Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BÀI 39: SINH SN VÔ TÍNH SINH VT
n hc: KHTN - Lp: 7
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Phát biểu được khái nim sinh sn sinh vt.
- Nêu được khái nim sinh sn vô tính sinh vt.
- Phân biệt được các nh thc sinh sản sinh dưỡng thc vt. lấy đưc d
minh ha.
- Phân biệt được các hình thc sinh sn vô tính đng vt. lấy được d minh
ha.
- Nêu được vai trò ca sinh sn vô tính trong thc tin.
- Trình bày được các ng dng ca sinh sn tính vào thc tin ( nhân ging
tính cây, nuôi cy mô).
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan
sát tranh ảnh để tìm hiu v khái nim sinh sn, sinh sn vô tính sinh vt.
- Năng lực giao tiếp hp c: tho lun nhóm để tìm ra khái nim sinh
sn, sinh sn tính, lấy được ví d minh ha.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: GQVĐ tìm c đặc trưng của sinh
sn vô tính và các ng dng ca Sinh sn vô tính vào thc tin.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Trình bày đưc mt s ng dng ca sinh sn vô tính vào thc tin.
+ Phương pháp tìm hiu t nhiên.
+ Thc hiện được các kĩ năng tiến trình : quan sát, phân loi, d báo.
- Biết làm được báo cáo, thuyết trình.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu k tìm tòi tài liu thc hin c nhim v cá nhân nhm
tìm hiu v lc.
- Có tch nhim trong hoạt đng nhóm, ch động nhn và thc hin nhim v
tho lun v sinh sn và sinh sn vô tính sinh vt.
- Trung thc, cn thn trong hoạt đng, ghi chép kết qu tho lun trong các
ni dung đưc giao.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh sinh sn mt s loài sinh vt.
- Các phiếu hc tp cá nhân nhóm Bài 39: Sinh sn vô tính sinh vật (đính
kèm).
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: bút d (xanh, đ), nam châm gn bng…
Trang 2
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Khởi đng
a) Mc tiêu: - Giúp hc sinh hứng thú hơn trước khi vào bài.
- c đinh được ni dung trng tâm ca bài hc
b) Ni dung: Giáo viên đt vấn đ: Các em hãy cho biết các sinh vt duy trì
i ging bng cách nào. Ly ví d?
c) Sn phm:
- HS th tr li: Các sinh vt duy trì nòi ging bng cách sinh sản, đẻ
con…
d) T chc thc hin:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
* Chuyn giao nhim v hc tp
- GV hướng dn học sinh tham gia đoán hình
thc sinh sn.
- HS lắng nghe hướng dn ca GV và tham
gia tr li.
* Thc hin nhim v hc tp
- GV chiếu hình nh sinh sn 1 s sinh vt.
- HS quan sát và suy nghĩ phương án tr li
nếu chưa tr lời đúng.
* Báo cáo kết qu tho lun
- HS đưa ra các phương án tr li cho các
hình nh tươngng
- HS khác lng nghe, nhn xét hoặc đưa ra
phương án khác nếu có.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp.
- GV cht các phương án đúng.
- GV ni vào bài: Các sinh vt duy trì nòi
ging bng hình thc sinh sn, thế nào là sinh
sn và có nhng hình thc sinh sn nào?
Chúng ta cùng tìm hiu trong bài hc ngày
m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Hot động tìm hiu Sinh sn là gì?
a) Mc tiêu:
- Phát biểu được khái nim sinh sn và các hình thc sinh sn sinh vt.
Trang 3
b) Ni dung:
- GV chiếu mt hình nh sinh sn sinh vt, yêu cu HS nêu khái nim sinh
sn.
c) Sn phm:
- Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ của thầy - trò
Nội dung
* Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu hc sinh nghiên cu
thông tin mc I+ Hình 39.1,2 /SGK/158
hoàn thành câu tr li.
- GV chiếu hình nh 39.1,2 SGK và yêu
cu HS quan sát.
* Thc hin nhim v hc tp
- HS quan sát hình nh và thc
hin nhim v đưc giao
- GV có th ng dn, gi ý cho
hc sinh tr li.
* Báo cáo kết qu tho lun
- GV yêu cu HS tr li câu hi.
+ HS tr li Khái nim sinh sn:
+ HS khác nhn xét hoc nhc li
kiến thc.
- GV yêu cu HS khác lên nhn din
các cấp đ t chc sng da vào mt s
hình nh khác mà GV cung cp.
+ HS tr li các cấp đ t chc
sng theo gi ý trên hình nh
+ HS khác nhn xét hoc nhc li
kiến thc.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
- GV nhn xét câu tr li ca hc sinh
và cht kiến thc
I. Sinh sn là gì?
- Sinh sản đặc trưng cơ bản ca cơ
th sng.
Hoc: SS là q trình to ra các
cá th mi bảo đảm s phát trin kế tc
ca loài.
- Có 2 hình thc sinh sn: SS vô tính và
SS hu tính.
3. Hoạt động 2.2: Tìm hiu Sinh sn vô tính
a) Mc tiêu:
- Nêu được khái nim sinh sn vô tính sinh vt.
- Phân biệt được các hình thc sinh sản sinh dưỡng thc vt. lấy được ví d
minh ha.
Trang 4
- Phân biệt được các hình thc sinh sn vô tính đng vt. lấy được d minh
ha.
- Nêu được vai trò ca sinh sn vô tính trong thc tin.
- Trình bày được các ng dng ca sinh sn tính vào thc tin ( nhân ging
tính cây, nuôi cy mô).
b) Ni dung:
- HS đc thông tin SGK kết hp quan t hình ảnh đ tr li các u hi.
c). Sn phm.
- Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin.
HĐ của thầy và trò
Nội dung
II. Sinh sản vô tính.
1. Khái niệm sinh sản vô tính.
* Chuyn giao nhim v hc tp
Yêu cầu HS quan sát H39.2,3,4 SGK/159.
Làm việc cá nhân hoàn thành PHT số 1 ( Bảng 39.1)
* Thc hin nhim v hc tp
- HS quan sát hình nh và thc hin nhim v đưc
giao
- GV có th ng dn, gi ý cho hc sinh tr li.
* Báo cáo kết qu tho lun
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
? H39.2,4 SGK: Có mấy cá thể tham gia SS.
? Sinh sản ở các sinh vật này có sự kết hợp của giao
tử đực và giao tử cái không.
GV: Hình thức sinh sản không có sự kết hợp của
giao tử đực và giao tử cái được gọi là SS tính.
Ví dụ sinh sản ở trùng roi, cây gừng…
? Thế nào là sinh sản tính.
? Lấy ví dụ về hình thức SS vô tính.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét câu tr li ca hc sinh và cht kiến
thc
2. Các hình thức sinh sản tính ở thực vật.
* Chuyn giao nhim v hc tp
II. Sinh sản vô tính.
1. Khái niệm sinh sản vô tính.
- Sinh sản vô tính là nh thức sinh
sản khống có sự kết hợp của giao
tử đực và giao tử cái. Cơ thể con
chỉ nhận được chất di truyền từ cơ
thể mẹ nên giống nhau và giống
mẹ.
- Ví dụ: SS vô tính ở cây chuối,
thủy tức
2. Các hình thức sinh sản tính
ở thc vật.
Trang 5
- Yêu cầu HS quan sát H39.5 SGK/159.
* Thc hin nhim v hc tp
- HS quan sát hình nh và thc hin nhim v đưc
giao
- GV có th ng dn, gi ý cho hc sinh tr li.
* Báo cáo kết qu tho lun
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
? Các cây con đượcnh thành từ bộ phận nào của
cơ th mẹ.
GV: Ở những loài thực vật cây con được sinh ra t
các bộ phận rế, thân, lá được gọi là ss sinh dưỡng.
? Lấy ví dụ.
* Ngoài ra còn có loài ss bằng bào tử, các em có
nhớ lớp 6 chúng ta đã nhc đến loài nào ss bằng bào
tử.
? Vậy ở thực vật có mấy hình thức sinh sản vô tính,
kể tên.
? Vì sao các cơ thể con sinh ra giống nhau và giống
cơ th m.
? Vì sao người ta gọi hình thức sinh sản từ rễ, thân,
lá là SSSD.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét câu tr li ca hc sinh và cht kiến
thc.
3. Các hình thức sinh sản tính ở động vật.
* Chuyn giao nhim v hc tp
Yêu cầu quan sát H39.5 SGK//130, SS nảy chồi ở
thủy tức, trinh sản ở ong.
- Ở TV có 2 hình thức sinh sản
tính: + SS sinh dưỡng: cây bỏng,
cây dâu tây, cây gừng
+ SS bằng bào tử: cây rêu,
dương xỉ..
3. Các hình thức sinh sản tính
ở động vật.
Trang 6
* Thc hin nhim v hc tp
- HS quan sát hình nh và thc hin nhim v đưc
giao
- GV có th ng dn, gi ý cho hc sinh tr li.
* Báo cáo kết qu tho lun
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
? Q.sát hình: Có mấy hình thức SSVT ở động vật.
? Đọc thông tin mc 3 và TLN hoàn thành PHT số
2.
? Các nhóm báo cáo kết quả.
? Nhận xét, bổ sung.
? Tóm lại: Có mấy hình thức SSVT ở ĐV, lấy ví dụ.
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét câu tr li ca hc sinh và cht kiến
thc.
4. Vai trò và ứng dụng cuả sinh sản vô tính.
- Yêu cầu đọc thông tin mục 3/160 SGK.
* Thc hin nhim v hc tp
- HS quan sát hình nh và thc hin nhim v đưc
giao
- GV có th ng dn, gi ý cho hc sinh tr li.
* Báo cáo kết qu tho lun
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
? u vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
? Trong thực tiễn người ta duy trì các đặc điểm tốt
của sinh vật bằng các phương pháo nào?
? Quan sát H39.7: Nêu các quy trình giâm nh.
Người ta thường giâm cành với những cây nào.
? Quan sát H39.8: Nêu các quy trình chiết cành.
Người ta thường giâm cành với những cây nào.
? Quan sát H39.9: Nêu các quy trình ghép cành.
* Có 3 hình thức SSVT ở động vật:
+ Nảy chồi: Thủy tức
+ Phân nhánh: Sao biển, giun
dẹp…
+ Trinh sản: ong, kiến…
4. Vai trò ứng dụng cuả sinh
sản vô tính.
- Sinh sản vô tính có vai trò quan
trọng trongviệc duy trì các đặc
điểm của sinh vật.
- Ứng dụng của sinh sản vô tính:
+ Giâm cành: Áp dụng với các cây
như sắn, mía, rau ngót
+ Chiết cành: Áp dụng với các cây
ăn qu lâu năm: Cam, bưởi…
Trang 7
Người ta thường ghép cành với những cây nào.
? Tạo sao cành được sử dụng để giâm cần đủ
mắt, chồi.
Sau đó cho HS hoàn thành PHT số 3.
? Báo cáo.
? Nhận xét, bổ sung.
GV: Tùy từng loài mà người ta áp dụng các PP nhân
giống cho phù hợp.
? Để khôi phục các loài thực vật quý hiếm đang có
nguy cơ tuyệt chủng, người ta sử dụng PP nào
hiệu quả nhất, vì sao?
* Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét câu tr li ca hc sinh và cht kiến
thc.
+ Ghép cành: Sử dụng
mắt/cành/gốc ghép các cây khác
nhau của cùng một loài theo mong
muốn của con người như: bưởi với
phật thủ, táo với táo…
+ Nuôi cấy tế bào và mô thực vật.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thức đã hc v phương pháp nhân giống tính đ phát trin
năng vận dng cho hc sinh.
b) Ni dung:
Bài 1: Chnu tr li đúng nhất trong các đáp án sau.
1.Sinh sn vô tính thc vt là cây non được sinh ra mang đặc tính:
A. Ging y m, có s kết hp gia giao t đực và giao t cái
B. Gingy m, không có s kết hp gia giao t đc và giao t cái
C. Ging b m, có s kết hp gia giao t đực và giao t cái
D. Ging và khác cây m, không có s kết hp gia giao t đực và giao t cái.
2. Trong t nhiên cây rau sinh sn tính bng:
A. R B. Thân. C. Lá. D. Hoa.
3. Trong hình thc sinh sản sinh dưỡng t nhiên,cây con được sinh ra t b
phn nào t cây m:
A. R, hoa, ht. B. R, qu, ht.
C. Thân, lá, ht. D. Thân, r, lá.
4. Trong các phương pháp sau, phương pháp nhân ging vô tính nào có hiu
qu nht hin nay?
A. Gieo từ hạt B. Chiết cành
C. Nuôi cy mô. D. Giâm cành.
5. Đặc điểm không thuc sinh sn vô tính là
A. Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
B. Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong mt thời gian ngắn
D. Tạo ra c cá th thích nghi tốt vớii trường sống ổn định
Trang 8
Bài 2: Hãy kể tên các loài cây trồng ở địa phương em được trồng và nhân giống
bằng các PP nhân giống vô tính. Giải thích lý do lựa chọn các PP khác nhau trong
từng nhóm cây.
c) Sn phm:
- Đáp án bài 1.
1B, 2B, 3D, 4C. 5B
d) T chc thc hin:
HĐ của thầy - trò
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS thc hin cá nhân
phn u hi trc nghim.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thc hin theo yêu cu ca giáo
viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên HS lần lượt tr li
câu hi.
*Đánh giá kết quả thc hiện nhiệm vụ
GV chốt đáp án.
4. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Phát triển năng lực t hc và năng lực tìm hiểu đời sng.
b) Ni dung:
- HS làm theo t:
Quan sát vết cắt đoạn thân cây hoa hng ( hoc hoa mười giờ…) đã được cm
trong đt m sau 2 3 tun và t những gì quan sát được. Đoạn thân cây
hoa hng ( hoặc hoa mười gi…) có phát trin thànhy mi không. Vì sao?
c) Sn phm:
- Sn phm ca hc sinh
e) T chc thc hin:
HĐ của thầy - trò
Nội dung
* Chuyn giao nhim v hc tp
- Yêu cu mi nhóm HS ( 4 nhóm đã phân công) tiến
hành tho luận, đ xuất….bài thc hành.
* Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Các nhóm HS thực hiện theo nhóm làm.
* Báo cáo kết quả và thảo luận
- Sản phẩm của các nhóm.
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp
và np bài thuyết trình vào tiết hc sau.
Trang 9
Phiếu hc tp s 1
Nhóm
Con sinh ra có
sự kết hợp của
giao tử đực và
giao tử cái
Con sinh ra từ
một phần cơ th
mẹ.
Con có các đặc
điểm giống hệt
cơ thể mẹ.
Con có các đặc
điểm kc cơ
thể mẹ.
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Phiếu hc tp s 2
Nhóm
Đặc điểm
Hình thức
Sinh sản
Giống
Khác
Nảy chồi
?
?
Phân mảnh
?
Trinh sản
?
Phiếu hc tp s 3
Nhóm
Phương pháp nhân giống
Áp dụng với các cây
Ưu điểm
Giâm cành
?
?
Chiết cành
?
?
Ghép
?
?
Nuôi cấy tế bào,
?
?
| 1/9

Preview text:

BÀI 39: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở SINH VẬT Môn học: KHTN - Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 02 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.
- Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. lấy được ví dụ minh họa.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. lấy được ví dụ minh họa.
- Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn ( nhân giống
vô tính cây, nuôi cấy mô). 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan
sát tranh ảnh để tìm hiểu về khái niệm sinh sản, sinh sản vô tính ở sinh vật.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra khái niệm sinh
sản, sinh sản vô tính, lấy được ví dụ minh họa.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ tìm các đặc trưng của sinh
sản vô tính và các ứng dụng của Sinh sản vô tính vào thực tiễn.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
-
Trình bày được một số ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn.
+ Phương pháp tìm hiểu tự nhiên.
+ Thực hiện được các kĩ năng tiến trình : quan sát, phân loại, dự báo.
- Biết làm được báo cáo, thuyết trình. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về lực.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ
thảo luận về sinh sản và sinh sản vô tính ở sinh vật.
- Trung thực, cẩn thận trong hoạt động, ghi chép kết quả thảo luận trong các nội dung được giao.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh sinh sản ở một số loài sinh vật.
- Các phiếu học tập cá nhân và nhóm Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật (đính kèm).
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: bút dạ (xanh, đỏ), nam châm gắn bảng… Trang 1
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mục tiêu: - Giúp học sinh hứng thú hơn trước khi vào bài.
- Xác đinh được nội dung trọng tâm của bài học
b) Nội dung: Giáo viên đặt vấn đề: Các em hãy cho biết các sinh vật duy trì
nòi giống bằng cách nào. Lấy ví dụ? c) Sản phẩm:
- HS có thể trả lời: Các sinh vật duy trì nòi giống bằng cách sinh sản, đẻ con…
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ của thầy và trò Nội dung
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV hướng dẫn học sinh tham gia đoán hình thức sinh sản.
- HS lắng nghe hướng dẫn của GV và tham gia trả lời.
* Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV chiếu hình ảnh sinh sản ở 1 số sinh vật.
- HS quan sát và suy nghĩ phương án trả lời
nếu chưa trả lời đúng.
* Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS đưa ra các phương án trả lời cho các hình ảnh tương ứng
- HS khác lắng nghe, nhận xét hoặc đưa ra phương án khác nếu có.
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
- GV chốt các phương án đúng.
- GV nối vào bài: Các sinh vật duy trì nòi
giống bằng hình thức sinh sản, thế nào là sinh
sản và có những hình thức sinh sản nào?
Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Hoạt động tìm hiểu Sinh sản là gì? a) Mục tiêu:
- Phát biểu được khái niệm sinh sản và các hình thức sinh sản ở sinh vật. Trang 2 b) Nội dung:
- GV chiếu một hình ảnh sinh sản ở sinh vật, yêu cầu HS nêu khái niệm sinh sản. c) Sản phẩm: - Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ của thầy - trò Nội dung
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập I. Sinh sản là gì?
- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin mục I+ Hình 39.1,2 /SGK/158
hoàn thành câu trả lời.
- GV chiếu hình ảnh 39.1,2 SGK và yêu cầu HS quan sát.
* Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát hình ảnh và thực
hiện nhiệm vụ được giao
- GV có thể hướng dẫn, gợi ý cho học sinh trả lời.
* Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
+ HS trả lời Khái niệm sinh sản:
- Sinh sản là đặc trưng cơ bản của cơ
+ HS khác nhận xét hoặc nhắc lại thể sống. kiến thức.
Hoặc: SS là quá trình tạo ra các
- GV yêu cầu HS khác lên nhận diện
cá thể mới bảo đảm sự phát triển kế tục
các cấp độ tổ chức sống dựa vào một số của loài.
hình ảnh khác mà GV cung cấp.
- Có 2 hình thức sinh sản: SS vô tính và
+ HS trả lời các cấp độ tổ chức SS hữu tính.
sống theo gợi ý trên hình ảnh
+ HS khác nhận xét hoặc nhắc lại kiến thức.
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét câu trả lời của học sinh và chốt kiến thức
3. Hoạt động 2.2: Tìm hiểu Sinh sản vô tính a) Mục tiêu:
- Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. lấy được ví dụ minh họa. Trang 3
- Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. lấy được ví dụ minh họa.
- Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn ( nhân giống
vô tính cây, nuôi cấy mô). b) Nội dung:
- HS đọc thông tin SGK kết hợp quan sát hình ảnh để trả lời các câu hỏi. c). Sản phẩm.
- Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện.
HĐ của thầy và trò Nội dung
II. Sinh sản vô tính.
II. Sinh sản vô tính.
1. Khái niệm sinh sản vô tính.
1. Khái niệm sinh sản vô tính.
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Yêu cầu HS quan sát H39.2,3,4 SGK/159.
Làm việc cá nhân hoàn thành PHT số 1 ( Bảng 39.1)
* Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát hình ảnh và thực hiện nhiệm vụ được giao
- GV có thể hướng dẫn, gợi ý cho học sinh trả lời.
* Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
? H39.2,4 SGK: Có mấy cá thể tham gia SS.
? Sinh sản ở các sinh vật này có sự kết hợp của giao
tử đực và giao tử cái không.
GV: Hình thức sinh sản không có sự kết hợp của
giao tử đực và giao tử cái được gọi là SS vô tính.
- Sinh sản vô tính là hình thức sinh
Ví dụ sinh sản ở trùng roi, cây gừng…
sản khống có sự kết hợp của giao
tử đực và giao tử cái. Cơ thể con
? Thế nào là sinh sản vô tính.
chỉ nhận được chất di truyền từ cơ
thể mẹ nên giống nhau và giống mẹ.
? Lấy ví dụ về hình thức SS vô tính.
- Ví dụ: SS vô tính ở cây chuối,
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập thủy tức…
- GV nhận xét câu trả lời của học sinh và chốt kiến thức
2. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật.
2. Các hình thức sinh sản vô tính
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập ở thực vật. Trang 4
- Yêu cầu HS quan sát H39.5 SGK/159.
* Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát hình ảnh và thực hiện nhiệm vụ được giao
- GV có thể hướng dẫn, gợi ý cho học sinh trả lời.
* Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
? Các cây con được hình thành từ bộ phận nào của cơ thể mẹ.
GV: Ở những loài thực vật cây con được sinh ra từ
các bộ phận rế, thân, lá được gọi là ss sinh dưỡng. ? Lấy ví dụ.
- Ở TV có 2 hình thức sinh sản vô
* Ngoài ra còn có loài ss bằng bào tử, các em có
tính: + SS sinh dưỡng: cây bỏng,
nhớ lớp 6 chúng ta đã nhắc đến loài nào ss bằng bào cây dâu tây, cây gừng… tử.
+ SS bằng bào tử: cây rêu,
? Vậy ở thực vật có mấy hình thức sinh sản vô tính, dương xỉ.. kể tên.
? Vì sao các cơ thể con sinh ra giống nhau và giống cơ thể mẹ.
? Vì sao người ta gọi hình thức sinh sản từ rễ, thân,
3. Các hình thức sinh sản vô tính lá là SSSD. ở động vật.
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét câu trả lời của học sinh và chốt kiến thức.
3. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật.
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Yêu cầu quan sát H39.5 SGK//130, SS nảy chồi ở
thủy tức, trinh sản ở ong. Trang 5
* Có 3 hình thức SSVT ở động vật:
+ Nảy chồi: Thủy tức…
+ Phân nhánh: Sao biển, giun dẹp… + Trinh sản: ong, kiến…

* Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát hình ảnh và thực hiện nhiệm vụ được giao
- GV có thể hướng dẫn, gợi ý cho học sinh trả lời.
* Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
? Q.sát hình: Có mấy hình thức SSVT ở động vật.
? Đọc thông tin mục 3 và TLN hoàn thành PHT số 2.
? Các nhóm báo cáo kết quả. ? Nhận xét, bổ sung.
? Tóm lại: Có mấy hình thức SSVT ở ĐV, lấy ví dụ.
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét câu trả lời của học sinh và chốt kiến
4. Vai trò và ứng dụng cuả sinh thức. sản vô tính.
4. Vai trò và ứng dụng cuả sinh sản vô tính.
- Yêu cầu đọc thông tin mục 3/160 SGK.
* Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát hình ảnh và thực hiện nhiệm vụ được giao
- GV có thể hướng dẫn, gợi ý cho học sinh trả lời.
* Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
? Nêu vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
? Trong thực tiễn người ta duy trì các đặc điểm tốt
- Sinh sản vô tính có vai trò quan
của sinh vật bằng các phương pháo nào?
trọng trongviệc duy trì các đặc
? Quan sát H39.7: Nêu các quy trình giâm cành.
điểm của sinh vật.
Người ta thường giâm cành với những cây nào.
- Ứng dụng của sinh sản vô tính:
? Quan sát H39.8: Nêu các quy trình chiết cành.
Người ta thường giâm cành với những cây nào.
+ Giâm cành: Áp dụng với các cây
như sắn, mía, rau ngót…
? Quan sát H39.9: Nêu các quy trình ghép cành.
+ Chiết cành: Áp dụng với các cây
ăn quả lâu năm: Cam, bưởi…
Trang 6
Người ta thường ghép cành với những cây nào.
? Tạo sao cành được sử dụng để giâm cần có đủ
+ Ghép cành: Sử dụng mắt, chồi.
mắt/cành/gốc ghép các cây khác
nhau của cùng một loài theo mong
Sau đó cho HS hoàn thành PHT số 3.
muốn của con người như: bưởi với ? Báo cáo.
phật thủ, táo với táo… ? Nhận xét, bổ sung.
+ Nuôi cấy tế bào và mô thực vật.
GV: Tùy từng loài mà người ta áp dụng các PP nhân giống cho phù hợp.
? Để khôi phục các loài thực vật quý hiếm đang có
nguy cơ tuyệt chủng, người ta sử dụng PP nào là hiệu quả nhất, vì sao?
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét câu trả lời của học sinh và chốt kiến thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức đã học về phương pháp nhân giống vô tính để phát triển
kĩ năng vận dụng cho học sinh. b) Nội dung:
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các đáp án sau.
1.Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính:
A. Giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. Giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. Giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
D. Giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
2. Trong tự nhiên cây rau má sinh sản vô tính bằng: A. Rễ B. Thân. C. Lá. D. Hoa.
3. Trong hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên,cây con được sinh ra từ bộ
phận nào từ cây mẹ:
A. Rễ, hoa, hạt. B. Rễ, quả, hạt. C. Thân, lá, hạt. D. Thân, rễ, lá.
4. Trong các phương pháp sau, phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay? A. Gieo từ hạt B. Chiết cành C. Nuôi cấy mô. D. Giâm cành.
5. Đặc điểm không thuộc sinh sản vô tính là
A. Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
B. Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn
D. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định Trang 7
Bài 2: Hãy kể tên các loài cây trồng ở địa phương em được trồng và nhân giống
bằng các PP nhân giống vô tính. Giải thích lý do lựa chọn các PP khác nhau trong từng nhóm cây. c) Sản phẩm: - Đáp án bài 1. 1B, 2B, 3D, 4C. 5B
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ của thầy - trò Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân
phần Câu hỏi trắc nghiệm.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên HS lần lượt trả lời câu hỏi.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ GV chốt đáp án.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. b) Nội dung: - HS làm theo tổ:
Quan sát vết cắt đoạn thân cây hoa hồng ( hoặc hoa mười giờ…) đã được cắm
trong đất ẩm sau 2 – 3 tuần và mô tả những gì quan sát được. Đoạn thân cây
hoa hồng ( hoặc hoa mười giờ…) có phát triển thành cây mới không. Vì sao? c) Sản phẩm:
- Sản phẩm của học sinh
e) Tổ chức thực hiện:
HĐ của thầy - trò Nội dung
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Yêu cầu mỗi nhóm HS ( 4 nhóm đã phân công) tiến
hành thảo luận, đề xuất….bài thực hành.
* Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Các nhóm HS thực hiện theo nhóm làm.
* Báo cáo kết quả và thảo luận
- Sản phẩm của các nhóm.
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp
và nộp bài thuyết trình vào tiết học sau. Trang 8 Phiếu học tập số 1 Nhóm…… Con sinh ra có Con sinh ra từ Con có các đặc Con có các đặc sự kết hợp của
một phần cơ thể điểm giống hệt điểm khác cơ giao tử đực và mẹ. cơ thể mẹ. thể mẹ. giao tử cái Sinh sản ở ? ? ? ? trùng roi Sinh sản ở cây ? ? ? ? gừng Sinh sản ở ? ? ? ? thủy tức Phiếu học tập số 2 Nhóm…… Đặc điểm Giống Khác Hình thức Sinh sản Nảy chồi ? Phân mảnh ? ? Trinh sản ? Phiếu học tập số 3 Nhóm……
Phương pháp nhân giống
Áp dụng với các cây Ưu điểm Giâm cành ? ? Chiết cành ? ? Ghép ? ?
Nuôi cấy tế bào, mô ? ? Trang 9