Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 42: Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 42: Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BÀI 42: CƠ THỂ SINH VT LÀ MT TH THNG NHT
n hc: KHTN - Lp: 7
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- ng lc t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách go khoa, quan
sát tranh ảnh đ m hiu v mi quan h gia tế bào, thể và môi trường, mi
quan h gia các hoạt đng sng trong cơ th sinh vt.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho luận nhóm đ tìm ra mi quan h gia
tế bào, th và môi trưng, mi quan h gia các hoạt đng sống trong th
sinh vt.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng to: GQVĐ trong thc hin phân tích
sơ đò, tranh nh.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên :
- ng lực nhn biết KHTN: Nhn biết các hoạt động sng ca tế bào, c
hoạt động sng của cơ th.
- ng lực m hiu t nhiên: Nêu được mi quan h gia tế bào, th và
môi trường, mi quan h gia các hoạt động sng trong cơ th sinh vt.
- Vn dng kiến thc, k năng đã hc: chứng minh cơ th sinh vt là mt th
thng nht.
3. Phẩm chất:
- Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện đ hc sinh:
- Chăm học, chu k tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v cá nhân.
- trách nhim trong hoạt đng nhóm, ch đng nhn thc hin nhim
v, tho lun, nhn biết kiến thc.
- Trung thc, cn thn trong thc hành.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Giáo viên:
- đồnh 42.1 và 42.2 sgk trang 173, 174.
1. Học sinh:
- Bài cũ ở nhà.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dy hc
Trang 2
1. Hoạt động 1: Mở đầu: (Xác định vấn đề học tập)
a) Mục tiêu:
- Gp học sinh xác định được vấn đề cần học tập thể sinh vật một
thể thống nhất.
b) Ni dung:
- Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tp KWL, u hi
kim tra kiến thc nn ca hc sinh v tế bào, đặc trưng sống bn ca th
sng.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS ly d th hin mi quan
h gia tế bào, cơ th và môi trưng.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
- Giáo viên: Theo dõi và b sung khi cn.
*Báo cáo kết quvà thảo luận
- GV gi ngu nhiên hc sinh trình bày. GV
liệt kê đáp án ca HS trên bng
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhn xét: Sinh vt luôn tương tác vi i
trường. Mi thể sinh vật đu cu to t tế
o. Thông qua bài hc chúng ta s hiu
sao cơ th mt th thng nht.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
a) Mục tiêu:
- Nêu các hoạt động sống của tế bào.
- Nêu các hoạt động sống của cơ thể.
- Nêu được mối quan hệ giữa tế bào, cơ thể và i trường.
b) Ni dung:
- Hc sinh m vic nhóm nghiên cu tng tin trong SGK, quan sát hình
42.1 và tr li các câu hi sau:
H1. i trường cung cp nhng gì cho tế bào?
Trang 3
H2. Tế bào nhn các cht t môi trường đ thc hin quá trình nào?
H3: Hoạt đng ca tế bào dẫn đến hoạt đng nào ca cơ th?
H4: Cơ th gm hoạt đng sng nào? Chúng có mi quan h gì?
H5: Nếu quá trình trao đi chất năng lượng gp trc trc thì ảnh hưởng
như thế nào đến các hoạt đng khác?
H6: Ly ví d chứng minh cơ th là mt th thng nht?
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nhóm quan sát, phân tích đồ, thảo luận nm trả lời
các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiu mi quan h gia tế o, cơ thể sinh vt và môi trường
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v hc tp cho hs theo nm,
yêu cu tìm hiu thông tin trong SGK, quan sát
sơ đ hình 42.1 tr li các câu hi:
+ H1. i trưng cung cp nhng gì cho tế bào?
+ H2. Tế bào nhn các cht t môi trường đ
thc hin quá trình nào?
+ H3: Hoạt đng ca tế bào dẫn đến hoạt động
nào của cơ th?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun nhóm thc hin theo yêu cu GV.
*Báo cáo kết quvà thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt
nhóm trình bày, các nm khác b sung (nếu có).
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung.
I. Mi quan h gia tế o,
th sinh vật vài trường.
- Tế bào gm các hoạt đng:
Trao đi cht, ln lên, cm ng,
phân chia.
- Tế bào và cơ thmi quan
h cht ch vi nhau và vi môi
trường.
- th ly chất dinh dưỡng,
c, cht khí t môi trường
cung cp cho tế bào thc hin
các hoạt đng sng.
- Hoạt đng sng cấp độ tế bào
là cơ sở cho hoạt đng sng cp
độ cơ thể và ngược li hoạt động
sng cấp độ cơ thể điu khin
hoạt động sng ca tế bào.
Hoạt động 2.2: Mi quan h gia các hot động sng trong cơ th
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v cho HS yêu cu HS nghiên
II. Mi quan h gia các hot
động sống trong cơ th
Trang 4
cu tài liu, quan sát đ hình 42.2 tr li
câu hi:
+ H4: Cơ th gm hoạt đng sng nào? Chúng
mi quan h gì?
+ H5: Nếu quá trình trao đi chất và năng lượng
gp trc trc thì ảnh hưởng nthế nào đến các
hoạt động khác?
+ H6: Ly ví d chứng minh th là mt th
thng nht?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thc hin theo yêu cu ca GV.
*Báo cáo kết quvà thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt
nhóm trình bày, các nm khác b sung (nếu có).
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung.
- Các hoạt đng sng của cơ
thể: Trao đi cht và chuyn hóa
năng lượng, sinh trưởng và phát
trin, sinh sn, cm ng. Các
hoạt động sng của cơ thể
mi quan h mt thiết vi nhau.
Trao đi cht và chuyna
năng lượng đm bảo cho cơ th
sinh trưởng và phát trin, sinh
sn, cm ứng. Ngược li, các
hoạt động sinh trưởng, phát
trin, sinh sn, cm ứngc đng
tr lại quá trình trao đi cht và
chuyển hóa năng lượng.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
- H thng được mt s kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Em đã hc”.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằngđồ.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày đ.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS thc hin cá nhân phần Em đã
hc” m tt ni dung bài hc dưới dạng
đồ tư duy vào v ghi.
Trang 5
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
*Báo cáo kết quvà thảo luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến
cá nhân.
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhn mnh ni dung bài hc bằng đồ
duy trên bng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lc t học và năng lực tìm hiểu đi sng.
b) Ni dung:
- Thc hin chế đ dinh dưỡng, th dc th thao hợp lí đm bo phát triển cơ
th cân đi, khe mnh.
c) Sản phẩm:
- HS có chế độ ăn tập luyện phù hợp.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Yêu cu HS cho biết nguyên nhân gây béo
phì, cách png chng béo phì?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ trả lời theo yêu cầu.
*Báo cáo kết quvà thảo luận
GV gọi HS bất kì trả lời.
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhận xét, đánh giá, nhc nh hs ăn uống điều
độ, tích cc tp th dc th thao.
| 1/5

Preview text:


BÀI 42: CƠ THỂ SINH VẬT LÀ MỘT THỂ THỐNG NHẤT Môn học: KHTN - Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 01 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. 2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan
sát tranh ảnh để tìm hiểu về mối quan hệ giữa tế bào, cơ thể và môi trường, mối
quan hệ giữa các hoạt động sống trong cơ thể sinh vật.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra mối quan hệ giữa
tế bào, cơ thể và môi trường, mối quan hệ giữa các hoạt động sống trong cơ thể sinh vật.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thực hiện phân tích sơ đò, tranh ảnh.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên :
- Năng lực nhận biết KHTN: Nhận biết các hoạt động sống của tế bào, các
hoạt động sống của cơ thể.
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Nêu được mối quan hệ giữa tế bào, cơ thể và
môi trường, mối quan hệ giữa các hoạt động sống trong cơ thể sinh vật.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. 3. Phẩm chất:
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm
vụ, thảo luận, nhận biết kiến thức.
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành.
II. Thiết bị dạy học và học liệu - Giáo viên:
- Sơ đồ hình 42.1 và 42.2 sgk trang 173, 174. 1. Học sinh: - Bài cũ ở nhà.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học Trang 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu: (Xác định vấn đề học tập) a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập KWL, câu hỏi
kiểm tra kiến thức nền của học sinh về tế bào, đặc trưng sống cơ bản của cơ thể sống.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS lấy ví dụ thể hiện mối quan
hệ giữa tế bào, cơ thể và môi trường.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
- Giáo viên: Theo dõi và bổ sung khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày. GV
liệt kê đáp án của HS trên bảng
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét: Sinh vật luôn tương tác với môi
trường. Mọi cơ thể sinh vật đều cấu tạo từ tế
bào. Thông qua bài học chúng ta sẽ hiểu rõ vì
sao cơ thể là một thể thống nhất.

2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu:
- Nêu các hoạt động sống của tế bào.
- Nêu các hoạt động sống của cơ thể.
- Nêu được mối quan hệ giữa tế bào, cơ thể và môi trường. b) Nội dung:
- Học sinh làm việc nhóm nghiên cứu thông tin trong SGK, quan sát hình
42.1 và trả lời các câu hỏi sau:
H1. Môi trường cung cấp những gì cho tế bào? Trang 2
H2. Tế bào nhận các chất từ môi trường để thực hiện quá trình nào?
H3: Hoạt động của tế bào dẫn đến hoạt động nào của cơ thể?
H4: Cơ thể gồm hoạt động sống nào? Chúng có mối quan hệ gì?
H5: Nếu quá trình trao đổi chất và năng lượng gặp trục trặc thì ảnh hưởng
như thế nào đến các hoạt động khác?
H6: Lấy ví dụ chứng minh cơ thể là một thể thống nhất?
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nhóm quan sát, phân tích sơ đồ, thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu mối quan hệ giữa tế bào, cơ thể sinh vật và môi trường
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. Mối quan hệ giữa tế bào, cơ
- GV giao nhiệm vụ học tập cho hs theo nhóm, thể sinh vật và môi trường.
yêu cầu tìm hiểu thông tin trong SGK, quan sát
sơ đồ hình 42.1 trả lời các câu hỏi:
- Tế bào gồm các hoạt động:
+ H1. Môi trường cung cấp những gì cho tế bào?
Trao đổi chất, lớn lên, cảm ứng,
+ H2. Tế bào nhận các chất từ môi trường để phân chia.
thực hiện quá trình nào?
- Tế bào và cơ thể có mối quan
+ H3: Hoạt động của tế bào dẫn đến hoạt động hệ chặt chẽ với nhau và với môi trườ nào của cơ thể? ng.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Cơ thể lấy chất dinh dưỡng,
nước, chất khí từ môi trường
HS thảo luận nhóm thực hiện theo yêu cầu GV. cung cấp cho tế bào thực hiện
*Báo cáo kết quả và thảo luận các hoạt động sống.
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một - Hoạt động sống ở cấp độ tế bào
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có). là cơ sở cho hoạt động sống cấp
độ cơ thể và ngược lại hoạt động
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
sống cấp độ cơ thể điều khiển
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
hoạt động sống của tế bào.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung.
Hoạt động 2.2: Mối quan hệ giữa các hoạt động sống trong cơ thể
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II. Mối quan hệ giữa các hoạt độ
- GV giao nhiệm vụ cho HS yêu cầu HS nghiên
ng sống trong cơ thể Trang 3
cứu tài liệu, quan sát sơ đồ hình 42.2 và trả lời
- Các hoạt động sống của cơ câu hỏi:
thể: Trao đổi chất và chuyển hóa + H4: Cơ thể năng lượng, sinh trưở
gồm hoạt động sống nào? Chúng có ng và phát mối quan hệ gì?
triển, sinh sản, cảm ứng. Các
hoạt động sống của cơ thể có
+ H5: Nếu quá trình trao đổi chất và năng lượng mối quan hệ mất thiết với nhau.
gặp trục trặc thì ảnh hưởng như thế nào đến các Trao đổi chất và chuyển hóa hoạt động khác?
năng lượng đảm bảo cho cơ thể
+ H6: Lấy ví dụ chứng minh cơ thể là một thể sinh trưởng và phát triển, sinh thống nhất?
sản, cảm ứng. Ngược lại, các
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
hoạt động sinh trưởng, phát
triển, sinh sản, cảm ứng tác động
HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
trở lại quá trình trao đổi chất và
*Báo cáo kết quả và thảo luận
chuyển hóa năng lượng.
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phần “Em đã học”.
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày sơ đồ.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân phần “Em đã
học” và tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy vào vở ghi. Trang 4
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư
duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. b) Nội dung:
- Thực hiện chế độ dinh dưỡng, thể dục thể thao hợp lí đảm bảo phát triển cơ
thể cân đối, khỏe mạnh.
c) Sản phẩm:
- HS có chế độ ăn và tập luyện phù hợp.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Yêu cầu HS cho biết nguyên nhân gây béo
phì, cách phòng chống béo phì?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ trả lời theo yêu cầu.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi HS bất kì trả lời.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

GV nhận xét, đánh giá, nhắc nhở hs ăn uống điều
độ, tích cực tập thể dục thể thao. Trang 5