Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Vật lí Bài 8: Đồ thị quãng đường – thời gian | Cánh diều

Giáo án Khoa học tự nhiên 7 Vật lí Bài 8: Đồ thị quãng đường – thời gian | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 1
Thông tin bài son: (Nhập chính xác Gmail để nhận sản phẩm)
STT
Họ và tên
Nhiệm vụ
Điện thoại
Gmail
Tên Zalo
1
Vũ Yến
Hoa
GV soạn
bài
0963182259
yenhoagvhp@gmail.com
Yến Hoa
2
Phạm
Thảo Ngân
GV phản
biện lần 1
0368713003
ngan.pham1996@gmail.com
Ngân
Phạm
3
Nguyễn
Thị Thu
Thanh
GV phản
biện lần 2
0374690300
nguyenthithanh22289@gmail.com
Nguyễn
Th`anh
4
Trịnh Giang
Nam
GV phản biện
lần 3
0918630144
giangnam300879@gmail.com
Trịnh
Giang Nam
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 2
Trường: ………………………………..
Tổ: …………………………………
CHỦ ĐỀ 4: TỐC Đ
BÀI 8: ĐTHỊ QUÃNG ĐƯỜNG - THỜI GIAN
Môn hc: KHTN - Lp: 7
Thi gian thc hin: 06 tiết
I. Mục tiêu
1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc ch go khoa; tích
cc tham gia các hoạt động.
- Năng lực giao tiếp hp tác: Tho luận nhóm đ m ra c bước v đồ
th quãng đường thi gian, hp tác trong làm vic nhóm theo s phân công ca
giáo viên.
- Năng lực gii quyết vn đề sáng to: Đề xuất được ch biu din
quãng đường đi được ca mt vt chuyển động thẳng đều theo thi gian. T đồ th
quãng đường thi gian, đề xuất đưc cách tìm tốc độ chuyển động.
1.2. Năng lực đặc thù:
- Năng lực nhn biết KHTN: Đọc được đồ th quãng đường thi gian.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: V được đ th quãng đường thi
gian cho vt chuyn đng thng. T đồ th quãng đường thời gian cho trước tìm
được quãng đường vật đi, tốc đ hoc thi gian chuyển đng.
- Da vào tranh nh (hoc hc liu đin t) tho luận để nêu được nh
ng ca tc đ trong an toàn giao thông
2. Phẩm cht:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân
nhm tìm hiu v đ th quãng đường thi gian.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn thc hin nhim
v.
- T tin đề xut cách gii quyết vấn đề.
II. Thiết bị dạy hc và học liệu
1. Giáo viên:
- Hình nh v đồ th quãng đường thi gian.
-
Phiếu hc tp KWL và Phiếu hc tp Bài 8: đ th quãng đưng thi
gian (đính kèm phụ lc).
2. Hc sinh:
- Bài cũ ở nhà
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 3
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Mở đầu
a) Mục tiêu:
- Giúp hc sinh xác định được vấn đề cn hc tp là vs dụng được đồ
th quãng đưng thi gian cho vt chuyển đng thng.
b) Ni dung:
- Hc sinh thc hin nhim v nn trên phiếu hc tập KWL đ kim tra
kiến thc nn ca hc sinh v mô t chuyển đng ca vt.
c) Sản phẩm:
- Câu tr li ca hc sinh trên phiếu hc tp KWL, thể: để t chuyn
động ca mt vật, như chuyn động ca một người đi xe đp trong bng s liu ta
có th tính quãng đường đã đi, vẽ nh đánh dấu, hoc gn thiết b đnh v GPS….
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV phát phiếu hc tp KWL yêu cu hc
sinh thc hiện cá nhân điền thông tin vào ct K
và W trên phiếu trong 2 phút.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
Hoàn thành phiếu học tập.
- Giáo viên: Theo dõi và b sung khi cn.
*Báo cáo kết quảthảo luận
- GV gi ngu nhiên hc sinh tnh bày đáp án,
mi HS trình y 1 ni dung trong phiếu,
nhng HS trình bày sau kng trùng ni dung
vi HS trình bày trưc. GV liệt đáp án ca
HS trên bng.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cn tìm hiu trong bài
hc: Để t chuyển đng ca vt mt cách
đơn giản và trc quan nht chúng ta vào bài
hc m nay.
->Giáo viênu mc tiêu bài hc:
BÀI 8. ĐỒ TH QUÃNG
ĐƯNG THI GIAN
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiu v đ th quãng đường thi gian
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 4
a) Mục tiêu: Từ bảng số liệu tả chuyển động thẳng của một vật với tc
độ không đổi HS vđược đường biểu diễn sự thay đổi của quãng đường theo thời
gian.
b) Ni dung:
1. Quan sát bng s liu ca một người đi xe đạp và cho biết quãng đường đi
đưc của người đó sau mỗi gi là bao nhiêu km?
2. GV gii thiệu bước 1 ca v đ th quãng đường thời gian. hướng
dn HS v điểm xác định quãng đường thời điểm 1h, sau đó u cầu HS v các
điểm xác định quãng đường thời điểm 2h, 3h,4h, 5h.
c) Sản phẩm:
1. Sau nhng khong thi gian là 1 gi, 2 gi, 3 giờ, người đi xe đạp đi được
các quãng đường tương ng là 15 kilomet, 30 kilomet, 45 kilomet. Sau đó quãng
đường không đổi, người này dng li.
2. V được đ th theo yêu cu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc
sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV gii thiu bước 1 ca v đồ
th quãng đường thi gian,
ng dn HS v điểm xác định
quãng đường thi điểm 1h, sau
đó yêu cầu HS v các điểm xác
định quãng đường thời điểm
2h, 3h,4h, 5h. T đó, yêu cu HS
nêu đầy đủ các bước v đồ th.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thng nht
các bước v đồ thghi chép
ni dung hoạt đng ra giy.
*Báo cáo kết quảthảo luận
GV gi ngu nhn 1 nhóm tnh
bày các bước v đồ th các nhóm
còn li theo dõi nhn xét b
sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung,
đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
v v đồ th quãng đường thi
I. Đồ th quãng đường thi gian
B1: V 2 tia Os và Ot vuông góc vi nhau ti O,
gi là 2 trc tọa độ.
- Trc thẳng đứng (trc tung) Os được dùng đ
biu diễn đ ln của các quãng đường đi được
theo mt t xích tch hp.
- Trc nm ngang (trc hoành) Ot biu din thi
gian theo mt t ch thích hp.
B2: Xác định các điểm biu din quãng đường đi
đưc vi thời gian tương ng.
- Điểm O là đim khởi hành khi đó s = 0 và t = 0
- Đánh du c điểm xác định quãng đường
tương ng vi thi gian
- Nối điểm O vi các điểm đã đánh du ta được
đưng biu diễn quãng đường theo thi gian ca
ngưi đi xe đạp được gọi đồ th quãng
đưng thi gian (hình 8.1)
Ta ng th biu din chuyển động
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 5
gian.
thng ca vt khác bằng đ th quãng
đưng thi gian.
2.2. Tìm hiểu về cách sử dụng đồ thị quãng đường thời gian
a) Mục tiêu:
- Từ đthị quãng đường thời gian cho trước tìm được quãng đường vật đi
(hoặc tc độ, hay thời gian chuyển động của vật)
b) Ni dung:
- NV1: Hoạt đng nhóm đôi, quan sát hình 8.2 kết hợp đọc sách giáo khoa
cho biết
+ Sau 2s, vật đi được quãng đưng bng bao nhiêu?
+ Nêu cách xác định trên đ th?
- NV2: Hoạt động nhóm, hoàn thành các câu hi trong sgk.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- NV1: GV yc HS hoạt động nhóm đôi, quan sát
hình 8.2 kết hợp đc thông tin trong sgk, tho
lun và tr li 2 câu hi sau:
+ Sau 2s, vật đi được quãng đường bng
bao nhu?
+ Nêu cách xác định trên đ th?
- NV2: GV chia lp làm 6 nhóm, mi nhóm 6 7
HS, mỗi nhóm 1 nhóm trưởng và 1 thư (t
chn), phát bng cho mi nhóm. u cu c
nhóm thc hin nhim v đưc pn công
+ Nhóm 1, 3, 5: Tho lun, thc hin hoàn
thành bài tp luyn tp 1 và câu hi 1 (SGK trang
51) vào bng nhóm
+ Nhóm 2, 4, 6: Tho lun, thc hin hoàn
thành bài tp vn dng 1 (SGK trang 51) vào
bng nhóm
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động nhóm đôi, nhóm theo yêu cầu của
II. Tìm quãng đường t đ th
quãng đường thi gian
- Đồ th quãng đường thi
gian được s dụng để t
chuyn động, xác định quãng
đường đi đưc, thời gian đi, tc
độ chuyển đng ca vt nhng
thi điểm xác định.
Luyn tp 1.
V đồ th
Câu hi 1.
Vật đứng yên vì sau 3s vt
chuyn động được 9m, sau 6s vt
vn chuyển động được 9m. (Vì
đưng biu din BC là đon
thng nm ngang)
Vn dng 1
- Quãng đưng vật đi đưc trong
5s đu tiên là 30m
- Quãng đường vật đi được trên
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 6
GV
- GV quan sát, htrợ HS (nếu cần)
*Báo cáo kết quảthảo luận
- NV1: GV u cầu đại diện 2 nhóm tnh bày,
các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bsung (nếu
có)
- NV2: GV yêu cầu các nhóm tng bày sản
phẩm nhóm, mời đại din 2 nhóm (mỗi nhiệm vụ
1 nhóm), các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ
sung (nếu có)
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá, nhn mnh nhng phn
HS n mc li (lỗi tnh bày,…); khen tng
nhng nhóm hoạt động nhóm tt, sn phm thu
đưc chính xác
- GV chun a kiến thc v cách cách s dng
đồ th - quãng đường thi gian, cho HS ghi bài
(bao gm c bài luyn tp vn dng trong
SGK)
đon OA là OA = 30m
- Thi gian vật đi được đoạn OA
là t
OA
= 5s
- Tc đ vật đi được trên đoạn
OA là v
OA
= OA/t
OA
= 30/5 = 6
(m/s)
- Quãng đường vật đi được trên
đon BC là BC = 30m
- Thi gian vật đi được đon BC
là t
BC
= 7s
- Tc đ vật đi được trên đon
BC v
BC
= BC/t
BC
= 30/7
4,29 (m/s)
- Khong thi gian vật đng yên
đon AB (t giây th 5 đến
giây th 8)
2.3. Tìm hiểu về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông
a) Mục tiêu:
- Sưu tầm được tài liệu để tham gia thảo luận vảnh hưởng của tốc độ
trong an toàn giao thông.
- Nêu đưc để đảm bo an toàn thì người tham gia giao thông va phải có
ý thức tôn trng các quy đnh v an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết v ảnh
hưởng ca tốc đtrong an toàn giao thông.
b) Ni dung: HS sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận vảnh hưởng của
tốc độ trong an toàn giao thông.
c) Sản phẩm: Video, tranh ảnh liên quan đến ảnh hưởng của tốc đtrong
an toàn giao thông.
Các câu trả lời của HS trong việc trình bày, thảo luận.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
III. Tốc độ và an toàn giao
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 7
- GV yêu cu các nhóm trình bày các sn phm
đã được GV giao v nhà trong tiết học trước:
Sưu tầm các liệu “Tìm hiu ảnh hưởng ca
tốc độ trong an toàn giao thông”.
- GV cho HS xem video v mt s v tai nn
giao thông điển hình do vi phm những quy định
v tc độ và khong cách an toàn trong giao
thông đ gii thiu và tuyên truyn cho HS.
- GV yêu cu các nhóm tho lun và tr li câu
hi: Sau khi xem xong đon video trên nguyên
nhân ch yếu gây tai nn giao thông là gì?
- GV thông báo thông tin ca WHO v mi quan
h gia tốc đ và s tai nn giao thông.
- GV chiếu Bng 8.1 H8.4 yêu cu HS tho
lun nhóm làm rõ ảnh hưởng ca tốc độ trong an
toàn giao thông đ xut bin pháp đm bo
an toàn giao thông.
- GV yêu cầu HS đc SGK tho lun nhóm
tr li u hi: Hãy phân tích nhng tác hi có
th xy ra khi các xe tham gia giao thông không
tuân theo những quy đnh v tc độ khong
cách an toàn.
- GV chiếu H8.5 và yêu cầu HS nêu ý nghĩa ca
các con s trên H8.5.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS các nhóm trình bày các sn phẩm đã được
giao: Sưu tầm các liệu “Tìm hiu ảnh hưởng
ca tốc độ trong an toàn giao thôngbng các
video, tranh nh, bài thuyết trình mà nhóm mình
sưu tầm lên trên bng.
- HS chú ý theo dõi, quan sát video.
- HS tho lun nhóm và trình bày nguyên nhân
ch yếu gây tai nn giao thông.
- HS quan sát Bng 8.1 H8.4 tho lun nhóm
làm ảnh hưởng ca tốc độ trong an toàn giao
thông và đ xut biện pháp đm bo an toàn
thông
Để đm bo an toàn khi tham
gia giao thông, người lái xe
phải điu khin tốc độ ca xe
không vượt quá tốc đ tối đa
cho phép gi khong cách
an toàn gia hai xe.
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 8
giao thông.
- HS tho lun nhóm tr li câu hi: y
phân tích nhng tác hi th xy ra khi các xe
tham gia giao thông không tuân theo nhng quy
định v tc độ và khong cách an toàn.
- HS quan sát H8.5 và nêu ý nghĩa ca các con
s trên H8.5.
*Báo cáo kết quảthảo luận
GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình bày các nhóm
còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung v ảnh hưng
ca tc độ trong an toàn giao thông.
3. Hoạt động 3. Luyện tập
a) Mục tiêu:
- Hệ thống hóa lại kiến thức của toàn bài
- Sử dụng kiến thức đã học đluyện tập các bài tập liên quan đến đthị
quãng đường – thi gian
b) Ni dung:
- HS chơi trò chơi “Vòng quay may mắn” đ cng c kiến thc.
- HS hoàn thành phiếu bài tập luyện tập theo nhóm đôi
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV t chc cho HS chơi trò chơi “Vòng quay
may mắn” để cng c kiến thc.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhân: Hoàn
thành phiếu bài tập luyện tập
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
1 C
2 B
3 D
4 A
5 C
6 B
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 9
HS tham gia chơi trò chơi.
HS hoạt động cá nhân hoàn thiện phiếu bài tập
luyn tập đưc phát
*Báo cáo kết quảthảo luận
GV gi ngu nhiên 4 HS lên bng trình bày 4
bài trong phiếu, các bn còn li nhn xét, b
sung (nếu có)
Yêu cu học sinh cùng bàn đổi phiếu để chm
đim
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một số câu hỏi trong thực tế.
b) Ni dung:
- NV1: HS hoạt động nhóm hn thành phiếu bài tp vn dng
- NV2: V tranh tuyên truyn v ảnh hưng ca tốc độ trong an toàn giao
thông
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- NV1: GV yc HS hoạt động nhóm (theo nhóm
đã chia ban đu) tho lun, hoàn thành phiếu bài
tp vn dng
- NV2: GV yc HS v tranh tuyên truyn v nh
ng ca tc độ trong an toàn giao thông theo
nhóm (thc hin nhà, tng bày sn phm lp
vào tiết hc sau, chấm điểm, bình chn sn phm
tt nht)
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động nhóm hoàn thành phiếu bài tập
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 10
theo yêu cầu của GV, GV theo dõi, hỗ trợ khi cần
thiết
- HS hoàn thành tranh tuyên truyền (ở nhà)
*Báo cáo kết quảthảo luận
- NV1: GV yêu cầu các nhóm trả li câu hỏi
trong phiếu bài tập vận dụng, các nhóm khác theo
i, nhận xét, b sung (nếu có)
- NV2: Các nhóm trưng y và thuyết trình v
sản phẩm nhóm, các nhóm khác nhận xét
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Các nhóm đánh giá đồng đng theo bng tiêu
chí được cấp
- GV nhận xét, đánh gtheo bng tiêu chí; khen
thưởng các nhóm hoạt động tt
Phụ lục (nếu có): Phụ lục có thể là hệ thống câu hỏi cho HS luyện tập, vận
dụng… cũng có thể là bảng số liệu để HS điền d liệu vào.
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 11
PHỤ LỤC
1. Phiếu học tp KWL
PHIU HC TP KWL
Bng sau ghi thi gian và quãng đường chuyển đng ca một người đi xe đạp
trên mt đưng thng.
Thi gian (h)
1
2
3
4
5
Quãng đường (km)
15
30
45
45
45
Mô t chuyển động của người đi xe đp
K
W
L
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 12
2. Câu hỏi trò chơi “Vòng quay may mắn”
Câu 1: Mun xác đnh tốc độ chuyn động ca mt vt, ta phi biết
A. Quãng đường vật đi được và hướng chuyn động ca vt.
B. Quãng đường vật đi được và thi điểm vt xut phát.
C. Quãng đường vật đi được và thi gian vật đi hết quãng đường đó.
D. Thời điểm vt xuất phát và hướng chuyn đng ca vt.
Câu 2: Mt đoàn tàu đi hết quãng đường 770km t ga A đến ga B trong thi gian
14 gi. Tốc đ chuyển động ca đoàn tàu này
A. 40km/h B. 55km/h C. 60km/h D. 75km/h
Câu 3: Khi khai thác quãng đưng thi gian ta s biết
A. Thi gian chuyển đng ca vt.
B. Tc đ chuyn động ca vt.
C. Tc đ chuyn động ca vật và quãng đường vật đi được.
D. Thi gian, tốc độ chuyn động ca vật và quãng đường vật đi được.
Câu 4: Cnh sát giao thông thường s dng thiết b đ xác đnh tc độ ca các
phương tin đang lưu thông trên đưng?
A. Thiết b “bn tc độ”. B. Đồng h bm giây.
C. Cổng quang điện. D. Thiết b cm biến chuyển động.
Câu 5: Đối với các phương tin đang tham gia giao thông trên đưng, ni dung
nào sau đây không đm bo an toàn giao thông?
A. Gim tốc độ khi đi trời mưa.
B. Luôn gi khong cách an toàn với các phương tiện phía trước.
C. Tăng tốc độ khi tri khô ráo.
D. Tuân th đúng giới hn v tốc đ.
Câu 6: Biết tốc độ lưu hành của hai ô
60 v 80
, khong cách an toàn ti
thiu giữa hai ô tô trên đường khô ráo là
A.
35m
B.
55m
C.
65m
D.
70m
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 13
3. Phiếu i tập luyện tập
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Họ và tên:……………………………………………… Lớp:………………
Dạng 1: Vẽ đồ thị quãng đường thời gian
Bài tập 1: Vẽ đồ thị quãng đưng thời gian của một vật chuyển động được cho
trong bảng sau:
Thời gian (h)
0
1
2
3
4
5
Quãng đường
(km)
0
60
120
180
180
220
Bài tp 2: Mt con rái bơi trên một dòng ng được quãng đường 100 m
trong 40 s, sau đóth mình trôi theo dòng nưc 50 m trong 40 s.
a) Tính tốc độ i của rái cá trong 40 s đu và tc độ của dòng nước.
b) V đồ th quãng đường − thời gian ca rái cá.
Dạng 2: Tìm quãng đường, thời gian, tốc độ dựa vào đồ thị quãng đường
thời gian
Bài tập 3: Hình bên biu diễn đồ th quãng
đường thời gian ca mt xe buýt xut
phát t trm A, chy theo tuyến c định đến
trm B, cách A 80 km.
a) Xác định quãng đường đi được ca xe
buýt sau 1 h k t lúc xut phát.
b) Sau bao lâu k t lúc xut phát xe
buýt đi đến trm B?
c) T đồ thị, hãy xác định tốc độ ca xe
buýt.
Bài tập 4: Hình bên biu din đ th quãng
đường thời gian ca ba hc sinh A, B và
C đi xe đp trong công viên.
a) T đồ th, không cn tính tốc đ, hãy
cho biết học sinh nào đp xe chậm hơn cả.
Gii thích.
b) Tính tốc độ ca mi xe.
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 14
Phiếu bài tập vn dụng
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Nhóm:……………………………………………………..Lớp:…………………
1. Giải thích ý nghĩa cua biển báo chỉ dẫn dưới. Cho biết lý do tại sao có sự
khác biệt vtốc độ trong biển báo.
2. Phân tích những tác hại có thể xảy ra khi các phương tiện giao thông
không tuân theo những quy định về tc độ và khong cách an toàn.
3. Thi gian 1 ô tô chạy qua giữa 2 vạch mc cách nhau 10m là 0,56s. Nếu
tốc độ giới hạn trên làn đường quy định là 60km/h thì ô tô y vượt quá tốc
độ cho phép không?
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7 Năm học 2022 2023
Nhóm son giáo án Vật lý THCS Trang 15
5. Phiếu đánh giá sản phm hot động 4. Vn dng
STT
Tiêu chí
Điểm
tối đa
N1
N2
N3
N4
N5
N6
1
Sản
phẩm
Tranh vẽ v chủ đ nh
hưởng của tc độ trong an
toàn giao thông
20
Trình bày được ảnh hưởng
của tốc độ đến ATGT
20
Sản phẩm sáng tạo
10
2
Thuyết
trình
Trình bày ngn gọn,
ràng, logic, sinh động
20
Phong thái tự tin
20
3
Phản
biện
Trả lời chính xác các u
hỏi
10
Tổng
100
| 1/15

Preview text:

Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
Thông tin bài soạn: (Nhập chính xác Gmail để nhận sản phẩm) STT Họ và tên Nhiệm vụ Điện thoại Gmail Tên Zalo 1 Vũ Yến GV soạn 0963182259 yenhoagvhp@gmail.com Yến Hoa Hoa bài 2 Phạm GV phản 0368713003
ngan.pham1996@gmail.com Ngân
Thảo Ngân biện lần 1 Phạm 3 Nguyễn GV phản
0374690300 nguyenthithanh22289@gmail.com Nguyễn Thị Thu biện lần 2 Th`anh Thanh 4 Trịnh Giang GV phản biện 0918630144
giangnam300879@gmail.com Trịnh Nam lần 3 Giang Nam
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 1
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
Trường: ………………………………..
Họ và tên giáo viên:
Tổ: ……………………………………
……………………….
CHỦ ĐỀ 4: TỐC ĐỘ
BÀI 8: ĐỒ THỊ QUÃNG ĐƯỜNG - THỜI GIAN Môn học: KHTN - Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 06 tiết I. Mục tiêu 1. Năng lực: 1.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa; tích
cực tham gia các hoạt động.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để tìm ra các bước vẽ đồ
thị quãng đường – thời gian, hợp tác trong làm việc nhóm theo sự phân công của giáo viên.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất được cách biểu diễn
quãng đường đi được của một vật chuyển động thẳng đều theo thời gian. Từ đồ thị
quãng đường – thời gian, đề xuất được cách tìm tốc độ chuyển động.
1.2. Năng lực đặc thù:
- Năng lực nhận biết KHTN: Đọc được đồ thị quãng đường – thời gian.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vẽ được đồ thị quãng đường – thời
gian cho vật chuyển động thẳng. Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước tìm
được quãng đường vật đi, tốc độ hoặc thời gian chuyển động.
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh
hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông 2. Phẩm chất:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân
nhằm tìm hiểu về đồ thị quãng đường – thời gian.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ.
- Tự tin đề xuất cách giải quyết vấn đề.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên:
- Hình ảnh về đồ thị quãng đường – thời gian.
- Phiếu học tập KWL và Phiếu học tập Bài 8: đồ thị quãng đường – thời
gian (đính kèm phụ lục). 2. Học sinh: - Bài cũ ở nhà
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 2
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là vẽ và sử dụng được đồ
thị quãng đường – thời gian cho vật chuyển động thẳng. b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập KWL để kiểm tra
kiến thức nền của học sinh về mô tả chuyển động của vật.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh trên phiếu học tập KWL, có thể: để mô tả chuyển
động của một vật, như chuyển động của một người đi xe đạp trong bảng số liệu ta
có thể tính quãng đường đã đi, vẽ hình đánh dấu, hoặc gắn thiết bị định vị GPS….
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV phát phiếu học tập KWL và yêu cầu học
sinh thực hiện cá nhân điền thông tin vào cột K
và W trên phiếu trong 2 phút.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
Hoàn thành phiếu học tập.
- Giáo viên: Theo dõi và bổ sung khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án,
mỗi HS trình bày 1 nội dung trong phiếu,
những HS trình bày sau không trùng nội dung
với HS trình bày trước. GV liệt kê đáp án của HS trên bảng.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài
học:
Để mô tả chuyển động của vật một cách
đơn giản và trực quan nhất chúng ta vào bài
BÀI 8. ĐỒ THỊ QUÃNG học hôm nay.
ĐƯỜNG – THỜI GIAN
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu về đồ thị quãng đường – thời gian
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 3
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
a) Mục tiêu: Từ bảng số liệu mô tả chuyển động thẳng của một vật với tốc
độ không đổi HS vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi của quãng đường theo thời gian. b) Nội dung:
1. Quan sát bảng số liệu của một người đi xe đạp và cho biết quãng đường đi
được của người đó sau mỗi giờ là bao nhiêu km?
2. GV giới thiệu bước 1 của vẽ đồ thị quãng đường – thời gian. Và hướng
dẫn HS vẽ điểm xác định quãng đường ở thời điểm 1h, sau đó yêu cầu HS vẽ các
điểm xác định quãng đường ở thời điểm 2h, 3h,4h, 5h.
c) Sản phẩm:
1. Sau những khoảng thời gian là 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ, người đi xe đạp đi được
các quãng đường tương ứng là 15 kilomet, 30 kilomet, 45 kilomet. Sau đó quãng
đường không đổi, người này dừng lại.
2. Vẽ được đồ thị theo yêu cầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập I. Đồ thị quãng đường – thời gian
GV giới thiệu bước 1 của vẽ đồ B1: Vẽ 2 tia Os và Ot vuông góc với nhau tại O,
thị quãng đường – thời gian, gọi là 2 trục tọa độ.
hướng dẫn HS vẽ điểm xác định - Trục thẳng đứng (trục tung) Os được dùng để
quãng đường ở thời điểm 1h, sau biểu diễn độ lớn của các quãng đường đi được
đó yêu cầu HS vẽ các điểm xác theo một tỉ xích thích hợp.
định quãng đường ở thời điểm - Trục nằm ngang (trục hoành) Ot biểu diễn thời
2h, 3h,4h, 5h. Từ đó, yêu cầu HS gian theo một tỉ xích thích hợp.
nêu đầy đủ các bước vẽ đồ thị.
B2: Xác định các điểm biểu diễn quãng đường đi
*Thực hiện nhiệm vụ học tập đượ
c với thời gian tương ứng.
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất - Điểm O là điểm khởi hành khi đó s = 0 và t = 0
các bước vẽ đồ thị và ghi chép
- Đánh dấu các điểm xác định quãng đường tương ứ
nội dung hoạt động ra giấy. ng với thời gian
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- Nối điểm O với các điểm đã đánh dấu ta được
đường biểu diễn quãng đường theo thời gian của
GV gọi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày các bướ
người đi xe đạp và được gọi là đồ thị quãng
c vẽ đồ thị các nhóm đường – thời gian (hình 8.1)
còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung,
đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung
về vẽ đồ thị quãng đường – thời
 Ta cũng có thể biểu diễn chuyển động
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 4
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023 gian.
thẳng của vật khác bằng đồ thị quãng đường – thời gian.
2.2. Tìm hiểu về cách sử dụng đồ thị quãng đường – thời gian a) Mục tiêu:
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước tìm được quãng đường vật đi
(hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật) b) Nội dung:
- NV1: Hoạt động nhóm đôi, quan sát hình 8.2 kết hợp đọc sách giáo khoa cho biết
+ Sau 2s, vật đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
+ Nêu cách xác định trên đồ thị?
- NV2: Hoạt động nhóm, hoàn thành các câu hỏi trong sgk.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II. Tìm quãng đường từ đồ thị
quãng đường – thời gian
- NV1: GV yc HS hoạt động nhóm đôi, quan sát
hình 8.2 kết hợp đọc thông tin trong sgk, thảo -
Đồ thị quãng đường – thời
luận và trả lời 2 câu hỏi sau:
gian được sử dụng để mô tả
chuyển động, xác định quãng
+ Sau 2s, vật đi được quãng đường bằng đường đi được, thời gian đi, tốc bao nhiêu?
độ chuyển động của vật ở những
+ Nêu cách xác định trên đồ thị? thời điểm xác định.
- NV2: GV chia lớp làm 6 nhóm, mỗi nhóm 6 – 7 Luyện tập 1.
HS, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư ký (tự Vẽ đồ thị
chọn), phát bảng cho mỗi nhóm. Yêu cầu các Câu hỏi 1.
nhóm thực hiện nhiệm vụ được phân công
Vật đứng yên vì sau 3s vật
+ Nhóm 1, 3, 5: Thảo luận, thực hiện hoàn chuyển động được 9m, sau 6s vật
thành bài tập luyện tập 1 và câu hỏi 1 (SGK trang vẫn chuyển động được 9m. (Vì 51) vào bảng nhóm
đường biểu diễn BC là đoạn
+ Nhóm 2, 4, 6: Thảo luận, thực hiện hoàn thẳng nằm ngang)
thành bài tập vận dụng 1 (SGK trang 51) vào Vận dụng 1 bảng nhóm
- Quãng đường vật đi được trong
*Thực hiện nhiệm vụ học tập 5s đầu tiên là 30m
- HS hoạt động nhóm đôi, nhóm theo yêu cầu của - Quãng đường vật đi được trên
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 5
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023 GV đoạn OA là OA = 30m
- GV quan sát, hỗ trợ HS (nếu cần)
- Thời gian vật đi được đoạn OA
*Báo cáo kết quả và thảo luận là tOA = 5s
- NV1: GV yêu cầu đại diện 2 nhóm trình bày, - Tốc độ vật đi được trên đoạn
các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung (nếu OA là vOA = OA/tOA = 30/5 = 6 có) (m/s)
- NV2: GV yêu cầu các nhóm trưng bày sản - Quãng đường vật đi được trên
phẩm nhóm, mời đại diện 2 nhóm (mỗi nhiệm vụ đoạn BC là BC = 30m
1 nhóm), các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ - Thời gian vật đi được đoạn BC sung (nếu có) là tBC = 7s
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Tốc độ vật đi được trên đoạn - HS nhận xét
BC là vBC = BC/tBC = 30/7 ≈ 4,29 (m/s)
- GV nhận xét, đánh giá, nhấn mạnh những phần
HS còn mắc lỗi (lỗi trình bày,…); khen thưởng - Khoảng thời gian vật đứng yên
những nhóm hoạt động nhóm tốt, sản phẩm thu là đoạn AB (từ giây thứ 5 đến được chính xác giây thứ 8)
- GV chuẩn hóa kiến thức về cách cách sử dụng
đồ thị - quãng đường thời gian, cho HS ghi bài
(bao gồm cả bài luyện tập và vận dụng trong SGK)
2.3. Tìm hiểu về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông a) Mục tiêu:
- Sưu tầm được tài liệu để tham gia thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ
trong an toàn giao thông.
- Nêu được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có
ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh
hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
b) Nội dung: HS sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về ảnh hưởng của
tốc độ trong an toàn giao thông.
c) Sản phẩm: Video, tranh ảnh liên quan đến ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
Các câu trả lời của HS trong việc trình bày, thảo luận.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III. Tốc độ và an toàn giao
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 6
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
- GV yêu cầu các nhóm trình bày các sản phẩm thông
đã được GV giao về nhà trong tiết học trước: Để đảm bảo an toàn khi tham
Sưu tầm các tư liệu “Tìm hiểu ảnh hưởng của gia giao thông, người lái xe
tốc độ trong an toàn giao thông”.
phải điều khiển tốc độ của xe
không vượt quá tốc độ tối đa
- GV cho HS xem video về một số vụ tai nạn giao thông điể
cho phép và giữ khoảng cách
n hình do vi phạm những quy định an toàn giữa hai xe.
về tốc độ và khoảng cách an toàn trong giao
thông để giới thiệu và tuyên truyền cho HS.
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời câu
hỏi: Sau khi xem xong đoạn video trên nguyên
nhân chủ yếu gây tai nạn giao thông là gì?
- GV thông báo thông tin của WHO về mối quan
hệ giữa tốc độ và số tai nạn giao thông.
- GV chiếu Bảng 8.1 và H8.4 yêu cầu HS thảo
luận nhóm làm rõ ảnh hưởng của tốc độ trong an
toàn giao thông và đề xuất biện pháp đảm bảo an toàn giao thông.
- GV yêu cầu HS đọc SGK và thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi: Hãy phân tích những tác hại có
thể xảy ra khi các xe tham gia giao thông không
tuân theo những quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn.
- GV chiếu H8.5 và yêu cầu HS nêu ý nghĩa của các con số trên H8.5.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS các nhóm trình bày các sản phẩm đã được
giao: Sưu tầm các tư liệu “Tìm hiểu ảnh hưởng
của tốc độ trong an toàn giao thông” bằng các
video, tranh ảnh, bài thuyết trình mà nhóm mình sưu tầm lên trên bảng.
- HS chú ý theo dõi, quan sát video.
- HS thảo luận nhóm và trình bày nguyên nhân
chủ yếu gây tai nạn giao thông.
- HS quan sát Bảng 8.1 và H8.4 thảo luận nhóm
làm rõ ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao
thông và đề xuất biện pháp đảm bảo an toàn
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 7
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023 giao thông.
- HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi: Hãy
phân tích những tác hại có thể xảy ra khi các xe
tham gia giao thông không tuân theo những quy
định về tốc độ và khoảng cách an toàn.
- HS quan sát H8.5 và nêu ý nghĩa của các con số trên H8.5.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày các nhóm
còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung về ảnh hưởng
của tốc độ trong an toàn giao thông.
3. Hoạt động 3. Luyện tập a) Mục tiêu:
- Hệ thống hóa lại kiến thức của toàn bài
- Sử dụng kiến thức đã học để luyện tập các bài tập liên quan đến đồ thị
quãng đường – thời gian b) Nội dung:
- HS chơi trò chơi “Vòng quay may mắn” để củng cố kiến thức.
- HS hoàn thành phiếu bài tập luyện tập theo nhóm đôi
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1 – C
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Vòng quay 2 – B
may mắn” để củng cố kiến thức. 3 – D
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân: Hoàn 4 – A
thành phiếu bài tập luyện tập 5 – C
*Thực hiện nhiệm vụ học tập 6 – B
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 8
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023 HS tham gia chơi trò chơi.
HS hoạt động cá nhân hoàn thiện phiếu bài tập luyện tập được phát
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 4 HS lên bảng trình bày 4
bài trong phiếu, các bạn còn lại nhận xét, bổ sung (nếu có)
Yêu cầu học sinh cùng bàn đổi phiếu để chấm điểm
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một số câu hỏi trong thực tế. b) Nội dung:
- NV1: HS hoạt động nhóm hoàn thành phiếu bài tập vận dụng
- NV2: Vẽ tranh tuyên truyền về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- NV1: GV yc HS hoạt động nhóm (theo nhóm
đã chia ban đầu) thảo luận, hoàn thành phiếu bài tập vận dụng
- NV2: GV yc HS vẽ tranh tuyên truyền về ảnh
hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông theo
nhóm (thực hiện ở nhà, trưng bày sản phẩm ở lớp
vào tiết học sau, chấm điểm, bình chọn sản phẩm tốt nhất)
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động nhóm hoàn thành phiếu bài tập
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 9
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
theo yêu cầu của GV, GV theo dõi, hỗ trợ khi cần thiết
- HS hoàn thành tranh tuyên truyền (ở nhà)
*Báo cáo kết quả và thảo luận

- NV1: GV yêu cầu các nhóm trả lời câu hỏi
trong phiếu bài tập vận dụng, các nhóm khác theo
dõi, nhận xét, bổ sung (nếu có)
- NV2: Các nhóm trưng bày và thuyết trình về
sản phẩm nhóm, các nhóm khác nhận xét
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Các nhóm đánh giá đồng đẳng theo bảng tiêu chí được cấp
- GV nhận xét, đánh giá theo bảng tiêu chí; khen
thưởng các nhóm hoạt động tốt
Phụ lục (nếu có): Phụ lục có thể là hệ thống câu hỏi cho HS luyện tập, vận
dụng… cũng có thể là bảng số liệu để HS điền dữ liệu vào.
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 10
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023 PHỤ LỤC
1. Phiếu học tập KWL
PHIẾU HỌC TẬP KWL
Bảng sau ghi thời gian và quãng đường chuyển động của một người đi xe đạp
trên một đường thẳng. Thời gian (h) 1 2 3 4 5 Quãng đường (km) 15 30 45 45 45
Mô tả chuyển động của người đi xe đạp K W L
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 11
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
2. Câu hỏi trò chơi “Vòng quay may mắn”
Câu 1: Muốn xác định tốc độ chuyển động của một vật, ta phải biết
A. Quãng đường vật đi được và hướng chuyển động của vật.
B. Quãng đường vật đi được và thời điểm vật xuất phát.
C. Quãng đường vật đi được và thời gian vật đi hết quãng đường đó.
D. Thời điểm vật xuất phát và hướng chuyển động của vật.
Câu 2: Một đoàn tàu đi hết quãng đường 770km từ ga A đến ga B trong thời gian
14 giờ. Tốc độ chuyển động của đoàn tàu này là
A. 40km/h B. 55km/h C. 60km/h D. 75km/h
Câu 3: Khi khai thác quãng đường – thời gian ta sẽ biết
A. Thời gian chuyển động của vật.
B. Tốc độ chuyển động của vật.
C. Tốc độ chuyển động của vật và quãng đường vật đi được.
D. Thời gian, tốc độ chuyển động của vật và quãng đường vật đi được.
Câu 4: Cảnh sát giao thông thường sử dụng thiết bị gì để xác định tốc độ của các
phương tiện đang lưu thông trên đường?
A. Thiết bị “bắn tốc độ”. B. Đồng hồ bấm giây. C. Cổng quang điện.
D. Thiết bị cảm biến chuyển động.
Câu 5: Đối với các phương tiện đang tham gia giao thông trên đường, nội dung
nào sau đây không đảm bảo an toàn giao thông?
A. Giảm tốc độ khi đi trời mưa.
B. Luôn giữ khoảng cách an toàn với các phương tiện phía trước.
C. Tăng tốc độ khi trời khô ráo.
D. Tuân thủ đúng giới hạn về tốc độ.
Câu 6: Biết tốc độ lưu hành của hai ô tô là 60 < v £ 80 , khoảng cách an toàn tối
thiểu giữa hai ô tô trên đường khô ráo là A. 35m B. 55m C. 65m D. 70m
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 12
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
3. Phiếu bài tập luyện tập
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Họ và tên:……………………………………………… Lớp:………………
Dạng 1: Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian
Bài tập 1:
Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của một vật chuyển động được cho trong bảng sau: Thời gian (h) 0 1 2 3 4 5 Quãng đường 0 60 120 180 180 220 (km)
Bài tập 2: Một con rái cá bơi trên một dòng sông được quãng đường 100 m
trong 40 s, sau đó nó thả mình trôi theo dòng nước 50 m trong 40 s.
a) Tính tốc độ bơi của rái cá trong 40 s đầu và tốc độ của dòng nước.
b) Vẽ đồ thị quãng đường − thời gian của rái cá.
Dạng 2: Tìm quãng đường, thời gian, tốc độ dựa vào đồ thị quãng đường – thời gian
Bài tập 3: Hình bên biểu diễn đồ thị quãng
đường − thời gian của một xe buýt xuất
phát từ trạm A, chạy theo tuyến cố định đến trạm B, cách A 80 km. a)
Xác định quãng đường đi được của xe
buýt sau 1 h kể từ lúc xuất phát. b)
Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát xe buýt đi đến trạm B?
c) Từ đồ thị, hãy xác định tốc độ của xe buýt.
Bài tập 4: Hình bên biểu diễn đồ thị quãng
đường − thời gian của ba học sinh A, B và
C đi xe đạp trong công viên. a)
Từ đồ thị, không cần tính tốc độ, hãy
cho biết học sinh nào đạp xe chậm hơn cả. Giải thích. b)
Tính tốc độ của mỗi xe.
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 13
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
Phiếu bài tập vận dụng
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Nhóm:……………………………………………………..Lớp:…………………
1. Giải thích ý nghĩa cua biển báo chỉ dẫn dưới. Cho biết lý do tại sao có sự
khác biệt về tốc độ trong biển báo.
2. Phân tích những tác hại có thể xảy ra khi các phương tiện giao thông
không tuân theo những quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn.
3. Thời gian 1 ô tô chạy qua giữa 2 vạch mốc cách nhau 10m là 0,56s. Nếu
tốc độ giới hạn trên làn đường quy định là 60km/h thì ô tô này có vượt quá tốc độ cho phép không?
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 14
Kế hoạch bài dạy môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
5. Phiếu đánh giá sản phẩm hoạt động 4. Vận dụng Điểm STT Tiêu chí N1 N2 N3 N4 N5 N6 tối đa
Tranh vẽ về chủ đề ảnh
hưởng của tốc độ trong an 20 Sản toàn giao thông
1 phẩm Trình bày được ảnh hưởng 20 của tốc độ đến ATGT Sản phẩm sáng tạo 10 Trình bày ngắn gọn, rõ Thuyết 20 2 ràng, logic, sinh động trình Phong thái tự tin 20
Phản Trả lời chính xác các câu 3 10 biện hỏi Tổng 100
Nhóm soạn giáo án Vật lý THCS Trang 15