Giáo án Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 33

Giáo án Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn KHTN 6 Kết nối tri thức của mình.

1
BÀI 33: THC HÀNH QUAN SÁT CÁC LOI NM
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc cách thc quan sát mt s loi nm.
- S dụng được kính lúp, kính hiển vi để thc hin quan sát được mt s loi nm.
- Mô t được đặc điểm ca mt s loi nm da trên kết qu quan sát (nm mc, nm
đảm- nm qu).
- Quan sát, xác định đưc các b phn ca nm qu trên mu vt.
- V được hình nh mt s loi nm đã quan sát.
- Tìm hiu cách trng thc hin trng th mt mu nm đảm ích (tùy theo điều
kin ca HS).
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t học: đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh để m hiu v
cách thc quan sát mt s loi nm, t chun b được mu nm (nm mc, nấm đảm); ch
động thc hin nhim v quan sát và tho lun nhóm.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho luận nhóm để m ra cách thc quan sát; trao đi
kết qu quan sát, rút ra nhn xét và hoàn thin báo cáo thu hoch.
- Năng lực gii quyết vn đề sáng to: thc hin quan sát t được đặc điểm
ca mt s mu nm thường gp, thc hin trng th 1 mu nấm đảm có ích.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Nhn thc khoa hc t nhiên: trình y được cách quan sát, mô t được đặc đim
h thống được các đặc điểm ca các mu nm quan sát.
- Tìm hiu t nhiên: thc hin quan sát bng mắt thưng, s dng kính lúp, kính hin
vi để quan sát mt s mu nm; h thống trình y được kết qu quan sát thông qua báo
cáo thu hoch.
- Vn dng kiến thc: nhn dạng được nm trong t nhiên t được đặc điểm
của các đại din nm HS bt gp trong t nhiên, thc hin trng th 1 mu nấm đảm
ích.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v hc tp.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, t giác thc hin các nhim v hc tp ca
cá nhân và phi hp tích cc vi các thành viên trong nhóm.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu da theo kết qu quan sát.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Dng c, thiết b: Kính hin vi, kính lúp, dao m, lam kính, giy thấm, nước ct,
panh, kim mũi mác, lamen, ống nh git, khẩu trang (đủ theo s ng các nhóm).
2
- Mu vt + hình nh: mt s mu nm mc trên bánh mì/ cơm, quả chua,…; một
s loi nấm tươi: nấm sò, nm đùi gà, nm kim châm, mc nhĩ, nm hương, nấm rơm,…
- Hình nh cu to mt nm qu.
- Phiếu Báo cáo thu hoch.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Xác đnh vấn đề hc tp: quan sát tìm hiu mt s loi nm
a) Mc tiêu: HS xác định được nhim v ca tiết hc: thc hành quan sát mt s loi
nm và báo cáo, phân tích, tng hp kết qu quan sát.
b) Ni dung: HS tr li câu hỏi để tái hin li kiến thức đã học v nm, kích hot
hng thú và mong muốn được quan sát tìm hiu đặc đim ca mt s loi nm ca HS.
c) Sn phm:
Câu tr li ca HS v đặc điểm ca nm em biết, em đã được hc (có th d dàng
tìm kiếm được nm những nơi m chất dinh dưỡng; nhiu loi nm vi hình dng,
kích thước đa dạng; có loi nm ăn được, có loại gây độc,…).
d) T chc thc hin:
- GV nêu câu hỏi: Hãy nêu nhanh 3 đc đim v nm mà em biết.
- GV gi ngu nhiên hc sinh tr li, nhng HS trình y sau không trùng vi ý kiến
ca HS trình bày trước. GV ghi nhanh ý kiến ca HS trên bng.
- GV gii thiu mu vt/hình nh: mu nm mc trên nh mì, nấm tươi- nm kim
châm, nấm hương, nấm rơm,… cùng nhau quan sát mt s loi nm đ tìm hiu thêm v
đặc đim cu to ca nm.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Tìm hiu v cách thc quan sát nm xác định đưc ni dung
báo cáo thu hoch.
a) Mc tiêu:
- Trình y được cách thc quan sát mt s loi nm, làm tiêu bn xác định đưc
ni dung báo cáo thu hoch trong tiết thc hành.
b) Ni dung:
- HS nghiên cu tài liu SGK, tho lun nhóm, khái quát, nêu cách thc quan sát mt
s loi nm.
- HS xác đnh rõ ni dung cn hoàn thin khi quan sát các mu nm (nhóm HS c
định ni dung cn tìm hiểu, quan sát để đin vào phiếu hc tp).
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Hc sinh nêu được cách thc quan sát nm và làm tiêu bn:
+ Quan sát bng mắt thưng và kính lúp: hình dng, màu sc, cu trúc của đám mốc
trên các mu vt; hình dạng, xác định các b phn ca mt nm qu.
+ Nêu được các bưc làm tiêu bn si nm mc:
B1: Dùng panh gp một đám mốc nh trên lam kính.
B2: Nh 1-2 giọt nước ct lên đám mc trên lam kính.
B3: Dùng kim tách nh đám mốc thành các mnh nh.
B4: Đậy lamen lên, thm nước thừa, quan sát i nh hiển vi (độ phóng đại 200-
400).
3
+ Quan sát và ghi/v li đc đim.
+ Lưu ý: Rửa tay trước sau khi làm thí nghim, đảm bảo đúng quy tắc an
toàn trong phòng thí nghim.
- Tho lun nhóm, hoàn thin bn báo cáo thu hoch (Ph lc).
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp cho các nhóm: Nghiên cu tài liu SGK, tho lun nhóm,
nêu cách thc quan sát nm và làm tiêu bn.
- HS thc hin hoạt động hc tp, tho lun, thng nht ý kiến, trình bày cách thc
hin.
- GV t chc tho lun chung: gọi đại din nhóm trình y cách quan sát, nhóm khác
nhn xét, b sung.
- GV nhn xét và nhn mnh cách quan sát, phát Phiếu Báo cáo thu hoch HS hiu
rõ cách thc quan sát nấm và xác định đưc ni dung báo cáo thu hoch.
Hoạt động 2.2: Tiến hành làm tiêu bn, quan sát mu nm ghi kết qu quan
sát
a) Mc tiêu:
- S dụng được kính lúp, kính hiển vi để thc hiện quan sát được mt s loi nm.
- Mô t được đặc điểm ca mt s loi nm da trên kết qu quan sát (nm mc, nm
đảm- nm qu).
- Quan sát, xác định đưc các b phn ca nm qu trên mu vt.
- V được hình nh mt s loi nm đã quan sát.
b) Ni dung:
- HS làm tiêu bn mu nm mc trng, mốc đen trên bánh mì, quả cà chua.
- HS quan sát mu vt, ghi lại đặc điểm quan sát tho lun theo nhóm hoàn thin
báo cáo thu hoch.
- Đại din nhóm HS trình bày kết qu quan sát trước lp, nhóm khác nhn xét b
sung.
c) Sn phm:
- Tiêu bn nm mc.
- Báo cáo thu hoch.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin theo nhóm:
+ Quan sát bng mắt thường, kính lúp mt s loi nm mc, mt s nm qu kim
châm, nấm rơm, nm hương, nm sò.
+ Làm tiêu bn nm mc trng, mốc đen bánh mì, quan sát dưới kính hin vi.
+ Ghi li kết qu quan sát, tho lun, hoàn thin ni dung Phiếu báo cáo thc hành.
- HS thc hin nhim v.
- Báo cáo, tho lun: Đại din nhóm báo cáo, nhóm khác nhn xét, b sung (GV chiếu
báo cáo thc hành của các nhóm để HS nhn xét).
- Kết lun: GV nhn xét kết qu hoạt động, đánh giá hiệu qu thc hành ca các
nhóm.
3. Hot đng 3: Luyn tp
4
a) Mc tiêu:
- HS vn dng kiến thc, quan sát, t xác định đưc các b phn trên mt s
mu nm: nấm đùi gà, mc nhĩ.
b) Ni dung:
- HS quan sát, t đặc điểm hình dạng, xác định được các b phn trên mt s mu
nm.
c) Sn phm:
- HS mô tả, xác định trên mu vt.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV phát mu vt cho các nhóm, nêu yêu cu quan sát: mô t
đặc đim hình dạng, xác định cu to ca mt s nm qu: mộc nhĩ, nm đùi gà.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi đại din nhóm báo cáo, nhóm khác nhn xét, b sung.
- Kết lun: GV nhn xét, nhn mnh: Các loi nm mốc thường kích thước nh,
các loi nm qu: phn quan sinh dưỡng dng si thường ăn sâu vào cht để ly
chất dinh dưỡng, phn cung nấm mũ nm thuộc vào cơ quan sinh sản thường được con
người khai thác làm thc ăn. Mt s loi nấm có độc.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lc t hc, hp tác, tìm tòi cách trng nm thc hin
trng th 1 mu nm đảm có ích ti nhà.
b) Ni dung: HS tìm hiu v cách trng mt s loi nấm (rơm, kim châm, sò, mộc
nhĩ,…), thực hin theo nhóm: chn trng th mt mu nm nhóm th thc hin
được.
c) Sn phm: HS m kiếm thông tin, chn 1 mu nấm đảm ích, phù hp với điều
kiện để trng th; xác định được các nguyên liu, dng c cn thiết, lên kế hoch thc
hin trng nm.
d) T chc thc hin:
- GV nêu yêu cu.
- HS hoạt động theo nhóm, m thông tin thc hin nhà, mang sn phm ti lp
để gii thiu.
- GV+ HS: nhận xét, phân tích, đánh giá sn phm ca HS, rút kinh nghim.
5
PH LC
BÁO CÁO THU HOCH
BÀI 33. THC HÀNH: QUAN SÁT CÁC LOI NM
Nhóm:... Lớp:….
1. Mô t các loi nm mc trên mu vật đã chuẩn b theo các tiêu chí trong bng sau:
Tiêu chí so sánh
Mc trên mu vt
Màu sc
Hình dng
Cu to si mc
(có th v hình)
Mc trng trên bánh mì/
cơm
Màu trng
Si
Si nm màu trng,
phân nhánh nhiu,
không vách ngăn
ngang, cha nhiu
nhân.
2. Da trên kết qu quan sát các thành phn cu to ca mi mu nấm đã chun b,
em hãy hoàn thành bng theo mu dưới đây:
Cu to
Tên nm
Vy
nm
Mũ nm
Phiến
nm
Cung
nm
Bao gc
Si
nm
Nm sò
Nm kim châm
Nấm rơm
Nấm hương
3. V hình nh ca loi nấm đã quan sát được, chú thích các b phn ca nm:
| 1/5

Preview text:


BÀI 33: THỰC HÀNH QUAN SÁT CÁC LOẠI NẤM Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 01 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Trình bày được cách thức quan sát một số loại nấm.
- Sử dụng được kính lúp, kính hiển vi để thực hiện quan sát được một số loại nấm.
- Mô tả được đặc điểm của một số loại nấm dựa trên kết quả quan sát (nấm mốc, nấm đảm- nấm quả).
- Quan sát, xác định được các bộ phận của nấm quả trên mẫu vật.
- Vẽ được hình ảnh một số loại nấm đã quan sát.
- Tìm hiểu cách trồng và thực hiện trồng thử một mẫu nấm đảm có ích (tùy theo điều kiện của HS). 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về
cách thức quan sát một số loại nấm, tự chuẩn bị được mẫu nấm (nấm mốc, nấm đảm); chủ
động thực hiện nhiệm vụ quan sát và thảo luận nhóm.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra cách thức quan sát; trao đổi
kết quả quan sát, rút ra nhận xét và hoàn thiện báo cáo thu hoạch.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: thực hiện quan sát và mô tả được đặc điểm
của một số mẫu nấm thường gặp, thực hiện trồng thử 1 mẫu nấm đảm có ích.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức khoa học tự nhiên: trình bày được cách quan sát, mô tả được đặc điểm và
hệ thống được các đặc điểm của các mẫu nấm quan sát.
- Tìm hiểu tự nhiên: thực hiện quan sát bằng mắt thường, sử dụng kính lúp, kính hiển
vi để quan sát một số mẫu nấm; hệ thống và trình bày được kết quả quan sát thông qua báo cáo thu hoạch.
- Vận dụng kiến thức: nhận dạng được nấm trong tự nhiên và mô tả được đặc điểm
của các đại diện nấm HS bắt gặp trong tự nhiên, thực hiện trồng thử 1 mẫu nấm đảm có ích. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, tự giác thực hiện các nhiệm vụ học tập của
cá nhân và phối hợp tích cực với các thành viên trong nhóm.
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả dựa theo kết quả quan sát.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Dụng cụ, thiết bị: Kính hiển vi, kính lúp, dao mổ, lam kính, giấy thấm, nước cất,
panh, kim mũi mác, lamen, ống nhỏ giọt, khẩu trang (đủ theo số lượng các nhóm). 1
- Mẫu vật + hình ảnh: một số mẫu nấm mốc trên bánh mì/ cơm, quả cà chua,…; một
số loại nấm tươi: nấm sò, nấm đùi gà, nấm kim châm, mộc nhĩ, nấm hương, nấm rơm,…
- Hình ảnh cấu tạo một nấm quả.
- Phiếu Báo cáo thu hoạch.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập: quan sát tìm hiểu một số loại nấm
a) Mục tiêu: HS xác định được nhiệm vụ của tiết học: thực hành quan sát một số loại
nấm và báo cáo, phân tích, tổng hợp kết quả quan sát.
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi để tái hiện lại kiến thức đã học về nấm, kích hoạt
hứng thú và mong muốn được quan sát tìm hiểu đặc điểm của một số loại nấm của HS. c) Sản phẩm:
Câu trả lời của HS về đặc điểm của nấm mà em biết, em đã được học (có thể dễ dàng
tìm kiếm được nấm ở những nơi ẩm có chất dinh dưỡng; có nhiều loại nấm với hình dạng,
kích thước đa dạng; có loại nấm ăn được, có loại gây độc,…).
d) Tổ chức thực hiện:
- GV nêu câu hỏi: Hãy nêu nhanh 3 đặc điểm về nấm mà em biết.
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trả lời, những HS trình bày sau không trùng với ý kiến
của HS trình bày trước. GV ghi nhanh ý kiến của HS trên bảng.
- GV giới thiệu mẫu vật/hình ảnh: mẫu nấm mốc trên bánh mì, nấm tươi- nấm kim
châm, nấm hương, nấm rơm,…  cùng nhau quan sát một số loại nấm để tìm hiểu thêm về
đặc điểm cấu tạo của nấm.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về cách thức quan sát nấm và xác định được nội dung báo cáo thu hoạch. a) Mục tiêu:
- Trình bày được cách thức quan sát một số loại nấm, làm tiêu bản và xác định được
nội dung báo cáo thu hoạch trong tiết thực hành. b) Nội dung:
- HS nghiên cứu tài liệu SGK, thảo luận nhóm, khái quát, nêu cách thức quan sát một số loại nấm.
- HS xác định rõ nội dung cần hoàn thiện khi quan sát các mẫu nấm (nhóm HS xác
định nội dung cần tìm hiểu, quan sát để điền vào phiếu học tập).
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Học sinh nêu được cách thức quan sát nấm và làm tiêu bản:
+ Quan sát bằng mắt thường và kính lúp: hình dạng, màu sắc, cấu trúc của đám mốc
trên các mẫu vật; hình dạng, xác định các bộ phận của một nấm quả.
+ Nêu được các bước làm tiêu bản sợi nấm mốc:
 B1: Dùng panh gắp một đám mốc nhỏ trên lam kính.
 B2: Nhỏ 1-2 giọt nước cất lên đám mốc trên lam kính.
 B3: Dùng kim tách nhẹ đám mốc thành các mảnh nhỏ.
 B4: Đậy lamen lên, thấm nước thừa, quan sát dưới kính hiển vi (độ phóng đại 200- 400). 2
+ Quan sát và ghi/vẽ lại đặc điểm.
+ Lưu ý: Rửa tay trước và sau khi làm thí nghiệm, đảm bảo đúng quy tắc an
toàn trong phòng thí nghiệm.
- Thảo luận nhóm, hoàn thiện bản báo cáo thu hoạch (Phụ lục).
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập cho các nhóm: Nghiên cứu tài liệu SGK, thảo luận nhóm,
nêu cách thức quan sát nấm và làm tiêu bản.
- HS thực hiện hoạt động học tập, thảo luận, thống nhất ý kiến, trình bày rõ cách thực hiện.
- GV tổ chức thảo luận chung: gọi đại diện nhóm trình bày cách quan sát, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét và nhấn mạnh cách quan sát, phát Phiếu Báo cáo thu hoạch  HS hiểu
rõ cách thức quan sát nấm và xác định được nội dung báo cáo thu hoạch.
Hoạt động 2.2: Tiến hành làm tiêu bản, quan sát mẫu nấm và ghi kết quả quan sát a) Mục tiêu:
- Sử dụng được kính lúp, kính hiển vi để thực hiện quan sát được một số loại nấm.
- Mô tả được đặc điểm của một số loại nấm dựa trên kết quả quan sát (nấm mốc, nấm đảm- nấm quả).
- Quan sát, xác định được các bộ phận của nấm quả trên mẫu vật.
- Vẽ được hình ảnh một số loại nấm đã quan sát. b) Nội dung:
- HS làm tiêu bản mẫu nấm mốc trắng, mốc đen trên bánh mì, quả cà chua.
- HS quan sát mẫu vật, ghi lại đặc điểm quan sát và thảo luận theo nhóm hoàn thiện báo cáo thu hoạch.
- Đại diện nhóm HS trình bày kết quả quan sát trước lớp, nhóm khác nhận xét bổ sung. c) Sản phẩm: - Tiêu bản nấm mốc. - Báo cáo thu hoạch.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: thực hiện theo nhóm:
+ Quan sát bằng mắt thường, kính lúp một số loại nấm mốc, một số nấm quả kim
châm, nấm rơm, nấm hương, nấm sò.
+ Làm tiêu bản nấm mốc trắng, mốc đen bánh mì, quan sát dưới kính hiển vi.
+ Ghi lại kết quả quan sát, thảo luận, hoàn thiện nội dung Phiếu báo cáo thực hành.
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác nhận xét, bổ sung (GV chiếu
báo cáo thực hành của các nhóm để HS nhận xét).
- Kết luận: GV nhận xét kết quả hoạt động, đánh giá hiệu quả thực hành của các nhóm.
3. Hoạt động 3: Luyện tập 3 a) Mục tiêu:
- HS vận dụng kiến thức, quan sát, mô tả và xác định được các bộ phận trên một số
mẫu nấm: nấm đùi gà, mộc nhĩ. b) Nội dung:
- HS quan sát, mô tả đặc điểm hình dạng, xác định được các bộ phận trên một số mẫu nấm. c) Sản phẩm:
- HS mô tả, xác định trên mẫu vật.
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV phát mẫu vật cho các nhóm, nêu yêu cầu quan sát: mô tả
đặc điểm hình dạng, xác định cấu tạo của một số nấm quả: mộc nhĩ, nấm đùi gà.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: GV nhận xét, nhấn mạnh: Các loại nấm mốc thường có kích thước nhỏ,
các loại nấm quả: phần cơ quan sinh dưỡng có dạng sợi thường ăn sâu vào cơ chất để lấy
chất dinh dưỡng, phần cuống nấm và mũ nấm thuộc vào cơ quan sinh sản thường được con
người khai thác làm thức ăn. Một số loại nấm có độc.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, hợp tác, tìm tòi cách trồng nấm và thực hiện
trồng thử 1 mẫu nấm đảm có ích tại nhà.
b) Nội dung: HS tìm hiểu về cách trồng một số loại nấm (rơm, kim châm, sò, mộc
nhĩ,…), thực hiện theo nhóm: chọn và trồng thử một mẫu nấm mà nhóm có thể thực hiện được.
c) Sản phẩm: HS tìm kiếm thông tin, chọn 1 mẫu nấm đảm có ích, phù hợp với điều
kiện để trồng thử; xác định được các nguyên liệu, dụng cụ cần thiết, lên kế hoạch và thực hiện trồng nấm.
d) Tổ chức thực hiện: - GV nêu yêu cầu.
- HS hoạt động theo nhóm, tìm thông tin và thực hiện ở nhà, mang sản phẩm tới lớp để giới thiệu.
- GV+ HS: nhận xét, phân tích, đánh giá sản phẩm của HS, rút kinh nghiệm. 4 PHỤ LỤC BÁO CÁO THU HOẠCH
BÀI 33. THỰC HÀNH: QUAN SÁT CÁC LOẠI NẤM Nhóm:... Lớp:….
1. Mô tả các loại nấm mốc trên mẫu vật đã chuẩn bị theo các tiêu chí trong bảng sau: Tiêu chí so sánh Màu sắc Hình dạng
Cấu tạo sợi mốc (có thể vẽ hình) Mốc trên mẫu vật
Mốc trắng trên bánh mì/ Màu trắng Sợi Sợi nấm màu trắng, cơm phân nhánh nhiều, không có vách ngăn ngang, chứa nhiều nhân.
2. Dựa trên kết quả quan sát các thành phần cấu tạo của mỗi mẫu nấm đã chuẩn bị,
em hãy hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây:
Cấu tạo Vảy Mũ nấm Phiến Cổ Cuống Bao gốc Sợi nấm nấm nấm nấm nấm Tên nấm Nấm sò     Nấm kim châm Nấm rơm Nấm hương
3. Vẽ hình ảnh của loại nấm đã quan sát được, chú thích các bộ phận của nấm: 5