Giáo án KHTN môn Sinh Học 6 cả năm sách cánh diều phương pháp mới

Giáo án KHTN môn Sinh Học 6 cả năm sách cánh diều phương pháp mới. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 182 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
PHN 1: GII THIU V KHOA HC T NHIÊN VÀ CÁC PHÉP ĐO
CH ĐỀ 1: GII THIU V KHOA HC T NHIHÊN, DNG C ĐO
VÀ AN TOÀN THC HÀNH
BÀI 1: GII THIU V KHOA HC T NHIÊN
n hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Nêu được khái nim khoa hc t nhiên.
- Trình bày được vai trò ca khoa hc t nhiên trong cuc sng.
- Phân biệt được c lĩnh vc ch yếu ca khoa hc t nhiên dựa vào đi
ng nghiên cu.
- Nêu được những đặc đim để nhn biết vt sng.
2. Năng lc:
2.1. Năng lc chung
- Năng lc t hc và t ch:
+ Ch động, tích cc nhn nhim v và hoàn thành nhim v GV giao.
+ T quyết đnh cách thc thc hin, phân công trách nhim cho các thành
viên trong nhóm.
+ Tìm kiếm thông tin, tham kho ni dung sách giáo khoa.
+ T đánh giá quá trình và kết qu thc hin ca các thành viên và nhóm.
- Năng lực giao tiếp và hp c:
+ Tp hp nm theo đúng yêu cầu, nhanh và đm bo trt t.
+ Biết lng nghe và có phn hi tích cc trong giao tiếp.
+ H trc thành viên trong nhóm cách thc hin nhim v.
+ Ghi chép kết qum vic nhóm mt cách chính xác, có h thng.
+ Tho lun, phi hp tt thng nht ý kiến vi c thành viên trong
nhóm đ cùng hoàn thành nhim v nhóm.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- Nhn biết được các hoạt động nghiên cu khoa hc t nhiên.
- Nhn biết được các hoạt động nghiên cu khoa hc t nhiên đúng vi các
lĩnh vc ca khoa hc t nhiên
- Dựa vào các đc điểm đặc trưng, phân biệt được vt sng và vt kng
sng trong t nhiên.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện đ hc sinh:
- Yêu nưc, tích cc tham gia các hoạt đng nghiên cu và sáng tạo đ góp
phn phát triển đất nước, bo v thiên nhiên.
- Nhân ái, n trng s khác bit v nhn thc, phong cách cá nhân của người
khác.
Trang 2
- Chăm ch, ham hc hi, chu khó m i tài liu và thc hin các nhim v
hc tp.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn và thc hin các
nhim v hc tp.
- Trung thc khi thc hinc nhim v hc tp, báo o kết qu.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Phiếu hc tp s 1, 2, 3 cho mi nhóm.
- Giy A0 cho mi nhóm 6 HS
- Hình nh 1.1, 1.2, 1.4 SGK.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác đnh vn đ hc tp tìm hiu khái nim, vai trò,
các lĩnh vc ch yếu và đi tượng nghiên cu ca khoa hc t nhiên.
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được vấn đ hc tp tìm hiu khái
niệm, vai trò, các lĩnh vc ch yếu và đối tượng nghiên cu ca khoa hc t
nhiên.
b) Ni dung:
- HS tho lun nhóm theo t trong 2 phút v nhng vấn đ sau:
+ T 1: Cuc sng s như thế nào nếu khôngđin?
+ T 2: Cuc sng s như thế nào nếu khôngd báo thi tiết?
+ T 3: Cuc sng s như thế nào nếu kng phát hin ra virus corona
vaxcin?
+ T 4: Cuc sng s như thế nào nếu con người không biết gì v trụ?
c) Sn phm: Phn trình bày ca đại din các nhóm HS.
d) T chc thc hin:
- GV thông báo nhim v tho lun nhóm theo t trong 2 phút v 4 vấn đ.
- HS nhn nhim v, tho lun nm, trình bày ra giy nháp.
- Đại din 4 t lần lượt lên báo cáo kết qu tho lun.
- GV dn dắt HS xác đnh vấn đ hc tp: T c xưa cho đến ngày nay, con
ngưi luôn luôn tìm hiu v thế gii t nhiên, nh đó mà ta đưc các
thành tu khoa hc rt quan trng đ ng dng vào cuc sng. Hoạt động đó
đưc gi nghiên cu khoa hc t nhiên, vy khoa hc t nhiên gì đi
ng nghiên cu ca khoa hc t nhiên là gì?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi v Khoa hc t nhn
Hoạt động 2.1: Tìm hiu khái nim khoa hc t nhiên
a) Mc tiêu:
- Nêu được khái nim khoa hc t nhiên
- Nhn biết được các hoạt động nghiên cu khoa hc t nhiên.
b) Ni dung:
- HS tho luận nhóm đôi trong 3 phút hoàn thành PHT s 1.
Ni dung tho lun:
Trang 3
- Thế gii t nhiên xung quanh chung ta bao gm các hiện ng t nhiên,
các s vật nđộng vt, thc vật,… và cả con người. Trong các hoạt đng sau,
đâu là hoạt đng nghiên cu v thế gii t nhiên và đi tượng nghiên cu ca hot
động đó là gì?
Kết lun:
1. Các hoạt đng đó được gi là hoạt đng nghiên cu Khoa hc t nhiên.
Vy em hiu Khoa hc t nhiên là ngành khoa hc như thế nào?
2. Nhà khoa hc là ai?
3. Phương pháp nghiên cu chung ca Khoa hc t nhiên là gì?
c) Sn phm: Câu tr li trong PHT s 1, có th:
- Hoạt đng nghiên cu thế gii t nhiên và đi tượng ca hoạt động đó là:
+ Tìm hiu vi khun bng kính hin vi: vi khun.
+ Tìm hiểu tr: vũ trụ
+ Tìm kiếm và thăm dò du k ng bin Vit Nam: du khí vùng bin
VN.
+ Lai to ging cây trng mi: các ging cây trng mi.
1. Khoa hc t nhiên ngành khoa hc nghiên cu các s vt, hiện tượng
ca thế gii t nhiên ảnh hưởng ca thế gii t nhiên đến cuc sng ca con
ngưi.
2. Nhà khoa hc là những người chuyên nghiên cu khoa hc t nhiên.
3. Phương pháp nghiên cu chung ca khoa hc t nhiên là tìm hiểu đ khám
phá những điều con người còn chưa biết v thế gii t nhiên, hình thành tri
thc khoa hc.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: Tho lun nhóm đôi trong trong 3 phút tr li
câu hi để hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- HS tho lun nhóm hoàn thành PHT s 1.
- Đại din 1 nhóm HS trình bày kết qu PHT s 1, các nhóm kc nhn xét.
Trang 4
- GV cht kiến thc, yêu cu HS ghi v.
Hoạt động 2.2: Tìm hiu vai trò ca khoa hc t nhiên trong cuc sng
a) Mc tiêu:
- Trình bày đưc vai trò ca khoa hc t nhiên trong cuc sng.
b) Ni dung:
- HS tho lun nhóm 6 trong 5 phút thc hin nhim v trong PHT s 2.
Ni dung tho lun:
Hãy hoàn thành bng 1 vi các ni dung sau:
1. Quan sát hình 1.2 SGK và cho biết nhng vai trò ca khoa hc t nhiên vi
cuc sng con người.
2. Hãy nêu ti thiu 10 hoạt đng nghiên cu khoa hc t nhiên và xác đnh
li ích ca chúng vi cuc sống con người bằng cách đánh du tích vào ct
tương ng.
c) Sn phm: Câu tr li trong PHT s 2, có th:
Vai trò ca
Hot khoa
hc
động t
nhiên
nghiên cu
khoa hc t nhiên
Cung cp
thông tin
nâng cao
hiu biết ca
con người
M rng
sn xut
phát trin
kinh tế
Bo v sc
khe
cuc sng
ca con
ngưi
Bo v
môi
trường
Tìm hiu vi khun
Tìm hiểu vũ tr
Tìm kiếm thăm
du khí ng
bin VN
Nghiên cu x ô
nhiễm nước
Trang 5
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: HS hoạt đng nhóm 6 trong 5 phút thc hin nhim v
trong PHT 2 (PHT c A0).
- HS tho lun nm hoàn thin PHT s 2.
- Đại din 1 nhóm HS nêu được nhiu hoạt động nghiên cu khoa hc nht
lên trình bày kết qu PHT s 2, các nhóm khác nhn xét, b sung.
- GV cht kiến thc v vai trò ca khoa hc t nhiên vi cuc sng con
ngưi.
Hoạt động 2.3: Tìm hiu v các lĩnh vc ch yếu ca khoa hc t nhiên
a) Mc tiêu:
- Phân biệt được các lĩnh vc ch yếu ca khoa hc t nhiên dựa vào đi tượng
nghiên cu.
- Nhn biết được các hoạt động nghiên cu khoa hc t nhiên đúng vi các lĩnh
vc ca khoa hc t nhiên
b) Ni dung:
- HS tho lun nhóm 6 trong 8 pt, tham kho SGK tr li câu hi bng
cách trình bày ra giy A0.
1. Khoa hc t nhiên gm những lĩnh vực vào đối tượng nghiên cu
ca mỗi lĩnh vực đó là gì?
2. Ly 3 ví d v đối tượng nghiên cu cho mi lĩnh vực khoa hc t nhiên.
c) Sn phm: Bài trình bày ca HS ra giy A0, có th dùng cách lit kê hoc
sơ đ tư duy, sơ đồ cây, k bng.
Ni dung d kiến:
1. Khoa hc t nhiên gm 5 lĩnh vực, có th chia thành 2 nm:
- Khoa hc v vt cht:
+ Vt : nghiên cu v vt cht, ng ng s vn động ca chúng trong t
nhiên.
+ Hóa hc: nghiên cu v các cht và s biến đổi các cht trong t nhiên.
+ Thiên văn hc: nghiên cu v vũ trụ, hành tinh và các ngôi sao.
+ Khoa học Trái Đất: nghiên cu v Trái Đt ngôi nhà chung ca chúng ta.
- Khoa hc v s sng:
+ Sinh hc: nghiên cu các sinh vt và s sng trên Trái Đt.
2. Ví d v đối tượng nghiên cu ca từng lĩnh vc:
- Vật lí: dòng đin, tương tác gia nam châm, lc,
- Hóa hc: cht cu tạo nên than đá, sự biến đi cht khi đun ng đường,
cu trúc ca ht mui,
- Thiên văn hc: ngân hà, mt tri, mặt trăng,
- Khoa học Trái Đt: Hình dạng trái đt, bu khí quyển, động đt,
Trang 6
- Sinh hc: vi khun, rêu, loài chim
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: HS hoạt đng nhóm 6 trong 8 phút thc hin nhim v
tìm hiểu các lĩnh vc ca khoa hc t nhiên bng cách tr li 2 câu hi sau, trình
bày ra giy kh A0:
1. Khoa hc t nhiên gm có những lĩnh vực vào và đi tượng nghiên cu
ca mỗi lĩnh vực đó là gì?
2. Ly 3 d v đi tượng nghiên cu cho mỗi lĩnh vực khoa hc t nhiên.
- HS tho lun nhóm tr li câu hi và trình bày kết qu tho lun ra giy.
- GV gi ngu nhiên 3 nhóm treo kết qu tho lun lên bảng, đi din 1
nhóm trong 3 nhóm trình bày, các nhóm khác nhn xét bài trình bày và c 2 bài
còn li trên bng.
- GV cht kiến thc v các lĩnh vc ca khoa hc t nhiên và đi tượng
nghiên cứu tươngng.
Hoạt động 2.4: Tìm hiu v vt sng, vt không sng
a) Mc tiêu:
- Nêu được những đặc đim để nhn biết vt sng.
- Dựa vào các đc điểm đặc trưng, phân biệt được vt sng và vt kng
sng trong khoa hc t nhiên.
b) Ni dung:
- HS tho luận nhóm đôi trong 5 phút hoàn thành PHT s 3.
Ni dung tho lun:
Hãy hoàn thành bng 2 vi các ni dung sau:
1. Các nhà khoa hc phân chia các vt trong t nhiên thành 2 loi: vt sng
(hu sinh) vt không sống (vô sinh). Quan sát hình 1.4 SGK, hãy xác đnh
nhng vật đó là vt sng hay vt kng sng.
2. y m hiu SGK ghi li những đặc đim nhn biết ca vt sng ri
xác định xem mi vt trong bngnhững đặc điểm nào.
c) Sn phm: Câu tr li trong PHT s 3, có th:
Trang 7
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v: HS hoạt động nhóm đôi trong 5 pt hn thành PHT
s 3.
- HS tho lun nhóm hoàn thin PHT s 3.
- Đại din 1 nhóm HS trình bày kết qu tho lun nhóm, các nhóm khác nhn
xét.
- GV cht kiến thc v vt sng, vt kng sng.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thng được mt s kiến thức đã hc v khái nim, vai trò,
các lĩnh vc ch yếu và đi tượng nghiên cu ca khoa hc t nhiên.
b) Ni dung:
- Cá nhân HS tóm tt ni dung bài hc bằngđ tư duy
c) Sn phm: Sơ đồ tư duy tóm tt ni dung bài hc.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu nhân HS m tt li ni dung bài hc bằng đ duy vào
v hoc giy A4.
- Mi HS làm vic cá nhân thc hin nhim v hc tp.
- GV chiếu ngu nhiên 3-5 đ tư duy của HS lên máy chiếu, mi 1 HS
trình bày sơ đ tư duy đ nhn mnh li ni dung bài hc.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t hc và năng lc tìm hiểu đi sng.
b) Ni dung:
- Tìm hiu thông tin v mt thành tu ca nghiên cu khoa hc t nhiên
em biết, hoặc sưu tm tranh nh, tài liu v s phát trin nh khoa hc công ngh
của các lĩnh vực mà em quan m như: giao thông vn tải, du hành tr, thông
tin liên lc, y tế,… Chia s vi các bạn khác qua “Góc hc tập” của lp.
c) Sn phm:
- Tranh nh, tài liu, tng tin m tt ca mt thành tu nghiên cu khoa
hc t nhiên hoc s phát trin nh khoa hc công ngh ca một lĩnh vc trong
cuc sng.
d) T chc thc hin:
Trang 8
- GV tng báo nhim v v nhà, thc hin theo nhân HS: Tìm hiu
thông tin v mt thành tu ca nghiên cu khoa hc t nhiên em biết, hoc
sưu tầm tranh nh, tài liu v s phát trin nh khoa hc công ngh của các lĩnh
vực em quan m như: giao thông vn tải, du hành vũ tr, thông tin liên lc, y
tế,… Chia sẻ vi các bạn khác qua “Góc hc tập” của lp.
- HS thc hin nhim v sau gi hc, báo cáo nhim v bng tranh nh, tài
liệu, văn bn tóm tt np vào Góc hc tp ca lp.
BÀI 2: MT S DNG C ĐO VÀ
QUY ĐỊNH TRONG PHÒNG THC HÀNH
n hc: Khoa hc t nhiên 6
Thi gian thc hin: 4 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- Phân biệt được mt s dng c đo lường thường gp trong hc tp môn
KHTN, biết cách s dng mt s dng c đo thể tích.
- S dng được kính lúp và kính hin vi quang học đ quan sát mu vt.
- Phát biểu được quy đnh, quy tc an toàn trong png thc hành.
- Nêu được ý nghĩa của các hình ảnh quy đnh an toàn trong phòng thc hành.
- Nhn biết được mt s bin báo an toàn.
- Nêu được ý nghĩa của các kí hiu cnh báo trong phòng thc hành.
2. Năng lc:
2.1. Năng lc chung:
- NL t ch và t hc: m kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiu v các quy đnh, các kí hiu cnh báo v an toàn trong phòng thc
hành. Ni quy phòng thực hành đ tránh ri ro có th xy ra.
- NL giao tiếp và hp tác:
+ Tp hợp nm theo đúng yêu cầu, nhanh và đm bo trt t.
+ H trc thành viên trong nhóm cách thc hin nhim v.
+ Ghi chép kết qum vic nhóm mt cách chính xác, có h thng.
+ Tho lun, phi hp tt thng nht ý kiến vi các thành viên trong nm
để cùng hoàn thành nhim v nhóm.
- NL gii quyết vấn đ và sáng to:
+ S dng ngôn ng chính xác có th diễn đt mch lac, rõ ràng.
+ Biết lng nghe và có phn hi tích cc trong giao tiếp.
+ Phân tích được tình hung trong hc tp; phát hiện và nêu được tình hung
có vấn đ trong hc tp.
+ Biết đt các câu hi khác nhau v các vấn đ trong bài hc.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên:
Trang 9
- S dụng đúng mục đích và đúng cách mt s dng c đo thường gp trong
hc tp môn KHTN.
- S dng được kính lúp và kính hin vi quang hc để quan sát mu vt.
- Phân biệt được các kí hiu cnh báo trong phòng thc hành.
- Phân biệt được các hình nh quy tc an toàn trong phòng thc hành.
3. Phm cht:
- Chăm hc, chu ktìm i tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v các quy đnh, quy tc an toàn trong phòng thc hành.
- trách nhim trong hoạt đng nhóm, ch động nhn và thc hin nhim v
thí nghim, tho lun v các bin báo an toàn, hình nh các quy tc an toàn trong
phòng thí nghim.
- Trung thc: Báo cáo chính xác, nhn xét khách quan kết qu thc hin.
- Tôn trng: Biết lng nghe và tôn trng ý kiến của người khác.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Chun b ca go viên:
- SGK.
- Bài ging powerpoint (Kèm kênh: tranh, hình nh v quy đnh an toàn trong
phòng thc hành).
- Video liên quan đến ni dung v các quy đnh an toàn trong phòng thc hành:
Link:.................https://www.youtube.com/watch?v=11G_IWP5Ey0
- Kính p, kính hin vi quang hc. B mu vt tế bào c định hoc mu vt
tươi, lamen, lam kính, nưc ct, que cy....
- Mt s dng c đo lường thường gp trong hc tập môn KHTN: Cân đng h,
nhit kế, ống đong, pipet, cốc đong....
- Video liên quan đến ni dung v cách s dng nh p và kính hin vi quang
hc để quan sát mu vt:
Link:.................https://www.youtube.com/watch?v=MR1dsx1WFnA
- Phiếu hc tp cá nhân; Phiếu hc tp nhóm.
2. Chun b ca hc sinh:
- Đọc bài trước nhà. T m hiu v các tài liệu trên internet liên quan đến
ni dung ca bài hc.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Xác đnh vn đề hc tp là an toàn trong phòng thc hành
a) Mc tiêu:
Giúp học sinh xác định được vấn đ: Cn phi thc hiện đúng và đầy đủ các
quy đnh an toàn khi hc trong phòng thc hành.
b) Ni dung:
- Chiếu video v 01 v n phòng thc hành thí nghiệm đã được đưa lên VTV1
năm 20.. (Link:.....). https://www.youtube.com/watch?v=JOPLHO4UOA4
- Yêu cu mi hc sinh d đoán, phân tích trình bày v nguyên nhân, hu
qu ca v n phòng thc hành thí nghim.
Trang 10
c) Sn phm:
- Bài trình bày và câu tr li ca cá nhân HS. HS khác đánh giá, b sung ý kiến.
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao nhim v cho hc sinh: Xem video
phòng thc hành tnghim và yêu cu HS tr li 2 câu hi sau ra giy:
Câu 1. Video nói đến s kin gì? Din ra đâu?
Câu 2. Nguyên nhân và hu qu v n phòng thc hành tnghim?
- Thc hin nhim v (hc sinh thc hin nhim v, giáo viên theo dõi, h tr):
Hc sinh xem video và thc hin viết câu tr li ra giy. GV có th chiếu li video
lần 2 đ HS hiểu rõ hơn.
- Báo cáo kết qu (giáo viên t chc, điu hành; hc sinh báo cáo kết qu, tho
lun): GV gi 1 HS bt kì trình bày báo cáo kết qu đã tìm đưc, viết trên giy. HS
khác b sung, nhận xét, đánh giá.
- Kết lun, nhận đnh (giáo viên "cht"): Trình bày c th câu tr lời đúng:
Câu 1. Video nói đến s kin v n phòng thc hành thí nghim. Din ra png
thc hành thí nghim.
Câu 2. Nguyên nhân và hu qu v n phòng thc hành thí nghim: S dng
các hóa chất chưa an toàn. Gây ra hiện tượng cháy n, chết ni....
GV đánh gcho đim câu tr li ca HS da trên mức đ chính xác so vi 2
câu đáp án.
GV: m vấn đ cn gii quyết/gii thích; nhim v hc tp phi thc hin
tiếp theo: Phòng thc hành gì? Ti sao phi thc hiện c quy đnh an toàn khi
hc trong phòng thực hành? Để an toàn khi hc trong phòng thc hành, cn thc
hin những quy đnh an toàn nào? Mun gim thiu ri ro và nguy him khi hc
trong phòng thc hành, cn biết nhng kí hiu cnh báo nào?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi/gii quyết vấn đ/thc thi nhim
v đt ra t Hot đng 1.
2.1. Hoạt động tìm hiu: Mt s quy định an toàn khi hc trong phòng
thc hành
a) Mc tiêu:
Giúp hc sinh: Hiểu được: Ý nghĩa của c hình ảnh quy đnh an toàn trong
phòng thực hành. Ý nghĩa, tác dng ca vic thc hin những quy đnh an toàn.
Phân biệt được các hình ảnh quy đnh an toàn trong phòng thc hành.
b) Ni dung:
- Giáo viên chiếu slide hình 2.9 SGK trang 18. Yêu cu HS thc hin nhim v
hc tp theo nm (06 HS/nm): quan sát SGK kết hp nhìn trên slide, tr li câu
hi trong thi gian 05p.
c) Sn phm:
- Bài trình bày câu tr li ca nm HS. Nhóm HS khác đánh giá, b sung ý
kiến: Quy tc an toàn khi hc trong PTH.
d) T chc thc hin:
Trang 11
- Chuyn giao nhim v (giáo viên giao, hc sinh nhn):
+ GV chiếu slide hình 2.9 SGK trang 18.
+ GV yêu cu hc sinh m vic theo nhóm trong thi gian 05p (06 HS/nhóm),
đọc sách giáo khoa; Quan sát các hoạt đng ca HS trong phòng thc hành hình
2.9 và tr li câu hi ra PHT nhóm:
Câu 1: Những điu cn phi làm trong png thc hành, gii thích?
Câu 2: Những điều kng được làm trong phòng thc hành, gii thích?
Câu 3: Sau khi tiến hành xong thí nghim cn phi làm gì?
- Thc hin nhim v (hc sinh thc hin nhim v, giáo viên theo dõi, h tr):
+ Hc sinh quan sát hình 2.9 và thc hin tr li câu hi.
+ Hc sinh tho lun, làm vic nm và thc hin tr li câu hi ra PHT nhóm.
- Báo cáo, tho lun (giáo viên t chức, điều hành; hc sinh báo cáo, tho lun):
+ GV gi 01 HS bt kì trình bày câu tr li. HS khác b sung, nhận xét, đánh
giá.
+ GV la chn 01 nhóm hc sinh báo cáo kết qu: Viết lên bng. Yêu cu ghi
rõ các ý tr li theo câu hi đã đưa ra. Nhóm HS khác b sung, nhận xét, đánh giá.
- Kết lun, nhận đnh (giáo viên "cht"): Trình bày c th câu tr li đúng:
+ PTH cũng i nhiều nguy mất an toàn cho GV và HS vì cha nhiu
thiết b, dng c, mu vt, hóa cht...
+ Để an toàn tuyệt đi khi hc trong phòng thc hành, cn tuân th đúng và đy
đủ nhng ni quy, quy đnh an toàn PTH.
+ Những điu cn phi làm trong phòng thc hành: Thc hiện c quy đnh ca
phòng thực hành; Làm theo hướng dn ca thy giáo, gi phòng thực hành ngăn
np sch sẽ, đeo găng tay và kính bo h ( nếu cn), thn trng khi dùng đèn cồn,
thông báo ngay vi thy cô khi gp s c.
+ Những điều không được làm trong phòng thc hành: T ý vào phòng thc
hành, làm thí nghiệm khi kng được cho phép; ngi nếm hóa cht; t ý đổ a cht
lẫn nhau; đ a cht vào cống thoát c hoặc môi trường; ăn ung trong phòng
thc hành; chy nhy làm mt trt t.
+ Sau khi tiến hành thí nghim: cn thu gom cht thải đ đúng nơi quy đnh, lau
dn sch s chm, sp xếp dng c gn gàng, ra tay bng xà phòng.
GV đánh gcho đim câu tr li ca HS/ nm HS da trên mức độ chính xác
so vi các câu đáp án.
2.2. Hot đng tìm hiu: Kí hiu cnh o trong PTH
a) Mc tiêu:
Giúp hc sinh: Hiểu được tác dng, ý nga ca các kí hiu cnh báo trong
PTH. Phân biệt được các kí hiu cảnh báo tng s dng trong PTH.
b) Ni dung:
- GV yêu cu hc sinh m vic theo nhóm trong thi gian 03p (02 HS/1
bàn/nhóm), đc sách giáo khoa; Quan t mt s hiu cnh báo trong PTH, nh
2.10. SGK, trang 20 và tr li câu hi.
Trang 12
c) Sn phm:
- Bài trình bày câu tr li của nhóm 02 HS. Nhóm HS khác đánh giá, b
sung ý kiến.
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v (giáo viên giao, hc sinh nhn): Giáo viên chiếu slide
hình 2.10. SGK trang 20. Yêu cu HS quan sát SGK kết hp nhìn trên slide, tr
li câu hi:
Câu 4. Tác dụng, ý nghĩa của các kí hiu cnh báo trong PTH nh 2.10, SGK
trang 20 là gì?
Câu 5. Ti sao li s dng kí hiu cnh báo thay cho mô t bng ch?
- Thc hin nhim v (hc sinh thc hin nhim v, giáo viên theo dõi, h tr):
Nhóm 02 Hc sinh/1 bàn thc hin quan sát mt s hiu cnh báo trong PTH,
hình 2.10, SGK trang 20 + quan sát slide và tr li câu hi.
- Báo cáo, tho lun (giáo viên t chc, điu hành; hc sinh báo cáo, tho lun):
GV la chn 01 nhóm 02 hc sinh nhanh nht báo cáo trình bày: Thuyết trình trên
slide/ máy chiếu. HS khác b sung, nhận xét, đánh giá.
- Kết lun, nhận đnh (giáo viên "cht"): Trình bày c th câu tr li đúng:
+ c dng, ý nghĩa của các hiu cnh báo trong PTH hình 2.10, SGK
trang 20: Để gp ch đng png tránh và gim thiu các ri ro, nguy him trong
quá trình làm thí nghim. Các hiu cảnh báo tng gp trong PTH gm: Cht
độc; cht d cháy, chất ăn mòn, cht gây n, chất gây đc hại môi trường, chất đc
hi sinh hc...
+ S dng kí hiu cnh báo thay cho t bng ch vì: hiu cnh báo
hình dng và màu sc riêng d nhn biết.
GV đánh gcho đim câu tr li ca HS/ nm HS da trên mức độ chính xác
so vi các câu đáp án.
2.3. Hoạt động tìm hiu: Gii thiu mt s dng c đo - Thc nh s
dng mt s dng c đo th tích.
a) Mc tiêu:
Giúp hc sinh: Hiểu được khái nim dng c đo, giới hạn đo, tác dụng biết
cách s dng các thiết b, dng c đo... thường gp trong PTH.
b) Ni dung:
- GV yêu cu hc sinh m vic theo nhóm trong thi gian 07p (02 HS/1
bàn/nhóm), đc sách giáo khoa; Quan sát mt s dng c đo có trong PTH hình
2.2. SGK, trang 13, 14 và tr li câu hi trên PHT.
- Thc hành s dng dng c đo th tích vt th...
c) Sn phm:
- Bài trình bày câu tr li của nhóm 02 HS. Nhóm HS khác đánh giá, b
sung ý kiến.
d) T chc thc hin:
Trang 13
- Chuyn giao nhim v (giáo viên giao, hc sinh nhn): Giáo viên chiếu slide
nh 2.2. SGK, trang 13, 14 , đc thông tin SGK. Yêu cu HS quan sát SGK kết
hp nhìn trên slide, dng c đo có trong PTH, tr li câu hi trên PHT và TH:
Câu 6. Gia đình em s dng nhng dng c nào đ đo kích thước, khi lượng,
nhiệt độ, thi gian? Hãy k tên các dng c đo mà em biết?
Câu 7. Tác dng ca các thiết b, dng c... thường gp trong PTH 2.2. SGK,
trang 13, 14 là gì?
Câu 8. Trình bày TH cách s dng cốc chia đ, ống đong đ đo th tích cht
lng?
Câu 9. Trình bày và TH cách s dng pipet nh giọt đ hút cht lng?
Thực hành: Đo khối lượng th tích hòn đá bng 2 dng c: Cân đo cốc
chia đ. Ghi li kết qu vào giy.
- Thc hin nhim v (hc sinh thc hin nhim v, giáo viên theo dõi, h tr):
Nhóm 02 Hc sinh/1 bàn thc hin quan sát nh 2.2. SGK, trang 13, 14 kết hp
nhìn trên slide, đc tng tin SGK trang 14,15, tr li câu hi trên PHT. Thc hành:
Đo khi lượng và th tích hòn đá. Ghi li kết qu vào giy.
- Báo cáo, tho lun (giáo viên t chc, điu hành; hc sinh báo cáo, tho lun):
GV la chn 01 nhóm 02 hc sinh nhanh nht báo cáo trình bày: Thuyết trình trên
slide/ máy chiếu/bng. HS khác b sung, nhận xét, đánh giá.
- Kết lun, nhận đnh (giáo viên "cht"): Trình bày c th câu tr li đúng:
Câu 6 . Gia đình em sử dng nhng dng c nào đ đo kích thước, khối lượng,
nhiệt độ, thi gian: thước cun-đo kích thước, nhit kế-đo nhiệt độ, cân đng h- đo
khối lượng, đng h đo thi gian... Mt s dng c đo khác: cân điện t, pipet, cc
chia đ, ng đong,...
Câu 7 . Tác dng ca các thiết b, dng c... thường gp trong PTH hình 2.2.
SGK, trang 13, 14: thước cun, thước dây, tc k-đo kích thước, cân đin t, cân
đồng h, cân phân tích- đo khi lượng; cốc đong, ng đong, bình tam giác, pipet-đo
th tích cht lng và hút dung dch, đồng h -đo thời gian, nhit kế-đo nhiệt đ,…
Câu 8. Cách s dng cốc chia đ, ống đong đ đo thể ch cht lng. TH: Gm
5 bước:
+ Ước lượng thch cht lng cần đo
+ Chn cc chia đ/ống đong thích hp vi th tích cần đo
+ Đặt cc chia đ/ống đong thẳng đng, cho cht lng vào bình
+ Đặt mt nhìn ngang vi độ cao mc cht lng trong cc/ng
+ Đọc và ghi kết qu đo theo vạch chia gn nht vi mc cht lng trong
cc/ống đong
Câu 9. Cách s dng pipet nh git đ hút cht lng. TH. Gm 3 c: (Chú ý:
Luôn gia pipet tư thế thẳng đng)
+ Bóp trước mt lc nh phần đu cao su hoặc đu nha
+ Nhúng đu pipet vào cht lng cần t, sau đó nh tay t t đ t cht lng
lên
Trang 14
+ Bóp nh để nh tng git mt (mi git th tích khong 50Microlit, 20
git là 1 ml)
Thực hành: Đo khối lượng và th tích hòn đá bng 2 dng cụ: Cân đo và cc
chia đ. Ghi li kết qu vào giy.
GV đánh gcho đim câu tr li ca HS/ nm HS da trên mức độ chính xác
so vi các câu đáp án.
GV theo i, nhc nh HS chú ý: Dng c thy tinh d v, phòng trưng hp
v => HD HS bin pháp x lí đ không gây thương tích.
GV theo dõi, h trợ, đánh gcác thao tác thực hành đo khi lượng th tích
vt th và vic ghi li kết qu ca HS.
2.4. Hot động tìm hiu: Kính lúp kính hin vi quang hc Thc hành
s dng kính lúp kính hin vi quang hc
a) Mc tiêu:
Giúp hc sinh: Hiểu được tác dng ca kính p nh hin vi quang hc.
Phân biệt được các b phn cu to ca kính p kính hin vi quang hc. Biết
cách s dng nh lúp và kính hin vi quang hc đ quan sát vt th.
b) Ni dung:
- GV yêu cu hc sinh m vic theo nhóm trong thi gian 07p (02 HS/1
bàn/nhóm), đc sách giáo khoa; Quan sát nh lúp nh hin vi quang hc tht và
trên hình 2.7-2.8, SGK trang 16, 17 và tr li câu hi.
c) Sn phm:
- Bài trình bày câu tr li của nhóm 02 HS. Nhóm HS khác đánh giá, b
sung ý kiến.
- Hình nh mu vật HS quan sát đưc qua kính p và kính hin vi quang hc.
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v (giáo viên giao, hc sinh nhn): Giáo viên chiếu slide
hình nh 2.7-2.8 SGK trang 16, 17. Yêu cu HS quan sát SGK kết hp nn trên
slide, kínhp và kính hin vi quang hc có trong PTH, tr li câu hi và TH:
Câu 10. Tác dng ca kính lúp? Cu to và cách s dng kính p? Thc hành
s dng kính lúp đ quan sát ch trongch. Ghi nhn xét ra giy.
Câu 11.c dng ca kính hin vi quang hc? Cu to, cách s dng, bo qun
kính hin vi quang hc? Thc hành s dng kính hin vi quang học để quan sát tiêu
bn/mu vt sinh hc. V hình ảnh quan sát đưc ra giy/v.
- Thc hin nhim v (hc sinh thc hin nhim v, giáo viên theo dõi, h tr):
Nhóm 02 Hc sinh/1 bàn thc hin quan sát hình 2.7-2.8 SGK, trang 16, 17 + quan
sát slide, kính p, kính hin vi quang hc trong PTH và tr li câu hi. Thc hành
s dng kính lúp đ quan sát ch trong sách. Ghi nhn xét vào giy. Thc hành s
dng kính hin vi quang hc để quan sát tiêu bn/mu vt sinh hc. V hình nh
quan sát được ra giy/v.
- Báo cáo, tho lun (giáo viên t chc, điu hành; hc sinh báo cáo, tho lun):
GV la chn 01 nhóm 02 hc sinh nhanh nht báo cáo trình bày: Thuyết trình trên
Trang 15
slide/ máy chiếu hoc trc tiếp trên kính p, kính hin vi quang hc. Báo cáo kết
qu quan sát được khi s dng kính p, nh hin vi quang hc. HS khác b sung,
nhận xét, đánh giá.
- Kết lun, nhận đnh (giáo viên "cht"): Trình bày c th câu tr li đúng:
Câu 10.c dng ca kính p: Khi s dng kínhp, kích thưc vt th to hơn
nhiu ln.=> Giúp quan sát vt th to, hơn. Kính lúp đưc s dng quan sát
n các vật th nh mà mt thường kquan sát. Cu to kính p: nhiu loi
kính lúp (kính lúp cầm tay, giá đ...) nhưng đu gm 3 b phn chính: Mt kính,
khung kính tay cầm (giá đỡ). Cách s dng kính lúp: Tay cm kính p. Điu
chnh khong cách gia kính vi vt cn quan sát cho ti khi quan sát rõ vt.
Thc hành s dng kính p đ quan sát ch trong sách. Ghi nhn xét ra giy:
Ch kích thước to và quan sát rõ hơn.
Câu 11. Tác dng ca kính hin vi quang hc: KHVQH là thiết b đưc s dng
để quan t các vt th kích thước nh mắt thưng không th nhìn
thấy/quan sát được (VD: tế bào). KHV bình thường độ phóng đi t 40-3000 ln.
Cu to kính hin vi quang hc: Hình 2.7-SGK trang 16. (GV chiếu slide/ HS
ch trên nh tht). Gm 4 h thng chính: H thng gđ, h thng chiếu sáng, h
thng phóng đại và h thng điều chnh.
Cách s dng kính hin vi quang hc: Hình 2.8, SGK trang 17: Gm 6 bước:
+ Bước 1: C định tiêu bn hiển vi lên bàn kính vào đúng khong sáng.
+ Bước 2: Xoay m điu chnh thô đ tiêu bn v gn vt kính.
+ Bước 3: Quan sát tiêu bn qua th kính.
+ Bước 4: Điều chnh thấu kính, đèn chiếu sáng hoặc gương đ ngun sáng
va phi.
+ Bước 5; Xoay m điu chnh thô đ nhìn thy tiêu bn.
+ Bước 6: Xoay m điu chnh tinh đ nhìn rõ tiêu bn.
Thc hành s dng nh hin vi quang hc đ quan sát tiêu bn/mu vt sinh
hc. V hình ảnh quan sát đưc ra giy/v.
GV theo i, nhc nh HS chú ý: Dng c thy tinh d v, phòng trưng hp
v, s dng đin an toàn => HD HS bin pháp x đ không gây thương tích.
GV đánh gcho đim câu tr li ca HS/ nm HS da trên mức độ chính xác
so vi các câu đáp án và mu vt.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
Cng c cho HS kiến thc v các kí hiu cảnh báo an toàn, quy đnh an toàn
PTN... và kiến thc v s dngc dng c đo, kính lúp, kính hiển vi QH.
b) Ni dung:
Câu hi, bài tp GV giao cho hc sinh thc hin:
Câu 1. Việc làm nào sau đây đưc cho KHÔNG an toàn trong phòng thc
hành?
A. Đeo găng tay khi ly hóa cht.
Trang 16
B. T ý làm thí nghim.
C. Quan sát li thoát him ca phòng thc hành.
D. Ra tay trước khi ra khi phòng thc hành.
Câu 2. Khi gp s c mt an toàn trong png thc hành, em cn:
A. Báo cáo ngay vi giáo viên trong phòng thc hành
B. T x lí và không thông báo vi giáo viên
C. Nh bn xs c
D. Tiếp tc làm thí nghim
Câu 3. hiu cảnh báo nào sau đây cho biết em đang gn v trí hóa cht
độc hi?
Câu 4. Cho các dng c sau trong phòng thc hành: Lc kế, nhit kế, cân đng
h,thước dây.
Hãy chn dng c thích hợp đ đo:
a) Nhiệt đ ca mt cc nước b) Khi lượng ca viên bi st
Câu 5. Kính p và KHV thường được dùng đ quan sát nhng vật đặc đim
như thế nào?
c) Sn phm:
- Đáp án, li gii ca c câu hi, bài tp do hc sinh thc hin.
- D kiến câu tr li:
1.B
3.D
4. a. Nhit kế
b. Cân đồng
h
Câu 5: Kính lúp và kính hiển vi được dùng đ quan sát nhng vật cóch thưc
nh trong nghiên cu khoa hc.
d) T chc thc hin:
GV chiếu câu hi lên slide, yêu cu HS tr li và cho đim.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
Trang 17
Vn dng kiến thức, kĩ năng an toàn trong png thực hành đ x tình hung
thc tế
b) Ni dung:
Cách sơ cứu khi b bng axit.
c) Sn phm:
Câu tr li ca HS, các HS khác nhn xét b sung.
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v (giáo viên giao, hc sinh nhn):
GV đưa ra tình hung: Bn Nam lên png thí nghiệm nhưng không tuân theo
quy tc an toàn, Nam nghch hóa chất, kng may làm đ axit H
2
SO
4
đặc lên người.
Khi đó cần làm gì đ cứu cho Nam ? Giao cho các nhóm HS trao đi đưa ra câu
tr li
- Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v theo nm, GV gi 1 nhóm lên
trình bày câu tr li, HS nhóm khác nhn xét, b sung.
- Kết lun, nhận đnh (giáo viên "cht"):
+ y theo mức đ nng nh ca vết bng x kp thi. Nếu axit ch bám
nh vào qun áo thì ngay lp tc ci b. Nếu nếu quần áo đã b tan chy dính vào da
thì không được ci b.
+ Đt phần th b dính axit ới vòi nước chy trong khoảng 15p, lưu ý
không để axit chảy vào ng da khác, không đưc kì c, chà sát vào da.
+ Nếu gn hiu thuc, hãy mua thuc mui ( NaHCO
3
) , sau đó pha loãng ri
ra lên vết bng.
+ Che ph vùng b bng bng gc khô hoc qun áo sch ri đến bnh vin gn
nhất để cp cu.
- GV đánh giá cho đim u tr li ca HS/ nhóm HS da tn mc đ chính
xác so vi các câu đáp án.
CHỦ ĐỀ 2: TO ĐƠN VỊ CƠ S CA S SNG
CH ĐỀ KHOA HC T NHIÊN 6 : T BÀO
(Thời lượng: 2 tiết)
I. MỤC TIÊU DẠY HỌC
Phẩm chất,
ng lực
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
(STT) của YCCĐ
hoc dạng mã h
của YCCĐ
(STT
)
Dạng
hoá
NĂNG LỰC KHOA HC TỰ NHIÊN
Nhn thc
KHTN
- Nêu được khái nim tế bào, chức năng của tế
bào.
(1)
KHTN 1.1
Trang 18
- Nêu được hình dạng và kích thước ca mt s
loi tế bào như tế bào ca r, thân, lá.
(2)
KHTN 1.1
- Trình bày được cu to tế bào và chức năng mỗi
thành phn (màng sinh cht, cht tế bào và nhân).
(3)
KHTN 1.2
- Nhn biết được tế bào là đơn v cu trúc ca s
sng.
(4)
KHTN 1.1
- Phân biệt được tế bào đng vt, tế bào thc vt,
tế bào nhân thc, tế bào nhân sơ, thông qua quan
sát hình nh.
(5)
KHTN 1.3
- Dựa vào sơ đ nhn biết s ln lên và sinh sn
ca tế bào.
(6)
KHTN 1.1
- Nêu được ý nghĩa của ca s ln lên và sinh sn
ca tế bào
(7)
KHTN 1.1
Tìm hiểu tự
nhiên
Quan sát được tế bào lớn bằng mắt thường và tế
bào nh dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.
KHTN.2.4
NĂNG LỰC CHUNG
T ch - t
hc
Tích cc, ch động thc hin nhng công vic
đưc phân công
(8)
TC 1.1
Giao tiếp và
hp tác
Hiểu nhiệm v của nhóm; đánh giá được kh
năng của mình tự nhận công việc phù hợp với
bản thân.
(9)
HT 1.4
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU
Trung thc
Tr li trung thc kết qu quan sát tiêu bn tế bào.
(10)
TT 0.1
Trách
nhim
Có ý thc h tr, hp tác vi các thành viên trong
nhóm đ hoàn thành nhim v
(11)
TN
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
Máy chiếu, file hình nh, tranh nh, phiếu hc tp, giy A0
2. Hc sinh
- Phiếu hc tp 1,2,3,4,5
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TIẾN TNH DẠY HỌC
Hoạt động
học
(thời gian)
Mục tiêu
Nội dung dy hc
trọngm
PP/KTDH
chủ đạo
Phương án
đánh giá
ST
T
a
Phương
pháp
Công
cụ
Hoạt động 1:
Khởi động
(3 phút)
(9)
TC1.1
- Điều hc sinh đã
biết về tế bào
- Điều hc sinh
muốn biết về tế bào
Hỏi
đáp
Câu
hỏi
Trang 19
Hoạt động 2:
Hình thành
kiến thức :
2.1
Tìm hiểu khái
quát về tế bào
(5 phút )
(1)
(2)
(9)
(12)
(10)
KHTN
1.1
KHTN
1.1
TC 1.1
TN
HT 1.4
- Khái nim tế bào
- Hình dng và kích
thước ca tế bào.
- PP: trc
quan
- KTDH:
khăn tri
bàn, hi-
đáp
Hỏi
đáp
Câu
hỏi.
2.2
Tìm hiểu cấu
tạo và chức
năng các
thành phần
của tế bào
(10 pt)
(3)
(9)
(10)
(12)
KHTN
1.2
TC 1.1
HT 1.4
TN
- Cu to tế bào
chức năng mỗi thành
phn.
- PP: trc
quan, hp
tác
- KTDH:
hi- đáp,
khăn tri
bàn
Viết
Bài tập.
2.3
Phân biệt các
loại tế bào
( 10pt)
(4)
(9)
KHTN
1.3
TC 1.1
- Phân biệt tế bào
động vật, tế bào thực
vật, tế bào nhân thực,
tế bào nhân sơ thông
qua hình ảnh.
- PPDH:
trc quan.
- KTDH:
Hi đáp
Viết,
hỏi đáp
Câu
hỏi, bài
tập
2.4
Nhận biết sự
lớn lên
phân chia của
tế bào
( 10 phút)
Chứng minh
tế bào là đơn
vị cơ sở của
sự sống
(5)
(6)
(7)
(9)
KHTN
1.1
KHTN
1.1
KHTN
1.1
TC 1.1
- Nhn biết s ln lên
và sinh sn ca tế
bào,
- Nêu nga của s
ln lên và sinh sn
ca tế bào.
- Nhận biết tế bào
đơn vị cấu tạo và đơn
vị chức năng của cơ
thể
- PPDH:
giải quyết
vấn đề, trực
quan.
- KTDH:
hỏi đáp.
- PPDH:
giải quyết
vấn đề, trực
quan.
- KTDH:
hỏi đáp.
Viết,
hỏi –
đáp
Viết,
hỏi –
đáp
Câu
hỏi, bài
tập.
Câu
hỏi, bài
tập.
2.5
Quan sát tế
bào
2.5.1
Quan sát tế
bào lớn
(10 phút)
(8)
(10)
KHTN.2.
4
GT-HT.4
TT.1
- Quan sát tế bào lớn
- PPDH:
Dạy học
trực quan
(Sử dụng
vật mẫu)
-
Phương
pháp
viết
- Bảng
hỏi
ngắn
Trang 20
2.5.2
Quan sát tế
bào nh
(30 pt)
(11)
KHTN.2.
4
GT-HT.4
TT.1
- Quan sát tế bào nh
- PPDH:
Dạy học
trực quan
(GV biểu
diễn TN)
Kĩ thuật
Phòng
tranh
-
Phương
pháp
đánh g
qua sản
phẩm
học tập
- Bảng
kiểm,
Rubrics
Hoạt động 3:
Luyện tập
( 7 phút)
(9)
TC 1.1`
HS làm đưc các bài
tập cơ bn trong ch
đề.
Viết,
hỏi –
đáp
Câu
hỏi trắc
nghiệm
Hoạt động 4:
Vận dụng (5
phút)
HS biết vn dng
kiến thc vào thc
tin.
Quan
sát
Bài tập
thực
tiễn
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Hoạt động 1: HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3 phút)
- PPDH: Hợpc, vấn đáp.
1.1. Mục tiêu:
- Điều hs đã biết về tế bào
- Điều hs muốn biết về tế bào
1.2. Nội dung:
- Phân biệt tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân thông
qua hình ảnh: chỉ ra sự giống và khác nhau của tế bào động vật với tế bào thực vật.
1.3. Sản phẩm học tập:
- Câu trả lời của HS
+ Giống nhau: đều gm màng sinh chất, chất tế bào , nhân.
+ Khác nhau: Tế bào động vật không có thành xenlulozo còn tế bào thực vật có
thành xenlulozo.
1.4. Tổ chức hoạt động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Giao nhiệm vụ học tập.
GV tổ chc cho toàn thể lớp
- Phân biệt tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân thông
qua hình ảnh.
+ Em hãy chỉ ra sự giốngkhác nhau của tế bào động vật với tế bào thực vật.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập có sự hợp tác.
+ HS: Chia nhóm theo cặp bàn, hoàn thiện yêu cầu
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Trình bày kết quả thảo luận của nm.
+ Đại diện nm báo cáo, nhóm khác nhận xét bổ sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh
GV tóm tt ni dung ca HS báo cáo đánh giá hoạt động học tập của HS.
Từ đó gv hướng học sinh tới mục tiêu của bài hs cần đạt
1.5. Đề xuất phương án đánh giá:
- Phương pháp hỏi đáp
Trang 21
- Công cụ :
Câu hỏi tự luận
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
2.1 Tìm hiểu khái qt về tế bào. (5 pt)
2.1.1. Mục tiêu:
KHTN 1.1: - Khái nim tế bào
KHTN 1.1:- Hình dạng và kích thước ca tế bào.
2.1.2. Nội dung.
Hệ thống câu hi lien quan đến:
- Khái niệm tế bào
- Hình dạng, kích thước tế bào
2.1.3. Sn phm hc tp:
- Ni dung các câu tr li phn trình y ca HS
2.1.4. T chc hot đng
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
HS thực hiện các nội dung sau:
1) Quan sát cu to trong ca r, thân, em có nhn xét gì?
2) Tế bào là gì?
3) Em có nhn xét gì v hình dạng và kích thưc ca các TB ca r, thân, lá?
4) Tế bào có chức năng đi vi cơ th sng?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động nhóm (4 hs), quan sát tranh, hoàn thành nhiệm vụ học tập
+ Nhận giấy A
0
chia thành 4 phần và 1 phần trung tâm
+ Mỗi thành viên độc lập suy nghĩ viết câu trả lời vào ô của mình
+ Thảo luận thống nhất ý kiến ghi nội dung học tập vào phần trung tâm
Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
- HS trình bày theo phân công
+ Nhóm 1 : câu 1
+ Nhóm 2 : câu 2
+ Nhóm 3 : câu 3
+ Nhóm 4 : câu 4
- HS các nhóm hỏi đáp lẫn nhau , hoàn thành nhiệm vụ hc tập
c 4: Kết lun, nhận đnh
- GV nhận xét kết quả hoạt đng của các nhóm. Bổ sung kiến thức
- Qua hỏi đáp , HS kết luận:
+ Rễ, thân, lá được cu to bi các ô, mi mt ô nh là 1 tế bào rễ, thân, lá được
cu to
bi TB.
+ Tế bào là đơn v cu to ca cơ th
+ Hình dạng, kích thước tế bào khác nhau (đa dng)
Trang 22
2.1.5 Dự kiến cách đánh gng lực.
- Phương pháp đánh giá: hỏi - đáp
- Công cụ đánh giá là câu hỏi tự luận:
1) Tế bào là gì?
2) Em có nhn xét gì vnh dạng và kích thước ca các TB ca r, thân, lá?
Thang đánh giá tiêu chí số 1
Nội dung đánh
giá
Mức 4 (Giỏi)
Mức 3 ( Khá)
Mức 2 (Trung
bình)
Mức 1 ( Yếu)
Trả lời câu hỏi
Trả lời đúng
câu hỏi. Viết/
trình bày
ràng, ngắn gọn.
Trả lời được
hầu hết các ý
đúng, có thể
viết còn dài
hoặc quá ngắn.
Tr lời được
khoảng 50% các
ý đúng, diễn đạt
còn chưa súc
tích.
Trả lời được rt
ít ý đúng, diễn
đạt lúng túng.
2.2 : Tìm hiu v cu to và chức năng các thành phn trong tếo. (10 pt)
2.2.1. Mc tiêu:
KH 1.2:
- Trình bày được cấu tạo của tế bào
- Nêu được các thành phần chính của tế bào: màng, chất tế bào, nhân tế bào; nêu
được chức năng của các thành phần của tế bào
2.2.2. Nội dung:
Hệ thống câu hi liên quan đến:
- Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào.
2.2.3. Sn phm hc tp:
- Phiếu hc tp s 1
Thành phần cấu tạo tế bào thực
vật
Chức năng
Vách tế bào
Làm cho tế bào có hình dạng nhất định
Màng sinh chất
Bao bọc ngoài chất tế bào
Chất tế bào
Chứa các bào quan: lục lạp (chứa chất diệp
lục ở tế bào thịt lá)
Nhân
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
2.2.4. T chc hoạt động
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
HS thực hiện các nội dung sau:
Dựa vào hình đ cu to tế bào thc vật đ hoàn thành phiếu hc tp s 1
đồ cấu tạo tế bào thực vật
4) Quan sát 2 chiếc lá cây. Nhận xét vmàu sắc của 2 chiếc lá? Tại sao lá 1màu
xanh?
Trang 23
1 Lá 2
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vhọc tập
- HS hoạt động nhóm (4 hs), quan sát tranh, hoàn thành phiếu học tập
+ Nhận giấy A
0
chia thành 4 phần và 1 phần trung tâm
+ Mỗi thành viên đc lập suy nghĩ viết câu trả lời vào ô của mình
Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ Thảo luận thống nhất ý kiến ghi nội dung học tập vào phần trung tâm
- Liên hệ bảo vệ môi trường : kng được bẻ cành, hái lá, chặt phá thân cây làm
ảnh hưởng đến sức sống của cây (trừ các loại cây thu hoạch lá, hoặc sự cần
thiết khác)
Bước 4: Đánh g kết quả thc hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét kết quả hoạt đng của các nhóm. Bổ sung kiến thức
2.2.5. Dự kiến cách đánh g năng lực.
- Phương pháp đánh giá: Viết, hi đáp.
- Công cụ đánh giá: Phiếu học tập số 1
2.3. Phân biệt các loi tế bào. (10 phút)
2.3.1. Mục tiêu
KHTN 1.3:
- Phân biệt được tế bào động vt, tế bào thc vt, tế bào nhân thc, tế bào nhân sơ,
thông qua quan sát hình nh.
- Tích cc, ch đng thc hin nhng công việc được phân công
2.3.2. Nội dung:
Hệ thống câu hi:
- Phân biệt tế bào thực vật và tế bào đng vật
- Phân biệt tế bào nhân thật và tế bào nhân
2.3.3. Sản phẩm học tập
PHIẾU HỌC TẬP 2
Đặc điểm
phân biệt
Cấu tạo từ tế bào
Thành xenlulozo ở tế bào
Không
Không
Thực vật
x
x
Động vật
x
x
PHIẾU HỌC TẬP 3
Dấu hiệu sonh
Tế bào nhân
Tế bào nhân thực
Cấu trúc của nhân
Không có màng nhân
Có màng nhân
Kích thước
Kích thước nh = 1/10 tế
Kích thước lớn hơn.
Trang 24
bào nhân thực
2.3.4. Tổ chức hoạt động
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vhọc tập
HS thực hiện các nội dung sau:
1) Phân tích H 3.1 để phân biệt tế bào thực và tế bào động vật.
H. 3.1c biểu hiện đặc trưng của giới động vật thực vật
2) Phân tích H 3.2 đphân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ.
H 3.2 Tế bào nhân tế bào nhân thực
3) Hoàn thành phiếu học tập 1 và phiếu hc tập số 2.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vhọc tập
- HS hoạt động nhóm, quan sát tranh, thảo luận hoàn thành phiếu học tập 1
và phiếu học tập số 2
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS báo cáo kết quả thực hiện nhim vụ học tập, và các nhóm nhận xét và lẫn
nhau (10 phút)
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV đánh giá sản phm của HS và bsung kiến thức sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân
thực qua nhận xét kết quả phần khởi động.
Sinh vật nhân
Sinh vật nhân thực
Trang 25
Vi khuẩn ăn thịt người WHITMORE
Trùng roi
Vi khuẩn ECOLI
Nấm
Song cầu khuẩn
Mèo
Xoắn khuẩn
Hoa hồng
Cá chép
2.4: Tìm hiu s ln lên pn chia ca tếo?( 10 phút )
2.4.1. Mục tiêu
- KHTN 1.1: Dựa vào sơ đ nhn biết s ln lên và sinh sn ca tế bào.
- KHTN 1.1: Nêu được ý nghĩa của ca s ln lên và sinh sn ca tế bào
-Hoàn thành tt nhim v hp tác
2.4.2. Nội dung:
Hệ thống câu hi thảo luận:
- Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
2.4.3. Sản phẩm học tập
PHIẾU HỌC TẬP 4
Vì sao tế bào ln lên
đưc?
Nhờ vào quá trình trao đổi chất
t s ln lên ca tế
bào
Tế bào non thay đi về kích thước, khi lượng lớn
dần lên thành tế bào trưởng thành
t s phân chia ca tế
bào
- Tách một nhân thành 2 nhân tách xa nhau
- Phân chia chất tế bào đều sang 2 bên
- Hình thành vách ngăn chia tế bào mẹ thành hai tế
bào con
Ý nghĩa của sự lớn lên
phân chia của tế bào đối
Giúp cho cơ thể sinh vật lớn lên và trưởng thành
Trang 26
với sinh vật
2.3.5. Dự kiến cách đánh g năng lực
- Phương pháp đánh giá: Viết, hi đáp.
- Công cụ đánh giá:
Rubric
Năng
lc
KHTN
Mc 3 ( Rt
tt)
Mc 2 ( Tt)
Mc 1 ( Trungnh)
(5)
KHTN
1.1
V được sơ đ
cu tạo đơn gin
ca tế bào thc
vt, tế bào đng
vt, tế bào nhân
thc, tế bào
nhân sơ.
Phân biệt được tế bào
thc vt, tế bào đng vt,
tế bào nhân thc, tế bào
nhân sơ qua một s du
hiệu cơ bn.
Nhn dạng được tế bào
thc vt, tế bào đng vt,
tế bào nhân sơ, tế bào
nhân thc qua hình nh.
2.4.4. Tổ chức hoạt động
HS xem video sự lớn lên và phân chia của tế bào thực và phát triển của cây
đậu
* Đặt vn đề: Vì sao cây đậu tương lớn lên đưc?
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vhọc tập
1) HS quan sát tranh + video S ln lên và phân chia ca tế bào nhn
biết s ln lên và sinh sn ca tế bào.
2) HS quan sát tranh + video s phát trin ca cây đậu tương, ca con
ngưi nêu được ý nghĩa của s ln lên và phân chia ca tế bào.
S ln lên ca cây đu tương
Trang 27
Sự lớn lên của cơ thể người
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tho lun nhóm, hoàn thành phiếu hc tập 4
Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Các nhóm gắn phiếu học tập 3 và trình bày kết quả thảo luận
- Các nhóm nhận xét trao đổi lẫn nhau hoàn chỉnh phiếu học tập 4
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét kết quả của mỗi nm và bổ sung chốt kiến thức chuẩn
- HS kết luận:
+ Quá trình trao đổi chất là gì?
+ 3 giai đoạn phân chia tế bào → Kết quả phân chia tế bào ?
+ Mối quan hệ giữa sự lớn lên và sự phân chia của tế bào?Sự lớn lên cung cấp
nguyên liệu (tế bào trưởng thành ) cho quá trình phân chia; Sự phân chia cung cấp
nguyên liệu (tế bào non) cho sự lớn lên của tế bào
+Tế bào nào của cây có khả năng phân chia?
2.5 Quan sát tế bào
2.5.1. Quan sát tế bào lớn: (10 pt)
2.5.1.1. Mục tiêu:
KHTN.2.4, GT-HT.4, TT.1
2.5.1.2 Nội dung
- Quan sát tế bào thực vật kích thước lớn
2.5.1.3 Sản phẩm:
Phiếu 1:
BẢNG HỎI NGẮN (PHIẾU 1)
Câu hỏi
Đáp án
1. Tế bào tép bưởi/chanh thquan sát
bằng mắt thường được hay không?
2. Tế bào tép bưởi và tế bào tép chanh
có hình dạng gì?
3.Tế bào tép bưởi, tép chanh kích
thước như thế nào?
2.5.1.4. Tổ chức hoạt động
* Chuẩn bị:
GV chia lớp thành 4 nhóm (Mỗi nhóm có 01 nhóm trưởng và 01 thư kí)
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập (2 pt)
- Phát phiếu 1 (Bảng hỏi ngắn) và kính lúp (3 cái/ nhóm) cho 4 nhóm
Trang 28
- Nêu yêu cầu:
+ Quan sát tế bào tép bưởi, tép chanh bằng mắt thường và kínhp (3 phút).
+ Thảo luận ghi các câu trả lời phiếu 1 (2 phút)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vhọc tập (5pt)
- Các nm tiến hành quan sát tế bào tép bưởi, tép chanh bằng mắt thường kính
lúp
- Thảo luận ghi câu trả lời vào phiếu 1
Bước 3: HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm v học tập: (2 phút)
Đại diện 1- 2 nm lên trình bày kết quả quan sát, các nhóm khác nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định(1 phút)
GV đánh giá kết quả hoạt động
2.5.1.5. Dự kiến cách đánh gng lực
GV tổng hợp ý kiến của các nm, nhận xét hoàn chỉnh phiếu 1
2.5.2. Quan sát tế bào nhỏ: (30 phút)
2.5.2.1. Mục tiêu:
KHTN.2.4, GT-HT.4, TT.1
2.5.2.2.Nội dung
- Quan sát tế bào thực vật kích thước nh
2.5.2.3 Sản phẩm
- Vẽ hình tế bào đã quan sát được
- Phiếu 2
Các tiêu chí
Không
Chuẩn bị mẫu vật: Hành tây, chua chín
Thực hiện được theo các bước hướng dẫn
Có sự hợp tác giữa các thành viên trong nhóm
Vẽ được hình tế bào đã quan sát
Phiếu s n
2.5.2.4. Tổ chức hoạt động
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập (5 phút)
- GV hướng dẫn quy trình các bước m tiêu bản tế bào vảy hành tế bào thịt quả
cà chua chín kết hợp làm mẫu 2 tiêu bản trên cho HS quan sát.
- Phát phiếu 2 (bảng kim) hướng dẫn các nhóm sau thực hành hc sinh sẽ đánh g
lẫn nhau trongng một nhóm theo các tiêu chí trong bảng kiểm)
- Nêu yêu cầu:
+ Các nm tiến hành thực hành làm tiêu bản tế bào vảy hành tế bào thịt quả
chua chín và quan sát hình ảnh tế bào trên kính hiển vi. Từng nhân vẽ lại hình ảnh
quan sát được đó vào vở. ( 20 phút)
+ Các tiêu bản của từng nm sẽ được chiếu trên màn hình, đhc sinh làm căn cứ
để đánh giá lẫn nhau trong một nhóm thông qua bảng kiểm (2 phút)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vhọc tập (20phút)
- Các nhóm tiến hành làm tiêu bản tế bào vảy hành tế bào thịt quả chua chín
theo các bước giáo viên đã hướng dẫn
- Luân phiên quan sát hình ảnh tiêu bản tế bào, vẽ vào v
Bước 3: HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm v học tập: (5 phút)
Trang 29
Kết quthực hiện nhiệm vhọc tập của HS là hình ảnh tiêu bản tế bào của các
nhóm trên màn chiếu và hình vẽ trong vở
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- Gv đánh giá kết quả hoạt đng
2.5.2.5. Dự kiến cách đánh gng lực
- Đánh gcá nhân: Hình vẽ tế bào thịt quả cà chua chín tế bào vảy hành của
mỗi HS (2 phút)
- Đánh gnhóm: Các nm căn cứ vào kết quthực hiện nhiệm vụ của các nhóm
tiến hành đánh giá đồng đẳng lẫn nhau thông qua bảng kiểm. (3 phút)
3.HOẠT ĐỘNG 3: HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ( 7 phút).
3.1. Mục tiêu:
Củng cố các kiến thức cấu tạo tế bào
Hoàn thành các câu hỏi/bài tập trong phiếu.
3.2. Nội dung:
Hệ thống câu hi trắc nghiệm:
Tr li câu hi trc nghim khoanh tròn vào các ch cái A,B,C,D câu tr li đúng.
Câu 1. Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất ?
A. Tế bào mô phân sinh ngọn B. Tế bào sợi gai
C. Tế bào thịt quả cà chua D. Tế bào tép bưởi
Câu 2. Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường kích thước rất
lớn, nằm trung tâm tế bào đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất
thẩm thấu ?
A. Nhân B. Không bào C. Ti thể D. Lục lạp
Câu 3. tế bào thực vật, bphận nào ranh giới trung gian giữa vách tế bào và
chất tế bào ?
A. Không bào B. Nhân C. Màng sinh chất D. Lục lạp
Câu 4. Dịch tế bào nằm ở bphận nào của tế bào thực vật ?
A. Không bào B. Nhân C. Màng sinh chất D. Lục lạp
Câu 5. tế bào thực vật, bphận nào chức năng điều khiển mọi hoạt động sống
của tế bào ?
A. Chất tế bào B. Vách tế bào C. Nhân D. Màng sinh chất
Câu 6. Trong các b phận sau, bao nhiêu b phận cả tế bào thực vật và tế
bào động vật ?
1. Chất tế bào 2. Màng sinh chất 3. Vách tế bào 4. Nhân
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 7. Lục lạp hàm chứa trong b phận nào của tế bào thực vật ?
A. Chất tế bào B. Vách tế bào C. Nhân D. Màng sinh chất
Câu 8. Các tế bào vảy hành thường hình lục giác, thành phần nào của chúng đã
quyết định điều đó ?
A. Không bào B. Nhân C. Vách tế bào D. Màng sinh
chất
Câu 9. Chọn từ thích hợp đ điền vào chỗ trống trong câu sau : ... là nhóm tế bào
hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng nhau đảm nhiệm một chc năng nhất định.
A. Bào quan B. Mô C. Hệ cơ quan D. Cơ th
Trang 30
Câu 10. Ai là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn tại của tế bào ?
A. Antonie Leeuwenhoek B. Gregor Mendel
C. Charles Darwin D. Robert Hook
3.3. Sản phẩm học tập:
Phiếu hc tập
Đáp án
Câu
1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu
8
Câu 9
Câu
10
B
B
C
A
C
A
A
C
B
D
3.4. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV phát phiếu trắc nghiệm
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS làm phiếu trắc nghiệm
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV yêu cầu hc sinh trả lời đáp án, lớp nhận xét, bsung
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét kết quả
3.5. Dự kiến cách đánh giá năng lực:
- Phương pháp: Hỏi đáp, đánh giá qua sản phẩm của học sinh.
- Công cụ: câu hỏi, bài tập trắc nghiệm.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG MỞ RỘNG ( 5 phút)
4.1. Mục tiêu:
- HS vận dụng kiến thức, năng mới học trong bài để trả lời câu hỏi làm các
việc nêu ra trongch ( Vận dụng).
- Khuyến khích HS khám phá, mở rộng kiến thức vchất và tính chất của chất ( Mở
rộng).
4.2. Nội dung:
- So sánh tế bào thực với tế bào đng vật ?
- sao cây có màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu trắng? Quan sát và nhận xét
hiện tượng xảy ra
4.3. Sản phẩm học tập
+ Nhiệm v1 ( Vận dụng): Câu trả lời của các nm thông qua phiếu học tập.
+ Nhiệm v2 ( Mở rộng): Kết qu bài làm của hc sinh.
4.4. Tổ chức hoạt động:
* Chuẩn b cho hot động vận dụng:
- GV chia lớp làm 6 nhóm, mỗi nm có 1 nhóm trưởng và một thư ký
- Giấy A0 cho mỗi nhóm
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng dạy học hợp tác, kỹ thuật khăn trải bàn, hình thức làm việc nhóm
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
+ Nhiệm vụ 1 ( Vận dụng): GV chia nhóm, giao nhiệm v cho c nm, giải thích
nhiệm vụ, yêu cầu trả lời câu hỏi sau:
(?) So sánh tế bào thực với tế bào động vật ?
(?) Vì sao lá cây có màu xanh, màu vàng, màu đ, màu trắng? Quan sát và nhận xét
hiện tượng xảy ra.
Trang 31
+ Nhiệm v2 ( Mrộng): GV cho HS thực hiện nhiệm vtrả lời câu hỏi: th
thực vật và động vật đều được cấu tạo từ tế bào? Em có nhận xét gì về ý kiến trên.
GV hướng dẫn HS thực hiện này n (có thể trao đổi với bạn bè, người
thân…). Không bắt buc tất cả HS đều phải m, tuy nhiên nên khuyến khích HS
khá, giỏi, HS say mê học tập/nghiên cứu làm và chia sẻ kết quả với HS khác.
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụ học tập
+ Nhiệm v1 ( Vận dng): Các nhóm tlực thực hiện nhiệm vđược giao, chuyển
giao nhiệm vụ cho các thành viên, giải quyết nhiệm vụ, báo cáo kết quả.
+ Nhiệm v2 ( Mở rộng): HS thực hiện theo yêu cầu và hướng dẫn của GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
+ Nhiệm vụ 1 ( Vận dụng): Đại diện các nhóm trình bày kết quả, hc sinh kc lắng
nghe, nhận xét, bổ sung
GV cùng với HS tổng kết kiến thức cơ bản.
+ Nhiệm vụ 2 ( Mở rộng): Đại diện HS trình bày kết qu bài làm của mình, hc sinh
khác lắng nghe, nhận xét, b sung.
GV cùng với c HS khác nhận xét, tổng kết kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét kết quả của mỗi nm, đánh giá ở mỗi nhiệm vụ
4.5. Dự kiến cách đánh giá năng lực:
- Phương pháp: Hỏi đáp, đánh giá qua sản phẩm của học sinh.
- Công cụ: câu hỏi, bài tập, phiếu hc tập.
IV. HỒ SƠ DẠY HỌC
A. Nội dung dạy học cốt lõi
* Nội dung dạy học của giáo viên:
Quy trình thực hành là tiêu bản tế bào thịt quả cà chua chín và tế bào vảy hành.
* Nội dung học của học sinh:
- Các thành phần chính của tế bào (thc vật) và chc năng của từng thành phần:
+ Màng sinh chất: bao bc bên ngoài chất tế bào.
+ Chất tế bào: dạng keo lỏng, bên trong chứa các bào quan như lục lạp, thực hiện
các hoạt động sống của tế bào.
+ Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
- Sự lớn lên của tế bào: Tế bào lớn lên bằng cách tăng dần kích thước, nhờ
các quá trình trao đổi chất.
- Sự phân chia của tế bào:
+ Đầu tiên từ một nhân hình thành 2 nhân, tách xa nhau.
+ Sau đó chất tế bào được phân chia, xuất hiện ch ngăn, ngăn đôi tế bào
cũ thành 2 tế bào con.
- Tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia
- Ý nghĩa: Giúp thc vật sinh trưởng và phát trin.
B. Các hsơ kc
BẢNG HỎI NGẮN (PHIẾU 1)
Trang 32
Câu hỏi
Đáp án
1. Tế bào tép bưởi/chanh thquan sát
bằng mắt thường được hay không?
2. Tế bào tép bưởi và tế bào tép chanh
có hình dạng gì?
3.Tế bào tép bưởi, tép chanh kích
thước như thế nào?
BẢNG KIỂM ĐÁNH GKẾT QUẢ THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM
(PHIẾU 2)
(DÀNH CHO HỌC SINH)
Các tiêu chí
Không
Chuẩn bị mẫu vật: Hành tây, chua chín
Thực hiện được theo các bước hướng dẫn
Có sự hợp tác giữa các thành viên trong nhóm
Vẽ được hình tế bào đã quan sát
BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
(DÀNH CHO GIÁO VIÊN)
Phẩm chất
Năng lực
Tiêu chí
Mức độ đạt được
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Giao tiếp hợp
tác
Chuẩn bị mẫu vật
Tìm hiểu tự nhiên
Thực hiện được theo c bước m
tiêu bản
Giao tiếp hợp
tác
sự hợp tác giữa các thành viên
trong nhóm
Trung thực
Vẽ được hình tế bào đã quan sát
RUBRIC ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN TNGHIỆM
Kĩ năng
Mức độ biểu hiện
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Chuẩn bị
mẫu vật
Chuẩn bđầy đ các
nguyên vật liệu,
dụng c thực hành
Chuẩn b được hầu
hết các nguyên vật
liệu, dụng cụ thực
Không chuẩn bị
hoặc chuẩn bị
nhưng còn thiếu
Trang 33
thí nghiệm
hành thí nghiệm
nhiều nguyên vật
liệu, dụng cụ thực
hành thí nghiệm
Thực hiện
được theo
các bước
hướng dẫn
Thực hiện chính xác
nhanh toàn b
các bước trong quy
trình tnghiệm
Thực hiện đúng
phần lớn các bước
trong quy trình thí
nghiệm
Không thực hiện
được hoặc thực hiện
không đúng nhiều
bước trong quy trình
thí nghiệm
sự hợp
tác giữa các
thành viên
trong nhóm
Tất cả thành viên
trong nhóm có s
trao đổi, thống nhất
với nhau, giúp đỡ
lẫn nhau khi thực
hành.
Các thành viên
trong nhóm chưa
sự thống nhất, chưa
giúp đlẫn nhau khi
thực hành.
Các thành viên
trong nhóm chưa
sự thống nhất, chưa
giúp đ nhau thực
hành, còn học sinh
chỉ quan sát
không thực hiện.
Làm được
tiêu bản, vẽ
lại được tế
bào đang
quan sát
Làm được tiêu bản
theo đúng c bước
thí nghiệm, vẽ lại
được tế bào đang
quan sát một cách
chính xác
Làm được tiêu bản
các bước thí
nghiệm, chưa vẽ lại
được tế bào đang
quan sát một ch
chính xác
Làm tiêu bản c
bước thí nghiệm
nhưng chưa quan sát
được, chưa vẽ lại
được tế bào đang
quan sát
CH ĐỀ 7: T T BÀO ĐẾN CƠ THỂ
BÀI 19 + 20 + 21Thi lượng: 3 tiết
I. MC TIÊU DY HC
NĂNG LC,
PHM CHT
YÊU CU ĐẠT ĐƯC
(STT) của YCCĐ hoc
dng mã hoá ca
YCCĐ
(STT)
Dng mã hoá
NĂNG LC KHOA HC T NHIÊN
Nhn thc khoa
hc t nhiên
(KHTN 1)
Nhn biết được cơ th đơn bào Ly ví d minh
ho (cơ th đơn bào: vi khun, tảo đơn bào...)
(1)
KHTN1.1
Nhn biết được cơ th đa bào thông qua hình
nh. Ly ví d minh ho (cơ th đa bào: thc
vật, động vt...)
(2)
KHTN1.1
Trang 34
Trình bày được mối quan hệ từ tế bào hình
thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan, thể.
(3)
KHTN 1.2
Nêu đươc các khái niệm về mô, cơ quan, hệ cơ
quan, cơ thể. Lấy được ví d minh ha.
(4)
KHTN 1.1
Quan sát và tả được các cơ quan cấu tạo
cây xanh.
(5)
KHTN 1.1
Quan sát và tả được các cơ quan cấu tạo
cây xanh.
(6)
KHTN 1.3
Quan sát và vẽ được cơ thể đơn bào (tảo lam,
trùng roi, trùng giày…).
(7)
KHTN 2.4
Trình bày được mối quan hệ từ tế bào hình
thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể.
(8)
KHTN 1.2
- Quan sát và vẽ được một số cơ thể đơn bào
- Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo
cây xanh
- Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo
thể người
(9)
(10)
(11)
KHTN.2.5
KHTN.2.5
KHTN.2.5
NĂNG LC CHUNG
T ch và t
hc
Ch đng, tích c thc hin nhim v đưc
giao và h tr bn trong hoạt đng nhóm
(12)
TC.1.1
Giao tiếp và hp
tác
- Thc hin các bài thc hành, thc tp theo
nhóm, các hoạt đng tri nghim
- Hiunhim v của nhóm , đánh gía đưc
kh năng của mình và t nhn công vic ca
bn thân
(13)
(14)
GT-HT
GT-HT
PHM CHT CH YU
Trách nhim
Có ý thc h tr, hp tác vi các thành viên
trong nhóm đ hoàn thành nhim v
(15)
4. TN.1.1
Trung thc
- Báo cáo đúng kết quả thí nghiệm.
(16)
TT
Chăm chỉ
- Thích đọc sách báo, tìm tư liệu trên mạng
internet để mở rộng kiến thức.
-ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng hc
được ở nhà trường, trong sách báo và từ các
nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống
hang ngày
(17)
(18)
CC
CC
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Hoạt động hc
Giáo viên
Hc sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đ
(10 pt)
Tranh nh
Dng c hc tp: tp,
sách,
Hoạt đng 2: Tìm hiu
Hình 25.1 trùng roi
Dng c hc tp: tp,
Trang 35
v th đơn bào và
th đa bào (35 phút)
Hình 25.2 cây cà chua
sách,
Hoạt động 3: Các cấp đ
t chức trong cơ thể đa
bào (45 phút)
Giy A0 thiết kế phiếu
‘Khăn trải bàn’.
Hình 26.1 Mi quan h
gia tế bào thc
vt.
Hình 26.2 Mi quan h
gia tế bào và đng
vt.
Dng c hc tp: tp,
sách,
Hoạt động 4:
Thc hành quan sát sinh
vt (45 phút)
- Kính hiển vi kết nối với
màn chiếu, kính hiển vi
cho các nm, tiêu bàn,
lamen, kim mũi mác, dao
mổ, cốc đựng nước, ng
nhỏ giọt. (4 bộ)
hình tháo lắp thể
người. Phần mềm mô hình
3D cơ thể người
- Vật mẫu: nước ao hồ,
nước đọng lâu ngày, mẫu
nuôi cấy
Vật mẫu: cây rốt, cây
hành tây, cây lạc, y quất,
y xương rồng, cây khoai
y,…
III. TIN TNH DY HC
A. TIN TRÌNH DY HC
Hot
động
hc
(thi
gian)
Thi
gian
Mc tiêu
(Có th ghi dng
STT hoc dng
hoá đi với YCCĐ)
Ni dung dy hc
trngm
PP, KTDH
ch đo
Phương
án đánh
giá
(STT)
YCCĐ
Hoạt
động 1:
Đặt vn
đề
(3
phút)
So sánh các loài
sinh vật trên trái đất
PP: trc quan
Hoạt
động 2:
Tìm
hiểu cơ
thể đơn
o
22
phút
(1)
1. KHTN 1.1
Thế nào là cơ th đơn
bào
Ví d minh ho
- PP: trc
quan, khăn
tri bàn
(Phương pháp
s dng tranh
hình)
- KTDH: hi-
đáp
- Câu hi
- Thang
đo Câu trả
lời của
học sinh
Hot
động 3.
Tìm
hiểu cơ
25
phút
(2)
2. KHTN1.1
Thế nào là cơ th đa
bào
Ví d minh ho
-Dy hc trc
quan
(Phương pháp
s dng tranh
- Câu hi
- Thang
đo Câu trả
lời của
Trang 36
thể đa
o
hình)
-K thut: hi
- đáp
học sinh
Hot
động 4:
Tìm
hiu v
th
đơn bào
th đa
o
25
phút
1,2
KHTN 1.1
Đặc điểm cơ th trùng
roi. Cu tạo th
đơn bào. Ví d.
Cu tạo th đa bào.
Ví d.
S khác nhau giữa
th đơn bào và th
đa bào.
- Dy hc trc
quan (phương
pháp s dng
tranh, hình
nh).
- Kĩ thut
động não
công não.
Câu hi
Hot
động 5:
Các cp
độ t
chc
trong
th
đao
20
phút
3,4
KHTN 1.2
Mi quan h gia tế
bào và mô.
Mi quan h gia
và cơ quan
Mi quan h gi
quan, h cơ quan,
th.
- Phương
pháp dy hc
trên d án.
- Kĩ thut
khăn tri bàn.
Giáo viên
đánh giá
qua sn
phm
‘khăn tri
bàn’ ca
hc sinh.
Hot
động 6:
Thc
nh
quan
sát sinh
vt
45
phút
7
5
6
KHTN 2.4
KHTN 1.2
KHTN 1.3
Quan sát th đơn
bào trong 1 git nước
ao, h i kính hin
vi và v li hình mình
đã quan sát đưc.
Xác định thành phn
ca TV da trên mu
vt.
Các cơ quan cu to
nên cơ th ngưi.
Phương pháp:
dy hc trc
quan (mu
vt, mô hình)
Kĩ thut:
KWL, kĩ thut
công não,
động não.
Bài thu
hoch ca
hc sinh
i dng
bng
KWL.
B. HOẠT ĐỘNG HC
Trích mô t mt hoạt đng hc
Hoạt động 1: Khởi động (3 phút)
- GV cho HS quant các hình ảnh
Trang 37
Cá voi dài 30m Vi khun E.coli dài 1µm
Hai hình nh trên cho ta thấy sưk khác biệt rt ln v kích thước cơ th ca các loài
sinh vt> Vy lí do là gì? Bài hc hôm nay s cùngm hiu
Hoạt động 2: Tìm hiểu cơ th đơn o (22 PHÚT)
1. Mc tiêu: (1) KHTN 1.1: Nhn biết được cơ th đơn bào. Ly ví d minh
ho (cơ th đơn bào: vi khun, tảo đơn bào...)
(3) TC.1.1: Ch đng, tích c thc hin nhim v đưc giao và
h tr bn trong hoạt đng nhóm
(4) 4. TN.1.1: ý thc h tr, hp tác vi các thành viên trong
nhóm đ hoàn thành nhim v
2.T chc hot đng
2.1/ GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: (5 phút)
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình ảnh và thảo luận nhóm các câu hỏi:
1) Hãy ch ra đặt đim chung nht của các cơ th trong hình? Nhn xét v s
giống nhau đó
Trang 38
2) Trên thc tế em có quan sát đưc trùng roi và vi khun bng mắt thưng
không? Vì sao?
3/ Cơ th đơn bào là gì? Cho ví d
2.2) HS thực hiện nhiệm vhọc tập (17 pt)
- HS hoạt động nhóm (4 hs), quan sát tranh, hoàn thành nhiệm vụ hc tập (7
phút)
+ Nhận giấy A
0
chia thành 4 phần và 1 phần trung tâm
+ Mỗi thành viên đc lập suy nghĩ viết câu trả lời vào ô của mình
+ Thảo luận thống nhất ý kiến ghi nội dung học tập vào phần trung tâm
- HS các nhóm hỏi đáp lẫn nhau , hoàn thành nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét kết quả hoạt đng của các nhóm. Bổ sung kiến thức
- Qua hỏi đáp , HS kết luận:
+ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ một tế bào. Tế bào thực hiện được
các chức năng của một cơ thể sống. Ví d: Trùng roi, tảo silic, vi khuẩn lao...
3. Sn phm hc tp:
- Ni dung các câu tr li trên giy Ao và phn tnh bày ca HS:
BNG KT QU
+ Giống nhau: màng tế bào, chất tế bào, nhân cấu tạo của 1 tế bào
+ Trên thc tế em không quan sát đưc trùng roi và vi khun bng mt
thường vì chúng có kích tc quá nh
+ thể dơn bào là cơ thể được cấu tạo từ một tế bào. Tế bào thực hiện
được các chức năng của một cơ thể sống. Ví dụ: Trùng roi, tảo silic, vi
khuẩn lao...
4. Phương án đánh giá:
- GV s dụng THANG ĐO MỨC Đ để đánh giá HS
Nội dung đánh
giá
Mức 1 (5đ)
Mức 2 ( 7đ)
Mức 1 (1)
Điểm
Trả lời câu hỏi
Trả lời được
khoảng 50%
các ý đúng,
diễn đạt còn
chưa súc tích.
Trả lời được
hầu hết các ý
đúng, có thể
viết còn dài
hoặc quá ngắn.
Trlời đúng u
hỏi. Viết/ trình
bày ràng, ngắn
gọn.
Đóng p ý kiến
Ch nghe ý
kiến
Có ý kiến
Có nhiu ý kiến,
ý tưởng
Tiếp thu, trao đi
ý kiến, h tr bn
cùng nhóm
Lng nghe
Có lng nghe,
phn hi
Lng nghe ý kiến
các thành viên
khác, phn hi
tiếp thu ý kiến
hiu qu
Hoạt động 3: Tìm hiểu cơ th đa bào (25 phút)
1. Mc tiêu: (2) KHTN 1.1: Nhn biết được cơ th đa bào. Lấy ví d minh
ho (cơ th đa bào: đng vt, thc vt...)
Trang 39
(3) TC.1.1: Ch đng, tích c thc hin nhim v đưc giao và
h tr bn trong hoạt đng nhóm
(4) 4. TN.1.1: ý thc h tr, hp tác vi các thành viên trong
nhóm đ hoàn thành nhim v
2.1/ GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: (5 pt)
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình ảnh và thảo luận nhóm hoàn thành phiếu
học tập:
1) So sánh cơ th đơn bào và đa bào
PHIU HC TP S 1
Đặc đim
Vi khun
E. coli
Trùng roi
Con ếch
Cây cà chua
......................
1. S ng tế
bào
2. Có th nhìn
thy bng mt
thường hay
không ?
3. Đơn bào/ Đa
bào
2.2) HS thực hiện nhiệm vhọc tập (20 pt)
- HS hoạt động nhóm (4 hs), quan sát tranh, hoàn thành nhiệm vụ học tập (10
phút)
- HS các nhóm hỏi đáp lẫn nhau , hoàn thành nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét kết quả hoạt đng của các nhóm. Bổ sung kiến thức
- Qua hỏi đáp , HS kết luận:
+ thể đa bào là cơ thể được cấu tạo từ nhều tế bào các tế bào khác nhau
thực hiện được các chức năng khác nhau trong cơ thể. Ví d: cây phượng, cây
hoa hồng, con mèo...
3. Sn phm hc tp:
- Ni dung các câu tr li trên giy Ao và phn tnh bày ca HS:
PHIU HC TP S 1
Đặc đim
Vi khun
E. coli
Trùng roi
Con ếch
Cây
chua
Con mèo
Trang 40
4. S ng tế
bào
Mt tế bào
Mt tế bào
Nhiu tế bào
Nhiu tế
bào
Nhiu tế
bào
5. Có th nhìn
thy bng mt
thường hay
không ?
Không
Không
6. Đơn bào/ Đa
bào
Đơn bào
Đơn bào
Đa bào
Đa bào
Đa bào
5. Phương án đánh giá:
- GV s dụng THANG ĐO MỨC Đ để đánh giá HS
Nội dung đánh
giá
Mức 1 (5đ)
Mức 2 ( 7đ)
Mức 1 (1)
Điểm
Trả lời câu hỏi
Trả lời được
khoảng 50%
các ý đúng
Trả lời được
hầu hết các ý
đúng
Trlời đúng u
hỏi. Tìm được
thêm ví d minh
hoạ
Đóng p ý kiến
Ch nghe ý
kiến
Có ý kiến
Có nhiu ý kiến,
ý tưởng
Tiếp thu, trao đi
Tiếp thu, trao đi
ý kiến, h tr bn
cùng nhóm
Lng nghe
Có lng nghe,
phn hi
Lng nghe ý kiến
các thành viên
khác, phn hi
tiếp thu ý kiến
hiu qu
IV. HỒ SƠ DẠY HỌC
A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI
- Nhn biết được th đơn bào Ly ví d minh ho (cơ th đơn bào: vi khun,
tảo đơn bào...).
- Nhn biết được th đa bào thông qua nh nh. Ly d minh ho (th
đa bào: thc vật, đng vt...)
HOT ĐNG 4: TÌM HIU V CƠ THỂ ĐƠN O CƠ TH ĐA
O (20 phút)
1. Mc tiêu hoạt đng: (1), (2)
2. T chc hoạt đng:
Chun b: Tranh nh
Trang 41
3. Ni dung
a. Cơ th đơn o
- c 1: Cho hc sinh quan sát hình trùng roi.
- c 2: Yêu cu hc sinh tr li câu hi
Quan sát hình 25.1, cho biết đặc điểm cơ th ca trùng roi. T đó hãy cho biết cơ th
đơn bào là gì? Ly ví d.
- c 3: Nhn xét câu tr li ca hc sinh và rút ra kết lun.
b. Cơ th đa bào
- c 1: Cho hc sinh quan sát hình 25.2 cây cà chua.
- c 2: Yêu cu hc sinh tr li câu hi
+ K tên mt s tế bào cu tạo nên cơ th thc vt.
+ Em hãy nêu đim khác bit gia cơ th trùng roi và cây cà chua. T đó hãy cho
biết cơ th đa bào là gì?
- c 3: Nhn xét câu tr li ca hc sinh và rút ra kết lun.
c. Luyn tp
- c 1: Giáo viên yêu cu học sinh đc và hoàn thành câu hi cui bài.
- c 2: Hc sinh trình bày.
- c 3: Giáo viên nhn xét và kết lun.
HOẠT ĐỘNG 5: CÁC CẤP Đ T CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO (20
phút)
1. Mc tiêu hoạt đng: (1), (2)
2. T chc hoạt đng:
Chun b:
- Giáo viên chia lp thành 6 nhóm, mi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí.
- Giy A0 theo mu giáo viên thiết kế.
Chuyn giao nhim v hc tp
GV s dng dy hc trên d án, Kĩ thuật khăn trải bàn, nh thc làm vic nhóm.
- c 1: Gii thiu d án
+ Giáo viên khai thác nhng hiu biết b ca hc sinh v tế bào, mô, quan, h
cơ quan, cơ th bằng phương pháp trc quan.
+ Giáo viên gii thiu d án “Ở th đơn bào, mỗi tế bào là mt cơ th, vy với cơ
th đa bào, các tế bào s phi hp hoạt đng vi nhau như thế nào đ to thành
th sng. Em hãy tìm hiu mi quan h gia tế bào, mô, quan, h quan đ
biết được s phi hp hoạt đng ca chúng trong cơ th”?
Để biết được s phi hp hoạt đng ca các tế bào trong th đa bào, chúng ta cn
thc hin mt s nhim v sau:
nh 25.2 Câychua
nh 25.1 Trùng roi
Trang 42
+ Tìm hiu v mi quan h gia tế bào và mô.
+ Tìm hiu mi quan h giữa và cơ quan.
+ Tìm hiu mi quan h giữa cơ quan, h cơ quan, cơ th.
Nhim v
Ni dung cn thc hin
Sn phm d kiến
Nhóm 1,4
Quan sát hình 26.1 và 26.2
cho biết mi quan h gia
tế bào và mô.
Các tế bào cu to nên mi
loại mô có đặc đim gì?
T đó, hãy cho biết mô là
gì?
Phiếu đáp án theo mu ca
hs.
Nhóm 2,5
Quan sát hình 26.3 cho
biết lá cây và d dày được
cu to t nhng loi mô
nào?
Lá là cơ quan thc hin
chức năng quang hp
thc vt, d dày là cơ quan
thc hin chc năng tiêu
a đng vt. Vậy cơ
quan là gì? Ly d v
mt s quan trong
th ngưi.
Phiếu đáp án theo mu ca
hs.
Nhóm 3,6
Quan sát hình 26.4, em
hãy k tên mt s cơ quan
thuc h chi ca thc vt.
Quan sát hình 26.5 và cho
biết những cơ quan nào
tham gia vào chc năng
tiêu hóa ngưi? T đó
hãy nêu mi quan h gia
cơ quan và h quan
sinh vt?
Hãy k tên mt s h
quan trong cơ th ca thc
vật và đng vt. Các h
quan trong cơ th có mi
quan h vi nhau như thế
nào?
Phiếu đáp án theo mu ca
hs.
- c 2: Lp kế hoch thc hin d án.
Giáo viên hướng dn hc sinh ni dung hoạt đng trong nhóm, thiết kế tiến trình làm
việc cho nhóm theo đnh hướng nhim v.
Nhóm 1,4: Tìm hiu v mi quan h gia tế bào và mô.
Nhóm 2,5: Tìm hiu mi quan h giữa mô và cơ quan.
Nhóm 3,6: Tìm hiu mi quan h giữa cơ quan, h cơ quan, cơ th.
nh 26.4
nh 26.5
Trang 43
Bng phân công nhim v và d kiến các sn phm d án ca nhóm
- c 3: Thc hin d án
Tiến trình thc hin d án
Ni dung
Hoạt động ca hs
Hoạt động ca gv
Thu thp thông tin
Thc hin nhim v theo kế
hoch
Theo dõi, hướng dn,
giúp đ các nhóm.
Tho luận nhóm đ x
thông tin
Tng nhân trong nm
phân tích kết qu thu thp
được trao đi v cách
trình bày sn phm.
Theo dõi, hướng dn,
giúp đ các nhóm.
Hoàn thành báo cáo
Xây dng báo cáo sn phm
ca nhóm.
Theo dõi, hướng dn,
giúp đ các nhóm.
- c 4: Viết báo cáo và trình bày báo cáo.
D án: ‘Tìm hiu mi quan h gia tế bào, mô, quan, h quan trong
cơ thể’
Các nhóm s báo cáo theo kế hoạch đã thc hiện, được công b i dng
sơ đ của kĩ thuật khăn trải bàn trước lp.
- ớc 5: Đánh giá kết qu thc hin d án
Học sinh và giáo viên đánh giá kết qu hc tp da trên sn phm ca các
nhóm.
c. Luyn tp
- c 1: Giáo viên yêu cu học sinh đc và hoàn thành câu hi cui bài.
- c 2: Hc sinh trình bày.
- c 3: Giáo viên nhn xét và kết lun.
HOẠT ĐỘNG 6: THC NH QUAN SÁT SINH VT (45 PHÚT)
1. Mc tiêu hoạt đng: (5), (6), (7)
Hình 26.4 Mi quan h giữa cơ quan,
cơ thể thc vt.
Hình 26.5 Mi quan h giữa cơ quan,
h cơ quan của người.
Trang 44
2. T chc hoạt đng:
Chun b:
- Bng KWL.
Mu vt: mu vt t nhiên, b nh thc vt, mô hình lắp ráp cơ th ngưi.
- Dng c: Kính hin vi, lam nh, lame, pipette, giy thm, ng, giy bìa,
kim ch, keo dán.
3. Chuyn giao nhim v hc tp
Giáo viên s dng phương pháp: dy hc trc quan (mu vật, hình), kĩ
thut: KWL
Chia lp thành 4 nhóm.
Quan sát cơ th đơn bào
c 1: GV chun b đầy đ dng c thực hành hướng dn hc sinh
cách làm tiêu bn trong thí nghiệm quan sát th đơn bào cho hc sinh
quan sát.
c 2: To bng KWL trên bng ln và yêu cu mi nhóm 1 bng
KWL.
K
W
L
c 3: Giáo viên yêu cu hc sinh đin những đều đã biết v th đơn
bào vào ct K.
c 4: Giáo viên yêu cu hc sinh suy ng và viết vào ct W những điu
mun tìm hiu (Em mun tìm hiểu thêm đều v cơ th đơn bào).
c 5: Giáo viên yêu cu hc sinh làm thí nghim t tr li câu hi
vào ct L.
c 6: Giáo viên yêu cu hc sinh so sánh những đều đã ghi ti ct K và
cột W đ kim chng nh chính xác ca ct K, mc đ đáp ng nhu cu
ca những đu mun biết (ct W ban đu).
Bảng KWL trong quan sát cơ th đơno
K
W
L
Sinh vật có cơ th đơn
bào và cơ th đa bào
Trong môi trường t
nhiên (giọt nước ao,
- Trùng roi, trùng
biến hình, trùng
Trang 45
Cơ th đơn bào là cơ
th đưc cu to t 1
tế bào. Tế bào đó thc
hiện được chức năng
của cơ th sng.
Cơ th đa bào là cơ
th đưc cu to t
nhiu tế bào thc hin
các chc năng khác
nhau ca cơ th.
h) có nhng sinh vt
nh bé nào không th
quan sát được bng
mắt thường? Bng
cách nào quan sát
đưc nhng sinh vt
có kích thước nh bé?
Cu tạo cơ th sinh
vật đó như thế nào?
giày…..
- Để quan sát được
chúng ta phi làm tiêu
bản và xem dưới kính
hin vi.
Cu tạo cơ th các
sinh vật quan sát dưi
kính hin vi:
Trùng roi cơ th ch
g 1 tế bào và tế bào
đó thc hin các chc
năng của cơ th sng,
có kh năng di
chuyn, di chuyn
nh roi.
Quan sát các cơ quan cây xanh
Giáo viên s dng phương pháp: dy hc trc quan (mu vật), thut:
công não đng não
Các nm tiếp tc chuyn sang hoạt đng hc tp mi ‘quan sát quan
cây xanh
ớc 1: Nhóm trưởng điều phi quá trình ‘quan sát quan cây xanh’, thư
ghi nhn các ý kiến ca nhóm.
c 2: Mi thành viên quan sát cây xanh đưa ra ý kiến ca cá nhân v
việc quan sát quan cây xanh.
c 3: Kết tc tho lun, các nhóm cht các ý kiến và thư kí trình bày.
Trang 46
ớc 4: Đánh giá.
Quan sát mônh cu to cơ th người
Giáo viên s dng phương pháp: dy hc trực quan (mô hình), thut:
công não đng não
Các nm tiếp tc chuyn sang hoạt đng hc tp mi ‘quan sát hình
cu tạo cơ th ngưi’
ớc 1: Nhóm trưởng điều phi quá trình ‘quan sát hình cu tạo thể
ngưi’
+ Đặt hình vào v trí thích hp.
+ Quan sát tng th các thành phn cu to ngoài của th ngưi.
+ Quan sát cu to h quan bng cách tháo dn các b phn ca
hình.
+ Lp mô hình v dạng ban đu.
c 2: Mi thành viên trong nhóm quan sát tháo lp hình theo s
ng dn ca giáo viên.
c 3: Kết tc quan sát, giáo viên nhận xét, đánh giá.
c 4:c nhóm viết và nộp báo cáo ‘quan sát sinh vật’ theo mẫu.
B. CÁC HỒ SƠ KC
1. Phiếu học tập số 1
PHIU HC TP S 1
Đặc đim
Vi khun
E. coli
Trùng roi
Con ếch
Cây cà chua
......................
7. S ng tế
bào
8. Có th nhìn
thy bng mt
thường hay
không ?
9. Đơn bào/ Đa
bào
2. Tiêu chí đánh giá sn phm hc tp Hot động 1:
Nội dung đánh
giá
Mức 1 (5đ)
Mức 2 ( )
Mức 1 (1)
Điểm
Trả lời câu hỏi
Trả lời được
khoảng 50%
các ý đúng,
Trả lời được
hầu hết các ý
đúng, có thể
Trlời đúng u
hỏi. Viết/ trình
bày ràng, ngắn
Trang 47
diễn đạt còn
chưa súc tích.
viết còn dài
hoặc quá ngắn.
gọn.
Đóng p ý kiến
Ch nghe ý
kiến
Có ý kiến
Có nhiu ý kiến,
ý tưởng
Tiếp thu, trao đi
ý kiến, h tr bn
cùng nhóm
Lng nghe
Có lng nghe,
phn hi
Lng nghe ý kiến
các thành viên
khác, phn hi và
tiếp thu ý kiến
hiu qu
3. Tiêu chí đánh giá sn phm hc tp Hot động 2:
Nội dung đánh
giá
Mức 1 (5đ)
Mức 2 ( 7đ)
Mức 1 (1)
Điểm
Trả lời câu hỏi
Trả lời được
khoảng 50%
các ý đúng
Trả lời được
hầu hết các ý
đúng
Trlời đúng u
hỏi. Nêu được
dụ minh ho
Đóng p ý kiến
Ch nghe ý
kiến
Có ý kiến
Có nhiu ý kiến,
ý tưởng
Tiếp thu, trao đi
ý kiến, h tr bn
cùng nhóm
Lng nghe
Có lng nghe,
phn hi
Lng nghe ý kiến
các thành viên
khác, phn hi
tiếp thu ý kiến
hiu qu
Trang 48
PHIẾU HC TẬP
QUAN SÁT CƠ THỂ ĐƠN BÀO
QUAN SÁT CÁC CƠ QUAN CẤU TẠO CÂY XANH
Em hãy nêu cấu to củay xanh ?
QUAN SÁT CẤU TẠO THỂ NGƯỜI
( Sơ đồ tư duy )
BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HÀNH THÍ NGHIM
(DÀNH CHO HỌC SINH)
c tu chí
Không
Hoạt động 1
Chuẩn bị mẫu vật: mẫu nước ao hồ, nước đọng lâu ngày, mẫu nuôi cấy
Thực hiện được theoc bước hướng dẫn
Trang 49
sự hợp tác giữa các thành viên trong nhóm
Vẽ được hình cơ thể đơn bào đã quan sát
Hoạt động 2
Chuẩn bị mẫu vật: cây cà rốt, cây hành tây, cây lạc, cây quất,…
Thực hiện được theoc bước hưng dẫn
sự hợp tác giữa các thành viên trong nhóm
Nhn dạng được các bộ phn của cây xanh
RUBRIC ĐÁNH GIÁ KẾT QUTHỰC HIỆN TNGHIỆM( DÀNH CHO GIÁO
VIÊN)
Tiêu c
Mức độ biểu hiện
Điểm
Mức 1
( 8 – 10 )
Mức 2
(5 – 7)
Mức 3
(<5)
Chuẩn bị
mẫu vật
Chuẩn bị đầy đủ các
nguyên vật liệu,
dụng c thực hành
thí nghiệm
Chuẩn bị được hu hết
c nguyên vật liệu,
dụng cụ thực hành thí
nghiệm
Không chuẩn b
hoặc chuẩn b
nhưng còn thiếu
nhiều nguyên vật
liệu, dụng c thực
hành thí nghiệm
Thực
hiện
được
theo các
bước
hướng
dẫn
Thực hiện cnh
xác và nhanh toàn
bộ các bước trong
quy trình t
nghiệm
Thực hiện đúng phần
lớn các ớc trong
quy trình thí nghiệm
Không thực hiện
được hoặc thực hiện
không đúng nhiều
bước trong quy trình
thí nghiệm
sự
hợp c
giữa các
thành
viên
trong
nhóm
Tất cả thành viên
trong nhóm sự
trao đổi, thống nhất
với nhau, giúp đỡ
lẫn nhau khi thực
hành.
Các thành viên trong
nhóm chưa sự
thống nhất, chưa giúp
đỡ lẫn nhau khi thực
hành.
Các thành viên trong
nhóm chưa có sự
thống nhất, chưa
giúp đỡ nhau thực
hành, còn học sinh
chỉ quan sát
không thực hiện.
Làm
được sản
phm
- Làm được tu bản
theo đúng c bước
thí nghiệm, vẽ lại
được cơ thể đang
quan t một cách
chính xác
- Nhận dạng đủ c
cơ quan, hệ quan
của cây xanh
- Làm được tiêu bản
c bước thí nghiệm,
chưa v lại được
thể đang quan sát một
ch chính xác
- Nhận dạng được 2/3
c quan, hệ
quan của cây xanh
- Làm tiêu bản các
bước thí nghiệm
nhưng chưa quan sát
được, chưa v lại
được cơ thể đang
quan sát
- Nhận dạng 1/3 c
quan, hcơ quan
của cây xanh
Trang 50
- Nhận dạng đủ c
quan, hệ cơ quan
của cơ thể người
- Nhận dng 2/3 các
quan, h quan
của cơ thể người
- Nhận dạng 1/3 c
quan, hcơ quan
của cơ thể người
Tổng điểm
Trang 51
CH ĐỀ 8: ĐA DẠNG TH GII SNG
Phân loi thế gii sng
NI DUNG 1: BÀI 22 PHÂN LOI TH GII SNG
NI DUNG 2 :BÀI 23: THỰC HÀNH KHÓA LƯNG PHÂN
Phẩm cht,
năng lực
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
(STT) của YCCĐ
hoặc
dạng mã hoá của
YCCĐ
(STT)
Dạng
hoá
1. Năng lực KHTN
Nhn thức khoa
học tự nhiên
Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế
giới sống.
Nêu được khái nim và nguyên tc xây
dựng khóa lưỡng phân
-Nhn biết được c bước xây dng khóa
ng phân
(1)
1.KHTN.1.1
Nhn biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân
thông qua ví d
(2)
2.KHTN.1.1
Nhn biết được sinh vật có hai cách gọi tên: n
địa phương và tên khoa học
(3)
3.KHTN.1.1
Nhn biết được năm giới sinh vật lấy được
ví dụ minh họa cho mỗi giới
(4)
4.KHTN.1.1
Phân biệt được c bậc phân loại từ nhỏ đến lớn
theo trật tự: Loài, chi, họ, bộ ,lớp, ngành, giới
(5)
5.KHTN.1.3
Tìm hiểu tự
nhn
Lấy được d chng minh thế giới sống đa
dạng về số ợng loài và đa dạng về môi trường
sống.
(6)
6.KHTN.2.4
Trang 52
Vận dụng kiến
thức, kĩ năng đã
học
Liên hệ việc sắp xếp c loại ch vào giá ch
với việc sắp xếp các sinh vật của thế giới tự
nhn vào các nhóm phân loại có ý nghĩa gì?
(7)
7.KHTN.3.1
2. Năng lực chung
Tự chủ tự học
Chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ được
giao và h trbạn học trong hoạt động nhóm.
(8)
8.TC.1.1
Giao tiếp và hp
c
Biết sử dụng các thuật ngữ chuyên môn để tnh
bày khái niệm, nêun sinh vật
(9)
9.GTHT.1.4
3. Phẩm cht chủ yếu
Trách nhiệm
ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên
trong nhóm để hn thành nhiệm vụ
(10)
10.TT.1
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
Hoạt động học nội dung 1
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1. Đặt vấn đề
(5 phút)
Hình ảnh, video clip
Hoạt động 2. m hiểu về
sự cần thiết phân loại thế
giới sống
(….. phút)
Hình ảnh, video clip
Phiếu học tập kết quả thảo
luận nhóm (bút chì,...)
Hoạt động 3. m hiểu về
c bậc phân loại và các gọi
n các loài sinh vật
(….phút)
Hình ảnh
Phiếu học tập kết quả thảo
luận nhóm (bút chì,...)
Hoạt động 4. m hiểu về
năm giới sinh vật
(…. phút)
Hình ảnh, video clip
Phiếu học tập kết quả thảo
luận nhóm (bút chì,...)
Hoạt động 5. m hiểu cách
xây dựng khóa lưỡng phân
(…. phút)
Hình ảnh, Bảng phụ
.
Phiếu học tập kết quả thảo
luận nhóm (bút chì,...)
Hoạt động 6.
Vận dụng
Bảng hỏi
Phiếu học tập kết quả thảo
luận nhóm (bút chì,...)
Hoạt động học
Nội dung 2
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 7. Đặt vấn đề
(5 phút)
Hình nh, clip
Hoạt động 2. Tìm hiểu sơ
đồ khóa lưỡng phân bảy
bộ côn trùng.
+ Dng c: Laptop,
bng ph
+ B ảnh đi din
V ghi, tài liu, phiếu hc
tp, giy A2
Trang 53
(15 pt)
by b côn trùng
+ B ảnh đi din
năm gii sinh vt
+ Phiếu hc tp
Hoạt động 3 Xây dựng
khóa lưỡng phân và báo
cáo (15 pt)
+ B ảnh đi din
by b côn trùng
đồ khóa lưỡng phân
Hoạt động 4. Vận dụng
(10 pt)
Hình ành các đng
vt:heo, gà, cá rô, vt,
cây cam, bp ci, cà
rt, hoa hng,hoa lan,
c.
Bảng báo cáo kết quthực
hành
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
NI DUNG 1: BÀI 22 PHÂN LOI TH GII SNG
A. TIN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động
học
(thời gian)
Mục tiêu
(Có thể ghi ở dạng
STT hoặc dạng mã
a đối với YCCĐ)
Nội dung
dạy học
trọng tâm
PP/KTDH
chủ đạo
Phương án
đánh giá
(STT)
hóa
Phương
án
Công
cụ
Hoạt động
1.
Đặt vấn đ
(5 phút)
Nêu được sự cần
thiết của việc phân
loại thế giới sống,
nhn biết được
ch xây dựng
khóa lưỡng phân
Biết được c vấn
đề cần khám phá
trong bài học
Kiến thức của việc
phân loại thế giới
sống, nhận biết được
ch xây dựng khóa
lưỡng phân
- Dạy học trực
quan.
Hỏi đáp
Câu hỏi
Trang 54
Hoạt động
2.
Tìm hiểu
về sự cần
thiết phân
loại thế
giới sống
(….. phút)
(1)
1.KHT
N.1.1
- Học sinh biết cách
phân loại thế gii
sống dựa theo các
tiêu chí
- Hiểu được sự cần
thiết của việc phân
loại thế giới sng
- Dạy học trực
quan.
Viết
Câu hỏi
Hoạt động
3.
Tìm hiểu
về các bậc
phân loại
và các gọi
n các
loài sinh
vật
(….phút)
(5)
(3)
(3)
5.KHT
N.1.3
3.KHT
N.1.1
9.GTHT
.1.4
- Học sinh phải biết
được ch phân loại
sinh vật từ thấp đến
cao
- Học sinh biết được
sinh vật hai ch
gọi tên: n ph
thông, tên địa
phương tên khoa
học
- Dạy học trực
quan.
Viết
Câu hỏi
Hoạt động
4.
Tìm hiểu
về năm
giới sinh
vật
(…. phút)
(4)
4.KHT
N.1.1
8.TC.1.
1
10.TT.1
- Học sinh biết được
sinh vật được chia
m mấy giới và biết
được đại diện của
mỗi giới
- Sử dụng
phương pháp
dạy học trực
quan
Viết
sản
phm
học tập.
Bảng
kiểm
Hoạt động
5.
Tìm hiểu
ch xây
dựng khóa
lưỡng
phân
(…. phút)
(2)
2.KHT
N.1.1
8.TC.1.
1
10.TT.1
Nhn biết được cách
xây dựng khóa
lưỡng phân thông
qua ví d
Sử dụng
phương pháp
dạy học trực
quan
Viết
sản
phm
học tập.
Bảng
kiểm
Hoạt động
6.
Vận dụng
(7)
7.KHT
N.3.18.
TC.1.1
10.TT.1
9.GTHT
.1.4
Liên hệ việc sắp xếp
c loại ch vào giá
ch vi việc sắp
xếp c sinh vật của
thế giới tự nhiên vào
c nhóm phân loại
có ý nghĩa gì?
- Làm được các bài
tập liên quan nội
dung bài học
- Dạy học giải
quyết vấn đề.
Viết
Sản
phm
học tập
-Bảng
hỏi
-Rubric
Trang 55
Hoạt
động học
(thời
gian)
Mục tiêu
(Có thể ghi
dạng STT hoc
dạng mã hóa đối
với YCCĐ)
Nội dung
dạy hc
trọngm
PP/KTDH
chủ đạo
Phương án
đánh giá
(STT)
a
Phương
án
Công
cụ
Hoạt
động 1.
Đặt vn
đề
(5 phút)
Hc sinh huy
động nhng kiến
thức, năng,
kinh nghim ca
bn thân v c
loài sinh vt gn
i trong cuộc
sng,
Đưa ra câu hi
định hướng: Em
hãy k tên mt s
loài sinh vt mà em
gặp trên đường đi
hc?
- Dạy hc trực
quan.
Hỏi đáp
Câu
hỏi
Hoạt
động 2.
Tìm hiểu
sơ đ
khóa
lưỡng
phân bảy
bộ côn
trùng.
(15 pt)
(1)
1.KHT
N.1.1
Nêu được tên mt
s loài sinh vt
trong t nhiên .
- Nêu được khái
nim và nguyên tc
xây dng ka
ng phân
-Nhn biết được
các bước xây dng
khóa ng phân
- Dạy hc trực
quan.
- hợp tác
- Khăn trải
bàn
Hỏi đáp
Câu
hỏi
(5)
2.KHT
N.1.3
- Phân loi mt s
loài sinh vt trong
t nhiên mà theo
các tiêu chí khác
nhau.
- Dạy hc trực
quan.
- Kỹ thuật:
động não -
công não
Viết,
phiếu
học tập
Phiếu
học
tập
Hoạt
động
3.y
dựng
khóa
lưỡng
phân (15
phút)
(7)
7.KHT
N.3.1
Phân tích c bước
xây dng ka
ng phân.
- Dạy hc trực
quan.
- Kỹ thuật:
động não -
công não
Quan
sát
Hỏi đáp
Câu
hỏi
(8)
8.KHT
N.3.1
La chn được
phương pháp thích
hp (so nh
những đặc điểm
đối lp khác nhau
- Dạy hc trực
quan
Kỹ thuật:
động não -
công não
- Quan
sát
Sử
dụng
bảng
kiểm
Trang 56
(11)
ca sinh vt).
11.KH
TN.2.6
Đưa ra được quyết
định đ xut ý
kiến xây dng
khóa lưỡng phân
theo yêu cu.
- Dạy hc trực
quan
-sản
phẩm
học tập
Sử
dụng
bảng
kiểm
Hoạt
động
4.Vn
dng (10
phút)
Da vào kiến
thức ka ng
phân để gii
quyết thc tin
cuc sng.
Xây dng mt khu
n phù hp vi
đời sng ca các
sinh vt, giáo viên
đưa ra một khu
n cho các loài
sinh vt: heo, gà,
, vt, cây cam,
bp ci, rt, hoa
hng,hoa lan, c.
- Dạy hc giải
quyết vấn đề.
Viết và
Sản
phẩm
học tập
-
Phiếu
học
tập
-
Rubri
c
NI DUNG 2 :BÀI 23: THC HÀNH KHÓA LƯNG PHÂN
Hoạt
động học
(thời
gian)
Mục tiêu
(Có thể ghi
dạng STT hoc
dạng mã hóa đối
với YCCĐ)
Nội dung
dạy hc
trọngm
PP/KTDH
chủ đạo
Phương án
đánh giá
(STT)
a
Phươn
g án
Công
cụ
Hoạt
động 1.
Đặt vn
đề
(5 phút)
Hc sinh huy
động nhng kiến
thức, năng,
kinh nghim ca
bn thân v c
loài sinh vt gn
i trong cuc
sng,
Đưa ra câu hi
định hướng: Em
hãy k tên mt s
loài sinh vt mà em
gặp trên đường đi
hc?
- Dạy hc trực
quan.
Hỏi đáp
Câu
hỏi
Hoạt
động 2.
(1)
1.KHT
N.1.1
Nêu được tên mt
s loài sinh vt
- Dạy hc trực
quan.
Hỏi đáp
Câu
hỏi
Trang 57
Tìm hiểu
sơ đ
khóa
lưỡng
phân bảy
bộ côn
trùng.
(15 pt)
trong t nhiên .
- Nêu được khái
nim và nguyên tc
xây dng ka
ng phân
-Nhn biết được
các bước xây dng
khóa lưng phân
- hợp tác
- Khăn trải
bàn
(5)
2.KHT
N.1.3
- Phân loi mt s
loài sinh vt trong
t nhiên mà theo
các tiêu chí khác
nhau.
- Dạy hc trực
quan.
- Kỹ thuật:
động não -
công não
Viết,
phiếu
học tập
Phiếu
học
tập
Hoạt
động
3.y
dựng
khóa
lưỡng
phân (15
phút)
(7)
7.KHT
N.3.1
Phân tích c bước
xây dng ka
ng phân.
- Dạy hc trực
quan.
- Kỹ thuật:
động não -
công não
Quan
sát
Hỏi đáp
Câu
hỏi
(6)
(7)
6.KHT
N.2.4
La chn được
phương pháp thích
hp (so nh
những đặc điểm
đối lp khác nhau
ca sinh vt).
- Dạy hc trực
quan
Kỹ thuật:
động não -
công não
- Quan
sát
Sử
dụng
bảng
kiểm
7.KHT
N.3.1
Đưa ra được quyết
định đ xut ý
kiến xây dng
khóa lưỡng phân
theo yêu cu.
- Dạy hc trực
quan
-sản
phẩm
học tập
Sử
dụng
bảng
kiểm
Hoạt
động
4.Vn
dng (10
phút)
Da vào kiến
thức ka ng
phân để gii
quyết thc tin
cuc sng.
Xây dng mt khu
n phù hp vi
đời sng ca các
sinh vt, giáo viên
đưa ra một khu
n cho các loài
sinh vt: heo, gà,
, vt, cây cam,
bp ci, rt, hoa
hng,hoa lan, c.
- Dạy hc giải
quyết vấn đề.
Viết và
Sản
phẩm
học tập
-Phiếu
học
tập
-
Rubric
Trang 58
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1.Đt vấn đề (3 phút)
1. Mục tiêu: Đưa ra các tình huống có vấn đề.
2. Tổ chức hoạt động:
* Chuẩn bị: GV chuẩn bị Hình ảnh, video clip
* GV chuyển giao nhiệm vhc tập
- Học sinh xem đoạn clip và ghi tên các sinh vật xuất hiện trong clip đó.
* HS thực hiện nhiệm v hc tp
- Hs ghi tên các sinh vật trong clip vào nháp
3. Sản phẩm học tập
Câu trlời của học sinh.
4. Phương án đánh giá
Câu hỏi:
- Em hãy kể tên các sinh vật xuất hiện trong đoạn clip vừa xem.
- Vì sao mỗi loài đều có tên gi riêng.
- Dựa vào đâu em có th phân biệt được các nhóm sinh vt.
Hoạt động 2. Tìm hiểu về sự cần thiết phân loại thế giới sống (7 pt)
1. Mục tiêu:1.KHTN.1.1
2. Tổ chức hoạt động
* Chuẩn bị: GV cho hs xem hình ảnh.
* GV chuyển giao nhiệm v học tp
- Giáo viên giới thiệu hình ảnh các sinh vật trong tự nhiên.
Câu hỏi:
- Em hãy kể tên các sinh vật trong hình 22.1?
- Từ hình ảnh SGK clip em hãy phân loại các sinh vật cho biết tiêu chí em dựa
vào để phân loại.
- Sao đó Gv gii thiệu các tiêu chí phân loại đúng.
- sao chúng ta phải phân loại thế gii sinh vật. Và rút ra phân loại thế giới sống là gì?
* HS thực hiện nhiệm v hc tp
- Hs xem hình và kể tên các sinh vật.
- Các em dựa vào hình ảnh để phân loại các sinh vật và đưa ra c tiêu chí mà các em dựa
vào để phân loại.
- HS đọc thông tin SGK để m ra ý nghĩa của việc phân loại thế giới sinh vật.
3. Sản phẩm học tập
Câu trlời của học sinh.
4. Phương án đánh giá
Sử dụng bảng kiểm 1 sau đây để đánh giá:
Nội dung
đánh giá
Câu hỏi đánh giá
Kết quả
Không
1.KHTN.1.1
Nêu được
1. HS kể được tên của các loài sinh vật có trong hình
(đoạn phim)?
2. HS thể phân loại các loại được các loài sinh vật
Trang 59
sự cần thiết
của việc
phân loại
thế giới
sống.
vừa quan sát được không?
3. Học sinh chỉ ra được các tiêu chí để phân loại thế
giới sống không?
4. Tnội dung tìm hiểu học sinh giải thích được
sao cần phân loại thế giới sống không?
5. Học sinh nêu được khái niệm phân loại thế giới
sống không?
Hoạt động 3.Tìm hiểu về các bậc phân loại và các gọi tên các loài sinh vật (7phút)
1. Mục tiêu:5.KHTN.1.3, 3.KHTN.1.1, 9.GTHT.1.4
2. Tổ chức hoạt động
* Chuẩn bị: GV cho hs xem hình ảnh.
* GV chuyển giao nhiệm v học tp
- Gv giới thiệu hình 22.2
-Em hãy kể tên các bậc phân loại từ thấp đến cao.
-Yêu cầu Hs quan sát hình 22.3: Cho biết các bậc phân loại của loài gấu trắng.Có thể cho
hs làm thêm ví dục loài sinh vật khác có trong hình 22.3.
-Gv giới thiệu hình 22.4 và cách gọi tên của chúng.
Câu hỏi
- Em hãy cho biết sinh vật có những cách gọi tên nào?
- Yêu cầu Hs u cách gọi tên khoa học của 1 số loài như SGK yêu cầu.
- Gv nhấn mạnh cách gọi tên khoa học và ví dụ minh ha để Hs nắm rõ cách gọi tên
* HS thực hiện nhiệm v hc tp
- Hs quan sát hình và kể n các bậc phân loại từ thấp đến cao.
-c em nêu được tên các bậc phân loại sinh vật. Từ đó xác định các bậc phân loại của
loài gấu trắng và 1 số loài khác theo yêu cầu ca Gv.
- Hs dựa vào hình ảnh để goị tên của các loài sinh vật.
3. Sản phẩm học tập
Câu trlời của học sinh.
4. Phương án đánh giá
Sử dụng bảng kiểm 2 sau đây để đánh giá:
Nội dung đánh
giá
Câu hỏi đánh giá
Kết quả
Không
5.KHTN.1.3
Phân biệt
được các bậc
phân loại t
nhỏ đến lớn
theo trật tự:
Loài, chi, họ,
bộ ,lớp,
1. HS kể tên được tên các bậc phân loại từ thấp
đến cao không?
2. HS xác định được các bậc phân loại của gấu
trắng không?
3. HS lấy được ví dụ về bậc phân loại của sinh vật
khác không?
Trang 60
ngành, giới
3.KHTN.1.1
Nhn biết
được sinh vật
có hai ch
gọi tên: tên địa
phương và tên
khoa học
1. HS biết các gọi tên khoa học các loài sinh vật
không?
9.GTHT.1.4
HS có biết sử dụng các thuật ngữ chuyên môn đ
gọi tên sinh vật?
Hoạt động 4. m hiểu về năm giới sinh vật(10 phút)
1. Mục tiêu:4.KHTN.1.1, 10.TT.1,8.TC.1.1.
2. Tổ chức hoạt động
* Chuẩn bị: GV cho hs xem hình ảnh.
* GV chuyển giao nhiệm v học tp
- Giới thiệu hình ảnh 22.5
-Yêu cầu hs cho biết sinh vật đưc chia thành mấy giới.
- Kển đại diện sinh vật thuộc mi giới.
- Em có thể pn biệt 5 giới sinh vật dựa o những tiêu chí nào.
- Gv nhận xét và giới thiệu sơ lược về các giới.
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm xác định môi trường sống ca đại diện các sinh vật thuộc 5
giới theo bảng trong SGK
- Sau khi thảo luận xong giáo viên cho Hs rút ra nhận xét số lượng loài và đa dạng về môi
trường sống của thế giới sinh vật.
-Gv cho Hs trình bày và sửa bảng.
* HS thực hiện nhiệm v hc tp
- Hs dựa vào hình ảnh SGK để nêu tên và cho ví dụ các giới sinh vật.
- u được các tiêu chí để phân biệt giới sinh vật.
- Hs thảo luận nhóm hn thành phiếu học tập số 1 để xác định đưc môi trường sống của
c giới sinh vật.
- Sau đó đại diện nhóm lên trình bày phiếu học tập.
3. Sản phẩm học tập
Phiếu học tập.
4. Phương án đánh giá
Sử dụng bảng kiểm 3 sau đây để đánh giá:
Nội dung đánh giá
Câu hỏi đánh giá
Kết quả
Không
4.KHTN.1.1
1. HS biết được sinh vật chia thành mấy giới
Trang 61
Nhn biết được
năm giới sinh vật
và lấy được ví d
minh họa cho
mỗi giới
không?
2. HS kể tên được đại diện của các giới không?
3. HS xác định được môi trường sống của các đại
diện không?
6.KHTN.2.4
Lấy được dụ
chứng minh thế
giới sống đa dạng
về s lượng loài
đa dạng v
môi trường sng.
4. Hs rút ra nhận xét số ợng loài và đa dạng
về môi trường sống của thế giới sinh vật được
không?
8.TC.1.1
1. Học sinh có tích cực chủ động thực hiện nhiệm vụ
được giao không?
2. HS hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm
không?
10.TT.1
1. HS có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành
viên trong nhóm đ hoàn thành nhiệm vụ
không?
Hoạt động 5.Tìm hiểu cách xây dựng khóa lưỡng phân(10pt)
1. Mục tiêu:2.KHTN.1.1, 10.TT.1,8.TC.1.1.
2. Tổ chức hoạt động
* Chuẩn bị: GV cho hs xem hình ảnh.
* GV chuyển giao nhiệm v học tp
- Cho Hs quan sát hình 22.6, 22.7 thảo luận nhóm trả lời 2 câu hỏi sau:
- Cho biết các đặc điểm được sử dụng trong hình.
- Cho biết cách xây dựng khóa lưỡng phân từ đó đưa ra khái niệm khóa lưỡng phân gì?
- Gv nhận xét và mở rộng kiến thức cho Hs.
* HS thực hiện nhiệm v hc tp
- Hs quant nh và thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
- Tnh bày đáp án của nhóm thảo luận hoàn thành phiếu học tập s2
3. Sản phẩm học tập
Phiếu học tập.
4. Phương án đánh giá
Sử dụng bảng kiểm 4 sau đây để đánh giá:
Nội dung đánh giá
Câu hỏi đánh giá
Kết quả
Không
2.KHTN.1.1
Nhn biết được
ch xây dựng
1. HS nêu được các đặc điểm sử dụng để xây
dựng khóa lưỡng phân không?
2. HS biết cách xây dựng một khóa lưỡng phân
khác không?
Trang 62
khóa lưỡng phân
thông qua ví d
3. HS nêu được khái niệm khóa lưỡng phân
không?
8.TC.1.1
1. Học sinh có tích cực chủ động thực hiện nhiệm vụ
được giao không?
2. HS hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm
không?
10.TT.1
1. HS có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành
viên trong nhóm đ hoàn thành nhiệm vụ
không?
Hoạt động 6.Vận dụng (6phút)
1. Mục tiêu:7.KHTN.3.1, 10.TT.1,8.TC.1.1, 9.GTHT.1.4.
2. Tổ chức hoạt động
* Chuẩn bị:
- Gv chuẩn bị phiếu học tập có nội dung bài tập 1,2,3 SGK.
PHIẾU HC TẬP
Câu 1: Thế gii sinh vật được chia o các bậc phân loại từ nhđến lớn theo trật tự.
A. Loài – chi – họ- bộ- lớp- ngành- giới.
B. Loài – họ- chi - bộ- lớp- ngành- gii.
C. GIới- ngành- bộ- lớp- họ- chi loài
D. Giới- họ- lớp- nnh- bộ- họ- chi- loài.
Câu 2: n khoa học của loài người Homo sapiens Linnaeus, 1758. Hãy xác định n
giống, loài, c giả, năm tìm ra loài đó.
...............................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 3: Quan sát hình SGK trang 106 và cho biết các loài sinh vật thuộc giới nào?
...............................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 4: Em hãy liên hệ việc sắp xếp các loại sách vào gsách với việc sắp xếp các sinh
vật của thế giới tự nhiên vào các nm phân loại và từ đó cho biết ý nghĩa của việc sắp
xếp các sinh vật cuả thế giới tự nhiên vào các nhóm phân loại ?
...............................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Gv sa bài.
3. Sản phẩm học tập
- Phiếu hc tập 3
4. Phương án đánh giá
Trang 63
- GVHS cùng đánh giá hoạt động của nhóm dựa trên bảng kết quả của các nhóm.
- Sử dụng bảng kiểm 5 sau đây để đánh giá cho câu hỏi 1,2,3:
Nội dung đánh giá
Câu hỏi đánh giá
Kết quả
Không
5.KHTN.1.3
Câu 1 - A
1. HS biết cách sắp xếp các bậc phân loại từ nhỏ
đến lơn không?
3.KHTN.1.1
Câu 2
2. HS nhận biết được thành phần của tên gọi của loài
không?
4.KHTN.1.1
3. HS sắp xếp được các loài vào đúng các giới
sinh vật không?
8.TC.1.1
1. Học sinh có tích cực chủ động thực hiện nhiệm vụ
được giao không?
2. HS hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm
không?
10.TT.1
1. HS có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành
viên trong nhóm đ hoàn thành nhiệm vụ
không?
9.GTHT.1.4.
-HS có biết cách xác định các thành phần tên gọi của
của loài không?
- Rubric dùng đánh giá cho câu hỏi 4
Tiêu c
Mức độ
Điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
1.KHTN.1.1
Nêu được sự
cần thiết của
việc phân loại
thế giới sống.
Giúp gi tên
đúng sinh vật
(3 điểm)
- Gp gi tên
đúng sinh vật
- Đưa sinh vt
vào đúng
nhóm phân
loi
(4 điểm)
- Gp gi tên
đúng sinh vật
- Đưa sinh vt
vào đúng
nhóm phân
loi
- Nhn ra s đa
dng ca sinh
gii
(5 điểm)
Hoạt động 7.Đặt vấn đề (5 phút)
1.Mc tiêu: Giúp hc sinh huy đng nhng kiến thức, năng, kinh nghim ca bn
thân v các loài sinh vt gần i trong cuc sng, câu hỏi được đặt ra là: “Em hãy k
tên mt s sinh vật em đã gặp khi đến trường? Làm thế nào đ phân biệt được các
sinh vật đó?”, từ đó kích thích s , mong mun tìm hiu bài hc mi ca hc
sinh.
Trang 64
2.T chc thc hin:
Giáo viên: Đưa ra câu hi định hướng: Em hãy k tên mt s loài sinh vt em gp
trên đường đi hc?
Học sinh: Suy nghĩ và đưa ra các câu tr li khác nhau.
Giáo viên: Làm thế nào đ em phân biệt được các sinh vật đó?
Hc sinh: Suy nghĩ và đưa ra các phương án khác nhau.
Giáo viên dn dắt đ đặt vấn đ vào bài mi:
nhiều cách đ phân bit các loài sinh vật, nhưng cách phân biệt đơn giản nht
thường được s dng là khóa lưỡng phân.
3. Sn phm: Câu tr li ca HS
4. Phương án đánh giá:
Câu hỏi:
Làm thế nào đ em phân biệt được các sinh vật đó?
Hoạt động 8. Tìm hiểu sơ đồ ka lưỡng pn bảy bộ côn trùng (15 phút)
1.Mc tiêu: Hoạt đng này gp hc sinh nêu được khái nim khóa lưỡng phân. Nhn
biết được nguyên tc xây dựng khóa lưỡng phân. Đưa ra được đặc điểm khác nhau đi
lp ca mt s sinh vt gần gũi trong đi sng. Phát triển năng lực: (1.1); (1.3).
2.T chc thc hin:
- Gv chia lp thành 4 nm, mi nhóm có 1 nhóm trưng và 1 thư kí
a) Ni dung: Hc sinh m phiếu hc tập đ đưa ra được khái nim khóa ng
phân.
b) Sn phm: - Kết qu phiếu hc tp.
- Khái nim và nguyên tc của khóa lưng phân
Giáo viên s dụng phương pháp dy hc hp tác theo nm nh kết hợp kĩ thuật kn
tri bàn.
Giáo viên chiếu hình nh mt s sinh vật đã chun b: con m, con cá, con mèo, con
b nga, con chim. Yêu cu hc sinh tho lun nm tr li các câu hi phiếu hc
tp.
Hc sinh:
Giáo viên: Gi đi din nhóm bt kì lên trình bày, các nhóm khác nhn xét.
Giáo viên: ch các em vừa phân chia các đi tượng sinh vật như trên chính là khóa
ng phân. Vậy khóa lưỡng phân là gì, nguyên tắc như thế nào?
Học sinh: Khóa lưỡng phân là kiu ph biến nht trong các khóa phân loi sinh vt.
Nguyên tc: T mt tp hp các đối tượng ban đầu được tách thành hai nhóm
những đặc điểm đối lp khác nhau. Sau mi lần tách ta đưc hai nm nh n
khác nhau bi các đặc điểm dùng đ tách.
Câu 2: Dựa vào đáp án câu 1, em hãy chia các sinh vt trên thành 2 nhóm da
vào đặc điểm khác nhau đi lp. T 2 nhóm đó, em hãy nêu đặc điểm khác nhau và
Trang 65
phân ra thành 2 nm nh hơn.
Lưu ý. Mỗi ln phân chia ch chia 1 nm ln thành 2 nm nh hơn tới khi
mỗi đặc đim chn mt loài sinh vt.
- Hc sinh: tho lun theo nhóm, ghi câu tr li ra giy a2 và trình bày.
D kiến phn tr li ca hs:
Câu 1: Đặc điểm cu to:
Râu
Cánh
Càng
Chân
Vy
Đuôi
Conm
Không
Con
Không
Không
Không
Không
Con mèo
Không
Không
Không
Con b
nga
Không
Không
Con chim
Không
Không
Không
Câu 2:
Mt s loài sinh vt
Hc sinh th xây dựng sơ đ khác cũng được. Ch cần các em ghi đúng các đc
điểm đối lp.
3. sn phm hc tp: phiếu hc tp ca các nhóm
4. Đánh giá: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp.
Hoạt động 9 Xây dựng khóa lưỡng phân (15 phút)
1.Mc tiêu: Nhn biết được các bước xây dựng ka ng pn; Phát triển năng lc:
(2.2); (2.3); (2.6).
Có râu
(Con tôm, con mèo, con b nga)
Không có râu
(Con cá, con chim)
Có cánh
(con chim)
Không có cánh
(con cá)
Có cánh
(con b nga)
Không có cánh
(con tôm, con mèo)
Có càng
(Con tôm)
Không có càng
(Con mèo)
Trang 66
a) Nội dung:Giáo viên đưa ra các câu hi để hc sinh suy nghĩ trả li.
c) Sn phẩm: Trình bày đưc 2 bước để xây dựng được khóa lưỡng phân.
2 T chc hot đng: Giáo viên s dng phương pháp đàm thoi gi m.
Giáo viên: Chiếu hình 1 đ phân loại khóa lưỡng phân đ c lp quan sát. Gii
thiu vi hc sinh v đ phân loi sinh vật theo khóa ng phân. Hi hc sinh:
Dựa vào đ vừa quan sát, em hãy cho đ xuất các bước thc hiện đ xây dựng được
sơ đ phân loại trên?
Hc sinh: Quan sát đ và suy nghĩ đc lập để tìm câu tr li, phát biu. Các bn
khác nhn xét, b sung.
Giáo viên: Đưa ra c bưc đ xây dng mt khóa lưng phân:
+ Bước 1: La chn đặc điểm đ phân chia c loài cn phân loi thành 2 nhóm. Tiếp
tục cách làm nvy các nhóm tiếp theo cho đến khi xác định được tng loài.
+ Bước 2: Lập sơ đ phân loi.
D kiến phn tr li ca hs: Hc sinh có th đưa ra các bước xây dng khác nhau.
Ch cần hướng xây dng ca các em đi đúng theo trình t đều có th chp nhn.
3. Sn phẩm: Sơ đ khóa lưỡng phân mà các nhóm đã xây dng.
4. Phương án đánh giá:
Sử dụng bảng kiểm sau đây để đánh giá:
Nội dung
đánh g
Câu hỏi đánh giá
Kết qu
Không
KHTN
Phân tích các bước xây dựng ka lưỡng phân
đưc không?
La chn được phương pháp thích hp (so sánh
những đặc điểm đi lp khác nhau ca sinh vt)
không?
Đưa ra được quyết định và đ xut ý kiến xây
dựng khóa lưỡng phân theo yêu cu không?
7.TC.1.1
1. Học sinh tích cực chủ động thực hiện
nhiệm vụ được giao kng?
2. HS hỗ trợ bạn hc trong hoạt động nhóm
không?
8.TT.1
1. HS có báo cáo đúng kết quả không?
4. Hot đng 10: Vn dng (10 phút)
1. Mc tiêu:Đưa ra được quyết địnhđ xut ý kiến xây dựng ka ng phân
theo yêu cu. Da vào kiến thức khóa lưỡng phân đ gii quyết thc tin cuc sng.
2 T chc hot đng
- Giáo viên chia lp thành 6 nm hoàn thành phiếu hc tp: trong phiếu phân
Trang 67
loại được các loài sinh vt ri t đó xây dựng hình (khu vưn) hp , đạt năng
sut cao.
Hc sinh làm việc theo nm đ xây dng một khu vườn phù hp với đời sng ca
các sinh vật, giáo viên đưa ra mt khu vườn cho các loài sinh vt: heo, gà, rô, vt,
cây cam, bp ci, cà rt, hoa hng,hoa lan, c.
- Giáo viên: giao choc nhóm phiếu hc tp
- Hc sinh: Các nhóm nhn phiếu hc tp và tiến hành hoạt động gii quyết
yêu cu ca bài, hoàn thành phiếu hc tập, đi din nhóm báo cáo. Các nhóm
khác nhn xét, b sung.
- Giáo viên: Nhn xét
3. Sn phm: Xây đựng được khu vườn hp php với đi sng ca các sinh vt
đưc yêu cu..
4. Đánh giá: Rubric 1
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOT ĐNG 9 CA NHÓM
Tên nhóm đánh giá:………………….
Tên nm được đánh giá:……………..
Tiêu chí
Mc 3
Mc 2
Mc 1
Đim
Đánh giá mức độ
hoàn thành ca tùng
nhóm: Xây dng
được sơ dồ khóa
ng phân hp lý,
Xây dng
đưc
hình
(2.5đ)
Xây dng
được đ
khóa lưỡng
phân(3đ)
Xây dng
được đ
khóa lưỡng
phân (4đ)
sp xếp v trí các
sinh vt hp lý trên
mô hình,
5/10 sinh
vật (2.5đ)
8/10 sinh vt
(3đ)
10/10 sinh vt
(4đ)
Giải thích đưc s
phù hp vi môi
trường sng ca
tng loài sinh vt.
Không
(0đ)
gii thích
được (1.5đ)
Gii thích
đúng hp
(2đ)
IV. HỒ SƠ DẠY HỌC
A. NỘI DUNG DY HỌC CT LÕI
I. S cn thiết ca vic phân loi thế gii sng
- Gp gọi tên đúng sinh vật
- Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại
- Nhn ra s đa dạng ca sinh gii
II. Các bc phân loi
-Trong phân loài người ta chia các bc phân loi t nh đến ln theo trt t: Loài-
Trang 68
chi/ging- h- b- lp- ngành- gii
-Cách gi tên sinh vt: Tên ph thông, tên khoa học, tên địa phương.
III. Các gii sinh vt
Dựa vào đặc điểm cu to tế bào, mức đ t chức cơ thể, kh năng di chuyển, kiu
dinh dưỡng sinh vật được chia tnh 5 gii: Gii khi sinh, gii nguyên sinh, gii nm,
gii thc vt, giới đng vt
IV. Khóa lưỡng phân.
-Là cách phân loi sinh vt dựa trên 1 đôi đặc điểm đi lp để phân chia chúng thành 2
nhóm.
-Cách xây dng khóa lưỡng phân: xác định đặc điểm đặc trưng đối lp ca mi sinh
vt, dựa theo đó phân chia chúng thành 2 nhóm cho đến khi mi nhóm ch còn li 1
sinh vt.
B. CÁC HỒ SƠ KHÁC
Các phiếu học tập
PHIU HC TP S 1
GII
ĐẠI DIN
MÔI TRƯỜNG SNG
KHI SINH
VI KHUN
C
CN
SINH VT
NGUYÊN
SINH
NM
Trang 69
THC VT
ĐỘNG VT
PHIU HC TP S 2
Câu 1: Cho biết các đặc điểm được sử dụng trong hình.
..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 2: Cho biết cách xây dựng ka lưỡng phân
..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
PHIẾU HC TẬP SỐ 3
Câu 1: Thế gii sinh vật được chia o các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự.
A. Loài – chi – họ- bộ- lớp- ngành- giới.
B. Loài – họ- chi - bộ- lớp- ngành- gii.
C. GIới- ngành- bộ- lớp- họ- chi loài
D. Giới- họ- lớp- nnh- bộ- họ- chi- loài.
Câu 2: Tên khoa học của loài người Homo sapiens Linnaeus, 1758. y xác định n
giống, loài, c giả, năm tìm ra loài đó.
..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Các phiếu học tập nội dung 2
Trang 70
Câu 3: Quan sát hình SGK trang 106 và cho biết các loài sinh vật thuộc giới nào?
..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 4: Em hãy liên hệ việc sắp xếp c loại sách vào giá sách với việc sắp xếp các sinh vật
của thế giới tự nhiên vào các nhóm phân loại từ đó cho biết ý nghĩa của việc sắp xếp
c sinh vật cuả thế giới tự nhiên vào các nhóm phân loại ?
..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Phiếu hc tp 4
Câu 1. Quan sát hình ảnh, hãy đin có hoc không vào bng sau:
Râu
Cánh
Càng
Chân
Vy
Đuôi
Con tôm
Con
Con mèo
Con b nga
Con chim
Câu 2: Dựa vào đáp án câu 1, em hãy chia các sinh vt trên thành 2 nhóm
dựa vào đc điểm khác nhau đi lp. T 2 nhóm đó, em hãy nêu đặc đim khác nhau
và phân ra thành 2 nhóm nh n.
Lưu ý. Mi ln phân chia ch chia 1 nhóm ln thành 2 nm nh hơn ti khi
mỗi đặc đim chn mt loài sinh vt.
Sử dụng bảng kiểm để đánh giá cho Hoạt động 9
Nội dung
đánh g
Câu hỏi đánh giá
Kết qu
Không
KHTN
Phân tích các bước xây dựng khóa lưỡng phân
Trang 71
đưc không?
La chn được phương pháp thích hp (so sánh
những đặc điểm đối lp khác nhau ca sinh vt)
không?
Đưa ra được quyết định và đ xut ý kiến xây
dựng khóa lưỡng phân theo yêu cu kng?
7.TC.1.1
1. Học sinh tích cực chủ động thực hiện
nhiệm vụ được giao kng?
2. HS hỗ trợ bạn hc trong hoạt động nhóm
không?
8.TT.1
1. HS có báo cáo đúng kết quả không?
Rubric (PHIU ĐÁNH GHOẠT ĐỘNG 10 CA NHÓM)
Tên nm đánh giá:………………….
Tên nm được đánh giá:……………..
Tiêu chí
Mc 3
Mc 2
Mc 1
Đim
Đánh giá mức độ
hoàn thành ca tùng
nhóm: Xây dng
được sơ dồ khóa
ng phân hp lý,
Xây dng
đưc
hình
(2.5đ)
Xây dng
được đồ
khóa lưỡng
phân(3đ)
Xây dng
được đ
khóa lưỡng
phân (4đ)
sp xếp v trí các
sinh vt hp lý trên
mô hình,
5/10 sinh
vật (2.5đ)
8/10 sinh vt
(3đ)
10/10 sinh vt
(4đ)
Giải thích đưc s
phù hp vi môi
trường sng ca
tng loài sinh vt.
Không
(0đ)
gii thích
được (1.5đ)
Gii thích
đúng hp
(2đ)
Trang 72
CH ĐỀ 8: ĐA DẠNG TH GII SNG
S ĐA DẠNG C NHÓM SINH VT
NI DUNG 1: BÀI 24 VIRUT
NI DUNG 2 :BÀI 25: VI KHUN
NI DUNG3:Thc hành quan sát Vi Khun c bưc làm sa
chua.
THÀNH PHN
NL, KHTN
YÊU CU CN
ĐẠT
LOI NI
DUNG KIN
THC
ĐỊNH NG
PPDH/KHDH
Nhn thc KHTN
Quan sát hình
nh và mô t đưc
hình dng và cu
tạo đơn gin ca
virus (gm vt cht
di truyn và lp v
protein) và vi
khun.
Phân biệt được
Cu trúc chc
năng:
+ Hình thái vi
khun.
+ Đặc đim nhn
dang.
+ Đa dạng ca vi
khun.
+ Mt s bnh do
- PPDH:
+ Dy hc trc
quan(s dng tranh
nh, vt mu, video,
quan sát ngoài thiên
nhiên)
- Dy hc hp tác.
- DHHT:
Trang 73
virus và vi khun
(chưa có cấu to tế
bào và đã có cấu
to tế bào).
Da vào hình
thái, nhận ra đưc
s đa dng ca vi
khun.
Nêu được mt s
bnh do virus và vi
khun gây ra. Trình
bày được mt s
cách phòng và
chng bnh do
virus và vi khun
gây ra.
- Quan sát và v
đưc hình nh vi
khun. Nhn biết
đưc mt s loi vi
khun khác t tiêu
bn mu.
- Nêu đưc c
c làm sa
chua.
vi khun gây
ra.(loi kiến thc
này mang tính cht
mô t s kin, hin
ng và phân tích
mi quan h gia
các s vt hin
ợng đó)
+ Khăn trải bàn.
+ Chia nhóm.
+ Các mnh ghép
+ Sơ đ tư duy.
+ Công não đng
não
Tìm hiu t nhiên
Thc hành quan
sát và v đưc hình
vi khun quan sát
được dưới kính
hin vi quang hc.
Cu trúc chc
năng:
Hình thái ca vi
khun (loi kiến
thc này yêu cu
hs phi làm TN
quan sát, điu tra,
so sánh…) thông
qua đó đm hiu
kiến thc, lập được
KH gii quyết vn
đề theo quy trình
cơ bn)
- PPDH:
+ Dy hc khám
phá.
+ Dy hc hp tác
- KTDH:
+ Chia nhóm.
+ Phòng tranh
Vn dng kiến
thc k ng đã
hc
Nêu đưc mt s
vai trò và ng dng
virus và vi khun
trong thc tin.
Vn dụng được
hiu biết v virus
và vi khun vào
Kiến thc ng
dng(loi kiến
thc này HS phi
t tìm tòi ni dung
kiến thức và sau đó
vn dng vào thc
tiễn, đ ra các bin
- PPDH:
+ Dy hc da trên
d án.
- Dy hc định
ng Stem.
- KTDH:
Trang 74
gii thích mt s
hiện tượng trong
thc tin (ví d: vì
sao thức ăn đ lâu
b ôi thiu và kng
nên ăn thức ăn ôi
thiu; biết cách làm
sa chua, ...).
pháp gii quyết các
vấn đ thc tin)
Chia nm
Phân vai
KWL
I. MỤC TIÊU DẠY HỌC
Phẩm chất,
ng lực
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
(STT) của YCCĐ
hoặc dng mã h
của YCCĐ
(STT
)
Dạnghoá
NĂNG LỰC KHOA HC TỰ NHIÊN
Nhn thc
KHTN
- Quan sát hình nh và mô t đưc hình dng và
cu tạo đơn gin ca virus (gm vt cht di truyn
và lp v protein) và vi khun.
- Quan sát và v đưc hình nh vi khun. Nhn
biết được mt s loi vi khun khác t tiêu bn
mu.
(1)
KHTN 1.1
-Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cu to
tế bào và đã có cu to tế bào).
(2)
KHTN 1.3
-Da vào hình thái, nhận ra được s đa dng ca
virut, vi khun.
(3)
KHTN 1.2
- Nêu được mt s bnh do virus và vi khun gây
ra. Trình bày đưc mt s cách phòng và chng
bnh do virus và vi khun gây ra.
(4)
KHTN 1.4
Tìm hiu
t nhiên
-Thc hành quan sát và v đưc hình vi khun
quan sát được dưới kính hin vi quang hc.
(5)
KHTN 2.3
Vn dng
kiến thc
k ng đã
hc
- Nêu được mt s vai trò và ng dng virus và vi
khun trong thc tin.
(6)
KHTN 3.1
- Vn dụng được hiu biết v virus và vi khun
vào gii thích mt s hiện tượng trong thc tin (ví
d: vì sao thức ăn đ lâu b ôi thiu và không nên ăn
thức ăn ôi thiu; biết cách làm sa chua, ...)
V tranh tuyên truyn phòng chng dch bnh do
vi rut gây ra.
(7)
KHTN 3.2
NĂNG LỰC CHUNG
Trang 75
T ch - t
hc
Biết ch động, tích cực thực hiện những ng vic
của bản thân trong hc tập và trong cuộc sống; không
đng tình với những hành vi sống
dựa dẫm, ỷ lại.
(8)
TC TH 1
Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến
thức, kĩ năng đã học hoặc kinh nghiệm đã đ
giải quyết vấn đề trong những tình huống mới.
(9)
TC TH 4.1
Hp tác
Biết lng nghe và có phn hi tích cc trong
giao
tiếp; nhận biết được ngữ cảnh giao tiếp
và đc
đim, thái đ ca đi tưng giao tiếp.
(10)
GT-HT.1.5
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm; đánh giá được kh
năng của mình và tự nhận công việc phù hợp với
bản thân.
(11)
GT-HT.4
Giải quyết
vấn đề và
sáng tạo
Phân tích được tình hung trong học tập; phát hiện
và nêu được tình hung có vấn đề trong học tập.
(12)
GQ-ST.2
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU
Chăm chỉ
Ham học:
- Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học
tập.
- Thích đc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng
Internet để mở rộng hiểu biết.
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng hc được
ở nhà trường, trong sách báo và từ các nguồn tin
cậy khác vào hc tập và đời sống hằng ngày.
(13)
CC.1
Trách
nhiệm
Có ti quen giữ gìn vệ sinh, rèn luyện thân thể,
chăm sóc sức khoẻ.
(14)
TN.1.1
Trung thực
Trung thực trong học tập, báo cáo thí nghiệm.
(15)
TT 1.1
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
NI DUNG 1: BÀI 24VIRUT
Hoạt động 1: Khởi động
Máy chiếu, máy tính, video
về bệnh cúm gà H5N1, virut
Corona, virut HIV,…
Tài liệu KHTN 6
Hoạt động 2: Đặc điểm Vi
rut
Quan sát m hiểu hình
dạng, cấu tạo một số loại vi
rut.
Tìm hiểu một số bệnh do Vi
rut
Máy chiếu, file hình nh,
tranh nh, phiếu hc tp,
giy
, video v vi rut.
Tài liệu KHTN 6
Hoạt động 3: Vai trò của vi
rut và cách phòng tránh bệnh
Máy tính, máy chiếu.
Video
Tài liệu KHTN 6
Trang 76
do vi rut gây ra.
Phiếu hc tập
Hoạt động 4: Phát họa v
tranh phòng chống bệnh do
virut gây ra.
Máy tính, máy chiếu.
Tài liệu KHTN 6
Bút chì màu, giy A
4
(làm ndưới sgiám t
của ph huynh)
NI DUNG 2 :BÀI 25: VI KHUN
NI DUNG3:Thc hành quan sát Vi Khun Các bước
làm sa chua.
Hoạt động học
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động : Khởi đng
Chiếu video vvi khuẩn liên
cầu lợn.
Tài liệu KHTN
Hoạt động 5: Đặc điểm Vi
khuẩn
Quan sát tìm hiểu một số
loại vi khuẩn.
Tìm hiểu một số bệnh do Vi
khuẩn
Máy chiếu, file hình nh,
tranh nh, phiếu hc tp,
kính hin vi, b dng c thc
hành sinh hc 6, giy
,
video
3 D v vi khun
Bút chì màu, giy A
4
Hoạt động 6: Vai trò của vi
khuẩn và cách png tránh
bệnh do vi khuẩn gây ra.
Video
Phiếu hc tập
Tài liệu KHTN
Hoạt động 7: Hướng dẫn
các bước làm sữa chua.
Video giới thiệu các bước
làm sữa chua.
Sữa đặc, sữa chua cái
Nước sôi, nước i đ
nguội
Thùng xốp, nhiệt kế, chậu
thủy tinh, đũa thủy tinh.
(làm nhà dưới sự giám
sát của ph huynh)
Hoạt động 8: Sữa chua
handmade
Phiếu đánh giá, phiếu học
tập
Sản phẩm sữa chua do
mình tự làm.
Hoạt động 9: Quan sát vi
khuẩn
Kính hiển vi quang hc, tiêu
bản, lamen, pipette, giấy lọc.
Dung dịch xanh methylene
Nước a muối, nước cà
muối.
Tài liệu KHTN
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A.TIẾN TNH DẠY HỌC
NI DUNG 1: BÀI 24VIRUT
Hoạt động
học
Mục tiêu
Nội dung dạy
học
PP/KTDH
chủ đạo
Phương án
đánh giá
ST
a
Trang 77
(thời gian)
T
trọngm
Phương
pháp
Công
cụ
Hoạt động 1 :
Khởi động
(5 phút)
1
KHTN1.1
Giới thiệu khái
quát nội dung
học tập
Dạy hc trực
quan.
Hỏi
đáp
Câu
hỏi
Hoạt động 2:
Đặc điểm Vi
rút -Quan sát
tìm hiểu một
số loại vi rút
(15 pt)
1
(3)
(8)
(9)
(10)
(11)
(13)
KHTN1.1
KHTN1.2
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
Quan sát hình
nh và mô t
đưc cu tạo đơn
gin ca virus
(gm vt cht di
truyn và lp v
protein).
Quan sát hình
nhận xét hình
dạng của vi rút.
- Nhận biết số
đại diện vi rút
thông qua quan
sát hình ảnh,
video.
Dạy hc trực
quan.
Hoạt động
nhóm
- KTDH:
Phòng tranh
Hỏi
đáp
Quan
sát qua
sản
phẩm
học tập
Câu
hỏi
Bảng
kiểm
10%
Hoạt động 3:
Vai trò của vi
rút, một số
bệnh do Vi rút
gây ra và
cách phòng
chống
(20 pt)
(4)
(7)
(5)
(9)
(10)
(11)
(13)
KHTN1.4
KHTN3.2
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
- Nêu được một
số bệnh dovi rút
gây ra.Vn dng
đưc hiu biết v
virus vào gii
thích mt s hin
ng trong thc
tin (ví d: Gii
thích được ưu
đim ca thuc
tr sâu có ngun
gc t virut so
vi thuc tr sâu
a hc.
Một số bệnh
do vi rút gây ra.
Cách phòng và
chống bệnh.
- PPDH:
Dạy hc trực
quan
Dy hc hp
tác
- KTDH:
Công não
động não
Chia nm.
Mnh ghép
Kiểm
tra viết
(TNKQ
)
Đánh
giá qua
SP học
tập
(phiếu
học tập)
Câu
hỏi10
%
Rubric
10%
Hoạt động 4:
Trưng bày
tranh phòng
chống bệnh
do virut gây
ra. (5phút)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(13)
(14)
KHTN3.1
KHTN3.2
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
TN.1.1
Hs các nhóm
trình bày sn
phm: tranh v
phòng chng
bnh do vi rut
gây ra.
- PPDH: dạy
học dựa trên
dự án
Dạy học hợp
tác
- KTDH Chia
nhóm
Quan
sát qua
sảnph
m học
sinh Hồ
học tập
Bảng
kiểm
10%
Sản
phẩm
học
tập
20%
Trang 78
Hồ sơ
học
tập
NI DUNG 2 :BÀI 25: VI KHUN
NI DUNG3:Thc hành quan sát Vi Khun Các bước
làm sa chua.
Hoạt động
học
(thời gian)
Mục tiêu
Nội dung dy
học
trọngm
PP/KTDH
chủ đạo
Phương án
đánh giá
ST
T
a
Phương
pháp
Công
cụ
Hoạt động :
Khởi động
(3 phút)
1
KHTN1.1
Giới thiệu khái
quát nội dung
học tập
Dạy hc trực
quan./KWL
Hỏi
đáp
Câu
hỏi
Hoạt động 5:
Đặc điểm Vi
khuẩn
(10 pt)
1
(3)
(8)
(9)
(10)
(11)
(13)
KHTN1.1
KHTN1.2
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
Quan sát hình
nh và mô t
đưc hình dng
và cu tạo đơn
gin ca virus
(gm vt
cht di truyn và
lp v protein)
và vi khun.
Dạy hc trực
quan.
Hoạt động
nhóm
KWL
Hỏi
đáp
Câu
hỏi
Quan sát tìm
hiểu một số
loại vi khuẩn
(10 pt)
(1)
(3)
(2)
(8)
(9)
KHTN1.1
KHTN1.2
KHTN1.3
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
Quan sát hình và
video 3D v
được một số loại
vi khuẩn: hình
que (trực khuẩn
lị) hình cầu (tụ
cầu khuẩn), hình
xoắn ( xoắn
khuẩn giang
mai), hình dấu
phẩy ( phẩy t
khuẩn)..
- PPDH:
Dạy học trực
quan
- KTDH:
Phòng tranh
Quan
sát qua
sản
phẩm
học tập
Bảng
kiểm
10%
Tìm hiểu một
số bệnh do Vi
khuẩn
(7 phút)
(1)
(2)
KHTN1.4
KHTN2.3
KHTN1.2
TC-TH.1
TC-TH.4.1
- Nhận biết số
đại diện vi khuẩn
thông qua quan
sát hình ảnh,
mẫu vật , video
- PPDH:
Dạy hc trực
quan
(sử dụng
tranh ảnh, vật
mẫu, video,
Quan
sát Qua
sản
phẩm
học
Bảng
kiểm
10%
Trang 79
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
- Một số bệnh
dovi khuẩn
quan sát
ngoài
thiên nhiên).
Dạy học hợp
tác.
- KTDH:
Khăn trải bàn
đtư duy
KWL
sinh
Hoạt động 6:
Vai trò của vi
khuẩn và cách
phòng tránh
bệnh do vi
khuẩn gây ra
(8 phút)
(3)
(4)
(5)
KHTN1.4
KHTN3.1
KHTN3.3
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
Vn dụng được
hiu biết v virus
và vi khun vào
gii thích mt s
hiện tượng
trong thc tin
(ví d: sao
thức ăn đ lâu b
ôi thiu và không
nên ăn thức ăn ôi
thiu;
Một số bệnh
do vi khuẩn gây
ra.
Cách phòng và
chống bệnh.
- PPDH:
Dy hc hp
tác
- KTDH:
Công não
động não
Chia nm.
Mnh ghép
Kiểm
tra viết
(TNKQ
)
Đánh
giá qua
SP học
tập
Câu
hỏi10
%
Rubric
10%
Hoạt động 7:
Các bước làm
sữa chua.
(7 phút)
(7)
KHTN3.1
KHTN3.3
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
TN.1.1
ng dn hc
sinh là sa chua
để chun b cho
tiết thc hành
- PPDH: dạy
học định
hướng stem
Dạy học hợp
tác
- KTDH Chia
nhóm
Phiếu
học tập
Bảng
kiểm
10%
Sản
phẩm
học
tập
20%
Hồ sơ
học
tập
Hoạt động 8:
Sữa chua
handmade
15 pt
(8)
(9)
KHTN 3.2
TC TH 4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
TN.1.1
TT 1
Đánh giá sản
phẩm sữa chua
học sinh tự làm
tại nhà
PPDH: dạy
học theo định
hướng stem
Dạy học hợp
tác
KTDH: theo
nhóm
Phiếu
đánh
giá
Bảng
kiểm
Hoạt động 9:
Quan sát vi
khuẩn
30 pt
KHTN1.1
KHTN1.2
KHTN1.3
TC-TH.1
TC-TH.4.1
-Thc hành quan
sát và v đưc
hình vi khun
quan sát được
i kính hin vi
- PPDH:
Dạy học
trựcquan
- KTDH:
Phòng tranh
Quan
sát qua
sản
phẩm
học tập
Bảng
kiểm
Trang 80
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
quang hc.
B. C HOẠT ĐNG HỌC
NI DUNG 1: BÀI 24 VIRUT
Hoạt động 1: Khởi đng:
Cho HS xem đon clip liên quan đến c đi dịch? HS đón dó đại dịch gì? Đối
tượng gây nên các đại dịch đó gì? Chúng ta cần m đphòng chống đại
dịch đó?
Hoạt động 2: Đặc điểm virút
a) Mục tiêu hoạt động
KHTN1.1
TC-TH.1
b) Tổ chức hot động
* Chuẩn bị:
Giáo viên
+ Tranh, video về các loại vi rút
+ Phiếu học tập.
Học sinh
- HS chuẩn bị tranh ảnh một số viruts
Trang 81
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV yêu cầu HS:
2. Xem clip v các dng viruts
3. Làm việc theo nm:’
4. Quan sát hình 24.1, em có nhn xét gì vnh dng ca các loi virút. Ly ví
d
Quan sát hình 24.2, em hãy nêu cu to vi khun. Cu to ca virut có gì khác
so vi cu to ca tế bào sinh vật nhân sơ và nhân thc mà em đã hc?
Ti sao viruts phi sng kí sinh ni bào bt buc?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ.
Nhận nhiệm vụ
Tiến hành hoạt động động: HS xem clip và quan sát hình nh
Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập.
e) Hs báo cáo: nhận xét hình dạng, kích thước, cấu tạo của 3 loại vi rut.
PHIU HC TẬP HĐ 2
Dạng virut
Tên virut
Cu to
Dạng xoắn
Dạng nh khối
Dạng hốn hợp
……
e) HS nêu nhận xét, bổ sung.
f) HS rút ra kiến thức chung:
Virut 3 dạng hình dạng đặc trưng:
g) Dạng xoắn: Viruts khảm thuốc lá, virut dại
h) Dạng hình khi: Virut cúm, virut viêm kết mạc.
i) Dạng hỗn hợp: Thực khuẩn thể,
Virut có cấu tạo đơn giản gồm lớp vỏ protein và phần lõi chứa vật chất di
truyền, một số virut có thêm lớp v ngoài.
Bước 3: Đánh g kết quả thc hiện nhiệm vụ học tập hoạt động
Đánh g đồng đẳng
PP đánh giá: Quan sát & qua sản phẩm học tập.
Công cụ đánh g: Bảng kiểm (10iểm chủ đề)
e) Dự kiến phương án đánh g mức độ đạt được của mục tiêu
1. GV đánh giá mức độ đạt được c mục tiêu thông qua bảng kiểm liên quan
đến hoạt động.
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 2
PC-NL
Các tiêu chí
Không
Tìm hiểu tự nhiên
- Quan sát và nêu được cấu tạo vi rut
- Nhận diện được 3nh dạng của vi
rut
NL giao tiếp và hợp
tác
- Phi hợp hiệu quả trong làm việc
nhóm.
NL Tự học và tự chủ
- Chuẩn bị mẫu, tranh, video về virut
Phẩm chất, trung
thực, trách nhiệm
Thực hiện phiếu hc tập của nm.
Giữ gìn vệ sinh, trật tự khi xem clip
Trang 82
chăm chỉ
Hoạt động 3: Vai trò của virut và một số bệnh do virut gây ra cách phòng
chống
Mục tiêu hoạt động:
KHTN1.4
KHTN3.2
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
Tổ chức hot động:
Giai đoạn chuẩn bị: Clip, tranh ảnh, phiếu hc tập.
Trang 83
Bước 1 : Giao nhiệm vụ học tập
Nhiệm vụ của các nm:
Tìm hiểu thông tin và quan sát hình và hoàn thành phiếu hc tập (mảnh ghép)
- Nêu được một số bệnh dovit gây ra.Vn dng được hiu biết v virus vào gii
thích mt s hiện tượng trong thc tin (ví d: Giải thích được ưu điểm ca thuc
tr sâu có ngun gc t virut so vi thuc tr sâu hóa hc.
- Quan sát hình 24.7 cho biết bnh do virut có th lan truyn qua những con đưng
nào? Hãy nêu mt s bin pháp phòng chng bnh do virut gây ra.
Trang 84
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụsự hợpc
Nhiệm v
Nội dung cần thực hiện
Sản phẩm
Nhóm 1-2 : Tìm hiểu vai
trò của vi rut trong tự
nhiên và trong thực tiễn.
Các nhóm tìm hiểu
nhiệm vụ được giao tìm tài
liệu , Các nhóm thuyết
trình báo cáo, theo các nội
dung:
Vi rut lợi (Sản xuất chế
phẩm sinh học: thuốc
kháng sinh, vaccine, …)
Virut hại cho người,
động vật và thực vật.
c nhóm nhn xét , b
sung
Bài thuyết trình PP
Nhóm 3-4: Tìm hiểu các
bệnh do virút gây ra và
cách phòng bệnh.
Đề xuất biện pháp phòng
chống bệnh do vi rút gây
ra.
Các nhóm tìm hiểu
nhiệm vụ được giao
Các nhóm báo cáo theo
các nội dung
Các bệnh thường gặp
dovirút gây ra
Nêu được cách png
Bài thuyết trình,báo cáo
PP
Trang 85
bệnh.
Các nhóm nhận xét, b
sung
Bước 3 : Trình y đánh giá kết quả
GV đưa ra c tiêu chí đánh giá trong rubric cho các nhóm.
Các nhóm sẽ thực hiện báo cáo theo kế hoạch đã thực hiện, được công bdưới
dạng bài trình diễn PowerPoint… Các sản phẩm vật chất kèm theo những
video, tập san, bài hát …
Bước 4 : Đánh gkết quthực hiện :
Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp .
HS nhận xét phản hi
Rubric đánh giá sản phẩm của các nhóm.
nhóm
Tiêu chí đánh
giá
Mức độ đánh g
Điểm
Mức 1(0.4)
Mức 2(0.7)
Mức 3(1.0)
Liệt các vai
trò của vi rút
(4) KHTN1.4
(6)KHTN3.1
(7)KHTN3.3
(4 điểm)
Nêu được 1
loại vai trò: có
lợi/ có hại.
Nêu đưc 2
loi vai t có
li và
có hại
Nêu được 3
loại trở lên vai
trò có lợi và có
hại
Dựa vào hình
thức sản
phẩm(3 điểm)
Nộp bài không
đúng hạn,
Trình bày
sơsài, không
minh chứng cụ
thể
Nộp bài đúng
hại
Bài báo cáo có
hình ảnh ,
dẫn chứng cụ
thể
Nộp bài đúng
hại
Bài báo cáo
đầy đủ , chi
tiết, rõ ràng ,
trình bày lôi
cuốn
Dựa vào quá
trình tham gia
hoạt động của
nhóm(3 điểm)
Chưa tích cực
Còn lơ , mất
trật tự
Tham gia đầy
đủ các hoạt
động của lớp
Tham gia tốt
các hoạt động
của lớp
những ý kiến
hay, độc đáo
Tổng điểm:
Nhận xét:
Nhóm 1,2 đánh giá nhóm 3,4
nhóm
Tiêu chí đánh g
Mức độ đánh g
Điểm
Mức 1(0.4)
Mức 2(0.7)
Mức 3(1.0)
Bệnh và cách
phòng
bệnh(4)KHTN1.4
(7)KHTN3.3
(4 điểm)
Nêu được 1
loại bệnh
cách phòng
bệnh
Nêu được 2
loại bệnh
các
phòng bệnh
trở lên
Nêu được 3
loại bệnh
các phòng
bệnh trở lên
Trang 86
Dựa vào hình
thức sản phẩm(3
điểm)
Nộp bài
không đúng
hạn,
Trình bày
sơsài, không
minh chứng
cụ th
Nộp bài
đúng hi
Bài báo cáo
có hình ảnh ,
có dẫn chứng
cụ th
Nộp bài
đúng hi
Bài báo cáo
đầy đủ , chi
tiết, rõ ràng ,
trình bày lôi
cuốn
Dựa vào quá
trình tham gia
hoạt động của
nhóm(3 điểm)
Chưa tích cực
Còn lơlà, mất
trật tự
Tham gia đầy
đủ các hoạt
động của lớp
Tham gia tốt
các hoạt động
của lớp
những ý kiến
hay, độc đáo
Tổng điểm:
Nhận xét:
Câu hỏi TNKQ (HS tự đánh giá)
1. Phân bit virus và vi khun
2. Trong các bnh: Cúm gà, bnh viêm da, bnh di, bnh viêm gan B, bnh lao phi, bnh
zona thn kinh, bnh quai b, bnh khm cây cà chua, bnh st xut huyết, bnh Covid - 19
ngưi, bnh nào do virus, bnh nào do vi rút gây nên?
3. Nêu li ích và tác hi ca virút. Ly ví d
Phân bit vi khun và virus:
Vi khuẩn là cơ th sng được cu to nên t tế bào, có th t tn ti mà không
cần đến tế bào vt ch
Virus không phải là cơ th sng, nh hơn vi khun t 10 đến 100 ln, tn ti
đưc nh phi kí sinh ni bào vt ch nếu không s tr thành vt kng sng
2. Bnh do vi khun: bnh l, bnh viêm da, , bnh lao phi,
Bnh do virus: bnh thủy đu, bnh di, bnh viêm gan B, bnh zona thn kinh, bnh
quai b, bnh st xut huyết, bnh Covid-19, bnh khm cà chua, cúm gà.
3. Li ích ca vi rút:
Vi rut lợi (Sản xuất chế phẩm sinh hc: thuc kháng sinh, vaccine, …)
Virut có hại cho người, động vật và thực vật.
HOẠT ĐỘNG 4. Trưng bày tranh png chống bệnh do virut gây ra.
1. Mục tiêu hoạt động
KHTN3.1
KHTN3.3
TC-TH.1
TC-TH.4.1
Trang 87
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
TN.1.
Tổ chức hoạt động
a. Chuẩn bị:
GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nm trưởng và 1 thư kí.
b. GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bước 1: GV sử dụng kỹ thuật KWL để điều tra thông tin sự hiểu biết của HS về
các bệnh do virut y ra
Xem video clip và thực tiễn cuộc sống
Bước 2: Lập kế hoạch thực hiện
Giáo viên hướng dn học sinh nội dung hoạt động , thiết kế tiến trình làm việc
trong nhóm theo định hướng nhiệm vụ:
- HS thc hin nhim v hc tp v tranh
- HS báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp vào đu gi hc tiết sau.
3. Dự kiến sản phm học tập
Sản phẩm học tập dkiến của HS là tranh đa dạng, vẽ và trưng bày đẹp .
4. Dự kiến phương án đánh g kết quhọc tập
Đánh giá qua quan sát sản phẩm tranh vẽ. (50%)
Đánh giá chéo của hc sinh ( 50%)
NI DUNG 2 :BÀI 25- VI KHUN
NI DUNG3: BÀI 26-Thc nh quan t Vi Khun c bước làm
sa chua.
Hoạt động 5: Đặc điểm vi khuẩn
1.Mục tiêu hoạt động
KHTN1.1
KHTN1.2
KHTN1.3
KHTN1.4
KHTN2.3
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
2. Tổ chức hoạt động
* Chuẩn bị:
Giáo viên
+ Hướng dẫn HS chuẩn bmẫu.
+ Kính hiển vi, dụng cụ thực hành
+ Tranh, video về các loại vi khuẩn
+ Phiếu học tập.
Học sinh
Trang 88
Chuẩn bị mẫu trước 1 tuần lên lớp:vi khuẩn lactic trong dưa chua, sữa chua, các vi
khuẩn gây bệnh ở người…
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV yêu cầu HS:
5. Làm việc theo nm:
Quan sát hình 25.1, em có nhn xét gì v hình dng ca các loi vi khun. Ly
d
Tìm hiu tng tin v s phân b ca vi khun trong t nhiên. Em có nhn xét
v môi trường sng ca vi khun? Ly d
Quan sát hình 25.2, em hãy xác đnh các thành phn cu to vi khun bng
cách chú thích các phần được đánh du t (1) -> (4)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ.
Nhận nhiệm vụ
Tiến hành hoạt động động: quan sát hình nh và mu vt trên video
Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập.
Các nhóm quan sát, báo cáo kết quả quan sát được và trưng bày hình vẽ quan sát
được.
Trang 89
f) GV theo dõi, quan sát, hướng dẫn các nm quan sát mẫu vật bằng kính
hiển vi quang học và hoàn tnh phiếu học tập.
g) Hs báo cáo: nhận xét hình dạng, kích thước, cấu tạo của 3 loại vi khuẩn.
PHIU HC TẬP HĐ 5
Tế bào
Hình vẽ(chú thích cấu
tạo)
Đặc điểm phân biệt
(hình dạng, kích thước,
cấu tạo)
Liên cầu khuẩn
Xoắn khuẩn
Trực khuẩn
Tụ cầu khuẩn
j) HS nêu nhận xét, b sung.
k) HS rút ra kiến thức chung:
- Đa số Vi khuẩn hình que (trực khuẩn lị) hình cầu (tụ cầu khuẩn), hình xoắn (
xoắn khuẩn giang mai), hình dấu phẩy ( phẩy tả khuẩn)..
- Cấu tạo Vi khuẩn gm các thành phần: Thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và
ng nhân. Một số tế bào còn có thể có lông bơi hoặc roi bơi để di chuyển
Bước 3: Đánh g kết quả thc hiện nhiệm vụ học tập hoạt động
Đánh g đồng đẳng
PP đánh giá: Quan sát & qua sản phẩm học tập.
Công cụ đánh g: Bảng kiểm (10iểm chủ đề)
f) Dự kiến phương án đánh giá mức độ đạt được của mục tiêu
2. GV đánh giá mức độ đạt được c mục tiêu thông qua bảng kiểm liên quan
đến hoạt động.
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 5
PC-NL
Các tiêu chí
Không
Tìm hiểu tự nhiên
- Quan sát và nêu được cấu tạo vi
khuẩn.
- Nhận diện được 4 nh dạng của vi
khuẩn.
- Chú thích được các bphận của vi
khuẩn.
- Kể ra được các vi khuẩn có lợi, có hại
thường gặp .
- Thực hiện được các thao tác thực
hành.
NL giao tiếp và hợp
tác
- Phi hợp hiệu quả trong làm việc
nhóm.
NL Tự học và tự chủ
- Chuẩn bị mẫu nước dưa chua và sữa
chua.
Phẩm chất, trung
thực, trách nhiệm
chăm chỉ
Thực hiện phiếu hc tập của nm.
Giữ gìn vệ sinh, trật tự khi thực hành
quan sát.
Trang 90
Hoạt động 6: Vai trò của vi khuẩn và một số bệnh do vi khuẩn gây ra cách
phòng chống
Mục tiêu hoạt động:
KHTN1.4
KHTN3.1
KHTN3.3
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
Tổ chức hot động:
Giai đoạn chuẩn bị:
Giáo viên: Hướng dẫn HS chuẩn bị
Chia nm, Chuyển giao nhiệm vụ học tập.
Học sinh: Chuẩn bị và xây dựng báo cáo thi gian chuẩn bị: 2 bui ( trước khi lên
lớp, thực hiện ngoài lớp học)
Poster
Bài thuyết trình (8-10 phút)
Trang 91
Bước 1 : Giao nhiệm vụ học tập
Nhiệm vụ của các nm:
Quan sát hình 25.3, em hãy nêu vai trò ca vi khun trong t nhiên
Nêu vai trò ca vi khun trong quá trình chế biến các sn phm hình 25.4.
K tên mt vài ng dng ca vi khun trong thc tin
Hãy đ xut mt s phương pháp bo qun thc phẩm trong gia đình
Quan sát hình 25.5, 25.6 và hoàn thành bng theo mu sau:
Trang 92
Theo em bnh do vi khun gây ra có th lây truyền theo con đường nào? Hãy
nêu mt s bin pháp phòng chng bnh do vi khun gây ra
T c con đường lây truyn bnh, em hãy nêu mt s bin pháp phòng chng
bnh tiêu chy
Theo em, điu s xy ra nếu trong đt không có vi khun?
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụsự hợpc
Nhiệm v
Nội dung cần thực hiện
Sản phẩm
Nhóm 1-2 : tìm hiểu vai
trò của vi khuẩn trong tự
nhiên và trong thực tiễn.
Các nhóm tìm hiểu
nhiệm vụ được giao tìm
tài liệu , xây dựng sản
phẩm.
Các nhóm thuyết trình báo
cáo, theo các nội dung:
Vi khuẩn có lợi ( vi khuẩn
trong cơ thể người, trong
đất, vi khuẩn lên men tạo
1 số thực phm, dược
liệu…)
Vi khuẩn hại trực
khuẩn lị, t cầu khuẩn,
xoắn khuẩn giang mai,
phẩy tả khuẩn.
c nhóm nhn xét , b
sung
Bài thuyết trình PP
Nhóm 3-4: Tìm hiểu các
bệnh do vi khuẩn gây ra
và cách phòng bệnh.
Các nhóm tìm hiểu
nhiệm vụ được giao xây
dựng sản phẩm.
Bài thuyết trình,báo cáo
PP
Trang 93
Đề xuất phương án bảo
quản đ ăn trong gia đình
tránh nhiếm vi khuẩn có
hại ảnh hưởng đến sức
khỏe của con người.
Các nhóm báo cáo theo
các nội dung
Các bệnh thường gặp dovi
khuẩn gây ra
Nêu được cách png
bệnh.
Đề xuất phương án bảo
quản đ ăn trong gia đình
tránh nhiếm vi khuẩn có
hại
Các nhóm nhận xét, b
sung
Bước 3 : Trình y đánh giá kết quả
GV đưa ra c tiêu chí đánh giá trong rubric cho các nhóm.
Các nhóm sẽ thực hiện báo cáo theo kế hoạch đã thực hiện, được công bdưới
dạng bài trình diễn PowerPoint… Các sản phẩm vật chất kèm theo những
video, tập san, tiểu phẩm…
Bước 4 : Đánh gkết quthực hiện :
Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp .
HS nhận xét phản hi
Rubric đánh giá sản phẩm của các nhóm HĐ 6
nhóm
Tiêu chí đánh
giá
Mức độ đánh g
Điểm
Mức 1(0.4)
Mức 2(0.7)
Mức 3(1.0)
Liệt các vai
trò của vi
khuẩn
(5) KHTN1.4
(6)KHTN3.1
(7)KHTN3.3
(4 điểm)
Nêu được 1
loại vai trò: có
lợi/ có hại.
Nêu đưc 2
loi vai t có
li và
có hại
Nêu được 3
loại trở lên vai
trò có lợi và có
hại
Dựa vào hình
thức sản
phẩm(3 điểm)
Nộp bài không
đúng hạn,
Trình bày
sơsài, không
minh chứng cụ
thể
Nộp bài đúng
hại
Bài báo cáo có
hình ảnh ,
dẫn chứng cụ
thể
Nộp bài đúng
hại
Bài báo cáo
đầy đủ , chi
tiết, rõ ràng ,
trình bày lôi
cuốn
Dựa vào quá
trình tham gia
hoạt động của
nhóm(3 điểm)
Chưa tích cực
Còn lo ra , mất
trật tự
Tham gia đầy
đủ các hoạt
động của lớp
Tham gia tốt
các hoạt động
của lớp
những ý kiến
hay, độc đáo
Tổng điểm:
Nhận xét:
Trang 94
Nhóm 1,2 đánh giá nhóm 3,4
Câu hỏi TNKQ ( HS tự đánh g)
1. Phân bit virus và vi khun
2. Trong các bnh: bnh l, bnh thủy đậu, bnh viêm da, bnh di, bnh than, bnh viêm gan B,
bnh lao phi, bnh zona thn kinh, bnh quai b, bnh st xut huyết, bnh Covid - 19 người,
bnh nào do virus, bnh nào do vi khun gây nên?
3. Nêu li ích và tác hi ca vi khun. Ly d
Phân bit vi khun và virus:
Vi khuẩn là cơ th sng được cu to nên t tế bào, có th t tn ti mà không
cần đến tế bào vt ch
Virus không phải là cơ th sng, nh hơn vi khuẩn t 10 đến 100 ln, tn ti
đưc nh phi kí sinh ni bào vt ch nếu không s tr thành vt kng sng
2. Bnh do vi khun: bnh l, bnh viêm da, bnh than, bnh lao phi,
Bnh do virus: bnh thủy đu, bnh di, bnh viêm gan B, bnh zona thn kinh, bnh
quai b, bnh st xut huyết, bnh Covid-19
3. Li ích ca vi khun: vi khun tham gia vào quá trình phân hy các sinh vt và
cht thi hữu cơ m sạch môi trường; đóng vai trò trong chế biến mt s loi thc
phm
Ví d: làm sữa chua, làm rượu, làm mui chua, làm phân n,...
Tác hi ca vi khun: gây bệnh cho nời, động vt, thc vt; làm hng thc
phm
HOẠT ĐỘNG 7. VẬN DỤNG
1. Mục tiêu hoạt động
KHTN3.1
KHTN3.2
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
TT .1
2. Tổ chức hot động
c. Chuẩn bị:
GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nm trưởng và 1 thư kí.
d. GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bước 1: Giới thiệu các bước làm sữa chua
Trang 95
- GV sử dụng kthuật KWL để điều tra thông tin sự hiểu biết của HS về sữa
chua
Xem video clip giới thiệu về thị trường và tác dụng của sữa chua .
- GV giới thiệu các nguyên liệu và cách thc thực hiện.
Bước 2: Lập kế hoạch thực hiện
Giáo viên hướng dn học sinh nội dung hoạt động , thiết kế tiến trình làm việc
trong nhóm theo định hướng nhiệm vụ:
- HS thc hin nhim v hc tpm sa chua tại nhà dưới s giám sát ca ph
huynh.
- HS báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp vào đu gi hc sau.
3. Dự kiến sản phm học tập
Sản phẩm học tập dkiến của HS là sữa chua sau khi phải có đsánh, mịn, có
màu trắng sữa và vị chua nhẹ.
4. Dự kiến phương án đánh g kết quhọc tập
Đánh giá qua quan sát sản phẩm sữa chua (50%)
Đánh giá chéo của hc sinh ( 50%)
Hoạt động 8: Sữa chua handmade
1. Mục tiêu hoạt động
KHTN 3.2
TC TH 4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
TN.1.1
TT 1
2.Tổ chức hoạt động
a.Chuẩn bị:
GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nm trưởng và 1 thư kí.
Phiếu đánh giá, rubric
b.GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bước 1: Giới thiệu và kiểm tra sản phẩm sữa chua
- GV sử dụng kthuật KWL để kiểm tra quá trình tự làm sữa chua của HS.
- GV nghe quá trình thực hiện của một số học sinh.
- Học sinh nhận phiếu thực hiện đánh giá chéo các nhóm khác theo nội dung yêu
cầu.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ.
Nhận nhiệm vụ
Tiến hành hoạt động động: quan sát mu vt, th sa chua, đánh giá đồng đng.
Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập.
h) GV theo dõi, quan sát, hướng dẫn các nhóm quan sát đánh giá sản phẩm
sữa chua.
i) Hs báo cáo, nhận xét, đánh giá sữa chua của các nhóm kc.
Bước 3: Đánh g kết quả thc hiện nhiệm vụ học tập hoạt động
Đánh g đồng đẳng
Trang 96
PP đánh giá: Quan sát & qua sản phẩm học tập.
Công cụ đánh g: phiếu đánh giá của giáo viên học sinh .
g) Dự kiến phương án đánh g mức độ đạt được của mục tiêu
3. GV đánh giá mức độ đạt được c mục tiêu thông qua bảng kiểm liên quan
đến hoạt động.
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 8
Bng kiểm đánh gsn phm sa chua:
Các tiêu chí
Không
Chun b sn phẩm đầy đ.
Độ sánh mn
V chua nh
Màu trng sa
Thuyết trình sn phm rõ ràng, hp dn
3. Dự kiến sản phm học tập
Sản phẩm học tập dkiến của HS là sữa chua sau khi phải có đsánh, mịn, có
màu trắng sữa và vị chua nhẹ.
4.Dự kiến phương án đánh g kết quả hc tập
PHIU ĐÁNH GIÁ SN PHM SA CHUA NHÓM 1
Nội dung
Độ sánh, mịn
10 điểm
Màu sắc
10 điểm
Vị chua
10 điểm
Tổng
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
h) PHIẾU ĐÁNH GIÁ SN PHM SA CHUA CA GIÁO VIÊN
i)
Nội dung
Độ sánh, mịn
10 điểm
Màu sắc
10 điểm
Vị chua
10 điểm
Tổng
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Hoạt động 9: Quan sát vi khuẩn
1. Mục tiêu hot động
KHTN1.1
KHTN1.2
KHTN1.3
KHTN1.4
KHTN2.3
TC-TH.1
Trang 97
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
TT.1
2. Tổ chức hoạt động
* Chuẩn bị:
Giáo viên
+ Hướng dẫn HS chuẩn bmẫu.
+ Kính hiển vi, dụng cụ thực hành
+ Phiếu học tập.
Học sinh
Chuẩn bị mẫu trước 1 tuần lên lớp:vi khuẩn lactic trong dưa chua, sữa chua,
b.GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bước 1: Giới thiệu cách sử dụng kính hiển vi quang học
- GV sử dụng kthuật KWL để kiểm tra quá trình sự dng kính hiển vi quang học.
- GV nghe quá trình thực hiện thao tác sử dụngnh của một số hc sinh.
- Học sinh quan sát, vẽ lại hình dạng vi khuẩn trên tiêu bản và tiêu bản mẫu.
- Học sinh hoàn thành báo cáo thí nghiệm theo yêu cầu.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ.
Nhận nhiệm vụ
Tiến hành hoạt đng quan sát vi khuẩn lactic trong c dưa theo các bưc.
Thảo luận và hoàn thành phiếu báo cáo thí nghiệm.
j) GV theo dõi, quan sát, hướng dẫn các nhóm quan sát đánh giá quá trình
thực hành của các nm.
k) Học sinh thực hiện các thao c thí nghiệm và hoàn thành báo cáo.
Bước 3: Đánh g kết quả thc hiện nhiệm vụ học tập hoạt động
PP đánh giá: Quan sát & qua sản phẩm học tập.
Công cụ đánh g: Bảng kiểm (10iểm chủ đề)
j) Dự kiến phương án đánh giá mức độ đạt được của mục tiêu
4. GV đánh giá mức độ đạt được c mục tiêu thông qua bảng kiểm liên quan
đến hoạt động.
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 9
PC-NL
Các tiêu chí
Không
Tìm hiểu tự nhiên
- Quan sát và nêu được cấu tạo vi
khuẩn.
- Vẽ được c bộ phận của vi khuẩn.
- Thực hiện được các thao tác thực
hành.
NL giao tiếp và hợp
tác
- Phi hợp hiệu quả trong làm việc
nhóm.
NL Tự học và tự chủ
- Chuẩn bị mẫu nước dưa chua và sữa
chua.
Phẩm chất, trung
thực, trách nhiệm
chăm chỉ
Thực hiện phiếu hc tập của nm.
Giữ gìn vệ sinh, trật tự khi thực hành
quan sát.
Trang 98
3. Dự kiến sản phm học tập
Sản phẩm học tập dkiến của HS là : Phiếu báo cáo thc hành
PHIẾU BÁO O THỰC HÀNH
QUAN SÁT VI KHUẨN VÀ TÌM HIỂU C BƯỚC LÀM SỮA CHUA
Thứ ……ngày……tháng….năm…
Nhóm: ……………….lớp……….
1. Vẽ và tả hình dạng vi khuẩn lactic có trong tiêu bn:
2. Vẽ và nhận dạng một số vi khuẩn có trong tiêu bn.
3. Tại sao chúng ta phải bảo quản sữa chua trong ngăn mát t
lạnh?
4. Dự kiến phương án đánh g kết quhọc tập
Bng kiểm đánh giá KN thc hành thí nghiệm như sau:
Các tiêu chí
Không
Chun b mu vt, dng c
đạt yêu cu ca bài thí
nghim.
Thiết kế được các bước thí nghim.
Thc hin các thaoc thí nghim thành tho.
Ghi chép quá trình thí nghiệm đầy đ.
V đưc hình quan sát ràng.
Tr li câu hi chính xác.
IV. HỒ SƠ DẠYHỌC
A. Ni dung dy hc
B. Các h sơkhác:
1. Các phiếu hctp
2. Các rubric, bng kim, bảng đánhg, sn phm hc tp: tranh v video
v virut, vi khun và png chng bnh do virut và vi khun
PHIU HC TẬP HĐ 2
Dạng virut
Tên virut
Cu to
Dạng xoắn
Dạng hình khối
Dạng hốn hợp
……
Trang 99
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 2
PC-NL
Các tiêu chí
Không
Tìm hiểu tự nhiên
- Quan sát và nêu được cấu tạo vi rut
- Nhận diện được 3nh dạng của vi
rut
NL giao tiếp và hợp
tác
- Phi hợp hiệu quả trong làm việc
nhóm.
NL Tự học và tự chủ
- Chuẩn bị mẫu, tranh, video về virut
Phẩm chất, trung
thực, trách nhiệm
chăm chỉ
Thực hiện phiếu hc tập của nm.
Giữ gìn vệ sinh, trật tự khi xem clip
PHIU HC TẬP HĐ 5
Tế bào
Hình vẽ(chú thích cấu
tạo)
Đặc điểm phân biệt
(hình dạng, kích thước,
cấu tạo)
Liên cầu khuẩn
Xoắn khuẩn
Trực khuẩn
Tụ cầu khuẩn
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 5
PC-NL
Các tiêu chí
Không
Tìm hiểu tự nhiên
- Quan sát và nêu được cấu tạo vi
khuẩn.
- Nhận diện được 4nh dạng của vi
khuẩn.
- Chú thích được các bphận của vi
khuẩn.
- Kể ra được các vi khuẩn có lợi, có hại
thường gặp .
- Thực hiện được các thao tác thực
hành.
NL giao tiếp và hợp
tác
- Phi hợp hiệu quả trong làm việc
nhóm.
NL Tự học và tự chủ
- Chuẩn bị mẫu nước dưa chua và sữa
chua.
Phẩm chất, trung
thực, trách nhiệm
chăm chỉ
Thực hiện phiếu hc tập của nm.
Giữ gìn vệ sinh, trật tự khi thực hành
quan sát.
Rubric đánh giá sản phẩm của các nhóm HĐ 6
nhóm
Tiêu chí đánh g
Mức độ đánh g
Điểm
Mức 1(0.4)
Mức 2(0.7)
Mức 3(1.0)
Trang 100
Bệnh và cách
phòng
bệnh(4)KHTN1.4
(7)KHTN3.3
(4 điểm)
Nêu được 1
loại bệnh
cách phòng
bệnh
Nêu được 2
loại bệnh
các
phòng bệnh
trở lên
Nêu được 3
loại bệnh
các phòng
bệnh trở lên
Dựa vào hình
thức sản phẩm(3
điểm)
Nộp bài
không đúng
hạn,
Trình bày
sơsài, không
minh chứng
cụ th
Nộp bài
đúng hi
Bài báo cáo
có hình ảnh ,
có dẫn chứng
cụ th
Nộp bài
đúng hi
Bài báo cáo
đầy đủ , chi
tiết, rõ ràng ,
trình bày lôi
cuốn
Dựa vào quá
trình tham gia
hoạt động của
nhóm(3 điểm)
Chưa tích cực
Còn lo ra ,
mất trật tự
Tham gia đầy
đủ các hoạt
động của lớp
Tham gia tốt
các hoạt động
của lớp
những ý kiến
hay, độc đáo
Tổng điểm:
Nhận xét:
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 8
Bng kiểm đánh gsn phm sa chua:
Các tiêu chí
Không
Chun b sn phẩm đầy đ.
Độ sánh mn
V chua nh
Màu trng sa
Thuyết trình sn phm rõ ràng, hp dn
PHIU ĐÁNH GIÁ SN PHM SA CHUA NHÓM 1
Nội dung
Độ sánh, mịn
10 điểm
Màu sắc
10 điểm
Vị chua
10 điểm
Tổng
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
k) PHIẾU ĐÁNH GIÁ SN PHM SA CHUA CA GIÁO VIÊN
l)
Nội dung
Độ sánh, mịn
10 điểm
Màu sắc
10 điểm
Vị chua
10 điểm
Tổng
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Trang 101
Rút kinh nghiệm bài học
CH ĐỀ 3: VT SNG
BÀI 12: T BÀO ĐƠN V CƠ SỞ CA S SNG
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hiện: …. tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài hc này hc sinh s
- u được khái nim tế bào, chức năng của tế o.
- u được hình dng và kích thước ca mt s loi tế o.
- Trình bày đưc cu to tế bào chc năng mi thành phn (ba thành phn chính:
màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhn biết được lục lạp là bào quan thực hiện
chức năng quang hợp ở cây xanh.
- Nhn biết được tế bào là đơn vị cu trúc ca s sng.
- Phân biệt được tế bào động vt, tế bào thc vt; tế bào nhân thc, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình nh.
Trang 102
- Dựa vào sơ đ, nhn biết được s ln lên và sinh sn ca tế bào (t 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế
bào).
- u được ý nghĩa của s ln lên và sinh sn ca tế bào.
- Thc hành quan sát tế bào ln bng mắt thường và tế bào nh dưới kính lúp và kính hin vi quang hc.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
Thc hin bài hc này s góp phn hình thành và phát trin m s năng lực ca học sinh như sau:
- ng lực t ch và t hc: t tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát hình ảnh, đoạn video đ hình
thành kiến thc v tế bào, phân bit các loi tế bào, mô t được s ln lên và phân chia tế bào,… hoàn thành các
nhim v ca giáo viên.
- ng lực giao tiếp và hp tác:thông qua tho luận nhóm, hoàn thành được mô hình tếo theo phân công và
trình bày trước lp; phân biệt được s khác nhau giữa Tb động vt và TB thc vật; xác định được s thay đổi (ln lên)
ca tế bào non; kết qu ca vic phân chia (sinh sn) liên tc ca tế bào.
- ng lực gii quyết vấn đ sáng to:
+ S dụng được các vt liệu để to sn phm mô phng tế bào thc vật, động vt và vi khun.
+ Gii quyết vấn đ trong thc tiễn liên quan đến s ln lên và phân chia tế bào.
.Ti sao tế bào hng cu lại có hình đĩa lõm hai mt và mm do có kh năng thay đi hình dng, trong khi tế
bào thn kinh li rt dài (dài nhất đến 100cm)
.Tại sao người ta dùng cách đông đá người ta có th bo qun tht mà không th bo qun rau bằng cách tương
t?
.Tại sao sau khi đứt đuôi thằn ln có th mc lại đuôi mới; các vết thương lõm sau mt thời gian thì đầy li?
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên (sinh hc)
* Nhn thc sinh hc
- Phát biểu được khái nim tế bào, cu to tế bào chc năng mi thành phn.
- Trình bày đưc các bước cơ bản trong s sinh sn (phân chia) ca tế bào. Kết qu ca s phân chia đó.
- Xác định được nh đâu tế bào có th lớn lên, tăng trưởng v kích thước, khối lượng.
- Thc hiện được bài tính toán đơn gin v s ng tế bào sau mt s ln sinh sn (phân chia) liên tiếp.
* Tìm hiu thế gii sng
- Đưa ra nhận định, phán đoán v vấn đ thc tiễn liên quan đến tế bào.
* Vn dng kiến thức kĩ năng đã hc
Gii thích kiến thc gii thích mt s hiện tượng trong thc tin liên quan ti tế bào:
+ Ti sao tếo hng cu lại có hình đĩa lõm hai mt và mm do có kh năng thay đổi hình dng, trong khi tế
bào thn kinh li rt dài (dài nhất đến 100cm)
+ Tại sao người ta dùng cách đông đá đ bo qun tht mà không th bo qun rau bằng cách tương tự?
+ Tại sao sau khi đứt đuôi thằn ln có th mc lại đuôi mới; các vết thương lõm sau một thời gian thì đầy li?
3. Phm cht
Thông qua thc hin bài hc s tạo điu kiện để hc sinh:
- Chăm học, chịu khó đọc SGK và các tài liu và thc hin các nhim v cá nhân đ gii quyết các vấn đ
trong các phiếu v ch đ TB
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động thc hin các nhim v tìm hiu v hình dạng kích thước,
cu to tế bào, s ln lên và phân chia ca TB, thc hành quan sát tếo.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh t 12.1 đến 12.12 SGK và mt s hình nh liên quan.
- Một vài múi bưởi, cam, chanh…
- Đon phim v s phân chia ca tế bào thc vt.
- Vt liu làm mô hình mô phng cu to TB: túi nilon có khóa, hộp đng thc phm trong sut, gelatin, rau c
qu, xốp,….có hình dng ging các bào quan.
- Phiếu hc tp bài 12
- Kính hin vi, kính lúp, các dng c làm tiêu bn hin vi quan sát tế bào vy hành và các tiêu bn mu v các
loi tếo khác.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác đnh vấn đề hc tp là tế bào đơn vị cơ sở ca s sng.
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh phát sinh nhu cu tìm hiu v vấn đ cn gii quyết trong bài hc là TB.
b. Ni dung: Hc sinh thc hin:
Tho lun cặp đôi, hoàn thành mục em đã biết và mun biết trong KWL ca PHT
c. Sn phm:
- Hoàn thành ni dung bng KWL cột đã và muốn biết.
Em đã biết
Em mun biết
Em hc được
- tế bào gc th
giúp con người làm đẹp
- th rt nhiu tế
bào
-
- Tế bào trông như thế
nào?
- Tế bào màu sc
không?
- phi tt c c TB
Trang 103
đều ging nhau không?
Phân loi tế bào nếu có?
- Tế bào sinh sn
không? Bng cách nào?
-
d. T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
- Giáo viên chiếu hình ảnh đơn vị cu to ca ngôi nhà là viên gch. Hỏi “ vậy cơ thể thc vật, động vt thì
đơn vị cu tạo cơ bản là gì? chiếu đáp án là TB.
- Giao nhim v cho hc sinh hoạt đng cặp đôi trong thời gian 2 phút đ hoàn thành phiếu KWL cột em đã và
mun biết vi ít nht 2 u mi phn.
Thc hin nhim v
- Hc sinh hoạt động cặp đôi trong 2 phút hoàn thành ni dung phiếu KWL ct 1 và 2.
Báo cáo tho lun
- Giáo viên gi ngu nhiên 1 nhóm trình bày vấn đ đã và muốn biết ca đội mình. Nhóm trình bày sau không
nêu li các câu hi trùng với nhóm trình bày trước.
- Các HS còn lại dùng bút màu đ đánh dấu ni dung trùng, và bút màu xanh b sung nội dung chưa có vào
phn KWL trong PHT.
Kết lun, nhận định
Giáo viên ghi li các câu hi vào góc bng ri tng kết chia chúng thành các vấn đ chính
+ Hình dạng kích thước TB
+ Phân loi TB
+ Ln lên và sinh sn ca tếo
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Giáo viên thông qua chương trình ghiên cứu tế bào
Bui 1: Quan sát được mt s tế bào, hình dạng, kích thước (I, II)
Bui 2&3: Tìm hiu cu to chung và phân loi tế bào (kết hp làm d án xây dng mô hình TB thc vật, động
vật, TB nhân sơ) (III, IV)
Bui 4: Tìm hiu mi quan h gia hoạt động tế bào vi s ln lên ca cơ thể (V)
Bui 5: Thc hành quan sát tế bào thc vật, động vt (IV)
Hoạt động 2.1: Tìm hiu v khái nim, hình dạng, kích thước ca tế bào.
a. Mc tiêu: Sau khi hc xong hoạt động này, hc sinh s
- u được khái nim tế bào, chức năng của tế o.
- u được hình dạng và kích thước ca mt s loi tế o.
- Giải thích được: Ti sao tế bào hng cu lại có hình đĩa lõm hai mt và mm do có kh năng thay đổi hình
dng, trong khi tế bào thn kinh li rt dài (dài nhất đến 100cm)
b. Ni dung:
Quan sát mt s tế bào cu to nên: vi khun, nấm men, cà chua và người t đó khẳng định tế o là đơn vị cu
tạo cơ sở của cơ thể sng.
Hoạt động nhóm tìm hiu thông tin hình 12.6 SGK tr79, hoàn thành Bng 12.1 SGK tr79- hình dạng kích thước
mt s tếo và rút ra nhn xét
c. Sn phm:
Bng 12.1 SGK tr79- hình dạng kích thước mt s tế bào
Tếo
Hình dng
Kích thước
Vi khun E.coli
Hình que
m x1µm
Nm men
Hình cầu, i oval
m x6µm
Biu bì vy hành
Hình lc giác
20m x70µm
Hng cu
Hình đĩa lõm hai mt
m
Xương ni
Hình sao
m x20µm
Thần kinh ni
Hình sao có si kéo dài
10µm x3m
Tép bưởi
Hình git nước kéo dài
45mm x 5,5mm
- Nhn xét: Tế bào có nhiu hình dạng kích thước kc nhau để thc hin các chc năng khác nhau.
d. T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
Yêu cu HS quan sát mt s đơn vị cơ bn cu tạo nên cơ thể: vi khun, nm men, cà chua và người.
Trang 104
Phát vn: Nếu viên gch là đơn vị cu tạo nên ngôi nhà thì qua quan sát, đơn v cu tạo cơ s của cơ thể sng
có tên là gì?
Yêu cu HS hoạt động nhóm 4-6 HS (3 phút) tìm hiu thông tin hình 12.6 SGK tr79, hoàn thành Bng 12.1
SGK tr79- hình dạng kích thước mt s tế bào và rút ra nhn xét
Nêu vấn đề: Tế bào khác nhau li có hình dạng kích thước kc nhau theo em nhm mc đích gì?
Thc hin nhim v
HS thc hin quan sát hình 12.2-12.5 SGK tr 77,78 đưa ra nhận định: Mọi cơ thể sống đều được cu to t các
tế bào
HS hoạt động nhóm tìm hiu thông tin hình 12.6SGK tr79, hoàn thành Bng 12.1 SGK tr79 t đó rút ra nhn
định: Tế bào có hình dạng kích thước rất khác nhau để thc hin các chc năng khác nhau: vn chuyn, dn truyền…
Báo cáo tho lun
GV gi cá nhân bt kì trong lớp xác định đơn vị cu tạo cơ bản cu tạo nên cơ th sng.
GV yêu cu nhóm hoạt động tích cc nht trình bày bng quan sát hình dng kích thước và nhn xét, nhóm
khác tham gia phn bin và thng nht kết lun cui cùng v hình dạng kích thước TB.
Kết lun, nhận định
HS tho luận đưa ra kết lun, GV khẳng định nhận định đúng hoặc đưa thêm thông tin để hc sinh xem xét li
kết luận ban đầu để đưa kết qu khác phù hợp hơn.
- GV chia nhóm, bc thăm ngẫu nhiên hình tế bào để n ý tưởng, chun b vt
liu hoàn thin bui sau.
- Gi ý vt liu: To mô hình mô phng tế bào động vt và tế bào thc vt:
Các bước
phng tế bào đng vt
phng tế bào đng vt
c 1
Chun b mt i nilon
khóa
Chun b một túi nilon ka đt
vào hộp đng thc phm trong sut
c 2
Dùng thìa chuyn gelatin dng lng vào mi i cho đến khi đạt ½
th tích mi i
c 3
Chn các loi rau c, qu( hoc đất nn, xp) em thy hình
dng ging các bào quan tế bào đng vt và thc vật, sau đưa vào
mỗi túi tương ng vi phng tế bào đng vt thc vt( c
gng xếp xếp cht các loi rau c, qu), sau đó đ gelatin gần đy ri
kéo khóa mingi li.
Hoạt động 2.2: Làm mô hình mô phng cu to tế bào.
a. Mc tiêu: Sau khi hc xong hoạt động này, hc sinh s
- Tìm hiểu được thông tin v 1 loi tế bào (thc vật, động vt hay vi khun) và chun b đưc các vt liu
cho ý tưng mô hình TB.
- To được mô hình và trình bày trên mô hình các b phn ca tế bào cũng như chức năng của b phận đó.
b. Ni dung
HS hoạt động nhóm thc hin xây dng mô hình mô phng cu to tế bào
c. Sn phm:
Mô hình mô phng cu to tế bào thc vật, động vt hoc vi khun.
d. T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm đã phân công thực hin xây dng mô hình mô phng cu to tế bào trong
thi gian 20 phút.
Thc hin nhim v
Hc sinh tho lun nhóm, s dng vt liu hoàn thin mô hình tế bào dưới s góp ý kp thi ca giáo viên khi
có khó khăn; chun b bài báo cáo sn phm.
Báo cáo tho lun
HS từng nhóm làn lượt trình bày kết qu tiến độ công vic, mc độ hoàn thiện, ý tưởng mi…
Kết lun, nhận định
Giáo viên nhn xét tính k lut và tiến độ ca mỗi nhóm. Nhóm đã hoàn thành đ li sn phm trình bày ti lp,
nhóm chưa hoàn thành s hoàn thành nt ti nhà và mang sn phẩm trưng bày tới lp vào bui sau.
Hoạt động 2.3: Tìm hiu v cu to tế bào thc vt và tế bào động vt.
a. Mc tiêu: Sau khi hc xong hoạt động này, hc sinh s
- Trình bày đưc cu to tế bào (động vt, thc vt) chc năng mi thành phn trên mô hình ca nhóm.
- So sánh được tế bào động vt, tế bào thc vt.
- Vn dng giải thích được mt s vấn đề trong cuc sống liên quan đến s khác bit gia TBTV vi TBĐV.
Trang 105
b. Ni dung:
- HS trình bày trên mô hình cu to tế bào thc vật và động vt
- Kết hp thông tin H12.7 SGK tr80, hoạt động nhóm hoàn thành bng so sánh tế bào thc vt với TB đng vt.
c. Sn phm:
Bng so sánh tế bào động vt và thc vt
Tế o đng vt
Tế bào thc vt
Ging
nhau
Đều có 3 thành phn
+ ng: kim soát s di chuyn các cht ra vào tế bào.
+ Cht tế o: cha nhiều bào quan, i din ra hoạt đng sng ca
TB.
+ Nhân: có màng nhân (hoàn chnh) bao bc bo v vt cht di truyn.
Khác
nhau
Không thành tế bào
thành tế bào tế bào hình dng
xác định
Cht tế bào
+ không lc lp
+ Không bào nh
Cht tế bào
+ lc lp kh năng quang hp ca
TBTV
+ Không bào lớnn nhiu.
Gii thích cho mt s câu hi khc sâu v s khác nhau gia TBTV và TBĐV
+ Sn phm t cellulose: bàn ghế, cột đình chùa, mái nhà cổ,v, quần áo cotton….
+ Cu trúc giúp cây cng cáp là: Vách tế bào
+ Lc lp mang sc t quang hp nên có th thc hin được chc năng quang hợp, bi vy tạo được cht hu
cơ nuôi cơ th ln lên mà không cn di chuyn tìm kiếm thc ăn như động vt.
d. T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
GV yêu cầu đại din nhóm báo cáo mô hình tế bào động vật (TBĐV) và TB thực vt (TBTV) lên trình bày báo
trên mô hình ca nhóm. Các nhóm và thành viên còn li
Nghe, phn bin, nhn xét rút kinh nghim.
Rút ra kết lun chung v cu to tế bào và chức năng mỗi thành phn.
Tìm thông tin tr li câu hỏi: TBTV có gì khác TBĐV?
- Hãy k tên các sn phm trong cuc sng làm t cellulose ca thành tế bào thc vt?
- Cu trúc nào ca tế bào thc vt giúp cây cng cáp dù không có h xương nâng đỡ như ở động vt?
- Những đim khác nhau gia tế bào động vt và tế bào thc vật có liên quan gì đến hình thc sng khác nhau
ca chúng?
- Ti sao lc lp thc hiện được chức năng quang hợp? Có liên quan gì vi màu xanh trên lục địa trái đất?
Thc hin nhim v
- HS nhóm trình bày mô hình TBĐV trưc, TBTV sau. Ni dung trình bày bao gm
+ Tên và v trí cơ quan trên mô hình.
+ Vt liệu làm cơ quan.
+ Chức năng của cơ quan đó với hoạt động sng ca tế bào.
+ Những cơ quan đc bit ch TBTV mà không có TBĐV và chức năng của các cơ quan đó. (chỉ vi
nhóm TBTV)
- Cá nhân hc sinh hoàn thin bảng so sánh TBTV và TBĐV trong PHT.
Báo cáo tho lun
- Nhóm làm mô hình TBĐV trình bày trước, TBTV trình bày sau đ có căn cứ so sánh và rút ra đim ging và
khác nhau gia hai loi TB.
- Đại diện 1 HS đọc bài tập điền t, hc sinh khác nhn xét rút ra kết lun cui cùng.
Kết lun, nhận định
GV cht chung cho các vấn đề đúng hoặc còn tn ti trong tho lun cui cùng ca hoạt đng nhóm và hot
động cá nhân.
Hoạt động 2.4: Tìm hiu v cu to tế nhân và tế bào nhân thực (TB động vt, TB thc vt).
a. Mc tiêu: Sau khi hc xong hoạt động này, hc sinh s
- Trình bày đưc cu to tế bào nhân sơ (vi khuẩn)
- So sánh được TB nhân sơ (vi khun) vi TB nhân thc (tế bào động vt, tế bào thc vt).
b. Ni dung:
- HS trình bày trên mô hình cu to tế bào nhân sơ (vi khun)
- Kết hp thông tin H12.8 SGK tr81, hoạt động nhóm hoàn thành bảng so sánh TB nhân sơ (vi khuẩn) và TB
nhân thực (TBĐV, TBTV)
c. Sn phm:
Trang 106
Tếo nhân
(Tế bào vi khun)
Tế bào nn thc
(Tế bào đng vt, thc vt)
Ging
Đều có màng tế bào và tế bào cht và nhân (hoc vùng nhân)
Khác
nhau
Tế bào
cht
Không các bào quan
màng
Có các bào quan có màng
Nhân
Chưa hoàn chnh: ch vùng
nhân, không có màng bao bc
Hoàn chnh: màng nhân
bao bc
Kích
thước
Nh
Lớn hơn (gp khong 10 ln)
d. T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
- GV yêu cầu đại din nhóm báo cáo mô hình tế bào động vật (TBĐV) và TB thc vt (TBTV) lên trình bày
báo trên mô hình ca nhóm. Các nhóm và thành viên còn li
Nghe, phn bin.
Tìm điểm khác nhau cơ bn gia TB vi khuẩn (nhân sơ) với TBTV và TBĐV đã học.
- Sau đó: Yêu cu nhân hc sinh hoàn thin hoàn thành bài tp so sánh tế bào nhân sơ và nhân thc trong
PHT
Thc hin nhim v
- HS nhóm trình bày mô hình TBĐV trưc, TBTV sau. Ni dung trình bày bao gm
+ Tên và v trí cơ quan trên mô hình.
+ Vt liệu làm cơ quan.
+ Nhận định ban đu ca nhóm v s khác nhau giữa TB nhân sơ và tế bào nhân thc.
- Cá nhân hoàn thành ni dung PHT phần so sánh TB nhân sơ với nhân thc.
Báo cáo tho lun
- Nhóm mô hình TB nhân sơ trình bày cấu tạo TB nhân sơ trên mô hình của nhóm, đưa ra những nhn định ban
đầu v điểm khác biệt cơ bn gia TB nhân sơ vi TB nhân thực đã trình bày trước đó.
Kết lun, nhận định
- GV cht chung cho các vấn đ đúng hoc còn tn ti trong tho lun cui cùng ca hoạt động nhóm và hot
động cá nhân.
Hoạt động 2.5: Tìm hiu v s ln lên và phân chia ca tế bào.
Giáo viên đặt vấn đề cho hc sinh d đoán bng kiến thc đã có và sau đó phát sinh nhu cầu tìm ra người có d
đoán đúng và tìm hiểu ni dung hoạt động 2.5
T 1 viên gch có th xây được mt ngôi nhà không? Gii thích.
T mt TB, ta có th tạo được một cơ thể hoàn thin? Gii thích vì sao?
Hoạt động 2.5.1: Tìm hiu v s ln lên ca TB.
a. Mc tiêu:
- Mô t được s ln lên của TB (thay đổi v trí kích thước ca nhân và TB cht)
- Xác định được cơ sở ca s ln lên ca TB là hoạt động trao đổi cht.
b. Ni dung:
Hc sinh làm vic vi SGK
+ mô t s lnn ca TB.
+ Tr li câu hi ca giáo viên: . Nh hoạt đng sng nào mà TB có th ln lên?
. TB có ln lên mãi không? Ti sao?
c. Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Bng so sánh:
Ni dung
TB non
TB trưởng thành
Kích thưc nhân
Nh
Lớn hơn
TB cht
Ít
Nhiều hơn
V trí ca nhân
trung tâm TB
Nm lch v 1 phía
Kích thước, khối lượng
TB
Kích thưc, khối lượng nh
Kích thưc, khối lượng
ngn so với ban đu
Trang 107
- Nh trao đổi cht (ly vào cht cn thiết, loi b cht không cn thiết) TB ln
n.
- TB không lớn lên mãi vì đến mt gii hn xác định màng TB s v
d. T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
- GV yêu cu cá nhân hc sinh thc hin nhim v hoàn thành bài tp 1 PHT
- Phát vn c câu hi nhn thc v quá trình ln lên ca TB: Nh hoạt đng sng
nào mà TB có th lnn? TB có lnn mãi không? Ti sao?
Thc hin nhim v
- Cá nhân hc sinh hoàn thành bng so sánh
- Đọc SGK và tìm ra nhận định v nguyên nhân bên trong dn ti s ln lên ca TB, nhn định v gii hn
trong s ln lên ca TB và gii thích.
Báo cáo tho lun
- Giáo viên yêu cu 1-2 học sinh đi din trình bày kết qu và nhn xét hoàn thin bảng so sánh và quan đim
nhân v nguyên nhân bên trong và gii hn ln lên ca TB.
Kết lun, nhận định
- Giáo viên nhn xét kết qu nhn thc ca cá nhân v kết qu so sánh và tr li câu hi nhn thc
- Giáo viên cht li v s ln lên ca TB bng một sơ đồ ch v s ln lên ca TB là h qu ca quá trình trao
đổi cht ca TB.
Hoạt động 2.5.2: Tìm hiu v s sinh sn (phân chia) ca TB và mi quan h gia ln lên và phân chia
TB.
a. Mc tiêu:
- Mô t được quá trình sinh sn ca TB và kết qu
- Phân tích được mi quan h gia quá trình ln lên vi quá trình phân chia TB và phát hiện được kết qu ca
s ln lên và sinh sn ca TB
b. Ni dung:
- Quan sát đon phim, cá nhân hoàn thành bài tập 2 PHT, sau đó thảo lun nhóm thng nht kết qu: các giai
đoạn trong quá trình sinh sn ca TB và kết qu ca phân chia.
- Quan sát hình trên slide ca giáo viên nêu mi quan h gia quá trình ln lên và phân chia ca TB.
c. Sn phm:
Quá trình phân chia:
- Quá trình phân chia ca TB gồm hai giai đon
+ Phân chia nhân: Nhân ca TB nhân đôi và đi v hai cc TB
+ Phân chia TB cht: TB chất chia đều cho hai TB con bng cách hình thành vách ngăn ngang (ở TB thc vt)
hoc tht li ( TB đng vt)
- Kết qu: T 1 TB trưởng thành sau khi phân chia hình thành 2 TB con.
Mi quan h:
- TB non nh quá trình ln lên mà thành TB trưởng thành có kh năng phân chia (sinh sn). Kết qu quá trình
phân chia li sinh ra nhng TB non mi.
d. T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
- Giáo viên yêu cu hc sinh hoạt động cá nhân quan sát đon phim, tìm kiếm thông tin đ la chn nhng ni
dung phù hp hoàn thành bài tp 2 PHT tìm hiu v s phân chia ca TB và mi quan h gia quá trình ln lên và
phân chia TB.
- Giáo viên yêu cu hc sinh hoạt đng nhóm (3 phút) thng nht kết qu.
Thc hin nhim v
- Hc sinh hoạt động cá nhân hoàn thành bài 2 PHT, sau đó trao đổi nhóm 4-6 HS trong 3 phút, dựa vào đon
phim và hình trên slide của giáo viên để hoàn thành tìm hiu v quá trình phân chia và mi quan h
Báo cáo tho lun
- Giáo viên yêu cu 2 nhóm nhanh nhất đi din lên báo cáo kết qu hoạt đng nhóm.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung và thng nht cht li kết qu cui cùng v s phân chia ca TB và mi
quan h vi s ln lên.
Kết lun, nhận định
- Giáo viên nhn xét kết qu hoạt động ca các nhóm.
- Cht lại hai bước ca quá trình phân chia và mi quan h gia phân chia và ln lên.
Hoạt động 2.5.3: Ý nghĩa của s ln lên và sinh sn ca tế bào.
a. Mc tiêu:
- Phát hiện được ý nghĩa của s ln lên và sinh sn ca TB với cơ thể.
b. Ni dung:
- Tr li các câu hi SGK và câu hi nêu vấn đ ca giáo viên.
Trang 108
+ cây ngô lớn lên được nh quá trình nào?
+ nh quá trình nào cơ thể có được nhng TB mới đ thay thế cho nhng TB già, chết hoc TB tổn thương?
+ D đoán của học sinh nào đúng cho câu hỏi “từ 1 tế nào có th xây dựng được cơ thể hoàn thiện hay không?”
c. Sn phm:
+ Cây ngô lớn lên được nh s ln lên và phân chia nhiu ln ca các TB r, thân, lá cây ngô.
+ C khi ngng ln thì nh ln lên và sinh sn ca TB cơ thể vn to ra các TB mi thay thế cho nhng TB già,
chết đi trong quá trình sng.
+ Mt viên gạch không xây được 1 ngôi nhà, nhưng từ 1 TB khi đủ các điu kin cn thiết có th tạo được c
một cơ thể hoàn thin. Có s khác nhau đó vì TB là một đơn vị sng có kh năng lớn lên, sinh sản; nhưng viên gch
thì không.
d. T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
- Giáo viên giao nhim v cho HS quan sát hình H1, H2 và H3 trên slide, tho lun cặp đôi trả li h thng các
u hỏi trong SGK và rút ra ý nghĩa của quá trình ln lên, phân chia TB.
- Giáo viên quay li gii quyết câu hỏi đt vấn đề?
+ T mt viên gch không th xây được một ngôi nhà. Nhưng từ mt TB có th xây dựng được một cơ th.
Gii thích ti sao có s khác nhau đó? (câu hỏi nêu vấn đ hoạt đng 1) Theo em câu tr li ca bạn nào là đúng
nht? Nếu cho rằng chưa có u trả lời đúng thì em hãy đưa ra nhận định mới chính xác hơn.
Thc hin nhim v
- Hc sinh quan sát hình hình H1, H2 và H3 trên slide, hoạt đng cặp đôi tr li h thng câu hi.
Báo cáo tho lun
- Giáo viên yêu cầu đi din 1-2 nhóm đưa quan điểm báo cáo kết qu hoạt động cặp đôi.
- Các hc sinh khác nhn xét, b sung và thng nht cht li kết qu cui cùng v ý nghĩa của s ln lên, phân
chia TB.
Kết lun, nhận định
- Giáo viên nhn xét kết qu hoạt động ca các nhóm.
- Cht lại ý nghĩa của lớn lên và phân chia TB giúp cơ th ln lên và thay thế các TB già chết t nhiên.
Hoạt động 2.6: Thc hành quan sát tế bào .
Hoạt động 2.6.1: Xác định mc tiêu ca nhóm trong gi thc hành, kim tra dng c, mu vt ca mi
nhóm.
a. Mc tiêu: Giúp học sinh xác định được nhim v ca nhóm và kiểm tra được thiết b, dng c, mu vật đầy
đủ để tiến hành thc hành.
b. Ni dung: Hc sinh thc hin:
Tho luận nhóm xác định
+ Mục tiêu nhóm đạt được trong gi thc hành
+ Kim tra thiết b, dng c, mu vật và các bước tiến hành
c. Sn phm:
- Hoàn thành ni dung (I), (II) và (III) trong phiếu hc tp nhóm.
(I) Mc tiêu
Thc hiện chínhc các bước làm tiêu bn sinh hc.
Quan sát được TB biu bì vy hành bng kính hin vi, TB trng cá bng kính lúp.
V được tiêu bn TB biu bì vy hành, TB trứng cá đã quan sát.
......................................................................................................................................................................................
(II) Dng c.
(III) Cách tiến hành
Th t
tiến hành
Làm tiêu bn biu bì vy hành
Th t
tiến hành
Quan sát tế bào trng cá
……3…
Đặt lam kính lên bàn kính và quan
sát.
…1……
Nh mt giọt nước ct vào
đĩa petri
……1…
Tách 1 vy hành to vết ct
hình vuông lt ly lp biu bì
trên cùng
…3……
Quan sát hình dng tế bào trng
cá bng mắt thường và kính lúp
……2…
Nh 1 giọt nước trên lam kính
đặt lp biu bì lên giọt nước đậy
lamen thấm nước tha
…2……
Dùng kim mũi mác khuấy nh
để trngtách ri
d. T chc thc hin:
- Giáo viên yêu cu các nhóm thc hành (6-8 hc sinh) tho lun nhóm
+ phân công nhóm trưởng, thư kí….
+ xác định mc tiêu ca nhóm, kim tra dng c mu vt, cách tiến hành.
Hoạt động 2.6.2: Thc hành quan sát TB biu bì vy hành và TB trng cá.
a. Mc tiêu:
Trang 109
- Quan sát được tế bào vy hành và TB trứng cá dưới kính hin vi và kính lúp.
- Thc hiện được các bước làm tiêu bn sinh hc.
b. Ni dung:
Hc sinh làm vic nhóm theo phân công, làm tu bn hin vy hành và tu bn trng
, mi thành viên biết điều chnh kính hiển vi, kính lúp đ quan t, t và v li vào
phiếu hc tp hoàn thành mc (IV)
c. Sn phm:
- Hai tiêu bn: tế bào biu bì vy hành, tế bào miêm mc ming.
- Ni dung hoàn thin ca mc (IV) phiếu hc tp.
d. T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
- GV giao nhim v hc sinh thc hành theo nhóm
Thc hin nhim v
- Hc sinh làm vic nhóm: quan sát, v hình, tho lun tìm thành phn giúp phân bit tếo hành tây (TB thc
vt) vi tế bào trng cá (TB đng vt)
Báo cáo tho lun
- Giáo viên yêu cu các nhóm dán sn phm lên bng
- Đại din mt nhóm lên trình bày, các nhóm khác đóng góp tham lun, tt c các nhóm thng nht kết qu v:
b phn ca TB nhìn thấy được, không nhìn thấy được, b phn giúp phân bit tế bào thc vt vi tế bào động vt.
Kết lun, nhận định
- Giáo viên nhn xét quá trình làm vic nhóm (tính an toàn, k luật…), kết qu ca các nhóm
- Chun hóa kiến thc: tế bào thc vt có mt vách cng bên ngoài màng sinh chất nhưng tế o động vt thì
không có.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu:
H thng lại được các kiến thc v TB va hc tham gia trò chơi “ đấu trường 35”
b. Ni dung:
Trò chơi đấu trường 35 vi hc sinh c lp.
c. Sn phm:
Đáp án cho các câu hỏi:
1.A
2.B
3.B
4.B
5.A
6.B
7.D
8.B
d. T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
Lưu ý thao tác giáo viên:
Thay đổi sĩ số hc sinh phù hợp: 32, 30….
Bm vào s đ ra câu hi theo th t
Bm vào biu tượng quyn sách slide tr lời để quay v màn hình chính
Bm vào tên hc sinh tr li sai. Loi trc tiếp
Giáo viên ph biến luật chơi:
- Mi hc sinh s có 1 bảng ghi đáp án đúng cho mỗi u hỏi trong vòng 5 giây suy nghĩ.
- Học sinh nào có đáp án sai sẽ dng cuộc chơi và bị loi khỏi danh sách chơi thành khán gi c vũ.
Thc hin nhim v
Tham gia chơi, theo dõi cổ khi bị loi khi cuộc chơi.
Báo cáo tho lun : Tng kết, trao thưởng cho người chiến thng
Kết lun, nhận định
Giáo viên đánh giá cuối cùng, nhn xét v tinh thn, k lut, nhc nh hoặc động viên kp thời….
4. Hoạt động 4: Vn dng (giao v nhà qua mi bui hc)
a. Mc tiêu:
Phát triển năng lực t học, năng lực tìm hiu thế gii sng thông qua h thống được kiến thc v ln lên và sinh
sn ca TB và vn dng gii thích mt s vấn đ thc tiễn liên quan đến s ln lên và sinh sn ca TB.
b. Ni dung:
- HS tìm các hiện tượng thc tế có th gii thích bng s kiến thc hiu biết v TB?
+ Ti sao tếo hng cu lại có hình đĩa lõm hai mt và mm do có kh năng thay đổi hình dng, trong khi tế
bào thn kinh li rt dài (dài nhất đến 100cm)
+ Tại sao người ta dùng cách đông đá đ bo qun tht mà không th bo qun rau bằng cách tương tự?
+ Tại sao sau khi đứt đuôi thằn ln có th mc lại đuôi mới; các vết thương lõm sau một thời gian thì đầy li?
+ Tìm nhng hiện tượng ngoài t nhiên có th gii thích bng s ln lên và sinh sn ca tế bào.
c. Sn phm:
Trang 110
+ Hng cu có dạng hình đĩa lõm hai mt và mm do có kh năng thay đổi hình dạng để tăng việc thc hin
chức năng vn chuyn oxi đến các tế bào trong cơ thể; trong khi đó tế bào thn kinh li có si trc rất dài đ d dàng
thc hin chức năng truyn thông tin thn kinh t nơi này sang nơi khác.
+ Tế bào động vt không có thành tế bào nên khi đông đá rồi rã đông tế bào không b phá v. Tế bào thc vt
có thành (vách tế bào) bao bên ngoài màng tế bào giúp cho tế bào có hình dạng xác định, trong tế bào thc vật đc bit
rau ăn lá cha một hàm lượng nước (khá nhiu). Nếu để vào ngăn đá, nước s đóng băng, khi nước đóng băng làm tế
bào to ra s phá v các bào quan và thành tế bào nên khi rã đông cây rau không thể hi phc v trạng thái ban đầu, mt
giá tr s dng ch bo quản rau trong ngăn mát với thi gian hu hn.
+ S ln lên và phân chia ca tế bào có ý nghĩa giúp cơ thể sinh trưởng và to các tế mi thay thế cho nhng tế
bào đã chết già t nhiên hoc tế bào b tổn thương các vết thương. Nhờ thế vết thương lành li và lấp đầy sau mt
thi gian.
+ Mt s hiện tượng có th giải thích được bng s ln lên và phân chia TB.
.Hiện tượng mc lại đuôi ở thăn lằn
.Các vết thương lõm sau một thời gian thì đầy li.
.Cơ th động, thc vt ln lên.
. Chiếc lá non bé xíu, sau mt thời gian thì thành lá trưởng thành…
d. T chc thc hin:
Giáo viên giao v nhà hc sinh tìm hiu và báo cáo sau mi bui hc.
Trang 111
Phụ lục ni dung câu hỏi trò chơi “Đấu trường 35”
Câu 1. Một TB mẹ sau khi phân chia (sinh sản) s tạo ra bao nhiêu TB con ?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 8
Câu 2. Cơ thể sinh vật lớn lên chủ yếu dựa vào những hoạt động nào dưới đây?
1. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch TB theo thời gian.
2. Sự gia ng số lượng TB qua quá trình phân chia.
3. Sự tăng kích thước của từng TB do trao đổi chất.
A. 1, 2, 3 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 1, 2
Câu 3. Hiện tượng nào dưới đây không phn ánh s ln lên và phân chia ca TB?
A. S gia tăng din tích b mt ca mt chiếc lá
B. S xp, phng ca các TB khí khng
C. S tăng dần kích thước ca mt c khoai lang
D. S vươn cao của thân cây tre
Câu 4. S ln lên ca TB có liên quan mt thiết đến quá trình nào dưới đây ?
A. Trao đổi cht, cm ng và sinh sản B. Trao đổi cht
C. Sinh sn D. Cm ng
Câu 5. Mt TB mô phân sinh thc vt tiến hành phân chia liên tiếp 4 ln. Hi sau quá trình này, s TB con
được to thành là bao nhiêu ?
A. 32 TB B. 4 TB C. 8 TB D. 16 TB
Câu 6. Quá trình phân chia TB gồm hai giai đon là:
A. Phân chia TB cht phân chia nhân
B. Phân chia nhân phân chia TB cht.
C. Ln lên phân chia nhân
D. Trao đổi cht phân chia TB cht.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây v quá trình ln lên và phân chia ca TB là đúng ?
A. Mi TB ln lên rồi đều bước vào quá trình phân chia TB.
B. Sau mi ln phân chia, t mt TB m s to ra 3 TB con ging ht mình.
C. S phân tách chất TB là giai đoạn đầu tiên trong quá trình phân chia.
D. Phân chia và ln lên và phân chia TB giúp sinh vật tăng kích thước, khối lượng.
Câu 8. Điu gì s xy ra vi cơ thể nếu không kiểm soát được quá trình phân chia TB?
A. Cơ thể lớn lên thành người khng l.
B. Xut hin các khi u nơi phân chia mt kim soát.
C. Cơ thể phát trin mất cân đối (b phn to, b phn nh không bình thường).
D. Cơ vẫn th phát triển bình thường.
BÀI TP CH ĐỀ 7
Môn hc: KHTN- Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
4. Kiến thc:
- Cng c, h thng hóa các kiến thc tế bào.
+ Cu to và chức năng của tế bào.
+ S ln lên và pn chia tế bào.
+ Đặc điểm sinh vật đơn bào, sinh vật đa o.
+ Đặc điểm sinh vật nhân sơ, sinh vt nhân thc.
- Vn dng kiến thức đ gii các bài tp thuyết, các bài tp tính toán liên quan
và gii thích các hiện tượng trong thc tin.
5. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to.
Trang 112
- Năng lực giao tiếp.
- Năng lực hp tác.
- Năng lực t ch, t hc.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Năng lực phân tích, tng hp kiến thc.
- Năng lực vn dng kiến thc sinh hc tr li câu hi, bài tp
- Năng lực vn dng kiến thc sinh hc gii thích các hiện tượng thc tin.
- Năng lực quant,năng lực ghi nh kiến thc.
6. Phm cht:
- Sôi ni hào hng trong các bài tp gii trí.
- Làm vic nghiêm túc, t giác, tích cc, hpc trong hc tp.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Máy chiếu, máy tính, ni dung câu hi và các hình ảnh, video trò chơi “ NHÀ LEO
NÚI TÀI BA”
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Khởi đng .
c) Mc tiêu: Giúp hc sinh (HS) h thng hóa kiến thc liên quan đến tế bào.
d) Ni dung: HS trình bày tóm tt kiến thc tng kết v tế bào bằng sơ đồ duy (đã chuẩn b nhà).
c) Sn phm:
Sơ đồ tư duy của HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS trình bày tóm tt kiến thc tng kết v tếo bằng sơ đ tư duy (đã chuẩn b nhà).
- GV gi ngu nhiên HS trình bày, HS khác nhn xét b sung. GV nhận xét, cho điểm.
- GV chiếu sơ đồ tư duy chốt li kiến thc v tế bào.
2. Hoạt động 2: Luyn tp.
l) Mc tiêu: Cng c, vn dng kiến kiến thc để gii các bài tp lý thuyết, các bài tp nh toán liên quan
và gii thích các hiện tượng trong thc tin.
m) Ni dung:
- HS tham gia tr li 15 câu hỏi trong trò chơi “ NGƯI LEO NÚI TÀI BA Chinh phc đỉnh Phan Xi
Phăng có độ cao hơn 3000m.
- HS cng c kiến thức đã học thông qua trò chơi.
n) Sn phm:
- Câu tr li ca HS.
o) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu 100% HS trong lớp tham gia trò chơi, trò chơi thành gm 3 hành trình
leo núi tương ứng vi 3 ngọn núi có độ cao tăng dần. Để chinh phục được mi ngn núi HS phi tr lời được 5 câu hi
tương ứng. HS nào tr li sai s dng li.
- GV lưu ý ở hành trình th 2 s có nhóm Cu tr: GV thành lp 1 nhóm gồm 8 HS chơi trò chơi kp bóng
trong vòng 2 phút. Sng kẹp được tương ứng vi s HS được cu tr.
+ Hành trình 1: Khi động “Chinh phc độ cao 1000m”.
Câu 1: Tế bào nói chung gm có bao nhiêu b phn chính?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2: Cấp độ nào sau đây được xem là đơn vị cu to và chức năng cơ bản ca s sng?
A. Mô B. Tế bào C. Cơ quan D. H cơ quan.
Câu 3: Bào quan thc hin chc năng quang hợp thc vt là
A. thành tế bào. B. lc lp. C. nhân. D. không bào trung tâm.
Trang 113
Câu 4: Quan sát sơ đ sau
Cho biết sơ đồ trên mô t tế bào ca loài sinh vật nào dưới đây?
A. Thc vt. B. Động vt. C. Vi khun Ecoli. D. Nm men.
Câu 5: Tp hp c tế bào ging nhau phi hp cùng thc hin mt chức năng nhất
định gi là
A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. h cơ quan.
Hành trình 2: Tăng tốc: “Chinh phc độ cao hơn 2000 m”.
Câu 1: Sinh vật nào dưới đây là đơn bào?
A. Người. B. Cây chui. C. Cây hoa hướng dương. D. To lc.
Câu 2: Nhóm sinh vật đa bào gồm
A. trùng roi, cây i, con nga vn. B. cây bp ci, con rn, con nga vn.
C. Cây bp ci, vi khun, con rn. D. cây bp cải, trùng giày, con cua đỏ.
Câu 3: Trong cơ th người, loi tế bào nào có kích thước dài nht?
A. Tế bào thn kinh . B. Tế bào cơ vân.
C. Tế bào xương. D. Tế bào da.
Câu 4: người tim, gan và tai là ví d cho cp t chc nào ca cơ th?
A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. h cơ quan.
Câu 5: Vi khuẩn là các cơ th có cu to
A. đa bào, nhân sơ. B. đơn bào, nhân sơ.
C. đa bào, nhân thc. D. đơn bào, nhân thc.
Hành trình 3:V đích: “chinh phc đỉnh Phan Xi Phăng (Lào cai) có đ cao hơn 3000m”.
Câu 1: T mt tế bào sau khi phân chia liên tiếp to 32 tế bào con. Hãy cho biết s ln phân chia t tế bào ban
đầu?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2: người trưởng thành loi tế bào không có nhân là
A. tế bào cơ. B. tếo hng cu. C. tếo gan. D. tế bào thn kinh.
Câu 3: Cơ thể người trưởng thành có khong bao nhiêu tế bào?
A. 10 nghìn t tế bào. B. 30 - 40 nghìn t tế bào.
C. 20 nghìn t tế bào D. 60 - 70 nghìn t tế bào.
Câu 4: Tế bào nhân thc thường có kích thước ln gp my ln tế bào nhân sơ?
A. 8 ln. B. 15 ln.
C. 5 ln. D. 10 ln.
Câu 5: Trong cơ th người, loi tế bào nào sau đây sau khi hình thành s không phân chia thêm ln nào?
A. Tế bào thn kinh. B. Tếo gan.
C. Tế bào da. D. Tế bòa niêm mc má.
Trang 114
- Thc hin nhim v: HS tham gia chun b 4 miếng bìa ghi tương ứng 4 đáp án A, B, C, D và tham gia trò
chơi theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV yêu cầu 100% HS giơ đáp án khi thời gian kết thúc
- Kết lun: GV nhn mnh li ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy một ln na, trao phần thưởng cho HS chiến
thng.
3. Hoạt động 3: Vn dng
d) Mc tiêu: Phát triển năng lực t hc, năng lực gii quyết vn đ sáng tạo và năng lc m hiu
đời sng.
e) Ni dung: HS s dng các nguyên liu gần gũi như đt nn; nguyên liu làm bánh; gelatin(
nguyên liu làm thch rau câu) làm mô hình tế bào thc vt.
f) Sn phm: Mô hình tế bào thc vt.
m) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp và np sn phm vào tiết sau.
BÀI 13. T T O ĐẾN TH
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 04 tiết
I. Mc tiêu
7. Kiến thc:
- Nhn biết nêu được s khác nhau cơ bn gia sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào
và ly được ví d minh ha.
- Nêu đưc các khái niệm , quan, h quan, th lấy đưc ví d minh
ha.
- Phân tích được mi liên h gia tế bào, mô, cơ quan, hệ quancơ th.
- Nhn biết, quan sát, v được hình đại din sinh vật đơn bào.
- Nhn dạng, xác định, mô t được các cơ quan cấu tạo cơ thểy xanh.
- Nhn dạng, xác định được mt s quan ở cơ thể ngưi.
8. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch và t học: đc ch giáo khoa, quan t tranh nh, ch động theo
i s ng dn ca GV, ch động trao đi ý kiến vi bạn đ xác đnh u cu, các
nhim v, cách thc thc hin các hoạt đng hc tp, ch động thc hin nhim v ca cá
nhân và ca nhóm.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để hoàn thin nhim v hc tp; trao
đổi kết qu quan sát, rút ra nhn xét và hoàn thin báo cáo thu hoch.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng tạo: xác đnh đưc sinh vật đơn bào, đa bào
thường gp trong t nhiên; quan sát và mô t đưc hình dng, cu to của đại din sinh vt
đơn bào; nhận dạng và xác định được c cơ quan cấu tạo cơ th y xanh, cơ thể ngưi.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Nhn thc khoa hc t nhiên: nhn biết và trình bày được đặc điểm ca sinh vật đơn
bào, sinh vật đa bào; nhận biết được các cơ quan của cơ thể đa bào (cây xanh có hoa, cơ thể
ngưi); trình bày, phân ch được mi liên h gia c tế bào, , cơ quan, h quan và
cơ thể.
- Tìm hiu t nhiên: thc hiện quan t th đơn bào bng kính hiển vi, th đa
bào bng mắt thường và kính lúp; ghi chép li kết qu quan sát, trình bày và pn tích được
kết qu quan sát.
- Vn dng kiến thức: tăng cường quan sát c sinh vt trong t nhiên, xác định được
sinh vật đơn bào, đa bào; thấy được s thng nht toàn vn ca t chức thể sinh vt, s
Trang 115
thích nghi ca sinh vt với môi trường t đó chủ động, tích cc bo v môi trường sng và
c loài sinh vt.
9. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s to điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v hc tp.
- Có trách nhim trong hoạt đng nhóm, t giác thc hin các nhim v hc tp ca
nhân và phi hp tích cc vi các thành viên trong nhóm.
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi cp kết qu da theo quan t.
- Yêu động vt, tích cc, ch động bo v môi trường sng của động vt các loài
động vt có ích.
- Nn ái: n trọng thể ca bn thân và ca mọi người, ch động gi gìn v sinh
cơ thểv sinh môi trường, góp phn bo v cuc sng của con người.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh:
+ Mt s sinh vật đơn bào, đa bào; trùng giày (hình dng, hoạt động sng).
+ Sơ đồ mô t các cấp độ t chc t tế bào đến cơ th cây xanh.
+ Sơ đồ mô t các cấp độ t chc của cơ thể người.
+ Mt s loi mô cây xanh và người.
- Mô hình: cơ th người, mt s cơ quan ở cây xanh.
- Mu vt: dch nm men, mu cây xanh: cây rau ci, cây rau mng tơi,…(tùy địa phương và khả năng sưu tm
mu ca HS, GV).
- Kính hiển vi, kính lúp, đĩa đng h, lam kính và lamen, giy thm.
- Dung dch và hóa cht: l đựng dch huyn phù nm men, l nước ct, l đựng xanh methylene.
- Phiếu hc tp, phiếu báo cáo thu hoch.
III. Tiến trình dy hc
3. Hoạt động 1: Xác định ni dung, nhim v bài hc
l) Mc tiêu:
- Xác định được các nhim v, nội dung cơ bản s tìm hiu trong bài hc.
m) Ni dung:
- HS da vào hiu biết hin có, tr li câu hi, to mi quan tâm và mong mun tìm hiu v cơ th sinh vt.
n) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- HS đưa ra ý kiến da trên hiu biết hin có ca HS v cơ thể sinh vt: cho VD v cơ th sống, xác định cơ th
đơn bào hay đa bào, gii thích.
- u rõ được các nhim v, ni dung tìm hiu trong bài hc:
+ Nhn dng và phân bit sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào.
+ Tìm hiu t chức cơ thể đa bào, các cấp độ: mô, cơ quan, h cơ quan, cơ thể.
+ Quan sát và tìm hiểu đặc điểm của cơ thể đơn bào, đa bào thông qua một s đại diện: cơ th đơn bào (vd: nm
men), đại diện cơ thể đa bào (cây xanh và con người).
o) T chc thc hin:
- GV nêu câu hi, to tình hung:
+ K n 3 đi din sinh vt mà em biết. Hãy cho biết chúng cu tạo đơn bào hay
đa bào.
+ Quan sát hình 13.1. Mt s sinh vật, hãy xác đnh: sinh vật đơn bào- sinh vật đa
bào. Hãy đưa ra lý do giúp em xác định được như vậy?
- HS liên h thc tế, da vào vn hiu biết tr li câu hi.
- GV ghi li ý kiến ca HS dn dắt để HS quan tâm, xác định được ni dung tìm hiu trong bài hc: Trên trái
đất ca chúng ta, sinh vt có s đa dạng, phong phú. Tuy nhiên có th chia chúng thành 2 nhóm: sinh vật đơn bào và
sinh vật đa bào. Vậy sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào có đặc điểm như thế nào? Các ý kiến của các em nêu ra có đúng
hoàn toàn không? T chc sng t tế bào đến cơ th được th hiện như thế nào?
4. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Nhn dng, phân bit sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào
e) Mc tiêu:
- Nhn biết nêu được s khác nhau cơ bn gia sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào
và ly được ví d minh ha.
Trang 116
f) Ni dung:
- HS theo nhóm: quan sát hình 13.2 và hình nh v trùng giày, tìm hiu v sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào
hoàn thin phiếu hc tp 1.
g) Sn phm:
- Phiếu hc tập 1 đã hoàn thiện theo tng nhóm.
h) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin theo nhóm:
+ Quan sát hình 13.2 và hình nh v trùng giày, đi diện cơ th đa bào, tìm hiu v sinh vt đơn bào và sinh vật
đa bào.
+ Tho luận nhóm, đin thông tin thích hp, hoàn thin Phiếu hc tp s 1.
- HS thc hin nhim v.
- Báo cáo, tho luận: Đại din nhóm trình bày ý kiến, nhóm khác nhn xét, b sung (HS gii thích rõ thế nào là
tế bào nhân sơ, tế bào nhân thc theo hiu biết, quan sát và suy lun).
- Kết lun:
+ GV giải thích thêm đặc đim tế bào nhân sơ, tế bào nhân thc- nếu cn.
+ Đáp án Phiếu hc tp 1: Bng: Phân bit sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào:
Tiêu chí
Sinh vật đơn bào
Sinh vật đa bào
S ng tế bào
1
Nhiu
S loi tế bào
1 (Các hoạt động sng được
thc hin trong khuôn kh 1
tế bào)
Nhiu loi vi hình dng,
cu to khác nhau thc
hin chức năng khác nhau.
Cu to t tế bào
nhân hay tế bào
nhân thc
- đại din cu to t tế
bào nhân sơ (vi khun).
- đại din cu to t tế
bào nhân thc (trùng giày,
trùng biếnnh,…)
T tế bào nhân thc
Ví d
Trùng biến hình, các loài vi
khuẩn,…
Cây phượng, con gà,…
+ HS đọc hiu mc Em có biết SGK tr 88.
Hoạt động 2.2: Tìm hiu t chức cơ th đa bào:
a) Mc tiêu:
- Nêu đưc các khái niệm , quan, h quan, th lấy đưc ví d minh
ha.
- Phân tích được mi liên h gia tế bào, mô, cơ quan, h cơ quancơ th sinh vt
đa bào.
b) Ni dung:
- HS quan sát hình 13.3, hình 13.4, 13.5, tho lun theo cp- 2 HS cùng bàn, thc hin các yêu cầu tương ng
(Phiếu hc tp s 2).
c) Sn phm:
- Câu tr li ca các nhóm HS, có th là:
+ Vi yêu cu 1: Quan sát hình 13.3, lit kê các cấp độ t chc ca cơ th cây xanh theo th t t thp đến cao:
Tế bào Cơ quan H quan thể.
+ Vi yêu cu 2: Quan sát các hình trong hình 13.4, sp xếp các hình đó theo cấp độ t chc của cơ thể người
t thấp đến cao và gi tên ca các cấp độ đó: hình c (tế bào) hình d (mô) hình b (cơ quan) hình a (h
quan).
+ Vi yêu cu 3: Quan sát các loi mô trong hình 13.4, 13.5:
Hình dạng, kích thước ca các tế bào trong tng loi mô có s ging nhau.
Mt s loi mô cu to nên lá cây xanh: mô giu, mô xp, mô bì.
Mt s loi mô cu to nên rut non người: mô liên kết, mô cơ, mô biểu bì.
+ Vi yêu cu 4: Quan sát hình 13.3, 13.4, k tên mt s quan:
Trong h chi ca cây: thân, lá, hoa.
Trong h tiêu hóa của người: thc qun, d dày, rut non, ruột già, gan,…
- Ý kiến nhn xét ca HS HS khái quát, tr li:
u cu 5: Nêu các khái nim và viết sơ đồ th hin mi quan h gia tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ
th (Tế bào Cơ quan H cơ quan thể).
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin theo cp- 2 HS cùng bàn, hoàn thin các yêu cu trong phiếu hc tp s
2:
Trang 117
+ Quan sát các hình 13.3, 13.4, 13.5 tr 88, 89 tr li các yêu cu tương ứng:
Yêu cu 1: Quan sát hình 13.3, lit kê các cấp độ t chc ca cơ th cây xanh theo th t t thấp đến cao.
Yêu cu 2: Quan sát các hình trong hình 13.4, sp xếp các hình đó theo cấp độ t chc của cơ th người t
thấp đến cao và gi tên ca các cấp độ đó
Yêu cu 3: Quan sát các loi mô trong hình 13.4, 13.5: Nhn xét hình dạng, kích thước ca các tếo trong
tng loi mô; k tên các loi mô cu to nên rut non người.
Yêu cu 4: Quan sát hình 13.3, 13.4, k tên mt s cơ quan trong h chi ca cây xanh, h tiêu hóa của người.
- HS tho lun theo cp, quan sát, phân tích hình nh, nêu ý kiến.
- Báo cáo, tho luận: Đại din nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhn xét, b sung
HS khái quát, thc hin yêu cu 5: u rõ được các khái nim và viết sơ đồ th hin mi quan h gia tế
bào, mô, cơ quan, h cơ quan, cơ thể (Tế bào quan H cơ quan Cơ thể).
- Kết lun: GV nhn mạnh: Cơ thể đa bào gồm nhiu tế bào, được t chc theo các cấp độ t thp đến cao. Mô
là nhóm tế bào có cùng hình dng, cu to và chức năng. Cơ quan là tp hp nhiu mô cùng thc hin chức năng nht
định, v trí nhất định trong cơ th. H cơ quan là tp hp nhiều cơ quan hoạt động như mt th thng nht hoàn
thành mt chức năng nhất định. Cơ thể tp hp tt c các h cơ quan hoạt động phi hp vi nhau.
Hoạt động 2.3: Thc hành: Tìm hiu v hình dng, cu to ca sinh vật đơn bào
a) Mc tiêu:
- Nhn biết, quan sát, v được hình đại din sinh vật đơn bào (nấm men).
b) Ni dung:
- HS hoạt động nhóm, làm tiêu bn nấm men và quan sát dưới kính hin vi, v li hình dng nm men da theo
quan sát.
c) Sn phm:
- HS quan sát hình SGK, nêu các bước làm tiêu bn nm men và tiến hành làm tiêu bn theo nhóm. Cách làm
tiêu bn:
+ Nh 1 git dch nm men vào gia phiến kính dùng kim mũi mác dàn mỏng dch và để yên cho nước bay
hơi hết nh 1 git xanh methylene lên vết đã khô và để yên trong 5 phút nh t t c ct cho chy qua vết
nhuộm xanh methylene đến khi dung dch chy ra khi lam kính không còn màu xanh,ng giy thm nh nhàng
thm khô tiêu bn quan sát tiêu bn bng kính hin vi quang hc (vt kính 10x, 40x), v lại hình quan sát được.
+ Hình dng ca nm men:
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin theo nhóm:
+ Tìm hiu và nêu cách làm tiêu bn nm men.
+ Làm tiêu bn và quan sát tiêu bn bng kính hin vi quang hc (vt kính 10x, 40x).
+ V và mô t hình dng ca nm men da theo kết qu quan sát vào v.
- HS hoạt động theo nhóm, thc hin các yêu cu trên.
- Báo cáo, tho luận: Đại din nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhn xét, b sung.
- Kết lun: GV nhn mạnh: Cơ thể đơn bào chỉ gm 1 tế bào nên có kích thước hin vi. sinh vật đơn bào, các
hoạt động sống được thc hin trong khuôn kh 1 tếo.
Hoạt động 2.4: Thc hành: Tìm hiu v cơ thể thc vật và cơ thể ngưi
a) Mc tiêu:
- Nhn dạng, xác định, mô t được các cơ quan cấu tạo cơ thểy xanh.
- Nhn dạng, xác định được mt s quan ở cơ thể ngưi.
b) Ni dung:
- HS hoạt động nhóm, quan sát trên mt s mu cây: nhn dạng và xác định được các cơ quan ở cây xanh (R,
thân, lá), có th v lại sơ đồ cơ th cây xanh.
- HS hoạt động nhóm, quan sát tranh, mô hình cơ th người: nhn dạng và xác định v tmt s cơ quan cấu
tạo cơ thể người, có th v lại sơ đồ minh ha cơ th người.
c) Sn phm:
- HS quan sát trên mt s mu cây, làm vic theo nhóm: xác định được rễ, thân, lá và nêu được mt s đc
điểm v hình thái, cu to ngoài (d kiến: r màu nâu, gm nhiu si to nh khác nhau; thân non có màu xanh, nhiu
Trang 118
nh; lá có màu xanh, nhiu hình dng, có gân, mt s loại lá cây có màu đỏ; hoa…); thực hin v lại sơ đồ cây xanh
vào v.
- HS quan sát tranh, mô hình cơ th người, làm vic theo nhóm: nhn dạng và xác định v trí mt s cơ quan
cu tạo cơ th người, có th v lại sơ đồ minh họa cơ thể người.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin theo nhóm:
+ Quan sát trên mt s mu cây: nhn dạng và xác định được các cơ quan ở cây xanh (R, thân, lá), có th v
lại sơ đồ cơ thể cây xanh.
+ Quan sát tranh, mô hình cơ th người: nhn dạng và xác định v trí mt s cơ quan cấu tạo cơ th người,
th v lại sơ đồ minh họa cơ th người.
- HS hoạt động theo nhóm, thc hin các yêu cu trên.
- Báo cáo, tho luận: Đại din nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhn xét, b sung.
- Kết lun: GV nhn xét v ý thc và kết qu thc hành ca các nhóm, rút kinh nghim + nhn mạnh: Cơ thể
đơn bào gồm nhiu tế bào được t chc theo các cấp độ t thấp đến cao: Tế bào quan H cơ quan
Cơ th.
5. Hoạt động 3: Luyn tp
g) Mc tiêu: Phát triển năng lc t hc, h thng, tng kết, vn dng kiến thc bài hc, hoàn thin
bài tp.
h) Ni dung: HS tng hp, vn dng kiến thc bài hc, tr li câu hi vn dng (bng 13.2
13.3- SGK tr 90).
i) Sn phm: Câu tr li ca HS, d kiến:
Đáp án bng 13.2:
+ Tên cấp độ t chc: Cơ quan, tế bào, h cơ quan, các cơ quan.
+ Tên cấp độ t chc lin k cao hơn: H cơ quan, mô, cơ quan, cơ thể.
j) T chc thc hin:
- GV y.c HS da vào kiến thức đã học, hoàn thin bng 13.2, 13.3- SGK tr 90.
- HS vn dng kiến thc bài hc, hoàn thin bng.
- Báo cáo: Đi din HS nêu ý kiến, HS khác nhn xét, b sung.
- GV+ HS: nhận xét, đánh giá kết qu bng, chuẩn đáp án.
6. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t hc, vn dng kiến thc bài học, xác định được sinh vật đơn bào, đa bào
trong thc tin, nhận định, đánh giá được s tiến hóa ca sinh vật đa bào sinh vật đơn bào.
b) Ni dung: HS làm vic cá nhân tng hp, vn dng kiến thc bài hc, tr li câu hi tình hung.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS, d kiến:
+ Xác định sinh vật đơn bào (trùng roi xanh, tảo tiu cu); sinh vật đa bào (con cá chép, cá mè, con cua, cây
rong đuôi chó, con tôm sông,…).
+ K tên các cơ quan/bộ phận có trong các cơ thể sng trên: sinh vật đơn bào (nhân, các bào quan, màng tế bào,
cht tế bào,…); sinh vật đa bào (TV: Rễ, thân, lá,…; ĐV: miệng, mắt, tai, vây,…)
+ Sinh vật đa bào tiến hóa hơn sinh vật đơn bào vì cơ thể gm nhiu tế bào, các tế bào chuyên hóa, được t
chc cht ch theo các cấp độ t thấp đến cao: Tế bào Mô Cơ quan H quan Cơ thể.
d) T chc thc hin:
- GV gii thiu tình hung: Trong 1 ao nuôi cá, quan sát mt s sinh vt sau: trùng roi xanh, to tiu cu, cá
chép, cá mè, con cua, cây rong đuôi chó, con tôm,…Hãy:
+ Xác định sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào.
+ K tên các quan/b phận có trong các cơ thể sng trên mà em biết.
+ Theo em, sinh vật đơn bào hay đa bào tiến hóa hơn? Vì sao?
- HS vn dng kiến thc bài hc, tr li câu hi.
- GV+ HS: nhận xét, phân tích, đánh giá sn phm ca HS, rút kinh nghim.
CH ĐỀ 4: ĐA DẠNG TH GII SNG
BÀI 14: PHÂN LOI TH GII SNG
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
Trang 119
I. Mc tiêu
1. Kiến thc
- u được s cn thiết ca vic phân loi thế gii sng
- Da o sơ đồ, nhn biết đưc 5 gii ca thế gii sng. Ly đưc d cho mi gii.
- Da o sơ đồ, phân bit đưc các nhóm theo trt t: li, chi, h, b, lp, ngành, gii.
- Ly đưc ví d chng minh s đa dạng v s ợng li môi trưng sng ca sinh vt.
- Nhn biết được tên địa phương và tên khoa hc ca sinh vt.
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát hình
ảnh để tìm hiu vc gii sinh vt.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: Tho lun nhóm v đặc điểm các gii sinh vt, c
bc phân loi t thấp đến cao.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng tạo: Đánh giá đưc mức đ đa dng ca mt s
môi trường sng ca sinh vt.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Năng lực nhn thc sinh học: Nêu được s cn thiết ca vic phân loi thế gii
sng; nhn biết được 5 gii ca thế gii sng. Lấy đưc ví d cho mi gii; phân biệt được
c nhóm theo trt t: loài, chi, h, b, lp, ngành, gii.
- ng lực m hiu t nhiên: Tìm hiuc loài sinh vt trong mt s môi trường sng
t nhiên.
- Năng lực vn dng kiến thức, năng đã học: Phân biệt được tên khoa hc, tên đa
phương. Nhận thc v các bc phân loi, t đó xác định được các loài h hàng thân
thuc hay không thân thuc.
3. Phm cht
Thông qua thc hin bài hc s to điều kiện để hc sinh:
- Chăm chỉ, chu khó trong vic quan sát các sinh vt thuc các gii khác nhau.
- Trung thc, cn thn trong s quan sát c đặc điểm cu to ca sinh vt, quan sát
môi trường sng ca sinh vt.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh ngưi c đại, ngưi hiện đi
- Hình nh năm gii sinh vt và mt s sinh vt ca 5 gii
- Bng tên sinh vt 5 gii
- Sơ đồ bc phân loi t thấp đến cao.
- Hình nh mt s môi trưng sng ca sinh vt.- Bng mức đ đa dạng s ng loài
c môi trường sng khác nhau.
III. Tiến tnh dy hc
1. Hoạt đng 1: Xác định vn đề/nhim v hc tp/M đầu
a) Mc tiêu: To hng thú, thu hút s chú ý ca hc sinh. Kim tra s hiu biết ca
hc sinh v phân loi thế gii sng, mi quan h h hàng gia các loài sinh vt.
b) Ni dung: K tên đưc các sinh vt tại địa phương pn chia thành các
nhóm, có nêu tiêu chí phân loi.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS: K tên được các sinh vt có ti địa phương và pn
chia thành các nm, có nêu tiêu chí phân loi.
Trang 120
d) T chc thc hin:
- GV t chc cho HS u tên các sinh vt tại địa phương và phân chia thành c
nhóm, có nêu tiêu chí phân loi.
- Lưu ý th ng dn HS chia 2 nhóm. Ngoài ra, GV th hi thêm HS v mi
quan h gia các loài sinh vt: nhng loài nào có quan h gn gũi?
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Vì sao cn pn loi thế gii sng?
a) Mc tiêu: u được ý nghĩa của vic phân loi thế gii sng.
b) Ni dung: Phân loi thế gii sống có ý nghĩa như thế nào?
c) Sn phm: Học sinh nêu được ý nghĩa của vic phân loi thế gii sng: Phân loi
thế gii sng giúp cho vic gi tên sinh vật xác đnh mi quan h h hàng gia các
nhóm sinh vt vi nhau được thun li.
d) T chc thc hin:
- GV u cu HS đọc thông tin trong phn I sách giáo khoa, quan sát hình 14.1 và
14.2, nêu ý nghĩa của vic phân loi thế gii sống. Đt u hi: Nếu không phân loi các
sinh vt thì sao? Sinh vật được phân chia thành nhng nhóm nào?
Hoạt động 2.2: Thế gii sống được chia thành các gii
a) Mc tiêu:
- Dựa vào sơ đồ, nhn biết được 5 gii ca thế gii sng. Lấy được ví d cho mi
gii.
- Dựa vào sơ đ, phân bit các nhóm theo trt t: loài, chi, h, b, lp, ngành, gii.
b) Ni dung:
- Quan sát hình 14.1, nêu đưc tên sinh vt trong mi gii.
c) Sn phm:
TT
Tên gii
Tên sinh vt
1
Gii Khi sinh
Vi khun, vi khun lam
2
Gii Nguyên sinh
Trùng roi, rong, tng biến hình, to lục đơn bào, trùng giày
3
Gii Nm
Nm bng dê, nm sò
4
Gii Thc vt
ng dương, dương xỉ, rêu, sen, thông…
5
Gii Động vt
Voi, rùa, chim, , mc, chun chun, ếch
- HS u được các bc phân loi ca thế gii sng t thấp đến cao: loài, chi, h, b,
lp, ngành, gii.
- HS gọi tên đưc các bc phân loi ca hoa li và h đông ơng:
Loài
Chi
H
B
Lp
Ngành
Gii
Hoa li
Loa kèn
Bách hp
Hành
Mt lá mm
Ht kín
Thc vt
H đông
dương
Báo
Mèo
Ăn tht
Thú
Dây sng
Động vt
d) T chc thc hin:
- GV gii thiu khái nim gii: Gii trong sinh hc đơn v phân loi ln nht, bao
gm các ngành sinh vt có chung những đặc điểm nhất định. Có nhiu quan nim phân gii
sinh vật khác nhau, nhưng quan điểm được chp nhn nhiu hin nay là theo R. Whittaker
(1969), thế gii sng được chia thành 5 gii: Gii Khi sinh, Gii Nguyên sinh, Gii Nm,
Gii Thc vt, Giới Động vt.
Trang 121
- Yêu cu HS quan sát đồ h thng 5 gii trong hình 14.3. lit các sinh vt
thuc mi gii vào bng 14.1.
- Ngoài ra, GV yêu cu HS ly thêm c ví d khác thuc các gii sinh vt.
- GV yêu cu hc sinh quan sát hình 14.5, nêu c bc phân loi ca thế gii sng t
thấp đến cao. Gi tên các bc phân loi ca cây hoa li và con h đông dương.
Hoạt động 2.3: S đa dạng v s ng loài và môi trường sng ca sinh vt
a) Mc tiêu: Lấy được ví d chng minh s đa dng v s ợng loài và môi trường
sng ca sinh vt.
b) Ni dung: Hc sinh k mt s loại môi trường sng tên các sinh vt trong
môi trường sống đó.
c) Sn phm:
TT
Môi trường
Tên sinh vt
1
Môi trường trên cn
Cây cam, con h
2
Môi trường nưc
Cá, tôm, cua
3
Môi trường đất
Giun đt
4
Môi trường sinh vt
Giun đũa, sán, chấy, rn…
d) T chc thc hin:
- Gv yêu cầu HS đc thông tin trang 86,87 SGK, quan sát hình 14.6 đến 14.9 nêu n
c loi môi trường sng, kn mt s sinh vt có trong mi loại môi trường.
- GV lưu ý học sinh trong mi môi trường đó th chia nh thành c loi i
trường, khu vc sng nh hơn. dụ: môi trường nước th phân ra thành ao, h, sông,
sui, biển… Mi loại môi trường có độ đa dạng sinh vt khác nhau.
- Hc sinh tho lun, báo cáo kết qu.
Hoạt động 2.4: Sinh vt được gi tên như thế nào
a) Mc tiêu: Nhn biết được tên địa pơng và tên khoa học ca sinh vt.
b) Ni dung: Học sinh nêu được mt s ví d v tên thưng gi: cây bưi, hoa hng,
mèo mun, mèo tam thể,… . Hc sinh phân biệt được tên thưng gi n khoa hc:
c) Sn phm:
TT
Tên địa phương
Tên khoa hc
1
Cây táo
Ziziphus mauritiana
2
Con mèo rng
Prionailurus bengalensis
d) T chc thc hin:
- Giáo viên hi HS v các d tên địa phương của mt s loài mà em biết: cây táo,
mèo tam thể…, cách gọi đó đã chính xác chưa, n loài có trùng với tên địa phương không?
- Yêu cu HS quan sát hình 14.10 14.11, t đặc điểm ca tên khoa hc: n
khoa hc gm 2 t đưc viết in nghiêng, t th nht viết hoa ch cái đu, làn loài, t th
hai viết thường, là tên chi. Ví dy táo Ziziphus mauritiana (tên chi là Ziziphus; Tên loài
Ziziphus mauritiana)
- GV có th gii thiu tên khoa hc ca mt s loài khác.
3. Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc phân loi thế gii sng, làm mt s bài tp.
b) Ni dung: HS nhn xét được mức độ đa dạng loài mt s môi trường sng khác
nhau
c) Sn phm:
Trang 122
Môi trường sng
Tên sinh vt
Mức độ đa dng s
ng loài
Rng nhiệt đi
H, báo, cây g ln, nai,ơu…
Đa dạng cao
Sa mc
Xương rồng, thn ln…
Đa dạng thp
Rng san hô
San , cá, to, tôm…
Đa dạng cao
d) T chc thc hin:
HS làm cá nhân, báoo kết qu theo nhóm.
4. Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc bài hc o x lý cácnh hung thc tin.
b) Ni dung: Hc sinh phân loại được các loài động vt vàoc lp, ngành.
c) Sn phm:
- Chun chun: ngành chân khp, lp sâu b
- Dơi: lớp thú
- Đại bàng: lp chim
- Cá voi, cá heo: lp thú
- Cá thu: lp cá
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tho luận, quan sát các đặc điểm hình thái và phân loại động vt
BÀI 15: KHÓA LƯỠNG PHÂN
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
10. Kiến thc:
- Nêu được ch xây dựng khóa lưỡng phân trong phân loi mt s nhóm sinh vt
- Thc hành xây dng được ka lưỡng phân đối vi mt s đối tưng sinh vt
11. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc:
+ Hc sinh t tìm hiu thiên nhiên, s vt xung quanh và áp dng ly c ví d vào
trong bài hc.
+ Hc sinh t tìm hiểu thông tin trong sách giáo khoa đ hoàn thành nhim v hc
tp.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: Hc sinh tho luận nhóm để hoàn thành nhim v hc
tp.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng to: Hc sinh gii quyết các tình hung thc tế
liên quan đến ni dung hc tp
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Xác định được c du hiu nhn biết bản của cơ thể sống để t các du hiu
nhn biết đc biệt xác đnh các đặc điểm nhn dng và phân loi sinh vt trong vic thc
hành xây dng ka lưng phân.
12. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s to điều kiện để hc sinh:
Trang 123
- Chăm học: chu khó tìm hiu c thông tin trong sách giáo khoa cũng như các thông
tin thêm v các cơ thể sng khác nhau.
- Có trách nhim trong các hoạt động hc tp: thc hiện đầy đủ nhim v hc tp
Giáo viên giao phó hoc thc hin các hoạt động hc tp được phân ng khi tham gia hot
động nhóm.
- Trung thc, cn thn trong quá tnh hc tp, trong quá trình hoạt đng nhóm.
- Yêu thiên nhiên, ý thc bo v các loài sinh vt sng quanh nh góp phn bo
v đa dạng sinh hc.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh : Các sinh vt sống khác nhau, các đ vt khác nhau trong cuc sng.
- Phiếu hc tp : Sơ đồ đin khuyết v bài tp thực hành khóa lưỡng phân.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: phiếu hc tp
III. Tiến tnh dy hc
7. Hoạt đng 1: Khởi đng
e) Mc tu:
- Gp hc sinh hng thú hơn trước khi vào bài.
- c đinh được ni dung trng tâm ca bài hc
f) Ni dung:
Hc sinh tham gia nhim v: Th sc phân loi
GV hướng dn HS tho lun và gii quyết nhim v có vn đề: phân loi c thi.
e) Sn phm:
- Các cách phân loic thải HS đưa ra và lời gii thích ca HS.
f) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV nêu nh hung vấn đề: GV đưa ra mt hình nh các thùng rác khác nhau và
yêu cu HS quant và cho biết, hình nh trên mun truyền cho chúng ta tng điệp gì? Là
em, em s phân loại rác như thế nào?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV hướng dn hc sinh tho lun
- HS suy nghĩ và đưa ra c phương án trả li cho các câu hi
c 3: Báo cáo kết qutho lun
- HS đưa ra các phương án trả li: c cách phân loi rác và gii thích cho các cách
phân loại đó
- HS khác lng nghe, nhn xét hoặc đưa ra phương án khác nếu có
Trang 124
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhận xét c phương án phân loại rác mà HS đưa ra.
- GV ni vào bài: Ngoài rác thi, còn rt nhiu s vt hiện tượng và c c loài
sinh vt khác có th phân loi. Vy vic phân loi chúng dựa trên cơ sở nào và đưc gi là
gì, chúng ta cùng nghn cu trong bài hc ngày hôm nay.
8. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: S dụng khóa lưỡng phân trong phân loi sinh vt (tiết 1)
p) Mc tiêu:
- Nêu được cách thc xây dựng khóa lưỡng pn thông qua các ví d v phân loi
mt s nhóm sinh vt
q) Ni dung:
- Pn tích các ví d trongch giáo khoa
- H thng câu hi ca GV
- Bng hc tp: bảng điền khuyết một ka lưỡng phân chưa hoàn chỉnh.
r) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Câu tr li ca hc sinh
- Phiếu hc tp hoàn thin ca hc sinh
s) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS quan sát hình ảnh 15.2 trang 89 sách go khoa, đng thi nghiên
cu bng 15.1 trang 89 sách giáo khoa để tr li mt s câu hi
- HS tiếp nhn nhim v hc tp
- GV chiếu bảng: ka lưỡng phân còn khuyết.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV hướng dn hc sinh quan sát hình nh và bảng, đưa ra c u hi c th:
Câu hỏi 1:Các đặc điểm giúp phân loại các đng vt trong hình thành c nhóm khác
nhau c bước 1, 2, 3 là?
Câu hi 2: Trong tng bước phân loi, t đầu đến cui, người ta luôn phân loi các
loài động vt tn thành my nhóm?
Câu hỏi 3: Như vậy, khóa lưỡng phân là gì?
- HS quan sát hình nh 15.2 đọc ni dung bng 15.1 trang 89 sách giáo khoa, suy
nghĩ và tìm câu trả li cho các câu hi ca GV
Trang 125
- HS tiếp tc hoạt động nhóm 2 HS và hoàn thành bng 15.2 trang 90 sgk.
c 3: Báo cáo kết qutho lun
- GV yêu cu HS tr li c u hi:
- HS tr li các câu hi
Câu hi 1: Dựa vào đặc điểm môi trường sng: trên cn hoặc dưới nước. Mèo, th,
chó cùng được phân vào 1 nhóm c s 1 vì chúng ging nhau là cùng sng trên cn.
- Dựa vào đặc điểm kích thước ca tai: to hoc nh
- Da vào kh ng sa: có th sa hoc không th sa
Câu hi 2: Trong từng bước phân loi, t đầu đến cuối, người ta ch phân loi các loài
động vt tn thành hai nhóm.
Câu hỏi 3: Khóa lưỡng phân dùng đ phân chia c sinh vt thành tng nhóm da
trên nhng đặc điểm ging và khác nhau ca các sinh vt y.
- HS khác nhn xét, b sung
- Nhóm hc sinh trình bày kết qu bng ca nhóm mình.
Các nhóm HS khác lng nghe, nhn xét hoc có th trình bày kết qu ca nhóm mình
nếu khác.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét u tr li ca hc sinh và cht kiến thc
- HS lng nghe và t tng hp kiến thc vào v.
Bng 15.2 hoàn thin
c bưc
Đặc điểm
Tên cây
1a
1b
Lá không x thành nhiu thùy
Đi tới bưc 2
Lá x thành nhiu thùy hoc x thành lá con
Đi tới bưc 3
2a
2b
Lá có mép lá nhn
cây o lc
bình
Lá có mép lá ng cưa
Lá cây ô rô
3a
3b
Lá x thành nhiu thùy, các ty x sâu
Lá cây sn
x thành nhiu thùy, nhng con xếp
dc hai bên cung
Lá cây hoa hng
đ:
Cây bèo lc bình Cây ô rô Cây sn Cây hoa hng
Cây bèo, cây sn, cây hoa hng, cây ô rô
Lá không x thùy
Lá x thùy hoc có con
Mép lá
nhn
Các thùy
x sâu
Mép lá có nhiu
răng cưa
Có nhiu lá con xếp
dc 2 bên cung lá
Trang 126
Hoạt động 2.2: Thc hành xây dng ka lưỡng phân (tiết 2)
i) Mc tu:
- Thc hành xây dng được ka lưỡng phân vi các sinh vt
j) Ni dung:
- Hc sinh hoạt động nhóm hoàn thành phiếu hc tp gm 3 ni dung:
+ Ni dung 1: bng lit các loại y quan sát được trong sân trường và đặc điểm
nhn din các loi y y.
+ Nội dung 2: Sơ đ cây pn loi các loại cây đã tìm được
+ Ni dung 3: Xây dng bng khóa lưỡng phân cho các y đã tìm được.
- Yêu cu của giáo viên: Đổi ni dung bng 1 ca các nhóm cho nhau, yêu cu các
nhóm hãy tho luận và đưa ra mt bảng khóa lưỡng phân khác so vi bng nhóm ban
đầu đã xây dựng.
k) Sn phm:
- Bng lit kê c loài thc vật mà các nhóm quan sát được (t 4 đến 6 loài)
- Cây phân loi
- Bảng khóa lưng phân ca các nhóm trước khi trao đổi và sau khi trao đổi.
l) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV hướng dn HS chia nhóm, tham gia hoạt động nhóm đ hoàn thành 3 ni dung
trong phiếu hc tp
- Phát phiếu hc tp cho hc sinh.
- HS tiếp nhn phiếu hc tp
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS tham gia thực hành để hoàn thành ni dung phiếu hc tp
- GV th theo i, h tr c nhóm trong quá trình hc sinh tìm kiếm mu vt
trong vườn trường (ví d: nêu tên mt s loại cây mà HS chưa biết, …)
- GV yêu cầu các nhóm đổi kết qu phiếu hc tập cho nhau đ hoàn thiện khóa lưỡng
phân theo cách khác. Nhóm 1 đi cho nhóm 2; nhóm 3 đổi cho nhóm 4; nhóm 5 đi cho
nhóm 6.
- HS các nhóm tho lun và tiếp tc hoàn thin phiếu hc tp
c 3: Báo cáo kết qutho lun
- GV mi nhóm hc sinh trìnhy kết qu phiếu hc tp ca nhóm mình
- HS trình bày kết qu hoạt động phiếu hc tp: tng nhóm lên o cáo kết qu phiếu
hc tp ca nhóm mình.
- Các nhóm khác lng nghe, nhn xét, b sung nếu có.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét phn kết qu phiếu hc tp ca tng nhóm
- HS các nhóm t sa vào phiếu hc tp ca nhóm mình.
9. Hoạt đng 3: Luyn tp
p) Mc tiêu: H thống đưc mt s kiến thức đã hc
q) Ni dung:
Xây dựng khóa lưỡng phân da vào bng đặc điểm có sn
r) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Trang 127
- GV gii thiu 1 bảng đặc điểm có sn ca mt s ngành thc vt, yêu cu HS quan
t bng và thc hin xây dng sơ đồ phân loi.
Tên ngành thc vt
Đặc điểm nhn din
To
Chưa có rễ, thân, lá chính thc
Rêu
r giả, có thân và lá nhưng chưa có mch dn
Quyết
r, thân, chính thc, mch dn, sinh sn bng
bào t
Ht trn
r, thân, chính thc, mch dn, sinh sn bng
ht, ht trn
Ht kín
r, thân, chính thc, mch dn, sinh sn bng
ht, ht kín
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS thc hin xây dựng sơ đồ phân loi các ngành thc vt
- GV h tr học sinh khi khó khăn, giữ trt t lp hc.
c 3: Báo cáo kết qutho lun
- HS báo cáo sơ đồ pn loi ca mình
- HS khác nhn xét, b sung hoặc đưa ra sơ đồ phân loi ca mình nếu khác.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV đưa ra đáp án chun đ HS đối chiếu.
- HS đối chiếu đáp án chun với đáp án của bn thân.
10. Hoạt đng 4: Vn dng
k) Mc tiêu: Gii quyết được mt s nh hung thc tế liên quan đến kiến thc ca
bài hc
l) Ni dung:
- Hãy da vào kiến thức đã biết, tìm hiu thêm thông tin và gii thích tại sao người ta
li chia sinh gii thành 5 giới như sơ đồ bên?
m) Sn phm:
- Câu tr li ca HS: người ta dựa vào các đặc điểm giống và khác nhau đ pn loi
c sinh vt thành 5 gii khác nhau.
n) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Trang 128
- GV chiếu hình nh h thng 5 gii sinh vật và đưa ra tình hung, yêu cu HS gii
thích
- HS tiếp nhn nhim v hc tp
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ, tìm các đặc điểm nhn din khác nhau cho mi gii sinh vt
- HS tho luận đểm câu tr li cho câu hi
- GV có th h tr hc sinh trong quá trình làm bài, tho lun.
c 3: Báo cáo kết qutho lun
- GV yêu cu HS trình bày phn kết qu hoạt động ca mình
- HS tr li câu hi
- HS khác nhn xét, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhn xét kết qu hoạt đng ca hc sinh và khng định kiến thc.
- HS lng nghe, ghi nh.
BÀI 16: VIRUT VÀ VI KHUN
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. Mc tiêu
13. Kiến thc:
- HS mô t đưc hình dng, cu to đơn giản ca vi khun, virut.
- HS phân biệt đưc virut và vi khun.
- HS nêu được s đa dạng vnh thái ca vi khun.
- HS nêu được mt s bnh do vi khun, bnh do virut gây nên cách phòng chng
bnh do virut và vi khun.
- HS vn dng kiến thc v virut, vi khuẩn để gii thích mt s hiện tượng trong thc
tế.
14. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để
+ mô tnh dng, cu to đơn giản ca vi rut và vi khun.
+ phân bit vi khun và virut.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Hoạt động nhóm để tiến hành thí nghim tìm hiu vc hi ca virut và vi khun.
+ Hoạt động nhóm để tìm hiu v vai trò ca vi khuẩn không đồng nht.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng to:
GQVĐ: Vì sao chúng ta phi thc hin khu hiu 5K
Vì sao nên tiêm vaccine?
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- t đưc hình dng, cu tạo đơn giản ca vi khun, virut.
- Đưa ra được ví d v cht tinh khiết và hn hp.
- Pn biệt được đưc virut và vi khun.
- Trình bày được vai trò ca vi khun.
Trang 129
- Trình bày được
15. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s to điều kiện để hc sinh:
- Chăm học chu khó tìm tòi i liu thc hin nhim v nhân nhm tìm hiu v
hình dng và cu to ca virut vi khun, tác hi ca virut và vi khun.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn thc hin nhim v đ
phân bit virut và vi khun.
- Trung thực khi tham gia trò chơi tìm hiểu v vai trò ca vi khun.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh: vi khun, virut.
- Bng ph trò chơi “ai nhanh hơn”
- Phiếu hc tp tìm hiu v virut và vi khun.
III. Tiến tnh dy hc
11. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp là tìm hiu v virut vi khun.
g) Mc tu: Giúp hc sinh biết đưc ni dung tìm hiu là virut vi khun.
h) Ni dung: Hc sinh tr li câu hi
g) Sn phm: u tr li ca hc sinh
h) T chc thc hin:
- GV: chiếu hình ảnh và đưa ra câu hỏi: “Khu hiệu 5K đưa ra nhằm mục đích gì”
- Hc sinh quan sát và tr li
- GV: t chc cho HS nhn xét.
- GV: dn dt vào bài.
12. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Tìm hiu hình dng và cu to ca virut vi khun.
t) Mc tu:
- HS mô t đưc hình dng, cu to đơn giản ca vi khun, virut.
- HS phân biệt đưc virut và vi khun.
- HS nêu được s đa dạng vnh thái ca vi khun.
u) Ni dung:
- HS quan t tranh, nghn cu thông tin, xem video hoàn thành phiếu hc tp
theo nhóm (2 bn/ nhóm).
- GV đưa tinh huống
+ Vì sao virut chưa được coi là mt sinh vt hoàn chnh mà ch coi làdạng sống”?
v) Sn phm:
+ Phiếu hc tp
Câu hi tình hung:
+ Vì virut chưa có cấu to tếo.
w) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV chiếu hình nh v hình dng cu to ca mt s vi khuẩn, virut, ng hình
s khác nhau gia vi khun và virut; yêu cu HS tho luận nhóm đôi hoàn thành phiếu hc
tp.
+ GV đưa tình huống qua các câu hi và yêuu HS tr li.
- Thc hin nhim v:
Trang 130
+ HS quant tranh, băng kết hp vi nghiên cứu thông tin SGK để tr li.
+ HS vn dng kiến thc va học để tr li câu hi tình hung
- Báo cáo tho lun: GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, yêu cầu HS khác
nhn xét b sung.
- Kết lun: GV nhn xét và cht bng v hình dng, cu to ca virut và vi khun.
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v vai trò ca vi khun.
m) Mc tu:
- HS nêu được vai trò ca vi khun.
n) Ni dung:
- Trò chơi “Ai nhanh hơn
o) Sn phm:
- Bng ph trò chơi ai nhanh hơn
p) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV: Gii thiu trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Thc hin nhim v:
+ HS đọc và tìm hiu luật chơi.
+ Lớp chia thành 4 đôi chơi.
+ HS tham gia trò chơi theo hướng dn ca giáo viên
- Báo cáo tho lun: GV cho các nhóm lần lượt trình y, HS nhận xét cho điểm.
Thông báo nhóm thng cuc. Rút ra vai trò ca vi khun.
- GV: Nhn xét cht và ghi bng v vai trò ca vi khun.
Hoạt động 2.3: Tìm hiu v tác hi ca vi rut và vi khun.
a) Mc tiêu:
- HS nêu đưc mt s bnh do vi khun, bnh do virut gâyn
b) Ni dung:
- Yêu cu các nhóm làm bài tìm hiu v tác hi ca virut và vi khun.
- HS ghi li tác hi ca vi rut và vi khun.
c) Sn hm:
- Bài m hiu ca các nhóm
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ Yêu cu các nhóm làm bài m hiu vc hi ca virut và vi khun
+ Các nhóm bc thăm ngẫu nhiên đ trình bày phn chun b ca nhóm minh(tác hi
ca virut hay vi khun)
+ HS lng nghe và ghi li vào phiếu cá nhân.
- Thc hin nhim v: Các nhóm chun b bài trình y trước nhà. HS lng nghe,
đặt câu hi nếu có.
- Bo o tho lun: Đại điện các nhóm bốc thăm trình bày, các HS khác lng
nghe, đặt u hi và b sung (nếu có).
- Kết lun:
GV nhn xét và cht ni dung vc hi ca virut và vi khun.
GV gii thiu v virut HIV, tuyên truyền thông điệp không kì th với ngưi mc HIV.
Hoạt động 2.4: Tìm hiu v bin pháp phòng bnh do virut và vi khun gây nên.
Trang 131
a) Mc tiêu:
- HS nêu cách phòng chng bnh do virut và vi khun.
- HS vn dng kiến thc v virut, vi khuẩn để gii thích mt s hiện tượng trong thc
tế.
b) Ni dung: .
- HS quan sát tranh nh nghiên cu thông tin SGK, kết hp vi kiến thc thc tế tho
lun nhóm tr li các câu hi trong phiếu hc tp
1) K mt s bin pp phòng chng bnh do virut và vi khun gây n.
2) Kn mt s bnh có th đưc phòng bnh bng vic tiêm vaccine.
3) Em đã được tiêm nhng loi vaccine nào?
4) Khi s dng thuốc kháng sinh đ điu tr bnh ngưi chúng ta cn lưu ý điều gì?
c) Sn phm:
- HS nghiên cu thông tin, quan sát thi nghim tho lun nhóm tr li câu hi
Đáp án có th là:
CH1: Bo v môi trường, ăn uống đủ chất dinh dưỡng,,,
CH2: Lao, vm gan B, si, quai bị, ho gà…
CH3: Lao, vm gan B, viêm não nht bn…
CH4: S dng theo ch định của bác sĩ, không được t ý s dng thuc kháng sinh.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ Yêu cu HS quan sát tranh, nghiên cu thông tin, kết hp vi kiến thc thc tế tho
lun nhóm và tr li c câu hi trong phiếu hc tp.
- Thc hin nhim v:
+ HS quant tranh, nghiên cu thông tin, tho lun nhóm tr li câu hi.
- Bo cáo tho lun:
+ Yêu cu đại din 1- 2 nhóm trình bày.
+ GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm trình bày, các nhóm khác b
sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét cht ni dung v phòng bnh do virut vi khun y
nên.
13. Hoạt động 3: Luyn tp
s) Mc tu: H thống được mt s kiến thức đã ho v virut và vi khun.
t) Ni dung:
- GV yêu cu HS h thng li kiến thức đã hc qua câu hi
“Em đã biết gì v virut và vi khun qua bài học ngày hôm nay
“Kiến thc nàom em thích thú nhất, vì sao?”
u) Sn phm:
- Phn tr li câu hi ca HS
v) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cu HS vn dng các kiến thc va học để tr li 3 câu hi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo:
+ GV gi ngu nhiên HS ln lưt trình bày ý kiến cá nhân.
Trang 132
+ GV: yêu cu HS khác nhn xét và b sung.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc.
14. Hoạt động 4: Vn dng
n) Mc tiêu:
- Phát trin năng lực gii quyết vn đề.
o) Ni dung: HS vn dng kiến thức được hc trong bài gii thích hiện tượng thc tế
CH1: Ti sao chúng ta phi thc hin khu hiu 5K
CH2: Vì sao nên tiêm vaccine.
CH3: Bn thân em s m gì để phòng các bnh do virut và vi khun gây nên
p) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh
o) T chc thc hin: Đưa vấn đu cu HS vn dng kiến thức đã học để tr li.
BÀI 17: ĐA DẠNG NGUYÊN SINH VT
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
16. Kiến thc:
- Nhn biết được mt s nguyên sinh vật như: tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng roi,
trùng giày, trùng biến hình thông qua quan sát hình nh, mu vt.
- Nêu được s đa dng và vai trò ca nguyên sinh vt.
- Nêu được mt s bnh, cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây nên.
- Quan sát và v đưc hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoc nh hin vi.
17. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiu v s đa dạng và vai trò ca nguyên sinh vt.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho lun nhóm đ tìm ra vai trò ca nguyên sinh vt;
Tác hi, cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây nên.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng to: cách phòng và chng bnh do nguyên sinh
vt gây nên. V đưc mt s nguyên sinh vật khi qua t dưới kính hin vi..
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Quan sát hình nh và mô t đưc các hình dng ch yếu ca các nguyên sinh vt.
- K tên đưc mt s nguyên sinh vt.
- Trình bày được S đa dng và vai trò ca nguyên sinh vt.
- Nhn biết được mt s bnh do nguyên sinh vt gây ra nêu các cách phòng,
chng.
- Vn dng kiến thức để gii thích mt s hin tượng trong thc tiễn như: Cách phòng
chng mt s bnh do vi sinh vt y n, vic s dng vi khun đ lên men trong quá
trình to ra dưa muối, sữa chua,
18. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s to điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìmi tài liu và thc hin nhim v cá nhân nhm tìm hiu v
nguyên sinh vt.
Trang 133
- Có trách nhim trong hoạt đng nhóm, ch động nhn và thưc hiện nhim v tho
lun v s đa dng ca nguyên sinh vt, vai trò và tác hi ca nguyên sinh vt.
- Trung thc, cn thn trong : làm bài tp trong v bài tp và ghi cp bài cn thn.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v mt s loi mt s nguyên sinh vt, vai trò ca nguyên sinh vt.( Hình
17.1-17.5- SGK).
- Mt s hình ảnh sưu tầm v nguyên sinh vt, rn san hô.
- Đon video v vic chết do to lc phát trin mnh.
- Phiếu hc tp s 1, 2, 3 bài25: Đa dng nguyên sinh vt
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: Kính hin vi, lam kính, la men.
- Hc sinh mang l ngâm rơm hoc c khô bằng nước ao đã ngâm 10 ngày .
III. Tiến tnh dy hc
15. Hoạt động 1: Xác đnh vấn đ hc tp tìm hiu v s đa dạng ca nguyên
sinh vt.
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác đinh được vấn đề hc tp tìm hiu v s đa dng
ca nguyên sinh vt.
b) Ni dung: Quan sát hình 17.1 và trao đi vi c bn trong nhóm, hãy nhn xét v
s ng và hình dng ca các nguyên sinh vt.
- Hc sinh thc hin nhim v giáo viên giao
i) Sn phm:
- Nguyên sinh vt rt đa dạng, chúng có nhiu hình dng và kích thước.
j) T chc thc hin:
- Giáo viên giao nhim v: Yêu cu học sinh quan sát hình 17.1 và trao đi vi các
bạn trong nhóm, sau đó nhận xét v s ng và hình dng ca các nguyên sinh vt.
- Hc sinh thc hin nhim v giáo viên giao
- Hc sinh báoo tho lun: Go viên gi ngu nhn đại din ca 1 nm trình bày
nhn xét v s ng và hình dng ca các nguyên sinh vt.
- Giáo viên kết lun: (bng li) Nguyên sinh vt rất đa dng, chúng có nhiu nh
dạng và kích thước khác nhau.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Tìm hiu v s đa dạng ca nguyên sinh vt
x) Mc tu:
- Quan sát hình nh và mô t đưc các hình dng ca nguyên sinh vt.
- K tên được các môi trường sng ca nguyên sinh vt.
- Biết được b phn di chuyn ca nguyên sinh vt.
- Lấy được ví d v nguyên sinh vt.
T đó nhận ra đưc s đa dạng ca vi khun v hình dng và môi trưng sng.
y) Ni dung:
- Quan sát các hình 17.2 và đọc thông tin trong SGK, hoàn thành phiếu bài tp 1:
Trang 134
Câu 1.Nguyên sinh vt nhng hình dng nào?
Câu 2. Nguyên sinh vt sng trong những môi trường nào?
Câu 3. Nh đâu mà nguyên sinh vật di chuyn được?
Câu 4. ly mt s ví d v nguyên sinh vật mà em đã biết.
z) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Nguyên sinh vt rất đa dng, có nhiu hình dng khác nhau: hình que, hình ht, hình
cu….
- Nguyên sinh vt sng c i trường nước mặn, nưc ngọt, trong đất, trên th
sinh vt.
- Nguyên sinh vt di chuyn nh roi, lông bơi, chân giả.
=> Nguyên sinh vật đa dạng v đặc điểm hình thái và môi trường sng.
- Ví d v nguyên sinh vt: Xon khun, trùng kiết l….
aa) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 1 cho các nhóm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun cặp đôi hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhn
xét, b sung ý kiến)
- Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét cht ni dung v hình dng nguyên sinh vt,
môi trường sng ca nguyên sinh vt, s di chuyn ca vi sinh vt, Ví d v mt s nguyên
sinh vt
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v vai trò tác hi ca nguyên sinh vt:
Hoạt động 2.2.1: Tìm hiu v vai trò có li ca nguyên sinh vt.
q) Mc tiêu:
- Trình bày vai trò có li ca nguyên sinh vt.
r) Ni dung:
- Hn thành phiếu hc tp s 2.
To luc
To silic
Trùng roi
Trùng giày
Trùng biến hình
Trang 135
Hình 17.3- SGK
(Ảnh sưu tầm)
Hãy s dng kiến thức đã hc, đọc ch giáo khoa quan t hình17.3, tr li các
u hi sau:
Câu 1. Hãy cho biết vai trò có li ca mt s vi khun.
Câu 2. Nguyên sinh vt là thức ăn của những động vt nào?
Câu 3. Tảo đem lại li ích gì cho các rn san hô?
s) Sn phm:
- Vai trò có li ca vi khuẩn: Trong đời sống con người:
+ Phn ln vi khun có li giúp bo v da, tăng cường min dch, h tr tiêu hóa.
+ ng dng trong chế biến thc phm (sữa chua, dưa muối, nước mm, …)
+ Sn xut thuc kháng sinh, thuc tr u, x lý cht thải,
- Nguyên sinh vt thức ăn của những động vt : Cá, tôm, cua,
- Tảo đơn bào sng trên các nhánh san hô, cng tng hp nên c cht hữu cơ và
gii phóng oxy ( nh quá trình quang hp) => cung cp ngun thức ăn phong phú cho các
loài sinh vt bin.
t) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 2 cho các nhóm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun cặp đôi hoàn thành phiếu hc tp s 2.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhn
xét, b sung ý kiến.
- Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét và cht ni dung ca phiếu hc tp 1 trên n
hình.
Hoạt động 2.2.1: Tìm hiu v vai trò có li ca nguyên sinh vt.
a) Mc tu:
- Trình bày tác hi ca nguyên sinh vt.
b) Ni dung:
- Hn thành phiếu hc tp s 3.
Hình 17.4- SGK
Hình 17.5- SGK
Hãy s dng kiến thức đã học, đọc sách giáo khoa quan t hình17.4, 17.5 tr li
c câu hi sau:
Câu 1.Hãy k mt s loi vi khun có hại cho người và động vt.
Câu 2.Hoàn thành bng sau: Mt s nguyên sinh vt gây bnh ngưi.
Nguyên sinh
vt
Tên bnh
Biu hin ca
bnh
Con đưng
nhim bnh
ch phòng
tr bnh
Trùng st rét
Trang 136
Trùng kiết l
- Hãy cho biết tên nguyên sinh vật( trong hình 17.3, 17.4, 17.5) ơng ng vi tng
ích li hoc c hi trong bng sau:
Ích li hoc tác hi ca nguyên sinh vt
Tên nguyên sinh vt
c) Sn phm:
- K đưc mt s loi vi khun hại cho người và động vt: vi khun lao, liên cu
khun gây bnh ln…
- Mt s nguyên sinh vt y bnh ngưi:
Nguyên
sinh vt
Tên
bnh
Biu hin ca
bnh
Con đưng
nhim bnh
ch phòng tr bnh
Trùng st
t
St rét
St cao rét
từng cơn
Muỗi đốt truyn
trùng st rét vào
máu ngưi
-Không để ao tù, nước
đọng.
- Dit b gy.
- Ng mắcn…
Trùng kiết
l
Kiết l
Đau bụng, đi
ngoài phân nhày
ln máu.
Theo thức ăn
c uống đi vào
ng tiêu hóa
- V sinh ăn uống: ăn
chín, ung xôi.
- Rửa tay trước khi ăn…
- Tên nguyên sinh vật( trong hình 17.3, 17.4, 17.5) tương ng vi tng ích li hoc
c hi trong bng sau:
Ích li hoc tác hi ca nguyên sinh vt
Tên nguyên sinh vt
Làm thức ăn cho động vt
To lc, to silic, trùng gy, trùng roi
y bệnh cho đng vật và cho ngưi
Trùng kiết l, trùng st rét
d) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp:
+ Phát phiếu hc tp s 3 cho các nhóm.
+ Sau đó go viên giao tiếp nhim v: Hãy cho biết tên nguyên sinh vt( trong hình
17.3, 17.4, 17.5) tươngng vi tng ích li hoc c hi trong bng sau:
Ích li hoc tác hi ca nguyên sinh vt
Tên nguyên sinh vt
- HS thc hin nhim v:
+ Tho lun cp đôi hoàn thành phiếu hc tp s 3.
+ Hoàn thành bng viết tên nguyên sinh vật tương ng vi li ích hoc tác hi vào
bng theo yêu cu.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhn
xét, b sung ý kiến.
- Kết lun, nhn định: GV nhn xét và cht ni dung ca phiếu hc tp 3 và bng viết
n nguyên sinh vật tương ứng vi li ích hoc tác hi trên màn hình.
- Giáo vn chiếu “Em biết”: Khi mc bnh kiết l, mi bnh nhân trong mt ngày
thi ra môi trường khong 300 triu bào xác ca trùng kiết l. Chúng th tn ti ti 9
tháng trong đất và nước, do vậy là nguy cơ truyn bệnh cho người khác.
Trang 137
- Giáo viên chiếu video: “Cá chết hàng lot do tảo đc n hoa”
3. Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mc tu:
- Nhn biết được mt s nguyên sinh vt qua kính hin vi.
b) Ni dung:
- Quan sát nguyên sinh vt bng kính hin vi quang hc:
Nh 1 giọt nước ngâm lên lam kính , đy lamen lên và quan sát.
- Yêu cu: So sánh nguyên sinh vật đã quan t đưc vi nguyên sinh vt trong bài
và gi tên nguyên sinh vật đó. Vẽ hình dng nguyên sinh vật mà em quant được.
c) Sn phm:
- Quan sát và v trùng giày và trùng roi quan sát được.
d) T chc thc hin:
- GV chia thànhc nhóm 4 hc sinh.
GV giao nhim v cho các nhóm quan sát - Quan sát nguyên sinh vt bng kính hin
vi quang hc:
Nh 1 giọt nước ngâm lên lam kính , đy lamen lên và quan sát.
- Yêu cu: So sánh nguyên sinh vật đã quan t đưc vi nguyên sinh vt trong bài
và gi tên nguyên sinh vật đó. Vẽ hình dng nguyên sinh vật mà em quant được.
- Hc sinh nhn nhim v: Các nhóm quan sát nguyên sinh vt qua kính hin vi, tho
lun nhóm và thc hin yêu cu ca giáo viên.
- Sau khi c nhóm hoạt động xong, GV mi ngu nhiên đại din ca 3 nhóm n
trìnhy, các nhóm khác nhn xét, b sung ý kiến.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét chiếu kết qu bài mu lên màn hình..
4. Hoạt đng 4: Vn dng
q) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lựcm hiểu đi sng:
Hc sinh biết thêm v mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên ch phòng tránh.
r) Ni dung:
- V nhà làm theo nhóm: Sưu tầm thông tin, tranh nh v mt s bnh do nguyên sinh
vt gây nên và cách phòng tránh.
- Tiết sau đại din các nhóm trình bày trao đi các thông tin vi các nhóm khác.
s) Sn phm:
- mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên ch phòng tránh.
t) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp và np
BÀI 18 ĐA DẠNG NM
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. Mc tiêu
19. Kiến thc:
- K tên đưc mt s loi nm và môi trường sng ca chúng, t đó th hin được s
đa dạng ca nm .
- Pn loại được 3 đi din ca nm da vào cu trúc của cơ quan tạo bào t.
- Trình bày được vai trò ca nm trong t nhiên và trong đời sống con ngưi.
- Nêu được mt s bnh do nm gây ra con ngưi, thc vật và động vt.
Trang 138
- Nêu đưc mt s bin pháp phòng tránh bnh do nm gây ra con người.
20. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiu v s đa dạng ca nm, vai trò và các bnh do nm gây ra.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho luận nhóm đ k n được các loi nm và môi
trường sng, vai trò ca nm, c bnh do nm gây ra.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ đ tìm ra cùng tìm ra các bin pháp
phòng tránh các bnh v nm.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên
- K tên đưc mt s lai nấm và môi trường sng ca chúng.
- Pn loại được 3 đi din ca nm da vào cu trúc của cơ quan bào tử.
- Nhn biết được vai trò ca nm trong t nhiên và trong đời sống con người.
- Nhn biết được mt s bnh do nm gây ra và nêu các cách phòng, chng.
- Vn dng kiến thức để gii thích mt s hiện tưng trong thc tiễn như: Vì sao bánh
mì, hoa qu để lâu ngày nhiệt đ phòng d b hỏng, …
21. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s to điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìmi tài liu và thc hin nhim v cá nhân nhm tìm hiu v
nm.
- Có trách nhim trong hoạt đng nhóm, ch động nhn và thc hin nhim v tho
lun v c đặc điểm v s đa dạng, vai trò và các bnh do nm gây ra.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v mt s loi nm, vai trò, các bnh v nm.
- Đon phóng s ăn phải nấm độc, 3 người thương vong”:
(https://coccoc.com/search?query=%C4%83n%20ph%E1%BA%A3i%20n%E1%BA
%A5m%20%C4%91%E1%BB%99c%2C%203%20ng%C6%B0%E1%BB%9Di%20
th%C6%B0%C6%A1ng%20vong&tbm=vid)
- Đon video liên quan đến du hiu nhn biết nấm đc:
(https://coccoc.com/search?query=d%E1%BA%A5u%20hi%E1%BB%87u%20nh%
E1%BA%ADn%20bi%E1%BA%BFt%20n%E1%BA%A5m%20%C4%91%E1%BB
%99c&tbm=vid)
- Phiếu hc tp KWL và phiếu hc tp s 1, 2, 3 bài 3: Nm (đính kèm)
III. Tiến tnh dy hc
16. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp là tìm hiu v nm
i) Mc tu: Giúp học sinh xác đinh được vn đề hc tp là tìm hiu v nm.
j) Ni dung: Học sinh ci trò ci: “Đui hình Hái nm”
k) Sn phm: HS k tên được các loi nấm tươngng vi hình.
l) T chc thc hin:
- Giáo viên chia lp thành 2 nhóm. Mi nhóm s lần lượt nhận được 1 hình nh v 1
loài nm.
- Mỗi nhóm HS5 giây đ quan sát và gọi đúng tên của loài nm.
- Nhóm nào có nhiu câu tr li chính xác hơn s là nhóm chiến thng.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Trang 139
Hoạt động 2.1: Tìm hiu v đa dạng nm
bb) Mc tiêu:
- Quan sát hình nh và mô t đưc các hình dng ch yếu ca nm.
- K tên đưc các loi nấm và môi trường sng ca chúng.
T đó nhn ra đưc s đa dng ca nm v hình dạng, môi trường sng và phân loi
đưc 3 nhóm nm da vào cu trúc của cơ quan bào tử.
cc) Ni dung:
- Hn thành các câu hi trong phiếu hc tp s 1:
+ Nhc li đặc điểm chung ca gii nm?
+ K tên các loi nm mà em biết? Chúng có hình dng như thế nào i trường
sng ca chúng?
+ Quan t 3 đi din nấm dưới đây, hãy lập bảng để phân loi c nhóm nm (tên,
đặc điểm, ví d đại din)
dd) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Tt c các loài nấm được xếp o gii Nm: nhng sinh vt nhân thức, đơn o
hoặc đa bào, sống d ng.
- Mt s lai nm: nm kim châm, nm mc, nm linh chi, nm men, nấm rơm, nm
đùi gà, nấm mèo (mc nhĩ), …
- Nm sng nhiều môi trường khác nhau: trong không khí, trong nưc, trong đt,
trong cơ thể người và c sinh vt sng khác.
- Nm ch yếu nhng nơi nóng ẩm, giàu dinh dưỡng, mt s sống được điu kin
khc nghit.
- Nm được chia thành 3 nhóm:
Tên nhóm nm
Nm túi
Nấm đm
Nm tiếp hp
Đặc điểm
Th qu dng túi
Th qu dng hình
Si nm phân
nhánh, màu nâu,
xám, trng
Đại din
Nm bng dê, nm
cục …
Nấm ơng, nấm
rơm, nấm sò
Nm mc…
=> Nấm đa dạng v đặc điểm hình thái và môi trường sng.
ee) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 1 cho các nhóm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun cặp đôi hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhn
xét, b sung ý kiến)
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét và cht ni dung.
Trang 140
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v vai trò tác hi ca nm.
u) Mc tiêu:
- Trình bày được vai trò tác hi ca nm trong t nhiên và trong đời sng con
ngưi.
v) Ni dung:
- Hn thành phiếu hc tp s 2
a. Hoàn thành bng sau:
Vai trò ca nấm đối với con người
Tên các loi nm
…..
…..
b. K tên nhng tác hi do nấm gây ra? Đ xut mt s bin pp phòng tránh các
bnh do nm?
w) Sn phm:
- Vai trò ca nm:
+ Trong t nhiên: tham gia vào quá trình phân hy cht thải và xác động vt, thc vt
thành các chất đơn giản cung cp choy xanh và làm sch môi trường.
+ Dùng làm thc phm: nm kim châm, mộc nhĩ, nấm hương, nấm đùi gà, …
+ Dùng trong công nghip chế biến thc phm: nm mem, nm mốc, …
+ Dùng làm thuc: nấm linh chi, đông trùng h thảo, …
- Tác hi ca nm:
- ngưi: nm gây ra các bệnh như: nấm lưỡi, lang ben, hc o, nm da đầu, …
- thc vt: mc cam thc vt, nm khiến y chết non, thi r, nm gây hng lá,
thân cây…
- động vt: bnh nấm trên da động vt gây l loét, rụng lông, …
- Nm còn làm hng thức ăn, đồ ung làm ảnh hưởng đến sc khỏe con người, tăng
nguy cơ gây ung thư và còn gây hư hỏng qun áo, đ đạc.
=> Bin pháp phòng tránh: gi gìn v sinh sch sẽ, đồ đạc qun áo khô o, s dng
c loi thuc kháng nấm, đến các cơ sở y tế để khám và điều tr bnh.
x) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 2 cho các nhóm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun nhón hoàn thành phiếu hc tp s 2 phn a.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhn
xét, b sung ý kiến.
- Kết lun, cht kiến thc v vai trò ca nm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun cặp đôi hoàn thành phiếu hc tp s 2 phn b.
Hoàn thành nhim v theo mô hình “kĩ thuật khăn trải bàn”, mỗi hc sinh viết ý kiến
ca mình vào ô ý kiến cá nn, sau đó các thành vn tng hp li ý kiên ca c nhóm vào
ô gia.
- GV chiếu video liên quan đến phòng s ăn phi nấm độc, 3 người thương vong”
du hiu nhn biết nấm độc.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét và cht ni dung vc c hi do nm gây ra.
Trang 141
3. Hoạt đng 3: Luyn tp
w) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã học về: đa dạng nm, vai trò và mt
sc hi do nm gây ra.
x) Ni dung:
- HS h thng li kiến thc bài hc bằng “Sơ đồ duy”
y) Sn phm:
- Sơ đồ duy các con v trong v hoc giy A4.
z) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân tóm tt ni dung bài hc
i dạng sơ đồ duy
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS ln lượt trình bày.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đ duy trên bng.
4. Hoạt đng 4: Vn dng
u) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lcm hiểu đi sng.
v) Ni dung:
- Tìm hiểu kĩ thut trng nm mộc nhĩ thông qua mc Em có biết”
- Thc hành quan t s hình thành nm bng ch đ nhng mẩu bánh mì, cơm ,
khoai nhiệt độ phòng khong 4-6 ngày quan sát s hình thành ca nm mc trên đồ
ăn.
w) Sn phm:
- Mục “Em có biết”
- HS có được mu vt là mẩu bánh mì, cơm hoặc khoai, … đã lên nm mc ca nh.
p) T chc thc hin:
- Học sinh đọc mục “em có biết”
- Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp phn thc hành quan sát nm và
np sn phm vào tiết sau.
BÀI 19. ĐA DNG THC VT
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 04 tiết
I. Mc tiêu
22. Kiến thc:
- K n và nêu được đặc điểm phân chia các nhóm Thc vt.
- Pn biệt được các nhóm thc vt: Thc vt không có mch dn (Rêu); Thc vt có
mch dn và không có hạt (Dương x); Thc vt có mch dn, có ht và không có hoa (Ht
trn); Thc vt có mch dn, có ht và có hoa (Ht kín).
- u được s tiến hóa gia c nhóm Thc vt.
- Xác định được thc vt môi trường xung quanh xếp được chúng vào c
nhóm tươngng.
- Đ xuất được cách thức chăm sóc thc vt da trên hiu biết v đặc điểm ca chúng
để giúp cây trng phát trin tt.
23. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
Trang 142
- Năng lực t ch và t học: đc ch giáo khoa, quan t tranh nh, ch động theo
i s ng dn ca GV, ch động trao đi ý kiến vi bạn đ xác đnh u cu, các
nhim v, cách thc thc hin các hoạt đng hc tp, ch động thc hin nhim v ca cá
nhân và ca nhóm.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để hoàn thin nhim v hc tp; trao
đổi kết qu quan sát, rút ra nhn xét và hoàn thin phiếu hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng tạo: tăng ng quan sát thế gii Thc vt trong
t nhiên xếp được cng vào c nhóm ơng ng; dựa trên đặc điểm ca các nhóm
Thc vt ch động và có các bin pháp trng và chăm sóc hợp lí Thc vt.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Nhn thc khoa hc t nhiên: nhn biết, trình bày và phân biệt được đặc điểm
bn ca các nhóm Thc vt; nhn xét nêu được s tiến hóa gia các nhóm Thc vt.
- Tìm hiu t nhiên: thc hin quan sát mt s đại diện điển hình ca các nm Thc
vt; ghi chép li kết qu quan sát, trình bày và phân tích đưc kết qu quan sát; quan t,
tìm hiu, nhn dng và xếp nhóm các đại din Thc vt địa phương, xung quanh HS.
- Vn dng kiến thức: tăng cường quan sát, nhn dng thc vt trong t nhiên xếp
đưc chúng vào c nhóm Thc vật tương ng; ch động và các bin pháp trng và
chăm sóc hợp lí Thc vt da trên hiu biết v đặc điểm sinh hc ca chúng.
24. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s to điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v hc tp.
- Trung thc, cn thn khi quan sát mu vt.
- Có trách nhim trong hoạt đng nhóm, t giác thc hin các nhim v hc tp ca
nhân và phi hp tích cc vi các thành viên trong nhóm.
- Yêu quý Thc vt, tích cc, ch động bo v môi trường sng ca Thc vt, trng
và chăm sóc hp lí cây xanh.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh:
+ Sơ đc nhóm Thc vt.
+ Rêu tường, dương x, mt s loài Dương x thường gp, cây thông và rng thông,
cơ quan sinh sản ca thông và mt s đại din Ht trn (vn tuế, trc bách dip,…) đại din
y có hoa (cây bưởi, hoa hng, bèo tấm,…).
- Mu vật: u tường, cây dương xỉ, đoạn cành thông, nón thông, cây hoa (rau
ci, hoa hồng,…- tùy điều kin địa phương để sưu tầm mu vt).
- Kính lúp, khay đng mu vt.
- Phiếu hc tp, giy A
5
(nhiu), bút d.
III. Tiến tnh dy hc
17. Hoạt động 1: Xác định ni dung, nhim vi hc: Tìm hiu v s đa dạng ca
Thc vt thông qua các nhóm Thc vt.
ff) Mc tiêu:
- To hứng thú, xác đnh được c nhim v, nội dung cơ bn s tìm hiu trong bài
hc.
gg) Ni dung:
Trang 143
- HS da vào hiu biết hiện có, tham gia trò chơi, k tên c loài Thc vật, đưa ra
ch phân chia thc vật thành các nhóm và nêu rõ sở pn chia (theo quan đim ca
HS).
hh) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- HS k tên được các đi din thc vật (cây phượng, y rêu,…) tùy theo ý kiến ca
nhân.
- Phân loi thc vt thành c nhóm có đặc điểm giống nhau và nêu sở phân chia
(tùy theo ý kiến ca HS):
+ Theo môi trường sng: thc vt c, thc vt tn cn.
+ Theo kích thước cơ thể: ln, trung bình, nh,…
+ Theo công dụng: cây ăn quả, cây dược liệu,…
+ …
ii) T chc thc hin:
- GV t chức trò ci “Ai nhanh nhất, ai đúng nhất?”
+ Hãy viết tên c đi din thc vt vào giy mà em biết, mi đại din ghi trên 1 t
giy A
5
(2 pt).
+ Phân loi thc vật thành các nhóm và nêu cơ sở phân chia.
+ Dán các giấy ghi tên đại din thc vt va k được vào các nhóm tương ứng.
+ Kim tra, chnh sa kết qu.
- HS liên h thc tế, da vào vn hiu biết tham gia trò chơi, u quan đim phân
chia c nhóm thc vt.
- Báo o, tho lun: xác định đúng các ví dụ thuc thc vt và xếp được các đi din
thc vt k tên vàoc nhóm theo cách phân chia ca HS.
- GV ghi li ý kiến ca HS xut hin mâu thun: quá nhiu ch phân chia các
nhóm thc vt, nhng đi din không ch thuc 1 nhóm mà còn thuc nhiu nm da
trên cách phân chia ca HS dn dắt đ HS quan m ti cách phân chia dựa theo đc
đim: có mch dn hoc không có mch dn; có ht hoc không có ht;hoa hoc không
có hoa tìm hiu đa dạng thc vt thông qua c nhóm thc vt.
18. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Xác định tên gi ca các nhóm thc vật và đặc điểm phân chia
y) Mc tiêu:
- K n và nêu được đặc điểm phân chia các nhóm Thc vt.
z) Ni dung:
- HS quan sát hình 19.1. Các nhóm Thc vt, nêu tên c nhóm thc vật và đặc điểm
phân chia.
aa) Sn phm:
- Câu tr li ca HS, d kiến:
+ Các nhóm TV: Rêu, Dương x, Ht trn, Ht kín.
+ Đặc điểm phân chia: hay không có mch dn, ht hay không ht, hoa
hay không có hoa.
bb) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin cá nhân:
+ Quan sát hình 19.1. Các nhóm Thc vt, tr l câu hi: Nêu tên c nhóm thc vt
và đặc điểm phân chia.
Trang 144
- HS thc hin nhim v.
- o cáo, tho lun: Đại din HS nêu ý kiến, HS khác nhn xét, b sung.
- Kết lun: + GV nhn mnhc nhóm TV và đặc điểm phân chia.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu đặc điểm ca các nhóm Thc vt
a) Mc tiêu:
- Pn biệt được các nhóm thc vt: Thc vt không có mch dn (Rêu); Thc vt có
mch dn và không có hạt (Dương x); Thc vt có mch dn, có ht và không có hoa (Ht
trn); Thc vt có mch dn, có ht và có hoa (Ht kín).
- u được s tiến hóa gia c nhóm Thc vt.
b) Ni dung:
- HS quan sát hình nh: rêu- cây rêu, cây dương x, thông- rng thông, nón thông,
mt s đại din Ht trn (vn tuế, trc bách dip,…), đi din cây hoa (cây bưởi, hoa
hng, bèo tm,…), thảo lun nhóm, hoàn thin bng sau trong Phiếu hc tp:
Bảng: Đặc điểm các nhóm Thc vt
Ni dung
Rêu
Dương xỉ
Ht trn
Môi trường sng
Đặc điểm cu to
sinh sn
Đại din
c) Sn phm:
- Ý kiến ca nhóm th hin trong PHT và câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp: thc hin theo nm 4HS, quan sát hình ảnh đi din
mt s nhóm Thc vt, hoàn thin Phiếu hc tp (bảng: Đặc điểm ca các nhóm Thc
vt)- 10 phút.
- HS quan sát hình nh, khai thác thông tin SGK, tho lun nhóm, thng nht ý kiến,
hoàn thin bng trong PHT.
- o cáo, tho lun: Đại din nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhn xét, b sung.
GV y.c HS: u rõ đặc điểm phân bit các nhóm Thc vt t đó thấy được s
tiến hóa gia các nhóm Thc vt t Rêu --- Dương x --- Ht trn --- Ht kín.
GV y.c quant kĩ hình ảnh cơ quan sinh sản ca cây Ht trn, cây Ht kín: Vì sao
gi là y Ht trn, y Ht kín? Cây Ht kín tiến hóa hơn hay cây Hạt trn tiến hóa
hơn? Vì sao?
- HS da vào kết qu hoạt động nhóm, quan t kĩ hình CQSS của cây Ht trn, cây
Ht kín tr li câu hi.
Kết lun:
+ GV chuẩn đáp án PHT:
Bảng: Đặc điểm các nhóm Thc vt
Ni dung
Rêu
Dương xỉ
Ht trn
Môi trường sng
Nơi ẩm ướt,
thường mc
thành tng
đám.
Ưa m, râm
mát.
Nhiều i (đb
i khí hu
mát m, ng
ôn đới).
Đặc điểm cu
Nh bé,
mch dn,
mch dn,
Trang 145
to và sinh sn
không có
mch dn,
thân và , r
gi, không có
ht, không có
hoa.
- Sinh sn
bng bào t.
thân, và r
tht, không
ht, không
hoa.
- Sinh sn bng
bào t.
thân, và r
tht, ht,
không có hoa
(nón là CQSS).
- Sinh sn bng
ht (Ht nm l
trên các noãn
h).
Đại din
Cây rêu tường
Cây dương x,
rau b, o vy
ốc,…
Thông hai ,
trc bách
diệp,…
+ GV nhn mnh: Mi nhóm TV có đặc điểm riêng. Các nhóm thc vật được sp xếp
theo chiu hưng tiến hóa, hoàn thin v t chức cơ thể: T Rêu--- Dương x--- Ht trn---
Ht kín. Thc vt Ht kín tiến hóa nht nên rt ph biến trên Ti đất, thích nghi được
vi các môi trường sng khác nhau.
19. Hoạt động 3: Luyn tp
x) Mc tiêu: Phát triển được năng lực t hc, h thng, tng kết, vn dng kiến thc
bài hc, t đánh giá, hoàn thiện bài tp.
y) Ni dung: HS tng hp, vn dng kiến thc bài hc:
+ Tiến hành sp xếp c đi din Thc vt k đưc t hoạt động trò chơi khởi đng
vào các nhóm Thc vật đã hc và gii thích.
+ Hoàn thin bng 19.1: Nêu s ging nhau và khác nhau gia thc vt Ht trn vi
thc vt Ht kín.
z) Sn phm: u tr li ca HS, d kiến:
+ HS sp xếp li chính xác c Thc vật đã k tên được vào các nhóm Thc vt va
đưc hc và gii thích.
+ Đáp án bng 19.1:
Đặc điểm
Thc vt Ht trn
Thc vt Ht kín
quan sinh
ng
R
Thân
quan sinh sản
Nón
Không
Hoa
Không
Qu
Không
Ht
aa) T chc thc hin:
- GV y.c HS da vào kiến thức đã hc:
+ Tiến hành sp xếp c đi din Thc vt k đưc t hot động trò chơi khởi đng
vào các nhóm Thc vật đã hc và gii thích.
+ Hoàn thin bng 19.1: Nêu s ging nhau và khác nhau gia thc vt Ht trn vi
thc vt Ht kín.
Trang 146
- HS vn dng kiến thc bài hc, thc hin sp xếp li chính xác các thc vt vào các
nhóm, nêu ý kiến gii thích và hn thin bng 19.1.
- o cáo: Đại din HS nêu ý kiến, HS khác nhn xét, b sung.
- GV+ HS: nhận xét, đánh giá kết qu, chun đáp án.
20. Hoạt động 4: Vn dng
e) Mc tiêu: Phát triển năng lực t hc, vn dng kiến thc bài hc, ng cường
quan t thc vt trong t nhiên thc hành phân nhóm Thc vật, đ xut
được ch chăm sóc da vào hiu biết v đặc điểm ca các nhóm Thc vt.
f) Ni dung: HS m vic nn liên h kiến thc bài hc, quan sát và gii
thiệu được mt s Thc vt xung quanh em, thc hành phân chia chúng vào
c nhóm, đ xuất được nhng lưu ý trong việc chăm c đ cây phát trin
khe mnh.
g) Sn phm: u tr li ca HS theo cu trúc:
+ Đi diện y gì…? Đặc điểm môi trưng sng…? Cây y được xếp o nm
Thc vật nào…? Cách chăm sóc cần lưu ý những gì…?
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: liên h kiến thc bài hc, quan sát và gii thiệu được mt s Thc
vt xung quanh em, thực hành phân chia chúng vào các nhóm, đ xuất được những lưu ý
trong vic chăm sóc đ cây phát trin khe mnh (Đại diện cây gì…? Đặc điểm môi trường
sống…? Cây này được xếp vào nm Thc vật o…? Cách chăm sóc cần lưu ý những
gì…?)
- HS vn dng kiến thc bài hc, tr li câu hi; nhn xét, b sung ý kiến ca bn.
- GV+ HS: nhận xét, phân tích, đánh giá u trả li ca HS, rút kinh nghim.
BÀI 20. VAI TRÒ CA THC VT TRONG ĐỜI SNG
VÀ TRONG T NHIÊN
Môn hc: Khoa hc t nhiên 6
Thi gian thc hin: 04 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Sau khi hc xong bài hc này, hc sinh s km phá được vai trò ca thc vt trong
t nhiên và trong đời sng con người, bao gm:
-Vai trò ca thc vật đối vi đi sống con ngưi
-Vai trò ca thc vt trong t nhiên: Điều hoà khu, góp phn hn chế xói mòn,
bo v nguồn nước, hn chế ô nhim không khí và có vai trò quan trọng đi với động vt
- Các bin pháp trng và bo v y xanh
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát tranh
nh, mu vật đểm hiu v vai trò ca thc vt trong đời sng và trong t nhn
Trang 147
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm đ tìm vai trò ca thc vật đối vi
môi trường t nhiên
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng tạo: GQVĐ trong việc tìm hiu vai trò ca thc
vt
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên:
- Lấy đưc các ví d cho tng vai trò ca thc vt
- Trình bày được vai trò ca thc vật đi vi i trường đối với đng vt, con
ngưi.
- u được tình hình đa dng thc vt Vit Nam và các bin pháp bo v thc vt
- c định được tm quan trng ca thc vt
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s to điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi i liu và thc hin các nhim v cá nn nhm m
hiu v thc vt.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn và thc hin nhim v, tho
lun vai trò ca thc vật đối vi môi trường và con người.
- Yêu thiên nhiên ,có ý thức đ bo v cây xanh, bo v rng, BV MT sng.
- Trung thc báo cáo cnh xác, nhn xét khách quan kết qu thc hin.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh :
+ Vai trò ca thc vật đi với đời sng con người (lương thc, thc phm, làm gia v,
m thuốc, m đồ dùng, làm giy,làm cây cnh, trang trí,cho bóng mát, điều hoà khí hu)
+ Các y lương thực chính ca thế gii ( lúa nước, ngô, khoai y, a mì, khoai
lang, cao lương, kê và đại mch)
+ Sơ đ thc vt gi cân bng khí oxygen và carbon dioxide
+ Không kb ô nhiễm nơi ít thc vật và không khí trong lành nơi nhiu thc
vt
+ Cây làm sch không khí: Thiết mộc lan, dương x, tràm, bạch đàn, trúc đào
+ Đất b st l, xói mòn, ngp lt, hnn,
+ Sơ đnh thành nguồn nưc ngm
+ Thc vật là nơi sống, thức ăn cho động vt
+ Mt sy gi hại cho con người: cn sa, thuốc lá, trúc đào, cà độc dược….
+ Bo v thc vât: trng rng, bo v cây con trong rng, các phong to đổi chai
nha ly cây giống,…
- Video st l đất: https://youtu.be/rJgrJWrhMj0.
- Thí nghim : 1 chu trng cây, 1 chu ch có đất,c, cc nha,
- Phiếu hc tp 1 , 2
- Trò ci: Bức tranhn. Bức tranh được che bi 6 mnh ghép.Tr lời được câu hi
mi mnh ghép thì 1 phn bức tranh được l ra. Câu hi mi miếng ghép là:
+ Miếng ghép 1: Thc vật được phân chia thành các nhóm nào? Dựa vào đâu mà thc
vật phân chia thành các nhóm đó ?
+ Miếng gp 2: Nêu đặc điểm v i sống, quan sinh dưỡng, cơ quan sinh snh
ca rêu?
+ Miếng ghép 3: Dương xỉ điểm gì khác bit so vi rêu?
Trang 148
+ Miếng ghép 4: Đ nhn biết cây dương x trên thc tế người ta thường dựa vào đc
đim nào?
+ Miếng gp 5: Cơ quan sinh sản ca cây ht trn là gì? Tại sao cây thông được gi
cây ht trn?
+ Miếng ghép 6: Vì sao 1 s y như táo, mận, soài… lại được gi là cây ht kín
-Video đa dạng thc vt Vit Nam: https://youtu.be/vU0MmbUuy7Q
III. Tiến tnh dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp
a) Mc tiêu:
Giúp hc sinh xác định được vn đ cn hc tp là: Thc vt có vai trò vô cùng quan
trọng đối vi đời sống con người và môi trường t nhiên, t đó con người chúng ta cn có
nhng bin pháp đ bo v thc vt.
b) Ni dung:
- Yêu cu mi hc sinh : Chơi trò chơi: Bức tranh n
+ Lt c miếng ghép đ tìm ra bc tranh bí n bng ch tr li các câu hi i
mi miếng ghép
+ Tìm ra bc tranh n và cho biết bc tranh nói v ni dung gì ?
c) Sn phm:
- Câu tr li ca cá nhân HS:
+ Miếng gp 1: Thc vt gồm các nhóm: rêu, dương x, ht trn, ht kín.Da o
c đặc điểm: có mch hay không mch, có ht hay không ht,hoa hay không
hoa.
+ Miếng ghép 2:Rêu sng ch ẩm ưt, ít ánhng, có r giả, thân chưa phân nhánh, lá
nh mỏng, chưa có mạch dn, sinh sn bng bào t.
+ Miếng ghép 3: Dương xỉ đã có rễ ,thân, lá tht, có mch dn
+ Miếng ghép 4: Dựa vào đặc điểm của non: đầu cun tròn
+ Miếng ghép 5: Cơ quan sinh sản ca cây ht trn là nón.Cây thông là cây ht trn vì
ht thông nm l trên các noãn h
+ Miếng ghép 6: Ht ca táo, mận, soài,… được bao bc bi tht qu
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v:
+ Chiếu bc tranh ẩn đã b che bi 6 miếng gp
+ Yêu cu Hs chn miếng ghép bt kì tr li câu hỏi tương ứng.Tr lời đúng 1 phần
bc tranh n s hin ra. C tiếp tục đến hết 6 miếng ghép
+ Bc tranh bí n nói v ni dung gì?
- Thc hin nhim v:
+ Hs chn miếng ghép bt kì tr li câu hỏi tương ứng
+ Tìm ra bc tranh bí n
- Báo cáo kết qu
+ GV gi 1 HS bt kì chn lt tng mnh ghép
+ GV gi 1 Hs cho biết bc tranh nói ti ni dung gì?
- Kết lun, nhn định :
Trình bày câu tr lời đúng: Bc tranh nói v vai trò ca thc vt
Trang 149
Vy TV có vai trò gì trong t nhiên, trong đời sống con người và chúng ta cn làm gì
để bo v thc vt Chúng ta sm hiu bài hc ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1. Vai trò ca thc vật đi với đời sống con người
a) Mc tu:
- Trình bày đưc vai trò ca thc vật đối vi đi sống con người
- Lấy đưc các ví d cho tng vai trò ca thc vt
- K n được các thc vt quý hiếm Vit Nam
b) Ni dung:
Yêu cu hc sinh :
+ Xem video bài hát : Vườn cây ca ba
+ Da vào video và kiến thc thc tế hoàn thành PHT 1
Stt
Tên
cây
Cây
lương
thc
Cây
thc
phm
Cây
ăn quả
Cây
ly g
Cây
làm
thuc
Cây
làm
cnh
Cây
cho
bóng
mát
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
+ Nhn xét v vai trò ca thc vật đối vi đi sống con ngưi
+ Thuyết trình v thc vt quý hiếm Vit Nam
c) Sn phm:
+ Đáp án PHT 1:
Stt
Tên cây
Cây
lương
thc
Cây
thc
phm
Cây
ăn
qu
Cây
ly g
Cây
làm
thuc
Cây
làm
cnh
Cây
cho
bóng
mát
1
a
x
2
Rau
x
3
Hoa
x
4
i
x
5
Su riêng
x
6
Mít
x
x
7
Thuc bng
x
8
Lá lt
x
Trang 150
9
Xà c
x
x
10
Khoai lang
x
+ Nhn xét vai trò ca thc vật đi với con ngưi:
Thc vật vai trò quan trong đi vi đi sng con ngưi: thc vật được s dng
thc vtm thức ăn, đ dùng, làm cnh, trang trí, lấy bóng mát…
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v :
+ Chiếu video bài hát: Vườny ca ba, yêu cu Hs theo dõi , kết hp kiến thc thc
tế hoàn thành PHT 1
+ Yêu cu t đáp án PHT 1 Rút ra nhn xét v vai trò ca thc vật đối vi đời sng
con người
+Yêu cu Hs thuyết trình v các loài thc vt quý hiếm Việt Nam( đã chuẩn b
trước nhà)
+ Gv chiếu hình nh 9 loại cây lương thc chính ca thế gii
- Thc hin nhim v :
+ Hc sinh theo dõi video và da vào kiến thc th tế thành PHT 1
+ Rút ra nhn xét v v trò ca thc vật đi với đời sng con người
+ Thuyết tnh vc loài thc vt quý hiếm Vit Nam
- Báo cáo, tho lun
+ Báo cáo kết qu PHT 1
+ Rút ra nhn xét
+ 1 vài đại din trình bày v các loài thc vt quý hiếm Vit Nam
+ Nhóm khác theo dõi, nhn xét, b sung
- Kết lun, nhn định
Giáo viên nhận xét, đánh gvề tinh thần chun bị bài trước, thái độ học tập. Cho
điểm khuyến khích .Chốt vai trò của thực vật.
Hoạt động 2.2. Vai trò ca thc vt trong t nhiên
a) Mc tiêu:
- Trìnhy được vai trò ca thc vật đối vi việc điều hoà khí hu, làm gim ô nhim
môi trường, chng xói mòn và bo v nguồn nước ngm, vai trò ca thc vật đi vi
động vt
- K n được 1 s thc vt có hại đối vi con người
- u được 1 s ví d v những động vật nơi ởthc vt, ly ví d tên con vt và
n cây mà con vật đó sử dng làm thức ăn
b) Ni dung:
1. Thc vật điều hkhí hu
- Quan sát hình 20.2 xác định các hoạt động thi khí carbon dioxide, hoạt động ly
khí carbon dioxide
- Da vào bảng 20.2 xác định các yếu t khí hu 2 nơi có thực vt và không có thc
vật khác nhau như thếo?
- Rút ra nhn xét v vai trò ca thc vật đối vi khí hu
2. Thc vt góp phn làm gim ô nhim không khí
- Quan sát hình 20.3 Nhn xét không k 2 nơi: có thực vt và không có thc vt
- Gii thích ti sao phi trng nhiuy xanh
Trang 151
- Quan sát mt s cây có tác dng cn bi, lc không khí, dit khun
3. Thc vt góp phn chng xói mòn và bo v nguồn nước
- GV mô phng thí nghim. Yêu cu HS tr li câu hi.
- GV yêu cu hc sinhm vic theo nhóm trong thi gian 02p hoàn thin PHT 2
- T PHT yêu cu HS rút ra nhn xét v vai trò ca thc vt trong vic chng xói
mòn, bo v nguồn nước
4. Vai trò ca thc vật đi với động vt
- Quan sát hình 20.5, 20.5 xác định vai trò ca thc vật đối vi đng vt
- Nêu 1 s động vật mà nơi ở ca chúng là thc vt
- Ly ví d tên con vt và n cây mà con vật đó sử dng làm thức ăn
- Chia s thông tin vc y khi tiếp xúc, s dng có th gây hại cho con người
c) Sn phm:
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v
1. Thc vật điều hkhí hu
- Gv chiếu sơ đnh 20.2, yêu cu Hs quan sát hình sau đó cho biết:
+ Hoạt động nào thi ra khí carbon dioxide
+ Hoạt đng nào ly khí carbon dioxide
- Chiếu bng 20.2, yêu cầu Hs quan sát hình sau đó cho biết:
+ Khí hậu i có nhiều thc vật nơi có ít thực vật khác nhau như thế nào?
- GV yêu cu hs rút ra nhn xét v vai trò ca thc vật đi vi khí hu
2. Thc vt góp phn làm gim ô nhim không khí
- Gv chiếu hình 20.3u cu Hs quan sát và cho biết:
+ Không khí 2 nơi thực vt và không thc vật nthế nào?Ti sao li s
khác nhau đó?
+ Gii thích ti sao phi trng nhiu cây xanh
3. Thc vt góp phn chng xói mòn và bo v nguồn nước
Cung cp oxi, thc
ăn, i ở, nơi sinh
sn cho đng vt
Cân bng khí
oxi và cacbonic
Điu hoà khí hu
Gim ô nhim
môi trường
Góp phn bo v
nguồn nưc ngm
Góp phn hn chế
ngp lt, hn hán
Gi đt, chng
xói mòn
THC VT
Trang 152
+ Yêu cu Hs quan t hình 20.4 SGK/ 114 và theo i thí nghim Tho lun
nhóm hoàn thành PHT
Thí nghim:
. Chậu A: có cây( nơi có rừng)
. Chậu B : Không cóy ( đồi trc)
Nhn xét mc sc nước và lượng nước chy ra t 2 chu cây
+ Chiếu đáp án yêu cầu các nhóm trao đi phiếu chéo, dựa vào đáp án chấm điểm
cho nhóm bn.
+ Yêu cu HS dựa vào đáp án PHT trả li câu hi:
? Thí nghim đã chứng minh điều gì?
+ Chiếu Video st l đất : https://youtu.be/rJgrJWrhMj0.
? Nếu đất c đồi trọc khi mưa lớn b trôi đi đâu và gây hu qu gì?
+ Chiếu đồ qtrình hình thành nguồn c ngm yêu cu HS dựa vào đáp án
PHT so sánhợng nước ngm 2 nơi khu A( có rừng) và khu B ( Không có rng)
4. Vai trò ca thc vật đi với động vt
- Chiếu hình 20.5, 20.6u cu Hs quan sát và cho biết:
+ Thc vật có vai trò gì đi vi đng vt
- Ly ví d v những đng vật mà nơi ở ca chúng là thc vt theo bng sau:
STT
Tên động vt
i của động vt
y
Thân, cành
cây
Gc cây
1
Sâu cun lá
x
2
- Ly ví d tên con vt và n cây mà con vật đó sử dng làm thức ăn theo bảng:
Stt
Tên động
vt
Tên cây
B phn ca cây mà con vt s dng
R, c
Qu
Ht
- Thc nhim v (hc sinh thc hin nhim v, giáo viên theo dõi, h tr):
1. Thc vật điều hkhí hu
- Quan sát 20.2 và da vào kiến thc thc tếtr li câu hi
- Quan sát bng 20.2 nhn xét v khí hu 2 nơi có thc vt à không có thc vt
- Nhn xét v vai trò ca thc vt vi khí hu
2. Thc vt góp phn làm gim ô nhim không khí
- Quan sát hình 20.3 nhn xét khí hu 2 nơi
- Gii thích vì sao phi trng nhiu cây xanh
3. Thc vt góp phn chng xói mòn và bo v nguồn nước
+ Hc sinh quan sát hình và theo i thí nghimtho lun nhóm hoàn thành PHT
+ Trao đổi phiếu nhóm chm chéo
+ Dựa vào đáp án PHT trả li c u hi.(có th tr lời như sau:)
. Thí nghim chng minh thc vt giúp gi đt, chng xói mòn nh n cn bt
sc chy của dòng c, h r gi đất
. St l đất dẫn đến ngp lt , hn hán
Tạo cơna giả bằngch đ cùng 1
ng vào 2 chu A, B.
Trang 153
. Khu A có rng s có nước nước ngm nhiều hơn
4. Vai trò ca thc vật đi với động vt
- Quan sát hình 20.5, 20.6 rút ra vai trò ca thc vật đi với đng vt
- Lấy được ví d đng vật mà i ở ca chúng là thc vt, ly ví d tên con vt và tên
y mà con vật đó sử dng làm thức ăn
- Báo cáo, tho lun :
+ Báo cáo kết qu PHT
+ Vn dng tr li các câu hi.
- Kết lun, nhn định
Giáo viên nhận xét, đánh gvề tinh thn, thái đhọc tập, tham gia thảo luận. Cho
điểm khuyến khích các nhóm .Chốt vai trò của thực vật
Hoạt động 2.3. Trng và bo v cây xanh.
a) Mc tu:
- Nêu được thc trang đa dạng thc vt Vit Nam, nguyên nhân dẫn đến s suy
gim
- Trình bày đưc các bin pháp bo v thc vt
b) Ni dung:
- Xem video v thc trng đa dạng sinh hc Vit Nam
- Quan sát tranh hình kết hp kiến thc thc tế nêu các bin pháp bo v thc vt
c) Sn phm:
Mỗi ngưi chúng ta cn có ý thc bo v rng, trng và bo v cây xanh
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v :
+ Chiếu video v thc trạng đa dng thc vt Vit Nam
+ Yêu cu HS theo dõi video nhn xét v s đa dạng thưc vt Vit Nam, nguyên
nhân dn đến s suy gim
+Yêu cu Hs nêu các bin pháp ca bản thân và gia đình trong việc bo v thc vt
- Thc hin nhim v :
+ Hc sinh theo dõi video và da vào kiến thc thc tế để tr li các câu hi
- Báo cáo, tho lun
HS có th tr li u hi như sau:
+ Việt Nam tính đa dng cao v thc vt, tuy nhiên hin nay đang sự suy gim
nghiêm trng c yếu do con người gây ra: phá rng ba bãi, buôn bánc loài thc vt quý
hiếm…
+ Trng cây gây rng ,ph xanh đt trng đòi núi trọc, bo v các y con, Hs t
có th tham gia c phong trào đi chai nha ly cây con, v sinh môi trường….
- Kết lun, nhn định
Giáo viên nhận xét, đánh gvề tinh thần chun bị bài trước, thái độ học tập. Cho
điểm khuyến khích .Chốt các biện pháp bảo vệ thực vật.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
Cng c cho HS kiến thc v vai trò ca thc vt
b) Ni dung:
Câu hi, bài tp GV giao cho hc sinh thc hin:
Trang 154
Câu 1.Chọn phương án đúng nhất:
1. nhng vùng b biển người ta thường trồng cây phía ngoài đê nhm mục đích gì?
a. Chng gió bão
b. Chng xói mòn đất
c. Chng rửa trôi đất
d. Tt c các phương án tn
2. B phn nào ca thc vật đóng vai tquan trng trong vic gi c?
a. R
b. Tn
c.
d. Hoa
3. Nguồn nước nào dưới đây đóng vai trò chủ yếu trong đi sng sinh hot ca con
ngưi?
a. Nguồn nước ngm
b. Nguồn nước tng mt
c. c bin
d. c bốc hơi
Câu 2. Cho sơ đ sau:
a. La chn các sinh vt phù hp vi các s trong sơ đồ trên.
b. T đồ trên, cho biết vai trò ca thc vt?
c) Sn phm:
Đáp án, lời gii ca các câu hi, bài tp do hc sinh thc hin. Kết qu tìm ra đi
chiến thắng (Đi tr lời đúng và nhanh nhất Đim cao nht)
d) T chc thc hin:
GV chia lớp thành 4 nhóm (4 đội), s dng phn mm gameshow đ HS tham gia tr
li theo nhóm, trc tuyến.
GV gii thiu s ng câu hi, luật chơi và ng dn, h tr hc sinh thc hin.
GV, HS cùng được tham gia đánh gkết qu thc hin. Phn mm t đng chấm điểm
da trên câu tr lời đúng của nhóm HS.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
Vn dng kiến thc v các nhóm TV, vai trò ca TV, năng sử dng dng c
chăm sóc cây vào thc tin đời sng.
Phát huy năng lực t hc, t ch ca HS/nhóm HS trong m kiến, thu thp thông tin
trên internet, kinh nghim t người thân, ...lp kế hoch và thc hin nhim v GV giao.
b) Ni dung:
GV yêu cu hc sinh la chn loài thc vt có ích (cây rau, cây gia v, cây hoa...trong
hp xp hoc thy canh....), s dng dng c đ trng và chăm sóc cây ti nhà (Np o
o sau 1-2 tun).
c) Sn phm:
Trang 155
HS o o sn phm (chp nh, quay video trình bày trên slides....) v y được
trồng và chăm sóc của nhóm.
d) T chc thc hin:
Giao v nhà choc nhóm (06 hc sinh) thc hin ngoài gi lên lp. Np báo cáo sau
1-2 tun. T chức cho các nhóm HS báo cáo, trao đi, chia s trước lp. HS nhóm khác
GV tham gia đánh giá theo tiêu chí GV cùng các nhóm HS đã thống nhất trước đó.
Trang 156
Ph lc
Đáp án PHT1
STT
Tên cây
Cây
lương
thc
Cây
thc
phm
Cây ăn
qu
Cây
ly g
Cây
làm
thuc
Cây
làm
cnh
Cây
cho
bóng
mát
1
a
x
2
Rau
x
3
Hoa
x
4
i
x
5
Su riêng
x
6
Mít
x
x
7
Thuc bng
x
8
Lá lt
x
9
Xà c
x
x
10
Khoai lang
x
Đáp án PHT 2
Đặc điểm
Khu vc A( có rng)
Khu vc B (không có
rng
Phân by xanh
nhiu, phân tng
Ch các y bi
ng chy ca dòng nước
0,6m
3
/s
21m
3
/s
Kh ng giữ đất
Gi được đất
Không gi được đất
Kh ng giữ c
Gi được nưc
Không gi được nưc
BÀI 21: THC HÀNH PHÂN BIT CÁC NHÓM THC VT
Môn hc: Khoa hc t nhiên 6
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
25. Kiến thc:
- Quan sát và nêu được những đặc đim cơ thể nhng mu vt quant
- Pn chia được thc vt thành các nhóm theo các tiêu chí phân loại đã học
- Pn biệt đưa ra dấu hiu nhn biết v các nhóm thc vt
26. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách go khoa, quan t tranh
nh, mu vật đểm hiu v các nhóm thc vt
- Năng lực giao tiếp hp c: tho lun nhóm đ m đặc điểm phù hp ca các
nhóm thc vt
- Năng lực gii quyết vấn đ và ng tạo: GQVĐ trong việc tìm hiu nhóm thc
vt
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
Trang 157
- Trình bày được đặc điểm điển hình ca các nhóm thc vt quan sát
- Xác định đưc nhóm phân loi ca các mu vt quan sát
- Thc hiện được các bước quan sát và tiến hành phân loi
27. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s to điu kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi i liu và thc hin các nhim v cá nn nhm m
hiu v thc vt.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn và thc hin nhim v, tho
lun thc hin thí nghim
- Trung thc, báo o cnh xác, nhn xét khách quan kết qu thc hin ,cn thn
trong vic s dng các dng c thí nghim
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh: 21.1 trang 118: Mt s loài cây như Cây cam, y bèo ong, y rêu, y
thông
- Phiếu hc tp: Phiếu phân loi cây(bng 119), Phiếu phân loi vai trò ca cây(bng
trang119)
- Chun b: mi nm chun b mu vt:
+ Mu cây (nh th in, chp, v): Cây cam, cây bèo ong, y rêu, cây thông
- Các dng c: Kính lúp, bút d, giy trng, ghim hoặc băng dính.
III. Tiến tnh dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp là quan sát và phân bit mt s nhóm thc
vt
a) Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b) Nội dung: Go viên giới thiệu thông tin liên quan đến bài học.
c) Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hưng nội dung học tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Giáo viên tổ chức, hc sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng
lực giao tiếp.
- Chuyn giao nhiệm vụ học tp
+ GV u vn đề: Xung quanh chúng ta vàn nhng loài thực vật. Song chúng
đều mang những đặc điểm giống nhau cơ bản nào đó để được phân chia vào các nhóm thực
vật khác nhau. Nhiệm vụ của bài thực hành giúp các con nhng kiến thức bản nhất
để phân biệt được những nhóm thực vật trong bài học và ngoài thực tế.
+ GV: Chia lớp thành 4 nhóm, bầu nhóm trưởng, thư ký của nhóm.
HS xem trước bài kẻ bảng phân loại vai trò thực vật trang 119 và phiếu Phân loại cây
trang 119
+ HS phát biểu.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Chia lp thành 4 nhóm, bầu nhóm trưởng, thư ký của nhóm.
HS kẻ bảng SGK trang 119 ra giấy A1 chuẩn bị sẵn
- o cáo kết quả và thảo luận
Giáo viên mời 1 đến 2 nhóm báo o kết quả thực hiện nhiệm vụ trước nhóm: bu
nhóm trưng, thư kí và kẻ bảng.
Trang 158
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ Go viên nhận xét, đánh giá về tinh thần, thái độ học tập
+ Khuyến khích học sinhm hiểu các nội dung sắp tới
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1. Phân chia thực vật thành từng nhóm phân loi
a) Mục tiêu: HS quan sát bằng kính lúp nh nh cây u và bèo ong, quan t bằng
mắt thường cây cam và y thông để phân chia các mẫu cây ra thành từng nhóm theo bng
phân loại
Nêu được dấu hiệu nhận biết c đại diện ngành thực vật qua đặc điểm hình thái.
b) Ni dung: HS n cứ trên các kiến thức đã biết, làm vic vi sách giáo khoa, hot
động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cu hc tp.
c) Sn phm: Tìm/ tách được c b phn quan trng đ phân bit các mu vt.
d) T chc thc hin: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
- Chuyn giao nhiệm vụ học tp
GV hướng dẫn 4 nhóm quan sát lần lượt 4 mẫu vật: Tiến hành thí nghiệm theo nhóm
và hoàn thành PHT của nhóm:
+ Quan sát cây rêu: Sử dụng kính lúp quant các cơ quan của cây rêu: rễ, thân, lá và
vị trí bào tử
+ Quan sát cây bèo ong: tìm r, thân, lá.
+ Quan sát cây thông: Quan sát rễ, thân, lá (dạng thân, dạng lá, kích thước)
Xác định cấu tạo và vị trí nón đực, nón cái, quant vị t của hạt thông.
+ Quan sát cây cam:
Quant dạng thân, rễ, của cây cam
Xác định vị trí của hạt bên trong hay bên ngoài quả
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV Quant, hỗ trợ học sinh
+ HS trao đổi, chia sthông tin, thực hiện nhiệm vụ
- o cáo kết quả và thảo luận
+ GV tổ chức cho HS báo cáo, nhận xét vào cuối tiết 2
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV tổ chức cho HS đánh giá tinh thần, thái đ học tập của HS và đánh giá kết qu
của HS
+ GV mở rộng cho HS tìm thêm các đại diện của 4 ngành thực vật vừa xếp được đ
lấy điểm cộng cho nhóm.
+ HS tự đánh giá sản phẩm hc tập và đánh giá lẫn nhau
Hoạt động 2.2. Phân chia thực vật thành từng nhóm theo vai trò sử dụng
a) Mục tiêu:
Sắp xếp các mẫu vật quan sát, hình nh mang theo vào từng nhóm pn loại chức
năng phù hợp.
Hoàn thành bảng SGK/119 (đã kẻ từ tiết trước)
b) Ni dung: HS n cứ trên các kiến thức đã biết, làm vic vi sách giáo khoa, hot
động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cu hc tp.
c) Sn phm: Hoàn thành bng SGK/119
d) T chc thc hin: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Trang 159
- Chuyn giao nhiệm vụ học tp: GV yêu cầu
1.Viết n c loài cây em biết ra các mảnh giấy nhỏ (hoặc nhóm chun bị c hình
ảnh về các loài cây)
2. Ghim các mảnh giấy ghi n cây (mẫu cây thật, hoặc các thẻ ảnh cây vào bảng theo
vai trò sử dụng của cây)
3.Khuyến khích HS sáng tạo, trình bày đẹp, khoa học, tăng tính thẩm mỹ của báo cáo
thực hành chúng của nhóm.
4. Khuyến khích HS tìm hiểu được nhiều ví dụ trong cuộc sng để hoàn thành bảng.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV Quant, hỗ trợ học sinh
+ HS trao đổi, chia sthông tin :Dán ảnh, tên cây,mẫu vật vào phiếu học tập
- o cáo kết quả và thảo luận
+ GV tổ chức cho HS báo cáo, nhận xét và bổ sung ở phần báo cáo thực hành chung
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV tổ chức cho HS đánh giá tinh thần, thái đ học tập của HS và đánh giá kết qu
của HS
+ HS tự đánh giá sản phẩm hc tập và đánh giá lẫn nhau
Hoạt động 2.3. Báo cáo kết quả thực hành
a) Mục tiêu: Nhóm báoo kết quả thực nh
b) Ni dung: Đại din nhóm báo cáo
c) Sn phm: hai bng phân loi
d) T chc thc hin: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
- Chuyn giao nhiệm vụ học tp: GV yêu cầu
Đại diện từng nhóm lên trìnhy báo cáo thực hành
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Từng nhóm lên trình bày
+ GV quant, lắng nghe
- o cáo kết quả và thảo luận
+ GV tổ chức cho HS báo cáo, nhận xét và bổ sung
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm v
+ GV tổ chức cho HS đánh giá tinh thần, thái đ học tập của HS và đánh giá kết qu
của HS
+ HS tự đánh giá sản phẩm hc tập và đánh giá lẫn nhau
PHIẾU PN LOẠI CÂY
STT
TÊN CÂY
NHÓM THỰC VT
Thực vật
không có
mạch
Thực vật
mạch, không
có hạt
Thực vật
mạch, có
hạt, không
có hoa
Thực vật
mạch, có
hạt, có hoa
1
Cây cam
X
2
Cây bèo ong
X
3
Cây rêu
X
4
Cây thông
X
Trang 160
PHIẾU PN CHIA THỰC VẬT THEO VAI TSỬ DỤNG
STT
Cây
Lương thực
Cây
thực
phẩm
Cây
ăn quả
Cây
lấy gỗ
Cây
làm thuốc
Cây
làm cảnh
1
2
3
4
3. Hoạt đng 3. luyện tập
a) Mục tiêu: HS biết ch làm mẫu báo cáo thực hành
b) Nội dung: HS căn cứ vào kiến thức và mẫu thu thập được để làm bài thực hành.
c) Sản phẩm: Bài thực hành nhân của HS
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm v
Go viên hướng dẫn HS viết báo cáo thực hành
- Thực hiện nhiệm v
HS hoàn thành bài thực hành cá nhân
- o cáo kết quả học tập và thảo luận:
Mỗi HS hoàn thành báoo thực hành (tiết sau nộp)
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vhọc tập
Đánh giá sau trả bài
4. Hoạt đng 4. Vận dụng
a) Mục tiêu:
- Gp HS vn dụng đưc các KT-KN trong cuc sống, tương tự tình huống/vấn đề đã
học.
- Giúp HS tìm tòi, m rng thêm những gì đã được học, dần hình tnh nhu cầu học
tập suốt đời.
- Hình thành ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường
b) Nội dung: dọn vệ sinh lớp, vấn đáp 1 số vấn đ
c) Sản phẩm: Tr lời c u hỏi của GV
d) Tổ chức thực hiện
- Giao nhiệm v
+ GV yêu cầu HS thu dọn, vệ sinh lớp học.
+ Trả lời câu hỏi:
1. Trong phiếu học tập số 1: Phân loại cây, Các con đã kể thêm được thêm bao nhiều
ví dụ? Các ví dụ đó được xếp chủ yếu vào nhóm thực vật nào? Thử đưa ra giải?
2. Trong phiếu học tập s 2, Các con kể thêm được bao nhiêu ví dụ? Những y y
thuộc nhóm thực vật nào? Em có nhận xét gì về vai trò của nhóm thực vật đó?
- Thực hiện nhiệm v
+ HS thực hiện nhiệm vụ được giao theo nhóm và cá nhân
- o cáo kết quả học tập và thảo luận
+ HS báo cáo việc dọn dẹp
+ Trả lời:
Trang 161
1. Các ví dụ kể thêm chủ yếu thuộc ngành thực vật hạt kín vì có mạch dẫn, có hoa, có
qunằm trong hạt nên chiếm số lượng lớn trong tự nhiên, phân brộng i nhều môi
trường sống.
2. Các thực vật vai trò quan trong trong cuộc sống của con người đa phần thuộc
nhóm hạt kín, Cũng chúng cấu tạo hn chỉnh nhất n phân bố rộng đem lại
nhiều lợi ích cho con người.
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vhọc tập
+ Go viên cho điểm ở các nhóm.
+ GV tuyên dương cá nhân, nhóm tích cực, nghiêm túc; phê bình cá nhân, nhóm chưa
nghiêm túc trong giờ thực hành rút kinh nghiệm trongc tiết thực hành sau.
BÀI 22: ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SNG
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
28. Kiến thc:
- Nhn biết và nêu tên được mt s nhóm động vật không xương sống.
- Nêu được mt s li ích và tác hi của động vật không xương sống trong đời sng.
29. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách go khoa, quan t tranh
ảnh, xem video đ tìm hiu v đa dạng động vật không xương sống.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho lun nhóm trình bày li ích và ch hi của đng
vật không xương sống trong đi sng.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng tạo: đưa ra đưc các gii pháp png bnh do
ĐVKXS gây ra và ứng dng mt s gii pháp trong thc tin.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Nêu được s đa dạng của ĐVKXS.
- Trình bày được vai trò của ĐVKXS vi đi sống con người.
- Xác định được triu chng mt s bnh do ĐVKXS y ra và biện pháp phòng,
cha bnh.
30. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s to điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó m tòi i liu thc hin các nhim v nhân nhm m
hiu v đa dạng ĐVKXS.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động tìm hiu v vai trò và các bnh liên
quan tới ĐVKXS.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Video v mt s ĐVKXS.
- Gv chia hs thành 4 nhóm và chun b các liệu v các ngành: Rut khoang, thân
mm, giun, cn khp. GV cn gi ý cho HS cách chun b tư liệu, bao gm:
+ Hình nh và s liu v s đa dạng.
+ Đặc điểm ca ngành
+ Mt s tp tính
Trang 162
+ Vai trò, tác hi
* HS có th sưu tầm thành các quyn tư liệu
* HS có th to các bài PPT và đt y tính các góc
* HS có th to mô hình…
Các sn phm này, HS s nộp cho GV trước 1 ngày khi tiến hành bài học đ GV
thiết kế các góc hc tp phù hp và b sung nếu cn thiết.
III. Tiến tnh dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định vn đề hc tp
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác đnh được vn đề ca bài hc nghiên cu v
ĐVKXS
b) Ni dung: HS xếp hình ghép vi tên hình (GV th ct hìnhch bảng dưới
đây đ tạo trò ci khởi đu cho HS) (Chú ý: y vào mc đích, GV th s dng hoc
a đi chữ bôi vàng).
Thy tc
(Rut khoang)
Sa
(Rut khoang)
Giun đũa
(Ngành giun)
Trai sông
(Thân mm)
Châu chu
(Chân khp)
Chun chun
(Chân khp)
GV có th cho thêm các t ới đây đểy nhiu:
Hến
Giun đt
Giun dp
Ngao
Trùng roi
m) Sn phm: HS xếp tên vàonh (Có th đúng/sai)
n) T chc thc hin:
- Để m đầu tiết hc và dn vào bài, GV khởi động bng trò chơi “Ai nhanh hơn”. HS
tham gia nhân (3 HS)
- Các hình nh + ch đưc xếp ln xn trên bng. Yêu cu: HS xếp tên php vi
c hình nh.
- GV dn vào bài.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu đặc điểm đa dạng ĐVKXS
jj) Mc tiêu:
Trang 163
- u được đặc điểm và s đa dạng của ĐVKXS.
kk) Ni dung:
*Nên s dng PP góc trong ni dung đa dạng ĐVKXS.
- GV chiếu hình nh v thc vật và động vật (slide 1), 2 nhóm ĐV (slide 2) yêu cu
HS tr li câu hi:
H1. Thc vật và động vt khác nhau những đặc điểm nào?
H2. Đng vật đưc chia m mấy nhóm? Đó là nhng nhóm nào?
- GV đã chun b sn 4 góc hc tp ca lp:
+ Ngành rut khoang
+ Ngành giun
+ Ngành thân mm
+ Ngành chân khp
HS s di chuyn đến tng góc và la chn góc phù hợp để nghiên cu thông tin và
hoàn thành PHT trong góc đó.
ll) Sn phm:
- HS tr li các câu hi H1, H2.
- HS la chn c góc to thành nhóm yêu thích nghiên cu thông tin góc hc tp
đó. Hn thành phiếu hc tp góc.
mm) T chc thc hin:
- GV chiếu hình nh v thc vật và đng vật (slide 1), 2 nhóm ĐV (slide 2) yêu cu
HS tr li câu hi:
+ H1. Thc vật và đng vt khác nhau nhng đặc điểm nào?
+ H2. Động vật đưc chia làm mấy nhóm? Đó là những nhóm nào?
- GV gii thiu ni dung 2 tìm hiu v đa dạng ĐVKXS: Yêu cầu HS đến các góc
hc tập đã được trưng bày, tài liu và PHT các c. HS đọc nhanh và la chn góc
hc tp nh yêu thích nht. Nhng HS cùng la chn 1 ni dung s to thành 1 nhóm
nghiên cu và hoàn thành PHT trong góc đó.
- Sau khi thng nht ý kiến và hoàn thành PHT, HS s trình bày ni dung PHT trong
nhóm trưc lp.
- GV cht kiến thc cơ bản cho HS.
Hoạt động 2.2: Tìm hiu vai trò và tác hi của ĐVKXS
cc) Mc tiêu:
- Trình bày được vai trò và tác hi của ĐVKXS.
dd) Ni dung:
- Da trên nhng ni dung đã nghiên cứu các góc, HS tóm tt li vai trò và tác hi
của ĐVKXS.
ee) Sn phm:
- Sơ đồ duy tóm tắt vai trò và tác hi của ĐVKXS
ff) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Da trên các kiến thức đã hc phần đa dạng ĐVKXS
+ dãy 1 nêu vai t
+ dãy 2 nêu tác hi của ĐVKXS
(Gi ý: Nên t chc thành trò phn x nhanh. Mi bàn đu phi ý kiến. Bàn sau
không trùng vi ý kiến của n trước).
Trang 164
- GV tng hợp thành sơ đồ duy trên bảng cho HS ghi li vào v.
3. Hoạt đng 3: Luyn tp và vn dng.
aa) Mc tiêu: H thng kiến thức đã hc.
bb) Ni dung: HS chơi trò chơi trên quizz.
cc) Sn phm: Kết qu trc nghim trên quizz.
dd) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS s dụng smart phone đ tham gia cng c kiến thc trên quizz (Có
th theo nhóm nếu không đủ đin thoi).
Trang 165
PHIU HC TP
Ngành: --------------------------------------------------------------------------------------------------
Yêu cu: Tìm hiu các thông tin góc hc tp và hoàn thin các ni dung trong bng sau:
Đại din
i sng
Hình dng
Đặc điểm cơ th
Vai t
c hi
BÀI 23: ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: … tiết
I. Mc tiêu
31. Kiến thc:
- Pn biệt được hai nhóm động vật không xương sống và xương sống. Lấy được
ví d minh ho.
- Nhn biết được các nhóm động vật xương sống da o quan sát hình nh hình
thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Cá, Lưỡng cư, sát, Chim, Thú). Gọi được n
mt s con vật điển hình.
- Liên h thc tin, liệt kê đưc vai trò và tác hi của đng vật xương sống trong
đời sng và chod minh ha.
- Quan sát (hoc chp nh) đưc mt s động vật có xương sng ngoài thiên nhn
gi tên được mt s con vật điển hình.
32. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đc ch giáo khoa, quan sát mu
vt, hình ảnh hình thái đ nhn biết các nhóm đng vật có xương sng.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho lun nhóm để tìm ra c đặc điểm cu to ni bt
của các nhóm động vt.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng tạo: nêu được mt s tác hi của động vt trong
đời sống, đưa ra được gii pháp hn chế tác hi của động vt, thiết kế đưc đồ duy
tng kết kiến thc bài hc.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Tng hợp, khái quát hóa được đặc điểm chung của động vt.
Trang 166
- Lấy được ví d v mt s con vật điển hình cho các nhóm đng vt.
- Quan sát thế gii, ch ra được c vai trò và tác hi của động vật đối vi con ngưi
và t nhn.
33. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s to điều kiện để hc sinh:
- Chăm hc, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân tìm hiu v
c nhóm động vt.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, phân chia nhim v và ch đng thc hin,
h tr, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
- Cn thn, t m quan sát mu vt, hình, hình ảnh nh thái đ phát hiện các đc
đim ni bt của các nhóm động vt.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh, mu vật, mô hình các đi din các loài thuộc các nhóm động vt. (Chun
b đủ 4 b hình nh cho 4 nhóm)
- Phiếu hc tập Động vt, phiếu hc tập Động vt có xương sống, phiếu hc tp Bng
tng kết các nhóm đng vt.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: Tìm kiếm thông tin v vai trò hoc tác hi ca
động vật đi với đi sng. Trình bày bằng powerpoint, poster, inforgraphic…
III. Tiến tnh dy hc
21. Hoạt động 1: Xác đnh vấn đề hc tp phân loại được động vật xương
sống và động vật không xương sống.
k) Mc tiêu: Hc sinh nhn biết được các loài động vt trong t nhiên.
l) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v nhân trên phiếu hc tập để kim tra
kiến thc nn ca hc sinh v đng vt: Hc sinh quan sát hình nh mt s loài sinh vt và
xác định các loài động vt. Gii thích lí do.
o) Sn phm:
- Hc sinh yêu cầu nêu được đáp án:
Động vật không xương sống: Giun đất, Hi qu, San hô, Trùng roi.
Động vật có xương sng: ch, Cá mp, Chim cánh ct, Tinh tinh, Lạc đà.
p) T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp và yêu cu hc sinh thc hin cá nhân theo yêu cu viết trên
phiếu.
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án, mi HS trình bày 1 ni dung trong
phiếu, nhng HS trình bày sau không trùng ni dung với HS trình bày trước. GV lit
đáp án ca HS trên bng.
22. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Tìm hiu v đặc điểm nhn biết đng vt có xương sống:
nn) Mc tiêu:
- Hc sinh ch ra đưc s đa dạng động vật được th hin qua s ng loài, môi
trường sng ca cng.
- Học sinh nêu được đặc điểm chung của động vt t đó nhận biết được động vt
trong t nhiên.
oo) Ni dung:
- Hc sinh tìm kiếm thông tin sách giáo khoa, tr li câu hi:
Trang 167
+ Nêu s khác bit giữa đng vật có xương sống và động vật không cóơng sống?
+ K tên các nhóm động vt thuộc đng vật có xương sống?
Sn phm: Đáp án của HS, có th:
Động vật có xương sống có b xương trong, trong đó có xương sống (ct sng) dc
lưng.
Động vật có xương sng gm các lp:
+ Lp Cá
+ Lớp Lưỡng cư
+ Lp Bò sát
+ Lp Chim
+ Lp Thú
pp) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp nn: tìm kiếm thông tin ch go khoa mc I
trang140, tr li câu hi:
+ Nêu s khác bit giữa đng vật có xương sống và động vật không cóơng sống?
+ K tên các nhóm động vt thuộc đng vật có xương sống?
GV gi ngu nhiên mt HS trình bày, các HS khác b sung (nếu có).
GV nhn xét và cht ni dung v đa dạng động vật và đặc điểm chung của đng vt.
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v s đa dạng ca đng vật không xương sống:
gg) Mc tiêu:
- Nhn biết được các nhóm động vật xương sống da o quan sát hình nh hình
thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Cá, Lưỡng cư, sát, Chim, Thú). Gọi được n
mt s con vật điển hình.
hh) Ni dung:
- HS đc ni dung SGK và kết hp hoạt động nhóm để hoàn thin phiếu hc tp
Động vật có xương sng.
- Hoàn thành bng tng kết các nhóm đng vật có xương sống.
ii) Sn phm:
- Đáp án phiếu hc tp Động vật có xương sống.
- Đáp án bng tng kết các nhóm động vt.
Nhóm động vt
Đặc điểm nhn biết
Đại din
Động vt có
xương sng
Lp Cá
Thânnh thoi, dp 2 bên,
hp bng mang
mp,
chép, cá mè…
Lớp Lưỡng cư
Phát trin qua biến thái:
Giai đon u trùng phát
triển trong nước, hô hp
bằng mang, giai đon
trưởng thành sng trên
cn, hô hp bng da
phi.
c nhà, ếch
đồng,…
Trang 168
Lp Bò sát
hp bng phi, vy
sng che ph
a, thn ln,
su…
Lp Chim
Lông vũ bao phủ, chi
trước biến đổi thành nh,
hp bng phi, h thng
túi khí phát trin
Chim b u,
vt trời, …
Lp Thú
Lông mao bao ph cơ th,
Đẻ con, nuôi con bng sa
tiết ra t tuyến vú
Th, bò, voi,
lợn,…
jj) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
Hoạt động nhóm (10 thành viên/nhóm): mi nhóm được phát các tư liệu hình nh các
loài vật đại diện cho các nhóm động vt.
5 phút: 2 thành viên tìm hiu 1 nhóm động vt v c thông tin: đặc điểm nhn biết,
đại diện các nhóm, môi trường sng.
5 phút: Tng hp kết qu - Hoàn thành sơ đồ tư duy
+ GV yêu cầu HS đọc SGK, nhn biết đại diện các nm động vt hoàn thin
nhóm đôi phần bước 1 hoàn thin theo nhóm 10 HS phn bước 2 trong ni dung hiếu
hc tp.
- Thc hin nhim v:
+ HS tìm tòi tài liu, tho luận và đi đến thng nht v đặc điểm nhn biết và đại din
c nhóm động vt.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 nhóm trình bày trong Phiếu hc tp, các
nhóm còn li theo i và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông của các nhóm. GV cht đáp án phiếu
hc tp v đặc điểm nhn biết và đại diện các nhóm động vt.
Hoạt động 2.3: Tìm hiu v vai trò tác hi của động vật có xương sng:
a) Mc tu:
- Liên h thc tin, liệt kê được vai trò và tác hi của đng vật trong đi sng và cho
ví d minh ha.
b) Ni dung:
- HS thng nht kết qu nhóm đã chun b ti nhà v vai trò hoc tác hi ca động
vt.
Tham gia th thách “The debaterstranh lun v vai ttác hi ca đng vật đối
vi đi sng.
c) Sn phm:
- Hc sinh liệt kê được vai trò tác hi ca đng vật trong đời sng, chod minh
ha rõ ràng.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
Hoạt động nhóm (Chia c lớp thành 2 đội: Đi ng h và đội Phản đi):
Ch đề: Động vt mang li li ích hay tác hi nhiu hơn đi vi đi sống con người
và t nhn?
Trang 169
5 phút: các nhóm thng nht kết qu đã chuẩn b ti nhà v vai trò hoc c hi ca
động vật đi với đi sng.
- Thc hin nhim v:
Giáo viên trin khai th thách “The debaters
Luật ci:
Giám kho là cô giáo và các hc sinh.
hai đội tham gia - đi ng h và đi Phản đi, mi đội đại din 3 thành viên.
tng cộng 2 lượt tranh bin: Lượt tranh luận trong 2 phút và lượt phn hi trong 2
phút.
Đim lý lun t tranh luận là 10 điểm/giám kho
t phn hồi là 5 điểm/giám kho.
- o cáo, tho lun: GV t chc th thách The debaters.
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông của các nhóm. GV chốt đáp án:
Động vt mang li lợi ích đồng thời cũng gây ra c c hại đi với đời sng con
ngưi và t nhiên. Động vt mt xích quan trng ca chui thức ăn trong t nhiên, góp
phn duy trì trng thái cân bng ca h sinh thái. Con người cn phi chung sng hòa bình
và bo v tt c các loài động vt.
23. Hoạt động 3: Luyn tp
ee) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã hc.
ff) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phần “Con học được trong gi học” tn phiếu hc tp KWL.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
gg) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
hh) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân phần “Con học được
trong gi học” trên phiếu hc tp KWL và tóm tt ni dung bài học dưới dạng sơ đồ duy
vào v ghi.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS ln lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đ duy trên bng.
24. Hoạt động 4: Vn dng
bb) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lựcm hiểu đời sng.
cc) Ni dung: Tìm hiu s đa dạng các nhóm động vật đã học.
dd) Sn phm: HS tạo được tp san ch để: Đa dạng đng vật ….. (mt trong
nhng nhóm động vật có xương sng đã học)
q) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc tn lp.
Hình thc: báo cáo bng sơ đồ duy, poster, inforgraphic… (khuyến khích c hình
nh minh họa, ý tưởng trình bày sáng to)
Làm vic nhân hoc hoạt động nhóm: 2- 4HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Ph lc 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm:
Trang 170
STT
Tiêu c
Yêu cầu
Số điểm
1
Nội dung
- Đầy đủ, ngắn gọn, chính xác (3 điểm).
- Sắp xếp nội dung logic, sáng tạo (2 điểm).
2
Hình thức
- Bố cục khoa học, hợp lí (2 điểm).
- Có cả kênh chữ và kênh hình (1 điểm).
- Hình ảnh minh họa phù hợp, sinh động (1
điểm).
3
Ý thức học tập
- Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1 điểm).
Tổng điểm:
BÀI 24: ĐA DẠNG SINH HC
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: … tiết
I. Mc tiêu
34. Kiến thc:
- Nêu đưc đặc điểm đặc đặc trưng thể hin s đa dạng sinh hc
- Nêu được vai trò của đa dng sinh hc trong t nhiên, trong thc tin và cho ví d.
- Tìm được nguyên nhân gây suy giảm đa dng sinh hc và hu qu. Giải thích được
do cn bo v đa dạng sinh hc.
- Liên h thc tiễn, đề xuất được c bin pháp bo v đa dạng sinh hc.
35. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan t, nêu
đưc vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên, trong thc tin và cho ví d.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm đ tìm ra nguyên nhân gây suy gim
đa dạng sinh hc.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng to: t nguyên nhân hu qu gây ra do suy
giảm đa dạng sinh hc, đề xuất đưc các bin pháp bo v đa dạng sinh hc.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Quan sát thế gii, ch ra được các vai trò ca đa dng sinh học đối với con người và
t nhiên và cho ví d.
- Nghiên cu tài liu, tng hp, khái quát hóa nguyên nhân và hu qu ca vic suy
giảm đa dạng sinh hc.
36. Phm cht:
Trang 171
Thông qua thc hin bài hc s to điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin c nhim v nhân tìm hiu vai
trò đa dạng sinh hc, nguyên nhân và hu qu gây suy giảm đa dạng sinh hc.
- Có trách nhim trong hot động nhóm, phân chia nhim v ch đng thc hin,
h tr, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Phiếu hc tp Đa dạng sinh hc.
- Chun b cho mi nhóm hc sinh (10HS/nhóm): Tìm kiếm thông tin và báo o sn
phm:
Nhóm 1: Đóng vai nhà nhiếp nh gia K chuyn bng hình nh: Tìm hiu v vai trò
của đa dạng sinh học đi vi t nhiên và con ngưi.
Nhóm 2: Đóng vai nhà sinh học Báo cáo khoa hc: Tìm hiu nguyên nhân suy gim
đa dạng sinh hc và hu qu.
Nhóm 3: Đóng vai nhà chính tr gia: tìm hiu c biện pháp đã thực hin Vit Nam
và trên thế gii, t đó đề xut các bin pháp bo v đa dạng sinh hc.
III. Tiến tnh dy hc
25. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tập là đa dng sinh hc
m) Mc tiêu: Hc sinh lit kê được các môi trường đa dạng sinh hc
b) Ni dung: Hc sinh tham gia trò chơi đ kim tra kiến thc nn ca hc sinh v đa
dng sinh hc:
Câu hi tho lun:
- Liệt kê các môi trường có s ng ln các loài sinh vt sinh sng?
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trường rừng mưa nhiệt đi?
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trường đại dương?
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trường bc cc?
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trường hoang mc?
q) Sn phm:
Đáp án của hc sinh, có th:
- Lit kê các môi trường có s ng ln các loài sinh vt sinh sng?
Môi trường: rng mưa nhiệt đới, đại ơng, đồng bng phù sa…
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trường rng mưa nhiệt đới?
Báo đốm, con lười, cá heo sông, vẹt đuôi dài, trăn Nam M, ếch thy tinh và ếch phi
tiêu độc. ...
- Lit kê các loài sinh vt sng môi trường đại dương?
Cá mp, cá heo, mc, bch tuc, rùa biển, san hô…
Tảo, rêu, rong,…
r) T chc thc hin:
- Mỗi đi c 3 bn lên chơi trò ci: Đấu trí.
- c đội bốc thăm tìm thứ t chơi của mình.
- Sau khi đưa ra u hi, mỗi đội s tr lời 1 đáp án, lần lượt và liên tc theo vòng.
- Mi câu tr lời đúng được tính điểm.
- Nếu đến lượt tr li của mình không đưa ra được đáp án sẽ b dng li, và phi
ch đến câu hi tiếp theo mi được tham gia.
26. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Trang 172
Hoạt động 2.1: Tìm hiu v đa dạng sinh hc.
qq) Mc tiêu:
- Học sinh xác định được đặc điểm đặc đặc trưng thể hin s đa dạng sinh hc.
rr) Ni dung:
- Hc sinh tìm kiếm tng tin sách giáo khoa, t trò ci khi động, xác định đc
điểm đặc trưng th hin s đa dng sinh hc, nhn xét s đa dng sinh hc c môi
trường và gii thích.
ss) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Đa đạng sinh hc được th hin rõ nét nht :
+ s ợng loài động vt.
+ s ng cá th mi loài
+ môi trường sng
- i trường đại dương, rừng mưa nhiệt đới đa dạng sinh học cao vì môi trưng sng
thun li…
- i trường hoang mc, bc cực đa dạng sinh hc thp i trường sng khc
nghit, ch nhng loài kh ng thích nghi cao với điều kin khí hu khc nghit mi
tn tại được.
tt) T chc thc hin:
- GV giao nhim v hc tp nn: tìm kiếm thông tin ch go khoa mc I
trang147, tr li câu hi: Đa dạng sinh học được th hin rõ nét nht đặc điểm nào? Nhn
xét s đa dng sinh hc được tìm hiu 4 môi trường: hoang mạc, đại dương, rừng mưa
nhiệt đới, bc cc. Ti sao khu vc có s đa dạng sinh học cao nhưng li có khu vc có
s đa dạng sinh hc thp?
GV gi ngu nhiên mt HS trình bày, các HS khác b sung (nếu có).
GV nhn xét và cht ni dung v đặc điểm đặc trưng thể hin s đa dng sinh hc.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v vai trò của đa dng sinh học đối vi t nhiên và con
ngưi, nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh hc hu qu, t đó đ xut các bin
pháp bo v đa dạng sinh hc:
kk) Mc tiêu:
- Hc sinh nêu được vai trò ca đa dng sinh hc trong t nhiên, trong thc tin
cho ví d.
- Hc sinh m được nguyên nhân y suy giảm đa dạng sinh hc và hu qu. Gii
thích đưc lí do cn bo v đa dạng sinh hc.
- Hc sinh đề xuất được các bin pháp bo v đa dạng sinh hc.
ll) Ni dung:
- Hc sinh thc hin hoạt động theo k thut phòng tranh.
- Hc sinh hoàn thành phiếu hc tp tng kết đa dạng sinh hc.
mm) Sn phm:
- Đáp án sơ đồ tng kết đa dạng sinh hc, có th là (đảm bảo được các ý chính và nêu
đưc ví d)
* Vai trò của đa dạng sinh hc:
Đối vi t nhiên:
+ Giúp duy trì ổn đnh s sống trên trái đất, các loài đu mi quan h qua li,
khăng khít, h tr hay khng chế ln nhau.
Trang 173
Đối với con ngưi:
+ Đm bo phát trin bn vng của con người thông qua vic cung cp n định
nguồn nước, lương thực, thc phm; to môi trường sng thun lợi cho con người.
+ Giúp con người thích ng vi biến đi khí hu.
+ …
* Nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh hc:
Yếu t t nhiên: thiên tai: cháy rng, sóng thn, lũ lụt ….
Yếu t con ngưi: khai thác ba bãi, phá hoại môi trường …
* Hu qu suy giảm đa dạng sinh hc:
Đối với con ngưi: suy gim ngun li cung cp cho con người.
Tác hi v khí hậu, môi trường sống…
* Bin pháp bo v đa dạng sinh hc:
- Bo vtrng rng.
- Nghiêm cm các hành vi khai thác, mua bán, tiêu th sn phm t c loài đng,
thc vt q hiếm.
- Xây dng các h thng khu bo tn.
- Tuyên tuyn mọi người cùng thc hin.
nn) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp:
* K thuật “Phòng tranh”
+ GV yêu cu các nhóm treo sn phm đã chuẩn b lên 3 v trí trong lp.
+ Hc sinh trong 1 nhóm t đánh s t 1 đến 3. Nếu thừa HS thì đánh số li t 1.
+ Hc sinh có s ging nhau s tp hp thành nhóm mi (nhóm 1, 2, 3).
- Thc hin nhim v:
+ Mi nhóm v v trí 1 sn phm: Nhóm 1 v v trí sn phm A, Nhóm 2 v v trí sn
phm B, Nhóm 3 v v trí sn phm C.
+ Thành viên ca nhóm có sn phm thuyết tnh v sn phm nhóm mình.
+ Sau 5 phút, các nhóm mi dch chuyn v trí theo vòng tròn: nm 1 đến v trí sn
phm B, nhóm 2 đến v trí sn phẩm C, … Thành viên của nhóm có sn phm thuyết trình
v sn phm nhóm mình.
- o cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 1 hc sinh trình bày trong Phiếu hc tp tng
hp kiến thức đã hc, các nhóm còn li theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt đông của các nhóm. GV cht đáp án phiếu
hc tp v đa dạng sinh hc.
27. Hoạt động 3: Luyn tp
ii) Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã hc.
jj) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phiếu đánh giá ngắn.
kk) Sn phm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v trên phiếu đánh giá ngn.
ll) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin nhân hoàn thành phiếu đánh
giá ngn.
Trang 174
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS ln lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc bằng sơ đ duy trên bng.
28. Hoạt động 4: Vn dng
ee) Mc tiêu: Phát trin năng lực t hc và năng lực tìm hiểu đi sống, thái đ
sng tích cực đối vi thế gii.
ff) Ni dung: Hc sinh to d án tun truyn bo v đa dạng sinh hc.
gg) Sn phm: HS làm d án bo v đa dạng sinh hc: to sn phm handmade,
bui workshop, phng vn ngn, infographic... tuyên truyn.
r) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc tn lp.
Hình thc: to d án: bui workshop, phng vn ngn, to qu ng h n c sn
phm handmade đ tuyên truyền…báo cáo bằng inforgraphic, powerpoint kết qu đạt được
(khuyến khích các hình nh minh họa, ý tưng trình bày sáng to)
Làm vic nhân hoc hoạt động nhóm: 10HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Ph lc 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm:
STT
Tiêu c
Yêu cầu
Số điểm
1
Nội dung
- Ý nghĩa thực tiễn của sản phẩm (3 điểm).
- ch tổ chức triển khai sản phẩm (3 điểm).
2
Hình thức
- Sản phẩm rõ ràng, thể hiện được rõ ý nghĩa thực
tiễn đề ra (3 điểm).
3
Ý thức học tập
- Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1 điểm).
Tổng điểm:
Bài 25: TÌM HIU SINH VT NGOÀI THIÊN NHIÊN
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài hc này hc sinh s khám phá được quá trình ln lên sinh sn ca tế bào
bao gm
- Thc hiện được mt s phương pháp tìm hiu sinh vt ngoài thiên nhiên.
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên.
- S dụng được kháo lưỡng phân để phân loi mootk s nhóm sinh vt.
- Quan sát và phân biệt được mt s nhóm sinh vt ngoài thiên nhiên.
- Chp nh và làm được b sưu tp nh v các nhóm sinh vt.
- m và trình bày được báo cáo đơn giản v kết qu tìm hiu sinh vt ngài thiên nhiên.
Trang 175
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
Thc hin bài hc này s góp phn hình thành và phát trin m s năng lực ca học sinh như sau:
- ng lực t ch và t hc: lp kế hoch thc hin và hoàn thành nhim v quan sát, phân loi, viết và trình
bày báo cáo an toàn, chất lượng và đúng tiến độ .
- ng lực giao tiếp và hp tác: phân công, tho lun thng nht cách làm hiu quả, đoàn kết.
- ng lực gii quyết vấn đ sáng to: Phân loại được nhóm các sinh vt ngẫu nhiên quan sát được khi tham
quan thiên nhiên. Gii quyết vấn đề phát sinh trong quá trình làm thc hin.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên (sinh hc)
* Nhn thc sinh hc
- Nhn biết và gọi tên được các sinh vt sng trong t nhiên.
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong thế gii t nhiên.
- So sánh và phân loại được các sinh vật theo khóa lưỡng phân.
* Tìm hiu thế gii sng
- Lp, thc hiện được kế hoch. Viết và trình bày được báo cáo trước lp.
* Vn dng kiến thức kĩ năng đã hc
- Đánh giá được mc độ đa dạng sinh học và đ xuất được bin pháp bo v s đa dạng snh hc tại địa phương,
nơi quan sát.
3. Phm cht: Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện đ hc sinh:
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động thc hin các hoạt động quan sát sinh vt trong t nhiên.
- Trung thc, báo o chính xác, nhn xét khách quan kết qu thc hin, cn thn trong vic s dng các dng
c thí nghim.
- Yêu và bo v thiên nhiên. Ch quan sát, chp nh ri tr sinh vt v nơi sống ban đu. Hn chế tối đa làm ảnh
hưởng, thay đổi môi trường sng ca sinh vt.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Thiết b thí nghiệm theo hướng dn: kính lúp, máy nh, ống nhòm, găng tay bo h, s bút ghi chép, kéo ct
y, pank, vt bt sâu b, vt bắt động vt thuye sinh, hp nuôi sâu b, hp hoc b cha động vt thy sinh.
- Hc sinh t k phiếu quan sát vào s theo mu SGK vào s ghi chép.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Xác định mc tiêu ca nhóm trong gi thc hành, kim tra dng c, mu vt ca mi
nhóm.
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được nhim v ca nhóm và kiểm tra được thiết b, dng c, mu vt
đầy đủ để tiến hành thc hành.
b) Ni dung: Hc sinh thc hin:
Tho luận nhóm xác định
+ Mục tiêu nhóm đạt được trong gi thc hành
+ Kim tra thiết b, dng c, mu vật và các bước tiến hành
c) Sn phm:
- Hoàn thành ni dung (I), (II) và (III) trong phiếu hc tp nhóm.
(I) Mc tiêu
Thc hiện đúng kế hoch thi gian ca lp, kê hoch thc hin ca nhóm.
Quan sát và chp ảnh được các sinh vật. Xác định được vai trò ca tê bào
La chọn, quan sát ghi chép được thông tin v các sinh vt.
......................................................................................................................................................................................
(II) Dng c.
(III) Phương pháp quan sát
Bng mt
thường
Động vt, thc vt c ln:….
Bng kínhp
Động vt, thc vt nh: rêu, kiến, mi, ấu trùng….
Bng ng nm
Sinh vt có v trí xa, khó bắt …
d) T chc thc hin:
- Giáo viên yêu cu các nhóm thc hành (6-8 hc sinh) tho lun nhóm
+ phân công nhóm trưởng, thư kí….
+ xác định mc tiêu ca nhóm, kim tra dng c mu vt, c định phương pháp quan sát.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Thc hành tìm hiu sinh vt ngoài thiên nhiên.
a) Mc tiêu:
- Quan sát được các sinh vật ngoài thiên nhiên và xác định được vai trò ca chúng.
- Chụp đưc ảnh và ghi thông tin đ làm được bn báo cáo thu hoch.
b) Ni dung:
Trang 176
Hc sinh đi quan t trong khu vc thc hành, ghi chép, chp nh xác đnh n, đc
đim, vai trò ca sinh vt.
c) Sn phm:
- nh chp mu vt quan sát thu thập (trước khi tr v thiên nhiên).
- Phiếu quan sát thc vt, đng vt theo mu trong SGK
Bng 1:
STT
Tên cây
Nơi
quan
sát
MT
sng
Nhóm
thc vt
Vai trò ca
cây
Ghi chú
1
Su
CV
bách
tho
Trên cn
Ht kín
Cho bóng mát,
to oxi cho
hp nhiu SV
2
Rong
H
i
c
To
Thức ăn cho cá,
to oxi hòa tan
trong nước
3
Rêu
Gc
cây ln,
ven h
Nơi m
ướt
Rêu
To thm thc
vt tránh ra
trôi đt…
Bng 2:
STT
Tên động vt
Nơi
quan
sát
MT
sng
Nhóm
ĐV
Vai trò ca
ĐV
Ghi chú
1
Chào mào
CV
bách
tho
Trên cn
Lp chim
Bt sâu, phát
tán hạt …
2
c
CV
bách
tho
Trên cn
Lp thú
Phát tán ht cây
3
d)T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
- GV giao nhim v hc sinh thc hành theo nhóm. Quán trit thời gian, địa điểm xut phát và kết thúc bui
tham quan thiên nhiên.
Thc hin nhim v
- Hc sinh làm vic nhóm: quan sát, chp ảnh, xác định tên, vai trò ca mu vt, ghi chép vào s
Báo cáo tho lun
- Báo cáo s ng mẫu động vt, thc vật quan sát được trong bui tham quan thiên nhiên.
Kết lun, nhận định
- Giáo viên nhn xét quá trình làm vic nhóm(tính an toàn, k luật…), kết qu ca các nhóm
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
Hc sinh phân loại được nhng sinh vật quan sát được bằng khóa lưỡng phân
b) Ni dung:
Hc sinh tho lun ( nhà), phân loi sinh vật theo khóa lưỡng phân trong bài thu hoch.
c) Sn phm:
- Báo cáo tho lun ca nhóm theo yêu cu/ giy A1 hoc trên ppt
d) T chc thc hin:
Giáo viên giao nhim v
Giáo viên yêu cu các nhóm tiếp tc hoàn thành phn viết báo cáo theo nhóm ( nhà) để np sn phm vào
bui sau.
Trang 177
Thc hin nhim v
Lên kế hoch thc hin nhim v nhà.
Báo cáo tho lun
- Mi nhóm trình bày sn phm thu hoch: tên sinh vt, phân loại theo khóa lưỡng phân, vai trò ca nhóm sinh
vt trong thiên nhiên.
Kết lun, nhận định
- GV chun hóa kiến thc: nếu có kiến thc sai mà mà nhóm khác không phát hiện được.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Vn dụng được các kĩ năng quan sát trong cuộc sống để nhận biết các yếu tố có trong môi trường sống; giải
thích một số vấn đề trong cuộc sống.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng gii thích mt s vấn đ thc tế
+ Ti sao phi trng cây, bo v rng
+ Ti sao song song vi bo v rng cn phi bo v c động vt rng?
+ Điều gì xy ra với môi trường sng nếu vì một lí do gì đó môi tng b mất đi toàn bộ thm thc vt?
c) Sn phm:
- Trng cây bo v rng vì thc vt có nhiu vai trò quan trng với động vt và h sinh thái: cung cp oxi, thc
ăn, nơi ở, …bảo v đt, chng xói mòn...
- Động vt có vai trò phát tán ht cây, phân của ĐV là nguồn chất khoáng cho cây…
- TV không cong thì các loại ĐV ăn TV và ĐV ăn thịt s dn biến mt. H sinh thái suy thoái gây nhiu thit
hi cho sinh vật và con người.
d) T chc thc hin:
Gv nêu vấn đ, yêu cu hc sinh thc hin tho lun ti lp hoc v nhà (tùy điều kin thi gian)
CH ĐỀ 8: ĐA DẠNG TH GII SNG
BÀI TP CH ĐỀ 8: TNG KẾT VÀ ĐÁNH GIÁ CH ĐỀ
ĐA DẠNG TH GII SNG
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
4. Kiến thc:
- K lin 5 gii sinh vt và ly đượcdn các loài sinh vt ca tng gii. .
- Nêu li được đặc điểm nhn biết ca mi nhóm thc vt.
- K tên các loài động vật có xương sống và động vật không xương sống.
- Xây dựng được 1 ka lưỡng phân t các loài sinh vật cho trước.
5. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách go khoa, quan t tranh
ảnh để tìm hiu v s đa dạng ca thế gii sng.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để k n được c loi sinh vt.
- Năng lực gii quyết vấn đ và sáng tạo: GQđ tìm ra các phương án, ch ra các
đặc điểm chung ca các lòai sinh vật để hoàn thành một khóa lưỡng phân.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- K tên đưc các loài sinh vt thuc 5 gii trong thế gii sng.
- Nêu li được đặc điểm nhn biết ca mi nhóm thc vt.
- K tên các loài động vật có xương sống và động vt không xương sống.
- Xây dựng được 1 ka lưỡng phân t các loài sinh vật cho trước.
- Tìm hiu được s đa dạng sinh vt thông qua tìm hiu t nhiên địa phương.
6. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s to điều kiện để hc sinh:
Trang 178
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin nhim v nhân nhm h thng li
nhng kiến thc v s đa dạng ca thế gii sng.
- Có trách nhim trong hoạt đng nhóm, ch động nhn và thc hin nhim v tho
luận để hoàn thành các câu hi và bài tp.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v mt s loài thc vật và đng vt.
- Phiếu hc tp phiếu hc tp s 1, 2, 3 ( đính kèm)
III. Tiến tnh dy hc
5. Hoạt động 1: Xác định vấn đề hc tp là tng kết ch đề đa dạng thế gii sng.
c) Mc tiêu: Giúp học sinh xác đinh được vấn đề hc tp là các loài sinh vt trong t
nhn vô cùng phong p và đa dng.
d) Ni dung: Học sinh ci trò chơi: “NHANH NCHỚP”
- u hi 1: K n các loi y bắt đầu bng ch “C”
- u hi 2: K n các loại động vt bắt đầu bng ch N
e) Sn phm:
- HS k tên được các loại cây như: Chanh, chuối, cam, c, cn y, cóc, ca cao, cau,
, cơm nguội, ci, c, chôm chôm, cm cù, chò ch, chay, chà là, cam tho, cà chua, chân
vt, cm tú cu, chè,.
- HS k tên được các loại đng vật như: Nai, nhím, Ngỗng, nghé, nhái, ngan, nhn,
nga, ngao, nhn, ,
f) T chc thc hin:
- Giáo viên chia lớp thành 2 đội ci. Mỗi đội s ln lượt tr li 2 câu hi.
- ợt chơi 1: Mỗi đội 2 phút đ tho lun k tên các loài cây u hi 1 vào
giy. Mi đáp án đúng được 10 điểm.
- ợt chơi 2: Mỗi đội 2 phút đ tho lun và k n các loài đng vt câu hi 2
vào giy. Mỗi đáp án đúng được 20 điểm.
- Sau 2 lưt ci đội nào được nhiu điểm hơn đội đố chiến thng.
2. Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Bài tp 1
c) Mc tu:
- K tên đưc các loài sinh vt thuc 5 gii trong thế gii sng.
d) Ni dung:
- Hn thành phiếu hc tp s 1:
Kn các loài thuc các gii trong sơ đ sau:
GII THC VT
GII NM
GIỚI ĐỘNG VT
GII NGUYÊN SINH
GII KHI SINH
Trang 179
e) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
GII THC VT
(cây bàng, cây bưởi, y
cam, cây xà cừ, y đậu,
y cà chua, u,…)
GII NM
(nm linh chi, nm kim
châm, nm sò, nm mc,
nm hương,…)
GIỚI ĐỘNG VT
(h, dê, cáo, th, rn, gà, c,
sò, cá chép, cá mè,…)
GII NGUYÊN SINH
(trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình,
trùng kiết l, to lục đơn bào …)
GII KHI SINH
(vi khun t, vi khun lam, vi khun t, phy
khun, virus cúm, virus sar-covid 2, …)
f) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 1 cho các nhóm (5-6 hc
sinh) (Mi gii kn ít nht 5 loài, nhóm nào k đúng và nhiều nht nhóm chiến thng)
- HS thc hin nhim v: Tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- Báo cáo, tho lun: GV cho các nhóm chm điểm co và nhn xét cho nhau.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét và cht ni dung.
Hoạt động 2.2: Bài tp 2.
oo) Mc tiêu: Nhc lại đặc điểm nhn biết ca các nhóm thc vt.
pp) Ni dung:
- Hn thành phiếu hc tp s 2
Hãy nêu đặc điểm nhn biết ca mi nhóm thc vật có trong sơ đồ sau:
qq) Sn phm:
GIỚI THỰC VT
THỰC VT
KHÔNG
MẠCH DẪN
........................
........................
........................
........................
........................
........................
THỰC VT CÓ
MẠCH DẪN,
KHÔNG
HẠT
........................
........................
........................
........................
........................
........................
THỰC VT
MẠCH DẪN,
HẠT,
KHÔNG
HOA
........................
........................
........................
........................
........................
........................
THỰC VT CÓ
MẠCH DẪN,
HẠT, CÓ
HOA
........................
........................
........................
........................
........................
........................
Trang 180
rr) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 2 cho các nhóm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp s 2.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhn
xét, b sung ý kiến.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét và cht ni dung.
Hoạt động 2.3: Bài tp 3.
a) Mc tiêu: Nhc lại đặc điểm nhn biết ca các nhóm thc vt.
b) Ni dung:
- Hn thành phiếu hc tp s 3:
Hãy ly ví d c động vt thuc mỗi ngành trong sơ đ sau:
+ SƠ ĐỒ 1: ĐỘNG VẬT KHÔNGƠNG SNG
GIỚI THỰC VẬT
THỰC VẬT
KHÔNG
MẠCH DẪN
- Đại diện: Rêu
- Không
mạch dẫn,
thân lá,
rễ giả, không
hạt, không
hoa.
- Sinh sản bằng
o tử nằm
trnng túi bào
tử.
THỰC VẬT CÓ
MẠCH DẪN,
KHÔNG CÓ
HẠT
- Đại din:
Dương xỉ
- mạch dẫn,
thân, rễ
thật, không
hạt, không
hoa.
- Sinh sản bằng
o tử, những
túi bào tử nằm
mặt dưới của .
THỰC VẬT CÓ
MẠCH DẪN,
HẠT,
KHÔNG
HOA
- Đại din (hạt
trần): thông...
- mạch dẫn,
thân, rễ
thật, hạt nhưng
không hoa.
- quan sinh
sản gồm nón đực
nón cái, hạt
không được bao
n trong quả.
THỰC VẬT
MẠCH
DẪN, CÓ
HẠT, CÓ
HOA
- Đại diện
(hạt n):
bưởi, ...
- mạch
dẫn, hạt,
hoa.
- Hạt được
bao kín trong
quả.
Trang 181
+ SƠ ĐỒ 2: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
c) Sn phm: HS k n được c loài động vt thuc các ngành, lớp tương ứng.
d) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp:
+ Phát phiếu hc tp s 3a cho các nhóm chuyên gia v “đng vật không xương sống”
và phiếu hc tp 3b cho các nhóm chuyên gia v “đng vật có xương sống”
+ Mi ngành, lp k n ít nht 5 loài, nhóm nào k đúng và nhiều nht trong thi
gian quy định là nhóm chiến thng.
- HS thc hin nhim v: Tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp s 3.
- Báo o, tho lun: GV cho c nhóm chuyên gia thuộc ng 1 lĩnh vc nghn cu
chấm điểm co và nhn xét cho nhau.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét và cht ni dung.
3. Hoạt đng 3: Luyn tp
e) Mc tu: Xây dựng được 1 khóa lưỡng phân t các loài sinh vật cho trước.
f) Ni dung: Hn thành phiếu hc tp s 4.
Hãy xây dựng khóa lưỡng phân đ nhn biết các động vật trong hình dưới đây:
ĐỘNG VẬT KHÔNG
XƯƠNG SỐNG
RUỘT
KHOANG
?
C NGÀNH
GIUN
?
GIUN DẸP
?
GIUN TRÒN
?
GIUN ĐỐT
?
THÂN MỀM
?
CHÂN KHỚP
?
ĐỘNG VẬT CÓ
XƯƠNG SỐNG
LỚP
?
LỚP
LƯỠNG
?
LỚP
T
?
LỚP
CHIM
?
LỚP T
?
Trang 182
g) Sn phm:
- Khóa lưỡng phân chia thành 2 nhóm chính đng vật không ơng sống (sa,
giun đất, ốc n) và đng vật có xương sống (chim, h, cá, ếch, rn).
- Sau đó trong mi nhánh li tiếp tc phân chia nh những đặc điểm kc nhau khác.
h) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin cá nhân.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS ln lượt trình bày.
- Kết lun: GV nhn xét và chốt đáp án.
4. Hoạt đng 4: Vn dng
d) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lựcm hiểu đi sng.
e) Ni dung:
- y tìm hiu s đa dng sinh vt địa phương em và làm báo cáo.
f) Sn phm:
- HS có báoo cá nhân ca mình v s đa dạng sinh vt địa phương.
e) T chc thc hin:
- Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp và np sn phm vào tiết sau.
| 1/182

Preview text:

PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP ĐO
CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIHÊN, DỤNG CỤ ĐO
VÀ AN TOÀN THỰC HÀNH
BÀI 1: GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 02 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm khoa học tự nhiên.
- Trình bày được vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
- Phân biệt được các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu.
- Nêu được những đặc điểm để nhận biết vật sống. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự học và tự chủ:
+ Chủ động, tích cực nhận nhiệm vụ và hoàn thành nhiệm vụ GV giao.
+ Tự quyết định cách thức thực hiện, phân công trách nhiệm cho các thành viên trong nhóm.
+ Tìm kiếm thông tin, tham khảo nội dung sách giáo khoa.
+ Tự đánh giá quá trình và kết quả thực hiện của các thành viên và nhóm.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Tập hợp nhóm theo đúng yêu cầu, nhanh và đảm bảo trật tự.
+ Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp.
+ Hỗ trợ các thành viên trong nhóm cách thực hiện nhiệm vụ.
+ Ghi chép kết quả làm việc nhóm một cách chính xác, có hệ thống.
+ Thảo luận, phối hợp tốt và thống nhất ý kiến với các thành viên trong
nhóm để cùng hoàn thành nhiệm vụ nhóm.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận biết được các hoạt động nghiên cứu khoa học tự nhiên.
- Nhận biết được các hoạt động nghiên cứu khoa học tự nhiên đúng với các
lĩnh vực của khoa học tự nhiên
- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống trong tự nhiên. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Yêu nước, tích cực tham gia các hoạt động nghiên cứu và sáng tạo để góp
phần phát triển đất nước, bảo vệ thiên nhiên.
- Nhân ái, tôn trọng sự khác biệt về nhận thức, phong cách cá nhân của người khác. Trang 1
- Chăm chỉ, ham học hỏi, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực khi thực hiện các nhiệm vụ học tập, báo cáo kết quả.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Phiếu học tập số 1, 2, 3 cho mỗi nhóm.
- Giấy A0 cho mỗi nhóm 6 HS
- Hình ảnh 1.1, 1.2, 1.4 SGK.
III. Tiến trình dạy học 1.
Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là tìm hiểu khái niệm, vai trò,
các lĩnh vực chủ yếu và đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên.
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề học tập là tìm hiểu khái
niệm, vai trò, các lĩnh vực chủ yếu và đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên. b) Nội dung:
- HS thảo luận nhóm theo tổ trong 2 phút về những vấn đề sau:
+ Tổ 1: Cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện?
+ Tổ 2: Cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có dự báo thời tiết?
+ Tổ 3: Cuộc sống sẽ như thế nào nếu không phát hiện ra virus corona và vaxcin?
+ Tổ 4: Cuộc sống sẽ như thế nào nếu con người không biết gì về vũ trụ?
c) Sản phẩm: Phần trình bày của đại diện các nhóm HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV thông báo nhiệm vụ thảo luận nhóm theo tổ trong 2 phút về 4 vấn đề.
- HS nhận nhiệm vụ, thảo luận nhóm, trình bày ra giấy nháp.
- Đại diện 4 tổ lần lượt lên báo cáo kết quả thảo luận.
- GV dẫn dắt HS xác định vấn đề học tập: Từ cổ xưa cho đến ngày nay, con
người luôn luôn tìm hiểu về thế giới tự nhiên, nhờ đó mà ta có được các
thành tựu khoa học rất quan trọng để ứng dụng vào cuộc sống. Hoạt động đó
được gọi là nghiên cứu khoa học tự nhiên, vậy khoa học tự nhiên là gì và đối
tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên là gì? 2.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới về Khoa học tự nhiên
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu khái niệm khoa học tự nhiên a) Mục tiêu:
- Nêu được khái niệm khoa học tự nhiên
- Nhận biết được các hoạt động nghiên cứu khoa học tự nhiên. b) Nội dung:
- HS thảo luận nhóm đôi trong 3 phút hoàn thành PHT số 1. Nội dung thảo luận: Trang 2
- Thế giới tự nhiên xung quanh chung ta bao gồm các hiện tượng tự nhiên,
các sự vật như động vật, thực vật,… và cả con người. Trong các hoạt động sau,
đâu là hoạt động nghiên cứu về thế giới tự nhiên và đối tượng nghiên cứu của hoạt động đó là gì? Kết luận:
1. Các hoạt động đó được gọi là hoạt động nghiên cứu Khoa học tự nhiên.
Vậy em hiểu Khoa học tự nhiên là ngành khoa học như thế nào?
2. Nhà khoa học là ai?
3. Phương pháp nghiên cứu chung của Khoa học tự nhiên là gì?
c) Sản phẩm: Câu trả lời trong PHT số 1, có thể:
- Hoạt động nghiên cứu thế giới tự nhiên và đối tượng của hoạt động đó là:
+ Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi: vi khuẩn.
+ Tìm hiểu vũ trụ: vũ trụ
+ Tìm kiếm và thăm dò dầu khí ở vùng biển Việt Nam: dầu khí ở vùng biển VN.
+ Lai tạo giống cây trồng mới: các giống cây trồng mới.
1. Khoa học tự nhiên là ngành khoa học nghiên cứu các sự vật, hiện tượng
của thế giới tự nhiên và ảnh hưởng của thế giới tự nhiên đến cuộc sống của con người.
2. Nhà khoa học là những người chuyên nghiên cứu khoa học tự nhiên.
3. Phương pháp nghiên cứu chung của khoa học tự nhiên là tìm hiểu để khám
phá những điều mà con người còn chưa biết về thế giới tự nhiên, hình thành tri thức khoa học.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: Thảo luận nhóm đôi trong trong 3 phút trả lời
câu hỏi để hoàn thành phiếu học tập số 1.
- HS thảo luận nhóm hoàn thành PHT số 1.
- Đại diện 1 nhóm HS trình bày kết quả PHT số 1, các nhóm khác nhận xét. Trang 3
- GV chốt kiến thức, yêu cầu HS ghi vở.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống
a) Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống. b) Nội dung:
- HS thảo luận nhóm 6 trong 5 phút thực hiện nhiệm vụ trong PHT số 2. Nội dung thảo luận:
Hãy hoàn thành bảng 1 với các nội dung sau:
1. Quan sát hình 1.2 SGK và cho biết những vai trò của khoa học tự nhiên với cuộc sống con người.
2. Hãy nêu tối thiểu 10 hoạt động nghiên cứu khoa học tự nhiên và xác định
lợi ích của chúng với cuộc sống con người bằng cách đánh dấu tích vào cột tương ứng.
c) Sản phẩm: Câu trả lời trong PHT số 2, có thể: Vai trò của Cung cấp Mở
rộng Bảo vệ sức Bảo vệ Hoạt khoa
thông tin và sản xuất và khỏe và môi học nâng
cao phát triển cuộc sống trường động tự hiểu biết của kinh tế của con nhiên con người người nghiên cứu khoa học tự nhiên Tìm hiểu vi khuẩn ✓ ✓ Tìm hiểu vũ trụ ✓ Tìm kiếm và thăm ✓ dò dầu khí ở vùng biển VN Nghiên cứu xử lí ô ✓ nhiễm nước Trang 4
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ: HS hoạt động nhóm 6 trong 5 phút thực hiện nhiệm vụ trong PHT 2 (PHT cỡ A0).
- HS thảo luận nhóm hoàn thiện PHT số 2.
- Đại diện 1 nhóm HS nêu được nhiều hoạt động nghiên cứu khoa học nhất
lên trình bày kết quả PHT số 2, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt kiến thức về vai trò của khoa học tự nhiên với cuộc sống con người.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên a) Mục tiêu:
- Phân biệt được các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu.
- Nhận biết được các hoạt động nghiên cứu khoa học tự nhiên đúng với các lĩnh
vực của khoa học tự nhiên b) Nội dung:
- HS thảo luận nhóm 6 trong 8 phút, tham khảo SGK và trả lời câu hỏi bằng
cách trình bày ra giấy A0.
1. Khoa học tự nhiên gồm có những lĩnh vực vào và đối tượng nghiên cứu
của mỗi lĩnh vực đó là gì?
2. Lấy 3 ví dụ về đối tượng nghiên cứu cho mỗi lĩnh vực khoa học tự nhiên.
c) Sản phẩm: Bài trình bày của HS ra giấy A0, có thể dùng cách liệt kê hoặc
sơ đồ tư duy, sơ đồ cây, kẻ bảng. Nội dung dự kiến:
1. Khoa học tự nhiên gồm 5 lĩnh vực, có thể chia thành 2 nhóm:
- Khoa học về vật chất:
+ Vật lí: nghiên cứu về vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên.
+ Hóa học: nghiên cứu về các chất và sự biến đổi các chất trong tự nhiên.
+ Thiên văn học: nghiên cứu về vũ trụ, hành tinh và các ngôi sao.
+ Khoa học Trái Đất: nghiên cứu về Trái Đất – ngôi nhà chung của chúng ta.
- Khoa học về sự sống:
+ Sinh học: nghiên cứu các sinh vật và sự sống trên Trái Đất.
2. Ví dụ về đối tượng nghiên cứu của từng lĩnh vực:
- Vật lí: dòng điện, tương tác giữa nam châm, lực,…
- Hóa học: chất cấu tạo nên than đá, sự biến đổi chất khi đun nóng đường,
cấu trúc của hạt muối,…
- Thiên văn học: ngân hà, mặt trời, mặt trăng,…
- Khoa học Trái Đất: Hình dạng trái đất, bầu khí quyển, động đất,… Trang 5
- Sinh học: vi khuẩn, rêu, loài chim…
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ: HS hoạt động nhóm 6 trong 8 phút thực hiện nhiệm vụ
tìm hiểu các lĩnh vực của khoa học tự nhiên bằng cách trả lời 2 câu hỏi sau, trình bày ra giấy khổ A0:
1. Khoa học tự nhiên gồm có những lĩnh vực vào và đối tượng nghiên cứu
của mỗi lĩnh vực đó là gì?
2. Lấy 3 ví dụ về đối tượng nghiên cứu cho mỗi lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi và trình bày kết quả thảo luận ra giấy.
- GV gọi ngẫu nhiên 3 nhóm treo kết quả thảo luận lên bảng, đại diện 1
nhóm trong 3 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét bài trình bày và cả 2 bài còn lại trên bảng.
- GV chốt kiến thức về các lĩnh vực của khoa học tự nhiên và đối tượng nghiên cứu tương ứng.
Hoạt động 2.4: Tìm hiểu về vật sống, vật không sống a) Mục tiêu:
- Nêu được những đặc điểm để nhận biết vật sống.
- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không
sống trong khoa học tự nhiên. b) Nội dung:
- HS thảo luận nhóm đôi trong 5 phút hoàn thành PHT số 3. Nội dung thảo luận:
Hãy hoàn thành bảng 2 với các nội dung sau:
1. Các nhà khoa học phân chia các vật trong tự nhiên thành 2 loại: vật sống
(hữu sinh) và vật không sống (vô sinh). Quan sát hình 1.4 SGK, hãy xác định
những vật đó là vật sống hay vật không sống.
2. Hãy tìm hiểu SGK và ghi lại những đặc điểm nhận biết của vật sống rồi
xác định xem mỗi vật trong bảng có những đặc điểm nào.
c) Sản phẩm: Câu trả lời trong PHT số 3, có thể: Trang 6
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ: HS hoạt động nhóm đôi trong 5 phút hoàn thành PHT số 3.
- HS thảo luận nhóm hoàn thiện PHT số 3.
- Đại diện 1 nhóm HS trình bày kết quả thảo luận nhóm, các nhóm khác nhận xét.
- GV chốt kiến thức về vật sống, vật không sống.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học về khái niệm, vai trò,
các lĩnh vực chủ yếu và đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên. b) Nội dung:
- Cá nhân HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy tóm tắt nội dung bài học.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu cá nhân HS tóm tắt lại nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy vào vở hoặc giấy A4.
- Mỗi HS làm việc cá nhân thực hiện nhiệm vụ học tập.
- GV chiếu ngẫu nhiên 3-5 sơ đồ tư duy của HS lên máy chiếu, mời 1 HS
trình bày sơ đồ tư duy để nhấn mạnh lại nội dung bài học.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. b) Nội dung:
- Tìm hiểu thông tin về một thành tựu của nghiên cứu khoa học tự nhiên mà
em biết, hoặc sưu tầm tranh ảnh, tài liệu về sự phát triển nhờ khoa học công nghệ
của các lĩnh vực mà em quan tâm như: giao thông vận tải, du hành vũ trụ, thông
tin liên lạc, y tế,… Chia sẻ với các bạn khác qua “Góc học tập” của lớp. c) Sản phẩm:
- Tranh ảnh, tài liệu, thông tin tóm tắt của một thành tựu nghiên cứu khoa
học tự nhiên hoặc sự phát triển nhờ khoa học công nghệ của một lĩnh vực trong cuộc sống.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 7
- GV thông báo nhiệm vụ về nhà, thực hiện theo cá nhân HS: Tìm hiểu
thông tin về một thành tựu của nghiên cứu khoa học tự nhiên mà em biết, hoặc
sưu tầm tranh ảnh, tài liệu về sự phát triển nhờ khoa học công nghệ của các lĩnh
vực mà em quan tâm như: giao thông vận tải, du hành vũ trụ, thông tin liên lạc, y
tế,… Chia sẻ với các bạn khác qua “Góc học tập” của lớp.
- HS thực hiện nhiệm vụ sau giờ học, báo cáo nhiệm vụ bằng tranh ảnh, tài
liệu, văn bản tóm tắt nộp vào Góc học tập của lớp.
BÀI 2: MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO VÀ
QUY ĐỊNH TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
Môn học: Khoa học tự nhiên 6
Thời gian thực hiện: 4 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Phân biệt được một số dụng cụ đo lường thường gặp trong học tập môn
KHTN, biết cách sử dụng một số dụng cụ đo thể tích.
- Sử dụng được kính lúp và kính hiển vi quang học để quan sát mẫu vật.
- Phát biểu được quy định, quy tắc an toàn trong phòng thực hành.
- Nêu được ý nghĩa của các hình ảnh quy định an toàn trong phòng thực hành.
- Nhận biết được một số biển báo an toàn.
- Nêu được ý nghĩa của các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung:
- NL tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiểu về các quy định, các kí hiệu cảnh báo về an toàn trong phòng thực
hành. Nội quy phòng thực hành để tránh rủi ro có thể xảy ra.
- NL giao tiếp và hợp tác:
+ Tập hợp nhóm theo đúng yêu cầu, nhanh và đảm bảo trật tự.
+ Hỗ trợ các thành viên trong nhóm cách thực hiện nhiệm vụ.
+ Ghi chép kết quả làm việc nhóm một cách chính xác, có hệ thống.
+ Thảo luận, phối hợp tốt và thống nhất ý kiến với các thành viên trong nhóm
để cùng hoàn thành nhiệm vụ nhóm.
- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo:
+ Sử dụng ngôn ngữ chính xác có thể diễn đạt mạch lac, rõ ràng.
+ Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp.
+ Phân tích được tình huống trong học tập; phát hiện và nêu được tình huống
có vấn đề trong học tập.
+ Biết đặt các câu hỏi khác nhau về các vấn đề trong bài học.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên: Trang 8
- Sử dụng đúng mục đích và đúng cách một số dụng cụ đo thường gặp trong học tập môn KHTN.
- Sử dụng được kính lúp và kính hiển vi quang học để quan sát mẫu vật.
- Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
- Phân biệt được các hình ảnh quy tắc an toàn trong phòng thực hành. 3. Phẩm chất:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm
tìm hiểu về các quy định, quy tắc an toàn trong phòng thực hành.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ
thí nghiệm, thảo luận về các biển báo an toàn, hình ảnh các quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm.
- Trung thực: Báo cáo chính xác, nhận xét khách quan kết quả thực hiện.
- Tôn trọng: Biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của người khác.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Chuẩn bị của giáo viên: - SGK.
- Bài giảng powerpoint (Kèm kênh: tranh, hình ảnh về quy định an toàn trong phòng thực hành).
- Video liên quan đến nội dung về các quy định an toàn trong phòng thực hành:
Link:.................https://www.youtube.com/watch?v=11G_IWP5Ey0
- Kính lúp, kính hiển vi quang học. Bộ mẫu vật tế bào cố định hoặc mẫu vật
tươi, lamen, lam kính, nước cất, que cấy....
- Một số dụng cụ đo lường thường gặp trong học tập môn KHTN: Cân đồng hồ,
nhiệt kế, ống đong, pipet, cốc đong....
- Video liên quan đến nội dung về cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học để quan sát mẫu vật:
Link:.................https://www.youtube.com/watch?v=MR1dsx1WFnA
- Phiếu học tập cá nhân; Phiếu học tập nhóm.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Đọc bài trước ở nhà. Tự tìm hiểu về các tài liệu trên internet có liên quan đến nội dung của bài học.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là an toàn trong phòng thực hành a) Mục tiêu:
Giúp học sinh xác định được vấn đề: Cần phải thực hiện đúng và đầy đủ các
quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. b) Nội dung:
- Chiếu video về 01 vụ nổ phòng thực hành thí nghiệm đã được đưa lên VTV1
năm 20.. (Link:.....). https://www.youtube.com/watch?v=JOPLHO4UOA4
- Yêu cầu mỗi học sinh dự đoán, phân tích và trình bày về nguyên nhân, hậu
quả của vụ nổ phòng thực hành thí nghiệm. Trang 9 c) Sản phẩm:
- Bài trình bày và câu trả lời của cá nhân HS. HS khác đánh giá, bổ sung ý kiến.
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh: Xem video
phòng thực hành thí nghiệm và yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi sau ra giấy:
Câu 1. Video nói đến sự kiện gì? Diễn ra ở đâu?
Câu 2. Nguyên nhân và hậu quả vụ nổ phòng thực hành thí nghiệm?
- Thực hiện nhiệm vụ (học sinh thực hiện nhiệm vụ, giáo viên theo dõi, hỗ trợ):
Học sinh xem video và thực hiện viết câu trả lời ra giấy. GV có thể chiếu lại video
lần 2 để HS hiểu rõ hơn.
- Báo cáo kết quả (giáo viên tổ chức, điều hành; học sinh báo cáo kết quả, thảo
luận): GV gọi 1 HS bất kì trình bày báo cáo kết quả đã tìm được, viết trên giấy. HS
khác bổ sung, nhận xét, đánh giá.
- Kết luận, nhận định (giáo viên "chốt"): Trình bày cụ thể câu trả lời đúng:
Câu 1. Video nói đến sự kiện vụ nổ phòng thực hành thí nghiệm. Diễn ra phòng thực hành thí nghiệm.
Câu 2. Nguyên nhân và hậu quả vụ nổ phòng thực hành thí nghiệm: Sử dụng
các hóa chất chưa an toàn. Gây ra hiện tượng cháy nổ, chết người....
GV đánh giá cho điểm câu trả lời của HS dựa trên mức độ chính xác so với 2 câu đáp án.
GV: Làm rõ vấn đề cần giải quyết/giải thích; nhiệm vụ học tập phải thực hiện
tiếp theo: Phòng thực hành là gì? Tại sao phải thực hiện các quy định an toàn khi
học trong phòng thực hành? Để an toàn khi học trong phòng thực hành, cần thực
hiện những quy định an toàn nào? Muốn giảm thiểu rủi ro và nguy hiểm khi học
trong phòng thực hành, cần biết những kí hiệu cảnh báo nào?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới/giải quyết vấn đề/thực thi nhiệm
vụ đặt ra từ Hoạt động 1.
2.1. Hoạt động tìm hiểu: Một số quy định an toàn khi học trong phòng thực hành a) Mục tiêu:
Giúp học sinh: Hiểu được: Ý nghĩa của các hình ảnh quy định an toàn trong
phòng thực hành. Ý nghĩa, tác dụng của việc thực hiện những quy định an toàn.
Phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn trong phòng thực hành. b) Nội dung:
- Giáo viên chiếu slide hình 2.9 SGK trang 18. Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ
học tập theo nhóm (06 HS/nhóm): quan sát SGK kết hợp nhìn trên slide, trả lời câu hỏi trong thời gian 05p. c) Sản phẩm:
- Bài trình bày và câu trả lời của nhóm HS. Nhóm HS khác đánh giá, bổ sung ý
kiến: Quy tắc an toàn khi học trong PTH.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 10
- Chuyển giao nhiệm vụ (giáo viên giao, học sinh nhận):
+ GV chiếu slide hình 2.9 SGK trang 18.
+ GV yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm trong thời gian 05p (06 HS/nhóm),
đọc sách giáo khoa; Quan sát các hoạt động của HS trong phòng thực hành ở hình
2.9 và trả lời câu hỏi ra PHT nhóm:
Câu 1: Những điều cần phải làm trong phòng thực hành, giải thích?
Câu 2: Những điều không được làm trong phòng thực hành, giải thích?
Câu 3: Sau khi tiến hành xong thí nghiệm cần phải làm gì?
- Thực hiện nhiệm vụ (học sinh thực hiện nhiệm vụ, giáo viên theo dõi, hỗ trợ):
+ Học sinh quan sát hình 2.9 và thực hiện trả lời câu hỏi.
+ Học sinh thảo luận, làm việc nhóm và thực hiện trả lời câu hỏi ra PHT nhóm.
- Báo cáo, thảo luận (giáo viên tổ chức, điều hành; học sinh báo cáo, thảo luận):
+ GV gọi 01 HS bất kì trình bày câu trả lời. HS khác bổ sung, nhận xét, đánh giá.
+ GV lựa chọn 01 nhóm học sinh báo cáo kết quả: Viết lên bảng. Yêu cầu ghi
rõ các ý trả lời theo câu hỏi đã đưa ra. Nhóm HS khác bổ sung, nhận xét, đánh giá.
- Kết luận, nhận định (giáo viên "chốt"): Trình bày cụ thể câu trả lời đúng:
+ PTH cũng là nơi có nhiều nguy cơ mất an toàn cho GV và HS vì chứa nhiều
thiết bị, dụng cụ, mẫu vật, hóa chất...
+ Để an toàn tuyệt đối khi học trong phòng thực hành, cần tuân thủ đúng và đầy
đủ những nội quy, quy định an toàn PTH.
+ Những điều cần phải làm trong phòng thực hành: Thực hiện các quy định của
phòng thực hành; Làm theo hướng dẫn của thầy cô giáo, giữ phòng thực hành ngăn
nắp sạch sẽ, đeo găng tay và kính bảo hộ ( nếu cần), thận trọng khi dùng đèn cồn,
thông báo ngay với thầy cô khi gặp sự cố.
+ Những điều không được làm trong phòng thực hành: Tự ý vào phòng thực
hành, làm thí nghiệm khi không được cho phép; ngửi nếm hóa chất; tự ý đổ hóa chất
lẫn nhau; đổ hóa chất vào cống thoát nước hoặc môi trường; ăn uống trong phòng
thực hành; chạy nhảy làm mất trật tự.
+ Sau khi tiến hành thí nghiệm: cần thu gom chất thải để đúng nơi quy định, lau
dọn sạch sẽ chỗ làm, sắp xếp dụng cụ gọn gàng, rửa tay bằng xà phòng.
GV đánh giá cho điểm câu trả lời của HS/ nhóm HS dựa trên mức độ chính xác so với các câu đáp án.
2.2. Hoạt động tìm hiểu: Kí hiệu cảnh báo trong PTH a) Mục tiêu:
Giúp học sinh: Hiểu được tác dụng, ý nghĩa của các kí hiệu cảnh báo trong
PTH. Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo thường sử dụng trong PTH. b) Nội dung:
- GV yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm trong thời gian 03p (02 HS/1
bàn/nhóm), đọc sách giáo khoa; Quan sát một số kí hiệu cảnh báo trong PTH, hình
2.10. SGK, trang 20 và trả lời câu hỏi. Trang 11 c) Sản phẩm:
- Bài trình bày và câu trả lời của nhóm 02 HS. Nhóm HS khác đánh giá, bổ sung ý kiến.
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ (giáo viên giao, học sinh nhận): Giáo viên chiếu slide
có hình 2.10. SGK trang 20. Yêu cầu HS quan sát SGK kết hợp nhìn trên slide, trả lời câu hỏi:
Câu 4. Tác dụng, ý nghĩa của các kí hiệu cảnh báo trong PTH ở hình 2.10, SGK trang 20 là gì?
Câu 5. Tại sao lại sử dụng kí hiệu cảnh báo thay cho mô tả bằng chữ?
- Thực hiện nhiệm vụ (học sinh thực hiện nhiệm vụ, giáo viên theo dõi, hỗ trợ):
Nhóm 02 Học sinh/1 bàn thực hiện quan sát một số kí hiệu cảnh báo trong PTH,
hình 2.10, SGK trang 20 + quan sát slide và trả lời câu hỏi.
- Báo cáo, thảo luận (giáo viên tổ chức, điều hành; học sinh báo cáo, thảo luận):
GV lựa chọn 01 nhóm 02 học sinh nhanh nhất báo cáo trình bày: Thuyết trình trên
slide/ máy chiếu. HS khác bổ sung, nhận xét, đánh giá.
- Kết luận, nhận định (giáo viên "chốt"): Trình bày cụ thể câu trả lời đúng:
+ Tác dụng, ý nghĩa của các kí hiệu cảnh báo trong PTH ở hình 2.10, SGK
trang 20: Để giúp chủ động phòng tránh và giảm thiểu các rủi ro, nguy hiểm trong
quá trình làm thí nghiệm. Các kí hiệu cảnh báo thường gặp trong PTH gồm: Chất
độc; chất dễ cháy, chất ăn mòn, chất gây nổ, chất gây độc hại môi trường, chất độc hại sinh học...
+ Sử dụng kí hiệu cảnh báo thay cho mô tả bằng chữ vì: Kí hiệu cảnh báo có
hình dạng và màu sắc riêng dễ nhận biết.
GV đánh giá cho điểm câu trả lời của HS/ nhóm HS dựa trên mức độ chính xác so với các câu đáp án.
2.3. Hoạt động tìm hiểu: Giới thiệu một số dụng cụ đo - Thực hành sử
dụng một số dụng cụ đo thể tích. a) Mục tiêu:
Giúp học sinh: Hiểu được khái niệm dụng cụ đo, giới hạn đo, tác dụng và biết
cách sử dụng các thiết bị, dụng cụ đo... thường gặp trong PTH. b) Nội dung:
- GV yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm trong thời gian 07p (02 HS/1
bàn/nhóm), đọc sách giáo khoa; Quan sát một số dụng cụ đo có trong PTH và hình
2.2. SGK, trang 13, 14 và trả lời câu hỏi trên PHT.
- Thực hành sử dụng dụng cụ đo thể tích vật thể... c) Sản phẩm:
- Bài trình bày và câu trả lời của nhóm 02 HS. Nhóm HS khác đánh giá, bổ sung ý kiến.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 12
- Chuyển giao nhiệm vụ (giáo viên giao, học sinh nhận): Giáo viên chiếu slide
có hình 2.2. SGK, trang 13, 14 , đọc thông tin SGK. Yêu cầu HS quan sát SGK kết
hợp nhìn trên slide, dụng cụ đo có trong PTH, trả lời câu hỏi trên PHT và TH:
Câu 6. Gia đình em sử dụng những dụng cụ nào để đo kích thước, khối lượng,
nhiệt độ, thời gian? Hãy kể tên các dụng cụ đo mà em biết?
Câu 7. Tác dụng của các thiết bị, dụng cụ... thường gặp trong PTH ở 2.2. SGK, trang 13, 14 là gì?
Câu 8. Trình bày và TH cách sử dụng cốc chia độ, ống đong để đo thể tích chất lỏng?
Câu 9. Trình bày và TH cách sử dụng pipet nhỏ giọt để hút chất lỏng?
Thực hành: Đo khối lượng và thể tích hòn đá bằng 2 dụng cụ: Cân đo và cốc
chia độ. Ghi lại kết quả vào giấy.
- Thực hiện nhiệm vụ (học sinh thực hiện nhiệm vụ, giáo viên theo dõi, hỗ trợ):
Nhóm 02 Học sinh/1 bàn thực hiện quan sát hình 2.2. SGK, trang 13, 14 kết hợp
nhìn trên slide, đọc thông tin SGK trang 14,15, trả lời câu hỏi trên PHT. Thực hành:
Đo khối lượng và thể tích hòn đá. Ghi lại kết quả vào giấy.
- Báo cáo, thảo luận (giáo viên tổ chức, điều hành; học sinh báo cáo, thảo luận):
GV lựa chọn 01 nhóm 02 học sinh nhanh nhất báo cáo trình bày: Thuyết trình trên
slide/ máy chiếu/bảng. HS khác bổ sung, nhận xét, đánh giá.
- Kết luận, nhận định (giáo viên "chốt"): Trình bày cụ thể câu trả lời đúng:
Câu 6 . Gia đình em sử dụng những dụng cụ nào để đo kích thước, khối lượng,
nhiệt độ, thời gian: thước cuộn-đo kích thước, nhiệt kế-đo nhiệt độ, cân đồng hồ- đo
khối lượng, đồng hồ đo thời gian... Một số dụng cụ đo khác: cân điện tử, pipet, cốc chia độ, ống đong,...
Câu 7 . Tác dụng của các thiết bị, dụng cụ... thường gặp trong PTH ở hình 2.2.
SGK, trang 13, 14: thước cuộn, thước dây, thước kẻ-đo kích thước, cân điện tử, cân
đồng hồ, cân phân tích- đo khối lượng; cốc đong, ống đong, bình tam giác, pipet-đo
thể tích chất lỏng và hút dung dịch, đồng hồ -đo thời gian, nhiệt kế-đo nhiệt độ,…
Câu 8. Cách sử dụng cốc chia độ, ống đong để đo thể tích chất lỏng. TH: Gồm 5 bước:
+ Ước lượng thể tích chất lỏng cần đo
+ Chọn cốc chia độ/ống đong thích hợp với thể tích cần đo
+ Đặt cốc chia độ/ống đong thẳng đứng, cho chất lỏng vào bình
+ Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mức chất lỏng trong cốc/ống
+ Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với mức chất lỏng trong cốc/ống đong
Câu 9. Cách sử dụng pipet nhỏ giọt để hút chất lỏng. TH. Gồm 3 bước: (Chú ý:
Luôn giữa pipet ở tư thế thẳng đứng)
+ Bóp trước một lực nhỏ ở phần đầu cao su hoặc đầu nhựa
+ Nhúng đầu pipet vào chất lỏng cần hút, sau đó nhả tay từ từ để hút chất lỏng lên Trang 13
+ Bóp nhẹ để nhả từng giọt một (mỗi giọt có thể tích khoảng 50Microlit, 20 giọt là 1 ml)
Thực hành: Đo khối lượng và thể tích hòn đá bằng 2 dụng cụ: Cân đo và cốc
chia độ. Ghi lại kết quả vào giấy.
GV đánh giá cho điểm câu trả lời của HS/ nhóm HS dựa trên mức độ chính xác so với các câu đáp án.
GV theo dõi, nhắc nhở HS chú ý: Dụng cụ thủy tinh dễ vỡ, phòng trường hợp
vỡ => HD HS biện pháp xử lí để không gây thương tích.
GV theo dõi, hỗ trợ, đánh giá các thao tác thực hành đo khối lượng và thể tích
vật thể và việc ghi lại kết quả của HS.
2.4. Hoạt động tìm hiểu: Kính lúp và kính hiển vi quang học – Thực hành
sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học a) Mục tiêu:
Giúp học sinh: Hiểu được tác dụng của kính lúp và kính hiển vi quang học.
Phân biệt được các bộ phạn cấu tạo của kính lúp và kính hiển vi quang học. Biết
cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học để quan sát vật thể. b) Nội dung:
- GV yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm trong thời gian 07p (02 HS/1
bàn/nhóm), đọc sách giáo khoa; Quan sát kính lúp và kính hiển vi quang học thật và
trên hình 2.7-2.8, SGK trang 16, 17 và trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm:
- Bài trình bày và câu trả lời của nhóm 02 HS. Nhóm HS khác đánh giá, bổ sung ý kiến.
- Hình ảnh mẫu vật HS quan sát được qua kính lúp và kính hiển vi quang học.
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ (giáo viên giao, học sinh nhận): Giáo viên chiếu slide
có hình hình 2.7-2.8 SGK trang 16, 17. Yêu cầu HS quan sát SGK kết hợp nhìn trên
slide, kính lúp và kính hiển vi quang học có trong PTH, trả lời câu hỏi và TH:
Câu 10. Tác dụng của kính lúp? Cấu tạo và cách sử dụng kính lúp? Thực hành
sử dụng kính lúp để quan sát chữ trong sách. Ghi nhận xét ra giấy.
Câu 11. Tác dụng của kính hiển vi quang học? Cấu tạo, cách sử dụng, bảo quản
kính hiển vi quang học? Thực hành sử dụng kính hiển vi quang học để quan sát tiêu
bản/mẫu vật sinh học. Vẽ hình ảnh quan sát được ra giấy/vở.
- Thực hiện nhiệm vụ (học sinh thực hiện nhiệm vụ, giáo viên theo dõi, hỗ trợ):
Nhóm 02 Học sinh/1 bàn thực hiện quan sát hình 2.7-2.8 SGK, trang 16, 17 + quan
sát slide, kính lúp, kính hiển vi quang học trong PTH và trả lời câu hỏi. Thực hành
sử dụng kính lúp để quan sát chữ trong sách. Ghi nhận xét vào giấy. Thực hành sử
dụng kính hiển vi quang học để quan sát tiêu bản/mẫu vật sinh học. Vẽ hình ảnh
quan sát được ra giấy/vở.
- Báo cáo, thảo luận (giáo viên tổ chức, điều hành; học sinh báo cáo, thảo luận):
GV lựa chọn 01 nhóm 02 học sinh nhanh nhất báo cáo trình bày: Thuyết trình trên Trang 14
slide/ máy chiếu hoặc trực tiếp trên kính lúp, kính hiển vi quang học. Báo cáo kết
quả quan sát được khi sử dụng kính lúp, kính hiển vi quang học. HS khác bổ sung, nhận xét, đánh giá.
- Kết luận, nhận định (giáo viên "chốt"): Trình bày cụ thể câu trả lời đúng:
Câu 10. Tác dụng của kính lúp: Khi sử dụng kính lúp, kích thước vật thể to hơn
nhiều lần.=> Giúp quan sát vật thể to, rõ hơn. Kính lúp được sử dụng quan sát rõ
hơn các vật thể nhỏ mà mắt thường khó quan sát. Cấu tạo kính lúp: Có nhiều loại
kính lúp (kính lúp cầm tay, có giá đỡ...) nhưng đều gồm 3 bộ phận chính: Mặt kính,
khung kính và tay cầm (giá đỡ). Cách sử dụng kính lúp: Tay cầm kính lúp. Điều
chỉnh khoảng cách giữa kính với vật cần quan sát cho tới khi quan sát rõ vật.
Thực hành sử dụng kính lúp để quan sát chữ trong sách. Ghi nhận xét ra giấy:
Chữ có kích thước to và quan sát rõ hơn.
Câu 11. Tác dụng của kính hiển vi quang học: KHVQH là thiết bị được sử dụng
để quan sát các vật thể có kích thước nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn
thấy/quan sát được (VD: tế bào). KHV bình thường có độ phóng đại từ 40-3000 lần.
Cấu tạo kính hiển vi quang học: Hình 2.7-SGK trang 16. (GV chiếu slide/ HS
chỉ trên kính thật). Gồm 4 hệ thống chính: Hệ thống giá đỡ, hệ thống chiếu sáng, hệ
thống phóng đại và hệ thống điều chỉnh.
Cách sử dụng kính hiển vi quang học: Hình 2.8, SGK trang 17: Gồm 6 bước:
+ Bước 1: Cố định tiêu bản hiển vi lên bàn kính vào đúng khoảng sáng.
+ Bước 2: Xoay núm điều chỉnh thô để tiêu bản về gần vật kính.
+ Bước 3: Quan sát tiêu bản qua thị kính.
+ Bước 4: Điều chỉnh thấu kính, đèn chiếu sáng hoặc gương để có nguồn sáng vừa phải.
+ Bước 5; Xoay núm điều chỉnh thô để nhìn thấy tiêu bản.
+ Bước 6: Xoay núm điều chỉnh tinh để nhìn rõ tiêu bản.
Thực hành sử dụng kính hiển vi quang học để quan sát tiêu bản/mẫu vật sinh
học. Vẽ hình ảnh quan sát được ra giấy/vở.
GV theo dõi, nhắc nhở HS chú ý: Dụng cụ thủy tinh dễ vỡ, phòng trường hợp
vỡ, sử dụng điện an toàn => HD HS biện pháp xử lí để không gây thương tích.
GV đánh giá cho điểm câu trả lời của HS/ nhóm HS dựa trên mức độ chính xác
so với các câu đáp án và mẫu vật.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
Củng cố cho HS kiến thức về các kí hiệu cảnh báo an toàn, quy định an toàn
PTN... và kiến thức về sử dụng các dụng cụ đo, kính lúp, kính hiển vi QH. b) Nội dung:
Câu hỏi, bài tập GV giao cho học sinh thực hiện:
Câu 1. Việc làm nào sau đây được cho là KHÔNG an toàn trong phòng thực hành?
A. Đeo găng tay khi lấy hóa chất. Trang 15
B. Tự ý làm thí nghiệm.
C. Quan sát lối thoát hiểm của phòng thực hành.
D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành.
Câu 2. Khi gặp sự cố mất an toàn trong phòng thực hành, em cần:
A. Báo cáo ngay với giáo viên trong phòng thực hành
B. Tự xử lí và không thông báo với giáo viên
C. Nhờ bạn xử lí sự cố
D. Tiếp tục làm thí nghiệm
Câu 3. Kí hiệu cảnh báo nào sau đây cho biết em đang ở gần vị trí có hóa chất độc hại?
Câu 4. Cho các dụng cụ sau trong phòng thực hành: Lực kế, nhiệt kế, cân đồng hồ,thước dây.
Hãy chọn dụng cụ thích hợp để đo:
a) Nhiệt độ của một cốc nước b) Khối lượng của viên bi sắt
Câu 5. Kính lúp và KHV thường được dùng để quan sát những vật có đặc điểm như thế nào? c) Sản phẩm:
- Đáp án, lời giải của các câu hỏi, bài tập do học sinh thực hiện.
- Dự kiến câu trả lời: 1.B 2.A 3.D 4. a. Nhiệt kế b. Cân đồng hồ
Câu 5: Kính lúp và kính hiển vi được dùng để quan sát những vật có kích thước
nhỏ trong nghiên cứu khoa học.
d) Tổ chức thực hiện:
GV chiếu câu hỏi lên slide, yêu cầu HS trả lời và cho điểm.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Trang 16
Vận dụng kiến thức, kĩ năng an toàn trong phòng thực hành đề xử lý tình huống thực tế b) Nội dung:
Cách sơ cứu khi bị bỏng axit. c) Sản phẩm:
Câu trả lời của HS, các HS khác nhận xét bổ sung.
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ (giáo viên giao, học sinh nhận):
GV đưa ra tình huống: Bạn Nam lên phòng thí nghiệm nhưng không tuân theo
quy tắc an toàn, Nam nghịch hóa chất, không may làm đổ axit H2SO4 đặc lên người.
Khi đó cần làm gì để sơ cứu cho Nam ? Giao cho các nhóm HS trao đổi đưa ra câu trả lời
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ theo nhóm, GV gọi 1 nhóm lên
trình bày câu trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định (giáo viên "chốt"):
+ Tùy theo mức độ nặng nhẹ của vết bỏng mà xử lý kịp thời. Nếu axit chỉ bám
nhẹ vào quần áo thì ngay lập tức cởi bỏ. Nếu nếu quần áo đã bị tan chảy dính vào da
thì không được cởi bỏ.
+ Đặt phần cơ thể bị dính axit dưới vòi nước chảy trong khoảng 15p, lưu ý
không để axit chảy vào vùng da khác, không được kì cọ, chà sát vào da.
+ Nếu ở gần hiệu thuốc, hãy mua thuốc muối ( NaHCO3) , sau đó pha loãng rồi rửa lên vết bỏng.
+ Che phủ vùng bị bỏng bằng gạc khô hoặc quần áo sạch rồi đến bệnh viện gần nhất để cấp cứu.
- GV đánh giá cho điểm câu trả lời của HS/ nhóm HS dựa trên mức độ chính
xác so với các câu đáp án.
CHỦ ĐỀ 2: TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG
CHỦ ĐỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 : TẾ BÀO
(Thời lượng: 2 tiết)
I. MỤC TIÊU DẠY HỌC Phẩm chất,
YÊU CẦU CẦN ĐẠT (STT) của YCCĐ năng lực hoặc dạng mã hoá của YCCĐ (STT Dạng mã ) hoá
NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nhận thức
- Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế (1) KHTN 1.1 KHTN bào. Trang 17
- Nêu được hình dạng và kích thước của một số (2) KHTN 1.1
loại tế bào như tế bào của rễ, thân, lá.
- Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi (3) KHTN 1.2
thành phần (màng sinh chất, chất tế bào và nhân).
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự (4) KHTN 1.1 sống.
- Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, (5) KHTN 1.3
tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ, thông qua quan sát hình ảnh.
- Dựa vào sơ đồ nhận biết sự lớn lên và sinh sản (6) KHTN 1.1 của tế bào.
- Nêu được ý nghĩa của của sự lớn lên và sinh sản (7) KHTN 1.1 của tế bào
Tìm hiểu tự Quan sát được tế bào lớn bằng mắt thường và tế KHTN.2.4 nhiên
bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. NĂNG LỰC CHUNG
Tự chủ - tự Tích cực, chủ động thực hiện những công việc (8) TC 1.1 học được phân công
Giao tiếp và Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm; đánh giá được khả (9) HT 1.4 hợp tác
năng của mình và tự nhận công việc phù hợp với bản thân.
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU
Trung thực Trả lời trung thực kết quả quan sát tiêu bản tế bào. (10) TT 0.1 Trách
Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong (11) TN nhiệm
nhóm để hoàn thành nhiệm vụ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, phiếu học tập, giấy A0 2. Học sinh
- Phiếu học tập 1,2,3,4,5
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động Mục tiêu Nội dung dạy học PP/KTDH Phương án học trọng tâm chủ đạo đánh giá ST Mã hóa (thời gian) T Phương Công pháp cụ
Hoạt động 1: (9) TC1.1 - Điều học sinh đã Hỏi – Câu Khởi động biết về tế bào đáp hỏi (3 phút) - Điều học sinh
muốn biết về tế bào Trang 18
Hoạt động 2: (1) KHTN - Khái niệm tế bào - PP: trực Hỏi – Câu Hình thành đáp hỏi. 1.1 - Hình dạng và kích quan kiến thức : KHTN thước của tế bào. - KTDH: 2.1 (2) 1.1 khăn trải Tìm hiểu khái TC 1.1 bàn, hỏi- quát về tế bào (9) TN đáp (5 phút ) (12) HT 1.4 (10) 2.2 (3) KHTN - Cấu tạo tế bào và - PP: trực Viết Bài tập. Tìm hiểu cấu 1.2 chức năng mỗi thành quan, hợp tạo và chức (9) TC 1.1 phần. tác năng các HT 1.4 - KTDH: thành phần (10) TN hỏi- đáp, của tế bào khăn trải (10 phút) (12) bàn 2.3 (4) KHTN - Phân biệt tế bào - PPDH: Viết, Câu Phân biệt các 1.3
động vật, tế bào thực trực quan. hỏi đáp hỏi, bài loại tế bào (9) TC 1.1
vật, tế bào nhân thực, - KTDH: tập ( 10phút)
tế bào nhân sơ thông Hỏi – đáp qua hình ảnh. 2.4 (5) KHTN
- Nhận biết sự lớn lên - PPDH: Viết, Câu Nhận biết sự 1.1 và sinh sản của tế giải quyết hỏi – hỏi, bài lớn lên và bào, vấn đề, trực đáp tập. phân chia của quan. tế bào - KTDH: ( 10 phút) KHTN - Nêu nghĩa của sự hỏi – đáp. Câu (6) 1.1 lớn lên và sinh sản Viết, hỏi, bài của tế bào. - PPDH: hỏi – tập. KHTN - Nhận biết tế bào là giải quyết đáp 1.1
đơn vị cấu tạo và đơn vấn đề, trực Chứng minh TC 1.1 vị chức năng của cơ quan. tế bào là đơn (7) thể - KTDH: vị cơ sở của hỏi đáp. sự sống (9) 2.5
(8) KHTN.2. - Quan sát tế bào lớn - PPDH: - - Bảng Quan sát tế Dạy học Phương hỏi 4 bào trực quan ngắn GT pháp -HT.4 (Sử dụng viết 2.5.1 TT.1 vật mẫu) Quan sát tế bào lớn (10) (10 phút) Trang 19 2.5.2 - Quan sát tế bào nhỏ - - Bảng Quan sát tế Phương kiểm, bào nhỏ (11) KHTN.2. - PPDH: pháp Rubrics (30 phút) 4 Dạy học đánh giá GT trực quan -HT.4 qua sản TT.1 (GV biểu diễn TN) phẩm Kĩ thuật học tập Phòng tranh
Hoạt động 3: (9)
TC 1.1` HS làm được các bài Viết, Câu Luyện tập tập cơ bản trong chủ hỏi – hỏi trắc ( 7 phút) đề. đáp nghiệm
Hoạt động 4: HS biết vận dụng Quan Bài tập
Vận dụng (5 kiến thức vào thực sát thực phút) tiển. tiễn
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Hoạt động 1: HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
(3 phút)
- PPDH: Hợp tác, vấn đáp. 1.1. Mục tiêu:
- Điều hs đã biết về tế bào
- Điều hs muốn biết về tế bào 1.2. Nội dung:
- Phân biệt tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông
qua hình ảnh: chỉ ra sự giống và khác nhau của tế bào động vật với tế bào thực vật.
1.3. Sản phẩm học tập: - Câu trả lời của HS
+ Giống nhau: đều gồm màng sinh chất, chất tế bào , nhân.
+ Khác nhau: Tế bào động vật không có thành xenlulozo còn tế bào thực vật có thành xenlulozo.
1.4. Tổ chức hoạt động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Giao nhiệm vụ học tập.
GV tổ chức cho toàn thể lớp
- Phân biệt tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua hình ảnh.
+ Em hãy chỉ ra sự giống và khác nhau của tế bào động vật với tế bào thực vật.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập có sự hợp tác.
+ HS: Chia nhóm theo cặp bàn, hoàn thiện yêu cầu
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Trình bày kết quả thảo luận của nhóm.
+ Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác nhận xét bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV tóm tắt nội dung của HS báo cáo và đánh giá hoạt động học tập của HS.
Từ đó gv hướng học sinh tới mục tiêu của bài hs cần đạt
1.5. Đề xuất phương án đánh giá:
- Phương pháp hỏi đáp Trang 20 - Công cụ : Câu hỏi tự luận
Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
2.1 Tìm hiểu khái quát về tế bào. (5 phút) 2.1.1. Mục tiêu:

KHTN 1.1: - Khái niệm tế bào
KHTN 1.1:- Hình dạng và kích thước của tế bào. 2.1.2. Nội dung.
Hệ thống câu hỏi lien quan đến: - Khái niệm tế bào
- Hình dạng, kích thước tế bào
2.1.3. Sản phẩm học tập:
- Nội dung các câu trả lời và phần trình bày của HS
2.1.4. Tổ chức hoạt động
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
HS thực hiện các nội dung sau:
1) Quan sát cấu tạo trong của rễ, thân, lá em có nhận xét gì? 2) Tế bào là gì?
3) Em có nhận xét gì về hình dạng và kích thước của các TB của rễ, thân, lá?
4) Tế bào có chức năng gì đối với cơ thể sống?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động nhóm (4 hs), quan sát tranh, hoàn thành nhiệm vụ học tập
+ Nhận giấy A0 chia thành 4 phần và 1 phần trung tâm
+ Mỗi thành viên độc lập suy nghĩ viết câu trả lời vào ô của mình
+ Thảo luận thống nhất ý kiến ghi nội dung học tập vào phần trung tâm
Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
- HS trình bày theo phân công + Nhóm 1 : câu 1 + Nhóm 2 : câu 2 + Nhóm 3 : câu 3 + Nhóm 4 : câu 4
- HS các nhóm hỏi – đáp lẫn nhau , hoàn thành nhiệm vụ học tập
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm. Bổ sung kiến thức
- Qua hỏi – đáp , HS kết luận:
+ Rễ, thân, lá được cấu tạo bởi các ô, mỗi một ô nhỏ là 1 tế bào → rễ, thân, lá được cấu tạo bởi TB.
+ Tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể
+ Hình dạng, kích thước tế bào khác nhau (đa dạng) Trang 21
2.1.5 Dự kiến cách đánh giá năng lực.
- Phương pháp đánh giá: hỏi - đáp
- Công cụ đánh giá là câu hỏi tự luận: 1) Tế bào là gì?
2) Em có nhận xét gì về hình dạng và kích thước của các TB của rễ, thân, lá?
Thang đánh giá tiêu chí số 1
Nội dung đánh Mức 4 (Giỏi)
Mức 3 ( Khá) Mức 2 (Trung Mức 1 ( Yếu) giá bình) Trả lời câu hỏi
Trả lời đúng Trả lời được Trả lời được Trả lời được rất
câu hỏi. Viết/ hầu hết các ý khoảng 50% các ít ý đúng, diễn
trình bày rõ đúng, có thể ý đúng, diễn đạt đạt lúng túng.
ràng, ngắn gọn. viết còn dài còn chưa súc hoặc quá ngắn. tích.
2.2 : Tìm hiểu về cấu tạo và chức năng các thành phần trong tế bào. (10 phút) 2.2.1. Mục tiêu: KH 1.2:
- Trình bày được cấu tạo của tế bào
- Nêu được các thành phần chính của tế bào: màng, chất tế bào, nhân tế bào; nêu
được chức năng của các thành phần của tế bào 2.2.2. Nội dung:
Hệ thống câu hỏi liên quan đến:
- Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào.
2.2.3. Sản phẩm học tập: - Phiếu học tập số 1
Thành phần cấu tạo tế bào thực Chức năng vật Vách tế bào
Làm cho tế bào có hình dạng nhất định Màng sinh chất
Bao bọc ngoài chất tế bào Chất tế bào
Chứa các bào quan: lục lạp (chứa chất diệp
lục ở tế bào thịt lá) Nhân
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
2.2.4. Tổ chức hoạt động
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
HS thực hiện các nội dung sau:
Dựa vào hình Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật để hoàn thành phiếu học tập số 1
Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật
4) Quan sát 2 chiếc lá cây. Nhận xét về màu sắc của 2 chiếc lá? Tại sao lá 1 có màu xanh? Trang 22 Lá 1 Lá 2
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động nhóm (4 hs), quan sát tranh, hoàn thành phiếu học tập
+ Nhận giấy A0 chia thành 4 phần và 1 phần trung tâm
+ Mỗi thành viên độc lập suy nghĩ viết câu trả lời vào ô của mình
Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ Thảo luận thống nhất ý kiến ghi nội dung học tập vào phần trung tâm
- Liên hệ bảo vệ môi trường : không được bẻ cành, hái lá, chặt phá thân cây làm
ảnh hưởng đến sức sống của cây (trừ các loại cây thu hoạch lá, hoặc sự cần thiết khác)
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm. Bổ sung kiến thức
2.2.5. Dự kiến cách đánh giá năng lực.
-
Phương pháp đánh giá: Viết, hỏi đáp.
- Công cụ đánh giá: Phiếu học tập số 1
2.3. Phân biệt các loại tế bào. (10 phút) 2.3.1. Mục tiêu KHTN 1.3:
- Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ,
thông qua quan sát hình ảnh.
- Tích cực, chủ động thực hiện những công việc được phân công 2.3.2. Nội dung: Hệ thống câu hỏi:
- Phân biệt tế bào thực vật và tế bào động vật
- Phân biệt tế bào nhân thật và tế bào nhân sơ
2.3.3. Sản phẩm học tập
PHIẾU HỌC TẬP 2 Đặc điểm
Cấu tạo từ tế bào
Thành xenlulozo ở tế bào phân biệt Có Không Có Không Thực vật x x Động vật x x PHIẾU HỌC TẬP 3
Dấu hiệu so sánh
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
Cấu trúc của nhân Không có màng nhân Có màng nhân Kích thước
Kích thước nhỏ = 1/10 tế Kích thước lớn hơn. Trang 23 bào nhân thực
2.3.4. Tổ chức hoạt động
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
HS thực hiện các nội dung sau:
1) Phân tích H 3.1 để phân biệt tế bào thực và tế bào động vật.
H. 3.1 Các biểu hiện đặc trưng của giới động vật và thực vật
2) Phân tích H 3.2 để phân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ.
H 3.2 Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
3) Hoàn thành phiếu học tập 1 và phiếu học tập số 2.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động nhóm, quan sát tranh, thảo luận hoàn thành phiếu học tập 1
và phiếu học tập số 2
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập, và các nhóm nhận xét và lẫn nhau (10 phút)
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV đánh giá sản phẩm của HS và bổ sung kiến thức sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân
thực qua nhận xét kết quả phần khởi động. Sinh vật nhân sơ
Sinh vật nhân thực Trang 24
Vi khuẩn ăn thịt người WHITMORE Trùng roi Vi khuẩn ECOLI Nấm Song cầu khuẩn Mèo Xoắn khuẩn Hoa hồng Cá chép
2.4: Tìm hiểu sự lớn lên và phân chia của tế bào?( 10 phút ) 2.4.1. Mục tiêu
- KHTN 1.1: Dựa vào sơ đồ nhận biết sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
- KHTN 1.1: Nêu được ý nghĩa của của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
-Hoàn thành tốt nhiệm vụ hợp tác 2.4.2. Nội dung:
Hệ thống câu hỏi thảo luận:
- Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
2.4.3. Sản phẩm học tập PHIẾU HỌC TẬP 4 Vì sao tế bào lớn lên
Nhờ vào quá trình trao đổi chất được?
Mô tả sự lớn lên của tế
Tế bào non thay đổi về kích thước, khối lượng lớn bào
dần lên thành tế bào trưởng thành
Mô tả sự phân chia của tế - Tách một nhân thành 2 nhân tách xa nhau bào
- Phân chia chất tế bào đều sang 2 bên
- Hình thành vách ngăn chia tế bào mẹ thành hai tế bào con
Ý nghĩa của sự lớn lên và Giúp cho cơ thể sinh vật lớn lên và trưởng thành
phân chia của tế bào đối Trang 25 với sinh vật
2.3.5. Dự kiến cách đánh giá năng lực
- Phương pháp đánh giá: Viết, hỏi đáp. - Công cụ đánh giá: Rubric Năng Mức 3 ( Rất Mức 2 ( Tốt) Mức 1 ( Trung bình) lực tốt) KHTN Vẽ được sơ đồ
Phân biệt được tế bào
Nhận dạng được tế bào (5)
cấu tạo đơn giản thực vật, tế bào động vật, thực vật, tế bào động vật, KHTN của tế bào thực
tế bào nhân thực, tế bào
tế bào nhân sơ, tế bào 1.1 vật, tế bào động
nhân sơ qua một số dấu nhân thực qua hình ảnh. vật, tế bào nhân hiệu cơ bản. thực, tế bào nhân sơ.
2.4.4. Tổ chức hoạt động

HS xem video sự lớn lên và phân chia của tế bào thực và phát triển của cây đậu
* Đặt vấn đề: Vì sao cây đậu tương lớn lên được?
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1) HS quan sát tranh + video Sự lớn lên và phân chia của tế bào nhận
biết sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
2) HS quan sát tranh + video sự phát triển của cây đậu tương, của con
người nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia của tế bào.
Sự lớn lên của cây đậu tương Trang 26
Sự lớn lên của cơ thể người
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu học tập 4
Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Các nhóm gắn phiếu học tập 3 và trình bày kết quả thảo luận
- Các nhóm nhận xét trao đổi lẫn nhau hoàn chỉnh phiếu học tập 4
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét kết quả của mỗi nhóm và bổ sung chốt kiến thức chuẩn - HS kết luận:
+ Quá trình trao đổi chất là gì?
+ 3 giai đoạn phân chia tế bào → Kết quả phân chia tế bào ?
+ Mối quan hệ giữa sự lớn lên và sự phân chia của tế bào? → Sự lớn lên cung cấp
nguyên liệu (tế bào trưởng thành ) cho quá trình phân chia; Sự phân chia cung cấp
nguyên liệu (tế bào non) cho sự lớn lên của tế bào
+Tế bào nào của cây có khả năng phân chia? 2.5 Quan sát tế bào
2.5.1. Quan sát tế bào lớn: (10 phút) 2.5.1.1. Mục tiêu:
KHTN.2.4, GT-HT.4, TT.1 2.5.1.2 Nội dung
- Quan sát tế bào thực vật kích thước lớn 2.5.1.3 Sản phẩm: Phiếu 1:
BẢNG HỎI NGẮN (PHIẾU 1) Câu hỏi Đáp án
1. Tế bào tép bưởi/chanh có thể quan sát
bằng mắt thường được hay không?
2. Tế bào tép bưởi và tế bào tép chanh có hình dạng gì?
3.Tế bào tép bưởi, tép chanh có kích thước như thế nào?
2.5.1.4. Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị:
GV chia lớp thành 4 nhóm (Mỗi nhóm có 01 nhóm trưởng và 01 thư kí)
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập (2 phút)
- Phát phiếu 1 (Bảng hỏi ngắn) và kính lúp (3 cái/ nhóm) cho 4 nhóm Trang 27 - Nêu yêu cầu:
+ Quan sát tế bào tép bưởi, tép chanh bằng mắt thường và kính lúp (3 phút).
+ Thảo luận ghi các câu trả lời phiếu 1 (2 phút)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập (5phút)
- Các nhóm tiến hành quan sát tế bào tép bưởi, tép chanh bằng mắt thường và kính lúp
- Thảo luận ghi câu trả lời vào phiếu 1
Bước 3: HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: (2 phút)
Đại diện 1- 2 nhóm lên trình bày kết quả quan sát, các nhóm khác nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định(1 phút)
GV đánh giá kết quả hoạt động
2.5.1.5. Dự kiến cách đánh giá năng lực
GV tổng hợp ý kiến của các nhóm, nhận xét hoàn chỉnh phiếu 1
2.5.2. Quan sát tế bào nhỏ: (30 phút) 2.5.2.1. Mục tiêu: KHTN.2.4, GT-HT.4, TT.1 2.5.2.2.Nội dung
- Quan sát tế bào thực vật kích thước nhỏ 2.5.2.3 Sản phẩm
- Vẽ hình tế bào đã quan sát được - Phiếu 2 Các tiêu chí Không
Chuẩn bị mẫu vật: Hành tây, cà chua chín
Thực hiện được theo các bước hướng dẫn
Có sự hợp tác giữa các thành viên trong nhóm
Vẽ được hình tế bào đã quan sát Phiếu số n
2.5.2.4. Tổ chức hoạt động
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập (5 phút)
- GV hướng dẫn quy trình các bước làm tiêu bản tế bào vảy hành và tế bào thịt quả
cà chua chín kết hợp làm mẫu 2 tiêu bản trên cho HS quan sát.
- Phát phiếu 2 (bảng kiểm) hướng dẫn các nhóm sau thực hành học sinh sẽ đánh giá
lẫn nhau trong cùng một nhóm theo các tiêu chí trong bảng kiểm) - Nêu yêu cầu:
+ Các nhóm tiến hành thực hành làm tiêu bản tế bào vảy hành và tế bào thịt quả cà
chua chín và quan sát hình ảnh tế bào trên kính hiển vi. Từng cá nhân vẽ lại hình ảnh
quan sát được đó vào vở. ( 20 phút)
+ Các tiêu bản của từng nhóm sẽ được chiếu trên màn hình, để học sinh làm căn cứ
để đánh giá lẫn nhau trong một nhóm thông qua bảng kiểm (2 phút)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập (20phút)
-
Các nhóm tiến hành làm tiêu bản tế bào vảy hành và tế bào thịt quả cà chua chín
theo các bước giáo viên đã hướng dẫn
- Luân phiên quan sát hình ảnh tiêu bản tế bào, vẽ vào vở
Bước 3: HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: (5 phút) Trang 28
Kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS là hình ảnh tiêu bản tế bào của các
nhóm trên màn chiếu và hình vẽ trong vở
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- Gv đánh giá kết quả hoạt động
2.5.2.5. Dự kiến cách đánh giá năng lực
- Đánh giá cá nhân: Hình vẽ tế bào thịt quả cà chua chín và tế bào vảy hành của mỗi HS (2 phút)
- Đánh giá nhóm: Các nhóm căn cứ vào kết quả thực hiện nhiệm vụ của các nhóm
tiến hành đánh giá đồng đẳng lẫn nhau thông qua bảng kiểm. (3 phút)
3.HOẠT ĐỘNG 3: HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ( 7 phút).
3.1. Mục tiêu:
Củng cố các kiến thức cấu tạo tế bào
Hoàn thành các câu hỏi/bài tập trong phiếu. 3.2. Nội dung:
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm:
Trả lời câu hỏi trắc nghiệm khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất ?
A. Tế bào mô phân sinh ngọn B. Tế bào sợi gai
C. Tế bào thịt quả cà chua D. Tế bào tép bưởi
Câu 2. Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất
lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu ?
A. Nhân B. Không bào C. Ti thể D. Lục lạp
Câu 3. Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào ?
A. Không bào B. Nhân C. Màng sinh chất D. Lục lạp
Câu 4. Dịch tế bào nằm ở bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Không bào B. Nhân C. Màng sinh chất D. Lục lạp
Câu 5. Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
A. Chất tế bào B. Vách tế bào C. Nhân D. Màng sinh chất
Câu 6. Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật ?
1. Chất tế bào 2. Màng sinh chất 3. Vách tế bào 4. Nhân A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 7. Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Chất tế bào B. Vách tế bào C. Nhân D. Màng sinh chất
Câu 8. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã
quyết định điều đó ?
A. Không bào B. Nhân C. Vách tế bào D. Màng sinh chất
Câu 9. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : ... là nhóm tế bào có
hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng nhau đảm nhiệm một chức năng nhất định.
A. Bào quan B. Mô C. Hệ cơ quan D. Cơ thể Trang 29
Câu 10. Ai là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn tại của tế bào ?
A. Antonie Leeuwenhoek B. Gregor Mendel
C. Charles Darwin D. Robert Hook
3.3. Sản phẩm học tập: Phiếu học tập Đáp án Câu
Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu Câu 9 Câu 1 8 10 B B C A C A A C B D
3.4. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

GV phát phiếu trắc nghiệm
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS làm phiếu trắc nghiệm
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
-
GV yêu cầu học sinh trả lời đáp án, lớp nhận xét, bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét kết quả
3.5. Dự kiến cách đánh giá năng lực:
-
Phương pháp: Hỏi – đáp, đánh giá qua sản phẩm của học sinh.
- Công cụ: câu hỏi, bài tập trắc nghiệm.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – MỞ RỘNG ( 5 phút) 4.1. Mục tiêu:
- HS vận dụng kiến thức, kĩ năng mới học trong bài để trả lời câu hỏi và làm các
việc nêu ra trong sách ( Vận dụng).
- Khuyến khích HS khám phá, mở rộng kiến thức về chất và tính chất của chất ( Mở rộng). 4.2. Nội dung:
-
So sánh tế bào thực với tế bào động vật ?
- Vì sao lá cây có màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu trắng? Quan sát và nhận xét hiện tượng xảy ra
4.3. Sản phẩm học tập

+ Nhiệm vụ 1 ( Vận dụng): Câu trả lời của các nhóm thông qua phiếu học tập.
+ Nhiệm vụ 2 ( Mở rộng): Kết quả bài làm của học sinh.
4.4. Tổ chức hoạt động:
* Chuẩn bị cho hoạt động vận dụng:
- GV chia lớp làm 6 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và một thư ký - Giấy A0 cho mỗi nhóm
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng dạy học hợp tác, kỹ thuật khăn trải bàn, hình thức làm việc nhóm
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
+ Nhiệm vụ 1 ( Vận dụng): GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm, giải thích
nhiệm vụ, yêu cầu trả lời câu hỏi sau:
(?) So sánh tế bào thực với tế bào động vật ?
(?) Vì sao lá cây có màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu trắng? Quan sát và nhận xét hiện tượng xảy ra. Trang 30
+ Nhiệm vụ 2 ( Mở rộng): GV cho HS thực hiện nhiệm vụ trả lời câu hỏi: Cơ thể
thực vật và động vật đều được cấu tạo từ tế bào? Em có nhận xét gì về ý kiến trên.
GV hướng dẫn HS thực hiện HĐ này ở nhà (có thể trao đổi với bạn bè, người
thân…). Không bắt buộc tất cả HS đều phải làm, tuy nhiên nên khuyến khích HS
khá, giỏi, HS say mê học tập/nghiên cứu làm và chia sẻ kết quả với HS khác.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Nhiệm vụ 1 ( Vận dụng): Các nhóm tự lực thực hiện nhiệm vụ được giao, chuyển
giao nhiệm vụ cho các thành viên, giải quyết nhiệm vụ, báo cáo kết quả.
+ Nhiệm vụ 2 ( Mở rộng): HS thực hiện theo yêu cầu và hướng dẫn của GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
+ Nhiệm vụ 1 ( Vận dụng): Đại diện các nhóm trình bày kết quả, học sinh khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung
GV cùng với HS tổng kết kiến thức cơ bản.
+ Nhiệm vụ 2 ( Mở rộng): Đại diện HS trình bày kết quả bài làm của mình, học sinh
khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
GV cùng với các HS khác nhận xét, tổng kết kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét kết quả của mỗi nhóm, đánh giá ở mỗi nhiệm vụ
4.5. Dự kiến cách đánh giá năng lực:
-
Phương pháp: Hỏi – đáp, đánh giá qua sản phẩm của học sinh.
- Công cụ: câu hỏi, bài tập, phiếu học tập.
IV. HỒ SƠ DẠY HỌC
A. Nội dung dạy học cốt lõi
* Nội dung dạy học của giáo viên:
Quy trình thực hành là tiêu bản tế bào thịt quả cà chua chín và tế bào vảy hành.
* Nội dung học của học sinh:
- Các thành phần chính của tế bào (thực vật) và chức năng của từng thành phần:
+ Màng sinh chất: bao bọc bên ngoài chất tế bào.
+ Chất tế bào: dạng keo lỏng, bên trong chứa các bào quan như lục lạp, thực hiện
các hoạt động sống của tế bào.
+ Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
- Sự lớn lên của tế bào: Tế bào lớn lên bằng cách tăng dần kích thước, nhờ
các quá trình trao đổi chất.
- Sự phân chia của tế bào:
+ Đầu tiên từ một nhân hình thành 2 nhân, tách xa nhau.
+ Sau đó chất tế bào được phân chia, xuất hiện vách ngăn, ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con.
- Tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia
- Ý nghĩa: Giúp thực vật sinh trưởng và phát triển. B. Các hồ sơ khác
BẢNG HỎI NGẮN (PHIẾU 1) Trang 31 Câu hỏi Đáp án
1. Tế bào tép bưởi/chanh có thể quan sát
bằng mắt thường được hay không?
2. Tế bào tép bưởi và tế bào tép chanh có hình dạng gì?
3.Tế bào tép bưởi, tép chanh có kích thước như thế nào?
BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM (PHIẾU 2) (DÀNH CHO HỌC SINH) Các tiêu chí Không
Chuẩn bị mẫu vật: Hành tây, cà chua chín
Thực hiện được theo các bước hướng dẫn
Có sự hợp tác giữa các thành viên trong nhóm
Vẽ được hình tế bào đã quan sát
BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM (DÀNH CHO GIÁO VIÊN) Phẩm chất –
Mức độ đạt được Tiêu chí Năng lực
Mức 1 Mức 2 Mức 3
Giao tiếp và hợp Chuẩn bị mẫu vật tác
Tìm hiểu tự nhiên Thực hiện được theo các bước làm tiêu bản
Giao tiếp và hợp Có sự hợp tác giữa các thành viên tác trong nhóm Trung thực
Vẽ được hình tế bào đã quan sát
RUBRIC ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM Kĩ năng
Mức độ biểu hiện Mức 1 Mức 2 Mức 3 Chuẩn
bị Chuẩn bị đầy đủ các Chuẩn bị được hầu Không chuẩn bị mẫu vật
nguyên vật liệu, hết các nguyên vật hoặc có chuẩn bị
dụng cụ thực hành liệu, dụng cụ thực nhưng còn thiếu Trang 32 thí nghiệm hành thí nghiệm nhiều nguyên vật liệu, dụng cụ thực hành thí nghiệm Thực
hiện Thực hiện chính xác Thực hiện đúng Không thực hiện được
theo và nhanh toàn bộ phần lớn các bước được hoặc thực hiện các
bước các bước trong quy trong quy trình thí không đúng nhiều hướng dẫn trình thí nghiệm nghiệm bước trong quy trình thí nghiệm
Có sự hợp Tất cả thành viên Các thành viên Các thành viên
tác giữa các trong nhóm có sự trong nhóm chưa có trong nhóm chưa có thành
viên trao đổi, thống nhất sự thống nhất, chưa sự thống nhất, chưa trong nhóm
với nhau, giúp đỡ giúp đỡ lẫn nhau khi giúp đỡ nhau thực
lẫn nhau khi thực thực hành. hành, còn học sinh hành. chỉ quan sát mà không thực hiện. Làm
được Làm được tiêu bản Làm được tiêu bản Làm tiêu bản các
tiêu bản, vẽ theo đúng các bước các bước thí bước thí nghiệm
lại được tế thí nghiệm, vẽ lại nghiệm, chưa vẽ lại nhưng chưa quan sát bào
đang được tế bào đang được tế bào đang được, chưa vẽ lại quan sát
quan sát một cách quan sát một cách được tế bào đang chính xác chính xác quan sát
CHỦ ĐỀ 7: TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ
BÀI 19 + 20 + 21Thời lượng: 3 tiết I.
MỤC TIÊU DẠY HỌC NĂNG LỰC,
YÊU CẦU ĐẠT ĐƯỢC
(STT) của YCCĐ hoặc PHẨM CHẤT dạng mã hoá của YCCĐ (STT) Dạng mã hoá
NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nhận thức khoa Nhận biết được cơ thể đơn bào Lấy ví dụ minh (1) KHTN1.1 học tự nhiên
hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào...) (KHTN 1)
Nhận biết được cơ thể đa bào thông qua hình (2) KHTN1.1
ảnh. Lấy ví dụ minh hoạ (cơ thể đa bào: thực vật, động vật...) Trang 33
Trình bày được mối quan hệ từ tế bào hình (3) KHTN 1.2
thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể.
Nêu đươc các khái niệm về mô, cơ quan, hệ cơ (4) KHTN 1.1
quan, cơ thể. Lấy được ví dụ minh họa.
Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo (5) KHTN 1.1 cây xanh.
Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo (6) KHTN 1.3 cây xanh.
Quan sát và vẽ được cơ thể đơn bào (tảo lam, (7) KHTN 2.4 trùng roi, trùng giày…).
Trình bày được mối quan hệ từ tế bào hình (8) KHTN 1.2
thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể.
- Quan sát và vẽ được một số cơ thể đơn bào (9) KHTN.2.5
- Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo (10) cây xanh KHTN.2.5
- Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ (11) KHTN.2.5 thể người NĂNG LỰC CHUNG Tự chủ và tự
Chủ động, tích cự thực hiện nhiệm vụ được (12) TC.1.1 học
giao và hỗ trợ bạn trong hoạt động nhóm
Giao tiếp và hợp - Thực hiện các bài thực hành, thực tập theo (13) GT-HT tác
nhóm, các hoạt động trải nghiệm
- Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm , đánh gía được (14) GT-HT
khả năng của mình và tự nhận công việc của bản thân PHẨM CHẤT CHỦ YẾU Trách nhiệm
Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên (15) 4. TN.1.1
trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ Trung thực
- Báo cáo đúng kết quả thí nghiệm. (16) TT Chăm chỉ
- Thích đọc sách báo, tìm tư liệu trên mạng (17) CC
internet để mở rộng kiến thức.
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học
được ở nhà trường, trong sách báo và từ các (18) CC
nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống hang ngày II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Hoạt động học Giáo viên Học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề Tranh ảnh
Dụng cụ học tập: tập, (10 phút) sách,…
Hoạt động 2: Tìm hiểu Hình 25.1 trùng roi
Dụng cụ học tập: tập, Trang 34
về cơ thể đơn bào và cơ Hình 25.2 cây cà chua sách,… thể đa bào (35 phút)
Hoạt động 3: Các cấp độ Giấy A0 thiết kế phiếu Dụng cụ học tập: tập,
tổ chức trong cơ thể đa ‘Khăn trải bàn’. sách,… bào (45 phút) Hình 26.1 Mối quan hệ
giữa tế bào và mô thực vật. Hình 26.2 Mối quan hệ
giữa tế bào và mô động vật. Hoạt động 4:
- Kính hiển vi kết nối với - Vật mẫu: nước ao hồ,
Thực hành quan sát sinh màn chiếu, kính hiển vi nước đọng lâu ngày, mẫu vật (45 phút)
cho các nhóm, tiêu bàn, nuôi cấy lamen, kim mũi mác, dao
mổ, cốc đựng nước, ống nhỏ giọt. (4 bộ)
Vật mẫu: cây cà rốt, cây
hành tây, cây lạc, cây quất,
cây xương rồng, cây khoai tây,…
Mô hình tháo lắp cơ thể
người. Phần mềm mô hình 3D cơ thể người
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt Thời Mục tiêu động gian
(Có thể ghi ở dạng Phương Nội dung dạy học PP, KTDH học STT hoặc dạng mã án đánh trọng tâm chủ đạo (thời
hoá đối với YCCĐ) giá gian) (STT) YCCĐ Hoạt (3 So sánh các loài PP: trực quan động 1: phút) sinh vật trên trái đất Đặt vấn đề Hoạt 22 1. KHTN 1.1
Thế nào là cơ thể đơn - PP: trực - Câu hỏi
động 2: phút (1) bào quan, khăn - Thang Tìm Ví dụ minh hoạ trải bàn đo Câu trả hiểu cơ (Phương pháp lời của thể đơn sử dụng tranh học sinh bào hình) - KTDH: hỏi- đáp Hoạt 25 (2) 2. KHTN1.1 Thế nào là cơ thể đa
-Dạy học trực - Câu hỏi
động 3. phút bào quan - Thang Tìm Ví dụ minh hoạ
(Phương pháp đo Câu trả hiểu cơ sử dụng tranh lời của Trang 35 thể đa hình) học sinh bào -Kỹ thuật: hỏi - đáp Hoạt 25 1,2 KHTN 1.1
Đặc điểm cơ thể trùng - Dạy học trực Câu hỏi
động 4: phút
roi. Cấu tạo cơ thể quan (phương Tìm đơn bào. Ví dụ. pháp sử dụng hiểu về
Cấu tạo cơ thể đa bào. tranh, hình cơ thể Ví dụ. ảnh). đơn bào
Sự khác nhau giữa cơ - Kĩ thuật
thể đơn bào và cơ thể động não – thể đa đa bào. công não. bào Hoạt 20 3,4 KHTN 1.2 Mối quan hệ giữa tế - Phương Giáo viên
động 5: phút bào và mô. pháp dạy học đánh giá Các cấp
Mối quan hệ giữa mô trên dự án. qua sản độ tổ và cơ quan - Kĩ thuật phẩm chức Mối quan hệ giữ cơ
khăn trải bàn. ‘khăn trải trong quan, hệ cơ quan, cơ bàn’ của cơ thể thể. học sinh. đa bào Hoạt 45 7 KHTN 2.4
Quan sát cơ thể đơn Phương pháp: Bài thu
động 6: phút
bào trong 1 giọt nước dạy học trực hoạch của Thực
ao, hồ dưới kính hiển quan (mẫu học sinh hành
vi và vẽ lại hình mình vật, mô hình) dưới dạng quan đã quan sát được. Kĩ thuật: bảng sát sinh
Xác định thành phần KWL, kĩ thuật KWL. vật KHTN 1.2
của TV dựa trên mẫu công não, 5 KHTN 1.3 vật. động não. Các cơ quan cấu tạo 6 nên cơ thể người.
B. HOẠT ĐỘNG HỌC
Trích mô tả một hoạt động học
Hoạt động 1: Khởi động (3 phút)
- GV cho HS quan sát các hình ảnh Trang 36 Cá voi dài 30m Vi khuẩn E.coli dài 1µm
➔ Hai hình ảnh trên cho ta thấy sưk khác biệt rất lớn về kích thước cơ thể của các loài
sinh vật> Vậy lí do là gì? Bài học hôm nay sẽ cùng tìm hiểu
Hoạt động 2: Tìm hiểu cơ thể đơn bào (22 PHÚT)
1. Mục tiêu: (1) KHTN 1.1: Nhận biết được cơ thể đơn bào. Lấy ví dụ minh
hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào...)
(3) TC.1.1: Chủ động, tích cự thực hiện nhiệm vụ được giao và
hỗ trợ bạn trong hoạt động nhóm
(4) 4. TN.1.1: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhiệm vụ
2.Tổ chức hoạt động
2.1/ GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: (5 phút)
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình ảnh và thảo luận nhóm các câu hỏi:
1) Hãy chỉ ra đặt điểm chung nhất của các cơ thể trong hình? Nhận xét về sự giống nhau đó Trang 37
2) Trên thực tế em có quan sát được trùng roi và vi khuẩn bằng mắt thường không? Vì sao?
3/ Cơ thể đơn bào là gì? Cho ví dụ
2.2) HS thực hiện nhiệm vụ học tập (17 phút)
- HS hoạt động nhóm (4 hs), quan sát tranh, hoàn thành nhiệm vụ học tập (7 phút)
+ Nhận giấy A0 chia thành 4 phần và 1 phần trung tâm
+ Mỗi thành viên độc lập suy nghĩ viết câu trả lời vào ô của mình
+ Thảo luận thống nhất ý kiến ghi nội dung học tập vào phần trung tâm
- HS các nhóm hỏi – đáp lẫn nhau , hoàn thành nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm. Bổ sung kiến thức
- Qua hỏi – đáp , HS kết luận:
+ Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ một tế bào. Tế bào thực hiện được
các chức năng của một cơ thể sống. Ví dụ: Trùng roi, tảo silic, vi khuẩn lao...
3. Sản phẩm học tập:
- Nội dung các câu trả lời trên giấy Ao và phần trình bày của HS: BẢNG KẾT QUẢ
+ Giống nhau: màng tế bào, chất tế bào, nhân → cấu tạo của 1 tế bào
+ Trên thực tế em không quan sát được trùng roi và vi khuẩn bằng mắt
thường vì chúng có kích thước quá nhỏ bé
+ Cơ thể dơn bào là cơ thể được cấu tạo từ một tế bào. Tế bào thực hiện
được các chức năng của một cơ thể sống. Ví dụ: Trùng roi, tảo silic, vi khuẩn lao...
4. Phương án đánh giá:
- GV sử dụng THANG ĐO MỨC ĐỘ để đánh giá HS
Nội dung đánh Mức 1 (5đ) Mức 2 ( 7đ) Mức 1 (10đ) Điểm giá Trả lời câu hỏi
Trả lời được Trả lời được Trả lời đúng câu khoảng
50% hầu hết các ý hỏi. Viết/ trình
các ý đúng, đúng, có thể bày rõ ràng, ngắn
diễn đạt còn viết còn dài gọn. chưa súc tích. hoặc quá ngắn.
Đóng góp ý kiến Chỉ nghe ý Có ý kiến Có nhiều ý kiến, kiến ý tưởng
Tiếp thu, trao đổi Lắng nghe Có lắng nghe, Lắng nghe ý kiến ý kiến, hỗ trợ bạn phản hồi các thành viên cùng nhóm khác, phản hồi và tiếp thu ý kiến có hiệu quả
Hoạt động 3: Tìm hiểu cơ thể đa bào (25 phút)
1. Mục tiêu: (
2) KHTN 1.1: Nhận biết được cơ thể đa bào. Lấy ví dụ minh
hoạ (cơ thể đa bào: động vật, thực vật...) Trang 38
(3) TC.1.1: Chủ động, tích cự thực hiện nhiệm vụ được giao và
hỗ trợ bạn trong hoạt động nhóm
(4) 4. TN.1.1: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong
nhóm để hoàn thành nhiệm vụ
2.1/ GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: (5 phút)
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình ảnh và thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập:
1) So sánh cơ thể đơn bào và đa bào
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Đặc điểm Vi khuẩn Trùng roi Con ếch
Cây cà chua ...................... E. coli
1. Số lượng tế bào
2. Có thể nhìn thấy bằng mắt thường hay không ?
3. Đơn bào/ Đa bào
2.2) HS thực hiện nhiệm vụ học tập (20 phút)
- HS hoạt động nhóm (4 hs), quan sát tranh, hoàn thành nhiệm vụ học tập (10 phút)
- HS các nhóm hỏi – đáp lẫn nhau , hoàn thành nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm. Bổ sung kiến thức
- Qua hỏi – đáp , HS kết luận:
+ Cơ thể đa bào là cơ thể được cấu tạo từ nhều tế bào các tế bào khác nhau
thực hiện được các chức năng khác nhau trong cơ thể. Ví dụ: cây phượng, cây hoa hồng, con mèo...
3. Sản phẩm học tập:
- Nội dung các câu trả lời trên giấy Ao và phần trình bày của HS:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Đặc điểm Vi khuẩn Trùng roi Con ếch Cây cà Con mèo E. coli chua Trang 39
4. Số lượng tế Một tế bào Một tế bào Nhiều tế bào Nhiều tế Nhiều tế bào bào bào
5. Có thể nhìn Không Không Có Có Có thấy bằng mắt thường hay không ?
6. Đơn bào/ Đa Đơn bào Đơn bào Đa bào Đa bào Đa bào bào
5. Phương án đánh giá:
- GV sử dụng THANG ĐO MỨC ĐỘ để đánh giá HS
Nội dung đánh Mức 1 (5đ) Mức 2 ( 7đ) Mức 1 (10đ) Điểm giá Trả lời câu hỏi
Trả lời được Trả lời được Trả lời đúng câu khoảng
50% hầu hết các ý hỏi. Tìm được các ý đúng đúng thêm ví dụ minh hoạ
Đóng góp ý kiến Chỉ nghe ý Có ý kiến Có nhiều ý kiến, kiến ý tưởng
Tiếp thu, trao đổi Lắng nghe Có lắng nghe, Lắng nghe ý kiến Tiếp thu, trao đổi phản hồi các thành viên ý kiến, hỗ trợ bạn khác, phản hồi và cùng nhóm tiếp thu ý kiến có hiệu quả
IV. HỒ SƠ DẠY HỌC
A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI
- Nhận biết được cơ thể đơn bào Lấy ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào...).
- Nhận biết được cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy ví dụ minh hoạ (cơ thể
đa bào: thực vật, động vật...)
HOẠT ĐỘNG 4: TÌM HIỂU VỀ CƠ THỂ ĐƠN BÀO VÀ CƠ THỂ ĐA BÀO (20 phút)
1. Mục tiêu hoạt động: (1), (2)
2. Tổ chức hoạt động: ❖ Chuẩn bị: Tranh ảnh Trang 40 Hình 25.1 Trùng roi
Hình 25.2 Cây cà chua 3. Nội dung
a. Cơ thể đơn bào
- Bước 1: Cho học sinh quan sát hình trùng roi.
- Bước 2: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
Quan sát hình 25.1, cho biết đặc điểm cơ thể của trùng roi. Từ đó hãy cho biết cơ thể
đơn bào là gì? Lấy ví dụ.
- Bước 3: Nhận xét câu trả lời của học sinh và rút ra kết luận. b. Cơ thể đa bào
- Bước 1: Cho học sinh quan sát hình 25.2 cây cà chua.
- Bước 2: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
+ Kể tên một số tế bào cấu tạo nên cơ thể thực vật.
+ Em hãy nêu điểm khác biệt giữa cơ thể trùng roi và cây cà chua. Từ đó hãy cho
biết cơ thể đa bào là gì?
- Bước 3: Nhận xét câu trả lời của học sinh và rút ra kết luận. c. Luyện tập
- Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và hoàn thành câu hỏi cuối bài.
- Bước 2: Học sinh trình bày.
- Bước 3: Giáo viên nhận xét và kết luận.
HOẠT ĐỘNG 5: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO (20 phút)
1. Mục tiêu hoạt động: (1), (2)
2. Tổ chức hoạt động: ❖ Chuẩn bị:
- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí.
- Giấy A0 theo mẫu giáo viên thiết kế.
❖ Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng dạy học trên dự án, Kĩ thuật khăn trải bàn, hình thức làm việc nhóm.
- Bước 1: Giới thiệu dự án
+ Giáo viên khai thác những hiểu biết sơ bộ của học sinh về tế bào, mô, cơ quan, hệ
cơ quan, cơ thể bằng phương pháp trực quan.
+ Giáo viên giới thiệu dự án “Ở cơ thể đơn bào, mỗi tế bào là một cơ thể, vậy với cơ
thể đa bào, các tế bào có sự phối hợp hoạt động với nhau như thế nào để tạo thành
cơ thể sống. Em hãy tìm hiểu mối quan hệ giữa tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan để
biết được sự phối hợp hoạt động của chúng trong cơ thể”?
Để biết được sự phối hợp hoạt động của các tế bào trong cơ thể đa bào, chúng ta cần
thực hiện một số nhiệm vụ sau: Trang 41
+ Tìm hiểu về mối quan hệ giữa tế bào và mô.
+ Tìm hiểu mối quan hệ giữa mô và cơ quan.
+ Tìm hiểu mối quan hệ giữa cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Nhiệm vụ
Nội dung cần thực hiện Sản phẩm dự kiến Nhóm 1,4
Quan sát hình 26.1 và 26.2 Phiếu đáp án theo mẫu của
cho biết mối quan hệ giữa hs. tế bào và mô.
Các tế bào cấu tạo nên mỗi
loại mô có đặc điểm gì?
Từ đó, hãy cho biết mô là gì? Nhóm 2,5 Quan sát hình 26.3 cho
Phiếu đáp án theo mẫu của
biết lá cây và dạ dày được hs.
cấu tạo từ những loại mô Hình 26.4 nào?
Lá là cơ quan thực hiện chức năng quang hợp ở
thực vật, dạ dày là cơ quan
thực hiện chức năng tiêu
hóa ở động vật. Vậy cơ
quan là gì? Lấy ví dụ về một số cơ quan trong cơ thể người. Nhóm 3,6 Quan sát hình 26.4, em
Phiếu đáp án theo mẫu của
hãy kể tên một số cơ quan hs.
thuộc hệ chồi của thực vật. Quan sát hình 26.5 và cho Hình 26.5 biết những cơ quan nào tham gia vào chức năng
tiêu hóa ở người? Từ đó
hãy nêu mối quan hệ giữa
cơ quan và hệ cơ quan ở sinh vật?
Hãy kể tên một số hệ cơ
quan trong cơ thể của thực
vật và động vật. Các hệ cơ
quan trong cơ thể có mối
quan hệ với nhau như thế nào?
- Bước 2: Lập kế hoạch thực hiện dự án.
Giáo viên hướng dẫn học sinh nội dung hoạt động trong nhóm, thiết kế tiến trình làm
việc cho nhóm theo định hướng nhiệm vụ.
Nhóm 1,4: Tìm hiểu về mối quan hệ giữa tế bào và mô.
Nhóm 2,5: Tìm hiểu mối quan hệ giữa mô và cơ quan.
Nhóm 3,6: Tìm hiểu mối quan hệ giữa cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Trang 42
Bảng phân công nhiệm vụ và dự kiến các sản phẩm dự án của nhóm
Hình 26.4 Mối quan hệ giữa cơ quan,
Hình 26.5 Mối quan hệ giữa cơ quan,
cơ thể thực vật.
hệ cơ quan của người.
- Bước 3: Thực hiện dự án
Tiến trình thực hiện dự án Nội dung
Hoạt động của hs
Hoạt động của gv Thu thập thông tin
Thực hiện nhiệm vụ theo kế Theo dõi, hướng dẫn, hoạch giúp đỡ các nhóm.
Thảo luận nhóm để xử Từng cá nhân trong nhóm Theo dõi, hướng dẫn, lý thông tin
phân tích kết quả thu thập giúp đỡ các nhóm.
được và trao đổi về cách trình bày sản phẩm. Hoàn thành báo cáo
Xây dựng báo cáo sản phẩm Theo dõi, hướng dẫn, của nhóm. giúp đỡ các nhóm.
- Bước 4: Viết báo cáo và trình bày báo cáo.
Dự án: ‘Tìm hiểu mối quan hệ giữa tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể’
Các nhóm sẽ báo cáo theo kế hoạch đã thực hiện, được công bố dưới dạng
sơ đồ của kĩ thuật khăn trải bàn trước lớp.
- Bước 5: Đánh giá kết quả thực hiện dự án
Học sinh và giáo viên đánh giá kết quả học tập dựa trên sản phẩm của các nhóm. c. Luyện tập
- Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và hoàn thành câu hỏi cuối bài.
- Bước 2: Học sinh trình bày.
- Bước 3: Giáo viên nhận xét và kết luận.
HOẠT ĐỘNG 6: THỰC HÀNH QUAN SÁT SINH VẬT (45 PHÚT)
1. Mục tiêu hoạt động: (5), (6), (7) Trang 43
2. Tổ chức hoạt động: ❖ Chuẩn bị: - Bảng KWL.
Mẫu vật: mẫu vật tự nhiên, bộ ảnh thực vật, mô hình lắp ráp cơ thể người.
- Dụng cụ: Kính hiển vi, lam kính, lame, pipette, giấy thấm, bông, giấy bìa, kim chỉ, keo dán.
3. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Giáo viên sử dụng phương pháp: dạy học trực quan (mẫu vật, mô hình), kĩ thuật: KWL Chia lớp thành 4 nhóm.
Quan sát cơ thể đơn bào
Bước 1: GV chuẩn bị đầy đủ dụng cụ thực hành và hướng dẫn học sinh
cách làm tiêu bản trong thí nghiệm quan sát cơ thể đơn bào cho học sinh quan sát.
Bước 2: Tạo bảng KWL trên bảng lớn và yêu cầu mỗi nhóm có 1 bảng KWL. K W L
Bước 3: Giáo viên yêu cầu học sinh điền những đều đã biết về cơ thể đơn bào vào cột K.
Bước 4: Giáo viên yêu cầu học sinh suy nghĩ và viết vào cột W những điều
muốn tìm hiểu (Em muốn tìm hiểu thêm đều gì về cơ thể đơn bào).
Bước 5: Giáo viên yêu cầu học sinh làm thí nghiệm và tự trả lời câu hỏi vào cột L.
Bước 6: Giáo viên yêu cầu học sinh so sánh những đều đã ghi tại cột K và
cột W để kiểm chứng tính chính xác của cột K, mức độ đáp ứng nhu cầu
của những đều muốn biết (cột W ban đầu).
Bảng KWL trong quan sát cơ thể đơn bào K W L
Sinh vật có cơ thể đơn Trong môi trường tự - Trùng roi, trùng bào và cơ thể đa bào nhiên (giọt nước ao, biến hình, trùng Trang 44 Cơ thể đơn bào là cơ
hồ) có những sinh vật giày…..
thể được cấu tạo từ 1
nhỏ bé nào không thể - Để quan sát được
tế bào. Tế bào đó thực quan sát được bằng chúng ta phải làm tiêu hiện được chức năng mắt thường? Bằng bản và xem dưới kính của cơ thể sống. cách nào quan sát hiển vi. Cơ thể đa bào là cơ được những sinh vật Cấu tạo cơ thể các
thể được cấu tạo từ
có kích thước nhỏ bé? sinh vật quan sát dưới
nhiều tế bào thực hiện Cấu tạo cơ thể sinh kính hiển vi: các chức năng khác vật đó như thế nào? Trùng roi cơ thể chỉ nhau của cơ thể.
gồ 1 tế bào và tế bào
đó thực hiện các chức năng của cơ thể sống, có khả năng di chuyển, di chuyển nhờ roi.
Quan sát các cơ quan cây xanh
Giáo viên sử dụng phương pháp: dạy học trực quan (mẫu vật), kĩ thuật: công não – động não
Các nhóm tiếp tục chuyển sang hoạt động học tập mới ‘quan sát cơ quan cây xanh’
Bước 1: Nhóm trưởng điều phối quá trình ‘quan sát cơ quan cây xanh’, thư
kí ghi nhận các ý kiến của nhóm.
Bước 2: Mỗi thành viên quan sát cây xanh và đưa ra ý kiến của cá nhân về
việc quan sát cơ quan cây xanh.
Bước 3: Kết thúc thảo luận, các nhóm chốt các ý kiến và thư kí trình bày. Trang 45 Bước 4: Đánh giá.
Quan sát mô hình cấu tạo cơ thể người
Giáo viên sử dụng phương pháp: dạy học trực quan (mô hình), kĩ thuật: công não – động não
Các nhóm tiếp tục chuyển sang hoạt động học tập mới ‘quan sát mô hình
cấu tạo cơ thể người’
Bước 1: Nhóm trưởng điều phối quá trình ‘quan sát mô hình cấu tạo cơ thể người’
+ Đặt mô hình vào vị trí thích hợp.
+ Quan sát tổng thể các thành phần cấu tạo ngoài của cơ thể người.
+ Quan sát cấu tạo hệ cơ quan bằng cách tháo dần các bộ phận của mô hình.
+ Lắp mô hình về dạng ban đầu.
Bước 2: Mỗi thành viên trong nhóm quan sát và tháo lắp mô hình theo sự
hướng dẫn của giáo viên.
Bước 3: Kết thúc quan sát, giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Các nhóm viết và nộp báo cáo ‘quan sát sinh vật’ theo mẫu. B. CÁC HỒ SƠ KHÁC
1. Phiếu học tập số 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Đặc điểm Vi khuẩn Trùng roi Con ếch
Cây cà chua ...................... E. coli
7. Số lượng tế bào
8. Có thể nhìn thấy bằng mắt thường hay không ?
9. Đơn bào/ Đa bào
2. Tiêu chí đánh giá sản phẩm học tập Hoạt động 1:
Nội dung đánh Mức 1 (5đ) Mức 2 ( 7đ) Mức 1 (10đ) Điểm giá Trả lời câu hỏi
Trả lời được Trả lời được Trả lời đúng câu khoảng
50% hầu hết các ý hỏi. Viết/ trình
các ý đúng, đúng, có thể bày rõ ràng, ngắn Trang 46
diễn đạt còn viết còn dài gọn. chưa súc tích. hoặc quá ngắn.
Đóng góp ý kiến Chỉ nghe ý Có ý kiến Có nhiều ý kiến, kiến ý tưởng
Tiếp thu, trao đổi Lắng nghe Có lắng nghe, Lắng nghe ý kiến ý kiến, hỗ trợ bạn phản hồi các thành viên cùng nhóm khác, phản hồi và tiếp thu ý kiến có hiệu quả
3. Tiêu chí đánh giá sản phẩm học tập Hoạt động 2:
Nội dung đánh Mức 1 (5đ) Mức 2 ( 7đ) Mức 1 (10đ) Điểm giá Trả lời câu hỏi
Trả lời được Trả lời được Trả lời đúng câu khoảng
50% hầu hết các ý hỏi. Nêu được ví các ý đúng đúng dụ minh hoạ
Đóng góp ý kiến Chỉ nghe ý Có ý kiến Có nhiều ý kiến, kiến ý tưởng
Tiếp thu, trao đổi Lắng nghe Có lắng nghe, Lắng nghe ý kiến ý kiến, hỗ trợ bạn phản hồi các thành viên cùng nhóm khác, phản hồi và tiếp thu ý kiến có hiệu quả Trang 47 PHIẾU HỌC TẬP
QUAN SÁT CƠ THỂ ĐƠN BÀO
QUAN SÁT CÁC CƠ QUAN CẤU TẠO CÂY XANH

Em hãy nêu cấu tạo của cây xanh ?
QUAN SÁT CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI ( Sơ đồ tư duy )
BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM (DÀNH CHO HỌC SINH) Các tiêu chí Không Hoạt động 1
Chuẩn bị mẫu vật: mẫu nước ao hồ, nước đọng lâu ngày, mẫu nuôi cấy
Thực hiện được theo các bước hướng dẫn Trang 48
Có sự hợp tác giữa các thành viên trong nhóm
Vẽ được hình cơ thể đơn bào đã quan sát Hoạt động 2
Chuẩn bị mẫu vật: cây cà rốt, cây hành tây, cây lạc, cây quất,…
Thực hiện được theo các bước hướng dẫn
Có sự hợp tác giữa các thành viên trong nhóm
Nhận dạng được các bộ phận của cây xanh
RUBRIC ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM( DÀNH CHO GIÁO VIÊN) Tiêu chí
Mức độ biểu hiện Điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 ( 8 – 10 ) (5 – 7) (<5)
Chuẩn bị Chuẩn bị đầy đủ các Chuẩn bị được hầu hết Không chuẩn bị
mẫu vật nguyên vật liệu, các nguyên vật liệu, hoặc có chuẩn bị
dụng cụ thực hành dụng cụ thực hành thí nhưng còn thiếu thí nghiệm nghiệm nhiều nguyên vật liệu, dụng cụ thực hành thí nghiệm Thực
Thực hiện chính Thực hiện đúng phần Không thực hiện hiện
xác và nhanh toàn lớn các bước trong được hoặc thực hiện được
bộ các bước trong quy trình thí nghiệm không đúng nhiều theo các quy trình thí bước trong quy trình bước nghiệm thí nghiệm hướng dẫn Có
sự Tất cả thành viên Các thành viên trong Các thành viên trong
hợp tác trong nhóm có sự nhóm chưa có sự nhóm chưa có sự
giữa các trao đổi, thống nhất thống nhất, chưa giúp thống nhất, chưa thành
với nhau, giúp đỡ đỡ lẫn nhau khi thực giúp đỡ nhau thực viên lẫn nhau khi thực hành. hành, còn học sinh trong hành. chỉ quan sát mà nhóm không thực hiện. Làm
- Làm được tiêu bản - Làm được tiêu bản - Làm tiêu bản các
được sản theo đúng các bước các bước thí nghiệm, bước thí nghiệm phẩm
thí nghiệm, vẽ lại chưa vẽ lại được cơ nhưng chưa quan sát
được cơ thể đang thể đang quan sát một được, chưa vẽ lại
quan sát một cách cách chính xác được cơ thể đang chính xác quan sát - Nhận dạng đủ các - Nhận dạng 1/3 các - Nhận dạng được 2/3
cơ quan, hệ cơ quan các cơ quan, hệ cơ cơ quan, hệ cơ quan của cây xanh quan của cây xanh của cây xanh Trang 49
- Nhận dạng đủ các - Nhận dạng 2/3 các - Nhận dạng 1/3 các
cơ quan, hệ cơ quan cơ quan, hệ cơ quan cơ quan, hệ cơ quan của cơ thể người của cơ thể người của cơ thể người Tổng điểm Trang 50
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
Phân loại thế giới sống
NỘI DUNG 1: BÀI 22 PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG
NỘI DUNG 2 :BÀI 23: THỰC HÀNH KHÓA LƯỠNG PHÂN (STT) của YCCĐ hoặc Phẩm chất, dạng mã hoá của YÊU CẦU CẦN ĐẠT năng lực YCCĐ Dạng (STT) Mã hoá 1. Năng lực KHTN
Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế (1) 1.KHTN.1.1 giới sống.
Nêu được khái niệm và nguyên tắc xây dựng khóa lưỡng phân
-Nhận biết được các bước xây dựng khóa lưỡng phân
Nhận thức khoa Nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân (2) 2.KHTN.1.1 học tự nhiên thông qua ví dụ
Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên (3) 3.KHTN.1.1
địa phương và tên khoa học
Nhận biết được năm giới sinh vật và lấy được (4) 4.KHTN.1.1
ví dụ minh họa cho mỗi giới
Phân biệt được các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn (5) 5.KHTN.1.3
theo trật tự: Loài, chi, họ, bộ ,lớp, ngành, giới
Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa (6) 6.KHTN.2.4 Tìm hiểu tự
dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường nhiên sống. Trang 51
Vận dụng kiến Liên hệ việc sắp xếp các loại sách vào giá sách (7) 7.KHTN.3.1
thức, kĩ năng đã với việc sắp xếp các sinh vật của thế giới tự học
nhiên vào các nhóm phân loại có ý nghĩa gì? 2. Năng lực chung
Chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ được (8) 8.TC.1.1 Tự chủ tự học
giao và hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm.
Giao tiếp và hợp Biết sử dụng các thuật ngữ chuyên môn để trình (9) 9.GTHT.1.4 tác
bày khái niệm, nêu tên sinh vật
3. Phẩm chất chủ yếu Trách nhiệm
Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên (10) 10.TT.1
trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Hoạt động học nội dung 1 Giáo viên Học sinh
Hoạt động 1. Đặt vấn đề (5 phút) Hình ảnh, video clip
Hoạt động 2. Tìm hiểu về
Phiếu học tập kết quả thảo
sự cần thiết phân loại thế luận nhóm (bút chì,...) giới sống Hình ảnh, video clip (….. phút)
Hoạt động 3. Tìm hiểu về
Phiếu học tập kết quả thảo
các bậc phân loại và các gọi Hình ảnh luận nhóm (bút chì,...) tên các loài sinh vật (….phút)
Hoạt động 4. Tìm hiểu về
Phiếu học tập kết quả thảo năm giới sinh vật luận nhóm (bút chì,...) Hình ảnh, video clip (…. phút)
Hoạt động 5. Tìm hiểu cách Hình ảnh, Bảng phụ
Phiếu học tập kết quả thảo
xây dựng khóa lưỡng phân . luận nhóm (bút chì,...) (…. phút) Hoạt động 6.
Phiếu học tập kết quả thảo Vận dụng Bảng hỏi luận nhóm (bút chì,...) Hoạt động học Giáo viên Học sinh Nội dung 2
Hoạt động 7. Đặt vấn đề Hình ảnh, clip (5 phút)
Hoạt động 2. Tìm hiểu sơ + Dụng cụ: Laptop, Vở ghi, tài liệu, phiếu học
đồ khóa lưỡng phân bảy bảng phụ tập, giấy A2 bộ côn trùng. + Bộ ảnh đại diện Trang 52 (15 phút) bảy bộ côn trùng
+ Bộ ảnh đại diện năm giới sinh vật + Phiếu học tập
Hoạt động 3 Xây dựng + Bộ ảnh đại diện khóa lưỡng phân và báo bảy bộ côn trùng
Sơ đồ khóa lưỡng phân cáo (15 phút) Hình ành các động
vật:heo, gà, cá rô, vịt,
Hoạt động 4. Vận dụng
Bảng báo cáo kết quả thực cây cam, bắp cải, cà (10 phút) hành rốt, hoa hồng,hoa lan, ốc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
NỘI DUNG 1: BÀI 22 PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Mục tiêu (Có thể ghi ở dạng Phương án Hoạt động Nội dung STT hoặc dạng mã PP/KTDH đánh giá học dạy học hóa đối với YCCĐ) chủ đạo (thời gian) trọng tâm Phương Công (STT) Mã hóa án cụ
Hoạt động Nêu được sự cần Kiến thức của việc - Dạy học trực Hỏi đáp Câu hỏi 1.
thiết của việc phân phân loại thế giới quan. Đặt vấn đề (5 phút)
loại thế giới sống, sống, nhận biết được
nhận biết được cách xây dựng khóa
cách xây dựng lưỡng phân khóa lưỡng phân Biết được các vấn đề cần khám phá trong bài học Trang 53 Hoạt động (1) 1.KHT
- Học sinh biết cách - Dạy học trực Viết Câu hỏi 2. N.1.1
phân loại thế giới quan. Tìm hiểu sống dựa theo các về sự cần tiêu chí thiết phân - Hiểu được sự cần loại thế thiết của việc phân giới sống
loại thế giới sống (….. phút) Hoạt động (5) 5.KHT
- Học sinh phải biết - Dạy học trực Viết Câu hỏi 3. N.1.3
được cách phân loại quan. Tìm hiểu sinh vật từ thấp đến về các bậc cao phân loại (3) 3.KHT - Học sinh biết được và các gọi N.1.1 sinh vật có hai cách tên các (3) 9.GTHT gọi tên: tên phổ loài sinh .1.4 thông, tên địa vật phương và tên khoa (….phút) học Hoạt động (4) 4.KHT
- Học sinh biết được - Sử dụng Viết và Bảng 4. N.1.1
sinh vật được chia phương pháp sản kiểm Tìm hiểu
8.TC.1. làm mấy giới và biết dạy học trực phẩm về năm 1
được đại diện của quan học tập. giới sinh 10.TT.1 mỗi giới vật (…. phút) Hoạt động (2) 2.KHT
Nhận biết được cách Sử dụng Viết và Bảng 5. N.1.1 xây dựng khóa phương pháp sản kiểm Tìm hiểu
8.TC.1. lưỡng phân thông dạy học trực phẩm cách xây 1 qua ví dụ quan học tập. dựng khóa 10.TT.1 lưỡng phân (…. phút) Hoạt động (7) 7.KHT
Liên hệ việc sắp xếp - Dạy học giải Viết và -Bảng 6.
N.3.18. các loại sách vào giá quyết vấn đề. Sản hỏi Vận dụng
TC.1.1 sách với việc sắp phẩm -Rubric
10.TT.1 xếp các sinh vật của học tập
9.GTHT thế giới tự nhiên vào .1.4 các nhóm phân loại có ý nghĩa gì? - Làm được các bài tập liên quan nội dung bài học Trang 54 Mục tiêu (Có thể ghi ở Hoạt Phương án dạng STT hoặc Nội dung động học đánh giá dạng mã hóa đối PP/KTDH dạy học (thời chủ đạo với YCCĐ) trọng tâm gian) Phương Công (STT) hóa án cụ Hoạt Học sinh
huy Đưa ra câu hỏi - Dạy học trực Hỏi đáp Câu
động 1. động những kiến định hướng: Em quan. hỏi
Đặt vấn thức, kĩ năng, hãy kể tên một số đề
kinh nghiệm của loài sinh vật mà em
(5 phút) bản thân về các gặp trên đường đi loài sinh vật gần học? gũi trong cuộc sống, Hoạt (1) 1.KHT
Nêu được tên một - Dạy học trực Hỏi đáp Câu động 2. N.1.1 số loài sinh vật quan. hỏi Tìm hiểu trong tự nhiên . - hợp tác sơ đồ
- Nêu được khái - Khăn trải khóa niệm và nguyên tắc bàn lưỡng xây dựng khóa phân bảy lưỡng phân bộ côn -Nhận biết được trùng. các bước xây dựng (15 phút) khóa lưỡng phân (5) 2.KHT
- Phân loại một số - Dạy học trực Viết, Phiếu N.1.3 loài sinh vật trong quan. phiếu học
tự nhiên mà theo - Kỹ thuật: học tập tập
các tiêu chí khác động não - nhau. công não Hoạt (7) 7.KHT
Phân tích các bước - Dạy học trực Quan Câu động N.3.1 xây dựng khóa quan. sát hỏi 3.Xây lưỡng phân. - Kỹ thuật: Hỏi đáp dựng động não - khóa công não lưỡng (8)
8.KHT Lựa chọn được - Dạy học trực - Quan Sử phân (15
N.3.1 phương pháp thích quan sát dụng phút) hợp (so sánh Kỹ thuật: bảng
những đặc điểm động não - kiểm
đối lập khác nhau công não Trang 55 của sinh vật). (11)
11.KH Đưa ra được quyết - Dạy học trực -sản Sử
TN.2.6 định và đề xuất ý quan phẩm dụng kiến xây dựng học tập bảng khóa lưỡng phân kiểm theo yêu cầu. Hoạt
Dựa vào kiến Xây dựng một khu - Dạy học giải Viết và - động
thức khóa lưỡng vườn phù hợp với quyết vấn đề. Sản Phiếu 4.Vận phân để
giải đời sống của các phẩm học
dụng (10 quyết thực tiễn sinh vật, giáo viên học tập tập phút) cuộc sống. đưa ra một khu - vườn cho các loài Rubri sinh vật: heo, gà, c cá rô, vịt, cây cam, bắp cải, cà rốt, hoa hồng,hoa lan, ốc.
NỘI DUNG 2 :BÀI 23: THỰC HÀNH KHÓA LƯỠNG PHÂN Mục tiêu (Có thể ghi ở Hoạt Phương án dạng STT hoặc Nội dung động học đánh giá dạng mã hóa đối PP/KTDH dạy học (thời chủ đạo với YCCĐ) trọng tâm gian) Phươn Công (STT) hóa g án cụ Hoạt Học sinh
huy Đưa ra câu hỏi - Dạy học trực Hỏi đáp Câu
động 1. động những kiến định hướng: Em quan. hỏi
Đặt vấn thức, kĩ năng, hãy kể tên một số đề
kinh nghiệm của loài sinh vật mà em
(5 phút) bản thân về các gặp trên đường đi loài sinh vật gần học? gũi trong cuộc sống, Hoạt (1) 1.KHT
Nêu được tên một - Dạy học trực Hỏi đáp Câu động 2. N.1.1 số loài sinh vật quan. hỏi Trang 56 Tìm hiểu trong tự nhiên . - hợp tác sơ đồ
- Nêu được khái - Khăn trải khóa niệm và nguyên tắc bàn lưỡng xây dựng khóa phân bảy lưỡng phân bộ côn -Nhận biết được trùng. các bước xây dựng (15 phút) khóa lưỡng phân (5) 2.KHT
- Phân loại một số - Dạy học trực Viết, Phiếu N.1.3 loài sinh vật trong quan. phiếu học
tự nhiên mà theo - Kỹ thuật: học tập tập
các tiêu chí khác động não - nhau. công não Hoạt (7) 7.KHT
Phân tích các bước - Dạy học trực Quan Câu động N.3.1 xây dựng khóa quan. sát hỏi 3.Xây lưỡng phân. - Kỹ thuật: Hỏi đáp dựng động não - khóa công não lưỡng (6) 6.KHT Lựa chọn
được - Dạy học trực - Quan Sử phân (15 N.2.4 phương pháp thích quan sát dụng phút) hợp (so sánh Kỹ thuật: bảng
những đặc điểm động não - kiểm
đối lập khác nhau công não của sinh vật). (7) 7.KHT
Đưa ra được quyết - Dạy học trực -sản Sử N.3.1
định và đề xuất ý quan phẩm dụng kiến xây dựng học tập bảng khóa lưỡng phân kiểm theo yêu cầu. Hoạt
Dựa vào kiến Xây dựng một khu - Dạy học giải Viết và -Phiếu động
thức khóa lưỡng vườn phù hợp với quyết vấn đề. Sản học 4.Vận phân để
giải đời sống của các phẩm tập
dụng (10 quyết thực tiễn sinh vật, giáo viên học tập - phút) cuộc sống. đưa ra một khu Rubric vườn cho các loài sinh vật: heo, gà, cá rô, vịt, cây cam, bắp cải, cà rốt, hoa hồng,hoa lan, ốc. Trang 57
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1.Đặt vấn đề (3 phút)
1. Mục tiêu:
Đưa ra các tình huống có vấn đề.
2. Tổ chức hoạt động:
* Chuẩn bị:
GV chuẩn bị Hình ảnh, video clip
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Học sinh xem đoạn clip và ghi tên các sinh vật xuất hiện trong clip đó.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs ghi tên các sinh vật trong clip vào nháp
3. Sản phẩm học tập
Câu trả lời của học sinh.
4. Phương án đánh giá Câu hỏi:
- Em hãy kể tên các sinh vật xuất hiện trong đoạn clip vừa xem.
- Vì sao mỗi loài đều có tên gọi riêng.
- Dựa vào đâu em có thể phân biệt được các nhóm sinh vật.
Hoạt động 2. Tìm hiểu về sự cần thiết phân loại thế giới sống (7 phút)
1. Mục tiêu:1.KHTN.1.1
2. Tổ chức hoạt động
* Chuẩn bị: GV cho hs xem hình ảnh.
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Giáo viên giới thiệu hình ảnh các sinh vật trong tự nhiên. Câu hỏi:
- Em hãy kể tên các sinh vật trong hình 22.1?
- Từ hình ảnh SGK và clip em hãy phân loại các sinh vật và cho biết tiêu chí mà em dựa vào để phân loại.
- Sao đó Gv giới thiệu các tiêu chí phân loại đúng.
- Vì sao chúng ta phải phân loại thế giới sinh vật. Và rút ra phân loại thế giới sống là gì?
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs xem hình và kể tên các sinh vật.
- Các em dựa vào hình ảnh để phân loại các sinh vật và đưa ra các tiêu chí mà các em dựa vào để phân loại.
- HS đọc thông tin SGK để tìm ra ý nghĩa của việc phân loại thế giới sinh vật.
3. Sản phẩm học tập
Câu trả lời của học sinh.
4. Phương án đánh giá
Sử dụng bảng kiểm 1 sau đây để đánh giá: Nội dung Kết quả Câu hỏi đánh giá đánh giá Có Không
1. HS có kể được tên của các loài sinh vật có trong hình 1.KHTN.1.1 (đoạn phim)? Nêu được
2. HS có thể phân loại các loại được các loài sinh vật Trang 58
sự cần thiết vừa quan sát được không? của việc
3. Học sinh có chỉ ra được các tiêu chí để phân loại thế phân loại giới sống không? thế giới
4. Từ nội dung tìm hiểu học sinh có giải thích được vì sống.
sao cần phân loại thế giới sống không?
5. Học sinh có nêu được khái niệm phân loại thế giới sống không?
Hoạt động 3.
Tìm hiểu về các bậc phân loại và các gọi tên các loài sinh vật (7phút)
1. Mục tiêu:5.KHTN.1.3, 3.KHTN.1.1, 9.GTHT.1.4
2. Tổ chức hoạt động
* Chuẩn bị: GV cho hs xem hình ảnh.
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Gv giới thiệu hình 22.2
-Em hãy kể tên các bậc phân loại từ thấp đến cao.
-Yêu cầu Hs quan sát hình 22.3: Cho biết các bậc phân loại của loài gấu trắng.Có thể cho
hs làm thêm ví dụ các loài sinh vật khác có trong hình 22.3.
-Gv giới thiệu hình 22.4 và cách gọi tên của chúng. Câu hỏi
- Em hãy cho biết sinh vật có những cách gọi tên nào?
- Yêu cầu Hs nêu cách gọi tên khoa học của 1 số loài như SGK yêu cầu.
- Gv nhấn mạnh cách gọi tên khoa học và ví dụ minh họa để Hs nắm rõ cách gọi tên
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs quan sát hình và kể tên các bậc phân loại từ thấp đến cao.
- Các em nêu được tên các bậc phân loại sinh vật. Từ đó xác định các bậc phân loại của
loài gấu trắng và 1 số loài khác theo yêu cầu của Gv.
- Hs dựa vào hình ảnh để goị tên của các loài sinh vật.
3. Sản phẩm học tập
Câu trả lời của học sinh.
4. Phương án đánh giá
Sử dụng bảng kiểm 2 sau đây để đánh giá: Nội dung đánh Kết quả Câu hỏi đánh giá giá Có Không
5.KHTN.1.3 1. HS có kể tên được tên các bậc phân loại từ thấp Phân biệt đến cao không?
được các bậc 2. HS có xác định được các bậc phân loại của gấu phân loại từ trắng không? nhỏ đến lớn
3. HS có lấy được ví dụ về bậc phân loại của sinh vật theo trật tự: khác không? Loài, chi, họ, bộ ,lớp, Trang 59 ngành, giới 3.KHTN.1.1
1. HS có biết các gọi tên khoa học các loài sinh vật Nhận biết không? được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học 9.GTHT.1.4
HS có biết sử dụng các thuật ngữ chuyên môn để gọi tên sinh vật?
Hoạt động 4. Tìm hiểu về năm giới sinh vật(10 phút)
1. Mục tiêu:4.KHTN.1.1, 10.TT.1,8.TC.1.1.
2. Tổ chức hoạt động
* Chuẩn bị: GV cho hs xem hình ảnh.
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Giới thiệu hình ảnh 22.5
-Yêu cầu hs cho biết sinh vật được chia thành mấy giới.
- Kể tên đại diện sinh vật thuộc mỗi giới.
- Em có thể phân biệt 5 giới sinh vật dựa vào những tiêu chí nào.
- Gv nhận xét và giới thiệu sơ lược về các giới.
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm xác định môi trường sống của đại diện các sinh vật thuộc 5 giới theo bảng trong SGK
- Sau khi thảo luận xong giáo viên cho Hs rút ra nhận xét số lượng loài và đa dạng về môi
trường sống của thế giới sinh vật.
-Gv cho Hs trình bày và sửa bảng.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
-
Hs dựa vào hình ảnh SGK để nêu tên và cho ví dụ các giới sinh vật.
- Nêu được các tiêu chí để phân biệt giới sinh vật.
- Hs thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1 để xác định được môi trường sống của các giới sinh vật.
- Sau đó đại diện nhóm lên trình bày phiếu học tập.
3. Sản phẩm học tập Phiếu học tập.
4. Phương án đánh giá
Sử dụng bảng kiểm 3 sau đây để đánh giá: Kết quả Nội dung đánh giá Câu hỏi đánh giá Có Không 4.KHTN.1.1
1. HS có biết được sinh vật chia thành mấy giới Trang 60
Nhận biết được không?
năm giới sinh vật 2. HS có kể tên được đại diện của các giới không?
và lấy được ví dụ 3. HS có xác định được môi trường sống của các đại minh họa cho diện không? mỗi giới 6.KHTN.2.4
4. Hs có rút ra nhận xét số lượng loài và đa dạng
Lấy được ví dụ về môi trường sống của thế giới sinh vật được chứng minh thế không? giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. 8.TC.1.1
1. Học sinh có tích cực chủ động thực hiện nhiệm vụ được giao không?
2. HS có hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm không? 10.TT.1
1. HS có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành
viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ không?
Hoạt động 5.Tìm hiểu cách xây dựng khóa lưỡng phân(10phút)
1. Mục tiêu:2.KHTN.1.1, 10.TT.1,8.TC.1.1.
2. Tổ chức hoạt động
* Chuẩn bị: GV cho hs xem hình ảnh.
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Cho Hs quan sát hình 22.6, 22.7 thảo luận nhóm trả lời 2 câu hỏi sau:
- Cho biết các đặc điểm được sử dụng trong hình.
- Cho biết cách xây dựng khóa lưỡng phân từ đó đưa ra khái niệm khóa lưỡng phân là gì?
- Gv nhận xét và mở rộng kiến thức cho Hs.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
-
Hs quan sát hình và thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
- Trình bày đáp án của nhóm thảo luận hoàn thành phiếu học tập số 2
3. Sản phẩm học tập Phiếu học tập.
4. Phương án đánh giá
Sử dụng bảng kiểm 4 sau đây để đánh giá: Kết quả Nội dung đánh giá Câu hỏi đánh giá Có Không 2.KHTN.1.1
1. HS có nêu được các đặc điểm sử dụng để xây
dựng khóa lưỡng phân không? Nhận biết được
2. HS có biết cách xây dựng một khóa lưỡng phân cách xây dựng khác không? Trang 61
khóa lưỡng phân 3. HS có nêu được khái niệm khóa lưỡng phân là gì
thông qua ví dụ không? 8.TC.1.1
1. Học sinh có tích cực chủ động thực hiện nhiệm vụ được giao không?
2. HS có hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm không? 10.TT.1
1. HS có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành
viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ không?
Hoạt động 6.Vận dụng (6phút)
1. Mục tiêu:7.KHTN.3.1, 10.TT.1,8.TC.1.1, 9.GTHT.1.4.
2. Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị:
- Gv chuẩn bị phiếu học tập có nội dung bài tập 1,2,3 SGK. PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1: Thế giới sinh vật được chia vào các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự.
A. Loài – chi – họ- bộ- lớp- ngành- giới.
B. Loài – họ- chi - bộ- lớp- ngành- giới.
C. GIới- ngành- bộ- lớp- họ- chi – loài
D. Giới- họ- lớp- ngành- bộ- họ- chi- loài.
Câu 2: Tên khoa học của loài người là Homo sapiens Linnaeus, 1758. Hãy xác định tên
giống, loài, tác giả, năm tìm ra loài đó.
...............................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 3: Quan sát hình SGK trang 106 và cho biết các loài sinh vật thuộc giới nào?
...............................................................................................................................................
...................................................................................................................................

Câu 4: Em hãy liên hệ việc sắp xếp các loại sách vào giá sách với việc sắp xếp các sinh
vật của thế giới tự nhiên vào các nhóm phân loại và từ đó cho biết ý nghĩa của việc sắp
xếp các sinh vật cuả thế giới tự nhiên vào các nhóm phân loại ?
...............................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Gv sửa bài.
3. Sản phẩm học tập - Phiếu học tập 3
4. Phương án đánh giá Trang 62
- GV và HS cùng đánh giá hoạt động của nhóm dựa trên bảng kết quả của các nhóm.
- Sử dụng bảng kiểm 5 sau đây để đánh giá cho câu hỏi 1,2,3: Kết quả Nội dung đánh giá Câu hỏi đánh giá Có Không 5.KHTN.1.3
1. HS có biết cách sắp xếp các bậc phân loại từ nhỏ Câu 1 - A đến lơn không? 3.KHTN.1.1
2. HS nhận biết được thành phần của tên gọi của loài Câu 2 không? 4.KHTN.1.1
3. HS có sắp xếp được các loài vào đúng các giới sinh vật không? 8.TC.1.1
1. Học sinh có tích cực chủ động thực hiện nhiệm vụ được giao không?
2. HS có hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm không? 10.TT.1
1. HS có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành
viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ không? 9.GTHT.1.4.
-HS có biết cách xác định các thành phần tên gọi của của loài không?
- Rubric dùng đánh giá cho câu hỏi 4 Tiêu chí Mức độ Điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 1.KHTN.1.1 Giúp gọi tên - Giúp gọi tên - Giúp gọi tên Nêu được sự đúng sinh vật đúng sinh vật đúng sinh vật cần thiết của - Đưa sinh vật - Đưa sinh vật việc phân loại vào đúng vào đúng thế giới sống. nhóm phân nhóm phân loại loại - Nhận ra sự đa dạng của sinh giới (3 điểm) (4 điểm) (5 điểm)
Hoạt động 7.Đặt vấn đề (5 phút)
1.Mục tiêu
: Giúp học sinh huy động những kiến thức, kĩ năng, kinh nghiệm của bản
thân về các loài sinh vật gần gũi trong cuộc sống, câu hỏi được đặt ra là: “Em hãy kể
tên một số sinh vật mà em đã gặp khi đến trường? Làm thế nào để phân biệt được các
sinh vật đó?”, từ đó kích thích sự tò mò, mong muốn tìm hiểu bài học mới của học sinh. Trang 63
2.Tổ chức thực hiện:
Giáo viên
: Đưa ra câu hỏi định hướng: Em hãy kể tên một số loài sinh vật mà em gặp trên đường đi học?
Học sinh: Suy nghĩ và đưa ra các câu trả lời khác nhau.
Giáo viên: Làm thế nào để em phân biệt được các sinh vật đó?
Học sinh: Suy nghĩ và đưa ra các phương án khác nhau.
Giáo viên dẫn dắt để đặt vấn đề vào bài mới:
Có nhiều cách để phân biệt các loài sinh vật, nhưng cách phân biệt đơn giản nhất
thường được sử dụng là khóa lưỡng phân.
3. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
4. Phương án đánh giá: Câu hỏi:
Làm thế nào để em phân biệt được các sinh vật đó?
Hoạt động 8. Tìm hiểu sơ đồ khóa lưỡng phân bảy bộ côn trùng (15 phút)
1.Mục tiêu: Hoạt động này giúp học sinh nêu được khái niệm khóa lưỡng phân. Nhận
biết được nguyên tắc xây dựng khóa lưỡng phân. Đưa ra được đặc điểm khác nhau đối
lập của một số sinh vật gần gũi trong đời sống. Phát triển năng lực: (1.1); (1.3).
2.Tổ chức thực hiện:
- Gv chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí
a) Nội dung: Học sinh làm phiếu học tập để đưa ra được khái niệm khóa lưỡng phân.
b) Sản phẩm: - Kết quả phiếu học tập.
- Khái niệm và nguyên tắc của khóa lưỡng phân
Giáo viên sử dụng phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ kết hợp kĩ thuật khăn trải bàn.
Giáo viên chiếu hình ảnh một số sinh vật đã chuẩn bị: con tôm, con cá, con mèo, con
bọ ngựa, con chim. Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi phiếu học tập. Học sinh:
Giáo viên: Gọi đại diện nhóm bất kì lên trình bày, các nhóm khác nhận xét.
Giáo viên: Cách các em vừa phân chia các đối tượng sinh vật như trên chính là khóa
lưỡng phân. Vậy khóa lưỡng phân là gì, nguyên tắc như thế nào?
Học sinh: Khóa lưỡng phân là kiểu phổ biến nhất trong các khóa phân loại sinh vật.
Nguyên tắc: Từ một tập hợp các đối tượng ban đầu được tách thành hai nhóm có
những đặc điểm đối lập khác nhau. Sau mỗi lần tách ta được hai nhóm nhỏ hơn và
khác nhau bởi các đặc điểm dùng để tách.
Câu 2: Dựa vào đáp án câu 1, em hãy chia các sinh vật trên thành 2 nhóm dựa
vào đặc điểm khác nhau đối lập. Từ 2 nhóm đó, em hãy nêu đặc điểm khác nhau và Trang 64
phân ra thành 2 nhóm nhỏ hơn.
Lưu ý. Mỗi lần phân chia chỉ chia 1 nhóm lớn thành 2 nhóm nhỏ hơn tới khi
mỗi đặc điểm chỉ còn một loài sinh vật.
- Học sinh: thảo luận theo nhóm, ghi câu trả lời ra giấy a2 và trình bày.
Dự kiến phần trả lời của hs:
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo: Râu Cánh Càng Chân Vảy Đuôi Con tôm Có Không Có Có Có Có Con cá Không Không Không Không Có Có Con mèo Có Không Không Có Không Có Con bọ Có Có Có Có Không Không ngựa Con chim Không Có Không Có Không Có Câu 2: Một số loài sinh vật Có râu Không có râu
(Con tôm, con mèo, con bọ ngựa) (Con cá, con chim) Có cánh Không có cánh Có cánh Không có cánh (con bọ ngựa) (con tôm, con mèo) (con chim) (con cá) Có càng Không có càng (Con tôm) (Con mèo)
Học sinh có thể xây dựng sơ đồ khác cũng được. Chỉ cần các em ghi đúng các đặc điểm đối lập.
3. sản phẩm học tập: phiếu học tập của các nhóm
4. Đánh giá: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
Hoạt động 9 Xây dựng khóa lưỡng phân (15 phút)
1.Mục tiêu: Nhận biết được các bước xây dựng khóa lưỡng phân; Phát triển năng lực: (2.2); (2.3); (2.6). Trang 65
a) Nội dung:Giáo viên đưa ra các câu hỏi để học sinh suy nghĩ trả lời.
c) Sản phẩm: Trình bày được 2 bước để xây dựng được khóa lưỡng phân.
2 Tổ chức hoạt động: Giáo viên sử dụng phương pháp đàm thoại gợi mở.
Giáo viên: Chiếu hình 1 sơ đồ phân loại khóa lưỡng phân để cả lớp quan sát. Giới
thiệu với học sinh về sơ đồ phân loại sinh vật theo khóa lưỡng phân. Hỏi học sinh: “
Dựa vào sơ đồ vừa quan sát, em hãy cho đề xuất các bước thực hiện để xây dựng được
sơ đồ phân loại trên?”
Học sinh: Quan sát sơ đồ và suy nghĩ độc lập để tìm câu trả lời, phát biểu. Các bạn khác nhận xét, bổ sung.
Giáo viên: Đưa ra các bước để xây dựng một khóa lưỡng phân:
+ Bước 1: Lựa chọn đặc điểm để phân chia các loài cần phân loại thành 2 nhóm. Tiếp
tục cách làm như vậy ở các nhóm tiếp theo cho đến khi xác định được từng loài.
+ Bước 2: Lập sơ đồ phân loại.
Dự kiến phần trả lời của hs: Học sinh có thể đưa ra các bước xây dựng khác nhau.
Chỉ cần hướng xây dựng của các em đi đúng theo trình tự đều có thể chấp nhận.
3. Sản phẩm: Sơ đồ khóa lưỡng phân mà các nhóm đã xây dựng.
4. Phương án đánh giá:
Sử dụng bảng kiểm sau đây để đánh giá: Nội dung Kết quả Câu hỏi đánh giá đánh giá Có Không
Phân tích các bước xây dựng khóa lưỡng phân được không?
Lựa chọn được phương pháp thích hợp (so sánh KHTN
những đặc điểm đối lập khác nhau của sinh vật) không?
Đưa ra được quyết định và đề xuất ý kiến xây
dựng khóa lưỡng phân theo yêu cầu không? 7.TC.1.1
1. Học sinh có tích cực chủ động thực hiện
nhiệm vụ được giao không?
2. HS có hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm không? 8.TT.1
1. HS có báo cáo đúng kết quả không?
4. Hoạt động 10: Vận dụng (10 phút)

1. Mục tiêu:Đưa ra được quyết định và đề xuất ý kiến xây dựng khóa lưỡng phân
theo yêu cầu. Dựa vào kiến thức khóa lưỡng phân để giải quyết thực tiễn cuộc sống.
2 Tổ chức hoạt động
- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm hoàn thành phiếu học tập: trong phiếu phân Trang 66
loại được các loài sinh vật rồi từ đó xây dựng mô hình (khu vườn) hợp lý, đạt năng suất cao.
Học sinh làm việc theo nhóm để xây dựng một khu vườn phù hợp với đời sống của
các sinh vật, giáo viên đưa ra một khu vườn cho các loài sinh vật: heo, gà, cá rô, vịt,
cây cam, bắp cải, cà rốt, hoa hồng,hoa lan, ốc.
- Giáo viên: giao cho các nhóm phiếu học tập
- Học sinh: Các nhóm nhận phiếu học tập và tiến hành hoạt động giải quyết
yêu cầu của bài, hoàn thành phiếu học tập, đại diện nhóm báo cáo. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Giáo viên: Nhận xét
3. Sản phẩm: Xây đựng được khu vườn hợp lý phù hợp với đời sống của các sinh vật được yêu cầu.. 4. Đánh giá: Rubric 1
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 9 CỦA NHÓM
Tên nhóm đánh giá:………………….
Tên nhóm được đánh giá:…………….. Tiêu chí Mức 3 Mức 2 Mức 1 Điểm Đánh giá mức độ Xây dựng Xây dựng Xây dựng hoàn thành của tùng
được mô được sơ đồ được sơ đồ nhóm: Xây dựng hình khóa lưỡng khóa lưỡng được sơ dồ khóa (2.5đ) phân(3đ) phân (4đ) lưỡng phân hợp lý, sắp xếp vị trí các
5/10 sinh 8/10 sinh vật 10/10 sinh vật sinh vật hợp lý trên vật (2.5đ) (3đ) (4đ) mô hình, Giải thích được sự Không Có giải thích Giải thích phù hợp với môi (0đ) được (1.5đ) đúng và hợp trường sống của lý (2đ) từng loài sinh vật. IV. HỒ SƠ DẠY HỌC
A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI
I. Sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống
- Giúp gọi tên đúng sinh vật
- Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại
- Nhận ra sự đa dạng của sinh giới II. Các bậc phân loại
-Trong phân loài người ta chia các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự: Loài- Trang 67
chi/giống- họ- bộ- lớp- ngành- giới
-Cách gọi tên sinh vật: Tên phổ thông, tên khoa học, tên địa phương. III. Các giới sinh vật
Dựa vào đặc điểm cấu tạo tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, khả năng di chuyển, kiểu
dinh dưỡng sinh vật được chia thành 5 giới: Giới khỏi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm,
giới thực vật, giới động vật IV. Khóa lưỡng phân.
-Là cách phân loại sinh vật dựa trên 1 đôi đặc điểm đối lập để phân chia chúng thành 2 nhóm.
-Cách xây dựng khóa lưỡng phân: xác định đặc điểm đặc trưng đối lập của mỗi sinh
vật, dựa theo đó phân chia chúng thành 2 nhóm cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn lại 1 sinh vật. B. CÁC HỒ SƠ KHÁC Các phiếu học tập
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 GIỚI ĐẠI DIỆN MÔI TRƯỜNG SỐNG KHỞI SINH VI KHUẨN NƯỚC CẠN SINH VẬT NGUYÊN SINH NẤM Trang 68 THỰC VẬT ĐỘNG VẬT
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu 1: Cho biết các đặc điểm được sử dụng trong hình.
..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Câu 2: Cho biết cách xây dựng khóa lưỡng phân
..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Câu 1: Thế giới sinh vật được chia vào các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự.
A. Loài – chi – họ- bộ- lớp- ngành- giới.
B. Loài – họ- chi - bộ- lớp- ngành- giới.
C. GIới- ngành- bộ- lớp- họ- chi – loài
D. Giới- họ- lớp- ngành- bộ- họ- chi- loài.
Câu 2: Tên khoa học của loài người là Homo sapiens Linnaeus, 1758. Hãy xác định tên
giống, loài, tác giả, năm tìm ra loài đó.
..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Các phiếu học tập nội dung 2 Trang 69
Câu 3: Quan sát hình SGK trang 106 và cho biết các loài sinh vật thuộc giới nào?
..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Câu 4: Em hãy liên hệ việc sắp xếp các loại sách vào giá sách với việc sắp xếp các sinh vật
của thế giới tự nhiên vào các nhóm phân loại và từ đó cho biết ý nghĩa của việc sắp xếp
các sinh vật cuả thế giới tự nhiên vào các nhóm phân loại ?
..................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Phiếu học tập 4
Câu 1. Quan sát hình ảnh, hãy điền có hoặc không vào bảng sau: Râu Cánh Càng Chân Vảy Đuôi Con tôm Con cá Con mèo Con bọ ngựa Con chim
Câu 2: Dựa vào đáp án câu 1, em hãy chia các sinh vật trên thành 2 nhóm
dựa vào đặc điểm khác nhau đối lập. Từ 2 nhóm đó, em hãy nêu đặc điểm khác nhau
và phân ra thành 2 nhóm nhỏ hơn.
Lưu ý. Mỗi lần phân chia chỉ chia 1 nhóm lớn thành 2 nhóm nhỏ hơn tới khi
mỗi đặc điểm chỉ còn một loài sinh vật.
Sử dụng bảng kiểm để đánh giá cho Hoạt động 9 Nội dung Kết quả Câu hỏi đánh giá đánh giá Có Không KHTN
Phân tích các bước xây dựng khóa lưỡng phân Trang 70 được không?
Lựa chọn được phương pháp thích hợp (so sánh
những đặc điểm đối lập khác nhau của sinh vật) không?
Đưa ra được quyết định và đề xuất ý kiến xây
dựng khóa lưỡng phân theo yêu cầu không? 7.TC.1.1
1. Học sinh có tích cực chủ động thực hiện
nhiệm vụ được giao không?
2. HS có hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm không? 8.TT.1
1. HS có báo cáo đúng kết quả không?
Rubric (PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 10 CỦA NHÓM)
Tên nhóm đánh giá:………………….
Tên nhóm được đánh giá:…………….. Tiêu chí Mức 3 Mức 2 Mức 1 Điểm Đánh giá mức độ Xây dựng Xây dựng Xây dựng hoàn thành của tùng
được mô được sơ đồ được sơ đồ nhóm: Xây dựng hình khóa lưỡng khóa lưỡng được sơ dồ khóa (2.5đ) phân(3đ) phân (4đ) lưỡng phân hợp lý, sắp xếp vị trí các
5/10 sinh 8/10 sinh vật 10/10 sinh vật sinh vật hợp lý trên vật (2.5đ) (3đ) (4đ) mô hình, Giải thích được sự Không Có giải thích Giải thích phù hợp với môi (0đ) được (1.5đ) đúng và hợp trường sống của lý (2đ) từng loài sinh vật. Trang 71
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
SỰ ĐA DẠNG CÁC NHÓM SINH VẬT
NỘI DUNG 1: BÀI 24 VIRUT
NỘI DUNG 2 :BÀI 25: VI KHUẨN
NỘI DUNG3:Thực hành quan sát Vi Khuẩn – Các bước làm sữa chua.
THÀNH PHẦN YÊU CẦU CẦN LOẠI NỘI ĐỊNH HƯỚNG NL, KHTN ĐẠT DUNG KIẾN PPDH/KHDH THỨC
Nhận thức KHTN – Quan sát hình Cấu trúc – chức - PPDH:
ảnh và mô tả được năng: + Dạy học trực hình dạng và cấu + Hình thái vi quan(sử dụng tranh tạo đơn giản của khuẩn. ảnh, vật mẫu, video,
virus (gồm vật chất + Đặc điểm nhận quan sát ngoài thiên
di truyền và lớp vỏ dang. nhiên) protein) và vi + Đa dạng của vi - Dạy học hợp tác. khuẩn. khuẩn. – Phân biệt được + Một số bệnh do - DHHT: Trang 72 virus và vi khuẩn vi khuẩn gây + Khăn trải bàn.
(chưa có cấu tạo tế ra.(loại kiến thức + Chia nhóm. bào và đã có cấu
này mang tính chất + Các mảnh ghép tạo tế bào).
mô tả sự kiện, hiện + Sơ đồ tư duy. – Dựa vào hình
tượng và phân tích + Công não – động thái, nhận ra được mối quan hệ giữa não sự đa dạng của vi các sự vật hiện khuẩn. tượng đó) – Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. - Quan sát và vẽ được hình ảnh vi khuẩn. Nhận biết được một số loại vi khuẩn khác từ tiêu bản mẫu. - Nêu được các bước làm sữa chua.
Tìm hiểu tự nhiên Thực hành quan Cấu trúc – chức - PPDH:
sát và vẽ được hình năng: + Dạy học khám vi khuẩn quan sát Hình thái của vi phá. được dưới kính khuẩn (loại kiến + Dạy học hợp tác hiển vi quang học. thức này yêu cầu - KTDH: hs phải làm TN + Chia nhóm.
quan sát, điều tra, + Phòng tranh so sánh…) thông qua đó để tìm hiểu kiến thức, lập được KH giải quyết vấn đề theo quy trình cơ bản) Vận dụng kiến Nêu được một số Kiến thức ứng - PPDH: thức kỹ năng đã
vai trò và ứng dụng dụng(loại kiến + Dạy học dựa trên học virus và vi khuẩn thức này HS phải dự án. trong thực tiễn.
tự tìm tòi nội dung - Dạy học định – Vận dụng được
kiến thức và sau đó hướng Stem. hiểu biết về virus vận dụng vào thực và vi khuẩn vào
tiễn, đề ra các biện - KTDH: Trang 73 giải thích một số
pháp giải quyết các Chia nhóm hiện tượng trong vấn đề thực tiễn) Phân vai thực tiễn (ví dụ: vì KWL sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa chua, ...).
I. MỤC TIÊU DẠY HỌC Phẩm chất,
YÊU CẦU CẦN ĐẠT (STT) của YCCĐ năng lực hoặc dạng mã hoá của YCCĐ (STT Dạng mã hoá )
NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nhận thức - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và (1) KHTN 1.1 KHTN
cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền
và lớp vỏ protein) và vi khuẩn.
- Quan sát và vẽ được hình ảnh vi khuẩn. Nhận
biết được một số loại vi khuẩn khác từ tiêu bản mẫu.
-Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo (2) KHTN 1.3
tế bào và đã có cấu tạo tế bào).
-Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của (3) KHTN 1.2 virut, vi khuẩn.
- Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây (4) KHTN 1.4
ra. Trình bày được một số cách phòng và chống
bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Tìm hiểu
-Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn (5) KHTN 2.3 tự nhiên
quan sát được dưới kính hiển vi quang học. Vận dụng
- Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi (6) KHTN 3.1 kiến thức khuẩn trong thực tiễn.
kỹ năng đã - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn (7) KHTN 3.2 học
vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví
dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn
thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa chua, ...)
Vẽ tranh tuyên truyền phòng chống dịch bệnh do vi rut gây ra. NĂNG LỰC CHUNG Trang 74
Tự chủ - tự Biết chủ động, tích cực thực hiện những công việc (8) TC TH 1 học
của bản thân trong học tập và trong cuộc sống; không
đồng tình với những hành vi sống dựa dẫm, ỷ lại.
Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến (9) TC TH 4.1
thức, kĩ năng đã học hoặc kinh nghiệm đã có để
giải quyết vấn đề trong những tình huống mới. Hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao (10) GT-HT.1.5
tiếp; nhận biết được ngữ cảnh giao tiếp và đặc
điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp.
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm; đánh giá được khả (11) GT-HT.4
năng của mình và tự nhận công việc phù hợp với bản thân.
Giải quyết Phân tích được tình huống trong học tập; phát hiện (12) GQ-ST.2 vấn đề và
và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập. sáng tạo
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU Chăm chỉ Ham học: (13) CC.1
- Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.
- Thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng
Internet để mở rộng hiểu biết.
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được
ở nhà trường, trong sách báo và từ các nguồn tin
cậy khác vào học tập và đời sống hằng ngày. Trách
Có thói quen giữ gìn vệ sinh, rèn luyện thân thể, (14) TN.1.1 nhiệm chăm sóc sức khoẻ.
Trung thực Trung thực trong học tập, báo cáo thí nghiệm. (15) TT 1.1
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

NỘI DUNG 1: BÀI 24VIRUT

Hoạt động 1:
Khởi động
Máy chiếu, máy tính, video Tài liệu KHTN 6
về bệnh cúm gà H5N1, virut Corona, virut HIV,…
Hoạt động 2: Đặc điểm Vi Máy chiếu, file hình ảnh, Tài liệu KHTN 6 rut
tranh ảnh, phiếu học tập,
Quan sát tìm hiểu hình giấy, video về vi rut.
dạng, cấu tạo một số loại vi rut.
Tìm hiểu một số bệnh do Vi rut
Hoạt động 3: Vai trò của vi Máy tính, máy chiếu. Tài liệu KHTN 6
rut và cách phòng tránh bệnh Video Trang 75 do vi rut gây ra. Phiếu học tập
Hoạt động 4: Phát họa vẽ Máy tính, máy chiếu. Tài liệu KHTN 6
tranh phòng chống bệnh do Bút chì màu, giấy A4 virut gây ra.
(làm ở nhà dưới sự giám sát của phụ huynh)
NỘI DUNG 2 :BÀI 25: VI KHUẨN
NỘI DUNG3:Thực hành quan sát Vi Khuẩn – Các bước làm sữa chua. Hoạt động học Giáo viên Học sinh
Hoạt động : Khởi động
Chiếu video về vi khuẩn liên Tài liệu KHTN cầu lợn.
Hoạt động 5: Đặc điểm Vi Máy chiếu, file hình ảnh, Bút chì màu, giấy A4 khuẩn
tranh ảnh, phiếu học tập,
Quan sát tìm hiểu một số kính hiển vi, bộ dụng cụ thực loại vi khuẩn.
Tìm hiểu một số bệnh do Vi hành sinh học 6, giấy, video khuẩn 3 D về vi khuẩn
Hoạt động 6: Vai trò của vi Video Tài liệu KHTN
khuẩn và cách phòng tránh Phiếu học tập bệnh do vi khuẩn gây ra.
Hoạt động 7: Hướng dẫn
Video giới thiệu các bước Sữa đặc, sữa chua cái các bước làm sữa chua. làm sữa chua.
Nước sôi, nước sôi để nguội
Thùng xốp, nhiệt kế, chậu
thủy tinh, đũa thủy tinh.
(làm ở nhà dưới sự giám sát của phụ huynh)
Hoạt động 8: Sữa chua
Phiếu đánh giá, phiếu học Sản phẩm sữa chua do handmade tập mình tự làm.
Hoạt động 9: Quan sát vi
Kính hiển vi quang học, tiêu Nước dưa muối, nước cà khuẩn
bản, lamen, pipette, giấy lọc. muối. Dung dịch xanh methylene Tài liệu KHTN
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
NỘI DUNG 1: BÀI 24VIRUT Hoạt động Mục tiêu Nội dung dạy PP/KTDH Phương án học học chủ đạo đánh giá ST Mã hóa Trang 76 (thời gian) T trọng tâm Phương Công pháp cụ Hoạt động 1 : 1 KHTN1.1
Giới thiệu khái Dạy học trực Hỏi – Câu Khởi động quát nội dung quan. đáp hỏi (5 phút) học tập
Hoạt động 2: 1 KHTN1.1
– Quan sát hình Dạy học trực Hỏi – Câu Đặc điểm Vi (3) KHTN1.2 ảnh và mô tả quan. đáp hỏi rút -Quan sát (8) TC-TH.1
được cấu tạo đơn Hoạt động Quan Bảng tìm hiểu một (9) TC-TH.4.1 giản của virus nhóm sát qua kiểm
số loại vi rút (10) GT-HT.1.5 (gồm vật chất di - KTDH: sản 10% (15 phút) (11) GT-HT.4 truyền và lớp vỏ phẩm (13) CC.1 protein). Phòng tranh học tập Quan sát hình và nhận xét hình dạng của vi rút. - Nhận biết số đại diện vi rút thông qua quan sát hình ảnh, video.
Hoạt động 3: (4) KHTN1.4 - Nêu được một - PPDH: Kiểm Câu Vai trò của vi (7) KHTN3.2
số bệnh dovi rút Dạy học trực tra viết hỏi10 rút, một số (5) TC-TH.1 gây ra.Vận dụng quan (TNKQ %
bệnh do Vi rút (9) TC-TH.4.1
được hiểu biết về Dạy học hợp ) Rubric gây ra và (10) GT-HT.1.5 virus vào giải tác Đánh 10% cách phòng (11) GT-HT.4
thích một số hiện - KTDH: giá qua chống (13) CC.1
tượng trong thực Công não – SP học (20 phút)
tiễn (ví dụ: Giải động não tập thích được ưu Chia nhóm. (phiếu điểm của thuốc Mảnh ghép học tập) trừ sâu có nguồn gốc từ virut so với thuốc trừ sâu hóa học. – Một số bệnh do vi rút gây ra. Cách phòng và chống bệnh.
Hoạt động 4: (6) KHTN3.1 – Hs các nhóm - PPDH: dạy Quan Bảng Trưng bày (7) KHTN3.2 trình bày sản học dựa trên sát qua kiểm tranh phòng (8) TC-TH.1 phẩm: tranh vẽ dự án sảnphẩ 10% chống bệnh (9) TC-TH.4.1 phòng chống Dạy học hợp m học Sản do virut gây (10) GT-HT.1.5 bệnh do vi rut tác sinh Hồ phẩm ra. (5phút) (11) GT-HT.4 gây ra. - KTDH Chia sơ học (13) CC.1 nhóm học tập tập (14) TN.1.1 20% Trang 77 Hồ sơ học tập
NỘI DUNG 2 :BÀI 25: VI KHUẨN

NỘI DUNG3:Thực hành quan sát Vi Khuẩn – Các bước làm sữa chua. Hoạt động Mục tiêu Nội dung dạy PP/KTDH Phương án học học chủ đạo đánh giá ST Mã hóa (thời gian) trọng tâm T Phương Công pháp cụ Hoạt động : 1 KHTN1.1
Giới thiệu khái Dạy học trực Hỏi – Câu Khởi động quát nội dung quan./KWL đáp hỏi (3 phút) học tập
Hoạt động 5: 1 KHTN1.1
– Quan sát hình Dạy học trực Hỏi – Câu Đặc điểm Vi (3) KHTN1.2 ảnh và mô tả quan. đáp hỏi khuẩn (8) TC-TH.1
được hình dạng Hoạt động (10 phút) (9) TC-TH.4.1 và cấu tạo đơn nhóm (10) GT-HT.1.5 giản của virus KWL (11) GT-HT.4 (gồm vật (13) CC.1 chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. Quan sát tìm (1) KHTN1.1 Quan sát hình và - PPDH: Quan Bảng hiểu một số Dạy học trực kiểm (3) KHTN1.2 video 3D vẽ sát qua loại vi khuẩn được một số loại sản (2) KHTN1.3 quan 10% (10 phút) vi khuẩn: phẩm (8) TC-TH.1 hình - KTDH: học tập (9) TC-TH.4.1 que (trực khuẩn Phòng tranh lị) hình cầu (tụ GT-HT.1.5 cầu khuẩn), hình GT-HT.4 CC.1 xoắn ( xoắn khuẩn giang mai), hình dấu phẩy ( phẩy tả khuẩn).. Tìm hiểu một (1) KHTN1.4 - Nhận biết số - PPDH: Quan Bảng số bệnh do Vi (2) KHTN2.3
đại diện vi khuẩn Dạy học trực sát Qua kiểm khuẩn KHTN1.2 thông qua quan quan(sử dụng sản 10% (7 phút) TC-TH.1 sát hình ảnh, tranh ảnh, vật phẩm TC-TH.4.1
mẫu vật , video mẫu, video, học Trang 78 GT-HT.1.5 - Một số bệnh quan sát ngoài sinh GT-HT.4 dovi khuẩn thiên nhiên). CC.1 Dạy học hợp tác. - KTDH: Khăn trải bàn Sơ đồ tư duy KWL
Hoạt động 6: (3) KHTN1.4 Vận dụng được - PPDH: Kiểm Câu Vai trò của vi (4) KHTN3.1
hiểu biết về virus Dạy học hợp tra viết hỏi10 khuẩn và cách (5) KHTN3.3 và vi khuẩn vào tác (TNKQ % phòng tránh TC-TH.1
giải thích một số - KTDH: ) Rubric bệnh do vi TC-TH.4.1 hiện tượng Công não – Đánh 10% khuẩn gây ra GT-HT.1.5 trong thực tiễn động não giá qua (8 phút) GT-HT.4 (ví dụ: vì sao Chia nhóm. SP học CC.1
thức ăn để lâu bị Mảnh ghép tập ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; – Một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Cách phòng và chống bệnh.
Hoạt động 7: (7) KHTN3.1
– Hướng dẫn học - PPDH: dạy Phiếu Bảng Các bước làm KHTN3.3 sinh là sữa chua học định học tập kiểm sữa chua. TC-TH.1 để chuẩn bị cho hướng stem 10% (7 phút) TC-TH.4.1 tiết thực hành Dạy học hợp Sản GT-HT.1.5 tác phẩm GT-HT.4 - KTDH Chia học CC.1 nhóm tập TN.1.1 20% Hồ sơ học tập
Hoạt động 8: (8) KHTN 3.2 Đánh giá sản PPDH: dạy Phiếu Bảng Sữa chua (9) TC TH 4.1 phẩm sữa chua học theo định đánh kiểm handmade GT-HT.1.5 học sinh tự làm hướng stem giá 15 phút GT-HT.4 tại nhà Dạy học hợp CC.1 tác TN.1.1 KTDH: theo TT 1 nhóm Hoạt động 9: KHTN1.1 -Thực hành quan - PPDH: Quan Bảng Quan sát vi KHTN1.2 sát và vẽ được Dạy học sát qua kiểm khuẩn KHTN1.3 hình vi khuẩn trựcquan sản 30 phút TC-TH.1 quan sát được - KTDH: phẩm TC-TH.4.1
dưới kính hiển vi Phòng tranh học tập Trang 79 GT-HT.1.5 quang học. GT-HT.4 CC.1
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
NỘI DUNG 1: BÀI 24 VIRUT

Hoạt động 1: Khởi động:
Cho HS xem đoạn clip liên quan đến các đại dịch? HS đón dó là đại dịch gì? Đối
tượng gây nên các đại dịch đó là gì? Chúng ta cần làm gì để phòng chống đại dịch đó?

Hoạt động 2: Đặc điểm virút
a) Mục tiêu hoạt động KHTN1.1 TC-TH.1
b) Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị: Giáo viên
+ Tranh, video về các loại vi rút + Phiếu học tập. Học sinh
- HS chuẩn bị tranh ảnh một số viruts Trang 80
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS:
2. Xem clip về các dạng viruts 3. Làm việc theo nhóm:’
4. Quan sát hình 24.1, em có nhận xét gì về hình dạng của các loại virút. Lấy ví dụ
• Quan sát hình 24.2, em hãy nêu cấu tạo vi khuẩn. Cấu tạo của virut có gì khác
so với cấu tạo của tế bào sinh vật nhân sơ và nhân thực mà em đã học?
• Tại sao viruts phải sống kí sinh nội bào bắt buộc?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ. Nhận nhiệm vụ
Tiến hành hoạt động động: HS xem clip và quan sát hình ảnh
Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập. e)
Hs báo cáo: nhận xét hình dạng, kích thước, cấu tạo của 3 loại vi rut.
PHIẾU HỌC TẬP HĐ 2 Dạng virut Tên virut Cấu tạo Dạng xoắn Dạng hình khối Dạng hốn hợp ……
e) HS nêu nhận xét, bổ sung.
f) HS rút ra kiến thức chung:
Virut có 3 dạng hình dạng đặc trưng:
g) Dạng xoắn: Viruts khảm thuốc lá, virut dại
h) Dạng hình khối: Virut cúm, virut viêm kết mạc.
i) Dạng hỗn hợp: Thực khuẩn thể,
Virut có cấu tạo đơn giản gồm lớp vỏ protein và phần lõi chứa vật chất di
truyền, một số virut có thêm lớp vỏ ngoài.
Bước 3: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập hoạt động
Đánh giá đồng đẳng
PP đánh giá: Quan sát & qua sản phẩm học tập.
Công cụ đánh giá: Bảng kiểm (10%điểm chủ đề) e)
Dự kiến phương án đánh giá mức độ đạt được của mục tiêu 1.
GV đánh giá mức độ đạt được các mục tiêu thông qua bảng kiểm liên quan đến hoạt động.
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 2 PC-NL Các tiêu chí Không Tìm hiểu tự nhiên
- Quan sát và nêu được cấu tạo vi rut
- Nhận diện được 3 hình dạng của vi rut NL giao tiếp và hợp
- Phối hợp hiệu quả trong làm việc tác nhóm.
NL Tự học và tự chủ - Chuẩn bị mẫu, tranh, video về virut Phẩm chất, trung
Thực hiện phiếu học tập của nhóm. thực, trách nhiệm
Giữ gìn vệ sinh, trật tự khi xem clip Trang 81 chăm chỉ
Hoạt động 3: Vai trò của virut và một số bệnh do virut gây ra cách phòng chống
Mục tiêu hoạt động: KHTN1.4 KHTN3.2 TC-TH.1 TC-TH.4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1
Tổ chức hoạt động
:
Giai đoạn chuẩn bị: Clip, tranh ảnh, phiếu học tập. Trang 82
Bước 1 : Giao nhiệm vụ học tập
Nhiệm vụ của các nhóm:
Tìm hiểu thông tin và quan sát hình và hoàn thành phiếu học tập (mảnh ghép)
- Nêu được một số bệnh dovi rút gây ra.Vận dụng được hiểu biết về virus vào giải
thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: Giải thích được ưu điểm của thuốc
trừ sâu có nguồn gốc từ virut so với thuốc trừ sâu hóa học.
- Quan sát hình 24.7 cho biết bệnh do virut có thể lan truyền qua những con đường
nào? Hãy nêu một số biện pháp phòng chống bệnh do virut gây ra. Trang 83
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ có sự hợp tác Nhiệm vụ
Nội dung cần thực hiện Sản phẩm Nhóm 1-2 : Tìm hiểu vai Các nhóm tìm hiểu Bài thuyết trình PP trò của vi rut trong tự
nhiệm vụ được giao tìm tài
nhiên và trong thực tiễn. liệu , Các nhóm thuyết
trình báo cáo, theo các nội dung:
Vi rut có lợi (Sản xuất chế phẩm sinh học: thuốc kháng sinh, vaccine, …) Virut có hại cho người,
động vật và thực vật. Các nhóm nhận xét , bổ sung Nhóm 3-4: Tìm hiểu các Các nhóm tìm hiểu
Bài thuyết trình,báo cáo
bệnh do virút gây ra và nhiệm vụ được giao PP cách phòng bệnh. Các nhóm báo cáo theo các nội dung
Đề xuất biện pháp phòng Các bệnh thường gặp
chống bệnh do vi rút gây dovirút gây ra ra. Nêu được cách phòng Trang 84 bệnh. Các nhóm nhận xét, bổ sung
Bước 3 : Trình bày – đánh giá kết quả
GV đưa ra các tiêu chí đánh giá trong rubric cho các nhóm.
Các nhóm sẽ thực hiện báo cáo theo kế hoạch đã thực hiện, được công bố dưới
dạng bài trình diễn PowerPoint… Các sản phẩm vật chất kèm theo là những
video, tập san, bài hát …
Bước 4 : Đánh giá kết quả thực hiện :
Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp . HS nhận xét phản hồi
Rubric đánh giá sản phẩm của các nhóm. nhóm Tiêu chí đánh
Mức độ đánh giá Điểm giá Mức 1(0.4) Mức 2(0.7) Mức 3(1.0)
Liệt kê các vai Nêu được 1 Nêu được 2 Nêu được 3 trò của vi rút
loại vai trò: có loại vai trò có loại trở lên vai
(4) KHTN1.4 lợi/ có hại. lợi và có hại trò có lợi và có (6)KHTN3.1 hại (7)KHTN3.3 (4 điểm) Dựa vào hình
Nộp bài không Nộp bài đúng Nộp bài đúng thức sản đúng hạn, hại hại
phẩm(3 điểm) Trình bày
Bài báo cáo có Bài báo cáo
sơsài, không hình ảnh , có đầy đủ , chi
minh chứng cụ dẫn chứng cụ tiết, rõ ràng , thể thể trình bày lôi cuốn Dựa vào quá
Chưa tích cực Tham gia đầy Tham gia tốt
trình tham gia Còn lơlà , mất đủ các hoạt các hoạt động
hoạt động của trật tự
động của lớp của lớp Có nhóm(3 điểm) những ý kiến hay, độc đáo Tổng điểm: Nhận xét:
Nhóm 1,2 đánh giá nhóm 3,4 nhóm
Tiêu chí đánh giá
Mức độ đánh giá Điểm Mức 1(0.4) Mức 2(0.7) Mức 3(1.0) Bệnh và cách Nêu được 1 Nêu được 2 Nêu được 3 phòng loại bệnh – loại bệnh – loại bệnh –
bệnh(4)KHTN1.4 cách phòng các các phòng (7)KHTN3.3 bệnh phòng bệnh bệnh trở lên (4 điểm) trở lên Trang 85 Dựa vào hình Nộp bài Nộp bài Nộp bài
thức sản phẩm(3 không đúng đúng hại đúng hại điểm) hạn, Bài báo cáo Bài báo cáo Trình bày
có hình ảnh , đầy đủ , chi
sơsài, không có dẫn chứng tiết, rõ ràng , minh chứng cụ thể trình bày lôi cụ thể cuốn Dựa vào quá
Chưa tích cực Tham gia đầy Tham gia tốt trình tham gia
Còn lơlà, mất đủ các hoạt các hoạt động hoạt động của trật tự
động của lớp của lớp Có nhóm(3 điểm) những ý kiến hay, độc đáo Tổng điểm: Nhận xét:
Câu hỏi TNKQ (HS tự đánh giá)
1. Phân biệt virus và vi khuẩn
2. Trong các bệnh: Cúm gà, bệnh viêm da, bệnh dại, bệnh viêm gan B, bệnh lao phỏi, bệnh
zona thần kinh, bệnh quai bị, bệnh khảm ở cây cà chua, bệnh sốt xuất huyết, bệnh Covid - 19

người, bệnh nào do virus, bệnh nào do vi rút gây nên?
3. Nêu lợi ích và tác hại của virút. Lấy ví dụ
Phân biệt vi khuẩn và virus:
• Vi khuẩn là cơ thể sống được cấu tạo nên từ tế bào, có thể tự tồn tại mà không
cần đến tế bào vật chủ
• Virus không phải là cơ thể sống, nhỏ hơn vi khuẩn từ 10 đến 100 lần, tồn tại
được nhờ phải kí sinh nội bào vật chủ nếu không sẽ trở thành vật không sống
2. Bệnh do vi khuẩn: bệnh lị, bệnh viêm da, , bệnh lao phổi,
Bệnh do virus: bệnh thủy đậu, bệnh dại, bệnh viêm gan B, bệnh zona thần kinh, bệnh
quai bị, bệnh sốt xuất huyết, bệnh Covid-19, bệnh khảm cà chua, cúm gà. 3. Lợi ích của vi rút:
Vi rut có lợi (Sản xuất chế phẩm sinh học: thuốc kháng sinh, vaccine, …)
Virut có hại cho người, động vật và thực vật.
HOẠT ĐỘNG 4.
Trưng bày tranh phòng chống bệnh do virut gây ra.
1. Mục tiêu hoạt động KHTN3.1 KHTN3.3 TC-TH.1 TC-TH.4.1 Trang 86 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1 TN.1.
Tổ chức hoạt động a. Chuẩn bị:
GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí.
b. GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bước 1: GV sử dụng kỹ thuật KWL để điều tra thông tin sự hiểu biết của HS về

các bệnh do virut gây ra
Xem video clip và thực tiễn cuộc sống
Bước 2: Lập kế hoạch thực hiện
Giáo viên hướng dẫn học sinh nội dung hoạt động , thiết kế tiến trình làm việc
trong nhóm theo định hướng nhiệm vụ:

- HS thực hiện nhiệm vụ học tập vẽ tranh
- HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập vào đầu giờ học tiết sau.
3. Dự kiến sản phẩm học tập
Sản phẩm học tập dự kiến của HS là tranh đa dạng, vẽ và trưng bày đẹp .
4. Dự kiến phương án đánh giá kết quả học tập
Đánh giá qua quan sát sản phẩm tranh vẽ. (50%)
Đánh giá chéo của học sinh ( 50%)

NỘI DUNG 2 :BÀI 25- VI KHUẨN
NỘI DUNG3: BÀI 26-Thực hành quan sát Vi Khuẩn – Các bước làm sữa chua.
Hoạt động 5: Đặc điểm vi khuẩn

1.Mục tiêu hoạt động KHTN1.1 KHTN1.2 KHTN1.3 KHTN1.4 KHTN2.3 TC-TH.1 TC-TH.4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1
2. Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị: Giáo viên
+ Hướng dẫn HS chuẩn bị mẫu.
+ Kính hiển vi, dụng cụ thực hành…
+ Tranh, video về các loại vi khuẩn + Phiếu học tập. Học sinh Trang 87
Chuẩn bị mẫu trước 1 tuần lên lớp:vi khuẩn lactic trong dưa chua, sữa chua, các vi
khuẩn gây bệnh ở người…
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS: 5. Làm việc theo nhóm:
• Quan sát hình 25.1, em có nhận xét gì về hình dạng của các loại vi khuẩn. Lấy ví dụ
• Tìm hiểu thông tin về sự phân bố của vi khuẩn trong tự nhiên. Em có nhận xét
gì về môi trường sống của vi khuẩn? Lấy ví dụ
• Quan sát hình 25.2, em hãy xác định các thành phần cấu tạo vi khuẩn bằng
cách chú thích các phần được đánh dấu từ (1) -> (4)
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ. Nhận nhiệm vụ
Tiến hành hoạt động động: quan sát hình ảnh và mẫu vật trên video
Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập.
Các nhóm quan sát, báo cáo kết quả quan sát được và trưng bày hình vẽ quan sát được. Trang 88 f)
GV theo dõi, quan sát, hướng dẫn các nhóm quan sát mẫu vật bằng kính
hiển vi quang học và hoàn thành phiếu học tập. g)
Hs báo cáo: nhận xét hình dạng, kích thước, cấu tạo của 3 loại vi khuẩn.
PHIẾU HỌC TẬP HĐ 5 Tế bào
Hình vẽ(chú thích cấu
Đặc điểm phân biệt tạo)
(hình dạng, kích thước, cấu tạo) Liên cầu khuẩn Xoắn khuẩn Trực khuẩn Tụ cầu khuẩn
j) HS nêu nhận xét, bổ sung.
k) HS rút ra kiến thức chung:
- Đa số Vi khuẩn có hình que (trực khuẩn lị) hình cầu (tụ cầu khuẩn), hình xoắn (
xoắn khuẩn giang mai), hình dấu phẩy ( phẩy tả khuẩn)..
- Cấu tạo Vi khuẩn gồm các thành phần: Thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và
vùng nhân. Một số tế bào còn có thể có lông bơi hoặc roi bơi để di chuyển…
Bước 3: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập hoạt động

Đánh giá đồng đẳng
PP đánh giá: Quan sát & qua sản phẩm học tập.
Công cụ đánh giá: Bảng kiểm (10%điểm chủ đề)
f) Dự kiến phương án đánh giá mức độ đạt được của mục tiêu 2.
GV đánh giá mức độ đạt được các mục tiêu thông qua bảng kiểm liên quan đến hoạt động.
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 5 PC-NL Các tiêu chí Không Tìm hiểu tự nhiên
- Quan sát và nêu được cấu tạo vi khuẩn.
- Nhận diện được 4 hình dạng của vi khuẩn.
- Chú thích được các bộ phận của vi khuẩn.
- Kể ra được các vi khuẩn có lợi, có hại thường gặp .
- Thực hiện được các thao tác thực hành. NL giao tiếp và hợp
- Phối hợp hiệu quả trong làm việc tác nhóm.
NL Tự học và tự chủ - Chuẩn bị mẫu nước dưa chua và sữa chua. Phẩm chất, trung
Thực hiện phiếu học tập của nhóm. thực, trách nhiệm
Giữ gìn vệ sinh, trật tự khi thực hành chăm chỉ quan sát. Trang 89
Hoạt động 6: Vai trò của vi khuẩn và một số bệnh do vi khuẩn gây ra cách phòng chống
Mục tiêu hoạt động: KHTN1.4 KHTN3.1 KHTN3.3 TC-TH.1 TC-TH.4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1
Tổ chức hoạt động: Giai đoạn chuẩn bị:
Giáo viên: Hướng dẫn HS chuẩn bị
Chia nhóm, Chuyển giao nhiệm vụ học tập.
Học sinh: Chuẩn bị và xây dựng báo cáo thời gian chuẩn bị: 2 buổi ( trước khi lên
lớp, thực hiện ngoài lớp học) Poster
Bài thuyết trình (8-10 phút) Trang 90
Bước 1 : Giao nhiệm vụ học tập
Nhiệm vụ của các nhóm:
• Quan sát hình 25.3, em hãy nêu vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên
• Nêu vai trò của vi khuẩn trong quá trình chế biến các sản phẩm ở hình 25.4.
Kể tên một vài ứng dụng của vi khuẩn trong thực tiễn
• Hãy đề xuất một số phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình
• Quan sát hình 25.5, 25.6 và hoàn thành bảng theo mẫu sau: Trang 91
• Theo em bệnh do vi khuẩn gây ra có thể lây truyền theo con đường nào? Hãy
nêu một số biện pháp phòng chống bệnh do vi khuẩn gây ra
• Từ các con đường lây truyền bệnh, em hãy nêu một số biện pháp phòng chống bệnh tiêu chảy
• Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu trong đất không có vi khuẩn?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ có sự hợp tác Nhiệm vụ
Nội dung cần thực hiện Sản phẩm Nhóm 1-2 : tìm hiểu vai Các nhóm tìm hiểu Bài thuyết trình PP
trò của vi khuẩn trong tự nhiệm vụ được giao tìm
nhiên và trong thực tiễn.
tài liệu , xây dựng sản phẩm.
Các nhóm thuyết trình báo cáo, theo các nội dung:
Vi khuẩn có lợi ( vi khuẩn
trong cơ thể người, trong
đất, vi khuẩn lên men tạo 1 số thực phẩm, dược liệu…) Vi khuẩn có hại trực
khuẩn lị, tụ cầu khuẩn, xoắn khuẩn giang mai, phẩy tả khuẩn. Các nhóm nhận xét , bổ sung Nhóm 3-4: Tìm hiểu các Các nhóm tìm hiểu
Bài thuyết trình,báo cáo
bệnh do vi khuẩn gây ra nhiệm vụ được giao xây PP và cách phòng bệnh. dựng sản phẩm. Trang 92 Các nhóm báo cáo theo
Đề xuất phương án bảo các nội dung
quản đồ ăn trong gia đình Các bệnh thường gặp dovi tránh nhiếm vi khuẩn có khuẩn gây ra
hại ảnh hưởng đến sức Nêu được cách phòng khỏe của con người. bệnh.
Đề xuất phương án bảo
quản đồ ăn trong gia đình tránh nhiếm vi khuẩn có hại Các nhóm nhận xét, bổ sung
Bước 3 : Trình bày – đánh giá kết quả
GV đưa ra các tiêu chí đánh giá trong rubric cho các nhóm.
Các nhóm sẽ thực hiện báo cáo theo kế hoạch đã thực hiện, được công bố dưới
dạng bài trình diễn PowerPoint… Các sản phẩm vật chất kèm theo là những
video, tập san, tiểu phẩm…
Bước 4 : Đánh giá kết quả thực hiện :
Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp . HS nhận xét phản hồi
Rubric đánh giá sản phẩm của các nhóm HĐ 6 nhóm Tiêu chí đánh
Mức độ đánh giá Điểm giá Mức 1(0.4) Mức 2(0.7) Mức 3(1.0)
Liệt kê các vai Nêu được 1 Nêu được 2 Nêu được 3 trò của vi
loại vai trò: có loại vai trò có loại trở lên vai khuẩn lợi/ có hại. lợi và có hại trò có lợi và có (5) KHTN1.4 hại (6)KHTN3.1 (7)KHTN3.3 (4 điểm) Dựa vào hình
Nộp bài không Nộp bài đúng Nộp bài đúng thức sản đúng hạn, hại hại
phẩm(3 điểm) Trình bày
Bài báo cáo có Bài báo cáo
sơsài, không hình ảnh , có đầy đủ , chi
minh chứng cụ dẫn chứng cụ tiết, rõ ràng , thể thể trình bày lôi cuốn Dựa vào quá
Chưa tích cực Tham gia đầy Tham gia tốt
trình tham gia Còn lo ra , mất đủ các hoạt các hoạt động
hoạt động của trật tự
động của lớp của lớp Có nhóm(3 điểm) những ý kiến hay, độc đáo Tổng điểm: Nhận xét: Trang 93
Nhóm 1,2 đánh giá nhóm 3,4
Câu hỏi TNKQ ( HS tự đánh giá)
1. Phân biệt virus và vi khuẩn
2. Trong các bệnh: bệnh lị, bệnh thủy đậu, bệnh viêm da, bệnh dại, bệnh than, bệnh viêm gan B,
bệnh lao phỏi, bệnh zona thần kinh, bệnh quai bị, bệnh sốt xuất huyết, bệnh Covid - 19
ở người,
bệnh nào do virus, bệnh nào do vi khuẩn gây nên?
3. Nêu lợi ích và tác hại của vi khuẩn. Lấy ví dụ
Phân biệt vi khuẩn và virus:
• Vi khuẩn là cơ thể sống được cấu tạo nên từ tế bào, có thể tự tồn tại mà không
cần đến tế bào vật chủ
• Virus không phải là cơ thể sống, nhỏ hơn vi khuẩn từ 10 đến 100 lần, tồn tại
được nhờ phải kí sinh nội bào vật chủ nếu không sẽ trở thành vật không sống
2. Bệnh do vi khuẩn: bệnh lị, bệnh viêm da, bệnh than, bệnh lao phổi,
Bệnh do virus: bệnh thủy đậu, bệnh dại, bệnh viêm gan B, bệnh zona thần kinh, bệnh
quai bị, bệnh sốt xuất huyết, bệnh Covid-19
3. Lợi ích của vi khuẩn: vi khuẩn tham gia vào quá trình phân hủy các sinh vật và
chất thải hữu cơ làm sạch môi trường; đóng vai trò trong chế biến một số loại thực phẩm
Ví dụ: làm sữa chua, làm rượu, làm muối chua, làm phân bón,...
Tác hại của vi khuẩn: gây bệnh cho người, động vật, thực vật; làm hỏng thực phẩm
HOẠT ĐỘNG 7. VẬN DỤNG
1. Mục tiêu hoạt động KHTN3.1 KHTN3.2 TC-TH.1 TC-TH.4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1 TT .1
2. Tổ chức hoạt động c. Chuẩn bị:
GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí.
d. GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bước 1: Giới thiệu các bước làm sữa chua
Trang 94
- GV sử dụng kỹ thuật KWL để điều tra thông tin sự hiểu biết của HS về sữa chua
Xem video clip giới thiệu về thị trường và tác dụng của sữa chua .
- GV giới thiệu các nguyên liệu và cách thức thực hiện.
Bước 2: Lập kế hoạch thực hiện
Giáo viên hướng dẫn học sinh nội dung hoạt động , thiết kế tiến trình làm việc
trong nhóm theo định hướng nhiệm vụ:

- HS thực hiện nhiệm vụ học tập làm sữa chua tại nhà dưới sự giám sát của phụ huynh.
- HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập vào đầu giờ học sau.
3. Dự kiến sản phẩm học tập
Sản phẩm học tập dự kiến của HS là sữa chua sau khi ủ phải có độ sánh, mịn, có
màu trắng sữa và có vị chua nhẹ.
4. Dự kiến phương án đánh giá kết quả học tập
Đánh giá qua quan sát sản phẩm sữa chua (50%)
Đánh giá chéo của học sinh ( 50%)
Hoạt động 8: Sữa chua handmade
1. Mục tiêu hoạt động KHTN 3.2 TC TH 4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1 TN.1.1 TT 1
2.Tổ chức hoạt động a.Chuẩn bị:
GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí. Phiếu đánh giá, rubric
b.GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bước 1: Giới thiệu và kiểm tra sản phẩm sữa chua
- GV sử dụng kỹ thuật KWL để kiểm tra quá trình tự làm sữa chua của HS.
- GV nghe quá trình thực hiện của một số học sinh.
- Học sinh nhận phiếu thực hiện đánh giá chéo các nhóm khác theo nội dung yêu cầu.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ. Nhận nhiệm vụ
Tiến hành hoạt động động: quan sát mẫu vật, thử sữa chua, đánh giá đồng đẳng.
Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập. h)
GV theo dõi, quan sát, hướng dẫn các nhóm quan sát đánh giá sản phẩm sữa chua. i)
Hs báo cáo, nhận xét, đánh giá sữa chua của các nhóm khác.
Bước 3: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập hoạt động
Đánh giá đồng đẳng Trang 95
PP đánh giá: Quan sát & qua sản phẩm học tập.
Công cụ đánh giá: phiếu đánh giá của giáo viên và học sinh . g)
Dự kiến phương án đánh giá mức độ đạt được của mục tiêu 3.
GV đánh giá mức độ đạt được các mục tiêu thông qua bảng kiểm liên quan đến hoạt động.
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 8
Bảng kiểm đánh giá sản phẩm sữa chua: Các tiêu chí Có Không
Chuẩn bị sản phẩm đầy đủ. Độ sánh mịn Vị chua nhẹ Màu trắng sữa
Thuyết trình sản phẩm rõ ràng, hấp dẫn
3. Dự kiến sản phẩm học tập
Sản phẩm học tập dự kiến của HS là sữa chua sau khi ủ phải có độ sánh, mịn, có
màu trắng sữa và có vị chua nhẹ.
4.Dự kiến phương án đánh giá kết quả học tập
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM SỮA CHUA – NHÓM 1 Nội dung Độ sánh, mịn Màu sắc Vị chua Tổng 10 điểm 10 điểm 10 điểm Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
h) PHIẾU ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM SỮA CHUA CỦA GIÁO VIÊN i) Nội dung Độ sánh, mịn Màu sắc Vị chua Tổng 10 điểm 10 điểm 10 điểm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
Hoạt động 9: Quan sát vi khuẩn
1. Mục tiêu hoạt động KHTN1.1 KHTN1.2 KHTN1.3 KHTN1.4 KHTN2.3 TC-TH.1 Trang 96 TC-TH.4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1 TT.1
2. Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị: Giáo viên
+ Hướng dẫn HS chuẩn bị mẫu.
+ Kính hiển vi, dụng cụ thực hành… + Phiếu học tập. Học sinh
Chuẩn bị mẫu trước 1 tuần lên lớp:vi khuẩn lactic trong dưa chua, sữa chua,
b.GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Bước 1: Giới thiệu cách sử dụng kính hiển vi quang học
- GV sử dụng kỹ thuật KWL để kiểm tra quá trình sự dụng kính hiển vi quang học.
- GV nghe quá trình thực hiện thao tác sử dụng kính của một số học sinh.
- Học sinh quan sát, vẽ lại hình dạng vi khuẩn trên tiêu bản và tiêu bản mẫu.
- Học sinh hoàn thành báo cáo thí nghiệm theo yêu cầu.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ. Nhận nhiệm vụ
Tiến hành hoạt động quan sát vi khuẩn lactic trong nước dưa theo các bước.
Thảo luận và hoàn thành phiếu báo cáo thí nghiệm. j)
GV theo dõi, quan sát, hướng dẫn các nhóm quan sát đánh giá quá trình
thực hành của các nhóm. k)
Học sinh thực hiện các thao tác thí nghiệm và hoàn thành báo cáo.
Bước 3: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập hoạt động
PP đánh giá: Quan sát & qua sản phẩm học tập.
Công cụ đánh giá: Bảng kiểm (10%điểm chủ đề)
j) Dự kiến phương án đánh giá mức độ đạt được của mục tiêu 4.
GV đánh giá mức độ đạt được các mục tiêu thông qua bảng kiểm liên quan đến hoạt động.
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 9 PC-NL Các tiêu chí Không Tìm hiểu tự nhiên
- Quan sát và nêu được cấu tạo vi khuẩn.
- Vẽ được các bộ phận của vi khuẩn.
- Thực hiện được các thao tác thực hành. NL giao tiếp và hợp
- Phối hợp hiệu quả trong làm việc tác nhóm.
NL Tự học và tự chủ - Chuẩn bị mẫu nước dưa chua và sữa chua. Phẩm chất, trung
Thực hiện phiếu học tập của nhóm. thực, trách nhiệm
Giữ gìn vệ sinh, trật tự khi thực hành chăm chỉ quan sát. Trang 97
3. Dự kiến sản phẩm học tập
Sản phẩm học tập dự kiến của HS là : Phiếu báo cáo thực hành
PHIẾU BÁO CÁO THỰC HÀNH
QUAN SÁT VI KHUẨN VÀ TÌM HIỂU CÁC BƯỚC LÀM SỮA CHUA
Thứ ……ngày……tháng….năm……
Nhóm: ……………….lớp ………….
1. Vẽ và mô tả hình dạng vi khuẩn lactic có trong tiêu bản:
2. Vẽ và nhận dạng một số vi khuẩn có trong tiêu bản.
3. Tại sao chúng ta phải bảo quản sữa chua trong ngăn mát tủ lạnh?
4. Dự kiến phương án đánh giá kết quả học tập
Bảng kiểm đánh giá KN thực hành thí nghiệm như sau: Các tiêu chí Có Không
Chuẩn bị mẫu vật, dụng cụ
đạt yêu cầu của bài thí nghiệm.
Thiết kế được các bước thí nghiệm.
Thực hiện các thao tác thí nghiệm thành thạo.
Ghi chép quá trình thí nghiệm đầy đủ.
Vẽ được hình quan sát rõ ràng.
Trả lời câu hỏi chính xác. IV. HỒ SƠ DẠYHỌC A. Nội dung dạy học B. Các hồ sơkhác: 1. Các phiếu họctập
2. Các rubric, bảng kiểm, bảng đánhgiá, sản phẩm học tập: tranh vẽ video
về virut, vi khuẩn và phòng chống bệnh do virut và vi khuẩn
PHIẾU HỌC TẬP HĐ 2 Dạng virut Tên virut Cấu tạo Dạng xoắn Dạng hình khối Dạng hốn hợp …… Trang 98
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 2 PC-NL Các tiêu chí Không Tìm hiểu tự nhiên
- Quan sát và nêu được cấu tạo vi rut
- Nhận diện được 3 hình dạng của vi rut NL giao tiếp và hợp
- Phối hợp hiệu quả trong làm việc tác nhóm.
NL Tự học và tự chủ - Chuẩn bị mẫu, tranh, video về virut Phẩm chất, trung
Thực hiện phiếu học tập của nhóm. thực, trách nhiệm
Giữ gìn vệ sinh, trật tự khi xem clip chăm chỉ
PHIẾU HỌC TẬP HĐ 5 Tế bào
Hình vẽ(chú thích cấu
Đặc điểm phân biệt tạo)
(hình dạng, kích thước, cấu tạo) Liên cầu khuẩn Xoắn khuẩn Trực khuẩn Tụ cầu khuẩn
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 5 PC-NL Các tiêu chí Không Tìm hiểu tự nhiên
- Quan sát và nêu được cấu tạo vi khuẩn.
- Nhận diện được 4 hình dạng của vi khuẩn.
- Chú thích được các bộ phận của vi khuẩn.
- Kể ra được các vi khuẩn có lợi, có hại thường gặp .
- Thực hiện được các thao tác thực hành. NL giao tiếp và hợp
- Phối hợp hiệu quả trong làm việc tác nhóm.
NL Tự học và tự chủ - Chuẩn bị mẫu nước dưa chua và sữa chua. Phẩm chất, trung
Thực hiện phiếu học tập của nhóm. thực, trách nhiệm
Giữ gìn vệ sinh, trật tự khi thực hành chăm chỉ quan sát.
Rubric đánh giá sản phẩm của các nhóm HĐ 6 nhóm
Tiêu chí đánh giá
Mức độ đánh giá Điểm Mức 1(0.4) Mức 2(0.7) Mức 3(1.0) Trang 99 Bệnh và cách Nêu được 1 Nêu được 2 Nêu được 3 phòng loại bệnh – loại bệnh – loại bệnh –
bệnh(4)KHTN1.4 cách phòng các các phòng (7)KHTN3.3 bệnh phòng bệnh bệnh trở lên (4 điểm) trở lên Dựa vào hình Nộp bài Nộp bài Nộp bài
thức sản phẩm(3 không đúng đúng hại đúng hại điểm) hạn, Bài báo cáo Bài báo cáo Trình bày
có hình ảnh , đầy đủ , chi
sơsài, không có dẫn chứng tiết, rõ ràng , minh chứng cụ thể trình bày lôi cụ thể cuốn Dựa vào quá
Chưa tích cực Tham gia đầy Tham gia tốt trình tham gia Còn lo ra , đủ các hoạt các hoạt động hoạt động của mất trật tự
động của lớp của lớp Có nhóm(3 điểm) những ý kiến hay, độc đáo Tổng điểm: Nhận xét:
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 8
Bảng kiểm đánh giá sản phẩm sữa chua: Các tiêu chí Có Không
Chuẩn bị sản phẩm đầy đủ. Độ sánh mịn Vị chua nhẹ Màu trắng sữa
Thuyết trình sản phẩm rõ ràng, hấp dẫn
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM SỮA CHUA – NHÓM 1 Nội dung Độ sánh, mịn Màu sắc Vị chua Tổng 10 điểm 10 điểm 10 điểm Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
k) PHIẾU ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM SỮA CHUA CỦA GIÁO VIÊN l) Nội dung Độ sánh, mịn Màu sắc Vị chua Tổng 10 điểm 10 điểm 10 điểm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Trang 100
Rút kinh nghiệm bài học

CHỦ ĐỀ 3: VẬT SỐNG
BÀI 12: TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: …. tiết I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài học này học sinh sẽ
- Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.
- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.
- Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính:
màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện
chức năng quang hợp ở cây xanh.
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
- Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. Trang 101
- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào).
- Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
- Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển mộ số năng lực của học sinh như sau:
- Năng lực tự chủ và tự học: tự tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát hình ảnh, đoạn video để hình
thành kiến thức về tế bào, phân biệt các loại tế bào, mô tả được sự lớn lên và phân chia tế bào,… hoàn thành các
nhiệm vụ của giáo viên.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:thông qua thảo luận nhóm, hoàn thành được mô hình tế bào theo phân công và
trình bày trước lớp; phân biệt được sự khác nhau giữa Tb động vật và TB thực vật; xác định được sự thay đổi (lớn lên)
của tế bào non; kết quả của việc phân chia (sinh sản) liên tục của tế bào.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
+ Sử dụng được các vật liệu để tạo sản phẩm mô phỏng tế bào thực vật, động vật và vi khuẩn.
+ Giải quyết vấn đề trong thực tiễn liên quan đến sự lớn lên và phân chia tế bào.
.Tại sao tế bào hồng cầu lại có hình đĩa lõm hai mặt và mềm dẻo có khả năng thay đổi hình dạng, trong khi tế
bào thần kinh lại rất dài (dài nhất đến 100cm)
.Tại sao người ta dùng cách đông đá người ta có thể bảo quản thịt mà không thể bảo quản rau bằng cách tương tự?
.Tại sao sau khi đứt đuôi thằn lằn có thể mọc lại đuôi mới; các vết thương lõm sau một thời gian thì đầy lại?
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên (sinh học) * Nhận thức sinh học
- Phát biểu được khái niệm tế bào, cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần.
- Trình bày được các bước cơ bản trong sự sinh sản (phân chia) của tế bào. Kết quả của sự phân chia đó.
- Xác định được nhờ đâu tế bào có thể lớn lên, tăng trưởng về kích thước, khối lượng.
- Thực hiện được bài tính toán đơn giản về số lượng tế bào sau một số lần sinh sản (phân chia) liên tiếp.
* Tìm hiểu thế giới sống
- Đưa ra nhận định, phán đoán về vấn đề thực tiễn liên quan đến tế bào.
* Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
Giải thích kiến thức giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn liên quan tới tế bào:
+ Tại sao tế bào hồng cầu lại có hình đĩa lõm hai mặt và mềm dẻo có khả năng thay đổi hình dạng, trong khi tế
bào thần kinh lại rất dài (dài nhất đến 100cm)
+ Tại sao người ta dùng cách đông đá để bảo quản thịt mà không thể bảo quản rau bằng cách tương tự?
+ Tại sao sau khi đứt đuôi thằn lằn có thể mọc lại đuôi mới; các vết thương lõm sau một thời gian thì đầy lại? 3. Phẩm chất
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó đọc SGK và các tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân để giải quyết các vấn đề
trong các phiếu về chủ đề TB
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động thực hiện các nhiệm vụ tìm hiểu về hình dạng kích thước,
cấu tạo tế bào, sự lớn lên và phân chia của TB, thực hành quan sát tế bào.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh từ 12.1 đến 12.12 SGK và một số hình ảnh liên quan.
- Một vài múi bưởi, cam, chanh…
- Đoạn phim về sự phân chia của tế bào thực vật.
- Vật liệu làm mô hình mô phỏng cấu tạo TB: túi nilon có khóa, hộp đựng thực phẩm trong suốt, gelatin, rau củ
quả, xốp,….có hình dạng giống các bào quan. - Phiếu học tập bài 12
- Kính hiển vi, kính lúp, các dụng cụ làm tiêu bản hiển vi quan sát tế bào vảy hành và các tiêu bản mẫu về các loại tế bào khác.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống.
a. Mục tiêu: Giúp học sinh phát sinh nhu cầu tìm hiểu về vấn đề cần giải quyết trong bài học là TB.
b. Nội dung:
Học sinh thực hiện:
Thảo luận cặp đôi, hoàn thành mục em đã biết và muốn biết trong KWL của PHT c. Sản phẩm:
- Hoàn thành nội dung bảng KWL cột đã và muốn biết. Em đã biết Em muốn biết Em học được
- Có tế bào gốc có thể - Tế bào trông như thế
giúp con người làm đẹp nào?
- Cơ thể có rất nhiều tế - Tế bào có màu sắc bào không? - …
- Có phải tất cả các TB Trang 102 đều giống nhau không?
Phân loại tế bào nếu có? - Tế bào có sinh sản không? Bằng cách nào? -…
d. Tổ chức thực hiện:
❖ Giáo viên giao nhiệm vụ
- Giáo viên chiếu hình ảnh đơn vị cấu tạo của ngôi nhà là viên gạch. Hỏi “ vậy cơ thể thực vật, động vật thì có
đơn vị cấu tạo cơ bản là gì?” → chiếu đáp án là TB.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh hoạt động cặp đôi trong thời gian 2 phút để hoàn thành phiếu KWL cột em đã và
muốn biết với ít nhất 2 câu mỗi phần.
❖ Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh hoạt động cặp đôi trong 2 phút hoàn thành nội dung phiếu KWL ở cột 1 và 2. ❖ Báo cáo thảo luận
- Giáo viên gọi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày vấn đề đã và muốn biết của đội mình. Nhóm trình bày sau không
nêu lại các câu hỏi trùng với nhóm trình bày trước.
- Các HS còn lại dùng bút màu đỏ đánh dấu nội dung trùng, và bút màu xanh bổ sung nội dung chưa có vào phần KWL trong PHT.
❖ Kết luận, nhận định
Giáo viên ghi lại các câu hỏi vào góc bảng rồi tổng kết chia chúng thành các vấn đề chính
+ Hình dạng kích thước TB + Phân loại TB
+ Lớn lên và sinh sản của tế bào
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Giáo viên thông qua chương trình ghiên cứu tế bào
Buổi 1: Quan sát được một số tế bào, hình dạng, kích thước (I, II)
Buổi 2&3: Tìm hiểu cấu tạo chung và phân loại tế bào (kết hợp làm dự án xây dựng mô hình TB thực vật, động
vật, TB nhân sơ) (III, IV)
Buổi 4: Tìm hiểu mối quan hệ giữa hoạt động tế bào với sự lớn lên của cơ thể (V)
Buổi 5: Thực hành quan sát tế bào thực vật, động vật (IV)
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về khái niệm, hình dạng, kích thước của tế bào.
a. Mục tiêu:
Sau khi học xong hoạt động này, học sinh sẽ
- Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.
- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.
- Giải thích được: Tại sao tế bào hồng cầu lại có hình đĩa lõm hai mặt và mềm dẻo có khả năng thay đổi hình
dạng, trong khi tế bào thần kinh lại rất dài (dài nhất đến 100cm) b. Nội dung:
Quan sát một số tế bào cấu tạo nên: vi khuẩn, nấm men, cà chua và người từ đó khẳng định tế bào là đơn vị cấu
tạo cơ sở của cơ thể sống.
Hoạt động nhóm tìm hiểu thông tin hình 12.6 SGK tr79, hoàn thành Bảng 12.1 SGK tr79- hình dạng kích thước
một số tế bào và rút ra nhận xét c. Sản phẩm:
Bảng 12.1 SGK tr79- hình dạng kích thước một số tế bào Tế bào Hình dạng Kích thước Vi khuẩn E.coli Hình que 2µm x1µm Nấm men Hình cầu, hơi oval 5µm x6µm Biểu bì vảy hành Hình lục giác 200µm x70µm Hồng cầu Hình đĩa lõm hai mặt 7µm Xương người Hình sao 5µm x20µm Thần kinh người Hình sao có sợi kéo dài 10µm x30µm Tép bưởi
Hình giọt nước kéo dài 45mm x 5,5mm
- Nhận xét: Tế bào có nhiều hình dạng kích thước khác nhau để thực hiện các chức năng khác nhau.
d. Tổ chức thực hiện:
❖ Giáo viên giao nhiệm vụ
Yêu cầu HS quan sát một số đơn vị cơ bản cấu tạo nên cơ thể: vi khuẩn, nấm men, cà chua và người. Trang 103
Phát vấn: Nếu viên gạch là đơn vị cấu tạo nên ngôi nhà thì qua quan sát, đơn vị cấu tạo cơ sở của cơ thể sống có tên là gì?
Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4-6 HS (3 phút) tìm hiểu thông tin hình 12.6 SGK tr79, hoàn thành Bảng 12.1
SGK tr79- hình dạng kích thước một số tế bào và rút ra nhận xét
Nêu vấn đề: Tế bào khác nhau lại có hình dạng kích thước khác nhau theo em nhằm mục đích gì?
❖ Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện quan sát hình 12.2-12.5 SGK tr 77,78 đưa ra nhận định: Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ các tế bào
HS hoạt động nhóm tìm hiểu thông tin hình 12.6SGK tr79, hoàn thành Bảng 12.1 SGK tr79 từ đó rút ra nhận
định: Tế bào có hình dạng kích thước rất khác nhau để thực hiện các chức năng khác nhau: vận chuyển, dẫn truyền… ❖ Báo cáo thảo luận
GV gọi cá nhân bất kì trong lớp xác định đơn vị cấu tạo cơ bản cấu tạo nên cơ thể sống.
GV yêu cầu nhóm hoạt động tích cực nhất trình bày bảng quan sát hình dạng kích thước và nhận xét, nhóm
khác tham gia phản biện và thống nhất kết luận cuối cùng về hình dạng kích thước TB.
❖ Kết luận, nhận định
HS thảo luận đưa ra kết luận, GV khẳng định nhận định đúng hoặc đưa thêm thông tin để học sinh xem xét lại
kết luận ban đầu để đưa kết quả khác phù hợp hơn.
- GV chia nhóm, bốc thăm ngẫu nhiên mô hình tế bào để lên ý tưởng, chuẩn bị vật
liệu hoàn thiện ở buổi sau.
- Gợi ý vật liệu: Tạo mô hình mô phỏng tế bào động vật và tế bào thực vật:
Các bước Mô phỏng tế bào động vật
Mô phỏng tế bào động vật Bước 1
Chuẩn bị một túi nilon có Chuẩn bị một túi nilon có khóa đặt khóa
vào hộp đựng thực phẩm trong suốt Bước 2
Dùng thìa chuyển gelatin dạng lỏng vào mỗi túi cho đến khi đạt ½ thể tích mỗi túi Bước 3
Chọn các loại rau củ, quả( hoặc đất nặn, xốp) mà em thấy có hình
dạng giống các bào quan ở tế bào động vật và thực vật, sau đưa vào
mỗi túi tương ứng với mô phỏng tế bào động vật và thực vật( cố
gắng xếp xếp chặt các loại rau củ, quả), sau đó đổ gelatin gần đầy rồi
kéo khóa miệng túi lại.
Hoạt động 2.2: Làm mô hình mô phỏng cấu tạo tế bào.
a. Mục tiêu:
Sau khi học xong hoạt động này, học sinh sẽ
- Tìm hiểu được thông tin về 1 loại tế bào (thực vật, động vật hay vi khuẩn) và chuẩn bị được các vật liệu cho ý tưởng mô hình TB.
- Tạo được mô hình và trình bày trên mô hình các bộ phận của tế bào cũng như chức năng của bộ phận đó. b. Nội dung
HS hoạt động nhóm thực hiện xây dựng mô hình mô phỏng cấu tạo tế bào c. Sản phẩm:
Mô hình mô phỏng cấu tạo tế bào thực vật, động vật hoặc vi khuẩn.
d. Tổ chức thực hiện:
❖ Giáo viên giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đã phân công thực hiện xây dựng mô hình mô phỏng cấu tạo tế bào trong thời gian 20 phút.
❖ Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh thảo luận nhóm, sử dụng vật liệu hoàn thiện mô hình tế bào dưới sự góp ý kịp thời của giáo viên khi
có khó khăn; chuẩn bị bài báo cáo sản phẩm. ❖ Báo cáo thảo luận
HS từng nhóm làn lượt trình bày kết quả tiến độ công việc, mức độ hoàn thiện, ý tưởng mới…
❖ Kết luận, nhận định
Giáo viên nhận xét tính kỉ luật và tiến độ của mỗi nhóm. Nhóm đã hoàn thành để lại sản phẩm trình bày tại lớp,
nhóm chưa hoàn thành sẽ hoàn thành nốt tại nhà và mang sản phẩm trưng bày tới lớp vào buổi sau.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về cấu tạo tế bào thực vật và tế bào động vật.
a. Mục tiêu:
Sau khi học xong hoạt động này, học sinh sẽ
- Trình bày được cấu tạo tế bào (động vật, thực vật) và chức năng mỗi thành phần trên mô hình của nhóm.
- So sánh được tế bào động vật, tế bào thực vật.
- Vận dụng giải thích được một số vấn đề trong cuộc sống liên quan đến sự khác biệt giữa TBTV với TBĐV. Trang 104 b. Nội dung:
- HS trình bày trên mô hình cấu tạo tế bào thực vật và động vật
- Kết hợp thông tin H12.7 SGK tr80, hoạt động nhóm hoàn thành bảng so sánh tế bào thực vật với TB động vật. c. Sản phẩm:
Bảng so sánh tế bào động vật và thực vật
Tế bào động vật Tế bào thực vật
Giống Đều có 3 thành phần nhau
+ Màng: kiểm soát sự di chuyển các chất ra vào tế bào.
+ Chất tế bào: chứa nhiều bào quan, là nơi diễn ra hoạt động sống của TB.
+ Nhân: có màng nhân (hoàn chỉnh) bao bọc bảo vệ vật chất di truyền. Khác
Không có thành tế bào
thành tế bào →tế bào có hình dạng nhau xác định Chất tế bào Chất tế bào
+ không có lục lạp
+ lục lạp → khả năng quang hợp của + Không bào nhỏ TBTV
+ Không bào lớn hơn nhiều.
Giải thích cho một số câu hỏi khắc sâu về sự khác nhau giữa TBTV và TBĐV
+ Sản phẩm từ cellulose: bàn ghế, cột đình chùa, mái nhà cổ,vở, quần áo cotton….
+ Cấu trúc giúp cây cứng cáp là: Vách tế bào
+ Lục lạp mang sắc tố quang hợp nên có thể thực hiện được chức năng quang hợp, bởi vậy tạo được chất hữu
cơ nuôi cơ thể lớn lên mà không cần di chuyển tìm kiếm thức ăn như động vật.
d. Tổ chức thực hiện:
❖ Giáo viên giao nhiệm vụ
GV yêu cầu đại diện nhóm báo cáo mô hình tế bào động vật (TBĐV) và TB thực vật (TBTV) lên trình bày báo
trên mô hình của nhóm. Các nhóm và thành viên còn lại
• Nghe, phản biện, nhận xét rút kinh nghiệm.
• Rút ra kết luận chung về cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần.
• Tìm thông tin trả lời câu hỏi: TBTV có gì khác TBĐV?
- Hãy kể tên các sản phẩm trong cuộc sống làm từ cellulose của thành tế bào thực vật?
- Cấu trúc nào của tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ như ở động vật?
- Những điểm khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật có liên quan gì đến hình thức sống khác nhau của chúng?
- Tại sao lục lạp thực hiện được chức năng quang hợp? Có liên quan gì với màu xanh trên lục địa trái đất?
❖ Thực hiện nhiệm vụ
- HS nhóm trình bày mô hình TBĐV trước, TBTV sau. Nội dung trình bày bao gồm
+ Tên và vị trí cơ quan trên mô hình. + Vật liệu làm cơ quan.
+ Chức năng của cơ quan đó với hoạt động sống của tế bào.
+ Những cơ quan đặc biệt chỉ có ở TBTV mà không có ở TBĐV và chức năng của các cơ quan đó. (chỉ với nhóm TBTV)
- Cá nhân học sinh hoàn thiện bảng so sánh TBTV và TBĐV trong PHT. ❖ Báo cáo thảo luận
- Nhóm làm mô hình TBĐV trình bày trước, TBTV trình bày sau để có căn cứ so sánh và rút ra điểm giống và
khác nhau giữa hai loại TB.
- Đại diện 1 HS đọc bài tập điền từ, học sinh khác nhận xét rút ra kết luận cuối cùng.
❖ Kết luận, nhận định
GV chốt chung cho các vấn đề đúng hoặc còn tồn tại trong thảo luận cuối cùng của hoạt động nhóm và hoạt động cá nhân.
Hoạt động 2.4: Tìm hiểu về cấu tạo tế nhân sơ và tế bào nhân thực (TB động vật, TB thực vật).
a. Mục tiêu:
Sau khi học xong hoạt động này, học sinh sẽ
- Trình bày được cấu tạo tế bào nhân sơ (vi khuẩn)
- So sánh được TB nhân sơ (vi khuẩn) với TB nhân thực (tế bào động vật, tế bào thực vật). b. Nội dung:
- HS trình bày trên mô hình cấu tạo tế bào nhân sơ (vi khuẩn)
- Kết hợp thông tin H12.8 SGK tr81, hoạt động nhóm hoàn thành bảng so sánh TB nhân sơ (vi khuẩn) và TB nhân thực (TBĐV, TBTV) c. Sản phẩm: Trang 105 Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực (Tế bào vi khuẩn)
(Tế bào động vật, thực vật) Giống
Đều có màng tế bào và tế bào chất và nhân (hoặc vùng nhân)
Khác Tế bào Không có các bào quan có Có các bào quan có màng nhau chất màng Nhân
Chưa hoàn chỉnh: chỉ có vùng Hoàn chỉnh: có màng nhân
nhân, không có màng bao bọc bao bọc Kích Nhỏ
Lớn hơn (gấp khoảng 10 lần) thước
d. Tổ chức thực hiện:
❖ Giáo viên giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu đại diện nhóm báo cáo mô hình tế bào động vật (TBĐV) và TB thực vật (TBTV) lên trình bày
báo trên mô hình của nhóm. Các nhóm và thành viên còn lại • Nghe, phản biện.
• Tìm điểm khác nhau cơ bản giữa TB vi khuẩn (nhân sơ) với TBTV và TBĐV đã học.
- Sau đó: Yêu cầu cá nhân học sinh hoàn thiện hoàn thành bài tập so sánh tế bào nhân sơ và nhân thực trong PHT
❖ Thực hiện nhiệm vụ
- HS nhóm trình bày mô hình TBĐV trước, TBTV sau. Nội dung trình bày bao gồm
+ Tên và vị trí cơ quan trên mô hình. + Vật liệu làm cơ quan.
+ Nhận định ban đầu của nhóm về sự khác nhau giữa TB nhân sơ và tế bào nhân thực.
- Cá nhân hoàn thành nội dung PHT phần so sánh TB nhân sơ với nhân thực. ❖ Báo cáo thảo luận
- Nhóm mô hình TB nhân sơ trình bày cấu tạo TB nhân sơ trên mô hình của nhóm, đưa ra những nhận định ban
đầu về điểm khác biệt cơ bản giữa TB nhân sơ với TB nhân thực đã trình bày trước đó.
❖ Kết luận, nhận định
- GV chốt chung cho các vấn đề đúng hoặc còn tồn tại trong thảo luận cuối cùng của hoạt động nhóm và hoạt động cá nhân.
Hoạt động 2.5: Tìm hiểu về sự lớn lên và phân chia của tế bào.
Giáo viên đặt vấn đề cho học sinh dự đoán bằng kiến thức đã có và sau đó phát sinh nhu cầu tìm ra người có dự
đoán đúng và tìm hiểu nội dung hoạt động 2.5
Từ 1 viên gạch có thể xây được một ngôi nhà không? Giải thích.
Từ một TB, ta có thể tạo được một cơ thể hoàn thiện? Giải thích vì sao?
Hoạt động 2.5.1: Tìm hiểu về sự lớn lên của TB. a. Mục tiêu:
- Mô tả được sự lớn lên của TB (thay đổi vị trí kích thước của nhân và TB chất)
- Xác định được cơ sở của sự lớn lên của TB là hoạt động trao đổi chất. b. Nội dung:
Học sinh làm việc với SGK
+ mô tả sự lớn lên của TB.
+ Trả lời câu hỏi của giáo viên: . Nhờ hoạt động sống nào mà TB có thể lớn lên?
. TB có lớn lên mãi không? Tại sao?
c. Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể: - Bảng so sánh: Nội dung TB non TB trưởng thành Kích thước nhân Nhỏ Lớn hơn TB chất Ít Nhiều hơn Vị trí của nhân ở trung tâm TB Nằm lệch về 1 phía
Kích thước, khối lượng Kích thước, khối lượng nhỏ Kích thước, khối lượng TB
tăng hơn so với ban đầu Trang 106
- Nhờ trao đổi chất (lấy vào chất cần thiết, loại bỏ chất không cần thiết) mà TB lớn lên.
- TB không lớn lên mãi vì đến một giới hạn xác định màng TB sẽ vỡ
d. Tổ chức thực hiện:
❖ Giáo viên giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu cá nhân học sinh thực hiện nhiệm vụ hoàn thành bài tập 1 PHT
- Phát vấn các câu hỏi nhận thức về quá trình lớn lên của TB: Nhờ hoạt động sống
nào mà TB có thể lớn lên? TB có lớn lên mãi không? Tại sao?
❖ Thực hiện nhiệm vụ
- Cá nhân học sinh hoàn thành bảng so sánh
- Đọc SGK và tìm ra nhận định về nguyên nhân bên trong dẫn tới sự lớn lên của TB, nhận định về giới hạn
trong sự lớn lên của TB và giải thích. ❖ Báo cáo thảo luận
- Giáo viên yêu cầu 1-2 học sinh đại diện trình bày kết quả và nhận xét hoàn thiện bảng so sánh và quan điểm
cá nhân về nguyên nhân bên trong và giới hạn lớn lên của TB.
❖ Kết luận, nhận định
- Giáo viên nhận xét kết quả nhận thức của cá nhân về kết quả so sánh và trả lời câu hỏi nhận thức
- Giáo viên chốt lại về sự lớn lên của TB bằng một sơ đồ chữ về sự lớn lên của TB là hệ quả của quá trình trao đổi chất của TB.
Hoạt động 2.5.2: Tìm hiểu về sự sinh sản (phân chia) của TB và mối quan hệ giữa lớn lên và phân chia TB. a. Mục tiêu:
- Mô tả được quá trình sinh sản của TB và kết quả
- Phân tích được mối quan hệ giữa quá trình lớn lên với quá trình phân chia TB và phát hiện được kết quả của
sự lớn lên và sinh sản của TB b. Nội dung:
- Quan sát đoạn phim, cá nhân hoàn thành bài tập 2 PHT, sau đó thảo luận nhóm thống nhất kết quả: các giai
đoạn trong quá trình sinh sản của TB và kết quả của phân chia.
- Quan sát hình trên slide của giáo viên nêu mối quan hệ giữa quá trình lớn lên và phân chia của TB. c. Sản phẩm: Quá trình phân chia:
- Quá trình phân chia của TB gồm hai giai đoạn
+ Phân chia nhân: Nhân của TB nhân đôi và đi về hai cực TB
+ Phân chia TB chất: TB chất chia đều cho hai TB con bằng cách hình thành vách ngăn ngang (ở TB thực vật)
hoặc thắt lại (ở TB động vật)
- Kết quả: Từ 1 TB trưởng thành sau khi phân chia hình thành 2 TB con. Mối quan hệ:
- TB non nhờ quá trình lớn lên mà thành TB trưởng thành có khả năng phân chia (sinh sản). Kết quả quá trình
phân chia lại sinh ra những TB non mới.
d. Tổ chức thực hiện:
❖ Giáo viên giao nhiệm vụ
- Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân quan sát đoạn phim, tìm kiếm thông tin để lựa chọn những nội
dung phù hợp hoàn thành bài tập 2 PHT tìm hiểu về sự phân chia của TB và mối quan hệ giữa quá trình lớn lên và phân chia TB.
- Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động nhóm (3 phút) thống nhất kết quả.
❖ Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh hoạt động cá nhân hoàn thành bài 2 PHT, sau đó trao đổi nhóm 4-6 HS trong 3 phút, dựa vào đoạn
phim và hình trên slide của giáo viên để hoàn thành tìm hiểu về quá trình phân chia và mối quan hệ ❖ Báo cáo thảo luận
- Giáo viên yêu cầu 2 nhóm nhanh nhất đại diện lên báo cáo kết quả hoạt động nhóm.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung và thống nhất chốt lại kết quả cuối cùng về sự phân chia của TB và mối
quan hệ với sự lớn lên.
❖ Kết luận, nhận định
- Giáo viên nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm.
- Chốt lại hai bước của quá trình phân chia và mối quan hệ giữa phân chia và lớn lên.
Hoạt động 2.5.3: Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. a. Mục tiêu:
- Phát hiện được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của TB với cơ thể. b. Nội dung:
- Trả lời các câu hỏi SGK và câu hỏi nêu vấn đề của giáo viên. Trang 107
+ cây ngô lớn lên được nhờ quá trình nào?
+ nhờ quá trình nào cơ thể có được những TB mới để thay thế cho những TB già, chết hoặc TB tổn thương?
+ Dự đoán của học sinh nào đúng cho câu hỏi “từ 1 tế nào có thể xây dựng được cơ thể hoàn thiện hay không?” c. Sản phẩm:
+ Cây ngô lớn lên được nhờ sự lớn lên và phân chia nhiều lần của các TB ở rễ, thân, lá cây ngô.
+ Cả khi ngừng lớn thì nhờ lớn lên và sinh sản của TB cơ thể vẫn tạo ra các TB mới thay thế cho những TB già,
chết đi trong quá trình sống.
+ Một viên gạch không xây được 1 ngôi nhà, nhưng từ 1 TB khi đủ các điều kiện cần thiết có thể tạo được cả
một cơ thể hoàn thiện. Có sự khác nhau đó vì TB là một đơn vị sống có khả năng lớn lên, sinh sản; nhưng viên gạch thì không.
d. Tổ chức thực hiện:
❖ Giáo viên giao nhiệm vụ
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho HS quan sát hình H1, H2 và H3 trên slide, thảo luận cặp đôi trả lời hệ thống các
câu hỏi trong SGK và rút ra ý nghĩa của quá trình lớn lên, phân chia TB.
- Giáo viên quay lại giải quyết câu hỏi đặt vấn đề?
+ Từ một viên gạch không thể xây được một ngôi nhà. Nhưng từ một TB có thể xây dựng được một cơ thể.
Giải thích tại sao có sự khác nhau đó? (câu hỏi nêu vấn đề ở hoạt động 1) Theo em câu trả lời của bạn nào là đúng
nhất? Nếu cho rằng chưa có câu trả lời đúng thì em hãy đưa ra nhận định mới chính xác hơn.
❖ Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh quan sát hình hình H1, H2 và H3 trên slide, hoạt động cặp đôi trả lời hệ thống câu hỏi. ❖ Báo cáo thảo luận
- Giáo viên yêu cầu đại diện 1-2 nhóm đưa quan điểm báo cáo kết quả hoạt động cặp đôi.
- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung và thống nhất chốt lại kết quả cuối cùng về ý nghĩa của sự lớn lên, phân chia TB.
❖ Kết luận, nhận định
- Giáo viên nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm.
- Chốt lại ý nghĩa của lớn lên và phân chia TB giúp cơ thể lớn lên và thay thế các TB già chết tự nhiên.
Hoạt động 2.6: Thực hành quan sát tế bào .
Hoạt động 2.6.1: Xác định mục tiêu của nhóm trong giờ thực hành, kiểm tra dụng cụ, mẫu vật của mỗi
nhóm.
a. Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được nhiệm vụ của nhóm và kiểm tra được thiết bị, dụng cụ, mẫu vật đầy
đủ để tiến hành thực hành.
b. Nội dung: Học sinh thực hiện:
Thảo luận nhóm xác định
+ Mục tiêu nhóm đạt được trong giờ thực hành
+ Kiểm tra thiết bị, dụng cụ, mẫu vật và các bước tiến hành c. Sản phẩm:
- Hoàn thành nội dung (I), (II) và (III) trong phiếu học tập nhóm. (I) Mục tiêu
Thực hiện chính xác các bước làm tiêu bản sinh học.
Quan sát được TB biểu bì vảy hành bằng kính hiển vi, TB trứng cá bằng kính lúp.
Vẽ được tiêu bản TB biểu bì vảy hành, TB trứng cá đã quan sát.
......................................................................................................................................................................................
(II) Dụng cụ.
(III) Cách tiến hành Thứ tự
Làm tiêu bản biểu bì vảy hành Thứ tự
Quan sát tế bào trứng cá tiến hành tiến hành
……3… Đặt lam kính lên bàn kính và quan
…1…… Nhỏ một giọt nước cất vào … đĩa petri sát.
……1… Tách 1 vảy hành → tạo vết cắt
…3…… Quan sát hình dạng tế bào trứng …
hình vuông → lột lấy lớp biểu bì
cá bằng mắt thường và kính lúp trên cùng
……2… Nhỏ 1 giọt nước trên lam kính →
…2…… Dùng kim mũi mác khuấy nhẹ … để
đặt lớp biểu bì lên giọt nước → đậy trứng cá tách rời
lamen → thấm nước thừa
d. Tổ chức thực hiện:
- Giáo viên yêu cầu các nhóm thực hành (6-8 học sinh) thảo luận nhóm
+ phân công nhóm trưởng, thư kí….
+ xác định mục tiêu của nhóm, kiểm tra dụng cụ mẫu vật, cách tiến hành.
Hoạt động 2.6.2: Thực hành quan sát TB biểu bì vảy hành và TB trứng cá. a. Mục tiêu: Trang 108
- Quan sát được tế bào vảy hành và TB trứng cá dưới kính hiển vi và kính lúp.
- Thực hiện được các bước làm tiêu bản sinh học. b. Nội dung:
Học sinh làm việc nhóm theo phân công, làm tiêu bản hiển vảy hành và tiêu bản trứng
cá, mỗi thành viên biết điều chỉnh kính hiển vi, kính lúp để quan sát, mô tả và vẽ lại vào
phiếu học tập hoàn thành mục (IV) c. Sản phẩm:
- Hai tiêu bản: tế bào biểu bì vảy hành, tế bào miêm mạc miệng.
- Nội dung hoàn thiện của mục (IV) phiếu học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
❖ Giáo viên giao nhiệm vụ
- GV giao nhiệm vụ học sinh thực hành theo nhóm
❖ Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh làm việc nhóm: quan sát, vẽ hình, thảo luận tìm thành phần giúp phân biệt tế bào hành tây (TB thực
vật) với tế bào trứng cá (TB động vật) ❖ Báo cáo thảo luận
- Giáo viên yêu cầu các nhóm dán sản phẩm lên bảng
- Đại diện một nhóm lên trình bày, các nhóm khác đóng góp tham luận, tất cả các nhóm thống nhất kết quả về:
bộ phận của TB nhìn thấy được, không nhìn thấy được, bộ phận giúp phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật.
❖ Kết luận, nhận định
- Giáo viên nhận xét quá trình làm việc nhóm (tính an toàn, kỉ luật…), kết quả của các nhóm
- Chuẩn hóa kiến thức: tế bào thực vật có một vách cứng bên ngoài màng sinh chất nhưng tế bào động vật thì không có.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu:
Hệ thống lại được các kiến thức về TB vừa học tham gia trò chơi “ đấu trường 35” b. Nội dung:
Trò chơi đấu trường 35 với học sinh cả lớp. c. Sản phẩm:
Đáp án cho các câu hỏi: 1.A 2.B 3.B 4.B 5.A 6.B 7.D 8.B
d. Tổ chức thực hiện:
❖ Giáo viên giao nhiệm vụ
Lưu ý thao tác giáo viên:
Thay đổi sĩ số học sinh phù hợp: 32, 30….
Bấm vào số để ra câu hỏi theo thứ tự
Bấm vào biểu tượng quyển sách ở slide trả lời để quay về màn hình chính
Bấm vào tên học sinh trả lời sai. Loại trực tiếp
Giáo viên phổ biến luật chơi:
- Mỗi học sinh sẽ có 1 bảng ghi đáp án đúng cho mỗi câu hỏi trong vòng 5 giây suy nghĩ.
- Học sinh nào có đáp án sai sẽ dừng cuộc chơi và bị loại khỏi danh sách chơi → thành khán giả cổ vũ.
❖ Thực hiện nhiệm vụ
Tham gia chơi, theo dõi cổ vũ khi bị loại khỏi cuộc chơi.
❖ Báo cáo thảo luận : Tổng kết, trao thưởng cho người chiến thắng
❖ Kết luận, nhận định
Giáo viên đánh giá cuối cùng, nhận xét về tinh thần, kỉ luật, nhắc nhở hoặc động viên kịp thời….
4. Hoạt động 4: Vận dụng (giao về nhà qua mỗi buổi học) a. Mục tiêu:
Phát triển năng lực tự học, năng lực tìm hiểu thế giới sống thông qua hệ thống được kiến thức về lớn lên và sinh
sản của TB và vận dụng giải thích một số vấn đề thực tiễn liên quan đến sự lớn lên và sinh sản của TB. b. Nội dung:
- HS tìm các hiện tượng thực tế có thể giải thích bằng sự kiến thức hiểu biết về TB?
+ Tại sao tế bào hồng cầu lại có hình đĩa lõm hai mặt và mềm dẻo có khả năng thay đổi hình dạng, trong khi tế
bào thần kinh lại rất dài (dài nhất đến 100cm)
+ Tại sao người ta dùng cách đông đá để bảo quản thịt mà không thể bảo quản rau bằng cách tương tự?
+ Tại sao sau khi đứt đuôi thằn lằn có thể mọc lại đuôi mới; các vết thương lõm sau một thời gian thì đầy lại?
+ Tìm những hiện tượng ngoài tự nhiên có thể giải thích bằng sự lớn lên và sinh sản của tế bào. c. Sản phẩm: Trang 109
+ Hồng cầu có dạng hình đĩa lõm hai mặt và mềm dẻo có khả năng thay đổi hình dạng để tăng việc thực hiện
chức năng vận chuyển oxi đến các tế bào trong cơ thể; trong khi đó tế bào thần kinh lại có sợi trục rất dài để dễ dàng
thực hiện chức năng truyền thông tin thần kinh từ nơi này sang nơi khác.
+ Tế bào động vật không có thành tế bào nên khi đông đá rồi rã đông tế bào không bị phá vỡ. Tế bào thực vật
có thành (vách tế bào) bao bên ngoài màng tế bào giúp cho tế bào có hình dạng xác định, trong tế bào thực vật đặc biệt
rau ăn lá chứa một hàm lượng nước (khá nhiều). Nếu để vào ngăn đá, nước sẽ đóng băng, khi nước đóng băng làm tế
bào to ra sẽ phá vỡ các bào quan và thành tế bào nên khi rã đông cây rau không thể hồi phục về trạng thái ban đầu, mất
giá trị sử dụng → chỉ bảo quản rau trong ngăn mát với thời gian hữu hạn.
+ Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa giúp cơ thể sinh trưởng và tạo các tế mới thay thế cho những tế
bào đã chết già tự nhiên hoặc tế bào bị tổn thương ở các vết thương. Nhờ thế vết thương lành lại và lấp đầy sau một thời gian.
+ Một số hiện tượng có thể giải thích được bằng sự lớn lên và phân chia TB.
.Hiện tượng mọc lại đuôi ở thăn lằn
.Các vết thương lõm sau một thời gian thì đầy lại.
.Cơ thể động, thực vật lớn lên.
. Chiếc lá non bé xíu, sau một thời gian thì thành lá trưởng thành…
d. Tổ chức thực hiện:
Giáo viên giao về nhà học sinh tìm hiểu và báo cáo ở sau mỗi buổi học. Trang 110
Phụ lục nội dung câu hỏi trò chơi “Đấu trường 35”
Câu 1. Một TB mẹ sau khi phân chia (sinh sản) sẽ tạo ra bao nhiêu TB con ? A. 2 B. 1 C. 4 D. 8
Câu 2. Cơ thể sinh vật lớn lên chủ yếu dựa vào những hoạt động nào dưới đây?
1. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch TB theo thời gian.
2. Sự gia tăng số lượng TB qua quá trình phân chia.
3. Sự tăng kích thước của từng TB do trao đổi chất.
A. 1, 2, 3 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 1, 2
Câu 3. Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của TB?
A. Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá
B. Sự xẹp, phồng của các TB khí khổng
C. Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang
D. Sự vươn cao của thân cây tre
Câu 4. Sự lớn lên của TB có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây ?
A. Trao đổi chất, cảm ứng và sinh sản B. Trao đổi chất C. Sinh sản D. Cảm ứng
Câu 5. Một TB mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số TB con
được tạo thành là bao nhiêu ?
A. 32 TB B. 4 TB C. 8 TB D. 16 TB
Câu 6. Quá trình phân chia TB gồm hai giai đoạn là:
A. Phân chia TB chất → phân chia nhân
B. Phân chia nhân → phân chia TB chất.
C. Lớn lên → phân chia nhân
D. Trao đổi chất → phân chia TB chất.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây về quá trình lớn lên và phân chia của TB là đúng ?
A. Mọi TB lớn lên rồi đều bước vào quá trình phân chia TB.
B. Sau mỗi lần phân chia, từ một TB mẹ sẽ tạo ra 3 TB con giống hệt mình.
C. Sự phân tách chất TB là giai đoạn đầu tiên trong quá trình phân chia.
D. Phân chia và lớn lên và phân chia TB giúp sinh vật tăng kích thước, khối lượng.
Câu 8. Điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu không kiểm soát được quá trình phân chia TB?
A. Cơ thể lớn lên thành người khổng lồ.
B. Xuất hiện các khối u ở nơi phân chia mất kiểm soát.
C. Cơ thể phát triển mất cân đối (bộ phận to, bộ phận nhỏ không bình thường).
D. Cơ vẫn thể phát triển bình thường.
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 7 Môn học: KHTN- Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 01 tiết I. Mục tiêu 4. Kiến thức:
- Củng cố, hệ thống hóa các kiến thức tế bào.
+ Cấu tạo và chức năng của tế bào.
+ Sự lớn lên và phân chia tế bào.
+ Đặc điểm sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào.
+ Đặc điểm sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực.
- Vận dụng kiến thức để giải các bài tập lý thuyết, các bài tập tính toán có liên quan
và giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. 5. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Trang 111 - Năng lực giao tiếp. - Năng lực hợp tác.
- Năng lực tự chủ, tự học.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Năng lực phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Năng lực vận dụng kiến thức sinh học trả lời câu hỏi, bài tập
- Năng lực vận dụng kiến thức sinh học giải thích các hiện tượng thực tiễn.
- Năng lực quan sát,năng lực ghi nhớ kiến thức. 6. Phẩm chất:
- Sôi nổi hào hứng trong các bài tập giải trí.
- Làm việc nghiêm túc, tự giác, tích cực, hợp tác trong học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Máy chiếu, máy tính, nội dung câu hỏi và các hình ảnh, video trò chơi “ NHÀ LEO NÚI TÀI BA”
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động .
c) Mục tiêu: Giúp học sinh (HS) hệ thống hóa kiến thức liên quan đến tế bào.
d) Nội dung: HS trình bày tóm tắt kiến thức tổng kết về tế bào bằng sơ đồ tư duy (đã chuẩn bị ở nhà). c) Sản phẩm:
Sơ đồ tư duy của HS.
d) Tổ chức thực hiện:

- GV yêu cầu HS trình bày tóm tắt kiến thức tổng kết về tế bào bằng sơ đồ tư duy (đã chuẩn bị ở nhà).
- GV gọi ngẫu nhiên HS trình bày, HS khác nhận xét bổ sung. GV nhận xét, cho điểm.
- GV chiếu sơ đồ tư duy chốt lại kiến thức về tế bào.
2. Hoạt động 2: Luyện tập.
l) Mục tiêu: Củng cố, vận dụng kiến kiến thức để giải các bài tập lý thuyết, các bài tập tính toán có liên quan
và giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. m) Nội dung:
- HS tham gia trả lời 15 câu hỏi trong trò chơi “ NGƯỜI LEO NÚI TÀI BA” Chinh phục đỉnh Phan – Xi –
Phăng có độ cao hơn 3000m.
- HS củng cố kiến thức đã học thông qua trò chơi. n) Sản phẩm: - Câu trả lời của HS.
o) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu 100% HS trong lớp tham gia trò chơi, trò chơi thành gồm 3 hành trình
leo núi tương ứng với 3 ngọn núi có độ cao tăng dần. Để chinh phục được mỗi ngọn núi HS phải trả lời được 5 câu hỏi
tương ứng. HS nào trả lời sai sẽ dừng lại.
- GV lưu ý ở hành trình thứ 2 sẽ có nhóm Cứu trợ: GV thành lập 1 nhóm gồm 8 HS chơi trò chơi kẹp bóng
trong vòng 2 phút. Số bóng kẹp được tương ứng với số HS được cứu trợ.
+ Hành trình 1: Khởi động “Chinh phục độ cao 1000m”.
Câu 1: Tế bào nói chung gồm có bao nhiêu bộ phận chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2: Cấp độ nào sau đây được xem là đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản của sự sống? A. Mô B. Tế bào C. Cơ quan D. Hệ cơ quan.
Câu 3: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật là A. thành tế bào. B. lục lạp. C. nhân. D. không bào trung tâm. Trang 112
Câu 4: Quan sát sơ đồ sau
Cho biết sơ đồ trên mô tả tế bào của loài sinh vật nào dưới đây?
A. Thực vật. B. Động vật.
C. Vi khuẩn Ecoli. D. Nấm men.
Câu 5: Tập hợp các tế bào giống nhau phối hợp cùng thực hiện một chức năng nhất định gọi là A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. hệ cơ quan.
Hành trình 2: Tăng tốc: “Chinh phục độ cao hơn 2000 m”.
Câu 1: Sinh vật nào dưới đây là đơn bào? A. Người. B. Cây chuối. C. Cây hoa hướng dương. D. Tảo lục.
Câu 2: Nhóm sinh vật đa bào gồm
A. trùng roi, cây ổi, con ngựa vằn. B. cây bắp cải, con rắn, con ngựa vằn.
C. Cây bắp cải, vi khuẩn, con rắn.
D. cây bắp cải, trùng giày, con cua đỏ.
Câu 3: Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất? A. Tế bào thần kinh . B. Tế bào cơ vân. C. Tế bào xương. D. Tế bào da.
Câu 4: Ở người tim, gan và tai là ví dụ cho cấp tổ chức nào của cơ thể? A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. hệ cơ quan.
Câu 5: Vi khuẩn là các cơ thể có cấu tạo A. đa bào, nhân sơ. B. đơn bào, nhân sơ. C. đa bào, nhân thực. D. đơn bào, nhân thực.
Hành trình 3:Về đích: “chinh phục đỉnh Phan – Xi – Phăng (Lào cai) có độ cao hơn 3000m”.
Câu 1: Từ một tế bào sau khi phân chia liên tiếp tạo 32 tế bào con. Hãy cho biết số lần phân chia từ tế bào ban đầu? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2: Ở người trưởng thành loại tế bào không có nhân là
A. tế bào cơ. B. tế bào hồng cầu. C. tế bào gan. D. tế bào thần kinh.
Câu 3: Cơ thể người trưởng thành có khoảng bao nhiêu tế bào? A. 10 nghìn tỉ tế bào.
B. 30 - 40 nghìn tỉ tế bào. C. 20 nghìn tỉ tế bào
D. 60 - 70 nghìn tỉ tế bào.
Câu 4: Tế bào nhân thực thường có kích thước lớn gấp mấy lần tế bào nhân sơ? A. 8 lần. B. 15 lần. C. 5 lần. D. 10 lần.
Câu 5: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây sau khi hình thành sẽ không phân chia thêm lần nào? A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào gan. C. Tế bào da.
D. Tế bòa niêm mạc má. Trang 113
- Thực hiện nhiệm vụ: HS tham gia chuẩn bị 4 miếng bìa ghi tương ứng 4 đáp án A, B, C, D và tham gia trò
chơi theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV yêu cầu 100% HS giơ đáp án khi thời gian kết thúc
- Kết luận: GV nhấn mạnh lại nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy một lần nữa, trao phần thưởng cho HS chiến thắng.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
d) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo và năng lực tìm hiểu đời sống.
e) Nội dung: HS sử dụng các nguyên liệu gần gũi như đất nặn; nguyên liệu làm bánh; gelatin(
nguyên liệu làm thạch rau câu) làm mô hình tế bào thực vật.
f) Sản phẩm: Mô hình tế bào thực vật.
m) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp sản phẩm vào tiết sau.
BÀI 13. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 04 tiết I. Mục tiêu 7. Kiến thức:
- Nhận biết và nêu được sự khác nhau cơ bản giữa sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào
và lấy được ví dụ minh họa.
- Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể và lấy được ví dụ minh họa.
- Phân tích được mối liên hệ giữa tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể.
- Nhận biết, quan sát, vẽ được hình đại diện sinh vật đơn bào.
- Nhận dạng, xác định, mô tả được các cơ quan cấu tạo cơ thể cây xanh.
- Nhận dạng, xác định được một số cơ quan ở cơ thể người. 8. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh, chủ động theo
dõi sự hướng dẫn của GV, chủ động trao đổi ý kiến với bạn để xác định rõ yêu cầu, các
nhiệm vụ, cách thức thực hiện các hoạt động học tập, chủ động thực hiện nhiệm vụ của cá nhân và của nhóm.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để hoàn thiện nhiệm vụ học tập; trao
đổi kết quả quan sát, rút ra nhận xét và hoàn thiện báo cáo thu hoạch.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: xác định được sinh vật đơn bào, đa bào
thường gặp trong tự nhiên; quan sát và mô tả được hình dạng, cấu tạo của đại diện sinh vật
đơn bào; nhận dạng và xác định được các cơ quan cấu tạo cơ thể cây xanh, cơ thể người.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức khoa học tự nhiên: nhận biết và trình bày được đặc điểm của sinh vật đơn
bào, sinh vật đa bào; nhận biết được các cơ quan của cơ thể đa bào (cây xanh có hoa, cơ thể
người); trình bày, phân tích được mối liên hệ giữa các tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể.
- Tìm hiểu tự nhiên: thực hiện quan sát cơ thể đơn bào bằng kính hiển vi, cơ thể đa
bào bằng mắt thường và kính lúp; ghi chép lại kết quả quan sát, trình bày và phân tích được kết quả quan sát.
- Vận dụng kiến thức: tăng cường quan sát các sinh vật trong tự nhiên, xác định được
sinh vật đơn bào, đa bào; thấy được sự thống nhất toàn vẹn của tổ chức cơ thể sinh vật, sự Trang 114
thích nghi của sinh vật với môi trường từ đó chủ động, tích cực bảo vệ môi trường sống và các loài sinh vật. 9. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, tự giác thực hiện các nhiệm vụ học tập của
cá nhân và phối hợp tích cực với các thành viên trong nhóm.
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả dựa theo quan sát.
- Yêu động vật, tích cực, chủ động bảo vệ môi trường sống của động vật và các loài
động vật có ích.
- Nhân ái: tôn trọng cơ thể của bản thân và của mọi người, chủ động giữ gìn vệ sinh
cơ thể và vệ sinh môi trường, góp phần bảo vệ cuộc sống của con người.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh:
+ Một số sinh vật đơn bào, đa bào; trùng giày (hình dạng, hoạt động sống).
+ Sơ đồ mô tả các cấp độ tổ chức từ tế bào đến cơ thể ở cây xanh.
+ Sơ đồ mô tả các cấp độ tổ chức của cơ thể người.
+ Một số loại mô ở cây xanh và ở người.
- Mô hình: cơ thể người, một số cơ quan ở cây xanh.
- Mẫu vật: dịch nấm men, mẫu cây xanh: cây rau cải, cây rau mồng tơi,…(tùy địa phương và khả năng sưu tầm mẫu của HS, GV).
- Kính hiển vi, kính lúp, đĩa đồng hồ, lam kính và lamen, giấy thấm.
- Dung dịch và hóa chất: lọ đựng dịch huyền phù nấm men, lọ nước cất, lọ đựng xanh methylene.
- Phiếu học tập, phiếu báo cáo thu hoạch.
III. Tiến trình dạy học 3.
Hoạt động 1: Xác định nội dung, nhiệm vụ bài học l) Mục tiêu:
- Xác định được các nhiệm vụ, nội dung cơ bản sẽ tìm hiểu trong bài học. m) Nội dung:
- HS dựa vào hiểu biết hiện có, trả lời câu hỏi, tạo mối quan tâm và mong muốn tìm hiểu về cơ thể sinh vật. n)
Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- HS đưa ra ý kiến dựa trên hiểu biết hiện có của HS về cơ thể sinh vật: cho VD về cơ thể sống, xác định cơ thể
đơn bào hay đa bào, giải thích.
- Nêu rõ được các nhiệm vụ, nội dung tìm hiểu trong bài học:
+ Nhận dạng và phân biệt sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào.
+ Tìm hiểu tổ chức cơ thể đa bào, các cấp độ: mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể.
+ Quan sát và tìm hiểu đặc điểm của cơ thể đơn bào, đa bào thông qua một số đại diện: cơ thể đơn bào (vd: nấm
men), đại diện cơ thể đa bào (cây xanh và con người). o)
Tổ chức thực hiện:
- GV nêu câu hỏi, tạo tình huống:
+ Kể tên 3 đại diện sinh vật mà em biết. Hãy cho biết chúng có cấu tạo đơn bào hay đa bào.
+ Quan sát hình 13.1. Một số sinh vật, hãy xác định: sinh vật đơn bào- sinh vật đa
bào. Hãy đưa ra lý do giúp em xác định được như vậy?
- HS liên hệ thực tế, dựa vào vốn hiểu biết trả lời câu hỏi.
- GV ghi lại ý kiến của HS → dẫn dắt để HS quan tâm, xác định được nội dung tìm hiểu trong bài học: Trên trái
đất của chúng ta, sinh vật có sự đa dạng, phong phú. Tuy nhiên có thể chia chúng thành 2 nhóm: sinh vật đơn bào và
sinh vật đa bào. Vậy sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào có đặc điểm như thế nào? Các ý kiến của các em nêu ra có đúng
hoàn toàn không? Tổ chức sống từ tế bào đến cơ thể được thể hiện như thế nào? 4.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Nhận dạng, phân biệt sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào e) Mục tiêu:
- Nhận biết và nêu được sự khác nhau cơ bản giữa sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào
và lấy được ví dụ minh họa. Trang 115 f) Nội dung:
- HS theo nhóm: quan sát hình 13.2 và hình ảnh về trùng giày, tìm hiểu về sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào
→ hoàn thiện phiếu học tập 1. g) Sản phẩm:
- Phiếu học tập 1 đã hoàn thiện theo từng nhóm.
h) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: thực hiện theo nhóm:
+ Quan sát hình 13.2 và hình ảnh về trùng giày, đại diện cơ thể đa bào, tìm hiểu về sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào.
+ Thảo luận nhóm, điền thông tin thích hợp, hoàn thiện Phiếu học tập số 1.
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm trình bày ý kiến, nhóm khác nhận xét, bổ sung (HS giải thích rõ thế nào là
tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực theo hiểu biết, quan sát và suy luận). - Kết luận:
+ GV giải thích thêm đặc điểm tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực- nếu cần.
+ Đáp án Phiếu học tập 1: Bảng: Phân biệt sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào: Tiêu chí Sinh vật đơn bào Sinh vật đa bào Số lượng tế bào 1 Nhiều Số loại tế bào
1 (Các hoạt động sống được Nhiều loại với hình dạng,
thực hiện trong khuôn khổ 1 cấu tạo khác nhau và thực tế bào)
hiện chức năng khác nhau.
Cấu tạo từ tế bào - Có đại diện cấu tạo từ tế Từ tế bào nhân thực
nhân sơ hay tế bào bào nhân sơ (vi khuẩn). nhân thực
- Có đại diện cấu tạo từ tế
bào nhân thực (trùng giày, trùng biến hình,…) Ví dụ
Trùng biến hình, các loài vi Cây phượng, con gà,… khuẩn,…
+ HS đọc hiểu mục Em có biết SGK tr 88.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu tổ chức cơ thể đa bào: a) Mục tiêu:
- Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể và lấy được ví dụ minh họa.
- Phân tích được mối liên hệ giữa tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể ở sinh vật đa bào. b) Nội dung:
- HS quan sát hình 13.3, hình 13.4, 13.5, thảo luận theo cặp- 2 HS cùng bàn, thực hiện các yêu cầu tương ứng (Phiếu học tập số 2). c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của các nhóm HS, có thể là:
+ Với yêu cầu 1: Quan sát hình 13.3, liệt kê các cấp độ tổ chức của cơ thể cây xanh theo thứ tự từ thấp đến cao:
Tế bào→ Mô→ Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể.
+ Với yêu cầu 2: Quan sát các hình trong hình 13.4, sắp xếp các hình đó theo cấp độ tổ chức của cơ thể người
từ thấp đến cao và gọi tên của các cấp độ đó: hình c (tế bào) → hình d (mô) → hình b (cơ quan) → hình a (hệ cơ quan).
+ Với yêu cầu 3: Quan sát các loại mô trong hình 13.4, 13.5:
• Hình dạng, kích thước của các tế bào trong từng loại mô có sự giống nhau.
• Một số loại mô cấu tạo nên lá ở cây xanh: mô giậu, mô xốp, mô bì.
• Một số loại mô cấu tạo nên ruột non ở người: mô liên kết, mô cơ, mô biểu bì.
+ Với yêu cầu 4: Quan sát hình 13.3, 13.4, kể tên một số cơ quan:
• Trong hệ chồi của cây: thân, lá, hoa.
• Trong hệ tiêu hóa của người: thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, gan,…
- Ý kiến nhận xét của HS → HS khái quát, trả lời:
• Yêu cầu 5: Nêu các khái niệm và viết sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ
thể (Tế bào→ Mô→ Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể).
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: thực hiện theo cặp- 2 HS cùng bàn, hoàn thiện các yêu cầu trong phiếu học tập số 2: Trang 116
+ Quan sát các hình 13.3, 13.4, 13.5 – tr 88, 89 trả lời các yêu cầu tương ứng:
• Yêu cầu 1: Quan sát hình 13.3, liệt kê các cấp độ tổ chức của cơ thể cây xanh theo thứ tự từ thấp đến cao.
• Yêu cầu 2: Quan sát các hình trong hình 13.4, sắp xếp các hình đó theo cấp độ tổ chức của cơ thể người từ
thấp đến cao và gọi tên của các cấp độ đó
• Yêu cầu 3: Quan sát các loại mô trong hình 13.4, 13.5: Nhận xét hình dạng, kích thước của các tế bào trong
từng loại mô; kể tên các loại mô cấu tạo nên ruột non ở người.
• Yêu cầu 4: Quan sát hình 13.3, 13.4, kể tên một số cơ quan trong hệ chồi của cây xanh, hệ tiêu hóa của người.
- HS thảo luận theo cặp, quan sát, phân tích hình ảnh, nêu ý kiến.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhận xét, bổ sung
→ HS khái quát, thực hiện yêu cầu 5: Nêu rõ được các khái niệm và viết sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa tế
bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể (Tế bào→ Mô→ Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể).
- Kết luận: GV nhấn mạnh: Cơ thể đa bào gồm nhiều tế bào, được tổ chức theo các cấp độ từ thấp đến cao. Mô
là nhóm tế bào có cùng hình dạng, cấu tạo và chức năng. Cơ quan là tập hợp nhiều mô cùng thực hiện chức năng nhất
định, ở vị trí nhất định trong cơ thể. Hệ cơ quan là tập hợp nhiều cơ quan hoạt động như một thể thống nhất hoàn
thành một chức năng nhất định. Cơ thể là tập hợp tất cả các hệ cơ quan hoạt động phối hợp với nhau.
Hoạt động 2.3: Thực hành: Tìm hiểu về hình dạng, cấu tạo của sinh vật đơn bào a) Mục tiêu:
- Nhận biết, quan sát, vẽ được hình đại diện sinh vật đơn bào (nấm men). b) Nội dung:
- HS hoạt động nhóm, làm tiêu bản nấm men và quan sát dưới kính hiển vi, vẽ lại hình dạng nấm men dựa theo quan sát. c) Sản phẩm:
- HS quan sát hình SGK, nêu các bước làm tiêu bản nấm men và tiến hành làm tiêu bản theo nhóm. Cách làm tiêu bản:
+ Nhỏ 1 giọt dịch nấm men vào giữa phiến kính → dùng kim mũi mác dàn mỏng dịch và để yên cho nước bay
hơi hết → nhỏ 1 giọt xanh methylene lên vết đã khô và để yên trong 5 phút → nhỏ từ từ nước cất cho chảy qua vết
nhuộm xanh methylene đến khi dung dịch chảy ra khỏi lam kính không còn màu xanh, dùng giấy thấm nhẹ nhàng
thấm khô tiêu bản → quan sát tiêu bản bằng kính hiển vi quang học (vật kính 10x, 40x), vẽ lại hình quan sát được.
+ Hình dạng của nấm men:
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: thực hiện theo nhóm:
+ Tìm hiểu và nêu cách làm tiêu bản nấm men.
+ Làm tiêu bản và quan sát tiêu bản bằng kính hiển vi quang học (vật kính 10x, 40x).
+ Vẽ và mô tả hình dạng của nấm men dựa theo kết quả quan sát vào vở.
- HS hoạt động theo nhóm, thực hiện các yêu cầu trên.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: GV nhấn mạnh: Cơ thể đơn bào chỉ gồm 1 tế bào nên có kích thước hiển vi. Ở sinh vật đơn bào, các
hoạt động sống được thực hiện trong khuôn khổ 1 tế bào.
Hoạt động 2.4: Thực hành: Tìm hiểu về cơ thể thực vật và cơ thể người a) Mục tiêu:
- Nhận dạng, xác định, mô tả được các cơ quan cấu tạo cơ thể cây xanh.
- Nhận dạng, xác định được một số cơ quan ở cơ thể người. b) Nội dung:
- HS hoạt động nhóm, quan sát trên một số mẫu cây: nhận dạng và xác định được các cơ quan ở cây xanh (Rễ,
thân, lá), có thể vẽ lại sơ đồ cơ thể cây xanh.
- HS hoạt động nhóm, quan sát tranh, mô hình cơ thể người: nhận dạng và xác định vị trí một số cơ quan cấu
tạo cơ thể người, có thể vẽ lại sơ đồ minh họa cơ thể người. c) Sản phẩm:
- HS quan sát trên một số mẫu cây, làm việc theo nhóm: xác định được rễ, thân, lá và nêu được một số đặc
điểm về hình thái, cấu tạo ngoài (dự kiến: rễ màu nâu, gồm nhiều sợi to nhỏ khác nhau; thân non có màu xanh, nhiều Trang 117
cành; lá có màu xanh, nhiều hình dạng, có gân, một số loại lá cây có màu đỏ; hoa…); thực hiện vẽ lại sơ đồ cây xanh vào vở.
- HS quan sát tranh, mô hình cơ thể người, làm việc theo nhóm: nhận dạng và xác định vị trí một số cơ quan
cấu tạo cơ thể người, có thể vẽ lại sơ đồ minh họa cơ thể người.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: thực hiện theo nhóm:
+ Quan sát trên một số mẫu cây: nhận dạng và xác định được các cơ quan ở cây xanh (Rễ, thân, lá), có thể vẽ
lại sơ đồ cơ thể cây xanh.
+ Quan sát tranh, mô hình cơ thể người: nhận dạng và xác định vị trí một số cơ quan cấu tạo cơ thể người, có
thể vẽ lại sơ đồ minh họa cơ thể người.
- HS hoạt động theo nhóm, thực hiện các yêu cầu trên.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: GV nhận xét về ý thức và kết quả thực hành của các nhóm, rút kinh nghiệm + nhấn mạnh: Cơ thể
đơn bào gồm nhiều tế bào được tổ chức theo các cấp độ từ thấp đến cao: Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể. 5.
Hoạt động 3: Luyện tập
g) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, hệ thống, tổng kết, vận dụng kiến thức bài học, hoàn thiện bài tập.
h) Nội dung: HS tổng hợp, vận dụng kiến thức bài học, trả lời câu hỏi vận dụng (bảng 13.2 và 13.3- SGK tr 90). i)
Sản phẩm: Câu trả lời của HS, dự kiến: Đáp án bảng 13.2:
+ Tên cấp độ tổ chức: Cơ quan, tế bào, hệ cơ quan, các cơ quan.
+ Tên cấp độ tổ chức liền kề cao hơn: Hệ cơ quan, mô, cơ quan, cơ thể.
j) Tổ chức thực hiện:
- GV y.c HS dựa vào kiến thức đã học, hoàn thiện bảng 13.2, 13.3- SGK tr 90.
- HS vận dụng kiến thức bài học, hoàn thiện bảng.
- Báo cáo: Đại diện HS nêu ý kiến, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV+ HS: nhận xét, đánh giá kết quả bảng, chuẩn đáp án. 6.
Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, vận dụng kiến thức bài học, xác định được sinh vật đơn bào, đa bào
trong thực tiễn, nhận định, đánh giá được sự tiến hóa của sinh vật đa bào → sinh vật đơn bào.
b) Nội dung: HS làm việc cá nhân tổng hợp, vận dụng kiến thức bài học, trả lời câu hỏi tình huống.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS, dự kiến:
+ Xác định sinh vật đơn bào (trùng roi xanh, tảo tiểu cầu); sinh vật đa bào (con cá chép, cá mè, con cua, cây
rong đuôi chó, con tôm sông,…).
+ Kể tên các cơ quan/bộ phận có trong các cơ thể sống trên: sinh vật đơn bào (nhân, các bào quan, màng tế bào,
chất tế bào,…); sinh vật đa bào (TV: Rễ, thân, lá,…; ĐV: miệng, mắt, tai, vây,…)
+ Sinh vật đa bào tiến hóa hơn sinh vật đơn bào vì cơ thể gồm nhiều tế bào, các tế bào chuyên hóa, được tổ
chức chặt chẽ theo các cấp độ từ thấp đến cao: Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giới thiệu tình huống: Trong 1 ao nuôi cá, quan sát một số sinh vật sau: trùng roi xanh, tảo tiểu cầu, cá
chép, cá mè, con cua, cây rong đuôi chó, con tôm,…Hãy:
+ Xác định sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào.
+ Kể tên các cơ quan/bộ phận có trong các cơ thể sống trên mà em biết.
+ Theo em, sinh vật đơn bào hay đa bào tiến hóa hơn? Vì sao?
- HS vận dụng kiến thức bài học, trả lời câu hỏi.
- GV+ HS: nhận xét, phân tích, đánh giá sản phẩm của HS, rút kinh nghiệm.
CHỦ ĐỀ 4: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
BÀI 14: PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 02 tiết Trang 118 I. Mục tiêu 1. Kiến thức
- Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống
- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được 5 giới của thế giới sống. Lấy được ví dụ cho mỗi giới.
- Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
- Lấy được ví dụ chứng minh sự đa dạng về số lượng loài và môi trường sống của sinh vật.
- Nhận biết được tên địa phương và tên khoa học của sinh vật. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát hình
ảnh để tìm hiểu về các giới sinh vật.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm về đặc điểm các giới sinh vật, các
bậc phân loại từ thấp đến cao.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đánh giá được mức độ đa dạng của một số
môi trường sống của sinh vật.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Năng lực nhận thức sinh học: Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới
sống; nhận biết được 5 giới của thế giới sống. Lấy được ví dụ cho mỗi giới; phân biệt được
các nhóm theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Tìm hiểu các loài sinh vật trong một số môi trường sống tự nhiên.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Phân biệt được tên khoa học, tên địa
phương. Nhận thức về các bậc phân loại, từ đó xác định được các loài có họ hàng thân
thuộc hay không thân thuộc. 3. Phẩm chất
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm chỉ, chịu khó trong việc quan sát các sinh vật thuộc các giới khác nhau.
- Trung thực, cẩn thận trong sự quan sát các đặc điểm cấu tạo của sinh vật, quan sát
môi trường sống của sinh vật.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh người cổ đại, người hiện đại
- Hình ảnh năm giới sinh vật và một số sinh vật của 5 giới
- Bảng tên sinh vật 5 giới
- Sơ đồ bậc phân loại từ thấp đến cao.
- Hình ảnh một số môi trường sống của sinh vật.- Bảng mức độ đa dạng số lượng loài
ở các môi trường sống khác nhau.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú, thu hút sự chú ý của học sinh. Kiểm tra sự hiểu biết của
học sinh về phân loại thế giới sống, mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật.
b) Nội dung: Kể tên được các sinh vật có tại địa phương và phân chia thành các
nhóm, có nêu tiêu chí phân loại.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS: Kể tên được các sinh vật có tại địa phương và phân
chia thành các nhóm, có nêu tiêu chí phân loại. Trang 119
d) Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức cho HS nêu tên các sinh vật có tại địa phương và phân chia thành các
nhóm, có nêu tiêu chí phân loại.
- Lưu ý có thể hướng dẫn HS chia 2 nhóm. Ngoài ra, GV có thể hỏi thêm HS về mối
quan hệ giữa các loài sinh vật: những loài nào có quan hệ gần gũi?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Vì sao cần phân loại thế giới sống?
a) Mục tiêu:
Nêu được ý nghĩa của việc phân loại thế giới sống.
b) Nội dung: Phân loại thế giới sống có ý nghĩa như thế nào?
c) Sản phẩm: Học sinh nêu được ý nghĩa của việc phân loại thế giới sống: Phân loại
thế giới sống giúp cho việc gọi tên sinh vật và xác định mối quan hệ họ hàng giữa các
nhóm sinh vật với nhau được thuận lợi.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong phần I sách giáo khoa, quan sát hình 14.1 và
14.2, nêu ý nghĩa của việc phân loại thế giới sống. Đặt câu hỏi: Nếu không phân loại các
sinh vật thì sao? Sinh vật được phân chia thành những nhóm nào?
Hoạt động 2.2: Thế giới sống được chia thành các giới a) Mục tiêu:
- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được 5 giới của thế giới sống. Lấy được ví dụ cho mỗi giới.
- Dựa vào sơ đồ, phân biệt các nhóm theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. b) Nội dung:
- Quan sát hình 14.1, nêu được tên sinh vật trong mỗi giới. c) Sản phẩm: TT Tên giới Tên sinh vật 1 Giới Khởi sinh Vi khuẩn, vi khuẩn lam 2
Giới Nguyên sinh Trùng roi, rong, trùng biến hình, tảo lục đơn bào, trùng giày 3 Giới Nấm Nấm bụng dê, nấm sò 4 Giới Thực vật
Hướng dương, dương xỉ, rêu, sen, thông… 5 Giới Động vật
Voi, rùa, chim, cá, mực, chuồn chuồn, ếch
- HS nêu được các bậc phân loại của thế giới sống từ thấp đến cao: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
- HS gọi tên được các bậc phân loại của hoa li và hổ đông dương: Loài Chi Họ Bộ Lớp Ngành Giới Hoa li Loa kèn Bách hợp Hành Một lá mầm Hạt kín Thực vật Hổ đông Báo Mèo Ăn thịt Thú Dây sống Động vật dương
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giới thiệu khái niệm giới: Giới trong sinh học là đơn vị phân loại lớn nhất, bao
gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định. Có nhiều quan niệm phân giới
sinh vật khác nhau, nhưng quan điểm được chấp nhận nhiều hiện nay là theo R. Whittaker
(1969), thế giới sống được chia thành 5 giới: Giới Khởi sinh, Giới Nguyên sinh, Giới Nấm,
Giới Thực vật, Giới Động vật. Trang 120
- Yêu cầu HS quan sát sơ đồ hệ thống 5 giới trong hình 14.3. liệt kê các sinh vật
thuộc mỗi giới vào bảng 14.1.
- Ngoài ra, GV yêu cầu HS lấy thêm các ví dụ khác thuộc các giới sinh vật.
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 14.5, nêu các bậc phân loại của thế giới sống từ
thấp đến cao. Gọi tên các bậc phân loại của cây hoa li và con hổ đông dương.
Hoạt động 2.3: Sự đa dạng về số lượng loài và môi trường sống của sinh vật
a) Mục tiêu:
Lấy được ví dụ chứng minh sự đa dạng về số lượng loài và môi trường sống của sinh vật.
b) Nội dung: Học sinh kể một số loại môi trường sống và tên các sinh vật có trong
môi trường sống đó. c) Sản phẩm: TT Môi trường Tên sinh vật 1 Môi trường trên cạn Cây cam, con hổ… 2 Môi trường nước Cá, tôm, cua 3 Môi trường đất Giun đất 4 Môi trường sinh vật
Giun đũa, sán, chấy, rận…
d) Tổ chức thực hiện:
- Gv yêu cầu HS đọc thông tin trang 86,87 SGK, quan sát hình 14.6 đến 14.9 nêu tên
các loại môi trường sống, kể tên một số sinh vật có trong mỗi loại môi trường.
- GV lưu ý học sinh trong mỗi môi trường đó có thể chia nhỏ thành các loại môi
trường, khu vực sống nhỏ hơn. Ví dụ: môi trường nước có thể phân ra thành ao, hồ, sông,
suối, biển… Mỗi loại môi trường có độ đa dạng sinh vật khác nhau.
- Học sinh thảo luận, báo cáo kết quả.
Hoạt động 2.4: Sinh vật được gọi tên như thế nào
a) Mục tiêu:
Nhận biết được tên địa phương và tên khoa học của sinh vật.
b) Nội dung: Học sinh nêu được một số ví dụ về tên thường gọi: cây bưởi, hoa hồng,
mèo mun, mèo tam thể,… . Học sinh phân biệt được tên thường gọi và tên khoa học: c) Sản phẩm: TT Tên địa phương Tên khoa học 1 Cây táo Ziziphus mauritiana 2 Con mèo rừng
Prionailurus bengalensis
d) Tổ chức thực hiện:
- Giáo viên hỏi HS về các ví dụ tên địa phương của một số loài mà em biết: cây táo,
mèo tam thể…, cách gọi đó đã chính xác chưa, tên loài có trùng với tên địa phương không?
- Yêu cầu HS quan sát hình 14.10 và 14.11, mô tả đặc điểm của tên khoa học: tên
khoa học gồm 2 từ được viết in nghiêng, từ thứ nhất viết hoa chữ cái đầu, là tên loài, từ thứ
hai viết thường, là tên chi. Ví dụ Cây táo Ziziphus mauritiana (tên chi là Ziziphus; Tên loài
Ziziphus mauritiana)
- GV có thể giới thiệu tên khoa học của một số loài khác.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức phân loại thế giới sống, làm một số bài tập.
b) Nội dung: HS nhận xét được mức độ đa dạng loài ở một số môi trường sống khác nhau c) Sản phẩm: Trang 121 Môi trườ
Mức độ đa dạng số ng sống Tên sinh vật lượng loài Rừng nhiệt đới
Hổ, báo, cây gỗ lớn, nai, hươu… Đa dạng cao Sa mạc
Xương rồng, thằn lằn… Đa dạng thấp Rặng san hô San hô, cá, tảo, tôm… Đa dạng cao
d) Tổ chức thực hiện:
HS làm cá nhân, báo cáo kết quả theo nhóm.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức bài học vào xử lý các tình huống thực tiễn.
b) Nội dung: Học sinh phân loại được các loài động vật vào các lớp, ngành. c) Sản phẩm:
- Chuồn chuồn: ngành chân khớp, lớp sâu bọ - Dơi: lớp thú - Đại bàng: lớp chim
- Cá voi, cá heo: lớp thú - Cá thu: lớp cá
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS thảo luận, quan sát các đặc điểm hình thái và phân loại động vật
BÀI 15: KHÓA LƯỠNG PHÂN Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 02 tiết I. Mục tiêu 10. Kiến thức:
- Nêu được cách xây dựng khóa lưỡng phân trong phân loại một số nhóm sinh vật
- Thực hành xây dựng được khóa lưỡng phân đối với một số đối tượng sinh vật 11. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học:
+ Học sinh tự tìm hiểu thiên nhiên, sự vật xung quanh và áp dụng lấy các ví dụ vào trong bài học.
+ Học sinh tự tìm hiểu thông tin trong sách giáo khoa để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh giải quyết các tình huống thực tế
liên quan đến nội dung học tập
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Xác định được các dấu hiệu nhận biết cơ bản của cơ thể sống để từ các dấu hiệu
nhận biết đặc biệt xác định các đặc điểm nhận dạng và phân loại sinh vật trong việc thực
hành xây dựng khóa lưỡng phân. 12. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh: Trang 122
- Chăm học: chịu khó tìm hiểu các thông tin trong sách giáo khoa cũng như các thông
tin thêm về các cơ thể sống khác nhau.
- Có trách nhiệm trong các hoạt động học tập: thực hiện đầy đủ nhiệm vụ học tập mà
Giáo viên giao phó hoặc thực hiện các hoạt động học tập được phân công khi tham gia hoạt động nhóm.
- Trung thực, cẩn thận trong quá trình học tập, trong quá trình hoạt động nhóm.
- Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ các loài sinh vật sống quanh mình góp phần bảo vệ đa dạng sinh học.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh : Các sinh vật sống khác nhau, các đồ vật khác nhau trong cuộc sống.
- Phiếu học tập : Sơ đồ điền khuyết về bài tập thực hành khóa lưỡng phân.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: phiếu học tập
III. Tiến trình dạy học 7.
Hoạt động 1: Khởi động e) Mục tiêu:
- Giúp học sinh hứng thú hơn trước khi vào bài.
- Xác đinh được nội dung trọng tâm của bài học f) Nội dung:
Học sinh tham gia nhiệm vụ: Thử sức phân loại
GV hướng dẫn HS thảo luận và giải quyết nhiệm vụ có vấn đề: phân loại rác thải. e) Sản phẩm:
- Các cách phân loại rác thải mà HS đưa ra và lời giải thích của HS.
f) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV nêu tình huống có vấn đề: GV đưa ra một hình ảnh các thùng rác khác nhau và
yêu cầu HS quan sát và cho biết, hình ảnh trên muốn truyền cho chúng ta thông điệp gì? Là
em, em sẽ phân loại rác như thế nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV hướng dẫn học sinh thảo luận
- HS suy nghĩ và đưa ra các phương án trả lời cho các câu hỏi
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS đưa ra các phương án trả lời: các cách phân loại rác và giải thích cho các cách phân loại đó
- HS khác lắng nghe, nhận xét hoặc đưa ra phương án khác nếu có Trang 123
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét các phương án phân loại rác mà HS đưa ra.
- GV nối vào bài: Ngoài rác thải, còn có rất nhiều sự vật hiện tượng và cả các loài
sinh vật khác có thể phân loại. Vậy việc phân loại chúng dựa trên cơ sở nào và được gọi là
gì, chúng ta cùng nghiên cứu trong bài học ngày hôm nay. 8.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Sử dụng khóa lưỡng phân trong phân loại sinh vật (tiết 1) p) Mục tiêu:
- Nêu được cách thức xây dựng khóa lưỡng phân thông qua các ví dụ về phân loại một số nhóm sinh vật q) Nội dung:
- Phân tích các ví dụ trong sách giáo khoa
- Hệ thống câu hỏi của GV
- Bảng học tập: bảng điền khuyết một khóa lưỡng phân chưa hoàn chỉnh.
r) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Câu trả lời của học sinh
- Phiếu học tập hoàn thiện của học sinh
s) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh 15.2 trang 89 sách giáo khoa, đồng thời nghiên
cứu bảng 15.1 trang 89 sách giáo khoa để trả lời một số câu hỏi
- HS tiếp nhận nhiệm vụ học tập
- GV chiếu bảng: khóa lưỡng phân còn khuyết.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV hướng dẫn học sinh quan sát hình ảnh và bảng, đưa ra các câu hỏi cụ thể:
Câu hỏi 1:Các đặc điểm giúp phân loại các động vật trong hình thành các nhóm khác
nhau ở các bước 1, 2, 3 là gì?
Câu hỏi 2: Trong từng bước phân loại, từ đầu đến cuối, người ta luôn phân loại các
loài động vật trên thành mấy nhóm?
Câu hỏi 3: Như vậy, khóa lưỡng phân là gì?
- HS quan sát hình ảnh 15.2 và đọc nội dung bảng 15.1 trang 89 sách giáo khoa, suy
nghĩ và tìm câu trả lời cho các câu hỏi của GV Trang 124
- HS tiếp tục hoạt động nhóm 2 HS và hoàn thành bảng 15.2 trang 90 sgk.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- HS trả lời các câu hỏi
Câu hỏi 1: Dựa vào đặc điểm môi trường sống: trên cạn hoặc dưới nước. Mèo, thỏ,
chó cùng được phân vào 1 nhóm ở bước số 1 vì chúng giống nhau là cùng sống trên cạn.
- Dựa vào đặc điểm kích thước của tai: to hoặc nhỏ
- Dựa vào khả năng sủa: có thể sủa hoặc không thể sủa
Câu hỏi 2: Trong từng bước phân loại, từ đầu đến cuối, người ta chỉ phân loại các loài
động vật trên thành hai nhóm.
Câu hỏi 3: Khóa lưỡng phân dùng để phân chia các sinh vật thành từng nhóm dựa
trên những đặc điểm giống và khác nhau của các sinh vật ấy.
- HS khác nhận xét, bổ sung
- Nhóm học sinh trình bày kết quả bảng của nhóm mình.
Các nhóm HS khác lắng nghe, nhận xét hoặc có thể trình bày kết quả của nhóm mình nếu khác.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét câu trả lời của học sinh và chốt kiến thức
- HS lắng nghe và tự tổng hợp kiến thức vào vở. Bảng 15.2 hoàn thiện Các bước Đặc điểm Tên cây 1a
Lá không xẻ thành nhiều thùy Đi tới bước 2 1b
Lá xẻ thành nhiều thùy hoặc lá xẻ thành lá con Đi tới bước 3 2a Lá có mép lá nhẵn Lá cây bèo lục bình 2b Lá có mép lá răng cưa Lá cây ô rô
Lá xẻ thành nhiều thùy, các thùy xẻ sâu Lá cây sắn 3a
Lá xẻ thành nhiều thùy, là những lá con xếp 3b Lá cây hoa hồng dọc hai bên cuống lá Sơ đồ:
Cây bèo, cây sắn, cây hoa hồng, cây ô rô Lá không xẻ thùy
Lá xẻ thùy hoặc có lá con Mép lá Mép lá có nhiều Các thùy
Có nhiều lá con xếp nhẵn răng cưa xẻ sâu
dọc 2 bên cuống lá
Cây bèo lục bình Cây ô rô Cây sắn Cây hoa hồng Trang 125
Hoạt động 2.2: Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân (tiết 2) i) Mục tiêu:
- Thực hành xây dựng được khóa lưỡng phân với các sinh vật j) Nội dung:
- Học sinh hoạt động nhóm hoàn thành phiếu học tập gồm 3 nội dung:
+ Nội dung 1: bảng liệt kê các loại cây quan sát được trong sân trường và đặc điểm
nhận diện các loại cây ấy.
+ Nội dung 2: Sơ đồ cây phân loại các loại cây đã tìm được
+ Nội dung 3: Xây dựng bảng khóa lưỡng phân cho các cây đã tìm được.
- Yêu cầu của giáo viên: Đổi nội dung bảng 1 của các nhóm cho nhau, yêu cầu các
nhóm hãy thảo luận và đưa ra một bảng khóa lưỡng phân khác so với bảng mà nhóm ban đầu đã xây dựng. k) Sản phẩm:
- Bảng liệt kê các loài thực vật mà các nhóm quan sát được (từ 4 đến 6 loài) - Cây phân loại
- Bảng khóa lưỡng phân của các nhóm trước khi trao đổi và sau khi trao đổi.
l) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV hướng dẫn HS chia nhóm, tham gia hoạt động nhóm để hoàn thành 3 nội dung trong phiếu học tập
- Phát phiếu học tập cho học sinh.
- HS tiếp nhận phiếu học tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tham gia thực hành để hoàn thành nội dung phiếu học tập
- GV có thể theo dõi, hỗ trợ các nhóm trong quá trình học sinh tìm kiếm mẫu vật
trong vườn trường (ví dụ: nêu tên một số loại cây mà HS chưa biết, …)
- GV yêu cầu các nhóm đổi kết quả phiếu học tập cho nhau để hoàn thiện khóa lưỡng
phân theo cách khác. Nhóm 1 đổi cho nhóm 2; nhóm 3 đổi cho nhóm 4; nhóm 5 đổi cho nhóm 6.
- HS các nhóm thảo luận và tiếp tục hoàn thiện phiếu học tập
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV mời nhóm học sinh trình bày kết quả phiếu học tập của nhóm mình
- HS trình bày kết quả hoạt động phiếu học tập: từng nhóm lên báo cáo kết quả phiếu
học tập của nhóm mình.
- Các nhóm khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung nếu có.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét phần kết quả phiếu học tập của từng nhóm
- HS các nhóm tự sửa vào phiếu học tập của nhóm mình. 9.
Hoạt động 3: Luyện tập
p) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học q) Nội dung:
Xây dựng khóa lưỡng phân dựa vào bảng đặc điểm có sẵn
r) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập Trang 126
- GV giới thiệu 1 bảng đặc điểm có sẵn của một số ngành thực vật, yêu cầu HS quan
sát bảng và thực hiện xây dựng sơ đồ phân loại.
Tên ngành thực vật
Đặc điểm nhận diện Tảo
Chưa có rễ, thân, lá chính thức Rêu
Có rễ giả, có thân và lá nhưng chưa có mạch dẫn
Có rễ, thân, lá chính thức, có mạch dẫn, sinh sản bằng Quyết bào tử
Có rễ, thân, lá chính thức, có mạch dẫn, sinh sản bằng Hạt trần hạt, hạt trần
Có rễ, thân, lá chính thức, có mạch dẫn, sinh sản bằng Hạt kín hạt, hạt kín
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện xây dựng sơ đồ phân loại các ngành thực vật
- GV hỗ trợ học sinh khi khó khăn, giữ trật tự lớp học.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS báo cáo sơ đồ phân loại của mình
- HS khác nhận xét, bổ sung hoặc đưa ra sơ đồ phân loại của mình nếu khác.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đưa ra đáp án chuẩn để HS đối chiếu.
- HS đối chiếu đáp án chuẩn với đáp án của bản thân.
10. Hoạt động 4: Vận dụng
k) Mục tiêu: Giải quyết được một số tình huống thực tế liên quan đến kiến thức của bài học l) Nội dung:
- Hãy dựa vào kiến thức đã biết, tìm hiểu thêm thông tin và giải thích tại sao người ta
lại chia sinh giới thành 5 giới như sơ đồ bên? m) Sản phẩm:
- Câu trả lời của HS: người ta dựa vào các đặc điểm giống và khác nhau để phân loại
các sinh vật thành 5 giới khác nhau.
n) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập Trang 127
- GV chiếu hình ảnh hệ thống 5 giới sinh vật và đưa ra tình huống, yêu cầu HS giải thích
- HS tiếp nhận nhiệm vụ học tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ, tìm các đặc điểm nhận diện khác nhau cho mỗi giới sinh vật
- HS thảo luận để tìm câu trả lời cho câu hỏi
- GV có thể hỗ trợ học sinh trong quá trình làm bài, thảo luận.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV yêu cầu HS trình bày phần kết quả hoạt động của mình - HS trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh và khẳng định kiến thức. - HS lắng nghe, ghi nhớ.
BÀI 16: VIRUT VÀ VI KHUẨN Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. Mục tiêu 13. Kiến thức:
- HS mô tả được hình dạng, cấu tạo đơn giản của vi khuẩn, virut.
- HS phân biệt được virut và vi khuẩn.
- HS nêu được sự đa dạng về hình thái của vi khuẩn.
- HS nêu được một số bệnh do vi khuẩn, bệnh do virut gây nên và cách phòng chống
bệnh do virut và vi khuẩn.
- HS vận dụng kiến thức về virut, vi khuẩn để giải thích một số hiện tượng trong thực tế. 14. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh để
+ mô tả hình dạng, cấu tạo đơn giản của vi rut và vi khuẩn.
+ phân biệt vi khuẩn và virut.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Hoạt động nhóm để tiến hành thí nghiệm tìm hiểu về tác hại của virut và vi khuẩn.
+ Hoạt động nhóm để tìm hiểu về vai trò của vi khuẩn không đồng nhất.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
GQVĐ: Vì sao chúng ta phải thực hiện khẩu hiệu 5K
Vì sao nên tiêm vaccine?

2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Mô tả được hình dạng, cấu tạo đơn giản của vi khuẩn, virut.
- Đưa ra được ví dụ về chất tinh khiết và hỗn hợp.
- Phân biệt được được virut và vi khuẩn.
- Trình bày được vai trò của vi khuẩn. Trang 128 - Trình bày được 15. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học chịu khó tìm tòi tài liệu thực hiện nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về
hình dạng và cấu tạo của virut vi khuẩn, tác hại của virut và vi khuẩn.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ để
phân biệt virut và vi khuẩn.
- Trung thực khi tham gia trò chơi tìm hiểu về vai trò của vi khuẩn.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh: vi khuẩn, virut.
- Bảng phụ trò chơi “ai nhanh hơn”
- Phiếu học tập tìm hiểu về virut và vi khuẩn.
III. Tiến trình dạy học
11. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là tìm hiểu về virut vi khuẩn.
g) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được nội dung tìm hiểu là virut vi khuẩn.
h) Nội dung:
Học sinh trả lời câu hỏi
g) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
h) Tổ chức thực hiện:
- GV: chiếu hình ảnh và đưa ra câu hỏi: “Khẩu hiệu 5K đưa ra nhằm mục đích gì”
- Học sinh quan sát và trả lời
- GV: tổ chức cho HS nhận xét. - GV: dẫn dắt vào bài.
12. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu hình dạng và cấu tạo của virut vi khuẩn. t) Mục tiêu:
- HS mô tả được hình dạng, cấu tạo đơn giản của vi khuẩn, virut.
- HS phân biệt được virut và vi khuẩn.
- HS nêu được sự đa dạng về hình thái của vi khuẩn. u) Nội dung:
- HS quan sát tranh, nghiên cứu thông tin, xem video và hoàn thành phiếu học tập theo nhóm (2 bạn/ nhóm). - GV đưa tinh huống
+ Vì sao virut chưa được coi là một sinh vật hoàn chỉnh mà chỉ coi là “dạng sống”? v) Sản phẩm: + Phiếu học tập Câu hỏi tình huống:
+ Vì virut chưa có cấu tạo tế bào.
w) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV chiếu hình ảnh về hình dạng và cấu tạo của một số vi khuẩn, virut, băng hình
sự khác nhau giữa vi khuẩn và virut; yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu học tập.
+ GV đưa tình huống qua các câu hỏi và yêu câu HS trả lời. - Thực hiện nhiệm vụ: Trang 129
+ HS quan sát tranh, băng kết hợp với nghiên cứu thông tin SGK để trả lời.
+ HS vận dụng kiến thức vừa học để trả lời câu hỏi tình huống
- Báo cáo thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án, yêu cầu HS khác nhận xét bổ sung.
- Kết luận: GV nhận xét và chốt bảng về hình dạng, cấu tạo của virut và vi khuẩn.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về vai trò của vi khuẩn. m) Mục tiêu:
- HS nêu được vai trò của vi khuẩn. n) Nội dung:
- Trò chơi “Ai nhanh hơn” o) Sản phẩm:
- Bảng phụ trò chơi ai nhanh hơn
p) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV: Giới thiệu trò chơi “Ai nhanh hơn” - Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS đọc và tìm hiểu luật chơi.
+ Lớp chia thành 4 đôi chơi.
+ HS tham gia trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên
- Báo cáo thảo luận: GV cho các nhóm lần lượt trình bày, HS nhận xét và cho điểm.
Thông báo nhóm thắng cuộc. → Rút ra vai trò của vi khuẩn.
- GV: Nhận xét chốt và ghi bảng về vai trò của vi khuẩn.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về tác hại của vi rut và vi khuẩn. a) Mục tiêu:
- HS nêu được một số bệnh do vi khuẩn, bệnh do virut gây nên b) Nội dung:
- Yêu cầu các nhóm làm bài tìm hiểu về tác hại của virut và vi khuẩn.
- HS ghi lại tác hại của vi rut và vi khuẩn. c) Sản hẩm:
- Bài tìm hiểu của các nhóm
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ Yêu cầu các nhóm làm bài tìm hiểu về tác hại của virut và vi khuẩn
+ Các nhóm bốc thăm ngẫu nhiên để trình bày phần chuẩn bị của nhóm minh(tác hại của virut hay vi khuẩn)
+ HS lắng nghe và ghi lại vào phiếu cá nhân.
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm chuẩn bị bài trình bày trước ở nhà. HS lắng nghe, đặt câu hỏi nếu có.
- Bảo cáo thảo luận: Đại điện các nhóm bốc thăm và trình bày, các HS khác lắng
nghe, đặt câu hỏi và bổ sung (nếu có). - Kết luận:
GV nhận xét và chốt nội dung về tác hại của virut và vi khuẩn.
GV giới thiệu về virut HIV, tuyên truyền thông điệp không kì thị với người mắc HIV.
Hoạt động 2.4: Tìm hiểu về biện pháp phòng bệnh do virut và vi khuẩn gây nên. Trang 130 a) Mục tiêu:
- HS nêu cách phòng chống bệnh do virut và vi khuẩn.
- HS vận dụng kiến thức về virut, vi khuẩn để giải thích một số hiện tượng trong thực tế. b) Nội dung: .
- HS quan sát tranh ảnh nghiên cứu thông tin SGK, kết hợp với kiến thức thực tế thảo
luận nhóm trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập
1) Kể một số biện pháp phòng chống bệnh do virut và vi khuẩn gây nên.
2) Kể tên một số bệnh có thể được phòng bệnh bằng việc tiêm vaccine.
3) Em đã được tiêm những loại vaccine nào?
4) Khi sử dụng thuốc kháng sinh để điều trị bệnh ở người chúng ta cần lưu ý điều gì? c) Sản phẩm:
- HS nghiên cứu thông tin, quan sát thi nghiệm thảo luận nhóm trả lời câu hỏi Đáp án có thể là:
CH1: Bảo vệ môi trường, ăn uống đủ chất dinh dưỡng,,,
CH2: Lao, viêm gan B, sởi, quai bị, ho gà…
CH3: Lao, viêm gan B, viêm não nhật bản…
CH4: Sử dụng theo chỉ định của bác sĩ, không được tự ý sừ dụng thuốc kháng sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ Yêu cầu HS quan sát tranh, nghiên cứu thông tin, kết hợp với kiến thức thực tế thảo
luận nhóm và trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập. - Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát tranh, nghiên cứu thông tin, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. - Bảo cáo thảo luận:
+ Yêu cầu đại diện 1- 2 nhóm trình bày.
+ GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét và chốt nội dung về phòng bệnh do virut và vi khuẩn gây nên.
13. Hoạt động 3: Luyện tập
s) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã họo về virut và vi khuẩn. t) Nội dung:
- GV yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức đã học qua câu hỏi
“Em đã biết gì về virut và vi khuẩn qua bài học ngày hôm nay”
“Kiến thức nào làm em thích thú nhất, vì sao?” u) Sản phẩm:
- Phần trả lời câu hỏi của HS
v) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS vận dụng các kiến thức vừa học để trả lời 3 câu hỏi.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. - Báo cáo:
+ GV gọi ngẫu nhiên HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân. Trang 131
+ GV: yêu cầu HS khác nhận xét và bổ sung.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học.
14. Hoạt động 4: Vận dụng n) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
o) Nội dung: HS vận dụng kiến thức được học trong bài giải thích hiện tượng thực tế
CH1: Tại sao chúng ta phải thực hiện khẩu hiệu 5K
CH2: Vì sao nên tiêm vaccine.
CH3: Bản thân em sẽ làm gì để phòng các bệnh do virut và vi khuẩn gây nên p) Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh
o) Tổ chức thực hiện: Đưa vấn đề yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã học để trả lời.
BÀI 17: ĐA DẠNG NGUYÊN SINH VẬT Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 01 tiết I. Mục tiêu 16. Kiến thức:
- Nhận biết được một số nguyên sinh vật như: tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng roi,
trùng giày, trùng biến hình thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật.
- Nêu được sự đa dạng và vai trò của nguyên sinh vật.
- Nêu được một số bệnh, cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây nên.
- Quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. 17. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiểu về sự đa dạng và vai trò của nguyên sinh vật.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra vai trò của nguyên sinh vật;
Tác hại, cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây nên.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh
vật gây nên. Vẽ được một số nguyên sinh vật khi qua sát dưới kính hiển vi..
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Quan sát hình ảnh và mô tả được các hình dạng chủ yếu của các nguyên sinh vật.
- Kể tên được một số nguyên sinh vật.
- Trình bày được Sự đa dạng và vai trò của nguyên sinh vật.
- Nhận biết được một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra và nêu các cách phòng, chống.
- Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn như: Cách phòng
chống một số bệnh do vi sinh vật gây nên, việc sử dụng vi khuẩn để lên men trong quá
trình tạo ra dưa muối, sữa chua, … 18. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về nguyên sinh vật. Trang 132
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thưc hiện nhiệm vụ thảo
luận về sự đa dạng của nguyên sinh vật, vai trò và tác hại của nguyên sinh vật.
- Trung thực, cẩn thận trong : làm bài tập trong vở bài tập và ghi chép bài cẩn thận.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh về một số loại một số nguyên sinh vật, vai trò của nguyên sinh vật.( Hình 17.1-17.5- SGK).
- Một số hình ảnh sưu tầm về nguyên sinh vật, rạn san hô.
- Đoạn video về việc cá chết do tảo lục phát triển mạnh.
- Phiếu học tập số 1, 2, 3 bài25: Đa dạng nguyên sinh vật
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Kính hiển vi, lam kính, la men.
- Học sinh mang lọ ngâm rơm hoặc cỏ khô bằng nước ao đã ngâm 10 ngày .
III. Tiến trình dạy học
15. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là tìm hiểu về sự đa dạng của nguyên sinh vật.
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác đinh được vấn đề học tập là tìm hiểu về sự đa dạng của nguyên sinh vật.
b) Nội dung: Quan sát hình 17.1 và trao đổi với các bạn trong nhóm, hãy nhận xét về
số lượng và hình dạng của các nguyên sinh vật.
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ giáo viên giao i) Sản phẩm:
- Nguyên sinh vật rất đa dạng, chúng có nhiều hình dạng và kích thước.
j) Tổ chức thực hiện:
- Giáo viên giao nhiệm vụ: Yêu cầu học sinh quan sát hình 17.1 và trao đổi với các
bạn trong nhóm, sau đó nhận xét về số lượng và hình dạng của các nguyên sinh vật.
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ giáo viên giao
- Học sinh báo cáo thảo luận: Giáo viên gọi ngẫu nhiên đại diện của 1 nhóm trình bày
nhận xét về số lượng và hình dạng của các nguyên sinh vật.
- Giáo viên kết luận: (bằng lời) Nguyên sinh vật rất đa dạng, chúng có nhiều hình
dạng và kích thước khác nhau.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về sự đa dạng của nguyên sinh vật x) Mục tiêu:
- Quan sát hình ảnh và mô tả được các hình dạng của nguyên sinh vật.
- Kể tên được các môi trường sống của nguyên sinh vật.
- Biết được bộ phận di chuyển của nguyên sinh vật.
- Lấy được ví dụ về nguyên sinh vật.
Từ đó nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn về hình dạng và môi trường sống. y) Nội dung:
- Quan sát các hình 17.2 và đọc thông tin trong SGK, hoàn thành phiếu bài tập 1: Trang 133 Tảo luc Tảo silic Trùng roi Trùng giày Trùng biến hình
Câu 1.Nguyên sinh vật có những hình dạng nào?
Câu 2. Nguyên sinh vật sống trong những môi trường nào?
Câu 3. Nhờ đâu mà nguyên sinh vật di chuyển được?
Câu 4. lấy một số ví dụ về nguyên sinh vật mà em đã biết.
z) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Nguyên sinh vật rất đa dạng, có nhiều hình dạng khác nhau: hình que, hình hạt, hình cầu….
- Nguyên sinh vật sống ở cả môi trường nước mặn, nước ngọt, trong đất, trên cơ thể sinh vật.
- Nguyên sinh vật di chuyển nhờ roi, lông bơi, chân giả.
=> Nguyên sinh vật đa dạng về đặc điểm hình thái và môi trường sống.
- Ví dụ về nguyên sinh vật: Xoắn khuẩn, trùng kiết lị…. aa)
Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 1 cho các nhóm.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận cặp đôi hoàn thành phiếu học tập số 1.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên một nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến)
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung về hình dạng nguyên sinh vật,
môi trường sống của nguyên sinh vật, sự di chuyển của vi sinh vật, Ví dụ về một số nguyên sinh vật
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về vai trò và tác hại của nguyên sinh vật:
Hoạt động 2.2.1: Tìm hiểu về vai trò có lợi của nguyên sinh vật. q) Mục tiêu:

- Trình bày vai trò có lợi của nguyên sinh vật. r) Nội dung:
- Hoàn thành phiếu học tập số 2. Trang 134 Hình 17.3- SGK (Ảnh sưu tầm)
Hãy sử dụng kiến thức đã học, đọc sách giáo khoa và quan sát hình17.3, trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Hãy cho biết vai trò có lợi của một số vi khuẩn.
Câu 2. Nguyên sinh vật là thức ăn của những động vật nào?
Câu 3. Tảo đem lại lợi ích gì cho các rạn san hô? s) Sản phẩm:
- Vai trò có lợi của vi khuẩn: Trong đời sống con người:
+ Phần lớn vi khuẩn có lợi giúp bảo vệ da, tăng cường miễn dịch, hỗ trợ tiêu hóa.
+ Ứng dụng trong chế biến thực phẩm (sữa chua, dưa muối, nước mắm, …)
+ Sản xuất thuốc kháng sinh, thuốc trừ sâu, xử lý chất thải, …
- Nguyên sinh vật là thức ăn của những động vật : Cá, tôm, cua, …
- Tảo đơn bào sống trên các nhánh san hô, chúng tổng hợp nên các chất hữu cơ và
giải phóng oxy ( nhờ quá trình quang hợp) => cung cấp nguồn thức ăn phong phú cho các loài sinh vật biển.
t) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 2 cho các nhóm.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận cặp đôi hoàn thành phiếu học tập số 2.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên một nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung của phiếu học tập 1 trên màn hình.
Hoạt động 2.2.1: Tìm hiểu về vai trò có lợi của nguyên sinh vật. a) Mục tiêu:
- Trình bày tác hại của nguyên sinh vật. b) Nội dung:
- Hoàn thành phiếu học tập số 3. Hình 17.4- SGK Hình 17.5- SGK
Hãy sử dụng kiến thức đã học, đọc sách giáo khoa và quan sát hình17.4, 17.5 trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1.Hãy kể một số loại vi khuẩn có hại cho người và động vật.
Câu 2.Hoàn thành bảng sau: Một số nguyên sinh vật gây bệnh ở người. Nguyên sinh Biểu hiện của Con đường Cách phòng Tên bệnh vật bệnh nhiễm bệnh trừ bệnh Trùng sốt rét Trang 135 Trùng kiết lị
- Hãy cho biết tên nguyên sinh vật( trong hình 17.3, 17.4, 17.5) tương ứng với từng
ích lợi hoặc tác hại trong bảng sau:
Ích lợi hoặc tác hại của nguyên sinh vật
Tên nguyên sinh vật c) Sản phẩm:
- Kể được một số loại vi khuẩn có hại cho người và động vật: vi khuẩn lao, liên cầu
khuản gây bệnh ở lợn…
- Một số nguyên sinh vật gây bệnh ở người: Nguyên Tên Biểu hiện của Con đường
Cách phòng trừ bệnh sinh vật bệnh bệnh nhiễm bệnh Trùng sốt Sốt rét
Sốt cao và rét Muỗi đốt truyền -Không để ao tù, nước rét từng cơn
trùng sốt rét vào đọng. máu người - Diệt bọ gậy. - Ngủ mắc màn… Trùng kiết Kiết lị
Đau bụng, đi Theo thức ăn - Vệ sinh ăn uống: ăn lị
ngoài phân nhày nước uống đi vào chín, uống xôi. lẫn máu. ống tiêu hóa
- Rửa tay trước khi ăn…
- Tên nguyên sinh vật( trong hình 17.3, 17.4, 17.5) tương ứng với từng ích lợi hoặc tác hại trong bảng sau:
Ích lợi hoặc tác hại của nguyên sinh vật Tên nguyên sinh vật
Làm thức ăn cho động vật
Tảo lục, tảo silic, trùng giày, trùng roi
Gây bệnh cho động vật và cho người
Trùng kiết lị, trùng sốt rét
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
+ Phát phiếu học tập số 3 cho các nhóm.
+ Sau đó giáo viên giao tiếp nhiệm vụ: Hãy cho biết tên nguyên sinh vật( trong hình
17.3, 17.4, 17.5) tương ứng với từng ích lợi hoặc tác hại trong bảng sau:
Ích lợi hoặc tác hại của nguyên sinh vật
Tên nguyên sinh vật
- HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Thảo luận cặp đôi hoàn thành phiếu học tập số 3.
+ Hoàn thành bảng viết tên nguyên sinh vật tương ứng với lợi ích hoặc tác hại vào bảng theo yêu cầu.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên một nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung của phiếu học tập 3 và bảng viết
tên nguyên sinh vật tương ứng với lợi ích hoặc tác hại trên màn hình.
- Giáo viên chiếu “Em có biết”: Khi mắc bệnh kiết lị, mỗi bệnh nhân trong một ngày
thải ra môi trường khoảng 300 triệu bào xác của trùng kiết lị. Chúng có thể tồn tại tới 9
tháng trong đất và nước, do vậy là nguy cơ truyền bệnh cho người khác. Trang 136
- Giáo viên chiếu video: “Cá chết hàng loạt do tảo độc nở hoa”
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Nhận biết được một số nguyên sinh vật qua kính hiển vi. b) Nội dung:
- Quan sát nguyên sinh vật bằng kính hiển vi quang học:
Nhỏ 1 giọt nước ngâm lên lam kính , đậy lamen lên và quan sát.
- Yêu cầu: So sánh nguyên sinh vật đã quan sát được với nguyên sinh vật trong bài
và gọi tên nguyên sinh vật đó. Vẽ hình dạng nguyên sinh vật mà em quan sát được. c) Sản phẩm:
- Quan sát và vẽ trùng giày và trùng roi quan sát được.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chia thành các nhóm 4 học sinh.
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm quan sát - Quan sát nguyên sinh vật bằng kính hiển vi quang học:
Nhỏ 1 giọt nước ngâm lên lam kính , đậy lamen lên và quan sát.
- Yêu cầu: So sánh nguyên sinh vật đã quan sát được với nguyên sinh vật trong bài
và gọi tên nguyên sinh vật đó. Vẽ hình dạng nguyên sinh vật mà em quan sát được.
- Học sinh nhận nhiệm vụ: Các nhóm quan sát nguyên sinh vật qua kính hiển vi, thảo
luận nhóm và thục hiện yêu cầu của giáo viên.
- Sau khi các nhóm hoạt động xong, GV mời ngẫu nhiên đại diện của 3 nhóm lên
trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét chiếu kết quả bài mẫu lên màn hình..
4. Hoạt động 4: Vận dụng
q) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống:
Học sinh biết thêm về một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên và cách phòng tránh. r) Nội dung:
- Về nhà làm theo nhóm: Sưu tầm thông tin, tranh ảnh về một số bệnh do nguyên sinh
vật gây nên và cách phòng tránh.
- Tiết sau đại diện các nhóm trình bày trao đổi các thông tin với các nhóm khác. s) Sản phẩm:
- một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên và cách phòng tránh.
t) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp
BÀI 18 – ĐA DẠNG NẤM Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 02 tiết I. Mục tiêu 19. Kiến thức:
- Kể tên được một số loại nấm và môi trường sống của chúng, từ đó thể hiện được sự đa dạng của nấm .
- Phân loại được 3 đại diện của nấm dựa vào cấu trúc của cơ quan tạo bào tử.
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người.
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra ở con người, thực vật và động vật. Trang 137
- Nêu được một số biện pháp phòng tránh bệnh do nấm gây ra ở con người. 20. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiểu về sự đa dạng của nấm, vai trò và các bệnh do nấm gây ra.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để kể tên được các loại nấm và môi
trường sống, vai trò của nấm, các bệnh do nấm gây ra.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ để tìm ra cùng tìm ra các biện pháp
phòng tránh các bệnh về nấm.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Kể tên được một số lọai nấm và môi trường sống của chúng.
- Phân loại được 3 đại diện của nấm dựa vào cấu trúc của cơ quan bào tử.
- Nhận biết được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người.
- Nhận biết được một số bệnh do nấm gây ra và nêu các cách phòng, chống.
- Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn như: Vì sao bánh
mì, hoa quả để lâu ngày ở nhiệt độ phòng dễ bị hỏng, … 21. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thức hiện nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về nấm.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ thảo
luận về các đặc điểm về sự đa dạng, vai trò và các bệnh do nấm gây ra.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh về một số loại nấm, vai trò, các bệnh về nấm.
- Đoạn phóng sự “ăn phải nấm độc, 3 người thương vong”:
(https://coccoc.com/search?query=%C4%83n%20ph%E1%BA%A3i%20n%E1%BA
%A5m%20%C4%91%E1%BB%99c%2C%203%20ng%C6%B0%E1%BB%9Di%20
th%C6%B0%C6%A1ng%20vong&tbm=vid)
- Đoạn video liên quan đến dấu hiệu nhận biết nấm độc:
(https://coccoc.com/search?query=d%E1%BA%A5u%20hi%E1%BB%87u%20nh%
E1%BA%ADn%20bi%E1%BA%BFt%20n%E1%BA%A5m%20%C4%91%E1%BB %99c&tbm=vid)
- Phiếu học tập KWL và phiếu học tập số 1, 2, 3 bài 3: Nấm (đính kèm)
III. Tiến trình dạy học
16. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là tìm hiểu về nấm
i) Mục tiêu: Giúp học sinh xác đinh được vấn đề học tập là tìm hiểu về nấm.
j) Nội dung:
Học sinh chơi trò chơi: “Đuổi hình – Hái nấm”
k) Sản phẩm: HS kể tên được các loại nấm tương ứng với hình.
l) Tổ chức thực hiện:

- Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm sẽ lần lượt nhận được 1 hình ảnh về 1 loài nấm.
- Mỗi nhóm HS có 5 giây để quan sát và gọi đúng tên của loài nấm.
- Nhóm nào có nhiều câu trả lời chính xác hơn sẽ là nhóm chiến thắng.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Trang 138
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về đa dạng nấm bb) Mục tiêu:
- Quan sát hình ảnh và mô tả được các hình dạng chủ yếu của nấm.
- Kể tên được các loại nấm và môi trường sống của chúng.
Từ đó nhận ra được sự đa dạng của nấm về hình dạng, môi trường sống và phân loại
được 3 nhóm nấm dựa vào cấu trúc của cơ quan bào tử. cc) Nội dung:
- Hoàn thành các câu hỏi trong phiếu học tập số 1:
+ Nhắc lại đặc điểm chung của giới nấm?
+ Kể tên các loại nấm mà em biết? Chúng có hình dạng như thế nào và môi trường sống của chúng?
+ Quan sát 3 đại diện nấm dưới đây, hãy lập bảng để phân loại các nhóm nấm (tên,
đặc điểm, ví dụ đại diện) dd)
Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Tất cả các loài nấm được xếp vào giới Nấm: là những sinh vật nhân thức, đơn bào
hoặc đa bào, sống dị dưỡng.
- Một số lọai nấm: nấm kim châm, nấm mốc, nấm linh chi, nấm men, nấm rơm, nấm
đùi gà, nấm mèo (mộc nhĩ), …
- Nấm sống ở nhiều môi trường khác nhau: trong không khí, trong nước, trong đất,
trong cơ thể người và các sinh vật sống khác.
- Nấm chủ yếu ở những nơi nóng ẩm, giàu dinh dưỡng, một số sống được ở điều kiện khắc nghiệt.
- Nấm được chia thành 3 nhóm: Tên nhóm nấm Nấm túi Nấm đảm Nấm tiếp hợp Thể quả dạng túi
Thể quả dạng hình Sợi nấm phân Đặc điểm mũ nhánh, màu nâu, xám, trắng
Nấm bụng dê, nấm Nấm hương, nấm Nấm mốc… Đại diện cục … rơm, nấm sò…
=> Nấm đa dạng về đặc điểm hình thái và môi trường sống. ee)
Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 1 cho các nhóm.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận cặp đôi hoàn thành phiếu học tập số 1.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên một nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến)
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung. Trang 139
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về vai trò và tác hại của nấm. u) Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò và tác hại của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người. v) Nội dung:
- Hoàn thành phiếu học tập số 2 a. Hoàn thành bảng sau:
Vai trò của nấm đối với con người Tên các loại nấm ….. …..
b. Kể tên những tác hại do nấm gây ra? Đề xuất một số biện pháp phòng tránh các bệnh do nấm? w) Sản phẩm: - Vai trò của nấm:
+ Trong tự nhiên: tham gia vào quá trình phân hủy chất thải và xác động vật, thực vật
thành các chất đơn giản cung cấp cho cây xanh và làm sạch môi trường.
+ Dùng làm thực phẩm: nấm kim châm, mộc nhĩ, nấm hương, nấm đùi gà, …
+ Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm: nấm mem, nấm mốc, …
+ Dùng làm thuốc: nấm linh chi, đông trùng hạ thảo, … - Tác hại của nấm:
- Ở người: nấm gây ra các bệnh như: nấm lưỡi, lang ben, hắc lào, nấm da đầu, …
- Ở thực vật: mốc cam ở thực vật, nấm khiến cây chết non, thối rễ, nấm gây hỏng lá, thân cây…
- Ở động vật: bệnh nấm trên da động vật gây lở loét, rụng lông, …
- Nấm còn làm hỏng thức ăn, đồ uống làm ảnh hưởng đến sức khỏe con người, tăng
nguy cơ gây ung thư và còn gây hư hỏng quần áo, đồ đạc.
=> Biện pháp phòng tránh: giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, đồ đạc quần áo khô ráo, sử dụng
các loại thuốc kháng nấm, đến các cơ sở y tế để khám và điều trị bệnh.
x) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 2 cho các nhóm.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhón hoàn thành phiếu học tập số 2 phần a.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên một nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Kết luận, chốt kiến thức về vai trò của nấm.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận cặp đôi hoàn thành phiếu học tập số 2 phần b.
Hoàn thành nhiệm vụ theo mô hình “kĩ thuật khăn trải bàn”, mỗi học sinh viết ý kiến
của mình vào ô ý kiến cá nhân, sau đó các thành viên tổng hợp lại ý kiên của cả nhóm vào ô ở giữa.
- GV chiếu video liên quan đến phòng sự “ăn phải nấm độc, 3 người thương vong” và
dấu hiệu nhận biết nấm độc.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung về các tác hại do nấm gây ra. Trang 140
3. Hoạt động 3: Luyện tập
w) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học về: đa dạng nấm, vai trò và một
số tác hại do nấm gây ra. x) Nội dung:
- HS hệ thống lại kiến thức bài học bằng “Sơ đồ tư duy” y) Sản phẩm:
- Sơ đồ tư duy các con vẽ trong vở hoặc giấy A4.
z) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân tóm tắt nội dung bài học
dưới dạng sơ đồ tư duy
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
u) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. v) Nội dung:
- Tìm hiểu kĩ thuật trồng nấm mộc nhĩ thông qua mục “Em có biết”
-
Thực hành quan sát sự hình thành nấm bằng cách để những mẩu bánh mì, cơm ,
khoai ở nhiệt độ phòng khoảng 4-6 ngày và quan sát sự hình thành của nấm mốc trên đồ ăn. w) Sản phẩm: - Mục “Em có biết”
- HS có được mẫu vật là mẩu bánh mì, cơm hoặc khoai, … đã lên nấm mốc của mình.
p) Tổ chức thực hiện:
- Học sinh đọc mục “em có biết”
- Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp phần thực hành quan sát nấm và
nộp sản phẩm vào tiết sau.
BÀI 19. ĐA DẠNG THỰC VẬT Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 04 tiết I. Mục tiêu 22. Kiến thức:
- Kể tên và nêu được đặc điểm phân chia các nhóm Thực vật.
- Phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch dẫn (Rêu); Thực vật có
mạch dẫn và không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch dẫn, có hạt và không có hoa (Hạt
trần); Thực vật có mạch dẫn, có hạt và có hoa (Hạt kín).
- Nêu được sự tiến hóa giữa các nhóm Thực vật.
- Xác định được thực vật có ở môi trường xung quanh và xếp được chúng vào các nhóm tương ứng.
- Đề xuất được cách thức chăm sóc thực vật dựa trên hiểu biết về đặc điểm của chúng
để giúp cây trồng phát triển tốt. 23. Năng lực: 2.1. Năng lực chung Trang 141
- Năng lực tự chủ và tự học: đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh, chủ động theo
dõi sự hướng dẫn của GV, chủ động trao đổi ý kiến với bạn để xác định rõ yêu cầu, các
nhiệm vụ, cách thức thực hiện các hoạt động học tập, chủ động thực hiện nhiệm vụ của cá nhân và của nhóm.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để hoàn thiện nhiệm vụ học tập; trao
đổi kết quả quan sát, rút ra nhận xét và hoàn thiện phiếu học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tăng cường quan sát thế giới Thực vật trong
tự nhiên và xếp được chúng vào các nhóm tương ứng; dựa trên đặc điểm của các nhóm
Thực vật chủ động và có các biện pháp trồng và chăm sóc hợp lí Thực vật.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức khoa học tự nhiên: nhận biết, trình bày và phân biệt được đặc điểm cơ
bản của các nhóm Thực vật; nhận xét nêu được sự tiến hóa giữa các nhóm Thực vật.
- Tìm hiểu tự nhiên: thực hiện quan sát một số đại diện điển hình của các nhóm Thực
vật; ghi chép lại kết quả quan sát, trình bày và phân tích được kết quả quan sát; quan sát,
tìm hiểu, nhận dạng và xếp nhóm các đại diện Thực vật ở địa phương, xung quanh HS.
- Vận dụng kiến thức: tăng cường quan sát, nhận dạng thực vật trong tự nhiên và xếp
được chúng vào các nhóm Thực vật tương ứng; chủ động và có các biện pháp trồng và
chăm sóc hợp lí Thực vật dựa trên hiểu biết về đặc điểm sinh học của chúng. 24. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Trung thực, cẩn thận khi quan sát mẫu vật.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, tự giác thực hiện các nhiệm vụ học tập của
cá nhân và phối hợp tích cực với các thành viên trong nhóm.
- Yêu quý Thực vật, tích cực, chủ động bảo vệ môi trường sống của Thực vật, trồng
và chăm sóc hợp lí cây xanh.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh:
+ Sơ đồ các nhóm Thực vật.
+ Rêu tường, dương xỉ, một số loài Dương xỉ thường gặp, cây thông và rừng thông,
cơ quan sinh sản của thông và một số đại diện Hạt trần (vạn tuế, trắc bách diệp,…) đại diện
cây có hoa (cây bưởi, hoa hồng, bèo tấm,…).
- Mẫu vật: rêu tường, cây dương xỉ, đoạn cành lá thông, nón thông, cây có hoa (rau
cải, hoa hồng,…- tùy điều kiện ở địa phương để sưu tầm mẫu vật).
- Kính lúp, khay đựng mẫu vật.
- Phiếu học tập, giấy A5 (nhiều), bút dạ.
III. Tiến trình dạy học
17. Hoạt động 1: Xác định nội dung, nhiệm vụ bài học: Tìm hiểu về sự đa dạng của
Thực vật thông qua các nhóm Thực vật. ff) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, xác định được các nhiệm vụ, nội dung cơ bản sẽ tìm hiểu trong bài học. gg) Nội dung: Trang 142
- HS dựa vào hiểu biết hiện có, tham gia trò chơi, kể tên các loài Thực vật, đưa ra
cách phân chia thực vật thành các nhóm và nêu rõ cơ sở phân chia (theo quan điểm của HS). hh)
Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- HS kể tên được các đại diện thực vật (cây phượng, cây rêu,…) tùy theo ý kiến của cá nhân.
- Phân loại thực vật thành các nhóm có đặc điểm giống nhau và nêu cơ sở phân chia
(tùy theo ý kiến của HS):
+ Theo môi trường sống: thực vật ở nước, thực vật trên cạn.
+ Theo kích thước cơ thể: lớn, trung bình, nhỏ,…
+ Theo công dụng: cây ăn quả, cây dược liệu,… + …
ii) Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh nhất, ai đúng nhất?”
+ Hãy viết tên các đại diện thực vật vào giấy mà em biết, mỗi đại diện ghi trên 1 tờ giấy A5 (2 phút).
+ Phân loại thực vật thành các nhóm và nêu cơ sở phân chia.
+ Dán các giấy ghi tên đại diện thực vật vừa kể được vào các nhóm tương ứng.
+ Kiểm tra, chỉnh sửa kết quả.
- HS liên hệ thực tế, dựa vào vốn hiểu biết tham gia trò chơi, nêu rõ quan điểm phân chia các nhóm thực vật.
- Báo cáo, thảo luận: xác định đúng các ví dụ thuộc thực vật và xếp được các đại diện
thực vật kể tên vào các nhóm theo cách phân chia của HS.
- GV ghi lại ý kiến của HS → xuất hiện mâu thuẫn: có quá nhiều cách phân chia các
nhóm thực vật, có những đại diện không chỉ thuộc 1 nhóm mà còn thuộc nhiều nhóm dựa
trên cách phân chia của HS → dẫn dắt để HS quan tâm tới cách phân chia dựa theo đặc
điểm: có mạch dẫn hoặc không có mạch dẫn; có hạt hoặc không có hạt; có hoa hoặc không
có hoa → tìm hiểu đa dạng thực vật thông qua các nhóm thực vật.
18. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Xác định tên gọi của các nhóm thực vật và đặc điểm phân chia y) Mục tiêu:
- Kể tên và nêu được đặc điểm phân chia các nhóm Thực vật. z) Nội dung:
- HS quan sát hình 19.1. Các nhóm Thực vật, nêu tên các nhóm thực vật và đặc điểm phân chia. aa) Sản phẩm:
- Câu trả lời của HS, dự kiến:
+ Các nhóm TV: Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
+ Đặc điểm phân chia: có hay không có mạch dẫn, có hạt hay không có hạt, có hoa hay không có hoa.
bb) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: thực hiện cá nhân:
+ Quan sát hình 19.1. Các nhóm Thực vật, trả lờ câu hỏi: Nêu tên các nhóm thực vật
và đặc điểm phân chia. Trang 143
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện HS nêu ý kiến, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: + GV nhấn mạnh các nhóm TV và đặc điểm phân chia.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu đặc điểm của các nhóm Thực vật a) Mục tiêu:
- Phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch dẫn (Rêu); Thực vật có
mạch dẫn và không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch dẫn, có hạt và không có hoa (Hạt
trần); Thực vật có mạch dẫn, có hạt và có hoa (Hạt kín).
- Nêu được sự tiến hóa giữa các nhóm Thực vật. b) Nội dung:
- HS quan sát hình ảnh: rêu- cây rêu, cây dương xỉ, thông- rừng thông, nón thông,
một số đại diện Hạt trần (vạn tuế, trắc bách diệp,…), đại diện cây có hoa (cây bưởi, hoa
hồng, bèo tấm,…), thảo luận nhóm, hoàn thiện bảng sau trong Phiếu học tập:
Bảng: Đặc điểm các nhóm Thực vật Nội dung Rêu Dương xỉ Hạt trần Hạt kín Môi trường sống
Đặc điểm cấu tạo và sinh sản Đại diện c) Sản phẩm:
- Ý kiến của nhóm thể hiện trong PHT và câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập: thực hiện theo nhóm 4HS, quan sát hình ảnh đại diện
một số nhóm Thực vật, hoàn thiện Phiếu học tập (bảng: Đặc điểm của các nhóm Thực vật)- 10 phút.
- HS quan sát hình ảnh, khai thác thông tin SGK, thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến,
hoàn thiện bảng trong PHT.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm nêu ý kiến, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
→ GV y.c HS: Nêu rõ đặc điểm phân biệt các nhóm Thực vật từ đó thấy được sự
tiến hóa giữa các nhóm Thực vật từ Rêu --- Dương xỉ --- Hạt trần --- Hạt kín.
→ GV y.c quan sát kĩ hình ảnh cơ quan sinh sản của cây Hạt trần, cây Hạt kín: Vì sao
gọi là cây Hạt trần, cây Hạt kín? Cây Hạt kín tiến hóa hơn hay cây Hạt trần tiến hóa hơn? Vì sao?
- HS dựa vào kết quả hoạt động nhóm, quan sát kĩ hình CQSS của cây Hạt trần, cây
Hạt kín trả lời câu hỏi. → Kết luận: + GV chuẩn đáp án PHT:
Bảng: Đặc điểm các nhóm Thực vật Nội dung Rêu Dương xỉ Hạt trần Hạt kín Nơi ẩm ướt, Nhiều nơi (đb thườ Ưa ẩ nơi có khí hậ Môi trườ ng mọc m, râm u ng sống Nhiều nơi. thành từng mát. mát mẻ, vùng đám. ôn đới). Đặc điểm cấu Nhỏ
bé, Có mạch dẫn, Có mạch dẫn, Có mạch dẫn, Trang 144 tạo và sinh sản không
có có thân, lá và rễ có thân, lá và rễ có hạt, có hoa.
mạch dẫn, có thật, không có thật, có hạt, Hạt được bao
thân và lá, rễ hạt, không có không có hoa kín trong quả. giả, không có hoa. (nón là CQSS). hạt, không có hoa. - Sinh
sản - Sinh sản bằng - Sinh sản bằng - Sinh sản bằng bằng bào tử. bào tử.
hạt (Hạt nằm lộ hạt (Hạt nằm
trên các lá noãn trong quả). hở).
Cây dương xỉ Thông hai lá, , Đạ trắc bách Cây hoa hồng, i diện
Cây rêu tường rau bợ, bèo vẩy phượng vĩ,… ốc,… diệp,…
+ GV nhấn mạnh: Mỗi nhóm TV có đặc điểm riêng. Các nhóm thực vật được sắp xếp
theo chiều hướng tiến hóa, hoàn thiện về tổ chức cơ thể: Từ Rêu--- Dương xỉ--- Hạt trần---
Hạt kín. Thực vật Hạt kín là tiến hóa nhất nên rất phổ biến trên Trái đất, thích nghi được
với các môi trường sống khác nhau.
19. Hoạt động 3: Luyện tập
x) Mục tiêu: Phát triển được năng lực tự học, hệ thống, tổng kết, vận dụng kiến thức
bài học, tự đánh giá, hoàn thiện bài tập.
y) Nội dung: HS tổng hợp, vận dụng kiến thức bài học:
+ Tiến hành sắp xếp các đại diện Thực vật kể được từ hoạt động trò chơi khởi động
vào các nhóm Thực vật đã học và giải thích.
+ Hoàn thiện bảng 19.1: Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa thực vật Hạt trần với thực vật Hạt kín.
z) Sản phẩm: Câu trả lời của HS, dự kiến:
+ HS sắp xếp lại chính xác các Thực vật đã kể tên được vào các nhóm Thực vật vừa
được học và giải thích.
+ Đáp án bảng 19.1: Đặc điểm
Thực vật Hạt trần
Thực vật Hạt kín Rễ Có Có Cơ quan sinh dưỡ Thân Có Có ng Có Có Nón Có Không Hoa Không Có Cơ quan sinh sản Quả Không Có Hạt Có Có aa)
Tổ chức thực hiện:
- GV y.c HS dựa vào kiến thức đã học:
+ Tiến hành sắp xếp các đại diện Thực vật kể được từ hoạt động trò chơi khởi động
vào các nhóm Thực vật đã học và giải thích.
+ Hoàn thiện bảng 19.1: Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa thực vật Hạt trần với thực vật Hạt kín. Trang 145
- HS vận dụng kiến thức bài học, thực hiện sắp xếp lại chính xác các thực vật vào các
nhóm, nêu ý kiến giải thích và hoàn thiện bảng 19.1.
- Báo cáo: Đại diện HS nêu ý kiến, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV+ HS: nhận xét, đánh giá kết quả, chuẩn đáp án.
20. Hoạt động 4: Vận dụng
e) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, vận dụng kiến thức bài học, tăng cường
quan sát thực vật trong tự nhiên và thực hành phân nhóm Thực vật, đề xuất
được cách chăm sóc dựa vào hiểu biết về đặc điểm của các nhóm Thực vật.
f) Nội dung: HS làm việc cá nhân liên hệ kiến thức bài học, quan sát và giới
thiệu được một số Thực vật ở xung quanh em, thực hành phân chia chúng vào
các nhóm, đề xuất được những lưu ý trong việc chăm sóc để cây phát triển khỏe mạnh.
g) Sản phẩm: Câu trả lời của HS theo cấu trúc:
+ Đại diện cây gì…? Đặc điểm môi trường sống…? Cây này được xếp vào nhóm
Thực vật nào…? Cách chăm sóc cần lưu ý những gì…?
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: liên hệ kiến thức bài học, quan sát và giới thiệu được một số Thực
vật ở xung quanh em, thực hành phân chia chúng vào các nhóm, đề xuất được những lưu ý
trong việc chăm sóc để cây phát triển khỏe mạnh (Đại diện cây gì…? Đặc điểm môi trường
sống…? Cây này được xếp vào nhóm Thực vật nào…? Cách chăm sóc cần lưu ý những gì…?)
- HS vận dụng kiến thức bài học, trả lời câu hỏi; nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.
- GV+ HS: nhận xét, phân tích, đánh giá câu trả lời của HS, rút kinh nghiệm.
BÀI 20. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT TRONG ĐỜI SỐNG VÀ TRONG TỰ NHIÊN
Môn học: Khoa học tự nhiên 6
Thời gian thực hiện: 04 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
Sau khi học xong bài học này, học sinh sẽ khám phá được vai trò của thực vật trong
tự nhiên và trong đời sống con người, bao gồm:
-Vai trò của thực vật đối với đời sống con người
-Vai trò của thực vật trong tự nhiên: Điều hoà khí hậu, góp phần hạn chế xói mòn,
bảo vệ nguồn nước, hạn chế ô nhiễm không khí và có vai trò quan trọng đối với động vật
- Các biện pháp trồng và bảo vệ cây xanh 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh, mẫu vật để tìm hiểu về vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên Trang 146
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm vai trò của thực vật đối với môi trường tự nhiên
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong việc tìm hiểu vai trò của thực vật
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên:
- Lấy được các ví dụ cho từng vai trò của thực vật
- Trình bày được vai trò của thực vật đối với môi trường và đối với động vật, con người.
- Nêu được tình hình đa dạng thực vật ở Việt Nam và các biện pháp bảo vệ thực vật
- Xác định được tầm quan trọng của thực vật 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về thực vật.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ, thảo
luận vai trò của thực vật đối với môi trường và con người.
- Yêu thiên nhiên ,có ý thức để bảo vệ cây xanh, bảo vệ rừng, BV MT sống.
- Trung thực báo cáo chính xác, nhận xét khách quan kết quả thực hiện.
II. Thiết bị dạy học và học liệu - Hình ảnh :
+ Vai trò của thực vật đối với đời sống con người (lương thực, thực phẩm, làm gia vị,
làm thuốc, làm đồ dùng, làm giấy,làm cây cảnh, trang trí,cho bóng mát, điều hoà khí hậu)
+ Các cây lương thực chính của thế giới ( lúa nước, ngô, khoai tây, lúa mì, khoai
lang, cao lương, kê và đại mạch)
+ Sơ đồ thực vật giữ cân bằng khí oxygen và carbon dioxide
+ Không khí bị ô nhiễm nơi có ít thực vật và không khí trong lành nơi có nhiều thực vật
+ Cây làm sạch không khí: Thiết mộc lan, dương xỉ, tràm, bạch đàn, trúc đào
+ Đất bị sạt lở, xói mòn, ngập lụt, hạn hán,
+ Sơ đồ hình thành nguồn nước ngầm
+ Thực vật là nơi sống, thức ăn cho động vật
+ Một số cây gại hại cho con người: cần sa, thuốc lá, trúc đào, cà độc dược….
+ Bảo vệ thực vât: trồng rừng, bảo vệ cây con trong rừng, các phong trào đổi chai nhựa lấy cây giống,…
- Video sạt lở đất: https://youtu.be/rJgrJWrhMj0.
- Thí nghiệm : 1 chậu trồng cây, 1 chậu chỉ có đất, nước, cốc nhựa, - Phiếu học tập 1 , 2
- Trò chơi: Bức tranh bí ẩn. Bức tranh được che bới 6 mảnh ghép.Trả lời được câu hỏi
ở mỗi mảnh ghép thì 1 phần bức tranh được lộ ra. Câu hỏi ở mỗi miếng ghép là:
+ Miếng ghép 1: Thực vật được phân chia thành các nhóm nào? Dựa vào đâu mà thực
vật phân chia thành các nhóm đó ?
+ Miếng ghép 2: Nêu đặc điểm về nơi sống, cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sỉnh của rêu?
+ Miếng ghép 3: Dương xỉ có điểm gì khác biệt so với rêu? Trang 147
+ Miếng ghép 4: Để nhận biết cây dương xỉ trên thực tế người ta thường dựa vào đặc điểm nào?
+ Miếng ghép 5: Cơ quan sinh sản của cây hạt trần là gì? Tại sao cây thông được gọi là cây hạt trần?
+ Miếng ghép 6: Vì sao 1 số cây như táo, mận, soài… lại được gọi là cây hạt kín
-Video đa dạng thực vật ở Việt Nam: https://youtu.be/vU0MmbUuy7Q
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập a) Mục tiêu:
Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là: Thực vật có vai trò vô cùng quan
trọng đối với đời sống con người và môi trường tự nhiên, từ đó con người chúng ta cần có
những biện pháp để bảo vệ thực vật. b) Nội dung:
- Yêu cầu mỗi học sinh : Chơi trò chơi: Bức tranh bí ẩn
+ Lật các miếng ghép để tìm ra bức tranh bí ẩn bằng cách trả lời các câu hỏi ở dưới mỗi miếng ghép
+ Tìm ra bức tranh bí ẩn và cho biết bức tranh nói về nội dung gì ? c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của cá nhân HS:
+ Miếng ghép 1: Thực vật gồm các nhóm: rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.Dựa vào
các đặc điểm: có mạch hay không có mạch, có hạt hay không có hạt, có hoa hay không có hoa.
+ Miếng ghép 2:Rêu sống chỗ ẩm ướt, ít ánh sáng, có rễ giả, thân chưa phân nhánh, lá
nhỏ mỏng, chưa có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
+ Miếng ghép 3: Dương xỉ đã có rễ ,thân, lá thật, có mạch dẫn
+ Miếng ghép 4: Dựa vào đặc điểm của lá non: đầu cuộn tròn
+ Miếng ghép 5: Cơ quan sinh sản của cây hạt trần là nón.Cây thông là cây hạt trần vì
hạt thông nằm lộ trên các lá noãn hở
+ Miếng ghép 6: Hạt của táo, mận, soài,… được bao bọc bởi thịt quả
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
+ Chiếu bức tranh bí ẩn đã bị che bởi 6 miếng ghép
+ Yêu cầu Hs chọn miếng ghép bất kì→ trả lời câu hỏi tương ứng.Trả lời đúng 1 phần
bức tranh bí ẩn sẽ hiện ra. Cứ tiếp tục đến hết 6 miếng ghép
+ Bức tranh bí ẩn nói về nội dung gì? - Thực hiện nhiệm vụ:
+ Hs chọn miếng ghép bất kì→ trả lời câu hỏi tương ứng
+ Tìm ra bức tranh bí ẩn - Báo cáo kết quả
+ GV gọi 1 HS bất kì chọn lật từng mảnh ghép
+ GV gọi 1 Hs cho biết bức tranh nói tới nội dung gì?
- Kết luận, nhận định :
Trình bày câu trả lời đúng: Bức tranh nói về vai trò của thực vật Trang 148
Vậy TV có vai trò gì trong tự nhiên, trong đời sống con người và chúng ta cần làm gì
để bảo vệ thực vật → Chúng ta sẽ tìm hiểu bài học ngày hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1. Vai trò của thực vật đối với đời sống con người a) Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò của thực vật đối với đời sống con người
- Lấy được các ví dụ cho từng vai trò của thực vật
- Kể tên được các thực vật quý hiếm ở Việt Nam b) Nội dung: Yêu cầu học sinh :
+ Xem video bài hát : Vườn cây của ba
+ Dựa vào video và kiến thức thực tế → hoàn thành PHT 1 Stt Tên Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây cây lương thực ăn quả lấy gỗ làm làm cho thực phẩm thuốc cảnh bóng mát 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
+ Nhận xét về vai trò của thực vật đối với đời sống con người
+ Thuyết trình về thực vật quý hiếm ở Việt Nam c) Sản phẩm: + Đáp án PHT 1: Stt Tên cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây lương thực ăn lấy gỗ làm làm cho thực phẩm quả thuốc cảnh bóng mát 1 Lúa x 2 Rau x 3 Hoa x 4 Bưởi x 5 Sầu riêng x 6 Mít x x 7 Thuốc bỏng x 8 Lá lốt x Trang 149 9 Xà cừ x x 10 Khoai lang x
+ Nhận xét vai trò của thực vật đối với con người:
Thực vật có vai trò quan trong đối với đời sống con người: thực vật được sử dụng
thực vật làm thức ăn, đồ dùng, làm cảnh, trang trí, lấy bóng mát…
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ :
+ Chiếu video bài hát: Vườn cây của ba, yêu cầu Hs theo dõi , kết hợp kiến thức thực tế hoàn thành PHT 1
+ Yêu cầu từ đáp án PHT 1→ Rút ra nhận xét về vai trò của thực vật đối với đời sống con người
+Yêu cầu Hs thuyết trình về các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam( đã chuẩn bị trước ở nhà)
+ Gv chiếu hình ảnh 9 loại cây lương thực chính của thế giới
- Thực hiện nhiệm vụ :
+ Học sinh theo dõi video và dựa vào kiến thức thự tế→ thành PHT 1
+ Rút ra nhận xét về về trò của thực vật đối với đời sống con người
+ Thuyết trình về các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam - Báo cáo, thảo luận + Báo cáo kết quả PHT 1 + Rút ra nhận xét
+ 1 vài đại diện trình bày về các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam
+ Nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung
- Kết luận, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần chuẩn bị bài trước, thái độ học tập. Cho
điểm khuyến khích .Chốt vai trò của thực vật.
Hoạt động 2.2. Vai trò của thực vật trong tự nhiên a) Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò của thực vật đối với việc điều hoà khí hậu, làm giảm ô nhiễm
môi trường, chống xói mòn và bảo vệ nguồn nước ngầm, và vai trò của thực vật đối với động vật
- Kể tên được 1 số thực vật có hại đối với con người
- Nêu được 1 số ví dụ về những động vật mà nơi ở là thực vật, lấy ví dụ tên con vật và
tên cây mà con vật đó sử dụng làm thức ăn b) Nội dung:
1. Thực vật điều hoà khí hậu
- Quan sát hình 20.2→ xác định các hoạt động thải khí carbon dioxide, hoạt động lấy khí carbon dioxide
- Dựa vào bảng 20.2 xác định các yếu tố khí hậu ở 2 nơi có thực vật và không có thực
vật khác nhau như thế nào?
- Rút ra nhận xét về vai trò của thực vật đối với khí hậu
2. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm không khí
- Quan sát hình 20.3→ Nhận xét không khí ở 2 nơi: có thực vật và không có thực vật
- Giải thích tại sao phải trồng nhiều cây xanh Trang 150
- Quan sát một số cây có tác dụng cản bụi, lọc không khí, diệt khuẩn
3. Thực vật góp phần chống xói mòn và bảo vệ nguồn nước
- GV mô phỏng thí nghiệm. Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- GV yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm trong thời gian 02p hoàn thiện PHT 2
- Từ PHT yêu cầu HS rút ra nhận xét về vai trò của thực vật trong việc chống xói
mòn, bảo vệ nguồn nước
4. Vai trò của thực vật đối với động vật
- Quan sát hình 20.5, 20.5 xác định vai trò của thực vật đối với động vật
- Nêu 1 số động vật mà nơi ở của chúng là thực vật
- Lấy ví dụ tên con vật và tên cây mà con vật đó sử dụng làm thức ăn
- Chia sẻ thông tin về các cây khi tiếp xúc, sử dụng có thể gây hại cho con người c) Sản phẩm: Cân bằng khí Cung cấp oxi, thức oxi và cacbonic ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật Điều hoà khí hậu THỰC VẬT Giảm ô nhiễm Góp phần bảo vệ môi trường nguồn nước ngầm Giữ đất, chống Góp phần hạn chế xói mòn ngập lụt, hạn hán
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ
1. Thực vật điều hoà khí hậu
- Gv chiếu sơ đồ hình 20.2, yêu cầu Hs quan sát hình sau đó cho biết:
+ Hoạt động nào thải ra khí carbon dioxide
+ Hoạt động nào lấy khí carbon dioxide
- Chiếu bảng 20.2, yêu cầu Hs quan sát hình sau đó cho biết:
+ Khí hậu nơi có nhiều thực vật và nơi có ít thực vật khác nhau như thế nào?
- GV yêu cầu hs rút ra nhận xét về vai trò của thực vật đối với khí hậu
2. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm không khí
- Gv chiếu hình 20.3→ yêu cầu Hs quan sát và cho biết:
+ Không khí ở 2 nơi có thực vật và không có thực vật như thế nào?Tại sao lại có sự khác nhau đó?
+ Giải thích tại sao phải trồng nhiều cây xanh
3. Thực vật góp phần chống xói mòn và bảo vệ nguồn nước Trang 151
+ Yêu cầu Hs quan sát hình 20.4 SGK/ 114 và theo dõi thí nghiệm → Thảo luận nhóm hoàn thành PHT Thí nghiệm:
Tạo cơn mưa giả bằng cách đổ cùng 1
. Chậu A: có cây( nơi có rừng) lượng vào 2 chậu A, B.
. Chậu B : Không có cây ( đồi trọc)
→ Nhận xét mắc sắc nước và lượng nước chảy ra từ 2 chậu cây
+ Chiếu đáp án → yêu cầu các nhóm trao đổi phiếu chéo, dựa vào đáp án chấm điểm cho nhóm bạn.
+ Yêu cầu HS dựa vào đáp án PHT trả lời câu hỏi:
? Thí nghiệm đã chứng minh điều gì?
+ Chiếu Video sạt lở đất : https://youtu.be/rJgrJWrhMj0.
? Nếu đất ở các đồi trọc khi mưa lớn bị trôi đi đâu và gây hậu quả gì?
+ Chiếu sơ đồ quá trình hình thành nguồn nước ngầm yêu cầu HS dựa vào đáp án
PHT so sánh lượng nước ngầm ở 2 nơi khu A( có rừng) và khu B ( Không có rừng)
4. Vai trò của thực vật đối với động vật
- Chiếu hình 20.5, 20.6→ yêu cầu Hs quan sát và cho biết:
+ Thực vật có vai trò gì đối với động vật
- Lấy ví dụ về những động vật mà nơi ở của chúng là thực vật theo bảng sau:
Nơi ở của động vật STT Tên động vật Thân, cành Lá cây Gốc cây cây 1 Sâu cuốn lá x 2
- Lấy ví dụ tên con vật và tên cây mà con vật đó sử dụng làm thức ăn theo bảng: Stt Tên động Tên cây
Bộ phận của cây mà con vật sử dụng vật Rễ, củ Quả Hạt
- Thực nhiệm vụ (học sinh thực hiện nhiệm vụ, giáo viên theo dõi, hỗ trợ):
1. Thực vật điều hoà khí hậu
- Quan sát 20.2 và dựa vào kiến thức thực tế và trả lời câu hỏi
- Quan sát bảng 20.2 nhận xét về khí hậu ở 2 nơi có thực vật à không có thực vật
- Nhận xét về vai trò của thực vật với khí hậu
2. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm không khí
- Quan sát hình 20.3→ nhận xét khí hậu ở 2 nơi
- Giải thích vì sao phải trồng nhiều cây xanh
3. Thực vật góp phần chống xói mòn và bảo vệ nguồn nước
+ Học sinh quan sát hình và theo dõi thí nghiệm→thảo luận nhóm hoàn thành PHT
+ Trao đổi phiếu nhóm → chấm chéo
+ Dựa vào đáp án PHT trả lời các câu hỏi.(có thể trả lời như sau:)
. Thí nghiệm chứng minh thực vật giúp giữ đất, chống xói mòn nhờ tán lá cản bớt
sức chảy của dòng nước, hệ rễ giữ đất
. Sạt lở đất dẫn đến ngập lụt , hạn hán Trang 152
. Khu A có rừng sẽ có nước nước ngầm nhiều hơn
4. Vai trò của thực vật đối với động vật
- Quan sát hình 20.5, 20.6 → rút ra vai trò của thực vật đối với động vật
- Lấy được ví dụ động vật mà nơi ở của chúng là thực vật, lấy ví dụ tên con vật và tên
cây mà con vật đó sử dụng làm thức ăn - Báo cáo, thảo luận : + Báo cáo kết quả PHT
+ Vận dụng trả lời các câu hỏi.
- Kết luận, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần, thái độ học tập, tham gia thảo luận. Cho
điểm khuyến khích các nhóm .Chốt vai trò của thực vật
Hoạt động 2.3. Trồng và bảo vệ cây xanh. a) Mục tiêu:
- Nêu được thực trang đa dạng thực vật ở Việt Nam, nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ thực vật b) Nội dung:
- Xem video về thực trạng đa dạng sinh học ở Việt Nam
- Quan sát tranh hình kết hợp kiến thức thực tế nêu các biện pháp bảo vệ thực vật c) Sản phẩm:
Mỗi người chúng ta cần có ý thức bảo vệ rừng, trồng và bảo vệ cây xanh
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ :
+ Chiếu video về thực trạng đa dạng thực vật ở Việt Nam
+ Yêu cầu HS theo dõi video nhận xét về sự đa dạng thưc vật ở Việt Nam, nguyên
nhân dẫn đến sự suy giảm
+Yêu cầu Hs nêu các biện pháp của bản thân và gia đình trong việc bảo vệ thực vật
- Thực hiện nhiệm vụ :
+ Học sinh theo dõi video và dựa vào kiến thức thực tế để trả lời các câu hỏi - Báo cáo, thảo luận
HS có thể trả lời câu hỏi như sau:
+ Việt Nam có tính đa dạng cao về thực vật, tuy nhiên hiện nay đang có sự suy giảm
nghiêm trọng củ yếu do con người gây ra: phá rừng bừa bãi, buôn bán các loài thực vật quý hiếm…
+ Trồng cây gây rừng ,phủ xanh đất trống đòi núi trọc, bảo vệ các cây con, là Hs thì
có thể tham gia các phong trào đổi chai nhựa lấy cây con, vệ sinh môi trường….
- Kết luận, nhận định
Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần chuẩn bị bài trước, thái độ học tập. Cho
điểm khuyến khích .Chốt các biện pháp bảo vệ thực vật.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
Củng cố cho HS kiến thức về vai trò của thực vật b) Nội dung:
Câu hỏi, bài tập GV giao cho học sinh thực hiện: Trang 153
Câu 1.Chọn phương án đúng nhất:
1. Ở những vùng bờ biển người ta thường trồng cây phía ngoài đê nhằm mục đích gì? a. Chống gió bão b. Chống xói mòn đất c. Chống rửa trôi đất
d. Tất cả các phương án trên
2. Bộ phận nào của thực vật đóng vai trò quan trọng trong việc giữ nước? a. Rễ b. Thân c. Lá d. Hoa
3. Nguồn nước nào dưới đây đóng vai trò chủ yếu trong đời sống sinh hoạt của con người? a. Nguồn nước ngầm
b. Nguồn nước tầng mặt c. Nước biển d. Nước bốc hơi Câu 2. Cho sơ đồ sau:
a. Lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong sơ đồ trên.
b. Từ sơ đồ trên, cho biết vai trò của thực vật? c) Sản phẩm:
Đáp án, lời giải của các câu hỏi, bài tập do học sinh thực hiện. Kết quả tìm ra đội
chiến thắng (Đội trả lời đúng và nhanh nhất → Điểm cao nhất)
d) Tổ chức thực hiện:
GV chia lớp thành 4 nhóm (4 đội), sử dụng phần mềm gameshow để HS tham gia trả
lời theo nhóm, trực tuyến.
GV giới thiệu số lượng câu hỏi, luật chơi và hướng dẫn, hỗ trợ học sinh thực hiện.
GV, HS cùng được tham gia đánh giá kết quả thực hiện. Phần mềm tự động chấm điểm
dựa trên câu trả lời đúng của nhóm HS.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức về các nhóm TV, vai trò của TV, kĩ năng sử dụng dụng cụ và
chăm sóc cây vào thực tiễn đời sống.
Phát huy năng lực tự học, tự chủ của HS/nhóm HS trong tìm kiến, thu thập thông tin
trên internet, kinh nghiệm từ người thân, ...lập kế hoạch và thực hiện nhiệm vụ GV giao. b) Nội dung:
GV yêu cầu học sinh lựa chọn loài thực vật có ích (cây rau, cây gia vị, cây hoa...trong
hộp xốp hoặc thủy canh....), sử dụng dụng cụ để trồng và chăm sóc cây tại nhà (Nộp báo cáo sau 1-2 tuần). c) Sản phẩm: Trang 154
HS báo cáo sản phẩm (chụp hình, quay video trình bày trên slides....) về cây được
trồng và chăm sóc của nhóm.
d) Tổ chức thực hiện:
Giao về nhà cho các nhóm (06 học sinh) thực hiện ngoài giờ lên lớp. Nộp báo cáo sau
1-2 tuần. Tổ chức cho các nhóm HS báo cáo, trao đổi, chia sẻ trước lớp. HS nhóm khác và
GV tham gia đánh giá theo tiêu chí GV cùng các nhóm HS đã thống nhất trước đó. Trang 155 Phụ lục Đáp án PHT1 Cây Cây Cây Cây ăn Cây Cây Cây cho STT Tên cây lương thực làm làm quả lấy gỗ bóng thực phẩm thuốc cảnh mát 1 Lúa x 2 Rau x 3 Hoa x 4 Bưởi x 5 Sầu riêng x 6 Mít x x 7 Thuốc bỏng x 8 Lá lốt x 9 Xà cừ x x 10 Khoai lang x Đáp án PHT 2 Đặc điể
Khu vực B (không có m
Khu vực A( có rừng) rừng Phân bố cây xanh Có nhiều, phân tầng Chỉ là các cây bụi
Lượng chảy của dòng nước 0,6m3/s 21m3/s Khả năng giữ đất Giữ được đất Không giữ được đất Khả năng giữ nước Giữ được nước Không giữ được nước
BÀI 21: THỰC HÀNH PHÂN BIỆT CÁC NHÓM THỰC VẬT
Môn học: Khoa học tự nhiên 6
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu 25. Kiến thức:
- Quan sát và nêu được những đặc điểm cơ thể ở những mẫu vật quan sát
- Phân chia được thực vật thành các nhóm theo các tiêu chí phân loại đã học
- Phân biệt đưa ra dấu hiệu nhận biết về các nhóm thực vật 26. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh, mẫu vật để tìm hiểu về các nhóm thực vật
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm đặc điểm phù hợp của các nhóm thực vật
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong việc tìm hiểu cá nhóm thực vật
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên Trang 156
- Trình bày được đặc điểm điển hình của các nhóm thực vật quan sát
- Xác định được nhóm phân loại của các mẫu vật quan sát
- Thực hiện được các bước quan sát và tiến hành phân loại 27. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về thực vật.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ, thảo
luận thực hiện thí nghiệm
- Trung thực, báo cáo chính xác, nhận xét khách quan kết quả thực hiện ,cẩn thận
trong việc sử dụng các dụng cụ thí nghiệm
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh: 21.1 trang 118: Một số loài cây như Cây cam, cây bèo ong, cây rêu, cây thông
- Phiếu học tập: Phiếu phân loại cây(bảng 119), Phiếu phân loại vai trò của cây(bảng trang119)
- Chuẩn bị: mỗi nhóm chuẩn bị mẫu vật:
+ Mẫu cây (ảnh thẻ in, chụp, vẽ): Cây cam, cây bèo ong, cây rêu, cây thông
- Các dụng cụ: Kính lúp, bút dạ, giấy trắng, ghim hoặc băng dính.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật
a) Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b) Nội dung: Giáo viên giới thiệu thông tin liên quan đến bài học.
c) Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng lực giao tiếp.
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập
+ GV nêu vấn đề: Xung quanh chúng ta có vô vàn những loài thực vật. Song chúng
đều mang những đặc điểm giống nhau cơ bản nào đó để được phân chia vào các nhóm thực
vật khác nhau. Nhiệm vụ của bài thực hành giúp các con có những kiến thức cơ bản nhất
để phân biệt được những nhóm thực vật trong bài học và ngoài thực tế.
+ GV: Chia lớp thành 4 nhóm, bầu nhóm trưởng, thư ký của nhóm.
HS xem trước bài kẻ bảng phân loại vai trò thực vật trang 119 và phiếu Phân loại cây trang 119 + HS phát biểu.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Chia lớp thành 4 nhóm, bầu nhóm trưởng, thư ký của nhóm.
HS kẻ bảng SGK trang 119 ra giấy A1 chuẩn bị sẵn
- Báo cáo kết quả và thảo luận
Giáo viên mời 1 đến 2 nhóm báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ trước nhóm: bầu
nhóm trưởng, thư kí và kẻ bảng. Trang 157
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ Giáo viên nhận xét, đánh giá về tinh thần, thái độ học tập
+ Khuyến khích học sinh tìm hiểu các nội dung sắp tới
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1. Phân chia thực vật thành từng nhóm phân loại
a) Mục tiêu:
HS quan sát bằng kính lúp hình ảnh cây rêu và bèo ong, quan sát bằng
mắt thường cây cam và cây thông để phân chia các mẫu cây ra thành từng nhóm theo bảng phân loại
Nêu được dấu hiệu nhận biết các đại diện ngành thực vật qua đặc điểm hình thái.
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt
động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Tìm/ tách được các bộ phận quan trọng để phân biệt các mẫu vật.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV hướng dẫn 4 nhóm quan sát lần lượt 4 mẫu vật: Tiến hành thí nghiệm theo nhóm
và hoàn thành PHT của nhóm:
+ Quan sát cây rêu: Sử dụng kính lúp quan sát các cơ quan của cây rêu: rễ, thân, lá và vị trí bào tử
+ Quan sát cây bèo ong: tìm rễ, thân, lá.
+ Quan sát cây thông: Quan sát rễ, thân, lá (dạng thân, dạng lá, kích thước)
Xác định cấu tạo và vị trí nón đực, nón cái, quan sát vị trí của hạt thông. + Quan sát cây cam:
Quan sát dạng thân, rễ, lá của cây cam
Xác định vị trí của hạt bên trong hay bên ngoài quả
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV Quan sát, hỗ trợ học sinh
+ HS trao đổi, chia sẻ thông tin, thực hiện nhiệm vụ
- Báo cáo kết quả và thảo luận
+ GV tổ chức cho HS báo cáo, nhận xét vào cuối tiết 2
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV tổ chức cho HS đánh giá tinh thần, thái độ học tập của HS và đánh giá kết quả của HS
+ GV mở rộng cho HS tìm thêm các đại diện của 4 ngành thực vật vừa xếp được để
lấy điểm cộng cho nhóm.
+ HS tự đánh giá sản phẩm học tập và đánh giá lẫn nhau
Hoạt động 2.2. Phân chia thực vật thành từng nhóm theo vai trò sử dụng a) Mục tiêu:
Sắp xếp các mẫu vật quan sát, hình ảnh mang theo vào từng nhóm phân loại chức năng phù hợp.
Hoàn thành bảng SGK/119 (đã kẻ từ tiết trước)
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt
động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Hoàn thành bảng SGK/119
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. Trang 158
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu
1.Viết tên các loài cây em biết ra các mảnh giấy nhỏ (hoặc nhóm chuẩn bị các hình ảnh về các loài cây)
2. Ghim các mảnh giấy ghi tên cây (mẫu cây thật, hoặc các thẻ ảnh cây vào bảng theo
vai trò sử dụng của cây)
3.Khuyến khích HS sáng tạo, trình bày đẹp, khoa học, tăng tính thẩm mỹ của báo cáo
thực hành chúng của nhóm.
4. Khuyến khích HS tìm hiểu được nhiều ví dụ trong cuộc sống để hoàn thành bảng.
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV Quan sát, hỗ trợ học sinh
+ HS trao đổi, chia sẻ thông tin :Dán ảnh, tên cây,mẫu vật vào phiếu học tập
- Báo cáo kết quả và thảo luận
+ GV tổ chức cho HS báo cáo, nhận xét và bổ sung ở phần báo cáo thực hành chung
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV tổ chức cho HS đánh giá tinh thần, thái độ học tập của HS và đánh giá kết quả của HS
+ HS tự đánh giá sản phẩm học tập và đánh giá lẫn nhau
Hoạt động 2.3. Báo cáo kết quả thực hành
a) Mục tiêu:
Nhóm báo cáo kết quả thực hành
b) Nội dung: Đại diện nhóm báo cáo
c) Sản phẩm: hai bảng phân loại
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu
Đại diện từng nhóm lên trình bày báo cáo thực hành
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Từng nhóm lên trình bày + GV quan sát, lắng nghe
- Báo cáo kết quả và thảo luận
+ GV tổ chức cho HS báo cáo, nhận xét và bổ sung
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV tổ chức cho HS đánh giá tinh thần, thái độ học tập của HS và đánh giá kết quả của HS
+ HS tự đánh giá sản phẩm học tập và đánh giá lẫn nhau
PHIẾU PHÂN LOẠI CÂY NHÓM THỰC VẬT Thực vật có Thực vật Thực vật có Thực vật có mạch, có STT TÊN CÂY không có mạch, không mạch, có hạt, không mạch có hạt hạt, có hoa có hoa 1 Cây cam X 2 Cây bèo ong X 3 Cây rêu X 4 Cây thông X Trang 159
PHIẾU PHÂN CHIA THỰC VẬT THEO VAI TRÒ SỬ DỤNG Cây Cây Cây Cây Cây Cây STT thực Lương thực ăn quả lấy gỗ
làm thuốc làm cảnh phẩm 1 2 3 4
3. Hoạt động 3. luyện tập
a) Mục tiêu: HS biết cách làm mẫu báo cáo thực hành
b) Nội dung: HS căn cứ vào kiến thức và mẫu thu thập được để làm bài thực hành.
c) Sản phẩm: Bài thực hành cá nhân của HS d) Tổ chức thực hiện: - Giao nhiệm vụ
Giáo viên hướng dẫn HS viết báo cáo thực hành - Thực hiện nhiệm vụ
HS hoàn thành bài thực hành cá nhân
- Báo cáo kết quả học tập và thảo luận:
Mỗi HS hoàn thành báo cáo thực hành (tiết sau nộp)
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập Đánh giá sau trả bài
4. Hoạt động 4. Vận dụng a) Mục tiêu:
- Giúp HS vận dụng được các KT-KN trong cuộc sống, tương tự tình huống/vấn đề đã học.
- Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu học tập suốt đời.
- Hình thành ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường
b) Nội dung: dọn vệ sinh lớp, vấn đáp 1 số vấn đề
c) Sản phẩm: Trả lời các câu hỏi của GV
d) Tổ chức thực hiện - Giao nhiệm vụ
+ GV yêu cầu HS thu dọn, vệ sinh lớp học. + Trả lời câu hỏi:
1. Trong phiếu học tập số 1: Phân loại cây, Các con đã kể thêm được thêm bao nhiều
ví dụ? Các ví dụ đó được xếp chủ yếu vào nhóm thực vật nào? Thử đưa ra lí giải?
2. Trong phiếu học tập số 2, Các con kể thêm được bao nhiêu ví dụ? Những cây này
thuộc nhóm thực vật nào? Em có nhận xét gì về vai trò của nhóm thực vật đó? - Thực hiện nhiệm vụ
+ HS thực hiện nhiệm vụ được giao theo nhóm và cá nhân
- Báo cáo kết quả học tập và thảo luận
+ HS báo cáo việc dọn dẹp + Trả lời: Trang 160
1. Các ví dụ kể thêm chủ yếu thuộc ngành thực vật hạt kín vì có mạch dẫn, có hoa, có
quả nằm trong hạt nên chiếm số lượng lớn trong tự nhiên, phân bố rộng rãi ở nhều môi trường sống.
2. Các thực vật có vai trò quan trong trong cuộc sống của con người đa phần thuộc
nhóm hạt kín, Cũng vì chúng có cấu tạo hoàn chỉnh nhất nên phân bố rộng và đem lại
nhiều lợi ích cho con người.
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Giáo viên cho điểm ở các nhóm.
+ GV tuyên dương cá nhân, nhóm tích cực, nghiêm túc; phê bình cá nhân, nhóm chưa
nghiêm túc trong giờ thực hành rút kinh nghiệm trong các tiết thực hành sau.
BÀI 22: ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 01 tiết I. Mục tiêu 28. Kiến thức:
- Nhận biết và nêu tên được một số nhóm động vật không xương sống.
- Nêu được một số lợi ích và tác hại của động vật không xương sống trong đời sống. 29. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh, xem video để tìm hiểu về đa dạng động vật không xương sống.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm trình bày lợi ích và tách hại của động
vật không xương sống trong đời sống.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: đưa ra được các giải pháp phòng bệnh do
ĐVKXS gây ra và ứng dụng một số giải pháp trong thực tiễn.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nêu được sự đa dạng của ĐVKXS.
- Trình bày được vai trò của ĐVKXS với đời sống con người.
- Xác định được triệu chứng một số bệnh do ĐVKXS gây ra và biện pháp phòng, chữa bệnh. 30. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm
hiểu về đa dạng ĐVKXS.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động tìm hiểu về vai trò và các bệnh liên quan tới ĐVKXS.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Video về một số ĐVKXS.
- Gv chia hs thành 4 nhóm và chuẩn bị các tư liệu về các ngành: Ruột khoang, thân
mềm, giun, chân khớp. GV cần gợi ý cho HS cách chuẩn bị tư liệu, bao gồm:
+ Hình ảnh và số liệu về sự đa dạng. + Đặc điểm của ngành + Một số tập tính Trang 161 + Vai trò, tác hại
* HS có thể sưu tầm thành các quyển tư liệu
* HS có thể tạo các bài PPT và đặt máy tính ở các góc
* HS có thể tạo mô hình…
→ Các sản phẩm này, HS sẽ nộp cho GV trước 1 ngày khi tiến hành bài học để GV
thiết kế các góc học tập phù hợp và bổ sung nếu cần thiết.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề của bài học là nghiên cứu về ĐVKXS
b) Nội dung: HS xếp hình ghép với tên hình (GV có thể cắt hình và chữ ở bảng dưới
đây để tạo trò chơi khởi đầu cho HS) (Chú ý: Tùy vào mục đích, GV có thể sử dụng hoặc xóa đi chữ bôi vàng). Thủy tức Sứa Giun đũa (Ruột khoang) (Ruột khoang) (Ngành giun) Trai sông Châu chấu Chuồn chuồn (Thân mềm) (Chân khớp) (Chân khớp)
GV có thể cho thêm các từ dưới đây để gây nhiễu: Hến Giun đất Giun dẹp Ngao Trùng roi m)
Sản phẩm: HS xếp tên vào hình (Có thể đúng/sai)
n) Tổ chức thực hiện:
- Để mở đầu tiết học và dẫn vào bài, GV khởi động bằng trò chơi “Ai nhanh hơn”. HS tham gia cá nhân (3 HS)
- Các hình ảnh + chữ được xếp lộn xộn trên bảng. Yêu cầu: HS xếp tên phù hợp với các hình ảnh. - GV dẫn vào bài.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu đặc điểm và đa dạng ĐVKXS
jj) Mục tiêu: Trang 162
- Nêu được đặc điểm và sự đa dạng của ĐVKXS. kk) Nội dung:
*Nên sử dụng PP góc trong nội dung đa dạng ĐVKXS.
- GV chiếu hình ảnh về thực vật và động vật (slide 1), 2 nhóm ĐV (slide 2) yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
H1. Thực vật và động vật khác nhau ở những đặc điểm nào?
H2. Động vật được chia làm mấy nhóm? Đó là những nhóm nào?
- GV đã chuẩn bị sẵn 4 góc học tập của lớp: + Ngành ruột khoang + Ngành giun + Ngành thân mềm + Ngành chân khớp
→ HS sẽ di chuyển đến từng góc và lựa chọn góc phù hợp để nghiên cứu thông tin và
hoàn thành PHT trong góc đó. ll) Sản phẩm:
- HS trả lời các câu hỏi H1, H2.
- HS lựa chọn các góc và tạo thành nhóm yêu thích nghiên cứu thông tin góc học tập
đó. Hoàn thành phiếu học tập ở góc. mm)
Tổ chức thực hiện:
- GV chiếu hình ảnh về thực vật và động vật (slide 1), 2 nhóm ĐV (slide 2) yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ H1. Thực vật và động vật khác nhau ở những đặc điểm nào?
+ H2. Động vật được chia làm mấy nhóm? Đó là những nhóm nào?
- GV giới thiệu nội dung 2 tìm hiểu về đa dạng ĐVKXS: Yêu cầu HS đến các góc
học tập đã được trưng bày, có tài liệu và PHT ở các góc. HS đọc nhanh và lựa chọn góc
học tập mà mình yêu thích nhất. Những HS cùng lựa chọn 1 nội dung sẽ tạo thành 1 nhóm
nghiên cứu và hoàn thành PHT trong góc đó.
- Sau khi thống nhất ý kiến và hoàn thành PHT, HS sẽ trình bày nội dung PHT trong nhóm trước lớp.
- GV chốt kiến thức cơ bản cho HS.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu vai trò và tác hại của ĐVKXS cc) Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò và tác hại của ĐVKXS. dd) Nội dung:
- Dựa trên những nội dung đã nghiên cứu ở các góc, HS tóm tắt lại vai trò và tác hại của ĐVKXS. ee) Sản phẩm:
- Sơ đồ tư duy tóm tắt vai trò và tác hại của ĐVKXS
ff) Tổ chức thực hiện:
-
GV yêu cầu HS: Dựa trên các kiến thức đã học ở phần đa dạng ĐVKXS + dãy 1 nêu vai trò
+ dãy 2 nêu tác hại của ĐVKXS
(Gợi ý: Nên tổ chức thành trò phản xạ nhanh. Mỗi bàn đều phải có ý kiến. Bàn sau
không trùng với ý kiến của bàn trước). Trang 163
- GV tổng hợp thành sơ đồ tư duy trên bảng cho HS ghi lại vào vở.
3. Hoạt động 3: Luyện tập và vận dụng. aa)
Mục tiêu: Hệ thống kiến thức đã học. bb)
Nội dung: HS chơi trò chơi trên quizz. cc)
Sản phẩm: Kết quả trắc nghiệm trên quizz. dd)
Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS sử dụng smart phone để tham gia củng cố kiến thức trên quizz (Có
thể theo nhóm nếu không đủ điện thoại). Trang 164 PHIẾU HỌC TẬP
Ngành: --------------------------------------------------------------------------------------------------
Yêu cầu
: Tìm hiểu các thông tin ở góc học tập và hoàn thiện các nội dung trong bảng sau: Đại diện Nơi sống Hình dạng
Đặc điểm cơ thể Vai trò Tác hại
BÀI 23: ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: … tiết I. Mục tiêu 31. Kiến thức:
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình
thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên
một số con vật điển hình.
- Liên hệ thực tiễn, liệt kê được vai trò và tác hại của động vật có xương sống trong
đời sống và cho ví dụ minh họa.
- Quan sát (hoặc chụp ảnh) được một số động vật có xương sống ngoài thiên nhiên và
gọi tên được một số con vật điển hình. 32. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát mẫu
vật, hình ảnh hình thái để nhận biết các nhóm động vật có xương sống.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra các đặc điểm cấu tạo nổi bật
của các nhóm động vật.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: nêu được một số tác hại của động vật trong
đời sống, đưa ra được giải pháp hạn chế tác hại của động vật, thiết kế được sơ đồ tư duy
tổng kết kiến thức bài học.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Tổng hợp, khái quát hóa được đặc điểm chung của động vật. Trang 165
- Lấy được ví dụ về một số con vật điển hình cho các nhóm động vật.
- Quan sát thế giới, chỉ ra được các vai trò và tác hại của động vật đối với con người và tự nhiên. 33. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân tìm hiểu về các nhóm động vật.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, phân chia nhiệm vụ và chủ động thực hiện,
hỗ trợ, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
- Cẩn thận, tỉ mỉ quan sát mẫu vật, mô hình, hình ảnh hình thái để phát hiện các đặc
điểm nổi bật của các nhóm động vật.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh, mẫu vật, mô hình các đại diện các loài thuộc các nhóm động vật. (Chuẩn
bị đủ 4 bộ hình ảnh cho 4 nhóm)
- Phiếu học tập Động vật, phiếu học tập Động vật có xương sống, phiếu học tập Bảng
tổng kết các nhóm động vật.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Tìm kiếm thông tin về vai trò hoặc tác hại của
động vật đối với đời sống. Trình bày bằng powerpoint, poster, inforgraphic…
III. Tiến trình dạy học
21. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là phân loại được động vật có xương
sống và động vật không xương sống.
k) Mục tiêu: Học sinh nhận biết được các loài động vật trong tự nhiên.
l) Nội dung:
Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập để kiểm tra
kiến thức nền của học sinh về động vật: Học sinh quan sát hình ảnh một số loài sinh vật và
xác định các loài động vật. Giải thích lí do. o) Sản phẩm:
- Học sinh yêu cầu nêu được đáp án:
Động vật không xương sống: Giun đất, Hải quỳ, San hô, Trùng roi.
Động vật có xương sống: Ếch, Cá mập, Chim cánh cụt, Tinh tinh, Lạc đà.
p) Tổ chức thực hiện:
- GV phát phiếu học tập và yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân theo yêu cầu viết trên phiếu.
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án, mỗi HS trình bày 1 nội dung trong
phiếu, những HS trình bày sau không trùng nội dung với HS trình bày trước. GV liệt kê
đáp án của HS trên bảng.
22. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về đặc điểm nhận biết động vật có xương sống: nn) Mục tiêu:
- Học sinh chỉ ra được sự đa dạng động vật được thể hiện qua số lượng loài, và môi
trường sống của chúng.
- Học sinh nêu được đặc điểm chung của động vật từ đó nhận biết được động vật trong tự nhiên. oo) Nội dung:
- Học sinh tìm kiếm thông tin sách giáo khoa, trả lời câu hỏi: Trang 166
+ Nêu sự khác biệt giữa động vật có xương sống và động vật không có xương sống?
+ Kể tên các nhóm động vật thuộc động vật có xương sống?
Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
Động vật có xương sống có bộ xương trong, trong đó có xương sống (cột sống) ở dọc lưng.
Động vật có xương sống gồm các lớp: + Lớp Cá + Lớp Lưỡng cư + Lớp Bò sát + Lớp Chim + Lớp Thú pp)
Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập cá nhân: tìm kiếm thông tin sách giáo khoa mục I
trang140, trả lời câu hỏi:
+ Nêu sự khác biệt giữa động vật có xương sống và động vật không có xương sống?
+ Kể tên các nhóm động vật thuộc động vật có xương sống?
GV gọi ngẫu nhiên một HS trình bày, các HS khác bổ sung (nếu có).
GV nhận xét và chốt nội dung về đa dạng động vật và đặc điểm chung của động vật.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về sự đa dạng của động vật không xương sống: gg) Mục tiêu:
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình
thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên
một số con vật điển hình. hh) Nội dung:
- HS đọc nội dung SGK và kết hợp hoạt động nhóm để hoàn thiện phiếu học tập
Động vật có xương sống.
- Hoàn thành bảng tổng kết các nhóm động vật có xương sống. ii) Sản phẩm:
- Đáp án phiếu học tập Động vật có xương sống.
- Đáp án bảng tổng kết các nhóm động vật. Nhóm động vật
Đặc điểm nhận biết Đại diện
Thân hình thoi, dẹp 2 bên, Cá mập, cá Lớp Cá Hô hấp bằng mang chép, cá mè…
Phát triển qua biến thái: Cóc nhà, ếch
Động vật có
Giai đoạn ấu trùng phát đồng,… xương sống
triển trong nước, hô hấp Lớp Lưỡng cư bằng mang, giai đoạn trưởng thành sống trên
cạn, hô hấp bằng da và phổi. Trang 167
Hô hấp bằng phổi, vảy Rùa, thằn lằn, Lớp Bò sát sừng che phủ cá sấu…
Lông vũ bao phủ, chi Chim bồ câu,
trước biến đổi thành cánh, vịt trời, … Lớp Chim
hô hấp bằng phổi, hệ thống túi khí phát triển
Lông mao bao phủ cơ thể, Thỏ, bò, voi, Lớp Thú
Đẻ con, nuôi con bằng sữa lợn,… tiết ra từ tuyến vú
jj) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập:
Hoạt động nhóm (10 thành viên/nhóm): mỗi nhóm được phát các tư liệu hình ảnh các
loài vật đại diện cho các nhóm động vật.
5 phút: 2 thành viên tìm hiểu 1 nhóm động vật về các thông tin: đặc điểm nhận biết,
đại diện các nhóm, môi trường sống.
5 phút: Tổng hợp kết quả - Hoàn thành sơ đồ tư duy
+ GV yêu cầu HS đọc SGK, nhận biết đại diện các nhóm động vật và hoàn thiện
nhóm đôi phần bước 1 và hoàn thiện theo nhóm 10 HS phần bước 2 trong nội dung hiếu học tập.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS tìm tòi tài liệu, thảo luận và đi đến thống nhất về đặc điểm nhận biết và đại diện các nhóm động vật.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 nhóm trình bày trong Phiếu học tập, các
nhóm còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt đông của các nhóm. GV chốt đáp án phiếu
học tập về đặc điểm nhận biết và đại diện các nhóm động vật.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về vai trò và tác hại của động vật có xương sống: a) Mục tiêu:
- Liên hệ thực tiễn, liệt kê được vai trò và tác hại của động vật trong đời sống và cho ví dụ minh họa. b) Nội dung:
- HS thống nhất kết quả nhóm đã chuẩn bị tại nhà về vai trò hoặc tác hại của động vật.
Tham gia thử thách “The debaters” tranh luận về vai trò và tác hại của động vật đối với đời sống. c) Sản phẩm:
- Học sinh liệt kê được vai trò và tác hại của động vật trong đời sống, cho ví dụ minh họa rõ ràng.
d) Tổ chức thực hiện:
-
Giao nhiệm vụ học tập:
Hoạt động nhóm (Chia cả lớp thành 2 đội: Đội ủng hộ và đội Phản đối):
Chủ đề: Động vật mang lại lợi ích hay tác hại nhiều hơn đối với đời sống con người và tự nhiên? Trang 168
5 phút: các nhóm thống nhất kết quả đã chuẩn bị tại nhà về vai trò hoặc tác hại của
động vật đối với đời sống.
- Thực hiện nhiệm vụ:
Giáo viên triển khai thử thách “The debaters” Luật chơi:
Giám khảo là cô giáo và các học sinh.
Có hai đội tham gia - đội Ủng hộ và đội Phản đối, mỗi đội đại diện 3 thành viên.
Có tổng cộng 2 lượt tranh biện: Lượt tranh luận trong 2 phút và lượt phản hồi trong 2 phút.
Điểm lý luận ở lượt tranh luận là 10 điểm/giám khảo
Lượt phản hồi là 5 điểm/giám khảo.
- Báo cáo, thảo luận: GV tổ chức thử thách The debaters.
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt đông của các nhóm. GV chốt đáp án:
Động vật mang lại lợi ích đồng thời cũng gây ra các tác hại đối với đời sồng con
người và tự nhiên. Động vật là mắt xích quan trọng của chuỗi thức ăn trong tự nhiên, góp
phần duy trì trạng thái cân bằng của hệ sinh thái. Con người cần phải chung sống hòa bình
và bảo vệ tất cả các loài động vật.
23. Hoạt động 3: Luyện tập ee)
Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học. ff) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phần “Con học được trong giờ học” trên phiếu học tập KWL.
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy. gg) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập KWL. hh)
Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân phần “Con học được
trong giờ học” trên phiếu học tập KWL và tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy vào vở ghi.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
24. Hoạt động 4: Vận dụng bb)
Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. cc)
Nội dung: Tìm hiểu sự đa dạng các nhóm động vật đã học. dd)
Sản phẩm: HS tạo được tập san chủ để: Đa dạng động vật ….. (một trong
những nhóm động vật có xương sống đã học)
q) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp.
Hình thức: báo cáo bằng sơ đồ tư duy, poster, inforgraphic… (khuyến khích các hình
ảnh minh họa, ý tưởng trình bày sáng tạo)
Làm việc cá nhân hoặc hoạt động nhóm: 2- 4HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Phụ lục 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm: Trang 169 STT Tiêu chí Yêu cầu Số điểm
- Đầy đủ, ngắn gọn, chính xác (3 điểm). 1 Nội dung
- Sắp xếp nội dung logic, sáng tạo (2 điểm).
- Bố cục khoa học, hợp lí (2 điểm).
- Có cả kênh chữ và kênh hình (1 điểm). 2 Hình thức
- Hình ảnh minh họa phù hợp, sinh động (1 điểm). 3
Ý thức học tập - Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1 điểm). Tổng điểm:
BÀI 24: ĐA DẠNG SINH HỌC Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: … tiết I. Mục tiêu 34. Kiến thức:
- Nêu được đặc điểm đặc đặc trưng thể hiện sự đa dạng sinh học
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên, trong thực tiễn và cho ví dụ.
- Tìm được nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học và hậu quả. Giải thích được
lí do cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Liên hệ thực tiễn, đề xuất được các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. 35. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát, nêu
được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên, trong thực tiễn và cho ví dụ.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: từ nguyên nhân và hậu quả gây ra do suy
giảm đa dạng sinh học, đề xuất được các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Quan sát thế giới, chỉ ra được các vai trò của đa dạng sinh học đối với con người và tự nhiên và cho ví dụ.
- Nghiên cứu tài liệu, tổng hợp, khái quát hóa nguyên nhân và hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học. 36. Phẩm chất: Trang 170
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân tìm hiểu vai
trò đa dạng sinh học, nguyên nhân và hậu quả gây suy giảm đa dạng sinh học.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, phân chia nhiệm vụ và chủ động thực hiện,
hỗ trợ, góp ý cho các thành viên trong nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Phiếu học tập Đa dạng sinh học.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh (10HS/nhóm): Tìm kiếm thông tin và báo cáo sản phẩm:
Nhóm 1: Đóng vai nhà nhiếp ảnh gia – Kể chuyện bằng hình ảnh: Tìm hiểu về vai trò
của đa dạng sinh học đối với tự nhiên và con người.
Nhóm 2: Đóng vai nhà sinh học – Báo cáo khoa học: Tìm hiểu nguyên nhân suy giảm
đa dạng sinh học và hậu quả.
Nhóm 3: Đóng vai nhà chính trị gia: tìm hiểu các biện pháp đã thực hiện ở Việt Nam
và trên thế giới, từ đó đề xuất các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
III. Tiến trình dạy học
25. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là đa dạng sinh học m)
Mục tiêu: Học sinh liệt kê được các môi trường đa dạng sinh học
b) Nội dung: Học sinh tham gia trò chơi để kiểm tra kiến thức nền của học sinh về đa dạng sinh học: Câu hỏi thảo luận:
- Liệt kê các môi trường có số lượng lớn các loài sinh vật sinh sống?
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường rừng mưa nhiệt đới?
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường đại dương?
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường bắc cực?
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường hoang mạc? q) Sản phẩm:
Đáp án của học sinh, có thể là:
- Liệt kê các môi trường có số lượng lớn các loài sinh vật sinh sống?
Môi trường: rừng mưa nhiệt đới, đại dương, đồng bằng phù sa…
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường rừng mưa nhiệt đới?
Báo đốm, con lười, cá heo sông, vẹt đuôi dài, trăn Nam Mỹ, ếch thủy tinh và ếch phi tiêu độc. ...
- Liệt kê các loài sinh vật sống ở môi trường đại dương?
Cá mập, cá heo, mực, bạch tuộc, rùa biển, san hô… Tảo, rêu, rong,…
r) Tổ chức thực hiện:
- Mỗi đội cử 3 bạn lên chơi trò chơi: Đấu trí.
- Các đội bốc thăm tìm thứ tự chơi của mình.
- Sau khi đưa ra câu hỏi, mỗi đội sẽ trả lời 1 đáp án, lần lượt và liên tục theo vòng.
- Mỗi câu trả lời đúng được tính điểm.
- Nếu đến lượt trả lời của mình mà không đưa ra được đáp án sẽ bị dừng lại, và phải
chờ đến câu hỏi tiếp theo mới được tham gia.
26. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Trang 171
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về đa dạng sinh học. qq) Mục tiêu:
- Học sinh xác định được đặc điểm đặc đặc trưng thể hiện sự đa dạng sinh học. rr) Nội dung:
- Học sinh tìm kiếm thông tin sách giáo khoa, từ trò chơi khởi động, xác định đặc
điểm đặc trưng thể hiện sự đa dạng sinh học, nhận xét sự đa dạng sinh học ở các môi trường và giải thích. ss)
Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Đa đạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở:
+ số lượng loài động vật.
+ số lượng cá thể mỗi loài + môi trường sống
- Môi trường đại dương, rừng mưa nhiệt đới đa dạng sinh học cao vì môi trường sống thuận lợi…
- Môi trường hoang mạc, bắc cực đa dạng sinh học thấp vì môi trường sống khắc
nghiệt, chỉ những loài có khả năng thích nghi cao với điều kiện khí hậu khắc nghiệt mới tồn tại được.
tt) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ học tập cá nhân: tìm kiếm thông tin sách giáo khoa mục I
trang147, trả lời câu hỏi: Đa dạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở đặc điểm nào? Nhận
xét sự đa dạng sinh học được tìm hiểu ở 4 môi trường: hoang mạc, đại dương, rừng mưa
nhiệt đới, bắc cực. Tại sao có khu vực có sự đa dạng sinh học cao nhưng lại có khu vực có
sự đa dạng sinh học thấp?
GV gọi ngẫu nhiên một HS trình bày, các HS khác bổ sung (nếu có).
GV nhận xét và chốt nội dung về đặc điểm đặc trưng thể hiện sự đa dạng sinh học.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về vai trò của đa dạng sinh học đối với tự nhiên và con
người, nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học và hậu quả, từ đó đề xuất các biện
pháp bảo vệ đa dạng sinh học:
kk) Mục tiêu:
- Học sinh nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên, trong thực tiễn và cho ví dụ.
- Học sinh tìm được nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học và hậu quả. Giải
thích được lí do cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Học sinh đề xuất được các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. ll) Nội dung:
- Học sinh thực hiện hoạt động theo kỹ thuật phòng tranh.
- Học sinh hoàn thành phiếu học tập tổng kết đa dạng sinh học. mm) Sản phẩm:
- Đáp án sơ đồ tổng kết đa dạng sinh học, có thể là (đảm bảo được các ý chính và nêu được ví dụ)
* Vai trò của đa dạng sinh học: Đối với tự nhiên:
+ Giúp duy trì và ổn định sự sống trên trái đất, các loài đều có mối quan hệ qua lại,
khăng khít, hỗ trợ hay khống chế lấn nhau. Trang 172 Đối với con người:
+ Đảm bảo phát triển bền vững của con người thông qua việc cung cấp ổn định
nguồn nước, lương thực, thực phẩm; tạo môi trường sống thuận lợi cho con người.
+ Giúp con người thích ứng với biến đổi khí hậu. + …
* Nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học:
Yếu tố tự nhiên: thiên tai: cháy rừng, sóng thần, lũ lụt ….
Yếu tố con người: khai thác bừa bãi, phá hoại môi trường …
* Hậu quả suy giảm đa dạng sinh học:
Đối với con người: suy giảm nguồn lợi cung cấp cho con người.
Tác hại về khí hậu, môi trường sống…
* Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học:
- Bảo vệ và trồng rừng.
- Nghiêm cấm các hành vi khai thác, mua bán, tiêu thụ sản phẩm từ các loài động, thực vật quý hiếm.
- Xây dựng các hệ thống khu bảo tồn.
- Tuyên tuyền mọi người cùng thực hiện. … nn)
Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập:
* Kỹ thuật “Phòng tranh”
+ GV yêu cầu các nhóm treo sản phẩm đã chuẩn bị ở lên 3 vị trí trong lớp.
+ Học sinh trong 1 nhóm tự đánh số từ 1 đến 3. Nếu thừa HS thì đánh số lại từ 1.
+ Học sinh có số giống nhau sẽ tập hợp thành nhóm mới (nhóm 1, 2, 3).
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Mỗi nhóm về vị trí 1 sản phẩm: Nhóm 1 về vị trí sản phẩm A, Nhóm 2 về vị trí sản
phẩm B, Nhóm 3 về vị trí sản phẩm C.
+ Thành viên của nhóm có sản phẩm thuyết trình về sản phẩm nhóm mình.
+ Sau 5 phút, các nhóm mới dịch chuyển vị trí theo vòng tròn: nhóm 1 đến vị trí sản
phẩm B, nhóm 2 đến vị trí sản phẩm C, … Thành viên của nhóm có sản phẩm thuyết trình
về sản phẩm nhóm mình.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 1 học sinh trình bày trong Phiếu học tập tổng
hợp kiến thức đã học, các nhóm còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt đông của các nhóm. GV chốt đáp án phiếu
học tập về đa dạng sinh học.
27. Hoạt động 3: Luyện tập
ii) Mục tiêu: Hệ thống được một số kiến thức đã học. jj) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phiếu đánh giá ngắn. kk) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về trên phiếu đánh giá ngắn.
ll) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân hoàn thành phiếu đánh giá ngắn. Trang 173
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
- Kết luận: GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
28. Hoạt động 4: Vận dụng ee)
Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống, thái độ
sống tích cực đối với thế giới.
ff) Nội dung: Học sinh tạo dự án tuyên truyền bảo vệ đa dạng sinh học. gg)
Sản phẩm: HS làm dự án bảo vệ đa dạng sinh học: tạo sản phẩm handmade,
buổi workshop, phỏng vấn ngắn, infographic... tuyên truyền.
r) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp.
Hình thức: tạo dự án: buổi workshop, phỏng vấn ngắn, tạo quỹ ủng hộ bán các sản
phẩm handmade để tuyên truyền…báo cáo bằng inforgraphic, powerpoint kết quả đạt được
(khuyến khích các hình ảnh minh họa, ý tưởng trình bày sáng tạo)
Làm việc cá nhân hoặc hoạt động nhóm: 10HS/nhóm
Tiêu chí đánh giá Phụ lục 1.1
Thời gian: nộp sản phẩm vào tiết học sau.
Phụ lục 1.1. Tiêu chí chấm sản phẩm: STT Tiêu chí Yêu cầu Số điểm
- Ý nghĩa thực tiễn của sản phẩm (3 điểm). 1 Nội dung
- Cách tổ chức triển khai sản phẩm (3 điểm).
- Sản phẩm rõ ràng, thể hiện được rõ ý nghĩa thực 2 Hình thức tiễn đề ra (3 điểm). 3
Ý thức học tập - Hoàn thành đúng thời gian cho phép (1 điểm). Tổng điểm:
Bài 25: TÌM HIỂU SINH VẬT NGOÀI THIÊN NHIÊN Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài học này học sinh sẽ khám phá được quá trình lớn lên và sinh sản của tế bào bao gồm
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên.
- Sử dụng được kháo lưỡng phân để phân loại mootk số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm sinh vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật.
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngài thiên nhiên. Trang 174 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển mộ số năng lực của học sinh như sau:
- Năng lực tự chủ và tự học: lập kế hoạch thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ quan sát, phân loại, viết và trình
bày báo cáo an toàn, chất lượng và đúng tiến độ .
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: phân công, thảo luận thống nhất cách làm hiệu quả, đoàn kết.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân loại được nhóm các sinh vật ngẫu nhiên quan sát được khi tham
quan thiên nhiên. Giải quyết vấn đề phát sinh trong quá trình làm thực hiện.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên (sinh học) * Nhận thức sinh học
- Nhận biết và gọi tên được các sinh vật sống trong tự nhiên.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong thế giới tự nhiên.
- So sánh và phân loại được các sinh vật theo khóa lưỡng phân.
* Tìm hiểu thế giới sống
- Lập, thực hiện được kế hoạch. Viết và trình bày được báo cáo trước lớp.
* Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
- Đánh giá được mức độ đa dạng sinh học và đề xuất được biện pháp bảo vệ sự đa dạng snh học tại địa phương, nơi quan sát.
3. Phẩm chất: Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động thực hiện các hoạt động quan sát sinh vật trong tự nhiên.
- Trung thực, báo cáo chính xác, nhận xét khách quan kết quả thực hiện, cẩn thận trong việc sử dụng các dụng cụ thí nghiệm.
- Yêu và bảo vệ thiên nhiên. Chỉ quan sát, chụp ảnh rồi trả sinh vật về nơi sống ban đầu. Hạn chế tối đa làm ảnh
hưởng, thay đổi môi trường sống của sinh vật.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Thiết bị thí nghiệm theo hướng dẫn: kính lúp, máy ảnh, ống nhòm, găng tay bảo hộ, sổ bút ghi chép, kéo cắt
cây, pank, vợt bắt sâu bọ, vợt bắt động vật thuye sinh, hộp nuôi sâu bọ, hộp hoặc bể chứa động vật thủy sinh.
- Học sinh tự kẻ phiếu quan sát vào sổ theo mẫu SGK vào sổ ghi chép.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định mục tiêu của nhóm trong giờ thực hành, kiểm tra dụng cụ, mẫu vật của mỗi nhóm.
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được nhiệm vụ của nhóm và kiểm tra được thiết bị, dụng cụ, mẫu vật
đầy đủ để tiến hành thực hành.
b) Nội dung: Học sinh thực hiện:
Thảo luận nhóm xác định
+ Mục tiêu nhóm đạt được trong giờ thực hành
+ Kiểm tra thiết bị, dụng cụ, mẫu vật và các bước tiến hành c) Sản phẩm:
- Hoàn thành nội dung (I), (II) và (III) trong phiếu học tập nhóm. (I) Mục tiêu
Thực hiện đúng kế hoạch thời gian của lớp, kê hoạch thực hiện của nhóm.
Quan sát và chụp ảnh được các sinh vật. Xác định được vai trò của tê bào
Lựa chọn, quan sát ghi chép được thông tin về các sinh vật.
......................................................................................................................................................................................
(II) Dụng cụ.
(III) Phương pháp quan sát Bằng
mắt Động vật, thực vật cỡ lớn:…. thường Bằng kính lúp
Động vật, thực vật nhỏ: rêu, kiến, mối, ấu trùng…. Bằng ống nhòm
Sinh vật có vị trí xa, khó bắt … … …
d) Tổ chức thực hiện:
- Giáo viên yêu cầu các nhóm thực hành (6-8 học sinh) thảo luận nhóm
+ phân công nhóm trưởng, thư kí….
+ xác định mục tiêu của nhóm, kiểm tra dụng cụ mẫu vật, xác định phương pháp quan sát.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Thực hành tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. a) Mục tiêu:
- Quan sát được các sinh vật ngoài thiên nhiên và xác định được vai trò của chúng.
- Chụp được ảnh và ghi thông tin để làm được bản báo cáo thu hoạch. b) Nội dung: Trang 175
Học sinh đi quan sát trong khu vực thực hành, ghi chép, chụp ảnh xác định tên, đặc
điểm, vai trò của sinh vật. c) Sản phẩm:
- Ảnh chụp mẫu vật quan sát thu thập (trước khi trả về thiên nhiên).
- Phiếu quan sát thực vật, động vật theo mẫu trong SGK Bảng 1: Nơi MT Nhóm Vai trò của STT Tên cây quan Ghi chú sống thực vật cây sát CV Cho bóng mát, 1 Sấu bách Trên cạn Hạt kín tạo oxi cho hô thảo hấp nhiều SV Dướ Thức ăn cho cá, i 2 Rong Hồ cá nướ Tảo tạo oxi hòa tan c trong nước Gốc Nơi ẩ Tạo thảm thực m 3 Rêu cây lớn, ướ Rêu vật tránh rửa t ven hồ trôi đất… Bảng 2: Nơi MT Nhóm Vai trò của STT Tên động vật quan Ghi chú sống ĐV ĐV sát CV Bắt sâu, phát 1 Chào mào bách Trên cạn Lớp chim tán hạt … thảo CV 2 Sóc bách Trên cạn Lớp thú Phát tán hạt cây thảo 3
d)Tổ chức thực hiện:
❖ Giáo viên giao nhiệm vụ
- GV giao nhiệm vụ học sinh thực hành theo nhóm. Quán triệt thời gian, địa điểm xuất phát và kết thúc buổi tham quan thiên nhiên.
❖ Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh làm việc nhóm: quan sát, chụp ảnh, xác định tên, vai trò của mẫu vật, ghi chép vào sổ ❖ Báo cáo thảo luận
- Báo cáo số lượng mẫu động vật, thực vật quan sát được trong buổi tham quan thiên nhiên.
❖ Kết luận, nhận định
- Giáo viên nhận xét quá trình làm việc nhóm(tính an toàn, kỉ luật…), kết quả của các nhóm
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
Học sinh phân loại được những sinh vật quan sát được bằng khóa lưỡng phân b) Nội dung:
Học sinh thảo luận (ở nhà), phân loại sinh vật theo khóa lưỡng phân trong bài thu hoạch. c) Sản phẩm:
- Báo cáo thảo luận của nhóm theo yêu cầu/ giấy A1 hoặc trên ppt
d) Tổ chức thực hiện:
❖ Giáo viên giao nhiệm vụ
Giáo viên yêu cầu các nhóm tiếp tục hoàn thành phần viết báo cáo theo nhóm (ở nhà) để nộp sản phẩm vào buổi sau. Trang 176
❖ Thực hiện nhiệm vụ
Lên kế hoạch thực hiện nhiệm vụ ở nhà. ❖ Báo cáo thảo luận
- Mỗi nhóm trình bày sản phẩm thu hoạch: tên sinh vật, phân loại theo khóa lưỡng phân, vai trò của nhóm sinh vật trong thiên nhiên.
❖ Kết luận, nhận định
- GV chuẩn hóa kiến thức: nếu có kiến thức sai mà mà nhóm khác không phát hiện được.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Vận dụng được các kĩ năng quan sát trong cuộc sống để nhận biết các yếu tố có trong môi trường sống; giải
thích một số vấn đề trong cuộc sống. b) Nội dung:
- Học sinh vận dụng giải thích một số vấn đề thực tế
+ Tại sao phải trồng cây, bảo vệ rừng
+ Tại sao song song với bảo vệ rừng cần phải bảo vệ cả động vật rừng?
+ Điều gì xảy ra với môi trường sống nếu vì một lí do gì đó môi trường bị mất đi toàn bộ thảm thực vật? c) Sản phẩm:
- Trồng cây bảo vệ rừng vì thực vật có nhiều vai trò quan trọng với động vật và hệ sinh thái: cung cấp oxi, thức
ăn, nơi ở, …bảo vệ đất, chống xói mòn...
- Động vật có vai trò phát tán hạt cây, phân của ĐV là nguồn chất khoáng cho cây…
- TV không cong thì các loại ĐV ăn TV và ĐV ăn thịt sẽ dần biến mất. Hệ sinh thái suy thoái gây nhiều thiệt
hại cho sinh vật và con người.
d) Tổ chức thực hiện:
Gv nêu vấn đề, yêu cầu học sinh thực hiện thảo luận tại lớp hoặc về nhà (tùy điều kiện thời gian)
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 8: TỔNG KẾT VÀ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ
ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 01 tiết I. Mục tiêu 4. Kiến thức:
- Kể lại tên 5 giới sinh vật và lấy được ví dụ tên các loài sinh vật của từng giới. .
- Nêu lại được đặc điểm nhận biết của mỗi nhóm thực vật.
- Kể tên các loài động vật có xương sống và động vật không xương sống.
- Xây dựng được 1 khóa lưỡng phân từ các loài sinh vật cho trước. 5. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiểu về sự đa dạng của thế giới sống.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để kể tên được các loại sinh vật.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ để tìm ra các phương án, chỉ ra các
đặc điểm chung của các lòai sinh vật để hoàn thành một khóa lưỡng phân.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Kể tên được các loài sinh vật thuốc 5 giới trong thế giới sống.
- Nêu lại được đặc điểm nhận biết của mỗi nhóm thực vật.
- Kể tên các loài động vật có xương sống và động vật không xương sống.
- Xây dựng được 1 khóa lưỡng phân từ các loài sinh vật cho trước.
- Tìm hiểu được sự đa dạng sinh vật thông qua tìm hiểu tự nhiên ở địa phương. 6. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh: Trang 177
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thức hiện nhiệm vụ cá nhân nhằm hệ thống lại
những kiến thức về sự đa dạng của thế giới sống.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ thảo
luận để hoàn thành các câu hỏi và bài tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh về một số loài thực vật và động vật.
- Phiếu học tập phiếu học tập số 1, 2, 3 ( đính kèm)
III. Tiến trình dạy học
5. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là tổng kết chủ đề đa dạng thế giới sống.
c) Mục tiêu: Giúp học sinh xác đinh được vấn đề học tập là các loài sinh vật trong tự
nhiên vô cùng phong phú và đa dạng.
d) Nội dung: Học sinh chơi trò chơi: “NHANH NHƯ CHỚP”
- Câu hỏi 1: Kể tên các loại cây bắt đầu bằng chữ “C”
- Câu hỏi 2: Kể tên các loại động vật bắt đầu bằng chữ “N” e) Sản phẩm:
- HS kể tên được các loại cây như: Chanh, chuối, cam, cọ, cần tây, cóc, ca cao, cau,
cà, cơm nguội, cải, cỏ, chôm chôm, cẩm cù, chò chỉ, chay, chà là, cam thảo, cà chua, chân
vịt, cẩm tú cầu, chè, … .
- HS kể tên được các loại động vật như: Nai, nhím, Ngỗng, nghé, nhái, ngan, nhạn,
ngựa, ngao, nhện, ,
f) Tổ chức thực hiện:
- Giáo viên chia lớp thành 2 đội chơi. Mỗi đội sẽ lần lượt trả lời 2 câu hỏi.
- Lượt chơi 1: Mỗi đội có 2 phút để thảo luận và kể tên các loài cây ở câu hỏi 1 vào
giấy. Mỗi đáp án đúng được 10 điểm.
- Lượt chơi 2: Mỗi đội có 2 phút để thảo luận và kể tên các loài động vật ở câu hỏi 2
vào giấy. Mỗi đáp án đúng được 20 điểm.
- Sau 2 lượt chơi đội nào được nhiều điểm hơn đội đố chiến thắng.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Bài tập 1 c) Mục tiêu:
- Kể tên được các loài sinh vật thuốc 5 giới trong thế giới sống. d) Nội dung:
- Hoàn thành phiếu học tập số 1:
Kể tên các loài thuộc các giới trong sơ đồ sau: GIỚI THỰC VẬT GIỚI NẤM GIỚI ĐỘNG VẬT GIỚI NGUYÊN SINH GIỚI KHỞI SINH Trang 178
e) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể: GIỚI THỰC VẬT GIỚI NẤM GIỚI ĐỘNG VẬT
(cây bàng, cây bưởi, cây (nấm linh chi, nấm kim
(hổ, dê, cáo, thỏ, rắn, gà, ốc,
cam, cây xà cừ, cây đậu,
châm, nấm sò, nấm mốc, sò, cá chép, cá mè,…) cây cà chua, rêu,…) nấm hương,…) GIỚI NGUYÊN SINH
(trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình,
trùng kiết lị, tảo lục đơn bào …) GIỚI KHỞI SINH
(vi khuẩn tả, vi khuẩn lam, vi khuẩn tả, phẩy
khuẩn, virus cúm, virus sar-covid 2, …)
f) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 1 cho các nhóm (5-6 học
sinh) (Mỗi giới kể tên ít nhất 5 loài, nhóm nào kể đúng và nhiều nhất là nhóm chiến thắng)
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1.
- Báo cáo, thảo luận: GV cho các nhóm chấm điểm chéo và nhận xét cho nhau.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung.
Hoạt động 2.2: Bài tập 2. oo)
Mục tiêu: Nhắc lại đặc điểm nhận biết của các nhóm thực vật. pp) Nội dung:
- Hoàn thành phiếu học tập số 2
Hãy nêu đặc điểm nhận biết của mỗi nhóm thực vật có trong sơ đồ sau: GIỚI THỰC VẬT THỰC VẬT THỰC VẬT CÓ KHÔNG CÓ THỰC VẬT CÓ THỰC VẬT CÓ MẠCH DẪN, MẠCH DẪN MẠCH DẪN, MẠCH DẪN, CÓ HẠT, KHÔNG CÓ CÓ HẠT, CÓ KHÔNG CÓ HẠT HOA ........................ HOA ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ qq) Sản phẩm: Trang 179 GIỚI THỰC VẬT THỰC VẬT THỰC VẬT THỰC VẬT CÓ THỰC VẬT CÓ CÓ MẠCH KHÔNG CÓ MẠCH DẪN, MẠCH DẪN, DẪN, CÓ MẠCH DẪN CÓ HẠT, KHÔNG CÓ HẠT, CÓ - Đại diện: Rêu HẠT KHÔNG CÓ HOA HOA - Không có - Đại diện: - Đại diện mạch dẫn, có Dương xỉ - Đại diện (hạt (hạt kín): trần) thân và lá, có : thông... bưởi, ... rễ giả, - Có mạch dẫn, không có thân, lá và rễ - Có mạch dẫn, - Có mạch có hạt, không thật, không có có thân, lá và rễ dẫn, có hạt, có hoa. hạt, thật, không có có hạt nhưng có hoa. - Sinh sản bằng hoa. không có hoa. - Hạt được bào tử nằm - Sinh sản bằng - Cơ quan sinh bao kín trong trnng túi bào sản gồm nón đực quả tử bào tử, những ổ . . túi bào tử nằm ở và nón cái, hạt mặt dưới của lá. không được bao kín trong quả. rr)
Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 2 cho các nhóm.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên một nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung.
Hoạt động 2.3: Bài tập 3.
a) Mục tiêu:
Nhắc lại đặc điểm nhận biết của các nhóm thực vật. b) Nội dung:
- Hoàn thành phiếu học tập số 3:
Hãy lấy ví dụ các động vật thuộc mỗi ngành trong sơ đồ sau:
+ SƠ ĐỒ 1: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG Trang 180 ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG RUỘT CÁC NGÀNH THÂN MỀM CHÂN KHỚP KHOANG GIUN ? ? ? ? GIUN DẸP GIUN TRÒN GIUN ĐỐT ? ? ?
+ SƠ ĐỒ 2: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG LỚP CÁ LỚP LỚP BÒ LỚP LỚP THÚ LƯỠNG CƯ SÁT CHIM ? ? ? ? ?
c) Sản phẩm: HS kể tên được các loài động vật thuộc các ngành, lớp tương ứng.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
+ Phát phiếu học tập số 3a cho các nhóm chuyên gia về “động vật không xương sống”
và phiếu học tập 3b cho các nhóm chuyên gia về “động vật có xương sống”
+ Mỗi ngành, lớp kể tên ít nhất 5 loài, nhóm nào kể đúng và nhiều nhất trong thời
gian quy định là nhóm chiến thắng.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 3.
- Báo cáo, thảo luận: GV cho các nhóm chuyên gia thuộc cùng 1 lĩnh vực nghiên cứu
chấm điểm chéo và nhận xét cho nhau.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
e) Mục tiêu: Xây dựng được 1 khóa lưỡng phân từ các loài sinh vật cho trước.
f) Nội dung: Hoàn thành phiếu học tập số 4.
Hãy xây dựng khóa lưỡng phân để nhận biết các động vật trong hình dưới đây: Trang 181 g) Sản phẩm:
- Khóa lưỡng phân chia thành 2 nhóm chính là động vật không xương sống (sứa,
giun đất, ốc sên) và động vật có xương sống (chim, hổ, cá, ếch, rắn).
- Sau đó trong mỗi nhánh lại tiếp tục phân chia nhờ những đặc điểm khác nhau khác.
h) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày.
- Kết luận: GV nhận xét và chốt đáp án.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
d) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. e) Nội dung:
- Hãy tìm hiểu sự đa dạng sinh vật ở địa phương em và làm báo cáo. f) Sản phẩm:
- HS có báo cáo cá nhân của mình về sự đa dạng sinh vật ở địa phương.
e) Tổ chức thực hiện:
- Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp sản phẩm vào tiết sau. Trang 182