Giáo án Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều Phần sinh học Chủ đề 4 Bộ 1

Giáo án Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều của mình.

CH ĐỀ 4: ĐA DẠNG TH GII SNG
BÀI 14: PHÂN LOI TH GII SNG
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc
- Nêu đưc s cn thiết ca vic phân loi thế gii sng
- Da vào sơ đ, nhn biết đưc 5 gii ca thế gii sng. Lấy đưc ví d cho mi gii.
- Dựa vào đ, pn bit đưc c nm theo trt t: loài, chi, h, b, lp, nnh, gii.
- Lấy được ví d chng minh s đa dạng v s ng li môi tng sng ca sinh vt.
- Nhn biết được tên địa phương và tên khoa hc ca sinh vt.
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung
- Năng lc t ch t hc: m kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát hình
ảnh để tìm hiu v các gii sinh vt.
- Năng lực giao tiếp hp tác: Tho lun nhóm v đặc điểm các gii sinh vt, các
bc phân loi t thấp đến cao.
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to: Đánh giá được mc đ đa dng ca mt s
môi trường sng ca sinh vt.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Năng lực nhn thc sinh hc: Nêu đưc s cn thiết ca vic phân loi thế gii sng;
nhn biết đưc 5 gii ca thế gii sng. Ly đưc ví d cho mi gii; phân biệt đưc các
nhóm theo trt t: loài, chi, h, b, lp, ngành, gii.
- Năng lực tìm hiu t nhiên: m hiu các loài sinh vt trong mt s môi trưng sng
t nhiên.
- Năng lc vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: Phân biệt được tên khoa học, tên địa
phương. Nhn thc v các bc phân loi, t đó xác định đưc các loài h hàng thân
thuc hay không thân thuc.
3. Phm cht
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kin để hc sinh:
- Chăm chỉ, chu khó trong vic quan sát các sinh vt thuc các gii khác nhau.
- Trung thc, cn thn trong s quan sát các đặc điểm cu to ca sinh vt, quan t
môi trường sng ca sinh vt.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh người c đại, ngưi hiện đại
- Hình ảnh năm gii sinh vt và mt s sinh vt ca 5 gii
- Bng tên sinh vt 5 gii
- Sơ đồ bc phân loi t thấp đến cao.
- Hình nh mt s môi trường sng ca sinh vt.- Bng mc độ đa dạng s ng loài
các môi trường sng khác nhau.
III. Tiến trình dy hc
2
1. Hot đng 1: Xác đnh vấn đề/nhim v hc tp/M đầu
a) Mc tiêu: To hng thú, thu hút s chú ý ca hc sinh. Kim tra s hiu biết ca
hc sinh v phân loi thế gii sng, mi quan h h hàng gia các loài sinh vt.
b) Ni dung: K tên được các sinh vt tại địa phương phân chia thành các
nhóm, có nêu tiêu chí phân loi.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS: K tên được các sinh vt có tại địa phương và phân
chia thành các nhóm, có nêu tiêu chí phân loi.
d) T chc thc hin:
- GV t chc cho HS nêu tên các sinh vt tại địa phương phân chia thành các
nhóm, có nêu tiêu chí phân loi.
- Lưu ý có thể ng dn HS chia 2 nhóm. Ngoài ra, GV có th hi thêm HS v mi
quan h gia các loài sinh vt: nhng loài nào có quan h gần gũi?
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Vì sao cn pn loi thế gii sng?
a) Mc tiêu: Nêu được ý nghĩa của vic phân loi thế gii sng.
b) Ni dung: Phân loi thế gii sống có ý nghĩa như thế nào?
c) Sn phm: Học sinh nêu được ý nghĩa của vic phân loi thế gii sng: Phân loi
thế gii sng giúp cho vic gi n sinh vật xác đnh mi quan h h hàng gia các
nhóm sinh vt với nhau được thun li.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong phn I sách giáo khoa, quan sát hình 14.1
14.2, nêu ý nghĩa ca vic phân loi thế gii sống. Đặt câu hi: Nếu không phân loi các
sinh vt thì sao? Sinh vt đưc phân chia thành nhng nhóm nào?
Hoạt động 2.2: Thế gii sng đưc chia thành c gii
a) Mc tiêu:
- Dựa vào đ, nhn biết được 5 gii ca thế gii sng. Ly đưc d cho mi
gii.
- Da vào sơ đ, phân bit các nhóm theo trt t: loài, chi, h, b, lp, ngành, gii.
b) Ni dung:
- Quan sát hình 14.1, nêu được tên sinh vt trong mi gii.
c) Sn phm:
TT
Tên gii
Tên sinh vt
1
Gii Khi sinh
Vi khun, vi khun lam
2
Gii Nguyên sinh
Trùng roi, rong, trùng biến hình, to lục đơn bào, trùng giày
3
Gii Nm
Nm bng dê, nm sò
4
Gii Thc vt
ớng dương, dương xỉ, rêu, sen, thông…
5
Gii Đng vt
Voi, rùa, chim, cá, mc, chun chun, ếch
- HS nêu được các bc phân loi ca thế gii sng t thấp đến cao: loài, chi, h, b,
lp, ngành, gii.
- HS gọi tên được các bc phân loi ca hoa li và h đông dương:
3
Loài
Chi
H
B
Lp
Ngành
Hoa li
Loa kèn
Bách hp
Hành
Mt mm
Ht kín
H đông
dương
Báo
Mèo
Ăn tht
Thú
Dây sng
d) T chc thc hin:
- GV gii thiu khái nim gii: Gii trong sinh học là đơn v phân loi ln nht, bao
gm các ngành sinh vt chung nhng đặc điểm nhất định. nhiu quan nim phân
gii sinh vật khác nhau, nhưng quan điểm đưc chp nhn nhiu hin nay theo R.
Whittaker (1969), thế gii sống đưc chia thành 5 gii: Gii Khi sinh, Gii Nguyên sinh,
Gii Nm, Gii Thc vt, Gii Đng vt.
- Yêu cầu HS quan sát đ h thng 5 gii trong hình 14.3. lit c sinh vt thuc
mi gii vào bng 14.1.
- Ngoài ra, GV yêu cu HS ly thêm các ví d khác thuc các gii sinh vt.
- GV yêu cu hc sinh quan sát hình 14.5, nêu các bc phân loi ca thế gii sng t
thấp đến cao. Gi tên các bc phân loi ca cây hoa li và con h đông dương.
Hoạt động 2.3: S đa dng v s ng loài và môi trưng sng ca sinh vt
a) Mc tiêu: Ly được ví d chng minh s đa dạng v s ng loài và môi trường
sng ca sinh vt.
b) Ni dung: Hc sinh k mt s loại môi trưng sng tên các sinh vt trong
môi trường sống đó.
c) Sn phm:
TT
Môi trưng
Tên sinh vt
1
Môi trưng trên cn
Cây cam, con hổ…
2
Môi trường nước
Cá, tôm, cua
3
Môi trường đất
Giun đt
4
Môi trưng sinh vt
Giun đũa, sán, chy, rận…
d) T chc thc hin:
- Gv yêu cầu HS đọc thông tin trang 86,87 SGK, quan sát hình 14.6 đến 14.9 nêu tên
các loại môi trường sng, k tên mt s sinh vt có trong mi loại môi trưng.
- GV lưu ý học sinh trong mỗi môi trường đó thể chia nh thành các loi môi
trưng, khu vc sng nh hơn. Ví dụ: môi trường nước có th phân ra thành ao, h, sông,
sui, biển… Mỗi loại môi trường có độ đa dạng sinh vt khác nhau.
- Hc sinh tho lun, báo cáo kết qu.
Hoạt động 2.4: Sinh vt được gi tên như thế nào
a) Mc tiêu: Nhn biết được tên địa phương và tên khoa hc ca sinh vt.
b) Ni dung: Học sinh nêu đưc mt sd v tên thường gọi: cây bưởi, hoa hng,
mèo mun, mèo tam th, . Hc sinh phân biệt đưc tên thưng gi và tên khoa hc:
c) Sn phm:
TT
Tên địa phương
Tên khoa hc
1
Cây táo
Ziziphus mauritiana
4
2
Con mèo rng
Prionailurus bengalensis
d) T chc thc hin:
- Giáo viên hi HS v các ví d tên địa phương của mt s loài mà em biết: y táo,
mèo tam thể…, cách gọi đó đã chính xác chưa, tên loài trùng với n địa phương không?
- Yêu cu HS quan sát hình 14.10 14.11, t đặc điểm ca tên khoa hc: tên
khoa hc gm 2 t được viết in nghiêng, t th nht viết hoa ch cái đầu, là tên loài, t th
hai viết thưng, là tên chi. Ví d Cây táo Ziziphus mauritiana (tên chi Ziziphus; Tên
loài là Ziziphus mauritiana)
- GV có th gii thiu tên khoa hc ca mt s loài khác.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc phân loi thế gii sng, làm mt s bài tp.
b) Ni dung: HS nhận xét được mức độ đa dạng loài mt s môi trưng sng khác
nhau
c) Sn phm:
Môi trưng sng
Tên sinh vt
Mc đ đa dng s
ng loài
Rng nhit đi
H, báo, cây g lớn, nai, hươu…
Đa dng cao
Sa mc
Xương rồng, thn ln…
Đa dng thp
Rng san hô
San hô, cá, tảo, tôm…
Đa dng cao
d) T chc thc hin:
HS làm cá nhân, báo cáo kết qu theo nhóm.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc bài hc vào x lý các tình hung thc tin.
b) Ni dung: Hc sinh phân loi đưc các loài đng vt vào các lp, ngành.
c) Sn phm:
- Chun chun: ngành chân khp, lp sâu b
- Dơi: lớp thú
- Đại bàng: lp chim
- Cá voi, cá heo: lp thú
- Cá thu: lp cá
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tho luận, quan sát các đặc điểm hình thái và phân loi đng vt
BÀI 15: KHÓA LƯNG PHÂN
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
5
1. Kiến thc:
- Nêu đưc cách xây dựng khóa lưỡng phân trong phân loi mt s nhóm sinh vt
- Thc hành xây dựng được khóa lưỡng phân đối vi mt s đối tượng sinh vt
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc:
+ Hc sinh t m hiu thiên nhiên, s vt xung quanh áp dng ly các d vào
trong bài hc.
+ Hc sinh t tìm hiểu thông tin trong sách giáo khoa đ hoàn thành nhim v hc
tp.
- Năng lc giao tiếp hp tác: Hc sinh tho luận nhóm để hoàn thành nhim v
hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: Hc sinh gii quyết các tình hung thc tế
liên quan đến ni dung hc tp
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Xác định được các du hiu nhn biết bản của thể sống để t các du hiu
nhn biết đặc biệt xác định các đặc đim nhn dng phân loi sinh vt trong vic thc
hành xây dựng khóa lưng phân.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học: chu khó tìm hiểu các thông tin trong sách giáo khoa cũng như các thông
tin thêm v các cơ thể sng khác nhau.
- Có trách nhim trong các hoạt động hc tp: thc hiện đầy đủ nhim v hc tp mà
Giáo viên giao phó hoc thc hin c hoạt động hc tp được phân công khi tham gia hot
động nhóm.
- Trung thc, cn thn trong quá trình hc tp, trong quá trình hoạt động nhóm.
- Yêu thiên nhiên, ý thc bo v các loài sinh vt sng quanh mình góp phn bo
v đa dạng sinh hc.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh : Các sinh vt sống khác nhau, các đ vt khác nhau trong cuc sng.
- Phiếu hc tập : Sơ đồ đin khuyết v bài tp thc hành khóa lưỡng phân.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: phiếu hc tp
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Khi đng
a) Mc tiêu:
- Giúp hc sinh hứng thú hơn trước khi vào bài.
- Xác đinh đưc ni dung trng tâm ca bài hc
6
b) Ni dung:
Hc sinh tham gia nhim v: Th sc phân loi
GV hưng dn HS tho lun và gii quyết nhim v có vấn đề: phân loi rác thi.
c) Sn phm:
- Các cách phân loi rác thải mà HS đưa ra và lời gii thích ca HS.
d) T chc thc hin:
7
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV nêu tình hung vấn đề: GV đưa ra mt hình nh các thùng rác khác nhau
yêu cu HS quan sát cho biết, hình nh trên mun truyn cho chúng ta thông điệp gì?
Là em, em s phân loại rác như thế nào?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV hưng dn hc sinh tho lun
- HS suy nghĩ và đưa ra các phương án tr li cho các câu hi
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS đưa ra các phương án tr li: các cách phân loi rác gii thích cho các cách
phân loại đó
- HS khác lng nghe, nhn xét hoặc đưa ra phương án khác nếu có
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhận xét các phương án phân loại rác mà HS đưa ra.
- GV ni vào bài: Ngoài rác thi, còn có rt nhiu s vt hiện tượng và c các loài sinh
vt khác th phân loi. Vy vic phân loi chúng dựa trên sở nào được gi gì,
chúng ta cùng nghiên cu trong bài hc ngày hôm nay.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: S dng khóa lưng phân trong phân loi sinh vt (tiết 1)
a) Mc tiêu:
- Nêu đưc cách thc xây dựng khóa lưỡng phân thông qua các ví d v phân loi mt
s nhóm sinh vt
b) Ni dung:
- Phân tích các ví d trong sách giáo khoa
- H thng câu hi ca GV
- Bng hc tp: bảng điền khuyết một khóa lưỡng phân chưa hoàn chỉnh.
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Câu tr li ca hc sinh
8
- Phiếu hc tp hoàn thin ca hc sinh
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS quan sát hình ảnh 15.2 trang 89 sách giáo khoa, đồng thi nghiên cu
bảng 15.1 trang 89 sách giáo khoa đ tr li mt s câu hi
- HS tiếp nhn nhim v hc tp
- GV chiếu bảng: khóa lưỡng phân còn khuyết.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV hướng dn hc sinh quan sát hình nh và bảng, đưa ra các câu hỏi c th:
Câu hỏi 1:Các đặc điểm giúp phân loại các động vt trong hình thành các nhóm khác
nhau các bước 1, 2, 3 là gì?
Câu hi 2: Trong từng bước phân loi, t đầu đến cuối, người ta luôn phân loi các loài
động vt trên thành my nhóm?
Câu hỏi 3: Như vậy, khóa lưỡng phân là gì?
- HS quan sát hình ảnh 15.2 đc ni dung bng 15.1 trang 89 ch giáo khoa, suy
nghĩ và tìm câu trả li cho các câu hi ca GV
- HS tiếp tc hoạt động nhóm 2 HS và hoàn thành bng 15.2 trang 90 sgk.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
- HS tr li các câu hi
Câu hi 1: Dựa vào đặc điểm môi trường sng: trên cn hoặc dưới nước. Mèo, th, chó
cùng đưc phân vào 1 nhóm bước s 1 vì chúng ging nhau là cùng sng trên cn.
- Da vào đặc điểm kích thước ca tai: to hoc nh
- Da vào kh năng sủa: có th sa hoc không th sa
Câu hi 2: Trong tng bưc phân loi, t đầu đến cuối, người ta ch phân loi các loài
động vt trên thành hai nhóm.
Câu hỏi 3: Khóa lưỡng phân dùng để phân chia các sinh vt thành tng nhóm da trên
những đặc đim ging và khác nhau ca các sinh vt y.
- HS khác nhn xét, b sung
- Nhóm hc sinh trình bày kết qu bng ca nhóm mình.
9
Các nhóm HS khác lng nghe, nhn xét hoc th trình bày kết qu ca nhóm mình
nếu khác.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét câu tr li ca hc sinh và cht kiến thc
- HS lng nghe và t tng hp kiến thc vào v.
Bng 15.2 hoàn thin
Các bưc
Đặc điểm
Tên cây
1a
1b
Lá không x thành nhiu thùy
Đi ti bưc 2
Lá x thành nhiu thùy hoc lá x thành lá con
Đi ti bưc 3
2a
2b
Lá có mép lá nhn
Lá cây bèo lc
bình
Lá có mép lá răng cưa
Lá cây ô rô
3a
3b
Lá x thành nhiu thùy, các thùy x sâu
Lá cây sn
Lá x thành nhiu thùy, là nhng lá con xếp
dc hai bên cung lá
Lá cây hoa hng
Sơ đồ:
Cây bèo lc bình y ô rô Cây sn Cây hoa hng
Hot đng 2.2: Thc hành xây dng khóa lưỡng phân (tiết 2)
a) Mc tiêu:
- Thc hành xây dựng được khóa lưng phân vi các sinh vt
b) Ni dung:
- Hc sinh hot đng nhóm hoàn thành phiếu hc tp gm 3 ni dung:
+ Ni dung 1: bng lit các loi y quan sát được trong sân trường đặc đim
nhn din các loi cây y.
+ Nội dung 2: Sơ đ cây phân loi các loại cây đã tìm được
+ Ni dung 3: Xây dng bảng khóa lưỡng phân cho các cây đã tìm đưc.
Cây bèo, cây sn, cây hoa hng, cây ô rô
Lá không x thùy
Lá x thùy hoc có lá con
Mép lá
nhn
Các thùy
x sâu
Mép lá có nhiu
răng cưa
Có nhiu lá con xếp
dc 2 bên cung lá
10
- Yêu cu của giáo viên: Đổi ni dung bng 1 ca các nhóm cho nhau, yêu cu các
nhóm y tho luận đưa ra mt bảng khóa lưỡng phân khác so vi bng nhóm ban
đầu đã xây dựng.
c) Sn phm:
- Bng lit kê các loài thc vật mà các nhóm quan sát đưc (t 4 đến 6 loài)
- Cây phân loi
- Bảng khóa lưỡng phân ca các nhóm trước khi trao đổi và sau khi trao đi.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV hướng dn HS chia nhóm, tham gia hoạt động nhóm để hoàn thành 3 ni dung
trong phiếu hc tp
- Phát phiếu hc tp cho hc sinh.
- HS tiếp nhn phiếu hc tp
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tham gia thực hành để hoàn thành ni dung phiếu hc tp
- GV có th theo dõi, h tr các nhóm trong quá trình hc sinh tìm kiếm mu vt trong
vườn trường (ví d: nêu tên mt s loại cây mà HS chưa biết, …)
- GV yêu cầu các nhóm đi kết qu phiếu hc tp cho nhau đ hoàn thiện khóa ng
phân theo cách khác. Nhóm 1 đổi cho nhóm 2; nhóm 3 đổi cho nhóm 4; nhóm 5 đi cho
nhóm 6.
- HS các nhóm tho lun và tiếp tc hoàn thin phiếu hc tp
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV mi nhóm hc sinh trình bày kết qu phiếu hc tp ca nhóm mình
- HS trình y kết qu hoạt động phiếu hc tp: tng nhóm lên báo cáo kết qu phiếu
hc tp ca nhóm mình.
- Các nhóm khác lng nghe, nhn xét, b sung nếu có.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét phn kết qu phiếu hc tp ca tng nhóm
- HS các nhóm t sa vào phiếu hc tp ca nhóm mình.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thống đưc mt s kiến thức đã học
b) Ni dung:
Xây dựng khóa lưng phân da vào bảng đặc điểm có sn
c) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV gii thiu 1 bảng đặc điểm có sn ca mt s ngành thc vt, yêu cu HS quan
sát bng và thc hin xây dựng sơ đồ phân loi.
Tên ngành thc vt
Đặc điểm nhn din
To
Chưa có rễ, thân, lá chính thc
Rêu
Có r gi, có thân và lá nhưng chưa có mạch dn
11
Quyết
Có r, thân, lá chính thc, có mch dn, sinh sn bng
bào t
Ht trn
Có r, thân, lá chính thc, có mch dn, sinh sn bng
ht, ht trn
Ht kín
Có r, thân, lá chính thc, có mch dn, sinh sn bng
ht, ht kín
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS thc hin xây dựng sơ đồ phân loi các ngành thc vt
- GV h tr học sinh khi khó khăn, gi trt t lp hc.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS báo cáo sơ đ phân loi ca mình
- HS khác nhn xét, b sung hoặc đưa ra sơ đồ phân loi ca mình nếu khác.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV đưa ra đáp án chuẩn để HS đi chiếu.
- HS đi chiếu đáp án chuẩn với đáp án ca bn thân.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Gii quyết được mt s tình hung thc tế liên quan đến kiến thc ca
bài hc
b) Ni dung:
- Hãy da vào kiến thức đã biết, tìm hiu thêm thông tin và gii thích tại sao ngưi ta
li chia sinh gii thành 5 giới như sơ đồ bên?
c) Sn phm:
- Câu tr li của HS: người ta dựa vào các đặc đim giống và khác nhau để phân loi
các sinh vt thành 5 gii khác nhau.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chiếu hình nh h thng 5 gii sinh vật đưa ra tình hung, yêu cu HS gii
thích
- HS tiếp nhn nhim v hc tp
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ, tìm các đặc đim nhn din khác nhau cho mi gii sinh vt
- HS tho luận để tìm câu tr li cho câu hi
- GV có th h tr hc sinh trong quá trình làm bài, tho lun.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV yêu cu HS trình bày phn kết qu hoạt động ca mình
- HS tr li câu hi
- HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét kết qu hot đng ca hc sinh và khẳng định kiến thc.
- HS lng nghe, ghi nh.
BÀI 16: VIRUT VÀ VI KHUN
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. Mc tiêu
4. Kiến thc:
- HS mô t được hình dng, cu tạo đơn giản ca vi khun, virut.
- HS phân bit đưc virut và vi khun.
- HS nêu đưc s đa dạng v hình thái ca vi khun.
- HS nêu được mt s bnh do vi khun, bnh do virut gây nên và cách phòng chng
bnh do virut và vi khun.
- HS vn dng kiến thc v virut, vi khuẩn để gii thích mt s hiện tượng trong thc
tế.
5. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: Tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để
13
13
+ mô t hình dng, cu tạo đơn giản ca vi rut và vi khun.
+ phân bit vi khun và virut.
- Năng lc giao tiếp và hp tác:
+ Hot động nhóm để tiến hành thí nghim tìm hiu v tác hi ca virut và vi khun.
+ Hot động nhóm đ tìm hiu v vai trò ca vi khuẩn không đồng nht.
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to:
GQVĐ: Vì sao chúng ta phi thc hin khu hiu 5K
Vì sao nên tiêm vaccine?
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Mô t được hình dng, cu tạo đơn giản ca vi khun, virut.
- Đưa ra được ví d v cht tinh khiết và hn hp.
- Phân bit đưc đưc virut và vi khun.
- Trình bày đưc vai trò ca vi khun.
- Trình bày đưc
6. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm hc chu khó tìm tòi tài liu thc hin nhim v nhân nhm m hiu v
hình dng và cu to ca virut vi khun, tác hi ca virut và vi khun.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn thc hin nhim v để
phân bit virut và vi khun.
- Trung thực khi tham gia trò chơi tìm hiểu v vai trò ca vi khun.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh: vi khun, virut.
- Bng ph trò chơi “ai nhanh hơn”
- Phiếu hc tp tìm hiu v virut và vi khun.
III. Tiến trình dy hc
5. Hot động 1: Xác định vn đ hc tp là tìm hiu v virut vi khun.
c) Mc tiêu: Giúp hc sinh biết đưc ni dung tìm hiu là virut vi khun.
d) Ni dung: Hc sinh tr li câu hi
e) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
f) T chc thc hin:
- GV: chiếu hình ảnh và đưa ra câu hỏi: “Khẩu hiệu 5K đưa ra nhằm mc đích gì”
- Hc sinh quan sát và tr li
- GV: t chc cho HS nhn xét.
- GV: dn dt vào bài.
6. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu hình dng và cu to ca virut vi khun.
14
14
e) Mc tiêu:
- HS mô t được hình dng, cu tạo đơn giản ca vi khun, virut.
- HS phân bit đưc virut và vi khun.
- HS nêu đưc s đa dạng v hình thái ca vi khun.
f) Ni dung:
- HS quan sát tranh, nghiên cu thông tin, xem video hoàn thành phiếu hc tp
theo nhóm (2 bn/ nhóm).
- GV đưa tinh huống
+ Vì sao virut chưa đưc coi là mt sinh vt hoàn chnh mà ch coi là “dạng sống”?
g) Sn phm:
+ Phiếu hc tp
Câu hi tình hung:
+ Vì virut chưa có cấu to tế bào.
h) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV chiếu hình nh v hình dng cu to ca mt s vi khuẩn, virut, băng hình
s khác nhau gia vi khun và virut; yêu cu HS tho luận nhóm đôi hoàn thành phiếu hc
tp.
+ GV đưa tình huống qua các câu hi và yêu câu HS tr li.
- Thc hin nhim v:
+ HS quan sát tranh, băng kết hp vi nghiên cu thông tin SGK để tr li.
+ HS vn dng kiến thc va hc đ tr li câu hi tình hung
- Báo cáo tho lun: GV gi ngu nhiên học sinh trình y đáp án, yêu cầu HS khác
nhn xét b sung.
- Kết lun: GV nhn xét và cht bng v hình dng, cu to ca virut và vi khun.
Hot đng 2.2: Tìm hiu v vai trò ca vi khun.
e) Mc tiêu:
- HS nêu đưc vai trò ca vi khun.
f) Ni dung:
- Trò chơi “Ai nhanh hơn”
g) Sn phm:
- Bng ph trò chơi ai nhanh hơn
h) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV: Gii thiệu trò chơi “Ai nhanh hơn
- Thc hin nhim v:
15
15
+ HS đọc và tìm hiu luật chơi.
+ Lớp chia thành 4 đôi chơi.
+ HS tham gia trò chơi theo hướng dn ca giáo viên
- Báo cáo tho lun: GV cho các nhóm ln lưt trìnhy, HS nhận xét và cho điểm.
Thông báo nhóm thng cuc. t ra vai trò ca vi khun.
- GV: Nhn xét cht và ghi bng v vai trò ca vi khun.
Hot đng 2.3: Tìm hiu v tác hi ca vi rut và vi khun.
a) Mc tiêu:
- HS nêu được mt s bnh do vi khun, bnh do virut gây nên
b) Ni dung:
- Yêu cu các nhóm làm bài tìm hiu v tác hi ca virut và vi khun.
- HS ghi li tác hi ca vi rut và vi khun.
c) Sn hm:
- Bài tìm hiu ca các nhóm
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ Yêu cu các nhóm làm bài tìm hiu v tác hi ca virut và vi khun
+ Các nhóm bốc thăm ngẫu nhiên để trình bày phn chun b ca nhóm minh(tác hi
ca virut hay vi khun)
+ HS lng nghe và ghi li vào phiếu cá nhân.
- Thc hin nhim v: Các nhóm chun b bài trình y trưc nhà. HS lng nghe,
đặt câu hi nếu có.
- Bo cáo tho luận: Đại điện các nhóm bốc thăm trình y, các HS khác lắng
nghe, đặt câu hi và b sung (nếu có).
- Kết lun:
GV nhn xét và cht ni dung v tác hi ca virut và vi khun.
GV gii thiu v virut HIV, tuyên truyền thông đip không th với người mc HIV.
Hoạt động 2.4: Tìm hiu v bin pháp phòng bnh do virut và vi khun gây nên.
a) Mc tiêu:
- HS nêu cách phòng chng bnh do virut và vi khun.
- HS vn dng kiến thc v virut, vi khuẩn để gii thích mt s hiện tượng trong thc
tế.
b) Ni dung: .
16
16
- HS quan sát tranh nh nghiên cu thông tin SGK, kết hp vi kiến thc thc tế tho
lun nhóm tr li các câu hi trong phiếu hc tp
1) K mt s bin pháp phòng chng bnh do virut và vi khun gây nên.
2) K tên mt s bnh có th được phòng bnh bng vic tiêm vaccine.
3) Em đã được tiêm nhng loi vaccine nào?
4) Khi s dng thuốc kháng sinh để điều tr bnh người chúng ta cần lưu ý điều gì?
c) Sn phm:
- HS nghiên cu thông tin, quan sát thi nghim tho lun nhóm tr li câu hi
Đáp án có th là:
CH1: Bo v môi trường, ăn uống đủ chất dinh dưng,,,
CH2: Lao, viêm gan B, si, quai bị, ho gà…
CH3: Lao, viêm gan B, viêm não nht bn…
CH4: S dng theo ch định của bác sĩ, không đưc t ý s dng thuc kháng sinh.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ Yêu cu HS quan sát tranh, nghiên cu thông tin, kết hp vi kiến thc thc tế tho
lun nhóm và tr li các câu hi trong phiếu hc tp.
- Thc hin nhim v:
+ HS quan sát tranh, nghiên cu thông tin, tho lun nhóm tr li câu hi.
- Bo cáo tho lun:
+ Yêu cầu đại din 1- 2 nhóm trình bày.
+ GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm trình y, các nhóm khác b
sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét cht ni dung v phòng bnh do virut và vi khun gây
nên.
7. Hot đng 3: Luyn tp
d) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã họo v virut và vi khun.
e) Ni dung:
- GV yêu cu HS h thng li kiến thc đã hc qua câu hi
“Em đã biết gì v virut và vi khun qua bài học ngày hôm nay”
“Kiến thc nào làm em thích thú nhất, vì sao?”
f) Sn phm:
17
17
- Phn tr li câu hi ca HS
g) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cu HS vn dng các kiến thc va hc đ tr li 3 câu hi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo:
+ GV gi ngu nhiên HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
+ GV: yêu cu HS khác nhn xét và b sung.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc.
8. Hot đng 4: Vn dng
d) Mc tiêu:
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đề.
e) Ni dung: HS vn dng kiến thức đưc hc trong bài gii thích hiện tượng thc
tế
CH1: Ti sao chúng ta phi thc hin khu hiu 5K
CH2: Vì sao nên tiêm vaccine.
CH3: Bn thân em s làm gì để phòng các bnh do virut và vi khuny nên
f) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh
e) T chc thc hin: Đưa vấn đề yêu cu HS vn dng kiến thức đã học đ tr li.
BÀI 17: ĐA DẠNG NGUYÊN SINH VT
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
7. Kiến thc:
- Nhn biết đưc mt s nguyên sinh vật như: tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng roi,
trùng giày, trùng biến hình thông qua quan sát hình nh, mu vt.
- Nêu đưc s đa dạng và vai trò ca nguyên sinh vt.
- Nêu đưc mt s bnh, cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây nên.
- Quan sát và v được hình nguyên sinh vt dưi kính lúp hoc kính hin vi.
8. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
18
18
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiu v s đa dạng và vai trò ca nguyên sinh vt.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để tìm ra vai trò ca nguyên sinh vt;
Tác hi, cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây nên.
- Năng lực gii quyết vn đềsáng to: cách phòng và chng bnh do nguyên sinh
vt gây nên. V được mt s nguyên sinh vật khi qua sát dưi kính hin vi..
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Quan sát hình nh và mô t được các hình dng ch yếu ca các nguyên sinh vt.
- K tên đưc mt s nguyên sinh vt.
- Trình bày đưc S đa dạng và vai trò ca nguyên sinh vt.
- Nhn biết được mt s bnh do nguyên sinh vt gây ra nêu các cách phòng,
chng.
- Vn dng kiến thức để gii thích mt s hiện tượng trong thc tin như: Cách phòng
chng mt s bnh do vi sinh vt y nên, vic s dng vi khuẩn đ lên men trong quá
trình tạo ra dưa muối, sa chua, …
9. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó m i tài liu thc hin nhim v nhân nhm tìm hiu
v nguyên sinh vt.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhận thưc hiện nhim v tho
lun v s đa dạng ca nguyên sinh vt, vai trò và tác hi ca nguyên sinh vt.
- Trung thc, cn thn trong : làm bài tp trong v bài tp và ghi chép bài cn thn.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v mt s loi mt s nguyên sinh vt, vai trò ca nguyên sinh vt.( Hình
17.1-17.5- SGK).
- Mt s hình ảnh sưu tầm v nguyên sinh vt, rn san hô.
- Đon video v vic cá chết do to lc phát trin mnh.
- Phiếu hc tp s 1, 2, 3 bài25: Đa dạng nguyên sinh vt
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: Kính hin vi, lam kính, la men.
- Hc sinh mang l ngâm rơm hoặc c khô bằng nưc ao đã ngâm 10 ngày .
III. Tiến trình dy hc
9. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp là tìm hiu v s đa dạng ca nguyên sinh
vt.
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác đinh được vấn đề hc tp là tìm hiu v s đa dạng
ca nguyên sinh vt.
b) Ni dung: Quan sát hình 17.1 trao đổi vi các bn trong nhóm, y nhn xét
v s ng và hình dng ca các nguyên sinh vt.
- Hc sinh thc hin nhim v giáo viên giao
19
19
g) Sn phm:
- Nguyên sinh vt rt đa dạng, chúng có nhiu hình dng và kích thưc.
h) T chc thc hin:
- Giáo viên giao nhim v: Yêu cu học sinh quan sát hình 17.1 và trao đi vi các
bạn trong nhóm, sau đó nhận xét v s ng và hình dng ca các nguyên sinh vt.
- Hc sinh thc hin nhim v giáo viên giao
- Hc sinh báo cáo tho lun: Giáo viên gi ngẫu nhiên đại din ca 1 nhóm trình bày
nhn xét v s ng và hình dng ca các nguyên sinh vt.
- Giáo viên kết lun: (bng li) Nguyên sinh vt rất đa dạng, chúng nhiu hình
dạng và kích thước khác nhau.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu v s đa dạng ca nguyên sinh vt
i) Mc tiêu:
- Quan sát hình nh và mô t được các hình dng ca nguyên sinh vt.
- K tên được các môi trường sng ca nguyên sinh vt.
- Biết đưc b phn di chuyn ca nguyên sinh vt.
- Lấy được ví d v nguyên sinh vt.
T đó nhận ra đưc s đa dạng ca vi khun v hình dạng và môi trưng sng.
j) Ni dung:
- Quan sát các hình 17.2 và đc thông tin trong SGK, hoàn thành phiếu bài tp 1:
Câu 1.Nguyên sinh vt có nhng hình dng nào?
Câu 2. Nguyên sinh vt sng trong nhng môi trưng nào?
Câu 3. Nh đâu mà nguyên sinh vật di chuyển được?
Câu 4. ly mt s ví d v nguyên sinh vật mà em đã biết.
k) Sn phm: Đáp án ca HS, có th:
- Nguyên sinh vt rất đa dạng, nhiu hình dng khác nhau: hình que, hình ht, hình
cu….
- Nguyên sinh vt sng c môi trường nước mặn, nước ngọt, trong đất, trên cơ thể
sinh vt.
- Nguyên sinh vt di chuyn nh roi, lông bơi, chân giả.
To luc
To silic
Trùng roi
Trùng giày
Trùng biến hình
20
20
=> Nguyên sinh vật đa dạng v đặc điểm hình thái và môi trường sng.
- Ví d v nguyên sinh vt: Xon khun, trùng kiết lị….
l) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 1 cho các nhóm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun cặp đôi hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình y, các nhóm khác nhn
xét, b sung ý kiến)
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét cht ni dung v hình dng nguyên sinh vt,
môi trường sng ca nguyên sinh vt, s di chuyn ca vi sinh vt, d v mt s nguyên
sinh vt
Hot đng 2.2: Tìm hiu v vai trò và tác hi ca nguyên sinh vt:
Hot đng 2.2.1: Tìm hiu v vai trò có li ca nguyên sinh vt.
i) Mc tiêu:
- Trình bày vai trò có li ca nguyên sinh vt.
j) Ni dung:
- Hoàn thành phiếu hc tp s 2.
Hình 17.3- SGK
(Ảnh sưu tầm)
Hãy s dng kiến thức đã học, đọc sách giáo khoa quan sát hình17.3, tr li các
câu hi sau:
Câu 1. Hãy cho biết vai trò có li ca mt s vi khun.
Câu 2. Nguyên sinh vt là thc ăn ca những động vt nào?
Câu 3. Tảo đem lại li ích gì cho các rn san hô?
k) Sn phm:
- Vai trò có li ca vi khuẩn: Trong đời sng con ngưi:
+ Phn ln vi khun có li giúp bo v da, tăng cưng min dch, h tr tiêu hóa.
+ ng dng trong chế biến thc phm (sữa chua, dưa muối, nước mắm, …)
+ Sn xut thuc kháng sinh, thuc tr sâu, x lý cht thải, …
- Nguyên sinh vt là thc ăn ca những động vt : Cá, tôm, cua,
21
21
- Tảo đơn bào sống trên các nhánh san hô, chúng tng hp nên các cht hữu
gii phóng oxy ( nh quá trình quang hp) => cung cp ngun thức ăn phong phú cho các
loài sinh vt bin.
l) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 2 cho các nhóm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun cặp đôi hoàn thành phiếu hc tp s 2.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình y, các nhóm khác nhn
xét, b sung ý kiến.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét cht ni dung ca phiếu hc tp 1 trên màn
hình.
Hot đng 2.2.1: Tìm hiu v vai trò có li ca nguyên sinh vt.
a) Mc tiêu:
- Trình bày tác hi ca nguyên sinh vt.
b) Ni dung:
- Hoàn thành phiếu hc tp s 3.
Hình 17.4- SGK
Hình 17.5- SGK
Hãy s dng kiến thc đã học, đọc sách giáo khoa quan sát hình17.4, 17.5 tr li
các câu hi sau:
Câu 1.Hãy k mt s loi vi khun có hại cho ngưi và đng vt.
Câu 2.Hoàn thành bng sau: Mt s nguyên sinh vt gây bnh ngưi.
Nguyên sinh
vt
Tên bnh
Biu hin ca
bnh
Con đưng
nhim bnh
Cách phòng
tr bnh
Trùng st rét
Trùng kiết l
- y cho biết n nguyên sinh vật( trong hình 17.3, 17.4, 17.5) tương ng vi tng
ích li hoc tác hi trong bng sau:
22
22
Ích li hoc tác hi ca nguyên sinh vt
Tên nguyên sinh vt
c) Sn phm:
- K đưc mt s loi vi khun hại cho người và động vt: vi khun lao, liên cu
khun gây bnh ln…
- Mt s nguyên sinh vt gây bnh người:
Nguyên
sinh vt
Tên
bnh
Biu hin ca
bnh
Con đưng
nhim bnh
Cách phòng tr bnh
Trùng st
rét
St rét
St cao và rét
từng cơn
Mui đt truyn
trùng st rét vào
máu người
-Không đ ao tù, nưc
đọng.
- Dit b gy.
- Ng mắc màn…
Trùng kiết
l
Kiết l
Đau bụng, đi
ngoài phân nhày
ln máu.
Theo thc ăn
nước uống đi vào
ng tiêu hóa
- V sinh ăn uống: ăn
chín, ung xôi.
- Rửa tay trước khi ăn…
- Tên nguyên sinh vật( trong hình 17.3, 17.4, 17.5) tương ng vi tng ích li hoc
tác hi trong bng sau:
Ích li hoc tác hi ca nguyên sinh vt
Tên nguyên sinh vt
Làm thc ăn cho động vt
To lc, to silic, trùng giày, trùng roi
Gây bệnh cho động vật và cho người
Trùng kiết l, trùng st rét
d) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp:
+ Phát phiếu hc tp s 3 cho các nhóm.
+ Sau đó giáo viên giao tiếp nhim v: Hãy cho biết tên nguyên sinh vt( trong hình
17.3, 17.4, 17.5) tương ng vi tng ích li hoc tác hi trong bng sau:
Ích li hoc tác hi ca nguyên sinh vt
Tên nguyên sinh vt
- HS thc hin nhim v:
23
23
+ Tho lun cặp đôi hoàn thành phiếu hc tp s 3.
+ Hoàn thành bng viết tên nguyên sinh vt tương ng vi li ích hoc tác hi vào
bng theo yêu cu.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình y, các nhóm khác nhn
xét, b sung ý kiến.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét và cht ni dung ca phiếu hc tp 3 và bng viết
tên nguyên sinh vật tương ứng vi li ích hoc tác hi trên màn hình.
- Giáo viên chiếu “Em có biết”: Khi mc bnh kiết l, mi bnh nhân trong mt ngày
thải ra môi trưng khong 300 triu bào xác ca trùng kiết l. Chúng th tn ti ti 9
tháng trong đất và nước, do vy là nguy cơ truyền bệnh cho người khác.
- Giáo viên chiếu video: “Cá chết hàng lot do to độc n hoa”
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
- Nhn biết đưc mt s nguyên sinh vt qua kính hin vi.
b) Ni dung:
- Quan sát nguyên sinh vt bng kính hin vi quang hc:
Nh 1 giọt nước ngâm lên lam kính , đy lamen lên và quan sát.
- Yêu cu: So nh nguyên sinh vật đã quan sát được vi nguyên sinh vt trong bài
và gi tên nguyên sinh vt đó. V hình dng nguyên sinh vật mà em quan sát được.
c) Sn phm:
- Quan sát và v trùng giày và trùng roi quan sát đưc.
d) T chc thc hin:
- GV chia thành các nhóm 4 hc sinh.
GV giao nhim v cho các nhóm quan sát - Quan sát nguyên sinh vt bng kính hin
vi quang hc:
Nh 1 giọt nước ngâm lên lam kính , đy lamen lên và quan sát.
- Yêu cu: So nh nguyên sinh vật đã quan sát được vi nguyên sinh vt trong bài
và gi tên nguyên sinh vt đó. V hình dng nguyên sinh vật mà em quan sát được.
- Hc sinh nhn nhim v: Các nhóm quan sát nguyên sinh vt qua nh hin vi, tho
lun nhóm và thc hin yêu cu ca giáo viên.
- Sau khi các nhóm hoạt động xong, GV mi ngẫu nhiên đi din ca 3 nhóm lên
trình bày, các nhóm khác nhn xét, b sung ý kiến.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét chiếu kết qu bài mu lên màn hình..
4. Hot đng 4: Vn dng
g) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiểu đi sng:
Hc sinh biết thêm v mt s bnh do nguyên sinh vt y nên và cách phòng tránh.
24
24
h) Ni dung:
- V nhà làm theo nhóm: Sưu tm thông tin, tranh nh v mt s bnh do nguyên sinh
vt gây nên và cách phòng tránh.
- Tiết sau đi diện các nhóm trình bày trao đổi các thông tin vi các nhóm khác.
i) Sn phm:
- mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên và cách phòng tránh.
j) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp và np
BÀI 18 ĐA DẠNG NM
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
10. Kiến thc:
- K tên được mt s loi nấm và môi trường sng ca chúng, t đó thể hiện được s
đa dạng ca nm .
- Phân loi đưc 3 đi din ca nm da vào cu trúc của cơ quan tạo bào t.
- Trình bày đưc vai trò ca nm trong t nhiên và trong đi sống con người.
- Nêu đưc mt s bnh do nm gây ra con ngưi, thc vt và đng vt.
- Nêu đưc mt s bin pháp phòng tránh bnh do nm gây ra con người.
11. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiu v s đa dạng ca nm, vai trò và các bnh do nm gây ra.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để k tên được các loi nm và môi
trưng sng, vai trò ca nm, các bnh do nm gây ra.
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ để tìm ra cùng tìm ra các bin pháp
phòng tránh các bnh v nm.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- K tên đưc mt s lai nm và môi trường sng ca chúng.
- Phân loi đưc 3 đi din ca nm da vào cu trúc của cơ quan bào tử.
- Nhn biết đưc vai trò ca nm trong t nhiên và trong đi sống con người.
- Nhn biết đưc mt s bnh do nm gây ra và nêu các cách phòng, chng.
- Vn dng kiến thc để gii thích mt s hiện tượng trong thc tiễn như: sao bánh
mì, hoa qu để lâu ngày nhiệt độ phòng d b hỏng,
12. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
25
25
- Chăm học, chu khó m i tài liu thc hin nhim v nhân nhm tìm hiu
v nm.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn thc hin nhim v tho
lun v các đc đim v s đa dạng, vai trò và các bnh do nm gây ra.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v mt s loi nm, vai trò, các bnh v nm.
- Đon phóng s “ăn phi nm độc, 3 người thương vong”:
(
https://coccoc.com/search?query=%C4%83n%20ph%E1%BA%A3i%20n%E1%B
A%A5m%20%C4%91%E1%BB%99c%2C%203%20ng%C6%B0%E1%BB%9Di
%20th%C6%B0%C6%A1ng%20vong&tbm=vid)
- Đoạn video liên quan đến du hiu nhn biết nm độc:
(https://coccoc.com/search?query=d%E1%BA%A5u%20hi%E1%BB%87u%20nh
%E1%BA%ADn%20bi%E1%BA%BFt%20n%E1%BA%A5m%20%C4%91%E1
%BB%99c&tbm=vid)
- Phiếu hc tp KWL và phiếu hc tp s 1, 2, 3 bài 3: Nm (đính kèm)
III. Tiến trình dy hc
10. Hot động 1: Xác định vn đ hc tp là tìm hiu v nm
e) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác đinh được vấn đ hc tp là tìm hiu v nm.
f) Ni dung: Hc sinh chơi trò chơi: “Đuổi hình Hái nm”
i) Sn phm: HS k tên được các loi nấm tương ứng vi hình.
j) T chc thc hin:
- Giáo viên chia lp thành 2 nhóm. Mi nhóm s lần lượt nhận được 1 hình nh v 1
loài nm.
- Mỗi nhóm HS có 5 giây để quan sát và gi đúng tên của loài nm.
- Nhóm nào có nhiu câu tr lời chính xác hơn sẽ là nhóm chiến thng.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu v đa dạng nm
m) Mc tiêu:
- Quan sát hình nh và mô t được các hình dng ch yếu ca nm.
- K tên đưc các loi nm và môi trưng sng ca chúng.
T đó nhận ra đưc s đa dạng ca nm v hình dạng, môi trưng sng và phân loi
được 3 nhóm nm da vào cu trúc của cơ quan bào tử.
n) Ni dung:
- Hoàn thành các câu hi trong phiếu hc tp s 1:
+ Nhc li đc đim chung ca gii nm?
+ K tên các loi nm em biết? Chúng hình dạng như thế nào môi trường
sng ca chúng?
+ Quan sát 3 đại din nấm dưới đây, y lập bảng để phân loi các nhóm nm (tên,
đặc đim, ví d đại din)
26
26
o) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Tt c các loài nm được xếp vào gii Nm: nhng sinh vt nhân thc, đơn bào
hoc đa bào, sng d ng.
- Mt s lai nm: nm kim châm, nm mc, nm linh chi, nm men, nấm rơm, nấm
đùi gà, nấm mèo (mộc nhĩ), …
- Nm sng nhiều môi trường khác nhau: trong không khí, trong ớc, trong đất,
trong cơ th người và các sinh vt sng khác.
- Nm ch yếu những nơi nóng ẩm, giàu dinh dưỡng, mt s sống được điều kin
khc nghit.
- Nấm được chia thành 3 nhóm:
Tên nhóm nm
Nm túi
Nấm đảm
Nm tiếp hp
Đặc điểm
Th qu dng túi
Th qu dng hình
Si nm phân
nhánh, màu nâu,
xám, trng
Đại din
Nm bng dê, nm
cục …
Nấm hương, nấm
rơm, nấm sò…
Nm mc…
=> Nấm đa dạng v đặc đim hình thái và môi trưng sng.
p) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 1 cho các nhóm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun cặp đôi hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình y, các nhóm khác nhn
xét, b sung ý kiến)
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét và cht ni dung.
Hot đng 2.2: Tìm hiu v vai trò và tác hi ca nm.
m) Mc tiêu:
- Trình y đưc vai trò tác hi ca nm trong t nhiên trong đi sng con
người.
n) Ni dung:
- Hoàn thành phiếu hc tp s 2
a. Hoàn thành bng sau:
Vai trò ca nấm đối vi con
người
Tên các loi nm
27
27
…..
…..
b. K tên nhng tác hi do nấm y ra? Đề xut mt s bin pháp phòng tránh các
bnh do nm?
o) Sn phm:
- Vai trò ca nm:
+ Trong t nhiên: tham gia vào quá trình phân hy cht thải và xác động vt, thc vt
thành các chất đơn giản cung cp cho cây xanh và làm sạch môi trưng.
+ Dùng làm thc phm: nm kim châm, mộc nhĩ, nấm hương, nấm đùi gà, …
+ Dùng trong công nghip chế biến thc phm: nm mem, nm mốc,
+ Dùng làm thuc: nấm linh chi, đông trùng h thảo, …
- Tác hi ca nm:
- người: nm gây ra các bệnh như: nấm lưỡi, lang ben, hc lào, nấm da đầu, …
- thc vt: mc cam thc vt, nm khiến cây chết non, thi r, nm gây hng lá,
thân cây…
- động vt: bnh nấm trên da đng vt gây l loét, rụng lông, …
- Nm còn m hng thc ăn, đồ ung m nh hưởng đến sc khỏe con người, tăng
nguy cơ gây ung thư và còn gây hư hỏng quần áo, đồ đạc.
=> Bin pháp phòng tránh: gi gìn v sinh sch sẽ, đ đạc qun áo khô ráo, s dng
các loi thuc kháng nấm, đến các cơ sở y tế để khám và điều tr bnh.
p) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 2 cho các nhóm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun nhón hoàn thành phiếu hc tp s 2 phn a.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình y, các nhóm khác nhn
xét, b sung ý kiến.
- Kết lun, cht kiến thc v vai trò ca nm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun cặp đôi hoàn thành phiếu hc tp s 2 phn b.
Hoàn thành nhim v theo mô hình “kĩ thuật khăn trải bàn”, mỗi hc sinh viết ý kiến
ca mình vào ô ý kiến cá nhân, sau đó các thành viên tổng hp li ý kiên ca c nhóm vào
ô gia.
- GV chiếu video liên quan đến phòng s “ăn phải nm độc, 3 người thương vong”
và du hiu nhn biết nấm độc.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét và cht ni dung v các tác hi do nm gây ra.
3. Hot đng 3: Luyn tp
28
28
h) Mc tiêu: H thống đưc mt s kiến thức đã học về: đa dạng nm, vai trò và mt
s tác hi do nm gây ra.
i) Ni dung:
- HS h thng li kiến thc bài hc bằng “Sơ đ tư duy”
j) Sn phm:
- Sơ đồ tư duy các con v trong v hoc giy A4.
k) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin cá nhân tóm tt ni dung bài hc
dưới dạng sơ đồ tư duy
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hot đng 4: Vn dng
k) Mc tiêu: Phát trin năng lực t học và năng lực tìm hiu đời sng.
l) Ni dung:
- Tìm hiểu kĩ thuật trng nm mộc nhĩ thông qua mục “Em có biết”
- Thc hành quan sát s hình thành nm bằng cách đ nhng mẩu bánh mì, cơm ,
khoai nhiệt độ phòng khong 4-6 ngày quan sát s hình thành ca nm mốc trên đồ
ăn.
m) Sn phm:
- Mục “Em có biết”
- HS có được mu vt là mẩu bánh mì, cơm hoặc khoai, đã lên nấm mc ca mình.
f) T chc thc hin:
- Học sinh đọc mục “em có biết”
- Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp phn thc hành quan sát nm và
np sn phm vào tiết sau.
BÀI 19. ĐA DNG THC VT
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 04 tiết
I. Mc tiêu
13. Kiến thc:
- K tên và nêu được đc đim phân chia các nhóm Thc vt.
29
29
- Phân biệt được các nhóm thc vt: Thc vt không có mch dn (Rêu); Thc vt có
mch dn và không có hạt (Dương xỉ); Thc vt có mch dn, có ht và không có hoa (Ht
trn); Thc vt có mch dn, có ht và có hoa (Ht kín).
- Nêu đưc s tiến hóa gia các nhóm Thc vt.
- Xác định đưc thc vt môi trường xung quanh xếp được chúng vào các
nhóm tương ứng.
- Đề xuất được cách thức chăm sóc thực vt da trên hiu biết v đặc điểm ca chúng
để giúp cây trng phát trin tt.
14. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t học: đọc sách giáo khoa, quan sát tranh nh, ch động theo
dõi s hướng dn ca GV, ch động trao đổi ý kiến vi bạn để xác định yêu cu, các
nhim v, cách thc thc hin các hot đng hc tp, ch động thc hin nhim v ca cá
nhân và ca nhóm.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để hoàn thin nhim v hc tp; trao
đổi kết qu quan sát, rút ra nhn xét và hoàn thin phiếu hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng tạo: tăng ng quan sát thế gii Thc vt trong
t nhiên xếp được chúng vào các nhóm tương ng; da trên đặc điểm ca các nhóm
Thc vt ch động và có các bin pháp trồng và chăm sóc hợp lí Thc vt.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Nhn thc khoa hc t nhiên: nhn biết, trình bày phân biệt được đặc điểm
bn ca các nhóm Thc vt; nhận xét nêu được s tiến hóa gia các nhóm Thc vt.
- Tìm hiu t nhiên: thc hin quan sát mt s đại diện điển hình ca các nhóm Thc
vt; ghi chép li kết qu quan sát, trình y phân tích đưc kết qu quan sát; quan sát,
tìm hiu, nhn dng và xếp nhóm các đi din Thc vt địa phương, xung quanh HS.
- Vn dng kiến thức: tăng cường quan sát, nhn dng thc vt trong t nhiên và xếp
được chúng vào các nhóm Thc vật ơng ng; ch động c bin pháp trng
chăm sóc hợp lí Thc vt da trên hiu biết v đặc đim sinh hc ca chúng.
15. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v hc tp.
- Trung thc, cn thn khi quan sát mu vt.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, t giác thc hin các nhim v hc tp ca
cá nhân và phi hp tích cc vi các thành viên trong nhóm.
- Yêu quý Thc vt, tích cc, ch động bo v môi trường sng ca Thc vt, trng
và chăm sóc hợp lí cây xanh.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh:
+ Sơ đồ các nhóm Thc vt.
30
30
+ Rêu tường, dương xỉ, mt s loài Dương x thưng gp, y thông rng thông,
quan sinh sản ca thông và mt s đại din Ht trn (vn tuế, trc bách dip,…) đại din
cây có hoa (cây bưởi, hoa hng, bèo tm,…).
- Mu vật: rêu tường, cây dương xỉ, đoạn cành thông, nón thông, cây hoa (rau
ci, hoa hồng,…- y điều kin địa phương để sưu tầm mu vt).
- Kính lúp, khay đng mu vt.
- Phiếu hc tp, giy A
5
(nhiu), bút d.
III. Tiến trình dy hc
11. Hoạt động 1: Xác định ni dung, nhim v bài hc: Tìm hiu v s đa dạng ca
Thc vt thông qua các nhóm Thc vt.
q) Mc tiêu:
- To hứng thú, xác định được các nhim v, nội dung bản s tìm hiu trong bài
hc.
r) Ni dung:
- HS da vào hiu biết hiện có, tham gia trò chơi, kể tên các loài Thc vật, đưa ra
cách phân chia thc vật thành các nhóm nêu s phân chia (theo quan điểm ca
HS).
s) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- HS k tên được các đại din thc vật (cây phượng, cây rêu,…) tùy theo ý kiến ca
cá nhân.
- Phân loi thc vt thành các nhóm có đặc điểm giống nhau nêu cơ s phân chia
(tùy theo ý kiến ca HS):
+ Theo môi trường sng: thc vt nước, thc vt trên cn.
+ Theo kích thước cơ thể: ln, trung bình, nh,…
+ Theo công dụng: cây ăn quả, cây dược liệu,…
+ …
t) T chc thc hin:
- GV t chức trò chơi “Ai nhanh nhất, ai đúng nhất?
+ y viết tên các đại din thc vt vào giy em biết, mỗi đại din ghi trên 1 t
giy A
5
(2 phút).
+ Phân loi thc vật thành các nhóm và nêu cơ sở phân chia.
+ Dán các giy ghi tên đại din thc vt va k được vào các nhóm tương ng.
+ Kim tra, chnh sa kết qu.
- HS liên h thc tế, da vào vn hiu biết tham gia trò chơi, nêu rõ quan đim phân
chia các nhóm thc vt.
31
31
- Báo cáo, tho luận: xác định đúng các ví dụ thuc thc vt và xếp được các đại din
thc vt k tên vào các nhóm theo cách phân chia ca HS.
- GV ghi li ý kiến ca HS xut hin mâu thun: có quá nhiu cách phân chia các
nhóm thc vt, có nhng đại din không ch thuc 1 nhóm mà còn thuc nhiu nhóm da
trên cách phân chia ca HS dn dắt đ HS quan tâm ti cách phân chia dựa theo đặc
điểm: có mch dn hoc không có mch dn; có ht hoc không có ht; có hoa hoc không
có hoa tìm hiểu đa dạng thc vt thông qua các nhóm thc vt.
12. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Xác đnh tên gi ca các nhóm thc vật và đặc đim phân chia
q) Mc tiêu:
- K tên và nêu được đc đim phân chia các nhóm Thc vt.
r) Ni dung:
- HS quan sát hình 19.1. Các nhóm Thc vt, nêu tên các nhóm thc vật và đặc điểm
phân chia.
s) Sn phm:
- Câu tr li ca HS, d kiến:
+ Các nhóm TV: Rêu, Dương xỉ, Ht trn, Ht kín.
+ Đặc điểm phân chia: hay không mch dn, ht hay không ht, hoa
hay không có hoa.
t) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin cá nhân:
+ Quan sát hình 19.1. Các nhóm Thc vt, tr l câu hi: Nêu tên các nhóm thc vt
và đặc đim phân chia.
- HS thc hin nhim v.
- Báo cáo, tho luận: Đại din HS nêu ý kiến, HS khác nhn xét, b sung.
- Kết lun: + GV nhn mạnh các nhóm TV và đc đim phân chia.
Hot đng 2.2: Tìm hiu đặc điểm ca các nhóm Thc vt
a) Mc tiêu:
- Phân biệt được các nhóm thc vt: Thc vt không có mch dn (Rêu); Thc vt có
mch dn và không có hạt (Dương xỉ); Thc vt có mch dn, có ht và không có hoa (Ht
trn); Thc vt có mch dn, có ht và có hoa (Ht kín).
- Nêu đưc s tiến hóa gia các nhóm Thc vt.
b) Ni dung:
32
32
- HS quan sát hình nh: rêu- y rêu, y dương x, thông- rng thông, nón thông,
mt s đại din Ht trn (vn tuế, trc bách dip,…), đại din y hoa (cây i, hoa
hng, bèo tấm,…), thảo lun nhóm, hoàn thin bng sau trong Phiếu hc tp:
Bảng: Đặc điểm các nhóm Thc vt
Ni dung
Rêu
Dương xỉ
Ht trn
Ht kín
Môi trưng sng
Đặc điểm cu to
và sinh sn
Đại din
c) Sn phm:
- Ý kiến ca nhóm th hin trong PHT và câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin theo nhóm 4HS, quan sát nh ảnh đại din
mt s nhóm Thc vt, hoàn thin Phiếu hc tp (bảng: Đặc điểm ca các nhóm Thc
vt)- 10 phút.
- HS quan sát hình nh, khai thác thông tin SGK, tho lun nhóm, thng nht ý kiến,
hoàn thin bng trong PHT.
- Báo cáo, tho luận: Đại din nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhn xét, b sung.
GV y.c HS: Nêu rõ đặc điểm phân bit các nhóm Thc vt t đó thấy đưc s
tiến hóa gia các nhóm Thc vt t Rêu --- Dương xỉ --- Ht trn --- Ht kín.
GV y.c quan sát hình ảnh quan sinh sản ca y Ht trn, cây Ht kín:
sao gi là cây Ht trn, cây Ht kín? Cây Ht kín tiến hóa hơn hay cây Hạt trn tiến
hóa hơn? Vì sao?
- HS da vào kết qu hoạt động nhóm, quan sát kĩ hình CQSS ca cây Ht trn, y
Ht kín tr li câu hi.
Kết lun:
+ GV chuẩn đáp án PHT:
Bảng: Đặc điểm các nhóm Thc vt
Ni dung
Rêu
Dương xỉ
Ht trn
Ht kín
Môi trưng
sng
Nơi ẩm ướt,
thưng mc
Ưa ẩm, râm
mát.
Nhiều nơi (đb
nơi có khí hậu
Nhiều nơi.
33
33
thành tng
đám.
mát m, vùng
ôn đới).
Đặc điểm cu
to và sinh sn
Nh bé,
không có
mch dn, có
thân và lá, r
gi, không có
ht, không có
hoa.
- Sinh sn
bng bào t.
Có mch dn,
có thân, lá và
r tht, không
có ht, không
có hoa.
- Sinh sn bng
bào t.
Có mch dn,
có thân, lá và
r tht, có ht,
không có hoa
(nón là CQSS).
- Sinh sn bng
ht (Ht nm l
trên các lá noãn
h).
Có mch dn,
có ht, có hoa.
Ht đưc bao
kín trong qu.
- Sinh sn bng
ht (Ht nm
trong qu).
Đại din
Cây rêu
ng
Cây dương xỉ,
rau b, bèo vy
c,…
Thông hai lá,
trc bách
diệp,…
Cây hoa hng,
phượng vĩ,…
+ GV nhn mnh: Mỗi nhóm TV có đặc điểm riêng. Các nhóm thc vật được sp xếp
theo chiều hướng tiến hóa, hoàn thin v t chức cơ thể: T Rêu--- Dương xỉ--- Ht trn--
- Ht kín. Thc vt Ht kín là tiến hóa nht nên rt ph biến trên Trái đt, thích nghi đưc
với các môi trường sng khác nhau.
13. Hot đng 3: Luyn tp
n) Mc tiêu: Phát trin được năng lực t hc, h thng, tng kết, vn dng kiến thc
bài hc, t đánh giá, hoàn thiện bài tp.
o) Ni dung: HS tng hp, vn dng kiến thc bài hc:
+ Tiến hành sp xếp các đại din Thc vt k đưc t hot động trò chơi khởi động
vào các nhóm Thc vật đã học và gii thích.
+ Hoàn thin bng 19.1: Nêu s ging nhau và khác nhau gia thc vt Ht trn vi
thc vt Ht kín.
p) Sn phm: Câu tr li ca HS, d kiến:
+ HS sp xếp li chính xác các Thc vật đã kể tên được vào các nhóm Thc vt va
được hc và gii thích.
+ Đáp án bng 19.1:
Đặc điểm
Thc vt Ht trn
Thc vt Ht kín
34
34
Cơ quan sinh
ng
R
Thân
Cơ quan sinh sn
Nón
Không
Hoa
Không
Qu
Không
Ht
q) T chc thc hin:
- GV y.c HS da vào kiến thc đã hc:
+ Tiến hành sp xếp các đại din Thc vt k được t hot động trò chơi khởi động
vào các nhóm Thc vật đã học và gii thích.
+ Hoàn thin bng 19.1: Nêu s ging nhau và khác nhau gia thc vt Ht trn vi
thc vt Ht kín.
- HS vn dng kiến thc bài hc, thc hin sp xếp li chính xác các thc vt vào các
nhóm, nêu ý kiến gii thích và hoàn thin bng 19.1.
- Báo cáo: Đại din HS nêu ý kiến, HS khác nhn xét, b sung.
- GV+ HS: nhận xét, đánh giá kết qu, chuẩn đáp án.
14. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t hc, vn dng kiến thc bài học, tăng cường quan
sát thc vt trong t nhiên thc hành phân nhóm Thc vật, đề xuất được cách
chăm sóc dựa vào hiu biết v đặc điểm ca các nhóm Thc vt.
b) Ni dung: HS m vic nhân liên h kiến thc bài hc, quan sát gii thiu
được mt s Thc vt xung quanh em, thc hành phân chia chúng vào các nhóm,
đề xut đưc nhng lưu ý trong việc chăm sóc đy phát trin khe mnh.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS theo cu trúc:
+ Đại din y …? Đặc điểm môi trưng sống…? y y được xếp vào nhóm
Thc vật nào…? Cách chăm sóc cần lưu ý những gì…?
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: liên h kiến thc bài hc, quan sát và gii thiệu được mt s Thc
vt xung quanh em, thực hành phân chia chúng vào các nhóm, đ xuất được những lưu
ý trong việc chăm sóc đ y phát trin khe mạnh (Đại diện y gì…? Đặc điểm môi
trưng sống…? Cây này đưc xếp vào nhóm Thc vật nào…? Cách chăm sóc cần lưu ý
những gì…?)
35
35
- HS vn dng kiến thc bài hc, tr li câu hi; nhn xét, b sung ý kiến ca bn.
- GV+ HS: nhận xét, phân tích, đánh giá câu tr li ca HS, rút kinh nghim.
BÀI 20. VAI TRÒ CA THC VẬT TRONG ĐỜI SNG
VÀ TRONG T NHIÊN
Môn hc: Khoa hc t nhiên 6
Thi gian thc hin: 04 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Sau khi hc xong bài hc y, hc sinh s khám phá được vai trò ca thc vt trong
t nhiên và trong đời sống con người, bao gm:
-Vai trò ca thc vt đi vi đi sống con người
-Vai trò ca thc vt trong t nhiên: Điều hoà khí hu, góp phn hn chế xói mòn,
bo v nguồn nước, hn chế ô nhim không khí và có vai trò quan trọng đối vi đng vt
- Các bin pháp trng và bo vy xanh
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
nh, mu vt đ tìm hiu v vai trò ca thc vt trong đi sng và trong t nhiên
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho luận nhóm để m vai trò ca thc vật đối vi
môi trường t nhiên
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong việc tìm hiu vai trò ca thc
vt
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên:
- Ly được các ví d cho tng vai trò ca thc vt
- Trình bày được vai trò ca thc vật đối với môi trường đối với động vt, con
người.
- Nêu được tình hình đa dng thc vt Vit Nam và các bin pháp bo v thc vt
- Xác định được tm quan trng ca thc vt
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm hc, chu khó tìm i tài liu thc hin các nhim v nhân nhm tìm
hiu v thc vt.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v, tho
lun vai trò ca thc vt đi với môi trường và con ngưi.
- Yêu thiên nhiên ,có ý thc đ bo v cây xanh, bo v rng, BV MT sng.
- Trung thc báo cáo chính xác, nhn xét khách quan kết qu thc hin.
36
36
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh :
+ Vai trò ca thc vật đối với đời sống con người (lương thực, thc phm, làm gia
v, làm thuốc, làm đ dùng, làm giy,làm cây cnh, trang trí,cho bóng mát, điu hoà khí
hu)
+ Các y lương thực chính ca thế giới ( lúa c, ngô, khoai tây, lúa mì, khoai lang,
cao lương, kê và đại mch)
+ Sơ đồ thc vt gi cân bng khí oxygen và carbon dioxide
+ Không khí b ô nhiễm nơi có ít thực vt và không khí trong lành nơi có nhiu thc
vt
+ Cây làm sch không khí: Thiết mộc lan, dương x, tràm, bạch đàn, trúc đào
+ Đất b st l, xói mòn, ngp lt, hn hán,
+ Sơ đồ hình thành nguồn nước ngm
+ Thc vật là nơi sống, thc ăn cho đng vt
+ Mt s cây gi hi cho con ngưi: cn sa, thuc lá, trúc đào, cà độc dược….
+ Bo v thc vât: trng rng, bo v cây con trong rng, các phong trào đi chai
nha ly cây giống,…
- Video st l đất:
https://youtu.be/rJgrJWrhMj0.
- Thí nghim : 1 chu trng cây, 1 chu ch đất, nưc, cc nha,
- Phiếu hc tp 1 , 2
- Trò chơi: Bức tranh n. Bức tranh đưc che bi 6 mnh ghép.Tr lời đưc câu
hi mi mnh ghép thì 1 phn bức tranh được l ra. Câu hi mi miếng ghép là:
+ Miếng ghép 1: Thc vật được phân chia thành các nhóm nào? Dựa vào đâu thực
vt phân chia thành các nhóm đó ?
+ Miếng ghép 2: Nêu đặc điểm v nơi sống, quan sinh ỡng, cơ quan sinh snh
ca rêu?
+ Miếng ghép 3: Dương xỉ có đim gì khác bit so vi rêu?
+ Miếng ghép 4: Để nhn biết cây ơng xỉ trên thc tế người ta thường dựa vào đặc
điểm nào?
+ Miếng ghép 5: Cơ quan sinh sản ca cây ht trn là gì? Tại sao cây thông được gi
là cây ht trn?
+ Miếng ghép 6: Vì sao 1 s y như táo, mận, soài… lại đưc gi là cây ht kín
-Video đa dng thc vt Vit Nam:
https://youtu.be/vU0MmbUuy7Q
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác định vn đ hc tp
a) Mc tiêu:
Giúp học sinh xác định được vấn đề cn hc tp là: Thc vt có vai trò vô cùng quan
trọng đối vi đời sống con ngưi và môi trường t nhiên, t đó con người chúng ta cn
nhng biện pháp để bo v thc vt.
b) Ni dung:
- Yêu cu mi hc sinh : Chơi trò chơi: Bức tranh bí n
37
37
+ Lt các miếng ghép đ tìm ra bc tranh n bng cách tr li các câu hi dưới
mi miếng ghép
+ Tìm ra bc tranh bí n và cho biết bc tranh nói v ni dung gì ?
c) Sn phm:
- Câu tr li ca cá nhân HS:
+ Miếng ghép 1: Thc vt gồm các nhóm: rêu, dương x, ht trn, ht kín.Da vào
các đc đim: có mch hay không có mch, có ht hay không có ht, có hoa hay không có
hoa.
+ Miếng ghép 2:Rêu sng ch m ướt, ít ánh sáng, có r gi, thân chưa phân nhánh,
lá nh mỏng, chưa có mạch dn, sinh sn bng bào t.
+ Miếng ghép 3: Dương xỉ đã có rễ ,thân, lá tht, có mch dn
+ Miếng ghép 4: Da vào đc đim của lá non: đầu cun tròn
+ Miếng ghép 5: quan sinh sản ca cây ht trn nón.Cây thông cây ht trn
vì ht thông nm l trên các lá noãn h
+ Miếng ghép 6: Ht ca táo, mận, soài,… được bao bc bi tht qu
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v:
+ Chiếu bc tranh bí n đã bị che bi 6 miếng ghép
+ Yêu cu Hs chn miếng ghép bt tr li câu hỏi ơng ng.Tr lời đúng 1 phần
bc tranh bí n s hin ra. C tiếp tục đến hết 6 miếng ghép
+ Bc tranh bí n nói v ni dung gì?
- Thc hin nhim v:
+ Hs chn miếng ghép bt kì tr li câu hỏi tương ứng
+ Tìm ra bc tranh bí n
- Báo cáo kết qu
+ GV gi 1 HS bt kì chn lt tng mnh ghép
+ GV gi 1 Hs cho biết bc tranh nói ti ni dung gì?
- Kết lun, nhận định :
Trình bày câu tr li đúng: Bc tranh nói v vai trò ca thc vt
Vy TV vai trò trong t nhiên, trong đi sng con người chúng ta cn m
gì để bo v thc vt Chúng ta sm hiu bài hc ny hôm nay.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1. Vai trò ca thc vt đi với đời sống con người
a) Mc tiêu:
- Trình bày đưc vai trò ca thc vt đi vi đời sống con người
- Ly được các ví d cho tng vai trò ca thc vt
- K tên đưc các thc vt quý hiếm Vit Nam
b) Ni dung:
Yêu cu hc sinh :
+ Xem video bài hát : Vườn cây ca ba
+ Da vào video và kiến thc thc tế hoàn thành PHT 1
38
38
Stt
Tên
cây
Cây
lương
thc
Cây
thc
phm
Cây
ăn
qu
Cây
ly g
Cây
làm
thuc
Cây
làm
cnh
Cây
cho
bóng
mát
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
+ Nhn xét v vai trò ca thc vt đi vi đi sống con người
+ Thuyết trình v thc vt quý hiếm Vit Nam
c) Sn phm:
+ Đáp án PHT 1:
Stt
Tên cây
Cây
lương
thc
Cây
thc
phm
Cây
ăn
qu
Cây
ly g
Cây
làm
thuc
Cây
làm
cnh
Cây
cho
bóng
mát
1
Lúa
x
2
Rau
x
3
Hoa
x
4
i
x
5
Su riêng
x
6
Mít
x
x
7
Thuc bng
x
8
Lá lt
x
9
Xà c
x
x
10
Khoai lang
x
+ Nhn xét vai trò ca thc vt đi với con ngưi:
Thc vật vai trò quan trong đối với đời sng con ngưi: thc vật được s dng
thc vt làm thức ăn, đ dùng, làm cnh, trang trí, ly bóng mát…
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v :
+ Chiếu video bài hát: Vườn cây ca ba, yêu cu Hs theo dõi , kết hp kiến thc thc
tế hoàn thành PHT 1
39
39
+ Yêu cu t đáp án PHT 1 Rút ra nhn xét v vai trò ca thc vật đi với đời sng
con ngưi
+Yêu cu Hs thuyết trình v các loài thc vt quý hiếm Việt Nam( đã chun b
trưc nhà)
+ Gv chiếu hình nh 9 loại cây lương thực chính ca thế gii
- Thc hin nhim v :
+ Hc sinh theo dõi video và da vào kiến thc th tế thành PHT 1
+ Rút ra nhn xét v v trò ca thc vật đối vi đi sống con người
+ Thuyết trình v các loài thc vt quý hiếm Vit Nam
- Báo cáo, tho lun
+ Báo cáo kết qu PHT 1
+ Rút ra nhn xét
+ 1 vài đại din trình bày v các loài thc vt quý hiếm Vit Nam
+ Nhóm khác theo dõi, nhn xét, b sung
- Kết lun, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần chuẩn bị bài trước, thái độ học tập. Cho
điểm khuyến khích .Chốt vai trò của thực vật.
Hot động 2.2. Vai trò ca thc vt trong t nhiên
a) Mc tiêu:
- Trình bày được vai trò ca thc vật đối vi việc điều hoà khí hu, làm gim ô nhim
môi trường, chng xói mòn bo v nguồn c ngm, vai trò ca thc vật đối vi
động vt
- K tên đưc 1 s thc vt có hi đi với con ngưi
- Nêu được 1 s d v những đng vật nơi thc vt, ly d tên con vt
và tên cây mà con vt đó sử dng làm thc ăn
b) Ni dung:
1. Thc vt điu hoà khí hu
- Quan sát hình 20.2 xác đnh các hoạt động thi khí carbon dioxide, hoạt động ly
khí carbon dioxide
- Da vào bảng 20.2 xác định các yếu t khí hu 2 nơi có thực vt và không thc
vt khác nhau như thế nào?
- Rút ra nhn xét v vai trò ca thc vật đối vi khí hu
2. Thc vt góp phn làm gim ô nhim không khí
- Quan sát hình 20.3 Nhn xét không khí 2 nơi: có thực vt và không có thc vt
- Gii thích ti sao phi trng nhiu cây xanh
- Quan sát mt s cây có tác dng cn bi, lc không khí, dit khun
3. Thc vt góp phn chng xói mòn và bo v nguồn nước
- GV mô phng thí nghim. Yêu cu HS tr li câu hi.
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm trong thi gian 02p hoàn thin PHT 2
- T PHT yêu cu HS rút ra nhn xét v vai trò ca thc vt trong vic chng xói
mòn, bo v nguồn nưc
4. Vai trò ca thc vật đối vi đng vt
40
40
- Quan sát hình 20.5, 20.5 xác đnh vai trò ca thc vt đi vi đng vt
- Nêu 1 s động vt mà nơi ở ca chúng là thc vt
- Ly ví d tên con vt và tên cây mà con vật đó sử dng làm thc ăn
- Chia s thông tin v các cây khi tiếp xúc, s dng có thy hại cho con người
c) Sn phm:
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v
1. Thc vt điu hoà khí hu
- Gv chiếu sơ đồ hình 20.2, yêu cầu Hs quan sát hình sau đó cho biết:
+ Hot đng nào thi ra khí carbon dioxide
+ Hot đng nào ly khí carbon dioxide
- Chiếu bng 20.2, yêu cầu Hs quan sát hình sau đó cho biết:
+ Khí hậu nơi có nhiu thc vật và nơi có ít thc vt khác nhau như thế nào?
- GV yêu cu hs rút ra nhn xét v vai trò ca thc vt đi vi khí hu
2. Thc vt góp phn làm gim ô nhim không khí
- Gv chiếu hình 20.3 yêu cu Hs quan sát và cho biết:
+ Không khí 2 nơi thực vt không thc vật như thế nào?Ti sao li s
khác nhau đó?
+ Gii thích ti sao phi trng nhiu cây xanh
3. Thc vt góp phn chng xói mòn và bo v nguồn nước
+ Yêu cu Hs quan sát hình 20.4 SGK/ 114 theo dõi thí nghim Tho lun nhóm
hoàn thành PHT
Thí nghim:
. Chậu A: có cây( nơi có rng)
Tạo cơn mưa giả bằng cách đổ cùng 1
ng vào 2 chu A, B.
Cung cp oxi, thc
ăn, nơi ở, nơi sinh
sản cho động vt
Cân bng khí
oxi và cacbonic
Điu hoà khí hu
Gim ô nhim
môi trường
Góp phn bo v
nguồn nước ngm
Góp phn hn chế
ngp lt, hn hán
Gi đất, chng
xói mòn
THC VT
41
41
. Chậu B : Không có cây ( đồi trc)
Nhn xét mc sắc nước và lượng nưc chy ra t 2 chu cây
+ Chiếu đáp án yêu cầu các nhóm trao đổi phiếu chéo, dựa vào đáp án chấm điểm
cho nhóm bn.
+ Yêu cu HS dựa vào đáp án PHT trả li câu hi:
? Thí nghiệm đã chứng minh điều gì?
+ Chiếu Video st l đất :
https://youtu.be/rJgrJWrhMj0.
? Nếu đất các đi trọc khi mưa lớn b trôi đi đâu và gây hậu qu gì?
+ Chiếu đồ quá trình hình thành nguồn nước ngm yêu cu HS da vào đáp án
PHT so sánh lượng nước ngm 2 nơi khu A( có rừng) và khu B ( Không có rng)
4. Vai trò ca thc vật đối vi đng vt
- Chiếu hình 20.5, 20.6 yêu cu Hs quan sát và cho biết:
+ Thc vật có vai trò gì đối vi đng vt
- Ly ví d v những đng vật mà nơi ở ca chúng là thc vt theo bng sau:
STT
Tên động vt
Nơi ở của động vt
Lá cây
Thân, cành
cây
Gc cây
1
Sâu cun lá
x
2
- Ly ví d tên con vt và tên cây mà con vật đó sử dng làm thức ăn theo bảng:
Stt
Tên động
vt
Tên cây
B phn ca cây mà con vt s dng
R, c
Qu
Ht
- Thc nhim v (hc sinh thc hin nhim v, giáo viên theo dõi, h tr):
1. Thc vt điu hoà khí hu
- Quan sát 20.2 và da vào kiến thc thc tế và tr li câu hi
- Quan sát bng 20.2 nhn xét v khí hu 2 nơi có thực vt à không có thc vt
- Nhn xét v vai trò ca thc vt vi khí hu
2. Thc vt góp phn làm gim ô nhim không khí
- Quan sát hình 20.3 nhn xét khí hu 2 nơi
- Gii thích vì sao phi trng nhiu cây xanh
3. Thc vt góp phn chng xói mòn và bo v nguồn nước
+ Hc sinh quan sát hình và theo dõi thí nghimtho lun nhóm hoàn thành PHT
+ Trao đổi phiếu nhóm chm chéo
+ Da vào đáp án PHT tr li các câu hi.(có th tr lời như sau:)
. Thí nghim chng minh thc vt giúp gi đất, chng xói mòn nh tán lá cn bt
sc chy của dòng nước, h r gi đất
. St l đất dẫn đến ngp lt , hn hán
. Khu A có rng s có nước nưc ngm nhiều hơn
4. Vai trò ca thc vật đối vi đng vt
42
42
- Quan sát hình 20.5, 20.6 rút ra vai trò ca thc vt đi vi đng vt
- Lấy được d đng vật nơi ca chúng thc vt, ly d tên con vt
tên cây mà con vật đó s dng làm thức ăn
- Báo cáo, tho lun :
+ Báo cáo kết qu PHT
+ Vn dng tr li các câu hi.
- Kết lun, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần, thái độ học tập, tham gia thảo luận. Cho
điểm khuyến khích các nhóm .Chốt vai trò của thực vật
Hot đng 2.3. Trng và bo v cây xanh.
a) Mc tiêu:
- Nêu đưc thc trang đa dạng thc vt Vit Nam, nguyên nhân dn đến s suy
gim
- Trình bày được các bin pháp bo v thc vt
b) Ni dung:
- Xem video v thc trạng đa dạng sinh hc Vit Nam
- Quan sát tranh hình kết hp kiến thc thc tế nêu các bin pháp bo v thc vt
c) Sn phm:
Mi ngưi chúng ta cn có ý thc bo v rng, trng và bo vy xanh
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v :
+ Chiếu video v thc trạng đa dạng thc vt Vit Nam
+ Yêu cu HS theo dõi video nhn xét v s đa dạng thưc vật Vit Nam, nguyên
nhân dẫn đến s suy gim
+Yêu cu Hs nêu các bin pháp ca bản thân và gia đình trong vic bo v thc vt
- Thc hin nhim v :
+ Hc sinh theo dõi video và da vào kiến thc thc tế để tr li các câu hi
- Báo cáo, tho lun
HS có th tr li câu hỏi như sau:
+ Việt Nam có tính đa dng cao v thc vt, tuy nhiên hiện nay đang có sự suy gim
nghiêm trng c yếu do con ngưi y ra: prng ba bãi, buôn bán các loài thc vt
quý hiếm…
+ Trng y gây rng ,ph xanh đất trng đòi núi trọc, bo v các cây con, là Hs thì
có th tham gia các phong trào đổi chai nha ly cây con, v sinh môi trường….
- Kết lun, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần chuẩn bị bài trước, thái độ học tập. Cho
điểm khuyến khích .Chốt các biện pháp bảo vệ thực vật.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
Cng c cho HS kiến thc v vai trò ca thc vt
b) Ni dung:
Câu hi, bài tp GV giao cho hc sinh thc hin:
43
43
Câu 1.Chọn phương án đúng nhất:
1. nhng vùng b biển người ta thường trng cây phía ngoài đê nhằm mục đích
gì?
a. Chng gió bão
b. Chống xói mòn đất
c. Chng rửa trôi đất
d. Tt c các phương án trên
2. B phn nào ca thc vt đóng vai trò quan trng trong vic gi nước?
a. R
b. Thân
c.
d. Hoa
3. Nguồn nước nào ới đây đóng vai trò ch yếu trong đời sng sinh hot ca con
người?
a. Nguồn nước ngm
b. Nguồn nước tng mt
c. c bin
d. c bốc hơi
Câu 2. Cho sơ đồ sau:
a. La chn các sinh vt phù hp vi các s trong sơ đồ trên.
b. T sơ đồ trên, cho biết vai trò ca thc vt?
c) Sn phm:
Đáp án, lời gii ca c câu hi, bài tp do hc sinh thc hin. Kết qu tìm ra đi
chiến thắng (Đội tr lời đúng và nhanh nhất Đim cao nht)
d) T chc thc hin:
GV chia lớp thành 4 nhóm (4 đội), s dng phn mm gameshow để HS tham gia tr
li theo nhóm, trc tuyến.
GV gii thiu s ng câu hi, luật chơi và ng dn, h tr hc sinh thc hin.
GV, HS cùng được tham gia đánh giá kết qu thc hin. Phn mm t động chấm điểm
da trên câu tr lời đúng của nhóm HS.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
Vn dng kiến thc v các nhóm TV, vai trò ca TV, năng s dng dng c
chăm sóc cây vào thực tiễn đời sng.
Phát huy năng lực t hc, t ch ca HS/nhóm HS trong tìm kiến, thu thp thông tin
trên internet, kinh nghim t người thân, ...lp kế hoch và thc hin nhim v GV giao.
b) Ni dung:
44
44
GV yêu cu hc sinh la chn loài thc vt có ích (cây rau, y gia v, cây hoa...trong
hp xp hoc thy canh....), s dng dng c đ trồng chăm sóc y ti nhà (Np báo
cáo sau 1-2 tun).
c) Sn phm:
HS báo cáo sn phm (chp hình, quay video trình bày trên slides....) v y đưc
trồng và chăm sóc ca nhóm.
d) T chc thc hin:
Giao v nhà cho các nhóm (06 hc sinh) thc hin ngoài gi lên lp. Np báo cáo
sau 1-2 tun. T chc cho các nhóm HS báo cáo, trao đi, chia s trưc lp. HS nhóm
khác và GV tham gia đánh giá theo tiêu chí GV cùng các nhóm HS đã thống nhất trước đó.
45
45
Ph lc
Đáp án PHT1
STT
Tên cây
Cây
lương
thc
Cây
thc
phm
Cây ăn
qu
Cây
ly g
Cây
làm
thuc
Cây
làm
cnh
Cây
cho
bóng
mát
1
Lúa
x
2
Rau
x
3
Hoa
x
4
i
x
5
Su riêng
x
6
Mít
x
x
7
Thuc bng
x
8
Lá lt
x
9
Xà c
x
x
10
Khoai lang
x
Đáp án PHT 2
Đặc điểm
Khu vc A( có rng)
Khu vc B (không
rng
Phân b cây xanh
Có nhiu, phân tng
Ch là các cây bi
ng chy của dòng nước
0,6m
3
/s
21m
3
/s
Kh năng giữ đất
Gi được đt
Không gi được đt
Kh năng giữ nước
Gi được nưc
Không gi được nưc
BÀI 21: THC HÀNH PHÂN BIT CÁC NHÓM THC VT
Môn hc: Khoa hc t nhiên 6
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
16. Kiến thc:
- Quan sát và nêu đưc những đặc đim cơ thể nhng mu vt quan sát
- Phân chia được thc vt thành các nhóm theo các tiêu chí phân loại đã học
46
46
- Phân biệt đưa ra dấu hiu nhn biết v các nhóm thc vt
17. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
nh, mu vt đ tìm hiu v các nhóm thc vt
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để m đặc điểm phù hp ca các
nhóm thc vt
- Năng lực gii quyết vn đề sáng tạo: GQVĐ trong vic tìm hiu nhóm thc
vt
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Trình bày đưc đặc đim điển hình ca các nhóm thc vt quan sát
- Xác định được nhóm phân loi ca các mu vt quan sát
- Thc hiện được các bước quan sát và tiến hành phân loi
18. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm hc, chu khó tìm i tài liu thc hin các nhim v nhân nhm tìm
hiu v thc vt.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v, tho
lun thc hin thí nghim
- Trung thc, báo cáo chính xác, nhn t khách quan kết qu thc hin ,cn thn
trong vic s dng các dng c thí nghim
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh: 21.1 trang 118: Mt s loài cây như y cam, cây bèo ong, cây rêu, cây
thông
- Phiếu hc tp: Phiếu phân loi cây(bng 119), Phiếu phân loi vai trò ca cây(bng
trang119)
- Chun b: mi nhóm chun b mu vt:
+ Mu cây (nh th in, chp, v): Cây cam, cây bèo ong, cây rêu, cây thông
- Các dng c: Kính lúp, bút d, giy trng, ghim hoặc băng dính.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp quan sát phân bit mt s nhóm thc
vt
a) Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo m thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b) Nội dung: Giáo viên giới thiệu thông tin liên quan đến bài học.
c) Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập.
47
47
d) Tổ chức thực hiện:
Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng
lực giao tiếp.
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập
+ GV nêu vấn đề: Xung quanh chúng ta vô vàn những loài thực vật. Song chúng
đều mang những đặc điểm giống nhau bản o đó để được phân chia vào các nhóm thực
vật khác nhau. Nhiệm vụ của bài thực hành giúp các con những kiến thức bản nhất
để phân biệt được những nhóm thực vật trong bài học và ngoài thực tế.
+ GV: Chia lớp thành 4 nhóm, bầu nhóm trưởng, thư ký của nhóm.
HS xem trước bài kẻ bảng phân loại vai trò thực vật trang 119 và phiếu Phân loại cây
trang 119
+ HS phát biểu.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Chia lớp thành 4 nhóm, bầu nhóm trưởng, thư ký của nhóm.
HS kẻ bảng SGK trang 119 ra giấy A1 chuẩn bị sẵn
- Báo cáo kết quả và thảo luận
Giáo viên mời 1 đến 2 nhóm báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ trước nhóm: bầu
nhóm trưởng, thư kí và kẻ bảng.
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần, thái độ học tập
+ Khuyến khích học sinh tìm hiểu các nội dung sắp tới
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1. Phân chia thực vật thành từng nhóm phân loại
a) Mục tiêu: HS quan sát bằng kính lúp hình ảnh cây rêu bèo ong, quan sát bằng
mắt thường cây cam và y thông để phân chia các mẫu cây ra thành từng nhóm theo bảng
phân loại
Nêu được dấu hiệu nhận biết các đại diện ngành thực vật qua đặc điểm hình thái.
b) Ni dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm vic vi sách giáo khoa, hot
động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cu hc tp.
c) Sn phm: Tìm/ tách được các b phn quan trọng để phân bit các mu vt.
d) T chc thc hin: Hot đng cá nhân, hot đng nhóm.
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV hướng dẫn 4 nhóm quan sát lần lượt 4 mẫu vật: Tiến hành thí nghiệm theo nhóm
và hoàn thành PHT của nhóm:
48
48
+ Quan sát y rêu: Sử dụng kính lúp quan sát các quan của y rêu: rễ, thân,
và vị trí bào tử
+ Quan sát cây bèo ong: tìm rễ, thân, lá.
+ Quan sát cây thông: Quan sát rễ, thân, lá (dạng thân, dạng lá, kích thước)
Xác định cấu tạo và vị trí nón đực, nón cái, quan sát vị trí của hạt thông.
+ Quan sát cây cam:
Quan sát dạng thân, rễ, lá của cây cam
Xác định vị trí của hạt bên trong hay bên ngoài quả
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV Quan sát, hỗ trợ học sinh
+ HS trao đổi, chia sẻ thông tin, thực hiện nhiệm vụ
- Báo cáo kết quả và thảo luận
+ GV tổ chức cho HS báo cáo, nhận xét vào cuối tiết 2
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV tổ chức cho HS đánh giá tinh thần, thái độ học tập của HS và đánh giá kết quả
của HS
+ GV mở rộng cho HS m thêm các đại diện của 4 ngành thực vật vừa xếp được để
lấy điểm cộng cho nhóm.
+ HS tự đánh giá sản phẩm học tập và đánh giá lẫn nhau
Hoạt động 2.2. Phân chia thực vật thành từng nhóm theo vai trò sử dụng
a) Mục tiêu:
Sắp xếp các mẫu vật quan sát, hình ảnh mang theo vào từng nhóm phân loại chức
năng phù hợp.
Hoàn thành bảng SGK/119 (đã kẻ từ tiết trước)
b) Ni dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm vic vi sách giáo khoa, hot
động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cu hc tp.
c) Sn phm: Hoàn thành bng SGK/119
d) T chc thc hin: Hot đng cá nhân, hot đng nhóm.
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu
1.Viết tên các loài y em biết ra các mảnh giấy nhỏ (hoặc nhóm chuẩn bị các hình
ảnh về các loài cây)
2. Ghim các mảnh giấy ghi tên y (mẫu y thật, hoặc các thẻ ảnh cây vào bảng theo
vai trò sử dụng của cây)
49
49
3.Khuyến khích HS sáng tạo, trình bày đẹp, khoa học, tăng tính thẩm mỹ của báo cáo
thực hành chúng của nhóm.
4. Khuyến khích HS tìm hiểu được nhiều ví dụ trong cuộc sống để hoàn thành bảng.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV Quan sát, hỗ trợ học sinh
+ HS trao đổi, chia sẻ thông tin :Dán ảnh, tên cây,mẫu vật vào phiếu học tập
- Báo cáo kết quả và thảo luận
+ GV tổ chức cho HS báo cáo, nhận xét và bổ sung ở phần báo cáo thực hành chung
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV tổ chức cho HS đánh giá tinh thần, thái độ học tập của HS và đánh giá kết quả
của HS
+ HS tự đánh giá sản phẩm học tập và đánh giá lẫn nhau
Hoạt động 2.3. Báo cáo kết quả thực hành
a) Mục tiêu: Nhóm báo cáo kết quả thực hành
b) Ni dung: Đại din nhóm báo cáo
c) Sn phm: hai bng phân loi
d) T chc thc hin: Hot đng cá nhân, hot đng nhóm.
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu
Đại diện từng nhóm lên trình bày báo cáo thực hành
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Từng nhóm lên trình bày
+ GV quan sát, lắng nghe
- Báo cáo kết quả và thảo luận
+ GV tổ chức cho HS báo cáo, nhận xét và bổ sung
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV tổ chức cho HS đánh giá tinh thần, thái độ học tập của HS và đánh giá kết quả
của HS
+ HS tự đánh giá sản phẩm học tập và đánh giá lẫn nhau
PHIẾU PHÂN LOẠI CÂY
NHÓM THỰC VẬT
50
50
STT
TÊN CÂY
Thực vật
không có
mạch
Thực vật có
mạch, không
có hạt
Thực vật có
mạch, có
hạt, không
có hoa
Thực vật có
mạch, có
hạt, có hoa
1
Cây cam
X
2
Cây bèo ong
X
3
Cây rêu
X
4
Cây thông
X
PHIẾU PHÂN CHIA THỰC VẬT THEO VAI TRÒ SỬ DỤNG
STT
Cây
Lương thực
Cây
thực
phẩm
Cây
ăn quả
Cây
lấy gỗ
Cây
làm thuốc
1
2
3
4
3. Hoạt động 3. luyện tập
a) Mục tiêu: HS biết cách làm mẫu báo cáo thực hành
b) Nội dung: HS căn cứ vào kiến thức và mẫu thu thập được để làm bài thực hành.
c) Sản phẩm: Bài thực hành cá nhân của HS
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ
Giáo viên hướng dẫn HS viết báo cáo thực hành
- Thực hiện nhiệm vụ
HS hoàn thành bài thực hành cá nhân
- Báo cáo kết quả học tập và thảo luận:
Mỗi HS hoàn thành báo cáo thực hành (tiết sau nộp)
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đánh giá sau trả bài
51
51
4. Hoạt động 4. Vận dụng
a) Mục tiêu:
- Giúp HS vn dụng được các KT-KN trong cuc sống, tương tự tình huống/vấn đề
đã học.
- Giúp HS tìm tòi, m rng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu học
tập suốt đời.
- Hình thành ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường
b) Nội dung: dọn vệ sinh lớp, vấn đáp 1 số vấn đề
c) Sản phẩm: Tr lời các câu hỏi của GV
d) Tổ chức thực hiện
- Giao nhiệm vụ
+ GV yêu cầu HS thu dọn, vệ sinh lớp học.
+ Trả lời câu hỏi:
1. Trong phiếu học tập số 1: Phân loại y, Các con đã kể thêm được thêm bao nhiều
ví dụ? Các ví dụ đó được xếp chủ yếu vào nhóm thực vật nào? Thử đưa ra lí giải?
2. Trong phiếu học tập số 2, Các con kể thêm được bao nhiêu ví dụ? Những y y
thuộc nhóm thực vật nào? Em có nhận xét gì về vai trò của nhóm thực vật đó?
- Thực hiện nhiệm vụ
+ HS thực hiện nhiệm vụ được giao theo nhóm và cá nhân
- Báo cáo kết quả học tập và thảo luận
+ HS báo cáo việc dọn dẹp
+ Trả lời:
1. Các dụ kể thêm chủ yếu thuộc ngành thực vật hạt kín mạch dẫn, hoa,
có quả nằm trong hạt nên chiếm số lượng lớn trong tự nhiên, phân bố rộng rãi ở nhều môi
trường sống.
2. Các thực vật vai trò quan trong trong cuộc sống của con người đa phần thuộc
nhóm hạt kín, ng vì chúng cấu tạo hoàn chỉnh nhất nên phân bố rộng đem lại nhiều
lợi ích cho con người.
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Giáo viên cho điểm ở các nhóm.
+ GV tuyên dương nhân, nhóm tích cực, nghiêm túc; phê nh nhân, nhóm chưa
nghiêm túc trong giờ thực hành rút kinh nghiệm trong các tiết thực hành sau.
52
52
BÀI 22: ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
19. Kiến thc:
- Nhn biết và nêu tên được mt s nhóm động vt không xương sng.
- Nêu đưc mt s li ích và tác hi ca đng vt không xương sống trong đời sng.
20. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh, xem video đểm hiu v đa dạng động vt không xương sng.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho lun nhóm trình y li ích và tách hi của động
vt không xương sống trong đời sng.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng tạo: đưa ra được các gii pháp phòng bnh do
ĐVKXS gây ra và ứng dng mt s gii pháp trong thc tin.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Nêu đưc s đa dạng của ĐVKXS.
- Trình bày được vai trò của ĐVKXS với đời sống con ngưi.
- Xác định được triu chng mt s bệnh do ĐVKXS gây ra biện pháp phòng,
cha bnh.
21. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm hc, chu khó tìm tòi tài liu thc hin các nhim v nhân nhm tìm
hiu v đa dạng ĐVKXS.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động tìm hiu v vai trò các bnh liên
quan tới ĐVKXS.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Video v mt s ĐVKXS.
- Gv chia hs thành 4 nhóm chun b các liu v các ngành: Rut khoang, thân
mm, giun, chân khp. GV cn gi ý cho HS cách chun b tư liệu, bao gm:
+ Hình nh và s liu v s đa dạng.
+ Đặc đim ca ngành
+ Mt s tp tính
+ Vai trò, tác hi
* HS có th sưu tầm thành các quyển tư liệu
53
53
* HS có th tạo các bài PPT và đặt máy tính các góc
* HS có th tạo mô hình…
Các sn phm này, HS s nộp cho GV trưc 1 ngày khi tiến hành bài học để GV
thiết kế các góc hc tp phù hp và b sung nếu cn thiết.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác đnh vấn đề hc tp
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được vấn đề ca bài hc nghiên cu v
ĐVKXS
b) Ni dung: HS xếp hình ghép vi tên hình (GV có th ct hình và ch bảng dưới
đây để tạo trò chơi khởi đầu cho HS) (Chú ý: Tùy vào mục đích, GV có th s dng hoc
xóa đi chữ bôi vàng).
Thy tc
(Rut khoang)
Sa
(Rut khoang)
Giun đũa
(Ngành giun)
Trai sông
(Thân mm)
Châu chu
(Chân khp)
Chun chun
(Chân khp)
GV có th cho thêm các t ới đây đểy nhiu:
Hến
Giun đt
Giun dp
Ngao
Trùng roi
54
54
k) Sn phm: HS xếp tên vào hình (Có th đúng/sai)
l) T chc thc hin:
- Để m đầu tiết hc dn vào bài, GV khởi động bằng trò chơi Ai nhanh hơn”.
HS tham gia cá nhân (3 HS)
- Các hình nh + ch được xếp ln xn trên bng. Yêu cu: HS xếp tên phù hp vi
các hình nh.
- GV dn vào bài.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu đặc điểm và đa dạng ĐVKXS
u) Mc tiêu:
- Nêu đưc đặc điểm và s đa dạng của ĐVKXS.
v) Ni dung:
*
Nên s dng PP góc trong nội dung đa dạng ĐVKXS.
- GV chiếu hình nh v thc vật đng vật (slide 1), 2 nhóm ĐV (slide 2) yêu cu
HS tr li câu hi:
H1. Thc vật và động vt khác nhau nhng đặc đim nào?
H2. Đng vt đưc chia làm mấy nhóm? Đó là nhng nhóm nào?
- GV đã chun b sn 4 góc hc tp ca lp:
+ Ngành rut khoang
+ Ngành giun
+ Ngành thân mm
+ Ngành chân khp
HS s di chuyển đến tng góc la chn góc phù hợp để nghiên cu thông tin
và hoàn thành PHT trong góc đó.
w) Sn phm:
- HS tr li các câu hi H1, H2.
- HS la chn các góc và to thành nhóm yêu thích nghiên cu thông tin góc hc tp
đó. Hoàn thành phiếu hc tp góc.
x) T chc thc hin:
- GV chiếu hình nh v thc vật động vật (slide 1), 2 nhóm ĐV (slide 2) yêu cầu
HS tr li câu hi:
+ H1. Thc vật và động vt khác nhau những đặc đim nào?
+ H2. Động vt đưc chia làm my nhóm? Đó là những nhóm nào?
55
55
- GV gii thiu ni dung 2 tìm hiu v đa dạng ĐVKXS: Yêu cầu HS đến các góc
hc tập đã được trưng bày, tài liệu và PHT các góc. HS đọc nhanh la chn góc
hc tp mà mình yêu thích nht. Nhng HS cùng la chn 1 ni dung s to thành 1 nhóm
nghiên cứu và hoàn thành PHT trong góc đó.
- Sau khi thng nht ý kiến và hoàn thành PHT, HS s trình bày ni dung PHT trong
nhóm trước lp.
- GV cht kiến thức cơ bản cho HS.
Hot đng 2.2: Tìm hiu vai trò và tác hi của ĐVKXS
u) Mc tiêu:
- Trình bày đưc vai trò và tác hi của ĐVKXS.
v) Ni dung:
- Da trên nhng nội dung đã nghiên cu các góc, HS tóm tt li vai trò và tác hi
của ĐVKXS.
w) Sn phm:
- Sơ đồ tư duy tóm tt vai trò và tác hi của ĐVKXS
x) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Da trên các kiến thc đã học phần đa dạng ĐVKXS
+ dãy 1 nêu vai trò
+ dãy 2 nêu tác hi của ĐVKXS
(Gi ý: Nên t chc thành trò phn x nhanh. Mỗi bàn đều phi ý kiến. Bàn sau
không trùng vi ý kiến ca bàn trưc).
- GV tng hợp thành sơ đồ tư duy trên bảng cho HS ghi li vào v.
3. Hot đng 3: Luyn tp và vn dng.
l) Mc tiêu: H thng kiến thc đã hc.
m) Ni dung: HS chơi trò chơi trên quizz.
n) Sn phm: Kết qu trc nghim trên quizz.
o) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS s dng smart phone để tham gia cng c kiến thc trên quizz (Có
th theo nhóm nếu không đủ điện thoi).
56
56
PHIU HC TP
Ngành:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Yêu cu: Tìm hiu các thông tin góc hc tp và hoàn thin các ni dung trong bng sau:
Đại din
Nơi sống
Hình dng
Đặc điểm cơ thể
Vai trò
Tác hi
BÀI 23: ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: tiết
I. Mc tiêu
22. Kiến thc:
- Phân biệt được hai nhóm đng vật không xương sống và có xương sng. Ly được
ví d minh ho.
- Nhn biết được các nhóm đng vật xương sống da vào quan sát hình nh hình
thái (hoc mu vt, mô hình) của chúng (Cá,ỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên
mt s con vt đin hình.
57
57
- Liên h thc tin, liệt được vai trò tác hi của đng vt ơng sống trong
đời sng và cho ví d minh ha.
- Quan sát (hoc chp nh) được mt s động vật xương sng ngoài thiên nhiên
và gi tên đưc mt s con vt đin hình.
23. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: m kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát mu
vt, hình ảnh hình thái để nhn biết các nhóm động vật có xương sng.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho luận nhóm để tìm ra các đặc điểm cu to ni
bt của các nhóm động vt.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng tạo: nêu được mt s tác hi ca đng vt trong
đời sống, đưa ra được gii pháp hn chế tác hi của đng vt, thiết kế được đồ duy
tng kết kiến thc bài hc.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Tng hợp, khái quát hóa được đc đim chung ca đng vt.
- Lấy được ví d v mt s con vật điển hình cho các nhóm động vt.
- Quan sát thế gii, ch ra được các vai trò và tác hi của động vật đối với con người
và t nhiên.
24. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu ktìm tòi tài liu thc hin các nhim v nhân m hiu v
các nhóm động vt.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, phân chia nhim v ch động thc hin,
h tr, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
- Cn thn, t m quan t mu vt, hình, hình ảnh hình thái để phát hiện các đặc
điểm ni bt của các nhóm động vt.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh, mu vật, mô hình các đại din các loài thuc các nhóm đng vt. (Chun
b đủ 4 b hình nh cho 4 nhóm)
- Phiếu hc tập Động vt, phiếu hc tập Động vật có xương sống, phiếu hc tp Bng
tng kết các nhóm động vt.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: Tìm kiếm thông tin v vai trò hoc tác hi ca
động vt đi với đời sng. Trình bày bằng powerpoint, poster, inforgraphic…
III. Tiến trình dy hc
15. Hoạt động 1: Xác đnh vấn đề hc tp phân loại được động vật xương
sống và động vật không xương sống.
g) Mc tiêu: Hc sinh nhn biết được các loài đng vt trong t nhiên.
58
58
h) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tập để kim tra
kiến thc nn ca hc sinh v động vt: Hc sinh quan sát hình nh mt s loài sinh vt và
xác định các loài động vt. Gii thích lí do.
m) Sn phm:
- Hc sinh yêu cầu nêu được đáp án:
Động vật không xương sống: Giun đất, Hi qu, San hô, Trùng roi.
Động vật có xương sng: ch, Cá mp, Chim cánh ct, Tinh tinh, Lc đà.
n) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp và yêu cu hc sinh thc hin cá nhân theo yêu cu viết trên
phiếu.
- GV gi ngu nhiên học sinh trình y đáp án, mỗi HS trình y 1 ni dung trong
phiếu, nhng HS trình bày sau không trùng ni dung với HS trình bày trưc. GV lit
đáp án của HS trên bng.
16. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu v đặc điểm nhn biết đng vật có xương sng:
y) Mc tiêu:
- Hc sinh ch ra được s đa dạng động vật đưc th hin qua s ng loài, môi
trưng sng ca chúng.
- Học sinh nêu được đặc điểm chung ca động vt t đó nhận biết được động vt
trong t nhiên.
z) Ni dung:
- Hc sinh tìm kiếm thông tin sách giáo khoa, tr li câu hi:
+ Nêu s khác bit gia đng vật có xương sống và động vật không có xương sống?
+ K tên các nhóm đng vt thuộc động vật có xương sống?
Sn phm: Đáp án ca HS, có th:
Động vật có xương sng có b xương trong, trong đó xương sng (ct sng) dc
lưng.
Động vật có xương sng gm các lp:
+ Lp Cá
+ Lớp Lưỡng cư
+ Lp Bò sát
+ Lp Chim
+ Lp Thú
aa) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp nhân: tìm kiếm thông tin sách giáo khoa mc I
trang140, tr li câu hi:
+ Nêu s khác bit gia đng vt có xương sống và động vật không có xương sống?
+ K tên các nhóm đng vt thuộc động vật có xương sống?
GV gi ngu nhiên mt HS trình bày, các HS khác b sung (nếu có).
59
59
GV nhn xét và cht ni dung v đa dạng động vt và đặc điểm chung ca đng vt.
Hot đng 2.2: Tìm hiu v s đa dạng của động vật không xương sng:
y) Mc tiêu:
- Nhn biết được các nhóm đng vật xương sống da vào quan sát hình nh hình
thái (hoc mu vt, mô hình) của chúng (Cá,ỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên
mt s con vt đin hình.
z) Ni dung:
- HS đọc ni dung SGK kết hp hoạt động nhóm để hoàn thin phiếu hc tập Động
vật có xương sống.
- Hoàn thành bng tng kết các nhóm đng vật có xương sống.
aa) Sn phm:
- Đáp án phiếu hc tp Động vật có xương sống.
- Đáp án bng tng kết các nhóm động vt.
Nhóm động vt
Đặc điểm nhn biết
Đại din
Động vt có
xương sống
Lp Cá
Thân hình thoi, dp 2 bên,
Hô hp bng mang
mp,
chép, cá mè…
Lớp Lưỡng cư
Phát trin qua biến thái:
Giai đoạn u trùng phát
triển trong c, hp
bằng mang, giai đoạn
trưng thành sng trên cn,
hô hp bng da và phi.
Cóc nhà, ếch
đồng,…
Lp Bò sát
hp bng phi, vy
sng che ph
Rùa, thn ln,
cá sấu…
Lp Chim
Lông vũ bao phủ, chi trưc
biến đổi thành nh, hô hp
bng phi, h thng túi khí
phát trin
Chim b câu,
vt trời, …
Lp Thú
Lông mao bao ph cơ thể,
Đẻ con, nuôi con bng sa
tiết ra t tuyến vú
Th, bò, voi,
lợn,…
60
60
bb) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
Hoạt động nhóm (10 thành viên/nhóm): mỗi nhóm được phát các tư liu hình nh các
loài vt đi diện cho các nhóm động vt.
5 phút: 2 thành viên tìm hiểu 1 nhóm đng vt v các thông tin: đặc điểm nhn biết,
đại diện các nhóm, môi trường sng.
5 phút: Tng hp kết qu - Hoàn thành sơ đồ tư duy
+ GV yêu cầu HS đọc SGK, nhn biết đại diện các nhóm đng vt hoàn thin
nhóm đôi phần bước 1 hoàn thin theo nhóm 10 HS phần bước 2 trong ni dung hiếu
hc tp.
- Thc hin nhim v:
+ HS m i tài liu, tho luận đi đến thng nht v đặc điểm nhn biết và đại din
các nhóm động vt.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình y trong Phiếu hc tp, các
nhóm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông của các nhóm. GV chốt đáp án phiếu
hc tp v đặc đim nhn biết và đi diện các nhóm động vt.
Hot đng 2.3: Tìm hiu v vai trò và tác hi ca động vật có xương sống:
a) Mc tiêu:
- Liên h thc tin, liệt kê được vai trò và tác hi ca đng vt trong đi sng và cho
ví d minh ha.
b) Ni dung:
- HS thng nht kết qu nhóm đã chuẩn b ti nhà v vai trò hoc tác hi của động
vt.
Tham gia th thách “The debaters” tranh luận v vai trò tác hi của động vật đi
vi đi sng.
c) Sn phm:
- Hc sinh liệt kê được vai trò và tác hi của động vật trong đời sng, cho ví d minh
ha rõ ràng.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
Hot đng nhóm (Chia c lớp thành 2 đội: Đội ng h đội Phản đối):
Ch đề: Động vt mang li li ích hay tác hi nhiều hơn đối với đời sống con người
và t nhiên?
61
61
5 phút: các nhóm thng nht kết qu đã chuẩn b ti nhà v vai trò hoc tác hi ca
động vt đi với đời sng.
- Thc hin nhim v:
Giáo viên trin khai th thách “The debaters”
Luật chơi:
Giám kho là cô giáo và các hc sinh.
Có hai đội tham gia - đội ng h và đội Phản đối, mi đi đi din 3 thành viên.
tng cộng 2 lượt tranh biện: t tranh lun trong 2 phút t phn hi trong
2 phút.
Đim lý lun t tranh luận là 10 đim/giám kho
t phn hi là 5 đim/giám kho.
- Báo cáo, tho lun: GV t chc th thách The debaters.
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông ca các nhóm. GV chốt đáp án:
Động vt mang li lợi ích đồng thời cũng gây ra các tác hại đối với đời sng con
người và t nhiên. Đng vt là mt xích quan trng ca chui thức ăn trong t nhiên, góp
phn duy trì trng thái cân bng ca h sinh thái. Con ngưi cn phi chung sng hòa bình
và bo v tt c các loài động vt.
17. Hot đng 3: Luyn tp
p) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã học.
q) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con học đưc trong gi học” trên phiếu hc tp KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
r) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
s) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con học được
trong gi học” trên phiếu hc tp KWL m tt ni dung bài học dưới dạng sơ đồ duy
vào v ghi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bng sơ đồ tư duy trên bảng.
18. Hot đng 4: Vn dng
r) Mc tiêu: Phát trin năng lực t học và năng lc tìm hiểu đời sng.
s) Ni dung: Tìm hiu s đa dạng các nhóm động vt đã hc.
62
62
t) Sn phm: HS to đưc tp san ch để: Đa dạng động vật ….. (một trong nhng
nhóm động vật có xương sống đã học)
g) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp.
Hình thc: báo cáo bằng đồ duy, poster, inforgraphic… (khuyến khích các hình
nh minh ha, ý tưng trình bày sáng to)
Làm vic cá nhân hoc hot đng nhóm: 2- 4HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Phụ lục 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm:
STT
Tiêu chí
Yêu cầu
Số điểm
1
Nội dung
- Đầy đủ, ngắn gọn, chính xác (3 điểm).
- Sắp xếp nội dung logic, sáng tạo (2 điểm).
2
Hình thức
- Bố cục khoa học, hợp lí (2 điểm).
- Có cả kênh chữ và kênh hình (1 điểm).
- Hình ảnh minh họa phù hợp, sinh động (1
điểm).
3
Ý thức học tập
- Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1 điểm).
Tổng điểm:
BÀI 24: ĐA DNG SINH HC
Môn hc: KHTN - Lp: 6
63
63
Thi gian thc hin: tiết
I. Mc tiêu
25. Kiến thc:
- Nêu được đặc điểm đặc đặc trưng thể hin s đa dạng sinh hc
- Nêu đưc vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên, trong thc tin và cho ví d.
- Tìm được nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh hc và hu qu. Gii thích đưc
lí do cn bo v đa dng sinh hc.
- Liên h thc tiễn, đề xut đưc các bin pháp bo v đa dng sinh hc.
26. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát, nêu
được vai trò ca đa dng sinh hc trong t nhiên, trong thc tin và cho ví d.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để tìm ra nguyên nhân gây suy gim
đa dạng sinh hc.
- Năng lực gii quyết vn đề sáng to: t nguyên nhân hu qu gây ra do suy
giảm đa dạng sinh học, đề xut đưc các bin pháp bo v đa dạng sinh hc.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Quan sát thế gii, ch ra được các vai trò của đa dạng sinh học đối với con ngưi và
t nhiên và cho ví d.
- Nghiên cu tài liu, tng hp, khái quát hóa nguyên nhân hu qu ca vic suy
giảm đa dạng sinh hc.
27. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim vnhân tìm hiu vai
trò đa dng sinh hc, nguyên nhân và hu qu gây suy gim đa dạng sinh hc.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, phân chia nhim v ch động thc hin,
h tr, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Phiếu hc tập Đa dng sinh hc.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh (10HS/nhóm): Tìm kiếm thông tin và báo cáo sn
phm:
Nhóm 1: Đóng vai nhà nhiếp nh gia K chuyn bng hình nh: Tìm hiu v vai trò
ca đa dng sinh hc đi vi t nhiên và con ngưi.
Nhóm 2: Đóng vai nhà sinh hc Báo cáo khoa hc: Tìm hiu nguyên nhân suy gim
đa dạng sinh hc và hu qu.
Nhóm 3: Đóng vai nhà chính trị gia: tìm hiu các biện pháp đã thực hin Vit Nam
và trên thế gii, t đó đề xut các bin pháp bo v đa dạng sinh hc.
III. Tiến trình dy hc
64
64
19. Hot đng 1: Xác định vn đ hc tập là đa dạng sinh hc
i) Mc tiêu: Hc sinh lit kê được các môi trường đa dạng sinh hc
b) Ni dung: Học sinh tham gia trò chơi đ kim tra kiến thc nn ca hc sinh v
đa dạng sinh hc:
Câu hi tho lun:
- Lit kê các môi trưng có s ng ln các loài sinh vt sinh sng?
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trưng rừng mưa nhiệt đi?
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trường đại dương?
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trưng bc cc?
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trưng hoang mc?
o) Sn phm:
Đáp án ca hc sinh, có th là:
- Lit kê các môi trưng có s ng ln các loài sinh vt sinh sng?
Môi trưng: rừng mưa nhiệt đới, đại dương, đng bằng phù sa…
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trưng rừng mưa nhiệt đi?
Báo đốm, con lười, cá heo sông, vẹt đuôi dài, trăn Nam M, ếch thy tinh và ếch phi
tiêu đc. ...
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trường đại dương?
Cá mp, cá heo, mc, bch tuc, rùa biển, san hô…
Tảo, rêu, rong,…
p) T chc thc hin:
- Mi đi c 3 bạn lên chơi trò chơi: Đấu trí.
- Các đội bốc thăm tìm thứ t chơi của mình.
- Sau khi đưa ra câu hỏi, mi đi s tr lời 1 đáp án, lần lượt và liên tc theo vòng.
- Mi câu tr lời đúng được tính đim.
- Nếu đến lượt tr li của mình mà không đưa ra được đáp án sẽ b dng li, và phi
ch đến câu hi tiếp theo mi đưc tham gia.
20. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu v đa dạng sinh hc.
bb) Mc tiêu:
- Học sinh xác định được đc đim đc đặc trưng thể hin s đa dạng sinh hc.
cc) Ni dung:
- Hc sinh tìm kiếm thông tin sách giáo khoa, t trò chơi khởi động, xác định đặc
điểm đặc trưng thể hin s đa dạng sinh hc, nhn xét s đa dạng sinh hc các môi trường
và gii thích.
65
65
dd) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Đa đng sinh học được th hin rõ nét nht :
+ s ợng loài động vt.
+ s ng cá th mi loài
+ môi trường sng
- Môi trường đại dương, rừng mưa nhiệt đới đa dạng sinh học cao môi trưng sng
thun li…
- Môi trường hoang mc, bc cực đa dạng sinh hc thấp môi trường sng khc
nghit, ch nhng loài kh năng thích nghi cao với điều kin khí hu khc nghit mi
tn ti đưc.
ee) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp nhân: tìm kiếm thông tin sách giáo khoa mc I
trang147, tr li câu hỏi: Đa dạng sinh học được th hin nét nht đặc điểm nào? Nhn
xét s đa dạng sinh học được tìm hiu 4 môi trường: hoang mạc, đại dương, rừng mưa
nhiệt đới, bc cc. Ti sao có khu vc có s đa dạng sinh học cao nhưng lại có khu vc có
s đa dạng sinh hc thp?
GV gi ngu nhiên mt HS trình bày, các HS khác b sung (nếu có).
GV nhn xét và cht ni dung v đặc đim đặc trưng thể hin s đa dng sinh hc.
Hot đng 2.2: Tìm hiu v vai trò của đa dạng sinh hc đi vi t nhiên và con
ngưi, nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh hc hu qu, t đó đề xut các bin
pháp bo v đa dạng sinh hc:
cc) Mc tiêu:
- Hc sinh nêu đưc vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên, trong thc tin
cho ví d.
- Hc sinh tìm được nguyên nhân y suy giảm đa dng sinh hc hu qu. Gii
thích được lí do cn bo v đa dạng sinh hc.
- Hc sinh đề xuất được các bin pháp bo v đa dạng sinh hc.
dd) Ni dung:
- Hc sinh thc hin hot đng theo k thut phòng tranh.
- Hc sinh hoàn thành phiếu hc tp tng kết đa dng sinh hc.
ee) Sn phm:
- Đáp án sơ đồ tng kết đa dạng sinh hc, có th là (đảm bảo được các ý chính và nêu
được ví d)
* Vai trò ca đa dng sinh hc:
Đối vi t nhiên:
+ Giúp duy trì ổn định s sống trên trái đất, các loài đều mi quan h qua li,
khăng khít, hỗ tr hay khng chế ln nhau.
Đối với con người:
66
66
+ Đảm bo phát trin bn vng của con ngưi thông qua vic cung cp ổn định ngun
nước, lương thực, thc phm; tạo môi trường sng thun lợi cho con người.
+ Giúp con người thích ng vi biến đổi khí hu.
+ …
* Nguyên nhân gây suy gim đa dạng sinh hc:
Yếu t t nhiên: thiên tai: cháy rng, sóng thần, lũ lụt ….
Yếu t con người: khai thác ba bãi, phá hoại môi trường …
* Hu qu suy giảm đa dạng sinh hc:
Đối với con người: suy gim ngun li cung cấp cho con người.
Tác hi v khí hậu, môi trường sống
* Bin pháp bo v đa dạng sinh hc:
- Bo v và trng rng.
- Nghiêm cm các hành vi khai thác, mua bán, tiêu th sn phm t các loài động,
thc vt quý hiếm.
- Xây dng các h thng khu bo tn.
- Tuyên tuyn mọi người cùng thc hin.
ff) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
* K thuật “Phòng tranh”
+ GV yêu cu các nhóm treo sn phẩm đã chuẩn b lên 3 v trí trong lp.
+ Hc sinh trong 1 nhóm t đánh số t 1 đến 3. Nếu tha HS thì đánh số li t 1.
+ Hc sinh có s ging nhau s tp hp thành nhóm mi (nhóm 1, 2, 3).
- Thc hin nhim v:
+ Mi nhóm v v trí 1 sn phm: Nhóm 1 v v trí sn phm A, Nhóm 2 v v trí sn
phm B, Nhóm 3 v v trí sn phm C.
+ Thành viên ca nhóm có sn phm thuyết trình v sn phm nhóm mình.
+ Sau 5 phút, các nhóm mi dch chuyn v trí theo vòng tròn: nhóm 1 đến v trí sn
phẩm B, nhóm 2 đến v trí sn phẩm C, … Thành viên của nhóm có sn phm thuyết trình
v sn phm nhóm mình.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 hc sinh trình y trong Phiếu hc tp tng
hp kiến thc đã hc, các nhóm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông của các nhóm. GV chốt đáp án phiếu
hc tp v đa dạng sinh hc.
21. Hot đng 3: Luyn tp
t) Mc tiêu: H thng đưc mt s kiến thc đã học.
u) Ni dung:
67
67
- HS thc hin cá nhân phiếu đánh giá ngắn.
v) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v trên phiếu đánh giá ngắn.
w) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân hoàn thành phiếu đánh
giá ngn.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bng sơ đồ tư duy trên bảng.
22. Hot đng 4: Vn dng
u) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học năng lực tìm hiểu đời sống, thái độ sng
tích cc đi vi thế gii.
v) Ni dung: Hc sinh to d án tuyên truyn bo v đa dạng sinh hc.
w) Sn phm: HS làm d án bo v đa dạng sinh hc: to sn phm handmade, bui
workshop, phng vn ngn, infographic... tuyên truyn.
h) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp.
Hình thc: to d án: bui workshop, phng vn ngn, to qu ng h bán các sn
phẩm handmade để tuyên truyền…báo cáo bằng inforgraphic, powerpoint kết qu đạt đưc
(khuyến khích các hình nh minh ha, ý tưng trình bày sáng to)
Làm vic cá nhân hoc hot đng nhóm: 10HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Phụ lục 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm:
STT
Tiêu chí
Yêu cầu
Số điểm
1
Nội dung
- Ý nghĩa thực tiễn của sản phẩm (3 điểm).
- Cách tổ chức triển khai sản phẩm (3 điểm).
2
Hình thức
- Sản phẩm rõ ràng, thể hiện được rõ ý nghĩa thực
tiễn đề ra (3 điểm).
3
Ý thức học tập
- Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1 điểm).
Tổng điểm:
68
68
Bài 25: TÌM HIU SINH VT NGOÀI THIÊN NHIÊN
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài hc này hc sinh s khám phá được quá
trình ln lên và sinh sn ca tếo bao gm
- Thc hiện được mt s phương pháp tìm hiu sinh vt ngoài thiên nhiên.
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên.
- S dụng được kháo lưỡng phân để phân loi mootk s nhóm sinh vt.
- Quan sát và phân biệt được mt s nhóm sinh vt ngoài thiên nhiên.
- Chp ảnh và làm đưc b sưu tập nh v các nhóm sinh vt.
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản v kết qu tìm hiu sinh vt ngài
thiên nhiên.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
Thc hin bài hc này s góp phn hình thành và phát trin m s năng lc
ca học sinh như sau:
- Năng lực t ch và t hc: lp kế hoch thc hin và hoàn thành nhim v
quan sát, phân loi, viết và trình bày báo cáo an toàn, chất lượng và đúng tiến độ .
- Năng lực giao tiếp và hp tác: phân công, tho lun thng nht cách làm
hiu quả, đoàn kết.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: Phân loại được nhóm các sinh vt
ngẫu nhiên quan sát được khi tham quan thiên nhiên. Gii quyết vn đề phát sinh
trong quá trình làm thc hin.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên (sinh hc)
69
69
* Nhn thc sinh hc
- Nhn biết và gọi tên được các sinh vt sng trong t nhiên.
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong thế gii t nhiên.
- So sánh và phân loại được các sinh vật theo khóa lưỡng phân.
* Tìm hiu thế gii sng
- Lp, thc hiện được kế hoch. Viết và trình bày được báo cáo trước lp.
* Vn dng kiến thức kĩ năng đã học
- Đánh giá được mức độ đa dạng sinh học và đề xuất được bin pháp bo v
s đa dạng snh hc tại địa phương, nơi quan sát.
3. Phm cht: Thông qua thc hin bài hc s to điu kiện để hc sinh:
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động thc hin các hoạt động
quan sát sinh vt trong t nhiên.
- Trung thc, báo cáo chính xác, nhn xét khách quan kết qu thc hin, cn
thn trong vic s dng các dng c thí nghim.
- Yêu và bo v thiên nhiên. Ch quan sát, chp nh ri tr sinh vt v nơi
sống ban đầu. Hn chế tối đa làm ảnh hưởng, thay đổi môi trường sng ca sinh
vt.
II. Thiết b dy hc hc liu
- Thiết b thí nghiệm theo hướng dn: kính lúp, máy nh, ng nhòm, găng tay
bo h, s bút ghi chép, kéo ct cây, pank, vt bt sâu b, vt bắt đng vt thuye
sinh, hp nuôi sâu b, hp hoc b chứa động vt thy sinh.
- Hc sinh t k phiếu quan sát vào s theo mu SGK vào s ghi chép.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác đnh mc tiêu ca nhóm trong gi thc hành, kim tra
dng c, mu vt ca mi nhóm.
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được nhim v ca nhóm kiểm tra được
thiết b, dng c, mu vật đầy đủ để tiến hành thc hành.
b) Ni dung: Hc sinh thc hin:
Tho luận nhóm xác đnh
+ Mục tiêu nhóm đạt được trong gi thc hành
+ Kim tra thiết b, dng c, mu vật và các bước tiến hành
c) Sn phm:
- Hoàn thành ni dung (I), (II) và (III) trong phiếu hc tp nhóm.
(I) Mc tiêu
Thc hiện đúng kế hoch thi gian ca lp, kê hoch thc hin ca nhóm.
70
70
Quan sát và chp ảnh được các sinh vật. Xác định được vai trò ca tê bào
La chọn, quan sát ghi chép được thông tin v các sinh vt.
.........................................................................................................................
(II) Dng c.
(III) Phương pháp quan sát
Bng mt
thưng
Động vt, thc vt c lớn:….
Bng kính lúp
Động vt, thc vt nh: rêu, kiến, mi, ấu trùng….
Bng ng nhòm
Sinh vt có v trí xa, khó bắt …
d) T chc thc hin:
- Giáo viên yêu cu các nhóm thc hành (6-8 hc sinh) tho lun nhóm
+ phân công nhóm trưởng, thư kí….
+ xác định mc tiêu ca nhóm, kim tra dng c mu vật, xác định phương
pháp quan sát.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Thc hành tìm hiu sinh vt ngoài thiên nhiên.
a) Mc tiêu:
- Quan sát được các sinh vật ngoài thiên nhiên và xác định được vai trò ca
chúng.
- Chụp được ảnh và ghi thông tin để làm được bn báo cáo thu hoch.
b) Ni dung:
Học sinh đi quan sát trong khu vực thc hành, ghi chép, chp ảnh c định tên, đặc
điểm, vai trò ca sinh vt.
c) Sn phm:
- nh chp mu vt quan sát thu thập (trước khi tr v thiên nhiên).
- Phiếu quan sát thc vật, động vt theo mu trong SGK
Bng 1:
STT
Tên cây
Nơi
quan
sát
MT
sng
Nhóm
thc vt
Vai trò ca
cây
Ghi chú
71
71
1
Su
CV
bách
tho
Trên cn
Ht kín
Cho bóng mát,
to oxi cho hô
hp nhiu SV
2
Rong
H
i
c
To
Thức ăn cho cá,
to oxi hòa tan
trong nước
3
Rêu
Gc
cây ln,
ven h
Nơi ẩm
ướt
Rêu
To thm thc
vt tránh ra
trôi đất…
Bng 2:
STT
Tên động vt
Nơi
quan
sát
MT
sng
Nhóm
ĐV
Vai trò ca
ĐV
Ghi chú
1
Chào mào
CV
bách
tho
Trên cn
Lp chim
Bt sâu, phát
tán hạt …
2
Sóc
CV
bách
tho
Trên cn
Lp thú
Phát tán ht cây
3
d)T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
- GV giao nhim v hc sinh thc hành theo nhóm. Quán trit thời gian, địa
đim xut phát và kết thúc bui tham quan thiên nhiên.
Thc hin nhim v
- Hc sinh làm vic nhóm: quan sát, chp ảnh, xác định tên, vai trò ca mu
vt, ghi chép vào s
Báo cáo tho lun
- Báo cáo s ng mẫu động vt, thc vật quan sát được trong bui tham
quan thiên nhiên.
Kết lun, nhận định
72
72
- Giáo viên nhn xét quá trình làm vic nhóm(tính an toàn, k luật…), kết qu
ca các nhóm
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
Hc sinh phân loại được nhng sinh vật quan sát được bng khóa lưỡng phân
b) Ni dung:
Hc sinh tho lun ( nhà), phân loi sinh vật theo khóa lưỡng phân trong bài
thu hoch.
c) Sn phm:
- Báo cáo tho lun ca nhóm theo yêu cu/ giy A1 hoc trên ppt
d) T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
Giáo viên yêu cu các nhóm tiếp tc hoàn thành phn viết báo cáo theo nhóm
( nhà) để np sn phm vào bui sau.
Thc hin nhim v
Lên kế hoch thc hin nhim v nhà.
Báo cáo tho lun
- Mi nhóm trình bày sn phm thu hoch: tên sinh vt, phân loi theo khóa
ng phân, vai trò ca nhóm sinh vt trong thiên nhiên.
Kết lun, nhận định
- GV chun hóa kiến thc: nếu có kiến thc sai mà mà nhóm khác không phát
hiện được.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Vn dụng được các kĩ năng quan sát trong cuộc sống để nhận biết các yếu tố
có trong môi trường sống; giải thích mt số vấn đề trong cuộc sống.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng gii thích mt s vấn đề thc tế
+ Ti sao phi trng cây, bo v rng
+ Ti sao song song vi bo v rng cn phi bo v c động vt rng?
+ Điều gì xy ra với môi trường sng nếu vì một lí do gì đó môi trường b mt
đi toàn bộ thm thc vt?
c) Sn phm:
73
73
- Trng cây bo v rng vì thc vt có nhiu vai trò quan trng với động vt
và h sinh thái: cung cp oxi, thức ăn, nơi ở, …bảo v đất, chng xói mòn...
- Động vt có vai trò phát tán ht cây, phân của ĐV là nguồn cht khoáng cho
cây…
- TV không cong thì các loại ĐV ăn TV và ĐV ăn thịt s dn biến mt. H
sinh thái suy thoái gây nhiu thit hi cho sinh vật và con người.
d) T chc thc hin:
Gv nêu vấn đề, yêu cu hc sinh thc hin tho lun ti lp hoc v nhà (tùy
điu kin thi gian)
CH ĐỀ 8: ĐA DẠNG TH GII SNG
BÀI TP CH ĐỀ 8: TNG KẾT VÀ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ
ĐA DẠNG TH GII SNG
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
4. Kiến thc:
- K li tên 5 gii sinh vt và ly được ví d tên các loài sinh vt ca tng gii. .
- Nêu li đưc đc đim nhn biết ca mi nhóm thc vt.
- K tên các loài đng vật có xương sống và động vật không xương sng.
- Xây dựng được 1 khóa lưỡng phân t các loài sinh vật cho trước.
5. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiu v s đa dạng ca thế gii sng.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tho lun nhóm để k tên đưc các loi sinh vt.
- Năng lc gii quyết vấn đề sáng tạo: GQVĐ để tìm ra các phương án, chỉ ra các
đặc đim chung ca các lòai sinh vt đ hoàn thành một khóa lưỡng phân.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- K tên đưc các loài sinh vt thuc 5 gii trong thế gii sng.
- Nêu li đưc đc đim nhn biết ca mi nhóm thc vt.
- K tên các loài đng vật có xương sống và động vật không xương sng.
- Xây dựng được 1 khóa lưỡng phân t các loài sinh vật cho trước.
- Tìm hiểu được s đa dng sinh vt thông qua tìm hiu t nhiên địa phương.
6. Phm cht:
74
74
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu thc hin nhim v nhân nhm h thng
li nhng kiến thc v s đa dạng ca thế gii sng.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn thc hin nhim v tho
luận để hoàn thành các câu hi và bài tp.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v mt s loài thc vt và đng vt.
- Phiếu hc tp phiếu hc tp s 1, 2, 3 ( đính kèm)
III. Tiến trình dy hc
5. Hot động 1: Xác định vn đ hc tp là tng kết ch đề đa dạng thế gii sng.
c) Mc tiêu: Giúp học sinh xác đinh đưc vấn đề hc tp các loài sinh vt trong
t nhiên vô cùng phong phú và đa dạng.
d) Ni dung: Học sinh chơi trò chơi: “NHANH NHƯ CHP”
- Câu hi 1: K tên các loi cây bt đu bng ch “C”
- Câu hi 2: K tên các loi đng vt bt đu bng ch “N”
e) Sn phm:
- HS k tên được các loại cây như: Chanh, chuối, cam, c, cn tây, cóc, ca cao, cau,
cà, cơm nguội, ci, c, chôm chôm, cm cù, chò ch, chay, chà là, cam tho, cà chua, chân
vt, cm tú cầu, chè, … .
- HS k tên đưc các loại động vật như: Nai, nhím, Ngng, nghé, nhái, ngan, nhn,
nga, ngao, nhn, ,
f) T chc thc hin:
- Giáo viên chia lp thành 2 đội chơi. Mi đi s lần lưt tr li 2 câu hi.
- ợt chơi 1: Mỗi đội có 2 phút đ tho lun và k tên các loài y câu hi 1 o
giy. Mỗi đáp án đúng được 10 đim.
- ợt chơi 2: Mỗi đội có 2 phút để tho lun và k tên các loài động vt câu hi 2
vào giy. Mỗi đáp án đúng được 20 điểm.
- Sau 2 lượt chơi đội nào được nhiều điểm hơn đi đ chiến thng.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Bài tp 1
c) Mc tiêu:
- K tên đưc các loài sinh vt thuc 5 gii trong thế gii sng.
d) Ni dung:
- Hoàn thành phiếu hc tp s 1:
K tên các loài thuc các giới trong sơ đ sau:
GII THC VT
GII NM
GIỚI ĐỘNG VT
75
75
GII NGUYÊN SINH
GII KHI SINH
e) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
GII THC VT
(cây bàng, cây bưởi, cây
cam, cây xà cừ, cây đậu,
cây cà chua, rêu,…)
GII NM
(nm linh chi, nm kim
châm, nm sò, nm mc,
nấm hương,…)
GIỚI ĐỘNG VT
(h, dê, cáo, th, rn, gà,
ốc, sò, cá chép, cá mè,…)
GII NGUYÊN SINH
(trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình,
trùng kiết l, to lục đơn bào …)
GII KHI SINH
(vi khun t, vi khun lam, vi khun t, phy
khun, virus cúm, virus sar-covid 2, …)
f) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 1 cho các nhóm (5-6 hc
sinh) (Mi gii k tên ít nht 5 loài, nhóm nào k đúng và nhiều nht là nhóm chiến thng)
- HS thc hin nhim v: Tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- Báo cáo, tho lun: GV cho các nhóm chm đim chéo và nhn xét cho nhau.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét và cht ni dung.
Hot đng 2.2: Bài tp 2.
gg) Mc tiêu: Nhc lại đặc điểm nhn biết ca các nhóm thc vt.
hh) Ni dung:
- Hoàn thành phiếu hc tp s 2
Hãy nêu đặc điểm nhn biết ca mi nhóm thc vt có trong sơ đ sau:
76
76
ii) Sn phm:
jj) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 2 cho các nhóm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp s 2.
GIỚI THỰC VT
THỰC VT
KHÔNG CÓ
MẠCH DẪN
........................
........................
........................
........................
........................
........................
THỰC VT CÓ
MẠCH DẪN,
KHÔNG CÓ
HẠT
........................
........................
........................
........................
........................
........................
THỰC VT CÓ
MẠCH DẪN,
CÓ HẠT,
KHÔNG CÓ
HOA
........................
........................
........................
........................
........................
........................
THỰC VT CÓ
MẠCH DẪN,
CÓ HẠT,
HOA
........................
........................
........................
........................
........................
........................
GIỚI THỰC VẬT
THỰC VẬT
KHÔNG CÓ
MẠCH DẪN
- Đại diện: Rêu
- Không
mạch dẫn,
thân lá,
rễ giả, không
hạt, không
hoa.
- Sinh sản bằng
bào tử nằm
trnng túi bào
tử.
THỰC VẬT
MẠCH DẪN,
KHÔNG CÓ
HẠT
- Đại diện:
Dương xỉ
- mạch dẫn,
thân, rễ
thật, không
hạt, không
hoa.
- Sinh sản bằng
bào tử, những
túi bào tử nằm
mặt dưới của lá.
THỰC VẬT
MẠCH DẪN,
CÓ HẠT,
KHÔNG CÓ
HOA
- Đại diện (hạt
trần): thông...
- mạch dẫn,
thân, rễ
thật, hạt nhưng
không hoa.
- quan sinh
sản gồm nón đực
nón cái, hạt
không được bao
kín trong quả.
THỰC VẬT
CÓ MẠCH
DẪN, CÓ
HẠT, CÓ
HOA
- Đại diện
(hạt kín):
bưởi, ...
- mạch
dẫn, hạt,
hoa.
- Hạt được
bao kín trong
quả.
77
77
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình y, các nhóm khác nhn
xét, b sung ý kiến.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét và cht ni dung.
Hot đng 2.3: Bài tp 3.
a) Mc tiêu: Nhc lại đặc đim nhn biết ca các nhóm thc vt.
b) Ni dung:
- Hoàn thành phiếu hc tp s 3:
Hãy ly ví d các đng vt thuc mỗi ngành trong sơ đồ sau:
+ SƠ ĐỒ 1: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SNG
+ SƠ ĐỒ 2: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
c) Sn phm: HS k tên được các loài đng vt thuc các ngành, lớp tương ứng.
d) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp:
ĐỘNG VẬT KHÔNG
XƯƠNG SỐNG
RUỘT
KHOANG
?
CÁC NGÀNH
GIUN
?
GIUN DẸP
?
GIUN TRÒN
?
GIUN ĐỐT
?
THÂN MỀM
?
CHÂN KHỚP
?
ĐỘNG VẬT
XƯƠNG SỐNG
LỚP
?
LỚP
LƯỠNG CƯ
?
LỚP
SÁT
?
LỚP
CHIM
?
LỚP THÚ
?
78
78
+ Phát phiếu hc tp s 3a cho các nhóm chuyên gia v “đng vật không xương sống
và phiếu hc tp 3b cho các nhóm chuyên gia v “đng vật có xương sống”
+ Mi ngành, lp k tên ít nht 5 loài, nhóm nào k đúng nhiều nht trong thi
gian quy định là nhóm chiến thng.
- HS thc hin nhim v: Tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp s 3.
- Báo cáo, tho lun: GV cho các nhóm chuyên gia thuộc cùng 1 lĩnh vc nghiên cu
chấm điểm chéo và nhn xét cho nhau.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét và cht ni dung.
3. Hot đng 3: Luyn tp
e) Mc tiêu: y dựng được 1 khóa lưng phân t các loài sinh vật cho trước.
f) Ni dung: Hoàn thành phiếu hc tp s 4.
Hãy xây dựng khóa lưỡng phân để nhn biết các động vt trong hình dưới đây:
g) Sn phm:
- Khóa lưỡng phân chia thành 2 nhóm chính là đng vật không xương sống (sa,
giun đất, ốc sên) và đng vật có xương sống (chim, h, cá, ếch, rn).
- Sau đó trong mỗi nhánh li tiếp tc phân chia nh những đặc điểm khác nhau khác.
h) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin cá nhân.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày.
- Kết lun: GV nhn xét và chốt đáp án.
4. Hot đng 4: Vn dng
d) Mc tiêu: Phát trin năng lực t học và năng lực tìm hiểu đời sng.
e) Ni dung:
- Hãy tìm hiu s đa dạng sinh vt địa phương em và làm báo cáo.
f) Sn phm:
- HS có báo cáo cá nhân ca mình v s đa dng sinh vt địa phương.
79
79
e) T chc thc hin:
- Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp và np sn phm vào tiết sau.
Tài liệu này được chia sẻ tại: Group Thư Viện STEM-STEAM
https://www.facebook.com/groups/thuvienstem
| 1/79

Preview text:


CHỦ ĐỀ 4: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
BÀI 14: PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 02 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức
- Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống
- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được 5 giới của thế giới sống. Lấy được ví dụ cho mỗi giới.
- Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
- Lấy được ví dụ chứng minh sự đa dạng về số lượng loài và môi trường sống của sinh vật.
- Nhận biết được tên địa phương và tên khoa học của sinh vật. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát hình
ảnh để tìm hiểu về các giới sinh vật.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm về đặc điểm các giới sinh vật, các
bậc phân loại từ thấp đến cao.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đánh giá được mức độ đa dạng của một số
môi trường sống của sinh vật.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Năng lực nhận thức sinh học: Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống;
nhận biết được 5 giới của thế giới sống. Lấy được ví dụ cho mỗi giới; phân biệt được các
nhóm theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Tìm hiểu các loài sinh vật trong một số môi trường sống tự nhiên.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Phân biệt được tên khoa học, tên địa
phương. Nhận thức về các bậc phân loại, từ đó xác định được các loài có họ hàng thân
thuộc hay không thân thuộc. 3. Phẩm chất
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm chỉ, chịu khó trong việc quan sát các sinh vật thuộc các giới khác nhau.
- Trung thực, cẩn thận trong sự quan sát các đặc điểm cấu tạo của sinh vật, quan sát
môi trường sống của sinh vật.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh người cổ đại, người hiện đại
- Hình ảnh năm giới sinh vật và một số sinh vật của 5 giới
- Bảng tên sinh vật 5 giới
- Sơ đồ bậc phân loại từ thấp đến cao.
- Hình ảnh một số môi trường sống của sinh vật.- Bảng mức độ đa dạng số lượng loài
ở các môi trường sống khác nhau.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú, thu hút sự chú ý của học sinh. Kiểm tra sự hiểu biết của
học sinh về phân loại thế giới sống, mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật.
b) Nội dung: Kể tên được các sinh vật có tại địa phương và phân chia thành các
nhóm, có nêu tiêu chí phân loại.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS: Kể tên được các sinh vật có tại địa phương và phân
chia thành các nhóm, có nêu tiêu chí phân loại.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức cho HS nêu tên các sinh vật có tại địa phương và phân chia thành các
nhóm, có nêu tiêu chí phân loại.
- Lưu ý có thể hướng dẫn HS chia 2 nhóm. Ngoài ra, GV có thể hỏi thêm HS về mối
quan hệ giữa các loài sinh vật: những loài nào có quan hệ gần gũi?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Vì sao cần phân loại thế giới sống?
a) Mục tiêu:
Nêu được ý nghĩa của việc phân loại thế giới sống.
b) Nội dung: Phân loại thế giới sống có ý nghĩa như thế nào?
c) Sản phẩm: Học sinh nêu được ý nghĩa của việc phân loại thế giới sống: Phân loại
thế giới sống giúp cho việc gọi tên sinh vật và xác định mối quan hệ họ hàng giữa các
nhóm sinh vật với nhau được thuận lợi.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong phần I sách giáo khoa, quan sát hình 14.1 và
14.2, nêu ý nghĩa của việc phân loại thế giới sống. Đặt câu hỏi: Nếu không phân loại các
sinh vật thì sao? Sinh vật được phân chia thành những nhóm nào?
Hoạt động 2.2: Thế giới sống được chia thành các giới a) Mục tiêu:
- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được 5 giới của thế giới sống. Lấy được ví dụ cho mỗi giới.
- Dựa vào sơ đồ, phân biệt các nhóm theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. b) Nội dung:
- Quan sát hình 14.1, nêu được tên sinh vật trong mỗi giới. c) Sản phẩm: TT Tên giới Tên sinh vật 1 Giới Khởi sinh Vi khuẩn, vi khuẩn lam 2
Giới Nguyên sinh Trùng roi, rong, trùng biến hình, tảo lục đơn bào, trùng giày 3 Giới Nấm Nấm bụng dê, nấm sò 4 Giới Thực vật
Hướng dương, dương xỉ, rêu, sen, thông… 5 Giới Động vật
Voi, rùa, chim, cá, mực, chuồn chuồn, ếch
- HS nêu được các bậc phân loại của thế giới sống từ thấp đến cao: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
- HS gọi tên được các bậc phân loại của hoa li và hổ đông dương: 2 Loài Chi Họ Bộ Lớp Ngành Giới Hoa li Loa kèn Bách hợp Hành Một lá mầm Hạt kín Thực vật Hổ đông Báo Mèo Ăn thịt Thú Dây sống Động vật dương
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giới thiệu khái niệm giới: Giới trong sinh học là đơn vị phân loại lớn nhất, bao
gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định. Có nhiều quan niệm phân
giới sinh vật khác nhau, nhưng quan điểm được chấp nhận nhiều hiện nay là theo R.
Whittaker (1969), thế giới sống được chia thành 5 giới: Giới Khởi sinh, Giới Nguyên sinh,
Giới Nấm, Giới Thực vật, Giới Động vật.
- Yêu cầu HS quan sát sơ đồ hệ thống 5 giới trong hình 14.3. liệt kê các sinh vật thuộc
mỗi giới vào bảng 14.1.
- Ngoài ra, GV yêu cầu HS lấy thêm các ví dụ khác thuộc các giới sinh vật.
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 14.5, nêu các bậc phân loại của thế giới sống từ
thấp đến cao. Gọi tên các bậc phân loại của cây hoa li và con hổ đông dương.
Hoạt động 2.3: Sự đa dạng về số lượng loài và môi trường sống của sinh vật
a) Mục tiêu:
Lấy được ví dụ chứng minh sự đa dạng về số lượng loài và môi trường sống của sinh vật.
b) Nội dung: Học sinh kể một số loại môi trường sống và tên các sinh vật có trong
môi trường sống đó. c) Sản phẩm: TT Môi trường Tên sinh vật 1 Môi trường trên cạn Cây cam, con hổ… 2 Môi trường nước Cá, tôm, cua 3 Môi trường đất Giun đất 4 Môi trường sinh vật
Giun đũa, sán, chấy, rận…
d) Tổ chức thực hiện:
- Gv yêu cầu HS đọc thông tin trang 86,87 SGK, quan sát hình 14.6 đến 14.9 nêu tên
các loại môi trường sống, kể tên một số sinh vật có trong mỗi loại môi trường.
- GV lưu ý học sinh trong mỗi môi trường đó có thể chia nhỏ thành các loại môi
trường, khu vực sống nhỏ hơn. Ví dụ: môi trường nước có thể phân ra thành ao, hồ, sông,
suối, biển… Mỗi loại môi trường có độ đa dạng sinh vật khác nhau.
- Học sinh thảo luận, báo cáo kết quả.
Hoạt động 2.4: Sinh vật được gọi tên như thế nào
a) Mục tiêu:
Nhận biết được tên địa phương và tên khoa học của sinh vật.
b) Nội dung: Học sinh nêu được một số ví dụ về tên thường gọi: cây bưởi, hoa hồng,
mèo mun, mèo tam thể,… . Học sinh phân biệt được tên thường gọi và tên khoa học: c) Sản phẩm: TT Tên địa phương Tên khoa học 1 Cây táo Ziziphus mauritiana 3 2 Con mèo rừng
Prionailurus bengalensis
d) Tổ chức thực hiện:
- Giáo viên hỏi HS về các ví dụ tên địa phương của một số loài mà em biết: cây táo,
mèo tam thể…, cách gọi đó đã chính xác chưa, tên loài có trùng với tên địa phương không?
- Yêu cầu HS quan sát hình 14.10 và 14.11, mô tả đặc điểm của tên khoa học: tên
khoa học gồm 2 từ được viết in nghiêng, từ thứ nhất viết hoa chữ cái đầu, là tên loài, từ thứ
hai viết thường, là tên chi. Ví dụ Cây táo Ziziphus mauritiana (tên chi là Ziziphus; Tên
loài là Ziziphus mauritiana)
- GV có thể giới thiệu tên khoa học của một số loài khác.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức phân loại thế giới sống, làm một số bài tập.
b) Nội dung: HS nhận xét được mức độ đa dạng loài ở một số môi trường sống khác nhau c) Sản phẩm: Môi trườ
Mức độ đa dạng số ng sống Tên sinh vật lượng loài Rừng nhiệt đới
Hổ, báo, cây gỗ lớn, nai, hươu… Đa dạng cao Sa mạc
Xương rồng, thằn lằn… Đa dạng thấp Rặng san hô San hô, cá, tảo, tôm… Đa dạng cao
d) Tổ chức thực hiện:
HS làm cá nhân, báo cáo kết quả theo nhóm.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức bài học vào xử lý các tình huống thực tiễn.
b) Nội dung: Học sinh phân loại được các loài động vật vào các lớp, ngành. c) Sản phẩm:
- Chuồn chuồn: ngành chân khớp, lớp sâu bọ - Dơi: lớp thú - Đại bàng: lớp chim
- Cá voi, cá heo: lớp thú - Cá thu: lớp cá
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS thảo luận, quan sát các đặc điểm hình thái và phân loại động vật
BÀI 15: KHÓA LƯỠNG PHÂN Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 02 tiết I. Mục tiêu 4 1. Kiến thức:
- Nêu được cách xây dựng khóa lưỡng phân trong phân loại một số nhóm sinh vật
- Thực hành xây dựng được khóa lưỡng phân đối với một số đối tượng sinh vật 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học:
+ Học sinh tự tìm hiểu thiên nhiên, sự vật xung quanh và áp dụng lấy các ví dụ vào trong bài học.
+ Học sinh tự tìm hiểu thông tin trong sách giáo khoa để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh giải quyết các tình huống thực tế
liên quan đến nội dung học tập
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Xác định được các dấu hiệu nhận biết cơ bản của cơ thể sống để từ các dấu hiệu
nhận biết đặc biệt xác định các đặc điểm nhận dạng và phân loại sinh vật trong việc thực
hành xây dựng khóa lưỡng phân. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học: chịu khó tìm hiểu các thông tin trong sách giáo khoa cũng như các thông
tin thêm về các cơ thể sống khác nhau.
- Có trách nhiệm trong các hoạt động học tập: thực hiện đầy đủ nhiệm vụ học tập mà
Giáo viên giao phó hoặc thực hiện các hoạt động học tập được phân công khi tham gia hoạt động nhóm.
- Trung thực, cẩn thận trong quá trình học tập, trong quá trình hoạt động nhóm.
- Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ các loài sinh vật sống quanh mình góp phần bảo vệ đa dạng sinh học.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh : Các sinh vật sống khác nhau, các đồ vật khác nhau trong cuộc sống.
- Phiếu học tập : Sơ đồ điền khuyết về bài tập thực hành khóa lưỡng phân.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: phiếu học tập
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh hứng thú hơn trước khi vào bài.
- Xác đinh được nội dung trọng tâm của bài học 5 b) Nội dung:
Học sinh tham gia nhiệm vụ: Thử sức phân loại
GV hướng dẫn HS thảo luận và giải quyết nhiệm vụ có vấn đề: phân loại rác thải. c) Sản phẩm:
- Các cách phân loại rác thải mà HS đưa ra và lời giải thích của HS.
d) Tổ chức thực hiện: 6
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV nêu tình huống có vấn đề: GV đưa ra một hình ảnh các thùng rác khác nhau và
yêu cầu HS quan sát và cho biết, hình ảnh trên muốn truyền cho chúng ta thông điệp gì?
Là em, em sẽ phân loại rác như thế nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV hướng dẫn học sinh thảo luận
- HS suy nghĩ và đưa ra các phương án trả lời cho các câu hỏi
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS đưa ra các phương án trả lời: các cách phân loại rác và giải thích cho các cách phân loại đó
- HS khác lắng nghe, nhận xét hoặc đưa ra phương án khác nếu có
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét các phương án phân loại rác mà HS đưa ra.
- GV nối vào bài: Ngoài rác thải, còn có rất nhiều sự vật hiện tượng và cả các loài sinh
vật khác có thể phân loại. Vậy việc phân loại chúng dựa trên cơ sở nào và được gọi là gì,
chúng ta cùng nghiên cứu trong bài học ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Sử dụng khóa lưỡng phân trong phân loại sinh vật (tiết 1) a) Mục tiêu:
- Nêu được cách thức xây dựng khóa lưỡng phân thông qua các ví dụ về phân loại một số nhóm sinh vật b) Nội dung:
- Phân tích các ví dụ trong sách giáo khoa
- Hệ thống câu hỏi của GV
- Bảng học tập: bảng điền khuyết một khóa lưỡng phân chưa hoàn chỉnh.
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Câu trả lời của học sinh 7
- Phiếu học tập hoàn thiện của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh 15.2 trang 89 sách giáo khoa, đồng thời nghiên cứu
bảng 15.1 trang 89 sách giáo khoa để trả lời một số câu hỏi
- HS tiếp nhận nhiệm vụ học tập
- GV chiếu bảng: khóa lưỡng phân còn khuyết.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV hướng dẫn học sinh quan sát hình ảnh và bảng, đưa ra các câu hỏi cụ thể:
Câu hỏi 1:Các đặc điểm giúp phân loại các động vật trong hình thành các nhóm khác
nhau ở các bước 1, 2, 3 là gì?
Câu hỏi 2: Trong từng bước phân loại, từ đầu đến cuối, người ta luôn phân loại các loài
động vật trên thành mấy nhóm?
Câu hỏi 3: Như vậy, khóa lưỡng phân là gì?
- HS quan sát hình ảnh 15.2 và đọc nội dung bảng 15.1 trang 89 sách giáo khoa, suy
nghĩ và tìm câu trả lời cho các câu hỏi của GV
- HS tiếp tục hoạt động nhóm 2 HS và hoàn thành bảng 15.2 trang 90 sgk.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- HS trả lời các câu hỏi
Câu hỏi 1: Dựa vào đặc điểm môi trường sống: trên cạn hoặc dưới nước. Mèo, thỏ, chó
cùng được phân vào 1 nhóm ở bước số 1 vì chúng giống nhau là cùng sống trên cạn.
- Dựa vào đặc điểm kích thước của tai: to hoặc nhỏ
- Dựa vào khả năng sủa: có thể sủa hoặc không thể sủa
Câu hỏi 2: Trong từng bước phân loại, từ đầu đến cuối, người ta chỉ phân loại các loài
động vật trên thành hai nhóm.
Câu hỏi 3: Khóa lưỡng phân dùng để phân chia các sinh vật thành từng nhóm dựa trên
những đặc điểm giống và khác nhau của các sinh vật ấy.
- HS khác nhận xét, bổ sung
- Nhóm học sinh trình bày kết quả bảng của nhóm mình. 8
Các nhóm HS khác lắng nghe, nhận xét hoặc có thể trình bày kết quả của nhóm mình nếu khác.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét câu trả lời của học sinh và chốt kiến thức
- HS lắng nghe và tự tổng hợp kiến thức vào vở. Bảng 15.2 hoàn thiện Các bước Đặc điểm Tên cây 1a
Lá không xẻ thành nhiều thùy Đi tới bước 2 1b
Lá xẻ thành nhiều thùy hoặc lá xẻ thành lá con Đi tới bước 3 2a Lá có mép lá nhẵn Lá cây bèo lục bình 2b Lá có mép lá răng cưa Lá cây ô rô
Lá xẻ thành nhiều thùy, các thùy xẻ sâu Lá cây sắn 3a
Lá xẻ thành nhiều thùy, là những lá con xếp 3b Lá cây hoa hồng dọc hai bên cuống lá Sơ đồ:
Cây bèo, cây sắn, cây hoa hồng, cây ô rô Lá không xẻ thùy
Lá xẻ thùy hoặc có lá con Mép lá Mép lá có nhi Các thùy ều
Có nhiều lá con xếp nhẵn x răng cưa ẻ sâu
dọc 2 bên cuống lá
Cây bèo lục bình Cây ô rô Cây sắn Cây hoa hồng
Hoạt động 2.2: Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân (tiết 2) a) Mục tiêu:
- Thực hành xây dựng được khóa lưỡng phân với các sinh vật b) Nội dung:
- Học sinh hoạt động nhóm hoàn thành phiếu học tập gồm 3 nội dung:
+ Nội dung 1: bảng liệt kê các loại cây quan sát được trong sân trường và đặc điểm
nhận diện các loại cây ấy.
+ Nội dung 2: Sơ đồ cây phân loại các loại cây đã tìm được
+ Nội dung 3: Xây dựng bảng khóa lưỡng phân cho các cây đã tìm được. 9
- Yêu cầu của giáo viên: Đổi nội dung bảng 1 của các nhóm cho nhau, yêu cầu các
nhóm hãy thảo luận và đưa ra một bảng khóa lưỡng phân khác so với bảng mà nhóm ban đầu đã xây dựng. c) Sản phẩm:
- Bảng liệt kê các loài thực vật mà các nhóm quan sát được (từ 4 đến 6 loài) - Cây phân loại
- Bảng khóa lưỡng phân của các nhóm trước khi trao đổi và sau khi trao đổi.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV hướng dẫn HS chia nhóm, tham gia hoạt động nhóm để hoàn thành 3 nội dung trong phiếu học tập
- Phát phiếu học tập cho học sinh.
- HS tiếp nhận phiếu học tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tham gia thực hành để hoàn thành nội dung phiếu học tập
- GV có thể theo dõi, hỗ trợ các nhóm trong quá trình học sinh tìm kiếm mẫu vật trong
vườn trường (ví dụ: nêu tên một số loại cây mà HS chưa biết, …)
- GV yêu cầu các nhóm đổi kết quả phiếu học tập cho nhau để hoàn thiện khóa lưỡng
phân theo cách khác. Nhóm 1 đổi cho nhóm 2; nhóm 3 đổi cho nhóm 4; nhóm 5 đổi cho nhóm 6.
- HS các nhóm thảo luận và tiếp tục hoàn thiện phiếu học tập
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV mời nhóm học sinh trình bày kết quả phiếu học tập của nhóm mình
- HS trình bày kết quả hoạt động phiếu học tập: từng nhóm lên báo cáo kết quả phiếu
học tập của nhóm mình.
- Các nhóm khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung nếu có.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét phần kết quả phiếu học tập của từng nhóm
- HS các nhóm tự sửa vào phiếu học tập của nhóm mình.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học b) Nội dung:
Xây dựng khóa lưỡng phân dựa vào bảng đặc điểm có sẵn
c) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giới thiệu 1 bảng đặc điểm có sẵn của một số ngành thực vật, yêu cầu HS quan
sát bảng và thực hiện xây dựng sơ đồ phân loại.
Tên ngành thực vật
Đặc điểm nhận diện Tảo
Chưa có rễ, thân, lá chính thức Rêu
Có rễ giả, có thân và lá nhưng chưa có mạch dẫn 10
Có rễ, thân, lá chính thức, có mạch dẫn, sinh sản bằng Quyết bào tử
Có rễ, thân, lá chính thức, có mạch dẫn, sinh sản bằng Hạt trần hạt, hạt trần
Có rễ, thân, lá chính thức, có mạch dẫn, sinh sản bằng Hạt kín hạt, hạt kín
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện xây dựng sơ đồ phân loại các ngành thực vật
- GV hỗ trợ học sinh khi khó khăn, giữ trật tự lớp học.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS báo cáo sơ đồ phân loại của mình
- HS khác nhận xét, bổ sung hoặc đưa ra sơ đồ phân loại của mình nếu khác.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đưa ra đáp án chuẩn để HS đối chiếu.
- HS đối chiếu đáp án chuẩn với đáp án của bản thân.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Giải quyết được một số tình huống thực tế liên quan đến kiến thức của bài học b) Nội dung:
- Hãy dựa vào kiến thức đã biết, tìm hiểu thêm thông tin và giải thích tại sao người ta
lại chia sinh giới thành 5 giới như sơ đồ bên? 11 c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của HS: người ta dựa vào các đặc điểm giống và khác nhau để phân loại
các sinh vật thành 5 giới khác nhau.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chiếu hình ảnh hệ thống 5 giới sinh vật và đưa ra tình huống, yêu cầu HS giải thích
- HS tiếp nhận nhiệm vụ học tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ, tìm các đặc điểm nhận diện khác nhau cho mỗi giới sinh vật
- HS thảo luận để tìm câu trả lời cho câu hỏi
- GV có thể hỗ trợ học sinh trong quá trình làm bài, thảo luận.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV yêu cầu HS trình bày phần kết quả hoạt động của mình - HS trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh và khẳng định kiến thức. - HS lắng nghe, ghi nhớ.
BÀI 16: VIRUT VÀ VI KHUẨN Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. Mục tiêu 4. Kiến thức:
- HS mô tả được hình dạng, cấu tạo đơn giản của vi khuẩn, virut.
- HS phân biệt được virut và vi khuẩn.
- HS nêu được sự đa dạng về hình thái của vi khuẩn.
- HS nêu được một số bệnh do vi khuẩn, bệnh do virut gây nên và cách phòng chống
bệnh do virut và vi khuẩn.
- HS vận dụng kiến thức về virut, vi khuẩn để giải thích một số hiện tượng trong thực tế. 5. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh để 13
+ mô tả hình dạng, cấu tạo đơn giản của vi rut và vi khuẩn.
+ phân biệt vi khuẩn và virut.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Hoạt động nhóm để tiến hành thí nghiệm tìm hiểu về tác hại của virut và vi khuẩn.
+ Hoạt động nhóm để tìm hiểu về vai trò của vi khuẩn không đồng nhất.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
GQVĐ: Vì sao chúng ta phải thực hiện khẩu hiệu 5K
Vì sao nên tiêm vaccine?
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Mô tả được hình dạng, cấu tạo đơn giản của vi khuẩn, virut.
- Đưa ra được ví dụ về chất tinh khiết và hỗn hợp.
- Phân biệt được được virut và vi khuẩn.
- Trình bày được vai trò của vi khuẩn. - Trình bày được 6. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học chịu khó tìm tòi tài liệu thực hiện nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về
hình dạng và cấu tạo của virut vi khuẩn, tác hại của virut và vi khuẩn.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ để
phân biệt virut và vi khuẩn.
- Trung thực khi tham gia trò chơi tìm hiểu về vai trò của vi khuẩn.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh: vi khuẩn, virut.
- Bảng phụ trò chơi “ai nhanh hơn”
- Phiếu học tập tìm hiểu về virut và vi khuẩn.
III. Tiến trình dạy học
5. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là tìm hiểu về virut vi khuẩn.
c) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được nội dung tìm hiểu là virut vi khuẩn.
d) Nội dung:
Học sinh trả lời câu hỏi
e) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
f) Tổ chức thực hiện:
- GV: chiếu hình ảnh và đưa ra câu hỏi: “Khẩu hiệu 5K đưa ra nhằm mục đích gì”
- Học sinh quan sát và trả lời
- GV: tổ chức cho HS nhận xét. - GV: dẫn dắt vào bài.
6. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu hình dạng và cấu tạo của virut vi khuẩn. 13 14 e) Mục tiêu:
- HS mô tả được hình dạng, cấu tạo đơn giản của vi khuẩn, virut.
- HS phân biệt được virut và vi khuẩn.
- HS nêu được sự đa dạng về hình thái của vi khuẩn. f) Nội dung:
- HS quan sát tranh, nghiên cứu thông tin, xem video và hoàn thành phiếu học tập theo nhóm (2 bạn/ nhóm). - GV đưa tinh huống
+ Vì sao virut chưa được coi là một sinh vật hoàn chỉnh mà chỉ coi là “dạng sống”? g) Sản phẩm: + Phiếu học tập Câu hỏi tình huống:
+ Vì virut chưa có cấu tạo tế bào.
h) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu hình ảnh về hình dạng và cấu tạo của một số vi khuẩn, virut, băng hình
sự khác nhau giữa vi khuẩn và virut; yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu học tập.
+ GV đưa tình huống qua các câu hỏi và yêu câu HS trả lời. - Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát tranh, băng kết hợp với nghiên cứu thông tin SGK để trả lời.
+ HS vận dụng kiến thức vừa học để trả lời câu hỏi tình huống
- Báo cáo thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án, yêu cầu HS khác nhận xét bổ sung.
- Kết luận: GV nhận xét và chốt bảng về hình dạng, cấu tạo của virut và vi khuẩn.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về vai trò của vi khuẩn. e) Mục tiêu:
- HS nêu được vai trò của vi khuẩn. f) Nội dung:
- Trò chơi “Ai nhanh hơn” g) Sản phẩm:
- Bảng phụ trò chơi ai nhanh hơn
h) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV: Giới thiệu trò chơi “Ai nhanh hơn” - Thực hiện nhiệm vụ: 14 15
+ HS đọc và tìm hiểu luật chơi.
+ Lớp chia thành 4 đôi chơi.
+ HS tham gia trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên
- Báo cáo thảo luận: GV cho các nhóm lần lượt trình bày, HS nhận xét và cho điểm.
Thông báo nhóm thắng cuộc.  Rút ra vai trò của vi khuẩn.
- GV: Nhận xét chốt và ghi bảng về vai trò của vi khuẩn.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về tác hại của vi rut và vi khuẩn. a) Mục tiêu:
- HS nêu được một số bệnh do vi khuẩn, bệnh do virut gây nên b) Nội dung:
- Yêu cầu các nhóm làm bài tìm hiểu về tác hại của virut và vi khuẩn.
- HS ghi lại tác hại của vi rut và vi khuẩn. c) Sản hẩm:
- Bài tìm hiểu của các nhóm
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ Yêu cầu các nhóm làm bài tìm hiểu về tác hại của virut và vi khuẩn
+ Các nhóm bốc thăm ngẫu nhiên để trình bày phần chuẩn bị của nhóm minh(tác hại của virut hay vi khuẩn)
+ HS lắng nghe và ghi lại vào phiếu cá nhân.
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm chuẩn bị bài trình bày trước ở nhà. HS lắng nghe, đặt câu hỏi nếu có.
- Bảo cáo thảo luận: Đại điện các nhóm bốc thăm và trình bày, các HS khác lắng
nghe, đặt câu hỏi và bổ sung (nếu có). - Kết luận:
GV nhận xét và chốt nội dung về tác hại của virut và vi khuẩn.
GV giới thiệu về virut HIV, tuyên truyền thông điệp không kì thị với người mắc HIV.
Hoạt động 2.4: Tìm hiểu về biện pháp phòng bệnh do virut và vi khuẩn gây nên. a) Mục tiêu:
- HS nêu cách phòng chống bệnh do virut và vi khuẩn.
- HS vận dụng kiến thức về virut, vi khuẩn để giải thích một số hiện tượng trong thực tế. b) Nội dung: . 15 16
- HS quan sát tranh ảnh nghiên cứu thông tin SGK, kết hợp với kiến thức thực tế thảo
luận nhóm trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập
1) Kể một số biện pháp phòng chống bệnh do virut và vi khuẩn gây nên.
2) Kể tên một số bệnh có thể được phòng bệnh bằng việc tiêm vaccine.
3) Em đã được tiêm những loại vaccine nào?
4) Khi sử dụng thuốc kháng sinh để điều trị bệnh ở người chúng ta cần lưu ý điều gì? c) Sản phẩm:
- HS nghiên cứu thông tin, quan sát thi nghiệm thảo luận nhóm trả lời câu hỏi Đáp án có thể là:
CH1: Bảo vệ môi trường, ăn uống đủ chất dinh dưỡng,,,
CH2: Lao, viêm gan B, sởi, quai bị, ho gà…
CH3: Lao, viêm gan B, viêm não nhật bản…
CH4: Sử dụng theo chỉ định của bác sĩ, không được tự ý sừ dụng thuốc kháng sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ Yêu cầu HS quan sát tranh, nghiên cứu thông tin, kết hợp với kiến thức thực tế thảo
luận nhóm và trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập. - Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát tranh, nghiên cứu thông tin, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. - Bảo cáo thảo luận:
+ Yêu cầu đại diện 1- 2 nhóm trình bày.
+ GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét và chốt nội dung về phòng bệnh do virut và vi khuẩn gây nên.
7. Hoạt động 3: Luyện tập
d) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã họo về virut và vi khuẩn. e) Nội dung:
- GV yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức đã học qua câu hỏi
“Em đã biết gì về virut và vi khuẩn qua bài học ngày hôm nay”
“Kiến thức nào làm em thích thú nhất, vì sao?” f) Sản phẩm: 16 17
- Phần trả lời câu hỏi của HS
g) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS vận dụng các kiến thức vừa học để trả lời 3 câu hỏi.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. - Báo cáo:
+ GV gọi ngẫu nhiên HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
+ GV: yêu cầu HS khác nhận xét và bổ sung.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học.
8. Hoạt động 4: Vận dụng d) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
e) Nội dung: HS vận dụng kiến thức được học trong bài giải thích hiện tượng thực tế
CH1: Tại sao chúng ta phải thực hiện khẩu hiệu 5K
CH2: Vì sao nên tiêm vaccine.
CH3: Bản thân em sẽ làm gì để phòng các bệnh do virut và vi khuẩn gây nên f) Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh
e) Tổ chức thực hiện: Đưa vấn đề yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã học để trả lời.
BÀI 17: ĐA DẠNG NGUYÊN SINH VẬT Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 01 tiết I. Mục tiêu 7. Kiến thức:
- Nhận biết được một số nguyên sinh vật như: tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng roi,
trùng giày, trùng biến hình thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật.
- Nêu được sự đa dạng và vai trò của nguyên sinh vật.
- Nêu được một số bệnh, cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây nên.
- Quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. 8. Năng lực: 2.1. Năng lực chung 17 18
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiểu về sự đa dạng và vai trò của nguyên sinh vật.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra vai trò của nguyên sinh vật;
Tác hại, cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây nên.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh
vật gây nên. Vẽ được một số nguyên sinh vật khi qua sát dưới kính hiển vi..
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Quan sát hình ảnh và mô tả được các hình dạng chủ yếu của các nguyên sinh vật.
- Kể tên được một số nguyên sinh vật.
- Trình bày được Sự đa dạng và vai trò của nguyên sinh vật.
- Nhận biết được một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra và nêu các cách phòng, chống.
- Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn như: Cách phòng
chống một số bệnh do vi sinh vật gây nên, việc sử dụng vi khuẩn để lên men trong quá
trình tạo ra dưa muối, sữa chua, … 9. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về nguyên sinh vật.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thưc hiện nhiệm vụ thảo
luận về sự đa dạng của nguyên sinh vật, vai trò và tác hại của nguyên sinh vật.
- Trung thực, cẩn thận trong : làm bài tập trong vở bài tập và ghi chép bài cẩn thận.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh về một số loại một số nguyên sinh vật, vai trò của nguyên sinh vật.( Hình 17.1-17.5- SGK).
- Một số hình ảnh sưu tầm về nguyên sinh vật, rạn san hô.
- Đoạn video về việc cá chết do tảo lục phát triển mạnh.
- Phiếu học tập số 1, 2, 3 bài25: Đa dạng nguyên sinh vật
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Kính hiển vi, lam kính, la men.
- Học sinh mang lọ ngâm rơm hoặc cỏ khô bằng nước ao đã ngâm 10 ngày .
III. Tiến trình dạy học
9. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là tìm hiểu về sự đa dạng của nguyên sinh vật.
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác đinh được vấn đề học tập là tìm hiểu về sự đa dạng của nguyên sinh vật.
b) Nội dung: Quan sát hình 17.1 và trao đổi với các bạn trong nhóm, hãy nhận xét
về số lượng và hình dạng của các nguyên sinh vật.
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ giáo viên giao 18 19 g) Sản phẩm:
- Nguyên sinh vật rất đa dạng, chúng có nhiều hình dạng và kích thước.
h) Tổ chức thực hiện:
- Giáo viên giao nhiệm vụ: Yêu cầu học sinh quan sát hình 17.1 và trao đổi với các
bạn trong nhóm, sau đó nhận xét về số lượng và hình dạng của các nguyên sinh vật.
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ giáo viên giao
- Học sinh báo cáo thảo luận: Giáo viên gọi ngẫu nhiên đại diện của 1 nhóm trình bày
nhận xét về số lượng và hình dạng của các nguyên sinh vật.
- Giáo viên kết luận: (bằng lời) Nguyên sinh vật rất đa dạng, chúng có nhiều hình
dạng và kích thước khác nhau.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về sự đa dạng của nguyên sinh vật i) Mục tiêu:
- Quan sát hình ảnh và mô tả được các hình dạng của nguyên sinh vật.
- Kể tên được các môi trường sống của nguyên sinh vật.
- Biết được bộ phận di chuyển của nguyên sinh vật.
- Lấy được ví dụ về nguyên sinh vật.
Từ đó nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn về hình dạng và môi trường sống. j) Nội dung:
- Quan sát các hình 17.2 và đọc thông tin trong SGK, hoàn thành phiếu bài tập 1: Tảo luc Tảo silic Trùng roi Trùng giày Trùng biến hình
Câu 1.Nguyên sinh vật có những hình dạng nào?
Câu 2. Nguyên sinh vật sống trong những môi trường nào?
Câu 3. Nhờ đâu mà nguyên sinh vật di chuyển được?
Câu 4. lấy một số ví dụ về nguyên sinh vật mà em đã biết.
k) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Nguyên sinh vật rất đa dạng, có nhiều hình dạng khác nhau: hình que, hình hạt, hình cầu….
- Nguyên sinh vật sống ở cả môi trường nước mặn, nước ngọt, trong đất, trên cơ thể sinh vật.
- Nguyên sinh vật di chuyển nhờ roi, lông bơi, chân giả. 19 20
=> Nguyên sinh vật đa dạng về đặc điểm hình thái và môi trường sống.
- Ví dụ về nguyên sinh vật: Xoắn khuẩn, trùng kiết lị….
l) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 1 cho các nhóm.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận cặp đôi hoàn thành phiếu học tập số 1.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên một nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến)
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung về hình dạng nguyên sinh vật,
môi trường sống của nguyên sinh vật, sự di chuyển của vi sinh vật, Ví dụ về một số nguyên sinh vật
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về vai trò và tác hại của nguyên sinh vật:
Hoạt động 2.2.1: Tìm hiểu về vai trò có lợi của nguyên sinh vật. i) Mục tiêu:

- Trình bày vai trò có lợi của nguyên sinh vật. j) Nội dung:
- Hoàn thành phiếu học tập số 2. Hình 17.3- SGK (Ảnh sưu tầm)
Hãy sử dụng kiến thức đã học, đọc sách giáo khoa và quan sát hình17.3, trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Hãy cho biết vai trò có lợi của một số vi khuẩn.
Câu 2. Nguyên sinh vật là thức ăn của những động vật nào?
Câu 3. Tảo đem lại lợi ích gì cho các rạn san hô? k) Sản phẩm:
- Vai trò có lợi của vi khuẩn: Trong đời sống con người:
+ Phần lớn vi khuẩn có lợi giúp bảo vệ da, tăng cường miễn dịch, hỗ trợ tiêu hóa.
+ Ứng dụng trong chế biến thực phẩm (sữa chua, dưa muối, nước mắm, …)
+ Sản xuất thuốc kháng sinh, thuốc trừ sâu, xử lý chất thải, …
- Nguyên sinh vật là thức ăn của những động vật : Cá, tôm, cua, … 20 21
- Tảo đơn bào sống trên các nhánh san hô, chúng tổng hợp nên các chất hữu cơ và
giải phóng oxy ( nhờ quá trình quang hợp) => cung cấp nguồn thức ăn phong phú cho các loài sinh vật biển.
l) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 2 cho các nhóm.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận cặp đôi hoàn thành phiếu học tập số 2.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên một nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung của phiếu học tập 1 trên màn hình.
Hoạt động 2.2.1: Tìm hiểu về vai trò có lợi của nguyên sinh vật. a) Mục tiêu:
- Trình bày tác hại của nguyên sinh vật. b) Nội dung:
- Hoàn thành phiếu học tập số 3. Hình 17.4- SGK Hình 17.5- SGK
Hãy sử dụng kiến thức đã học, đọc sách giáo khoa và quan sát hình17.4, 17.5 trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1.Hãy kể một số loại vi khuẩn có hại cho người và động vật.
Câu 2.Hoàn thành bảng sau: Một số nguyên sinh vật gây bệnh ở người. Nguyên sinh Biểu hiện của Con đường Cách phòng Tên bệnh vật bệnh nhiễm bệnh trừ bệnh Trùng sốt rét Trùng kiết lị
- Hãy cho biết tên nguyên sinh vật( trong hình 17.3, 17.4, 17.5) tương ứng với từng
ích lợi hoặc tác hại trong bảng sau: 21 22
Ích lợi hoặc tác hại của nguyên sinh vật
Tên nguyên sinh vật c) Sản phẩm:
- Kể được một số loại vi khuẩn có hại cho người và động vật: vi khuẩn lao, liên cầu
khuản gây bệnh ở lợn…
- Một số nguyên sinh vật gây bệnh ở người: Nguyên Tên Biểu hiện của Con đường
Cách phòng trừ bệnh sinh vật bệnh bệnh nhiễm bệnh Trùng sốt Sốt rét Sốt cao và rét Muỗi đốt truyền -Không để ao tù, nước rét từng cơn trùng sốt rét vào đọng. máu người - Diệt bọ gậy. - Ngủ mắc màn… Trùng kiết Kiết lị Đau bụng, đi Theo thức ăn - Vệ sinh ăn uống: ăn lị ngoài phân nhày
nước uống đi vào chín, uống xôi. lẫn máu. ống tiêu hóa
- Rửa tay trước khi ăn…
- Tên nguyên sinh vật( trong hình 17.3, 17.4, 17.5) tương ứng với từng ích lợi hoặc tác hại trong bảng sau:
Ích lợi hoặc tác hại của nguyên sinh vật Tên nguyên sinh vật
Làm thức ăn cho động vật
Tảo lục, tảo silic, trùng giày, trùng roi
Gây bệnh cho động vật và cho người
Trùng kiết lị, trùng sốt rét
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
+ Phát phiếu học tập số 3 cho các nhóm.
+ Sau đó giáo viên giao tiếp nhiệm vụ: Hãy cho biết tên nguyên sinh vật( trong hình
17.3, 17.4, 17.5) tương ứng với từng ích lợi hoặc tác hại trong bảng sau:
Ích lợi hoặc tác hại của nguyên sinh vật
Tên nguyên sinh vật
- HS thực hiện nhiệm vụ: 22 23
+ Thảo luận cặp đôi hoàn thành phiếu học tập số 3.
+ Hoàn thành bảng viết tên nguyên sinh vật tương ứng với lợi ích hoặc tác hại vào bảng theo yêu cầu.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên một nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung của phiếu học tập 3 và bảng viết
tên nguyên sinh vật tương ứng với lợi ích hoặc tác hại trên màn hình.
- Giáo viên chiếu “Em có biết”: Khi mắc bệnh kiết lị, mỗi bệnh nhân trong một ngày
thải ra môi trường khoảng 300 triệu bào xác của trùng kiết lị. Chúng có thể tồn tại tới 9
tháng trong đất và nước, do vậy là nguy cơ truyền bệnh cho người khác.
- Giáo viên chiếu video: “Cá chết hàng loạt do tảo độc nở hoa”
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Nhận biết được một số nguyên sinh vật qua kính hiển vi. b) Nội dung:
- Quan sát nguyên sinh vật bằng kính hiển vi quang học:
Nhỏ 1 giọt nước ngâm lên lam kính , đậy lamen lên và quan sát.
- Yêu cầu: So sánh nguyên sinh vật đã quan sát được với nguyên sinh vật trong bài
và gọi tên nguyên sinh vật đó. Vẽ hình dạng nguyên sinh vật mà em quan sát được. c) Sản phẩm:
- Quan sát và vẽ trùng giày và trùng roi quan sát được.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chia thành các nhóm 4 học sinh.
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm quan sát - Quan sát nguyên sinh vật bằng kính hiển vi quang học:
Nhỏ 1 giọt nước ngâm lên lam kính , đậy lamen lên và quan sát.
- Yêu cầu: So sánh nguyên sinh vật đã quan sát được với nguyên sinh vật trong bài
và gọi tên nguyên sinh vật đó. Vẽ hình dạng nguyên sinh vật mà em quan sát được.
- Học sinh nhận nhiệm vụ: Các nhóm quan sát nguyên sinh vật qua kính hiển vi, thảo
luận nhóm và thục hiện yêu cầu của giáo viên.
- Sau khi các nhóm hoạt động xong, GV mời ngẫu nhiên đại diện của 3 nhóm lên
trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét chiếu kết quả bài mẫu lên màn hình..
4. Hoạt động 4: Vận dụng
g) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống:
Học sinh biết thêm về một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên và cách phòng tránh. 23 24 h) Nội dung:
- Về nhà làm theo nhóm: Sưu tầm thông tin, tranh ảnh về một số bệnh do nguyên sinh
vật gây nên và cách phòng tránh.
- Tiết sau đại diện các nhóm trình bày trao đổi các thông tin với các nhóm khác. i) Sản phẩm:
- một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên và cách phòng tránh.
j) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp
BÀI 18 – ĐA DẠNG NẤM Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 02 tiết I. Mục tiêu 10. Kiến thức:
- Kể tên được một số loại nấm và môi trường sống của chúng, từ đó thể hiện được sự đa dạng của nấm .
- Phân loại được 3 đại diện của nấm dựa vào cấu trúc của cơ quan tạo bào tử.
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người.
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra ở con người, thực vật và động vật.
- Nêu được một số biện pháp phòng tránh bệnh do nấm gây ra ở con người. 11. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiểu về sự đa dạng của nấm, vai trò và các bệnh do nấm gây ra.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để kể tên được các loại nấm và môi
trường sống, vai trò của nấm, các bệnh do nấm gây ra.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ để tìm ra cùng tìm ra các biện pháp
phòng tránh các bệnh về nấm.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Kể tên được một số lọai nấm và môi trường sống của chúng.
- Phân loại được 3 đại diện của nấm dựa vào cấu trúc của cơ quan bào tử.
- Nhận biết được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người.
- Nhận biết được một số bệnh do nấm gây ra và nêu các cách phòng, chống.
- Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn như: Vì sao bánh
mì, hoa quả để lâu ngày ở nhiệt độ phòng dễ bị hỏng, … 12. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh: 24 25
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thức hiện nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về nấm.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ thảo
luận về các đặc điểm về sự đa dạng, vai trò và các bệnh do nấm gây ra.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh về một số loại nấm, vai trò, các bệnh về nấm.
- Đoạn phóng sự “ăn phải nấm độc, 3 người thương vong”:
(https://coccoc.com/search?query=%C4%83n%20ph%E1%BA%A3i%20n%E1%B
A%A5m%20%C4%91%E1%BB%99c%2C%203%20ng%C6%B0%E1%BB%9Di
%20th%C6%B0%C6%A1ng%20vong&tbm=vid)
- Đoạn video liên quan đến dấu hiệu nhận biết nấm độc:
(https://coccoc.com/search?query=d%E1%BA%A5u%20hi%E1%BB%87u%20nh
%E1%BA%ADn%20bi%E1%BA%BFt%20n%E1%BA%A5m%20%C4%91%E1 %BB%99c&tbm=vid)
- Phiếu học tập KWL và phiếu học tập số 1, 2, 3 bài 3: Nấm (đính kèm)
III. Tiến trình dạy học
10. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là tìm hiểu về nấm
e) Mục tiêu: Giúp học sinh xác đinh được vấn đề học tập là tìm hiểu về nấm.
f) Nội dung:
Học sinh chơi trò chơi: “Đuổi hình – Hái nấm”
i) Sản phẩm: HS kể tên được các loại nấm tương ứng với hình.
j) Tổ chức thực hiện:

- Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm sẽ lần lượt nhận được 1 hình ảnh về 1 loài nấm.
- Mỗi nhóm HS có 5 giây để quan sát và gọi đúng tên của loài nấm.
- Nhóm nào có nhiều câu trả lời chính xác hơn sẽ là nhóm chiến thắng.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về đa dạng nấm m) Mục tiêu:
- Quan sát hình ảnh và mô tả được các hình dạng chủ yếu của nấm.
- Kể tên được các loại nấm và môi trường sống của chúng.
Từ đó nhận ra được sự đa dạng của nấm về hình dạng, môi trường sống và phân loại
được 3 nhóm nấm dựa vào cấu trúc của cơ quan bào tử. n) Nội dung:
- Hoàn thành các câu hỏi trong phiếu học tập số 1:
+ Nhắc lại đặc điểm chung của giới nấm?
+ Kể tên các loại nấm mà em biết? Chúng có hình dạng như thế nào và môi trường sống của chúng?
+ Quan sát 3 đại diện nấm dưới đây, hãy lập bảng để phân loại các nhóm nấm (tên,
đặc điểm, ví dụ đại diện) 25 26
o) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Tất cả các loài nấm được xếp vào giới Nấm: là những sinh vật nhân thức, đơn bào
hoặc đa bào, sống dị dưỡng.
- Một số lọai nấm: nấm kim châm, nấm mốc, nấm linh chi, nấm men, nấm rơm, nấm
đùi gà, nấm mèo (mộc nhĩ), …
- Nấm sống ở nhiều môi trường khác nhau: trong không khí, trong nước, trong đất,
trong cơ thể người và các sinh vật sống khác.
- Nấm chủ yếu ở những nơi nóng ẩm, giàu dinh dưỡng, một số sống được ở điều kiện khắc nghiệt.
- Nấm được chia thành 3 nhóm: Tên nhóm nấm Nấm túi Nấm đảm Nấm tiếp hợp Thể quả dạng túi
Thể quả dạng hình Sợi nấm phân Đặc điểm mũ nhánh, màu nâu, xám, trắng
Nấm bụng dê, nấm Nấm hương, nấm Nấm mốc… Đại diện cục … rơm, nấm sò…
=> Nấm đa dạng về đặc điểm hình thái và môi trường sống.
p) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 1 cho các nhóm.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận cặp đôi hoàn thành phiếu học tập số 1.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên một nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến)
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về vai trò và tác hại của nấm. m) Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò và tác hại của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người. n) Nội dung:
- Hoàn thành phiếu học tập số 2 a. Hoàn thành bảng sau:
Vai trò của nấm đối với con Tên các loại nấm người 26 27 ….. …..
b. Kể tên những tác hại do nấm gây ra? Đề xuất một số biện pháp phòng tránh các bệnh do nấm? o) Sản phẩm: - Vai trò của nấm:
+ Trong tự nhiên: tham gia vào quá trình phân hủy chất thải và xác động vật, thực vật
thành các chất đơn giản cung cấp cho cây xanh và làm sạch môi trường.
+ Dùng làm thực phẩm: nấm kim châm, mộc nhĩ, nấm hương, nấm đùi gà, …
+ Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm: nấm mem, nấm mốc, …
+ Dùng làm thuốc: nấm linh chi, đông trùng hạ thảo, … - Tác hại của nấm:
- Ở người: nấm gây ra các bệnh như: nấm lưỡi, lang ben, hắc lào, nấm da đầu, …
- Ở thực vật: mốc cam ở thực vật, nấm khiến cây chết non, thối rễ, nấm gây hỏng lá, thân cây…
- Ở động vật: bệnh nấm trên da động vật gây lở loét, rụng lông, …
- Nấm còn làm hỏng thức ăn, đồ uống làm ảnh hưởng đến sức khỏe con người, tăng
nguy cơ gây ung thư và còn gây hư hỏng quần áo, đồ đạc.
=> Biện pháp phòng tránh: giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, đồ đạc quần áo khô ráo, sử dụng
các loại thuốc kháng nấm, đến các cơ sở y tế để khám và điều trị bệnh.
p) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 2 cho các nhóm.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhón hoàn thành phiếu học tập số 2 phần a.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên một nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Kết luận, chốt kiến thức về vai trò của nấm.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận cặp đôi hoàn thành phiếu học tập số 2 phần b.
Hoàn thành nhiệm vụ theo mô hình “kĩ thuật khăn trải bàn”, mỗi học sinh viết ý kiến
của mình vào ô ý kiến cá nhân, sau đó các thành viên tổng hợp lại ý kiên của cả nhóm vào ô ở giữa.
- GV chiếu video liên quan đến phòng sự “ăn phải nấm độc, 3 người thương vong”
và dấu hiệu nhận biết nấm độc.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung về các tác hại do nấm gây ra.
3. Hoạt động 3: Luyện tập 27 28
h) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học về: đa dạng nấm, vai trò và một
số tác hại do nấm gây ra. i) Nội dung:
- HS hệ thống lại kiến thức bài học bằng “Sơ đồ tư duy” j) Sản phẩm:
- Sơ đồ tư duy các con vẽ trong vở hoặc giấy A4.
k) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân tóm tắt nội dung bài học
dưới dạng sơ đồ tư duy
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
k) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. l) Nội dung:
- Tìm hiểu kĩ thuật trồng nấm mộc nhĩ thông qua mục “Em có biết”
-
Thực hành quan sát sự hình thành nấm bằng cách để những mẩu bánh mì, cơm ,
khoai ở nhiệt độ phòng khoảng 4-6 ngày và quan sát sự hình thành của nấm mốc trên đồ ăn. m) Sản phẩm: - Mục “Em có biết”
- HS có được mẫu vật là mẩu bánh mì, cơm hoặc khoai, … đã lên nấm mốc của mình.
f) Tổ chức thực hiện:
- Học sinh đọc mục “em có biết”
- Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp phần thực hành quan sát nấm và
nộp sản phẩm vào tiết sau.
BÀI 19. ĐA DẠNG THỰC VẬT Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 04 tiết I. Mục tiêu 13. Kiến thức:
- Kể tên và nêu được đặc điểm phân chia các nhóm Thực vật. 28 29
- Phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch dẫn (Rêu); Thực vật có
mạch dẫn và không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch dẫn, có hạt và không có hoa (Hạt
trần); Thực vật có mạch dẫn, có hạt và có hoa (Hạt kín).
- Nêu được sự tiến hóa giữa các nhóm Thực vật.
- Xác định được thực vật có ở môi trường xung quanh và xếp được chúng vào các nhóm tương ứng.
- Đề xuất được cách thức chăm sóc thực vật dựa trên hiểu biết về đặc điểm của chúng
để giúp cây trồng phát triển tốt. 14. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh, chủ động theo
dõi sự hướng dẫn của GV, chủ động trao đổi ý kiến với bạn để xác định rõ yêu cầu, các
nhiệm vụ, cách thức thực hiện các hoạt động học tập, chủ động thực hiện nhiệm vụ của cá nhân và của nhóm.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để hoàn thiện nhiệm vụ học tập; trao
đổi kết quả quan sát, rút ra nhận xét và hoàn thiện phiếu học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tăng cường quan sát thế giới Thực vật trong
tự nhiên và xếp được chúng vào các nhóm tương ứng; dựa trên đặc điểm của các nhóm
Thực vật chủ động và có các biện pháp trồng và chăm sóc hợp lí Thực vật.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức khoa học tự nhiên: nhận biết, trình bày và phân biệt được đặc điểm cơ
bản của các nhóm Thực vật; nhận xét nêu được sự tiến hóa giữa các nhóm Thực vật.
- Tìm hiểu tự nhiên: thực hiện quan sát một số đại diện điển hình của các nhóm Thực
vật; ghi chép lại kết quả quan sát, trình bày và phân tích được kết quả quan sát; quan sát,
tìm hiểu, nhận dạng và xếp nhóm các đại diện Thực vật ở địa phương, xung quanh HS.
- Vận dụng kiến thức: tăng cường quan sát, nhận dạng thực vật trong tự nhiên và xếp
được chúng vào các nhóm Thực vật tương ứng; chủ động và có các biện pháp trồng và
chăm sóc hợp lí Thực vật dựa trên hiểu biết về đặc điểm sinh học của chúng. 15. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực, cẩn thận khi quan sát mẫu vật.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, tự giác thực hiện các nhiệm vụ học tập của
cá nhân và phối hợp tích cực với các thành viên trong nhóm.
- Yêu quý Thực vật, tích cực, chủ động bảo vệ môi trường sống của Thực vật, trồng
và chăm sóc hợp lí cây xanh.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh:
+ Sơ đồ các nhóm Thực vật. 29 30
+ Rêu tường, dương xỉ, một số loài Dương xỉ thường gặp, cây thông và rừng thông,
cơ quan sinh sản của thông và một số đại diện Hạt trần (vạn tuế, trắc bách diệp,…) đại diện
cây có hoa (cây bưởi, hoa hồng, bèo tấm,…).
- Mẫu vật: rêu tường, cây dương xỉ, đoạn cành lá thông, nón thông, cây có hoa (rau
cải, hoa hồng,…- tùy điều kiện ở địa phương để sưu tầm mẫu vật).
- Kính lúp, khay đựng mẫu vật.
- Phiếu học tập, giấy A5 (nhiều), bút dạ.
III. Tiến trình dạy học
11. Hoạt động 1: Xác định nội dung, nhiệm vụ bài học: Tìm hiểu về sự đa dạng của
Thực vật thông qua các nhóm Thực vật. q) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, xác định được các nhiệm vụ, nội dung cơ bản sẽ tìm hiểu trong bài học. r) Nội dung:
- HS dựa vào hiểu biết hiện có, tham gia trò chơi, kể tên các loài Thực vật, đưa ra
cách phân chia thực vật thành các nhóm và nêu rõ cơ sở phân chia (theo quan điểm của HS).
s) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- HS kể tên được các đại diện thực vật (cây phượng, cây rêu,…) tùy theo ý kiến của cá nhân.
- Phân loại thực vật thành các nhóm có đặc điểm giống nhau và nêu cơ sở phân chia
(tùy theo ý kiến của HS):
+ Theo môi trường sống: thực vật ở nước, thực vật trên cạn.
+ Theo kích thước cơ thể: lớn, trung bình, nhỏ,…
+ Theo công dụng: cây ăn quả, cây dược liệu,… + …
t) Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh nhất, ai đúng nhất?”
+ Hãy viết tên các đại diện thực vật vào giấy mà em biết, mỗi đại diện ghi trên 1 tờ giấy A5 (2 phút).
+ Phân loại thực vật thành các nhóm và nêu cơ sở phân chia.
+ Dán các giấy ghi tên đại diện thực vật vừa kể được vào các nhóm tương ứng.
+ Kiểm tra, chỉnh sửa kết quả.
- HS liên hệ thực tế, dựa vào vốn hiểu biết tham gia trò chơi, nêu rõ quan điểm phân chia các nhóm thực vật. 30 31
- Báo cáo, thảo luận: xác định đúng các ví dụ thuộc thực vật và xếp được các đại diện
thực vật kể tên vào các nhóm theo cách phân chia của HS.
- GV ghi lại ý kiến của HS  xuất hiện mâu thuẫn: có quá nhiều cách phân chia các
nhóm thực vật, có những đại diện không chỉ thuộc 1 nhóm mà còn thuộc nhiều nhóm dựa
trên cách phân chia của HS  dẫn dắt để HS quan tâm tới cách phân chia dựa theo đặc
điểm: có mạch dẫn hoặc không có mạch dẫn; có hạt hoặc không có hạt; có hoa hoặc không
có hoa  tìm hiểu đa dạng thực vật thông qua các nhóm thực vật.
12. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Xác định tên gọi của các nhóm thực vật và đặc điểm phân chia q) Mục tiêu:
- Kể tên và nêu được đặc điểm phân chia các nhóm Thực vật. r) Nội dung:
- HS quan sát hình 19.1. Các nhóm Thực vật, nêu tên các nhóm thực vật và đặc điểm phân chia. s) Sản phẩm:
- Câu trả lời của HS, dự kiến:
+ Các nhóm TV: Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
+ Đặc điểm phân chia: có hay không có mạch dẫn, có hạt hay không có hạt, có hoa hay không có hoa.
t) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: thực hiện cá nhân:
+ Quan sát hình 19.1. Các nhóm Thực vật, trả lờ câu hỏi: Nêu tên các nhóm thực vật
và đặc điểm phân chia.
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện HS nêu ý kiến, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: + GV nhấn mạnh các nhóm TV và đặc điểm phân chia.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu đặc điểm của các nhóm Thực vật a) Mục tiêu:
- Phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch dẫn (Rêu); Thực vật có
mạch dẫn và không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch dẫn, có hạt và không có hoa (Hạt
trần); Thực vật có mạch dẫn, có hạt và có hoa (Hạt kín).
- Nêu được sự tiến hóa giữa các nhóm Thực vật. b) Nội dung: 31 32
- HS quan sát hình ảnh: rêu- cây rêu, cây dương xỉ, thông- rừng thông, nón thông,
một số đại diện Hạt trần (vạn tuế, trắc bách diệp,…), đại diện cây có hoa (cây bưởi, hoa
hồng, bèo tấm,…), thảo luận nhóm, hoàn thiện bảng sau trong Phiếu học tập:
Bảng: Đặc điểm các nhóm Thực vật Nội dung Rêu Dương xỉ Hạt trần Hạt kín Môi trường sống
Đặc điểm cấu tạo và sinh sản Đại diện c) Sản phẩm:
- Ý kiến của nhóm thể hiện trong PHT và câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: thực hiện theo nhóm 4HS, quan sát hình ảnh đại diện
một số nhóm Thực vật, hoàn thiện Phiếu học tập (bảng: Đặc điểm của các nhóm Thực vật)- 10 phút.
- HS quan sát hình ảnh, khai thác thông tin SGK, thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến,
hoàn thiện bảng trong PHT.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
 GV y.c HS: Nêu rõ đặc điểm phân biệt các nhóm Thực vật từ đó thấy được sự
tiến hóa giữa các nhóm Thực vật từ Rêu --- Dương xỉ --- Hạt trần --- Hạt kín.
 GV y.c quan sát kĩ hình ảnh cơ quan sinh sản của cây Hạt trần, cây Hạt kín:
sao gọi là cây Hạt trần, cây Hạt kín? Cây Hạt kín tiến hóa hơn hay cây Hạt trần tiến hóa hơn? Vì sao?
- HS dựa vào kết quả hoạt động nhóm, quan sát kĩ hình CQSS của cây Hạt trần, cây
Hạt kín trả lời câu hỏi.  Kết luận: + GV chuẩn đáp án PHT:
Bảng: Đặc điểm các nhóm Thực vật Nội dung Rêu Dương xỉ Hạt trần Hạt kín Môi trường Nơi ẩm ướt, Ưa ẩm, râm Nhiều nơi (đb Nhiều nơi. sống thường mọc mát. nơi có khí hậu 32 33 thành từng mát mẻ, vùng đám. ôn đới). Có mạch dẫn, Có mạch dẫn, Nhỏ bé, Có mạch dẫn, có thân, lá và có hạt, có hoa. không có có thân, lá và rễ thật, có hạt, Hạt được bao
mạch dẫn, có rễ thật, không không có hoa kín trong quả.
thân và lá, rễ có hạt, không (nón là CQSS). Đặc điểm cấu giả, không có có hoa.
tạo và sinh sản hạt, không có hoa. - Sinh sản bằng - Sinh sản
- Sinh sản bằng hạt (Hạt nằm lộ - Sinh sản bằng bằng bào tử. bào tử.
trên các lá noãn hạt (Hạt nằm hở). trong quả). Thông hai lá,
Cây dương xỉ, trắc bách Đạ Cây rêu Cây hoa hồng, i diện tườ rau bợ, bèo vẩy ng diệp,… ốc,… phượng vĩ,…
+ GV nhấn mạnh: Mỗi nhóm TV có đặc điểm riêng. Các nhóm thực vật được sắp xếp
theo chiều hướng tiến hóa, hoàn thiện về tổ chức cơ thể: Từ Rêu--- Dương xỉ--- Hạt trần--
- Hạt kín. Thực vật Hạt kín là tiến hóa nhất nên rất phổ biến trên Trái đất, thích nghi được
với các môi trường sống khác nhau.
13. Hoạt động 3: Luyện tập
n) Mục tiêu: Phát triển được năng lực tự học, hệ thống, tổng kết, vận dụng kiến thức
bài học, tự đánh giá, hoàn thiện bài tập.
o) Nội dung: HS tổng hợp, vận dụng kiến thức bài học:
+ Tiến hành sắp xếp các đại diện Thực vật kể được từ hoạt động trò chơi khởi động
vào các nhóm Thực vật đã học và giải thích.
+ Hoàn thiện bảng 19.1: Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa thực vật Hạt trần với thực vật Hạt kín.
p) Sản phẩm: Câu trả lời của HS, dự kiến:
+ HS sắp xếp lại chính xác các Thực vật đã kể tên được vào các nhóm Thực vật vừa
được học và giải thích.
+ Đáp án bảng 19.1: Đặc điểm
Thực vật Hạt trần
Thực vật Hạt kín 33 34 Rễ Có Có Cơ quan sinh dưỡ Thân Có Có ng Có Có Nón Có Không Hoa Không Có
Cơ quan sinh sản Quả Không Có Hạt Có Có
q) Tổ chức thực hiện:
- GV y.c HS dựa vào kiến thức đã học:
+ Tiến hành sắp xếp các đại diện Thực vật kể được từ hoạt động trò chơi khởi động
vào các nhóm Thực vật đã học và giải thích.
+ Hoàn thiện bảng 19.1: Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa thực vật Hạt trần với thực vật Hạt kín.
- HS vận dụng kiến thức bài học, thực hiện sắp xếp lại chính xác các thực vật vào các
nhóm, nêu ý kiến giải thích và hoàn thiện bảng 19.1.
- Báo cáo: Đại diện HS nêu ý kiến, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV+ HS: nhận xét, đánh giá kết quả, chuẩn đáp án.
14. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, vận dụng kiến thức bài học, tăng cường quan
sát thực vật trong tự nhiên và thực hành phân nhóm Thực vật, đề xuất được cách
chăm sóc dựa vào hiểu biết về đặc điểm của các nhóm Thực vật.
b) Nội dung: HS làm việc cá nhân liên hệ kiến thức bài học, quan sát và giới thiệu
được một số Thực vật ở xung quanh em, thực hành phân chia chúng vào các nhóm,
đề xuất được những lưu ý trong việc chăm sóc để cây phát triển khỏe mạnh.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS theo cấu trúc:
+ Đại diện cây gì…? Đặc điểm môi trường sống…? Cây này được xếp vào nhóm
Thực vật nào…? Cách chăm sóc cần lưu ý những gì…?
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: liên hệ kiến thức bài học, quan sát và giới thiệu được một số Thực
vật ở xung quanh em, thực hành phân chia chúng vào các nhóm, đề xuất được những lưu
ý trong việc chăm sóc để cây phát triển khỏe mạnh (Đại diện cây gì…? Đặc điểm môi
trường sống…? Cây này được xếp vào nhóm Thực vật nào…? Cách chăm sóc cần lưu ý những gì…?) 34 35
- HS vận dụng kiến thức bài học, trả lời câu hỏi; nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
- GV+ HS: nhận xét, phân tích, đánh giá câu trả lời của HS, rút kinh nghiệm.
BÀI 20. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT TRONG ĐỜI SỐNG VÀ TRONG TỰ NHIÊN
Môn học: Khoa học tự nhiên 6
Thời gian thực hiện: 04 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
Sau khi học xong bài học này, học sinh sẽ khám phá được vai trò của thực vật trong
tự nhiên và trong đời sống con người, bao gồm:
-Vai trò của thực vật đối với đời sống con người
-Vai trò của thực vật trong tự nhiên: Điều hoà khí hậu, góp phần hạn chế xói mòn,
bảo vệ nguồn nước, hạn chế ô nhiễm không khí và có vai trò quan trọng đối với động vật
- Các biện pháp trồng và bảo vệ cây xanh 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh, mẫu vật để tìm hiểu về vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm vai trò của thực vật đối với môi trường tự nhiên
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong việc tìm hiểu vai trò của thực
vật 2.2. Năng lực khoa học tự nhiên:
- Lấy được các ví dụ cho từng vai trò của thực vật
- Trình bày được vai trò của thực vật đối với môi trường và đối với động vật, con người.
- Nêu được tình hình đa dạng thực vật ở Việt Nam và các biện pháp bảo vệ thực vật
- Xác định được tầm quan trọng của thực vật 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về thực vật.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ, thảo
luận vai trò của thực vật đối với môi trường và con người.
- Yêu thiên nhiên ,có ý thức để bảo vệ cây xanh, bảo vệ rừng, BV MT sống.
- Trung thực báo cáo chính xác, nhận xét khách quan kết quả thực hiện. 35 36
II. Thiết bị dạy học và học liệu - Hình ảnh :
+ Vai trò của thực vật đối với đời sống con người (lương thực, thực phẩm, làm gia
vị, làm thuốc, làm đồ dùng, làm giấy,làm cây cảnh, trang trí,cho bóng mát, điều hoà khí
hậu) + Các cây lương thực chính của thế giới ( lúa nước, ngô, khoai tây, lúa mì, khoai lang,
cao lương, kê và đại mạch)
+ Sơ đồ thực vật giữ cân bằng khí oxygen và carbon dioxide
+ Không khí bị ô nhiễm nơi có ít thực vật và không khí trong lành nơi có nhiều thực vật
+ Cây làm sạch không khí: Thiết mộc lan, dương xỉ, tràm, bạch đàn, trúc đào
+ Đất bị sạt lở, xói mòn, ngập lụt, hạn hán,
+ Sơ đồ hình thành nguồn nước ngầm
+ Thực vật là nơi sống, thức ăn cho động vật
+ Một số cây gại hại cho con người: cần sa, thuốc lá, trúc đào, cà độc dược….
+ Bảo vệ thực vât: trồng rừng, bảo vệ cây con trong rừng, các phong trào đổi chai nhựa lấy cây giống,…
- Video sạt lở đất: https://youtu.be/rJgrJWrhMj0.
- Thí nghiệm : 1 chậu trồng cây, 1 chậu chỉ có đất, nước, cốc nhựa, - Phiếu học tập 1 , 2
- Trò chơi: Bức tranh bí ẩn. Bức tranh được che bới 6 mảnh ghép.Trả lời được câu
hỏi ở mỗi mảnh ghép thì 1 phần bức tranh được lộ ra. Câu hỏi ở mỗi miếng ghép là:
+ Miếng ghép 1: Thực vật được phân chia thành các nhóm nào? Dựa vào đâu mà thực
vật phân chia thành các nhóm đó ?
+ Miếng ghép 2: Nêu đặc điểm về nơi sống, cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sỉnh của rêu?
+ Miếng ghép 3: Dương xỉ có điểm gì khác biệt so với rêu?
+ Miếng ghép 4: Để nhận biết cây dương xỉ trên thực tế người ta thường dựa vào đặc điểm nào?
+ Miếng ghép 5: Cơ quan sinh sản của cây hạt trần là gì? Tại sao cây thông được gọi là cây hạt trần?
+ Miếng ghép 6: Vì sao 1 số cây như táo, mận, soài… lại được gọi là cây hạt kín
-Video đa dạng thực vật ở Việt Nam: https://youtu.be/vU0MmbUuy7Q
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập a) Mục tiêu:
Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là: Thực vật có vai trò vô cùng quan
trọng đối với đời sống con người và môi trường tự nhiên, từ đó con người chúng ta cần có
những biện pháp để bảo vệ thực vật. b) Nội dung:
- Yêu cầu mỗi học sinh : Chơi trò chơi: Bức tranh bí ẩn 36 37
+ Lật các miếng ghép để tìm ra bức tranh bí ẩn bằng cách trả lời các câu hỏi ở dưới mỗi miếng ghép
+ Tìm ra bức tranh bí ẩn và cho biết bức tranh nói về nội dung gì ? c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của cá nhân HS:
+ Miếng ghép 1: Thực vật gồm các nhóm: rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.Dựa vào
các đặc điểm: có mạch hay không có mạch, có hạt hay không có hạt, có hoa hay không có hoa.
+ Miếng ghép 2:Rêu sống chỗ ẩm ướt, ít ánh sáng, có rễ giả, thân chưa phân nhánh,
lá nhỏ mỏng, chưa có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
+ Miếng ghép 3: Dương xỉ đã có rễ ,thân, lá thật, có mạch dẫn
+ Miếng ghép 4: Dựa vào đặc điểm của lá non: đầu cuộn tròn
+ Miếng ghép 5: Cơ quan sinh sản của cây hạt trần là nón.Cây thông là cây hạt trần
vì hạt thông nằm lộ trên các lá noãn hở
+ Miếng ghép 6: Hạt của táo, mận, soài,… được bao bọc bởi thịt quả
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ Chiếu bức tranh bí ẩn đã bị che bởi 6 miếng ghép
+ Yêu cầu Hs chọn miếng ghép bất kì trả lời câu hỏi tương ứng.Trả lời đúng 1 phần
bức tranh bí ẩn sẽ hiện ra. Cứ tiếp tục đến hết 6 miếng ghép
+ Bức tranh bí ẩn nói về nội dung gì? - Thực hiện nhiệm vụ:
+ Hs chọn miếng ghép bất kì trả lời câu hỏi tương ứng
+ Tìm ra bức tranh bí ẩn - Báo cáo kết quả
+ GV gọi 1 HS bất kì chọn lật từng mảnh ghép
+ GV gọi 1 Hs cho biết bức tranh nói tới nội dung gì?
- Kết luận, nhận định :
Trình bày câu trả lời đúng: Bức tranh nói về vai trò của thực vật
Vậy TV có vai trò gì trong tự nhiên, trong đời sống con người và chúng ta cần làm
gì để bảo vệ thực vật  Chúng ta sẽ tìm hiểu bài học ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1. Vai trò của thực vật đối với đời sống con người a) Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò của thực vật đối với đời sống con người
- Lấy được các ví dụ cho từng vai trò của thực vật
- Kể tên được các thực vật quý hiếm ở Việt Nam b) Nội dung: Yêu cầu học sinh :
+ Xem video bài hát : Vườn cây của ba
+ Dựa vào video và kiến thức thực tế  hoàn thành PHT 1 37 38 Stt Tên Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây cây lương thực ăn lấy gỗ làm làm cho thực phẩm quả thuốc cảnh bóng mát 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
+ Nhận xét về vai trò của thực vật đối với đời sống con người
+ Thuyết trình về thực vật quý hiếm ở Việt Nam c) Sản phẩm: + Đáp án PHT 1: Stt Tên cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây lương thực ăn lấy gỗ làm làm cho thực phẩm quả thuốc cảnh bóng mát 1 Lúa x 2 Rau x 3 Hoa x 4 Bưởi x 5 Sầu riêng x 6 Mít x x 7 Thuốc bỏng x 8 Lá lốt x 9 Xà cừ x x 10 Khoai lang x
+ Nhận xét vai trò của thực vật đối với con người:
Thực vật có vai trò quan trong đối với đời sống con người: thực vật được sử dụng
thực vật làm thức ăn, đồ dùng, làm cảnh, trang trí, lấy bóng mát…
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ :
+ Chiếu video bài hát: Vườn cây của ba, yêu cầu Hs theo dõi , kết hợp kiến thức thực tế hoàn thành PHT 1 38 39
+ Yêu cầu từ đáp án PHT 1 Rút ra nhận xét về vai trò của thực vật đối với đời sống con người
+Yêu cầu Hs thuyết trình về các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam( đã chuẩn bị trước ở nhà)
+ Gv chiếu hình ảnh 9 loại cây lương thực chính của thế giới
- Thực hiện nhiệm vụ :
+ Học sinh theo dõi video và dựa vào kiến thức thự tế thành PHT 1
+ Rút ra nhận xét về về trò của thực vật đối với đời sống con người
+ Thuyết trình về các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam - Báo cáo, thảo luận + Báo cáo kết quả PHT 1 + Rút ra nhận xét
+ 1 vài đại diện trình bày về các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam
+ Nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung
- Kết luận, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần chuẩn bị bài trước, thái độ học tập. Cho
điểm khuyến khích .Chốt vai trò của thực vật.
Hoạt động 2.2. Vai trò của thực vật trong tự nhiên a) Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò của thực vật đối với việc điều hoà khí hậu, làm giảm ô nhiễm
môi trường, chống xói mòn và bảo vệ nguồn nước ngầm, và vai trò của thực vật đối với động vật
- Kể tên được 1 số thực vật có hại đối với con người
- Nêu được 1 số ví dụ về những động vật mà nơi ở là thực vật, lấy ví dụ tên con vật
và tên cây mà con vật đó sử dụng làm thức ăn b) Nội dung:
1. Thực vật điều hoà khí hậu
- Quan sát hình 20.2 xác định các hoạt động thải khí carbon dioxide, hoạt động lấy khí carbon dioxide
- Dựa vào bảng 20.2 xác định các yếu tố khí hậu ở 2 nơi có thực vật và không có thực
vật khác nhau như thế nào?
- Rút ra nhận xét về vai trò của thực vật đối với khí hậu
2. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm không khí
- Quan sát hình 20.3 Nhận xét không khí ở 2 nơi: có thực vật và không có thực vật
- Giải thích tại sao phải trồng nhiều cây xanh
- Quan sát một số cây có tác dụng cản bụi, lọc không khí, diệt khuẩn
3. Thực vật góp phần chống xói mòn và bảo vệ nguồn nước
- GV mô phỏng thí nghiệm. Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- GV yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm trong thời gian 02p hoàn thiện PHT 2
- Từ PHT yêu cầu HS rút ra nhận xét về vai trò của thực vật trong việc chống xói
mòn, bảo vệ nguồn nước
4. Vai trò của thực vật đối với động vật 39 40
- Quan sát hình 20.5, 20.5 xác định vai trò của thực vật đối với động vật
- Nêu 1 số động vật mà nơi ở của chúng là thực vật
- Lấy ví dụ tên con vật và tên cây mà con vật đó sử dụng làm thức ăn
- Chia sẻ thông tin về các cây khi tiếp xúc, sử dụng có thể gây hại cho con người c) Sản phẩm: Cân bằng khí Cung cấp oxi, thức oxi và cacbonic ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật Điều hoà khí hậu THỰC VẬT Giảm ô nhiễm Góp phần bảo vệ môi trường nguồn nước ngầm Giữ đất, chống Góp phần hạn chế xói mòn ngập lụt, hạn hán
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ
1. Thực vật điều hoà khí hậu
- Gv chiếu sơ đồ hình 20.2, yêu cầu Hs quan sát hình sau đó cho biết:
+ Hoạt động nào thải ra khí carbon dioxide
+ Hoạt động nào lấy khí carbon dioxide
- Chiếu bảng 20.2, yêu cầu Hs quan sát hình sau đó cho biết:
+ Khí hậu nơi có nhiều thực vật và nơi có ít thực vật khác nhau như thế nào?
- GV yêu cầu hs rút ra nhận xét về vai trò của thực vật đối với khí hậu
2. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm không khí
- Gv chiếu hình 20.3 yêu cầu Hs quan sát và cho biết:
+ Không khí ở 2 nơi có thực vật và không có thực vật như thế nào?Tại sao lại có sự khác nhau đó?
+ Giải thích tại sao phải trồng nhiều cây xanh
3. Thực vật góp phần chống xói mòn và bảo vệ nguồn nước
+ Yêu cầu Hs quan sát hình 20.4 SGK/ 114 và theo dõi thí nghiệm  Thảo luận nhóm hoàn thành PHT Thí nghiệm:
. Chậu A: có cây( nơi có rừng)
Tạo cơn mưa giả bằng cách đổ cùng 1 40 lượng vào 2 chậu A, B. 41
. Chậu B : Không có cây ( đồi trọc)
 Nhận xét mắc sắc nước và lượng nước chảy ra từ 2 chậu cây
+ Chiếu đáp án  yêu cầu các nhóm trao đổi phiếu chéo, dựa vào đáp án chấm điểm cho nhóm bạn.
+ Yêu cầu HS dựa vào đáp án PHT trả lời câu hỏi:
? Thí nghiệm đã chứng minh điều gì?
+ Chiếu Video sạt lở đất : https://youtu.be/rJgrJWrhMj0.
? Nếu đất ở các đồi trọc khi mưa lớn bị trôi đi đâu và gây hậu quả gì?
+ Chiếu sơ đồ quá trình hình thành nguồn nước ngầm yêu cầu HS dựa vào đáp án
PHT so sánh lượng nước ngầm ở 2 nơi khu A( có rừng) và khu B ( Không có rừng)
4. Vai trò của thực vật đối với động vật
- Chiếu hình 20.5, 20.6 yêu cầu Hs quan sát và cho biết:
+ Thực vật có vai trò gì đối với động vật
- Lấy ví dụ về những động vật mà nơi ở của chúng là thực vật theo bảng sau:
Nơi ở của động vật STT Tên động vật Thân, cành Lá cây Gốc cây cây 1 Sâu cuốn lá x 2
- Lấy ví dụ tên con vật và tên cây mà con vật đó sử dụng làm thức ăn theo bảng: Stt Tên động Tên cây
Bộ phận của cây mà con vật sử dụng vật Rễ, củ Quả Hạt
- Thực nhiệm vụ (học sinh thực hiện nhiệm vụ, giáo viên theo dõi, hỗ trợ):
1. Thực vật điều hoà khí hậu
- Quan sát 20.2 và dựa vào kiến thức thực tế và trả lời câu hỏi
- Quan sát bảng 20.2 nhận xét về khí hậu ở 2 nơi có thực vật à không có thực vật
- Nhận xét về vai trò của thực vật với khí hậu
2. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm không khí
- Quan sát hình 20.3 nhận xét khí hậu ở 2 nơi
- Giải thích vì sao phải trồng nhiều cây xanh
3. Thực vật góp phần chống xói mòn và bảo vệ nguồn nước
+ Học sinh quan sát hình và theo dõi thí nghiệmthảo luận nhóm hoàn thành PHT
+ Trao đổi phiếu nhóm  chấm chéo
+ Dựa vào đáp án PHT trả lời các câu hỏi.(có thể trả lời như sau:)
. Thí nghiệm chứng minh thực vật giúp giữ đất, chống xói mòn nhờ tán lá cản bớt
sức chảy của dòng nước, hệ rễ giữ đất
. Sạt lở đất dẫn đến ngập lụt , hạn hán
. Khu A có rừng sẽ có nước nước ngầm nhiều hơn
4. Vai trò của thực vật đối với động vật 41 42
- Quan sát hình 20.5, 20.6  rút ra vai trò của thực vật đối với động vật
- Lấy được ví dụ động vật mà nơi ở của chúng là thực vật, lấy ví dụ tên con vật và
tên cây mà con vật đó sử dụng làm thức ăn - Báo cáo, thảo luận : + Báo cáo kết quả PHT
+ Vận dụng trả lời các câu hỏi.
- Kết luận, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần, thái độ học tập, tham gia thảo luận. Cho
điểm khuyến khích các nhóm .Chốt vai trò của thực vật
Hoạt động 2.3. Trồng và bảo vệ cây xanh. a) Mục tiêu:
- Nêu được thực trang đa dạng thực vật ở Việt Nam, nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ thực vật b) Nội dung:
- Xem video về thực trạng đa dạng sinh học ở Việt Nam
- Quan sát tranh hình kết hợp kiến thức thực tế nêu các biện pháp bảo vệ thực vật c) Sản phẩm:
Mỗi người chúng ta cần có ý thức bảo vệ rừng, trồng và bảo vệ cây xanh
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ :
+ Chiếu video về thực trạng đa dạng thực vật ở Việt Nam
+ Yêu cầu HS theo dõi video nhận xét về sự đa dạng thưc vật ở Việt Nam, nguyên
nhân dẫn đến sự suy giảm
+Yêu cầu Hs nêu các biện pháp của bản thân và gia đình trong việc bảo vệ thực vật
- Thực hiện nhiệm vụ :
+ Học sinh theo dõi video và dựa vào kiến thức thực tế để trả lời các câu hỏi - Báo cáo, thảo luận
HS có thể trả lời câu hỏi như sau:
+ Việt Nam có tính đa dạng cao về thực vật, tuy nhiên hiện nay đang có sự suy giảm
nghiêm trọng củ yếu do con người gây ra: phá rừng bừa bãi, buôn bán các loài thực vật quý hiếm…
+ Trồng cây gây rừng ,phủ xanh đất trống đòi núi trọc, bảo vệ các cây con, là Hs thì
có thể tham gia các phong trào đổi chai nhựa lấy cây con, vệ sinh môi trường….
- Kết luận, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần chuẩn bị bài trước, thái độ học tập. Cho
điểm khuyến khích .Chốt các biện pháp bảo vệ thực vật.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
Củng cố cho HS kiến thức về vai trò của thực vật b) Nội dung:
Câu hỏi, bài tập GV giao cho học sinh thực hiện: 42 43
Câu 1.Chọn phương án đúng nhất:
1. Ở những vùng bờ biển người ta thường trồng cây phía ngoài đê nhằm mục đích gì? a. Chống gió bão b. Chống xói mòn đất c. Chống rửa trôi đất
d. Tất cả các phương án trên
2. Bộ phận nào của thực vật đóng vai trò quan trọng trong việc giữ nước? a. Rễ b. Thân c. Lá d. Hoa
3. Nguồn nước nào dưới đây đóng vai trò chủ yếu trong đời sống sinh hoạt của con người? a. Nguồn nước ngầm
b. Nguồn nước tầng mặt c. Nước biển d. Nước bốc hơi Câu 2. Cho sơ đồ sau:
a. Lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong sơ đồ trên.
b. Từ sơ đồ trên, cho biết vai trò của thực vật? c) Sản phẩm:
Đáp án, lời giải của các câu hỏi, bài tập do học sinh thực hiện. Kết quả tìm ra đội
chiến thắng (Đội trả lời đúng và nhanh nhất  Điểm cao nhất)
d) Tổ chức thực hiện:
GV chia lớp thành 4 nhóm (4 đội), sử dụng phần mềm gameshow để HS tham gia trả
lời theo nhóm, trực tuyến.
GV giới thiệu số lượng câu hỏi, luật chơi và hướng dẫn, hỗ trợ học sinh thực hiện.
GV, HS cùng được tham gia đánh giá kết quả thực hiện. Phần mềm tự động chấm điểm
dựa trên câu trả lời đúng của nhóm HS.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức về các nhóm TV, vai trò của TV, kĩ năng sử dụng dụng cụ và
chăm sóc cây vào thực tiễn đời sống.
Phát huy năng lực tự học, tự chủ của HS/nhóm HS trong tìm kiến, thu thập thông tin
trên internet, kinh nghiệm từ người thân, ...lập kế hoạch và thực hiện nhiệm vụ GV giao. b) Nội dung: 43 44
GV yêu cầu học sinh lựa chọn loài thực vật có ích (cây rau, cây gia vị, cây hoa...trong
hộp xốp hoặc thủy canh....), sử dụng dụng cụ để trồng và chăm sóc cây tại nhà (Nộp báo cáo sau 1-2 tuần). c) Sản phẩm:
HS báo cáo sản phẩm (chụp hình, quay video trình bày trên slides....) về cây được
trồng và chăm sóc của nhóm.
d) Tổ chức thực hiện:
Giao về nhà cho các nhóm (06 học sinh) thực hiện ngoài giờ lên lớp. Nộp báo cáo
sau 1-2 tuần. Tổ chức cho các nhóm HS báo cáo, trao đổi, chia sẻ trước lớp. HS nhóm
khác và GV tham gia đánh giá theo tiêu chí GV cùng các nhóm HS đã thống nhất trước đó. 44 45 Phụ lục Đáp án PHT1 Cây Cây Cây Cây ăn Cây Cây Cây cho STT Tên cây lương thực làm làm quả lấy gỗ bóng thực phẩm thuốc cảnh mát 1 Lúa x 2 Rau x 3 Hoa x 4 Bưởi x 5 Sầu riêng x 6 Mít x x 7 Thuốc bỏng x 8 Lá lốt x 9 Xà cừ x x 10 Khoai lang x Đáp án PHT 2 Đặc điể
Khu vực B (không có m
Khu vực A( có rừng) rừng Phân bố cây xanh Có nhiều, phân tầng Chỉ là các cây bụi
Lượng chảy của dòng nước 0,6m3/s 21m3/s Khả năng giữ đất Giữ được đất Không giữ được đất Khả năng giữ nước Giữ được nước Không giữ được nước
BÀI 21: THỰC HÀNH PHÂN BIỆT CÁC NHÓM THỰC VẬT
Môn học: Khoa học tự nhiên 6
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu 16. Kiến thức:
- Quan sát và nêu được những đặc điểm cơ thể ở những mẫu vật quan sát
- Phân chia được thực vật thành các nhóm theo các tiêu chí phân loại đã học 45 46
- Phân biệt đưa ra dấu hiệu nhận biết về các nhóm thực vật 17. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh, mẫu vật để tìm hiểu về các nhóm thực vật
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm đặc điểm phù hợp của các nhóm thực vật
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong việc tìm hiểu cá nhóm thực
vật 2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Trình bày được đặc điểm điển hình của các nhóm thực vật quan sát
- Xác định được nhóm phân loại của các mẫu vật quan sát
- Thực hiện được các bước quan sát và tiến hành phân loại 18. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về thực vật.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ, thảo
luận thực hiện thí nghiệm
- Trung thực, báo cáo chính xác, nhận xét khách quan kết quả thực hiện ,cẩn thận
trong việc sử dụng các dụng cụ thí nghiệm
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh: 21.1 trang 118: Một số loài cây như Cây cam, cây bèo ong, cây rêu, cây thông
- Phiếu học tập: Phiếu phân loại cây(bảng 119), Phiếu phân loại vai trò của cây(bảng trang119)
- Chuẩn bị: mỗi nhóm chuẩn bị mẫu vật:
+ Mẫu cây (ảnh thẻ in, chụp, vẽ): Cây cam, cây bèo ong, cây rêu, cây thông
- Các dụng cụ: Kính lúp, bút dạ, giấy trắng, ghim hoặc băng dính.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật
a) Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b) Nội dung: Giáo viên giới thiệu thông tin liên quan đến bài học.
c) Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập. 46 47
d) Tổ chức thực hiện:
Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng lực giao tiếp.
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập
+ GV nêu vấn đề: Xung quanh chúng ta có vô vàn những loài thực vật. Song chúng
đều mang những đặc điểm giống nhau cơ bản nào đó để được phân chia vào các nhóm thực
vật khác nhau. Nhiệm vụ của bài thực hành giúp các con có những kiến thức cơ bản nhất
để phân biệt được những nhóm thực vật trong bài học và ngoài thực tế.
+ GV: Chia lớp thành 4 nhóm, bầu nhóm trưởng, thư ký của nhóm.
HS xem trước bài kẻ bảng phân loại vai trò thực vật trang 119 và phiếu Phân loại cây trang 119 + HS phát biểu.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Chia lớp thành 4 nhóm, bầu nhóm trưởng, thư ký của nhóm.
HS kẻ bảng SGK trang 119 ra giấy A1 chuẩn bị sẵn
- Báo cáo kết quả và thảo luận
Giáo viên mời 1 đến 2 nhóm báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ trước nhóm: bầu
nhóm trưởng, thư kí và kẻ bảng.
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần, thái độ học tập
+ Khuyến khích học sinh tìm hiểu các nội dung sắp tới
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1. Phân chia thực vật thành từng nhóm phân loại
a) Mục tiêu: HS quan sát bằng kính lúp hình ảnh cây rêu và bèo ong, quan sát bằng
mắt thường cây cam và cây thông để phân chia các mẫu cây ra thành từng nhóm theo bảng phân loại
Nêu được dấu hiệu nhận biết các đại diện ngành thực vật qua đặc điểm hình thái.
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt
động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Tìm/ tách được các bộ phận quan trọng để phân biệt các mẫu vật.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV hướng dẫn 4 nhóm quan sát lần lượt 4 mẫu vật: Tiến hành thí nghiệm theo nhóm
và hoàn thành PHT của nhóm: 47 48
+ Quan sát cây rêu: Sử dụng kính lúp quan sát các cơ quan của cây rêu: rễ, thân, lá và vị trí bào tử
+ Quan sát cây bèo ong: tìm rễ, thân, lá.
+ Quan sát cây thông: Quan sát rễ, thân, lá (dạng thân, dạng lá, kích thước)
Xác định cấu tạo và vị trí nón đực, nón cái, quan sát vị trí của hạt thông. + Quan sát cây cam:
Quan sát dạng thân, rễ, lá của cây cam
Xác định vị trí của hạt bên trong hay bên ngoài quả
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV Quan sát, hỗ trợ học sinh
+ HS trao đổi, chia sẻ thông tin, thực hiện nhiệm vụ
- Báo cáo kết quả và thảo luận
+ GV tổ chức cho HS báo cáo, nhận xét vào cuối tiết 2
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV tổ chức cho HS đánh giá tinh thần, thái độ học tập của HS và đánh giá kết quả của HS
+ GV mở rộng cho HS tìm thêm các đại diện của 4 ngành thực vật vừa xếp được để
lấy điểm cộng cho nhóm.
+ HS tự đánh giá sản phẩm học tập và đánh giá lẫn nhau
Hoạt động 2.2. Phân chia thực vật thành từng nhóm theo vai trò sử dụng a) Mục tiêu:
Sắp xếp các mẫu vật quan sát, hình ảnh mang theo vào từng nhóm phân loại chức năng phù hợp.
Hoàn thành bảng SGK/119 (đã kẻ từ tiết trước)
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt
động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Hoàn thành bảng SGK/119
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu
1.Viết tên các loài cây em biết ra các mảnh giấy nhỏ (hoặc nhóm chuẩn bị các hình ảnh về các loài cây)
2. Ghim các mảnh giấy ghi tên cây (mẫu cây thật, hoặc các thẻ ảnh cây vào bảng theo
vai trò sử dụng của cây) 48 49
3.Khuyến khích HS sáng tạo, trình bày đẹp, khoa học, tăng tính thẩm mỹ của báo cáo
thực hành chúng của nhóm.
4. Khuyến khích HS tìm hiểu được nhiều ví dụ trong cuộc sống để hoàn thành bảng.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV Quan sát, hỗ trợ học sinh
+ HS trao đổi, chia sẻ thông tin :Dán ảnh, tên cây,mẫu vật vào phiếu học tập
- Báo cáo kết quả và thảo luận
+ GV tổ chức cho HS báo cáo, nhận xét và bổ sung ở phần báo cáo thực hành chung
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV tổ chức cho HS đánh giá tinh thần, thái độ học tập của HS và đánh giá kết quả của HS
+ HS tự đánh giá sản phẩm học tập và đánh giá lẫn nhau
Hoạt động 2.3. Báo cáo kết quả thực hành
a) Mục tiêu:
Nhóm báo cáo kết quả thực hành
b) Nội dung: Đại diện nhóm báo cáo
c) Sản phẩm: hai bảng phân loại
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu
Đại diện từng nhóm lên trình bày báo cáo thực hành
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Từng nhóm lên trình bày + GV quan sát, lắng nghe
- Báo cáo kết quả và thảo luận
+ GV tổ chức cho HS báo cáo, nhận xét và bổ sung
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV tổ chức cho HS đánh giá tinh thần, thái độ học tập của HS và đánh giá kết quả của HS
+ HS tự đánh giá sản phẩm học tập và đánh giá lẫn nhau
PHIẾU PHÂN LOẠI CÂY NHÓM THỰC VẬT 49 50 STT TÊN CÂY Thực vật
Thực vật có Thực vật có mạch, có Thực vật có không có mạch, không mạch, có mạch hạt, không có hạt hạt, có hoa có hoa 1 Cây cam X 2 Cây bèo ong X 3 Cây rêu X 4 Cây thông X
PHIẾU PHÂN CHIA THỰC VẬT THEO VAI TRÒ SỬ DỤNG Cây Cây Cây Cây Cây Cây STT Lương thực thực phẩm ăn quả lấy gỗ
làm thuốc làm cảnh 1 2 3 4
3. Hoạt động 3. luyện tập
a) Mục tiêu: HS biết cách làm mẫu báo cáo thực hành
b) Nội dung: HS căn cứ vào kiến thức và mẫu thu thập được để làm bài thực hành.
c) Sản phẩm: Bài thực hành cá nhân của HS d) Tổ chức thực hiện: - Giao nhiệm vụ
Giáo viên hướng dẫn HS viết báo cáo thực hành - Thực hiện nhiệm vụ
HS hoàn thành bài thực hành cá nhân
- Báo cáo kết quả học tập và thảo luận:
Mỗi HS hoàn thành báo cáo thực hành (tiết sau nộp)
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập Đánh giá sau trả bài 50 51
4. Hoạt động 4. Vận dụng a) Mục tiêu:
- Giúp HS vận dụng được các KT-KN trong cuộc sống, tương tự tình huống/vấn đề đã học.
- Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu học tập suốt đời.
- Hình thành ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường
b) Nội dung: dọn vệ sinh lớp, vấn đáp 1 số vấn đề
c) Sản phẩm: Trả lời các câu hỏi của GV
d) Tổ chức thực hiện - Giao nhiệm vụ
+ GV yêu cầu HS thu dọn, vệ sinh lớp học. + Trả lời câu hỏi:
1. Trong phiếu học tập số 1: Phân loại cây, Các con đã kể thêm được thêm bao nhiều
ví dụ? Các ví dụ đó được xếp chủ yếu vào nhóm thực vật nào? Thử đưa ra lí giải?
2. Trong phiếu học tập số 2, Các con kể thêm được bao nhiêu ví dụ? Những cây này
thuộc nhóm thực vật nào? Em có nhận xét gì về vai trò của nhóm thực vật đó? - Thực hiện nhiệm vụ
+ HS thực hiện nhiệm vụ được giao theo nhóm và cá nhân
- Báo cáo kết quả học tập và thảo luận
+ HS báo cáo việc dọn dẹp + Trả lời:
1. Các ví dụ kể thêm chủ yếu thuộc ngành thực vật hạt kín vì có mạch dẫn, có hoa,
có quả nằm trong hạt nên chiếm số lượng lớn trong tự nhiên, phân bố rộng rãi ở nhều môi trường sống.
2. Các thực vật có vai trò quan trong trong cuộc sống của con người đa phần thuộc
nhóm hạt kín, Cũng vì chúng có cấu tạo hoàn chỉnh nhất nên phân bố rộng và đem lại nhiều lợi ích cho con người.
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Giáo viên cho điểm ở các nhóm.
+ GV tuyên dương cá nhân, nhóm tích cực, nghiêm túc; phê bình cá nhân, nhóm chưa
nghiêm túc trong giờ thực hành rút kinh nghiệm trong các tiết thực hành sau. 51 52
BÀI 22: ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 01 tiết I. Mục tiêu 19. Kiến thức:
- Nhận biết và nêu tên được một số nhóm động vật không xương sống.
- Nêu được một số lợi ích và tác hại của động vật không xương sống trong đời sống. 20. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh, xem video để tìm hiểu về đa dạng động vật không xương sống.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm trình bày lợi ích và tách hại của động
vật không xương sống trong đời sống.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: đưa ra được các giải pháp phòng bệnh do
ĐVKXS gây ra và ứng dụng một số giải pháp trong thực tiễn.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nêu được sự đa dạng của ĐVKXS.
- Trình bày được vai trò của ĐVKXS với đời sống con người.
- Xác định được triệu chứng một số bệnh do ĐVKXS gây ra và biện pháp phòng, chữa bệnh. 21. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm
hiểu về đa dạng ĐVKXS.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động tìm hiểu về vai trò và các bệnh liên quan tới ĐVKXS.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Video về một số ĐVKXS.
- Gv chia hs thành 4 nhóm và chuẩn bị các tư liệu về các ngành: Ruột khoang, thân
mềm, giun, chân khớp. GV cần gợi ý cho HS cách chuẩn bị tư liệu, bao gồm:
+ Hình ảnh và số liệu về sự đa dạng. + Đặc điểm của ngành + Một số tập tính + Vai trò, tác hại
* HS có thể sưu tầm thành các quyển tư liệu 52 53
* HS có thể tạo các bài PPT và đặt máy tính ở các góc
* HS có thể tạo mô hình…
 Các sản phẩm này, HS sẽ nộp cho GV trước 1 ngày khi tiến hành bài học để GV
thiết kế các góc học tập phù hợp và bổ sung nếu cần thiết.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề của bài học là nghiên cứu về ĐVKXS
b) Nội dung: HS xếp hình ghép với tên hình (GV có thể cắt hình và chữ ở bảng dưới
đây để tạo trò chơi khởi đầu cho HS) (Chú ý: Tùy vào mục đích, GV có thể sử dụng hoặc xóa đi chữ bôi vàng). Thủy tức Sứa Giun đũa (Ruột khoang) (Ruột khoang) (Ngành giun) Trai sông Châu chấu Chuồn chuồn (Thân mềm) (Chân khớp) (Chân khớp)
GV có thể cho thêm các từ dưới đây để gây nhiễu: Hến Giun đất Giun dẹp Ngao Trùng roi 53 54
k) Sản phẩm: HS xếp tên vào hình (Có thể đúng/sai)
l) Tổ chức thực hiện:

- Để mở đầu tiết học và dẫn vào bài, GV khởi động bằng trò chơi “Ai nhanh hơn”. HS tham gia cá nhân (3 HS)
- Các hình ảnh + chữ được xếp lộn xộn trên bảng. Yêu cầu: HS xếp tên phù hợp với các hình ảnh. - GV dẫn vào bài.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu đặc điểm và đa dạng ĐVKXS
u) Mục tiêu:
- Nêu được đặc điểm và sự đa dạng của ĐVKXS. v) Nội dung:
*Nên sử dụng PP góc trong nội dung đa dạng ĐVKXS.
- GV chiếu hình ảnh về thực vật và động vật (slide 1), 2 nhóm ĐV (slide 2) yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
H1. Thực vật và động vật khác nhau ở những đặc điểm nào?
H2. Động vật được chia làm mấy nhóm? Đó là những nhóm nào?
- GV đã chuẩn bị sẵn 4 góc học tập của lớp: + Ngành ruột khoang + Ngành giun + Ngành thân mềm + Ngành chân khớp
 HS sẽ di chuyển đến từng góc và lựa chọn góc phù hợp để nghiên cứu thông tin
và hoàn thành PHT trong góc đó. w) Sản phẩm:
- HS trả lời các câu hỏi H1, H2.
- HS lựa chọn các góc và tạo thành nhóm yêu thích nghiên cứu thông tin góc học tập
đó. Hoàn thành phiếu học tập ở góc.
x) Tổ chức thực hiện:
- GV chiếu hình ảnh về thực vật và động vật (slide 1), 2 nhóm ĐV (slide 2) yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ H1. Thực vật và động vật khác nhau ở những đặc điểm nào?
+ H2. Động vật được chia làm mấy nhóm? Đó là những nhóm nào? 54 55
- GV giới thiệu nội dung 2 tìm hiểu về đa dạng ĐVKXS: Yêu cầu HS đến các góc
học tập đã được trưng bày, có tài liệu và PHT ở các góc. HS đọc nhanh và lựa chọn góc
học tập mà mình yêu thích nhất. Những HS cùng lựa chọn 1 nội dung sẽ tạo thành 1 nhóm
nghiên cứu và hoàn thành PHT trong góc đó.
- Sau khi thống nhất ý kiến và hoàn thành PHT, HS sẽ trình bày nội dung PHT trong nhóm trước lớp.
- GV chốt kiến thức cơ bản cho HS.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu vai trò và tác hại của ĐVKXS u) Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò và tác hại của ĐVKXS. v) Nội dung:
- Dựa trên những nội dung đã nghiên cứu ở các góc, HS tóm tắt lại vai trò và tác hại của ĐVKXS. w) Sản phẩm:
- Sơ đồ tư duy tóm tắt vai trò và tác hại của ĐVKXS
x) Tổ chức thực hiện:
-
GV yêu cầu HS: Dựa trên các kiến thức đã học ở phần đa dạng ĐVKXS + dãy 1 nêu vai trò
+ dãy 2 nêu tác hại của ĐVKXS
(Gợi ý: Nên tổ chức thành trò phản xạ nhanh. Mỗi bàn đều phải có ý kiến. Bàn sau
không trùng với ý kiến của bàn trước).
- GV tổng hợp thành sơ đồ tư duy trên bảng cho HS ghi lại vào vở.
3. Hoạt động 3: Luyện tập và vận dụng.
l) Mục tiêu: Hệ thống kiến thức đã học. m)
Nội dung: HS chơi trò chơi trên quizz.
n) Sản phẩm: Kết quả trắc nghiệm trên quizz.
o) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS sử dụng smart phone để tham gia củng cố kiến thức trên quizz (Có
thể theo nhóm nếu không đủ điện thoại). 55 56 PHIẾU HỌC TẬP Ngành:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Yêu cầu
: Tìm hiểu các thông tin ở góc học tập và hoàn thiện các nội dung trong bảng sau: Đại diện Nơi sống
Hình dạng Đặc điểm cơ thể Vai trò Tác hại
BÀI 23: ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: … tiết I. Mục tiêu 22. Kiến thức:
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình
thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên
một số con vật điển hình. 56 57
- Liên hệ thực tiễn, liệt kê được vai trò và tác hại của động vật có xương sống trong
đời sống và cho ví dụ minh họa.
- Quan sát (hoặc chụp ảnh) được một số động vật có xương sống ngoài thiên nhiên
và gọi tên được một số con vật điển hình. 23. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát mẫu
vật, hình ảnh hình thái để nhận biết các nhóm động vật có xương sống.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra các đặc điểm cấu tạo nổi
bật của các nhóm động vật.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: nêu được một số tác hại của động vật trong
đời sống, đưa ra được giải pháp hạn chế tác hại của động vật, thiết kế được sơ đồ tư duy
tổng kết kiến thức bài học.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Tổng hợp, khái quát hóa được đặc điểm chung của động vật.
- Lấy được ví dụ về một số con vật điển hình cho các nhóm động vật.
- Quan sát thế giới, chỉ ra được các vai trò và tác hại của động vật đối với con người và tự nhiên. 24. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân tìm hiểu về các nhóm động vật.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, phân chia nhiệm vụ và chủ động thực hiện,
hỗ trợ, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
- Cẩn thận, tỉ mỉ quan sát mẫu vật, mô hình, hình ảnh hình thái để phát hiện các đặc
điểm nổi bật của các nhóm động vật.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh, mẫu vật, mô hình các đại diện các loài thuộc các nhóm động vật. (Chuẩn
bị đủ 4 bộ hình ảnh cho 4 nhóm)
- Phiếu học tập Động vật, phiếu học tập Động vật có xương sống, phiếu học tập Bảng
tổng kết các nhóm động vật.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Tìm kiếm thông tin về vai trò hoặc tác hại của
động vật đối với đời sống. Trình bày bằng powerpoint, poster, inforgraphic…
III. Tiến trình dạy học
15. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là phân loại được động vật có xương
sống và động vật không xương sống.
g) Mục tiêu: Học sinh nhận biết được các loài động vật trong tự nhiên. 57 58
h) Nội dung: Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập để kiểm tra
kiến thức nền của học sinh về động vật: Học sinh quan sát hình ảnh một số loài sinh vật và
xác định các loài động vật. Giải thích lí do. m) Sản phẩm:
- Học sinh yêu cầu nêu được đáp án:
Động vật không xương sống: Giun đất, Hải quỳ, San hô, Trùng roi.
Động vật có xương sống: Ếch, Cá mập, Chim cánh cụt, Tinh tinh, Lạc đà.
n) Tổ chức thực hiện:
- GV phát phiếu học tập và yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân theo yêu cầu viết trên phiếu.
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án, mỗi HS trình bày 1 nội dung trong
phiếu, những HS trình bày sau không trùng nội dung với HS trình bày trước. GV liệt kê
đáp án của HS trên bảng.
16. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về đặc điểm nhận biết động vật có xương sống: y) Mục tiêu:
- Học sinh chỉ ra được sự đa dạng động vật được thể hiện qua số lượng loài, và môi
trường sống của chúng.
- Học sinh nêu được đặc điểm chung của động vật từ đó nhận biết được động vật trong tự nhiên. z) Nội dung:
- Học sinh tìm kiếm thông tin sách giáo khoa, trả lời câu hỏi:
+ Nêu sự khác biệt giữa động vật có xương sống và động vật không có xương sống?
+ Kể tên các nhóm động vật thuộc động vật có xương sống?
Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
Động vật có xương sống có bộ xương trong, trong đó có xương sống (cột sống) ở dọc
lưng. Động vật có xương sống gồm các lớp: + Lớp Cá + Lớp Lưỡng cư + Lớp Bò sát + Lớp Chim + Lớp Thú aa)
Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập cá nhân: tìm kiếm thông tin sách giáo khoa mục I
trang140, trả lời câu hỏi:
+ Nêu sự khác biệt giữa động vật có xương sống và động vật không có xương sống?
+ Kể tên các nhóm động vật thuộc động vật có xương sống?
GV gọi ngẫu nhiên một HS trình bày, các HS khác bổ sung (nếu có). 58 59
GV nhận xét và chốt nội dung về đa dạng động vật và đặc điểm chung của động vật.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về sự đa dạng của động vật không xương sống: y) Mục tiêu:
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình
thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên
một số con vật điển hình. z) Nội dung:
- HS đọc nội dung SGK và kết hợp hoạt động nhóm để hoàn thiện phiếu học tập Động vật có xương sống.
- Hoàn thành bảng tổng kết các nhóm động vật có xương sống. aa) Sản phẩm:
- Đáp án phiếu học tập Động vật có xương sống.
- Đáp án bảng tổng kết các nhóm động vật. Nhóm động vật
Đặc điểm nhận biết Đại diện
Thân hình thoi, dẹp 2 bên, Cá mập, cá Lớp Cá Hô hấp bằng mang chép, cá mè…
Phát triển qua biến thái: Cóc nhà, ếch
Giai đoạn ấu trùng phát đồng,…
triển trong nước, hô hấp Lớp Lưỡng cư bằng mang, giai đoạn
trưởng thành sống trên cạn,
hô hấp bằng da và phổi.
Động vật có xương số
Hô hấp bằng phổi, vảy Rùa, thằn lằn, ng Lớp Bò sát sừng che phủ cá sấu…
Lông vũ bao phủ, chi trước Chim bồ câu,
biến đổi thành cánh, hô hấp vịt trời, … Lớp Chim
bằng phổi, hệ thống túi khí phát triển
Lông mao bao phủ cơ thể, Thỏ, bò, voi, Lớp Thú
Đẻ con, nuôi con bằng sữa lợn,… tiết ra từ tuyến vú 59 60 bb)
Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
Hoạt động nhóm (10 thành viên/nhóm): mỗi nhóm được phát các tư liệu hình ảnh các
loài vật đại diện cho các nhóm động vật.
5 phút: 2 thành viên tìm hiểu 1 nhóm động vật về các thông tin: đặc điểm nhận biết,
đại diện các nhóm, môi trường sống.
5 phút: Tổng hợp kết quả - Hoàn thành sơ đồ tư duy
+ GV yêu cầu HS đọc SGK, nhận biết đại diện các nhóm động vật và hoàn thiện
nhóm đôi phần bước 1 và hoàn thiện theo nhóm 10 HS phần bước 2 trong nội dung hiếu học tập.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS tìm tòi tài liệu, thảo luận và đi đến thống nhất về đặc điểm nhận biết và đại diện các nhóm động vật.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày trong Phiếu học tập, các
nhóm còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt đông của các nhóm. GV chốt đáp án phiếu
học tập về đặc điểm nhận biết và đại diện các nhóm động vật.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về vai trò và tác hại của động vật có xương sống: a) Mục tiêu:
- Liên hệ thực tiễn, liệt kê được vai trò và tác hại của động vật trong đời sống và cho ví dụ minh họa. b) Nội dung:
- HS thống nhất kết quả nhóm đã chuẩn bị tại nhà về vai trò hoặc tác hại của động vật.
Tham gia thử thách “The debaters” tranh luận về vai trò và tác hại của động vật đối với đời sống. c) Sản phẩm:
- Học sinh liệt kê được vai trò và tác hại của động vật trong đời sống, cho ví dụ minh họa rõ ràng.
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập:
Hoạt động nhóm (Chia cả lớp thành 2 đội: Đội ủng hộ và đội Phản đối):
Chủ đề: Động vật mang lại lợi ích hay tác hại nhiều hơn đối với đời sống con người và tự nhiên? 60 61
5 phút: các nhóm thống nhất kết quả đã chuẩn bị tại nhà về vai trò hoặc tác hại của
động vật đối với đời sống.
- Thực hiện nhiệm vụ:
Giáo viên triển khai thử thách “The debaters” Luật chơi:
Giám khảo là cô giáo và các học sinh.
Có hai đội tham gia - đội Ủng hộ và đội Phản đối, mỗi đội đại diện 3 thành viên.
Có tổng cộng 2 lượt tranh biện: Lượt tranh luận trong 2 phút và lượt phản hồi trong 2 phút.
Điểm lý luận ở lượt tranh luận là 10 điểm/giám khảo
Lượt phản hồi là 5 điểm/giám khảo.
- Báo cáo, thảo luận: GV tổ chức thử thách The debaters.
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt đông của các nhóm. GV chốt đáp án:
Động vật mang lại lợi ích đồng thời cũng gây ra các tác hại đối với đời sồng con
người và tự nhiên. Động vật là mắt xích quan trọng của chuỗi thức ăn trong tự nhiên, góp
phần duy trì trạng thái cân bằng của hệ sinh thái. Con người cần phải chung sống hòa bình
và bảo vệ tất cả các loài động vật.
17. Hoạt động 3: Luyện tập
p) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học. q) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phần “Con học được trong giờ học” trên phiếu học tập KWL.
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy. r) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập KWL.
s) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân phần “Con học được
trong giờ học” trên phiếu học tập KWL và tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy vào vở ghi.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
18. Hoạt động 4: Vận dụng
r) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống.
s) Nội dung: Tìm hiểu sự đa dạng các nhóm động vật đã học. 61 62
t) Sản phẩm: HS tạo được tập san chủ để: Đa dạng động vật ….. (một trong những
nhóm động vật có xương sống đã học)
g) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp.
Hình thức: báo cáo bằng sơ đồ tư duy, poster, inforgraphic… (khuyến khích các hình
ảnh minh họa, ý tưởng trình bày sáng tạo)
Làm việc cá nhân hoặc hoạt động nhóm: 2- 4HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Phụ lục 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm: STT Tiêu chí Yêu cầu Số điểm
- Đầy đủ, ngắn gọn, chính xác (3 điểm). 1 Nội dung
- Sắp xếp nội dung logic, sáng tạo (2 điểm).
- Bố cục khoa học, hợp lí (2 điểm).
- Có cả kênh chữ và kênh hình (1 điểm). 2 Hình thức
- Hình ảnh minh họa phù hợp, sinh động (1 điểm). 3
Ý thức học tập - Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1 điểm). Tổng điểm:
BÀI 24: ĐA DẠNG SINH HỌC Môn học: KHTN - Lớp: 6 62 63
Thời gian thực hiện: … tiết I. Mục tiêu 25. Kiến thức:
- Nêu được đặc điểm đặc đặc trưng thể hiện sự đa dạng sinh học
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên, trong thực tiễn và cho ví dụ.
- Tìm được nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học và hậu quả. Giải thích được
lí do cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Liên hệ thực tiễn, đề xuất được các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. 26. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát, nêu
được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên, trong thực tiễn và cho ví dụ.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: từ nguyên nhân và hậu quả gây ra do suy
giảm đa dạng sinh học, đề xuất được các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Quan sát thế giới, chỉ ra được các vai trò của đa dạng sinh học đối với con người và tự nhiên và cho ví dụ.
- Nghiên cứu tài liệu, tổng hợp, khái quát hóa nguyên nhân và hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học. 27. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân tìm hiểu vai
trò đa dạng sinh học, nguyên nhân và hậu quả gây suy giảm đa dạng sinh học.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, phân chia nhiệm vụ và chủ động thực hiện,
hỗ trợ, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Phiếu học tập Đa dạng sinh học.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh (10HS/nhóm): Tìm kiếm thông tin và báo cáo sản
phẩm: Nhóm 1: Đóng vai nhà nhiếp ảnh gia – Kể chuyện bằng hình ảnh: Tìm hiểu về vai trò
của đa dạng sinh học đối với tự nhiên và con người.
Nhóm 2: Đóng vai nhà sinh học – Báo cáo khoa học: Tìm hiểu nguyên nhân suy giảm
đa dạng sinh học và hậu quả.
Nhóm 3: Đóng vai nhà chính trị gia: tìm hiểu các biện pháp đã thực hiện ở Việt Nam
và trên thế giới, từ đó đề xuất các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
III. Tiến trình dạy học 63 64
19. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là đa dạng sinh học
i) Mục tiêu: Học sinh liệt kê được các môi trường đa dạng sinh học
b) Nội dung:
Học sinh tham gia trò chơi để kiểm tra kiến thức nền của học sinh về đa dạng sinh học: Câu hỏi thảo luận:
- Liệt kê các môi trường có số lượng lớn các loài sinh vật sinh sống?
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường rừng mưa nhiệt đới?
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường đại dương?
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường bắc cực?
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường hoang mạc? o) Sản phẩm:
Đáp án của học sinh, có thể là:
- Liệt kê các môi trường có số lượng lớn các loài sinh vật sinh sống?
Môi trường: rừng mưa nhiệt đới, đại dương, đồng bằng phù sa…
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường rừng mưa nhiệt đới?
Báo đốm, con lười, cá heo sông, vẹt đuôi dài, trăn Nam Mỹ, ếch thủy tinh và ếch phi tiêu độc. ...
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường đại dương?
Cá mập, cá heo, mực, bạch tuộc, rùa biển, san hô… Tảo, rêu, rong,…
p) Tổ chức thực hiện:
- Mỗi đội cử 3 bạn lên chơi trò chơi: Đấu trí.
- Các đội bốc thăm tìm thứ tự chơi của mình.
- Sau khi đưa ra câu hỏi, mỗi đội sẽ trả lời 1 đáp án, lần lượt và liên tục theo vòng.
- Mỗi câu trả lời đúng được tính điểm.
- Nếu đến lượt trả lời của mình mà không đưa ra được đáp án sẽ bị dừng lại, và phải
chờ đến câu hỏi tiếp theo mới được tham gia.
20. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về đa dạng sinh học. bb) Mục tiêu:
- Học sinh xác định được đặc điểm đặc đặc trưng thể hiện sự đa dạng sinh học. cc) Nội dung:
- Học sinh tìm kiếm thông tin sách giáo khoa, từ trò chơi khởi động, xác định đặc
điểm đặc trưng thể hiện sự đa dạng sinh học, nhận xét sự đa dạng sinh học ở các môi trường và giải thích. 64 65 dd)
Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Đa đạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở:
+ số lượng loài động vật.
+ số lượng cá thể mỗi loài + môi trường sống
- Môi trường đại dương, rừng mưa nhiệt đới đa dạng sinh học cao vì môi trường sống thuận lợi…
- Môi trường hoang mạc, bắc cực đa dạng sinh học thấp vì môi trường sống khắc
nghiệt, chỉ những loài có khả năng thích nghi cao với điều kiện khí hậu khắc nghiệt mới tồn tại được. ee)
Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập cá nhân: tìm kiếm thông tin sách giáo khoa mục I
trang147, trả lời câu hỏi: Đa dạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở đặc điểm nào? Nhận
xét sự đa dạng sinh học được tìm hiểu ở 4 môi trường: hoang mạc, đại dương, rừng mưa
nhiệt đới, bắc cực. Tại sao có khu vực có sự đa dạng sinh học cao nhưng lại có khu vực có
sự đa dạng sinh học thấp?
GV gọi ngẫu nhiên một HS trình bày, các HS khác bổ sung (nếu có).
GV nhận xét và chốt nội dung về đặc điểm đặc trưng thể hiện sự đa dạng sinh học.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về vai trò của đa dạng sinh học đối với tự nhiên và con
người, nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học và hậu quả, từ đó đề xuất các biện
pháp bảo vệ đa dạng sinh học:
cc) Mục tiêu:
- Học sinh nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên, trong thực tiễn và cho ví dụ.
- Học sinh tìm được nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học và hậu quả. Giải
thích được lí do cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Học sinh đề xuất được các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. dd) Nội dung:
- Học sinh thực hiện hoạt động theo kỹ thuật phòng tranh.
- Học sinh hoàn thành phiếu học tập tổng kết đa dạng sinh học. ee) Sản phẩm:
- Đáp án sơ đồ tổng kết đa dạng sinh học, có thể là (đảm bảo được các ý chính và nêu được ví dụ)
* Vai trò của đa dạng sinh học: Đối với tự nhiên:
+ Giúp duy trì và ổn định sự sống trên trái đất, các loài đều có mối quan hệ qua lại,
khăng khít, hỗ trợ hay khống chế lấn nhau. Đối với con người: 65 66
+ Đảm bảo phát triển bền vững của con người thông qua việc cung cấp ổn định nguồn
nước, lương thực, thực phẩm; tạo môi trường sống thuận lợi cho con người.
+ Giúp con người thích ứng với biến đổi khí hậu. + …
* Nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học:
Yếu tố tự nhiên: thiên tai: cháy rừng, sóng thần, lũ lụt ….
Yếu tố con người: khai thác bừa bãi, phá hoại môi trường …
* Hậu quả suy giảm đa dạng sinh học:
Đối với con người: suy giảm nguồn lợi cung cấp cho con người.
Tác hại về khí hậu, môi trường sống…
* Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học:
- Bảo vệ và trồng rừng.
- Nghiêm cấm các hành vi khai thác, mua bán, tiêu thụ sản phẩm từ các loài động, thực vật quý hiếm.
- Xây dựng các hệ thống khu bảo tồn.
- Tuyên tuyền mọi người cùng thực hiện. …
ff) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập:
* Kỹ thuật “Phòng tranh”
+ GV yêu cầu các nhóm treo sản phẩm đã chuẩn bị ở lên 3 vị trí trong lớp.
+ Học sinh trong 1 nhóm tự đánh số từ 1 đến 3. Nếu thừa HS thì đánh số lại từ 1.
+ Học sinh có số giống nhau sẽ tập hợp thành nhóm mới (nhóm 1, 2, 3).
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Mỗi nhóm về vị trí 1 sản phẩm: Nhóm 1 về vị trí sản phẩm A, Nhóm 2 về vị trí sản
phẩm B, Nhóm 3 về vị trí sản phẩm C.
+ Thành viên của nhóm có sản phẩm thuyết trình về sản phẩm nhóm mình.
+ Sau 5 phút, các nhóm mới dịch chuyển vị trí theo vòng tròn: nhóm 1 đến vị trí sản
phẩm B, nhóm 2 đến vị trí sản phẩm C, … Thành viên của nhóm có sản phẩm thuyết trình
về sản phẩm nhóm mình.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 học sinh trình bày trong Phiếu học tập tổng
hợp kiến thức đã học, các nhóm còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt đông của các nhóm. GV chốt đáp án phiếu
học tập về đa dạng sinh học.
21. Hoạt động 3: Luyện tập
t) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học. u) Nội dung: 66 67
- HS thực hiện cá nhân phiếu đánh giá ngắn. v) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về trên phiếu đánh giá ngắn.
w) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân hoàn thành phiếu đánh giá ngắn.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
22. Hoạt động 4: Vận dụng
u) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống, thái độ sống
tích cực đối với thế giới.
v) Nội dung: Học sinh tạo dự án tuyên truyền bảo vệ đa dạng sinh học.
w) Sản phẩm: HS làm dự án bảo vệ đa dạng sinh học: tạo sản phẩm handmade, buổi
workshop, phỏng vấn ngắn, infographic... tuyên truyền.
h) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp.
Hình thức: tạo dự án: buổi workshop, phỏng vấn ngắn, tạo quỹ ủng hộ bán các sản
phẩm handmade để tuyên truyền…báo cáo bằng inforgraphic, powerpoint kết quả đạt được
(khuyến khích các hình ảnh minh họa, ý tưởng trình bày sáng tạo)
Làm việc cá nhân hoặc hoạt động nhóm: 10HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Phụ lục 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm: STT Tiêu chí Yêu cầu Số điểm
- Ý nghĩa thực tiễn của sản phẩm (3 điểm). 1 Nội dung
- Cách tổ chức triển khai sản phẩm (3 điểm).
- Sản phẩm rõ ràng, thể hiện được rõ ý nghĩa thực 2 Hình thức tiễn đề ra (3 điểm). 3
Ý thức học tập - Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1 điểm). Tổng điểm: 67 68
Bài 25: TÌM HIỂU SINH VẬT NGOÀI THIÊN NHIÊN Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài học này học sinh sẽ khám phá được quá
trình lớn lên và sinh sản của tế bào bao gồm
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên.
- Sử dụng được kháo lưỡng phân để phân loại mootk số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm sinh vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật.
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngài thiên nhiên. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển mộ số năng lực của học sinh như sau:
- Năng lực tự chủ và tự học: lập kế hoạch thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ
quan sát, phân loại, viết và trình bày báo cáo an toàn, chất lượng và đúng tiến độ .
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: phân công, thảo luận thống nhất cách làm hiệu quả, đoàn kết.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân loại được nhóm các sinh vật
ngẫu nhiên quan sát được khi tham quan thiên nhiên. Giải quyết vấn đề phát sinh
trong quá trình làm thực hiện.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên (sinh học) 68 69 * Nhận thức sinh học
- Nhận biết và gọi tên được các sinh vật sống trong tự nhiên.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong thế giới tự nhiên.
- So sánh và phân loại được các sinh vật theo khóa lưỡng phân.
* Tìm hiểu thế giới sống
- Lập, thực hiện được kế hoạch. Viết và trình bày được báo cáo trước lớp.
* Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
- Đánh giá được mức độ đa dạng sinh học và đề xuất được biện pháp bảo vệ
sự đa dạng snh học tại địa phương, nơi quan sát.
3. Phẩm chất: Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động thực hiện các hoạt động
quan sát sinh vật trong tự nhiên.
- Trung thực, báo cáo chính xác, nhận xét khách quan kết quả thực hiện, cẩn
thận trong việc sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
- Yêu và bảo vệ thiên nhiên. Chỉ quan sát, chụp ảnh rồi trả sinh vật về nơi
sống ban đầu. Hạn chế tối đa làm ảnh hưởng, thay đổi môi trường sống của sinh vật.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Thiết bị thí nghiệm theo hướng dẫn: kính lúp, máy ảnh, ống nhòm, găng tay
bảo hộ, sổ bút ghi chép, kéo cắt cây, pank, vợt bắt sâu bọ, vợt bắt động vật thuye
sinh, hộp nuôi sâu bọ, hộp hoặc bể chứa động vật thủy sinh.
- Học sinh tự kẻ phiếu quan sát vào sổ theo mẫu SGK vào sổ ghi chép.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định mục tiêu của nhóm trong giờ thực hành, kiểm tra
dụng cụ, mẫu vật của mỗi nhóm.
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được nhiệm vụ của nhóm và kiểm tra được
thiết bị, dụng cụ, mẫu vật đầy đủ để tiến hành thực hành.
b) Nội dung: Học sinh thực hiện:
Thảo luận nhóm xác định
+ Mục tiêu nhóm đạt được trong giờ thực hành
+ Kiểm tra thiết bị, dụng cụ, mẫu vật và các bước tiến hành c) Sản phẩm:
- Hoàn thành nội dung (I), (II) và (III) trong phiếu học tập nhóm. (I) Mục tiêu
Thực hiện đúng kế hoạch thời gian của lớp, kê hoạch thực hiện của nhóm. 69 70
Quan sát và chụp ảnh được các sinh vật. Xác định được vai trò của tê bào
Lựa chọn, quan sát ghi chép được thông tin về các sinh vật.
......................................................................................................................... (II) Dụng cụ.
(III)
Phương pháp quan sát Bằng mắt
Động vật, thực vật cỡ lớn:…. thường Bằng kính lúp
Động vật, thực vật nhỏ: rêu, kiến, mối, ấu trùng….
Bằng ống nhòm Sinh vật có vị trí xa, khó bắt … … …
d) Tổ chức thực hiện:
- Giáo viên yêu cầu các nhóm thực hành (6-8 học sinh) thảo luận nhóm
+ phân công nhóm trưởng, thư kí….
+ xác định mục tiêu của nhóm, kiểm tra dụng cụ mẫu vật, xác định phương pháp quan sát.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Thực hành tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. a) Mục tiêu:
- Quan sát được các sinh vật ngoài thiên nhiên và xác định được vai trò của chúng.
- Chụp được ảnh và ghi thông tin để làm được bản báo cáo thu hoạch. b) Nội dung:
Học sinh đi quan sát trong khu vực thực hành, ghi chép, chụp ảnh xác định tên, đặc
điểm, vai trò của sinh vật. c) Sản phẩm:
- Ảnh chụp mẫu vật quan sát thu thập (trước khi trả về thiên nhiên).
- Phiếu quan sát thực vật, động vật theo mẫu trong SGK Bảng 1: Nơi MT Nhóm Vai trò của STT Tên cây quan Ghi chú sống thực vật cây sát 70 71 CV Cho bóng mát, 1 Sấu bách Trên cạn Hạt kín tạo oxi cho hô thảo hấp nhiều SV Dướ Thức ăn cho cá, i 2 Rong Hồ cá nướ Tảo tạo oxi hòa tan c trong nước Gốc Nơi ẩ Tạo thảm thực m 3 Rêu cây lớn, ướ Rêu vật tránh rửa t ven hồ trôi đất… Bảng 2: Nơi MT Nhóm Vai trò của STT Tên động vật quan Ghi chú sống ĐV ĐV sát CV Bắt sâu, phát 1 Chào mào bách Trên cạn Lớp chim tán hạt … thảo CV 2 Sóc bách Trên cạn Lớp thú Phát tán hạt cây thảo 3
d)Tổ chức thực hiện:
 Giáo viên giao nhiệm vụ
- GV giao nhiệm vụ học sinh thực hành theo nhóm. Quán triệt thời gian, địa
điểm xuất phát và kết thúc buổi tham quan thiên nhiên.
 Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh làm việc nhóm: quan sát, chụp ảnh, xác định tên, vai trò của mẫu vật, ghi chép vào sổ  Báo cáo thảo luận
- Báo cáo số lượng mẫu động vật, thực vật quan sát được trong buổi tham quan thiên nhiên.
 Kết luận, nhận định 71 72
- Giáo viên nhận xét quá trình làm việc nhóm(tính an toàn, kỉ luật…), kết quả của các nhóm
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
Học sinh phân loại được những sinh vật quan sát được bằng khóa lưỡng phân b) Nội dung:
Học sinh thảo luận (ở nhà), phân loại sinh vật theo khóa lưỡng phân trong bài thu hoạch. c) Sản phẩm:
- Báo cáo thảo luận của nhóm theo yêu cầu/ giấy A1 hoặc trên ppt
d) Tổ chức thực hiện:
 Giáo viên giao nhiệm vụ
Giáo viên yêu cầu các nhóm tiếp tục hoàn thành phần viết báo cáo theo nhóm
(ở nhà) để nộp sản phẩm vào buổi sau.
 Thực hiện nhiệm vụ
Lên kế hoạch thực hiện nhiệm vụ ở nhà.  Báo cáo thảo luận
- Mỗi nhóm trình bày sản phẩm thu hoạch: tên sinh vật, phân loại theo khóa
lưỡng phân, vai trò của nhóm sinh vật trong thiên nhiên.
 Kết luận, nhận định
- GV chuẩn hóa kiến thức: nếu có kiến thức sai mà mà nhóm khác không phát hiện được.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Vận dụng được các kĩ năng quan sát trong cuộc sống để nhận biết các yếu tố
có trong môi trường sống; giải thích một số vấn đề trong cuộc sống. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng giải thích một số vấn đề thực tế
+ Tại sao phải trồng cây, bảo vệ rừng
+ Tại sao song song với bảo vệ rừng cần phải bảo vệ cả động vật rừng?
+ Điều gì xảy ra với môi trường sống nếu vì một lí do gì đó môi trường bị mất
đi toàn bộ thảm thực vật? c) Sản phẩm: 72 73
- Trồng cây bảo vệ rừng vì thực vật có nhiều vai trò quan trọng với động vật
và hệ sinh thái: cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở, …bảo vệ đất, chống xói mòn...
- Động vật có vai trò phát tán hạt cây, phân của ĐV là nguồn chất khoáng cho cây…
- TV không cong thì các loại ĐV ăn TV và ĐV ăn thịt sẽ dần biến mất. Hệ
sinh thái suy thoái gây nhiều thiệt hại cho sinh vật và con người.
d) Tổ chức thực hiện:
Gv nêu vấn đề, yêu cầu học sinh thực hiện thảo luận tại lớp hoặc về nhà (tùy điều kiện thời gian)
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 8: TỔNG KẾT VÀ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ
ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 01 tiết I. Mục tiêu 4. Kiến thức:
- Kể lại tên 5 giới sinh vật và lấy được ví dụ tên các loài sinh vật của từng giới. .
- Nêu lại được đặc điểm nhận biết của mỗi nhóm thực vật.
- Kể tên các loài động vật có xương sống và động vật không xương sống.
- Xây dựng được 1 khóa lưỡng phân từ các loài sinh vật cho trước. 5. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiểu về sự đa dạng của thế giới sống.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để kể tên được các loại sinh vật.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ để tìm ra các phương án, chỉ ra các
đặc điểm chung của các lòai sinh vật để hoàn thành một khóa lưỡng phân.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Kể tên được các loài sinh vật thuốc 5 giới trong thế giới sống.
- Nêu lại được đặc điểm nhận biết của mỗi nhóm thực vật.
- Kể tên các loài động vật có xương sống và động vật không xương sống.
- Xây dựng được 1 khóa lưỡng phân từ các loài sinh vật cho trước.
- Tìm hiểu được sự đa dạng sinh vật thông qua tìm hiểu tự nhiên ở địa phương. 6. Phẩm chất: 73 74
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thức hiện nhiệm vụ cá nhân nhằm hệ thống
lại những kiến thức về sự đa dạng của thế giới sống.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ thảo
luận để hoàn thành các câu hỏi và bài tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh về một số loài thực vật và động vật.
- Phiếu học tập phiếu học tập số 1, 2, 3 ( đính kèm)
III. Tiến trình dạy học
5. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là tổng kết chủ đề đa dạng thế giới sống.
c) Mục tiêu: Giúp học sinh xác đinh được vấn đề học tập là các loài sinh vật trong
tự nhiên vô cùng phong phú và đa dạng.
d) Nội dung: Học sinh chơi trò chơi: “NHANH NHƯ CHỚP”
- Câu hỏi 1: Kể tên các loại cây bắt đầu bằng chữ “C”
- Câu hỏi 2: Kể tên các loại động vật bắt đầu bằng chữ “N” e) Sản phẩm:
- HS kể tên được các loại cây như: Chanh, chuối, cam, cọ, cần tây, cóc, ca cao, cau,
cà, cơm nguội, cải, cỏ, chôm chôm, cẩm cù, chò chỉ, chay, chà là, cam thảo, cà chua, chân
vịt, cẩm tú cầu, chè, … .
- HS kể tên được các loại động vật như: Nai, nhím, Ngỗng, nghé, nhái, ngan, nhạn,
ngựa, ngao, nhện, ,
f) Tổ chức thực hiện:
- Giáo viên chia lớp thành 2 đội chơi. Mỗi đội sẽ lần lượt trả lời 2 câu hỏi.
- Lượt chơi 1: Mỗi đội có 2 phút để thảo luận và kể tên các loài cây ở câu hỏi 1 vào
giấy. Mỗi đáp án đúng được 10 điểm.
- Lượt chơi 2: Mỗi đội có 2 phút để thảo luận và kể tên các loài động vật ở câu hỏi 2
vào giấy. Mỗi đáp án đúng được 20 điểm.
- Sau 2 lượt chơi đội nào được nhiều điểm hơn đội đố chiến thắng.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Bài tập 1 c) Mục tiêu:
- Kể tên được các loài sinh vật thuốc 5 giới trong thế giới sống. d) Nội dung:
- Hoàn thành phiếu học tập số 1:
Kể tên các loài thuộc các giới trong sơ đồ sau: GIỚI THỰC VẬT GIỚI NẤM GIỚI ĐỘNG VẬT 74 75 GIỚI NGUYÊN SINH GIỚI KHỞI SINH
e) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể: GIỚI THỰC VẬT GIỚI NẤM GIỚI ĐỘNG VẬT
(cây bàng, cây bưởi, cây (nấm linh chi, nấm kim
(hổ, dê, cáo, thỏ, rắn, gà,
cam, cây xà cừ, cây đậu,
châm, nấm sò, nấm mốc,
ốc, sò, cá chép, cá mè,…) cây cà chua, rêu,…) nấm hương,…) GIỚI NGUYÊN SINH
(trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình,
trùng kiết lị, tảo lục đơn bào …) GIỚI KHỞI SINH
(vi khuẩn tả, vi khuẩn lam, vi khuẩn tả, phẩy
khuẩn, virus cúm, virus sar-covid 2, …)
f) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 1 cho các nhóm (5-6 học
sinh) (Mỗi giới kể tên ít nhất 5 loài, nhóm nào kể đúng và nhiều nhất là nhóm chiến thắng)
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1.
- Báo cáo, thảo luận: GV cho các nhóm chấm điểm chéo và nhận xét cho nhau.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung.
Hoạt động 2.2: Bài tập 2. gg)
Mục tiêu: Nhắc lại đặc điểm nhận biết của các nhóm thực vật. hh) Nội dung:
- Hoàn thành phiếu học tập số 2
Hãy nêu đặc điểm nhận biết của mỗi nhóm thực vật có trong sơ đồ sau: 75 76 GIỚI THỰC VẬT THỰC VẬT THỰC VẬT CÓ KHÔNG CÓ THỰC VẬT CÓ THỰC VẬT CÓ MẠCH DẪN MẠCH DẪN, MẠCH DẪN, CÓ HẠT, MẠCH DẪN, KHÔNG CÓ CÓ HẠT, CÓ HẠT KHÔNG CÓ HOA ........................ HOA ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ii) Sản phẩm: GIỚI THỰC VẬT THỰC VẬT THỰC VẬT THỰC VẬT CÓ THỰC VẬT CÓ CÓ MẠCH KHÔNG CÓ MẠCH DẪN, MẠCH DẪN MẠCH DẪN, DẪN, CÓ KHÔNG CÓ CÓ HẠT, HẠT, CÓ - Đại diện: Rêu HẠT KHÔNG CÓ HOA HOA - Không có - Đại diện: - Đại diện mạch dẫn, có Dương xỉ - Đại diện (hạt (hạt kín): thân và lá, có trần): thông... bưởi, ... rễ giả, - Có mạch dẫn, không có thân, lá và rễ - Có mạch dẫn, - Có mạch có hạt, không thật, không có có thân, lá và rễ dẫn, có hạt, có hoa. hạt, không có thật, có hạt nhưng có hoa. - Sinh sản bằng hoa. không có hoa. - Hạt được bào tử nằm - Sinh sản bằng - Cơ quan sinh bao kín trong trnng túi bào sản gồm nón đực tử bào tử, những ổ quả. . túi bào tử nằm ở và nón cái, hạt mặt dưới của lá. không được bao kín trong quả.
jj) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 2 cho các nhóm.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2. 76 77
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên một nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung.
Hoạt động 2.3: Bài tập 3.
a) Mục tiêu:
Nhắc lại đặc điểm nhận biết của các nhóm thực vật. b) Nội dung:
- Hoàn thành phiếu học tập số 3:
Hãy lấy ví dụ các động vật thuộc mỗi ngành trong sơ đồ sau:
+ SƠ ĐỒ 1: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG RUỘT CÁC NGÀNH KHOANG GIUN THÂN MỀM CHÂN KHỚP ? ? ? ? GIUN DẸP GIUN TRÒN GIUN ĐỐT ? ? ?
+ SƠ ĐỒ 2: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG LỚP CÁ LỚP LỚP BÒ LỚP LƯỠNG CƯ LỚP THÚ SÁT CHIM ? ? ? ? ?
c) Sản phẩm: HS kể tên được các loài động vật thuộc các ngành, lớp tương ứng.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 77 78
+ Phát phiếu học tập số 3a cho các nhóm chuyên gia về “động vật không xương sống”
và phiếu học tập 3b cho các nhóm chuyên gia về “động vật có xương sống”
+ Mỗi ngành, lớp kể tên ít nhất 5 loài, nhóm nào kể đúng và nhiều nhất trong thời
gian quy định là nhóm chiến thắng.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 3.
- Báo cáo, thảo luận: GV cho các nhóm chuyên gia thuộc cùng 1 lĩnh vực nghiên cứu
chấm điểm chéo và nhận xét cho nhau.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
e) Mục tiêu: Xây dựng được 1 khóa lưỡng phân từ các loài sinh vật cho trước.
f) Nội dung: Hoàn thành phiếu học tập số 4.
Hãy xây dựng khóa lưỡng phân để nhận biết các động vật trong hình dưới đây: g) Sản phẩm:
- Khóa lưỡng phân chia thành 2 nhóm chính là động vật không xương sống (sứa,
giun đất, ốc sên) và động vật có xương sống (chim, hổ, cá, ếch, rắn).
- Sau đó trong mỗi nhánh lại tiếp tục phân chia nhờ những đặc điểm khác nhau khác.
h) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày.
- Kết luận: GV nhận xét và chốt đáp án.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
d) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. e) Nội dung:
- Hãy tìm hiểu sự đa dạng sinh vật ở địa phương em và làm báo cáo. f) Sản phẩm:
- HS có báo cáo cá nhân của mình về sự đa dạng sinh vật ở địa phương. 78 79
e) Tổ chức thực hiện:
- Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp sản phẩm vào tiết sau.
Tài liệu này được chia sẻ tại: Group Thư Viện STEM-STEAM
https://www.facebook.com/groups/thuvienstem
79