Giáo án Lịch sử 8 (cả năm) | Kết nối tri thức

Kế hoạch bài dạy Lịch sử - Địa lí lớp 8 sách Kết nối tri thức được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa lớp 8. Hy vọng sẽ giúp thầy cô có thêm ý tưởng để thiết kế bài giảng hay hơn phục vụ cho công tác giảng dạy của mình. Mời bạn đọc đón xem!

Tuần 1 Ngày soạn:
Tiết 1-2 Ngày dạy:
CHƯƠNG I.
CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỶ XVI ĐẾN THẾ KỶ XVIII
Bài 1. Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh giành độc lập
của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
+ Địa điểm diễn ra cách mạng sản Anh chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mỹ.
+ Những nét chung về nguyên nhân kết quả ý nghĩa tính chất của ch mạng sản Anh
và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
+ Đặc điểm chính của cách mạng sản Anh chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc
địa Anh ở Bắc Mĩ.
2. Năng lực
* Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực phát
hiện và giải quyết vấn đề.
* Năng lực chuyên bit:
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ Xác định được địa điểm diễn ra ch mạng sản Anh chiến tranh giành độc lập
của 13 thuộc địa anh ở Bắc Mỹ.
+ Trình bày được những nét chung về nguyên nhân kết quả ý nghĩa tính chất của cách
mạng tư sản Anh và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa anh ở Bắc Mỹ.
+ Nêu được đặc điểm chính của cách mạng tư sản Anh, của chiến tranh giành độc lập của
13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
- Nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Đánh giá vai trò của Crôm-en với cách mạng TS Anh, phân tích những ý nghĩa của CM
sản Anh. Đánh giá vai trò của Oa-sinh-tơn với cách mạng 13 bang thuộc địa Anh,
phân tích những ý nghĩa của CM.
+ Nhận xét chế độ quân chủ lập hiến, nhận xét CM sản Anh; chế độ quân chủ cộng
hòa, nhận xét cách mạng 13 thuộc địa.
+ Từ những ý nghĩa của CM tư sản Anh, học sinh biết liên hệ ngày nay, bản chất của chế
độ tư sản.
3. Phẩm chất
+ Chăm chỉ: HS sưu tầm tranh ảnh, tài liệu liên quan phục vụ bài học.
+ Trách nhiệm: HS trách nhiệm trong quá trình học tập như đóng góp ý kiến khi cùng
làm việc nhóm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
- Hình Ô. Crôm-oen và G. Oa-sinh-tơn.
- Lược đồ nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII.
- đồ diễn biến chính của cách mạng sản Anh chiến tranh giành độc lập của 13
thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
- Hình ảnh và trích đoạn Tuyên ngôn độc lập của Hợp chúng quốc Mĩ.
2. Học sinh
- Đọc trước Sgk, sưu tầm các tư liệu lịch sử liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. Hoạt động khởi động
a. Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được các nội dung bản của bài học cần đạt được đó
tìm hiểu về các cuộc cách mạng sản Anh chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc
địa Anh Bắc Mĩ. Sau đó đưa học sinh vào tìm hiểu nội dung bài học, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b. Nội dung: GV giới thiệu về 5 hình thái kinh tế hội của loài người các giai đoạn
lịch sử của loài người. Giới thiệu lược về giai đoạn Lịch sử cận đại sẽ được tìm hiểu ở
lớp 8. Giới thiệu về 2 nhân vật Ô. Crôm-oen và G. Oa-sinh-tơn.
c. Sản phẩm: Một số hiểu biết của HS về Ô. Crôm-oen và G. Oa-sinh-tơn.
d. Tổ chức thực hiện:
GV chiếu giới thiệu về 5 hình thái kinh tế hội của loài người và các giai đoạn lịch
sử của loài người. Giới thiệu lược về giai đoạn Lịch sử cận đại sẽ được tìm hiểu lớp
8. GV chiếu hình ảnh Quốc kì của hai quốc gia Anh, Mĩ và hai nhân vật
Ô. Crôm-oen và G. Oa-sinh-tơn.
? Theo em hình ảnh hai quốc trên của quốc gia nào? Xác định vị trí của hai quốc
gia đó trên bản đồ thế giới.
? Em biết gì về hai nhân vật lịch sử các nh trên? Hãy chia sẻ hiểu biết của em về
những sự kiện lịch sử liên quan đến các nhân vật đó?
Từ câu trả lời của HS, GV vào bài mới: Cuối thời trung đại, trong hội Tây Âu có
những chuyển biến về kinh tế xã hội, nền sản xuất TBCN hình thành phát triển trong
lòng chế độ phong kiến đang suy tàn. Giai cấp sản xuất hiện ngày càng mâu thuẫn
với quý tộc phong kiến, sự phát triển của các mâu thuẫn đó làm bùng nổ các cuộc CMTS,
trong đó cách mạng sản Anh(dưới sự lãnh đạo của Crôm-oen) chiến tranh giành
độc lập của 13 thuộc địa Anh Bắc Mĩ(dưới sự lãnh đạo của G. Oa-sinh-tơn) những
cuộc cách mạng sản đầu tiên trên thế giới. Vậy nguyên nhân, Kết quả, tính chất, đặc
điểm chính của các cuộc CM sản này ra sao? Bài học hôm nay sgiúp các em trả lời
những câu hỏi trên.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
a. Mục tiêu: Tìm hiểu về cách mạng sản Anh chiến tranh giành độc lập của 13
thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
b. Nội dung: Nguyên nhân, ý nghĩa, tính chất đặc điểm chính của cách mạng sản
Anh và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện
1. Cách mạng tư sản Anh
Hoạt động của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động 1: Cách mạng tư sản Anh
* Mục tiêu: Nguyên nhân, ý nghĩa, tính chất đặc điểm
chính của cách mạng tư sản Anh
* Tổ chức thực hiện:
1. Cách mạng sản
Anh
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
HS đọc phần 1 và trả lời và thực hiện nhiệm vụ:
1. Nguyên nhân bùng nổ cách mạng Anh
? Nêu biểu hiện về sự phát triển kinh tế của nước Anh đầu
thế kỉ XVII?
GV tổ chức trò chơi: Ai là ai? Quý tộc mới Bạn là ai để tổ
chức HS tìm hiểu về sra đời của tầng lớp quý tộc mới
nước Anh.
2. Diễn biến, kết quả, ý nghĩa, tính chất đặc điểm chính
của cách mạng tư sản Anh.
GV tổ chức HS tìm hiểu nội dung bài học theo thuật
5W1H. HS làm việc nhóm theo bàn, hoàn thành phiếu học
tập.
GV yêu cầu HS xác định trên lược đồ địa điểm diễn ra cách
mạng Anh. GV hướng dẫn HS lập niên biểu các sự kiện
bản trong cuộc CMTS Anh.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc SGK và thực hiện yêu cầu. GV khuyến khích học
sinh hợp tác với nhau (nhóm cặp/ bàn) khi thực khi thực
hiện nhiệm vụ học tập.
1. Nguyên nhân bùng nổ cách mạng Anh?
- Kinh tế: Đầu thế kỉ XVII, Anh nền kinh tế phát triển
nhất châu Âu đặc biệt là ngành len dạ.
* Nguyên nhân:
- Kinh tế: Đầu thế kỉ
XVII, Anh nền kinh tế
phát triển nhất châu Âu
đặc biệt là ngành len dạ.
- Xã hội:
+ Xuất hiện tầng lớp quý
tộc mới.
+ Phân hóa thành 2 phe
đối lập: Một bên vua
các thế lực phong
kiến; một bên sản,
quý tộc mới, nông dân,
bình dân thành thị.
=> Sự thay đổi về kinh tế
những mâu thuẫn gay
gắt trong hội
nguyên nhân bùng nổ
cách mạng tư sản Anh.
* Diễn biến:
* Kết quả, ý nghĩa, tính
chất
- Kết quả và ý nghĩa:
- Xã hội:
+ Xuất hiện tầng lớp quý tộc mới.
+ Phân hóa thành 2 phe đối lập: Một bên vua các thế
lực phong kiến; một bên sản, quý tộc mới, ng dân,
bình dân thành thị.
=> Sự thay đổi về kinh tế những mâu thuẫn gay gắt
trong hội nguyên nhân bùng nổ cách mạng sản
Anh.
2. Xác định trên lược đồ địa điểm diễn ra cách mạng Anh.
GV chiếu lược đồ. HS lên bảng xác định trên lược đồ
GV hướng dẫn HS lập niên biểu diễn biến của cách mạng:
? Nêu đặc điểm chính của cách mạng Anh.
Cách mạng tư sản Anh do giai cấp quý tộc mới và tư sản
lãnh đạo, diễn ra dưới hình thức một cuộc nội chiến, thiết
lập chế độ quân chủ lập hiến.
Bước 3. Báo cáo kết quả hoạt động
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết quả của học sinh.
GV bổ sung phần phân tích nhận xét, đánh giá, kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập của học sinh. Chính xác hóa các kiến
thức đã hình thành cho học sinh. GV nhấn mạnh một số nội
dung để khắc sâu kiến thức: hiện tượng “cừu ăn thịt người”,
chế độ quân chủ lập hiến...
+ Lật đổ chế độ quân chủ
chuyên chế, mở đường
cho chủ nghĩa bản
phát triển ở Anh.
+ Ảnh hưởng và tác động
rất lớn đến Châu Âu
- Tính chất: Là cuộc cách
mạng sản không triệt
để.
* Đặc điểm chính: Cách
mạng sản Anh do giai
cấp quý tộc mới
sản lãnh đạo, diễn ra
dưới hình thức một cuộc
nội chiến, thiết lập chế
độ quân chủ lập hiến.
2. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
Hoạt động của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động 2: Tìm hiểu Chiến tranh giành độc
lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
*Mục tiêu: Nguyên nhân, ý nghĩa, tính chất
đặc điểm chính của chiến tranh giành độc lập của
13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
*Tổ chức thực hiện:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
HS đọc phần 2 và trả lời các câu hỏi theo cấu trúc:
1. Nguyên nhân bùng nổ cuộc chiến tranh giành
độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
2. Xác định trên lược đồ địa điểm diễn ra chiến
tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh Bắc
Mĩ.
3. Trình bày kết quả, ý nghĩa, tính chất của chiến
tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh Bắc
Mĩ.
4. Nêu đặc điểm chính của chiến tranh giành độc
lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc SGK thực hiện yêu cầu. GV khuyến
khích học sinh hợp tác với nhau (nhóm cặp/ bàn)
khi thực khi thực hiện nhiệm vụ học tập.
1. Nguyên nhân bùng nổ cuộc chiến tranh giành
độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
+ Đầu thế kXVIII thực dân Anh đã thành lập 13
thuộc địa ở Bắc Mỹ.
+ Sự phát triển kinh tế theo con đường bản chủ
nghĩa 13 thuộc địa đã làm sâu sắc hơn mẫu
thuận giữa các thuộc địa với chính quốc. Các tầng
lớp nhân dân thuộc địa bao gồm sản, chủ nô,
công nhân, lệ đều đấu tranh chống ách thống
trị của thực dân Anh đòi giải phóng tự do phát
2. Chiến tranh giành độc lập
của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
* Nguyên nhân
+ Đầu thế kỷ XVIII thực dân Anh
đã thành lập 13 thuộc địa Bắc
Mỹ.
+ Sự phát triển kinh tế theo con
đường bản chủ nghĩa 13
thuộc địa đã làm sâu sắc hơn mẫu
thuẫn giữa các thuộc địa với chính
quốc => Các tầng lớp nhân dân
thuộc địa bao gồm sản, chủ nô,
công nhân, lệ đều đấu tranh
chống ách thống tr của thực dân
Anh đòi giải phóng tự do phát
triển kinh tế và văn hóa...
b. Kết quả, ý nghĩa
+ Lật đổ ách thống trị của thực
dân Anh, đưa đến sự thành lập
Hợp chúng quốc Mỹ và mở đường
cho kinh tế bản chủ nghĩa phát
triển....
c. Tính chất: Chiến tranh giành
độc lập của 13 thuộc địa anh
Bắc M mang tính chất một
cuộc cách mạng sản ảnh
hưởng đến phong chào đấu tranh
dành độc lập vào buổi tiệc kỷ
XVIII đầu thế kỷ XIX.
d. Đặc điểm chung: Do tầng lớp
triển kinh tế và văn hóa.
2. Xác định trên lược đồ địa điểm diễn ra chiến
tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh Bắc
Mĩ.
HS lên bảng xác định trên lược đồ
3. Trình bày kết quả, ý nghĩa, tính chất của chiến
tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh Bắc
Mĩ.
+ Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh, đưa đến
sự thành lập Hợp chúng quốc Mỹ m đường
cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển.
+ Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa anh
Bắc Mmang tính chất một cuộc cách mạng
sản ảnh hưởng đến phong chào đấu tranh
dành độc lập vào buổi tiệc kỷ XVIII đầu thế kỷ
XIX.
4. Đặc điểm chung của chiến tranh giành độc lập
của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ là do tầng lớp chủ
sản lãnh đạo diễn ra ới hình thức cuộc
chiến tranh giải phóng, thiết lập chế độ Cộng hòa
tổng thống.
Bước 3. Báo cáo kết quả hoạt động
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết quả của học
sinh.
GV bổ sung phần phân tích nhận xét, đánh giá, kết
quả thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh.
Một số nội dung GV nhấn mạnh trong bài:
1. Sau khi Cô-lôm-tìm ra châu Mĩ, nhiều nước
châu Âu lần lượt chiếm và chia nhau châu lục mới
chủ sản lãnh đạo diễn ra
dưới hình thức cuộc chiến tranh
giải phóng, thiết lập chế độ Cộng
hòa tổng thống.
này làm thuộc địa. Thực dân Anh bắt đầu xâm
lược từ đầu thế kỉ XVII đến đầu thế kỉ XVIII thì
chúng chính thức thiết lập 13 thuộc địa Bắc Mĩ.
+ 13 thuộc địa nằm ven bờ Đại Tây ơng,
tiềm năng thiên nhiên dồi dào( đất đai màu mỡ,
khoáng sản phong phú ..)Do vùng đất Bắc bị
Anh chiếm làm thiết lập 13 thuộc địa (vùng đất
này gần biển vậy thuận lợi cho việc buôn bán,
đi lại khai thác nguyên liệu, khoáng sản…)
điều này đã tác đến môi trường rất nhiều, dễ gây ô
nhiễm. thế trong thời bình khi khai thác
khoáng sản hay nguyên vật liệu chúng ta cần chú
ý đến môi trường sống.
2. GV cung cấp: Nhiệm vụ hàng đầu của Bắc
cung cấp nguyên liệu, lương thực cho nước
Anh. Chính phủ Anh tìm mọi cách ngăn cẳn sự
phát triển kinh tế của Bắc Mĩ. Muốn các thuộc địa
chỉ là thị trường tiêu thụ hàng hoá của Anh. Nhiều
đạo luật được ban hành như: Luật hàng hải
1651(vận chuyển hàng hoá từ Bắc sang Anh
ngược lại phải do tàu Anh) ; Luật đường 1764
(cấm buôn bán đường, rượu của thuộc địa Bắc
với các nước khác)…nhằm cấm sự phát triển kinh
tế Bắc Mĩ. 13 bang không có luật pháp riêng
phải tuân theo luật pháp của Anh. Người nô l
người da đỏ đều không quyền công dân, quyền
tự do dân chủ bị hạn chế.
3. Giới thiệu đôi nét về tiểu sử của Gioóc-giơ Oa-
sinh tơn: Ông (1732-1799) 1 chủ giàu
bang Viếc-gi-ni-a. m 16 ông đã trở thành kỹ
đồng thời nhận danh hiệu quan quân đội (thiếu
tá), tài quân sự tổ chức, được củ làm tổng
chỉ huy, lòng dũng cảm, uy tín trong quần
chúng nhân dân.
4. Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, một quốc gia cộng
hòa lập hiến liên bang thuộc châu Mỹ. Quốc gia
này nằm tại Tây Bán cầu. Hiện đã mở rộng trên
năm mươi bang lớn nhỏ 1 đặc khu liên bang,
thủ đô Washington, D.C., thành phố lớn nhất
New York.
Theo hiến pháp, một nước cộng hoà liên
bang, chính quyền TW được tăng cường nhưng
các bang được quyền tự trị rộng rãi. Tổng thống
nắm quyền hành pháp , Quốc hội gồm 2 viện:
Thượng viện hạ viện nắm quyền lập pháp,
quyền dân chủ bị hạn chế.
C. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố, hệ thống hóa, hoàn thiện kiến thức mới HS đã được lĩnh
hội ở hoạt động hình thành kiến thức về cuộc cách mạng tư sản Anh và chiến tranh giành
độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Đoán ý đồng đội. HS được chia làm 2
đội chơi, mỗi đội cử 2 người chơi đứng quay lưng vào nhau, 1 người nhìn đáp án gợi
ý, người còn lại trả lời. Mỗi gói 5 dữ kiện, người chơi 90 giây để vừa hỏi vừa trả
lời.
Từ gợi ý không được là từ tiếng anh, tiếng lóng, không trùng với đáp án. Nếu phạm quy
sẽ không tính điểm
Đội chơi nào trả lời đúng nhiều hơn sẽ giành phần thắng.
D. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: Giúp học sinh nắm lại các kiến thức vừa tìm hiểu để vận dụng.
b. Nội dung:
1. So sánh điểm khác nhau giữa cách mạng tư sản Anh và cuộc Chiến tranh giành độc lập
của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ?
2. Tìm hiểu thêm cho biết câu nào trong bản tuyên ngôn độc lập của hợp chủng quốc
Mỹ được chủ tịch Hồ Chí Minh trích dẫn cho bản tuyên ngôn độc lập của nước Việt Nam
Dân chủ Cộng hòa (2/9/ 1945).
3. Tìm hiểu thông tin từ sách báo internet và cho biết một mặt sau của đồng 2 đô la Mỹ in
hình ảnh của sự kiện nào trong chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa anh Bắc Mỹ
ý nghĩa của điều này là gì?
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện: GV giao về nhà cho HS làm vào vở BT
* Hướng dân học bài
- Học bài, trả lời câu hỏi ở phần vận dụng
- Soạn bài 2. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII
+ Tình hình nước Pháp trước cách mạng (Kinh tế, chính trị, xã hội)
+ Cách mạng đã bùng nổ như thế nào?( Nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa, đặc điểm chính
của cách mạng Pháp)
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 2. CÁCH MẠNG TƯ SẢN PHÁP CUI TH K XVIII (2 TIT)
I. Mc tiêu: Sau khi hc song bài này, giúp hc sinh
1. V kiến thc
- Trình bày đưc nhng nét chung v nguyên nhân, kết qu ca cách mạng tư sản Pháp.
- Trình bày đưc tính cht và ý nghĩa ca Cách mạng tư sản Pháp
- Xác định được trên bản đồ thế gii địa điểm din ra cuc cách mạng tư sản Pháp
- Nêu đưc mt s đặc điểm chính ca cuc cách mạng tư sản Pháp.
2. V năng lực
- Năng lc chung: Năng lực giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
- Năng lc đc thù:
+ Năng lực tìm hiu lch s: Biết khai thác, s dng thông tin ca mt s liệu lch s
trong bài hc dưi s ng dn ca giáo viên.
+ Năng lực nhn thức và tư duy lịch s: Quan sát lưc đồ, sơ đồ để xác định được đa
điểm din ra cách mng tư sản Pháp cui thế k XVIII, nêu đưc mt s s kin chính
ca cuc cách mạng tư sản đó.
+ Năng lc vn dng kiến thc lch so thc tin: Biết tìm kiếm, sưu tầm các tư liu
có liên quan bài học để thc hin các hot đng hình thành kiến thc mi, luyn tp, vn
dng và liên h thc tế.
3. V phm cht
- Chăm chỉ: HS sưu tầm tranh nh, tài liu liên quan phc v bài hc.
- Trách nhim: HS trách nhim trong quá trình hc tập như đóng góp ý kiến khi cùng
làm vic nhóm.
- Bi dưng nhn thức đúng về vai trò ca qun chúng nhân dân trong cách mạng tư sn
Pháp, v mt tiến b ca ch nghĩa tư bản, xong đây vẫn là chế độ bóc lt thay thế cho
chế độ phong kiến.
- Bi dưng lòng nhân ái, s t tin và sáng to, niềm tin vào con đường đi lên ch nghĩa
xã hi nước ta hin nay.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Kế hoch dy hc, phiếu hc tp cho hc sinh
- Tranh, ảnh, tư liệu lch s liên quan đến cuc cách mng.
- c đ, trc thi gian v din biến chính cách mạng tư sản Pháp cui thế k XVIII.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Hc sinh
- SGK, tranh, ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc và dng c hc tp theo yêu cu
ca giáo viên.
III. Tiến trình dy hc
1. Khi đng
a) Mc tiêu: Kích thích s hng thú, tìm tòi ca học sinh đối vi bài hc mi.
b) Ni dung: HS quan sát hình ảnh để tr li câu hi
c) Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
c 1. chuyn giao nhim v
- GV chiếu hình nh nhà ngc Ba-xti và quc kì ca nưc Pháp
? Nhng hình nh trên gi cho em nhng thông tin gì
c 2. Thc hin nhim v
- HS quan sát lng nghe câu hỏi và suy nghĩ tìm câu trả li
c 3. Báo cáo kết qu
- HS tr li câu hi
- HS khác nhn xét, b sung
c 4. Đánh giá kết qu
- GV nhn xét câu tr li ca học sinh, đưa ra kết lun và dn dt vào bài hc.
2. Hình thành kiến thc
a) Mc tiêu: HS trình bày đưc nhng nét chung v nguyên nhân, kết qu ca cách
mạng sản Pháp; trình bày được tính chất ý nghĩa ca Cách mng sản Pháp; xác
định được trên bản đồ thế giới địa điểm din ra cuc cách mạng sản Pháp; nêu được
mt s đặc điểm chính ca cuc cách mạng tư sản Pháp.
b) Ni dung: HS tìm hiểu sgk, tư liệu (tranh ảnh, sơ đồ,…) để thc hin nhim v hc
tp
c) Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d
kiến
Hot đng 1: Tìm hiu v tình hình nước Pháp trưc cách mng
* Mc tiêu: HS trình bày được nhng nét chung v nguyên nhân
ca cách mạng tư sản Pháp; xác định được trên bản đồ thế giới địa
điểm din ra cuc cách mạng tư sản Pháp.
* T chc thc hin:
c 1. chuyn giao nhim v
HS tìm hiu phn 1 SGK và tr li các câu hi sau
1. Trình bày tình hình kinh tế, chính tr, hội ng c
Pháp trước cách mng?
2. Tình hình kinh tế, chính tr, hi nước Pháp điểm ging
và khác nước Anh trưc cách mng?
3. Quan sát hình 2.1, bc tranh cho em biết điều v tình cnh
người nông dân Pháp trưc cách mng?
4. Hãy nêu nguyên nhân sâu xa, nguyên nhân trc tiếp dn ti s
bùng n cách mạng tư sản Pháp cui thế k XVIII?
5. Xác định trên lược đ thế giới địa điểm din ra cách mạng sản
Pháp cui thế k XVIII?
6. Quan sát hình 2.2 hình 2.3 trình bày nhng nét chính v cách
mạng tư sản Pháp?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đc SGK và thc hin yêu cu.
1. Tình hình nước
Pháp trưc cách
mng
- GV khuyến khích hc sinh hp c vi nhau (nhóm cp/ bàn) khi
thc hin nhim v hc tp.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
- HS khác nhận xét, đánh giá kết qu ca bn.
1. Trình bày tình hình kinh tế, chính tr, hội ng c
Pháp trước cách mng?
- HS: đc SGK t “v kinh tế ….chế độ cộng hòa”
2. Tình hình kinh tế, chính tr, hi nước Pháp điểm ging
và khác nước Anh trưc cách mng?
+ Giống: đều tn ti chế độ quân ch chuyên chế, xy ra u thun
gia yêu cu phát trin kinh tế TBCN vi quan h sn xut phong
kiến li thi, mâu thun gay gt gia các tng lp trong xã hi.
+ Khác: trước cách mng Pháp vẫn nước nông nghip lc hu,
còn Anh nước nn công nghip khá phát trin. Pháp xut
hiện trào lưu Triết hc Ánh sáng dọn đường cho cách mng ng
n.
3. Quan sát hình 2.1, bc tranh cho em biết điều v tình cnh
người nông dân Pháp trưc cách mng?
- HS: hình ảnh người nông dân già, m yếu phi cõng trên lưng 2
người đàn ông to béoợng trưng cho 2 đẳng cấp Tăng lữ và Quý
tc nên lưng ca h phi còng xung. T đó có thể hiu nông dân
phi nộp đủ loi tô thuế cho Tăng l và Quý tc. Tay ngưi nông
dân cm chiếc quc mòn vt là biu hin cho công c canh tác thô
sơ, lạc hu ca người nông dân nên năng xuất lao động thấp, cũng
như nền kinh tế nông nghiệp Pháp. Dưới chân người nông dân là
nhng con chim, chut phá hoại mùa màng. Nên đi sng ca
- Nguyên nhân sâu
xa: do mâu thun
gia s phát trin
kinh tế TBCN vi
nhng cn tr, kìm
hãm ca chế độ
phong kiến; mâu
thun gia đng
cp th 3 đứng
đầu là giai cấp tư
sản, được s ng
h ca nông dân,
người nông dân vô cùng cc khổ…
4. Hãy nêu nguyên nhân sâu xa, nguyên nhân trc tiếp dn ti s
bùng n cách mạng tư sản Pháp cui thế k XVIII?
- Nguyên nhân sâu xa: do mâu thun gia s phát trin kinh tế
TBCN vi nhng cn tr, kìm hãm ca chế độ phong kiến; mâu
thun gia đng cp th 3 đứng đầu là giai cấp tư sản, đưc s ng
h ca nông dân, bình dân thành th với đẳng cấp Tăng lữ và Quý
tc.
- Nguyên nhân trc tiếp: do nhà nước vay ca tư sản không th tr
được nên nhà vua tăng thuế, đời sng của nhân dân càng cơ cực thôi
thúc hc ni dậy đấu tranh chng chế độ phong kiến
5. Xác định trên lược đ thế giới địa điểm din ra cách mạng sản
Pháp cui thế k XVIII?
- HS: ch trên lược đ
- HS khác nhn xét
6. Quan sát hình 2.2 và hình 2.3 trình bày nhng nét chính v cách
mạng tư sản Pháp cui thế k XVIII?
bình dân thành th
vi đng cấp Tăng
l và Quý tc.
- Nguyên nhân
trc tiếp: do nhà
nước vay của tư
sn không th tr
được nên nhà vua
tăng thuế, đời sng
ca nhân dân càng
cơ cực thôi thúc
hc ni dậy đấu
tranh chng chế độ
phong kiến
- HS: đọc sơ đồ tiến trình cách mạng tư sản Pháp cui thế k XVIII
c 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV b sung, phân tích, nhận xét, đánh giá, kết qu thc hin
nhim v hc tp ca hc sinh. Chính xác hóa các kiến thức đã hình
thành cho hc sinh.
- GV m rng: ngày 14/7 m đầu cách mng tư sản Pháp được chn
là ngày Quc khánh ca nưc Pháp. Quc k ca nưc Pháp xut
hin lần đầu tiên trong Cuc cách mạng nước Pháp năm 1789 ở
cuc bạo động phá ngục Bastille (nơi thể hin sc mnh quyn lc
ca chế độ phong kiến, nơi giam giữ nhiều ngưi thuc đng cp
th 3) ti th đô Paris. Vào thời điểm này, quân lính đã dùng trang
phục quân đội vi chiếc mũ 3 màu lam trng đỏ vô cùng ni bt,
lá c được thiết kế t 3 màu ch đạo này. Lá c vi 3 màu: màu
xanh là ý nghĩa của hòa bình, t do và nim hy vng vào một tương
lai tươi sáng hơn, màu trắng là biu th cho s trong sáng, công lý
và công bằng, màu đ là máu ca những người dân đã anh dũng
đứng lên dành lấy độc lp, t do và bình đẳng cho đất nưc. (Có ý
nghĩa là Tự do- bình đng-bác ái).
Quc k ca nưc Pháp
Hot đng 2: Tìm hiu v tình hình nước Pháp trưc cách mng
* Mc tiêu: HS trình bày được kết quả, ý nghĩa tính cht ca
Cách mạng sản Pháp. Nêu được mt s đặc điểm chính ca cuc
cách mạng tư sản Pháp.
* T chc thc hin:
c 1. chuyn giao nhim v
- HS tìm hiu phn 2 SGK m vic nhân tr li các câu hi
sau
1. Hãy nêu kết qu ca cách mạng tư sản Pháp?
2. Hãy cho biết ý nghĩa, tính chất, đặc điểm chính ca cách mạng tư
sn Pháp?
3. Trình bày nhng hiu biết ca em v Tuyên ngôn Nhân quyn
Dân quyn ca nưc Pháp?
- HS làm vic nhóm tr li câu hi sau
4. Vì sao nói: cách mạng tư sn Pháp cui thế k XVIIIcuc cách
mạng tư sản trit đ nht?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đc SGK và thc hin yêu cu.
- GV khuyến khích hc sinh hp c vi nhau (nhóm cp/ bàn) khi
thc hin nhim v hc tp.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
- HS khác nhận xét, đánh giá kết qu ca bn.
1. Hãy nêu kết qu ca cách mạng tư sản Pháp?
- HS: Lật đổ chế độ phong kiến, thành lp chế độ cộng hòa, đưa giai
cấp tư sản lên nm quyn, xóa b tr ngại trên con đưng phát trin
ca CNTB.
2. Hãy cho biết ý nghĩa, tính chất, đặc điểm chính ca cách mạng tư
sn Pháp?
- HS: Ý nghĩa “cách mạng …rộng rãi”
- HS: Tính chất “đây là…phong kiến”
- HS: Đặc điểm “cách mạng tư sản Pháp … T quc”
3. Trình bày nhng hiu biết ca em v Tuyên ngôn Nhân quyn
Dân quyn ca nưc Pháp?
- HS: đc phần “Em có biết?”
4. Vì sao nói: cách mạng tư sn Pháp cui thế k XVIIIcuc cách
mạng tư sản trit đ nht?
- Đại din các nhóm lên trình bày kết qu tho lun
- Các nhóm khác nhn xét, b sung
Do nhng kết qu cách mạng sản Pháp đạt được: “lật đổ chế
độ phong kiến…CNTB”, những kết qu đạt được lớn hơn so với
cách mạng tư sản Anh và chiến tranh giành độc lp ca 13 thuộc địa
Anh Bắc Mĩ, đặc biệt đã gii quyết vấn đề ruộng đất cho nông
dân, góp phần thúc đẩy cuộc đấu tranh cho mc tiêu dân tc, dân
ch trên thế gii.
c 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV b sung, phân tích, nhận xét, đánh giá, kết qu thc hin
nhim v hc tp ca hc sinh. Chính xác hóa các kiến thức đã hình
thành cho hc sinh.
2. Kết qu, ý
nghĩa, tính cht
và đặc điểm
chính ca cách
mạng tư sản
Pháp.
* Kết qu: Lt đ
chế độ phong kiến,
thành lp chế độ
cộng hòa, đưa giai
cấp tư sản lên nm
quyn, xóa b tr
ngi trên con
đường phát trin
ca CNTB.
* Ý nghĩa: - Là s
kin lch s trng
đại, có ý nghĩa to
ln không ch vi
nước Pháp mà còn
ảnh hưởng sâu sc
đến nhiều nước
trên thế gii.
- Để li nhiu bài
hc kinh nghim
cho phong trào
cách mng các
nước.
- Tư tưởng t do,
bình đẳng, bác ái
được truyn bá
rng rãi.
* Tính cht:
cuc cách mng
dân ch tư sản
điển hình, đã thiết
lp chế độ cng
hòa cùng các
quyn t do dân
ch, gii quyết vn
đề ruộng đất cho
nông dân, xóa b
chế độ đẳng cp
và quan h sn
xut phong kiến.
* Đặc điểm: din
ra dưi hình thc
cuc đu tranh giai
cp quyết lit do
giai cấp tư sản
lãnh đo, lt đ
chế độ quân ch
chuyên chế và bo
v T quc.
3. Luyn tp
a) Mc tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mới HS đã được lĩnh
hi để vn dng kiến thc đã hc hoàn thành các bài tp.
b) Ni dung: GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân hoc theo
nhóm tr li các câu hi trc nghim và bài tp.
c) Sn phm: câu tr li ca hc sinh và sn phm làm vic nhóm thuyết trình trên giy
A1
d) T chc thc hin:
c 1. chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tr li các câu trc nghim sau:
1. Cách mạng tư sản Pháp din ra vào thi gian nào?
A. thế k XVII B. đầu thế k XVIII
C. cui thế k XVIII D. thế k XIX
2. Đặc đim chính ca Cách mạng tư sản Pháp cui thế k XVIII là
A. do nhà vua lãnh đo. B. do giai cấp tư sản lãnh đạo.
C. do ch nô và tư sản lãnh đạo. D. do quý tc mới và tư sản lãnh đạo.
3. Điểm khác v kết qu ca Cách mạng tư sản Pháp vi Cách mạng tư sản Anh là
A. thành lp chế độ cng hòa. B. thiết lp chế độ quân ch lp hiến.
C. thiết lp chế độ quân ch. D. thiết lp chế độ dân ch, ch nô.
4. Cách mạng tư sản Pháp cui thế k XVIII là cuc cách mạng tư sản điển hình vì
A. đưa giai cấp tư sản lên nm quyn, xóa b tr ngại trên con đường phát trin ca ch
nghĩa tư bản.
B. lt đ chế độ phong kiến, thành lp chế độ cộng hòa, đưa giai cấp tư sản lên nm
quyn.
C. do giai cấp tư sản lãnh đạo, lật đổ chế đ quân ch chuyên chếbo v T quc.
D. thiết lp chế độ cng hòa cùng các quyn t do, dân ch, gii quyết vấn đề ruộng đất
cho nông dân, xóa b chế độ đẳng cp và quan h sn xut phong kiến.
- GV yêu cu HS làm vic nhóm làm bài tp 1 và 2 - SGK trên giy A1
1. Lp bảng so sánh điểm ging khác nhau ca Cách mạng sn Anh, Chiến tranh
giành độc lp ca 13 thuộc địa Anh Bc M, Cách mạng sản Pháp cui thế k XVIII
v: nguyên nhân, kết qu, tính cht, ý nghĩa, đc đim chính.
2. ý kiến cho rng: Cách mạng sản Pháp cui thế k XVIII là mt cuộc đại cách
mạng. Em đồng ý vi ý kiến đó không? Vì sao?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic nhóm hoàn thành nhim v.
- GV quan t, h tr các nhóm làm vic, khuyến khích hc sinh hp tác vi nhau khi
thc hin nhim v hc tp.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- Gv gi đi din 2 nhóm trình bày kết qu tho lun trên giy A1
- 2 nhóm khác nhận xét, đánh giá kết qu ca nhóm bạn theo thuật 3 2 1(3 li
khen, 2 góp ý và 1 câu hi).
c 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV b sung, phân tích, nhận xét, đánh giá, kết qu thc hin nhim v hc tp ca hc
sinh. Chính xác hóa các kiến thức đã hình thành cho học sinh.
1. Lp bảng so sánh điểm ging khác nhau ca Cách mạng sn Anh, Chiến tranh
giành độc lp ca 13 thuộc địa Anh Bc M, Cách mạng sản Pháp cui thế k XVIII
v: nguyên nhân, kết qu, tính cht, ý nghĩa, đc đim chính.
Tr li:
* Điểm ging nhau:
- Nguyên nhân sâu xa: nhng chuyn biến trong đời sng kinh tế, chính tr, xã hi…
- Ý nghĩa: xóa b nhng rào cn, m đường cho s phát trin ca ch nghĩa tư bản
- Tính cht: cách mng tư sản
* Điểm khác bit:
2. ý kiến cho rng: Cách mạng sản Pháp cui thế k XVIII là mt cuộc đại cách
mạng. Em đồng ý vi ý kiến đó không? Vì sao?
Tr li:
Đồng ý vi ý kiến cho rng: cách mạng sản Pháp cui thế k XVIII mt cuộc đại
cách mng. Vì:
- Cách mạng sản Pháp đã giải quyết triệt để nhng nhim v dân tc và dân ch đặt ra
cho nưc Pháp vào cui thế k XVIII, c th:
+ Nhim v dân tc: Thng nht lãnh th, hình thành th trưng dân tc thng nht, qua
đó để thúc đẩy s phát trin ca kinh tế bản ch nghĩa; đấu tranh chng ngoi xâm
ni phn, bo v độc lp dân tc và chính quyn cách mng.
+ Nhim v dân ch: xóa b chế độ phong kiến chuyên chế, xác lp nn dân ch sản;
xóa b chế độ đẳng cp, ban hành các quyn t do, nh đẳng; đảm bo quyn hữu v
ruộng đất cho nông dân.
- Thng li ca Cách mạng tư sản Pháp không ch đưa đến những thay đổi sâu rng trong
phạm vi nước Pháp mà còn đ li du n u sc trong tiến trình lch s châu Âu (nói
riêng) và nhân loi (nói chung). Ví d như:
+ Những tưởng tiến b trong trào u Triết hc Ánh ng Pháp đã được đón nhận
nng nhit nhiều nơi trên thế gii, làm cho thế k XVIII đi vào lịch s vi tên gọi “thế
k Ánh sáng”.
+ C phong trào đấu tranh chng phong kiến các nước châu Âu; đ li nhiu bài hc
kinh nghim cho phong trào cách mng các nưc,…
BNG KIỂM ĐÁNH GIÁ CHÉO CÁC NHÓM
Nhóm đánh giá:……………….
Nhóm được đánh giá:……………….
Tiêu chí
Không
1. Báo cáo sn phm diễn đạt trôi chy, phát
âm rõ ràng, phong thái t tin, thuyết phc.
2. Nhóm hoàn thành sn phm sớm hơn thời
gian quy định.
3. Nhóm hoàn thành đúng thời gian quy
định.
4. đủ các ni dung theo yêu cu ca câu
hi.
5. Trình bày sn phm nhóm đúng yêu cu.
6. Tr li các câu hi cht vn ca nhóm bn
và GV tt.
4. Hot đng vn dng
a. Mc tiêu: Giúp hs vn dng kiến thc đã hc vào thc tin
b. Ni dung: T thc tin bài hc kết hp tìm hiu thông tin t sách, báo, Internet để
hoàn thành bài tp vn dng.
c. Sn phm: bài thuyết trình ca hc sinh
d) T chc thc hin:
c 1. chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS làm vic cá nhân
1. Tìm hiu thông tin t sách, báo internet, em hãy viết mt đoạn văn ngắn (khong 5
- 7 dòng) gii thiu v s liên quan ca Quc kì, Quốc ca nước Pháp hin nay vi Cách
mạng tư sản Pháp cui thế k XVIII và ý nghĩa ca điu này.
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic cá nhân hoàn thành nhim v.
- GV quan sát, h tr hc sinh làm vic thc hin nhim v hc tp.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- Gv gi đi din 2 hc sinh lên thuyết trình bài viết
- GV gi HS khác nhn xét, đánh giá bài thuyết trình ca bn.
c 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV b sung, nhận xét, đánh giá, kết qu thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
Chính xác hóa các kiến thc đã hình thành cho hc sinh vi phn gi ý sau:
+ c ba màu đỏ, trắng xanh dương xuất hin trong cách mng Pháp tr thành
quc kì của nước Cng hòa Pháp (t năm 1946). Trong đó: Màu xanh dương tượng trưng
cho: hòa bình, s t do hy vng. Màu trắng tượng trưng cho: sự trong sáng, công lý,
công bằng. Màu đỏ ợng trưng cho: máu của những người đã ngã xuống để bo v T
quc, cũng đng thi là biểu trưng cho sự bác ái, yêu thương con người.
+ Bài ca Mác-xây-e xut hin trong cách mạng Pháp cũng trở thành Quc ca của nước
Cng hòa Pháp (t m 1879)
Ngày soạn: ………………………
Ngày dạy:……………………
Tiết 5,6 Bài 3:
CÁCH MNG CÔNG NGHIP
(NA SAU TH K XVIII GIA TH K XIX)
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Trình bày được nhng thành tu tiêu biu ca Cách mng công nghip
- Nêu đưc những tác động quan trng ca cách mng công nghiệp đối vi sn xut
và đời sng xã hi.
2. V năng lực:
- Biết khai thác ni dung s dng kênh hình trong sách giáo khoa, tìm hiu thêm
t internet, sách, báo v nhng phát minh khoa học kĩ thuật cũng như những tác động ca
nó đối vi cuc sng hin nay.
- Biết phân tích s kin để rút ra kết lun, nhn định, liên h thc tế.
3. V phm cht:
- Giáo dc học sinh yêu lao động, say mê vi phát minh khoa học kĩ thuật.
- Khâm phc, biết ơn đi vi nhng nhà khoa hc và nhng phát minh v khoa hc
kĩ thuật ca h.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Giáo án biên son theo định hướng phát trin phm cht và ng lực cho HS.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc:
+ Video cách mng công nghip
+ Tranh nh các thành tu ca cách mng công nghip
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng 1: KHỞI ĐỘNG
a) Mc tiêu:
- To s mò, ham hc hi lòng khao khát mun tìm hiu những điều hoạt động
hình thành kiến thc mi ca bài hc; to không khí hng khởi để HS bắt đầu mt tiết
hc mi.
b) Ni dung
- GV chiếu cho hs quan t 1 s nh hình v tnh tựu kĩ thuật trong bài hc và tr li câu hi:
? Đây thành tu những lĩnh vc nào? Em biết gì v nhng thành tu này? Nhng
thành tựu này có còn được ng dng trong cuc sng hin nay không?
c) Sn phm
- Câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
- GV chiếu cho hs xem các hình nh
- HS hoạt động cá nhân, tr li các câu hi:
? Đây là thành tu những lĩnh vực nào?
- Đây là các thành tựu trong lĩnh vực kĩ thuật trong cuc cách mng công nghip na
sau thế k XVIII gia thế k XIX.
? Em biết gì v nhng thành tu này?
Hs nêu nhng hiu biết ca bn thân vc thành tu trên:
Máy kéo si Gien ni: Vào những m 1750, các xưởng dt may không th đáp ng
được th trường. Lúc này, ngưi ta vn còn s dng xe quay si vi mt cc sut. thế
mi công nhân ch làm được mt cun ch mỗi ngày. Đến năm 1765, máy kéo si
Gien-ni đưc to ra. Máy cu tạo như cỗ quay bình thường nhưng li khong 16
18 cc sut ch cn 1 công nhân vận hành. lượng cc nhiều hơn, máy thể to
nhiu si vải hơn, năng suất làm việc cũng tăng lên gấp 8 lần. Phát minh này đã mang lại
rt nhiu li ích cho ngành dệt nước Anh thi ấy. James Hargreaves đưc ghi nhn
người đã sáng tạo ra máy kéo si Gien-ni o năm 1764.
Đoàn tàu hỏa đầu tiên chạy trên đường sắt nối hai thành phố Man-che-xto
Li--pun:
- Năm 1814, Xti-phen-xơn chế tạo đầu máy xe lửa chạy bằng hơi nước.
- Năm 1825, Anh khánh thành đoạn đường sắt đầu tiên nối liền Man-che-xtơ với Li--
pun.
- Đến năm 1850, Anh có khoảng 10,000km đường sắt.
Tàu thủy đầu tiên do Robe Phon-ton chế to: Trong năm 1807, Robert Fulton đã
chế to thành công mt tàu thy chy ch khách chy bằng hơi nước s dụng đ
thc hin mt chuyến hành trình t New York đến Albany, bang New York. Đây mt
bước nhy vt quan trng trong s phát trin ca tàu thu cũng như cách vn chuyn
hàng hóa con người trên sông. Phát mình v tàu thu của Robert Fulton đã giúp cho
vic vn chuyn tr nên nhanh chóng hơn tiết kiệm hơn so với c phương tiện trước
đó.
? Nhng thành tu này có còn được ng dng trong cuc sng hin nay không?
H. Các thành tu trên hin nay vẫn còn được ng dng trong cuc sống nhưng đã đưc
ci tiến, hiện đại hơn rt nhiu.
G. Dn vào bài: Cuc cách mng TS Anh vào gia thế k XVII đã gt b nhng tr ngi
v chính tr, hi của CĐPK, tạo điều kiện để giai cp TS Anh tiến hành cuc ch
mng trong sn xuất. C. Mác đã tng khẳng định: Năng suất lao động cái đảm bo cho
s thng li ca trt t hội này đối vi mt trt t hi khác. Cách mng ng
nghip din ra vào na sau thế k 18 đến gia thế k 19ý nghĩa quyết định đến thng
li ca ch nghĩa tư bản đối vi chế độ phong kiến. Vy cuc cách mng công nghiệp đạt
được nhng thành tu ni bật nào tác động ra sao đến quá trình sn xuất đời sng
xã hi? Chúng ta sng tìm hiu trong bài hc hôm nay.
Hot đng 2: HÌNH THÀNH KIN THC
1. Cách mng công nghip Anh.
a) Mc tiêu: Trình bày đưc nhng thành tu tiêu biu ca cách mng công nghip
Anh.
b) Ni dung:
- HS đọc thông tin trong SGK trang 15 - 16, xem video 1 s nh nh do GV trình
chiếu, hs hoạt động nhóm tr li các câu hi v các thành tu ca cuc cách mng công
nghip Anh.
c) Sn phm:
- Câu tr li ca hc sinh.
d) T chc thc hin
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- HS đọc thông tin trong SGK trang 15-16, xem
video nh nh 3.1, 3.2, 3.3, hoạt đng
nhân và tr li câu hi:
? Cuc CMCN din ra Anh trong điều kin
như thế nào?
1. Cách mng công nghip
Anh.
? Trình bày nhng thành tu tiêu biu ca
CMCN Anh. Theo em thành tu nào tiêu
biu nht? vì sao?
? Nhng thành tựu trên có ý nghĩa như thế nào
đối vi nưc Anh?
B2: Thc hin nhim v
GV hướng dẫn HS đọc SGK, quan sát hình nh,
chiếu video
HS đọc SGK, quan sát kênh hình, xem video và
làm việc cá nhân để hoàn thành nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu cá nhân hc sinh tr li câu hi
HS tr li câu hi, nhng HS còn li theo dõi,
nhn xét và b sung cho bn
? Cuc CMCN din ra Anh trong điều kin
như thế nào?
GV: B sung: Cách mạng đã thành ng Anh
vào thế k XVII và đưa nước này phát triển đi lên
ch nghĩa bản; giai cấp sản cm quyn cn
phát trin sn xut nên phi s dng máy móc.
Máy móc đã đưc s dng trong sn xut thi
trung đại, song n t (như cn trc nh,
- Gia thế k XVIII, CMCN din
ra đầu tiên Anh do nơi đây hi
t đủ nhng tiền đ để tiến hành
cách mng: vốn (tư bn), nhân
công và s phát triển kĩ thuật
máy bơm hút c m, ng b dùng sc nén
không khí, động chạy bng sc gió...)Máy
móc lúc đó mới ch thay thế phần nào lao đng
chân tay, cn ci tiến phát minh nhiu máy
móc để đẩy nhanh sn xut, sn phm ngày càng
nhiu và phc tạp hơn.
? Trình bày nhng thành tu tiêu biu ca
CMCN Anh.
H. Nêu đưc các thành tu ca CMCN Anh
bao gồm các thông tin: Tên phát minh, người
phát minh, năm phát minh, ý nghĩa
- CMCN din ra đầu tiên trong
nnh dt, sau đó lan ra các ngành
kc như GTVT, luyn kim.
- Nhng tnh tu tiêu biu: y
kéo si Gien-ni (1764), y kéo
si chy bng sc nưc ca Rc-
rai (1769), y hơi nước ca
Gm-t (1784), máy dt ca Ét-
n c-rai (1785)…
G. Chiếu h/a xa quay tay và hình 3.1, gii thiu:
- Vào nhng năm 1750, các ng dt may không th đáp ứng được th trưng. Lúc này,
người ta vn còn s dng xe quay si vi mt cc sut. Vì thế mi công nhân ch làm
được mt cun ch mỗi ngày. Đến năm 1765, máy kéo sợi Gien-ni được to ra. Máy
cu tạo như c quaynh thường nhưng lại khong 16 18 cc sut và ch cn 1 công
nhân vận nh. ng cc nhiều hơn, máy thể to nhiu si vi hơn, năng suất m
việc cũng tăng lên gấp 8 lần. Phát minh y đã mang lại rt nhiu li ích cho ngành dt
nước Anh thi y.
- James Hargreaves đưc ghi nhn người đã sáng tạo ra máy kéo si Gien-ni vào năm
1764. Hargreaves sinh năm 1720 tại ht Lancashire con trai trong một gia đình th
mc nghèo kh. Ln lên trong cnh bn hàn, Hargreves sớm đã thành thạo vic s dng
các công c ngh mc nhanh chóng tr thành ngưi th giỏi i s kèm cp ca cha
ông ni. Sau y ông chuyển đến ht Blackburn sinh sng xây dựng gia đình ti
đây. Vi phát minh máy kéo s Gien-ni ca mình, ông tr thành mt trong những người
ni tiếng nht cuc cách mng công nghip ti Anh. Ông phát minh máy kéo si Gien ni
thương vợ. V chng Ha-gri-sống rt nghèo kh, v ông mt th dệt, ông đã
thuê 1 máy dt mt máy se si vi ch 1 cc si v cho v va làm va trông con.
Nhưng năng suất quá thp, tin công bèo bọt. Thương vợ vt vả, Hargreaves thường hay
kéo si giúp v mình. Cng vi vic ông con trai ca mt th mộc ông đã nắm
nguyên làm vic cũng như cấu to ca máy kéo si. Với đầu óc nhanh nhy ca mt
người th mc giỏi, Hargreaves đã ci tiến chiếc máy bng cách lp thêm các cc sut.
Nh sáng tạo này ông đã giúp được ngưi v ca mình hoàn thành sản lượng mà ch
xưởng dt yêu cu
- Máy kéo si Gien-ni mt trong những phát minh đại by gi, giúp cho sản lượng
nguyên liu ca ngành dt may châu Âu tăng lên chóng mặt. Phát minh này giúp ngun
cung nguyên liu si vi cho ngành dệt may tăng lên. Đồng thời, điều này cũng giúp
giá sn phm gim xung và người ta có th mua vi d dàng hơn. Sự ra đời ca máy kéo
si Gien-ni cũng mt du mc ln trong cách mng công nghip v máy móc hơi
nước.
G. Chiếu h/a Máy kéo sợi chạy bằng sức nước giới thiệu: Đến năm 1769,
Thomas Ac-rai chế ra máy kéo sợi chạy bằng sức nước, giúp tiết kiệm sức lao động. Tuy
nhiên, thiết bị này yêu cầu đặt gần sông để lợi dụng sức nước chảy. Với phát minh này,
đến năm 1771, ông đã xây dựng cưởng dệt đầu tiên nước Anh bên bờ sông chảy xiết
thành phố Man-che-xtơ.
Chất lượng sợi vải chắc chắn hơn so với được làm từ máy Jenny nhưng lại thô. Đến
năm 1779, Cromton đã cải tiến hai loại máy thành sản phẩm chất ợng tốt hơn dựa trên
sức nước. Máy kéo được sợi nhỏ, chắc giúp vải dệt có tính thẩm mỹ độ bền cao. y
kéo sợi phát minh quan trọng giúp cung cấp nguyên liệu cho ngành dệt may tại châu
Âu. Đồng thời đặt nền móng đầu tiên cho những phát minh khoa học mới trong cách
mạng công nghiệp lần thứ 1.
G. Chiếu nh 3.2: Máy i nước được phát minh vào năm 1784, được dùng làm
nguồn năng lượng cho các công xưởng ứng dụng trong giao thông vận tải, tạo ra một
bước ngoặt trong công nghiệp sự phát triển của nền sản xuất, giao thông vận tải của
nước Anh nói riêng thế giới nói chung. Từ khi phát minh ra máy hơi nước, các nhà
máy có thể xây dựng ở bất cứ nơi nào thuận lợi. (Giới thiệu phần Em có biết)
Năm 1785, Ét - mơn Các rai đã sáng tạo máy dệt chạy bằng sức nước, đưa
năng suất lên gấp 39 lần so với dệt tay.
G. Chiếu Đầu máy xe lửa đầu tiên do Xti-phen-n chế tạo (1814): Đầu máy xe
lửa loại đầu máy chạy trên đường sắt (đường ray) sức kéo hàng nghìn lực,
khả năng kéo hàng chục toa tàu để chở nhiều tấn hàng hóa con người. Bản thân đầu
máy thường không chở hàng hóa mà chỉ dùng để đẩy và kéo đoàn tàu.
Người đầu tiên chế tạo một đầu máy xe lửa chở hành khách George Stephenson,
một người thợ làm trong hầm mỏ tại Anh. Khi trước làm việc dưới hầm mỏ, Stephenson
đã từng quen thuộc với các loại máy hơi nước của James Watt. Rồi theo các ý tưởng của
William Murdock Richard Trevithick, ông chế tạo một đầu tầu kéo được 90 tấn trên
quãng đường 85 dặm. Stephenson chế tạo tiếp chiếc xe nữa, nặng 4 tấn rưỡi bánh xe
đường kính 1,42 t. Chiếc thứ ba tên Rocket được cho chạy vào năm 1830.
Trong những lần thử ban đầu, chiếc Rocket chở được 36 hành khách chạy với tốc độ
30 dặm một giờ.
Chiếu h/a 3.3: Đoàn tàu hỏa đầu tiên chạy trên đường sắt nối hai thành phố Man-che-
xtơ và Li--pun và giới thiệu: Năm 1825 đầu máy xe lửa chạy bằng hơi nước chở khách
đầu tiên được chế tạo bởi Xti- Phen-xơn cũng trong năm 1825 nước anh khánh thành
tuyến đường sắt dài 48km nối liền thành phố Liverpool với Manchester Xti- Phen-xơn
còn đề nghị tất cả đường dây của cả nước phải theo cùng một tiêu chuẩn kích thước là
1,44m tương đương với chiều dài của trục tên lửa thời đó về sau các ớc thuộc châu âu
Mỹ đều dùng tiêu chuẩn này Năm 1825, đoạn đường sắt đầu tiên trên thế giới được
khánh thành nối Stockton với Darlington. m 1830, đường sắt chạy từ Manchester đến
Liverpool được xây dựng, tuyến này ý nghĩa quan trọng với hoạt động buôn bán. Đến
năm 1849, liên minh vương quốc Anh Xcốtlen Ailen đã 5.996 dặm đường sắt.
1850 ở Anh có khoảng 10.000 km đường sắt. Vận tài đường sắt phát triển nối liền các hải
cảng với các vùng hẻo lánh nằm sâu trong nội địa. Đường sắt đã góp phần thúc đẩy nhịp
độ phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
? Theo em thành tu nào là tiêu biu nht? vì sao?
Hc sinh th la chn bt k thành tu nào
mình cho tiêu biu nht, min trình bày lp lun
mt cách thuyết phục và có đủ dn chng chng minh.
Giáo viên th gi ý học sinh trình bày theo hướng
dn (thành tu tiêu biu nhất là gì? ý nghĩa gì đi
vi s phát trin khoa học thuật và sn xut thi k
đó? hiện nay thành tựu đó ý nghĩa đối vi cuc
sng?....)
Sau đó giáo viên cho 1-2 hc sinh lên bng trình bày
khuyến khích nhng hc sinh khác mnh dn bày t
quan đim v ni dung gii thiu ca bn (thm chí
khuyến khích nhng ý kiến phn biện…)
Yêu cu cn đạt: hc sinh gii thiệu được thành tu
tiêu biu nht ca cách mng công nghip Anh theo
quan điểm nhân giải thích được sao đó thành
tu tiêu biu nhất, qua đó học sinh rèn luyện đưc k
năng trình bày, lập lun, phân tích vấn đề.
? Nhng thành tựu trên ý nghĩa như thế nào đối
vi nưc Anh?
- Ý nghĩa: Cách mạng
công nghip Anh đã
khiến c y t mt
nước nông nghip tr
thành nước công nghip
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái độ và sn phm hc tp ca HS.
phát trin nht thế gii,
“công xưởng ca thế
gii”
2. Cách mng công nghiệp lan ra các nước Âu Mĩ.
a. Mc tiêu: Nêu đưc nhng thành tu công nghip các nước Âu Mĩ.
b. Ni dung: GV trình bày, nêu câu hi, hc sinh tho lun thc hin nhim v hc tp.
c. Sn phm:
- Phiếu hc tp ca hc sinh.
d. T chc thc hin.
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp.
- GV t chc cho hc sinh tho lun: GV chia
lp thành 4 nhóm thc hin nhim v 3W1H
hoàn thành phiếu hc tp sau (Thi gian 3
phút) :
Where: Cách mng công nghip Anh nhanh
chóng lan ti đâu ?
When: Thi gian din ra các nưc khi nào?
What: Trong lĩnh vc nào ?
How: Kết qu đạt đưc như thế nào ?
Tên
nước
Thi gian
Thành tu
Kết qu
2. Cách mng công nghip lan ra
các nước Âu Mĩ.
Pháp
1830 -
1870
Đức
1840 -
1860
1793 -
1831
c 2: Thc hin nhim v hc tp.
- HS tho lun, thc hin nhim v hc tâp.
- GV hướng dn, theo dõi, hôc tr HS nếu cn
thiết.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động.
- GV mời đại din 2 nhóm trình bày.
- GV mời đại din các nhóm nhn xét, b
sung.
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
- GV trình chiếu hình nh gii thiu v
phương pháp luyện kim.
Tên
nước
Thi
gian
Thành
tu
Kết
qu
Pháp
1830 -
1870
Kinh tế
phát
trin
th hai
sau
Anh.
Tr
thành
nước
công
nghip.
Đức
1840 -
1860
Kinh tế
phát
trin
tốc độ
nhanh
Tr
thành
nước
công
nghip
1793 -
1831
Kinh tế
phát
trin
th 4
thế
gii.
Tr
thành
nước
công
nghip
Hình: Lò luyn gang Bet xme.
Đây phương pháp kh năng luyện gang
lng thành thép, chất lượng tt, d cán, giá
r, giúp cho vic chế tạo máy móc động cơ
nhanh hơn, nh hơn, nhẹ hơn cũng như thuận
li trong xây dựng đường xe la, chế to u
thuyn, chế tạo vũ khí.
3. Tác động ca cuc Cách mng công nghip đi vi sn xut và xã hi.
a. Mc tiêu: Nêu được tác động ca các cuc Cách mng công nghiệp đối vi sn xut,
xã hi.
b. Ni dung: Giáo viên t chc cho hc sinh tho lun cặp đôi. Học sinh đọc ni dung
sách giáo khoa, tho lun và hoàn thành nhim v hc tp.
c. Sn phm: Phiếu hc tp ca hc sinh.
d. T chc thc hin.
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp.
- GV t chc cho hc sinh tho lun cặp đôi.
Hoàn thành phiếu hc tp: Ni sn xut, xã hi, tác
động tiêu cc vi ni dung các s tương ứng.
Sản
xuất
Xã hội
Tiêu
cực
- Sau khi cặp đôi trả li, GV gọi đại din mt nhóm 2
bất lên trình bày tác đng ca cuc Cách mng công
nghiệp đối vi sn xut và xã hi.
c 2: Thc hin nhim v hc tp.
- HS đọc ni dung thông tin SGK, tho lun nhóm hoàn
thành nhim v.
1. Ô nhiễm môi trường
2. Nâng cao năng suất
3. Thay đổi căn bản quá trình sản xuất.
4. Nhiều khu công nghiệp và thành phố.
5. Nhiều ngành kinh tế khác phát triển.
6. Sự ra đời của nhiều đô thị quy mô lớn.
7. Hình thành hai giai cấp tư sản và vô
sản.
8. Tranh giành thuộc địa.
9. Lao động bị bóc lột thậm tệ.
10. Cuộc đấu tranh của vô sản chống lại
tư sản.
3. Tác động ca cuc Cách
mng công nghiệp đối vi sn
xut và xã hi.
- Sn xuất: Làm thay đổi b mt
các nước tu bn, nhiu khu công
nghip, thành ph ra đời, dân
đô thị tăng.
- hi: Hình thành 2 giai cp
tư sản và vô sn.
- GV hưng dn, theo dõi, h tr HS nếu cn thiết.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động.
- Các nhóm lần lượt tr li s tương ứng.
- GV mời đại din HS 1 nhóm bt kì lên trình bày sn
phm.
- GV mời đại din các nhóm nhn xét, b sung.
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp.
- GV đánh giá, nhn xét kết qu hot đng.
- GV trình chiếu hình nh gii thiu mt s hình nh
minh ho v tác đng ca cách mng công nghip.
Nhiu trung tâm công nghip mi và thành th đông dân
ra đời: London, Paris, Newyork…
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c kiến thc v cuc cách mng công nghip.
b. Ni dung: HS hoạt động nhân, hoạt động cặp đôi để tr li câu hi trong sách
giáo khoa
c. Sn phm: Lập được bng thng v các thành tu cách mng công nghip;
nhận xét, đánh giá về tác động ca cuc cách mng công nghiệp đối với đi sng con
người.
d. T chc thc hin
Bài tp 1:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV nêu yêu cu:
Lp bng thng nhng thành tu tiêu biu ca cách mng công nghip t na sau
thế k XVIII đến gia thế k XIX các nước châu Âu và M
Quc gia
Thành tu tiêu biu ca cách mng công nghip
Năm
Nhà phát minh
Tên phát minh
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS vn dng kiến thc đã hc và thc hin nhim v.
- GV hưng dn, theo dõi, h tr HS (nếu cn thiết).
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- GV mời đại din 1-2 HS trình bày kết qu trưc lp:
- GV mời đại din HS quan sát, nhn xét, b sung.
-SP d kiến
Quc gia
Thành tu tiêu biu ca cách mng công nghip
Năm
Nhà phát minh
Tên phát minh
Anh
1764
Giêm Ha-gri-
Máy kéo si Gien-ni
1769
R. Ác-rai
Máy kéo si chy bng sc nưc
1784
Giêm Oát
Máy hơi nước
1785
Ét- mơn Các-rai
Máy dt
1814
Xti-phen-xơn
Đầu máy xe la chy bằng hơi nước
Pháp
CM Công nghip bắt đầu t 1830 trong CN nh ri lan sang ng nghip
nặng=> KT Pháp đứng th 2 thế gii (sau Anh)
Đức
Bắt đầu t những năm 40 của thế k XIX trong luyn kim, hóa cht tr
thành nưc công nghip (1871)
M
Bắt đầu t công nghip nh; công nghiệp đưng st, khai m, luyn kim,
đóng tàu… phat trin-> gia thế k XIX KT M đứng hành th 4 thế gii
ớc 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim v hc tp
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc
Bài tp 2: ý kiến cho rng: "Xã hội loài ngưi chuyn t văn minh ng nghip
sang văn minh công nghip nh cách mng công nghip". Em đồng ý vi ý kiến
đó không? Vì sao?
c 1: Giao nhim v:
GV t chc cho HS hot đng cặp đôi cùng trao đi tho lun ni dung bài tp.
c 2. Thc hin nhim v:
- Các cặp đôi thực hin nhim v; vn dng kiến thc đã học để đưa ra ý kiến
- GV đưa 2 lược đồ c Anh đ gợi ý để HS so sánh và tìm câu tr li.
c 3. Kết lun, nhn đnh
- GV mời đại din 1-2 cặp đôi lên trình bày kết qu trưc lp:
- Các nhóm khác, lng nghe, nhn xét, b sung, cht vn.
-SP d kiến
Ý kiến :"Xã hội loài người chuyn t văn minh nông nghiệp sang văn minh công
nghip là nh cách mng công nghip" là mt ý kiến đúng vì:
- Đồng ý với ý kiến “xã hội loài người chuyển từ văn minh nông nghiệp sang văn
minh công nghiệp là nhờ cách mạng công nghiệp”. Vì:
+ Trước khi tiến hành cách mạng công nghiệp: con người chủ yếu lao động dựa
vào sức mạnh của bắp (lao động thủ công); hoặc sử dụng một số loại máy móc chạy
bằng năng lượng gió (cối xay gió…) ớc. Tuy nhiên các hình thức sản xuất đó n
nhiều hạn chế, nên ng suất lao động của con người chưa cao; khối lượng sản phẩm
sản xuất ra chưa nhiều các loại năng ợng gió, nước thời điểm này vẫn chưa thể
tạo ra sự chuyển biến căn bản trong đời sống sản xuất.
+ Cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX, những thành tựu của cash mạng công nghiệp
đã làm thay đổi căn bản quá trình sản xuất: máy móc thay thế cho lao động thủ công nên
quá trình sản xuất của con người đã sự thay đổi căn bản, năng xuất lao động tăng,
thúc đẩy nhiều ngành kinh tế khác phát triển, tạo ra nguồn của cải dồi dào cho hội
nền sản xuất có sự chuyển biến mạnh mẽ từ: sản xuất thủ công sang cơ khí hóa.
+ B mặt các nước bản thay đi vi nhiu khu công nghip ln thành ph
đông dân mọc lên.
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim v hc tp
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc đã học thông qua câu hi nhận xét, đánh
giá, sưu tầm tư liệu, viết bài gii thiu.
b. Ni dung: HS thc hành tr li câu hi bài tập; u tầm liệu thuyết trình theo
s hướng dn ca GV.
c. Sn phm: - HS tham gia làm bài tập 1 đưa ra đánh giá tác đng ca cách mng
công nghiệp đối vi cuc sống con người hin nay.
- HS sưu tầm để gii thiu v mt thành tu cách mng công nghip tiêu biu em
ấn tượng nht.
d. T chc thc hin
Bài tp vn dng 1:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS hot đng cá nhân hoàn thành bài tp 1
Theo em, nếu con người không sáng to ra nhng loi máy móc dùng trong sn
xut hoc những phương tin giao thông hin đại như tàu hỏa, tàu thủy… thì hoạt
động sn xut và cuc sng ca chúng ta s thế nào?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS vn dng hiu biết thc tế của mình để gii thích câu hi
- GV: Có th đưa ra 1 số H.A đ gi ý học sinh tìm phương án trả li
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
GV yêu cầu HS trình bày suy nghĩ nhận đnh ca bn thân.
- D kiến sn phm:
+ Nếu không dùng máy móc trong sn xut hoc những phương tiện giao thông hin
đại như tàu hoả, tàu thu,... thì hoạt động sn xut s không phát triển đưc, nn sn
xut ch yếu vn sn xut nông nghip, sn xut ch yếu da o sức lao động ca
con người nên năng xuất s thp, thời gian để làm ra mt sn phm s kéo i hơn
phi ph thuc vào thiên nhiên.
+ Cuc sng ca chúng ta s b đình trệ, lc hu, thp kém, vn chuyển khó khăn (con
người không th di chuyn xa nhanh, khó th vn chuyển được khối lượng ln
người và hàng hóa…)
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim v hc tp
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
Bài tp vn dng 2:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV nêu yêu cu: u tầm liệu t sách, báo, internet v mt thành tu tiêu biu
ca cách mng ng nghip t na sau thế k XVIII đến gia thế k XIX viết bài gii
thiu (khong 200 ch) v thành tựu đó.
- GV hưng dn HS: Nhng ni dung gii thiu cần đảm bảo được:
+ Thành tựu CM CN đó là gì? Thuộc quc gia nào?
+ Hoàn cnh xut hin?
+ Nét đặc sc ca công trình/tác phẩm đó.
+ Giá tr ca công trình/tác phẩm đó trong quá khứ và đi vi ngày nay.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS thực hành sưu tầm tư liệu theo s hướng dn ca GV và thuyết trình.
- GV hưng dn, theo dõi, h tr HS (nếu cn thiết).
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
- GV mời đại din 1-2 HS trình bày trưc lp.
- GV mời đại din HS khác nhn xét.
D kiến sn phm:
* Gii thiu v máy kéo si Gien-ni
Trong những năm 1750, các nhà máy dệt may không để đáp ng đưc nhu cu
ca th trưng. c y, người ta vn còn s dng xe quay si vi vi mt cc sut.
thế mi công nhân ch làm đưc mt cun ch mỗi ngày. Đến cuối năm 1764,
Giêm Ha-gri-đã phát minh ra máy kéo si Gien-ni. y này cu tạo như xe quay
sợi bình thường nhưng lại cha ti 16 18 cc sut ch cn mt công nhân vn hành
máy. lượng cc sut nhiều hơn, máy th to ra nhiu si vải hơn khi vận hành,
năng suất làm việc cũng tăng lên gp nhiu ln.
Máy kéo si Gien-ni là phát minh quan trng giúp cho sản lượng nguyên liu
ngành dt may tại châu Âu tăng lên nhanh chóng. Phát minh này giúp ngun cung si
vi cho ngành dệt may tăng lên. Đồng thời, nó cũng giúp giá vải gim xuống người
tiêu dùng th mua vi d dàng hơn. Máy kéo si Gien-ni mang li rt nhiu li ích
cho ngành dt may Anh quc lúc by gi. Sau máy kéo si ca Giêm Hagrivo Ác-crai-
sáng tạo ra máy kéo si chy bng sức c, gii phóng 1 phn sc lao động ca con
người. Đến ngày nay máy kéo sợi đã hoàn toàn t động với năng xuất cao hơn nhiu ln.
* Máy chy bằng hơi nước ca Jemes Watt
James Watt (19 tháng 1 năm 1736 19 tháng 8
năm 1819) nhà phát minh ngưi Scotland mt k
đã những ci tiến cho máy hơi c mà nh đó đã
làm nn tng cho cuc Cách mng công nghip ln th
nht
Năm 1763-1764, tại Trường Đại hc Glassgow, Watt bắt đầu đặc bit chú ý ti
máy hơi ớc. Watt c định vic nghiên cu nguyên kết cu của máy hơi c
phương hướng ch yếu của mình.Năm 1769, Watt đã cải tiến máy hơi c mt b phn
th phân ly để làm lnh cách ly xy-lanh của nó. Năm 1782, ông đã phát minh ra
máy hơi nước kiểu song đng. Sau khi kết hợp các phát minh đó lại, ông đã làm cho hiu
sut của máy hơi nước nâng lên gp ba lần. Năm 1784, loại máy hơi nước nằm cũng
được xác nhn quyn sáng chế. Máy hơi nước ngày càng có tính thc dụng và được dùng
rộng rãi đưc gọi “máy hơi nước vạn năng”. Để ghi nh công ơn to ln của ông đối
vi loài ngưi, tên ông đã đưc đt cho một đơn vị đo lưng.
T khi máy hơi c xut hin đã một c dng to ln trong cuc cách mng
công nghip. Ngoài vic dùng làm nguồn năng lượng cho các công xưởng, máy hơi nước
còn đưc ng dng trong giao thông vn ti. S ng dng rộng rãi máy hơi nước đã nh
hưởng đến cuc cách mạng phương tiện giao thông của nước Anh. Năm 1814, công trình
người Anh George Stephenson chế to thành công xe la chy bằng máy hơi c.
Stephenson đã được suy tôn “Cha đẻ của đầu máy xe lửa”. Sự ci tiến giao thông
đường thu là đóng nhng chiếc tàu có th lắp được máy hơi nước làm đng lc.Ngày 19
tháng 8 năm 1807, một nhà phát minh ngưi M Fulton đã thiết kế mt chiếc tàu ch
khách chy bằng máy hơi nước
*Xe la Xti-pen-n
Goerge Stephenson sinh ngày 9/6/1781 ti
Northumberland, Anh trong một gia đình công
nhân mỏ. Nhà nghèo, Stephenson không được đi
hc, cu phải đi chăn bò, nhặt than để ph giúp gia
đình. Tuy vậy, cu Stephenson sm bc l nim
đam với các loi máy móc, t chiếc xe ch than
đến các loại máy bơm nước ti m than nơi bố cu
làm việc. Năm 14 tuổi, Stephenson tr thành th
bảo dưỡng máy móc ti m. Qua công vic này,
cùng vi vic quan sát các chú, các bác tu sa máy,
Stephenson dn dn quen thuc vi cu tạo cũng
như cách xử nhng s c thưng xy ra ca các loi máy móc. ngoài gi làm vic
m, Stephenson miệt mài dùng đất sét nn ra các hình máy tiến hành nghiên cu.
m có th máy móc nào thì nhà Stephenson có mô hình máy móc đó.
Lúc này, ti các m than ớc Anh, ngưi ta s dng các loại xe đơn giản dùng
máy hơi nước làm động lc thay cho xe nga kéo. Trong m than, người ta cũng đã lắp
đặt mt s đường ray bng g sắt để vn chuyn than. Tuy vy, vic vn chuyn than
vn rất thô sơ, chỗ thì dùng con nga kéo, ch dùng động cùng vi cáp kéo xe
than dọc theo đường ray. Là một người đam mê tìm hiểu máy móc, Stephenson sm nhn
ra nhng bt tin ca loi xe vn chuyn than này. Ông bt tay vào vic chế tạo động
trưt trên đưng ray chy bằng than đá.
Qua nhiều năm mày nghiên cứu, đến năm 1814, Stephenson đã cho ra đời
nguyên mẫu đầu tiên mang tên "Blücher". Tri qua nhiu ln thí nghim, Stephenson tìm
ra cách giảm được đáng kể s chấn đng của đầu máy, toa xe tiếng n. Giữa đầu máy
và toa xe, ông b trí b phn lò xo. Ông lp thêm mt ng x khói phía trên đầu máy đ
khói không tỏa ra xung quanh đoàn xe la. Nh thế, tốc độ đầu máy xe lửa cũng tăng lên
đáng kể. Cuối cùng, đầu máy xe la kiu mới mang tên “Locomotion” ra đi, và có nhiu
tính năng khiến Stephenson và các cng s thy hài lòng.
Năm 1821, Stephenson bắt đầu thiết kế xây dựng đường ray xe lửa đầu tiên, dài
32 km, ni hai thStockton và Darlington. Ngày 27-9-1825, tuyến đường này đã được
thông xe. Vào thời đó, mọi người còn chưa thy xe lửa, nên ai cũng muốn đến xem
Chân dung ngưi phát minh ra đu
tu xe la - George Stephenson.
hình dáng như thế nào, nên ngưi ti d l thông xe đông nghịt nga, li còn ri rác
dài hai bên đường sắt. Đầu máy "Locomotion" ca Stephenson kéo theo 22 toa hàng, 6
toa ch đầy các v khách thuc các gii hi tham gia l thông xe. S toa còn li thì
cha than và các hàng hoá khác.
Đầu máy “Locomotion”.
Đúng vào lúc xe la bắt đầu chy thì một chàng trai cưỡi tun lao ra, mun thi
tài cao thấp. Lúc đầu, chàng k s ợt lên trưc, mi ngưi xôn xao, hoài nghi xem liu
đầu máy xe la của Stephenson ợt qua được con tun không? Dn dần, c
chân ca con tun chm lại, còn đầu máy "Locomotion" kéo theo các toa xe, như mt
con rn dài, nh ra khói trng c phm php lao nhanh lên, dn dần đuổi kp, rồi vượt
lên, b li tun phía sau, càng lúc càng xa. Khi đoàn tàu đến đích thị trn
Stockton, mi ngưi ùa ra chúc mng Stephenson.
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim v hc tp
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, kết thúc tiết hc.
* Hướng dn v nhà:
- Ôn li kiến thc đã hc.
- HS v nhà làm bài tp trong SBT
- Đọc và tìm hiểu trước Bài 4: Đông Nam Á t sau thế k XVI đến gia thế k XIX
PHIU HC TP
Quc gia
Thành tu tiêu biu ca cách mng công nghip
Năm
Nhà phát minh
Tên phát minh
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
CHƯƠNG 2.
ĐÔNG NAM Á T NA SAU TH K XVI ĐẾN GIA TH K XIX
BÀI 4. ĐÔNG NAM Á TỪ NA SAU TH K XVI ĐẾN GIA TH K XIX
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được nhng nét chính v quá trình xâm nhp ca thực dân phương Tây vào
các nước Đông Nam Á.
- Nêu đưc nhng t ni bt v tình hình chính tr, kinh tế, văn hóa, hội các nước
Đông Nam Á dưới ách đô hộ ca thc dân phương Tây.
- t được những nét bản ca cuộc đấu tranh các nước Đông Nam Á chng ách
đô hộ ca thc dân phương Tây.
2. Năng lực
* Năng lực chung: Năng lực t học, năng lực giao tiếp, năng lực hp tác, năng lực phát
hin và gii quyết vấn đề.
* Năng lực chuyên bit:
- Năng lực tìm hiu lch s: Khai thác s dụng được thông tin ca mt s liệu lch
s trong bài hc dưi s hướng dn ca mt s giáo viên.
- Nhn thc và tư duy lịch s: Biết phân tích s kiện để rút ra kết lun, nhận định và liên
h thc tế.
3. Phm cht
- Yêu nưc: Cảm thông với nhân dân các dân tộc bị chủ nghĩa thực dân đô hộ. Có thái độ
phê phán, lên án chủ nghĩa thực dân.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, hăng say học hi nhit tình tham gia hoạt động
nhóm.
- Trách nhiệm: trách nhiệm gìn giữ phát huy truyền thống lịch sử văn hoá tốt đẹp
của dân tộc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Phiếu hc tp ca hc sinh.
- c đ khu vực Đông năm Á từ sau thế k XVI đến thế k XIX.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Hc sinh
- Đọc trước Sgk, sưu tầm các tư liệu lịch sử liên quan theo yêu cầu của giáo viên.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. Hot đng khi đng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nắm đưc các nội dung bản ca bài hc cần đạt được đó
tìm hiu v quá trình xâm nhp ca thc dân phương Tây vào các ớc Đông Nam Á
cuộc đấu tranh chống ách đô h thc dân của nhân dân các nước này. Sau đó đưa hc
sinh vào tìm hiu ni dung bài hc, to tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b. Ni dung:
GV cho hc sinh xem hình 4.1. Hi quân Anh tiến vào Y-an-gun (Miến Đin) (tranh
v) (SGK trang 19).
c. Sn phm: HS mô t được nhng hiu biết ca mình v bc tranh
d. T chc thc hin:
GV cho HS xem hình 4.1. Hi quân Anh tiến vào Y-an-gun (Miến Điện) (tranh v)
(SGK trang 19).
? Bc tranh tái hin li s kin lch s gì? Miến Đin tên gi của đất c nào
ngày nay? Em biết gì v v nguyên nhân dẫn đến s kin lch s đó?
T câu tr li ca HS, GV vào bài mi: T na sau thế k XVI đến gia thế k XIX,
trong khi các nước Châu Á và Bắc Mĩ đã căn bn hoàn thành cuc cách mạng sản, sau
đó cách mạng công nghiệp thì các nước Châu Á nói chung khu vc Đông Nam Á
nói riêng vẫn chìm đắm i chế độ phong kiến nn kinh tế nông nghip lc hu. T
đó Đông Nam Á sớm tr thành đối tượng m c ca thực dân Phương Tây. Vậy quá
trình đó diễn ra nthế nào? Nhân dân các nước Đông Nam Á đã đấu tranh chng li
ách đô h thc dân ra sao? Bài hc hôm nay s giúp các em hiểu đưc điều đó.
B. Hot đng hình thành kiến thc
1. Khái quát quá trình xâm nhập Đông Nam Á ca thực dân phương Tây.
a. Mc tiêu: HS trình bày được nhng nét chính v quá trình xâm nhp ca thc dân
phương Tây vào các nước Đông Nam Á.
b. Ni dung: Khái quát quá trình xâm nhập Đông Nam Á của thực dân phương Tây.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt động 1: Khái quát quá trình xâm nhp Đông
Nam Á ca thực dân phương Tây
* Mc tiêu: Nêu nhng nét chính v quá trình xâm
nhp ca thực dân phương Tây vào Đông Nam Á t
na sau thế k XVI đến gia thế k XIX.
* T chc thc hin:
1. Khái quát qtrình xâm nhp
Đông Nam Á ca thc dân phương
Tây
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đc phn 1 và tr li các câu hi
1. Nguyên nhân dn đến thực dân phương Tây xâm
nhập Đông Nam Á đến gia thế k XIX?
2. Nêu nhng nét chính v quá trình xâm nhp ca
thực dân phương Tây vào Đông Nam Á t na sau
thế k XVI đến gia thế k XIX?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đc SGK và thc hin yêu cu.
GV khuyến khích hc sinh hp tác vi nhau (nhóm
cp/ bàn) khi thc khi thc hin nhim v hc tp.
1. Nguyên nhân dn đến thực dân phương Tây xâm
nhập Đông Nam Á đến gia thế k XIX?
- v trí chiến lược quan trng, giàu tài nguyên
khoáng sn nên sm tr thành mục tiêu xâm c ca
các nước tư bản phương Tây.
2. Nêu nhng nét chính v quá trình xâm nhp ca
thực dân phương Tây vào Đông Nam Á t na sau
thế k XVI đến gia thế k XIX?
GV hưng dn HS lp bng tóm tt quá trình xâm
nhập Đông Nam Á ca thc dân phương Tây các
nước sau:
- In-đô-nê-xi-a.
- Mã Lai (Ma-lai-xi-a) và Miến Đin (Min-an-ma).
- Phi-lip-pin.
- Ba nước Đông Dương (Việt Nam, Làm, Cam pu
chia).
- Xiêm (Thái Lan).
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
- In-đô-nê-xi-a: Thc dân B Đào
Nha xâm nhp ngay t thế k XVI.
Đến gi thế k XIX, Lan đã hoàn
thành xâm lưc
- Lai (Ma-lai-xi-a) Miến Điện
(Min-an-ma): T sau thế k XVI,
Anh, Pháp, Hà Lan tranh chp.
- Phi-lip-pin: Gia thế k XVI, Tây
Ban Nha đánh chiếm, năm 1898,
xâm c và biến c này thành
thuc đa.
- Ba nước Đông Dương (Việt Nam,
Làm, Cam pu chia): T thế k XVI,
nhiều nước thc dân tranh giành nh
hưởng. Cui thế k XIX, Pháp độc
chiếm ba nước Đông Dương
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca bn.
GV phân ch nhận xét, đánh giá, kết qu thc hin
nhim v hc tp ca hc sinh. GV gii thiu cho
hc sinh nhng nội dung liên quan đến con tàu phlo-
đờ Ma ca B Đào Nha đến xâm lược
Phi-lip-pin năm 1511.
- Xiêm (Thái Lan): Do chính sách
ngoi giao mm do ca vua
Ra-ma V nên gi được nên đc lp
tương đối.
2. Tình hình Đông Nam Á dưi ách đô h ca thực dân phương Tây
a. Mc tiêu: HS trình bày được mt s nét chính v tình hình chính tr, kinh tế, văn hóa,
xã hi Đông Nam Á dưới ách đô h ca thc dân phương Tây.
b. Ni dung: GV đặt câu hi, HS tr li câu hi ca GV.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt động 2: Tình hình Đông Nam Á dưới ách đô
h ca thực dân phương Tây
*Mc tiêu: Chính sách cai tr tình hình ni bt v
chính tr, kinh tế, văn hóa, xã hi Đông Nam Á dưới
ách đô h ca thực dân phương Tây.
*T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
- HS đc phn 2 và tr li câu hi sau:
1. Khai thác liệu (tr.21), em biết điều v chính
sách cai tr ca chính quyn thc dân mt s nước
Đông Nam Á?
2. Hãy trình bày nhng nét chính v tình hình chính
tr, kinh tế, văn hoá, xã hội của các nước Đông Nam Á
dưới ách đô h ca thc dân phương Tây.
- Nhóm 1: V tình hình chính tr
- Nhóm 2: V tình hình kinh tế
- Nhóm 3: V tình hình văn hoá
2. Tình nh Đông Nam Á i
ách đô hộ ca thực dân phương
Tây
- V chính tr:
+ Chính quyn, tng lp trên các
nước đã đầu hàng, ph thuc hoc
làm tay sai cho thc dân.
+ B máy trung ương, cấp tỉnh đều
do các quan chc thực dân điều
hành.
- V kinh tế:
+ Đẩy mnh vét, bóc lột người
dân bn x, không chú trng m
mang công nghip nng, ch yếu xây
dng nhng ngành công nghip chế
biến.
+ M rộng đường giao thông đ
- Nhóm 4: V tình hình xã hi
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đc SGK và thc hin yêu cu. Câu hi 1 GV
khuyến khích hc sinh hp tác vi nhau (nhóm cp)
khi thc khi thc hin nhim v, câu hi 2 HS s làm
vic theo nhóm (mi nhóm là 1 t) và trình bày trên
bng ph.
1. Khai thác liệu (tr.21), em biết điều v chính
sách cai tr ca chính quyn thc dân mt s nước
Đông Nam Á?
- Nhóm cp (2 bạn cùng bàn) trao đi vi nhau 5 phút
nêu được đoạn liu trên phn ánh v chính sách
“chia để trị” của chính quyn thc dân mt s c
Đông Nam Á.
+ “Chia để trị” một chính sách thâm độc ca các
nước thc dân phương Tây.
+ Việc các c thc dân phương Tây tiến nh chính
sách “chia đ trị” đã để li nhiu hu qu cho nhân
dân Đông Nam Á.
2. Hãy trình bày nhng nét chính v tình nh chính
tr, kinh tế, văn hoá, hội của các nước Đông Nam Á
dưới ách đô h ca thc dân phương Tây.
- HS ghi c th u tr li vào bng ph đã chun b
sn, HS cùng nhóm s cùng bàn luận, trao đổi.
- N1: V chính tr
+ Chính quyn tng lp trên các nước đã đầu
hàng. B máy trung ương cp tỉnh đu do các
quan chc thực dân điu hành.
- N2: V kinh tế
+ Vơ vét, bóc lột ngưi dân bn x, m rng h thng
đường giao thông để phc v cho công cuc khai thác
kinh tế, cướp đoạt rung đất....
phc v cho công cuc khai thác
kinh tế hoặc đàn áp nhân dân.
+ Cướp đoạt ruộng đất đề lập đồn
điền,....
- V văn hoá:
+ Du nhp của văn hoá phương Tây
làm xói mòn nhng g tr văn hoá
truyn thng.
+ Thc hin chính sách dch
nhằm đồng hoá và ngu dân để d b
cai tr.
- V xã hi: có s phân hoá sâu sc:
+ Mt b phn q tc, lãnh chúa
phong kiến câu kết vi thc dân.
+ Giai cp nông dân ngày càng b
bn cùng hoá, phi chu mi th
thuế, lao dch nng n.
+ Giai cấp sản dân tc, giai cp
công nhân, tng lp tiểu sản trí
thc hình thành và phát trin, bắt đầu
tham gia vào cuộc đấu tranh gii
phóng dân tc.
- N3: V văn hoá
+ Du nhp của văn hoá phương Tây
+ Thc hin chính sách dch nhằm đồng hoá
ngu dân để d b cai tr.
- N4: V xã hi
+ Có s phân hoá sâu sc: b phn quý tc u kết vi
thc dân, giai cp nông dân ngày càng b bn cùng
hoá, giai cấp sn dân tc, giai cp công nhân, tng
lp tiểu tư sản trí thc hình thành và phát trin.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi 1. Câu hi 2 mi
nhóm s c đại din lên trình bày.
ớc 4. Đánh gkết qu thc hin nhim v hc
tp
- GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết
qu thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
Mt s ni dung GV nhn mnh trong bài:
1. “Chia để trị” một chính sách thâm độc ca các
nước thực dân phương Tây, thông qua vic dùng
nhiu bin pháp chia r khác nhau, các nước thc dân
mun: cắt đứt nhng mi liên h bản, cn thiết ca
nước thuộc địa trên nhiều phương diện; t đó giảm
dần đi đến xóa b ý chí đấu tranh giành độc lp,
thng nhất đất nưc ca nhân dân thuc đa.
+ Việc các c thc dân phương Tây tiến nh chính
sách “chia đ trị” đã để li nhiu hu qu cho nhân
dân Đông Nam Á, d như: to ra s chia r, rn nt
khối đoàn kết, mâu thun gia các vùng trong c nước
gia các nước vi nhau; b máy cai tr ca chính
quyn thực dân được cng c.
2. HS lưu ý đồ v tình hình v chính tr, kinh tế,
văn hoá, hội của các nước Đông Nam Á dưới ách
đô hộ ca thực dân phương Tây. Chúng đy mnh trên
tt c mọi lĩnh vc, kim soát toàn b kìm hãm dân
bn x.
- GV đánh giá kết qu cho điểm cng cho nhóm
hoàn thành tt khi thc hin nhim v hc tp ca hc
sinh. Chính xác hóa các kiến thức đã hình thành cho
hc sinh.
3. Cuộc đấu tranh của nhân dân các nước Đông Nam Á chống thực dân phương
Tây t na sau thế k XVI đến gia thế k XIX.
a. Mc tiêu: Giúp HS mô t được một số nét chính về cuộc đấu tranh tiêu biểu ở Đông
Nam Á chống ách đô của thực dân phương Tây.
b. Ni dung: GV đặt câu hi, HS tr li câu hi ca GV.
c. Sn phm: Câu tr li đúng ca HS.
d. T chc thc hin
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v
Đọc thông tin trong mc 3 SGK, em hãy hoàn thành các
nhim v sau:
1. Tại sao Đông Nam Á trở thành đối tượng xâm lược
của tư bản phương Tây?
2. HS theo dõi SGK, kết hợp với những hiểu biết sau
khi học Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản để trả lời
- GV nhận xét, kết luận:
+ Sau cách mạng công nghiệp, nền kinh tế bản
phát triển mạnh, các nước bản cần thị trường
thuộc địa, vậy đẩy mạnh xâm lược, tranh giành thuộc
địa.
+ Đông Nam Á một khu vực rộng lớn, đông dân,
giàu tài nguyên, vị trí chiến ợc quan trọng, chế độ
phong kiến đang suy yếu , trở thành đối tượng xâm lược
của thực dân Âu -
B2: Thc hin nhim v
- Ở In-đô--xi-a:
+ Sau khi bị thực dân Lan đô
hộ, nhiều cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu đã nổ ra như: khởi nghĩa -
ru-nô Giê-giô (1675), khởi nghĩa
Su-ra-pa-tit (1683 - 1719), khởi
nghĩa Đi-pô-nê--rô (1825 -
1830),...
+ Kết quả: các cuộc đấu tranh đều
thất bại.
- Tại Phi-líp-pin:
+ Ngay khi thực dân Tây Ban Nha
xâm nhập đã vấp phải sự chống
trả quyết liệt của th dân đảo
Mác-tan (1521) với thủ lĩnh La-
GV: Mô tả một số nét chính về cuộc đấu tranh tiêu biểu
ở Đông Nam Á chống ách đô của thực dân phương
Tây?
HS:
- Quan sát ng liệu trong SGK để tr li câu hi.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhn đnh
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht kiến thc lên
màn hình.
pu-la-pu.
+ Đến đầu thế kỉ XIX, phong trào
đấu tranh đã bước tiến rệt,
tiêu biểu khởi nghĩa của -va-
lét (1823), khởi nghĩa Khơ-rút-
(1844).
- Miến Điện: ngay từ cuộc xâm
lược đầu tiên (1824 - 1826), quân
Anh đã vấp phải sự kháng cự của
quân đội Miến Điện do tướng
Ban-đu-la chỉ huy. Đến năm 1825,
Ban-du-la hi sinh, cuộc kháng
chiến thất bại.
C. Hot đng luyn tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập ca GV giao
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
Em có nhận xét gì về chính sách đô hộ của thực dân phương Tây đối với các nước Đông
Nam Á?...
B2: Thc hin nhim v
- HS xác đnh yêu cu ca bài tập và suy nghĩ cá nhân đểm bài tp
- GV hưng dn cho HS tìm hiu yêu cu và làm bài tp
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài ca bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét bài làm ca HS.
- Nhận xét:
+ Trong quá trình cai trị các nước Đông Nam Á, thực dân phương Tây đã tiến hành
những chính sách cai trị thâm độc và toàn diện ở tất cả các lĩnh vực, từ: chính trị đến kinh
tế, văn hóa, xã hội,
+ Sự thống trị của thực dân phương Tây đã dẫn đến những chuyển biến lớn các nước
trong khu vực Đông Nam Á; đồng thời khiến mâu thuẫn dân tộc giữa nhân dân thuộc địa
với chính quyền thực dân ngày càng sâu sắc. Đây chính nguyên nhân dẫn đến sự bùng
nổ của hàng loạt các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở các nước Đông Nam Á
D. Hot đng vn dng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nm li các kiến thc va tìm hiểu để vn dng.
b. Ni dung:
1. Em nhn xét v chính sách đô hộ ca thực dân phương Tây đối với các nước
Đông Nam Á?
2. ý kiến cho rằng: Các ớc bản phương Tây xâm chiếm Đông Nam Á để giúp
đỡ những nước này thoát khi nghèo nàn, lc hậu. Em đồng ý vi ý kiến đó không? Hãy
sưu tầm mt s tư liệu t sách, báo và internet đ chng minh cho ý kiến ca em.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin: GV giao v nhà cho HS làm vào v BT
* Hướng dn hc bài
- Hc bài, tr li câu hi phn vn dng
- Son bài 5. Cuộc xung đột Nam - Bc triu và Trnh - Nguyn
+ S ra đời Vương triều Mc
+ Xung đột Nam - Bc triu
+ Xung đột Trnh - Nguyn
Tun Ngày son:
Ngày dy:
CHƯƠNG 3
VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII
Tiết 9, 10 - Bài 5:
CUỘC XUNG ĐỘT NAM – BẮC TRIỀU VÀ TRỊNH - NGUYỄN
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc
- Nêu đưc nhng nét chính v s ra đời của Vương triều Mc.
- Gii thích đưc nguyên nhân bùng n xung đột Nam Bc triu, Trnh Nguyn.
- Nêu đưc h qu của xung đột Nam Bc triu, Trnh Nguyn.
2. Năng lực
* Năng lực chung: Năng lực t học, năng lực giao tiếp, năng lực hp tác, năng lực phát
hin và gii quyết vấn đề.
* Năng lực chuyên bit:
- Năng lc tìm hiu lch s:
+ Khai thác và s dụng thông tin, tư liệu lch s.
+ Khai thác lược đồ địa phn Nam Bc triều, Đàng Trong Đàng Ngoài để tìn hiu
nguyên nhân, h qu ca các cuộc xung đt.
+ Lp bng h thng, tìm kiếm tư liệu.
- Nhn thc và tư duy lịch s: Biết suy lun, phn bin, tranh lun v mt vấn đề lch s
như các cuộc xung đột, chiến tranh gia các tập đoàn phong kiến, tình trạng đất nước b
chia ct...
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm cht trung thực, yêu c, phản đi các cuộc xung đột chiến tranh
li ích của nhân/nhóm người gây hại đến đời sống nhân dân, đến s phát trin
chung ca đt nưc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- nh/Video v di tích thành nhà Mc, v s kin Mạc Đăng Dung lên ngôi, v hu qu
ca cuộc xung đột Nam Bc triu, Trnh Nguyn.
- c đ Nam Bc triều và Đàng Trong – Đàng Ngoài.
- Tranh v ph chúa Trnh thế k XVII và các tư liu tiêu biu gn vi ni dung bài hc.
2. Hc sinh
- Đọc trước Sgk, sưu tầm các tư liệu lịch sử liên quan.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. Hot đng khi đng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nắm đưc các nội dung bản ca bài hc cần đạt được đó
s suy yếu ca chế độ phong kiến, dẫn đến các cuộc xung đột Nam Bc triều, Đàng
Trong Đàng Ngoài. Sau đó đưa học sinh vào tìm hiu ni dung bài hc, to tâm thế cho
hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
b. Ni dung: GV cho hc sinh xem nh v di tích thành nhà Mc (Lạng Sơn), Lũy Thy
(Qung Bình).
c. Sn phm: Mt s hiu biết ca HS v cuộc xung đột gia các tập đoàn phong kiến
thế k XVI-XVII.
d. T chc thc hin:
GV cho HS xem hình
Thành nhà Mc (Lạng Sơn)
Thành lũy được xây dng dựa trên địa hình
t nhiên, trn gi con đường độc đạo qua
Lạng Sơn đến Trung Quc. Du tích còn li
thi chiến tranh Mc, gồm 2 đoạn
ng dài 300m, mt thành rng 1m, xây
bng khối đá lớn.
Lũy Thy (Qung Bình)
Nm trong h thống thành lũy quân sự, ghi
li du n ca thi Trnh Nguyn phân
tranh, do Đào Duy Từ thiết kế, xây dng
theo lnh chúa Nguyn.
? Di tích thành nhà Mc (Lạng Sơn), Lũy Thy (Qung Bình) gi cho em nh đến nhng
cuộc xung đột nào trong các thế k XVI-XVII? Nhng cuộc xung đột đó đã để li h qu
như thế nào đối vi lch s dân tc?
- Gợi cho em nhớ đến các cuộc xung đột Nam - Bắc triều và xung đột Trịnh - Nguyễn.
- Hệ quả của những cuộc xung đột:
+ Đất nước bị chia cắt, ảnh hưởng đến sự phát triển chung của dân tộc.
+ Kinh tế đất nước bị đình trệ, cuộc sống người dân trở nên khốn cùng.
+ Cuộc xung đột kéo dài, gây ra những thiệt hại to lớn về người và của.
- Bên cạnh các hệ quả tiêu cực trên, ta phải kể đến vai trò quan trọng của các chúa
Nguyễn trong việc mở rộng lãnh thổ về phía Nam nhiều hoạt động xác định chủ
quyền tại hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa (sẽ học ở bài 6).
GV: Nhng di tích lch s trên minh chng ràng cho thi khng hong, suy yếu
của nhà nước phong kiến tp quyn kéo dài thế k XVI XVII. Vậy sao cuộc xung đột
giữa các tập đoàn phong kiến bùng nổ? Diễn biến? Hậu quả?
B. Hot đng hình thành kiến thc
a. Mc tiêu: Tìm hiu các cuộc xung đột Nam Bc triu và Trnh Nguyn.
b. Ni dung: Nguyên nhân bùng n xung đột, h qu ca các cuộc xung đột Nam Bc
triu và Trnh Nguyn.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
1. S ra đời Vương triều Mc
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hot đng 1: S ra đời Vương triều Mc
* Mc tiêu: Bi cnh lch s thế k XVI (nhà Lê suy
yếu, phe phái phong kiến xung đột, khởi nghĩa nông
dân bùng nổ) đã dẫn ti s ra đời của Vương triều
Mc.
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đc phn 1 và tr li các câu hi
1. Trình bày nhng nét chính v s ra đời của vương
triu Mc?
2. Nêu hiu biết ca em v Mạc Đăng Dung?
3. Em suy nghĩ v vic Mạc Đăng Dung ép vua
Lê nhưng ngôi, lập ra Vương triều Mc?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK và thc hin yêu cu. GV khuyến khích
hc sinh hp tác vi nhau (nhóm cp/ bàn) khi thc
1. S ra đời Vương triều
Mc
khi thc hin nhim v hc tp.
1. Nét chính v s ra đi của vương triều Mc?
- Đến đầu thế k XVI, nhà lâm vào khng hong,
suy thoái.
+ Các vua Uy Mục, Tương Dực ch lo ăn chơi,
sa đa.
+ Quan lại, địa ch hoành hành, hch sách nhân dân,
chiếm đot ruộng đất.
+ Các thế lc phong kiến xung đột, tranh chp quyết
lit vi nhau.
+ Phong trào đấu tranh ca nông dân bùng n nhiu
nơi làm cho triều đình càng thêm suy yếu.
+ Trong lúc tình hình đất nước bt n, Mạc Đăng
Dung đã tiêu diệt các thế lc đối lp, dn thâu tóm mi
quyn hành.
- 1527, Mạc Đăng Dung ép vua Lê nhưng ngôi, lp ra
triu Mc thc hin mt s chính sách v KT, CT,
XH nhm ổn định, phát triển đất nưc.
2. Hiu biết v Mạc Đăng Dung?
HS xem video gii thiu ngn gn v Mc Đăng Dung
và vic lên ngôi, da vào phn Em biết, liu 1 (tr
23)
- Là ngưi có chí lớn, văn võ song toàn, tài năng.
- Thế lc ca Mạc Đăng Dung lúc đó được quan li
triều đình nể phc, ng hộ, lòng người đều hướng
theo.
3. Suy nghĩ về vic Mc Đăng Dung ép vua nhưng
ngôi, lập ra Vương triu Mc?
HS cn nhìn nhận đúng một vấn đề lch sử, đánh giá
khách quan v nhân vt lch s, không tranh lun
đúng, sai. Cần ghi nhn s đóng góp hn chế ca
mi triều đại trong lch s dân tc.
- Đến đầu thế k XVI, nhà
lâm vào khng hong, suy
thoái.
+ Các phe phái phong kiến
xung đột, tranh chp quyết lit
vi nhau.
+ Các cuc k/n nông dân n
ra chng li triều đình.
- Mạc Đăng Dung một
quan trong triu đã dn thâu
tóm quyn hành.
- 1527, Mạc Đăng Dung ép
vua nhường ngôi, lp ra
triu Mc thc hin mt s
chính sách v KT, CT, XH
nhm ổn định, phát triển đt
nước.
- Việc cướp ngôi vua danh không chính, ngôn
không thuận”, việc ko nên làm, không được lòng ca
mt s quan li trung thành vi nhà Lê -> h/chế.
- Triều đã đến lúc suy yếu, khng hong, nên s ra
đời của Vương triều Mạc điều tt yếu. Nếu không
Mạc Đăng Dung thì cũng sẽ nhân vt khác, dòng
h khác lên thay thế.
HS xem video v công lao ca Mạc Đăng Dung.
- Triu Mc những đóng góp quan trng trong vic
ổn định tình hình, phát triển đất nước. Hin nay
nhiều địa phương khác trong c nước những đưng
ph được đặt tên ca hai v vua triu Mc như Mc
Đăng Dung, Mạc Đăng Doanh (Hà Nội) -> th hin
quan điểm khách quan, ghi nhận đúng những đóng góp
ca triu Mc trong lch s dân tc.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết qu
thc hin nhim v hc tp ca hc sinh. Chính xác
hóa các kiến thức đã hình thành cho học sinh.
2. Xung đột Nam Bc triu
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hot đng 2: Xung đột Nam Bc triu
* Mc tiêu: Giải thích được nguyên nhân bùng n
nêu h qu của xung đột Nam Bc triu.
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đc phn 2 và tr li các câu hi
1. Gii thích nguyên nhân bùng n cuộc xung đột Nam
2. Xung đột Nam Bc triu
Bc triu?
2. Nêu tóm tt nét chính v h qu ca cuộc xung đột
Nam Bc triu?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK và thc hin yêu cu. GV khuyến khích
hc sinh hp tác vi nhau (nhóm cp/ bàn) khi thc
khi thc hin nhim v hc tp.
? Vì sao li có s hình thành Nam Triu và Bc Triu?
- Triu suy yếu, Mạc Đặng Dung mt quan
li dng s xung đột gia các phe phái năm 1527
p ngôi, lp nhà Mc Bc Triu.
- Nguyn Kim, quan nhà ng h nhà dy
quân Thanh Hóa Pdit Mc” Nam Triu
(1533)
- GV xác đnh ranh gii Nam Bc triu trên bản đồ.
? Nguyên nhân nào dẫn đến xung đt?
Cui triu các thế lc cát c ni lên khắp nơi tranh
giành quyn lực. => Gây ra xung đột Nam - Bc triu.
- Gv tưng thut din biến cuộc xung đột trên lưc đ.
? Cuộc xung đt Nam Bc triều đã gây tai ha
cho nhân dân ta?
(Gây tn tht ln v người và ca.
Năm 1570 nhiều ngưi b lắt đi lính, đi phu…).
? Em có nhn xét gì v tính cht ca cuộc xung đt?
(Cuc chiến tranh phi nghĩa)
* Nguyên nhân:
+ Do mâu thun gia nhà Mc
nhà --> xung đột bùng
n.
*Din biến:
+ Đánh nhau triền miên hơn
60 năm.
-1592 Nam Triu chiếm
Thăng Long nhà Mạc rút lên
Cao Bằng, xung đt kết thúc.
*Hu qu:
- HS đc bài ca dao trong SGK
-Gv: Trong khi cuộc xung đt Nam Bc triều để li
hu qu nng n chưa thể gii quyết thì phía Nam li
xut hiện 1 sở cát c mi, đó đang nhen nhóm
mt cuc chiến tranh quyết lit tàn khốc, đó
chiến tranh Trnh Nguyn
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết qu
thc hin nhim v hc tp ca hc sinh. Chính xác
hóa các kiến thức đã hình thành cho học sinh.
- Đất nưc b chia ct.
- Gây tn tht ln v ngưi
ca: làng mc b tàn phá, đời
sng nhân dân khn cùng,
nhiều gia đình phải li tán.
- Kinh tế b tàn phá: sn xut
b đình trệ, trao đổi buôn bán
gia các vùng gp nhiu khó
khăn.
* T/c: Đây cuộc chiến tranh
phi nghĩa.
3. Xung đột Trnh - Nguyn
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt động 3: Xung đột Trịnh - Nguyễn
* Mục tiêu: Giải thích được nguyên nhân bùng nổ
xung đột Trịnh – Nguyễn và hậu quả của nó.
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đọc SGK thực hiện yêu cầu. GV khuyến khích
học sinh hợp tác với nhau khi thực khi thực hiện
nhiệm vụ học tập, GV theo dõi, hỗ trợ HS làm việc
3. Xung đột Trnh - Nguyn
những bằng hệ thống câu hỏi gợi mở:
1. Sau chiến tranh Nam Bc triều tình hình c ta
có gì thay đi?
2. Nêu hiểu biết về Trịnh Kiểm?
3. Đứng trước tình hình đó họ Nguyễn đã xây dựng
củng cố lực lượng như thế nào?
4. Vì sao họ Nguyễn tuyên bố chống lại họ Trịnh?
5. Cuộc xung đột Trnh Nguyễn đã để li hu qu gì?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK và thc hin yêu cu. GV khuyến khích
hc sinh hp tác vi nhau (nhóm cp/ bàn) khi thc
khi thc hin nhim v hc tp.
1. Sau chiến tranh Nam Bc triều tình hình nước ta
có gì thay đi?
- Năm 1545, Nguyễn Kim chết, hai con trai còn nhỏ
tuổi, con rể Trịnh Kiểm lên thay nắm toàn bộ binh
quyền
2. Nêu hiểu biết về Trịnh Kiểm?
- Là người có tài thao lược và có sức khỏe hơn người
- Là người lập được nhiều chiến công
- Sau khi được trao binh quyền, Trịnh Kiểm bắt đầu
thực hiện việc loại bỏ dần thế lực của họ Nguyễn để
tập trung quyền lực cho họ Trịnh.
3. Đứng trước tình hình đó họ Nguyễn đã xây dựng
củng cố lực lượng như thế nào?
- Nguyễn Hoàng (con thứ của Nguyễn Kim) đã xin
vào trấn thủ Thuận Hóa để tìm cách xây dựng sự
nghiệp.
- Sau khi Nguyễn Hoàng mât con trai Nguyễn Phúc
Nguyên lên thay tiếp tục củng cố địa vị, dần cắt đứt
quan hệ lệ thuộc với họ Trịnh
4. Vì sao họ Nguyễn tuyên bố chống lại họ Trịnh?
- Nguyên nhân bùng nổ: Mâu
thuẫn giữa hai dòng họ dần được
bộc lộ ngày càng trở nên gay
gắt. Cuộc chiến tranh giữa hai
- Họ Trịnh bắt họ Nguyễn phải nộp thuế đều đặn
phải thần phục triều đình Trung ương, trong khi thực
quyền lại nằm trong tay họ Trịnh
- Họ Nguyễn tuyên bố chống lại họ Trịnh mong tiêu
diệt họ Trịnh để khôi phục quyền lợi cho họ Lê
=> Mâu thuẫn giữa hai dòng họ dần được bộc lộ
ngày càng trnên gay gắt. Cuộc chiến tranh giữa hai
thế lực Trịnh Nguyễn bùng nổ kéo dài trong gần
nửa thế kỉ (1627 – 1672).
5. Cuộc xung đột Trnh Nguyễn đã để li hu qu
gì?
- Hai thế lực Trịnh Nguyễn trải qua 7 lần giao chiến,
cuốn cả nước vào vòng binh đao
- Cuối cùng lấy sông Giang (Quảng Bình) làm ranh
giới.
+ Đàng Ngoài (Từ sông Giang trra Bắc):Trịnh Tùng
dựng ơng phủ bên cạnh triều đình vua =>
hình thành cục diện Vua Lê – chúa Trịnh
+ Đàng Trong (Từ sông Gianh trở vào Nam): con cháu
họ Nguyễn cùng nối nhau cầm quyền.
- Lũy Thầy phía Nam như một bức tường thành
vững chắc ngăn đôi đất nước.
- HS dựa vào Thông tin SGK cho biết về Lũy Thầy
- GV: Chiếu hình ảnh Trực quan bản đồ nh chính
Việt Nam chỉ về ranh giới Đàng Trong Đàng
Ngoài.
? Em nhận xét về tình hình chính trị - hội
nước ta ở TK XVI - XVII?
Tình trạng chia cắt kéo dài, gây bao đau thương cho
dân tộc và tổn hại cho sự phát triển của đất nước.
thế lực Trịnh Nguyễn bùng nổ
kéo dài trong gần nửa thế kỉ
(1627 1672).
- Hậu quả: Đất nước bị chia cắt
thành Đàng Trong Đàng
Ngoài; Gây ra nhiều đau thương
tổn thất cho nhân dân, tổn hại
đến sự phát triển chung của quốc
gia dân tộc
Bước 3. Báo cáo kết quả hoạt động
- HS trình bày kết quả.
Bước 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học
tập
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết quả của hs.
GV bổ sung phần phân tích nhận xét, đánh giá, kết quả
thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh. Chính xác
hóa các kiến thức đã hình thành
- GV Bổ sung thêm kiến thức về hình vẽ hình 5.3: Phủ
chúa Trịnh thế kỉ XVII (tranh vẽ của X.Ba ron). Bức
tranh được vẽ năm 1685, phỏng cảnh chúa Trịnh
thiết triều. Thời này, phủ chúa cũng hình thành h
thống quan văn , quan chuyên cùng chúa bàn bạc
các chủ trương chính sách lớn của Nhà nước chỉ
đạo thực hiện mọi công việc lớn nhỏ của đất nước.
Chúa Trịnh nắm thực quyền còn vua chỉ còn
danh nghĩa, vai trò ngày càng lu mờ. Phủ chúa được
xây dựng ven hồ Hoàn Kiếm, công trình đồ sộ
lộng lẫy theo ghi chép của Hải Thượng Lãn Ông
(Lê Hữu Trác) trong Thượng kinh sự nơi xa hoa
tráng lệ “cả trời Nam sang nhất là đây”.
C. Hot đng luyn tp
a. Mc tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mới mà HS đã được lĩnh
hi hoạt động hình thành kiến thc v các cuộc xung đột Nam Bc triu Trnh
Nguyn.
b. Ni dung: GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân/cặp đôi, tr li
các câu hi trc nghim phn Luyn tp. Trong quá trình làm vic HS th trao đi
vi bn hoc thy, cô giáo.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
1. Tại sao đến đầu thế kỉ XVI nhà Lê bắt đầu suy thoái?
A. Vua quan ăn chơi sa đọa.
B. Nội bộ giai cấp thống trị giành quyền lực.
C. Quan lại địa phương hà hiếp, vét của dân.
D. Tất cả đều đúng.
2. Năm 1533, ai người chạy vào Thanh a, lập một người dòng dõi nhà lên làm
vua, lấy danh nghĩa “phù Lê diệt Mạc”?
A. Lê Chiêu Thống. B. Nguyễn Hoàng.
C. Nguyễn Kim. D. Trịnh Kiểm.
3. Chiến tranh Nam – Bắc triều diễn ra giữa các thế lực phong kiến nào?
A. Nhà Mạc với nhà Nguyễn. B. Nhà Mạc với nhà Lê.
C. Nhà Lê với nhà Nguyễn. D. Nhà Trịnh với nhà Mạc.
4. Cuộc xung đột Nam Bắc triều kết thúc, quyền lực của vua Lê như thế nào?
A. Mất hết quyền lực.
B. Vẫn nắm truyền thống trị.
C. Quyền lực bị suy yếu.
D. Vẫn nắm quyền lực nhưng phải dựa vào chúa Trịnh.
5. Chiến tranh Trịnh – Nguyễn kết thúc với kết quả như thế nào?
A. Chiến thắng thuộc về họ Trịnh, họ Nguyễn bị lật đổ.
B. Chiến thắng thuộc về họ Nguyễn, họ Trịnh bị lật đổ.
C. Hai bên không phân thắng bại, lấy sông Gianh làm ranh giới phân chia đất nước
làm hai đàng.
D. Hai thế lực phong kiến Trịnh và Nguyễn lần lượt bị nhà Tây Sơn đánh bại.
6. Hãy lp hoàn thành bng h thng (theo gợi ý dưới đây) về các cuộc xung đt
Nam - Bc triu và Trnh - Nguyn.
Ni dung
Xung đt Nam - Bc Triu
Xung đt Trnh - Nguyn
Ngưi đứng đầu
Nguyên nhân
Thi gian
H qu
Tr li:
Ni dung
Xung đt Nam - Bc Triu
Xung đt Trnh - Nguyn
Người đứng
- Nam triu: Nguyn Kim (sau
- Con r Nguyn Kim Trnh Kim
đầu
là con r Trnh Kim).
- Bc triu: Mạc Đăng Dung
(sau các con kế nghip nhà
Mc).
và h Trnh.
- Con trai Nguyn Kim Nguyn
Hoàng và h Nguyn.
Nguyên
nhân
Mạc Đăng Dung ép vua
nhường ngôi, Nguyn Kim ly
danh nghĩa “phù diệt Mạc”
-> mâu thun gia hai dòng h
đã dẫn đến xung đột.
Nguyn Kim mt, con r Trnh Kim
lên thay, nm hết binh quyn. Con trai
Nguyn Kim Nguyn Hoàng xin
vào trn th Thun a, gây dng s
nghip -> mâu thun gia hai dòng h
đã dẫn đến xung đột.
Thi gian
1533 đến năm 1592
1627 đến năm 1672
H qu
Đất nước b chia cắt, đời sng
nhân dân đói khổ.
Đất nước b chia cắt thành Đàng
Trong Đàng Ngoài, tổn hại đến s
phát trin chung ca quc gia.
D. Hot đng vn dng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nm li các kiến thc va tìm hiểu để vn dng.
b. Ni dung:
1. Gi s một người dân sng thế k XVI - XVII, em hãy đưa ra ít nhất mt do
phản đối các cuộc xung đột Nam - Bc triu và Trnh - Nguyn.
2. Tìm hiu thông tin t sách, báo, internet v di tích Lu Thy sông Gianh (Qung
Bình), hãy viết đon văn ngắn (khong 7->10 dòng) v cuộc xung đột Trnh - Nguyn.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
1. do phản đối: xung đt kéo dài gia các tập đoàn phong kiến s làm suy kit sc
người, sc của; tàn phá đồng rung, xóm làng; giết hi nhiều người dân ti; chia ct
đất nưc và làm ảnh hưởng đến s phát trin chung ca quc gia - dân tc.
2. HS tìm hiểu, sưu tầm thông tin, tư liệu v di tích Lũy Thầy, sông Gianh (Qung Bình)
để viết bài gii thiu v cuộc xung đột Trnh Nguyn.
Ni dung bài gii thiu cần đảm bo ni dung sau:
- Tên di tích.
- Địa đim hin nay đâu?
- Nội dung tư liệu và du tích còn li phn ánh cuộc xung đột.
- Ý kiến đánh giá của bn thân v cuộc xung đt Trnh Nguyn.
Đoạn văn tham khảo:
Năm 1545, giữa lúc cuc chiến Nam - Bc triều đang diễn ra quyết lit, Nguyn
Kim qua đời, vua đã trao li toàn b binh quyn cho Trnh Kim. T đây, mâu thuẫn
gia hai dòng h Trnh - Nguyn dn bc l ngày càng gay gắt. Năm 1558, Nguyễn
Hoàng (người con th ca Nguyễn Kim) đưc c vào trn th ng Thun Hóa. H
Nguyn từng bước y dng thế lc m rng dần đất đai về phương Nam. Năm
1613, Nguyn Hoàng mt, con là Nguyễn Phúc Nguyên lên thay, đã t thái độ đối lp
và chm dt vic np thuế cho h Trnh.
Xung đột Trnh - Nguyn bùng n vào năm 1627. Sau hơn 50 năm giao tranh, tri
qua 7 ln giao chiến không phân thng bại, năm 1672, hai bên tạm ging hòa, ly sông
Gianh (Qung Bình) làm ranh giới phân chia đất ớc. Đàng Trong (vùng đt t sông
Gianh tr vào Nam, hay còn gi Nam ) do con cháu h Nguyn ni nhau cm
quyn, nhân dân gọi “chúa Nguyễn” Đàng Ngoài (vùng đt t sông Gianh tr ra
Bc, hay còn gi là Bc Hà) do con cháu h Trnh thay nhau cai qun.
Cuộc xung đột kéo dài gia hai tập đoàn phong kiến Trnh - Nguyễn đã làm suy
kit sc ngưi, sc của; tàn phá đồng rung, xóm làng; giết hi nhiu ngưi dân ti;
chia ct đất nước và làm ảnh hưởng đến s phát trin chung ca quc gia - dân tc.
d. T chc thc hin: GV giao v nhà cho HS làm vào v BT
* Hướng dân hc bài
- Hc bài, tr li câu hi phn vn dng
- Son bài 6. Công cuc khai thác vùng đt phía Nam t thế k XVI đến thế k XVIII.
+ Khái quát công cuộc khai phá vùng đt phía Nam trong các thế k XVI đến thế k
XVIII.
+ Quá trình thc thi ch quyền đi vi hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa ca các
chúa Nguyn.
Tun Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
BÀI 6: CÔNG CUỘC KHAI PHÁ VÙNG ĐT PHÍA NAM VÀ THC THI CH
QUYỀN ĐỐI VI QUN ĐO TRƯNG SA, QUN ĐO HOÀNG SA
T TH K XVI ĐẾN TH K XVIII
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Sau bài hc này, HS s:
- Trình bày đưc khái quát công cuộc khai phá vùng đất phía Nam trong các thế k XVI
XVIII.
- Mô t và nêu được ý nghĩa ca quá trình thc thi ch quyn đi vi qun đo Hoàng Sa
và quần đảo Trường Sa ca chúa Nguyn.
2. Năng lực
- Năng lc chung
+ Năng lc giao tiếp và hp tác: Kh năng thực hin nhim v một cách độc lp hay theo
nhóm; trao đổi tích cc vi giáo viên và các bn khác trong lp.
+ Gii quyết vấn đề và sáng to: Biết phi hp vi bn khi m việc nhóm, duy
logic, sáng to khi gii quyết vấn đ.
- Năng lc riêng:
+ Khai thác s dụng được thông tin ca mt s liệu lch s trong bài hc theo s
hướng dn ca GV.
+ Quan sát đồ mt s nét chính v công cuộc khai phá vùng đất phía Nam trong các
thế k XVI-XVIII đ trình bày theo yêu cu.
+ Lp bng tóm tt và tìm kiếm tư liệu để thc hin các hot đng thc hành, vn dng.
3. Phm cht
- Trung thc, yêu nước, trân trng các thành qu khai phá đất đai, mở rng lãnh th ca
các thế h cha ông.
- Có ý thc tuyên truyn và bo v ch quyn lãnh th (c biển đảo và đất lin).
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
a) Đi vi giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV, SBT
- c đồ, sơ đồ có liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy tính, máy chiếu
b) Đối vi hc sinh
- SGK, tranh ảnh, liệu u tầm liên quan đến ni dung bài hc dng c hc tp
theo yêu cu ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hot đng xut phát/ khi đng
a) Mc tiêu
- Mc tiêu: To tâm thế cho HS, giúp đỡ HS ý thức đưc nhim v hc tp, hng thú hc
bài mi.
b) Ni dung
- GV s dng hình 6.1 SGK tr.27, kết hp HS xem video gi m cho Hs chia s nhng
hiu biết ca bản thânvề chúa Nguyn Hoàng công cuộc khai phá vùng đất Đàng
Trong, quá trình thc thi ch quyền đối với các đảo, quần đảo Trưng Sa, Hoàng Sa ca
các chúa Nguyn.
c) Sn phm
Hiu biết ca HS v chúa Nguyn Hoàng công cuộc khai phá vùng đất Đàng Trong,
quá trình thc thi ch quyền đi với các đảo, quần đảo Trưng Sa, Hoàng Sa ca các
chúa Nguyn.
- Chúa Nguyn Hoàng:
+ Nguyn Hoàng (1525 - 1613) con trai th hai ca An thành hu Nguyn Kim. Ông
một danh ớng đã từng lp nhiu chiến ng thi Hậu Lê nên được vua phong
ớc Thái úy Đoan quc công.
+ Sau khi Nguyễn Kim qua đời, vua Lê trao li binh quyn cho Trnh Kim. Biết mình là
“gai trong mắt” của Trnh Kim, Nguyễn Hoàng đã nghe theo lời khuyên đi về phía
nam ca trng Trình Nguyn Bỉnh Khiêm. Năm 1558, Nguyn Hoàng vào trn th đất
Thun Hóa. T đây, ông đã đặt nn tảng cho nghiệp ca chín v chúa Nguyn
phương nam và cho cả vương triều Nguyn sau này.
- Quá trình thc thi ch quyn bin đo ca các chúa Nguyn:
+ Chúa Nguyn Đàng Trong là chính quyền đầu tiên xác lp ch quyền đối vi hai
quần đảo Hoàng Sa Trường Sa. Vào đầu thế k XVII, vic thc thi ch quyền được
thc hin mt cách cht ch thông qua hot động thường xuyên ca hi đi Hoàng Sa.
+ Dưới s kim soát cht ch ca chính quyn chúa Nguyn, quá trình thc thi ch
quyn ti hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa đưc thc hin mt cách liên tc sut t
thế k XVII và được tiếp ni dưi thời nhà Tây Sơn và nhà Nguyn
d) Cách thc t chc
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV chiếu cho HS xem video https://vtv.vn/video/khat-vong-non-song-loi-tran-troi-cua-
chua-nguyen-hoang-430782.htm kết hp quan sát hình 6.1 SGK mt s hình nh khác
v chúa Nguyn Hoàng
- GV yêu cu HS tr li câu hi: Hãy chia s hiu biết ca em v chúa Nguyn Hoàng
công cuc khai phá vùng đất Đàng Trong, qtrình thực thi ch quyền đối vi các đo,
quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa ca các chúa Nguyn.
c 2: HS tiếp nhn, thc hin nhim v hc tp
- HS xem video kết hp quan sát Hình 6.1 SGK.
- HS s dng thông tin qua xem video kết hp hiu biết ca bản thân…để tr li câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV mời đại din 2 3 HS chia s hiu biết ca em v chúa Nguyn Hoàng công
cuộc khai phá vùng đất Đàng Trong, quá trình thc thi ch quyn đi với các đảo, qun
đảo Trường Sa, Hoàng Sa ca các chúa Nguyn.
- GV yêu cu các HS khác lng nghe, nhn xét, nêu ý kiến b sung (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV nhận xét, đánh giá về thông tin HS trình bày.
- GV dn dt HS vào bài hc: Bài 6 ng cuộc khai phá vùng đất phía Nam t thế k
XVI đến thế k XVIII.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1. Công cuộc khai phá vùng đất phía Nam trong các thế k XVI- XVIII
.
a) Mc tiêu
Trình bày đưc khái quát công cuộc khai phá vùng đất phía Nam trong các thế k XVI
XVIII.
b) Ni dung
- GV ng dẫn HS khai thác đồ hình 6.2 thông tin mục 1 để tr li câu hi ca
GV.
c) Sn Phm
- Câu tr li ca HS v công cuộc khai phá vùng đất phía Nam trong các thế k XVI
XVIII và chun kiến thc ca GV.
d) T chc thc hin
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS quan sát đhình 6.2
đọc thông tin mục 1 SHS tr. 27, 28
?Trình bày khái quát công cuộc khai phá
vùng đất phía Nam trong các thế kỉ XVI
XVIII ?
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm v
học tập.
- HS khai thác tài liệu SHS, kết hợp quan sát
lược đồ GV trình chiếu kiến thức đã học
để trả lời câu hỏi.
- GV theo dõi, hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần
thiết).
Bước 3: o cáo kết quả hoạt động, thảo
luận
- GV mời đại diện 1 2 HS chỉ trên lược đồ
những vùng đất mới được khai phá trong thế
kỉ XVI – XVIII.
- GV mời đại diện 1 2 HS trình bày khái
quát về công cuộc khai phá vùng đất phía
Nam trong các thế kỉ XVI XVIII.
- GV yêu cầu các HS khác quan sát, lắng
nghe, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
1. Công cuộc khai phá vùng đất phía
Nam trong các thế k XVI- XVIII .
Năm 1558, Nguyễn Hoàng vào trn
th Thun Hoá.
Quá trình di dân, khai phá vùng đt
phía Nam đưc các chúa Nguyễn đẩy
mnh.
Kế nghip Nguyn Hoàng, các chúa
Nguyn tiếp tc xây dng b máy
chính quyn phong kiến Đàng Trong,
cng c vic phòng th vùng đất Thun
Qung thc hin chính sách khai
hoang, khai phá các vùng đất mi.
Đến năm 1757, chúa Nguyễn hoàn
thin h thng chính quyn trên vùng
đất Nam B ơng đương như ngày
nay.
vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
- GV mở rộng kiến thức, kể về câu chuyện
cho HS: Chúa Nguyễn Phúc Nguyên từ đầu
thế kỉ XVII đã cho công chúa Ngọc Vạn sang
Chân Lạp làm vợ vua Chey Chetta II thiết
lập 2 trạm thu thuế Sài Gòn Bến Nghé,
cho thấy ông đã sẵn một tầm nhìn chiến
lược và một chủ trương vừa tổng thuế, vừa cụ
thể trong việc khai phá đất đai xác lập chủ
quyền trên toàn vùng Nam Bộ. Sau những cố
gắng này, xứ Quảng, lần lượt Phú Yên,
Thái Khang, Bình Thuận,...nhanh chóng được
sáp nhập vào đất Đàng Trong.
(Theo Nguyễn Ngọc Quang, Vùng đất Nam
Bộ (tập IV, NXB Chính trị Quốc gia Sự
thật)
- GV hướng dẫn HS liên kết với những kiến
thức đã học Bài 18 (SHS Lịch sử Địa
7) để trình y khái quát công cuộc khai phá
vùng đất phía Nam…
Hoạt động 2.2. Quá trình thc hin ch quyền đối vi quần đảo Hoàng Sa
Trường Sa ca các chúa Nguyn.
a) Mc tiêu
-Thông qua hoạt động, HS t u được ý nghĩa của quá trình thc thi ch quyn
đối vi quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa ca Vit Nam.
b) Ni dung
- GV hướng dẫn HS đọc liệu 1, 2 SHS tr.28, 29 và thông tin mục 2 đ t quá trình
thc thi ch quyền đối vi quần đảo Hoàng Sa quần đảo Trường Sa của người Vit
trong các thế k XVII XVIII.
- GV hưng dn HS quan sát hình 6.3 và cung cp thêm thông tin.
c) Sn Phm
- HS đc, hiểu tư liệu 1, 2 SHS tr.28, 29.
- Câu tr li ca HS v quá trình thc thi ch quyền đối vi quần đảo Hoàng Sa qun
đảo Trường Sa ca ngưi Vit trong các thế k XVII XVIII và chun kiến thc ca GV.
d) Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS m việc nhân, đọc
liệu 1, 2, kết hợp thông tin mục 2 SHS tr28,
29 hãy:
tả quá trình thực thi chủ quyền đối với
quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa
của người Việt trong các thế kỉ XVII XVIII?
Những việc làm đó có ý nghĩa như thế nào?
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm v
học tập
- HS đọc liệu, quan sát hình 6.3 SHS kết
hợp khai thác thông tin GV cung cấp để trả
lời câu hỏi.
- GV theo dõi, hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần
thiết).
Bước 3: o cáo kết quả hoạt động, thảo
luận
- GV mời đại diện 1 2 HS tả quá trình
thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng
Sa quần đảo Trường Sa của người Việt
2. Quá trình thc hin ch quyền đối
vi quần đảo Hoàng Sa Trường Sa
ca các chúa Nguyn.
Hoạt động khai thác xác lp ch
quyn ca các chúa Nguyễn được thc
hin t chc, h thng liên tc
qua đội Hoàng Sa và đi Bc Hi:
+ Bin pháp: lập 2 đội dân binh độc đáo
là đội Hoàng Sa và đi Bc Hi.
+ Thc thi: khai thác tài nguyên bin
kim soát, qun lí biển, đảo.
+ Ý nghĩa: Từng c xác lp ch
quyền đối vi hai quần đảo này.
Thời Tây Sơn tiếp tc duy trì quá
trình khai thác thc thi ch quyn
vi hai quần đảo này (cui thế k
trong các thế kỉ XVII XVIII.
- GV yêu cầu các HS khác quan sát, lắng
nghe, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
- GV hướng dẫn HS quan sát hình 6.3 SHS
tr.28 cung cấp thêm thông tin: Thiên Nam
tứ chí lộ đồ thư là tập bản đồ Việt Nam do Đ
(tên chữ Công Đạo), soạn vẽ vào thế kỉ
XVII, ghi trong lời chú giải bản đồ vùng
phủ Quảng Ngãi, xứ Quảng Nam. Giữa biển
một bãi cát dài gọi Bãi Cát ng, dài
độ 400 dặm, rộng 20 dặm, đứng dựng giữa
biển, từ cửa Đại Chiêm đến cửa Sa Vinh. Họ
Nguyễn cuối năm vào cuối tháng mùa đông
đưa 18 chiếc thuyền đến (Bãi Cát Vàng) lấy
vàng bạc, tiền tệ, súng đạn.
(Theo Bộ Ngoại giao, Chủ quyền Việt Nam
với hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, NXB
Tri thức)
XVIII).
3. Hot đng luyn tp
a) Mc tiêu
- Thông qua hoạt động, HS củng cố kiến thức đã học về công cuộc khai phá vùng đất
phía Nam từ thế kỉ XVI đến thế XVIII.
b) Ni dung
- HS làm bài tập phần luyện tập
- GV trình chiếu một số câu hỏi trắc nghiệm; HS vận dụng kiến thức đã học trả lời nhanh.
c) Sn Phm
BT 1: Bng tóm tt v công cuc khai phá vùng đất phía Nam (thế k XVI - XVIII)
Thi gian
S kin chính
Năm 1558
Nguyn Hoàng vào trn th Thun Hóa
Năm 1611
Nguyn Hoàng lp ph Phú Yên
Năm 1653
Dinh Thái Khang (Khánh Hòa ngày nay) đưc thành lp.
Năm 1698
Ph Gia Định được thành lp
Năm 1757
Chúa Nguyn hoàn thin h thng chính quyền trên vùng đất Nam B
tương đương như ngày nay
Cui thế
k XVIII
Chúa Nguyễn đã làm chủ một vùng đất rng ln t phía nam di Hoành
Sơn đến mũi Mau, bao gồm c các đảo, quần đảo Biển Đông vịnh
Thái Lan.
d) Cách thc t chc
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
*BT1: GV giao HS m bài tp: Hãy lp bng tóm tt v công cuc khai phá vùng đt
phía Nam trong các thế k XVI - XVIII theo các tiêu chí: thi gian, s kin chính.
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện nhiệm vụ, dựa vào kiến thức đã học để hoàn thành bài tập
- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận
- HS báo cáo kết quả
- GV mời các HS khác nhận xét câu trả lời của bạn, bổ sung nếu cần.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV nhận xét, đánh giá, chốt
4. Hot đng vn dng, m rng
a) Mc tiêu
Củng cố kiến thức đã học, liên hệ, vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
b) Nội dung: GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập 1, 2 phần Vận dụng SHS tr.29.
c) Sản phẩm: Tư liệu, thông tin HS sưu tầm, bài làm của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao HS làm bài tp 1,2 sgk tr 29
Bài tp 2: Sưu tầm liệu, sách báo, internet, gii thiu v công cuc khai phá vùng đt
phía Nam thc thi ch quyền đối vi quần đảo Hoàng Sa Trưng Sa trong các thế
k XVI XVIII.
Bài tp 2: Tìm hiu thông tin trên internet, em hãy gii thiu v ngun gc ca L Khao
l th lính trên đảo Sơn. Theo em, việc duy trì t chc ca L Khao th lính ngày nay
có ý nghĩa gì?
c 2: HS tiếp nhn, thc hin nhim v hc tp
- HS sưu tầm tài liu theo s ng dn ca GV. HS thc hin nhim v nhà.
- GV hưng dn, h tr HS
( BT1: GV hưng dn HS tham khảo tư liệu ti:
+ Nguyn Quang Thắng, Hoàng Sa Trường Sa - Lãnh th Vit Nam nhìn t Công
pháp Quc tế, NXB Tri thc, 2008.
+ B Ngoi giao, Ch quyn ca Vit Nam vi hai quần đảo Hoàng Sa Trường Sa,
NXB Tri thc, 2013.
+ Phim tài liu ca Truyền hình Vĩnh Long giới thiu v quá trình m cõi phương Nam
ca các chúa Nguyn:
http://www.youtube.com/watch?v=YPV2BBS2M7I
BT2: GV cho HS quan sát hình nh ca L Khao l th lính trên đảo Sơn hướng
dn HS viết bài gii thiu theo nhng ni dung sau:
+ Ngun gc ca L Khao l th lính Hoàng Sa.
+ Nhng hoạt động chính trong L hi ngày nay.
+ Ý nghĩa của vic duy trì công nhn L Khao l th lính Hoàng Sa di sn phi vt
th quc gia.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động, tho lun
HS np sn phẩm, đại din HS báo cáo sn phm vào tiết hc sau.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV nhận xét, đánh giá sản phm, ý thc hoàn thành nhim ca HS tiết sau.
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li kiến thc đã hc:
+ Công cuc khai phá vùng đt phía Nam trong các thế k XVI XVIII.
+ Ý nghĩa ca quá trình thc thi ch quyền đi vi quần đảo Hoàng Sa quần đảo
Trưng Sa ca các chúa Nguyn.
- Tr li câu hi bài tp phn Luyn tp và hoàn thành nhim v phn Vn dng.
- Làm bài tp Bài 6 SBT Lch s Địa lí 8, phn Lch s.
- Ôn tp li các bài t 1-6 tiết sau làm bài tp Lch s.
Tiết …
Bài 7. KHỞI NGHĨA NÔNG DÂN ĐÀNG NGOÀI THẾ K XVIII
I. Mc tiêu
1. Năng lực
1.1. Năng lực chung
Thc hin bài hc này s góp phn hình thành phát trin mt s thành t năng
lc ca học sinh như sau:
- Năng lực t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc SGK, quan sát tranh ảnh đ tìm
hiu v các cuc khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài thế k XVIII
- Năng lc giao tiếp và hp tác: Tho luận nhóm để hoàn thành phiếu hc tp
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: Đề xut giải pháp đánh giá các giải pháp
ca bn
1.2. Năng lực lch s
ớc đu rèn luyện các năng lực lch s: tìm hiu LS; nhn thc duy LS; vn
dng bài hc lch so thc tin. C th:
- Đọc và ch ra đưc thông tin quan trọng trên lược đ.
- Khai thác s dụng được thông tin ca mt s liệu lch s trong bài học dưới s
hướng dn ca giáo viên.
- Nêu được mt s nét chính (bi cnh lch s, din biến, kết qu ý nghĩa) ca phong
trào nông dân Đàng Ngoài thế k XVIII.
- Nêu được tác động ca phong trào nông n Đàng Ngoài đối vi hi Đi Vit thế
k XVIII.
- Tìm kiếm, sưu tầm được tư liệu để phc v cho bài hc và thc hin các hoạt đng thc
hành, vn dng.
2. Phm cht
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kin hình thành HS nhng phm cht:
- Bi dưỡng lòng yêu nước, nhân ái, ng h các cuc đu tranh chng áp bc, bt công
- Trân trng và biết ơn những thế h đi trước có công xây dng và bo v đất nưc
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Giáo viên
- Phiếu hc tp dành cho HS.
- Mt s tranh ảnh được phóng to (hoc trình chiếu trên PowerPoint), mt s video, mu
chuyn lch s tiêu biu gn vi ni dung bài hc.
+ Đền th Hoàng Công Cht
- ợc đồ mt s cuc khởi nghĩa lớn trong phong trào nông dân Đàng Ngoài thế
XVIII
2. Hc sinh
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có)
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: M đầu
a. Mc tiêu:
- To s mò, ham hc hi lòng khao khát mun tìm hiu những điều hoạt động
hình thành kiến thc mi ca bài hc; to không khí hng khởi để HS bắt đầu mt tiết
hc mi. T đó, giáo viên dẫn vào bài mi.
b. T chc thc hin:
*GV t chức trò chơi “Ai nhanh hơn”. Hc sinh làm việc nhân trong vòng 1 phút để
xác định địa danh lch s trong hình nh
? Đây là địa danh nào?
Lu Thy Lu Đào Duy Từ (Qung Bình)
- HS quan t hình ảnh: Lu Thy Lu Đào Duy T (Qung Bình) nêu ít nhất 01 sự
hiểu biết của mình.
- HS quan sát hình nh, có th trao đổi vi bạn cùng bàn đ tr li
- GV gọi 1-2 HS trình bày kết quả của mình, các HS khác nhận xét, bổ sung
- Trên cơ sở trả lời của HS, GV nêu ra vấn đề để định hướng nhận thức của HS và kết nối
vào bài
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Bi cnh lch s
a. Mc tiêu:
- Nêu được mt s nét chính v bi cnh lch s ca phong trào nông dân Đàng Ngoài
thế k XVIII.
b. T chc thc hin:
- HS khai thác kênh chSGK tr30,31, đặc biệt liệu 1,2, hoạt động cặp đôi trong vòng
2 phút để hoàn thành Phiếu học tập về bối cảnh lịch sử dẫn đến phong trào nông dân
Đàng Ngoài
PHIẾU HỌC TẬP
BỐI
CẢNH
LỊCH SỬ
Chính trị
Kinh tế
Xã hội
- HS hoàn thành nhiệm vụ theo cặp
Dự kiến sản phẩm
PHIẾU HỌC TẬP
BỐI
CẢNH
LỊCH SỬ
Chính trị
- Chính quyền Đàng Ngoài khủng hoảng sâu sắc:
+ Vua Lê không có thực quyền
+ Chúa Trịnh giữ mọi quyền hành, ăn chơi phung phí
+ Quan lại hoành hành, đục khoét nhân dân
Kinh tế
- Nông nghiệp đình đốn
- Thủ công nghiệp, thương nghiệp ngày càng sa sút, các đô
thị suy tàn
Xã hội
- Nạn đói diễn ra khắp nơi
- Nhân dân bỏ làng đi phiêu tán
-> Cuộc sống khó khăn thúc đẩy nông dân vùng lên khởi
nghĩa chống lại chính quyền phong kiến
- Đại diện 1-2 cặp trả lời theo từng lĩnh vực. Các cặp khác nhận xét, bổ sung
- HS trả lời đến đâu GV nhận xét, mở rộng và chốt kiến thức đến đó theo Phiếu học tập
+ GV phân tích tư liệu 1,2 SGK
liệu 1 tả về tình cảnh khổ sở của người dân Đàng Ngoài do phải tham gia
tu sửa, xây dựng rất nhiều công trình phục vụ nhu cầu của các chúa Trịnh; do sự hoành
hành, nhũng nhiễu của đám hoạn quan đông đúc trong phủ chúa
liệu 2 minh chứng cho gánh nặng thuế khoá người dân phải gánh chịu
khiến cho sản xuất đình đốn, không phát triển được. Cùng với đó tình trạng giá cả đắt
đỏ, đời sống người dân đói khổ, phải phiêu tán, đi ăn xin khắp nơi
-> Hai liệu trên những dẫn chứng sinh động về cuộc khủng hoảng trầm trọng của
hội Đàng Ngoài
+ GV cung cấp 1 số tư liệu trên màn hình để khắc sâu kiến thức cho HS
Chúa Trịnh Sâm càng lúng sâu hơn vào “vũng bùn” ăn chơi hưởng lạc. Vào dịp
Tết Trung thu “chúa phát gấm làm hàng trăm, hàng ngàn cái đèn lồng tinh xảo tuyệt vời,
mỗi cái giá đến mấy chục lạng vàng” (Thượng kinh kí sự)
Quan lại xét xử “đục nước béo cò”, “để cho kẻ giảo hoạt lọt lưới pháp luật, kẻ
điêu toa được múa mép, kẻ lí ngay đành phải chịu thua” (Thông sức của Ngự sử đài năm
1719)
Năm 1710, chúa Trịnh Doanh tăng thuế rung tư, đánh thuế c vào diện tích đất
không sn xuất được như “đồng chua nước mặn”, “đt si, rng khô cằn”, “bãi cát
trắng”.
Phan Huy Chú trong “Lịch triu hiến chương loại chí” đã nhận xét: “...Mt tc
đất, không b sót, không ch nào không đánh thuế, cái chính sách vét hết lợi hình như
quá cay nghit”.
Nạn đói khủng khiếp năm 1740 1741 Đàng Ngoài, “Dân lưu vong bồng bế,
dt díu nhau di kiếm ăn đầy đường… Dân phn nhiu sng nh rau cỏ, ăn cả chut, rn.
Ngưi chết đói ngổn ngang, người sng sót không còn mt phần mưi. Làng nào có tiếng
trù mật cũng chỉ còn năm, ba hộ mà thôi” (Khâm định vit s thông giám cương mc)
Ngưi dân phải ăn vỏ cây, rau c, thây chết đói đầy đường, thôn xóm tiêu điều.
Những người sng sót thì phiêu tán khắp nơi.
Theo bản điều trần Ngô Thì Sĩ gi chúa Trnh thì 4 trấn đồng bng (thuc Bc B
ngày nay) có 1076 xã, dân đi phiêu tán hết.
Năm 1741, số làng phiêu tán gn hết lên đến 1730 làng, s làng phiêu tán va
1961 làng, nghĩa là hơn 1/4 tổng s làng xã ca Đàng Ngoài.
2.2. Mt s cuc khi nghĩa lớn của phong trào nông dân Đàng Ngoài
a) Mc tiêu:
- Nêu đưc mt s nét chính v thi gian bùng n, din biến chính, kết qu ca mt s
cuc khởi nghĩa tiêu biu trong phong trào nông dân Đàng Ngoài thế k XVIII.
b) T chc thc hin:
*Nhim v 1: Lp bng thng 1 s cuc khởi nghĩa tiêu biu trong phong trào
nông dân Đàng Ngoài TK XVIII
- HS hoạt động cặp đôi trong vòng 3 phút, khai thác kênh ch, kênh hình SGK tr31.32,
kết hợp quan sát Lược đồ mt s cuc k/n lớn trong phong trào nông dân ĐN TK XVIII
tr31, hoàn thành bng thng kê theo mu:
STT
Tên cuc khởi nghĩa
Thi gian
Địa đim
1
2
3
4
5
6
7
- HS hoàn thành nhiệm vụ theo cặp
Dự kiến sản phẩm
STT
Tên cuc khởi nghĩa
Thi gian
Địa đim
1
Nguyn Tuyn
Nguyn C
1740-1741
Ninh Xá (Hải Dương)
2
Vũ Đình Dung
1740
Sơn Nam
3
Nguyn Hu Cu
1741-1751
Đồ Sơn, Vân Đồn (Hi Phòng) -> Kinh
Bc -> Sơn Nam -> Thanh Hóa, Ngh
An
4
Hoàng Công Cht
1739-1769
Sơn Nam -> Tây Bc
5
Nguyễn Danh Phương
1740-1751
Tam Đảo (Vĩnh Phúc) -> Sơn y,
Tuyên Quang
6
Lê Duy Mt
1738-1770
Thanh Hóa, Ngh An
7
Nguyễn Dương Hưng
1737
Sơn Tây
- Đại diện 1-3 cặp trả lời. Các cặp khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt kiến thức
*Nhim v 2: Tìm hiu v 1 s cuc k/n tiêu biu
- GV chia lp làm 6 nhóm, s dng thuật 5W1H để tìm hiu v 3 cuc khởi nghĩa
Nguyn Hu Cu, Nguyễn Danh Phương và Hoàng Công Chất
+ Nhóm 1,2: Tìm hiu v k/n Hoàng Công Cht
+ Nhóm 3,4: Tìm hiu v k/n Nguyn Danh Phương
+ Nhóm 5,6: Tìm hiu v k/n Nguyn Hu Cu
(Lưu ý: HS thể đưa ra nhưng câu hỏi, đáp án khác nhau nhưng vn cần đảm bảo đủ
5W1H, đảm bảo khái quát được những nét cơ bản ca các cuc k/n)
- GV gọi 3 nhóm đặt câu hi, 3 nhóm còn li tr li, có th nhóm 1,3,5 hi, nhóm 2,4,6
tr li hoặc ngược lại, đảm bo 2 nhóm tìm hiu cùng 1 ni dung hỏi đáp, nhận xét ln
nhau. Các nhóm còn li có th đưa ra ý kiến
- GV nhn xét, b sung
- HS tr li câu hi: Trong các cuc k/n trên, em ấn tượng vi cuc khỏi nghĩa nào nhất?
Vì sao?
-> HS chn giải thích (căn cứ vào thi gian tn tại, địa bàn hot đng nhng kết
qu mà cuộc k/n đó đạt được…)
-> GV tng kết, nhn mnh v điểm ni bt ca tng cuc khởi nghĩa, riêng đối vi 2
cuc k/n Nguyn Hu Cu Hoàng Công Cht cn th hin quá trình di chuyn, m
rộng địa bàn hoạt động trên lược đồ. Trong khi gii thiu GV nhn mnh v xut thân
ca nhng người lãnh đạo cuc k/n (Nguyễn Danh Phương 1 trí thức nho hc, Nguyn
Dương Hưng 1 nhà sư, Duy Mật con vua D Tông) để HS thấy đưc không
ch nông dân bt nh vi chính quyn phong kiến Trnh (Lưu ý liên h mc Em
có biết, kết hp gii thiu H7.2 Thành Bn Ph được Hoàng Công Cht cho XD t m
1758 đến năm 1762, nay thuc Noong Ht, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. Đây
thành hu vng chc, kiên c, th ph của nghĩa quân Hoàng Công Chất. Năm 1981,
thành Bn Ph được B Văn hoá và Thông tin xếp hng là Di tích lch s Quc gia)
+ Cuc khởi nghĩa Nguyễn Hu Cu diễn ra trong 10 năm, đưc nhân dân ng h đông
dảo, địa bàn hot đng rng, uy hiếp được kinh thành Thăng Long.
+ Cuc khởi nghĩa Hoàng Công Chất kéo dài 30 năm, không ch chng li chính quyn
phong kiến còn có công đánh giặc Ph (t Thượng Lào tràn o xâm c) bo v
vùng biên gii Tây Bc, giúp ND ổn định cuc sng.
+ Cuc khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương o dài 11 năm và m rng hoạt động trên 1
phm vi ln. Thanh thế lng ly 1 vùng, tr thành “đch quc ca triu đình”
- HS tr li câu hi: Nhn xét v địa bàn hoạt động của phong trào nông dân Đàng
Ngoài? (Lan khp các trấn đồng bng vùng Thanh Ngh, khắp đồng bng min
núi)
NI DUNG HC TP
2. Mt s cuc khởi nghĩa lớn của phong trào nông dân Đàng Ngoài
- Phm vi hot đng rng: Khp trấn đồng bng và vùng Thanh Ngh
- Các cuc khỏi nghĩa tiêu biểu: Nguyn Hu Cu, Nguyễn Danh Phương Hoàng
Công Cht
2.3. Kết quả, ý nghĩa lch s tác đng ca phong trào nông dân Đàng
Ngoài thế k XVIII
a) Mc tiêu:
- Nêu được kết qu ý nghĩa, tác động ca phong trào nông dân Đàng Ngoài đối vi
xã hi Đi Vit thế k XVIII
b) T chc thc hin:
- HS hoạt động nhân, khai thác kênh ch SGK tr33, thc hin nhim v: Hãy cho biết
kết quả, ý nghĩa, tác đng ca phong trào nông dân Đàng Ngoài đối vi hội Đại
Vit thế k XVIII?
- HS hoàn thành nhiệm vụ
- Đại diện 1-2 trả lời. Các HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt kiến thức
NI DUNG HC TP
3. Kết qu, ý nghĩa lịch s tác động ca phong trào nông dân Đàng Ngoài thế
k XVIII
- Kết quả: Đều tht bi
- Ý nghĩa, tác đng:
+ Th hiện ý chí đấu tranh chng áp bc, bt công
+ Buc chúa Trnh phi thc hin 1 s chính sách như khuyến khích khai hoang, gim
nh thuế khoá, tu sửa đê điều, đưa nông dân lưu tán về quê làm ăn…
+ Giáng đòn mạnh m và làm lung lay chính quyn Lê Trnh
- GV m rng: ? Vì sao các cuc khi nghĩa đu tht bi?
(+ Thiếu s liên kết, n ra l tẻ, chưa đúng thời cơ)
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
- Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mới HS đã được lĩnh hội hot
động hình thành kiến thc
b) T chc thc hin:
- GV t chc cho c lp hoạt động nhân để tr li các câu hi: Viết một đon (khong
50 t) nêu ý kiến ca mình v tình hình chính tr, kinh tế, hi Đàng Ngoài thế
XVIII và nói rõ lí do ND đng lên khi nghĩa
- HS thc hin nhim v.
- GV gi mt s HS tr li. Các HS khác nhn xét b sung.
- GV nhận xét, đánh giá
- GV nhc li các yêu cu cần đạt ca bài hc cho HS, nhận xét, cho điểm, cng c
khc sâu kiến thc.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Nhm vn dng kiến thc mới hs đã được lĩnh hội để gii quyết nhng vấn đ mi
trong hc tp thc tiễn, đng thi giúp hs mong mun, nhu cu tìm hiu thêm các
ni dung, tranh nh, liu lch s, các thông tin liên quan đến bài hc, rèn luyện kĩ
năng sưu tầm tài liu, viết t lun
b) T chc thc hin:
- GV giao nhim v cho HS: V nhà tìm hiu và tr li câu hi :
1. Nếu người dân sng Đàng Ngoài thời này, em ng h các cuc khởi nghĩa
nông dân không. Vì sao?
2. Sưu tầm liệu v mt trong s những người lãnh đạo tiêu biu ca phong trào nông
dân Đàng Ngoài TKXVIII. Giới thiu những tư liệu đó với thy cô và bn hc
3. Tìm hiu thông tin t sách, báo internet, hãy viết đoạn văn (khoảng 5-7 dòng) gii
thiu v mt di tích hoc l hi còn tn tại đến ngày nay gn vi tên tui mt th lĩnh của
cuc khỏi nghĩa nông dân Đàng Ngoài thế k XVIII.
(Lưu ý: Nội dung gii thiu cần đm bảo được:
+ Đó là di tích/lễ hi nào? đâu?
+ Di tích/l hội đó gắn vi th lĩnh nào trong cuc khỏi nghĩa?
+ Điểm ni bt, đc sc ca di tích/l hội đó.
+ Giá tr ca di tích/l hi đó trong quá kh và đối vi ngày nay.
- HS tìm hiu và tr li câu hi theo yêu cu sau tiết hc...
- GV gi ý cách tìm hiu, cách tr li câu hi. Thi hn np bài vào bui hc ln sau.
- GV cht yêu cu và nhn xét v tiết hc.
NG DN HC NHÀ
- Chuẩn bị Bài 8: Phong trào Tây Sơn.
+ Tìm hiểu về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn.
+ Tìm hiểu về một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn.
+ Tìm hiu v Nguyn Hu - Quang Trung và vai trò của ông trong phong trào Tây Sơn.
Tun Ngày son:
Tiết 17-18-19 Ngày dy:
BÀI 8: PHONG TRÀO TÂY SƠN
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc
+ Trình bày được nét chính v nguyên nhân bùng n khởi nghĩa Tây Sơn.
+ Mô t được mt s thng li tiêu biu của phong trào Tây Sơn: lật đ chính quyn chúa
Nguyn, chúa Trnh vua Lê; đánh bại quân Xiêm xâm lược 1785 đi phá quân
Thanh xâm lược 1789
+ Nêu được nguyên nhân thng lợi, ý nghĩa lịch s của phong trào Tây Sơn.
+ Đánh giá được vai trò ca Nguyn Hu - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn.
2. Năng lực
* Năng lực chung: Năng lực t học, năng lc giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực phát
hin và gii quyết vấn đề.
* Năng lực chuyên bit:
- Năng lc tìm hiu lch s:
+ Khai thác và s dụng được thông tin ca mt s tư liệu lch s trong bài hc.
+ Trình bày được nét chính v nguyên nhân bùng n khởi nghĩa Tây Sơn.
+ Quan sát đồ, ợc đồ để t được mt s thng li tiêu biu ca phong trào Tây
Sơn.
+ Nêu được nguyên nhân thng lợi, ý nghĩa lịch s của phong trào Tây Sơn.
- Nhn thc và tư duy lịch s:
+ Đánh giá đưc vai trò ca Nguyn Hu - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn.
+ Đánh giá những đóng góp của phong trào Tây Sơn đối lch s dân tc
+ Tìm kiếm các tư liệu để thc hin các hot đng thc hành, vn dng.
3. Phm cht
+ Chăm chỉ: HS sưu tm tranh nh, tài liu liên quan phc v bài hc.
+ Trách nhim: HS trách nhim trong quá trình hc tập như đóng góp ý kiến khi cùng
làm vic nhóm.
+ Yêu nước: Biết ơn người có công vi đt nưc, có ý thc bo v các di tích lch s.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Giáo án theo định hưng phát triển năng lực. Phiếu hc tp dành cho hc sinh
- c đồ, sơ đồ (slide trình chiếu)
2. Hc sinh
- Đọc trước Sgk, sưu tầm các liệu lịch sử liên quan. Dụng cụ học tập theo yêu cầu của
giáo viên
III. TIN TRÌNH DY HC
A. Hot đng khi đng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nm đưc các nội dung cơ bn ca bài hc cần đạt
được đó là tìm hiu v phong trào Tây Sơn. Sau đó đưa học sinh vào tìm hiu
ni dung bài hc, to tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b. Ni dung: GV cho hc sinh quan sát Hình 8.1 Bảo tàng Quang Trung đoạn thông
tin SGK-34
c. Sn phm: Mt s hiu biết ca HS v thng lợi phong trào Tây Sơn và vai trò Quang
Trung.
d. T chc thc hin:
Em biết v phong trào Tây Sơn, Hoàng đế Quang Trung đã những đóng góp đối
vi lch s dân tc? Vic xây dng Bo tàng Quang Trung phản ánh điều gì?
Từ câu trả lời của HS, GV vào bài mới: Phong trào Tây n nhiều đóng góp với lịch
sử dân tộc: Lật đổ các chính quyền phong kiến Nguyễn - Trịnh, xoá bỏ tình trạng chia cắt
đất nước, đặt sở cho việc khôi phục nền thống nhất quốc gia. Đồng thời, phong trào
này còn đánh tan các cuộc xâm lược của quân Xiêm, quân Thanh, bảo vệ vững chắc nền
độc lập chủ quyền lãnh thổ của Tổ quốc. Để ghi để ghi nhận tri ân những đóng góp
của phong trào nông dân Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc, nhân dân ta đã xây dựng Bảo
tàng Quang Trung, để tuyên truyền và giáo dục thế hệ sau hãy tiếp nối lòng yêu nước
ý thức bảo vệ độc lập, chủ quyền của quốc gia, dân tộc. Vậy nguyên nhân nào dẫn đến
bùng nổ phong trào Tây Sơn? Phòng trào Tây Sơn giành được những thắng lợi nào?
Nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn như thế nào? Bài học
hôm nay sẽ giúp các em trả lời những câu hỏi trên.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
a. Mục tiêu: Tìm hiểu phong trào Tây Sơn
b. Ni dung: Nguyên nhân bùng n, nhng thng li tiêu biu, nguyên nhân thng li, ý
nghĩa lịch s phong trào Tây Sơn.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
1. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hot đng 1: Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ
* Mc tiêu: Trình bày đưc nét chính v nguyên nhân
bùng n khởi nghĩa Tây Sơn.
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đc phn 1 và tr li các câu hi
1. Nêu nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa Tây Sơn?
2. Xác định trên lược đồ nơi bùng nổ, địa bàn hoạt
động của nghĩa quân Tây Sơn trong những năm đầu
khởi nghĩa?
3. Giải thích sao nhân dân hăng hái tham gia khởi
nghĩa Tây Sơn ngay từ đầu?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
1. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng
n
- T gia thế k XVIII, chính
quyn phong kiến Đàng
Trong ngày càng suy yếu. B
máy quan li các cp rt cng
kềnh và tham nhũng.
- Các chính sách ca chính
quyn chúa Nguyễn như
thuế, lao dch nng n, li
- HS đọc SGK và thc hin yêu cu. GV khuyến khích
hc sinh hp tác vi nhau (nhóm cp/bàn) khi thc khi
thc hin nhim v hc tp.
1. Nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa Tây Sơn
- Từ giữa thế kỉ XVIII, chính quyền phong kiến Đàng
Trong ngày càng suy yếu. Bộ máy quan lại các cấp rất
cồng kềnh tham nhũng. triều đình Trương Phúc
Loan, nắm mọi quyền hành tự xưng quốc phó khét
tiếng tham nhũng
- Các chính sách ca chính quyn chúa Nguyễn như
thuế, lao dch nng n, li thêm thiên tai và s suy
thoái ca nn kinh tế làm cho đi sng nhân dân khn
cùng.
- Mâu thun gay gt gia nhân dân vi chính quyn
chúa Nguyn làm bùng n cuc khởi nghĩa Tây Sơn.
2. Xác định trên lược đồ nơi bùng nổ, địa bàn hoạt
động của nghĩa quân Tây sơn trong những năm đầu
khởi nghĩa?
GV hướng dẫn HS quan sát Hình 8.2. Lược đồ căn cứ
Tây Sơn
+ HS đọc chú giải trên lược đồ
+ HS lên bảng xác định trên lược đ
+ HS ch ra các v trí căn cứ của nghĩa quân Tây
Sơn trên lược đồ: Tây Sơn Thượng Đạo (An Khê, Gia
Lai); Tây Sơn H Đạo (Tây Sơn, Bình Định)
+ GV nhn xét, tng kết (có th đặt câu hi m rng
thêm: Vic m rộng địa bàn t Tây Sơn thượng đạo
xuống Tây Sơn hạ đạo cho em biết thêm điều v s
ln mnh ca cuc khi nghĩa.
+ GV m rng liên hệ: Căn cứ Kiên M (huyn Tây
Sơn, tỉnh Bình Định) chính quê hương của ba anh
em Tây Sơn. Bảo tàng Quang Trung hiện nay được
thêm thiên tai s suy thoái
ca nn kinh tế làm cho đời
sng nhân dân khn cùng.
- Mâu thun gay gt gia
nhân dân vi chính quyn
chúa Nguyn làm bùng n
cuc khởi nghĩa Tây Sơn.
- Năm 1771, ba anh em
Nguyn Nhc, Nguyn Hu,
Nguyn L dng c khi
nghĩa.
- Căn cứ Tây Sơn thượng
đạo ri m rng xung Tây
Sơn hạ đạo, lập căn c Kiên
M (Tây Sơn, Bình Đnh).
Vi khu hiệu “lấy ca ngưi
giàu chia cho người nghèo”,
bãi b nhiu th thuế, cuc
khởi nghĩa thu hút được đông
đảo nhân dân tham gia.
xây dng trên chính nền nhà ca gia tc Nguyn
Huệ, còn điện th Tây Sơn trước đâyđình Kiên M,
được nhân dân xây dng vào đầu thế k XIX để mt
th ba anh em Tây Sơn. Trong kháng chiến chng
Pháp, điện b đốt cháy, đến năm 1958, nhân dân xây
dng li đin trên nền đất cũ.
3. Giải thích sao nhân dân hăng hái tham gia khởi
nghĩa Tây Sơn ngay từ đầu?
+ Thứ nhất, hội chúng ta lúc bấy giờ đang cùng
mục nát, đời sống nhân dân ngày càng nghèo khổ,
cực. Chính điều đó đã làm cho lòng căm thù oán
hận đối với chính quyền họ Nguyễn ngày càng nâng
cao, họ sẵn sàng đứng lên bất cứ lúc nào để đánh đ
chính quyền.
+ Thứ hai, nghĩa quân Tây Sơn đã đề ra khẩu hiệu hợp
với lòng dân “lấy của người giàu chia cho người
nghèo”, xóa nợ cho nông dân và bãi bỏ nhiều thứ thuế.
Mục đích để lật đổ chính quyền họ Nguyễn Đàng
Trong => phục hồi đất nước hưng thịnh, phát triển,
nhân dân không bị áp bức, bóc lột thay vào đó
cuộc sống tốt đẹp hơn
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
- HS th trao đổi theo cặp đôi sau đó đại din các
cp trình bày ý kiến trưc lp.
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết qu
thc hin nhim v hc tp ca hc sinh. Chính xác
hóa các kiến thức đã hình thành cho học sinh.
2. Nhng thng li tiêu biu ca phong trào Tây Sơn
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt động 2: Nhng thng li tiêu biu ca
phong trào Tây Sơn
*Mc tiêu: t được mt s thng li tiêu biu
của phong trào Tây Sơn: lật đổ chính quyn chúa
Nguyn, chúa Trnh vua Lê; đánh bại quân
Xiêm xâm lược 1785 đi phá quân Thanh xâm
c 1789…
a. Lật đổ chính quyn chúa Nguyn Đàng
Trong
*T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV ng dẫn HS quan sát đ Hình 8.3, đọc
thông tin và thc hin yêu cu:
1. Hãy t thng lợi đầu tiên của nghĩa quân
Tây Sơn.
2. Hoàn thành Phiếu hc tp theo mẫu dưới đây,
ni các thông tin v thng lợi đầu tiên của nghĩa
quân Tây Sơn.
PHIU HC TP
A
Ni
B
1. Người lãnh
đạo
a. sáng to
b. tm hòa vi quân
Trịnh để dn sc đánh
quân Nguyn.
2. Mc thi
gian
c. năm 1777
d. năm 1783
3. Cách đánh
e. Nguyn Nhc
g. bt giết được chúa
2. Nhng thng li tiêu biu ca
phong trào Tây Sơn
a. Lật đổ chính quyn chúa
Nguyn Đàng Trong
- Năm 1774, nghĩa quân đã làm
ch được mt vùng rng ln t
Quảng Nam đến Bình Thun
- Bn lần đánh vào Gia Đnh
năm 1777 đã bt giết đưc chúa
Nguyn.
Nguyn
4. Kết qu
h. Nguyn Hu
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đc SGK và thc hin yêu cu.
- Năm 1774, nghĩa quân đã làm ch đưc mt
vùng rng ln t Qung Nam đến Bình Thun.
Tuy nhiên nghĩa quân phải đối mt vi tình thế
bt li phía Bc quân Trnh, phía nam quân
chúa Nguyn. Nguyn Nhạc đã tạm hòa vi quân
Trịnh đề dn sức đánh quân Nguyễn.
- Bn lần đánh vào Gia Định năm 1777 đã bt
giết đưc chúa Nguyn.
- HS hoàn thành phiếu hc tp: 1-e, 2-c, 2-b, 4-g
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết
qu thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
Mt s ni dung GV nhn mnh trong bài: HS mô
t được thng li tiêu biểu đầu tiên, nghĩa quân
Tây Sơn do Nguyễn Nhc ch huy, cách đánh
sáng to: Tm hòa vi quân Trịnh để dn sc
đánh quân Nguyễn, bn lần đánh vào Gia Đnh
ln tiến quân năm 1777 đã bt giết được chúa
Nguyn, lật đổ chính quyn chúa Nguyn.
b. Đánh tan quân Xiêm xâm lưc
*T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
b. Đánh tan quân Xiêm xâm
c
- Thi gian: Ngày 19/1/1785
- Địa điểm: Trn địa quyết chiến
Đọc thông tin mc 2b kết hp quan sát Hình 8.4
ợc đồ trn Rch Gm-Xoài Mút, thc hin yêu
cu sau :
1. Quan sát lược đồ hình 8.4 cho biết sao
Nguyn Hu chn khúc sông t Rch Gầm đến
Xoài Mút làm trận địa quyết chiến ?
2. t nhng nét chính (thời gian, ngưi lãnh
đạo, địa điểm, cách đánh, kết qu) v trn Rch
Gm-Xoài Mút trên lược đồ. Thng li này ý
nghĩa quan trọng như thế nào ?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đc SGK và thc hin yêu cu.
1. Nguyễn Huệ chọn khúc sông Tiền đoạn từ Rạch
Gầm đến Xoài Mút làm trận địa quyết chiến với
quân Xiêm, vì: nơi đây có địa thế hiểm trở, phù
hợp cho việc bố trí trận địa mai phục thủy - bộ. Cụ
thể là:
+ Đoạn sông từ Rạch Gầm đến sông Xoài Mút dài
chừng 6 km. Lòng sông đây lại mở rộng hơn 1
km, có chỗ đến trên dưới 2 km. Với đoạn sông dài
rộng lớn như vậy, quân Tây Sơn thể dồn
hàng trăm thuyền chiến của địch lại mà tiêu diệt
+ Hai bên bờ sông quãng này cây cỏ còn rậm
rạp. Hai loại cỏ mọc nhiều vùng này là cỏ lác
cỏ tranh. Ven sông gần mặt nước một dải rừng
cây bần khá um tùm. Những bãi cỏ lác, cỏ tranh
rừng bần ven sông những chỗ giấu quân
mai phục thuận lợi của bộ binh Tây Sơn.
+ Rạch Gầm Xoài Mút hai con sông nhỏ,
nhưng giữ vị trí quan trọng trong thế trận của
Nguyễn Huệ. Thủy binh Tây Sơn bố trí hai rạch
sông này sẽ hai mũi tiến công lợi hại chặn đầu
Rch Gm Xoài t (nay thuc
huyn Châu Thành, tnh Tin
Giang)
- Cách đánh: Bố trí mai phc, nh
quân Xiêm vào trận địa, quân
thy-b cùng tiến quân tiêu dit
quân Xiêm
- Kết qu thng li nhanh chóng.
- Ý nghĩa: một trong nhng
trn thy chiến ln nht trong lch
s chng gic ngoi xâm ca nhân
dân ta, đập tan âm mưu xâm lược
ca quân Xiêm, bo v nền độc
lp dân tc.
khóa đuôi toàn bộ đội hình quân địch một khi
chúng đã lọt vào trận địa mai phục.
+ Khoảng giữa sông lao Thới Sơn, Thới
Thạch, cồn Kiểu... Bộ binh của quân Tây Sơn
bố trí trên những lao đó thể dùng đại bác
bắn vào sườn đội hình quân địch sẵn sàng tiêu
diệt những tên địch liều lĩnh đổ bộ lên đề tìm
đường tháo chạy
2. tả nét chính về trận Rạch Gầm - Xoài
Mút:
+ Thời gian: ngày 19/1/1785
+ Người lãnh đạo: Nguyễn Huệ
+ Địa điểm: khúc sông Tiền, đoạn từ Rạch Gầm
đến Xoài Mút (nay thuộc tỉnh Tiền Giang).
+ Cách đánh: nghi binh, dụ quân Xiêm vào trận
địa mai phục, rồi bất ngờ chặn đánh, kết hợp dùng
thuyền, bè lửa đốt cháy chiến thuyền giặc.
+ Kết quả: thắng lợi, tiêu diệt khoảng 4 vạn quân
Xiêm, buộc chúng phải rút về nước.
- Ý nghĩa:
+ Thể hiện lòng yêu nước, đoàn kết đấu tranh
chống ngoại xâm.
+ Bảo vệ được độc lập, chủ quyền của dân tộc.
+ Trận Rạch Gầm - Xoài Mút một trong những
trận thuỷ chiến lớn trong lịch sử chống ngoại xâm
của nhân dân ta.
+ Cho thấy tài năng thao lược của bộ chỉ huy quân
Tây Sơn (tiêu biểu là: Nguyễn Huệ).
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
- HS th trao đổi theo cặp đôi sau đó đại din
các cp trình bày ý kiến trước lp.
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh.
GV bổ sung phần phân tích nhận xét, đánh giá, kết
quả thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh.
Chính xác hóa các kiến thức đã hình thành cho
học sinh.
GV khái quát kiến thức thông qua vi deo
c. Lật đổ chính quyền chúa Trịnh. Triều Lê sụp đổ
*T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đọc thông tin mục 2c SGK-37 trả lời các
câu hỏi:
1. Hãy cho biết các cuộc tiến quân của Nguyễn
Huệ ra Bắc trong những năm 1786-1788 đạt được
kết quả như thế nào?
2. Vì sao nhân dân ủng hộ Tây Sơn tiêu diệt chính
quyền chúa Trịnh?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đc SGK và thc hin yêu cu.
1. Các cuc tiến quân ca Nguyn Hu ra Bc
trong những năm 1786-1788 đạt đưc kết qu
+ Tháng 6-1786, quân Tây Sơn nhanh chóng tiêu
diệt quân Trịnh thành Phú Xuân. Thừa thắng,
Nguyễn Huệ đưa quân ra Nam sông Gianh, giải
phóng toàn bộ đất Đàng Trong.
+ Ngày 21-7-1786, Nguyễn Huệ đánh vào Thăng
Long, chúa Trịnh bị n bắt nộp cho quân Tây
Sơn. Chính quyền chúa Trịnh tồn tại hơn 200 đến
đây sụp đổ.
+ Giữa năm 1788 Nguyễn Huệ tiến quân ra Thăng
c. Lật đổ chính quyền chúa
Trịnh. Triều Lê sụp đ
+ Với danh nghĩa “phù diệt
Trịnh), quân Tây n tiến ra Bắc,
tấn công vào thành Thăng Long,
tiêu diệt chính quyền chúa Trịnh
(1786)
+ Sau khi giao lại chính quyền
cho vua Lê, Nguyễn Huệ rút về
Nam nhưng tình hình Bắc rối
loạn. Giữa năm 1788, Nguyễn
Huệ tiến quân ra Bắc dẹp loạn,
trước đó vua Chiêu Thống đã
bỏ trốn, chạy sang đất Quảng Tây.
Đến đây chính quyền -Trịnh
Long và xây dựng chính quyền ở Bắc Hà.
2. Nhân n ng h Tây Sơn tiêu diệt chính
quyn chúa Trnh vì
Sau khi giải phóng được đất Đàng Trong, Nguyễn
Huệ quyết định tiến thẳng ra Đàng Ngoài. Với
danh nghĩa “phù Lê diệt Trịnh” được nhân dân
hưởng ứng, chính quyền chúa Trịnh thối nát bị
nhân dân căm ghét, đàn áp bóc lột nhân dân,
không chăm lo đời sống nhân dân, với khẩu hiệu
“phù diệt Trịnh” phù hợp lòng dân, gây dựng
lại triều đại nhà Lê.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
- HS th trao đổi theo cặp đôi sau đó đại din
các cp trình bày ý kiến trước lp.
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh.
GV bổ sung phần phân tích nhận xét, đánh giá, kết
quả thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh.
Chính xác hóa các kiến thức đã hình thành cho
học sinh.
Từ năm 1786-1788, các cuộc tiến quân của
Nguyễn Huệ ra Bắc đã đạt được kết quả quan
trọng lật đổ được chính quyền chúa Trịnh
triều Lê sụp đổ.
d. Đại phá quân Thanh xâm lược
*T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đọc thông tin mục 2d kết hợp khai thác hình
8.5 hình 8.6, hoạt động nhân trả lời câu hỏi:
hoàn toàn sụp đổ.
d. Đại phá quân Thanh xâm
lược
- Vua Chiêu Thống “thế cùng
lc kiệt” cầu cu nhà Thanh, nhân
hội này, Tôn Nghị ch huy
29 vạn quân Thanh xâm lược
nước ta.
- Quân Tây Sơn thc hin kế sách
“vưn không ntrống” rút khỏi
Thăng Long, xây dng tuyến
Hãy tả trận đại phá quân Thanh xâm ợc của
quân Tây Sơn?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đc SGK và thc hin yêu cu.
Trận đại phá quân Thanh xâm ợc năm 1789
của quân Tây Sơn:
+ Tháng 12/1788, Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế,
lấy niên hiệu Quang Trung, chỉ huy 5 đạo quân
Tây Sơn, tiến về Thăng Long.
+ Ngày 25/1/1789 (đêm 30 Tết, âm lịch), quân
Tây Sơn vượt sông Gián Khẩu (sông Đáy) bất ngờ
tấn công tiêu diệt gọn quân Thanh đồn tiền
tiêu.
+ Ngày 28/1/1789 (mùng 3 Tết), quân Tây Sơn
bao vây triệt hạ đồn Hồi (Thường Tín,
Nội). Quân Thanh bị đánh bất ngờ, hoảng sợ, hạ
khí giới đầu hàng.
+ 30/1/1789 (rạng sáng mùng 5 Tết), quân Tây
Sơn giành thắng lợi quyết định ở đồn Ngọc Hồi và
Đống Đa (Hà Nội). Tướng giặc Sầm Nghi
Đống khiếp sợ, thắt cổ tự tử. Tôn Sĩ Nghị nghe tin
đại bại cũng vội bỏ trốn. Đến trưa, vua Quang
Trung cùng đoàn quân chiến thắng tiến vào Thăng
Long.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh.
GV bổ sung phần phân tích nhận xét, đánh giá, kết
quả thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh.
phòng th Tam Đip-Biện Sơn.
- Tháng 12-1788, Nguyn Hu lên
ngôi hoàng đế, ly niên hiu
Quang Trung, ch huy 5 đạo quân
Tây Sơn tiến quân ra Thăng Long.
- Ch trong vòng 5 ngày (t đêm
30 đến ngày mng 5 Tết K Du),
qua các trận đánh lớn như: Hà
Hi, Ngc Hồi, Đống Đa, quân
Tây Sơn đã quét sch quân xâm
c, giải phóng đất nưc.
Chính xác hóa các kiến thức đã hình thành cho
học sinh.
GV Kế sách “vườn không nhà trống”, rút lui khỏi
Thăng Long của quân Tây Sơn, xây dựng phòng
tuyến thủy-bộ vững chắc, sau đó Quang Trung lên
ngôi vua tiến quân thần tốc ra Thăng Long
trong dịp tết Kỷ Dậu. Qua bốn trận đánh lớn vào
đồn Tiền Tiêu, Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa trong
5 ngày đêm, quân Tây Sơn đã quyét sạch quân
Thanh ra khỏi đất nước, hoàn thành sứ mệnh bảo
vệ nền độc lập của đất nước.
GV mở rộng: Về trận đánh tiêu biểu đồn Ngọc
Hồi-một đồn lũy kiên cố, giữ vị trí then chốt trong
hệ thống phòng thủ của quân Thanh phía Nam
Thăng Long: Vua Quang Trung trực tiếp chỉ huy
trận đánh này. Mở đầu trận đánh, quân Tây Sơn
cho một trăm voi chiến xông vào tiến công. Đội kị
binh thiện chiến của quân Thanh ra nghênh chiến
nhưng bị thua ngay lập tức. Quân Thanh cố thủ, từ
trên chiến lũy bắn xối xả đại bác cung tên để
cản đường tiến quân của quân Tây n. Vua
Quang Trung cho đội quân cảm tử dùng chắn
bằng gỗ quấn rơm ướt xông thẳng vào chiến lũy,
giáp chiến với quân Thanh, đồn Ngọc Hồi nhanh
chóng bị san bằng. Quân Thanh chết bị thương
quá nửa.
3. Nguyên nhân thng li và ý nghĩa lch s của phong trào Tây Sơn
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt động 3: Nguyên nhân thng lợi ý nghĩa
lch s của phong trào Tây Sơn
*Mc tiêu: u được nguyên nhân thng li, ý
3. Nguyên nhân thng li
ý nghĩa lịch s ca phong
trào Tây Sơn
nghĩa lịch s của phong trào Tây Sơn. Đánh giá đưc
vai trò ca Nguyn Hu - Quang Trung trong phong
trào Tây Sơn.
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đc phn 3 và tr li các câu hi
1. Hãy cho biết nguyên nhân thng lợi ý nghĩa
lch s của phong trào Tây Sơn.
2. Đánh giá vai trò ca Nguyn Hu - Quang Trung
trong phong trào Tây Sơn và lch s dân tc.
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến
khích hc sinh hp tác vi nhau (nhóm cp/bàn) khi
thc khi thc hin nhim v hc tp.
1. Nguyên nhân thng lợi ý nghĩa lịch s ca
phong trào Tây Sơn.
- Nguyên nhân thắng lợi:
+ Tinh thần yêu nước, sự đồng lòng ý chí chiến
đấu dũng cảm của quân dân ta.
+ Tài năng thao lược, sự lãnh đạo tài tình, ng suốt
của Quang Trung - Nguyễn Huệ bộ chỉ huy nghĩa
quân.
- Ý nghĩa lịch sử: Phong trào Tây Sơn đã nhiều
đóng góp lớn đối với lịch sử dân tộc:
+ Lật đổ các chính quyền phong kiến Nguyễn -
Trịnh, xoá bỏ tình trạng chia cắt đất nước, đặt sở
cho việc khôi phục nền thống nhất quốc gia.
+ Đồng thời, phong trào này còn đánh tan các cuộc
xâm lược của quân Xiêm, quân Thanh, bảo vệ vững
chắc nền độc lập và chủ quyền lãnh thổ của Tổ quốc.
2. Đánh giá vai trò ca Nguyn Hu - Quang
Trung trong phong trào Tây Sơn lch s dân
- Nguyên nhân thng li:
+ Tinh thần yêu c, s đồng
lòng ý chí chiến đấu dũng
cm ca nhân dân ta.
+ S lãnh đạo tài nh, sáng
sut ca Quang Trung-Nguyn
Hu và b ch huy nghĩa quân.
- Ý nghĩa lch s
+ Lật đổ các chính quyn
phong kiến Nguyn, Trnh,
xóa b nh trng chia cắt Đàng
Trong-Đàng Ngoài.
+ Đặt s cho vic khôi phc
nn thng nht quc gia.
+ Đánh tan các cuộc xâm c
quân Xiêm, quân Thanh, bo
v vng chc nền độc lp
ch quyn lãnh th ca T
quc.
tc.
+ Nguyễn Huệ một trong những lãnh đạo chủ chốt
của phong trào nông dân Tây Sơn, cùng với Nguyễn
Nhạc, Nguyễn Lữ các tướng lĩnh tài ba khác đã
lãnh đạo nhân dân đấu tranh, giành được nhiều thắng
lợi quan trọng, lật đổ triều Nguyễn Đàng Trong,
Vua Lê-Chúa Trịnh Đàng Ngoài đóng góp to lớn
vào tiến trình lịch sử dân tộc.
+ Nguyễn Huệ là người có tài năng thao lược, ông có
cống hiến rất lớn trong việc đề ra kế sách lãnh
đạo, chỉ huy quân Tây Sơn giành thắng lợi trong các
cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm
Mãn Thanh.
+ Sau khi lên ngôi hoàng đế (năm 1788), vua Quang
Trung đã bắt tay vào việc xây dựng cải cách đất
nước. Ông đã cho triển khai nhiều chính sách tiến bộ
trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, hội, văn hóa,
giáo dục… theo hướng: khắc phục hậu quả chiến
tranh, phục hồi kinh tế, ổn định trật tự hội, đề cao
phát triển nền văn hóa dân tộc... Trong thời gian
ngắn ngủi (4 năm) kể tkhi lên ngôi hoàng đế sáng
lập vương triều cho đến khi từ trần, ng cuộc canh
tân dựng nước ng với những hoài bão lớn lao của
vua Quang Trung tuy chưa được thực hiện đầy đ
chưa phát huy hết tác dụng nhưng đã cho thấy tầm
vóc, tài năng và ý chí của ông.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh. GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá,
kết qu thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
Chính xác hóa các kiến thức đã hình thành cho học
sinh.
GV ca ngi công lao ca Quang Trung, công chúa
Ngc Hân viết: “Mà nay áo vải c đào/Giúp n
dựng nước, xiết bao công trình” Hình nh áo vi c
đào với ý nghĩa Quang Trung người anh hùng
nông dân, xut thân t nông dân, đứng lên pht c
khởi nghĩa, được nhân dân ng hộ. Ông đã cùng anh
em ca mình chiến đấu t những ngày đầu, ch
trương đúng đắn nên đã chấm dt tình trng phân
chia Đàng Trong-Đàng Ngoài, đặt sở khôi phc
thng nht quc gia. giai đoạn sau, ông là người
lãnh đạo tài tình, sáng suốt giành được thng li
trong hai cuc kháng chiến chng gic ngoi xâm,
bo v vng chc đc lp dân tc
C. Hot đng luyn tp
a. Mc tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mới mà HS đã được lĩnh
hi hoạt động hình thành kiến thc v phong trào Tây Sơn
b. Ni dung: GV giao nhim v cho HS ch yếu cho làm vic nhân, tr li các câu
hi trc nghim, t lun trong SGK. Trong quá trình làm vic HS th trao đổi vi bn
hoc thy, cô giáo.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
I. Trc nghim (Trò chơi vòng quay may mắn)
Câu 1: Ba anh em Nguyn Nhc, Nguyn Hu, Nguyn L dng c khi nghĩa đâu?
A. Tây Sơn thượng đo B. Tây Sơn hạ đạo
C. Qung Nam. D. Bình Thun
Câu 2. Ba anh em Nguyn Nhc, Nguyn Hu, Nguyn L dng c khi nghĩa ly khu
hiu là?
A. Ly của người giàu chia cho người nghèo
B. Tch thu ruộng đt chia cho dân cy.
C. Sống trong lao động chiến trong chiến đấu.
D. Tch thu ruộng đất đa ch chng tô cao, lãi nng.
Câu 3. T năm 1776-1783, quân Tây Sơn mấy lần đánh vào Gia Đnh?
A. Bn lần B. Năm lần C. Sáu ln D. By ln
Câu 4. Nguyn Hu chọn địa đim nào đ làm trận địa quyết chiến vi quân Xiêm?
A. Sông Gián Khẩu (sông Đáy)
B. Khúc sông Tiền đon t Rch Gầm đến Xoài Mút
C. Sông Bch Đng
D. Sông Trường Giang
Câu 5. Nghĩa quân Tây Sơn dùng danh nghĩa gì khi tiến quân ra Bắc Hà đã nhận được sự
ủng hộ của nhân dân
A. Phù Lê dit Nguyn B. Phù Nguyn dit Trnh
C. Phù Nguyn dit Lê D. Phù Lê dit Trnh
Câu 6. Tháng 12 năm 1788, Nguyễn Hu lên ngôi hoàng đế, ly niên hiu là
A. Đi Vit B. Thận Thiên C. Quang Trung C. Đi C Vit
II. T lun
Câu 1: Hãy lp bng v nhng s kin chính ca phong trào Tây Sơn t năm 1771 đến
năm 1789 theo các tiêu chí: thời gian, thng li tiêu biu.
Thi gian
Thăng li tiêu biu
1771
Ba anh em Nguyn Nhc, Nguyn Hu, Nguyn L dng c khởi nghĩa ở
vùng Tây Sơn thượng đạo (nay thuc An Khê, Gia Lai).
1777
Quân Tây Sơn lật đổ chính quyn chúa Nguyn Đàng Trong.
1785
Quân Tây Sơn giành thng li quyết đnh trong trn Rch Gm - Xoài
Mút, đánh tan gn 5 vạn quân Xiêm xâm lược.
1786
Nguyn Hu ch huy quân Tây Sơn tiến ra Đàng Ngoài, lt đ chúa
Trnh, ri giao li chính quyn cho vua Lê.
1788
Nguyn Hu ch huy quân Tây Sơn tiến ra Bc, lt đ chính quyn n
Lê.
1789
Quân Tây Sơn giành thng li quyết đnh trong trn Ngc Hi - Đống
Đa, đánh tan gn 29 vạn quân Mãn Thanh xâm lưc.
Câu 2: ý kiến cho rng: Quyết định tiêu dit quân Thanh vào dp Tết K Du 1789
th hin thiên tài quân s của vua Quang Trung. Em đng ý vi ý kiến đó không?
sao?
Đồng ý với ý kiến cho rằng: Quyết định tiêu diệt quân Thanh vào dịp Tết Kỉ Dậu (1789)
thể hiện thiên tài quân sự của vua Quang Trung. Vì: quyết định này được vua Quang
Trung đưa ra trên ssự nghiên cứu, phân tích ỡng những điểm mạnh, ý đồ tiến
công và những sai lầm của quân Thanh. Cụ thể là:
- Điểm mạnh: quân Thanh ưu thế về lực lượng với 29 vạn quân (nhiều hơn so với lực
lượng của quân Tây Sơn).
- Ý đồ: sau khi chiếm được Thăng Long, n Nghị cho quân tạm nghỉ ngơi để ăn
Tết Nguyên đán, dự định sau Tết, ngày mùng 6 tháng giêng sẽ tiếp tục tiến công.
- Sai lầm:
+ Chiếm được kinh thành Thăng Long một cách tương đối dễ dàng (do trước đó, quân
Tây Sơn đã chủ động rút lui để tránh thế giặc mạnh và củng cố lực lượng), nên quân
Thanh nảy sinh tâm lí chủ quan, khinh địch, đánh giá quá thấp lực lượng của đối phương.
+ Mặt khác, khi đang thế tiến công giành được những thắng lợi bước đầu, việc bộ
chỉ huy quân Thanh bất ngờ chuyển sang hình thái phòng ngự tạm thời (thể hiện thông
qua việc: cho quân dừng lại hơn 1 tháng tại Thăng Long để nghỉ ngơi ăn Tết), đã
khiến cho quân Thanh tự để mất đi thế chủ động ban đầu không phát huy được tác
dụng của ưu thế binh lực.
=> Phát hiện chớp được thời cơ chiến lược một không hai đó, vua Quang Trung đã
quyết định bất ngờ mở cuộc tập kích chiến ợc chớp nhoáng, tung toàn bộ lực lượng ra
đánh tan quân địch vào khoảng thời gian từ đêm 30 đến ng mùng 5 tết Kỉ Dậu - đúng
lúc quân Thanh chủ quan nhất.
D. Hot đng vn dng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nm li các kiến thc va tìm hiểu để vn dng.
b. Ni dung:
1. Tìm hiu thông tin t sách, báo internet, em hãy viết bài gii thiu (khong 7-10
câu) v v anh hùng dân tc Quang Trung theo gi ý sau:
- Vai trò
- Điu khiến em ấn tưng nht v ông.
- Những con đường, ngôi trường, di tích lch s mang tên ông.
2. Nếu được tham gia hc tp ti một trong các địa điểm sau: Bo tàng Quang Trung
(Bình Định), di tích Rch Gm-Xoài Mút (Tiền Giang), di tích Đống Đa (Hà Nội),
em chọn địa điểm nào? Vì sao em chọn địa đim đó?
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin: GV giao v nhà cho HS làm vào v BT
* Hướng dân hc bài
- Hc bài, tr li câu hi phn vn dng
- Son bài 9. Tình hình kinh tế, văn hóa, tôn giáo trong các thế k XVI-XVIII
+ Tình hình kinh tế nông nghip, th công nghiệp, thương nghiệp Đi Vit trong các thế
k XVI-XVIII như thế nào?
+ Trình bày nét chính v s chuyn biến n hóa, tôn giáo Đại Vit trong các thế k
XVI-XVIII? Nhn xét v s chuyn biến đó? Em ấn tượng vi thành tu nào nht?
sao
Tiết: ÔN TP GIA KÌ I
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc:
H thng li kiến thc đã hc v:
+ Châu Âu và Bắc Mĩ từ na sau thế k XVI đến thế k XVIII
+Đông Nam Á từ na sau thế k XVI đến thế k XIX
+ Vit Nam t đầu thế k XVI đến thế k XVIII
2. Năng lực:
- Năng lc chung: Năng lực giao tiếp và hp tác; t hc; gii quyết vấn đề.
- Năng lực đặc thù: Tái hin kiến thc lch s, so sánh, xác định mi quan h gia các s
kin, hiện tượng lch s.
3. Phm cht:
Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: yêu c, nhân ái,
chăm ch, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Giáo án
- Bản đồ
- Máy tính, máy chiếu
2. Hc sinh
- SGK, sưu tầm tranh nh, tài liu liên quan bài hc, dng c hc tp theo yêu cu ca
GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. Hot đng Khởi động
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh nắm được các nội dung bản ca bài ôn tp, Sau đó đưa
hc sinh vào tìm hiu ni dung c th bài hc, to tâm thế cho học sinh đi vào tiết hc
hng khi.
b) Ni dung: cách mng sản Anh, Chiến tranh giành đc lp ca các thuộc địa Anh
Bc Mĩ và Cách mạng tư sản Pháp
- Cách mng công nghip
- Đông Nam Á nửa sau thế k XVI đến thế k XIX
- Vit Nam t đầu thế k XVI đến thế k XVIII
c) Sn phm:
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
gv s dng máy chiếu, trình chiếu 1 s hình ảnh liên quan đến các cuc cách mạng tư sản
yêu cu hs quan sát
c 2: Thc hin nhim v hc
HS quan sát hình nh, tho luận nhóm để tìm ra s liên quan ca các hình nh vi các
cuc cách mạng tư sản, cách mng công nghiệp, tình hình Đông Nam Á, Vit Nam t
đầu thế k XVI đến thế k XVIII
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
- GV gi ngu nhiên 3 4 HS trình bày nhng điều em đã biết v vua Sác Lơ, Gióc giơ
oa-sinh tơn, Cuộc chiến tranh ca các thuộc địa Anh Bắc Mĩ, Rô-be-spi-e đây là những
hình ảnh có liên quan đến các cuc cách mạng tư sản Anh, M , Pháp , cách mng công
nghip, v xung đột Trnh - Nguyn , ch quyn vi quần đảo Hoàng Sa t thi chúa
Nguyn
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV đánh giá quá trình làm vic ca HS và sn phẩm mà HS đã thực hin
B. Hot đng Luyn tp
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hot đng 1:
I.Châu Âu và Bắc Mĩ từ na sau thế k
XVI đến thế k XVIII
* Mc tiêu:
Nguyên nhân chung, kết quả, đặc điểm ,
tính chất, điểm ging và khác ca các
cuc cách mng Anh, M, Pháp
Nhng thành tu ca cách mng công
nghip. Những tác động tích cc và tiêu
cc ca cách mng công nghip.
* T chc thc hin
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
- Nguyên nhân chung ca các cuc cách
I.Châu Âu và Bắc Mĩ từ na sau thế k
XVI đến thế k XVIII
mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc
lp ca các thuc đa Anh Bắc Mĩ và
cách mạng tư sản Pháp?
- Kết qu chung ca các cuc cách mng?
- Tìm đim chung nht và s khác bit v
tính cht, giai cấp lãnh đạo, hình thc ca
cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành
độc lp ca các thuộc đa Anh Bc Mĩ
và cách mạng tư sản Pháp
- Thành tu ca cách mng công nghip
t na sau thế k XVIII Gia thế k XIX
- Những tác động tích cc và tiêu cc ca
cách mng công nghip
- Liên h bn thân
c 2. Thc hin nhim v hc tp
+ Các cp nhóm nghiên cu ni dung
SGK, tài liu hoàn thành câu hi
+ GV: quan sát và h tr khi HS yêu cu
? Nguyên nhân chung ca các cuc cách
mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc
lp ca các thuc đa Anh Bắc Mĩ và
cách mạng tư sản Pháp?
? Kết qu chung ca các cuc cách mng?
- Đều giành thng li m đường cho ch
nghĩa tư bản phát trin
? Ti sao cuc chiến tranh giành đc lp
* Nhng cuc cách mạng tư sản
ca 13 thuc đa Anh Bc Mĩ va có ý
nghĩa cách mạng vừa có ý nghĩa giải
phóng dân tc?
? Các cuc cách mng mang tính cht gì?
Em hãy gii thích ti sao cuc cách mng
tư sản Anh là cuc cách mạng tư sản
không triệt để , Cuc Cách mạng tư sản
Pháp là cuc cách mạng tư sản trit đ
nht?
?Em hãy ch ra điểm chung đim khác
bit ca giai cấp lãnh đạo hình thc
đấu tranh ca các cuc cách mng Anh,
chiến tranh giành độc lp ca 13 thuộc địa
Anh Bắc Mĩ và cách mạng tư sản Pháp
Nguyên nhân chung ca các cuc cách
mạng tư sản: S phát trin mnh m ca
nn kinh tế tư bản ch nghĩa nhưng vp
phi s cn tr,kìm hãm ca chế độ phong
kiến vì vy làm cho mâu thun gia các
tng lp trong xã hi vi chế d phong
kiến ngày càng tr lên sâu sc dẫn đến
cách mng bùng n
- Đều giành thng li m đường cho ch
nghĩa tư bản phát trin
- Chiến tranh giành độc lp ca các thuc
địa Anh Bắc Mĩ Có ý nghĩa cách mạng
vì lt đ chế độ phong kiến thiết lp chế
độ cộng hòa. Có ý nghĩa giải phóng dân
tc vì lt đ ách thng tr ca thc dân
Anh
- Các cuc cách mng mang tính cht
sn
- Cách mạng tư sản Anh không trit đ
đã không xóa bỏ tn gc chế độ phong
kiến…, chưa giải quyết được vấn đề
ruộng đất cho nông dân.
- Cách mạng tư sản Pháp trit đ nht vì:
Lt đ được chế độ phong kiến, thiêt lp
chế độ cng hòa, xóa b nhiu tr ngi
trên con đưng phát trin ca ch nghĩa tư
*Cách mng công nghip t na sau
thế k XVIII Gia thế k XIX
Lp bng thng v các phát minh t
na sau thế k XVIII- Gia thế k XIX
theo ni dung: thi gian, tên phát minh?
Trong s nhng phát minh trên phát minh
nào quan trng nhất làm thay đổi công
nghip ca thế gii?
? Công nghip ca Anh, Pháp, Đức,M
thi kì này phát triển như thế nào?
Tại sao Anh đưc gọi công xưởng ca
thế gii?
Ti sao Cách mng công nghip Pháp,
Đức bắt đầu muộn hơn nhưng li phát
triển nhanh hơn?
Tác động tích cc tiêu cc ca Cách
mng công nghip?
?Em giải pháp đ khc phc nhng
tác đng tiêu cc?
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
+ Đại din mt s nhóm trình bày, các cp
khác b sung.
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
bản, đặc biệt đã giải quyết đưc vấn đ
ruông đt cho nông dân
Đim chung nht: Đu do giai cấp tư sản
lãnh đo cách mng
Đim khác bit:
- Anh: còn có s lãnh đạo ca quý tc
mi. Diễn ra dưới hình thc là mt cuc
ni chiến , Thiết lp chế độ quân ch lp
hiến.
- M: ngoài giai cấp tư sản còn có tng
lp ch nô lãnh đạo, diễn ra dưới hình
thc cuc chiến tranh gii phóng dân tc ,
thiết lp chế độ cng hòa Tng thng.
- Pháp:diễn ra dưới hình thc cuc đu
tranh giai cp quyết lit
*Cách mng công nghip t na sau
thế k XVIII Gia thế k XIX
STT
Thi
gian
Tên phát minh
1
1764
Máy kéo si Gien-ni
2
1769
Máy kéo si chy
bng sc nưc
3
1784
Máy hơi nước
4
1785
Máy dt
5
1814
Xe la chy bằng hơi
nhim v hc tp
: GV b sung phn phân tích nhn xét,
đánh giá, kết qu thc hin nhim v hc
tp ca hc sinh. Chính xác hóa các kiến
thc đã hình thành cho hc sinh
Hot đng 2:
II.Đông Nam Á t na sau thế k XVI
đến gia thế k XIX
*Mc tiêu:
H thng li kiến thc đã hc đ hs lp
được bng thng kê v quá trình xâm
nhp ca ch nghĩa thc dân phương Tây
vào Đông Nam Á. nắm được kiến thức cơ
bn v chính sách cai tr ca thc dân.
Giáo dục tư tưởng tình cm cho hs.
* T chc thc hin
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
- Lp bng v quá trình xâm nhập Đông
Nam Á ca thực dân Phương Tây
- Xác định v trí của các c quá
trình xâm nhập Đông Nam Á của thc
dân Phương Tây trên bản đồ
- Cuộc đấu tranh của các nước Đông Nam
Á
c 2. Thc hin nhim v hc tp
+ Các cp nhóm nghiên cu ni dung
SGK, tài liu hoàn thành câu hi
nước
6
1793
Máy tách ht bông
7
1831
Máy thu hoch bông
- Phát minh ra máy hơi nước ca Giêm-
oát
- Anh s 1 thế gii rồi đến Pháp, Đức, Mĩ
- Công nghip ca Anh phát trin mnh
nht, các lĩnh vc đều đứng đầu thế giơi...
- Tha hưng và hc hi đưc kinh
nghim t nước phát triển trước
Tác động: +đối vi sn xut...
+ đối vi xã hi
- Hành đng thiết thc ca bn thân ...
+ GV: quan sát và h tr khi HS yêu cu
Quá trình xâm nhập Đông Nam Á của
thực dân Phương Tây
Lp bng thng kê v quá trình xâm nhp
các nước Đông Nam Á của thc dân
phương Tây?
? s dụng lược đồ? Xác định v trí ca các
nước trên bản đồ và quá trình xâm nhp
Đông Nam Á ca thc dân Phương Tây?
Kết qu các cuc cuc đu tranh chng
ngoi xâm ca các nưc Đông Nam Á?
? Tinh thn chng ngoi xâm ca nhân
dân các nước Đông Nam Á
? Ti sao cùng hoàn cnh Lch s như các
nước Đông Nam Á khác mà Xiêm ( Thái
Lan ) vn gi được đc lập? Qua đó em
rút ra bài hc lch s gì trong vic gi
vng ch quyn dân tc?
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
+ Các cặp trao đi chéo kết qu b
sung cho nhau
+ Đại din mt s nhóm trình bày, các cp
khác b sung.
+ Hs chơi trò chơi ai là triệu phú
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
II.Đông Nam Á t na sau thế k XVI
đến gia thế k XIX
Tên các
quc gia
Đông
Nam Á
Quá trình xâm nhp
Đông Nam Á ca thc
dân Phương Tây
Phi lip pin
Gia TK XVI, Tây Ban
Nha đã xâm chiếm hu hết
quần đảo này thng tr
suốt 350 năm
In đô nê
xi a
Thế k XVI, B Đào Nha
chiếm 1 s đảo phía
đông, sau đó Hà Lan , Anh,
Tây Ban nha cũng xâm
nhp vào. Gia thế k XIX,
Hà Lan hoàn thành vic
xâm chiếm
Mã Lai và
Miến
Đin
Na sau thế k XIX, Anh ,
Hà Lan, Pháp tranh chp
ảnh hưởng tại đây
Vit Nam,
Lào, Cam
T thế k XVI, thc dân
Tây Ban Nha, B Đào Nha,
GV b sung phn phân tích nhn xét,
đánh giá, kết qu thc hin nhim v hc
tp ca hc sinh. Chính xác hóa các kiến
thức đã hình thành cho hc sinh. cng c
li các kiến thc
Hot đng 3:
III. Vit Nam t đầu thế k XVI đến thế
k XVIII
* Mc tiêu:
h thng li kiến thc v cuộc xung đột
Nam- Bc triu và Trnh - Nguyn
- H qu của xung đt
- Công lao ca các chúa Nguyn vi vic
khai phá vùng đất phía nam t thế k XVI
đến thế k XVIII
Trách nhim ca bản thân đối vi thành
qu cha ông để li
* T chc thc hin
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
- Cuộc xung đột Nam- Bc triu và
Trnh -Nguyn
Hoàn thành bng thng kê theo ni dung
sau
Ni dung
Xung đt
Nam- Bc
Triu
Xung đt
Trnh -
Nguyn
pu chia
Anh, Pháp tìm mi cách
tranh giành phm vi nh
hưởng
Xiêm{
Thái Lan}
- Thế k XVI, thương nhân
châu Âu đã xâm nhp vào
nước này. Gia thế k XIX,
thc dân Anh đã xâm nhp
vào nước này
hs xác định đc tên nưc trên bản đ
quá trình xâm nhp ca thc dân phương
Tây vào Đông Nam Á
- Các cuc đu tranh chng ngoại xâm đã
n ra nhưng đều tht bi
Rút ra bài hc lch s v vic gi vng
ch quyn dân tc
Ngưi
đứng đầu
Nguyên
nhân
Thi gian
H qu
Lp bng thng kê v quá trình khai phá
vùng đất phía Nam ca các chúa Nguyn
theo ni dung
Thi gian
S kin
c 2. Thc hin nhim v hc tp
+ Các cp nhóm nghiên cu ni dung
SGK, tài liu hoàn thành câu hi
+ GV: quan sát và h tr khi HS yêu cu
Hoàn thành bng thng kê v cuc xung
đột Nam- Bc triu và Trnh - Nguyn
theo ni dung đã cho
III.Vit Nam t đầu thế k XVI đến thế
k XVIII
*Cuộc xung đột Nam- Bc triu và
Trnh -Nguyn
Ni dung
Xung đt
Nam- Bc
Triu
Xung đt
Trnh -
Nguyn
Ngưi
đứng đầu
Nam triu:
Nguyn
Kim sau đó
là con r
Trnh Kim
Bc triu:
Con r
Nguyn
Kim là
Trnh Kim
và h Trnh
Con trai
? Em có suy gì v h qu ca các cuc
xung đột gia các tập đoàn phong kiến?
T đó em rút ra bài học gì?
*Công cuộc khai phá vùng đất phía
nam t thế k XVI đến thế k XVIII
? Người có công đầu tiên khai phá vùng
đất phía Nam là ai?
Lp bng thng kê v quá trình khai phá
vùng đất phía Nam ca các chúa Nguyn
? Em có suy nghĩ gì v công lao ca các
chúa Nguyn trong vic m rng lãnh th
ca T Quc?
- Các chúa Nguyễn đã có công lao vô
cùng to ln trong vic m mang b cõi
Mc Đăng
Dung sau
đó là các
con kế
nghip nhà
Mc
ca Nguyn
kim là
Nguyn
Hoàng và
h Nguyn
Nguyên
nhân
Mc Đăng
Dung ép
vua Lê
nhường
ngôi.
Nguyn
Kim ly
danh nghĩa
phù Lê dit
Mc. Xung
đột gia hai
dòng h
dẫn đến
chiến tranh
Nguyn
Kim mt,
con r
Trnh Kim
lên thay
nm binh
quyn. Con
trai Nguyn
Kim là
Nguyn
Hoàng xin
vào trn th
Thun hóa
gây dng
s
nghip.Mâu
thun gia
hai dòng h
dân đến
xung đột
Thi gian
1533-1592
627-1672
Thái đ và hành động ca bản thân em đối
vi nhng thành qu mà thế h cha ông đã
to dng ?
Thái đ và hành động ca bn thân: Biết
ơn... ủng h , tuyên truyn v ch quyn
đân tộc mà đặc biệt là đối vi hai qun
đảo Trường Sa và Hoàng Sa... lên án đối
vi những hành động ca k chng phá
nhà nước....
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
Lưu ý: Phần liên hệ học sinh trình bày
quan điểm cá nhân
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu
ca hc sinh.
GV b sung phn phân tích nhn xét,
đánh giá, kết qu thc hin nhim v hc
tp ca hc sinh. Chính xác hóa các kiến
thc đã hình thành cho hc sinh.
H qu
Đất nưc b
chia ct,
đời sng
nhân dân
đói khổ
Đất nưc b
chia ct
thành Đàng
Trong vi
Đàng
Ngoài, nh
hưởng đến
s phát
trin ca
quc gia
- Để li hu qu đau thương cho nhân
dân...
- Phi lên án chiến tranh, bi chiến tranh
đi liền với đau thương mất mát...
- Phi yêu chung hòa bình...
*Công cuộc khai phá vùng đất phía
nam t thế k XVI đến thế k XVIII
- Người có công đầu tiên khai phá vùng
đất phía Nam là Nguyn Hoàng
Thi gian
S kin
1558
Nguyn Hoàng
vào trn th Thun
Hóa
1611
Nguyn Hoàng
lp ph Phú Yên
1653
Dinh Thái Khang (
Khánh Hòa ngày
nay )được thành
lp
1698
Ph Gia Đnh(
Đồng Nai, Bà Ra-
Vũng Tàu , Bình
Dương,, Long An,
Tây Ninh, Tin
Giang và Thành
ph H Chí Minh
ngày nay) được
thành lp
1757
Chúa Nguyn
hoàn thin h
thng chính quyn
trên vùng đt Nam
B tương đương
như ngày nay
Thế k XVII-
XVIII
Khẳng định quá
trình khai thác và
thc thi ch quyn
đối vi quần đảo
Trưng Sa và
Hoàng Sa
C. Hot đng vn dng
a. Mc tiêu:
- Liên h để khc Sâu kiến thc
- Hs hiểu đưc vic khai thác thc thi ch quyền đối vi hai quần đảo Trường Sa
Hoàng Sa
- Thái đ ca hs :th hin lòng biết ơn thế h cha ông, trách nhim vi ch quyn dân tc
b. Ni dung:
Học sinh tưởng ng mình mt dân binh thế k XVII-XVIII tham gia vào hải đội
Hoàng Sa
? Hin tại em đang hc sinh lớp 8 nhưng em đã những hành động thiết thực để
th hiện tình yêu quê ơng đất ớc đặc bit vi hai quần đảo Trường Sa
Hoàng Sa?
c. Sản phẩm: Học sinh trình bày quan điểm cá nhân
d. T chc thc hin: gv gi hs trình bày
* Dn dò
- Hướng dẫn về nhà:
+Về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra giữa học kỳ I (theo lịch kiểm tra của nhà trường)
c và tìm hiu trưc ni dung bài 7.
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
BÀI 9. TÌNH HÌNH KINH TẾ, VĂN HOÁ, TÔN GIÁO TRONG CÁC THẾ KỈ
XVI XVIII
(Số tiết dự kiến: 02 tiết)
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc
- Nêu đưc nhng nét chính v tình hình kinh tế.
- t nhận xét đưc nhng nét chính v s chuyn biến văn hoá tôn giáo Đại
Vit trong các thế k XVI XVIII.
2. Năng lc
* Năng lực chung:
- T ch t hc: Ch động, tích cực đ thc hin các nhim v đưc giao ca
nhân/nhóm.
- Giao tiếp hp tác: Lng nghe, phn hi tích cc trong giao tiếp; nhn biết đưc ng
cnh giao tiếp đặc điểm, thái đ của đối tượng giao tiếp; Xác định được nhim v ca
nhóm và tích cc th hin trách nhiệm, năng lực ca cá nhân đi vi nhim v được giao.
* Năng lực chuyên bit:
- Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử
Khai thác và sử dụng được thông tin của một số tư liệu lịch sử 1,2 và hình ảnh trong
SGK (9.1, 9.2, 9.3, 9.4) dưới sự hướng dẫn của GV đế nhận thức những vấn đề cơ bản
của bài học.
- Phát triển năng lực nhận thức và tư duy lịch sử
+ Trình bày được nhng nét chính v tình hình ng nghip Đàng Ngoài Đàng
Trong trong các thế k XVI XVIII, s phát trin ca th công nghiệp Đi Vit trong
các thế k XVI-XVIII, tình hình thương nghiệp ca Đi Vit trong các thế k XVI-XVIII.
+ Trình bày và nhậnt được nhng nét chính v s chuyn biến văn hoá, tôn giáo Đại
Vit trong các thế k XVI-XVII
- Phát triển năng lực Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ Lập được bng tóm tt nét chính v tình hình kinh tế, văn hoá, tôn giáo Đại Vit
trong các thế k XVI XVIII theo các tiêu ch sau: lĩnh vc, s chuyn biến.
+ Liên hệ được các ng thủ công nào Việt Nam được hình thành từ các thế kỉ XVI
XVIII vẫn tồn tại, phát triển đến ngày nay đưa ra các đề xuất giải pháp để bảo tồn
các làng nghề đó.
+ Kể được những con đường, ngôi trường, o mang tên những danh nhân tiêu biểu của
Đại Việt trong các thế kỉ XVI XVIII.
3. Phm cht
- Chăm chỉ:
+ Luôn c gắng vươn lên đạt kết qu tt trong hc tp. ý thc vn dng kiến thc, k
năng học được nhà trưng, trong sách báo và các ngun tin cy khác vào hc tập và đi
sng hàng ngày.
+ HS sưu tầm tranh nh, tài liu liên quan phc v bài hc.
- Trách nhim: HS trách nhim trong quá trình hc tập như đóng góp ý kiến khi cùng
làm vic nhóm.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- SGK, SGV. Bài trình chiếu, hình ảnh, video liên quan đến bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm. Phiếu hc tp.
2. Hc sinh
SGK, bút,viết, v ghi, giy A4, bng nhóm. Thiết b truy cp internet, 4G.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG
a. Mc tiêu: Giúp khơi gi tính ca HS, to tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu
bài mi.
b. Ni dung: HS quan sát máy chiếu, s dụng SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo
yêu cu ca GV.
c. Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc v tình hình kinh tế, văn hóa Đại Vit
trong các thế ki XVI-XVIII.
d. T chc thc hin
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp.
các thế k XVI XVIII, trong dân gian ph biến nhng câu sau:
Ước gì anh ly đưc nàng
Để anh mua gch Bát Tràng v xây,
Th nht Kinh Kì
Th nhì Ph Hiến.
Nhng câu trên nhắc đến các địa danh nào phn ánh ni dung gì? T đó, hãy chia sẻ
thêm nhng hiu biết ca em v tình hình kinh tế, văn hóa Đi Vit trong các thế k XVI-
XVIII.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp.
- HS tr li câu hi.
- GV hưng dn, theo dõi, h tr HS nếu cn thiết.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
- GV mời đại din HS tr li câu hi.
- GV mi HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Đánh giá, chun kiến thc
GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc, b sung, chuyn sang ni dung bài mi.
D kiến sn phm:
- Các địa danh được nhc đến trong 2 câu thơ trên là: làng gốm Bát Tràng (Hà Ni); Kinh
Kì (Thăng Long - Hà Ni); Ph Hiến (Hưng Yên)….
- 2 câu thơ trên phản ánh v s phát trin của lĩnh vực th công nghip và thương nghiệp
ca Đi Vit trong các thế k XVI - XVIII.
- Chia s hiu biết: trong các thế k XVI - XVIII, đất c din ra nhiu biến động chính
tr lớn, tuy nhiên, nhân dân Đi Vit vẫn đạt được nhiu thành tựu trên các lĩnh vực kinh
tế, văn hóa và tôn giáo.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
1. Tìm hiu tình hình kinh tế trong các thế k XVI - XVIII
a. Mc tiêu: Trình bày được tình hình kinh tế trong các thế k XVI XVIII.
b. Ni dung: Da thông tin trong SGK, tho lun cặp đôi để hoàn thin thông tin phiếu
hc tp s 1.
c. Sn phm: Thông tin phn hi phiếu hc tp s 1
d. T chc thc hin
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV cho HS tho lun nhóm cp đôi; Giao nhim v: các
thành viên nhóm tho lun hoàn thành các câu hi trong
phiếu hc tp.
+ Thi gian làm vic: 5 phút.
Tư liệu hc tp: PHIU HC TP S 1
Tình hình kinh tế trong các thế k XVI - XVIII
Lĩnh vc
Nhng nét chính
Nông nghip
………………………
……………………….
Th công nghip
………………………
………………………
Thương nghiệp
………………………
………………………
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS da vào hình nh thông tin trong SGK, (Tr.40-41),
tho lun cặp đôi để hoàn thin thông tin phiếu hc tp s 1.
+ GV quan sát, h tr các nhóm nếu có khó khăn.
Tư liệu hc tp: PHIU HC TP S 1
Tình hình kinh tế trong các thế k XVI - XVIII
Lĩnh vc
Nhng nét chính
Nông
nghip
- Đàng ngoài: sản xuất sa sút, ruộng công
biến thành ruộng tư; nông dân bị mất ruộng
đất phải lĩnh canh, nộp cho địa chủ, thuế
nhà nước; thiên tai, mất mùa,… nông dân
nghèo bỏ làng đi phiêu tán.
- Đàng Trong: nông nghip phát trin; hình
thành tng lớp địa ch ln; nông dân b bn
cùng hóa do b mt ruộng đất chưa nghiêm
trọng như Đàng Ngoài
Th công
- Ở cả Đàng Trong Đàng Ngoài, các chính
1. Tình hình kinh tế trong
các thế k XVI - XVIII
a) Nông nghip
- Đàng Ngoài:
+ Sn xut nông nghip b sa
sút nghiêm trng, rung công
thành ruộng ngày càng phổ
biến.
+ Người nông dân mt rung
đất, buc phải lĩnh canh, nộp
cho địa ch, np thuế cho
Nhà nước thc hin nhiu
nghĩa vụ khác.
+ Tình trng thiên tai, mt
mùa, đói kém,... khiến nông
dân nghèo nhiều địa phương
phi b làng đi phiêu tán.
- Đàng Trong:
+ Nông nghip phát trin
rt, nht vùng đồng bng
sông Cu Long.
+ Hình thành tng lớp địa ch
ln.
+ Tình trng ng dân b bn
cùng hoá do mt ruộng đt
chưa nghiêm trọng như
Đàng Ngoài.
b) Th công nghip
- c Đàng Trong Đàng
Ngoài, các chính quyn vn
duy trì hoạt động ca các quan
xưởng để sn xuất khí cho
nghip
quyền vẫn duy trì hoạt động của các quan
xưởng.
- Nghề thủ công trong nhân dân phát triển
mạnh mẽ hơn: dẹt vải, đồ gốm, rèn sắt…
- Xut hin nhiu làng ngh ni tiếng: Gm
Th (B.Giang), Bát Tràng (H.Ni); Dt
La Khê (H.Ni), Rèn st Nho Lâm (N.An);
làm đưng mía Quảng Nam…
Thương
nghip
- Buôn bán được mở rộng, mạng lưới chợ
được hình thành ở cả vùng đồng bằng và ven
biển.
- Nhiều đô thị xuất hiện những thời điểm
khác nhau khởi sắc trong các Tk XVII-
XVIII: Thăng Long (Kẻ Ch) vi 36 ph
phường, Ph Hiến (Hưng Yên)
Thanh Hà (Tha Thiên Huế), Hi An (Qung
Nam), Gia Định (Thành ph H Chí
Minh),... đu gn vi hoạt đng ngoi
thương.
- Nửa sau TK XVIII, các thành thị suy tàn do
chính quyền thi hành chính sách hạn chế
ngoại thương
Công c đánh giá: Phiếu hc tp s 1
Lĩnh
vc
Thành
tu
chính
Đúng
Sai
Hoàn
thành
Chưa
hoàn
thành
Nông
nghip
............
Hoàn
thành 2/3
phiếu hc
tp chính
xác trong
Hoàn
thành dưới
1/2 phiếu
hc tp
trong thi
Th
công
nghip
............
quân đội, may trang phc, làm
đồ trang sc cho quan li
đúc tiền,...
- Ngh th công trong nhân
dân phát trin mnh m hơn
như: dệt vi lụa, đồ gm, rèn
sắt, đúc đồng, dt chiếu, làm
giy,...
- Nhiu làng ngh th công ni
tiếng như: làng gốm Th
(Bc Giang), Bát Tràng (Hà
Ni); làng dt La Khê (Hà
Ni); các làng n st Nho
Lâm (Ngh An), Hiền Lương,
Phú Bài (Huế); ng làm
đường mía Qung Nam;...
c) Thương nghiệp
- Buôn bán m rng.
- Mạng lưới ch được hình
thành c vùng đồng bng
ven bin.
- Nhiều đô thị xut hin
nhng thời điểm khác nhau
khi sc trong các thế k XVII
XVIII.
+ Đàng Ngoài: Thăng Long
(K Ch) vi 36 ph phưng,
Ph Hiến (Hưng Yên)
+ Đàng Trong: Thanh
(Tha Thiên Huế), Hi An
(Quảng Nam), Gia Định
(Thành ph H Chí Minh),...
Thương
nghip
............
thi gian
quy định
Đạt yêu
cu
gian quy
định
Chưa Đạt
yêu cu
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Hết thời gian 5 phút, GV cho đại din các nhóm trình bày
sn phm của mình i din 2-3 nhóm, các nhóm còn li np
đại din mt phiếu hc tp li cho GV nhn xét)
+ Các HS khác có ý kiến nhn xét, b sung.
- ớc 4: Đánh giá và chốt kiến thc:
GV quan t, đánh gquá trình thc hin ca HS v thái độ,
tinh thn hc tp, kh năng giao tiếp, trình y đánh giá kết
qu cui cùng ca HS.
* GV có th m rng: Em hãy k tên mt s địa danh gn lin
vi các làng ngh th công t thời Lý. Địa danh làng
ngh nào còn đến ngày nay?
đều gn vi hoạt động ngoi
thương.
- Đến na sau thế k XVIII,
các thành th dn suy tàn do
các chính quyền Đàng Ngoài
Đảng Trong thi hành chính
sách hn chế ngoại thương.
2. Tình hình văn hoá trong các thế k XVI XVIII
a. Mc tiêu: t nhận xét được nhng nét chính v s chuyn biến văn hoá tôn
giáo Đại Vit trong các thế k XVI XVIII.
b. Ni dung: V sơ đồ duy và trình bày sản phm (Phòng tranh)
c. Sn phm: Sn phẩm Sơ đồ tư duy ca HS (trên giy A0)
d. T chc thc hin:
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
- c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS s dng thông tin trong SGK, thc hin
nhim v sau:
1.V đồ duy tình hình văn hoá trong các thế k XVI
XVIII.
2. Hãy nêu nhn xét v s chuyn biến đó trong các thế
k XVI - XVIII.
3. Em ấn tượng vi thành tu nào nht? Vì sao?
2. Tình hình văn hoá trong các
thế k XVI XVIII
a. Tư tưởng, tín ngưỡng, tôn
giáo:
- Tôn giáo:
+ Nho giáo: đề cao trong hc tp,
thi c và tuyn chn quan li.
+ Phật giáo Đạo giáo được phc
- c 2. HS thc hin nhim v hc tp
- HS đc SGK mc 2
GV chia lp thành 4 6 nhóm, yêu cu các nhóm thc
hin nhim v
Các thông tin cn th hiện trong sơ đồ d kiến bản
như sau: (GV khuyến khích s sáng to ca HS)
1. đồ duy tình hình văn hoá trong các thế k XVI
XVIII
Công c đánh giá: Thang đo
Các nhóm HS t đánh giá: Khoanh tròn mức độ đạt được
ca nhóm khi thc hin các nhim v hc tp
Tiêu chí
Mc đ đạt đưc
Ghi chú
La chn
đúng thông tin
trong vic v
sơ đồ tư duy
(1) (2) (3) (4) (5)
Mc 3
tr lên là
Đạt
GV có
th quy ra
điểm nếu
cn.
Tính thm m
của đồ
duy
(1) (2) (3) (4) (5)
2. Hãy nêu nhn xét v s chuyn biến đó trong các thế
k XVI XVIII
GV tôn trng ý kiến riêng của HS nhưng HS phải th
hiện được thái độ tôn trng s đa dạng v văn hóa
hi.
+ Công giáo: Năm 1533, được
truyền vào c ta; TK XVIII
được lan truyn trong c nước.
- Tín ngưng: th Thành hoàng, th
cúng t tiên, t chc l hi hàng
năm... thể hin tinh thần đoàn kết,
yêu quê hương, đất nưc.
b. Ch viết:
- Ch Quc ng theo mu t La
tinh cũng đưc sáng to.
- Ban đầu, các giáo phương Tây
hc tiếng Việt đ truyn đạo. Trong
quá trình đó, họ dùng ch cái La-
tinh để ghi âm tiếng Vit, to ra
ch Quc ng. Loi ch này dn
dần được s dng ph biến rt
tin li và khoa hc.
c. Văn học:
- Văn học ch Hán: vn chiếm ưu
thế.
- Văn học ch Nôm: phát trin
mạnh hơn trước. Thơ Nôm
truyn Nôm xut hin ngày càng
nhiều hơn với mt s tác gi
(Nguyn Bnh Khiêm, Phùng Khc
Khoan, Đào Duy T,...) tác
phm ni tiếng (B din ca Thiên
Nam; tập thơ Nôm Bạch Văn)
- Văn học dân gian phát trin vi
nhiu th loại như: truyn tiếu lâm,
truyn Trng Qunh, Trng Ln,...
của nước ta TK XVI-XVIII, đạt được nhiu thành tu
trên nhiều lĩnh vực, tôn giáo đa dạng, tín ngưng truyn
thng vẫn được duy trì, thêm ch viết mi (ch Quc
ng), s phát trin của văn hc ch Nôm ngh thut
đa dạng….
+ Trong các thế kỉ XVI - XVIII, nhân dân Đại Việt đã
đạt được nhiều thành tựu lớn trên các lĩnh vực văn hóa,
tôn giáo. Những thành tựu này minh chứng cho tài
năng, duy sáng tạo sự lao động miệt mài của người
dân. Nhiều thành tựu văn hóa thời này vẫn được bảo
tồn, gìn giữ và sử dụng cho đến ngày nay.
+ Thế kỉ XVI - XVIII đã diễn ra sự tiếp xúc giao lưu
giữa văn minh Đại Việt với văn minh phương Tây:
(Công giáo hay Thiên chúa giáo -> chữ Quốc ngữ theo
mẫu tự La tinh được sáng tạo…), đưa đến nhiều
chuyển biến mới trong đời sống văn hóa, tinh thần của
nhân dân Đại Việt.
3. Em ấn tượng với thành tựu nào nhất? vì sao?
Ấn tượng chữ Quốc ngữ. Vì:
+ So với các loại chữ viết trước đó (là chữ Hán chữ
Nôm), chữ Quốc ngữ nhiều ưu điểm nổi bật, như: số
lượng chữ cái ít nhưng khả năng ghép chữ linh hoạt; tiện
lợi, dễ dàng ghi nhớ và có thể phổ biến trên diện rộng,…
+ Chữ Quốc ngữ vẫn được người dân Việt Nam sử dụng
cho đến ngày nay.
- c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
GV mời HS trưng bày sn phẩm lên tường (phòng
tranh) và thuyết minh sn phm..
Các nhóm HS s đi xem xét các đ duy ca các
nhóm, bình chọn sơ đồ tư duy đủ thông tin và đp nht.
- ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
Th thơ lục bát song tht lc bát
được s dng rng rãi.
d. Ngh thut dân gian:
- Ngh thut dân gian phát trin,
tiêu biu ngh thuật điều khc
trong các đình, chùa với nét chm
khc mm mi, t cnh sinh
hoạt thường ngày tượng Pht rt
đặc sc.
- Ngh thut sân khấu đa dạng vi
các loại hình như hát chèo, hát
đào, hát tuồng,... Ngoài ra còn
các điệu múa như: múa trên dây,
múa đèn,…
GV da vào các nội dung đã trình bày trong dự kiến sn
phm đ nhn xét sn phm ca HS.
GV b sung chính xác hóa các kiến thức đã hình
thành cho hc sinh.
GV hưng dn HS t cht li kiến thc bằng sơ đ sau:
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mới mà HS đã được lĩnh
hi hoạt đng hình thành kiến thc v tình hình kinh tế, văn hoá, tôn giáo Đại Vit
trong các thế k XVI XVIII
b. Ni dung: GV giao nhim v cho HS, cho HS làm vic theo nhóm, hoàn thành o
phiếu hc tp
c. Sn phm: Kết qu tho lun nhóm và tr li phiếu hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
PHƯƠNG ÁN 1.
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS làm vào phiếu hc tp: Hãy lp bng tóm tt nét chính v tình hình kinh
tế, văn hoá, tôn giáo Đại Vit trong các thế k XVI XVIII theo các tiêu ch sau: nh
vc, s chuyn biến.
Lĩnh vc
S chuyn biến
Kinh tế
Nông nghip
......................................................................
......................................................................
Th công nghip
......................................................................
......................................................................
Thương nghiệp
......................................................................
......................................................................
Văn hóa
tưởng, tín ngưỡng,
tôn giáo
......................................................................
......................................................................
Ch viết
......................................................................
......................................................................
Văn hc
......................................................................
......................................................................
Ngh thut dân gian
......................................................................
......................................................................
c 2. HS thc hin nhim v hc tp
HS thc hin nhim v hc tp theo nhóm
Gi ý đáp án:
Lĩnh vc
S chuyn biến
Kinh tế
Nông
nghip
- Đàng ngoài: sản xuất sa sút; nông dân bị thiếu ruộng trầm trọng,
lâm vào cảnh đói khổ, bần cùng.
- Đàng Trong: sản xuất phát triển; hình thành tầng lớp đại địa chủ;
tình trạng nông dân thiếu ruộng không trầm trọng như Đàng Ngoài.
Th công
nghip
- cả Đàng Trong và Đàng Ngoài, các chính quyền vẫn duy trì hoạt
động của các quan xưởng.
- Thủ công nghiệp trong nhân dân tiếp tục phát triển: đa dạng nhiều
ngành, nghề; sản phẩm phong phú, tinh tế; xuất hiện nhiều làng ngh
nổi tiếng.
Thương
nghip
- Hoạt động buôn bán trong dân đã trở nên phổ biến.
- Ngoại thương phát triển mạnh, quan hệ giao thương với nhiều
nước trên thế giới.
- Nhiều đô thị được hưng khởi.
Văn
hóa
tưởng,
tín ngưỡng,
tôn giáo
- Nho giáo vẫn giữ địa vị thống trị.
- Đạo giáo và Phật giáo được phục hồi.
- Thiên Chúa giáo du nhập dần gây được ảnh hưởng trong nhân
dân.
- Tín ngưỡng: th Thành hoàng, th cúng t tiên, t chc l hi hàng
năm...
Ch viết
- Văn học chữ Hán vẫn chiếm ưu thế.
- Văn học chữ Nôm đã phát triển mạnh hơn trước.
- Văn học dân gian phát triển với nhiều thế loại.
Văn hc
- Chữ Quốc ngữ ra đời và dần được sử dụng phổ biến.
Ngh thut
dân gian
- Nghệ thuật điêu khắc rất phát triển với nét chạm khắc mềm mại,
tinh tế.
- Nghệ thuật sân khấu đa dạng với các loại hình.
PHƯƠNG ÁN 2.
Ghi chú: GV th thiết kế các ni dung trên thành h thng các câu trc nghiệm để
trin khai ti lp. (Chia 2 nhóm t chức trò chơi “Ai nhanh hơn” HS làm vào bng
nhóm - GV cho HS chm chéo Nhóm nào đúng nhiều u được điểm nhiu nht thì
nhóm đấy chiến thng, GV có th cộng điểm cho các thành viên trong nhóm)
Gi ý câu hi:
Câu 1: Tình hình nông nghip Đàng Ngoài trong các thế k XVI - XVIII như thế
nào?
A. Sn xut nông nghip b sa sút nghiêm trng do nhng cuộc xung đột kéo dài.
B. Tình trng biến rung công thành ruộng tư ngày càng phổ biến.
C. Đi sng nông dân kh cc, b bn cùng hóa
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Tình hình nông nghip Đàng Trong trong các thế k XVI - XVIII như thế
nào?
A. Sn xut nông nghip phát trin rõ rt nht là vùng đng bng sông Cu Long.
B. S phát trin ca nông nghip dẫn đưa đến s hình thành tng lp địa ch ln.
C. Đt khai hoang vn còn nhiu, tình trng nông dân thiếu rung không trm trng.
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: S phát trin ca th công nghiệp Đại Việt được th hin qua?
A. Các chính quyn vn duy thoạt động của các quan xưởng để sn xuất khí cho
quân đội, may trang phc, làm đ trang sc cho quan lại và đúc tiền,....
B. Các ngh th công trong nhân dân phát trin mnh m hơn, như: dệt vi lụa, đồ gm,
rèn sắt, đúc đồng, làm giấy,…
C. Nhiu làng ngh th công ni tiếng như: làng gốm Th (Bc Giang), Bát Tràng
(Hà Ni); làng dt La Khê (Hà Ni); các làng rèn st Nho Lâm (Ngh An), Hin
Lương, Phú Bài (Huế); làng làm đường mía Qung Nam;...
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Tình hình ni thương Đại Vit trong các thế k XVI-XVIII là?
A. Hot động buôn bán trong dân đã tr nên ph biến
B. Mạng lưới ch được hình thành c vùng đồng bng và ven bin
C. C hai đáp án A,B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5: Ngoại thương Đại Vit trong các thế k XVI-XVIII phát trin mạnh như thế
nào?
A. Chính quyền Đàng Trong Đàng Ngoài quan h giao thương với thương nhân
nhiều nước trên thế giới, như: Bồ Đào Nha, Hà Lan, Nhật Bản,…
B. Trong quá trình giao thương: người Vit bán các sn phẩm: lụa, đường trắng, đồ
gm, lâm sn,... và mua v các mặt hàng như: len dạ, bạc, đồng, vũ khí...
C. Thương nhân nhiều nước đã xin lp ph xá, thương điếm để buôn bán lâu dài.
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: Trong các thế k XVII - XVIII, Đại Việt có đô thị hưng khi nào?
A. K Ch (Thăng Long)
B. Thanh Hà (Tha Thiên Huế)
C. Hi An (Qung Nam)
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: Na sau thế k XVII, tình hình ngoại thương của Đại Vit như thế nào?
A. Các thành th dn suy tàn
B. Các chính quyền Đàng Ngoài Đàng Trong thi hành chính sách hn chế ngoi
thương
C. C hai đáp án A, B đều đúng
D. Phát triển hưng thịnh
Câu 8: S chuyn biến tôn giáo Đại Vit trong các thế k XVI - XVIII din ra như
thế nào?
A. Nho giáo vẫn đưc chính quyn phong kiến đề cao trong hc tp, thi ctuyn chn
quan li.
B. Phật giáo và Đạo giáo được phc hi.
C. Năm 1533, Công giáo đưc truyền vào nước ta dn gây dựng được ảnh hưởng
trong qun chúng.
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 9: S chuyn biến v ch viết Đại Vit trong các thế k XVI - XVIII din ra
như thế nào?
A. Trong quá trình truyền Thiên Chúa giáo, các giáo phương Tây đã dùng chữ cái La-
tinh đ ghi âm tiếng Vit, to ra ch Quc ng.
B. Ch quc ng dn được s dng ph biến
C. C hai đáp án A,B đều đúng
D. Tiếp tc phát trin ch Hán Nôm
Câu 10: S chuyn biến v n học Đại Vit trong các thế k XVI - XVIII din ra
như thế nào?
A. Văn hc ch Hán vn chiếm ưu thế.
B. Văn học ch Nôm đã phát triển mạnh hơn trưc.
C.Văn học n gian tiếp tc phát trin vi nhiu thế loại như: truyn tiếu lâm, th thơ lục
bát và song tht lục bát,…
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Ngh thuật dân gian Đại Vit trong các thế k XVI - XVIII có gì ni bt?
A. Ngh thuật điêu khc rt phát trin vi nét chm khc mm mi, tinh tế.
B. Ngh thut sân khấu đa dạng vi các loại hình như hát chèo, hát ả đào, hát tuồng,...
C. Các điệu múa như: múa trên dây, múa đèn,...
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: S chuyn biến trên các lĩnh vực văn hóa tôn giáo đã cho thấy điều gì?
A. Minh chứng cho tài năng, tư duy sáng tạo và s lao đng mit mài ca ngưi dân
B. Minh chng cho s giao lưu giữa văn minh Đi Vit với văn minh phương Tây
C. Minh chng cho s du nhp của các nước phương Tây
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 13: Tng lớp nào được hình thành Đàng Trong Đại Vit trong các thế k XVI
- XVIII ?
A. Đi đa ch
B. Nô l
C. Công nhân
D. Nông dân
Câu 14: Tình hình văn hc Đại Vit trong các thế k XVI - XVIII?
A. Văn hc ch Hán vn chiếm ưu thế.
B. Văn học ch Nôm đã phát triển mạnh hơn trưc.
C. Văn học dân gian phát trin vi nhiu th loi.
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Mt s làng ngh th công Việt Nam được hình thành t các thế k XVI -
XVIII là?
A. Làng ngh tranh Đông Hồ (Bc Ninh); tranh Hàng Trng (Hà Ni); làng Sình (Tha
Thiên Huế),…
B. Làng đá mĩ nghệ Non Nước (Đà Nng).
C. Làng làm đường mía Bo An (Qung Nam).
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Những địa danh được nhc đến trong các câu sau là?
Ước gì anh ly đưc nàng,
Để anh mua gch: Bát Trng v xây;
Th nht Kinh Kì,
Th nhì Ph Hiến.
A. Bát Tràng
B. Kinh Kì
C. Ph Hiến
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Việc giao lưu, buôn bán với nước ngoài được đẩy mạnh đã tạo ra thun li
gì?
A. Hình thành nên nhng trung tâm mua bán sm ut.
B. Phát trin nông nghip
C. Tạo cơ hội truyền bá văn hóa phương Tây
D. Đáp án khác
Câu 18: Trong các thế k XVI - XVIII, Xung đột kéo dài gây ra tình trng gì?
A. Sn nông nghip sa sút nghiêm trng
B. Tình trng biến rung công thành ruộng tư ngày càng phổ biến
C. Vua quan không quan tâm đến ruộng đất
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Văn hc dân gian phát trin vi nhng tác phm tiêu biu nào?
A. Truyn tiếu lâm
B. Truyn Trng Qunh
C. Trng Ln
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 20: Có nhng gii pháp nào đ bo tn các làng ngh?
A. Duy trì phát trin đội ngũ ngh nhân, th giỏi; thúc đẩy công tác đào tạo, truyn
ngh.
B. Phát trin làng ngh gn vi du lch, xây dng nông thôn mi, đm bo các giái tr văn
hóa truyn thng, thân thin với môi trưng.
C. Tăng cường tuyên truyn cho thế h tr giá tr ca các làng ngh tm quan trng
ca vic bo tn, phát trin làng ngh.
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 21: Mt trong những tín ngưỡng truyn thng tốt đẹp của người Việt đưc
phát huy các thế k XVI đến XVIII
A. Ăn tru.
B. Trò chơi dân gian.
C. T chc l hi.
D. Th cúng t tiên.
Câu 22: Ch viết nào được truyền vào nước ta thông qua quá trình truyn
ca Thiên Chúa Giáo t thế k XVII?
A. Ch Phn.
B. Ch Sancrit.
C.Ch Quc ng.
D. Ch ng ý.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
Các nhóm báo cáo kết qu hot đng ca nhóm mình
c 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV nhận xét đánh giá kết qu hot đng và sn phm ca HS.
C. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nm li các kiến thc va tìm hiểu để vn dng vào thc tế.
b. Ni dung: HS vn dng hiu biết kiến thức đã học để tìm hiu thông tin v các
làng th công hiện nay đưa ra đưc gii pháp bo tn các làng ngh. K tên được
những con đường, ngôi trưng, nào mang tên nhng danh nhân tiêu biu của Đại Vit
trong các thế k XVI XVIII.
c. Sn phm: Hình ảnh, thông tin HS sưu tm đưc.
d. T chc thc hin: (GV có th giao v nhà cho HS làm vào v BT)
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV giao nhim v cho HS và yêu cu HS thc hin nghiêm túc nhim v sau::
1. Tìm hiu thông tin t sách, báo và internet, em hãy cho biết: Làng th công nào Vit
Nam được hình thành t các thế k XVI XVIII vn tn ti, phát triển đến ngày nay?
Hãy đề xut ít nht mt giải pháp để bo tn các làng ngh đó. (Khuyến khích HS đưa
hình nh và thông tin v làng ngh, trình bày sáng to)
2. Em biết những con đường, ngôi trường, nào mang tên nhng danh nhân tiêu biu ca
Đại Vit trong các thế k XVI XVIII? (Có hình nh càng tt)
c 2. HS thc hin nhim v hc tp
- GV gii thiu các trang thông tin tin cy để HS có th tìm hiu.
- HS v nhà làm bài u tm các thông tin liên quan trên internet hoặc đọc sách báo,
tài liu tham kho. (nếu còn thi gian có th thc hin nhim v ti lp)
Gi ý sn phm:
1. Tìm hiu thông tin t sách, báo internet, em hãy cho biết: Làng th công nào
Vit Nam được hình thành t các thế k XVI XVIII vn tn ti, phát trin đến
ngày nay? Hãy đề xut ít nht mt gii pháp để bo tn các làng ngh đó.
- Mt s làng ngh th công Việt Nam được hình thành t các thế k XVI - XVIII:
+ Làng ngh tranh Đông Hồ (Bc Ninh); tranh Hàng Trng (Hà Ni); làng Sình (Tha
Thiên Huế),…
+ Làng đá mĩ nghệ Non Nước (Đà Nng).
+ Làng làm đường mía Bo An (Qung Nam).
- Đề xut bin pháp bo tn:
+ Xây dng quy hoch tng th và vùng nguyên liu ổn đnh cho các làng ngh.
+ Tìm kiếm th trưng tiêu th cho sn phm ca các làng ngh truyn thng.
+ Phát trin làng ngh truyn thng gn vi hot đng du lch tri nghim.
+ Tôn vinh các ngh nhân; đẩy mnh các hoạt động hc hi, truyn ngh cho thế h tr.
+ ….
?2. Em biết những con đường, ngôi trường, nào mang n nhng danh nhân tiêu biu
của Đại Vit trong các thế k XVI XVIII?
Trả lời:
- Một số con đường, ngôi trường.... mang n những danh nhân tiêu biểu của Đại Việt
trong các thế kỉ XVI - XVIII:
+ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (tổ 8, Khu đô thị Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội).
+ Trường THCS Phùng Khắc Khoan (số 85 Lương Đình Của, phường Phương Mai, quận
Đống Đa, Hà Nội).
+ Trường THCS Đào Duy Từ (số 101E1, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội).
+ …
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- GV yêu cu HS np bài vào thời điểm thích hp bui hc ti hoc np ngay ti lp
nếu đã hoàn thành yêu cầu.
- HS trình bày trưc lp tiết hc sau
- HS khác nhn xét b sung
c 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV nhn xét vào phiếu np, tr li và nhn xét cho HS vào thời điểm thích hp.
Công cụ đánh giá hoạt động vận dụng:
Tiêu chí
Điểm tối đa
Điểm đạt được
Sản phẩm thể hiện đúng nội dung yêu cầu
4
Số lượng sản phẩm phong phú, đa dạng, hình ảnh
rõ nét
3
Cách thể hiện sáng tạo, nội dung có chọn lọc
2
Hoàn thành đúng thời gian GV yêu cầu
1
* NG DN HC BÀI:
- Hc bài, tr li câu hi trong SGK, SBT
- Son bài 10: Sự hình thành của chủ nghĩa đế quốc ở các nước Âu Mỹ (cuối thế kỉ
XIX đầu thế kỉ XX)
Ngày son:
Ngày dy:
Chương 4: CHÂU ÂU NƯỚC MỸ
TỪ CUỐI THẾ KỈ XVIII ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX.
BÀI 10: SỰ HÌNH THÀNH CỦA CHỦ NGHĨA ĐẾ QUỐC Ở CÁC NƯỚC ÂU
MỸ ( CUỐI THẾ KỶ XIX- ĐẦU THẾ KỶ XX)
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc
+ Mô t được nhng nét chính v quá trình hình thành ca ch nghĩa đế quc
+ Nhn biết được nhng chuyn biến ln v kinh tế, chính sách đối ni, đi ngoi ca
các đế quốc Anh, Pháp, Đức, M t cui thế k XIX đến đu thế k XX.
+ Giải thích được đặc điểm ca ch nghĩa đế quốc Anh, Pháp, Đức, M thông qua các
dn chng c th.
+ Nhận xét được v trí kinh tế của các c trong nn sn xut công nghip cui XIX-
đầu XX.
2. Năng lực
* Năng lực chung: Năng lực t học, năng lực giao tiếp, năng lực hp tác, năng lực phát
hin và gii quyết vấn đề.
* Năng lực chuyên bit:
- Năng lc tìm hiu lch s:
+ Khai thác và s dụng được thông tin ca mt s tư liệu lch s trong bài hc theo s
hướng dn ca giáo viên.
+ Quan sát lược đ các đế quc và thuc đa cui thế k XX đ nhân diện được s bành
trưng ca ch nghĩa đế quc và phm vi ảnh hưởng ca mi nưc.
- Nhn thc và tư duy lịch s:
+ Có ý kiến suy lun, phn bin, tranh lun v mt vấn đề lch s.
+ Lập được bng thng kê và tìm kiếm tư liệu để thc hin các hot đng luyn tp, vn
dng.
3. Phm cht
+ Chăm chỉ: HS sưu tm tranh nh, tài liu liên quan phc v bài hc.
+ Trách nhim: HS trách nhim của công dân đối vi T quc trong công cuc phát
trin hi nhp quc tế hin nay, trong quá trình hc tp như đóng góp ý kiến khi cùng
làm vic nhóm.
+ Yêu nước: Bồi dưỡng tinh thần yêu c, nhn thức được sc ép ca ch nghĩa thực
dân phương Tây đối vi Việt Nam nói riêng, các c Châu Á, Phi, M nói chung thi
cận đại
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Giáo án, phiếu hc tp
- c đ v các đế quc và thuộc địa đu thế k XX
- Hình ảnh và trích đon Bn án chế độ thực đân Pháp của lãnh t Nguyn Ái Quc.
- Máy tính, máy chiếu, ti vi (nếu có)
2. Hc sinh
- Đọc trước Sgk, sưu tầm các tư liệu lịch sử liên quan.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. Hot đng khi đng
a. Mc tiêu: Tạo một tâm thế thoải mái nh huống để dẫn dắt học sinh vào nội dung
bài mới.
b. Ni dung: GV cho hc sinh tìm hiu v đon trích Bn án chế đ thc dân Pháp ca
lãnh t Nguyn Ái Quc.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
c 1: Giao nhim v:
GV dùng đoạn liu trong tác phm Bn án chế độ thực đân Pháp ca lãnh t
Nguyn Ái Quốc: Min Cận Đông Viễn Đông, kể t Xi-ri đến Triu Tiên- ch tính
những nước thuộc địa na thuộc địa thôi- mt din tích rộng hơn 15 triệu km
2
vi
dân s hơn 1 200 triệu ngưi. Tt c nhng nưc rng ln y hiện đang ở i ách thng
tr ca ch nghĩa đế quốc tư bản” ( Nguyn Ái Quc Bn án chế độ thc đân Pháp, NXB
s tht, Hà Ni, 1975, tr.133)
Ti sao xut hiện các nước thuc đa và na thuc đa?
Hiện tượng này liên quan đến vấn đề lch s nào trong giai đoạn cui thế k XIX
đến đầu thế k XX?
Hãy chia s những điều em biết v giai đoạn lch s này liên quan đến vấn đề nêu
trên.
c 2: HS tiến hành hot đng trong 3 phút.
c 3: HS tr li câu hi.
c 4: GV chun kiến thc và vào bài mi.
GV quan sát, nhn xét đánh giá hot đng hc ca HS => T câu tr li ca HS,
GV vào bài mi: t cui thế k XIX đến đầu thế k XX, sau gn mt thế k phát trin
mnh m giai đoạn t do cnh tranh, ch nghĩa tư bản đã chuyển sang giai đoạn đế
quc ch nghĩa? Thế nào là ch nghĩa đế quc, nhng chuyn biến ln v kinh tế, chính
sách đi ni, đi ngoi ca các đế quc Anh, Pháp, Đc, M t cui thế k XIX đến đầu
thế k XX.? Bài hc hôm nay s giúp các em tr li nhng câu hi trên.
B. Hot đng hình thành kiến thc
1. Nhng nét chính v quá trình hình thành ch nghĩa đế quc
a. Mc tiêu: Tìm hiu nhng nét chính v quá trình hình thành ch nghĩa đế quc
b. Ni dung: Học sinh dưới s hướng dn ca giáo viên s tr li câu hi theo yêu cu
ca giáo viên
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
HOT ĐNG CA GV- HS
SN PHM D KIN
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đc phn 1 SGK/ tr 45 và thc hin yêu cu sau:
1. Nhng nét chính v quá
trình hình thành ch nghĩa
1. HS tho lun đoạn thông tin, tìm ra các t khóa
quan trọng liên quan đến nhng du hiu v s hình
thành ch nghĩa đế quốc giai đoạn cui thế k XIX-
đầu thế k XX.
2. Da vào các t khóa, em hãy t tóm tt v quá
trình hình thành ch nghĩa đế quc vào cui thế k
XIX - đầu thế k XX.
3. Hình dung được các thuộc địa, khu vc ảnh hưởng
ca mi đế quốc trên lược đ.
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin u cu. GV khuyến
khích hc sinh hp tác vi nhau (nhóm cp/ bàn) khi
thc khi thc hin nhim v hc tp.
- HS tho luận đoạn thông tin, tìm ra các t khóa quan
trng: Phát trin nhanh chóng, công ti độc quyền, lũng
đoạn, chi phối, xâm lược, khai thác, bóc lt, Ch
nghĩa đế quc
- Da vào các t khoá tìm được, HS mô t được nhng
nét chính v quá trình hình thành CNĐQ.
=> Ch nghĩa đế quc ra đời.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- GV gi 3 nhóm HS hoàn thành nhanh nht lần lượt
tr li các câu hi
- Các nhóm khác b sung, phn bin cho nhau.
c 4. Kết lun- nhn đnh
GV b sung, nhận xét, đánh giá, chính xác hóa c
kiến thc. HS cht ý chính vào v ghi.
- GV m rng liên h: Cho HS tìm hiểu đoạn trích sau
trong tác phm Bn án chế độ thực đân Pháp ca lãnh
t Nguyn Ái Quc nhận xét đưa ra quan đim ác
nhân v chính sách ca ch nghĩa đế quc thuộc địa:
Không một ch nào người ph n thoát khi nhng
đế quc
- Trong 30 năm cuối thế k
XIX, nn kinh tế bn ch
nghĩa phát triển nhanh chóng.
- Các ng ti độc quyn ln ra
đời lũng đoạn th trưng
nn kinh tế, chi phối đời sng
chính tr, xã hi mỗi nước.
- Các nước bản đều đẩy
mạnh xâm c, khai thác
bóc lt thuc đa.
=> Ch nghĩa đế quốc ra đời.
.
hành động bạo ngược. Ngoài ph, trong nhà, gia ch
hay thôn quê, đâu đâu họ cũng vấp phi nhng hành
động tàn nhn ca bn cai trị, quan cnh binh, nhân
viên nhà đoan, nhà ga…Ngay giữa ch Bến Thành
Sài Gòn, bn gách ch người Âu cũng không ngn
ngại dùng roi gân bò, dùi cui đánh phụ n bn x để
bt h tránh khi làm nghn li”
( Nguyn Ái Quc Bn án chế độ thực đân Pháp, Sđd,
tr.112)
2. Các nước đế quc Anh, Pháp, Đc, M t cui thế k XIX đến đầu thế k XX.
a. Mc tiêu: Tìm hiu nhng nét chính v kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoi ca ch
nghĩa đế quc Anh, Pháp, Đức, M. Lí giải được 1 s đặc điểm ni bt ca các nưc.
b. Ni dung: Học sinh dưới s hướng dn ca giáo viên s tr li câu hi theo yêu cu
ca giáo viên
c. Sn phm: Câu tr li ca nhóm HS
d. T chc thc hin
HOT ĐNG CA GV- HS
SN PHM D KIN
Hot đng 1: c Anh
* Mc tiêu: HS nêu được nhng chuyn biến v
kinh tế, chính sách đi nội, đối ngoi của đế quc
Anh trong nhng năm cui thế k XIX - đầu thế k
XX.
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành 3 nhóm, mi nhóm tìm hiu
mt lĩnh vc ca nưc Anh
HS đc mc a, phn 2 và tr li các câu hi:
- Nhóm 1: Hãy nêu nhng chuyn biến ln v kinh
tế của đế quc Anh trong những năm cui thế k
XIX - đầu thế k XX?
- Nhóm 2: Hãy nêu nhng chuyn biến v chính
sách đối ni của đế quc Anh trong những năm
2. Các nước đế quc Anh, Pháp,
Đức, M t cui thế k XIX đến
đầu thế k XX.
a/ Anh
* Kinh tế:
- T v trí dẫn đầu thế gii v
công nghip, Anh tt xung v trí
th 3 sau M và Đức.
- Anh vẫn đứng đầu thế gii v
thương mại và thuộc địa.
- Đầu thế k XX, nhiều công ti độc
quyền ra đời thao ng nn kinh
tế.
* Chính sách đối ni
Anh nước quân ch lp hiến.
cui thế k XIX - đầu thế k XX?
-Nhóm 3: Khai thác biểu đồ Hình 10,2 thông
tin trong mc a, hãy nêu nhng chuyn biến v
đối ngoi của đế quc Anh trong những năm cui
thế k XIX - đầu thế k XX.
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin yêu cu. (nhóm cp/
bàn) khi thc khi thc hin nhim v hc tp.
Nhóm 1: Hãy khai thác liu thông tin trong
mc a, nêu nhng chuyn biến ln v kinh tế ca
đế quc Anh trong những năm cui thế k XIX -
đầu thế k XX? ( GV hướng đãn HS tìm t khóa v
kinh tế: phát trin chm li, phát trin chm li, tài
chính, công ti đc quyn…)
- T v trí dẫn đầu thế gii v công nghip, Anh
đã phát trin chm li, tt xung v trí th 3 sau
M và Đức.
- Tuy nhiên Anh vẫn là nước dẫn đầu thế gii v
thương mại và thuộc địa.
- Đầu thế k XX, nhiều công ti độc quyn v công
nghiệp và tài chính ra đi thao túng nn kinh tế.
Nhóm 2: Hãy nêu nhng chuyn biến v chính
sách đối ni của đế quc Anh trong những năm
cui thế k XIX - đầu thế k XX? ( GV hướng đãn
HS tìm t khóa v chính sách đi ni: quân ch
lp hiến, T do và Bo th …)
Anh là nưc quân ch lp hiến. Hai đảng T do và
Bo th thay nhau nm quyền, đều bo v quyn
li ca giai cấp tư sản.
Nhóm 3: Khai thác biểu đồ Hình 10,2 thông
tin trong mc a, hãy nêu nhng chuyn biến v
đối ngoi của đế quc Anh trong những năm cui
Hai đảng T do Bo th thay
nhau nm quyn, đu bo v
quyn li ca giai cấp tư sản.
* Chính sách đối ngoi
Anh tiếp tục đẩy mạnh xâm lược
thuộc địa tr thành c
nhiu thuộc địa nht thế gii.
thế k XIX - đầu thế k XX. ( GV hướng đãn HS tìm
t khóa v chính sách đối ngoi: đẩy mnh xâm
c thuc địa …)
Anh tiếp tục đy mạnh xâm c thuộc đa tr
thành nưc có nhiu thuc đa nht thế gii.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- GV gọi đi din từng nhóm trình bày trưc lp
sn phm ca nhóm mình, HS trong nhóm b
sung cho đầy đủ.
- HS nhóm khác b sung phn bin cho nhau.
c 4. Kết lun- nhn đnh
GV b sung, nhận xét, đánh giá, chính xác hoá
kiến thc. HS cht ý chính vào v ghi.
Hot động 2: nước Pháp
* Mc tiêu:
- HS nêu được nhng chuyn biến v kinh tế,
chính sách đối nội, đối ngoi của c Pháp trong
những năm cui thế k XIX - đầu thế k XX.
* T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Da vào SGK trang 46, em hãy hoàn thành ni
dung phiếu hc tp v tình hình
c 2: Thc hin nhim v hc tp
-Hs hot đng cá nhân và làm vào phiếu hc tp.
Sn phm cần đạt đưc:
b.Pháp
* Kinh tế:
-Cui TK XIX, công nghip Pháp
t v trí th 2 tt xung th 4 (sau
Mĩ, Đức, Anh), nông nghip sn
xut nh.
- Đầu thế k XX ngành điện khí,
hóa cht, chế to ô tô,... phát trin.
- Các công ty độc quyn xut hin
chi phi nn kinh tế Pháp, đặc bit
trong lĩnh vc ngân hàng => Pháp
chuyn sang ch nghĩa đế quc.
-
Tăng cưng xut khu tư bản ra
c 3: Báo cáo kết qu phiếu hc tp
- GV gi HS lên báo cáo, các HS khác nhn xét
góp ý
c 4: Kết lun nhn đnh
- GV nhận xét, đánh giá, chính xác hoá kiến thc.
HS cht ý chính vào v ghi.
Gv m rng: S dng Hình 10.3: Ngân hàng BNP
Pa-ri đưc thành lập năm 1848, ngày nay một
trong nhng ngân hàng ln nht thế gii -> nhn
mnh xut hiện các công ty đc quyn chi phi
đời sng kinh tế ớc Pháp, đặc biệt trong lĩnh
vực ngân hàng. Đế quốc Pháp đế quc cho vay
lãi.
GV s dng nh 10.4: Biểu đồ th hin din tích
dân s của đế quốc Pháp để nhn mnh Pháp
đẩy mạnh xâm lược thuc đa.
Hot động 3: nước Đức
nước ngoài dưi hình thc cho
vay lãi.
* Chính tr:
- Đối ni: chế độ cộng hoà, đàn áp
nhân dân.
- Đối ngoại: đẩy mạnh xâm lược
thuc đa.
* Mc tiêu:
- HS nêu được nhng chuyn biến v kinh tế,
chính sách đối nội, đối ngoi của Đức trong
những năm cui thế k XIX - đầu thế k XX.
- Biết suy lun hiểu đưc nhng du hiu ni
bt trong quá trình chuyn biến đó.
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành 4 nhóm, mi nhóm tìm hiu
một lĩnh vực của nước Đức cuối TK XIX đầu TK
XX
Nhóm 1: Nêu nhng chuyn biến ln v kinh tế?
Nhóm 2: Nêu nhng chuyn biến ln v chính
sách đi ni?
Nhóm 3: Nêu nhng chuyn biến ln v chính
sách đi ngoi?
Nhóm 4: Gii thích cm từ: Đế quc quân phit
hiếu chiến?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đc SGK và thc hin yêu cu
Nhóm 1: Nêu nhng chuyn biến ln v kinh tế?
- Công nghiệp Đức phát triển nhanh, đứng đầu
châu Âu, th 2 trên thế gii (sau Mĩ).
- Nguyên nhân:
+ Li nhun t chiến tranh Pháp Ph.
+ ng dng thành tu khoa hc thuật mi
nht.
- Cui thế k XIX các công ty độc quyền ra đời
=> Chi phi nn kinh tế Đức
Nhóm 2: Nêu nhng chuyn biến ln v chính
sách đi ni?
c.Đc
-Công nghiệp Đức phát trin
nhanh, đứng đầu châu Âu, th 2
trên thế gii (sau Mĩ).
- Cui thế k XIX các công ty đc
quyền ra đời
=> Chi phi nn kinh tế Đức
-Đức theo th chế liên bang do
quý tộc địa ch sản độc
quyn thng tr.
-Thi hành chính sách đối nội, đối
ngoi phản động và hiếu chiến.
- Đặc điểm : Ch nghĩa đế quc
Đức “chủ nghĩa đế quc quân
phit, hiếu chiến”.
-Đức theo th chế liên bang do quý tc địa ch
tư sản độc quyn thng tr.
-Thi hành chính sách đối ni, phản động, đàn áp
nhân dân
Nhóm 3: Nêu nhng chuyn biến ln v chính
sách đi ngoi?
-Chạy đua vũ trang, dùng lực để chia li thuc
địa trên thế gii.
Nhóm 4: Gii thích cm từ: Đế quc quân phit
hiếu chiến?
-Quân phit: chính sách phản động trong việc
trang tiến hành chiến tranh xâm lược. Da vào
lực lượng quân đội đế nm quyn bính, kìm kp,
đàn áp nhân dân các phe đối lp chng li
chúng.
- Hiếu chiến: Thái độ, âm mưu của nước mnh
luôn tìm ch gây chiến tranh để xâm lược c
khác, hay dùng sc mạnh để gii quyết các tranh
chp.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- GV gọi đi din từng nhóm trình bày trưc lp
sn phm ca nhóm mình, HS trong nhóm b
sung cho đầy đủ.
- HS nhóm khác b sung phn bin cho nhau.
c 4. Kết lun- nhn đnh
GV b sung, nhận xét, đánh giá, chính xác hoá
kiến thc. HS cht ý chính vào v ghi.
Hot đng 4: c M
* Mc tiêu:
- HS nêu được nhng chuyn biến v kinh tế,
chính sách đối nội, đi ngoi ca M trong nhng
năm cui thế k XIX - đầu thế k XX.
- Biết suy lun hiểu đưc nhng du hiu ni
bt trong quá trình chuyn biến đó.
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
Nhim v 1: GV t chức cho HS chơi trò chơi:
“Truy tìm t khoá”
Luật chơi: C lớp chia làm 3 đội, tìm nhng t
khoá liên quan đến nhng chuyn biến v kinh tế,
chính sách đối nội, đi ngoi ca M trong nhng
năm cui thế k XIX - đầu thế k XX. Trong hi
gian 3 phút, đội nào tìm được nhiu nhất đội đó
chiến thng.
- Sau khi tìm ra các t khoá, GV yêu cu HS:
? Da vào các t khoá tìm được, em hãy tóm tt
nhng chuyn biến v kinh tế, chính tr, chính
sách đối nội, đối ngoi ca M cui XIX- đầu
d/ M
* Kinh tế
- T v trí th 4 (sau Anh, Pháp,
Đức), M ơn lên
đứng đầu thế
gii
v s
n xut công nghip.
- Xut hiện các công ty độc quyn
khng l: Rc-phe- (vua dầu
m), Mooc-gan (vua thép), Pho
(vua ô tô)
- Nông nghip: Hin đại
* Chính tr
- Đề cao vai trò Tng thng, 2
Đảng - Cng hòa Dân ch thay
nhau cm quyn.
* Đối ni: Bo v quyn li giai
cấp tư sản.
* Đối ngoi: Tăng ng bành
trưng, tranh giành thuc đa.
XX?
Nhim v 2: GV t chc cho HS suy lun tìm
hiu 1 s đim ni bt ca M cui XIX- đầu XX
GV yêu cu HS tho lun cặp đôi theo bàn, tr li
câu hi:
c 2. Thc hin nhim v hc tp
Nhim v 1:
- HS chơi trò chơi theo đội đã chia. Lần lượt tìm
ra các t khoá: Đứng đầu, vua ô tô, vua thép, vua
du mỏ, cơ giới hoá, chuyên canh, Đảng Dân ch,
Đảng Cộng hoà, bành chướng, vin tr, gây chiến
- HS da vào các t khoá, tóm tt nét chính v
chuyn biến kinh tế, chính trị, đối nội, đối ngoi
ca M cui XIX- đầu XX.
Nhim v 2:
- HS tho luận căp đôi, nghiên cứu tài liu, m ra
câu tr li.
- GV hướng dn, gi m giúp HS suy luận đúng
hướng thông qua vic cung cp thêm cho HS kênh
hình, sơ đồ, tư liệu…
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
Nhim v 1:
- HS tìm ra t khoá, GV chiếu đáp án, HS đối
chiếu kết qu và tìm ra đội chiến thng.
- GV gọi 1 đến 2 em trình bày tóm tt nhng nét
cơ bản v nhng chuyn biến v kinh tế, chính tr,
chính sách đối nội, đối ngoi ca M cui XIX-
đầu XX
Nhim v 2:
- GV gọi 1 vài đại din cặp đôi trong lớp báo cáo
kết qu suy lun. Các HS khác b sung, nhn xét,
phn bin cho nhau.
D kiến sn phm:
c 4. Kết lun- nhn đnh
- GV tng kết trò chơi, tuyên dương đi chiến
thắng, động viên tinh thn HS.
- GV nhn xét phn tóm tt ca HS, b sung
chính xác hoá kiến thc cho HS cht ý vào v ghi.
- GV nhận xét đánh gkết qu tho lun ca HS,
nhn mnh, b sung thêm 1 vài liu v các t
chức độc quyn, tng thng Joe-Biden hin nay
Mỹ…
C. Hot đng luyn tp
a. Mc tiêu: Củng cố, hệ thống hóa và hoàn thiện về nội dung kiến thức đã được tìm
hiểu ở hoạt động hình thành kiến thức.
b. Ni dung: HS s chơi trò chơi, làm các bài tập nhn thc dưới s hướng dn ca GV
c. Sn phm: Đáp án đúng của trò chơi, câu trả li ca HS
d. T chc thc hin
GV t chức cho HS chơi trò chơi: Gii cu rng xanh (C lp cùng chơi)
GV phổ biến luật chơi: Em hãy trả lời đúng các câu hỏi để giúp các loài động vật
trong rừng thoát khỏi vòng vây bắt của thợ săn.
Câu 1: Các nước tư bản có nhiu thuc đa là:
Câu 2: Cui thế k XIX đầu thế k XX, quốc gia này được ví như “con hổ đói đến bàn
tic muộn”:
Câu 3: “Xứ s ca các ông vua công nghip” là nưc:
Câu 4: Điểm ni bật trong chính sách đi ngoi ca các nước Anh, Pháp, Đức, M là gì?
Câu 5: Chuyn biến quan trng nht v kinh tế ca các nưc đế quc cui thế k XIX-
Đầu thế k XX là gì?
HS tham gia trò chơi, lần lượt trả lời các câu hỏi.
Dự kiến sản phẩm:
Câu 1: Anh và Pháp
Câu 2: Nước Đức
Câu 3: Nước Mỹ
Câu 4: Đẩy mạnh xâm lược, khai thác và bóc lột thuộc địa
Câu 5: Xuất hiện các công ty độc quyền
GV tổng kết trò chơi động viên tinh thần học sinh.
GV yêu cầu HS làm bài tập nhận thức:
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm từ 4-6 HS
- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời câu hỏi theo hình bên dưới:
- HS thảo luận nhóm, suy nghĩ và tìm ra đáp án.
- GV gọi 1 vài nhóm đại diện báo cáo kết quả, các nhóm khác bổ sung, phản biện cho
nhau.
- GV nhận xét, bổ sung và chiếu đáp án đúng.
D. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: Liên hệ để khắc sâu, mở rộng kiến thức đã học về các nước Anh, Pháp,
Đức, Mỹ cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX.
b. Ni dung: GV hưng dn HS nghiên cu và hoàn thin bài tp nhà.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
GV giao bài tập cho HS về nhà làm:
- Tìm hiểu thông tin từ sách, báo internet, hãy kể 1 số công ty đa quốc gia phạm vi
ảnh hưởng lớn đối với nền kinh tế nhiều nước trên thế giới hiện nay ?
- HS trao đổi, thảo luận trên lớp.
- GV hướng dẫn, gợi ý cho các em tìm hiểu 1 số lĩnh vực như xăng dầu, công nghệ, điện
tử…
Dự kiến sản phẩm:
- Một số công ty đa quốc gia phạm vi nh hưởng lớn đối với nền kinh tế nhiều nước
trên thế giới hiện nay:
+ Walmart (lĩnh vực kinh doanh: bán lẻ)
+ ExxonMobil (lĩnh vực kinh doanh: xăng dầu)
+ Royal Dutch Shell (lĩnh vực kinh doanh: xăng dầu)
+ Apple (Lĩnh vực kinh doanh: công nghệ).
+ Samsung (lĩnh vực kinh doanh: công nghệ).
+ Amazon (lĩnh vực kinh doanh: thương mại điện tử).
+ Microsoft (lĩnh vực kinh doanh: công nghệ).
* DẶN DÒ
- Học bài cũ và hoàn thiện hết các bài tập được giao.
- Chuẩn bị tiếp nội dung bài 11. Sưu tầm liệu tranh ảnh về Mác, phong trào công nhân
cuối thế kỉ XVIII- đầu thế kỉ XX.
*******************************************
Tun: Ngày son:
Tiết 24,25 Ngày dy:
BÀI 11. PHONG TRÀO CÔNG NHÂN T CUI TH K XVIII ĐẾN ĐẦU TH
K XX VÀ S RA ĐỜI CA CH NGHĨA KHOA HỌC
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc
- Nêu đưc s ra đi ca giai cp công nhân
-Trình bày được mt s hoạt động chính ca C. Mac, Ph.Angghen s ra đời ca ch
nghĩa xã hội khoa hc.
- Trình bày được nhng nét chính v Công Pa- ri (1871) ý nghĩa lịch s ca vic
thành lập nhà nước kiu mi nhà nước ca giai cp vô sn đầu tiên trên thế gii.
- t đưc mt s hoạt đng tiêu biu ca phong trào cng sn công nhân quc tế
cui thế k XIX đầu thế k XX ( phong trào công nhân, s ra đi và hoạt động ca các
đảng và các t chc cng sản, …)
2. Năng lực
* Năng lực chung: Năng lực t học, năng lực giao tiếp, năng lực hp tác, năng lực phát
hin và gii quyết vấn đề.
* Năng lực chuyên bit:
- Năng lc tìm hiu lch s:
+ Sưu tầm được các tài liu v C.Mác, Ph. Ăng- ghen, V.I.Lê- nin, Quc tế th nht
Quc tế th 2; v Công xã Pa-ri.
- Nhn thc và tư duy lịch s:
+ Khai thác và s dng thông tin ca mt s tư liu lch s trong bài hc theo s hướng
dn ca giáo viên.
+ Phân tích được các s kiện cơ bản ca bài bằng phương pháp tư duy lịch s.
3. Phm cht
+ Chăm chỉ: HS sưu tm tranh nh, tài liu liên quan phc v bài hc.
+ Trách nhim: HS trách nhim trong quá trình hc tập như đóng góp ý kiến khi cùng
làm vic nhóm.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Giáo án, PHT
- Máy tính, máy chiếu
- Tranh nh v các phong trào đấu tranh ca công nhân thế gii, v các lãnh t ca giai
cp vô sn thế giới như C. Mác, Ph. Ăng-ghen, V.I. Lê- nin.
2. Hc sinh
- Đọc trước Sgk, sưu tầm các tư liệu lịch sử liên quan.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. Hot đng khi đng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nắm đưc các nội dung bản ca bài hc cần đạt được đó
tìm hiu v phong trào công nhân t cui thế k XIX đầu thế k XX s ra đời ca
ch nghĩa khoa học. Sau đó đưa hc sinh vào tìm hiu ni dung bài hc, to tâm thế cho
hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
b. Ni dung: GV cho hc sinh xem Hình 11.1 và Hình 11.2
c. Sn phm: Mt s hiu biết ca HS v C.Mác Ph. Ăng ghen, ni dung tuyên
ngôn ca Đng cng sn
d. T chc thc hin:
GV cho HS xem hình
Quan sát kênh hình, hãy chia s hiu biết ca em v các nhân vật cũng như những s
kin lch s liên quan đến nhân vt và tác phm đó?
T câu tr li ca HS, GV vào bài mi: Cui thế k XVIII đầu thế k XX, cuc cách
mng công nghiệp đã làm thay đổi b mt của các ớc bản. Đưa đến s ra đời ca
giai cp công nhân tr thành lực lượng chính trong các cuc cách mạng. Dưới s lãnh
đạo ca Quc tế cng sn, phong trào công nhân phát trin mnh m dn ti s thành lp
Công xã Pa-ri Mô hình nhà nước ca giai cp vô sn trên thế gii.
B. Hot đng hình thành kiến thc
Hot đng 1: Tìm hiu s ra đi ca giai cp công nhân
a. Mc tiêu: Tìm hiu s ra đi ca giai cp công nhân
b. Ni dung: Cách mng công nghiệp đã làm thay đổi b mt của nước bản, s ra đời
ca giai cp công nhân tr thành giai cấp cơ bản trong xã hi
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
Nhim v 1: HS đọc phn 1 và tr li các câu hi
1. Cuc cách mng công nghiệp đã tác động như
thế nào đối vi kinh tế và xã hi?
2. Ti sao ngay t khi va mới ra đi, giai cp công
nhân đã đấu tranh chng lại tư bản ch nghĩa?.
3. Các hình thc đu tranh ca giai cp công nhân
Nhim v 2:
1. Giáo viên cho HS tho lun nhóm bàn: Quan sát
tìm hiu ni dung nh hình 11.3 /48 gii thích:
Ti sao phong trào Hiến chương Anh năm 1848 lại
được coi phong trào đấu tranh mang tính chính tr
ca giai cp công nhân Anh? Kết qu phong trào đó
như thế nào? Ý nghĩa ca phong trào?
2. Nêu ý nghĩa lịch sử của phong trào công nhân trong
giai đoạn này?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin u cu. GV khuyến
khích hc sinh hp tác vi nhau (nhóm cp/ bàn) khi
thc khi thc hin nhim v hc tp.
- Nhim v 1
1. Cuc cách mng công nghiệp đã tác động như
thế nào đối vi kinh tế và xã hi?
- CMCN đã chuyển hội loài người t nền văn minh
nông sang nền văn minh công nghiệp:
+ Kinh tế: Thay đi b mt của các nước bản, nhiu
khu công nghip, thành th ln xut hin
1. Tìm hiu s ra đi ca
giai cp công nhân
- CMCN đã chuyển hi
loài người t nền n minh
nông sang nền văn minh công
nghip:
* Kinh tế: Thay đổi b mt
của các nước bản, nhiu
khu công nghip, thành th ln
xut hin
* Xã hi:
- Giai cp nông dân b
mt ruộng đất, ra thành th
làm thuê trong các hm m, xí
nghip => Tr thành giai cp
công nhân trong xã hi
- Giai cp công nhân
b giai cấp sản bóc lt =>
mâu thun giai cp ngày càng
sâu sc
=>Trong những m 30-40
giai cp công nhân ngày càng
đông đảo v đội ngũ, trưng
thành v nhn thc cách
hi: Giai cp ng dân b mt ruộng đất, ra thành
th làm thuê trong các hm m, xí nghip => Tr thành
giai cp công nhân trong xã hi
2. Ti sao ngay t khi va mới ra đi, giai cp công
nhân đã đấu tranh chng lại tư bản ch nghĩa?.
- Giai cấp công nhân bgiai cấp bản áp bức, bóc lột
nặng nề: Lao động nặng nhọc trong nhiều giờ, lương
thấp, điều kiện ăn tồi tàn. Nơi sản xuất nóng bức-
mùa hè, lạnh giá- mùa đông, môi trường ô nhiễm, đặc
biệt các xưởng dệt bông nhiều bụi rất hại phổi.
Sức khoẻ cn giảm sút nhanh chóng, nhất phụ nữ, trẻ
em mắc nhiều bệnh hiểm nghèo: đau xương sống, chân
đi vòng kiềng…chết yếu hoặc tuổi thọ thấp không quá
40 tuổi.
3. Các hình thc đu tranh ca giai cp công nhân
- Đập phá máy móc, bãi công, biểu tình…
- Nhim vụ 2:
1. Quan sát, tìm hiu kênh hình 11.3 và gii thích:
Trong quá trình đu tranh giai cp công nhân Anh
nhn thy s đoàn kết có ý nghĩa rất quan trng, không
ch đòi các quyền li v kinh tế mà c v chính tr.
Phong trào hiến chương ở Anh do Hi công nhân Luân
Đôn t chức đòi quyền bu c quc hi theo li ph
thông đu phiếu và bình đẳng. Bản kiến nghị với hơn 5
triệu chữ kí được 20 công nhân khiêng trong chiếc
hòm to, theo sau là hàng ngàn người =>gửi lên Nghị
Viện -.Nhân dân chào đón hân hoan nhưng nghị viện
không chấp nhận.
=>Chứng tỏ phong trào tính quần chúng rộng rãi,
tính tổ chức và mục đích chính trị rõ nét.
2. Nêu ý nghĩa lịch sử của phong trào công nhân trong
giai đoạn này?
mng.
-Phong trào công nhân đã đánh dấu sự trưởng thành
của giai cấp công nhân Quốc tế =>tạo điều kiện cho
luận cách mạng ra đời.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết qu
thc hin nhim v hc tp ca hc sinh. Chính xác
hóa các kiến thức đã hình thành cho học sinh.
Gv kết luận : Cuối thế kỉ XVIII kinh tế các nước
bản ngày càng phát triển đưa tới sự ra đời của giai
cấp công nhân. Ngay từ khi vừa ra đời, công nhân
đã đấu tranh chống lại gia cấp tư bản. Mặcphát
triển mạnh mẽ những cuối cùng vẫn bị thất bại
.Yêu cầu đặt ra giai đoạn này để giành được thắng
lợi thì phong trào ng nhân phải được tổ chức
lãnh đạo chặt chẽ ,thống nhất, xây dựng đường lối
chính trị đúng đắn. Sự xuất hiện của C. Mác Ph.
Ăng ghen sự ra đời của chủ nghĩa khoa học đã
đáp ứng được yêu cầu cấp bách của lịch sử thười
kỳ này. Vậy...
Hoạt động 2: Nhng hoạt động chính của C. Mác, Ph. Ăng- ghen s ra đời ca
ch nghĩa xã hội khoa hc.
a. Mc tiêu: Tìm hiu nhng hoạt động chính ca C. Mác, Ph. Ăng- ghen s ra
đời ca ch nghĩa xã hội khoa hc.
b. Ni dung: C. Mác Ph. Ăng ghen đã tr thành lãnh t ca phong trào công nhân
quc tế. Tuyên ngôn Đng cng sản đưc tuyên b đánh dấu s ra đời ca ch nghĩa
hi khoa hc.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đc phn 2 và tr li các câu hi theo cu trúc:
1. C. Mác và Ph. Ăng ghen là ai?
2. Da vào bng thng trong sgk y lp trc
thi gian th hin nhng hoạt động ca C. Mác
Ph. Ăng-ghen s ra đời ca ch nghĩa hội
khoa hc
3. Yêu cu HS làm vic theo bàn theo nhóm:
sao C. Mác Ph. Ăng-ghen lại đưa ra khẩu hiu
“Vô sản tt c các nước liên hip lại”? Khẩu hiu
đó có ý nghĩa như thế nào đối vi phong trào công
nhân?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến
khích hc sinh sáng to, hp tác vi nhau (nhóm
cp/ bàn) khi thc khi thc hin nhim v hc
tp.
1. 1. C. Mác và Ph. Ăng – ghen là ai?
-Tư liệu SGK/ 49
2. Da vào bng thng trong sgk y lp trc
thi gian th hin nhng hoạt động ca C. Mác
Ph. Ăng-ghen s ra đời ca ch nghĩa hội
khoa hc
- HS lp trc thi gian theo ý tưởng ca mình,
khuyến khích ý tưởng hp lí và sang to.
-GV chn bt k sn phm ca HS phân tích
cht li ý.
3. Yêu cu HS làm vic theo bàn theo nhóm:
sao C. Mác Ph. Ăng-ghen lại đưa ra khẩu hiu
“Vô sản tt c các ớc liên p lại”? Khẩu hiu
đó có ý nghĩa như thế nào đối vi phong trào công
2. Nhng hoạt động chính ca
C. Mác, Ph. Ăng- ghen s ra
đời ca ch nghĩa xã hi khoa
hc.
a. C. Mác và Ph. Ăng ghen
b. Mt s hoạt động chính ca
C. Mác và Ph. Ăng-ghen
nhân?
- Trong cuộc đấu tranh cam go vi giai cấp
sn, mun thng li thì nht thiết giai cp sn
phi thng nhất ý chí hành động, phi xây
dựng được tình đoàn kết quc tế gia nhng
người sn trên toàn thế gii. Vì vy, kết thúc
bản Tuyên ngôn, các ông đã kêu gọi: “Vô sản các
nước liên hp li!”
- Ý nghĩa : Giai cấp công nhân đã giác ngộ, đoàn
kết giai cp sn các dân tc b áp bc trên
phm vi toàn thế gii trong cuộc đấu tranh lật đổ
ch nghĩa bản, thiết lp chế độ công hu v
liu sn xut, chế độ không người bóc lt
người. Đưa đến s ra đời ca ch nghĩa hội
khoa hc
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết
qu thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
Mt s ni dung GV nhn mnh trong bài:
GV gii thiu 1 s ni dung chính trong Tuyên
ngôn của Đảng Cng Sn : Tuyên ngôn gm
Li m đầu bốn chương. Lời m đầu nêu
mục đích, nguyn vng ca những người cng
sn,
Tuyên ngôn nêu quy lut phát trin ca
hội loài người s thng li ca ch nghĩa
hi. Tuyên ngôn nhn mnh vai trò ca giai
cp sn lực lượng lật đổ chế độ bn
xây dng chế độ xã hi ch nghĩa.
Tuyên ngôn kết thúc bng li kêu gi: “Vô sn
tt c các nước đoàn kết li!”.
GV kết luận: Qua tưởng của C. Mác Ăng-
ghen, i s lãnh đạo ca Quc tế cng sn, giai
cấp công nhân đã giác ngộ, đoàn kết giai cp
sn các dân tc b áp bc trên phm vi toàn thế
gii trong cuộc đấu tranh lt đổ ch nghĩa bản,
thiết lp chế độ công hu v liệu sn xut, chế
độ không người c lột người. Đưa đến s ra
đời ca ch nghĩa xã hi khoa hc trên thé gii.
Hot đng 3. Công xã Pa ri
1. a. Mc tiêu: Tìm hiu hoàn cảnh ra đời, s thành lp công Ý nghĩa lịch s
ca công xã Pa- ri.
b. Ni dung: Công xã Pa- ri ra đời vi nhng chính sách tiến b đã chứng minh tính ưu
vit ca một mô hình Nhà nước kiu mi vi nhiều ý nghĩa lịch s sâu sc.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp.
Nhim v 1: hs đọc thông tin sgk, hoàn thành phiếu
hc tp sau.
*Nêu nhng nét chính v công xã Pa- ri
3. Công xã Pa ri 1871
* Hoàn cảnh ra đi
* S thành lp công xã
Ni dung
Nhng nét chính
Hoàn cảnh ra đời
S thành lp công xã
T chc b máy và chính sách ca công xã
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- Gv t chc cho hs hoạt động cặp đôi trong vòng 5
phút.
+ Gv thu phiếu hc tp, nhn xét và cht li ý chính
GV: Trình bày cho HS một vài nét lược v tình
cnh giai cp công nhân Pháp s trưng thành ca
h trong đu tranh:
- Trong nhng năm 1850- 1870, cách mng công
nghiệp được tiến hành Pháp, tạo điều kin cho
CNTB Pháp phát trin nhanh chóng, sn xut công
nghiệp tăng nhanh, công nhân Pháp đông sống tp
trung, công nhân phi làm vic vt v (13- 14h/ ngày)
với đổng lương thấp kém, cuc sng công nhân khó
khăn. Cuộc khng hong 1860- 1867 làm cho mâu
thun trong ng hi Pháp ngày càng gay gt, to
điều kin cho các cuộc đấu tranh mi ca công nhân.
- Chnh ph Đế chế II do Na- pô- - ông III đứng đầu
quyết định gây chiến tranh vi Ph nhm khc phc
khng hoảng trong nưc.
Ni dung
Nhng nét chính
Hoàn cảnh ra đời
- Sau tht bi trong ct Pháp
ph(1870 1871), nhân dân Pa Ri,
phn ln công nhân tiểu sn
đã khởi nghĩa, lật đ chính quyn
Na- - Ông III, chính ph lâm
thời sản được thành lập nhưng lại
tìm cách tha hip vi Ph ( vương
quốc nh đạo quá trình thng nht
Đức), a ưc chp nhn nhng
điu khon nhc nhã.
S thành lp công xã
- Ngày 18 3 1871, dưới s lãnh
đạo ca Ủy ban Trung ương V quc
quân, các tiểu đoàn vệ quc cùng
nhân dân Pa- ri đã khởi nghĩa
giành thng lợi. Đây cuc cách
mng vô sn đu tiên trên thế giới đã
dn ti s ra đời ca mt chế độ
mi, xã hi mi.
T chc b máy và chính sách ca công xã
Công Pa - ri đưc bu ra theo
nguyên tc ph thông đầu phiếu,
quan quyn lc cao nht Hội đồng
Công Xã.
Hội đồng ng ra sc lnh gii
tán quân đội, b máy cnh sát ca
chế độ cũ, thành lập lực lượng
trang an ninh nhân dân, ban b
thi hành nhiu sc lệnh đem lại
quyn li cho nhân dân.
Nhim v 2: HS đọc phn 3 tr li các
câu hi
? sao Hội đồng công được nhân dân
Pa- ri nng nhit chào mng?
? Ý nghĩa lịch s ca công xã Pa- ri.
c 2. Thc hin nhim v hc tp
2. Giáo viên cho HS tho lun nhóm bàn: 2
câu hi trên
3. GV chn bt k sn phm ca HS phân tích
và cht li ý.
Vì sao Hi đồng công xã được nhân dân Pa-
ri nng nhit chào mng?
- Công xã là một nhà nưc kiu mi- nhà nưc
sn. Công biu hiện đầu tiên v
chuyên chính sn, th hin tính cht
sn quc tế. chăm lo đến quyn li ca giai
cấp công nhân và nhân dân lao động, khác bit
so với nhà nước dân ch sản ch chăm lo
cho quyn li cho giai cấp tư sản.
- Công xã tách Nhà th khỏi Nhà nưc,
quyết đnh không dy giáo lí trong nhà
trưng. Công xã giao cho công nhân tt c
nhng xi nghip ca bn ch trn khi Pa-
ri. Công nhân cng tác cht ch vi chính
quyn, đt kế hoch sn xut và lp ni quy
trong xưởng. Công nhân kim soát chế độ
tiền lương và cấm cúp pht.
(Theo Phm Gia Hi (Ch biên), Lch s
thế gii cận đại (1871 1918) NXB Giáo
dc 1992, tr. 13 15)
* Ý nghĩa lịch s ca công xã Pa- ri.
- cuc cách mng sản đầu tiên
trên thế gii.
- Tuy chi tn tại trong 72 ngày nhưng
Công Pa - ri hình nh ca mt
nhà c kiu mới, chăm lo đến quyn
li ca giai cp công nhân nhân dân
lao đng.
- Công xã Pa - ri s c nhân dân
lao động toàn thế gii trong s nghip
đấu tranh cho một tương lai tốt đẹp
hơn.
Ý nghĩa lch s ca công xã Pa- ri
- cuc cách mng sản đầu tiên trên thế
gii.
- Tuy chi tn tại trong 72 ngày nhưng Công xã
Pa - ri hình nh ca một nhà nước kiu mi,
chăm lo đến quyn li ca giai cp công nhân
và nhân dân lao động.
- Công Pa - ri s c nhân dân lao đng
toàn thế gii trong s nghiệp đấu tranh cho
một tương lai tốt đẹp hơn.
Hoạt động 4. Mt s hoạt động tiêu biu ca phong trào cng sn công nhân
quc tế
Mc tiêu: Tìm hiu Mt s hoạt động tiêu biu ca phong trào cng sn và công
nhân quc tế
b. Ni dung: S thành lp Quc tế th nht, quc tế th 2 và vai trò ca 2 t chc này
đối vi s phát trin ca phong trào công nhân Quc tế.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin.
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp.
Nhim v 1.
Em hãy t mt s hoạt động tiêu biu ca phong
trào cng sn công nhân quc tế cui thế k XIX
đầu thế k XX.
Hs tr li, gv cht li ý kiến.
Nhim v 2
Yêu cu HS làm vic theo nhóm: ( Gv chia lp thành 3
nhóm)
HS đc phn 4 và tr li các câu hi theo cu trúc:
Nhóm 1: 1. Nêu s thành lp hoạt đng ca Quc
4. Mt s hot đng tiêu
biu ca phong trào cng
sn và công nhân quc tế
* S thành lp và hot
động ca Quc tế th nht
(1864 1876)
- Do s ln mnh ca phong
tế th nht.
Nhóm 2. Trình bày s ra đi của các Đảng công nhân
Nhóm 3. Trình bày s thành lp hoạt động ca
Quc tế th 2.
HS da vào liệu sgk lp trc thi gian, th hin
nhng hot đng ca Quc tế th nht và Quc tế th 2.
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến khích
hc sinh sáng to, hp tác vi nhau (nhóm cp/ bàn) khi
thc khi thc hin nhim v hc tp.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- Các nhóm HS lần lưt báo cáo các câu hi tho lun
c 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết qu
thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
- Quc tế th nhất ra đi gn lin vi vai trò ca C.
Mac Mac giống như “Linh hồn” của QT1.”Hoạt
động ca Quc tế th nht nht ch yếu din ra cuc
đấu tranh chống các khuynh hướng sai lm trong
phong trào công nhân. T những ngày đầu, C. Mac
Ph. Ang Ghen đã tiến hành cuộc đấu tranh bn b,
không khoan nhượng trước các tư tưng xa l vi lp
trường công nhân… các loại tưởng này đang
mun chi phi phong trào công nhân ch đánh
bại các khuynh hướng này, s nghiệp đoàn kết quc
tế ca giai cp vô sn mi thc hin đưc.
(Theo Phan Ngc Liên ( ch biên), lch s thế gii
cận đại, tập 1, NXB Đại học phạm, Ni, 2008,
tr. 326)
trào công nhân, tháng 9
1864, C. Mác và Ph. Ăng-
ghen thành lp Hi Liên hip
lao đng quc tế (còn gi là
Quc tế th nht).
- Quc tế th nht đã t chc
5 kì đại hi. Cùng vi nhng
hot đng truyn bá ch
nghĩa xã hội khoa hc, Quc
tế th nht chng nhng tư
ng lch lc trong phong
trào công nhân quc tế; thông
qua nhng ngh quyết có ý
nghĩa chính trị và kinh tế
quan trng
- S ra đi ca các đng
công nhân Trong 30 năm cui
thế k XIX, mâu thun gia
vô sản và tư sản ngày càng
sâu sc. Giai cp công nhân
s dng nhiu hình thc đu
tranh khác nhau đ chng li
gii ch.
- S xâm nhp ca ch nghĩa
Mác kết hp vi s phát trin
ca phong trào công nhân đã
dn ti s ra đi ca mt s
đảng và t chc cng sn.
Hình 114. Cuc biu tình ca công nhân Chi-ca-g (M)
năm 1886
M, ngày 1 5 1886, hàng chc vạn công nhân đình
công đòi ngày làm 8 gia Cuộc đình công lan ra nhiều nhà
máy, xí nghiệp; đặc bit là cuc tng bài công ca gn 40
vn công nhân Chi-ca-gô. Tuy các cuc đu tranh b đàn
áp, nhưng vẫn có hơn 5 vạn công nhận được hưng
quyn làm vic 8 gi ngày. T năm 1889, ngày 1 – 5 tr
thành ngày Quc tế Lao động.
T khi thành lập (1864) đến năm 1870. Quốc tế th
nht va truyn ch nghĩa Mác, vừa đóng vai trò
trung tâm thúc đy phong trào công nhân quc tế.
Qua các đại hội được t chc hằng m, Quốc tế
th nhất đã đấu tranh chng li những tưởng phi
vô sn, ch nghĩa cơ hi.
Quc tế th 2 ra đời trong hoàn cnh nào?
Năm 1889, phong trào công nhân quốc tế nguy cơ b
chia r, Ăngghen đã tiến hành thu thp ch ra li
kêu gi triu tập Đại hi thành lp mt t chc quc tế
mi. Việc làm đó của Ăngghen đã được s đồng tình ng
h ca các nhóm hi ch nghĩa châu Âu, đặc bit
các nhà hoạt động ni tiếng. Đại hi công nhân quc tế
hp Pa-ri (Pháp) ngày 14-7-1889 đã được t chức để
thành lp ra mt t chc quc tế mi - Quc tế hi
ch nghĩa (quốc tế II). D Đại hội có 395 đại biu t 20
* S thành lp và hot
động ca Quc tế th hai
(1889 1914)
- Ngày 14 7 1889, Quc
tế th hai ra đời Pa-ri
(Pháp) thay thế cho Quc tế
th nht. Nh s hot đng
tích cc của Ph. Ăng-ghen,
Quc tế th hai đã có những
đóng góp quan trọng trong s
phát trin ca phong trào
công nhân thế gii cui thế k
XIX.
- Tuy nhiên, sau khi Ph.
Áng ghen mt, nhng phn t
cơ hội ch nghĩa chống li
ch nghĩa Mác dẫn chiếm ưu
thế trong Quc tế th hai.
nước trên thế gii. Khu hiu trung tâm của Đại hi
''Vô sn tt c các nước đoàn kết li !”
Quc tế th 2 có vai trò gì đối vi phong trào công
nhân quc tế?
Nh s hot đng tích cc của Ph. Ăng-ghen, Quc
tế th hai đã có những đóng góp quan trọng trong s
phát trin ca phong trào công nhân thế gii cui thế
k XIX.
- Kế tc s nghip ca C.
Mác Ph. Ăng-ghen là V. L
-nin, lãnh t ca giai cp
công nhân Nga. Ông đã vch
trn nhng sai lm ca ch
nghĩa xét lại, tác hi ca nó
đối vi s nghip ca giai cp
công nhân phát trin ch
nghĩa Mác thành ch nghĩa
Mác -nin.
C. Hot đng luyn tp
a. Mc tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mới mà HS đã được lĩnh
hi hoạt động hình thành kiến thc v phong trào công nhân t cui thế k XVIII đến
đầu thế k XX và s ra đời ca ch nghĩa xã hội khoa hc.
b. Ni dung: GV giao nhim v cho HSch yếu cho làm vic nhân tr li các câu
hi trc nghim v nhng hoạt động tiêu biu ca phong trào cng sn công nhân
quc tế cui thế k XIX đu thế k XX. Trong quá trình làm vic HS th trao đổi vi
bn hoc thy, cô giáo.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
Câu 1: Công xã Pa-ri tồn tại trong bao nhiêu ngày?
A. 70 ngày. B. 71 ngày. C. 72 ngày. D. 73 ngày.
Câu 2: Hội đồng Công xã Pa-ri được tập trung trong tay các quyền lực nào?
A. Quyền hành pháp
B. Quyền lập pháp
C. Quyền hành pháp và lập pháp
D. Quyền hành pháp, lập pháp và tư pháp.
Câu 3: Bản Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản do Mác Ăng-ghen soạn thảo kết thúc
bằng khẩu hiệu nào?
A. Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại!
B. Vô sản tất cả các nước đoàn kết lại!
C. Các dân tộc bị áp bức hãy đoàn kết lại!
D. Nhân dân các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại!
Câu 4: C. Mác sinh ra tại đâu?
A. Pháp B. Đức C. Mĩ D. Bồ Đào Nha
Câu 5 : Hội Liên Hiệp Lao động Quốc tế – Quốc tế thứ nhất thành lập tại đâu?
A. Pháp B. Đức C. Mĩ D. Anh
Câu 6: Quốc tế thứ nhất hoạt động từ
A. 18/6 - 4/1872 B. 18/6 - 4/1873
B. C. 18/6 - 4/1871 D. 18/6 - 4/1870
D. Hot đng vn dng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nm li các kiến thc va tìm hiểu để vn dng.
b. Ni dung:
Câu 1
STT
Thi gian
Địa bàn
Hot đng tiêu biu
Câu 2. C. Mác và Ph. Ăng Ghen có vai trò như thế nào trong phong trào công nhân và
cng sn quc tế cui thế k XIX đầu thế k XX?
3. Tìm hiu thông tin t sách báo internet v ngày Quc tế lao động 1 -5 ý nghĩa của
s kiện này trong đời sng hin ti?
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin: GV giao v nhà cho HS làm vào v BT
* Hướng dân hc bài
- Hc bài, tr li câu hi phn vn dng
- Son bài 12. Chiến tranh thế gii th nht (1914- 1918) và Cách mạng thángi Nga
năm 1917
+ Chiến tranh thế gii th nht (1914- 1918) (nguyên nhân, din biến kết cc ca
chiến tranh thế gii th nht)
+ Cách mạng tháng ời Nga năm 1917 (nguyên nhân, diễn biến kết qu ca cách
mạng tháng Mười Nga năm 1917 ).
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 12. Chiến Tranh Thế Gii Th Nht (1914 1918) Và Cách Mạng Tháng Mười
Nga Năm 1917
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc
- Nêu đưc nguyên nhân bùng n chiến tranh thế gii th nht
- Phân tích, đánh giá đưc hu qu tác động ca chiến tranh thế gii th nht (1914
1918) đối vi lch s nhân loi
- Nêu được mt s nét chính (nguyên nhân, din biến, tác động ý nghĩa lịch s) ca
cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
2. Năng lực
* Năng lực chung: ng lc t học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lc phát
hin và gii quyết vấn đề.
* Năng lực chuyên bit:
- Năng lc tìm hiu lch s:
+ Phân biệt đựơc phái niệm"chiến tranh đế quc" "chiến tranh cách mng","chiến tranh
chính nghĩa", "chiến tranh phi nghĩa".
+ Biết trình bày din biến cơ bản ca Chiến tranh thế gii I trên bản đ thế gii.
+ Biết s dng bản đồ thế gii để xác định c Nga trên bản đồ cuộc đấu tranh bo
v nước Nga.
- Nhn thc và tư duy lch s:
+ Giải thích được chiến tranh thế gii th nht cách gii quyết mâu thun gia các
nước đế quc, vì bn cht ca các nước đế quc là gây chiến tranh xâm lược.
+ Giải thích vì sao nưc Nga Năm 1917 có hai cuc cách mng song song tn ti.
3. Phm cht
+ Chăm chỉ: HS sưu tm tranh nh, tài liu liên quan phc v bài hc.
+ Trách nhim: HS có trách nhim trong quá trình hc tập như đóng góp ý kiến khi cùng
làm vic nhóm.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- c đ Chiến tranh thế gii th nht 1914-1918.
- Bng niên biu v s kin chính ca cuc Chiến tranh thế gii th nht 1914-1918, giai
đoạn 1.
- Tranh ảnh, lược đ c Nga trưc chiến tranh thế gii th nht.
- Các tư liệu v nước Nga và cách mạng tháng Mưi Nga.
2. Hc sinh
- Đọc trước Sgk, sưu tầm các tư liệu lịch sử liên quan.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. Hot đng khi đng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nắm đưc các nội dung bản ca bài hc cần đạt được đó
tìm hiu v chiến tranh thế gii th nht (1914 - 1918) cách mạng tháng mười Nga
năm 1917. Sau đó đưa hc sinh vào tìm hiu ni dung bài hc, to tâm thế cho hc sinh
đi vào tìm hiểu bài mi.
b. Ni dung: GV cho hc sinh xem hình 12.1 và 12.2
c. Sn phm: S kin chiến tranh thế gii th nht (1914 - 1918) cách mng tháng
i Nga năm 1917
d. T chc thc hin:
GV cho HS xem hình
Quan sát cho biết nhng hình ảnh trên liên quan đến các s kin lch s nào ca thế
gii? Hãy chia s những điều em biết v các s kiện đó.
Từ câu trả lời của HS, GV vào bài mới: Chiến tranh thế giới thứ nhất là cuộc chiến tranh
đế quốc phi nghĩa ở cả hai bên tham chiến. Chiến tranh đã gây ra những hậu quả hết sức
nặng nề cho nhân loại, như: lôi cuốn hàng chục quốc gia o vòng khói lửa; khiến hơn
10 triệu người chết, 20 triệu người bị thương; hàng triệu làng mạc, thành phố bị phá
hủy,…Cách mạng tháng Mười cuộc cách mạng sản đầu tiên trên thế giới giành
được thắng lợi. Không chỉ ý nghĩa lớn đối với nước Nga, cách mạng tháng Mười còn
những tác động sâu sắc đến tiến trình lịch sử cục diện thế giới. Vậy nguyên nhân,
Kết quả, tính chất, đặc điểm chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) cách mạng
tháng mười Nga m 1917 ra sao? Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời những u
hỏi trên.
B. Hot đng hình thành kiến thc
a. Mc tiêu: Tìm hiu chiến tranh thế gii th nht (1914 - 1918) cách mng tháng
i Nga năm 1917
b. Ni dung: Nguyên nhân, hu qu tác đng chiến tranh thế gii th nht (1914 -
1918) và nguyên nhân, din biến chính, ý nghĩa lịch s và tác động ca Cách mng tháng
i Nga năm 1917
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
1. Chiến tranh thế gii th nht (1914 - 1918)
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hot đng 1: Chiến tranh thế gii th nht (1914
- 1918)
* Mc tiêu: Nguyên nhân, hu qu tác động
chiến tranh thế gii th nht (1914 - 1918)
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đọc phn 1, GV t chc hoạt động nhóm tr li
các câu hi
Nhóm 1: Trình bày nguyên nhân sâu xa nguyên
nhân trc tiếp dn ti Chiến tranh thế gii th nht?
Nhóm 2: Trình bày nguyên nhân trc tiếp dn ti
Chiến tranh thế gii th nht?
Nhóm 3: Quan sát hình 12.4 trình bày din biến hai
giai đoạn ca cuc Chiến tranh thế gii ln th nht
(1914 1918)?
? Hãy phân tích hu qu tác động ca Chiến
1. Chiến tranh thế gii th
nht (1914 - 1918)
a. Nguyên nhân
* Nguyên nhân sâu xa:
- Cuối thế kỉ XIX đầu thế k
XX, sự phát triển không đều về
kinh tế đã làm thay đổi sâu sắc
so sánh lực lượng giữa các nước
đế quốc.
- Mâu thuẫn giữa các nước đế
quốc “già” đế quốc “trẻ” về
vẫn đề thuộc địa ngày càng gay
tranh thế gii th nht đi vi lch s nhân loi?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến
Nhóm 1. Trình bày nguyên nhân sâu xa dn ti
Chiến tranh thế gii th nht?
- Sự phát triển không đều về kinh tế đã m thay
đổi sâu sắc so sánh lực lượng giữa các nước đế
quốc.
- Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thị
trường thuộc địa ngày càng gay gắt, dẫn đến sự
hình thành hai khối quân sự đối đầu nhau châu
Âu:
+ Các nước ít thuộc địa Đức, Áo - Hung I-ta-
li-a, hình thành nên khối Liên minh vào năm 1882
+ Các nước nhiều thuộc địa Anh, Pháp
Nga hình thành nên khối Hiệp ước vào năm 1907.
=> Cả hai khối quân sự này đều ra sức kích động
chủ nghĩa dân tộc cực đoan, chạy đua trang, tìm
cớ gây chiến tranh để phân chia lại thị trường,
thuộc địa.
Nhóm 2. Trình bày nguyên nhân trc tiếp dn ti
Chiến tranh thế gii th nht?
* Nguyên nhân trực tiếp
- Tình hình căng thẳng Ban-căng trong những
năm 1912 - 1913 đã châm ngòi cho Chiến tranh thế
giới thứ nhất.
- Lợi dụng sự kiện: ngày 28/6/1914, Thái tử Áo -
Hung bị ám sát tại c-bi, giới cầm Áo - Hung đã
tuyên chiến với Xéc-bi; Đức tuyên chiến với Nga
(1/8/1914),..
=> Đầu tháng 8/1914, Chiến tranh bùng n
nhanh chóng lan rộng thành chiến tranh thế giới.
gắt.
- Hình thành hai khối quân sự
đối đầu nhau: Khối Liên minh
và khối Hiệp ước.
=> Cả hai khối quân sự này đều
ra sức kích động chủ nghĩa dân
tộc cực đoan, chạy đua
trang, tìm cớ gây chiến tranh để
phân chia lại thị trường, thuộc
địa.
* Nguyên nhân trực tiếp
- Ngày 28-6-1914 Thái tử Áo
Hung bị ám sát tại Xéc-bi.
- Ngày 1-8-1914, Áo-Hung
tuyên chiến với Xéc-bi, Đức
tuyên chiến với Nga. Chiến
tranh bùng nổ lan rộng thành
chiến tranh thế giới.
=> Đầu tháng 8/1914, Chiến
tranh bùng nổ nhanh chóng
lan rộng thành chiến tranh thế
giới.
Nhóm 3. Quan sát hình 12.4 trình bày din biến hai
giai đoạn ca cuc Chiến tranh thế gii ln th nht
(1914 1918)?
- Giai đon th nht (1914-1916):
+ Đức tuyên chiến với Nga, sau đó là Pháp
+ Din ra ch yếu châu Âu
- Giai đon th hai (1916 11/1918):
+ Mĩ tham chiến cùng phe Hiệp ước
+ Nga rút khi chiến tranh
- Tháng 11/1918 Đức đầu hàng, chiến tranh kết thúc
? Hãy phân tích hu qu tác động ca Chiến
tranh thế gii th nht đi vi lch s nhân loi?
* Hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất:
- Lôi cuốn 70 quốc gia (trong đó 38 nước trực
tiếp tham chiến) hàng triệu dân thường vào
vòng khói lửa.
- Khiến 10 triệu người chết khoảng 20 triệu
người bị thương
- Nhiều thành phố, làng mạc, đường sá, nhà máy bị
phá huỷ...
- Thiệt hại về vật chất ước tính khoảng 85 tỉ USD.
* Tác động của Chiến tranh thế giới thứ nhất:
- Bản đồ chính trị thế giới sự thay đổi (các đế
quốc: Đức, Nga, Áo - Hung, Ốt--man tan rã,
hàng loạt các quốc gia mới ra đời ở châu Âu;…)
- Làm thay đổi so sánh lực lượng giữa các nước
bản:
+ Mỹ trở thành quốc gia giàu mạnh nhất trong thế
giới tư bản
+ Nhật Bản được nâng cao vị thế ở khu vực châu Á
- Thái Bình Dương.
+ Đức bị mất hết thuộc địa một phần diện tích
b. Hu qu và tác đng
* Hu qu:
- Chiến tranh thế giới thứ nhất,
cuộc chiến tranh đế quốc phi
nghĩa đối với cả hai bên tham
chiến.
- Chiến tranh gây ra hậu quả hết
sức nặng nề đối với nhân loại:
+ Nhiều thành phố, làng mạc,
cầu cống, nhà máy bị phá hủy.
+ Các nước Châu Âu trở thành
con nợ của Mỹ.
+ Vị thế các ớc sự thay
đổi lớn.
* Tác động
- Bản đchính trị thế giới sự
thay đổi (các đế quốc: Đức,
Nga, Áo - Hung, Ốt--man tan
rã, hàng loạt các quốc gia mới
ra đời ở châu Âu;…)
- Trong quá trình chiến tranh,
thành công của Cách mạng
tháng Mười Nga việc thành
lập nhà nước viết đã đánh
lãnh thổ; đồng thời phải gánh chịu những khoản
bồi thường chiến phí khổng lồ,…
+ Các nước châu Âu khác (Anh, Pháp,…) bị tàn
phá nặng nề, kinh tế kiệt quệ, nhiều nước trở thành
con nợ của Mỹ.
- Một trật tự thế giới mới được thiết lập, thường
gọi là “hệ thống Vécxai - Oasinhtơn”
- Sự suy yếu của các nước bản (trừ Mĩ) sau
Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tạo những điều
kiện khách quan thuận lợi thúc đẩy sự phát triển
của cao trào cách mạng các nước bản (1918 -
1923) phong trào giải phóng dân tộc các nước
thuộc địa, phụ thuộc.
- Trong quá trình chiến tranh, thành công của Cách
mạng tháng Mười Nga việc thành lập nhà nước
viết đã đánh dấu bước chuyển lớn trong cục
diện chính trị thế giới.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết
qu thc hin nhim v hc tp ca hc sinh. Chính
xác hóa các kiến thức đã hình thành cho hc sinh.
dấu bước chuyển lớn trong cục
diện chính trị thế giới.
2. Cách mạng tháng mười Nga năm 1917
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt động 2: Tìm hiu cách mạng tháng mười
Nga năm 1917
*Mc tiêu: Nguyên nhân, din biến chính, ý
nghĩa lịch s tác động ca Cách mng tháng
2. Cách mạng tháng mười Nga
năm 1917
a. Nguyên nhân din biến
chính
i Nga năm 1917
*T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đc phn 2 và tr li các câu hi theo cu trúc:
1. Trình bày nguyên nhân dn ti s bùng n
Cách mạng tháng Mưi Nga năm 1917?
2. Nêu din biến chính ca Cách mng tháng
i Nga năm 1917?
3. Hãy trình bày ý nghĩa lch s tác động ca
Cách mạng tháng Mười Nga đối vi lch s nhân
loi?
4. GV dùng thuật khăn trải bàn để yêu cầu HS
thảo luận câu hỏi:
Khai thác liệu 2 cho biết Hồ Chí Minh đã
đánh giá thế nào về vai trò của Cách mạng tháng
Mười Nga?
* Nguyên nhân:
- Sau cách mạng tháng Hai, chế
độ quân chủ chuyên chế Nga
đã bị lật đổ, nhưng những vấn đề
về “hoà bình, ruộng đất, bánh
mì, tự do” của nhân dân Nga vẫn
không được đáp ứng.
- Mặt khác, sau Cách mạng tháng
Hai, hai chính quyền đại diện cho
lợi ích của các giai cấp khác nhau
được thành lập tồn tại song
song ở Nga, đó là: Chính phủ lâm
thời của giai cấp sản
viết của đại biểu công nhân
binh lính
- Trước tình hình đó, -nin
đảng Bôn--vích đã chuẩn bị kế
hoạch tiếp tục làm cách mạng
nhằm lật đổ Chính phủ sản
lâm thời, giành chính quyền về
tay người lao động.
* Diễn biến:
+ Tháng 7/1917, khi Chính ph
sản lâm thời công khai đàn áp
các phong trào quần chúng,
khủng bố các viết, Đảng Bôn-
-vích đã lãnh đạo giai cấp công
nhân, nông dân, binh lính chuẩn
bị đấu tranh trang giành chính
quyền.
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến
khích hc sinh hp tác vi nhau (nhóm cp/ bàn)
khi thc khi thc hin nhim v hc tp.
1. Trình bày nguyên nhân dn ti s bùng n
Cách mạng tháng Mưi Nga năm 1917?
- Sau cách mạng tháng Hai, chế độ quân chủ
chuyên chế Nga đã blật đổ, nhưng những vấn
đề về “hoà bình, ruộng đất, bánh mì, tự do” của
nhân dân Nga vẫn không được đáp ứng.
- Mặt khác, sau Cách mạng tháng Hai, hai chính
quyền đại diện cho lợi ích của các giai cấp khác
nhau được thành lập và tồn tại song song Nga,
đó là: Chính phủ lâm thời của giai cấp sản
viết của đại biểu công nhân binh lính =>
Vấn đề cấp bách đặt ra cho nước Nga lúc này là:
+ Chấm dứt tình trạng hai chính quyền song song
tồn tại.
+ Đưa đất nước ra khỏi cuộc chiến tranh đế
quốc và tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
- Trước tình hình đó, -nin và đảng Bôn--vích
đã chuẩn bị kế hoạch tiếp tục làm cách mạng
nhằm lật đổ Chính phủ sản lâm thời, giành
+ Tháng 10/1917, các đội Cận vệ
đỏ được thành lập.
+ Đêm 24/10/1917 (tức ngày
6/11), dưới sự chỉ huy trực tiếp
của -nin, quân khởi nghĩa đã
chiếm được nhiều vị trí then chốt
ở thủ đô Pê---grát
+ Đêm 25/10/1917 (tức ngày
7/11), Cung điện Mùa Đông bị
chiếm, Chính phủ sản lâm thời
sụp đổ. Ngay trong đêm
25/10/1917 , Đại hội Xô viết toàn
Nga lần thứ hai khai mạc. Chính
quyền viết thành lập tại -
--grát.
+ Đầu năm 1918, cách mạng
giành thắng lợi hoàn toàn trên
toàn nước Nga.
b. Ý nghĩa lịch sử và tác động
* Ý nghĩa lịch sử
- Đối với nước Nga:
+ Lật đổ sự thống trị của giai cấp
tư sản và địa chủ.
+ Thiết lập nền chuyên chính
sản, đưa nhân dân lao động Nga
lên nắm chính quyền.
chính quyền về tay người lao động.
2. Nêu din biến chính ca Cách mng tháng
i Nga năm 1917?
- Diễn biến chính của Cách mạng tháng Mười:
+ Tháng 7/1917, khi Chính phủ sản lâm thời
công khai đàn áp các phong trào quần chúng,
khủng bố các viết, Đảng Bôn--vích đã lãnh
đạo giai cấp công nhân, nông dân, binh lính
chuẩn bị đấu tranh vũ trang giành chính quyền.
+ Tháng 10/1917, các đội Cận vệ đỏ được thành
lập.
+ Đêm 24/10/1917 (tức ngày 6/11), dưới sự chỉ
huy trực tiếp của -nin, quân khởi nghĩa đã
chiếm được nhiều vị tthen chốt thủ đô --
-grát
+ Đêm 25/10/1917 (tức ngày 7/11), Cung điện
Mùa Đông bị chiếm, Chính phủ sản lâm thời
sụp đổ. Ngay trong đêm 25/10/1917 , Đại hội
viết toàn Nga lần thứ hai khai mạc. Chính quyền
Xô viết thành lập tại Pê---grát.
+ Đầu năm 1918, ch mạng giành thắng lợi
hoàn toàn trên toàn nước Nga.
3. Hãy trình bày ý nghĩa lch s tác động ca
Cách mạng tháng Mười Nga đối vi lch s nhân
loi?
* Ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mười:
- Đối với nước Nga:
+ Lật đổ sự thống trị của giai cấp sản địa
chủ.
+ Thiết lập nền chuyên chính sản, đưa nhân
dân lao động Nga lên nắm chính quyền.
- Đối với thế giới:
- Đối với thế giới:
+ Cổ mạnh mẽ phong trào
cách mạng của giai cấp công
nhân quốc tế.
+ Mở ra một con đường giải
phóng dân tộc cho nhân dân các
nước thuộc địa ph thuộc
châu Á, châu Phi Mỹ La-tinh
(con đường cách mạng vô sản).
* Tác động: Cách mạng tháng
Mười Nga đã tác động sâu sắc
đến tiến trình lịch sử cục diện
thế giới:
+ Chặt đứt một khâu yếu nhất
trong hệ thống đế quốc chủ
nghĩa.
+ Tạo ra chế độ hội đối lập
với xã hội tư bản chủ nghĩa.
+ Cổ mạnh mẽ phong trào cách mạng của giai
cấp công nhân quốc tế.
+ Mở ra một con đường giải phóng dân tộc cho
nhân dân các nước thuộc địa phụ thuộc châu
Á, châu Phi Mỹ La-tinh (con đường cách
mạng vô sản).
* Tác động: ch mạng tháng Mười Nga đã tác
động sâu sắc đến tiến trình lịch sử và cục diện thế
giới:
+ Chặt đứt một khâu yếu nhất trong hệ thống đế
quốc chủ nghĩa.
+ Tạo ra chế độ hội đối lập với hội bản
chủ nghĩa.
4. Khai thác liệu 2 cho biết HChí Minh đã
đánh giá thế nào về vai trò của Cách mạng tháng
Mười Nga?
- Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đánh giá:
+ Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười đã làm
thức tỉnh cổ hàng triệu người bị áp bức,
bóc lột trên Trái Đất đứng lên đấu tranh để giành
tự do, hòa bình và tiến bộ xã hội.
+ Cách mạng tháng Mười là cuộc cách mạng có ý
nghĩa to lớn đối với tiến trình phát triển của lịch
sử loài người.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết
qu thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
C. Hot đng luyn tp
a. Mc tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mới mà HS đã được lĩnh
hi hoạt động hình thành kiến thc v chiến tranh thế gii th nht (1914 - 1918)
cách mạng tháng mười Nga năm 1917.
b. Ni dung: GV giao nhim v cho HS ch yếu cho làm vic nhân, tr li các câu
hi trc nghim. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn hoc thy, cô giáo.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
Câu 1. Vì sao nói Chiến tranh thế gii th nht là chiến tranh đế quốc phi nghĩa?
Trả lời:
- Chiến tranh thế giới thứ nhất là chiến tranh đế quốc phi nghĩa, vì:
+ Lực ợng tham gia cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất đều các nước đế quốc (tập
hợp trong hai khối quân sự là Liên minh và Hiệp ước).
+ Mục đích tiến hành chiến tranh của các nước đế quốc là nhằm giải quyết mâu thuẫn về
thị trường, thuộc địa. Bên cạnh đó, các nước đế quốc còn muốn lợi dụng chiến tranh để
đàn áp phong trào cách mạng của giai cấp sản trong nước phong trào giải phóng
dân tộc đang phát triển mạnh mẽ ở các nước thuộc địa.
+ Chiến tranh thế giới thứ nhất đã để lại những hậu quả nặng nề cho nhân loại. Quần
chúng lao động ở chính quốc cũng như nhân dân các nước thuộc địa, phụ thuộc là những
người phải gánh chịu mọi tai họa do cuộc chiến tranh gây ra.
+ Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc đã mang lại nhiều nguồn lợi về kinh tế, thị
trường thuộc địa cho các nước đế quốc thắng trận (qua hai hội nghị hòa bình
Vécxai Oasinhtơn), nhân dân lao động các nước hoàn toàn không được hưởng
thành quả từ chiến thắng.
Câu 2. Hãy lp hoàn thành bng v din biến, ý nghĩa tác động ca Cách mng
tháng Mười Nga năm 1917.
Tr li
Bảng thông tin về cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
Nguyên nhân
- Sau Cách mạng tháng Hai: những vấn đề về “hoà bình, ruộng đất, bánh
mì, tự do” của nhân dân Nga vẫn không được đáp ng. Mặt khác, xuất
hiện cục diện hai chính quyền song song tồn tại, là: Chính phủ lâm thời
của giai cấp tư sản và Xô viết của đại biểu công nhân và binh lính.
=> Vấn đề cấp bách đặt ra cho nước Nga lúc này:
+ Chấm dứt tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
+ Đưa đất nước ra khỏi cuộc chiến tranh tiến hành cách mạng hội
chủ nghĩa.
- Trước tình hình đó, -nin đảng Bôn--vích đã chuẩn bị kế hoạch
tiếp tục làm cách mạng.
Diễn biến
- Tháng 7/1917, Đảng Bôn--vích đã lãnh đạo nhân dân chuẩn bị đấu
tranh vũ trang giành chính quyền.
- Tháng 10/1917, các đội Cận vệ đỏ được thành lập.
- Đêm 24/10/1917 (tức ngày 6/11), quân khởi nghĩa đã chiếm được nhiều
vị trí then chốt ở thủ đô---grát
- Đêm 25/10/1917 (tức ngày 7/11), Chính phủ tư sản lâm thời sụp đổ; Đại
hội Xô viết toàn Nga lần thứ hai khai mạc.
- Đầu năm 1918, cách mạng thắng lợi hoàn toàn trên toàn nước Nga.
Ý nghĩa
- Đối với nước Nga:
+ Lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản và địa chủ.
+ Thiết lập nền chuyên chính vô sản, đưa nhân dân lao động Nga lên nắm
chính quyền.
- Đối với thế giới:
+ Cổ vũ phong trào cách mạng của giai cấp công nhân quốc tế.
+ Mở ra một con đường giải phóng dân tộc cho nhân dân các ớc thuộc
địa và phụ thuộc (con đường cách mạng vô sản).
Tác động
- Chặt đứt một khâu yếu nhất trong hệ thống đế quốc chủ nghĩa.
- Tạo ra chế độ xã hội đối lập với xã hội tư bản chủ nghĩa.
D. Hot đng vn dng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nm li các kiến thc va tìm hiểu để vn dng.
b. Ni dung: Tìm hiu t sách, báo, internet cho biết Cách mng tháng i Nga
năm 1917 có ảnh hưởng như thế nào đối vi cách mng Vit Nam?
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin: GV giao v nhà cho HS làm vào v BT
* Hướng dân hc bài
- Hc bài, tr li câu hi phn vn dng
- Son bài 13. S phát trin ca khoa học, thuật, văn học,ngh thut trong các thế k
XVIII - XIX
+ Nêu nhng thành tu ch yếu v thuật trong thế k XIX. Phân tích tác động ca
nhng thành tựu đó đối vi xã hi loài ngưi?
+ Phân tích tác động ca nhng thành tựu văn học, ngh thut trong các thế k XVIII -
XIX đi vi xã hội loài người?
Tun Ngày son:
Tiết 26 Ngày dy:
ÔN TP CUI KÌ I
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc: Sau khi học xong bài học này, học sinh sẽ:
- Đánh giá sơ lược quá trình học tập của các em trong học kì I.
- Hệ thống các kiến thức đã học, tập trung vào các nội dung sau thuộc chương 3, 4:
+ Các cuc khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài thế k XVIII: Nguyên nhân, các cuc khi
nghĩa tiêu biểu, tác đng.
+ Phong trào Tây Sơn: Nguyên nhân, diễn biến chính, vai trò ca Quang Trung Nguyn
Hu.
+ Nét chính v tình hình kinh tế, văn hoá, tôn giáo nước ta trong các thế kỉ XVI
XVIII.
+ Sự hình thành chủ nghĩa đế quốc ở các nước Âu – Mỹ.
+ Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học.
+ Liên hệ thực tế, rút ra những bài học lịch sử.
2. Năng lực
* Năng lực chung: Năng lực t học, năng lc giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực phát
hin và gii quyết vấn đề.
* Năng lc chuyên bit:
+ Tái hiện kiến thức lịch sử, xác định mối quan hệ giữa các sự kiện, hiện tượng lịch sử.
+ Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích, nhận xét lịch sử.
+ Khai thác và s dng thông tin sách giáo khoa lch s i s hướng dn ca giáo
viên.
+ Hệ thống hóa được nội dung kiến thức đã học.
+ Vn dng kiến thức đã học hoàn thành câu hi và bài tp.
3. Phm cht
- Giáo dục tinh thần yêu nước, tinh thần đoàn kết, chống ngoại xâm; niềm tự hào dân tộc,
kính yêu những con người đã xả thân vì đất nước.
- Trách nhiệm, tự giác, tự chủ, tự tin.
- Có thái độ phê phán các hình thức bóc lột của chủ nghĩa đế quốc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
+ Giáo án biên soạn theo định hướng phát triển năng lực.
+ Phiếu học tập.
+ Một số tư liệu có liên quan.
2. Học sinh
+ SGK, SBT Lịch sử và Địa lý 8.
+ Ôn lại kiến thức đã học ở chương 3, 4.
+ Chuẩn bị theo sự hướng dẫn của GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. Hot đng khi đng
a. Mc tiêu: Giúp khơi gợi tính của học sinh, đưa học sinh o tìm hiểu nội dung
bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b. Nội dung: Học sinh dưới s hướng dn ca giáo viên s tr li câu hi theo yêu cu
ca giáo viên.
c. Sản phẩm: Quang Trung Nguyễn Huệ.
d. Tổ chức thực hin:
- Giáo viên cho HS xem đoạn video và trả lời câu hỏi: “Video đề cập đến nhân vật lịch sử
nào mà các em đã học”?
- Dựa vào câu trả lời của học sinh. Giáo viên giới thiệu bài mới – ôn tập học kì I.
B. Hot đng hình thành kiến thc
1. Hot đng 1. Khi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế k XVIII
a. Mc tiêu: Cng c kiến thc v khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài
b. Ni dung: Hc sinh hoàn thin phiếu hc tp
c. Sn phm: Phiếu hc tp v các cuc khi nghĩa lớn Đàng Ngoài
Thời gian
Lãnh đạo
Địa bàn hoạt động
Kết quả
1737
Nguyễn Dương Hưng
Sơn Tây
Thất bại
1738 1770
Lê Duy Mật
Thanh Hóa, Nghệ An
1740 1751
Nguyễn Danh Phương
Tam Đảo, Sơn Tây, Tuyên
Quang
1741 1751
Nguyễn Hữu Cầu
Đồ Sơn, Kinh Bắc, Sơn
Nam, Nghệ An, Thanh Hóa
1739 - 1769
Hoàng Công Chất
Sơn Nam, Tây Bắc
d. T chc thc hin
c 1. Chuyển giao nhiệm vụ
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV: hướng dẫn HS hoạt động: Yêu cầu HS hoàn thành phiếu học tập
Thời gian
Lãnh đạo
Địa bàn hoạt động
Kết quả
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
2. Hot đng 2. Ôn tp phong trào Tây Sơn
a. Mc tiêu: Cng c kiến thc v phong trào Tây Sơn 1771- 1789
b. Ni dung: Hc sinh hoàn thin phiếu hc tập phong trào Tây Sơn 1771- 1789
c. Sn phm: Phiếu hc tp v phong trào Tây Sơn từ 1771-1789
Thời gian
Sự kiện
Đầu năm 1771
Ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ khởi
nghĩa ở Tây Sơn thượng đạo (nay thuộc An Khê, Gia Lai).
Tháng 9-1773
Chiếm được phủ thành Quy Nhơn
Giữa năm 1774
Nghĩa quân kiểm soát vùng đất rộng lớn từ Quảng Nam phía
Bắc đến Bình Thuận ở phía Nam.
Năm 1777
Lật đổ chính quyền phong kiến họ Nguyễn ở Đàng Trong.
Tháng 1-1785
Chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút, đánh tan 5 vạn quân Xiêm.
Tháng 6-1786
Hạ thành Phú Xuân, giải phóng toàn bộ đất Đàng Trong
Ngày 21-7-1786
Nguyễn Huệ đánh vào Thăng Long, lật đổ chính quyền họ Trịnh
ở Đàng Ngoài.
Giữa năm 1788
Nguyễn Huệ tiến quân ra Thăng Long trtội Vũ Văn Nhậm, lũ
Lê Chiêu Thống cũng trốn sang Kinh Bắc.
Tháng 12-1788
Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế, lấy niên hiệu Quang Trung,
tiến quân ra Bắc.
Năm 1789
Quang Trung đại phá quân Thanh.
d. T chc thc hin
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu hc sinh tr li câu hi và hoàn thin phiếu hc tp:
- Nguyên nhân bùng n phong trào Tây Sơn?
- Hoàn thin phiếu hc tp v hoạt động tiêu biu của phong trào Tây Sơn:
Thời gian
Sự kiện
Đầu năm 1771
Tháng 9-1773
Giữa năm 1774
Năm 1777
Tháng 1-1785
Tháng 6-1786
Ngày 21-7-1786
Giữa năm 1788
Tháng 12-1788
Năm 1789
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
3.Hot đng 3. Tình hình kinh tế, văn hóa nưc ta thế k XVI-XVIII
a. Mc tiêu: Cng c kiến thc v tình hình kinh tế,văn hóa nước ta thế k XVI-XVIII
b. Ni dung: Hc sinh hoàn thin phiếu hc tp v tình hình kinh tế,văn hóa c ta thế
k XVI-XVIII
c. Sn phm: Phiếu hc tp v tình hình kinh tế,văn hóa nưc ta thế k XVI-XVIII
Lĩnh vc
Nhng đim ni bt
Kinh tế
Nông nghip
- Đàng Ngoài: Sản xut nông nghip b sa
sút.
- Đàng Trong: Sản xut nông nghip phát
trin.
Th công nghip
Xut hin nhiu làng ngh th công.
Thương nghiệp
Xut hin nhiu ch, ph xá, đô thị.
Văn hóa
- Nho giáo được đề cao, Phật giáo, Đạo giáo
được phc hi.
- Ch Quc ng ra đi.
- Văn hc và ngh thut dân gian phát trin.
d. T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu hc sinh tr li câu hi và hoàn thin phiếu hc tp v tình hình kinh tế,văn
hóa nước ta thế k XVI-XVIII
Lĩnh vc
Nhng đim ni bt
Kinh tế
Văn hóa
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
4. Hot đng 4. S hình thành ch nghĩa đế quc
a. Mc tiêu: Cng c kiến thc v ch nghĩa đế quc quc
b. Ni dung: Hc sinh tr li câu hi ca giáo viên
c. Sn phm:
* Quá trình hình thành chủ nghĩa đế quốc
+ Trong khoảng 30 m cuối thế kỉ XIX, các nước bản Âu - đã bắt đầu xuất
hiện các công ty độc quyền.
+ Sự kết hợp giữa bản ngân hàng với bản công nghiệp tạo n tầng lớp bản tài
chính.
+ Tầng lớp tư bản tài chính chú trọng hoạt động xuất khẩu tư bản
+ Các nước tư bản tăng cường cạnh tranh xâm lược thuộc địa.
=> Đến cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, chủ nghĩa bản đã phát triển thành của ch
nghĩa đế quốc.
* Điểm nổi bật trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị của các nước Âu - Mĩ:
+ Về kinh tế: tốc độ phát triển kinh tế vị thế của các nước sự thay đổi; các nước
đế quốc Âu Mĩ đều hình thành các tổ chức độc quyền.
+ Chính trị: đàn áp nhân dân lao động trong nước; tăng cường xâm chiếm thuộc địa.
d. T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu hc sinh tr li câu hi:
- Quá trình hình thành ca ch nghĩa đế quc đã diễn ra như thế nào? Cui thế k XIX
đầu thế k XX, các nước Âu - M đã những chuyn biến ni bật trên các lĩnh vực
kinh tế, chính sách đối ni, đi ngoi?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
5. Hot đng 5. Phong trào công nhân từ cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX và sự
ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học.
a. Mc tiêu: HS cng c kiến thc v phong trào công nhân
b. Ni dung: Hc sinh tr li câu hi ca giáo viên
c. Sn phm:
Câu 1. Bi cảnh ra đời ca giai cp công nhân:
+ Dưới tác động của cuộc cách mạng công nghiệp, nền kinh tế - hội của
các nước bản sự thay đổi căn bản. Nhiều nhà máy, công xưởng tại các
đô thị mở rộng quy sản xuất nên cần một số lượng lớn lao động làm
thuê.
+ Đông đảo ng dân bị mất ruộng đất, phải làm thuê trong các đồn điền,
trang trại, hầm mỏ; hoặc ra thành thị làm thuê trong các nhà xưởng,…
=> Giai cấp công nhân ra đời. Giai cấp công nhân cùng với giai cấp sản,
trở thành hai giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa.
Câu 2. Mt s hoạt động tiêu biu ca phong trào cng sn và ng nhân
quc tế cui thế k XIX - đầu thế k XX
* Sự thành lập và hoạt động của Quốc tế thứ nhất (1864 - 1876)
- Do sự lớn mạnh của phong trào công nhân, tháng 9/1864, C. Mác Ph. Ăng-ghen
thành lập Hội Liên hiệp lao động quốc tế (còn gọi là Quốc tế thứ nhất).
- Trong thời gian tồn tại, Quốc tế thứ nhất đã tổ chức 5 kì đại hội.
- Các hoạt động chính của Quốc tế thứ nhất:
+ Truyền bá chủ nghĩa hội khoa học, chống những tưởng lệch lạc trong phong trào
công nhân quốc tế;
+ Thông qua những nghị quyết ý nghĩa chính trị kinh tế quan trọng như: tiến hành
bãi công, thành lập công đoàn, ngày làm 8 giờ,...
* Sự ra đời của các đảng công nhân:
- Trong 30 năm cuối thế kỉ XIX, mâu thuẫn giữa sản sản ngày càng sâu sắc.
Giai cấp công nhân sử dụng nhiều hình thức đấu tranh khác nhau để chống lại giới chủ.
Tiêu biểu là: cuộc tổng bãi công của hơn 40 vạn công nhân thành phố Chi-ca-
vào ngày 1/5/1886.
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa Mác kết hợp với sự phát triển của phong trào công nhân đã
dẫn tới sự ra đời của một số đảng tổ chức cộng sản như: Đảng hội Đức (1875),
Đảng Công nhân Pháp (1879), nhóm Giải phóng lao động Nga (1883).
* Sự thành lập và hoạt động của Quốc tế thứ hai (1889 - 1914)
- Ngày 14/7/1889, Quốc tế thứ hai ra đời ở Pa-ri (Pháp) thay thế cho Quốc tế thứ nhất.
- Quốc tế thứ hai đã những đóng góp quan trọng trong sự phát triển của phong trào
công nhân thế giới cuối thế kỉ XIX.
- Tuy nhiên, sau khi Ph. Ăng-ghen mất, những phần tử hội chủ nghĩa chống lại chủ
nghĩa Mác dần chiếm ưu thế trong Quốc tế thứ hai.
- Kế tục sự nghiệp của C. Mác - Ph. Ăng-ghen V. I. -nin. Ông đã vạch trần những
sai lầm tác hại của chủ nghĩa xét lại, phát triển chủ nghĩa Mác thành chủ nghĩa Mác -
Lênin.
d. T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu hc sinh tr li câu hi:
Câu 1. Bi cảnh ra đi ca giai cp công nhân?
Câu 2. tả một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản công
nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
C. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mới HS đã được lĩnh
hi hoạt động hình thành kiến thc.
b. Nội dung: GV dùng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan, tự luận yêu cầu học
sinh suy nghĩ trả lời.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hin:
* GV tổ chức trò chơi “Hỏi nhanh- đáp gọn” bằng hệ thống i tập trắc nghiệm
hình ảnh sau:
* GV giao cho HS trả lời một số câu hỏi tự luận:
Câu 1: Đánh giá vai trò của Quang Trung trong phong trào Tây Sơn và lịch sử dân tộc?
Câu 2: Nhng biu hin nào chng t Công Pa-ri nhà nước kiu mới? Ý nghĩa lịch
s ca vic thành lp Công xã Pa-ri là gì?
D. Hot đng vn dng
a. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố và vận dụng kiến thức vừa tìm hiểu.
b. Nội dung: Các câu hỏi sau khi hình thành kiến thức mới.
c. Sản phẩm: Trả lời các câu hỏi cuối SGK.
d. Tổ chức thực hin:
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh về nhà thực hiện.
Học sinh làm bài tập đầy đủ, ôn tập theo hướng dẫn của giáo viên. Chuẩn bị tiết
sau kiểm tra cuối kì I.
Tun Ngày son:
Tiết 31, 32, 33 Ngày dy:
CHƯƠNG V.
S PHÁT TRIN CA KHOA HỌC, KĨ THUẬT, VĂN HỌC, NGH THUT
TRONG CÁC TH K XVIII - XIX
Bài 13. Sự phát triển của khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ
XVIII - XIX
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc
- t được mt s thành tu tiêu biu v khoa học, thuật, văn học, ngh thut trong
các thế k XVIII - XIX.
- Phân tích được tác động ca s phát trin khoa học, thuật, văn hc, ngh thut trong
các thế k XVIII - XIX.
2. Năng lực
* Năng lực chung: Năng lực t học, năng lc giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực phát
hin và gii quyết vấn đề.
* Năng lc chuyên bit:
- Năng lực tìm hiu lch s: Sưu tầm được nhng thành tu tiêu biu v khoa học,
thut, văn hc, ngh thut ca xã hi loài ni trong các thế k XVIII - XIX.
- Nhn thc duy lịch s: năng phân tích, bước đầu đánh giá được nhng giá
tr, ảnh hưởng ca nhng thành tu khoa học, thuật, văn học, ngh thut trong các thế
k XVIII XIX đi vi đời sống con ngưi.
3. Phm cht
- Bi dưng nim say mê khoa hc, kĩ thuật, văn học, ngh thut.
- Khâm phc, trân trng nhng phát minh ca các nhà khoa học, thuật, nvăn, nhà
thơ tiêu biểu trong các thế k XVIII - XIX.
- Tuyên truyn giá tr ca nhng thành tu v khoa hc, kĩ thuật, văn học, ngh thut cho
bạn bè, người thân.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Tranh nh, video v ni dung i hc (I. Niu-tơn, --nô-xốp, cung điện Véc-xai,
Bết--ven……).
- Phiếu bài tp
2. Hc sinh
- Đọc trước Sgk, sưu tầm các tư liệu lịch sử liên quan.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. Hot đng khi đng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nắm đưc các nội dung bản ca bài hc cần đạt được đó
tìm hiu v s phát trin ca khoa học, thuật, văn học, ngh thut trong các thế k
XVIII - XIX. Sau đó đưa học sinh vào tìm hiu ni dung bài hc, to tâm thế cho hc
sinh đi vào tìm hiu bài mi.
b. Ni dung: GV cho HS xem hình I. Niu-tơn
c. Sn phm: Mt s hiu biết ca HS v I. Niu-tơn
d. T chc thc hin:
GV cho HS xem hình
Em biết v nhân vt lch s hình trên? Hãy chia s nhng điều em biết v nhng
thành tu khoa hc ni bt ca ông?
T câu tr li ca HS, GV vào bài mi: Cuc cách mng công nghiệp đã tạo s vt
chất thut ca hội bản trên tt c các lĩnh vực kinh tế, giao thông liên lc
quân sự, đã tạo nên lc ng sn xut khng l ca ch nghĩa bản, to ra ngun ca
ci vt cht dồi dào hơn tất c các chế độ hội cũ. Thắng li ca ch nghĩa bản đã
tạo điều kin cho s phát trin ca khoa học, thuật, văn học, ngh thuật. Đó những
thành tựu gì? Tác động của như thế nào? Bài hc hôm nay s giúp các em tr li
nhng câu hi trên.
B. Hot đng hình thành kiến thc
a. Mc tiêu: Tìm hiu nhng thành tu tiêu biu v khoa học, thuật, văn học, ngh
thut trong các thế k XVIII - XIX.
b. Ni dung: Nhng thành tu tiêu biu v khoa học, thuật, văn học, ngh thut tác
động của nó đối vi xã hi loài ngưi.
c. Sn phm:
- Câu tr li ca HS.
- Hoàn thành phiếu hc tp cá nhân
d. T chc thc hin
1. Nhng thành tu tiêu biu v khoa học và kĩ thuật
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt động 1: Tìm hiu nhng thành tu tiêu biu
v khoa học và kĩ thut
* Mc tiêu: Nhng thành tu tiêu biu v khoa học,
thut và tác đng ca nó đối vi xã hội loài ngưi.
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
- GV nhc li nhim v đã giao tiết học trước: Thiết
kế sn phm hc tp v nhng thành tu tiêu biu v
khoa học, kĩ thuật theo nhóm
+ Nhóm 1: Thng nhng thành tu khoa hc t
nhiên phân tích tác động ca nhng thành tựu đó
đối vi đi sng xã hội loài người.
+ Nhóm 2: Thng nhng thành tu khoa hc hi
phân tích tác đng ca nhng thành tựu đó đối vi
đời sng xã hội loài người.
+ Nhóm 3: Thng nhng thành tựu thuật phân
tích tác động ca nhng thành tựu đó đối với đời sng
xã hội loài người.
c 2. Thc hin nhim v hc tp
1. Nhng thành tu tiêu
biu v khoa hc và kĩ thuật
(Bng thống kê bên dưi)
- HS chun b, hoàn thin sn phm hc tp nhà
trình bày trưc lp.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- GV gi các nhóm trình bày sn phm của mình trước
lp.
- HS trình bày, các HS khác theo dõi, nhận xét, đánh
giá và b sung.
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết qu
thc hin nhim v hc tp ca hc sinh. Chính xác
hóa các kiến thc đã nh thành cho hc sinh qua bng
biu. (M rng kiến thc v các nhà khoa hc ni
tiếng: Lô--nô-xốp, Đác-uyn…)
Lĩnh vc
Thành tu
Tác động
Khoa hc t nhiên
- Thuyết vn vt hp dn ca I.
Niu-tơn.
- Định lut bo toàn chuyn
hóa năng ng ca M. --
nô-xp.
- Thuyết tiến hóa ca S. Đác-uyn
To ra s thay đổi ln trong
nhn thc của con người v
vn vt biến chuyn, vận đng
theo quy luật, đặt sở cho
cuc cách mạng vĩ đại.
Khoa hc xã hi
- Ch nghĩa duy vt và phép bin
chng ca I. Phoi-ơ-bách, G. Hê-
ghen.
- Các tác phm kinh tế chính tr
học sn ca A. Xmít, D. Ri-
các-đô.
- Ch nghĩa hội khoa hc ca
C. Mác và Ph. Ăng-ghen.
Lên án mt trái ca ch nghĩa
tư bản, phn ánh khát vng xây
dng mt hi mi không
chế độ hu, không bóc
lt, từng bước hình thành
cương lĩnh của giai cp công
nhân trong cuộc đấu tranh
chng ch nghĩa tư bản.
Kĩ thut
- Ci tiến thuật luyn kim, chế
To nên cuc cách mng công
to máy công c, tìm ra nhiu
nguyên liu, nhiên liu mi…
- Chế to tàu thy chy bằng động
cơ hơi nước.
- Luyện kim, thuật canh tác,
phân hóa hc…
nghiệp, làm tăng năng suất lao
động, nhiu trung m công
nghip xut hin, giao thông
vn ti phát trin nhanh chóng.
2. S phát trin của văn học và ngh thut
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt động 2: Tìm hiu s phát trin của văn
hc và ngh thut
*Mc tiêu: Nhng thành tu tiêu biu v văn học,
ngh thuật và tác động đối vi xã hội loài ngưi.
*T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
- Yêu cầu HS đọc SGK phn 2 hoàn thành
phiếu bài tp:
Lĩnh vc
Thành tu
Văn hc
Ngh thut
- HS đc phn 2 và tr li các câu hi:
1. Tác động ca nhng thành tựu văn học, ngh
thut trong các thế k XVIII - XIX đối vi xã hi
loài ngưi?
2. Trình bày hiu biết ca em v tác gi hoc tác
phm ni tiếng trong thi kì này?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến
khích hc sinh hp tác vi nhau (nhóm cp/ bàn)
khi thc khi thc hin nhim v hc tp.
+ Hoàn thành phiếu bài tp:
Lĩnh vc
Thành tu
2. S phát trin của văn học
ngh thut
- Văn học: Phát trin rc r vi
nhiều nhà n, nhà thơ ln: Tn
trò đời (Ban-dc), Những người
khn kh (Víc-to Huy-gô)….
- Ngh thut: Phát trin vi nhiu
th loi, phn ánh cuc sng cha
chan tình nhân ái, ca ngi cuc
đấu tranh cho t do:
+ Âm nhc: Mô-da, Bết--ven,
-panh….
+ Hi họa: Đa-vít, Gôi-a, Van-
gc…
+ Kiến trúc: cung đin Véc-xai
- S phát trin ca n học, ngh
thuật đã góp phn n án vch
trn nhng t nn, bt công trong
hội đương thời; thc tnh,
Văn hc
Phát trin rc r vi nhiu nhà
văn, nhà thơ lớn: Tấn trò đời
(Ban-dc), Những người khn
kh (Víc-to Huy-gô)….
Ngh thut
Phát trin vi nhiu th loi,
phn ánh cuc sng cha chan
tình nhân ái, ca ngi cuộc đấu
tranh cho t do:
+ Âm nhc: Mô-da, Bết--ven,
-panh….
+ Hi họa: Đa-vít, Gôi-a, Van-
gc…
+ Kiến trúc: cung đin Véc-xai
+ Tr li các câu hi:
1. Tác động ca nhng thành tựu văn học, ngh
thut trong các thế k XVIII - XIX đối vi xã hi
loài người: S phát trin của văn hc, ngh thut
đã góp phần lên án vch trn nhng t nn, bt
công trong hi đương thời; thc tnh, khích l
người dân nhất người lao động nghèo kh đấu
tranh cho cuc sng t do, hnh phúc.
2. Trình bày hiu biết ca em v tác gi hoc tác
phm ni tiếng trong thi này? (HS trình bày
theo s tìm hiu ca mình)
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS hoàn thành phiếu bài tp.
- HS lần lượt tr li các câu hi.
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết
khích l người dân nhất ngưi
lao động nghèo kh đấu tranh cho
cuc sng t do, hnh phúc.
qu thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
Mt s ni dung GV m rng :
- Bết--ven (1770-1827) : nhà son nhc
đại người Đức. Ông sinh ra thành ph Bon,
trong một gia đình truyền thống lâu đời v âm
nhạc. Năm 8 tuổi, ông đã tham gia trình diễn trong
ban nhạc cung đình. Năm 12 tuổi, Bết--ven bt
đầu sáng tác âm nhạc. Năm 16 tuổi, ông đã ni
tiếng vi nhng tác phm âm nhc tiêu biu ca
ngi cuc sng t do. T năm 1800, tuy bị điếc
song ông vn sáng tác đều đặn nhng tác
phm kit xut.
- Cung điện Véc-xai (Pháp) đưc y dng dưới
thi vua Lu-i XVI, gồm hơn 700 kiến trúc khác
nhau với trên 2000 căn phòng. Mặc chế độ
phong kiến Pháp đã sụp đổ nhưng cung điện Véc-
xai vẫn được coi biu tượng của c Pháp. T
thế k XIX, cung điện bắt đầu được m ca cho
công chúng tham quan đưc chuyển đổi thành
bảo tàng. Năm 1979, kiến trúc lch s cnh
quan tuyệt đẹp đã giúp cung đin Véc-xai đưc
công nhn là Di sn thế gii.
- Tác phm Những người khn kh ca Víc-to
Huy- được xut bản năm 1862, tiểu thuyết
miêu t thế gii ca những con người nghèo kh
mt cách chân thực cũng bài ca v tình yêu.
Tác phẩm được đánh giá một trong nhng tiu
thuyết ni tiếng nht ca nền văn học thế gii thế
k XIX.
C. Hot đng luyn tp
a. Mc tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mới mà HS đã được lĩnh
hi hoạt động hình thành kiến thc v s phát trin ca khoa học, thuật, văn học,
ngh thut trong các thế k XVIII - XIX.
b. Ni dung: GV t chức trò chơi Nhà sử hc thông thái. HS tr li các câu hi trc
nghim.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
Câu 1. Ba nhà tư tưởng tiến bộ nhất của chủ nghĩa xã hội không tưởng là:
A. Xanh xi-mông, Phu-ri-ê và Crôm-oen.
B. Phu-ri-ê, Mông-te-xki-ơ và Ô-oen.
C. Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê và Ru-xô.
D. Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê và Ô-oen.
Câu 2: Thuyết vạn vật hấp dẫn là của ai?
A. Niu-tơn B. Lô--nô-xốp
C. Puốc-kin-giơ D. Đác-uyn
Câu 3: Phát minh của ai đã đập tan quan niệm về nguồn gốc thần thánh của sinh vật?
A. Hê-ghen B. Lô--nô-xốp
C. Đác-uyn D. Niu-tơn
Câu 4: Thành tựu cơ bản nhất trong nền công nghiệp cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX là
gì?
A. Kỹ thuật luyện kim được cải tiến.
B. Nhiều máy chế tạo công cụ ra đời.
C. Máy hơi nước được sử dụng rộng rãi.
D. Phát triển nghề khai thác mở.
Câu 5: Tác phẩm Những người khốn khổ là của tác giả nào?
A. Lép Tôn-xtôi B. Víc-to Huy-gô
C. Ban-dắc D. Sếch-pia
D. Hot đng vn dng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nm li các kiến thc va tìm hiểu để vn dng.
b. Ni dung:
Sưu tầm liệu t sách, báo internet, em hãy viết 1 đoạn văn ngắn khong 7 10 câu
gii thiu v 1 thành tu tiêu biu hoặc 1 danh nhân văn hóa có nhiều đóng góp trong các
thế k XVIII - XIX.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin: GV giao v nhà cho HS làm vào v BT
* ng dân hc bài
- Hc bài và làm bài phn Luyn tp trong SGK.
- Son bài 14. Trung Quc và Nht Bn t na sau thế k XIX đến đầu thế k XX.
+ Din biến, nguyên nhân thng lợi và ý nghĩa của cách mng Tân Hi?
+ Ni dung chính và kết qu ca cuc duy tân Minh Tr Nht Bn?
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 14: TRUNG QUC VÀ NHT BN T NA SAU TH K XIX ĐN ĐU
TH K XX
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Mô t được quá trình xâm lược Trung Quc ca các nưc đế quc.
-Trình bày được c v cách mng Tân Hi, nhn biết đưc nguyên nhân thng li
và nêu được ý nghĩa ca cách mng Tân Hi.
- Nêu đưc nhng nội dung chính, ý nghĩa lch s ca cuc Duy tân Minh Tr
- Trình bày đưc nhng biu hin ca s hình thành ch nghĩa đế quc Nht Bn o
cui thế k XIX - đầu thế k XX.
2. Về năng lực
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt:
- Năng lực tìm hiu lch s: Quan sát, khai thác và s dụng được thông tin để cng
c li kiến thc lch s.
- Nhn thức duy lịch s đã hc: Phân tích được các vấn đ lch s. Tái hiện
kiến thức lịch sử, xác định mối quan hệ giữa các sự kiện, hiện tượng lịch sử. n luyện
năng so sánh lịch sử. Quan sát lược đồ, đồ để xác định những địa điểm diễn ra một s
cuộc cách mạng tư sản, nêu được một số sự kiện chính của cuộc cách mạng tư sản đó.
- Vn dng kiến thc, kĩ năng: Tìm kiếm được những tài liệu liên quan đến bài học
thực hiện các hoạt động thực hành, vận dụng và liên hệ thực tế.
3. Về phẩm chất
thái độ phê phán triều đình Mãn Thanh trong việc để Trung Quốc trở thành
miếng mồi cho các nước đế quốc xâu xé.
Đồng tình ủng hộ cuộc đấu tranh của nhân dân Trung Quốc chống thực dân Phong
kiến, nhất là cách mạng Tân Hợi và vai trò của Tôn Trung Sơn.
Ủng hộ đánh giá cao những cải cách của Minh Trị đã đưa Nhật Bản phát triển
kinh tế xã hội nửa sau thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị
Máy tính, máy chiếu (nếu có), bút phớt, nam châm…
2. Học liệu
- Phiếu học tập.
https://www.youtube.com/watch?v=l8uiXWWnKmE
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1: M ĐẦU
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b.Nội dung: HS quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d.Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV cho HS quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi
? Những người trong bức hình đang làm gì? em đoán họ thuộc nước nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS quan sát và thảo luận với bạn trả lời theo hiểu biết có thể đúng hoặc sai
Bước 3: Báo cáo sản phẩm
HS trả lời: Hình ảnh người đàn ông đang nằm nghiêng hút thuốc phiện.
GV hỏi mở rộng theo em việc nghiện thuốc phiện có nguy hại gì?
Bước 4: GV kết luận, nhận định
o cuối thế kỉ XIX nhà Thanh (Trung Quốc) nhận thấy mối nguy hại từ thuốc phiện
nhà Thanh đã ban hành nhiều sắc lệnh cấm thuốc phiện điều đó đã y lên “cuộc chiến
tranh thuốc phiện” giữa triều đìnhn Thanh với thực dân Anh. Mở đầu cho thời kì lịch sử
đầy hỗn loạn ở Trung Quốc. Vậy tại sao lại gọi là “chiến tranh thuốc phiện”, thực chất của
gì chúng ta cùng tìm hiểu i học ngày hôm nay.
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
2.1. Trung Quc t na sau thế k XIX đến đầu thế k XX
a. Mục tiêu: HS nắm được quá trình Trung Quốc từng bước bị c nước đế quốc vào
xâm chiếm trở thành nước thuộc địa nửa phong kiến
HS năm được những nét bản nhất của cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911 ảnh
hưởng của nó.
b. Nội dung: HS làm vic cá nhân, cặp đôi
c. Sản phẩm: câu trả lời của HS
d. T chc thc hin
a, Quá trình xâm lược của các nước đế quc
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Nhiệm vụ 1: GV cho HS hoạt động cá nhân quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi:
- Quan sát hình ảnh thông qua trang phục em nhận ra gồm những nước nào? Họ đang
làm gì?
- Qua đây phn ánh tình trng Trung Quốc lúc này như thế nào?
Nhim v 2: HS theo dõi video, đọc thông tin SGK và tr li câu hi
https://www.youtube.com/watch?v=l8uiXWWnKmE
-Thc cht ca chiến tranh thuc phin (1840-1842) gì? kết cc ca cuc chiến tranh
này ra sao?
Nhim v 3: GV cho HS quan sát ợc đồ Trung Quốc đầu thế k XX sau đó HS hoạt
động cặp đôi:
1.Khai thác lược đồ hình 14.1 thông tin trong mc, hãy t quá trình các nước đế
quc xâm lưc Trung Quc?
GV chiếu hình nh cái bánh ngt Trung Quc và yêu cu HS tr li:
2. Bức tranh này nói lên điu gì? Tại sao người ta li Trung Quốc như cái bánh ngt
để xâu xé?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS trao đổi thực hiện nhiệm vụ được giao, GV hỗ trợ nếu cần
*Gợi ý sản phẩm (Phần in nghiêng ghi bảng)
Nhiệm vụ 1:
Thông qua trang phục em nhận ra gồm những nước: Trung quốc (Triều đình Mãn Thanh)
đứng ngoài mắt trợn to, hai tay giơ lên để đe đọa những người tay đang cầm dao cắt cái
bánh có ghi chữ CHINA.
Em nhận ra có các nước Đc, Anh, Pháp, Nga, Nht,
- Gia thế k XIX Trung Quc tr thành “miếng mồi” cho c nước đế quc phân chia,
sâu xé
Nhim v 2:
Thực chất Chiến tranh thuốc phiện (1840 - 1842) cuộc chiến tranh xâm ợc của thực
dân Anh đối với Trung Quốc.
- Lấy cớ chính quyền Mãn Thanh tịch thu tiêu hủy toàn bộ thuốc phiện của thương
nhân Anh, thực dân Anh đã gây chiến với Trung Quốc.
- Kết cục, chính quyền Mãn Thanh phải hiệp ước Nam Kinh đầu hàng chấp nhận
với những điều khoản có lợi cho Thực dân Anh.
Nhim v 3: HS mô t:
1.
- Vào na sau thế k XIX các nước đế quc từng bước nhy vào xâu xé Trung Quc
- Tiếp sau Anh, các nước đế quốc khác đẩy mạnh xâu xé Trung Quốc.
+ Anh chiếm vùng châu thổ sông Trường Giang
+ Đức chiếm Sơn Đông
+ Pháp chiếm vùng Vân Nam, Quảng Đông, Quảng Tây,
+ Nga, Nhật Bản chiếm vùng Đông Bắc Trung Quốc.
- Năm 1901, sau khi Hiệp ước Tân Sửu với các nước đế quốc, Trung Quốc trở thành
một nước phong kiến, nửa thuộc địa.
2. HS nhận định gii thích có th theo hưng sau:
Đây bức tranh biếm ha vi dòng chú thích “chiếc nh ga-to Trung Hoa” vì vào
cui thế k XIX- đầu thế k XX Trung Quốc như một miếng mi o b khiến c nước đế
quc phi chanh chp, gnh git ln nhau nhưng đó một chiếc bánh khng l không
mt đế quc nào th nut trn 1 mình, buc phi chia s vi nhau. Qúa trình m lược
Trung Quc ca các nước đế quốc được miêu t qua hình nh cái bánh ngt ln đang bịc
c ng dao b ct tng phn, c nước tay cầm dao nhưng vẫn không quên ánh mt
ngưm lẫn nhau n chia từng phn đất Trung Quc.
Bước 3: Báo cáo sản phẩm
HS báo cáo sản phẩm của nhóm mình, HS khác nhận xét bổ xung
GV giải đáp thắc mắc nếu có
Nhiệm vụ chỉ lược đồ mô tả quá trình Trung Quốc bị các nước đế quốc xâm chiếu GV
thể để HS đánh giá đồng đẳng thông qua bảng tiêu chí rubric:
Nhim v
Tiêu chí
Thang
đim
Không đt
0-49%
Đạt
50-64%
Khá
65-79%
Tt
80-100%
Thc
hiện đầy
đủ nhim
vụ, đúng
hn
5,0
0 đến < 2,5
2,5 đến <
3,3
3,3 đến < 4,0
4,0 đến 5,0
Nhn nhim v
lên ch ợc đồ,
nhưng chỉ chưa
chính xác
Nhn nhim
v lên ch
c đồ
nhưng chỉ
chưa đầy đủ
Nhn nhim v
lên ch đồ,
nhưng diễn đạt
còn p úng, lan
man.
Nhn nhim v
lên ch đồ,
diễn đạt ngn
gn xúc tích,
d hiu.
Ni dung
sn
phm
đáp ng
yêu cu
5,0
0 đến < 2,5
2,5 đến <
3,3
3,3 đến < 4,0
4,0 đến 5,0
Ni dung chính
xác dưới 50%
Ni dung
chính xác 50
- 64%
Ni dung chính
xác 65 -79%
Ni dung chính
xác trên 80%
Bước 4: GV kết luận, nhận định
GV đưa ra nhận xét chung và kết luận về vấn đề một cách cô đọng nhất.
b, Cách mạng Tân Hợi năm 1911
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV cho HS làm việc theo nhóm (4 nhóm)
1. Dựa vào thông tin trong sách giáo khoa hãy hoàn thành đồ duy về cách mạng
Tân Hợi năm 1911. (Nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa)
2. Hãy chỉ ra nguyên nhân thắng lợi và những hạn chế của cách mạng?
GV giới thiệu thêm về Tôn Trung Sơn và chủ nghĩa Tam dân.
Vì sao cách mạng chấm dứt khi Tôn Trung Sơn nhường ngôi cho Viên Thế Khải?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS trao đổi thực hiện nhiệm vụ được giao, GV hỗ trợ nếu cần
*Gợi ý sản phẩm: sơ đồ tư duy của HS đảm bảo các ý về các ý, để HS thỏa sức sáng tạo
sơ đồ tư duy
1.
Nguyên nhân bùng nổ: Tháng 5-1911 chính quyền Mãn Thanh ra sắc lênh quốc hữu
hóa đường sắt.
Diễn biến chính của cách mạng Tân Hợi:
+ Ngày 10/10/1911, ch mạng bùng nổ thắng lợi Xương. Sau đó nhanh chóng
lan rộng ra các tỉnh miền Nam và miền Trung Trung Quốc.
+ Cuối tháng 12/1911, Trung Hoa Dân quốc được thành lập; Tôn Trung Sơn được bầu
làm Tổng thống lâm thời.
+ Sau khi vua Thanh thoái vị, n Trung Sơn buộc phải từ chức vào tháng 2/1912, Viên
Thế Khải tuyên thệ nhậm chức Tổng thống. Cách mạng chấm dứt.
Ý nghĩa:
+ Lật đổ chính quyền Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế tồn tại hơn
2000 năm ở Trung Quốc.
+ Mở đường cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản ở Trung Quốc.
+ Ảnh hưởng đến phong trào giải phóng dân tộc một số nước châu Á (trong đó Việt
Nam).
2.
- Nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng Tân Hợi:
+ Sựnh đạo của giai cấp sản, thông qua tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội do Tôn
Trung Sơn đứng đầu.
+ Sự ủng hộ và tham gia của đông đảo các tầng lớp nhân dân.
- Hạn chế:
+ Không xóa bỏ triệt để giai cấp phong kiến.
+ Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
+ Không chống lại các nước đế quốc xâm lược.
Bước 3: Báo cáo sản phẩm
HS báo cáo sản phẩm của nhóm mình, HS khác nhận xét bổ xung
GV giải đáp thắc mắc nếu có
Bước 4: GV kết luận, nhận định
GV đưa ra nhận xét chung và kết luận
GV có thể cho điểm sơ đồ tư duy nếu nhóm nào làm tốt
2.2. Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
a. Mục tiêu
- HS biết được nội dung của cuộc duy n Minh Trị năm 1868 ý nghĩa của cuộc duy
tân.
- HS biết được tình hình nhật Bản cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX giai đoạn Nhật Bản
chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
b. Nội dung
a, Cuộc duy tân Minh Trị 1968
GV tổ chức cho HS sử dụng kĩ thuật 3-2-1 và làm việc nhóm để tìm hiểu về Thiên Hoàng
và các biện pháp trong cải cách của ông từ đó rút ra ý nghĩa bằng hoạt động cặp đôi.
b, Nhật Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
HS khai thác lược đồ, liệu trong sgk để biết được về sự bành chướng lãnh thổ của
Nhật Bản đó là biểu hiện của sự hình thành chủ nghĩa đế quốc.
c. Sản phẩm
- Nội dung, ý nghĩa cuộc duy tân Minh Trị 1968
- Những biểu hiện của sự chuyển sang giai đoạn đế quốc của Nhật Bản.
d. Tổ chức thực hiện
a, Cuộc duy tân Minh Trị 1968
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Nhiệm vụ 1:
GV chiếu đoạn liệu phần Em có biết và hình ảnh thiên hoàng Minh Trị sau đó yêu cầu
HS thực hiện nhiệm vụ theo kĩ thuật 3-2-1.
Thông qua tư liệu em hãy:
- Chỉ ra 3 điểm nổi bật về nhân vật Minh Trị được đề cập trong tư liệu
- Đưa ra 2 nhận xét của em về nhân vật lịch sử này
- Chỉ ra 1 vic làm nổi bật của nhân vật lịch sử này vào năm 1968
Nhiệm vụ 2:
Hoạt động 4 nhóm hoàn thành phiếu học tập
Nhóm 1: tìm hiểu về chính trị và rút ra ý nghĩa
Nhóm 2: tìm hiểu về kinh tế và rút ra ý nghĩa
Nhóm 3: Tìm hiểu về Khoa học, giáo dục và rút ra ý nghĩa
Nhóm 4: Tìm hiểu về Quân sự và rút ra ý nghĩa
Phiếu học tập
Lĩnh vực cải cách
Nội dung
Ý nghĩa
Chính trị
Kinh tế
Khoa học, giáo dục
Quân sự
Nhiệm vụ 3:
Hoạt động cặp đôi trả lời câu hỏi
1. Căn cứ vào đâu để khẳng định cuộc duy tân Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản?
2. Cuộc duy tân Minh Trị có ý nghĩa gì?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS trao đổi thực hiện nhiệm vụ được giao, GV hỗ trợ nếu cần
*Gợi ý sản phẩm
Nhiệm vụ 1:
HS đọc tư liệu và rút ra câu trả lời thông qua kĩ thuật 3-2-1:
3 điểm nổi bật về nhân vật Minh Trị được đề cập trong tư liệu:
- Con của thiên hoàng Kô-mây, kế vị lúc 15 tuổi
- Có tư tưởng duy tân
- Nắm quyền lực và tiến hành cải cách
2 nhận xét về nhân vật lịch sử:
- Là vị vua trẻ tuổi, có tài
- Là người dám thực hiện cải cách để đưa đất nước phát triển
1 vic làm nổi bật của nhân vật lịch sử này vào năm 1968:
- Tháng 1-1868 thực hiện cuộc Duy tân Minh Trị (Ghi bảng)
Nhiệm vụ 2: (sản phẩm nhóm-HS tự thu hoạch vào vở)
GV yêu cầu các nhóm thực hiện nhiệm vụ, GV đi đến các nhóm hỗ trợ nếu cần
Các nhóm lần lượt báo cáo kết quả hoạt động và nhóm khác lắng nghe, nhận xét.
Lĩnh vực
Nội dung
Ý nghĩa
cải cách
Chính trị
- Thành lập chính phủ mới, xoá bỏ tình trạng
cát cứ.
- Ban hành Hiến pháp năm 1889.
- Đưa quý tộc sản hoá đại sản lên nắm
quyền.
- Xóa bỏ tình trạng cát cứ,
thống nhất về lãnh thổ.
- Xác lập chế độ quân chủ
lập hiến.
Kinh tế
- Thống nhất tiền tệ thị trường, cho phép
mua bán ruộng đất và tự do kinh doanh.
- Xây dựng đường xá, cầu cống...
- Mở đường cho kinh tế
bản chủ nghĩa phát triển.
Khoa học,
giáo dục
- Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú
trọng nội dung khoa học - thuật trong
chương trình giảng dạy.
- Cử học sinh ưu tú du học ở phương Tây.
- Nâng cao dân trí; đào tạo
nhân lực; bồi dưỡng nhân tài
cho đất nước.
- sở, động lực quan
trọng để để phát triển kinh tế
- xã hội…
Quân sự
- Tổ chức huấn luyện quân đội theo kiểu
phương Tây, thực hiện chế độ nghĩa vụ thay
cho chế độ trưng binh.
- Phát triển công nghiệp đóng tàu, sản xuất
khí....
- Học tập các chuyên gia quân sự nước ngoài
về lục quân, hải quân.
- Hiện đại hóa quân đội.
- Giúp Nhật Bản xây dựng
được lực lượng quân sự hùng
hậu.
Nhiệm vụ 3:
1. Căn cứ để khẳng định cuộc duy tân Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản:
- Đầu năm 1868 chính quyền phong kiến của Su-gun đã chuyển sang quý tộc sản hóa,
đứng đầu là Thiên hoàng Minh Trị.
- Những cải cách Âu hóa về hành chính, kinh tế, văn hóa, giáo dục mang tính chất sản
rõ rệt: thống nhất tiền tệ, xóa bỏ quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, lập quân đội thường
trực theo chế độ nghĩa vụ quân sự
- Cải cách do liên minh quý tộc- sản tiến hành từ trên xuống, động lực cách mạng
đông đảo quần chúng nhân dân.
2. Cuộc duy tân Minh Trị có ý nghĩa: (Ghi bảng)
- Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển
- Đưa Nhật Bản trở thành một nước nền kinh tế công, thương nghiệp phát triển nhất
Châu Á, giữ vững được độc lập chủ quyền trước làn sóng xâm lược của đế quốc phương
tây.
Bước 3: Báo cáo sản phẩm
HS báo cáo sản phẩm của nhóm mình, HS khác nhận xét bổ xung
GV giải đáp thắc mắc nếu có
Bước 4: GV kết luận, nhận định
GV đưa ra nhận xét chung và kết luận về vấn đề một cách cô đọng nhất.
b, Nhật Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Lí do nào giúp cho nền kinh tế Nhật Bản bước sang thế kỉ XX phát triển mạnh mẽ?
1. GV chiếu thông tin tư liệu 2 trong sách giáo khoa yêu cầu HS làm việc cặp đôi trả
lời câu hỏi:
Tìm những từ, cụm từ thể hiện tình hình công nghiệp của Nhật Bản? từ đó em biết được
những thông tin gì về Nhật bản cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX?
2. GV chiếu lược đồ nh 14.5 yêu cầu HS lên xác định các vùng lãnh thổ đế quốc
Nhật Bản m chiếm vào cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX? Nhờ đâu mà lãnh thổ của Nhật
được mở rộng như vậy?
3. Hãy rút ra những biểu hiện của sự hình thành chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản cuối thế
kỉ XIX- đầu thế kỉ XX?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
*Gợi ý sản phẩm: (Phần chữ in nghiêng ghi bảng)
- Bước sang thế kỉ XX, nhờ tiền bồi thường sau cuộc chiến tranh Trung- Nhật (1894-
1895) kinh tế Nhật Bản ngày càng phát triển mạnh mẽ đặc biệt về công nghiệp.
1. Những từ, cụm từ thể hiện tình hình công nghiệp của Nhật Bản:
Công nghiệp đóng tàu, sản xuất khí quân trang trở thành mũi nhọn, xây dựng lực
lượng quân sự mạnh để cạnh tranh bành chướng, công nghiệp gang thép công
nghiệp điện tăng trưởng mạnh…
-> Chú trọng phát triển các ngành công nghiệp phục vụ quốc phòng, các tập đoàn bản
lớn trong nước cũng đầu tư ra nước ngoài để tăng sức cạnh tranh và mở rộng bành trướng
cho đế quốc Nhật.
2. HS dựa vào ợc đồ bảng chú giải để xác định các vùng lãnh thổ đế quốc Nhật
Bản xâm chiếm vào cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX. Chứng tỏ sự lớn mạnh của đế quốc
Nhật Bản.
3. Những biểu hiện chyếu chứng tỏ Nhật Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
đó là đẩy mạnh công nghiệp hóa kéo theo sự tập chung trong công nghiệp, thương nghiệp
Ngân hàng, sự xuất hiện của các công ti độc quyền vai trò to lớn của các công ti
độc quyền trong nền kinh tế, chính trị Nhật Bản.
- Nhiều công ti độc quyền xuất hiện giữa vai trò to lớn, bao trùm lên đời sống kinh tế,
chính trị của nước Nhật.
- Nhật Bản thi nh nhiều chính sách xâm lược giành thắng lợi trong cuộc chiến
tranh Nga- Nhật (1904-1905). Thuộc địa của đế quốc Nhật Bản được mở rộng ra bán
đảo Liêu Đông, phía nam đảo Sa-kha-lin, Đài Loan, cảng Lữ Thuận, Sơn Đông…
Bước 3: Báo cáo sản phẩm
HS thực hiện nhiệm vụ báo cáo trả lời, HS khác nhận xét, bổ xung…
HS Nhận xét phần chỉ lược đồ của bạn bằng kĩ thuật 3-2-1
Bước 4: GV kết luận, nhận định
GV mở rộng thêm về các công ti độc quyền của Nhật Bản.
GV cho HS xem video tóm tắt về tập đoàn MITSUBISHI Electric
https://www.youtube.com/watch?v=Xv7L3sXit7M
GV cho HS liên hệ thực tế:
? Kể tên một số sản phẩm đồ dùng, thiết bị…nhà em dùng hoặc em biết của các công ti
của Nhật Bản?
HS: Tủ lạnh, tivi, lò vi sóng, ô tô của các hãng Mitsubishi, Toyota, siziki…
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố, hệ thống hóa, hoàn thiện kiến thức mới mà HS đã được lĩnh
hội ở hoạt động hình thành kiến thức về Trung Quốc và Nhật Bản nửa sau thế kỉ XIX đầu
thế kỉ XX.
b. Nội dung: HS lắng nghe, sử dụng kiến thức đã học vận dụng kiến thức đã học để
trả lời câu hỏi dưới hình thức trò chơi: “ Ong Non học việc”.
Trả lời bài tập 1 trong sgk.
c. Sản phẩm: Đáp án đúng của trò chơi.
d. Tổ chức thực hiện
*Nhiệm vụ 1:
GV phổ biến luật chơi: Em hãy tr lời đúng các câu hỏi để giúp các chú ong ch
dược nhiu phn hoa.
Câu 1: M đầu quá trình xâm lược Trung Quc, thực dân Anh đã làm gì?
A. Tiến hành cuc chiến tranh thuc phin
B. Câu kết với các đế quc khác đ xâu xé Trung Quc.
C. Khut phc triều đình Mãn Thanh..
D. Tiến hành chiến tranh vi nưc đế quc Âu, M, Nht Bn.
Câu 2: Mở đầu cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) là cuộc khởi nghĩa ở đâu?
A. Sơn Đông
B. Vũ Xương
C. Nam Kinh
D. Bắc Kinh
Câu 3: Vua Minh Trị đã thực hiện biện pháp gì để đào tạo nhân tài?
A. Cử học sinh đi du học Phương Tây.
B. Giáo dục bắt buộc.
C. Coi trọng khoa học kỹ thuật.
D. Đổi mới chương trình.
Câu 4: Nhật chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa vào khoảng thời gian nào?
A. Giữa thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XVIII
C. Đầu thế kỉ XIX.
D. Cuối thế kỉ XIX.
Nhiệm vụ 2:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Bài tập 1 sgk tr 64:
Vì sao nói Cách mạng Tân Hợi (1911) là cuộc cách mạng dân chủ tư sản?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
*Gợi ý sản phẩm:
- Cách mạng Tân Hợi (1911) Trung Quốc là một cuộc cách mạng dân chủ tư sản, :
+ Cách mạng Tân Hợi do giai cấp sản Trung Quốc lãnh đạo (thông qua tổ chức Trung
Quốc đồng minh hội) đã lật đổ được triều đình phong kiến Mãn Thanh, chấm dứt sự tồn
tại của chế độ quân chủ chuyên chế ở Trung Quốc.
+ Sau cách mạng, nhà nước Trung Hoa Dân quốc được thành lập, ban bố thực thi
nhiều quyền tự do dân chủ cho nhân dân.
+ Thắng lợi của Cách mạng Tân Hợi đã mở đường cho chủ nghĩa bản phát triển
Trung Quốc.
- Tuy nhn, ch mạngn Hợi một cuộc cách mạng sản kng triệt để, do n tồn tại
nhiều hạn chế, như: không a bỏ triệt để giai cấp phong kiến; không giải quyết được vấn đ
ruộng đất cho nông n; không chống lại các nước đế quốc xâm lược.
Bước 3: Báo cáo sản phẩm
HS thực hiện nhiệm vụ báo cáo trả lời, HS khác nhận xét, bổ xung…
Bước 4: GV kết luận, nhận định
GV nhận xét, cho điểm HS nếu tốt
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Liên hệ để khắc sâu, mở rộng kiến thức đã học
b. Nội dung:
HS nghiên cứu bài tập 3 sgk tr 64
Tìm hiểu cho biết cuộc Duy tân Minh Trị Cách mạng Tân Hợi ảnh hưởng như
thế nào đến tình hình Việt Nam vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?
c. Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành nhiệm vụ của GV giao
d. Tổ chức thực hiện
B1: Sử dụng các thiết bị có kết nối Internet để tìm kiếm.
B2: Các từ khóa tìm kiếm: ảnh hưởng duy tân Minh Trị, Cách mạng Tân Hợi đến Việt
Nam cuối thế kì XIX- đầu XX…
B3: Nộp sản phẩm qua đường link petllet
B4: GV sẽ chấm trực tiếp trên trang petllet
Gợi ý:
* Ảnh hưởng của cuộc Duy tân Minh Trị và Cách mạng Tân Hợi đến Việt Nam:
- Cổ phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược, giành độc lập dân tộc của
nhân dân Việt Nam.
- Góp phần làm chuyển biến nhận thức của nhiều phu yêu nước, tiến bộ (thức thời)
Việt Nam cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, như: Phan Bội Châu, ng Bạt Hổ; Đặng Tử
Kính, Đặng Thái Luân,
- Thành công của cuộc Duy tân Minh Trị và Cách mạng Tân Hợi là hai trong những nhân
tố khách quan góp phần đưa tới sự xuất hiện của con đường cứu nước theo khuynh
hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam những năm đầu thế kỉ XX. Ví dụ:
+ Phong trào Đông du (do Phan Bội Châu khởi ớng) diễn ra dưới ảnh hưởng của cuộc
Duy tân Minh Trị,…
+ ới ảnh hưởng của Cách mạng Tân Hợi (1911), năm 1912, Phan Bội Châu những
người cùng chí hướng với ông đã thành lập tổ chức Việt Nam Quang phục hội, với tôn
chỉ “Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa dân quốc
Việt Nam”.
Tun: Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
Bài 15: N Đ VÀ ĐÔNG NAM Á T NA SAU TH K XIX ĐẾN ĐU TH
K XX
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc:
Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX.
Nêu được một ssự kiện về phong trào giải phóng dân tộc Đông Nam Á từ nửa sau
thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX.
2. Năng lực:
* Năng lc chung: ng lực t học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, ng lc phát
hin và gii quyết vấn đề.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lc tìm hiu lch s:
+ Khai thác sử dụng nguồn liệu để khôi phục lại những nét chính về lịch sử Ấn Độ
và Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX.
- Nhn thc và tư duy lịch s:
+ Đánh giá hiểu mục đích của các nước bản phương Tây m chiếm Ấn Độ
Đông Nam Á, tình hình chính trị, kinh tế, hội Ấn Độ dưới ách thống trị của thực dân
Anh, những cuộc đấu tranh của nhân dân Đông Nam Á chống chủ nghĩa thực dân, bảo vệ
nền độc lập dân tộc.
3. Phm cht:
+ Chăm chỉ: HS sưu tm tranh nh, tài liu liên quan phc v bài hc.
+ Trách nhim: HS trách nhim trong quá trình hc tập như đóng góp ý kiến khi cùng
làm vic nhóm.
+ Nhân ái: Lên án ách thng tr ca chủ nghĩa thực dân, cảm thông với nhân dân c
nước bị thực dân thống trị, đồng tình khâm phục cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
của nhân dân các nước Đông Nam Á chống chủ nghĩa thực dân.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Thiết b dy hc:
+ Lược đồ Đông Nam Á
+ Tranh, ảnh Ấn Độ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
+ KHBD bản Word, PowerPoint
+ Máy tính (có hỗ trợ Camera và micro)
- Hc liu s: link video, bản đồ, sách giáo khoa đin tử, trò chơi
+ Sách giáo khoa: https://taphuan.nxbgd.vn/#/training-course-detail/2fb50c8a-
9d0d-4934-891a-bd5d9e08dfd4
+ Link Google Forms ở phần luyện tập:
https://forms.gle/5vtrZbcjHb66geAc7
+ Link Google Classroom bài tp vn dng:
https://classroom.google.com/c/NjE0MzAzNDY0NTcx?cjc=7yjdta6
- Link hình ảnh về đời sống của nhân dân Ấn Độ dưới sự cai trị của thực dân Anh
https://1900.edu.vn/cau-hoi/suu-tam-mot-so-hinh-anh-ve-doi-song-cua-nguoi-an-
do-duoi-ach-cai-tri-cua-thuc-dan-anh-24993
2. Hc sinh:
- Đọc trước Sgk, sưu tầm các tư liệu lịch sử liên quan.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. Hot đng khi đng ( 7 phút)
a. Mc tiêu: To tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b. Ni dung: GV cho hc sinh xem hình liên quan đến Ấn Độ, Đông Nam Á : quc kì,
quc huy, tin, tôn giáo, ngh thut...
c. Sn phm: Mt s hiu biết ca HS v quc kì, quc huy, tin, tôn giáo, ngh
thut...ca Ấn Độ
d. T chc thc hin:
GV cho HS xem hình
- GV dn vào bài : Vào nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX, Ấn Độ Đông Nam Á
đã bị thực n phương Tây xâm chiếm. Theo em, mục đích của các nước thực dân
phương Tây đến vùng đất này gì? Phải chăng để “khai hóa văn minh”, giúp phát
triển công nghiệp? Nhân dân Ấn Độ và Đông Nam Á đã thái độ và hành động như thế
nào trước làn sóng xâm lược của thực dân phương Tây? Chúng ta cùng tìm hiu ni dung
bài hc hôm nay.
B. Hot đng hình thành kiến thc
a. Mc tiêu: Ấn Độ và Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX.
b. Ni dung: Tình hình chính trị, kinh tế, hội Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX, một số sự
kiện về phong trào giải phóng n tộc Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế
kỉ XX.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
1. Ấn Độ cuối thế kỉ XIX ( 38 phút)
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hot đng 1: Ấn Độ cuối thế kỉ XIX
* Mc tiêu: Trình bày được tình hình chính trị, kinh
tế, xã hội Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX.
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV. Trc quan bản đồ thế giới, xác định v trí, gii
hn lãnh th Ấn Độ trên bản đồ
1. Ấn Độ cuối thế kỉ XIX
- Gia thế k XIX, thc dân
Anh đã hoàn thành việc xâm
ợc đặt ách thng tr đối
vi Ấn Độ.
- Chính tr:
+ Thc hin nhiu bin pháp
để áp để áp đt cng c
* Hoạt động cá nhân:
1. sao thực dân Phương Tây nhất là Anh Pháp
li tranh giành Ấn Độ?
HS. Ấn Độ mt quc gia đất rộng người đông, tài
nguyên thiên nhiên phong phú, truyn thống văn
hóa lâu đời => miếng mi ngon không th b qua.
GV. Đầu thế k XVIII, Ấn Độ nơi tranh chp gia
Anh Pháp. Gia thế k XIX, Anh đã hoàn thành
vic xâm lược và đặt ách thng tr đối vi Ấn Độ
* Hoạt động nhóm: Chia lớp thành 6 nhóm, yêu cầu
HS dựa thông tin trong bài phn 1 (trang 65 SGK),
quan sát hình 15.1, thảo luận nhóm trong 7 phút để
trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập 1:
Phiếu hc tp 1
Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Ấn
quyn cai tr trc tiếp Ấn Độ.
+ Thc hin chính sách
nhượng b tng lp trên ca
phong kiến bn x, biến thành
tay sai; Khơi sâu s khác bit
v chng tc tôn giáo n
Độ.
- Kinh tế:
+ Cướp đoạt ruộng đất lập đồn
điền.
+ Khai thác m, phát trin
công nghip chế biến, m
mang giao thông vn ti.
- Xã hi:
+ Anh thi hành chính sách
“ngu dân”, c súy các tp quán
lc hu và phản động.
- Mâu thun gia nhân dân n
Độ vi thc dân Anh mâu
thuẫn bản trong hi. Đó
nguyên nhân dẫn đến các
cuộc đấu tranh giành đc lp
Ấn Độ
Độ nửa sau thế kỉ XIX.
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Nhóm 5,6
Chính tr
Kinh tế
Xã hi
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- Thực hiện nhiệm vụ học tập (theo 6 nhóm)
- Hs thực hiện nhiệm v
- Gv quan sát và hướng dẫn hs trong quá trình thực
hiện.
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Nhóm 5,6
Chính tr
Kinh tế
Xã hi
- Trc tiếp cai
tr
- Thc hin
chính sách
nhượng b
tng lp trên
ca phong
kiến bn x,
biến thành
tay sai.
- Khơi sâu sự
khác bit v
chng tc và
tôn giáo n
Độ.
- ớp đoạt
ruộng đất lp
đồn điền.
- Khai thác
m, phát trin
công nghip
chế biến, m
mang giao
thông vn ti.
- Khơi sâu
mâu thun
v chng
tc, đng
cp.
- Chính sách
“ngu dân”,
c súy các
h tc, t
nn.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- Gọi đại diện từng nhóm lên báo cáo kết quả
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết
qu thc hin nhim v hc tp ca học sinh đt
câu hi m rng
? Em có suy nghĩ gì v chính sách cai tr ca thc
dân Anh n Đ cui thế k XIX?
HS. Chính sách cai tr ca thc dân Anh rt tàn bo:
vét tài nguyên, lương thực, tăng thuế th đoạn
thng tr thâm đc- chia để tr, y thù hn tôn giáo,
dân tc, thc hiên chính sách ngu dân => u thun
gia nhân dân Ấn Độ và thc dân Anh ngày càng gay
gt.
GV. Chính sách khai thác, bóc lt tàn bo ca thc
dân Anh đối vi Ấn Đ đã gây nên những nạn đói
khng khiếp. Bên cnh chính sách khai thác, bóc lt
tàn bo thc dân Anh còn thi hành chính sách chính
tr thâm độc như lợi dng s khác bit v chng tc
và tôn giáo và s tn ti ca nhiều vương quốc để áp
dụng chính sách “ chia để tr”. V văn hóa, giáo dc,
chúng thi hành chính sách “ngu dân”, c súy các h
tc, t nn. Hu qu tt yếu là tình trng bn cùng và
chết đói ca qun chúng nhân dân Ấn Độ. Th công
nghip suy sp, nền văn minh lâu đời b phá hy. S
xâm lược và thng tr ca thc dân Anh đã chà đp
lên quyn thiêng liêng ca nhân dân Ấn Độ. Vì vy,
phong trào đấu tranh ca các tng lp nhân dân chng
thc dân Anh gii phóng dân tc tt yếu phi n ra
mt cách mnh m, tiêu biu là cuc là cuc khi
nghĩa Xi-pay (1857-1859) và phong trào đu tranh
dưới s lãnh đo ca Đng Quc đi trong nhng
năm 1905-1908.
GV. Chính xác hóa c kiến thức đã hình thành cho
hc sinh.
2. Phong trào giải phóng dân tộc Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế
kỉ XX. ( 35 phút)
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt động 2: Phong trào giải phóng dân tộc Đông
Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX.
* Mc tiêu:
Nêu được một số sự kiện về phong trào giải phóng dân
tộc ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ
XX.
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV s dụng lược đ c nước Đông Nam Á theo đường
link
https://www.invert.vn/ban-do-dong-nam-a-ar2647
? Khu vực Đông Nam Á bao gồm những nước nào?
Xác định vị trí các nưc trong khu vc Đông Nam Á
* Hoạt động nhóm: Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu HS
quan sát và dựa thông tin trong bài phn 2 (trang 66,67
SGK), quan sát hình 15.2, 15.3, 15.4 thảo luận nhóm
trong 10 phút để trả lời các câu hỏi sau:
2. Phong trào giải phóng
dân tộc Đông Nam Á từ
nửa sau thế kỉ XIX đến
đầu thế kỉ XX.
- T na sau thế k XIX,
nhân dân Đông Nam Á nổi
dậy đấu tranh chống ách đô
h ca tư bản phươngTây.
- In-đô--xi-a
+ Tháng 10-1873, nhân dân
A-chê anh dũng chiến đấu
chống 3000 quân Lan đổ
bộ lên vùng này
+ 1873-1909, khởi nghĩa nổ
ra ở Tây Xu-ma--ra
+ 1878-1907, khởi nghĩa của
người Ba Tắc nổ ra Bắc
Xu-ma--ra
+ 1884-1886, khởi nghĩa nổ
ra ở Ca-li-man-tan
+ Năm 1890, nổ ra cuộc
Nhóm 1. Lp bng thng sxâm ợc của các nước
bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á nửa sau
thế kỉ XIX theo mẫu sau:
Tên nước
Thực dân đô hộ
Nhóm 2. Nêu nhng s kin tiêu biu trong phong trào
gii phóng dân tc In-đô-nê-xi-a từ nửa sau thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX.
Nhóm 3. Cho biết những điểm ni bt ca phong trào
gii phóng dân tc Phi- lip-pin từ nửa sau thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX.
khởi nghĩa do Sa-min lãnh
đạo
+ Đầu thế kỉ XX, phong trào
đấu tranh ca công nhân
phát trin vi s ra đời ca
Hip hội công nhân đường
st (1905), Hip hi công
nhân xe la (1908), Đảng
cng sn In-đô--xi-a
(1920)
- Phi-líp-pin:
+ Năm 1872, nhân dân
thành ph Ca-vi-tô ni dy
khởi nghĩa chng thc dân
Tây Ban Nha. Cui cùng
khởi nghĩa thất bại
+ Cuối thế kỉ XIX, trong
phong trào gii phóng dân
tc đã xut hiện xu hưng
ci cách Hô-xê Ri-đan và
bạo động ca Bô-ni-pha-xi-
ô. C hai xu hướng nảy đều
khơi dậy ý thc dân tc,
chun b tiền đề cho cao
trào cách mng v sau
+ Năm 1896 – 1898, cuc
cách mng bùng n, lật đổ
ách thng tr ca thc dân
Tây Ban Nha đưa đến s ra
đời ca nước Cng hoà Phi-
líp-pin ra đời, nhưng sau đó
Nhóm 4. Nêu nhng nét chính trong phong trào đấu
tranh giành độc lp ba ớc Đông Dương từ nửa sau
thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX.
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến khích
hc sinh hp tác vi nhau (nhóm cp/ bàn) khi thc khi
thc hin nhim v hc tp.
Nhóm 1. Lp bng thng sxâm ợc của các nước
bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á nửa sau
thế kỉ XIX theo mẫu sau:
Tên nước
Thực dân đô hộ
In-đô-nê-xi-a
Hà Lan
Miến Điện
Anh
Mã Lai
Anh
Phi- lip-pin
M
Vit Nam, Cam-pu-
chia, Lào
Pháp
Nhóm 2. Nêu nhng s kin tiêu biu trong phong trào
gii phóng dân tc In-đô-nê-xi-a từ nửa sau thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX.
+ Tháng 10-1873, nhân dân A-chê anh ng chiến đấu
chống 3000 quân Hà Lan đổ bộ lên vùng này
+ 1873-1909, khởi nghĩa nổ ra ở Tây Xu-ma--ra
+ 1878-1907, khởi nghĩa của người Ba Tắc nổ ra Bắc
Xu-ma--ra
+ 1884-1886, khởi nghĩa nổ ra ở Ca-li-man-tan
+ Năm 1890, nổ ra cuộc khởi nghĩa do Sa-min lãnh đạo
+ Đầu thế kỉ XX, phong trào đấu tranh ca công nhân
phát trin vi s ra đời ca Hip hội công nhân đưng
li b Mĩ thôn tính.
- ba nước Đông Dương
+ Vit Nam cuc kháng
chiến chng thc dân Pháp
n ra ngay t gia thế k
XIX, ni bt là phong trào
Cần vương, khởi nghĩa của
nông dân Yên Thế. Sang đầu
thế k XX, phong trào gii
phóng dân tc theo khuynh
hướng dân ch tư sn vi
hai xu hướng chính là ci
cách và bạo động.
+ Cam-pu-chia: có cuc
khởi nghĩa của A-cha Xoa
lãnh đo (1863- 1866), khi
nghĩa do Hoàng thân Xi-vô-
tha đứng đầu đã gây cho
thc dân Pháp nhiu thit
hi.
+ Lào: nhân dân ni dy
đấu tranh chng thc dân
Pháp, tiêu biu là cuc khi
nghĩa của nhân dân Xa-van-
na-khét do Pha-ca-đuc lãnh
đạo (1901), cuc khởi nghĩa
cao nguyên Bô--ven
+ Nhân dân Vit Nam
Nam B và Tây Nguyên đã
phi hp cùng chiến đấu vi
nhân dân Cam-pu-chia, Lào
st (1905), Hip hi công nhân xe la (1908), Đảng
cng sn In-đô-nê-xi-a (1920)
Nhóm 3. Cho biết những điểm ni bt ca phong trào
gii phóng dân tc Phi- lip-pin từ nửa sau thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX.
- Phi-líp-pin:
+ Năm 1872, nhân dân thành phố Ca-vi-tô ni dy khởi
nghĩa chng thc dân Tây Ban Nha. Cui cùng khởi
nghĩa thất bại
+ Cuối thế kỉ XIX, trong phong trào gii phóng dân tc
đã xuất hiện xu hướng ci cách Hô-xê Ri-đan và bạo
động ca Bô-ni-pha-xi-ô. C hai xu hưng nảy đều khơi
dy ý thc dân tc, chun b tiền đề cho cao trào cách
mng v sau
+ Năm 1896 – 1898, cuc cách mng bùng n, lt đ
ách thng tr ca thc dân Tây Ban Nha đưa đến s ra
đời ca nước Cng hoà Phi-líp-pin ra đời, nhưng sau đó
li b Mĩ thôn tính.
Nhóm 4. Nêu nhng nét chính trong phong trào đấu
tranh giành độc lp ba ớc Đông Dương từ nửa sau
thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX.
+ Vit Nam cuc kháng chiến chng thc dân Pháp
n ra ngay t gia thế k XIX, ni bt là phong trào
Cần vương, khởi nghĩa của nông dân Yên Thế. Sang đầu
thế k XX, phong trào gii phóng dân tc theo khuynh
hướng dân ch tư sản vi hai xu hưng chính là ci cách
và bạo động
+ Cam-pu-chia: có cuc khởi nghĩa ca A-cha Xoa
lãnh đo (1863- 1866), khởi nghĩa do Hoàng thân Xi-
vô-tha đứng đầu đã gây cho thc dân Pháp nhiu thit
hi.
+ Lào: nhân dân ni dạy đấu tranh chng thc dân
chng thc dân Pháp.
Pháp, tiêu biu là cuc khởi nghĩa của nhân dân Xa-van-
na-khét do Pha-ca-đuc lãnh đo (1901), cuc khi
nghĩa ở cao nguyên Bô--ven
+ Nhân dân Vit Nam Nam B và Tây Nguyên đã
phi hp cùng chiến đu vi nhân dân Cam-pu-chia,
Lào chng thc dân Pháp.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
c 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc sinh.
? Em có nhn xét gì v phong trào gii phóng dân tc
của các nước Đông Nam Á cuối TK XIX đầu TK
XX?
Phong trào n ra liên tc, rng khp,
vi nhiu hình thc, ch yếu là đấu tranh vũ trang
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết qu
thc hin nhim v hc tp ca hc sinh. Chính xác hóa
các kiến thức đã hình thành cho học sinh.
C. Hot đng luyn tp (7 phút)
a. Mc tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mới mà HS đã được lĩnh
hi hoạt động hình thành kiến thc v những nét chính của lịch sử Ấn Độ Đông
Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
Phương án 1
b. Ni dng: : Hưng dn HS truy cập vào đường link GV đã tạo:
https://forms.gle/5vtrZbcjHb66geAc7
Chọn đáp án cho câu trả li đúng
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
1-A, 2- D, 3-A, 4-A, 5-A, 6- B, 7- C, 8- A, 9- D, 10- D
d. T chc thc hin
c 1: Giao nhim v cho hc sinh:
GV hưng dn HS truy cập vào đường link Google Forms GV đã tạo:
https://forms.gle/5vtrZbcjHb66geAc7
HS hot đng cá nhân hs (s dụng điện thoi thông minh) bấm vào đường để làm bài (7
phút)
Câu 1. Đến gia thế k XIX, Ấn Đ b đế quc nào xâm lưc?
A. Anh. B. Pháp.
C. Tây Ban Nha. D. Mĩ.
Câu 2. Ý nào khng phi chính sách v chính tr thực dân Anh đã thực hin khi
cai tr đối vi Ấn Độ gia thế k XIX?
A. Cai tr trc tiếp Ấn Đ.
B. Nhưng b tng lp trên ca phong kiến bn x.
C. Khơi sâu sự khác bit v chng tc và tôn giáo.
D. ớp đoạt ruộng đất lập đồn điền.
Câu 3. V xã hi , Anh thi hành chính sách gì khi cai tr n Độ?
A. Thi hành chính sách “ngu dân”.
B. Khai thác m.
C. M mang giao thông vn ti.
D. ớp đoạt ruộng đất lập đồn điền.
Câu 4. Tháng 10-1873, In-đô-nê-xi-a nhân dân A-chê anh dũng chiến đấu chống sự cai
trị của thực dân nào?
A. Thc dân Hà Lan.
B. Thc dân Anh.
C. Thc dân Pháp.
D. Thc dân Tây Ban Nha.
Câu 5. Phi-líp-pin năm 1872, nhân dân thành ph Ca-vi-tô ni dy khởi nghĩa chng
thc dân nào?
A. Thc dân Tây Ban Nha.
B. Thc dân Hà Lan.
C. Thc dân Anh.
D. Thc dân Pháp.
Câu 6. Phi-líp-pin cuối thế kỉ XIX, trong phong trào gii phóng dân tc đã xut hin
nhng xu hướng đấu tranh nào?
A. Ci cách và vũ trang.
B. Ci cách và bạo động.
C. Vũ trang và bạo động.
D. Ôn hòa và vũ trang.
Câu 7. Năm 1898, c Cng hoà Phi-líp-pin b c nào thôn tính ?
A. Pháp.
B. Anh.
C. Mĩ.
D. Hà Lan.
Câu 8. Vit Nam, ngay t gia thế k XIX n ra nhng cuc kháng chiến tiêu biu
nào chng thc dân Pháp?
A. Phong trào Cn vương, khi nghĩa n Thế.
B. Phong trào Cn vương, khi nghĩa Ba Đình.
C. Phong trào Cn vương, khi nghĩa Bãi Sy.
D. Phong trào Cn vương, khi nghĩa Hương Khê.
Câu 9. Nhân dân Lào ni dạy đấu tranh chng thc dân Pháp, tiêu biu vi cuc khi
nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế.
B. Khởi nghĩa của A-cha Xoa lãnh đo.
C. Khởi nghĩa do Hoàng thân Xi-vô-tha đứng đầu.
D. Khởi nghĩa ở do Pha-ca-đuốc lãnh đạo.
Câu 10. Vào cui thế k XIX đu thế k XX, Vit Nam, Lào, Cam-pu-chia là thuc đa
ca đế quc nào?
A. Đc. B. Hà Lan.
C. Anh. D. Pháp.
c 2: Thc hin nhim v:
Hc sinh đin h và tên trên phn mm Google Forms
c 3: Hc sinh vào làm bài bng gmail ca mình
c 4: Kết lun, nhn định:
Giáo viên công b kết qu, nhận xét, tuyên dương, khen thưng (nếu có)
Phương án 2- T chc trò chơi “Ai nhanh hơn”
b. Ni dng: : T chức trò chơi “Ai nhanh hơn” trên phn mm PowerPoint
c. Sn phm:
1-A, 2- D, 3-A, 4-A, 5-A, 6- B, 7- C, 8- A, 9- D, 10- D
d. T chc thc hin
c 1: Giao nhim v cho hc sinh:
HS hot đng cá nhân: Chọn đáp án đúng cho các câu hi trên
c 2: Thc hin nhim v:
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hi
c 3: Hc sinh báo cáo kết qu bài làm ca mình
c 4: Kết lun, nhn định:
Giáo viên công b kết qu, nhận xét, tuyên dương, khen thưng (nếu có)
4. Hoạt động vn dng (hoàn thành bài nhà) (3 phút để ng dn)
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nm li các kiến thc va tìm hiểu để vn dng.
b. Ni dng: Da vào tư liệu và kiến thc đã hc, em hãy viết mt đoạn văn ngn
v đời sng ca nhân dân Ấn Độ dưới s cai tr ca thc dân Anh
, GV đưa đường link cho HS tham kho
https://1900.edu.vn/cau-hoi/suu-tam-mot-so-hinh-anh-ve-doi-song-cua-nguoi-
an-do-duoi-ach-cai-tri-cua-thuc-dan-anh-24993 ( link tư liệu)
c. Sn phm:
- Kết qu bài làm ca HS trên Google Classroom
d. Cách thc t chc:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
HS v nhà tìm hiu tư liệu qua đường link GV cung cp trên và các tài liu khác
để viết đoạn văn ngn mô t đời sng ca nhân dân Ấn Độ dưới s cai tr ca
thc dân Anh (np bài trên Google Classroom, trước ngày hc tiết sau )
https://classroom.google.com/c/NjE0MzAzNDY0NTcx?cjc=7yjdta6
c 2: Thc hin nhim v hc tp: Làm bài trên Google Classroom nhà
c 3: Báo cáo kết qu làm vic: Tiết hc tiếp theo
c 4: Kết lun, nhn định: GV nhận xét, đánh giá bài làm ca HS
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
Ngày soạn:
Ngày dạy:
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
Sau khi học xong bài học này, học sinh sẽ:
- Đánh giá sơ lược quá trình học tập của các em ở chương 5, 6.
- Giúp học sinh hệ thống các kiến thức đã học ở chương 5, 6:
+ Sự phát triển của khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII XIX
+ Trung Quốc và Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX.
+ Ấn Độ và Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Tái hiện kiến thức lịch sử, xác định mối quan hệ giữa các sự kiện, hiện tượng lịch sử.
+ Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích, nhận xét lịch sử.
+ Khai thác và s dng thông tin sách giáo khoa lch s i s hướng dn ca giáo viên.
+ Hệ thống hóa được nội dung kiến thức đã học trong chương 5 chương 6.
+ Vn dng kiến thức đã học hoàn thành câu hi và bài tp.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ trong học tập và lao động
- Giáo dục tinh thần u nước, niềm tự hào n tộc, trách nhiệm trong việc bảo vệ chủ
quyền lãnh thổ trước các thế lực thù địch.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên.
+ KHBD, bài tập Words và Powerpoint
+ Tranh ảnh liên quan đến chương 5,6.
+ Một số tư liệu có liên quan.
2. Học sinh.
+ SGK, SBT sử 8 KNTT .
+ Ôn lại kiến thức ở chương 5,6.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.
a. Mục tiêu: Giúp khơi gợi tính tò mò, hứng thú học tập của - Học sinh. Sau đó đưa học
sinh vào tìm hiểu nội dung bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b. Nội dung: Trò chơi “Hộp quà bí mật” - Học sinh dưới s ng dn ca giáo viên s
tr li câu hi theo yêu cu ca giáo viên trong các hp quà. Mi hộp quà tương ng
vi s điểm 9, 10.
Hộp quà 1. Đây là ai? Nói rõ năm sinh năm mt của ông? ( 9 điểm)
Hộp quà 2. Nêu hiểu biết của em về I.Niu – tơn? ( 9 10 điểm)
Hộp quà 3. Suy nghĩ bài học rút ra được từ Niu- tơn? HS tdo bộc lộ suy nghĩ.
( 9 10 điểm)
c. Sản phẩm: I. HS trình bày theo hiu biết ca bn thân v con người và s nghip
ca ông. Niu tơn ( 1643 - 1727)
Sir Isaac Newton PRS (25 tháng 12 năm 1642 20 tháng 3 năm 1726 (lịch cũ)
một nhà toán học, nvật lý, nhà thiên văn học, nhà thần học, tác giả (ở thời của ông
được gọi "nhà triết học tự nhiên") người Anh, người được công nhận rộng rãi một
trong những nhà toán học đại nhất nhà khoa học ảnh hưởng nhất mọi thời đại
một hình ảnh điển hình trong ch mạng khoa học. Luận thuyết của ông Philosoph
Naturalis Principia Mathematica (tạm dịch: Các Nguyên lý Toán học của Triết học Tự
nhiên), xuất bản lần đầu năm 1687, đã đặt ra nền tảng cho học cổ điển. Newton cũng
các đóng góp quan trọng cho quang học, cùng với Gottfried Wilhelm Leibniz
những người phát triển lên phép tính vi tích phân vô cùng bé.
d. Tổ chức thực hiện
- Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi. Từ đó giáo viên giới thiệu bài mới.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
I. Sự phát triển của khoa học, thuật, văn học,nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII -
XIX.
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại các nội dung bản của sự phát triển của khoa
học, kĩ thuật, văn học,nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII XIX.
b. Nội dung: Học sinh dưới s ng dn ca giáo viên s tr li câu hi theo yêu cu
ca giáo viên.
c. Sản phẩm: Ý phát triển của khoa học, thuật, n học,nghệ thuật trong các thế kỉ
XVIII XIX
d. Tổ chức thực hiện.
HOẠT ĐỘNG
CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1.
Chuyển giao
nhiệm vụ học
tập
- Học sinh xem
lại bài 13 trả
lời các câu hỏi
sau:
Câu 1: Lập
bảng thống kê
những thành
tựu tác động
chủ yếu của
khoa học,
thuật, văn học,
nghệ thuật
trong các thế kỉ
XVIII - XIX
Câu 2: Sưu
tầm liệu từ
sách, báo
internet, em hãy
viết một đoạn
Câu 1: - HS làm theo bảng thống kê
Lĩnh vực
Thành tựu
KHTN
+ Đầu thế kỉ XVIII, trên lĩnh vực Vật lí, I. Niu-tơn công bố
Thuyết vạn vật hấp dẫn.
+ Giữa thế kỉ XVIII, trên lĩnh vực Vật Hoá học, M. -
-nô-xốp công bố Định luật bảo toàn chuyển hoá năng
lượng.
+ Giữa thế kỉ XIX, trên lĩnh vực Sinh học, thuyết tiến hoá của
S. Đác-uyn đã giải thích sự đa dạng của các chủng loài động,
thực vật là do quá trình chọn lọc tự nhiên.
=>Tác động: tạo ra sự thay đổi lớn trong nhận thức của con
người về vạn vật biển chuyển, vận động theo quy luật; đặt
sở cho cuộc cách mạng vĩ đại trong kĩ thuật và công nghiệp.
KHXH
+ Đức, chủ nghĩa duy vật phép biện chứng được xây
dựng tương đối hoàn thiện với những đại diện xuất sắc L.
Phoi-ơ-bách và G. Hê-ghen.
+ Anh, học thuyết kinh tế chính trị học sản ra đời với
những tác phẩm nổi tiếng của A. Xmít và D. Ri-các-đô.
+ Chủ nghĩa hội không tưởng gắn liền với tên tuổi của C.
H. Xanh Xi-mông, S. Phu-ri-ê (Pháp) và R. Ô-oen (Anh).
+ Giữa thế kỉ XIX, chủ nghĩa hội khoa học ra đời, do C.
Mác và Ph. Ăng-ghen sáng lập.
=>Tác động: Những trào lưu tưởng tiến bộ đã: lên án mặt
văn ngắn
(khoảng 7 - 10
câu) giới thiệu
về một thành
tựu tiêu biểu
hoặc một danh
nhân văn hoá
nhiều đóng
góp trong c
thế kỉ XVIII
XIX.
Bước 2. Thực
hiện nhiệm vụ
học tập
- Học sinh đọc
SGK thực
hiện yêu cầu. -
Giáo viên
khuyến khích
học sinh hợp
tác với nhau khi
thực khi thực
hiện nhiệm vụ
học tập.
Bước 3. o
cáo kết quả
hoạt động
- HS lần ợt
trả lời các câu
hỏi.
Bước 4. Đánh
giá kết quả
trái của chủ nghĩa bản; phản ánh khát vọng xây dựng một
hội mới không chế độ hữu không bóc lột; từng
bước hình thành cương lĩnh của giai cấp công nhân trong cuộc
đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản.
THUẬT
+ Năm 1807, Phơn-tơn (người Mỹ) đã chế tạo được tàu thuỷ
chạy bằng động cơ hơi nước đầu tiên.
+ Với việc phát minh ra phương pháp sử dụng cao trong
luyện kim đã dẫn đến sự ra đời của các nguyên liệu mới (thép,
nhôm).
+ Những khám phá về điện là cơ sở cho sự ra đời và phát triển
của động điện, điện thoại, tuyến điện và thúc đẩy việc
ứng dụng nguồn năng lượng điện vào cuộc sống.
+ Việc phát minh ra động đốt trong tạo tiền đề cho sự ra
đời phát triển của ô tô, máy bay, đồng thời thúc đẩy ngành
khai thác dầu mỏ.
+ Trong nông nghiệp, cũng nhiều tiến bộ về thuật
phương pháp canh tác. Sang thế kỉ XIX, phân hoá học, máy
kéo chạy bằng hơi nước, máy cày nhiều ỡi, máy gặt đập
được sử dụng rộng rãi.
- Tác động: tạo nên cuộc cách mạng công nghiệp, làm tăng
năng suất lao động, nhiều trung tâm công nghiệp xuất hiện,
giao thông vận tải phát triển nhanh chóng
VĂN
HỌC
- Văn học trong các thế kỉ XVIII - XIX phát triển rực rỡ với
sự xuất hiện nhiều nhà văn, nhà thơ lớn các tác phẩm của
họ đã phản ánh khá đầy đủ, toàn diện hiện thực xã hội, đặt nền
móng cho văn học hiện đại. Tiêu biểu là: Tấn trò đời của H.
Ban-dắc; Nhà thờ Đức Pa-ri, Những người khốn khổ của
Vích-to Huy-gô (Pháp); Chiến tranh và hoà bình của Lép Tôn-
xtôi (Nga)...
- Ngoài ra còn nhiều nhà văn, nhà thơ lớn khác để lại dấu
ấn sâu sắc trong thời này như: A. Pu-skin (Nga); Ph. Si-lơ,
Giô-han Gớt (Đức); W. Thác--rê, S. Đích-ken (Anh)…
thực hiện
nhiệm vụ học
tập
- Học sinh phân
tích, nhận xét,
đánh giá kết
quả của bạn
mình.
- Giáo viên bổ
sung phần phân
tích nhận xét,
đánh giá, kết
quả thực hiện
nhiệm vụ học
tập của học
sinh. Chính c
hóa các kiến
thức đã hình
thành cho học
sinh.
NGHỆ
THUẬT
- Lĩnh vực âm nhạc:
+ Thế kỉ XVIII, âm nhạc ghi lại dấu ấn sâu sắc của các nhạc
W. Mô-da (Áo), S. Bách (Đức) với những tác phẩm được coi
là mẫu mực cổ điển.
+ Thế kỉ XIX, âm nhạc tràn đầy tính lãng mạn với tên tuổi của
L. Bét-thô-ven (Đức), Ph. -panh (Ba Lan), P. I. Trai-cốp-
xki (Nga)....
- Lĩnh vực kiến trúc: Cung điện c-xai (Pháp) được hoàn
thành đầu thế kỉ XVIII, sau đó tiếp tục được hoàn chỉnh và tr
thành một công trình kiến trúc cực kì đồ sộ và lộng lẫy.
- Lĩnh vực hội họa: Thế kỉ XVIII - XIX đã xuất hiện nhiều
danh hoạ với các tác phẩm nổi tiếng, gắn với cuộc sống
hiện thực. Tiêu biểu Gi. Đa-vít, Ơ. Đơ-la-croa (Pháp); Ph.
Gôi-a (Tây Ban Nha); I. -vi-tan (Nga);V.Van Gốc(Hà
Lan),...
=> Tác động: + Góp phần lên án vạch trần những tệ nạn,
bất công trong xã hội đương thời;
+ Thức tỉnh, khích lệ người dân nhất người lao động nghèo
khổ đấu tranh cho cuộc sống tự do, hạnh phúc.
Câu 2: HS viết đoạn văn
Tham khảo: giới thiệu về nhà văn Vích-to Huy-gô
Vích-to Huy-gô (1802 - 1885) một thiên tài nở sớm rọi sáng từ đầu
thế kỉ XIX cho tới nay. Thời thơ ấu, Huy-đã phải trải qua những giằng
xé trong tình cảm do giữa cha mẹ có mâu thuẫn; ông cũng những trải
nghiệm cuộc sống vất vả từ những hành trình theo cha chuyển quân từ nơi
này sang nơi khác. Tuổi thơ khắc nghiệt ấy đã để lại những dấu ấn không
bao giờ phai trong sáng tạo của thiên tài.
Từ thời thanh xuân cho tới khi mất, sự nghiệp sáng tác của Huy-đều gắn
với thế kỉ XIX - một thế kỉ đầy bão tố cách mạng. Một số tiểu thuyết của
ông được giới thiệu rộng rãi trên toàn thế giới đã quen biết Việt Nam
như: Nhà thờ Đức Pa-ri (1831), Những người khốn khổ (1862), Chín
mươi ba (1874),...
Tên tuổi của Huy-đã được thế giới ngưỡng mộ, không chỉ do những kiệt
tác của nhà văn, còn do những hoạt động không ngừng nghỉ sự tiến
bộ của con người. Ông nhà văn đầu tiên của ớc Pháp khi mất được
đưa vào chôn cất điện Păngtêôn, nơi trước đó chỉ dành cho vua chúa
các danh ớng. Năm 1985, vào dịp một trăm năm ngày mất của ông, thế
giới đã làm lễ kỉ niệm Vích-to Huy-gô - Danh nhân văn hoá của nhân loại.
II. Trung Quốc và Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại các nội dung cơ bản của Trung Quốc và Nhật Bản
từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
b. Nội dung: Học sinh dưới s ng dn ca giáo viên s tr li câu hi theo yêu cu
ca giáo viên.
c. Sản phẩm: Trung Quốc và Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
.d. Tổ chức thực hiện.
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1. Chuyển giao
nhiệm vụ học tập
- Học sinh xem lại bài
14 trả lời các câu
hỏi sau:
Câu 1: Hãy trình bày
diễn biến chính,
nguyên nhân thắng lợi,
ý nghĩa hạn chế của
Cách mạng Tân Hợi.?
Câu 2: Lập bảng
thống kê nội dung
chính kết quả, ý
nghĩa của cuộc Duy
tân Minh Trị.
Câu 1.
- Diễn biến chính của cách mạng Tân Hợi:
+ Ngày 10/10/1911, cách mạng ng nổ thắng lợi Xương.
Sau đó nhanh chóng lan rộng ra các tỉnh miền Nam miền Trung
Trung Quốc.
+ Cuối tháng 12/1911, Trung Hoa Dân quốc được thành lập; Tôn
Trung Sơn được bầu làm Tổng thống lâm thời.
+ Sau khi vua Thanh thoái vị, Tôn Trung n buộc phải từ chức vào
tháng 2/1912, Viên Thế Khải tuyên thệ nhậm chức Tổng thống.
Cách mạng chấm dứt.
- Nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng Tân Hợi:
+ Sự lãnh đạo của giai cấp sản, thông qua tổ chức Trung Quốc
Đồng minh hội do Tôn Trung Sơn đứng đầu.
+ Sự ủng hộ và tham gia của đông đảo các tầng lớp nhân dân.
- Ý nghĩa lịch sử:
+ Lật đổ chính quyền Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên
Câu 3.Ảnh hưởng của
cuộc Duy tân Minh
Trị Cách mạng Tân
Hợi đến Việt Nam
Bước 2. Thực hiện
nhiệm vụ học tập
- Học sinh đọc SGK
và thực hiện yêu cầu.
- Giáo viên khuyến
khích học sinh hợp tác
với nhau khi thực khi
thực hiện nhiệm vụ
học tập.
Bước 3. Báo cáo kết
quả hoạt động
- Học sinh lần lượt trả
lời các câu hỏi.
Bước 4. Đánh giá kết
quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
HS phân tích, nhận
xét, đánh giá kết quả
của bạn mình.
Giáo viên bổ sung
phần phân tích nhận
xét, đánh giá, kết quả
thực hiện nhiệm vụ
học tập của học sinh.
Chính xác hóa các
kiến thức đã hình
thành cho học sinh.
chế tồn tại hơn 2000 năm ở Trung Quốc.
+ Mở đường cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản ở Trung Quốc.
+ Ảnh hưởng đến phong trào giải phóng n tộc một snước châu
Á (trong đó có Việt Nam).
- Hạn chế:
+ Không xóa bỏ triệt để giai cấp phong kiến.
+ Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
+ Không chống lại các nước đế quốc xâm lược.
Câu 2. Lập bảng thống kê
Lĩnh
vực
Nội dung cải cách
Ý nghĩa
Chính
trị
- Thành lập chính phủ mới,
xoá bỏ tình trạng cát cứ.
- Ban hành Hiến pháp năm
1889.
- Đưa quý tộc sản hoá
đại tư sản lên nắm quyền.
- Xóa bỏ tình trạng
cát cứ, thống nhất
về lãnh thổ.
- Xác lập chế độ
quân chủ lập hiến.
Kinh tế
- Thống nhất tiền tệ thị
trường, cho phép mua bán
ruộng đất tự do kinh
doanh.
- Xây dựng đường xá, cầu
cống...
- Thống nhất thị
trường dân tộc.
- Mở đường cho
kinh tế bản chủ
nghĩa phát triển.
Khoa
học,
giáo dục
- Thi hành chính sách giáo
dục bắt buộc, chú trọng nội
dung khoa học - thuật
trong chương trình giảng
dạy.
- Cử học sinh ưu du học
phương Tây.
- Nâng cao dân trí;
đào tạo nhân lực;
bồi dưỡng nhân tài
cho đất nước.
- sở, động
lực quan trọng để
để phát triển kinh
tế - xã hội,…
Quân sự
- Tổ chức, huấn luyện quân
- Hiện đại hóa
đội theo kiểu phương Tây,
thực hiện chế độ nghĩa vụ
thay cho chế độ trưng binh.
- Phát triển công nghiệp
đóng tàu, sản xuất vũ khí....
- Học tập các chuyên gia
quân sự nước ngoài về lục
quân, hải quân.
quân đội.
- Giúp Nhật Bản
xây dựng được lực
lượng quân sự
hùng hậu.
Câu 3. * Ảnh hưởng của cuộc Duy tân Minh Trị Cách mạng
Tân Hợi đến Việt Nam:
- Cổ phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược, giành
độc lập dân tộc của nhân dân Việt Nam.
- Góp phần làm chuyển biến nhận thức của nhiều phu yêu ớc,
tiến bộ (thức thời) ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, như:
Phan Bội Châu, Tăng Bạt Hổ; Đặng Tử Kính, Đặng Thái Luân,…
- Thành công của cuộc Duy tân Minh Trị và Cách mạng Tân Hợi là
hai trong những nhân tkhách quan góp phần đưa tới sự xuất hiện
của con đường cứu nước theo khuynh hướng dân chủ sản Việt
Nam những năm đầu thế kỉ XX. Ví dụ:
+ Phong trào Đông du (do Phan Bội Châu khởi xướng) diễn ra dưới
ảnh hưởng của cuộc Duy tân Minh Trị,…
+ Dưới ảnh hưởng của Cách mạng Tân Hợi (1911), năm 1912, Phan
Bội Châu những người cùng chí hướng với ông đã thành lập tổ
chức Việt Nam Quang phục hội, với tôn chỉ “Đánh đuổi giặc Pháp,
khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa dân quốc Việt
Nam”.
III. Ấn Độ và Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại các nội dung bản của Ấn Độ Đông Nam Á
từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
b. Nội dung: Học sinh dưới s ng dn ca giáo viên s tr li câu hi theo yêu cu
ca giáo viên.
c. Sản phẩm: Ấn Độ và Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
d. Tổ chức thực hiện.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
học tập.
- Học sinh xem lại bài 15 trả lời
các câu hỏi sau:
Câu 1: Hãy lập hoàn thành bảng
thống kê (theo gợi ý) về một số cuộc
đấu tranh tiêu biểu của nhân dân
Đông Nam Á chống chủ nghĩa thực
dân.
Câu 2: ý kiến cho rằng: Vào
nửa sau thế kỉ XIX, thực n
phương Tây đến Ấn Đcác nước
Đông Nam Á để khai hoá n
minh”? Em đồng ý với ý kiến đó
không? Vì sao?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học
tập
- học sinh đọc SGK và thực hiện yêu
cầu. Giáo viên khuyến khích học
sinh hợp tác với nhau khi thực khi
thực hiện nhiệm vụ học tập.
Bước 3. Báo cáo kết quả hoạt
động
- học sinh lần lượt tr lời các câu
hỏi.
Bước 4. Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh phân tích, nhận xét, đánh
giá kết quả của bạn mình.
Câu 1. Bảng thống kê theo gợi ý ( bảng 1)
Câu 2.
Không đồng ý với ý kiến: thực dân phương Tây đến
Ấn Độ các nước Đông Nam Á để “khai hoá văn
minh”. Vì:
- Bản chất, ý nghĩa thực sự của “khai hóa văn minh”
là: đem ánh sáng của những văn minh phát triển cao,
rực rỡ soi rọi thúc đẩy sự phát triển của những nền
văn minh thấp kém hơn.
- Mục đích chính sách cai trị thực dân phương Tây
Ấn Độ Đông Nam Á đối lập hoàn toàn với ý
nghĩa của từ “khai hóa văn minh”:
+ Mục đích của các nước phương Tây khi xâm lược
Ấn Độ Đông Nam Á nhằm: t tài nguyên,
bóc lột nhân công, độc chiếm thị trường tiêu thụ.
+ Trong quá trình cai trị, chính quyền thực dân đã
thiết lập nền thống trị cứng rắn, tăng ờng các hoạt
động khủng bố, đàn áp nhân dân Ấn Độ, Đông Nam
Á; đồng thời thực hiện chính sách “ngu dân”, cổ súy
cho các hủ tục lạc hậu, tệ nạn xã hội,… nhằm làm suy
yếu nòi giống, phai mờ tiến tới xóa bỏ ý chí đấu
tranh; kìm hãm sự phát triển của nhân dân thuộc địa.
+ Chính sách cai trị của thực dân phương Tây đã để
lại nhiều hệ quả nghiêm trọng, kéo lùi sự phát triển
của Ấn Độ và các dân tộc Đông Nam Á.
Giáo viên bổ sung phần phân tích
nhận xét, đánh giá, kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập của học sinh.
Chính xác hóa các kiến thức đã hình
thành cho học sinh.
GỢI Ý BẢNG THỐNG KÊ – CÂU 1
Nước
Cuộc đấu tranh tiêu biểu
Thời gian diễn ra
In-đô--xi-a
Cuộc đấu tranh của nhân dân A-chê chống lại thực
dân Hà Lan.
Tháng 10/1873
Khởi nghĩa của nhân dân In-đô--xi-a phía Tây
đảo Xu-ma--ra
1873 - 1909
Khởi nghĩa của nhân dân vùng Ba Tắc
1878 - 1907
Khởi nghĩa của nhân dân vùng Ca-li-man-tan.
1884 - 1886
Cuộc khởi nghĩa do Sa-min lãnh đạo
Năm 1890
Phi-líp-pin
Nhân dân thành phố Ca-vi- nổi dậy khởi nghĩa
chống thực dân Tây Ban Nha
Năm 1872
Cuộc cách mạng năm 1896 - 1898 đã lật đổ ách
thống trị của thực dân Tây Ban Nha.
1896 1898
Việt Nam
Phong trào Cần vương
1885 1896
Khởi nghĩa nông dân Yên Thế
1884 1913
Phong trào Đông Du
1905 1908
Cuộc vận động Duy tân
Đầu thế kỉ XX
Lào
Khởi nghĩa của nhân dân Xa-van-na-khét do Pha-
ca-đuốc lãnh đạo
1901
Khởi nghĩa ở cao nguyên Bô--ven
1901 1907
Cam-pu-chia
Khởi nghĩa do A-cha Xoa lãnh đạo
1864 1865
Khởi nghĩa của nhà sư Pu-côm-bô
1866 1867
Khởi nghĩa do Hoàng thân Xi-vô-tha
1885 1895
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi HS đã được lĩnh
hi hoạt động hình thành kiến thc.
b. Nội dung: GV dùng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan hoặc tự luận yêu cầu
học sinh chọn đáp án đúng (trắc nghiệm).
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d.Tổ chức thực hiện:
GV dùng hệ thống câu hỏi tự luận và yêu cầu học sinh thực hiện
? Theo em, sao liên minh chiến đấu giữa nhân dân ba nước Việt Nam - Lào -
Campuchia được hình thành ngay từ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?
Gợi ý:
- Liên minh chiến đấu giữa nhân dân ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia được hình
thành ngay từ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, vì:
+ Ba nước Đông ơng chung vận mệnh lịch sử (bị xâm lược biến thành thuộc địa
của thực dân Pháp).
+ Thực dân Pháp là kẻ thù chung của nhân dân cả ba nước Đông Dương.
+ Ba nước Đông Dương có sự gần gũi về mặt địa lí và có nhiều điểm tương đồng về chính
trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.
a. Mục tiêu: Giúp học sinh nắm lại các kiến thức vừa tìm hiểu để vận dụng
b. Nội dung: c câu hỏi sau khi làm bài tập
Vào nửa sau thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, Ấn Độ hầu hết các nước trong khu vực Đông
Nam Á đã bị thực dân phương Tây xâm chiếm. Theo em, mục đích các nước phương Tây
đến vùng đất này gì? Phải chăng là để “khai hoá văn minh” giúp phát triển nền công
nghiệp? Nhân dân Ấn Độ Đông Nam Á đã tỏ thái độ nh động như thế o
trước làn sóng xâm lược của các nước phương Tây?
Gợi ý:
- Mục đích các nước phương Tây đến Ấn Độ và Đông Nam Á là để xâm lược, xâm chiếm
thị trường, vơ vét tài nguyên và bóc lột nhân công
- Trước hành động m nhập từng bước xâm lược của thực dân phương Tây, nhân dân
các nước Đông Nam Á và Ấn Độ đã liên tục nổi dậy đấu tranh nhằm bảo vệ/ giành lại nền
độc lập. Tuy nhiên, do nhiều nguyên nhân, phong trào đấu tranh của nhân dân Đông Nam
Á và Ấn Độ ở cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỉ XX chưa đi đến thành công
c. Sản phẩm.
d. Tổ chức thực hiện
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh về nhà thực hiện.
Học sinh làm bài tập đầy đủ, ôn tập the0 hướng dẫn của giáo viên. Chuẩn bị tiết
sau kiểm tra giữa kì II.
________________________________________
Chương 7. VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX.
Bài 16. Việt Nam dưới thời Nguyễn (nửa đầu thế kỉ XIX)
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc:
- HS mô t được s ra đời ca nhà Nguyn.
- Trình bày được nhng nét chính v tình hình chính tr; s phát trin kinh tế, văn hóa,
xã hi thi Nguyn.
- t được quá trình thc thi ch quyền đối vi quần đảo Hoàng Sa Trường sa ca
các vua Nguyn.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực t học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực phát
hin và gii quyết vấn đề.
- Năng lc chuyên bit:
+ Khai thác, s dng tranh ảnh, liệu, bản đồ; năng lc báo cáo thuyết trình, phn bin
và đánh giá sản phm.
+ Rèn cho HS kĩ năng phân tích , đánh giá khách quan v nhà Nguyn
3. Phm cht:
- Bi dưng tình cảm đối vi nhng giá tr văn hóa tinh thần ca nhân dân
- Trân trng và gi gìn nhng giá tr kinh tế, văn hóa mà nhà Nguyễn để li
- Yêu nước, chăm chỉ và trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Giáo viên: Lưc đ Vit Nam thi Nguyn và hin nay
- Hc sinh: Tr li câu hi bài tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. Hot đng khi đng
a. Mc tiêu: GV HDHS xem video gii thiu v di tích lch s triu Nguyn. HS theo
dõi video và liên h kiến thc bài hc.
b. Ni dung: HS hot đng cá nhân
c. Sn phm: Triu Nguyn Vit Nam
d. T chc thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v: HS theo dõi video v Đại Ni Huế
https://www.youtube.com/watch?v=2xuJn9VSP50
Em hãy cho biết di tích lch s trên gn vi triều đại phong kiến nào ca nưc ta? Trình
bày hiu biết ca em v triều đại đó?
GV gii thiệu điểm ni bt v di tích
c 2: Thc hin nhim v: HS tr li câu hi
c 3: Báo cáo, tho lun: HS trình bày hiu biết ca mình v di tích
c 4: Kết lun, nhn định: Năm 1802 sau khi đánh bại các vương triều Tây Sơn
Nguyn Ánh lên ngôi vua lp ra triu Nguyn. Quá trình hình thành và phát trin ca
triu Nguyn diễn ra như thế nào chúng ta cùng tìm hiu bài 16: Vit nam dưi thi
Nguyn.
B. Hot đng hình thành kiến thc
a. Mc tiêu:
- S thành lp nhà Nguyn
- T chc chính quyn và các chính sách ca nhà Nguyn
- Tình hình kinh tế, xã hi Vit Nam na đu thế k XIX
- Tình hình văn hóa, giáo dc nước ta dưi thi Nguyn
b. Ni dung: S thành lp nhà Nguyn; các chính sách kinh tế, hội , văn hóa của triu
Nguyn.
c. Sn phm: Câu trả lời của HS
d. T chc thc hin
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt động 1: Nhà Nguyễn thành lập củng
cố quyền thống trị
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV quan sát SGK tho lun cặp đôi về s
thành lập Vương triều Nguyn; Quá trình cng
c quyn thng tr ca vua Gia Long; chính
sách đi ngoi
c 2: Thc hin nhim v: HS hoạt động
theo bàn
c 3: Báo cáo, tho lun HS trình bày, các
nhóm nhn xét
? Trình bày nhng t chính v chính tr thi
Nguyn
? Ý nghĩa nhng chính sách y?
? Quan sát lược đồ hình 16.3 em nhn xét
v đơn vị hành chính thi Nguyn?
? Em y gii thiu v vua Minh Mng công
lao của ông đối vi đất nước
GV trình chiếu bản đồ VN thi Minh Mng
hiện nay sau đó yêu cu HS phát hin
Hoàng Sa, Trường sa đã xuất hin trên bản đồ
t thi nhà Nguyn.
? Ưu điểm hn chế ca các chính sách ngoi
giao ca nhà Nguyn? Bài hc v ngoi giao
ca nưc ta hin nay?
c 4: Kết lun, nhn xét
GV kết lun cht ý, HS ghi bài
Gv nhn mnh vai trò ca vua Gia Long vua
Minh Mạng đối vi triu Nguyn
1. Nhà Nguyễn thành lập củng
cố quyền thống trị
a) Sự thành lập Vương triều
Nguyễn
- Năm 1792, vua Quang Trung qua
đời, Triều Tây Sơn suy yếu.
- Năm 1802, Nguyễn Ánh đánh bại
Tây Sơn; lập triều Nguyễn, lấy niên
hiệu Gia Long; đặt kinh đô Phú
Xuân.
=> Triều đại PK quản lãnh thổ từ
Bắc vào Nam
b) Nhà Nguyễn củng cố quyền
thống trị
- Nguyễn Ánh củng cố chế độ quân
chủ trung ương thống nhất nh
thổ.
- Năm 1815, nhà Nguyễn ban hành
Luật Gia Long.
- Chia đất ớc thành 30 tỉnh 1
phủ.
- Nhà Nguyễn thực hiện chính ch
ngoại giao mềm dẻo với nhà Thanh,
khước từ quan hệ với Âu-Mỹ thi
hành chính sách cấm đạo.
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt động 2: Tình hình kinh tế, hội Việt Nam
nửa đầu thế kỉ XIX
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV quan sát SGK và tho lun cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc SGK thc hin u cu. GV khuyến
khích hc sinh hp tác vi nhau (nhóm bàn) khi thc
hin nhim v hc tp.
Tho luận nhóm (5’)
- Nhóm 1: Tìm hiu chính sách v nông nghip?
- Nhóm 2: Tìm hiu chính sách v th công nghip?
- Nhóm 3: Tìm hiu chính sách v thương nghiệp?
? Đánh giá ca em v chính sách hn chế ngoi
thương của nhà Nguyn?
- Chủ trương bế quan tỏa cảng” của nhà Nguyễn đã
cản trở việc giao lưu với những nước nền khoa học
công nghệ phát triển lúc bấy giờ, không điều
kiện tiếp cận với nền khoa học kỹ thuật đương thời.
- Kìm hãm sự phát triển của kinh tế, làm cho nước ta
tiếp tục trong tình trạng nông nghiệp lạc hậu.
? Nêu nét ni bt v hi thi Nguyn na đầu thế
k XIX? Các cuc khởi nghĩa n ra gi cho em suy
nghĩ gì?
? Nhận xét của em về tình nh kinh tế hội triều
Nguyễn đầu thế kỉ XIX?
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
2. Tình hình kinh tế, hội
Việt Nam nửa đầu thế kỉ
XIX
a) Kinh tế
- Nông nghiệp:
+ Chính sách quân điền
+ Khuyến khích khai hoang.
+ Địa chủ, cường hào bao
chiếm ruộng
+ Lụt lội, hạn hán xảy ra
thường xuyên.
=> Nông nghiệp không phát
triển, đời sống ND không ổn
đinh.
-Thủ công nghiệp:
+ Nghề khai mỏ được đẩy
mạnh.
+ Một số ngành, nghề không
phát triển được do chính sách
bế quan toả cảng, thợ giỏi bị
bắt vào làm trong c quan
xưởng.
-Thương nghiệp:
+ Nội thương phát triển chậm
+ Ngoại thương: nhà nước
tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết qu
thc hin nhim v hc tp ca hc sinh. Chính xác
hóa các kiến thức đã hình thành cho học sinh.
độc quyền
=> Kinh tế lạc hậu; nông
nghiệp đóng vai trò chủ đạo
b) Xã hội
- Cuộc sống nhân dân khổ
cực.
- Lực lượng: nông dân, th
thuyền, binh nh, nhà nho,
nhân dân các dân tộc thiểu số.
- Các cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu bao gồm: Phan Vành
(1821-1827) Thái Bình,
Duy Lương (1833) Ninh
Bình, Nông Văn Văn (1833-
1835) Cao Bằng Cao
Quát (1854-1856) ở Hà Nội.
=> Gia thế k XIX, nn kinh
tế - hi Việt Nam rơi vào
tình trng khng hong
nghiêm trng.
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt động 3: Sự phát triển của văn hoá Việt Nam
nửa đầu thế kỉ XIX
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV quan sát SGK và tho lun cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc SGK thc hin u cu. GV khuyến
khích hc sinh hp tác vi nhau (nhóm cp/ bàn) khi
thc hin nhim v hc tp.
Nhóm 1: Tìm hiu v nh vực văn hc
3: Sự phát triển của văn
hoá Việt Nam nửa đầu thế
kỉ XIX
- Văn học:
+ Dòng văn học viết bằng chữ
Nôm góp phần phong phú văn
học dân tộc: Truyện Kiều, thơ
Nôm của Hồ Xuân ơng, Bà
Huyện Thanh Quan, Cao
Quát,...
Nhóm 2: Tìm hiu v nh vực ngh thut
Nhóm 3: Tìm hiu v nh vực kiến trúc và điêu khắc
? Nêu nét ni bt v n hóa thi Nguyn na đầu thế
k XIX?
? Nhận xét của em về tình nh kinh tế hội triều
Nguyễn đầu thế kỉ XIX?
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết qu
thc hin nhim v hc tp ca hc sinh. Chính xác
hóa các kiến thức đã hình thành cho học sinh.
+ Văn học dân gian được thể
hiện qua tục ngữ, ca dao, dân
ca, truyện Nôm, tiếu lâm,...
+ Nội dung tác phẩm văn học
phản ánh cuộc sống lao động
khát vọng của nhân dân,
phê phán thói , tật xấu của
xã hội phong kiến.
- Nghệ thuật:
+ Nhã nhạc (nhạc cung đình)
phát triển đến đỉnh cao thời
Nguyễn.
+ Văn nghệ dân gian bao gồm
nhiều làn điệu như quan họ,
trồng quần, hát vi, hát cò lả,...
+ Hội hoạ gồm tranh Đông
Hồ, tranh Hàng Trống, tranh
Kim Hoàng,...
- Kiến trúc, điêu khắc nổi
tiếng bao gồm kinh thành
Huế, chùa Thiên Mụ, Cửu
đỉnh, chùa Tây Phương và
tượng 18 vị La Hán, đình làng
Đình Bảng,...
C. Hot đng luyn tp
a. Mc tiêu:
b. Ni dung:
c. Sn phm:
d. T chc thc hin
D. Hot đng vn dng
a. Mc tiêu:
b. Ni dung:
c. Sn phm:
d. T chc thc hin
* Dn dò
- HS v nhà làm bài tp trong SBT
- Chun b trưc bài sau:
Tun Ngày son:
Tiết: Ngày dy:
Chương 7. VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX.
Bài 17. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
từ năm 1858 đến năm 1884
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc
Nêu được quá trình Thực dân Pháp xâm c Vit Nam cuc kháng chiến chng thc
dân Pháp xâm lược ca nhân dân Vit Nam ( 1858-1884).
Nhn biết được nguyên nhân, mt s nội dung chính trong các đ ngh ci cách ca các
quan lại, sĩ phu yêu nưc.
2. Năng lực
- Rèn luyện cho học sinh phương pháp quan sát tranh nh, sử dụng bản đồ, khai thác các
tư liệu lịch sử, văn học để minh hoạ, khắc sâu những nội dung cơ bản của bài học.
-Năng lực chung:
-Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên bit:
-Tái hiện kiến thức lịch sự, xác định mối quan hệ giữa các sự kiện, hiện tượng lịch sử, so
nh, nhận xét, đánh giá, thực hành bộ môn lịch sử, vận dụng liên hkiến thức lịch sử đã
học để giải quyết những vấn đề thực tiễn đặt ra.
3. Các phẩm chất
- Hiểu được bản chất tham lam, tàn bạo, hiếu chiến,m lược của chủ nghĩa thực dân.
- Khâm phục tinh thần đấu tranh kiên cường bất khất chống giặc ngoại xâm của nhân n
ta trong những ngày đầu kháng chiến chống Pháp xâm lược, ng như thái độ yếu đuối,
bạc nhược của triều đình nhà Nguyễn.
- Giáo dục cho các em kính yêu các nh tụ nghĩa quân, họ đã quyết phấn đấu hy sinh
cho độc lập dân tộc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Giáo án, phiếu học tập.
- Lược đồ Việt Nam sau cải cách hành chính của Vua Minh Mạng.
- ợc đồ , đồ thể hiện diễn biến quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam cuộc
kháng chiến chống Pháp xâm lược của Nhân dân ta.
- Tranh ảnh lịch sử phục vụ cho bài giảng.
2. Hc sinh:
- SGK.
- Tranh ảnh, tài liệu liên quan đến nội dung bài học.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. Hot đng khi đng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nắm đưc các nội dung bản ca bài hc cần đạt được đó
tìm hiu v các cuc cách mạng sn Anh chiến tranh giành độc lp ca 13 thuc
địa Anh Bắc Mĩ. Sau đó đưa học sinh vào tìm hiu ni dung bài hc, to tâm thế cho
hc sinh đi vào tìm hiu bài mi.
b. Ni dung: GV cho hc sinh xem hình nh.
c. Sn phm: Mt s hiu biết ca HS v hình nh.
d. T chc thc hin:
GV cho HS xem hình nh:
?Em biết gì v hai bc nh trên, s kin lch s nào đưc nhc đến trong hai
bc hình trên hãy chia s hiu biết ca em v nhng s kin lch s liên quan đến các
bức hình đó?
T câu tr li ca HS, GV vào bài mi: Sang thế k XIX tình hình Châu Á khu
vực Đông Nam Á nhiều biến động, trưc s bành trướng ca ch nghĩa thực dân
phương Tây.Trong bối cảnh đó theo em Lịch s Vit Nam s chịu tác động din ra
theo chiều ớng nào? Nhà nước Phong kiến đối sách như thế nào nhân dân ta
thái d hành động ra sao đ đương đầu vi nhng th thách to ln ca lch s ? Bài
hc hôm nay s giúp các em tr li nhng câu hi trên.
B. Hot đng hình thành kiến thc:
a. Mc tiêu: Tìm hiu cuc kháng chiến chng thc dân pháp t năm 1858 đến năm
1874.
b. Ni dung: Nguyên nhân, din biến, kết qu ca cuc kháng chiến chng thc dân
pháp t năm 1858 đến năm 1874.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
1. Cuc kháng chiến chng thc dân pháp t năm 1858 đến năm 1874.
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt động 1: Cuc kháng chiến chng thc dân
1. Cuc kháng chiến chng thc
pháp t năm 1858 đến năm 1874.
* Mc tiêu: Nguyên nhân, din biến, kết qu ca
cuc kháng chiến chng thc dân pháp t năm
1858 đến năm 1874.
a.Cuc kháng chiến Đà Nẵng Nam
(1858-1862).
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đc phn 1 và tr li các câu hi
1. Nguyên nhân dẫn đến Pháp Xâm lược Vit
Nam?
2. Dựa vào đồ hình 17.2, nêu nét chính v quá
trình thực dân Pháp xâm c Vit Nam cuc
kháng chiến chng Pháp ca quân dân ta t năm
1858 đến năm 1862?
3. Khai thác liu 1, nêu suy lun ca em v
hu qu ca Hip ưc Nhâm Tuất đối vi nn
độc lp dân tc?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến
khích hc sinh hp c vi nhau (nhóm cp/ bàn)
khi thc khi thc hin nhim v hc tp.
1. Nguyên nhân dn đến Pháp Xâm c Vit
Nam:
Sang thế kỉ XIX, nền kinh tế bản chủ nghĩa
các nước phương Tây phát triển mạnh, nhu cầu v
thị trường, nguyên liệu nhân lực khiến các
nước này đẩy mạnh xâm chiếm các nước phương
Đông. Trong bối cảnh đó, do Việt Nam vị trí
chiến lược, giàu tài nguyên nhân công nên
cũng trở thành đối ợng xâm ợc của thực dân
phương Tây.
dân pháp t năm 1858 đến năm
1874.
* Nguyên nhân:
- T thế k XIX các nước TB phương
Tây đã đy mnh xâm chiếm các
nước phương Đông để m rng th
trường và vơ vét nguyên liệu.
- Vit Nam có v trí thun li, giàu tài
nguyên TN.
- Chế độ PK Vit Nam khng hong
suy yếu.
- Ly c bo v đạo Gia Tô.
Cui thế k XVIII đầu thế k XIX nhà Nguyn suy
vong thc hiện chính sách đi nội đối ngoi
bo th đặc biệt chính sách đi ngoi đầu thế
k XX, Pháp đang âm mưu xâm ợc c ta
thì nhà Nguyn li thi hành chính sách bế quan
to cng”, cấm đạo giết đạo tạo điều kin cho
Pháp ly c để xâm lược. T khi Anh gt Pháp
khi Ấn Đ (1822) thời đế chế II (1852) khi
Na-pô-nê-ông III lên ngôi. Để thc hiện ý đồ xâm
c ca mình Pháp s dng các phn t công
giáo phản động đi trưc 1 bưc.
- Sau nhiu ln khiêu khích ly c bo v đạo Gia
Tô Pháp đem quân xâm lưc VN.
2. Dựa vào đồ hình 17.2, nêu nét chính v
quá trình thực dân Pháp xâm lược Vit Nam
cuc kháng chiến chng Pháp ca quân dân ta
t năm 1858 đến năm 1862.( Xác định v trí TP
Đà Nng trên bn đ hành chính VN).
GV: Yêu cu HS quan sát H17.1: Lực lượng liên
quân khoảng 3000 quân đưc b trí trên 14
a.Cuc kháng chiến Đà Nẵng
Nam Kì (1858-1862).
- Chiến sự Đà Nẵng (tháng
9/1858 - tháng 2/1862):
+ Chiều ngày 1/9/1858, liên quân
Pháp - Tây Ban mở cuộc tấn công Đà
Nẵng.
+ Quân dân Đà Nẵng dưới sự chỉ huy
của Nguyễn Tri Phương kháng cự
quyết liệt, bước đầu làm thất bại âm
mưu: “đánh nhanh thắng nhanh” của
Pháp.
- Chiến sự Đông Nam (tháng
2/1859 - tháng 6/1862):
+ Ngày 17/2/1859, quân Pháp tấn
công nhanh chóng chiếm được
thành Gia Định và đánh rộng ra.
+ Quân triều đình chống cự yếu ớt
rồi tan rã. Trong khi đó nhân dân địa
phương đã tự động nổi lên đánh giặc.
+ Thực dân Pháp để lại khoảng 1000
quân làm nhiệm v canh giữ phòng
tàu chiến.Phn ln nhng trang thiết b vũ khí
của Pháp c đó đều loi hiện đại nht, s
quân y Ban Nha liên quân vi quân Pháp tn
công xâm lược nước ta trong cuộc đua giành
thuộc địa, ớc này cũng nhắm ti li ích nếu
chiếm được Vit Nam. Vic triều đình nhà Nguyn
đã giết hại hai giáo Tây Ban Nha đưc ly làm
cái c để quân Tây Ban Nha n súng xâm lược
Vi Nam cùng vi quân Pháp.
Yêu cu HS quan sát hình nh:
- 1859 Thực dân Pháp kéo vào Gia Định. Nghĩa
quân Nguyn Trung Trực đã đốt cháy chiếc tàu
Etpécrăng( hy vng) ca Pháp trên sông Vàm C
Đông (10/12/1861). Nghĩa quân Nguyn Trung
Trực đã sáng tạo ra cách đánh pháo thuyn rt
hiu qu làm cho thc dân Pháp lúng túng trên
chiến trường . Nhiều nơi Nam B đã lợi dng
cách đánh này.
10-12-1861 nghĩa quân đốt cháy tàu Ét--răng
ca Pháp
3.- Nguyên nhân:
nhân nhưng với Pháp để bo v quyn li ca
giai cp dòng h, rnh tay phía Nam để đối
tuyến dài khoảng 10km ở Gia Định.
+ Nguyễn Tri Phương chỉ huy quân
dân xây dựng đại đồn Chí Hoà tổ
chức phòng thủ.
+ Ngày 24/02/1861 đại quân Pháp
tập trung mở cuộc tấn công đại đồn
Chí Hoà mở rộng đánh chiếm ba
tỉnh miền đông Nam Kì.
+ Quân triều đình kháng cự quyết
liệt, nhưng không cản được giặc.Đại
đồn Chí Hoà thất thủ.
+ Phong trào kháng chiến của nhân
dân vẫn tiếp diễn sôi nổi,nghĩa quân
Nguyễn Trung Trực đã đốt cháy tàu
Ét răng ( Hi Vọng) của quân Pháp
trên sông Nhật Tảo( 12/1861)
+ Cuối tháng 3 đại quân Pháp tiếp
tục chiếm các tỉnh Gia Định, Định
Tường, Biên Hoà, Vĩnh Long.
+Triều đình nhà Nguyễn với Pháp
hiệp ước Nhâm Tuất (Tháng 6/1862)
phó vi phong trào nông dân phía Bc.
- Hậu quả của Hip ước Nhâm Tuất:
+ Nền độc lập, chủ quyền quốc gia bị xâm phạm
nghiêm trọng, do nhà Nguyễn thừa nhận quyền
cai trị của thực dân Pháp 3 tỉnh Đông Nam Á và
đảo Côn Lôn.
+ Kinh tế đất nước suy kiệt do nhà Nguyễn chấp
nhận bồi thường 280 vạn lạng bạc cho thực dân
Pháp.
+ Thực dân Pháp nhiều điều kiện thuận lợi để
thực hiện các bước xâm lược tiếp theo.
=> Như vậy, việc kết Hiệp ước Nhâm Tuất đã
mở đầu cho quá trình hòa hoãn, đầu hàng của
triều đình nhà Nguyễn trước thực dân Pháp xâm
lược; đồng thời, gây n sự bất bình u sắc trong
nhân dân Việt Nam.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết
qu thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
Chính xác hóa các kiến thc đã hình thành cho hc
sinh.
b.Nhân dân Nam Kì tiếp tục kháng chiến
( 1862-1874).
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đc phn 1b và hoàn thành phiếu hc tp:
1.Dựa vàođồnh 17.2, nêu nét chính v cuc
kháng chiến chng Pháp ca quân dân ta t năm
1862 đến năm 1874.( PHT)
Hành đng
ca TD Pháp
Thái độ ca
triều đình nhà
Nguyn
Thái độ
hành động ca
nhân dân ta
2.Em hãy t quang cnh bui l phong soái
Trương Định?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến
khích hc sinh hp c vi nhau (nhóm cp/ bàn)
khi thc khi thc hin nhim v hc tp.
1. Hoàn thành PHT:
Hành đng
ca TD Pháp
Thái độ ca
triều đình nhà
Nguyn
Thái độ
hành động ca
nhân dân ta
- Đầu năm
1862, ln
ợt đánh
chiếm các
tỉnh Định
ng, Biên
Hòa, Vĩnh
Long
- vi Pháp
Hiệp ước
Nhâm Tut.
- Yêu cu
nhân dân bãi
binh.
- Kiên quyết
chng Pháp
bt chp lnh
bãi binh ca
triều đình.
- Năm 1867,
Pháp chiếm 3
tnh min
Tây Nam Kì.
- Nuôi hi
vng giành
li nhng
vùng đất đã
mt bng con
đường
thương
- Cuc kháng
chiến chng
Pháp din ra
ngày càng
mnh m.
b.Nhân dân Nam tiếp tục kháng
chiến ( 1862-1874).
+ Sau hiệp ước Nhâm Tuất, triều
đình Huế tập trung lực lượng đàn áp
các cuộc khởi nghĩa của nông dân
Bắc Trung kì, ngăn cản phong
trào kháng chiến của Nhân dân
Nam kì.
+ Lợi dụng sự bạc nhược đó năm
1867,thực dân Pháp đánh chiếm ba
tỉnh miền Tây Nam kì.
+ Cuộc kháng chiến chống Pháp của
nhân dân vẫn tiếp diễn ngày càng
mạnh mẽ dưới sự lãnh đạo của
Nguyễn Trung Trực,Trương Định…
thuyết.
- Cuối năm
1873, Pháp
tn công Bc
ln th
nht
- Chiến đấu
quyết lit
nhưng thất
bi.
- hiệp ước
Giáp Tut
- Kháng
chiến chng
Pháp din ra
sôi ni, tiêu
biu: trn
Cu Giấy,…
GV: Yêu cu HS quan sát H17.3; 17,5,17.6 : em
biết gì v nhng hình nh này?
chân dung các nhà yêu nước tiêu biu trong
cuc kháng chiến chng Pháp Nam Kì giai
đoạn 1859-1874.H các th lĩnh tiêu biểu như
Nguyn Trung Trc, Nguyn Hu Huân hoc
nhà thơ yêu nước dùng ngòi bút để lên án hoc
vch trn nhng ti ác ca gic, khích l tinh
thần yêu c của nhân dân như Nguyễn Đình
Chiu.
Quan sát hình nh 17.4 :
Sau khi triều đình nhà Nguyễn hiệp ước Nhâm
Tuất đồng ý giao ba tnh miền đông Nam cho
thc dân Pháp,Triu đình ra lệnh cho Trương
Định phi ngng chiến đấu giải tán nghĩa
quân. Đứng trước s bạc nhược ca Triều đình,
Trương Định càng thêm quyết m, kiên quyết
chng lnh và cùng nhân dân tiếp tc kháng chiến
chng Pháp ti Gò Công,nh lòng yêu c s
dũng cảm của mình ông được nhân dân suy tôn
Bình Tây Đại Nguyên Soái.Lúc đó nghĩa quân
theo ông đã khoảng 6000 người và được nhân
dân ng h.
2.Mô t quang cnh bui l phong soái Trương
Định:
- H17.4 có ngun là bc tranh lưu lại bo tàng VN.
Trương Định thường gọi Trương Công Định
sinh năm 1850, tại Cung huyện Bình Sơn
tình Qung Ngãi. Ngay sau khi quân Pháp chiếm
thành Gia Định (17/2/1859), ông đã đưa đội quân
đến đóng tại Thun Kiu, phi hp với quân đội
chính quy ca triều Đình xung phong đánh giặc.
Hoạt động mnh m của nghĩa quân m cho Pháp
lo sự. h lnh bt ông bãi binh, hai ln
điều ông đi nhận chc Lãnh Binh An Giang
phú Yên. Khi nghe tin sc phong của TĐ,
những nghĩa quân trung thành cùng quần chúng
nhân dân đã tập hợp xung quanh Trương Định, bày
t ý mun c Trương Định làm ch soái giết gic,
cu dân, cu nước. Bui l gin d nhưng trang
nghiêm, ti 1 vùng nông thôn Nam B xưa, 1
l đài bằng gỗ, trên đặt hương án, bức trưng
ghi dòng ch Bình Tây Đại Nguyên Soái, đông
đảo các tng lp nd mặt, đại din nhân dân
trnh trng dâng kiếm lên cho Trương Định. Người
đứng Trung Tâm bức tranh chính Trương
Định, ông giơ tay đón nhận thanh kiếm. Vic
Trương Định kiên quyết phản đối sc phong ca
Trương Định và đứng v phía nhân dân đã đưc s
ng h ca qun chúng nhân dân gây kinh ngc
cho đi din của Trương Định .
Trương Định đem quân về đóng Công. T
đay nghĩa quân nhiều hoạt động gây cho đch
nhng thit hi ln.
- Qua bc tranh ta thy rõ s tín nhim của ND đối
với Trương Đình chính ông đã tp hp qun
chúng nhân dân chiến đấu dũng cảm dưới ngn c
Bình Tây đại Nguyên Soái, gây cho TDP nhiu
thit hi.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết
qu thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
Chính xác hóa các kiến thức đã hình thành cho hc
sinh.
2. Phong trào kháng chiến chng thực dân Pháp xâm lược lan rng ra c c
( 1873-1884)
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt động 2: 2. Phong trào kháng chiến chng
thực n Pháp xâm lược lan rng ra c c (
1873-1884)
*Mc tiêu: âm mưu, din biến cuc tn công
đánh chiếm Bc ca thc dân Pháp. Ni dung
ca các hiệp ước Giáp Tuất, Pa tơ nốt.
a.Cuc kháng chiến chng thc dân Pháp xâm
c Bc Kì ln th nht ( 1873-1874)
*T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đc phn 2 và tr li các câu hi theo cu trúc:
1. Tại sao đến năm 1873 quân Pháp Nam
2. Phong trào kháng chiến
chng thực dân Pháp xâm c
lan rng ra c c ( 1873-1884)
a.Cuc kháng chiến chng thc
dân Pháp xâm lược Bc ln th
nht ( 1873-1874)
li trin khai m rộng đánh chiếm Bc Kì?
2. Nêu quá trình TD Pháp xâm lược Bc ln
th nht và cuc chiến đu ca nhân dân ta?
Hành động xâm lưc
ca TD Pháp
Hành động chng
Pháp ca quân
dân ta
3. Quan sát H17.7 Em biết v Nguyn Tri
Phương?
4.Khai thác liu 2, em đánh giá thế o v
vic triều đình Huế Hip ước Giáp Tut vi
Pháp?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến
khích hc sinh hp tác vi nhau (nhóm cp/ bàn)
khi thc khi thc hin nhim v hc tp.
1. Âm mưu:
- Xâm chiếm c nước ta, khai thác vét tài
nguyên… phục v cho s phát trin kinh tế TBCN
Pháp.
- Làm bàn đp tấn công xâm lược vào Trung Quc.
- Ly c gii quyết v Đuy-puy, Pháp c Gác-ni-ê
đem 200 quân ra Bc.
2. Hoàn thành PHT:
Hành động xâm lưc
ca TD Pháp
Hành động chng
Pháp ca quân
dân ta
- Cuối năm 1873,
Pháp tn công Bc
- Kháng chiến
chng Pháp din
ra sôi ni, tiêu
* Âm mưu của Pháp đánh ra Bắc
Kì.
- Xâm chiếm c nước ta, khai thác
vơ vét tài nguyên… phc v cho s
phát trin kinh tế TBCN Pháp.
- Làm bàn đp tn công xâm lược
vào Trung Quc.
- Ly c gii quyết v Đuy-puy,
Pháp c Gác-ni-ê đem 200 quân ra
Bc.
* Din biến:
- Tháng 11/1873, thc dân Pháp
c Ph.Gác-ni-ê đưa quân ra bắc
chiếm thành Hà Ni.
-Tổng đốc Nguyễn Tri Phương chỉ
huy binh sĩ anh dũng chống c.
- Ph.Gác-ni-ê cho quân đánh
chiếm nhiu tỉnh thành vùng đồng
bng Sông Hng.
- Quân dân ta khắp nơi đã ni
lên kháng chiến như: ca ô
Thanh Hà (Hà Nội), các đội nghĩa
binh dưới s lãnh đạo ca cha con
Nguyn Mu Kiến( Thái Bình) ,
Phạm Văn Nghị (Nam Định)…
- Ngày 21/12/1873 Khi Pháp đánh
Kì ln th nht
biu: trn Cu
Giấy,…
Yêu cầu HS quan sát lược đ trn Cu Giy
- Tháng 11/1873, thc dân Pháp c Ph.Gác-ni-ê
đưa quân ra bắc,dùng lực chiếm thành
Ni.Tổng đốc Nguyễn Tri Phương chỉ huy binh
anh dũng chống c.Ông b thương, bị gic bt
nhưng đã tuyệt thc đ bo toàn khí tiết.
- Ph.Gác-ni-ê cho quân m rộng đánh chiếm nhiu
tỉnh thành vùng đồng bng Sông Hng. Quân dân
ta khắp nơi đã nổi lên kháng chiến như: các
cuc chiến đấu của binh triều đình ca ô
Thanh (Hà Ni),ca các đội nghĩa binh dưới
s lãnh đo ca cha con Nguyn Mu Kiến( Thái
Bình) , Phạm Văn Nghị (Nam Định)…
- Ngày 21/12, quân Pháp tiến lên Sơn Tây, qua
khu vc Cu Giy, quân triều đình phối hp vi
quân c đen củau Vĩnh Phúc, phục kích địch
đây,giết chết tên ch huy Ph.Gác-ni-ê, chiến
thắng này đã cổ tinh thần chiến đấu ca quân
dân ta, làm quân Pháp cùng hoang mang dao
động.
- Năm 1874 triều đình Huế vi Pháp bn hip
ước Giáp Tut, tha nhn ch quyn ca Pháp
sáu tnh Nam Kì và nhiều điều khon bt li khác.
3. Nguyễn Tri Phương:
ra Cu Giy, quân dân HN phi
hp vi quân c đen Lưu Vĩnh
Phúc Hoàng Viêm phc
kích, chn đánh địch ti Cu Giy,
Gac-ni-ê b giết-> quân Pháp
cùng hoang mang dao đng.
- Năm 1874 triều đình Huế vi
Pháp bn hiệp ước Giáp Tut,
tha nhn ch quyn ca Pháp
sáu tnh Nam nhiều điều
khon bt li khác.
Nguyễn Tri Phương (1800-1873),( sinh ngày 21
tháng 7 năm Canh Thân (9 tháng 9 năm 1800),
quê làng Đường Long (Chí Long), Điền
Lộc, Phong Điền, Thừa Thiên Huế. Ông xuất thân
trong một gia đình làm ruộng và nghề thợ mộc.
Nhà nghèo lại không xuất thân từ khoa
bảng nhưng nhờ ý chí tự lập ông đã làm nên cơ
nghiệp lớn.là một đại danh thần Việt
Nam thời nhà Nguyễn. Ông là vị Tổng chỉ huy
quân đội triều đình Nguyễn chống lại quân Pháp
xâm lược lần lượt ở các mặt trận Đà Nẵng
(1858), Gia Định (1861) và Hà Nội (1873). Thành
Hà Nội thất thủ, ông bị quân Pháp bắt giữ nhưng
ông đã cự tuyệt hợp tác và tuyệt thực tới chết
ông là người cống hiến cho đất nước vĩ đại.
4. Nhận xét về Hip ước Giáp Tuất:
+ Hiệp ước Giáp Tuất đánh dấu bước trượt dài
tiếp theo (sau Hiệp ước Nhâm Tuất) của nhà
Nguyễn trên con đường thỏa hiệp, đầu hàng
trước thực dân Pháp xâm lược.
+ Các điều khoản trong Hiệp ước Giáp Tuất, đặc
biệt điều khoản: nhà Nguyễn công nhận quyền
cai quản của Pháp 6 tỉnh Nam Kì,… đã tiếp tục
xâm phạm nghiêm trọng đến lãnh thổ, chủ quyền
và quyền lợi của dân tộc Việt Nam.
+ Với Hiệp ước Giáp Tuất, thực dân Pháp tuy
phải rút quân khỏi Nội các tỉnh đồng bằng
Bắc Kì, song, Pháp vẫn điều kiện tiếp tục xây
dựng sở để thực hiện các bước xâm lược về
sau.
+ Việc triều đình ngày Nguyễn bản Hiệp ước
Giáp Tuất, cắt thêm đất dâng cho Pháp công
nhận thêm nhiều đặc quyền đặc lợi của chúng
Việt Nam đã gây nên sự bất bình sâu sắc trong
nhân dân Việt Nam. Nhiều cuộc nổi dậy chống
triều đình kết hợp với chống thực dân Pháp đã
bùng nổ, tiêu biểu nhất cuộc khởi nghĩa của
Trần Tuấn và Đặng Như Mai với khẩu hiệu Dập
dìu trống đánh cờ xiêu/ Phen này quyết đánh cả
Triều lẫn Tây”,...
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết
qu thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
Mt s ni dung GV nhn mnh trong bài:
Hiệp ước Giáp Tut (1874) bao gồm 22 điều
vi ni dung chính triều đình Huế vi thc
dân Pháp còn tên gi khác Hiệp ước Hòa
bình liên minh. Ni dung hiệp ước Giáp
Tut Pháp rút quân khi Bc còn triều đình
chính thc tha nhn sáu tnh Nam hoàn toàn
thuc v Pháp.
*Hiệp Ước Giáp Tuất 1874 triều đình với Pháp
b. Cuc kháng chiến chng thc
hiệp ước Giáp Tuất với nội dung:
+ Triều đình Huế thừa nhận 6 tỉnh Nam Kỳ đất
thuộc Pháp
+ Công nhận quyền đi lại, buôn bán, kiểm soát
điều tra tình hình của Pháp
+ Nền ngoại giao VN lệ thuộc vào đường lối đối
ngoại của Pháp
-> Hoàn toàn biến nước ta thành nước nửa phong
kiến, nửa thuộc địa, m mất thêm một phần chủ
quyền quan trọng về chủ quyền lãnh thổ, ngoại
giao và thương mại Việt Nam.
b. Cuc kháng chiến chng thc dân Pháp xâm
c Bc Kì ln th hai ( 1882-1884)
*T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đc phn 2 và tr li các câu hi theo cu trúc:
1. Nguyên nhân quân Pháp xâm lưc Bc ln
th hai ( 1882-1884)?
2.Nêu những sự kin chính về quá trình Pháp
đánh chiếm Bắc lần thứ hai cuộc kháng
chiến chống Pháp của quân dân ta ở Bắc Kì.
3. Quan sát H17.8 Em biết gì v Hoàng Diu?
4. Qua vic kết các hip ước Giáp Tuất, Hác-
măng Pa--nốt, em đánh giá thế nào về thái
độ của triều đình nhà Nguyễn trước cuộc tấn
công xâm lược của thực dân Pháp?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến
khích hc sinh hp tác vi nhau (nhóm cp/ bàn)
khi thc khi thc hin nhim v hc tp.
1. Nguyên nhân quân Pháp xâm lược Bc ln
th hai:
dân Pháp xâm lược Bc ln th
hai ( 1882-1884)
* Nguyên Nhân:
+ Ly c triu Nguyn vi phm
hiệp ước 1874, quân Pháp do
H.Rivie ch huy tiến đánh Bắc Kì.
*Din biến:
- 3/4/1882 quân Pháp chiếm thành
Hà Ni.
- Quân ta anh dũng chống tr
nhưng thất bi.Tổng đốc Hoàng
Diu tun tiết.
- Quân Pháp đánh chiếm nhiu tnh
thành khác.
- Ngày 19/5/1883 quân Pháp do
H.Rivie ch huy đánh ra cầu Giy.
- Quân ta phc kích tiêu dit
H.Rivie, giành thng li trong trn
Cu Giy ln th hai.
- Chiu 18/8/1883 Pháp m cuc
tn công vào ca bin Thun An.
- Triều đình Huế hoàn toàn đầu
hàng thc dân Pháp.
- Ngày 6/6/1884 thc dân Pháp
vi triều đình nhà Nguyn hip
ước Pa nôt, chính thức đặt
quyn bo h ca Pháp Vit
Nam.
- Nhân dân vn tiếp tc ni dy
kháng chiến khp mọi nơi.
* Tình hình nước ta:
+ Nhà c phong kiến khng hong mi mt kinh
tế, chính tr, xã hi…
+ Nhiu cuộc đấu tranh nhân dân n ra phản đối
triều đình.
* Pháp:
+ CNTB Pháp trên đà phát trin mnh, cn nguyên
liu, nhiên liệu…
+ Ly c triu Nguyn vi phm hip ước 1874,
quân Pháp do Rivie ch huy tiến đánh Bắc Kì.
2.Những sự kin chính về quá trình Pháp đánh
chiếm Bắc lần thứ hai cuộc kháng chiến
chống Pháp của quân dân ta ở Bắc Kì.
- Tháng 4/1882, Pháp xâm lược Bắc Kỳ lần 2,
chiếm được thành Nội dần dần kiểm soát
được toàn bộ các tỉnh thuộc Đồng bằng Bắc Bộ.
- Quân triều đình ở thành Hà Nội dưới sự chỉ huy
của Tổng đốc Hoàng Diệu đã anh dũng chiến đấu
nhưng thất bại. Trước tình hình đó, nNguyễn
lo sợ, vội cử người sang cầu cứu nhà Thanh.
- Trước hành động xâm lược của thực dân Pháp,
nhân dân Bắc Kỳ khắp nơi đã nổi dậy đấu
tranh, tiêu biểu là: cuộc tập kích quân Pháp tại
Cầu Giấy (vào tháng 5/1883), khiến tướng Ri-vi-
e của Pháp tử trận,…
3. Quan sát H17.8 Hoàng Diu
Hoàng Diu tên tht Hoàng Kim Tích, sau
mới đổi Hoàng Diu, t Quang Vin,
hiu Tĩnh Trai.
[2]
Ông sinh ngày 10 tháng 2 năm
K Su 14 tháng 3 năm (1829), trong một gia
đình truyền thng nho giáo ti làng Xuân
Đài
[3]
, huyện Diên Phước, tnh Qung Nam (nay
th Đin Bàn, tnh Qung Nam
[1]
). Gia đình
ông 7 anh em h đều ni tiếng nhng
người thông minh trong vùng. S chép rng gia
đình Hoàng Diu một người đỗ phó bng, ba
người đỗ c nhân, hai người tú tài trong các k thi
dưới thi vua T Đức. Mt trong nhng hu du
ca ông là nhà toán hc Hoàng Ty.
Đối với cuộc kháng chiến chống TD Pháp xâm
lược Bắc Kì lần 2: Trong tình thế tuyệt vọng,
Hoàng Diệu vẫn tiếp tục bình tĩnh dẫn đầu quân sĩ
chiến đấu chống lại quân Pháp dù lực lượng ngày
càng yếu đi, không thể giữ được thành nữa. Cuối
cùng, Hoàng Diệu đã ra lệnh cho tướng sỹ giải tán
để tránh thương vong. Một mình Hoàng Diệu vào
hành cung, thảo tờ di biểu, rồi ra trước Võ miếu
dùng khăn bịt đầu thắt cổ tự tử, hưởng dương 54
tuổi.
Tờ di biểu, ông cắn ngón tay lấy máu viết di biểu
tạ tội cho vua Tự Đức:
Thành mất không sao cứu được, thật hổ với nhân
sĩ Bắc thành lúc sinh tiền. Thân chết có quản gì,
nguyện xin theo Nguyễn Tri Phương xuống đất.
Quân vương muôn dặm, huyết lệ đôi hàng...
4. Nhận xét:
+ Việc kết hiệp ước Hác-măng Pa--nốt đã
cho thấy thái độ đầu hàng hoàn toàn của triều
đình phong kiến nhà Nguyễn trước thực dân
Pháp xâm lược.
+ Với Hiệp ước ước Hác-măng Pa--nốt,
thực dân Pháp đã bản hoàn thành quá trình
xâm lược Việt Nam; Việt Nam từ một quốc gia
độc lập, chủ quyền đã trở thành thuộc địa của
thực dân Pháp.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết
qu thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
Mt s ni dung GV nhn mnh trong bài:
Hòa ước Giáp Thân 1884, còn gi Hòa
ước Patenôtre, hòa ước cuối cùng được triu
Nguyn với Pháp vào ngày 6 tháng 6 năm
1884 ti Huế, gồm 19 điều. Đi din triu Nguyn
Phm Thn Dut Toàn quyn, Tôn Tht Phan
Phó Toàn quyn, Nguyễn Văn Tường Phó Th
ớng đại din Pháp Jules Patenotre Công
s Cng hòa Pháp.
Nội dung hiệp ước pa nốt gồm 19 điều khoản,
gồm những nội dung cơ bản sau đây:
An Nam chấp nhận sự bảo hộ của Pháp (kể cả
những người dân An Nam ớc ngoài), Pháp sẽ
đại diện cho An Nam trên quan hệ ngoại giao (kể
cả với Trung Quốc)
Các tỉnh nằm giữa ranh giới Nam Kỳ cho đến
Ninh Bình (Trung Kỳ) vẫn thuộc quyền cai trị của
quan chức An Nam; nhưng các vấn đề về hải
quan, công chánh cần phải sự chỉ đạo thống
nhất, các dịch vụ cần phải sử dụng nhân viên
người Âu Châu. Trong giới hạn này, cho phép
việc mở cửa buôn n với mọi quốc gia tại các
cảng Tourane, Quy Nhơn, Xuân Đài, Đà Nẵng;
những cảng mở thêm cửa trong tương lai phải
sự thống nhất của cả hai bên
Viên công sứ toàn quyền sẽ trong nội thành
Huế với một đội quân để chủ trì quan hệ ngoại
giao, điều hành công việc của bộ máy bảo hộ.
Những người nước ngoài thuộc bất cứ quốc tịch
nào tại Bắc Kỳ Trung Kỳ đều đặt dưới quyền
tài phán của người Pháp
Các hoạt động kinh tế công tác thuế quan sẽ
do người Pháp nắm giữ và điều hành.
Ngoài ra, một số nội dung khác đều tương tự như
Hiệp ước Hác măng được ký kết trước đó.
Triều đình Huế công nhận sự bảo hộ của người
Pháp; mọi hoạt động ngoài giao kể cả với Trung
Quốc đều do Pháp nắm giữ
3. Trào lưu cải cách na sau TK XIX
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt động 3: Trào lưu ci cách na sau TK
XIX
*Mc tiêu: Hoàn cnh,Ni dung và kết qu ca
những đề ngh ci cách của các phu yêu c
na sau TK XIX?
*T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đc phn 3 và tr li các câu hi theo cu trúc:
3. Trào lưu cải cách na sau
TK XIX
- Nguyên nhân đề xuất:
1. Nêu nguyên nhân đề xuất các đề nghị cải
cách của các quan lại,phu yêu nước vào nửa
cuối thế kỉ XIX.
2.Hoàn thành PHT
Thi gian
Người đề
xut
Ni dung
đề ngh
Kết qu
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV khuyến
khích hc sinh hp tác vi nhau (nhóm cp/ bàn)
khi thc khi thc hin nhim v hc tp.
1. Nguyên Nhân:
+ nửa sau thế kỉ XIX, triều Nguyễn lâm vào
tình trạng khủng hoảng nghiêm trọng, đất nước
suy yếu, lại phải lo đối phó với cuộc xâm lược
của thực dân Pháp.
+ Một số quan lại, phu thức thời đã nhận thức
sự bảo thủ của triều đình nên đã mạnh dạn
đem kinh nghiệm hiểu biết của bản thân xây
dựng các bản điều trần gửi lên triều đình Huế đề
nghị thực hiện cải cách.
2.Hoàn thành PHT:
Thi
gian
Ngưi
đề xut
Nội dung đề ngh
Kết qu
Từ
năm
1863
đến
năm
1871
Nguyễn
Trường
Tộ
đề nghị chấn
chỉnh bộ máy
quan lại, phát triển
công thương, tài
chính, chỉnh đốn
bị, ngoại giao,
Nhng
ci cách
không
được
nhà
Nguyn
+ nửa sau thế kỉ XIX, triều
Nguyễn lâm vào tình trạng khủng
hoảng nghiêm trọng, đất nước
suy yếu, lại phải lo đối phó với
cuộc xâm lược của thực dân
Pháp.
+ Một số quan lại, phu thức
thời đã nhận thức sự bảo thủ
của triều đình n đã mạnh dạn
đem kinh nghiệm hiểu biết
của bản thân xây dựng các bản
điều trần gửi lên triều đình Huế
đề nghị thực hiện cải cách.
* Kết cc: Nhng ci cách không
được nhà Nguyn chp nhn.
* Nguyên nhân:
+ Ci cách ri rc, l t. Nhà
Nguyn bo th.
+ Chưa xuất phát t sở trong
nước.
* Ý nghĩa:
- Tn công vào tưởng bo th
ca triều đình
cải tổ giáo dục.
chp
nhn.
Năm
1868
Trần
Đình
Túc,
Phạm
Huy Tế,
Đinh
Văn
Điền
đề nghị triều đình
mở cửa biển Trà
(Nam Định),
đẩy mạnh khai
hoang, khai mỏ,
mở mang thương
nghiệp, củng cố
quốc phòng.
Năm
1873
Viện
Thương
Bạc
đề nghị m ba
cửa biển miền
Bắc miền
Trung để phát
triển ngoại
thương.
Vào
các
năm
1877
1882,
Nguyễn
Lộ
Trạch
gửi các bản "Thời
vụ sách" lên vua
Tự Đức, đề nghị
chấn hưng dân
khí, khai thông
dân trí, bảo vệ đất
nước.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc
sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết
qu thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
- Th hin trình độ nhn thc ca
người Vit Nam.
- Chun b cho trào lưu Duy Tân
mi ra đi đu thế k XX.
C. Hot đng luyn tp
a. Mc tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mới mà HS đã được lĩnh
hi hoạt động hình thành kiến thc v Cuc kháng chiến chng thc dân Pháp xâm
c t năm 1858 đến năm 1884 của quân và dân ta.
b. Ni dung: GV giao nhim v cho HS ch yếu cho làm vic nhân, tr li các câu
hi trc nghim. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn hoc thy, cô giáo.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
1. Lựa chọn đáp án đúng:
Câu 1: Kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp bị thất bại là do?
A.Quân dân ta chiến đấu anh dũng. B. Tài chỉ huy của Nguyễn Tri Phương
C. Quân Pháp thiếu lương thực. D. Khí hậu khắc nghiệt.
Câu 2: Người được nhân dân tôn làm Bình Tây đại nguyên soái là ai?
A. Trương Định. B. Nguyễn Trung Trực.
C. Nguyễn Hữu Huân. D. Trương Quyền.
Câu 3: Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu m đầu cuộc tấn công nhằm thực hiện kế
hoạch gì?
A. Kế hoạch “ đánh nhanh thắng nhanh”.
B. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế
C. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng.
D. Chiếm Đà Nẵng, khống chế cả miền Trung.
Câu 4: Câu nói Bao giờ người tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh
Tây” là của ai?
A. Trương Định B. Trương Quyền
C. Nguyễn Trung Trực D. Nguyễn Tri Phương
Câu 5: Tổng đốc thành Hà Nội năm 1882 là ai?
A. Nguyễn Tri Phương. B. Hoàng Diệu.
C. Nguyễn Lân. D. Hoàng Kế Viên.
Câu 6: Thực dân Pháp tấn công Hà Nội lần thứ hai vào thời gian nào?
A. Ngày 3 tháng 4 năm 1882. B. Ngày 13 tháng 4 năm 1882.
C. Ngày 4 tháng 3 năm 1882. D. Ngày 14 tháng 3 năm 1882.
Câu 7 : Đội nghĩa binh do ai chỉ huy chiến đấu hi sinh đến người cuối cùng ở cửa ô
Thanh Hà?
A. Viên Chưởng Cơ B. Phạm Văn Nghị
C. Nguyễn Mậu Kiến D. Nguyễn Tri Phương.
Câu 8: Thực dân Pháp lấy cớ gì để tấn công Bắc Kỳ lần thứ hai?
A. Triều đình không dẹp nổi các cuộc khởi nghĩa của nhân dân.
B. Triều đình không bồi thường chiến phí cho Pháp.
C. Trả thù sự tấn công của quân cờ đen.
D. Triều đình vi phạm Hiệp ước 1874, giao thiệp với nhà Thanh.
2. Lập hoàn thành bảng hệ thống (theo gợi ý dưới đây) về quá trình thực dân
Pháp xâm lược Việt Nam cuộc kháng chiến chống xâm lược của nhân dân ta
(1858 - 1884).
Giai đoạn
Quá trình xâm lược
của thực dân Pháp
Thái độ đối sách
của triều đình Huế
Thái độ hành
động của nhân
dân
Kết quả, ý
nghĩa
1858 -
1873
1873 -
1884
Trả lời:
Giai
đoạn
Quá trình xâm
lược của thực
dân Pháp
Thái độ đối
sách của triều
đình Huế
Thái độ
hành động
của nhân dân
Kết quả, ý nghĩa
1858
đến
1873
- Tháng 9/1858,
tấn công bán đảo
Sơn Trà (Đà
Nẵng)
- Lãnh đạo nhân
dân kháng chiến
chống Pháp.
- Phối hợp
cùng quân
triều đình để
chống Pháp.
- Bước đầu làm thất bại
âm mưu đánh nhanh
thắng nhanh của Pháp.
- Tháng 2/1859,
- Chống cự yếu
- Tự động nổi
- Kế hoạch đánh nhanh
tấn công thành
Gia Định.
ớt rồi nhanh
chóng tan rã.
lên đánh giặc.
thắng nhanh của Pháp
thất bại.
- Đầu năm 1860,
rút bớt lực lượng
Gia Định để san
sẻ cho các chiến
trường khác
- “Thủ hiểm”
trong Đại đồn
Chí Hòa.
- Phong trào
chống Pháp
vẫn diễn ra sôi
nổi
- Triều đình bỏ lỡ thời
đánh đuổi quân Pháp.
- Đầu năm 1861,
tấn công Đại đồn
Chí Hòa, mở rộng
đánh chiếm Gia
Định.
- Kháng cự
quyết liệt nhưng
không cản được
giặc.
- Phong trào
chống Pháp
vẫn diễn ra sôi
nổi
- Pháp m chủ được Gia
Định.
- Đầu năm 1862,
lần ợt đánh
chiếm các tỉnh
Định Tường, Biên
Hòa, Vĩnh Long
- với Pháp
Hiệp ước Nhâm
Tuất.
- Yêu cầu nhân
dân bãi binh.
- Kiên quyết
chống Pháp
bất chấp lệnh
bãi binh của
triều đình.
- Pháp chiếm được 3 tỉnh
Đông Nam Kì và đảo Côn
Lôn
- Năm 1867, Pháp
chiếm 3 tỉnh miền
Tây Nam Kì.
- Nuôi hi vọng
giành lại những
vùng đất đã mất
bằng con đường
thương thuyết.
- Cuộc kháng
chiến chống
Pháp diễn ra
ngày càng
mạnh mẽ.
- Pháp chiếm được 3 tỉnh
Tây Nam Kì; củng cố bộ
máy cai trị chuẩn bị
cho các bước m lược
tiếp theo.
1873
đến
1884
- Cuối năm 1873,
Pháp tấn công
Bắc lần thứ
nhất
- Chiến đấu
quyết liệt nhưng
thất bại.
- hiệp ước
Giáp Tuất
- Kháng chiến
chống Pháp
diễn ra sôi nổi,
tiêu biểu: trận
Cầu Giấy,…
- Nhà Nguyễn công nhận
6 tỉnh Nam thuộc
Pháp.
- Pháp điều kiện gây
dựng sở để tiếp tục
xâm lược.
- Năm 1882, Pháp
tấn công Bắc
lần thứ hai.
- Chiến đấu
quyết liệt nhưng
thất bại.
- Cầu viện nhà
Thanh.
- Kháng chiến
chống Pháp
diễn ra sôi nổi,
tiêu biểu: trận
Cầu Giấy,…
- Cuộc chiến đấu của
nhân dân Bắc gây cho
Pháp nhiều tổn thất.
- Năm 1883, tấn
công cửa biển
Thuận An
- Hiệp ước
Hác-măng
(1883) sau đó
tiếp tục Hiệp
ước Pa--nốt
(1884)
- Tiếp tục nổi
dậy chống
Pháp khắp
nơi.
- Thực dân Pháp bản
hoàn thành quá trình xâm
lược Việt Nam.
D. Hot đng vn dng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nm li các kiến thc va tìm hiểu để vn dng.
b. Ni dung:
1. ý kiến cho rằng: Triều đình nhà Nguyễn phải chịu toàn bộ trách nhiệm trong việc
để mất nước. Em đồng ý với ý kiến trên không? Vì sao?
Trả lời:
Không đồng ý với ý kiến: triều đình nhà Nguyễn phải chịu toàn bộ trách nhiệm trong
việc để mất nước. Vì: nhiều nguyên nhân (khách quan ch quan) khiến cuộc
kháng chiến chống Pháp thất bại của nhân dân Việt Nam thất bại.
- Nguyên nhân khách quan: tương quan lực lượng về mọi mặt giữa Việt Nam Pháp
quá chênh lệch và ngày càng chuyển biến theo chiều hướng có lợi cho Pháp
- Nguyên nhân chủ quan:
+ Chế độ phong kiến chuyên chế Việt Nam lâm vào khủng hoảng, suy yếu nghiêm
trọng trên tất cả các lĩnh vực. Điều này khiến cho nội lực đất nước suy yếu, sức dân suy
kiệt, do đó, Việt Nam gặp nhiều kkhăn trong việc đương đầu với một kẻ tmạnh
như Pháp.
+ Triều đình nhà Nguyễn thiếu quyết tâm kháng chiến, phạm nhiều sai lầm cả về đường
lối chỉ đạo chiến đấu và đường lối ngoại giao.
+ Các phong trào đấu tranh chống Pháp của quần chúng nhân dân diễn ra lẻ tẻ; nhiều
hạn chế về đường lối và lực lượng lãnh đạo,...
Tuy nhiên, nhà Nguyễn cần chịu trách nhiệm chính, trách nhiệm lớn nhất trong
việc để nước ta rơi vào tay Pháp. Vì:
+ Trước vận ớc nguy nan, nhiều phu tiến bộ, đã mạnh dạn đề nghị triều đình cải
cách, canh tân đất nước. Tuy nhiên, nhà Nguyễn đã khước từ hoặc thực hiện một cách
nửa vời, đồng thời tiếp tục thực hiện những chính sách nội trị, ngoại giao lạc hậu khiến
cho sức nước, sức dân suy kiệt.
+ Trong quá trình chiến đấu chống thực dân Pháp xâm lược, nhà Nguyễn đã thiếu quyết
tâm kháng chiến, phạm nhiều sai lầm cả về đường lối chỉ đạo chiến đấu đường lối
ngoại giao, dẫn đến việc bỏ lỡ nhiều thời cơ phản công quân Pháp.
2. Tìm hiểu thông tin từ sách, báo, internet, hãy viết i giới thiệu hoặc làm thẻ nhớ về
một nhân vật lịch sử tiêu biểu trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
của nhân dân Việt Nam (1858 - 1884) mà em yêu thích nhất theo dàn ý sau:
- Đóng góp/vai trò của nhân vật trong cuộc kháng chiến.
- Địa danh, công trình hiện nay liên quan đến nhân vật mà em biết.
- Bài học mà em học được từ nhân vật.
Trả lời:
(*) Tham khảo: thẻ nhớ về nhân vật Nguyễn Trung Trực
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin: GV giao v nhà cho HS làm vào v BT
* ng dn hc bài:
- Hc bài cũ, làm BT vn dng
- Son bài 18.
TƯ LIU THAM KHO:
1. Nội dung Hiệp ước Giáp Tuất 1874 bao gồm 22 điều với nội dung chính Triều
đình Huế công nhận công nhận quyền đi lại, buôn bán, kiểm soát điều tra tình hình
Việt Nam của Pháp. Cụ thể hơn nội dung bản hiệp ước này bao gồm:
+ Điều 1: Pháp và An Nam hợp tác hòa bình, hữu nghị, bền vững.
+ Điều 2: Pháp thừa nhận quyền độc lập An Nam.
+ Điều 3: Chính sách ngoại giao của An Nam cần phù hợp với chính sách ngoại giao của
nước Pháp.
+ Điều 4: Pháp tặng một số thiết bị quân sự, cố vấn quân sự cho An Nam.
+ Điều 5: Triều đình An Nam công nhận chủ quyền của Pháp đối với các tỉnh Nam Kỳ.
+ Điều 6: Pháp miễn An Nam không phải trả tiền chiến phí cũ còn thiếu.
+ Điều 7: An Nam cam kết trả nợ số tiền chiến phí còn thiếu nước Tây Ban Nha bằng thu
nhập thuế quan.
+ Điều 8: Ban bố đại xá đối với tài sản của công dân Pháp và An Nam làm tay sai.
+ Điều 9: Cho phép truyền đạo Gia tô tại An Nam.
+ Điều 10: Triều đình An Nam có thể mở một trường cao đẳng ở Sài Gòn đặt dưới quyền
giám sát của Pháp.
+ Điều 11: Triều đình An Nam mở các cảng biển theo yêu cầu của Pháp.
+ Điều 12: Người Pháp hay người An Nam sống tại Nam Kỳ được quyền tự do kinh
doanh.
+ Điều 13: Pháp có quyền mở lãnh sự tại các thương khẩu mới mở của An Nam.
+ Điều 14: Nhân dân An Nam có thể tự do buôn bán đi lại tại khu vực Nam Kỳ đã thuộc
sở hữu của Pháp.
Điều 15: Người n An Nam dân Pháp hay công n nước ngoài cần đăng quan
Trú Sứ Pháp nếu muốn sinh sống, du lịch tại An Nam.
Điều 16: Các tranh chấp giữa công dân Pháp và ngoại quốc đều do Pháp xử lý.
Điều 17: Các vi phạm pháp luật của người Pháp và người ngoại quốc sẽ được người Pháp
giải quyết.
Điều 18: Khi người vi phạm pháp luật Pháp trốn sang An Nam thì người An Nam
cần truy lùng và giao cho Pháp và ngược lại.
Điều 19: Người Pháp ngoại quốc qua đời trên lãnh thổ An Nam ngược lại sẽ được
trao trả tài sản cho người thừa kế.
Điều 20: Một năm sau hiệp ước Pháp sẽ bổ nhiệm một viên Trú Sứ tại An Nam.
Điều 21: Hiệp ước năm 1874 thay thế cho hiệp ước năm 1872.
Điều 22: Hiệp ước năm 1874 được thực hiện một cách vĩnh viễn.
2. Hoàng Diu:
Năm 1873, sau khi chiếm được Nam Bộ, Pháp chuẩn bị tiến ra Bắc Bộ. Vua Tự Đức giao
phó cho Hoàng Diệu làm Tổng đốc Hà Ninh. Ngay khi tới Hà Nội Hoàng Diệu đã chú
tâm tới việc xây dựng thành lũy chuẩn bị lực lượng để chống Pháp. Từ
năm 1880 đến 1882, ông đã hai ba lần dâng sớ xin triều đình chi viện để củng cố phòng
tuyến chống giặc tại Hà Nội, nhưng không nhận được hồi âm từ Huế.
Đầu năm 1882, lấy cớ Việt Nam không tôn trọng hiệp ước năm 1874 mà lại đi giao thiệp
với Trung Hoa, dung túng quân Cờ Đen (một nhánh quân của Thái Bình Thiên Quốc)
ngăn trở việc giao thông trên sông Hồng của người Pháp, Đại tá Henri Rivière của Hải
quân Pháp cho tàu chiến cùng hơn 400 quân đóng trại tại Đồn Thủy (trên bờ bắc sông
Hồng, cách thành Hà Nội 5 km) nhằm uy hiếp Hà Nội. Hoàng Diệu đã hạ lệnh giới
nghiêm tại Hà Nội và bố cáo các tỉnh xung quanh sẵn sàng tác chiến, đồng thời yêu cầu
viện binh từ triều đình Huế.
Tuy nhiên phái chủ bại của triều đình Huế đã thuyết phục vua Tự Đức chấp nhận mất
miền Bắc để giữ an toàn cho ngai vàng. Vua Tự Đức đã hạ chiếu quở trách Hoàng Diệu
đã đem binh dọa giặc và chế ngự sai đường. Nhưng Hoàng Diệu đã quyết tâm sống chết
với thành Hà Nội. Các quan xung quanh ông Hoàng Diệu lúc bấy giờ có Tuần phủ Hoàng
Hữu Xứng, Đề đốc Lê Văn Trinh, Bố chính Phan Văn Tuyển, Án sát Tôn Thất Bá và
Lãnh binh Lê Trực đã cùng nhau uống rượu hòa máu tỏ quyết tâm sống chết với Hà
thành.
Quân Pháp tấn công thành Hà Nội
Rạng ngày 25 tháng 4 năm 1882, tức ngày mồng 8 tháng 3 năm Nhâm Ngọ, Henri
Rivière cho tàu chiến áp sát thành Hà Nội, đưa tối hậu thư, yêu sách ba điều:
Phá các thao tác phòng thủ trong thành.
Giải giới binh lính.
Đúng 8 giờ các vị quan văn võ trong thành Hà Nội phải thân đến trình diện với
Henri Rivière. Sau đó, quân Pháp sẽ vào thành kiểm kê. Xong sẽ giao trả thành lại.
Hoàng Diệu tiếp tối hậu thư, liền sai Tôn Thất Bá đi điều đình. Nhưng không đợi trả lời,
lúc 8 giờ 15, Rivière với 4 tàu chiến là La Fanfare, La Massue, La Hache, La
Surprise (tàu này không kịp tới, vì mắc cạn dọc đường Hải Phòng đi Hà Nội) bắn vào
thành yểm trợ cho số quân 450 người và một ít thân binh đổ bộ hòng chiếm thành Hà
Nội
[3]
.
Ngay trong những phút đầu tiên, hoàng thân Tôn Thất Bá chạy trốn vào làng Mọc (Nhân
Mục) ở phía Đông Nam Hà Nội theo Pháp và thông báo tình hình trong thành Hà Nội
cho họ. Đồng thời, Bá cũng dâng sớ lên vua Tự Đức đổ tội cho Hoàng Diệu và xin với
Pháp cho Bá thay làm Tổng đốc Hà Ninh.
Tuy vậy, quân Pháp vẫn vấp phải sự kháng cự quyết liệt của quân dân Hà thành dưới sự
chỉ huy của Hoàng Diệu
[4]
. Quân Pháp bị thiệt hại nặng và phải rút ra ngoài tầm súng để
củng cố lực lượng.
Nhưng trong lúc chiến sự diễn ra khốc liệt thì kho thuốc súng của Hà Nội nổ tung
[5]
, do
Việt gian mua chuộc bởi bọn Pháp làm. Một số nhà sử học còn đoán rằng nó liên quan
tới phản thần Tôn Thất Bá.
[6]
dẫn tới đám cháy lớn trong thành làm cho lòng quân hoang
mang. Quân Pháp thừa cơ phá được cổng Tây thành Hà Nội và ùa vào thành. Bố chính
Nguyễn Văn Tuyển, Đề đốc Lê Văn Trinh và các lãnh binh bỏ thành chạy, còn Tuần
phủ Hoàng Hữu Xứng trốn trong hành cung.
Trong tình thế tuyệt vọng, Hoàng Diệu vẫn tiếp tục bình tĩnh dẫn đầu quân sĩ chiến đấu
chống lại quân Pháp dù lực lượng ngày càng yếu đi, không thể giữ được thành nữa. Cuối
cùng, Hoàng Diệu đã ra lệnh cho tướng sỹ giải tán để tránh thương vong. Một mình
Hoàng Diệu vào hành cung, thảo tờ di biểu, rồi ra trước Võ miếu dùng khăn bịt đầu thắt
cổ tự tử, hưởng dương 54 tuổi.
Tờ di biểu, ông cắn ngón tay lấy máu viết di biểu tạ tội cho vua Tự Đức:
Thành mất không sao cứu được, thật hổ với nhân sĩ Bắc thành lúc sinh tiền. Thân
chết có quản gì, nguyện xin theo Nguyễn Tri Phương xuống đất. Quân vương
muôn dặm, huyết lệ đôi hàng...
[6]
.
Ông mất ngày 25 tháng 4 năm 1882, thọ 53 tuổi.
3. Hiệp ước pa tơ nốt:
Hòa ưc Giáp Thân 1884, còn gọi Hòa ước Patenôtre, hòa ưc cuối cùng đưc triu
Nguyn với Pháp vào ngày 6 tháng 6 năm 1884 ti Huế, gồm 19 điều. Đại din triu
Nguyn Phm Thn Dut Toàn quyn, Tôn Tht Phan Phó Toàn quyn, Nguyn
Văn Tường Phó Th ớng đại din Pháp Jules Patenotre Công s Cng hòa
Pháp.
Hiệp ước pa tơ nốt được ký kết vào ngày 6/6/1884 tại kinh đô Huế bởi:
Đại diện Cộng hòa Pháp: Bộ trưởng Jules Patenôtre đặc phái viên và đại sứ đặc mệnh
toàn quyền của Pháp tại Bắc Kinh.
Đại diện Hoàng đế An Nam: Nguyễn Văn Tường đệ nhất phụ chính đại thần, toàn
quyền đại thần Phạm Thận Duật và Phó toàn quyền đại thần Tôn Thất Phán
Nội dung hiệp ước pa tơ nốt gồm 19 điều khoản, gồm những nội dung cơ bản sau đây:
An Nam chấp nhận sự bảo hộ của Pháp (kể cả những người dân An Nam nước
ngoài), Pháp sẽ đại diện cho An Nam trên quan hệ ngoại giao (kể cả với Trung Quốc)
Các tỉnh nằm giữa ranh giới Nam K cho đến Ninh Bình (Trung Kỳ) vẫn thuộc
quyền cai trị của quan chức An Nam; nhưng các vấn đề về hải quan, công chánh cần phải
sự chỉ đạo thống nhất, các dịch vụ cần phải sử dụng nhân viên người Âu Châu. Trong
giới hạn này, cho phép việc mở cửa buôn bán với mọi quốc gia tại các cảng Tourane,
Quy Nhơn, Xuân Đài, Đà Nẵng; những cảng mở thêm cửa trong tương lai phải sự
thống nhất của cả hai bên
Viên công sứ toàn quyền sẽ trong nội thành Huế với một đội quân để chủ trì quan hệ
ngoại giao, điều hành công việc của bộ máy bảo hộ.
Những người nước ngoài thuộc bất cứ quốc tịch nào tại Bắc Kỳ Trung Kđều đặt
dưới quyền tài phán của người Pháp
Các hoạt động kinh tế và công tác thuế quan sẽ do người Pháp nắm giữ và điều hành.
Ngoài ra, một số nội dung khác đều tương tự như Hiệp ước Hác măng được kết trước
đó.
Triều đình Huế công nhận sự bảo hộ của người Pháp; mọi hoạt động ngoài giao kể cả
với Trung Quốc đều do Pháp nắm giữ
Ngày son: /0/2023
Ngày dy: /0/2023
TIT 45, 46, 47. BÀI 18: PHONG TRÀO KHÁNG CHIN CHNG PHÁP
TRONG NHỮNG NĂM 1885 - 1896.
I/ MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Trình bày s bùng n ca phong trào Cần Vương. Rút ra nhận xét v phong trào Cn
vương chống Pháp cui thế k XIX.
- Trình bày trên lược đồ nhng nét chính các cuc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào
Cần vương.
- V trc thi gian và trình bày din biến ca cuc khởi nghĩa nông dân Yên Thế.
2. Năng lực
* Năng lực chung: Năng lực t học, năng lực giao tiếp, năng lực hp tác, năng lực phát
hin và gii quyết vấn đề.
* Năng lc chuyên bit:
- Năng lc tìm hiu lch s:
+ Xác định được địa điểm din ra các cuc khi nghĩa trong phong trào Cần Vương
+ Trình bày được s bùng n ca phong trào Cần ơng, hiểu đưc khái niệm “Cần
Vương”
- Nhn thc và tư duy lịch s:
+ Đánh giá đưc khởi nghĩa Hương Khê là khi nghĩa tiêu biu nht trong phong trào
Cần Vương
+ Nhn xét được s hn chế ca phong trào nông dân trong khi tiến hành đấu tranh giai
cp dân tc, phong trào nông dân mun thành ng phi giai cp tiên tiến trong
cách mng Việt Nam lãnh đạo.
+ Điểm khác bit ca khi nghĩa Yên Thế so vi phong trào Cần Vương
+ T nhng kết quả, ý nghĩa của phong trào Cần Vương, phong trào Yên Thế rút ra bài
hc cho phong trào cách mng sau này
3. Phm cht
+ Chăm chỉ: HS sưu tm tranh nh, tài liu liên quan phc v bài hc.
+ Lòng yêu nưc, lòng t hào dân tộc và quê hương.
+ Giáo dc cho HS lòng biết ơn những người anh hùng dân tc. Nhn thy kh năng
cách mng to ln, có hiu qu ca nông dân Vit Nam.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Ti vi, bài giảng điện t; Lưc đ kinh thành Huế năm 1885; Một s tranh ảnh, tư liệu v
“Chiếu Cần Vương”.
- Bản đồ hành chính Vit Nam cui thế k XIX; Bản đ khởi nghĩa Yên Thế; Tranh nh
v th lĩnh phong trào nông dân Yên Thế; Tư liệu v khi nghĩa, v Đề Thám
2. Hc sinh
- Đọc trước Sgk, sưu tầm các tư liu lch s liên quan.
III. TIN TRÌNH DY HC
TIT 1,2
A. Hot đng khi đng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nắm đưc các nội dung bản ca bài hc cần đạt được đó
tìm hiu v các cuc khởi nghĩa tiêu biu trong phong trào Cần vương.. Sau đó đưa
hc sinh vào tìm hiu ni dung bài hc, to tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b. Ni dung: GV cho hc sinh xem hình Tôn Tht Thuyết và vua Hàm Nghi
c. Sn phm: Mt s hiu biết ca HS v Tôn Tht Thuyết và vua Hàm Nghi
d. T chc thc hin:
GV cho HS xem hình
Em biết gì v hai nhân vt lch s các hình trên hãy chia s hiu biết ca em v nhng
s kin lch s liên quan đến các nhân vật đó?
T câu tr li ca HS, GV vào bài mi: 1885, chiếu Cần vương ban ra, ngay lập tc các
văn thân, phu yêu nước nhân dân ta đã đứng lên đấu tranh ng ng li kêu gi
ca vua Hàm Nghi, tiêu biu là các khởi nghĩa Bãi Sậy, Ba Đình, Hương Khê. Vy c th
các cuc khởi nghĩa này diễn ra như thế nào? trò chúng ta cùng tìm hiu tiết hc hôm
nay.
B. Hot đng hình thành kiến thc
Hot đng 1: Mt s cuc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần Vương
a. Mc tiêu: Tìm hiu mt s cuc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần Vương
b. Ni dung: Nguyên nhân ca phong trào Cần Vươngnhng nét chính các cuc khi
nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần vương.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
D KIN SN PHM
Nhim v 1.1: Phong trào Cần Vương
bùng n
* Mc tiêu: Nguyên nhân bùng n phong
trào Cần Vương, giải thích khái niệm “Cần
Vương”
* T chc thc hin:
1. Mt s cuc khởi nghĩa tiêu biểu
trong phong trào Cn Vương
a. Phong trào Cần Vương bùng n
* Nguyên nhân:
+ Phe ch chiến ra sc chun b hành
động.
+ Cuc phn công quân Pháp ca phe
ch chiến tht bi
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đc phn a mc 1 và tr li các câu hi
1, Sau Hiệp ước Pa tơ nốt, ni b triều đình
phân hoá như thế nào?
2, Sau cuc phn công quân Pháp ca phái
ch chiến bt thành, Tôn Tht Thuyết đã làm
gì?
3, Em hiểu “Cần Vương” nghĩa là gì?
4, D Cần Vương được ban b nhm mc
đích gì?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV
khuyến khích hc sinh hp tác vi nhau
(nhóm cp/ bàn) khi thc khi thc hin
nhim v hc tp.
1. Sau Hiệp ước Pa nt, ni b triu đình
phân hoá thành hai phe ch chiến ch
hoà. Phe ch chiến do Tôn Tht Thuyết đứng
đầu được s ng h ca nhân dân, quan li
nêu cao ý chí chng Pháp, giành lại độc lp
dân tc.
2. Sau cuc phn công quân Pháp ca phái
ch chiến bt thành, Tôn Tht Thuyết đã
3, Em hiểu “Cần” nghĩa là giúp Vua cu
nước
4, D Cần Vương đưc ban b nhm mc
đích kêu gọi văn thân nhân dân đng lên
+ 13/7/1885 vua Hàm Nghi ra “Chiếu
Cần vương” -> kêu gọi văn thân nhân
dân đứng lên giúp vua cứu nước.
* TÝnh chÊt: phong trào yêu nước
chng thực dân Pháp theo khuynh hưng
ý thc h phong kiến, th hin tính dân
tc sâu sc.
giúp vua cứu nước.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- HS lần lượt tr li các câu hi
ớc 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca
hc sinh.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh
giá, kết qu thc hin nhim v hc tp ca
hc sinh. Chính xác hóa các kiến thc đã
hình thành cho hc sinh.
- Văn thân: ch những nho các cương vị
trong xã hi
- Sĩ phu: cho nhng tri thc phong kiến
- Cần ơng chỉ danh nghĩa, tính cht yêu
nước chng Pháp bao trùm
Tích hp môn Ng văn, địa lí
Nhim v 1.2: Mt s cuc khởi nghĩa tiêu
biu
*Mc tiêu: Gii thiệu được mt s cuc
khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương
*T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
HS đc phn 2 và tr li các câu hi theo cu
trúc:
1, Quan sát hình 18.4, nhn xét v phong
trào Cần Vương cuối thế k XIX?
2, Gii thiu v mt s cuc khởi nghĩa
trong phong trào Cần Vương?
3, sao khởi nghĩa Hương Khê cuc
khởi nghĩa tiêu biểu nht trong phong trào
Cần Vương?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đọc SGK thc hin yêu cu. GV
khuyến khích hc sinh hp tác vi nhau
(nhóm cp/ bàn) khi thc khi thc hin
nhim v hc tp.
1, Để nhận xét GV ng dn HS tr li các
câu hi nhanh: Ti sao Nam li không
cuc khởi nghĩa nào bùng nổ? Ti sao khi
Hàm Nghi b bt phong trào vn tiếp tc?
Rút ra tính cht ca phong trào?
- Nam địa bàn ca Pháp xác lp quyn
thng tr đây
- Cần ơng chỉ danh nghĩa, tính cht yêu
nước chng Pháp bao trùm
2, Gii thiu v mt s cuc khởi nghĩa
trong phong trào Cần Vương
GV hưng dn HS lp bng v hai cuc khi
nghĩa Bãi Sậy Ba Đình theo ni dung:
Thời gian, người lãnh đạo, địa bàn, din
biến, cách đánh
b. Mt s cuc khi nghĩa tiêu biểu
* Khởi nghĩa Ba Đình (1886 - 1887)
* Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883-1892)
Ph lc
3, Khởi nghĩa Hương Khê:
- Địa bàn hoạt động rng ln gm 4 tnh
(Thanh Hoá, Ngh An, Tĩnh, Quảng
Bình.
- Lãnh t Phan Đình Phùng và Cao Thng tài
gii, có uy tín ln
- Thời gian: Kéo dài > 10 năm
- Có s chun b chu đáo tích trữ lương thảo,
chun b lực lượng, rèn đúc khí, tự chế
tạo súng trường theo mẫu súng trưng ca
Pháp…
- Trình độ t chc cao: 15 quân th, 1 quân
th trung tâm đóng đại bn doanh các
quân th thiêng liên lạc đảm bo s liên lc
thng nht
- nhiu chiến thng, gây tn tht cho
TDP: Tập kích đồn Trường Lưu, tnh l Ngh
An, Hà Tĩnh, chiến thng núi V Quang
- Lực lượng tham gia: đông đo có nông dân,
đồng bào dân tộc ít người
- Khởi nghĩa ơng Khê kết thúc đánh dấu
s kết thúc phong trào Cần Vương
* Khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896):
* Lãnh đạo: Phan Đình Phùng Cao
Thng.
* Căn c: Hương Khê (Hà Tĩnh).
* Địa bàn: 4 tnh: Thanh-Ngh-Tĩnh-
Bình.
* Din biến:
+ 1885-1888: xây dựng căn cứ, lc
ng, chun b vũ khí, tích trữ lương
tho...
+ 1888-1896: m các cuc tn công quy
mô ln.
. Tập kích đồn Trường Lưu, tỉnh l Ngh
An, Hà Tĩnh
. T10/1894, chiến thng núi V Quang
* Ý nghĩa: Đánh dấu c phát trin cao
nht ca phong trào Cần vương.
Ph lc
Ni dung
Khởi nghĩa Ba Đình
Khởi nghĩa Bãi Sy
Thi gian
T 1886 - 1887
T 1883 - 1892
Ngưi lãnh đo
Phạm Bành và Đinh Công Tráng
Nguyn Thin Thuật, Đốc Tít
Địa bàn
Ba làng Mĩ Khê, Thượng Th,
Mu Thnh- Nga Sơn – Thanh
Hóa.
Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh,
Thái Bình, Nam Đnh, Qung Yên.
Din biến
T12-1886 -> T1-1887, nghĩa
quân đẩy lui nhiu cuc tn công
ca quân Pháp
+ 1885 cui 1887: tp trung xây
dựng căn c, b gy nhiu trn càn
ca đch.
+ 1888 - 1892: chiến đấu quyết lit
Cách đánh
Đánh chiến tuyến c định
Đánh du kích, lấy ít địch nhiu.
TIT 3
A. Hot đng khi đng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nắm đưc các nội dung bản ca bài hc cần đạt được đó
tìm hiu v khởi nghĩa Yên Thế. Sau đó đưa hc sinh vào tìm hiu ni dung bài hc,
to tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b. Ni dung: GV cho hc sinh xem hình v Hoàng Hoa Thám
c. Sn phm: Mt s hiu biết ca HS v Hoàng Hoa Thám
d. T chc thc hin:
GV cho HS xem hình
Em biết gì v nhân vt lch s hình trên hãy chia s hiu biết ca em v nhng s kin
lch s liên quan đến nhân vt đó?
T câu tr li ca HS, GV vào bài mi: Cùng vi phong trào Cần Vương cuối thế k
XIX, phong trào t v trang kháng Pháp ca nhân dân ta cui thế k XIX đã gây cho
thực dân Pháp không ít khó khăn, điển hình nht là cuc khi nghĩa Yên Thế (tn ti gn
30 năm). Hôm nay, chúng ta tìm hiểu v khởi nghĩa Yên Thế.
B. Hot đng hình thành kiến thc
Hot đng 2: Tìm hiu v Khởi nghĩa nông dân Yên Thế (1884 1913)
a. Mc tiêu: V trc thi gian trình bày din biến ca cuc khởi nghĩa nông dân Yên
Thế.
b. Ni dung: Biết được nguyên nhân, trình bày din biến theo ợc đồ kết qu, ý
nghĩa của KN Yên Thế.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
Hoàng Hoa Thám
(1851- 1913)
d. T chc thc hin
Nhim v 1.1: Nguyên nhân bùng n khởi nghĩa Yên Thế
* Mc tiêu: Nguyên nhân bùng khởi nghĩa Yên Thế
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
- GV: dùng ợc đồ xác định v trí Yên Thế, gii thiệu địa hình, phong th, v trí, con
người của vùng đất này.
- GV yêu cầu HS đọc sgk mc 1. Tho lun nhóm và tr li các câu hi sau:
? Vì sao n ra cuc KN Yên Thế?
? Hãy cho biết lãnh đạo, mc tiêu cuc khởi nghĩa Yên Thế?
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đc SGK và thc hin yêu cu.
- GV khuyến khích hc sinh hp tác vi nhau khi thc khi thc hin nhim v hc tp.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- Đại din nhóm ln lượt tr li các câu hi.
c 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc sinh.
- GV b sung phn phân tích nhn xét, đánh giá, kết qu thc hin nhim v hc tp ca
hc sinh. Chính xác hóa các kiến thức đã hình thành cho học sinh.
Nhim v 1.2: Din biến khởi nghĩa Yên Thế
* Mc tiêu: V trc thi gian trình bày din biến ca cuc khởi nghĩa nông dân Yên
Thế.
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS đọc SGK mc 2 xem video
https://www.youtube.com/watch?v=UyrCH4JtknM, tho lun nhóm ( thi gian 5 phút, 2
bàn 1 nhóm )và tr li câu hi sau:
? Hãy th hin nhng din biến chính ca khởi nghĩa ng dân Yên Thế trên trc thi
gian và trình bày trước lp.
1890
1884
1891
T4/1892
1894 - 1895
1909
1897 - 1908
Nguyên nhân: Nông dân Yên Thế đấu tranh để bo v cuc sng của mình trước chính sách bình định
ca thc dân Pháp
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đc SGK và thc hin yêu cu.
- GV khuyến khích hc sinh hp tác vi nhau khi thc khi thc hin nhim v hc tp.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- Đại din nhóm ln lượt tr li các câu hi.
c 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc sinh.
- GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết qu thc hin nhim v hc tp ca
hc sinh. Chính xác hóa các kiến thức đã hình thành cho học sinh.
T2/1913
Nhim v 1.3: Nguyên nhân tht bại, ý nghĩa lịch s ca cuc khởi nghĩa Yên Thế
* Mc tiêu: Nguyên nhân tht bại, ý nghĩa lịch s ca cuc khởi nghĩa Yên Thế
* T chc thc hin:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS làm bài tp trc nghiệm để rút ra nguyên nhân tht bại ý nghĩa
lch s ca cuc khi nghĩa Yên Thế
Hãy chn ch cái in hoa trước ý tr lời đúng
1. Ni dung nào không phi nguyên nhân dn ti tht bi ca cuc khởi nghĩa Yên
Thế
A. Bó hp trong mt địa phương, dễ b cô lp
B. So sánh lc lưng quá chênh lch, thc dân Pháp và phong kiến cu kết đàn áp
2. Din biến
C. Chưa có sự lãnh đạo ca giai cp tiên tiến
D. Cuc khởi nghĩa thu hút quá nhiều các nhà yêu nưc
2. Ni dung nào không phi là ý nghĩa của cuc khởi nghĩa Yên Thế ?
A. Th hin tinh thần yêu nước ca giai cp nông dân Vit Nam
B. Làm chm quá trình bình đnh ca thc dân Pháp
C. Đ li nhng bài hc kinh nghim cho các cuc đấu tranh giai đoạn sau
D. hi Việt Nam đang lâm vào mt cuc khng hong sâu sc v đường li
c 2. Thc hin nhim v hc tp
- HS đc bài tp và thc hin yêu cu.
- GV khuyến khích hc sinh hp tác vi nhau khi thc khi thc hin nhim v hc tp.
c 3. Báo cáo kết qu hoạt động
- Đại din 1-2 HS lần lượt tr li các câu hi.
c 4. Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- HS phân tích, nhận xét, đánh giá kết qu ca hc sinh.
- GV b sung phn phân tích nhn xét, đánh giá, kết qu thc hin nhim v hc tp ca
hc sinh. Chính xác hóa các kiến thc
đã hình thành cho hc sinh.
C. Hot đng luyn tp
a. Mc tiêu: Nhm cng c, h thng
hóa, hoàn thin kiến thc mi HS
đã được lĩnh hội hoạt động hình
thành kiến thc v
b. Ni dung: GV giao nhim v cho
HS ch yếu cho làm vic nhân
tr li các câu hi. Trong quá trình làm
3. Nguyên nhân tht bại, ý nghĩa
- Nguyên nhân tht bi:
+ So sánh lực lượng quá chênh lch, thc dân Pháp
mnh và cu kết vi phong kiến đàn áp.
+ Chưa có sự lãnh đo ca giai cp tiên tiến.
+ Bó hp trong mt địa phương, dễ b cô lp.
- Ý nghĩa:
+ Là phong trào đấu tranh ln nht ca nông dân
+ Th hin tiềm năng ý chí sc mnh to ln ca
nông dân
+ Kết hợp được yêu cầu độc lp dân tc vi nguyn
vng dân ch
vic HS có th trao đi vi bn hoc thy, cô giáo.
c. Sn phm: tr li câu hi th hiện đầy đủ ni dung bài hc
d. T chc thc hin:
GV giao nhim v cho HS ch yếu cho làm vic nhân, tr li các câu hi. Trong
quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn hoc thy, cô giáo.
* Trc nghim
Câu 1: Cuc khởi nghĩa nông dân lớn n ra cùng thi vi phong trào Cần vương là:
A. Khởi nghĩa Phan Bá Vành.
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Lê Văn Khôi.
D. Khởi nghĩa Trà Lũ.
Câu 2: Khởi nghĩa Yên Thế diễn ra bao nhiêu giai đoạn?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Hoàng Hoa Thám có bit hiu là:
A. Hùm thiêng Yên Thế.
B. Bình Tây đi nguyên soái.
C. Ngũ linh Thiên h.
D. Qun He.
Câu 4: Ti sao cuc khởi nghĩa của Hoàng Hoa Thám Yên Thế phong trào nông
dân?
A. Lãnh đo và lc lưng khởi nghĩa đều là nông dân.
B. Vì cuc khởi nghĩa nổ ra thành th nhưng đưc nông dân hưng ng tích cc.
C. Vì cuc khởi nghĩa này chỉ chng triều đình phong kiến nhà Nguyn.
D. Vì cuc khởi nghĩa này làm chậm quá trình bình đnh ca Pháp.
Câu 5: Ti sao phong trào nông dân Yên Thế tht bi?
A. Phm vi hot đng bó hp trong một địa phương, d b cô lp.
B. So sánh lc lưng chênh lch, b thc dân Pháp và phong kiên câu kết đàn áp.
C. Chưa có sự lãnh đạo ca giai cp tiên tiến.
D. Hoàng Hoa Thám đu hàng triều đình.
Câu 6: Phong trào nông dân Yên Thế din ra trong thi gian nào?
A. T năm 1884 đến 1913.
B. T năm 1885 đến 1895.
C. T năm 1885 đến 1913.
D. T năm 1884 đến 1895.
Câu 7: Yên Thế thuc địa phn ca tnh nào?
A. Bc Giang.
B. Bc Ninh.
C. Hưng Yên.
D. Thanh Hóa.
Câu 8: V ch huy ti cao của nghĩa quân Yên Thế là ai?
A. Đ Nm.
B. Đ Thám.
C. Đ Thut
D. Đ Chung.
Câu 9: Lãnh đạo ca khi nghĩa Yên Thế thuc giai cp, tng lp nào?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Võ quan
C. Nông dân.
D. Đa ch
Câu 10: Phong trào Cần vương là phong trào yêu nước theo khuynh hưng nào:
A. Khuynh hưng phong kiến.
B. Khuynh hưng dân ch sản
C. Khuynh hưng vô sn.
D. Khuynh hưng ci cách.
Câu 11: Lãnh đo cuc khởi nghĩa Hương Khê là ai?
A. Phan Đình Phùng, Phm Bành.
B. Phan Đình Phùng, Nguyễn Thin Thut
C. Phan Đình Phùng, Hoàng Hoa Thám.
D. Phan Đình Phùng, Cao Thng.
Câu 12: Địa bàn hoạt động ca khởi nghĩa HươngKhê bao gồm nhng tnh nào?
A. Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Quảng Tr.
B. Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Qung Tr.
D. Thanh Hóa, Ngh An, Qung Tr, Qung Bình.
Câu 13: Lãnh đạo cuc khởi nghĩa Bãi Sậy là ai?
A. Đinh Gia Quế, Nguyn Thin Thut.
B. Nguyn Thin Thut, Phm Bành
C. Đinh Gia Quế, Đinh Công Tráng.
D. Nguyn Thin Thut, Cao Thng.
Câu 14: Cuc khởi nghĩa kéo dài nhất trong phong trào Cần Vương là:
A. Khởi nghĩa Ba Đình.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy
C. Khởi nghĩa Hương Khê.
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
D. Hot đng vn dng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nm li các kiến thc va tìm hiểu để vn dng.
b. Ni dung:
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin: GV giao v nhà cho HS làm vào v
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin: GV giao v nhà cho HS làm vào v
1. Cuc khởi nghĩa nông dân Yên Thế điểm ging khác so vi các cuc khi
nghĩa trong phong trào Cần vương?
2. T s tht bi ca phong trào Cần vương và khởi nghĩa Yên Thế, có th rút ra bài hc
cho công cuộc đấu tranh giành đc lập sau đó, cũng như công cuộc xây dng bo
v T quc hin nay?
- D kiến sn phm
1. Cuc khởi nghĩa nông dân Yên Thế điểm ging khác so vi các cuc khi
nghĩa trong phong trào Cần Vương
- Đim ging nhau:
+ Bi cnh lch s: đất nước mất độc lp, nhim v gii phóng n tộc được đt ra cp
thiết.
+ Khuynh hướng chính tr:các cuộc đấu tranh yêu ớc theo khuynh hướng phong
kiến.
+ Mc tiêu cao nht: đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lp dân tc.
+ Lc lưng tham gia: đông đảo các tng lớp nhân dân, đng lc chính là nông dân.
+ Hình thc: Khởi nghĩa vũ trang.
+ Phương thức gây dng căn cứ: dựa vào địa hình đểy dựng căn cứ chiến đấu.
+ Kết qu: tht bi
+ Ý nghĩa: làm tiêu hao mt b phn quân Pháp; góp phn làm chm quá trình bình
định Vit Nam của Pháp; để li nhiu bài hc kinh nghiệm cho các phong trào đu tranh
yêu nước sau này.
- Đim khác nhau:
Phong trào Cần Vương
(1885 - 1896)
Khởi nghĩa Yên Thế
(1884 - 1914)
Tư tưởng
Chu s chi phi ca chiếu Cn
vương (ban ra ngày 13/7/1885).
Không chu s chi phi ca chiếu Cn
vương
Phương
ng đu
tranh
Đánh đuổi thc dân Pháp, giành
độc lp dân tc, khôi phc li chế
độ phong kiến chuyên chế.
Chng lại chính sách cướp bóc, bình
định quân s ca Pháp, bo v quê
hương,… => chưa đưa ra phương
hướng đấu tranh rõ ràng.
Lc lưng
lãnh đo
Các văn thân, phu yêu c ch
động đứng lên dng c khởi nghĩa
theo tiếng gi Cần vương.
Các th lĩnh nông dân uy tín, được
nghĩa quân bầu lên.
Phm vi,
quy mô
Din ra trên phm vi rng ln,
nht Bc Trung Kì; kéo
dài 11 năm (1885 - 1896).
Din ra ch yếu tại địa bàn huyn Yên
Thế (Bắc Giang); kéo dài 30 năm
(1884 - 1913).
2. Mt s bài hc kinh nhim th rút ra t s tht bi ca phong trào Cần Vương
khởi nghĩa Yên Thế:
+ Tp hợp, đoàn kết các cuộc đấu tranh thành mt phong trào chung, rng ln thng
nht trong c nước.
+ Kết hp nhiu hình thức, phương pháp đấu tranh.
+ Tn dng yếu t thun li v địa hình đ xây dng căn cứ hoc t chc chiến đấu.
+ Phát huy tinh thần yêu nước và sc mnh đoàn kết ca các tng ln nhân dân.
* ng dn hc bài
- Hc bài và làm các bài tp trong v bài tp lch s
- Chun b bài 19
Tài liu tham kho
Chiếu Cần vương.
D:
"T xưa kế sách chng giặc không ngoài ba điều: đánh, giữ, hoà. Đánh thì chưa
hi; gi thì khó định hẹn được sc; hoà thì h đòi hỏi không biết cán.
Đang c s thế thiên vạn nan như vậy, bất đắc phi dùng quyền. Thái dương ra đời
đất Kì, Huyền Tông sang chơi đất Thục, người xưa đều đã có làm.
c ta gn đây ngẫu nhiên gp nhiu vic. Trm tui tr ni ngôi, không lúc nào
không nghĩ đến t ng t tr. K phái ca Tây ngang bc, hin tình mi ngày mt q
thêm. Hôm trước chúng tăng thêm binh quyền đến, buc theo những điều mình không
th nào làm được; ta chiếu l thưng khon tiếp, chúng không chu nhn mt th . . . ;
trong triều đình đắn đo về hai điều: cúi đầu tuân mng, ngồi để mất cơ hội, sao bng nhìn
thy ch âm mưu biến động của địch đối phó trước? bng vic xy ra không th
tránh, thì cũng còn cái việc ngày nay để mưu tốt cái li sau này, y do thi thế xui
nên vy. Phàm những người cùng d chia mối lo này cũng đã biết. Biết thì phi tham
gia công vic, nghiến răng dựng tóc, th giết hết giặc, nào ai không cái lòng như
thế?"
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 19. PHONG TRÀO YÊU NƯC CHNG PHÁP VIT NAM T ĐẦU TH
K XX ĐẾN NĂM 1917
I. Mc tiêu
1. V kiến thc
- Nêu được tác động ca cuc khai thác thuộc địa ln th nht của người Pháp đối
vi xã hi Vit Nam
- Gii thiệu được nhng nét chính v hoạt động yêu nước ca Phan Bi Châu, Phan
Châu Chinh, Nguyn Tt Thành.
2.V năng lực
a. Năng lực chung
- T ch và t hc: biết lng nghe và chia s ý kiến cá nhân vi bn, nhóm và GV. Tích
cc tham gia các hoạt đng trong lp.
- Giao tiếp và hp tác: có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong hc tp; biết cùng nhau
hoàn thành nhim v hc tp theo s hướng dn ca thy cô.
- Gii quyết vấn đề và sáng to: biết phi hp vi bn bè khi làm vic nhóm, có sáng to
khi tham gia các hot đng lch s.
b. Năng lc chuyên bit
- Tìm hiu lch s: Khai thác s dụng được thông tin ca mt s liệu lch s đơn
giản dưới s hướng dn ca giáo viên trong các bài hc lch s.
- Tư duy lịch s: Biết trình bày, suy lun, phn bin, tranh lun v mt vấn đề lch s, rèn
luyện năng lực nhn thức và tư duy lịch s.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Vn dụng được kiến thc lch s để phân tích
đánh giá tác đng ca mt s kin, nhân vt, vấn đề lch s đối vi cuc sng hin ti,
đồng thi gii thích các vấn đề thi s đang din ra trong nước và thế gii.
3.V phm cht:
- Yêu c: Giáo dục lòng yêu nước, t hào dân tc, biết ơn tổ tiên ý thc kế tha
truyn thng dân tc trong công cuc xây dng và bo v T quc cho hc sinh.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, hăng say học hi nhit tình tham gia hoạt động
nhóm.
- Trách nhim: Bồi dưỡng cho hc sinh tinh thần đấu tranh bt khut chng áp bc bóc
lt và tinh thn sáng to trong xây dựng đất nưc.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Thiết b: Máy tính, ti vi, phiếu hc tp
- c đ các cuc kháng chiến (máy chiếu)
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
2. Hc liu: sách giáo khoa, sách giáo viên, v thc hành lch s,
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1:M đầu
a. Mc tiêu: HS nhng hiu biết ban đầu v phong trào yêu c chng Pháp Vit
Nam t đầu thế k XX đến năm 1917, to tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiu bài mi.
b. Ni dung: - Hc sinh xem 1 đoạn video (3 phút) v quá trình ra đi tìm đường cu
nước ca Nguyn Tt Thành, tr li câu hi mc m đu/86/SGK
c. Sn phm: Ni dung tr li ca HS:
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
B1: Giao nhim v hc tp: HĐCN
Hc sinh xem 1 đoạn video (3 phút) v quá trình ra đi
tìm đưng cứu nước ca Nguyn Tt Thành
Năm 1911, người thanh niên yêu nước Nguyn
Tất Thành đã ra đi tìm đường cứu nước. Vy bi cnh
nào thúc đẩy Người sang phương Tây? Con đường
nhng hoạt động ca Người khác so vi các nhà
yêu nước tin bối như Phan Bội Châu, Phan Châu
Trinh?
B2: Thc hin nhim v: HS thc hin làm vic
theo nhóm cp, nghiên cu ghi ý kiến thng nht
trong nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun: giáo viên t chức, điều
hành; hc sinh báo cáo, nhn xét
D kiến sn phm
* Bi cảnh thúc đẩy Nguyn Ái Quốc ra đi tìm
đưng cu nưc:
- Ch nghĩa bản đã chuyển sang giai đoạn đế quc
ch nghĩa. Các nước đế quốc đẩy mnh xâm chiếm th
trưng, thuộc địa.
- Đất nước b mất độc lp, ch quyn, nhim v gii
phóng dân tc đưc đt ra cp thiết.
- S bế tc, khng hong v đường li cứu nước đặt ra
yêu cu phải tìm ra con đường cứu nưc mi.
- Nhiu yếu t của văn minh phương Tây đã được du
nhp vào Việt Nam => ánh sáng văn minh phương Tây
đã thôi thúc Nguyễn Tất Thanh sang đây để “xem các
nước làm như thế nào sau đó trở v giúp đồng bào”
tìm hiểu “điều n náu sau nhng ch T do - Bình
đẳng - Bác ái”.
* Điểm khác biệt trong con đưng cứu nước ca
Nguyn Ái Quc vi các nhà yêu nưc tin bi:
- Khác bit v ớng đi:
+ Các n yêu nước tin bi: ớng sang phương
Đông (Nht Bn, Trung Quc).
+ Nguyn Ái Quc: ớng sang phương Tây (các nưc
đế quc hùng mnh ca thời đại, trong đó c
Pháp)
- Khác bit v mục đích:
+ Các nhà yêu nưc tin bi: cu viện, nương nh, vn
dng hình hc tp vào Việt Nam để giành độc lp
dân tc.
+ Nguyn Ái Quc: tìm hiu cách thức, phương pháp
để gii phóng dân tc.
- Cách thc tiếp cn chân lý:
+ Các nhà yêu nước tin bi: Tiếp thu ng dân
ch sản gián tiếp qua tân thư, tân báo, tân văn;
không tiến hành kho sát trên din rộng để có cái nhìn
ph quát.
+ Nguyn Ái Quc: Tiến hành kho sát trên din rng
(đi qua nhiều nước, nhiu châu lục, trong đó Nguyn
Tất Thành đã dừng chân khá lâu Anh, Pháp, Mĩ); tri
qua quá trình lao động thc tin.
B4: Kết lun, nhận định: - GV nhận xét, đánh giá
chung, khen thưởng nhng nhân HS câu tr li
đúng nhanh nhất, động viên nhng HS còn hoàn
thành chưa tt nhim v.
- GV hưng dn HS tìm hiu bài mi.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
2. 1. Tác động ca cuc khai thác thuộc địa ln th nht ca thc dân Pháp Vit
Nam
a. Mc tiêu: Nêu được tác động ca cuc khai thác thuộc địa ln th nht của người
Pháp đối vi xã hi Vit Nam.
b. Ni dung: GV giao nhim v cho HS nhân, nhóm. tr li các câu hi.
Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn hoc thy, cô giáo.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
B1: Giao nhim v hc tp:
PHIU HC TP S 1
HOT ĐNG NHÓM
1. Tác đng ca cuc
khai thác thuộc địa ln
th nht ca thc dân
Pháp Vit Nam
NHÓM 1. Quan sát hình 19.2 khai thác
liu trên, em biết được điều v tình cảnh ngưi lao
động Vit Nam trong cuc khai thác thuộc địa ln th
nht ca thc dân Pháp?
NHÓM 2: Khai thác liêu SGK, Hãy lp bng
tóm tt nhng tác đng ca cuc khai thác thuộc địa
ln th nht ca thực dân Pháp đối vi tình hình Vit
Nam đu thế k XX.
Lĩnh vc
Tác động
Chính tr
Kinh tế
Xã hi
Văn hoá
B2: Thc hin nhim v:
- HS làm vic nhóm cặp đọc liệu SGK kết hp khai
thác kênh hình 19.2, hoàn thành phiếu hc tp
- GV quan sát, h tr kp thi những khó khăn ca HS
trong quá trình thc hin nhim v.
* Vi nhim v 2: HS chia 4-6 nhóm (2 bàn 1 nhóm )
tùy số HS không gian lp học, đọc ni dung mc
1/SGK, trao đổi tho lun, thng nht ý kiến, ghi phiếu
hc tp.
- HS d kiến các câu hỏi tương tác
B3: Báo cáo, tho lun:
- HS báo cáo kết qu làm vic nhóm
- HS trao đổi chéo phiếu hc tp vi nhóm bạn, đánh giá
bài làm ca nhóm bn da vào đáp án ca GV.
- HS nêu các câu hỏi tương tác, yêu cầu các nhóm đưc
hi tr li.
- Vi ni dung các câu hỏi tương tác khó, các nhóm HS
có th nh s tr giúp ca GV
D kiến sn phm
NHÓM 1. Quan sát hình 19.2 khai thác
liu trên, em biết được điều v tình cảnh ngưi lao
động Vit Nam trong cuc khai thác thuộc địa ln th
nht ca thc dân Pháp?
- ới tác động t cuc khai thác thuộc địa ca thc
dân Pháp, đời sng của người lao động Vit Nam rt
kh cc:
+ Nông dân b ớp đoạt ruộng đất, phi chịu sưu cao,
thuế nng nên lâm vào tình cnh bn cùng hóa.
+ Công nhân: phải lao động cc nhọc trong các đồn
điền, hm m, xí nghip, điều kin sng ti tàn và nhn
những đồng lương r mt, lại thường xuyên b đánh
đập, cúp pht.
NHÓM 2: Hãy nêu tác động ca cuc khai thác
thuộc địa ln th nht ca thực dân Pháp đi vi tình
hình Vit Nam đu thế k XX.
Lĩnh vc
Tác động
Chính tr
+ Quyn lc nằm trong tay người Pháp.
+ Mt b phận địa ch phong kiến b biến thành tay sai, công c
thng tr và bóc lt ca chính quyn thc dân.
Kinh tế
+ Phương thức sn xuất bản ch nghĩa du nhp vào Vit Nam,
tn ti song song vi quan h sn xut phong kiến.
+ Tài nguyên vơi cạn.
+ Kinh tế Vit Nam phát trin thiếu cân đối, l thuc nng n vào
kinh tế Pháp.
+ Vit Nam biến thành nơi cung cấp tài nguyên, nhân công r mt
và th trưng tiêu th độc chiếm ca Pháp.
Xã hi
+ Các giai cấp s phân hóa: địa ch mt vai trò thng tr,
nhưng s ợng ngày càng đông. Mt b phận địa ch tr thành tay
sai cho thc dân Pháp; giai cp nông dân ngày càng b bn cùng
hoá, lâm vào cnh nghèo khó, không li thoát.
+ Xut hin các lực lượng hi mới, như: tng lớp sản tiu
tư sản, trí thc thành th, giai cấp công nhân,…
Văn hoá
+ Văn hóa phương Tây (li sống, trình đ hc thc và tư duy,…) du
nhp vào Vit Nam
+ Trong hi vn tn ti nhiu h tc, t nn (ma túy, mi dâm,
mê tín d đoan,…)
B4: Kết lun, nhn đnh: GV khẳng định và cht kiến thc
GV m rng kiến thc:
Quan sát Hình 19.1 mc em biết?, Hãy gii
thiu vài nét v Cu Long Biên?
- HS da vào mc em có biết tr li...
Hình nh tuyến đưng st, ga HN Đưng sắt được
gp rút xây dng vào cui th k XIX . Đến năm 1912
h thống đường st Vit Nam đưc hình thành
Hình nh cu long biên.Cùng vi vic xây dng các
tuyến đường ( B, st) thì nhng cây cu lớn như cầu
Long Biên cu đưc xây dng vi quy ln.
được xây dng bng m hôi, xương máu ca bao con
người), cho ta thy y cu còn kết qu đau thương
mt mát của ngưi dân Vit Nam trong cuc khai thác
thuc đa ln th nht ca Thc dân Pháp.
Hãy ch ra nhng yếu t tích cc tiêu cc của lĩnh
vc kinh tế?.
- Tích cc: Nhng yếu t ca nn sn xut TBCN đưc
du nhp vào VN, so vi nn kinh tế phong kiến có nhiu
tiến b, ca ci vt cht sx được nhiều hơn, phong phú
hơn.
- Tiêu cc:
+ Tài nguyên thiên nhiên ca VN b bóc lt cùng kit.
+ Nông nghip gim chân ti ch, nông dân b bóc lt
tàn nhn.
+ Công nghip phát trin nh git, thiếu hn công
nghip nng.
2. 2. Hoạt động yêu nước ca Phan Bi Châu, Phan Châu Trinh
a. Mc tiêu:
- Gii thiệu đưc nhng nét chính v hoạt động yêu c ca Phan Bi Châu, Phan
Châu Trinh.
b. Ni dung: GV giao nhim v cho HS nhân, nhóm. tr li các câu hi.
Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn hoc thy, cô giáo.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d.T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
B1: Giao nhim v hc tp: HĐCN
2. Hoạt động yêu c
ca Phan Bi Châu,
Phan Châu Trinh
Hãy gii thiu vài nét v Phan Bi Châu, Phan Châu
Trinh ?
D kiến sn phm:
- - Phan Bi Châu: (1867- 1940) quê huyn Nam Đàn,
tnh Ngh An, từng đỗ đầu k thi Hương. Cuối thế k
XIX, khi phong trào Cần vương b dp tt, ông bắt đầu
tìm người cùng chí ớng, “xuất ơng cu ngoi
viện” để cốt sao khôi phục được nước Vit Nam lp
ra mt chính ph độc lập”
- Phan Châu Chinh: (1872- 1926) Quê Tam K tnh
Qung Nam, ông từng đỗ phó bảng đưc b dng
mt chc quan trong triều đình, nhưng sau một thi
gian ngn, ông đã từng t quan v quê, dc lòng hot
động cứu nước.
PHIU HC TP S 2
HOT ĐNG NHÓM
NHÓM 1. Tìm hiu v nhng Hoạt động yêu nước
ca Phan Bi Châu, Phan Châu Trinh
NHÓM 2. Ch trương cứu nước ca Phan Bi Châu
và Phan Châu Trinh có điểm gì ging và khác nhau?
Phan Bi Châu
Phan Châu Trinh
Ging
nhau
K thù
trưc
mt
Nhim
v
trưc
mt
Hình
thc,
phương
pháp
đấu
tranh
B2: Thc hin nhim v:
- HS làm vic nhân, nhóm t đọc SGK, hoàn thành
phiếu hc tp
- GV quan sát, h tr kp thi những khó khăn ca HS
trong quá trình thc hin nhim v.
- HS d kiến các câu hỏi tương tác
- Sau thi gian tho luận, HS đảo nhóm
B3: Báo cáo, tho lun:
- HS báo cáo kết qu làm vic cá nhân
- HS trao đổi chéo phiếu hc tp vi bạn, đánh giá bài
làm ca bn, ca bn thân da vào đáp án ca GV.
D kiến sn phm
- Hoạt động yêu nước
ca Phan Bi Châu:
+ Tháng 5/1904, lp Duy
tân hi, mục đích đấu
tranh để lp ra một c
Vit Nam đc lp.
+ Năm 1905 - 1908 t
chức phong trào Đông Du,
đưa các thanh niên yêu
nước sang Nht Bn hc
tp. Tháng 3/1909, Phan
Bi Châu b trc xut khi
Nht Bn. Phong trào
Đông du tan rã.
+ Năm 1912, ti Qung
NHÓM 1. Tìm hiu v nhng Hoạt động yêu nước
ca Phan Bi Châu, Phan Châu Trinh
- Mt s hot động yêu nước ca Phan Bi Châu:
+ Tháng 5/1904, Phan Bi Châu lp ra Duy tân hi, vi
mục đích đấu tranh để lp ra mt nước Việt Nam độc
lp.
+ Năm 1905 - 1908, Hi Duy n t chc phong trào
Đông Du, đưa các thanh niên yêu c sang Nht Bn
hc tp, ch đợi thời chng Pháp. Tháng 3/1909,
Phan Bi Châu b trc xut khi Nht Bn. Phong trào
Đông du tan rã.
+ Năm 1912, tại Quảng Đông (Trung Quốc), Phan Bi
Châu ci t Duy tân hi thành Vit Nam Quang phc
hi vi mục đích: Đánh đui gic Pháp, thành lập nước
Cng hoà Dân quc Vit Nam.
- Mt s hot động yêu nước ca Phan Châu Trinh:
+ Năm 1906, Phan Châu Trinh nhóm phu tiến b
Qung Nam m cuc vận động Duy tân Trung K.
Phong trào Duy Tân hoạt động công khai vi nhiu
hình thức như: lập trường hc mi, lp hi buôn hàng
nội hoá ng sn xut, t chc din thuyết, tuyên
truyền đả phá các h tc phong kiến lc hu.....
+ Đến năm 1908, dưới ảnh hưởng trc tiếp ca phong
trào Duy tân, phong trào chống đi phu, chống sưu thuế
din ra rm r mt s tnh Trung K. Thc dân Pháp
đã thẳng tay đàn áp. Phan Châu Trinh nhiều đồng
chi ca ông b bt.
+ Năm 1911, Phan Châu Trinh sang Pháp. Sut nhng
năm sống Pa-ri, ông tiếp tc nhiu hoạt động yêu
Đông (Trung Quốc), ci t
Duy tân hi thành Vit
Nam Quang phc hi
Đánh đui gic Pháp,
thành lập nước Cng hoà
Dân quc Vit Nam.
- Hoạt động yêu nước
ca Phan Châu Trinh:
+ Năm 1906, mở cuc vn
động Duy tân Trung K.
hoạt động: lập trường hc
mi, lp hi buôn hàng,
sn xut, din thuyết,
tuyên truyền đả phá các h
tc phong kiến lc hu.....
+ Năm 1908, dưới nh
hưởng trc tiếp ca phong
trào Duy tân, phong trào
chống đi phu, chống sưu
thuế din ra rm r
Trung Kỳ. Pháp đã thẳng
tay đàn áp. Phan Châu
Trinh nhiều đồng chi
ca ông b bt.
+ Năm 1911, Phan Châu
Trinh sang Pháp. Pa-ri,
tiến hành lp các t chc
yêu nước, kiến ngh Chính
ph Pháp tiến hành ci
cách chính tr Vit Nam
nước, tiến hành lp các t chức yêu nước, kiến ngh
Chính ph Pháp tiến hành ci cách chính tr Vit
Nam và din thuyết tuyên truyền tư tưởng dân ch.
NHÓM 2. Ch trương cứu nước ca Phan Bi Châu
và Phan Châu Trinh có điểm gì ging và khác nhau?
Phan Bi Châu
Phan Châu Trinh
Ging
nhau
- Xut phát t lòng yêuớc, thương dân.
- Mc tiêu: gii phóng dân tc khi ách thng
tr ca thc dân Pháp; gắn độc lp dân tc vi
ci biến hội theo con đường bản ch
nghĩa.
- Chu ảnh hưởng của ng dân ch
sn.
K thù
trưc
mt
Thc dân Pháp xâm
c.
Chế độ phong kiến h
bi.
Nhim
v
trưc
mt
Chng Pháp giành
độc lp dân tc. Coi
độc lập điều kin
tiên quyết để đi tới
phú cường.
Dựa vào Pháp để
chng phong kiến. Ci
cách dân ch vic
đầu tiên cần làm để
giành độc lp.
Hình
thc,
phương
pháp
đấu
tranh
Cu vin bên ngoài, bí
mt chun b lc
ợng để tiến hành
bạo động vũ trang.
Đấu tranh ôn hòa, tiến
hành ci cách dân ch,
“khai dân trí, chấn dân
khí, hậu dân sinh”,
phản đối bạo động.
din thuyết tuyên
truyền tư tưởng dân ch.
B4: Kết lun, nhn đnh:
- GV đánh giá chung, khen ngợi nhng HS làm tt
động viên các HS còn sai sót, chưa tích cc.
GV b sung phn phân tích nhận xét, đánh giá, kết qu
thc hin nhim v hc tp ca hc sinh.
Gv chun kiến thc
2. 3. Buổi đầu hot đng cu nưc ca Nguyn Tt Thành
a. Mc tiêu: Gii thiệu được nhng nét chính v hoạt động yêu c ca Nguyn Tt
Thành
b. Ni dung: GV giao nhim v cho HS nhân, nhóm. tr li các câu hi.
Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn hoc thy, cô giáo.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
B1: Giao nhim v hc tp:
PHIU HC TP S 3.
HOT ĐNG NHÓM
3. Buổi đầu hoạt động
cứu nước ca Nguyn
Tt Thành
NHÓM 1. Quan sát Hình 19.5, Tìm hiu v cuc
đời ca Nguyn tt Thành
NHÓM 2. Hãy tóm tt nhng hoạt đng yêu
c ca Nguyn Tt Thành t năm 1911 đến năm
1917.
NHÓM 3. sao Nguyn Tt Thành chọn ng
đi mới, khác với các nhà yêu nước tin bi?
B2: Thc hin nhim v:
- HS làm việc nhân, nhóm n đọc SGK, hoàn thành
phiếu hc tp
- GV quan sát, h tr kp thi những khó khăn ca HS
trong quá trình thc hin nhim v.
- HS d kiến các câu hỏi tương tác
B3: Báo cáo, tho lun:
- HS báo cáo kết qu làm vic cá nhân
- HS trao đổi chéo phiếu hc tp vi bạn, đánh giá bài
làm ca bn, ca bn thân da vào đáp án ca GV.
D kiến sn phm
NHÓM 1. Tìm hiu v cuộc đời ca Nguyn tt
Thành
- Nguyn Tt Thành sinh ngày 19.5.1890 trong mt gia
đình nhà nho yêu nưc huyện Nam Đàn tỉnh Ngh An.
Trong hoàn cnh mt nưc, các cuộc đấu tranh ca nhân
dân ta n ra liên tục song không giành đưc thng li,
Nguyn Tt Thành mc rt khâm phc các nhà yêu
+ Ngày 5/6/1911, trên con
tàu Đô đốc La-tu-sơ Tơ--
vin, Nguyn Tt Thành ri
bến Nhà Rng (Sài Gòn)
ra đi tìm đưng cứu nưc.
+ Trong những năm 1911 -
1917: cuc hành trình ca
Nguyn Tt Thành qua
nhiều nước châu Á, châu
Phi, châu M, châu Âu.
Nh đó, Ngưi hiu rng
đâu bọn đế quc, thc dân
cũng tàn bạo, độc ác, đâu
những người lao động
cũng bị áp bc, bóc lt
man.
+ Năm 1917, Nguyễn Tt
nước cách mng tin bối nhưng không tán thành
đường lối đấu tranh ca h quyết đnh tìm con
đường cứu nước mi cho dân tc.
NHÓM 2. Hãy tóm tt nhng hoạt đng yêu
c ca Nguyn Tt Thành t năm 1911 đến năm
1917.
- Tóm tt nhng hoạt động yêu nước ca Nguyn
Tt Thành (1911 - 1917):
+ Ngày 5/6/1911, trên con tàu Đô đốc La-tu---
vin, Nguyn Tt Thành ri bến Nhà Rng (Sài Gòn) ra
đi tìm đường cứu nưc.
+ Trong những năm 1911 - 1917: cuc hành trình ca
Nguyn Tt Thành qua nhiều nước châu Á, châu Phi,
châu M, châu Âu. Nh đó, Ngưi hiu rng đâu bọn
đế quc, thực dân cũng tàn bạo, độc ác, đâu những
người lao động cũng bị áp bc, bóc lt dã man.
+ Năm 1917, Nguyn Tt Thành tr lại c Pháp,
tham gia hoạt động trong Hi những người yêu nước
An Nam, viết báo, truyền đơn, tranh thủ các diễn đàn,
buổi mit tinh để t o thc dân tuyên truyn cho
cách mng Vit Nam. Sng và hoạt động trong phong
trào công nhân Pháp, tiếp nhn ảnh hưởng ca Cách
mạng tháng Mười Nga, tưởng ca Nguyn Tt
Thành có nhng chuyn biến mnh m
NHÓM 3. sao Nguyn Tt Thành chọn ng
đi mới, khác với các nhà yêu nước tin bi?
-Nguyn Tt Thành chọn hướng đi mới, khác vi các
nhà yêu nước tin bi, vì:
Thành tr lại nước Pháp,
tham gia hoạt đng trong
Hi nhng người yêu nước
An Nam, viết báo, truyn
đơn, tranh thủ các din
đàn, buổi mit tinh để t
cáo thc dân tuyên
truyn cho cách mng Vit
Nam. Sng hoạt động
trong phong trào công
nhân Pháp, tiếp nhn nh
hưởng ca Cách mng
tháng Mười Nga, ng
ca Nguyn Tt Thành
nhng chuyn biến mnh
m
+ Sang phương Đông (hướng v Trung Quc, Nht
Bản…) hướng đi truyền thống, nhưng hướng đi này
hoạt động ca các bậc yêu nước tin bối chưa đem
li thng li cho cuộc đấu tranh ca nhân dân Vit
Nam. Mt khác, Nguyn Tt Thành rt khâm phc
các nhà yêu nước cách mng tin bối, nhưng không
tán thành đưng li đu tranh ca h.
+ Mt trong nhng nhân t tác động ti quyết định ra
đi tìm đường cứu nước ca Nguyn Tt Thành chính
là: bi cnh thời đại s du nhp của văn minh
phương Tây vào Việt Nam. Chính s phát trin mnh
m của các nước bn ánh sáng của văn minh
phương y đã thôi phúc Nguyn Tất Thành đi sang
phương tây để “xem các nước làm thế nào sau đó trở v
giúp đồng bào” tìm hiểu xem điều n sau nhng
khu hiu T do - Bình đẳng - Bác ái mà thc dân Pháp
tuyên truyn Vit Nam.
B4: Kết lun, nhn đnh:
- GV đánh giá chung, khen ngợi nhng HS làm tt
động viên các HS còn sai sót, chưa tích cc.
Gv chun kiến thc
3. Hot đng 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mới HS đã được lĩnh
hi hoạt động hình thành kiến thc trong bài 19
b. Ni dung: GV giao nhim v cho HS ch yếu cho làm vic nhân, tr li các câu
hi trc nghim. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn hoc thy, cô giáo.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
b. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
B1: Giao nhim v hc tp: HĐCĐ
Làm bài tp trc nghim
Câu 1: Hi Duy tân do Phan Bội Châu đứng đầu được
thành lập năm nào?
A. Năm 1902
B. Năm 1904
C. Năm 1906
D. Năm 1908
Câu 2: Ý đnh chuyến xuất dương đầu m 1905 ca
Phan Bi Châu là gì?
A. Cu vin (khí gii, tin bc) đ đánh Pháp.
B. Mua khí giới để đánh Pháp.
C. Liên h để đưa thanh niên sang Nhật du hc.
D. Nh Nhật đào tạo cán b cho cuộc vũ trang sau này.
Câu 3: Phong trào Đông Du đưa thanh niên Vit Nam
sang nưc nào hc tp?
A. Nưc Pháp.
B. Nưc Nga.
C. Nưc Nht.
D. Nưc M.
Luyn tp
Câu 4: Trong những năm trở li Pháp, Nguyn Ái Quc
đã nhanh chóng tr thành nhân vật lãnh đo ca t chc
nào?
A. Hi ngưi Việt Nam yêu nước Pa-ri.
B. Hi Vit kiều yêu nước ti Véc-xai.
C. Phong trào đu tranh ca công nhân Pháp.
D. Hi Liên hip các dân tc thuộc địa.
Câu 5: Sau nhiều năm bôn ba ở các nưc châu Phi,
châu Mĩ, châu Âu, Nguyn Ái Quc tr li nưc Pháp
vào thi gian nào?
A. Tháng 11 năm 1917.
B. Tháng 12 năm 1917.
C. Tháng 2 năm 1918.
D. Tháng 6 năm 1919.
Câu 6: Vì sao Nguyn Ái Quốc không đi theo con
đường cứu nước mà Phan Bi Châu, Phan Châu Trinh
và các bc tin bối yêu nước đu thế k XX đã chn ?
A. Con đưng ca h không có nước nào áp dng
B. Con đưng ca h là con đường cách mạng tư sn
C. Con đưng cứu nưc ca h ch đóng khung trong
nước, không thoát khi s bế tc ca chế độ phong kiến
D. Nguyn Ái Quc nhìn thy s bế tc của con đường
đó.
Câu 7: Nguyn Ái Quc sinh ra và ln lên trong mt
gia đình như thế nào?
A. Gia đình trí thức yêu nưc.
B. Gia đình nông dân nghèo yêu nước
C. Gia đình công nhân nghèo yêu nưc.
D. Gia đình đa ch nh yêu nước.
Câu 8: Nguyn Tt Thành ri cng Nhà Rng (Sài Gòn)
năm nào?
A. Năm 1911.
B. Năm 1912.
C. Năm 1913.
D. Năm 1914.
B2: Thc hin nhim v:
- HS làm vic cá nhân hoàn thành phiếu hc tp
- GV quan sát, h tr kp thi những khó khăn ca HS
trong quá trình thc hin nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun:
- HS báo cáo kết qu làm vic cá nhân
- HS trao đổi chéo phiếu hc tp vi bạn, đánh giá bài
làm ca bn, ca bn thân da vào đáp án ca GV.
D kiến sn phm
Câu 1
B. Năm 1904
Câu 2:
A. Cu vin (khí gii, tin bc) đ đánh Pháp.
Câu 3:
C. Nưc Nht.
Câu 4:
A. Hi ngưi Việt Nam yêu nước Pa-ri.
Câu 5:
B. Tháng 12 năm 1917.
Câu 6:
D. Nguyn Ái Quc nhìn thy s bế tc của con đường
đó.
Câu 7:
A. Gia đình trí thức yêu nưc.
Câu 8:
A. Năm 1911.
B4: Kết lun, nhn đnh:
- GV đánh giá chung, khen ngợi nhng HS làm tt
động viên các HS còn sai sót, chưa tích cc.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nm li các kiến thc va tìm hiểu để biết sưu tầm liệu v
lch s
b. Ni dung: HS tìm hiu hc tp qua Internet kết hp vi kiến thc bài hc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh:
b. T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV-HS
D KIN SN PHM
B1: Giao nhim v hc tp: HĐ CĐ
Sưu tầm liu (câu chuyn, hình nh hoc con
tem, bài thơ, bài hát, câu nói,...) viết bài th hin
suy nghĩ của em (khong 7 - 10 câu) v mt trong ba
nhân vt lch s trong bài. Em rút ra đưc bài hc
t nhân vật đó?
B2: Thc hin nhim v:
GV có th cho HS thc hin nhim v nhà
GV m rộng KT cho HS hướng dn hc sinh t hc
+ Làm bài tp theo yêu cu phn vn dng
+ Hoàn thành v thc hành Phn lch s
B3: Báo cáo, tho lun: giáo viên t chức, điều
hành; hc sinh báo cáo
D kiến sn phm
- Hình nh:
- Mt s câu nói ni tiếng:
Vận dụng
+ “Các vua Hùng đã công dựng nước, c cháu ta
phi cùng nhau gi lấy nưc”.
+ “Nhiệm v ca thanh niên không phải là đòi hỏi nưc
nhà đã cho mình những gì, phi t hỏi nh đã làm
cho c nhà? Mình phi làm thế nào cho ích li
nước nhà nhiều hơn ? Mình đã lợi ích nước nhà
hy sinh phấn đấu đến chừng nào?”
+ “Nước Vit Nam mt, dân tc Vit Nam mt.
Sông có th cn, núi có th mòn song chân y không
bao gi thay đổi”
+ “Không có gì quý hơn độc lp, t do”
Bài gii thiu v Nguyn Ái Quc H Chí Minh
Ch tch H C Minh (1890 - 1969) thời thơ u
thanh thiếu niên tên Nguyn Sinh Cung Nguyn
Tt Thành trong nhiều năm hoạt động cách mng ly
tên là Nguyn Ái Quc và nhiu tên khác.
H Chí Minh sinh trong một gia đình nhà nho yêu
nước, quê làng Kim Liên (làng Sen), nay thuc
Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Ngh An. Thu nh,
Nguyn Tt Thành hc ch Hán, sau đó học ch quc
ng tiếng Pháp Trưng Quc hc Huế. Người vào
dy hc Trưng Dc Thanh - một trường hc ca t
chc yêu nưc
Phan Thiết (nay thuc tnh Bình Thun) mt thi gian
ngn rồi vào Sài Gòn ; đến đầu tháng 6 năm 1911,
Ngưi xuống tàu ra nước ngoài tìm đường cứu nước.
Năm 1918, Người tham gia Đảng hi Pháp, thành
lp Hi những người Việt Nam u nước. Năm 1919,
Ngưi thay mt những người Việt Nam u nước
Pháp gi ti Hi ngh hoà bình hp Véc-xai (Pháp)
bn Yêu sách ca nhân dân An Nam, n Nguyn Ái
Quốc. Năm 1920, Nguyn Ái Quốc tham gia đại hi
thành lp Đảng Cng sn Pháp. Trong thi gian
Pháp. Người tích cc viết báo, viết sách tuyên truyn
chng ch nghĩa thực dân đoàn kết các dân tc
thuộc địa. T năm 1923 đến năm 1941, Nguyn Ái
Quc ch yếu hoạt động Liên Xô, Trung Quc, Thái
Lan. Ngày 3/2/1930, Người thành lập Đảng Cng sn
Vit Nam ơng Cảng (Hồng Kông). Đầu năm
1941, Ngưi v nước, thành lp Mt trn Vit Minh,
chun b lực lượng để đưa cách mạng Vit Nam ti
thng li. T m 1942, Nguyễn Ái Quc ly tên là H
Chí Minh. Ngày 2/9/1945, Ch tch H Chí Minh đọc
bản Tuyên ngôn Đc lập khai sinhc Vit Nam n
ch Cng hoà. Tiếp đó, Người lãnh đạo hai cuc kháng
chiến chng thc dân Pháp, đế quốc Mĩ, giành độc lp,
t do ca dân tc. H Chí Minh qua đi ngày 2/9/1969.
Ch tch H Chí Minh nhà yêu c nhà cách
mạng đại ca n tc Việt Nam. Ngưi Anh hùng
gii phóng dân tộc, Danh nhân văn hoá thế giới. Đóng
góp to ln nht của Người đối với đất nước s
nghip cách mng.
Bài hc t nhân vt:
- Lòng yêu nưc.
- Tinh thn ham hc hi, siêng năng, kiên trì.
- Ý chí quyết tâm ngh lực để vượt qua khó khăn,
th thách.
B4: Kết lun, nhận định: GV khẳng đnh cht
kiến thc
Ngày soạn………..
Ngày ôn tập………..
TIT : ÔN TP CUI K II
I. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc
+ Cng c, h thng li kiến thc đã hc bng các câu hi mang tính cht khc sâu và có
tính cht thi s cho hs
+ Những đóng góp của vua Gia Long và vua Minh Mạng trong công cuộc thực thi chủ
quyền ở quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa.
+Những thành tựu tiêu biểu của nhà Nguyễn đạt đươc?nhận xét đánh giá về thành tựu
đó.
+Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược từ năm 1858 đến năm 1874
+Phong trào kháng chiến chng Pháp ca nhân dân ta t năm 1858 đến 1884
+Đánh giá tinh thần chiến đấu ca nhà Nguyn và nhân dân ta khi thc dân pháp xâm
c nưc ta
2. Năng lực
* Năng lực chung: Năng lực t hc,t tìm hiu thông qua sách báo, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác, năng lực phát hin và gii quyết vấn đề.
* Năng lc chuyên bit:
- Năng lc tìm hiu lch s:
+ Những đóng góp của vua Gia Long và vua Minh Mạng trong công cuộc thực thi chủ
quyền ở quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa.Thành tựu tiêu biểu của nhà
Nguyễn đạt đươc.
+Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược từ năm 1858 đến năm 1874
+Phong trào kháng chiến chng Pháp ca nhân dân ta t năm 1858 đến 1884
+ Tinh thn chiến đấu ca nhà Nguyn và nhân dân ta khi thực dân pháp xâm lược nưc
ta
- Nhn thc và tư duy lịch s:
+ Đánh giá vai trò ca Nhà Nguyn trong cuc kháng chiến chng thc dân
+ Nhn xét tinh thn đấu tranh kiên cường bt khut của nhân dân ta đối vi thc dân
Pháp
3. Phm cht
+ Chăm chỉ: HS sưu tm tranh nh, tài liu liên quan phc v bài ôn tp t hc k II
+ Trách nhim: HS có trách nhim trong quá trình hc tập như đóng góp ý kiến khi cùng
làm vic nhóm, làm vic cá nhân
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- chun b các dng câu hi cho hs hot đng cá nhân và tp th
2. Hc sinh
- chủ động ôn lại nội dung bài đã học , sưu tầm các tư liệu ,tranh ảnh lịch sử liên quan
đến nội dung ôn tập.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. Hot đng khi đng
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh h thng nm đưc các nội dung cơ bản ca bài học đã học
b. Ni dung: GV cho hc sinh nh li ni dung kiến thức đã học hc k II,
c. Sn phm: các câu trà li ca hs
d. T chc thc hin:
T khi thực dân Pháp xâm đã gặp các cuc khi nghĩa, các phong trào đu tranh ca
nhân dân ta luôn din ra mt cách sôi nổi, anh dũng c th hơn hôm nay chung ta s ôn
tp cng c li kiến thc bng các câu hi.
B. Hot đng hình thành kiến thc
a. Mc tiêu:cng c, h thng li kiến thức đã hc t hc k II
b. Ni dung.+ Những đóng góp của vua Gia Long và vua Minh Mạng trong công cuộc
thực thi chủ quyền ở quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hot đng 1:
?:Hoàn thành vào bng biu v mt s
thành tu tiêu biểu dưi thi
Gv t chc cho học sinh chơi trò chơi
tiếp sc ghi các thành tu mà nhà
Nguyễn đạt được
Hai nhóm, mổi nhóm 7 người, nhóm
nào ghi được nhiu thành tựu nhóm đó
s thng.
.+HS lp bng
Lĩnh vc
Thành tu tiêu biu
(BÀI 16: VIỆT NAM DƯỚI THI
NGUYN
(NA ĐU TH K XIX)
-Các thành tu tiêu biu thi nhà Nguyn
Lĩnh vc
Thành tu
Hành
chính
Chia c nước thành 30 tnh và
1 ph (Tha Thiên).
Lut pháp
Năm 1815, nhà Nguyn ban
hành b Hoàng Vit lut l
(còn gi là Lut Gia Long)
Nông
nghip
Khai hoang, lập được hai
huyn mi là Tin hi (Thái
Bình) và Kim Sơn (Ninh
Bình).
Th công
nghip
Đúc đưc Cửu đỉnh (chín
chiếc đỉnh đồng đặt trưc sân
Thế Miếu)
Văn hc
Nhiu tác phẩm văn hóa có
giá trị, như: Truyn Kiu ca
Nguyn Du; Lc Vân Tiên
ca Nguyễn Đình Chiểu,…
Nghệ
thuật
Nhã nhạc (nhạc cung đình)
phát triển đến đỉnh cao.
?: Có ý kiến cho rng: Nhà Nguyễn đã
để li di sản văn hoá đ sộ. Em đồng ý
với quan điểm đó không? Vì sao
+hs th hiện quan đim ca mình có
đồng ý vi ý kiến trên không? Đưa ra
s gii thích ca bn thân
+hs nhn xét
+Gv cht kiến thc
biểu
diễn
Văn nghệ dân gian xuất hiện
hàng loạt làn điệu dân ca
Hi ha
Hi ha phát trin vi nhiu
dòng tranh dân gian, tiêu biu
là tranh Đông H (Bc Ninh),
tranh Hàng Trng,...
Kiến
trúc,
điêu khắc
Các công trình ni tiếng như:
kinh thành Huế, chùa Thiên
M, Cửu đỉnh (Tha Thiên
Huế),…
Lch s
Nhiu công s hc đưc biên
soạn, như: Khâm định Vit s
thông giám cương mục, Đại
Nam thc lc (Quc s quán
triu Nguyn), Lch triu hiến
chương loại chí (Phan Huy
Chú),…
Địa lí
Nhiều công trình đa lí có giá
trị, như: Nhất thống địa dư chí
(Lê Quang Định), Gia Định
thành thông chí (Trnh Hoài
Đức),...
Y dưc
hc
B sách Hi Thưng y tông
tâm lĩnh ca danh y Lê Hu
Trác
-Đồng ý với quan điểm: Nhà Nguyễn đã để
lại di sản văn hoá đồ sộ. Vì:
+ thời Nguyễn, nhân dân Việt Nam đã đạt
được nhiều thành tựu lớn trên các lĩnh vực
văn hóa, nghệ thuật, khoa học,… trong đó,
có nhiều tác phẩm hoặc công trình có giá trị
như: Truyện Kiều của Nguyễn Du; bộ
sách Gia Định thành thông chí của Trịnh
Hoài Đức; Khâm định Việt sử thông giám
cương mục của Quốc sử quán triều Nguyễn.
+ Nhiều di sản văn hóa dưới thời Nguyễn đã
được Tổ chức UNESCO ghi nhận là di sản
văn hóa thế giới, ví dụ như: quần thể cố đô
Huế; Nhã nhạc cung đình,…
Hot đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
Hoạt đng 2:
Gv tổ chức trò chơi ô chữ
Gv gọi Hs lần lượt trả lời 6 câu hỏi
và câu chìa khoá gốm 19 chữ cái.
Câu 1:Đại điểm đầu tiên thực dân
pháp nổ súng xâm lược là?
Câu 2:Bản hiếp đầu tiên triều đình
nhà Nguyễn ký với thực dân Pháp là
gì?
Câu 3:Năm 1873 thực dân Pháp có
hành động gì?
Câu 4 :Anh hùng dân tộc nào được
nhân dân suy tôn lên làm Bình Tậy
Đại Nguyên Soái?
Câu 5:bản hiếp ước lý 1884 có tên
BÀI 17: CUC KHÁNG CHIN CHNG THC
DÂN PHÁP XÂM LƯC 1858 - 1884
Đáp án của trò chơi
Câu 1:Đà Nẵng
Câu 2: Nhâm Tuất
Câu 3:Bắc Kỳ
Câu 4: Trương định
Câu 5:patơnôt
gọi là
Câu 6: Tổng đốc thành Hà nội 1882
có tên gọi là gì
.
Tho lun c lp
?Có kiến cho rng:Triều đình nhà
Nguyn phi chu toàn b tránh
nhim trong vic đ mt nưc?Em có
đồng ý vi ý kiến đó không?
+Hs tr li
+hs nhn xét
+Gv nhn xét, cht ý
Câu 6: Hoàng Diệu
Câu chìa khoá gốm 19 chữ cái: Thuộc địa nữa
phong kiến.
Không đồng ý với ý kiến: triều đình nhà Nguyễn
phải chịu toàn bộ trách nhiệm trong việc để mất
nước. Vì: có nhiều nguyên nhân (khách quan và chủ
quan) khiến cuộc kháng chiến chống Pháp thất bại
của nhân dân Việt Nam thất bại.
- Nguyên nhân khách quan: tương quan lực lượng
về mọi mặt giữa Việt Nam và Pháp quá chênh lệch
và ngày càng chuyển biến theo chiều hướng có lợi
cho Pháp
- Nguyên nhân chủ quan:
+ Chế độ phong kiến chuyên chế ở Việt Nam lâm
vào khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng trên tất cả
các lĩnh vực. Điều này khiến cho nội lực đất nước
suy yếu, sức dân suy kiệt, do đó, Việt Nam gặp
nhiều khó khăn trong việc đương đầu với một kẻ
thù mạnh như Pháp.
+ Triều đình nhà Nguyễn thiếu quyết tâm kháng
chiến, phạm nhiều sai lầm cả về đường lối chỉ đạo
chiến đấu và đường lối ngoại giao.
+ Các phong trào đấu tranh chống Pháp của quần
chúng nhân dân diễn ra lẻ tẻ; có nhiều hạn chế về
đường lối và lực lượng lãnh đạo.
Gv t chc:
TRÒ CHƠI: ĐI TÌM NHÂN VẬT,
S KIN
Gv đt các câu hi, cung cp hình
nh, nhim v hs tìm tên nhân vt
lịch đó.
Câu 1. Ngưi nhân danh vua Hàm
Nghi ra “Chiếu Cần vương” là ai?
Câu 2. Người lãnh đạo cao nht
trong cuc khởi nghĩa Hương Khê
là ai?
Câu 3. Cuc khởi nghĩa lớn nht
ca nông dân min Bc là cuc khi
nghĩa nào?
4. Cuc khởi nghĩa tiêu biểu nht
Tuy nhiên: nhà Nguyễn cần chịu trách nhiệm
chính, trách nhiệm lớn nhất trong việc để nước ta
rơi vào tay Pháp. Vì:Trước vận nước nguy nan,
nhiều sĩ phu tiến bộ, đã mạnh dạn đề nghị triều đình
cải cách, canh tân đất nước. Tuy nhiên, nhà Nguyễn
đã khước từ hoặc thực hiện một cách nửa vời, đồng
thời tiếp tục thực hiện những chính sách nội trị,
ngoại giao lạc hậu khiến cho sức nước, sức dân suy
kiệt.
+ Trong quá trình chiến đấu chống thực dân Pháp
xâm lược, nhà Nguyễn đã thiếu quyết tâm kháng
chiến, phạm nhiều sai lầm cả về đường lối chỉ đạo
chiến đấu và đường lối ngoại giao, dẫn đến việc bỏ
lỡ nhiều thời cơ phản công quân Pháp
BÀI 18 + 19: PHONG TRÀO CHỐNG PHÁP
TRONG NHỮNG NĂM 1885-1896
VÀ PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG
PHÁP Ở VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XX
ĐẾN NĂM 1917
Đáp án
Câu 1: TÔN THẤT THUYẾT
Câu 2:PHAN ĐÌNH PHÙNG
Câu 3: KHỞI NGHĨA YÊN THẾ
của nhân dân đồng bng Bc B
cui thế k XIX, đã đ li nhiu bài
hc b ích nht là v phương thức
hot đng và hình thc tác chiến du
kích?
Câu 5. Mt trong nhng hoạt động
tiêu biu gn lin với nhà yêu nưc
Phân Bội Châu đầu thế k XX?
Câu 6. Phan Châu Trinh và các sĩ
phu thc thi ca Việt Nam đầu thế
k XX đã có đóng góp nổi bt nào
sau đây?
Câu 7.Địa điểm xuất dương ra đi
tìm đường cu nưc ca Nguyn
Tất Thành năm 1911 ?
? Lp bng biu so sánh, so sánh cuc
khởi nghĩa nông dân Yên thế có đim
gì ging và khác nhau cuc khi
nghĩa trong phong trào Cần Vương.
GV hưng dn hs lp bng so sánh
các tiêu chí
+Hs lp bng
+Hs nhn xét, b sung
+Gv nhận xét, đối chiếu bng chun
Nội dung
Phong
Khơi nghĩa nông dân
Câu 4:KHỞI NGHĨA BÃI SẬY
Câu 5:Phong trào Đông Du
Câu 6:Khởi xướng vận động duy tân
Câu 7: Bến Nhà Rồng
Lập bảng
Nội dung
Phong trào cần
Vương
Khơi nghĩa
nông dân yên
Thế
Người
lãnh đạo
Vua, các Văn
thân sĩ phu yêu
nước
Lãnh đạo là Đề
Thám (Hoàng
Hoa Thám),
Mục tiêu
Đánh Pháp
giành lại độc
lập.
xây dựng một
cuộc sống bình
đẳng, tự do
Địa bàn
hoạt động
Chủ yếu Bắc Kỳ
và Trung Kỳ.
Chủ yếu ở vùng
núi Yên Thế
thuộc tỉnh Bắc
trào cần
Vương
yên Thế
Người
lãnh đạo
Mục tiêu
Địa bàn
hoạt
động
Tính
chất
?T ni dung chính trong cuc khai
thác thuc đa ln th nht(1987-
1914) ca thc dân Pháp?Hãy nêu tác
động của nó đến tình hình Vit Nam
na đu thế k XX
+hs tr li
Giang.
Tính chất
Là phong trào
đấu tranh yêu
nước dưới ngọn
cờ phong kiến.
Là phong trào
nông dân tự
phát.
- Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa từng bước
du nhập vào Việt Nam
- Kinh tế Việt Nam có sự chuyển biến
- Phương thức bóc lột phong kiến vẫn được duy trì
- Kinh tế Việt Nam vẫn trong tình trạng nghèo nàn,
lạc hậu, cột chặt vào kinh tế Pháp
-Cơ cấu xã hội thay đổi, phân hóa xã hội:
Giai cấp địa chủ: phân hóa thành đại địa chủ và
trung- tiểu địa chủ
Giai cấp nông dân bị bần cùng hóa
Giai cấp công nhân ra đời, còn trong giai đoạn đấu
tranh tự phát
Tầng lớp tư sản ra đời nhưng thế lực yếu
Tầng lớp tiểu tư sản ra đời
+hs nhn xét
+Gv nh xét, cht ý
C. Hot đng luyn tp
a. Mc tiêu: Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến cho hs bng các câu hi vn
đáp và tổ chức trò chơi
b. Ni dung: GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân, nhóm thy, cô
giáo.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
hs tr li các câu hi ôn tp
* ng dân hs ch động ôn tp, chun b tiết kim tra cui k II
| 1/334