Giáo án Lịch Sử 7 sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Lịch Sử 7 sách Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

GIÁO ÁN LCH S 7- CTST
CHƯƠNG I. TÂY ÂU T TH K V ĐẾN NỬA ĐẦU TH K XVI
Bài 1
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIN CH ĐỘ
PHONG KIN TÂY ÂU
(… tiết)
I.
MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt được)
1. V kiến thc:
- Quá trình hình thành và phát trin ca chế độ phong kiến Tây Âu.
- Các cuc phát kiến đa lí và s hình thành quan h sn xuất tư bn ch nghĩa
Tây Âu.
- Phong to văn hóa phục hung và ci cách tôn giáo.
2. V năng lực:
* Năng lc chung
- Bài hc góp phn phát trin năng lc t hc thông qua vic t đọc, t nghiên
cu nội dung qua SGK và tư liệu.
- Bài hc phát trin năng lc giao tiếp, năng lực hp tác qua vic tr li nhng
câu hi ca giáo viên và hoạt động nhóm.
* Năng lc chuyên bit
- Trình y được quá trình hình thành phát trin ca chế độ phong kiến
Tây Âu.
- Trình y được c cuc phát kiến địa s hình thành quan h sn xut
tư bn ch nghĩa Tây Âu.
- Trình bày được phong trào văn hóa phc hung và ci cách tôn giáo.
2
3. V phm cht:
- Bài hc giúp hc sinh trân trng thành tu ca nhân loi trong quá kh
tôn trng lch s.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài hc.
- Xác định được vấn đề chính ca ni dung bài hc.
b) Ni dung:
GV: Chia nhóm lp và giao nhim v.
HS quan sát hình nh, làm việc nhóm đ tr li câu hi ca GV
c) Sn phm:
- HS ch ra đưc s thay đổi v thi gian ca máy tính và tin VN và s thay đổi đó
gi là lch s.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chiếu mt s công trình kiến trúc c Châu Âu và đt câu hi:
? Đây là công trình kiến trúc nào? đâu?
? Qua nhng hình nh va ri, em nh đến châu lc nào trên thế gii và thi kì
nào ca lch s nhân loi?
B2: Thc hin nhim v
3
GV: Hướng dn HS quan sát, phân tích hình nh và tr li câu hi.
HS: Quan sát, ghi câu tr li ra phiếu hc tp.
B3: Báo cáo tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt vài nhóm lên trình bày sn phm.
- ng dn HS báo cáo (nếu các em còn gp khó khăn).
HS:
- Đại din tr li câu hi
- HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét câu tr li ca HS và chuyn dn vào hoạt đng hình thành kiến thc
mi.
- Viết tên bài, nêu mc tiêu chung ca bài và dn vào HĐ tiếp theo.
HĐ 2: HÌNH THÀNH KIẾN THC MI
1. Quá trình hình thành xã hi phong kiến Tây Âu
a) Mc tiêu: Giúp HS biết được quá trình hình tnhhi phong kiến Tây Âu.
b) Ni dung: GV đt câu hi, HS tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr lời đúng của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- HS đọc thông tin trong SGK T.5
- GV chia nhóm lp
- Giao nhim v các nhóm:
? u nhng vic làm ca người Giec-man
sau khi lật đổ đế quc La Mã?
? Trình bày nhng s kin ch yếu v quá
- Đầu thế k th IV, đế chế La Mã
c đi suy yếu. Cuộc xâm lược ca
các b tc Giéc-man làm cho nh
hình càng tr nên hn loạn n
(H chiếm đất đai, phế trut hoàng
đế La Mã).
- Năm 476, chế độ chiến nô La Mã
sụp đổ. Nhiều ơng quốc Giéc-
man lần lượt ra đi Tây Âu.
4
trình hình thành xã hi phong kiến Tây Âu?
- Thi gian: 7 pt
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS hoạt đng nhóm (nếu cn)
HS:
- Đọc SGK và làm vic cá nn
- Tho lun nhóm để hoàn thành nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu đi din nhóm lên tnh bày, o
cáo sn phm.
HS báo cáo sn phm (nhng HS còn li theo
i, nhn xét và b sung cho bn)
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhn xét thái độ và sn phm hc tp ca
HS. Cht kiến thc và chuyn dn sang ni
dung sau.
hi phong kiến y Âu dn hình
thành vi s ra đời ca hai giai cp
mới đó lãnh chúa phong kiến
nông nô.
- Đến thế k IX, v bản hi
phong kiến Tây Âu đã hình thành.
2. Lãnh địa phong kiến và quan h xã hi ca chế độ phong kiến Tây Âu
a) Mc tiêu: Giúp HS hiu được lãnh đa phong kiến và quan h xã hi ca chế độ
phong kiến y Âu.
b) Ni dung:
- GV s dụng KT khăn phủ bàn đ t chức cho HS khai thác đơn v kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
a. Lãnh địa phong kiến
- Lãnh địa là những vùng đất đai
5
- HS đọc thông tin trong SGK T.6
- GV chia nhóm lp
- Giao nhim v các nhóm:
? u nhng hiu biết ca em v lãnh địa
phong kiến?
? Trình bày cuc sng ca lãnh ca và nông
trong xã hi? T đó em có nhn xét gì v
quan h xã hi phong kiến Tây Âu?
- Thời gian: … phút
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK, suy nghĩ nn tho lun
lun nhóm.
GV ng dn, h tr các em tho lun nhóm
(nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, u cầu đại din nhóm
trình bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu
cn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca
nhóm.
- HS các nhóm n li quan sát, theo dõi
nhóm bn trình bày và b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm hc
tp ca HS.
rng ln b các quý tc biến thành
nhng vùng đất riêng ca họ, được
cha truyn con ni.
- Thi gian hình thành: gia thế
k IX.
- Lãnh chúa xây dựng lãnh địa
bằng đài kiên cố, dinh th, nhà
th…với hào sâu và tường bao
quanh. Xung quanh là đất đai canh
tác, đồng c, ao h, rng và khu
nhà ca nông nô.
- Mi lãnh chúa có mt lãnh địa
riêng, toàn quyn cai qun như
mt ông vua nh.
- Hot động kinh tế trong lãnh
địa: Ch yếu là nông nghip mang
tính t cung t cp. Ngoài ra có
ngh th công: dt vải, rèn đúc
công cụ, vũ khí…
b. Quan h xã hi
- Lãnh chúa: là người s hu
nhiu ruộng đất. H không phi
lao động vn sng mt cuc
sống sung sướng, xa hoa.
- Nông nô: là người thuê ruộng đất
của lãnh chúa đ cy cy, trng
trt và np tô thuế rt nng cho
6
- Chuyn dn sang phn tiếp theo.
lãnh chúa.
=> Đây là quan h gia lãnh
chúa vi nông nô (quan h gia
cp bóc lt giai cp b bóc lt)
3. S ra đời ca Thiên Chúa giáo
a) Mc tiêu: Giúp HS biết được s ra đời ca Thiên Chúa giáo.
b) Ni dung:
- GV s dng KT chia s nhóm đôi đ t chức cho HS khai thác đơn vị kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
HĐ của thy và trò
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- HS đọc thông tin trong SGK Trc .8
- GV chia nhóm lp
- Giao nhim v các nhóm:
? u nhng hiu biết ca em v lãnh địa
phong kiến?
? Trình bày cuc sng ca lãnh ca và nông
trong xã hi? T đó em có nhn xét gì v
quan h xã hi phong kiến Tây Âu?
- Thời gian: … phút
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK, suy nghĩ nn tho lun
lun nhóm.
GV ng dn, h tr các em tho lun nhóm
(nếu cn).
- Thi gian: Thế k I TCN
- Địa đim: Giu-đê (Vùng Giê-ru-
sa-lem) hin nay thuc Palestin
(La Mã)
- Ngun gc: tôn giáo ca nhng
ngưi nghèo kh, b áp bc.
- Quá trình:
+ Khi mi ra đời, Thiên Chúa giáo
b đế quc La Mã ngăn cản.
7
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, u cầu đại din nhóm
trình bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu
cn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca
nhóm.
- HS các nhóm n li quan sát, theo dõi
nhóm bn trình bày và b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm hc
tp ca HS.
- Chuyn dn sang phn luyn tp.
+ Đến thế k th IV, Thiên Chúa
giáo được hng đế La Mã công
nhn và có mt v trí vng chc
trong xã hi.
- Đứng đu là Giáo hoàng người
có quyn lc chính tr , ảnh hưởng
đến s cai tr ca các vua.
Thiên Chúa giáo tr thành
thế lc rt ln v chính tr, kinh
tế, văn hóa, xã hội Tây Âu.
4. S xut hin ca các thành th trung đại
a) Mc tiêu: Giúp HS hiu đưc vai trò ca thành th thời trung đại.
b) Ni dung:
- GV s dụng KT khăn phủ bàn đ t chức cho HS khai thác đơn v kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- HS đọc thông tin trong SGK Tr.7 & Tr.8
- GV chia nhóm lp
- Thi gian: Cui thế k XI
- Nguyên nhân: do nhu cu trao
đổi sn phm ca th th công và
8
- Giao nhim v các nhóm:
? Nguyên nhân, quá tình hình thành và ý
nghĩa của thành th Tây Âu thi trung đi?
- Thời gian: … phút
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK, suy nghĩ nn tho lun
lun nhóm.
GV ng dn, h tr các em tho lun nhóm
(nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, u cầu đại din nhóm
trình bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu
cn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca
nhóm.
- HS các nhóm n li quan sát, theo dõi
nhóm bn trình bày và b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm hc
tp ca HS.
- Chuyn dn sang phn tiếp theo.
buôn bán của thương nhân.
- Quá trình hình thành: Mt s
th th công thoát ra khi lãnh địa
bng cách b trn. H đến nhng
i có đông người qua lại đn
hàng và lp xưởng sn xut. Các
th trn nh bắt đầu xut hin, dn
dn tr thành nhng thành ph ln
gi là thành th trung đại.
- Đặc điểm: có ph xá, bến càng,
rp hát, nhà thờ…
- Kinh tế ch đạo: th công nghip
và thương nghiệp.
- Ý nghĩa:
+ Thành th góp phn phá v nn
kinh tế tư nhiên của lãnh địa, to
điu kin cho kinh tế hàng hóa
phát trin.
+ Thành th mang li không khí t
donhu cu m mang tri thc
cho mi người (Các trường ĐH
ln y Âu hình thành).
9
HĐ 3: LUYỆN TP
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tp ca GV giao
c) Sn phm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
C
B
D
A
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
Câu 1: B tộc nào đưa đến s dit vong của đế quc La-mã?
A. B tc Lc Vit B. B tc Tây Âu
C. B tc ngưi La-mã D. B tộc ngưi Giéc-man
Câu 2: Lãnh địa phong kiến hình thành vào thế k nào?
A. Thế k VII B. Thế k VIII
C. Thế k IX D. Thế k X
Câu 3: Lãnh địa phong kiến thuc quyn cai qun ca ai?
A. Nông nô B. Nhà vua
C. Lãnh chúa D. Đa ch
Câu 4: Lãnh chúa Tây Âu sng cuc sống như thế nào?
A. Sng cc kh B. Sống sung sướng, xa hoa
C. Làm thuê cho nhà vua D. Sng bình dân
Câu 5: Kinh tế ch đo ca thành th Tây Âu thời trung đại là gì?
A. Nông nghip B. Th công nghip
C. Thương nghiệp D. Th công nghiệp và thương nghiệp
Câu 6: Kinh tế ch đo của lãnh đa phong kiến Tây Âu thời trung đại là gì?
A. Nông nghip t túc, t cp B. Thng nghip
10
C. Thương nghip D. Th ng nghiệp thương
nghip
B2: Thc hin nhim v
- HS xác đnh yêu cu của đ bài và suy nghĩ cá nhân để làm bài tp
- GV hướng dn cho HS tìm hiểu đề và làm bài tp
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhn xét, đánh giá và b sung cho bài ca bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét bài làm ca HS.
HĐ 4: VN DNG
a) Mc tiêu: Cng c và m rng kiến thc ni dung ca bài hc cho HS
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Bài làm ca HS (HS ch ra được lch s của trưng hc, ca ngôi
làng, ca di tích đền th nơi mình sinh sống).
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
Bài tp: Em nhn xét gì v nh địa phong kiến thành th Tây âu thi trung
đại?
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu ca đề.
- HS đọc và xác đnh yêu cu ca bài tp.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV hướng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tp ra giy và np li cho GV qua h thng CNTT mà GV hướng dn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS không np bài hoc np bài
không đúng qui định (nếu có).
11
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
******************************
12
Bài 2: CÁC CUC PHÁT KIẾN ĐỊA
(… tiết)
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt đưc)
1. V kiến thc:
- Hc sinh s dụng được lược đ, gii thiệu đưc nhng nét chính v hành trình
ca mt s cuc phát kiến địa lí ln trên thế gii.
- Nêu đưc h qu ca các cuc phát kiến địa lí.
2. V năng lc:
- Năng lc chung:
+ Gii quyết được nhng nhim v hc tp một cách độc lập, kĩ năng làm việc
nhóm và th hin tính sáng to.
+ Góp phn phát triển năng lực giao tiếp hp tác thông qua hoạt động nhóm
cũng như quá trình trao đi nhng kiến thc v ni dung bài hc vi giáo viên.
- Năng lc chuyên bit:
+ Khai thác s dụng được nhng thông tin ca mt s liệu lch s trong bài
hc, hc liu s theo s ng dn ca giáo viên.
+ Tìm kiếm, sưu tầm được liệu để phc v cho bài hc thc hiện đưc các
hot đng thc hành, vn dng.
3. V phm cht
- tinh thần yêu nước, lòng nhân ái, ý thc trách nhim trong vic góp phn xây
dng mt thế gii hòa bình, thúc đy s giao lưu giữa các nưc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Mt s hình nh phc v trò chơi, video 3d v Trái Đất, hình nh v mt s cuc
phát kiến địa lí.
- Máy tính, máy chiếu.
- c đ các cuc phát kiến ln v địa lí.
- Tư liệu hoc nhng câu chuyn v các cuc phát kiến địa lí.
- Phiếu hc tp
13
2. Hc sinh
- Tp, SGK.
- Sưu tầm tranh nh, câu chuyn v các nhà phát kiến địa lí.
- Bng con.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng 1: KHI ĐNG
a. Mc tiêu: Nhm to tình hung có vấn đề để kết ni vi bài mi.
b. Ni dung: GV t chc cho hc sinh chơi trò chơi Hái qu.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh v tên các quc gia, châu lc nhn xét ca các
em qua mô hình 3d v Trái Đt.
d. T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v: GV cho học sinh tham gia trò chơi theo hình thc
nhân. Th l trò chơi như sau: Hc sinh s lần t chn tng ô s (ng vi mi qu trên
cây), quan sát hình nh, video 3d v Trái Đất, đoán tên quốc gia, châu lc nêu nhn
xét v Trái Đt.
c 2. Thc hin nhim v: HS tham gia trò chơi của giáo viên đề ra, quan sát các
hình ảnh, video, đoán tên quốc gia và nêu nhn xét v Trái Đt.
c 3. Báo cáo, tho lun: Hc sinh tr li. HS khác nhn xét, b sung.
c 4. Kết lun, nhn đnh: Giáo viên nhn xét câu tr li ca hc sinh.
- Giáo viên viết tên bài, nêu mc tiêu chung ca bài và dẫn vào HĐ tiếp theo.
Hot đng 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
1. Hành trình ca mt s cuc phát kiến đa lí
a. Mc tiêu: HS s dụng được lược đồ, gii thiệu được nhng nét chính v hành trình ca
mt s cuc phát kiến địa lí ln trên thế gii.
b. Ni dung: GV chia c lp thành 4 nhóm, ng dẫn các nhóm quan sát ợc đồ, đọc
thông tin và hoàn thành phiếu hc tp theo yêu cu.
c. Sn phm: Phiếu hc tp của các nhóm đã hoàn thành các thông tin.
d. T chc thc hin
14
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Sn phm d kiến
c 1. Chuyn giao nhim v
GV gii thiu tóm tt v nguyên nhân điều kin tiến
hành các cuc phát kiến địa lí.
GV yêu cầu HS quan sát lược đồ Hình 2.1 đc thông
tin mc 1 trang 14-15/SGK, miêu t trên lược đồ đường
đi của các cuc phát kiến địa hoàn thành phiếu hc
tp sau:
c 2. Thc hin nhim v
- Học sinh các nhóm quan sát lược đồ, đọc thông tin,
hoàn thành phiếu hc tp.
- Gii thiệu đường đi ca các cuc phát kiến địa trên
c đ.
- Năm 1487, B. Đi-a- đã dẫn
đầu đoàn thám hiểm đến đưc
mũi cc Nam châu Phi.
- Năm 1492, -lôm-bô dẫn đầu
đoàn thủy th Tây Ban Nha đi về
hướng tây, sang Ca-ri-bê (châu
Mĩ ngày nay).
- Năm 1497 - 1498, Va-xcô đơ
Ga-ma ch huy đoàn thám hiểm
vòng qua mũi Hảo Vng cp
bến Ca-li-cút phía Tây Nam
Ấn Độ.
- Năm 1519 - 1522, t Tây Ban
Nha, đoàn thám hiểm ca Ma-
gien-lan tiến hành chuyến đi
vòng quanh Trái Đất bằng đưng
bin.
15
Bước 3. Báo cáo, tho lun
- HS tr li câu hi ca GV: Phát kiến địa thut ng
thường dùng có tính quy ước để ch nhng phát hin mi
v địa lí ca các nhà thám him Châu Âu thế k XV
XVI.
- Đại din nhóm gii thiệu đường đi của các cuc phát
kiến địa trên ợc đồ sn phm trên Phiếu hc tp
ca nhóm mình.
- HS các nhóm còn li quan sát, theo dõi nhóm bn trình
bày, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
Bước 4. Kết lun, nhn đnh
Nhn xét thái độ làm vic phn trình bày ca các
nhóm, cht kiến thc lên màn hình.
2. H qu ca các cuc phát kiến địa lí
a. Mc tiêu: Nêu đưc h qu ca các cuc phát kiến địa lí.
b. Ni dung:
- HS đọc tài liu để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
- Tho luận và tham gia trò chơi “Tiếp sc”.
16
c. Sn phm: Câu tr li ca HS v h qu ca các cuc phát kiến địa lí.
d. T chc thc hin
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Sn phm d kiến
c 1. Chuyn giao nhim v
NV1: GV chia c lp thành 2 đội (các em t đặt tên cho
đội ca mình) giao nhim v: Đọc thông tin trang
16/SGK, tìm hiểu hình 2.4: đồ h qu ca các cuc
phát kiến địa lí, tho luận tham gia trò chơi “Tiếp
sức”. Lần t tng thành viên của hai đội s ghi h qu
ca các cuc phát kiến địa lí lên trên bảng. Đội nào tr li
đầy đủ, chính xác hoàn thành trước thì đội đó sẽ thng
cuc.
NV2: Theo em, h qu nào là quan trng nht? Vì sao?
c 2. Thc hin nhim v
NV1: HS đọc thông tin trong SGK, tìm hiểu hình 2.4: Sơ
đồ h qu ca các cuc phát kiến địa lí, tho lun và tham
gia trò chơi.
NV2: Hc sinh suy nghĩ nhân tr li câu hi ca
GV.
GV hướng dn, h tr các em trong quá trình thc hin
nhim v (nếu cn).
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV lần t yêu cầu đại din các đội trình bày kết qu
trên bng.
- Đội còn li quan sát, theo dõi đội bn trình bày, nhn
xét và b sung (nếu cn).
- HS tr li câu hi ca giáo viên.
c 4. Kết lun, nhn đnh
- Nhn xét v thái độ, tinh thn sn phm hc tp ca
hai đội, cht kiến thc lên màn hình.
- Chuyn dn sang phn luyn tp.
H qu
Tích cc
Tiêu cc
- Đem lại hiu
biết mi v
Trái Đất, v
nhng con
đường mi,
dân tc mi.
- S ra đời
ca ch nghĩa
thc dân.
- Thúc đẩy s
giao lưu quốc
tế v kinh tế,
văn hóa.
- Nạn cướp
bóc thuộc địa
buôn bán
nô l da đen.
- Th trưng
thế gii được
m rng, ch
nghĩa bản
ra đi.
- Th dân
nền văn hóa
châu bị
hy dit.
Hot đng 3. LUYN TP
17
a. Mc tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc cho HS v nhng cuc
phát kiến địa lí và h qu ca nó.
b. Ni dung: HS vn dng kiến thc đã học để tr li câu hi trc nghim qua vic tham
gia trò chơi “Bảo v rng xanh”.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v:
- GV t chc cho hc sinh c lớp tham gia trò chơi “Bảo v rừng xanh. Chn hai bn
làm nhim v quan sát câu tr li ca các bn trong lp.
- GV dùng h thng câu hi trc nghim khách quan yêu cu hc sinh chọn đáp án
đúng nht và ghi câu tr li trên bng con.
* Câu hi trc nghim khách quan
Câu 1. Quốc gia nào đi tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí?
A. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
B. Hi Lạp, Italia
C. Anh, Hà Lan
D. Tây Ban Nha, Anh
Câu 2. Người đầu tiên tìm ra châu
A. Ve-xpu-chi
B. Hoàng tử Hen-ri
C. Va-xcô đơ Ga-ma
D. C.Cô-lôm-
Câu 3. Người đã thực hiện chuyến đi đầu tiên vòng quanh thế giới là
A. Ph.Ma-gien-lan
B. C.Cô-lôm-bô
C. B.Đi-a-
D. Va-xcô đơ Ga-ma
Câu 4. Đim nào sau đây không phi là h qu tích cc ca các cuc phát kiến đa lí?
A. Đem li hiu biết mi v Trái Đt, v nhng con đưng mi, dân tc mi.
B. Thúc đy s giao lưu quốc tế v kinh tế, văn hóa.
C. Th trưng thế gii đưc m rng, ch nghĩa thực dân ra đời.
D. Th trưng thế gii đưc m rng, ch nghĩa tư bản ra đời.
Câu 5. Các cuc phát kiến đa lí thế k XV - XVI đưc thc hin bng con đưng nào?
A. Đưng b.
B. Đường biển.
18
C. Đường sắt.
D. Đưng hàng không.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ và trả lời theo các câu hỏi.
c 3. Báo cáo, tho lun: HS đưa bảng con ghi câu tr li sau khi giáo viên nêu
câu hi.
c 4. Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh giá kết qu thc hin nhim v.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
A
D
A
C
B
Hot đng 4. VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c và m rng kiến thc ni dung ca bài hc cho HS.
b. Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c. Sn phm: Li gii thiu ca hc sinh với tư cách là thành viên trong đoàn thám hiểm
ca Ma-gien-lan.
d. T chc thc hin
c 1. Chuyn giao nhim v:
GV nêu yêu cầu: Đóng vai là một thành viên trong đoàn thám him ca Ma-gien-lan, em
hãy thiu vi bn v hành trình đoàn đã đi qua liên h nhng điều em biết
hin tại. (Tư liệu tham kho https://youtu.be/0_4OtXvj358 - Ferdinand Magellan Ngưi
Đầu Tiên Đi Vòng Quanh Thế Gii).
c 2. Thc hin nhim v
- GV hưng dn các em tìm hiểu và xác định yêu cu ca đ.
- HS nhn nhim v, xem video tham kho thc hin nhim v theo yêu cu ca giáo
viên (HS làm nhà, ghi bài làm vào giy).
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV ng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành (gi bài cho giáo
viên qua mt s ng dng mng xã hi: zalo, messenger …).
- GV có th mi mt bn báo cáo lp trong tiết hc tiêp theo.
c 4. Kết lun, nhn đnh
- Nhn xét, nhc nhở, động viên tinh thần, thái độ ca các em trong quá trình hc bài.
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
19
* PH LC
PHIU HC TP
Nhóm: …..
Lớp: …………
Các cuc
phát kiến
địa lí
Địa danh được nhà
thám him đt tên
Cuc phát kiến
địa lí kết ni
đưng bin
gia châu Á và
châu Âu
Cuc phát kiến
địa lí kết ni
đưng bin
gia châu Âu
và châu Mĩ
Cuc phát
kiến đa lí
kết ni các
châu lc
Hành trình
ca Đi-a-
Hành trình
ca C.Cô-
lôm-bô
Hành trình
ca Va-xcô
đơ Ga-ma
Hành trình
ca Ph.Ma-
gien-lan
* Dn phm d kiến
PHIU HC TP
Nhóm: …..
Lớp: …………
Các cuc
phát kiến
địa lí
Địa danh được nhà
thám him đt tên
Cuc phát kiến
địa lí kết ni
đưng bin
gia châu Á và
Cuc phát kiến
địa lí kết ni
đưng bin
gia châu Âu
Cuc phát
kiến đa lí
kết ni các
châu lc
20
châu Âu
và châu Mĩ
Hành trình
ca Đi-a-
Vùng bin cc Nam
châu Phi được Đi-a-
đặt tên Mũi
Bão T (sau này
Mũi Ho Vng)
Hành trình
ca C.Cô-
lôm-bô
x
Hành trình
ca Va-xcô
đơ Ga-ma
x
Hành trình
ca Ph.Ma-
gien-lan
Vùng bin gia
châu Mĩ, châu Á
châu Đại dương
được Ma-gien-lan
đặt tên Thái Bình
Dương.
x
-------------
21
Tun
Tiết
Bài 3. S HÌNH THÀNH QUAN H SN XUT BẢN CH
NGHĨA TÂY ÂU TRUNG ĐẠI
(Thi lượng: …tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Xác định được nhng biến đi chính trong hi s nảy sinh phương
thc sn xuất tư bản ch nghĩa ở Tây Âu.
2. Năng lc
- Đọc và ch ra được thông tin quan trọng trên lược đồ.
- Khai thác và s dụng được thông tin ca mt s tư liệu lch s trong bài học dưới
s ng dn ca giáo viên.
- Tìm kiếm, u tầm được liệu đ phc v cho bài hc thc hin các hot
động thc hành, vn dng.
22
3. Phm cht
Trân trng nhng gtr lch s văn hóa thời kì Tây Âu trung đại đ li cho
nhân loi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Phiếu hc tp.
- Tranh nh v xã hi Tây Âu thời trung đi.
- Video v mt s ni dung trong bài hc (nếu có).
2. Chun b ca hc sinh
-Sách giáo khoa Lch s và Đa lí 7
-Tranh nh, dng c hc tp theo yêu cu ca giáo viên
III. TIN TRÌNH DY HC
HĐ1. Khởi động xác định vấn đề
a. Mc tiêu:
- To tâm thế cho hc sinh chun b c vào ni dung bài hc.
- Xác định được vấn đề ca bài hc.
b. Ni dung: GV chiếu cho HS xem mt snh nh ca Tây Âu thi trung đại
23
c. Sn phm
Câu tr li ca nhóm Hs
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
Quan sát hình nh và tr li các câu hi sau
1. Hình ảnh trên giúp em liên tưởng đến thi kì nào? đâu?
2. Nhng hình nh trên phn ánh vn đề trong xã hi lúc by gi?
B2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Định hướng giúp hc sinh quan sát tranh nh la chn thông tin phù hp
để tr li câu hi
Hs: Tp trung quan sát phân tích tranh nh, thu thp thôn tin, tr li câu hi GV
đã giao.
B3: Báo cáo tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt vài nhóm lên trình bày sn phm.
- ng dn HS báo cáo (nếu các em còn gp khó khăn).
24
HS:
- Đại din báo cáo sn phm nhóm
- HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận đnh.
- Nhn xét (hoạt đng nhóm ca HS và sn phm), chun xác kiến thc, chuyn
dn vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
- Viết tên bài, nêu mc tiêu chung ca bài và dn vào HĐ tiếp theo.
HĐ2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 1: Nhng biến đổi trong xã hi Tây Âu
a. Mc tiêu: Trình bày được nhng biến đi chính trong xã hội Tây Âu trung đi.
b. Ni dung:
Hs: Quan t tranh nh (hình 3.1), đc tài liệu (Hình 3.2) đ tìm ra kiến thc mi
i s ng dn ca GV.
GV: Hướng dn hc sinh khai thác tranh ảnh (hình 3.1), đc tài liệu (Hình 3.2) đ
tr li u hỏi nh hi kiến thc mi. (GV s dụng thuật khăn tri bàn” đ
ng dn hs thc hin nhim v hc tp ca nhóm/ bàn mình)
c. Sn phm:
25
d. T chc hoạt động:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
Quan sát tranh ảnh (hình 3.1), đọc tài liu (Hình
3.2), em hãy: u nhng biến đi cnh trong
xã hi y Âu sau các cuc phát kiến đa lí
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS đọc SGK, thu thp thông tin
(GV s dụng kĩ thuật “khăn trải bàn” đ ng
dn hs thc hin nhim v hc tp ca nhóm/
bàn mình)
B3: Báo cáo tho lun
Hs báo o sn phm ca nhóm bng vic dán
phiếu hc tp ca nhóm lên bảng. Đại din
nhóm trình bày sn phm tương tác với nhóm
bn
B4: Kết lun, nhận đnh
-Sau các cuc phát kiến đa lí,
sn xuất ng hóa thương
mi Tây Âu phát trin mnh:
+ Cng bin sm ut.
+ Nhiu xưởng sn xut, công ty
thương mại, trang tri ln ra đi
-Xã hi Tây Âu phân hóa u
sc:
+ Thương nhân, ch
ởng,…trở lên giàu có, chi
phi XH.
+ Nông dân, th th công,…
nghèo đói, bị bn cùng hóa.
26
Nhóm Hs đánh giá nhóm bn
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca các
nhóm HS, chun xác kiến thc.
Hoạt động 2: S ny sinh quan h sn xuất tư bn ch nghĩa ở Tây Âu
a. Mc tiêu: Trình bày được nhng ny sinh quan h sn xuất tư bn ch nghĩa
Tây Âu.
b. Ni dung:
Hs: Quan sát tranh ảnh (hình 3.4 và 3.5), đc tài liệu (Hình 3.3) để tìm ra kiến thc
mới dưi s ng dn ca GV.
GV: Hướng dn hc sinh khai thác tranh ảnh (hình 3.4 3.5), đc tài liu (Hình
3.3) để tr li câu hỏilĩnh hội kiến thc mi. (GV s dụng kĩ thut phòng tranh
27
để ng dn hc sinh thc hin nhim v ca nm mình)
c. Sn phm: D kiến sn phm ca hc sinh
d. T chc hoạt động:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
Quan sát tranh ảnh (hình 3.4 3.5), đọc
tài liu (Hình 3.3), em hãy nêu nhng biu hin
v s ny sinh phương thc sn xuất tư bn ch
nghĩa ở Tây Âu.
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS đọc SGK, thu thp thông tin
(GV s dụng kĩ thuật phòng tranh đ ng dn
hc sinh thc hin nhim v ca nm mình)
B3: Báo cáo tho lun
Hs báo o sn phm ca nhóm bng vic dán
phiếu hc tp ca nhóm lên bảng. Đại din
nhóm trình bày sn phm tương tác với nhóm
bn
-T thế k XVI, các công trưng
th công ra đời.
- hi hình thành các tng lp
giai cp mới: sản
sn.
Quan h sn xuất bản ch
nghĩa đưc hình thành trong
long XH phong kiến Tây Âu.
28
B4: Kết lun, nhận đnh
Nhóm Hs đánh giá nhóm bn
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca các
nhóm HS, chun xác kiến thc.
HĐ3. Luyện tp
a. Mc tiêu: Hiu biết v nhng biến đổi chính trong xã hi s ny sinh
phương thức sn xuất tư bn ch nghĩa ở Tây Âu.
b. Ni dung
-Da vào kiến thc va tiếp thu được để hoàn thành bài tp trc nghim
-Chọn đáp án đúng nht trong các câu sau
Câu 1. Các cuộc phát kiến địa đã đem lại sự giàu cho các tng lớp nào châu
Âu?
A. Quý tc và công nhân làm thuê. B. Tướng lĩnh quân sự và quý tc.
C. Công nhân giàu có và nhà tư bn. D. Quý tộc và thương nhân.
Câu 2. Quan h sn xuất bản ch nghĩa châu Âu được hình thành vi nhng
giai cấp cơ bản nào?
A. Lãnh chúa và nông nô. B. Đa ch và nông dân tá điền.
C. Tư sản và vô sn. D. Quý tc và công nhân.
Câu 3. Vì sao nông nô phi bán sc lao đng ca mình cho các ông ch tư bản?
A. H b quý tộc và tư sản cưp hết rung đt.
B. H không muốn lao động bng nông nghip.
C. H có th giàu lên, tr thành tư sn.
D. H có điu kin vic làm tốt hơn trong các xí nghiệp.
Câu 4. Giai cấp tư sản đưc hình thành nhng thành phn nào?
A. Thương nhân giàu có, chủ ng, ch đồn điền. B. Địa ch giàu có.
C. Qúy tc, nông dân giàu có. D. Th th công nh l.
Câu 5. S hình thành ch nghĩa bản đã dẫn đến nhng biến đổi v kinh tế, giai
cp châu Âu như thế nào?
29
A. Ra đời hình thc kinh doanh bản, nh thành hai giai cp sản công
nhân.
B. Gi nguyên hình thc bóc lt phong kiến, hình thành hai giai cp quí tc công
nhân.
C. Ci cách hình thc bóc lt phong kiến, hình thành hai giai cp quí tc và nông nô.
D. Ra đời hình thc kinh doanh bản, hình thành hai giai cấp thương nhân th th
công.
c. Sn phm
*D kiến sn phm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
C
A
A
A
d. T chc thc hin
c 1. GV chuyn giao nhim v hc tp
Da vào kiến thc va hc hãy hn thành c bài tp trc nghim sau đây (Chn
câu tr li đúng nht)
c 2. HS thc hin nhim v hc tp
Hs giơ tay nhanh nhất đ tr li câu hi
c 3. Báo cáo, tho lun
Câu tr li ca HS
c 4: Kết lun, nhận định
HS nhn xét bài làm ca bn
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca hc sinh, chun xác kiến thc (nếu cn)
HĐ4. Vận dng
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học đ tìm i, m rng thêm kiến thc v s
thay đi ca xã hi Tây Âu sau các cuc đại phát kiến địa lí.
b. Ni dung:
-Tìm i, m rng thêm kiến thc v s thay đồi ca xã hi Tây Âu sau c cuc
đại phát kiến địa lí.
30
-Tr li câu hi bài tp 2 trong SGK/19
c. Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh
d. T chc hoạt động:
c 1. GV chuyn giao nhim v hc tp
Da vào kiến thc va hc hãy hoàn thành bài tp 2 trong SGK/19
c 2. HS thc hin nhim v hc tp
HS thc hin nhim v thông qua s định hướng và giúp đ ca GV
c 3. Báo cáo, tho lun
Hs báo o sn phm ca nhóm bng vic dán phiếu hc tp ca nhóm lên bng.
Đại din nhóm trình bày sn phm tương tác vi nhóm bn
c 4: Kết lun, nhận định
HS nhn xét bài làm ca nhóm bn
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca hc sinh, chun xác kiến thc (nếu cn)
GV hướng dn Hs chun b bài cho tiết hc tiếp theo
------
31
Tun 4. Tiết
NS:
ND:
BÀI 4: VĂN HÓA PHỤC HƯNG
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu bài hc
1. V kiến thc
Yêu cu cần đạt:
- Gii thiệu được s biến đổi quan trng v kinh tế - xã hi ca y Âu t thế
k XIII đến thế k XVI.
- Trình bày được nhng thành tu tiêu biu ca phong trào Văn hóa Phục
hưng.
- Nhn biết được ý nghĩa tác đng của phong trào Văn hóa Phục hưng đối
vi xã hi Tây Âu
2. V năng lc
* Năng lc chung
- T hc, gii quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, trao đổi nhóm.
* Năng lc đặc thù
- Năng lực tìm hiu lch s: Biết khai thác và s dụng được nguồn tư liệu ch
viết và nh nh có trong bài hc.
- V năng lực nhn thức và tư duy lịch s: Gii thiu được s biến đi quan
trng v kinh tế - xã hi ca Tây Âu t thế k XIII đến thế k XVI. Trình bày
được nhng thành tu tiêu biu của phong trào Văn hóa Phục hưng.
- Năng lực vn dng kiến thc, k năng đã học: Nêu được tác động ca
phong trào Văn hóa Phục hưng đối.
3. V phm cht
- Yêu nước: thái độ khách quan trong nhìn nhn các s kin nhân vt
lch s.
32
- Trách nhim: ý thc tôn trng hc hỏi cái hay, cái đp trong nhng
thành tu tiêu biu ca phong trào Văn a Phục hưng và văn hóa của các
dân tc khác.
II. Thiết b dy hc hc liu
1. Chun b ca giáo viên
- Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Mt s hình nh v phong to Văn hóa Phục hưng và phong trào Ci cách
tôn giáo.
- Phiếu hc tp cho hc sinh.
2. Chun b ca hc sinh
-SGK, v ghi.
III. Tiến tnh dy hc
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nm được nhng ni dung bn ca i hc, to m thế đưa HS
tìm hiu bài hc mi.
- To hứng thú, động cơ cho HS tìm hiu, khám phá v phong trào Văn hóa
Phục hưng và phong trào Ci cách tôn giáo.
b) Ni dung: GV t chc hoạt động trao đổi, đàm thoại (GV s dụng phương
pháp KWL).
c) Sn phm: HS hoàn thành bng ct K và W vào bng KWL (ct L s thc
hin sau khi hc xong bài hc).
K
W
L
Em hãy liệt kê 1 điều
mà em biết v phong
trào Văn a Phục
hưng?
Hãy nêu 1 điều mà em
mun biết trong bài v
phong trào Văn hóa
Phục hưng?
Hãy nêu những điu
em đã học được v phong
trào Văn a Phục hưng.
33
d) T chcthc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV:Giao nhim v hc tp: GV giao nhim v cho HS, cho HS hoàn thành
ct K và ct L vào bng KWL.
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
- HS:hot động cá nhân hoàn thành ct K, L trong bng KWL. GV cý theo
dõi, quan sát.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
- HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
- HS: Lng nghe,o bài mi
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1 Tìm hiu v Nhng chuyn biến quan trng v kinh tế - xã
hi Tây Âu t thế k XIII đến thế k XVI
a) Mc tiêu: Trình bày được nhng biến đổi quan trng v kinh tế - xã hi
Tây Âu t thế k XIII đến thế k XVI
b) Nội dung: GV hưng dẫn HS đc kênh ch trong bài để tr li câu hi .
c) Sn phm:Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
34
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV: Yêu cầu HS đọc kênh ch trong
bài để tr li câu hi
- Hãy ch ra nhng biến đổi quan trng
nht v kinh tế - hi Tây Âu t thế k
XIII đến thế k XVI
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v.
- HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS: Trình bày kết qu.
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
1. Nhng chuyn biến quan
trng v kinh tế - xã hi Tây Âu
t thế k XIII đến thế k XVI
- Quan h sn xuất TBCN đã xut
hin .
- Giai cp sản ra đời => h
không chp nhn nhng giáo lí li
thi, mun xây dng mt nền văn
hóa mới đề cao gtr con người
quyn t do cá nhân.
Hoạt động 2.2 Tìm hiu v phong trào Văn hóa Phục hưng
a) Mc tiêu: Trình bày được nhng thành tu tiêu biu của phong trào Văn
hóa Phục hưng. Nhận biết được ý nghĩa và tác đng của phong trào Văn hóa
Phục hưng đối vi xã hi Tây Âu
b) Nội dung: GV hướng dẫn HS đọc kênh ch, quan sát hình 4.3 4.4 trong
SGK tho lun.
c) Sn phm:Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
35
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV:Chuyn giao nhim v hc tp, HS
tr li câu hi:
Câu hi 1: Trình bày được nhng thành
tu tiêu biu của phong trào Văn hóa
Phục hưng.
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v.
- HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS: Trình bày kết qu.
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
2. Phong trào Văn hóa Phục
hưng
Nhng thành tu tiêu biu
- Thi này chng kiến s phát
triển đến đỉnh cao của văn hc, s
n r ca c tài ng ngh thut
với các ơng mặt tu biểu như:
M.Xéc-van-tét, W.Sếch-xpia, -
ô-na đơ Vanh-xi...
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV:Chuyn giao nhim v hc tp, HS
tr li câu hi:
Câu hi 1: Nhn biết được ý nghĩa vàc
động của phong trào Văn hóa Phục hưng
đối vi xã hi Tây Âu
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
3. Ý nghĩa và tác động ca
phong trào Văn hóa Phục hưng
đối vi hi Tây Âu
- Lên án gay gt Giáo hi Thiên
chúa giáo, đả phá trt t phong kiến
- Đề cao giá tr con người, đề cao
khoa hc t nhn, xây dng thế
36
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v.
- HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS: Trình bày kết qu.
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
giới quan tư duy vt.
- Phát động quần chúng đu tranh
chng li xã hi phong kiến
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Cng c li kiến thc v phong trào Văn hóa Phục hưng.
b) Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV: HS suy nghĩ, thảo lun hoàn thành u hi:
Câu 1: Hãy lp và hoàn thành bng theo mẫu dưới đây:
Lĩnh vực
Văn học
Ngh thut
Khoa hc k
thut
Thành tu
- HS: lng nghe.
37
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu tr li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng tâm ca bài hc
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Hiểu được tác động ca phong trào Văn hóa Phục hưng đối vi xã hi Tây
Âu
b) Ni dung: Vn dng kiến thc.
c) Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV:Yêu cu HS : Sưu tm mt s bc tranh ngh thut thi Phục hưng
sp xếp thành mt b sưu tp nh. mi bc tranh, hãy viết cthích v ni
dung ca tác phm.
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
- HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS: trình bày kết qu.
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
38
- GV: Chun kiến thc
- HS: Lng nghe và ghi nh.
------
39
Tun 5. Tiết
NS:
ND:
BÀI 5: PHONG TRÀO CI CÁCH TÔN GIÁO
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. Mc tiêu bài hc
1. V kiến thc
Yêu cu cần đạt:
- Nêu và giải thích được nguyên nhân ca phong trào ci cách tôn giáo.
- Mô t khái quát đưc nội dung cơ bản ca các cuc ci cách tôn go.
- Nêu được tác động ca cải cách tôn giáo đối vi xã hi Tây Âu.
2. V năng lc
* Năng lc chung
- T hc, gii quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, trao đổi nhóm.
* Năng lc đặc thù
- Năng lực tìm hiu lch s: Biết khai thác và s dụng được các thông tin có
trong tư liu cu thành nên ni dung bài hc.
- Năng lực nhn thức tư duy lịch s: t khái quát đưc nội dung
bn cac cuc ci cách tôn giáo.
- Năng lực vn dng kiến thc, k năng đã hc: - Nêu được tác động ca ci
cách tôn giáo đối vi xã hi Tây Âu.
3. V phm cht
- Nhân ái: Tình cm đối vi t nhnnhân loi.
- Trách nhim: Tôn trng nhng giá tr nhân bn của loài người như sự bình
đẳng trong xã hi.
II. Thiết b dy hc hc liu
40
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo viên bn son theo định hướng phát triển năng lực, phiếu hc tp
dành cho hc sinh.
- Máy tính, máy chiếu.
- Mt s hình nh v ci cách tôn giáo gn vi ni dung bài hc.
- Nhng mu chuyn v ci cách n giáo .
2. Chun b ca hc sinh
-SGK, v ghi.
III. Tiến tnh dy hc
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mc tiêu: Giáo viên đưa ra nh huống để hc sinh gii quyết, trên cơ sở đó
để hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b) Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr
li câu hi.
c) Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d) T chcthc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV: đưa ra hình ảnh v Mác-tin Lu-thơ và đặt câu hi: Ông là ai? Ông
nhà ci cách tôn go. Vì sao li din ra phong trào này?
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
- HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
- HS: Trình bày kết qu
41
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
- HS: Lng nghe,o bài mi
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1 Tìm hiu v nguyên nhân ca phong trào Ci cách tôn
giáo
a)Mc tiêu:
- Nêu và giải thích được nguyên nhân ca phong trào ci cách tôn giáo.
b) Ni dung:GV t chc hot động nhóm tho lun v nguyên nhân ca
phong trào ci cách tôn giáo
c) Sn phm:Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp
- GV: yêu cầu HS đọc kênh ch, quan
sát chân dung Mác-tin Lu-thơ và hình
5.1 trao đổi cá nhân:
Câu 1: sao xut hin phong trào
Ci cách tôn giáo?
Câu 2: Ti sao vic nhà th ban” thẻ
min tội” lại châm ngòi cho phong
trào Ci cách tôn giáo ng n?
?
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
I. Nguyên nhân ca phong trào
Ci cách tôn giáo
- Đến thì kì Phục hưng, Giáo hội
công khai đàn áp những tư tưởng
tiến b, tr thành mt thế lc cn tr
bước tiến xã hi. Vì thế, giai cấp
sản đang lên muốn thay đổi và “cải
cách” li t chc Giáo hi.
42
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v.
- HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
- HS: Các nhóm tnh bày kết qu.
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và
b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2 Tìm hiu v Nội dung và tác động ca Ci cách tôn giáo
đối vi xã hi Tây Âu.
a) Mc tiêu: Mô t khái quát được nội dung cơ bản ca các cuc ci cách tôn
giáo.
Nêu được tác động ca cải cách tôn giáo đối vi xã hi Tây Âu.
b) Ni dung:
- PP, k thut dy học: đàm thoi, s dụng phương tiện trc quan.
- GV hưng dn lp quan sát hình 5.2 và tư liệu hình 5.3 để nêu được ni
dung và tác động ca Cải cách tôn giáo đi vi xã hi Tây Âu.
c) Sn phm:Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
D kiến sn phm
43
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp
- GV ng dn lp hoạt động: yêu
cu HS đọcnh ch, quan sát hình
5.2 và liệu hình 5.3, tho lun các
câu hi:
Câu 1: Nội dung cơ bn ca các cuc
ci cách tôn giáo là gì? Theo em tư
liu hình
5.2 và liệu hình 5.3 th hin ni
dung nào ca cuc ci cách?
Câu 2: hội Châu Âu đã có nhng
thay đổi gì t phong trào Ci cách tôn
giáo?
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim
v.
c 2: Thc hin nhim v hc
tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc
hin nhim v.
- HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
- HS: Trình bày kết qu.
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và
b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
II. Nội dung và tác động ca Ci
cách tôn giáo đối vi hi Tây
Âu.
*Ni dung: Công khai phê phán
nhng hành vi sai trái ca Giáo hi,
chng li vic Giáo hi tùy tin gii
thích Kinh thánh, ph nhn vai trò
Giáo hi, Giáo hoàng và ch trương
không th tranh, tưng, xây dng
mt Giáo hội đơn giản, tin li và tiết
kim thi gian.
*Tác động: c thế lc bo th đã
đàn áp những người theo n giáo
dẫn đến tình trng bt n trong xã hi
Tây Âu TK XVI - TK XVII và châm
ngòi cho cuc chiến tranh nông dân
Đức năm 1524.
44
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Cng c li kiến thc v phong trào Ci cách tôn giáo
b) Ni dung: GV giao nhim v cho HS tr li các câu hi.
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV: HS suy nghĩ, hoàn thành câu hỏi: Ti sao nói Ci cách tôn giáo là mt
phong trào chng li chế độ phong kiến Tây Âu?
- HS: lng nghe.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu tr li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng tâm ca bài hc
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Sưu tm liệu v Ci cách tôn giáo
b) Ni dung: Vn dng kiến thc.
c) Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV: Sưu tầm tư liệu v Mác-tin Lu-thơ và tư tưởng ci cách ca ông .
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
45
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
- HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS: trình bày kết qu
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV: Chun kiến thc
- HS: Lng nghe và ghi nh.
-
46
BÀI 6. KHÁI LƯỢC TIN TRÌNH LCH S TRUNG QUC
T TH K VII ĐẾN GIA TH K XIX
(Thi gian thc hin: 2 tiết)
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Lập được Sơ đồ Tiến trình phát trin ca Trung Quc t thế k VII đến gia
thế k XIX (các thi Đường, Tng, Ngun, Minh, Thanh).
- Nêu được nhng nét chính v s thịnh vượng ca Trung Quc dưới thi
Đưng.
- Mô t đưc s phát trin kinh tế i thi Minh - Thanh.
2. V năng lực
a) Năng lc chung
- T ch và t học: Khai thác được tài liu phc v cho bài hc.
- Giao tiếp và hp tác: Làm vic nhóm hiu qu.
- Gii quyết vấn đ và sáng to: Biết phân tích, nhn xét, đánh giá vấn đề và
liên h thc tin.
b) Năng lực đc t
- Tìm hiu lch s: Giải mã được các tư liu lch s (kênh chkênh hình)
có trong bài hc.
- Nhn thức và tư duy lịch s:
+ Lập được sơ đ tiến tnh phát trin ca Trung Quc t thế k VII đến gia
thế k XIX (các thi Đường, Tng, Ngun, Minh, Thanh).
+ Nêu được nhng nét chính v s thịnh vượng ca Trung Quốc dưới thi
Đưng.
+ Mô t đưc s phát trin kinh tế i thi Minh Thanh.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Vn dng kiến thức đã học, liên h
vi thc tin lch s phát triển kĩ năng sưu tm tài liệu, thông tin đ gii quyết câu
hi 3 trong ni dung Luyn tp Vn dụng “Mô tả v ngh sn xut gm s ni
tiếng trn Cảnh Đức".
47
3. V phm cht
Giáo dc phm chất nhân ái, căm ghét cái xu, lên án chiến tranh phi nghĩa.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Giáo án;
- Phiếu hc tp cho HS;
- Mt s tranh ảnh, ợc đồ (Trung Quc thi phong kiến) đưc phóng to
trình chiếu), mt s mu chuyn lch s tiêu biu gn vi ni dung bài hc;
- Máy tính, máy chiếu (tivi), bài powerpoit.
2. Hc sinh
- SGK;
- Tranh ảnh, liệu u tầm liên quan đến bài hc dng c hc tp theo
yêu cu ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: M đầu
a. Mc tiêu: To tâm thế cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
b. Ni dung:
- GV:
+ S dụng các phương pháp, kĩ thut dy hc: Nêu vấn đề, vấn đáp, thuyết trình, kĩ
thut dùng bng câu hi KWL.
+ T chc cho HS làm vic cá nhân.
- HS:
+ Suy nghĩ, thc hin theou cu ca GV.
+ Lng nghe và tiếp thu kiến thc.
c. Sn phm:u tr lời đúng của HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
48
c 1: Giao nhim v hc tp
GV chiếu Bng câu hi KWL yêu cu HS thc hin
trên Phiếu hc tp:
? Hãy viết mt điều liên quan đến nhng t, cm
t v Trung Quc thi phong kiến dưới đây:
c 2: Thc hin nhim v
GV hướng dn; HS quan sát, suy nghĩ hoàn thin
Phiếu hc tp.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu; HS trình bày.
Các HS còn li theo dõi, nhận xét, đánh giá bổ
sung cho bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhận định
Trên sở đó, GV dn dt vào bài mi: Tiến trình
phát trin ca lch s Trung Quc t thế k VII đến
gia thế k XIX các triu đại phong kiến ni tiếp
nhau, hết thnh hi suy, thng nht hi phân tán. Trong
hơn 12 thế k đó, lịch s Trung Quc đã trải qua các
thi k nào ? Nhng biu hin nào cho thy s thnh
ng ca thời Đường ? Kinh tế thi Minh - Thanh
phát trin như thếo ? Trong bài hc này, chúng ta s
cùng khám phá.
HS lng nghe, tiếp nhn.
49
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Mục 1. Khái lược tiến trình lch s ca Trung Quc
t thế k VII đến gia thế k XIX
a. Mc tiêu: HS nắm được các triu đại cơ bn, thi gian tn ti ca tng triu đi.
b. Ni dung:
- GV:
+ S dụng các phương pháp, kĩ thuật dy hc: S dng đồ dùng trc quan, s dng
tư liệu lch s, phương pháp nêu vấn đ, thuyết trình,...
+ T chc cho HS làm vic nhóm.
- HS: Suy nghĩ, trao đi, v sơ đồ theo yêu cu ca GV.
c. Sn phm: Sơ đ Tiến trình phát trin ca Trung Quc t thế k VII đến gia
thế k XIX: Các triều đại cơ bn, thi gian tn ti ca tng triu đi (đúng, khoa
hc/sáng to, đp).
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhim v hc tp
GV cho HS đc thông tin trong GSK, thc hin
yêu cu:
? Thi kì này gn lin vi nhng triều đại nào ?
my triều đại ngoi tc ? sao gi triều đi
ngoi tc ?
? Hãy lp đồ tiến trình phát trin ca Trung
Quc t thế k VII đến gia thế k XIX (t thi
Đường đến thi Thanh) ?
50
c 2: Thc hin nhim v
GV hướng dn HS; HS suy nghĩ, trao đổi, v
đồ Tiến trình phát trin ca Trung Quc t thế k
VII đến gia thế k XIX.
GV lần lượt chiếu các lược đồ Trung Quc thi
phong kiến kết hp hình 6.1. (SGK) m rng (s ra
đời, ni tiếp ca các triều đại Trung Quc):
Cui nhà Tùy, tình hình ri ren. Sau khi Tùy
ợng Đế chết, năm 618 Uyên xưng Hoàng đế,
đặt tên nước là Đường. Năm 847, cuộc khởi nghĩa
nông dân do Hoàng Sào nh đạo làm n Đường
suy sụp. Đến m 960, Triu Khuông Dn dp tan
các thế lc phong kiến đối lp, lp ra nhà Tống. Đu
thế k XIII, trên tho nguyên Mông C, Thành Cát
n n ngôi Đi Hãn (tiếng Mông C tc
"vua ca c thế gii"), tiến đánh Bắc Trung Quc.
Sau đó Hốt Tt Lit dit Nam Tng, lên ngôi
Hoàng đế, thiết lp triu Nguyên Trung Quc vào
m 1279. Gia thế k XIV, Chu Nguyên Chương,
lãnh t ca phong trào nông dân, lật đổ nhà Nguyên,
lên ngôi hoàng đ lập ra nhà Minh vào năm 1368.
Năm 1644 tộc người Mãn phương Bắc o vào
xâm lược nước Minh, lp ra nhà Thanh (1644 -
1911). Vua, quan Nhà Thanh ng bc nhân dân
phi theo phong tc ca người Mãn, đưa ra nhiu
chính ch áp bc dân tc tàn bạo. Do đó, c cuộc
khởi nghĩa, chống đối ngày mt nhiu, làm cho triu
đại ngày ng suy yếu. Nhân hi đó, bản
phương Tây đua nhau nhòm ngó, xâm c Trung
Quc. Nhà Thanh bt lc, dẫn đến s suy sp ca
51
chế độ phong kiến.
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV gi HS trình bày sn phm của mình trước
lp.
HS trình bày; HS các nhóm còn li theo i, nhn
xét, đánh giá và b sung cho bn (nếu có).
c 4: Kết lun, nhận định
GV đánh giá kết qu hoạt động ca HS.
GV chiếu lược đồ, cht ý:
T thế k VII đến thế k
XIX, Trung Quc đã trải qua
các triều đi ln:
- Nhà Đưng (618 - 907);
- Thời Ngũ Đi (907 - 960);
- Nhà Tng (960 1279);
- Nhà Nguyên (1271 1368);
- Nhà Minh (1368 1644);
- Nhà Thanh (1644 1911).
- N Đường, nhà Tng nhà Minh nhng
triều đi phát trin rc r c v cnh tr kinh tế
văn hóa. Nhà Thanh triều đi phong kiến cui
cùng ca Trung Quc. T gia thế k XIX nhà Thanh
ngày càng suy yếu, Trung Quc đứng trước nguy
xâm lược ca thực dân phương Tây.
- Trong đó, 2 triều đại không phải do người
Hán lp n là triều nhà Nguyên (do người Mông C
thành lp) triều nThanh (do người Mãn thành
lp).
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
2.2. Mc 2. S thịnh vượng ca Trung Quc dưới thời Đường
a. Mc tiêu: HS nắm được ni hàm khái niệm “thnh vượng”, nêu (mô tả) được
biu hin thnh vượng ca Trung Quốc dưới thời Đường c v chính tr, kinh tế,
văn hoá xã hi.
52
b. Ni dung:
- GV:
+ S dụng các phương pháp, kĩ thuật dy hc: Nêu vấn đề, động não, đàm thoại, s
dụng tư liu, di sản văn hóa, kể chuyện,…
+ T chc cho HS làm vic cá nhân/nhóm.
- HS: Làm vic cá nhân/nhóm tr li các câu hi theo u cu ca GV.
c. Sn phm: u tr lời đúng của HS (Biu hin s thnh ng ca Trung Quc
i thời Đường trên các lĩnh vc: Chính tr, kinh tế, văn hóa - xã hi).
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhim v hc tp
Trước hết, GV đt u hi động não cho HS suy
nghĩ trả li:
? Em hiu thế nào là "Thịnh vượng" ?
- Thịnh vượng: quc gia kinh tế, n hóa
phát trin, chính trnh mnh và xã hi yên n.
Sau đó, GV chiếu yêu cu tho lun nhóm:
? Hãy t biu hin s thịnh vượng ca
Trung Quc dưới thời Đường (v kinh tế xã
hi) ?
c 2: Thc hin nhim v
GV dn dt gi ý:
GV chiếu mô hình phc dng 6.2, yêu cu:
53
? Hãy t nhng gì em thy trong bc hình
?
- Nhà ca san t vi nhng ca hàng bán các
sn phm khác nhau;
- Người trong ch đi lại tp np, nhng con
nga th hàng, c nhng con lạc đà.
- Nhiu ca hàng bày hàng ra tn cửa để bn,...).
? Em nhn xét v những điu quan sát
đưc ?
- Cho thy Trường An thi by gi tht s rt
phát trin, đúng trung tâm buôn bán, giao thương
ln nhất, nơi khởi đu ca con đường tơ la;
- Không ch buôn bán với thương nhân trong
c c với thương nhân c ngoài (vic xut
hin nhng con lạc đà thổ hàng; nhng người mua
bán mc trang phc không phi của người Trung
Quố,…).
GV m rng, nói thêm v Bo tàng Ch Tây
Trường An (xem phần tư liệu).
GV chiếu đon tư liệu 6.3, yêu cu:
? Cm t nào cho thy nông nghip được mùa
ln ?
- Go mỗi đu bốn năm tiền, khách đi đường
my nghìn dm không cần mang theo ơng thc.
? Cm t nào cho thy chăn nuôi cũng phát
trin ?
- ngựa, bò đầy đồng.
? Cm t nào cho thy xã hội yên bình, dân
54
sng yên n ?
- cng ngoài mấy tháng không đóng.
? Th công nghiệp thương nghip thi
Đưng phát triển nthế nào ?
- Th công nghiệp và thương nghiệp đu phát
trin.
GV chiếu tư liệu 6.4:
GV gii thiu: Bn sao c phm "Đảo luyn
đồ" ca Trương Huyên (713 - 755) thời Đường
t cnh ph n đang giã tằm, làm quần đo mùa
đông cho binh nh phòng thủ biên thùy.
-> Tơ lụa thời Đường rt phát trin -> "Con
đường la".
GV m rng v "Con đường tơ lụa" (xem
phần tư liệu).
? Nguyên nhân nào đưa đến s phát trin kinh
tế i thời Đường ?
- Đó do các chính sách, bin pháp tiến b ca
các vua đu triều Đường c biệt Đường Thái
Tông) nên chính tr ổn định, kinh tế phát triển, văn
hoá khi sc, xã hi yên vui.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV gi HS trình bày sn phm của nh tc
lp.
HS trình bày; HS c nhóm còn li theo dõi,
nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bn (nếu có).
- Chính tr:
+ B máy nhà nước được
cng c và hn thin, quan
li hu hết tuyn chn qua thi
55
c 4: Kết lun, nhận định
GV rút ra kết lun: Buổi đu thời Đường (Thế k
VII - VIII), Trung Quc tht s mt quc gia
thịnh vượng.
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
c, có thc tài;
+ Lãnh th m rng gn gp
đôi thời nhà Hán).
- Kinh tế: Nông nghip, th
công nghiệp thương
nghiệp đu phát trin, liên
tiếp nhiều năm được mùa
ln.
- hi: Ổn định, không
trm cp, giết người (cng
ngoài my tháng không
đóng).
2.3. Mc 3. S phát trin kinh tế thi Minh - Thanh
a. Mc tiêu: HS phi mô t đưc nhng biu hin s phát trin kinh tế thi Minh
Thanh trên c 3 lĩnh vc: nông nghip, thng nghip và thương nghiệp.
b. Ni dung:
- GV:
+ S dụng các phương pháp, thut dy hc: u vấn đ, tho lun nhóm, s
dụng đồ dùng trc quan, s dng di sn, thuyết trình,…
+ T chc cho HS hoạt động nhóm.
- HS: Làm vic nhóm tr li câu hi theo yêu cu ca GV.
c. Sn phm: Câu tr li đúng của HS (nhng biu hin s phát trin kinh tế thi
Minh Thanh trên c 3 lĩnh vc: nông nghip, th công nghiệp và thương nghip).
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhim v hc tp
GV chiếu yêu cu tho lun nhóm:
? Em hãy mô t nhng biu hin ca s phát
trin kinh tế i thi Minh - Thanh ?
? Nguyên nhân nào đưa tới s phát triển đó ?
56
c 2: Thc hin nhim v
GV hướng dn; HS xác đnh yêu cu, trao đổi
nhóm đ tr hoàn thin Phiếu bài tp.
GV khc sâu thêm v s phát trin ca kinh tế
i thi Minh - Thanh bng các hoạt động cung
cấp tư liệu, yêu cầu HS quan sát đ tr li nhng
câu hi nh ca GV.
GV gii thiu Hình 6.5:
? Hình nh cho biết em điều gì ?
- Mt chiếc bát s men xanh nông thi nhà
Minh (1368-1644 CN). Trang t phù điêu màu
trng cho thy nhng chú chim biết hót trên nhng
cành đào n hoa. T trung tâm đồ s Jingdezhen,
Trung Quc. Đường kính: 17,8 cm. 1573-1620 CN.
(Bảo tàng Anh, Luân Đôn).
Sau đó yêu cu HS quan sát hình 6.6 tr li câu
hi:
? Em thy nhng gì trong bc tranh ?
- ới sông: hàng trăm thuyn ln nh, qua li
tp np kt c mt khúc sông, những người chèo
57
thuyn dáng v tt bt.
- Trên b: nhà ca, ca hàng khang trang, san
sát,...
? Theo em, bc l tranh cho biết điều gì ?
- Cho thy hoạt động nội thương thời n Long
rt phát trin, mọi người đưc t do đi li, kinh
doanh, buôn bản,…
c 3: Báo cáo, tho lun
Sau khi HS hoàn thành Phiếu hc tp, GV yêu
cu HS tr li.
HS trình bày; HS các nhóm còn li theo dõi,
nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhận định
GV đánh giá kết qu hoạt động ca HS.
GV nhn xét, b sung cht ý (nhn mnh: T
cui thi Minh tr đi, ch nội thương tiếp tc
phát triển, nhà nước ngày càng qun lí cht ch các
hot đng buôn bán vi bên ngoài).
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
- ng nghiệp: Gia ng cả
v din tích, năng suất và sn
ng.
+ Luân canh y trng, nhp
nhiu ging cây mi.
+ Xây dng nhiều đồn điền
chuyên canh (ngũ cc / chè,
bông, …).
- Th công nghip: Phát trin
đa dng.
+ Các ngh ni tiếng: Dt
la, làm đ s, đóng thuyn,
làm giấy,
+ Các xưởng th ng xut
hiện kp nơi.
+ Thi nhà Thanh hình thành
nhng khu vc chuyên n
a sn xuất, đông đảo ngưi
làm thuê (ngh làm đ s
Cảnh Đức - Giang Tây, ngh
dt Tô Châu,…).
- Thương nghip:
+ Phát trin mnh.
+ Cui triu Minh, hn chế
58
ngoại thương.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã được lĩnh hội Hoạt động Hình thành kiến
thc mi vào vic làm bài tp c th.
b. Ni dung:
- GV: Giao nhim v cho HS ch yếu cho m vic nhân đ hoàn thành bài
tp.
- HS: Làm bài tp nhân. Trong quá trình làm vic th trao đi vi bn hoc
thy/cô giáo.
c. Sn phm: Đáp án đúng ca bài tp.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhim v hc tp
GV giao bài cho HS (Bài tp 1,2- SGK trang
29):
1. Ti sao nói thời Đường thi thnh
ng ca phong kiến Trung Quc ?
2. Hãy hoàn thành bng thng v s phát
trin kinh tế thi Đường và Thi Minh - Thanh
theo mẫu dưới đây. Điểm khác bit ni bt nht
ca kinh tế thi Minh - Thanh so vi thời Đường
là gì ?
Lĩnh vực
Thời Đường
Thi Minh - Thanh
Nông nghip
?
?
Th công nghip
?
?
Thương nghip
?
?
c 2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS t nhng biu hin s thnh
ng thời Đường, phi giải thích được vì sao
59
thi Đường thi thnh vượng ca phong kiến
Trung Quc.
- Đó do các chính sách, bin pháp tiến b ca
các vua đu triều Đường c biệt Đường Thái
Tông) nên chính tr ổn định, kinh tế phát triển, văn
hoá khi sc, xã hi yên vui).
c 3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tnh bày.
HS trình bày; HS khác theo dõi, nhận xét, đánh
giá và b sung cho bài ca bn (nếu cn).
Bước 4: Kết lun, nhận đnh
GV nhn xét bài làm ca HS, cht ni dung.
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
Câu 1.
a) Biu hin s thịnh vượng
ca Trung Quc dưới thi
Đưng (Như mc 2)
b) Ngun nhân phát trin
Đó do các chính sách,
bin pháp tiến b ca các vua
đầu triều Đường (đặc bit
Đưng Thái Tông) n chính
tr ổn đnh, kinh tế phát trin,
văn hoá khởi sc, xã hi yên
vui.
Câu 2.
- Thng kê v s phát trin
kinh tế thời Đường Thi
Minh - Thanh
60
- Đim khác bit ni bt nht
v kinh tế thi Minh
Thanh so vi thời Đường là
đã xut hin mm mng kinh
tế bn ch nghĩa (nổi bt
nht th hin trong c
ng th công được chuyên
môn hoá cao, thuê lượng
nhân công ln).
4. Hoạt động 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Phát trin ng lc ca HS thông qua yêu cu vn dng kiến thức, kĩ
năng vào thc tin.
b. Ni dung:
- GV t chc cho HS tho lun nhóm lp và hoàn thành bài tp nhà.
- HS hoạt đng nm hoàn thin bài tp.
c. Sn phm: Bài tp nhóm.
d. T chc thc hin:
GV giao bài cho HS (Bài tp 3 - SGK trang 29): Thi Minh Thanh, trn Cnh
Đức (Giang Tây) tr thành kinh đô đồ s ca Trung Quc. Em hãy sưu tầm liệu
61
trên sách báo, internet, viết 1 bài khong 15 dòng gii thiu v ngh làm đ s
Cảnh Đức (Gi ý tham kho trang web: http:inghethuatyua. com/lich-su-phat-
trien-va-quytrinh-san-xuat-do-su-canh-duc-tran
Gi ý tr lời: Trên cơ sở tham kho trang web đã cho 1 i trang web
khác như: https://songnguhoathaotra.com/su-linh-lung-canh-duc-tran/;
https://www.vietnamplus.vn/kham-pha-nghe-thuat-san-xuat-gom-su-doc-
dao-cua-trung-quoc/574443.vnp
GV hướng dn HS v nlàm câu này vào v bài tp, viết v ngh s Cnh
Đức theo đề cương:
1. Lch s hình thành và phát trin ca ngh gm s Cnh Đức.
2. Những đặc điểm ni bt ca s Cảnh Đức.
3. Ngh s Cảnh Đức hin nay.
TÀI LIU THAM KHO
1. Ch Tây Trường An
liệu 6.2 trong bài hình phc dng 1 góc ch Tây Trường An (1
trong 2 ch ln nht Trung Quc dưới thời Đưng). Mô hình này nm trong bo
tàng ch Tây Trường An mt bảo tàng tư nn được xây dng trên nền địa điểm
ban đầu ca khu ch c. Vi diện tích trưng bày khong 8.000 m, bo ng rt
nhiu di vật văn hđưc khai qut t khu ch c, phn ánh s buôn bán tp np,
s ng n giao thương với nước ngoài trong thi nhà Đường s phát trin ca
con đường Tơ la. Trong s các đồ vật trưng bày, có nhiu đồ gm, đ đồng, các
sn phm la và tin c.
2. Trn Cảnh Đức kinh đô đồ s ca Trung Quc
Trn Cảnh Đức nm phía đông bắc tnh Giang Tây, giáp Chiết Giang, An
Huy (Trung Quc) một nơi lch s văn hoá u đi ngày nay mt trong
nhng địa đim thu hút du lịch hàng đầu ca Trung Quc. Gm s đây có lịch s
hơn 1 700 năm, Đ s ca trn Cảnh Đức thường có chất lượng tt, to hình tinh
xảo, hoa văn trang trí đa dng, chng loại phong phú, phong ch độc đáo, trong
đó ni bt s trng với hơn 3 000 sản phm tuyệt mĩ, đưc ví là: “trắng n
ngc, sáng như gương, mỏng như giấy và vang như chuông". Ngày nay, gm c
ngun gc trn Cảnh Đức vẫn được các nhà sưu tm trên thế giới săn lùng. Năm
2016, mt chiếc bình rng s trng xanh thời Minh đã n được khong 18 triu
đô-la M ti Hng Công.
62
thuật sn xut gm trn Cảnh Đức đã được Trung Quc xếp hng là Di
sn phi vt th quc gia và đã được lp h đ ngh UNESCO công nhn Di
sn thế gii.
3. Con đường tơ lụa
Con đưng lụa mt mạng lưới các tuyến đường thương mại được thành
lp khi nhà Hán Trung Quc chính thc m cửa giao thương với phương y
vào năm 130 trưc Công nguyên, tri dài t châu Á đến Địa Trung Hải, đi qua
Trung Quc, Ấn Đ, Ba Tư, Ả Rp, Hy Lp và Ý.
Đưc mệnh danh Con đường tơ lụa vì con đưng này din ra hoạt đng
buôn bán lụa trong thời kì đó. Loi vi giá tr y ngun gc t Trung
Quốc, ban đầu s đc quyn sn xuất cho đến khi bí mt v cách làm ra nó đưc
lan rng. Ngoài la, tuyến đường cũng tạo điu kin cho vic buôn bán các loi
vi, gia vị, ngũ cốc, trái cây và rau củ, da động vt, g, kim loại, đá quý và các mt
hàng khác có giá tr.
Các tuyến đường ca Con đường lụa được s dụng cho đến năm 1453
sau Công nguyên, khi Đế chế Ottoman tẩy chay thương mại vi Trung Quc
đóng cửa chúng.
Năm 2013, Trung Quc tuyên b kế hoch s hồi sinh Con đường tơ lụa, kết
ni với hơn 60 quốc gia châu Á, châu Âu, châu Phi và Trung Đông.
Ngày son: / /2022
BÀI 7. CÁC THÀNH TỰU VĂN HÓA CH YU CA TRUNG QUC
T TH K VII ĐẾN GIA TH K XIX
(Thi gian thc hin: 2 tiết)
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Gii thiệu được nhng thành tu ch yếu ca n hóa Trung Quc t thế k VII
đến gia thế k XIX (Nho go, s hc, kiến trúc,…).
- Nhn xét đưc nhng thành tu ch yếu ca văn a Trung Quc t thế k VII
đến gia thế k XIX.
2. V năng lực
a) Năng lc chung
- T ch và t học: Khai thác được tài liu phc v cho bài hc.
63
- Giao tiếp và hp tác: Làm vic nhóm hiu qu.
- Gii quyết vn đề và sáng to: Biết phân tích, nhn xét, đánh giá vấn đ và liên
h thc tin.
b) Năng lực đc t
- Tìm hiu lch s: Giải mã c liu lch s có trong c liệu 7.1, 7.2,
7.3 và trong mc "Em có biết" dưới s ng dn ca GV đ nm bắt được nhng
ni dung bn v thành tu tiêu biu ca văn hoá Trung Quc.
- Nhn thức và tư duy lịch s:
+ Gii thiu đưc nhng thành tu ch yếu ca văn hoá Trung Quốc t thế
k VII đến gia thế k XIX (Nho giáo, s hc, kiến trúc,...).
+ Nhận xét được nhng thành tu ch yếu ca văn hoá Trung Quốc t thế k
VII đến gia thế k XIX.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã hc:
+ Giải thích được vì sao Nho giáo li tr thành h tưởng và đạo đc ca
giai cp phong kiến Trung Quc.
+ Biết u tầm, chn lọc liệu, khai thác thông tin đ gii thiu v mt
công trình kiến trúc tiêu biu ca Trung Quc thi phong kiến HS yêu thích.
3. V phm cht
- Giáo dc phm cht nhân ái, tôn trng s khác bit v văn hóa, yêu thiên
nhn, yêu di sn.
- Cng c ng lực giao tiếp, hp tác trong c hoạt đng nm.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Giáo án;
- Phiếu hc tp cho HS;
- Mt s tranh ảnh được phóng to trình chiếu), mt s tài liu tham kho
gn vi ni dung bài hc;
- Máy tính, máy chiếu (tivi), bài powerpoit.
2. Hc sinh
64
- SGK;
- Tranh ảnh, liệu u tầm liên quan đến bài hc dng c hc tp theo
yêu cu ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: M đầu
a. Mc tiêu: To tâm thế cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
b. Ni dung:
- GV:
+ S dụng các phương pháp, kĩ thut dy hc: Nêu vấn đề, vấn đáp, thuyết
trình,…
+ T chc cho HS làm vic cá nhân.
- HS:
+ Suy nghĩ để tr thc hin theo yêu cu ca GV.
+ Lng nghe và tiếp thu kiến thc.
c. Sn phm:u tr lời đúng của HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhim v hc tp
GV m cho HS nghe mt đon nhc phim Tây du
: "Đường chúng ta đi" (Cm vn l tại hà phương),
yêu cu HS tr li:
? Đoạn nhc có quen không ?
? Trình bày s hiu biết ca em v ni dung
đon nhc này ?
c 2: Thc hin nhim v
GV hướng dn; HS suy nghĩ thc hin yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun
65
HS tnh bày.
Các HS còn li theo dõi, nhn xét, đánh gvà b
sung cho bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét, gii thiu: Đây là đoạn nhc trong
phim "Tây du ký" ca Ngô Tha Ân: Viết v nhà
Huyền Trang và các đồ đ tìm đường sang Tây Trúc
(Ấn Đ) ly kinh Pht.
Trên sở đó, GV dn dt vào bài mi: Trên nn
tng nhng thành tu rc r của văn hóa thời c đại,
t thế k VII đến thế k XIX, n hóa Trung Quc
tiếp tc phi triển và đạt đến đỉnh cao trên nhiu lĩnh
vc. Vậy đó nhng thành tu ? Trên nhng thu
vc o ? Thành tu nào ảnh hương ti s phát
trin ca văn minh nhân loi ? Trong i hc y,
chúng ta s cùng khám phá).
HS lng nghe, tiếp nhn.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Mc 1. Nho giáo
a. Mc tiêu:
- HS khai thác s dụng được thông tin trong bài, trong mc “Em có biết”, quan
sát t những điều trông thy trong bc tranh 7.1. T đó, rút ra kết lun: Nho
giáo ch trương dùng đạo đức để cai tr duy trì tôn ti trt t hi trên sở
Tam cương, Ngũ thường, Tam tòng, T đc).
- HS phải nêu được: Nho giáo tr thành h ởng và đạo đc ca giai cp phong
kiến Trung Quc bi nó giúp ổn đnh trt t xã hi trên cơ sở nhng nguyên tc mà
bt buc mi tng lp trong xã hi phải tuân theo,
b. Ni dung:
- GV:
+ S dụng c phương pp, kĩ thuật dy hc: Nêu vn đ, tho lun, vn
đáp, sử dng đồ dùng trc quan, s dụng tư liệu, thuyết trình,…
+ T chc cho HS hoạt động nhóm.
66
- HS: Làm vic nhóm tr li các câu hi theo yêu cu ca GV.
c. Sn phm:u tr lời đúng của HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhim v hc tp
GV chiếu hình 7.1 cho HS quan sát hình, khai
thác thông tin trong SGK (Mc "Em biết"), tho
lun tr li câu hi:
? Quan sát t những điều em trông thy
trong bc tranh ? T đó rút ra kết lun gì ?
? Nêu nhng nội dung bản ca Nho giáo ?
sao Nho giáo li tr thành h tư tưởng và đạo
đức ca giai cp phong kiến Trung Quc ?
c 2: Thc hin nhim v
GV hướng dn; HS xác định yêu cu suy nghĩ
tr li câu hi.
Trong quá trình dy hc, GV đặt câu hi gii
thích thêm:
? Em biết ni dung ca "Tam cương, Ngũ
thường" là gì ?
- Đó quan h gia vua - tôi, cha - con, v -
chng; v nhân, nghĩa, lễ, trí, tín,… được coi là
giường mi, k cương của đạo đức phong kiến.
? Nêu nhng nội dung bản ca Nho giáo ?
67
sao Nho giáo li tr thành h tư tưởng và đạo
đức ca giai cp phong kiến ?
- Nho giáo ch trương dùng đạo đức đ cai tr và
duy trì tôn ti trt t xã hội trên cơ s Tam cương,
Ngũ thường, Tam tòng, T đc.
- Nho giáo tr thành h tưởng đạo đc ca
giai cp phong kiến Trung Quc bi nó giúp n đnh
trt t hội tn cơ sở nhng nguyên tc bt
buc mi tng lp trong xã hi phi tuân theo, ...
c 3: Báo cáo, tho lun
Sau khi hc sinh tho lun xong, GV gi đi din
tng nhóm tr li.
HS trình bày; HS các nhóm khác theo dõi, nhn
xét, đánh giá và b sung cho bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét và cht li ý.
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
- Nho giáo ch trương dùng
đạo đức để cai tr duy trì
tôn ti trt t hội trên cơ
s Tam cương, Ngũ tng,
Tam tòng, T đc.
- Nho giáo tr thành h
ởng đo đc ca giai
cp phong kiến Trung Quc
bi giúp ổn định trt t
hội trên s nhng
nguyên tc bt buc mi
tng lp trong xã hi phi
tuân theo,…
2.2. Mục 2: Văn học, s hc
a. Mc tiêu:
- HS k n được 3 nhà thơ nổi tiếng nht thi Đường và tên ca 4 tác phẩm văn
hc ni tiếng.
- HS k đưc các b S và 2 b Bách khoa toàn thư nổi tiếng ca Trung Quc.
b. Ni dung:
- GV:
+ S dụng các phương pháp, kĩ thut dy hc: u vấn đề, tho lun, vn đáp, sử
dng đồ dùng trc quan, s dng tư liu, k chuyn, thuyết trình,
+ T chc cho HS hoạt động nhóm.
68
- HS: Làm vic nhóm tr li các câu hi theo yêu cu ca GV.
c. Sn phm:u tr lời đúng của HS.
d.T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhim v hc tp
GV yêu cầu HS khai thác thông tin trong SGK đ
hoàn thin phiếu hc tp:
? Hãy thng kê nhng thành tu v n hc, s
hc ?
Lĩnh vc
Thành tu
Văn học
?
S hc
?
c 2: Thc hin nhim v
GV hướng dn; HS xác đnh yêu, trao đi tho
lun, hoàn thin phiếu hc tp.
GV nhn mnh hai thành tu tiêu biu v văn hc
ảnh hưng lớn đến ng tác thưởng thức văn
hc hiện nay, đó là thơ Đường và Tiu thuyết chương
hi.
GV m rng thêm v 2 nhà thơ ln thời Đưng:
Đỗ Ph và Lý Bch bằng cách đọc cho HS nghe 2 bài
thơ tiêu biu của 2 ông, sau đó cho HS tr li u
hi:
? Rút ra nhn xét v 2 phong cách sáng tác kc
nhau của 2 nhà thơ y ?
? Em biết gì v "T đại danh tác" ca Trung
Quc ?
GV cho HS đọc thông tin phn "Kết ni với n
hóa" và đt câu hi:
? Các em đã từng đọc hoc tng nghe v nhng
69
tiu thuyết y chưa ? Hãy k vn tt ni dung mt
trong bn cun tiu thuyết đó.
Gi ý:
+ "Thy h" ca Thi Ni Am: K li cuc khi
nghĩa nông n Lương Sơn Bạc do Tng Giang
lãnh đạo;
+ "Tam Quc diễn nghĩa” của La Quán Trung:
Miêu t cuc đu tranh của ba nước Ngy, Thc,
Ngô;
+ "Tây du ký" ca Ngô Tha Ân: Viết v n
Huyền Trang các đồ đ tìm đường sang Tây Trúc
(Ấn Đ) ly kinh Pht;
+ "Hng lâu mng" ca Tào Tuyết Cn: Xoay
quanh chuyn tình trc tr gia hai anh em con cô,
con cu là Gia Bo Ngc m Đại Ngọc, qua đó
t cuc sng nhiu mt ca một đại gia đình quý
tc thi Minh,…
GV: lớp 6, các em đã biết v Thiên vi
b S kí, đến đời Đường, các hoàng đế lập quan
biên son lch s gi "S quán". Đây bước tiến
mi p phn dẫn đến s ra đi nhiu b s ln
có giá tr đến ngày nay.
c 3: Báo cáo, tho lun
Đại din các nhóm trình bày.
HS các nhóm khác lng nghe, nhn xét, b sung
cho bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét và cht li ý.
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
a) Văn học: đạt được nhiu
thành tu các th loi
(Thơ, t, phú, kch, tiu
thuyết).
- Thời Đường, xut hin
nhiu nhà thơ ni tiếng như:
Bạch, Đỗ Ph, Bạch Cư
D.
- T thời Nguyên đến thi
Thanh: xut hin nhiu tiu
thuyết đồ s, ảnh hưởng
sâu sắc đến văn học các
70
c khác.
"T đi danh tác":
+ "Thy h" ca Thi Ni
Am.
+ "Tam Quc diễn nghĩa”
ca La Quán Trung.
+ "Tây du " ca Ngô
Tha Ân.
+ "Hng u mng" ca o
Tuyết Cn.
b) S hc: T thời Đường,
các quan chép sử đưc
thành lp, nhiu b s ln
đưc biên son…
2.2. Mc 3: Kiến trúc, điêu khc, hi ha
a. Mc tiêu:
- HS làm thêm đặc điểm v kiến trúc điêu khc ca Trung Quốc (đồ
sộ, hoành tráng, đa dng, ch yếu t đá và g,...).
- HS k tên đưc các thành tựu trên 3 nh vc: kiến trúc, đu khc, hi ho
và rút ra đưc nhn xét chung.
b. Ni dung:
- GV:
+ S dụng c phương pp, kĩ thuật dy hc: Nêu vn đ, tho lun, vn
đáp, sử dng đồ dùng trc quan, s dụng tư liệu, k chuyn, thuyết trình,
+ T chc cho HS hoạt động nhóm.
- HS: Làm vic nhóm tr li các câu hi theo yêu cu ca GV.
c. Sn phm:u tr lời đúng của HS.
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhim v hc tp
71
GV chiếu liu 7.2 và 7.3, yêu cu HS quan sát
để hoàn thin phiếu bài tp:
? K tên các thành tu tiêu biu ca ngh thut
Trung Quc thi phong kiến nêu nhn xét ca
em v nhng thành tựu đó ?
c 2: Thc hin nhim v
GV hướng dn; HS trao đổi tho lun, hoàn thin
phiếu hc tp.
Trong quá trình dy học, GV đt câu hi và gii
thích v liu 7.2 và 7.3
(Xem phần tư liệu tham kho)
c 3: Báo cáo, tho lun
Đại din các nhóm tr li.
HS nhóm khác lng nghe, nhn xét, b sung cho
bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét và cht li ý.
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
Ngh thut Trung Quc
thi phong kiến đạt đến
trình đ cao vi phong
cách độc đáo trên cả 3 lĩnh
vc:
- Kiến trúc: khác vi
phương Tây, kiến trúc
Trung Quc chú trng
chiu rộng hơn chiều
cao rất đa dạng v loi
72
hình; nhiu kiến trúc rt
hoành tráng như:
+ T Cấm Thành đưc
coi qun th kiến trúc
cung đin ln nhất đp
nht Trung Quc;
+ Thp Tam lãng qun
th ng tẩm ln nht
Trung Quc;
+ Vạn Lý Trưng Thành
bc thành dài nht thế
gii;
+ Chùa Thiên Ninh chùa
ngôi tháp c xây bng
gch cao nht thế gii;
- Hi ho: phong ph v
cht liu: bích ho (v trên
ng); bch ho (v trên
la); bn ho (v trên
giấy),... trong đó nổi tiếng
nht tranh v bng mc
tàu;
- Điêu khc: phong phú v
đề tài và cht liu (thch
điêu, mộc điều) tiêu biu
tượng Pht trên núi Lc
Sơn,…
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã được nh hội Hoạt động Hình thành
kiến thc mi vào vic làm bài tp c th.
b. Ni dung:
- GV: Giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic nhân đ hoàn
thành bài tp.
- HS: Làm bài tp nhân. Trong quá trình làm vic th trao đi vi bn
hoc thy/cô go.
73
c. Sn phm: Đáp án đúng ca bài tp.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhim v hc tp
GV giao bài cho HS (Bài tp 1 - SGK trang 32):
Hoàn thành bng thng kê các thành tựu văn
a ch yếu ca Trung Quc theo mu dưới đây:
Lĩnh vc
Thành tu
Nhn xét
?
?
?
c 2: Thc hin nhim v
GV hưng dn; HS xác định yêu cu ca đề bài,
suy nghĩ cá nhân đ làm bài tp.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tnh bày.
HS trình bày; HS khác theo dõi, nhn xét, đánh
giá và b sung cho bài ca bn (nếu cn).
74
Bước 4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét bài làm ca HS, cht ni dung.
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
GV hi thêm HS:
? Ngoài nhng thành tu v văn hóa k trên,
thi k này Trung Quc còn có nhng thành tu
khoa học, kĩ thuật tiêu biu nào ?
HS tr li; HS khác theo dõi, nhn xét, b sung
cho bn (nếu có).
GV nhn xét, b sung - nếu cn (xem phần tư
liu).
4. Hoạt động 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Phát trin ng lc ca HS thông qua yêu cu vn dng kiến thức, kĩ
năng vào thc tin.
75
b. Ni dung:
- GV t chc cho HS tho lun nhóm lp và hoàn thành bài tp nhà.
- HS hoạt đng nhóm hoàn thin bài tp.
c. Sn phm: Bài tp nhóm.
d. T chc thc hin:
GV giao bài cho HS (Bài tp 2 - SGK trang 32):
? Hãy tìm hiu mt s công trình kiến trúc ca Trung Quc thi phong kiến
mà em yêu thích.
GV hướng dn HS v nhà thc hin.
TÀI LIU THAM KHO
1. Tượng Pht khắc trên núi đá cao nhất thế gii
Nm cách thành ph Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quc 160 km v phía
nam, bức tượng Lạc Sơn Đại Phật hơn 1.300 tuổi đưc tạc vào núi ng Vân
ng Pht làm bằng đá lớn nht thế gii.
Bức tượng tc mt tu sĩ đang mỉm cười, dáng ngi bình thản, hai tay đ trên
đầu gi, mắt nhìn chăm chú qua sông.
ng cao 71 t, phn đu cao 15 t, vai rng 28 mét, lông mày dài 5,5
mét, mũi cao 6 mét, tai dài 7 mét kh năng giữ hai người bên trong. Trong
thế đng thẳng, tượng Pht s ngang bng vi tượng N thn T do ca M. Pht
ngi tư thế đi xng, to ra cm giác nh nhàng, thoi mái.
Đây được cho tượng Pht Di Lặc, đ t ca Phật Thích Ca Mâu Ni, tượng
trưng cho sự sáng sut hnh phúc. Vic tôn th Pht Di Lặc đc bit ph biến
gia thế k th 4 th 7. Hin nay, nh nh ca Pht Di Lc vn còn xut hin
trong nhng ngôi chùa khp Trung Quc và nhiu quc gia khác.
2. T Cm Thành
T Cm Thành (ny nay gi C cung), được xây dng i triu nhà
Minh trong suốt 16 năm (t năm 1404 đến năm 1420), to lc tại Đng Thành, Bc
Kinh.
Vi tng din tích xây dựng 720 000 m2, 980 toà nhà và đưc cho
bao gm 9999 phòng T Cấm Thành được coi qun th kiến trúc cung đin
76
quy mô ln nht thế gii. Nơi đây tng hoàng cung của các hoàng đế Trung Hoa
t triều Minh đến cui triu Thanh, trung tm chính tr, kinh tế, văn hoá của
Trung Quc sut hơn 500 năm (t năm 1420 đến năm 1924).
Năm 1987, Tử Cấm Thành đưc UNESCO công nhn Di sn thế gii
đồng thi còn được t chc này xếp vào danh sách các công trình kiến trúc c bng
g đưc bo tn ln nht thế gii.
3. Các phát minh v kĩ thuật ca Trung Quc thi Đường Tng
- Thuc súng: Qua vic luyn thuốc trường sinh, ngưi Trung Quc đã tinh
c phát hin thuc súng (thế k VII). Nhưng ngưi Trung Quc ch yếu dùng để
chế to pháo hoa.
` - thuật in: m 1044, Tất Thăng đã phát minh ra ch in ri, chm dt
thi chép tay tn nhiu thi gian sc lc. Nh đó, đi Tng Trung Quc,
ngưi ta có th mua sách d dàng vi giá r.
- La bàn nam châm: Ra đời gia thế k XI và năm 1120 bắt đầu được s
dng ph biến đ đi biển.
(Ba phát minh này ng phát minh ra giy thi n của Thái Luân đã to
nên “T đại phát minh” của người Trung Quc)
- Đồ s: Thời Đưng - Tống, người Trung quốc đã phát minh ra đ s và đạt
đỉnh cao thi Minh - Thanh.
- Tiến giấy: Ra đời khong cui thế k VIII, đầu thế k IX. Ban đầu, người ta
gi là phi tin (tin bay) vì nó nh đến ni g có th thi bay khi tay.
---
77
Ngày son: / /2022
CHƯƠNG 3 ẤN ĐỘ T TH K IV ĐẾN GIA TH K XIX
BÀI 8.VƯƠNG TRIỀU GUP-TA
I. MC TIÊU
Sau bài hc này, giúp HS:
1. V kiến thc
- Nêu đưc nhng nét chính v điu kin t nhiên ca Ấn Độ
- Trình bày khái quát đưc s ra đi v tình hình cnh tr, kinh tế, hi
ca Ấn độ ới vương triều Gúp-ta.
- Gii thiu và nhận xét đưc mt s tnh tu tiêu biu v n hóa Ấn Độ
i thời vương triều Gúp-ta.
2. V năng lực
a) Năng lc chung
- T ch và t học: Khai thác được tài liu phc v cho bài hc.
- Giao tiếp và hp tác: Làm vic nhóm hiu qu.
- Gii quyết vấn đ và sáng to: Biết phân tích, nhn xét, đánh giá vấn đề và
liên h thc tin.
b) Năng lực đc t
- Tìm hiu lch s: Khai thác và s dng được tng tin ca mt s liệu
lch s trong bài hc dưới s ng dn ca GV.
- Nhn thức và tư duy lịch s:
+ Nêu nhng nét chính v điu kin t nhiên ca Ấn Độ
+ Rèn luyn k năng miêu tả tranh nh lch s, k ng so sánh, đánh giá,
hp tác.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã học để đánh giá và liên h nhng gtr
ca thành tu khoa hc Ấn Độ thi Gúp-ta còn ảnh hưởng đến hin ti.
3. V phm cht
- Yêu nước: thái độ khách quan trong nhìn nhn các s kin nhân vt
lch s.
- Nhân ái: Tôn trọng văn hóa, t do tín ngưỡng ca dân tc khác.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, hăng say học hi và nhit tình tham gia
hoạt đng nhóm.
78
- Trung thc: Hiu được Ấn Đ mt quc gia phong kiến lớn điển hình
phương Đông, có ảnh hưởng không nh ti quá trình phát trin lch s Vit Nam.
- Trách nhim: Trân tng nhng cng hiến của con ngưi trong qkh và
bo v nhng giá tr n hóa của nn loi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Giáo án;
- Phiếu hc tp cho HS;
- Mt s tranh ảnh, ợc đồ (Ấn Độ th Gúp-ta) được phóng to tnh
chiếu), mt s mu chuyn lch s tiêu biu gn vi ni dung bài hc;
- Máy tính, máy chiếu (tivi), bài powerpoit.
2. Hc sinh
- SGK;
- Tranh ảnh, liệu u tầm liên quan đến bài hc dng c hc tp theo
yêu cu ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: M đầu
a. Mc tiêu: To tâm thế cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
b. Ni dung:
- GV:
+ S dụng các phương pháp, thut dy hc: S dng di sn, s dụng đồ
dùng trc quan, nêu vn đề, vn đáp, thuyết trình.
+ T chc cho HS làm vic cá nhân.
- HS:
+ Xem tranh nh để tr li các câu hi theo yêu cu ca GV.
+ Lng nghe và tiếp thu kiến thc.
c. Sn phm:
Hiu biết đúng của bn thân HS v đại bo tháp San-chi (Thi gian, triu
đại xây dng).
d. T chc thc hin:
79
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhim v hc tp
GV chiếu cho HS quan t hình 1 (SGK trang
24):
GV nêu câu hi yêu cu HS tr li:
? Nêu nhng hiu biết ca em v công trình
kiến trúc trong bc nh?
c 2: Thc hin nhim v
GV hướng dn HS xác định u cu, tìm câu
tr li.
HS quan sát, suy nghĩ tìm câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li (có th đúng, có th sai):Đây đại
báo tháp Sa chi, công trình kiến trúc tiêu biu ca
Pht giáo Ấn Độ
Các HS còn li theo i, nhận xét, đánh giá và bổ
80
sung cho bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhận định
Trên sở đó, GV dn dt vào bài mi: Hình
trên đây công trình kiến trúc đi bo tp Sa -
Chi mt trong nhưng ng trình kiến trúc chu
nh hơng của Pht Giáo Ấn Đ đưc hoàn
thành dưi Vương triều Gúp-ta . Vậy vương triều
Gúp-ta ra đời như thế nào? nh hình kinh tế,
chính tr xã hội đặc đim ni bt? Ấn Độ
i thời vương triu Gúp-ta đã đạt được nhng
thành tựu văn hóa tiêu biu nào? Trong bài hc
này, chúng ta s cùng khám phá).
HS lng nghe, tiếp nhn.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Mục 1. Điều kin t nhiên
a. Mục tiêu: HS nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên ở Ấn Đ.
b. Nội dung:
- GV:
+ Sử dụng các phương pháp, thuật dạy học: S dụng đồ dùng trc quan,
s dng tư liu lch s, phương pháp u vấn đ, thuyết trình,...
+ T chc cho HS làm vic cá nhân.
- HS: Suy nghĩ, v sơ đồ theo yêu cu ca GV.
c. Sản phẩm: Nêu được những thuận lợi khóa khăn của điều kiện tự
nhn tác động đến lịch sử Ấn độ
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhiệm vụ học tp
GV cho HS đọc thông tin trong GSK, kết hp
quan sát tranh, t chc cho HS làm vic cá nhân,
thc hin yêu cu:
? c đnh lãnh th ca Ấn Độ i thi
81
vương triu Gúp ta.
? Nêu điu kin t nhiên ca Ấn Đ a
hình, đồng bng, cao nguyên, bin…)
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu, thực
hiện.
HS suy nghĩ, quan sát lược đ và nêu được
điu kin t nhn ni bt nht ca Ấn Độ.
Gv có th gi m thêm cho HS
? Vì sao n Độ được ví như một tiu lục địa.
? Điu kin t nhiên đó đác tác động như thế
nào đến s phát trin ca n Đ .(thun li
cho phát trin nông nghiệp, thương nghip; khó
khăn gì cho giáo lưu n ngoài)
Lãnh th Ấn Đ nm khu vc Nam Á 3
mt giáp bin, phía bắc đưc chn bi dãy núi
Himalaya ngăn cách n Độ vi thế gii bên
ngoài nên n Độ được nmột tiu lục đa.
ng đồng bng sông n Sông Hng cung
cấp lượng nước đt phù sa u m thun li
cho phát trin nông nghip. Phía Nam cao
nguyên Đê-can thun lợi cho chăn nuôi gia súc.
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV cho 1 - 2 HS trình bày sn phm ca mình
trước lp.
HS trình bày, các HS còn li theo dõi, nhn
xét, đánh giá và b sung cho bn (nếu có).
- Ấn Đ thuc khu vc Nam Á,
phía Bc là dãy Himalaya.
- Ba mt giáp bin thun li giao
thương buôn bán.
- ng nghip chăn nuôi gia
sc phát trin.
82
c 4:
GV đánh giá kết qu hoạt động ca HS.
GV chiếu lược đồ, cht ý:
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
2.2. Mục 2. Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội của Ấn Độ thời kì Gúp-ta
a. Mục tiêu: HS biết cách khai thác liu, ni dung làm thêm tình hình
kinh tế, chính tr xã hi n Độ thi kì Gupa-ta.
b. Ni dung:
- GV:
+ S dụng c phương pháp, thut dy hc: Nêu vấn đề, đàm thoi, s
dụng tư liu, k chuyện,…
+ T chc cho HS làm vic nhóm (nhóm nh - nhóm đôi).
- HS: Làm vic nhóm tr li các câu hi theo yêu cu ca GV.
c. Sn phm:u tr lời đúng của HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhiệm vụ học tp
GV t chức cho HS đọc liu, quan sát
h8.1,8.2, 8.3, 8.4 và thông tin trong SGK, yêu cu
hoạt đng nhóm:
83
N1.Trình y nhng nét chính v tình hình
chính tr ca Ấn Độ thi kì Gúp-ta.
N2. Trình bày nhng nét chính v nh hình
chính tr ca Ấn Độ thi kì Gúp-ta
N3. Trình bày nhng nét chính v nh hình
chính tr ca Ấn Độ thi kì Gúp-ta
ớc 2, Bước 3: Thực hiện nhiệm v Báo
cáo, thảo luận
GV dn dt HS bng các câu hi gi m:
? Vương triều Gúp-ta được thành lp trong hoàn
cnh nào? Thi gian tn ti?
Lãnh th n Độ thi kì Gúp-ta gm toàn b Bc
n, mt phn Trung n được thng nht da trên
các cuc chiến tranh chinh phc. Con đường duy
nht ni Ấn Đ vi thế gii bên ngoài chính là qua
vùng thung lũng sông n s đưa nhng người
Tuc Mông C thành lập hai vương triều phong
kiến ln trong lích s Ân Độ sau này.
? Các hình nh 8.2, 8.3, 8.4 cho biết người Ấn độ
phát trin ngh th công nào?
? Hình 8.5 tìm các cm t miêu t thành phn
hi ca Ấn Độ? Nhn xét v đc điể hi n
Độ?
HS tho lun nhóm, sau đó tr li; HS các
nhóm khác theo dõi, nhn xét, đánh giá và b sung
cho bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhận định
a.Chính tr:
- Năm 320, Ấn Độ thống nhất,
vương triều Gúp-ta thành lập.
- Đầu thế kỉ VI, người Hung
Nô tràn vào xâm lược Bắc Ấn.
- Năm 535: Vương triều Gúp-ta
kết thúc.
b.Kinh tế:
- Nông nghip phát trin.
Thương mại phát triển ở thành
thị, các đồng tiền vàng, bạc
được lưu hành rộng rãi.
- Nghluyện kim, luyện sắt,
làm trang sức đạt đến đỉnh cao
c. Xã hi:
Chế độ đẳng cấp: thể hiện rõ v
trí xã hội và nghề nghiệp mỗi
người.
GV cht li ý nhng nét chính v tình hình
84
chính tr, kinh tế, xã hi n Đ i thời vương
triu Gúp-ta.
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
2.3. Mục 3. Một số thành tựu văn hóa tiêu biểu
a. Mục tiêu: trình bày và nhận xét được nhng thành tu tiêu biu của văn
a n Độ thi kì Gúp-ta
b. Nội dung:
- GV:
+ Sử dụng các phương pháp, thuật dạy học: Nêu vấn đ, tho lun nhóm,
s dụng đồ dùng trc quan, s dng di sn, thuyết trình,…
+ T chc cho HS hoạt động nhóm (nhóm ln - nhóm t)/cá nhân.
- HS: Làm việc nhóm/cá nhân trả li câu hỏi theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm:u tr lời đúng của HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhiệm vụ học tp
GV cho HS đọc thông tin SGK, tho lun
nhóm t đ hoàn thành Phiếu hc tp:
? Trình bày các thành tựu chính trên các lĩnh
vực văn hóa tiêu biểu ca n D thi kì Gúp-ta
Lĩnh vực
Thành tu ni bt
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dn cho HS m hiểu đ và hn
thin phiếu bài tp.
GV nhn mnh thi kì gúp-ta là thời kì đnh
Bng ph 1
85
hình và phát trin văn hóa truyn thng c đin n
Độ gn vi ch Hin-đu, Hin đu giáo và Pht giáo
GV gii thiu thêm v công trình chùa hàng A-
jan-ta được hoàn thin vào thời gian này. Nét đc
sc ca chùa hang nhng bc ha trên các vách
đá trên trần hang, có ti 500 bc th hin thế
gii rng ln muôn màu muôn v, t con người
đến muôn thú, c cây…Chùa hang A-jan-ta được
coi nhng bong hoa rc nht, tiêu biu nht
ca nn ngh thut Ấn Đ còn tn tại đến ngày
nay.
Gv gii thiu hình 8.6. Phế tích của Trường
Đại hc Pht giáo Na-lam-đa (Bi-ha, Ấn Đ)
đặt câu hi:
?Việc Trường Đi hc Pht giáo Na-lam-đa
dy tri thc v Hin đu giáo th hiện điều gì.
HS tr li;
Trường Đại hc Pht giáo Na-lan-đa (Nalanda)
dy tri thc v Hin-đu giáo th hin s tôn trng
Hin-đu giáo, trân trọng các kiến thức mà Hin đu
giáo mang li v kiến thc, y hc.
+ Em có nhn xét v các thành tu văn hóa
thời vương triu Gup-ta Ấn Đ
+ Nhng thành tu gtr như thế nào đối
vi ngày nay ?
? Văn hóa Ấn Đ ảnh hưởng dến Đông Nam Á
và Việt Nam như thế nào ?
c 4: Kết lun, nhận định
GV đánh giá kết qu hoạt động ca HS.
GV nhn xét, b sung và cht ý
GV cht li ý: Nhng thành tựu văn hóa người
Ấn Độ đạt được rt toàn din rc r trên sở
kế tha nhng di sn văn hóa từ thi c đại. Đồng
thi, nhiu thành tu trong s đó nh hưởng
đến nhiều nước láng ging tr thành thành tu
của văn minh thế giới nđạo Hin đu, Pht giáo,
văn học, kiến trúc
86
GV gii thiu s ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ
đến các nước ng ging, Vit Nam (Pht giáo, các
công trình kiến trúc đền tháp phong cách p-ta
ảnh hưởng đến kiến trúc Chăm-pa c…).
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã được nh hội Hoạt động Hình thành
kiến thc mi vào vic làm bài tp c th.
b. Ni dung:
- GV: Giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic nhân đ hoàn
thành bài tp.
- HS: Làm bài tp nhân. Trong quá trình làm vic th trao đi vi bn
hoc thy/cô go.
c. Sn phm: Đáp án đúng ca bài tp.
d. Tchức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhiệm vụ học tp
GV giao bài cho HS (Bài tp 1 - SGK
trang 36):
Hoàn thành bng: Khái quát v tình hình n Đ thi kì vương triều Gúp ta, theo
mu sau:
87
c 3: Báo cáo, tho lun
GV u cu HS trình bày sn phm ca
mình.
HS trình bày; HS khác theo dõi, nhn
xét, đánh gvà bổ sung cho bài ca bn
(nếu cn).
Bước 4: Kết lun, nhận đnh
GV nhn xét bài làm ca HS, cht ni
dung.
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Phát trin năng lực ca HS thông qua yêu cu vn dng kiến
thức, kĩ năng vào thc tin.
b. Ni dung:
- GV t chc cho HS tho lun nhóm lp và hoàn thành bài tp nhà.
- HS hoạt đng nhóm hoàn thin bài tp.
c. Sn phm: Bài tp nhóm.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhiệm vụ học tp
GV giao bài cho HS (Bài tp 4 - SGK
trang 28):
? Thành tựu văn hóa nào của Ấn Độ
thi Gúp-ta còn ảnh hưởng đến ngày
nay?
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS xác đnh yêu cu của đ bài trao
đổi để làm bài tp.
GV hướng dn cho HS tìm hiểu đề
lên ý tưởng.
88
c 3: Báo cáo, tho lun
GV u cầu HS trình bày ý ng ca
mình.
HS trình bày; HS nhóm khác theo dõi,
nhận xét, đánh g và b sung cho bn (nếu
cn).
Bước 4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét ý thc làm bài ca HS,
nhc nh nhng HS kng tích cc hot
động nhóm (nếu có).
GV cht định hướng ni dung; HS lng
nghe, tiếp thu kiến thc.
GV dn dò HS nhng ni dung cn hc
nhà và chun b cho bài hc sau:
Gi ý câu 2
thành tu văn hóa của n Đ thi
Gúp-ta còn nh hưởng đến ngày nay:
- Các tác phẩm văn học của nhà văn
Kalidasa: Sakuntala, Dushyanta,
Bharata, …
- Các thành tu v y học như phẫu
thuật, điều chế vacxin
- Các công trình kiến trúc ni tiếng
như: chùa hang Ajanta, bo tháp
Sanchi, Đền Dashavatara)
Bng ph 1:
Lĩnh vc
Thành tu
Tôn go
Hin-đu giáo: tôn giáo chính n Độ
Phật giáo: được coi trng
Văn học
Văn thơ ch Phn đạt được nhiu tnh tu.
Tác phẩm: Sakuntala, Dushyanta, Bharata,…
Thiên văn học
Gi thuyết v Trái Đất hình tròn và t quay quanh trc ca nó.
Y hc
Các thy thuốc đã biết phu thut và kh trùng vết thương
H đã biết làm vacxin.
Kiến trúc và
điêu khắc
To nên mt phong cách ngh thuật điển hình: Phong cách ngh
thut Gúp-ta
Công tnh: Chùa hang A-gian-ta, bo tháp San-chi, đền tháp
Ellora..
89
Ngày son: / /2022
BÀI 9: VƯƠNG TRIỀU HI GIÁO ĐÊ-LI
I. MC TIÊU
Sau bài hc này, giúp HS:
1. V kiến thc
- Trình bày khái quát đưc s ra đi v tình hình cnh tr, kinh tế, hi
ca Ấn độ i thời vương triu Hồi giáo Đê -Li
- Gii thiu và nhận xét đưc mt s tnh tu tiêu biu v n hóa Ấn Độ
i thời vương triều Hồi giáo Đê – li.
2. V năng lực
a) Năng lc chung
- T ch và t học: Khai thác được tài liu phc v cho bài hc.
- Giao tiếp và hp tác: Làm vic nhóm hiu qu.
- Gii quyết vấn đ và sáng to: Biết phân tích, nhn xét, đánh giá vấn đề và
liên h thc tin.
b) Năng lực đc t
- Tìm hiu lch s: Khai thác và s dng được tng tin ca mt s liệu
hình ảnh và tư liệu văn bản đ tìm hiu v vương triều Hồi giáo Đê – li.
- Nhn thức và tư duy lịch s:
+ Rèn luyn k năng miêu tả tranh nh lch s, k ng so sánh, đánh giá,
hp tác.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã học để tìm hiu thêm v mt s thành tu
văn hóa tiêu biu thời vương triều Hồi giáo Đê li.
3. V phm cht
- Yêu nước: thái độ khách quan trong nhìn nhn các s kin nhân vt
lch s.
- Nhân ái: Tôn trng nhng cng hiến ca con người trong quá kh bo
v nhng giá tr văn hóa của nn loi
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, hăng say học hi và nhit tình tham gia
hoạt đng nhóm.
- Trung thc: Hiu được Ấn Đ mt quc gia phong kiến lớn điển hình
90
phương Đông, có ảnh hưởng không nh ti quá trình phát trin lch s Vit Nam.
- Trách nhim: Trân tng nhng cng hiến của con ngưi trong qkh và
bo v nhng giá tr n hóa của nn loi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Giáo án;
- Phiếu hc tp cho HS;
- Mt s tranh ảnh, liu lch s, mt s mu chuyn lch s tiêu biu gn
vi ni dung bài hc;
- Máy tính, máy chiếu (tivi), bài powerpoit.
2. Hc sinh
- SGK;
- Tranh ảnh, liệu u tầm liên quan đến bài hc dng c hc tp theo
yêu cu ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: M đầu
a. Mc tiêu: To tâm thế cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
b. Ni dung:
- GV:
+ S dng các phương pháp, kĩ thut dy hc: S dng di sn, s dụng đ dùng
trc quan, nêu vấn đề, vấn đáp, thuyết trình.
+ T chc cho HS làm vic cá nhân.
- HS:
+ Xem tranh nh để tr li các câu hi theo yêu cu ca GV.
+ Lng nghe và tiếp thu kiến thc.
c. Sn phm:
Hiu biết đúng của bn thân HS v đồng tin thời vương triều Đê-li).
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
91
c 1: Giao nhim v hc tp
GV chiếu cho HS quan t hình 1 (SGK trang
24):
GV nêu câu hi yêu cu HS tr li:
? Trình biết nhng hiu biết ca c em v nh
nh trên?
? Đng tin trên khác so với đng tin thi kì
vương triu Gúp-ta?
c 2: Thc hin nhim v
GV hướng dn HS xác định u cu, tìm câu
tr li.
HS quan sát, suy nghĩ tìm câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li (có th đúng, thể sai):Đây là
đồng tin Ấn độ thời ơng triều Hi go Đê
–li. Trên đng tin nhng hình v th hin
hiu ch không phi miu t ngưi như đng tin
thi Gúp-ta.
Các HS còn li theo i, nhận xét, đánh giá và bổ
92
sung cho bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhận định
Trên sở đó, GV dn dt vào bài mi: Đây
đồng tiền lưu nh i thi tnh tr của vương
triu Hi giáo Đê-li n Đ. T thế k XIII, nn
văn minh n Độ đã sự tiếp xúc mnh m vi
nền văn minh Hi giáo t s thng tr của vương
triu Hi go đầu tiên Ấn Độ - vương triều hi
giáo Đê -li . Vậy vương triều Đê -li ra đời như thế
nào? Tình hình kinh tế, chính tr xã hội đc
đim ni bt ca n Đ i thời ơng triều
Đê -li đã đạt được nhng thành tu văn a tiêu
biu nào? Trong bài hc này, chúng ta s ng
khám phá).
HS lng nghe, tiếp nhn.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Mục 1. Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội
a. Mục tiêu: HS biết ch khai thác liệu, ni dung làm thêm s thành lp
vương triu Đê-li Ấn Độ; tình hình kinh tế, chính tr hi Ấn Độ thi kì
vương triều Đê -li .
b. Nội dung:
- GV:
+ S dụng các phương pháp, kĩ thut dy hc: Nêu vấn đề, đàm thoại, s dụng
liu, k chuyn,…
+ T chc cho HS làm vic nhóm (nhóm nh - nhóm đôi).
- HS: Làm vic nhóm tr li các câu hi theo yêu cu ca GV.
c. Sn phm:u tr lời đúng của HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhiệm vụ học tp
GV t chức cho HS đọc liu, quan sát
h8.1,8.2, 8.3, 8.4 và thông tin trong SGK, yêu cu
93
hoạt đng nhóm:
N1.Trình y nhng nét chính v tình hình
chính tr của vương triều Đê-li
N2. Trình bày nhng nét chính v nh hình
chính tr của vương triều Đê-li
N3. Trình bày nhng nét chính v nh hình
chính tr của vương triều Đê-li
ớc 2, Bước 3: Thực hiện nhiệm v Báo
cáo, thảo luận
GV dn dt HS bng các câu hi gi m:
? Vương triều Đê-li được thành lp trong hoàn
cnh nào? Thi gian tn ti?
? Ti sao gi là vương triều Đê-li?
T cui thế kì XII, người gc Th Nhĩ kì đã chiếm
Bát-đa, lập ra ơng quốc Hi giáo, xâm lược n
Dộ. Đầu thế k XIII, các tướng lĩnh Hồi giáo
chiếm min Bc n lập ra vương quốc riêng, ly
-li làm kinh đô nên lch s gi thời Đê-li.
Nghĩa tiếng Ba tư là: thờ “vương quốc Hi giáo
gc Th đóng đô Đê-li( vương triu Hi giáo
Đê-li). Đây vương triều ngoi tộc đu tiên n
Độ.
Gv th m rng thêm: Hồi giáo ra đời vào thế
k th VII ti rp và ch tôn th thành A la là v
thánh tối cao đã sáng tạo ra thế gii.
? m nhng cm t/t th hin s nh hình kinh
tế của vương triều Đê-li.
? sao dưới thời vương triều Hi giáo Đê-li kinh
tế Ấn Đô khá phát triển nhưng mâu thun dân tc
thi này li din ra gay gt? điều đó gây hậu
qu gì?
Vương triều Đê-li đã truyền áp đặt đo Hi
trong dân Ấn Đ đã Pht giáo Hin-đu
giáo, t giành nhng quyền ưu tiên v ruộng đt,
địa v xã hội. Người kng theo đạo Hi ngoài np
thuế ruộng đt 1/5 thu nhp h còn phi np thuế
ngoại đạo, b phân biệt đối x. S phân bit sc
a. Chính trị
Vương triều hi giáo Đê-li
được thành lập sau khi vương
triều Gúp-ta sp đổ
- Năm 1206, người Hồi go
gốc Thổ Nhĩ Kì xâm chiếm
miền Bắc Ấn Độ. Lập nên
vương triều Hi giáo Đê -li.
Đến đầu thế kỉ XIV, vương
triều Đê-li thống nhất và phát
triển thịnh vượng.
b.Kinh tế:
- Nông nghip gi vai trò quan
trng
- Th công nghip truyn thng
phát trin.
- Giao thương phát trin.
Thương nhân Ấn độ bán vi
c, đồ trang sc và gia v đổi
ly hàng hóa, nga chiến t
Trung Á, y Á.
c. Xã hi
- Tng lp Ba La Môn đng
cp cao nhất nhưng thực quyn
li nằm trong tay người Hi
giáo.
94
tc và tôn giáo đã làm ny sinh bt bình trong
nhân dân dn ti các cuc chiến tranh góp phn
làm vương triều Đê-li suy yếu.
HS tho lun nhóm, sau đó tr li; HS các
nhóm khác theo dõi, nhn xét, đánh giá và b sung
cho bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhận định
-dân không theo đo Hi b
phân biệt đi x.
GV cht li ý nhng nét chính v tình hình
chính tr, kinh tế, xã hi n Đ i thời vương
triu Hồi giáo Đê-li.
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
2.3. Mục 3. Một số thành tựu tiêu biểu về văn hóa
a. Mục tiêu: Tnh bày và nhn xét được nhng thành tu tiêu biu của văn
a n Độ thời kì vương triều Đê-li .
b. Nội dung:
- GV:
+ Sử dụng các phương pháp, thuật dạy học: Nêu vấn đ, tho lun nhóm,
s dụng đồ dùng trc quan, s dng di sn, thuyết trình,…
+ T chc cho HS hoạt động nhóm (nhóm ln - nhóm t)/cá nhân.
- HS: Làm việc nhóm/cá nhân trả li câu hỏi theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm:u tr lời đúng của HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhiệm vụ học tp
GV cho HS đọc thông tin SGK, tho lun
nhóm đôi:
? Trình bày các thành tựu chính trên các lĩnh
vực văn hóa tiêu biểu ca n D thời kì Đê-li.
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dn cho HS tìm hiu theo gi ý sau:
? Tôn giáo chính thời kì vương triều Đê-li.
? Quan t hình nh 9.3 hãy miên t công trình
95
kiến trúc nhà th Hồi giáo Đê -li.
GV nhn mnh thời vương triều Đê-li
kiến trúc đặc biệt. Đó các tháp cao, mái vòm,
ca vòm, n rng và ha tiết trang trí vng ch
Rp c.Tt c các công trình đều không có tượng
ngưi, tranh nh người, muôn thú đo hi quan
Nim thánh A La ta khp mọi nơi, không một
hình ng nào có th th hiện đưc thánh A La.
GV giới thiệu thêm về Quần thể kiến trúc thánh
đường Cu-goát tun I-xlam và tháp Hi giáo Cu-túp
Mi-na (1199 - 1220) ở Đê-li là giáo đường đạo Hồi
đầu tiên được xây dựng Ấn Độ bởi Cu-p út đin
Ai-bếch (1206 1210) Xun-tan (Sultan, vua)
đầu tiên và chính thức ca vương triều Đê-li. Ai-
bếch đã phá huỷ 27 ngôi đền đạo Hin-đu và Giai-
na (Jaina), dùng một phần vật liệu đó đxây nên
ngôi đền này cùng tháp Chiến thắng (Cu-túp Mi-
na). Tháp cao gần 73 m - được coitháp xây
bằng gạch cao nhất thế giới.
. + Em có nhn xét gì v các thành tựu văn hóa
thời vương triu Hi go Đê-li n Độ
? Văn hóa Ấn Độ th này nh hưởng đến
Đông Nam Á và Việt Nam như thế nào ?
Gv: S phát hin ln nhau gia hai nền văn hóa
Ấn Độ Hin đu giáo và Hồi giáo Rập bước đu
tạo điều kin cho s giao lưu văn hóa Đông- y.
- Tôn giáo: Đạo Hồi được du
nhp và tr thành quc giáo.
- Kiến trúc: chu nh hưởng ca
Hồi giáo như tháp cao, mái
m…
- Văn học: Viết bng ngôn ng
Hin-đu vẫn phát trin
+ Ch Ba Tư trở thành ngôn
ng chính thi kì y
96
c 4: Kết lun, nhận định
GV đánh giá kết qu hoạt động ca HS.
GV nhn xét, b sung và cht ý
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã được lĩnh hi Hoạt động Hình thành
kiến thc mi vào vic làm bài tp c th.
b. Ni dung:
- GV: Giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic nhân đ hoàn
thành bài tp.
- HS: Làm bài tp nhân. Trong quá trình làm vic th trao đi vi bn
hoc thy/cô go.
c. Sn phm: Đáp án đúng ca bài tp.
d. Tchức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhiệm vụ học tp
GV giao bài cho HS (Bài tp 1 - SGK
trang 39):
Hoàn thành bng: Khái quát vnh hình Ấn Đ thời kì vương triu Hồi giáo Đê-
li, theo mu sau:
97
c 3: Báo cáo, tho lun
GV u cu HS trình bày sn phm ca
mình.
HS trình bày; HS khác theo dõi, nhn
xét, đánh gvà bổ sung cho bài ca bn
(nếu cn).
Bước 4: Kết lun, nhận đnh
GV nhn xét bài làm ca HS, cht ni
dung.
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Phát trin năng lực ca HS thông qua yêu cu vn dng kiến
thức, kĩ năng vào thc tin.
b. Ni dung:
- GV t chc cho HS tho lun nhóm lp và hoàn thành bài tp nhà.
- HS hoạt đng nhóm hoàn thin bài tp.
c. Sn phm: Bài tp nhóm.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhiệm vụ học tp
GV giao bài cho HS (Bài tp 2 - SGK
trang 39):
? Em hãy m hiu mt s thành tựu văn
a tiêu biu ca Ấn Đ thời Đê-li.
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS xác đnh yêu cu của đ bài trao
đổi để làm bài tp.
GV hướng dn cho HS tìm hiểu đề
lên ý tưởng.
98
c 3: Báo cáo, tho lun
GV u cầu HS trình bày ý ng ca
mình.
HS trình bày; HS nhóm khác theo dõi,
nhận xét, đánh g và b sung cho bn (nếu
cn).
Bước 4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét ý thc làm bài ca HS,
nhc nh nhng HS kng tích cc hot
động nhóm (nếu có).
GV cht định hướng ni dung; HS lng
nghe, tiếp thu kiến thc.
GV dn dò HS nhng ni dung cn hc
nhà và chun b cho bài hc sau:
Gi ý
- Thông qua internet, sách báo… tìm
hiu v mt công trình kiến trúc Hi
giáo, thơ ca, nhà thơ Kabi
99
Ngày son: / /2022
BÀI 10.ĐẾ QUC MÔ-GÔN
I. MC TIÊU
Sau bài hc này, giúp HS:
1. V kiến thc
-Trình bày khái quát được s ra đời và tìnhnh chính tr, kinh tế, xã hi ca
Ấn Độ i thời đế quc Mô-gôn.
- Gii thiu và nhn xét mt s thành tu tiêu biu của văn hóa Ấn Độ i
thi đế quc Mô-gôn.
2. V năng lực
a) Năng lc chung
- T ch và t học: Khai thác được tài liu phc v cho bài hc.
- Giao tiếp và hp tác: Làm vic nhóm hiu qu.
- Gii quyết vấn đ và sáng to: Biết phân tích, nhn xét, đánh giá vấn đề và
liên h thc tin.
b) Năng lực đc t
- Tìm hiu lch s: Khai thác và s dng được tng tin ca mt s liệu
lch s trong bài hc dưới s ng dn ca GV.
- Nhn thức và tư duy lịch s:
+ Nêu nhng nét chính v s ra đi, tình hình kinh tế, cnh tr, xã hi văn
a c Ấn Độ i thời đế quc Mô-gôn.
+ Rèn luyn k năng miêu tả tranh nh lch s, k ng so sánh, đánh giá,
hp tác.
- Vn dng kiến thức, năng đã học đ đánh gliên h để viết đưc
một đoạn văn giới thiu v ng Tai-giơ Ma-han.
3. V phm cht
- Yêu nước: thái độ khách quan trong nhìn nhn các s kin nhân vt
lch s.
- Nhân ái: Tôn trọng văn hóa, t do tín ngưỡng ca dân tc khác.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, hăng say học hi và nhit tình tham gia
hoạt đng nhóm.
- Trung thc: Hiu được Ấn Đ mt quc gia phong kiến lớn điển hình
100
phương Đông, có ảnh hưởng không nh ti quá trình phát trin lch s Vit Nam.
- Trách nhim: Trân tng nhng cng hiến của con ngưi trong qkh và
bo v nhng giá tr n hóa của nn loi .
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Giáo án;
- Phiếu hc tp cho HS;
- Mt s tranh nh, liu lch s, mt s mu chuyn lch s tiêu biu gn
vi ni dung bài hc;
- Máy tính, máy chiếu (tivi), bài powerpoit.
2. Hc sinh
- SGK;
- Tranh ảnh, liệu u tầm liên quan đến bài hc dng c hc tp theo
yêu cu ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: M đầu
a. Mc tiêu: To tâm thế cho hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
b. Ni dung:
- GV:
+ S dụng các phương pháp, thut dy hc: S dng di sn, s dụng đồ
dùng trc quan, nêu vn đề, vn đáp, thuyết trình.
+ T chc cho HS làm vic cá nhân.
- HS:
+ Xem tranh nh để tr li các câu hi theo yêu cu ca GV.
+ Lng nghe và tiếp thu kiến thc.
c. Sn phm:
Hiu biết đúng của bn thân HS v ng Tai-giơ Ma-han (Thi gian, triu
đại xây dng).
d. T chc thc hin:
101
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhim v hc tp
GV chiếu cho HS xem một đoạn video đt
câu hi
? Tên công trình kiến trúc trong bc
nh?Nêu nhng hiu biết ca em v công trình
kiến trúc đó?
c 2: Thc hin nhim v
GV hướng dn HS xác định yêu cu, tìm câu
tr li.
HS quan sát, suy nghĩ tìm câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li (có th đúng, có thể sai):Đây là đi
báo tháp Sa chi, công trình kiến trúc tiêu biu ca
Pht giáo Ấn Độ
Các HS còn li theo dõi, nhn xét, đánh gb
sung cho bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhận định
Trên sở đó, GV dn dt vào bài mi: nh
trên đây công trình kiến trúc lăng Ta-giơ Ma-
han được xây dng o thế k XVII . Đây được
coi “lăng m đp nht thế gian”cùng vi các
công trình Thành đ A-gra; thành đ La Ki-la
Đê –li được xây dng thời đế chế -gôn. Vây đế
chế -gôn ra ddwoif trong hoàn cnh nào? Tình
hình kinh tế, chính tr xã hội, văn hóa có đặc điểm
ni bt và khác các triều đại trước đó Trong bài
hc này, chúng ta s cùng khám phá).
HS lng nghe, tiếp nhn.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
102
2.1. Mục 1. Điều kin t nhiên
a. Mục tiêu: HS nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên ở Ấn Đ.
b. Nội dung:
- GV:
+ Sử dụng các phương pháp, thuật dạy học: S dụng đồ dùng trc quan,
s dng tư liu lch s, phương pháp u vấn đ, thuyết trình,...
+ T chc cho HS làm vic cá nhân.
- HS: Suy nghĩ, v sơ đồ theo yêu cu ca GV.
c. Sản phẩm: Nêu được những thuận lợi khóa khăn của điều kiện tự
nhn tác động đến lịch sử Ấn độ
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhiệm vụ học tp
GV cho HS đọc thông tin trong GSK, kết hp
quan sát tranh, t chc cho HS làm vic cá nhân,
thc hin yêu cu:
? Đế quc -gôn ra đi trong hn cnh
nào?
? Ti sao thi A--ba được coi thi kì
thnh tr nht của đế quc Mô-gôn.
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu, thực
hiện.
HS suy nghĩ tr li theo sgk
Gv m rng: Tên gi đế quc -gôn xut
hin t tên gọi người Mô-gôn. Người Ấn xưa
nay gi gi tt c những người theo đo Hi
Bc Ấn Đ Nam Trung Á người Mô-gôn.
Khi Ba-bua, mt th lĩnh xuất thân Trung Á
lp lên một vương triu mi, tên gi -gôn
được đặt cho vương triu này.
Gv có th đặt thêm các câu hi
- Vào Thế kỉ XVI, một bộ phận người
Mông C đã tấn công Ấn Độ, lật đổ vương
triều Đê li và lập nên vương triều Mô-gôn.
- Năm 1556: Hoàng đế A--ba lên nắm
quyền, đưa Mô-gôn bước vào giai đoạn
thịnh trị
103
? S ging nhau và khác nhau trong hn
cảnh ra đi ca đế quc Mô-gôn với vương triều
Đêli.
? Các chính sách v kinh tế, chính tr hi
ca vua A-cơ –ba có tác dụng như thế nào?
Gv gii thiu hình 10.1 và gii thiu v vua
A--ba cùng c chính sách ca ông.
Vua A--ba
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV cho 1 - 2 HS trình bày sn phm ca mình
trước lp.
HS trình bày, các HS còn li theo dõi, nhn
xét, đánh giá và b sung cho bn (nếu có).
c 4:
GV đánh giá kết qu hoạt động ca HS.
GV chiếu lược đồ, cht ý:
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
2.2. Mục 2. Thành tựu văn hóa tiêu biểu
a. Mục tiêu: trình bày và nhận xét được nhng thành tu tiêu biu của văn
a n Độ thi kì Mô-gôn.
b. Nội dung:
104
- GV:
+ Sử dụng các phương pháp, thuật dạy học: Nêu vấn đ, tho lun nhóm,
s dụng đồ dùng trc quan, s dng di sn, thuyết trình,…
+ T chc cho HS hoạt động nhóm (nhóm ln - nhóm t)/cá nhân.
- HS: Làm việc nhóm/cá nhân trả li câu hỏi theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm:u tr lời đúng của HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhiệm vụ học tp
GV cho HS đọc thông tin SGK, tho lun theo
bàn:
? Trình bày các thành tựu văn hóa thời đế
chế -gôn.
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dn cho HS tìm hiu, tho lun và
tr li câu hi
Gv gii thiệu hình 10.3 Thành đ A-gra được
xây dựng dưới thi A--ba và hình 10.4ng Ta-
giơ Ma-han.
? Em có nhn xét v các thành tựu văn hóa
thời đế quc -gôn Ấn Độ.
*Văn học: Trường ca Ra-ma-cha-ti-ta
Ma-na-sa (nhà thơ Tulasidasa)
+ Tp hp và chép li các b s thi thi
c đi
* Kiến trúc: Thành Đỏ A-gra, Thành Đỏ
La Ki-la Đê-li, lăng mộ Ta-giơ Ma-han
* Hi ha: miêu t con người, cuc sng
cung đình, tầng lp quý tc, …
c 4: Kết lun, nhận định
GV đánh giá kết qu hoạt động ca HS.
GV nhn xét, b sung và cht ý
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã được nh hội Hoạt động Hình thành
kiến thc mi vào vic làm bài tp c th.
b. Ni dung:
- GV: Giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic nhân đ hoàn
105
thành bài tp.
- HS: Làm bài tp nhân. Trong quá trình làm vic th trao đi vi bn
hoc thy/cô go.
c. Sn phm: Đáp án đúng ca bài tp.
d. Tchức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhiệm vụ học tp
GV giao bài cho HS (Bài tp 1 - SGK
trang 41):
1. Hoàn thành bng tóm tt tình hình chính tr, kinh tế, xã hội, văn hóa của lch s
Ấn Độ thời Đế quc Mô-gôn theo yêu cầu dưới đây:
2. Em hãy nhn xét thành tựu văn hóa Ấn Độ t thế k IV đến thế k XIX
c 3: Báo cáo, tho lun
GV u cu HS trình bày sn phm ca
mình.
HS trình bày; HS khác theo dõi, nhn
xét, đánh gvà bổ sung cho bài ca bn
(nếu cn).
Bước 4: Kết lun, nhận đnh
GV nhn xét bài làm ca HS, cht ni
dung.
HS lng nghe, tiếp thu kiến thc.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Phát trin năng lực ca HS thông qua yêu cu vn dng kiến
thức, kĩ năng vào thc tin.
106
b. Ni dung:
- GV t chc cho HS tho lun nhóm lp và hoàn thành bài tp nhà.
- HS hoạt đng nhóm hoàn thin bài tp.
c. Sn phm: Bài tp nhóm.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
c 1: Giao nhiệm vụ học tp
GV giao bài cho tr li câu hi mc Luyn
tp trang 41 SGK.
? Từ kiến thức có trong bài tham khảo
các nguồn tài liệu khác, em y viết một
đoạn văn ngắn giới thiệu về lăng Ta-giơ
Ma-han.
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS xác đnh yêu cu của đ bài trao
đổi để làm bài tp.
GV hướng dn cho HS tìm hiểu đề
lên ý tưởng.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV u cầu HS trình bày ý ng ca
mình.
HS trình bày; HS nhóm khác theo dõi,
nhận xét, đánh g và b sung cho bn (nếu
cn).
Bước 4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét ý thc làm bài ca HS,
nhc nh nhng HS kng tích cc hot
động nhóm (nếu có).
GV cht định hướng ni dung; HS lng
107
nghe, tiếp thu kiến thc.
GV dn dò HS nhng ni dung cn hc
nhà và chun b cho bài hc sau:bài 11
108
Tun
Tiết
CHƯƠNG 4. ĐÔNG NAM Á TỪ NA SAU TH K X
ĐẾN NỬA ĐẦU TH K XVI
Bài 11. KHÁI QUÁT V ĐÔNG NAM Á
T NA SAU TH K X ĐN NỬA ĐẦU TH K XVI
(Thi lượng: …tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Mô t đưc quá trình hình thành, phát trin ca các quốc gia Đông Nam Á từ
na sau thế k X đến nửa đầu thế k XVI.
Gii thiu và nhn xét đưc nhng thành tu văn hoá tiêu biu của Đông Nam
Á t na sau thế k X đến nửa đu thế k XVI.
109
2. Năng lc
- Đọc và ch ra được thông tin quan trọng trên lược đồ.
- Khai thác và s dụng được thông tin ca mt s tư liệu lch s trong bài học dưới
s ng dn ca giáo viên.
- Tìm kiếm, u tầm được liệu đ phc v cho bài hc thc hin các hot
động thc hành, vn dng.
3. Phm cht
Trân trng nhng giá tr lch s và văn hóa của cư dân Đông Nam Á.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Phiếu hc tp.
- Tranh nh v Đông Nam Á TKX-TKXVI.
- Video v mt s ni dung trong bài hc (nếu có).
2. Chun b ca hc sinh
-Sách giáo khoa Lch s và Đa lí 7
-Tranh nh, dng c hc tp theo yêu cu ca giáo viên
III. TIN TRÌNH DY HC
HĐ1. Khởi động xác định vấn đề
a. Mc tiêu:
- To tâm thế cho hc sinh chun b c vào ni dung bài hc.
- Xác định được vấn đề ca bài hc.
b. Ni dung: GV chiếu cho HS xem mt s hình nh ca Đông Nam Á TKX đến
TKXVI
110
c. Sn phm
Câu tr li ca nhóm Hs
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
Quan sát hình nh và tr li các câu hi sau
3. Hình ảnh trên giúp em liên tưởng đến khu vc nào?
4. Nêu một vài điều mà em biết v khu vực đó?
B2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Định hướng giúp hc sinh quan sát tranh nh la chn thông tin phù hp
để tr li câu hi
Hs: Tp trung quan sát phân tích tranh nh, thu thp thôn tin, tr li câu hi GV
đã giao.
B3: Báo cáo tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt vài nhóm lên trình bày sn phm.
- ng dn HS báo cáo (nếu các em còn gp khó khăn).
111
HS:
- Đại din báo cáo sn phm nhóm
- HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận đnh.
- Nhn xét (hoạt đng nhóm ca HS và sn phm), chun xác kiến thc, chuyn
dn vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
- Viết tên bài, nêu mc tiêu chung ca bài và dn vào HĐ tiếp theo.
HĐ2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 1: Quá trình nh thành phát trin ca c ơng quốc phong
kiến Đông Nam Á
a. Mc tiêu: Mô t đưc quá trình hình thành, phát trin ca các quốc gia Đông
Nam Á t na sau thế k X đến nửa đầu thế k XVI.
b. Ni dung:
112
Hs: Quan t ợc đồ 11.1 11.2, tranh ảnh (hình 11.4), đọc tài liu (Hình 11.3)
đểm ra kiến thc mi dưi s ng dn ca GV.
GV: Hướng dn học sinh khai thác lược đồ 11.1 và 11.2, tranh nh (hình 11.4), đọc
tài liệu (Hình 11.3) đ tr li u hỏi nh hội kiến thc mi. (GV s dng
thut png tranh để ng dn hc sinh hoàn thành nhim v ca nhóm mình)
c. Sn phm:
d. T chc hoạt động:
113
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
Quan sát lược đồ 11.1 và 11.2, tư liu 11.4
nh 11.4, em y:Mô t quá trình hình
thành và phát trin ca các quc gia Đông
Nam Á t na sau thế k X đến nửa đầu
thế k XVI (Da theo các gi ý ca phiếu
hc tp sau GV pt phiếu hc tp có
gi ý)
1.Xác đnh trên lược đồ
-Các quc gia không còn tn ti ợc đồ
11.2
-Các quc gia mi xut hin t thế k XIII.
-Các quc gia tn ti c 2 giai đon.
2. Ma-lc ca phát triển thương mại hay
nông nghip? Biu hin ca s phát trin
y?
3. Ni dung, niên đi ca hình 11.4?
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS đọc SGK, thu thp thông tin
B3: Báo cáo tho lun
Hs báo o sn phm ca nhóm bng vic
dán phiếu hc tp ca nhóm lên bng. Đại
din nhóm trình bày sn phm ơng tác
vi nm bn
B4: Kết lun, nhận đnh
Nhóm Hs đánh giá nhóm bn
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca
các nm HS, chun xác kiến thc.
-Thế k X, thi kì thng nht và phát
trin ca mt s quốc gia như: Cam-
pu-chia, Pa-gan, Sri Vi-giay-a.
-Thế k XIII, đánh du mc quan
trọng trên con đường phát trin ca
các quc gia phong kiến Đông Nam
Á.
-Thế k XV, vương quốc Ma-lc-ca
đưc thành lp, nhanh chóng phát
trin thịnh vượng.
T na sau thế k X đến nửa đu
thế k XVIthi kì phát trin thnh
ng ca nn kinh tế khu vc
Hoạt động 2: Nhng thành tu văn hóa tiêu biểu
a. Mc tiêu: Gii thiu nhận xét đưc nhng thành tựu văn hoá tiêu biểu ca
Đông Nam Á từ na sau thế k X đến nửa đầu thế k XVI.
114
b. Ni dung:
Hs: Quan sát tranh ảnh (hình 11.5 11.6), đọc tài liu (Kênh ch SGK/44) đ tìm
ra kiến thc mi dưi s ng dn ca GV.
GV: Hướng dn hc sinh khai thác tranh ảnh (hình 11.5 và 11.6), đc tài liu
(Kênh ch SGK/44) đ tr li câu hỏi và lĩnh hội kiến thc mi.
c. Sn phm:D kiến sn phm ca hc sinh
Lĩnh vực
Thành tu
Tôn go
+ Pht go phát trin rc r.
+ Thế k XIII, Hi giáo bắt đu du nhập vào Đông Nam Á
Ch viết
Sm xut hin, tạosở cho s phát trin của văn học, s
hc.
Văn học, s hc
+ Đám cưới A--giu-na của nhà thơ Kan-va (người Java),
thế kỉ XI
+ Đại Việt sử ký ca Lê Văn Hưu thế kỉ XIII
+ S thi Na-ga-ra-kri-ta-ga-ma của -giô-pa-hit, thế k
XIV
+ Bình Ngô đại cáo ca Nguyễn Trãi (Đại Việt), thế kỉ XV
Kiến trúc - điêu
khc
+ Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như: Pa-gan, Ăng-co,
Thăng Long
+ Nhiều tác phẩm điêu khắc nđiêu khắc g của Đại Việt,
điêu khắc đá của Cam-pu-chia
d. T chc hoạt động:
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v hc tp
Lĩnh
Thành tu
115
Quan sát tranh ảnh (hình 11.5 và 11.6), đọc
tài liu (Kênh ch SGK/44) em y:
Lp bng thng kê các thành tựu văn hóa
tiêu biu của Đông Nam Á từ na sau thế
X đến TKXVI theo mu
Lĩnh vực
Thành tu
B2: Thc hin nhim v hc tp
HS đọc SGK, thu thp thông tin
B3: Báo cáo tho lun
Hs báo o sn phm ca nhóm bng vic
dán phiếu hc tp ca nhóm lên bng. Đại
din nhóm trình bày sn phm ơng tác
vi nm bn
B4: Kết lun, nhận đnh
Nhóm Hs đánh giá nhóm bn
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca
các nm HS, chun xác kiến thc.
vc
Tôn
giáo
+ Pht go phát trin rc
r.
+ Thế k XIII, Hi giáo bt
đầu du nhập vào Đông
Nam Á
Ch
viết
Sm xut hin, tạosở
cho s phát trin của văn
hc, s hc.
Văn
hc,
s
hc
+ Đám cưới A--giu-na
của nhà thơ Kan-va
(người Java), thế kỉ XI
+ Đại Việt sử ca
Văn Hưu thế kỉ XIII
+ Sử thi Na-ga-ra-kri-ta-
ga-ma ca Mô-giô-pa-hit,
thế kỉ XIV
+ Bình Ngô đại cáo của
Nguyễn Trãi (Đại Việt),
thế kỉ XV
Kiến
trúc -
điêu
khc
+ Nhiều ng trình kiến
trúc nổi tiếng như: Pa-
gan, Ăng-co, Thăng Long
+ Nhiu tác phẩm đu
khắc như điêu khắc gỗ
của Đại Việt, đu khắc
đá của Cam-pu-chia
HĐ3. Luyện tp
a. Mc tiêu: Hiu biết v quá trình hình thành, phát trin ca các quc gia Đông
Nam Á t na sau thế k X đến nửa đu thế k XVI; nhng thành tựu văn hoá tiêu
biu của Đông Nam Á t na sau thế k X đến nửa đầu thế k XVI.
b. Ni dung
-Da vào kiến thc va tiếp thu được để hoàn thành bài tp trc nghim
-Chọn đáp án đúng nht trong các câu sau
Câu 1. T thế k XIII, người Thái di cư t phía bc xuống phía nam đã dẫn ti s hình
thành ca hai quc gia nào?
116
A. Cham-pa và Su-khô-thay. B. Su-khô-thay và Lan Xang.
C. Pa-gan và Cham-pa. D. -giô-pa-hit và Gia-va.
Câu 2. Vương quốc Su-khô-thay là tin thân ca quc gia nào hin nay?
A. Thái Lan. B. Mi-an-ma. C. Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-
xi-a.
Câu 3. Vương quốc Pa-gan là tin thân ca quc gia nào hin nay?
A. Cam-pu-chia. B. Lào. C. Phi-lip-pin. D. Mi-an-
ma.
Câu 4. Vương triều nào đã thống nht đưc In-đô-nê-xi-a?
A. Xu-ma--ra B. Xu-la-vê-di.
C. Gia-va (Mô-giô-pa-hít) D. Ca-li-man-tan.
Câu 5. Văn hóa Đông Nam Á chu nh hưng mnh m nht t nền văn hóa nào?
A. Trung Quc. B. Nht Bn. C. n Đ. D. Phương
Tây.
c. Sn phm
*D kiến sn phm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
A
D
C
C
d. T chc thc hin
c 1. GV chuyn giao nhim v hc tp
Da vào kiến thc va hc hãy hn thành c bài tp trc nghim sau đây (Chn
câu tr li đúng nht)
c 2. HS thc hin nhim v hc tp
Hs giơ tay nhanh nhất đ tr li câu hi
c 3. Báo cáo, tho lun
Câu tr li ca HS
c 4: Kết lun, nhận định
HS nhn xét bài làm ca bn
117
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca hc sinh, chun xác kiến thc (nếu cn)
HĐ4. Vận dng
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học viết mt bài gii thiu v thành tựu văn
a tiêu biu ca Đông Nam Á TKX-TKXVI.
b. Ni dung:
-Tìm tòi, m rng kiến thc v văn hóa Đông Nam Á ảnh hưởng đến văn hóa ngày
nay.
-Tr li câu hi bài tp 2 trong SGK/44
c. Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh
d. T chc hoạt động:
c 1. GV chuyn giao nhim v hc tp
Da vào kiến thc va hc hãy hoàn thành bài tp 2 trong SGK/44
c 2. HS thc hin nhim v hc tp
HS thc hin nhim v thông qua s định hướng và giúp đ ca GV
c 3. Báo cáo, tho lun
Hs báo o sn phm ca nhóm bng vic dán phiếu hc tp ca nhóm lên bng.
Đại din nhóm trình bày sn phm tương tác vi nhóm bn
c 4: Kết lun, nhận định
HS nhn xét bài làm ca nhóm bn
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca hc sinh, chun xác kiến thc (nếu cn)
GV hướng dn Hs chun b bài cho tiết hc tiếp theo
--------
Ngày son: .................................................
118
Ngày ging: ...............................................
BÀI 12: VƯƠNG QUC CAM PU CHIA
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Mô t đưc quá trình hình thành và phát trin ca Vương quốc Cam-pu-chia.
- Nhn biết và đánh giá được s phát trin ca Vương quốc Cam-pu-chia thi
Ăng Co
- u được mt s nét tiêu biu v văn h ca Vương quốc Cam-pu-chia.
2. Năng lc
*Năng lực riêng/ đặc t:
- Năng lực tìm hiu lch s:
+ Quan sát, khai thác s dng thông tin ca liệu lch s đưc s dng
trong bài hc
+ Mô t đưc quá trình hình thành và phát trin ca vương quốc Cam pu chia,
nhn biết s phát trin của vương quc Cam pu chia thời Ăng co
+ Nêu được mt s nét tiêu biu v văn hoá của vuơng quốc Cam pu chia
- Phát trin năng lực nhn thức và tư duy lch s:
+ Xác định trên bản đồ các quc gia Cam-pu-chia
+ Nhn xét và đánh giá sự phát trin ca vương quốc Cam pu chia thời Ăng –
co
+ Lp được trc thi gian các s kin tiêu biu v quá trình hình thành và
phát trin ca Vương quốc Cam-pu-chia.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã hc:
Vn dng kiến thc mi HS đã được nh hội để gii quyết nhng vn
đề mi trong hc tp và thc tin v nhng thành tu n hóa thi phong kiến
HS biết nhận xét, đánh giá, rút ra bài học kinh nghim v quá trình phát trin ca
khu vc.
* Năng lực chung:
119
- T hc: phát triển năng lực t hc thông qua vic t đc, t nghiên cu ni
dung bài hc qua SGK và tư liu.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: phát triển năng lực này thông qua vic tr li
các câu hi ca giáo viên và hoạt động nhóm cùng các bn.
- Gii quyết vấn đề: giải thích được các vấn đ đặt ra trong thc tin có liên
h t ni dung bài hc.
3. V phm cht:
- Giáo dc lòng yêu nước: có tinh thần đoàn kết gn bó giữa các nưc
- Trân trng, gi gìn truyn thng đoàn kết gia Vit Nam vi Cam-pu-chia..
- Giáo dc tính chăm chỉ: tìm hiu và thu thp c thông tin, hình nh trong
bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: Nghiên cu tài liu, son bài theo câu hi SGK. Tìm hiu ni dung
các kênh hình trong bài,c đồ ĐNA thế k XIII - XV.
- c đổ Các quc gia phong kiến Đông Nam Á treo tường hoc file trình
chiếu
- Tranh, nh v mt s công trình kiến tc, văn hoá của Cam-pu-chia.
- Phiếu hc tp cho HS
2. Hc sinh:
- Đc và tìm hiu nội dung bài trước.
- Tranh ảnh, tư liệu và dng c hc tp theo yêu cu ca GV
III. TIN TRÌNH LÊN LP
A. HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Mc tiêu: Thông qua xem video, đưa học sinh vào tìm hiu ni dung bài hc,
to tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiu bài mi.
- Ni dung: Trc quan, phát vn.
- Sn phm: HS nêu vài hiu biết v Ăng co vát
-T chc thc hin:
120
- T chc cho HS xem video và tr li câu hi nêu hiu biết ca em v
Angkor?
https://drive.google.com/file/d/1aIP704LVatms5HNf96gdDzBc-
0HMTPwE/view?usp=sharing
Trong khong t thế k 9 đến thế k 13, các v vua ca Đế quc Khmer đã
cho xây dng hàng lot công trình kiến trúc đồ s để vinh danh chính mình ln
kinh đô Angkor, trong đó, 3 ngôi đn rc r nht Bayon, Ta Prohm và
Angkor Wat. Đặc biệt, Angkor Wat đưc coi mt siêu tuyt tác ca nn ngh
thuật Khmer. Nó đã trở thành biểu tượng ca Campuchia, xut hin trên quc k
điểm thu t du khách hàng đầu đất nước chùa tháp. Vy thi k phong
kiến vương quc này phát trin như thế nào? Hôm nay chúng ta cùng hc bài 8
B. HOT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
1. Quá trình hình thành và phát trin ca Vương quốc
- Mc tiêu: Trình y đưc s hình thành phát trin của ơng quốc
Campuchia
- Ni dung: GV s dụng phương pháp trc quan, phát vn, thuyết trình, phân
tích t chc cho hc sinh tr li các câu hi đ thấy được trình phát trin ca
vương quốc Campuchia và vn dng v đưc trc thi gian.
- Sn phm: câu tr li ca HS
- T chc thc hin:
Hoạt đng ca giáo vn và hc sinh
Sn phm d kiến
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
- GV gii thiu v v trí địa lý của đất nước Cam pu chia trên bản đồ
- GV nhc li s hình thành nhà nước Phù Nam, Chân lạp sau đó yêu
cu HS Đc thông tin và tư liệu và quan sát sơ đồ hình 12.1, hãy:
- Trình bày qtrình hình thành, phát trin của Vương quốc Cam-
pu-chia t thế k IX đến thế k XVI.
- V trc thi gian th hin s phát trin của vương quốc Cam pu
chia
c 2. Thc hin nhim v hc tp
HS đọc SGK và thc hin yêu cu. GV khuyến khích hc sinh hp
tác vi nhau khi thc khi thc hin nhim v hc tp
c 3. Báo cáo kết qu hoạt đng
- Năm 802, vua Giay-a-vác-man II
thng nht nh thổ, đổi tên nước
Cam-pu-chia.
- T thế k IX đến thế k XV: Thi kì
Ăng-co - thi phát trin rc r nht
của Vương quốc Cam-pu-chia.
- Đến thế k XV, do s tranh giành
quyn lc gia các phe phái và s tn
công của người Thái đã khiến cho
Vương quc Cam-pu-chia suy yếu.
Người Khơ-me phi chuyn kinh đô
t Ăng-co v phía nam Bin H
(Phnôm nh ngày nay).
121
- HS lầnt tr li các câu hi
c 4. Đánh gkết qu thc hin nhim v hc tp
GV phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc sinh.
2. S phát trin của Vương quc Cam-pu-chia thời Ăng co
- Mục tiêu: Trình bày được s phát trin của vương quc Campuchia thi k
Ăng co
- Ni dung: GV s dụng phương pháp trc quan, phát vn, tho lun nhóm,
thuyết trình, phân tích t chc cho hc sinh m hiu v tình hình chính tr, kinh
tế, đối ngoi (quá trình m mang nh th) ca Cam pu chia vào thi k Ăng Co
t đó rút ra nhn xét
- Sn phm: Biu hin s phát trin và nhn xét
- T chc thc hin:
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Sn phm d kiến
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV có th cho HS quan sát hình nh Bin H, h Ba-ray
gii thiệu thêm thông tin, cũng như cho HS ch trên
ợc đổ thời kì Vương quc Cam-pu-chia phát trin
đến đỉnh cao: m rng sang vùng h lưu sông Chao
Phray-a (Thái Lan ngày nay), trung lưu sông Công
(Lào ngày nay), Chăm-pa,..
- GV t chc cho HS tìm hiu v tình hình phát trin ca
Cam pu chia vào thi k Ăng Co bằng các câu hi công
não thông qua hoạt đng nhóm?
- - Nhóm 1 và 3: Tình hình chính tr vương quốc Cam-pu-
chia thời Ăng co như thế nào?
- - Nhóm 2 và 4: Kinh tế vương quốc Cam-pu-chia thi Ăng
co phát trin như thế nào?
- - Nhóm 5,6: Vương quốc Cam-pu-chia thi Ăng m rng
lãnh th ra sao?
- - Nhóm 7 và 8: Em có nhn xét gì v s phát trin ca
vương quốc Cam pu chia thi k Ăng co?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến khích
hc sinh hp tác vi nhau khi thc khi thc hin nhim
v hc tp
TK IX - XV: Thi Ăng-co, thi phát
trin huy hoàng ca chế độ phong kiến
Campuchia
* Chính tr:
- y dựng nhà nước quân ch chuyên chế tp
quyn.
- Đất nước được thng nhtn định
* Kinh tế:
+ bước phát trin nht nông nghip. Triu
đình rất quan tâm đến thu lợi như đào nhiều h,
kênh máng để tr ớc điều phối nước tưới
như h Ba-ray Tây, Ba-ray Đông,...
+ dân ngoài sản xut nông nghiệp còn đánh
bt Bin H, khai thác lâm th sn, làm các
nghê' th công như đ trang sc, chm khc phù
điêu,..
+ Đặc biệt thương mại, buôn bán vi Trung
Quc và các quc gia láng ging
* Đối ngoi: Tiến hành chiến tranh, m rng nh
ng ti các khu vc thuc lãnh th Lào và
Thái Lan ngày nay, tr thành mt thế lc ng
mnh khu vc Đông Nam Á
122
c 3. Báo cáo kết qu hot động
- HS lầnt tr li các câu hi
c 4. Đánh gkết qu thc hin nhim v hc tp
GV phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc sinh.
Sau khi HS trình bày đưc nhng biu hin v s phát
trin ca Vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng-co, GV
chuyn giao nhim v th hai
-
- GV gii thiu v kinh tế khu vc bin H
- GV gii thiu bản đồ Campuchia thi k Ăng co mở
rng
* Nhn xét: Thời kì Ăng-co thi phát trin
thịnh đt nht ca Vương quc Cam-pu-chia.
i thời này, Vương quc Cam-pu-chia tr
thành mt trong nhng quc gia hùng mnh
Đông Nam
3. Mt s nét tiêu biu v văn hoá
- Mc tiêu: u đưc mt s nét tiêu biu v văn hoá cua vuơng quốc
Campuchia
- Ni dung: GV s dụng phương pháp trc quan, tho lun, phát vn, thuyết
trình, phân tích t chc cho hc sinh tr li các câu hỏi để thy được văn hoá tiêu
biu ca Campuchia
- Sn phm: Hoàn thành đưc phiếu hc tp v bng thng c thành tu
văn hóa của Cam-pu-chia
- T chc thc hin
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Sn phm d kiến
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
Yêu cu HS đọc tng tin sgk và quan sát các hình nh
Hoàn thành bng thng kê v nhng tnh tựu văn hoá tiêu
biu ca vươg quốc Cam pu chia
Lĩnh vc
Thành tu
Tín ngưỡng, tôn
giáo
- Tín ngưỡng, tôn giáo:
+ Có tín ngưỡng phn thc, tc cầu mưa…
+ Hin-đu giáo và Pht giáo tiếp tc phát trin.
- Chữ viết, văn hc:
+ Ch Phn và ch K-me.
+ Văn học: văn học dân gian và văn học viết
vi các truyn thn thoi, truyện ời… ngày
càng phong phú.
- Kiến trúc- điêu khắc
+ Phát trin trên cơ sở chu ảnh hưởng đm
nét ca Pht giáo
+ Kiến tc độc đáo như Ban-y Srêi, Ăng-co
Vát, Ăng-co Thom, …
123
Ch viết, văn
hc
Kiến trúc, điêu
khc
c 2. Thc hin nhim v hc tp
HS đc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến khích hc
sinh hp tác vi nhau khi thc khi thc hin nhim v hc
tp
c 3. Báo cáo kết qu hoạt đng
- Đại din các nhóm lần lượt tr li các câu hi
c 4. Đánh gkết qu thc hin nhim v hc tp
GV phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc sinh.
-
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
- Mc tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hn thin kiến thc mới mà HS đã
được lĩnh hội hoạt đng hình tnh kiến thc v s hình tnh các vương quc
Cam pu chia
- Ni dung: GV t chc cho HS làm vic nhân: lp hoàn thành bng
(theo mu sau) v s phát trin của Vương quốc Cam-pu chia thời Ăng-co.
Các lĩnh vc
Biu hin ca s phát trin
V chính tr, xã hi
V kinh tế
V đối ngoi
- Sn phm: HS lập được bng và hoàn thành thông tin theo yêu cu
- T chc thc hin
+ Chuyn giao nhim v: Gv giao nhim v và hưng dn hc sinh, lp
bảng và đin thông tin vào bng kiến thc.
124
+ Thc hin nhim v: Hs làm việc cá nhân để hoàn thành bài tập được
giao.
+ Báo cáo kết qu: GV gi mt s HS trình bày bài làm, HS khác nhn xét,
góp ý (nếu cn).
+ Đánh giá kết quả: GV đánh giá kết qu hoạt động, tinh thần thái độ làm
vic ca hc sinh, chun xác li kiến thức, đng viên, khuyến khích hc sinh.
- Sản phẩm dự kiến
Các lĩnh vc
Biu hin ca s phát trin
V chính tr,
xã hi
- Xây dng nhà nước quân ch chuyên chế tp quyn.
- Đất nước được thng nht ổn định
V kinh tế
+ bước phát trin nht là nông nghip. Triu đình rất quan
tâm đến thu lợi như đào nhiu hồ, kênh ng đ tr c và
điu phối nước tưới như hổ Ba-ray Tây, Ba-ray Đông,...
+ dân ngoài sản xut nông nghip còn đánh bt Bin
H, khai thác lâm th sn, làm các nghê' th công n đ
trang sc, chm khắc phù điêu,..
+ Đặc biệt thương mại, buôn bán vi Trung Quc và các
quc gia láng ging
V đối ngoi
Tiến hành chiến tranh, m rng ảnh hưởng ti các khu vc
thuc lãnh th Lào và Thái Lan ny nay, tr thành mt thế
lc hùng mnh khu vực Đông Nam Á
D. HOT ĐỘNG VN DNG
- Mc tiêu: Giúp hc sinh nm li các kiến thc va tìm hiểu đ vn dng
- Phương thc tiến hành: T chc cho HS thc hiện trao đổi nhà
125
- T chc thc hin: Giáo vn giao nhim v cho HS trao đi tìm hiu nhà
Câu 1: y quan t quc kì của Vương quc Cam-pu-chia ngày nay và cho
biết: Hình nh trong quc kì ly ý
ng t công trình kiến trúc nào?
Câu 2: Hãy đóng vai một hưng dn
viên du lch và gii thiu mt di sn
văn hoá ca Cam-pu-chia thi kì này
để gii thiu vi bn hoặc trước lp.
Nhng ni dung quan trng khi
gii thiu: - Tên di sản đó? - Nét đặc
sc ca di sn. - Vì sao li n tượng
v di sản đó? - Nhng giá tr ca di
sản đó
D kiến sn phm:
1. Công trình đó là
Ăng co Vát,
2. HSth gii thiu v Ăngcovat hoặc Ăng co thom
- Xây dng khi nào? đâu? Mục đích?
- Xây dng như thếo?
*GV giao nhim v cho HS v nhà
- V nhà học bài đầy đ
- Đọc và tìm hiu bài Ôn tp các ni dung đã học
126
------
Bài 13
VƯƠNG QUC O
(… tiết)
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt được)
1. V kiến thc:
- Mô t đưc quá trình hình thành và phát trin ca Vương Quốc Lào.
- Nhn biết đánh giá được s phát trin của Vương quốc Lào thi Lan
Xang.
- Nêu đưc mt s nét tiêu biu v n hóa của Vương quốc Lào.
2. V năng lực:
* Năng lc chung
- Bài hc góp phn phát trin năng lc t hc thông qua vic t đọc, t nghiên
cu nội dung qua SGK và tư liệu.
- Bài hc phát trin năng lc giao tiếp, năng lực hp tác qua vic tr li nhng
câu hi ca giáo viên và hoạt động nhóm.
* Năng lc chuyên bit
- Lập được trc thi gian các s kin tiêu biu v quá trình hình thành và phát
trin của vương quc Lào.
- Khai thác và s dụng đưc thông tin trong bài hc.
127
3. V phm cht:
- Nhn thức đưc qtrình phát trin lch s, nh chất tương đng s gn
u đi ca các dân tc Đông Nam Á.
- Trân trng gin truyn thống đoàn kết gia Vit nam vi Lào.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài hc.
- Xác định được vấn đề chính ca ni dung bài hc.
b) Ni dung:
GV: cho HS quan sát hình nh trong SGK nêu câu hi:
HS quan sát hình nh, làm vic đ tr liu hi ca GV
c) Sn phm:
- HS có th tr li đúng hoặc chưa đúng, chưa đủ, GV khuyến khích, động viên đ
dn dt HS vào bài mi
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chiếu hình ảnh đu bài hc và đặt câu hi:
? Công trình này được xây dng vào thi kì nào? Em hãy chia s mt s hiu
biết ca bn thân v đất nước Lào thời kì đó?
128
B2: Thc hin nhim v
GV: Hướng dn HS quan sát, phân tích hình nh và tr li câu hi.
HS: Quan sát, ghi câu tr li ra phiếu hc tp.
B3: Báo cáo tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt vài nhóm lên trình bày sn phm.
- ng dn HS báo cáo (nếu các em còn gp khó khăn).
HS:
- Đại din tr li câu hi
- HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét câu tr li ca HS và chuyn dn vào hoạt đng hình thành kiến thc
mi.
- Viết tên bài, nêu mc tiêu chung ca bài và dn vào HĐ tiếp theo.
HĐ 2: HÌNH THÀNH KIẾN THC MI
1. Quá trình hình thành và pt trin ca Vương quốc Lào
a) Mc tiêu: Giúp HS biết được quá trình hình thành, phát trin của Vương quc
Lào.
b) Ni dung: GV đt câu hi, HS tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr lời đúng của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- HS đọc thông tin trong SGK T.48 và sơ đồ
13.1
- GV chia nhóm lp
- Giao nhim v các nhóm:
Quá trình hình thành, phát triển
của Vương quốc Lào.
- Trước năm 1353:
+ Người Lào Thowng sinh sống, là
chủ nhân của văn hóa cánh đồng
chum.
+ Từ TK XIII, một nhóm người
129
? Mô t quá trình hình thành, phát trin ca
Vương quốc Lào?
- Thi gian: 5 pt
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS hoạt đng nhóm (nếu cn)
HS:
- Đọc SGK và làm vic cá nn
- Tho lun nhóm để hoàn thành nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu đi din nhóm lên tnh bày, o
cáo sn phm.
HS báo cáo sn phm (nhng HS còn li theo
i, nhn xét và b sung cho bn)
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhn xét thái độ và sn phm hc tp ca
HS. Cht kiến thc và chuyn dn sang ni
dung sau.
Thái đến định ng đng bằng
ven song Mê Công => gọi o
Lùm.
- Giai đoạn từ 1353 đến TK XVIII
+ Năm 1353, Pha Ngừm (tộc
trưởng) đã tập hợp thống nhất
các tộc o, lên ngôi vua, đặt n
nước là Lan Xang (Triệu Voi),
phát triển đạt đến sự thịnh
vượng trong các TK XVI-XVII.
2. Vương quốc Lào thi Lan Xang
a) Mc tiêu: Giúp HS biết được quá trình hình thành, phát trin của Vương quc
Lào thi Lan Xang.
b) Ni dung:
- GV s dụng KT khăn tri n đ t chức cho HS khai thác đơn v kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Vua ch huy quân đội, quan đng
130
- HS đọc thông tin tư liệu 13.2, 13.3 trong
SGK T.48
- GV chia nhóm lp
- Giao nhim v các nhóm:
? Nêu nhng biu hin v s phát trin ca
Vương quốc Lào thi Lan Xang
- Thời gian: … phút
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK, suy nghĩ nn tho lun
lun nhóm.
GV ng dẫn, htrợ các em thảo luận nhóm
(nếu cần). Chú ý c từ khóa Phát triển thịnh
vượng, thế kỉ XV XVII, sản xuất nông
nghiệp, trao đi bn bán, thanh bình sung
túc.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, u cầu đại din nhóm
trình bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu
cn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca
nhóm.
- HS các nhóm còn li quan sát, theo dõi
nhóm bn trình bày và b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm hc
tp ca HS.
đầu các mường. Kinh đô ban đầu
ng Xoa, sau chuyn v Viêng
Chăn.
- Cui thế k XIV, dân dn tr
nên đông đúc, đi sng thanh
bình.
- Kinh tế ch yếu nông nghip,
phát trin ngh th công truyn
thống, trao đi bn bán vi các
c láng ging.
- Đối ngoi: Lan Xang gi quan h
a hiếu vi Can-pu-chia và Đại
Vit. Kiên quyết chng quân xâm
c (chng Miến Điện năm
1565).
131
- Chuyn dn sang phn tiếp theo.
3. Mt s thành tu tiêu biu v văn hóa
a) Mc tiêu: Giúp HS hiểu đưc mt s thành tu tiêu biu v văn hóa của Vương
quc Lào.
b) Ni dung:
- GV s dụng KT khăn tri n đ t chức cho HS khai thác đơn v kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- HS đọc thông tin và quan sát hình nh 13.4
trong SGK Tr.49,50
- GV chia nhóm lp
- Giao nhim v các nhóm:
? Hoàn thành vào bng nhng thành tu tiêu
biu v n hóa của Vương quốc Lào?
- Thời gian: … phút
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK, suy nghĩ nn tho lun
lun nhóm.
GV ng dn, h tr các em tho lun nhóm
(nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, u cầu đại din nhóm
trình bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu
132
cn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca
nhóm.
- HS các nhóm còn li quan sát, theo dõi
nhóm bn trình bày và b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm hc
tp ca HS.
- Chuyn dn sang phn luyn tp.
Nhng thành tu tiêu biu của văn hóa Lào
Lĩnh vực
Thành tu
Tôn go
- Phật giáo: cơ sở thng nht các b tc lào, ảnh hưởng mạnh đến đi
sống văn hóa, xã hi Lào.
Văn học
Kho tàng truyn c tích, truyn thuyết,…
Ch viết
Thế k XIII, ch Lào ra đời vi các nét ch cong
Phong tc
X s ca hi hè, người Lào thích ca hát nhy múa (hát Lăm, múa
Lăm-vông)
HĐ 3: LUYỆN TP
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th
b) Ni dung: HĐN làm bài tp ca GV giao
N1,2
?1. Hoàn thành bng tóm tt lch s ơng quốc Lào thi Lan Xang theo
mu
N3,4
?2. Nêu nhng biu hiện đánh giá sự phát trin của Vương Quốc Lào
thi Lan Xang
133
N5,6
?3 Quan sát bc tranh khm 13.5, em hãy cho biết, giá tr văn hóa truyn
thng nào cảu Lào đến ngày nay vẫn được bo tn và phát trin
c) Sn phm:
1.
Thi
gian
thành
lp
Tình hình
chính tr
Tình hình kinh tế
Tình hình xã
hi
Thành tu n
hóa
Năm
1535
Vua ch huy
quân đội,
quan đng
đầu các
ng
Kinh tế ch yếu là
nông nghip, phát trin
ngh th công truyn
thống, trao đổi buôn
bán vi các nước láng
ging.
Cui thế k
XIV, cư dân
dn tr nên
đông đúc, đời
sng thanh
bình.
- Tôn giáo: Pht
giáo là quc
giáo.
- Văn học: Li
hun th ca Pha
Ngừm, trường
ca Xin Xay…
- Nhiu hi hè,
thích ca hát
2.
- Vua ch huy quân đội, quan đứng đầu c mường. Kinh đô ban đu ng
Xoa, sau chuyn v Viêng Chăn.
- Cui thế k XIV, cư dân dần tr nên đông đúc, đời sng thanh bình.
- Kinh tế ch yếu nông nghip, phát trin ngh th ng truyn thống, trao đi
buôn bán với các nước láng ging.
- Đối ngoi: Lan Xang gi quan h a hiếu vi Can-pu-chia Đi Vit. Kiên
quyết chống quân xâm lược (chng Miến Điện năm 1565).
Đánh giá:
- Vương quốc Lan Xang tn ti và phát trin thịnh vưng trong thi gian dài
(1353- thế k XVIII)
- Để li mt kho di sản đ s cho hu thế và làm phong phú, đa dạng hơn văn hóa
thế gii.
134
3.
Thông qua bc tranh khm gch màu chùa Xiêng Thông, thế k XVI ta có th
thy c hoạt động l hi, ca hát,a là nhng giá tr văn hóa truyn thng nào
của lào đến nay vẫn được bo tn và phát trin.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên yêu cu HS hoàn thành bảng đã cho
B2: Thc hin nhim v
- HS xác đnh yêu cu của đ bài và HĐN để làm bài tp
- GV hướng dn cho HS tìm hiểu đề và làm bài tp
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhn xét, đánh giá và b sung cho bài ca bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét bài làm ca HS.
HĐ 4: VN DNG
a) Mc tiêu: Cng c và m rng kiến thc ni dung ca bài hc cho HS
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Bài làm ca HS (HS ch ra được lch s của trưng hc, ca ngôi
làng, ca di tích đền th nơi mình sinh sống).
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
Bài tp. Tìm hiu them trên ch, báo và In-ter-net v nhng thành tu n hóa
tiêu biu của đất nước Lào , em ấn ng nht vi thành tu nào? Vì sao?
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu ca đề.
- HS đọc và xác đnh yêu cu ca bài tp.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV hướng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
135
- HS Lựa chọn một trong những thông tin trên internet, ví dụ: “Thạt Luổng”, “điệu
nhảy Lăm Vông”,…
Lăm Vông – điệu nhảy truyền thống ca Lào. Đây là một điệu nhảy dân gian
Lào thường được nhảy trong c lễ hi, đám cưới, c bữa tiệc. Lăm Vông
nhạc 4/4. Đây điệu nhảy mọi người đứng theo hai ng tròn, nữ ở vòng tròn
trong di chuyển ngược chiều kim đồng hồ (Tuy nhiên trên n thì thường
ngược lại: Nam trong, nữ ngoài). Trước khi nhảy hai người chào nhau theo
kiểu Lào bằng cách chắp tay trước ngực, chân hơi chùng xuống, đu hơi i, đây
cũng là kiểu chào của người Thái.
Điệu nhảy này minh chng rõ nét cho một đời sống văn a của người Lào rất
phong phú và hn nhiên.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS không np bài hoc np bài
không đúng qui định (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
******************************
136
CHƯƠNG 5
VIT NAM T ĐẦU TH K X ĐẾN ĐẦU TH K XVI
TIT....- BÀI 14
CÔNG CUC XÂY DNG VÀ BO V ĐẤT NƯỚC THI NGÔ ĐINH -
TIN LÊ (939 1009)
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt được.
1. Kiến thc
- Nêu đưc nhng nét chính v thi Ngô.
- Trình bày được quá trình thng nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh sự
thành lp ca nhà Đinh.
- t đưc cuc kháng chiến chống quân xâm lược Tng ca Hoàn
năm 981.
- Gii thiu đưc nhng nét chính v t chc chính quyn thời Đinh - Tin
Lê.
- Nhn biết được đi sng xã hội văn hóa thi Ngô Đinh Tin Lê.
- Đánh g đưc công lao ca Ngô Quyn, Đinh B Lĩnh, Hoàn trong
công cuc cng c nền độc lập & bước đầu xây dựng đất nước v đi sng, kinh tế
xã hi.
2. Năng lc
* Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: Làm việc độc lập để gii quyết vấn đề bài hc, tích
cc thc hin nhng công vic ca thy cô giao.
- Năng lực giao tiếp hp tác: Hc sinh tích cực trao đi nội dung để hoàn ni
dung hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng to: Biết tiếp nhận thông tin đánh giá,
nhn xét ni dung bài hc, suy nghĩ đưa ra các ý kiến gii quyết u cu ca nhim v
hc tp.
* Năng lực lch s
-Tìm hiểu lịch sử: Khai thác và s dụng được thông tin liệu kênh ch,
kênh hình trong SGK đểm hiu tổ chức bộ máy nhà nước thời Ngô Đinh – Tin
về qtrình xây dựng đất nước và tchức bmáy, đời sống kinh tế văm hóa
137
thời Ngô Đinh – Tin Lê.
- Nhn thức duy lịch s: tả được tổ chức bộ máy triều đình trung
ương thời Tiền Lê.
- Vn dng KT- KN đã học: Vn dng kiến thc b máy triu đình trung ương
thi Tin Lê ln h vi t chc b máy nhà c thi nay.
3. Phm cht
- Yêu nưc: Giáo dc HS tinh thần yêu nưc, bo v nền độc lp dân tc.
- Nhân ái: Yêu quý các nhân vt lch s có công lao xây dựng đất nước.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ trong hc tp, nghiên cu tài liu.
- Trách nhim: Có trách nhim bo v t quc và phát huy ng lao ca các
anh hùng dân tc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc thi Ngô Đinh
Tin Lê.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A0 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a) Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước m quen bài
hc.
b)T chc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp.
Hc sinh quan sát bng hi trên nnh
K
W
L
Nêu nhng điều em đã
biết v nNgô Đinh
Tin Lê.
Nêu những điều em
mun biết v nhà Ngô
Đinh – Tin Lê.
Những điu em rút ra
đưc sau khi hc v nhà
Ngô Đinh Tin Lê.
138
c 2: HS thc hin nhim v hc tp:
HS tho lun cá nhân/c lp và tr li câu hi:
c 3: Báo cáo kết qu hot động.
ớc 4: Đánh giá, chuẩn kiến thc
GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, b sung, chuyn sang ni dung
mi.
Sau chiến thng Bạch Đằng năm 938, giành lại được đc lp, Ngô Quyền đã
chm dứt hơn 10 thế ki b phong kiến pơng Bắc đô hộ. Nền đc lp t ch
đưc gi vững, nhưng vận mệnh đất nưc thưng xuyên b lâm nguy bi các thế
lc t c và âm mưu xâm lược ca phong kiến phương Bc, các vua thi Ngô
Đinh Tiền đã làm đ chm dt cát c, cng c nn đc lp còn non tr và
chng phong kiến phương Bắc? Đi sống văn hóa - hi thi này có ni bt,
chúng ta hãy cùng nhau đi tìm hiu bài nhé!
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
HĐ1
1. N Quyn dng nền đc lp
a) Mc tiêu: Giúp HS biết được N Quyn xây dng nn đc lp nht
là v t chức nhà nước.
b) Ni dung: GV đt câu hi, HS tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr lời đúng của HS
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Tho lun nhóm
1. Em hãy nêu nhng vic làm th hin ý
thức đc lp t ch ca Ngô Quyn
trong xây dựng đất nước.
2. Ý nghĩa của việc làm đó là gì?
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS hoạt đng nhóm
- Năm 939, Ngô Quyn lên
ngôi vua, chn C Loa làm
kinh đô.
-
Thiết lập bộ máy chính quyền
mới.
139
HS:
- Đọc câu hi và tr li.
- Tho lun nhóm để hoàn thành nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu đi din nhóm lên trình bày, o
cáo sn phm.
HS báo cáo sn phm (nhng HS còn li theo
i, nhn xét và b sung cho bn)
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhận xét thái độ và sn phm hc tp ca
HS.
1. Nêu nhng vic làm ca Ngô Quyn sau
chiến thng Bạch Đằng.
- Năm 939, Ngô Quyn n ngôi vua, chn
C Loa làm kinh đô.
+ B chc Tiết độ s ca chính quyn phong
kiến pơng Bắc
+ Thiết lp triều đình mới
+ Quy định l nghi trong triều đình sắc
phc ca quan li.
2. Ý nghĩa: Đất nưc đưc bình yên, nền độc
lập đưc cng c.
GV b sung: ông mun xây dng mt quc
gia độc lp, t ch, không ph thuc vào
c khác.
HS đọc : Em có biết?(SGK trang 51)
HS Quan sát hình 14.2.
Cht kiến thc và chuyn dn sang ni dung
sau.
+ Vua đng đầu.
+ Dưới quan văn, quan võ.
+ C ng trn gi các châu.
- Ý nghĩa: Đất nước được bình
yên, nền đc lập được cng c.
HĐ2
140
2. Công cuc thng nhất đất nước ca Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lp ca
nhà Đinh
a) Mc tiêu:
- HS nắm được tình hình chính tr cui thi Ngô và q trình thng nht
đất nưc ca Đinh Bộ Lĩnh.
b) Ni dung:
- GV t chc cho HS thc hiện kĩ thuật b khai thác đơn vị kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nn, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- HS đọc thông tin trong SGK
- GV chia nhóm lp
- Giao nhim v các nhóm:
Chia nhóm tho lun: 4 nhóm. Thi gian: 4
phút
Nhóm 1 + 2: Nêu nguyên nhân hu qu
ca lon 12 s quân?
Nhóm 3 + 4: - Gv: Cho HS quan sát lược đồ
và tr li câu hi:
? Đinh B Lĩnh đã dp lon 12 s quân như
thế o? Sau khi dp lon 12 s quân, ông
đã làm gì? Em hãy nhn xét công lao ca
Đinh Bộ Lĩnh đối với nước ta trong buổi đu
đọc lp?
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK, suy ng nhân và tho lun
- Năm 944 Ngô Quyn mt, đt
c lon 12 s quân.
- Đinh B Lĩnh lp căn cứ Hoa
Lư, liên kết mt s s quân,
cùng nhân dân dp lon.
- Năm 967 Đinh Bộ nh thống
nhất đất nước.
- Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh n
ngôi Hoàng đế, đặt tên c là
Đại C Vit, niên hiu Thái
Bình, đóng Hoa Lư, Ninh
Bình, đúc tin đồng.
141
lun nhóm.
GV ng dn, h tr các em tho lun
nhóm (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, yêu cầu đi din nhóm
trình bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu
cn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca
nhóm.
- HS các nhóm còn li quan sát, theo dõi
nhóm bn trình bày b sung cho nhóm
bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái đ hc tp & sn phm
hc tp ca HS.
- GV kết lun: Đinh Bộ Lĩnh đã tiến thêm
mt bước trong vic xây dng cnh quyn
độc lp, t ch; Khẳng đnh ch quyn quc
gia (đặt tên nước, không dùng niên hiu
phong kiến phương Bc, ch động bang giao
vi nTng...). Tạo điều kiện để xây dng
đất nước vng mnh chng lại âm mưu xâm
c ca k thù. Giải thích nghĩa của t
Hoàng đế.
HS đọc thêm v ĐINH B NH (924 –
979)
Đinh Bộ Lĩnh con Thứ s châu Hoán
Đinh Công Tr, sinh tại Hoa (nay thuộc
tỉnh Ninh Bình), có tài năng quân sự, đánh
142
trăm trận trăm thng (Vn Thng Vương).
Ông đã dp lon 12 s quân, thng nhất đt
ớc, xưng Hoàng đế, đặt tên nước Đại
C Việt, đúc tiền riêng (đồng Thái Bình
hưng bo), góp phn khẳng định độc lp t
ch ca dân tc ta không ch v chính tr,
ngoại giao, văn hoá mà c kinh tế.
Nhà s hc Phan Huy Ctrong Lch triu
hiến chương loại ch nhn t:
“Xét c ta t thời Hùng Vương mi bt
đầu thông hiếu vi Trung Quc nhưng danh
hiu n nh không được d o hàng chư
hu triu hội... đến khi Đinh Tiên Hoàng
bình đnh các s quân, khôi phc m mang
b cõi, bây gi đin l, sách phong ca
Trung Quc mới cho đng riêng là mt
ớc”. Tung trong nhận xét trong Vit
gim thông kho tng luận: Đinh Tiên
Hoàng nhân khi nhà Ngô lon lc mất nước,
dẹp được mười hai s quân, trời cho người
theo, nht thông b cõi, dùng bọn Đinh
Đin, Nguyn Bặc, Lưu Cơ, Tnh Tủ làm
ngưi phù t, sng chế chiều nghi, đnh lp
quân đội, vua chính thng ca nước Vit ta
thc bắt đầu t đấy. K v mt dp gic ph
định, thì công to lắm”.
- Chuyn dn sang phn tiếp theo.
HĐ3
3. Cuc kháng chiến chng Tng thi Tiền Lê (năm 981)
a) Mc tiêu:
HS nắm được hoàn cnh, din biến, kết qu và ý nghĩa ca cuc
kháng chiến chng Tng thi Tin Lê
b) Ni dung:
- GV t chc cho HS khai thác đơn v kiến thc qua trc quan vấn đáp và
đàm thoại
143
- HS suy nghĩ cá nn, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Hs hoàn thành các yêu cu ca giáo viên.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
(HS làm việc nhóm đôi)
GV yêu cu HS da o SGK và các
loi tài iu tham kho, quan sát c đồ
14.8 và tr li câu hi:
- Dựa vào lược đ 14.8, em y t
nét chính v cuc kháng chiến chng
Tng thi Tin Lê (năm 981).
B2: Thc hin nhim v
HS thc hin các yêu cu:
- GV hưng dn HS quan sát lưc đồ
và trình bày din biến.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
a) Hoàn cnh:
- Nhà Đinh rối loạn, Lê Hoàn được suy
tôn làm vua.
b) Din biến.
- Năm 981 quân Tống xâm ợc nước
ta bằng 2 đường thu và b.
- Hoàn trc tiếp ch huy cuc kháng
chiến.
c) Kết qu:
- ng gic Hu Nhân Bo b giết.
- Cuc kháng chiến thng li.
d) Ý nghĩa:
- Khẳng đnh quyn làm ch đất nước.
- Đánh bại âm mưu xâm lược quân
Tng.
144
- Yêu cu HS tr li, yêu cầu đại din
nhóm trình bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét.
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- GV chun xác kiến thc và trình bày
din biến bng lược đ.
kết, chuyn ý.
HĐ4 4. Tổ chc chính quyn thời Đinh, Tin Lê
a) Mc tiêu: Nắm được t chc chính quyn thời Đinh -Tin
b) Ni dung:
- GV t chc cho HS khai thác đơn v kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nn, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Hs hoàn thành các yêu cu ca giáo viên.
d) T chc thc hin:
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Lĩ thuật công não
T chc hoạt động: GV yêu cu HS quan sát
phn 3 SGK và tr li câu hi
- Nhim v 1:
? Sau khi dp lon 12 s quân Đinh B Lĩnh
đã làm gì?
? t và nêu nhn xét v t chc chính
quyn thời Đinh Tin Lê?
- Nhim v 2:
- B máy chính uyn thời Đinh
=> ổn định hi, đặt s xây
dựng đất nưc.
145
- Gv: Cho hs tho lun nhóm.
- Nhóm 1,2: Nhà Tiền Lê được thành lp trong
hoàn cnh nào? Vic bà Thái hậu Dương Vân
Nga trao áo bào nói lên điu gì ?
- Nhóm 3,4: Nhà Tin t chc b y nhà
ớc như thế o? Nhn xét gì v t chc
nhà nước dưới thi Tin Lê so vi thời Đinh?
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK, suy nghĩ nhân và tho lun
lun nhóm.
GV Hưng dn, h tr các em tho lun
nhóm (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, yêu cầu đại din nhóm
trình bày.
- ng dn HS trình y, nhn xét (nếu
cn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca
nhóm.
- HS các nhóm còn li quan sát, theo dõi
nhóm bn trình bày và b sung cho nhóm
bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Gv: Đại: ln, C: ln -> nước Vit to ln
ý đt ngang hàng vi Trung Quc.
- GV gii thích t Vua và Hoàng đế.
- GV ging thêm v i chết của Đinh Tiên
Hoàn, m rng v hành đng ca thái hu h
- Năm 979 Đinh Bộ Lĩnh b giết,
ni b lục đc
-Nhà Tống lăm le xâm lược.
Hoàn được suy tôn làm
vua.
- T chc chính quyn nhà Tin
Trung ương
VUA
QUAN
VĂN
QUAN VÕ
TĂNG
QUAN
Địa phương
L
QUAN ĐẠI THN
146
Dương.
- Chuyn dn sang phn tiếp theo.
PH
c) Quân đội: 2 b phn
-Cm quân.
-Quân địa phương.
CHÂU
5
5. Đời sng xã hội và văn hóa thời Đinh -Tin
a) Mc tiêu:
- Mc tiêu: HS nắm được các giai tng trong xã hi và và mt s nét
trong đời sống văn hóa tinh thn ca nhânn ta.
b) Ni dung:
- GV t chc cho HS khai thác đơn v kiến thc qua trưc quan và đàm
thoi
- HS suy nghĩ cá nn, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: HS hoàn thành các yêu cu ca go viên.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Yêu cầu HS đọc mc 4 SGK, quan sát
hình 14.9 đ tr li u hi.
1. Đời sng xã hi thi Ngô Đinh
Tiền Lê có điểm gì ni bt?
2. Đời sống văn hóa thi N Đinh
Tiền Lê có điểm gì ni bt?
B2: Thc hin nhim v
a. hi: gm hai
b phn:
Vua
quan văn - quan - nhà sư đạo
147
HS đc SGK, suy nghĩ nhân tho
lun lun nhóm.
GV Hưng dn, h tr các em tho lun
nhóm (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, yêu cầu đi din
nhóm trình bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu
cn).
GV gi ý.
- Xã hi có nhng tng lp nào ?
- Tng lp thng tr bao gm nhng ai ?
- Những người nào thuc tng lp b tr?
- Đời sống văn họ ntn ?
- Vì sao các nhà sư được trng dng?
- Ngh thut kiến tc ra sao ?
- Đời sng tinh thn ntn ?
HS: Tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
GV phân tích, nhn xét, đánh giá kết qu
ca hc sinh.
GV gii thiệu sơ đồ các tng lp xã hi
GV kết lun: GV gii thích.... và lng
ghép giáo dc hc sinh ý thc bo v di
sản văn hóa dân tộc.
GV k thêm v nhà sư Đ Thun.
Cng c bài.
(nông dân - th th công tơng nhân –
tì)
- B phn thng tr (gm vua, quan
văn, quan võ ng một s nhà sư,
đạo )
- B phn b tr: nông dân (lực lượng
sn xut chính) th th công, thương
nhân tng lp cui cùng
(s ng không nhiu).
b. n hóa:
- Nho Giáo chưa phát trin.
- Đạo Phật đưc truyn rng rãi.
Nhà được tôn trng. Chùa chin
đưc xây dng nhiu nơi.
- Các loại hình văn a nhân gian
phát trin, đc bit là hát chèo.
148
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Kĩ thuật sơ đồ tư duy
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp cng c kiến
thức: nưc ta buổi đầu độc lp.
b) Ni dung:
GV ng h thng câu hi trc nghim khách quan, t lun và yêu cu hc
sinh chọn đáp án đúng (trắc nghim).
HS suy nghĩ cá nhân làm bài tp ca GV giao
c) Sn phm: Kết qu i làm ca HS
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS.
B2: Thc hin nhim v
- HS xác đnh yêu cu của đ bài và suy nghĩ cá nhân để làm bài tp
- GV hướng dn cho HS tìm hiểu đề và làm bài tp
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhn xét, đánh giá và b sung cho bài ca bn.
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét bài làm ca HS.
TRÒ CHƠI VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 1. B y nnước thi Ngô, các địa pơng do ai đng đu?
A. Vua. B. Các quan văn.
C. Các quan võ. D. Các quan th s.
Câu 2. “Lon 12 s quân’’ gây ra nguy ln nhất cho đất nước là?
A. Kinh tế suy sp. B. Ngoại xâm đe dọa.
C. Nhân dân đói kh. D. Đất nước bt n
Câu 3. Đố ai trên Bạch Đằng giang
149
Làm cho cc nhn dc ngang sáng ngi
Phá quân Nam Hán tơi bi
Gươm thần độc lp gia tri vang lên
A. Lê Hoàn. B. Đinh Bộ Lĩnh.
C. Khúc Tha D. D. Ngô Quyn.
Câu 4. Việc làm nào dưới đây của Ngô Quyn chng t ông nêu cao ý chí
xây dng chính quyền độc lp?
A. Làm Tiết độ sứ. B. Đóng đô c Loa.
C. Xưng vương. D. Lp triều đình quân ch.
Câu 5. Công lao to ln ca Ngô Quyn là;
A. Đặt nn ng xây dng chính quyn độc lp
B. Thng nht toàn vn lãnh th.
C. Chm dt lon 2 s quân.
D. Đánh tan quân xâmc.
Câu 6: Đinh Bộ Lĩnh lập căn cứ ca mình đâu để dp lon 12 s quân
A. Hoa Lư ( Linh Bình) B. Phong Châu
C. Tiên Lãng D Tiên Du
Trò chơi trực tuyến Kahoot.com
Câu 7. Đinh Tiên Hoàng lên ngôi vua đặt tên nước là gì?
A. Đại Vit. B. Đại C Vit.
C. Đại C Vit. D. Đại Vit.
Câu 8. Khi Lê Hoànn ngôi vua, nưc ta phải đối phó vi gic xâm lược
nào?
A. Nhà Minh Trung Quc B. Nhà Hán Trung Quc
C. Nhà Đường Trung Quc D. Nhà Tng Trung Quc
Câu 9. Lê Hoàn lên ngôi vua vào năm nào? Đt nn hiu là gì?
a.Năm 980.Niên hiu Thái Bình
150
b. Năm 979 Niên hiu Hưng Thống
c. Năm 980 Niên hiu Thiên Pc.
d. Năm 981. Niên hiu ng Thiên
ĐÁP ÁN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
D
B
D
D
A
A
B
D
C
Bài 2. y hoàn thin các tng tin ct s kin (A) (thi Ngô Đinh –
Tiền Lê) tươngng vi ý nga (B) theo nội dung dưi đây:
S kin (A)
Ý nghĩa (B)
a
?
M đu thi kì dng nn độc lp.
b
?
Khởi xướng quá trình thng nhất đất nước.
c
?
Nền độc lp của đất nước được gi vng.
Sn phm
S kin (A)
Ý nghĩa (B)
a
Năm 939, N Quyn xưng
vương, bỏ chc Tiết đ s và
đóng đô ở C Loa.
M đu thi kì dng nn độc lp.
b
Đinh Bộ nh dp lon 12 s
quân
Khi xướng quá trình thng nht
đất nưc.
c
Năm 981, Lê Hoàn đánh thng
quân Tng.
Nền độc lp ca đất nước được
gi vng.
HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: Liên h, m rng kiến thc ni dung ca bài hc cho HS.
151
b) Ni dung: GV dùng h thng câu hi t lun u cu hc sinh thc
hin yêu cu.
HS suy nghĩ cá nhân làm bài tp ca GV giao.
c) Sn phm: Hc sinh tr lời được bài tp
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
Bài 3. Hãy chn và gii thiu mt nhân vt lch s đã công dựng nưc
hoc gi c thi Ngô Đinh – Tin Lê. Điều gì khiến em khâm phc, mun hc
tp hoặc noi gương nhân vật đó?
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu ca đề.
- HS đọc và xác đnh yêu cu ca bài tp.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV hướng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tp ra giy và np li cho GV
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS không np bài hoc
nộp bài không đúng qui định (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
-----------------------------------------
152
TUN: TIT:
I 16. CÔNG CUC Y DỰNG ĐẤT NƯC THI TRN ( 1226- 1400)
Môn hc/Hoạt đng giáo dc: LCH S LP 7
Thi gian thc hin: ( tiết)
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt đưc)
1. V kiến thc:
- Mô t được s thành lp n Trn.
- Trình bày đưc nhng t chính v tình hình chính tr, kinh tế, hội, n hoá, tôn
giáo thi Trn.
- u được nhng thành tu ch yếu v văn hoá của Đại Vit thi Trn.
2. V năng lực:
- Biết sưu tầm, khai thác tư liu, kênh hình trong hc tp lch s, rèn luyn năng lc,
tìm hiu lch s.
- Biết trình bày, suy lun, phn bin, tranh lun v mt vấn đề lch s, rèn luyện năng
lc nhn thức và duy lch s.
3. V phm cht:
- Bồi dưỡng cho hc sinh tinh thần đấu tranh bt khut chng áp bc bóc lt tinh
thn sáng to trong xây dựng đất nước.
- Giáo dục lòng u nước, t hào dân tc, biết ơn tổ tiên và ý thc kế tha truyn
thng dân tc trong công cuc xây dng và bo v T quc cho HS.
II. THIT B DY HC HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot động 1: HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG
153
a) Mc tiêu: Giúp HS
- c định được vấn đề chính ca ni dung bài hc.
-Thông qua ni dung i hc công cuc y dựng đất nước thi Trn., có nhng sáng to trong
cuc sng xây dng và bo v đất nước ngày nay.
b) Ni dung:
GV: chun b; video v thi Trn, các hình nh và giao nhim v cho HS.
HS xem video, làm vic cá nhân tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm:
- u tr li, chia s ca HS.
- T đó kích thích được hng thú hc tp, tìm tòi ca HS.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyển giao nhim vụ (GV)
- Trình chiếu hình ảnh 16.1/ 65, sơ đồ hình ảnh 17.1/ 71
- ? Hình ảnh 16.1 gợi em nghĩ tới triều đại nào trong lịch sửt n tc ta? Quan sát hình 17.1/71,
hãy chia sẻ suy nghĩ của em vNhà Trần ?
B2: Thc hin nhim v
GV: Hướng dn HS xem, phân tích hình nh tr li câu hi vào phiếu hc tp.
HS: Quan sát, phân tích hình nh và ghi kết qu ra phiếu hc tp.
B3: Báo cáo sn phm
GV:
- Mi mt vài HS lên trình bày sn phm.
- ng dn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn).
HS:
- HS o cáo sn phm cá nhân chia s suy nghĩ của mình.
- HS n li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét (hoạt động ca HS sn phm), cht kiến thc, chuyn dn vào hoạt động hình
thành kiến thc mi: Nhà Trần đi o lịch s dân tc với o khí Đông A cuồn cuộn thác lũ,
quét sạch quân m lược Mông Nguyên. Vi s thành công ca một vương triều ch đng xây
dng ni lc kiến thiết triu đình, quốc gia, tc. S ghi đây vương triều ln mnh nht
154
trong lch s dân tc Vit Nam thi phong kiến. Vy Nhà Trần đã xây dựng đất nước ntn?
- Viết tên bài, nêu mc tiêu chung ca bài và dẫn vào tiếp theo.
HĐ 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
1. S THÀNH LP NHÀ TRN
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu được
- Hoàn cnh, thi gian thành lp nhà Trn.
- Nhn thức được s cn thiết phi thành lp Nhà Trn trong thi đim by gi.
- Đánh giá đưc vai t ca mt s nhân vt lch s tiêu biu thi Trn: Trn Th Độ…
- T đó HS đưa ra được những đánh giá về nhà Trn trong tiến trình lch sn tc ta.
b) Ni dung: GV đt câu hi, HS tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li đúng của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Đọc tng tin, liu trong mc 1 quan sát
hình nh 16.1/ 65, hãy cho biết:
1. Nhà Trn thành lp trong hoàn cnh o?
2. Da vào thông tin trong hình nh 16.1/ 65, em
chia s nhng hiu biết ca em v xut thân ng
h Trn?
3. Em suy nghĩ gì v vic Nhà Trn lên thay
nhà Lý trong thi đim by gi?
4. Đọc thông tin v nhân vt lch s / 65, em chia
s nhng hiu biết ca em v Trn Th Độ? Theo
em, ông vai tgì đối vi s thành flaapj nhà
Trn?
B2: Thc hin nhim v
GV hướng dn, gi ý cho HS tr li
HS:
- Cuối TK XII, NHà suy yếu, n Trn
từng c thâu tóm quyền nh.
- Tháng 1- 1226, Chiêu Hoàng nhường
ngôi cho chồng là Trần Cảnh.
-> Nhà Trần được thành lập.
155
- Quan sát ng liu trong SGK đ tr li câu hi.
- Suy nghĩ nhân để lấy đưa ra ý kiến, chia s.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht kiến thc:
- Cui TK XII, nhà Lý suy yếu, NTrn lên thay
thế tt yếu ca lch s. ng h Trn Nam
Định ln mnh phát triển cho đến ngày nay.
Nay Nam Định ni tiếng vi l hi Khai ấn Đn
Trn hng năm. Lễ hội mang đậm giá tr truyn
thống văn hoá giáo dục lch s sâu sắc. Đồng thi
th hiện đạo uống nước nh nguồn” ca nhân
dân ta.
2. Tình hình chính tr.
a) Mc tiêu: Giúp HS
- V, lập được lược đ t chc b máy nhà nước thi Trn.
- Nhn thức được nTrần đã s dng nhng bin pháp tích cc trong vic cng c chế độ quân
ch chuyên chế tp quyn ca mình .
- Đánh giá đưc vai trò ca nhng bin pháp cng c chế độ quân ch chuyên chế tp quyn ca
nhà Trn.
b) Ni dung:
- GV s dng KT mảnh ghép để t chc cho HS khai thác đơn vị kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
156
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm: 3 nm giao nhim v: Đọc
thông tin mc 2/ 66, hãy cho biết:
1. Sau khi lên nắm quyền, nTrần đã y dựng
bộ máy nhà nước ntn ( vẽ đồ tổ chức bộ máy
nhà nước)? Đọc thông tin văn bản mc 16.2/ 66,
giúp em hiểu gì v tính quy c trong hệ thống
quan lại thời Trần? gì độc đáo so với triều đại
nhà Lý?
2. Vquân đôi, nhà Trần thi hành chính ch gì?
Em hiểu gì về chính sách này của nTrần? Quan
sát nh nh khắc trên thạp gốm- hình 16.3/ 66,
em có nhận xét gì về sức mạnh quân sự thời Trần?
3. N Trần thực hiện chính sách đối nội, đối
ngoại ra sao? Thông tin SGK cho em nhận t gì
về kỉ cương, phép nước của nhà Trần?
B2: Thực hiện nhim vụ
HS suy nghĩ nhân thảo lun lun nhóm tr
li câu hi ra phiếu hc tp. Trong thi gian 5
phút.
GV ng dn, h tr các em tho lun nhóm
(nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu HS trưng bày sn phẩm thao thuật
phòng tranh,
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu cn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Trưng bày sản phm ca nhóm.
- HS c nhóm còn li quan sát, theo dõi nm
bn tnh bày và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm hc tp
* Chế độ chính trị: Quân chủ trung ương tp
quyền.
* y dựng b máy nhà
nước:
-> T chc b máy chính quyn huyết thng;
h thng chính quyn các cp quy c, hoàn
thiện hơn.
* Quân đội: chia 2 b phn:
- Quân triều đình( cấm quân): chn thanh niên
quê hương nhà Trn. Nhim v: bo v vua,
kinh thành.
- Quân địa phương: quân các l, ph, quân
vương hầu, dân binh…
- Chính sách : ng binh ư nông.
* Lut pháp: ban hành b Quc triu hình
lut-> pháp lut nghiêm minh.
* Đối nội, đối ngoi:
-Đối ni: khoan h gần gũi với dân.
- Đối ngoi: hoà hiếu vi các nước láng ging.
-> Nhà Trn cng c chế độ quân ch TW
tp quyn -> Đại Vit thi Trn phát trin,
thịnh vượng.
157
ca HS.
- Cht kiến thc trên máy chiếu bằng sơ đồ.
3. Tình hình kinh tế
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Nm được các nét chính v nh hình kinh tế thi Trn..
- Nhn thức đưc các chính sách chăm lo đi sng kinh tế thi Trn góp phn xây dựng đất nưc
phn vinh, thịnh vượng.
158
- Đánh giá đưc vai t của c chính sách chăm lo đi sng kinh tế thi Trn .
b) Ni dung:
- GV s dụng KT khăn phủ n để t chức cho HS khai thác đơn vị kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm giao nhim v, GV phát phiếu
hc tp cho HS hoàn thiện sơ đồ câm:
1: Nêu những dẫn chứng để chứng minh nhà Trần
chủ tơng khuyến khích phát triển nông nghiệp?
Những thành tu của nông nghiệp nhà Trần?
2: Quan t hình nh 16.4, 16.5 / 67, em nhận
xét gì về sản xuất thủ công nghiệp thời Trần?
3: Sự xuất hiện thương cảng chứng tỏ điều gì?
4. Thông tin trong mục 16.6/ 67 gợi em suy nghĩ
gì về tình hình kinh tế thời nhà Trần?
B2: Thực hiện nhim vụ
HS suy nghĩ cá nhân và thảo lun lun nhóm.
GV ng dn, h tr các em tho lun nhóm
(nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, yêu cầu đại din nhóm trình
bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu cn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca nhóm.
- HS c nhóm còn li quan sát, theo dõi nm
bn tnh bày và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
3. Tình hình kinh tế
* Nông nghiệp:
- Biện pháp: khai hoang, đắp đê, đào sông
ngòi… Đặt chức quan chăm lo nông nghip,
thuỷ lợi.
- Thành tựu: cây trồng đa dạng, phong phú
* Thủ công nghiệp:
- Xuất hiện nhiều làng nghề, phường nghề: ;
Thăng Long trung m sản xuất, buôn n
lớn... sn phẩm đa dạng, phong phú
* Thương nghiệp: phát triển mạnh
- Tiền dung phổ biến.
- Buôn n với người nước ngoài các ca
biển: Vân Đồn, Hội Thống, Hội Triều…
-> Kinh tế nhà Trần ngày càng phát triển, Đi
Việt tr thành nước giàu mạnh, phồn thịnh.
159
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm hc tp
ca HS.
4. Tình hình xã hội:
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Nm được các nét chính v nh hình xã hi thi Trn..
- Nhn thức được các chính sách chăm lo đi sng xã hi thi Trn góp phn xây dựng đất nưc
bình yên, nhân dân m no, hnh phúc.
- Đánh giá đưc vai t của c chính sách chăm lo đi snghi thi Trn .
b) Ni dung:
- GV s dụng KT phòng tranh để t chức cho HS khai thác đơn vị kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyn giao nhim v (GV): GV phát
phiếu hc tp- đồ m
1: Đọc thông tin mc 4/ 68, em hãy hoàn thành
sơ đồ thể hiện c tầng lớp trong XH thời Trần?
Mỗi tầng lớp đặc điểm gì? ( Ti sao đa chủ
ngày càng đông? ng n chia thành mấy bộ
phận? Tầng lớp nào địa vị thấp nhất trong
XH? )
2. Hãy giisao XH thời Trần phân hoá n
vậy nhưng vẫn yên bình?
3. Thông tin tư liệu trong mục 16.7/ 68, theo
quan đim của Hưng Đạo ơng thì những yếu
tố nào sẽ giúp triều đình tạo sự ổn định vng
bền của một XH? Tđó em suy nghĩm đánh
giá gì về XH chúng ta hiện nay?
B2: Thực hiện nhim vụ
HS suy nghĩ cá nhân và thảo lun lun nhóm.
GV ng dn, h tr c em tho lun nhóm
(nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
-> Nhà Trần quan m chăm lo đi sng nhân
dân, ly dân làm gc cho s phát trin thnh
160
GV:
- Yêu cu HS tr li, yêu cầu đại din nhóm
trình y.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu cn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca nhóm.
- HS các nhóm còn li quan sát, theo dõi nhóm
bn trình bày b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học
tập của HS.
- Theo quan điểm của Hưng Đạo Vương: Quốc
gia hưng thnh phải biết chăm lo đời sống vật
chấttinh thần nhân dân, biết lấy dân làm gốc.
Kế sách y cho đến nay vẫn n nguyên giá trị.
Nhà c ta hiện nay luôn quan tâm đến đời
sống vật chất, sức khoẻ của người dân. Mọi
công dân đều được hưởng đời sng bình đẳng,
ấm no, tdo phát triển. Đây khoa thư sức
dân” mà Hưng Đạo Vương nêu ra.
vượng.
5 Tình hình văn h
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Nm đưc mt s nét đặc trưng về văn hoá, giáo dục, tưởng tôn giáo, KHKT, VHNT ca
nhân n ta thi Trn.
- Nhn thức được sâu sc v đẹp văn hoá, phong tục tp quán của nhân dân Đại Vit.
- Đánh giá được vai trò ca mt s nhân vt lch s tiêu biu thi Trn: Trn Quc Tun, Trn
Nhân Tông,...
b) Ni dung:
- GV s dng PP dy hc hợp c để t chức cho HS khai thác đơn vị kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thin nhim v trước 1 tun.
c) Sn phm: Phiếu hc tp hoc file trình chiếu... đã hoàn thành của HS.
161
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhómgiao nhim v:
+ NV1: Gii thiu nhng nét chính v tưng
tôn giáo thi Trần?Đọc thông tin trong mc nhân
vt lch s/ 68, nêu hiu biết ca em v v pht
hoàng Trn Nhân Tông, phái thin Trúc m Yên
T? T đó u nhận xét v ng thi Trn so
vi thi Lý?
+ NV2: Gii thiu mt s thành tu giáo dc thi
Trn? Chia s s hiu b iết ca em v mt s v
Trng Nguyên, Bng Nhãn, Thám Hoa thi Trn
quê hương em? Những tm gương ấy tác động
ntn đến em?
+ NV 3: V KHKT thi Trần đã đạt được nhng
thành tu tu biu nào? Gii thiu mt s tnh
tu tiêu biểu đó? Em ấn tượng vi thành tu nào
nht? Vì sao?
+ NV 4: i v văn học thi Trần, em đã học
nhng tác phm o?T đó em khái quát những
thành tu v văn học thi Trn ( ni dung, hình
thc)? Trong thi này còn xut hin nhng
thành tu kiến trúc, điêu khắc nào? Điều đó
chng t thành tu VHNT thi Trn đã đạt đến
trình độ ntn?
B2: Thc hin nhim v
HS suy nghĩ cá nhân và thảo lun lun nhóm.
GV ng dn, h tr các em tho lun nhóm
(nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, yêu cầu đại din nhóm trình
bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu cn).
a. Tư tưởng tôn giáo:
- Tín ngưỡng cổ truyền phổ biến: tục thờ cúng
tổ tiên, các anh hung có công với dân tộc.
+ Nho giáo: được coi trọng; nhiều người đ
đạt được trọng dụng
+ Phật giáo: được tôn sung: thiền phái Trúc
Lâm do Trần Nhân Tông sáng lập…
+ Đạo giáo: được tôn trọng.
b. Giáo dụcKH- KT:
* Giáo dục:
+ Nhiều trường học: Trường công (năm 1253,
Quốc Tử Giám được m rộng); Trường m
nhiều ở làng, xã
+ Các kì thi được t chức thường xuyên, quy
củ: Thi Thái học sinh chọn Tam khôi trong kì
thi Đình…
* KHKT: ,
+ Sử học: Đại Việt Sử Kí ( Lê Văn Hưu), Vit
Sử lược ( khuyết danh)
+ Quân sự: Binh thư yếu lược ( Trần Quốc
Tuấn)
+ Y học: Sách cây thuốc Nam- Tuệ Tĩnh.
- Thiên văn học: Đặng Lộ, Trần Nguyên Đán.
c. Văn học nghệ thuật:
-Văn học:
+ Văn học chHán: thhiện lòng yêu nước,
tự hào dân tộc, chống ngoại xâm
+ Văn học chữ Nôm: phản ánh cuộc sống bình
dân.
-Kiến trúc: Kiến trúc tôn giáo: tháp Phổ Minh,
chùa Thái Lc ( Hưng Yên)c tác phm
điêu khắc: tượng hổ trong lăng Trần Thủ Đ,
chạm khắc gỗ…
- Nghthuật diễn xướng: múa ri, chèo, tuồng
phổ biến, nhiều nhạc cụ: trống com. Sáo, tiêu,
đàn cầm..…
162
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca nhóm.
- HS c nhóm còn li quan sát, theo dõi nm
bn tnh bày và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập
của HS.
HĐ 3: LUYN TP
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vicm bài tp c th
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập ca GV giao
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
-NV 1:Nêu nhng biu hin v s cng c chế độ phong kiến tp quyền dưới thi nhà
Trn?
- NV 2: GV giao cho HS hoàn thành phiếu hc tp theo mu bng/ 70/SGK:
STT
Lĩnh vc
Ni dungm tt
Danh nhân tiêu biu
1
tưng, tôn
giáo
2
Giáo dc, khoa
hc
3
Văn học, ngh
thut
4
B2: Thc hin nhim v
- HS c định yêu cu của đ isuy nghĩ cá nhân, hoạt động nhóm để làm bài tp
- GV hướng dn cho HS m hiu đ làm bài tp
163
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình y, theo i, nhn xét, đánh giá và bổ sung cho i ca bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn t bài làm ca HS.
- BT 1/ 67:
STT
Lĩnh vc
Ni dungm tt
Danh nhân tiêu biu
1
tưởng,
tôn giáo
+ Nho giáo: được coi trọng; nhiều người
làm quan…
+ Phật giáo: được tôn sung: thiền phái
Trúc m…
+ Đạo giáo: được tôn trọng.
- Trn Nhân Tông
2
Giáo dc,
Khoa hc,
kĩ thuật
+ Nhiều trường học: Trường công (
Quốc Tử Giám); Tng ( Trường
Huỳnh Cung)
+ Các thi được tổ chức thường xuyên,
quy củ
- Khoa học, kĩ thuật
+ Sử học: Đại Việt Sử Kí, Việt S
c…
+ Quân sự: Binh thư yếu lược
+ Y học: Sách cây thuốc Nam- Tuệ
Tĩnh.
- Chu Văn An
- Lê Văn Hưu
- Trn Quc Tun
-Tu Tĩnh
3
Văn học,
ngh
thut
-Văn học:
+ Văn học chữ Hán: thể hiện long yêu
nước, t hào n tộc, chống ngoại
xâm…
+ Văn học chữ Nôm: phản ánh cuộc
sống bình dân.
-Kiến trúc: điêu khắctinh xảo: Kinh đo
Thăng Long; lăng m vua Trần, tháp
Phổ Minh
- Nghệ thuật diễn xướng: múa rối, chèo,
tuồng…
Trn Quc Tun
- Trương Hán Su
- Trn Quang Khi
- Trần Nhân Tông
4
HĐ 4: VẬN DỤNG
a) Mc tiêu: Cng c m rng kiến thc ni dung ca i hc cho HS
164
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Bài làm ca HS
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
Bài tp: - NV 3: Bài tp 3/ 60, Em có nhn xét gì v nhng thành tựu văn hoá thời nhà
Trn? suy nghĩ của em v vai trò, nhim v ca thế h sau trong vic bo tn, gìn gi
phát trin giá tr ca các thành tu văn hoá đó?( giao HS v nhà thc hin hot
động cá nhân và np bài trên Teams)
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu ca đ.
- HS đọc và xác định yêu cu ca bài tp.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV hướng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS m bài tp ra giy và np li cho GV qua h thống CNTTGV hướng dn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc m bài ca HS, nhc nh nhng HS không np i hoc np bài
không đúng qui định (nếu có).
- HS la chn các thành tựu văn hoá khác nhau nhưng cần đảm bảo được:
+ Tên thành tu.
+ Lch s ngun gốc: ni xây dng, sáng lp...
+ Giá tr ca thành tu
+ Dấu đấn còn li vi ngày nay
+ Vai trò, trách nhim ca thế h tr hin nay.
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
----------
165
166
TUN: TIT:
BÀI 17. BA LN KHÁNG CHIN CHNG QUÂN XÂM LƯC MÔNG
NGUYÊN
Thi gian thc hin: ( tiết)
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt đưc)
1. V kiến thc:
- V, lập được ợc đồ din biến chính ba ln kháng chiến ca nhà Trn chng quân xâm
c Mông - Nguyên.
- Phân tích đưc nguyên nhân thng lợi, nêu được ý nghĩa lịch s ca ba ln kháng chiến
chống quân xâm lược Mông Nguyên.
- Nhn thc đưc sâu sc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chng gic ngoi xâm ca quân
dân Đại Vit.
- Đánh giá đưc vai trò ca mt s nhân vt lch s tiêu biu thi Trn: Trn Th Độ,
Trn Quc Tun, Trn Nhân Tông,...
2. V năng lực:
- Khai thác s dụng được thông tin ca mt s liệu lch s đơn giản dưới s ng
dn ca giáo viên trong các bài hc lch s.
- Vn dụng được kiến thc lch s để phân tích và đánh giá tác động ca mt s kin,
nhân vt, vấn đề lch s đối vi cuc sng hin ti, đng thi gii thích các vấn đề thi s
đang diễn ra trong nưc và thế gii.
3. V phm cht:
- T hào v truyn thng lch s dân tc, có ý thc trách nhim vi cng đồng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
167
Hot động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài hc.
- Xác định được vấn đề chính ca ni dung bài hc.
b) Ni dung:
GV: Chia nhóm lp và giao nhim v.
HS quan sát hình nh, làm việc nhóm để tr li câu hi ca GV
c) Sn phm:
- V, lập được ợc đồ din biến chính ba ln kháng chiến ca nhà Trn chng quân xâm
c Mông - Nguyên.
- Phân tích được nguyên nhân thng lợi, nêu được ý nghĩa lịch s ca ba ln kháng chiến
chống quân xâm lược Mông Nguyên.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
B2: Thc hin nhim v
GV: Hưng dn HS quan sát, phân tích hình nh và tr li câu hi.
HS: Quan sát, phân tích hình nh và ghi kết qu tho lun ra phiếu hc tp.
B3: Báo cáo tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt vài nhóm lên trình bày sn phm.
- ng dn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn).
HS:
- Đại din báo cáo sn phm nhóm
- HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét (hot đng nhóm ca HS và sn phm), cht kiến thc, chuyn dn vào hot đng
hình thành kiến thc mi.
- Viết tên bài, nêu mc tiêu chung ca bài và dẫn vào HĐ tiếp theo.
HĐ 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
168
1. Cuc kháng chiến ln th nht, chng quân xâm lưc Mông C 1258
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu đưc
- V, lập được lược đồ din biến ln th nht kháng chiến ca nhà Trn chống quân xâm c
Mông C.
- Nhn thc đưc sâu sc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chng gic ngoi xâm của quân dân Đi
Vit.
b) Ni dung: GV đt câu hi, HS tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li đúng ca HS.
d) T chc thc hin
HĐ ca thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
T hot đng tìm hiu va ri em hãy cho biết:
Dựa vào đồ 17.1 ợc đồ 17.2, hãy trình bày diễn biến
- Ngày 17- 1 - 1258, ba vạn quân
Mông Cổ do Ngột ơng Hợp Thai
chỉ huy, tiến vào Bình Lệ Nguyên
(Vĩnh Phúc) thì bị phòng tuyến của
ta chặn lại.
- Vua Trần Thái Tông ra trận trực
tiếp chỉ huy chiến đấu, sau đó ch
động rút lui.
- Ngày 21-1-1258: Để bảo toàn lực
lượng, nhà Trần chủ trương thực
hiện "vườn không nhà trống". Thiếu
lương thực lại bị quân dân ta chống
trả, chưa đầy 1 tháng, lực lượng
quân Mông Cổ bị hao mòn dần.
- Ngày 29-1-1258, Nhà Trần m
cuộc phản công lớn Đông B
Đầu. Cuộc kháng chiến chống quân
xâm lược Mông Cổ lần thứ nhất kết
thúc thắng lợi.
169
chính của cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ năm 1258
B2: Thc hin nhim v
GV hướng dn HS tr li
HS:
- Quan sát ng liệu trong SGK đ tr li câu hi.
- Suy nghĩ cá nhân đ ly ví d minh ho.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht kiến thc.
2. Cuc kháng chiến ln th 2 chống quân xâm lược Nguyên 1285
a) Mc tiêu: Giúp HS
- V, lập được lưc đ din biến ln th 2 kháng chiến ca nhà Trn chống quân xâm lưc Nguyên.
- Nhn thc đưc sâu sc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chng gic ngoi xâm của quân dân Đi
Vit.
b) Ni dung:
- GV s dụng KT khăn ph bàn để t chc cho HS khai thác đơn v kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
HĐ ca thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm và giao nhim v:
Khai thác thông tin trong bài ợc đồ 17.5, em hãy v
đồ duy din biến chính ca cuc kháng chiến chng quân
Nguyên 1258.
170
- Khai thác liệu 17.3 17.4, em hãy rút ra đặc điểm
chung v tinh thn chng gic ngoi m ca vua quan
nhân dân thi Trn.
B2: Thc hin nhim v
HS suy nghĩ cá nhân và tho lun lun nhóm.
GV hướng dn, h tr các em tho lun nhóm (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, yêu cầu đại din nhóm trình bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu cn).
HS:
171
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca nhóm.
- HS các nhóm còn li quan sát, theo dõi nhóm bn trình bày
và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Đặc điểm chung về tinh thần chống giặc ngoại xâm của vua
quan và nhân dân thời Trần:
+ Cả nước đồng lòng, chung sức chống giặc.
+ Tất ccác lớp lớp nhân dân, già trẻ gái trai đều tham gia
vào công cuộc chống giặc.
3. Cuộc kháng chiến lần thứ 3, chống quân xâm lược Nguyên 1287 1288
a) Mc tiêu: Giúp HS
- V, lập được lưc đ din biến ln th 3 kháng chiến ca nhà Trn chống quân xâm lưc Nguyên.
- Nhn thc đưc sâu sc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chng gic ngoi xâm của quân dân Đi
Vit.
b) Ni dung:
- GV s dụng KT khăn ph bàn để t chc cho HS khai thác đơn v kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
172
- Chia nhóm và giao nhim v:
+ Da vào đồ 17.6 ợc đồ 17.7 em hãy v đồ thi
gian nhng din biến chính ca cuc kháng chiến chng quân
Nguyên năm 1287-1288
+ sao khi bước vào kháng chiến, trưc thế gic rt mnh,
Hưng Đạo ơng lại khẳng định vi vua Trần: “Năm nay
đánh giặc nhàn”.
173
B2: Thc hin nhim v
HS suy nghĩ cá nhân và tho lun lun nhóm.
GV hướng dn, h tr các em tho lun nhóm (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, yêu cầu đại din nhóm trình bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu cn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca nhóm.
- HS các nhóm còn li quan sát, theo dõi nhóm bn trình bày
và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
174
+ Khi ớc vào kháng chiến, trước thế giặc rất mạnh, ng
Đạo ơng lại khẳng định với vua Trần: “Năm nay đánh
giặc nhàn” vì:
- Trong lần này, nhà Trần chủ động mai phục tiêu diệt
đoàn thuyền chở quân lương của giặc, đẩy chúng lâm vào
tình thế khó khăn, thiếu thốn.
- Chủ động xây dựng trận địa mai phục trên sông Bạch Đằng,
tiêu diệt gọn lực ợng quân giặc, kết thúc thắng lợi cuộc
kháng chiến.
4. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Phân tích được nguyên nhân thng lợi, nêu được ý nghĩa
lch s ca ba ln kháng chiến chống quân xâm c Mông
Nguyên.
- Nhn thức được sâu sc tinh thn đoàn kết quyết tâm
chng gic ngoi xâm ca quân dân Đi Vit.
- Đánh giá đưc vai trò ca mt s nhân vt lch s tiêu biu
thi Trn: Trn Th Độ, Trn Quc Tun, Trn Nhân
Tông,...
b) Ni dung:
- GV s dụng KT khăn phủ bàn để t chc cho HS khai thác
đơn vị kiến thc.
175
- HS suy nghĩ nhân, làm vic nhóm hoàn thin nhim
v.
c) Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm và giao nhim v:
+ Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến
chống quân xâm ợc Nguyên- Mông (thế kỉ XIII). Tham
khảo thêm tư liệu 17.9 cho câu trả lời của em.
+ Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mông Nguyên
+ Hưng Đạo ơng Trần Quốc Tuấn vai trò như thế nào
đối với triều đại nhà Trần và lịch sử dân tộc thế kỉ XIII?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ cá nhân và tho lun lun nhóm.
GV hướng dn, h tr các em tho lun nhóm (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, yêu cầu đại din nhóm trình bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu cn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca nhóm.
- HS các nhóm còn li quan sát, theo dõi nhóm bn trình bày
và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS.
Vai trò của Trần Quốc Tuấn với triều đại nhà Trần và lịch sử
dân tộc thế kỉ XIII:
- vị chỉ huy quân đội, lãnh đạo tối cao cùng với các vua
Trần.
- Đưa ra những chủ trương kế sách đúng đắn, điều kiện
tiên quyết dẫn đến thắng lợi của các cuộc kháng chiến.
- người huấn luyện quân đội, khích lệ tinh thần các chiến
a. Nguyên nhân thắng lợi:
- Kết quả của lòng yêu nước, của s
đoàn kết toàn dân, trên dưới một
lòng cùng tham gia đánh giặc.
- Đề ra kế sách đánh giặc đúng đắn,
sáng tạo, biết phát huy truyền thống
đánh giặc “lấy ít địch nhiều, lấy ít
chống mạnh”, “tránh chỗ mạnh,
đánh chỗ yếu”.
- Tài năng của các vua nhà Trần
cùng các danh tướng
b. Ý nghĩa lịch sử
- Đập tan tham vọng, ý chí m
lược của quân Mông Nguyên, bảo
vệ vững chắc nền độc lập dân tộc,
mở ra nền thái bình hơn một thế kỉ
cho Đại Việt.
- Góp phần chặn đứng làn sóng
xâm ợc của quân Mông Nguyên
đối với Nhật Bản, các ớc Đông
Nam Á.
- Khẳng định tinh thần quật cường,
khí phách của một dân tộc không
chịu khuất phục trước bất kỉ kẻ thù
nào.
- Để lại nhiều bài học quý giá v
xây dựng khối đoàn kết quân n
trong cuộc đấu tranh, bảo vệ T
quốc.
176
sĩ thông qua việc soạn thảo “Hịch tướng sĩ”.
- tác giả của các bộ binh thư nổi tiếng: Binh thư yếu lược,
Vạn kiếp tông bí truyền thư.
HĐ 3: LUYN TP
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tp ca GV giao
c) Sn phm:
Bài tp 1: Đáp án đúng ca bài tp.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
1. T thông tin trong bài, em hãy đin các trận đánh tiêu biu vào các ô trống tương
ng vi tng cuc kháng chiến
2. T kiến thức đã học, em hãy đánh giá vai trò ca Trn Th Độ Trn ng Đạo
trong cuc kháng chiến chống xâm lưc Mông - Nguyên.
B2: Thc hin nhim v
- HS xác đnh yêu cu ca đ bài và suy nghĩ cá nhân đ làm bài tp
- GV hưng dn cho HS tìm hiu đề và làm bài tp
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài ca bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét bài làm ca HS.
177
* Vai trò của Trần Thủ Độ:
- Kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ năm 1258 này, Trần Thủ Độ giữ vai trò là
Tổng chỉ huy của cuộc chiến đấu.
- Củng cố, giữ vng tinh thần dám đánh quyết thắng của quân n Đại Việt. Khi trả
lời vua Trần rằng “Đầu tôi chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo”!
* Vai trò của Trần Hưng Đạo:
- Là vị chỉ huy quân đội, lãnh đạo tối cao cùng với các vua Trần.
- Đưa ra những chủ trương kế sách đúng đắn, điều kiện tiên quyết dẫn đến thắng lợi
của các cuộc kháng chiến.
HĐ 4: VN DNG
a) Mc tiêu: Cng c và m rng kiến thc ni dung ca bài hc cho HS
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Bài làm ca HS
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
Bài tp:
Theo em, nhân t quyết định to nên chiến thng trong các cuc kháng chiến chng
Mông- Nguyên là gì? Nhân t đó đưc kế tha và phát huy thế nào trong thi bình?
B2: Thc hin nhim v
178
- GV hưng dn các em tìm hiu yêu cu ca đ.
- HS đc và xác đnh yêu cu ca bài tp.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV hưng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tp ra giy và np li cho GV qua h thống CNTT mà GV hưng dn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS không np bài hoc np bài không
đúng qui định (nếu có).
+ Nhân tố quan quyết định tạo nên chiến thắng trong các cuộc kháng chiến chống Mông -
Nguyên là: “vua tôi đồng lòng, anh em hòa mục, cả nước góp sức” sự chỉ đạo chiến
lược sáng suốt, tài tình của Bộ Thống soái Đại Việt, đứng đầu các vua Trần ng
Đạo vương Trần Quốc Tuấn.
+ Nhân tố đó được kế thừa và phát huy trong thời bình:
* Nhân dân tin tưởng đồng lòng với sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng Sản Việt
Nam.
* Nhân dân chung sức đồng lòng cùng Đảng quyết tâm khắc phục các hậu quả do thiên
tai gây ra, chống lại đại dịch covid 19,v.v…
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
--
179
TUN: TIT:
BÀI 17. BA LN KHÁNG CHIN
CHỐNG QUÂN XÂM C MÔNG NGUYÊN
Thi gian thc hin: ( tiết)
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt được)
1. V kiến thc:
- V, lập được lược đồ din biến chính ba ln kháng chiến ca nhà Trn chng
quân xâm lưc Mông - Nguyên.
- Phân tích được nguyên nhân thng li, nêu được ý nghĩa lịch s ca ba ln kháng
chiến chng qn xâm lược Mông Nguyên.
- Nhn thức được sâu sc tinh thần đn kết quyết tâm chng gic ngoi xâm
của quân dân Đi Vit.
- Đánh gđược vai trò ca mt s nn vt lch s tu biu thi Trn: Trn Th
Độ, Trn Quc Tun, Trn Nhân Tông,...
2. V năng lực:
- Khai thác s dụng được thông tin ca mt s liệu lch s đơn gin dưới s
ng dn ca giáo viên trong các bài hc lch s.
- Vn dụng được kiến thc lch s để phân tích và đánh giá tác động ca mt s
kin, nhân vt, vấn đề lch s đối vi cuc sng hin tại, đồng thi gii thích các
vấn đ thi s đang diễn ra trong nước và thế gii.
3. V phm cht:
- T hào v truyn thng lch s dân tc, có ý thc trách nhim vi cng đng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
180
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu: Giúp HS
- To tâm thế thoi mái, t tin cho hc sinh trước khi tìm hiu ni dung bài hc.
- Xác định được vấn đề chính ca ni dung bài hc.
b) Ni dung: Xem video và tr li câu hi
1. Video va xem nói v s kin nào? Din ra vào thi kì/ triu đại nào?
2. Em trình bày mt vài thông tin mà em biết v s kin y?
c) Sn phm:
Câu tr li ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyển giao nhiệm v (GV)
B2: Thc hin nhim v
GV: Hướng dn HS quan sát, phân tích hình nh và tr li câu hi.
HS: Quan sát, phânch hình nh và ghi kết qu tho lun ra phiếu hc tp.
B3: Báo cáo tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt vài nhóm lên trình bày sn phm.
- ng dn HS báo cáo (nếu các em còn gp khó khăn).
HS:
- Đại din báo cáo sn phm nhóm
- HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét (hoạt đng nhóm ca HS và sn phm), cht kiến thc, chuyn dn vào
hoạt đng hình thành kiến thc mi.
- Viết tên bài, nêu mc tiêu chung ca bài và dn vào HĐ tiếp theo.
HĐ 2: HÌNH THÀNH KIẾN THC MI
181
1. Cuc kháng chiến chống quân xâm lược Mông C m 1258
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu được
- V, lp được c đồ din biến ln th nht kháng chiến ca nTrn chng quân
xâm lược Mông C.
- Nhn thức được sâu sc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chng gic ngoi xâm ca
quân dân Đại Vit.
b) Ni dung: GV đt câu hi, HS tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr lời đúng của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Dựa vào sơ đồ 17.1 và lược đ17.2, hãy trình bày diễn
biến chính ca cuộc kháng chiến chng quân Mông C
năm 1258
-Tháng 1/1257, quân
Mông C do Ngột ơng
Hp Thai ch huy tiến
đánh Đại Vit.
-Vua Trn trc tiếp ch
huy cuc kháng chiến, đến
vùng Bình L Nguyên
quân gic b chn li.
-Để bo toàn lực lượng,
nhà Trn thc hin kế sách
“Vườn không, nhà
trống” Giặc o Thăng
Long gp nhiều khó kn
-Ngày 29/1/1258, nhà Trn
m cuc phn ng
Đông Bộ Đầu Cuc
kháng chiến thng li.
182
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS tr li
HS:
- Quan sát ng liệu trong SGK đ tr li câu hi.
- Suy nghĩ cá nhân đ ly ví d minh ho.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhóm Hs đánh giá nhóm bn
GV đánh giá vic thc hin nhim v ca các nhóm HS,
chun xác kiến thc.
2. Cuc kháng chiến chng quân xâm lược Nguyên m 1285
a) Mc tiêu: Giúp HS
- V, lập được lược đồ din biến ln th 2 kháng chiến ca nhà Trn chng quân xâm
c Nguyên.
- Nhn thức được sâu sc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chng gic ngoi xâm ca
quân dân Đại Vit.
183
b) Ni dung:
- GV s dụng KT khăn phủ bàn đ t chức cho HS khai thác đơn v kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
1.
2.
- Đặc điểm chung về tinh thần chống giặc ngoại xâm của vua quan và nhân dân thời
Trần:
+ Cả nước đồng lòng, chung sức chống giặc.
+ Tất cả các lớp lớp nhân dân, già trẻ gái trai đều tham gia vào công cuộc chống giặc.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm và giao nhim v:
1.Khai thác thông tin trong bài lược đồ 17.5, em hãy
v đ duy diễn biến cnh ca cuc kháng chiến
chng quân Nguyên 1258.
-Năm 1279, sau khi thôn
tính toàn b Trung Quc,
nhà Nguyên ráo riết chun
b xâm lược Đại Vit.
-Vua Trn triêu tp hi
ngh nh Than, hi ngh
Diên Hồng đ bàn kế đánh
gic. Trn Hưng Đạo được
c làm tng ch huy các
184
2.Khai thác liệu 17.3 và 17.4, em hãy rút ra đặc điểm
chung v tinh thn chng gic ngoi xâm ca vua quan
và nhân dân thi Trn.
B2: Thc hin nhim v
HS suy nghĩ cá nhân và tho lun lun nhóm.
GV ng dn, h tr các em tho lun nhóm (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, yêu cầu đại din nhóm trình bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu cn).
lực lượng kháng chiến.
-Tháng 1/1285, Thoát
Hoan dn 50 vn quân, toa
đô dẫn 10 vn qn tn
công Đại Vit.
Thế gic mnh, nhà
Trn thc hin kế sách
“vườn không nhà trống”
-Tháng 5/1285, n Trn
t chc phn công y
Kết, Hàm Tử, Chương
Dương, tiến v gii phóng
kinh đô. Cuc kháng chiến
thng li.
185
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca nhóm.
- HS c nhóm còn li quan sát, theo dõi nhóm bn trình
bày và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhóm Hs đánh giá nhóm bn
GV đánh giá việc thực hin nhiệm vcủa các nhóm HS,
chuẩn xác kiến thức.
3. Cuc kháng chiến chng quân xâm lược Nguyên năm 1287 1288
a) Mc tiêu: Giúp HS
- V, lập được lược đồ din biến ln th 3 kháng chiến ca nhà Trn chng quân xâm
c Nguyên.
- Nhn thức được sâu sc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chng gic ngoi xâm ca
quân dân Đại Vit.
b) Ni dung:
- GV s dụng KT khăn phủ bàn đ t chức cho HS khai thác đơn v kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
1.
186
2. Khi ớc vào kng chiến, trước thế giặc rất mạnh, Hưng Đạo Vương lại khẳng
định với vua Trần: “Năm nay đánh giặc nhàn” :
- Trong lần này, nhà Trần chủ động mai phục và tiêu diệt đoàn thuyền chở quân lương
của giặc, đẩy chúng lâm vào tình thế khó khăn, thiếu thốn.
- Chủ động y dựng trận địa mai phục trên sông Bạch Đằng, tiêu diệt gọn lực lượng
quân giặc, kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến.
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm và giao nhim v:
+ Dựa vào đồ 17.6 và ợc đ 17.7 em hãy v đồ
thi gian nhng din biến chính ca cuc kháng chiến
chống quân Nguyên năm 1287-1288
+ sao khi bước o kháng chiến, trước thế gic rt
mạnh, ng Đạo ơng lại khẳng đnh vi vua Trn:
“Năm nay đánh giặc nhàn”.
-Nhà Nguyên quyết tâm
xâm lược Đại Vit ln th
ba
-Nhà Trn khẩn trương
chun b kháng chiến và
giành thng li quan trng
tại Vân Đồn, t chc trn
quyết chiến chiến lưc trên
sông Bạch Đằng năm
1288.
187
B2: Thc hin nhim v
HS suy nghĩ cá nhân và tho lun lun nhóm.
GV ng dn, h tr các em tho lun nhóm (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, yêu cầu đại din nhóm trình bày.
188
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu cn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca nhóm.
- HS c nhóm còn li quan sát, theo dõi nhóm bn trình
bày và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhóm Hs đánh giá nhóm bn
GV đánh giá việc thc hin nhim v ca các nhóm HS,
chun xác kiến thc.
4. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mông - Nguyên
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Phân ch đưc nguyên nhân thng lợi, nêu được ý
nghĩa lịch s ca ba ln kháng chiến chng quân xâm
c Mông Nguyên.
- Nhn thức được sâu sc tinh thần đoàn kết và quyết
tâm chng gic ngoi xâm của quân dân Đi Vit.
- Đánh giá đưc vai trò ca mt s nn vt lch s tiêu
biu thi Trn: Trn Th Đ, Trn Quc Tun, Trn
Nhân Tông,...
b) Ni dung:
- GV s dụng KT khăn phủ bàn đ t chc cho HS khai
thác đơn vị kiến thc.
- HS suy nghĩ nhân, làm vic nhóm và hoàn thin
nhim v.
c) Sn phm: Phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
1.Ngun nhân thng lợi:
- Kết quả của lòng u nước, của sự đoàn kết toàn n,
trên dưới mt lòng cùng tham gia đánh giặc.
- Đề ra kế sách đánh giặc đúng đn, sáng tạo, biết phát
huy truyn thống đánh giặc lấy ít địch nhiều, lấy ít
189
chống mạnh”, “tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu”.
- Tài năng ca các vua nhà Trần cùng các danh tướng
2.Ý nghĩa lịch sử
- Đập tan tham vọng, ý chí xâm ợc của quân Mông
Nguyên, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc, mở ra
nền thái bình hơn một thế k cho Đại Việt.
- p phần chặn đứng n sóng xâm lược của quân
Mông Nguyên đối với Nhật Bản, các nước Đông Nam Á.
- Khẳng định tinh thần quật cường, kphách của mt
dân tc không chịu khuất phục trước bất kỉ kẻ thù nào.
- Để li nhiu bài hc quý giá vy dng khối đoàn kết
quân dân trong cuộc đấu tranh, bo v T quc.
3.Vai tcủa Trần Quốc Tuấn với triều đại nhà Trần
lịch sử dân tộc thế k XIII:
- vị chỉ huy qn đội, nh đạo tối cao cùng với c
vua Trần.
- Đưa ra những chủ trương kế sách đúng đắn, điều
kiện tiên quyết dẫn đến thắng lợi của các cuộc kháng
chiến.
- người hun luyện quân đội, khích lệ tinh thần các
chiến sĩ thông qua việc son thảo “Hịch tướng sĩ”.
- Là tác gi ca các b binh thư nổi tiếng: Binh thư yếu
c, Vn kiếp tông bí truyn thư.
d) T chc thc hin
Hoạt động ca thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm và giao nhim v:
+ Phân tích nguyên nhân thắng li của ba lần kháng
chiến chống quân xâm lược Nguyên- Mông (thế kỉ XIII).
Tham khảo thêm tư liệu 17.9 cho câu trả lời của em.
+ Nêu ý nghĩa lịch sử ca ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mông Nguyên
+ Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tun có vai trò nthế
nào đối với triều đại nhà Trần lịch sử dân tc thế kỉ
XIII?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ cá nhân và tho lun lun nhóm.
a. Nguyên nhân thắng lợi:
- Kết quả của lòng yêu
nước, của sự đoàn kết toàn
dân, trên dưới một lòng
cùng tham gia đánh giặc.
- Đề ra kế sách đánh giặc
đúng đắn, sáng tạo, biết
phát huy truyn thống
đánh giặc “lấy ít địch
nhiều, lấy yếu chống
mạnh”, “tránh chỗ mạnh,
đánh chỗ yếu”.
- Tài năng ca c vua n
Trần cùng các danh tướng
190
GV ng dn, h tr các em tho lun nhóm (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li, yêu cầu đại din nhóm trình bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu cn).
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca nhóm.
- HS c nhóm còn li quan sát, theo dõi nhóm bn trình
bày và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhóm Hs đánh giá nhóm bn
GV đánh giá việc thc hin nhim v ca các nhóm HS,
chun xác kiến thc.
b. Ý nghĩa lịch sử
- Đập tan tham vọng, ý chí
xâm lược của quân Mông
Nguyên, bảo vệ vng chắc
nền độc lập dân tộc, m ra
nền thái bình hơn một thế
kỉ cho Đại Việt. Góp phần
chặn đứng làn sóng xâm
lược của quân Mông
Nguyên đối với Nhật Bản,
các nước Đông Nam Á.
- Khẳng đnh tinh thần
quật ờng, khí phách của
một dân tộc không chịu
khuất phục trước k thù.
Để lại nhiều bài hc q
giá trong cuộc đấu tranh,
bảo vệ Tổ quốc.
HĐ 3: LUYỆN TP
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tp ca GV giao
c) Sn phm:
Bài tp 1: Đáp án đúng của bài tp.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
1. T thông tin trong bài, em hãy đin các trận đánh tiêu biểu vào các ô trng
tương ng vi tng cuc kng chiến
2. T kiến thức đã hc, em hãy đánh giá vai t của Trn Th Độ và Trn
Hưng Đạo trong cuc kháng chiến chng xâm lược Mông - Nguyên.
191
B2: Thc hin nhim v
- HS xác đnh yêu cu của đ bài và suy nghĩ cá nhân để làm bài tp
- GV hướng dn cho HS tìm hiểu đề và làm bài tp
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhn xét, đánh giá và b sung cho bài ca bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét bài làm ca HS.
* Vai trò của Trần Th Độ:
192
- Kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ năm 1258 y, Trần Thủ Độ giữ vai
trò Tổng chỉ huy ca cuộc chiến đấu.
- Củng cố, giữ vững tinh thần dám đánh và quyết thắng của quân dân Đại Việt. Khi
trả lời vua Trần rằng “Đầu tôi chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo”!
* Vai trò của Trần Hưng Đạo:
- Là v chỉ huy quân đội, lãnh đạo tối cao cùng với các vua Trần.
- Đưa ra những chủ tơng kế sách đúng đắn, là điều kiện tiên quyết dẫn đến thắng
lợi của các cuộc kháng chiến.
HĐ 4: VN DNG
a) Mc tiêu: Cng c và m rng kiến thc ni dung ca bài hc cho HS
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Bài làm ca HS
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
Bài tp:
Theo em, nhân t quyết đnh to nên chiến thng trong các cuc kháng chiến
chng Mông- Nguyên ? Nhân t đó được kế tha phát huy thế nào trong
thi bình?
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu ca đề.
- HS đọc và xác đnh yêu cu ca bài tp.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV hướng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tp ra giy và np li cho GV qua h thng CNTT mà GV hướng dn.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS không np bài hoc np bài
không đúng qui định (nếu có).
+ Nhân tố quan quyết định tạo nên chiến thắng trong các cuộc kháng chiến chng
Mông - Nguyên là: vua tôi đồng lòng, anh em a mục, cả nước p sức” sự
chỉ đo chiến lược sáng suốt, tài tình của BThống soái Đại Việt, đng đầu là các
vua Trần và Hưng Đạo vương Trần Quốc Tuấn.
+ Nhân tố đó được kế thừa và phát huy trong thời bình:
193
* Nhân dân tin ng đồng lòng với sự lãnh đạo ng suốt của Đảng Cộng Sản
Việt Nam.
* Nhân dân chung sức đồng lòng ng Đảng quyết tâm khắc phục các hậu quả do
thiên tai gây ra, chống lại đại dịch Covid 19,v.v
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
--
194
Ngày son: .................................................
Ngày ging: ...............................................
BÀI 18: CUC KHÁNG CHIN CA NHÀ H VÀ CUC KHÁNG
CHIN CHNG QUÂN MINH (1400 -1407)
I. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
Sau khi hc xong bài, hc sinh
- Nắm được âm mưu, những hành động bành trưng nhng th đon cai tr ca n
Minh..
- Nắm được din biến, kết quả, ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa quý tộc Trn, tiêu biu
Trn Ngi và Trn Quý Kháng.
2. Thái độ
- Giáo dc truyền thông yêu nước ca nhân dân.
- Thấy được vai trò ln ca qun chúng nhân dân trong các cuc khởi nghĩa.
3. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tư duy logic xâu chui các s kin ,các vấn đề lch s.
- Kĩ năng thu thp và x lí thong tin, thuyết trình, phân tích đánh giá, liên hệ thc tế.
- Đánh giá công lao các nhân vt lch s ý nghĩa các sự kin lch s.
4. Định hưng phát trin năng lc
- Năng lc chung: Năng lc giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vn đề.
- Năng lc chuyên bit
+ Năng lực tái hin li nhng cuc kháng chiến ca khi nghĩa chng quân Minh
+ Năng lực thc hành b môn: u tầm tài liu tranh nh, ca dao, tc ng nói v ti ác
ca nhà Minh và cuc kháng chiến nhà H chng quân Minh.
+ So sánh phân tích tình hình chính tr hội nước ta qua các giai đoạn thăng trầm ca
lch s.
195
+ Vn dng kiến thc vào gii quyết tình huống, căm thù sự thng tr nhà Minh yêu quý
các anh hung dân tc, ra sc hc tập để góp công sc nh ca mình vào s nghip CNH
HĐH đt nưc.
II. Phương pháp dạy hc
III. Phương tin
IV. Chun b
1. Chun b ca Giáo viên
- Giáo án word và Powerpoint.
- Tivi
2. Chun b ca hc sinh
- Đọc trưc sách giáo khoa và hoàn thành các nhim v đưc giao.
- Sưu tầm tư liệu, tranh nh v cuc kháng chiến chng quân Minh.
V. Tiến trình dy hc
1. Ổn định t chc
2. Kim tra bài cũ
3. Bài mi
3.1. Hot đng khi đng
- Mc tiêu: Giúp hc sinh nm đưc các ni dung cơ bn ca bài hc cần đạt được đó là
s xâm c ca nhà Minh cuc kháng chiến ca nhà Hồ, đưa học sinh vào tìm hiu
ni dung bài hc, to tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
- Phương pháp: Trc quan.
- Thi gian: 3 phút.
- T chc hot đng:
GV treo bảng ợc đồ: cuộc xâm c của nhà Minh vào đu thế k XV đặt câu hi
vn vào c nào, nhà Minh xâm lưc nưc ta?
Din biến cuc kháng chiến chống quân Minh vào đầu thế k XV?
Kết qu?
196
Vì sao nhà H chng quân Minh tht bi nhanh chóng?
- HS suy nghĩa tr li
- D kiến sn phm
- Vn vào c nhà H p ngôi nhà Trn
- HS da vào SGK tr li
- Không đưc s ng h toàn dân
GV minh ha câu nói con trai HQL H Nguyên Trường Tôi không sợ đánh, chỉ s
lòng dân không theo”.
Trên sở ý kiến GV dn dt vào bài hoc GV nhn xét vào bài mi: Sau 3 ln
kháng chiến chng MN, nhà Trần lao vào con đường ăn chơi truy lc ,s ăn chơi độ
ca vua quan nhà Trn, làm cho nhà Trần đi vào con đưng suy yếu, không đủ sức điều
khin triu chính li dụng tình hình đó nhà Minh đem quân hạch sách đ điều. Đằng sau
những đòi hỏi ngang ngưc nhà Minh muốn xâm lược nước ta nH lên thay nhà
Trần năm 1400 nhà Minh càng xúc tiến hơn nữa âm mưu xâm lược của mình. Để biết
được nhà H đã đối phó như thế nào trưc s xâm lược ca nhà Minh, chúng ta cùng
tìm hiu ni dung bài hc hôm nay.
3.2. Hot đng hình thành kiến thc
Hot đng 1: Nhà H thành lp
Mc tiêu:
- S sụp đổ ca nhà Trn, Nhà H thành lập là điều tt yếu
- Bi cnh thành lp nhà H
- Phương pháp: nhóm, nêu và gii quyết vấn đề.
- Phương tiện: Tivi
- Thi gian: 9 phút
- T chc hot đng
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
D kiến sn phm (Ni dung chính)
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lớp thành 4 nhóm các nhóm đọc mc I
SGK và thc hin yêu cu sau
1. Nhà H thành lp.
-Năm 1400, nhà Trn suy sp, H
Quý Ly lên ngôi lp ra nhà H.
197
Nhóm 1. Nhà H đưc thành lp trong bi cnh
như thế nào?
Nhóm 2,3 : Đọc tiu s HQL và cho biết HQL
người như thế nào?
Nhóm 4: Nhn xét v thời điểm thc ci cách
HQL
c 2. Thc hin nhim v hc tp
HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến
khích hc sinh hp tác vi nhau khi thc khi thc
hin nhim v hc tập, GV đến các nhóm theo
dõi, h tr HS làm vic nhng bng h thng câu
hi gi m.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- Đại din các nhóm trình bày.
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca
nhóm trình bày.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết
qu thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
Chính xác hóa các kiến thc đã hình thành cho
hc sinh.
-Đổi quc hiệu là Đại Ngu
Hot đng 2. ci cách ca H Quý Ly.
- Mc tiêu: Hc sinh nm đưc nhng bin pháp ci cách ca H Quý Ly.
- Phương pháp: Tho lun nhóm
- Phương tiện
+ Tivi.
- Thi gian: 13 phút
- T chc hot đng
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
D kiến sn phm (Ni dung chính)
198
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lớp thành 5 nhóm các nhóm đọc mc 2
SGK tho lun và hoành thành các yêu cu sau
Thi gian
Lĩnh Vc
Ni Dung
Nhóm 1 : lĩnh vc chính tr
Nhóm 2: Kinh tế_ tài chính
Nhóm 3: Xã Hi
Nhóm 4: Văn hóa, Giáo dc
Nhóm 5: Quân s
c 2. Thc hin nhim v hc tp
HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến
khích hc sinh hp tác vi nhau khi thc khi thc
hin nhim v hc tập, GV đến các nhóm theo
dõi, h tr HS làm vic nhng bng h thng câu
hi gi m.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- Đại din các nhóm trình bày.
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca
nhóm trình bày.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết
qu thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
Chính xác hóa các kiến thc đã hình thành cho
hc sinh.
2. Nhng bin pháp ci cách ca H
Quý Ly.
- Chính tr:
+Thay thế dn các quan cao cp do
quý tc, tôn tht nhà Trn = nhng
người không phi nhà Trn thân cn
vi mình.
i tên 1 s đơn vị hành chính cp
trấn quy định cách làm vic ca b
máy chính quyn các cp
+ Quy định cách làm vic ca b máy
chính Quyn các cp.
-Kinh tế:
+Ban hành chính sách hạn điền, phát
hành tin giy thay tiền đồng, quy định
li biu thuế đinh, thuế rung.
- Xã hi:
Thc hin chính sách hn nô.
- Văn hóa, giáo dc:
+Dch ch Hán ra ch Nôm, sửa đổi
quy chế hc tp, thi c.
+Các nhà i 50 tui phi hoàn
tc.
- Quc phòng:
Tăng cường cng c quân đội, quc
phòng, chế to nhiều vũ khí mới….
3. Hot đng 3 : Cuc kháng chiến chng quân xâmc Minh 1406 -1407
- Mc tiêu: nắm được din biến cuộc xâm lược nhà Minh s tht bi nhanh chóng
ca nhà H
199
- Phương pháp: hot đng nhóm
- Phương tiện
+ Tivi
+ Tranh nh
- Thi gian: 12 phút
- T chc hot đng
Hot đng ca GV & HS
Ni dung
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV giao nhim v cho HS, chia c lp thành 4 nhóm
các nhóm đọc ni dung mc I SGK tho lun
thc hin các yêu cu sau.
Nhóm 1: Vn vào c nào nhà Minh xâm ợc c ta?
Đó có phi là nguyên nhân chính không?
Nhóm 2: Trình bày din biến cuc kháng chiến chng
Quân Minh ca nhà H qua lược đ?
Nhóm 3: kết qu? Nguyên nhân tht bi.
Nhóm 4: vì sao nhà trn 3 ln chống Mn đều thng li ,
mà nhà H chng quân Minh li tht bi nhanh chóng..
c 2. Thc hin nhim v hc tp
HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến khích
hc sinh hp tác vi nhau khi thc khi thc hin nhim
v hc tập, GV đến các nhóm theo dõi, h tr HS làm
vic nhng bng h thng câu hi gi m.
c 3. Báo cáo kết qu hot đng và tho lun
- Đại din các nhóm trình bày.
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca nhóm
1/ Cuộc xâm c ca quân
Minh s tht bi ca nhà
H:
a/ nguyên nhân: vn vào c
nhà H p ngôi nhà Trn
b/ Din biến SGK
C/ kết qu: tht bi
d/ Nguyên nhân: không được
s ng h toàn dân
200
trình bày.
GV b sung phn phân ch nhận xét, đánh giá, kết qu
thc hin nhim v hc tp ca hc sinh. Chính xác
hóa các kiến thc đã hình thành cho hc sinh.
3.3. Hot đng luyn tp:
- Mc tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mới HS đã được lĩnh
hi hoạt động hình thành kiến thc v cuộc xâm c ca nhà Minh, chính sách cai tr
ca nhà Minh và nhng cuc khi nghĩa tiêu biu ca quý tc Trn.
- Thi gian: 3 phút
- Phương thc tiến hành: GV giao nhim v cho HS ch yếu cho làm vic nhân,
tr li các câu hi trc nghim. Trong quá trình làm vic HS có th trao đổi vi bn hoc
thy, cô giáo.
GV dùng h thng câu hi trc nghim khách quan, t lun yêu cu hc sinh chn
đáp án đúng trả li trên bng con (trc nghim).
Câu 1: Câu nói “ Tôi không s đánh, chỉ s long dân không theo” ca ai?
a/ H Quý Ly
b/ H Nguyên Trng
c/ Trn Ngi
d/ Trn Quý KHoáng
Câu 2: Chính sách xóa b quc hiệu ớc ta đổi thành qun Giao Ch sát nhp vào
Trung Quc thuộc lĩnh vực nào ?
a/ Chính tr
b/ Kinh Tế
c/ Văn hóa
d/ Quân s
Câu 3:
Độc ác thay, trúc Nam sơn không ghi hết ti
Dơ bẩn thay, nước đông Hi không ra hết mùi
201
2 câu thơ trên trích từ tác phm nào
a/ Đi Vit s kí toàn thư
b/ Binh thư yếu lưc
c/ Vân Đài loi ng
d/ Bình Ngô đại cáo
Câu 4: Cuc KN nào tht bi do ni b chia r, mất đoàn kết
a/ Phm Ngc
b/ Lê Ngã
c/ Trn Ngi
d/ Trn Quý Khoáng
Câu 5: Tháng 12- 1408 nghĩa quân Trần Ngi thng trn ln đâu?
a/ Yên Mô ( Ninh Bình)
b/ Hóa Châu ( Tha Thiên Huế)
c/ Thăng Hoa ( Qung Nam)
d/ Bô Cô ( Nam Định)
Câu 6: Vì sao cuc kháng chiến nhà H Chng quân Minh Tht bi nhanh chóng?
a/ Nhà Minh tn công bt ng
b/ Không được s ng h toàn dân
c/ Nhà H chưa chuẩn b chu đáo
d/ Lc lưng nhà Minh quá mnh
Câu 7: Mục đích thâm độc của chính sách đồng hóa là gì?
a/ Cướp đất lâu dài
b/ Vơ vét của ci
c/ Vơ vét tài nguyên , khoáng sản
d/ Cướp dân lâu dài
202
3.4.Hot đng tìm tòi m rng:
- Mc tiêu: Vn dng kiến thc mới HS đã được lĩnh hội để gii quyết nhng vn
đề mi trong hc tp thc tin v cuộc đấu tranh bo v t quc. HS biết nhn xét,
đánh giá, rút ra bài học kinh nghim v cuc kháng chiến nhà H b tht bi.
- Phương thức tiến hành: Các câu hi sau khi hình thành kiến thc mi
Đưng li kháng chiến ca nhà Trn khác gì so vi cuc kháng chiến ca nhà H.
203
--
Bài 20
ĐẠI VIT THỜI LÊ SƠ
(… tiết)
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt được)
1. V kiến thc:
- Mô t đưc s thành lập nhà Lê Sơ.
- Nhn biết được tình hình kinh tế thời Lê Sơ.
- Gii thiệu được s phát trin văn hóa, giáo dục và mt s danh nhân văn hóa
tiêu biu thời Lê Sơ.
2. V năng lực:
- Biết sưu tầm và s dụng tư liệu lch s để tìm hiu v Vương triều Lê Sơ
- Vn dng nhng hiu biết v nhng thành tu ca Vương triều để
gii thiu đất nước, con người Vit Nam.
3. V phm cht:
- T hào v truyn thng lch s dân tc, ý thc trách nhim vi cng
đồng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài hc.
204
- Xác định được vấn đề chính ca ni dung bài hc.
b) Ni dung:
GV: Chia nhóm lp và giao nhim v.
HS quan sát hình nh, làm việc nhóm đ tr li câu hi ca GV
c) Sn phm:
- HS mô t đưc các nét cơ bn ca hình rng thời Lê Sơ.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Gv chiếu hình đôi rng đá ở điện Kính Thn đt câu hi:
? Em hãy quan sát và mô t li hình rng thời Lê sơ .
? Em có nhn xét gì v kĩ thuật điêu khắc đá ở thi Lê Sơ?
B2: Thc hin nhim v
GV: Hướng dn HS quan sát, phân tích hình nh và tr li câu hi.
HS: Quan sát, phânch hình nh và ghi kết qu tho lun ra phiếu hc tp.
B3: Báo cáo tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din ca mt vài nhóm lên trình bày sn phm.
- ng dn HS báo cáo (nếu các em còn gp khó khăn).
HS:
205
- Đại din báo cáo sn phm nhóm
- HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét (hoạt đng nhóm ca HS và sn phm), cht kiến thc, chuyn dn vào
hoạt đng hình thành kiến thc mi.
- Viết tên bài, nêu mc tiêu chung ca bài và dn vào HĐ tiếp theo.
HĐ 2: HÌNH THÀNH KIẾN THC MI
1. S thành lập Vương triều Lê Sơ
a) Mc tiêu: Giúp HS mô t đưc s thành lập nhà v: s ra đời, t chc nhà
ớc, quân đội, lut pháp.
b) Ni dung: GV đt câu hi, HS tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr lời đúng của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
1,Em hãy da vào ni dung mc 1 SGK hoàn thành
phiếu hc tp sau trong thi gian 5p (Làm vic cá
nhân)
1.Nhà Lê Sơ đưc thành lập vào năm:
2.Quc hiu là:
3.Kinh đô đóng ở
4.Đứng đầu nhà nước là
5.C ớc đưc chia thành các
6. Quân đi bao gm
7. Quân đưc t chc theo li
8. Ban hành b lut
1. S thành lập Vương triều
Lê Sơ
- Năm 1428 Li lên ngôi
hoàng đế ly quc hiu là Đại
Việt, đóng đô Thăng Long
- Hoàng đế nm mi quyn
hành, là tng ch huy quân đi
- Đất nước chia thành các đạo,
ới đo là các ph, xã
-Quân đội được t chc theo
chính sách ng binh ư nông.
Luật pháp được coi trng, ban
hành Quc triu nh lut vi
206
9. Đến năm 1471 lãnh thổ Đại Việt đưc
m rng ti
2, Trao đổi vi bn bên cạnh đ rút ra điểm ging
nhau và khác nhau v t chức nhà nước, lut pháp
của Đại Vit thời Lê Sơ với thi nhà Trn?
3. liu 1nội dung SGK đã th hin quyết tâm
bo v ch quynnh th của n Lê Sơ như thế
nào?
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS tr li
HS:
- Đọc, nghiên cu nội dung trong SGK đ hoàn
thành phiếu hc tp.
- Tho lun vi bn, nh li kiến thức bài trưc để
tr li câu hi.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht kiến thc lên
màn hình.
nhiu ni dung tiến b
-Coi trng vic bo v lãnh th
2. nh nh kinh tế, xã hi
a) Mc tiêu: HS trình bày đưc nhng nét chính v nh hình kinh tế, hi ca Đại
Vit thời .
b) Ni dung:
- GV s dng KT dy hc d án đ t chức cho HS khai thác đơn v kiến thc.
207
- HS suy nghĩ cá nhân, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Sơ đ duy tóm tắt hoạt đng kinh tế thời Lê Sơ,u tr lời đúng ca
HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm và giao nhim v: (giao t tiết trước)
? Nghn cu ni dung mc 2 SGK trang 85, 86 và v
đồ tư duy tóm tắt hoạt động kinh tế thời Lê Sơ? ( HS làm
vic nhà)
? Em có ấn tượng vi thành tu kinh tế o nht? gii
s la chn ca em?
? Nhn xét v kinh tế Đại Vit thi so vi thi
Trn?
? hội Đại Vit thời gm nhng tng lp o?
Nêu đa v, vai trò ca tng tng lp trong xã hi?
B2: Thc hin nhim v
HS suy nghĩ nn tho lun nhóm đ hn thành
nhim v.
GV ng dn, h tr các em tho lun nhóm (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din nhóm lên trình y sp ca nhóm, HS
tr li.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu cn).
HS:
- Đại din nhóm lên trình bày
- Tr li câu hi ca GV.
2. nh nh kinh tế, xã
hi
a.Kinh tế
=> Kinh tế phc hi
nhanh, ổn định, phát trin
hưng thịnh
b. hi
- Gm:
+ Tng lp quý tc có
nhiu đc quyền đặc li
+ Nông dân: chiếm s
đông, đưc chia rung
công,phi np thuế và các
nghĩa vụ khác
+ Th th công và thương
nhân: không được coi
trng
+ Nô tì có xu hướng gim
208
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca nhóm.
- HS c nm còn li quan sát, theo dõi nhóm bn trình
bày và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm hc tp ca
HS.
- Chuyn dn sang phn luyn tp.
3. Pt triển văn hóa - giáo dc
a) Mc tiêu: Giúp HS nắm được nhng thành tu văn hóa giáo dc tiêu biu thi
Lê Sơ.
b) Ni dung:
- GV yêu cu hc sinh nghiên cu nội dung SGK đin vào phiếu hc tp, tr li
các câu hi ca giáo viên.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Bn thng kê các thành tựu văn hóa tiêu biu thời Lê Sơ, câu tr li
đúng của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm và giao nhim v:
? Nghiên cu ni dung mc 3 SGK và hoàn thành phiếu
hc tp sau trong 5p
Lĩnh vc
Thành tu tu biu
Tôn go
Văn hc
S hc
Toán hc
3. Pt triển văn hóa -
giáo dc
-> Văn hóa đạt được nhiu
thành tu
- Giáo dc rt phát trin:
+ Dng li Quc T Giám,
lp nhiều trường hc, t
chức đều các khoa thi
+ Ni dung hc tp, thi c:
đạo nho
+t chức được 26 khoa thi
209
Kiến trúc điêu
khc
Y hc
? Nhn xét v c thành tựu văn hóa thời so vi
thi Trn? Gii thích ngun nhân?
? thi Sơ nh hình giáo dc , thi c c ta phát
triển như thế nào?
? Khai thác liu 2 thông tin SGK, hãy cho biết vì
sao nhà Lê Sơ chú trọng phát trin giáo dc, khoa c?
B2: Thc hin nhim v
HS suy nghĩ nn tho lun nhóm đ hn thành
nhim v.
GV ng dn, h tr các em tho lun nhóm (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu cn).
- Cho HS xem tư liu v giáo dc thời Lê
HS:
- Đại din nhóm lên trình bày
- Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca nhóm.
- HS c nm còn li quan sát, theo dõi nhóm bn trình
bày và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm hc tp ca
HS.
tiến sĩ, lấy đỗ 989 tiến
và 20 trng nguyên
210
- Chuyn dn sang phn luyn tp.
4. Mt s danh nhân văn hóa tiêu biu
a) Mc tiêu: HS biết, hiểu đưc thân thế, s nghip ca mt s danh nhân n hóa
tiêu biu thời Lê Sơ.
b) Ni dung:
- GV s dng KT dy hc d án đ t chức cho HS khai thác đơn v kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm vic nhóm và hoàn thin nhim v.
c) Sn phm: Hs k li nhng câu chuyn v con người, thân thế, s nghip ca mt
s danh nhân văn hóa tiêu biu thời Lê Sơ,
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
? Nghiên cu ni dung mc 4 SGK và tra cu mng
internet đ hn thành phiếu hc tp sau:
(giao t tiết trước)
S
TT
n các danh
nhân
Lĩnh vực
đóng góp
Tác phm/ u nói/ s
kin ni bt ca các danh
nhân
1,
2.
3.
4.
-Gv t/c cho hs tham gia trò ci: Ông là ai?
1.Nguyn Trãi
- Ông người được UNESCO công nhn là danh nhân
văn hóa thế gii?
4. Mt s danh nhân văn
a tiêu biu
a. Nguyn Trãi
b. thánh Tông
c. Lương Thế Vinh
d. N S Liêm
211
- Năm 1442 bị khép vào tội “ tru di tam tộc”
- Ông tham gia k/n Lam Sơn
- Hiuc Trai
2.Lê Thánh Tông
- Ông là ch soái Hội Tao đàn
- Tên tht là Lê Tư Thành
- ngưi đưa triều phát triển tới đnh cao v
nhiu mt
- Là người tiến hành nhiu ci cách v chính tr, quân
s, kinh tế, giáo dục, văn hóa
3. Lương Thế Vinh
- Ông đỗ trng nguyên năm 1464?
- Là mt nhà giáo dc gii
- Là tác gi ca cuốn Đại hình toán pháp cun sách
giáo khoa toán đu tiên ca nước ta
B2: Thc hin nhim v
HS nghiên cu SGK, liệu, liệu t Internet đ hoàn
thành phiếu hc tập và tham gia trò chơi: Ông là ai?
GV cung cp tư liệu, ng dẫn hs tìm tư liu trên mng
Internet (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS tr li.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu cn).
- Điều hành trò chơi Ông ai?
HS:
- HS lên trình bày phiếu hc
212
- Tham gia trò chơi : Ông là ai
bày và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm hc tp ca
HS.
- Chuyn dn sang phn luyn tp.
HĐ 3: LUYỆN TP
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tp ca GV giao
c) Sn phm: Phiếu hc tp hoàn chnh ca hc sinh, câu tr li ca h sinh
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
Bài 1: Em hãy cho biết các vua nhà đã biện pháp để bo v khng
định ch quyn lãnh th, lãnh hi ca Đại Vit.
Bài 2: Viết mt bài gii thiu ngn v 1 danh nn văn hóa tiêu biu thời Lê sơ mà
em thích.
B2: Thc hin nhim v
- HS xác đnh yêu cu của đ bài và suy nghĩ cá nhân để làm bài tp
- GV hướng dn cho HS tìm hiểu đề và làm bài tp
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhn xét, đánh giá và b sung cho bài ca bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét bài làm ca HS.
HĐ 4: VN DNG
a) Mc tiêu: Cng c và m rng kiến thc ni dung ca bài hc cho HS
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
213
c) Sn phm: đ tư duy về Đại Vit thi Lê Sơ (1428 -1527)
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
Bài tp: Hãy v sơ đồ tư duy v Đại Vit thời Lê Sơ (1428 -1527)
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu ca đề.
- HS đọc và xác đnh yêu cu ca bài tp.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV hướng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tp ra giy và np li cho GV vào tiết hc sau
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS không np bài hoc
nộp bài không đúng qui định (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
--
214
Bài 21
VÙNG ĐẤT PHÍA NAM T ĐẦU TH K X ĐẾN ĐẦU TH K XVI
(… tiết)
I. MC TIÊU
1. V năng lực:
* Năng lc chung
Thc hin bài hc này s góp phn hình thành và phát trin mt s thành t
năng lực ca hc sinh như sau:
- Năng lực t ch và t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc SGK, quan sát tranh nh đ
tìm hiu v ng đt phía Nam t đầu TK X đến đu TK XVI
- Năng lực giao tiếp và hp tác: Tho luận nhóm đ hoàn thành phiếu hc tp
- Năng lực gii quyết vn đề và sáng to: Đề xut giải pháp đánh giá các gii
pháp ca bn
* Năng lc chuyên bit
215
ớc đầu rèn luyện c năng lực lch s: tìm hiu LS; nhn thức duy
LS; vn dng bài hc lch s o thc tin. C th:
- Biết sưu tầm, khai thác liu, kênh hình trong hc tp lch s, rèn luyn
năng lực tìm hiu lch s
- Biết trình bày, suy lun, phn bin, tranh lun vế mt vấn để lch s, rèn
luyn ng lực nhn thức và tư duy lch s
- Nêu được nhng din biến bản v chính tr, kinh tế, văn hoá của vùng
đất phía Nam t đầu thế k X đến đầu thế ki XVI.
- Tìm kiếm, sưu tầm được liệu để phc v cho bài hc và thc hin các
hoạt đng thc hành, vn dng.
2. V phm cht:
- Bi dưỡng tinh thn qtrng, có ý thc bo v đi vi nhng thành tu và
di sản văn hoá của Chăm-pa, ca dân sinh sng vùng đt Nam B t thế k X
đến đu thế k XVI đ li.
- Tôn trng s đa dng v văn hoá của các n tc trong cộng đồng c dân
tc Vit Nam.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Giáo án biên son theo định hướng phát trin phm chất và năng lc cho HS.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc:
+ ợc đồ Vương quốc Chăm-pa t thế k X đến thế k XVI
+ Video vnh th Đại Việt, Chăm-pa t thế k X đến thế k XVI
+ Video v vùng Nam B t thế k I đến thế k XVI
+ Tranh nh v thành tu văn hoá Chăm-pa, vùng đt Nam B t đu
thế k X đến đầu thế k XVI
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: M ĐẦU
216
a) Mc tiêu:
- To s mò, ham hc hi và lòng khao khát mun tìm hiu những điều hot
động hình thành kiến thc mi ca bài hc; to không khí hng khởi đ HS bắt đu
mt tiết hc mi.
b) T chc thc hin:
- GV t chức trò chơi Lt mnh ghép
- HS hoạt đng cá nhân, tr li các câu hỏi để lt mc mnh ghép, tìm ra bc
hình n giu phía sau.
+ Câu 1: T khong thế k VII TCN đến nhng thế k đầu Công nguyên, trên lãnh
th Việt Nam đã hình thành các quc gia sơ kì nào?
(Văn Lang, sau đó là Âu Lạc, Chăm-pa, Phù Nam)
+ Câu 2: Địa bàn ch yếu ca nhà nước Văn Lang là khu vc nào?
(Khu vc Bc B và Bc Trung B)
+ Câu 3: Tôn giáo chiếm địa v độc tôn thời Lê sơ?
(Nho giáo)
+ Câu 4: K tên các danh nhân văn hoá tiêu biu thời Lê sơ?
(Nguyễn Trãi, Lê Thánhng, Lương Thế Vinh, Ngô Sĩ Liên)
217
Tiếp đó HS đc nhanh kênh ch, quan sát kênh hình gii thiu v cụm tháp Dương
Long và tr li câu hi:
1. Trong giai đon t đu thế k X đến đầu thế k XVI, vùng đt phía Nam ca Đại
Vit bao gm nhng phn lãnh tho thuc Vit Nam hin nay?
2. Kênh hình gi cho em suy nghĩ gì v vùng đất phía Nam Vit Nam t thế k X đến
đầu thế k XVI?
- HS quan sát hình nh, có th trao đổi vi bạn cùng bàn đ tr li
- GV gi đại din 2-3 HS trình y kết qu ca mình, các HS khác nhn xét, b
sung
- Trên sở tr li ca HS, GV nêu ra vn đ đ định hướng nhn thc ca HS
kết ni vào bài: T đu thế k X đến thế k XVI, vương quốc Chăm-pa vùng đt
Nam B tiếp tc phát trin theo tiến trình lch s riêng, sau đó từng bước hi nhp
vào dòng chy lch s - na Việt Nam thng nht.
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIN THC
1. Din biếnbản v chính tr của vùng đất phía Nam t đu thế k X
đến đầu thế k XVI
a) Mc tiêu: Nêu được nhng din biến bn v cnh tr của vùng đất phía
Nam t đầu thế k X đến đầu thế k XVI.
b) T chc thc hin
218
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- HS xem video, đc thông tin trong SGK trang 93, hoạt đng cặp đôi hoàn thành
phiếu hc tp:
a. Chăm-pa
Thi gian
S kin chính tr tiêu biu
b. Vùng đất Nam B
Thi gian
S kin chính tr tiêu biu
D kiến sn phm:
a. Chăm-pa
Thi gian
S kin chính tr tiêu biu
T đu thế k X đến
đầu thế k XVI
Thường xuyên xy ra chiến tranh với 2 nước Đại Vit
Cam-pu-chia
Cui thế k XIII
Chăm-pa và Đại Vit thiết lp mi quan h hoà hiếu
Na sau thế k XIV
đến cui thế k XV
Xung đột giữa Chăm-pa và Đại Vit li tái din
b. Vùng đất Nam B
Thi gian
S kin chính tr tiêu biu
Thế k VII
Phù Nam b Chân Lp xâm chiếm, vùng đt Nam B
thuc quyn cai qun ca Chân Lp
Nhng thế k sau đó
Chân Lp không qun lí được vùng đt Nam B. Nam B
b b hoang t thu đó
219
Cui thế k XVI
Có s xut hin và khai phá ca ngưi Vit
- Sau khi hoàn thành bng, HS tiếp tc hoạt đng cá nhân và tr li câu hi:
1. Da o phiếu hc tp va hoàn thành, nhn xét khát quát v mi quan h ca
Chăm-pa và Đi Vit quac thi kì?
(+ T TK X đến TK XIII chiến tranh, xung đột.
+ T cui TK XIII đến đầu TK XIV quan h hoà hiếu.
+ Nửa sau TK XIV đến đầu TK XVI chiến tranh, xung đột li tái din
-> đan xen giữa xung đột và hoà hiếu)
2. Nhn t v lãnh th Chăm-pa qua các thi kì? Gii thích vì sao? (Sáp nhp
vào Đại Vit ->Thu hp dn)
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS hoạt đng nhóm (nếu cn)
HS đọc SGK, quan sát kênh hình và làm vic cặp đôi hoặc cá nhân đ hoàn thành
nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu đại din nhóm lên trình y, báo cáo sn phm.
HS báo cáo sn phm (nhng HS còn li theo dõi, nhn xét và b sung cho bn)
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét thái độ và sn phm hc tp ca HS.
- Khc sâu kiến thc v lãnh th Chăm-pa, Đại Vit qua các thi kì:
+ Năm 1069, Thánh Tông nam chinh đánh Chiêm Thành và bắt đưc vua
Chiêm Chế C (Jaya Rudravarman), đem v Thăng Long. Để đưc tha vua
Chiêm đã cắt vùng đt phía bc Chiêm Thành gm ba châu B Chính, Ma
Linh, Địa cho Đại Vit. Nhng châu y nay địa ht các huyn Qung
Ninh, Qung Trch, B Trch, Tuyên Hoá, L Thu tnh Qung Bình và
huyn Bến Hi tnh Qung Tr.
+ Năm 1306 vua Chế Mân (Jaya Simhavarman) ca Chiêm Thành cắt đt hai
châu Ô cho vua Trn Anh Tông để làm sính l i Công chúa Huyn
Trân ca Đại Việt, vùng đt ny nay nam Qung Tr Tha Thiên-Huế.
Biên gii phía nam của Đại Vit lúc này tiến đến đèo Hải Vân.
220
+ Năm 1402, H Quý Ly sai H Hán Thương mang đại quân đi đánh Chiêm
Thành. Vua Chiêm ng vùng đt ngày nay Qung Nam, Qung Ngãi cho nhà
H. Nhà H đặt i đây là l Thăng Hoa
+ Sau thng li ca khởi nghĩa Lam Sơn, Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế, lp ra nhà
sơ. Ranh giới ca Đại Việt và Chăm-pa là đèo Hải Vân như ở thi Trn.
+ Năm 1471 vua Thánh ng đưa 20 vn quân tiến đánh vào kinh
đô Vijaya (nh Định) của Chiêm Thành, kinh đô Vijaya b tht th. Thánh
Tông đã sáp nhập ng đt bắc Chiêm Thành vào Đại Vit (ngày nay là 3
tnh Qung Nam, Qung Ngãi, nh Định) lập ra đạo Qung Nam. Phần đt còn li
của Chiêm Thành vua Thánh Tông đã chia làm 3 vương quc Nam Bàn, Hoa
Anh, Chăm-pa và giao cho tướng, hoàng thân còn li ca Chiêm Thành trn gi và
nghĩa vụ triu cống Đại Vit. Vua cho lập 2 nước đm Hoa Anh Nam
Bàn đ dân 2ớc Chăm-pa và Đại Vit có th t do sinh sng, qua li to n
s yên n u dài phía nam. Như vy đến năm 1471 lãnh thổ Chăm-pa ch còn
t đèo Mông (ranh gii giữa Bình Đnh Phú Yên ny nay) đến sông Dinh
(Bình Thun ngày nay)
- Cht kiến thc và chuyn dn sang ni dung sau.
2. Tình hình kinh tế, văn hoá vùng đất phía Nam t đầu thế k X đến đầu thế
k XVI
a) Mc tiêu: Trình bày được nhng nét chính v kinh tế, văn hoá của vùng đt
phía Nam t đầu thế k X đến đu thế k XVI.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV chia nhóm lp thành 2 hoc 4 nhóm
- HS đọc thông tin trong SGK tr94,95, hot nhóm hoàn thành nhim v: Trình bày
khái quát nhng nét chính v kinh tế, văn hvùng đất phía Nam t đầu thế k X
đến đu thế k XVI?
221
- HS làm trên giy bìa A0, th làm i dạng đ duy hoc bng thng
kê…
D kiến sn phm:
Lĩnh vc
Thành tu
Kinh tế
- Trng lúa gi vai trò ch đo.
- Ngh đánh cá phát trin, và tr thành mt ngành kinh tế quan trng
của cư dân thời kì này.
- Mt s ngh th công đưc duy trì và phát trin: đ gm, dt vi,
đóng thuyn,…
- Buôn bán sn vật, trao đổi hàng hóa vi thương nhân nước ngoài.
Văn hoá
- T thế k XI đến thế k XV, Đại Việt đã tổ chc nhiều đt di dân
vào vùng phía Nam. Ngưi Việt và người Chăm sinh sng hòa thun,
a nhp v văn hóa.
- Người Vit tôn trng và tiếp thu n ngưỡng của người Chăm.
- Nhiu đền tháp Chăm trở thành nơi thờ cúng chung ca c người
Việt và người Chăm.
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK, suy nghĩ cá nhân và tho lun nm.
GV ng dn, h tr các em tho lun nhóm (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV: - u cu HS tr li, yêu cầu đi din nhóm trình bày.
- ng dn HS trình bày, nhn xét (nếu cn).
HS: - Tr li câu hi ca GV.
- Đại din nhóm trình bày sn phm ca nhóm.
- HS các nhóm còn li quan sát, theo dõi nhóm bn trình bày và b sung cho nhóm
bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm hc tp ca HS.
222
- GV b sung, khc sâu kiến thc bng các câu hi:
1. Gii thiu v các H21.6, 21.9 tr94,95?
2. Hot động kinh tế nào ca Chăm-pa khiến em ấn tượng nht? sao? (Gi ý:
HS th n ng nht vi hoạt động thương nghip của vương quốc Chăm-pa.
Vì: t thế k X đến đầu thế k XVI, Chăm-pa điểm dng chân ca thương nhân
các nhà hàng hi, thám him ni tiếng thế giới như: Mác-cô Pô-lô,… Từ thế k
10, các cng của Chăm Pa đã được biết đến như là nhng thương cảng quan trng
trên Biển Đông, nằm trên hành trình thương mại đưng bin giữa phương Đông và
phương Tây vẫn được gi “Con đường lụa trên biển”. Trong các tập du đ
lại, Chăm-pa được mô t là mt vương quốc xinh đẹp và giàu có).
3. Em đã được tìm hiu v thành tựu văn hoá Chăm-pa t thế k II đến thế k X, em
có nhn xét gì v thành tựu văn h giữa hai thi kì? (Thành tựu văn hoá Chăm-pa
thi này có s phát triển tn cơ s nn tng ca nhng giá tr đưc to dng
đưc t thời trước. Tuy nhiên, vn nhng nét đặc trưng riêng mang du n
lch s riêng ca thi kì)
+ Vi hoạt động này, GV th t chc cho HS tho lun cặp đôi, sau đó gọi đại
din cặp đôi trả li trước lp.
- Chuyn dn sang phn tiếp theo.
Hoạt động 3: LUYN TP
a) Mc tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mới hs đã
được lĩnh hội hoạt động hình thành kiến thc
b) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v:
223
- GV t chc cho c lp hoạt đng cặp đôi để tr li các câu 1, 2 SGK tr95:
1. Điền những sự kiện chính trị cơ bn của vùng đất phía Nam từ thế kỉ X đến đầu
thế kỉ XVI cho phù hợp với các mc thời gian dưới đây:
2. Liên hệ với kiến thức lịch sử đã học về vương quốc Phù Nam, em hãy nêu điểm
khác biệt căn bản về tình hình phát triển của vùng đt Nam Bộ tthế kỉ X đến đầu
thế kỉ XVI so với giai đoạn trước đó (từ thế kỉ I đến thế kVII). sao lại sự
khác biệt này?
D kiến sn phm:
Câu 1.
Câu 2.
Giai đon từ thế kỉ X-XVI
Giai đon từ thế kỉ I-VII
- Buôn bán không còn phát triển
nữa
- Nông nghiệp chyếu dựa vàoa
- Buôn bán, giao thương đường biển phát
triển
- Trồng lúa nước, chăn nuôi gà lợn, làm
224
nước.
- Văn hóa ảnh hưởng ít nhiều của
Ăng-Co và Trung Quốc
gốm,...
- Ảnh hưởng đậm nét của văn hóa n Đ,
nhiều tác phẩm nghệ thuật điêu khắc tinh
xảo, có giá trị cao.
-> Nhìn chung s phát trin ca vùng đt Nam B t thế k X đến đầu thế k XVI
còn hn chế so vi thời trước đó, nn kinh tế nông nghip vn gi vai trò ch
đạo và chưa có nhiu thành tựu đặc bit.
B2: Thc hin nhim v
- HS xác đnh yêu cu của đ bài và suy nghĩ, trao đổi theo cặp đôi để làm bài tp
- GV hướng dn cho HS tìm hiểu đề và làm bài tp
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhn xét, đánh giá và b sung cho bài ca bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét bài làm ca HS.
Hot động 4: VN DNG
a) Mc tiêu: Nhm vn dng kiến thc mới HS đã được lĩnh hội đ gii quyết
nhng vấn đ mi trong hc tp và thc tin, đng thi giúp HS mong mun,
nhu cu tìm hiu thêm các ni dung, tranh ảnh, tư liu lch s, các thông tin có liên
quan đến bài hc, rèn luyện kĩ năngu tm tài liu, viết t lun
b) T chc thc hin
- GV giao nhim v cho HS: V nhà tìm hiutr li câu hi: Sưu tầm tư liệu t
sách, báo, internet đ viết một đoạn văn gii thiu v mt di tích đn tháp Cham-
pa được xây dựng trong giai đon t thế k X đến thế k XVI. Theo em, cm phi
làm gì đ bo v và phát huy giá tr của di tích đó.
- HS tìm hiu và tr li câu hi theo yêu cu sau tiết hc...
- GV gi ý ch tìm hiu, cách tr li câu hi: HS sưu tm, m hiu v mt di tích
đền tháp Chăm-pa được xây dựng trong giai đoạn t thế k X đến đầu thế k XVI,
sau đó viết bài gii thiu, trong bài gii thiu, các em th hin được nhng ni
dung sau:
- Công trình tên là gì? Nm đâu? Do ai xây dng?
- Công trình xây dng vì mục đích gì?
225
- Những nét đặc sc ca công trình đó?
- Giá tr ca công trình đó?
- Theo em, cn phải làm gì để bo vphát huy giá tr ca di tích đó?
- Thi hn np bài vào bui hc ln sau. th np trc tiếp hoc np li cho GV
qua h thống CNTT mà GV hướng dn.
- GV cht yêu cu và nhn xét v tiết hc.
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
******************************
| 1/225

Preview text:

GIÁO ÁN LỊCH SỬ 7- CTST
CHƯƠNG I. TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI Bài 1
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CHẾ ĐỘ
PHONG KIẾN Ở TÂY ÂU (… tiết) I.
MỤC TIÊU (Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được)
1. Về kiến thức:
- Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu.
- Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu.
- Phong trào văn hóa phục hung và cải cách tôn giáo.
2. Về năng lực: * Năng lực chung
- Bài học góp phần phát triển năng lực tự học thông qua việc tự đọc, tự nghiên
cứu nội dung qua SGK và tư liệu.
- Bài học phát triển năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác qua việc trả lời những
câu hỏi của giáo viên và hoạt động nhóm.
* Năng lực chuyên biệt
- Trình bày được quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu.
- Trình bày được các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất
tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu.
- Trình bày được phong trào văn hóa phục hung và cải cách tôn giáo.
3. Về phẩm chất:
- Bài học giúp học sinh trân trọng thành tựu của nhân loại trong quá khứ và tôn trọng lịch sử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV.
- Một số video, tranh ảnh liên quan đến nội dung bài học. - Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Kết nối kiến thức từ cuộc sống vào nội dung bài học.
- Xác định được vấn đề chính của nội dung bài học. b) Nội dung:
GV: Chia nhóm lớp và giao nhiệm vụ.
HS quan sát hình ảnh, làm việc nhóm để trả lời câu hỏi của GV c) Sản phẩm:
- HS chỉ ra được sự thay đổi về thời gian của máy tính và tiền VN và sự thay đổi đó gọi là lịch sử.
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chiếu một số công trình kiến trúc cổ ở Châu Âu và đặt câu hỏi:
? Đây là công trình kiến trúc nào? Ở đâu?
? Qua những hình ảnh vừa rồi, em nhớ đến châu lục nào trên thế giới và ở thời kì
nào của lịch sử nhân loại?
B2: Thực hiện nhiệm vụ 2
GV: Hướng dẫn HS quan sát, phân tích hình ảnh và trả lời câu hỏi.
HS: Quan sát, ghi câu trả lời ra phiếu học tập.
B3: Báo cáo thảo luận GV:
- Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày sản phẩm.
- Hướng dẫn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn). HS:
- Đại diện trả lời câu hỏi
- HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét câu trả lời của HS và chuyển dẫn vào hoạt động hình thành kiến thức mới.
- Viết tên bài, nêu mục tiêu chung của bài và dẫn vào HĐ tiếp theo.
HĐ 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu
a) Mục tiêu: Giúp HS biết được quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu.
b) Nội dung: GV đặt câu hỏi, HS trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Đầu thế kỉ thứ IV, đế chế La Mã
cổ đại suy yếu. Cuộc xâm lược của
- HS đọc thông tin trong SGK T.5
các bộ tộc Giéc-man làm cho tình - GV chia nhóm lớp
hình càng trở nên hỗn loạn hơn
(Họ chiếm đất đai, phế truất hoàng
- Giao nhiệm vụ các nhóm: đế La Mã).
? Nêu những việc làm của người Giec-man
- Năm 476, chế độ chiến nô La Mã
sau khi lật đổ đế quốc La Mã?
sụp đổ. Nhiều vương quốc Giéc-
man lần lượt ra đời ở Tây Âu. Xã
? Trình bày những sự kiện chủ yếu về quá 3
trình hình thành xã hội phong kiến Tây Âu?
hội phong kiến Tây Âu dần hình
thành với sự ra đời của hai giai cấp - Thời gian: 7 phút
mới đó là lãnh chúa phong kiến và
B2: Thực hiện nhiệm vụ nông nô.
GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm (nếu cần) - Đến thế kỉ IX, về cơ bản xã hội
phong kiến Tây Âu đã hình thành. HS:
- Đọc SGK và làm việc cá nhân
- Thảo luận nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày, báo cáo sản phẩm.
HS báo cáo sản phẩm (những HS còn lại theo
dõi, nhận xét và bổ sung cho bạn)
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Nhận xét thái độ và sản phẩm học tập của
HS. Chốt kiến thức và chuyển dẫn sang nội dung sau.
2. Lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến ở Tây Âu
a) Mục tiêu: Giúp HS hiểu được lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến ở Tây Âu. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT khăn phủ bàn để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
a. Lãnh địa phong kiến
- Lãnh địa là những vùng đất đai 4
- HS đọc thông tin trong SGK T.6
rộng lớn bị các quý tộc biến thành
những vùng đất riêng của họ, được - GV chia nhóm lớp cha truyền con nối.
- Giao nhiệm vụ các nhóm:
- Thời gian hình thành: giữa thế
? Nêu những hiểu biết của em về lãnh địa kỉ IX. phong kiến?
- Lãnh chúa xây dựng lãnh địa
? Trình bày cuộc sống của lãnh chúa và nông bằng đài kiên cố, dinh thự, nhà
nô trong xã hội? Từ đó em có nhận xét gì về
thờ…với hào sâu và tường bao
quan hệ xã hội phong kiến Tây Âu?
quanh. Xung quanh là đất đai canh
tác, đồng cỏ, ao hồ, rừng và khu - Thời gian: … phút nhà ở của nông nô.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Mỗi lãnh chúa có một lãnh địa
riêng, toàn quyền cai quản như
HS đọc SGK, suy nghĩ cá nhân và thảo luận một ông vua nhỏ. luận nhóm.
- Hoạt động kinh tế trong lãnh
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm địa: Chủ yếu là nông nghiệp mang (nếu cần).
tính tự cung tự cấp. Ngoài ra có
B3: Báo cáo, thảo luận
nghề thủ công: dệt vải, rèn đúc công cụ, vũ khí… GV:
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần). HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm. b. Quan hệ xã hội
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi - Lãnh chúa: là người sở hữu
nhóm bạn trình bày và bổ sung cho nhóm bạn nhiều ruộng đất. Họ không phải (nếu cần).
lao động mà vẫn sống một cuộc sống sung sướng, xa hoa.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nông nô: là người thuê ruộng đất
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học của lãnh chúa để cấy cầy, trồng tập của HS.
trọt và nộp tô thuế rất nặng cho 5
- Chuyển dẫn sang phần tiếp theo. lãnh chúa.
=> Đây là quan hệ giữa lãnh
chúa với nông nô (quan hệ gia
cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột)

3. Sự ra đời của Thiên Chúa giáo
a) Mục tiêu: Giúp HS biết được sự ra đời của Thiên Chúa giáo. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT chia sẻ nhóm đôi để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
HĐ của thầy và trò
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- HS đọc thông tin trong SGK Trc .8 - GV chia nhóm lớp
- Giao nhiệm vụ các nhóm:
? Nêu những hiểu biết của em về lãnh địa phong kiến?
? Trình bày cuộc sống của lãnh chúa và nông - Thời gian: Thế kỉ I TCN
nô trong xã hội? Từ đó em có nhận xét gì về
- Địa điểm: Giu-đê (Vùng Giê-ru-
quan hệ xã hội phong kiến Tây Âu?
sa-lem) hiện nay thuộc Palestin - Thời gian: … phút (La Mã)
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Nguồn gốc: tôn giáo của những
người nghèo khổ, bị áp bức.
HS đọc SGK, suy nghĩ cá nhân và thảo luận luận nhóm. - Quá trình:
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm + Khi mới ra đời, Thiên Chúa giáo (nếu cần).
bị đế quốc La Mã ngăn cản. 6
B3: Báo cáo, thảo luận
+ Đến thế kỉ thứ IV, Thiên Chúa
giáo được hoàng đế La Mã công GV:
nhận và có một vị trí vững chắc
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trong xã hội. trình bày.
- Đứng đầu là Giáo hoàng – người
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu có quyền lực chính trị , ảnh hưởng cần).
đến sự cai trị của các vua. HS:
Thiên Chúa giáo trở thành
thế lực rất lớn về chính trị, kinh

- Trả lời câu hỏi của GV.
tế, văn hóa, xã hội ở Tây Âu.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi
nhóm bạn trình bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS.
- Chuyển dẫn sang phần luyện tập.
4. Sự xuất hiện của các thành thị trung đại
a) Mục tiêu: Giúp HS hiểu được vai trò của thành thị thời trung đại. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT khăn phủ bàn để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Thời gian: Cuối thế kỉ XI
- HS đọc thông tin trong SGK Tr.7 & Tr.8
- Nguyên nhân: do nhu cầu trao
đổi sản phẩm của thợ thủ công và - GV chia nhóm lớp 7
- Giao nhiệm vụ các nhóm:
buôn bán của thương nhân.
? Nguyên nhân, quá tình hình thành và ý
- Quá trình hình thành: Một số
nghĩa của thành thị Tây Âu thời trung đại?
thợ thủ công thoát ra khỏi lãnh địa
bằng cách bỏ trốn. Họ đến những - Thời gian: … phút
nơi có đông người qua lại để bán
B2: Thực hiện nhiệm vụ
hàng và lập xưởng sản xuất. Các
thị trấn nhỏ bắt đầu xuất hiện, dần
HS đọc SGK, suy nghĩ cá nhân và thảo luận dần trở thành những thành phố lớn luận nhóm.
gọi là thành thị trung đại.
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm - Đặc điểm: có phố xá, bến càng, (nếu cần). rạp hát, nhà thờ…
B3: Báo cáo, thảo luận
- Kinh tế chủ đạo: thủ công nghiệp và thương nghiệp. GV: - Ý nghĩa:
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm + Thành thị góp phần phá vỡ nền trình bày.
kinh tế tư nhiên của lãnh địa, tạo
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu điều kiện cho kinh tế hàng hóa cần). phát triển. HS:
+ Thành thị mang lại không khí tự
do và nhu cầu mở mang tri thức
- Trả lời câu hỏi của GV.
cho mọi người (Các trường ĐH
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của lớn ở Tây Âu hình thành). nhóm.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi
nhóm bạn trình bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS.
- Chuyển dẫn sang phần tiếp theo. 8 HĐ 3: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể
b) Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập của GV giao c) Sản phẩm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C B D A
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS
Câu 1: Bộ tộc nào đưa đến sự diệt vong của đế quốc La-mã?
A. Bộ tộc Lạc Việt B. Bộ tộc Tây Âu
C. Bộ tộc người La-mã D. Bộ tộc người Giéc-man
Câu 2: Lãnh địa phong kiến hình thành vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ VII B. Thế kỉ VIII
C. Thế kỉ IX D. Thế kỉ X
Câu 3: Lãnh địa phong kiến thuộc quyền cai quản của ai? A. Nông nô B. Nhà vua
C. Lãnh chúa D. Địa chủ
Câu 4: Lãnh chúa ở Tây Âu sống cuộc sống như thế nào?
A. Sống cực khổ B. Sống sung sướng, xa hoa
C. Làm thuê cho nhà vua D. Sống bình dân
Câu 5: Kinh tế chủ đạo của thành thị Tây Âu thời trung đại là gì?
A. Nông nghiệp B. Thủ công nghiệp
C. Thương nghiệp D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp
Câu 6: Kinh tế chủ đạo của lãnh địa phong kiến Tây Âu thời trung đại là gì?
A. Nông nghiệp tự túc, tự cấp B. Thủ công nghiệp 9
C. Thương nghiệp D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS xác định yêu cầu của đề bài và suy nghĩ cá nhân để làm bài tập
- GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu đề và làm bài tập
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS.
HĐ 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Củng cố và mở rộng kiến thức nội dung của bài học cho HS
b) Nội dung: GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Bài làm của HS (HS chỉ ra được lịch sử của trường học, của ngôi
làng, của di tích đền thờ… nơi mình sinh sống).
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: (GV giao bài tập)
Bài tập: Em có nhận xét gì về Lãnh địa phong kiến và thành thị Tây âu thời trung đại?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn các em tìm hiểu yêu cầu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cầu của bài tập.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tập ra giấy và nộp lại cho GV qua hệ thống CNTT mà GV hướng dẫn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS, nhắc nhở những HS không nộp bài hoặc nộp bài
không đúng qui định (nếu có). 10
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau.
****************************** 11
Bài 2: CÁC CUỘC PHÁT KIẾN ĐỊA LÍ (… tiết)
I. MỤC TIÊU (Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được) 1. Về kiến thức:
- Học sinh sử dụng được lược đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình
của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới.
- Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, có kĩ năng làm việc
nhóm và thể hiện tính sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác thông qua hoạt động nhóm
cũng như quá trình trao đổi những kiến thức về nội dung bài học với giáo viên.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Khai thác và sử dụng được những thông tin của một số tư liệu lịch sử trong bài
học, học liệu số theo sự hướng dẫn của giáo viên.
+ Tìm kiếm, sưu tầm được tư liệu để phục vụ cho bài học và thực hiện được các
hoạt động thực hành, vận dụng. 3. Về phẩm chất
- Có tinh thần yêu nước, lòng nhân ái, ý thức trách nhiệm trong việc góp phần xây
dựng một thế giới hòa bình, thúc đẩy sự giao lưu giữa các nước.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Một số hình ảnh phục vụ trò chơi, video 3d về Trái Đất, hình ảnh về một số cuộc phát kiến địa lí. - Máy tính, máy chiếu.
- Lược đồ các cuộc phát kiến lớn về địa lí.
- Tư liệu hoặc những câu chuyện về các cuộc phát kiến địa lí. - Phiếu học tập 12 2. Học sinh - Tập, SGK.
- Sưu tầm tranh ảnh, câu chuyện về các nhà phát kiến địa lí. - Bảng con.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Nhằm tạo tình huống có vấn đề để kết nối với bài mới.
b. Nội dung: GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi Hái quả.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh về tên các quốc gia, châu lục và nhận xét của các
em qua mô hình 3d về Trái Đất.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ: GV cho học sinh tham gia trò chơi theo hình thức cá
nhân. Thể lệ trò chơi như sau: Học sinh sẽ lần lượt chọn từng ô số (ứng với mỗi quả trên
cây), quan sát hình ảnh, video 3d về Trái Đất, đoán tên quốc gia, châu lục và nêu nhận xét về Trái Đất.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: HS tham gia trò chơi của giáo viên đề ra, quan sát các
hình ảnh, video, đoán tên quốc gia và nêu nhận xét về Trái Đất.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận: Học sinh trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định: Giáo viên nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Giáo viên viết tên bài, nêu mục tiêu chung của bài và dẫn vào HĐ tiếp theo.
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí
a. Mục tiêu: HS sử dụng được lược đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của
một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới.
b. Nội dung: GV chia cả lớp thành 4 nhóm, hướng dẫn các nhóm quan sát lược đồ, đọc
thông tin và hoàn thành phiếu học tập theo yêu cầu.
c. Sản phẩm: Phiếu học tập của các nhóm đã hoàn thành các thông tin.
d. Tổ chức thực hiện 13
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Sản phẩm dự kiến
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- Năm 1487, B. Đi-a-xơ đã dẫn
đầu đoàn thám hiểm đến được
GV giới thiệu tóm tắt về nguyên nhân và điều kiện tiến mũi cực Nam châu Phi.
hành các cuộc phát kiến địa lí.
- Năm 1492, Cô-lôm-bô dẫn đầu
GV yêu cầu HS quan sát lược đồ Hình 2.1 và đọc thông đoàn thủy thủ Tây Ban Nha đi về
tin mục 1 trang 14-15/SGK, miêu tả trên lược đồ đường hướng tây, sang Ca-ri-bê (châu
đi của các cuộc phát kiến địa lí và hoàn thành phiếu học Mĩ ngày nay). tập sau:
- Năm 1497 - 1498, Va-xcô đơ
Ga-ma chỉ huy đoàn thám hiểm
vòng qua mũi Hảo Vọng và cập
bến Ca-li-cút ở phía Tây Nam Ấn Độ.
- Năm 1519 - 1522, từ Tây Ban
Nha, đoàn thám hiểm của Ma-
gien-lan tiến hành chuyến đi
vòng quanh Trái Đất bằng đường biển.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh các nhóm quan sát lược đồ, đọc thông tin,
hoàn thành phiếu học tập.
- Giới thiệu đường đi của các cuộc phát kiến địa lí trên lược đồ. 14
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS trả lời câu hỏi của GV: Phát kiến địa lí là thuật ngữ
thường dùng có tính quy ước để chỉ những phát hiện mới
về địa lí của các nhà thám hiểm Châu Âu ở thế kỉ XV – XVI.
- Đại diện nhóm giới thiệu đường đi của các cuộc phát
kiến địa lí trên lược đồ và sản phẩm trên Phiếu học tập của nhóm mình.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi nhóm bạn trình
bày, nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4. Kết luận, nhận định
Nhận xét thái độ làm việc và phần trình bày của các
nhóm, chốt kiến thức lên màn hình.
2. Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí
a. Mục tiêu: Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. b. Nội dung:
- HS đọc tài liệu để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
- Thảo luận và tham gia trò chơi “Tiếp sức”. 15
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS về hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí.
d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Sản phẩm dự kiến
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ Hệ quả
NV1: GV chia cả lớp thành 2 đội (các em tự đặt tên cho Tích cực Tiêu cực
đội của mình) và giao nhiệm vụ: Đọc thông tin trang
16/SGK, tìm hiểu hình 2.4: Sơ đồ hệ quả của các cuộc
- Đem lại hiểu - Sự ra đời
phát kiến địa lí, thảo luận và tham gia trò chơi “Tiếp
biết mới về của chủ nghĩa
sức”. Lần lượt từng thành viên của hai đội sẽ ghi hệ quả
Trái Đất, về thực dân.
của các cuộc phát kiến địa lí lên trên bảng. Đội nào trả lời những con
đầy đủ, chính xác và hoàn thành trước thì đội đó sẽ thắng đường mới, cuộc. dân tộc mới.
NV2: Theo em, hệ quả nào là quan trọng nhất? Vì sao?
- Thúc đẩy sự - Nạn cướp
giao lưu quốc bóc thuộc địa
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
tế về kinh tế, và buôn bán văn hóa. nô lệ da đen.
NV1: HS đọc thông tin trong SGK, tìm hiểu hình 2.4: Sơ
đồ hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí, thảo luận và tham - Thị trường - Thổ dân và gia trò chơi.
thế giới được nền văn hóa
mở rộng, chủ châu Mĩ bị
NV2: Học sinh suy nghĩ cá nhân và trả lời câu hỏi của
nghĩa tư bản hủy diệt. GV. ra đời.
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em trong quá trình thực hiện nhiệm vụ (nếu cần).
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV lần lượt yêu cầu đại diện các đội trình bày kết quả trên bảng.
- Đội còn lại quan sát, theo dõi đội bạn trình bày, nhận
xét và bổ sung (nếu cần).
- HS trả lời câu hỏi của giáo viên.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- Nhận xét về thái độ, tinh thần và sản phẩm học tập của
hai đội, chốt kiến thức lên màn hình.
- Chuyển dẫn sang phần luyện tập.
Hoạt động 3. LUYỆN TẬP 16
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố, hệ thống hóa, hoàn thiện kiến thức cho HS về những cuộc
phát kiến địa lí và hệ quả của nó.
b. Nội dung: HS vận dụng kiến thức đã học để trả lời câu hỏi trắc nghiệm qua việc tham
gia trò chơi “Bảo vệ rừng xanh”.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho học sinh cả lớp tham gia trò chơi “Bảo vệ rừng xanh”. Chọn hai bạn
làm nhiệm vụ quan sát câu trả lời của các bạn trong lớp.
- GV dùng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan yêu cầu học sinh chọn đáp án
đúng nhất và ghi câu trả lời trên bảng con.
* Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Quốc gia nào đi tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí?
A. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha B. Hi Lạp, Italia C. Anh, Hà Lan D. Tây Ban Nha, Anh
Câu 2. Người đầu tiên tìm ra châu Mĩ là A. Ve-xpu-chi B. Hoàng tử Hen-ri C. Va-xcô đơ Ga-ma D. C.Cô-lôm-bô
Câu 3. Người đã thực hiện chuyến đi đầu tiên vòng quanh thế giới là A. Ph.Ma-gien-lan B. C.Cô-lôm-bô C. B.Đi-a-xơ D. Va-xcô đơ Ga-ma
Câu 4. Điểm nào sau đây không phải là hệ quả tích cực của các cuộc phát kiến địa lí?
A. Đem lại hiểu biết mới về Trái Đất, về những con đường mới, dân tộc mới.
B. Thúc đẩy sự giao lưu quốc tế về kinh tế, văn hóa.
C. Thị trường thế giới được mở rộng, chủ nghĩa thực dân ra đời.
D. Thị trường thế giới được mở rộng, chủ nghĩa tư bản ra đời.
Câu 5. Các cuộc phát kiến địa lí thế kỉ XV - XVI được thực hiện bằng con đường nào? A. Đường bộ. B. Đường biển. 17 C. Đường sắt. D. Đường hàng không.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ và trả lời theo các câu hỏi.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận: HS đưa bảng con có ghi câu trả lời sau khi giáo viên nêu câu hỏi.
Bước 4. Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A D A C B
Hoạt động 4. VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố và mở rộng kiến thức nội dung của bài học cho HS.
b. Nội dung: GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c. Sản phẩm: Lời giới thiệu của học sinh với tư cách là thành viên trong đoàn thám hiểm của Ma-gien-lan.
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
GV nêu yêu cầu: Đóng vai là một thành viên trong đoàn thám hiểm của Ma-gien-lan, em
hãy thiệu với bạn bè về hành trình mà đoàn đã đi qua và liên hệ những điều em biết ở
hiện tại. (Tư liệu tham khảo https://youtu.be/0_4OtXvj358 - Ferdinand Magellan – Người
Đầu Tiên Đi Vòng Quanh Thế Giới).
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn các em tìm hiểu và xác định yêu cầu của đề.
- HS nhận nhiệm vụ, xem video tham khảo và thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của giáo
viên (HS làm ở nhà, ghi bài làm vào giấy).
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm cho GV sau khi hoàn thành (gửi bài cho giáo
viên qua một số ứng dụng mạng xã hội: zalo, messenger …).
- GV có thể mời một bạn báo cáo ở lớp trong tiết học tiêp theo.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- Nhận xét, nhắc nhở, động viên tinh thần, thái độ của các em trong quá trình học bài.
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau. 18 * PHỤ LỤC PHIẾU HỌC TẬP Nhóm: ….. Lớp: ………… Các cuộc
Địa danh được nhà Cuộc phát kiến Cuộc phát kiến Cuộc phát phát kiến
thám hiểm đặt tên địa lí kết nối địa lí kết nối kiến địa lí địa lí đường biển đường biển kết nối các giữa châu Á và giữa châu Âu châu lục châu Âu và châu Mĩ Hành trình của Đi-a-xơ Hành trình của C.Cô- lôm-bô Hành trình của Va-xcô đơ Ga-ma Hành trình của Ph.Ma- gien-lan
* Dản phẩm dự kiến PHIẾU HỌC TẬP Nhóm: ….. Lớp: ………… Các cuộc
Địa danh được nhà Cuộc phát kiến Cuộc phát kiến Cuộc phát phát kiến
thám hiểm đặt tên địa lí kết nối địa lí kết nối kiến địa lí địa lí đường biển đường biển kết nối các giữa châu Á và giữa châu Âu châu lục 19 châu Âu và châu Mĩ Hành trình Vùng biển cực Nam của Đi-a-xơ châu Phi được Đi-a- xơ đặt tên là Mũi Bão Tố (sau này là Mũi Hảo Vọng) Hành trình của C.Cô- x lôm-bô Hành trình của Va-xcô x đơ Ga-ma Hành trình Vùng biển giữa của Ph.Ma- châu Mĩ, châu Á và gien-lan châu Đại dương đượ x c Ma-gien-lan đặt tên Thái Bình Dương. ------------- 20 Tuần Tiết
Bài 3. SỰ HÌNH THÀNH QUAN HỆ SẢN XUẤT TƯ BẢN CHỦ
NGHĨA Ở TÂY ÂU TRUNG ĐẠI
(Thời lượng: …tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. 2. Năng lực
- Đọc và chỉ ra được thông tin quan trọng trên lược đồ.
- Khai thác và sử dụng được thông tin của một số tư liệu lịch sử trong bài học dưới
sự hướng dẫn của giáo viên.
- Tìm kiếm, sưu tầm được tư liệu để phục vụ cho bài học và thực hiện các hoạt
động thực hành, vận dụng. 21 3. Phẩm chất
Trân trọng những giá trị lịch sử và văn hóa thời kì Tây Âu trung đại để lại cho nhân loại.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên - Phiếu học tập.
- Tranh ảnh về xã hội Tây Âu thời trung đại.
- Video về một số nội dung trong bài học (nếu có).
2. Chuẩn bị của học sinh
-Sách giáo khoa Lịch sử và Địa lí 7
-Tranh ảnh, dụng cụ học tập theo yêu cầu của giáo viên
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ1. Khởi động – xác định vấn đề a. Mục tiêu:
- Tạo tâm thế cho học sinh chuẩn bị bước vào nội dung bài học.
- Xác định được vấn đề của bài học.
b. Nội dung: GV chiếu cho HS xem một số hình ảnh của Tây Âu thời trung đại 22 c. Sản phẩm
Câu trả lời của nhóm Hs
d. Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Quan sát hình ảnh và trả lời các câu hỏi sau
1. Hình ảnh trên giúp em liên tưởng đến thời kì nào? Ở đâu?
2. Những hình ảnh trên phản ánh vấn đề gì trong xã hội lúc bấy giờ?
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Định hướng giúp học sinh quan sát tranh ảnh và lựa chọn thông tin phù hợp để trả lời câu hỏi
Hs: Tập trung quan sát – phân tích tranh ảnh, thu thập thôn tin, trả lời câu hỏi GV đã giao.
B3: Báo cáo thảo luận GV:
- Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày sản phẩm.
- Hướng dẫn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn). 23 HS:
- Đại diện báo cáo sản phẩm nhóm
- HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định.
- Nhận xét (hoạt động nhóm của HS và sản phẩm), chuẩn xác kiến thức, chuyển
dẫn vào hoạt động hình thành kiến thức mới.
- Viết tên bài, nêu mục tiêu chung của bài và dẫn vào HĐ tiếp theo.
HĐ2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Những biến đổi trong xã hội Tây Âu
a. Mục tiêu: Trình bày được những biến đổi chính trong xã hội Tây Âu trung đại. b. Nội dung:
Hs: Quan sát tranh ảnh (hình 3.1), đọc tài liệu (Hình 3.2) để tìm ra kiến thức mới
dưới sự hướng dẫn của GV.
GV: Hướng dẫn học sinh khai thác tranh ảnh (hình 3.1), đọc tài liệu (Hình 3.2) để
trả lời câu hỏi và lĩnh hội kiến thức mới. (GV sử dụng kĩ thuật “khăn trải bàn” để
hướng dẫn hs thực hiện nhiệm vụ học tập của nhóm/ bàn mình)
c. Sản phẩm: 24
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
-Sau các cuộc phát kiến địa lí,
sản xuất hàng hóa và thương
Quan sát tranh ảnh (hình 3.1), đọc tài liệu (Hình mại ở Tây Âu phát triển mạnh:
3.2), em hãy: Nêu những biến đổi chính trong
xã hội Tây Âu sau các cuộc phát kiến địa lí + Cảng biển sầm uất.
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Nhiều xưởng sản xuất, công ty
thương mại, trang trại lớn ra đời
HS đọc SGK, thu thập thông tin
-Xã hội Tây Âu phân hóa sâu
(GV sử dụng kĩ thuật “khăn trải bàn” để hướng sắc:
dẫn hs thực hiện nhiệm vụ học tập của nhóm/ bàn mình) + Thương nhân, chủ
xưởng,…trở lên giàu có, chi phối XH.
+ Nông dân, thợ thủ công,…
nghèo đói, bị bần cùng hóa.
B3: Báo cáo thảo luận
Hs báo cáo sản phẩm của nhóm bằng việc dán
phiếu học tập của nhóm lên bảng. Đại diện
nhóm trình bày sản phẩm – tương tác với nhóm bạn
B4: Kết luận, nhận định 25
Nhóm Hs đánh giá nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của các
nhóm HS, chuẩn xác kiến thức.
Hoạt động 2: Sự nảy sinh quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu
a. Mục tiêu: Trình bày được những nảy sinh quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. b. Nội dung:
Hs: Quan sát tranh ảnh (hình 3.4 và 3.5), đọc tài liệu (Hình 3.3) để tìm ra kiến thức
mới dưới sự hướng dẫn của GV.
GV: Hướng dẫn học sinh khai thác tranh ảnh (hình 3.4 và 3.5), đọc tài liệu (Hình
3.3) để trả lời câu hỏi và lĩnh hội kiến thức mới. (GV sử dụng kĩ thuật phòng tranh 26
để hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ của nhóm mình)
c. Sản phẩm: Dự kiến sản phẩm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
-Từ thế kỉ XVI, các công trường thủ công ra đời.
Quan sát tranh ảnh (hình 3.4 và 3.5), đọc
tài liệu (Hình 3.3), em hãy nêu những biểu hiện - Xã hội hình thành các tầng lớp
về sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ và giai cấp mới: tư sản và vô nghĩa ở Tây Âu. sản.
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
→ Quan hệ sản xuất tư bản chủ
nghĩa được hình thành trong
HS đọc SGK, thu thập thông tin
long XH phong kiến Tây Âu.
(GV sử dụng kĩ thuật phòng tranh để hướng dẫn
học sinh thực hiện nhiệm vụ của nhóm mình)
B3: Báo cáo thảo luận
Hs báo cáo sản phẩm của nhóm bằng việc dán
phiếu học tập của nhóm lên bảng. Đại diện
nhóm trình bày sản phẩm – tương tác với nhóm bạn 27
B4: Kết luận, nhận định
Nhóm Hs đánh giá nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của các
nhóm HS, chuẩn xác kiến thức. HĐ3. Luyện tập
a. Mục tiêu: Hiểu biết về những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. b. Nội dung
-Dựa vào kiến thức vừa tiếp thu được để hoàn thành bài tập trắc nghiệm
-Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Các cuộc phát kiến địa lí đã đem lại sự giàu có cho các tầng lớp nào ở châu Âu?
A. Quý tộc và công nhân làm thuê.
B. Tướng lĩnh quân sự và quý tộc.
C. Công nhân giàu có và nhà tư bản.
D. Quý tộc và thương nhân.
Câu 2. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở châu Âu được hình thành với những
giai cấp cơ bản nào?
A. Lãnh chúa và nông nô.
B. Địa chủ và nông dân tá điền.
C. Tư sản và vô sản.
D. Quý tộc và công nhân.
Câu 3. Vì sao nông nô phải bán sức lao động của mình cho các ông chủ tư bản?
A. Họ bị quý tộc và tư sản cướp hết ruộng đất.
B. Họ không muốn lao động bằng nông nghiệp.
C. Họ có thể giàu lên, trở thành tư sản.
D. Họ có điều kiện việc làm tốt hơn trong các xí nghiệp.
Câu 4. Giai cấp tư sản được hình thành những thành phần nào?
A. Thương nhân giàu có, chủ xưởng, chủ đồn điền. B. Địa chủ giàu có.
C. Qúy tộc, nông dân giàu có.
D. Thợ thủ công nhỏ lẻ.
Câu 5. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản đã dẫn đến những biến đổi về kinh tế, giai
cấp ở châu Âu
như thế nào? 28
A. Ra đời hình thức kinh doanh tư bản, hình thành hai giai cấp tư sản và công nhân.
B. Giữ nguyên hình thức bóc lột phong kiến, hình thành hai giai cấp quí tộc và công nhân.
C. Cải cách hình thức bóc lột phong kiến, hình thành hai giai cấp quí tộc và nông nô.
D. Ra đời hình thức kinh doanh tư bản, hình thành hai giai cấp thương nhân và thợ thủ công. c. Sản phẩm
*Dự kiến sản phẩm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D C A A A
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Dựa vào kiến thức vừa học hãy hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau đây (Chọn
câu trả lời đúng nhất)
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Hs giơ tay nhanh nhất để trả lời câu hỏi
Bước 3. Báo cáo, thảo luận Câu trả lời của HS
Bước 4: Kết luận, nhận định
HS nhận xét bài làm của bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của học sinh, chuẩn xác kiến thức (nếu cần) HĐ4. Vận dụng
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để tìm tòi, mở rộng thêm kiến thức về sự
thay đồi của xã hội Tây Âu sau các cuộc đại phát kiến địa lí. b. Nội dung:
-Tìm tòi, mở rộng thêm kiến thức về sự thay đồi của xã hội Tây Âu sau các cuộc
đại phát kiến địa lí. 29
-Trả lời câu hỏi bài tập 2 trong SGK/19 c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Dựa vào kiến thức vừa học hãy hoàn thành bài tập 2 trong SGK/19
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện nhiệm vụ thông qua sự định hướng và giúp đỡ của GV
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
Hs báo cáo sản phẩm của nhóm bằng việc dán phiếu học tập của nhóm lên bảng.
Đại diện nhóm trình bày sản phẩm – tương tác với nhóm bạn
Bước 4: Kết luận, nhận định
HS nhận xét bài làm của nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của học sinh, chuẩn xác kiến thức (nếu cần)
GV hướng dẫn Hs chuẩn bị bài cho tiết học tiếp theo ------ 30 Tuần 4. Tiết … NS: ND:
BÀI 4: VĂN HÓA PHỤC HƯNG
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiêu bài học 1. Về kiến thức Yêu cầu cần đạt:
- Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế - xã hội của Tây Âu từ thế
kỉ XIII đến thế kỉ XVI.
- Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào Văn hóa Phục hưng.
- Nhận biết được ý nghĩa và tác động của phong trào Văn hóa Phục hưng đối với xã hội Tây Âu 2. Về năng lực * Năng lực chung
- Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, trao đổi nhóm.
* Năng lực đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử: Biết khai thác và sử dụng được nguồn tư liệu chữ
viết và hình ảnh có trong bài học.
- Về năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: Giới thiệu được sự biến đổi quan
trọng về kinh tế - xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Trình bày
được những thành tựu tiêu biểu của phong trào Văn hóa Phục hưng.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Nêu được tác động của
phong trào Văn hóa Phục hưng đối. 3. Về phẩm chất
- Yêu nước: Có thái độ khách quan trong nhìn nhận các sự kiện và nhân vật lịch sử. 31
- Trách nhiệm: Có ý thức tôn trọng và học hỏi cái hay, cái đẹp trong những
thành tựu tiêu biểu của phong trào Văn hóa Phục hưng và văn hóa của các dân tộc khác.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Một số hình ảnh về phong trào Văn hóa Phục hưng và phong trào Cải cách tôn giáo.
- Phiếu học tập cho học sinh.
2. Chuẩn bị của học sinh -SGK, vở ghi.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động a) Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được những nội dung cơ bản của bài học, tạo tâm thế đưa HS tìm hiểu bài học mới.
- Tạo hứng thú, động cơ cho HS tìm hiểu, khám phá về phong trào Văn hóa
Phục hưng và phong trào Cải cách tôn giáo.
b) Nội dung: GV tổ chức hoạt động trao đổi, đàm thoại (GV sử dụng phương pháp KWL).
c) Sản phẩm: HS hoàn thành bảng cột K và W vào bảng KWL (cột L sẽ thực
hiện sau khi học xong bài học). K W L Em hãy liệt kê 1 điều
Hãy nêu 1 điều mà em Hãy nêu những điều mà mà em biết về phong
muốn biết trong bài về em đã học được về phong trào Văn hóa Phục phong trào Văn hóa trào Văn hóa Phục hưng. hưng? Phục hưng? 32 d) Tổ chứcthực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV:Giao nhiệm vụ học tập: GV giao nhiệm vụ cho HS, cho HS hoàn thành
cột K và cột L vào bảng KWL.
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
- HS:hoạt động cá nhân hoàn thành cột K, L trong bảng KWL. GV chú ý theo dõi, quan sát.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung - HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
- HS: Lắng nghe, vào bài mới
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1 Tìm hiểu về Những chuyển biến quan trọng về kinh tế - xã
hội Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI
a) Mục tiêu: Trình bày được những biến đổi quan trọng về kinh tế - xã hội
Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI
b) Nội dung: GV hướng dẫn HS đọc kênh chữ trong bài để trả lời câu hỏi .
c) Sản phẩm:Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh. d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Dự kiến sản phẩm 33
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Những chuyển biến quan
trọng về kinh tế - xã hội Tây Âu
- GV: Yêu cầu HS đọc kênh chữ trong bài để
từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI trả lời câu hỏi
- Hãy chỉ ra những biến đổi quan trọng
nhất về kinh tế - xã hội Tây Âu từ thế kỉ - Quan hệ sản xuất TBCN đã xuất XIII đến thế kỉ XVI hiện .
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
- Giai cấp tư sản ra đời => họ
không chấp nhận những giáo lí lỗi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
thời, muốn xây dựng một nền văn
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện
hóa mới đề cao giá trị con người nhiệm vụ.
và quyền tự do cá nhân. - HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS: Trình bày kết quả.
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng - HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2 Tìm hiểu về phong trào Văn hóa Phục hưng
a) Mục tiêu: Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào Văn
hóa Phục hưng. Nhận biết được ý nghĩa và tác động của phong trào Văn hóa
Phục hưng đối với xã hội Tây Âu
b) Nội dung: GV hướng dẫn HS đọc kênh chữ, quan sát hình 4.3 và 4.4 trong SGK thảo luận.
c) Sản phẩm:Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh. d) Tổ chức thực hiện: 34
Hoạt động của GV và HS
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. Phong trào Văn hóa Phục hưng
- GV:Chuyển giao nhiệm vụ học tập, HS trả lời câu hỏi:
Những thành tựu tiêu biểu
Câu hỏi 1: Trình bày được những thành
- Thời kì này chứng kiến sự phát
tựu tiêu biểu của phong trào Văn hóa
triển đến đỉnh cao của văn học, sự Phục hưng.
nở rộ của các tài năng nghệ thuật
với các gương mặt tiêu biểu như:
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
M.Xéc-van-tét, W.Sếch-xpia, Lê-
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập ô-na đơ Vanh-xi...
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. - HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS: Trình bày kết quả.
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
- HS: Lắng nghe, ghi bài
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 3. Ý nghĩa và tác động của
phong trào Văn hóa Phục hưng
- GV:Chuyển giao nhiệm vụ học tập, HS đối với xã hội Tây Âu trả lời câu hỏi:
- Lên án gay gắt Giáo hội Thiên
Câu hỏi 1: Nhận biết được ý nghĩa và tác chúa giáo, đả phá trật tự phong kiến
động của phong trào Văn hóa Phục hưng
đối với xã hội Tây Âu
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
- Đề cao giá trị con người, đề cao
khoa học tự nhiên, xây dựng thế 35
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập giới quan tư duy vật.
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
- Phát động quần chúng đấu tranh - HS: Suy nghĩ, trả lời.
chống lại xã hội phong kiến
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS: Trình bày kết quả.
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng - HS: Lắng nghe, ghi bài
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức về phong trào Văn hóa Phục hưng.
b) Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành câu hỏi:
Câu 1: Hãy lập và hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây: Lĩnh vực Văn học Nghệ thuật Khoa học – kỹ thuật Thành tựu - HS: lắng nghe. 36
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Hiểu được tác động của phong trào Văn hóa Phục hưng đối với xã hội Tây Âu
b) Nội dung: Vận dụng kiến thức.
c) Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh. d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV:Yêu cầu HS : Sưu tầm một số bức tranh nghệ thuật thời Phục hưng và
sắp xếp thành một bộ sưu tập nhỏ. Ở mỗi bức tranh, hãy viết chú thích về nội dung của tác phẩm.
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ - HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS: trình bày kết quả.
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập 37 - GV: Chuẩn kiến thức
- HS: Lắng nghe và ghi nhớ. ------ 38 Tuần 5. Tiết … NS: ND:
BÀI 5: PHONG TRÀO CẢI CÁCH TÔN GIÁO
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiêu bài học 1. Về kiến thức Yêu cầu cần đạt:
- Nêu và giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo.
- Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo.
- Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. 2. Về năng lực * Năng lực chung
- Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, trao đổi nhóm.
* Năng lực đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử: Biết khai thác và sử dụng được các thông tin có
trong tư liệu cấu thành nên nội dung bài học.
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: Mô tả khái quát được nội dung cơ
bản của các cuộc cải cách tôn giáo.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: - Nêu được tác động của cải
cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. 3. Về phẩm chất
- Nhân ái: Tình cảm đối với tự nhiên và nhân loại.
- Trách nhiệm: Tôn trọng những giá trị nhân bản của loài người như sự bình đẳng trong xã hội.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 39
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo viên biên soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho học sinh. - Máy tính, máy chiếu.
- Một số hình ảnh về cải cách tôn giáo gắn với nội dung bài học.
- Những mẩu chuyện về cải cách tôn giáo .
2. Chuẩn bị của học sinh -SGK, vở ghi.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mục tiêu: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó
để hình thành kiến thức vào bài học mới.
b) Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d) Tổ chứcthực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV: đưa ra hình ảnh về Mác-tin Lu-thơ và đặt câu hỏi: Ông là ai? Ông là
nhà cải cách tôn giáo. Vì sao lại diễn ra phong trào này?
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. - HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung - HS: Trình bày kết quả 40
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
- HS: Lắng nghe, vào bài mới
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1 Tìm hiểu về nguyên nhân của phong trào Cải cách tôn giáo a)Mục tiêu:
- Nêu và giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo.
b) Nội dung:GV tổ chức hoạt động nhóm thảo luận về nguyên nhân của
phong trào cải cách tôn giáo
c) Sản phẩm:Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh. d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. Nguyên nhân của phong trào
- GV: yêu cầu HS đọc kênh chữ, quan Cải cách tôn giáo
sát chân dung Mác-tin Lu-thơ và hình
- Đến thờì kì Phục hưng, Giáo hội
5.1 trao đổi cá nhân:
công khai đàn áp những tư tưởng
Câu 1: Vì sao xuất hiện phong trào
tiến bộ, trở thành một thế lực cản trở
Cải cách tôn giáo?
bước tiến xã hội. Vì thế, giai cấp tư
sản đang lên muốn thay đổi và “cải
Câu 2: Tại sao việc nhà thờ ban” thẻ
cách” lại tổ chức Giáo hội.
miễn tội” lại châm ngòi cho phong
trào Cải cách tôn giáo bùng nổ? ?
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ. 41
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. - HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS: Các nhóm trình bày kết quả.
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng - HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2 Tìm hiểu về Nội dung và tác động của Cải cách tôn giáo
đối với xã hội Tây Âu.

a) Mục tiêu: Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo.
Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. b) Nội dung:
- PP, kỹ thuật dạy học: đàm thoại, sử dụng phương tiện trực quan.
- GV hướng dẫn lớp quan sát hình 5.2 và tư liệu hình 5.3 để nêu được nội
dung và tác động của Cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu.
c) Sản phẩm:Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh. d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Dự kiến sản phẩm 42
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học II. Nội dung và tác động của Cải tập
cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu.
- GV hướng dẫn lớp hoạt động: yêu
cầu HS đọc kênh chữ, quan sát hình
*Nội dung: Công khai phê phán
5.2 và tư liệu hình 5.3, thảo luận các
những hành vi sai trái của Giáo hội, câu hỏi:
chống lại việc Giáo hội tùy tiện giải
thích Kinh thánh, phủ nhận vai trò
Câu 1: Nội dung cơ bản của các cuộc Giáo hội, Giáo hoàng và chủ trương
cải cách tôn giáo là gì? Theo em tư
không thờ tranh, tượng, xây dựng liệu hình
một Giáo hội đơn giản, tiện lợi và tiết
5.2 và tư liệu hình 5.3 thể hiện nội kiệm thời gian.
dung nào của cuộc cải cách?
*Tác động: Các thế lực bảo thủ đã
Câu 2: Xã hội Châu Âu đã có những
đàn áp những người theo Tân giáo
thay đổi gì từ phong trào Cải cách tôn dẫn đến tình trạng bất ổn trong xã hội giáo?
Tây Âu TK XVI - TK XVII và châm
ngòi cho cuộc chiến tranh nông dân ở
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm Đức năm 1524. vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. - HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS: Trình bày kết quả.
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng - HS: Lắng nghe, ghi bài 43
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức về phong trào Cải cách tôn giáo
b) Nội dung: GV giao nhiệm vụ cho HS trả lời các câu hỏi.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV: HS suy nghĩ, hoàn thành câu hỏi: Tại sao nói Cải cách tôn giáo là một
phong trào chống lại chế độ phong kiến Tây Âu? - HS: lắng nghe.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Sưu tầm tư liệu về Cải cách tôn giáo
b) Nội dung: Vận dụng kiến thức.
c) Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh. d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV: Sưu tầm tư liệu về Mác-tin Lu-thơ và tư tưởng cải cách của ông .
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ. 44
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ - HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận - HS: trình bày kết quả
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV: Chuẩn kiến thức
- HS: Lắng nghe và ghi nhớ. - 45
BÀI 6. KHÁI LƯỢC TIẾN TRÌNH LỊCH SỬ TRUNG QUỐC
TỪ THẾ KỈ VII ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX
(Thời gian thực hiện: 2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Lập được Sơ đồ Tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa
thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh).
- Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường.
- Mô tả được sự phát triển kinh tế dưới thời Minh - Thanh. 2. Về năng lực a) Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Khai thác được tài liệu phục vụ cho bài học.
- Giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm hiệu quả.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết phân tích, nhận xét, đánh giá vấn đề và liên hệ thực tiễn. b) Năng lực đặc thù
- Tìm hiểu lịch sử: Giải mã được các tư liệu lịch sử (kênh chữ và kênh hình) có trong bài học.
- Nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa
thế kỉ XIX (các thời Đường, Tổng, Nguyên, Minh, Thanh).
+ Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường.
+ Mô tả được sự phát triển kinh tế dưới thời Minh – Thanh.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vận dụng kiến thức đã học, liên hệ
với thực tiễn lịch sử phát triển kĩ năng sưu tầm tài liệu, thông tin để giải quyết câu
hỏi 3 trong nội dung Luyện tập – Vận dụng “Mô tả về nghề sản xuất gốm sứ nổi
tiếng ở trấn Cảnh Đức". 46 3. Về phẩm chất
Giáo dục phẩm chất nhân ái, căm ghét cái xấu, lên án chiến tranh phi nghĩa.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên - Giáo án; - Phiếu học tập cho HS;
- Một số tranh ảnh, lược đồ (Trung Quốc thời phong kiến) được phóng to
(để trình chiếu), một số mẩu chuyện lịch sử tiêu biểu gắn với nội dung bài học;
- Máy tính, máy chiếu (tivi), bài powerpoit. 2. Học sinh - SGK;
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề, vấn đáp, thuyết trình, kĩ
thuật dùng bảng câu hỏi KWL.
+ Tổ chức cho HS làm việc cá nhân. - HS:
+ Suy nghĩ, thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
c. Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM 47
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu Bảng câu hỏi KWL yêu cầu HS thực hiện trên Phiếu học tập:
? Hãy viết một điều liên quan đến những từ, cụm
từ về Trung Quốc thời phong kiến dưới đây:

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn; HS quan sát, suy nghĩ hoàn thiện Phiếu học tập.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu; HS trình bày.
Các HS còn lại theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định
Trên cơ sở đó, GV dẫn dắt vào bài mới: Tiến trình
phát triển của lịch sử Trung Quốc từ thế kỷ VII đến
giữa thế kỷ XIX là các triều đại phong kiến nối tiếp
nhau, hết thịnh hồi suy, thống nhất hồi phân tán. Trong
hơn 12 thế kỷ đó, lịch sử Trung Quốc đã trải qua các
thời kỳ nào ? Những biểu hiện nào cho thấy sự thịnh
vượng của thời Đường ? Kinh tế thời Minh - Thanh
phát triển như thế nào ? Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng khám phá.

HS lắng nghe, tiếp nhận. 48
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Mục 1. Khái lược tiến trình lịch sử của Trung Quốc
từ thế kỷ VII đến giữa thế kỷ XIX
a. Mục tiêu: HS nắm được các triều đại cơ bản, thời gian tồn tại của từng triều đại. b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Sử dụng đồ dùng trực quan, sử dụng
tư liệu lịch sử, phương pháp nêu vấn đề, thuyết trình,...
+ Tổ chức cho HS làm việc nhóm.
- HS: Suy nghĩ, trao đổi, vẽ sơ đồ theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Sơ đồ Tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỷ VII đến giữa
thế kỷ XIX: Các triều đại cơ bản, thời gian tồn tại của từng triều đại (đúng, khoa học/sáng tạo, đẹp).
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV cho HS đọc thông tin trong GSK, thực hiện yêu cầu:
? Thời kì này gắn liền với những triều đại nào ?
Có mấy triều đại ngoại tộc ? Vì sao gọi là triều đại ngoại tộc ?
? Hãy lập sơ đồ tiến trình phát triển của Trung
Quốc từ thế kỳ VII đến giữa thế kỳ XIX (từ thời
Đường đến thời Thanh) ?
49
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS; HS suy nghĩ, trao đổi, vẽ sơ
đồ Tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỷ
VII đến giữa thế kỷ XIX.
GV lần lượt chiếu các lược đồ Trung Quốc thời
phong kiến kết hợp hình 6.1. (SGK) mở rộng (sự ra
đời, nối tiếp của các triều đại Trung Quốc):
Cuối nhà Tùy, tình hình rối ren. Sau khi Tùy
Dượng Đế chết, năm 618 Lý Uyên xưng Hoàng đế,
đặt tên nước là Đường. Năm 847, cuộc khởi nghĩa
nông dân do Hoàng Sào lãnh đạo làm nhà Đường
suy sụp. Đến năm 960, Triệu Khuông Dẫn dẹp tan
các thế lực phong kiến đối lập, lập ra nhà Tống. Đầu
thế kỷ XIII, trên thảo nguyên Mông Cổ, Thành Cát
Tư Hãn lên ngôi Đại Hãn (tiếng Mông Cổ tức là
"vua của cả thế giới"), tiến đánh Bắc Trung Quốc.

Sau đó Hốt Tất Liệt diệt Nam Tống, lên ngôi
Hoàng đế, thiết lập triều Nguyên ở Trung Quốc vào
năm 1279. Giữa thế kỷ XIV, Chu Nguyên Chương,
lãnh tụ của phong trào nông dân, lật đổ nhà Nguyên,
lên ngôi hoàng để lập ra nhà Minh vào năm 1368.
Năm 1644 tộc người Mãn ở phương Bắc kéo vào
xâm lược nước Minh, lập ra nhà Thanh (1644 -
1911). Vua, quan Nhà Thanh cưỡng bức nhân dân
phải theo phong tục của người Mãn, đưa ra nhiều
chính sách áp bức dân tộc tàn bạo. Do đó, các cuộc
khởi nghĩa, chống đối ngày một nhiều, làm cho triều
đại ngày càng suy yếu. Nhân cơ hội đó, tư bản
phương Tây đua nhau nhòm ngó, xâm lược Trung
Quốc. Nhà Thanh bất lực, dẫn đến sự suy sụp của
50
chế độ phong kiến.
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV gọi HS trình bày sản phẩm của mình trước Từ thế kỷ VII đến thế kỷ lớp.
XIX, Trung Quốc đã trải qua các triều đại lớn:
HS trình bày; HS các nhóm còn lại theo dõi, nhận
xét, đánh giá và bổ sung cho bạn (nếu có). - Nhà Đường (618 - 907);
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Thời Ngũ Đại (907 - 960);
GV đánh giá kết quả hoạt động của HS. - Nhà Tống (960 – 1279);
GV chiếu lược đồ, chốt ý:
- Nhà Nguyên (1271 – 1368); - Nhà Minh (1368 – 1644); - Nhà Thanh (1644 – 1911).
- Nhà Đường, nhà Tống và nhà Minh và những
triều đại phát triển rực rỡ cả về chính trị kinh tế và
văn hóa. Nhà Thanh là triều đại phong kiến cuối
cùng của Trung Quốc. Từ giữa thế kỉ XIX nhà Thanh
ngày càng suy yếu, Trung Quốc đứng trước nguy cơ
xâm lược của thực dân phương Tây.

- Trong đó, có 2 triều đại không phải do người
Hán lập nên là triều nhà Nguyên (do người Mông Cổ
thành lập) và triều nhà Thanh (do người Mãn thành lập).

HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
2.2. Mục 2. Sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường
a. Mục tiêu: HS nắm được nội hàm khái niệm “thịnh vượng”, nêu (mô tả) được
biểu hiện thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường cả về chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội. 51 b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề, động não, đàm thoại, sử
dụng tư liệu, di sản văn hóa, kể chuyện,…
+ Tổ chức cho HS làm việc cá nhân/nhóm.
- HS: Làm việc cá nhân/nhóm trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS (Biểu hiện sự thịnh vượng của Trung Quốc
dưới thời Đường trên các lĩnh vực: Chính trị, kinh tế, văn hóa - xã hội).
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
Trước hết, GV đặt câu hỏi động não cho HS suy nghĩ trả lời:
? Em hiểu thế nào là "Thịnh vượng" ?
- Thịnh vượng: Là quốc gia có kinh tế, văn hóa
phát triển, chính trị lành mạnh và xã hội yên ổn.
Sau đó, GV chiếu yêu cầu thảo luận nhóm:
? Hãy mô tả biểu hiện sự thịnh vượng của
Trung Quốc dưới thời Đường (về kinh tế và xã hội) ?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ GV dẫn dắt gợi ý:
GV chiếu mô hình phục dựng 6.2, yêu cầu: 52
? Hãy mô tả những gì em thấy trong bức hình ?
- Nhà cửa san sát với những cửa hàng bán các sản phẩm khác nhau;
- Người trong chợ đi lại tấp nập, có những con
ngựa thổ hàng, có cả những con lạc đà.
- Nhiều cửa hàng bày hàng ra tận cửa để bản,...).
? Em có nhận xét gì về những điều quan sát được ?
- Cho thấy Trường An thời bấy giờ thật sự rất
phát triển, đúng là trung tâm buôn bán, giao thương
lớn nhất, nơi khởi đầu của con đường tơ lụa;
- Không chỉ buôn bán với thương nhân trong
nước mà cả với thương nhân nước ngoài (việc xuất
hiện những con lạc đà thổ hàng; những người mua
bán mặc trang phục không phải của người Trung Quố,…).
GV mở rộng, nói thêm về Bảo tàng Chợ Tây
Trường An (xem ở phần tư liệu).
GV chiếu đoạn tư liệu 6.3, yêu cầu:
? Cụm từ nào cho thấy nông nghiệp được mùa lớn ?
- Gạo mỗi đầu bốn năm tiền, khách đi đường
mấy nghìn dặm không cần mang theo lương thực.
? Cụm từ nào cho thấy chăn nuôi cũng phát triển ? - ngựa, bò đầy đồng.
? Cụm từ nào cho thấy xã hội yên bình, dân cư 53
sống yên ổn ?
- cổng ngoài mấy tháng không đóng.
? Thủ công nghiệp và thương nghiệp thời
Đường phát triển như thế nào ?

- Thủ công nghiệp và thương nghiệp đều phát triển.
GV chiếu tư liệu 6.4:
GV giới thiệu: Bản sao tác phẩm "Đảo luyện
đồ" của Trương Huyên (713 - 755) thời Đường mô
tả cảnh phụ nữ đang giã tơ tằm, làm quần đảo mùa
đông cho binh lính phòng thủ ở biên thùy.

-> Tơ lụa thời Đường rất phát triển -> "Con đường tơ lụa".
GV mở rộng về "Con đường tơ lụa" (xem ở phần tư liệu).
? Nguyên nhân nào đưa đến sự phát triển kinh
tế dưới thời Đường ?
- Đó là do các chính sách, biện pháp tiến bộ của
các vua đầu triều Đường (đặc biệt là Đường Thái
Tông) nên chính trị ổn định, kinh tế phát triển, văn
hoá khởi sắc, xã hội yên vui.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV gọi HS trình bày sản phẩm của mình trước - Chính trị: lớp.
+ Bộ máy nhà nước được
HS trình bày; HS các nhóm còn lại theo dõi, củng cố và hoàn thiện, quan
nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bạn (nếu có).
lại hầu hết tuyển chọn qua thi 54
Bước 4: Kết luận, nhận định cử, có thực tài;
GV rút ra kết luận: Buổi đầu thời Đường (Thế kỷ + Lãnh thổ mở rộng gần gấp
VII - VIII), Trung Quốc thật sự là một quốc gia đôi thời nhà Hán). thịnh vượng.
- Kinh tế: Nông nghiệp, thủ
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức. công nghiệp và thương
nghiệp đều phát triển, liên
tiếp nhiều năm được mùa lớn.
- Xã hội: Ổn định, không
trộm cắp, giết người (cổng ngoài mấy tháng không đóng).
2.3. Mục 3. Sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh
a. Mục tiêu: HS phải mô tả được những biểu hiện sự phát triển kinh tế thời Minh –
Thanh trên cả 3 lĩnh vực: nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp. b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề, thảo luận nhóm, sử
dụng đồ dùng trực quan, sử dụng di sản, thuyết trình,…
+ Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
- HS: Làm việc nhóm trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS (những biểu hiện sự phát triển kinh tế thời
Minh – Thanh trên cả 3 lĩnh vực: nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp).
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu yêu cầu thảo luận nhóm:
? Em hãy mô tả những biểu hiện của sự phát
triển kinh tế dưới thời Minh - Thanh ?
? Nguyên nhân nào đưa tớ
i sự phát triển đó ? 55
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn; HS xác định yêu cầu, trao đổi
nhóm để trả hoàn thiện Phiếu bài tập.
GV khắc sâu thêm về sự phát triển của kinh tế dướ
i thời Minh - Thanh bằng các hoạt động cung
cấp tư liệu, yêu cầu HS quan sát để trả lời những câu hỏi nhỏ của GV. GV giới thiệu Hình 6.5:
? Hình ảnh cho biết em điều gì ?
- Một chiếc bát sứ men xanh nông thời nhà
Minh (1368-1644 CN). Trang trí phù điêu màu
trắng cho thấy những chú chim biết hót trên những
cành đào nở hoa. Từ trung tâm đồ sứ Jingdezhen,
Trung Quốc. Đường kính: 17,8 cm. 1573-1620 CN.
(Bảo tàng Anh, Luân Đôn).
Sau đó yêu cầu HS quan sát hình 6.6 trả lời câu hỏi:
? Em thấy những gì trong bức tranh ?
- Dưới sông: hàng trăm thuyền lớn nhỏ, qua lại
tấp nập kẹt cả một khúc sông, những người chèo 56
thuyền dáng vẻ tất bật.
- Trên bờ: nhà cửa, cửa hàng khang trang, san sát,...
? Theo em, bức lễ tranh cho biết điều gì ?
- Cho thấy hoạt động nội thương thời Càn Long
rất phát triển, mọi người được tự do đi lại, kinh doanh, buôn bản,…
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Sau khi HS hoàn thành Phiếu học tập, GV yêu - Nông nghiệp: Gia tăng cả cầu HS trả lời.
về diện tích, năng suất và sản lượng.
HS trình bày; HS các nhóm còn lại theo dõi,
nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bạn (nếu cần).
+ Luân canh cây trồng, nhập nhiều giống cây mới.
Bước 4: Kết luận, nhận định
+ Xây dựng nhiều đồn điền
GV đánh giá kết quả hoạt động của HS.
chuyên canh (ngũ cốc / chè,
GV nhận xét, bổ sung và chốt ý (nhấn mạnh: Từ bông, …).
cuối thời Minh trở đi, chỉ có nội thương tiếp tục - Thủ công nghiệp: Phát triển
phát triển, nhà nước ngày càng quản lí chặt chẽ các đa dạng.
hoạt động buôn bán với bên ngoài).
+ Các nghề nổi tiếng: Dệt tơ
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
lụa, làm đồ sứ, đóng thuyền, làm giấy,…
+ Các xưởng thủ công xuất hiện khăp nơi.
+ Thời nhà Thanh hình thành
những khu vực chuyên môn
hóa sản xuất, đông đảo người
làm thuê (nghề làm đồ sứ ở
Cảnh Đức - Giang Tây, nghề dệt ở Tô Châu,…). - Thương nghiệp: + Phát triển mạnh.
+ Cuối triều Minh, hạn chế 57 ngoại thương.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã được lĩnh hội ở Hoạt động Hình thành kiến
thức mới
vào việc làm bài tập cụ thể. b. Nội dung:
- GV: Giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn thành bài tập.
- HS: Làm bài tập cá nhân. Trong quá trình làm việc có thể trao đổi với bạn hoặc thầy/cô giáo.
c. Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV giao bài cho HS (Bài tập 1,2- SGK trang 29):
1. Tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh
vượng của phong kiến Trung Quốc ?
2. Hãy hoàn thành bảng thống kê về sự phát
triển kinh tế thời Đường và Thời Minh - Thanh
theo mẫu dưới đây. Điểm khác biệt nổi bật nhất
của kinh tế thời Minh - Thanh so với thời Đường là gì ?
Lĩnh vực
Thời Đường Thời Minh - Thanh Nông nghiệp ? ? Thủ công nghiệp ? ? Thương nghiệp ? ?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS từ những biểu hiện sự thịnh
vượng ở thời Đường, phải giải thích được vì sao 58
thời Đường là thời kì thịnh vượng của phong kiến Trung Quốc.
- Đó là do các chính sách, biện pháp tiến bộ của
các vua đầu triều Đường (đặc biệt là Đường Thái
Tông) nên chính trị ổn định, kinh tế phát triển, văn
hoá khởi sắc, xã hội yên vui).
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS trình bày. Câu 1.
HS trình bày; HS khác theo dõi, nhận xét, đánh a) Biểu hiện sự thịnh vượng
giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
của Trung Quốc dưới thời
Đường (Như mục 2)
Bước 4: Kết luận, nhận định
b) Nguyên nhân phát triển
GV nhận xét bài làm của HS, chốt nội dung.
Đó là do các chính sách,
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
biện pháp tiến bộ của các vua
đầu triều Đường (đặc biệt là
Đường Thái Tông) nên chính
trị ổn định, kinh tế phát triển,
văn hoá khởi sắc, xã hội yên vui. Câu 2.
- Thống kê về sự phát triển
kinh tế thời Đường và Thời Minh - Thanh 59
- Điểm khác biệt nổi bật nhất
về kinh tế ở thời Minh –
Thanh so với thời Đường là
đã xuất hiện mầm mống kinh
tế tư bản chủ nghĩa (nổi bật
nhất thể hiện trong các
xưởng thủ công được chuyên môn hoá cao, thuê lượng nhân công lớn).
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu: Phát triển năng lực của HS thông qua yêu cầu vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn. b. Nội dung:
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm ở lớp và hoàn thành bài tập ở nhà.
- HS hoạt động nhóm hoàn thiện bài tập.
c. Sản phẩm: Bài tập nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
GV giao bài cho HS (Bài tập 3 - SGK trang 29): Thời Minh – Thanh, trận Cảnh
Đức (Giang Tây) trở thành kinh đô đồ sử của Trung Quốc. Em hãy sưu tầm tư liệu 60
trên sách báo, internet, viết 1 bài khoảng 15 dòng giới thiệu về nghề làm đồ sứ ở
Cảnh Đức (Gợi ý tham khảo trang web: http:inghethuatyua. com/lich-su-phat-
trien-va-quytrinh-san-xuat-do-su-canh-duc-tran
Gợi ý trả lời: Trên cơ sở tham khảo trang web đã cho và 1 vài trang web
khác như: https://songnguhoathaotra.com/su-linh-lung-canh-duc-tran/;
https://www.vietnamplus.vn/kham-pha-nghe-thuat-san-xuat-gom-su-doc- dao-cua-trung-quoc/574443.vnp
GV hướng dẫn HS về nhà làm câu này vào vở bài tập, viết về nghề sứ ở Cảnh Đức theo đề cương:
1. Lịch sử hình thành và phát triển của nghề gốm sứ ở Cảnh Đức.
2. Những đặc điểm nổi bật của sứ Cảnh Đức.
3. Nghề sứ ở Cảnh Đức hiện nay.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Chợ Tây Trường An
Tư liệu 6.2 trong bài là mô hình phục dựng 1 góc chợ Tây Trường An (1
trong 2 chợ lớn nhất ở Trung Quốc dưới thời Đường). Mô hình này nằm trong bảo
tàng chợ Tây Trường An – một bảo tàng tư nhân được xây dựng trên nền địa điểm
ban đầu của khu chợ cổ. Với diện tích trưng bày khoảng 8.000 m, bảo tàng có rất
nhiều di vật văn hoá được khai quật từ khu chợ cổ, phản ánh sự buôn bán tấp nập,
sự bùng nổ giao thương với nước ngoài trong thời nhà Đường và sự phát triển của
con đường Tơ lụa. Trong số các đồ vật trưng bày, có nhiều đồ gốm, đồ đồng, các
sản phẩm lụa và tiền cổ.
2. Trấn Cảnh Đức – kinh đô đồ sứ của Trung Quốc
Trấn Cảnh Đức nằm ở phía đông bắc tỉnh Giang Tây, giáp Chiết Giang, An
Huy (Trung Quốc) là một nơi có lịch sử văn hoá lâu đời và ngày nay là một trong
những địa điểm thu hút du lịch hàng đầu của Trung Quốc. Gốm sứ ở đây có lịch sử
hơn 1 700 năm, Đồ sứ của trấn Cảnh Đức thường có chất lượng tốt, tạo hình tinh
xảo, hoa văn trang trí đa dạng, chủng loại phong phú, phong cách độc đáo, trong
đó nổi bật là sứ trắng với hơn 3 000 sản phẩm tuyệt mĩ, được ví là: “trắng như
ngọc, sáng như gương, mỏng như giấy và vang như chuông". Ngày nay, gốm cổ
nguồn gốc trấn Cảnh Đức vẫn được các nhà sưu tầm trên thế giới săn lùng. Năm
2016, một chiếc bình rồng sứ trắng xanh thời Minh đã bán được khoảng 18 triệu
đô-la Mỹ tại Hồng Công. 61
Kĩ thuật sản xuất gốm ở trấn Cảnh Đức đã được Trung Quốc xếp hạng là Di
sản phi vật thể quốc gia và đã được lập hồ sơ đề nghị UNESCO công nhận là Di sản thế giới.
3. Con đường tơ lụa
Con đường tơ lụa là một mạng lưới các tuyến đường thương mại được thành
lập khi nhà Hán ở Trung Quốc chính thức mở cửa giao thương với phương Tây
vào năm 130 trước Công nguyên, trải dài từ châu Á đến Địa Trung Hải, đi qua
Trung Quốc, Ấn Độ, Ba Tư, Ả Rập, Hy Lạp và Ý.
Được mệnh danh là Con đường tơ lụa vì con đường này diễn ra hoạt động
buôn bán tơ lụa trong thời kì đó. Loại vải có giá trị này có nguồn gốc từ Trung
Quốc, ban đầu có sự độc quyền sản xuất cho đến khi bí mật về cách làm ra nó được
lan rộng. Ngoài lụa, tuyến đường cũng tạo điều kiện cho việc buôn bán các loại
vải, gia vị, ngũ cốc, trái cây và rau củ, da động vật, gỗ, kim loại, đá quý và các mặt hàng khác có giá trị.
Các tuyến đường của Con đường Tơ lụa được sử dụng cho đến năm 1453
sau Công nguyên, khi Đế chế Ottoman tẩy chay thương mại với Trung Quốc và đóng cửa chúng.
Năm 2013, Trung Quốc tuyên bố kế hoạch sẽ hồi sinh Con đường tơ lụa, kết
nối với hơn 60 quốc gia ở châu Á, châu Âu, châu Phi và Trung Đông. Ngày soạn: / /2022
BÀI 7. CÁC THÀNH TỰU VĂN HÓA CHỦ YẾU CỦA TRUNG QUỐC
TỪ THẾ KỈ VII ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX
(Thời gian thực hiện: 2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỷ VII
đến giữa thế kỷ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,…).
- Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỷ VII đến giữa thế kỷ XIX. 2. Về năng lực a) Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Khai thác được tài liệu phục vụ cho bài học. 62
- Giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm hiệu quả.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết phân tích, nhận xét, đánh giá vấn đề và liên hệ thực tiễn. b) Năng lực đặc thù
- Tìm hiểu lịch sử: Giải mã các tư liệu lịch sử có trong các tư liệu 7.1, 7.2,
7.3 và trong mục "Em có biết" dưới sự hướng dẫn của GV để nắm bắt được những
nội dung cơ bản về thành tựu tiêu biểu của văn hoá Trung Quốc.
- Nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế
kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...).
+ Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ
VII đến giữa thế kỉ XIX.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ Giải thích được vì sao Nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của
giai cấp phong kiến Trung Quốc.
+ Biết sưu tầm, chọn lọc tư liệu, khai thác thông tin để giới thiệu về một
công trình kiến trúc tiêu biểu của Trung Quốc thời phong kiến mà HS yêu thích. 3. Về phẩm chất
- Giáo dục phẩm chất nhân ái, tôn trọng sự khác biệt về văn hóa, yêu thiên nhiên, yêu di sản.
- Củng cố năng lực giao tiếp, hợp tác trong các hoạt động nhóm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên - Giáo án; - Phiếu học tập cho HS;
- Một số tranh ảnh được phóng to (để trình chiếu), một số tài liệu tham khảo
gắn với nội dung bài học;
- Máy tính, máy chiếu (tivi), bài powerpoit. 2. Học sinh 63 - SGK;
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề, vấn đáp, thuyết trình,…
+ Tổ chức cho HS làm việc cá nhân. - HS:
+ Suy nghĩ để trả thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
c. Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV mở cho HS nghe một đoạn nhạc phim Tây du
: "Đường chúng ta đi" (Cảm vấn lộ tại hà phương), yêu cầu HS trả lời:
? Đoạn nhạc có quen không ?
? Trình bày sự hiểu biết của em về nội dung đoạn nhạc này ?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn; HS suy nghĩ thực hiện yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận 64 HS trình bày.
Các HS còn lại theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét, giới thiệu: Đây là đoạn nhạc trong
phim "Tây du ký" của Ngô Thừa Ân: Viết về nhà sư
Huyền Trang và các đồ đệ tìm đường sang Tây Trúc
(Ấn Độ) lấy kinh Phật.

Trên cơ sở đó, GV dẫn dắt vào bài mới: Trên nền
tảng những thành tựu rực rỡ của văn hóa thời cổ đại,
từ thế kỷ VII đến thế kỷ XIX, văn hóa Trung Quốc
tiếp tục phải triển và đạt đến đỉnh cao trên nhiều lĩnh
vực. Vậy đó là những thành tựu gì ? Trên những thu
vực nào ? Thành tựu nào có ảnh hương tới sự phát
triển của văn minh nhân loại ? Trong bài học này,
chúng ta sẽ cùng khám phá).

HS lắng nghe, tiếp nhận.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Mục 1. Nho giáo a. Mục tiêu:
- HS khai thác và sử dụng được thông tin trong bài, trong mục “Em có biết”, quan
sát và mô tả những điều trông thấy trong bức tranh 7.1. Từ đó, rút ra kết luận: Nho
giáo chủ trương dùng đạo đức để cai trị và duy trì tôn ti trật tự xã hội trên cơ sở
Tam cương, Ngũ thường, Tam tòng, Tứ đức).
- HS phải nêu được: Nho giáo trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong
kiến Trung Quốc bởi nó giúp ổn định trật tự xã hội trên cơ sở những nguyên tắc mà
bắt buộc mọi tầng lớp trong xã hội phải tuân theo,… b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề, thảo luận, vấn
đáp, sử dụng đồ dùng trực quan, sử dụng tư liệu, thuyết trình,…
+ Tổ chức cho HS hoạt động nhóm. 65
- HS: Làm việc nhóm trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu hình 7.1 cho HS quan sát hình, khai
thác thông tin trong SGK (Mục "Em có biết"), thảo
luận trả lời câu hỏi:
? Quan sát và mô tả những điều em trông thấy
trong bức tranh ? Từ đó rút ra kết luận gì ?
? Nêu những nội dung cơ bản của Nho giáo ?
Vì sao Nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng và đạo
đức của giai cấp phong kiến Trung Quốc ?

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn; HS xác định yêu cầu và suy nghĩ trả lời câu hỏi.
Trong quá trình dạy học, GV đặt câu hỏi và giải thích thêm:
? Em có biết nội dung của "Tam cương, Ngũ thường" là gì ?
- Đó là quan hệ giữa vua - tôi, cha - con, vợ -
chồng; về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín,… được coi là
giường mối, kỷ cương của đạo đức phong kiến.
? Nêu những nội dung cơ bản của Nho giáo ? 66
Vì sao Nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng và đạo
đức của giai cấp phong kiến ?

- Nho giáo chủ trương dùng đạo đức để cai trị và
duy trì tôn ti trật tự xã hội trên cơ sở Tam cương,
Ngũ thường, Tam tòng, Tứ đức.
- Nho giáo trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của
giai cấp phong kiến Trung Quốc bởi nó giúp ổn định
trật tự xã hội trên cơ sở những nguyên tắc mà bắt
buộc mọi tầng lớp trong xã hội phải tuân theo, ...
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Nho giáo chủ trương dùng
Sau khi học sinh thảo luận xong, GV gọi đại diện đạo đức để cai trị và duy trì từng nhóm trả lời.
tôn ti trật tự xã hội trên cơ
sở Tam cương, Ngũ thường,
HS trình bày; HS các nhóm khác theo dõi, nhận Tam tòng, Tứ đức.
xét, đánh giá và bổ sung cho bạn (nếu cần).
- Nho giáo trở thành hệ tư
Bước 4: Kết luận, nhận định
tưởng và đạo đức của giai
GV nhận xét và chốt lại ý.
cấp phong kiến Trung Quốc
bởi nó giúp ổn định trật tự
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
xã hội trên cơ sở những
nguyên tắc mà bắt buộc mọi
tầng lớp trong xã hội phải tuân theo,…
2.2. Mục 2: Văn học, sử học a. Mục tiêu:
- HS kể tên được 3 nhà thơ nổi tiếng nhất thời Đường và tên của 4 tác phẩm văn học nổi tiếng.
- HS kể được các bộ Sử và 2 bộ Bách khoa toàn thư nổi tiếng của Trung Quốc. b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp, sử
dụng đồ dùng trực quan, sử dụng tư liệu, kể chuyện, thuyết trình,…
+ Tổ chức cho HS hoạt động nhóm. 67
- HS: Làm việc nhóm trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS.
d.Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS khai thác thông tin trong SGK để
hoàn thiện phiếu học tập:
? Hãy thống kê những thành tựu về văn học, sử học ? Lĩnh vực Thành tựu Văn học ? Sử học ?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn; HS xác định yêu, trao đổi thảo
luận, hoàn thiện phiếu học tập.
GV nhấn mạnh hai thành tựu tiêu biểu về văn học
có ảnh hưởng lớn đến sáng tác và thưởng thức văn
học hiện nay, đó là thơ Đường và Tiểu thuyết chương hồi.
GV mở rộng thêm về 2 nhà thơ lớn thời Đường:
Đỗ Phủ và Lý Bạch bằng cách đọc cho HS nghe 2 bài
thơ tiêu biểu của 2 ông, sau đó cho HS trả lời câu hỏi:
? Rút ra nhận xét về 2 phong cách sáng tác khác
nhau của 2 nhà thơ này ?

? Em biết gì về "Tứ đại danh tác" của Trung Quốc ?
GV cho HS đọc thông tin phần "Kết nối với văn
hóa"
và đặt câu hỏi:
? Các em đã từng đọc hoặc từng nghe về những 68
tiểu thuyết này chưa ? Hãy kể vắn tắt nội dung một
trong bốn cuốn tiểu thuyết đó.
Gợi ý:
+ "Thủy hử" của Thi Nại Am: Kể lại cuộc khởi
nghĩa nông dân ở Lương Sơn Bạc do Tống Giang lãnh đạo;

+ "Tam Quốc diễn nghĩa” của La Quán Trung:
Miêu tả cuộc đấu tranh của ba nước Ngụy, Thục, Ngô;

+ "Tây du ký" của Ngô Thừa Ân: Viết về nhà sư
Huyền Trang và các đồ đệ tìm đường sang Tây Trúc
(Ấn Độ) lấy kinh Phật;

+ "Hồng lâu mộng" của Tào Tuyết Cần: Xoay
quanh chuyện tình trắc trở giữa hai anh em con cô,
con cậu là Gia Bảo Ngọc và Lâm Đại Ngọc, qua đó
mô tả cuộc sống nhiều mặt của một đại gia đình quý tộc thời Minh,…

GV: Ở lớp 6, các em đã biết về Tư Mã Thiên với
bộ Sử kí, đến đời Đường, các hoàng đế lập cơ quan
biên soạn lịch sử gọi là "Sử quán". Đây là bước tiến
mới và góp phần dẫn đến sự ra đời nhiều bộ sử lớn
có giá trị đến ngày nay.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Đại diện các nhóm trình bày.
a) Văn học: đạt được nhiều
thành tựu ở các thể loại
HS các nhóm khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung (Thơ, từ, phú, kịch, tiểu cho bạn (nếu cần). thuyết).
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Thời Đường, xuất hiện
GV nhận xét và chốt lại ý.
nhiều nhà thơ nổi tiếng như:
Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức. Dị.
- Từ thời Nguyên đến thời
Thanh: xuất hiện nhiều tiểu
thuyết đồ sộ, có ảnh hưởng
sâu sắc đến văn học các 69 nước khác. "Tứ đại danh tác":
+ "Thủy hử" của Thi Nại Am.
+ "Tam Quốc diễn nghĩa” của La Quán Trung. + "Tây du ký" của Ngô Thừa Ân.
+ "Hồng lâu mộng" của Tào Tuyết Cần.
b) Sử học: Từ thời Đường,
các cơ quan chép sử được
thành lập, nhiều bộ sử lớn
được biên soạn…
2.2. Mục 3: Kiến trúc, điêu khắc, hội họa a. Mục tiêu:
- HS làm rõ thêm đặc điểm về kiến trúc và điêu khắc của Trung Quốc (đồ
sộ, hoành tráng, đa dạng, chủ yếu từ đá và gỗ,...).
- HS kể tên được các thành tựu trên 3 lĩnh vực: kiến trúc, điêu khắc, hội hoạ
và rút ra được nhận xét chung. b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề, thảo luận, vấn
đáp, sử dụng đồ dùng trực quan, sử dụng tư liệu, kể chuyện, thuyết trình,…
+ Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
- HS: Làm việc nhóm trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập 70
GV chiếu tư liệu 7.2 và 7.3, yêu cầu HS quan sát
để hoàn thiện phiếu bài tập:
? Kể tên các thành tựu tiêu biểu của nghệ thuật
Trung Quốc thời phong kiến và nêu nhận xét của
em về những thành tựu đó ?

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn; HS trao đổi thảo luận, hoàn thiện phiếu học tập.
Trong quá trình dạy học, GV đặt câu hỏi và giải
thích về tư liệu 7.2 và 7.3
(Xem phần tư liệu tham khảo)
Bước 3: Báo cáo, thảo luận Nghệ thuật Trung Quốc
thời phong kiến đạt đến
Đại diện các nhóm trả lời. trình độ cao với phong
HS nhóm khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung cho cách độc đáo trên cả 3 lĩnh bạn (nếu cần). vực:
Bước 4: Kết luận, nhận định - Kiến trúc: khác với phương Tây, kiến trúc
GV nhận xét và chốt lại ý. Trung Quốc chú trọng
chiều rộng hơn là chiều
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
cao và rất đa dạng về loại 71
hình; nhiều kiến trúc rất hoành tráng như: + Tử Cấm Thành được
coi là quần thể kiến trúc
cung điện lớn nhất và đẹp nhất Trung Quốc; + Thập Tam lãng là quần
thể lăng tẩm lớn nhất Trung Quốc;
+ Vạn Lý Trường Thành –
bức thành dài nhất thế giới; + Chùa Thiên Ninh – chùa
có ngôi tháp cổ xây bằng
gạch cao nhất thế giới;
- Hội hoạ: phong phủ về
chất liệu: bích hoạ (vẽ trên
tường); bạch hoạ (vẽ trên
lụa); bản hoạ (vẽ trên
giấy),... trong đó nổi tiếng
nhất là tranh vẽ bằng mực tàu;
- Điêu khắc: phong phú về
đề tài và chất liệu (thạch
điêu, mộc điều) tiêu biểu
là tượng Phật trên núi Lạc Sơn,…
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã được lĩnh hội ở Hoạt động Hình thành
kiến thức mới vào việc làm bài tập cụ thể. b. Nội dung:
- GV: Giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn thành bài tập.
- HS: Làm bài tập cá nhân. Trong quá trình làm việc có thể trao đổi với bạn hoặc thầy/cô giáo. 72
c. Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV giao bài cho HS (Bài tập 1 - SGK trang 32):
Hoàn thành bảng thống kê các thành tựu văn
hóa chủ yếu của Trung Quốc theo mẫu dưới đây: Lĩnh vực Thành tựu Nhận xét ? ? ? Bướ
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn; HS xác định yêu cầu của đề bài,
suy nghĩ cá nhân để làm bài tập.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS trình bày.
HS trình bày; HS khác theo dõi, nhận xét, đánh
giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần). 73
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét bài làm của HS, chốt nội dung.
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức. GV hỏi thêm HS:
? Ngoài những thành tựu về văn hóa kể trên,
thời kỳ này Trung Quốc còn có những thành tựu
khoa học, kĩ thuật tiêu biểu nào ?

HS trả lời; HS khác theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn (nếu có).
GV nhận xét, bổ sung - nếu cần (xem phần tư liệu).
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu: Phát triển năng lực của HS thông qua yêu cầu vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn. 74 b. Nội dung:
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm ở lớp và hoàn thành bài tập ở nhà.
- HS hoạt động nhóm hoàn thiện bài tập.
c. Sản phẩm: Bài tập nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
GV giao bài cho HS (Bài tập 2 - SGK trang 32):
? Hãy tìm hiểu một số công trình kiến trúc của Trung Quốc thời phong kiến mà em yêu thích.
GV hướng dẫn HS về nhà thực hiện.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tượng Phật khắc trên núi đá cao nhất thế giới
Nằm cách thành phố Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc 160 km về phía
nam, bức tượng Lạc Sơn Đại Phật hơn 1.300 tuổi được tạc vào núi Lăng Vân là
tượng Phật làm bằng đá lớn nhất thế giới.
Bức tượng tạc một tu sĩ đang mỉm cười, dáng ngồi bình thản, hai tay để trên
đầu gối, mắt nhìn chăm chú qua sông.
Tượng cao 71 mét, phần đầu cao 15 mét, vai rộng 28 mét, lông mày dài 5,5
mét, mũi cao 6 mét, tai dài 7 mét có khả năng giữ hai người bên trong. Trong tư
thế đứng thẳng, tượng Phật sẽ ngang bằng với tượng Nữ thần Tự do của Mỹ. Phật
ngồi ở tư thế đối xứng, tạo ra cảm giác nhẹ nhàng, thoải mái.
Đây được cho là tượng Phật Di Lặc, đệ tử của Phật Thích Ca Mâu Ni, tượng
trưng cho sự sáng suốt và hạnh phúc. Việc tôn thờ Phật Di Lặc đặc biệt phổ biến
giữa thế kỷ thứ 4 và thứ 7. Hiện nay, hình ảnh của Phật Di Lặc vẫn còn xuất hiện
trong những ngôi chùa khắp Trung Quốc và nhiều quốc gia khác. 2. Tử Cấm Thành
Tử Cấm Thành (ngày nay gọi là Cố cung), được xây dựng dưới triều nhà
Minh trong suốt 16 năm (từ năm 1404 đến năm 1420), toạ lạc tại Đồng Thành, Bắc Kinh.
Với tổng diện tích xây dựng là 720 000 m2, có 980 toà nhà và được cho là
bao gồm 9999 phòng Tử Cấm Thành được coi là quần thể kiến trúc cung điện có 75
quy mô lớn nhất thế giới. Nơi đây từng là hoàng cung của các hoàng đế Trung Hoa
từ triều Minh đến cuối triều Thanh, là trung tắm chính trị, kinh tế, văn hoá của
Trung Quốc suốt hơn 500 năm (từ năm 1420 đến năm 1924).
Năm 1987, Tử Cấm Thành được UNESCO công nhận là Di sản thế giới
đồng thời còn được tổ chức này xếp vào danh sách các công trình kiến trúc cổ bằng
gỗ được bảo tồn lớn nhất thế giới.
3. Các phát minh về kĩ thuật của Trung Quốc thời Đường – Tống
- Thuốc súng: Qua việc luyện thuốc trường sinh, người Trung Quốc đã tinh
cờ phát hiện thuốc súng (thế kỉ VII). Nhưng người Trung Quốc chủ yếu dùng để chế tạo pháo hoa.
` - Kĩ thuật in: Năm 1044, Tất Thăng đã phát minh ra chữ in rời, chấm dứt
thời kì chép tay tốn nhiều thời gian và sức lực. Nhờ đó, đời Tống ở Trung Quốc,
người ta có thể mua sách dễ dàng với giá rẻ.
- La bàn nam châm: Ra đời giữa thế kỉ XI và năm 1120 bắt đầu được sử
dụng phổ biến để đi biển.
(Ba phát minh này cùng phát minh ra giấy thời Hán của Thái Luân đã tạo
nên “Tứ đại phát minh” của người Trung Quốc)
- Đồ sứ: Thời Đường - Tống, người Trung quốc đã phát minh ra đồ sứ và đạt
đỉnh cao thời Minh - Thanh.
- Tiến giấy: Ra đời khoảng cuối thế kỉ VIII, đầu thế kỉ IX. Ban đầu, người ta
gọi là phi tiền (tiền bay) vì nó nhẹ đến nỗi gió có thể thổi bay khỏi tay. --- 76 Ngày soạn: / /2022
CHƯƠNG 3 ẤN ĐỘ TỪ THẾ KỈ IV ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX
BÀI 8.VƯƠNG TRIỀU GUP-TA I. MỤC TIÊU
Sau bài học này, giúp HS: 1. Về kiến thức
- Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ
- Trình bày khái quát được sự ra đời về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội
của Ấn độ dưới vương triều Gúp-ta.
- Giới thiệu và nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hóa Ấn Độ
dưới thời vương triều Gúp-ta. 2. Về năng lực a) Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Khai thác được tài liệu phục vụ cho bài học.
- Giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm hiệu quả.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết phân tích, nhận xét, đánh giá vấn đề và liên hệ thực tiễn. b) Năng lực đặc thù
- Tìm hiểu lịch sử: Khai thác và sử dụng được thông tin của một số tư liệu
lịch sử trong bài học dưới sự hướng dẫn của GV.
- Nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Nêu những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ
+ Rèn luyện kỹ năng miêu tả tranh ảnh lịch sử, kỹ năng so sánh, đánh giá, hợp tác.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để đánh giá và liên hệ những giá trị
của thành tựu khoa học Ấn Độ thời Gúp-ta còn ảnh hưởng đến hiện tại. 3. Về phẩm chất
- Yêu nước: Có thái độ khách quan trong nhìn nhận các sự kiện và nhân vật lịch sử.
- Nhân ái: Tôn trọng văn hóa, tự do tín ngưỡng của dân tộc khác.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, hăng say học hỏi và nhiệt tình tham gia hoạt động nhóm. 77
- Trung thực: Hiểu được Ấn Độ là một quốc gia phong kiến lớn điển hình ở
phương Đông, có ảnh hưởng không nhỏ tới quá trình phát triển lịch sử Việt Nam.
- Trách nhiệm: Trân tọng những cống hiến của con người trong quá khứ và
bảo vệ những giá trị văn hóa của nhân loại
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên - Giáo án; - Phiếu học tập cho HS;
- Một số tranh ảnh, lược đồ (Ấn Độ thờ kì Gúp-ta) được phóng to (để trình
chiếu), một số mẩu chuyện lịch sử tiêu biểu gắn với nội dung bài học;
- Máy tính, máy chiếu (tivi), bài powerpoit. 2. Học sinh - SGK;
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Sử dụng di sản, sử dụng đồ
dùng trực quan, nêu vấn đề, vấn đáp, thuyết trình.
+ Tổ chức cho HS làm việc cá nhân. - HS:
+ Xem tranh ảnh để trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
+ Lắng nghe và tiếp thu kiến thức. c. Sản phẩm:
Hiểu biết đúng của bản thân HS về đại bảo tháp San-chi (Thời gian, triều đại xây dựng).
d. Tổ chức thực hiện: 78
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu cho HS quan sát hình 1 (SGK trang 24):
GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời:
? Nêu những hiểu biết của em về công trình
kiến trúc trong bức ảnh?

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS xác định yêu cầu, tìm câu trả lời.
HS quan sát, suy nghĩ tìm câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS trả lời.
HS trả lời (có thể đúng, có thể sai):Đây là đại
báo tháp Sa chi, công trình kiến trúc tiêu biểu của
Phật giáo ở Ấn Độ

Các HS còn lại theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ 79 sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định
Trên cơ sở đó, GV dẫn dắt vào bài mới: Hình
trên đây là công trình kiến trúc đại bảo tháp Sa -
Chi – một trong nhưng công trình kiến trúc chịu
ảnh hửơng của Phật Giáo ở Ấn Độ được hoàn
thành dưới Vương triều Gúp-ta . Vậy vương triều
Gúp-ta ra đời như thế nào? Tình hình kinh tế,
chính trị xã hội có đặc điểm gì nổi bật? Ấn Độ
dưới thời vương triều Gúp-ta đã đạt được những
thành tựu văn hóa tiêu biểu nào? Trong bài học
này, chúng ta sẽ cùng khám phá).
HS lắng nghe, tiếp nhận.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Mục 1. Điều kiện tự nhiên
a. Mục tiêu: HS nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên ở Ấn Độ. b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Sử dụng đồ dùng trực quan,
sử dụng tư liệu lịch sử, phương pháp nêu vấn đề, thuyết trình,...
+ Tổ chức cho HS làm việc cá nhân.
- HS: Suy nghĩ, vẽ sơ đồ theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Nêu được những thuận lợi và khóa khăn của điều kiện tự
nhiên tác động đến lịch sử Ấn độ
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV cho HS đọc thông tin trong GSK, kết hợp
quan sát tranh, tổ chức cho HS làm việc cá nhân, thực hiện yêu cầu:
? Xác định lãnh thổ của Ấn Độ dưới thời 80
vương triều Gúp – ta.
? Nêu điều kiện tự nhiên của Ấn Độ (địa
hình, đồng bằng, cao nguyên, biển…)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu, thực hiện.
HS suy nghĩ, quan sát lược đồ và nêu được
điều kiện tự nhiên nổi bật nhất của Ấn Độ.
Gv có thể gợi mở thêm cho HS
? Vì sao Ấn Độ được ví như một tiểu lục địa.
- Ấn Độ thuộc khu vực Nam Á,
phía Bắc là dãy Himalaya.
? Điều kiện tự nhiên đó đác tác động như thế - Ba mặt giáp biển thuận lợi giao
nào đến sự phát triển của Ấn Độ .(thuận lợi gì thương buôn bán.
cho phát triển nông nghiệp, thương nghiệp; khó
khăn gì cho giáo lưu bên ngoài)

- Nông nghiệp và chăn nuôi gia sức phát triển.
Lãnh thổ Ấn Độ nằm ở khu vực Nam Á có 3
mặt giáp biển, phía bắc được chắn bởi dãy núi
Himalaya ngăn cách Ấn Độ với thế giới bên
ngoài nên Ấn Độ được ví như một tiểu lục địa.
Vùng đồng bằng sông Ấn và Sông Hằng cung
cấp lượng nước và đất phù sa màu mỡ thuận lợi
cho phát triển nông nghiệp. Phía Nam cao
nguyên Đê-can thuận lợi cho chăn nuôi gia súc.
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV cho 1 - 2 HS trình bày sản phẩm của mình trước lớp.
HS trình bày, các HS còn lại theo dõi, nhận
xét, đánh giá và bổ sung cho bạn (nếu có). 81 Bước 4:
GV đánh giá kết quả hoạt động của HS.
GV chiếu lược đồ, chốt ý:
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
2.2. Mục 2. Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội của Ấn Độ thời kì Gúp-ta
a. Mục tiêu: HS biết cách khai thác tư liệu, nội dung làm rõ thêm tình hình
kinh tế, chính trị xã hội ở Ấn Độ thời kì Gupa-ta. b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề, đàm thoại, sử
dụng tư liệu, kể chuyện,…
+ Tổ chức cho HS làm việc nhóm (nhóm nhỏ - nhóm đôi).
- HS: Làm việc nhóm trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV tổ chức cho HS đọc tư liệu, quan sát
h8.1,8.2, 8.3, 8.4 và thông tin trong SGK, yêu cầu hoạt động nhóm: 82
N1.Trình bày những nét chính về tình hình
chính trị của Ấn Độ thời kì Gúp-ta.
N2. Trình bày những nét chính về tình hình
chính trị của Ấn Độ thời kì Gúp-ta
N3. Trình bày những nét chính về tình hình
chính trị của Ấn Độ thời kì Gúp-ta
Bước 2, Bước 3: Thực hiện nhiệm vụ và Báo cáo, thảo luận
GV dẫn dắt HS bằng các câu hỏi gợi mở: a.Chính trị:
? Vương triều Gúp-ta được thành lập trong hoàn
cảnh nào? Thời gian tồn tại?

- Năm 320, Ấn Độ thống nhất,
vương triều Gúp-ta thành lập.
Lãnh thổ Ấn Độ thời kì Gúp-ta gồm toàn bộ Bắc
Ấn, một phần Trung Ấn được thống nhất dựa trên - Đầu thế kỉ VI, người Hung
các cuộc chiến tranh chinh phục. Con đường duy Nô tràn vào xâm lược Bắc Ấn.
nhất nối Ấn Độ với thế giới bên ngoài chính là qua
vùng thung lũng sông Ấn sẽ đưa những người - Năm 535: Vương triều Gúp-ta
Tuốc và Mông Cổ thành lập hai vương triều phong kết thúc.
kiến lớn trong lích sử Ân Độ sau này.
? Các hình ảnh 8.2, 8.3, 8.4 cho biết người Ấn độ b.Kinh tế:
phát triển nghề thủ công nào?
- Nông nghiệp phát triển.
? Hình 8.5 tìm các cụm từ miêu tả thành phần xã Thương mại phát triển ở thành
hội của Ấn Độ? Nhận xét về đặc điể xã hội Ấn thị, các đồng tiền vàng, bạc Độ?
được lưu hành rộng rãi.
HS thảo luận nhóm, sau đó trả lời; HS các
nhóm khác theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung - Nghề luyện kim, luyện sắt,
cho bạn (nếu cần).
làm trang sức đạt đến đỉnh cao
Bước 4: Kết luận, nhận định c. Xã hội:
Chế độ đẳng cấp: thể hiện rõ vị
trí xã hội và nghề nghiệp mỗi người.
GV chốt lại ý những nét chính về tình hình 83
chính trị, kinh tế, xã hội Ấn Độ dưới thời vương triều Gúp-ta.
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
2.3. Mục 3. Một số thành tựu văn hóa tiêu biểu
a. Mục tiêu: trình bày và nhận xét được những thành tựu tiêu biểu của văn
hóa Ấn Độ thời kì Gúp-ta b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề, thảo luận nhóm,
sử dụng đồ dùng trực quan, sử dụng di sản, thuyết trình,…
+ Tổ chức cho HS hoạt động nhóm (nhóm lớn - nhóm tổ)/cá nhân.
- HS: Làm việc nhóm/cá nhân trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập Bảng phụ 1
GV cho HS đọc thông tin SGK, thảo luận
nhóm tổ để hoàn thành Phiếu học tập:
? Trình bày các thành tựu chính trên các lĩnh
vực văn hóa tiêu biểu của Ấn Dộ thời kì Gúp-ta Lĩnh vực
Thành tựu nổi bật
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu đề và hoàn thiện phiếu bài tập.
GV nhấn mạnh thời kì gúp-ta là thời kì định 84
hình và phát triển văn hóa truyền thống cổ điển Ấn
Độ gắn với chữ Hin-đu, Hin đu giáo và Phật giáo
GV giới thiệu thêm về công trình chùa hàng A-
jan-ta được hoàn thiện vào thời gian này. Nét đặc
sắc của chùa hang là những bức họa trên các vách
đá và trên trần hang, có tới 500 bức thể hiện thế
giới rộng lớn muôn màu muôn vẻ, từ con người
đến muôn thú, cỏ cây…Chùa hang A-jan-ta được
coi là những bong hoa rực rõ nhất, tiêu biểu nhất
của nền nghệ thuật Ấn Độ còn tồn tại đến ngày nay.
Gv giới thiệu hình 8.6. Phế tích của Trường
Đại học Phật giáo Na-lam-đa (Bi-ha, Ấn Độ) và đặt câu hỏi:
?Việc Trường Đại học Phật giáo Na-lam-đa
dạy tri thức về Hin đu giáo thể hiện điều gì. HS trả lời;
Trường Đại học Phật giáo Na-lan-đa (Nalanda)
dạy tri thức về Hin-đu giáo thể hiện sự tôn trọng
Hin-đu giáo, trân trọng các kiến thức mà Hin đu
giáo mang lại về kiến thức, y học.
+ Em có nhận xét gì về các thành tựu văn hóa
thời kí vương triều Gup-ta ở Ấn Độ

+ Những thành tựu có giá trị như thế nào đối với ngày nay ?
? Văn hóa Ấn Độ ảnh hưởng dến Đông Nam Á
và Việt Nam như thế nào ?

Bước 4: Kết luận, nhận định
GV đánh giá kết quả hoạt động của HS.
GV nhận xét, bổ sung và chốt ý
GV chốt lại ý: Những thành tựu văn hóa mà người
Ấn Độ đạt được rất toàn diện và rực rỡ trên cơ sở
kế thừa những di sản văn hóa từ thời cổ đại. Đồng
thời, nhiều thành tựu trong số đó có ảnh hưởng
đến nhiều nước láng giềng và trở thành thành tựu
của văn minh thế giới như đạo Hin đu, Phật giáo,
văn học, kiến trúc 85
GV giới thiệu sự ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ
đến các nước láng giềng, Việt Nam (Phật giáo, các
công trình kiến trúc đền tháp phong cách Gúp-ta
ảnh hưởng đến kiến trúc Chăm-pa cổ…).
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã được lĩnh hội ở Hoạt động Hình thành
kiến thức mới vào việc làm bài tập cụ thể. b. Nội dung:
- GV: Giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn thành bài tập.
- HS: Làm bài tập cá nhân. Trong quá trình làm việc có thể trao đổi với bạn
hoặc thầy/cô giáo.
c. Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV giao bài cho HS (Bài tập 1 - SGK trang 36):
Hoàn thành bảng: Khái quát về tình hình Ấn Độ thời kì vương triều Gúp ta, theo mẫu sau: 86
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
HS trình bày; HS khác theo dõi, nhận
xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét bài làm của HS, chốt nội dung.
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu: Phát triển năng lực của HS thông qua yêu cầu vận dụng kiến
thức, kĩ năng vào thực tiễn. b. Nội dung:
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm ở lớp và hoàn thành bài tập ở nhà.
- HS hoạt động nhóm hoàn thiện bài tập.
c. Sản phẩm: Bài tập nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV giao bài cho HS (Bài tập 4 - SGK trang 28):
? Thành tựu văn hóa nào của Ấn Độ
thời Gúp-ta còn ảnh hưởng đến ngày nay?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS xác định yêu cầu của đề bài và trao đổi để làm bài tập.
GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu đề và lên ý tưởng. 87
Bước 3: Báo cáo, thảo luận Gợi ý câu 2
thành tựu văn hóa của Ấn Độ thời
GV yêu cầu HS trình bày ý tưởng của Gúp-ta còn ảnh hưởng đến ngày nay: mình.
- Các tác phẩm văn học của nhà văn
HS trình bày; HS nhóm khác theo dõi, Kalidasa: Sakuntala, Dushyanta,
nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bạn (nếu Bharata, … cần).
- Các thành tựu về y học như phẫu
Bước 4: Kết luận, nhận định thuật, điều chế vacxin
GV nhận xét ý thức làm bài của HS,
nhắc nhở những HS không tích cực hoạt - Các công trình kiến trúc nổi tiếng độ như: chùa hang Ajanta, bả ng nhóm (nếu có). o tháp Sanchi, Đền Dashavatara)
GV chốt định hướng nội dung; HS lắng
nghe, tiếp thu kiến thức.
GV dặn dò HS những nội dung cần học ở
nhà và chuẩn bị cho bài học sau: Bảng phụ 1: Lĩnh vực Thành tựu Tôn giáo
Hin-đu giáo: tôn giáo chính ở Ấn Độ
Phật giáo: được coi trọng Văn học
Văn thơ chữ Phạn đạt được nhiều thành tựu.
Tác phẩm: Sakuntala, Dushyanta, Bharata,… Thiên văn học
Giả thuyết về Trái Đất hình tròn và tự quay quanh trục của nó. Y học
Các thầy thuốc đã biết phẫu thuật và khử trùng vết thương Họ đã biết làm vacxin. Kiến trúc và
Tạo nên một phong cách nghệ thuật điển hình: Phong cách nghệ điêu khắc thuật Gúp-ta
Công trình: Chùa hang A-gian-ta, bảo tháp San-chi, đền tháp Ellora.. 88 Ngày soạn: / /2022
BÀI 9: VƯƠNG TRIỀU HỒI GIÁO ĐÊ-LI I. MỤC TIÊU
Sau bài học này, giúp HS: 1. Về kiến thức
- Trình bày khái quát được sự ra đời về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội
của Ấn độ dưới thời vương triều Hồi giáo Đê -Li
- Giới thiệu và nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hóa Ấn Độ
dưới thời vương triều Hồi giáo Đê – li. 2. Về năng lực a) Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Khai thác được tài liệu phục vụ cho bài học.
- Giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm hiệu quả.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết phân tích, nhận xét, đánh giá vấn đề và liên hệ thực tiễn. b) Năng lực đặc thù
- Tìm hiểu lịch sử: Khai thác và sử dụng được thông tin của một số tư liệu
hình ảnh và tư liệu văn bản để tìm hiểu về vương triều Hồi giáo Đê – li.
- Nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Rèn luyện kỹ năng miêu tả tranh ảnh lịch sử, kỹ năng so sánh, đánh giá, hợp tác.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để tìm hiểu thêm về một số thành tựu
văn hóa tiêu biểu thời vương triều Hồi giáo Đê – li. 3. Về phẩm chất
- Yêu nước: Có thái độ khách quan trong nhìn nhận các sự kiện và nhân vật lịch sử.
- Nhân ái: Tôn trọng những cống hiến của con người trong quá khứ và bảo
vệ những giá trị văn hóa của nhân loại
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, hăng say học hỏi và nhiệt tình tham gia hoạt động nhóm.
- Trung thực: Hiểu được Ấn Độ là một quốc gia phong kiến lớn điển hình ở 89
phương Đông, có ảnh hưởng không nhỏ tới quá trình phát triển lịch sử Việt Nam.
- Trách nhiệm: Trân tọng những cống hiến của con người trong quá khứ và
bảo vệ những giá trị văn hóa của nhân loại
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên - Giáo án; - Phiếu học tập cho HS;
- Một số tranh ảnh, tư liệu lịch sử, một số mẩu chuyện lịch sử tiêu biểu gắn với nội dung bài học;
- Máy tính, máy chiếu (tivi), bài powerpoit. 2. Học sinh - SGK;
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Sử dụng di sản, sử dụng đồ dùng
trực quan, nêu vấn đề, vấn đáp, thuyết trình.
+ Tổ chức cho HS làm việc cá nhân. - HS:
+ Xem tranh ảnh để trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
+ Lắng nghe và tiếp thu kiến thức. c. Sản phẩm:
Hiểu biết đúng của bản thân HS về đồng tiền thời vương triều Đê-li).
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM 90
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu cho HS quan sát hình 1 (SGK trang 24):
GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời:
? Trình biết những hiểu biết của các em về hình ảnh trên?
? Đồng tiền trên khác gì so với đồng tiền thời kì
vương triều Gúp-ta?

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS xác định yêu cầu, tìm câu trả lời.
HS quan sát, suy nghĩ tìm câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS trả lời.
HS trả lời (có thể đúng, có thể sai):Đây là
đồng tiền ở Ấn độ thời kì vương triều Hồi giáo Đê
–li. Trên đồng tiền có những hình vẽ thể hiện kí
hiệu chứ không phải miểu tả người như đồng tiền thời kì Gúp-ta.

Các HS còn lại theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ 91 sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định
Trên cơ sở đó, GV dẫn dắt vào bài mới: Đây là
đồng tiền lưu hành dưới thời tịnh trị của vương
triều Hồi giáo Đê-li ở Ấn Độ. Từ thế kỉ XIII, nền
văn minh Ấn Độ đã có sự tiếp xúc mạnh mẽ với
nền văn minh Hồi giáo từ sự thống trị của vương
triều Hồi giáo đầu tiên ở Ấn Độ - vương triều hồi
giáo Đê -li . Vậy vương triều Đê -li ra đời như thế
nào? Tình hình kinh tế, chính trị xã hội có đặc
điểm gì nổi bật của Ấn Độ dưới thời vương triều
Đê -li đã đạt được những thành tựu văn hóa tiêu
biểu nào? Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng khám phá).
HS lắng nghe, tiếp nhận.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Mục 1. Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội
a. Mục tiêu:
HS biết cách khai thác tư liệu, nội dung làm rõ thêm sự thành lập
vương triều Đê-li ở Ấn Độ; tình hình kinh tế, chính trị xã hội ở Ấn Độ thời kì vương triều Đê -li . b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề, đàm thoại, sử dụng tư liệu, kể chuyện,…
+ Tổ chức cho HS làm việc nhóm (nhóm nhỏ - nhóm đôi).
- HS: Làm việc nhóm trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV tổ chức cho HS đọc tư liệu, quan sát
h8.1,8.2, 8.3, 8.4 và thông tin trong SGK, yêu cầu 92 hoạt động nhóm:
N1.Trình bày những nét chính về tình hình
chính trị của vương triều Đê-li
N2. Trình bày những nét chính về tình hình
chính trị của vương triều Đê-li
N3. Trình bày những nét chính về tình hình
chính trị của vương triều Đê-li Bước 2, Bướ a. Chính trị
c 3: Thực hiện nhiệm vụ và Báo cáo, thảo luận
Vương triều hồi giáo Đê-li
GV dẫn dắt HS bằng các câu hỏi gợi mở:
được thành lập sau khi vương
? Vương triều Đê-li được thành lập trong hoàn triều Gúp-ta sụp đổ
cảnh nào? Thời gian tồn tại?
- Năm 1206, người Hồi giáo
? Tại sao gọi là vương triều Đê-li?
gốc Thổ Nhĩ Kì xâm chiếm
Từ cuối thế kì XII, người gốc Thổ Nhĩ kì đã chiếm miền Bắc Ấn Độ. Lập nên
Bát-đa, lập ra vương quốc Hồi giáo, xâm lược Ấn vương triều Hồi giáo Đê -li.
Dộ. Đầu thế kỉ XIII, các tướng lĩnh Hồi giáo
chiếm miền Bắc Ấn lập ra vương quốc riêng, lấy Đến đầu thế kỉ XIV, vương
Dê-li làm kinh đô nên lịch sử gọi là thời kì Đê-li. triều Đê-li thống nhất và phát
Nghĩa tiếng Ba tư là: thờ kì “vương quốc Hồi giáo triển thịnh vượng.
gốc Thổ đóng đô ở Đê-li( vương triều Hồi giáo
Đê-li). Đây là vương triều ngoại tộc đầu tiên ở Ấn Độ. b.Kinh tế:
Gv có thể mở rộng thêm: Hồi giáo ra đời vào thế - Nông nghiệp giữ vai trò quan
kỉ thứ VII tại Ả rập và chỉ tôn thờ thành A –la là vị
thánh tối cao đã sáng tạo ra thế giới. trọng
? Tìm những cụm từ/từ thể hiện sự tình hình kinh - Thủ công nghiệp truyền thống
tế của vương triều Đê-li. phát triển.
? Vì sao dưới thời vương triều Hồi giáo Đê-li kinh - Giao thương phát triển. Thương nhân Ấn độ
tế Ấn Đô khá phát triển nhưng mâu thuẫn dân tộc bán vải vóc, đồ
thời kì này lại diễn ra gay gắt? điều đó gây hậu
trang sức và gia vị đổi quả gì?
lấy hàng hóa, ngựa chiến từ Trung Á, Tây Á.
Vương triều Đê-li đã truyền bá áp đặt đạo Hồi
trong cư dân Ấn Độ đã có Phật giáo và Hin-đu c. Xã hội
giáo, tự giành những quyền ưu tiên về ruộng đất, đị
- Tầng lớp Ba La Môn là đẳng
a vị xã hội. Người không theo đạo Hồi ngoài nộp cấp cao nhất nhưng thực quyền
thuế ruộng đất 1/5 thu nhập họ còn phải nộp thuế
ngoại đạo, bị phân biệt đối xử. Sự phân biệt sắc lại nằm trong tay người Hồi giáo. 93
tộc và tôn giáo đã làm nảy sinh bất bình trong -Cư dân không theo đạo Hồi bị
nhân dân dẫn tới các cuộc chiến tranh góp phần phân biệt đối xử.
làm vương triều Đê-li suy yếu.
HS thảo luận nhóm, sau đó trả lời; HS các
nhóm khác theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung
cho bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV chốt lại ý những nét chính về tình hình
chính trị, kinh tế, xã hội Ấn Độ dưới thời vương triều Hồi giáo Đê-li.
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
2.3. Mục 3. Một số thành tựu tiêu biểu về văn hóa
a. Mục tiêu: Trình bày và nhận xét được những thành tựu tiêu biểu của văn
hóa Ấn Độ thời kì vương triều Đê-li . b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề, thảo luận nhóm,
sử dụng đồ dùng trực quan, sử dụng di sản, thuyết trình,…
+ Tổ chức cho HS hoạt động nhóm (nhóm lớn - nhóm tổ)/cá nhân.
- HS: Làm việc nhóm/cá nhân trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV cho HS đọc thông tin SGK, thảo luận nhóm đôi:
? Trình bày các thành tựu chính trên các lĩnh
vực văn hóa tiêu biểu của Ấn Dộ thời kì Đê-li. Bướ
c 2: Thực hiện nhiệm vụ GV hướ
ng dẫn cho HS tìm hiểu theo gợi ý sau:
? Tôn giáo chính thời kì vương triều Đê-li.
? Quan sát hình ảnh 9.3 hãy miên tả công trình 94
kiến trúc nhà thờ Hồi giáo Đê -li.
GV nhấn mạnh thời kì vương triều Đê-li có
kiến trúc đặc biệt. Đó là các tháp cao, mái vòm,
cửa vòm, sân rộng và họa tiết trang trí vằng chữ Ả
Rập cổ.Tất cả các công trình đều không có tượng - Tôn giáo: Đạo Hồi được du
người, tranh ảnh người, muôn thú vì đạo hồi quan nhập và trở thành quốc giáo.
Niệm thánh A La tỏa khắp mọi nơi, không một
hình tượng nào có thể thể hiện được thánh A La.
- Kiến trúc: chịu ảnh hưởng của
Hồi giáo như tháp cao, mái vòm…
GV giới thiệu thêm về Quần thể kiến trúc thánh
- Văn học: Viết bằng ngôn ngữ đường Cu Hin-đu vẫn phát triển
-goát tun I-xlam và tháp Hồi giáo Cu-túp
Mi-na (1199 - 1220) ở Đê-li là giáo đường đạo Hồi + Chữ Ba Tư trở thành ngôn
đầu tiên được xây dựng ở Ấn Độ bởi Cu-túp út đin ngữ chính thời kì này
Ai-bếch (1206 – 1210) – Xun-tan (Sultan, vua)
đầu tiên và chính thức của vương triều Đê-li. Ai-
bếch đã phá huỷ 27 ngôi đền đạo Hin-đu và Giai-
na (Jaina), dùng một phần vật liệu đó để xây nên
ngôi đền này cùng tháp Chiến thắng (Cu-túp Mi- na). Tháp cao gần 73 m - được coi là tháp xây
bằng gạch cao nhất thế giới.
. + Em có nhận xét gì về các thành tựu văn hóa
thời kí vương triều Hồi giáo Đê-li ở Ấn Độ

? Văn hóa Ấn Độ thờ kì này ảnh hưởng đến
Đông Nam Á và Việt Nam như thế nào ?
Gv: Sự phát hiện lẫn nhau giữa hai nền văn hóa
Ấn Độ Hin đu giáo và Hồi giáo Ả Rập bước đầu
tạo điều kiện cho sự giao lưu văn hóa Đông- Tây. 95
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV đánh giá kết quả hoạt động của HS.
GV nhận xét, bổ sung và chốt ý
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã được lĩnh hội ở Hoạt động Hình thành
kiến thức mới vào việc làm bài tập cụ thể. b. Nội dung:
- GV: Giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn thành bài tập.
- HS: Làm bài tập cá nhân. Trong quá trình làm việc có thể trao đổi với bạn
hoặc thầy/cô giáo.
c. Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV giao bài cho HS (Bài tập 1 - SGK trang 39):
Hoàn thành bảng: Khái quát về tình hình Ấn Độ thời kì vương triều Hồi giáo Đê- li, theo mẫu sau: 96
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
HS trình bày; HS khác theo dõi, nhận
xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét bài làm của HS, chốt nội dung.
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu: Phát triển năng lực của HS thông qua yêu cầu vận dụng kiến
thức, kĩ năng vào thực tiễn. b. Nội dung:
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm ở lớp và hoàn thành bài tập ở nhà.
- HS hoạt động nhóm hoàn thiện bài tập.
c. Sản phẩm: Bài tập nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV giao bài cho HS (Bài tập 2 - SGK trang 39):
? Em hãy tìm hiểu một số thành tựu văn
hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời Đê-li. Bướ
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS xác định yêu cầu của đề bài và trao đổi để làm bài tập.
GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu đề và lên ý tưởng. 97
Bước 3: Báo cáo, thảo luận Gợi ý
- Thông qua internet, sách báo… tìm
GV yêu cầu HS trình bày ý tưởng của hiểu về một công trình kiến trúc Hồi mình.
giáo, thơ ca, nhà thơ Kabi…
HS trình bày; HS nhóm khác theo dõi,
nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét ý thức làm bài của HS,
nhắc nhở những HS không tích cực hoạt động nhóm (nếu có).
GV chốt định hướng nội dung; HS lắng
nghe, tiếp thu kiến thức.
GV dặn dò HS những nội dung cần học
ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau: 98 Ngày soạn: / /2022
BÀI 10.ĐẾ QUỐC MÔ-GÔN I. MỤC TIÊU
Sau bài học này, giúp HS: 1. Về kiến thức
-Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của
Ấn Độ dưới thời đế quốc Mô-gôn.
- Giới thiệu và nhận xét một số thành tựu tiêu biểu của văn hóa Ấn Độ dưới thời đế quốc Mô-gôn. 2. Về năng lực a) Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Khai thác được tài liệu phục vụ cho bài học.
- Giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm hiệu quả.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết phân tích, nhận xét, đánh giá vấn đề và liên hệ thực tiễn. b) Năng lực đặc thù
- Tìm hiểu lịch sử: Khai thác và sử dụng được thông tin của một số tư liệu
lịch sử trong bài học dưới sự hướng dẫn của GV.
- Nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Nêu những nét chính về sự ra đời, tình hình kinh tế, chính trị, xã hội văn
hóa cả Ấn Độ dưới thời đế quốc Mô-gôn.
+ Rèn luyện kỹ năng miêu tả tranh ảnh lịch sử, kỹ năng so sánh, đánh giá, hợp tác.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để đánh giá và liên hệ để viết được
một đoạn văn giới thiệu về lăng Tai-giơ Ma-han. 3. Về phẩm chất
- Yêu nước: Có thái độ khách quan trong nhìn nhận các sự kiện và nhân vật lịch sử.
- Nhân ái: Tôn trọng văn hóa, tự do tín ngưỡng của dân tộc khác.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, hăng say học hỏi và nhiệt tình tham gia hoạt động nhóm.
- Trung thực: Hiểu được Ấn Độ là một quốc gia phong kiến lớn điển hình ở 99
phương Đông, có ảnh hưởng không nhỏ tới quá trình phát triển lịch sử Việt Nam.
- Trách nhiệm: Trân tọng những cống hiến của con người trong quá khứ và
bảo vệ những giá trị văn hóa của nhân loại .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên - Giáo án; - Phiếu học tập cho HS;
- Một số tranh ảnh, tư liệu lịch sử, một số mẩu chuyện lịch sử tiêu biểu gắn với nội dung bài học;
- Máy tính, máy chiếu (tivi), bài powerpoit. 2. Học sinh - SGK;
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Sử dụng di sản, sử dụng đồ
dùng trực quan, nêu vấn đề, vấn đáp, thuyết trình.
+ Tổ chức cho HS làm việc cá nhân. - HS:
+ Xem tranh ảnh để trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
+ Lắng nghe và tiếp thu kiến thức. c. Sản phẩm:
Hiểu biết đúng của bản thân HS về lăng Tai-giơ Ma-han (Thời gian, triều đại xây dựng).
d. Tổ chức thực hiện: 100
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu cho HS xem một đoạn video và đặt câu hỏi
? Tên công trình kiến trúc trong bức
ảnh?Nêu những hiểu biết của em về công trình kiến trúc đó?

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS xác định yêu cầu, tìm câu trả lời.
HS quan sát, suy nghĩ tìm câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS trả lời.
HS trả lời (có thể đúng, có thể sai):Đây là đại
báo tháp Sa chi, công trình kiến trúc tiêu biểu của
Phật giáo ở Ấn Độ

Các HS còn lại theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định
Trên cơ sở đó, GV dẫn dắt vào bài mới: Hình
trên đây là công trình kiến trúc lăng Ta-giơ Ma-
han được xây dựng vào thế kỉ XVII . Đây được
coi là “lăng mộ đẹp nhất thế gian”cùng với các
công trình Thành đỏ ở A-gra; thành đỏ La Ki-la ở
Đê –li được xây dựng thời đế chế Mô-gôn. Vây đế
chế Mô-gôn ra ddwoif trong hoàn cảnh nào? Tình
hình kinh tế, chính trị xã hội, văn hóa có đặc điểm
gì nổi bật và khác các triều đại trước đó Trong bài
học này, chúng ta sẽ cùng khám phá).
HS lắng nghe, tiếp nhận.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 101
2.1. Mục 1. Điều kiện tự nhiên
a. Mục tiêu: HS nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên ở Ấn Độ. b. Nội dung: - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Sử dụng đồ dùng trực quan,
sử dụng tư liệu lịch sử, phương pháp nêu vấn đề, thuyết trình,...
+ Tổ chức cho HS làm việc cá nhân.
- HS: Suy nghĩ, vẽ sơ đồ theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Nêu được những thuận lợi và khóa khăn của điều kiện tự
nhiên tác động đến lịch sử Ấn độ
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV cho HS đọc thông tin trong GSK, kết hợp
quan sát tranh, tổ chức cho HS làm việc cá nhân, thực hiện yêu cầu:
? Đế quốc Mô-gôn ra đời trong hoàn cảnh nào?
? Tại sao thời kì A-cơ-ba được coi là thời kì
thịnh trị nhất của đế quốc Mô-gôn.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu, thực hiện.
HS suy nghĩ trả lời theo sgk
Gv mở rộng: Tên gọi đế quốc Mô-gôn xuất
hiện từ tên gọi người Mô-gôn. Người Ấn xưa và
nay gọi gọi tất cả những người theo đạo Hồi ở - Vào Thế kỉ XVI, một bộ phận người
Bắc Ấn Độ và Nam Trung Á là người Mô-gôn. Mông Cổ đã tấn công Ấn Độ, lật đổ vương
Khi Ba-bua, một thủ lĩnh xuất thân ở Trung Á triều Đê li và lập nên vương triều Mô-gôn.
lập lên một vương triều mới, tên gọi là Mô-gôn - Năm 1556: Hoàng đế A-cơ-ba lên nắm
được đặt cho vương triều này.
quyền, đưa Mô-gôn bước vào giai đoạn thịnh trị
Gv có thể đặt thêm các câu hỏi 102
? Sự giống nhau và khác nhau trong hoàn
cảnh ra đời của đế quốc Mô-gôn với vương triều Đêli.
? Các chính sách về kinh tế, chính trị xã hội
của vua A-cơ –ba có tác dụng như thế nào?
Gv giới thiệu hình 10.1 và giới thiệu về vua
A-cơ-ba cùng các chính sách của ông. Vua A-cơ-ba
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV cho 1 - 2 HS trình bày sản phẩm của mình trước lớp.
HS trình bày, các HS còn lại theo dõi, nhận
xét, đánh giá và bổ sung cho bạn (nếu có). Bước 4:
GV đánh giá kết quả hoạt động của HS.
GV chiếu lược đồ, chốt ý:
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
2.2. Mục 2. Thành tựu văn hóa tiêu biểu
a. Mục tiêu: trình bày và nhận xét được những thành tựu tiêu biểu của văn
hóa Ấn Độ thời kì Mô-gôn. b. Nội dung: 103 - GV:
+ Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề, thảo luận nhóm,
sử dụng đồ dùng trực quan, sử dụng di sản, thuyết trình,…
+ Tổ chức cho HS hoạt động nhóm (nhóm lớn - nhóm tổ)/cá nhân.
- HS: Làm việc nhóm/cá nhân trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV cho HS đọc thông tin SGK, thảo luận theo *Văn học: Trường ca Ra-ma-cha-ti-ta bàn:
Ma-na-sa (nhà thơ Tulasidasa)
? Trình bày các thành tựu văn hóa thời đế + Tập hợp và chép lại các bộ sử thi thời chế Mô-gôn. cổ đại
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
* Kiến trúc: Thành Đỏ ở A-gra, Thành Đỏ
La Ki-la ở Đê-li, lăng mộ Ta-giơ Ma-han
GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu, thảo luận và * Hội họa: miêu tả con người, cuộc sống trả lời câu hỏi
cung đình, tầng lớp quý tộc, …
Gv giới thiệu hình 10.3 Thành đỏ A-gra được
xây dựng dưới thời A-cơ-ba và hình 10.4 Lăng Ta- giơ Ma-han.
? Em có nhận xét gì về các thành tựu văn hóa
thời kì đế quốc Mô-gôn ở Ấn Độ.

Bước 4: Kết luận, nhận định
GV đánh giá kết quả hoạt động của HS.
GV nhận xét, bổ sung và chốt ý
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã được lĩnh hội ở Hoạt động Hình thành
kiến thức mới vào việc làm bài tập cụ thể. b. Nội dung:
- GV: Giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn 104 thành bài tập.
- HS: Làm bài tập cá nhân. Trong quá trình làm việc có thể trao đổi với bạn
hoặc thầy/cô giáo.
c. Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV giao bài cho HS (Bài tập 1 - SGK trang 41):
1. Hoàn thành bảng tóm tắt tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa của lịch sử
Ấn Độ thời Đế quốc Mô-gôn theo yêu cầu dưới đây:
2. Em hãy nhận xét thành tựu văn hóa Ấn Độ từ thế kỉ IV đến thế kỉ XIX
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
HS trình bày; HS khác theo dõi, nhận
xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét bài làm của HS, chốt nội dung.
HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu: Phát triển năng lực của HS thông qua yêu cầu vận dụng kiến
thức, kĩ năng vào thực tiễn. 105 b. Nội dung:
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm ở lớp và hoàn thành bài tập ở nhà.
- HS hoạt động nhóm hoàn thiện bài tập.
c. Sản phẩm: Bài tập nhóm.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Giao nhiệm vụ học tập
GV giao bài cho trả lời câu hỏi mục Luyện tập trang 41 SGK.
? Từ kiến thức có trong bài và tham khảo
các nguồn tài liệu khác, em hãy viết một
đoạn văn ngắn giới thiệu về lăng Ta-giơ Ma-han.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS xác định yêu cầu của đề bài và trao đổi để làm bài tập.
GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu đề và lên ý tưởng.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS trình bày ý tưởng của mình.
HS trình bày; HS nhóm khác theo dõi,
nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét ý thức làm bài của HS,
nhắc nhở những HS không tích cực hoạt động nhóm (nếu có).
GV chốt định hướng nội dung; HS lắng 106
nghe, tiếp thu kiến thức.
GV dặn dò HS những nội dung cần học
ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau:bài 11 107 Tuần Tiết
CHƯƠNG 4. ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X
ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI
Bài 11. KHÁI QUÁT VỀ ĐÔNG NAM Á
TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI
(Thời lượng: …tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
– Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ
nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
– Giới thiệu và nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam
Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 108 2. Năng lực
- Đọc và chỉ ra được thông tin quan trọng trên lược đồ.
- Khai thác và sử dụng được thông tin của một số tư liệu lịch sử trong bài học dưới
sự hướng dẫn của giáo viên.
- Tìm kiếm, sưu tầm được tư liệu để phục vụ cho bài học và thực hiện các hoạt
động thực hành, vận dụng. 3. Phẩm chất
Trân trọng những giá trị lịch sử và văn hóa của cư dân Đông Nam Á.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên - Phiếu học tập.
- Tranh ảnh về Đông Nam Á TKX-TKXVI.
- Video về một số nội dung trong bài học (nếu có).
2. Chuẩn bị của học sinh
-Sách giáo khoa Lịch sử và Địa lí 7
-Tranh ảnh, dụng cụ học tập theo yêu cầu của giáo viên
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ1. Khởi động – xác định vấn đề a. Mục tiêu:
- Tạo tâm thế cho học sinh chuẩn bị bước vào nội dung bài học.
- Xác định được vấn đề của bài học.
b. Nội dung: GV chiếu cho HS xem một số hình ảnh của Đông Nam Á TKX đến TKXVI 109 c. Sản phẩm
Câu trả lời của nhóm Hs
d. Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Quan sát hình ảnh và trả lời các câu hỏi sau
3. Hình ảnh trên giúp em liên tưởng đến khu vực nào?
4. Nêu một vài điều mà em biết về khu vực đó?
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Định hướng giúp học sinh quan sát tranh ảnh và lựa chọn thông tin phù hợp để trả lời câu hỏi
Hs: Tập trung quan sát – phân tích tranh ảnh, thu thập thôn tin, trả lời câu hỏi GV đã giao.
B3: Báo cáo thảo luận GV:
- Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày sản phẩm.
- Hướng dẫn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn). 110 HS:
- Đại diện báo cáo sản phẩm nhóm
- HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định.
- Nhận xét (hoạt động nhóm của HS và sản phẩm), chuẩn xác kiến thức, chuyển
dẫn vào hoạt động hình thành kiến thức mới.
- Viết tên bài, nêu mục tiêu chung của bài và dẫn vào HĐ tiếp theo.
HĐ2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Quá trình hình thành và phát triển của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á
a. Mục tiêu: Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông
Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. b. Nội dung: 111
Hs: Quan sát lược đồ 11.1 và 11.2, tranh ảnh (hình 11.4), đọc tài liệu (Hình 11.3)
để tìm ra kiến thức mới dưới sự hướng dẫn của GV.
GV: Hướng dẫn học sinh khai thác lược đồ 11.1 và 11.2, tranh ảnh (hình 11.4), đọc
tài liệu (Hình 11.3) để trả lời câu hỏi và lĩnh hội kiến thức mới. (GV sử dụng kĩ
thuật phòng tranh để hướng dẫn học sinh hoàn thành nhiệm vụ của nhóm mình)
c. Sản phẩm:
d. Tổ chức hoạt động: 112
Hoạt động của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
-Thế kỉ X, thời kì thống nhất và phát
triển của một số quốc gia như: Cam-
Quan sát lược đồ 11.1 và 11.2, tư liệu 11.4
pu-chia, Pa-gan, Sri Vi-giay-a.
và ảnh 11.4, em hãy:Mô tả quá trình hình
thành và phát triển của các quốc gia Đông
-Thế kỉ XIII, đánh dấu mốc quan
Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu
trọng trên con đường phát triển của
thế kỉ XVI (Dựa theo các gợi ý của phiếu
các quốc gia phong kiến Đông Nam
học tập sau – GV phát phiếu học tập có Á. gợi ý)
-Thế kỉ XV, vương quốc Ma-lắc-ca
1.Xác định trên lược đồ
được thành lập, nhanh chóng phát triển thịnh vượng.
-Các quốc gia không còn tồn tại ở lược đồ 11.2
→ Từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu
thế kỉ XVI là thời kì phát triển thịnh
-Các quốc gia mới xuất hiện từ thế kỉ XIII.
vượng của nền kinh tế khu vực
-Các quốc gia tồn tại ở cả 2 giai đoạn.
2. Ma-lắc –ca phát triển thương mại hay
nông nghiệp? Biểu hiện của sự phát triển ấy?

3. Nội dung, niên đại của hình 11.4?
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS đọc SGK, thu thập thông tin
B3: Báo cáo thảo luận
Hs báo cáo sản phẩm của nhóm bằng việc
dán phiếu học tập của nhóm lên bảng. Đại
diện nhóm trình bày sản phẩm – tương tác với nhóm bạn
B4: Kết luận, nhận định
Nhóm Hs đánh giá nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của
các nhóm HS, chuẩn xác kiến thức.
Hoạt động 2: Những thành tựu văn hóa tiêu biểu
a. Mục tiêu: Giới thiệu và nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của
Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 113 b. Nội dung:
Hs: Quan sát tranh ảnh (hình 11.5 và 11.6), đọc tài liệu (Kênh chữ SGK/44) để tìm
ra kiến thức mới dưới sự hướng dẫn của GV.
GV: Hướng dẫn học sinh khai thác tranh ảnh (hình 11.5 và 11.6), đọc tài liệu
(Kênh chữ SGK/44) để trả lời câu hỏi và lĩnh hội kiến thức mới.
c. Sản phẩm:Dự kiến sản phẩm của học sinh Lĩnh vực Thành tựu
+ Phật giáo phát triển rực rỡ. Tôn giáo
+ Thế kỉ XIII, Hồi giáo bắt đầu du nhập vào Đông Nam Á
Sớm xuất hiện, tạo cơ sở cho sự phát triển của văn học, sử Chữ viết học.
+ Đám cưới A-rơ-giu-na của nhà thơ Kan-va (người Java), thế kỉ XI
Văn học, sử học + Đại Việt sử ký của Lê Văn Hưu thế kỉ XIII
+ Sử thi Na-ga-ra-kri-ta-ga-ma của Mô-giô-pa-hit, thế kỉ XIV
+ Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi (Đại Việt), thế kỉ XV
+ Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như: Pa-gan, Ăng-co, Kiến trúc - điêu Thăng Long khắc
+ Nhiều tác phẩm điêu khắc như điêu khắc gỗ của Đại Việt,
điêu khắc đá của Cam-pu-chia
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập Lĩnh Thành tựu 114
Quan sát tranh ảnh (hình 11.5 và 11.6), đọc vực
tài liệu (Kênh chữ SGK/44) em hãy:
+ Phật giáo phát triển rực
Lập bảng thống kê các thành tựu văn hóa rỡ.
tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kì Tôn
X đến TKXVI theo mẫu giáo
+ Thế kỉ XIII, Hồi giáo bắt đầu du nhập vào Đông Lĩnh vực Thành tựu Nam Á
Sớm xuất hiện, tạo cơ sở Chữ
cho sự phát triển của văn viết học, sử học.
B2: Thực hiện nhiệm vụ học tập + Đám cưới A-rơ-giu-na
HS đọc SGK, thu thập thông tin của nhà thơ Kan-va
B3: Báo cáo thảo luận
(người Java), thế kỉ XI Văn
+ Đại Việt sử ký của Lê
Hs báo cáo sản phẩm của nhóm bằng việc học, Văn Hưu thế kỉ XIII
dán phiếu học tập của nhóm lên bảng. Đại sử + Sử thi Na-ga-ra-kri-ta-
diện nhóm trình bày sản phẩm – tương tác học ga-ma của Mô-giô-pa-hit, với nhóm bạn thế kỉ XIV
B4: Kết luận, nhận định
+ Bình Ngô đại cáo của
Nhóm Hs đánh giá nhóm bạ
Nguyễn Trãi (Đại Việt), n thế kỉ XV
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của + Nhiều công trình kiến
các nhóm HS, chuẩn xác kiến thức. Kiến trúc nổi tiếng như: Pa- trúc - gan, Ăng-co, Thăng Long điêu + Nhiều tác phẩm điêu khắc
khắc như điêu khắc gỗ
của Đại Việt, điêu khắc đá của Cam-pu-chia HĐ3. Luyện tập
a. Mục tiêu: Hiểu biết về quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông
Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI; những thành tựu văn hoá tiêu
biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. b. Nội dung
-Dựa vào kiến thức vừa tiếp thu được để hoàn thành bài tập trắc nghiệm
-Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Từ thế kỉ XIII, người Thái di cư từ phía bắc xuống phía nam đã dẫn tới sự hình
thành của hai quốc gia nào? 115 A. Cham-pa và Su-khô-thay.
B. Su-khô-thay và Lan Xang. C. Pa-gan và Cham-pa.
D. Mô-giô-pa-hit và Gia-va.
Câu 2. Vương quốc Su-khô-thay là tiền thân của quốc gia nào hiện nay? A. Thái Lan. B. Mi-an-ma. C. Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê- xi-a.
Câu 3. Vương quốc Pa-gan là tiền thân của quốc gia nào hiện nay? A. Cam-pu-chia. B. Lào. C. Phi-lip-pin. D. Mi-an- ma.
Câu 4. Vương triều nào đã thống nhất được In-đô-nê-xi-a? A. Xu-ma-tơ-ra B. Xu-la-vê-di.
C. Gia-va (Mô-giô-pa-hít) D. Ca-li-man-tan.
Câu 5. Văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ nền văn hóa nào? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Ấn Độ. D. Phương Tây. c. Sản phẩm
*Dự kiến sản phẩm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B A D C C
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Dựa vào kiến thức vừa học hãy hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau đây (Chọn
câu trả lời đúng nhất)
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Hs giơ tay nhanh nhất để trả lời câu hỏi
Bước 3. Báo cáo, thảo luận Câu trả lời của HS
Bước 4: Kết luận, nhận định
HS nhận xét bài làm của bạn 116
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của học sinh, chuẩn xác kiến thức (nếu cần) HĐ4. Vận dụng
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học viết một bài giới thiệu về thành tựu văn
hóa tiêu biểu của Đông Nam Á TKX-TKXVI. b. Nội dung:
-Tìm tòi, mở rộng kiến thức về văn hóa Đông Nam Á ảnh hưởng đến văn hóa ngày nay.
-Trả lời câu hỏi bài tập 2 trong SGK/44 c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Dựa vào kiến thức vừa học hãy hoàn thành bài tập 2 trong SGK/44
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện nhiệm vụ thông qua sự định hướng và giúp đỡ của GV
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
Hs báo cáo sản phẩm của nhóm bằng việc dán phiếu học tập của nhóm lên bảng.
Đại diện nhóm trình bày sản phẩm – tương tác với nhóm bạn
Bước 4: Kết luận, nhận định
HS nhận xét bài làm của nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của học sinh, chuẩn xác kiến thức (nếu cần)
GV hướng dẫn Hs chuẩn bị bài cho tiết học tiếp theo --------
Ngày soạn: ................................................. 117
Ngày giảng: ...............................................
BÀI 12: VƯƠNG QUỐC CAM PU CHIA I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia.
- Nhận biết và đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng Co
- Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Cam-pu-chia. 2. Năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù:
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ Quan sát, khai thác và sử dụng thông tin của tư liệu lịch sử được sử dụng trong bài học
+ Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của vương quốc Cam pu chia,
nhận biết sự phát triển của vương quốc Cam pu chia thời Ăng co
+ Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của vuơng quốc Cam pu chia
- Phát triển năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Xác định trên bản đồ các quốc gia Cam-pu-chia
+ Nhận xét và đánh giá sự phát triển của vương quốc Cam pu chia thời Ăng – co
+ Lập được trục thời gian các sự kiện tiêu biểu về quá trình hình thành và
phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
Vận dụng kiến thức mới mà HS đã được lĩnh hội để giải quyết những vấn
đề mới trong học tập và thực tiễn về những thành tựu văn hóa thời phong kiến
HS biết nhận xét, đánh giá, rút ra bài học kinh nghiệm về quá trình phát triển của khu vực. * Năng lực chung: 118
- Tự học: phát triển năng lực tự học thông qua việc tự đọc, tự nghiên cứu nội
dung bài học qua SGK và tư liệu.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: phát triển năng lực này thông qua việc trả lời
các câu hỏi của giáo viên và hoạt động nhóm cùng các bạn.
- Giải quyết vấn đề: giải thích được các vấn đề đặt ra trong thực tiễn có liên
hệ từ nội dung bài học. 3. Về phẩm chất:
- Giáo dục lòng yêu nước: có tinh thần đoàn kết gắn bó giữa các nước
- Trân trọng, giữ gìn truyền thống đoàn kết giữa Việt Nam với Cam-pu-chia..
- Giáo dục tính chăm chỉ: tìm hiểu và thu thập các thông tin, hình ảnh trong bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu, soạn bài theo câu hỏi SGK. Tìm hiểu nội dung
các kênh hình trong bài, lược đồ ĐNA thế kỷ XIII - XV.
- Lược đổ Các quốc gia phong kiến ở Đông Nam Á treo tường hoặc file trình chiếu
- Tranh, ảnh về một số công trình kiến trúc, văn hoá của Cam-pu-chia. - Phiếu học tập cho HS 2. Học sinh:
- Đọc và tìm hiểu nội dung bài trước.
- Tranh ảnh, tư liệu và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Mục tiêu: Thông qua xem video, đưa học sinh vào tìm hiểu nội dung bài học,
tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
- Nội dung: Trực quan, phát vấn.
- Sản phẩm: HS nêu vài hiểu biết về Ăng co vát -Tổ chức thực hiện: 119
- Tổ chức cho HS xem video và trả lời câu hỏi nêu hiểu biết của em về Angkor?
https://drive.google.com/file/d/1aIP704LVatms5HNf96gdDzBc- 0HMTPwE/view?usp=sharing
Trong khoảng từ thế kỷ 9 đến thế kỷ 13, các vị vua của Đế quốc Khmer đã
cho xây dựng hàng loạt công trình kiến trúc đồ sộ để vinh danh chính mình lẫn
kinh đô Angkor, trong đó, 3 ngôi đền rực rỡ nhất ở là Bayon, Ta Prohm và
Angkor Wat. Đặc biệt, Angkor Wat được coi là một siêu tuyệt tác của nền nghệ
thuật Khmer. Nó đã trở thành biểu tượng của Campuchia, xuất hiện trên quốc kỳ
và là điểm thu hút du khách hàng đầu đất nước chùa tháp. Vậy thời kỳ phong
kiến vương quốc này phát triển như thế nào? Hôm nay chúng ta cùng học bài 8
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc
- Mục tiêu: Trình bày được sự hình thành và phát triển của vương quốc Campuchia
- Nội dung: GV sử dụng phương pháp trực quan, phát vấn, thuyết trình, phân
tích tổ chức cho học sinh trả lời các câu hỏi để thấy được trình phát triển của
vương quốc Campuchia và vận dụng vẽ được trục thời gian.
- Sản phẩm: câu trả lời của HS - Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Sản phẩm dự kiến
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Năm 802, vua Giay-a-vác-man II
thống nhất lãnh thổ, đổi tên nước là
- GV giới thiệu về vị trí địa lý của đất nước Cam pu chia trên bản đồ Cam-pu-chia.
- GV nhắc lại sự hình thành nhà nước Phù Nam, Chân lạp sau đó yêu
- Từ thế kỉ IX đến thế kỉ XV: Thời kì
cầu HS Đọc thông tin và tư liệu và quan sát sơ đồ hình 12.1, hãy:
Ăng-co - thời kì phát triển rực rỡ nhất
của Vương quốc Cam-pu-chia.
- Trình bày quá trình hình thành, phát triển của Vương quốc Cam-
pu-chia từ thế kỉ IX đến thế kỉ XVI.
- Đến thế kỉ XV, do sự tranh giành
quyền lực giữa các phe phái và sự tấn
- Vẽ trục thời gian thể hiện sự phát triển của vương quốc Cam pu
công của người Thái đã khiến cho chia
Vương quốc Cam-pu-chia suy yếu. Bướ
Người Khơ-me phải chuyển kinh đô
c 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
từ Ăng-co về phía nam Biển Hồ
HS đọc SGK và thực hiện yêu cầu. GV khuyến khích học sinh hợp (Phnôm Pênh ngày nay).
tác với nhau khi thực khi thực hiện nhiệm vụ học tập
Bước 3. Báo cáo kết quả hoạt động 120
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV phân tích, nhận xét, đánh giá kết quả của học sinh.
2. Sự phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng co
- Mục tiêu: Trình bày được sự phát triển của vương quốc Campuchia thời kỳ Ăng co
- Nội dung: GV sử dụng phương pháp trực quan, phát vấn, thảo luận nhóm,
thuyết trình, phân tích tổ chức cho học sinh tìm hiểu về tình hình chính trị, kinh
tế, đối ngoại (quá trình mở mang lãnh thổ) của Cam pu chia vào thời kỳ Ăng Co từ đó rút ra nhận xét
- Sản phẩm: Biểu hiện sự phát triển và nhận xét - Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Sản phẩm dự kiến
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
TK IX - XV: Thời kì Ăng-co, là thời kì phát
triển huy hoàng của chế độ phong kiến
GV có thể cho HS quan sát hình ảnh Biển Hồ, hổ Ba-ray Campuchia
và giới thiệu thêm thông tin, cũng như cho HS chỉ trên
lược đổ thời kì mà Vương quốc Cam-pu-chia phát triển * Chính trị:
đến đỉnh cao: mở rộng sang vùng hạ lưu sông Chao
Phray-a (Thái Lan ngày nay), trung lưu sông Mê Công
- Xây dựng nhà nước quân chủ chuyên chế tập (Lào ngày nay), Chăm-pa,.. quyền.
- GV tổ chức cho HS tìm hiểu về tình hình phát triển của
- Đất nước được thống nhất và ổn định
Cam pu chia vào thời kỳ Ăng Co bằng các câu hỏi công * Kinh tế:
não thông qua hoạt động nhóm?
+ Có bước phát triển nhất là nông nghiệp. Triều
- - Nhóm 1 và 3: Tình hình chính trị vương quốc Cam-pu-
đình rất quan tâm đến thuỷ lợi như đào nhiều hồ,
chia thời Ăng co như thế nào?
kênh máng để trữ nước và điều phối nước tưới
- - Nhóm 2 và 4: Kinh tế vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng
như hổ Ba-ray Tây, Ba-ray Đông,...
co phát triển như thế nào?
+ Cư dân ngoài sản xuất nông nghiệp còn đánh
- - Nhóm 5,6: Vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng mở rộng
bắt cá ở Biển Hổ, khai thác lâm thổ sản, làm các lãnh thổ ra sao?
nghê' thủ công như đồ trang sức, chạm khắc phù điêu,..
- - Nhóm 7 và 8: Em có nhận xét gì về sự phát triển của
vương quốc Cam pu chia thời kỳ Ăng co?
+ Đặc biệt là thương mại, buôn bán với Trung
Quốc và các quốc gia láng giềng
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
* Đối ngoại: Tiến hành chiến tranh, mở rộng ảnh
HS đọc SGK và thực hiện yêu cầu. GV khuyến khích
hưởng tới các khu vực thuộc lãnh thổ Lào và
học sinh hợp tác với nhau khi thực khi thực hiện nhiệm
Thái Lan ngày nay, trở thành một thế lực hùng vụ học tập
mạnh ở khu vực Đông Nam Á 121
Bước 3. Báo cáo kết quả hoạt động
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
* Nhận xét: Thời kì Ăng-co là thời kì phát triển
thịnh đạt nhất của Vương quốc Cam-pu-chia.
GV phân tích, nhận xét, đánh giá kết quả của học sinh.
Dưới thời kì này, Vương quốc Cam-pu-chia trở Sau khi HS trình bày đượ
thành một trong những quốc gia hùng mạnh ở
c những biểu hiện về sự phát Đông Nam
triển của Vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng-co, GV
chuyển giao nhiệm vụ thứ hai - -
GV giới thiệu về kinh tế khu vực biển Hồ -
GV giới thiệu bản đồ Campuchia thời kỳ Ăng co mở rộng
3. Một số nét tiêu biểu về văn hoá
- Mục tiêu: Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá cua vuơng quốc Campuchia
- Nội dung: GV sử dụng phương pháp trực quan, thảo luận, phát vấn, thuyết
trình, phân tích tổ chức cho học sinh trả lời các câu hỏi để thấy được văn hoá tiêu biểu của Campuchia
- Sản phẩm: Hoàn thành được phiếu học tập về bảng thống kê các thành tựu
văn hóa của Cam-pu-chia
- Tổ chức thực hiện
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Sản phẩm dự kiến
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Tín ngưỡng, tôn giáo:
+ Có tín ngưỡng phồn thực, tục cầu mưa…
Yêu cầu HS đọc thông tin sgk và quan sát các hình ảnh
+ Hin-đu giáo và Phật giáo tiếp tục phát triển.
Hoàn thành bảng thống kê về những thành tựu văn hoá tiêu
biểu của vươg quốc Cam pu chia
- Chữ viết, văn học:
+ Chữ Phạn và chữ Khơ-me. Lĩnh vực Thành tựu
+ Văn học: văn học dân gian và văn học viết
với các truyện thần thoại, truyện cười… ngày Tín ngưỡng, tôn càng phong phú. giáo
- Kiến trúc- điêu khắc
+ Phát triển trên cơ sở chịu ảnh hưởng đậm nét của Phật giáo
+ Kiến trúc độc đáo như Ban-tây Srêi, Ăng-co Vát, Ăng-co Thom, … 122 Chữ viết, văn học Kiến trúc, điêu khắc
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS đọc SGK và thực hiện yêu cầu. GV khuyến khích học
sinh hợp tác với nhau khi thực khi thực hiện nhiệm vụ học tập
Bước 3. Báo cáo kết quả hoạt động
- Đại diện các nhóm lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV phân tích, nhận xét, đánh giá kết quả của học sinh. -
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Mục tiêu: Nhằm củng cố, hệ thống hóa, hoàn thiện kiến thức mới mà HS đã
được lĩnh hội ở hoạt động hình thành kiến thức về sự hình thành các vương quốc Cam pu chia
- Nội dung: GV tổ chức cho HS làm việc cá nhân: lập và hoàn thành bảng
(theo mẫu sau) về sự phát triển của Vương quốc Cam-pu chia thời Ăng-co. Các lĩnh vực
Biểu hiện của sự phát triển Về chính trị, xã hội Về kinh tế Về đối ngoại
- Sản phẩm: HS lập được bảng và hoàn thành thông tin theo yêu cầu
- Tổ chức thực hiện
+ Chuyển giao nhiệm vụ: Gv giao nhiệm vụ và hướng dẫn học sinh, lập
bảng và điền thông tin vào bảng kiến thức. 123
+ Thực hiện nhiệm vụ: Hs làm việc cá nhân để hoàn thành bài tập được giao.
+ Báo cáo kết quả: GV gọi một số HS trình bày bài làm, HS khác nhận xét, góp ý (nếu cần).
+ Đánh giá kết quả: GV đánh giá kết quả hoạt động, tinh thần thái độ làm
việc của học sinh, chuẩn xác lại kiến thức, động viên, khuyến khích học sinh.
- Sản phẩm dự kiến Các lĩnh vực
Biểu hiện của sự phát triển Về chính trị,
- Xây dựng nhà nước quân chủ chuyên chế tập quyền. xã hội
- Đất nước được thống nhất và ổn định Về kinh tế
+ Có bước phát triển nhất là nông nghiệp. Triều đình rất quan
tâm đến thuỷ lợi như đào nhiều hồ, kênh máng để trữ nước và
điều phối nước tưới như hổ Ba-ray Tây, Ba-ray Đông,...
+ Cư dân ngoài sản xuất nông nghiệp còn đánh bắt cá ở Biển
Hổ, khai thác lâm thổ sản, làm các nghê' thủ công như đồ
trang sức, chạm khắc phù điêu,..
+ Đặc biệt là thương mại, buôn bán với Trung Quốc và các
quốc gia láng giềng Về đối ngoại
Tiến hành chiến tranh, mở rộng ảnh hưởng tới các khu vực
thuộc lãnh thổ Lào và Thái Lan ngày nay, trở thành một thế
lực hùng mạnh ở khu vực Đông Nam Á
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- Mục tiêu: Giúp học sinh nắm lại các kiến thức vừa tìm hiểu để vận dụng
- Phương thức tiến hành: Tổ chức cho HS thực hiện trao đổi ở nhà 124
- Tổ chức thực hiện: Giáo viên giao nhiệm vụ cho HS trao đổi tìm hiểu ở nhà
Câu 1: Hãy quan sát quốc kì của Vương quốc Cam-pu-chia ngày nay và cho
biết: Hình ảnh trong quốc kì lấy ý
tưởng từ công trình kiến trúc nào?
Câu 2: Hãy đóng vai một hướng dẫn
viên du lịch và giới thiệu một di sản
văn hoá của Cam-pu-chia thời kì này
để giới thiệu với bạn hoặc trước lớp.
Những nội dung quan trọng khi
giới thiệu: - Tên di sản đó? - Nét đặc
sắc của di sản. - Vì sao lại ấn tượng
về di sản đó? - Những giá trị của di sản đó
Dự kiến sản phẩm: 1. Công trình đó là – Ăng – co Vát,
2. HS có thể giới thiệu về Ăngcovat hoặc Ăng co thom
- Xây dựng khi nào? ở đâu? Mục đích?
- Xây dựng như thế nào?
*GV giao nhiệm vụ cho HS về nhà
- Về nhà học bài đầy đủ
- Đọc và tìm hiểu bài Ôn tập các nội dung đã học 125 ------ Bài 13 VƯƠNG QUỐC LÀO (… tiết)
I. MỤC TIÊU (Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được)
1. Về kiến thức:
- Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương Quốc Lào.
- Nhận biết và đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang.
- Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hóa của Vương quốc Lào.
2. Về năng lực: * Năng lực chung
- Bài học góp phần phát triển năng lực tự học thông qua việc tự đọc, tự nghiên
cứu nội dung qua SGK và tư liệu.
- Bài học phát triển năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác qua việc trả lời những
câu hỏi của giáo viên và hoạt động nhóm.
* Năng lực chuyên biệt
- Lập được trục thời gian các sự kiện tiêu biểu về quá trình hình thành và phát
triển của vương quốc Lào.
- Khai thác và sử dụng được thông tin trong bài học. 126
3. Về phẩm chất:
- Nhận thức được quá trình phát triển lịch sử, tính chất tương đồng và sự gắn
bó lâu đời của các dân tộc ở Đông Nam Á.
- Trân trọng giữ gìn truyền thống đoàn kết giữa Việt nam với Lào.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV.
- Một số video, tranh ảnh liên quan đến nội dung bài học. - Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Kết nối kiến thức từ cuộc sống vào nội dung bài học.
- Xác định được vấn đề chính của nội dung bài học. b) Nội dung:
GV: cho HS quan sát hình ảnh trong SGK nêu câu hỏi:
HS quan sát hình ảnh, làm việc CĐ để trả lời câu hỏi của GV c) Sản phẩm:
- HS có thể trả lời đúng hoặc chưa đúng, chưa đủ, GV khuyến khích, động viên để
dẫn dắt HS vào bài mới
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chiếu hình ảnh đầu bài học và đặt câu hỏi:
? Công trình này được xây dựng vào thời kì nào? Em hãy chia sẻ một số hiểu
biết của bản thân về đất nước Lào thời kì đó?
127
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Hướng dẫn HS quan sát, phân tích hình ảnh và trả lời câu hỏi.
HS: Quan sát, ghi câu trả lời ra phiếu học tập.
B3: Báo cáo thảo luận GV:
- Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày sản phẩm.
- Hướng dẫn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn). HS:
- Đại diện trả lời câu hỏi
- HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét câu trả lời của HS và chuyển dẫn vào hoạt động hình thành kiến thức mới.
- Viết tên bài, nêu mục tiêu chung của bài và dẫn vào HĐ tiếp theo.
HĐ 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào
a) Mục tiêu: Giúp HS biết được quá trình hình thành, phát triển của Vương quốc Lào.
b) Nội dung: GV đặt câu hỏi, HS trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Quá trình hình thành, phát triển của Vương quốc Lào.
- HS đọc thông tin trong SGK T.48 và sơ đồ - Trước năm 1353: 13.1
+ Người Lào Thowng sinh sống, là - GV chia nhóm lớp
chủ nhân của văn hóa cánh đồng chum.
- Giao nhiệm vụ các nhóm:
+ Từ TK XIII, một nhóm người 128
? Mô tả quá trình hình thành, phát triển của
Thái đến định cư vùng đồng bằng Vương quốc Lào?
ven song Mê Công => gọi là Lào Lùm. - Thời gian: 5 phút
- Giai đoạn từ 1353 đến TK XVIII
B2: Thực hiện nhiệm vụ
+ Năm 1353, Pha Ngừm (tộc
trưởng) đã tập hợp và thống nhất
GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm (nếu cần) các tộc Lào, lên ngôi vua, đặt tên
nước là Lan Xang (Triệu Voi), HS:
phát triển và đạt đến sự thịnh
- Đọc SGK và làm việc cá nhân
vượng trong các TK XVI-XVII.
- Thảo luận nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày, báo cáo sản phẩm.
HS báo cáo sản phẩm (những HS còn lại theo
dõi, nhận xét và bổ sung cho bạn)
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Nhận xét thái độ và sản phẩm học tập của
HS. Chốt kiến thức và chuyển dẫn sang nội dung sau.
2. Vương quốc Lào thời Lan Xang
a) Mục tiêu: Giúp HS biết được quá trình hình thành, phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT khăn trải bàn để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Vua chỉ huy quân đội, quan đứng 129
- HS đọc thông tin tư liệu 13.2, 13.3 trong
đầu các mường. Kinh đô ban đầu ở SGK T.48
Mường Xoa, sau chuyển về Viêng Chăn. - GV chia nhóm lớp
- Giao nhiệm vụ các nhóm:
- Cuối thế kỉ XIV, cư dân dần trở
nên đông đúc, đời sống thanh
? Nêu những biểu hiện về sự phát triển của bình.
Vương quốc Lào thời Lan Xang
- Kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, - Thời gian: … phút
phát triển nghề thủ công truyền
B2: Thực hiện nhiệm vụ
thống, trao đổi buôn bán với các nước láng giềng.
HS đọc SGK, suy nghĩ cá nhân và thảo luận luận nhóm.
- Đối ngoại: Lan Xang giữ quan hệ
hòa hiếu với Can-pu-chia và Đại
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm Việt. Kiên quyết chống quân xâm
(nếu cần). Chú ý các từ khóa Phát triển thịnh lược (chống Miến Điện năm
vượng, thế kỉ XV – XVII, sản xuất nông 1565).
nghiệp, trao đổi buôn bán, thanh bình sung túc.
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần). HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi
nhóm bạn trình bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS. 130
- Chuyển dẫn sang phần tiếp theo.
3. Một số thành tựu tiêu biểu về văn hóa
a) Mục tiêu: Giúp HS hiểu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hóa của Vương quốc Lào. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT khăn trải bàn để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- HS đọc thông tin và quan sát hình ảnh 13.4 trong SGK Tr.49,50 - GV chia nhóm lớp
- Giao nhiệm vụ các nhóm:
? Hoàn thành vào bảng những thành tựu tiêu
biểu về văn hóa của Vương quốc Lào? - Thời gian: … phút
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc SGK, suy nghĩ cá nhân và thảo luận luận nhóm.
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu 131 cần). HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi
nhóm bạn trình bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS.
- Chuyển dẫn sang phần luyện tập.
• Những thành tựu tiêu biểu của văn hóa Lào Lĩnh vực Thành tựu
- Phật giáo: cơ sở thống nhất các bộ tộc lào, ảnh hưởng mạnh đến đời Tôn giáo
sống văn hóa, xã hội Lào. Văn học
Kho tàng truyện cổ tích, truyền thuyết,… Chữ viết
Thế kỉ XIII, chữ Lào ra đời với các nét chữ cong
Xứ sở của hội hè, người Lào thích ca hát nhảy múa (hát Lăm, múa Phong tục Lăm-vông) HĐ 3: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể
b) Nội dung: HĐN làm bài tập của GV giao N1,2
?1. Hoàn thành bảng tóm tắt lịch sử vương quốc Lào thời Lan Xang theo mẫu N3,4
?2. Nêu những biểu hiện và đánh giá sự phát triển của Vương Quốc Lào thời Lan Xang 132 N5,6
?3 Quan sát bức tranh khảm 13.5, em hãy cho biết, giá trị văn hóa truyền
thống nào cảu Lào đến ngày nay vẫn được bảo tồn và phát triển c) Sản phẩm: 1. Thời gian Tình hình Tình hình xã Thành tựu văn Tình hình kinh tế thành chính trị hội hóa lập - Tôn giáo: Phật giáo là quốc Kinh tế chủ yếu là Cuối thế kỉ giáo. Vua chỉ huy XIV, cư dân quân độ nông nghiệp, phát triển Năm i, - Văn học: Lời quan đứ
nghề thủ công truyền dần trở nên ng huấn thị của Pha 1535 đông đúc, đờ đầ thống, trao đổi buôn i u các Ngừm, trường mườ
bán với các nước láng sống thanh ng ca Xin Xay… giềng. bình. - Nhiều hội hè, thích ca hát 2.
- Vua chỉ huy quân đội, quan đứng đầu các mường. Kinh đô ban đầu ở Mường
Xoa, sau chuyển về Viêng Chăn.
- Cuối thế kỉ XIV, cư dân dần trở nên đông đúc, đời sống thanh bình.
- Kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, phát triển nghề thủ công truyền thống, trao đổi
buôn bán với các nước láng giềng.
- Đối ngoại: Lan Xang giữ quan hệ hòa hiếu với Can-pu-chia và Đại Việt. Kiên
quyết chống quân xâm lược (chống Miến Điện năm 1565). Đánh giá:
- Vương quốc Lan Xang tồn tại và phát triển thịnh vượng trong thời gian dài (1353- thế kỉ XVIII)
- Để lại một kho di sản đồ sộ cho hậu thế và làm phong phú, đa dạng hơn văn hóa thế giới. 133 3.
Thông qua bức tranh khảm gạch màu ở chùa Xiêng Thông, thế kỉ XVI ta có thể
thấy các hoạt động lễ hội, ca hát, múa là những giá trị văn hóa truyền thống nào
của lào đến nay vẫn được bảo tồn và phát triển.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên yêu cầu HS hoàn thành bảng đã cho
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS xác định yêu cầu của đề bài và HĐN để làm bài tập
- GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu đề và làm bài tập
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS.
HĐ 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Củng cố và mở rộng kiến thức nội dung của bài học cho HS
b) Nội dung: GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Bài làm của HS (HS chỉ ra được lịch sử của trường học, của ngôi
làng, của di tích đền thờ… nơi mình sinh sống).
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: (GV giao bài tập)
Bài tập. Tìm hiểu them trên sách, báo và In-ter-net về những thành tựu văn hóa
tiêu biểu của đất nước Lào , em ấn tượng nhất với thành tựu nào? Vì sao?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn các em tìm hiểu yêu cầu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cầu của bài tập.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm cho GV sau khi hoàn thành. 134
- HS Lựa chọn một trong những thông tin trên internet, ví dụ: “Thạt Luổng”, “điệu nhảy Lăm Vông”,…
Lăm Vông – điệu nhảy truyền thống của Lào. Đây là một điệu nhảy dân gian
Lào và thường được nhảy trong các lễ hội, đám cưới, các bữa tiệc. Lăm Vông là
nhạc 4/4. Đây là điệu nhảy mà mọi người đứng theo hai vòng tròn, nữ ở vòng tròn
trong và di chuyển ngược chiều kim đồng hồ (Tuy nhiên ở trên sàn thì thường là
ngược lại: Nam ở trong, nữ ở ngoài). Trước khi nhảy hai người chào nhau theo
kiểu Lào bằng cách chắp tay trước ngực, chân hơi chùng xuống, đầu hơi cúi, đây
cũng là kiểu chào của người Thái.
Điệu nhảy này là minh chứng rõ nét cho một đời sống văn hóa của người Lào rất phong phú và hồn nhiên.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS, nhắc nhở những HS không nộp bài hoặc nộp bài
không đúng qui định (nếu có).
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau.
****************************** 135 CHƯƠNG 5
VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI TIẾT....- BÀI 14
CÔNG CUỘC XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ ĐẤT NƯỚC THỜI NGÔ – ĐINH -
TIỀN LÊ (939 – 1009)
I. MỤC TIÊU (Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được. 1. Kiến thức
- Nêu được những nét chính về thời Ngô.
- Trình bày được quá trình thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự
thành lập của nhà Đinh.
- Mô tả được cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống của Lê Hoàn năm 981.
- Giới thiệu được những nét chính về tổ chức chính quyền thời Đinh - Tiền Lê.
- Nhận biết được đời sống xã hội văn hóa thời Ngô – Đinh – Tiền Lê.
- Đánh giá được công lao của Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn trong
công cuộc củng cố nền độc lập & bước đầu xây dựng đất nước về đời sống, kinh tế xã hội. 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc độc lập để giải quyết vấn đề bài học, tích
cực thực hiện những công việc của thầy cô giao.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh tích cực trao đổi nội dung để hoàn nội dung học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết tiếp nhận thông tin và đánh giá,
nhận xét nội dung bài học, suy nghĩ đưa ra các ý kiến giải quyết yêu cầu của nhiệm vụ học tập.
* Năng lực lịch sử
-Tìm hiểu lịch sử: Khai thác và sử dụng được thông tin tư liệu kênh chữ,
kênh hình trong SGK để tìm hiểu tổ chức bộ máy nhà nước thời Ngô – Đinh – Tiền
Lê về quá trình xây dựng đất nước và tổ chức bộ máy, đời sống kinh tế văm hóa 136
thời Ngô – Đinh – Tiền Lê.
- Nhận thức và tư duy lịch sử: Mô tả được tổ chức bộ máy triều đình trung ương thời Tiền Lê.
- Vận dụng KT- KN đã học: Vận dụng kiến thức bộ máy triều đình trung ương
thời Tiền Lê liên hệ với tổ chức bộ máy nhà nước thời nay. 3. Phẩm chất
- Yêu nước: Giáo dục HS tinh thần yêu nước, bảo vệ nền độc lập dân tộc.
- Nhân ái: Yêu quý các nhân vật lịch sử có công lao xây dựng đất nước.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ trong học tập, nghiên cứu tài liệu.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm bảo vệ tổ quốc và phát huy công lao của các anh hùng dân tộc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Một số video, tranh ảnh liên quan đến nội dung bài học thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. - Máy chiếu, máy tính
- Giấy A0 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b)Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập.
Học sinh quan sát bảng hỏi trên màn hình K W L
Nêu những điều em đã Nêu những điều em Những điều em rút ra
biết về nhà Ngô – Đinh – muốn biết về nhà Ngô – được sau khi học về nhà Tiền Lê. Đinh – Tiền Lê.
Ngô – Đinh – Tiền Lê. 137
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS thảo luận cá nhân/cả lớp và trả lời câu hỏi:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động.
Bước 4: Đánh giá, chuẩn kiến thức
GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, bổ sung, chuyển sang nội dung mới.
Sau chiến thắng Bạch Đằng năm 938, giành lại được độc lập, Ngô Quyền đã
chấm dứt hơn 10 thế ki bị phong kiến phương Bắc đô hộ. Nền độc lập và tự chủ
được giữ vững, nhưng vận mệnh đất nước thường xuyên bị lâm nguy bởi các thế
lực cát cứ và âm mưu xâm lược của phong kiến phương Bắc, các vua thời Ngô –
Đinh – Tiền Lê đã làm gì để chấm dứt cát cứ, củng cố nền độc lập còn non trẻ và
chống phong kiến phương Bắc? Đời sống văn hóa - xã hội thời này có gì nổi bật,
chúng ta hãy cùng nhau đi tìm hiểu bài nhé!
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC HĐ1
1. Ngô Quyền dựng nền độc lập
a) Mục tiêu: Giúp HS biết được Ngô Quyền xây dựng nền độc lập nhất
là về tổ chức nhà nước.
b) Nội dung: GV đặt câu hỏi, HS trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) Thảo luận nhóm
1. Em hãy nêu những việc làm thể hiện ý - Năm 939, Ngô Quyền lên
thức độc lập tự chủ của Ngô Quyền ngôi vua, chọn Cổ Loa làm
trong xây dựng đất nước. kinh đô.
2. Ý nghĩa của việc làm đó là gì?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm
- Thiết lập bộ máy chính quyền mới. 138 HS:
- Đọc câu hỏi và trả lời. + Vua đứng đầu.
- Thảo luận nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Dưới có quan văn, quan võ.
B3: Báo cáo, thảo luận
+ Cử tướng trấn giữ các châu.
GV yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày, báo cáo sản phẩm.
- Ý nghĩa: Đất nước được bình
HS báo cáo sản phẩm (những HS còn lại theo yên, nền độc lập được củng cố.
dõi, nhận xét và bổ sung cho bạn)
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Nhận xét thái độ và sản phẩm học tập của HS.
1. Nêu những việc làm của Ngô Quyền sau
chiến thắng Bạch Đằng.
- Năm 939, Ngô Quyền lên ngôi vua, chọn
Cổ Loa làm kinh đô.
+ Bỏ chức Tiết độ sứ của chính quyền phong kiến phương Bắc
+ Thiết lập triều đình mới
+ Quy định lễ nghi trong triều đình và sắc phục của quan lại.
2. Ý nghĩa: Đất nước được bình yên, nền độc lập được củng cố.
GV bổ sung: ông muốn xây dựng một quốc
gia độc lập, tự chủ, không phụ thuộc vào nước khác.
HS đọc : Em có biết?(SGK trang 51) HS Quan sát hình 14.2.
Chốt kiến thức và chuyển dẫn sang nội dung sau. HĐ2 139
2. Công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập của nhà Đinh a) Mục tiêu:
- HS nắm được tình hình chính trị cuối thời Ngô và quá trình thống nhất
đất nước của Đinh Bộ Lĩnh. b) Nội dung:
- GV tổ chức cho HS thực hiện kĩ thuật bể cá khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- HS đọc thông tin trong SGK - GV chia nhóm lớp
- Giao nhiệm vụ các nhóm:
Chia nhóm thảo luận: 4 nhóm. Thời gian: 4 - Năm 944 Ngô Quyền mất, đất phút nước loạn 12 sứ quân.
Nhóm 1 + 2: Nêu nguyên nhân và hậu quả
của loạn 12 sứ quân?
- Đinh Bộ Lĩnh lập căn cứ ở Hoa
Nhóm 3 + 4: - Gv: Cho HS quan sát lược đồ Lư, liên kết một số sứ quân, và trả lời câu hỏi:
cùng nhân dân dẹp loạn.
? Đinh Bộ Lĩnh đã dẹp loạn 12 sứ quân như - Năm 967 Đinh Bộ Lĩnh thống
thế nào? Sau khi dẹp loạn 12 sứ quân, ông nhất đất nước.
đã làm gì? Em hãy nhận xét công lao của
Đinh Bộ Lĩnh đối với nước ta trong buổi đầu - Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên đọ
ngôi Hoàng đế, đặt tên nướ c lập? c là
Đại Cồ Việt, niên hiệu là Thái
Bình, đóng dô ở Hoa Lư, Ninh Bình, đúc tiền đồng.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc SGK, suy nghĩ cá nhân và thảo luận 140 luận nhóm.
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần). HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi
nhóm bạn trình bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS.
- GV kết luận: Đinh Bộ Lĩnh đã tiến thêm
một bước trong việc xây dựng chính quyền
độc lập, tự chủ; Khẳng định chủ quyền quốc
gia (đặt tên nước, không dùng niên hiệu
phong kiến phương Bắc, chủ động bang giao
với nhà Tống...). Tạo điều kiện để xây dựng
đất nước vững mạnh chống lại âm mưu xâm
lược của kẻ thù. Giải thích nghĩa của từ Hoàng đế.
HS đọc thêm về ĐINH BỘ LĨNH (924 – 979)
Đinh Bộ Lĩnh là con Thứ sử châu Hoán
Đinh Công Trứ, sinh tại Hoa Lư (nay thuộc
tỉnh Ninh Bình), có tài năng quân sự, đánh 141
trăm trận trăm thắng (Vạn Thắng Vương).
Ông đã dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất
nước, xưng Hoàng đế, đặt tên nước là Đại
Cồ Việt, đúc tiền riêng (đồng Thái Bình
hưng bảo), góp phần khẳng định độc lập tự
chủ của dân tộc ta không chỉ về chính trị,
ngoại giao, văn hoá mà cả kinh tế.
Nhà sử học Phan Huy Chú trong Lịch triều
hiến chương loại chỉ nhận xét:
“Xét nước ta từ thời Hùng Vương mới bắt
đầu thông hiếu với Trung Quốc nhưng danh
hiệu còn nhỏ không được dự vào hàng chư
hầu triều hội... đến khi Đinh Tiên Hoàng
bình định các sứ quân, khôi phục mở mang
bờ cõi, bây giờ điển lễ, sách phong của
Trung Quốc mới cho đứng riêng là một
nước”. Lê Tung trong nhận xét trong Việt
giảm thông khảo tổng luận: “Đinh Tiên
Hoàng nhân khi nhà Ngô loạn lạc mất nước,
dẹp được mười hai sử quân, trời cho người
theo, nhất thông bờ cõi, dùng bọn Đinh
Điền, Nguyễn Bặc, Lưu Cơ, Trình Tủ làm
người phù tả, sảng chế chiều nghi, định lập
quân đội, vua chính thống của nước Việt ta
thực bắt đầu từ đấy. Kể về mặt dẹp giặc phả
định, thì công to lắm”.

- Chuyển dẫn sang phần tiếp theo. HĐ3
3. Cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê (năm 981) a) Mục tiêu:
HS nắm được hoàn cảnh, diễn biến, kết quả và ý nghĩa của cuộc
kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê b) Nội dung:
- GV tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức qua trực quan vấn đáp và đàm thoại 142
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Hs hoàn thành các yêu cầu của giáo viên.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
(HS làm việc nhóm đôi) a) Hoàn cảnh:
GV yêu cầu HS dựa vào SGK và các - Nhà Đinh rối loạn, Lê Hoàn được suy
loại tài iệu tham khảo, quan sát lược đồ tôn làm vua.
14.8 và trả lời câu hỏi: b) Diễn biến.
- Dựa vào lược đồ 14.8, em hãy mô tả
nét chính về cuộc kháng chiến chống - Năm 981 quân Tống xâm lược nước
Tống thời Tiền Lê (năm 981).
ta bằng 2 đường thuỷ và bộ.
- Lê Hoàn trực tiếp chỉ huy cuộc kháng chiến. c) Kết quả:
- Tướng giặc Hầu Nhân Bảo bị giết.
- Cuộc kháng chiến thắng lợi. d) Ý nghĩa:
- Khẳng định quyền làm chủ đất nước.
- Đánh bại âm mưu xâm lược quân Tống.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện các yêu cầu:
- GV hướng dẫn HS quan sát lược đồ
và trình bày diễn biến.
B3: Báo cáo, thảo luận GV: 143
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét. HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV chuẩn xác kiến thức và trình bày
diễn biến bằng lược đồ.
Sơ kết, chuyển ý.
HĐ4 4. Tổ chức chính quyền thời Đinh, Tiền Lê
a) Mục tiêu: Nắm được tổ chức chính quyền thời Đinh -Tiền Lê b) Nội dung:
- GV tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Hs hoàn thành các yêu cầu của giáo viên.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) Lĩ thuật công não
Tổ chức hoạt động: GV yêu cầu HS quan sát
phần 3 SGK và trả lời câu hỏi - Nhiệm vụ 1:
? Sau khi dẹp loạn 12 sứ quân Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì?
- Bộ máy chính uyền thời Đinh
? Mô tả và nêu nhận xét về tổ chức chính
quyền thời Đinh – Tiền Lê?
=> ổn định xã hội, đặt cơ sở xây - Nhiệm vụ 2: dựng đất nước. 144
- Gv: Cho hs thảo luận nhóm.
- Nhóm 1,2: Nhà Tiền Lê được thành lập trong - Năm 979 Đinh Bộ Lĩnh bị giết,
hoàn cảnh nào? Việc bà Thái hậu Dương Vân nội bộ lục đục
Nga trao áo bào nói lên điều gì ?
-Nhà Tống lăm le xâm lược.
- Nhóm 3,4: Nhà Tiền Lê tổ chức bộ máy nhà Lê Hoàn đượ nước như thế c suy tôn lê làm
nào? Nhận xét gì về tổ chức nhà nước dướ vua.
i thời Tiền Lê so với thời Đinh?
- Tổ chức chính quyền nhà TiềnLê
B2: Thực hiện nhiệm vụ Trung ương
HS đọc SGK, suy nghĩ cá nhân và thảo luận luận nhóm.
GV Hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu VUA cần). HS:
- Trả lời câu hỏi của GV. QUAN ĐẠI THẦN
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm. QUAN QUAN VÕ TĂNG VĂN QUAN
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi
nhóm bạn trình bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần). Địa phương
B4: Kết luận, nhận định (GV) LỘ
- Gv: Đại: lớn, Cồ: lớn -> nước Việt to lớn –
ý đặt ngang hàng với Trung Quốc.
- GV giải thích từ Vua và Hoàng đế.
- GV giảng thêm về cái chết của Đinh Tiên
Hoàn, mở rộng về hành động của thái hậu họ 145 Dương.
- Chuyển dẫn sang phần tiếp theo. PHỦ CHÂU
c) Quân đội: 2 bộ phận -Cấm quân.
-Quân địa phương. HĐ5
5. Đời sống xã hội và văn hóa thời Đinh -Tiền Lê a) Mục tiêu:
- Mục tiêu: HS nắm được các giai tầng trong xã hội và và một số nét
trong đời sống văn hóa tinh thần của nhân dân ta. b) Nội dung:
- GV tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức qua trưc quan và đàm thoại
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành các yêu cầu của giáo viên.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Yêu cầu HS đọc mục 4 SGK, quan sát
hình 14.9 để trả lời câu hỏi. a. Xã hội: gồm hai
1. Đời sống xã hội thời Ngô – Đinh – bộ phận:
Tiền Lê có điểm gì nổi bật? Vua
2. Đời sống văn hóa thời Ngô – Đinh –
quan văn - quan võ - nhà sư – đạo sĩ
Tiền Lê có điểm gì nổi bật?
B2: Thực hiện nhiệm vụ 146
HS đọc SGK, suy nghĩ cá nhân và thảo
(nông dân - thợ thủ công – thương nhân – nô luận luận nhóm. tì)
GV Hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm (nếu cần).
- Bộ phận thống trị (gồm vua, quan
văn, quan võ cùng một số nhà sư,
B3: Báo cáo, thảo luận đạo sĩ) GV:
- Bộ phận bị trị: nông dân (lực lượng
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện sản xuất chính) thợ thủ công, thương nhóm trình bày.
nhân và tầng lớp cuối cùng là nô tì
(số lượng không nhiều).
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần). b. Văn hóa: GV gợi ý.
- Nho Giáo chưa phát triển.
- Xã hội có những tầng lớp nào ?
- Đạo Phật được truyền bá rộng rãi.
Nhà sư được tôn trọng. Chùa chiền
- Tầng lớp thống trị bao gồm những ai ? được xây dựng nhiều nơi.
- Những người nào thuộc tầng lớp bị trị? - Các loại hình văn hóa nhân gian
- Đời sống văn họ ntn ?
phát triển, đặc biệt là hát chèo.
- Vì sao các nhà sư được trọng dụng?
- Nghệ thuật kiến trúc ra sao ?
- Đời sống tinh thần ntn ?
HS: Trả lời câu hỏi của GV.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
GV phân tích, nhận xét, đánh giá kết quả của học sinh.
GV giới thiệu sơ đồ các tầng lớp xã hội
GV kết luận: GV giải thích.... và lồng
ghép giáo dục học sinh ý thức bảo vệ di
sản văn hóa dân tộc.
GV kể thêm về nhà sư Đỗ Thuận. Củng cố bài. 147
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Kĩ thuật sơ đồ tư duy
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập củng cố kiến
thức: nước ta buổi đầu độc lập. b) Nội dung:
GV dùng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan, tự luận và yêu cầu học
sinh chọn đáp án đúng (trắc nghiệm).
HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập của GV giao
c) Sản phẩm: Kết quả bài làm của HS
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS xác định yêu cầu của đề bài và suy nghĩ cá nhân để làm bài tập
- GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu đề và làm bài tập
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn.
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS.
TRÒ CHƠI VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 1. Bộ máy nhà nước thời Ngô, ở các địa phương do ai đứng đầu? A. Vua. B. Các quan văn.
C. Các quan võ. D. Các quan thứ sử.
Câu 2. “Loạn 12 sứ quân’’ gây ra nguy cơ lớn nhất cho đất nước là?
A. Kinh tế suy sụp. B. Ngoại xâm đe dọa.
C. Nhân dân đói khổ. D. Đất nước bất ổn
Câu 3. Đố ai trên Bạch Đằng giang 148
Làm cho cọc nhọn dọc ngang sáng ngời
Phá quân Nam Hán tơi bời
Gươm thần độc lập giữa trời vang lên
A. Lê Hoàn. B. Đinh Bộ Lĩnh.
C. Khúc Thừa Dụ. D. Ngô Quyền.
Câu 4. Việc làm nào dưới đây của Ngô Quyền chứng tỏ ông nêu cao ý chí
xây dựng chính quyền độc lập?
A. Làm Tiết độ sứ. B. Đóng đô ở cổ Loa.
C. Xưng vương. D. Lập triều đình quân chủ.
Câu 5. Công lao to lớn của Ngô Quyền là;
A. Đặt nền móng xây dựng chính quyền độc lập
B. Thống nhất toàn vẹn lãnh thổ.
C. Chấm dứt loạn 2 sứ quân.
D. Đánh tan quân xâm lược.
Câu 6: Đinh Bộ Lĩnh lập căn cứ của mình ở đâu để dẹp loạn 12 sứ quân
A. Hoa Lư ( Linh Bình) B. Phong Châu C. Tiên Lãng D Tiên Du
Trò chơi trực tuyến Kahoot.com
Câu 7. Đinh Tiên Hoàng lên ngôi vua đặt tên nước là gì?
A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt.
C. Đại Cồ Việt. D. Đại Việt.
Câu 8. Khi Lê Hoàn lên ngôi vua, nước ta phải đối phó với giặc xâm lược nào?
A. Nhà Minh ở Trung Quốc B. Nhà Hán ở Trung Quốc
C. Nhà Đường ở Trung Quốc D. Nhà Tống ở Trung Quốc
Câu 9. Lê Hoàn lên ngôi vua vào năm nào? Đặt niên hiệu là gì?
a.Năm 980.Niên hiệu Thái Bình 149
b. Năm 979 Niên hiệu Hưng Thống
c. Năm 980 Niên hiệu Thiên Phúc.
d. Năm 981. Niên hiệu Ứng Thiên ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D B D D A A B D C
Bài 2. Hãy hoàn thiện các thông tin ở cột sự kiện (A) (thời Ngô – Đinh –
Tiền Lê) tương ứng với ý nghĩa (B) theo nội dung dưới đây: Sự kiện (A) Ý nghĩa (B) a ?
Mở đầu thời kì dựng nền độc lập. b ?
Khởi xướng quá trình thống nhất đất nước. c ?
Nền độc lập của đất nước được giữ vững. Sản phẩm Sự kiện (A) Ý nghĩa (B) a
Năm 939, Ngô Quyền xưng Mở đầu thời kì dựng nền độc lập.
vương, bỏ chức Tiết độ sứ và
đóng đô ở Cổ Loa. b
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ Khởi xướng quá trình thống nhất quân đất nước. c
Năm 981, Lê Hoàn đánh thắng Nền độc lập của đất nước được quân Tống. giữ vững.
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Liên hệ, mở rộng kiến thức nội dung của bài học cho HS. 150
b) Nội dung: GV dùng hệ thống câu hỏi tự luận và yêu cầu học sinh thực hiện yêu cầu.
HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập của GV giao.
c) Sản phẩm: Học sinh trả lời được bài tập
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: (GV giao bài tập)
Bài 3. Hãy chọn và giới thiệu một nhân vật lịch sử đã có công dựng nước
hoặc giữ nước thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Điều gì khiến em khâm phục, muốn học
tập hoặc noi gương nhân vật đó?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn các em tìm hiểu yêu cầu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cầu của bài tập.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tập ra giấy và nộp lại cho GV
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS, nhắc nhở những HS không nộp bài hoặc
nộp bài không đúng qui định (nếu có).
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau.
----------------------------------------- 151 TUẦN: TIẾT:
BÀI 16. CÔNG CUỘC XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC THỜI TRẦN ( 1226- 1400)
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ LỚP 7
Thời gian thực hiện: ( tiết)
I. MỤC TIÊU (Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được)
1. Về kiến thức:
- Mô tả được sự thành lập nhà Trần.
- Trình bày được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá, tôn giáo thời Trần.
- Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá của Đại Việt thời Trần.
2. Về năng lực:
- Biết sưu tầm, khai thác tư liệu, kênh hình trong học tập lịch sử, rèn luyện năng lực, tìm hiểu lịch sử.
- Biết trình bày, suy luận, phản biện, tranh luận về một vấn đề lịch sử, rèn luyện năng
lực nhận thức và tư duy lịch sử.
3. Về phẩm chất:
- Bồi dưỡng cho học sinh tinh thần đấu tranh bất khuất chống áp bức bóc lột và tinh
thần sáng tạo trong xây dựng đất nước.
- Giáo dục lòng yêu nước, tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên và ý thức kế thừa truyền
thống dân tộc trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV.
- Một số video, tranh ảnh liên quan đến nội dung bài học. - Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 152
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Xác định được vấn đề chính của nội dung bài học.
-Thông qua nội dung bài học công cuộc xây dựng đất nước thời Trần., có những sáng tạo trong
cuộc sống xây dựng và bảo vệ đất nước ngày nay. b) Nội dung:
GV: chuẩn bị; video về thời Trần, các hình ảnh và giao nhiệm vụ cho HS.
HS xem video, làm việc cá nhân trả lời câu hỏi của GV. c) Sản phẩm:
- Câu trả lời, chia sẻ của HS.
- Từ đó kích thích được hứng thú học tập, tìm tòi của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Trình chiếu hình ảnh 16.1/ 65, sơ đồ hình ảnh 17.1/ 71
- ? Hình ảnh 16.1 gợi em nghĩ tới triều đại nào trong lịch sửt dân tộc ta? Quan sát hình 17.1/71,
hãy chia sẻ suy nghĩ của em về Nhà Trần ?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Hướng dẫn HS xem, phân tích hình ảnh và trả lời câu hỏi vào phiếu học tập.
HS: Quan sát, phân tích hình ảnh và ghi kết quả ra phiếu học tập.
B3: Báo cáo sản phẩm GV:
- Mời một vài HS lên trình bày sản phẩm.
- Hướng dẫn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn). HS:
- HS báo cáo sản phẩm cá nhân – chia sẻ suy nghĩ của mình.
- HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét (hoạt động của HS và sản phẩm), chốt kiến thức, chuyển dẫn vào hoạt động hình
thành kiến thức mới: Nhà Trần đi vào lịch sử dân tộc với Hào khí Đông A cuồn cuộn thác lũ,
quét sạch quân xâm lược Mông Nguyên. Với sự thành công của một vương triều chủ động xây
dựng nội lực kiến thiết triều đình, quốc gia, xã tắc. Sử ghi đây là vương triều lớn mạnh nhất 153
trong lịch sử dân tộc Việt Nam thời phong kiến. Vậy Nhà Trần đã xây dựng đất nước ntn?
- Viết tên bài, nêu mục tiêu chung của bài và dẫn vào HĐ tiếp theo.
HĐ 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. SỰ THÀNH LẬP NHÀ TRẦN
a) Mục tiêu: Giúp HS nêu được
- Hoàn cảnh, thời gian thành lập nhà Trần.
- Nhận thức được sự cần thiết phải thành lập Nhà Trần trong thời điểm bấy giờ.
- Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ…
- Từ đó HS đưa ra được những đánh giá về nhà Trần trong tiến trình lịch sử dân tộc ta.
b) Nội dung: GV đặt câu hỏi, HS trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Cuối TK XII, NHà Lý suy yếu, nhà Trần
từng bước thâu tóm quyền hành.
Đọc thông tin, tư liệu trong mục 1 và quan sát
hình ảnh 16.1/ 65, hãy cho biết:
- Tháng 1- 1226, Lý Chiêu Hoàng nhường
ngôi cho chồng là Trần Cảnh.
1. Nhà Trần thành lập trong hoàn cảnh nào?
2. Dựa vào thông tin trong hình ảnh 16.1/ 65, em -> Nhà Trần được thành lập.
chia sẻ những hiểu biết của em về xuất thân dòng họ Trần?
3. Em có suy nghĩ gì về việc Nhà Trần lên thay
nhà Lý trong thời điểm bấy giờ?
4. Đọc thông tin về nhân vật lịch sử / 65, em chia
sẻ những hiểu biết của em về Trần Thủ Độ? Theo
em, ông có vai trò gì đối với sự thành flaapj nhà Trần?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn, gợi ý cho HS trả lời HS: 154
- Quan sát ngữ liệu trong SGK để trả lời câu hỏi.
- Suy nghĩ cá nhân để lấy đưa ra ý kiến, chia sẻ.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS trả lời.
HS trả lời câu hỏi của GV.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Nhận xét câu trả lời của HS và và chốt kiến thức:
- Cuối TK XII, nhà Lý suy yếu, Nhà Trần lên thay
thế là tất yếu của lịch sử. Dòng họ Trần ở Nam
Định lớn mạnh và phát triển cho đến ngày nay.
Nay ở Nam Định nổi tiếng với lễ hội Khai ấn Đền
Trần hằng năm. Lễ hội mang đậm giá trị truyền
thống văn hoá giáo dục lịch sử sâu sắc. Đồng thời
thể hiện đạo lí “ uống nước nhớ nguồn” của nhân dân ta.
2. Tình hình chính trị.
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Vẽ, lập được lược đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Trần.
- Nhận thức được nhà Trần đã sử dụng những biện pháp tích cực trong việc củng cố chế độ quân
chủ chuyên chế tập quyền của mình .
- Đánh giá được vai trò của những biện pháp củng cố chế độ quân chủ chuyên chế tập quyền của nhà Trần. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT mảnh ghép để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến 155
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
* Chế độ chính trị: Quân chủ trung ương tập
- Chia nhóm: 3 nhóm và giao nhiệm vụ: Đọc quyền.
thông tin mục 2/ 66, hãy cho biết: * Xây dựng bộ máy nhà
1. Sau khi lên nắm quyền, nhà Trần đã xây dựng nước:
bộ máy nhà nước ntn ( vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy
nhà nước)? Đọc thông tin văn bản mục 16.2/ 66,
giúp em hiểu gì về tính quy củ trong hệ thống
quan lại thời Trần? Có gì độc đáo so với triều đại nhà Lý?
2. Về quân đôi, nhà Trần thi hành chính sách gì?
Em hiểu gì về chính sách này của nhà Trần? Quan
sát hình ảnh khắc trên thạp gốm- hình 16.3/ 66,
em có nhận xét gì về sức mạnh quân sự thời Trần?
3. Nhà Trần thực hiện chính sách đối nội, đối
ngoại ra sao? Thông tin SGK cho em nhận xét gì
về kỉ cương, phép nước của nhà Trần?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ cá nhân và thảo luận luận nhóm trả -> Tổ chức bộ máy chính quyền huyết thống;
lời câu hỏi ra phiếu học tập. Trong thời gian 5 hệ thống chính quyền các cấp quy củ, hoàn phút. thiện hơn.
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm * Quân đội: chia 2 bộ phận: (nếu cần).
- Quân triều đình( cấm quân): chọn thanh niên
B3: Báo cáo, thảo luận
ở quê hương nhà Trần. Nhiệm vụ: bảo vệ vua, kinh thành. GV:
- Quân địa phương: quân ở các lộ, phủ, quân
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm thao kĩ thuật vương hầu, dân binh… phòng tranh,
- Chính sách : ngụ binh ư nông.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần).
* Luật pháp: ban hành bộ Quốc triều hình HS:
luật-> pháp luật nghiêm minh.
- Trả lời câu hỏi của GV.
* Đối nội, đối ngoại:
- Trưng bày sản phẩm của nhóm.
-Đối nội: khoan hoà gần gũi với dân.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi nhóm - Đối ngoại: hoà hiếu với các nước láng giềng.
bạn trình bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
-> Nhà Trần củng cố chế độ quân chủ TW
B4: Kết luận, nhận định (GV)
tập quyền -> Đại Việt thời Trần phát triển,
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập thịnh vượng. 156 của HS.
- Chốt kiến thức trên máy chiếu bằng sơ đồ. 3. Tình hình kinh tế a) Mục tiêu: Giúp HS
- Nắm được các nét chính về tình hình kinh tế thời Trần..
- Nhận thức được các chính sách chăm lo đời sống kinh tế thời Trần góp phần xây dựng đất nước
phồn vinh, thịnh vượng. 157
- Đánh giá được vai trò của các chính sách chăm lo đời sống kinh tế thời Trần . b) Nội dung:
- GV sử dụng KT khăn phủ bàn để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) 3. Tình hình kinh tế * Nông nghiệp:
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ, GV phát phiếu - Biện pháp: khai hoang, đắp đê, đào sông
học tập cho HS hoàn thiện sơ đồ câm:
ngòi… Đặt chức quan chăm lo nông nghiệp,
1: Nêu những dẫn chứng để chứng minh nhà Trần thuỷ lợi.
chủ trương khuyến khích phát triển nông nghiệp? - Thành tựu: cây trồng đa dạng, phong phú
Những thành tựu của nông nghiệp nhà Trần? * Thủ công nghiệp:
2: Quan sát hình ảnh 16.4, 16.5 / 67, em có nhận - Xuất hiện nhiều làng nghề, phường nghề: ;
xét gì về sản xuất thủ công nghiệp thời Trần?
Thăng Long là trung tâm sản xuất, buôn bán
3: Sự xuất hiện thương cảng chứng tỏ điều gì?
lớn... sản phẩm đa dạng, phong phú
4. Thông tin trong mục 16.6/ 67 gợi em suy nghĩ * Thương nghiệp: phát triển mạnh
gì về tình hình kinh tế thời nhà Trần? - Tiền dung phổ biến.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Buôn bán với người nước ngoài ở các cửa
HS suy nghĩ cá nhân và thảo luận luận nhóm.
biển: Vân Đồn, Hội Thống, Hội Triều…
-> Kinh tế nhà Trần ngày càng phát triển, Đại
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm Việt trở thành nước giàu mạnh, phồn thịnh. (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần). HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi nhóm
bạn trình bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV) 158
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS. 4. Tình hình xã hội: a) Mục tiêu: Giúp HS
- Nắm được các nét chính về tình hình xã hội thời Trần..
- Nhận thức được các chính sách chăm lo đời sống xã hội thời Trần góp phần xây dựng đất nước
bình yên, nhân dân ấm no, hạnh phúc.
- Đánh giá được vai trò của các chính sách chăm lo đời sống xã hội thời Trần . b) Nội dung:
- GV sử dụng KT phòng tranh để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV): GV phát
phiếu học tập- sơ đồ câm

1: Đọc thông tin mục 4/ 68, em hãy hoàn thành
sơ đồ thể hiện các tầng lớp trong XH thời Trần?
Mỗi tầng lớp có đặc điểm gì? ( Tại sao địa chủ
ngày càng đông? Nông dân chia thành mấy bộ
phận? Tầng lớp nào có địa vị thấp nhất trong XH? )
2. Hãy lí giải vì sao XH thời Trần phân hoá như
vậy nhưng vẫn yên bình?
3. Thông tin tư liệu trong mục 16.7/ 68, theo
quan điểm của Hưng Đạo Vương thì những yếu
tố nào sẽ giúp triều đình tạo sự ổn định và vững
bền của một XH? Từ đó em có suy nghĩm đánh
giá gì về XH chúng ta hiện nay?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ cá nhân và thảo luận luận nhóm.
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận
-> Nhà Trần quan tâm chăm lo đời sống nhân
dân, lấy dân làm gốc cho sự phát triển thịnh 159 GV: vượng.
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần). HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi nhóm
bạn trình bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS.
- Theo quan điểm của Hưng Đạo Vương: Quốc
gia hưng thịnh phải biết chăm lo đời sống vật
chất và tinh thần nhân dân, biết lấy dân làm gốc.
Kế sách này cho đến nay vẫn còn nguyên giá trị.
Nhà nước ta hiện nay luôn quan tâm đến đời
sống vật chất, sức khoẻ của người dân. Mọi
công dân đều được hưởng đời sống bình đẳng,
ấm no, tự do phát triển. Đây là “ khoa thư sức
dân” mà Hưng Đạo Vương nêu ra. 5 Tình hình văn hoá a) Mục tiêu: Giúp HS
- Nắm được một số nét đặc trưng về văn hoá, giáo dục, tư tưởng tôn giáo, KHKT, VHNT của nhân dân ta thời Trần.
- Nhận thức được sâu sắc vẻ đẹp văn hoá, phong tục tập quán của nhân dân Đại Việt.
- Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông,... b) Nội dung:
- GV sử dụng PP dạy học hợp tác để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ trước 1 tuần.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập hoặc file trình chiếu... đã hoàn thành của HS. 160
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) a. Tư tưởng tôn giáo:
- Tín ngưỡng cổ truyền phổ biến: tục thờ cúng
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ:
tổ tiên, các anh hung có công với dân tộc.
+ NV1: Giới thiệu những nét chính về tư tưởng + Nho giáo: được coi trọng; nhiều người đỗ
tôn giáo thời Trần?Đọc thông tin trong mục nhân đạt được trọng dụng…
vật lịch sử/ 68, nêu hiểu biết của em về vị phật + Phật giáo: được tôn sung: thiền phái Trúc
hoàng Trần Nhân Tông, phái thiền Trúc Lâm Yên Lâm do Trần Nhân Tông sáng lập…
Tử? Từ đó nêu nhận xét về tư tưởng thời Trần so + Đạo giáo: được tôn trọng. với thời Lý? b. Giáo dục và KH- KT: * Giáo dục:
+ NV2: Giới thiệu một số thành tựu giáo dục thời + Nhiều trường học: Trường công (năm 1253,
Trần? Chia sẻ sự hiểu b iết của em về một số vị Quốc Tử Giám được mở rộng); Trường tư mở
Trạng Nguyên, Bảng Nhãn, Thám Hoa thời Trần nhiều ở làng, xã
ở quê hương em? Những tấm gương ấy tác động + Các kì thi được tổ chức thường xuyên, quy ntn đến em?
củ: Thi Thái học sinh chọn Tam khôi trong kì thi Đình…
+ NV 3: Về KHKT thời Trần đã đạt được những * KHKT: ,
thành tựu tiêu biểu nào? Giới thiệu một số thành + Sử học: Đại Việt Sử Kí ( Lê Văn Hưu), Việt
tựu tiêu biểu đó? Em ấn tượng với thành tựu nào Sử lược ( khuyết danh)… nhất? Vì sao?
+ Quân sự: Binh thư yếu lược ( Trần Quốc
+ NV 4: Nói về văn học thời Trần, em đã học Tuấn)…
những tác phẩm nào?Từ đó em khái quát những + Y học: Sách cây thuốc Nam- Tuệ Tĩnh.
thành tựu về văn học thời Trần ( nội dung, hình - Thiên văn học: Đặng Lộ, Trần Nguyên Đán.
thức)? Trong thời kì này còn xuất hiện những c. Văn học nghệ thuật:
thành tựu kiến trúc, điêu khắc nào? Điều đó -Văn học:
chứng tỏ thành tựu VHNT thời Trần đã đạt đến + Văn học chữ Hán: thể hiện lòng yêu nước, trình độ ntn?
tự hào dân tộc, chống ngoại xâm…
+ Văn học chữ Nôm: phản ánh cuộc sống bình
B2: Thực hiện nhiệm vụ dân.
-Kiến trúc: Kiến trúc tôn giáo: tháp Phổ Minh,
HS suy nghĩ cá nhân và thảo luận luận nhóm.
chùa Thái Lạc ( Hưng Yên)… Các tác phẩm
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm điêu khắc: tượng hổ trong lăng Trần Thủ Độ, (nếu cần). chạm khắc gỗ…
- Nghệ thuật diễn xướng: múa rối, chèo, tuồng
B3: Báo cáo, thảo luận
phổ biến, nhiều nhạc cụ: trống com. Sáo, tiêu, đàn cầm..… GV:
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần). 161 HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi nhóm
bạn trình bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS. HĐ 3: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể
b) Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập của GV giao
c) Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS
-NV 1:Nêu những biểu hiện về sự củng cố chế độ phong kiến tập quyền dưới thời nhà Trần?
- NV 2: GV giao cho HS hoàn thành phiếu học tập theo mẫu bảng/ 70/SGK: STT Lĩnh vực Nội dung tóm tắt Danh nhân tiêu biểu 1 Tư tưởng, tôn giáo 2 Giáo dục, khoa học 3 Văn học, nghệ thuật 4
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS xác định yêu cầu của đề bài và suy nghĩ cá nhân, hoạt động nhóm để làm bài tập
- GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu đề và làm bài tập 162
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS. - BT 1/ 67: STT
Lĩnh vực Nội dung tóm tắt Danh nhân tiêu biểu 1
Tư tưởng, + Nho giáo: được coi trọng; nhiều người - Trần Nhân Tông tôn giáo làm quan…
+ Phật giáo: được tôn sung: thiền phái Trúc Lâm…
+ Đạo giáo: được tôn trọng. 2
Giáo dục, + Nhiều trường học: Trường công ( - Chu Văn An
Khoa học, Quốc Tử Giám); Trường tư ( Trường kĩ thuật Huỳnh Cung) - Lê Văn Hưu
+ Các kì thi được tổ chức thường xuyên, - Trần Quốc Tuấn quy củ… - Khoa học, kĩ thuật -Tuệ Tĩnh
+ Sử học: Đại Việt Sử Kí, Việt Sử lược…
+ Quân sự: Binh thư yếu lược…
+ Y học: Sách cây thuốc Nam- Tuệ Tĩnh. 3 Văn học, -Văn học: Trần Quốc Tuấn nghệ
+ Văn học chữ Hán: thể hiện long yêu thuật
nước, tự hào dân tộc, chống ngoại - Trương Hán Siêu xâm… - Trần Quang Khải
+ Văn học chữ Nôm: phản ánh cuộc sống bình dân. - Trần Nhân Tông…
-Kiến trúc: điêu khắctinh xảo: Kinh đo
Thăng Long; lăng mộ vua Trần, tháp Phổ Minh…
- Nghệ thuật diễn xướng: múa rối, chèo, tuồng… 4 HĐ 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Củng cố và mở rộng kiến thức nội dung của bài học cho HS 163
b) Nội dung: GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Bài làm của HS
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: (GV giao bài tập)
Bài tập: - NV 3: Bài tập 3/ 60, Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hoá thời nhà
Trần? suy nghĩ của em về vai trò, nhiệm vụ của thế hệ sau trong việc bảo tồn, gìn giữ
và phát triển giá trị của các thành tựu văn hoá đó?( giao HS về nhà thực hiện hoạt
động cá nhân và nộp bài trên Teams)
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn các em tìm hiểu yêu cầu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cầu của bài tập.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tập ra giấy và nộp lại cho GV qua hệ thống CNTT mà GV hướng dẫn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS, nhắc nhở những HS không nộp bài hoặc nộp bài
không đúng qui định (nếu có).
- HS lựa chọn các thành tựu văn hoá khác nhau nhưng cần đảm bảo được: + Tên thành tựu.
+ Lịch sử nguồn gốc: người xây dựng, sáng lập...
+ Giá trị của thành tựu
+ Dấu đấn còn lại với ngày nay
+ Vai trò, trách nhiệm của thế hệ trẻ hiện nay.
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau. ---------- 164 165 TUẦN: TIẾT:
BÀI 17. BA LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG – NGUYÊN
Thời gian thực hiện: ( tiết)
I. MỤC TIÊU (Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được)
1. Về kiến thức:
- Vẽ, lập được lược đồ diễn biến chính ba lần kháng chiến của nhà Trần chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
- Phân tích được nguyên nhân thắng lợi, nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
- Nhận thức được sâu sắc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt.
- Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ,
Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông,...
2. Về năng lực:
- Khai thác và sử dụng được thông tin của một số tư liệu lịch sử đơn giản dưới sự hướng
dẫn của giáo viên trong các bài học lịch sử.
- Vận dụng được kiến thức lịch sử để phân tích và đánh giá tác động của một sự kiện,
nhân vật, vấn đề lịch sử đối với cuộc sống hiện tại, đồng thời giải thích các vấn đề thời sự
đang diễn ra ở trong nước và thế giới.
3. Về phẩm chất:
- Tự hào về truyền thống lịch sử dân tộc, có ý thức trách nhiệm với cộng đồng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV.
- Một số video, tranh ảnh liên quan đến nội dung bài học. - Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 166
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Kết nối kiến thức từ cuộc sống vào nội dung bài học.
- Xác định được vấn đề chính của nội dung bài học. b) Nội dung:
GV: Chia nhóm lớp và giao nhiệm vụ.
HS quan sát hình ảnh, làm việc nhóm để trả lời câu hỏi của GV c) Sản phẩm:
- Vẽ, lập được lược đồ diễn biến chính ba lần kháng chiến của nhà Trần chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
- Phân tích được nguyên nhân thắng lợi, nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Hướng dẫn HS quan sát, phân tích hình ảnh và trả lời câu hỏi.
HS: Quan sát, phân tích hình ảnh và ghi kết quả thảo luận ra phiếu học tập.
B3: Báo cáo thảo luận GV:
- Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày sản phẩm.
- Hướng dẫn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn). HS:
- Đại diện báo cáo sản phẩm nhóm
- HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét (hoạt động nhóm của HS và sản phẩm), chốt kiến thức, chuyển dẫn vào hoạt động
hình thành kiến thức mới.
- Viết tên bài, nêu mục tiêu chung của bài và dẫn vào HĐ tiếp theo.
HĐ 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 167
1. Cuộc kháng chiến lần thứ nhất, chống quân xâm lược Mông Cổ 1258
a) Mục tiêu: Giúp HS nêu được
- Vẽ, lập được lược đồ diễn biến lần thứ nhất kháng chiến của nhà Trần chống quân xâm lược Mông Cổ.
- Nhận thức được sâu sắc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt.
b) Nội dung: GV đặt câu hỏi, HS trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Ngày 17- 1 - 1258, ba vạn quân
Mông Cổ do Ngột Lương Hợp Thai
Từ hoạt động tìm hiểu vừa rồi em hãy cho biết:
chỉ huy, tiến vào Bình Lệ Nguyên
(Vĩnh Phúc) thì bị phòng tuyến của ta chặn lại.
- Vua Trần Thái Tông ra trận trực
tiếp chỉ huy chiến đấu, sau đó chủ động rút lui.
- Ngày 21-1-1258: Để bảo toàn lực
lượng, nhà Trần chủ trương thực
hiện "vườn không nhà trống". Thiếu
lương thực lại bị quân dân ta chống
trả, chưa đầy 1 tháng, lực lượng
quân Mông Cổ bị hao mòn dần.
- Ngày 29-1-1258, Nhà Trần mở
cuộc phản công lớn ở Đông Bộ
Đầu. Cuộc kháng chiến chống quân
xâm lược Mông Cổ lần thứ nhất kết thúc thắng lợi.
Dựa vào sơ đồ 17.1 và lược đồ 17.2, hãy trình bày diễn biến 168
chính của cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ năm 1258
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS trả lời HS:
- Quan sát ngữ liệu trong SGK để trả lời câu hỏi.
- Suy nghĩ cá nhân để lấy ví dụ minh hoạ.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS trả lời.
HS trả lời câu hỏi của GV.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Nhận xét câu trả lời của HS và và chốt kiến thức.
2. Cuộc kháng chiến lần thứ 2 chống quân xâm lược Nguyên 1285
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Vẽ, lập được lược đồ diễn biến lần thứ 2 kháng chiến của nhà Trần chống quân xâm lược Nguyên.
- Nhận thức được sâu sắc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT khăn phủ bàn để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ:
Khai thác thông tin trong bài và lược đồ 17.5, em hãy vẽ sơ
đồ tư duy diễn biến chính của cuộc kháng chiến chống quân Nguyên 1258. 169
- Khai thác tư liệu 17.3 và 17.4, em hãy rút ra đặc điểm
chung về tinh thần chống giặc ngoại xâm của vua quan và nhân dân thời Trần.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ cá nhân và thảo luận luận nhóm.
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần). HS: 170
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi nhóm bạn trình bày
và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Đặc điểm chung về tinh thần chống giặc ngoại xâm của vua
quan và nhân dân thời Trần:
+ Cả nước đồng lòng, chung sức chống giặc.
+ Tất cả các lớp lớp nhân dân, già trẻ gái trai đều tham gia
vào công cuộc chống giặc.
3. Cuộc kháng chiến lần thứ 3, chống quân xâm lược Nguyên 1287 – 1288 a) Mục tiêu: Giúp HS
- Vẽ, lập được lược đồ diễn biến lần thứ 3 kháng chiến của nhà Trần chống quân xâm lược Nguyên.
- Nhận thức được sâu sắc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT khăn phủ bàn để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) 171
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ:
+ Dựa vào sơ đồ 17.6 và lược đồ 17.7 em hãy vẽ sơ đồ thời
gian những diễn biến chính của cuộc kháng chiến chống quân Nguyên năm 1287-1288
+ Vì sao khi bước vào kháng chiến, trước thế giặc rất mạnh,
Hưng Đạo Vương lại khẳng định với vua Trần: “Năm nay đánh giặc nhàn”. 172
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ cá nhân và thảo luận luận nhóm.
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần). HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi nhóm bạn trình bày
và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV) 173
+ Khi bước vào kháng chiến, trước thế giặc rất mạnh, Hưng
Đạo Vương lại khẳng định với vua Trần: “Năm nay đánh giặc nhàn” vì:
- Trong lần này, nhà Trần chủ động mai phục và tiêu diệt
đoàn thuyền chở quân lương của giặc, đẩy chúng lâm vào
tình thế khó khăn, thiếu thốn.
- Chủ động xây dựng trận địa mai phục trên sông Bạch Đằng,
tiêu diệt gọn lực lượng quân giặc, kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến.
4. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử a) Mục tiêu: Giúp HS
- Phân tích được nguyên nhân thắng lợi, nêu được ý nghĩa
lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
- Nhận thức được sâu sắc tinh thần đoàn kết và quyết tâm
chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt.
- Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu
thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông,... b) Nội dung:
- GV sử dụng KT khăn phủ bàn để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức. 174
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
a. Nguyên nhân thắng lợi:
- Kết quả của lòng yêu nước, của sự
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ:
đoàn kết toàn dân, trên dưới một
+ Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến lòng cùng tham gia đánh giặc.
chống quân xâm lược Nguyên- Mông (thế kỉ XIII). Tham - Đề ra kế sách đánh giặc đúng đắn,
khảo thêm tư liệu 17.9 cho câu trả lời của em.
sáng tạo, biết phát huy truyền thống
+ Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân đánh giặc “lấy ít địch nhiều, lấy ít xâm lược Mông Nguyên
chống mạnh”, “tránh chỗ mạnh,
+ Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn có vai trò như thế nào đánh chỗ yếu”.
đối với triều đại nhà Trần và lịch sử dân tộc thế kỉ XIII?
- Tài năng của các vua nhà Trần
B2: Thực hiện nhiệm vụ cùng các danh tướng b. Ý nghĩa lịch sử
HS suy nghĩ cá nhân và thảo luận luận nhóm.
- Đập tan tham vọng, ý chí xâm
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm (nếu cần).
lược của quân Mông Nguyên, bảo
vệ vững chắc nền độc lập dân tộc,
B3: Báo cáo, thảo luận
mở ra nền thái bình hơn một thế kỉ cho Đại Việt. GV:
- Góp phần chặn đứng làn sóng
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
xâm lược của quân Mông Nguyên
đối với Nhật Bản, các nước Đông
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần). Nam Á. HS:
- Khẳng định tinh thần quật cường,
khí phách của một dân tộc không
- Trả lời câu hỏi của GV.
chịu khuất phục trước bất kỉ kẻ thù nào.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm.
- Để lại nhiều bài học quý giá về
xây dựng khối đoàn kết quân dân
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi nhóm bạn trình bày trong cuộc đấu tranh, bảo vệ Tổ
và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần). quốc.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS.
Vai trò của Trần Quốc Tuấn với triều đại nhà Trần và lịch sử dân tộc thế kỉ XIII:
- Là vị chỉ huy quân đội, lãnh đạo tối cao cùng với các vua Trần.
- Đưa ra những chủ trương kế sách đúng đắn, là điều kiện
tiên quyết dẫn đến thắng lợi của các cuộc kháng chiến.
- Là người huấn luyện quân đội, khích lệ tinh thần các chiến 175
sĩ thông qua việc soạn thảo “Hịch tướng sĩ”.
- Là tác giả của các bộ binh thư nổi tiếng: Binh thư yếu lược,
Vạn kiếp tông bí truyền thư. HĐ 3: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể
b) Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập của GV giao c) Sản phẩm:
Bài tập 1: Đáp án đúng của bài tập.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS
1. Từ thông tin trong bài, em hãy điền các trận đánh tiêu biểu vào các ô trống tương
ứng với từng cuộc kháng chiến
2. Từ kiến thức đã học, em hãy đánh giá vai trò của Trần Thủ Độ và Trần Hưng Đạo
trong cuộc kháng chiến chống xâm lược Mông - Nguyên.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS xác định yêu cầu của đề bài và suy nghĩ cá nhân để làm bài tập
- GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu đề và làm bài tập
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS. 176
* Vai trò của Trần Thủ Độ:
- Kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ năm 1258 này, Trần Thủ Độ giữ vai trò là
Tổng chỉ huy của cuộc chiến đấu.
- Củng cố, giữ vững tinh thần dám đánh và quyết thắng của quân dân Đại Việt. Khi trả
lời vua Trần rằng “Đầu tôi chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo”!
* Vai trò của Trần Hưng Đạo:
- Là vị chỉ huy quân đội, lãnh đạo tối cao cùng với các vua Trần.
- Đưa ra những chủ trương kế sách đúng đắn, là điều kiện tiên quyết dẫn đến thắng lợi
của các cuộc kháng chiến.
HĐ 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Củng cố và mở rộng kiến thức nội dung của bài học cho HS
b) Nội dung: GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Bài làm của HS
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: (GV giao bài tập) Bài tập:
Theo em, nhân tố quyết định tạo nên chiến thắng trong các cuộc kháng chiến chống
Mông- Nguyên là gì? Nhân tố đó được kế thừa và phát huy thế nào trong thời bình?
B2: Thực hiện nhiệm vụ 177
- GV hướng dẫn các em tìm hiểu yêu cầu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cầu của bài tập.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tập ra giấy và nộp lại cho GV qua hệ thống CNTT mà GV hướng dẫn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS, nhắc nhở những HS không nộp bài hoặc nộp bài không
đúng qui định (nếu có).
+ Nhân tố quan quyết định tạo nên chiến thắng trong các cuộc kháng chiến chống Mông -
Nguyên là: “vua tôi đồng lòng, anh em hòa mục, cả nước góp sức” và sự chỉ đạo chiến
lược sáng suốt, tài tình của Bộ Thống soái Đại Việt, đứng đầu là các vua Trần và Hưng
Đạo vương Trần Quốc Tuấn.
+ Nhân tố đó được kế thừa và phát huy trong thời bình:
* Nhân dân tin tưởng và đồng lòng với sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng Sản Việt Nam.
* Nhân dân chung sức đồng lòng cùng Đảng quyết tâm khắc phục các hậu quả do thiên
tai gây ra, chống lại đại dịch covid 19,v.v…
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau. -- 178 TUẦN: TIẾT:
BÀI 17. BA LẦN KHÁNG CHIẾN
CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG – NGUYÊN
Thời gian thực hiện: ( tiết)
I. MỤC TIÊU (Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được)
1. Về kiến thức:
- Vẽ, lập được lược đồ diễn biến chính ba lần kháng chiến của nhà Trần chống
quân xâm lược Mông - Nguyên.
- Phân tích được nguyên nhân thắng lợi, nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng
chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
- Nhận thức được sâu sắc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm
của quân dân Đại Việt.
- Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ
Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông,...
2. Về năng lực:
- Khai thác và sử dụng được thông tin của một số tư liệu lịch sử đơn giản dưới sự
hướng dẫn của giáo viên trong các bài học lịch sử.
- Vận dụng được kiến thức lịch sử để phân tích và đánh giá tác động của một sự
kiện, nhân vật, vấn đề lịch sử đối với cuộc sống hiện tại, đồng thời giải thích các
vấn đề thời sự đang diễn ra ở trong nước và thế giới.
3. Về phẩm chất:
- Tự hào về truyền thống lịch sử dân tộc, có ý thức trách nhiệm với cộng đồng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV.
- Một số video, tranh ảnh liên quan đến nội dung bài học. - Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập. 179
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Tạo tâm thế thoải mái, tự tin cho học sinh trước khi tìm hiểu nội dung bài học.
- Xác định được vấn đề chính của nội dung bài học.
b) Nội dung: Xem video và trả lời câu hỏi
1. Video vừa xem nói về sự kiện nào? Diễn ra vào thời kì/ triều đại nào?
2. Em trình bày một vài thông tin mà em biết về sự kiện ấy? c) Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Hướng dẫn HS quan sát, phân tích hình ảnh và trả lời câu hỏi.
HS: Quan sát, phân tích hình ảnh và ghi kết quả thảo luận ra phiếu học tập.
B3: Báo cáo thảo luận GV:
- Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày sản phẩm.
- Hướng dẫn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn). HS:
- Đại diện báo cáo sản phẩm nhóm
- HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét (hoạt động nhóm của HS và sản phẩm), chốt kiến thức, chuyển dẫn vào
hoạt động hình thành kiến thức mới.
- Viết tên bài, nêu mục tiêu chung của bài và dẫn vào HĐ tiếp theo.
HĐ 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 180
1. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ năm 1258
a) Mục tiêu: Giúp HS nêu được
- Vẽ, lập được lược đồ diễn biến lần thứ nhất kháng chiến của nhà Trần chống quân xâm lược Mông Cổ.
- Nhận thức được sâu sắc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt.
b) Nội dung: GV đặt câu hỏi, HS trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) -Tháng 1/1257, quân Mông Cổ do Ngột Lương
Dựa vào sơ đồ 17.1 và lược đồ 17.2, hãy trình bày diễn Hợp Thai chỉ huy tiến
biến chính của cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ đánh Đại Việt. năm 1258
-Vua Trần trực tiếp chỉ
huy cuộc kháng chiến, đến vùng Bình Lệ Nguyên
quân giặc bị chặn lại.
-Để bảo toàn lực lượng,
nhà Trần thực hiện kế sách “Vườn không, nhà
trống”→ Giặc vào Thăng Long gặp nhiều khó khăn -Ngày 29/1/1258, nhà Trần mở cuộc phản công ở Đông Bộ Đầu→ Cuộc kháng chiến thắng lợi. 181
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS trả lời HS:
- Quan sát ngữ liệu trong SGK để trả lời câu hỏi.
- Suy nghĩ cá nhân để lấy ví dụ minh hoạ.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS trả lời.
HS trả lời câu hỏi của GV.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Nhóm Hs đánh giá nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của các nhóm HS, chuẩn xác kiến thức.
2. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên năm 1285
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Vẽ, lập được lược đồ diễn biến lần thứ 2 kháng chiến của nhà Trần chống quân xâm lược Nguyên.
- Nhận thức được sâu sắc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. 182 b) Nội dung:
- GV sử dụng KT khăn phủ bàn để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập đã hoàn thành của HS. 1. 2.
- Đặc điểm chung về tinh thần chống giặc ngoại xâm của vua quan và nhân dân thời Trần:
+ Cả nước đồng lòng, chung sức chống giặc.
+ Tất cả các lớp lớp nhân dân, già trẻ gái trai đều tham gia vào công cuộc chống giặc.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ: -Năm 1279, sau khi thôn
1.Khai thác thông tin trong bài và lược đồ 17.5, em hãy tính toàn bộ Trung Quốc,
vẽ sơ đồ tư duy diễn biến chính của cuộc kháng chiến nhà Nguyên ráo riết chuẩn chống quân Nguyên 1258.
bị xâm lược Đại Việt.
-Vua Trần triêu tập hội
nghị Bình Than, hội nghị
Diên Hồng để bàn kế đánh
giặc. Trần Hưng Đạo được
cử làm tổng chỉ huy các 183
lực lượng kháng chiến. -Tháng 1/1285, Thoát
Hoan dẫn 50 vạn quân, toa
đô dẫn 10 vạn quân tấn công Đại Việt. → Thế giặc mạnh, nhà
Trần thực hiện kế sách
“vườn không nhà trống” -Tháng 5/1285, nhà Trần
tổ chức phản công ở Tây Kết, Hàm Tử, Chương
Dương, tiến về giải phóng
kinh đô. Cuộc kháng chiến thắng lợi.
2.Khai thác tư liệu 17.3 và 17.4, em hãy rút ra đặc điểm
chung về tinh thần chống giặc ngoại xâm của vua quan và nhân dân thời Trần.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ cá nhân và thảo luận luận nhóm.
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần). 184 HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi nhóm bạn trình
bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Nhóm Hs đánh giá nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của các nhóm HS, chuẩn xác kiến thức.
3. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên năm 1287 – 1288 a) Mục tiêu: Giúp HS
- Vẽ, lập được lược đồ diễn biến lần thứ 3 kháng chiến của nhà Trần chống quân xâm lược Nguyên.
- Nhận thức được sâu sắc tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT khăn phủ bàn để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện 1. 185
2. Khi bước vào kháng chiến, trước thế giặc rất mạnh, Hưng Đạo Vương lại khẳng
định với vua Trần: “Năm nay đánh giặc nhàn” vì:
- Trong lần này, nhà Trần chủ động mai phục và tiêu diệt đoàn thuyền chở quân lương
của giặc, đẩy chúng lâm vào tình thế khó khăn, thiếu thốn.
- Chủ động xây dựng trận địa mai phục trên sông Bạch Đằng, tiêu diệt gọn lực lượng
quân giặc, kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến.
Hoạt động của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) -Nhà Nguyên quyết tâm
xâm lược Đại Việt lần thứ
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ: ba
+ Dựa vào sơ đồ 17.6 và lược đồ 17.7 em hãy vẽ sơ đồ
thời gian những diễn biến chính của cuộc kháng chiến -Nhà Trần khẩn trương
chống quân Nguyên năm 1287-1288
chuẩn bị kháng chiến và
giành thắng lợi quan trọng
+ Vì sao khi bước vào kháng chiến, trước thế giặc rất tại Vân Đồn, tổ chức trận
mạnh, Hưng Đạo Vương lại khẳng định với vua Trần: quyết chiến chiến lược trên
“Năm nay đánh giặc nhàn”. sông Bạch Đằng năm 1288. 186
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ cá nhân và thảo luận luận nhóm.
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày. 187
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần). HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi nhóm bạn trình
bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Nhóm Hs đánh giá nhóm bạn
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của các nhóm HS,
chuẩn xác kiến thức.
4. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên a) Mục tiêu: Giúp HS
- Phân tích được nguyên nhân thắng lợi, nêu được ý
nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
- Nhận thức được sâu sắc tinh thần đoàn kết và quyết
tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt.
- Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu
biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông,... b) Nội dung:
- GV sử dụng KT khăn phủ bàn để tổ chức cho HS khai
thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
1.Nguyên nhân thắng lợi:
- Kết quả của lòng yêu nước, của sự đoàn kết toàn dân,
trên dưới một lòng cùng tham gia đánh giặc.
- Đề ra kế sách đánh giặc đúng đắn, sáng tạo, biết phát
huy truyền thống đánh giặc “lấy ít địch nhiều, lấy ít 188
chống mạnh”, “tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu”.
- Tài năng của các vua nhà Trần cùng các danh tướng 2.Ý nghĩa lịch sử
- Đập tan tham vọng, ý chí xâm lược của quân Mông
Nguyên, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc, mở ra
nền thái bình hơn một thế kỉ cho Đại Việt.
- Góp phần chặn đứng làn sóng xâm lược của quân
Mông Nguyên đối với Nhật Bản, các nước Đông Nam Á.
- Khẳng định tinh thần quật cường, khí phách của một
dân tộc không chịu khuất phục trước bất kỉ kẻ thù nào.
- Để lại nhiều bài học quý giá về xây dựng khối đoàn kết
quân dân trong cuộc đấu tranh, bảo vệ Tổ quốc.
3.Vai trò của Trần Quốc Tuấn với triều đại nhà Trần và
lịch sử dân tộc thế kỉ XIII:
- Là vị chỉ huy quân đội, lãnh đạo tối cao cùng với các vua Trần.
- Đưa ra những chủ trương kế sách đúng đắn, là điều
kiện tiên quyết dẫn đến thắng lợi của các cuộc kháng chiến.
- Là người huấn luyện quân đội, khích lệ tinh thần các
chiến sĩ thông qua việc soạn thảo “Hịch tướng sĩ”.
- Là tác giả của các bộ binh thư nổi tiếng: Binh thư yếu
lược, Vạn kiếp tông bí truyền thư.
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
a. Nguyên nhân thắng lợi:
- Kết quả của lòng yêu
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ:
nước, của sự đoàn kết toàn
+ Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng dân, trên dưới một lòng
chiến chống quân xâm lược Nguyên- Mông (thế kỉ XIII). cùng tham gia đánh giặc.
Tham khảo thêm tư liệu 17.9 cho câu trả lời của em.
- Đề ra kế sách đánh giặc
+ Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân đúng đắn, sáng tạo, biết xâm lược Mông Nguyên phát huy truyền thống
+ Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn có vai trò như thế đánh giặc “lấy ít địch
nào đối với triều đại nhà Trần và lịch sử dân tộc thế kỉ nhiều, lấy yếu chống XIII?
mạnh”, “tránh chỗ mạnh,
B2: Thực hiện nhiệm vụ đánh chỗ yếu”.
HS suy nghĩ cá nhân và thảo luận luận nhóm.
- Tài năng của các vua nhà
Trần cùng các danh tướng 189
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm (nếu cần). b. Ý nghĩa lịch sử
- Đập tan tham vọng, ý chí
B3: Báo cáo, thảo luận
xâm lược của quân Mông GV:
Nguyên, bảo vệ vững chắc
nền độc lập dân tộc, mở ra
- Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
nền thái bình hơn một thế
kỉ cho Đại Việt. Góp phần
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần).
chặn đứng làn sóng xâm HS: lược của quân Mông
Nguyên đối với Nhật Bản,
- Trả lời câu hỏi của GV. các nước Đông Nam Á.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm. - Khẳng định tinh thần
quật cường, khí phách của
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi nhóm bạn trình một dân tộc không chịu
bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
khuất phục trước kẻ thù.
Để lại nhiều bài học quý
B4: Kết luận, nhận định (GV)
giá trong cuộc đấu tranh,
Nhóm Hs đánh giá nhóm bạn bảo vệ Tổ quốc.
GV đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của các nhóm HS,
chuẩn xác kiến thức. HĐ 3: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể
b) Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập của GV giao c) Sản phẩm:
Bài tập 1: Đáp án đúng của bài tập.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS
1. Từ thông tin trong bài, em hãy điền các trận đánh tiêu biểu vào các ô trống
tương ứng với từng cuộc kháng chiến
2. Từ kiến thức đã học, em hãy đánh giá vai trò của Trần Thủ Độ và Trần
Hưng Đạo trong cuộc kháng chiến chống xâm lược Mông - Nguyên. 190
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS xác định yêu cầu của đề bài và suy nghĩ cá nhân để làm bài tập
- GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu đề và làm bài tập
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS.
* Vai trò của Trần Thủ Độ: 191
- Kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ năm 1258 này, Trần Thủ Độ giữ vai
trò là Tổng chỉ huy của cuộc chiến đấu.
- Củng cố, giữ vững tinh thần dám đánh và quyết thắng của quân dân Đại Việt. Khi
trả lời vua Trần rằng “Đầu tôi chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo”!
* Vai trò của Trần Hưng Đạo:
- Là vị chỉ huy quân đội, lãnh đạo tối cao cùng với các vua Trần.
- Đưa ra những chủ trương kế sách đúng đắn, là điều kiện tiên quyết dẫn đến thắng
lợi của các cuộc kháng chiến.
HĐ 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Củng cố và mở rộng kiến thức nội dung của bài học cho HS
b) Nội dung: GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Bài làm của HS
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: (GV giao bài tập) Bài tập:
Theo em, nhân tố quyết định tạo nên chiến thắng trong các cuộc kháng chiến
chống Mông- Nguyên là gì? Nhân tố đó được kế thừa và phát huy thế nào trong thời bình?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn các em tìm hiểu yêu cầu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cầu của bài tập.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tập ra giấy và nộp lại cho GV qua hệ thống CNTT mà GV hướng dẫn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS, nhắc nhở những HS không nộp bài hoặc nộp bài
không đúng qui định (nếu có).
+ Nhân tố quan quyết định tạo nên chiến thắng trong các cuộc kháng chiến chống
Mông - Nguyên là: “vua tôi đồng lòng, anh em hòa mục, cả nước góp sức” và sự
chỉ đạo chiến lược sáng suốt, tài tình của Bộ Thống soái Đại Việt, đứng đầu là các
vua Trần và Hưng Đạo vương Trần Quốc Tuấn.
+ Nhân tố đó được kế thừa và phát huy trong thời bình: 192
* Nhân dân tin tưởng và đồng lòng với sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng Sản Việt Nam.
* Nhân dân chung sức đồng lòng cùng Đảng quyết tâm khắc phục các hậu quả do
thiên tai gây ra, chống lại đại dịch Covid 19,v.v…
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau. -- 193
Ngày soạn: .................................................
Ngày giảng: ...............................................
BÀI 18: CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÀ HỒ VÀ CUỘC KHÁNG
CHIẾN CHỐNG QUÂN MINH (1400 -1407)
I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức
Sau khi học xong bài, học sinh
- Nắm được âm mưu, những hành động bành trướng và những thủ đoạn cai trị của nhà Minh..
- Nắm được diễn biến, kết quả, ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa quý tộc Trần, tiêu biểu là
Trần Ngỗi và Trần Quý Kháng. 2. Thái độ
- Giáo dục truyền thông yêu nước của nhân dân.
- Thấy được vai trò lớn của quần chúng nhân dân trong các cuộc khởi nghĩa. 3. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tư duy logic xâu chuỗi các sự kiện ,các vấn đề lịch sử.
- Kĩ năng thu thập và xử lí thong tin, thuyết trình, phân tích đánh giá, liên hệ thực tế.
- Đánh giá công lao các nhân vật lịch sử ý nghĩa các sự kiện lịch sử.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. - Năng lực chuyên biệt
+ Năng lực tái hiện lại những cuộc kháng chiến của khởi nghĩa chống quân Minh
+ Năng lực thực hành bộ môn: Sưu tầm tài liệu tranh ảnh, ca dao, tục ngữ nói về tội ác
của nhà Minh và cuộc kháng chiến nhà Hồ chống quân Minh.
+ So sánh phân tích tình hình chính trị xã hội nước ta qua các giai đoạn thăng trầm của lịch sử. 194
+ Vận dụng kiến thức vào giải quyết tình huống, căm thù sự thống trị nhà Minh yêu quý
các anh hung dân tộc, ra sức học tập để góp công sức nhỏ của mình vào sự nghiệp CNH HĐH đất nước.
II. Phương pháp dạy học III. Phương tiện IV. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của Giáo viên
- Giáo án word và Powerpoint. - Tivi
2. Chuẩn bị của học sinh
- Đọc trước sách giáo khoa và hoàn thành các nhiệm vụ được giao.
- Sưu tầm tư liệu, tranh ảnh về cuộc kháng chiến chống quân Minh. V. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới
3.1. Hoạt động khởi động
- Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được đó là
sự xâm lược của nhà Minh và cuộc kháng chiến của nhà Hồ, đưa học sinh vào tìm hiểu
nội dung bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
- Phương pháp: Trực quan.
- Thời gian: 3 phút.
- Tổ chức hoạt động:
GV treo bảng lược đồ: cuộc xâm lược của nhà Minh vào đầu thế kỉ XV và đặt câu hỏi
vịn vào cớ nào, nhà Minh xâm lược nước ta?
Diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Minh vào đầu thế kỉ XV? Kết quả? 195
Vì sao nhà Hồ chống quân Minh thất bại nhanh chóng? - HS suy nghĩa trả lời - Dự kiến sản phẩm
- Vịn vào cớ nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần
- HS dựa vào SGK trả lời
- Không được sự ủng hộ toàn dân
GV minh họa câu nói con trai HQL Hồ Nguyên Trường “ Tôi không sợ đánh, chỉ sợ lòng dân không theo”.
Trên cơ sở ý kiến GV dẫn dắt vào bài hoặc GV nhận xét và vào bài mới: Sau 3 lần
kháng chiến chống MN, nhà Trần lao vào con đường ăn chơi truy lạc ,sự ăn chơi vô độ
của vua quan nhà Trần, làm cho nhà Trần đi vào con đường suy yếu, không đủ sức điều
khiển triều chính lợi dụng tình hình đó nhà Minh đem quân hạch sách đủ điều. Đằng sau
những đòi hỏi ngang ngược vô lí nhà Minh muốn xâm lược nước ta nhà Hồ lên thay nhà
Trần năm 1400 nhà Minh càng xúc tiến hơn nữa âm mưu xâm lược của mình. Để biết
được nhà Hồ đã đối phó như thế nào trước sự xâm lược của nhà Minh, chúng ta cùng
tìm hiểu nội dung bài học hôm nay.
3.2. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Nhà Hồ thành lập Mục tiêu:
- Sự sụp đổ của nhà Trần, Nhà Hồ thành lập là điều tất yếu
- Bối cảnh thành lập nhà Hồ
- Phương pháp: nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
- Phương tiện: Tivi - Thời gian: 9 phút - Tổ chức hoạt động
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm (Nội dung chính)
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Nhà Hồ thành lập.
GV chia lớp thành 4 nhóm các nhóm đọc mục I -Năm 1400, nhà Trần suy sụp, Hồ
SGK và thực hiện yêu cầu sau
Quý Ly lên ngôi lập ra nhà Hồ. 196
Nhóm 1. Nhà Hồ được thành lập trong bối cảnh -Đổi quốc hiệu là Đại Ngu như thế nào?
Nhóm 2,3 : Đọc tiểu sử HQL và cho biết HQL là người như thế nào?
Nhóm 4: Nhận xét về thời điểm thực cải cách HQL
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS đọc SGK và thực hiện yêu cầu. GV khuyến
khích học sinh hợp tác với nhau khi thực khi thực
hiện nhiệm vụ học tập, GV đến các nhóm theo
dõi, hỗ trợ HS làm việc những bằng hệ thống câu hỏi gợi mở.
Bước 3. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày.
Bước 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết quả của nhóm trình bày.
GV bổ sung phần phân tích nhận xét, đánh giá, kết
quả thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh.
Chính xác hóa các kiến thức đã hình thành cho học sinh.
Hoạt động 2. cải cách của Hồ Quý Ly.
- Mục tiêu: Học sinh nắm được những biện pháp cải cách của Hồ Quý Ly.
- Phương pháp: Thảo luận nhóm - Phương tiện + Tivi. - Thời gian: 13 phút - Tổ chức hoạt động
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm (Nội dung chính) 197
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành 5 nhóm các nhóm đọc mục 2 2. Những biện pháp cải cách của Hồ
SGK thảo luận và hoành thành các yêu cầu sau Quý Ly. - Chính trị: Thời gian Lĩnh Vực Nội Dung
+Thay thế dần các võ quan cao cấp do
quý tộc, tôn thất nhà Trần = những
người không phải nhà Trần thân cận với mình.
Nhóm 1 : lĩnh vực chính trị
+Đổi tên 1 số đơn vị hành chính cấp
trấn và quy định cách làm việc của bộ
Nhóm 2: Kinh tế_ tài chính
máy chính quyền các cấp Nhóm 3: Xã Hội
+ Quy định cách làm việc của bộ máy
Nhóm 4: Văn hóa, Giáo dục chính Quyền các cấp. Nhóm 5: Quân sự -Kinh tế:
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
+Ban hành chính sách hạn điền, phát
hành tiền giấy thay tiền đồng, quy định
HS đọc SGK và thực hiện yêu cầu. GV khuyến lại biểu thuế đinh, thuế ruộng.
khích học sinh hợp tác với nhau khi thực khi thực
hiện nhiệm vụ học tập, GV đến các nhóm theo - Xã hội:
dõi, hỗ trợ HS làm việc những bằng hệ thống câu Thực hiện chính sách hạn nô. hỏi gợi mở. Bướ
- Văn hóa, giáo dục:
c 3. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+Dịch chữ Hán ra chữ Nôm, sửa đổi
quy chế học tập, thi cử.
- Đại diện các nhóm trình bày.
Bước 4. Đánh giá kế
+Các nhà sư dưới 50 tuổi phải hoàn
t quả thực hiện nhiệm vụ tục. học tập
- Quốc phòng:
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết quả của nhóm trình bày.
Tăng cường củng cố quân đội, quốc
phòng, chế tạo nhiều vũ khí mới….
GV bổ sung phần phân tích nhận xét, đánh giá, kết
quả thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh.
Chính xác hóa các kiến thức đã hình thành cho học sinh.
3. Hoạt động 3 : Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh 1406 -1407
- Mục tiêu: nắm được diễn biến cuộc xâm lược nhà Minh và sự thất bại nhanh chóng của nhà Hồ 198
- Phương pháp: hoạt động nhóm - Phương tiện + Tivi + Tranh ảnh - Thời gian: 12 phút - Tổ chức hoạt động
Hoạt động của GV & HS Nội dung
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1/ Cuộc xâm lược của quân
Minh và sự thất bại của nhà

GV giao nhiệm vụ cho HS, chia cả lớp thành 4 nhóm Hồ:
các nhóm đọc nội dung và mục I SGK thảo luận và
thực hiện các yêu cầu sau.
a/ nguyên nhân: vịn vào cớ
nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần
Nhóm 1: Vịn vào cớ nào nhà Minh xâm lược nước ta?
Đó có phải là nguyên nhân chính không? b/ Diễn biến SGK
Nhóm 2: Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống C/ kết quả: thất bại
Quân Minh của nhà Hồ qua lược đồ?
d/ Nguyên nhân: không được
Nhóm 3: kết quả? Nguyên nhân thất bại.
sự ủng hộ toàn dân
Nhóm 4: vì sao nhà trần 3 lần chống Mn đều thắng lợi ,
mà nhà Hồ chống quân Minh lại thất bại nhanh chóng..
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS đọc SGK và thực hiện yêu cầu. GV khuyến khích
học sinh hợp tác với nhau khi thực khi thực hiện nhiệm
vụ học tập, GV đến các nhóm theo dõi, hỗ trợ HS làm
việc những bằng hệ thống câu hỏi gợi mở.
Bước 3. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày.
Bước 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết quả của nhóm 199 trình bày.
GV bổ sung phần phân tích nhận xét, đánh giá, kết quả
thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh. Chính xác
hóa các kiến thức đã hình thành cho học sinh.
3.3. Hoạt động luyện tập:
- Mục tiêu: Nhằm củng cố, hệ thống hóa, hoàn thiện kiến thức mới mà HS đã được lĩnh
hội ở hoạt động hình thành kiến thức về cuộc xâm lược của nhà Minh, chính sách cai trị
của nhà Minh và những cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của quý tộc Trần.
- Thời gian: 3 phút
- Phương thức tiến hành: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân,
trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. Trong quá trình làm việc HS có thể trao đổi với bạn hoặc thầy, cô giáo.
GV dùng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan, tự luận và yêu cầu học sinh chọn
đáp án đúng trả lời trên bảng con (trắc nghiệm).

Câu 1: Câu nói “ Tôi không sợ đánh, chỉ sợ long dân không theo” của ai? a/ Hồ Quý Ly b/ Hồ Nguyên Trừng c/ Trần Ngỗi d/ Trần Quý KHoáng
Câu 2: Chính sách xóa bỏ quốc hiệu nước ta đổi thành quận Giao Chỉ sát nhập vào
Trung Quốc thuộc lĩnh vực nào ?
a/ Chính trị b/ Kinh Tế c/ Văn hóa d/ Quân sự Câu 3:
Độc ác thay, trúc Nam sơn không ghi hết tội
Dơ bẩn thay, nước đông Hải không rửa hết mùi 200
2 câu thơ trên trích từ tác phẩm nào
a/ Đại Việt sử kí toàn thư b/ Binh thư yếu lược c/ Vân Đài loại ngữ d/ Bình Ngô đại cáo
Câu 4: Cuộc KN nào thất bại do nội bộ chia rẽ, mất đoàn kết a/ Phạm Ngọc b/ Lê Ngã c/ Trần Ngỗi d/ Trần Quý Khoáng
Câu 5: Tháng 12- 1408 nghĩa quân Trần Ngỗi thắng trận lớn ở đâu? a/ Yên Mô ( Ninh Bình)
b/ Hóa Châu ( Thừa Thiên Huế) c/ Thăng Hoa ( Quảng Nam) d/ Bô Cô ( Nam Định)
Câu 6: Vì sao cuộc kháng chiến nhà Hồ Chống quân Minh Thất bại nhanh chóng?
a/ Nhà Minh tấn công bất ngờ
b/ Không được sự ủng hộ toàn dân
c/ Nhà Hồ chưa chuẩn bị chu đáo
d/ Lực lượng nhà Minh quá mạnh
Câu 7: Mục đích thâm độc của chính sách đồng hóa là gì? a/ Cướp đất lâu dài b/ Vơ vét của cải
c/ Vơ vét tài nguyên , khoáng sản d/ Cướp dân lâu dài 201
3.4.Hoạt động tìm tòi mở rộng:
- Mục tiêu: Vận dụng kiến thức mới mà HS đã được lĩnh hội để giải quyết những vấn
đề mới trong học tập và thực tiễn về cuộc đấu tranh bảo vệ tổ quốc. HS biết nhận xét,
đánh giá, rút ra bài học kinh nghiệm về cuộc kháng chiến nhà Hồ bị thất bại.
- Phương thức tiến hành: Các câu hỏi sau khi hình thành kiến thức mới
Đường lối kháng chiến của nhà Trần khác gì so với cuộc kháng chiến của nhà Hồ. 202 -- Bài 20
ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (… tiết)
I. MỤC TIÊU (Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được)
1. Về kiến thức:
- Mô tả được sự thành lập nhà Lê Sơ.
- Nhận biết được tình hình kinh tế thời Lê Sơ.
- Giới thiệu được sự phát triển văn hóa, giáo dục và một số danh nhân văn hóa tiêu biểu thời Lê Sơ.
2. Về năng lực:
- Biết sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về Vương triều Lê Sơ
- Vận dụng những hiểu biết về những thành tựu của Vương triều Lê Sơ để
giới thiệu đất nước, con người Việt Nam.
3. Về phẩm chất:
- Tự hào về truyền thống lịch sử dân tộc, có ý thức trách nhiệm với cộng đồng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV.
- Một số video, tranh ảnh liên quan đến nội dung bài học. - Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Kết nối kiến thức từ cuộc sống vào nội dung bài học. 203
- Xác định được vấn đề chính của nội dung bài học. b) Nội dung:
GV: Chia nhóm lớp và giao nhiệm vụ.
HS quan sát hình ảnh, làm việc nhóm để trả lời câu hỏi của GV c) Sản phẩm:
- HS mô tả được các nét cơ bản của hình rồng thời Lê Sơ.
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Gv chiếu hình đôi rồng đá ở điện Kính Thiên và đặt câu hỏi:
? Em hãy quan sát và mô tả lại hình rồng thời Lê sơ .
? Em có nhận xét gì về kĩ thuật điêu khắc đá ở thời Lê Sơ?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Hướng dẫn HS quan sát, phân tích hình ảnh và trả lời câu hỏi.
HS: Quan sát, phân tích hình ảnh và ghi kết quả thảo luận ra phiếu học tập.
B3: Báo cáo thảo luận GV:
- Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày sản phẩm.
- Hướng dẫn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn). HS: 204
- Đại diện báo cáo sản phẩm nhóm
- HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét (hoạt động nhóm của HS và sản phẩm), chốt kiến thức, chuyển dẫn vào
hoạt động hình thành kiến thức mới.
- Viết tên bài, nêu mục tiêu chung của bài và dẫn vào HĐ tiếp theo.
HĐ 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Sự thành lập Vương triều Lê Sơ
a) Mục tiêu: Giúp HS mô tả được sự thành lập nhà Lê Sơ về: sự ra đời, tổ chức nhà
nước, quân đội, luật pháp.
b) Nội dung: GV đặt câu hỏi, HS trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
1. Sự thành lập Vương triều Lê Sơ
1,Em hãy dựa vào nội dung mục 1 SGK hoàn thành
phiếu học tập sau trong thời gian 5p (Làm việc cá nhân)
- Năm 1428 Lê Lợi lên ngôi
hoàng đế lấy quốc hiệu là Đại
1.Nhà Lê Sơ được thành lập vào năm:
Việt, đóng đô ở Thăng Long 2.Quốc hiệu là:
- Hoàng đế nắm mọi quyền 3.Kinh đô đóng ở
hành, là tổng chỉ huy quân đội
4.Đứng đầu nhà nước là
- Đất nước chia thành các đạo,
5.Cả nước được chia thành các
dưới đạo là các phủ, xã 6. Quân đội bao gồm
-Quân đội được tổ chức theo
7. Quân được tổ chức theo lối
chính sách ngụ binh ư nông. 8. Ban hành bộ luật
Luật pháp được coi trọng, ban
hành Quốc triều hình luật với
205
9. Đến năm 1471 lãnh thổ Đại Việt được
nhiều nội dung tiến bộ mở rộng tới
-Coi trọng việc bảo vệ lãnh thổ
2, Trao đổi với bạn bên cạnh để rút ra điểm giống
nhau và khác nhau về tổ chức nhà nước, luật pháp
của Đại Việt thời Lê Sơ với thời nhà Trần?
3. Tư liệu 1 và nội dung SGK đã thể hiện quyết tâm
bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của nhà Lê Sơ như thế nào?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS trả lời HS:
- Đọc, nghiên cứu nội dung trong SGK để hoàn thành phiếu học tập.
- Thảo luận với bạn, nhớ lại kiến thức bài trước để trả lời câu hỏi.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS trả lời.
HS trả lời câu hỏi của GV.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Nhận xét câu trả lời của HS và và chốt kiến thức lên màn hình.
2. Tình hình kinh tế, xã hội
a) Mục tiêu: HS trình bày được những nét chính về tình hình kinh tế, xã hội của Đại Việt thời Lê Sơ. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT dạy học dự án để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức. 206
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy tóm tắt hoạt động kinh tế thời Lê Sơ, câu trả lời đúng của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
2. Tình hình kinh tế, xã hội
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ: (giao từ tiết trước) a.Kinh tế
? Nghiên cứu nội dung mục 2 SGK trang 85, 86 và vẽ sơ
đồ tư duy tóm tắt hoạt động kinh tế thời Lê Sơ? ( HS làm => Kinh tế phục hồi việc ở nhà)
nhanh, ổn định, phát triển hưng thịnh
? Em có ấn tượng với thành tựu kinh tế nào nhất? Lí giải sự lựa chọn của em? b. Xã hội
? Nhận xét về kinh tế Đại Việt thời Lê Sơ so với thời - Gồm: Trần? + Tầng lớp quý tộc có
? Xã hội Đại Việt thời Lê Sơ gồm những tầng lớp nào? nhiều đặc quyền đặc lợi
Nêu địa vị, vai trò của từng tầng lớp trong xã hội? + Nông dân: chiếm số
B2: Thực hiện nhiệm vụ đông, được chia ruộng
công,phải nộp thuế và các
HS suy nghĩ cá nhân và thảo luận nhóm để hoàn thành nghĩa vụ khác nhiệm vụ.
+ Thợ thủ công và thương
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm (nếu cần). nhân: không được coi
B3: Báo cáo, thảo luận trọng GV:
+ Nô tì có xu hướng giảm
- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày sp của nhóm, HS trả lời.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần). HS:
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Trả lời câu hỏi của GV. 207
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi nhóm bạn trình
bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS.
- Chuyển dẫn sang phần luyện tập.
3. Phát triển văn hóa - giáo dục
a) Mục tiêu: Giúp HS nắm được những thành tựu văn hóa – giáo dục tiêu biểu thời Lê Sơ. b) Nội dung:
- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu nội dung SGK và điền vào phiếu học tập, trả lời
các câu hỏi của giáo viên.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Bản thống kê các thành tựu văn hóa tiêu biểu thời Lê Sơ, câu trả lời đúng của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
3. Phát triển văn hóa - giáo dục
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ:
-> Văn hóa đạt được nhiều
? Nghiên cứu nội dung mục 3 SGK và hoàn thành phiếu thành tựu học tập sau trong 5p
- Giáo dục rất phát triển: Lĩnh vực Thành tựu tiêu biểu
+ Dựng lại Quốc Tử Giám, Tôn giáo
lập nhiều trường học, tổ Văn học chức đều các khoa thi Sử học
+ Nội dung học tập, thi cử: Toán học đạo nho
+tổ chức được 26 khoa thi 208 Kiến trúc – điêu
tiến sĩ, lấy đỗ 989 tiến sĩ khắc và 20 trạng nguyên Y học
? Nhận xét về các thành tựu văn hóa thời Lê Sơ so với
thời Trần? Giải thích nguyên nhân?
? Ở thời Lê Sơ tình hình giáo dục , thi cử ở nước ta phát triển như thế nào?
? Khai thác tư liệu 2 và thông tin SGK, hãy cho biết vì
sao nhà Lê Sơ chú trọng phát triển giáo dục, khoa cử?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ cá nhân và thảo luận nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận GV: - Yêu cầu HS trả lời.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần).
- Cho HS xem tư liệu về giáo dục thời Lê Sơ HS:
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi nhóm bạn trình
bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS. 209
- Chuyển dẫn sang phần luyện tập.
4. Một số danh nhân văn hóa tiêu biểu
a) Mục tiêu: HS biết, hiểu được thân thế, sự nghiệp của một số danh nhân văn hóa tiêu biểu thời Lê Sơ. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT dạy học dự án để tổ chức cho HS khai thác đơn vị kiến thức.
- HS suy nghĩ cá nhân, làm việc nhóm và hoàn thiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Hs kể lại những câu chuyện về con người, thân thế, sự nghiệp của một
số danh nhân văn hóa tiêu biểu thời Lê Sơ,
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
4. Một số danh nhân văn hóa tiêu biểu
? Nghiên cứu nội dung mục 4 SGK và tra cứu mạng
internet để hoàn thành phiếu học tập sau: a. Nguyễn Trãi (giao từ tiết trước) b. Lê thánh Tông Số Tên các danh Lĩnh
vực Tác phẩm/ Câu nói/ sự c. Lương Thế Vinh TT nhân đóng góp
kiện nổi bật của các danh nhân d. Ngô Sỹ Liêm 1, 2. 3. 4.
-Gv t/c cho hs tham gia trò chơi: Ông là ai? 1.Nguyễn Trãi
- Ông là người được UNESCO công nhận là danh nhân văn hóa thế giới? 210
- Năm 1442 bị khép vào tội “ tru di tam tộc” - Ông tham gia k/n Lam Sơn - Hiệu là Ức Trai 2.Lê Thánh Tông
- Ông là chủ soái Hội Tao đàn
- Tên thật là Lê Tư Thành
- Là người đưa triều Lê sơ phát triển tới đỉnh cao về nhiều mặt
- Là người tiến hành nhiều cải cách về chính trị, quân
sự, kinh tế, giáo dục, văn hóa 3. Lương Thế Vinh
- Ông đỗ trạng nguyên năm 1464?
- Là một nhà giáo dục giỏi
- Là tác giả của cuốn Đại hình toán pháp – cuốn sách
giáo khoa toán đầu tiên của nước ta
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS nghiên cứu SGK, tư liệu, tư liệu từ Internet để hoàn
thành phiếu học tập và tham gia trò chơi: Ông là ai?
GV cung cấp tư liệu, hướng dẫn hs tìm tư liệu trên mạng Internet (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận GV: - Yêu cầu HS trả lời.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần).
- Điều hành trò chơi Ông là ai? HS:
- HS lên trình bày phiếu học 211
- Tham gia trò chơi : Ông là ai
bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS.
- Chuyển dẫn sang phần luyện tập. HĐ 3: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể
b) Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập của GV giao
c) Sản phẩm: Phiếu học tập hoàn chỉnh của học sinh, câu trả lời của họ sinh
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS
Bài 1: Em hãy cho biết các vua nhà Lê sơ đã có biện pháp gì để bảo vệ và khẳng
định chủ quyền lãnh thổ, lãnh hải của Đại Việt.
Bài 2: Viết một bài giới thiệu ngắn về 1 danh nhân văn hóa tiêu biểu thời Lê sơ mà em thích.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS xác định yêu cầu của đề bài và suy nghĩ cá nhân để làm bài tập
- GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu đề và làm bài tập
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS.
HĐ 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Củng cố và mở rộng kiến thức nội dung của bài học cho HS
b) Nội dung: GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ. 212
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy về Đại Việt thời Lê Sơ (1428 -1527)
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: (GV giao bài tập)
Bài tập: Hãy vẽ sơ đồ tư duy về Đại Việt thời Lê Sơ (1428 -1527)
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn các em tìm hiểu yêu cầu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cầu của bài tập.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tập ra giấy và nộp lại cho GV vào tiết học sau
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS, nhắc nhở những HS không nộp bài hoặc
nộp bài không đúng qui định (nếu có).
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau. -- 213 Bài 21
VÙNG ĐẤT PHÍA NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI (… tiết) I. MỤC TIÊU
1. Về năng lực: * Năng lực chung
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố
năng lực của học sinh như sau:
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc SGK, quan sát tranh ảnh để
tìm hiểu về vùng đất phía Nam từ đầu TK X đến đầu TK XVI
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất giải pháp và đánh giá các giải pháp của bạn
* Năng lực chuyên biệt 214
Bước đầu rèn luyện các năng lực lịch sử: tìm hiểu LS; nhận thức và tư duy
LS; vận dụng bài học lịch sử vào thực tiễn. Cụ thể:
- Biết sưu tầm, khai thác tư liệu, kênh hình trong học tập lịch sử, rèn luyện
năng lực tìm hiểu lịch sử
- Biết trình bày, suy luận, phản biện, tranh luận vế một vấn để lịch sử, rèn
luyện năng lực nhận thức và tư duy lịch sử
- Nêu được những diễn biến cơ bản về chính trị, kinh tế, văn hoá của vùng
đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế ki XVI.
- Tìm kiếm, sưu tầm được tư liệu để phục vụ cho bài học và thực hiện các
hoạt động thực hành, vận dụng.
2. Về phẩm chất:
- Bổi dưỡng tinh thần quý trọng, có ý thức bảo vệ đối với những thành tựu và
di sản văn hoá của Chăm-pa, của cư dân sinh sống ở vùng đất Nam Bộ từ thế kỉ X
đến đầu thế kỉ XVI để lại.
- Tôn trọng sự đa dạng về văn hoá của các dân tộc trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo án biên soạn theo định hướng phát triển phẩm chất và năng lực cho HS.
- Một số video, tranh ảnh liên quan đến nội dung bài học:
+ Lược đồ Vương quốc Chăm-pa từ thế kỉ X đến thế kỉ XVI
+ Video về lãnh thổ Đại Việt, Chăm-pa từ thế kỉ X đến thế kỉ XVI
+ Video về vùng Nam Bộ từ thế kỉ I đến thế kỉ XVI
+ Tranh ảnh về thành tựu văn hoá Chăm-pa, vùng đất Nam Bộ từ đầu
thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI - Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: MỞ ĐẦU 215 a) Mục tiêu:
- Tạo sự tò mò, ham học hỏi và lòng khao khát muốn tìm hiểu những điều ở hoạt
động hình thành kiến thức mới của bài học; tạo không khí hứng khởi để HS bắt đầu một tiết học mới.
b) Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức trò chơi Lật mảnh ghép
- HS hoạt động cá nhân, trả lời các câu hỏi để lật mở các mảnh ghép, tìm ra bức hình ẩn giấu phía sau.
+ Câu 1: Từ khoảng thế kỉ VII TCN đến những thế kỉ đầu Công nguyên, trên lãnh
thổ Việt Nam đã hình thành các quốc gia sơ kì nào?
(Văn Lang, sau đó là Âu Lạc, Chăm-pa, Phù Nam)
+ Câu 2: Địa bàn chủ yếu của nhà nước Văn Lang là khu vực nào?
(Khu vực Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ)
+ Câu 3: Tôn giáo chiếm địa vị độc tôn thời Lê sơ? (Nho giáo)
+ Câu 4: Kể tên các danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ?
(Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông, Lương Thế Vinh, Ngô Sĩ Liên) 216
Tiếp đó HS đọc nhanh kênh chữ, quan sát kênh hình giới thiệu về cụm tháp Dương
Long và trả lời câu hỏi:
1. Trong giai đoạn từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI, vùng đất phía Nam của Đại
Việt bao gồm những phần lãnh thổ nào thuộc Việt Nam hiện nay?
2. Kênh hình gợi cho em suy nghĩ gì về vùng đất phía Nam Việt Nam từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI?
- HS quan sát hình ảnh, có thể trao đổi với bạn cùng bàn để trả lời
- GV gọi đại diện 2-3 HS trình bày kết quả của mình, các HS khác nhận xét, bổ sung
- Trên cơ sở trả lời của HS, GV nêu ra vấn đề để định hướng nhận thức của HS và
kết nối vào bài: Từ đầu thế kỉ X đến thế kỉ XVI, vương quốc Chăm-pa và vùng đất
Nam Bộ tiếp tục phát triển theo tiến trình lịch sử riêng, sau đó từng bước hội nhập
vào dòng chảy lịch sử - văn hóa Việt Nam thống nhất.

Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Diễn biến cơ bản về chính trị của vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X
đến đầu thế kỉ XVI
a) Mục tiêu: Nêu được những diễn biến cơ bản về chính trị của vùng đất phía
Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.
b) Tổ chức thực hiện 217
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- HS xem video, đọc thông tin trong SGK trang 93, hoạt động cặp đôi hoàn thành phiếu học tập: a. Chăm-pa Thời gian
Sự kiện chính trị tiêu biểu b. Vùng đất Nam Bộ Thời gian
Sự kiện chính trị tiêu biểu
Dự kiến sản phẩm: a. Chăm-pa Thời gian
Sự kiện chính trị tiêu biểu
Từ đầu thế kỉ X đến
Thường xuyên xảy ra chiến tranh với 2 nước Đại Việt và đầu thế kỉ XVI Cam-pu-chia Cuối thế kỉ XIII
Chăm-pa và Đại Việt thiết lập mối quan hệ hoà hiếu Nửa sau thế kỉ XIV
Xung đột giữa Chăm-pa và Đại Việt lại tái diễn đến cuối thế kỉ XV b. Vùng đất Nam Bộ Thời gian
Sự kiện chính trị tiêu biểu Thế kỉ VII
Phù Nam bị Chân Lạp xâm chiếm, vùng đất Nam Bộ
thuộc quyền cai quản của Chân Lạp
Những thế kỉ sau đó Chân Lạp không quản lí được vùng đất Nam Bộ. Nam Bộ
bị bỏ hoang từ thuở đó 218 Cuối thế kỉ XVI
Có sự xuất hiện và khai phá của người Việt
- Sau khi hoàn thành bảng, HS tiếp tục hoạt động cá nhân và trả lời câu hỏi:
1. Dựa vào phiếu học tập vừa hoàn thành, nhận xét khát quát về mối quan hệ của
Chăm-pa và Đại Việt qua các thời kì?

(+ Từ TK X đến TK XIII chiến tranh, xung đột.
+ Từ cuối TK XIII đến đầu TK XIV quan hệ hoà hiếu.
+ Nửa sau TK XIV đến đầu TK XVI chiến tranh, xung đột lại tái diễn
-> đan xen giữa xung đột và hoà hiếu)
2. Nhận xét về lãnh thổ Chăm-pa qua các thời kì? Giải thích vì sao? (Sáp nhập
vào Đại Việt ->Thu hẹp dần)
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm (nếu cần)
HS đọc SGK, quan sát kênh hình và làm việc cặp đôi hoặc cá nhân để hoàn thành nhiệm vụ.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày, báo cáo sản phẩm.
HS báo cáo sản phẩm (những HS còn lại theo dõi, nhận xét và bổ sung cho bạn)
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và sản phẩm học tập của HS.
- Khắc sâu kiến thức về lãnh thổ Chăm-pa, Đại Việt qua các thời kì:
+ Năm 1069, Lý Thánh Tông nam chinh đánh Chiêm Thành và bắt được vua
Chiêm là Chế Củ (Jaya Rudravarman), đem về Thăng Long. Để được tha vua
Chiêm đã cắt vùng đất phía bắc Chiêm Thành gồm ba châu Bố Chính, Ma
Linh, Địa Lý cho Đại Việt. Những châu ấy nay ở địa hạt các huyện Quảng
Ninh, Quảng Trạch, Bố Trạch, Tuyên Hoá, Lệ Thuỷ tỉnh Quảng Bình và
huyện Bến Hải tỉnh Quảng Trị.
+ Năm 1306 vua Chế Mân (Jaya Simhavarman) của Chiêm Thành cắt đất hai
châu Ô và Rí cho vua Trần Anh Tông để làm sính lễ cưới Công chúa Huyền
Trân của Đại Việt, vùng đất mà ngày nay là nam Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế.
Biên giới phía nam của Đại Việt lúc này tiến đến đèo Hải Vân. 219
+ Năm 1402, Hồ Quý Ly sai Hồ Hán Thương mang đại quân đi đánh Chiêm
Thành. Vua Chiêm dâng vùng đất ngày nay là Quảng Nam, Quảng Ngãi cho nhà
Hồ. Nhà Hồ đặt nơi đây là lộ Thăng Hoa
+ Sau thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế, lập ra nhà Lê
sơ. Ranh giới của Đại Việt và Chăm-pa là đèo Hải Vân như ở thời Trần.
+ Năm 1471 vua Lê Thánh Tông đưa 20 vạn quân tiến đánh vào kinh
đô Vijaya (Bình Định) của Chiêm Thành, kinh đô Vijaya bị thất thủ. Lê Thánh
Tông đã sáp nhập vùng đất bắc Chiêm Thành vào Đại Việt (ngày nay là 3
tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định) lập ra đạo Quảng Nam. Phần đất còn lại
của Chiêm Thành vua Lê Thánh Tông đã chia làm 3 vương quốc Nam Bàn, Hoa
Anh, Chăm-pa và giao cho tướng, hoàng thân còn lại của Chiêm Thành trấn giữ và
có nghĩa vụ triều cống Đại Việt. Vua Lê cho lập 2 nước đệm là Hoa Anh và Nam
Bàn để cư dân 2 nước Chăm-pa và Đại Việt có thể tự do sinh sống, qua lại tạo nên
sự yên ổn lâu dài ở phía nam. Như vậy đến năm 1471 lãnh thổ Chăm-pa chỉ còn
từ đèo Cù Mông (ranh giới giữa Bình Định và Phú Yên ngày nay) đến sông Dinh (Bình Thuận ngày nay)
- Chốt kiến thức và chuyển dẫn sang nội dung sau.
2. Tình hình kinh tế, văn hoá vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI
a) Mục tiêu: Trình bày được những nét chính về kinh tế, văn hoá của vùng đất
phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- GV chia nhóm lớp thành 2 hoặc 4 nhóm
- HS đọc thông tin trong SGK tr94,95, hoạt nhóm hoàn thành nhiệm vụ: Trình bày
khái quát những nét chính về kinh tế, văn hoá vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X
đến đầu thế kỉ XVI?
220
- HS làm trên giấy bìa A0, có thể làm dưới dạng sơ đồ tư duy hoặc bảng thống kê…
Dự kiến sản phẩm: Lĩnh vực Thành tựu
- Trồng lúa giữ vai trò chủ đạo.
- Nghề đánh cá phát triển, và trở thành một ngành kinh tế quan trọng
của cư dân thời kì này. Kinh tế
- Một số nghề thủ công được duy trì và phát triển: đồ gốm, dệt vải, đóng thuyền,…
- Buôn bán sản vật, trao đổi hàng hóa với thương nhân nước ngoài.
- Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XV, Đại Việt đã tổ chức nhiều đợt di dân
vào vùng phía Nam. Người Việt và người Chăm sinh sống hòa thuận, hòa nhập về văn hóa.
Văn hoá - Người Việt tôn trọng và tiếp thu tín ngưỡng của người Chăm.
- Nhiều đền tháp Chăm trở thành nơi thờ cúng chung của cả người Việt và người Chăm.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc SGK, suy nghĩ cá nhân và thảo luận nhóm.
GV hướng dẫn, hỗ trợ các em thảo luận nhóm (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận
GV: - Yêu cầu HS trả lời, yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày, nhận xét (nếu cần).
HS: - Trả lời câu hỏi của GV.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của nhóm.
- HS các nhóm còn lại quan sát, theo dõi nhóm bạn trình bày và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS. 221
- GV bổ sung, khắc sâu kiến thức bằng các câu hỏi:
1. Giới thiệu về các H21.6, 21.9 tr94,95?
2. Hoạt động kinh tế nào của Chăm-pa khiến em ấn tượng nhất? Vì sao? (Gợi ý:
HS có thể ấn tượng nhất với hoạt động thương nghiệp của vương quốc Chăm-pa.
Vì: từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI, Chăm-pa là điểm dừng chân của thương nhân
và các nhà hàng hải, thám hiểm nổi tiếng thế giới như: Mác-cô Pô-lô,… Từ thế kỷ
10, các cảng của Chăm Pa đã được biết đến như là những thương cảng quan trọng
trên Biển Đông, nằm trên hành trình thương mại đường biển giữa phương Đông và
phương Tây vẫn được gọi là “Con đường tơ lụa trên biển”. Trong các tập du kí để
lại, Chăm-pa được mô tả là một vương quốc xinh đẹp và giàu có).
3. Em đã được tìm hiểu về thành tựu văn hoá Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X, em
có nhận xét gì về thành tựu văn hoá giữa hai thời kì?
(Thành tựu văn hoá Chăm-pa
thời kì này có sự phát triển trên cơ sở nền tảng của những giá trị được tạo dựng
được từ thời kì trước. Tuy nhiên, vẫn có những nét đặc trưng riêng mang dấu ấn
lịch sử riêng của thời kì)
+ Với hoạt động này, GV có thể tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi, sau đó gọi đại
diện cặp đôi trả lời trước lớp.
- Chuyển dẫn sang phần tiếp theo.
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Nhằm củng cố, hệ thống hóa, hoàn thiện kiến thức mới mà hs đã
được lĩnh hội ở hoạt động hình thành kiến thức
b) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: 222
- GV tổ chức cho cả lớp hoạt động cặp đôi để trả lời các câu 1, 2 SGK tr95:
1. Điền những sự kiện chính trị cơ bản của vùng đất phía Nam từ thế kỉ X đến đầu
thế kỉ XVI cho phù hợp với các mốc thời gian dưới đây:

2. Liên hệ với kiến thức lịch sử đã học về vương quốc Phù Nam, em hãy nêu điểm
khác biệt căn bản về tình hình phát triển của vùng đất Nam Bộ từ thế kỉ X đến đầu
thế kỉ XVI so với giai đoạn trước đó (từ thế kỉ I đến thế kỉ VII). Vì sao lại có sự khác biệt này?

Dự kiến sản phẩm: Câu 1. Câu 2.
Giai đoạn từ thế kỉ X-XVI
Giai đoạn từ thế kỉ I-VII
- Buôn bán không còn phát triển
- Buôn bán, giao thương đường biển phát nữa triển
- Nông nghiệp chủ yếu dựa vào lúa - Trồng lúa nước, chăn nuôi gà lợn, làm 223 nước. gốm,...
- Văn hóa ảnh hưởng ít nhiều của - Ảnh hưởng đậm nét của văn hóa Ấn Độ, Ăng-Co và Trung Quốc
nhiều tác phẩm nghệ thuật điêu khắc tinh xảo, có giá trị cao.
-> Nhìn chung sự phát triển của vùng đất Nam Bộ từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI
còn hạn chế so với thời kì trước đó, nền kinh tế nông nghiệp vẫn giữ vai trò chủ
đạo và chưa có nhiều thành tựu đặc biệt.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS xác định yêu cầu của đề bài và suy nghĩ, trao đổi theo cặp đôi để làm bài tập
- GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu đề và làm bài tập
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS.
Hoạt động 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Nhằm vận dụng kiến thức mới mà HS đã được lĩnh hội để giải quyết
những vấn đề mới trong học tập và thực tiễn, đồng thời giúp HS có mong muốn,
nhu cầu tìm hiểu thêm các nội dung, tranh ảnh, tư liệu lịch sử, các thông tin có liên
quan đến bài học, rèn luyện kĩ năng sưu tầm tài liệu, viết tự luận
b) Tổ chức thực hiện
- GV giao nhiệm vụ cho HS: Về nhà tìm hiểu và trả lời câu hỏi: Sưu tầm tư liệu từ
sách, báo, internet để viết một đoạn văn giới thiệu về một di tích đền tháp Cham-
pa được xây dựng trong giai đoạn từ thế kỷ X đến thế kỷ XVI. Theo em, cầm phải
làm gì để bảo vệ và phát huy giá trị của di tích đó.

- HS tìm hiểu và trả lời câu hỏi theo yêu cầu sau tiết học...
- GV gợi ý cách tìm hiểu, cách trả lời câu hỏi: HS sưu tầm, tìm hiểu về một di tích
đền tháp Chăm-pa được xây dựng trong giai đoạn từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI,
sau đó viết bài giới thiệu, trong bài giới thiệu, các em thể hiện được những nội dung sau:

- Công trình tên là gì? Nằm ở đâu? Do ai xây dựng?
- Công trình xây dựng vì mục đích gì? 224
- Những nét đặc sắc của công trình đó?
- Giá trị của công trình đó?
- Theo em, cần phải làm gì để bảo vệ và phát huy giá trị của di tích đó?
- Thời hạn nộp bài vào buổi học lần sau. Có thể nộp trực tiếp hoặc nộp lại cho GV
qua hệ thống CNTT mà GV hướng dẫn.
- GV chốt yêu cầu và nhận xét về tiết học.
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau.
****************************** 225
Document Outline

  • BÀI 6. KHÁI LƯỢC TIẾN TRÌNH LỊCH SỬ TRUNG QUỐC
  • TỪ THẾ KỈ VII ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX
  • (Thời gian thực hiện: 2 tiết)
  • I. MỤC TIÊU
    • 1. Về kiến thức
    • - Giáo án;
    • - Phiếu học tập cho HS;
    • - Một số tranh ảnh, lược đồ (Trung Quốc thời phong kiến) được phóng to (để trình chiếu), một số mẩu chuyện lịch sử tiêu biểu gắn với nội dung bài học;
    • - Máy tính, máy chiếu (tivi), bài powerpoit.
    • 2. Học sinh
    • - SGK;
    • - Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
    • 2.2. Mục 2. Sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường
    • TÀI LIỆU THAM KHẢO
    • 1. Chợ Tây Trường An
  • Ngày soạn: / /2022
  • BÀI 7. CÁC THÀNH TỰU VĂN HÓA CHỦ YẾU CỦA TRUNG QUỐC
  • TỪ THẾ KỈ VII ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX
  • (Thời gian thực hiện: 2 tiết)
  • I. MỤC TIÊU
    • 1. Về kiến thức
    • - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỷ VII đến giữa thế kỷ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,…).
    • - Giáo án;
    • - Phiếu học tập cho HS;
    • - Một số tranh ảnh được phóng to (để trình chiếu), một số tài liệu tham khảo gắn với nội dung bài học;
    • - Máy tính, máy chiếu (tivi), bài powerpoit.
    • 2. Học sinh
    • - SGK;
    • - Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
  • d. Tổ chức thực hiện:
    • TÀI LIỆU THAM KHẢO
  • Ngày soạn: / /2022
  • CHƯƠNG 3 ẤN ĐỘ TỪ THẾ KỈ IV ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX
  • BÀI 8.VƯƠNG TRIỀU GUP-TA
  • I. MỤC TIÊU
  • Sau bài học này, giúp HS:
    • 1. Về kiến thức
    • - Giáo án;
    • - Phiếu học tập cho HS;
    • - Một số tranh ảnh, lược đồ (Ấn Độ thờ kì Gúp-ta) được phóng to (để trình chiếu), một số mẩu chuyện lịch sử tiêu biểu gắn với nội dung bài học;
    • - Máy tính, máy chiếu (tivi), bài powerpoit.
    • 2. Học sinh
    • - SGK;
    • - Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
    • 2.2. Mục 2. Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội của Ấn Độ thời kì Gúp-ta
  • d. Tổ chức thực hiện:
  • Ngày soạn: / /2022
  • BÀI 9: VƯƠNG TRIỀU HỒI GIÁO ĐÊ-LI
  • I. MỤC TIÊU
  • Sau bài học này, giúp HS:
    • 1. Về kiến thức
    • - Giáo án;
    • - Phiếu học tập cho HS;
    • - Một số tranh ảnh, tư liệu lịch sử, một số mẩu chuyện lịch sử tiêu biểu gắn với nội dung bài học;
    • - Máy tính, máy chiếu (tivi), bài powerpoit.
    • 2. Học sinh
    • - SGK;
    • - Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
    • 2.1. Mục 1. Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội
  • d. Tổ chức thực hiện:
  • Ngày soạn: / /2022
  • BÀI 10.ĐẾ QUỐC MÔ-GÔN
  • I. MỤC TIÊU
  • Sau bài học này, giúp HS:
    • 1. Về kiến thức
    • - Giáo án;
    • - Phiếu học tập cho HS;
    • - Một số tranh ảnh, tư liệu lịch sử, một số mẩu chuyện lịch sử tiêu biểu gắn với nội dung bài học;
    • - Máy tính, máy chiếu (tivi), bài powerpoit.
    • 2. Học sinh
    • - SGK;
    • - Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
  • d. Tổ chức thực hiện:
    • C. Gia-va (Mô-giô-pa-hít) D. Ca-li-man-tan.
  • VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI
  • - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết tiếp nhận thông tin và đánh giá, nhận xét nội dung bài học, suy nghĩ đưa ra các ý kiến giải quyết yêu cầu của nhiệm vụ học tập.
    • I. Mục tiêu bài học
      • 1. Kiến thức
      • 2. Thái độ
      • 3. Kĩ năng
      • 4. Định hướng phát triển năng lực
      • II. Phương pháp dạy học
      • III. Phương tiện
      • IV. Chuẩn bị
      • 1. Chuẩn bị của Giáo viên
      • 2. Chuẩn bị của học sinh
      • V. Tiến trình dạy học