Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 41: Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 41: Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 41: Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 41: Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

66 33 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI 41. MỘT SỐ YU TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐIU HOÀ, ĐIU KHIỂN
SINH SẢN SINH VẬT
n học: KHTN - Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 03 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được một số yếu t ảnh hưởng đến sinh sản v điều ho sinh sản
sinh vật.
- Vận dụng được những hiểu biết v sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời
sống v chăn ni (thụ phấn nhân to; điểu khiển số con, giới tính).
- Giải thích được cc hiện tượng trong thc tế vì sao phải bảo vệ cc loi
côn trùng thụ phấn cho cây.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ tự học: Chđộng, tích cực thực hiện cc nhiệm vụ của
bản thân khi tìm hiu vcc yếu t ảnh hưởng đến sinh sản v điểu ho, điều khin
sinh sản ở sinh vật.
- Năng lực giao tiếp hợp c: Tập hp nhóm theo đúng yêu cầu, nhanh v
đảm bảo trật tự. Xc định nội dung hợp tc nhóm: Tìm hiểu cc yếu tố điều ho,
điểu khin sinh sản ở sinh vật; m hiu về cc biện php điều khiển sinh sản.
- ng lực giải quyết vấn đề ng tạo: Vận dụng linh hoạt cc kiến thức,
năng nhận biết những ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. Giải thích
được vì sao phải bảo vệ cc loi còn trùng thụ phấn cho cây.
2.2. Năng lc khoa học tự nhiên:
- Năng lực tìm hiểu tnhiên: Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản
v điu ho, điều khiển sinh sản sinh vật. Giải thích được sao phải bảo vmột
số loi côn trùng thụ phấn cho cây.
- Vận dụng kiến thc, knăng đã học: Vận dụng được những hiểu biết vể
sinh sản hữu tính trong thực tiễn v chăn ni (thụ phân nhân tạo, điểu khiển số
con, giới tính).
3. Phẩm chất: Thông qua thực hin bi học sẽ tạo điều kin để học sinh:
- Có niềm tin yêu khoa học.
- Quan tâm đến nhim vụ của nhóm.
- Có ý thức hon thnh tốt cc nội dung thảo luận trong bi học.
- Luôn cố gắng vươn lên trong học tập cng như trong lao đng sn xut gia
đình v địa phương.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên:
Trang 2
- Bi ging P.P, my tính, my chiếu.
- Phiếu học tập.
2. Học sinh:
- Sưu tầm ti liu: sch, bo, bi viết, hình nh,... cc bin php vn dng
hiểu biết v sinh sản hữu tính đ nâng cao năng xut trng trt v chăn nuôi.
- Đọc nghiên cứu v tìm hiểu trước bi ở nh.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu: (Xc định vấn đ học)
a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh xc định được vấn đcần học tập l: nêu ý nghĩa của sinh sản
sinh vật trong chăn nuôi v trng trọt. Từ đó, dự đon cc cch để con người có th
điều khin được qu trình sinh sản ở sinh vật.
b) Nội dung:
- Học sinh thực hin nhiệm vụ c nhân tr li câu hi.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu học sinh thực hin cnhân, tr
lời câu hi:
+ Nêu ý nghĩa của sinh sản đối với chăn nuôi
và trng trọt?
+ Dđon con người thể điều khiển được
qutrình sinh sản sinh vật hay không? Nếu
có thì điều khiển như thế no?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động c nhân theo yêu cầu của GV.
- Giáo viên: Theo dõi v bổ sung khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh tr li câu hi,
HS khc b sung. GV liệt đp n của HS
trên bảng
Trang 3
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đnh gi:
- Gio viên nhận xét, đnh gi:
- GV đặt vấn đề: Lm thế no đtrong chăn
nuôi vtrng trọt, con người thchđộng
nâng cao năng suất cầy trng v vật nuôi?
sở của cc biện php đó l gì? Để trả lời câu
hi trên đầy đủ v chính xc nhất cng ta vo
bi học hôm nay.
- Gio viên nêu mục tiêu bi học.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
a) Mục tiêu:
- Nêu được một số yếu t ảnh hưởng đến sinh sn v điều ho sinh sản
sinh vật.
- Vận dụng được những hiểu biết v sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời
sống v chăn ni (thụ phấn nhân to; điểu khiển số con, giới tính).
- Giải thích được cc hiện tượng trong thc tế vì sao phải bảo vệ cc loi
côn trùng thụ phấn cho cây.
b) Nội dung:
- Học sinh lm việc c nhân, nhóm, cặp đôi nghiên cứu thông tin trong SGK,
trao đi ý kiến v trả lời cc yêu cu ca GV:
c) Sản phẩm:
- Câu tr li ca HS qua hoạt động c nhân, nhóm.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chiếu mt s ví d
- HS tìm hiu cc VD, đc thông tin SGK Tr.169,
trao đi cp bn vi bn bên cnh v hon thnh
PHIU HC TP S 1:
? Có nhng yếu t no ảnh hưởng đến sinh sn
ca sinh vt?
? Em hy ly VD v ảnh hưởng ca mt yếu t
môi trường đến s sinh sn ca sinh vt.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
I. Các yếu tố ảnh hưởng đến
sinh sản ở sinh vật
Trang 4
- HS đọc VD, trao đi ý kiến v thng nht câu
tr li.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi đại din một HS đại diện cho một cp
bn trình bày, các HS khc bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét vchốt nội dung cc yếu tố ảnh
hưởng đến sinh sản ở sinh vật .
1. Các yếu t bên trong:
- Mt s yếu t bên trong nh
ởng đến sinh sn ca sinh vt:
đặc đim di truyn, hormne, tui
ca sinh vt.
2. Các yếu t bên ngoài:
- nh sng, nhiệt độ, đ m v
chế đ dinh ng l nhng yếu
t bên ngoi ảnh hưởng đến qu
trình sinh sn sinh vt.
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v điu ha, điều khin sinh sn sinh vt.
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chiếu hình nh.
- Yêu cầu HS quan st, nghiên cứu ti liệu
Tr.169,170 v trả lời cc u hi:
? Sinh sn sinh vật được điều hòa nh yếu t
no.
? Vì sao con người ch động điu khin quá
trình sinh sn sinh vt.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS đưa ra câu tr li.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện trình by,
các HS khc bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét v b sung bng hình nh: Điu
khin sinh sn sinh vt (To ra nhiu tm đc
để nuôi vì tm đc cho nhiều tơ hơn tm ci, nuôi
II. Điu ha, điu khin sinh
sn sinh vt.
1. Điu ha sinh sn sinh vt.
- Điu hòa qu trình sinh sn ca
sinh vt ch yếu l bng
hormone.
2. Điu khin sinh sn sinh
vt.
- Con người ch động điều khin
qu trình sinh sn sinh vt cho
phù hp vi mc đích chăn ni,
trng trt.
Trang 5
tht thì to ra nhiu gà trng, mun tăng nhanh
đn con hoc nuôi ly trng thì chu
động to
nhiu gà mái)
Hoạt động 2.3: Vn dng nhng hiu biết v sinh sn hu tnh trong thc tin
đi sng
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chiếu H41, 41.2, 41.3
- HS hoạt động nhóm quan st hình ảnh, đọc
thông tin SGK Tr. 170,171, trao đi nhóm tr li
PHIU HC TP S 2 (cc câu hi SGK
Tr171).
- GV chiếu H41.4.
- HS hoạt đng c nhân quan st H41.4, đc
thông tin SGK Tr. 171,172 tr li 2 câu hi
Tr172.
? Theo em, người nông dân thường nuôi ong
trong cc vườny ăn quả để lm gì?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS trao đi nhóm tr li lần lượt 4 câu hi
Tr171.
- HS hot đng c nhân tr li 2 câu hi Tr172.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngu nhiên một HS đại din cho một
nhóm trình by, cc nhóm khc bổ sung (nếu có).
Câu tr li các câu hi Tr.171:
1. c biện pháp điểu khiển sinh thục vật: Sử
dụng các hormone nhân tạo kích thích cây ra
hoa, tạo qua noặc điều khiển ra hoa đực/hoa cái
các loài hoa đơn tính; gieo trồng đúng thi vụ,
n phần, tưới nước chiếu ng hợp lí
những bin pháp m ng quá trình ra hoa
tạo qu của cầy trổng. dụ: Thp đèn chiếu
sáng vào ban đêm cho những cầy ngày i như
cầy thanh long sẽ kích thích cầy ra hoa khi gieo
trổng trái vụ, thụ phấn nhân tạo cho hoa.
III. Vn dng nhng hiu biết
v sinh sn hu tnh trong thc
tin đi sng.
1. Trong trng trt
- Con người ch động điều khin
sinh sn thc vt bng cch: s
Trang 6
2. Trong tự nhiên, hoa thụ phấn nh gió, nh con
ngưi nhnhiếu loài côn trung nong mật,
ong bắp cày. Nên bo vệ các loài n trùng đó
giúp tăng hiệu qu thụ phấn, từ đó ng ng
suất tạo qu và hạt.
3. Hạt được tạo thành từ noãn được thụ tinh, nên
khi không xy ra qtrình thphn, bầu nhụy sẽ
phát triển thành qu không hạt. Một số loại qu
không hạt như dưa hấu, bưởi, táo,...
4. Khi trồng đúng thi vụ, các yếu tố i trưng
như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm phợp với đặc
điểm của cầy trồng, khi đó cây trồng sinh tởng,
phát triển tốt, là sđra hoa, tạo quhạt
với năng suất cao.
Câu tr li các câu hi Tr.172:
1. Điểu khiển số lượng con của đàn giúp to ra
số lượng con giống lớn hơn so với sinh sn tự
nhiên trong ng một khong thi gian. Điếu
khiển giới tính của đàn con phù hợp với mục đích
sn xuất giúp ng cao hiệu qu kinh tế cho
ngưi chăn nuôi.
2. Thụ tinh nn tạo nuôi cấy phôi cho
lợn nhằm tạo ra nhiều con giống n so với sinh
sn hữu tính tự nhiên. Thay đổi thi gian chiếu
sáng đối với ni m cho thể đẻ 2
trứng/ngày.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét, b sung bng hình nh trên mn
chiếu mt s cch vn dng nhng hiu biết v
sinh sn hu tính trong chăn nuôi v trng trt
như: th phn nhân to, th tinh nhân to, ....
dng cc hormone, điu chnh
nhiệt đ, chế độ chiếu sng, chế
độ dinh dưng đ kích thích cây
ra hoa to qu tri v
- Con người trc tiếp th phn
cho y (th phn nhân to).
- Bo v cc loi côn trùng th
phn trong t nhiên nhm nâng
cao hiu qu th phn, giúp tăng
năng suất qu v ht.
- Ngoi ra, con người ngăn cản
s th tinh đ to ra mt số loại
quả không hạt.
2. Trong chăn nuôi
- Con người tc đng vo qu
trình sinh sn đng vt nhm
điu khin s ng hay gii tính
đn con.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
- Hệ thống được một số kiến thức đ học.
b) Nội dung:
Trang 7
- HS tóm tắt nội dung bi học bng sơ đ tư duy.
c) Sản phẩm:
- HS trình by quan điểm c nhân về đp n.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chiếu bi tp
- HS đọc ni dung v lm bi tp
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện c nhân lm bi tp theo yêu cầu
của gio viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi 1 HS trình by ý kiến c nhân. HS khc
b sung.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV chun kiến thc.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:
- Pht triển năng lực tìm kiếm thông tin v năng lực tìm hiểu đời sống.
b) Nội dung:
- HS t tìm hiu thc tế, thông tim t sch, bo, intenet, ...
c) Sản phẩm:
- HS bi thu hoch ca HS sau khi t tìm hiu thêm thông tin
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Yêu cầu mỗi HS hy t tìm hiu thc tế,
thông tim t sch, bo, intenet, ... v nêu lên 1
bin php con người vn dng hiu biết ch động
điu khin sinh sn ca sinh vật đem li gi tr
kinh tế cho gia đình v địa phương cụ th
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS t tìm hiu thông tin v ghi chép
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Trang 8
Sản phm của HS
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Giao cho học sinh thực hiện ngoi giờ học trên
lớp v nộp sản phm vo tiết sau.
BÀI 41. MỘT SỐ YU TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐIU HOÀ, ĐIU KHIỂN
SINH SẢN SINH VẬT
PHIU HỌC TẬP S 1
Đọc các VD kết hp với thông tin SGK Tr. 169, trao đi cp bàn và cho biết:
? Có nhng yếu t no nh hưởng đến sinh sn ca sinh vt?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
? Em hy ly VD v ảnh hưởng ca mt yếu t môi trường đến s sinh sn ca
sinh vt.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
PHIU HC TP S 2
Nhóm: …
Cc thnh viên trong nhóm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Quan sát H. 41.1, 41.2, 41.3, đọc thông tin SGK Tr. 170,171, trao đổi nhm và
tr li các câu hi sau:
1. Trình by cc bin php điều khin sinh sn thc vt? Ly VD trong thc tế?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Trang 9
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Gii thích ti sao phi bo v mt s loi côn trùng như: ong mật, ong bp cy.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Gii thích cơ sở ca vic to thnh qu không ht v k tên mt s loi qu
không ht m em biết?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
4. Vic trng y đúng thi v có ý nghĩa gì đi vi qu trình sinh sn thc vt?
Gii thích?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
| 1/9

Preview text:

BÀI 41. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐIỀU HOÀ, ĐIỀU KHIỂN
SINH SẢN Ở SINH VẬT Môn học: KHTN - Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 03 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điều hoà sinh sản ở sinh vật.
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời
sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo; điểu khiển số con, giới tính).
- Giải thích được các hiện tượng trong thực tế vì sao phải bảo vệ các loài
côn trùng thụ phấn cho cây. 2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực thực hiện các nhiệm vụ của
bản thân khi tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điểu hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tập hợp nhóm theo đúng yêu cầu, nhanh và
đảm bảo trật tự. Xác định nội dung hợp tác nhóm: Tìm hiểu các yếu tố điều hoà,
điểu khiển sinh sản ở sinh vật; Tìm hiểu về các biện pháp điều khiển sinh sản.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Vận dụng linh hoạt các kiến thức,
kĩ năng nhận biết những ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. Giải thích
được vì sao phải bảo vệ các loài còn trùng thụ phấn cho cây.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên:
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản
và điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật. Giải thích được vì sao phải bảo vệ một
số loài côn trùng thụ phấn cho cây.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Vận dụng được những hiểu biết vể
sinh sản hữu tính trong thực tiễn và chăn nuôi (thụ phân nhân tạo, điểu khiển số con, giới tính).
3. Phẩm chất: Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Có niềm tin yêu khoa học.
- Quan tâm đến nhiệm vụ của nhóm.
- Có ý thức hoàn thành tốt các nội dung thảo luận trong bài học.
- Luôn cố gắng vươn lên trong học tập cũng như trong lao động sản xuất ở gia đình và địa phương.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: Trang 1
- Bài giảng P.P, máy tính, máy chiếu. - Phiếu học tập. 2. Học sinh:
- Sưu tầm tài liệu: sách, báo, bài viết, hình ảnh,... các biện pháp vận dụng
hiểu biết về sinh sản hữu tính để nâng cao năng xuất trồng trọt và chăn nuôi.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu: (Xác định vấn đề học) a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là: nêu ý nghĩa của sinh sản ở
sinh vật trong chăn nuôi và trồng trọt. Từ đó, dự đoán các cách để con người có thể
điều khiển được quá trình sinh sản ở sinh vật. b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân, trả lời câu hỏi:
+ Nêu ý nghĩa của sinh sản đối với chăn nuôi và trồng trọt?
+ Dự đoán con người có thể điều khiển được
quá trình sinh sản ở sinh vật hay không? Nếu
có thì điều khiển như thế nào?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
- Giáo viên: Theo dõi và bổ sung khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trả lời câu hỏi,
HS khác bổ sung. GV liệt kê đáp án của HS trên bảng Trang 2
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
- GV đặt vấn đề: Làm thế nào để trong chăn
nuôi và trồng trọt, con người có thể chủ động
nâng cao năng suất cầy trồng và vật nuôi? Cơ
sở của các biện pháp đó là gì? Để trả lời câu
hỏi trên đầy đủ và chính xác nhất chúng ta vào bài học hôm nay.
- Giáo viên nêu mục tiêu bài học.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu:
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điều hoà sinh sản ở sinh vật.
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời
sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo; điểu khiển số con, giới tính).
- Giải thích được các hiện tượng trong thực tế vì sao phải bảo vệ các loài
côn trùng thụ phấn cho cây. b) Nội dung:
- Học sinh làm việc cá nhân, nhóm, cặp đôi nghiên cứu thông tin trong SGK,
trao đổi ý kiến và trả lời các yêu cầu của GV:
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của HS qua hoạt động cá nhân, nhóm.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật
- GV chiếu một số ví dụ
- HS tìm hiểu các VD, đọc thông tin SGK Tr.169,
trao đổi cặp bàn với bạn bên cạnh và hoàn thành
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:
? Có những yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh sản của sinh vật?
? Em hãy lấy VD về ảnh hưởng của một yếu tố
môi trường đến sự sinh sản của sinh vật.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 3
- HS đọc VD, trao đổi ý kiến và thống nhất câu trả lời.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi đại diện một HS đại diện cho một cặp
bàn trình bày, các HS khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
1. Các yếu tố bên trong:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Một số yếu tố bên trong ảnh
- GV nhận xét và chốt nội dung các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản của sinh vật:
hưởng đến sinh sản ở sinh vật .
đặc điểm di truyền, hormne, tuổi của sinh vật.
2. Các yếu tố bên ngoài:
- Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và
chế độ dinh dưỡng là những yếu
tố bên ngoài ảnh hưởng đến quá
trình sinh sản ở sinh vật.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật.
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II. Điều hòa, điều khiển sinh - GV chiếu hình ảnh. sản ở sinh vật.
- Yêu cầu HS quan sát, nghiên cứu tài liệu
Tr.169,170 và trả lời các câu hỏi:
? Sinh sản ở sinh vật được điều hòa nhờ yếu tố nào.
? Vì sao con người chủ động điều khiển quá
trình sinh sản ở sinh vật.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập HS đưa ra câu trả lời.
1. Điều hòa sinh sản ở sinh vật.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- Điều hòa quá trình sinh sản của
sinh vật chủ yếu là bằng
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện trình bày, hormone.
các HS khác bổ sung (nếu có).
2. Điều khiển sinh sản ở sinh
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ vật.
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Con người chủ động điều khiển
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
quá trình sinh sản ở sinh vật cho
phù hợp với mục đích chăn nuôi,
- GV nhận xét và bổ sung bằng hình ảnh: Điều trồng trọt.
khiển sinh sản ở sinh vật (Tạo ra nhiều tằm đực
để nuôi vì tằm đực cho nhiều tơ hơn tằm cái, nuôi Trang 4
gà thịt thì tạo ra nhiều gà trống, muốn tăng nhanh
đàn con hoặc nuôi lấy trứng thì chủ̉ động tạo nhiều gà mái)
Hoạt động 2.3: Vận dụng những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III. Vận dụng những hiểu biết - GV chiếu H41, 41.2, 41.3
về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống.
- HS hoạt động nhóm quan sát hình ảnh, đọc
thông tin SGK Tr. 170,171, trao đổi nhóm trả lời
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (các câu hỏi SGK Tr171). - GV chiếu H41.4.
- HS hoạt động cá nhân quan sát H41.4, đọc
thông tin SGK Tr. 171,172 trả lời 2 câu hỏi Tr172.
? Theo em, người nông dân thường nuôi ong
trong các vườn cây ăn quả để làm gì?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS trao đổi nhóm trả lời lần lượt 4 câu hỏi Tr171.
- HS hoạt động cá nhân trả lời 2 câu hỏi Tr172.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
Câu trả lời các câu hỏi Tr.171:
1. Các biện pháp điểu khiển sinh ở thục vật: Sử
dụng các hormone nhân tạo kích thích cây ra
hoa, tạo qua noặc điều khiển ra hoa đực/hoa cái
ở các loài hoa đơn tính; gieo trồng đúng thời vụ,

bón phần, tưới nước và chiếu sáng hợp lí là
những biện pháp làm tăng quá trình ra hoa và
tạo quả của cầy trổng. Ví dụ: Thắp đèn chiếu
sáng vào ban đêm cho những cầy ngày dài như
cầy thanh long sẽ kích thích cầy ra hoa khi gieo 1. Trong trồng trọt
trổng trái vụ, thụ phấn nhân tạo cho hoa.
- Con người chủ động điều khiển
sinh sản ở thực vật bằng cách: sử Trang 5
2. Trong tự nhiên, hoa thụ phấn nhờ gió, nhờ con dụng các hormone, điều chỉnh
người và nhờ nhiếu loài côn trung như ong mật, nhiệt độ, chế độ chiếu sáng, chế
độ dinh dưỡng để kích thích cây
ong bắp cày. Nên bảo vệ các loài côn trùng đó ra hoa tạo quả trái vụ
giúp tăng hiệu quả thụ phấn, từ đó tăng năng - Con người trực tiếp thụ phấn
suất tạo quả và hạt.
cho cây (thụ phấn nhân tạo).
3. Hạt được tạo thành từ noãn được thụ tinh, nên - Bảo vệ các loài côn trùng thụ
khi không xảy ra quá trình thụ phấn, bầu nhụy sẽ phấn trong tự nhiên nhằm nâng
phát triển thành quả không hạt. Một số loại quả cao hiệu quả thụ phấn, giúp tăng
năng suất quả và hạt.
không hạt như dưa hấu, bưởi, táo,...
- Ngoài ra, con người ngăn cản
4. Khi trồng đúng thời vụ, các yếu tố môi trường sự thụ tinh để tạo ra một số loại
như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm phù hợp với đặc quả không hạt.
điểm của cầy trồng, khi đó cây trồng sinh trưởng,
phát triển tốt, là cơ sở để ra hoa, tạo quả và hạt

với năng suất cao.
Câu trả lời các câu hỏi Tr.172:
1. Điểu khiển số lượng con của đàn giúp tạo ra
số lượng con giống lớn hơn so với sinh sản tự
2. Trong chăn nuôi
nhiên trong cùng một khoảng thời gian. Điếu - Con người tác động vào quá
khiển giới tính của đàn con phù hợp với mục đích trình sinh sản ở động vật nhằm
sản xuất giúp nâng cao hiệu quả kinh tế cho điều khiển số lượng hay giới tính người chăn nuôi. đàn con.
2. Thụ tinh nhân tạo và nuôi cấy phôi cho bò và
lợn nhằm tạo ra nhiều con giống hơn so với sinh
sản hữu tính tự nhiên. Thay đổi thời gian chiếu
sáng đối với gà nuôi làm cho gà có thể đẻ 2 trứng/ngày.

*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét, bổ sung bằng hình ảnh trên màn
chiếu một số cách vận dụng những hiểu biết về
sinh sản hữu tính trong chăn nuôi và trồng trọt
như: thụ phấn nhân tạo, thụ tinh nhân tạo, ....
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung: Trang 6
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV chiếu bài tập
- HS đọc nội dung và làm bài tập
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện cá nhân làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi 1 HS trình bày ý kiến cá nhân. HS khác bổ sung.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - GV chuẩn kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực tìm kiếm thông tin và năng lực tìm hiểu đời sống. b) Nội dung:
- HS tự tìm hiểu thực tế, thông tim từ sách, báo, intenet, ...
c) Sản phẩm:
- HS bài thu hoạch của HS sau khi tự tìm hiểu thêm thông tin
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Yêu cầu mỗi HS hãy tự tìm hiểu thực tế,
thông tim từ sách, báo, intenet, ... và nêu lên 1
biện pháp con người vận dụng hiểu biết chủ động
điều khiển sinh sản của sinh vật đem lại giá trị
kinh tế cho gia đình và địa phương cụ thể
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tự tìm hiểu thông tin và ghi chép
*Báo cáo kết quả và thảo luận Trang 7 Sản phẩm của HS
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên
lớp và nộp sản phẩm vào tiết sau.
BÀI 41. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐIỀU HOÀ, ĐIỀU KHIỂN
SINH SẢN Ở SINH VẬT
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Đọc các VD kết hợp với thông tin SGK Tr. 169, trao đổi cặp bàn và cho biết:
? Có những yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh sản của sinh vật?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
? Em hãy lấy VD về ảnh hưởng của một yếu tố môi trường đến sự sinh sản của sinh vật.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Nhóm: ……
Các thành viên trong nhóm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Quan sát H. 41.1, 41.2, 41.3, đọc thông tin SGK Tr. 170,171, trao đổi nhóm và
trả lời các câu hỏi sau:
1. Trình bày các biện pháp điều khiển sinh sản ở thực vật? Lấy VD trong thực tế?
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... Trang 8
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Giải thích tại sao phải bảo vệ một số loài côn trùng như: ong mật, ong bắp cày.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Giải thích cơ sở của việc tạo thành quả không hạt và kể tên một số loại quả không hạt mà em biết?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
4. Việc trồng cây đúng thời vụ có ý nghĩa gì đối với quá trình sinh sản ở thực vật? Giải thích?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... Trang 9