Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 Tiết 17-20 | Kết nối tri thức

Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 Kết nối tri thức được sưu tầm, chọn lọc là tài liệu giảng dạy chuẩn kiến thức kỹ năng dành cho quý thầy cô giáo, giúp quý thầy cô giáo lên kế hoạch và đưa ra những hoạt động phù hợp theo tiết, tuần và theo tháng của năm học. Mời các thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 Sách mới này nhé.

Chủ đề:
Môn:

Khoa học 4 397 tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 Tiết 17-20 | Kết nối tri thức

Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 Kết nối tri thức được sưu tầm, chọn lọc là tài liệu giảng dạy chuẩn kiến thức kỹ năng dành cho quý thầy cô giáo, giúp quý thầy cô giáo lên kế hoạch và đưa ra những hoạt động phù hợp theo tiết, tuần và theo tháng của năm học. Mời các thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 Sách mới này nhé.

50 25 lượt tải Tải xuống
Lch s và địa lí (Tiết 17)
CH ĐỀ 3: ĐỒNG BNG BC B
Bài 8: THIÊN NHIÊN VÙNG ĐỒNG BNG BC B (Tiết 1)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
* Năng lực đc thù:
- Xác định được v trí địa lí của vùng Đồng bng Bc B trên bản đ hoặc lược đồ.
- Nêu được mt trong nhng đặc đim thiên nhiên (Ví d: đa hình, sông ngòi...)
của vùng Đồng bng Bc B.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, giải quyết vn đ, giao tiếp hp tác.
* Phm chất: chăm chỉ, trách nhim, ham hc hi, tìmi.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: máy tính, ti vi,phiếu hc tp, bản đồ Việt Nam, lược đ vùng Đồng bng Bc
B.
- HS: sgk, v ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
1. M đầu:
+ Hãy k tên thành ph em đang sinh sống?
- HS k.
+ Em có biết thành ph ca em thuc vùng nào
trên đất nưc ta không?
- HS nêu.
- Yêu cu HS quan sát hình 1 SGK mô t
nhng điều em quan sát được v thiên nhn
của vùng Đồng bng Bc B.
- HS nêu.
- GV giới thiệu- ghi bài
2. Hình thành kiến thức:
HĐ 1: Tìm hiểu v v trí đa lí.
- GV yêu cu HS lên bng ch trên bn đồ v trí
của vùng Đồng bng Bc B.
- HS ch trên bn đồ.
- Yêu cầu HS nói cho nhau nghe vùng Đồng
bng Bc B tiếp giáp vi nhng vùng nào.
- HS nói nhóm đôi
- Yêu cầu HS lên xác đnh c vùng tiếp giáp
trên bản đồ.
- HS xác định trên bản đồ.
-> Kết lun:
- Đồng bng Bc B nm phía Bc của nước
ta. Tiếp giáp vi ng Trung du min núi
Bc B, vùng Duyên hi min Trung vnh
Bc B.
- Vùng đưc bồi đp bi psa sông Hng và
sông Thái Bình.
- HS lng nghe
- HS đc kết lun/37 SGK
HĐ 2: Tìm hiu v đặc đim thiên nhiên.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, thảo luận
nhóm 6 về đặc điểm thiên nhiên của vùng Đồng
bng Bc B.(theo sơ đồ tư duy)
- HS tho lun nhóm 6.
+ Địa hình.
+ Khu.
+ Sông ngòi.
+ Đất và sinh vt.
- Đại din các nhóm o cáo, b
sung.
-> Kết lun:
1. Địa hình:
- Đồng bng Bc B có hình tam giác với đnh
Vit Trì, cạnh đáy tiếp tc m rng ra phía
bin.
- Địa hình tương đi bng phng, đ cao trung
bình dưới 25m.
- Đồng bng có din ch khong 15000 km2 là
đồng bng ln th hai c ta.
2. Khí hu:
- Khí hu của vùng chia hai mùa: mùa đông
lạnh, ít mưa; mùa h nóng, mưa nhiu.
- Vùng chu nh hưởng ca khi khí lnh t
phương Bắc xung.Nửa đầu mùa đông lạnh,
khô; na cui mùa đông lnh, ẩm và thường có
mưa phùn.
3. ng ngòi:
- Vùng có mạng lưới sông ngòi dày đặc, ta
khp vùng.
- Sông Hng và sông Thái Bình giúp bi đắp
lên Đồng bng Bc B.
4. Đất và sinh vt
- Vùng Đồng bng Bc B ch yếu là đất phù
sa màu m.
- Sinh vt t nhiên phong p. Nhiều động vt,
thc vt t nhiên được bo v trong các khu
bo tồn thiên nhn (vườn quc gia, khu d tr
sinh quyn...)
- GV chiếu s s video, hình nh v n QG...
- HS quan sát.
3. Vn dng, tri nghim
- Tìm hiu và gii thiu v mt con sông
vùng Đồng bng Bc B.
- HS nêu.
- Nhn xét gi hc.
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY (nếu có):
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.................. ..........................................................................................................
____________________________________
Lch s và địa lí (Tiết 18)
Bài 8: THIÊN NHIÊN VÙNG ĐỒNG BNG BC B (Tiết 2)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
* Năng lực đc thù:
- Trình bày được mt s thun lợi và khó khăn của địa hình, sông ngòi đi vi sn
xuất và đi sng ca vùng Đồng bng Bc B.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, giải quyết vấn đ, giao tiếp hp tác.
* Phm chất: chăm chỉ, trách nhim, ham hc hi, tìm tòi.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: máy tính, ti vi,phiếu hc tp.
- HS: sgk, v ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt đng ca GV
Hot đng ca HS
1. M đầu:
- Nêu đặc đim chính v địa hình, khí
hậu, sông ngòi, đt và sinh vt vùng
Đồng bng Bc B.
- 3-4HS nêu.
- GV giới thiệu - ghi bài.
2. Hình thành kiến thức:
2.1. Tìm hiu v mt s thun li, khó
khăn vùng Đng bng Bc B.
- GV yêu cầu HS đc thông tin SGK ,
tho luận nhóm đôi hoàn thành phiếu
hc tp.
- HS tho lun.
Thun li
Khó khăn
- V trí đa lí:
- Địa hình:
- Khu:
...
- Khu:
-ng ngòi:
- Đất và sinh vt
....
- Đại din các nhómo cáo.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung.
- GV tuyên dương, khen ngợi, chốt:
- HS lng nghe.
Thun li
- V trí đa lí thun lợi cho giao lưu, trao
đổi hàng hóa vi các vùng khác.
- Địa hình thun li cho giao thông, sinh
hot và sn xut. Vùng bin tạo điều
kin phát trin nuôi trng và đánh bắt
hi sản, giao thông đưng bin và du
lch bin.
- H thng sông cung cấp nước cho sinh
hot, sn xut giúp phát trin giao thông
đưng thy.
- Khậu phân mùa, có màu đông lnh
nên ngoài các cây trng, vt nuôi nhit
đới, có th trng các cây ôn đới vào mùa
đông (su hào, bắp ci...);
- Đất phù sa màu m; sinh vt phong
phú tạo điều kin phát trin nông nghip
đa dng cây trng vt nuôi.
Khó khăn
- Nhiệt độ xung thấp vào màu đông
ảnh hưởng đến s sinh trưng ca cây
trng, vt ni và sc khe ca con
người.
-a h c sông dâng cao có th gây
ngp lt.
- Sinh vt t nhiên suy gim, môi trường
sng b thu hẹp do tác động mnh m t
con người.
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- Lấy ví dụ sự ảnh hưởng của điều kiện
tự nhiên tới đời sống sản xuất ca con
người vùng Đồng bng Bc B.
- HS thc hin.
- Nhn xét gi hc.
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY (nếu có):
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.................. ..........................................................................................................
____________________________________
Lch s và địa lí (Tiết 19)
Bài 8: THIÊN NHIÊN VÙNG ĐỒNG BNG BC B (Tiết 3)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
* Năng lực đc thù:
- HS đưa ra được mt s bin pháp bo v thiên nhiên vùng Đồng bng Bc B.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, giải quyết vấn đ, giao tiếp hp tác.
* Phm chất: chăm chỉ, trách nhim, ham hc hi, tìm tòi.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: máy tính, ti vi, phiếu hc tp.
- HS: sgk, v ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt đng ca GV
Hot đng ca HS
1. M đầu:
- Nêu nhng điều kin thun li và khó
khăn của vùng Đồng bng Bc B.
- HS nêu.
- GV giới thiệu - ghi i.
2. Hình thành kiến thức:
2.1. Tìm hiu v bo v thiên nhiên
vùng Đng bng Bc B.
2.1.1. Thc trng.
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK tho
lun nhóm 4 nêu mt s vấn đ v thiên
nhn cn quan tâm Đồng bng Bc
B vào phiếu hc tp. t, nguồn nước,
khí hu, sinh vt....)
- HS thc hin.
- Đại din nhóm o cáo.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung.
- GV kết lun: Thiên nhiên Đồng bng
Bc B nhiu vấn đề cn quan tâm:
đất bc màu, nguồn nước ô nhim, sinh
vt t nhn suy gim, tác động ca biến
đổi khí hu...
- HS lng nghe.
- GV chiếu video, hình nh.
- HS quan sát
- GV gii thích cho HS hiu khái nim
biến đổi khí hu là s thay đi ca khí
hu và ca nhng thành phn liên quan
gồm đại dương, đất đai, bề mặt Trái đt,
băng quyển ntăng nhiệt độ, băng
tan và nước bin dâng.
2.1.2. Bin pháp
- GV yêu cu HS tho luận nhóm 4 đưa
ra các bin pháp bo v thiên nhiên
vùng Đồng bng Bc B.
- HS tho lun.
- Đại din nhóm o cáo.
- Các nhóm khác nhn xét b sung.
- GV kết lun:
- Mt s bin pháp bo v thiên nhiên
vùng Đồng bng Bc B:
+ S dng phân bón hữu cơ.
+ X lý nước thi.
+ Phân loi rác và b rác đúng nơi quy
định.
+ Trng nhiu cây xanh.
+ Thành lp c khu bo tn thiên
nhn.
+ Go dc và tuyên truyn bo v thiên
nhn.
- HS lng nghe.
- Hin nay không ch vùng Đồng bng
Bc B biến đi khí hậu đã và đang
nhng tác đng tiêu cc tt c các
vùng ca nước ta. vy, mi chúng ta
cn ý thc bo v môi trưng thiên
nhn, trang b cho mình nhng kiến
thc và sẵn sàng hành động để góp phn
gim nh và thích ng vi biến đi khí
hu.
2.2. Luyn tp
- GV yêu cu HS hn thành bng trong
SGK vào v.
- HS thc hin.
- GV quan sát h tr HS.
- GV gọi HS chia sẻ về bài làm.
- HS trình bày.
- HS nhn xét, b sung.
3. Vận dụng, trải nghiệm.
- y nêu nhng vic em th m đ
chia s khó khăn với các bn nơi
thiên tai xy ra.
- Nhận t giờ học.
- HS nêu.
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY (nếu có):
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.................. ..........................................................................................................
____________________________________
Lch s và địa lí (Tiết 20)
Bài 9: DÂN CƯ VÀ HOẠT ĐỘNG SN XUT
VÙNG ĐỒNG BNG BC B (Tiết 1)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
* Năng lực đc thù:
- K đưc tên mt s dân tc vùng Đồng bng Bc B.
- Nhn xét và gii thích đưc mức độ đơn giản s phân b dân cư vùng Đồng
bng Bc B thông qua bản đồ hoặc lược đồ phân b n cư.
- t đưc mt s hoạt động truyn thng (trồng lúa nước, ngh th công, ...)
Đồng bng Bc B.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, giải quyết vấn đ, giao tiếp hp tác.
* Phm chất: chăm chỉ, trách nhim, ham hc hi, tìm tòi.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: máy tính, ti vi, phiếu hc tp.
- HS: sgk, v ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt đng ca GV
Hot đng ca HS
1. M đầu:
“Ht go làng ta
Có v phù sa
Ca sông Kinh Thy”
- Đoạn thơ giúp em liên tưởng đến hot
động nào của vùng Đồng bng Bc B?
- HS nêu.
- GV gii thiu - ghi bài.
2. Hình thành kiến thc
2.1. Tìm hiu v dân cư
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
+ K tên mt s dân tộc vùng Đồng
bng Bc B mà em biết?
- HS thc hin.
- HS k.
+ Dân tộc nào đông dân nhất Đồng
bng Bc B?
- HS nêu.
- GV chiếu hình nh mt s dân tc
Đồng bng Bc B.
- HS quan sát.
- GV kết lun: Dân tc kinh sng ch
- HS lng nghe.
yếu Đồng bng Bc B.
- Yêu cu HS tho luận nm đôi quan
sát hình 2 trong SGK, TLCH:
+ Nhn xét gì v s phân b dân cư ở
Đồng bng Bc B?
+ Vì sao Đồng bng Bc B có dân cư
tập trung đông nht c c?
- HS thc hin.
- HS báo cáo.
- GV chiếu lược đồ mật đ dân cư vùng
Đồng bng Bc B, yêu cu HS
+ Xác định tnh/thành ph có mật độ
dân cư cao/thất nht.
+ Mất độ dân s đó bao nhiêu?
- HS xác định trên bản đồ.
- GV chiếu lược đồ mật đ dân cư vùng
Trung du và mini Bc B, yêu cu
HS:
+ So sánh mật độ dân s hai vùng.
+ Vì sao có s khác bit v mật độ dân
s đó?
- HS thc hin
GV kết lun:
- Dân tp trung Đồng bng Bc
Bt rất lâu đời, ch yếu là người Kinh.
- Đây vùng có dân tập trung đông
đúc nht c ớc do điều kin t nhiên
thun li cho sinh sng và sn xut.
- HS lng nghe.
2.2. Tìm hiu v mt s hot động sn
xut truyn thng.
2.2.1. Tìm hiu v trồng lúa nước.
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- HS thc hin.
+ Hãy nêu điu kin thun lợi đ phát
trin hoạt đng trồng lúa nước Đồng
bng Bc B?
- HS nêu.
-> Đồng bng Bc B nhiu điều
kin thun li đ phát trin hoạt động
trồng lúa nước: đất đai màu mỡ do sông
Hng và sông Thái Bình bi đắp phù sa,
nguồn nước dồi dào người dân giàu
kinh nghim sn xuất nên đây là vựa lúa
ln th hai ca c c.
- HS lng nghe.
+ K tên mt s công vic bản phi
- HS nêu.
làm khi trồng lúa nước?
+ Ngoài trồng lúa vùng Đồng bng Bc
B còn trng nhng gì?
- HS nêu.
-> Ngoài trồng lúa vùng Đồng bng
Bc B còn trng nhiu loi rau màu,
cây ăn quả, chăn nuôi gia súc, gia cm,
nuôi trng thy sn.
- HS lng nghe.
2.2.2. Tìm hiu v ngh th công truyn
thng
- Yêu cầu HS đc thông tin SGK, trao
đổi nhóm đôi:
- HS thc hin.
+ K tên mt s ngh th công truyn
thng vùng Đồng bng Bc B? (làm
gm, đúc đng, thêu ren, chm bc, làm
nón, làm hương...)
- HS k.
+ t mt s ngh truyn thng
vùng Đồng bng Bc B. (gm, s to
nên t đt sét, tri qua phi, sy nung,
tráng men...)
- HS nêu.
- GV chiếu video công đoạn làm gm
s Bát Tràng (Hà Ni)
- HS quan sát.
- GV kết lun: Hin nay c sn phm
th công truyn thống được s dng
rộng i trong đi sng hng ngày
sn xut ra nhiều nước trên thế gii.
- HS lng nghe.
3. Vn dng, tri nghim
+ Nơi em sống ngh truyn thng
nào? Hãy k cho bn nghe v mt ngh
truyn thng mà em biết?
- HS k.
- Nhn xét gi hc.
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY (nếu có):
............................................................................................................................
............................................................................................................................
................................................................................................................................
| 1/9

Preview text:

Lịch sử và địa lí (Tiết 17)
CHỦ ĐỀ 3: ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
Bài 8: THIÊN NHIÊN VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Xác định được vị trí địa lí của vùng Đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ hoặc lược đồ.
- Nêu được một trong những đặc điểm thiên nhiên (Ví dụ: địa hình, sông ngòi...)
của vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, ham học hỏi, tìm tòi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi,phiếu học tập, bản đồ Việt Nam, lược đồ vùng Đồng bằng Bắc Bộ. - HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu:
+ Hãy kể tên thành phố em đang sinh sống? - HS kể.
+ Em có biết thành phố của em thuộc vùng nào - HS nêu.
trên đất nước ta không?
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 SGK mô tả - HS nêu.
những điều em quan sát được về thiên nhiên
của vùng Đồng bằng Bắc Bộ. - GV giới thiệu- ghi bài
2. Hình thành kiến thức:
HĐ 1: Tìm hiểu về vị trí địa lí.
- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ trên bản đồ vị trí - HS chỉ trên bản đồ.
của vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
- Yêu cầu HS nói cho nhau nghe vùng Đồng - HS nói nhóm đôi
bằng Bắc Bộ tiếp giáp với những vùng nào.
- Yêu cầu HS lên xác định các vùng tiếp giáp
- HS xác định trên bản đồ. trên bản đồ. -> Kết luận: - HS lắng nghe
- Đồng bằng Bắc Bộ nằm ở phía Bắc của nước
ta. Tiếp giáp với vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ, vùng Duyên hải miền Trung và vịnh Bắc Bộ.
- Vùng được bồi đắp bởi phù sa sông Hồng và sông Thái Bình.

- HS đọc kết luận/37 SGK
HĐ 2: Tìm hiểu về đặc điểm thiên nhiên.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, thảo luận - HS thảo luận nhóm 6.
nhóm 6 về đặc điểm thiên nhiên của vùng Đồng
bằng Bắc Bộ.(theo sơ đồ tư duy) + Địa hình. + Khí hậu. + Sông ngòi. + Đất và sinh vật.
- Đại diện các nhóm báo cáo, bổ sung. -> Kết luận: 1. Địa hình:
- Đồng bằng Bắc Bộ có hình tam giác với đỉnh
là Việt Trì, cạnh đáy tiếp tục mở rộng ra phía biển.
- Địa hình tương đối bằng phằng, độ cao trung bình dưới 25m.
- Đồng bằng có diện tích khoảng 15000 km2 là
đồng bằng lớn thứ hai ở nước ta.
2. Khí hậu:
- Khí hậu của vùng chia hai mùa: mùa đông
lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng, mưa nhiều.
- Vùng chịu ảnh hưởng của khối khí lạnh từ
phương Bắc xuống.Nửa đầu mùa đông lạnh,
khô; nửa cuối mùa đông lạnh, ẩm và thường có mưa phùn.
3. Sông ngòi:
- Vùng có mạng lưới sông ngòi dày đặc, tỏa khắp vùng.
- Sông Hồng và sông Thái Bình giúp bồi đắp
lên Đồng bằng Bắc Bộ.
4. Đất và sinh vật
- Vùng Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là đất phù sa màu mỡ.
- Sinh vật tự nhiên phong phú. Nhiều động vật,
thực vật tự nhiên được bảo vệ trong các khu
bảo tồn thiên nhiên (vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển...)
- GV chiếu số số video, hình ảnh về vườn QG... - HS quan sát.
3. Vận dụng, trải nghiệm
- Tìm hiểu và giới thiệu về một con sông ở - HS nêu.
vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
- Nhận xét giờ học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.................. ..........................................................................................................
____________________________________
Lịch sử và địa lí (Tiết 18)
Bài 8: THIÊN NHIÊN VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT * Năng lực đặc thù:
- Trình bày được một số thuận lợi và khó khăn của địa hình, sông ngòi đối với sản
xuất và đời sống của vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, ham học hỏi, tìm tòi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi,phiếu học tập. - HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu:
- Nêu đặc điểm chính về địa hình, khí - 3-4HS nêu.
hậu, sông ngòi, đất và sinh vật vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
- GV giới thiệu - ghi bài.
2. Hình thành kiến thức:
2.1. Tìm hiểu về một số thuận lợi, khó
khăn vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK , - HS thảo luận.
thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu học tập. Thuận lợi Khó khăn - Vị trí địa lí: - Khí hậu: - Địa hình: ... - Khí hậu: - Sông ngòi: - Đất và sinh vật ....
- Đại diện các nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV tuyên dương, khen ngợi, chốt: - HS lắng nghe. Thuận lợi Khó khăn
- Vị trí địa lí thuận lợi cho giao lưu, trao - Nhiệt độ xuống thấp vào màu đông
đổi hàng hóa với các vùng khác.
ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của cây
- Địa hình thuận lợi cho giao thông, sinh trồng, vật nuôi và sức khỏe của con
hoạt và sản xuất. Vùng biển tạo điều người.
kiện phát triển nuôi trồng và đánh bắt
- Mùa hạ nước sông dâng cao có thể gây
hải sản, giao thông đường biển và du ngập lụt. lịch biển.
- Sinh vật tự nhiên suy giảm, môi trường
- Hệ thống sông cung cấp nước cho sinh sống bị thu hẹp do tác động mạnh mẽ từ con người.
hoạt, sản xuất giúp phát triển giao thông đường thủy.
- Khí hậu phân mùa, có màu đông lạnh
nên ngoài các cây trồng, vật nuôi nhiệt
đới, có thể trồng các cây ôn đới vào mùa
đông (su hào, bắp cải...);
- Đất phù sa màu mỡ; sinh vật phong
phú tạo điều kiện phát triển nông nghiệp
đa dạng cây trồng vật nuôi.
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- Lấy ví dụ sự ảnh hưởng của điều kiện - HS thực hiện.
tự nhiên tới đời sống sản xuất của con
người vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
- Nhận xét giờ học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.................. ..........................................................................................................
____________________________________
Lịch sử và địa lí (Tiết 19)
Bài 8: THIÊN NHIÊN VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (Tiết 3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- HS đưa ra được một số biện pháp bảo vệ thiên nhiên ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, ham học hỏi, tìm tòi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi, phiếu học tập. - HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu:
- Nêu những điều kiện thuận lợi và khó - HS nêu.
khăn của vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
- GV giới thiệu - ghi bài.
2. Hình thành kiến thức:
2.1. Tìm hiểu về bảo vệ thiên nhiên
vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
2.1.1. Thực trạng.

- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK thảo - HS thực hiện.
luận nhóm 4 nêu một số vấn đề về thiên
nhiên cần quan tâm ở Đồng bằng Bắc
Bộ vào phiếu học tập. (đất, nguồn nước,
khí hậu, sinh vật....)

- Đại diện nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: Thiên nhiên ở Đồng bằng - HS lắng nghe.
Bắc Bộ có nhiều vấn đề cần quan tâm:
đất bạc màu, nguồn nước ô nhiễm, sinh
vật tự nhiên suy giảm, tác động của biến đổi khí hậu...

- GV chiếu video, hình ảnh. - HS quan sát
- GV giải thích cho HS hiểu khái niệm
biến đổi khí hậu là sự thay đổi của khí
hậu và của những thành phần liên quan
gồm đại dương, đất đai, bề mặt Trái đất,
và băng quyển như tăng nhiệt độ, băng tan và nước biển dâng. 2.1.2. Biện pháp
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 đưa - HS thảo luận.
ra các biện pháp bảo vệ thiên nhiên
vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
- Đại diện nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - GV kết luận: - HS lắng nghe.
- Một số biện pháp bảo vệ thiên nhiên
vùng Đồng bằng Bắc Bộ:
+ Sử dụng phân bón hữu cơ. + Xử lý nước thải.
+ Phân loại rác và bỏ rác đúng nơi quy định. + Trồng nhiều cây xanh.
+ Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.
+ Giáo dục và tuyên truyền bảo vệ thiên nhiên.
- Hiện nay không chỉ vùng Đồng bằng
Bắc Bộ mà biến đổi khí hậu đã và đang
có những tác động tiêu cực ở tất cả các
vùng của nước ta. Vì vậy, mỗi chúng ta
cần có ý thức bảo vệ môi trường thiên
nhiên, trang bị cho mình những kiến
thức và sẵn sàng hành động để góp phần
giảm nhẹ và thích ứng với biến đổi khí hậu.
2.2. Luyện tập
- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng trong - HS thực hiện. SGK vào vở. - GV quan sát hỗ trợ HS.
- GV gọi HS chia sẻ về bài làm. - HS trình bày. - HS nhận xét, bổ sung.
3. Vận dụng, trải nghiệm.
- Hãy nêu những việc em có thể làm để - HS nêu.
chia sẻ khó khăn với các bạn ở nơi có thiên tai xảy ra. - Nhận xét giờ học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.................. ..........................................................................................................
____________________________________
Lịch sử và địa lí (Tiết 20)
Bài 9: DÂN CƯ VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
Ở VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Kể được tên một số dân tộc ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
- Nhận xét và giải thích được ở mức độ đơn giản sự phân bố dân cư ở vùng Đồng
bằng Bắc Bộ thông qua bản đồ hoặc lược đồ phân bố dân cư.
- Mô tả được một số hoạt động truyền thống (trồng lúa nước, nghề thủ công, ...) ở Đồng bằng Bắc Bộ.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, ham học hỏi, tìm tòi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi, phiếu học tập. - HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu:
“Hạt gạo làng ta - HS nêu. Có vị phù sa Của sông Kinh Thầy”
- Đoạn thơ giúp em liên tưởng đến hoạt
động nào của vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
- GV giới thiệu - ghi bài.
2. Hình thành kiến thức
2.1. Tìm hiểu về dân cư
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK. - HS thực hiện.
+ Kể tên một số dân tộc vùng Đồng - HS kể.
bằng Bắc Bộ mà em biết?
+ Dân tộc nào đông dân nhất ở Đồng - HS nêu. bằng Bắc Bộ?
- GV chiếu hình ảnh một số dân tộc ở - HS quan sát. Đồng bằng Bắc Bộ.
- GV kết luận: Dân tộc kinh sống chủ - HS lắng nghe.
yếu ở Đồng bằng Bắc Bộ.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi quan - HS thực hiện. sát hình 2 trong SGK, TLCH:
+ Nhận xét gì về sự phân bố dân cư ở Đồng bằng Bắc Bộ?
+ Vì sao Đồng bằng Bắc Bộ có dân cư
tập trung đông nhất cả nước? - HS báo cáo.
- GV chiếu lược đồ mật độ dân cư vùng - HS xác định trên bản đồ.
Đồng bằng Bắc Bộ, yêu cầu HS
+ Xác định tỉnh/thành phố có mật độ dân cư cao/thất nhất.
+ Mất độ dân số ở đó là bao nhiêu?
- GV chiếu lược đồ mật độ dân cư vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ, yêu cầu HS:
+ So sánh mật độ dân số ở hai vùng. - HS thực hiện
+ Vì sao có sự khác biệt về mật độ dân số đó? GV kết luận: - HS lắng nghe.
- Dân cư tập trung ở Đồng bằng Bắc
Bộtừ rất lâu đời, chủ yếu là người Kinh.
- Đây là vùng có dân cư tập trung đông
đúc nhất cả nước do điều kiện tự nhiên
thuận lợi cho sinh sống và sản xuất.
2.2. Tìm hiểu về một số hoạt động sản

xuất truyền thống.
2.2.1. Tìm hiểu về trồng lúa nước.
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK. - HS thực hiện.
+ Hãy nêu điều kiện thuận lợi để phát - HS nêu.
triển hoạt động trồng lúa nước ở Đồng bằng Bắc Bộ?
-> Đồng bằng Bắc Bộ có nhiều điều - HS lắng nghe.
kiện thuận lợi để phát triển hoạt động
trồng lúa nước: đất đai màu mỡ do sông
Hồng và sông Thái Bình bồi đắp phù sa,
nguồn nước dồi dào và người dân giàu
kinh nghiệm sản xuất nên đây là vựa lúa
lớn thứ hai của cả nước.
+ Kể tên một số công việc cơ bản phải - HS nêu.
làm khi trồng lúa nước?
+ Ngoài trồng lúa vùng Đồng bằng Bắc - HS nêu.
Bộ còn trồng những gì?
-> Ngoài trồng lúa vùng Đồng bằng - HS lắng nghe.
Bắc Bộ còn trồng nhiều loại rau màu,
cây ăn quả, chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi trồng thủy sản.
2.2.2. Tìm hiểu về nghề thủ công truyền
thống
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, trao - HS thực hiện. đổi nhóm đôi:
+ Kể tên một số nghề thủ công truyền - HS kể.
thống ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ? (làm
gốm, đúc đồng, thêu ren, chạm bạc, làm nón, làm hương...)

+ Mô tả một số nghề truyền thống ở - HS nêu.
vùng Đồng bằng Bắc Bộ. (gốm, sứ tạo
nên từ đất sét, trải qua phới, sấy nung, tráng men...)

- GV chiếu video công đoạn làm gốm - HS quan sát.
sứ ở Bát Tràng (Hà Nội)
- GV kết luận: Hiện nay các sản phẩm - HS lắng nghe.
thủ công truyền thống được sử dụng
rộng rãi trong đời sống hằng ngày và
sản xuất ra nhiều nước trên thế giới
.
3. Vận dụng, trải nghiệm
+ Nơi em sống có nghề truyền thống - HS kể.
nào? Hãy kể cho bạn nghe về một nghề
truyền thống mà em biết? - Nhận xét giờ học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................. ...