Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 25: Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật | Cánh diều

Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 25: Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 25: Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật | Cánh diều

Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Sinh học Bài 25: Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

31 16 lượt tải Tải xuống
Trường:……………
Giáo viên:………………..
T:………………
CH ĐỀ 8. TRAO ĐỔI CHT VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG SINH VT
Bài 25. TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHT DINH DƯỠNG THC VT
Môn KHTN lp 7
Thi gian thc hin: 4 tiết
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Dựa vào đồ đơn gin t được con đường hp th, vn chuyển nước cht
khoáng ca cây t môi trường ngoài vào min lông hút, vào r, lên thân cây và lá cây.
- Dựa vào sơ đ, hình nh, phân biệt được s vn chuyn các cht trong mch g t r
lên lá cây (dòng đi lên) và t xuống các cơ quan trong mạch y (dòng đi xung).
- Nêu được vai tthoát hơi nước lá và đóng mở kkhổng trong quá trình thoát hơi
c.
- Nêu được mt s yếu t ảnh hưởng đến trao đi nước và các chất dinh dưỡng thc
vt.
- Tiến hành được thí nghim chng minh thân vn chuyển nước và lá thoát hơi nưc.
- Nhn biết được các yếu t ảnh hưởng đến hút nước và khoáng r
- Vn dng hiu biết v trao đổi nước và khoáng ca cây trong trng trt và chăm sóc
cây trng
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: đọc sách giáo khoa, quan sát tranh nh, ch động theo dõi
s ng dn ca GV, ch động trao đi ý kiến vi bn đ xác định yêu cu, các nhim
v, cách thc thc hin c hoạt động hc tp, ch đng thc hin nhim v ca cá nhân và
ca nhóm.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm đ hoàn thin nhim v hc tp; trao
đổi kết qu quan sát, rút ra nhn xét và hoàn thin báo cáo thu hoch.
- Năng lực gii quyết vn đ ng to: xác đnh và giải thích được c hiện tượng
trong t nhiên liên quan đến quá trình trao đổi nưc và vn chuyn các cht trong cây.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Nhn thc khoa hc t nhiên: nhn biết và trình bày được các giai đoạn ca quá trình
trao đổi nước cht khoáng ca thc vt, gm: hp th c khoáng r, vn chuyn
các chất trong thân thoát hơi nưc lá. Nhn biết được c yếu t ảnh hưởng đến quá
trình trao đổi nước và cht dinh dng thc vt.
- Tìm hiu t nhiên: thc hin quan sát các thí nghim vn chuyển nước trong thân,
thoát hơi c lá; ghi chép li kết qu quan sát, trình bày và phân tích đưc kết qu quan
sát; giải thích được mt s hin tưng trong t nhiên và sở khoa hc trong trng trọt đ
đạt hiu qu cao.
- Vn dng kiến thc: Vn dng kiến thức đã học trong trng trọt để đem lại hiu qu
kinh tế cao: tưới nước và bón phân hp lí, chăm sóc và bo v cây trng, ct ta cành khi di
di cây.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện đ hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v hc tp.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, t giác thc hin các nhim v hc tp ca cá
nhân và phi hp tích cc vi các thành viên trong nhóm.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu da theo quan sát.
- Yêu thn nhn, tích cc, ch động bo v thc vt và môi trường sng ca chúng.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh:
+ Hình 25.1, 25.2, 25.3, 25.4, 25.6, 27.7, 25.8, 25.10 trong SGK
+ Các hình nh liên quan ngoài SGK
- Dng c: cc thu tinh, dao nh hoc kéo, túi ni lông to trong sut, bình tam giác,
cân thăng bằng và các qun.
- Hoá chất: nước sch, các loi phm màu, dầu ăn
- Mu vt: cây cn tây, cây nh còn nguyên thân lá r thuc cùng loài và cùng kích c.
- Phiếu hc tp, phiếu báo cáo thu hoch.
III. TIN TRÌNH DY HC
Tiết 1:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Kim tra s hiu biết ca HS v tác dng của nước khoáng đối vi cây
trng, kích thích s tò ca HS v s hp th và vn chuyển nước và dinh dưỡng trong
cây.
b) Ni dung: GV đặt các câu hi và đưa ra tình huống để HS suy nghĩ, tr li
c) Sn phm: Câu tr li ca HS v tác dng của nước và phân bón đối vi y trng
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu vi HS:
1. Quan sát hình nh sau nhn xét v tác dng ca nưc dinh dưỡng đối vi cây
trng?
c dng ca dinh dưỡng (Kali) Tác dng của nước vi cây trng
2. Quan sát thí nghim ca Gian Van Hen-mon (ngưi B) nh 25.1
Gian Van Hen-mon kết
lun chất dinh dưng để cây
lớn lên nước. Theo các em
kết lun của ông đúng
không?
+ HS tho lun theo cặp đôi, trình bày kết qu.
- GV nhận xét, đặt vấn đề: ớc và dinh dưỡng khoáng rt cn thiết đối vi cây trng, nếu
thiếu nước và dinh dưỡng khoáng dn ti cây trng s còi cc, chm ln, có th b o
chết. Vậy nước và dinh dưỡng được cây hp th như thế nào? u thông trong cây ra sao?
Chúng ta cùng m hiểu bài 25. Trao đổi nước và dinh dưỡng thc vt đ hiểu rõ hơn
nhng vn đề này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hot đng 1: Tìm hiu s trao đổi nước và chất dinh dưỡng thc vt
a) Mc tiêu:
- Nhn biết và mô t được các giai đoạn của quá trình trao đổi nước và chất dinh dưỡng:
hp th r vn chuyn thân, thoát hơi nước lá.
- Phân biệt được dòng mch g (dòng đi lên) và dòng mạch rây (dòng đi xung).
- Nhn biết được vai trò ca thoát hơi nước.
b) Ni dung: GV hướng dẫn, đặt câu hi gi m, HS nhn biết và gii quyết vn đ thông
qua các câu hi, sơ đồ, mô hình động.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
NV1.
GV yêu cu HS nghiên cu ni dung mc I và
các hình 25.2, 25.3, 25.4 và cho biết quá trình trao
đổi nưc và khoáng thc vt gm nhng giai
đon o?
NV2.
- GV chiếu hình 25.2. Yêu cu HS quan sát và nêu
con đường hp th và vn chuyn nước t đt vào
trong r cây?
.
- S hp th c và khoáng ca thc vt thu
sinh (thc vt sống dưới nước) có gì khác vi thc
I. Trao đổi nưc và cht dinh
ng
1. Hp th c và cht khoáng
thc vt
- Thc vt trên cn hp th c và
khoáng t đất qua tế bào lông hút
r.
Con đường hp th:
c và cht khoáng hoà tan ng
t → v r → mạch g ca r.
- Thc vt thu sinh hp th c và
khoáng qua b mt tế bào biu bì ca
cây.
vt sng trên cn?
NV3:
Quan sát hình 25.3 và cho biết nước, cht khoáng
cht hữu được vn chuyn trong thân như
thế o? Nêu những điểm khác nhau ca dòng
mch gdòng mch rây?
NV4
- ng nước do r hp th có được cây s dng
hết không?
- Quan sát, phân tích hình 25.4 cho biết cu to
hoạt động ca tế bào kkhng như thế nào để
phù hp vi hoạt động thoát hơi nước?
- Việc thoát hơi nước ý nghĩa như thế o đối
vi cây?
c 2: Thc hin nhim v
- HS quan sát, phân tích các hình, 2 bn ng bàn
tho lun và gii quyết các vấn đề đặt ra.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV gọi đại din HS trình bày kết qu tho lun
ca các nhim v.
2. Vn chuyển nước, cht khoáng và
các cht hữu cơ
c, cht khoáng và cht hữu cơ
đưc vn chuyn trong thân nh mch
g và mch rây
*Phân bit dòng mch g ng
mch rây
Dòng mch
g
Dòng mch rây
Vn chuyn
c và cht
khoáng t r
lên (dòng
đi n)
Vn chuyn ch yếu
các cht hữu
đưc tng hp t
tới quan d tr
hoặc quan cần
dùng (dòng đi
xung)
3. Thoát hơi nước thc vt
- Phn lớn c do r hút vào cây
đưc thoát ra ngoài qua khí khng
- Hoạt động đóng mở ca khí khng
+ Khi tế bào khí khổng no nước thì l
khí khng m → thoát hơi nước nhiu
+ Khi tế bào khí khổng ít nước thì l
khí đóng → thoát hơi nưc ít
- GV gi HS nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc ct lõi ca
hoạt động.
- Ý nghĩa thoát hơi nước
+ đng lc trên ca dòng mch g
giúp đy nước khoáng dưới r đi
lên
+ Giúp cây không b đốt nóng dưới
ánh nng mt tri, làm mát i
trường xung quanh
+ Khi thoát hơi c khí khng m
giúp khí CO
2
đi vào cung cấp nguyên
liu cho cây quang hp.
Tiết 2,3
Hot đng 2: Thc hin thí nghim vn chuyển nước thân cây, thoát hơi nước
(Hot đng này tiến hành trong 2 tiết: tiết 1 hướng dn thc hin thí nghim (tiến hành
trước gi báo cáo thí nghim ít nht 1 gi), tiết 2 báo cáo kết qu)
a) Mc tiêu:
- Tiến hành được thí nghiệm đ chng minh s vn chuyển nước và các cht trong thân và
s thoát hơi nước
- Giải thích được mt s hin tượng thc tin
b) Ni dung: GV hướng dn cách tiến hành thí nghim, pn nhóm, yêu cu HS tiến nh
thí nghim, quan sát, trình bày báo cáo.
c) Sn phm: Kết qu thc hin thí nghim và báo cáo ca HS
d) T chc thc hin:
D KIN SN PHM
II. Thí nghim vn chuyn
c thân cây, thoát hơi
c lá cây
1. Thí nghim vn chuyển nước
thân cây
- Mc đích: chứng minh nước và
các chất được vn chuyn trong
thân
Tên nhóm:…………….
Các thành viên:………………………………..
BÁO CÁO KT QU THÍ NGHIM
TÊN THÍ NGHIM………………………………………………………..
1. Mục đích thí nghiệm……………………….…………………………….
…………………………………………………………………………………………..
2. Chun b thí nghim
Mu vt…………………………………………………………………………..
Dng c, hoá cht ...…………………………………………………………...
- Chun b:
+ Mi nhóm 2 cc thu tinh,
c sch, dao nh hoc kéo sc
+ 2 l phm màu (xanh mêtylen
và fucshin hoặc nước sting)
+ 2 cành cây cn tây
- Tiến hành: (SGK)
- Kết qu thí nghim gii
thích:
Ct ngang thân cây cn tây b
vào cc dd xanhmetylen thì
màu xanh, cốc đng fucshin thì
có màu đỏ.
Vì: trong thân dòng mch g
vn chuyn nước t ới đi lên,
các phẩm màu được hút lên theo
dòng mch g
- Kết luận: nưc và các cht
đưc vn chuyn trong thân
2. Thí nghim chng minh
thoát hơi nước lá cây
Thí nghim 1:
- Mc đích: chứng minh cây có
s thoát hơi nước
- Chun b:
+ Mi nhóm 2 túi nilong to trong
sut
+ 2 chu cây nh cùng loài, cùng
kích c
- Tiến hành: (SGK)
- Kết qu thí nghim gii
3. Các bước tiến hành
………………………………………………………………………………….……..
………………………………………………………………………………………...
4. Gii thích thí kết qu thí nghim
…………………………………………………………….…………………………..
…………………………………………………………………………………………..
5. Kết lun
…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….………………….
thích:
Cây b ct b sau hơn 1 gi
trong túi nilong ko có hơi nước
Cây lá sau hơn 1 gi trong túi
nilong có hơi nước
Vì: ct b lá, quá trình thoát hơi
c ko diễn ra đưc
- Kết lun: s thoát hơi nước
lá
Thí nghim 2:
- Mc đích: chứng minh cây có
s thoát hơi nước
- Chun b:
+ Mi nhóm 2 bình tam giác
c, du ăn, kéo, 2 cây nh
nguyên thân, lá, r, ng loài,
cùng kích c.
+ GV chun b cân thăng bng
và các qu cân
- Tiến hành: (SGK)
- Kết qu thí nghim gii
thích:
Sau mt thi gian n b lch v
phía chu B vì bình A din ra
thoát i nước làm ợng nước
trong bình tam giác b cn dn
- Kết lun: s thoát hơi nước
lá
Tiết 4:
Hot đng 3: Tìm hiu mt s yếu t ảnh hưởng đến trao đổi nước và chất dinh dưỡng
thc vt
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được các yếu t môi trường ảnh hưởng đến trao đổi nước và dinh dưỡng cây
b) Ni dung: GV hướng dn HS nghiên cu SGK, làm việc theo nhóm đôi để hoàn thành
ni dung hc tp
c) Sn phm: Kết qu nghiên cu ca HS
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
GV hướng dn HS nghiên cu ni dung mc
III tho lun nhóm đôi đ tr li c u
hi:
- Ánh sáng, nhiệt độ, độ m ảnh hưng như thế
nào đến trao đổi nước và khoáng ca cây?
- Ti sao phi thường xuyên xi xáo gc cây
trng?
c 2: Thc hin nhim v
- HS va lng nghe ng dn, nghiên cu
sách, tho lun và hoàn thành yêu cầu đt ra
c 3: Báo cáo, tho lun
HS trình bày kết qu nghn cu, tho lun
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc bài
hc.
III. Mt s yếu t ảnh hưởng đến
trao đổi nước và dinh dưỡng thc
vt
1. Ánh sáng
Ảnh hưởng đến quang hp, quang hp
mnh cây hút nhiều nưc và khoáng
2. Nhiệt độ
Nhiệt độ cao →thoát hơi nước nhiu
→ rễ tăng hút nước và khoáng
3. Đ ẩm không khí, độ m đất
Độ ẩm đt cao r sinh trưng tt, lông
t nhiều tăng hút nước và khoáng
4. Đ thoáng khí
Đất tơi xốp, thoáng khí, nồng độ
oxygen cao → r tăng hô hấp → tăng
t nưc và khoáng.
Hot đng 4: Vn dng hiu biết trao đi cht và chuyển hoá năng lượng vào thc tin
a) Mc tiêu:
Vn dng hiu biết v trao đi nước và khoáng vào trng trt
Có ý thc bo v cây trng
b) Ni dung: GV hướng dn HS nghiên cu SGK, làm vic theo nhóm đôi để hoàn thành
ni dung hc tp
c) Sn phm: Kết qu nghiên cu ca HS
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
GV hướng dn HS nghiên cu ni dung mc
III tho lun nhóm đôi đ tr li c u
hi:
- Thế nào là cân bng nước ca cây trng?
- Khi o cần ới nước cho cây? Cần tưới vi
ợng nước và cách ới như thế nào đ cây
sinh trưởng phát trin tt?
- Quan sát hình 25.10 nêu nguyên tc bón phân
hp lí cho cây trng?
c 2: Thc hin nhim v
- HS va lng nghe câu hi, nghiên cu ni
dung và thc hin nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun
Gi tng nhân HS tnh bày kết qu tìm
hiu
c 4: Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc bài
hc.
IV. Vn dng hiu biết trao đổi cht
chuyn hoá năng lượng vào thc
tin
1. ới nước hp lí cho cây trng
- Cân bằng nước trong cây là s cân
bng gia hp th, s dng thoát
i nước ca cây.
- ợng nước cần cho cây căn cứ vào:
+ Loài cây, thời điểm sinh trưởng, nhu
cu ca cây
+ Loại đất và điu kiện môi trường
- Nguyên tắc: i khi cây cần, lượng
vừa đủ và đúng cách
2. Bón phân hp lí cho cây trng
- Bón phân n đối
- Đúng lúc, đúng liều lượng
- Đúng thi tiết, mùa v
- Đúng loi phân
- Đúng đối tượng
- Đúng cách
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Làm được mt s câu hi trc nghim và t lun ôn tp kiến thức đã học
b) Ni dung: GV giao câu hi bài tp, HS hoàn thành
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
1. Làm các câu hi trc nghim sau:
Câu 1: B phn thc hiện hút nước và khoáng ca cây là:
A. Lá cây B. Thân cây C. Qu D. R cây
Câu 2: Nước được vn chuyn t rn các b phn pa trên nh:
A. Dòng mch rây B. Dòng mch g C. Lá cây D. R cây
Câu 3: B phn thc hin vn chuyn các cht hu cơ tổng hp lá đến cơ quan dự tr
hoặc cơ quan s dng là:
A. Dòng mch rây B. Dòng mch g C. Lá cây D. R cây
Câu 4: B phn thc hin nhim v thoát hơi nước ca cây là:
A. R cây B. Thân cây C. Qu D. Lá cây
Câu 5: Đâu không phải là vai trò ca thoát hơi nước?
A. Giúp đẩy nước và khoáng dưới r đi lên
B. Giúp lá cây không b đốt nóng dưới ánh nng mt tri
C. Giúp khí CO
2
đi vào cung cấp nguyên liu cho cây quang hp.
D. Làm cho cây b héo vì mất nước
2. Tr li các câu hi sau:
? Phân bit dòng mch g và dòng mch rây?
? Nêu nhng nguyên tắc tưới nước và bón phân hp lí cho cây trng?
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc để làm các câu hi vn dng thc tin
b) Ni dung: GV giao bài tp, HS hoàn thành
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
GV yêu cu HS tr li các tình hung sau đây:
Tình hung 1
Bn Na mua cành hoa hng trng v để cm. M bn Na bo phải cho nước sch vào
bình hoa và ct b phn gc ca cành hoa trước khi cm. Na thc mc ti sao phải làm như
vy. Em y giải thích để bn hiu nhé?
Tình hung 2:
Bạn An mua hoa lay ơn màu trắng v cm. Bn ny ra ý tưởng cm hoa vào dung dch
xanh mêtylen (màu xanh) đ nhum hoa thành màu xanh. Em hãy gii thích ti sao khi làm
như vậy thì hoa li có màu xanh?
Tình hung 3:
Ti sao v mùa hè ngi dưới các tán cây ln lại mát hơn ngồi dưới mái che bngn?
Tình hung 4:
Ti sao khi dch chuyn các cây cnh lớn đến trng nơi khác người ta li ct b bt các
cành lá?
HS tho lun, tìm hiểu để tr li (có th giao nhim v v nhà)
- GV nhn xét, b sung, chun kiến thc bài
| 1/12

Preview text:

Trường:……………
Giáo viên:………………..
Tổ:………………
CHỦ ĐỀ 8. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT
Bài 25. TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở THỰC VẬT Môn KHTN lớp 7
Thời gian thực hiện: 4 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và chất
khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây.
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ
lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
- Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và đóng mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước.
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật.
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước.
- Nhận biết được các yếu tố ảnh hưởng đến hút nước và khoáng ở rễ
- Vận dụng hiểu biết về trao đổi nước và khoáng của cây trong trồng trọt và chăm sóc cây trồng 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh, chủ động theo dõi
sự hướng dẫn của GV, chủ động trao đổi ý kiến với bạn để xác định rõ yêu cầu, các nhiệm
vụ, cách thức thực hiện các hoạt động học tập, chủ động thực hiện nhiệm vụ của cá nhân và của nhóm.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để hoàn thiện nhiệm vụ học tập; trao
đổi kết quả quan sát, rút ra nhận xét và hoàn thiện báo cáo thu hoạch.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: xác định và giải thích được các hiện tượng
trong tự nhiên liên quan đến quá trình trao đổi nước và vận chuyển các chất trong cây.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức khoa học tự nhiên: nhận biết và trình bày được các giai đoạn của quá trình
trao đổi nước và chất khoáng của thực vật, gồm: hấp thụ nước và khoáng ở rễ, vận chuyển
các chất trong thân và thoát hơi nước ở lá. Nhận biết được các yếu tố ảnh hưởng đến quá
trình trao đổi nước và chất dinh dững ở thực vật.
- Tìm hiểu tự nhiên: thực hiện quan sát các thí nghiệm vận chuyển nước trong thân,
thoát hơi nước ở lá; ghi chép lại kết quả quan sát, trình bày và phân tích được kết quả quan
sát; giải thích được một số hiện tượng trong tự nhiên và cơ sở khoa học trong trồng trọt để đạt hiệu quả cao.
- Vận dụng kiến thức: Vận dụng kiến thức đã học trong trồng trọt để đem lại hiệu quả
kinh tế cao: tưới nước và bón phân hợp lí, chăm sóc và bảo vệ cây trồng, cắt tỉa cành khi di dời cây. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, tự giác thực hiện các nhiệm vụ học tập của cá
nhân và phối hợp tích cực với các thành viên trong nhóm.
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả dựa theo quan sát.
- Yêu thiên nhiên, tích cực, chủ động bảo vệ thực vật và môi trường sống của chúng.
II. Thiết bị dạy học và học liệu - Hình ảnh:
+ Hình 25.1, 25.2, 25.3, 25.4, 25.6, 27.7, 25.8, 25.10 trong SGK
+ Các hình ảnh liên quan ngoài SGK
- Dụng cụ: cốc thuỷ tinh, dao nhỏ hoặc kéo, túi ni lông to trong suốt, bình tam giác,
cân thăng bằng và các quả cân.
- Hoá chất: nước sạch, các loại phẩm màu, dầu ăn
- Mẫu vật: cây cần tây, cây nhỏ còn nguyên thân lá rễ thuộc cùng loài và cùng kích cỡ.
- Phiếu học tập, phiếu báo cáo thu hoạch.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Kiểm tra sự hiểu biết của HS về tác dụng của nước và khoáng đối với cây
trồng, kích thích sự tò mò của HS về sự hấp thụ và vận chuyển nước và dinh dưỡng trong cây.
b) Nội dung: GV đặt các câu hỏi và đưa ra tình huống để HS suy nghĩ, trả lời
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS về tác dụng của nước và phân bón đối với cây trồng
d) Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu với HS:
1. Quan sát hình ảnh sau và nhận xét về tác dụng của nước và dinh dưỡng đối với cây trồng?
Tác dụng của dinh dưỡng (Kali) Tác dụng của nước với cây trồng
2. Quan sát thí nghiệm của Gian Van Hen-mon (người Bỉ) ở hình 25.1 Gian Van Hen-mon kết
luận chất dinh dưỡng để cây
lớn lên là nước. Theo các em
kết luận của ông có đúng không?
+ HS thảo luận theo cặp đôi, trình bày kết quả.
- GV nhận xét, đặt vấn đề: Nước và dinh dưỡng khoáng rất cần thiết đối với cây trồng, nếu
thiếu nước và dinh dưỡng khoáng dẫn tới cây trồng sẽ còi cọc, chậm lớn, có thể bị héo và
chết. Vậy nước và dinh dưỡng được cây hấp thụ như thế nào? Lưu thông trong cây ra sao?
Chúng ta cùng tìm hiểu bài 25. Trao đổi nước và dinh dưỡng ở thực vật để hiểu rõ hơn
những vấn đề này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật a) Mục tiêu:
- Nhận biết và mô tả được các giai đoạn của quá trình trao đổi nước và chất dinh dưỡng:
hấp thụ ở rễ vận chuyển ở thân, thoát hơi nước ở lá.
- Phân biệt được dòng mạch gỗ (dòng đi lên) và dòng mạch rây (dòng đi xuống).
- Nhận biết được vai trò của thoát hơi nước.
b) Nội dung: GV hướng dẫn, đặt câu hỏi gợi mở, HS nhận biết và giải quyết vấn đề thông
qua các câu hỏi, sơ đồ, mô hình động.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
I. Trao đổi nước và chất dinh NV1. dưỡng
GV yêu cầu HS nghiên cứu nội dung ở mục I và
1. Hấp thụ nước và chất khoáng ở
các hình 25.2, 25.3, 25.4 và cho biết quá trình trao thực vật
đổi nước và khoáng ở thực vật gồm những giai
- Thực vật trên cạn hấp thụ nước và đoạn nào?
khoáng từ đất qua tế bào lông hút ở NV2. rễ.
- GV chiếu hình 25.2. Yêu cầu HS quan sát và nêu Con đường hấp thụ:
con đường hấp thụ và vận chuyển nước từ đất vào Nước và chất khoáng hoà tan → Lông trong rễ cây?
hút → vỏ rễ → mạch gỗ của rễ.
- Thực vật thuỷ sinh hấp thụ nước và
khoáng qua bề mặt tế bào biểu bì của cây. .
- Sự hấp thụ nước và khoáng của thực vật thuỷ
sinh (thực vật sống dưới nước) có gì khác với thực vật sống trên cạn? NV3:
Quan sát hình 25.3 và cho biết nước, chất khoáng
và chất hữu cơ được vận chuyển trong thân như
thế nào? Nêu những điểm khác nhau của dòng
mạch gỗ và dòng mạch rây?
2. Vận chuyển nước, chất khoáng và các chất hữu cơ
Nước, chất khoáng và chất hữu cơ
được vận chuyển trong thân nhờ mạch gỗ và mạch rây
*Phân biệt dòng mạch gỗ và dòng mạch rây NV4 Dòng mạch
Dòng mạch rây
- Lượng nước do rễ hấp thụ có được cây sử dụng gỗ hết không?
Vận chuyển Vận chuyển chủ yếu
- Quan sát, phân tích hình 25.4 và cho biết cấu tạo nước và chất các chất hữu cơ
và hoạt động của tế bào khí khổng như thế nào để khoáng từ rễ được tổng hợp từ lá
phù hợp với hoạt động thoát hơi nước?
lên lá (dòng tới cơ quan dự trữ đi lên) hoặc cơ quan cần dùng (dòng đi xuống)
3. Thoát hơi nước ở thực vật
- Phần lớn nước do rễ hút vào cây
- Việc thoát hơi nước có ý nghĩa như thế nào đối được thoát ra ngoài qua khí khổng ở với cây? lá
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Hoạt động đóng mở của khí khổng
- HS quan sát, phân tích các hình, 2 bạn cùng bàn + Khi tế bào khí khổng no nước thì lỗ
thảo luận và giải quyết các vấn đề đặt ra.
khí khổng mở → thoát hơi nước nhiều
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
+ Khi tế bào khí khổng ít nước thì lỗ
- GV gọi đại diện HS trình bày kết quả thảo luận
khí đóng → thoát hơi nước ít của các nhiệm vụ.
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Ý nghĩa thoát hơi nước
Bước 4: Kết luận, nhận định
+ Là động lực trên của dòng mạch gỗ
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức cốt lõi của giúp đẩy nước và khoáng dưới rễ đi hoạt động. lên
+ Giúp lá cây không bị đốt nóng dưới
ánh nắng mặt trời, làm mát môi trường xung quanh
+ Khi thoát hơi nước khí khổng mở
giúp khí CO2 đi vào cung cấp nguyên liệu cho cây quang hợp. Tiết 2,3
Hoạt động 2: Thực hiện thí nghiệm vận chuyển nước ở thân cây, thoát hơi nước ở lá
(Hoạt động này tiến hành trong 2 tiết: tiết 1 hướng dẫn thực hiện thí nghiệm (tiến hành
trước giờ báo cáo thí nghiệm ít nhất 1 giờ), tiết 2 báo cáo kết quả)
a) Mục tiêu:
- Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh sự vận chuyển nước và các chất trong thân và
sự thoát hơi nước ở lá
- Giải thích được một số hiện tượng thực tiễn
b) Nội dung: GV hướng dẫn cách tiến hành thí nghiệm, phân nhóm, yêu cầu HS tiến hành
thí nghiệm, quan sát, trình bày báo cáo.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện thí nghiệm và báo cáo của HS
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
II. Thí nghiệm vận chuyển
GV chia lớp thành các nhóm từ 4 – 6 HS, bầu nhóm nước ở thân cây, thoát hơi
trưởng và thư kí (có thể dùng thẻ bài để phân nhóm nước ở lá cây
ngẫu nhiên tạo hứng thú bất ngờ cho HS)
1. Thí nghiệm vận chuyển nước
- NV1: Thực hiện thí nghiệm thoát hơi nước ở thân ở thân cây
+ GV yêu cầu HS chuẩn bị: hai cốc thuỷ tinh (cốc - Mục đích: chứng minh nước và
thuỷ tinh uống nước), nước sạch, hai lọ phẩm màu các chất được vận chuyển trong
(xanh mêtylen và nước fucshin kiềm (có thể thay bằng thân
nước sting)), hai cây cần tây. - Chuẩn bị:
+ GV hướng dẫn HS tiến hành thí nghiệm như SGK
+ Mỗi nhóm 2 cốc thuỷ tinh,
+ Yêu cầu HS thực hiện đúng các bước, quan sát, nước sạch, dao nhỏ hoặc kéo sắc
nhận xét và báo cáo kết quả thí nghiệm
+ 2 lọ phẩm màu (xanh mêtylen
- NV 2: Thực hiện thí nghiệm chứng minh thoát hơi và fucshin hoặc nước sting) nước + 2 cành cây cần tây
+ GV yêu cầu mỗi nhóm HS chuẩn bị: - Tiến hành: (SGK)
2 túi nilong to trong suốt, 2 chậu cây nhỏ cùng loài
- Kết quả thí nghiệm và giải
2 bình tam giác có nước, dầu ăn, kéo, 2 cây nhỏ tươi thích:
còn nguyên thân lá rễ cùng loài, cùng kích cỡ
Cắt ngang thân cây cần tây bỏ
+ GV chuẩn bị cân thăng bằng và các quả cân
vào cốc dd xanhmetylen thì có
+ GV yêu cầu các nhóm HS tiến hành thí nghiệm màu xanh, cốc đựng fucshin thì
chứng minh thoát hơi nước như thí nghiệm 1 và 2 có màu đỏ. (SGK)
Vì: trong thân có dòng mạch gỗ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
vận chuyển nước từ dưới đi lên,
- HS lắng nghe GV phân nhóm, bầu nhóm trưởng, thư các phẩm màu được hút lên theo kí dòng mạch gỗ
- Chuẩn bị các dụng cụ, mẫu vật, hoá chất theo yêu - Kết luận: nước và các chất
cầu của từng thí nghiệm
được vận chuyển trong thân
- Tiến hành thí nghiệm và quan sát, nhận xét, báo cáo 2. Thí nghiệm chứng minh
kết quả thí nghiệm trước giờ báo cáo kết quả thí
thoát hơi nước ở lá cây
nghiệm (có thể chuẩn bị trước 1 buổi)
Thí nghiệm 1:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Mục đích: chứng minh cây có
Các nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm theo mẫu: sự thoát hơi nước
Tên nhóm:……………. - Chuẩn bị:
Các thành viên:………………………………..
+ Mỗi nhóm 2 túi nilong to trong
BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM suốt
TÊN THÍ NGHIỆM…………………………………………………………..
+ 2 chậu cây nhỏ cùng loài, cùng
1. Mục đích thí nghiệm……………………….…………………………….
………………………………………………………………………………………….. kích cỡ 2. Chuẩn bị thí nghiệm - Tiến hành: (SGK)
Mẫu vật……………………………………………………………………………..
- Kết quả thí nghiệm và giải
Dụng cụ, hoá chất . .…………………………………………………………... 3. Các bước tiến hành thích:
…………………………………………………………………………………….……..
Cây bị cắt bỏ lá sau hơn 1 giờ
…………………………………………………………………………………………...
4. Giải thích thí kết quả thí nghiệm
trong túi nilong ko có hơi nước
…………………………………………………………….…………………………..…
Cây có lá sau hơn 1 giờ trong túi
………………………………………………………………………………………….. 5. Kết luận nilong có hơi nước
…………………………………………………………………………………………..
Vì: cắt bỏ lá, quá trình thoát hơi
……………………………………………………………………….………………….
Bước 4: Kết luận, nhận định nước ko diễn ra được
- GV yêu cầu các nhóm nhận xét, đánh giá lẫn nhau
- Kết luận: có sự thoát hơi nước
- GV nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ của các ở lá nhóm, kết luận chung.
Thí nghiệm 2:
- Mục đích: chứng minh cây có sự thoát hơi nước - Chuẩn bị:
+ Mỗi nhóm 2 bình tam giác có
nước, dầu ăn, kéo, 2 cây nhỏ
nguyên thân, lá, rễ, cùng loài, cùng kích cỡ.
+ GV chuẩn bị cân thăng bằng và các quả cân - Tiến hành: (SGK)
- Kết quả thí nghiệm và giải thích:
Sau một thời gian cân bị lệch về
phía chậu B vì ở bình A diễn ra
thoát hơi nước làm lượng nước
trong bình tam giác bị cạn dần
- Kết luận: có sự thoát hơi nước ở lá Tiết 4:
Hoạt động 3: Tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật a) Mục tiêu:
- Nhận biết được các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến trao đổi nước và dinh dưỡng ở cây
b) Nội dung: GV hướng dẫn HS nghiên cứu SGK, làm việc theo nhóm đôi để hoàn thành nội dung học tập
c) Sản phẩm: Kết quả nghiên cứu của HS
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
III. Một số yếu tố ảnh hưởng đến
GV hướng dẫn HS nghiên cứu nội dung mục trao đổi nước và dinh dưỡng ở thực
III và thảo luận nhóm đôi để trả lời các câu vật hỏi: 1. Ánh sáng
- Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm ảnh hưởng như thế Ảnh hưởng đến quang hợp, quang hợp
nào đến trao đổi nước và khoáng của cây?
mạnh cây hút nhiều nước và khoáng
- Tại sao phải thường xuyên xới xáo gốc cây 2. Nhiệt độ trồng?
Nhiệt độ cao →thoát hơi nước nhiều
→ rễ tăng hút nước và khoáng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
3. Độ ẩm không khí, độ ẩm đất
- HS vừa lắng nghe hướng dẫn, nghiên cứu
Độ ẩm đất cao rễ sinh trưởng tốt, lông
sách, thảo luận và hoàn thành yêu cầu đặt ra
hút nhiều → tăng hút nước và khoáng
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
4. Độ thoáng khí
HS trình bày kết quả nghiên cứu, thảo luận
Đất tơi xốp, thoáng khí, nồng độ
Bước 4: Kết luận, nhận định
oxygen cao → rễ tăng hô hấp → tăng
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức bài hút nước và khoáng. học.
Hoạt động 4: Vận dụng hiểu biết trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng vào thực tiễn a) Mục tiêu:
Vận dụng hiểu biết về trao đổi nước và khoáng vào trồng trọt
Có ý thức bảo vệ cây trồng
b) Nội dung: GV hướng dẫn HS nghiên cứu SGK, làm việc theo nhóm đôi để hoàn thành nội dung học tập
c) Sản phẩm: Kết quả nghiên cứu của HS
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
IV. Vận dụng hiểu biết trao đổi chất
GV hướng dẫn HS nghiên cứu nội dung mục và chuyển hoá năng lượng vào thực
III và thảo luận nhóm đôi để trả lời các câu tiễn hỏi:
1. Tưới nước hợp lí cho cây trồng
- Thế nào là cân bằng nước của cây trồng?
- Cân bằng nước trong cây là sự cân
- Khi nào cần tưới nước cho cây? Cần tưới với bằng giữa hấp thụ, sử dụng và thoát
lượng nước và cách tưới như thế nào để cây hơi nước của cây.
sinh trưởng phát triển tốt?
- Lượng nước cần cho cây căn cứ vào:
- Quan sát hình 25.10 nêu nguyên tắc bón phân + Loài cây, thời điểm sinh trưởng, nhu hợp lí cho cây trồng? cầu của cây
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ Loại đất và điều kiện môi trường
- HS vừa lắng nghe câu hỏi, nghiên cứu nội
- Nguyên tắc: tưới khi cây cần, lượng
dung và thực hiện nhiệm vụ vừa đủ và đúng cách
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
2. Bón phân hợp lí cho cây trồng
Gọi từng cá nhân HS trình bày kết quả tìm - Bón phân cân đối hiểu
- Đúng lúc, đúng liều lượng
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Đúng thời tiết, mùa vụ
- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức bài - Đúng loại phân học. - Đúng đối tượng - Đúng cách
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Làm được một số câu hỏi trắc nghiệm và tự luận ôn tập kiến thức đã học
b) Nội dung: GV giao câu hỏi bài tập, HS hoàn thành
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
1. Làm các câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1: Bộ phận thực hiện hút nước và khoáng của cây là: A. Lá cây B. Thân cây C. Quả D. Rễ cây
Câu 2: Nước được vận chuyển từ rễ lên các bộ phận phía trên nhờ: A. Dòng mạch rây B. Dòng mạch gỗ C. Lá cây D. Rễ cây
Câu 3: Bộ phận thực hiện vận chuyển các chất hữu cơ tổng hợp ở lá đến cơ quan dự trữ
hoặc cơ quan sử dụng là: A. Dòng mạch rây B. Dòng mạch gỗ C. Lá cây D. Rễ cây
Câu 4: Bộ phận thực hiện nhiệm vụ thoát hơi nước của cây là: A. Rễ cây B. Thân cây C. Quả D. Lá cây
Câu 5: Đâu không phải là vai trò của thoát hơi nước?
A. Giúp đẩy nước và khoáng dưới rễ đi lên
B. Giúp lá cây không bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời
C. Giúp khí CO2 đi vào cung cấp nguyên liệu cho cây quang hợp.
D. Làm cho cây bị héo vì mất nước
2. Trả lời các câu hỏi sau:
? Phân biệt dòng mạch gỗ và dòng mạch rây?
? Nêu những nguyên tắc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây trồng?
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để làm các câu hỏi vận dụng thực tiễn
b) Nội dung: GV giao bài tập, HS hoàn thành
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
GV yêu cầu HS trả lời các tình huống sau đây: Tình huống 1
Bạn Na mua cành hoa hồng trắng về để cắm. Mẹ bạn Na bảo phải cho nước sạch vào
bình hoa và cắt bỏ phần gốc của cành hoa trước khi cắm. Na thắc mắc tại sao phải làm như
vậy. Em hãy giải thích để bạn hiểu nhé? Tình huống 2:
Bạn An mua hoa lay ơn màu trắng về cắm. Bạn nảy ra ý tưởng cắm hoa vào dung dịch
xanh mêtylen (màu xanh) để nhuộm hoa thành màu xanh. Em hãy giải thích tại sao khi làm
như vậy thì hoa lại có màu xanh? Tình huống 3:
Tại sao về mùa hè ngồi dưới các tán cây lớn lại mát hơn ngồi dưới mái che bằng tôn? Tình huống 4:
Tại sao khi dịch chuyển các cây cảnh lớn đến trồng nơi khác người ta lại cắt bỏ bớt các cành lá?
HS thảo luận, tìm hiểu để trả lời (có thể giao nhiệm vụ về nhà)
- GV nhận xét, bổ sung, chuẩn kiến thức bài