Giáo án Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 36

Giáo án Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn KHTN 6 Kết nối tri thức của mình.

1
BÀI 36: ĐỘNG VT
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Phân biệt được hai nhóm động vật không ơng sống xương sng. Lấy được
ví d minh ho.
- Nhn biết được các nhóm động vật không xương sống da vào quan sát hình nh
hình thái (hoc mu vt, mô hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân mm, Chân khp).
Gi đưc tên mt s con vt đin hình.
- Nhn biết được các nhóm động vật xương sống da vào quan t hình nh hình
thái (hoc mu vt, hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, sát, Chim, Thú). Gọi được tên
mt s con vt đin hình.
- Liên h thc tin, lit được vai trò tác hi của động vật trong đời sng cho
ví d minh ha.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: m kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát mu
vt, hình ảnh hình thái để nhn biết các nhóm động vật xương sống không xương
sng.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để tìm ra các đặc đim cu to ni bt
ca các nhóm đng vt.
- Năng lực gii quyết vn đ sáng to: nêu được mt s tác hi của động vt trong
đời sống, đưa ra đưc gii pháp hn chế tác hi của động vt, thiết kế được đồ duy
tng kết kiến thc bài hc.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Tng hợp, khái quát hóa được đc đim chung ca đng vt.
- Ly được ví d v mt s con vật điển hình cho các nhóm động vt.
- Quan sát thế gii, ch ra được các vai trò tác hi của động vật đối với con ngưi
và t nhiên.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó m tòi tài liu thc hin các nhim v nhân tìm hiu v
các nhóm động vt.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, phân chia nhim v ch động thc hin,
h tr, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
- Cn thn, t m quan sát mu vt, hình, hình ảnh hình thái đ phát hiện các đặc
điểm ni bt của các nhóm động vt.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh, mu vt, hình các đại din các loài thuc các nhóm động vt. (Chun
b đủ 4 b hình nh cho 4 nhóm)
2
- Phiếu hc tp Động vt, phiếu hc tp Đng vật có xương sống, phiếu hc tp Đng
vt không xương sng, phiếu hc tp Bng tng kết các nhóm đng vt.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: Tìm kiếm thông tin v vai trò hoc tác hi ca
động vt đi với đi sng. Trình bày bằng powerpoint, poster, inforgraphic…
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp nhn biết được động vt t các đặc
đim nhn biết đặc trưng.
a) Mc tiêu: Hc sinh nhn biết đưc các loài đng vt trong t nhiên.
b) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp để kim tra
kiến thc nn ca hc sinh v động vt: Hc sinh quan sát hình nh mt s loài sinh vt
xác định các loài động vt. Gii thích lí do.
c) Sn phm:
- Hc sinh yêu cầu nêu được đáp án: Tt c các loài (Giun đất, Hi qu, ch, mp,
Chim cánh ct, San hô, Tinh tinh, Trùng roi, Lc đà) đều là động vt.
d) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp yêu cu hc sinh thc hin nhân theo yêu cu viết trên
phiếu.
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, mỗi HS trình y 1 ni dung trong
phiếu, nhng HS trình y sau không trùng ni dung với HS trình y trưc. GV lit
đáp án của HS trên bng.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu v đa dạng đng vt.
a) Mc tiêu:
- Hc sinh ch ra được s đa dạng động vật đưc th hin qua s ng loài, môi
trưng sng ca chúng.
- Học sinh nêu được đặc điểm chung của đng vt t đó nhận biết được động vt
trong t nhiên.
b) Ni dung:
- Hc sinh tìm kiếm thông tin sách giáo khoa giải thích đa dạng động vật, đặc điểm
chung ca đng vt.
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Đa đạng động vật được th hin:
+ S ng loài: khoảng n 1,5 triệu loài động vật đã được xác định, t
định tên.
+ Môi trường sống đa dạng: dưới nưc, trên cạn, trong đất, trong cơ th sinh vt khác
……
- Đặc điểm chung của động vt: sinh vật đa bào nhân thc, d dưỡng, tế bào không
thành tế bào, hu hết có kh năng di chuyển.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp nhân: tìm kiếm thông tin sách giáo khoa mc I
trang149, tr li câu hi: Đa dạng đng vt đưc th hiện như thế nào?
Nêu đc đim chung ca đng vt phân bit vi các loài sinh vt khác?
3
GV gi ngu nhiên mt HS trình bày, các HS khác b sung (nếu có).
GV nhn xét và cht ni dung v đa dạng động vt và đặc điểm chung ca đng vt.
Hot đng 2.2: Tìm hiu v các nhóm động vt:
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được các nhóm động vật không xương sống da vào quan sát hình nh
hình thái (hoc mu vt, mô hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân mm, Chân khp).
Gi đưc tên mt s con vt đin hình.
- Nhn biết được các nhóm động vật xương sống da o quan t hình nh hình
thái (hoc mu vt, hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, sát, Chim, Thú). Gọi được tên
mt s con vt đin hình.
b) Ni dung:
- HS đọc ni dung SGK kết hp hoạt động nhóm để hoàn thin phiếu hc tp
Động vật có xương sống và động vật không có xương sống.
- Hoàn thành bng tng kết các nhóm đng vt.
c) Sn phm:
- Đáp án phiếu hc tp Động vật không xương sống và Động vật có xương sống.
- Đáp án bng tng kết các nhóm động vt.
Nhóm động vt
Đặc điểm nhn biết
Đại din
Động vt không
xương sống
Ngành Rut khoang
Cơ thể đối xng ta tròn,
khoang cơ thể thông ra bên
ngoài qua l ming
Thy tc, sa,
hi quỳ…
Ngành Giun dp
Cơ thể dp,
Đối xng 2 bên
Sán lá gan,
sán dây…
Ngành Giun tròn
Cơ thể hình tr, hu hết
kích thước bé
Giun kim,
giun đũa…
Ngành Giun đt
Cơ thể phân đốt
Giun đt,
rươi…
Ngành Thân mm
Cơ thể rt mềm, thưng
được bao bc bi lp v
cng bên ngoài
Trai, c, mc,
bch tuc…
Ngành Chân khp
Phn ph phân đốt, ni vi
nhau bng khớp đng
Tôm, rết,
nhn, châu
chấu…
Động vt có
Lp Cá
Thân hình thoi, dp 2 bên,
Cá mp, cá
4
xương sống
Hô hp bng mang
chép, cá mè…
Lớp Lưỡng cư
Phát trin qua biến thái:
Giai đon u trùng phát
triển trong nước, hô hp
bằng mang, giai đon
trưng thành sng trên
cn, hô hp bng da
phi.
Cóc nhà, ếch
đồng,…
Lp Bò sát
Hô hp bng phi, vy
sng che ph
Rùa, thn ln,
cá sấu…
Lp Chim
Lông vũ bao ph, chi
trưc biến đổi thành cánh,
hô hp bng phi, h thng
túi khí phát trin
Chim b câu,
vt trời, …
Lp Thú
Lông mao bao ph cơ thể,
Đẻ con, nuôi con bng sa
tiết ra t tuyến vú
Th, bò, voi,
lợn,…
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
Hoạt động nhóm (10 thành viên/nhóm): mỗi nhóm được phát các liệu hình nh các
loài vt đi diện cho các nhóm động vt.
5 phút: 2 thành viên tìm hiểu 1 nhóm động vt v các thông tin: đặc điểm nhn biết,
đại din các nhóm, môi trường sng.
5 phút: Tng hp kết qu - Hoàn thành sơ đồ tư duy
+ GV yêu cầu HS đọc SGK, nhn biết đại diện các nhóm đng vt hoàn thin
nhóm đôi phần bước 1 hoàn thin theo nhóm 10 HS phần c 2 trong ni dung hiếu
hc tp.
- Thc hin nhim v:
+ HS tìm tòi tài liu, tho luận đi đến thng nht v đặc điểm nhn biết đại
diện các nhóm động vt.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình y trong Phiếu hc tp, c
nhóm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông của các nhóm. GV cht đáp án phiếu
hc tp v đặc đim nhn biết và đi diện các nhóm động vt.
Hot đng 2.3: Tìm hiu v vai trò và tác hi của động vt:
a) Mc tiêu:
5
- Liên h thc tin, lit được vai trò tác hi của động vật trong đời sng cho
ví d minh ha.
b) Ni dung:
- HS thng nht kết qu nhóm đã chuẩn b ti nhà v vai trò hoc tác hi của động
vt.
Tham gia th thách “The debaters” tranh luận v vai trò tác hi của động vật đối
vi đi sng.
c) Sn phm:
- Hc sinh liệt đưc vai trò và tác hi của động vật trong đời sng, cho ví d minh
ha rõ ràng.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
Hot đng nhóm (Chia c lớp thành 2 đội: Đội ng h đội Phản đối):
Ch đề: Động vt mang li li ích hay tác hi nhiều hơn đối vi đi sống con người
và t nhiên?
5 phút: c nhóm thng nht kết qu đã chuẩn b ti nhà v vai trò hoc tác hi ca
động vt đi với đi sng.
- Thc hin nhim v:
Giáo viên trin khai th thách The debaters
Luật chơi:
Giám kho là cô giáo và các hc sinh.
Có hai đội tham gia - đội ng h và đi Phản đối, mi đi đại din 3 thành viên.
Có tng cng 2 t tranh biện:t tranh lun trong 2 phút lượt phn hi trong 2
phút.
Đim lý lun t tranh lun là 10 đim/giám kho
Lượt phn hi là 5 đim/giám kho.
- Báo cáo, tho lun: GV t chc th thách The debaters.
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông ca các nhóm. GV cht đáp án:
Động vt mang li lợi ích đồng thời cũng y ra các tác hại đối với đời sng con
người t nhiên. Động vt mt xích quan trng ca chui thức ăn trong tự nhiên, góp
phn duy trì trng thái cân bng ca h sinh thái. Con người cn phi chung sng hòa bình
và bo v tt c các loài động vt.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thống đưc mt s kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con học đưc trong gi hc” trên phiếu hc tp KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
c) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
d) T chc thc hin:
6
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con học đưc
trong gi học” trên phiếu hc tp KWL và tóm tt ni dung bài học dưới dạng sơ đồ duy
vào v ghi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiểu đi sng.
b) Ni dung: Tìm hiu s đa dạng các nhóm động vt đã hc.
c) Sn phm: HS tạo đưc tp san ch để: Đa dạng động vật ….. (mt trong nhng
nhóm động vật đã hc)
d) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp.
Hình thc: báo cáo bng đồ duy, poster, inforgraphic (khuyến khích c
hình nh minh họa, ý tưởng trình bày sáng to)
Làm vic cá nhân hoc hot đng nhóm: 2-4HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Phụ lục 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm:
STT
Tiêu chí
Yêu cầu
Số điểm
1
Nội dung
- Đầy đủ, ngắn gọn, chính xác (3 điểm).
- Sắp xếp nội dung logic, sáng tạo (2 điểm).
2
Hình thức
- Bố cục khoa học, hợp lí (2 điểm).
- Có cả kênh chữ và kênh hình (1 điểm).
- Hình ảnh minh họa phù hợp, sinh động (1
điểm).
3
Ý thức học tập
- Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1 điểm).
| 1/6

Preview text:

BÀI 36: ĐỘNG VẬT Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: … tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh
hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp).
Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình
thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên
một số con vật điển hình.
- Liên hệ thực tiễn, liệt kê được vai trò và tác hại của động vật trong đời sống và cho ví dụ minh họa. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát mẫu
vật, hình ảnh hình thái để nhận biết các nhóm động vật có xương sống và không xương sống.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra các đặc điểm cấu tạo nổi bật
của các nhóm động vật.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: nêu được một số tác hại của động vật trong
đời sống, đưa ra được giải pháp hạn chế tác hại của động vật, thiết kế được sơ đồ tư duy
tổng kết kiến thức bài học.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Tổng hợp, khái quát hóa được đặc điểm chung của động vật.
- Lấy được ví dụ về một số con vật điển hình cho các nhóm động vật.
- Quan sát thế giới, chỉ ra được các vai trò và tác hại của động vật đối với con người và tự nhiên. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân tìm hiểu về các nhóm động vật.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, phân chia nhiệm vụ và chủ động thực hiện,
hỗ trợ, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
- Cẩn thận, tỉ mỉ quan sát mẫu vật, mô hình, hình ảnh hình thái để phát hiện các đặc
điểm nổi bật của các nhóm động vật.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh, mẫu vật, mô hình các đại diện các loài thuộc các nhóm động vật. (Chuẩn
bị đủ 4 bộ hình ảnh cho 4 nhóm) 1
- Phiếu học tập Động vật, phiếu học tập Động vật có xương sống, phiếu học tập Động
vật không xương sống, phiếu học tập Bảng tổng kết các nhóm động vật.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Tìm kiếm thông tin về vai trò hoặc tác hại của
động vật đối với đời sống. Trình bày bằng powerpoint, poster, inforgraphic…
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là nhận biết được động vật từ các đặc
điểm nhận biết đặc trưng.
a) Mục tiêu: Học sinh nhận biết được các loài động vật trong tự nhiên.
b) Nội dung:
Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập để kiểm tra
kiến thức nền của học sinh về động vật: Học sinh quan sát hình ảnh một số loài sinh vật và
xác định các loài động vật. Giải thích lí do. c) Sản phẩm:
- Học sinh yêu cầu nêu được đáp án: Tất cả các loài (Giun đất, Hải quỳ, Ếch, Cá mập,
Chim cánh cụt, San hô, Tinh tinh, Trùng roi, Lạc đà) đều là động vật.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV phát phiếu học tập và yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân theo yêu cầu viết trên phiếu.
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án, mỗi HS trình bày 1 nội dung trong
phiếu, những HS trình bày sau không trùng nội dung với HS trình bày trước. GV liệt kê
đáp án của HS trên bảng.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về đa dạng động vật.
a) Mục tiêu:
- Học sinh chỉ ra được sự đa dạng động vật được thể hiện qua số lượng loài, và môi
trường sống của chúng.
- Học sinh nêu được đặc điểm chung của động vật từ đó nhận biết được động vật trong tự nhiên. b) Nội dung:
- Học sinh tìm kiếm thông tin sách giáo khoa giải thích đa dạng động vật, đặc điểm chung của động vật.
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Đa đạng động vật được thể hiện:
+ Số lượng loài: có khoảng hơn 1,5 triệu loài động vật đã được xác định, mô tả và định tên.
+ Môi trường sống đa dạng: dưới nước, trên cạn, trong đất, trong cơ thể sinh vật khác ……
- Đặc điểm chung của động vật: sinh vật đa bào nhân thực, dị dưỡng, tế bào không có
thành tế bào, hầu hết có khả năng di chuyển.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập cá nhân: tìm kiếm thông tin sách giáo khoa mục I
trang149, trả lời câu hỏi: Đa dạng động vật được thể hiện như thế nào?
Nêu đặc điểm chung của động vật phân biệt với các loài sinh vật khác? 2
GV gọi ngẫu nhiên một HS trình bày, các HS khác bổ sung (nếu có).
GV nhận xét và chốt nội dung về đa dạng động vật và đặc điểm chung của động vật.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về các nhóm động vật: a) Mục tiêu:
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh
hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp).
Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình
thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên
một số con vật điển hình. b) Nội dung:
- HS đọc nội dung SGK và kết hợp hoạt động nhóm để hoàn thiện phiếu học tập
Động vật có xương sống và động vật không có xương sống.
- Hoàn thành bảng tổng kết các nhóm động vật. c) Sản phẩm:
- Đáp án phiếu học tập Động vật không xương sống và Động vật có xương sống.
- Đáp án bảng tổng kết các nhóm động vật. Nhóm động vật
Đặc điểm nhận biết Đại diện
Động vật không Ngành Ruột khoang
Cơ thể đối xứng tỏa tròn, Thủy tức, sứa, xương sống
khoang cơ thể thông ra bên hải quỳ… ngoài qua lỗ miệng Ngành Giun dẹp Cơ thể dẹp, Sán lá gan, Đố sán dây… i xứng 2 bên Ngành Giun tròn
Cơ thể hình trụ, hầu hết Giun kim, kích thước bé giun đũa… Ngành Giun đốt Cơ thể phân đốt Giun đất, rươi… Ngành Thân mềm
Cơ thể rất mềm, thường Trai, ốc, mực,
được bao bọc bởi lớp vỏ bạch tuộc… cứng bên ngoài Ngành Chân khớp
Phần phụ phân đốt, nối với Tôm, rết, nhau bằng khớp động nhện, châu chấu…
Động vật có Lớp Cá
Thân hình thoi, dẹp 2 bên, Cá mập, cá 3 xương sống Hô hấp bằng mang chép, cá mè… Lớp Lưỡng cư
Phát triển qua biến thái: Cóc nhà, ếch Giai đoạ đồng,… n ấu trùng phát
triển trong nước, hô hấp bằng mang, giai đoạn trưởng thành sống trên
cạn, hô hấp bằng da và phổi. Lớp Bò sát
Hô hấp bằng phổi, vảy Rùa, thằn lằn, sừng che phủ cá sấu… Lớp Chim Lông vũ bao phủ, chi Chim bồ câu,
trước biến đổi thành cánh, vịt trời, …
hô hấp bằng phổi, hệ thống túi khí phát triển Lớp Thú
Lông mao bao phủ cơ thể, Thỏ, bò, voi, Đẻ lợn,… con, nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến vú
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập:
Hoạt động nhóm (10 thành viên/nhóm): mỗi nhóm được phát các tư liệu hình ảnh các
loài vật đại diện cho các nhóm động vật.
5 phút: 2 thành viên tìm hiểu 1 nhóm động vật về các thông tin: đặc điểm nhận biết,
đại diện các nhóm, môi trường sống.
5 phút: Tổng hợp kết quả - Hoàn thành sơ đồ tư duy
+ GV yêu cầu HS đọc SGK, nhận biết đại diện các nhóm động vật và hoàn thiện
nhóm đôi phần bước 1 và hoàn thiện theo nhóm 10 HS phần bước 2 trong nội dung hiếu học tập.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS tìm tòi tài liệu, thảo luận và đi đến thống nhất về đặc điểm nhận biết và đại
diện các nhóm động vật.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày trong Phiếu học tập, các
nhóm còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt đông của các nhóm. GV chốt đáp án phiếu
học tập về đặc điểm nhận biết và đại diện các nhóm động vật.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về vai trò và tác hại của động vật: a) Mục tiêu: 4
- Liên hệ thực tiễn, liệt kê được vai trò và tác hại của động vật trong đời sống và cho ví dụ minh họa. b) Nội dung:
- HS thống nhất kết quả nhóm đã chuẩn bị tại nhà về vai trò hoặc tác hại của động vật.
Tham gia thử thách “The debaters” tranh luận về vai trò và tác hại của động vật đối với đời sống. c) Sản phẩm:
- Học sinh liệt kê được vai trò và tác hại của động vật trong đời sống, cho ví dụ minh họa rõ ràng.
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập:
Hoạt động nhóm (Chia cả lớp thành 2 đội: Đội ủng hộ và đội Phản đối):
Chủ đề: Động vật mang lại lợi ích hay tác hại nhiều hơn đối với đời sống con người và tự nhiên?
5 phút: các nhóm thống nhất kết quả đã chuẩn bị tại nhà về vai trò hoặc tác hại của
động vật đối với đời sống.
- Thực hiện nhiệm vụ:
Giáo viên triển khai thử thách “The debaters” Luật chơi:
Giám khảo là cô giáo và các học sinh.
Có hai đội tham gia - đội Ủng hộ và đội Phản đối, mỗi đội đại diện 3 thành viên.
Có tổng cộng 2 lượt tranh biện: Lượt tranh luận trong 2 phút và lượt phản hồi trong 2 phút.
Điểm lý luận ở lượt tranh luận là 10 điểm/giám khảo
Lượt phản hồi là 5 điểm/giám khảo.
- Báo cáo, thảo luận: GV tổ chức thử thách The debaters.
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt đông của các nhóm. GV chốt đáp án:
Động vật mang lại lợi ích đồng thời cũng gây ra các tác hại đối với đời sồng con
người và tự nhiên. Động vật là mắt xích quan trọng của chuỗi thức ăn trong tự nhiên, góp
phần duy trì trạng thái cân bằng của hệ sinh thái. Con người cần phải chung sống hòa bình
và bảo vệ tất cả các loài động vật.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phần “Con học được trong giờ học” trên phiếu học tập KWL.
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy. c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập KWL.
d) Tổ chức thực hiện: 5
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân phần “Con học được
trong giờ học” trên phiếu học tập KWL và tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy vào vở ghi.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống.
b) Nội dung: Tìm hiểu sự đa dạng các nhóm động vật đã học.
c) Sản phẩm: HS tạo được tập san chủ để: Đa dạng động vật ….. (một trong những
nhóm động vật đã học)
d) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp.
Hình thức: báo cáo bằng sơ đồ tư duy, poster, inforgraphic… (khuyến khích các
hình ảnh minh họa, ý tưởng trình bày sáng tạo)
Làm việc cá nhân hoặc hoạt động nhóm: 2-4HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Phụ lục 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm: STT Tiêu chí Yêu cầu Số điểm 1 Nội dung
- Đầy đủ, ngắn gọn, chính xác (3 điểm).
- Sắp xếp nội dung logic, sáng tạo (2 điểm). 2 Hình thức
- Bố cục khoa học, hợp lí (2 điểm).
- Có cả kênh chữ và kênh hình (1 điểm).
- Hình ảnh minh họa phù hợp, sinh động (1 điểm). 3
Ý thức học tập - Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1 điểm). Tổng điểm: 6