Giáo án Khoa học lớp 4 Tuần 3 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Khoa học lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị đầy đủ nội dung, kiến thức và kỹ năng cho các em bước vào học lớp 4. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Khoa học sách mới này nhé.

Chủ đề:
Môn:

Khoa học 4 397 tài liệu

Thông tin:
11 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Khoa học lớp 4 Tuần 3 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Khoa học lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị đầy đủ nội dung, kiến thức và kỹ năng cho các em bước vào học lớp 4. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Khoa học sách mới này nhé.

69 35 lượt tải Tải xuống
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 3
MÔN: KHOA HC - LP 4 TIT 1
CH ĐỀ: CHT
Bài 3: Ô nhim và bo v nguồn nước
(Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù
- Nêu được và liên hệ thực tế gia đình địa phương về: nguyên nhân gây ra ô
nhim nguồn nước; sự cần thiết phải bảo v nguồn nước s dụng tiết kim
nguồn ớc.
- Thực hiện được và vn động mọi người xung quanh cùng bảo vệ nguồn nước
sử dụng nước tiết kiệm.
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng
nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giao tiếp hợp tác: T giác trao đổi, giúp đỡ nhau trong hc tp. Biết
cùng bn hoàn thành nhim v theo s hướng dn ca thy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Nêu liên hệ được thực tế về nguyên
nhân và hậu quả của ô nhiễm nguồn nước.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động để hoàn thành
nhim vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Cm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- Phẩm chất trách nhim: trách nhiệm sdụng tiết kiệm nguồn nước giữ vệ
sinh môi trường.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: GA điện tử.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
1. Hoạt động khởi đng (5 phút)
a. Mc tiêu:
- To hứng thú khơi gợi nhng hiu biết ca hc sinh v nhng nguyên nhân y ô
nhim ngun nước.
b. Cách tiến nh
- T chc HS quan sát hình 1a 1b
tr li câu hi: Hình 1a 1b cho em
biết điều gì?
- T chc HS chia s câu tr li
- GV nhn xét, dn dt vào i mi: Ô
nhim và bo v nguồn nước.
- HS quan sát hình và TLCH
- HS chia s câu tr li
- Lng nghe
2. Hoạt động hình thành kiến thc mi (10 phút)
Hoạt động 1: Nhn biết nguyên nhâny ra ô nhim nguồn nước hu qu
a. Mc tiêu
- HS nêu được mt s nguyên nhân gây ra ô nhim ngun nước và hu qu
b. Cách tiến nh
- T chc HS tho lun nhóm đôi, quan
sát hình 2, 3, 4, 5 và TLCH:
+ Mt s du hiệu c b ô nhim.
+ Nguyên nhân gây ra ô nhim ngun
nước.
- Gọi đại din các nhóm trình bày
- Nhận xét, tuyên dương
- T chc HS tho lun nhóm đôi quan
sát hình 6, 7, 8, 9 và TLCH:
+ Hu qu ca ô nhim ngun nước
gì?
+ Theo em, sao phi bo v ngun
- HS tho luận nhóm đôi TLCH
Hình 2: c thi nước thải được x thng
xung ng hồ. Đây nguyên nhận y ra ô
nhim ngun nước.
Hình 3: Nước thi t các nhà máy không đưc
x x thng ra môi trường.
Hình 4: Tn du nguyên nhân dn đến ô
nhim ngun nước, th gây chết mt s
sinh vt biển,…
Hình 5: Nước thi t hoạt động khai thác
khoáng sn x thẳng ra môi trường, đây
nguyên nhân gây ô nhim ngun c trm
trng.
- Đại din các nhóm trình bày
- Lng nghe
- HS tho lun nhóm đôi quan sát hình 6, 7, 8,
9
Hình 6: Nước thải chưa qua xử thi trc tiếp
ra sông, h, ao, suối,… gây ô nhiễm ngun
nước, làm chết các sinh vt sng trong môi
nước?
- Gọi đại din các nhóm trình bày
- Nhn xét, kết lun:
+ Có nhiu nguyên nhân gây ô nhim
nguồn nước như x rác, nước thi
không đúng nơi quy định, nước thi t
các nhà máy, s c tràn dầu,
+ Nưc b ô nhim có màu l, hôi, thi,
làm lan truyn các dch bnh như
thương hàn, tả, kiết lị, hủy hoại nơi
sống và đời sng ca các vi sinh vt.
trường này dn ti các sinh vật khác như chim,
cò,… sẽ mt ngun thức ăn.
Hình 7: c thi nhựa được x xun sông, h,
biến,… m mất nơi sống ca các sinh vt
sống trong môi trường này.
Hình 8: Nước trong các ao, sông, hồ,b ô
nhim dn ti các sinh vật như cá, m, cua,…
chết hàng lot.
Hình 9: Nước các con sông, suối, ao,… b ô
nhim. Con người s dụng nước nhng
nguồn nước y nguy cơ mắc rt nhiu
bệnh như tả, l, …
- HS trình bày
- Lng nghe
Hoạt động 2: Hoạt đng Luyn tp (20 phút)
a. Mc tiêu
- Kim tra s hiu biết ca hc sinh v nhng nguyên nhân y ra ô nhim ngun c
hu qu ca ô nhim nguồn nước; biết liên h thc tế địa phương chia s vi
bn.
b. Cách tiến nh
- T chc HS tho lun nhóm 4 chia s
nhng du hiu, nguyên nhân hu
qu v ô nhim ngun nước địa
phương em theo bng sau:
STT
Ngun nhân
Hu qu
- HS tho lun nhóm 4 hoàn thành bng.
Ví d:
STT
Hu qu
1
Ô nhim
nguồn nước,
- T chc HS trình y
- Nhn xét, kết lun.
gây động hi
cho sinh vt
dưới ớc,
2
Ngun nước
b ô nhim
3
Ngun nước
b ô nhim
nghiêm trng,
nước có mùi
hôi, hy hoi
môi trường
sng ca các
sinh vật dưới
nước,…
- Đại din các nhóm trình bày
- Lng nghe
Hoạt động 3: Tìm hiu cách bo v nguồn nưc và s dng tiết kiệm nước
a. Mc tiêu
- HS nhn biết được s cn thiết phi bo v nguồn nước; s dng tiết kim nước; ý
thc bo v ngun nước; s dng tiết kim nước.
b. Cách tiến nh
- T chc HS tho lun nhóm đôi quan
sát hình 10, 11, 12, 13 và cho biết:
Chúng ta cần làm để bo v ngun
nước?
- HS tho luận nhóm đôi
Hình 10: Phân loi rác thi và b rác đúng nơi
quy định.
Hình 11: Thu gom rác thi các sông, sui,
ao, h,…
Hình 12: Kim tra lắp các c đường ng
cn thn để tránh b rò r nước
Hình 13: X rác thải trước khi x ra môi
trường.
- Gọi đại din các nhóm trình bày
- Nhn xét
- T chc HS quan sát hình 14, 15, 16,
17, tho lun nhóm 4 và TLCH: Nhng
việc nào nên làm không n làm để
bo v nguồn nước? Vì sao?
- Gọi đại din các nhóm trình bày
- Nhn xét
- T chc HS liên h thc tế: Em cùng
gia đình đã làm để bo v ngun
nước và s dụng nước tiết kim?
- Nhn xét, kết lun:
+ Không x rác ra ao, h, sông,
suối,…cải to bo v đường ng
dẫn nước, x lí nước thải trưc khi thi
ra môi trường, để bo v ngun
nước.
+ S dng tiết kiệm c thông qua
mt s việc làm như khóa i nước khi
không s dng, tn dụng nước đã qua
s dng, kim tra định kì đ sa cha
đường ống nước khi br,…
- Đại din HS tr li
- Lng nghe
- HS tho lun nhóm 4, quan sát hình
TLCH
Hình 14: n làm: Vn vòi nước vừa đ khi
s dng và khóa vòi nước khi không s dng.
Hình 15: n làm: Cn thông báo khi phát
hin đường dn c b r r để sa cha kp
thi
Hình 16: Không nên m: S dụng nước lãng
phí
Hình 17: Nên làm: Gi li nước rửa rau để
i cây, rửa xe,…
- HS trình bày
- HS thi đua tr li cá nhân.
- Lng nghe
3. Hoạt động ni tiếp (5 phút)
a. Mc tiêu
- HS ôn li nhng nguyên nhân và hu qu ca ô nhim nguồn nước
b. Cách tiến nh
- T chc HS làm bài tp trc nghim:
+ Câu 1: Nguyên nhân nào y ô
nhim ngun nước?
a. X c thi sinh hot trc tiếp ra
sông, h.
b. Tng xuyên nht rác xung quanh
ao, hồ, sông,…
c. Tuyên truyn mọi người gi v sinh
ngun nước.
+ Câu 2: Vic làm nào gây lãng phí
nước?
a. Khóa vòi nước khi không s dng
b. Tn dng lại ớc đã qua s dng
c. Bật vòi nước khi không s dng.
- Nhn xét, chốt đáp án đúng
- Nhn xét tiết hc
- Dn HS v nhà v đ v nguyên
nhân và hu qu ca ô nhim ngun
nước; Tìm hiu mt s cách làm sch
nước.
- Chun b bài: Ô nhim bo v
ngun nước (tiết 2)
- HS chọn đáp án đúng
+ Câu 1: a
+ Câu 2: c
- HS lng nghe
- Lng nghe và thc hin.
IV: Điều chnh sau tiết dy: …………………………………………………….
………………………………………………………………………………..
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 3
MÔN: KHOA HC - LP 4 TIT 2
CH ĐỀ: CHT
Bài 3: Ô nhim và bo v nguồn nước
(Tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù
- Trình bày được một số cách làm sạch nước; liên hthực tế và cách làm sạch nước
ở gia đình và địa phương.
- Thực hiện được và vn động mọi người xung quanh cùng bảo vệ nguồn nước
sử dụng nước tiết kiệm.
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng
nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giao tiếp hợp tác: T giác trao đổi, giúp đỡ nhau trong hc tp. Biết
cùng bn hoàn thành nhim v theo s hướng dn ca thy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Trình y được mt số cách làm sạch
nước; liên hệ thực tế và cách làm sạch nước ở gia đình và địa phương.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động để hoàn thành
nhim vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- Phẩm chất trách nhiệm: trách nhiệm sdụng tiết kiệm nguồn nước giữ v
sinh môi trường.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: GA điện tử, sỏi, bông, cát, nước, chai, cốc.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt đng ca GV
Hoạt đng ca HS
1. Hot đng Khởi đng (5 phút)
a. Mc tiêu
- To hứng tkhơi gợi nhng hiu biết ca hc sinh v nhng cách làm sch
nước.
b. Cách tiến nh
- T chc HS k nhng cách gia
đình em đã làm để làm sạch nước?
- Nhn xét, dn dt vào i mi: Ô
nhim và bo v nguồn nước (Tiết 2)
- HS thi đua kể theo hiu biết
- HS lng nghe
2. Hoạt động hình thành kiến thc mi (10 phút)
Hoạt đng 1: Tìm hiu mt s cách làm sạch nưc
a. Mc tiêu
- HS trình bày được mt s cách làm sạch nước và tác dng ca tng cách.
b. Cách tiến hành
- T chc HS quan sát hình 18, 19, 20
TLCH: những ch nào đ làm
sạch nước?
- Mi HS trình bày
- Nhn xét
- T chc HS tho lun nhóm đôi chia
s: Gia đình và đa phương em thường
làm sạch nước bng cách nào?
- Gi HS chia s trước lp
- Nhn xét, gii thiu thêm mt s cách
làm sạch nước.
- Yêu cầu HS quan sát hình 21, đọc quy
trình sn xuất nước sch
- Theo em, sao cn phi s dng tiết
kim nước?
- GV nhn xét, kết lun: Mt s cách
làm sạch ớc thông thường như lọc,
đun i, s dng hóa chất. Đ đảm bo
- HS quan sát hình TLCH
Hình 18: Dùng bình lọc nước ti gia
đình.
Hình 19: Đun c i
Hình 20: Dùng viên kh trùng nước.
- HS trình bày
- Lng nghe
- HS tho luận nhóm đôi chia sẻ
d: kh trùng bng clo, dùng pn
chua lng trong, chưng cất,…
- HS chia s
- HS lng nghe
- HS đọc
- Cn s dng tiết kiệm ớc đ bo v
nguồn nước không b cn kit, quá trình
làm ra nước sch tn nhiu công sc
chi phí,…
- Lng nghe
ngun c sch cung cp cho sinh hot
sn xuất ngưi ta thường làm sch
nước các nhà máyx lí nước.
- GDHS: S dng ngun nước tiết kim
và an toàn.
3. Hoạt động thc hành, luyn tp (20 phút)
Hoạt đng 2: Thc hành làm sạch nước
a. Mc tiêu
- HS biết nguyên tc và cách lọc nước để làm sạch nước mức độ đơn gin.
b. Cách thc hin
- Chia HS thành các nhóm 6HS
- T chc HS tho lun, thc nh theo
các bước hướng dn
- Gi đại din các nhóm lên trình y
các bước thc hin chia s sn phm
ca nhóm
- Yêu cu HS TLCH: nên s dng
nước đã lọc ung luôn không? Vì sao?
- Nhận xét, tuyên dương
- GV rút ra kết lun: Nguyên tc chung
ca lọc nước đơn gin là
Bông, si, cát tác dng lc
nhng cht không hòa tan.
Kết qu là nước đục/ c bùn tr
thành nước trong nhưng phương
pháp này không loi b được các
vi khun gây bnh.
- HS chia nhóm 6
- HS thc hành theo nhóm
- Đại din các nhóm trình bày
- HS tr li theo ý hiu
Gi ý: Không nên ung. trong nước
chưa loại được hết các vi khun, cn
phải đun sôi mới uống được.
- Lng nghe
Hot đng 3: Em tp làm tuyên truyn viên
a. Mc tiêu
- Ôn li toàn b kiến thc của bài; bước đu tp làm tuyên truyn viên nhm pt
triển năng lực thuyết trình trước đám đông, có ý thức tuyên truyn nguồn nước.
b. Cách tiến nh
- T chc HS tho lun nhóm bn v
tranh tuyên truyn bo v nguồn nước,
tiết kim ngun nước và chia s vi bn
theo các ni dung gi ý sau:
+ Nguyên nhân và hu qu gây ô nhim
ngun nước.
+ Nhng vic cần làm để bo v ngun
nước và tiết kiệm nước.
- Mời đại diện c nhóm đóng vai làm
tuyên truyn viên trình bày sn phm
ca nhóm mình theo gi ý vận đng
mi người xung quanh cùng bo v
s dng tiết kim nguồn nước.
- Nhận xét, tuyên dương
- T ni dung i hc, yêu cu HS rút ra
t khóa ca bài
- Nhận xét, tuyên dương
- Gi HS nêu li t khóa
- HS tho lun nhóm 4 v tranh
- Đại din các nhóm trình bày theo gi ý
- HS rút t khóa: Ô nhim ngun nước
Bo v nguồn nước Làm sạch nước
Tiết kiệm nước.
- 2HS nêu li
3. Hoạt động vn dng (5 phút)
- T chc HS làm bài tp trc nghim
+ Câu 1: sao phi s dng tiết kim
nước?
a. quá trình m ra c sch tn
nhiu công sc và chi phí.
b. Vì nước rt khan hiếm
c. Vì nước tt cho sc khe
+ Câu 2: Cách nào không m sch
nước?
a. Đun i nước
b. Kh trùng bng clo
c. Đổ c vào b
- Nhn xét, chốt đáp án đúng
- HS chọn đáp án đúng
+ Câu 1: a
+ Câu 2: c
- Dn HS v nhà chia s cách làm sch
nước với người thân, tuyên truyn mi
người xung quanh s dng tiết kim
bo v nguồn nước.
- Chun b i: Thành phn tính cht
ca không k.
- Lng nghe và thc hin
- HS lng nghe
IV: Điều chnh sau tiết dy:……………………………………………….
……………………………………………………………………………..
Ngày tháng năm 202
P. HIỆU TRƯỞNG
Nguyn Hu Hin
GVCN
Ngô Thanh Ti
| 1/11

Preview text:

Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 3
MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4 TIẾT 1 CHỦ ĐỀ: CHẤT
Bài 3: Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước (Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt: 1. Năng lực đặc thù
- Nêu được và liên hệ thực tế ở gia đình và địa phương về: nguyên nhân gây ra ô
nhiễm nguồn nước; sự cần thiết phải bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
- Thực hiện được và vận động mọi người xung quanh cùng bảo vệ nguồn nước và
sử dụng nước tiết kiệm. 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng
nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tự giác trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập. Biết
cùng bạn hoàn thành nhiệm vụ theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Nêu và liên hệ được thực tế về nguyên
nhân và hậu quả của ô nhiễm nguồn nước. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- Phẩm chất trách nhiệm: Có trách nhiệm sử dụng tiết kiệm nguồn nước và giữ vệ sinh môi trường.
II. Đồ dùng dạy học: - GV: GA điện tử.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động khởi động (5 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú và khơi gợi những hiểu biết của học sinh về những nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước. b. Cách tiến hành
- Tổ chức HS quan sát hình 1a và 1b - HS quan sát hình và TLCH
trả lời câu hỏi: Hình 1a và 1b cho em biết điều gì?
- Tổ chức HS chia sẻ câu trả lời
- HS chia sẻ câu trả lời
- GV nhận xét, dẫn dắt vào bài mới: Ô - Lắng nghe
nhiễm và bảo vệ nguồn nước.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (10 phút)
Hoạt động 1: Nhận biết nguyên nhân gây ra ô nhiễm nguồn nước và hậu quả a. Mục tiêu
- HS nêu được một số nguyên nhân gây ra ô nhiễm nguồn nước và hậu quả b. Cách tiến hành
- Tổ chức HS thảo luận nhóm đôi, quan - HS thảo luận nhóm đôi TLCH
sát hình 2, 3, 4, 5 và TLCH:
Hình 2: Rác thải và nước thải được xả thẳng
+ Một số dấu hiệu nước bị ô nhiễm.
xuống sông hồ. Đây là nguyên nhận gây ra ô
+ Nguyên nhân gây ra ô nhiễm nguồn nhiễm nguồn nước. nước.
Hình 3: Nước thải từ các nhà máy không được
xử lí xả thẳng ra môi trường.
Hình 4: Tràn dầu là nguyên nhân dẫn đến ô
nhiễm nguồn nước, nó có thể gây chết một số sinh vật biển,…
Hình 5: Nước thải từ hoạt động khai thác
khoáng sản xả thẳng ra môi trường, đây là
nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước trầm trọng.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe
- Tổ chức HS thảo luận nhóm đôi quan - HS thảo luận nhóm đôi quan sát hình 6, 7, 8,
sát hình 6, 7, 8, 9 và TLCH: 9
+ Hậu quả của ô nhiễm nguồn nước là Hình 6: Nước thải chưa qua xử lí thải trực tiếp gì?
ra sông, hồ, ao, suối,… gây ô nhiễm nguồn
+ Theo em, vì sao phải bảo vệ nguồn nước, làm chết các sinh vật sống trong môi nước?
trường này dẫn tới các sinh vật khác như chim,
cò,… sẽ mất nguồn thức ăn.
Hình 7: Rác thải nhựa được xả xuốn sông, hồ,
biến,… làm mất nơi sống của các sinh vật
sống trong môi trường này.
Hình 8: Nước ở trong các ao, sông, hồ,… bị ô
nhiễm dẫn tới các sinh vật như cá, tôm, cua,… chết hàng loạt.
Hình 9: Nước ở các con sông, suối, ao,… bị ô
nhiễm. Con người sử dụng nước ở những
nguồn nước này có nguy cơ mắc rất nhiều bệnh như tả, lị, …
- Gọi đại diện các nhóm trình bày - HS trình bày - Nhận xét, kết luận: - Lắng nghe
+ Có nhiều nguyên nhân gây ô nhiễm
nguồn nước như xả rác, nước thải
không đúng nơi quy định, nước thải từ
các nhà máy, sự cố tràn dầu,…
+ Nước bị ô nhiễm có màu lạ, hôi, thối,
làm lan truyền các dịch bệnh như
thương hàn, tả, kiết lị, … hủy hoại nơi
sống và đời sống của các vi sinh vật.

Hoạt động 2: Hoạt động Luyện tập (20 phút) a. Mục tiêu
- Kiểm tra sự hiểu biết của học sinh về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm nguồn nước
và hậu quả của ô nhiễm nguồn nước; biết liên hệ thực tế ở địa phương và chia sẻ với bạn. b. Cách tiến hành
- Tổ chức HS thảo luận nhóm 4 chia sẻ - HS thảo luận nhóm 4 hoàn thành bảng.
những dấu hiệu, nguyên nhân và hậu Ví dụ:
quả về ô nhiễm nguồn nước ở địa
STT Nguyên nhân Hậu quả phương em theo bảng sau: 1 Phun thuốc trừ Ô nhiễm
STT Nguyên nhân Hậu quả sâu nguồn nước, gây động hại cho sinh vật dưới nước,… 2
Xả rác thải Nguốn nước sinh hoạt bị ô nhiễm 3
Nước thải nhà Nguồn nước
máy chưa qua bị ô nhiễm
xử lí xả thẳng nghiêm trọng, xuống hồ nước có mùi hôi, hủy hoại môi trường sống của các sinh vật dưới nước,…
- Đại diện các nhóm trình bày - Lắng nghe - Tổ chức HS trình bày - Nhận xét, kết luận.
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nước a. Mục tiêu
- HS nhận biết được sự cần thiết phải bảo vệ nguồn nước; sử dụng tiết kiệm nước; có ý
thức bảo vệ nguồn nước; sử dụng tiết kiệm nước. b. Cách tiến hành
- Tổ chức HS thảo luận nhóm đôi quan - HS thảo luận nhóm đôi
sát hình 10, 11, 12, 13 và cho biết: Hình 10: Phân loại rác thải và bỏ rác đúng nơi
Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn quy định. nước?
Hình 11: Thu gom rác thải ở các sông, suối, ao, hồ,…
Hình 12: Kiểm tra và lắp các các đường ống
cẩn thận để tránh bị rò rỉ nước
Hình 13: Xử lí rác thải trước khi xả ra môi trường.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Đại diện HS trả lời - Nhận xét - Lắng nghe
- Tổ chức HS quan sát hình 14, 15, 16, - HS thảo luận nhóm 4, quan sát hình và
17, thảo luận nhóm 4 và TLCH: Những TLCH
việc nào nên làm và không nên làm để Hình 14: Nên làm: Vặn vòi nước vừa đủ khi
bảo vệ nguồn nước? Vì sao?
sử dụng và khóa vòi nước khi không sử dụng.
Hình 15: Nên làm: Cần thông báo khi phát
hiện đường dẫn nước bị rỏ rỉ để sửa chữa kịp thời
Hình 16: Không nên làm: Sử dụng nước lãng phí
Hình 17: Nên làm: Giữ lại nước rửa rau để tưới cây, rửa xe,…
- Gọi đại diện các nhóm trình bày - HS trình bày - Nhận xét
- Tổ chức HS liên hệ thực tế: Em cùng - HS thi đua trả lời cá nhân.
gia đình đã làm gì để bảo vệ nguồn
nước và sử dụng nước tiết kiệm? - Nhận xét, kết luận: - Lắng nghe
+ Không xả rác ra ao, hồ, sông,
suối,…cải tạo và bảo vệ đường ống
dẫn nước, xử lí nước thải trước khi thải
ra môi trường, … để bảo vệ nguồn nước.
+ Sử dụng tiết kiệm nước thông qua

một số việc làm như khóa vòi nước khi
không sử dụng, tận dụng nước đã qua
sử dụng, kiểm tra định kì để sửa chữa
đường ống nước khi bị rò rỉ,…

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) a. Mục tiêu
- HS ôn lại những nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm nguồn nước b. Cách tiến hành
- Tổ chức HS làm bài tập trắc nghiệm: - HS chọn đáp án đúng
+ Câu 1: Nguyên nhân nào gây ô + Câu 1: a nhiễm nguồn nước? + Câu 2: c
a. Xả nước thải sinh hoạt trực tiếp ra sông, hồ.
b. Thường xuyên nhặt rác xung quanh ao, hồ, sông,…
c. Tuyên truyền mọi người giữ vệ sinh nguồn nước.
+ Câu 2: Việc làm nào gây lãng phí nước?
a. Khóa vòi nước khi không sử dụng
b. Tận dụng lại nước đã qua sử dụng
c. Bật vòi nước khi không sử dụng.
- Nhận xét, chốt đáp án đúng - HS lắng nghe - Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà vẽ sơ đồ về nguyên - Lắng nghe và thực hiện.
nhân và hậu quả của ô nhiễm nguồn
nước; Tìm hiểu một số cách làm sạch nước.
- Chuẩn bị bài: Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước (tiết 2)
IV: Điều chỉnh sau tiết dạy: …………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 3
MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4 TIẾT 2 CHỦ ĐỀ: CHẤT
Bài 3: Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước (Tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt: 1. Năng lực đặc thù
- Trình bày được một số cách làm sạch nước; liên hệ thực tế và cách làm sạch nước
ở gia đình và địa phương.
- Thực hiện được và vận động mọi người xung quanh cùng bảo vệ nguồn nước và
sử dụng nước tiết kiệm. 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng
nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tự giác trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập. Biết
cùng bạn hoàn thành nhiệm vụ theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Trình bày được một số cách làm sạch
nước; liên hệ thực tế và cách làm sạch nước ở gia đình và địa phương. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- Phẩm chất trách nhiệm: Có trách nhiệm sử dụng tiết kiệm nguồn nước và giữ vệ sinh môi trường.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: GA điện tử, sỏi, bông, cát, nước, chai, cốc.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động Khởi động (5 phút) a. Mục tiêu
- Tạo hứng thú và khơi gợi những hiểu biết của học sinh về những cách làm sạch nước. b. Cách tiến hành
- Tổ chức HS kể những cách mà gia - HS thi đua kể theo hiểu biết
đình em đã làm để làm sạch nước?
- Nhận xét, dẫn dắt vào bài mới: Ô - HS lắng nghe
nhiễm và bảo vệ nguồn nước (Tiết 2)
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (10 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số cách làm sạch nước a. Mục tiêu
- HS trình bày được một số cách làm sạch nước và tác dụng của từng cách. b. Cách tiến hành
- Tổ chức HS quan sát hình 18, 19, 20 - HS quan sát hình TLCH
và TLCH: Có những cách nào để làm Hình 18: Dùng bình lọc nước tại gia sạch nước? đình. Hình 19: Đun nước sôi
Hình 20: Dùng viên khử trùng nước. - Mời HS trình bày - HS trình bày - Nhận xét - Lắng nghe
- Tổ chức HS thảo luận nhóm đôi chia - HS thảo luận nhóm đôi chia sẻ
sẻ: Gia đình và địa phương em thường Ví dụ: khử trùng bằng clo, dùng phèn
làm sạch nước bằng cách nào?
chua lắng trong, chưng cất,…
- Gọi HS chia sẻ trước lớp - HS chia sẻ
- Nhận xét, giới thiệu thêm một số cách - HS lắng nghe làm sạch nước.
- Yêu cầu HS quan sát hình 21, đọc quy - HS đọc
trình sản xuất nước sạch
- Theo em, vì sao cần phải sử dụng tiết - Cần sử dụng tiết kiệm nước để bảo vệ kiệm nước?
nguồn nước không bị cạn kiệt, quá trình
làm ra nước sạch tốn nhiều công sức và chi phí,…
- GV nhận xét, kết luận: Một số cách - Lắng nghe
làm sạch nước thông thường như lọc,
đun sôi, sử dụng hóa chất. Để đảm bảo
nguồn nước sạch cung cấp cho sinh hoạt
và sản xuất người ta thường làm sạch
nước ở các nhà máyxử lí nước.
- GDHS: Sử dụng nguồn nước tiết kiệm và an toàn.
3. Hoạt động thực hành, luyện tập (20 phút)
Hoạt động 2: Thực hành làm sạch nước a. Mục tiêu
- HS biết nguyên tắc và cách lọc nước để làm sạch nước ở mức độ đơn giản. b. Cách thực hiện
- Chia HS thành các nhóm 6HS - HS chia nhóm 6
- Tổ chức HS thảo luận, thực hành theo - HS thực hành theo nhóm các bước hướng dẫn
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày - Đại diện các nhóm trình bày
các bước thực hiện và chia sẻ sản phẩm của nhóm
- Yêu cầu HS TLCH: Có nên sử dụng - HS trả lời theo ý hiểu
nước đã lọc uống luôn không? Vì sao?
Gợi ý: Không nên uống. Vì trong nước
chưa loại được hết các vi khuẩn, cần
phải đun sôi mới uống được. - Nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe
- GV rút ra kết luận: Nguyên tắc chung
của lọc nước đơn giản là
 Bông, sỏi, cát có tác dụng lọc
những chất không hòa tan.
 Kết quả là nước đục/ nước bùn trở
thành nước trong nhưng phương
pháp này không loại bỏ được các
vi khuẩn gây bệnh.
Hoạt động 3: Em tập làm tuyên truyền viên a. Mục tiêu
- Ôn lại toàn bộ kiến thức của bài; bước đầu tập làm tuyên truyền viên nhằm phát
triển năng lực thuyết trình trước đám đông, có ý thức tuyên truyền nguồn nước. b. Cách tiến hành
- Tổ chức HS thảo luận nhóm bốn vẽ - HS thảo luận nhóm 4 vẽ tranh
tranh tuyên truyền bảo vệ nguồn nước,
tiết kiệm nguồn nước và chia sẻ với bạn
theo các nội dung gợi ý sau:
+ Nguyên nhân và hậu quả gây ô nhiễm nguồn nước.
+ Những việc cần làm để bảo vệ nguồn
nước và tiết kiệm nước.
- Mời đại diện các nhóm đóng vai làm - Đại diện các nhóm trình bày theo gợi ý
tuyên truyền viên trình bày sản phẩm
của nhóm mình theo gợi ý và vận động
mọi người xung quanh cùng bảo vệ và
sử dụng tiết kiệm nguồn nước. - Nhận xét, tuyên dương
- Từ nội dung bài học, yêu cầu HS rút ra - HS rút từ khóa: Ô nhiễm nguồn nước từ khóa của bài
– Bảo vệ nguồn nước – Làm sạch nước - Nhận xét, tuyên dương – Tiết kiệm nước.
- Gọi HS nêu lại từ khóa - 2HS nêu lại
3. Hoạt động vận dụng (5 phút)
- Tổ chức HS làm bài tập trắc nghiệm
- HS chọn đáp án đúng
+ Câu 1: Vì sao phải sử dụng tiết kiệm + Câu 1: a nước? + Câu 2: c
a. Vì quá trình làm ra nước sạch tốn
nhiều công sức và chi phí.
b. Vì nước rất khan hiếm
c. Vì nước tốt cho sức khỏe
+ Câu 2: Cách nào không làm sạch nước? a. Đun sôi nước b. Khử trùng bằng clo c. Đổ nước vào bể
- Nhận xét, chốt đáp án đúng
- Dặn HS về nhà chia sẻ cách làm sạch - Lắng nghe và thực hiện
nước với người thân, tuyên truyền mọi
người xung quanh sử dụng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
- Chuẩn bị bài: Thành phần và tính chất - HS lắng nghe của không khí.
IV: Điều chỉnh sau tiết dạy:……………………………………………….
……………………………………………………………………………….. Ngày tháng năm 202 GVCN P. HIỆU TRƯỞNG Ngô Thanh Tới Nguyễn Hữu Hiền