Giáo án KHTN môn Hóa 6 cả năm sách chân trời sáng tạo phương pháp mới

Giáo án KHTN môn Hóa 6 cả năm sách chân trời sáng tạo phương pháp mới. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 142 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BÀI 8: S ĐA DẠNG VÀ CÁC TH CƠ BN CA CHT.
TÍNH CHT CA CHT
Môn KHTN 6
Thi gian thc hin: 4 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- S đa dạng ca cht.
- Đặc điểm các th cơ bản ca cht.
- Tính cht ca cht.
- S chuyn th ca cht.
2. V năng lực:
2.1. Năng lực khoa hc t nhiên:
- u được s đa dạng ca cht.
- Trình bày đưc mt s đặc điểm cơ bản ba th rn, lng, khí thông qua quan sát.
- Đưa ra được ví d v mt s đặc điểm cơ bản ba th ca cht.
- u được mt s tính cht ca cht (tính cht vt lý, tính cht hóa hc).
- u đưc các khái nim v s nóng chy, s sôi, s bay hơi, sự ngưng tụ, s đông
đặc.
- Tiến hành được thí nghim v s chuyn th ca cht.
- Trình bày được quá trình din ra s chuyn th: nóng chảy, sôi, bayi, đông đặc,
ngưng tụ.
- Giải thích đưc các hiện tượng liên quan ti s chuyn th trong thc tế.
2.2. Năng lực chung
- NL t hc và t ch: Tìm kiếm thông tin, đọc sách go khoa, quan sát tranh nh,
hiện tượng để tìm hiu v s đa dng ca chất, đc điểm th ca cht, tính cht ca cht,
s chuyn th.
- NL giao tiếp và hp c: Tho luận nhóm để b trí và thc hin thí nghim v tính
cht ca cht và s chuyn th.
- NL GQVĐ và ng tạo: Gii quyết vấn đề nn nhà trơn trượt vào nhng ngày thi
tiết nm.
3. V phm cht:
- Chăm học, chịu khó đọc SGK, tài liu nhm tìm hiu v đặc điểm các th bn
ca cht.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim v khi
b tvà thc hin thí nghim.
- Trung thc trong khi thc hin thí nghim, ghi chép báo cáo kết qu thí
nghim.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Mi nhóm HS:
+ B TN đ đo nhiệt đ sôi của nước: g TN, đèn cồn, bt la, bình cu, nước ct,
nhit kế, ng thy tinh ch l, nút cao su.
+ B TN tìm hiu tính tan: 2 cốc nước, du ăn, muối, đũa.
Trang 2
+ B TN đun nóng đường: bát sứ, đường, g TN, đèn cồn, bt la.
+ B TN làm nóng chy nến: bát s, nến, giá TN, đèn cồn, bt la.
+ B TN đun sôi và m lạnh nưc: cc thy tinh chứa nưc, giá TN, đèn cồn, bt
la, bình cu chứa nước lnh.
- Phiếu hc tp
III. Tiến tnh dy hc
1. Hoạt đng 1: Xác đnh vấn đề hc tp.
a) Mc tiêu: Giúp HS phân bit khái nim vt th, cht, th nhn thức được các
vấn đ cn gii quyết trong bài hc là: s đa dạng v cht, tính cht ca cht, đặc điểm
th ca cht và s chuyn th
b) Ni dung:
- HS làm phiếu để kim tra nhn thức ban đầu v vt th, cht, th.
c) Sn phm:
- HS k n được ít nht 3 vt th, 3 cht, 1 th.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v cá nhân HS hoàn thành phiếu s 1 trong 1 phút:
Phiếu s 1:
- K n ít nht 3 vt th, cht, 1 th em biết.
- Tr li:
+ Vt thể: ……………………….
+ Chất:………………………….
+ Th: ……………………………
- Sau đó chia sẻ nhóm đôi.
- GV ch định 3 4 nhóm phát biu. Thông qua u tr li ca HS, GV chun xác
a cho HS vic phân bit các khái nim vt th, cht, th.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Tìm hiu s đa dng ca cht
a) Mc tiêu: Giúp HS u được s đa dng ca cht; nhn biết được vt th t
nhn, vt th nhân to, vt hu sinh, vt vô sinh.
b) Ni dung: HS đọc sách giáo khoa mc 1 trang 39, 40 tho lun nhóm, tr li
u hi.
c) Sn phm:
- HS nêu đưc ít nht 5 ví d v cht.
- HS nhn biết và phân biệt đưc:
+ Vt th t nhiên là nhng vt th có sn trong t nhiên.
+ Vt th nhân to là nhng vt th do con người tạo ra đ phc v cuc sng.
+ Vt hu sinh (vt sng) là vt th có các đặc trưng sống.
+ Vt sinh (vt không sng) là vt th không có các đc trưng sng
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: Hãy đc sách mc 1 trang 39, 40 và tr li các câu hi sau:
1. Vt th t nhiên, vt th nhân to, vt hu sinh, vt vô sinh gì?
2. Cho c vt th: qun áo, y c, con , xe đp. Hãy sp xếp chúng vào mi
nhóm vt th t nhiên, vt th nhân to, vt hu sinh, vt sinh.
Trang 3
3. Quan sát hình 9.1 k tên vt th t nhn và vt th nhân to trong hình.
Cho biết vt th đó làm bng cht gì?
4. K tên ít nht 3 vt th t nhn, vt th nhân to, vt hu sinh, vt vô sinh trong
đời sng. Cho biết vt th đó làm bằng cht gì?
- Thc hin kĩ thuật khăn trải bàn trong 7 phút: Nhóm 4 HS.
+ Cá nhân HS ghi câu tr li vào giy A2.
+ Nhóm tho lun thng nht ý kiến.
+ Đại din ca mt vài nhóm được GV ch định tr li.
- GV chun hóa câu tr li ca HS.
Hoạt động 2.2: Tìm hiu đặc điểm các th cơ bn ca cht
a) Mc tiêu: Gp hc sinh trình bày được đặc điểm các th cơ bn ca cht thông
qua quan sát.
b) Ni dung: HS quan sát Hình 9.2 và nh 9.3 SGK trang 40 và điền o bng các
thông tin v đặc điểm các th ca cht.
c) Sn phm: HS trìnhy đưc đặc điểm cơ bn ba th ca chất như sau:
1. th rn:
- Các ht liên kết cht ch.
- Có hình dng và th ch xác đnh.
- Rt khó b nén.
2. th lng:
- Các ht liên kết lng lo.
- Có hình dạng kng xác đnh và có th ch xác đnh.
- Khó bn.
3. th khí/ hơi
- Các ht chuyn đng t do.
- Có hình dng và th tích không xác đnh.
- D b nén.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cầu nhân HS đọc SGK mc 2 trang 40, quan t H9.2 hoàn thin
bng 9.1.
- T chc tho lun và GV chun xác câu tr li.
- GV cung cp thông tin: Các cht cu to t các ht nh bé chú thích H9.3. -
Sau đó yêu cầu HS tho lun nhóm 4 HS để hoàn thin bng nhn xét sau:
Trang 4
Th
c ht liên
kết như thế
nào?
hình
dng xác
định
không?
th tích
c định
không?
b nén
không?
Ly 2 ví d
v cht
mi th.
Th rn
Th lng
Th khí
- Đại điện nhóm trình bày kết qu tho lun v đặc điểm cơ bn ba th ca cht.
- GV chun xác câu tr li.
Hoạt động 2.3: Tìm hiu s chuyn th ca cht
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Tiến hành được thí nghim v s chuyn th ca cht.
- Trình bày được quá trình din ra s chuyn th: nóng chảy, sôi, bayi, đông đặc,
ngưng tụ.
b) Ni dung:
- HS quan sát tranh, video để phát hin ra các quá tnh chuyn th.
- HS tiếnnh thí nghim và nêu được khái nim ca các quá trình chuyn th.
c) Sn phm:
- HS phát biểu đưc trong t nhiên và cuc sng, c cht có th chuyn t th này
sang th khác.
+ Sng chy là quá tnh chuyn t th rn sang th lng ca cht.
+ S đông đc là quá trình chuyn t th lng sang th rn ca cht.
+ S bay hơi là quá tnh chuyn t th lng sang th hơi ca cht.
+ S sôi quá trình bay hơi xy ra trong ng và c tn mt thoáng ca cht lng.
S sôi là trường hợp đặc bit ca s bay hơi.
+ S ngưng tụ là quá trình cht chuyn t th khí (i) sang th lng.
d) T chc thc hin
- GV chia lp làm 4 nhóm.
- GV yêu cu các nhóm quan t H9.11; 9.12; 9.13; tho luận để tr li các u hi
sau:
1. Ti sao kem li tan chảy khi đưa ra ngoài tủ lnh?
2. Ti sao ca kính trong nhà tm b đọng nưc sau khi ta tm bằng nước m?
3. Khi đun sôi c, em quan sát thy có hiện tưng gì trong ni thy tinh?
- GV t chc tho lun nhóm, ch định c đại din trình bày trước lp câu tr li
ca nhóm mình.
- GV nhn xét câu tr li ca c nhóm ri yêu cu HS tiếp tc xem video v hành
trình ca mt git c và nêu các quá trình đã din ra.
https://coccoc.com/search?query=video%20h%C3%A0nh%20tr%C3%ACnh%20c
%E1%BB%A7a%20gi%E1%BB%8Dt%20n%C6%B0%E1%BB%9Bc
- GV nêu câu hi: Em có nhn xét gì v s chuyn th ca cht? HS tr li cá nhân.
- GV giao nhim v c nhóm thc hin thí nghiệm 4,5 theo hướng dn trong SGK
cho biết nhng quá trình chuyn th nào đã xy ra bng ch hoàn thin nhn xét
sau:
Trang 5
TN4:
+ Đun nóng nến thì nến chuyn t th … sang th ………
+ Tắt đèn cồn, để ngui thì nến chuyn t th …… sang th ………
TN5:
+ Đun sôi nưc thì ti mt thoáng, nưc chuyn t th …… sang thể ……… và
trong lòng nước xut hiện các ………… chng t có s chuyn th của nưc t th ……
sang th ……
+ Dưới đáy của bình cu xut hiện c ……………. chng t có s chuyn th ca
c t th …… sang thể ……
- GV t chc tho luận, đi din các nhóm o o kết qu quan t t ra nhn
xét.
- GV thông báo c khái nim: s nóng chy, s động đc, s bay i, s sôi, s
ngưng tụ.
- GV yêu cu HS dựa vào sơ đồm tt quá trình chuyn th, mô t li các quá trình
chuyn th ca cht.
Hoạt động 2.4: Tìm hiu tính cht ca cht
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu được mt snh cht ca cht (tính cht vt lý, tính cht
a hc).
b) Ni dung: HS quan sát, tiến hành thí nghim rút ra nhn xét v c tính cht
ca cht.
c) Sn phm: HS trình bày được c tính cht ca cht v:
Tính cht vt:
- Th (rn, lng, khí).
- Màu sc, mùi v, hình dng, kích thưc, khi ng.
- Tính tan trong nước hoc cht lng khác.
- Tính nóng chy, sôi ca mt cht.
- Tính dn nhit, dn điện.
Tính cht hóa hc:
s to thành cht mi (cht b phân hy, cht b đt cháy)
d) T chc thc hin:
- GV chia lp thành 4 nm HS.
- GV t chc hc tp theo trm, mi nhóm HS xut phát t mt trm, TG nghiên
cu mi trm là 5 phút, sau đó HS lần lượt di chuyn ti các trm còn li.
+ Trạm 1: Quan t các đặc điểm ca cht. Đc tài liu, tìm hiu thông tin trên
mng vnh dẫn điện, dn nhit.
+ Trm 2: Làm thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của nước.
+ Trm 3: Làm thí nghim hòa tan muối ăn, du ăn.
+ Trm 4: Làm thí nghiệm đun nóng đường.
- Ti mi trm: ngoài c đ ng, GV s đ sn 1 t ng dn nghiên cu. HS
đọc hướng dn và thc hin nhim v, ghi câu tr li vào phiếu thu hoch. Khi chuyn
sang trm tiếp theo, HS không mang theo t ng dn mà ch cm theo phiếu thu hoch.
- Sau khi HS đã đi lần lượt 4 trm, GV mi đi din 4 nhóm trình bày kết qu
nghiên cu, mi đại din ch trình bày kết qu mt trm.
Trang 6
- GV chun hóa kiến thc.
Trm 1:
Các chất khác nhau có đặc điểm khác nhau.
Trm 2: Trong sut thi gian sôi, nhit đ ca c không thay đổi.
Trm 3: Muối ăn tan trong nước, du ăn không tan trong nưc.
Trm 4: Đưng nóng chy, ng màu vàng sẫm, sau đó chuyển rắn, màu đen.
Trong c quá trình xy ra thí nghim, to thành cht mi. Tính cht vt th
hin quá trình nóng chy.
Tính cht hóa hc th hin c quá trình còn li.
- GV yêu cu cá nhân HS tr li câu hi: Nêu mt snh cht vt lí và tính cht hóa
hc ca mt cht mà em biết.
3. Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc v s đa dng ca cht đ pn bit vt th, cht; vt th t
nhn, vt th nhân to, vt vô sinh, vt hu sinh; các th ca cht; tính cht ca cht.
- Giải thích đưc các hiện tượng liên quan ti s chuyn th trong thc tế.
b) Ni dung:
HS cn tr li các bài 1,2,3,4,5 trong SGK. Ngoài ra HS tr li các câu hi sau:
1. Tại sao khi hà hơi vào mặt gương thì mt gương b m đi, sau mt thi gian, mt
gương lại sáng tr li?
2. Ti sao với các chai đựng dầu, xăng, rượu, nưc hoa …. người ta khuyên đy np
sau khi s dng?
c) Sn phm:
Đáp án, lời gii ca các câu hi, i tp trong SGK:
i 1:
Câu
Vt th
Cht
a
Cơ th ngưi
c
b
L hoa, cc, bát, ni…
Thy tinh
c
Rut bút chì
Than chì
d
Thuốc điều tr cm cúm
Paracetamol
i 2:
Vt th t nhiên
Vt th nhân to
Vt vô sinh
Vt hu sinh
Cây mía đường,
y tht nt, c
ci đường, nưc.
ớc hàng, đưng
sucrose.
c hàng,
đưng sucrose,
c.
Cây mía
đưng, cây tht
nt, c ci
đưng.
Lá găng rừng
ớc đun sôi,
đưng mía, thch
gang.
ớc đun sôi,
đưng mía,
thch găng.
Lá găng rừng.
Qung kim loi
Kim loi
Kim loi ,
qung kim loi.
G
Bàn ghế, giưng t,
nhà ca.
Bàn ghế,
giường t, nhà
Trang 7
ca, g.
i 3: T cn điền là:
(1) th/ trng thái
(2) rn, lng, k
(3) tính cht
(4) cht
(5) t nhiên/ thiên nhiên
(6) vt th nhân to
(7) s sng
(8) không có
(9) vt lí
(10) vt lí
i 4:
Vt th
Th
Hình dng
Kh năng b nén
c
định
Không xác
định
D b nén
Khó b
nén
Rt khó b
nén
Muối ăn
Rn
Không khí
Khí
c
khoáng
Lng
i 5: Đ phân bit nh cht vt lí và tính cht hóa hc ca mt chất, ta thường da
vào du hiu s to thành cht mi
Đáp án các u hỏi b sung:
1. Khi hà hơi vào mặt gương, hơi nưc trong hơi thở ca ta gp b mặt gương lạnh
hơn nên ngưng tụ to thành các hạt nước nh li ti bám vào b mặt gương nên ta thấy
gương m đi.
Sau mt thi gian, các hạt nước nh đó bay i hết, mặtơng lại sáng tr li.
2. Với c chai đng dầu, xăng, rượu, nước hoa …. ngưi ta khun đy np sau
khi s dng. Vì các cht lỏng đó bay hơi nhanh, nếu m np thì các chất đó th i d
lan ta vào kng kcác cht lng s nhanh cn. Nếu đy np tbao nhiêu cht
lỏng bay hơi thì sẽ by nhu cht lng ngưng tụ làm cho các cht lng không b cn
đi.
d) T chc thc hin:
- GV t chức t chơi “Ai nhanh hơn”.
- GV lần lượt yêu cu HS làm bài tp trong SGKbài tp b sung.
- Đu tiên vi mi bài, GV yêu cu HS m bài cá nhân vào trong v. Sau thi gian
khong 1 phút, hết gi làm bài, bn nào giơ tay nhanh hơn, bạn đó đưc quyn tr li.
Nếu đúng được 10 điểm, nếu thiếu được 1 9 điểm tùy theo, nếu sai b tr 2 điểm. Kết
thúc, bno có s điểm cao hơn, bạn đó gnh chiến thng.
4. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đề và sáng to ca hc sinh thông qua nhim v:
Gii quyết vấn đ nền nhà trơn trượt vào nhng ngày thi tiết nm.
Trang 8
b) Ni dung:
- HS phát hin vn đ: Nn nhà trơn trưt o nhng ngày thi tiết nm.
- HS gii tch đưc hin ng nn nhà trơn trưt vào nhng ngày thi tiết nm.
- Đ xut đưc bin pháp gii quyết vn đ.
- Chng minh đưc tính hiu qu ca c bin pp đó.
c) Sn phm:
- Gii thích hiện tượng: Vào nhng ny tri nm, không kcó cha nhiều hơi
ớc (độ m cao). S chênh lch nhiệt đ gia nn nvà lp không khí bao quanh
khiến hơi nưc trong không kb ngưng t to thành nhng hạt nước nh gây m ưt,
trơn trượt cho nn nhà.
- Bin pháp gii quyết:
+ Đóngn cửa, hn chế không khí m o nhà.
+ Thnh thong, lau nhà bằng kn bông khô.
+ Chp nh minh chng kết qu khi áp dng bin pháp trên.
d) T chc thc hin:
Giao cho hc sinh thc hin nhà nộp báo o đ trao đi, chia s và đánh giá
vào tháng 2, 3.
KHBD KHTN LP 6 B SÁCH CHÂN TRI SÁNG TO
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
TÊN CHỦ ĐỀ 2 : C TH (TRNG THÁI) CA CHT
(Lp 6, KHTN)
Thi lượng: 04 tiết
I. MỤC TIÊU DẠY HỌC
Phm chất, năng
lực
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Ghi dạng
SỐ THỨ TỰ
hoc
MÃ HÓA YCCĐ
(STT)
MÃ HÓA
NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHN
Nhận thức khoa
học tự nhiên
Nêu được s đa dng ca cht (cht
xung quanh chúng ta, trong các
vt th t nhiên, vt th nhân to, vt
sinh, vt hu sinh...).
(1)
1.[KHTN.1.1]
Trình bày được mt s đặc điểm
bn ba th (rn; lng; khí) thông qua
quan sát.
(2)
2.[KHTN.1.2]
Đưa ra được mt s ví d v mt s
(3)
3.[KHTN.1.3]
Trang 9
đặc điểm cơ bn ba th ca cht.
Nêu đưc mt s tính cht ca cht
(tính cht vt lí, tính cht hoá hc).
(4)
4.[KHTN.1.1]
Nêu đưc khái nim v s nóng
chy; s sôi; s bay hơi; s ngưng
tụ, đông đc.
(5)
5.[KHTN.1.1]
Trình bày được quá trình din ra s
chuyn th (trng thái): nóng chy,
đông đặc; bay hơi, ngưng t; sôi.
(6)
6.[KHTN.1.2]
Tìm hiểu tự nhiên
Tiến hành đưc thí nghim v s
chuyn th (trng thái) ca cht.
(7)
7.[KHTN.2.4]
Vận dung kiến
thức, kĩ năng đã
học
Không có
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lc t ch
và t hc
Ch động, tích cực thc hiện nhiệm
vụ được giao và htrbạn học trong
hoạt động nm.
(8)
8.[TC.1.1]
Năng lc gii
quyết vấn đề và
sáng to
Xác định được biết tìm hiểu các
thông tin liên quan đến vấn đ cần
giải quyết, thảo luận đđề xuất các
phương án phù hp.
(9)
9.[GQ.4]
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU
Trung thực
Báo cáo đúng kết quả của thí
nghiệm về tính chất của chất, sự
chuyển thể của chất.
(10)
10.[TT.1]
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
-GV chia lớp thành 4 nm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí.
-Chun b 4 b thí nghim. Mi b gm:
Dụng cụ thí nghiệm: 4 đèn cồn, 4 cốc thủy tinh, 8 ống nghiệm, 4 kẹp gỗ, 4 ng
nhgit.
Hóa chất: nước, đường.
2. Chuẩn bị của học sinh
-Mỗi nhóm có một tờ giấy khlớn.(Học sinh có thể kẻ bảng theo từng hoạt động)
Trang 10
- Nghiên cứu trước ni dung bài mi
- Tìm hiu các thí nghim ca bài.
- Tìm hiu các trng thái ca cht có trong thc tế
- Chun bị: Nước, khăn lau, giấy…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hot
động hc
(thi gian)
Mc tiêu
(Có th ghi
dng s th t
hoc dng
a đối vi
YCCĐ)
Ni dung
dy hc
trng tâm
PP/KTDH
ch đạo
Phương
pháp
đánh g
Công
c
đánh
giá
Hoạt động
1. [Khởi
động] (20
phút)
1
- S đa dạng ca
cht
PP dy hc
trc quan: mu
vt
KTDH: động
não công
não, KWL
Viết và
hi đáp.
Câu
hi
đáp
án.
Hoạt động
[2]. [Tìm
hiểu 1] (25
phút)
2.[KHTN.1.2]
3.[KHTN.1.3
- Trng thái ca
cht.
- Mt s ví d v
mt s đặc điểm cơ
bn ba th ca cht.
PP dy hc
trc quan:
video
KTDH: KWL
PP vấn đáp
KTDH: động
não công não
Hỏi đáp .
Câu
hi
đáp
án.
Hoạt động
[3]. [Tìm
hiểu 2] (45
phút)
4.[KHTN.1.1]
- Mt s tính cht
ca cht (tính cht
vt lí, tính cht hoá
hc)
PP trc quan:
s dng thí
nghim trong
dy hc.
KTDH: chia
nhóm, đng
não công
não.
Hỏi đáp.
Câu
hi -
đáp
án .
Trang 11
Hoạt động
[4]. [Tìm
hiểu 3] (45
phút)
5.[KHTN.1.1]
8.[TC.1.1]
10.[TT.1]
6.[KHTN.1.2]
- Khái nim v s
ng chy; s sôi;
s bay hơi; sự
ngưng tụ, đông đặc.
- Quá trình din ra
s chuyn th (trng
thái): nóng chy,
đông đặc; bay hơi,
ngưng tụ; sôi.
PP dạy học
theoc.(có s
dụng thí
nghiệm).
KTDH: chia
nhóm, đng
não công
não.
Quan
sát.
Viết.
Rubri
c.
Bài
tp
thc
tin.
Hoạt động
[5]. [Luyn
tập] (45
phút)
9.[GQ.4]
Phân loi rác hu
cơ và rác vô cơ.
PP dy hc gii
quyết vấn đề.
KTDH: động
não công
não, KWL.
Đánh g
qua sn
phm
hc tp
ca HS.
Bng
kim.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
ới đây là cấu trúc một hoạt động học
Hoạt động [3]. Tìm hiu mt s tính cht ca cht
(tính cht vt lí, tính cht hoá hc)
1. Mục tiêu:[KHTN.1.1]
2. Tổ chức hoạt động
Chuẩn b
GV chia lớp thành 4 nm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí.
Dụng cụ thí nghiệm: 4 đèn cồn, 4 cốc thủy tinh, 8ng nghiệm, 4 kẹp gỗ, 4 ống nh
git.
Hóa chất: nước, đường.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Nhiệm vụ 1: hình thành khái niệm về tính chất vật lí và tính chất hóa học.
Giáo viên sử dụng dạy học trực quan .
Kĩ thuật dạy học: hình thức làm việc nhóm,
ớc 1: chia nhóm
GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm 1 nhóm trưởng 1 thư kí. Mi nhóm
một tgiấy khổ lớn.
ớc 2: học sinh thực hiện nhiệm vhọc tp
Nhiệm vụ
Nội dung cần thực hiện
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu vtính cht
- Quan sát, trạng thái, màu sắc, mùi, vcủa
Trang 12
vật lí của đường.
đưng.
- Hòa tan đường vào nước, khuấy đu.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu vtính cht
a học của đường.
- - Tiến hành thí nghiệm đun ng đường
trên ngn lửa đèn cồn.
- - Quan sát hiện tượng.
ớc 3:Học sinh báoo kết quả thc hiện nhiệm vụ học tập theo nhóm.
GV thống nhất với lớp tiêu chí đánh giá hoạt động 3.
Câu 1: Trong các tính chất sau đây, tính chất nào tính chất vật .Chọn các
phương án đúng.
Màu sắc, trạng thái, nhiệt độ nóng chy.
Tính cháy, tính n
i, vị, khối lượng riêng, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt.
Tính tan trongc.
Câu 2 : c định tính chất hóa học trong các tính chất sau đây :
A. Tính cháy được
B. nh tan trong nước.
C. Nhiệt động chảy
D. Khối lượng riêng.
Đáp án:
Câu 1:ý 1 , ý 3 và ý 4.
Câu 2: A
Hoạt động [4]. [Tìm hiểu sự chuyển th của chất] (45 pt)
1. Mục tiêu:[KHTN.1.2] và [KHTN.2.4]
2. Tổ chức hoạt động
Chuẩn b
GV chia lớp thành 4 nm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí.
Dụng cụ thí nghiệm: 5 cốc thủy tinh, 2 đèn cồn, 1 đĩa thủy tinh, 2 lưới đốt, 2 giá
đỡ, ống nhgit, bình giữ nhiệt, 2 nhiệt kế.
Ly thủy tinh cao, mặt kính đồng hồ, bình keo xịt tóc.
Hóa chất: nước, lòng trắng trứng, đá viên.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Nhiệm vụ 1: nh thành khái niệm về s nóng chy; s sôi; sự bay hơi; s
ngưng tụ, đông đặc
Trang 13
Giáo viên sử dụng dạy học theo góc (có sử dụng thí nghiệm).
Kĩ thuật dạy học: hình thức làm việc nhóm.
ớc 1: chia nhóm
GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm 1 nhóm trưởng 1 thư kí. Mi nhóm
một tgiấy khổ lớn.
Giáo viên cho các nhóm trưởng bc thăm vị trí nhóm, đã chia sẵn nhiệm vụ từng
vị trí. Ở mỗi vị trí, học sinh sẽ quay lại thí nghiệm của nhóm để báo cáo.
ớc 2: Tổ chchc sinh thực hiện nhiệm vụ học tập tại các c. GV giới thiệu
đồ luân chuyển tới các góc.
Vị trí 1: thí nghiệm về sự sôi và sự bay hơi
Vị trí 2: thí nghiệm về sự nóng chảy
Vị trí 3: thí nghiệm về sự đông đặc
Vị trí 4: thí nghiệm về sự ngưng tụ.
ớc 3:Học sinh làm việc nhóm tại mỗi góc theo yêu cầu của hoạt động. Thc
hiện luân chuyển góc.
Nhiệm vụ
Nội dung cần thực
hiện
Kết qu
Vị trí 1: thí nghim
về sự sôi và sự bay
i
Đun cốc nước trên
ngọn lửa đèn cồn.
Quan sát sự sôi và s
bay hơi.
Nêu hiện tượng quan t đưc?
Ghi nhận nhiệt đi của nước trong
thí nghiệm.
Video báo cáo.
Vị trí 2: thí nghim
về sự nóng chảy
Cho viên đá vào cốc
chứa sẵn nhiệt kế.
Quan sát hiện tượng
thí nghiệm.
Nêu hiện tượng quan t đưc.
Ghi nhận nhiệt độ của nhiệt kế:
- Trước khi cho viên đá vào.
- Viên đá tan một phần.
- Viên đá tan hoàn toàn.
Video báo cáo.
Vị trí 3: thí nghim
về sự đông đặc
Đun i parafin và đ
nguội.
Nêu hiện tượng quan t đưc.
Video báo cáo.
Vị trí 4: thí nghim
về sự ngưng tụ.
Lấy đĩa thủy tinh đy
lên cốc có chứa đá.
Nêu hiện tượng quan t đưc.
Video báo cáo.
ớc 4:Học sinh trao đi và đánh giá kết quả học tập.
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành quá trình diễn ra sự chuyển th (trạng thái): nóng
chy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ của nước trong tự nhiên.
Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn thành sơ đồ câm về sự chuyển thể của nước.
Trang 14
GV thống nhất với lớp tiêu chí đánh giá hoạt động 4.
Phiếu đánh giá theo tiêu chí Rubric
Giáo viên mở rộng liên hệ chu trình của nước trong tự nhiên.
3. Dự kiến sản phẩm học tập
Nhiệm vụ 1: Học sinh hoàn thành: Phiếu học tập của mỗi nm.
Nhiệm vụ 2: Học sinh hoàn thành sơ đcâm về sự chuyển thể của nước.
4. Dự kiến phương án đánh giá kết quả học tập
Giáo viên học sinh đánh g mức độ đạt được các mc tiêu hoạt động
[KHTN.1.2] và [KHTN.2.4].
1
2
3
4
Trang 15
YCCĐ
Tiêu chí
Mc 3 (5 điểm)
Mc 2(3 điểm)
Mc 1(2 đim)
ĐIM
Thí
nghim
đưc
quá
trình
din ra
s
chuyn
th
(trng
thái):
ng
chy,
đông
đặc;
bay
hơi,
ngưng
t; sôi
Thiết kế thí
nghim
Thiết kế đưc thí
nghim và hp lí
Thiết kế đưc thí
nghiệm nhưng
điểm chưa đầy đ
c
Chưa thiết kế
đưc thí
nghim.
Hc sinh la
chn dng c
a cht t
s chun b
ca giáo viên
Hc sinh la chn
dng c hóa cht
đủ, sp xếp gn
gàng.
Hc sinh la chn
dng c hóa cht
đủ, nhưng để ln
xn
Hc sinh la
chn dng c
a chất nhưng
còn thiếu.
Tiến hành thí
nghim
Làm được hoàn
chnh 4 thí nghim
.
Làm được hoàn
chnh 3 thí nghim
.
Làm được 1-2
thí nghim .
Báo cáo thí
nghim
Trình bày đưc
quá trình chuyn
th ca cht.
Gii thích quá
trình chuyn th
ca cht da trên
hoạt động thí
nghim
Bn báo o
s trình bày
ràng v dng c,
a cht s
dng.
Nhn xét ca GV
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
TNG
ĐIM
Hoạt động [5]. Thc hin phân loi rác hữu cơ và rác vô.
1. Mục tiêu:9.[GQ.4]
2. Tổ chức hoạt động
Trang 16
Chuẩn b
GV chia lớp thành 4 nm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí.
Gv chuẩn bị một số hình ảnh về rác thải.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Trang 17
Hình 7
Hình 8
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Giai đoạn 1 : Nhận biết vấn đề.
Bạn Nam Lan cùng nhau ung sữa sau khi uống xong, trong sân trường
để 3 thùng rác: rác hữu cơ, rác cơ c độc hại, Lan không biết b vào
thùng ráco ? Bạn hãy giúp Lan bỏ vỏ hộp sữa vào đúng thùng rác.
Hiện nay, tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng nặng, đgiảm thiểu tình
trạng này xã hội khuyến khích phân loi rác tại nguồn : rác hu c
cơ. Với kiến thức đã học, em hãy cho biết c nh nh sau c vô hay rác
hữu cơ ?
Giai đoạn 2 : Lp kế hoạch giải quyết vấn đề.
HS đxuất giả thiết : Hình 1, 2, 3, 4 là rác hữu cơ. Hình 5, 6, 7, 8 là rác vô cơ.
Đề xuất kế hoạch giải quyết.
Dựa trên sở thuyết học đã để dđoán hình ảnh nào là rác ? Hình nh
nào là rác hữu cơ ? (Đánh dấu X vào ô thích hp)
Hình ảnh rác thải
Rác hữu
Rác vô
Hình 1
X
Hình 2
X
Hình 3
X
Hình 4
X
Hình 5
X
Hình 6
X
Hình 7
X
Hình 8
X
Giai đoạn 3 : Thực hiện kế hoạch.
Định hướng cho học sinh tìm được rác cơ và rác hữu cơ.
Cho HS hoạt động nhóm và trình bày.
Giai đoạn 4 : Kim tra, đánh giá và kết luận.
HS quan sát hình ảnh và ghi nhn kết quả hoạt động.
Gv chốt ý cho học sinh.
GV thống nhất với lớp tiêu chí đánh giá hoạt động 5.
Hình ảnh rác thải
Rác hữu
Rác vô
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Trang 18
Hình 7
Hình 8
Tiêu chí đánh giá
Không
Nêu được gi thiết phân loại rác
hữu cơ và rác vô
2 điểm
Xác định được rác cơ
4 điểm
Xác định được rác hữu
4 điểm
Tổng điểm
10 điểm
IV. HỒ SƠ DẠY HC
A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI(Với hoạt động trải nghiệm, sử dụng: Nội
dung hot động)
B. CÁC HỒ SƠ KHÁC
Phiếu học tập
Ch đề:
Họ và tên học sinh:
Nhóm:
Nhiệm vụ 1: nh thành khái niệm về s nóng chy; s sôi; sự bay hơi; s
ngưng tụ, đông đặc
Tên thí nghim
Kết quả thí nghiệm
Sự sôi và sự bay hơi
Sự nóng chảy
Sự đông đặc
Sự ngưng tụ
Nhiệm vụ 2: nh thành khái niệm về s nóng chy; s sôi; sự bay hơi; s
ngưng tụ, đông đặc
4
1
2
3
Trang 19
K HOCH BÀI DY
CH ĐỀ: CÁC TH (TRNG THÁI) CA CHT
Thi lượng: 4 tiết- 180 phút
I. MC TIÊU DY HC
NĂNG LỰC,
PHM CHT
YÊU CU CẦN ĐẠT
(STT) của YCCĐ và
dng mã hóa của YCCĐ
(STT)
Dng hóa
NĂNG LỰC KHOA HC T NHIÊN
Nhn thc khoa
hc t nhiên
Nêu được s đa dạng ca cht (cht
xung quanh chúng ta, trong các vt th t
nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh, vt hu
sinh...).
(1)
1.KHTN1.1
Trình bày đưc mt s đặc điểm bản ba
th (rn; lng; khí) thông qua quan sát.
(2)
2.KHTN 1.2
u được một số tính chất của chất (tính
chất vật lí, tính chất h học).
(3)
3.KHTN 1.1
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự
sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
(4)
4.KHTN 1.1
–Trình bày đưc quá trình din ra s chuyn
th (trng thái): nóng chảy, đông đc; bay
i, ngưng tụ; sôi
(5)
5.KHTN 1. 2
Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc
điểm cơ bản ba thể của chất.
(6)
6.KHTN 1.3
Tìm hiu t nhiên
–Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển th
(trạng thái) của chất.
(7)
7.KHTN 2.4
NĂNG LỰC CHUNG
T hc và T ch
Ch đng tích cc thc hin nhim v đưc
giao; t phân công nhim v cho c thành
viên trong nhóm; t quyết định cách thc
thc hin nhiêm v đưc giao
(8)
9. NLC.TC1
Trang 20
Giao tiếp và hp
tác
Biết ch động đ xut mc dích hp tác khi
đưc giao nhim v, biết xác định đưc các
công vic th hoàn thành tt khi hoạt đng
nhóm
(9)
10.GT-HT.3
PHM CHT
Trung thc
ý thc báo cáo chính xác, khách quan kết
qu thí nghim
(10)
11.PC.TT.1
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Hoạt đng hc
Giáo viên
Hc sinh
HĐ1: Đt vn đ (10
phút)
HĐ2: S đa dng ca
cht (15 phút)
Tranh nh, phiếu hc tp,mô hình,
video clip, mu vt t nhiên,
Bng nhóm, bút lông
HĐ3: Đặc điểm
bản ba thể (20 phút).
Chun b 1 s vt dng: bong
ng (nhiu hình dng kích
thước khác nhau), táo, chai
c (có th nhiu hình dng
khác nhau), các viên si, cc
rubik….
HĐ4: Tính chất ca
cht
(45 phút)
- Đồng, nhôm , c , nứớc đá, nước
ng , nước vôi trong , đường , dầu ăn
, than đá .
- Cc thủy tinh , đũa thy tinh , mung
, nhit kế, đèn cồn , chén s , bình cu,
nguồn điện có pin
- Phiếu học tập số 1
HĐ5 Quá trình din
ra s chuyn th (15
phút)
Hình nh chuyn th của nước, ng
tun hoàn của nước trong t nhiên,
Phiếu hc tp
Tìm hiểu trước ni dung v
ng tun hoàn của nước
trong t nhiên
HĐ6 Thí nghiệm v
s chuyn th (15
phút)
Sáp (parafin) đã cắt nh
Bình phun tia
Hp qut diêm
Trang 21
Cc thy tinh 250 ml Kp gp
Chén s
Đế tròn đun hóa cht
Đèn cồn
Bình cu
Khăn lau
Khay đng hóa chất Nước lạnh á
khô hay nước đá ….)
HĐ7: Khái niệm v
s ng chy; s sôi;
s bay hơi; s ngưng
t, đông đc. (15 ph)
Phiếu hc tp
HĐ8 - Cng c (15p)
Phiếu hc tập, trò chơi củng c
HĐ9 - Luyn tp (30
phút)
Phiếu hc tp, bng ph, bng nhóm
H thng các kiến thức đã
hc, chun b các bài tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. TIN TRÌNH DY HC
Hot
động hc
Mc tiêu
Ni dung dy hc
trng tâm
PP, KTDH
ch đo
Phương án đánh giá
(STT)
hóa
PP
Công c
HĐ1:
Đặt vn
đề
-S đa
dng ca
cht
(1)
1.KHTN1.1
Nêu được s đa
dng ca cht (cht
xung quanh
chúng ta, trong các
vt th t nhiên,
vt th nhân to,
vt sinh, vt
hu sinh...).
PP: Trc quan,
đàm thoại gi
m
tìm tòi/phát
hin.
- Dy hc hp
tác
- KTDH: động
não, KWL
Phương
pháp hi
đáp
Phương
pháp
đánh giá
qua h
hc tp
- Câu hi
Câu tr
li ca Hs
Bài tp
Trang 22
HĐ2: c
thể cơ
bản của
chất
(2)
(6)
2.KHTN 1.2
6.KHTN 2.2
Trình bày được
mt s đặc đim
bn ba th (rn;
lng; khí) thông
qua quan sát.
- Đưa ra được một
số ví dụ về một số
đặc điểm cơ bản ba
thể của chất.
PP: Trc quan,
KT: Động não
công não
PP: nghiên
cứu
KT: Khăn trải
bàn
Phương
pháp hi
đáp
Phương
pháp
quan sát
Câu tr li
ca Hs
Mức độ
tham gia
hoạt động
ca hc
sinh
HĐ3:
Tính cht
ca cht
(3)
3.KHTN 1.1
Nêu được mt s
tính cht vt ,
tính cht hoá hc
ca cht.
- Dy hc trc
quan: s dng
tranh, nh,
video.
- S dng thí
nghim
- Dy hc gii
quyết vấn đề
- KTDH:
Mảnh ghép,
đồ tư duy
Phương
pháp hi
đáp ca
hc sinh
Phương
pháp
quan t,
vấn đáp
- Bng
hoạt động
nhóm
Bng 2
- Kết qu
thí nghim
ca HS
HĐ4 Quá
trình din
ra s
chuyn
th (15
phút)
(5)
5.KHTN1. 2
9. NLC.TC1
–Trình bày được
quá trình diễn ra sự
chuyển thể: nóng
chảy, đông đặc;
bay hơi, ngưng tụ;
sôi
PP: trực quan,
đàm thoại gợi
mở
KT: Khăn trải
bàn, động não-
công não
Phương
pháp
quan sát
Câu tr li
ca Hs
Mức độ
tham gia
hoạt động
ca hs
- Kết qu
thí nghim
ca HS.
HĐ5: Thí
nghim
v s
chuyn
th (15
phút)
(7)
7.KHTN 2.4
9. NLC.TC1
11.PC.TT.1
Tiến hành được thí
nghiệm về sự
chuyển thể (trạng
thái) của chất.
PP: + Dạy học
trực quan: sử
dụng thí
Nghiệm.
KT: Khăn trải
bàn
- Phương
pháp
quan sát.
Mức độ
hoàn thành
thí nghim
s tham
gia hot
động ca
hc sinh
HĐ6:
Khái
nim v
s nóng
chy; s
(4)
4.KHTN 1.1
8.KH3.1
u được khái
niệm về sự nóng
chảy; sự sôi; s
bay hơi; sự ngưng
PP:Dạy học
hợp tác
KT: Động não
công não
Đánh giá
qua quan
sát
Đánh giá
Phiếu
đánh giá
theo tiêu
chí
Trang 23
sôi; s
bay hơi;
s ngưng
t, đông
đặc. (15
phút)
tụ, đông đặc.
qua h
hc tp
Rubrics
H hc
tp ca hs-
kết qu
tho lun
nhóm
bn thuyết
trình
HĐ7 -
Cng c
25p
- Vận dụng giải
các bài tập:
+ Phân loi được
vật thể, chất
+ Nhận biết được
vật thể nhân to; tự
nhiên, vật hữu
sinh, VT sinh
+ Biết các thể, cho
dụ
+ Nắm được một
số tính chất của
chất
PP: Thảo lun
nhóm
Phương
pháp hi
đáp
Phương
pháp
quan sát
Câu tr li
ca Hs
Mức độ
tham gia
hoạt động
ca hc
sinh
HĐ8 -
Luyn tp
20p
- Hệ thống kiến
thức
- Vận dùng giải
một số dạng bài
tập
PP: Sơ đồ grap
Thảo luận
nhóm
Trò chơi học
tập
PP hi
đáp câu
tr li PP
quan sát -
S dng
thang đo
Đánh giá
qua h
hc tp
Phiếu
đánh giá
theo tiêu
chí
Rubrics
Trang 24
B. HOẠT ĐỘNG HC
HOẠT ĐỘNG 1: m hiểu sự đa dạng của chất
(cht xung quanh chúng ta, trong c vt th t nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh, vt
hu sinh...).
1.Mc tiêu hot động
1.KHTN1.1
2.T chc hot động: Chuẩn b GV chia lớp thành 4 nhóm học tập
Pp : trực quan, đàm thoi gi m
Kt: động não- công não
2.1.1. Chuyn giao nhim v hc tp 1 : Giáo viên sử dụng dạy học trực quan : sdụng các
mẫu vật sẵn trong lớp, ngoài sân trường hoặc gợi ý c đ vật học sinh thường xuyên sử
dụng trong hc tập và sinh hot.
Nhiệm vụ 1: Chất có ở xung quanh chúng ta
ớc 1: GV đặt câu hỏi cho các nhóm lần lượt liệt kê các đồ vật có ở trong lớp, trong trường,
các đồ vật được sử dụng hằng ngày trong hc tập và sinh hot.
ớc 2: HS các nhóm ln lượt trả lời theo yêu cu.
ớc 3: Chọn 1 HS ghi nhậnc câu trả lời trên bng.
Nhiệm vụ 2: Phân loại vật thể t nhiên, vật thể nhân ta
ớc 1: GV đặt câu hỏi cho các nhóm lần lượt phân loại các đvật vừa được liệt kê, vt nào
là vật thể tự nhiên, vật nào là vật th nhân to.
ớc 2: HS các nhóm ln lượt sắp xếp và phân loại.
ớc 3: Chọn 1 HS ghi nhận các câu trả lời trên bng.
ớc 4: GV trao đổi và chốt kiến thc.
CÂU HI ĐÁP ÁN
Nhiệm vụ 1:
Câu hỏi: Em hãy ktên các đvật em sử dụng trong sinh hot và học tập ( trong nhà
trường và gia đinh)
Đáp án: bàn, ghế, bút, cặp, thước, quần áo, giày dép, viết, cây xanh, quần áo, gạo, trái y,
ớc,….
Nhiệm vụ 2:
Câu hỏi: Em hãy phân loại trong các đồ vật
Đáp án: Vật thể tự nhiên: cây xanh, ti cây, nưc, gạo…
Vật thể nhân tạo: bàn, ghế, bút, viết,…
-Giáo viên phát phiếu hc tp 1:
GV hướng dn HS quan sát hình trên màn hình, hoc giáo viên th dùng video clip cho
hc sinh coi trc tiếp.
Trang 25
Dầu ăn
Cái ly
Than đá
Sui
Kim ơng
Con người
Rung bc thang
rngi
Con voi
Trang 26
Con người
ĐÁ
Xe
- Hc sinh tho lun nhóm và làm phiếu và tr li
PHIU HC TP 1
Tên SVHT
Nhn xét - phân loi
(VTTN- VTNT- Vt vô sinh - Hu sinh
Vt th t nhiên
Vt th nhân to
Vô sinh
Hu sinh
Thc hin nhim v hc tâp
Hc sinh hoàn thành câu tr li theo nhân, giáo viên cho hc sinh hoàn thành phiếu tr
li
gi mt s hc sinh trình bày u tr li, c hc sinh khác nhn xét, p ý cho câu tr li
ca bn.
Sn phm d kiến
Luyện tập- • Chuyển giao nhiệm vụ học tập Chuyn giao nhim v hc tp
Yêu cầu học sinh hoàn thành phiêu học tập số 1 theo cá nhân.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu hi: Em hãy ch ra vt th t nhiên, Vt th nhân to, Vt th hu sinh, Vt th
sinh trong các phát biu sau:
a) ớc hàng được nu t đưng sucrose (chiết t cây mía đưng, cây tht
nt, c ci đường…) và nước.
b) Thạch găng được làm t lá găng rừng, nước đun sôi, đường mía.
c) Kim loại được sn xut t nguyên liệu ban đu là qung kim loi.
d) G thu hoch t rừng được s dụng đóng bàn ghế, ng t, nhà ca.
e) Dây điện đưc làm bằng đồng hoc bằng nhôm đưc bc nha
f) Thân cây bạch đàn có thành phần chính là xenlulozo được dùng để sn xut
giy.
Trang 27
STT
Tên vt th
Phân loi vt th
T nhiên
Nhân to
Hu sinh
Vô sinh
1
2
3
4
5
6
Sn phm hc tp d kiến
STT
Tên vt th
Phân loi vt th
T nhiên
Nhân to
Hu sinh
Vô sinh
1
cây mía đường, cây tht
nt, c ci đường
2
lá găng rừng
3
qung kim loi
4
bàn ghế, gường t, nhà
ca
5
Dây điện, đồng, nhôm,
nha
6
Thân y bạch đàn,
xenlulozo, giy
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu hi: y ch ra đâu là vt th, đâu là cht trong các câu sau:
a) Cơ th người chứa 63% - 68% vẽ khối lượng là nước.
b) Thúy tinh là vật liệu chế tạo ra nhiêu vật gia dụng khác nhau như lọ hoa, cốc, bát, nói,...
c) Than clà vật liệu chính làm ruột bút chì.
Paracetamol là thành phn chính ca thuốc điu tr cm cúm
Sn phm hc tp d kiến
Câu
hi
Vt th
Cht
a
Cơ th ngưi
c
b
Vt gia dng (l hoa, cc,bát,
ni,…)
Thy tinh
c
Rut bút chì
Than chì
d
Thuốc điều tr cm m
Paracetamol
Sn phm hc tp
- Kết qu ca PHT
Trang 28
Phương án đánh giá
Phươmg pháp đánh giá qua hồ sơ học tập
Công cụ là phiếu học tập với các bài tập áp dụng và đánh giá thông qua thang đánh g
Tiêu chí đánh giá - Nêu được s đa dng ca cht
Mc 1
Xác đnh chính xác vt th, cht, vt th t nhiên, vt th nhân to,
vt th hu sinh, vt th sinh
Mc 2
Xác định đúng vt th, chất, nhưng còn nhm ln gia vt th t
nhiên, vt th nhân to, vt th hu sinh và vt th vô sinh
Mc 3
Chưa c định đúng vt th, chất, nhưng còn nhm ln gia vt th
t nhiên, vt th nhân to, vt th hu sinh và vt th sinh
HOẠT ĐỘNG 2: CÁC TH CƠ BN CA CHT (20 phút)
1. Mc tiêu hoạt động
5.KHTN1.2
9. NLC.TC1
10.GT-HT.3
2. T chc hot động
PP: + trực quan, đàm thoi gi m, nghiên cu
KT: Khăn trải bàn, đng não- công não
Chun b: GV chia lp thành 6 nhóm
a. Chuyn giao nhim v hc tp 1: (PP: trc quan, KT: Côngo đng não)
GV yêu cu HS nêu các quá trình biến đi th quan sát được
GV s dụng phương pháp graph (hoặc kĩ thut s dụng đ duy) trong dy hc, chiếu
đ sau lên màn hình và yêu cầu HS đin các qtrình chuyển hoá tương ng gia trng
thái ca các cht theo c gi ý cho sẵn. Sơ đồ này giúp HS ghi nh và phân biệt được các q
trình biến đi th ca cht.
GV th ng dẫn HS đọc thêm để tìm hiu v nhiệt độ nóng chy, nhiệt độ sôi ca mt
s chất thường gp.
Thc hin nhim v hc tp
Hc sinh tho luận trên s thc hin thao c ghi nhn ý kiến nhân vào bng
chung ca nm. Đại din mi nm s trình bày nội dung đã tho lun, các nm
khác nhn xét, b sung và giáo viên là ni cht li ni dung
Thể của Chất
Hình dạng ác định
không?
Có thể nén
ko?
Rắn (viên sỏi. cục rubik, trái
táo)
Lỏng (chai nước đầy)
Khí (bong bóng đã được thổi)
R
Kh
Ln
?
?
?
?
Trang 29
Sn phm d kiến ca hc sinh
Thể của Chất
Hình dạng có xác định
không?
Có thể nén ko?
Rắn (viên sỏi. cục rubik, trái
táo)
Hình dạng xác định
Khó bị nén
Lỏng (chai nước đầy)
Hình dạng theo vật chứa
Nén i khó
khăn
Khí (bong ng đã được
thổi)
Hình dạng không xác
định
Dễ bị nén
b. Chuyn giao nhim v hc tp 3: (PP: trc quan, KT: Công não đng não)
Giáo viên giới thiệu các chất những hạt vô cùng nhỏ mắt thường không nhìn thấy
được. Cho học sinh xem hình giải thích đặc điểm của thrắn, lỏng, kvà nhận xét
sự khác nhau về việc hình dạng và sự nén của các trạng thái
Hình: Trạng thái của vật chất
Thc hin nhim v hc tp
Hc sinh tho luận. Đại din mi nhóm s trình bày ni dung đã tho lun, các nm
khác nhn xét, b sung và giáo viên là ni cht li ni dung
Giáo viên cho hc sinh ghi vào v
1. Ở thể rắn
- Các hạt liên kết chặt chẽ
Trang 30
- hình dạng và thể tích xác định
- Rất khó bị nén
2. Ở thể lỏng
- Các hạt liên kết lỏng lẻo
- hình dạng không xác định, có th tích xác định
- Khó bị nén
3. Ở thể khí/hơi
- Các hạt chuyển động tự do
- hình dạng và thể tích không xác định
- Dễ bị nén
Cng c: giáo viên đưa ra video cui cùng:
https://www.youtube.com/watch?v=6bHkWh5T3mk&ab_channel=MacmillanEducationIndia
3. Sn phm d kiến ca hc sinh
Th rn
Th lng
Th khí
Khong cách các hạt đc
khít nên các ht liên kết
cht ch vi nhau.
Hình dạng xác đnh và
rt khó b nén
Khong cách các ht
không được đc khít nên
các ht liên kết lng lo
Hình dng không
xác định và k b nén
ri rc vi nhau.
Khong cách các ht k
rng nên c ht chuyn
động t do.
Hình dng t do
d b nén
4. Phương án đánh giá d kiến
Phương pháp quan sát qua công cụ là h học tâp là ni dung trình bày thuyết trình
TIÊU C
MỨC Đ
NHÓM
1
NHÓM
2
NHÓM
3
NHÓM
4
TIÊU CHÍ
ĐÁNH G 1-
Xác định hình
dng ca tng
trng thái
MỨC 1 Chưa xác định đúng hình
dng
MC 2- Xác đnh hình dng ca
tng trng thái
MC 3- Hiểu được s khác nhau
hình dng mi trng thái
TIÊU CHÍ
ĐÁNH G 2-
Trình bày được
mt s đặc
điểm bn ba
th (rn; lng;
khí) thông qua
quan sát.
MC 1- Nhìn đưc khong cách,
liên kết các ht vi nhau
MC 2- Nhìn đưc khong cách,
liên kết các ht vi nhau, lúng túng
trong vic tr liu hi
MC 3- Nhìn được khong
cách, liên kết các ht vi nhau,
tr lời đúng trng tâm câu hi
Luyn tp
Trang 31
* Em hãy ly ví d trong cuc sống tương ng vi mi qtrình chuyn th: ng chy,
đông đặc, bay hơi, sôi và ngưng t.
GV th gii thiu cho HS mt s hot động trong cuc sng qua hình nh yêu cu
các em cho biết quá trình chuyn th tương ng. Ví d:
Nu chy kim loi
Mây bay lên tri
ớc đá tan chy
Tuyết rơi
Băng tan
Sương đng trên lá cây
Vn dng
* Vào nhng ngày tri nm (không kcha nhiều hơi nước, đ m cao), s chênh lch
nhiệt độ gia nn nhà và lp không khí bao quanh khiến hơi nước trong không khí b ngưng t
to thành nhng hạt nước nh gây ẩm ướt cho nền nhà. Đ gim thiu hiện tượng này, chúng
ta nên đóng kín cửa, hn chế không km vào nhà. Em hãy gii thích tại sao làm như vy.
Nhiệt độ trong nthấp hơn nhiệt độ ngoài trời, nên khi không khí đ m cao (cha
nhiều i nước) tràn vào ns ngưng tụ to thành các git nước bám vào nn nhà làm nn
nhà trơn trượt. Do đó cần đóng kín cửa.
HOẠT ĐỘNG 3 : Tính cht ca cht (45 phút)
3. Mc tiêu hoạt động
3.KHTN 1.
8. NLC.TC1
10.PC.TT.1
4. T chc hoạt đng
Chun b: GV chia lp thành 4 nhóm, mi nhóm có 1 nhóm trưởng và thư kí
Trang 32
Mi nhóm HS có 1 b dung c và hóa cht và 1 phiếu hc tp
STT
Dng c - Hóa cht
S ng
1
Kim loại đng
2
Kim loi nm
3
Bình nước nóng ( bình gi nhit)
4
ớc đá ( viên)
5
c
5
Dầu ăn
7
Đưng
8
Than đá
9
c vôi trong
10
ngt
8
11
Cc
8
12
Đũa thy tinh
4
13
Mung
4
14
ng nh git
4
15
Bình cu
4
16
Nhit kế
4
17
Đèn cồn
4
18
Chén s
4
19
Nguồn điện có gn pin tiu
4
20
Khay đnga cht
1
21
Khăn lau
2
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng PP dạy học trực quan thí nghiệm , hình thứcm việc nhóm
GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ dụng cụ và hóa chất , 1 phiếu học tập .
. Gv Yêu cầu HS :
- Nhóm 1: quan sát các chất cho biết thể , màu sắc của các chất ; độ cứng hoặc mềm của
các chất than , đồng , nhôm .( quan sát miệng bình nước nóng ) , thđộ dẫn điện của than,
đồng, nm
- Nhóm 2 : Thực hiện thí nghệm đun i nước ( trong bình cầu gắn nhiệt kế) ghi kết quả
thay đổi nhiệt độ sau mỗi phút .
Trang 33
- Nhóm 3 :ng đũa thủy tinh khuấy đều đường và dầu ăn vào 2 cốc thủy tinh có nước bằng
nhau . Quan sát hiện tượng . Nhận xét khả năng tan của đường và dầu ăn trong nước
- Nhóm 4 : Thổi hơi thở vào cốc đựng nước vôi trong số 2 ; Đun nóng đường trong chén sứ số
2 đến khi đường chuyển màu đen . So sánh với cốc nước vôi trong số 1 và chén sứ đường số 1
.
Phiếu học tập số 1
Nhóm 1
chất
Hơi
nước
Nước
Nước
đá
Đường
Dầu ăn
Than
đá
Đồng
nhôm
Thể
Màu sắc
Cứng / mềm
dn điện
Nhóm 2
Thời gian
Nhiệt đ
Thể của nước
quan sát hiện tượng tn mặt nước và trong
lòng cht lỏng
?
?
?
.......................................................
...................... ..................................
?
?
?
Nhóm 3
Đường
Dầu ăn
Hiện tượng
Nhận xét
Nhóm 4
Nước i trong
cốc số 1
Nước i trong
cốc số 2
Chén sứ
đường số 1
Chén sứ đường
số 2
TN 1
TN 2
Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hợp tác với nhau thực hiện nhiệm vụ học tập (làm thí nghiệm và hoàn thành PHT)
Trang 34
GV đến quan t các nhóm, ghi nhận , phát hiện các khó khăn và có biện pháp hỗ trợ.
Báo cáo kết quả và thảo luận:
Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết quả . Kết quả dự kiến của HS như sau:
Nhóm 1
chất
Nước
Nước đá
Đường
Dầu ăn
Than
đá
Đồng
nhôm
Thể
Khí
Lỏng
Rắn
Rắn
Lỏng
Rắn
Rắn
Rắn
Màu sắc
Không
màu
Không
màu
Trắng
Trắng
Vàng
nhạt
đen
Đỏ
Trắng
Cứng / mềm
Cng
Mm
Mềm
dn điện
Không
Nhóm 2
Thời
gian
Nhiệt
độ
Thể của nước
Quan sát hiện tượng trên mặt nước trong
lòng chất lỏng
1 pt
60
Lỏng
Không có gì
2 pt
80
Lỏng
Trên mặt nước có ít ki bay lên
3 pt
95
Lỏng
Trên mặt nước có hơi bay lên
Trong lòng chất lỏng có các bong bóng
4 pt
100
Lỏng
i bay lên nhiều
bong bóng bị bể , nước sôi mạnh
5 pt
100
Lỏng
i bay lên nhiều, nước sôi mạnh
Nhóm 3
Khuấy đều trong nước
Đường
Dầu ăn
Hiện tượng
Không thấy đường
Dầu ăn nổi lên trên nước
Nhận xét
Đường tan trong nước
Dầu ăn kng tan trong nước
Nhóm 4
Nước vôi trong số 1
Nước vôi trong
số 2
Chén sứ đường
số 1
Chén sứ đường
số 2
TN 1
Trong
Đục
Trang 35
TN 2
Trắng
Đen
Sau khi các nhóm trình bày , GV b sung thêm tính do ca kim loi ( nm 1) ,
chnh sửa màu ớc đá không màu ( nhóm 2) , khói khi đun ớc hơi ớc bay hơi lên (
nhóm 3)
- Đặt vấn đề nhóm 2 : trong sut thời gian nước sôi , nhiệt độ cu ớc có thay đi kng
? là bao nhiêu ? ........
kết luận điểm sôi của nước
-Nhóm 4 : Trong khi tiến hành TN quá trình nào đã xy ra ? trong thc tế em đã gp qtrình
này chưa? Có tạo thành cht mi không ?
-Nhóm 3 : hãy ch ra quá trình nào th hin tính cht vt lý , tính cht hóa hc của đường .
GV nhn xét v thái độ và hiu qu làm vic ca các nhóm
- tìm hiu v tính cht ca nhóm 1,2,3 : tính cht vt lý ca cht
- Tìm hiu tính cht ca nhóm 4 : tính cht hóa hc ca cht
=> Hãy nêu 1 s tính cht vt lý và tính cht hóa hc mà em biết .
các nhóm tho lun
=> làm cách nào đ biết được các tính cht đó .
các nhóm tho lun
- GV s dng đàm thoại để đưa ra khái nim:
Tính cht vt : Không có s to thành cht mi, bao gm :
- th ( rn , lng , khí)
- Hình dng ,u sc ,mùi v , kích thước , khối lượng
- Tính tan trong nước hoc cht lng khác
- Tính nóng chy , sôi ca mt cht
- Tính dẫn điện , dn nhit
Tính cht hóa hc : có s to thành cht mi, như:
- Cht b phân hy
- Cht b đt cháy
5. Sn phm hc tp
Nhóm 1
chất
Nước
Nước đá
Đường
Dầu ăn
Than đá
Đồng
nhôm
Thể
Khí
Lỏng
Rắn
Rắn
Lỏng
Rắn
Rắn
Rắn
Màu sắc
Không
Không
Trắng
Trắng
Vàng
đen
Đỏ
Trắng
Trang 36
màu
màu
nhạt
Cứng /
mềm
Cng
Mm
Mềm
dn điện
Không
Nhóm 2
Thời gian
Nhiệt đ
Thể của nước
quan sát hiện tượng trên mặt nước và trong
lòng cht lỏng
1 phút
60
Lỏng
Không có gì
2 pt
80
Lỏng
Trên mặt nước có ít khói bay lên
3 pt
95
Lỏng
Trên mặt nước có hơi bay lên
Trong lòng chất lỏng có các bong bóng
4 pt
100
Lỏng
hơi bay lên nhiều
bong bóng bị bể , nước sôi mạnh
5 pt
100
Lỏng
hơi bay lên nhiều, nước sôi mạnh
Nhóm 3
Khuấy đều trong nước
Đường
Dầu ăn
Hiện tượng
Không thấy đường
Dầu ăn nổi lên trên nước
Nhận xét
Đường tan trong nước
Dầu ăn kng tan trong nước
Nhóm 4
Nước vôi trong
số 1
Nước vôi trong số
2
Chén sứ đường số
1
Chén sứ đường
số 2
TN 1
Trong
Đục
TN 2
Trắng
Đen
6. Phương án đánh giá
Phương pháp đánh gqua quan sát qua h học tp qua công c là phiếu hc tp
và mc độ hoàn thành thí nghiệm được giao
Mức đánh giá
Tiêu chí đánh giá
Mc1
Các nhóm thc hiện các TN đt yêu cu , nêu chính xác yêu cu ca
phiếu hc tp , tr lời đúng c câu hi cu GV
Mc2
Nhóm thc hiện các TN đạt yêu cầu , nêu lên được các yêu cu ca phiếu
ht , tr li câu hi ca GV chưa đầy đủ .
Mc3
Các nhóm thc hiện c TN đt yêu cu , nêu yêu cu ca phiếu hc tp
chưa chính xác , khhong tr lời được các u hi cu GV.
Trang 37
HOẠT ĐỘNG 4: Quá trình chuyn th ca cht (15 phút)
1 Mc tiêu hot động
5.KHTN1. 2 9. NLC.TC1
2.T chc hot động
PP: Trực quan, đàm thoi gi m
KT: Khăn trải bàn, đng não- công não
Chuyn giao nhim v hc tp 1: GV cho hc sinh quan t sơ đ chuyển đi trng thái
của nước và tr li vào bng sau
PHIU HC TP QUAN SÁT HÌNH V VÀ HOÀN THÀNH BẢNG BÊN DƯI
t bằng sơ đ quá trình chuyn trng thái của nước trong thí nghim trên.
Quan sát
Ghi nhn trng thái ca nước
Viên nước đá
Viên đá tan chy
Đun sôi nước
ớc đng trên np m
Thc hin nhim v hc p- Hc sinh hoàn thành câu tr li theo nhân, giáo viên
cho hc sinh hoàn thành bng tr li gi mt s hc sinh trình bày câu tr li, c hc sinh khác
nhn xét, góp ý cho u tr li ca bn.
Sn phm d kiến
Các HS các nhóm nhn xét ln nhau
Chuyn giao nhim v hc tp 2
-
Quan sát
Ghi nhn trng thái ca nước
Viên nước đá
Trng thái rn
Viên đá tan chy
Trng thái lng
Đun sôi nước
Trạng thái hơi
ớc đng trên np m
Trng thái lng
Đưa nước lng vào ngăn đá tủ lnh
Trng thái rn
Trang 38
Quan sát đ ng tun hoàn ca nước trong t nhiên, tho lun nhóm t c thay
đổi v trng thái ca nước trong t nhiên.
Qua đó, em rút ra kết lun gì v trng thái ca các cht trong t nhiên?
Thc hin nhim v hc tp
Hc sinh tho luận trên sở thc hin thao tác ghi nhn ý kiến cá nhân vào bng chung
của nhóm. Đi din mi nhóm s trình bày ni dung đã tho lun, các nhóm khác nhn xét, b
sung và giáo viên là ngưi cht li ni dung
Sn phm d kiến ca hc sinh
c trong t nhiên như ao h, sông suối dưới ảnh hưởng ca nhit d môi trường s
a thành hơic (lng thành hơi). Hơi nước bc lên gp lạnh ngưng t thành mây, các đám
mây gom li nặng rơi xuống đất thành mưa (hơi thành lng).
Các nhóm nhn xét ln nhau ( sn phm hn hp và bng kết qu)
- GV nhn xét v thái độ và hiu qu làm vic ca các nhóm
- GV s dng đàm thoại để đưa ra kết lun:
Trong t nhiên các cht có th chuyn t th này sang th khác
4. Sn phm hc tp
Hoạt đng 1
Trang 39
Hoạt đng 2
c trong t nhiên như ao h, sông suối dưới ảnh hưởng ca nhit d môi trường s
a thành hơic (lng thành hơi). Hơi nước bc lên gp lạnh ngưng t thành mây, các đám
mây gom li nặng rơi xuống đất thành mưa (hơi thành lng).
4. Phương án dự kiến đánh g
Hoạt động 1: Phương pháp đánh gqua h hc tp công c nh g kết qu
hc tp ca hc sinh th hin tn phiếu hc tp
TIÊU CHÍ ĐÁNH G
Xác đnh quá trình din ra s chuyn th
(trng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi,
ngưng tụ; sôi.
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
MC 1
- Xác định đúng trạng thái ca các cht tng
giai đoạn, v được đ chuyển đổi các trng
thái ca nước mt cách chính xác, rõ ràng
MC 2
-Xác định đúng trạng thái ca các cht tng
giai đoạn, chưa v đưc đ chuyển đổi các
trng thái của nước mt cách chính xác,
ràng
MC 3
- Chưa xác định đúng trạng thái ca c cht
từng giai đoạn, chưa v được sơ đồ chuyển đi
các trng thái ca nước mt cách chính xác,
ràng
Hoạt động 2: Phương pháp đánh giá qua quan sát
Công c đánh giá là hồ sơ hc tp ni dung thuyết trình
Quan sát
Ghi nhn trng thái ca nước
Viên nước đá
Trng thái rn
Viên đá tan chy
Trng thái lng
Đun sôi nước
Trạng thái hơi
ớc đng trên np m
Trng thái lng
Đưa nước lng vào ngăn đá tủ lnh
Trng thái rn
Trang 40
TIÊU CHÍ ĐÁNH G- Giao tiếp và hp tác
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
MC 1
- Trình bày ràng, đy d, chính xác nhim v
và dng thi biết lng nghe, chia s vi các bn
MC 2
- Trình bày ràng, đy d, chính xác nhim v
nhưng còn lúng túng dồng thi biết lng
nghe, chia s vi các bn
MC 3
- Trình bày chưa được ràng, đy d, chính
xác nhim v nhưng còn ng túngdng thi
biết lng nghe, chia s vi các bn
Trang 41
HOẠT ĐỘNG 5- Tiến hành thí nghiệm xác đnh s biến di th ca các cht(15 phút)
1. Mc tiêu hoạt động
7.KHTN 2.4 9. NLC.TC1 11.PC.TT.1
2. T chc hoạt đng
PP: + Dy hc trc quan: s dng thí nghim.
KT: Khăn tri bàn
GV giao nhim v cho 6 nhóm, mi nhóm t 6-7 hc sinh s phân chia công việc đ thc
hiện đồng thi hai thí nghim 4 5. Sau thí nghim, c nm s cùng tho luận để hoàn
tt bng công vic
STT
Dng c - Hóa cht
S ng
1
Sáp (parafin) đã cắt nh
2
Bình phun tia
1
3
Hp qut diêm
1
4
Cc thy tinh 250 ml
1
5
Kp gp
1
6
Chén s
1
7
Đế tròn đun hóa cht
1
8
Đèn cồn
1
9
Bình cu
1
10
Khăn lau
1
11
Khay đnga cht
1
12
c lạnh (đá khay nước đá ….)
1
Chuyn giao nhim v hc tp- Em hãy tiến hành thc hin và quan sát thí nghim 4,5. Cho
biết có nhng quá trình chuyn th nào đã xảy ra và hoàn thành bng tr li.
Thí nghim 4- Làmng chy nến
Thí nghim 5- Đun sôi và làm lạnh nước
Trang 42
3. Bng kết qu d kiến
c thc hin
Chuyển đi
trng thái
c thc hin
Chuyển đi
trng thái
c1 ct nh mu
nến u cho vào chén s
c1 ly lượng nh c
cho vào cc thy tinh chu nhit
c 2- đun nóng chén
s trên đèn cồn
c 2- đun sôi nước trong cc
thy tinh bằng đèn cồn
c 3- sau khi nến
chuyn sang th lng, tăt
đèn cồn , để ngui và
quan sát
c 3- quan sát hiện tượng
trên mt thoáng của nước
c 4- dt nh cầu đáy trong
cha c lnh trên ming cc
thy tinh, quan sát hiện tượng
xảy ra dưới đáy bình cầu
Thí nghim 4- Làmng chy nến
Thí nghim 5- Đun sôi và làm lạnh nước
c thc hin
Chuyển đổi
trng thái
c thc hin
Chuyển đi
trng thái
c1 ct nh
mu nến màu cho
vào chén s
Không
chuyển đổi
c1 lấy lượng nh c cho vào
cc thy tinh chu nhit
Không có
chuyển đổi
Trang 43
4. Phương án đánh giá d kiến
Phương pháp đánh giá quan sát- công c thang đánh giá v mức độ hoàn thành thí nghim
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ- Tiến hành được thí nghim v
s chuyn th (trng thái) ca cht
Nhóm
1
Nhóm
2
Nhóm
3
Nhóm
4
MC 1- Biết phân chia công việc để hoàn thành c hai
thí nghim.Thao tác thí nghim chun xác, kết qu thí
nghim thành công, biết sp xếp gn gàng dng c sau
thí nghim và làm v sinh sch s
MC 2- Biết phân chia công việc đ hoàn thành c hai
thí nghim.Thao tác thí nghiệm còn chưa chun xác,
kết qu thí nghim thành công, biết sp xếp gn gàng
dng c sau thí nghim và làm v sinh sch s
MC 3- Chưa biết phân chia công việc để hoàn thành
c hai thí nghim.Thao tác thí nghiệm chưa chuẩn xác,
kết qu thí nghiệm chưa thành công, chưa biết sp xếp
gn gàng dng c sau thí nghim và làm v sinh sch
s.
c 2- đun nóng
chén s trên đèn
cn
Rn thành
lng
c 2- đun sôi c trong cc thy
tinh bằng đèn cồn
Lng thành
hơi
c 3- sau khi nến
chuyn sang th
lng, tăt đèn cồn ,
để ngui quan
sát
Lng thành
rn
c 3- quan sát hiện tượng trên mt
thoáng của nước
Lng thành
hơi
c 4- Đt bình cầu đáy trong chứa
c lnh trên ming cc thy tinh,
quan sát hiện tượng xảy ra dưới đáy
bình cu
Hơi thành
lng
Trang 44
HOẠT ĐỘNG 6: Khái nim v s ng cháy, s đông đc, s a hơi, s ngưng t. (15
phút)
1. Mc tiêu hoạt động
4.KHTN 1.1 8.KH3.1
2. T chc hoạt đng
Chuyn giao nhim v hc tp
Giáo viên chia 4 nhóm và phân công nhim v tìm hiu và trình bày Tr liu hi
Cho biết quá trình nào là nc nhau
Các quá trình này là biến đổi vt lí hay hóa hc
Thc hin nhim v hc tp
Các nhóm tiến hành tho lun theo nhim v được phân ng. Đại din nhóm trình bày khái
niệm và đưa ra ví d minh ha nhóm chuyên gia.
Sau khi các nm trình bày xong, giáo viên cho hc sinh tho luận, đánhh giá v các ví d đã
đề xut.
3. Sn phm d kiến
Nhóm 1
S nóng chy quá trình chuyn t
th rn sang th lng ca cht
VD- Cây kem ly ra khi t lnh b tan chy
Nhóm 3
S bay i qtrình chuyn t th lng
sang th hơi của cht
S sôi là qtrình bay hơi xy ra trong
lòng và c trên mt thoáng ca cht lng.
VD: Hiện tượng nước bốc hơi
Nhóm 2
S đông đc là quá trình chuyn t th
lng sang th rn ca cht
VD- s hình thành băng tuyết vào mùa đông
Nhóm 4
S ngưng t qtrình chuyn t th
khí sang th lng ca cht
VD- sương đng trên lá cây
Sng chy là qtrình chuyn t th rn sang th lng ca cht
S đông đặc là quá trình chuyn t th lng sang th rn ca cht
S bay hơi là quá trình chuyn t th lng sang th hơi của cht
S sôi là quá trình bay hơi xy ra trong lòng và c trên mt thoáng ca cht lng.
S sôi là trường hp dc bit ca s bay hơi.
S ngưng t quá trình chuyn t th khí sang th lng ca cht
4. D KIN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HC SINH
Nhóm 1
S nóng chy là gì? Cho ví d minh ha
Nhóm 3
S hóa hơi là gì? Cho ví d minh ha
Nhóm 2
S đông đc là gì? Cho ví d minh ha
Nhóm 4
S ngưng tụ là gì? Cho ví d minh ha
Trang 45
Phương pháp đánh giá qua quan sát đánh giá qua ng c là h học tp bài thuyết
trình nhóm
Công c đánh giá bng Rubric vi ba tiêu chí và 3 mức độ
TIÊU CHÍ ĐÁNH G
Nhóm
1
Nhóm
2
Nhóm
3
Nhóm
4
Tiêu chí 1
Nêu được khái nim
v s ng chy; s
sôi; s bay hơi; sự
ngưng tụ, đông đc.
MC 1- - Trình bày ràng, đy
đủ, chính xác nhim v
MC 2- Trình bày ràng, đy
d, chính xác nhim v nhưng còn
lúng túng
MC 3- Trình bày chưa được
ràng, đy d, chính xác nhim v
nhưng còn lúng túng
Tiêu chí 2 và 3
Giao tiếp và hp tác
T hc t ch
MC 1- Ch đng tích cc thc
hin nhim v đưc giao; biết
lng nghe, chia s vi các bn
MC 2- hoàn thành nhim v khi
đưc giao vic, biết lng nghe,
chia s vi các bn
MC 3- n th động trong quá
trình thc hin nhim v, biết lng
nghe, chia s vi các bn
Trang 46
HOẠT ĐỘNG 7: Cng c thuyết (15 phút)
1. Mc tiêu hoạt động
Nhim v: GV s dụng kĩ thut đồ duy đnh hướng cho HS h thng h
đưc kiến thc v cht, các th cơ bn ca cht, vt th.
2. T chc hoạt đng
GV hướng dn HS thiết kế đ tư duy đ tng kết nhng kiến thức bản ca
ch đ.
Hoạt động 2: Hướng dn gii bài tp
Nhim v: GV s dụng phương pháp dy hc bài tập, định hướng cho HS gii
quyết mt s bài tp phát trin năng lực khoa hc t nhiên cho c ch đề.
T chc dy hc: GV hướng dn HSm hiu và thc hin mt s bài tập đ ôn
tp ch đ.
Mt s bài tp gi ý:
CHT
Tính cht vt
Ba th cơ bn ca
cht
Rn
Ln
g
Khí/Hơi
Vt th
Vt th t nhiên
Vt th nhân
to
Vt vô sinh
(Vt không sng)
Vt hu sinh
( Vt sng)
S đa
dng
Nóng
chy
Đông
đặc
Bay hơi
Ngưng
t
Tính cht hóa
hc
Trang 47
CH ĐỀ 1: PHÂN BIT VT TH VÀ CHT-CHT TINH KHIT VÀ
HN HP
2. Sn phm hc tp
- Hoàn thành sơ đ, cho đưc ví d
3. Phương án đánh giá
Công c đánh giá bng Rubric vi tiêu chí và 3 mức độ
TIÊU CHÍ ĐÁNH G
Nhóm
1
Nhóm
2
Nhóm
3
Nhóm
4
Tiêu chí 1
Kết qu tho lun,
hc tp
MC 1- m đủ. Chưa biết đúng
sai. Trình bày vn còn lúng túng
thuyết và cho ví d
MC 2
Các Hs trong nhóm đều tham gia
hot động, kết qu vn còn sai sót
MC 3-
Các Hs trong nhóm đều tham gia
hot động, Kết qu hoàn thiện
đồ tt, cho được ví d
Tiêu chí 2
Giao tiếp và hp tác
MC 1- Lng nghe
MC 2- Có lng nghe, phn hi
MC 3- Lng nghe ý kiến các
thành viên khác, phn hi và tiếp
thu ý kiến hiu qu
HOẠT ĐỘNG 8: luyn tp - Ôn tp (30 phút)
1. Mc tiêu hoạt động
- H thng kiến thc - luyn tp
2. T chc hoạt đng
Chun b:
- Gv giao nhim v cho các nhóm t tiết học trước : chun b bài tp, phiếu hc tp
Câu 1: Hãy ch ra đâu là vật thể, đâu chất trong các câu sau:
a) thể ngưi có 63 68% v khối lượng là nước.
b) Thy tinh là vt liu chế to ra nhiu vt gia dng khác nhau như l hoa, cc, bát, ni…
Trang 48
c) Than chì là vt liu chính làm rut bút chì
d) Paracetamol là thành phn chính ca thuốc điu tr cm cúm
STT
Vt th
Cht
1
2
3
4
Câu 2: Cho các t sau: vt lý, s sng, không có, rn, lng, khí, t nhiên/thiên nhiên, tính cht,
th/trng thái, vt th nhân to. Hãy chn t/cm t thích hợp điền vào ch trng trong các câu
sau:
a) Các cht có th tn ti ba (1)…..cơ bản kc nhau, đó là (2)……
b) Mi cht có mt s (3)…..kc nhau khi tồn ti
c) Mi vt th đều do (4)….tạo nên. Vt thsn trong (5)…. đưc gi là vt th t nhiên.
Vt th do con người tạo ra dược gi là (6)…..
d) Vt hu sinh là vt có các du hiu của (7)……mà vt vật vô sinh (8)….
e) Cht có các tính chất (9)…..như hình dạng, kích thước, màu sc, khối lượng riêng, nhit
độ sôi, nhiệt độ nóng chy, tính cúng, đ do.
f) Mun xác định tính cht ca chất (10)….ta phi s dụng các phép đo.
Câu 3: Hoàn thành thông tin các th tích dấu x vào đặc điểm ca c vt th theo mu bng
sau:
Câu 4: Trường nào sau đây thể hiện tính chất hóa học, tính chất vật lý?
Trang 49
Cho 1 viên sủi vitamin vào trong cốc nước
Cho 1 thìa đường vào cốc nước khuấy đu
Câu 5: Khi làm mui t c biển, người dân làm mui (dm dân) dẫn nước bin vào các
rung mui. Nước biển bay hơi, người ta thu đưc mui. Theo em, thi tiết nthế nào thì
thun li cho ngh làm mui? Gii thích.b. Tính cht vt lý
Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hợp tác với nhau thực hiện nhiệm vụ học tập (hoàn thành PHT)
GV đến quan sát các nm, ghi nhận lại các hỗn hợp, phát hin các k khăn và có bin
pháp hỗ trợ.
Báo cáo kết quả và thảo luận:
Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết quả và 1 HS ghi vào bảng tổng hợp lớn
Kết quả dự kiến của HS như sau:
Câu 1:
STT
Vt th
Cht
1
Cơ th ngưi
c.
2
L hoa, cc, bát, ni
Thy tinh
3
Rut bút chì
Than chì
4
Thuốc điều tr cm cúm
Paracetamol
Câu 2:
(1) Th/trng thái
(2) rn, lng, khí,
(3) tính cht
(4) cht
(5) t nhiên/thiên nhiên
(6) vt th nhân to
(7) s sng
(8) không
(9) Vt lý
(10) Vt lý
a) Các chất có thề tổn tại ở ba (1) thể/ trạng thái bản khác nhau, đó là (2) rắn, lỏng, khí.
b) Mỗi chất có một số (3) tính chất khác nhau khi tổn tại ở c thề khác nhau.
c) Mọi vật thể đểu do (4) chất tạo nên. Vật th sn trong (5) tự nhiên/ thiên nhiên đưc gi
là vật thể tự nhiên; Vật thê’ do con người tạo ra được gọi là (6) vật thể nhân tạo.
d) Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của (7) sự sống mà vật vô sinh (8) không có.
Trang 50
e) Chất các tính chất (9) vật như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhit
độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.
f) Muốn xác định tính chất (10) vật lí ta phải sử dụng các phép đo.
Câu 3
Vt th
Th
Hình dng
Kh năng bị nén
Xác đnh
Không xác
định
D b
nén
Khó b nén
Rt khó b nén
Mui ăn
Rn
x
x
Không khí
Khí
x
x
c khoáng
Lng
x
x
Câu 4
a. Tính cht hóa hc
b. b. Tính cht vt lý
Câu 5:
Khi làm mui t c biển, ngưi dân m mui
(diêm dân) dẫn nước bin vào các rung muối. Nước
biển bay hơi, người ta thu được mui. Khi thi tiết nng
ng gió thì thun li cho ngh làm mui tốc độ
bay hơi ph thuc vào nhiệt độ và gió.
3. Sn phm hc tp
- Kết qu ca PHT
4. Phương án đánh giá
Phương pháp đáng giá HS: Đánh giá đồng đẳng
RUBRIC
Tiêu chí
Nhóm
1
Nhóm
2
Nhóm
3
Nhóm
4
Mức đ tham gia hot động nhóm
- Mc 1: Tham d nhưng kng tp trung
- Mc 2: tham gia, làm bài tập theo đúng các tiêu
chí mà giáo viên yêu cầu.
- Mc 3: Nhit tình, i ni, tích cc, làm nhanh trật
tự theo đúng các tiêu chí mà giáo viên yêu cầu.
Trang 51
Kết qu phiếu hc tp
- Mc 1: Học sinh hoàn thành phiếu hc tập nhưng
chưa biết đúng hay sai
- Mc 2: Học sinh hoàn thành đúng phiếu hc tp
.Gii thích đúng
- Mc 3: Biết giải thích vào các hiện tượng đời sống
thông qua các quá trình biến đổi
Tiếp thu, trao đổi ý kiến
- Mc 1: Ch nghe ý kiến
- Mc 2: Có ý kiến
- Mc 3: Có nhiu ý kiến và ý tưởng
Báo cáoràng ,chính xác
- Mc 1: Lng nghe
- Mc 2: Có lng nghe, phn hi
- Mc 3:Lng nghe ý kiến các thành viên khác, phn
hi và tiếp thu ý kiến hiu qu
Kết qu làm bài tp thc tin
- Mc 1: Phân loại đúng 1 tính cht
- Mc 2: Phân loại đúng 2 tính cht
- Mc 3: Phân loại đúng 2 tính cht, giải thích đúng
Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm
Nội dung quan sát
Hoàn toàn đồng ý
Đồng ý
Phân vân
Không đồng ý
Thảo luận sôi nổi
Các Hs trong nhóm đều tham gia
hoạt động
Kết quả học tập nm tốt
Trình bày kết quả học tập tốt
Trang 52
CH ĐỀ 3: OXYGEN KHÔNG K
BÀI 9: OXYGEN
n hc: Khoa hc t nhiên; lp: 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc
- Trình bày đưc mt s tính cht ca oxygen.
- Nêu được tm quan trng của oxygen đối vi s sng, s cháy quá trình
đốt cháy nhiên liu.
2. Năng lực
2.1. Năng lc khoa hc t nhiên
- Nhn thc a hc: Cm nhận được trng thái, u sc, mùi, v ca oxygen
trong không khí. Quan sát hình nh ng bay chứa koxygen đ t ra nhn
xét khí oxygen nặng hơn không khí.
- Tìm hiu thế gii t nhiên dưới c độ Hóa hc: Oxygen cht kduy trì
s hp và s cháy.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: T điu kiện để xy ra s cháy bin
pháp đ duy trì, tăng hoc dp tt s cháy, đám cháy. T tính cht duy trì s
hp của oxygen đ sc khe tốt hơn hoc trong vic nuôi, duy trì s sng cho
động vt.
2.2. Năng lc chung
- Năng lc t ch t hc: T tìm hiểu được tm quan trng của oxygen đi
vi s sống, nêu được các ng dng ca oxygen.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: Chia s kiến thc vi c bn v ng dng
tm quan trng của oxygen đối vi s sng. Cùng tiến hành thí nghim v s cháy.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng to: Gii quyết các u hi liên quan đến
thc tế v tính cht và ng dng ca oxygen, bin pháp dp tắt các đám cháy.
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: nghiên cu SGK, lng nghe chia s ca bn, hoàn thành phiếu
hc tp.
- trách nhiệm trong hoạt động nhóm, ch động thực hiện nhiệm v học
tập.
- Trung thực trong quá trình tự đánh giá các bạn, cẩn thận trong quan sát thí
nghiệm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
Trang 53
- Dng c, a cht cho 6 nhóm: 06 bình tam giác np kín cha đy k
oxygen có dán STT nhóm, 12 que đóm dài, 6 bt la.
- Phiếu hc tp
- 1 qung nh bng nha do (có th tung hng).
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt đng 1: Th i đuổi hình bt ch để đoán được ni dung i hc
ch đề.
a) Mc tiêu:
- HS phân biệt được trng thái khí vi c trng thái khác da vào s phân b
các ht to thành cht.
- HS tr li được các câu đ v hình ảnh liên quan đến tính cht ca oxygen
và ch đ 3: Oxygen và không khí.
b) Ni dung:
- HS nhn ra hình nh minh ha cho trng thái khí ca mt cht.
- HS tr lời được câu đố v hô hp, s cháy và ch đ oxygen và kng khí.
c) Sn phm:
- HS tìm được các t, cm t: cht khí, hô hp, s cháy, oxygen và không khí.
d) T chc thc hin: (tng thi gian: 5 phút)
- GV m trò chơi đui hình bt ch.
- HS quan t, tìm t phù hp và xung phong tr li.
- GV cung cấp đáp án và dẫn dt vào ch đề 3: Oxygen và không khí.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Mt s tính cht ca oxygen
a) Mc tiêu:
- HS trình bày đưc mt s tính cht ca oxygen: Oxygen cht khí không
màu, không mùi, nặng hơn không khí, tan ít trong nước (1 lít nước 20⁰C, 1 atm
a tan đưc 31 ml khí oxygen).
b) Ni dung:
- HS tho lun cặp đôi để tr li các câu hi sau:
1. Khí oxygen tn ti đâu?
2. Cho biết màu, mùi, v ca khí oxygen.
3. D đoán kh năng tan trong nước ca khí oxygen và ly d minh chng
cho d đoán đó.
c) Sn phm:
- HS hoàn thin ni dung 1 trong phiếu hc tp và trình bày được trước lp.
- HS nhận xét đưc phn trình bày ca nhóm khác.
d) T chc thc hin: (5 phút)
- HS tho lun vi bn ngi cnh (hình thc cặp đôi) đ hoàn thành hoạt đng
1 trong phiếu hc tp. Thi gian cho hoạt động này là 3 phút.
Trang 54
- Cặp đôi nào hoàn thành sớm nht s được trình bày trưc lp. Các bn khác
theoi nhn xét.
- GV nhn xét và b sung cho HS.
- HS kết lun li các tính cht vt ca oxygen: Oxygen cht kkhông
màu, không mùi, không v, nặng hơn không khí, tan ít trong c (1 lít c
20⁰C, 1 atm hòa tan đưc 31 ml khí oxygen).
Hoạt đng 2.2: Tm quan trng ca oxygen
Hoạt đng 2.2.1: Vai trò ca oxygen vi s sng
a) Mc tiêu:
- Hc sinh trình bày đưc tm quan trng ca oxygen thông qua tính cht
oxygen có th duy trì s hp.
b) Ni dung:
- HS tri nghim lần lượt 3 giai đon trên để rút ra kết lun v tm quan trng
ca oxygen thông qua vai trò của oxygen đi vi s hp của con người và đng,
thc vt.
- GV đánh giá kết qu và quá trình hoạt động ca hc sinh.
c) Sn phm:
- HS hoàn thành ni dung 2 trong phiếu hc tp.
d) T chc thc hin: (10 phút)
- HS thc hiện giai đoạn 1 trong 3 phút.
- GV ph biến cách di chuyn, cách chấm đim giai đon 2 và 3:
+ Khu lnh: Di chuyn sang trái (phi) 2 (hoc mt s bt kì) v trí, người
đầu hàng chuyn hàng. Chia s vi bạn đi din.
+ Cách di chuyn giai đon 2:
Trang 55
+ GV thông báo bng nhc hiu (hoặc đồng h đếm ngược) trên slide cho mi
ln chia s sau khi di chuyn.
+ Cách chấm điểm giai đon 3: GV gi 1 HS bất kì trình bày, nh đim
cho c 2 bạn đã tham gia chia sẻ phn tr li 2 câu hi ca bạn được gi. Như vy,
gi 1 HS s điểm cho 3HS, các HS khi tham gia chia s vi bạn đu cn
trách nhim vi đối tác ca mình.
- GV gi ngu nhiên khong 3 HS trình bày trước lp cho c bn khác nhn
xét, GV cht lại và cho đim.
Hoạt đng 2.2.2: Vai trò ca oxygen đi vi s cháy và q trình đt
cháy nhiên liu.
a) Mc tiêu:
- HS thc hin thí nghim v s cháy để hiu vai trò duy trì s cháy ca
oxygen, đồng thi biết điu kiện để xy ra s cháy.
b) Ni dung:
- HS m thí nghiệm cho tàn đóm còn đ vào bình đng khí oxygen và tàn
đóm đỏ để nguyên trong không khí.
- HS quan t hiện tượng và rút ra nhn xét.
c) Sn phm:
- HS m thí nghiệm cho tàn đóm còn đ vào bình đng khí oxygen thy tàn
đóm đỏ ng cháy, còn đ nguyên trong không khí thì tàn đóm s tt.
- HS rút ra nhn xét: Oxygen duy trì s cháy ca đóm (làm bng tre, gỗ, …)
d) T chc thc hin: (5 phút)
- GV cung cp dng c, hóa cht cho HS.
- GV yêu cu 1 HS nêu cách tiến hành thí nghim.
Trang 56
- HS trình bày:
+ Dùng bt lửa đốt 2 que đóm, phy nh đ ch còn lại tàn đỏ.
+ Lấy 2 que đóm còn tàn đ, 1 que đóm đưa vào nh khí oxygen, 1 que đóm
để nguyên ngoài không khí.
+ Quan t hiện tượng.
- HS phát biu hiện tượng và rút ra nhn xét.
- GV chun hóa li nhn xét ca HS.
Hoạt đng 2.3: Điu kin xy ra s cháy biện pháp đ dp tắt đám
cháy.
a) Mc tiêu:
- HS nêu được 2 điu kiện để s cháy th xy ra và t đó rút ra c bin
pháp dp tắt các đám cháy trong thc tế.
b) Ni dung:
- HS tr li u hi ca GV: Nếu que đóm đ yên điu kiện thường (trong
khay thí nghim) mà kng dùng bt lửa đốt thì cháy đưc không? Kết hp vi
thí nghim các con va thc hin, hãy trình bày những điều kin cn thiết để que
đóm có th cháy?
- HS nêu được điu kiện đ s cháy có th xy ra.
- Vn dng gii quyết vấn đ dp tắt đám cháy.
c) Sn phm:
- HS trình bày được 2 điu kin:
+ Chất cháy (que đóm) phải nóng đến nhit độ cháy (cần được đt bng bt
la).
+ Phải được tiếp xúc và có đ oxygen cho s cháy.
- HS vn dụng để gii quyết vấn đ dp tắt đám cháy: cần thc hin 1 hoc
đồng thi 2 bin pháp sau:
+ H nhiệt độ ca cht cháy xuống dưới nhiệt đ cháy.
+ Cách li cht cháy vi oxygen.
- HS nêu được c ví d v cách dp tắt đám cháy thưng thy trong cuc
sng, giải thích cách làm đó đã áp dụng được 1 hay hai bin pháp trên.
- HS quan t cácd của GV đưa ra để gii thích cáchm.
d) T chc thc hin: (7 phút)
- GV đt vấn đề dn dt HS: Nếu que đóm đ yên điu kiện thường
(trong khay thí nghim) mà không dùng bt lửa đốt tcháy được không? Kết
hp vi thí nghim các con va thc hin, hãy trình bày những điều kin cn thiết
để que đóm có th cháy? T đó rút ra điu kin cho s cháy chungc vt khác.
- HS tr li.
- HS đưa ra ví d và t phn tích ví d.
- HS khác nhn xét.
Trang 57
- GV tng hợp đưa thêm các d v bin pháp dp tắt các đám cháy khác
nhau trong thc tin.
3. Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
- HS vn dng được kiến thc v tính cht ca oxygen đ gii thích các hin
ngng dng trong thc tế.
b) Ni dung:
- HS tr li các câu hi:
1. Con ngưi có th ngng hoạt đng hô hp không? Vì sao?
2. Em hãy tìm hiu và cho biết nhng bnh nhân nào cn phi s dng bình
khí oxygen đ th?
3. Gia đình em s dng ngun nhiên liệu nào đ đun nu hng ngày? Nhiên
liệu đó có cn s dụng khí oxygen để đt cháy không?
4. Bình khí nén bình tích tr không kđược nén mt áp sut nhất đnh.
Ti sao th ln cn s dng bình nén khí?
5. Em hãy ly ví d chng t oxygen duy trì s sng và s cháy.
6. Tại sao các đng vt trên cn ít khi thiếu oxygen hơn các đng vật dưới
c?
c) Sn phm:
- HS tr lời được 6 câu hi trên.
d) T chc thc hin: (8 phút)
- GV m phần trò chơi : “FC bắt bóng”
- Gọi 1 HS đọc luật chơi.
- GV m câu hỏi đầu tiên, phát (tung) bóng đến 1 khu vc có HS xung phong.
- HS bắt được bóng có quyn tr li.
- HS tr lời đúng được quyn phát bóng cho các bn câu hi ngay sau.
- HS tham gia xung phong bt bóng và tr li các câu hi.
4. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: HS tìm kiếm thông tin và ng dng v loi oxygen y tế (loi
thuc thiết yếu trong điu tr cho bnh nhân Covid-19)
b) Ni dung:
- HS trình bày đưc vai trò ca oxygen y tế đi vi các bệnh nhân, đc bit
bnh nhân b nhim Covid.
c) Sn phm:
- HS nêu được do vì sao các bnh nhân nhim Covid cần đưc h tr điu
tr bng oxygen y tế.
d) T chc thc hin: (3-5 phút)
- GV đt vấn đ, giao nhim v cho HS v nhàm hiu.
Trang 58
“Oxygen y tế mt loi thuc thiết yếu trong điu tr Covid-19. Trong thi
gian gần đây, rất nhiu quốc gia đang thiếu ht trm trng oxygen y tế đ điu tr
cho c bnh nhân nhim Covid-19.
1. Vy oxygen y tế là oxygen như thế nào?
2. có tác đnggiúp các bệnh nhân trong quá trình điu trị?”
- HS thc hin nhim v.
BÀI 10: KHÔNG KHÍ VÀ BO V MÔI TNG KHÔNG KHÍ
n hc: Khoa hc t nhiên; lp: 6
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc
- Nêu được thành phn ca không khí.
- Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phn phần trăm th
tích ca oxygen trong không khí.
- Trình bày đưc vai trò của kng khí đi vi t nhiên.
- Trình bày đưc s ô nhim kng khí: các cht gây ô nhim, ngun gây ô
nhim không khí, biu hin ca không khí b ô nhim.
- Nêu đưc mt s bin pháp bo v môi trường không khí.
2. Năng lực
2.1. Năng lc khoa hc t nhiên
- Nhn thc a học: Trình bày đưc thành phn ca không khí. Tiến hành
đưc thí nghiệm đơn giản đ xác đnh thành phn phần trăm th tích ca oxygen
trong không khí.
- Tìm hiu thế gii t nhiên dưới c đ Hóa hc: Tìm hiu và liệt kê được
các cht gây ô nhim, ngun gây ô nhim kng khí biu hin ca không khí b
ô nhim.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã hc: Gii thích hiện tượng thí nghim. Trình
bày được mt s bin pháp bo v môi trưng không khí.
2.2. Năng lc chung
- Năng lực t ch và t hc: T nghiên cu SGK, quan sát video đ m dn
chng cho thy trong không khí, ngoài oxygen vn còn các cht khác. T hoàn
thành biểu đ v thành phn không khí. T hoàn thành phn vic ca mình trong
nhóm và t đánh giá các bn trong quá trình làm vic nhóm.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: Tham gia tho lun nhóm v cách tiến hành
thí nghiệm xác định thành phn phần trăm của oxygen trong không khí. Tho lun
cặp đôi v vai trò ca không khí. Tham gia hoạt động nhóm chun b ni dung theo
phiếu bc thăm.
Trang 59
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: T thí nghim kết luận được thành
phn phần trăm v th tích ca oxygen trong không khí. Tìm dn chng t thc tế
chng t trong không khí còn c cht khác ngoài oxygen. Thiết kế poster hoc
hiu ng trình chiếu cho bài nhóm.
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: nghiên cu SGK, tài liu, ghi phiếu hc tp, ghi bài, chun b
liu cho bài nm.
- trách nhiệm trong hoạt động nhóm, ch động thực hiện nhiệm v học
tập.
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thảo luận, kết quả thí
nghiệm.
- ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường không khí.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- 4 b thí nghim, mi b gm: 1cây nến nh, 1 bt la, 1 chu thy tinh nh,
c màu (dung dch NaOH loãng, pha vài git dung dch phenol phtalein), 1
ng thy tinh hình tr thẳng đứng, trong sut, chia vạch, 1 đầu hở, 1 đầu kín, 1
khay đ đồ.
- 4 điện thoi thông minh, có kết nối internet, đã đăng kí đ tham gia được trò
chơi quizizz.com
- 8 sticker mini hình trái tim hoc mặt cười nh cho mi hc sinh trong
lp.
- Bảng đánh giá (đ gn miếng dán) ca mi nhóm.
- Hình nh dp tắt đám cháy xăng du nh, hình ảnh đun bếp ci, hình nh có
ch s AQI ti mt s khu vc Ni.
- Video mô t v thành phn không khí.
- Th bài có STT ca hc sinh, phiếu hc tp.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt đng 1: Khởi động
a) Mc tiêu:
- HS được tái hin li kiến thc v s cháy t đó có các ng dng thc tin v
dp tắt các đám cháy.
- HS phân biệt được oxygen y tế và oxygen trong không khí (đây phn m
rng và liên h thc tế).
b) Ni dung:
- Điu kiện đ xy ra s cháy t đó rút ra bin pháp dp tắt đám cháy.
- Thế nào là ca oxygen y tế và tm quan trng ca oxygen y tế.
c) Sn phm:
- HS tham gia trò chơi: “Ai nhanh hơn” và tr li được 3 câu hi sau:
Trang 60
Câu 1: Trong qtrình cha cháy, nếu đám cháy xăng du nhỏ, người ta
th s dng tấm chăn dày, ln, m trùm nhanh lên đám cháy. s nào sau đây
cho thy s dng bin pháp trên có th dp tắt đám cháy?
A. Tấm chăn dày, m s ngăn cản xăng dầu tiếp xúc vi oxyen.
B. Tấm chăn dày, m s ngăn cản xăng du tiếp c với oxyen đng thi
s hp th mt phn nhit làm gim nhiệt đ ca cht đang cháy.
Câu 2: Khi la bếp ci sắp tàn, người ta th thi hoc qut vào bếp thì
ngn la s cháy bùng lên. Lí do nào sau đây giải thích đúng cho trưng hp trên?
A. Khi qut hoc thi vào bếp s làm luân chuyển và lưu thông khí khu vc
quanh bếp ci, tăng lượng khí oxygen có th tiếp xúc trc tiếp vi ci.
B. Khi qut hoc thi vào bếp s làm tăng nhiệt đ ca ci dẫn đến ci cháy
ng lên.
Câu 3: Thiếu ht oxygen y tế đang vấn đề đáng báo động đối vi các bnh
vin trên thế giới khi đi dch Covid bùng phát. Theo em, oxygen y tế loi
oxygen như thế nào?
A. Oxygen y tế dạng oxygen đ tinh khiết cao (t 10% - 21%), kng
màu, không mùi, được máy thanh lc t không khí, được người dùng hít th thông
qua các loi ng dn t c thiết b y tế.
B. Oxygen y tế dạng oxygen độ tinh khiết cao (t 90% - 99,99%),
không màu, không mùi, đưc máy thanh lc t không khí, được người dùng hít th
thông qua các loi ng dn t các thiết b y tế.
d) T chc thc hin: (5 phút)
- GV chia lp thành 2 đội (tên đội cho HS t chn: d đội bánh kem, đi
bánh m)
- 1 HS đọc tên trò chơi và luật chơi trên màn hìnhy chiếu.
- Lut chơi:
+ Quan t câu hi kèm hình nh trên slide.
+ Đội nào có 1 thành viên đứng lên, hô tên đội trưc, s đưc quyn tr li.
+ Đội nào có nhiu câu tr lời đúng hơn, sẽ giành chiến thng.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Tiến hành thí nghiệm xác định thành phn phần trăm của
oxygen trong không khí
a) Mc tiêu:
- HS tiến hành đưc thí nghim để xác định đưc (gần đúng) thành phn phn
trăm v th tích ca oxygen trong không khí.
b) Ni dung:
- HS xác định đưc thành phn phần trăm (gần đúng) v th tích ca oxygen
trong không khí.
c) Sn phm:
Trang 61
- HS làm vic nhóm, thc hin thao tác tnghim và hoàn thành ni dung 1
trong phiếu hc tp.
d) T chc thc hin: (Hoạt đng nhóm - 12 phút)
- GV chia 4 nhóm và phát đ dùng cho HS.
- HS nhận đồ thí nghim t GV, kiểm tra đ dùng.
- HS thc hin thí nghim hoàn thành hoạt đng 1 trong phiếu hc tp (5
phút).
- 1 nhóm HS đi din trình bày kết qu, các nhóm khác nhn xét b sung.
- GV b sung cht kiến thc: Th ch koxygen chiếm khong 21% th
tích kng khí.
Hoạt đng 2.2: Trong không khí còn các cht nào kc oxygen.
a) Mc tiêu:
- HS tìm được các dn chng cho thy trong không khí, ngoài oxygen vn còn
các chất kc như: CO
2
, H
2
O, Ar, He,
b) Ni dung:
- HS hoàn thin được biểu đ v % th tích các cht có trong không khí.
c) Sn phm:
- Hoàn thành ni dung 2 trong phiếu hc tp.
d) T chc thc hin: (Hoạt đng cá nhân - 3 phút)
- GV dn dt: Trong không khí, ngoài oxygen n các cht nào khác, các
con hãy quan sát video sau đ hoàn thành ni dung 2 trong phiếu hc tp.
- HS quan t video và hoàn thành yêu cu.
- GV mi hc sinh hoàn thành nhanh nht trình bày kết qu.
- HS khác nhn xét, kết lun.
Hoạt đng 2.3: Vai trò ca không khí trong t nhiên
a) Mc tiêu:
- HS trình bày được mt s vai trò quan trng ca không khí trong t nhiên.
21%
78%
1%
Thành phần không khí
Oxygen
Nitrogen
Carbon dioxide, argon, i
nước và một số chất khí khác
Trang 62
b) Ni dung:
- HS trình bày được các vai trò sau:
+ Không khí cung cp oxygen duy trì s sng trên Trái Đất, duy ts cháy
ca nhiên liệu đ tạo ra năng lượng phc v các nhu cu ca đi sng như sưởi m,
đun nấu, giúp động cơ hoạt động.
+ Không khí cung cp khí carbon dioxide cho thc vt quang hợp đm bo s
sinh trưởng cho các loi cây trong t nhiên, t đó duy trì cân bng t l t nhiên
ca không khí, hn chế ô nhim.
+ Không khí ảnh hưởng đến các hiện tượng thi tiết, khí hậu tn Ti Đất.
+ Không khí ngun nguyên liu sn xut knitrogen nhiu ng dng
trong thc tin. Nitrogen th chuyn a thành dng ích giúp cho cây sinh
trưởng và phát trin.
c) Sn phm:
- HS trình bày đưc c vai trò ca không khí và hoàn thành ni dung 3 trong
phiếu hc tp.
d) T chc thc hin: (8 phút)
- GV chiếu yêu cu trên slide.
- HS trao đổi vi bn ngi cạnh để hoàn thành phiếu hc tp.
- HS gi 1 cặp đôi đại din lên bng trình bày.
- Các HS khác lng nghe b sung.
- GV tng hp li cho HS bng slide.
Hoạt đng 2.4: Ô nhim không khí
a) Mc tiêu:
- HS gii thiệu được v ô nhim kng khí, tìm hiểu được các ngun gây ô
nhiễm không khí, đ xuất đưc các biện pháp đ bo v bu không khí.
b) Ni dung:
- HS trình bày được:
+ Biu hin ca không khí b ô nhim.
+ Tác hi do kng khí b ô nhim gây ra.
+ Các ngun gây ô nhim không khí.
+ Biện pháp để bo v bu không khí.
c) Sn phm:
- Bài thuyết trình hoc poster do hc sinh thc hin da trên s bc thăm nội
dung và t la chn hình thc trình bày.
* Ni dung 1: Trình bày các biu hin ca không khí b ô nhim tác hi
do không khí b ô nhim gây ra.
* Ni dung 2: Trình bày các ngun gây ô nhim không khí.
* Ni dung 3: Trình bày các biện pháp đ bo v bu không khí trong lành.
* Hình thc 1: Vẽ, sưu tầm tranh, ảnh đ b trí thành 1 tm poster ln th
hiện thông điệp mun truyn ti.
Trang 63
* Hình thc 2: Sưu tầm thiết kế bài trình bày, thuyết trình trên power
point hoc 1 tiện ích tương tự.
d) ch thc thc hin: (3-5 phút - tiết 1 + 30 phút - tiết 2)
Tiết 1:
- GV chia lớp thành 3 nm, nhóm trưng lên bc thăm ni dung chun b
bài ca nhóm mình.
- HS trong 1 nhóm t la 1 chn hình thc thc hin cho nhóm mình.
Tiết 2:
- GV thu li phiếu hc tp s 1, phát phiếu hc tp 2, miếng dán và bng đánh
giá cho mi nhóm.
- Mi nhóm có 5 phút đ trình bày, 3 phút đ tr li các u hi ca các bn.
- Các nm còn lại đưa ra câu hi hoàn thin ni dung 4 trong phiếu hc
tập, đánh giá nhóm bn (tng thi gian là 5 pt).
- Nhóm trưng các nhóm t tng hp phần đánh giá ca nhóm mình, báo cáo
vi thư kí của lớp (điền lên bng).
- GV nhận xét và đánh giá, khen ngợi HS, tuyên dương c HS đóng góp
nhiu cho bài làm nhóm (thông qua PHT s 1).
3. Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
- HS cng c li kiến thc v thành phn không khí.
b) Ni dung:
- HS trình bày đưc c th k oxygen chiếm 21% th tích không khí,
nitrogen chiếm 78%, còn li 1% là CO
2
, H
2
O, Ar, He, …
- HS nêu lại được các bước tiến hành thí nghim xác định được thành phn v
th tích ca oxygen trong không khí.
c) Sn phm:
- HS tr lời được các câu hi sau trên quizizz.com
Câu 1: Không klà hn hp khí thành phần xác định vi t l gần đúng
v th tích đưc biu din trong biểu đ nào dưới đây?
A B
Câu 2: Nhng cht nào trong s các chất cho dưới đây trong thành phn
ca không k? (Câu hi có nhiu la chn)
78
21
1
% về thể tích
Oxygen
78
21
1
% về thể tích
Oxygen
Trang 64
A. Oxygen
B. Nitrogen
C. Hơi nước
D. Khí carbon dioxide
E. Kim cương
Câu 3: Trong không khí, t l v th ch giữa nitrogen và oxygen tương ng
xp x
A. 1: 4
B. 1: 5
C. 4: 1
D. 5:1
Câu 4: Nếu úp t t ng thy tinh (như hình i) vào ngn nến đang cháy,
được đặt trong chậu nước màu (cót) thì hiện tượng quant được là
A. Ngn nến tt ngay lp tc.
B. Ngn nến cháy được mt c ri tt. Khi nến tt, mực nước trong ng thy
tinh thấp hơn khi va úp vào.
C. Ngn nến cháy được mt c ri tt. Khi nến tt, mực nước trong ng thy
tinh không có gì thay đi so vi khi va úp vào.
D. Ngn nến cháy đưc mt lúc ri tt. Khi nến tt, mực nước trong ng thy
tinh cao hơn so vi lúc va úp vào.
d) T chc thc hin: (8-10 phút)
- GV chia lp thành 4 đội, 1 đội có 1 đin thoại (đã nêu phn chun b).
- GV m game trên quizizz.com, chiếu code lên n hình cho HS tham gia
chơi.
- Hết gi, có 1 bng báo cáo chi tiết và xếp th t mỗi đi ( game).
- GV m li phn câu hi của game, câu nào đi chn sai, GV cho HS t
cha li.
4. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- HS vn dụng được kiến thức đã học để gii quyết các vấn đ trong thc tế
đời sng.
b) Ni dung:
- HS liên h thc tế t oxygen đến kng khí.
- HS trình bày được v thang đo, các phn mm, các trang web cho biết ch s
AQI.
Trang 65
- HS nêu được các vấn đ ảnh hưởng đến sc khỏe con người t ch s AQI.
- HS có đề xuất được gii pháp góp phn hn chế ô nhim không khí.
c) Sn phm:
- HS tr lời được 2 câu hi sau:
Câu 1: Không khí có duy trì s cháy và s sng không? Vì sao?
Câu 2: AQI (Air Quality Index) một chỉ số báo o chất lượng không khàng
ngày. Đây đưc coi một thước đo đơn giản mức độ ô nhiễm không khí tại thời điểm
hiện tại và dđoán mức độ ô nhiễm ơng lai. Ngoài chỉ số AQI chuẩn cả thế gii thì
một vài quc gia khác nhau thì thước đo mức độ ô nhiễm khác nhau như:
Singapore, Malaysia, Canada, … Có rất nhiều trang web cũng như ứng dụng báo cáo chỉ
số AQI này. Các thông tin chỉ số AQI được cập nhật theo từng quận huyện theo thời gian
thực.
Hình nh bên tn ghi li ch s AQI ti mt s khu vc Ni trong 1 thi
đim.
Hãy tìm hiu và cho biết:
a. Chất lượng kng khí ti Hà Ni ti thời điểm đó như thế nào? Vì sao?
b. Vi ch s AQI n trên thì sức khe của người dân Hà Ni s b nh
ởng như thế nào?
c. Em đề xuất để bo v sc khỏe người thân cng đồng khi sinh
sng ti các khu vc có mc báo động v ô nhim không khí?
d) T chc thc hin: (5 phút)
- GV chiếu u hi lên màn hình.
- HS tham gia trình bày ý kiến.
- Vi câu s 2, nếu chưa th hoàn thành trên lp, GV th cho HS v nhà
tìm hiu.
Trang 66
CH ĐỀ 4: MT S VT LIU, NHIÊN LIU, NGUYÊN LIU,
LƯƠNG THỰC THC PHM THÔNG DNG;
TÍNH CHT VÀ NG DNG CA CHÚNG
Môn KHTN 6
Thi gian thc hin: (5 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Tnh bày được tính cht và ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liu,
lương thực, thc phm thông dng trong cuc sng và sn xut.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu v mt s tính cht ca mt s vt liu, nhiên
liu, nguyên liu, lương thực - thc phm thông dng.
- Thu thp đưc d liu, phân tích, tho lun, sonh đ rút ra được kết lun vnh
cht ca mt s vt liu, nhiên liu, ngun liệu, lương thực - thc phm.
- Nêu được cách s dng mt s nguyên liu, nhiên liu, vt liu an toàn, hiu qu
và bảo đảm s phát trin bn vng.
2. V năng lực:
2.1. Năng lực khoa hc t nhiên
- Tnh bày được tính cht và ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liu,
lương thực, thc phm thông dng trong cuc sng và sn xuất như:
+ Mt s vt liu (kim loi, nha, g, cao su, gm, thu tinh, ...);
+ Mt s nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ...); sơ lược v an ninh năng lượng;
+ Mt s nguyên liu (quặng, đá i, ...);
+ Mt s ơng thực thc phm.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu v mt s nh cht (tính cng, kh ng bị ăn
mòn, b g, chu nhit, ...) ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liu, lương thc - thc
phm thông dng.
- Thu thp đưc d liu, phân tích, tho lun, sonh đ rút ra được kết lun vnh
cht ca mt s vt liu, nhiên liu, ngun liệu, lương thực - thc phm.
- Nêu được cách s dng mt s nguyên liu, nhiên liu, vt liu an toàn, hiu qu
và bảo đảm s phát trin bn vng.
2.2. Năng lực chung
- NL tự học và tự chủ: Xác định nhiệm vhọc tập, tìm kiếm thông tin trlời các câu
hỏi, thực hiện được các nhiệm vụ học tập.
- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích và giải quyết đưcnh huống học tập;
tình hung khi thảo luận.
- NL giao tiếp và hợp c: Pn công nhiệm vụ, trao đổi thông tin cùng giải quyết
c nhiệm vụ học tập, hình thành kĩ năng làm việc nhóm.
3. V phm cht:
Trang 67
- Chăm ch, chu khó tìm tòi tài liu thc hin c nhim v nhân nhm tìm
hiu v tính cht và ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thc,
thc phm thông dng.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn và thc hin nhim v thí
nghim, tho lun v tính cht và ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liu,
lương thực, thc phm thông dng.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu tnghim xác định tính
cht ca vt liu.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Máynh, y chiếu.
- Phiếu hc tp s 1, 2.
- Dng c, a cht:
+ TN 1: giấm ăn, đinh sắt, miếng kính, miếng nha, miếng cao su, cc thy tinh.
+ TN 2: đinh sắt, dây đng, mu g, mu nhôm, miếng nha, miếng kính, đèn cồn,
kp st, diêm/bt la.
+ TN3: dây cao su, tẩy, xăng, nước nóng, nước lnh, cc thy tinh.
III. Tiến tnh dy hc
1. Hot đng 1: Khởi đng - Xác định nhim v hc tp (20 phút)
a) Mc tiêu: Giúp học sinh xác đnh đưc vn đề cn hc tp tìm hiu tính cht
ng dng ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm thông
dng trong cuc sng và sn xut.
b) Ni dung:
- HS chơi trò chơi “đoán ý đồng đi”.
- HS làm vic nhóm, tnh bày mc tiêu ca ch đề.
c) Sn phm: Sơ đồ duy trìnhy trên giấy A0, yêu cu:
- Đủ ni dung ca ch đ.
- Trình bày khoa hc, rõ ràng.
- Phn thuyết trình lưu loát, ng tạo.
d) T chc thc hin:
- GV t chức t chơi “Đoán ý đồng đội”, sử dng các t khóa:
“Vt liu, nguyên liu, nhiên liu, lương thc, thc phm, cao su, kim loi, khí gas,
than củi …”
Luật chơi: 1 đội chn 2 thành vn, thành vn th nht nhn t khóa din gii cho
thành viên còn li đưa ra đáp án. Thời gian: 10s/t khóa. Mi câu tr lời đúng được 50
điểm; sai: 0 điểm.
- HS tham gia ci rồi d đoán chủ đề sm hiu.
- Chuyn giao nhim v: GV chia lp thành 4 nhóm, tìm hiu thông tin trong SGK,
trình bày mc tu ca ch đề.
- HS hoạt đng nhóm (10 phút), lập đồ duy trên giấy A0 v mc tiêu ca ch
đề 4.
- GV t chc cho HS treo sn phm ti v trí các nhóm, báo cáo kết qu, tho lun,
đánh giá giữa các nhóm.
- GV cht mc tiêu ca ch đề:
Trang 68
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Phân bit vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm (25
phút)
a) Mc tiêu:
- HS nêu đưc du hiu đ nhn ra vt liu, nhn liu, nguyên liệu, lương thc,
thc phm.
- Ly được ví d, phân biệt đưc vt liu, nhn liu, nguyên liệu, lương thực, thc
phm.
b) Ni dung:
- HS làm bài tp, xác định vt liu, nguyên liu, nhn liu, thc phm trong sơ đ.
- Tìm hiểu thông tin đ ch ra du hiệu đ nhn ra vt liu, nguyên liu, nhiên liu,
lương thực, thc phm. Ly ví d minh ha.
c) Sn phm: Phiếu hc tp 1, u cầu: Làm đủ, đúng nội dung trong phiếu; trình
bày sn phẩm lưu loát, ng tạo.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tho lun theo nhóm (4 nhóm), hoàn thành phiếu hc tp 1.
- HS tho lun nhóm, hoàn thành phiếu hc tp, kết luận được:
1. Trong sơ đồ:
+ Nguyên liu: Cây mía, thân mía, nước mía, bã mía, r đưng.
+ Nhiên liu: Lá mía, r mía, bã mía
+ Thc phm: Nước gii khát, mt mía, đường ăn, thức ăn gia súc, cồn rượu, ko
bánh, đưng glucose.
2. Du hiu
- Vt liu: là cht hoc hn hp mt s chất đưc con ngưi s dụng như là nguyên
liệu đầu vào trong mt quá trình sn xut hoc chế tạo để làm ra nhng sn phm phc v
cuc sng.
VD: kim loi, nha, thủy tinh, cao su …
- Nhiên liệu: khi cháy đu ta nhit và phát sáng.
Trang 69
VD: gas, xăng, du, cn, ci, than, nến, p …
- Nguyên liu: là vt liu t nhn chưa qua xử lý và cn đưc chuyn hóa đ to ra
sn phm.
VD: Cát, tre, đá vôi …
- Lương thực: là thức ăn chứa hàm lượng ln tinh bt.
VD: go, ngô, khoai, sắn, ngũ cốc …
- Thc phm: là sn phm cha cht bt, cht béo, cht đạm, nước … mà con người
có th ăn hay ung được nhm cung cp các chất dinh dưỡng cho cơ th.
VD: Tht, cá, trng, sữa
2.2. Tìm hiu tính cht ng dng ca mt s vt liu thông dng (45 phút)
a) Mc tiêu:
- HS trình bày được tính cht và ng dng ca mt s vt liu thông dng trong
cuc sng và sn xuất như: kim loại, nha, g, cao su, gm, thu tinh.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu v mt s nh cht (tính cng, kh ng bị ăn
mòn, b g, chu nhit, ...) ca mt s vt liu.
- Thu thp đưc d liu, phân tích, tho lun, sonh đ rút ra được kết lun vnh
cht ca mt s vt liu.
b) Ni dung:
- HS hoạt động nhóm đôi, hoàn thành d đoán tính chất ca mt s vt liu.
- Da trên nhng thiết b, vt liu GV cung cp, HS thiết kế phương án thí nghiệm
đề kim tra tính chất ăn n, tính tan, đàn hồi, dn nhit ca vt liu kim loi, nha, g,
cao su, gm, thu tinh.
c) Sn phm:
- Thí nghim ca HS, yêu cu: HS đề xut đưc phương án, tiến hành thí nghim và
nêu được hiện tượng, kết luận được tính cht ca vt liu.
- Phiếu hc tp 2, yêu cầu: đủ nội dung, trình bày lưu loát, sáng tạo.
d) T chc thc hin:
- HS hoạt động nhóm đôi, d đoán tính cht ca mt s vt liu và hn thành bng:
- GV t chc cho HS báo cáo.
- GV chia lp m 6 nhóm, cho sn các dng c, thiết b, vt liu: giấm ăn, cc thy
tinh, đinh sắt, miếngnh, miếng nha, miếng cao su, dây đng, mu g, mu nhôm, vn
ty, nước nóng, nước lnh, xăng, đèn cồn, yêu cu HS tho lun nhóm trong 5 phút, dùng
li hoc v hình để:
Tính cht
Vt liu
Cứng
Dẻo
Giãn
Đàn
hồi
Dẫn
điện,
dẫn
nhiệt
tốt
Dễ
cháy
Bị gỉ
Bị ăn
mòn
Kim loi
Cao su
Nha
G
Thy tính
Trang 70
Gm
+ Nhóm 1, 2: đ xut phương án kiểm tra kh ng b ăn mòn của vt liu kim loi,
cao su, nha, g, thy tinh, gm.
+ Nhóm 3, 4: đ xuất phương án kiểm tra tính chu nhit ca vt liu kim loi, cao
su, nha, g, thy tinh, gm.
+ Nhóm 5, 6: đề xuất phương án kiểm tra tính đàn hồi, tính tan ca cao su tan trong
dung môi.
- HS tho lun, trình bày phương án trước lp.
- GV hướng dn, góp ý cho từng pơng án thí nghiệm, phân tích và loi b đ xut
không an toàn.
Trường hợp nhóm HS đ xut phương án thí nghiệm không an toàn, GV hưng dn
nhóm HS tiến hành thí nghiệm theo đ xut của GV như sau:
+ Nhóm 1, 2: rót mt ít giấm ăno các cốc thy tinh ln lượt chứa: đinh sắt, miếng
kính, miếng nha, miếng cao su. Quan sát hiện tưng xy ra.
+ Nhóm 3, 4: Lần lượt đốt nóng các vt liệu: đinh sắt, dây đồng, mu g, mu
nhôm, miếng nha, miếng kính trên ngn lửa đèn cồn. Chú ý khi kp st du hiu
nóng lên thì không đt na và cho vt liu vào chậu nước để tránh b bng.
+ Nhóm 5, 6: Cho mt đoạn dây cao su vào cc nước ng, sau đó ly ra ri cho
vào cốc nước ngui. Quan sát s thay đổi hình dng ca dây cao su.
Đồng thi tiến hành thí nghim: Cho mt viên ty nh (cao su) vào cốc xăng. Quan
t hin tượng xy ra.
- HS tiếnnh thí nghim trong 5 phút và hn thành phiếu hc tp 2.
- HS tho lun và rút ra kết lun:
Mi loi vt liệu đu nhng tính cht riêng, t đó được ng dng phù hp o
đời sng và sn xut:
+ Kim loi: dn điện, dn nhit, d b ăn mòn, bị g.
+ Nha, thy tinh: kng dẫn điện, dn nhit kém, ít b ăn mòn, không bị g.
+ Cao su: không dẫn điện, dn nhit kém, tính đàn hồi, ít b biến đi khi gp
nóng lnh, kng tan trong nước, tan đưc trong xăng, không bị ăn mòn hóa hc.
2.3. m hiu tính cht ng dng ca mt s nhiên liu, nguyên liệu, lương
thc, thc phm thông dng (45 phút)
a) Mc tiêu:
- Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s nhiên liu, nguyên liệu, ơng
thc, thc phm thông dng trong cuc sng và sn xuất như:
+ Mt s nhiên liệu (than, gas, xăng du, ...);
+ Mt s nguyên liu (quặng, đá i, ...);
+ Mt s ơng thực thc phm.
- Thu thp đưc d liu, phân tích, tho lun, sonh đ rút ra được kết lun vnh
cht ca mt s nhiên liu, ngun liệu, lương thực - thc phm.
b) Ni dung:
- HS hoạt động nhóm, tìm hiu tính cht và ng dng ca mt s nhiên liu, nguyên
liệu, lương thực, thc phm thông dng.
c) Sn phm: Sơ đồ duy, trình bày trên giấy A0.
Trang 71
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm, tìm hiu tính cht và ng dng ca mt s nhiên
liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm thông dụng, hoàn thành đ duy trên giấy
A0 trong 15 phút.
+ Nhóm 1, 2: Tìm hiu tính chtng dng ca mt s nhiên liu thông dng.
+ Nhóm 3, 4: Tìm hiu tính chtng dng ca mt s nguyên liu thông dng.
+ Nhóm 5, 6: m hiu tính cht ng dng ca mt s lương thực, thc phm
thông dng.
- HS treo sn phm ti v trí các nhóm, báo cáo kết qu, tho lun, đánh giá giữa c
nhóm và kết luận đưc:
+ Nhiên liu: tính chất đặc trưng kh năng cháy và tỏa nhit. VD: nhiên liu a
thch (xăng, dầu, than, khí đốt …) và nhiên liệu i to (biogas) dùng làm chất đốt trong
sinh hoạt, phương tiện giao thông, công nghip, sn xuất điện …
+ Nguyên liu: các nguyên liu khác nhau nh chất khác nhau như nh cứng,
dẫn điện, dn nhit, cháy, hòa tan, phân hủy VD: đá vôi dùng để sn xuất xi măng,
qung boxit dùng đ sn xut nhôm, quặng pirit dùng đ sn xuất gang thép, c bin
để sn xut muối …
+ Lương thc, thc phm: cha tinh bt, protein, lipid, calcium, phosphorus, st,
c vitamine nhóm B, khoáng chấtdùng làm thức ăn cho con người, động vt.
VD: Tht bò: ch yếu là protein, giàu vitamin và các loi khoáng cht st, km…
2.4. Tìm hiu cách s dng mt s nguyên liu, nhiên liu, vt liu an toàn,
hiu qu và bảo đảm s phát trin bn vng (45 phút)
a) Mc tiêu: Nêu được ch s dng mt s nguyên liu, nhiên liu, vt liu an
toàn, hiu qu và bảo đm s phát trin bn vng.
b) Ni dung: HS thi thiết kế poster theo nhóm.
c) Sn phm: Poster ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS làm vic nhóm: thi thiết kế mt poster tuyên truyn:
+ Nhóm 1: thiết kế mt poster tuyên truyn v vic gi v sinh an toàn thc phm.
+ Nhóm 2: thiết kế mt poster tuyên truyn v vic s dng nguyên liu an toàn,
hiu qu đm bo s phát trin bn vng.
+ Nhóm 3: thiết kế mt poster tun truyn v vic s dng nhn liu bo đảm s
phát trin bn vng và an ninh năng lượng.
+ Nhóm 4: thiết kế mt poster tuyên truyn v vic s dng vt liu tái chế to ra
nhng sn phm có ng dng trong cuc sng hàng ngày.
- GV t chức cho HS trưngy poster và báo cáo.
- HS tho luận và rút ra được cách s dng mt s nguyên liu, nhn liu, vt liu
an toàn, hiu qu và bo đảm s phát trin bn vng.
3. Hoạt đng 3: Luyn tp (10 phút)
a) Mc tiêu: Tng hp đưc mt s kiến thức đã học.
b) Ni dung:
Câu 1: Vt liu xây dng o dưới đây đưc s dng nhm bo v môi trưng
đảm bo phát trin bn vng?
Trang 72
A. G t nhn. B. Kim loi.
C. Gch không nung. D. Gch chu la.
Câu 2: Để s dng nhiên liu tiết kim hiu qu cn phi cung cp mt lượng
không khí hoc oxygen
A. vừa đ. B. thiếu. C. dư. D. tùy ý.
Câu 3: Hàm lượng dinh dưỡng chính trong lương thc là
A. nưc. B. protein. C. carbohydrate. D. lipid.
Câu 4: Du hiệu o dưi đây không phi du hiu của ni b ng đc thc
phm?
A. Đau bng, bun nôn. B. Đi ngoài nhiều ln.
C. St, khó th. D. Đau lưng, mi gi.
c) Sn phm: Đáp án.
Câu 1: C. Gch không nung
Câu 2: A. vừa đủ.
Câu 3: C. carbohydrate.
Câu 4: D. Đau lưng, mi gi.
d) T chc thc hin:
- GV chia lớp thành 2 đi, t chức cho HS ci trò chơi “đoán nhanh”.
Luật chơi: trên màn hình 5 qu bóng màu khác nhau. Mi đội s lần lượt được
chn 1 qu ng có cha câu hi. Thời gian suy nghĩ là 5 giây. Hết thi gian, đội bn có
quyền đưa ra câu trả li. Mi câu tr li đúng đưc tính 10 điểm. Trong s c qu bóng
có qu bóng may mn, nếu tìm được qu bóng may mn s được 10 điểm, và được quyn
la chn câu hi tiếp theo.
4. Hoạt đng 4: Vn dng (10 phút).
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t hc và ng lực m hiu đi sng.
b) Ni dung: HS y dng sơ đồ v chui cung ng đối vi: cây da, cây a, con
cu, con .
c) Sn phm: đ, pn tích ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoạt động theo nhóm (ti nhà), xây dng 1 sơ đ v chui cung
ứng đối vi: cây da, cây lúa, con cu, con bò. (Mi nhóm mt nguyên liu)
- HS hoàn thin sn phẩm sơ đồ cung ng trên giy A0 theo nhóm.
- GV t chức cho HS trưngy sản phẩm, đánh g đồng đẳng (vào tiết hc sau).
K HOCH BÀI DY
CH ĐỀ 4. Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực
thc phm thông dng; tính cht và ng dng ca chúng
Thi lượng: 8 tiết
IV. MC TIÊU DY HC
NĂNG
LC,
YÊU CU CẦN ĐẠT
(STT) của YCCĐ và
dng mã hóa ca
Trang 73
PHM
CHT
YCCĐ
(STT)
Dnga
NĂNG LỰC CHUNG
T ch và t
hc
Ch động, tích ccm hiu v tính chtng
dng ca ca mt s vt liu trong cuc sng;
Ch động, t tìm hiu vnh cht ng dng
ca mt s nhiên liệu và an ninh năng ng
thông qua SGK và các ngun hc liu khác
(1)
(1) TC-
TH1
Giao tiếp và
hp tác
Hot đng nhóm mt ch hiu quả, đảm bo
các thành viên trong nhóm đểu được tham gia
và trình bày báo cáo
Hot đng nhóm mt cách hiu qu theo đúng
yêu cu ca GV trong khi tho lun v nhiên
liệu và an ninh năng lượng, đảm bo các thành
viên trong nhóm đều được tham gia trình
bày báo cáo
(2)
(2) GT-
HT5
Gii quyết
vấn đề và
sáng to
Tho lun hiu qu, gii quyết c vấn đ kp
thi với các thành viên trong nhóm đ hoàn
thành các phương án tìm hiu tính cht và ng
dng ca vt liu, nhiên liu, nguyên liu
(3)
(3) GQ-
ST4
NĂNG LỰC KHOA HC T NHIÊN
Nhn thc
khoa hc t
nhiên
Trình bày được nh cht và ng dng ca
mt s vt liu thông dng
(4)
1.KHTN1.2
Trình bày được nh cht ng dng ca
mt s nhiên liệu thường ng trong đi sng
hng ngày
(5)
(5).KHTN 1.2
Trình bày được nh cht ng dng ca
mt s nguyên liệu thường dùng trong sn xut
và trong công nghip (quặng, đá vôi,...)
(6)
(6) .KHTN 1.2
Trình bày được nh cht ng dng ca
mt s nhiên liệu thường ng trong đi sng
hng ngày
(7)
(7).KHTN 1.2
Trình bày được nh cht ng dng ca
mt s lương thc - thc phm thường dùng
trong đi sng hng ngày
(8)
(8).KHTN 1.2
Trang 74
Tìm hiu t
nhiên
Đề xuất được phương án tìm hiu v mt s
tính cht ca mt s vt liu thông dng; Thu
thp d liu, phân tích, tho luận, so sánh đ
rút ra được kết lun v tính cht ca mt s vt
liu.
(9)
(9).KH2.1.2
Đề xuất được phương án tìm hiu v mt s
tính cht ca mt s nhiên liu; thu thp d
liu, phân ch, tho luận, so sánh đ rút ra
đưc kết lun v nh cht ca mt s nhiên
liu
(10)
(10).KH2.1.2
Đề xuất được phương án tìm hiu v mt s
tính cht ca mt s nguyên liu; thu thp d
liu, phân ch, tho luận, so sánh đ rút ra
đưc kết lun v tính cht ca mt s nguyên
liu
(11)
(11).KH2.1.2
Đề xuất được phương án tìm hiu v mt s
tính cht ca mt s nhiên liu; thu thp d
liu, phân tích, tho luận, so sánh đ rút ra
đưc kết lun v nh cht ca mt s nhiên
liu
(12)
(12).KH2.1.2
Đề xuất được phương án tìm hiu v mt s
tính cht ca mt s nguyên liu; thu thp d
liu, phân ch, tho luận, so sánh đ rút ra
đưc kết lun v tính cht ca mt s nguyên
liu
(13)
(13).KH2.1.2
Vn dng
kiến thức,
năng đã hc
S dng mt s vt liu an toàn, hiu qu và
bảo đảm s phát trin bn vng.
(14)
(14) .KH3.1
- Nêu được cách s dng ca mt s nhiên liu
an toàn, hiu qu bảo đảm s phát trin bn
vng; phân biệt được năng lượng tái to
không tái tạo, đ t đó thấy được vấn đ an
ninh năng ng ảnh hưởng đến phát trin kinh
tế, xã hi ca mi quc gia và trên thế gii.
(15)
(15).KH3.1
Biết cách s dng mt s nguyên liu an toàn,
hiu qu và bảo đm s phát trin bn vng.
(16)
(16).KH3.2
Nêu được cách sử dụng của một số nhiên
liệu an toàn, hiệu quả bảo đảm sự phát triển
bền vững; phân biệt được năng lượng tái tạo
không tái tạo, đ từ đó thấy được vấn đề an
ninh năng lượng ảnh hưởng đến phát triển kinh
(17)
(17).KH3.1
Trang 75
V. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Hoạt đng hc
Giáo viên
Hc sinh
Hoạt đng 1: Khi đng (5 phút)
hình nh, video
Hoạt đng 2: Tìm hiu mt s vt
liu, tính cht ng dng ca mt
s vt liu (40 phút)
Bài tp thc nghim
Thang đo
Bài tp thc tin
Rubric
Phiếu Hc tp
Dng c: thí nghim 1: Đinh
st, Miếng kính, Miếng nha,
Miếng cao su, Mẩu đá i,
Mu nh.
Thí nghim 2: Đinh sắt, y
tế, xã hội của mỗi quốc gia và trên thế giới.
Biết cách sử dụng một s nguyên liệu an
toàn, hiệu qu và bảo đảm sự phát triển bền
vững.
(18)
(18).KH3.2
Biết cách sử dụng một số lương thực - thực
phẩm an toàn, hiệu quả bảo đảm sự phát
triển bền vững.
(19)
(19) KH3.2
PHM CHT
T hc
T ch
Ch động tích cc thc hin nhim v đưc
giao; t phân ng nhim v cho các thành
viên trong nhóm; t quyết định cách thc thc
hin nhiêm v đưc giao
(20)
(20). NLC.TC1
Trung thc
Cn thn, khách quan trung thc trong thc
hành
Tuyên truyn viên tích cc cho vic s dng
vt liu tiết kim, thân thiện môi trường;
- Tham gia tích cc hoạt đng nhóm php
vi kh năng của bn thân;
- nim say mê, hng thú vi vic khám phá
và hc tp khoa hc t nhiên
(21)
(21).PC.TT.1
Chăm chỉ
-Tích cc hoạt đng nhóm phù hp vi kh
năng của bn thân
(23)
(23).CC2.1
Trách nhim
ý thc s dng nguyên liu tiết kim, an
toàn, hiu qu đm bo s phát trin bn
vng
(24)
(24).TN2.2
Trang 76
đổng, Mu g, Mu nhôm,
Miếng nha, Mu sành,
Miếng kính, đèn cồn
Hoạt đng 3: S dng vt liu an
toàn, hiu qu . Tìm hiu vic s
dng các vt liu bảo đảm s phát
trin bn vng.
(45phút)
Bài tp thc nghim
Thang đo 2
Rubric
Phiếu Học tập
Áp phích (poster) hoặc làm slide
trình chiếu.
Hoạt đng 4: Nhn biết nhiên liu
xung quanh ta (15 phút)
Hình nh, trò chơi
Bng hi
Thang đo
Phiếu HT
Hoạt đng 5: Tìm hiu mt s tính
cht ng dng ca nhiên liu
(15 phút)
Bài tp thc nghim
Thang đo, Rubric
Phiếu HT
Hot đng 6: m hiu mt s bin
pháp li ích ca vic s dng
nhiên liu an toàn, hiu qu.
(15phút)
Bài tp
Thang đo
Phiếu HT 3
Hot đng 7: Tìm hiu vic s
dng nhiên liu bảo đm s phát
trin bn vng (30 phút)
Dán học tập "Nghiên cứu về
các loại nhiên liu"
Hot đng 8: Luyênj tp m rng
(15 phút)
Bài tp
Thang đo
Phiếu HT
Hot đng 9: Tìm hiu mt s
nguyên liu thông dng (10 phút)
Bài tp
Thang đo
Phiếu HT
Hot động 10: Tìm hiu mt s
tính cht ng dng ca nguyên
liu (20 pt)
Thang đo 1
Thang đo đ th
áp phích (poster) hoặc làm
slide trình chiếu.
Hot động 11: Tìm hiu vic s
dng các vt liu bảo đảm s phát
trin bn vng (15 phút)
áp phích (poster) hoặc làm
slide trình chiếu.
Trang 77
Hot đng 12: Tìm hiu mt s loi
lương thc ph biến (10 phút)
Bài tp thc nghim
Thang đo
Hot động 13: Tìm hiu mt s
tính cht ng dng của lương
thc (10 phút)
Phiếu HT
Hot đng 14: Tìm hiu mt s loi
thc phm (30 phút)
Bài tp thc nghim
Thang đo
VI. TIN TRÌNH DY HC
C. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt đng
hc
Mc tiêu
Ni dung dy
hc trng tâm
PP,
KTDH
ch đạo
Phương án đánh giá
Phương
pháp
Công c
Hoạt đng 1:
Khi đng (5
phút)
To hng thú
hình nh, video
PP trực
quan, đàm
thoại
gợi mở
- KT khăn
trải bàn,
hình thức
làm việc
nhóm
Quan sát
Hoạt đng 2:
(40 phút)
1. KHTN1.2
(9).KH2.1.2
(23).CC2.1
(21).PC.TT.1
-Trình bày đưc
tính cht ng
dng ca mt s
vt liu thông
dng.
- Đề xuất được
phương án tìm
hiu v mt s
tính cht ca mt
s vt liu thông
dng; Thu thp
d liu, phân
tích, tho lun, so
sánh để rút ra
đưc kết lun v
tính cht ca mt
s vt liu
PP: TDy
hc trc
quan -
Gi m.
Nêu
gii quyết
vấn đề, s
dng thí
nghim.
KT:
- Khăn
trải bàn,
hình thức
làm việc
nhóm
- Bàn tay
nặn bột
sử dụng
Hỏi đáp
Viết
Thang
đo
Bài tp
thc tin
Rubric
Trang 78
thí
nghiệm
KT: Khăn
tri bàn
Hoạt đng 3:
(45 phút)
14.KH3.1
(21).PC.TT.1
22.CC2.1
(21).PC.TT.1
-Biết cách s
dng đồ vt bng
nha, cao su an
toàn, hiu qu
- Nhng bin
pháp s dng đ
hn chế s hoen
g ca kim loi
- ch s dng
vt liu an toàn,
hiu qu theo
hình 3R
- vt liu mi và
ưu điểm ca mt
s vt liu mi so
vi vt liu
truyn thng
trong xây dng
PP: dy
hc da
trên d
án,
thut các
mnh
ghép,
hình thc
làm vic
nhóm
Quan sát,
viết
Thang
đo
Bài tp
thc tin
Rubric
Trang 79
Hoạt đng 4:
(15 phút)
(20). NLC.TC1
- Tìm hiu mt s
nhiên liu thông
dng
Quan sát,
Hỏi đáp
Viết
Hoạt đng 5:
(15 phút)
(4) .KHTN
1.2
(10).KH2.1.2
(15).KH3.1
- Tìm hiu mt s
tính cht ca
nhiên liu
- Mt s nhiên
liu s dng
trong đời sng
hng ngày
- ng dng ca
nhiên liu
PPDH
Dy hc
gii quyết
vấn đề
KT mnh
ghép.
Quan sát,
Hỏi đáp
Viết
Thang
đo
Bài tp
thc tin
Hoạt đng 6:
(15 phút)
(7).KHTN 1.2
(21).PC.TT.1
(21).PC.TT.1
- Li ích ca vic
s dng nhiên
liu an toàn, hiu
qu
- Bin pháp s
dng nhiên liu
an toàn, hiu qu.
PPDH:
trực quan
KTDH:
Phòng
tranh,
mnh
ghép,
hình thức
làm việc
nhóm
Hỏi đáp
Viết
Câu hi,
thang đo
Bài tp
thc tin
Hoạt đng 7:
(15 phút)
(21) .PC.TT.1
(15).KH3.1
- S dng nhiên
liu bảo đm s
phát trin bn
vng.
PPDH:
+ Dy hc
gii quyết
vấn đề.
KTDH:
động não,
bản đ
duy
Quan sát,
Hỏi đáp
Viết
Câu hi,
thang đo
Hoạt đng 8:
Luyn tp -
m rng (15
phút)
Bài tp trc
nghim cng c
Bài tp thc tin
PPDH:
Tho lun
nhóm
Hỏi đáp
Viết
Câu hi,
thang đo
Hoạt đng 9:
(10 phút)
(5) .KHTN
1.2
(20). NLC.TC1
(23).CC2.1
- Tìm hiu mt
s nguyên liu
thông dng
-- PPDH:
+ Dy hc
trc quan
+ Dy hc
nêu và
gii quyết
vấn đề
- KTDH:
khăn trải
Quan sát,
Hỏi đáp
Viết
Câu hi,
thang đo
Bài tp
thc tin
trò chơi
Lt
mnh
ghép
Trang 80
bàn, đng
não
Hoạt động
10: (15 phút)
(21).PC.TT.1
Tìm hiu mt s
tính cht ng
dng ca nguyên
liu
PPDH:
+ Dy hc
gii quyết
vấn đề.
+ S dng
thí
nghim.
KTDH:
động não,
bản đ
duy
Quan sát,
Hỏi đáp
Viết
Thang
đo
Bài tp
thc tin
Rubric
Hoạt động
11: (20 phút)
(21).PC.TT.1
+Tìm hiu khai
thác nguyên liu
khoáng sn
+ ch s dng
nguyên liu
PP: + Dy
hc gii
quyết vn
đề.
KTDH:
động não,
bng grap
tư duy
Quan sát,
Hỏi đáp
Viết
Câu hi,
thang đo
Hoạt động
12: (10 phút)
(21).PC.TT.1
Tìm hiu mt s
loại lương thc
ph biến
PPDH:
+ Dy hc
trc quan
+ Dy hc
đàm thoi
gi m
- KTDH:
Khăn trải
bàn, đng
não
Hỏi đáp
Viết
Câu hi,
thang đo
Hoạt động
13: (10 phút)
(21).PC.TT.1
Tính cht ng
dng của lương
thc
+ PPDH
đàm thoi
gi m
+ Dy hc
gii quyết
vấn để.
+ Dy hc
trc quan
Hỏi đáp
Viết
Thang
đo
Bài tp
thc tin
Rubric
Trang 81
Hoạt động
14: Tìm hiu
mt s loi
thc phm
(15 phút)
19. KH3.2
+ Mt s loi
thc phẩmthường
s dng hng
ngày
+ An toàn thc
phm
- PPDH:
+ Dy hc
trc quan
+ Dy hc
hp tác.
- KTDH:
động não
Quan sát,
Hỏi đáp
Viết
Câu hi,
thang đo
D. HOẠT ĐỘNG HC
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi đng (5 phút)
GV chiếu video v s dng các vt liu thông dng trong cuc sng
HS s liệt kê đưc các vt liệu và đ vật được làm t vt liệu đó.
Tìm hiu mt s vt liu
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu một số vật liệu, tính cht và ng dng ca mt s vt
liu (40 phút)
7. Mc tiêu hoạt động
1.KHTN1.1 (9).KH2.1.2
8. T chc hoạt đng
Chuyn giao nhim v hc tp 1: Tim hiu mt s vt liu
Chun b: GV chia lp thành 4-6 nhóm;
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng PP trực quan, đàm thoại gợi mở, KT khăn trải bàn, hình
thức làm việc nhóm
GV yêu cầu HS quan sát thc tế và hình 11.1, 11.2 trong SGK, HS s liệt kê được
c vt liệu và đ vật đưc làm t vt liệu đó.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (BẢNG HI)
Câu hỏi
Trả lời
1) K tên mt s loi vt liu trong cuc sng
em biết.
Trang 82
G
v
đưa ra bài tập thc tiễn:
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thực hin bài tập trên phiếu theo nhân, sau đó tổng hợp ý kiến.
3) Quan sát mẩu dây điện, phin pha cà phê, đ chơi lego, dây phanh xe đp, lp
(v) xe đp, t qun áo hình 11.2, em hãy cho biết các sn phẩm đó được làm t
vt liu gì? Tích du
hoàn thành theo mu bng 14.1.
Bng 14.1. Sn phm làm t các vt liu
Vt liu
Vt dng
Đồng
(Copper)
Nhôm
(Aluminium)
St
(Iron)
Nha
Cao su
G
Dây đin
Phin pha cà phê
Đố chơi lego
Dây phanh xe đp
Lp xe đp
T qun áo
Vt liu cht hoc hn hp mt s chất được con người s dụng nnguyên liệu
đầu vào trong mt quá trình sn xut hoc chế tạo đ làm ra nhng sn phm phc
v cuc sng.
Báo cáo kết quả và thảo luận:
Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết quả
GV nhn xét kết qu tho lun làm vic ca các nhóm
9. Sn phm hc tp
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (BẢNG HI)
Câu hỏi
Trả lời
1) K tên mt s loi vt liu
trong cuc sng mà em biết.
Sắt thép, xi măng, đt sét, thu tinh, g,...
2) Lit các loại đổ vt hoc
công trình xây dựng được làm t
nhng loi vt liu trong hình
- St thép (thép xây dựng, vòi inox, xe đp, dao,
kéo,y, cuc,...);
- Xi măng (ncửa, cu cống, tượng đài, đưng
2) Lit kê các loại đổ vt hoc công trình xây dng
đưc m t nhng loi vt liu trong hình 11.1.
Trang 83
11.1.
bê tông,...);
- Đất sét (bình gm, l hoa, gch nung,...);
- Thu tinh (cc chén, l hoa, ca kính, b cá,...).
Vt liu
Vt dng
Đồng
(Copper)
Nhôm
(Aluminium)
St
(Iron)
Nha
Cao su
G
Dây đin
Phin pha cà phê
Đố chơi lego
Dây phanh xe đp
Lp xe đp
T qun áo
10. Phương án đánh giá
Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm
Nội dung quan sát
Hoàn toàn
đồng ý
Đồng ý
Phân vân
Không đồng
ý
Thảo luận sôi nổi
Các Hs trong nhóm đều tham
gia hoạt động
Kết quả bài làm tốt
Trình bày kết quả tốt
Thang đo 1
Tiêu chí: Nhn biết các sn
phẩm đó được làm t vt liu gì
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Mc 1
Xác định đúng 1-3 đáp án
Mc 2
Xác định đúng 4-5 đáp án
Mc 3
Xác định đúng 6 đáp án
Chuyn giao nhim v hc tp 2: Nhn xét tính cht ca mt s vt liu
2.2.1T chc hoạt đng
Trang 84
Chun b: GV chia lp thành 4-6 nhóm;
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng PP nêu và gii quyết vấn đề, hình thức làm việc nhóm. Dy hc
trc quan, s dng thí nghim.
- GV t chc cho HS tho lun và gi ý hoàn thành ni dung bng 11.2 trong SGK.
4. T quan sát thc tế, em hãy cho biết tính cht ca các vt liu: kim loi, cao
su, nha, g, thu tinh và gm. Tích du
đ hoàn thành theo mu bng 14.2.
Bng 14.2. Mt snh cht ca các vt liu
Tính cht
Vt liu
Cng
Do
Giòn
Đàn
hi
Dn đin,
nhit tt
D
cháy
B g
B ăn
mòn
Kim loi
Cao su
Nha
G
Thu tinh
Gm
Hoạt động 2.3: Tìm hiu tính chtng dng ca mt s vt liu
Chun b: GV chia lp thành 4-6 nhóm, mi nhóm có 1 nhóm trưởng và thư
Mi nhóm HS có 1 b dung c và hóa cht và 1 phiếu hc tp
STT
Dng c - Hóa cht
S ng
1
Gim ăn
2
Đinh sắt
2
3
Miếng kính
1
4
Miếng nha
2
5
Miếng cao su
2
6
Mẩu đá voi
1
7
Mu sành
2
8
Mu nm
1
9
Đèn cồn
1
10
c
11
Ty nh (cao su)
1
12
Mu g
1
13
Khay đnga cht
1
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Trang 85
GV sử dụng PP n tay nặn bột, thuật động não công o, hình
thức làm việc nhóm
GV đưa cho mỗi nhóm 1 bộ dụng cụ hóa chất. Yêu cầu HS làm Thí
nghim 1 trong SGK.
Em hãy mô t hiện tượng quant được thí nghim 1.
PHIẾU HỌC TẬP 3
Vt liu
Hiện tượng quan sát
Đinh sắt
Miếng kính
Miếng nha
Miếng cao su
Mẩu đá vôi
Mu nh
Yêu cầu HS làm Thí nghim 2 trong SGK.
Quan sát thí nghim 2, em hãy cho biết vt liu nào d cháy vt liu nào
dn nhit (cm nhn qua du hiu kp st b nóng khi đốt).
PHIẾU HỌC TẬP 3
Vt liu
Hiện tượng quan sát
Đinh sắt
Dây đng
Mu g
Mu nhôm
Miếng nha
Mu nh
Miếng kính
+ Yêu cầu HS làm Thí nghim 3,4 trong SGK.
Thí nghim 3: Cho mt đon dây cao su vào c ớc ng, sau đó ly ra ri
cho vào cc nước ngui. Quan sát s thay đi hình dng ca dây cao su.
+ Thí nghim 4: Cho mt viên ty nh (cao su) vào cc xăng. Quan sát hin
ng xy ra.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
Trang 86
- HS hợp tác với nhau thực hiện nhiệm vụ học tập (làm thí nghiệm và hoàn
thành PHT
- GV đến quan t các nhóm, ghi nhận lại các hỗn hợp, phát hiện các khó
khăn và có biện pháp hỗ trợ.
- Các nhóm làm bài tp thc tiễn đểm hiu v kh năng bị ăn mòn, b g
ca mt s công trình, vt dng
Báo cáo kết quả và thảo luận:
- Mỗi nhóm cử 1 HS đại din lên trình bày kết quả và 1 HS ghi vào bảng
tổng hp lớn
Các nhóm nhn xét ln nhau
- GV nhn xét v thái độ và hiu qu làm vic ca các nhóm
- GV s dng đàm thoại để đưa ra kết lun:
Bài tp thc tin:
Quan sát hình hình 11.3, 11.4 và 11.5 trong SGK, em hãy cho biết nhng vt
liu nào d b ăn mòn, b hoen g dẫn đến hu hng công trình, vt dng. Nêu
nguyên nhân dn đến s hư hỏng đó.
Mi loi vt dụng đều có nhng tính cht riêng. Ví d:
- Vt liu bng kim loi có tính dẫn điện, dn nhit, d b ăn mòn, b g.
- Vt liu bng nha thy tinh không dẫn điện, không dn nhit, ít b ăn mòn
và không g.
Trang 87
- Vt liu bng cao su không dẫn điện, không dn nhit, nh đàn hi, ít b
biến đổi khi gp nóng hay lạnh, không tan trong nước, tan được trong xăng, ít b ăn
mòn.
BT vận dụng: Điển thông tin còn thiếu theo mẫu bảng sau:
STT
Tên vt liu
Đặc điểm/ Tính cht
Công dng
1
Kim loi
?
2
?
Có tính dẻo và đàn hồi
?
3
?
?
Làm ca kính, b cá,...
2.2.2 Sn phm hc tp
- Kết qu ca PHT
PHIẾU HỌC TẬP 3
Vt liu
Hiện tượng quan sát
Đinh sắt
Có bọt khí thoát ra, đinh sắt b ăn mòn
Miếng kính
Không b ăn mòn
Miếng nha
Không b ăn mòn
Miếng cao su
Không b ăn mòn
Mẩu đá vôi
Có bt khí thoát ra, mẫu đá vôi b ăn mòn
Mu nh
Không b ăn mòn
PHIẾU HỌC TẬP 3
Vt liu
Hiện tượng quan sát
Đinh sắt
Dn nhit, kng cháy
Dây đng
Dn nhit, kng cháy
Mu g
Không dn nhit, d cháy
Mu nhôm
Dn nhit, kng cháy
Miếng nha
Không dn nhit, khó cháy
Mu nh
Không dn nhit, không cháy
Miếng kính
Không dn nhit, không cháy
Bài tp thc tin:
Các công trình, vt dng s dng vt liu làm bng kim loi s d b hư hỏng.
Trang 88
Do c vt liu này khi tiếp xúc với môi trường cha tác nhân ăn mòn (như không
khí, c bin,...) s b ăn mòn hoen g bi oxygen trong kng khí, mưa acid
và môi trường nước bin .
BT vận dụng: Điển thông tin còn thiếu theo mẫu bảng sau:
STT
Tên vt liu
Đặc điểm/ Tính cht
Công dng
1
Kim loi
Tính dn nhit, dẫn điện, d
b ăn mòn, b g
Làm vt liu xây dng, làm lõi
dây điện,
2
Cao su
Có tính dẻo và đàn hồi
Làm dng c th thao, lp xe,
thiết b cách điện, …
3
Thy tinh
Không dn nhit, không
dẫn điện, ít b ăn mòn,
không b g
Làm ca kính, b cá,...
2.2.4 Phương án đánh giá
- Gv quan sát và đánh giá phm cht bằng thang đo
Phương pháp đánh g qua quan sát và qua h sơ học tp qua công c là phiếu hc
tp và mức đ hoàn thành thí nghiệm đưc giao
Thang đo phm cht trung thc (2)
Tiêu chí: Trung thc trong m
thí nghim và báo cáo kết qu
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Mc 1
Các nhóm thc hiện các TN đt
yêu cu , nêu yêu cu ca phiếu
hc tập chưa chính xác , khhong
tr lời được các câu hi cu GV.
Mc 2
Nhóm thc hiện c TN đt yêu
cầu , nêu lên đưc các yêu cu
ca phiếu ht , tr li câu hi ca
GV chưa đầy đủ .
Mc 3
Các nhóm thc hiện các TN đt
yêu cu , nêu chính xác yêu cu
ca phiếu hc tp , tr lời đúng
các câu hi cu GV
- GV cho nhóm HS đánh giá đng đẳng hoạt đng bng bng Rubric
sau:
RUBRIC
Trang 89
Tiêu chí
Nhóm
1
Nhóm
2
Nhóm
3
Nhóm
4
Tiến hành thí nghim
- Mc 1: Làm đúng 1-2 thí nghim
- Mc 2: Làmđưc đúng 3 - 5 thí nghim
- Mc 3: Làm được đúng 4 hn hp
Báo cáo kết qu (phiếu HT)
- Mức 1: báo cáo nhưng sai nhiu hơn 2
ni dung
- Mc 2: có báo cáo, sai 1- 2 ni dung
- Mức 3: Xác định đúng tt c các ni dung
yêu cu
Kết qu làmi tp thc tin
- Mc 1: K tên được các công trình b ăn
mòn
- Mc 2: K tên được các vt liu nào d b
ăn mòn
- Mc 3: K tên được các vt liu nào d b
ăn mòn. Nêu được nguyên nhân
HOẠT ĐNG 3: S dng vt liu an toàn, hiu qu. Tìm hiu vic s dng
các vt liu bảo đảm s phát trin bn vng (45 phút)
1. Mc tiêu hoạt động:
(14).KH3.1
(21).PC.TT.1
(22).CC2.1
2. T chc hoạt đng
Chun b:
- Gv giao nhim v cho các nhóm t tiết học trước
- GV chia lp thành 5 nhóm, mi nhóm có 1 nhóm trưởng và thư kí
Mi nhóm HS có 1 b t giy A0 và bài thuyết trình và phiếu hc tp
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV s dng dy hc da trên d án, kĩ thuật c mnh ghép, nh thc làm vic
nhóm
Trang 90
GV khai thác nhng hiu biết b ca HS v thc trng s dng các vt liu
hin nay.
HS trình bày những điều đã biết K, những điu mun biết W cui ch đề s
ghi li những điều đã học được vào ct L.
HS xem video v thc trng s dng các vt liu hin nay Vit Nam.
- Tho lun v câu hi:
1. Từ thực tế cùng với việc tìm hiểu thông tin qua sách báo và internet, em hãy cho
biết cách sử dụng đồ vật bằng nhựa an toàn, hiệu quả.
2. Em hãy tìm hiểu và cho biết cách sử dụng đồ vật bằng cao su an toàn, hiệu quả.
3. Những biện pháp nào được sử dụng để hạn chế sự hoen gỉ của kim loi?
4. Tìm hiu cách s dng vt liu an toàn, hiu qu theo mô hình 3R
5. Hãy k tên mt s vt liu mới được s dng trong xây dựng đm bo phát trin
bn vng
6. Hãy cho biết ưu điểm ca mt s vt liu mi so vi vt liu truyn thng trong
xây dng.
GV hướng dn HS ni dung hoạt đng trong nhóm, thiết kế tiến trình làm vic cho
nhóm theo định hướng nhim v.
Nhóm 1: Cách sử dụng đồ vật bằng nhựa an toàn, hiệu quả.
Nhóm 2: Tìm hiểu và cho biết cách sử dụng đồ vật bằng cao su an toàn, hiệu quả.
Nhóm 3: Những biện pháp sử dụng để hạn chế sự hoen gỉ của kim loi
Nhóm 4:Tìm hiu cách s dng vt liu an toàn, hiu qu theo mô hình 3R
Nhóm 5: Gii thiu mt s vt liu mới được s dng trong xây dựng đảm bo
phát trin bn vng. Ưu đim ca mt s vt liu mi so vi vt liu truyn thng
trong xây dng.
Nhim v
Ni dung đạt được
Sản phẩm
d kiến
Nhóm 1: Cách s
dụng đồ vật bằng
nhựa an toàn, hiệu
quả.
Bài thuyết trình Powerpoint về các vấn đề:
- Hạn chế sdụng đồ vật nhựa đựng nước
uống, thực phẩm, thức ăn,... thể thay bằng
đồ thuỷ tinh;
- Không sử dụng hộp nhựa đ đựng thực
phẩm nhiệt độ cao (nước i, thức ăn
ng,...) nhằm tránh các hoá chất độc hại t
hộp nhựa lây nhiễm vào thức ăn, nước uống;
- Không sử dụng hộp nhựa đ nu, hâm
ng hay đông thực phẩm trong vi sóng.
Khi ng trong lò vi sóng nhiệt độ của thức
ăn sẽ tăng lên, và stác động vào hộp đựng
Báo cáo nghiên cứu
Thuyết trình bng
Powerpoint
Trang 91
bằng nhựa, làm cho các chất gây hại trong
nhựa blây nhiễm ra thực phẩm. thể thay
thế bằng hộp thutinh, bát đĩa bằng sành sứ
để bảo đảm an toàn cho sức khoẻ gia đình;
- Hạn chế cho trem chơi đchơi nhựa
chúng đều tạo từ nhựa tái chế chứa nhiều hoá
chất độc hại và các bột kim loại pha sơn tạo
màu bắt mắt cho đồ chơi.
Nhóm 2: Tìm hiểu
cho biết cách sử
dụng đồ vật bằng cao
su an toàn, hiệu quả.
- Không nên để các đdùng bng cao su
i nhiệt đ quá cao (cao su sẽ bị chảy)
hoặc nơi nhiệt đ quá thấp (cao su sẽ b
giòn, cứng,...).
- Không để các hoá chất dính vào cao su.
- Không tẩy giặt bằng phòng hay xăng
dầu làm biến chất, lão hoá cao su.
Thuyết trình bng
Powerpoint
Nhóm 3: Những
biện pháp sử dụng để
hạn chế s hoen gỉ
của kim loại
- Ngăn cách các vật liệu này với môi trường
bằng một số biện pháp n sơn ph b mặt
vật liệu, tra dầu mỡ, chế tạo vật liu chống ăn
mòn,...
- hình ảnh
Bài thuyết trình
Powerpoint
Nhóm 4: Tìm hiu
cách s dng vt liu
an toàn, hiu qu
theo mô hình 3R
.
Thiết kế các poster/ tranh vẽ
- Reduce: Giảm thiu tối đa sử dụng vật
liệu nhằm tiết kim tiền bạc, tnh lãng p
vật liệu, giảm rác thải vật liệu cho môi
trường;
- Reuse: Tái sử dụng c vật liệu đang còn
khả năng sử dụng được;
- Recycle: Tái chế các vật liệu thành các
sản phẩm hữu ích trong cuộc sống.
+ Tuyên truyền về việc sử dụng vật liu an
toàn, hiệu quả, HS thực hiện các hoạt
động bảo vệ môi trường…
Poster / Tranh tuyên
truyn
Nhóm 5: Gii thiu
mt s vt liu mi
đưc s dng trong
xây dựng đm bo
phát trin bn vng.
Ưu điểm ca mt s
vt liu mi so vi
vt liu truyn thng
Kính xây dựng, gạch không nung, g công
nghiệp, panen đúc sẵn,...
- Tiết kiệm chi phí, năng lượng;
- Thân thin môi trường;
- An toàn cháy nổ;
- Đảm bảo kiến trúc, thẩm mĩ;
Trang 92
trong xây dng.
- Tăng nhanh tốc độ xây dựng.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
c 3: Thc hin d án
Bng Tiến trình thc hin
Ni dung
Hoạt đng ca GV
Hoạt đng ca HS
- Thu thập thông tin.
- Tìm hiu thc trng
Theoi, hưng dn, giúp đỡ các nhóm
Thc hin nhim v theo
kế hoch.
- Thảo luận nhóm đ
xử lí thông tin và lập
dàn ý báo cáo.
- Hoàn thành báo
cáo ca nhóm.
Theo dõi, giúp đ c nhóm (x thông
tin, cách trình bày sn phm ca các
nhóm)
- Từng nhóm phân tích
kết quthu thập được và
trao đổi về cách trình
bày sn phẩm.
- Xây dựng báo o
sản phẩm của nhóm.
c 4: Viết báo cáo và trình bày báo cáo
Thiết kế một poster tuyên truyển việc sử dụng vật liệu tái chế tạo những sản phẩm
có ứng dụng trong cuộc sống hằng ngày.
HS tự thực hiện.
Ví dụ:
Cht li ni dng
kiến thc trng tâm
S dng vt liu an toàn, hiu qu s bo v sc khe con người tiết kiệm đ
gim giá thành sn phm. S dng các vt liu mi, tiết kim kinh tế, tiết kim
năng lượng, thân thin với môi trường s đảm bo s phát trin bn vng.
5. Phương án đánh giá
HS GV đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp da trên sn phm ca các
nhóm và rubric
Mức độ đánh giá
Điểm
Trang 93
Tiêu chí đánh giá
điểm
Mức 1 (2 điểm)
Mức 2 (4 điểm)
Mức 3 (6 điểm)
Dựa vào kết quả
o cáo của HS
Cách sử dụng đ
vật bằng nhựa an
toàn, hiệu quả.
- Nêu các cách
sử dụng đồ vật
bằng nhựa sơ
sài, vắn tắt.
- Bản báo cáo
nghiên cứu và
bài thuyết trình,
thiếu hình ảnh
minh hoạ.
- Nêu được các
cách sử dụng đ
vật bằng nhựa an
toàn, hiệu quả.
- Bản báo cáo
nghiên cứu và bài
thuyết trình chi
tiết, hình ảnh minh
hoạ còn ít, sơ i…
- Nêu đầy đủ cách
sử dụng đồ vật
bằng nhựa an toàn,
hiệu qu.
- Bản báoo
nghiên cứu và bài
thuyết trình chi
tiết, có hình ảnh
minh hoạ kèm
theo
Dựa vào kết quả
o cáo của HS
Tìm hiu và cho
biết cách sử dụng đồ
vật bằng cao su an
toàn, hiệu quả.
- Trình bày còn
sơ sài, thiếu ý
chưa rõ ràng,
chi tiết…
- Trình bày đạt
yêu cầu nội dung,
hình ảnh nhưng
chưa sinh động.
- Trình bày đầy đ
nội dung, hình ảnh
phong phú, rõ
ràng, chi tiết…
Dựa vào kết quả
o cáo của HS
Những bin pháp sử
dụng để hạn chế sự
hoen gỉ của kim loại
- Những biện
pháp còn thiếu ý
chưang,
chi tiết…
- Những biện pháp
đạt yêu cầu, hình
ảnh ít bài thuyết
trình chưa sinh
động.
- Các biện pháp
đầy đủ, hình ảnh
phong phú, rõ
ràng, chi tiết…
Dựa vào kết quả
o cáo của HS
Tìm hiu cách sử
dụng vật liệu an
toàn, hiệu quả theo
mô hình 3R
- Poster minh
ho sơ sài về nội
dung, thiếu hình
ảnh minh hoạ.
- Bố cục trình
bày lộn xộn, dài
dòng
- Poster minh hoạ
đủ giá trị nội dung,
nhưng hình ảnh
minh hoạ còn ít.
Bố cục trình bày
ngắn gọn có chỗ
cần điều chỉnh cho
hợp lí.
- Poster minh hoạ
đầy đủ giá trị nội
dung, hình ảnh
minh hoạ phù hợp.
Bố cục trình bày
hợp lí, súc tích
ngắn gọn
Giới thiệu một số
vật liệu mới được
sử dụng trong xây
dựng đm bảo phát
triển bền vững. Ưu
điểm của một số
- Nêu được một
số nhưng cón
xài
-
- Nêu được tương
đối đầy đủ nội dung,
bài trình bày chưa
hình ảnh minh họa,
thut
- Nêu được đầy
đủ nội dung, bài
trình bày sinh
động, cuốn hút.
Trang 94
Đánh gthang đo mc độ v vic s dng t ng ca HS khi thc hin thuyết
trình.
1
2
3
4
5
Sử dụng từ
ngữ không
chính xác, vốn
từ nghèo nàn,
đơn điệu
S dụng vn t
khá đơn điệu,
nhiều ch thiếu
chính xác
S dụng t ng
đôi ch chưa
chính xác, s
lưng các t
ngbiểu cảm
n ít
S dụng t ng
chính xác và
khá đa dạng,
khá nhiu từ
biu cm.
Sử dụng từ
ngữ chính
xác, vốn từ đa
dạng, giàu
hình ảnh
Hoạt đng 4: Tìm hiu mt s nhiên liu thông dng (15 phút)
1. Mc tiêu hoạt động
- Nhn biết được mt s nhiên liu xung quanh ta
2. T chc hoạt đng
Chun b:
Tchơi
Phiếu hc tp
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng PP trực quan, đàm thoại gợi m, KT thuật phòng
tranh
GV hướng dẫn HS quan sát thực tế và thảo luận các nội dung 1 và 2 trong SGK.
1. Hãy k tên một số nhiên liệu sử dụng trong cuộc sống em biết.
Tổ chức nhóm cặp đôi hoàn thành nội dung này: củi, than, xăng, dầu, gas.
vật liệu mới so với
vật liệu truyền
thống trong xây
dựng.
Chủ động, tích cực
thực hiện nhiệm v
được giao và hỗ trợ
bạn học trong hoạt
động nm
Trang 95
2. một số hộ gia đình chăn nuôi gia súc (lợn, trâu, bò) thường làm một hầm
kín để chứa toàn bộ phân chuồng, ở đó, phân chuồng bị phân huỷ sinh ra biogas
(khí sinh học). Biogas được sử dụng để phục vquá trình đun nấu. Vậy biogas
phải là nhiên liệu kng? Tại sao?
Sdụng thuật phòng tranh thành lập c nhóm cho HS thảo luận rút ra kết
luận: Biogas một loại nhiên liệu nó được sử dụng để cung cấp năng lượng
nhiệt, ánh sáng phục vụ con người.
Tổ chức tchơi Đuổi hình bắt chữ bằng cách chiếu c hình ảnh minh hocho
các từ khyêu cầu c em lần lượt i ra được các tkhoá theo gợi ý. khuyến
khích HS nói đưcc từ khoá bằng tiếng Anh
Trang 96
3. Sn phm hc tp
- Kết qu ca tr li ca hc sinh
- Nhiên liu (chất đốt) là khí cháy đu ta nhit và ánh sáng.
- Da vào trạng thái, người ta phân loi nhiên liu thành nhiên liu k (gas,
biogas, khí than,…); nhiên liu lỏng (xăng du, cn,…); nhiên liu rn (ci, than
đá, nến, sáp,…)
Da vào ngun gc và mục đích sử dụng, người ta còn phân loi nhiên liu thành:
- Nhiên liu ht nhân
- Nhiên liu hóa thch
- Nhiên liu tái to
- Nhiên liu không tái to
- Nhiên liu sinh hc
4. Phương án đánh giá
- Gv quan sát và đánh giá phm cht bằng thang đo
Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm
Nội dung quan sát
Hoàn toàn
đồng ý
Đồng ý
Phân vân
Không đồng
ý
Thảo luận sôi nổi
Các Hs trong nhóm đều tham
gia hoạt động
Kết quả bài làm tốt
Trình bày kết quả tốt
Trang 97
HOẠT ĐNG 5: Tìm hiểu mt s tính cht ng dng ca nhiên liu (15
phút)
1. Mc tiêu hot động
(6) .KHTN 1.2
(10).KH2.1.2
(15).KH3.1
2. T chc hot động
Chun b:
Phiếu hc tp
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng PP dy hc gii quyết vn đề, KT mnh ghép.
GV hướng dn HS quan sát trạng thái, u sắc và m hiểu một số tính chất và
ứng dụng của nhiên liệu.
HS thảo luận theo nội dung trong SGK. Trình bày kết quả thảo luận nhóm
Bng 15.1. Mt s tính cht và ng dng ca nhiên liu thông dng
Nhiên liu
Đặc đim
Ci
Than
Xăng
Gas
Trng thái
Kh ng cháy
ng dng
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hợp tác với nhau thực hiện nhiệm vụ học tập ( hoàn thành Bng 15.1)
Báo cáo kết quả và thảo luận:
Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết qu 1 HS ghi vào bảng
tổng hp lớn
11. Sn phm hc tp
- Kết qu ca PHT
Nhiên liu
Đặc điểm
Ci
Than
Xăng
Gas
Trng thái
Rn
Rn
Lng
Khí
Kh năng cháy
Ci khô d
cháy, nhiu
khói, tương đối
an toán
Cháy, to khói
gây ô nhim
môi trưng do
phát thi khí
D cháy khi tiếp
c vi không
khí, tính kích
n, d gây nguy
Rt d cháy,
ngn la không
có ki
Trang 98
Nhiên liu
Đặc điểm
Ci
Than
Xăng
Gas
carbon, dioxide
him
ng dng
Nhiên liu đun
nu r tiên,
thông dng, tn
dng các loi
g phế phm
Nhiên liu quá
trình sn xut
điện, đt cháy
trong lò nung
Nhiên liu chy
động xe máy,
máy phát điện, ô
tô, máy bay.
Nhiên liu đun
nu, lò gas, bếp
gas, đèn khí, bt
lửa gas
Tính chất đc trưng của nhiên liu là kh năng cháy tỏa nhit. Da vào tính cht
ca nhiên liệu mà người ta s dng chúng vào nhng mục đích khác nhau.
12. Phương án đánh giá
- Gv quan sát và đánh giá bằng thang đo
Thang đo 1
Tiêu chí: Nêu mt s tính cht
ng dng ca nhiên liu
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Mc 1
Nêu mt s tính cht ng
dng ca nhiên liu nhưng còn
sơ sài, còn sai sót
Mc 2
Nêu mt s tính cht ng
dng ca nhiên liu nhưng còn
chưa đầy đủ
Mc 3
Nêu mt s tính cht ng
dng ca nhiên liu nhưng còn
đầy đ, chính xác, trình bày
ràng.
HOẠT ĐỘNG 6: Tìm hiu mt s bin pháp li ích ca vic s dng nhiên
liu an toàn, hiu qu. (15 phút)
1. Mc tiêu hot động
Trang 99
(7).KHTN 1.2
(21).PC.TT.1
(21).PC.TT.1
6. T chc hot động
Chun b: GV chia lp thành 4-6 nhóm;
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sdụng PP trc quan, KT phòng tranh, mnh ghép, hình thức m
việc nhóm
GV yêu cầu HS tho lun ni dung 4 trong SGK:
PHIẾU HỌC TẬP (BẢNG HỎI)
Câu hỏi
Trả lời
1) Ti sao phi s dng nhiên liu an toàn, hiu qu?
2) Tại sao phải cung cấp đoxygen cho quá trình
cháy?
3)Tăng diện tích tiếp xúc ca nhiên liu vi oxygen
bng cách nào
BT Vn dng
* Trong quá trình sử dụng bếp gas, để bếp ngọn lửa đều xanh thì chúng ta
thường làm vệ sinh mâm chia lửa, kiềng bếp và mặt bếp. Em hãy giải thích cách
làm đó.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thực hin bài tập theo cá nhân , sau đó tổng hợp ý kiến, chuẩn các nội
dung thuyết trình, phản biện.
- Báo cáo kết quả và thảo luận:
Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết quả
GV nhn xét kết qu tho lun làm vic ca các nhóm
PHIẾU HỌC TẬP (BẢNG HI)
Câu hỏi
Trả lời
1) Ti sao phi s dng nhiên liu
an toàn, hiu qu?
- Tránh cháy nổ gây nguy hiểm đến con người
và tài sản;
- Tránh lãng phí, không gây ô nhiễm môi
trường;
- Làm cho nhiên liệu cháy hoàn toàn và tận
dụng lượng nhiệt do quá trình cháy to ra.
2) Tại sao phải cung cấp đ
oxygen cho quá trình cháy?
- Nếu thiếu oxygen, nhiên liệu cháy không hoàn
toàn, tạo ra các sản phẩm phụ không mong muốn;
- Nếu oxygen, nhiên liệu cháy nhanh hết gây
tốn nhiên liệu và lãng phí oxygen.
Trang 100
7. Sn phm hc tp
Sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả sẽ giúp giảm thiểu các nguy cháy nổ;
tiết kiệm chi phí trong cuộc sống và sản xuất.
8. Phương án đánh giá
Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm
Nội dung quan sát
Hoàn toàn
đồng ý
Đồng ý
Phân vân
Không đồng
ý
Thảo luận sôi nổi
Các Hs trong nhóm đều tham
gia hoạt động
Kết quả bài làm tốt
Trình bày kết quả tốt
HOẠT ĐỘNG 7:Tìm hiu vic s dng nhiên liu bo đảm s phát trin bn
vng (30 phút)
1. Mc tiêu hoạt động:
(14).KH3.1
(21).PC.TT.1
(22).CC2.1
2. T chc hot động
Chun b:
- GV chia lp thành 3 nhóm, mỗi nhóm có 1 nm trưởng và thư kí
Mi nhóm HS có 1 b t giy A0 và bài thuyết trình và phiếu hc tp
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lp thành 3 nm, t chc hot đng nhóm tho lun các ni dung 7,8
và 9 trong SGK, sau đó yêu cu các nhóm báo cáo kết qu.
- Tho lun v câu hi:
3)Tăng diện tích tiếp xúc ca
nhiên liu vi oxygen bng cách
nào
- Với nhiên liệu khí, lỏng: Trộn đều nhiên liu
với không khí;
- Với nhiên liệu rắn: Chnhỏ củi, đập nhthan
khi đốt cháy.
Trang 101
1. Tại sao i nhiên liệu hthạch thuộc loại nhiên liệu không tái
tạo?
2. Nhiên liệu h thạch khi đốt cháy tạo ra sản phẩm gì? c hại với
môi trường như thế nào?
3. Để nguồn tài nguyên nhiên liệu không bị cạn kiệt và bảo vệ môi
trường, em đã quan tâm đến nguồn năng lượng thay thế nào? Nêu ưu điểm
của các loại nhiên liệu này.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hợp tác với nhau thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đến quan sát các nhóm, hướng dẫn HS thảo luận hoàn thành nội
dung
Kết thúc bài hc, GV t chc cho các nhóm HS thiết kế d án hc tp
"Nghiên cu v các loi nhiên liu" vi các nội dung: định nghĩa, phân loi,
ưu điểm, nhược đim, s dng (an toàn, hiu qu, tái s dng), c khuyến
cáo,...
Luyn tp
* Em hãy kể tên các ứng dụng chính của mỗi loại nhiên liệu.
Vn dng
* Trong gia đình em thường sử dụng nguồn nhiên liệu nào để đun nấu? Em hãy
đề xuất bin pháp để sử dụng nhiên liệu đó mộtch hiệu quả.
Báo cáo kết quả và thảo luận:
Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết qu 1 HS ghi vào bảng
tổng hp lớn
Các nhóm nhn xét ln nhau
- GV nhn xét v thái độ và hiu qu làm vic ca các nhóm
- GV s dng đàm thoại để đưa ra kết lun.
- An ninh năng lượng là s đm bảo đy đ năng lượng dưới nhiu dng khác
nhau, ưu tiên các ngun năng lượng sch và giá thành r.
- S dng các nhiên liu tái tạo như nhiên liu sinh hc, nhiên liu xanh thay thế
các nhiên liu a thch gii pháp nhiên liu thân thin với môi trường tính
bn vững và đm bảo an ninh năng lưng
3. Sn phm hc tp
Câu hỏi
Trả lời
1) Tại sao i nhiên liệu
hoá thạch thuộc loại
nhiên liệu không tái
tạo?
nó tạo ra trong thời gian vô cùng lâu,
hàng trăm triệu năm, không bổ sung được.
2) Nhiên liu h thạch
khi đốt cháy to ra sản
phẩm gì? Tác hại với
Tất cả những nhiên liệu hoá thạch đu chứa
carbon như than đá, dầu và k thiên nhiên.
Khi được đốt cháy, các nguyên tử carbon kết
Trang 102
Mt s nhiên liu tn thin môi trường
Nhiên liu
Xăng E5
Biogas
Thành phn
95% th tích xăng khoáng, 5% cồn
sinh hoc ethanol
60-70% khi methane.
Ưu điểm
- Gim thiu đáng kể c loi k
thi đc hi so với xăng thông
thường.
- Gim thiu phát thi khí carbon
dioxide gây hiu ng nhà kính
Biogas tiết kim chi phí
chi tu cho gia đình, giảm
thiu rác
4. Phương án đánh giá
- Gv quan sát và đánh giá bằng thang đo
Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm
Nội dung quan sát
Hoàn toàn
đồng ý
Đồng ý
Phân vân
Không đồng
ý
Thảo luận sôi nổi
Các Hs trong nhóm đều tham
gia hoạt động
Kết quả bài làm tốt
môi trường như thế
nào?
hợp với oxygen đ tạo ra carbon dioxide -
khí gây hiệu ứng nhà kính, nguyên nhân làm
cho nhiệt đ bầu k quyển Trái Đất ngày
càng tăng lên. Nếu nhiên liệu cháy không hết
thể tạo ra khí carbon monoxide m ô
nhiễm không k.
3) Để nguồn tài nguyên nhiên liệu không bị cạn kiệt bảo v môi
trường, em đã quan tâm đến nguồn năng lượng thay thế nào? Nêu ưu
điểm của các loại nhiên liệu này.
Trang 103
Trình bày kết quả tốt
Công c đánh giá là hồ sơ hc tp ni dung thuyết trình
TIÊU CHÍ ĐÁNH G- Giao tiếp và hp tác
Nhóm
1
Nhóm
2
Nhóm
3
Nhóm
4
MC 1
Trình bày rõ ràng, đy d, chính xác nhim v
và dng thi biết lng nghe, chia s vi c bn
MC 2
- Trình bày ràng, đy d, chính xác nhim v
nhưng còn lúng túng dồng thi biết lng
nghe, chia s vi các bn
MC 3
- Trình bày chưa được ràng, đy d, chính
xác nhim v nhưng còn lúng ng dng thi
biết lng nghe, chia s vi các bn
HOẠT ĐỘNG 8: Luyn tp - Mở rộng (15 phút)
1. Mc tiêu hot động
Nhim v: GV s dụng phương pháp dy hc bài tập, định hướng cho HS gii
quyết mt s bài tp phát triển năng lực khoa hc t nhiên cho c ch đề.
2. T chc hoạt đng
Chun b:
- Gv giao nhim v cho các nhóm, chun b bài tp, phiếu hc tp
- GV chia lp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nm trưởng và thư kí
Mt s bài tp gi ý:
Dạng i tập trắc nghiệm, sử dụng bảng chữ cái A,B,C,D, học sinh hoạt động
cá nhân tổng hợp ý kiến của nhóm
Câu 1. Thế nào là nhiên liệu?
A. Nhiên liu là mt s cht hoc hn hp chất được dùng làm nguyên liệu đầu
vào cho các quá trình sn xut hoc chế to.
B. Nhiên liệu những chất được oxy hóa đ cung cấp năng lượng cho hoạt
động của cơ thể sống.
Trang 104
C. Nhiên liu là nhng vt liu dùng trong quá trình xây dng.
D. Nhiên liu nhng chất cháy được đ cung cấp năng ng dng nhit hoc
ánh ng nhm phc v mục đích s dng ca con người.
Câu 2. Nhiên liệu nào sau đây không phi nhiên liu hóa thch?
A. Than đá. B. Du m. C. Khí t nhiên. D. Ethanol.
Câu 3. Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không ng biện pháp nào sau đây?
A. Phơi củi cho tht khô.
B. Cung cp đầy đ oxygen cho quá trình cháy.
C. Xếp ci chng lên nhau,ng sít nhau càng tt.
D. Ch nh ci.
Câu 4. Đề sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau
đây?
A. Tùy nhiệt độ cn thiết để điu chỉnh lượng gas.
B. Tốt nhất nên để gas ở mc độ lớn nhất.
C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.
D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.
Bài tp thc tin:
Giáo viên t chc cho hc sinh làm vic nhóm
Câu 5.
Gas một chất rất dễ cháy, khi gas trộn lẫn với oxygen trong không khí sẽ
trở thành một hỗn hợp dnổ. Hỗn hợp này sẽ bốc cháy nổ rất mạnh khi tia
lửa điện hoặc đánh lửa từ bật gas, bếp gas.
a) Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn?
b) Tại sao nên để bình gas ở nơi thoáng khí?
c) Trong trường hợp đang nấu ăn vòi dẫn gas bh và gas phun ra, cháy
mạnh thì ta nên làm thế nào?
d) Khi đi hc v, m ca nhà ra mà ngi thy mùi gas thì em nên làm gì?
3. Sn phm hc tp
Câu 1. Chn D. Câu 2. Chn C. Câu 3. Chn D. Câu 4. Chn A.
Câu 5.
a) Trong phòng thí nghiệm sử dụng đèn cồn sẽ không muội than, không làm
đen ống nghiệm nên dquan sát hiện tượng thí nghiệm. Nếu sdụng đèn dầu sẽ
sinh ra muội than, làm đen ng nghiệm dẫn đến khó quan sát hiện tượng t
nghiệm.
Trang 105
b) Do thiếu oxygen nên dầu cháy không hoàn toàn (cần nhiều oxygen n
ethanol) sinh ra muội than (carbon). Còn ethanol cháy hết, không có muội than.
c) Khi vn bc càng cao tdu lên theo bc càng nhiu, oxygen càng thiếu nên
mui than sinh ra càng nhiu, chụp đèn sẽ đen hơn.
4. Phương án đánh giá
Phương pháp đáng giá HS: Đánh giá đồng đẳng
HOẠT ĐỘNG 9: Tìm hiu mt s ngun liu thông dng (10 phút)
RUBRIC
Tiêu chí
Nhóm
1
Nhóm
2
Nhóm
3
Nhóm
4
Mức đ tham gia hoạt đng nhóm
- Mc 1: Tham d nhưng kng tp trung
- Mc 2: tham gia, làm bài tập theo đúng các tiêu
chí mà giáo viên yêu cầu.
- Mc 3: Nhit tình, i ni, tích cc, làm nhanh trật
tự theo đúng các tiêu chí mà giáo viên yêu cầu.
Tiếp thu, trao đổi ý kiến
- Mc 1: Ch nghe ý kiến
- Mc 2: Có ý kiến
- Mc 3: Có nhiu ý kiến và ý tưởng
Báo cáo rõ ràng ,chính xác
- Mc 1: Lng nghe
- Mc 2: Có lng nghe, phn hi
- Mc 3: Lng nghe ý kiến các thành viên khác, phn
hi và tiếp thu ý kiến hiu qu
Kết qu làm bài tp trc nghim
- Mc 1: Tr lời đúng dưới 2 câu
- Mc 2: Tr lời đúng 4 câu
- Mc 3: Tr lời đúng 4 câu, giải thích đúng
Kết qu làm bài tp thc tin
- Mc 1: Tr li sơ xài, chưa đủ ý
- Mc 2: Tr lời đủ
- Mc 3: Tr lời đúng, đầy đủ, rõ ràng
Trang 106
Các ng trình xây dựng, đ ng trong nđều được làm t các nguyên
liu sn trong t nhiên nđá, cát, g, kim loại,… Vậy nguyên liu tính cht
gì? Chúng đưc khai thác, s dụng như thế nào?
1.Mc tiêu hot động
7..KHTN 1.2
20.NLC.TC1
23.CC2.1
2.T chc hot động:
Chuẩn b GV chia lớp thành 4 nhóm học tập
PP : Dy hc trực quan, đàm thoi gi m, nêu và gii quyết vấn đề
KT: khăn trải bàn, đng não- công não, tho lun nhóm
GV có th t chc trò chơi Lt mnh ghép gii thiu bài
Chuyn giao nhim v hc tp : Tìm hiu nguyên liu xung quanh ta
ớc 1: Giáo viên sử dụng dạy học trực quan : sử dụng các mẫu vật sẵn trong
lớp, ngoài sân trường hoặc hình ảnh học sinh thường xuyên sử dụng trong sinh
hot.
ớc 2: HS các nhóm lần lượt trả lời theo yêu cu.
ớc 3: Chọn 1 HS ghi nhậnc câu trả lời trên bng.
ớc 4: GV trao đổi và chốt kiến thc.
CÂU HI ĐÁP ÁN
Câu hỏi 1. Em hãy quan sát và cho biết các nguyên liệu trong hình 13.1 tương ứng
với các nguyên liệu nào sau đây: t, quặng bauxite, đá vôi, tre.
Đáp án:
a) đá vôi b) quặng bauxite c) cát d) tre.
Câu hỏi 2. thể tạo nên vật liệu sản phẩm nào từ các nguyên liệu trong hình
13.1?
Đáp án:
- Đá vôi được nung thànhi để xây nhà thì vôi là vật liệu và nhà là sản phẩm.
- Đá i cát dùng đsản xuất xi măng làm đường bê tông thì xi ng vật
liệu và đường bê tông là sản phẩm.
- Quặng bauxite là nguyên liệu dùng để sản xuất vật liệu nhôm.
- Tre là nguyên liệu cho ngành sản xuất đan lát: rổ, rá, chiếu, mành, rèm,...
GV hướng dn HS quan sát hình trên màn hình, hoc giáo viên th dùng video
clip cho hc sinh coi trc tiếp.
Trang 107
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
hình 13.1
- Hc sinh tho lun nhóm và làm phiếu và tr li
PHIU HC TP 1
Em hãy quan sát và cho biết các nguyên liu trong hình 13.1 Ni tên c nguyên
liu tương ng ct b
Ct a
Ct b
Đáp án
1. Hình a
Cát
2. Hình b
Qung bauxite
3. Hình c
Đá vôi
4. Hình d
Tre
PHIU HC TP 2
Nguyên liu
Vt liu
Sn phm
Đá vôi
Đá vôi và cát
Qung bauxite
Tre
Thc hin nhim v hc tâp
Hc sinh hoàn thành câu tr li theo cá nhân, giáo viên cho hc sinh hoàn
thành phiếu tr li
Trang 108
Gi mt s hc sinh trình bày câu tr li, c hc sinh khác nhn xét, góp
ý cho câu tr li ca bn.
3. Sn phm hc tp
Em hãy quan sát và cho biết các nguyên liu trong hình 13.1 Ni tên c nguyên
liu tươngng ct b
Ct a
Ct b
Đáp án
1) Hình a
Cát
Hình a - đá vôi
2) Hình b
Qung bauxite
Hình b - qung bauxite
3) Hình c
Đá vôi
Hình c - cát
4) Hình d
Tre
Hình d - Tre
Câu hỏi 2.
- Đá vôi được nung thànhi để xây nhà thì vôi là vật liệu và nhà là sản phẩm.
- Đá i cát dùng đsản xuất xi măng làm đường bê tông thì xi ng vật
liệu và đường bê tông là sản phẩm.
- Quặng bauxite là nguyên liệu dùng để sản xuất vật liệu nhôm.
- Tre là nguyên liệu cho ngành sản xuất đan lát: rổ, rá, chiếu, mành, rèm,...
4. Phương án đánh giá
Phươmg pháp đánh giá qua hồ sơ học tập
Công cụ phiếu học tập với c bài tập áp dụng đánh giá tng qua thang
đánh giá
Thang đo 1
Tiêu chí: Nhn biết nguyên liu
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Mc 1
Xác định đúng 1-2 đáp án
Mc 2
Xác định đúng 3 đáp án
Mc 3
Xác định đúng 4 đáp án
HOẠT ĐỘNG 10: Tìm hiu mt s nh cht và ng dng ca nguyên liu (15
phút)
1.Mc tiêu hot động
21.PC.TT.1
Trang 109
2.T chc hot động:
PP: Trực quan, đàm thoi gi m, dy hc gii quyết vấn đề.
KT: Khăn trải bàn, đng não- công não, bản đ duy
Chuyn giao nhim v hc tp 1: GV chia HS thành 4 nhóm ( th đặt tên:
Nhóm Đá i; Nhóm Quặng; Nhóm Cát Nhóm Nước bin), ng dn các
nhóm tho lun ni dung 3 trong SGK.
PHIU HC TP QUAN SÁT HÌNH V VÀ HOÀN THÀNH BNG BÊN
I
Đá vôi
Qung
Cát
c bin
Nguyên liu
Đặc đim
Đá vôi
Qung
Cát
c bin
Trng thái
Tính chất cơ
bn
ng dng
Thc hin nhim v hc tâp
- Hc sinh hoàn thành câu tr li theo nhóm, giáo viên cho hc sinh hoàn
thành bng tr li gi mt s hc sinh trình bày câu tr li, c hc sinh khác nhn
xét, góp ý cho câu tr li ca bn.
Các nhóm nhn xét ln nhau ( sn phm hn hp và bng kết qu)
- GV nhn xét v thái độ và hiu qu làm vic ca các nhóm
- GV s dng đàm thoại để đưa ra kết lun:
Các nguyên liu khác nhau nh chất khác nhau như: tính cng, dẫn điện, dn
nhit, kh năng bay hơi, cháy, hòa tan, phân hủy, ăn n,… Dựa vào tính cht ca
Trang 110
nguyên liu mà ta s dng chúng vào nhng mc đích khác nhau.
3. Sn phm hc tp
Nguyên liu
Đặc đim
Đá vôi
Qung
Cát
c bin
Trng thái
Rn
Rn
Rn
Lng
Tính chất cơ
bn
- Cng
- To thànhi
khi b phân hu
- Ăn mòn to thành
thạch n trong hang
động
- Cng
- Dn nhit
- B ăn mòn
- Dng ht,
cng.
- To vi xi
măng thành
hn hp kết
dính.
Khi làm bay
i nước s thu
đưc mui ăn.
ng dng
Sn xut vt liu xây
dựng: vôi, xi măng,...
Điếu chế kim
loi, sn xut
phân bón,...
Sn xut thu
tinh, bê tông,...
Sn xut mui
ăn, t, khí
chlorine,...
4. Phương án dự kiến đánh g
Công c đánh giá là h học tp ni dung thuyết trình
TIÊU CHÍ ĐÁNH G- Giao tiếp và hp tác
Nhóm
1
Nhóm 2
Nhóm
3
Nhóm 4
MC 1- Trình bày ràng, đy d, chính xác
nhim v và dng thi biết lng nghe, chia s
vi c bn
MC 2- Trình bày ràng, đy d, chính xác
nhim v nhưng còn lúng túng và dng thi biết
lng nghe, chia s vi các bn
MC 3- Trình bày chưa được ràng, đy d,
chính xác nhim v nhưng còn lúng túng
dng thi biết lng nghe, chia s vi các bn
Phương pháp đánh giá qua h sơ học tp công cnh giá là kết qu hc
tp ca hc sinh th hin trên phiếu hc tp
TIÊU CHÍ ĐÁNH G
Đặc điểm ca nguyên liu
Nhóm
1
Nhóm
2
Nhóm
3
Nhóm
4
Trang 111
MC 1
- Xác định đúng trng thái ca các
nguyên liệu, nêu được tính chất bn và
ng dng ca nguyên liu mt ch chính
xác, rõ ràng, đầy đủ
MC 2
- Xác định đúng trng thái ca các
nguyên liệu, nêu được tính chất bn và
ng dng ca nguyên liệu đúng nhưng
chưa đầy đủ.
MC 3
- Xác định đúng trng thái ca các
nguyên liệu, nêu được tính chất bn và
ng dng ca nguyên liệu nhưng còn
xài và còn sai sót.
HOẠT ĐỘNG 11: S dng nguyên liu an toàn, hiu qu bảo đảm s phát
trin bn vng (20 phút)
1.Mc tiêu hoạt đng
21.PC.TT.1
2.T chc hot động:
PP: Trực quan, đàm thoi gi m, dy hc gii quyết vấn đề.
KT: Khăn trải bàn, đng não- công não
a. Chuyn giao nhim v hc tp 1: Tìm hiu khai thác nguyên liu khoáng
sn
ớc 1: GV cho HS tho lun ni dung 4, 5 qua vic quan sát các hình 16.2
và 16.3.
▲ Hình 16.2. Khai thác đá vôi
▲ Hình 16.3. Khai thác than đá
Trang 112
ớc 2: HS các nhóm lần lượt trả lời theo yêu cu.
ớc 3: Chọn 1 HS ghi nhậnc câu trả lời trên bng.
ớc 4: GV trao đổi và chốt kiến thc.
CÂU HI
Câu hỏi 1. Quan sát hình 13.2 13.3, em hãy cho biết vic khai thác c
nguyên liu khoáng sn t phát có đm bo an toàn kng? Gii thích.
Câu hỏi 2. S dng nguyên liệu như thế nào đ đm bo an toàn, hiu qu?
Luyn tp
Câu hỏi 3. Ti sao phi s dng nguyên liu an toàn, hiu qu và bảo đảm s
phát trin bn vng?
b. Chuyn giao nhim v hc tp 2: Tìm hiu s dng nguyên liu
ớc 1: GV chia HS thành từng nhóm, sau đó yêu cầu các nm tho lun
ni dung 6 trong SGK. GV ng dẫn HS phân ch đ chui cung ng nguyên
liu khép kín (hình 16.4) trong SGK.
Câu hỏi 4. Em hãy nêu mt s bin pháp s dng nguyên liu an toàn, hiu
qu và bảo đm s phát trin bn vng.
▲ Hình 16.4. Sơ đ chui cung ng nguyên liu khép kín
ớc 2: HS các nhóm lần lượt trả lời theo yêu cu.
ớc 3: Chọn 1 HS ghi nhậnc câu trả lời trên bng.
ớc 4: GV trao đổi và chốt kiến thc.
GV hướng dn HS tìm hiu mt s nguyên liệu thường gp (gỗ, đá i,
ng,...) th yêu cu HS phân tích vic s dng các nguyên liệu đó theo
hình 3R.
Luyn tp
Câu hỏi 5. Em hãy k tên mt s đồ vật trong gia đình cho biết chúng
đưc to ra t nguyên liu nào.
Vn dng
Trang 113
Câu hỏi 6. Em th làm được nhng sn phm nào khi s dng cht thi
sinh hot làm nguyên liu?
- GV hướng dn HS phân loi cht thi sinh hoạt theo sơ đ sau:
Qua đ trên, các nhóm HS th m hiu ch tái chế c thi thành các sn
phm hu ích. d: v lon nhôm, chai thu tinh, v chai nha th dùng làm
bình hoa mini; thức ăn thừa, lá cây, xác đng vt làm phân vi sinh;...
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hc sinh tho luận trên sở thc hin thao tác ghi nhn ý kiến nhân
vào bng chung của nhóm. Đi din mi nm s trình bày nội dung đã tho
lun,c nhóm khác nhn xét, b sung và giáo viên là người cht li ni dung
3. Sn phm hc tp
Câu hỏi 1. Việc khai thác c nguyên liệu khoáng sản tphát không đảm bảo an
toàn do thiếu hạ tầng kĩ thuật p hợp để phục vụ khai thác.
Câu hỏi 2. Nguyên liu phải được s dng ti đa theo quy trình khép kín đ tn
dngc ph phm và phế thi.
Câu hỏi 3. Nguyên liu sn xut không phi là ngun tài nguyên vô hạn. Do đó,
Cht thải rắn sinh hoạt
Cht thải rắn sinh hoạt
thông thường
Cht thải hữu
cơ dễ phân hủy
Vỏ rau củ qu
Thức ăn thừa
y
Xác động vật
Cht thải có khả năng
i sử dụng - tái chế
Giy
i ni-lông
Vỏ chai nhựa
Vỏ lon nhôm
Vỏ hộp sữa
Chai thủy tinh
Cht thải còn lại
Chất thải rắn sinh hoạt
nguy hại
Trang 114
cn s dng chúng mt cách hiu qu, tiết kim, an toàn hài hv li ích kinh
tế, xã hội, môi trưng.
Câu hi 4 S dng theo chui cung ng hình 3R: Gim thiu (Reduce); Tái s
dng (Reuse); Tái chế (Recycle).
Câu hỏi 5. -Bàn, ghế đưc to ra t gỗ; tường rào được to ra t đá; rồ, rá được to
ra t mây hoc tre;...
Nguyên liu khoáng sn tài sn ca quc gia. Mi nhân, t chc khai thác
phải được cp phép theo Lut khoáng sn.
- Tn thu nguyên liu s làm cn kit tài nguyên.
- Khai thác nguyên liu trái phép th gây nguy him do mất an toàn lao đng,
ảnh hưởng đến môi trường.
Nguyên liu sn xut không phi ngun tài nguyên vô hạn, do đó cần s dng
chúng mt cách hiu qu, tiết kiệm, an toàn hài hòa đ đảm bo li ích kinh tế,
xã hội và môi trường.
- S dng tối đa chất thi công nghip, cht thi dân dng làm nguyên liệu để sn
xut vt liu xây dng thay cho nguyên liu t nhiên.
- Hn chế xut khu nguyên liệu thô mà nên đầu công ngh sn xut nhng sn
phm có giá tr.
- Quy hoch khai thác nguyên liu quặng, đá vôi theo công ngh hiện đi, quy trình
khép kín,… đ tăng hiu sut khai thác tài nguyên và bo v môi trưng.
4. Phương án dự kiến đánh g
Công cụ phiếu học tập với c bài tập áp dụng đánh giá tng qua thang
đánh giá
Thang đo 1
Tiêu chí: Tìm hiu khai thác nguyên
liu khoáng sn
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Mc 1
Tr lời xài, còn thiếu ni dung còn
sai sót
Mc 2
Tr lời đúng nhưng còn thiếu sót
Mc 3
Tr lời đúng, đ, chính xác các ni dung
HOẠT ĐỘNG 12: Tìm hiu s loại lương thc ph biến(10 phút)
Trang 115
Khi động
GV đặt vấn đề theo gi ý trong SGK. Ngoài ra, GV th s dng thêm
video đ hoạt đng khi động tr nên hp dn, kh năng lôi cuốn HS tp trung
cao nht vào bài ging.
Hình thành kiến thc mi
1. Mc tiêu hoạt đng
21.PC.TT.1
2. T chc hot động
PP: + trực quan, đàm thoi gi m
KT: Khăn trải bàn, đng não- công não
Chun b: GV chia lp thành 4-6 nhóm
Chuyn giao nhim v hc tp : m hiu mt s loại lương thực
GV t chc cho HS hoạt động cặp đôi, hướng dn HS quan sát hình 17.1 và
gi ý, ng dẫn để HS tho lun ni dung 1 trong SGK.
HOÀN TNH PHIU HC TP QUAN SÁT HÌNH V VÀ HOÀN THÀNH
BẢNG BÊN DƯỚI
▼ Hàm lưng tinh bột và năng lượng ca mt s loại lương thực
(có trong 100 g lương thc)
Trang 116
PHIẾU HỌC TẬP (BẢNG HI)
Câu hỏi
Trả lời
1) hãy k tên mt s loại lương thc ph biến Vit
Nam?
2) Hãy cho biết loại lương thc nào hình 17.1 gia
đình em sử dng nhiu nht? Ti sao?
3) Em hãy gii thích tại sao người châu Âu thường ăn
bt mì thay cho gạo như ngưi châu Á.
Thc hin nhim v hc tp
Hc sinh tho luận trên sở thc hin thao tác ghi nhn ý kiến
nhân vào bng chung của nhóm. Đi din mi nhóm s trìnhy ni dung
đã tho lun, các nhóm khác nhn xét, b sung giáo viên người cht
li ni dung
3. Sn phm hc tp
PHIẾU HỌC TẬP (BẢNG HỎI)
Câu hỏi
Trả lời
1) hãy k tên mt s loi
lương thc ph biến
Vit Nam?
Mt s loại lương thc ph biến Vit Nam:
go, ngô, khoai lang, sn.
2) Hãy cho biết loi
lương thc nào hình
17.1 gia đình em sử
dng nhiu nht? Ti sao?
Lương thực gia đình em s dng nhiu nht
gạo vì đây là loại lương thực m lượng tinh bt
và cung cấp năng lượng nhiu nht.
Trang 117
3) Em hãy gii thích ti
sao người châu Âu
thường ăn bt thay
cho gạo n người châu
Á.
bt gạo hàm lượng tinh bt và cung
cấp năng ng gn bng nhau. Ngoài ra, th do
điu kin t nhiên các nước châu Âu thun li cho
vic trng lúa do s đặc trưng v văn hoá m
thc.
Lương thc là thức ăn chứa hàm lượng ln tinh bt, ngun cung cp chính v
năng lượng và cht bt carbohydrate trong khu phn thức ăn.
Ngoài ra, lương thc cha nhiều dưỡng chất khác như protein (chất đạm), lipid
(cht béo), calcium, phosphorus, sắt, các vitamin nhóm B (như B
1
, B
2
,…) và các
khoáng cht.
Ngũ cốc là tên gi t thi Trung Hoa c đại nhm ch năm loi thc vt giàu
ng cht vi ht có th ăn được, bao gm: go nếp, go t, mì, vng (mè) và các
loại đu. Ngày nay, thut ng này đôi khi được dùng để gi chung cho các loi cây
lương thc hay sn phẩm chính thu được t chúng.
4. Phương án dự kiến đánh giá
- Gv quan sát và đánh giá phm cht bằng thang đo
Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm
Nội dung quan sát
Hoàn toàn
đồng ý
Đồng ý
Phân vân
Không đồng
ý
Thảo luận sôi nổi
Các Hs trong nhóm đều tham
gia hoạt động
Kết quả bài làm tốt
Trình bày kết quả tốt
HOẠT ĐỘNG 13: Tìm hiu mt s tính cht và ng dng của lương thc (10
phút)
1. Mc tiêu hoạt đng
21.PC.TT.1
2. T chc hot động
PP: + Dy hc gii quyết vấn đ, trc quan
KT:+ Khăn trải bàn, đng não- công não
Trang 118
Chun b: GV chia lp thành 4-6 nhóm
Chuyn giao nhim v hc tp : Tìm hiu mt s tính cht và ng dng
của lương thực
GV t chc cho HS tho lun ni dung 2 trong SGK.
HOÀN TNH PHIU HC TP QUAN SÁT THC T VÀ HOÀN
THÀNH BẢNG BÊN DƯỚI
Lương thực
Đc đim
Go
Ngô
Khoai lang
Sn
Trng thái (ht, bp, c)
Tính cht (do, bùi)
ng dng
Thc hin nhim v hc tp
Hc sinh tho lun, ghi nhn ý kiến cá nhân vào bng chung ca
nhóm. Đại din mi nhóm s trình bày nội dung đã tho lun
Các nhóm khác nhn xét, b sung
Giáo viên là người cht li ni dung
3. Sn phm hc tp
Lương thực
Đc đim
Go
Ngô
Khoai lang
Sn
Trng thái (ht,
bp, c)
Ht
Bp, ht
C
C
Tính cht
(do,i)
Do
Do
Bùi
Bùi
ng dng
Nấu cơm,
làm bt chế
biến các loi
bánh, lên
men sn
xuất rượu,...
Luc, làm bt
chế biến các loi
bánh, lên men sn
xuất rượu, làm
thức ăn cho gia
súc, gia cám,...
Luc, làm bt
chế biến c loi
bánh, làm thc
ăn cho gia súc,
gia cm,...
Luc, làm bt chế
biến các loi bánh,
làm thc ăn cho gia
súc, lên men sn
xuất rượu hoc cn
công nghip,...
Trang 119
Da vào các tính cht ng dng khác nhau ca mi loại lương thực người ta
chế biến thành nhiu sn phm m thc có giá tr dinh dưỡng.
4. Phương án dự kiến đánh giá
- Gv quan sát và đánh giá phm cht bằng thang đo
Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm
Nội dung quan sát
Hoàn toàn
đồng ý
Đồng ý
Phân vân
Không đồng
ý
Thảo luận sôi nổi
Các Hs trong nhóm đều tham
gia hoạt động
Kết quả bài làm tốt
Trình bày kết quả tốt
HOẠT ĐỘNG 14: Tìm hiu mt s loi thc phm (25 phút)
1. Mc tiêu hot động
20.KH3.2
2. T chc hot động
PP: + Dy hc hp tác, trực quan, đàm thoi gi m
KT: Khăn trải bàn, đng não- công não
Chun b:
- Gv giao nhim v cho các nhóm t tiết học trước
- GV chia lp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và thư kí
Mi nhóm HS có 1 b t giy A0 và bài thuyết trình và phiếu hc tp
S dụng phương pháp dy hc theo nm, GV giúp HS tìm hiu mt s loi
thc phm ph biến.
Chuyn giao nhim v hc tp : m hiu mt s loi thc phm
GV s dng dy học kĩ thut các mnh ghép, hình thc làm vic nhóm
GV chia HS trong lp thành tng cp hoc nhóm nh (3 -5 em); ng dn
HS quan sát vic s dng thc phm hằng ngày trong gia đình k tên được mt
s loi thc phm, tìm hiu các du hiu cho biết thc phm b hư hỏng.
GV hướng dn các nhóm HS tho lun
Trang 120
HOÀN TNH PHIU HC TP QUAN SÁT HÌNH V VÀ HOÀN THÀNH
BẢNG BÊN DƯỚI
▲ Hình 14.2. Mt s loi thc phm
PHIẾU HỌC TẬP (BẢNG HI)
Câu hỏi
Trả lời
1) K tên mt s loi thc phẩm gia đình em
thường s dng hng ngày
2) Ti sao trên bao và v hp các loi thc
phẩm thường ghi hn s dng?
3) Nêu mt s du hiu nhn biết thc phm
b hng.
4) Ti sao phi gi v sinh an toàn thc
phm?
5) Hãy nêu các nguyên nhân gây ra ng
độc thc phm.
6) Nếu kng gi v sinh an toàn thc
phm thì s gây ra hu qu gì?
7) Em hãy cho biết cách bo qun, chế
biến và s dng mt s loi thc phm an
toàn, hiu qu.
Trang 121
8) Biện pháp nào để duy trì ngun thc
phẩm đa dạng, chất lượng?
9) Biện pháp nào để đm bo an ninh
lương thc?
GV hướng dn HS ni dung hoạt đng trong nhóm, thiết kế tiến trình làm vic cho
nhóm theo định hướng nhim v.
Nhóm 1: + K tên mt s loi thc phm gia đình em thường s dng hng ngày
+ Ti sao trên bao bì và v hp các loi thc phẩm thường ghi hn s
dng?
+ Nêu mt s du hiu nhn biết thc phm b hng.
Nhóm 2:+ Ti sao phi gi v sinh an toàn thc phm?
+ Hãy nêu các nguyên nhân gây ra ng độc thc phm.
Nhóm 3: Em hãy cho biết cách bo qun, chế biến s dng mt s loi thc
phm an toàn, hiu qu.
Nhóm 4: + Nếu kng gi v sinh an toàn thc phm thì s gây ra hu qu gì?
+ Biện pháp nào đ duy trì ngun thc phẩm đa dng, chất lượng?
+ Biện pháp nào đ đm bảo an ninh lương thc?
Hc sinh thuyết trình, nhóm khác nhn xét, b sung
Trang 122
Luyn tp
* Để s dụng lương thc - thc phẩm an toàn, em thưng phi chú ý nhng
điu gì?
- Chn lương thc - thc phm còn hn s dng, ngun gốc ràng, tươi
mới, được giết m đúng tiêu chun;
- Chế biến thc phm an toàn, sch sẽ, kĩ lưỡng;
- Gi v sinhi chế biến thc phẩm và đồng nấu nướng;
- Bo qun thức ăn chín đúng cách và đun kĩ lại trước khi ăn;
- S dụng nước sạch trong ăn ung;
- Gi v sinh cá nhân sch s;
- Gi v sinh môi trưng.
Vn dng
* K tên mt s loại lương thc - thc phẩm được s dng làm nguyên liệu đ
chế biến nước mm, dầu ăn.
- Mt s loi thc phẩm được s dụng để chế biến nước mm: bin, mui,
...
- Mt s loại lương thực được s dng để chế biến dầu ăn: đu nành, lạc (đậu
phông), ...
Thc hin nhim v hc tp
Hc sinh tho lun, ghi nhn ý kiến cá nhân vào bng chung ca
nhóm. Đại din mi nhóm s trình bày nội dung đã tho lun
Các nhóm khác nhn xét, b sung
Giáo viên là người cht li ni dung
3. Sn phm hc tp
PHIẾU HỌC TẬP (BẢNG HI)
Câu hỏi
Trả lời
1) K tên mt s
loi thc phm gia
đình em thường s
dng hng ngày
Mt s loi lương thực ph biến Vit Nam: go, ngô,
khoai lang, sn.
2) Ti sao trên bao
v hp c
Lương thực mà gia đình em s dng nhiu nht go
đây loại lương thực hàm lượng tinh bt và cung cp
Trang 123
loi thc phm
thường ghi hn s
dng?
năng lượng nhiu nht.
3) Nêu mt s du
hiu nhn biết thc
phm b hng.
bt gạo hàm lượng tinh bt cung cp
năng lượng gn bng nhau. Ngoài ra, th do điu kin t
nhiên các nước châu Âu thun li cho vic trnga
do s đặc trưng v văn hoá ẩm thc.
4) Ti sao phi gi
v sinh an toàn thc
phm?
Do thc phm ảnh hưởng trc tiếp đến sc kho
mỗi người và cộng đng.
5) Hãy nêu c
nguyên nhân gây ra
ng độc thc phm.
Nguyên nhân gây ra ng đc thc phm rất đa dạng
nhưng có thể chia thành 4 nm chính sau:
- Do kí sinh trùng; do vi khuẩn và đc t ca vi khun;
do virus; do nm mc và nm men.
- Do thức ăn b biến cht, ôi thiu: mt s loi thc
phẩm khi đ lâu hoc b ôi thiu thường sinh ra các độc t (ví
d: s dng li du, m nhiu ln; ...), gây hi cho sc kho
của người s dng. Các đc t này thưng không b phân
hu hoc gim kh năng gây độc dù được đun sôi.
- Do ăn phải thc phm sẵn đc tố: khi ăn phi các
thc phm sẵn đc t như: nóc, gan c, mt cá trm,
mt s loi nấm đc, khoai tây mc mm, mt s loi qu
hoặc đậu, .. .thì kh năng ngộ độc thc phm xy ra rt cao.
- Do nhim các cht hoá hc: do ô nhim kim loi nng
(thc phẩm được nuôi trng, chế biến ti các khu vc
nguồn nước, đất b ô nhim bi các loi kim loi nng); do
dư lượng thuc bo v thc vt, thuc thú y; do ph gia thc
phm; do hoá cht bo qun thc phm; các cht phóng x.
6) Nếu kng gi
v sinh an toàn thc
phm thì s gây ra
hu qu gì?
Nguy cơ nhim bệnh lây lan qua đường tiêu hoá; gia
tăng số ngưi ng độc thc phm; tạo điu kin cho vic
buôn bán thc phm bn.
7) Em hãy cho biết
- Bo qun go, ngô, khoai, sn nơi khô ráo để tránh
Trang 124
cách bo qun, chế
biến và s dng
mt s loi thc
phm an toàn, hiu
qu.
b mc; khi thc phm b mc cn phi b đi, không được
s dng vì mc s tạo ra độc t vi nm, có hi cho sc kho.
Lp ngoài cùng ca ht mm ht gạo đu cha các cht
dinh dưỡng quý nđm, cht béo, calcium các vitamin
nhóm B. Không nên xay xát go trắng quá dẫn đến làm
mt chất dinh ng. Khi nấu cơm cũng th m mất đi
vitamin B1, vì vy không vo gạo kĩ quá, nên dùng c sôi
và đy vung khi nấu cơm.
- m lượng cht bt trong khoai, sn ch bng 1/3
hàm lượng cht bột trong ngũ cốc. Do hàm lượng chất đm
trong khoai, sn cũng ít nên dù ăn khoai, sn nhiu vn cn
phải ăn thêm nhiều chất đm, nhất là đối vi tr em để
phòng suy dinh dưỡng.
- Không ăn khoai tây đã mc mm cha cht đc
th gây chết người.
- Sn tươi chứa đc t, th gây chết người nên
không được ăn sắn tươi khi chưa luc chín. Khi ăn sắn tươi
cn c b hết phn v hng bên trong, ngâm c 12-24
gi trước khi luc, khi luc xong cn m vung cho bay hết
i để loi chất đc.
- c loi thc phm tht, cá nên s dụng khi đang còn
tươi, sống và cn chế biến kĩ, đm bo an toàn thc phm.
Nếu trong trường hp cn ch tr lâu dài th đ trong
ngăn lạnh ca t lnh hoc t đá.Tuy nhiên, thi gian bo
qun không quá 3 ngày.
8) Biện pháp nào đ
duy trì ngun thc
phẩm đa dạng, cht
ng?
Để duy trì ngun thc phm đa dng chất lượng, ta
cn phát trin nông nghip nuôi trng, chế biến thc phm.
9) Biện pháp nào đ
đảm bo an ninh
lương thc?
Để bo đm an ninh lương thc cn phát trin nông
nghip bn vng, thích ng vi biến đi khậu và đi mi
công ngh trong sn xut nông nghip.
2.1.2 Phương án đánh giá
Trang 125
Gv quan sát , Thang đo vhoạt động nhóm.
Nội dung quan t
Hoàn toàn
đồng ý
Đồng ý
Phân vân
Không
đồng ý
Hoàn toàn
không đồng ý
Thảo luận sôi nổi
Các HS trong nhóm
đều tham gia hot
động
Kết quả sản phẩm tốt
Công c đánh giá là hồ sơ học tp ni dung thuyết trình
TIÊU CHÍ ĐÁNH G- Giao tiếp và hp tác
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
MC 1
- Trình bày ràng, đy d, chính xác nhim v
và dng thi biết lng nghe, chia s vi c bn
MC 2
- Trình bày ràng, đy d, chính xác nhim v
nhưng còn lúng túng dồng thi biết lng
nghe, chia s vi các bn
MC 3
- Trình bày chưa được ràng, đy d, chính
xác nhim v nhưng còn lúng ng dng thi
biết lng nghe, chia s vi các bn
KẾ HOẠCH I DẠY
TÊN CHỦ ĐỀ: TÁCH CHT RA KHI HN HP (KHTN LP 6)
Ni dung: Bài 15+ i 16
Thời lượng: 03 tiết
II. MỤC TIÊU DẠY HỌC
Ghi dạng
Trang 126
Phm chất, năng
lực
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
SỐ THỨ TỰ
hoc
MÃ HÓA YCCĐ
(STT)
MÃ HÓA
NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nhn thức khoa
học tự nhn
Trình bày mt s cách đơn giản đ tách
cht ra khi hn hp ng dng ca
c cách tách đó.
(1)
1.[KHTN.1.2]
Tìm hiểu tự nhiên
S dng được mt s dng c, thiết b
cơ bản đểch cht ra khi hn hp bng
ch lc, cô cn, chiết.
(2)
2.[KHTN.2.4]
Vận dụng kiến
thức, kĩ năng đã
học
Ch ra đưc mi liên h gia tính cht
vt ca mt s chất thông thường vi
phương pháp tách chúng ra khi hn hp
ng dng các cht trong thc tin.
(3)
3.[KHTN.3.1]
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực t ch
và t hc
Chđng, tích cực thực hiện nhiệm vụ
được giao hỗ trbạn học trong hot
động nhóm.
(4)
4.[TC.1.1]
Năng lực giao
tiếp và hợp tác
Tăng cường s ơng tác ch cực gia
c thành vn trong hoạt động nhóm.
(5)
5.[GTHT.1.1]
PHM CHẤT CHYẾU
Trung thực
Báo cáo trung thực kết quả của thí
nghiệm tách chất ra khỏi hỗn hợp
(6)
6.[TT.1]
Chăm chỉ
Ch động lập kế hoch thực hiện TN
ch chất ra khỏi hỗn hp
(7)
7.[CC.2]
Tch nhiệm
ý thức phối hợp với thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhiệm v
(8)
8.[TN.4]
II. THIẾT B DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Hoạt động
Chuẩn bị của GV
Chuẩn bị của học sinh
Đặt vấn đề
Câu hỏi cho hc sinh; Bảng nhóm
Tr lời các u hỏi theo yêu
cầu của GV
Tìm hiểu một số
phương pháp vt lý để
ch rng một số cht
Phiếu học tập
Rubric đánh giá
Tìm hiểu sở lý thuyết đ
ch chất từ hỗn hp:
- Phương pháp cô cạn
Trang 127
từ hỗn hợp
- Phương pháp chưng cất
- Phương pháp lọc
- Phương pháp ch chiết
- Phương pháp từ tính
Tiến hành thí nghiệm
để tách chất từ hn
hợp
Dụng cụ thí nghiệm:
- Cốc thủy tinh loại 100 ml: 16i
- Chén sứ: 4 cái
- Đèn cồn: 4 cái
- Phu chiết: 4 cái
- Giấy lọc: 4 tờ
- Phu thủy tinh: 4 cái
- Đũa thủy tinh: 4 chiếc
a chất:
- Muối ăn lẫn cát
- Dầu, nước
Rubric, thang đo đánh giá
Giy A1 cho mi nhóm.
Xem lạicách sử dụng các
dụng cụ thí nghiệm và tìm
hiểu các thao tác tiến hành thí
nghiệm.
Vận dụng
Các cầu nhiệm vụ cho HS.
Bảng kiểm đánh giá
Giy A0 hoặc bảng nhóm.
Tranh ảnh, hình ứng dụng
phương pháp tách chiết trong
thực tiễn.
III. TIẾN TNH DẠY HỌC
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hot
động hc
(thi gian)
Mc tiêu
(Có th ghi
dng s th t
hoc dng
a đối vi
YCCĐ)
Ni dung
dy hc
trng tâm
PP/KTDH
ch đạo
Phương
pháp
đánh giá
Công
c
đánh
giá
Hoạt động 1.
Khởi động
To hng thú
hc tp cho hc
Nhng kiến thc liên
quan đến dung dch,
PP: dy hc gii
quyết vấn đ
Hi đáp
Câu hi
đáp
Trang 128
(10 phút)
sinh.
hn hp.
KTDH: động
não công não.
án.
Hoạt động 2.
Tìm hiểu mt
số phương
pháp tách
cht
(35 phút)
(1), (3)
sở lý thuyết để
ch chất từ hỗn hp:
- Phương pháp cô cạn
- Pơng pháp chưng
cất
- Phương pháp lọc
- Phương pháp ch
chiết
- Phương pháp từ tính
PP: dy hc trc
quan, dy hc
hp tác
KTDH: chia
nhóm, động não
ng não.
Sn phm
hc sinh
(phiếu
hc tp)
Rubric
Hoạt động 3.
Tiến hành thí
nghiệm để
tách cht t
hỗn hợp (45
phút)
(2), (4), (6)
Tiến hành thí nghiệm
ch chất bằng
phương pp cô cạn
và phương pháp chiết
PP trc quan: s
dng thí nghim
trong dy hc.
KTDH: c
mnh ghép
Quan sát
Rubric,
thang
đo
Hoạt động 4.
Vận dụng
Tìm hiểu m
rộng kiến
thức thực
tiễn.(45 phút)
(5)
Ứng dụng phương
pháp tách chiết trong
đời sống và sản xuất
PP:dy hc hp
c
KTDH: chia
nhóm, động não
ng não.
Quan sát,
sn phm
hc tp
Bng
kim
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HC
Hoạt động 1. Đặt vấn đề (10 phút)
1. Mục tiêu:To hng thú hc tp cho hc sinh.
2. Tchức hoạt động:
Chuẩn b
- GV chia lớp tnh 4 nhóm: 1 nhóm trưởng, 1 thư
- Mỗi nhóm đưc phát 1 bng nhóm.
Chuyển giao nhiệm vụ hc tập
c 1:GV tnh chiếu câu hỏi: Hãy ghép thông tin cột A và cột B cho phù hợp.
Trang 129
Cột A
Cột B
A. Muối ăn
1. Chất tinh khiết.
B. Cát
2. Hỗn hợp
C. Nước cất
3. Chất tan được trong nước.
D. Muối và cát
4. Chất không tan trong nưc.
E. Dung dịch nước muối.
c 2: Học sinh thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ học tập, tnh bày kết quả lên bng
nhóm.
c 3:Học sinh báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ hc tập theo nhóm.
c 4: GV chiếu đáp án. Từ kết quả hoạt đng nhóm, GV yêu cầu HS nhắc lại các khái
niệm ln quan đến kiến thức trên.
GV đặt vn đề: Làm thế nào đ tách rng các chất từ các hỗn hợp trên?
3. Dự kiến phương án đánh gkết quả học tập: Đánh g qua câu trả lời trên bảng
nhóm.
Đáp án phần nối câu: A3; B 4; C 1; D – 2; E – 2
Hoạt động 2.m hiểu một s phương pháp tách chất và mt số thí nghiệm (35
phút)
1. Mục tiêu:(1), (3)
2. Tchức hoạt động
Chuẩn b
- GV chia lớp tnh 4 nhóm: 1 nhóm trưởng, 1 thư
- Mỗi nhóm đưc phát 1 phiếu học tập.
Chuyển giao nhiệm vụ hc tập
Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành nội dung phiếu học tập:
PHIẾU HỌC TẬP 1:
Câu 1: Quan sát và ghi phương phápch chất tương ứng với minh ảnh bên dưới.
HÌNH NH MINH HOẠCÁC PHƯƠNG PHÁP TÁCH CHẤT
TÊN
PHƯƠNG
PHÁP
Câu 2:Mỗi phương pháp tách chất đưc sử dụng cho trường hợp nào?
Trang 130
Phương pháp tách chất
Ứng dụng
Câu 3: u phương ppch cht phù hp cho các hỗn hợp sau:
Hỗn hợp
Phương pháp tách chất
Muối và cát
Dầu ăn vàớc
Bột sắt và bột nhôm
Rượu và nước
Dung dịch nước mui
c 2: Học sinh thực hiện nhiệm vhọc tập, tiến hành tho luận hoàn thành phiếu học
tập.
c 3:Học sinh báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ hc tập theo nhóm.
c 4: GV trao đổi và cht kiến thức.
3. Dự kiến sản phẩm hc tập:
Câu 1:
HÌNH NH MINH HOẠCÁC PHƯƠNG PHÁP TÁCH CHẤT
TÊN
PHƯƠNG
PHÁP
Chiết
Chưng cất
cn
Lc
T tính
Câu 2:
Phương pháp tách chất
Ứng dụng
Chiết
Tách chất lỏng y ra khỏi chất lỏng khác hai chất lỏng
không bị hòa tan vào nhau
Trang 131
Chưng cất
Tách 2 chất lỏng có nhiệt đ sôi khác nhau
cạn
Tách chất lng (bay i) ra khi hỗn hợp với chất rắn (khó
bay i)
Lọc
Tách các chất tan trong nước với chất không tan trong nưc
Từ tính
Tách các chất cónh nhiễm t
Câu 3:
Hỗn hợp
Phương pháp tách chất
Muối và cát
Lọc
Dầu ăn vàớc
Chiết
Bột sắt và bột nhôm
Từ tính (nam châm)
Rượu và nước
Chưng cất
Dung dịch nước mui
cạn
4. Dự kiến phương án đánh giá:GV thng nhất với lp rubric đánh g hoạt động 2.
Tiêu chí đánh g
Mức độ đánh giá và điểm
Điểm
Mức 1 (5đ)
Mức 2 (7đ)
Mức 3 (9đ)
Ghi được tên phương pháp
táchchất theo hình
Ghi được 1 2
hình
Ghi đưc 3 - 4
hình
Ghi được 5 hình
Nêu được đặc điểm của các
phương pháp tách cht
Nêu được 1 – 2
đặc điểm
Nêu được 3 -
ặc điểm
Nêu được 5đặc
điểm
Lựa chọn pơng pháp tách
phù hợp cho mi hỗn hợp
Đúng 1 – 2 hỗn
hợp
Đúng3 - 4 hỗn
hợp
Đúng5hỗn hợp
Tổng điểm
Hoạt động 3.Tiến hành tnghiệm để tách chất từ hỗn hợp (45 phút)
1. Mục tiêu:(2), (4), (6), (7)
2. Tchức hoạt động
Chuẩn b
Giáo vn chia lớp làm 4 nhóm (dkiến: 2 nhóm/ vấn đề: cạn, chiết), mỗi nhóm 1
nhóm trưng, 1 thư kí.
Giy A1 cho mi nhóm.
Các dụng cụ, thiết bị: phễu chiết, phễu lc, giấy lọc, đèn cồn, ống nghiệm, kp gỗ, giá thí
nghiệm, cốc thy tinh, đũa thủy tinh.
a chất: muối và cát, hỗn hợp dầu ăn và nước.
Chuyển giao nhiệm vụ hc tập
Trang 132
c 1:Tìm hiểu các dụng cụ tách chất cơ bản
Nhóm 1, 3: Tìm hiểu các dng cụ, thiết bị cần thiếch chất ra khỏi hỗn hợp
bằng 2 phương pháp: cô cạn
Nhóm 2, 4: Tìm hiểu các dng cụ, thiết bị cần thiết để tách chất ra khỏi hỗn hợp
bằng 2 phương pháp: chiết.
Học sinh quan sát, tìm hiểu các dụng cụ (phễu chiết, cốc, đèn cồn, giấy lọc, đũa thủy tỉnh,
muỗng) và cách sử dng.
c 2: Phân công nhiệm v
Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Nhóm 1, 3: Tách muối ăn ra khi hỗn hợp nưc muối.
Nhóm 2, 4: Tách dầu ra khỏi hỗn hợp dầu và nước
Giáo viên hưng dẫn hc sinh nội dung hoạt đng trong nhóm, thiết kế tiến trình làm việc
trong nhóm và c yêu cầu trình bày kết quả.
Bảng 1: Phân công nhiệm vụ và yêu cầu hình thức báo cáo kết qu:
Nhiệm v
Nội dung cần thực hiện
Dự kiến
Nhóm 1, 3
Tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp
nước muối.
Sản phm trình bày bằng giấy A1 kèm
kết quả thí nghiệm
Nhóm 2, 4
Tách du ra khỏi hỗn hp dầu và
nước.
Sản phm trình bày bằng giấy A1 kèm
kết quả thí nghiệm
c 3: Thực hiện nhiệm vụ
Bảng 2: Tiến trình thực hiện nhiệm vụ
Nội dung
Hoạt đng của giáo vn
Hoạt đng của hc sinh
Thu thp thông tin
Đề xuất phương án
Tiến hành thí nghiệm
Theo i giúp đỡ, hướng dn c
nhóm (cách sử dng các dụng cụ
thí nghiệm nếu có)
Tho luận nhóm pn ch các chất
trong hn hợp
Phân tích cáchch chất
Đề xuất cách tách chất
Đề xuất dụng cụ thí nghiệm
Thiết kế thí nghiệm
Tiến hành thực hiện
Thảo luận nhóm
Xử lí thông tin
Hoàn thành báo cáo
Theo i giúp đỡ, hướng dn c
nhóm (xử thông tin, cách trình
bày sản phẩm)
Tho luận phân tích kết quả thí nghiệm
và trao đổi vch trìnhy báo cáo
Nêu tên phương pháp tách
Xây dựngo cáo
Trang 133
c 4: Tnh bày báo cáo
Các nhóm trình y báo o, trong báo o kèm kết quthí nghiệm và hình ảnh
phỏng quá trình thực hiện.
3. Dự kiến phương án đánh giá:GV thng nhất với lp rubric đánh g hoạt động 3
Tiêu chí đánh g
Mức độ đánh giá và điểm
Điểm
Mức 1 (5đ)
Mức 2 (7đ)
Mức 3 (9đ)
Đề xuất cách tách chất
và thiết kế thí nghiệm
Đề xuất đúng
khi có sự gợi ý
của giáo viên.
Đề xuất đúng
nhưng tiến
trình chưa
hoàn toàn
chính xác
Đề xuất đúng
Thao tác thực hiện
Lúng túng, rơi
vỡ dụng cụ,
hao p hóa
chất.
Còn một số lỗi
thao tác
Nhanh, gn,
chính xác
Hình thức sn phẩm
báo cáo
Không hình
ảnh, trang trí
sơ sài
hình nh
nhưng chưa
nêu c
thích, trang
trí
nh ảnh
minh họa
ng, trang trí
đẹp mắt
Tổng điểm
Giáo viên và học sinh đánh giá mức độ đạt mục tiêuTC.1.1 bằng thang đo:
Tiêu c
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
T chc hot
động nhóm khi
tiến hành làm
thí nghim
Tt c các
thành viên đều
thc hin
nhim v khi
m TN
Hu hết các
thành viên đu
thc hin
nhim v khi
m TN, ch
1,2 HS không
m
Hu hết các
thành viên đu
thc hin
nhim v khi
m TN, ch
3,4 HS không
m
Hu các thành
viên đu
không thc
hin nhim v
khi m TN,
ch 1,2 HS
ch cht làm
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Hoạt động 4.Vn dng (45 phút)
1. Mục tiêu:(5), (8)
2. Tchức hoạt động
Trang 134
Chuẩn b
Tìm hiểu m rộng kiến thức thực tiễn.
Chuyển giao nhiệm vụ hc tập
c 1: GV giao nhiệm vụ: u tầm tranh ảnh về ứng dụng c phương pháp ch chiết
trong thực tế đời sống và sản xuất.
c 2: Các nhóm thảo luận, sưu tầm, thiết kế báo cáo.
c 3:Các nhóm gii thiệu sản phẩm của nhóm mình.
c 4:Các nhóm khác tham gia nhận xét, đánh giá.
3. Dự kiến phương án đánh giá:Giáo vn và học sinh đánh g hoạt đng thông qua
bảng kiểm.
c tu chí
Không
Nêu được 2 ứng dụng tách chất trong đời sng
Hình ảnh minh họa đẹp, rõ
Nêu được nguyên tắc sử dụng pơng pháp tách chất
Nêu được quy trình thực hiện tách chất
Nêu đưc vai trò của ứng dụng phương pháp tách
chiết
Thuyết trình rõ ràng, hấp dẫn
Tho luận nhóm sôi nổi
Các HS trong nhóm đều tham gia hoạt đng
TRI NGHIM LÀM SA CHUA QUAN
SÁT VI KHUN TRONG SA CHUA
I. MC TIÊU
Sau khi tham gia xong ch đy, hc sinh:
- Nêu được đặc điểm hoạt động ca vi khun lên men lactic.
- Trình bày đưc các ng dng ca vi khun lên men lactic trong đời sng hng ngày
- Liệt kê được các nguyên vt liu sn xut sa chua
- Phân tích được quy trình làm sa chua theo quy trình th công
- Quan sát và v đưc hình vi khuẩn dưi kính hin vi quang hc
- Có ý thức đảm bo an toàn thc phm
- Tích cc, ch đng tham gia c hoạt động nm
II. CHUN B
1. Thiết b, dng c
Trang 135
- Kính hiển vi có độ phóng đi 1000
- B lam kính và lamen
- ng nh git
- Nhit kế
- Giy thm, cc 1,2 lít, thìa trn
- c ct
- cc thy tinh
- Ấm đun nước
- Thùng xp có np
- L thy tinh nhnp
2. Nguyên liu, mu vt
- Hai hp sữa chua không đường để nhiệt độ phòng (khong 25
o
C trước khi thc hin 1
-2 gi)
- Mt hp sữa đặc có đường (380gam)
- c lc hoc sữa tươi (1 lít)
- Bút, giấy, u để làm t rơi, qung cáo.
III. K HOCH T CHC TRI NGHIM
Hình thc hoạt động
Theo nhóm
Thời điểm
Sau khi hc xong bài Vi khun
Thi gian tri nghim
Tiết 1: hoạt động 1 và 2
Tiết 2: hot đng 3 và 4
Điu kin thc hin
đầy đ dng c thí nghim, phòng thc
hành
TIN TRÌNH T CHC
Ni dung
Địa điểm
Sn phm
Giao nhim v tri nghim
Ti lp
Câu hi nghiên cu
Thc hin hoạt động tri
nghim
Ti lp, nhà, phòng thí
nghim
Bng s liu thí nghim
Inforgraphic, poster
Báo cáo kết qu hoạt đng
tri nghim
Ti lp, phòng thí nghim
Bài báo cáo ca hc sinh
Đánh giá hoạt động tri
nghim
Ti lp, phòng thí nghim
Phiếu đánh giá
IV. TIN TRÌNH DY HC
1. Giao nhim v tri nghim
Xác định câu hi cn nghiên cu. Dy hc toàn lp
GV: Cho HS ăn thử hp sa chua và nhn xét mùi v ca nó?
HS: Thơm, có v chua
GV: Em hãy gii thích nguyên nhân to ra v chua?
HS: bài Vi khun , mc Em có biết: Trong quá trình tạo ra dưa muối, sa chua, pho
mát đều s dng vi khuẩn lên men lactic. Trong điều kin không có oxygen, vi khun này
s phân gii c cht trong nguyên liu, sinh ra acid lactic to ra hương thơm v chua
đặc trưng cho món ăn.
GV: Hôm nay, chúng ta s tiến hành tìm hiu thành phn sa chua, cách làm sa chua.
2. Thc hin nhim v tri nghim
TIT 1: HOẠT ĐỘNG 1+ 2
Hoạt đng 1: Tìm hiu các nguyên, vt liu làm sa chua
- nh cho toàn lp (6 nhóm) tìm hiu trước ti nhà theo s gi ý ca GV
Trang 136
+ GV: Tiết học trước chúng ta đã biết, vi khunth đưc s dng trong chế biến thc
phm như sữa chua. Bn hãy cho biết vi khun đó có n la tinh gì? Thích ng trong
điu kin nhiệt độ như thếo, cn s dng vt liu gì để lên men?
+ HS: Tìm hiu nhà tr li vào phiếu hc tp s 1 :
* Các chng dùng đ m sa chua gm có:
- Lactobacillus bulgaricus - ưa nhiệt, phát triển tốt ở 40-44 độ C, lên men sữa;
- Streptococcus thermophilus - ưa nhiệt, phát triển tốt ở 35-42 đC, lên men sữa;
* Các nguyên, vt liu s dng làm sa chua (Tr li PHT s 1)
Lớp:…………. Nhóm:…………….
PHIU HC TP S 1
1. Chng vi sinh vật(điều kin nhit độ, môi trường lên men):
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2. Nguyên, vt liu:
- Nguyên liu s dng/ c dng(để làm gì):
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
- Vt liu s dng/ tác dụng(đ làm gì):
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Hoạt động 2: Qui trình làm sa chua
- GV: giao nhim v cho 6 nhóm nhà:
+ tìm hiu qui trìnhm sa chua
+ chun bc dng c, nguyên lium sa chua
- HS:
+ Trình bày các bước làm sa chua: s dng c t khóa ngn gn, súc tích; có hình nh
minh ha; b trí logic theo c c trong quy trình; th v trên giy (roki, A1) hoc
thiết kế tn máy tính.
+ Thc hànhm sa chua ti lp
- GV: trước khi thc hành, yêu cu 6 nhóm bốc thăm ngẫu nhiên
+ 3 nhóm báo cáo Phiếu hc tp s 1
+ 3 nhóm báo cáo qui tnh làm sa chua
TIT 2: HOẠT ĐỘNG 3+ 4
Trang 137
Hoạt động 3: Điều cn biết khi làm sa chua
- c 1: Chia nhóm và làm vic.
* 6 nhóm, mi nhóm bóc thăm chọn mt trong các nhim v sau: (chun b nhà)
+ Thiết kế poster v “Cách bo qun sữa chua an toàn”: lực chn hình nh minh ha
phù hp; mô t ngn gn, d hiu; có th v trên giy roki hoc thiết kế trên máy tính. (3
nhóm)
+ Thiết kế đồ tư duy hoặc poster v “giá trị dinh dưỡng ch s dng sa chua
an toàn”: lựa chn nội dung bản; chn t khóa ngn gn, súc tích; có th v trên giy
roki hoc thiết kế trên máy tính. (3 nhóm)
* Làm sn phm: tho lun, thng nht ni dung; thiết kế nháp trên giy; hoàn chnh
thiết kế.
- c 2: Trinm sn phmgii thiu sn phẩm tc lp.
* Mt su hi b sung.
Câu 1. (Cách bo qun sa chua) Ti sao phải để sa chua ngăn mát hoặc
nhiệt đ khong 4-10oC?
D kiến câu tr li:
Vì khi nhiệt đ bình thường(nhiệt độ phòng), sa chua trng thái lng, vi khun
có hi s xâm nhp, sn xut ra mt s chất gây độc cho cơ thể, dn đến ng độc (ri lon
tiêu hóa: nôn, mửa,…có khả năng gây nguy hiểm tính mng).
Khi nhiệt đ 0oC, trng thái đông đá, vi khun li trong sa chua s b chết,
nên không còn tác dng tt trong vic kích thích h tiêu hóa hot động.
Câu 2: (Gtr dinh dưng cách s dng sa chua an toàn) Có nên s dng
sữa chua khi đang đói bụng hay không?
Không nên ăn lúc đói.
nếu ăn sữa chua o lúc đói thì men lactic dễ bị hủy hoại và c dụng của sữa
chua sẽ mất đi rất nhiều. Độ pH thích hợp để men lactic sinh trưởng và phát triển tốt là 4
- 5 trở lên; còn dịch vị trong dạ dày lúc đói độ pH từ 2 trở xuống nên c vi khuẩn
lactic có trong sữa chua sẽ b tiêu diệt. Bên cạnh đó, còn làm cho chúng ta d bị viêm loét
dạ dày.
Hoạt động 4: Quan sát tế bào vi khun trong sa chua
- GV: Làm cách nào đ có th quan sát được vi khun trong sa chua?
- HS: Làm tiêu bn cha sữa chua, sau đó quan sáti kính hin vi
- GV: Chia nhóm tri nghiệm: 6 nhóm. Các bước tiến hành:
a. Chun b lam kính cha mu vt
Trang 138
- Ly mt thìa sữa chua không đường pha lng vi 10ml nưc ct
- Dùng ng nh git hút mt lượng nh dịch đã pha loãng, nhỏ mt git lên lam kính
- Đậy lamen lên mu vt
- Dùng giy thm nh quanh viền lamen đ loi b c tha
b. Quan sát dưới kính hin vi
- Đặt lam kính đã chuẩn b lên bàn nh hin vi nhìn t ngoài (chưa qua thị nh) đ
điu chnh cho vùng có mu vaajttreen lam kính vào gia vùng sáng.
- Quan sát toàn b lam nh ti đ phóng đi 400 để ớc đầu xác định v trí có nhiu vi
khun
- Chnh vùng có nhiu vi khun vào giữa trường nh và chuyn sang quan sát tại độ
phóng đại 1000 để quan sát rõ hơn hình dạng ca vi khun.
- Mi nhóm hc sinh viết mt bn báo o kết qu quan t ca nm theo mu do giáo
viên hướng dn:
Lớp: …………. Nhóm: ……………
PHIU HC TP S 2: Quan sát tế bào vi khun trong sa chua
I. Nhim v quan sát
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II. Xác định dng c, vt mu
................................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
III. Cách tiến hành
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
IV. Kết qu quan sát
V hình nh vi khun trong sữa chua đã quan sát được bng nh hin vi các đ
phóng đại khác nhau:
Nhn xétnh dnh vi khuẩn quan sát được
V. Kết luận: Cách đ quan sát vi khuẩn
................................................................................................................................
................................................................................................................................
3. Báo cáo kết qu tri nghim
Lớp:…………. Nhóm:…………….
Trang 139
PHIU HC TP S 1
1. Chng vi sinh vật(điều kin nhit độ, môi trường lên men):
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2. Nguyên, vt liu:
- Nguyên liu s dng/ c dng(để làm gì):
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
- Vt liu s dng/ tác dụng(đ làm gì):
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
- Nhóm trưởng ca mi nhóm thc hin: Bng phân công nhim v
STT
H và n thành
viên
Nhim v
Thi gian hoàn
thành
Kết qu đạt
đưc
1
i Văn A
Tìm tư liệu, hình nh
2
Nguyn Th B
Chun b dng c,
nguyên vt liu
3
……..
Thiết kế
4
………
V
5
……….
Trình bày sn phm
- Mi thành viên trong nhóm nhn được phiếu đánh g theo mu: Bng đánh giá đng
đẳng
H và tên người đánh giá:…………………………………………..
Nhóm: …………………….
Đánh giá mi tu chí theo mức đ thang đo như sau:
- Tốt hơn các bạn khác: 2.0 điểm
- Tt bng các bạn khác: 1.5 điểm
- Không tt bng các bạn khác: 1.0 điểm
- Không giúp được gì cho nhóm: 0 điểm
- Cn tr công vic ca nhóm: - 0.5 điểm
Tiêu chí
Nhit
tình,
trách
Tích cc
tho lun,
Đưa ra ý
Phi
hp vi
các bn
Chp
hành
k
Hoàn thành
nhim v
đúng thời
Tng
đim
Trang 140
Tên thành vn
nhim
vi nhóm
kiếngiá
tr
trong
nhóm.
lut
gian
Lớp: …………. Nhóm: ……………
PHIU HC TP S 2: Quan sát tế bào vi khun trong sa chua
I. Nhim v quan sát
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II. Xác định dng c, vt mu
................................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
III. Cách tiến hành
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
IV. Kết qu quan sát
V hình nh vi khun trong sữa chua đã quan sát được bng nh hin vi các đ
phóng đại khác nhau:
Nhn xétnh dnh vi khuẩn quan sát được
V. Kết luận: Cách đ quan sát vi khuẩn
................................................................................................................................
................................................................................................................................
4. Đánh giá kết qu hot động tri nghim
Mức (1): HS tự lực thực hiện
Mức (2): GV định hướng thông qua 1 gợi ý HS mới thực hiện được
Mức (3): GV định hướng thông qua 2 gợi ý trở n HS mi thực hiện được
Mức (4): GV định hướng nhưng HS vẫn không thực hiện được.
Phiếu đánh giá số 1: Đánh giá năng lực khoa hc t nhiên ca hc sinh
Trang 141
K năng
Tiêu c
Mức đáp ứng tu chí
Tt
Khá
TB
Yếu
Quan sát
La chn v trí làm phù hp, v trí đ
thùng sau khi làm
V sinh sau khi làm thí nghim.
La chn hình nh, thông tin sp xếp
logic trên bài báo cáo
V hình nh vi khun trong sa chua
sau khi xem trên kính hin vi
Đo lường
Điu chnh lượng nguyên liu php
khi m sa chua
Điều chỉnh được đ phóng đại kính
hiển vi phù hợp khi quan sát
Chn thi gian cho phù hp
Suy lun
Phân tích và chn lọc được c d liu
đã thu thập đ phc v cho bài o cáo
Trao đi
thông tin khoa
hc
Trình y th t qui trình thc hin làm
sa chua, gii thích rõ từngc.
Thiết kế, v, hoàn thành bài báo o
nghiên cu
Thí nghim
Thc hiện đúng các bước làm sa chua.
Thc hin các bước m sa chua cn
thn, không đ, y bn ra ngoài. C
Ý CN THN KHI S DNG
NHIT K
Học sinh chỉ ra được các dụng cụ cần
dùng khi quan sát
Vn dng
Đề xut cách bo qun sa chua an toàn
Nêu giá tr dinh dưng ch s dng
sa chua an toàn
Phiếu đánh giá số 2: Đánh giá năng lực ngôn ng ca hc sinh
K năng
Tiêu c
Mức đáp ứng tu chí
Tt
Khá
TB
Yếu
Din đt
ràng, súc tích
Phong cách t tin, din đạt lưu loát,
truyn cm
Phân phi thi gian hp lí, trình bày
đúng thi gian qui đnh
Giao tiếp
Thu hút được s chú ý tham gia trao
đổi ca nhóm khác v bài báo cáo ca
nhóm
Tr li tha đáng câu hi ca nhóm
Trang 142
khác
Ni dung
Nêu được các các bước làm sa chua
Giải thích được từng bưc thc hin
Nêu được nhim v thiết kế
Th hin rõ tiến trình thc hin
Nêu được u hỏi nghiên cứu, nhiệm v
quan sát
Hình thc
Viết đúng chính tả, lời văn mạch lc
Ni dung chính xác
Ni dung logic, cht ch, hp lí
| 1/142

Preview text:


BÀI 8: SỰ ĐA DẠNG VÀ CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT.
TÍNH CHẤT CỦA CHẤT Môn KHTN 6
Thời gian thực hiện: 4 tiết I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Sự đa dạng của chất.
- Đặc điểm các thể cơ bản của chất. - Tính chất của chất.
- Sự chuyển thể của chất. 2. Về năng lực:
2.1. Năng lực khoa học tự nhiên:
- Nêu được sự đa dạng của chất.
- Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể rắn, lỏng, khí thông qua quan sát.
- Đưa ra được ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
- Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lý, tính chất hóa học).
- Nêu được các khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc.
- Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của chất.
- Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể: nóng chảy, sôi, bay hơi, đông đặc, ngưng tụ.
- Giải thích được các hiện tượng liên quan tới sự chuyển thể trong thực tế. 2.2. Năng lực chung
- NL tự học và tự chủ: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh,
hiện tượng để tìm hiểu về sự đa dạng của chất, đặc điểm thể của chất, tính chất của chất, sự chuyển thể.
- NL giao tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để bố trí và thực hiện thí nghiệm về tính
chất của chất và sự chuyển thể.
- NL GQVĐ và sáng tạo: Giải quyết vấn đề nền nhà trơn trượt vào những ngày thời tiết nồm. 3. Về phẩm chất:
- Chăm học, chịu khó đọc SGK, tài liệu nhằm tìm hiểu về đặc điểm các thể cơ bản của chất.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ khi
bố trí và thực hiện thí nghiệm.
- Trung thực trong khi thực hiện thí nghiệm, ghi chép và báo cáo kết quả thí nghiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu - Mỗi nhóm HS:
+ Bộ TN để đo nhiệt độ sôi của nước: giá TN, đèn cồn, bật lửa, bình cầu, nước cất,
nhiệt kế, ống thủy tinh chữ l, nút cao su.
+ Bộ TN tìm hiểu tính tan: 2 cốc nước, dầu ăn, muối, đũa. Trang 1
+ Bộ TN đun nóng đường: bát sứ, đường, giá TN, đèn cồn, bật lửa.
+ Bộ TN làm nóng chảy nến: bát sứ, nến, giá TN, đèn cồn, bật lửa.
+ Bộ TN đun sôi và làm lạnh nước: cốc thủy tinh chứa nước, giá TN, đèn cồn, bật
lửa, bình cầu chứa nước lạnh. - Phiếu học tập
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập.
a) Mục tiêu: Giúp HS phân biệt khái niệm vật thể, chất, thể và nhận thức được các
vấn đề cần giải quyết trong bài học là: sự đa dạng về chất, tính chất của chất, đặc điểm
thể của chất và sự chuyển thể b) Nội dung:
- HS làm phiếu để kiểm tra nhận thức ban đầu về vật thể, chất, thể. c) Sản phẩm:
- HS kể tên được ít nhất 3 vật thể, 3 chất, 1 thể.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ cá nhân HS hoàn thành phiếu số 1 trong 1 phút: Phiếu số 1:
- Kể tên ít nhất 3 vật thể, chất, 1 thể mà em biết. - Trả lời:
+ Vật thể: ……………………….
+ Chất:………………………….
+ Thể: ……………………………
- Sau đó chia sẻ nhóm đôi.
- GV chỉ định 3 – 4 nhóm phát biểu. Thông qua câu trả lời của HS, GV chuẩn xác
hóa cho HS việc phân biệt các khái niệm vật thể, chất, thể.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu sự đa dạng của chất
a) Mục tiêu
: Giúp HS nêu được sự đa dạng của chất; nhận biết được vật thể tự
nhiên, vật thể nhân tạo, vật hữu sinh, vật vô sinh.
b) Nội dung: HS đọc sách giáo khoa mục 1 trang 39, 40 và thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- HS nêu được ít nhất 5 ví dụ về chất.
- HS nhận biết và phân biệt được:
+ Vật thể tự nhiên là những vật thể có sẵn trong tự nhiên.
+ Vật thể nhân tạo là những vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.
+ Vật hữu sinh (vật sống) là vật thể có các đặc trưng sống.
+ Vật vô sinh (vật không sống) là vật thể không có các đặc trưng sống
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ: Hãy đọc sách mục 1 trang 39, 40 và trả lời các câu hỏi sau:
1. Vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hữu sinh, vật vô sinh là gì?
2. Cho các vật thể: quần áo, cây cỏ, con cá, xe đạp. Hãy sắp xếp chúng vào mỗi
nhóm vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hữu sinh, vật vô sinh. Trang 2
3. Quan sát hình 9.1 và kể tên vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo có trong hình.
Cho biết vật thể đó làm bằng chất gì?
4. Kể tên ít nhất 3 vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hữu sinh, vật vô sinh trong
đời sống. Cho biết vật thể đó làm bằng chất gì?
- Thực hiện kĩ thuật khăn trải bàn trong 7 phút: Nhóm 4 HS.
+ Cá nhân HS ghi câu trả lời vào giấy A2.
+ Nhóm thảo luận thống nhất ý kiến.
+ Đại diện của một vài nhóm được GV chỉ định trả lời.
- GV chuẩn hóa câu trả lời của HS.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu đặc điểm các thể cơ bản của chất
a) Mục tiêu
: Giúp học sinh trình bày được đặc điểm các thể cơ bản của chất thông qua quan sát.
b) Nội dung: HS quan sát Hình 9.2 và hình 9.3 SGK trang 40 và điền vào bảng các
thông tin về đặc điểm các thể của chất.
c) Sản phẩm: HS trình bày được đặc điểm cơ bản ba thể của chất như sau: 1. Ở thể rắn:
- Các hạt liên kết chặt chẽ.
- Có hình dạng và thể tích xác định. - Rất khó bị nén. 2. Ở thể lỏng:
- Các hạt liên kết lỏng lẻo.
- Có hình dạng không xác định và có thể tích xác định. - Khó bị nén. 3. Ở thể khí/ hơi
- Các hạt chuyển động tự do.
- Có hình dạng và thể tích không xác định. - Dễ bị nén.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu cá nhân HS đọc SGK mục 2 trang 40, quan sát H9.2 và hoàn thiện bảng 9.1.
- Tổ chức thảo luận và GV chuẩn xác câu trả lời.
- GV cung cấp thông tin: Các chất cấu tạo từ các hạt nhỏ bé và chú thích H9.3. -
Sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 HS để hoàn thiện bảng nhận xét sau: Trang 3 Có hình Các hạt liên Có thể tích Lấy 2 ví dụ dạng xác Có bị nén Thể kết như thế xác đị đị nh về chất ở nh không? nào? không? mỗi thể. không? Thể rắn Thể lỏng Thể khí
- Đại điện nhóm trình bày kết quả thảo luận về đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
- GV chuẩn xác câu trả lời.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu sự chuyển thể của chất a) Mục tiêu: Giúp HS
- Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của chất.
- Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể: nóng chảy, sôi, bay hơi, đông đặc, ngưng tụ. b) Nội dung:
- HS quan sát tranh, video để phát hiện ra các quá trình chuyển thể.
- HS tiến hành thí nghiệm và nêu được khái niệm của các quá trình chuyển thể. c) Sản phẩm:
- HS phát biểu được trong tự nhiên và cuộc sống, các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
+ Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất.
+ Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất.
+ Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất.
+ Sự sôi là quá trình bay hơi xảy ra trong lòng và cả trên mặt thoáng của chất lỏng.
Sự sôi là trường hợp đặc biệt của sự bay hơi.
+ Sự ngưng tụ là quá trình chất chuyển từ thể khí (hơi) sang thể lỏng.
d) Tổ chức thực hiện
- GV chia lớp làm 4 nhóm.
- GV yêu cầu các nhóm quan sát H9.11; 9.12; 9.13; thảo luận để trả lời các câu hỏi sau:
1. Tại sao kem lại tan chảy khi đưa ra ngoài tủ lạnh?
2. Tại sao cửa kính trong nhà tắm bị đọng nước sau khi ta tắm bằng nước ấm?
3. Khi đun sôi nước, em quan sát thấy có hiện tượng gì trong nồi thủy tinh?
- GV tổ chức thảo luận nhóm, chỉ định các đại diện trình bày trước lớp câu trả lời của nhóm mình.
- GV nhận xét câu trả lời của các nhóm rồi yêu cầu HS tiếp tục xem video về hành
trình của một giọt nước và nêu các quá trình đã diễn ra.
https://coccoc.com/search?query=video%20h%C3%A0nh%20tr%C3%ACnh%20c
%E1%BB%A7a%20gi%E1%BB%8Dt%20n%C6%B0%E1%BB%9Bc
- GV nêu câu hỏi: Em có nhận xét gì về sự chuyển thể của chất? HS trả lời cá nhân.
- GV giao nhiệm vụ các nhóm thực hiện thí nghiệm 4,5 theo hướng dẫn trong SGK
và cho biết có những quá trình chuyển thể nào đã xảy ra bằng cách hoàn thiện nhận xét sau: Trang 4 TN4:
+ Đun nóng nến thì nến chuyển từ thể …… sang thể ………
+ Tắt đèn cồn, để nguội thì nến chuyển từ thể …… sang thể ……… TN5:
+ Đun sôi nước thì tại mặt thoáng, nước chuyển từ thể …… sang thể ……… và
trong lòng nước xuất hiện các ………… chứng tỏ có sự chuyển thể của nước từ thể …… sang thể ………
+ Dưới đáy của bình cầu xuất hiện các ……………. chứng tỏ có sự chuyển thể của
nước từ thể …… sang thể ………
- GV tổ chức thảo luận, đại diện các nhóm báo cáo kết quả quan sát và rút ra nhận xét.
- GV thông báo các khái niệm: sự nóng chảy, sự động đặc, sự bay hơi, sự sôi, sự ngưng tụ.
- GV yêu cầu HS dựa vào sơ đồ tóm tắt quá trình chuyển thể, mô tả lại các quá trình chuyển thể của chất.
Hoạt động 2.4: Tìm hiểu tính chất của chất
a) Mục tiêu:
Giúp HS nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lý, tính chất hóa học).
b) Nội dung: HS quan sát, tiến hành thí nghiệm và rút ra nhận xét về các tính chất của chất.
c) Sản phẩm: HS trình bày được các tính chất của chất về: Tính chất vật lí:
- Thể (rắn, lỏng, khí).
- Màu sắc, mùi vị, hình dạng, kích thước, khối lượng.
- Tính tan trong nước hoặc chất lỏng khác.
- Tính nóng chảy, sôi của một chất.
- Tính dẫn nhiệt, dẫn điện. Tính chất hóa học:
Có sự tạo thành chất mới (chất bị phân hủy, chất bị đốt cháy)
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chia lớp thành 4 nhóm HS.
- GV tổ chức học tập theo trạm, mỗi nhóm HS xuất phát từ một trạm, TG nghiên
cứu ở mỗi trạm là 5 phút, sau đó HS lần lượt di chuyển tới các trạm còn lại.
+ Trạm 1: Quan sát các đặc điểm của chất. Đọc tài liệu, tìm hiểu thông tin trên
mạng về tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
+ Trạm 2: Làm thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của nước.
+ Trạm 3: Làm thí nghiệm hòa tan muối ăn, dầu ăn.
+ Trạm 4: Làm thí nghiệm đun nóng đường.
- Tại mỗi trạm: ngoài các đồ dùng, GV sẽ để sẵn 1 tờ hướng dẫn nghiên cứu. HS
đọc hướng dẫn và thực hiện nhiệm vụ, ghi câu trả lời vào phiếu thu hoạch. Khi chuyển
sang trạm tiếp theo, HS không mang theo tờ hướng dẫn mà chỉ cầm theo phiếu thu hoạch.
- Sau khi HS đã đi lần lượt 4 trạm, GV mời đại diện 4 nhóm trình bày kết quả
nghiên cứu, mỗi đại diện chỉ trình bày kết quả ở một trạm. Trang 5
- GV chuẩn hóa kiến thức.
Trạm 1: Các chất khác nhau có đặc điểm khác nhau.
Trạm 2: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi.
Trạm 3: Muối ăn tan trong nước, dầu ăn không tan trong nước.
Trạm 4: Đường nóng chảy, ngả màu vàng sẫm, sau đó chuyển rắn, màu đen.
Trong các quá trình xảy ra thí nghiệm, có tạo thành chất mới. Tính chất vật lý thể
hiện ở quá trình nóng chảy.
Tính chất hóa học thể hiện ở các quá trình còn lại.
- GV yêu cầu cá nhân HS trả lời câu hỏi: Nêu một số tính chất vật lí và tính chất hóa
học của một chất mà em biết.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức về sự đa dạng của chất để phân biệt vật thể, chất; vật thể tự
nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh; các thể của chất; tính chất của chất.
- Giải thích được các hiện tượng liên quan tới sự chuyển thể trong thực tế. b) Nội dung:
HS cần trả lời các bài 1,2,3,4,5 trong SGK. Ngoài ra HS trả lời các câu hỏi sau:
1. Tại sao khi hà hơi vào mặt gương thì mặt gương bị mờ đi, sau một thời gian, mặt
gương lại sáng trở lại?
2. Tại sao với các chai đựng dầu, xăng, rượu, nước hoa …. người ta khuyên đậy nắp sau khi sử dụng? c) Sản phẩm:
Đáp án, lời giải của các câu hỏi, bài tập trong SGK: Bài 1:
Câu Vật thể Chất a Cơ thể người Nước b
Lọ hoa, cốc, bát, nồi… Thủy tinh c Ruột bút chì Than chì d
Thuốc điều trị cảm cúm Paracetamol Bài 2: Câu
Vật thể tự nhiên
Vật thể nhân tạo Vật vô sinh Vật hữu sinh Cây mía Cây mía đường, Nướ Nước hàng, đườ c hàng, ng đường, cây thốt a cây thốt nốt, củ đường sucrose, sucrose. nốt, củ cải cải đường, nước. nước. đường. Nước đun sôi, Nước đun sôi, b Lá găng rừng đường mía, thạch đường mía, Lá găng rừng. gang. thạch găng. Kim loại , c Quặng kim loại Kim loại quặng kim loại.
Bàn ghế, giường tủ, Bàn ghế, d Gỗ nhà cửa. giường tủ, nhà Trang 6 cửa, gỗ.
Bài 3: Từ cần điền là: (1) thể/ trạng thái (2) rắn, lỏng, khí (3) tính chất (4) chất
(5) tự nhiên/ thiên nhiên (6) vật thể nhân tạo (7) sự sống (8) không có (9) vật lí (10) vật lí Bài 4: Vật thể Thể Hình dạng Khả năng bị nén Xác Không xác Dễ bị nén Khó bị Rất khó bị định định nén nén Muối ăn Rắn Không khí Khí Nước Lỏng khoáng
Bài 5: Để phân biệt tính chất vật lí và tính chất hóa học của một chất, ta thường dựa
vào dấu hiệu sự tạo thành chất mới
Đáp án các câu hỏi bổ sung:
1. Khi hà hơi vào mặt gương, hơi nước trong hơi thở của ta gặp bề mặt gương lạnh
hơn nên ngưng tụ tạo thành các hạt nước nhỏ li ti bám vào bề mặt gương nên ta thấy gương mờ đi.
Sau một thời gian, các hạt nước nhỏ đó bay hơi hết, mặt gương lại sáng trở lại.
2. Với các chai đựng dầu, xăng, rượu, nước hoa …. người ta khuyên đậy nắp sau
khi sử dụng. Vì các chất lỏng đó bay hơi nhanh, nếu mở nắp thì các chất đó ở thể hơi dễ
lan tỏa vào không khí và các chất lỏng sẽ nhanh cạn. Nếu đậy nắp thì có bao nhiêu chất
lỏng bay hơi thì sẽ có bấy nhiêu chất lỏng ngưng tụ làm cho các chất lỏng không bị cạn đi.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn”.
- GV lần lượt yêu cầu HS làm bài tập trong SGK và bài tập bổ sung.
- Đầu tiên với mỗi bài, GV yêu cầu HS làm bài cá nhân vào trong vở. Sau thời gian
khoảng 1 phút, hết giờ làm bài, bạn nào giơ tay nhanh hơn, bạn đó được quyền trả lời.
Nếu đúng được 10 điểm, nếu thiếu được 1 – 9 điểm tùy theo, nếu sai bị trừ 2 điểm. Kết
thúc, bạn nào có số điểm cao hơn, bạn đó giành chiến thắng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo của học sinh thông qua nhiệm vụ:
Giải quyết vấn đề nền nhà trơn trượt vào những ngày thời tiết nồm. Trang 7 b) Nội dung:
- HS phát hiện vấn đề: Nền nhà trơn trượt vào những ngày thời tiết nồm.
- HS giải thích được hiện tượng nền nhà trơn trượt vào những ngày thời tiết nồm.
- Đề xuất được biện pháp giải quyết vần đề.
- Chứng minh được tính hiệu quả của các biện pháp đó. c) Sản phẩm:
- Giải thích hiện tượng: Vào những ngày trời nồm, không khí có chứa nhiều hơi
nước (độ ẩm cao). Sự chênh lệch nhiệt độ giữa nền nhà và lớp không khí bao quanh
khiến hơi nước trong không khí bị ngưng tụ tạo thành những hạt nước nhỏ gây ẩm ướt,
trơn trượt cho nền nhà.
- Biện pháp giải quyết:
+ Đóng kín cửa, hạn chế không khí ẩm vào nhà.
+ Thỉnh thoảng, lau nhà bằng khăn bông khô.
+ Chụp ảnh minh chứng kết quả khi áp dụng biện pháp trên.
d) Tổ chức thực hiện:
Giao cho học sinh thực hiện ở nhà và nộp báo cáo để trao đổi, chia sẻ và đánh giá vào tháng 2, 3.
KHBD KHTN LỚP 6 – BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
TÊN CHỦ ĐỀ 2 : CÁC THỂ (TRẠNG THÁI) CỦA CHẤT (Lớp 6, KHTN)
Thời lượng: 04 tiết
I. MỤC TIÊU DẠY HỌC Ghi dạng SỐ THỨ TỰ Phẩm chất, năng
YÊU CẦU CẦN ĐẠT hoặc lực MÃ HÓA YCCĐ (STT) MÃ HÓA
NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nhận thức khoa
Nêu được sự đa dạng của chất (chất (1) 1.[KHTN.1.1] học tự nhiên
có ở xung quanh chúng ta, trong các
vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật
vô sinh, vật hữu sinh...).
Trình bày được một số đặc điểm cơ (2) 2.[KHTN.1.2]
bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát.
Đưa ra được một số ví dụ về một số (3) 3.[KHTN.1.3] Trang 8
đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
Nêu được một số tính chất của chất (4) 4.[KHTN.1.1]
(tính chất vật lí, tính chất hoá học).
Nêu được khái niệm về sự nóng (5) 5.[KHTN.1.1]
chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
Trình bày được quá trình diễn ra sự (6) 6.[KHTN.1.2]
chuyển thể (trạng thái): nóng chảy,
đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi.
Tìm hiểu tự nhiên Tiến hành được thí nghiệm về sự (7) 7.[KHTN.2.4]
chuyển thể (trạng thái) của chất. Vận dung kiến Không có thức, kĩ năng đã học NĂNG LỰC CHUNG Năng lực tự chủ
Chủ động, tích cực thực hiện nhiệm (8) 8.[TC.1.1] và tự học
vụ được giao và hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm. Năng lực giải
Xác định được và biết tìm hiểu các (9) 9.[GQ.4] quyết vấn đề và
thông tin liên quan đến vấn đề cần sáng tạo
giải quyết, thảo luận để đề xuất các phương án phù hợp.
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU Trung thực
Báo cáo đúng kết quả của thí (10) 10.[TT.1]
nghiệm về tính chất của chất, sự chuyển thể của chất.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
-GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí.
-Chuẩn bị 4 bộ thí nghiệm. Mỗi bộ gồm:
Dụng cụ thí nghiệm: 4 đèn cồn, 4 cốc thủy tinh, 8 ống nghiệm, 4 kẹp gỗ, 4 ống nhỏ giọt.
Hóa chất: nước, đường.
2. Chuẩn bị của học sinh
-Mỗi nhóm có một tờ giấy khổ lớn.(Học sinh có thể kẻ bảng theo từng hoạt động) Trang 9
- Nghiên cứu trước nội dung bài mới
- Tìm hiểu các thí nghiệm của bài.
- Tìm hiểu các trạng thái của chất có trong thực tế
- Chuẩn bị: Nước, khăn lau, giấy…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Mục tiêu Công (Có thể ghi ở Phương cụ Hoạt Nội dung dạng số thứ tự PP/KTDH pháp đánh động học dạy học hoặc dạng mã chủ đạo đánh giá giá (thời gian) trọng tâm hóa đối với YCCĐ) 1 - Sự đa dạng của PP dạy học Viết và Câu Hoạt động chất
trực quan: mẫu hỏi đáp. hỏi – 1. [Khởi vật đáp động] (20 KTDH: động án. phút) não – công não, KWL
2.[KHTN.1.2] - Trạng thái của PP dạy học Hỏi đáp . Câu chất. trực quan: hỏi – video đáp 3.[KHTN.1.3 KTDH: KWL án. Hoạt động [2]. [Tìm hiểu 1] (25 phút) - Một số ví dụ về PP vấn đáp một số đặc điểm cơ KTDH: động
bản ba thể của chất. não – công não
4.[KHTN.1.1] - Một số tính chất PP trực quan: Hỏi đáp. Câu của chất (tính chất sử dụng thí hỏi - Hoạt động vật lí, tính chất hoá nghiệm trong đáp [3]. [Tìm học) dạy học. án . hiểu 2] (45 KTDH: chia phút) nhóm, động não – công não. Trang 10 PP dạy học Quan Rubri
5.[KHTN.1.1] - Khái niệm về sự theo góc.(có sử sát. c. 8.[TC.1.1] nóng chảy; sự sôi; dụng thí 10.[TT.1] sự bay hơi; sự nghiệm). Hoạt động
ngưng tụ, đông đặc. KTDH: chia [4]. [Tìm 6.[KHTN.1.2] nhóm, động hiểu 3] (45 - Quá trình diễn ra não – công phút)
sự chuyển thể (trạng não. Bài thái): nóng chảy, Viết. tập đông đặc; bay hơi, thực ngưng tụ; sôi. tiễn. 9.[GQ.4] Phân loại rác hữu
PP dạy học giải Đánh giá Bảng Hoạt động cơ và rác vô cơ. quyết vấn đề. qua sản kiểm. [5]. [Luyện KTDH: động phẩm tập] (45 não – công học tập phút) não, KWL. của HS.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Dưới đây là cấu trúc một hoạt động học
Hoạt động [3]. Tìm hiểu một số tính chất của chất
(tính chất vật lí, tính chất hoá học) 1. Mục tiêu:[KHTN.1.1]
2. Tổ chức hoạt động Chuẩn bị
GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí.
Dụng cụ thí nghiệm: 4 đèn cồn, 4 cốc thủy tinh, 8 ống nghiệm, 4 kẹp gỗ, 4 ống nhỏ giọt.
Hóa chất: nước, đường.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Nhiệm vụ 1: hình thành khái niệm về tính chất vật lí và tính chất hóa học.
Giáo viên sử dụng dạy học trực quan .
Kĩ thuật dạy học: hình thức làm việc nhóm, Bước 1: chia nhóm
GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí. Mỗi nhóm có
một tờ giấy khổ lớn.
Bước 2: học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập Nhiệm vụ
Nội dung cần thực hiện
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về tính chất - Quan sát, trạng thái, màu sắc, mùi, vị của Trang 11 vật lí của đường. đường.
- Hòa tan đường vào nước, khuấy đều.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu về tính chất - - Tiến hành thí nghiệm đun nóng đường hóa học của đường.
trên ngọn lửa đèn cồn.
- - Quan sát hiện tượng.
Bước 3:
Học sinh báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập theo nhóm.
GV thống nhất với lớp tiêu chí đánh giá hoạt động 3.
Câu 1: Trong các tính chất sau đây, tính chất nào là tính chất vật lý .Chọn các phương án đúng.
 Màu sắc, trạng thái, nhiệt độ nóng chảy.  Tính cháy, tính nổ
 Mùi, vị, khối lượng riêng, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt.  Tính tan trong nước.
Câu 2 : Xác định tính chất hóa học trong các tính chất sau đây : A. Tính cháy được B. Tính tan trong nước. C. Nhiệt độ nóng chảy D. Khối lượng riêng. Đáp án: Câu 1:ý 1 , ý 3 và ý 4. Câu 2: A
Hoạt động [4]. [Tìm hiểu sự chuyển thể của chất] (45 phút)
1. Mục tiêu:
[KHTN.1.2] và [KHTN.2.4]
2. Tổ chức hoạt động Chuẩn bị
GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí.
Dụng cụ thí nghiệm: 5 cốc thủy tinh, 2 đèn cồn, 1 đĩa thủy tinh, 2 lưới đốt, 2 giá
đỡ, ống nhỏ giọt, bình giữ nhiệt, 2 nhiệt kế.
Ly thủy tinh cao, mặt kính đồng hồ, bình keo xịt tóc.
Hóa chất: nước, lòng trắng trứng, đá viên.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Nhiệm vụ 1: hình thành khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự
ngưng tụ, đông đặc
Trang 12
Giáo viên sử dụng dạy học theo góc (có sử dụng thí nghiệm).
Kĩ thuật dạy học: hình thức làm việc nhóm. Bước 1: chia nhóm
GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí. Mỗi nhóm có
một tờ giấy khổ lớn.
Giáo viên cho các nhóm trưởng bốc thăm vị trí nhóm, đã chia sẵn nhiệm vụ ở từng
vị trí. Ở mỗi vị trí, học sinh sẽ quay lại thí nghiệm của nhóm để báo cáo.
Bước 2: Tổ chứchọc sinh thực hiện nhiệm vụ học tập tại các góc. GV giới thiệu sơ
đồ luân chuyển tới các góc.
Vị trí 1: thí nghiệm về sự sôi và sự bay hơi
Vị trí 2: thí nghiệm về sự nóng chảy
Vị trí 3: thí nghiệm về sự đông đặc
Vị trí 4: thí nghiệm về sự ngưng tụ.
Bước 3:Học sinh làm việc nhóm tại mỗi góc theo yêu cầu của hoạt động. Thực hiện luân chuyển góc. Nhiệm vụ Nội dung cần thực Kết quả hiện
Vị trí 1: thí nghiệm Đun cốc nước trên Nêu hiện tượng quan sát được?
về sự sôi và sự bay ngọn lửa đèn cồn.
Ghi nhận nhiệt độ sôi của nước ở trong hơi
Quan sát sự sôi và sự thí nghiệm. bay hơi. Video báo cáo.
Vị trí 2: thí nghiệm Cho viên đá vào cốc Nêu hiện tượng quan sát được. về sự nóng chảy
chứa sẵn nhiệt kế. Ghi nhận nhiệt độ của nhiệt kế:
Quan sát hiện tượng - Trước khi cho viên đá vào. thí nghiệm.
- Viên đá tan một phần. - Viên đá tan hoàn toàn. Video báo cáo.
Vị trí 3: thí nghiệm Đun sôi parafin và để Nêu hiện tượng quan sát được. về sự đông đặc nguội. Video báo cáo.
Vị trí 4: thí nghiệm Lấy đĩa thủy tinh đậy Nêu hiện tượng quan sát được. về sự ngưng tụ. lên cốc có chứa đá. Video báo cáo.
Bước 4:Học sinh trao đổi và đánh giá kết quả học tập.
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng
chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ của nước trong tự nhiên.
Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn thành sơ đồ câm về sự chuyển thể của nước. Trang 13 4 1 3 2
Giáo viên mở rộng liên hệ chu trình của nước trong tự nhiên.
3. Dự kiến sản phẩm học tập
Nhiệm vụ 1: Học sinh hoàn thành: Phiếu học tập của mỗi nhóm.
Nhiệm vụ 2: Học sinh hoàn thành sơ đồ câm về sự chuyển thể của nước.
4. Dự kiến phương án đánh giá kết quả học tập
Giáo viên và học sinh đánh giá mức độ đạt được các mục tiêu hoạt động [KHTN.1.2] và [KHTN.2.4].
GV thống nhất với lớp tiêu chí đánh giá hoạt động 4.
Phiếu đánh giá theo tiêu chí Rubric Trang 14 YCCĐ Tiêu chí
Mức 3 (5 điểm)
Mức 2(3 điểm)
Mức 1(2 điểm) ĐIỂM Thí
Thiết kế được thí Thiết kế được thí Chưa thiết kế Thiết kế thí nghiệm nghiệm và hợp lí nghiệm nhưng được thí nghiệm được
điểm chưa đầy đủ nghiệm. quá bước trình
Học sinh lựa Học sinh lựa chọn Học sinh lựa chọn Học sinh lựa
diễn ra chọn dụng cụ dụng cụ hóa chất dụng cụ hóa chất chọn dụng cụ sự hóa chất từ
đủ, sắp xếp gọn đủ, nhưng để lộn hóa chất nhưng chuyển sự chuẩn bị gàng. xộn còn thiếu. thể của giáo viên (trạng
Làm được hoàn Làm được hoàn Làm được 1-2 Tiến hành thí thái):
chỉnh 4 thí nghiệm chỉnh 3 thí nghiệm thí nghiệm . nghiệm nóng . . chảy,
Trình bày được Giải thích rõ quá Bản báo cáo có đông
quá trình chuyển trình chuyển thể sự trình bày rõ đặ Báo cáo thí c; thể của chất.
của chất dựa trên ràng về dụng cụ, nghiệm bay hoạt động thí hóa chất sử hơi, nghiệm dụng.
ngưng Nhận xét của GV TỔNG
tụ; sôi ……………………………………………………………………………… ĐIỂM
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Hoạt động [5]. Thực hiện phân loại rác hữu cơ và rác vô cơ.
1. Mục tiêu:9.[GQ.4]
2. Tổ chức hoạt động Trang 15 Chuẩn bị
GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí.
Gv chuẩn bị một số hình ảnh về rác thải. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5 Hình 6 Trang 16 Hình 7 Hình 8
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Giai đoạn 1 : Nhận biết vấn đề.
Bạn Nam và Lan cùng nhau uống sữa sau khi uống xong, trong sân trường có
để 3 thùng rác: rác hữu cơ, rác vô cơ và rác độc hại, Lan không biết bỏ vào
thùng rác nào ? Bạn hãy giúp Lan bỏ vỏ hộp sữa vào đúng thùng rác.
Hiện nay, tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng nặng, để giảm thiểu tình
trạng này xã hội khuyến khích phân loại rác tại nguồn : rác hữu cơ và rác vô
cơ. Với kiến thức đã học, em hãy cho biết các hình ảnh sau là rác vô cơ hay rác hữu cơ ?
Giai đoạn 2 : Lập kế hoạch giải quyết vấn đề.
HS đề xuất giả thiết : Hình 1, 2, 3, 4 là rác hữu cơ. Hình 5, 6, 7, 8 là rác vô cơ.
Đề xuất kế hoạch giải quyết.
Dựa trên cơ sở lý thuyết học đã để dự đoán hình ảnh nào là rác vô cơ ? Hình ảnh
nào là rác hữu cơ ? (Đánh dấu X vào ô thích hợp)
Hình ảnh rác thải Rác hữu cơ Rác vô cơ Hình 1 X Hình 2 X Hình 3 X Hình 4 X Hình 5 X Hình 6 X Hình 7 X Hình 8 X
Giai đoạn 3 : Thực hiện kế hoạch.
Định hướng cho học sinh tìm được rác vô cơ và rác hữu cơ.
Cho HS hoạt động nhóm và trình bày.
Giai đoạn 4 : Kiểm tra, đánh giá và kết luận.
HS quan sát hình ảnh và ghi nhận kết quả hoạt động. Gv chốt ý cho học sinh.
GV thống nhất với lớp tiêu chí đánh giá hoạt động 5.
Hình ảnh rác thải Rác hữu cơ Rác vô cơ Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5 Hình 6 Trang 17 Hình 7 Hình 8 Tiêu chí đánh giá Không
Nêu được giả thiết phân loại rác 2 điểm hữu cơ và rác vô cơ
Xác định được rác vô cơ 4 điểm
Xác định được rác hữu cơ 4 điểm Tổng điểm 10 điểm IV. HỒ SƠ DẠY HỌC
A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI(Với hoạt động trải nghiệm, sử dụng: Nội dung hoạt động) B. CÁC HỒ SƠ KHÁC Phiếu học tập Chủ đề: Họ và tên học sinh: Nhóm:
Nhiệm vụ 1: hình thành khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự
ngưng tụ, đông đặc
Tên thí nghiệm
Kết quả thí nghiệm Sự sôi và sự bay hơi Sự nóng chảy Sự đông đặc Sự ngưng tụ
Nhiệm vụ 2: hình thành khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự
ngưng tụ, đông đặc
4 1 3 2 Trang 18
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
CHỦ ĐỀ: CÁC THỂ (TRẠNG THÁI) CỦA CHẤT
Thời lượng: 4 tiết- 180 phút I.
MỤC TIÊU DẠY HỌC (STT) của YCCĐ và NĂNG LỰC,
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
dạng mã hóa của YCCĐ PHẨM CHẤT (STT) Dạng mã hóa
NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
– Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở (1) 1.KHTN1.1
xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự
nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...).
Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba (2) 2.KHTN 1.2
thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát.
– Nêu được một số tính chất của chất (tính (3) 3.KHTN 1.1 Nhận thức khoa
chất vật lí, tính chất hoá học). học tự nhiên
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự (4) 4.KHTN 1.1
sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
–Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển (5) 5.KHTN 1. 2
thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc (6) 6.KHTN 1.3
điểm cơ bản ba thể của chất.
Tìm hiểu tự nhiên –Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (7) 7.KHTN 2.4 (trạng thái) của chất. NĂNG LỰC CHUNG Tự học và Tự chủ
Chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ được (8) 9. NLC.TC1
giao; tự phân công nhiệm vụ cho các thành
viên trong nhóm; tự quyết định cách thức
thực hiện nhiêm vụ được giao Trang 19
Giao tiếp và hợp Biết chủ động đề xuất mục dích hợp tác khi (9) 10.GT-HT.3 tác
được giao nhiệm vụ, biết xác định đước các
công việc có thể hoàn thành tốt khi hoạt động nhóm PHẨM CHẤT Trung thực
Có ý thức báo cáo chính xác, khách quan kết (10) 11.PC.TT.1 quả thí nghiệm II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Hoạt động học Giáo viên Học sinh HĐ1: Đặt vấn đề (10 phút)
HĐ2: Sự đa dạng của Tranh ảnh, phiếu học tập,mô hình, Bảng nhóm, bút lông chất (15 phút)
video clip, mẫu vật tự nhiên, HĐ3: Đặc điểm cơ
Chuẩn bị 1 số vật dụng: bong bản ba thể (20 phút).
bóng (nhiều hình dạng kích
thước khác nhau), táo, chai
nước (có thể nhiều hình dạng
khác nhau), các viên sỏi, cục rubik….
HĐ4: Tính chất của - Đồng, nhôm , nước , nứớc đá, nước chất
nóng , nước vôi trong , đường , dầu ăn , than đá . (45 phút)
- Cốc thủy tinh , đũa thủy tinh , muỗng
, nhiệt kế, đèn cồn , chén sứ , bình cầu, nguồn điện có pin - Phiếu học tập số 1
HĐ5 Quá trình diễn Hình ảnh chuyển thể của nước, vòng Tìm hiểu trước nội dung về
ra sự chuyển thể (15 tuần hoàn của nước trong tự nhiên, vòng tuần hoàn của nước phút) Phiếu học tập trong tự nhiên
HĐ6 Thí nghiệm về Sáp (parafin) đã cắt nhỏ
sự chuyển thể (15 Bình phun tia phút) Hộp quẹt diêm Trang 20
Cốc thủy tinh 250 ml Kẹp gắp Chén sứ Đế tròn đun hóa chất Đèn cồn Bình cầu Khăn lau
Khay đựng hóa chất Nước lạnh (đá khô hay nước đá ….)
HĐ7: Khái niệm về Phiếu học tập sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. (15 ph)
HĐ8 - Củng cố (15p) Phiếu học tập, trò chơi củng cố
HĐ9 - Luyện tập (30 Phiếu học tập, bảng phụ, bảng nhóm
Hệ thống các kiến thức đã phút)
học, chuẩn bị các bài tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt Mục tiêu Nội dung dạy học PP, KTDH Phương án đánh giá động học trọng tâm chủ đạo (STT) Mã hóa PP Công cụ HĐ1: (1)
1.KHTN1.1 – Nêu được sự đa PP: Trực quan, Phương - Câu hỏi Đặt vấn
dạng của chất (chất đàm thoại gợi pháp hỏi và Câu trả đề có ở xung quanh mở đáp lời của Hs -Sự đa
chúng ta, trong các tìm tòi/phát Phương dạng của
vật thể tự nhiên, hiện. pháp Bài tập chất vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật đánh giá - Dạy học hợp hữu sinh...). tác qua hồ sơ học tập - KTDH: động não, KWL Trang 21 HĐ2: Trình bày đượ Các (2) 2.KHTN 1.2
c PP: Trực quan, Phương Câu trả lời thể cơ
một số đặc điểm KT: Động não pháp hỏi của Hs bản của cơ bản ba thể (rắn; – đáp công não chất lỏng; khí) thông Mức độ qua quan sát. Phương tham gia (6) 6.KHTN 2.2 pháp - Đưa ra được một PP: nghiên quan sát hoạt động
số ví dụ về một số cứu của học
đặc điểm cơ bản ba KT: Khăn trải sinh thể của chất. bàn HĐ3: (3)
3.KHTN 1.1 – Nêu được một số - Dạy học trực Phương - Bảng Tính chất
tính chất vật lí, quan: sử dụng pháp hỏi hoạt động của chất
tính chất hoá học tranh, ảnh, đáp của nhóm của chất. video. học sinh - Sử dụng thí Phương nghiệm pháp Bảng 2
- Dạy học giải quan sát, quyết vấn đề vấn đáp - Kết quả thí nghiệm - KTDH: của HS Mảnh ghép, sơ đồ tư duy HĐ4 Quá (5)
5.KHTN1. 2 –Trình bày được PP: trực quan, Phương Câu trả lời trình diễn
9. NLC.TC1 quá trình diễn ra sự đàm thoại gợi pháp của Hs ra sự chuyển thể: nóng mở quan sát Mức độ chuyển chảy, đông đặc; KT: Khăn trải tham gia thể (15
bay hơi, ngưng tụ; bàn, động não- hoạt động phút) sôi công não của hs - Kết quả thí nghiệm của HS. HĐ5: Thí (7)
7.KHTN 2.4 Tiến hành được thí PP: + Dạy học - Phương Mức độ nghiệm 9. NLC.TC1 nghiệm về sự trực quan: sử pháp hoàn thành về sự 11.PC.TT.1 chuyển thể (trạng dụng thí quan sát. thí nghiệm chuyển thái) của chất. Nghiệm. và sự tham thể (15 KT: Khăn trải gia hoạt phút) độ bàn ng của học sinh HĐ6: (4)
4.KHTN 1.1 – Nêu được khái PP:Dạy học Đánh giá Phiếu Khái 8.KH3.1 niệm về sự nóng hợp tác qua quan đánh giá niệm về chảy; sự sôi; sự KT: Động não sát theo tiêu sự nóng
bay hơi; sự ngưng – công não Đánh giá chí chảy; sự Trang 22 sôi; sự tụ, đông đặc. qua hồ sơ Rubrics bay hơi; học tập Hồ sơ học sự ngưng tập của hs- tụ, đông kết quả đặc. (15 thảo luận phút) nhóm và bản thuyết trình HĐ7 - - Vận dụng giải PP: Thảo luận Phương Câu trả lời Củng cố các bài tập: nhóm pháp hỏi của Hs 25p + Phân loại được đáp vật thể, chất Phương Mức độ + Nhận biết được pháp tham gia vật thể nhân tạo; tự quan sát hoạt động nhiên, vật hữu của học sinh, VT vô sinh sinh + Biết các thể, cho ví dụ + Nắm được một số tính chất của chất HĐ8 - - Hệ thống kiến PP: Sơ đồ grap PP hỏi Phiếu Luyện tập thức Thảo luận đáp câu đánh giá 20p - Vận dùng giải nhóm trả lời PP theo tiêu một số dạng bài quan sát - chí Trò chơi học tập Sử dụng Rubrics tập thang đo Đánh giá qua hồ sơ học tập Trang 23
B. HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu sự đa dạng của chất
(chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...).
1.Mục tiêu hoạt động 1.KHTN1.1
2.Tổ chức hoạt động: Chuẩn bị GV chia lớp thành 4 nhóm học tập
Pp : trực quan, đàm thoại gợi mở Kt: động não- công não
2.1.1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1 :
Giáo viên sử dụng dạy học trực quan : sử dụng các
mẫu vật sẵn có trong lớp, ngoài sân trường hoặc gợi ý các đồ vật học sinh thường xuyên sử
dụng trong học tập và sinh hoạt.
Nhiệm vụ 1: Chất có ở xung quanh chúng ta
Bước 1: GV đặt câu hỏi cho các nhóm lần lượt liệt kê các đồ vật có ở trong lớp, trong trường,
các đồ vật được sử dụng hằng ngày trong học tập và sinh hoạt.
Bước 2: HS các nhóm lần lượt trả lời theo yêu cầu.
Bước 3: Chọn 1 HS ghi nhận các câu trả lời trên bảng.
Nhiệm vụ 2: Phân loại vật thể tự nhiên, vật thể nhân taọ
Bước 1: GV đặt câu hỏi cho các nhóm lần lượt phân loại các đồ vật vừa được liệt kê, vật nào
là vật thể tự nhiên, vật nào là vật thể nhân tạo.
Bước 2: HS các nhóm lần lượt sắp xếp và phân loại.
Bước 3: Chọn 1 HS ghi nhận các câu trả lời trên bảng.
Bước 4: GV trao đổi và chốt kiến thức. CÂU HỎI – ĐÁP ÁN Nhiệm vụ 1:
Câu hỏi: Em hãy kể tên các đồ vật mà em sử dụng trong sinh hoạt và học tập ( trong nhà trường và gia đinh)
Đáp án: bàn, ghế, bút, cặp, thước, quần áo, giày dép, viết, cây xanh, quần áo, gạo, trái cây, nước,…. Nhiệm vụ 2:
Câu hỏi: Em hãy phân loại trong các đồ vật
Đáp án: Vật thể tự nhiên: cây xanh, trái cây, nước, gạo…
Vật thể nhân tạo: bàn, ghế, bút, viết,…
-Giáo viên phát phiếu học tập 1:
GV hướng dẫn HS quan sát hình trên màn hình, hoặc giáo viên có thể dùng video clip cho học sinh coi trực tiếp. Trang 24 Dầu ăn Cái ly Than đá Suối Kim cương Con người Ruộng bậc thang rừng núi Con voi Trang 25 Con người ĐÁ Xe
- Học sinh thảo luận nhóm và làm phiếu và trả lời PHIẾU HỌC TẬP 1 Tên SVHT Nhận xét - phân loại
(VTTN- VTNT- Vật vô sinh - Hữu sinh Vật thể tự nhiên Vật thể nhân tạo Vô sinh Hữu sinh
Thực hiện nhiệm vụ học tâp
Học sinh hoàn thành câu trả lời theo cá nhân, giáo viên cho học sinh hoàn thành phiếu trả lời
gọi một số học sinh trình bày câu trả lời, các học sinh khác nhận xét, góp ý cho câu trả lời của bạn.
Sản phẩm dự kiến
Luyện tập- • Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Yêu cầu học sinh hoàn thành phiêu học tập số 1 theo cá nhân.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu hỏi: Em hãy chỉ ra vật thể tự nhiên, Vật thể nhân tạo, Vật thể hữu sinh, Vật thể
vô sinh trong các phát biểu sau:
a) Nước hàng được nấu từ đường sucrose (chiết từ cây mía đường, cây thốt
nốt, củ cải đường…) và nước.
b) Thạch găng được làm từ lá găng rừng, nước đun sôi, đường mía.
c) Kim loại được sản xuất từ nguyên liệu ban đầu là quặng kim loại.
d) Gỗ thu hoạch từ rừng được sử dụng đóng bàn ghế, gường tủ, nhà cửa.
e) Dây điện được làm bằng đồng hoặc bằng nhôm được bọc nhựa
f) Thân cây bạch đàn có thành phần chính là xenlulozo được dùng để sản xuất giấy. Trang 26 STT Tên vật thể Phân loại vật thể Tự nhiên Nhân tạo Hữu sinh Vô sinh 1 2 3 4 5 6
Sản phẩm học tập dự kiến STT Tên vật thể Phân loại vật thể Tự nhiên Nhân tạo Hữu sinh Vô sinh 1
cây mía đường, cây thốt nốt, củ cải đường 2 lá găng rừng 3 quặng kim loại 4
bàn ghế, gường tủ, nhà cửa 5 Dây điện, đồng, nhôm, nhựa 6 Thân cây bạch đàn, xenlulozo, giấy
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu hỏi: Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất trong các câu sau:
a) Cơ thể người chứa 63% - 68% vẽ khối lượng là nước.
b) Thúy tinh là vật liệu chế tạo ra nhiêu vật gia dụng khác nhau như lọ hoa, cốc, bát, nói,...
c) Than chì là vật liệu chính làm ruột bút chì.
Paracetamol là thành phẩn chính của thuốc điểu trị cảm cúm
Sản phẩm học tập dự kiến Câu Vật thể Chất hỏi a Cơ thể người Nước b
Vật gia dụng (lọ hoa, cốc,bát, Thủy tinh nồi,…) c Ruột bút chì Than chì d
Thuốc điều trị cảm cúm Paracetamol
Sản phẩm học tập - Kết quả của PHT Trang 27
Phương án đánh giá
Phươmg pháp đánh giá qua hồ sơ học tập
Công cụ là phiếu học tập với các bài tập áp dụng và đánh giá thông qua thang đánh giá
Tiêu chí đánh giá - Nêu được sự đa dạng của chất
Xác định chính xác vật thể, chất, vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, Mức 1
vật thể hữu sinh, vật thể vô sinh Mức 2
Xác định đúng vật thể, chất, nhưng còn nhầm lẫn giữa vật thể tự
nhiên, vật thể nhân tạo, vật thể hữu sinh và vật thể vô sinh Mức 3
Chưa xác định đúng vật thể, chất, nhưng còn nhầm lẫn giữa vật thể
tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật thể hữu sinh và vật thể vô sinh
HOẠT ĐỘNG 2: CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT (20 phút)
1. Mục tiêu hoạt động 5.KHTN1.2 9. NLC.TC1 10.GT-HT.3
2. Tổ chức hoạt động
PP: + trực quan, đàm thoại gợi mở, nghiên cứu
KT: Khăn trải bàn, động não- công não
• Chuẩn bị: GV chia lớp thành 6 nhóm
a. Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1: (PP: trực quan, KT: Công não – động não)
GV yêu cầu HS nêu các quá trình biến đổi thể quan sát được
GV sử dụng phương pháp graph (hoặc kĩ thuật sử dụng sơ đồ tư duy) trong dạy học, chiếu
sơ đồ sau lên màn hình và yêu cầu HS điền các quá trình chuyển hoá tương ứng giữa trạng
thái của các chất theo các gợi ý cho sẵn. Sơ đồ này giúp HS ghi nhớ và phân biệt được các quá ? ? ? ? Rắ Lỏn Kh
trình biến đổi thể của chất.
GV có thể hướng dẫn HS đọc thêm để tìm hiểu về nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của một số chất thường gặp.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
Học sinh thảo luận trên cơ sở thực hiện thao tác ghi nhận ý kiến cá nhân vào bảng
chung của nhóm. Đại diện mỗi nhóm sẽ trình bày nội dung đã thảo luận, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung và giáo viên là người chốt lại nội dung Thể của Chất
Hình dạng có ác định Có thể nén không? ko?
Rắn (viên sỏi. cục rubik, trái táo) Lỏng (chai nước đầy)
Khí (bong bóng đã được thổi) Trang 28
Sản phẩm dự kiến của học sinh Thể của Chất
Hình dạng có xác định Có thể nén ko? không?
Rắn (viên sỏi. cục rubik, trái Hình dạng xác định Khó bị nén táo) Lỏng (chai nước đầy)
Hình dạng theo vật chứa Nén hơi khó khăn
Khí (bong bóng đã được Hình dạng không xác Dễ bị nén thổi) định
b. Chuyển giao nhiệm vụ học tập 3: (PP: trực quan, KT: Công não – động não)
Giáo viên giới thiệu các chất là những hạt vô cùng nhỏ mắt thường không nhìn thấy
được. Cho học sinh xem hình giải thích đặc điểm của thể rắn, lỏng, khí và nhận xét
sự khác nhau về việc hình dạng và sự nén của các trạng thái
Hình: Trạng thái của vật chất
Thực hiện nhiệm vụ học tập
Học sinh thảo luận. Đại diện mỗi nhóm sẽ trình bày nội dung đã thảo luận, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung và giáo viên là người chốt lại nội dung
Giáo viên cho học sinh ghi vào vở 1. Ở thể rắn
- Các hạt liên kết chặt chẽ Trang 29
- Có hình dạng và thể tích xác định - Rất khó bị nén 2. Ở thể lỏng
- Các hạt liên kết lỏng lẻo
- Có hình dạng không xác định, có thể tích xác định - Khó bị nén 3. Ở thể khí/hơi
- Các hạt chuyển động tự do
- Có hình dạng và thể tích không xác định - Dễ bị nén Củng cố: giáo viên đưa ra video cuối cùng:
https://www.youtube.com/watch?v=6bHkWh5T3mk&ab_channel=MacmillanEducationIndia
3. Sản phẩm dự kiến của học sinh Thể rắn Thể lỏng Thể khí
Khoảng cách các hạt đặc Khoảng cách các hạt
Khoảng cách các hạt khá
khít nên các hạt liên kết
không được đặc khít nên
rộng nên các hạt chuyển chặt chẽ với nhau.
các hạt liên kết lỏng lẽo động tự do.
→ Hình dạng xác định và → Hình dạng không → Hình dạng tự do và rất khó bị nén
xác định và khó bị nén dễ bị nén rời rạc với nhau.
4. Phương án đánh giá dự kiến
Phương pháp quan sát qua công cụ là hồ sơ học tâp là nội dung trình bày thuyết trình TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ NHÓM NHÓM NHÓM NHÓM 1 2 3 4 TIÊU
CHÍ MỨC 1 Chưa xác định đúng hình ĐÁNH GIÁ 1- dạng
Xác định hình MỨC 2- Xác định hình dạng của
dạng của từng từng trạng thái trạng thái
MỨC 3- Hiểu được sự khác nhau
hình dạng ở mỗi trạng thái TIÊU
CHÍ MỨC 1- Nhìn được khoảng cách,
ĐÁNH GIÁ 2- liên kết các hạt với nhau
Trình bày được MỨC 2- Nhìn được khoảng cách, một số
đặc liên kết các hạt với nhau, lúng túng
điểm cơ bản ba trong việc trả lời câu hỏi
thể (rắn; lỏng; MỨC 3- Nhìn được khoảng
khí) thông qua cách, liên kết các hạt với nhau, quan sát.
trả lời đúng trọng tâm câu hỏi Luyện tập Trang 30
* Em hãy lấy ví dụ trong cuộc sống tương ứng với mỗi quá trình chuyển thể: nóng chảy,
đông đặc, bay hơi, sôi và ngưng tụ.
– GV có thể giới thiệu cho HS một số hoạt động trong cuộc sống qua hình ảnh và yêu cầu
các em cho biết quá trình chuyển thể tương ứng. Ví dụ: Nấu chảy kim loại Mây bay lên trời Nước đá tan chảy Tuyết rơi Băng tan
Sương đọng trên lá cây Vận dụng
* Vào những ngày trời nồm (không khí chứa nhiều hơi nước, độ ẩm cao), sự chênh lệch
nhiệt độ giữa nền nhà và lớp không khí bao quanh khiến hơi nước trong không khí bị ngưng tụ
tạo thành những hạt nước nhỏ gây ẩm ướt cho nền nhà. Để giảm thiểu hiện tượng này, chúng
ta nên đóng kín cửa, hạn chế không khí ẩm vào nhà. Em hãy giải thích tại sao làm như vậy.
– Nhiệt độ trong nhà thấp hơn nhiệt độ ngoài trời, nên khi không khí có độ ẩm cao (chứa
nhiều hơi nước) tràn vào nhà sẽ ngưng tụ tạo thành các giọt nước bám vào nền nhà làm nền
nhà trơn trượt. Do đó cần đóng kín cửa.
HOẠT ĐỘNG 3 : Tính chất của chất (45 phút)
3. Mục tiêu hoạt động 3.KHTN 1. 8. NLC.TC1 10.PC.TT.1
4. Tổ chức hoạt động
• Chuẩn bị: GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và thư kí Trang 31
Mỗi nhóm HS có 1 bộ dung cụ và hóa chất và 1 phiếu học tập STT Dụng cụ - Hóa chất Số lượng 1 Kim loại đồng 2 Kim loại nhôm Bình nướ 3
c nóng ( bình giữ nhiệt) Nước đá ( viên) 4 Nướ 5 c 5 Dầu ăn Đườ 7 ng Than đá 8 Nướ 9 c vôi trong Ố 10 ng hút 8 11 Cốc 8 Đũa thủ 12 y tinh 4 13 Muỗng 4 Ố 14 ng nhỏ giọt 4 15 Bình cầu 4 16 Nhiệt kế 4 Đèn cồ 17 n 4 18 Chén sứ 4 19
Nguồn điện có gắn pin tiểu 4 Khay đự 20 ng hóa chất 1 Khăn lau 21 2
• Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng PP dạy học trực quan thí nghiệm , hình thức làm việc nhóm
GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ dụng cụ và hóa chất , 1 phiếu học tập . . Gv Yêu cầu HS :
- Nhóm 1: quan sát các chất và cho biết thể , màu sắc của các chất ; độ cứng hoặc mềm của
các chất than , đồng , nhôm .( quan sát ở miệng bình nước nóng ) , thử độ dẫn điện của than, đồng, nhôm
- Nhóm 2 : Thực hiện thí nghệm đun sôi nước ( trong bình cầu có gắn nhiệt kế) ghi kết quả
thay đổi nhiệt độ sau mỗi phút . Trang 32
- Nhóm 3 : dùng đũa thủy tinh khuấy đều đường và dầu ăn vào 2 cốc thủy tinh có nước bằng
nhau . Quan sát hiện tượng . Nhận xét khả năng tan của đường và dầu ăn trong nước
- Nhóm 4 : Thổi hơi thở vào cốc đựng nước vôi trong số 2 ; Đun nóng đường trong chén sứ số
2 đến khi đường chuyển màu đen . So sánh với cốc nước vôi trong số 1 và chén sứ đường số 1 .
Phiếu học tập số 1 Nhóm 1 chất Hơi Nước Nước Đường Dầu ăn Than Đồng nhôm nước đá đá Thể Màu sắc Cứng / mềm dẫn điện Nhóm 2 Thời gian Nhiệt độ Thể của nước
quan sát hiện tượng trên mặt nước và trong lòng chất lỏng ? ? ?
.......................................................
...................... .................................. ? ? ? Nhóm 3 Đường Dầu ăn Hiện tượng Nhận xét Nhóm 4
Nước vôi trong Nước vôi trong Chén sứ Chén sứ đường cốc số 1 cốc số 2 đường số 1 số 2 TN 1 TN 2
• Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hợp tác với nhau thực hiện nhiệm vụ học tập (làm thí nghiệm và hoàn thành PHT) Trang 33
GV đến quan sát các nhóm, ghi nhận , phát hiện các khó khăn và có biện pháp hỗ trợ.
• Báo cáo kết quả và thảo luận:
Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết quả . Kết quả dự kiến của HS như sau: Nhóm 1 chất Nước
Nước đá Đường Dầu ăn Than Đồng nhôm đá Thể Khí Lỏng Rắn Rắn Lỏng Rắn Rắn Rắn Màu sắc Trắng đen Không Không Trắng Vàng Đỏ Trắng màu màu nhạt Cứng / mềm Cứng Mềm Mềm dẫn điện Không có có Nhóm 2 Thời Nhiệt
Thể của nước Quan sát hiện tượng trên mặt nước và trong gian độ lòng chất lỏng 1 phút 60 Lỏng Không có gì 2 phút 80 Lỏng
Trên mặt nước có ít khói bay lên 3 phút 95 Lỏng
Trên mặt nước có hơi bay lên
Trong lòng chất lỏng có các bong bóng 4 phút 100 Lỏng hơi bay lên nhiều
bong bóng bị bể , nước sôi mạnh 5 phút 100 Lỏng
hơi bay lên nhiều, nước sôi mạnh Nhóm 3 Khuấy đều trong nước Đường Dầu ăn Hiện tượng Không thấy đường
Dầu ăn nổi lên trên nước Nhận xét Đường tan trong nước
Dầu ăn không tan trong nước Nhóm 4
Nước vôi trong số 1 Nước vôi trong Chén sứ đường Chén sứ đường số 2 số 1 số 2 TN 1 Trong Đục Trang 34 TN 2 Trắng Đen
Sau khi các nhóm trình bày , GV bổ sung thêm tính dẻo của kim loại ( nhóm 1) ,
chỉnh sửa màu nước đá không màu ( nhóm 2) , khói khi đun nước là hơi nước bay hơi lên ( nhóm 3)
- Đặt vấn đề nhóm 2 : trong suốt thời gian nước sôi , nhiệt độ cuả nước có thay đổi không ? là bao nhiêu ? ........
→ kết luận điểm sôi của nước
-Nhóm 4 : Trong khi tiến hành TN quá trình nào đã xảy ra ? trong thực tế em đã gặp quá trình
này chưa? Có tạo thành chất mới không ?
-Nhóm 3 : hãy chỉ ra quá trình nào thể hiện tính chất vật lý , tính chất hóa học của đường .
GV nhận xét về thái độ và hiệu quả làm việc của các nhóm
- tìm hiểu về tính chất của nhóm 1,2,3 : tính chất vật lý của chất
- Tìm hiểu tính chất của nhóm 4 : tính chất hóa học của chất
=> Hãy nêu 1 số tính chất vật lý và tính chất hóa học mà em biết . → các nhóm thảo luận
=> làm cách nào để biết được các tính chất đó . → các nhóm thảo luận
- GV sử dụng đàm thoại để đưa ra khái niệm:
Tính chất vật lý : Không có sự tạo thành chất mới, bao gồm :
- thể ( rắn , lỏng , khí)
- Hình dạng , màu sắc ,mùi vị , kích thước , khối lượng
- Tính tan trong nước hoặc chất lỏng khác
- Tính nóng chảy , sôi của một chất
- Tính dẫn điện , dẫn nhiệt
Tính chất hóa học : có sự tạo thành chất mới, như:
- Chất bị phân hủy - Chất bị đốt cháy
5. Sản phẩm học tập Nhóm 1 chất Nước
Nước đá Đường Dầu ăn Than đá Đồng nhôm Thể Khí Lỏng Rắn Rắn Lỏng Rắn Rắn Rắn Màu sắc Không Không Trắng Trắng Vàng đen Đỏ Trắng Trang 35 màu màu nhạt Cứng / Cứng Mềm Mềm mềm dẫn điện Không có có Nhóm 2
Thời gian Nhiệt độ Thể của nước quan sát hiện tượng trên mặt nước và trong lòng chất lỏng 1 phút 60 Lỏng Không có gì 2 phút 80 Lỏng
Trên mặt nước có ít khói bay lên 3 phút 95 Lỏng
Trên mặt nước có hơi bay lên
Trong lòng chất lỏng có các bong bóng 4 phút 100 Lỏng hơi bay lên nhiều
bong bóng bị bể , nước sôi mạnh 5 phút 100 Lỏng
hơi bay lên nhiều, nước sôi mạnh Nhóm 3 Khuấy đều trong nước Đường Dầu ăn Hiện tượng Không thấy đường
Dầu ăn nổi lên trên nước Nhận xét Đường tan trong nước
Dầu ăn không tan trong nước Nhóm 4 Nước vôi trong
Nước vôi trong số Chén sứ đường số Chén sứ đường số 1 2 1 số 2 TN 1 Trong Đục TN 2 Trắng Đen
6. Phương án đánh giá
Phương pháp đánh giá qua quan sát và qua hồ sơ học tập qua công cụ là phiếu học tập
và mức độ hoàn thành thí nghiệm được giao
Mức đánh giá Tiêu chí đánh giá Mức1
Các nhóm thực hiện các TN đạt yêu cầu , nêu chính xác yêu cầu của
phiếu học tập , trả lời đúng các câu hỏi cuả GV Mức2
Nhóm thực hiện các TN đạt yêu cầu , nêu lên được các yêu cầu của phiếu
ht , trả lời câu hỏi của GV chưa đầy đủ . Mức3
Các nhóm thực hiện các TN đạt yêu cầu , nêu yêu cầu của phiếu học tập
chưa chính xác , khhong trả lời được các câu hỏi cuả GV. Trang 36
HOẠT ĐỘNG 4: Quá trình chuyển thể của chất (15 phút)
1 Mục tiêu hoạt động 5.KHTN1. 2 9. NLC.TC1
2.Tổ chức hoạt động
PP: Trực quan, đàm thoại gợi mở
KT: Khăn trải bàn, động não- công não
Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1: GV cho học sinh quan sát sơ đồ chuyển đổi trạng thái
của nước và trả lời vào bảng sau
PHIẾU HỌC TẬP – QUAN SÁT HÌNH VẼ VÀ HOÀN THÀNH BẢNG BÊN DƯỚI
Mô tả bằng sơ đồ quá trình chuyển trạng thái của nước trong thí nghiệm trên. Quan sát
Ghi nhận trạng thái của nước Viên nước đá Viên đá tan chảy Đun sôi nước
Nước đọng trên nắp ấm
Thực hiện nhiệm vụ học tâp- Học sinh hoàn thành câu trả lời theo cá nhân, giáo viên
cho học sinh hoàn thành bảng trả lời gọi một số học sinh trình bày câu trả lời, các học sinh khác
nhận xét, góp ý cho câu trả lời của bạn.
Sản phẩm dự kiến
Các HS các nhóm nhận xét lẫn nhau
Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2 - Quan sát
Ghi nhận trạng thái của nước Viên nước đá Trạng thái rắn Viên đá tan chảy Trạng thái lỏng Đun sôi nước Trạng thái hơi
Nước đọng trên nắp ấm Trạng thái lỏng
Đưa nước lỏng vào ngăn đá tủ lạnh Trạng thái rắn Trang 37
Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên, thảo luận nhóm và mô tả các thay
đổi về trạng thái của nước trong tự nhiên.
Qua đó, em rút ra kết luận gì về trạng thái của các chất trong tự nhiên?
Thực hiện nhiệm vụ học tập
Học sinh thảo luận trên cơ sở thực hiện thao tác ghi nhận ý kiến cá nhân vào bảng chung
của nhóm. Đại diện mỗi nhóm sẽ trình bày nội dung đã thảo luận, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung và giáo viên là người chốt lại nội dung
Sản phẩm dự kiến của học sinh –
Nước trong tự nhiên như ao hồ, sông suối dưới ảnh hưởng của nhiệt dộ môi trường sẽ
hóa thành hơi nước (lỏng thành hơi). Hơi nước bốc lên gặp lạnh ngưng tụ thành mây, các đám
mây gom lại nặng rơi xuống đất thành mưa (hơi thành lỏng).
Các nhóm nhận xét lẫn nhau ( sản phẩm hỗn hợp và bảng kết quả)
- GV nhận xét về thái độ và hiệu quả làm việc của các nhóm
- GV sử dụng đàm thoại để đưa ra kết luận:
Trong tự nhiên các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác
4. Sản phẩm học tập Hoạt động 1 Trang 38 Hoạt động 2 Quan sát
Ghi nhận trạng thái của nước Viên nước đá Trạng thái rắn Viên đá tan chảy Trạng thái lỏng Đun sôi nước Trạng thái hơi
Nước đọng trên nắp ấm Trạng thái lỏng
Đưa nước lỏng vào ngăn đá tủ lạnh Trạng thái rắn
Nước trong tự nhiên như ao hồ, sông suối dưới ảnh hưởng của nhiệt dộ môi trường sẽ
hóa thành hơi nước (lỏng thành hơi). Hơi nước bốc lên gặp lạnh ngưng tụ thành mây, các đám
mây gom lại nặng rơi xuống đất thành mưa (hơi thành lỏng).
4. Phương án dự kiến đánh giá
Hoạt động 1: Phương pháp đánh giá qua hồ sơ học tập – công cụ dánh giá là kết quả
học tập của học sinh thể hiện trên phiếu học tập
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
– Xác định quá trình diễn ra sự chuyển thể
(trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. MỨC 1
- Xác định đúng trạng thái của các chất ở từng
giai đoạn, vẽ được sơ đồ chuyển đổi các trạng
thái của nước một cách chính xác, rõ ràng MỨC 2
-Xác định đúng trạng thái của các chất ở từng
giai đoạn, chưa vẽ được sơ đồ chuyển đổi các
trạng thái của nước một cách chính xác, rõ ràng MỨC 3
- Chưa xác định đúng trạng thái của các chất ở
từng giai đoạn, chưa vẽ được sơ đồ chuyển đổi
các trạng thái của nước một cách chính xác, rõ ràng
Hoạt động 2: Phương pháp đánh giá qua quan sát
Công cụ đánh giá là hồ sơ học tập – nội dung thuyết trình Trang 39
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ- Giao tiếp và hợp tác Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 MỨC 1
- Trình bày rõ ràng, đầy dủ, chính xác nhiệm vụ
và dồng thời biết lắng nghe, chia sẻ với các bạn MỨC 2
- Trình bày rõ ràng, đầy dủ, chính xác nhiệm vụ
nhưng còn lúng túng và dồng thời biết lắng
nghe, chia sẻ với các bạn MỨC 3
- Trình bày chưa được rõ ràng, đầy dủ, chính
xác nhiệm vụ nhưng còn lúng túng và dồng thời
biết lắng nghe, chia sẻ với các bạn Trang 40
HOẠT ĐỘNG 5- Tiến hành thí nghiệm xác định sự biến dổi thể của các chất(15 phút)
1. Mục tiêu hoạt động
Thí nghiệm 4- Làm nóng chảy nến
Thí nghiệm 5- Đun sôi và làm lạnh nước
7.KHTN 2.4 9. NLC.TC1 11.PC.TT.1
2. Tổ chức hoạt động
PP: + Dạy học trực quan: sử dụng thí nghiệm. KT: Khăn trải bàn
GV giao nhiệm vụ cho 6 nhóm, mỗi nhóm từ 6-7 học sinh sẽ phân chia công việc để thực
hiện đồng thời hai thí nghiệm 4 và 5. Sau thí nghiệm, cả nhóm sẽ cùng thảo luận để hoàn tất bảng công việc STT Dụng cụ - Hóa chất Số lượng Sáp (parafin) đã cắ 1 t nhỏ 2 Bình phun tia 1 3 Hộp quẹt diêm 1 4 Cốc thủy tinh 250 ml 1 5 Kẹp gắp 1 6 Chén sứ 1 Đế 7 tròn đun hóa chất 1 Đèn cồ 8 n 1 9 Bình cầu 1 Khăn lau 10 1 Khay đự 11 ng hóa chất 1 Nướ 12
c lạnh (đá khô hay nước đá ….) 1
Chuyển giao nhiệm vụ học tập- Em hãy tiến hành thực hiện và quan sát thí nghiệm 4,5. Cho
biết có những quá trình chuyển thể nào đã xảy ra và hoàn thành bảng trả lời. Trang 41 Bước thực hiện
Chuyển đổi Bước thực hiện Chuyển đổi trạng thái trạng thái
Bước1 – cắt nhỏ mẩu
Bước1 – lấy lượng nhỏ nước
nến màu cho vào chén sứ
cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt
Bước 2- đun nóng chén
Bước 2- đun sôi nước trong cốc sứ trên đèn cồn
thủy tinh bằng đèn cồn
Bước 3- sau khi nến
Bước 3- quan sát hiện tượng
chuyển sang thể lỏng, tăt
trên mặt thoáng của nước
đèn cồn , để nguội và quan sát
Bước 4- dặt bình cầu đáy trong
chứa nước lạnh trên miệng cốc
thủy tinh, quan sát hiện tượng
xảy ra dưới đáy bình cầu
Thí nghiệm 4- Làm nóng chảy nến
Thí nghiệm 5- Đun sôi và làm lạnh nước Bước thực hiện Chuyển đổi Bước thực hiện Chuyển đổi trạng thái trạng thái
Bước1 – cắt nhỏ Không
Bước1 – lấy lượng nhỏ nước cho vào Không
mẩu nến màu cho chuyển đổi
cốc thủy tinh chịu nhiệt chuyển đổi vào chén sứ
3. Bảng kết quả dự kiến Trang 42
Bước 2- đun nóng Rắn
thành Bước 2- đun sôi nước trong cốc thủy Lỏng thành
chén sứ trên đèn lỏng tinh bằng đèn cồn hơi cồn
Bước 3- sau khi nến Lỏng thành Bước 3- quan sát hiện tượng trên mặt Lỏng thành
chuyển sang thể rắn thoáng của nước hơi lỏng, tăt đèn cồn , để nguội và quan
Bước 4- Đặt bình cầu đáy trong chứa Hơi thành sát
nước lạnh trên miệng cốc thủy tinh, lỏng
quan sát hiện tượng xảy ra dưới đáy bình cầu
4. Phương án đánh giá dự kiến
Phương pháp đánh giá quan sát- công cụ thang đánh giá về mức độ hoàn thành thí nghiệm
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ- Tiến hành được thí nghiệm về Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
sự chuyển thể (trạng thái) của chất 1 2 3 4
MỨC 1- Biết phân chia công việc để hoàn thành cả hai
thí nghiệm.Thao tác thí nghiệm chuẩn xác, kết quả thí
nghiệm thành công, biết sắp xếp gọn gàng dụng cụ sau
thí nghiệm và làm vệ sinh sạch sẽ
MỨC 2- Biết phân chia công việc để hoàn thành cả hai
thí nghiệm.Thao tác thí nghiệm còn chưa chuẩn xác,
kết quả thí nghiệm thành công, biết sắp xếp gọn gàng
dụng cụ sau thí nghiệm và làm vệ sinh sạch sẽ
MỨC 3- Chưa biết phân chia công việc để hoàn thành
cả hai thí nghiệm.Thao tác thí nghiệm chưa chuẩn xác,
kết quả thí nghiệm chưa thành công, chưa biết sắp xếp
gọn gàng dụng cụ sau thí nghiệm và làm vệ sinh sạch sẽ. Trang 43
HOẠT ĐỘNG 6: Khái niệm về sự nóng cháy, sự đông đặc, sự hóa hơi, sự ngưng tụ. (15 phút)
1. Mục tiêu hoạt động 4.KHTN 1.1 8.KH3.1
2. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Giáo viên chia 4 nhóm và phân công nhiệm vụ tìm hiểu và trình bày Trả lời câu hỏi •
Cho biết quá trình nào là ngược nhau Nhóm 1 Nhóm 3
Sự nóng chảy là gì? Cho ví dụ minh họa
Sự hóa hơi là gì? Cho ví dụ minh họa Nhóm 2 Nhóm 4
Sự đông đặc là gì? Cho ví dụ minh họa
Sự ngưng tụ là gì? Cho ví dụ minh họa •
Các quá trình này là biến đổi vật lí hay hóa học
Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm tiến hành thảo luận theo nhiệm vụ được phân công. Đại diện nhóm trình bày khái
niệm và đưa ra ví dụ minh họa – nhóm chuyên gia.
Sau khi các nhóm trình bày xong, giáo viên cho học sinh thảo luận, đánhh giá về các ví dụ đã đề xuất.
3. Sản phẩm dự kiến Nhóm 1 Nhóm 3
Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ
Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng
thể rắn sang thể lỏng của chất sang thể hơi của chất
VD- Cây kem lấy ra khỏi tủ lạnh bị tan chảy
Sự sôi là quá trình bay hơi xảy ra trong
lòng và cả trên mặt thoáng của chất lỏng.
VD: Hiện tượng nước bốc hơi Nhóm 2 Nhóm 4
Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể
Sự ngưng tụ là quá trình chuyển từ thể
lỏng sang thể rắn của chất
khí sang thể lỏng của chất
VD- sự hình thành băng tuyết vào mùa đông VD- sương đọng trên lá cây
Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất
Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất
Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất
Sự sôi là quá trình bay hơi xảy ra trong lòng và cả trên mặt thoáng của chất lỏng.
Sự sôi là trường hợp dặc biệt của sự bay hơi.
Sự ngưng tụ là quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng của chất

4. DỰ KIẾN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Trang 44
Phương pháp đánh giá qua quan sát và đánh giá qua công cụ là hồ sơ học tập là bài thuyết trình nhóm
Công cụ đánh giá bảng Rubric với ba tiêu chí và 3 mức độ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm 1 2 3 4 Tiêu chí 1
MỨC 1- - Trình bày rõ ràng, đầy Nêu đượ đủ c khái niệm , chính xác nhiệm vụ
về sự nóng chảy; sự MỨC 2- Trình bày rõ ràng, đầy sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặ
dủ, chính xác nhiệm vụ nhưng còn c. lúng túng
MỨC 3- Trình bày chưa được rõ
ràng, đầy dủ, chính xác nhiệm vụ nhưng còn lúng túng Tiêu chí 2 và 3
MỨC 1- Chủ động tích cực thực
Giao tiếp và hợp tác hiện nhiệm vụ được giao; biết
lắng nghe, chia sẻ với các bạn Tự học tự chủ
MỨC 2- hoàn thành nhiệm vụ khi
được giao việc, biết lắng nghe, chia sẻ với các bạn
MỨC 3- còn thụ động trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ, biết lắng
nghe, chia sẻ với các bạn Trang 45
HOẠT ĐỘNG 7: Củng cố lý thuyết (15 phút)
1. Mục tiêu hoạt động
Nhiệm vụ: GV sử dụng kĩ thuật sơ đồ tư duy định hướng cho HS hệ thống hoá
được kiến thức về chất, các thể cơ bản của chất, vật thể.
2. Tổ chức hoạt động
GV hướng dẫn HS thiết kế sơ đồ tư duy để tổng kết những kiến thức cơ bản của chủ đề. CHẤT Tính chất vật Sự đa Tính chất hóa dạng học
Ba thể cơ bản của chất Nóng Bay hơi Lỏn Rắn chảy Khí/Hơi g Đông Ngưng đặc tụ Vật thể Vật thể nhân
Vật thể tự nhiên tạo Vật vô sinh Vật hữu sinh (Vật không sống) ( Vật sống)
Hoạt động 2: Hướng dẫn giải bài tập
Nhiệm vụ: GV sử dụng phương pháp dạy học bài tập, định hướng cho HS giải
quyết một số bài tập phát triển năng lực khoa học tự nhiên cho cả chủ đề.
Tổ chức dạy học: GV hướng dẫn HS tìm hiểu và thực hiện một số bài tập để ôn tập chủ đề.
Một số bài tập gợi ý: Trang 46
CHỦ ĐỀ 1: PHÂN BIỆT VẬT THỂ VÀ CHẤT-CHẤT TINH KHIẾT VÀ HỖN HỢP 2.
Sản phẩm học tập
- Hoàn thành sơ đồ, cho được ví dụ 3.
Phương án đánh giá
Công cụ đánh giá bảng Rubric với tiêu chí và 3 mức độ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm 1 2 3 4 Tiêu chí 1
MỨC 1- Làm đủ. Chưa biết đúng
Kết quả thảo luận, sai. Trình bày vẫn còn lúng túng học tập lý thuyết và cho ví dụ MỨC 2
Các Hs trong nhóm đều tham gia
hoạt động, kết quả vẫn còn sai sót MỨC 3-
Các Hs trong nhóm đều tham gia
hoạt động, Kết quả hoàn thiện sơ
đồ tốt, cho được ví dụ Tiêu chí 2 MỨC 1- Lắng nghe
Giao tiếp và hợp tác MỨC 2- Có lắng nghe, phản hồi
MỨC 3- Lắng nghe ý kiến các
thành viên khác, phản hồi và tiếp thu ý kiến hiệu quả
HOẠT ĐỘNG 8: luyện tập - Ôn tập (30 phút)
1. Mục tiêu hoạt động
- Hệ thống kiến thức - luyện tập
2. Tổ chức hoạt động
Chuẩn bị:
- Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm từ tiết học trước : chuẩn bị bài tập, phiếu học tập
Câu 1: Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất trong các câu sau:
a) Cơ thể người có 63 – 68% về khối lượng là nước.
b) Thủy tinh là vật liệu chế tạo ra nhiều vật gia dụng khác nhau như lọ hoa, cốc, bát, nồi… Trang 47
c) Than chì là vật liệu chính làm ruột bút chì
d) Paracetamol là thành phần chính của thuốc điều trị cảm cúm STT Vật thể Chất 1 2 3 4
Câu 2: Cho các từ sau: vật lý, sự sống, không có, rắn, lỏng, khí, tự nhiên/thiên nhiên, tính chất,
thể/trạng thái, vật thể nhân tạo. Hãy chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Các chất có thể tồn tại ở ba (1)…..cơ bản khác nhau, đó là (2)……
b) Mỗi chất có một số (3)…..khác nhau khi tồn tại
c) Mọi vật thể đều do (4)….tạo nên. Vật thể có sẵn trong (5)…. được gọi là vật thể tự nhiên.
Vật thể do con người tạo ra dược gọi là (6)…..
d) Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của (7)……mà vật vật vô sinh (8)….
e) Chất có các tính chất (9)…..như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt
độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cúng, độ dẻo.
f) Muốn xác định tính chất của chất (10)….ta phải sử dụng các phép đo.
Câu 3: Hoàn thành thông tin các thể và tích dấu x vào đặc điểm của các vật thể theo mẫu bảng sau:
Câu 4: Trường nào sau đây thể hiện tính chất hóa học, tính chất vật lý? Trang 48
Cho 1 viên sủi vitamin vào trong cốc nước
Cho 1 thìa đường vào cốc nước khuấy đều
Câu 5: Khi làm muối từ nước biển, người dân làm muối (diêm dân) dẫn nước biển vào các
ruộng muối. Nước biển bay hơi, người ta thu được muối. Theo em, thời tiết như thế nào thì
thuận lợi cho nghề làm muối? Giải thích.b. Tính chất vật lý
• Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hợp tác với nhau thực hiện nhiệm vụ học tập (hoàn thành PHT)
GV đến quan sát các nhóm, ghi nhận lại các hỗn hợp, phát hiện các khó khăn và có biện pháp hỗ trợ.
• Báo cáo kết quả và thảo luận:
Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết quả và 1 HS ghi vào bảng tổng hợp lớn
Kết quả dự kiến của HS như sau:
Câu 1: STT Vật thể Chất 1 Cơ thể người nước. 2 Lọ hoa, cốc, bát, nồi Thủy tinh 3 Ruột bút chì Than chì 4
Thuốc điều trị cảm cúm Paracetamol Câu 2: (1) Thể/trạng thái (2) rắn, lỏng, khí, (3) tính chất (4) chất (5) tự nhiên/thiên nhiên (6) vật thể nhân tạo (7) sự sống (8) không có (9) Vật lý (10) Vật lý
a) Các chất có thề tổn tại ở ba (1) thể/ trạng thái cơ bản khác nhau, đó là (2) rắn, lỏng, khí.
b) Mỗi chất có một số (3) tính chất khác nhau khi tổn tại ở các thề khác nhau.
c) Mọi vật thể đểu do (4) chất tạo nên. Vật thể có sẵn trong (5) tự nhiên/ thiên nhiên được gọi
là vật thể tự nhiên; Vật thê’ do con người tạo ra được gọi là (6) vật thể nhân tạo.
d) Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của (7) sự sống mà vật vô sinh (8) không có. Trang 49
e) Chất có các tính chất (9) vật lí như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt
độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.
f) Muốn xác định tính chất (10) vật lí ta phải sử dụng các phép đo. Câu 3 Vật thể Thể Hình dạng Khả năng bị nén Xác định Không xác Dễ bị Khó bị nén Rất khó bị nén định nén Muối ăn Rắn x x Không khí Khí x x Nước khoáng Lỏng x x Câu 4 a. Tính chất hóa học b. b. Tính chất vật lý Câu 5:
Khi làm muối từ nước biển, người dân làm muối
(diêm dân) dẫn nước biển vào các ruộng muối. Nước
biển bay hơi, người ta thu được muối. Khi thời tiết nắng
nóng và có gió thì thuận lợi cho nghề làm muối vì tốc độ
bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ và gió.
3. Sản phẩm học tập
- Kết quả của PHT 4.
Phương án đánh giá
Phương pháp đáng giá HS: Đánh giá đồng đẳng RUBRIC Tiêu chí Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm 1 2 3 4
Mức độ tham gia hoạt động nhóm
- Mức 1: Tham dự nhưng không tập trung
- Mức 2: Có tham gia, làm bài tập theo đúng các tiêu
chí mà giáo viên yêu cầu.
- Mức 3: Nhiệt tình, sôi nổi, tích cực, làm nhanh trật
tự theo đúng các tiêu chí mà giáo viên yêu cầu. Trang 50
Kết quả phiếu học tập
- Mức 1: Học sinh hoàn thành phiếu học tập nhưng chưa biết đúng hay sai
- Mức 2: Học sinh hoàn thành đúng phiếu học tập .Giải thích đúng
- Mức 3: Biết giải thích vào các hiện tượng đời sống
thông qua các quá trình biến đổi
Tiếp thu, trao đổi ý kiến
- Mức 1: Chỉ nghe ý kiến - Mức 2: Có ý kiến
- Mức 3: Có nhiều ý kiến và ý tưởng
Báo cáo rõ ràng ,chính xác - Mức 1: Lắng nghe
- Mức 2: Có lắng nghe, phản hồi
- Mức 3:Lắng nghe ý kiến các thành viên khác, phản
hồi và tiếp thu ý kiến hiệu quả
Kết quả làm bài tập thực tiễn
- Mức 1: Phân loại đúng 1 tính chất
- Mức 2: Phân loại đúng 2 tính chất
- Mức 3: Phân loại đúng 2 tính chất, giải thích đúng
Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm Nội dung quan sát
Hoàn toàn đồng ý Đồng ý
Phân vân Không đồng ý Thảo luận sôi nổi
Các Hs trong nhóm đều tham gia hoạt động
Kết quả học tập nhóm tốt
Trình bày kết quả học tập tốt Trang 51
CHỦ ĐỀ 3: OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ BÀI 9: OXYGEN
Môn học: Khoa học tự nhiên; lớp: 6
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức
- Trình bày được một số tính chất của oxygen.
- Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt cháy nhiên liệu. 2. Năng lực
2.1. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức hóa học: Cảm nhận được trạng thái, màu sắc, mùi, vị của oxygen
có trong không khí. Quan sát hình ảnh bóng bay chứa khí oxygen để rút ra nhận
xét khí oxygen nặng hơn không khí.
- Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ Hóa học: Oxygen là chất khí duy trì
sự hô hấp và sự cháy.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Từ điều kiện để xảy ra sự cháy có biện
pháp để duy trì, tăng hoặc dập tắt sự cháy, đám cháy. Từ tính chất duy trì sự hô
hấp của oxygen để có sức khỏe tốt hơn hoặc trong việc nuôi, duy trì sự sống cho động vật. 2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Tự tìm hiểu được tầm quan trọng của oxygen đối
với sự sống, nêu được các ứng dụng của oxygen.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Chia sẻ kiến thức với các bạn về ứng dụng và
tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống. Cùng tiến hành thí nghiệm về sự cháy.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải quyết các câu hỏi liên quan đến
thực tế về tính chất và ứng dụng của oxygen, biện pháp dập tắt các đám cháy. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: nghiên cứu SGK, lắng nghe chia sẻ của bạn, hoàn thành phiếu học tập.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Trung thực trong quá trình tự đánh giá các bạn, cẩn thận trong quan sát thí nghiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu Trang 52
- Dụng cụ, hóa chất cho 6 nhóm: 06 bình tam giác có nắp kín chứa đầy khí
oxygen có dán STT nhóm, 12 que đóm dài, 6 bật lửa. - Phiếu học tập
- 1 quả bóng nhỏ bằng nhựa dẻo (có thể tung hứng).
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Thử tài đuổi hình bắt chữ để đoán được nội dung bài học và chủ đề. a) Mục tiêu:
- HS phân biệt được trạng thái khí với các trạng thái khác dựa vào sự phân bố
các hạt tạo thành chất.
- HS trả lời được các câu đố về hình ảnh liên quan đến tính chất của oxygen
và chủ đề 3: Oxygen và không khí. b) Nội dung:
- HS nhận ra hình ảnh minh họa cho trạng thái khí của một chất.
- HS trả lời được câu đố về hô hấp, sự cháy và chủ đề oxygen và không khí. c) Sản phẩm:
- HS tìm được các từ, cụm từ: chất khí, hô hấp, sự cháy, oxygen và không khí.
d) Tổ chức thực hiện: (tổng thời gian: 5 phút)
- GV mở trò chơi đuổi hình bắt chữ.
- HS quan sát, tìm từ phù hợp và xung phong trả lời.
- GV cung cấp đáp án và dẫn dắt vào chủ đề 3: Oxygen và không khí.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Một số tính chất của oxygen a) Mục tiêu:
- HS trình bày được một số tính chất của oxygen: Oxygen là chất khí không
màu, không mùi, nặng hơn không khí, tan ít trong nước (1 lít nước ở 20⁰C, 1 atm
hòa tan được 31 ml khí oxygen). b) Nội dung:
- HS thảo luận cặp đôi để trả lời các câu hỏi sau:
1. Khí oxygen tồn tại ở đâu?
2. Cho biết màu, mùi, vị của khí oxygen.
3. Dự đoán khả năng tan trong nước của khí oxygen và lấy ví dụ minh chứng cho dự đoán đó. c) Sản phẩm:
- HS hoàn thiện nội dung 1 trong phiếu học tập và trình bày được trước lớp.
- HS nhận xét được phần trình bày của nhóm khác.
d) Tổ chức thực hiện: (5 phút)
- HS thảo luận với bạn ngồi cạnh (hình thức cặp đôi) để hoàn thành hoạt động
1 trong phiếu học tập. Thời gian cho hoạt động này là 3 phút. Trang 53
- Cặp đôi nào hoàn thành sớm nhất sẽ được trình bày trước lớp. Các bạn khác theo dõi nhận xét.
- GV nhận xét và bổ sung cho HS.
- HS kết luận lại các tính chất vật lí của oxygen: Oxygen là chất khí không
màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí, tan ít trong nước (1 lít nước ở
20⁰C, 1 atm hòa tan được 31 ml khí oxygen).
Hoạt động 2.2: Tầm quan trọng của oxygen
Hoạt động 2.2.1: Vai trò của oxygen với sự sống a) Mục tiêu:
- Học sinh trình bày được tầm quan trọng của oxygen thông qua tính chất
oxygen có thể duy trì sự hô hấp. b) Nội dung:
- HS trải nghiệm lần lượt 3 giai đoạn trên để rút ra kết luận về tầm quan trọng
của oxygen thông qua vai trò của oxygen đối với sự hô hấp của con người và động, thực vật.
- GV đánh giá kết quả và quá trình hoạt động của học sinh. c) Sản phẩm:
- HS hoàn thành nội dung 2 trong phiếu học tập.
d) Tổ chức thực hiện: (10 phút)
- HS thực hiện giai đoạn 1 trong 3 phút.
- GV phổ biến cách di chuyển, cách chấm điểm ở giai đoạn 2 và 3:
+ Khẩu lệnh: Di chuyển sang trái (phải) 2 (hoặc một số bất kì) vị trí, người
đầu hàng chuyển hàng. Chia sẻ với bạn đối diện.
+ Cách di chuyển ở giai đoạn 2: Trang 54
+ GV thông báo bằng nhạc hiệu (hoặc đồng hồ đếm ngược) trên slide cho mỗi
lần chia sẻ sau khi di chuyển.
+ Cách chấm điểm ở giai đoạn 3: GV gọi 1 HS bất kì trình bày, tính điểm
cho cả 2 bạn đã tham gia chia sẻ phần trả lời 2 câu hỏi của bạn được gọi. Như vậy,
gọi 1 HS sẽ có điểm cho 3HS, và các HS khi tham gia chia sẻ với bạn đều cần có
trách nhiệm với đối tác của mình.
- GV gọi ngẫu nhiên khoảng 3 HS trình bày trước lớp cho các bạn khác nhận
xét, GV chốt lại và cho điểm.
Hoạt động 2.2.2: Vai trò của oxygen đối với sự cháy và quá trình đốt cháy nhiên liệu. a) Mục tiêu:
- HS thực hiện thí nghiệm về sự cháy để hiểu rõ vai trò duy trì sự cháy của
oxygen, đồng thời biết điều kiện để xảy ra sự cháy. b) Nội dung:
- HS làm thí nghiệm cho tàn đóm còn đỏ vào bình đựng khí oxygen và tàn
đóm đỏ để nguyên trong không khí.
- HS quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét. c) Sản phẩm:
- HS làm thí nghiệm cho tàn đóm còn đỏ vào bình đựng khí oxygen thấy tàn
đóm đỏ bùng cháy, còn để nguyên trong không khí thì tàn đóm sẽ tắt.
- HS rút ra nhận xét: Oxygen duy trì sự cháy của đóm (làm bằng tre, gỗ, …)
d) Tổ chức thực hiện: (5 phút)
- GV cung cấp dụng cụ, hóa chất cho HS.
- GV yêu cầu 1 HS nêu cách tiến hành thí nghiệm. Trang 55 - HS trình bày:
+ Dùng bật lửa đốt 2 que đóm, phẩy nhẹ để chỉ còn lại tàn đỏ.
+ Lấy 2 que đóm còn tàn đỏ, 1 que đóm đưa vào bình khí oxygen, 1 que đóm
để nguyên ngoài không khí. + Quan sát hiện tượng.
- HS phát biểu hiện tượng và rút ra nhận xét.
- GV chuẩn hóa lại nhận xét của HS.
Hoạt động 2.3: Điều kiện xảy ra sự cháy và biện pháp để dập tắt đám cháy. a) Mục tiêu:
- HS nêu được 2 điều kiện để sự cháy có thể xảy ra và từ đó rút ra các biện
pháp dập tắt các đám cháy trong thực tế. b) Nội dung:
- HS trả lời câu hỏi của GV: Nếu que đóm để yên ở điều kiện thường (trong
khay thí nghiệm) mà không dùng bật lửa đốt thì có cháy được không? Kết hợp với
thí nghiệm các con vừa thực hiện, hãy trình bày những điều kiện cần thiết để que đóm có thể cháy?
- HS nêu được điều kiện để sự cháy có thể xảy ra.
- Vận dụng giải quyết vấn đề dập tắt đám cháy. c) Sản phẩm:
- HS trình bày được 2 điều kiện:
+ Chất cháy (que đóm) phải nóng đến nhiệt độ cháy (cần được đốt bằng bật lửa).
+ Phải được tiếp xúc và có đủ oxygen cho sự cháy.
- HS vận dụng để giải quyết vấn đề dập tắt đám cháy: cần thực hiện 1 hoặc
đồng thời 2 biện pháp sau:
+ Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.
+ Cách li chất cháy với oxygen.
- HS nêu được các ví dụ về cách dập tắt đám cháy thường thấy trong cuộc
sống, giải thích cách làm đó đã áp dụng được 1 hay hai biện pháp trên.
- HS quan sát các ví dụ của GV đưa ra để giải thích cách làm.
d) Tổ chức thực hiện: (7 phút)
- GV đặt vấn đề và dẫn dắt HS: Nếu que đóm để yên ở điều kiện thường
(trong khay thí nghiệm) mà không dùng bật lửa đốt thì có cháy được không? Kết
hợp với thí nghiệm các con vừa thực hiện, hãy trình bày những điều kiện cần thiết
để que đóm có thể cháy? Từ đó rút ra điều kiện cho sự cháy chung các vật khác. - HS trả lời.
- HS đưa ra ví dụ và tự phần tích ví dụ. - HS khác nhận xét. Trang 56
- GV tổng hợp và đưa thêm các ví dụ về biện pháp dập tắt các đám cháy khác
nhau trong thực tiễn.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- HS vận dụng được kiến thức về tính chất của oxygen để giải thích các hiện
tượng và ứng dụng trong thực tế. b) Nội dung:
- HS trả lời các câu hỏi:
1. Con người có thể ngừng hoạt động hô hấp không? Vì sao?
2. Em hãy tìm hiểu và cho biết những bệnh nhân nào cần phải sử dụng bình khí oxygen để thở?
3. Gia đình em sử dụng nguồn nhiên liệu nào để đun nấu hằng ngày? Nhiên
liệu đó có cần sử dụng khí oxygen để đốt cháy không?
4. Bình khí nén là bình tích trữ không khí được nén ở một áp suất nhất định.
Tại sao thợ lặn cần sử dụng bình nén khí?
5. Em hãy lấy ví dụ chứng tỏ oxygen duy trì sự sống và sự cháy.
6. Tại sao các động vật trên cạn ít khi thiếu oxygen hơn các động vật dưới nước? c) Sản phẩm:
- HS trả lời được 6 câu hỏi trên.
d) Tổ chức thực hiện: (8 phút)
- GV mở phần trò chơi : “FC bắt bóng”
- Gọi 1 HS đọc luật chơi.
- GV mở câu hỏi đầu tiên, phát (tung) bóng đến 1 khu vực có HS xung phong.
- HS bắt được bóng có quyền trả lời.
- HS trả lời đúng được quyền phát bóng cho các bạn ở câu hỏi ngay sau.
- HS tham gia xung phong bắt bóng và trả lời các câu hỏi.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: HS tìm kiếm thông tin và ứng dụng về loại oxygen y tế (loại
thuốc thiết yếu trong điều trị cho bệnh nhân Covid-19) b) Nội dung:
-
HS trình bày được vai trò của oxygen y tế đối với các bệnh nhân, đặc biệt là
bệnh nhân bị nhiễm Covid. c) Sản phẩm:
-
HS nêu được lí do vì sao các bệnh nhân nhiễm Covid cần được hỗ trợ điều
trị bằng oxygen y tế.
d) Tổ chức thực hiện: (3-5 phút)
-
GV đặt vấn đề, giao nhiệm vụ cho HS về nhà tìm hiểu. Trang 57
“Oxygen y tế là một loại thuốc thiết yếu trong điều trị Covid-19. Trong thời
gian gần đây, rất nhiều quốc gia đang thiếu hụt trầm trọng oxygen y tế để điều trị
cho các bệnh nhân nhiễm Covid-19.
1. Vậy oxygen y tế là oxygen như thế nào?
2. Nó có tác động gì giúp các bệnh nhân trong quá trình điều trị?”
- HS thực hiện nhiệm vụ.
BÀI 10: KHÔNG KHÍ VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Môn học: Khoa học tự nhiên; lớp: 6
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức
- Nêu được thành phần của không khí.
- Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể
tích của oxygen trong không khí.
- Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.
- Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô
nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 2. Năng lực
2.1. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức hóa học: Trình bày được thành phần của không khí. Tiến hành
được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí.
- Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ Hóa học: Tìm hiểu và liệt kê được
các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí và biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Giải thích hiện tượng thí nghiệm. Trình
bày được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Tự nghiên cứu SGK, quan sát video để tìm dẫn
chứng cho thấy trong không khí, ngoài oxygen vẫn còn các chất khác. Tự hoàn
thành biểu đồ về thành phần không khí. Tự hoàn thành phần việc của mình trong
nhóm và tự đánh giá các bạn trong quá trình làm việc nhóm.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia thảo luận nhóm về cách tiến hành
thí nghiệm xác định thành phần phần trăm của oxygen trong không khí. Thảo luận
cặp đôi về vai trò của không khí. Tham gia hoạt động nhóm chuẩn bị nội dung theo phiếu bốc thăm. Trang 58
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Từ thí nghiệm kết luận được thành
phần phần trăm về thể tích của oxygen trong không khí. Tìm dẫn chứng từ thực tế
chứng tỏ trong không khí còn có các chất khác ngoài oxygen. Thiết kế poster hoặc
hiệu ứng trình chiếu cho bài nhóm. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: nghiên cứu SGK, tài liệu, ghi phiếu học tập, ghi bài, chuẩn bị tư liệu cho bài nhóm.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thảo luận, kết quả thí nghiệm.
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường không khí.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- 4 bộ thí nghiệm, mỗi bộ gồm: 1cây nến nhỏ, 1 bật lửa, 1 chậu thủy tinh nhỏ,
nước màu (dung dịch NaOH loãng, có pha vài giọt dung dịch phenol phtalein), 1
ống thủy tinh hình trụ thẳng đứng, trong suốt, có chia vạch, 1 đầu hở, 1 đầu kín, 1 khay để đồ.
- 4 điện thoại thông minh, có kết nối internet, đã đăng kí để tham gia được trò chơi ở quizizz.com
- 8 sticker mini có hình trái tim hoặc mặt cười nhỏ cho mỗi học sinh trong lớp.
- Bảng đánh giá (để gắn miếng dán) của mỗi nhóm.
- Hình ảnh dập tắt đám cháy xăng dầu nhỏ, hình ảnh đun bếp củi, hình ảnh có
chỉ số AQI tại một số khu vực ở Hà Nội.
- Video mô tả về thành phần không khí.
- Thẻ bài có STT của học sinh, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động a) Mục tiêu:
- HS được tái hiện lại kiến thức về sự cháy từ đó có các ứng dụng thực tiễn về dập tắt các đám cháy.
- HS phân biệt được oxygen y tế và oxygen trong không khí (đây là phần mở
rộng và liên hệ thực tế). b) Nội dung:
- Điều kiện để xảy ra sự cháy từ đó rút ra biện pháp dập tắt đám cháy.
- Thế nào là của oxygen y tế và tầm quan trọng của oxygen y tế. c) Sản phẩm:
- HS tham gia trò chơi: “Ai nhanh hơn” và trả lời được 3 câu hỏi sau: Trang 59
Câu 1: Trong quá trình chữa cháy, nếu đám cháy xăng dầu nhỏ, người ta có
thể sử dụng tấm chăn dày, lớn, ẩm trùm nhanh lên đám cháy. Cơ sở nào sau đây
cho thấy sử dụng biện pháp trên có thể dập tắt đám cháy?
A. Tấm chăn dày, ẩm sẽ ngăn cản xăng dầu tiếp xúc với oxyen.
B. Tấm chăn dày, ẩm sẽ ngăn cản xăng dầu tiếp xúc với oxyen và đồng thời
sẽ hấp thụ một phần nhiệt làm giảm nhiệt độ của chất đang cháy.
Câu 2: Khi lửa ở bếp củi sắp tàn, người ta có thể thổi hoặc quạt vào bếp thì
ngọn lửa sẽ cháy bùng lên. Lí do nào sau đây giải thích đúng cho trường hợp trên?
A. Khi quạt hoặc thổi vào bếp sẽ làm luân chuyển và lưu thông khí khu vực
quanh bếp củi, tăng lượng khí oxygen có thể tiếp xúc trực tiếp với củi.
B. Khi quạt hoặc thổi vào bếp sẽ làm tăng nhiệt độ của củi dẫn đến củi cháy bùng lên.
Câu 3: Thiếu hụt oxygen y tế đang là vấn đề đáng báo động đối với các bệnh
viện trên thế giới khi đại dịch Covid bùng phát. Theo em, oxygen y tế là loại oxygen như thế nào?
A. Oxygen y tế là dạng oxygen có độ tinh khiết cao (từ 10% - 21%), không
màu, không mùi, được máy thanh lọc từ không khí, được người dùng hít thở thông
qua các loại ống dẫn từ các thiết bị y tế.
B. Oxygen y tế là dạng oxygen có độ tinh khiết cao (từ 90% - 99,99%),
không màu, không mùi, được máy thanh lọc từ không khí, được người dùng hít thở
thông qua các loại ống dẫn từ các thiết bị y tế.
d) Tổ chức thực hiện: (5 phút)
- GV chia lớp thành 2 đội (tên đội cho HS tự chọn: ví dụ đội bánh kem, đội bánh mỳ)
- 1 HS đọc tên trò chơi và luật chơi trên màn hình máy chiếu. - Luật chơi:
+ Quan sát câu hỏi kèm hình ảnh trên slide.
+ Đội nào có 1 thành viên đứng lên, hô tên đội trước, sẽ được quyền trả lời.
+ Đội nào có nhiều câu trả lời đúng hơn, sẽ giành chiến thắng.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tiến hành thí nghiệm xác định thành phần phần trăm của
oxygen trong không khí a) Mục tiêu:
- HS tiến hành được thí nghiệm để xác định được (gần đúng) thành phần phần
trăm về thể tích của oxygen trong không khí. b) Nội dung:
- HS xác định được thành phần phần trăm (gần đúng) về thể tích của oxygen trong không khí. c) Sản phẩm: Trang 60
- HS làm việc nhóm, thực hiện thao tác thí nghiệm và hoàn thành nội dung 1 trong phiếu học tập.
d) Tổ chức thực hiện: (Hoạt động nhóm - 12 phút)
- GV chia 4 nhóm và phát đồ dùng cho HS.
- HS nhận đồ thí nghiệm từ GV, kiểm tra đồ dùng.
- HS thực hiện thí nghiệm và hoàn thành hoạt động 1 trong phiếu học tập (5 phút).
- 1 nhóm HS đại diện trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV bổ sung và chốt kiến thức: Thể tích khí oxygen chiếm khoảng 21% thể tích không khí.
Hoạt động 2.2: Trong không khí còn các chất nào khác oxygen. a) Mục tiêu:
- HS tìm được các dẫn chứng cho thấy trong không khí, ngoài oxygen vẫn còn
các chất khác như: CO2, H2O, Ar, He, … b) Nội dung:
- HS hoàn thiện được biểu đồ về % thể tích các chất có trong không khí. c) Sản phẩm:
- Hoàn thành nội dung 2 trong phiếu học tập. Thành phần không khí 1% 21% Oxygen Nitrogen 78% Carbon dioxide, argon, hơi
nước và một số chất khí khác
d) Tổ chức thực hiện: (Hoạt động cá nhân - 3 phút)
- GV dẫn dắt: Trong không khí, ngoài oxygen còn có các chất nào khác, các
con hãy quan sát video sau để hoàn thành nội dung 2 trong phiếu học tập.
- HS quan sát video và hoàn thành yêu cầu.
- GV mời học sinh hoàn thành nhanh nhất trình bày kết quả.
- HS khác nhận xét, kết luận.
Hoạt động 2.3: Vai trò của không khí trong tự nhiên a) Mục tiêu:
- HS trình bày được một số vai trò quan trọng của không khí trong tự nhiên. Trang 61 b) Nội dung:
- HS trình bày được các vai trò sau:
+ Không khí cung cấp oxygen duy trì sự sống trên Trái Đất, duy trì sự cháy
của nhiên liệu để tạo ra năng lượng phục vụ các nhu cầu của đời sống như sưởi ấm,
đun nấu, giúp động cơ hoạt động.
+ Không khí cung cấp khí carbon dioxide cho thực vật quang hợp đảm bảo sự
sinh trưởng cho các loại cây trong tự nhiên, từ đó duy trì cân bằng tỉ lệ tự nhiên
của không khí, hạn chế ô nhiễm.
+ Không khí ảnh hưởng đến các hiện tượng thời tiết, khí hậu trên Trái Đất.
+ Không khí là nguồn nguyên liệu sản xuất khí nitrogen có nhiều ứng dụng
trong thực tiễn. Nitrogen có thể chuyển hóa thành dạng có ích giúp cho cây sinh trưởng và phát triển. c) Sản phẩm:
- HS trình bày được các vai trò của không khí và hoàn thành nội dung 3 trong phiếu học tập.
d) Tổ chức thực hiện: (8 phút)
-
GV chiếu yêu cầu trên slide.
- HS trao đổi với bạn ngồi cạnh để hoàn thành phiếu học tập.
- HS gọi 1 cặp đôi đại diện lên bảng trình bày.
- Các HS khác lắng nghe bổ sung.
- GV tổng hợp lại cho HS bằng slide.
Hoạt động 2.4: Ô nhiễm không khí a) Mục tiêu:
- HS giới thiệu được về ô nhiễm không khí, tìm hiểu được các nguồn gây ô
nhiễm không khí, đề xuất được các biện pháp để bảo vệ bầu không khí. b) Nội dung:
-
HS trình bày được:
+ Biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.
+ Tác hại do không khí bị ô nhiễm gây ra.
+ Các nguồn gây ô nhiễm không khí.
+ Biện pháp để bảo vệ bầu không khí. c) Sản phẩm:
-
Bài thuyết trình hoặc poster do học sinh thực hiện dựa trên sự bốc thăm nội
dung và tự lựa chọn hình thức trình bày.
* Nội dung 1: Trình bày các biểu hiện của không khí bị ô nhiễm và tác hại
do không khí bị ô nhiễm gây ra.
* Nội dung 2: Trình bày các nguồn gây ô nhiễm không khí.
* Nội dung 3: Trình bày các biện pháp để bảo vệ bầu không khí trong lành.
* Hình thức 1: Vẽ, sưu tầm tranh, ảnh để bố trí thành 1 tấm poster lớn thể
hiện thông điệp muốn truyền tải. Trang 62
* Hình thức 2: Sưu tầm và thiết kế bài trình bày, thuyết trình trên power
point hoặc 1 tiện ích tương tự.
d) Cách thức thực hiện: (3-5 phút - tiết 1 + 30 phút - tiết 2) Tiết 1:
- GV chia lớp thành 3 nhóm, nhóm trưởng lên bốc thăm nội dung chuẩn bị bài của nhóm mình.
- HS trong 1 nhóm tự lựa 1 chọn hình thức thực hiện cho nhóm mình. Tiết 2:
-
GV thu lại phiếu học tập số 1, phát phiếu học tập 2, miếng dán và bảng đánh giá cho mỗi nhóm.
- Mỗi nhóm có 5 phút để trình bày, 3 phút để trả lời các câu hỏi của các bạn.
- Các nhóm còn lại đưa ra câu hỏi và hoàn thiện nội dung 4 trong phiếu học
tập, đánh giá nhóm bạn (tổng thời gian là 5 phút).
- Nhóm trưởng các nhóm tự tổng hợp phần đánh giá của nhóm mình, báo cáo
với thư kí của lớp (điền lên bảng).
- GV nhận xét và đánh giá, khen ngợi HS, tuyên dương các HS có đóng góp
nhiều cho bài làm nhóm (thông qua PHT số 1).
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- HS củng cố lại kiến thức về thành phần không khí. b) Nội dung:
- HS trình bày được cụ thể khí oxygen chiếm 21% thể tích không khí,
nitrogen chiếm 78%, còn lại 1% là CO2, H2O, Ar, He, …
- HS nêu lại được các bước tiến hành thí nghiệm xác định được thành phần về
thể tích của oxygen trong không khí. c) Sản phẩm:
- HS trả lời được các câu hỏi sau trên quizizz.com
Câu 1: Không khí là hỗn hợp khí có thành phần xác định với tỉ lệ gần đúng
về thể tích được biểu diễn trong biểu đồ nào dưới đây? % về thể tích % về thể tích 1 1 21 21 78 78 Oxygen Oxygen A B
Câu 2: Những chất nào trong số các chất cho dưới đây có trong thành phần
của không khí? (Câu hỏi có nhiều lựa chọn) Trang 63 A. Oxygen B. Nitrogen C. Hơi nước D. Khí carbon dioxide E. Kim cương
Câu 3: Trong không khí, tỉ lệ về thể tích giữa nitrogen và oxygen tương ứng xấp xỉ là A. 1: 4 B. 1: 5 C. 4: 1 D. 5:1
Câu 4: Nếu úp từ từ ống thủy tinh (như hình dưới) vào ngọn nến đang cháy,
được đặt trong chậu nước màu (có xút) thì hiện tượng quan sát được là
A. Ngọn nến tắt ngay lập tức.
B. Ngọn nến cháy được một lúc rồi tắt. Khi nến tắt, mực nước trong ống thủy
tinh thấp hơn khi vừa úp vào.
C. Ngọn nến cháy được một lúc rồi tắt. Khi nến tắt, mực nước trong ống thủy
tinh không có gì thay đổi so với khi vừa úp vào.
D. Ngọn nến cháy được một lúc rồi tắt. Khi nến tắt, mực nước trong ống thủy
tinh cao hơn so với lúc vừa úp vào.
d) Tổ chức thực hiện: (8-10 phút)
- GV chia lớp thành 4 đội, 1 đội có 1 điện thoại (đã nêu ở phần chuẩn bị).
- GV mở game trên quizizz.com, chiếu code lên màn hình cho HS tham gia chơi.
- Hết giờ, có 1 bảng báo cáo chi tiết và xếp thứ tự mỗi đội (ở game).
- GV mở lại phần câu hỏi của game, câu nào có đội chọn sai, GV cho HS tự chữa lại.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- HS vận dụng được kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề trong thực tế đời sống. b) Nội dung:
- HS liên hệ thực tế từ oxygen đến không khí.
- HS trình bày được về thang đo, các phần mềm, các trang web cho biết chỉ số AQI. Trang 64
- HS nêu được các vấn đề ảnh hưởng đến sức khỏe con người từ chỉ số AQI.
- HS có đề xuất được giải pháp góp phần hạn chế ô nhiễm không khí. c) Sản phẩm:
- HS trả lời được 2 câu hỏi sau:
Câu 1: Không khí có duy trì sự cháy và sự sống không? Vì sao?
Câu 2: AQI (Air Quality Index) là một chỉ số báo cáo chất lượng không khí hàng
ngày. Đây được coi là một thước đo đơn giản mức độ ô nhiễm không khí tại thời điểm
hiện tại và dự đoán mức độ ô nhiễm ở tương lai. Ngoài chỉ số AQI chuẩn cả thế giới thì
một vài quốc gia khác nhau thì có thước đo mức độ ô nhiễm khác nhau ví như:
Singapore, Malaysia, Canada, … Có rất nhiều trang web cũng như ứng dụng báo cáo chỉ
số AQI này. Các thông tin chỉ số AQI được cập nhật theo từng quận huyện theo thời gian thực.
Hình ảnh bên trên ghi lại chỉ số AQI tại một số khu vực ở Hà Nội trong 1 thời điểm.
Hãy tìm hiểu và cho biết:
a. Chất lượng không khí tại Hà Nội tại thời điểm đó như thế nào? Vì sao?
b. Với chỉ số AQI như trên thì sức khỏe của người dân Hà Nội sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
c. Em có đề xuất gì để bảo vệ sức khỏe người thân và cộng đồng khi sinh
sống tại các khu vực có mức báo động về ô nhiễm không khí?
d) Tổ chức thực hiện: (5 phút)
- GV chiếu câu hỏi lên màn hình.
- HS tham gia trình bày ý kiến.
- Với câu số 2, nếu chưa thể hoàn thành trên lớp, GV có thể cho HS về nhà tìm hiểu. Trang 65
CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU,
LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM THÔNG DỤNG;
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA CHÚNG Môn KHTN 6
Thời gian thực hiện: (5 tiết) I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu,
lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số vật liệu, nhiên
liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm thông dụng.
- Thu thập được dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính
chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm.
- Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả
và bảo đảm sự phát triển bền vững. 2. Về năng lực:
2.1. Năng lực khoa học tự nhiên
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu,
lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như:
+ Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, ...);
+ Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ...); sơ lược về an ninh năng lượng;
+ Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...);
+ Một số lương thực – thực phẩm.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn
mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm thông dụng.
- Thu thập được dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính
chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm.
- Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả
và bảo đảm sự phát triển bền vững. 2.2. Năng lực chung
- NL tự học và tự chủ: Xác định nhiệm vụ học tập, tìm kiếm thông tin trả lời các câu
hỏi, thực hiện được các nhiệm vụ học tập.
- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích và giải quyết được tình huống học tập;
tình huống khi thảo luận.
- NL giao tiếp và hợp tác: Phân công nhiệm vụ, trao đổi thông tin cùng giải quyết
các nhiệm vụ học tập, hình thành kĩ năng làm việc nhóm. 3. Về phẩm chất: Trang 66
- Chăm chỉ, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm
hiểu về tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ thí
nghiệm, thảo luận về tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu,
lương thực, thực phẩm thông dụng.
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thí nghiệm xác định tính chất của vật liệu.
II. Thiết bị dạy học và học liệu - Máy tính, máy chiếu.
- Phiếu học tập số 1, 2. - Dụng cụ, hóa chất:
+ TN 1: giấm ăn, đinh sắt, miếng kính, miếng nhựa, miếng cao su, cốc thủy tinh.
+ TN 2: đinh sắt, dây đồng, mẩu gỗ, mẩu nhôm, miếng nhựa, miếng kính, đèn cồn,
kẹp sắt, diêm/bật lửa.
+ TN3: dây cao su, tẩy, xăng, nước nóng, nước lạnh, cốc thủy tinh.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động - Xác định nhiệm vụ học tập (20 phút)
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là tìm hiểu tính chất
và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông
dụng trong cuộc sống và sản xuất. b) Nội dung:
- HS chơi trò chơi “đoán ý đồng đội”.
- HS làm việc nhóm, trình bày mục tiêu của chủ đề.
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy trình bày trên giấy A0, yêu cầu:
- Đủ nội dung của chủ đề.
- Trình bày khoa học, rõ ràng.
- Phần thuyết trình lưu loát, sáng tạo.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức trò chơi “Đoán ý đồng đội”, sử dụng các từ khóa:
“Vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực, thực phẩm, cao su, kim loại, khí gas, than củi …”
Luật chơi: 1 đội chọn 2 thành viên, thành viên thứ nhất nhận từ khóa diễn giải cho
thành viên còn lại đưa ra đáp án. Thời gian: 10s/từ khóa. Mỗi câu trả lời đúng được 50 điểm; sai: 0 điểm.
- HS tham gia chơi rồi dự đoán chủ đề sẽ tìm hiểu.
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 4 nhóm, tìm hiểu thông tin trong SGK,
trình bày mục tiêu của chủ đề.
- HS hoạt động nhóm (10 phút), lập sơ đồ tư duy trên giấy A0 về mục tiêu của chủ đề 4.
- GV tổ chức cho HS treo sản phẩm tại vị trí các nhóm, báo cáo kết quả, thảo luận,
đánh giá giữa các nhóm.
- GV chốt mục tiêu của chủ đề: Trang 67
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Phân biệt vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm (25 phút) a) Mục tiêu:
- HS nêu được dấu hiệu để nhận ra vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm.
- Lấy được ví dụ, phân biệt được vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm. b) Nội dung:
- HS làm bài tập, xác định vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, thực phẩm trong sơ đồ.
- Tìm hiểu thông tin để chỉ ra dấu hiệu để nhận ra vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu,
lương thực, thực phẩm. Lấy ví dụ minh họa.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập 1, yêu cầu: Làm đủ, đúng nội dung trong phiếu; trình
bày sản phẩm lưu loát, sáng tạo.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm (4 nhóm), hoàn thành phiếu học tập 1.
- HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu học tập, kết luận được: 1. Trong sơ đồ:
+ Nguyên liệu: Cây mía, thân mía, nước mía, bã mía, rỉ đường.
+ Nhiên liệu: Lá mía, rễ mía, bã mía
+ Thực phẩm: Nước giải khát, mật mía, đường ăn, thức ăn gia súc, cồn rượu, kẹo bánh, đường glucose. 2. Dấu hiệu
- Vật liệu: là chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên
liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo để làm ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
VD: kim loại, nhựa, thủy tinh, cao su …
- Nhiên liệu: khi cháy đều tỏa nhiệt và phát sáng. Trang 68
VD: gas, xăng, dầu, cồn, củi, than, nến, sáp …
- Nguyên liệu: là vật liệu tự nhiên chưa qua xử lý và cần được chuyển hóa để tạo ra sản phẩm. VD: Cát, tre, đá vôi …
- Lương thực: là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột.
VD: gạo, ngô, khoai, sắn, ngũ cốc …
- Thực phẩm: là sản phẩm chứa chất bột, chất béo, chất đạm, nước … mà con người
có thể ăn hay uống được nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
VD: Thịt, cá, trứng, sữa …
2.2. Tìm hiểu tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng (45 phút) a) Mục tiêu:
- HS trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong
cuộc sống và sản xuất như: kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn
mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu.
- Thu thập được dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính
chất của một số vật liệu. b) Nội dung:
- HS hoạt động nhóm đôi, hoàn thành dự đoán tính chất của một số vật liệu.
- Dựa trên những thiết bị, vật liệu GV cung cấp, HS thiết kế phương án thí nghiệm
đề kiểm tra tính chất ăn mòn, tính tan, đàn hồi, dẫn nhiệt của vật liệu kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh. c) Sản phẩm:
- Thí nghiệm của HS, yêu cầu: HS đề xuất được phương án, tiến hành thí nghiệm và
nêu được hiện tượng, kết luận được tính chất của vật liệu.
- Phiếu học tập 2, yêu cầu: đủ nội dung, trình bày lưu loát, sáng tạo.
d) Tổ chức thực hiện:
- HS hoạt động nhóm đôi, dự đoán tính chất của một số vật liệu và hoàn thành bảng:
- GV tổ chức cho HS báo cáo.
- GV chia lớp làm 6 nhóm, cho sẵn các dụng cụ, thiết bị, vật liệu: giấm ăn, cốc thủy
tinh, đinh sắt, miếng kính, miếng nhựa, miếng cao su, dây đồng, mẩu gỗ, mẩu nhôm, viên
tẩy, nước nóng, nước lạnh, xăng, đèn cồn, yêu cầu HS thảo luận nhóm trong 5 phút, dùng
lời hoặc vẽ hình để: Dẫn Tính chất điện, Đàn Dễ Bị ăn Cứng Dẻo Giãn dẫn Bị gỉ hồi cháy mòn Vật liệu nhiệt tốt Kim loại Cao su Nhựa Gỗ Thủy tính Trang 69 Gốm
+ Nhóm 1, 2: đề xuất phương án kiểm tra khả năng bị ăn mòn của vật liệu kim loại,
cao su, nhựa, gỗ, thủy tinh, gốm.
+ Nhóm 3, 4: đề xuất phương án kiểm tra tính chịu nhiệt của vật liệu kim loại, cao
su, nhựa, gỗ, thủy tinh, gốm.
+ Nhóm 5, 6: đề xuất phương án kiểm tra tính đàn hồi, tính tan của cao su tan trong dung môi.
- HS thảo luận, trình bày phương án trước lớp.
- GV hướng dẫn, góp ý cho từng phương án thí nghiệm, phân tích và loại bỏ đề xuất không an toàn.
Trường hợp nhóm HS đề xuất phương án thí nghiệm không an toàn, GV hướng dẫn
nhóm HS tiến hành thí nghiệm theo đề xuất của GV như sau:
+ Nhóm 1, 2: rót một ít giấm ăn vào các cốc thủy tinh lần lượt chứa: đinh sắt, miếng
kính, miếng nhựa, miếng cao su. Quan sát hiện tượng xảy ra.
+ Nhóm 3, 4: Lần lượt đốt nóng các vật liệu: đinh sắt, dây đồng, mẩu gỗ, mẩu
nhôm, miếng nhựa, miếng kính trên ngọn lửa đèn cồn. Chú ý khi kẹp sắt có dấu hiệu
nóng lên thì không đốt nữa và cho vật liệu vào chậu nước để tránh bị bỏng.
+ Nhóm 5, 6: Cho một đoạn dây cao su vào cốc nước nóng, sau đó lấy ra rồi cho
vào cốc nước nguội. Quan sát sự thay đổi hình dạng của dây cao su.
Đồng thời tiến hành thí nghiệm: Cho một viên tẩy nhỏ (cao su) vào cốc xăng. Quan
sát hiện tượng xảy ra.
- HS tiến hành thí nghiệm trong 5 phút và hoàn thành phiếu học tập 2.
- HS thảo luận và rút ra kết luận:
Mỗi loại vật liệu đều có những tính chất riêng, từ đó được ứng dụng phù hợp vào
đời sống và sản xuất:
+ Kim loại: dẫn điện, dẫn nhiệt, dễ bị ăn mòn, bị gỉ.
+ Nhựa, thủy tinh: không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, ít bị ăn mòn, không bị gỉ.
+ Cao su: không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, có tính đàn hồi, ít bị biến đổi khi gặp
nóng lạnh, không tan trong nước, tan được trong xăng, không bị ăn mòn hóa học.
2.3. Tìm hiểu tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu, nguyên liệu, lương
thực, thực phẩm thông dụng (45 phút) a) Mục tiêu:
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu, nguyên liệu, lương
thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như:
+ Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ...);
+ Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...);
+ Một số lương thực – thực phẩm.
- Thu thập được dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính
chất của một số nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm. b) Nội dung:
- HS hoạt động nhóm, tìm hiểu tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu, nguyên
liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng.
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy, trình bày trên giấy A0. Trang 70
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm, tìm hiểu tính chất và ứng dụng của một số nhiên
liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng, hoàn thành sơ đồ tư duy trên giấy A0 trong 15 phút.
+ Nhóm 1, 2: Tìm hiểu tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng.
+ Nhóm 3, 4: Tìm hiểu tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng.
+ Nhóm 5, 6: Tìm hiểu tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng.
- HS treo sản phẩm tại vị trí các nhóm, báo cáo kết quả, thảo luận, đánh giá giữa các
nhóm và kết luận được:
+ Nhiên liệu: tính chất đặc trưng là khả năng cháy và tỏa nhiệt. VD: nhiên liệu hóa
thạch (xăng, dầu, than, khí đốt …) và nhiên liệu tái tạo (biogas) dùng làm chất đốt trong
sinh hoạt, phương tiện giao thông, công nghiệp, sản xuất điện …
+ Nguyên liệu: các nguyên liệu khác nhau có tính chất khác nhau như tính cứng,
dẫn điện, dẫn nhiệt, cháy, hòa tan, phân hủy … VD: đá vôi dùng để sản xuất xi măng,
quặng boxit dùng để sản xuất nhôm, quặng pirit dùng để sản xuất gang thép, nước biển để sản xuất muối …
+ Lương thực, thực phẩm: chứa tinh bột, protein, lipid, calcium, phosphorus, sắt,
các vitamine nhóm B, khoáng chất … dùng làm thức ăn cho con người, động vật.
VD: Thịt bò: chủ yếu là protein, giàu vitamin và các loại khoáng chất sắt, kẽm…
2.4. Tìm hiểu cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn,
hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững (45 phút)
a) Mục tiêu: Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an
toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
b) Nội dung: HS thi thiết kế poster theo nhóm.
c) Sản phẩm: Poster của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm: thi thiết kế một poster tuyên truyền:
+ Nhóm 1: thiết kế một poster tuyên truyền về việc giữ vệ sinh an toàn thực phẩm.
+ Nhóm 2: thiết kế một poster tuyên truyền về việc sử dụng nguyên liệu an toàn,
hiệu quả và đảm bảo sự phát triển bền vững.
+ Nhóm 3: thiết kế một poster tuyên truyền về việc sử dụng nhiên liệu bảo đảm sự
phát triển bền vững và an ninh năng lượng.
+ Nhóm 4: thiết kế một poster tuyên truyền về việc sử dụng vật liệu tái chế tạo ra
những sản phẩm có ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày.
- GV tổ chức cho HS trưng bày poster và báo cáo.
- HS thảo luận và rút ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu
an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)
a) Mục tiêu: Tổng hợp được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
Câu 1: Vật liệu xây dựng nào dưới đây được sử dụng nhằm bảo vệ môi trường và
đảm bảo phát triển bền vững? Trang 71 A. Gỗ tự nhiên. B. Kim loại. C. Gạch không nung. D. Gạch chịu lửa.
Câu 2: Để sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và hiệu quả cần phải cung cấp một lượng không khí hoặc oxygen A. vừa đủ. B. thiếu. C. dư. D. tùy ý.
Câu 3: Hàm lượng dinh dưỡng chính trong lương thực là A. nước. B. protein. C. carbohydrate. D. lipid.
Câu 4: Dấu hiệu nào dưới đây không phải là dấu hiệu của người bị ngộ độc thực phẩm? A. Đau bụng, buồn nôn. B. Đi ngoài nhiều lần. C. Sốt, khó thở. D. Đau lưng, mỏi gối.
c) Sản phẩm: Đáp án. Câu 1: C. Gạch không nung Câu 2: A. vừa đủ. Câu 3: C. carbohydrate.
Câu 4: D. Đau lưng, mỏi gối.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chia lớp thành 2 đội, tổ chức cho HS chơi trò chơi “đoán nhanh”.
Luật chơi: trên màn hình là 5 quả bóng màu khác nhau. Mỗi đội sẽ lần lượt được
chọn 1 quả bóng có chứa câu hỏi. Thời gian suy nghĩ là 5 giây. Hết thời gian, đội bạn có
quyền đưa ra câu trả lời. Mỗi câu trả lời đúng được tính 10 điểm. Trong số các quả bóng
có quả bóng may mắn, nếu tìm được quả bóng may mắn sẽ được 10 điểm, và được quyền
lựa chọn câu hỏi tiếp theo.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (10 phút).
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống.
b) Nội dung: HS xây dựng sơ đồ về chuỗi cung ứng đối với: cây dừa, cây lúa, con cừu, con bò.
c) Sản phẩm: Sơ đồ, phân tích của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm (tại nhà), xây dựng 1 sơ đồ về chuỗi cung
ứng đối với: cây dừa, cây lúa, con cừu, con bò. (Mỗi nhóm một nguyên liệu)
- HS hoàn thiện sản phẩm sơ đồ cung ứng trên giấy A0 theo nhóm.
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm, đánh giá đồng đẳng (vào tiết học sau).
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
CHỦ ĐỀ 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực –
thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng
Thời lượng: 8 tiết IV.
MỤC TIÊU DẠY HỌC NĂNG
YÊU CẦU CẦN ĐẠT (STT) của YCCĐ và LỰC, dạng mã hóa của Trang 72 PHẨM YCCĐ CHẤT (STT) Dạng mã hóa NĂNG LỰC CHUNG
Chủ động, tích cực tìm hiểu về tính chất và ứng (1) (1) TC-
dụng của của một số vật liệu trong cuộc sống; TH1 Tự chủ và tự học
Chủ động, tự tìm hiểu về tính chất và ứng dụng
của một số nhiên liệu và an ninh năng lượng
thông qua SGK và các nguồn học liệu khác
Hoạt động nhóm một cách hiệu quả, đảm bảo (2) (2) GT-
các thành viên trong nhóm đểu được tham gia HT5 và trình bày báo cáo
Giao tiếp và Hoạt động nhóm một cách hiệu quả theo đúng hợp tác
yêu cầu của GV trong khi thảo luận về nhiên
liệu và an ninh năng lượng, đảm bảo các thành
viên trong nhóm đều được tham gia và trình bày báo cáo
Thảo luận hiệu quả, giải quyết các vấn đề kịp (3) (3) GQ- Giải quyết
thời với các thành viên trong nhóm để hoàn ST4 vấn đề và
thành các phương án tìm hiểu tính chất và ứng sáng tạo
dụng của vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu
NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của (4) 1.KHTN1.2
một số vật liệu thông dụng
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của (5) (5).KHTN 1.2
một số nhiên liệu thường dùng trong đời sống hằng ngày
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của (6) (6) .KHTN 1.2 Nhận thức
một số nguyên liệu thường dùng trong sản xuất
khoa học tự và trong công nghiệp (quặng, đá vôi,...) nhiên
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của (7) (7).KHTN 1.2
một số nhiên liệu thường dùng trong đời sống hằng ngày
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của (8) (8).KHTN 1.2
một số lương thực - thực phẩm thường dùng
trong đời sống hằng ngày Trang 73
Tìm hiểu tự – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số (9) (9).KH2.1.2 nhiên
tính chất của một số vật liệu thông dụng; Thu
thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để
rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu.
Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số (10) (10).KH2.1.2
tính chất của một số nhiên liệu; thu thập dữ
liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra
được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu
Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số (11) (11).KH2.1.2
tính chất của một số nguyên liệu; thu thập dữ
liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra
được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu
Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số (12) (12).KH2.1.2
tính chất của một số nhiên liệu; thu thập dữ
liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra
được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu
Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số (13) (13).KH2.1.2
tính chất của một số nguyên liệu; thu thập dữ
liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra
được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu – Vận dụng
Sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và (14) (14) .KH3.1
kiến thức, kĩ bảo đảm sự phát triển bền vững.
năng đã học - Nêu được cách sử dụng của một số nhiên liệu (15) (15).KH3.1
an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền
vững; phân biệt được năng lượng tái tạo và
không tái tạo, để từ đó thấy được vấn đề an
ninh năng lượng ảnh hưởng đến phát triển kinh
tế, xã hội của mỗi quốc gia và trên thế giới.
Biết cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, (16) (16).KH3.2
hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
Nêu được cách sử dụng của một số nhiên (17) (17).KH3.1
liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển
bền vững; phân biệt được năng lượng tái tạo và
không tái tạo, để từ đó thấy được vấn đề an
ninh năng lượng ảnh hưởng đến phát triển kinh Trang 74
tế, xã hội của mỗi quốc gia và trên thế giới.
Biết cách sử dụng một số nguyên liệu an (18) (18).KH3.2
toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
Biết cách sử dụng một số lương thực - thực (19) (19) KH3.2
phẩm an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. PHẨM CHẤT
Tự học và Chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ được (20) (20). NLC.TC1 Tự chủ
giao; tự phân công nhiệm vụ cho các thành
viên trong nhóm; tự quyết định cách thức thực
hiện nhiêm vụ được giao Trung thực
Cẩn thận, khách quan và trung thực trong thực (21) (21).PC.TT.1 hành
Tuyên truyền viên tích cực cho việc sử dụng
vật liệu tiết kiệm, thân thiện môi trường;
- Tham gia tích cực hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
- Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá
và học tập khoa học tự nhiên Chăm chỉ
-Tích cực hoạt động nhóm phù hợp với khả (23) (23).CC2.1 năng của bản thân
Trách nhiệm Có ý thức sử dụng nguyên liệu tiết kiệm, an (24) (24).TN2.2
toàn, hiệu quả và đảm bảo sự phát triển bền vững V.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Hoạt động học Giáo viên Học sinh
Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) hình ảnh, video
Hoạt động 2: Tìm hiểu một số vật Bài tập thực nghiệm Phiếu Học tập
liệu, tính chất và ứng dụng của một Thang đo
Dụng cụ: thí nghiệm 1: Đinh số vật liệu (40 phút) Bài tập thực tiễn
sắt, Miếng kính, Miếng nhựa, Rubric
Miếng cao su, Mẩu đá vôi, Mẩu sành.
Thí nghiệm 2: Đinh sắt, Dây Trang 75
đổng, Mẩu gỗ, Mẩu nhôm, Miếng nhựa, Mẫu sành, Miếng kính, đèn cồn
Hoạt động 3: Sử dụng vật liệu an Bài tập thực nghiệm Phiếu Học tập
Áp phích (poster) hoặc làm slide
toàn, hiệu quả . Tìm hiểu việc sử Thang đo 2 trình chiếu.
dụng các vật liệu bảo đảm sự phát triển bền vững. Rubric (45phút)
Hoạt động 4: Nhận biết nhiên liệu Hình ảnh, trò chơi Phiếu HT xung quanh ta (15 phút) Bảng hỏi Thang đo
Hoạt động 5: Tìm hiểu một số tính Bài tập thực nghiệm Phiếu HT
chất và ứng dụng của nhiên liệu Thang đo, Rubric (15 phút)
Hoạt động 6: Tìm hiểu một số biện Bài tập Phiếu HT 3
pháp và lợi ích của việc sử dụng Thang đo
nhiên liệu an toàn, hiệu quả. (15phút)
Hoạt động 7: Tìm hiểu việc sử
Dự án học tập "Nghiên cứu về
dụng nhiên liệu bảo đảm sự phát
các loại nhiên liệu"
triển bền vững (30 phút)
Hoạt động 8: Luyênj tập mở rộng Bài tập Phiếu HT (15 phút) Thang đo
Hoạt động 9: Tìm hiểu một số Bài tập Phiếu HT
nguyên liệu thông dụng (10 phút) Thang đo
Hoạt động 10: Tìm hiểu một số Thang đo 1
áp phích (poster) hoặc làm
tính chất và ứng dụng của nguyên slide trình chiếu. Thang đo đồ thị liệu (20 phút)
Hoạt động 11: Tìm hiểu việc sử
áp phích (poster) hoặc làm
dụng các vật liệu bảo đảm sự phát slide trình chiếu.
triển bền vững (15 phút) Trang 76
Hoạt động 12: Tìm hiểu một số loại Bài tập thực nghiệm
lương thực phổ biến (10 phút) Thang đo
Hoạt động 13: Tìm hiểu một số Phiếu HT
tính chất và ứng dụng của lương thực (10 phút)
Hoạt động 14: Tìm hiểu một số loại Bài tập thực nghiệm thực phẩm (30 phút) Thang đo VI.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động Mục tiêu Nội dung dạy PP,
Phương án đánh giá học học trọng tâm KTDH Phương Công cụ chủ đạo pháp
Hoạt động 1: Tạo hứng thú hình ảnh, video PP trực Quan sát quan, đàm Khởi động (5 thoại – phút) gợi mở - KT khăn trải bàn, hình thức làm việc nhóm Hoạt động 2: 1. KHTN1.2
-Trình bày được PP: TDạy Hỏi đáp Thang đo (40 phút) tính chất và ứng học trực dụng của một số quan -
vật liệu thông Gợi mở. (9).KH2.1.2 dụng. Nêu và Viết (23).CC2.1
- Đề xuất được giải quyết (21).PC.TT.1
phương án tìm vấn đề, sử Bài tập hiểu về một số dụng thí thực tiễn
tính chất của một nghiệm.
số vật liệu thông KT: dụng; Thu thập - Khăn dữ liệu, phân trải bàn,
tích, thảo luận, so hình thức Rubric
sánh để rút ra làm việc
được kết luận về nhóm tính chất của một số vật liệu - Bàn tay nặn bột có sử dụng Trang 77 thí nghiệm KT: Khăn trải bàn Hoạt động 3: 14.KH3.1 -Biết cách sử PP: dạy Quan sát, Thang đo (45 phút) (21).PC.TT.1
dụng đồ vật bằng học dựa viết nhựa, cao su an trên dự Bài tập 22.CC2.1 toàn, hiệu quả án, kĩ thực tiễn (21).PC.TT.1 - Những biện thuật các
pháp sử dụng để mảnh Rubric hạn chế sự hoen ghép, gỉ của kim loại hình thức
- cách sử dụng làm việc vật liệu an toàn, nhóm hiệu quả theo mô hình 3R - vật liệu mới và ưu điểm của một số vật liệu mới so với vật liệu truyền thống trong xây dựng Trang 78
Hoạt động 4: (20). NLC.TC1 - Tìm hiểu một số Quan sát, (15 phút) nhiên liệu thông dụng Hỏi đáp Viết Hoạt động 5:
(4) .KHTN - Tìm hiểu một số PPDH Quan sát, Thang đo (15 phút) 1.2 tính chất của Dạy học (10).KH2.1.2 nhiên liệu giải quyết Hỏi đáp (15).KH3.1
- Một số nhiên vấn đề Viết Bài tập liệu sử dụng KT mảnh thực tiễn trong đời sống ghép. hằng ngày - Ứng dụng của nhiên liệu
Hoạt động 6: (7).KHTN 1.2
- Lợi ích của việc PPDH: Hỏi đáp Câu hỏi, trực quan thang đo (15 phút) (21).PC.TT.1 sử dụng nhiên Viết (21).PC.TT.1 liệu an toàn, hiệu KTDH: Bài tập quả Phòng thực tiễn - Biện pháp sử tranh, dụng nhiên liệu mảnh
an toàn, hiệu quả. ghép, hình thức làm việc nhóm
Hoạt động 7: (21) .PC.TT.1 - Sử dụng nhiên PPDH: Quan sát, (15 phút) (15).KH3.1
liệu bảo đảm sự + Dạy học Câu hỏi,
phát triển bền giải quyết Hỏi đáp thang đo vững. vấn đề. Viết KTDH: động não, bản đồ tư duy Hoạt động 8: Bài tập trắc PPDH: Hỏi đáp Luyện tập - nghiệm củng cố Thảo luận Viết Câu hỏi, thang đo mở rộng (15 Bài tập thực tiễn nhóm phút) Hoạt động 9:
(5) .KHTN - Tìm hiểu một -- PPDH: Quan sát, Câu hỏi, thang đo (10 phút) 1.2
số nguyên liệu + Dạy học thông dụng trực quan Hỏi đáp Bài tập (20). NLC.TC1 + Dạy học Viết thực tiễn (23).CC2.1 nêu và trò chơi giải quyết Lật vấn đề mảnh - KTDH: ghép khăn trải Trang 79 bàn, động não PPDH: Hoạt động (21).PC.TT.1 Tìm hiểu một số Quan sát, Thang + Dạy học đo 10: (15 phút) tính chất và ứng
dụng của nguyên giải quyết Hỏi đáp liệu vấn đề. Viết Bài tập + Sử dụng thực tiễn thí nghiệm. Rubric KTDH: động não, bản đồ tư duy Hoạt động (21).PC.TT.1
+Tìm hiểu khai PP: + Dạy Quan sát, Câu hỏi, thang đo 11: (20 phút) thác nguyên liệu học giải khoáng sản quyết vấn Hỏi đáp + Cách sử dụng đề. Viết nguyên liệu KTDH: động não, bảng grap tư duy Hoạt động (21).PC.TT.1 Tìm hiểu một số PPDH: Hỏi đáp Câu hỏi, 12: (10 phút)
loại lương thực + Dạy học Viết thang đo phổ biến trực quan + Dạy học đàm thoại gợi mở - KTDH: Khăn trải bàn, động não Hoạt động (21).PC.TT.1 Tính chất và ứng + PPDH Hỏi đáp Thang đàm thoạ đo 13: (10 phút) dụng của lương i Viết thực gợi mở Bài tập + Dạy học thực tiễn giải quyết vấn để. Rubric + Dạy học trực quan Trang 80 Hoạt động 19. KH3.2 + Một số loại - PPDH: Quan sát, Câu hỏi, 14: Tìm hiểu
thực phẩmthường + Dạy học thang đo một số loại sử dụng hằng trực quan Hỏi đáp thực phẩm ngày + Dạy học Viết + An toàn thực hợp tác. (15 phút) phẩm - KTDH: động não
D. HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5 phút)
GV chiếu video về sử dụng các vật liệu thông dụng trong cuộc sống
HS sẽ liệt kê được các vật liệu và đồ vật được làm từ vật liệu đó.
→ Tìm hiểu một số vật liệu
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu một số vật liệu, tính chất và ứng dụng của một số vật liệu (40 phút)
7. Mục tiêu hoạt động 1.KHTN1.1 (9).KH2.1.2
8. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1: Tim hiểu một số vật liệu
Chuẩn bị: GV chia lớp thành 4-6 nhóm;
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng PP trực quan, đàm thoại – gợi mở, KT khăn trải bàn, hình thức làm việc nhóm
GV yêu cầu HS quan sát thực tế và hình 11.1, 11.2 trong SGK, HS sẽ liệt kê được
các vật liệu và đồ vật được làm từ vật liệu đó.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (BẢNG HỎI) Câu hỏi Trả lời
1) Kể tên một số loại vật liệu trong cuộc sống mà em biết. Trang 81
2) Liệt kê các loại đổ vật hoặc công trình xây dựng
được làm từ những loại vật liệu trong hình 11.1. ⚫ G v
đưa ra bài tập thực tiễn:
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện bài tập trên phiếu theo cá nhân, sau đó tổng hợp ý kiến.
3) Quan sát mẩu dây điện, phin pha cà phê, đồ chơi lego, dây phanh xe đạp, lốp
(vỏ) xe đạp, tủ quần áo ở hình 11.2, em hãy cho biết các sản phẩm đó được làm từ
vật liệu gì? Tích dấu  hoàn thành theo mẫu bảng 14.1.
Bảng 14.1. Sản phẩm làm từ các vật liệu Vật liệu Đồng Nhôm Sắt Nhựa Cao su Gỗ Vật dụng
(Copper) (Aluminium) (Iron) Dây điện Phin pha cà phê Đố chơi lego Dây phanh xe đạp Lốp xe đạp Tủ quần áo
Vật liệu là chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như nguyên liệu
đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo để làm ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
Báo cáo kết quả và thảo luận:
Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết quả
GV nhận xét kết quả thảo luận làm việc của các nhóm
9. Sản phẩm học tập
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (BẢNG HỎI) Câu hỏi Trả lời
1) Kể tên một số loại vật liệu
Sắt thép, xi măng, đất sét, thuỷ tinh, gỗ,...
trong cuộc sống mà em biết.
2) Liệt kê các loại đổ vật hoặc
- Sắt thép (thép xây dựng, vòi inox, xe đạp, dao,
công trình xây dựng được làm từ kéo, cày, cuốc,...);
những loại vật liệu trong hình
- Xi măng (nhà cửa, cầu cống, tượng đài, đường Trang 82 11.1. bê tông,...);
- Đất sét (bình gốm, lọ hoa, gạch nung,...);
- Thuỷ tinh (cốc chén, lọ hoa, cửa kính, bể cá,...). Vật liệu Đồng Nhôm Sắt Nhựa Cao su Gỗ Vật dụng
(Copper) (Aluminium) (Iron) Dây điện     Phin pha cà phê  Đố chơi lego  Dây phanh xe đạp  Lốp xe đạp  Tủ quần áo 
10. Phương án đánh giá
Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm Nội dung quan sát Hoàn toàn Đồng ý
Phân vân Không đồng đồng ý ý Thảo luận sôi nổi
Các Hs trong nhóm đều tham gia hoạt động Kết quả bài làm tốt Trình bày kết quả tốt Thang đo 1
Tiêu chí: Nhận biết các sản Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
phẩm đó được làm từ vật liệu gì Mức 1
Xác định đúng 1-3 đáp án Mức 2
Xác định đúng 4-5 đáp án Mức 3
Xác định đúng 6 đáp án
Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: Nhận xét tính chất của một số vật liệu
2.2.1Tổ chức hoạt động Trang 83
Chuẩn bị: GV chia lớp thành 4-6 nhóm; •
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng PP nêu và giải quyết vấn đề, hình thức làm việc nhóm. Dạy học
trực quan, sử dụng thí nghiệm.
-
GV tổ chức cho HS thảo luận và gợi ý hoàn thành nội dung bảng 11.2 trong SGK.
4. Từ quan sát thực tế, em hãy cho biết tính chất của các vật liệu: kim loại, cao
su, nhựa, gỗ, thuỷ tinh và gốm. Tích dấu  để hoàn thành theo mẫu bảng 14.2.
Bảng 14.2. Một số tính chất của các vật liệu
Tính chất Cứng Dẻo Giòn Đàn Dẫn điện, Dễ Bị gỉ Bị ăn Vật liệu hồi nhiệt tốt cháy mòn Kim loại      Cao su  Nhựa    Gỗ  Thuỷ tinh   Gốm 
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu tính chất và ứng dụng của một số vật liệu
Chuẩn bị: GV chia lớp thành 4-6 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và thư kí
Mỗi nhóm HS có 1 bộ dung cụ và hóa chất và 1 phiếu học tập STT Dụng cụ - Hóa chất Số lượng 1 Giấm ăn 2 Đinh sắt 2 3 Miếng kính 1 4 Miếng nhựa 2 5 Miếng cao su 2 6 Mẩu đá voi 1 7 Mẩu sành 2 8 Mẩu nhôm 1 9 Đèn cồn 1 10 Nước 11 Tẩy nhỏ (cao su) 1 12 Mẩu gỗ 1 13 Khay đựng hóa chất 1
Chuyển giao nhiệm vụ học tập Trang 84
GV sử dụng PP Bàn tay nặn bột, kĩ thuật động não – công não, hình
thức làm việc nhóm
GV đưa cho mỗi nhóm 1 bộ dụng cụ và hóa chất. Yêu cầu HS làm Thí nghiệm 1 trong SGK.
Em hãy mô tả hiện tượng quan sát được ở thí nghiệm 1. PHIẾU HỌC TẬP 3 Vật liệu
Hiện tượng quan sát Đinh sắt Miếng kính Miếng nhựa Miếng cao su Mẩu đá vôi Mẩu sành
Yêu cầu HS làm Thí nghiệm 2 trong SGK.
Quan sát ở thí nghiệm 2, em hãy cho biết vật liệu nào dễ cháy và vật liệu nào
dẫn nhiệt (cảm nhận qua dấu hiệu kẹp sắt bị nóng khi đốt). PHIẾU HỌC TẬP 3 Vật liệu
Hiện tượng quan sát Đinh sắt Dây đổng Mẩu gỗ Mẩu nhôm Miếng nhựa Mẫu sành Miếng kính
+ Yêu cầu HS làm Thí nghiệm 3,4 trong SGK.
Thí nghiệm 3: Cho một đoạn dây cao su vào cố nước nóng, sau đó lấy ra rồi
cho vào cốc nước nguội. Quan sát sự thay đổi hình dạng của dây cao su.
+ Thí nghiệm 4: Cho một viên tẩy nhỏ (cao su) vào cốc xăng. Quan sát hiện tượng xảy ra.
Thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 85
- HS hợp tác với nhau thực hiện nhiệm vụ học tập (làm thí nghiệm và hoàn thành PHT
- GV đến quan sát các nhóm, ghi nhận lại các hỗn hợp, phát hiện các khó
khăn và có biện pháp hỗ trợ.
- Các nhóm làm bài tập thực tiễn để tìm hiểu về khả năng bị ăn mòn, bị gỉ
của một số công trình, vật dụng
Báo cáo kết quả và thảo luận:
- Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết quả và 1 HS ghi vào bảng tổng hợp lớn
Các nhóm nhận xét lẫn nhau
- GV nhận xét về thái độ và hiệu quả làm việc của các nhóm
- GV sử dụng đàm thoại để đưa ra kết luận:
Bài tập thực tiễn:
Quan sát hình hình 11.3, 11.4 và 11.5 trong SGK, em hãy cho biết những vật
liệu nào dễ bị ăn mòn, bị hoen gỉ dẫn đến hu hỏng công trình, vật dụng. Nêu
nguyên nhân dẫn đến sự hư hỏng đó.
Mỗi loại vật dụng đều có những tính chất riêng. Ví dụ:
- Vật liệu bằng kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dễ bị ăn mòn, bị gỉ.
- Vật liệu bằng nhựa và thủy tinh không dẫn điện, không dẫn nhiệt, ít bị ăn mòn và không gỉ. Trang 86
- Vật liệu bằng cao su không dẫn điện, không dẫn nhiệt, có tính đàn hồi, ít bị
biến đổi khi gặp nóng hay lạnh, không tan trong nước, tan được trong xăng, ít bị ăn mòn.
BT vận dụng: Điển thông tin còn thiếu theo mẫu bảng sau: STT Tên vật liệu
Đặc điểm/ Tính chất Công dụng 1 Kim loại ? 2 ?
Có tính dẻo và đàn hồi ? 3 ? ?
Làm cửa kính, bể cá,...
2.2.2 Sản phẩm học tập - Kết quả của PHT PHIẾU HỌC TẬP 3 Vật liệu
Hiện tượng quan sát Đinh sắt
Có bọt khí thoát ra, đinh sắt bị ăn mòn Miếng kính Không bị ăn mòn Miếng nhựa Không bị ăn mòn Miếng cao su Không bị ăn mòn Mẩu đá vôi
Có bọt khí thoát ra, mẫu đá vôi bị ăn mòn Mẩu sành Không bị ăn mòn PHIẾU HỌC TẬP 3 Vật liệu
Hiện tượng quan sát Đinh sắt Dẫn nhiệt, không cháy Dây đổng Dẫn nhiệt, không cháy Mẩu gỗ
Không dẫn nhiệt, dễ cháy Mẩu nhôm Dẫn nhiệt, không cháy Miếng nhựa
Không dẫn nhiệt, khó cháy Mẫu sành
Không dẫn nhiệt, không cháy Miếng kính
Không dẫn nhiệt, không cháy
Bài tập thực tiễn:
Các công trình, vật dụng sử dụng vật liệu làm bằng kim loại sẽ dễ bị hư hỏng. Trang 87
Do các vật liệu này khi tiếp xúc với môi trường chứa tác nhân ăn mòn (như không
khí, nước biển,...) sẽ bị ăn mòn và hoen gỉ bởi oxygen trong không khí, mưa acid
và môi trường nước biển .
BT vận dụng: Điển thông tin còn thiếu theo mẫu bảng sau: STT Tên vật liệu
Đặc điểm/ Tính chất Công dụng
Tính dẫn nhiệt, dẫn điện, dễ
Làm vật liệu xây dựng, làm lõi Kim loại 1
bị ăn mòn, bị gỉ dây điện, …
Làm dụng cụ thể thao, lốp xe, Cao su
Có tính dẻo và đàn hồi 2
thiết bị cách điện, … Không dẫn nhiệt, không 3 Thủy tinh
dẫn điện, ít bị ăn mòn,
Làm cửa kính, bể cá,... không bị gỉ
2.2.4 Phương án đánh giá
- Gv quan sát và đánh giá phẩm chất bằng thang đo
Phương pháp đánh giá qua quan sát và qua hồ sơ học tập qua công cụ là phiếu học
tập và mức độ hoàn thành thí nghiệm được giao
Thang đo phẩm chất trung thực (2)
Tiêu chí: Trung thực trong làm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
thí nghiệm và báo cáo kết quả Mức 1
Các nhóm thực hiện các TN đạt
yêu cầu , nêu yêu cầu của phiếu
học tập chưa chính xác , khhong
trả lời được các câu hỏi cuả GV. Mức 2
Nhóm thực hiện các TN đạt yêu
cầu , nêu lên được các yêu cầu
của phiếu ht , trả lời câu hỏi của GV chưa đầy đủ . Mức 3
Các nhóm thực hiện các TN đạt
yêu cầu , nêu chính xác yêu cầu
của phiếu học tập , trả lời đúng các câu hỏi cuả GV
- GV cho nhóm HS đánh giá đồng đẳng hoạt động bằng bảng Rubric sau: RUBRIC Trang 88 Tiêu chí Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm 1 2 3 4
Tiến hành thí nghiệm
- Mức 1: Làm đúng 1-2 thí nghiệm
- Mức 2: Làmđược đúng 3 - 5 thí nghiệm
- Mức 3: Làm được đúng 4 hỗn hợp
Báo cáo kết quả (phiếu HT)
- Mức 1: có báo cáo nhưng sai nhiều hơn 2 nội dung
- Mức 2: có báo cáo, sai 1- 2 nội dung
- Mức 3: Xác định đúng tất cả các nội dung yêu cầu
Kết quả làm bài tập thực tiễn
- Mức 1: Kể tên được các công trình bị ăn mòn
- Mức 2: Kể tên được các vật liệu nào dễ bị ăn mòn
- Mức 3: Kể tên được các vật liệu nào dễ bị
ăn mòn. Nêu được nguyên nhân
HOẠT ĐỘNG 3: Sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả. Tìm hiểu việc sử dụng
các vật liệu bảo đảm sự phát triển bền vững (45 phút)

1. Mục tiêu hoạt động: (14).KH3.1 (21).PC.TT.1 (22).CC2.1
2. Tổ chức hoạt động Chuẩn bị:
- Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm từ tiết học trước
- GV chia lớp thành 5 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và thư kí
Mỗi nhóm HS có 1 bộ tờ giấy A0 và bài thuyết trình và phiếu học tập
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng dạy học dựa trên dự án, kĩ thuật các mảnh ghép, hình thức làm việc nhóm Trang 89
– GV khai thác những hiểu biết sơ bộ của HS về thực trạng sử dụng các vật liệu hiện nay.
– HS trình bày những điều đã biết K, những điều muốn biết W và cuối chủ đề sẽ
ghi lại những điều đã học được vào cột L. –
HS xem video về thực trạng sử dụng các vật liệu hiện nay ở Việt Nam.
- Thảo luận về câu hỏi:
1. Từ thực tế cùng với việc tìm hiểu thông tin qua sách báo và internet, em hãy cho
biết cách sử dụng đồ vật bằng nhựa an toàn, hiệu quả.
2. Em hãy tìm hiểu và cho biết cách sử dụng đồ vật bằng cao su an toàn, hiệu quả.
3. Những biện pháp nào được sử dụng để hạn chế sự hoen gỉ của kim loại?
4. Tìm hiểu cách sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả theo mô hình 3R
5. Hãy kể tên một số vật liệu mới được sử dụng trong xây dựng đảm bảo phát triển bền vững
6. Hãy cho biết ưu điểm của một số vật liệu mới so với vật liệu truyền thống trong xây dựng.
GV hướng dẫn HS nội dung hoạt động trong nhóm, thiết kế tiến trình làm việc cho
nhóm theo định hướng nhiệm vụ.
Nhóm 1: Cách sử dụng đồ vật bằng nhựa an toàn, hiệu quả.
Nhóm 2: Tìm hiểu và cho biết cách sử dụng đồ vật bằng cao su an toàn, hiệu quả.
Nhóm 3: Những biện pháp sử dụng để hạn chế sự hoen gỉ của kim loại
Nhóm 4:Tìm hiểu cách sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả theo mô hình 3R
Nhóm 5: Giới thiệu một số vật liệu mới được sử dụng trong xây dựng đảm bảo
phát triển bền vững. Ưu điểm của một số vật liệu mới so với vật liệu truyền thống trong xây dựng. Nhiệm vụ
Nội dung đạt được Sản phẩm dự kiến Nhóm 1: Cách sử
Bài thuyết trình Powerpoint về các vấn đề: Báo cáo nghiên cứu dụng đồ vật bằng
- Hạn chế sử dụng đồ vật nhựa đựng nước Thuyết trình bằng nhựa an toàn, hiệu
uống, thực phẩm, thức ăn,... Có thể thay bằng Powerpoint quả. đồ thuỷ tinh;
- Không sử dụng hộp nhựa để đựng thực
phẩm ở nhiệt độ cao (nước sôi, thức ăn
nóng,...) nhằm tránh các hoá chất độc hại từ
hộp nhựa lây nhiễm vào thức ăn, nước uống;
- Không sử dụng hộp nhựa để nấu, hâm
nóng hay rã đông thực phẩm trong lò vi sóng.
Khi dùng trong lò vi sóng nhiệt độ của thức
ăn sẽ tăng lên, và sẽ tác động vào hộp đựng Trang 90
bằng nhựa, làm cho các chất gây hại có trong
nhựa bị lây nhiễm ra thực phẩm. Có thể thay
thế bằng hộp thuỷ tinh, bát đĩa bằng sành sứ
để bảo đảm an toàn cho sức khoẻ gia đình;
- Hạn chế cho trẻ em chơi đồ chơi nhựa vì
chúng đều tạo từ nhựa tái chế chứa nhiều hoá
chất độc hại và các bột kim loại pha sơn tạo
màu bắt mắt cho đồ chơi. Nhóm 2: Tìm hiểu
- Không nên để các đồ dùng bằng cao su ở Thuyết trình bằng
và cho biết cách sử nơi có nhiệt độ quá cao (cao su sẽ bị chảy) Powerpoint
dụng đồ vật bằng cao hoặc ở nơi có nhiệt độ quá thấp (cao su sẽ bị
su an toàn, hiệu quả. giòn, cứng,...).
- Không để các hoá chất dính vào cao su.
- Không tẩy giặt bằng xà phòng hay xăng
dầu làm biến chất, lão hoá cao su. Nhóm 3:
Những - Ngăn cách các vật liệu này với môi trường Bài thuyết trình
biện pháp sử dụng để bằng một số biện pháp như sơn phủ bề mặt Powerpoint
hạn chế sự hoen gỉ vật liệu, tra dầu mỡ, chế tạo vật liệu chống ăn của kim loại mòn,... - hình ảnh Nhóm 4: Tìm hiểu
– Thiết kế các poster/ tranh vẽ Poster / Tranh tuyên
cách sử dụng vật liệu
- Reduce: Giảm thiểu tối đa sử dụng vật truyền
an toàn, hiệu quả liệu nhằm tiết kiệm tiền bạc, tránh lãng phí theo mô hình 3R
vật liệu, giảm rác thải vật liệu cho môi . trường;
- Reuse: Tái sử dụng các vật liệu đang còn
khả năng sử dụng được;
- Recycle: Tái chế các vật liệu thành các
sản phẩm hữu ích trong cuộc sống.
+ Tuyên truyền về việc sử dụng vật liệu an
toàn, hiệu quả, HS thực hiện các hoạt
động bảo vệ môi trường…
Nhóm 5: Giới thiệu Kính xây dựng, gạch không nung, gỗ công
một số vật liệu mới nghiệp, panen đúc sẵn,... được sử dụng trong
- Tiết kiệm chi phí, năng lượng; xây dựng đảm bảo phát triển bền vững.
- Thân thiện môi trường; Ưu điểm của một số - An toàn cháy nổ; vật liệu mới so với
- Đảm bảo kiến trúc, thẩm mĩ; vật liệu truyền thống Trang 91 trong xây dựng.
- Tăng nhanh tốc độ xây dựng.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
Bước 3: Thực hiện dự án
Bảng Tiến trình thực hiện Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS - Thu thập thông tin.
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ các nhóm Thực hiện nhiệm vụ theo
- Tìm hiểu thực trạng kế hoạch.
- Thảo luận nhóm để Theo dõi, giúp đỡ các nhóm (xử lí thông - Từng nhóm phân tích
xử lí thông tin và lập tin, cách trình bày sản phẩm của các kết quả thu thập được và dàn ý báo cáo. nhóm) trao đổi về cách trình - Hoàn thành báo bày sản phẩm. cáo của nhóm. - Xây dựng báo cáo
sản phẩm của nhóm.
Bước 4: Viết báo cáo và trình bày báo cáo
Thiết kế một poster tuyên truyển việc sử dụng vật liệu tái chế tạo những sản phẩm
có ứng dụng trong cuộc sống hằng ngày. HS tự thực hiện. Ví dụ: Chốt lại nội dụng kiến thức trọng tâm
Sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả sẽ bảo vệ sức khỏe con người và tiết kiệm để
giảm giá thành sản phẩm. Sử dụng các vật liệu mới, tiết kiệm kinh tế, tiết kiệm
năng lượng, thân thiện với môi trường sẽ đảm bảo sự phát triển bền vững.
5. Phương án đánh giá
HS và GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập dựa trên sản phẩm của các nhóm và rubric
Mức độ đánh giá và Điểm Trang 92 Tiêu chí đánh giá điểm Mức 1 (2 điểm) Mức 2 (4 điểm) Mức 3 (6 điểm) Dựa vào kết quả - Nêu các cách - Nêu được các - Nêu đầy đủ cách báo cáo của HS sử dụng đồ vật cách sử dụng đồ sử dụng đồ vật bằng nhựa sơ vật bằng nhựa an bằng nhựa an toàn, Cách sử dụng đồ sài, vắn tắt. toàn, hiệu quả. hiệu quả. vật bằng nhựa an -
Bản báo cáo - Bản báo cáo - Bản báo cáo toàn, hiệu quả. nghiên cứu và nghiên cứu và bài nghiên cứu và bài
bài thuyết trình, thuyết trình chi thuyết trình chi thiếu hình ảnh
tiết, hình ảnh minh tiết, có hình ảnh minh hoạ.
hoạ còn ít, sơ sài… minh hoạ kèm theo… Dựa vào kết quả - Trình bày còn - Trình bày đạt - Trình bày đầy đủ báo cáo của HS
sơ sài, thiếu ý và yêu cầu nội dung, nội dung, hình ảnh Tìm hiểu và cho chưa rõ ràng, hình ảnh nhưng phong phú, rõ
biết cách sử dụng đồ chi tiết… chưa sinh động. ràng, chi tiết… vật bằng cao su an toàn, hiệu quả. Dựa vào kết quả báo cáo của HS - Những biện
- Những biện pháp - Các biện pháp
pháp còn thiếu ý đạt yêu cầu, hình đầy đủ, hình ảnh
Những biện pháp sử và chưa rõ ràng, ảnh ít bài thuyết phong phú, rõ dụng để hạn chế sự ràng, chi tiết…
hoen gỉ của kim loại chi tiết… trình chưa sinh động. Dựa vào kết quả - Poster minh - Poster minh hoạ - Poster minh hoạ báo cáo của HS
hoạ sơ sài về nội đủ giá trị nội dung, đầy đủ giá trị nội
dung, thiếu hình nhưng hình ảnh dung, hình ảnh Tìm hiểu cách sử ảnh minh hoạ. minh hoạ còn ít. minh hoạ phù hợp. dụng vật liệu an
toàn, hiệu quả theo - Bố cục trình Bố cục trình bày Bố cục trình bày mô hình 3R
bày lộn xộn, dài ngắn gọn có chỗ hợp lí, súc tích dòng cần điều chỉnh cho ngắn gọn hợp lí.
Giới thiệu một số - Nêu được một - Nêu được tương - Nêu được đầy
vật liệu mới được số nhưng cón sơ đối đầy đủ nội dung, đủ nội dung, bài xài bài trình bày chưa trình bày sinh sử dụng trong xây hình ảnh minh họa, động, cuốn hút. dựng đảm bảo phát - thu hút triển bền vững. Ưu điểm của một số Trang 93 vật liệu mới so với vật liệu truyền thống trong xây dựng.
Chủ động, tích cực thực hiện nhiệm vụ được giao và hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm
Đánh giá thang đo mức độ về việc sử dụng từ ngữ của HS khi thực hiện thuyết trình. 1 2 3 4 5 Sử dụng từ
Sử dụng vốn từ Sử dụng từ ngữ Sử dụng từ ngữ Sử dụng từ ngữ không khá đơn điệu, đôi chỗ chưa chính xác và ngữ chính
chính xác, vốn nhiều chỗ thiếu chính xác, số
khá đa dạng, có xác, vốn từ đa từ nghèo nàn, chính xác lượng các từ khá nhiều từ dạng, giàu đơn điệu ngữ biểu cảm biểu cảm. hình ảnh còn ít
Hoạt động 4: Tìm hiểu một số nhiên liệu thông dụng (15 phút)
1. Mục tiêu hoạt động
- Nhận biết được một số nhiên liệu xung quanh ta
2. Tổ chức hoạt động
Chuẩn bị: Trò chơi Phiếu học tập
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng PP trực quan, đàm thoại – gợi mở, KT kĩ thuật phòng tranh
GV hướng dẫn HS quan sát thực tế và thảo luận các nội dung 1 và 2 trong SGK.
1. Hãy kể tên một số nhiên liệu sử dụng trong cuộc sống mà em biết.
Tổ chức nhóm cặp đôi hoàn thành nội dung này: củi, than, xăng, dầu, gas. Trang 94
2. Ở một số hộ gia đình chăn nuôi gia súc (lợn, trâu, bò) thường làm một hầm
kín để chứa toàn bộ phân chuồng, ở đó, phân chuồng bị phân huỷ và sinh ra biogas
(khí sinh học). Biogas được sử dụng để phục vụ quá trình đun nấu. Vậy biogas có
phải là nhiên liệu không? Tại sao?
Sử dụng kĩ thuật phòng tranh thành lập các nhóm cho HS thảo luận và rút ra kết
luận: Biogas là một loại nhiên liệu vì nó được sử dụng để cung cấp năng lượng
nhiệt, ánh sáng phục vụ con người.

Tổ chức trò chơi Đuổi hình bắt chữ bằng cách chiếu các hình ảnh minh hoạ cho
các từ khoá và yêu cầu các em lần lượt nói ra được các từ khoá theo gợi ý. khuyến
khích HS nói được các từ khoá bằng tiếng Anh Trang 95
3. Sản phẩm học tập
- Kết quả của trả lời của học sinh
- Nhiên liệu (chất đốt) là khí cháy đều tỏa nhiệt và ánh sáng.
- Dựa vào trạng thái, người ta phân loại nhiên liệu thành nhiên liệu khí (gas,
biogas, khí than,…); nhiên liệu lỏng (xăng dầu, cổn,…); nhiên liệu rắn (củi, than đá, nến, sáp,…)
Dựa vào nguồn gốc và mục đích sử dụng, người ta còn phân loại nhiên liệu thành: - Nhiên liệu hạt nhân - Nhiên liệu hóa thạch - Nhiên liệu tái tạo
- Nhiên liệu không tái tạo - Nhiên liệu sinh học
4. Phương án đánh giá
- Gv quan sát và đánh giá phẩm chất bằng thang đo
Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm Nội dung quan sát Hoàn toàn Đồng ý
Phân vân Không đồng đồng ý ý Thảo luận sôi nổi
Các Hs trong nhóm đều tham gia hoạt động Kết quả bài làm tốt Trình bày kết quả tốt Trang 96
HOẠT ĐỘNG 5: Tìm hiểu một số tính chất và ứng dụng của nhiên liệu (15 phút)
1. Mục tiêu hoạt động (6) .KHTN 1.2 (10).KH2.1.2 (15).KH3.1
2. Tổ chức hoạt động
Chuẩn bị: Phiếu học tập
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng PP dạy học giải quyết vấn đề, KT mảnh ghép.
GV hướng dẫn HS quan sát trạng thái, màu sắc và tìm hiểu một số tính chất và
ứng dụng của nhiên liệu.
HS thảo luận theo nội dung trong SGK. Trình bày kết quả thảo luận nhóm
Bảng 15.1. Một số tính chất và ứng dụng của nhiên liệu thông dụng Nhiên liệu Củi Than Xăng Gas Đặc điểm Trạng thái Khả năng cháy Ứng dụng
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hợp tác với nhau thực hiện nhiệm vụ học tập ( hoàn thành Bảng 15.1)
Báo cáo kết quả và thảo luận:
Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết quả và 1 HS ghi vào bảng tổng hợp lớn
11. Sản phẩm học tập - Kết quả của PHT Nhiên liệu Củi Than Xăng Gas Đặc điểm Trạng thái Rắn Rắn Lỏng Khí Củi khô
dễ Cháy, tạo khói Dễ cháy khi tiếp Rất dễ cháy, cháy,
nhiều gây ô nhiễm xúc với không ngọn lửa không Khả năng cháy
khói, tương đối môi trường do khí, có tính kích có khói an toán
phát thải khí nổ, dễ gây nguy Trang 97 Nhiên liệu Củi Than Xăng Gas Đặc điểm carbon, dioxide hiểm
Nhiên liệu đun Nhiên liệu quá Nhiên liệu chạy Nhiên liệu đun nấu rẻ
tiên, trình sản xuất động cơ xe máy, nấu, lò gas, bếp Ứng dụng
thông dụng, tận điện, đốt cháy máy phát điện, ô gas, đèn khí, bật
dụng các loại trong lò nung tô, máy bay. lửa gas… gỗ phế phẩm
Tính chất đặc trưng của nhiên liệu là khả năng cháy và tỏa nhiệt. Dựa vào tính chất
của nhiên liệu mà người ta sử dụng chúng vào những mục đích khác nhau.
12. Phương án đánh giá
- Gv quan sát và đánh giá bằng thang đo Thang đo 1
Tiêu chí: Nêu một số tính chất Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
và ứng dụng của nhiên liệu Mức 1
Nêu một số tính chất và ứng
dụng của nhiên liệu nhưng còn sơ sài, còn sai sót Mức 2
Nêu một số tính chất và ứng
dụng của nhiên liệu nhưng còn chưa đầy đủ Mức 3
Nêu một số tính chất và ứng
dụng của nhiên liệu nhưng còn
đầy đủ, chính xác, trình bày rõ ràng.
HOẠT ĐỘNG 6: Tìm hiểu một số biện pháp và lợi ích của việc sử dụng nhiên
liệu an toàn, hiệu quả. (15 phút)

1. Mục tiêu hoạt động Trang 98 (7).KHTN 1.2 (21).PC.TT.1 (21).PC.TT.1
6. Tổ chức hoạt động
Chuẩn bị: GV chia lớp thành 4-6 nhóm;
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng PP trực quan, KT phòng tranh, mảnh ghép, hình thức làm việc nhóm
GV yêu cầu HS thảo luận nội dung 4 trong SGK:
PHIẾU HỌC TẬP (BẢNG HỎI) Câu hỏi Trả lời
1) Tại sao phải sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả?
2) Tại sao phải cung cấp đủ oxygen cho quá trình cháy?
3)Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với oxygen bằng cách nào BT Vận dụng
* Trong quá trình sử dụng bếp gas, để bếp có ngọn lửa đều và xanh thì chúng ta
thường làm vệ sinh mâm chia lửa, kiềng bếp và mặt bếp. Em hãy giải thích cách làm đó.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện bài tập theo cá nhân , sau đó tổng hợp ý kiến, chuẩn các nội
dung thuyết trình, phản biện.
- Báo cáo kết quả và thảo luận:
Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết quả
GV nhận xét kết quả thảo luận làm việc của các nhóm
PHIẾU HỌC TẬP (BẢNG HỎI) Câu hỏi Trả lời
1) Tại sao phải sử dụng nhiên liệu
- Tránh cháy nổ gây nguy hiểm đến con người an toàn, hiệu quả? và tài sản;
- Tránh lãng phí, không gây ô nhiễm môi trường;
- Làm cho nhiên liệu cháy hoàn toàn và tận
dụng lượng nhiệt do quá trình cháy tạo ra.
2) Tại sao phải cung cấp đủ
- Nếu thiếu oxygen, nhiên liệu cháy không hoàn oxygen cho quá trình cháy?
toàn, tạo ra các sản phẩm phụ không mong muốn;
- Nếu dư oxygen, nhiên liệu cháy nhanh hết gây
tốn nhiên liệu và lãng phí oxygen. Trang 99
3)Tăng diện tích tiếp xúc của
- Với nhiên liệu khí, lỏng: Trộn đều nhiên liệu
nhiên liệu với oxygen bằng cách với không khí; nào
- Với nhiên liệu rắn: Chẻ nhỏ củi, đập nhỏ than khi đốt cháy.
7. Sản phẩm học tập
Sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả sẽ giúp giảm thiểu các nguy cơ cháy nổ;
tiết kiệm chi phí trong cuộc sống và sản xuất.
8. Phương án đánh giá
Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm Nội dung quan sát Hoàn toàn Đồng ý
Phân vân Không đồng đồng ý ý Thảo luận sôi nổi
Các Hs trong nhóm đều tham gia hoạt động Kết quả bài làm tốt Trình bày kết quả tốt
HOẠT ĐỘNG 7:Tìm hiểu việc sử dụng nhiên liệu bảo đảm sự phát triển bền vững (30 phút)
1. Mục tiêu hoạt động: (14).KH3.1 (21).PC.TT.1 (22).CC2.1
2. Tổ chức hoạt động Chuẩn bị:
- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và thư kí
Mỗi nhóm HS có 1 bộ tờ giấy A0 và bài thuyết trình và phiếu học tập
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành 3 nhóm, tổ chức hoạt động nhóm thảo luận các nội dung 7,8
và 9 trong SGK, sau đó yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
- Thảo luận về câu hỏi: Trang 100
1. Tại sao nói nhiên liệu hoá thạch thuộc loại nhiên liệu không tái tạo?
2. Nhiên liệu hoá thạch khi đốt cháy tạo ra sản phẩm gì? Tác hại với
môi trường như thế nào?
3. Để nguồn tài nguyên nhiên liệu không bị cạn kiệt và bảo vệ môi
trường, em đã quan tâm đến nguồn năng lượng thay thế nào? Nêu ưu điểm
của các loại nhiên liệu này.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hợp tác với nhau thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đến quan sát các nhóm, hướng dẫn HS thảo luận và hoàn thành nội dung
Kết thúc bài học, GV tổ chức cho các nhóm HS thiết kế dự án học tập
"Nghiên cứu về các loại nhiên liệu" với các nội dung: định nghĩa, phân loại,
ưu điểm, nhược điểm, sử dụng (an toàn, hiệu quả, tái sử dụng), các khuyến cáo,... Luyện tập
* Em hãy kể tên các ứng dụng chính của mỗi loại nhiên liệu. Vận dụng
* Trong gia đình em thường sử dụng nguồn nhiên liệu nào để đun nấu? Em hãy
đề xuất biện pháp để sử dụng nhiên liệu đó một cách hiệu quả.
Báo cáo kết quả và thảo luận:
Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết quả và 1 HS ghi vào bảng tổng hợp lớn
Các nhóm nhận xét lẫn nhau
- GV nhận xét về thái độ và hiệu quả làm việc của các nhóm
- GV sử dụng đàm thoại để đưa ra kết luận.
- An ninh năng lượng là sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác
nhau, ưu tiên các nguồn năng lượng sạch và giá thành rẻ.
- Sử dụng các nhiên liệu tái tạo như nhiên liệu sinh học, nhiên liệu xanh thay thế
các nhiên liệu hóa thạch là giải pháp nhiên liệu thân thiện với môi trường có tính
bền vững và đảm bảo an ninh năng lượng
3. Sản phẩm học tập Câu hỏi Trả lời
1) Tại sao nói nhiên liệu Vì nó tạo ra trong thời gian vô cùng lâu,
hoá thạch thuộc loại hàng trăm triệu năm, không bổ sung được. nhiên liệu không tái tạo?
2) Nhiên liệu hoá thạch Tất cả những nhiên liệu hoá thạch đều chứa
khi đốt cháy tạo ra sản carbon như than đá, dầu và khí thiên nhiên.
phẩm gì? Tác hại với Khi được đốt cháy, các nguyên tử carbon kết Trang 101
môi trường như thế hợp với oxygen để tạo ra carbon dioxide - nào?
khí gây hiệu ứng nhà kính, nguyên nhân làm
cho nhiệt độ bầu khí quyển Trái Đất ngày
càng tăng lên. Nếu nhiên liệu cháy không hết
có thể tạo ra khí carbon monoxide làm ô nhiễm không khí.
3) Để nguồn tài nguyên nhiên liệu không bị cạn kiệt và bảo vệ môi
trường, em đã quan tâm đến nguồn năng lượng thay thế nào? Nêu ưu
điểm của các loại nhiên liệu này.
Một số nhiên liệu thân thiện môi trường Nhiên liệu Xăng E5 Biogas
95% thể tích xăng khoáng, 5% cồn 60-70% khi methane. Thành phần sinh hoc ethanol
- Giảm thiểu đáng kể các loại khí Biogas tiết kiệm chi phí
thải độc hại so với xăng thông chi tiêu cho gia đình, giảm Ưu điể thườ m ng. thiểu rác
- Giảm thiểu phát thải khí carbon
dioxide gây hiệu ứng nhà kính
4. Phương án đánh giá
- Gv quan sát và đánh giá bằng thang đo
Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm
Nội dung quan sát Hoàn toàn Đồng ý
Phân vân Không đồng đồng ý ý Thảo luận sôi nổi
Các Hs trong nhóm đều tham gia hoạt động Kết quả bài làm tốt Trang 102 Trình bày kết quả tốt
Công cụ đánh giá là hồ sơ học tập – nội dung thuyết trình
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ- Giao tiếp và hợp tác Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm 1 2 3 4 MỨC 1
Trình bày rõ ràng, đầy dủ, chính xác nhiệm vụ
và dồng thời biết lắng nghe, chia sẻ với các bạn MỨC 2
- Trình bày rõ ràng, đầy dủ, chính xác nhiệm vụ
nhưng còn lúng túng và dồng thời biết lắng
nghe, chia sẻ với các bạn MỨC 3
- Trình bày chưa được rõ ràng, đầy dủ, chính
xác nhiệm vụ nhưng còn lúng túng và dồng thời
biết lắng nghe, chia sẻ với các bạn
HOẠT ĐỘNG 8: Luyện tập - Mở rộng (15 phút)
1. Mục tiêu hoạt động
Nhiệm vụ: GV sử dụng phương pháp dạy học bài tập, định hướng cho HS giải
quyết một số bài tập phát triển năng lực khoa học tự nhiên cho cả chủ đề.
2. Tổ chức hoạt động
Chuẩn bị:
- Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm, chuẩn bị bài tập, phiếu học tập
- GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và thư kí
Một số bài tập gợi ý:
Dạng bài tập trắc nghiệm, sử dụng bảng chữ cái A,B,C,D, học sinh hoạt động
cá nhân tổng hợp ý kiến của nhóm

Câu 1. Thế nào là nhiên liệu?
A. Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu
vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo.
B. Nhiên liệu là những chất được oxy hóa để cung cấp năng lượng cho hoạt
động của cơ thể sống. Trang 103
C. Nhiên liệu là những vật liệu dùng trong quá trình xây dựng.
D. Nhiên liệu là những chất cháy được để cung cấp năng lượng dạng nhiệt hoặc
ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người.
Câu 2. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Ethanol.
Câu 3. Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây?
A. Phơi củi cho thật khô.
B. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.
C. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít nhau càng tốt. D. Chẻ nhỏ củi.
Câu 4. Đề sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas.
B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất.
C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.
D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.
Bài tập thực tiễn:
Giáo viên tổ chức cho học sinh làm việc nhóm Câu 5.
Gas là một chất rất dễ cháy, khi gas trộn lẫn với oxygen trong không khí nó sẽ
trở thành một hỗn hợp dễ nổ. Hỗn hợp này sẽ bốc cháy và nổ rất mạnh khi có tia
lửa điện hoặc đánh lửa từ bật gas, bếp gas.
a) Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn?
b) Tại sao nên để bình gas ở nơi thoáng khí?
c) Trong trường hợp đang nấu ăn mà vòi dẫn gas bị hở và gas phun ra, cháy
mạnh thì ta nên làm thế nào?
d) Khi đi học về, mở cửa nhà ra mà ngửi thấy mùi gas thì em nên làm gì?
3. Sản phẩm học tập
Câu 1. Chọn D. Câu 2. Chọn C. Câu 3. Chọn D. Câu 4. Chọn A. Câu 5.
a) Trong phòng thí nghiệm sử dụng đèn cồn sẽ không có muội than, không làm
đen ống nghiệm nên dễ quan sát hiện tượng thí nghiệm. Nếu sử dụng đèn dầu sẽ
sinh ra muội than, làm đen ống nghiệm dẫn đến khó quan sát hiện tượng thí nghiệm. Trang 104
b) Do thiếu oxygen nên dầu cháy không hoàn toàn (cần nhiều oxygen hơn
ethanol) sinh ra muội than (carbon). Còn ethanol cháy hết, không có muội than.
c) Khi vặn bấc càng cao thì dầu lên theo bấc càng nhiều, oxygen càng thiếu nên
muội than sinh ra càng nhiều, chụp đèn sẽ đen hơn.
4. Phương án đánh giá

Phương pháp đáng giá HS: Đánh giá đồng đẳng RUBRIC Tiêu chí Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm 1 2 3 4
Mức độ tham gia hoạt động nhóm
- Mức 1: Tham dự nhưng không tập trung
- Mức 2: Có tham gia, làm bài tập theo đúng các tiêu
chí mà giáo viên yêu cầu.
- Mức 3: Nhiệt tình, sôi nổi, tích cực, làm nhanh trật
tự theo đúng các tiêu chí mà giáo viên yêu cầu.
Tiếp thu, trao đổi ý kiến
- Mức 1: Chỉ nghe ý kiến - Mức 2: Có ý kiến
- Mức 3: Có nhiều ý kiến và ý tưởng
Báo cáo rõ ràng ,chính xác - Mức 1: Lắng nghe
- Mức 2: Có lắng nghe, phản hồi
- Mức 3: Lắng nghe ý kiến các thành viên khác, phản
hồi và tiếp thu ý kiến hiệu quả
Kết quả làm bài tập trắc nghiệm
- Mức 1: Trả lời đúng dưới 2 câu
- Mức 2: Trả lời đúng 4 câu
- Mức 3: Trả lời đúng 4 câu, giải thích đúng
Kết quả làm bài tập thực tiễn
- Mức 1: Trả lời sơ xài, chưa đủ ý - Mức 2: Trả lời đủ
- Mức 3: Trả lời đúng, đầy đủ, rõ ràng
HOẠT ĐỘNG 9: Tìm hiểu một số nguyên liệu thông dụng (10 phút) Trang 105
Các công trình xây dựng, đồ dùng trong nhà đều được làm từ các nguyên
liệu có sẵn trong tự nhiên như đá, cát, gỗ, kim loại,… Vậy nguyên liệu có tính chất
gì? Chúng được khai thác, sử dụng như thế nào?
1.Mục tiêu hoạt động 7..KHTN 1.2 20.NLC.TC1 23.CC2.1
2.Tổ chức hoạt động:
Chuẩn bị GV chia lớp thành 4 nhóm học tập
PP : Dạy học trực quan, đàm thoại gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề
KT: khăn trải bàn, động não- công não, thảo luận nhóm
GV có thể tổ chức trò chơi Lật mảnh ghép giới thiệu bài
Chuyển giao nhiệm vụ học tập : Tìm hiểu nguyên liệu xung quanh ta
Bước 1: Giáo viên sử dụng dạy học trực quan : sử dụng các mẫu vật sẵn có trong
lớp, ngoài sân trường hoặc hình ảnh học sinh thường xuyên sử dụng trong sinh hoạt.
Bước 2: HS các nhóm lần lượt trả lời theo yêu cầu.
Bước 3: Chọn 1 HS ghi nhận các câu trả lời trên bảng.
Bước 4: GV trao đổi và chốt kiến thức. CÂU HỎI – ĐÁP ÁN
Câu hỏi 1.
Em hãy quan sát và cho biết các nguyên liệu trong hình 13.1 tương ứng
với các nguyên liệu nào sau đây: cát, quặng bauxite, đá vôi, tre. Đáp án: a) đá vôi b) quặng bauxite c) cát d) tre.
Câu hỏi 2. Có thể tạo nên vật liệu và sản phẩm nào từ các nguyên liệu trong hình 13.1? Đáp án:
- Đá vôi được nung thành vôi để xây nhà thì vôi là vật liệu và nhà là sản phẩm.
- Đá vôi và cát dùng để sản xuất xi măng làm đường bê tông thì xi măng là vật
liệu và đường bê tông là sản phẩm.
- Quặng bauxite là nguyên liệu dùng để sản xuất vật liệu nhôm.
- Tre là nguyên liệu cho ngành sản xuất đan lát: rổ, rá, chiếu, mành, rèm,...
GV hướng dẫn HS quan sát hình trên màn hình, hoặc giáo viên có thể dùng video
clip cho học sinh coi trực tiếp. Trang 106 Hình a Hình b Hình c Hình d hình 13.1
- Học sinh thảo luận nhóm và làm phiếu và trả lời PHIẾU HỌC TẬP 1
Em hãy quan sát và cho biết các nguyên liệu trong hình 13.1 Nối tên các nguyên
liệu tương ứng ở cột b Cột a Cột b Đáp án 1. Hình a Cát 2. Hình b Quặng bauxite 3. Hình c Đá vôi 4. Hình d Tre PHIẾU HỌC TẬP 2 Nguyên liệu Vật liệu Sản phẩm Đá vôi Đá vôi và cát Quặng bauxite Tre
Thực hiện nhiệm vụ học tâp
Học sinh hoàn thành câu trả lời theo cá nhân, giáo viên cho học sinh hoàn thành phiếu trả lời Trang 107
Gọi một số học sinh trình bày câu trả lời, các học sinh khác nhận xét, góp
ý cho câu trả lời của bạn.
3. Sản phẩm học tập
Em hãy quan sát và cho biết các nguyên liệu trong hình 13.1 Nối tên các nguyên
liệu tương ứng ở cột b Cột a Cột b Đáp án 1) Hình a Cát Hình a - đá vôi 2) Hình b Quặng bauxite Hình b - quặng bauxite 3) Hình c Đá vôi Hình c - cát 4) Hình d Tre Hình d - Tre Câu hỏi 2.
- Đá vôi được nung thành vôi để xây nhà thì vôi là vật liệu và nhà là sản phẩm.
- Đá vôi và cát dùng để sản xuất xi măng làm đường bê tông thì xi măng là vật
liệu và đường bê tông là sản phẩm.
- Quặng bauxite là nguyên liệu dùng để sản xuất vật liệu nhôm.
- Tre là nguyên liệu cho ngành sản xuất đan lát: rổ, rá, chiếu, mành, rèm,...
4. Phương án đánh giá
Phươmg pháp đánh giá qua hồ sơ học tập
Công cụ là phiếu học tập với các bài tập áp dụng và đánh giá thông qua thang đánh giá Thang đo 1
Tiêu chí: Nhận biết nguyên liệu Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Mức 1
Xác định đúng 1-2 đáp án Mức 2
Xác định đúng 3 đáp án Mức 3
Xác định đúng 4 đáp án
HOẠT ĐỘNG 10: Tìm hiểu một số tính chất và ứng dụng của nguyên liệu (15 phút)
1.Mục tiêu hoạt động 21.PC.TT.1 Trang 108
2.Tổ chức hoạt động:
PP: Trực quan, đàm thoại gợi mở, dạy học giải quyết vấn đề.
KT: Khăn trải bàn, động não- công não, bản đồ tư duy
Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1: GV chia HS thành 4 nhóm (có thể đặt tên:
Nhóm Đá vôi; Nhóm Quặng; Nhóm Cát và Nhóm Nước biển), hướng dẫn các
nhóm thảo luận nội dung 3 trong SGK.
PHIẾU HỌC TẬP – QUAN SÁT HÌNH VẼ VÀ HOÀN THÀNH BẢNG BÊN DƯỚI Đá vôi Quặng Cát Nước biển Nguyên liệu Đá vôi Quặng Cát Nước biển Đặc điểm Trạng thái Tính chất cơ bản Ứng dụng
Thực hiện nhiệm vụ học tâp
- Học sinh hoàn thành câu trả lời theo nhóm, giáo viên cho học sinh hoàn
thành bảng trả lời gọi một số học sinh trình bày câu trả lời, các học sinh khác nhận
xét, góp ý cho câu trả lời của bạn.
Các nhóm nhận xét lẫn nhau ( sản phẩm hỗn hợp và bảng kết quả)
- GV nhận xét về thái độ và hiệu quả làm việc của các nhóm
- GV sử dụng đàm thoại để đưa ra kết luận:
Các nguyên liệu khác nhau có tính chất khác nhau như: tính cứng, dẫn điện, dẫn
nhiệt, khả năng bay hơi, cháy, hòa tan, phân hủy, ăn mòn,… Dựa vào tính chất của Trang 109
nguyên liệu mà ta sử dụng chúng vào những mục đích khác nhau.
3. Sản phẩm học tập Nguyên liệu Đá vôi Quặng Cát Nước biển Đặc điểm Trạng thái Rắn Rắn Rắn Lỏng - Cứng - Cứng - Dạng hạt, Khi làm bay hơi nướ - Tạo thành vôi - Dẫn nhiệt cứng. c sẽ thu Tính chất cơ đượ - Tạo với xi c muối ăn. bản khi bị phân huỷ - Bị ăn mòn măng thành - Ăn mòn tạo thành hỗn hợp kết thạch nhũ trong hang dính. động
Điếu chế kim Sản xuất thuỷ Sản xuất muối Ứng dụng
Sản xuất vật liệu xây loại, sản xuất tinh, bê tông,... ăn, xút, khí
dựng: vôi, xi măng,... phân bón,... chlorine,...
4. Phương án dự kiến đánh giá
Công cụ đánh giá là hồ sơ học tập – nội dung thuyết trình
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ- Giao tiếp và hợp tác Nhóm Nhóm 2 Nhóm Nhóm 4 1 3
MỨC 1- Trình bày rõ ràng, đầy dủ, chính xác
nhiệm vụ và dồng thời biết lắng nghe, chia sẻ với các bạn
MỨC 2- Trình bày rõ ràng, đầy dủ, chính xác
nhiệm vụ nhưng còn lúng túng và dồng thời biết
lắng nghe, chia sẻ với các bạn
MỨC 3- Trình bày chưa được rõ ràng, đầy dủ,
chính xác nhiệm vụ nhưng còn lúng túng và
dồng thời biết lắng nghe, chia sẻ với các bạn
Phương pháp đánh giá qua hồ sơ học tập – công cụ dánh giá là kết quả học
tập của học sinh thể hiện trên phiếu học tập
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
– Đặc điểm của nguyên liệu 1 2 3 4 Trang 110 MỨC 1
- Xác định đúng trạng thái của các
nguyên liệu, nêu được tính chất cơ bản và
ứng dụng của nguyên liệu một cách chính xác, rõ ràng, đầy đủ MỨC 2
- Xác định đúng trạng thái của các
nguyên liệu, nêu được tính chất cơ bản và
ứng dụng của nguyên liệu đúng nhưng chưa đầy đủ. MỨC 3
- Xác định đúng trạng thái của các
nguyên liệu, nêu được tính chất cơ bản và
ứng dụng của nguyên liệu nhưng còn sơ xài và còn sai sót.
HOẠT ĐỘNG 11: Sử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát
triển bền vững (20 phút)
1.Mục tiêu hoạt động 21.PC.TT.1
2.Tổ chức hoạt động:
PP: Trực quan, đàm thoại gợi mở, dạy học giải quyết vấn đề.
KT: Khăn trải bàn, động não- công não
a. Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1: Tìm hiểu khai thác nguyên liệu khoáng sản
Bước 1: GV cho HS thảo luận nội dung 4, 5 qua việc quan sát các hình 16.2 và 16.3.
▲ Hình 16.2. Khai thác đá vôi
▲ Hình 16.3. Khai thác than đá Trang 111
Bước 2: HS các nhóm lần lượt trả lời theo yêu cầu.
Bước 3: Chọn 1 HS ghi nhận các câu trả lời trên bảng.
Bước 4: GV trao đổi và chốt kiến thức. CÂU HỎI
Câu hỏi 1. Quan sát hình 13.2 và 13.3, em hãy cho biết việc khai thác các
nguyên liệu khoáng sản tự phát có đảm bảo an toàn không? Giải thích.
Câu hỏi 2. Sử dụng nguyên liệu như thế nào để đảm bảo an toàn, hiệu quả? Luyện tập
Câu hỏi 3. Tại sao phải sử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững?
b. Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: Tìm hiểu sử dụng nguyên liệu
Bước 1: GV chia HS thành từng nhóm, sau đó yêu cầu các nhóm thảo luận
nội dung 6 trong SGK. GV hướng dẫn HS phân tích sơ đồ chuỗi cung ứng nguyên
liệu khép kín (hình 16.4) trong SGK.
Câu hỏi 4. Em hãy nêu một số biện pháp sử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu
quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
▲ Hình 16.4. Sơ đồ chuỗi cung ứng nguyên liệu khép kín
Bước 2: HS các nhóm lần lượt trả lời theo yêu cầu.
Bước 3: Chọn 1 HS ghi nhận các câu trả lời trên bảng.
Bước 4: GV trao đổi và chốt kiến thức.
GV hướng dẫn HS tìm hiểu một số nguyên liệu thường gặp (gỗ, đá vôi,
bông,...) và có thể yêu cầu HS phân tích việc sử dụng các nguyên liệu đó theo mô hình 3R. Luyện tập
Câu hỏi 5. Em hãy kể tên một số đồ vật trong gia đình và cho biết chúng
được tạo ra từ nguyên liệu nào. Vận dụng Trang 112
Câu hỏi 6. Em có thể làm được những sản phẩm nào khi sử dụng chất thải
sinh hoạt làm nguyên liệu?
- GV hướng dẫn HS phân loại chất thải sinh hoạt theo sơ đồ sau:
Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải rắn sinh hoạt thông thường nguy hại Chất thải hữu Chất thải có khả năng cơ dễ phân hủy tái sử dụng Chất thải còn lại - tái chế Vỏ rau củ quả Giấy Thức ăn thừa Túi ni-lông Lá cây Vỏ chai nhựa Xác động vật Vỏ lon nhôm Vỏ hộp sữa Chai thủy tinh
Qua sơ đồ trên, các nhóm HS có thể tìm hiểu cách tái chế rác thải thành các sản
phẩm hữu ích. Ví dụ: vỏ lon nhôm, chai thuỷ tinh, vỏ chai nhựa có thể dùng làm
bình hoa mini; thức ăn thừa, lá cây, xác động vật làm phân vi sinh;...
Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh thảo luận trên cơ sở thực hiện thao tác ghi nhận ý kiến cá nhân
vào bảng chung của nhóm. Đại diện mỗi nhóm sẽ trình bày nội dung đã thảo
luận, các nhóm khác nhận xét, bổ sung và giáo viên là người chốt lại nội dung
3. Sản phẩm học tập

Câu hỏi 1. Việc khai thác các nguyên liệu khoáng sản tự phát không đảm bảo an
toàn do thiếu hạ tầng kĩ thuật phù hợp để phục vụ khai thác.
Câu hỏi 2. Nguyên liệu phải được sử dụng tối đa theo quy trình khép kín để tận
dụng các phụ phẩm và phế thải.
Câu hỏi 3. Nguyên liệu sản xuất không phải là nguồn tài nguyên vô hạn. Do đó, Trang 113
cẩn sử dụng chúng một cách hiệu quả, tiết kiệm, an toàn và hài hoà về lợi ích kinh
tế, xã hội, môi trường.
Câu hỏi 4 Sử dụng theo chuỗi cung ứng mô hình 3R: Giảm thiểu (Reduce); Tái sử
dụng (Reuse); Tái chế (Recycle).
Câu hỏi 5. -Bàn, ghế được tạo ra từ gỗ; tường rào được tạo ra từ đá; rồ, rá được tạo ra từ mây hoặc tre;...
Nguyên liệu khoáng sản là tài sản của quốc gia. Mọi cá nhân, tổ chức khai thác
phải được cấp phép theo Luật khoáng sản.
- Tận thu nguyên liệu sẽ làm cạn kiệt tài nguyên.
- Khai thác nguyên liệu trái phép có thể gây nguy hiểm do mất an toàn lao động,
ảnh hưởng đến môi trường.
Nguyên liệu sản xuất không phải là nguồn tài nguyên vô hạn, do đó cần sử dụng
chúng một cách hiệu quả, tiết kiệm, an toàn và hài hòa để đảm bảo lợi ích kinh tế, xã hội và môi trường.
- Sử dụng tối đa chất thải công nghiệp, chất thải dân dụng làm nguyên liệu để sản
xuất vật liệu xây dựng thay cho nguyên liệu tự nhiên.
- Hạn chế xuất khẩu nguyên liệu thô mà nên đầu tư công nghệ sản xuất những sản phẩm có giá trị.
- Quy hoạch khai thác nguyên liệu quặng, đá vôi theo công nghệ hiện đại, quy trình
khép kín,… để tăng hiệu suất khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường.
4. Phương án dự kiến đánh giá
Công cụ là phiếu học tập với các bài tập áp dụng và đánh giá thông qua thang đánh giá Thang đo 1
Tiêu chí: Tìm hiểu khai thác nguyên Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 liệu khoáng sản Mức 1
Trả lời sơ xài, còn thiếu nội dung và còn sai sót Mức 2
Trả lời đúng nhưng còn thiếu sót Mức 3
Trả lời đúng, đủ, chính xác các nội dung
HOẠT ĐỘNG 12: Tìm hiểu số loại lương thực phổ biến(10 phút) Trang 114 Khởi động
GV đặt vấn đề theo gợi ý trong SGK. Ngoài ra, GV có thể sử dụng thêm
video để hoạt động khởi động trở nên hấp dẫn, có khả năng lôi cuốn HS tập trung cao nhất vào bài giảng.
Hình thành kiến thức mới
1. Mục tiêu hoạt động 21.PC.TT.1
2. Tổ chức hoạt động
PP: + trực quan, đàm thoại gợi mở
KT: Khăn trải bàn, động não- công não
• Chuẩn bị: GV chia lớp thành 4-6 nhóm
Chuyển giao nhiệm vụ học tập : Tìm hiểu một số loại lương thực
GV tổ chức cho HS hoạt động cặp đôi, hướng dẫn HS quan sát hình 17.1 và
gợi ý, hướng dẫn để HS thảo luận nội dung 1 trong SGK.
HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP – QUAN SÁT HÌNH VẼ VÀ HOÀN THÀNH BẢNG BÊN DƯỚI
▼ Hàm lượng tinh bột và năng lượng của một số loại lương thực
(có trong 100 g lương thực) Trang 115
PHIẾU HỌC TẬP (BẢNG HỎI) Câu hỏi Trả lời
1) hãy kể tên một số loại lương thực phổ biến ở Việt Nam?
2) Hãy cho biết loại lương thực nào ở hình 17.1 mà gia
đình em sử dụng nhiều nhất? Tại sao?
3) Em hãy giải thích tại sao người châu Âu thường ăn
bột mì thay cho gạo như người châu Á. ⚫
Thực hiện nhiệm vụ học tập
Học sinh thảo luận trên cơ sở thực hiện thao tác ghi nhận ý kiến cá
nhân vào bảng chung của nhóm. Đại diện mỗi nhóm sẽ trình bày nội dung
đã thảo luận, các nhóm khác nhận xét, bổ sung và giáo viên là người chốt lại nội dung
3. Sản phẩm học tập
PHIẾU HỌC TẬP (BẢNG HỎI) Câu hỏi Trả lời
1) hãy kể tên một số loại
Một số loại lương thực phổ biến ở Việt Nam:
lương thực phổ biến ở gạo, ngô, khoai lang, sắn. Việt Nam? 2) Hãy cho biết loại
Lương thực mà gia đình em sử dụng nhiều nhất
lương thực nào ở hình là gạo vì đây là loại lương thực có hàm lượng tinh bột
17.1 mà gia đình em sử và cung cấp năng lượng nhiều nhất.
dụng nhiều nhất? Tại sao? Trang 116
3) Em hãy giải thích tại
Vì bột mì và gạo có hàm lượng tinh bột và cung
sao người châu Âu cấp năng lượng gần bằng nhau. Ngoài ra, có thể do
thường ăn bột mì thay điều kiện tự nhiên ở các nước châu Âu thuận lợi cho
cho gạo như người châu việc trồng lúa mì và do sự đặc trưng về văn hoá ẩm Á. thực.
Lương thực là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về
năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần thức ăn.
Ngoài ra, lương thực chứa nhiều dưỡng chất khác như protein (chất đạm), lipid
(chất béo), calcium, phosphorus, sắt, các vitamin nhóm B (như B1, B2,…) và các khoáng chất.
Ngũ cốc là tên gọi có từ thời Trung Hoa cổ đại nhằm chỉ năm loại thực vật giàu
dưỡng chất với hạt có thể ăn được, bao gồm: gạo nếp, gạo tẻ, mì, vừng (mè) và các
loại đậu. Ngày nay, thuật ngữ này đôi khi được dùng để gọi chung cho các loại cây
lương thực hay sản phẩm chính thu được từ chúng.
4. Phương án dự kiến đánh giá
- Gv quan sát và đánh giá phẩm chất bằng thang đo
Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm Nội dung quan sát Hoàn toàn Đồng ý
Phân vân Không đồng đồng ý ý Thảo luận sôi nổi
Các Hs trong nhóm đều tham gia hoạt động Kết quả bài làm tốt Trình bày kết quả tốt
HOẠT ĐỘNG 13: Tìm hiểu một số tính chất và ứng dụng của lương thực (10 phút)
1. Mục tiêu hoạt động 21.PC.TT.1
2. Tổ chức hoạt động
PP: + Dạy học giải quyết vấn để, trực quan
KT:+ Khăn trải bàn, động não- công não Trang 117
• Chuẩn bị: GV chia lớp thành 4-6 nhóm
Chuyển giao nhiệm vụ học tập : Tìm hiểu một số tính chất và ứng dụng của lương thực
GV tổ chức cho HS thảo luận nội dung 2 trong SGK.
HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP – QUAN SÁT THỰC TẾ VÀ HOÀN THÀNH BẢNG BÊN DƯỚI Lương thực Gạo Ngô Khoai lang Sắn Đặc điểm
Trạng thái (hạt, bắp, củ) Tính chất (dẻo, bùi) Ứng dụng ⚫
Thực hiện nhiệm vụ học tập
Học sinh thảo luận, ghi nhận ý kiến cá nhân vào bảng chung của
nhóm. Đại diện mỗi nhóm sẽ trình bày nội dung đã thảo luận
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Giáo viên là người chốt lại nội dung
3. Sản phẩm học tập Lương thực Gạo Ngô Khoai lang Sắn Đặc điểm Trạng thái (hạt, Hạt Bắp, hạt Củ Củ bắp, củ) Tính chất Dẻo Dẻo Bùi Bùi (dẻo, bùi)
Nấu cơm, Luộc, làm bột Luộc, làm bột chế Luộc, làm bột
làm bột chế chế biến các loại biến các loại bánh, chế biến các loại
biến các loại bánh, lên men sản làm thức ăn cho gia Ứng dụng bánh, làm thức bánh, lên xuất rượu, làm súc, lên men sản ăn cho gia súc, men sản thức ăn cho gia xuất rượu hoặc cổn gia cẩm,...
xuất rượu,... súc, gia cám,... công nghiệp,... Trang 118
Dựa vào các tính chất và ứng dụng khác nhau của mỗi loại lương thực mà người ta
chế biến thành nhiều sản phẩm ẩm thực có giá trị dinh dưỡng.
4. Phương án dự kiến đánh giá

- Gv quan sát và đánh giá phẩm chất bằng thang đo
Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm Nội dung quan sát Hoàn toàn Đồng ý
Phân vân Không đồng đồng ý ý Thảo luận sôi nổi
Các Hs trong nhóm đều tham gia hoạt động Kết quả bài làm tốt Trình bày kết quả tốt
HOẠT ĐỘNG 14: Tìm hiểu một số loại thực phẩm (25 phút)
1. Mục tiêu hoạt động 20.KH3.2
2. Tổ chức hoạt động
PP: + Dạy học hợp tác, trực quan, đàm thoại gợi mở
KT: Khăn trải bàn, động não- công não Chuẩn bị:
- Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm từ tiết học trước
- GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và thư kí
Mỗi nhóm HS có 1 bộ tờ giấy A0 và bài thuyết trình và phiếu học tập
Sử dụng phương pháp dạy học theo nhóm, GV giúp HS tìm hiểu một số loại thực phẩm phổ biến.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập : Tìm hiểu một số loại thực phẩm
GV sử dụng dạy học kĩ thuật các mảnh ghép, hình thức làm việc nhóm
GV chia HS trong lớp thành từng cặp hoặc nhóm nhỏ (3 -5 em); hướng dẫn
HS quan sát việc sử dụng thực phẩm hằng ngày trong gia đình và kể tên được một
số loại thực phẩm, tìm hiểu các dấu hiệu cho biết thực phẩm bị hư hỏng.
GV hướng dẫn các nhóm HS thảo luận Trang 119
HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP – QUAN SÁT HÌNH VẼ VÀ HOÀN THÀNH BẢNG BÊN DƯỚI
▲ Hình 14.2. Một số loại thực phẩm
PHIẾU HỌC TẬP (BẢNG HỎI) Câu hỏi Trả lời
1) Kể tên một số loại thực phẩm gia đình em
thường sử dụng hằng ngày
2) Tại sao trên bao bì và vỏ hộp các loại thực
phẩm thường ghi hạn sử dụng?
3) Nêu một số dấu hiệu nhận biết thực phẩm bị hỏng.
4) Tại sao phải giữ vệ sinh an toàn thực phẩm?
5) Hãy nêu các nguyên nhân gây ra ngộ độc thực phẩm.
6) Nếu không giữ vệ sinh an toàn thực
phẩm thì sẽ gây ra hậu quả gì?
7) Em hãy cho biết cách bảo quản, chế
biến và sử dụng một số loại thực phẩm an toàn, hiệu quả. Trang 120
8) Biện pháp nào để duy trì nguồn thực
phẩm đa dạng, chất lượng?
9) Biện pháp nào để đảm bảo an ninh lương thực?
GV hướng dẫn HS nội dung hoạt động trong nhóm, thiết kế tiến trình làm việc cho
nhóm theo định hướng nhiệm vụ.
Nhóm 1: + Kể tên một số loại thực phẩm gia đình em thường sử dụng hằng ngày
+ Tại sao trên bao bì và vỏ hộp các loại thực phẩm thường ghi hạn sử dụng?
+ Nêu một số dấu hiệu nhận biết thực phẩm bị hỏng.
Nhóm 2:+ Tại sao phải giữ vệ sinh an toàn thực phẩm?
+ Hãy nêu các nguyên nhân gây ra ngộ độc thực phẩm.
Nhóm 3: Em hãy cho biết cách bảo quản, chế biến và sử dụng một số loại thực
phẩm an toàn, hiệu quả.
Nhóm 4: + Nếu không giữ vệ sinh an toàn thực phẩm thì sẽ gây ra hậu quả gì?
+ Biện pháp nào để duy trì nguồn thực phẩm đa dạng, chất lượng?
+ Biện pháp nào để đảm bảo an ninh lương thực?
Học sinh thuyết trình, nhóm khác nhận xét, bổ sung Trang 121 Luyện tập
* Để sử dụng lương thực - thực phẩm an toàn, em thường phải chú ý những điều gì?
- Chọn lương thực - thực phẩm còn hạn sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng, tươi
mới, được giết mổ đúng tiêu chuẩn;
- Chế biến thực phẩm an toàn, sạch sẽ, kĩ lưỡng;
- Giữ vệ sinh nơi chế biến thực phẩm và đồ dùng nấu nướng;
- Bảo quản thức ăn chín đúng cách và đun kĩ lại trước khi ăn;
- Sử dụng nước sạch trong ăn uống;
- Giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ;
- Giữ vệ sinh môi trường. Vận dụng
* Kể tên một số loại lương thực - thực phẩm được sử dụng làm nguyên liệu để
chế biến nước mắm, dầu ăn.
- Một số loại thực phẩm được sử dụng để chế biến nước mắm: cá biển, muối, ...
- Một số loại lương thực được sử dụng để chế biến dầu ăn: đậu nành, lạc (đậu phông), ...
Thực hiện nhiệm vụ học tập
Học sinh thảo luận, ghi nhận ý kiến cá nhân vào bảng chung của
nhóm. Đại diện mỗi nhóm sẽ trình bày nội dung đã thảo luận
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Giáo viên là người chốt lại nội dung
3. Sản phẩm học tập
PHIẾU HỌC TẬP (BẢNG HỎI) Câu hỏi Trả lời 1) Kể tên một số
Một số loại lương thực phổ biến ở Việt Nam: gạo, ngô,
loại thực phẩm gia khoai lang, sắn. đình em thường sử dụng hằng ngày 2) Tại sao trên bao
Lương thực mà gia đình em sử dụng nhiều nhất là gạo
bì và vỏ hộp các vì đây là loại lương thực có hàm lượng tinh bột và cung cấp Trang 122 loại thực
phẩm năng lượng nhiều nhất. thường ghi hạn sử dụng? 3) Nêu một số dấu
Vì bột mì và gạo có hàm lượng tinh bột và cung cấp
hiệu nhận biết thực năng lượng gần bằng nhau. Ngoài ra, có thể do điều kiện tự phẩm bị hỏng.
nhiên ở các nước châu Âu thuận lợi cho việc trồng lúa mì và
do sự đặc trưng về văn hoá ẩm thực. 4) Tại sao phải giữ
Do thực phẩm có ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ
vệ sinh an toàn thực mỗi người và cộng đồng. phẩm? 5) Hãy nêu các
Nguyên nhân gây ra ngộ độc thực phẩm rất đa dạng
nguyên nhân gây ra nhưng có thể chia thành 4 nhóm chính sau: ngộ độc thực phẩm.
- Do kí sinh trùng; do vi khuẩn và độc tố của vi khuẩn;
do virus; do nấm mốc và nấm men.
- Do thức ăn bị biến chất, ôi thiu: một số loại thực
phẩm khi để lâu hoặc bị ôi thiu thường sinh ra các độc tố (ví
dụ: sử dụng lại dầu, mỡ nhiều lần; ...), gây hại cho sức khoẻ
của người sử dụng. Các độc tố này thường không bị phân
huỷ hoặc giảm khả năng gây độc dù được đun sôi.
- Do ăn phải thực phẩm có sẵn độc tố: khi ăn phải các
thực phẩm có sẵn độc tố như: cá nóc, gan cóc, mật cá trắm,
một số loại nấm độc, khoai tây mọc mầm, một số loại quả
hoặc đậu, .. .thì khả năng ngộ độc thực phẩm xảy ra rất cao.
- Do nhiễm các chất hoá học: do ô nhiễm kim loại nặng
(thực phẩm được nuôi trồng, chế biến tại các khu vực mà
nguồn nước, đất bị ô nhiễm bởi các loại kim loại nặng); do
dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y; do phụ gia thực
phẩm; do hoá chất bảo quản thực phẩm; các chất phóng xạ. 6) Nếu không giữ
Nguy cơ nhiễm bệnh lây lan qua đường tiêu hoá; gia
vệ sinh an toàn thực tăng số người ngộ độc thực phẩm; tạo điều kiện cho việc phẩm thì sẽ gây ra
buôn bán thực phẩm bẩn. hậu quả gì? 7) Em hãy cho biết
- Bảo quản gạo, ngô, khoai, sắn ở nơi khô ráo để tránh Trang 123 cách bảo quản, chế
bị mốc; khi thực phẩm bị mốc cần phải bỏ đi, không được biến và sử dụng
sử dụng vì mốc sẽ tạo ra độc tố vi nấm, có hại cho sức khoẻ. một số loại thực
Lớp ngoài cùng của hạt và mầm hạt gạo đều chứa các chất phẩm an toàn, hiệu
dinh dưỡng quý như đạm, chất béo, calcium và các vitamin quả.
nhóm B. Không nên xay xát gạo trắng quá kĩ dẫn đến làm
mất chất dinh dưỡng. Khi nấu cơm cũng có thể làm mất đi
vitamin B1, vì vậy không vo gạo kĩ quá, nên dùng nước sôi
và đậy vung khi nấu cơm.
- Hàm lượng chất bột trong khoai, sắn chỉ bằng 1/3
hàm lượng chất bột trong ngũ cốc. Do hàm lượng chất đạm
trong khoai, sắn cũng ít nên dù ăn khoai, sắn nhiều vẫn cần
phải ăn thêm nhiều chất đạm, nhất là đối với trẻ em để phòng suy dinh dưỡng.
- Không ăn khoai tây đã mọc mầm vì chứa chất độc có thể gây chết người.
- Sắn tươi có chứa độc tố, có thể gây chết người nên
không được ăn sắn tươi khi chưa luộc chín. Khi ăn sắn tươi
cần bóc bỏ hết phần vỏ hồng bên trong, ngâm nước 12-24
giờ trước khi luộc, khi luộc xong cần mở vung cho bay hết
hơi để loại chất độc.
- Các loại thực phẩm thịt, cá nên sử dụng khi đang còn
tươi, sống và cần chế biến kĩ, đảm bảo an toàn thực phẩm.
Nếu trong trường hợp cần tích trữ lâu dài có thể để trong
ngăn lạnh của tủ lạnh hoặc tủ đá.Tuy nhiên, thời gian bảo quản không quá 3 ngày. Để 8) Biện pháp nào để
duy trì nguồn thực phẩm đa dạng và chất lượng, ta
cần phát triển nông nghiệp nuôi trổng, chế biến thực phẩm. duy trì nguồn thực phẩm đa dạng, chất lượng? Để 9) Biện pháp nào để
bảo đảm an ninh lương thực cẩn phát triển nông đảm bảo an ninh
nghiệp bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu và đổi mới lương thực?
công nghệ trong sản xuất nông nghiệp.
2.1.2 Phương án đánh giá Trang 124
Gv quan sát , Thang đo về hoạt động nhóm. Nội dung quan sát Hoàn toàn Đồng ý Phân vân Không Hoàn toàn đồng ý đồng ý không đồng ý Thảo luận sôi nổi Các HS trong nhóm đều tham gia hoạt động
Kết quả sản phẩm tốt
Công cụ đánh giá là hồ sơ học tập – nội dung thuyết trình
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ- Giao tiếp và hợp tác Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 MỨC 1
- Trình bày rõ ràng, đầy dủ, chính xác nhiệm vụ
và dồng thời biết lắng nghe, chia sẻ với các bạn MỨC 2
- Trình bày rõ ràng, đầy dủ, chính xác nhiệm vụ
nhưng còn lúng túng và dồng thời biết lắng
nghe, chia sẻ với các bạn MỨC 3
- Trình bày chưa được rõ ràng, đầy dủ, chính
xác nhiệm vụ nhưng còn lúng túng và dồng thời
biết lắng nghe, chia sẻ với các bạn
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
TÊN CHỦ ĐỀ: TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP (KHTN LỚP 6)
Nội dung: Bài 15+ bài 16
Thời lượng: 03 tiết
II. MỤC TIÊU DẠY HỌC Ghi dạng Trang 125 SỐ THỨ TỰ Phẩm chất, năng
YÊU CẦU CẦN ĐẠT hoặc lực MÃ HÓA YCCĐ (STT) MÃ HÓA
NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nhận thức khoa Trình bày một số cách đơn giản để tách (1) 1.[KHTN.1.2] học tự nhiên
chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó.
Tìm hiểu tự nhiên Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị (2) 2.[KHTN.2.4]
cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng
cách lọc, cô cạn, chiết.
Vận dụng kiến Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất (3) 3.[KHTN.3.1]
thức, kĩ năng đã vật lí của một số chất thông thường với học
phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp
và ứng dụng các chất trong thực tiễn. NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực tự chủ Chủ động, tích cực thực hiện nhiệm vụ (4) 4.[TC.1.1] và tự học
được giao và hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm.
Năng lực giao Tăng cường sự tương tác tích cực giữa (5) 5.[GTHT.1.1] tiếp và hợp tác
các thành viên trong hoạt động nhóm.
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU Trung thực
Báo cáo trung thực kết quả của thí (6) 6.[TT.1]
nghiệm tách chất ra khỏi hỗn hợp Chăm chỉ
Chủ động lập kế hoạch thực hiện TN (7) 7.[CC.2]
tách chất ra khỏi hỗn hợp Trách nhiệm
Có ý thức phối hợp với thành viên trong (8) 8.[TN.4]
nhóm để hoàn thành nhiệm vụ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Hoạt động Chuẩn bị của GV
Chuẩn bị của học sinh Đặt vấn đề
Câu hỏi cho học sinh; Bảng nhóm
Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV
Tìm hiểu một số Phiếu học tập
Tìm hiểu cơ sở lý thuyết để
phương pháp vật lý để
tách chất từ hỗn hợp: Rubric đánh giá
tách riêng một số chất - Phương pháp cô cạn Trang 126 từ hỗn hợp - Phương pháp chưng cất - Phương pháp lọc
- Phương pháp tách chiết - Phương pháp từ tính
Tiến hành thí nghiệm Dụng cụ thí nghiệm:
Xem lạicách sử dụng các để tách chất từ hỗn
dụng cụ thí nghiệm và tìm hợp
- Cốc thủy tinh loại 100 ml: 16 cái
hiểu các thao tác tiến hành thí - Chén sứ: 4 cái nghiệm. - Đèn cồn: 4 cái - Phễu chiết: 4 cái - Giấy lọc: 4 tờ - Phễu thủy tinh: 4 cái
- Đũa thủy tinh: 4 chiếc Hóa chất: - Muối ăn lẫn cát - Dầu, nước Rubric, thang đo đánh giá Giấy A1 cho mỗi nhóm. Vận dụng
Các cầu nhiệm vụ cho HS.
Tranh ảnh, mô hình ứng dụng Bảng kiểm đánh giá
phương pháp tách chiết trong thực tiễn.
Giấy A0 hoặc bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Mục tiêu Công (Có thể ghi ở Phương cụ Hoạt Nội dung đánh độ dạng số thứ tự PP/KTDH pháp ng học dạy học hoặc dạng mã chủ đạo đánh giá giá (thời gian) hóa đố trọng tâm i với YCCĐ)
Hoạt động 1. Tạo hứng thú Những kiến thức liên PP: dạy học giải Hỏi đáp Câu hỏi Khởi động
học tập cho học quan đến dung dịch, quyết vấn đề – đáp Trang 127 (10 phút) sinh. hỗn hợp. KTDH: động án. não – công não. (1), (3) Sản phẩm Rubric Cơ sở lý thuyết để học sinh tách chất từ hỗn hợp: (phiếu
PP: dạy học trực học tập) Hoạt động 2.
- Phương pháp cô cạn quan, dạy học Tìm hiểu một hợp tác - Phương pháp chưng số phương cất KTDH: chia pháp tách nhóm, động não chất - Phương pháp lọc – công não. (35 phút) - Phương pháp tách chiết - Phương pháp từ tính Hoạt động 3. (2), (4), (6) Quan sát Rubric,
Tiến hành thí nghiệm PP trực quan: sử Tiến hành thí thang tách chất bằng dụng thí nghiệm nghiệm để đo
phương pháp cô cạn trong dạy học. tách chất từ
và phương pháp chiết KTDH: các hỗn hợp (45 mảnh ghép phút) Hoạt động 4. (5) Ứng dụng phương Quan sát, Bảng Vận dụng PP:dạy học hợp pháp tách chiết trong sản phẩm kiểm Tìm hiểu mở đời sống và sản xuất tác học tập rộng kiến KTDH: chia nhóm, độ thức thực ng não – tiễn.(45 phút) công não.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1. Đặt vấn đề (10 phút)
1. Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho học sinh.
2. Tổ chức hoạt động: Chuẩn bị
- GV chia lớp thành 4 nhóm: 1 nhóm trưởng, 1 thư kí
- Mỗi nhóm được phát 1 bảng nhóm.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bước 1:GV trình chiếu câu hỏi: Hãy ghép thông tin cột A và cột B cho phù hợp. Trang 128 Cột A Cột B A. Muối ăn 1. Chất tinh khiết. B. Cát 2. Hỗn hợp C. Nước cất
3. Chất tan được trong nước. D. Muối và cát
4. Chất không tan trong nước.
E. Dung dịch nước muối.
Bước 2: Học sinh thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày kết quả lên bảng nhóm.
Bước 3:Học sinh báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập theo nhóm.
Bước 4: GV chiếu đáp án. Từ kết quả hoạt động nhóm, GV yêu cầu HS nhắc lại các khái
niệm liên quan đến kiến thức trên.
GV đặt vấn đề: Làm thế nào để tách riêng các chất từ các hỗn hợp trên?
3. Dự kiến phương án đánh giá kết quả học tập:
Đánh giá qua câu trả lời trên bảng nhóm.
Đáp án phần nối câu: A – 3; B – 4; C – 1; D – 2; E – 2
Hoạt động 2. Tìm hiểu một số phương pháp tách chất và một số thí nghiệm (35 phút)
1. Mục tiêu:(1), (3)
2. Tổ chức hoạt động Chuẩn bị
- GV chia lớp thành 4 nhóm: 1 nhóm trưởng, 1 thư kí
- Mỗi nhóm được phát 1 phiếu học tập.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành nội dung phiếu học tập: PHIẾU HỌC TẬP 1:
Câu 1:
Quan sát và ghi phương pháp tách chất tương ứng với mỗi hình ảnh bên dưới.
HÌNH ẢNH MINH HOẠCÁC PHƯƠNG PHÁP TÁCH CHẤT TÊN PHƯƠNG PHÁP
Câu 2:Mỗi phương pháp tách chất được sử dụng cho trường hợp nào? Trang 129 Phương pháp tách chất Ứng dụng
Câu 3: Nêu phương pháp tách chất phù hợp cho các hỗn hợp sau: Hỗn hợp Phương pháp tách chất Muối và cát Dầu ăn và nước Bột sắt và bột nhôm Rượu và nước Dung dịch nước muối
Bước 2: Học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập, tiến hành thảo luận hoàn thành phiếu học tập.
Bước 3:Học sinh báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập theo nhóm.
Bước 4: GV trao đổi và chốt kiến thức.
3. Dự kiến sản phẩm học tập: Câu 1:
HÌNH ẢNH MINH HOẠCÁC PHƯƠNG PHÁP TÁCH CHẤT TÊN Chiết Chưng cất Cô cạn Lọc Từ tính PHƯƠNG PHÁP Câu 2: Phương pháp tách chất Ứng dụng Chiết
Tách chất lỏng này ra khỏi chất lỏng khác mà hai chất lỏng
không bị hòa tan vào nhau Trang 130 Chưng cất
Tách 2 chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau Cô cạn
Tách chất lỏng (bay hơi) ra khỏi hỗn hợp với chất rắn (khó bay hơi) Lọc
Tách các chất tan trong nước với chất không tan trong nước Từ tính
Tách các chất có tính nhiễm từ Câu 3: Hỗn hợp Phương pháp tách chất Muối và cát Lọc Dầu ăn và nước Chiết Bột sắt và bột nhôm Từ tính (nam châm) Rượu và nước Chưng cất Dung dịch nước muối Cô cạn
4. Dự kiến phương án đánh giá:
GV thống nhất với lớp rubric đánh giá hoạt động 2. Tiêu chí đánh giá
Mức độ đánh giá và điểm Điểm Mức 1 (5đ) Mức 2 (7đ) Mức 3 (9đ)
Ghi được tên phương pháp Ghi được 1 – 2 Ghi được 3 - 4 Ghi được 5 hình
táchchất theo hình hình hình
Nêu được đặc điểm của các Nêu được 1 – 2 Nêu được 3 - Nêu được 5đặc
phương pháp tách chất đặc điểm 4đặc điểm điểm
Lựa chọn phương pháp tách Đúng 1 – 2 hỗn Đúng3 - 4 hỗn Đúng5hỗn hợp
phù hợp cho mỗi hỗn hợp hợp hợp Tổng điểm
Hoạt động 3.Tiến hành thí nghiệm để tách chất từ hỗn hợp (45 phút)
1. Mục tiêu:(2), (4), (6), (7)
2. Tổ chức hoạt động Chuẩn bị
Giáo viên chia lớp làm 4 nhóm (dự kiến: 2 nhóm/ vấn đề: cô cạn, chiết), mỗi nhóm 1 nhóm trưởng, 1 thư kí. Giấy A1 cho mỗi nhóm.
Các dụng cụ, thiết bị: phễu chiết, phễu lọc, giấy lọc, đèn cồn, ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thí
nghiệm, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh.
Hóa chất: muối và cát, hỗn hợp dầu ăn và nước.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập Trang 131
Bước 1:Tìm hiểu các dụng cụ tách chất cơ bản
✓ Nhóm 1, 3: Tìm hiểu các dụng cụ, thiết bị cần thiếtđể tách chất ra khỏi hỗn hợp
bằng 2 phương pháp: cô cạn
✓ Nhóm 2, 4: Tìm hiểu các dụng cụ, thiết bị cần thiết để tách chất ra khỏi hỗn hợp
bằng 2 phương pháp: chiết.
Học sinh quan sát, tìm hiểu các dụng cụ (phễu chiết, cốc, đèn cồn, giấy lọc, đũa thủy tỉnh,
muỗng) và cách sử dụng.
Bước 2: Phân công nhiệm vụ
Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm:
✓ Nhóm 1, 3: Tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp nước muối.
✓ Nhóm 2, 4: Tách dầu ra khỏi hỗn hợp dầu và nước
Giáo viên hướng dẫn học sinh nội dung hoạt động trong nhóm, thiết kế tiến trình làm việc
trong nhóm và các yêu cầu trình bày kết quả.
Bảng 1: Phân công nhiệm vụ và yêu cầu hình thức báo cáo kết quả: Nhiệm vụ
Nội dung cần thực hiện Dự kiến Nhóm 1, 3
Tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp Sản phẩm trình bày bằng giấy A1 kèm nước muối. kết quả thí nghiệm Nhóm 2, 4
Tách dầu ra khỏi hỗn hợp dầu và Sản phẩm trình bày bằng giấy A1 kèm nước. kết quả thí nghiệm
Bước 3:
Thực hiện nhiệm vụ
Bảng 2: Tiến trình thực hiện nhiệm vụ Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Thu thập thông tin Theo dõi giúp đỡ, hướng dẫn các Thảo luận nhóm phân tích các chất
Đề xuất phương án nhóm (cách sử dụng các dụng cụ trong hỗn hợp
Tiến hành thí nghiệm thí nghiệm nếu có)
Phân tích cách tách chất
Đề xuất cách tách chất
Đề xuất dụng cụ thí nghiệm Thiết kế thí nghiệm Tiến hành thực hiện
Thảo luận nhóm Theo dõi giúp đỡ, hướng dẫn các Thảo luận phân tích kết quả thí nghiệm Xử lí thông tin
nhóm (xử lí thông tin, cách trình và trao đổi về cách trình bày báo cáo
Hoàn thành báo cáo bày sản phẩm)
Nêu tên phương pháp tách Xây dựng báo cáo Trang 132
Bước 4: Trình bày báo cáo
Các nhóm trình bày báo cáo, trong báo cáo kèm kết quả thí nghiệm và hình ảnh mô
phỏng quá trình thực hiện.
3. Dự kiến phương án đánh giá:GV thống nhất với lớp rubric đánh giá hoạt động 3 Tiêu chí đánh giá
Mức độ đánh giá và điểm Điểm Mức 1 (5đ) Mức 2 (7đ) Mức 3 (9đ)
Đề xuất cách tách chất Đề xuất đúng Đề xuất đúng Đề xuất đúng
và thiết kế thí nghiệm khi có sự gợi ý nhưng tiến của giáo viên. trình chưa hoàn toàn chính xác
Thao tác thực hiện
Lúng túng, rơi Còn một số lỗi Nhanh, gọn, vỡ dụng cụ, thao tác chính xác hao phí hóa chất.
Hình thức sản phẩm Không có hình Có hình ảnh Có hình ảnh báo cáo ảnh, trang trí nhưng chưa minh họa rõ sơ sài nêu rõ chú ràng, trang trí
thích, có trang đẹp mắt trí Tổng điểm
Giáo viên và học sinh đánh giá mức độ đạt mục tiêuTC.1.1 bằng thang đo: Tiêu chí Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổ chức hoạt Tất cả các
Hầu hết các Hầu hết các Hầu các thành
động nhóm khi thành viên đều thành viên đều thành viên đều viên đều tiến hành làm thực hiện thực hiện thực hiện không thực thí nghiệm nhiệm vụ khi
nhiệm vụ khi nhiệm vụ khi hiện nhiệm vụ làm TN
làm TN, chỉ có làm TN, chỉ có khi làm TN,
1,2 HS không 3,4 HS không chỉ có 1,2 HS làm làm chủ chốt làm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
Hoạt động 4.Vận dụng (45 phút)
1. Mục tiêu:(5), (8)
2. Tổ chức hoạt động Trang 133 Chuẩn bị
Tìm hiểu mở rộng kiến thức thực tiễn.
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bước 1: GV giao nhiệm vụ: Sưu tầm tranh ảnh về ứng dụng các phương pháp tách chiết
trong thực tế đời sống và sản xuất.
Bước 2: Các nhóm thảo luận, sưu tầm, thiết kế báo cáo.
Bước 3:Các nhóm giới thiệu sản phẩm của nhóm mình.
Bước 4:Các nhóm khác tham gia nhận xét, đánh giá.
3. Dự kiến phương án đánh giá:Giáo viên và học sinh đánh giá hoạt động thông qua bảng kiểm. Các tiêu chí Không
Nêu được 2 ứng dụng tách chất trong đời sống
Hình ảnh minh họa đẹp, rõ
Nêu được nguyên tắc sử dụng phương pháp tách chất
Nêu được quy trình thực hiện tách chất
Nêu được vai trò của ứng dụng phương pháp tách chiết
Thuyết trình rõ ràng, hấp dẫn
Thảo luận nhóm sôi nổi
Các HS trong nhóm đều tham gia hoạt động
TRẢI NGHIỆM LÀM SỮA CHUA – QUAN
SÁT VI KHUẨN TRONG SỮA CHUA I. MỤC TIÊU
Sau khi tham gia xong chủ đề này, học sinh:
- Nêu được đặc điểm hoạt động của vi khuẩn lên men lactic.
- Trình bày được các ứng dụng của vi khuẩn lên men lactic trong đời sống hằng ngày
- Liệt kê được các nguyên vật liệu sản xuất sữa chua
- Phân tích được quy trình làm sữa chua theo quy trình thủ công
- Quan sát và vẽ được hình vi khuẩn dưới kính hiển vi quang học
- Có ý thức đảm bảo an toàn thực phẩm
- Tích cực, chủ động tham gia các hoạt động nhóm II. CHUẨN BỊ
1. Thiết bị, dụng cụ
Trang 134
- Kính hiển vi có độ phóng đại 1000 - Nước cất - Bộ lam kính và lamen - cốc thủy tinh - ống nhỏ giọt - Ấm đun nước - Nhiệt kế - Thùng xốp có nắp
- Giấy thấm, cốc 1,2 lít, thìa trộn
- Lọ thủy tinh nhỏ có nắp
2. Nguyên liệu, mẫu vật
- Hai hộp sữa chua không đường để ở nhiệt độ phòng (khoảng 25oC trước khi thực hiện 1 -2 giờ)
- Một hộp sữa đặc có đường (380gam)
- Nước lọc hoặc sữa tươi (1 lít)
- Bút, giấy, màu để làm tờ rơi, quảng cáo.
III. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC TRẢI NGHIỆM
Hình thức hoạt động Theo nhóm Thời điểm
Sau khi học xong bài Vi khuẫn Thời gian trải nghiệm
Tiết 1: hoạt động 1 và 2
Tiết 2: hoạt động 3 và 4 Điều kiện thực hiện
Có đầy đủ dụng cụ thí nghiệm, phòng thực hành
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC Nội dung Địa điểm Sản phẩm
Giao nhiệm vụ trải nghiệm Tại lớp Câu hỏi nghiên cứu
Thực hiện hoạt động trải Tại lớp, nhà, phòng thí Bảng số liệu thí nghiệm nghiệm nghiệm Inforgraphic, poster
Báo cáo kết quả hoạt động Tại lớp, phòng thí nghiệm
Bài báo cáo của học sinh trải nghiệm
Đánh giá hoạt động trải Tại lớp, phòng thí nghiệm Phiếu đánh giá nghiệm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Giao nhiệm vụ trải nghiệm
Xác định câu hỏi cần nghiên cứu. Dạy học toàn lớp
GV: Cho HS ăn thử hộp sữa chua và nhận xét mùi vị của nó? HS: Thơm, có vị chua
GV: Em hãy giải thích nguyên nhân tạo ra vị chua?
HS: Ở bài Vi khuẩn , mục Em có biết: Trong quá trình tạo ra dưa muối, sữa chua, pho
mát đều sử dụng vi khuẩn lên men lactic. Trong điều kiện không có oxygen, vi khuẩn này
sẽ phân giải các chất trong nguyên liệu, sinh ra acid lactic tạo ra hương thơm và vị chua đặc trưng cho món ăn.
GV: Hôm nay, chúng ta sẽ tiến hành tìm hiểu thành phần sữa chua, cách làm sữa chua.
2. Thực hiện nhiệm vụ trải nghiệm TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG 1+ 2
Hoạt động 1: Tìm hiểu các nguyên, vật liệu làm sữa chua

-
Dành cho toàn lớp (6 nhóm) tìm hiểu trước tại nhà theo sự gợi ý của GV Trang 135
+ GV: Tiết học trước chúng ta đã biết, vi khuẩn có thể được sử dụng trong chế biến thực
phẩm như sữa chua. Bạn hãy cho biết vi khuẩn đó có tên la tinh là gì? Thích ứng trong
điều kiện nhiệt độ như thế nào, cần sử dụng vật liệu gì để lên men?
+ HS: Tìm hiểu ở nhà trả lời vào phiếu học tập số 1 :
* Các chủng dùng để làm sữa chua gồm có:
- Lactobacillus bulgaricus - ưa nhiệt, phát triển tốt ở 40-44 độ C, lên men sữa;
- Streptococcus thermophilus - ưa nhiệt, phát triển tốt ở 35-42 độ C, lên men sữa;
* Các nguyên, vật liệu sử dụng làm sữa chua (Trả lời PHT số 1)
Lớp:…………. Nhóm:…………….
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Chủng vi sinh vật(điều kiện nhiệt độ, môi trường lên men):
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ 2. Nguyên, vật liệu:
- Nguyên liệu sử dụng/ tác dụng(để làm gì):
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
- Vật liệu sử dụng/ tác dụng(để làm gì):
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Hoạt động 2: Qui trình làm sữa chua
- GV: giao nhiệm vụ cho 6 nhóm ở nhà:
+ tìm hiểu qui trình làm sữa chua
+ chuẩn bị các dụng cụ, nguyên liệu làm sữa chua - HS:
+ Trình bày các bước làm sữa chua: sử dụng các từ khóa ngắn gọn, súc tích; có hình ảnh
minh họa; bố trí logic theo các bước trong quy trình; có thể vẽ trên giấy (roki, A1) hoặc
thiết kế trên máy tính.
+ Thực hành làm sữa chua tại lớp
- GV: trước khi thực hành, yêu cầu 6 nhóm bốc thăm ngẫu nhiên
+ 3 nhóm báo cáo Phiếu học tập số 1
+ 3 nhóm báo cáo qui trình làm sữa chua
TIẾT 2: HOẠT ĐỘNG 3+ 4 Trang 136
Hoạt động 3: Điều cần biết khi làm sữa chua
- Bước 1: Chia nhóm và làm việc.
* Có 6 nhóm, mỗi nhóm bóc thăm chọn một trong các nhiệm vụ sau: (chuẩn bị ở nhà)
+ Thiết kế poster về “Cách bảo quản sữa chua an toàn”: lực chọn hình ảnh minh họa
phù hợp; mô tả ngắn gọn, dễ hiểu; có thể vẽ trên giấy roki hoặc thiết kế trên máy tính. (3 nhóm)
+ Thiết kế sơ đồ tư duy hoặc poster về “giá trị dinh dưỡng và cách sử dụng sữa chua
an toàn”: lựa chọn nội dung cơ bản; chọn từ khóa ngắn gọn, súc tích; có thể vẽ trên giấy
roki hoặc thiết kế trên máy tính. (3 nhóm)
* Làm sản phẩm: thảo luận, thống nhất nội dung; thiết kế nháp trên giấy; hoàn chỉnh và thiết kế.
- Bước 2: Triển lãm sản phẩm và giới thiệu sản phẩm trước lớp.
* Một số câu hỏi bổ sung.
Câu 1. (Cách bảo quản sữa chua) Tại sao phải để sữa chua ở ngăn mát hoặc ở
nhiệt độ khoảng 4-10oC? Dự kiến câu trả lời:
Vì khi ở nhiệt độ bình thường(nhiệt độ phòng), sữa chua ở trạng thái lỏng, vi khuẩn
có hại sẽ xâm nhập, sản xuất ra một số chất gây độc cho cơ thể, dẫn đến ngộ độc (rối loạn
tiêu hóa: nôn, mửa,…có khả năng gây nguy hiểm tính mạng).
Khi ở nhiệt độ 0oC, trạng thái đông đá, vi khuẩn có lợi trong sữa chua sẽ bị chết,
nên không còn tác dụng tốt trong việc kích thích hệ tiêu hóa hoạt động.
Câu 2: (Giá trị dinh dưỡng và cách sử dụng sữa chua an toàn) Có nên sử dụng
sữa chua khi đang đói bụng hay không?
Không nên ăn lúc đói.
Vì nếu ăn sữa chua vào lúc đói thì men lactic dễ bị hủy hoại và tác dụng của sữa
chua sẽ mất đi rất nhiều. Độ pH thích hợp để men lactic sinh trưởng và phát triển tốt là 4
- 5 trở lên; còn dịch vị trong dạ dày lúc đói có độ pH từ 2 trở xuống nên các vi khuẩn
lactic có trong sữa chua sẽ bị tiêu diệt. Bên cạnh đó, còn làm cho chúng ta dễ bị viêm loét dạ dày.
Hoạt động 4: Quan sát tế bào vi khuẩn trong sữa chua
- GV: Làm cách nào để có thể quan sát được vi khuẩn trong sữa chua?
- HS: Làm tiêu bản chứa sữa chua, sau đó quan sát dưới kính hiển vi
- GV: Chia nhóm trải nghiệm: 6 nhóm. Các bước tiến hành:
a. Chuẩn bị lam kính chứa mẫu vật Trang 137
- Lấy một thìa sữa chua không đường pha loãng với 10ml nước cất
- Dùng ống nhỏ giọt hút một lượng nhỏ dịch đã pha loãng, nhỏ một giọt lên lam kính
- Đậy lamen lên mẫu vật
- Dùng giấy thấm nhẹ quanh viền lamen để loại bỏ nước thừa
b. Quan sát dưới kính hiển vi
- Đặt lam kính đã chuẩn bị lên bàn kính hiển vi và nhìn từ ngoài (chưa qua thị kính) để
điều chỉnh cho vùng có mẫu vaajttreen lam kính vào giữa vùng sáng.
- Quan sát toàn bộ lam kính tại độ phóng đại 400 để bước đầu xác định vị trí có nhiều vi khuẩn
- Chỉnh vùng có nhiều vi khuẩn vào giữa trường kính và chuyển sang quan sát tại độ
phóng đại 1000 để quan sát rõ hơn hình dạng của vi khuẩn.
- Mỗi nhóm học sinh viết một bản báo cáo kết quả quan sát của nhóm theo mẫu do giáo viên hướng dẫn:
Lớp: …………. Nhóm: ………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2: Quan sát tế bào vi khuẩn trong sữa chua I. Nhiệm vụ quan sát
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II. Xác định dụng cụ, vật mẫu
................................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................ III. Cách tiến hành
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................ IV. Kết quả quan sát
Vẽ hình ảnh vi khuẩn có trong sữa chua đã quan sát được bằng kính hiển vi ở các độ phóng đại khác nhau:
Nhận xét hình dạnh vi khuẩn quan sát được
V. Kết luận: Cách để quan sát vi khuẩn
................................................................................................................................
................................................................................................................................
3. Báo cáo kết quả trải nghiệm
Lớp:…………. Nhóm:……………. Trang 138
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Chủng vi sinh vật(điều kiện nhiệt độ, môi trường lên men):
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ 2. Nguyên, vật liệu:
- Nguyên liệu sử dụng/ tác dụng(để làm gì):
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
- Vật liệu sử dụng/ tác dụng(để làm gì):
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
- Nhóm trưởng của mỗi nhóm thực hiện: Bảng phân công nhiệm vụ STT
Họ và tên thành Nhiệm vụ
Thời gian hoàn Kết quả đạt viên thành được 1 Bùi Văn A Tìm tư liệu, hình ảnh 2 Nguyễn Thị B Chuẩn bị dụng cụ, nguyên vật liệu 3 …….. Thiết kế 4 ……… Vẽ 5 ………. Trình bày sản phẩm
- Mỗi thành viên trong nhóm nhận được phiếu đánh giá theo mẫu: Bảng đánh giá đồng đẳng
Họ và tên người đánh giá:…………………………………………..
Nhóm: …………………….
Đánh giá mỗi tiêu chí theo mức độ thang đo như sau:
- Tốt hơn các bạn khác: 2.0 điểm
- Tốt bằng các bạn khác: 1.5 điểm
- Không tốt bằng các bạn khác: 1.0 điểm
- Không giúp được gì cho nhóm: 0 điểm
- Cản trở công việc của nhóm: - 0.5 điểm Nhiệt Tích cực Phối
Chấp Hoàn thành Tổng Tiêu chí
tình, có thảo luận, hợp với hành nhiệm vụ điểm trách
Đưa ra ý các bạn kỉ đúng thời Trang 139 nhiệm kiến có giá trong luật gian Tên thành viên với nhóm trị nhóm.
Lớp: …………. Nhóm: ………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2: Quan sát tế bào vi khuẩn trong sữa chua I. Nhiệm vụ quan sát
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II. Xác định dụng cụ, vật mẫu
................................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................ III. Cách tiến hành
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................ IV. Kết quả quan sát
Vẽ hình ảnh vi khuẩn có trong sữa chua đã quan sát được bằng kính hiển vi ở các độ phóng đại khác nhau:
Nhận xét hình dạnh vi khuẩn quan sát được
V. Kết luận: Cách để quan sát vi khuẩn
................................................................................................................................
................................................................................................................................
4. Đánh giá kết quả hoạt động trải nghiệm
Mức (1): HS tự lực thực hiện
Mức (2): GV định hướng thông qua 1 gợi ý HS mới thực hiện được
Mức (3): GV định hướng thông qua 2 gợi ý trở lên HS mới thực hiện được
Mức (4): GV định hướng nhưng HS vẫn không thực hiện được.
Phiếu đánh giá số 1: Đánh giá năng lực khoa học tự nhiên của học sinh Trang 140 Kỹ năng Tiêu chí
Mức đáp ứng tiêu chí Tốt Khá TB Yếu Quan sát
Lựa chọn vị trí làm phù hợp, vị trí để thùng ủ sau khi làm
Vệ sinh sau khi làm thí nghiệm.
Lựa chọn hình ảnh, thông tin sắp xếp logic trên bài báo cáo
Vẽ hình ảnh vi khuẩn trong sữa chua
sau khi xem trên kính hiển vi Đo lường
Điều chỉnh lượng nguyên liệu phù hợp khi làm sữa chua
Điều chỉnh được độ phóng đại kính
hiển vi phù hợp khi quan sát
Chọn thời gian ủ cho phù hợp Suy luận
Phân tích và chọn lọc được các dữ liệu
đã thu thập để phục vụ cho bài báo cáo Trao
đổi Trình bày thứ tự qui trình thực hiện làm
thông tin khoa sữa chua, giải thích rõ từng bước. học
Thiết kế, vẽ, hoàn thành bài báo cáo nghiên cứu Thí nghiệm
Thực hiện đúng các bước làm sữa chua.
Thực hiện các bước làm sữa chua cẩn
thận, không đổ, dây bẩn ra ngoài. CHÚ
Ý CẨN THẬN KHI SỬ DỤNG NHIỆT KẾ

Học sinh chỉ ra được các dụng cụ cần dùng khi quan sát Vận dụng
Đề xuất cách bảo quản sữa chua an toàn
Nêu giá trị dinh dưỡng và cách sử dụng sữa chua an toàn
Phiếu đánh giá số 2: Đánh giá năng lực ngôn ngữ của học sinh Kỹ năng Tiêu chí
Mức đáp ứng tiêu chí Tốt Khá TB Yếu Diễn đạt Rõ ràng, súc tích
Phong cách tự tin, diễn đạt lưu loát, truyền cảm
Phân phối thời gian hợp lí, trình bày
đúng thời gian qui định Giao tiếp
Thu hút được sự chú ý và tham gia trao
đổi của nhóm khác về bài báo cáo của nhóm
Trả lời thỏa đáng câu hỏi của nhóm Trang 141 khác Nội dung
Nêu được các các bước làm sữa chua
Giải thích được từng bước thực hiện
Nêu được nhiệm vụ thiết kế
Thể hiện rõ tiến trình thực hiện
Nêu được câu hỏi nghiên cứu, nhiệm vụ quan sát Hình thức
Viết đúng chính tả, lời văn mạch lạc Nội dung chính xác
Nội dung logic, chặt chẽ, hợp lí Trang 142