Giáo án Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều Phần hóa học Chủ đề 5

Giáo án Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều của mình.

CH ĐỀ 5. VT LIU, NHIÊN LIU VÀ NGUYÊN LIU
BÀI 8: MT S VT LIU, NHIÊN LIU
VÀ NGUYÊN LIU THÔNG DNG
Môn KHTN 6
Thi gian thc hin: (4 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Trình y đưc tính cht ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liu,
lương thực, thc phm thông dng trong cuc sng và sn xut.
- Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết lun v tính cht ca mt s vt liu, nhiên liu
và nguyên liu thông dng.
- Nêu được cách s dng mt s nguyên liu, nhiên liu, vt liu an toàn, hiu qu
bảo đảm s phát trin bn vng.
2. V năng lc:
2.1. Năng lực chung
- NL tự học và tự chủ: Xác định nhiệm vụ học tập, tìm kiếm thông tin trả lời các câu
hỏi, thực hiện được các nhiệm vụ học tập.
- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích và giải quyết được tình huống học tập;
tình huống khi thảo luận.
- NL giao tiếp và hợp tác: Phân công nhiệm vụ, trao đổi thông tin cùng giải quyết các
nhiệm vụ học tập, hình thành kĩ năng làm việc nhóm.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- K tên được mt s vt liu, nhiên liu nguyên liệu thưng s dụng trong đời
sng.
- La chọn được phương pháp thích hợp để tìm hiu tính cht ca mt s vt liu,
nhiên liu, nguyên liệu như: làm thí nghim, nghiên cu thông tin trên internet, sách báo,
tri nghim thc tế...
- Thu thp d liu, phân tích, tho luận, so nh để rút ra đưc kết lun v tính cht
ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liu.
- S dụng đưc ngôn ng, hình vẽ, sơ đồ, biu bảng để biểu đạt quá trình, kết qu tìm
hiu tính cht và ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liu.
- Trình y được tính cht ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liu
thông dụng trong đời sng sn xuất qua đồ duy, hình nh, bài trình chiếu ppt,
video…..
- Vn dng kiến thức đã học để đề xut cách s dng mt s vt liu, nhiên liu,
nguyên liu an toàn, hiu qu và bo đảm s phát trin bn vng.
- Trình y đưc mt s nguồn năng ng thay thế cho nguồn năng lượng t nhiên
liu hóa thch.
3. V phm cht:
- Chăm ch, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim vnhân nhm tìm hiu
v tính cht ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thc, thc
phm thông dng.
- trách nhim trong hoạt đng nhóm, ch động nhn thc hin nhim v t
nghim, tho lun v nh cht ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liu,
lương thực, thc phm thông dng.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghiệm xác định tính
cht ca vt liu.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Máy tính, máy chiếu.
- Phiếu hc tp s 1, 2.
- Dng c, hóa cht: Đá vôi, hydrochloric acid, ớc, đĩa thy tinh, ống hút, đinh sắt.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Khởi động - Xác định nhim v hc tp tìm hiu các loi vt liu,
nhiên liu, nguyên liu.
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cn hc tp tìm hiu các loi vt
liu, nhiên liu, nguyên liu.
b) Ni dung:
- GV chn 6 HS, chia lớp thành 2 đội chơi
- Trò chơi “Tiếp sc đng đội”
- Lut chơi: Trong thời gian 1 phút, từng thành viên trong đội chơi lần lượt quan sát
hình nh chy lên bng viết 1 b phn ca ôtô vt liu to ra b phận đó (s dng
bng ph). Kết thúc 1 phút, đội nào viết được nhiu nhất đúng nht s đội chiến thng.
- GV đt câu hi:
+ CH1: Các vt liệu như sắt, nhôm, nhựa… đưc to ra t nguyên liu nào?
+ CH2: Nhiên liệu dùng cho động cơ ôtô là gì?
c) Sn phm: Câu tr li ca các đội chơi có thể là:
- Đáp án trò chơi:
- Câu tr li:
+ CH1: Các nguyên liu là: Qung st, qung nhôm, hp cht hữu cơ…
+ CH2: Xăng, dầu điezen, ….
d) T chc thc hin: (Thi gian 5 phút)
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS đc lut chơi; tổ chc cho 2 đội chơi viết câu tr li vào bng ph.
* c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS quan sát hình, liên h kiến thc thc tế để lit kê các b phn và vt liu to nên
ôtô.
- 2 HS làm nhim v giám sát.
- GV quan sát HS thc hin nhim v.
- HS liên h thc tế để tr li câu hi.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Các đội chơi dán bảng ph ca nhóm lên bng khi thi gian kết thúc. Đội chiến
thắng là đội có nhiu câu tr lời đúng nht, nhanh nht.
- GV làm trọng tài đ xác định các phương án tr lời đúng và theo dõi thời gian.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhận xét và thông báo đội chiến thng.
- GV dn dt: Đ biết câu tr li ca các bn đúng hay sai, chúng ta y cùng m
hiu trong bài hc hôm nay.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Tìm hiu v tính cht ng dng ca vt liu, nhiên liu, nguyên
liu thông dng (2 tiết)
a) Mc tiêu:
- Trình y được tính chất ng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu
thông dụng trong cuộc sống và sản xuất.
- Biết cách tìm hiểu rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu
và nguyên liệu thông dụng.
b) Ni dung:
Vòng chuyên gia:
- Chia lp thành 8 nhóm.
- Nhim v ca các nhóm chuyên gia:
1. Tìm hiu v tính cht ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu nguyên liu
thông dng qua nghiên cu thông tin trong SGK hoặc internet….
2. Sn phm ca các nhóm th trình y i dạng: đồ duy, ppt, poster, thí
nghim.
C th như sau:
+ Nhóm 1,3: Tìm hiu v tính chtng dng ca mt s vt liu: Nha, kim loi,
cao su.
+ Nhóm 2,6: Tìm hiu v tính cht và ng dng ca mt s vt liu: thy tinh, gm,
g.
+ Nhóm 4,7: Tìm hiu v tính cht ng dng ca mt s nhiên liệu: Than, xăng
du.
+ Nhóm 5,8: m hiu v tính cht ng dng ca mt s nguyên liu: Quặng, đá
vôi.
- Nhim v ca HS vòng mnh ghép:
+ nhân HS nhn phiếu HT (phiếu in trên các màu khác nhau: hng, vàng, xanh,
trắng) để hình thành nhóm mnh ghép.
+ Yêu cu HS tng nhóm chuyên gia chia s vi các thành viên trong nhóm mnh
ghép v nhng nội dung đã m hiu hoàn thành phiếu hc tp. (Mi góc HS thi
gian 3 phút để nghe chuyên gia trình bày hoàn thành phiếu HT) (Thi gian: 15
20 phút)
- Yêu cu HS tr li câu hi da vào PHT:
+ CH1: Hãy k tên mt s vt liu thông dụng trong đi sng sn xut. Nhn xét
v tính cht ca các vt liu.
+ CH2: Vt liu có nhng ng dụng gì trong đời sng và sn xut.
+ CH3: Hãy k tên mt s nhiên liu thông dng trong đời sng và sn xut. Nêu tính
cht chung ca các nhiên liu. Nêu ng dng ca các nhiên liu trong đời sng và sn xut.
+ CH4: Hãy k tên mt s vt liu thông dụng trong đời sng sn xut. Nêu các
ng dng ca nguyên liu.
- HS tho luận nhóm đ xut các dng c, a cht và tiến hành thí nghiệm để kim
chng tính cht v độ cứng, tính tan trong nưc, axit của đá vôi.
- Đặt câu hi: Vì sao mưa acid có th làm hư hi tượng đá vôi đ ngoài tri?
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Sn phm ca ca các nhóm có th làm: video, poster, ppt, A0……
- Đáp án bảng mt s tính cht ng dng ca vt liu, nhiên liu nguyên liu
thông dng.
- Câu tr li ca các câu hi:
+ CH1: Mt s vt liu thông dng: Nha, kim loi, cao su, thy tinh, gm, g,
Các vt liu khác nhau thì tính chất khác nhau như: tính dẫn đin, dn nhiệt, đàn hi,
do, cng, bn, kh ng chu nhit …
+ CH2: Các ng dng ca vt liệu trong đời sng sn xut: Vt liu to nên các
vt th nhân to. d: Dây đồng được to nên t đồng, thùng rác đưc to nên t nha,
….
+ CH3: Mt s nhiên liu thông dụng: than, gas, xăng, dầu ha, … Các nhiên liu có
tính cht chung đều cháy đưc ta nhit. Các ng dng ca nhiên liệu: dùng để đun
nu, s dụng để chy các động cơ (ôtô, xe máy, tàu thủy, máy bay …), sưi ấm, …
+ CH4: Mt s nguyên liu thông dng: Qung st, quặng nhôm, đá vôi, cát, qu nho,
cây mía, … Các ứng dng ca nguyên liệu: dùng để sn xut các sn phẩm trong đời sng,
làm vt liu xây dng, làm các vt liu trong công nghiệp
- Kết qu thí nghim v tính cht của đá vôi:
+ khó b biến đổi bởi đinh sắt.
+ không tan trong nước.
+ tan trong acid, to bt khí.
- Trong mưa acid có cha axit. Đá vôi b ăn mòn bởi acid.
d) T chc thc hin: (45 phút)
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Vòng chuyên gia: (thc hin trong tiết 1)
- GV chia lp thành 8 nhóm (5-7 HS/nhóm). GV giao nhim v cho các nhóm:
1. Tìm hiu v tính cht ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu nguyên liu
thông dng qua nghiên cu thông tin trong SGK hoặc internet….
2. Sn phm ca các nhóm th trình y i dạng: đồ duy, ppt, poster, thí
nghim.
+ Nhóm 1,3: Tìm hiu v tính chtng dng ca mt s vt liu: Nha, kim loi,
cao su.
+ Nhóm 2,6: Tìm hiu v tính cht và ng dng ca mt s vt liu: thy tinh, gm,
g.
+ Nhóm 4,7: Tìm hiu v tính cht ng dng ca mt s nhiên liu: Than, xăng
du.
+ Nhóm 5,8: m hiu v tính cht ng dng ca mt s nguyên liu: Quặng, đá
vôi.
Vòng mnh ghép: (thc hin trong tiết 2)
- GV phát phiếu HT cho HS (phiếu in trên các màu khác nhau: hng, vàng, xanh,
trắng) để hình thành 4 nhóm mnh ghép.
- GV yêu cu HS tng nhóm chuyên gia chia s vi các thành viên trong nhóm mnh
ghép v nhng nội dung đã m hiu hoàn thành phiếu hc tp. (Mi góc HS thi
gian 3 phút để nghe chuyên gia trình bày hoàn thành phiếu HT) (Thi gian: 15
20 phút)
- Yêu cu HS tr li câu hi da vào PHT:
+ CH1: Hãy k tên mt s vt liu thông dụng trong đi sng sn xut. Nhn xét
v tính cht ca các vt liu.
+ CH2: Vt liu có nhng ng dụng gì trong đi sng và sn xut.
+ CH3: Hãy k tên mt s nhiên liu thông dng trong đời sng và sn xut. Nêu tính
cht chung ca các nhiên liu. Nêu ng dng ca các nhiên liu trong đời sng và sn xut.
+ CH4: y k tên mt s vt liu thông dụng trong đời sng sn xut. Nêu c
ng dng ca nguyên liu.
- HS tho luận nhóm đ xut các dng c, a cht và tiến hành thí nghiệm để kim
chng tính cht v độ cứng, tính tan trong nưc, axit của đá vôi.
* c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tho lun nhóm đề xuất phương án tìm hiểu; phân công nhim v cho tng thành
viên trong nhóm; thng nht trình bày sn phm.
+ Ti lp: HS tho lun phân công nhim v cho tng thành viên trong nhóm vào
PHT1; nghiên cu thông tin trong SGK. (tiết 1)
+ Ti nhà: HS tiến nh nghiên cứu thông tin trên internet, sách báo …; từng HS hoàn
thành nhim v mà nhóm đã phân công. (tiết 2)
- HS trưng bày sản phm ti các góc ca lp học; nhóm trưởng hướng dn các thành
viên trong nhóm trình bày sn phm.
- HS nhóm chuyên gia trình bày sn phẩm do nhóm đã tìm hiu. HS nhóm mnh ghép
lần lượt đi các góc tìm hiểu v tính cht ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên
liệu để hoàn thành mc I ca PHT 2.
Sơ đồ di chuyn:
GV quan sát HS thc hin nhim v/ h tr các nhóm (nếu cn).
- HS tr li câu hi ca GV da vào mc I ca PHT2.
- HS tho luận nhóm đề xut các dng c, hóa cht tiến hành thí nghim kim
chng tính cht của đá vôi, ghi lại kết qu và mc II ca PHT2. (10 phút)
- GV đt câu hỏi: Vì sao mưa acid có thể làm hư hi tượng đá vôi để ngoài tri?
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi 1 2 nhóm báo cáo kết qu tìm hiu ca nhóm. Các nhóm khác đi chéo,
nhn xét, b sung.
- GV gi 1 2 HS tr li câu hi.
- GV gi 1 2 nhóm trình bày kết qu thực hành. Các nhóm khác đi chéo, nhn xét,
b sung.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS các nhóm t đánh giá và các nhóm đánh giá đồng đẳng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt đng hc tp ca hc sinh.
- GV cht kiến thc cho tng phn ca bài hc.
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v s dng vt liu, nhiên liu nguyên liu an toàn,
hiu qu và đảm bo phát trin bn vng
a) Mc tiêu:
- Nêu được cách s dng mt s nguyên liu, nhiên liu, vt liu an toàn, hiu qu
bảo đảm s phát trin bn vng.
- HS trình bày đưc khái nim và an ninh năng ng.
b) Ni dung:
- Chia lớp thành 4 nhóm đặt tên các nhóm: vt liu, nguyên liu, nhiên liu, con
người.
- Yêu cu HS các nhóm tìm hiu nhà để tr li các câu hi sau:
+ CH1: nhận định: “Việc con ngưi lm dng s dng vt liu nha đã đang
gây nhiều tác động tiêu cc ti sc khỏe con người môi trường.” y nêu ý kiến ca
bn v nhận định này.
+ CH2: Hãy đề xut cách s dng vt liu an toàn, hiu qu và bảo đảm s phát trin
bn vng.
+ CH3: Hãy nêu ý kiến ca bn v vic s dng nhiên liu hóa thạch như than, xăng,
dầu …. Hiện nay của con người.
+ CH4: Hãy đề xut cách s dng nhiên liu an toàn, hiu qu và đảm bo phát trin
bn vng.
+ CH5: Có nhận định: “Con người đang khai thác quá mức và không có kế hoch có
th khiến các nguyên liu b cn kiệt.” Theo em, nhận định trên đúng hay sai? y tìm
ví d minh chng cho nhận định ca em.
+ CH 6: Hãy đề xut các bin pháp s dng các nguyên liu an toàn, hiu qu và đảm
bo phát trin bn vng.
- T chc tranh biện “THIẾU NIÊN NÓI”: HS các nhóm la chn câu hi tranh
bin với vai trò tương ng vi tên ca nhóm mình.
- Gii thiu v khái nim an ninh năng lượng. Yêu cu HS ly d v nguồn năng
ng sch.
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- CH1: Thi gian phân hy nha rất lâu, đốt nha s sinh ra các khí thải độc hi gây
ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng ti sc khe ca con ngưi.
- CH2 Bo v, bo qun s dng vt liệu đúng cách; khuyến khích dùng các vt
liu có th tái s dng; hn chế s dng các vt liu khó b phân hủy như nhựa.
- CH3: Vic s dng các nhiên liệu hóa thách đã đang gây ra nhiu hu qu cho
môi trường và sc khỏe con người như: y ô nhiễm môi trường, y nhiu bnh v đường
hô hp, gây t vong do thiếu an toàn khi s dng, ….
- CH4: Cách s dng nhiên liu an toàn, hiu qu và đảm bo phát trin bn vng:
. Cung cấp đủ oxygen cho quá trình cháy.
. Tăng diện tích tiếp xúc gia không khí và nhiên liu.
. Điều chnh nhiên liệu để duy trì s cháy mc cn thiết nhm cung cấp lượng nhit
va đ vi nhu cu s dng, tránh lãng phí nhiên liu.
. S dng các nguồn năng lượng sch thay thế.
- CH5: Đúng. HS t tìm minh chng.
- CH6: Mt s bin pháp s dng các nguyên liu an toàn, hiu qu và đảm bo phát
trin bn vững: Đi mi công ngh khai thác chế biến; Kim soát, x cht thi, bo
v môi trường; Chú ý an toàn lao đng trong quá trình khai thác và chế biến.
- Nguồn năng lượng sch: Năng lượng thủy điện, gió, năng lượng mt trời, năng lượng
sinh hc,
d) T chc thc hin: (Thi gian: 30 phút)
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia lớp thành 4 nhóm đt tên các nhóm: vt liu, nguyên liu, nhiên liu,
con ngưi.
- GV giao nhim v, yêu cu HS các nhóm tìm hiu và tr li các câu hi sau:
+ CH1: nhận định: “Việc con người lm dng s dng vt liu nhựa đã đang
gây nhiều tác động tiêu cc ti sc khỏe con người môi trường.” y nêu ý kiến ca
bn v nhận định này.
+ CH2: Hãy đề xut cách s dng vt liu an toàn, hiu qu và bảo đảm s phát trin
bn vng.
+ CH3: Hãy nêu ý kiến ca bn v vic s dng nhiên liu hóa thạch như than, xăng,
dầu …. Hiện nay của con người.
+ CH4: Hãy đề xut cách s dng nhiên liu an toàn, hiu qu và đảm bo phát trin
bn vng.
+ CH5: Có nhận định: “Con người đang khai thác quá mc và không có kế hoch có
th khiến các nguyên liu b cn kiệt.” Theo em, nhận định trên đúng hay sai? y tìm
ví d minh chng cho nhận định ca em.
+ CH 6: Hãy đề xut các bin pháp s dng các nguyên liu an toàn, hiu qu và đảm
bo phát trin bn vng.
- T chc tranh biện “THIẾU NIÊN NÓI”: HS các nhóm la chn câu hi tranh
bin với vai trò tương ng vi tên ca nhóm mình.
- Gii thiu v khái niệm an ninh năng ng qua video. Yêu cu HS ly d v
nguồn năng lượng sch.
* c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS các nhóm nhn nhim v và tìm hiu câu tr li ti nhà.
- HS các nhóm la chn câu hi và tranh bin.
- HS lng nghe và tr li câu hi ca GV.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV la chn ngẫu nhiên HS trong nhóm đại din tranh bin vi nội dung nhóm đã
la chn. HS các nhóm khác lắng nghe để phn bin và b sung ý kiến.
- GV gi 1 2 HS tr li.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS các nhóm t đánh giá và các nhóm đánh giá đồng đẳng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt đng hc tp ca hc sinh.
- GV cht kiến thc cho tng phn ca bài hc: Các vt liu, nhiên liu nguyên
liệu đưc s dng trong nhiều lĩnh vực đời sng sn xut. Cn s dng chúng an toàn,
hiu qu và bảo đảm s phát trin bn vng.
3. Hot động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thống đưc mt s kiến thc đã học v mt s nhiên liu
b) Ni dung: HS s dng kiến thức đã học, tho lun nhóm và tr li các câu hi sau:
1. Chn mt tính chất bản ca vt liu, nhiên liu đ xut cách kim tra tính
cht đó vào bng sau:
TT
TÊN VT
LIU/
NHIÊN
LIU
TÍNH CHT
CƠ BN
ĐỀ XUT CÁCH
KIM TRA
DU HIU
1
Nha
Nh
Ly mu nhựa đặt vào
chậu nước
Mu nha ni lên
trên mt nưc
2
St
3
Cao su
4
Thy tinh
5
Gm
6
G
7
Xăng
2. Khí thải (Cacbon đioxide, nitrogen dioxide, …), bụi mịn do quá trình đốt cháy
than, xăng, du ảnh hưởng như thế nào ti sc khỏe con người, môi trường và xã hi?
3. Hiện nay, nước ta còn nhiunung vôi th công đang hoạt động. Nêu nhng tác
động của chúng đối với môi trường.
c) Sn phm: HS đưa ra đáp án có thể:
- Bảng đáp án tính chất bản ca vt liu, nhiên liệu đề xut cách kim tra tính
cht đó.
- Ảnh hưởng ca khí thi, bi ti sc khỏe, môi trường và xã hi: Gây nhiu bnh lý
cho con ngưi; gây ô nhiễm môi trường; …
- Tác động ca các nung vôi th ng đối với môi trường: To ra nhiu khói bi,
gây ô nhiễm môi trường, gây mất an toàn lao động …
d) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS tr li mt s câu hi để luyn tp kiến thc đã hc.
* c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS s dng nhng kiến thc đã đưc hc, tho luận nhóm để tr li câu hi.
- GV quan sát HS thc hin nhim v/ h tr các nhóm (nếu cn).
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS các nhóm tr li câu hi.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS các nhóm t đánh giá và các nhóm đánh giá đồng đẳng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt đng hc tp ca hc sinh.
4. Hot động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Vn nhng kiến thc đã hc tr li câu hi.
b) Ni dung: GV đt câu hi:
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
1. Hãy k tên mt s đ dùng trong gia đình làm bằng thy tinh. Em cn lưu ý gì khi
s dng chúng.
2. Các vic làm sau có tác dng gì?
a. Thi không khí vào lò.
b. Ch nh ci khi nu.
c. Không đ la quá to khi đun nu.
3. y k tên mt s nguyên liệu đưc s dụng trong đi sng ng ngày em biết.
T nhng nguyên liệu đó có thể to ra nhng sn phm gì?
d) T chc thc hin: (Có th giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp)
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV đt câu hi:
1. Hãy k tên mt s đ dùng trong gia đình làm bằng thy tinh. Em cn lưu ý gì khi
s dng chúng.
2. Các vic làm sau có tác dng gì?
a. Thi không khí vào lò.
b. Ch nh ci khi nu.
c. Không đ la quá to khi đun nu.
3. y k tên mt s nguyên liệu đưc s dụng trong đi sng ng ngày em biết.
T nhng nguyên liệu đó có thể to ra nhng sn phm gì?
* c 2: Thc hin nhim v hc tp
HS suy nghĩ và trả li.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi 1 2 HS tr li. HS khác nhn xét, b sung.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS các HS t đánh giá và HS khác đánh giá đồng đng.
- GV nhận xét, đánh giá hot đng hc tp ca hc sinh.
BÀI 9: MT S LƯƠNG THỰC THC PHM THÔNG DNG
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc tính cht và ng dng của lương thc, thc phm thông dng.
- Biết cách tìm hiu và rút ra được kết lun v tính cht ca mt s lương thực thc
phm thông dng.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiu v vai trò của lương thực - thc phm,
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho luận nhóm để tìm ra đặc đim ca các nhóm cht
dinh dưng, hp tác trong thc hin thí nghim tìm hiu s biến đổi của lương thực, thc
phm.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng tạo: GQVĐ trong thc hiện đưa ra đề xut các
phương án bảo quản lương thực, thc phm.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Lấy được ví d chng t vai trò của lương thc, thc phm.
- Nêu đưc vai trò của lương thực, thc phm vi đi sống con người.
- Trình bày đưc vai trò ca tng nhóm chất dinh dưỡng.
- Đề xut đưc cách bo qun các loại lương thực, thc phm.
- Thc hiện được thí nghim tìm hiu s biến đổi của lương thực thc phm.
- Thc hiện được xây dng khu phn cho mt ba ăn gia đình.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Yêu nưc.
- Chăm học, chu khó m tòi tài liu thc hin các nhim v nhân nhm m
hiu v thi gian.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn thc hin nhim v thí
nghim, tho lun v dng cụ, đơn vị đo thời gian và thc hành đo thi gian.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim tìm hiu s biến
đổi của lương thực, thc phm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v các loại lương thực, thc phm và s biến đi ca chúng.
- Đon video v vai trò ca các chất dinh dưỡng đối vi sc khỏe con người.
- Phiếu hc tp KWL và phiếu hc tp.
II. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp m hiu v mt s lương thực, thc
phm.
c) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cn hc tp tìm hiu v mt s
lương thực, thc phm.
d) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v cá nhân trên phiếu hc tập KWL để kim
tra kiến thc nn ca hc sinh v lương thc, thc phm.
e) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp KWL, có th:
+ Điều con biết: lương thc, thc phm rt cn thiết cho con ngưi; nếu không
lương thực, thc phẩm thì con người không th tn ti; lương thực là go, ngô, khoai, sn;
thc phm gm tht, cá, trng, sữa; lương thực, thc phm d b biến đổi, m mc, ôi thiu;
gm các loại như tinh bột, cht đm, cht béo, vitamin, chất xơ;…
+ Điều con mun hỏi: lương thc thc phm nhng vai trò gì; làm thế nào để
bo quản ơng thực thc phm; làm thế nào để phân biệt lương thực thc phm;
lương thực là gì; thc phm là gì; ti sao li phi nu chín thc ăn….
f) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV phát phiếu hc tp KWL yêu cu hc sinh thc hin nhân theo yêu cu
viết trên phiếu. (thi gian 2 phút)
* Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS liên h kiến thc thc tế để đưa ra các nhận định ca mình v lương thực thc
phm và viết nhng câu hi mà HS mun tìm hiu v lương thực thc phm (Thi gian:
3 phút).
- GV quan sát HS thc hin nhim v.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi ngu nhiên hc sinh trình y những điều đã biết; những điều mun hi v
lương thực thc phm, mi HS trình y 1 ni dung trong phiếu, nhng HS trình bày sau
không trùng ni dung vi HS trình bày trưc.
- GV lit kê các ý kiến ca HS trên bng.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV chưa chốt đúng hay sai.
- GV dn dt: Mi bữa ăn hàng ca chúng ta luôn s dng nhiều lương thực thc
phm. Vậy lương thực thc phm gm nhng loại nào, có vai trò như thế nào và làm thế
nào để bo qun? Chúng ta cùng tìm hiu trong bài hôm.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Tìm hiu v các lương thực thc phm thông dng
a) Mc tiêu: - HS liệt kê được một lương thực thc phm thông dng.
- Phân biệt được thế nào là lương thực, thếo là thc phm.
b) Ni dung:
- GV chia lớp thành 4 đội chơi.
- GV t chức trò chơi “Nhanh tay nhanh mắt”
Luật chơi:
+ Trong thời gian 2 phút, các đội chơi sẽ quan sát hình nh chy trên màn hình và ghi
li tên các thức ăn hàng ngày của chúng ta.
+ Mi phương án đúng sẽ được 10 đim.
+ Đội chiến thắng là đội có s điểm cao nht.
- GV yêu cu HS liên h thc tế, tho lun nhóm và thc hin nhim v:
Sp xếp các loi nguyên liu trên vào nhóm phù hp vào phiếu HT nhóm gii
thích. (thi gian 2 phút)
Lương thực
Thc phm
- GV gii thiu thành phần chính có trong lương thc, thc phm.
- GV đt câu hi: Thế nào là lương thực? Thế nào là thc phm?
c) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh có th:
- Các thức ăn hàng ngày: ngô, tht ln, trng, sa, gạo, khoai lang, cá, bơ, chua,
rau muống, đậu xanh, cà rt, đậu tương, xà lách, sắn,
- Đáp án phiếu hc tp nhóm.
- Lương thực là thức ăn chứa hàm lượng ln tinh bt, ngun cung cp chính v năng
ng và cht bt cacbohydrate trong khu phần ăn.
- Thc phm là thc ăn chứa cht bt, cht béo, chất đạm, … mà con người có th ăn
hay uống được nhm cung cp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
d) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia 4 đội chơi.
- GV t chức trò chơi “Nhanh tay nhanh mắt”
- GV yêu cu HS liên h thc tế, tho lun nhóm và thc hin nhim v trong PHT.
- GV gii thiu thành phần chính có trong lương thc, thc phm.
- GV đt câu hi: Thế nào là lương thực? Thế nào là thc phm?
* Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS các nhóm theo dõi video tho luận nhóm để ghi tên các thc ăn quan sát được.
- HS liên h thc tế, tho luận nhóm để hoàn thành phiếu hc tp.
- HS lng nghe GV gii thiu v lương thực, thc phm và tr li câu hi.
- GV quan sát HS thc hin nhim v.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi đi din 1 nhóm trình bày kết qu ghi đưc ca nhóm.
- Đại din 1 2 nhóm trình bày ni dung ca phiếu hc tp.
- 2 3 HS tr li câu hi ca GV
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho các nhóm khác nhn xét, b sung. Các nhóm đổi chéo phiếu để
chấm bài đồng đẳng da trên đáp án mà GV đưa ra.
- GV nhn xét và cht kiến thc
Hot đng 2.2: Tìm hiu v vai trò của lương thực, thc phm.
e) Mc tiêu:
- Trình bày đưc vai trò của lương thực, thc phm với đời sống con người.
- Nhn biết đưc mt s lương thực thc phm giàu các nhóm chất dinh dưỡng như:
cht bt, đưng; chất đạm; cht béo; vitamin và cht khoáng.
f) Ni dung:
- GV gii thiệu: Trong lương thc thc phm cha rt nhiu chất. Trong đó
th k đến mt s nhóm chất dinh dưỡng chính như cht bột, đường; cht béo; chất đm;
vitamin và muối khoáng; ….
- Hc sinh làm vic nhóm, quan sát H9.2, m hiu ni dung trong sách giáo khoa
mc II trang 53 và hoàn thành phiếu hc tp
- GV yêu cu HS nêu vai trò của lương thực thc phn với đời sng con người.
- GV chiếu video v vai trò ca các chất dinh dưỡng trong lương thc thc phm.
g) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Học sinh đưa ra đáp án phiếu hc tp.
- Vai trò của lương thực thc phm: Cung cp các cht thiết yếu cho con người như
cht bt, đưng; cht béo; cht đm; vitamin và muống khoáng
h) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV gii thiệu: Trong lương thc thc phm cha rt nhiu chất. Trong đó
th k đến mt s nhóm chất dinh dưỡng chính như cht bột, đường; cht béo; chất đm;
vitamin và muối khoáng; ….
- GV Hc sinh m vic cặp đôi, quan sát H9.2, tìm hiu ni dung trong sách giáo
khoa mc II trang 53 và hoàn thành phiếu hc tp (thi gian 3 phút):
+ Dãy 1,3: Tìm hiu v cht bt, đưng và cht béo.
+ Dãy 2,4: Tìm hiu v cht béo và vitamin, mui khoáng.
- GV yêu cu HS to nhóm mnh ghép (mi nhóm mi 4 HS gm 2 HS y 1,3
và 2 HS dãy 3,4) theo sơ đồ sau:
- GV yêu cu tng thành viên trong nhóm chia s phn tìm hiu ca mình cho các
thành viên khác trong nhóm và thng nht ý kiến (5 phút).
- GV yêu cu HS nêu vai trò của lương thực thc phm vi đi sng con người.
- GV chiếu video v vai trò ca các chất dinh dưỡng có trong lương thực thc
phm
* Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS lng nghe phn gii thiu ca GV.
- HS quan sát hình, nghiên cu thông tin trong SGK tho lun cặp đôi đ hoàn
thành phiếu HT theo yêu cu ca GV.
- Di chuyn v trí theo sơ đồ của GV hưng dẫn để to nhóm mi.
- Thành viên trong nhóm mi chia s vi nhau nhng nội dung đã m hiểu được. Sau
đó, thảo luận nhóm đ thng nht ý kiến.
- Qua ni dung ca PHT, HS tr li câu hi ca GV.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Tng HS trong nhóm mi trình y vi các bn trong nhóm phn m hiu ca mình.
- GV chn ngẫu nhiên 4 HS trong các nhóm khác nhau để đại din trình bày tng ni
dung ca PHT.
- 1 2 HS nêu vai trò của lương thực thc phm.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chức cho HS đánh giá đồng đẳng, nhn xét, b sung cho ý kiến ca nhóm
bn.
- GV nhn xét và cht ni dung v vai trò của lương thực, thc phm.
Hot đng 2.3: Tìm hiu v tính cht của lương thực thc phm.
a) Mc tiêu:
- Biết cách tìm hiu và rút ra được kết lun v tính cht ca mt s lương thực thc
phm thông dng.
- Trình bày đưc tính cht của lương thực thc phm.
- Gii thích đưc vì sao lương thc thc phm d b hng.
- Đề xut được phương án bảo qun các loại lương thực thc phm.
b) Ni dung:
- GV giao nhim v cho HS t tiết học trước: Quan sát thc tế, tìm hiu tính cht ca
mt s lương thực thc phm, tho lun nhóm và hoàn thành phiếu hc tp.
- Qua ni dung PHT, hãy rút ra tính cht của lương thực thc phm.
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
1. Vì sao lương thực thc phm d b hng?
2. Nêu cách bo qun mt s lương thực thc phm thông dng.
c) Sn phm:
- Đáp án Phiếu hc tp phn III.
- HS có th tr li:
1. Lương thực thc phm d b hng vi khun nm trong không khí phân
hy.
2. Các cách bo quản lương thực thc phẩm: Phơi khô, đông lạnh, hút chân không,
hun khói, s dng mui hoc đường….
d) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v cho HS t tiết học trước: Quan sát thc tế, tìm hiu tính cht ca
mt s lương thực thc phm, tho lun nhóm và hoàn thành phiếu hc tp.
- Qua ni dung PHT, hãy rút ra tính cht của lương thực thc phm.
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
1. Vì sao lương thực thc phm d b hng?
2. Nêu cách bo qun mt s lương thực thc phm thông dng.
* Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS quan sát thc tế, tho luận nhóm để hoàn thành PHT.
- HS đọc thông tin trong SGK đ tr li câu hi.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Đại din 1 2 nhóm bày kết qu ca nhóm mình. Các nhóm khác nhn xét, b sung.
- 2 HS tr li câu hi ca GV.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS đánh giá đồng đẳng, nhn xét, b sung cho ý kiến ca nhóm
bn.
- GV nhn xét và cht ni dung v vai trò của lương thực, thc phm.
3. Hot đng 3: Luyn tp
c) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã học.
d) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con học được trong gi học” trên phiếu hc tp KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đ tư duy.
e) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
f) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con học được
trong gi học” trên phiếu hc tp KWL và tóm tt ni dung bài học dưới dạng sơ đ duy
vào v ghi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hot đng 4: Vn dng
d) Mc tiêu: Phát trin năng lực t học và năng lc tìm hiểu đời sng.
e) Ni dung: GV yêu cu HS thc hin các nhim v sau:
1. Tìm hiu v nhng mt tt mt xu của lipid đối vi sc khỏe con người. y
dựng được thực đơn 1 ngày cho bản thân mình.
2. Nêu mt s cách bo quản lương thực thc phm gia đình em.
f) Sn phm:
- HS làm sơ đồ tư duy hoặc infografic v mt tt và mt xu ca lipid.
- Thực đơn 1 ngày của em.
- Mt s cách bo quản lương thực thc phm gia đình: Đông lạnh, s dng mui;
phơi khô….
e) T chc thc hin:
* Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS thc hin các nhim v sau:
1. Tìm hiu v nhng mt tt mt xu của lipid đối vi sc khe con người. y
dựng được thực đơn 1 ngày cho bản thân mình.
2. Nêu mt s cách bo quản lương thực thc phm gia đình em.
* Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tìm hiểu thông tin trên internet đ tr li câu hi 1.
- HS quan sát các hoạt động hàng ngày của gia đình trong việc s dng và bo qun
lương thực thc phẩm để tr li câu hi.
* Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV gi 1 2 HS tr li. HS khác nhn xét, b sung.
* Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV t chc cho HS các HS t đánh giá và HS khác đánh giá đồng đng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt đng hc tp ca hc sinh.
Tài liệu này được chia sẻ tại: Group Thư Viện STEM-STEAM
https://www.facebook.com/groups/thuvienstem
| 1/17

Preview text:

CHỦ ĐỀ 5. VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU VÀ NGUYÊN LIỆU
BÀI 8: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU
VÀ NGUYÊN LIỆU THÔNG DỤNG Môn KHTN 6
Thời gian thực hiện: (4 tiết) I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu,
lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất.
- Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu
và nguyên liệu thông dụng.
- Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và
bảo đảm sự phát triển bền vững. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung
- NL tự học và tự chủ: Xác định nhiệm vụ học tập, tìm kiếm thông tin trả lời các câu
hỏi, thực hiện được các nhiệm vụ học tập.
- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích và giải quyết được tình huống học tập;
tình huống khi thảo luận.
- NL giao tiếp và hợp tác: Phân công nhiệm vụ, trao đổi thông tin cùng giải quyết các
nhiệm vụ học tập, hình thành kĩ năng làm việc nhóm.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Kể tên được một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thường sử dụng trong đời sống.
- Lựa chọn được phương pháp thích hợp để tìm hiểu tính chất của một số vật liệu,
nhiên liệu, nguyên liệu như: làm thí nghiệm, nghiên cứu thông tin trên internet, sách báo,
trải nghiệm thực tế...
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất
của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu.
- Sử dụng được ngôn ngữ, hình vẽ, sơ đồ, biểu bảng để biểu đạt quá trình, kết quả tìm
hiểu tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu.
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu
thông dụng trong đời sống và sản xuất qua sơ đồ tư duy, hình ảnh, bài trình chiếu ppt, video…..
- Vận dụng kiến thức đã học để đề xuất cách sử dụng một số vật liệu, nhiên liệu,
nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
- Trình bày được một số nguồn năng lượng thay thế cho nguồn năng lượng từ nhiên liệu hóa thạch. 3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu
về tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ thí
nghiệm, thảo luận về tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu,
lương thực, thực phẩm thông dụng.
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thí nghiệm xác định tính chất của vật liệu.
II. Thiết bị dạy học và học liệu - Máy tính, máy chiếu.
- Phiếu học tập số 1, 2.
- Dụng cụ, hóa chất: Đá vôi, hydrochloric acid, nước, đĩa thủy tinh, ống hút, đinh sắt.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động - Xác định nhiệm vụ học tập là tìm hiểu các loại vật liệu,
nhiên liệu, nguyên liệu.
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là tìm hiểu các loại vật
liệu, nhiên liệu, nguyên liệu. b) Nội dung:
- GV chọn 6 HS, chia lớp thành 2 đội chơi
- Trò chơi “Tiếp sức đồng đội”
- Luật chơi: Trong thời gian 1 phút, từng thành viên trong đội chơi lần lượt quan sát
hình ảnh và chạy lên bảng viết 1 bộ phận của ôtô và vật liệu tạo ra bộ phận đó (sử dụng
bảng phụ). Kết thúc 1 phút, đội nào viết được nhiều nhất và đúng nhất sẽ là đội chiến thắng. - GV đặt câu hỏi:
+ CH1: Các vật liệu như sắt, nhôm, nhựa… được tạo ra từ nguyên liệu nào?
+ CH2: Nhiên liệu dùng cho động cơ ôtô là gì?
c) Sản phẩm: Câu trả lời của các đội chơi có thể là: - Đáp án trò chơi: - Câu trả lời:
+ CH1: Các nguyên liệu là: Quặng sắt, quặng nhôm, hợp chất hữu cơ…
+ CH2: Xăng, dầu điezen, ….
d) Tổ chức thực hiện: (Thời gian 5 phút)
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV cho HS đọc luật chơi; tổ chức cho 2 đội chơi viết câu trả lời vào bảng phụ.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát hình, liên hệ kiến thức thực tế để liệt kê các bộ phận và vật liệu tạo nên ôtô.
- 2 HS làm nhiệm vụ giám sát.
- GV quan sát HS thực hiện nhiệm vụ.
- HS liên hệ thực tế để trả lời câu hỏi.
* Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Các đội chơi dán bảng phụ của nhóm lên bảng khi thời gian kết thúc. Đội chiến
thắng là đội có nhiều câu trả lời đúng nhật, nhanh nhất.
- GV làm trọng tài để xác định các phương án trả lời đúng và theo dõi thời gian.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét và thông báo đội chiến thắng.
- GV dẫn dắt: Để biết câu trả lời của các bạn đúng hay sai, chúng ta hãy cùng tìm
hiểu trong bài học hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về tính chất và ứng dụng của vật liệu, nhiên liệu, nguyên
liệu thông dụng (2 tiết) a) Mục tiêu:
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu
thông dụng trong cuộc sống và sản xuất.
- Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu
và nguyên liệu thông dụng. b) Nội dung:  Vòng chuyên gia: - Chia lớp thành 8 nhóm.
- Nhiệm vụ của các nhóm chuyên gia:
1. Tìm hiểu về tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu
thông dụng qua nghiên cứu thông tin trong SGK hoặc internet….
2. Sản phẩm của các nhóm có thể trình bày dưới dạng: sơ đồ tư duy, ppt, poster, thí nghiệm. Cụ thể như sau:
+ Nhóm 1,3: Tìm hiểu về tính chất và ứng dụng của một số vật liệu: Nhựa, kim loại, cao su.
+ Nhóm 2,6: Tìm hiểu về tính chất và ứng dụng của một số vật liệu: thủy tinh, gốm, gỗ.
+ Nhóm 4,7: Tìm hiểu về tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu: Than, xăng dầu.
+ Nhóm 5,8: Tìm hiểu về tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu: Quặng, đá vôi.
- Nhiệm vụ của HS ở vòng mảnh ghép:
+ Cá nhân HS nhận phiếu HT (phiếu in trên các màu khác nhau: hồng, vàng, xanh,
trắng) để hình thành nhóm mảnh ghép.
+ Yêu cầu HS từng nhóm chuyên gia chia sẻ với các thành viên trong nhóm mảnh
ghép về những nội dung đã tìm hiểu và hoàn thành phiếu học tập. (Mỗi góc HS có thời
gian 3 phút để nghe chuyên gia trình bày và hoàn thành phiếu HT) (Thời gian: 15 – 20 phút)
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi dựa vào PHT:
+ CH1: Hãy kể tên một số vật liệu thông dụng trong đời sống và sản xuất. Nhận xét
về tính chất của các vật liệu.
+ CH2: Vật liệu có những ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất.
+ CH3: Hãy kể tên một số nhiên liệu thông dụng trong đời sống và sản xuất. Nêu tính
chất chung của các nhiên liệu. Nêu ứng dụng của các nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.
+ CH4: Hãy kể tên một số vật liệu thông dụng trong đời sống và sản xuất. Nêu các
ứng dụng của nguyên liệu.
- HS thảo luận nhóm đề xuất các dụng cụ, hóa chất và tiến hành thí nghiệm để kiểm
chứng tính chất về độ cứng, tính tan trong nước, axit của đá vôi.
- Đặt câu hỏi: Vì sao mưa acid có thể làm hư hại tượng đá vôi để ngoài trời?
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Sản phẩm của của các nhóm có thể làm: video, poster, ppt, A0……
- Đáp án bảng một số tính chất và ứng dụng của vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng.
- Câu trả lời của các câu hỏi:
+ CH1: Một số vật liệu thông dụng: Nhựa, kim loại, cao su, thủy tinh, gốm, gỗ, …
Các vật liệu khác nhau thì có tính chất khác nhau như: tính dẫn điện, dẫn nhiệt, đàn hồi,
dẻo, cứng, bền, khả năng chịu nhiệt …
+ CH2: Các ứng dụng của vật liệu trong đời sống và sản xuất: Vật liệu tạo nên các
vật thể nhân tạo. Ví dụ: Dây đồng được tạo nên từ đồng, thùng rác được tạo nên từ nhựa, ….
+ CH3: Một số nhiên liệu thông dụng: than, gas, xăng, dầu hỏa, … Các nhiên liệu có
tính chất chung là đều cháy được và tỏa nhiệt. Các ứng dụng của nhiên liệu: dùng để đun
nấu, sử dụng để chạy các động cơ (ôtô, xe máy, tàu thủy, máy bay …), sưởi ấm, …
+ CH4: Một số nguyên liệu thông dụng: Quặng sắt, quặng nhôm, đá vôi, cát, quả nho,
cây mía, … Các ứng dụng của nguyên liệu: dùng để sản xuất các sản phẩm trong đời sống,
làm vật liệu xây dựng, làm các vật liệu trong công nghiệp …
- Kết quả thí nghiệm về tính chất của đá vôi:
+ khó bị biến đổi bởi đinh sắt. + không tan trong nước.
+ tan trong acid, tạo bọt khí.
- Trong mưa acid có chứa axit. Đá vôi bị ăn mòn bởi acid.
d) Tổ chức thực hiện: (45 phút)
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
 Vòng chuyên gia: (thực hiện trong tiết 1)
- GV chia lớp thành 8 nhóm (5-7 HS/nhóm). GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:
1. Tìm hiểu về tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu
thông dụng qua nghiên cứu thông tin trong SGK hoặc internet….
2. Sản phẩm của các nhóm có thể trình bày dưới dạng: sơ đồ tư duy, ppt, poster, thí nghiệm.
+ Nhóm 1,3: Tìm hiểu về tính chất và ứng dụng của một số vật liệu: Nhựa, kim loại, cao su.
+ Nhóm 2,6: Tìm hiểu về tính chất và ứng dụng của một số vật liệu: thủy tinh, gốm, gỗ.
+ Nhóm 4,7: Tìm hiểu về tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu: Than, xăng dầu.
+ Nhóm 5,8: Tìm hiểu về tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu: Quặng, đá vôi.
 Vòng mảnh ghép: (thực hiện trong tiết 2)
- GV phát phiếu HT cho HS (phiếu in trên các màu khác nhau: hồng, vàng, xanh,
trắng) để hình thành 4 nhóm mảnh ghép.
- GV yêu cầu HS từng nhóm chuyên gia chia sẻ với các thành viên trong nhóm mảnh
ghép về những nội dung đã tìm hiểu và hoàn thành phiếu học tập. (Mỗi góc HS có thời
gian 3 phút để nghe chuyên gia trình bày và hoàn thành phiếu HT) (Thời gian: 15 – 20 phút)
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi dựa vào PHT:
+ CH1: Hãy kể tên một số vật liệu thông dụng trong đời sống và sản xuất. Nhận xét
về tính chất của các vật liệu.
+ CH2: Vật liệu có những ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất.
+ CH3: Hãy kể tên một số nhiên liệu thông dụng trong đời sống và sản xuất. Nêu tính
chất chung của các nhiên liệu. Nêu ứng dụng của các nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.
+ CH4: Hãy kể tên một số vật liệu thông dụng trong đời sống và sản xuất. Nêu các
ứng dụng của nguyên liệu.
- HS thảo luận nhóm đề xuất các dụng cụ, hóa chất và tiến hành thí nghiệm để kiểm
chứng tính chất về độ cứng, tính tan trong nước, axit của đá vôi.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm đề xuất phương án tìm hiểu; phân công nhiệm vụ cho từng thành
viên trong nhóm; thống nhất trình bày sản phẩm.
+ Tại lớp: HS thảo luận phân công nhiệm vụ cho từng thành viên trong nhóm vào
PHT1; nghiên cứu thông tin trong SGK. (tiết 1)
+ Tại nhà: HS tiến hành nghiên cứu thông tin trên internet, sách báo …; từng HS hoàn
thành nhiệm vụ mà nhóm đã phân công. (tiết 2)
- HS trưng bày sản phẩm tại các góc của lớp học; nhóm trưởng hướng dẫn các thành
viên trong nhóm trình bày sản phẩm.
- HS nhóm chuyên gia trình bày sản phẩm do nhóm đã tìm hiểu. HS nhóm mảnh ghép
lần lượt đi các góc tìm hiểu về tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên
liệu để hoàn thành mục I của PHT 2. Sơ đồ di chuyển:
 GV quan sát HS thực hiện nhiệm vụ/ hỗ trợ các nhóm (nếu cần).
- HS trả lời câu hỏi của GV dựa vào mục I của PHT2.
- HS thảo luận nhóm đề xuất các dụng cụ, hóa chất và tiến hành thí nghiệm kiểm
chứng tính chất của đá vôi, ghi lại kết quả và mục II của PHT2. (10 phút)
- GV đặt câu hỏi: Vì sao mưa acid có thể làm hư hại tượng đá vôi để ngoài trời?
* Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi 1 – 2 nhóm báo cáo kết quả tìm hiểu của nhóm. Các nhóm khác đổi chéo, nhận xét, bổ sung.
- GV gọi 1 – 2 HS trả lời câu hỏi.
- GV gọi 1 – 2 nhóm trình bày kết quả thực hành. Các nhóm khác đổi chéo, nhận xét, bổ sung.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS các nhóm tự đánh giá và các nhóm đánh giá đồng đẳng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động học tập của học sinh.
- GV chốt kiến thức cho từng phần của bài học.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về sử dụng vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu an toàn,
hiệu quả và đảm bảo phát triển bền vững a) Mục tiêu:
- Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và
bảo đảm sự phát triển bền vững.
- HS trình bày được khái niệm và an ninh năng lượng. b) Nội dung:
- Chia lớp thành 4 nhóm và đặt tên các nhóm: vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, con người.
- Yêu cầu HS các nhóm tìm hiểu ở nhà để trả lời các câu hỏi sau:
+ CH1: Có nhận định: “Việc con người lạm dụng sử dụng vật liệu nhựa đã và đang
gây nhiều tác động tiêu cực tới sức khỏe con người và môi trường.” Hãy nêu ý kiến của
bạn về nhận định này.
+ CH2: Hãy đề xuất cách sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
+ CH3: Hãy nêu ý kiến của bạn về việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch như than, xăng,
dầu …. Hiện nay của con người.
+ CH4: Hãy đề xuất cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và đảm bảo phát triển bền vững.
+ CH5: Có nhận định: “Con người đang khai thác quá mức và không có kế hoạch có
thể khiến các nguyên liệu bị cạn kiệt.” Theo em, nhận định trên là đúng hay sai? Hãy tìm
ví dụ minh chứng cho nhận định của em.
+ CH 6: Hãy đề xuất các biện pháp sử dụng các nguyên liệu an toàn, hiệu quả và đảm
bảo phát triển bền vững.
- Tổ chức tranh biện “THIẾU NIÊN NÓI”: HS các nhóm lựa chọn câu hỏi và tranh
biện với vai trò tương ứng với tên của nhóm mình.
- Giới thiệu về khái niệm an ninh năng lượng. Yêu cầu HS lấy ví dụ về nguồn năng lượng sạch.
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- CH1: Thời gian phân hủy nhựa rất lâu, đốt nhựa sẽ sinh ra các khí thải độc hại gây
ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng tới sức khỏe của con người.
- CH2 Bảo vệ, bảo quản và sử dụng vật liệu đúng cách; khuyến khích dùng các vật
liệu có thể tái sử dụng; hạn chế sử dụng các vật liệu khó bị phân hủy như nhựa.
- CH3: Việc sử dụng các nhiên liệu hóa thách đã và đang gây ra nhiều hậu quả cho
môi trường và sức khỏe con người như: gây ô nhiễm môi trường, gây nhiều bệnh về đường
hô hấp, gây tử vong do thiếu an toàn khi sử dụng, ….
- CH4: Cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và đảm bảo phát triển bền vững:
. Cung cấp đủ oxygen cho quá trình cháy.
. Tăng diện tích tiếp xúc giữa không khí và nhiên liệu.
. Điều chỉnh nhiên liệu để duy trì sự cháy ở mức cần thiết nhằm cung cấp lượng nhiệt
vừa đủ với nhu cầu sử dụng, tránh lãng phí nhiên liệu.
. Sử dụng các nguồn năng lượng sạch thay thế.
- CH5: Đúng. HS tự tìm minh chứng.
- CH6: Một số biện pháp sử dụng các nguyên liệu an toàn, hiệu quả và đảm bảo phát
triển bền vững: Đổi mới công nghệ khai thác và chế biến; Kiểm soát, xử lí chất thải, bảo
vệ môi trường; Chú ý an toàn lao động trong quá trình khai thác và chế biến.
- Nguồn năng lượng sạch: Năng lượng thủy điện, gió, năng lượng mặt trời, năng lượng sinh học, …
d) Tổ chức thực hiện: (Thời gian: 30 phút)
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chia lớp thành 4 nhóm và đặt tên các nhóm: vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, con người.
- GV giao nhiệm vụ, yêu cầu HS các nhóm tìm hiểu và trả lời các câu hỏi sau:
+ CH1: Có nhận định: “Việc con người lạm dụng sử dụng vật liệu nhựa đã và đang
gây nhiều tác động tiêu cực tới sức khỏe con người và môi trường.” Hãy nêu ý kiến của
bạn về nhận định này.
+ CH2: Hãy đề xuất cách sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
+ CH3: Hãy nêu ý kiến của bạn về việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch như than, xăng,
dầu …. Hiện nay của con người.
+ CH4: Hãy đề xuất cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và đảm bảo phát triển bền vững.
+ CH5: Có nhận định: “Con người đang khai thác quá mức và không có kế hoạch có
thể khiến các nguyên liệu bị cạn kiệt.” Theo em, nhận định trên là đúng hay sai? Hãy tìm
ví dụ minh chứng cho nhận định của em.
+ CH 6: Hãy đề xuất các biện pháp sử dụng các nguyên liệu an toàn, hiệu quả và đảm
bảo phát triển bền vững.
- Tổ chức tranh biện “THIẾU NIÊN NÓI”: HS các nhóm lựa chọn câu hỏi và tranh
biện với vai trò tương ứng với tên của nhóm mình.
- Giới thiệu về khái niệm an ninh năng lượng qua video. Yêu cầu HS lấy ví dụ về
nguồn năng lượng sạch.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS các nhóm nhận nhiệm vụ và tìm hiểu câu trả lời tại nhà.
- HS các nhóm lựa chọn câu hỏi và tranh biện.
- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi của GV.
* Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV lựa chọn ngẫu nhiên HS trong nhóm đại diện tranh biện với nội dung nhóm đã
lựa chọn. HS các nhóm khác lắng nghe để phản biện và bổ sung ý kiến.
- GV gọi 1 – 2 HS trả lời.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS các nhóm tự đánh giá và các nhóm đánh giá đồng đẳng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động học tập của học sinh.
- GV chốt kiến thức cho từng phần của bài học: Các vật liệu, nhiên liệu và nguyên
liệu được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống và sản xuất. Cần sử dụng chúng an toàn,
hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học về một số nhiên liệu
b) Nội dung: HS sử dụng kiến thức đã học, thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi sau:
1. Chọn một tính chất cơ bản của vật liệu, nhiên liệu và đề xuất cách kiểm tra tính chất đó vào bảng sau: TÊN VẬT LIỆU/ TÍNH CHẤT ĐỀ XUẤT CÁCH TT DẤU HIỆU NHIÊN CƠ BẢN KIỂM TRA LIỆU Nhựa Nhẹ
Lấy mẩu nhựa đặt vào Mẩu nhựa nổi lên 1 chậu nước trên mặt nước 2 Sắt 3 Cao su 4 Thủy tinh 5 Gốm 6 Gỗ 7 Xăng
2. Khí thải (Cacbon đioxide, nitrogen dioxide, …), bụi mịn do quá trình đốt cháy
than, xăng, dầu ảnh hưởng như thế nào tới sức khỏe con người, môi trường và xã hội?
3. Hiện nay, nước ta còn nhiều lò nung vôi thủ công đang hoạt động. Nêu những tác
động của chúng đối với môi trường.
c) Sản phẩm: HS đưa ra đáp án có thể:
- Bảng đáp án tính chất cơ bản của vật liệu, nhiên liệu và đề xuất cách kiểm tra tính chất đó.
- Ảnh hưởng của khí thải, bụi tới sức khỏe, môi trường và xã hội: Gây nhiều bệnh lý
cho con người; gây ô nhiễm môi trường; …
- Tác động của các lò nung vôi thủ công đối với môi trường: Tạo ra nhiều khói bụi,
gây ô nhiễm môi trường, gây mất an toàn lao động …
d) Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS trả lời một số câu hỏi để luyện tập kiến thức đã học.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS sử dụng những kiến thức đã được học, thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi.
- GV quan sát HS thực hiện nhiệm vụ/ hỗ trợ các nhóm (nếu cần).
* Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS các nhóm trả lời câu hỏi.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS các nhóm tự đánh giá và các nhóm đánh giá đồng đẳng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động học tập của học sinh.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Vận những kiến thức đã học trả lời câu hỏi.
b) Nội dung: GV đặt câu hỏi:
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
1. Hãy kể tên một số đồ dùng trong gia đình làm bằng thủy tinh. Em cần lưu ý gì khi sử dụng chúng.
2. Các việc làm sau có tác dụng gì?
a. Thổi không khí vào lò.
b. Chẻ nhỏ củi khi nấu.
c. Không để lửa quá to khi đun nấu.
3. Hãy kể tên một số nguyên liệu được sử dụng trong đời sống hàng ngày mà em biết.
Từ những nguyên liệu đó có thể tạo ra những sản phẩm gì?
d) Tổ chức thực hiện: (Có thể giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp)
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV đặt câu hỏi:
1. Hãy kể tên một số đồ dùng trong gia đình làm bằng thủy tinh. Em cần lưu ý gì khi sử dụng chúng.
2. Các việc làm sau có tác dụng gì?
a. Thổi không khí vào lò.
b. Chẻ nhỏ củi khi nấu.
c. Không để lửa quá to khi đun nấu.
3. Hãy kể tên một số nguyên liệu được sử dụng trong đời sống hàng ngày mà em biết.
Từ những nguyên liệu đó có thể tạo ra những sản phẩm gì?
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập HS suy nghĩ và trả lời.
* Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi 1 – 2 HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS các HS tự đánh giá và HS khác đánh giá đồng đẳng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động học tập của học sinh.
BÀI 9: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM THÔNG DỤNG Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 02 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của lương thực, thực phẩm thông dụng.
- Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của mốt số lương thực – thực phẩm thông dụng. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiểu về vai trò của lương thực - thực phẩm,
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra đặc điểm của các nhóm chất
dinh dưỡng, hợp tác trong thực hiện thí nghiệm tìm hiểu sự biến đổi của lương thực, thực phẩm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thực hiện đưa ra đề xuất các
phương án bảo quản lương thực, thực phẩm.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Lấy được ví dụ chứng tỏ vai trò của lương thực, thực phẩm.
- Nêu được vai trò của lương thực, thực phẩm với đời sống con người.
- Trình bày được vai trò của từng nhóm chất dinh dưỡng.
- Đề xuất được cách bảo quản các loại lương thực, thực phẩm.
- Thực hiện được thí nghiệm tìm hiểu sự biến đổi của lương thực thực phẩm.
- Thực hiện được xây dựng khẩu phần cho một bữa ăn gia đình. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh: - Yêu nước.
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về thời gian.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ thí
nghiệm, thảo luận về dụng cụ, đơn vị đo thời gian và thực hành đo thời gian.
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thí nghiệm tìm hiểu sự biến
đổi của lương thực, thực phẩm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh về các loại lương thực, thực phẩm và sự biến đổi của chúng.
- Đoạn video về vai trò của các chất dinh dưỡng đối với sức khỏe con người.
- Phiếu học tập KWL và phiếu học tập.
II. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là tìm hiểu về một số lương thực, thực phẩm.
c) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là tìm hiểu về một số
lương thực, thực phẩm.
d) Nội dung: Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập KWL để kiểm
tra kiến thức nền của học sinh về lương thực, thực phẩm. e) Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh trên phiếu học tập KWL, có thể:
+ Điều con biết: lương thực, thực phẩm rất cần thiết cho con người; nếu không có
lương thực, thực phẩm thì con người không thể tồn tại; lương thực là gạo, ngô, khoai, sắn;
thực phẩm gồm thịt, cá, trứng, sữa; lương thực, thực phẩm dễ bị biến đổi, ẩm mốc, ôi thiu;
gồm các loại như tinh bột, chất đạm, chất béo, vitamin, chất xơ;…
+ Điều con muốn hỏi: lương thực – thực phẩm có những vai trò gì; làm thế nào để
bảo quản lương thực – thực phẩm; làm thế nào để phân biệt lương thực và thực phẩm;
lương thực là gì; thực phẩm là gì; tại sao lại phải nấu chín thức ăn….
f) Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV phát phiếu học tập KWL và yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân theo yêu cầu
viết trên phiếu. (thời gian 2 phút)
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS liên hệ kiến thức thực tế để đưa ra các nhận định của mình về lương thực – thực
phẩm và viết những câu hỏi mà HS muốn tìm hiểu về lương thực – thực phẩm (Thời gian: 3 phút).
- GV quan sát HS thực hiện nhiệm vụ.
* Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày những điều đã biết; những điều muốn hỏi về
lương thực – thực phẩm, mỗi HS trình bày 1 nội dung trong phiếu, những HS trình bày sau
không trùng nội dung với HS trình bày trước.
- GV liệt kê các ý kiến của HS trên bảng.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV chưa chốt đúng hay sai.
- GV dẫn dắt: Mỗi bữa ăn hàng của chúng ta luôn sử dụng nhiều lương thực – thực
phẩm. Vậy lương thực – thực phẩm gồm những loại nào, có vai trò như thế nào và làm thế
nào để bảo quản? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hôm.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về các lương thực – thực phẩm thông dụng
a) Mục tiêu:
- HS liệt kê được một lương thực – thực phẩm thông dụng.
- Phân biệt được thế nào là lương thực, thế nào là thực phẩm. b) Nội dung:
- GV chia lớp thành 4 đội chơi.
- GV tổ chức trò chơi “Nhanh tay nhanh mắt” Luật chơi:
+ Trong thời gian 2 phút, các đội chơi sẽ quan sát hình ảnh chạy trên màn hình và ghi
lại tên các thức ăn hàng ngày của chúng ta.
+ Mỗi phương án đúng sẽ được 10 điểm.
+ Đội chiến thắng là đội có số điểm cao nhất.
- GV yêu cầu HS liên hệ thực tế, thảo luận nhóm và thực hiện nhiệm vụ:
Sắp xếp các loại nguyên liệu ở trên vào nhóm phù hợp vào phiếu HT nhóm và giải thích. (thời gian 2 phút) Lương thực Thực phẩm
- GV giới thiệu thành phần chính có trong lương thực, thực phẩm.
- GV đặt câu hỏi: Thế nào là lương thực? Thế nào là thực phẩm? c) Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh có thể:
- Các thức ăn hàng ngày: ngô, thịt lợn, trứng, sữa, gạo, khoai lang, cá, bơ, cà chua,
rau muống, đậu xanh, cà rốt, đậu tương, xà lách, sắn,
- Đáp án phiếu học tập nhóm.
- Lương thực là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng
lượng và chất bột cacbohydrate trong khẩu phần ăn.
- Thực phẩm là thức ăn chứa chất bột, chất béo, chất đạm, … mà con người có thể ăn
hay uống được nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
d) Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV chia 4 đội chơi.
- GV tổ chức trò chơi “Nhanh tay nhanh mắt”
- GV yêu cầu HS liên hệ thực tế, thảo luận nhóm và thực hiện nhiệm vụ trong PHT.
- GV giới thiệu thành phần chính có trong lương thực, thực phẩm.
- GV đặt câu hỏi: Thế nào là lương thực? Thế nào là thực phẩm?
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS các nhóm theo dõi video và thảo luận nhóm để ghi tên các thức ăn quan sát được.
- HS liên hệ thực tế, thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập.
- HS lắng nghe GV giới thiệu về lương thực, thực phẩm và trả lời câu hỏi.
- GV quan sát HS thực hiện nhiệm vụ.
* Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi đại diện 1 nhóm trình bày kết quả ghi được của nhóm.
- Đại diện 1 – 2 nhóm trình bày nội dung của phiếu học tập.
- 2 – 3 HS trả lời câu hỏi của GV
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Các nhóm đổi chéo phiếu để
chấm bài đồng đẳng dựa trên đáp án mà GV đưa ra.
- GV nhận xét và chốt kiến thức
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về vai trò của lương thực, thực phẩm. e) Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò của lương thực, thực phẩm với đời sống con người.
- Nhận biết được một số lương thực – thực phẩm giàu các nhóm chất dinh dưỡng như:
chất bột, đường; chất đạm; chất béo; vitamin và chất khoáng. f) Nội dung:
- GV giới thiệu: Trong lương thực – thực phẩm có chứa rất nhiều chất. Trong đó có
thể kể đến một số nhóm chất dinh dưỡng chính như chất bột, đường; chất béo; chất đạm;
vitamin và muối khoáng; ….
- Học sinh làm việc nhóm, quan sát H9.2, tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa
mục II trang 53 và hoàn thành phiếu học tập
- GV yêu cầu HS nêu vai trò của lương thực – thực phẩn với đời sống con người.
- GV chiếu video về vai trò của các chất dinh dưỡng có trong lương thực – thực phẩm.
g) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Học sinh đưa ra đáp án phiếu học tập.
- Vai trò của lương thực – thực phẩm: Cung cấp các chất thiết yếu cho con người như
chất bột, đường; chất béo; chất đạm; vitamin và muống khoáng …
h) Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giới thiệu: Trong lương thực – thực phẩm có chứa rất nhiều chất. Trong đó có
thể kể đến một số nhóm chất dinh dưỡng chính như chất bột, đường; chất béo; chất đạm;
vitamin và muối khoáng; ….
- GV Học sinh làm việc cặp đôi, quan sát H9.2, tìm hiểu nội dung trong sách giáo
khoa mục II trang 53 và hoàn thành phiếu học tập (thời gian 3 phút):
+ Dãy 1,3: Tìm hiểu về chất bột, đường và chất béo.
+ Dãy 2,4: Tìm hiểu về chất béo và vitamin, muối khoáng.
- GV yêu cầu HS tạo nhóm mảnh ghép (mỗi nhóm mới có 4 HS gồm 2 HS dãy 1,3
và 2 HS dãy 3,4) theo sơ đồ sau:
- GV yêu cầu từng thành viên trong nhóm chia sẻ phần tìm hiểu của mình cho các
thành viên khác trong nhóm và thống nhất ý kiến (5 phút).
- GV yêu cầu HS nêu vai trò của lương thực – thực phẩm với đời sống con người.
- GV chiếu video về vai trò của các chất dinh dưỡng có trong lương thực – thực phẩm
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe phần giời thiệu của GV.
- HS quan sát hình, nghiên cứu thông tin trong SGK và thảo luận cặp đôi để hoàn
thành phiếu HT theo yêu cầu của GV.
- Di chuyển vị trí theo sơ đồ của GV hướng dẫn để tạo nhóm mới.
- Thành viên trong nhóm mới chia sẻ với nhau những nội dung đã tìm hiểu được. Sau
đó, thảo luận nhóm để thống nhất ý kiến.
- Qua nội dung của PHT, HS trả lời câu hỏi của GV.
* Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Từng HS trong nhóm mới trình bày với các bạn trong nhóm phần tìm hiểu của mình.
- GV chọn ngẫu nhiên 4 HS trong các nhóm khác nhau để đại diện trình bày từng nội dung của PHT.
- 1 – 2 HS nêu vai trò của lương thực – thực phẩm.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS đánh giá đồng đẳng, nhận xét, bổ sung cho ý kiến của nhóm bạn.
- GV nhận xét và chốt nội dung về vai trò của lương thực, thực phẩm.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về tính chất của lương thực – thực phẩm. a) Mục tiêu:
- Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực – thực phẩm thông dụng.
- Trình bày được tính chất của lương thực – thực phẩm.
- Giải thích được vì sao lương thực – thực phẩm dễ bị hỏng.
- Đề xuất được phương án bảo quản các loại lương thực – thực phẩm. b) Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho HS từ tiết học trước: Quan sát thực tế, tìm hiểu tính chất của
một số lương thực – thực phẩm, thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập.
- Qua nội dung PHT, hãy rút ra tính chất của lương thực – thực phẩm.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
1. Vì sao lương thực – thực phẩm dễ bị hỏng?
2. Nêu cách bảo quản một số lương thực – thực phẩm thông dụng. c) Sản phẩm:
- Đáp án Phiếu học tập phần III.
- HS có thể trả lời:
1. Lương thực – thực phẩm dễ bị hỏng vì vi khuẩn và nấm có trong không khí phân hủy.
2. Các cách bảo quản lương thực – thực phẩm: Phơi khô, đông lạnh, hút chân không,
hun khói, sử dụng muối hoặc đường….
d) Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giao nhiệm vụ cho HS từ tiết học trước: Quan sát thực tế, tìm hiểu tính chất của
một số lương thực – thực phẩm, thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập.
- Qua nội dung PHT, hãy rút ra tính chất của lương thực – thực phẩm.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
1. Vì sao lương thực – thực phẩm dễ bị hỏng?
2. Nêu cách bảo quản một số lương thực – thực phẩm thông dụng.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát thực tế, thảo luận nhóm để hoàn thành PHT.
- HS đọc thông tin trong SGK để trả lời câu hỏi.
* Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Đại diện 1 – 2 nhóm bày kết quả của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 2 HS trả lời câu hỏi của GV.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS đánh giá đồng đẳng, nhận xét, bổ sung cho ý kiến của nhóm bạn.
- GV nhận xét và chốt nội dung về vai trò của lương thực, thực phẩm.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
c) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học. d) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phần “Con học được trong giờ học” trên phiếu học tập KWL.
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy. e) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập KWL.
f) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân phần “Con học được
trong giờ học” trên phiếu học tập KWL và tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy vào vở ghi.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
d) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống.
e) Nội dung: GV yêu cầu HS thực hiện các nhiệm vụ sau:
1. Tìm hiểu về những mặt tốt và mặt xấu của lipid đối với sức khỏe con người. Xây
dựng được thực đơn 1 ngày cho bản thân mình.
2. Nêu một số cách bảo quản lương thực – thực phẩm ở gia đình em. f) Sản phẩm:
- HS làm sơ đồ tư duy hoặc infografic về mặt tốt và mặt xấu của lipid.
- Thực đơn 1 ngày của em.
- Một số cách bảo quản lương thực – thực phẩm ở gia đình: Đông lạnh, sử dụng muối; phơi khô….
e) Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thực hiện các nhiệm vụ sau:
1. Tìm hiểu về những mặt tốt và mặt xấu của lipid đối với sức khỏe con người. Xây
dựng được thực đơn 1 ngày cho bản thân mình.
2. Nêu một số cách bảo quản lương thực – thực phẩm ở gia đình em.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tìm hiểu thông tin trên internet để trả lời câu hỏi 1.
- HS quan sát các hoạt động hàng ngày của gia đình trong việc sử dụng và bảo quản
lương thực – thực phẩm để trả lời câu hỏi.
* Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi 1 – 2 HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV tổ chức cho HS các HS tự đánh giá và HS khác đánh giá đồng đẳng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động học tập của học sinh.
Tài liệu này được chia sẻ tại: Group Thư Viện STEM-STEAM
https://www.facebook.com/groups/thuvienstem