-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án môn Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 2
Giáo án môn Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 125 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!
Giáo án Địa Lí 8 22 tài liệu
Địa Lí 8 208 tài liệu
Giáo án môn Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 2
Giáo án môn Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 125 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!
Chủ đề: Giáo án Địa Lí 8 22 tài liệu
Môn: Địa Lí 8 208 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Địa Lí 8
Preview text:
BÀI 8. ĐẶC ĐIỂM THỦY VĂN Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- X ác định đượ c trên b ản đồ lưu vực của c ác hệ th ống sôn g lớn.
- P hân tíc h được đặc điểm m ạ ng lướ i sô ng và chế độ nướ c sô ng c ủa m ột số hệ thố ng sông lớn.
- P hân tích đượ c vai trò c ủa hồ , đ ầm v à nước ngầ m đ ối vớ i sản xuất và sinh hoạt. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Xác định đ ược trên bả n đ ồ lưu v ực c ủa c ác h ệ thố ng sô ng lớ n.
+ P hân tích được đặc điểm m ạng lướ i sô ng và c hế độ nước sô ng của m ột số hệ thố ng sông lớn.
+ Phâ n tíc h đượ c v ai trò củ a hồ, đ ầm và nướ c ng ầm đ ối vớ i sản xuất v à sinh h oạt.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr11 9 -1 23 .
+ Sử dụng b ản đồ hình 8 .1 S G K tr12 0 đ ể xác định các lưu vực sô ng chính.
+ Sử dụng b ảng tr1 22 để xác định m ùa lũ, m ùa cạ n trên m ột số hệ thố ng sô ng .
- Năn g lực v ận d ụng tri th ức địa lí g iải qu yết m ộ t số v ấn đề thực tiễn: viết b áo
c áo n gắn m ô tả đặc điểm c ủa sô ng, hồ ho ặc hồ , đầm ở nướ c ta m à em b iết.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức sử dụng tiết kiệm và bảo vệ
sự tro ng sạc h của ng uồ n nướ c sô ng , hồ, đầ m , n ướ c ng ầm .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí VN .
- H ình 8 .1 . Bản đồ lưu v ực các hệ thống sông ở VN , hình 8 .2 . S ông Tiền đo ạn
g ần c ầu M ỹ T huận, Bảng M ùa lũ trên m ộ t số hệ thố ng sông ở nướ c ta, hình 8 .3 .
S uối kho áng nó ng Nha Tra ng và c ác hình ảnh tươ ng tự phó ng to.
- Phiếu h ọc tậ p, b ảng p hụ g hi c âu hỏ i thảo luậ n n hóm v à b ảng nhó m c ho HS trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat Địa lí VN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Trang 1
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V cho HS c hơ i trò c hơ i “Đố em văn hó a”
: HS giải được trò chơi “Đố em văn hóa” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V lần lượ t đặt các câu đố về tên sôn g c ho H S trả lờ i:
1 . Sô ng gì đỏ nặ ng p hù sa?
2 . Sô ng gì lại đượ c hó a ra c hín rồng ?
3 . Làng q uan họ có co n sông , Hỏ i dò ng sô ng ấy là sô ng tên g ì?
4 . Sô ng tên xan h b iết sô ng c hi?
5 . Sô ng gì tiếng v ó ng ựa phi van g trờ i?
6 . Sô ng gì chẳn g thể nổ i lên. Bở i tên của nó g ắn liền d ưới sâu
7 . H ai d ò ng sô ng trướ c sô ng sau. H ỏ i hai d òng sôn g ấy ở đâu ? Sô ng nào?
8 . Sô ng nào nơ i ấ y só ng trào . Vạ n q uân N am Hán ta đào m ồ c hô n?
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS n ghe câu đố và sự hiểu b iết c ủa b ản thân, suy n ghĩa để trả lờ i c âu hỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: 1 . Sô ng Hồ ng 2 . Sô ng Cửu Long . 3 . Sô ng Cầ u. 4 . Sô ng Lam . 5 . Sô ng M ã. 6 . Sô ng Đáy.
7 . Sô ng Tiền, sô ng H ậu. 8 . Sô ng Bạc h Đ ằng .
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Qua những câu đố trên phần nào đã
p hản ánh đượ c Việt N am là m ột tro ng những q uốc g ia có hệ thố ng sô ng ngò i d ày
đ ặc, b ên cạ nh đ ó nước ta c òn c ó nhiều hồ , đầm và lượ ng nướ c ng ầm pho ng phú.
V ậy sông ng ò i nướ c ta c ó n hững đặ c điểm gì? Hồ , đầm v à nướ c ng ầm ở nướ c ra
đ óng va i trò như thế nà o đố i vớ i sả n xuất v à sin h hoạ t? Đ ể b iết đượ c nh ững điều
n ày, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua bà i họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút) Trang 2
: HS xác định được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống sông lớ n.
: Quan sát bản đồ hình 8.1 SGK tr120 hoặc Atlat ĐLVN, các
h ình ảnh kết h ợp kênh c hữ SG K tr1 19 -1 2 1, suy ng hĩ c á nhân để trả lờ i cá c câu h ỏi của G V . Trang 3
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Đặc điểm sông ngòi
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K .
* G V treo b ản đồ hình 8 .1 lên b ảng .
* G V yêu cầu HS qu an sát b ản đ ồ h ình 8.1 hoặc A tlat Nướ c ta có 2 36 0 co n
Đ LV N và thô ng tin tro ng b ày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu sông dài trên 1 0km , d ọc h ỏi sau: bờ biển nước ta cứ khoản g 20 km lại có 1 cửa sôn g.
- T ổng lượ ng nướ c lớ n: 83 9 tỉ m 3/năm .
- Tổ ng lượng p hù sa rất lớ n kho ảng 20 0 triệu tấ n/năm . Sôn g c hảy theo hai
hướ ng c hính là tây bắ c - đôn g nam (sô ng Hồ ng ,
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
sông M ã, sô ng T iền...)v à vò ng cung (sô ng Lô ,
* H S q uan sát b ản đồ hình 8.1 hoặc A tlat Đ LV N v à sông Gâm, sông Cầu...)
đ ọc kênh c hữ tro ng S G K, suy nghĩ để trả lờ i c âu hỏi.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
M ùa lũ tươn g ứng v ới m ùa m ưa và m ùa c ạn
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
tươ ng ứng vớ i m ù a kh ô.
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: 1 . Trang 4
- M ạ ng lưới sôn g ng òi d ày đ ặc
- Lưu lượ ng nướ c lớ n, g iàu p hù sa .
- P hần lớn sô ng ng ò i c hảy theo 2 hướ ng c hính.
- C hế độ nướ c c hảy theo 2 m ùa rõ rệt.
2 . Nướ c ta c ó 2 36 0 c on sôn g dài trên 10 km , m ật độ
m ạ ng lưới sô ng kh oảng 0 ,66 km /km 2, ở đồ ng bằn g là
2 -4 km /km 2, d ọ c bờ biển n ướ c ta c ứ kho ảng 2 0 km lại
c ó 1 cửa sô ng. N hưng c hủ yếu là sô ng nhỏ , ng ắn, dố c.
3 . H S xác định trên bản đồ 9 lưu v ực c ủa cá c hệ
thố ng sô ng lớn: S ông H ồ ng, Thái Bình, Kì C ùng –
B ằng G iang, sông M ã, Sôn g C ả, Thu B ồn, Đ à Rằng , Đ ồ ng N ai, M ê C ông .
4 . N g uyên nh ân: do nướ c ta c ó lượ ng m ưa n hiều là
n guồ n cấp n ướ c c hính c ho sô ng , địa hình hẹp ng ang ,
¾ d iện tích là đồ i núi, núi lan ra sát b iển. 5 .
- Tổ ng lượn g nước lớ n: 8 39 tỉ m 3/năm . Tro ng đó sô ng M ê C ông ch iếm 60 ,4 % .
- T ổng lượ ng phù sa rất lớn kho ảng 2 0 0 triệu tấn/năm .
Tro ng đó sô ng H ồ ng c hiếm 6 0% .
- N guyên nh ân: ¾ diện tích là đồ i núi, d ố c nên nước
sô ng bào m ò n m ạ nh địa hình tạo ra p hù sa. 6 .
- H S xác định trên b ản đ ồ c ác sô ng c hảy th eo hướ ng
tây b ắc - đô ng n am : sô ng H ồ ng, sô ng Đ à, sông M ã,
sô ng C ả, sô ng Tiền... và vò ng cun g: sô ng Lô , sô ng
G â m , sô ng C ầu, sông Thươ ng, sô ng Lục N am .
- N guyên nhâ n: Ng uyên nhân: d o hướn g núi và hướ ng
n ghiêng địa hình qu y định hướ ng c hảy của sô ng . 7 .
- M ù a lũ tương ứn g vớ i m ùa m ưa và m ùa c ạn tươ ng ứng vớ i m ùa khô .
+ M ùa lũ kéo d ài từ 4 -5 tháng , ch iếm 7 0 -80 % tổ ng Trang 5
lượ ng nướ c c ả n ăm .
+ M ùa c ạn kéo d ài từ 7 -8 tháng , chiếm 2 0 -3 0% tổ ng
lượ ng nướ c c ả n ăm .
- Ng uyên nh ân: d o chế độ nướ c sô ng phụ thu ộc vào
c hế đ ộ m ưa, khí hậu nước ta c ó 2 m ùa: m ưa, khô nên
sô ng ngò i có 2 m ùa: lũ, c ạn tương ứng.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Nước Sông Hồng về m ùa lũ có m àu đỏ-
h ồng do ph ù sa m à nó m ang theo , đ ây c ũng là ng uồ n
g ố c tên g ọ i của nó . Lượ ng p hù sa của Sô ng Hồ ng rất
lớ n, trung b ìn h kho ảng 10 0 triệu tấn trên nǎm tức là
g ần 1 ,5 kg p hù sa trên m ộ t m ét khối nước . Phù sa
g iúp c ho đ ồng ruộ ng thêm m àu m ỡ, đồ ng thời bồ i đắp
v à m ở rộ ng v ùng c hâu thổ ở v ùng d uyên hải thuộ c hai
tỉnh Thá i Bình, N am Định. 2.2.
: HS phân tích được đặc điểm m ạng lưới sông và chế độ nước
sô ng của m ộ t số hệ thố ng sông lớn.
: Quan sát hình 8.1 SGK tr120, hình 8.2 SGK tr121, bảng số liệu
tr1 2 2 ho ặc A tla t ĐLVN , các hình ảnh kết hợ p kênh c hữ S G K tr1 21 -1 2 2, th ảo
luận nhó m để trả lờ i c ác c âu hỏi của G V . Trang 6
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Một số hệ thống sông
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . lớn ở nước ta
* G V treo hình 8.1, 8 .2 v à bả ng số liệu lên b ảng .
* G V chia lớ p làm 6 nhó m , m ỗ i nhó m từ 6 đến 8 em , - Ch iều dài:
yêu cầu H S qu an sát hình 8 .1 h oặc A tlat Đ LVN , hình 56 6 km /1 12 6 km
8 .2 , b ảng số liệu v à thô ng tin trong bà y, thảo luận - Nơ i b ắt ng uồn : V ân
n hóm tro ng 1 0 ph út để trả lời các c âu hỏ i theo ph iếu Nam , Trun g Q uố c h ọc tậ p sau:
- N ơi đổ ra biển: cửa B a
1 . N hóm 1 , 2 – ph iếu học tập số 1 Lạt Phần câu hỏi Phần trả lời - Số p hụ lưu: 6 00
- M ùa lũ : từ tháng 6-10 , chiếm 7 5% tổ ng lượ ng nướ c c ả năm . - Ch iều dài: 20 5 km .
- Nơ i b ắt ng uồn: vùn g núi Trường Sơ n N am .
- Nơ i đổ ra biển: c ửa Đ ại - Số p hụ lưu: 8 0
- M ùa lũ : từ tháng 9-12 , Trang 7 chiếm 6 5% tổ ng lượ ng nướ c c ả năm .
2 . N hóm 3 , 4 – ph iếu học tập số 2 - Ch iều dài: Phần câu hỏi Phần trả lời 23 0 km /4 30 0 km - N ơ i b ắt n guồ n: cao nguyên Tây T ạng , Trung Q uốc
- Nơ i đổ ra b iển : 9 cửa:
Cửa Tiểu, C ửa Đại, B a Lai, Hàm Luô ng, C ổ
Ch iên, C ung H ầu, Đ ịnh
An , B a Thắc , T rần Đ ề. - Số p hụ lưu: 6 00
- M ùa lũ : từ tháng 7-11 , chiếm 7 5% tổ ng lượ ng nướ c c ả năm .
3 . N hóm 5 , 6 – ph iếu học tập số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời Trang 8
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát q uan sát hình 8 .1 hoặc A tlat ĐLVN ,
h ình 8 .2 , b ảng số liệu v à thô ng tin trong b ày, suy ng hĩ,
thả o luận nhó m để trả lời câu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trìn h b ày sản p hẩm c ủa m ình, đại diện nh óm 2 , 4 ,
6 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 2 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Nằ m ở p hần lớ n lãnh thổ p hía Bắc n ướ c ta.
- C ác sôn g: sô ng Đà, sô ng C hảy,
sôn g lô , sô ng G âm , sô ng Đáy, sôn g Trà Lý,…
- C hiều d ài: 5 66 km /1 1 26 km
- Nơ i bắ t n guồ n: Vân N am , Trung Q uố c
- Nơ i đ ổ ra b iển: c ửa Ba Lạt - Số p hụ lưu: 6 00
- M ùa lũ : từ thá ng 6 -1 0, c hiếm
75 % tổ ng lượng nước cả năm . Trang 9
2 . N hóm 4 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- N ằm ở T rung Trung B ộ (Q uảng
Nam , Đ à Nẵng , Ko n Tum )
- C ác sô ng : sô ng C ái, sông Tranh. - C hiều d ài: 2 05 km .
- Nơ i b ắt ng uồ n: v ùng núi Trường Sơ n N am .
- Nơ i đ ổ ra b iển: c ửa Đại - Số p hụ lưu: 8 0
- M ùa lũ : từ thá ng 9 -1 2, c hiếm
65 % tổ ng lượng nước cả năm .
3 . N hóm 6 – p hiếu họ c tập số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời
- N ằm ở vùng Đ ồn g bằn g sông C ửu Lo ng.
- C ác sô ng : sô ng T iền, sô ng H ậu,
sôn g Ba Lai, sông Cổ C hiên, sông
C ái Lớn , sô ng Cá i Bé…
- C hiều d ài: 2 30 km /4 3 00 km
- Nơ i b ắt ngu ồn: cao ng uyên Tây Tạng , Trung Q uốc
- N ơ i đ ổ ra b iển: 9 cửa: C ửa T iểu,
C ửa Đ ại, Ba Lai, Hàm Luô ng , Cổ
C hiên, C ung H ầu, Đ ịnh An , Ba Thắc , Trần Đề. Trang 10 - Số p hụ lưu: 6 00
- M ùa lũ : từ thá ng 7 -1 1, c hiếm
75 % tổ ng lượng nước cả năm .
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
: HS phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với
sả n xuất và sinh hoạ t.
: Quan sát hình 8.3 SGK tr123 hoặc Atlat ĐLVN và các hình ảnh
kết hợ p kênh c hữ SG K tr12 2 -1 23 , suy ngh ĩ cá nhân đ ể trả lờ i c ác câu hỏ i của G V . trả
lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 3. Vai trò của hồ, đầm
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 3 SG K . và nước ngầm
* G V treo hình 8.1, 8 .3 lên bảng .
* G V yêu cầu HS qu an sát b ản đ ồ h ình 8.1 hoặc A tlat - Đố i v ới sản xuất: nu ôi
trồ ng thủy sản, d u lịc h, Trang 11
Đ LV N, h ình 8.3 v à thô ng tin tro ng bà y, lần lượ t trả lời th ủy điện, điều tiết dò ng c ác c âu hỏ i sau: chảy,...
- Đ ối vớ i sinh ho ạt: c ung
cấp nước c ho ngườ i d ân.
- Đ ối vớ i m ô i trườn g:
điều hò a khí hậu, b ảo vệ đa dạn g sinh học ...
- Đ ối v ới sản xuấ t: c ung
cấp nướ c c ho sả n xuất nông ng hiệp , cô ng
nghiệp, p hát triển du lịch.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- Đ ối vớ i sinh ho ạt: p hục
* HS q uan sát bản đồ hình 8 .1 ho ặc A tla t Đ LV N, hình vụ sinh hoạt, sức khỏe
8 .3 và đọ c kênh chữ tro ng SG K , su y ng hĩ để trả lời câu của người dân. h ỏi.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . HS xác định c ác hồ , đầm tự nhiên: hồ Tây (H à N ộ i),
h ồ Lă k (Đăk Lă k), hồ Ba B ể (B ắc Kạn ), đầm Thị N ại
(Bình Định), đầm Ô Lo an (P hú Yên)...
2 . HS xác định c ác hồ nhân tạo : hồ H òa Bình (Hò a
B ìn h), hồ Trị A n (Đồ ng N ai), hồ D ầu Tiếng (T ây N inh,
B ìn h D ương , B ình Phướ c), hồ Xuân Hươ ng (Lâm Đ ồ ng),... 3 .
- V ai trò đố i vớ i sản xuất:
+ Hồ đầm là nơi có thể nuô i trồ ng thủy sản .
+ Nh iều hồ đ ầm có pho ng cảnh đẹp th u h út kh ách d u lịch . Trang 12
+ C ác hồ nướ c n gọ t, c ung cấp nướ c tướ i tiêu cho
n ông ng hiệp , h oạt độ ng cô ng n ghiệp, p hát triển thủy đ iện.
+ Hồ cò n có vai trò điều tiết n ướ c c ủa cá c dò ng chảy.
- Vai trò đố i vớ i sinh h oạt: c ung c ấp nước cho ho ạt
đ ộng sinh ho ạt c ủa co n ngườ i, đả m b ảo sinh kế cho n gườ i d ân.
- Ng o ài ra, hồ đầm c ò n c ó ý ng hĩa đố i vớ i việc b ảo vệ m ô i trườ ng :
+ G iúp điều h òa khí hậu địa phươ ng .
+ Là m ô i trườ ng số ng củ a nhiều sinh v ật d ướ i nước ,
g ó p p hần b ảo v ệ đa d ạng sinh họ c. 4 .
- N ướ c ng ầm p hân b ố c hủ yếu ở vùng Đ ồn g bằng v à v en b iển.
- V ai trò đố i vớ i sinh ho ạt:
+ Là ng uồ n nướ c q uan trọng ph ục vụ sinh hoạ t c ủa n gườ i d ân.
+ Nướ c kho áng có giá trị đố i vớ i sức khỏ e c on ng ườ i.
5 . Va i trò đ ối vớ i sản xuất:
+ N ướ c ngầ m cung c ấp n ướ c tướ i cho ho ạt độ ng sản
xuất nô ng ng hiệp , cô ng n ghiệp.
+ C ác ng uồn nước nó ng , nước kho áng là điều kiện
thu ận lợ i c ho p hát triển d u lịch ng hỉ d ưỡ ng v à c hữa b ệnh.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. * GV mở rộng:
H ồ Ba Bể c ách thành phố B ắc Kạn 70 km v ề ph ía Tây Trang 13
B ắc, n ằm ở trung tâm Vườ n Q uố c g ia Ba Bể, thuộ c xã
N am M ẫu, h uyện B a Bể; p hía Đô ng Bắc giáp xã C ao
T rĩ và K hang N in h; phía Đ ô ng Nam giáp xã N am
C ườ ng v à xã Đà V ị, huyện Na H ang , tỉnh Tuyên Q uang .
Đ ây là m ộ t tron g những hồ nướ c ng ọ t tự nhiên lớ n
n hất V iệt N am . Nă m 1 99 5 , H ồ Ba Bể đ ã đượ c H ội
n ghị H ồ nướ c n gọ t thế g iới tổ c hức tại M ỹ c ông n hận
là m ộ t tro ng 2 0 hồ n ướ c ngọ t đặc b iệt của th ế g iới c ần đượ c b ảo v ệ.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: Trang 14 1 . 2 .
- H ồ D ầu T iếng là hồ thủ y lợ i xâ y d ựng trên sông Sài G òn, thuộ c đ ịa p hận tỉnh
T ây N inh rộng 27 0 km 2, chứa 1 ,5 tỉ m 3 nướ c. - V ai trò :
+ Đảm b ảo n ướ c tướ i v ào m ùa khô cho hàng tră m ng hìn héc-ta đấ t nô ng
n ghiệp thuộ c c ác tỉnh: T ây N inh, Bình D ương , Bình Phướ c, Long A n và Thành
p hố Hồ C hí M inh; g ó p p hần nâng cao hiệu q uả sử d ụng đất.
+ Tận d ụng d iện tích m ặt nướ c và d ung tíc h hồ để nuô i c á. + Phát triển d u lịc h.
+ C ải tạo m ô i trường , sinh thái.
+ C ấp nướ c c ho nhu c ầu sinh h oạt v à sản xuất cô ng n ghiệp tro ng v ùng
kh oảng 1 00 triệu m ³ m ỗi năm .
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Trang 15
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS dựa vào kiến thức đã học, tìm kiếm
thô ng tin trên Intern et và thực hiện n hiệm vụ ở n hà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
- S ông H ồn g bắt n guồ n từ v ùng núi thuộ c huyện Ng ụy Sơ n, tỉnh Vân N am ,
T rung Q uố c . Sô ng H ồng ch ảy v ào V iệt Nam từ tỉnh Lào C ai, và c hảy q ua c ác
tỉnh: Y ên B ái, Phú Thọ , V ĩn h Phú c, thành p hố H à N ộ i, Hưng Y ên, H à N am , Nam
Đ ịnh, Thái Bình và đổ ra B iển Đô ng .
- Sô ng H ồn g c ó tổ ng c hiều d ài d òn g ch ính là 11 2 6 km , tro ng đó , đo ạn chảy
trên lã nh th ổ Việt N am có chiều dài kho ảng 5 5 6 km .
- Đặc điểm c hế độ nước :
+ C hế độ nướ c sô ng c ó hai m ùa rõ rệt (m ùa lũ và m ùa cạ n): M ùa lũ , b ắt đầu
từ tháng 6 và kết th úc v ào thá ng 1 0 phù hợ p vớ i m ùa m ưa; lượn g nướ c m ùa lũ
c hiếm khoản g 7 5 % tổ ng lượ ng nước c ả năm . M ùa cạ n, b ắt đầu từ tháng 1 1 và
kết thúc vào tháng 5 năm sau, lượn g nướ c m ùa cạn chỉ c hiếm kho ảng 25 %
tổ ng lượ ng nướ c c ả năm .
+ K hi m ưa lớn, nướ c tập tru ng nhan h, d ễ g ây lũ lụt.
+ C ác cô ng trình thuỷ lợ i trên sôn g Hồ ng c ó ả nh hưở ng qu an trọ ng , làm c hế
đ ộ nướ c sô ng điều h oà hơ n.
- V ai trò : sô ng H ồ ng có va i trò rất q uan trọ ng tro ng sự p hát triển nô ng
n ghiệp và đ ời sống d ân c ư.
* HS cò n lại lắn g ngh e, b ổ sung , chỉnh sửa sản phẩm g iúp b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 9. TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Phâ n tích đ ượ c tác độ ng của biến đổ i khí hậu đố i v ớ i khí hậu v à thủy v ăn V iệt N am . Trang 16
- T ìm v í d ụ về g iải p háp ứng p hó v ới biến đ ổi khí hậ u. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Phân tíc h đ ượ c tá c độ ng c ủa b iến đổ i khí hậu đố i v ới khí h ậu và thủy văn V iệt N am .
+ Tìm ví d ụ về giải phá p ứng p hó v ớ i b iến đổ i khí hậu.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr12 4 -1 26 .
+ Sử d ụng b ảng số liệu S G K tr1 24 để nhận xét m ức c hênh lệch n hiệt độ trung
b ình của từng giai đoạ n ở VN .
- N ăng lực v ận dụng tri thức địa lí g iả i q uyết m ột số v ấn đề thực tiễn: thiết kế tờ
rơ i th ể hiện c ác hành độ ng phù hợ p để thích ứng hoặc giảm nhẹ biến đ ổi khí hậ u.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức bảo vệ m ôi trường và ứng
p hó vớ i b iến đổ i khí hậu.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- B ảng m ức chênh lệc h n hiệt độ trung b ình c ủa từn g g ia i đo ạn so v ới nhiệt độ
trun g b ình 6 0 n ăm (1 95 8 -2 01 8 ) ở V N và c ác hình ảnh liên q uan ph óng to.
- Phiếu h ọc tậ p, b ảng p hụ g hi c âu hỏ i thảo luậ n n hóm v à b ảng nhó m c ho HS trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V cho HS xem vid eo clip v ề hiện tượ ng xâ m n hập m ặn g ay gắt
ở Đồ ng b ằng sôn g C ửu Lo ng .
: HS trả lời được câu hỏi GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V đ ặt câu hỏ i cho HS : Trang 17
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát vid eo c lip và sự hiểu b iết c ủa b ản thân, suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi HS có sản phẩm , G V lần lượ t gọ i HS trìn h bà y sản p hẩm c ủa m ình:
X âm nhập m ặn g ay g ắt ở Đ.ồng bằ ng sô ng C ửu Lo ng
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Xâm nhập m ặn gay gắt ở Đồng bằng
sô ng C ửu Lo ng là m ột tron g những tác độ ng c ủa biến đ ổi kh í hậu ở nước ta . V ậy,
tác độ ng c ụ thể c ủa b iến đổ i kh í hậu đ ối vớ i khi hậu v à thuỷ văn nướ c ta như thế
n ào? V iệt N am đ ã c ó những giải p háp g ì để ứng ph ó v ớ i biến đổ i khí hậu? Đ ể biết
đ ượ c n hữn g điều nà y, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua bài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (65 phút)
: HS phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí
h ậu v à thủy văn Việt N am .
: Dựa vào bảng số liệu SGK tr124 kết hợp kênh chữ SGK tr124,
1 2 5 suy ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác câ u h ỏi của G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Tác động của biến
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K .
đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn.
* G V treo b ảng số liệu tr1 2 4 lên b ảng .
* G V yêu c ầu H S q uan sá t bản g số liệu, th ông tin
tro ng bày và sự hiểu b iết củ a b ản thân , lần lượt trả lời - Thay đổ i về nhiệt độ : Trang 18 c ác c âu hỏ i sau: + N hiệt độ trung b ình năm tăng 0 ,89 0C (giai đoạ n 1 9 58 – 2 0 1 8). + Số ng ày n ắng nó ng
tă ng từ 3-5 ng ày/thập kỉ.
- Thay đổ i về lượ ng m ưa: + Lượ ng m ưa trung b ình
năm có nhiều b iến độ ng.
+ Thờ i g ian m ùa m ưa v à
m ùa khô c ó sự thay đ ổi. - G ia tă ng các h iện
tượ ng thời tiết c ực đo an:
bão , h ạn hán , lũ lụt, rét đậm , rét hại,…
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: - T ác độ ng đến sô ng
* H S q uan sá t bản g số liệu, đọc kênh c hữ trong S G K ngò i: tác độ ng đến thủy
v à sự hiểu b iết c ủa b ản thân, suy ng hĩ để trả lờ i c âu chế c ủa sô ng ng òi v à h ỏi. làm c ho c hế độ nước sông thay đổ i thất
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá thường.
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
- Tác độ ng tới hồ đầ m v à
nướ c ng ầm : m ực nướ c ở
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
các h ồ đầm xuốn g thấp ,
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S m ực nước n gầm thấp
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: hơn so v ới trung b ình 1 . nhiều năm .
- Biến đổ i khí hậ u là sự tha y đổ i trạng thái c ủa khí hậu
so vớ i trun g b ình nh iều năm .
- C hủ yếu d o tác độ ng c ủa c o n ng ười đốt nhiên liệu
n hư than, d ầu m ỏ , kh í đố t tạo ra khí g iữ nh iệt. 2 .
- N hiệt độ trun g bình năm tăng 0 ,8 90C (g iai đo ạn 1 9 58 – 2 0 1 8).
- G iai đoạ n 1 99 1 -2 00 0 , 20 0 1 -20 1 0 , 20 1 1-20 1 8 cao
h ơn trung b ình 60 năm lần lượt là 0 ,1 0C , 0 ,2 0C v à Trang 19 0 ,4 0C .
- S ố ng ày nắng nó ng tăng từ 3-5 ng ày/thập kỉ.
3 . Biến đổi khí h ậu làm thay đổ i v ề lượng m ưa:
- Lượn g m ưa trung b ình năm có nhiều b iến độ ng.
- T hời g ian m ùa m ưa và m ùa khô cũ ng c ó sự th ay đ ổi.
- C ác đợ t m ưa lớn xảy ra bấ t th ườ ng hơ n về tần suất v à cườ ng độ .
4 . Biến đ ổi khí hậu làm gia tăng c ác h iện tượ ng th ời
tiết cực đo an gây ảnh hưở ng đến đờ i số ng và sản xuất:
- S ố c ơn b ão c ó xu hướng tăng , d iễn b iến b ất thườ ng (ví dụ nă m 2 0 20 ).
- H ạn hán, lũ lụt xuất hiện nhiều v à kh ắc ng hiệt hơ n.
- Rét đ ậm , rét hại xuất hiện thườ ng xuyên hơ n.
5 . H ậu quả: nhiều địa p hươ ng cho học sinh ng hỉ học ,
thiệt h ại v ề g ia súc v à ho a m à u. 6 .
- C hế đ ộ nướ c sô ng thay đổ i thấ t thườ ng .
- Vào m ùa lũ, lượ ng nước tăng nhanh, g ây sạt lở lớ n
h ai b ên b ờ sô ng v à ng ập úng trên d iện rộn g (v í d ụ trên sô ng Hồ ng ).
- Vào m ùa cạ n, lượ ng n ướ c giảm từ 3 – 1 0% , m ực
n ướ c sô ng g iả m m ạnh , g ây xâm nh ập m ặn sâu v à
thờ i gian kéo d ài (ví dụ tại Đồ ng b ằng sông C ửu Lo ng).
7 . B iến đ ổi khí hậu tá c đ ộng tớ i hồ, đầm v à nước
n gầm : sự g ia tăng c ủa số ng ày hạn hán đã làm cho :
- M ực nướ c củ a c ác hồ đầ m xuốn g thấp (ví d ụ hồ Trị A n).
- M ực nướ c ng ầm c ũng hạ thấp hơ n nh iều so v ới
trun g b ình nh iều năm (v í d ụ ở m iền Tru ng).
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá: Trang 20
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Trong tháng 10 - 11/2020, 7 cơn bão
liên tiếp đ ổ bộ v ào khu vực m iền Trung g ây ra m ưa
lớ n chưa từng c ó làm ng ập lụt trên d iện rộn g, làm 24 9
n gườ i c hết, m ất tích ; kho ảng 50 .0 0 0 ha lúa, ho a m àu
b ị th iệt hại; nhiều c ơ sở hạ tầ ng v à c ô ng trình dâ n sinh
b ị hư hỏn g. Đ ặc biệt, lũ d ữ, sạt lở kinh ho àng tại Thủy
đ iện Rào T ră ng 3 (T hừa Thiên - Huế); N am T rà M y v à
P hước S ơn (Q uảng N am ), H ướ ng H ó a (Q uảng T rị)
kh iến nhiều ng ười chết, m ất tíc h, gây thiệt hại nặng nề
c ho c ác đ ịa p hươ ng này. 2.2.
: HS tìm được ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu.
: Dựa vào các hình ảnh và kênh chữ SGK tr125-126 suy nghĩ,
thả o luận nhó m để trả lời các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Giải pháp ứng phó với
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . biến đổi khí hậu
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , - Cá c g iải ph áp g iảm n hẹ
yêu c ầu H S, yêu c ầu H S q uan sát c ác h ình ảnh v à biến đ ổi khí hậu :
thô ng tin tro ng bày, thảo luận nhó m trong 5 p hút để + Kiểm so át v à g iảm
trả lờ i c ác c âu h ỏi theo ph iếu học tập sau:
th iểu lượ ng kh í thải nhà
1 . N hóm 1 , 2, 3 và 4 – p hiếu họ c tập số 1 kính. Phần câu hỏi Phần trả lời
+ Khai thác hợ p lí v à b ảo vệ tự nhiên.
+ Sử dụn g tiết kiệm năng lượ ng .
- Cá c g iải ph áp thích ứng
vớ i b iến đ ổi khí hậu như chố ng nắng c ho ng ười
và v ật nuô i, trồ ng và b ảo Trang 21
vệ rừng , nâng c ao n hận
th ức của ng ười d ân,…
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát cá c hình ảnh v à đọ c kênh chữ S G K
tr1 2 5, 1 26 , suy ngh ĩ, thảo luậ n n hóm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bà y sản p hẩm của m ình, đạ i diện nhó m 1 v à
5 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
G iả m n hẹ b iến đổ i khí hậu là ng ăn
chặ n sự nó ng lên to àn cầu thông
qu a v iệc g iảm p hát thải khí nhà kín h. Trang 22 - M ột số giải pháp :
+ Kiểm soát và giảm thiểu lượng
khí thải nhà kính từ c ác ho ạt độ ng sản xuất và sinh ho ạt.
+ Kh ai thác hợp lí v à b ảo vệ tự nhiên.
+ Sử d ụng tiết kiệm năng lượng
và ng uồ n n ăng lượn g tái tạ o. - Ví dụ:
+ Sử dụng điện g ió , điện M ặt Trời ở N in h T huận.
+ Trồ ng m ới 5 38 ha rừn g ở T huận C hâu, Sơ n La.
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Thích ứng vớ i biến đổ i khí hậu là
những ho ạt độ ng c ủa c on ng ười
được điều chỉnh để thíc h n ghi,
tăng c ường khả năng chố ng chịu
trướ c tá c độ ng c ủa b iến đổ i khí
hậu và khai thác những m ặt thuận lợ i của nó . - M ột số giải pháp :
+ B ảo v ệ, trồ ng rừn g, c huyển đ ổi tập q uán c anh tác,...
+ Trồ ng c ây p hù hợ p , nâ ng cao
nhận thức ng ười dân v ề biến đ ổi Trang 23 khí hậ u,...
+ Xâ y d ựng kè b iển , kênh m ương
để hạn c hế xâm nhập m ặn và thoá t lũ,... - Ví dụ:
+ Xây kênh nướ c ng ọ t ở Ba Tri, Bến T re.
+ Sử d ụng giố ng lúa TB R97 cho
năng su ất c ao ở Q uảng Ng ãi.
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (10 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i. Trang 24
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1 . Đối tượng
Tác động của biến đổi khí hậu Khí hậu
- Thay đổ i v ề nhiệt độ :
+ Nhiệt độ trung bình n ăm có tăng 0 ,8 90C (g ia i đ oạn 19 5 8 – 20 1 8).
+ Số ng ày nắ ng nó ng tăn g từ 3 -5 ng ày/ th ập kỉ.
- Thay đổ i v ề lượ ng m ưa :
+ Lượ ng m ưa trun g b ình nă m c ó nh iều biến đ ộn g.
+ Thờ i gian m ùa m ưa và m ùa khô cũng có sự thay đổ i.
- G ia tăn g cá c hiện tượ ng thờ i tiết c ực đo an (b ão , h ạn hán, lũ
lụ t, rét đậ m , rét h ại,… ) g ây ản h hưở ng đ ến đờ i số ng v à sản xuất. Thủy văn
- T ác độ ng đến sô ng ng òi: tác đ ộng đ ến thủy c hế củ a sô ng
ng òi và làm cho chế độ nướ c sô ng tha y đổ i th ất thườ ng .
- T ác độ ng tới h ồ đầm v à nướ c ng ầm : m ực nước ở c ác hồ
đầm xuố ng thấp , m ực nước n gầm thấp h ơn so v ới tru ng b ình nhiều năm . 2 .
- T rồng và b ảo v ệ c ây xanh.
- T ăng c ường sử d ụng phươ ng tiện cô ng c ộ ng (ví d ụ c hạy xe đạp )
- T ắt c ác thiết b ị điện khi kh ông sử d ụng .
- S ử d ụng đ iều hò a ở m ức nhiệt độ hợ p lí, tiết kiệm đ iện.
- S ử d ụng n ướ c tiết kiệm .
- H ạn c hế tố i đa v iệc sử dụn g túi n i lôn g.
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Trang 25 Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: (ví dụ )
* HS c òn lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iú p b ạn v à sả n p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 10. VAI TRÒ CỦA TÀI NGUYÊN KHÍ HẬU VÀ TÀI NGUYÊN NƯỚC Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- P hân tích đượ c ảnh hưở ng c ủa khí hậu đ ối vớ i sản xuất nông ng hiệp . Trang 26
- Phân tíc h được ảnh hưở ng của kh í hậu đối v ới sự ph át triển d u lịc h ở m ột số
đ iểm du lịch nổ i tiếng c ủa nước ta .
- Lấy v í dụ chứng m inh đượ c tầm quan trọng c ủa việc sử d ụng tổ ng h ợp tài
n guyên nước ở m ộ t lưu vực sô ng . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Phân tích đ ượ c ản h h ưở ng của khí hậu đố i vớ i sản xuất nô ng ng hiệp .
+ Phân tíc h được ả nh hưở ng c ủa khí hậu đố i vớ i sự phát triển du lịch ở m ộ t số
đ iểm du lịch nổ i tiếng c ủa nước ta .
+ Lấy ví d ụ chứng m in h đượ c tầm qu an trọ ng c ủa việc sử d ụng tổ ng hợ p tài
n guyên nước ở m ộ t lưu vực sô ng .
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr12 7 -1 30 .
+ Sử d ụng sơ đồ hình 10 .4 SG K đ ể m ục đích c ủa việc sử d ụng tổ ng hợp tài
n guyên nước ở lưu v ực sôn g.
- N ăng lực v ận d ụng tri thức địa lí giải q uyết m ộ t số vấn đề th ực tiễn: đó ng vai
h ướ ng d ẫn viên d u lịch, g iớ i thiệu v ề đặc trưng khí hậu tạ i m ộ t địa điểm du lịc h m à em biết.
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập nghiêm túc, ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ
n guồ n tài ng uyên khí hậu v à tà i ng uyên nướ c.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- Hình 1 0 .1 . Vườ n cao su ở huyện Bù Đ ăng, h ình 1 0 .2 . Đ ồi ch è M ộ c C hâ u, hình
1 0 .3 . Đ ặc điểm khí hậu củ a m ộ t số địa điểm du lịc h nướ c ta, hình 10 .4 . Sơ đồ tổ ng
h ợp tài ng uyên nướ c ở lưu vực sô ng phó ng to.
- P hiếu họ c tập , bản g p hụ ghi câu hỏ i thảo luận nhó m và b ảng nh óm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S. Trang 27
G V cho HS xem vid eo clip v ề d u lịch S a P a.
: HS trả lời được câu hỏi GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V đặt câu hỏ i c ho H S:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát vid eo c lip và sự hiểu b iết c ủa b ản thân, suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi H S có sản p hẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình b ày sản ph ẩm của m ình: d u
lịch Sa P a đẹp nhất từ thán g 5 đ ến hết thá ng 9
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Khí hậu Sa Pa m ang sắc thái khí hậu
á ô n đ ới và cận nhiệt đớ i nên m á t m ẻ q uanh năm , nhiệt độ khô ng khí trung b ìn h
n ăm là 1 5 ºC . M ùa hè kh ông nó ng g ắt như vùng đồ ng b ằng ven biển, nhiệt độ
kh oảng 13 ºC - 1 5°C (ban đêm ) v à 2 0 ºC - 25 °C (b an ng ày). M ùa đô ng th ườ ng c ó
m â y m ù b ao p hủ và rất lạnh, nhiệt độ có khi xu ống dướ i 0 °C , th ỉnh tho ảng c ó tuyết
rơ i. Kh í hậu Sa Pa nó i riêng và n ướ c ta nói c hung có ảnh hưỡ ng như thế nà o đố i vớ i
sự p hát triển d u lịc h? Đ ể b iết đ ược đ iều này, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu qua b ài h ọc h ôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (100 phút) 2.2. :
- H S p hân tíc h đượ c ảnh hưởn g c ủa khí hậu đố i vớ i sản xu ất n ông ng hiệp .
- H S ph ân tíc h đ ượ c ảnh hưở ng c ủa khí hậu đố i v ới sự p hát triển du lịc h ở
m ộ t số điểm du lịch nổ i tiến g củ a n ướ c ta.
: Quan sát hình 10.1-10.3 kết hợp kênh chữ SGK tr27-129 suy
n ghĩ, thảo luận nhó m để trả lờ i c ác c âu hỏi của G V . Trang 28
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Vai trò của khí hậu
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . a.
* G V treo hình 10 .1 , 10 .2 , 1 0.3 lên b ảng .
* G V yêu c ầu HS q uan sát c ác hình ản h, thô ng tin
tro ng bày và sự hiểu b iết củ a b ản thân , lần lượt trả lời - Tíc h cực : c ác c âu hỏ i sau:
+ Phát triển nô ng ng hiệp
nhiệt đớ i g ồ m c ác c ây
trồ ng và vật nuô i c ó g iá
trị kinh tế v à năn g suất cao như lúa, ng ô , cao su, hồ tiêu…
+ Tạo nên sự đa dạ ng về
sản ph ẩm nô ng ng hiệp: Trang 29
nhiệt đớ i, c ận nhiệt và ô n
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , đới thúc đẩy hình th ành
yêu c ầu H S, yêu c ầu H S q uan sát hình 1 0 .1 , 1 0.2, 10 .3 các vùng chu yên c anh
v à th ông tin tron g bày, thảo luận nhó m tro ng 1 0 p hút nông ng hiệp .
đ ể trả lờ i các c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau: - Hạn c hế:
1 . N hóm 1 , 2, 3 và 4 – p hiếu họ c tập số 1 + Nh iều thiên tai g ây Phần câu hỏi Phần trả lời
th iệt hại c ho sản xuất nông ng hiệp . + Khí hậu nó ng ẩm tạo
điều kiện cho sâu b ệnh, dịch bệnh, nấm m ốc phát triển g ây hạ i cho cây trồn g, vậ t nuô i.
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2
- Ả nh hưở ng đến tổ ch ức Phần câu hỏi Phần trả lời
và th ực h iện c ác ho ạt độn g d u lịch .
- Hình thành c ác điểm d u
lịc h hấ p d ẫn như S a P a, Đà Lạ t, N ha Trang ,…
- Tạo n ên tính m ùa v ụ tro ng du lịch.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sá t hìn h 1 0.1 , 1 0 .2 , 10 .3 v à thô ng tin tro ng
b ày, suy nghĩ, thảo luậ n nh óm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi nhó m H S có sản phẩm , G V c ho HS trình bày sả n p hẩm c ủa m ìn h: 1 .
- C ác cây trồ ng và v ật nuô i có g iá trị kinh tế v à năng Trang 30 su ất c ao .
- H o ạt đ ộng trồng trọt d iễn ra quan h nă m (từ 2 – 3
v ụ/năm ) v ới nhiều hìn h thức c anh tác như: xen c anh, luân c anh, g ối vụ,... 2 .
- T ạo nên sự đa d ạng về sản p hẩm nô ng ng hiệp.
- Trồ ng c ây nh iệt đớ i nh ư lú a, ng ô , c ao su, hồ tiêu, sầu riêng,…
- Trồ ng c ây c ận nhiệt v à ô n đớ i như c hè, q uế, hồ i, đào , m ậ n, m ơ,… 3 .
- T rung d u và m iền núi Bắc Bộ : c hè, q uế, hồ i,…
- Đ ô ng N am Bộ , T ây N g uyên: cao su, cà p hê, điều,…
- Đ B. Sô ng Hồ ng , ĐB. S ông C ửu Lo ng: câ y lúa. 4 .
- Nh iều thiên tai thường xuyên xảy ra: b ão, lũ lụt, hạn
h án, sương m uố i,…g ây thiệt hại c ho sả n xuất nô ng n ghiệp.
- Kh í hậu nón g ẩm tạo đ iều kiện c ho sâu b ệnh g ây hại
c ho c ây trồng , vật nuô i.
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bà y sản p hẩm của m ình, đạ i diện nhó m 3 v à
7 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 3 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Ả nh hưởng đ ến tổ chức và thực
hiện c ác hoạt đ ộn g d u lịch. Cá c
điều kiện thuận lợi về nhiệt đ ộ, độ
ẩm , ánh sáng, độ trong lành c ủa
khô ng khí thuận lợi phá t triển d u lịc h nghỉ d ưỡ ng .
- H ình thà nh các điểm d u lịch hấp Trang 31
dẫ n như S a Pa, Đ à Lạt, N ha Trang ,…
- Tạo nên tính m ùa v ụ tron g d u
lịc h. M ùa hè là m ù a d u lịch q uan
trọng ở nướ c ta và c ó thể p hát
triển du lịch ở nhiều địa phươ ng .
2 . N hóm 7 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Khí hậu Sa P a ôn hòa, m á t m ẻ
qu anh năm , nhiệt độ trung b ình
năm 15 ,3 0C , số g iờ nắng trên
14 0 0 g iờ /năm . M ùa hè m át m ẻ,
m ùa đô ng c ó nh iều ng ày rét đậm , có thể c ó tuyết rơ i.
Khí hậu Tam Đ ảo tro ng làn h, m át
m ẻ, nhiệt độ trung bình năm
18 ,2 0C , số g iờ nắng trên 1 2 00
giờ /năm . M ùa hạ là m ùa du lịc h
đẹp nhất tron g năm , thờ i tiết thay
đổ i c ó thể đem lại cảm g iác đ ủ 4 m ùa trong ng ày.
Khí hậu Đ à Lạt ô n h òa, q uanh
năm d ịu m át v ới ng ưỡ ng nhiệt
trung b ình khoả ng 1 80C đến 1 90C ;
khô ng khí tro ng lành , m át m ẻ, số
giờ nắng trên 21 0 0 g iờ /nă m .
* H S các nhó m c òn lạ i lắng n ghe, b ổ sung , c hỉn h sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá: Trang 32
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: M ùa du lịch của thành phố biển Đà
N ẵng là v ào m ùa khô. Thờ i tiết m ùa nà y ít biến độ ng ,
kh ông khí có độ ẩn thấp , d o ảnh hưở ng trực tiếp từ
g ió Lào nên có cảm g iá c nó ng b ức, lượ ng m ưa c ủa
m ù a kh ô rất ít, khô ráo p hù hợ p c ho các hoạt độ ng
tắm b iển, v ãn cản h, leo núi. T uy nh iên để tha m g ia
c ác h oạt độ ng ngo ài trời bạ n c ần p hải c ó b iện p háp
c hố ng nắ ng, g iả m thiểu những tác hại c ủa nắng n óng .
: HS lấy ví dụ chứng m inh được tầm quan trọng của việc sử
d ụng tổng hợ p tài ngu yên nước ở m ộ t lưu vực sô ng .
: Quan sát sơ đồ hình 10.4 kết hợp kênh chữ SGK tr 129-130
su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Tầm quan trọng của
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K .
việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu
* G V treo sơ đ ồ hình 10 .4 lên b ảng. vực sông Trang 33
* G V yêu cầu H S q uan sát sơ đồ hình 1 0.4 và thô ng - Đảm b ảo sử dụn g hợ p lí
tin tro ng b ày, lần lượt trả lời các câu hỏ i sau :
nguồ n nước , trán h g ây ô nhiễm m ô i trườn g.
- Đ áp ứng được n hu c ầu
phát triển kinh tế, g ắn
kết, hợ p tác g iữa các địa
phươ ng tro ng lưu vực về
việc sử d ụng tài n guyên nướ c .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát q uan sát sơ đồ hình 10 .4 v à đọ c kênh
c hữ trong SG K, suy ng hĩ để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Phát triển th uỷ điện , d u lịch, cun g cấp n ướ c sinh
h oạt, ch o sản xuất cô ng ng hiệp , nông ngh iệp , p hát
triển g iao thô ng đường thủy, nuô i trồ ng thủy sản. 2 .
- Đ ảm b ảo sử d ụng hợ p lí ng uồn nướ c, trá nh g ây ô n hiễm m ôi trường .
- Đáp ứng đ ược nhu c ầu p hát triển kinh tế, g ắn kết,
h ợp tá c giữa các địa p hươ ng tro ng lưu v ực về v iệc sử
d ụng tài ng uyên n ướ c .
3 . Ở lưu v ực sô ng Hồ ng c ó hồ H ò a Bình xây dựng v ới
n hiều m ụ c đ íc h: p hát triển thuỷ điện, tham qu an d u
lịch b ằng th uyền, d u lịch v à nuôi cá lồ ng trên hồ thủy đ iện.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá: Trang 34
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (20 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS dựa vào h ình 1 .2 và kiến thức đ ã họ c , suy ng hĩ, trao đổi vớ i bạ n để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1.
B áo c áo m ớ i nhấ t c ủa B ộ N ông ng hiệp c ho thấy, năm 20 1 5 d o ảnh hưở ng
c ủa hiện tượng E l Nino nên m ùa m ưa đến trễ v à kết thúc sớ m . Tổn g lượn g m ưa
trên lưu vực thiếu hụt 2 0-50 % trung b ình nhiều năm . M ực nướ c thượ ng ngu ồn
sô ng M e K ong tiếp tục xuố ng nha nh v à thấp nh ất tro ng vò ng 9 0 năm q ua. M ùa
kh ô năm nay do thiếu nướ c ng ọt, m ặn xuất hiện sớm 2 tháng v à nhiều khả năng
kết thúc m uộ n. H iện, trên c ác hệ thố ng sô ng chính ở m iền Tây, m ặn xâm nh ập
sâ u 40 -9 3 km , tăng 1 0-15 km so v ới c ác n ăm trước . G ần 34 0 .0 00 ha tro ng tổ ng
số 1 ,55 triệu ha lúa đô ng xuân đan g sản xuất tại m iền Tây có ng uy c ơ b ị xâm
n hập m ặn v à h ạn. Tro ng đó , 10 4 .0 00 ha lú a b ị th iệt h ại nặng nề, hàn g c hục n ghìn ha b ị c hết. 2. Trang 35
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS: thực hiện 1 trong 2 nhiệm vụ sa u:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: (ch ọn nhiệm v ụ 1)
Nh a Tra ng c ó khí hậu nhiệt đ ới xav an c hịu ả nh h ưở ng c ủa khí hậ u đạ i
d ươ ng. Khí hậu Nha Trang tương đố i ô n hò a, nhiệt độ trung bình năm là 2 6,3 ⁰C .
C ó m ù a đô ng ít lạnh và m ùa m ưa kéo d ài. M ùa m ưa lệch về m ùa đô ng bắ t đầu
từ tháng 9 v à kết thúc v ào thán g 1 2 d ương lịc h, lượ ng m ưa c hiếm g ần 80 % Trang 36
lượ ng m ưa cả nă m (1 .0 2 5 m m ). K hoả ng 1 0 đến 2 0% số năm m ùa m ưa b ắt đầu
từ tháng 7, 8 v à kết thúc sớ m vào tháng 11 .
* HS c ò n lại lắng n ghe, b ổ sung , ch ỉnh sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
CHƯƠNG 3. ĐẶC ĐIỂM THỔ NHƯỠNG VÀ SINH VẬT VIỆT NAM
BÀI 11. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ SỰ PHÂN BỐ CỦA LỚP PHỦ THỔ NHƯỠNG Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- C hứng m inh được tính c hất nhiệt đớ i g ió m ùa c ủa lớ p p hủ thổ n hưỡng .
- T rình b ày được đặc đ iểm phâ n b ố c ủa 3 n hóm đất c hính. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ C hứng m inh đượ c tính chất nhiệt đớ i gió m ù a c ủa lớp ph ủ thổ nhưỡ ng.
+ Trình b ày đ ượ c đ ặc điểm p hân b ố c ủa 3 nhó m đất ch ính. Trang 37
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr13 1 -1 33 .
+ Sử d ụng b ản đồ hình 1 1.2 tr1 3 2 để n hận xét đặc điểm phâ n bố c ủa 3 nhó m đ ất c hính.
- N ăng lực vận d ụng tri thức địa lí giải q uyết m ộ t số v ấn đề thực tiễn: Đ ịa
p hươ ng em c ó nhó m đất nào ? E m hãy thu th ập th ông tin v ề đặ c điểm củ a nhó m đ ất đ ó.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức bảo vệ tài nguyên đất.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí VN .
- H ình 11 .1 . M ộ t p hẩu d iện đất feralit, hình 1 1 .2. B ản đồ c ác n hóm đất c hính ở
V N v à c ác hình ảnh liên q uan ph óng to.
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat Địa lí VN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “V ượ t ch ướ ng ngại vật” cho HS .
: HS giải m ã được “Chướng ngại vật” G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “V ượt c hướ ng ngạ i vậ t” lên b ảng : 1 2 3 4
* G V p hổ b iến luật chơ i: Trang 38
- “C hướn g ng ại v ật” là tên hình ảnh ẩn sau 4 m ản h g hép đượ c đá nh số từ 1 đến
4 tương ứng v ới 4 c âu hỏi.
- C ác em d ựa và o kiến thức đ ã họ c đ ể trả lờ i, các em có q uyền lựa c họ n thứ tự
c âu hỏ i để trả lờ i, m ỗ i câu hỏ i c ó 1 lượ t trả lờ i.
- Em nào trả lờ i đúng sẽ nhận đ ượ c 1 p hần qu à n hỏ (ví dụ 1 câ y b út) v à m ảng
g hép sẽ b iến m ất để hiện ra m ộ t g ó c c ủa h ình ảnh tươ ng ứng , trả lời sai m ản h
g hép sẽ b ị khóa lại, tro ng quá trình trả lờ i, em nào trả lờ i đún g “Ch ướ ng ngại vật” thì
sẽ nhận đượ c p hần quà lớ n hơn (ví dụ 3 c ây bú t). * Hệ thố ng c âu hỏi:
Câu 1. Kể tên các cây công nghiệp lâu năm ở nước ta.
Câu 2. Kể tên các vùng chuyên canh cây lúa ở nước ta.
Câu 3. Những điều kiện khí hậu nào thuận lợi cho phát triển du lịch nghỉ d ưỡ ng?
Câu 4. Nêu tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ ở nước ta.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩa đ ể trả lờ i câu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình:
Câu 1: Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều, chè.
Câu 2: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3: Nhiệt độ, độ ẩm , ánh sáng, độ trong lành của không khí. Câu 4:
- Đảm bảo sử dụng hợp lí nguồn nước, tránh gây ô nhiễm m ôi trường.
- Đ áp ứng được nhu cầu p hát triển kinh tế, g ắn kết, hợ p tác g iữa c ác đ ịa p hươn g
tro ng lưu vực v ề v iệc sử dụn g tài n guyên nước . Trang 39 LỚP ĐẤT (THỔ NHƯỠNG)
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió
m ù a, đ ặc điểm n ày tác độ ng m ạnh m ẽ đến q uá trình hìn h th ành thổ nhưỡ ng . Bên
c ạnh đó , sự đa d ạng của c ác nhân tố hình th ành đất đã khiến c ho nướ c ta có nhiều
lo ại đất khác nhau. Vậy đặc điểm chu ng v à sự p hân b ố đ ất ở n ướ c ta được thể
h iện như thế nào ? Đ ể b iết được những điều này, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua b ài h ọc h ôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (65 phút)
: HS chứng m inh được tính chất nhiệt đới gió m ùa của lớp phủ thổ nhưỡ ng.
: Dựa vào hình 11.1, các hình ảnh liên quan kết hợp kênh chữ
S G K tr31 suy n ghĩ cá nhâ n đ ể trả lờ i các câu hỏ i c ủa G V. trả lờ i
đượ c c ác c âu hỏ i của G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Tính chất nhiệt đới
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K .
gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng.
* G V treo hình 11 .1 lên b ảng.
- Lớ p thổ nhưỡng d ày. Trang 40
* G V yêu c ầu H S q uan sá t bản g số liệu, th ông tin - Q uá trình feralit là q uá
tro ng bày và sự hiểu b iết củ a b ản thân , lần lượt trả lời trình hình thà nh đấ t đặc c ác c âu hỏ i sau:
trưng của nướ c ta, đất có m àu đỏ v àng .
- Đ ất feralit thườ ng bị
rửa trô i, xói m ò n m ạ nh.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát h ình 11 .1 , đọ c kênh chữ tro ng SG K v à
sự hiểu b iết của b ản thân, suy ng hĩ để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Thổ nh ưỡ ng là lớ p vậ t ch ất m ỏ ng , v ụn b ở , b ao p hủ
trên b ề m ặt các lục địa và đảo , được đặc trưng bở i độ p hì.
2 . C ác nhân tố hìn h th ành đất ở nước ta: đ á m ẹ, khí
h ậu, sinh v ật, đ ịa hình, thờ i g ian, co n ng ườ i. 3 . N guyên nhân:
- Ở khu v ực nhiệt đớ i ẩm g ió m ùa, q uá trình pho ng
h oá d iễn ra vớ i c ường độ m ạ nh.
- Lượ ng m ưa tập trung theo m ùa rửa trô i cá c c hất dễ
tan đ ồng thờ i tích tụ o xit sắt v à o xit nhô m .
- M ộ t số nơ i m ất đ i lớp p hủ th ực vật. 4 . Biểu hiện:
- Lớ p thổ nhưỡng dà y. Trang 41
- Q u á trình feralit là q uá trình hình thành đất đặc trưn g
c ủa nướ c ta, đất có m àu đỏ v àng .
- Đ ất feralit thườ ng b ị rửa trôi, xó i m ò n m ạnh.
5 . N ước ta có 3 nhó m đất c hín h: nhó m đất feralit, đất
p hù sa và đấ t m ùn núi ca o.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. * GV mở rộng:
- Đ á m ẹ là ngu ồn g ốc cun g cấ p vậ t c hất vô cơ cho đất.
Đá m ẹ có ản h hưở ng đến m àu sắc và tín h c hất c ủa đ ất.
- Kh í hậu, đặc b iệt là nhiệt đ ộ và lượ ng m ưa, qu yết
đ ịnh m ức độ rửa trô i, thúc đ ẩy q uá trìn h hò a tan, tíc h tụ hữu c ơ.
- Sinh vậ t đó ng v ai trò q uan trọ ng tro ng q uá trình hình
thà nh đất. T hực v ât cung c ấp v ật ch ất hữu cơ , vi sinh
v ật p hân giải xác súc vật tạo m ùn, đ ộng v ật làm đất tơ i xố p hơ n. 2.2.
: HS trình bày được đặc điểm phân bố của 3 nhóm đất chính.
: Dựa vào hình 11.2 SGK tr132 hoặc Atlat ĐLVN và kênh chữ
S G K tr13 3 su y ng hĩ, thảo luận nhó m để trả lời các câu hỏ i của G V. Trang 42
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 43 Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Phân bố các nhóm
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . đất chính ở nước ta
* G V treo b ản đồ c ác nhó m đất ch ính ở VN lên b ảng .
* G V chia lớ p làm 6 nhó m , m ỗ i nhó m từ 6 đến 8 em , - C h iếm tới 65 % diện tíc h
yêu c ầu HS , yêu c ầu HS thô ng tin tro ng b ày, th ảo luận đất tự nhiên.
n hóm tro ng 1 0 ph út để trả lời các c âu hỏ i theo ph iếu - Phân bố ở các khu v ực h ọc tậ p sau: đồi núi, trong đó :
1 . N hóm 1 , 2 – p hiếu h ọc tậ p số 1 + Đất feralit hình th ành Phần câu hỏi Phần trả lời
trên đá b ad an: p hân bố
tậ p trung ở Tây N guyên, Đô ng N am Bộ . + Đất feralit hình th ành
trên đá vô i: p hân bố c hủ
yếu ở khu vực Đô ng Bắc ,
Bắc T ru ng Bộ , Tây Bắc . + Đất feralit hình th ành
trên c ác loạ i đá kh ác: phân bố rộ ng khắp ở
nhiều vùn g đồ i nú i thấp . - C hiếm kho ảng 2 4 %
diện tíc h đ ất tự nhiên . - Phân bố ch ủ yếu ở
2 . N hóm 3 , 4 – ph iếu học tập số 2
đồn g b ằng sô ng Hồ ng , Phần câu hỏi Phần trả lời đồn g b ằng sô ng C ửu
Lo ng v à c ác đồ ng b ằng ven b iển m iền T rung. - C hiếm khoản g 1 1 %
diện tíc h đ ất tự nhiên .
- Ph ân b ố rải rác ở các
khu v ực núi c ó độ c ao từ 16 0 0 - 1 70 0 m trở lên. Trang 44
2 . N hóm 5 , 6 – p hiếu h ọc tậ p số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S qua n sát hình 11 .2 ho ặc A tlat Đ LV N v à đ ọc kênh
c hữ SG K tr13 3 , suy ng hĩ, thảo luận nhó m để trả lời c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trìn h b ày sản p hẩm c ủa m ình, đại diện nh óm 2 , 5 ,
v à 8 lên thuyết trình v à c âu trả lờ i và xác định trên b ản đ ồ trước lớ p :
1 . N hóm 2 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
C hiếm tớ i 6 5 % diện tíc h đất tự nhiên. Trang 45
- Đất feralit hình thành trên đá ba dan.
- Đất feralit hình thành trên đá vô i.
- Đ ất fera lit h ình thành trên cá c lo ại đá khác .
- P hân bố ở c ác khu vực đồ i núi, trong đó :
+ Đất feralit hình thà nh trên đá
ba dan: phâ n b ố tập trun g ở Tây
Ng uyên, Đô ng N am B ộ và rải rá c
ở Bắ c Trung Bộ , Tây B ắc ,..
+ Đ ất fera lit hình th ành trên đá vô i:
p hân b ố c hủ yếu ở khu v ực Đ ông
Bắc , Bắc T ru ng Bộ , Tây Bắc .
+ Đ ất feralit hìn h thành trên cá c
lo ại đá khác : p hân bố rộn g khắp ở
nhiều v ùng đồ i núi thấp .
2 . N hóm 4 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
C hiếm kho ảng 2 4 % d iện tích đất tự nhiên.
Đất p hù sa sô ng, đất p hèn , đất
m ặn, đất cát b iển, đ ất xám trên ph ù sa c ổ.
- P hân b ố chủ yếu ở đồn g bằng
sôn g Hồ ng , đồn g b ằng sô ng C ửu Trang 46
Lo ng và các đồ ng b ằng ven b iển m iền Trung .
- Đất xám trên p hù sa cổ ở Đ ông
Nam Bộ , đ ất c át v en b iển ở Du yên hải m iền Trung .
2 . N hóm 6 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
C hiếm kho ảng 1 1 % d iện tích đất tự nhiên.
Phân bố rải rác ở các khu v ực núi
có đ ộ cao từ 1 6 00 - 1 70 0 m trở
lên dướ i thảm rừng c ận nhiệt
ho ặc ô n đ ới trên núi.
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (10 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ: Trang 47
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình:
1 . Q u á trình feralit là q uá trình hình thành đất đặc trưn g c ủa n ướ c ta, v ì:
- Ở nướ c ta, khí hậu nhiệt đ ới g ió m ùa vớ i: nền nhiệt, ẩm c ao ; lượng m ưa lớn
v à m ưa tập trung theo m ùa đã làm ch o quá trình rửa trô i c ác c hất b ad ơ dễ h òa
tan d iễn ra m ạnh, d ẫn đến tíc h lũy cá c o xit sắt v à o xit nhô m , tạo nên đất feralit
c ó m à u c hủ đạo là đỏ vàn g.
- Q uá trình feralit diễn ra m ạnh ở v ùng đ ồi núi thấp trên đá m ẹ axit; tro ng kh i
đ ó, địa hình nước ta chủ yếu là đồ i n úi thấp , vì thế đấ t feralit là lo ại đấ t c hính ở
v ùng đ ồi núi Việt Na m . 2 . Trang 48 Trang 49
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
- T PHC M c ó nhó m đất p hù sa. Tro ng đó :
+ Đất xá m v ới hơn 4 5 ng àn hec ta, tức kho ảng 23 ,4 % d iện tích thành p hố, đất
xám ở TP HC M có b a loại: đất xám c ao , đất xám c ó tầng loan g lổ đỏ v àng và
h iếm hơn là đất xám g ley.
+ Đất p hù sa b iển v ới 15 .1 0 0 ha.
+ Đất p hèn v ới 40 .8 0 0 ha v à đ ất p hèn m ặn vớ i 4 5 .5 00 ha.
* HS c òn lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iú p b ạn v à sả n p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 12. SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN ĐẤT Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- P hân tíc h đ ượ c đặ c điểm của đất feralit và g iá trị sử dụn g đất feralit trong sản
xuất nô ng, lâm ng hiệp . Trang 50
- Phân tíc h đượ c đ ặc đ iểm c ủa đất p hù sa v à g iá trị sử d ụng đất p hù sa tro ng
sả n xuất nô ng ng hiệp , thủy sả n..
- C hứng m inh tính c ấp thiết c ủa vấn đề chố ng thoái hó a đất. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Ph ân tích đượ c đặc điểm c ủa đất feralit và giá trị sử dụng đấ t feralit tro ng sản
xuất nô ng, lâm ng hiệp .
+ Phân tích đượ c đặc đ iểm của đất p hù sa v à g iá trị sử d ụng đấ t p hù sa tro ng
sả n xuất nô ng ng hiệp , thủy sả n..
+ C hứng m inh tính cấp thiết của v ấn đề c hốn g tho ái hó a đất.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí: K hai thá c kênh hình và kênh c hữ tro ng SG K từ tr1 3 4-13 7 .
- N ăng lực vận d ụng tri thức đ ịa lí g iải quyết m ột số vấn đề thực tiễn: liệt kê các
h ành độ ng m à em c ó thể làm đ ượ c đ ể gó p phần b ảo vệ tài ng uyên đất.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức sử dụng hợp lívà bảo vệ tài n guyên đất.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- Hình 12 .1 . C ây cà p hê trồ ng trên đ ất b adan huyện Krô ng Búk, h ình 12 .2 . Cá nh
đ ồng lúa trên đất p hù ở huyện C hâu Th ành, hình 12 .3 . M ô hình nô ng – lâm kết hợ p
ở huyện Q uỳnh N hai, hìn h 12 .4 . Rừng n gập m ặn ở huyện Tiên Y ên và c ác h ình ả nh tươ ng tự p hóng to.
- Phiếu h ọc tậ p, b ảng p hụ g hi c âu hỏ i thảo luậ n n hóm v à b ảng nhó m c ho HS trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V c ho H S nghe lờ i b ài há t “Hành trình trên đất ph ù sa” d o n hạc sĩ Thanh S ơn sáng tác. Trang 51
: HS đoán được tên bài hát “Hành trình trên đất phù sa” và vùng,
m iền được nói đến d o G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V c ho H S ng he lời b ài hát bà i hát “Hàn h trình trên đấ t ph ù sa” d o nhạc sĩ T hanh Sơ n sáng tác .
“C him tung b ay hót va ng tro ng b ình m in h
C hân cô đơ n, áo p ho ng sươ ng hàn h trình
Từ Lo ng A n , M ộ c H o á, M ỹ Th o xuô i về G ò C ông
T iền G iang ng út ng àn như m ộ t tấm thảm lúa v àng
Th ươ ng em tô i áo đ ơn sơ bà b a
T rên lưng trâu nướ c d a nâ u m ặn m à
H ò hò ơi, câ y lúa tốt tươ i, thêm m ùi p hù sa
Đ ẹp d uyên Tháp M ười, q uên đờ i tả o tần vui cườ i
Q uýt C ái B è nổ i tiến g ng ọt ng ay
A i ăn rồ i n hớ m ãi m iền Tây
N gồ ngộ gh ê, g ái m iền T ây m á hây hây
Vớ i c ác c ô đờ i b ao th ế hệ
P hù sa ơ i đậm tìn h hươ ng q uê
Q ua Lo ng Xuyên đ ến Vĩnh Long , Trà Vinh
Sô ng q uê tô i th ắm tro ng tim đậm tình
P hù sa ơ i, ngâ y ng ất bướ c c hân, tô i về khôn g nỡ
Ở c ũng c hẳng đành, q uê m iền đ ất n gọ t an làn h
Q uê hươ ng tô i v ẫn bên sôn g C ửu Lo ng
D ân q uê tô i số ng qua nh năm bên ruộn g đồ ng
T ừ ng àn xưa, c ây lúa đã nuô i dân m ình no ấ m
Phù sa m át ng ọt như d òng sữa m ẹ m uô n đời
Đ êm trăng thanh chiếu trên sô ng C ần Thơ
V ang xa xa thoá ng c âu ca hò lờ
V ề Tây Đô nhớ ghé Só c Trăng ngh e điệu lâm thô n
Dù kê hát đìn h n hưn g tình cảm g ần như m ình
Nắ ng sớ m về trái chín thật m au
C ơ n m ưa chiều tướ i m át ruộ ng sâ u
Phù sa ơ i, b ố n m ùa cây trái đ ơm b ông
G ái b ên trai tình q uê thắm nồ ng
Điệu dân c a ngọ t ng ào m ênh m ôn g
S ông qu ê ơ i, nắng m ưa b ao ngà n xưa
T ôi khô ng q uên lũy tre xan h h àng d ừa Trang 52
V ề Bạc Liêu ng he hát c ải lươ ng sau đờ n vọ ng cổ
C à M au c uối nẻo đô i lờ i g ửi lại c hữ tình”
* S au khi H S ng he b ài hát, G V yêu cầ u H S c ho biết tên bà i h át và bà i hát nó i đến
v ùng , m iền nào c ủa nước ta?
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS n ghe lờ i b ài hát và sự h iểu biết c ủa b ản th ân, suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau kh i HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t g ọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: tên
b ài hát: “H ành trình trên đ ất phù sa ” và vùng , m iền đượ c n ói đến là v ùng Đồ ng
b ằng sôn g C ửu Lo ng hay m iền T ây.
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: qua lời bài hát “Hành trình trên đất
p hù sa ” d o nhạc sĩ Thanh S ơn sáng tác p hần nào cho c ác em g iá trị m à đất phù sa
m a ng lại đó là v ựa lúa , v ựa cây ăn trái ch o Đ ồng b ằng sông C ửu Lo ng . Bên cạn h
đ ó, đất p hù sa c ũng như đ ất feralit cò n giá trị sử dụng nào khác ? Để b iết đ ượ c
n hữn g điều nà y, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua bài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS Phân tích được đặc điểm của đất feralit và giá trị sử dụng
đ ất fera lit trong sản xuất nô ng , lâm ng hiệp .
: Quan sát hình 12.1, các hình ảnh kết hợp kênh chữ SGK tr134,
su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
1. Đặc điểm đất feralit Trang 53
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . và giá trị sử dụng
* G V treo hình 12 .1 lên b ảng.
* G V yêu cầu HS q uan sát b ản đồ hình 12 .1 v à thô ng
tin tro ng b ày, lần lượt trả lời các câu hỏ i sau :
- C ó lớ p v ỏ p ho ng ho á
dày, tho áng kh í, d ễ tho át nướ c .
- Đấ t thường c ó m àu đỏ vàng .
- Phầ n lớn đ ất feralit có đặc điểm c hua, ng hèo các c hất b adơ và m ùn.
- Đ ối v ới n ông ng hiệp:
th íc h hợ p trồ ng c ây c ô ng nghiệp lâu năm , c ây ăn
quả, p hát triển đồ ng cỏ
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
để c hăn nuô i g ia súc lớ n,.
* H S q uan sát h ình 12 .1 v à đọ c kênh c hữ trong SG K, ..
su y ng hĩ đ ể trả lờ i câu hỏ i.
- Đố i v ới lâm ng hiệp:
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá th ích hợp để p hát triển
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa rừng sản xuất. H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: 1 .
- C ó lớ p vỏ p ho ng ho á d ày, th oáng khí, d ễ tho át nướ c.
- Đ ất thường có m àu đỏ v àng .
- Ph ần lớ n đất feralit có đ ặc điểm chu a, ng hèo các c hất b adơ và m ùn. 2 .
- Đấ t feralit có m àu đỏ v àng do c ó nhiều hợ p chấ t sắt, Trang 54 n hôm .
- Đ ất c ó đặ c tín h c hua do các b ad ơ đã b ị rửa trôi tro ng m ùa m ưa .
3 . Đất feralit h ình thành trên đá b ad an g iàu c hất d inh d ưỡ ng v à tơ i xố p.
4 . D o b ị rửa trô i m ạnh nên cá c hợp c hất oxit sắt v à
o xit nhô m thườ ng tíc h tụ thành kết vo n hoặ c đá o ng ,
n ằm c ách m ặt đ ất kho ảng 0 ,5 - 1 m . Kh i bị m ấ t lớp
p hủ thực v ật v à lộ ra b ề m ặt, lớ p đá ong n ày sẽ cứng
lại, đất trở nên xấu và khô ng thể trồ ng trọ t.
5 . Đ ối vớ i nô ng nghiệp:
- Thíc h hợ p trồ ng câ y cô ng ng hiệp lâu năm , cây ăn
q uả, p hát triển đồ ng c ỏ để chăn nu ôi gia súc lớ n,...
- Ở nh ững n ơi c ó độ d ốc nh ỏ, có thể kết hợ p trồng c ây
c ô ng nghiệp hàng năm , c ây thực p hẩm và c ây lươ ng thực .
6 . C ác c ây trồ ng thích hợp : c ao su, c à p hê, h ồ tiêu, đ iều, chè...
7 . Đ ối vớ i lâm ng hiệp : thích hợ p đ ể ph át triển rừng
sả n xuất vớ i c ác loạ i câ y như thô ng, keo, b ạch đà n v à
c ác lo ại c ây gỗ khác.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Đất feralit trên đá badan hay đất đỏ
b ad an có thể trồ ng đ ượ c nhiều lo ại c ây trồ ng q uan
trọ ng và c ó giá trị kinh tế cao . Đ ất rất lý tưởng để
trồ ng c ác loạ i cây lấy c ủ nh ư gừng , khoa i tây, kho ai
lang ; c ác loại ra u như cải, súp lơ, xà lách, rau th ơm ;
c ác lo ại c ây ăn trá i như m ít, ổ i, c hanh, m ận; các lo ại
c ây cô ng ng hiệp như c ao su, hồ tiêu, cà p hê, hạt điều;
v à các lo ại cây d ượ c liệu như đinh lăng, sâm b ố c hính, Trang 55
h oa đậu b iết, sâm đươ ng q uy.
: HS phân tích được đặc điểm của đất phù sa và giá trị sử dụng
đ ất p hù sa tro ng sản xu ất nô ng , thủy sản.
: Quan sát hình 12.1, các hình ảnh kết hợp kênh chữ SGK tr135,
su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Đặc điểm của đất phù
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . sa và giá trị sử dụng
* G V treo hình 12 .2 lên b ảng.
* G V yêu cầu HS q uan sát b ản đồ hình 12 .2 v à thô ng
tin tro ng b ày, lần lượt trả lời các câu hỏ i sau : - Đ ược hình th ành do
quá trình b ồ i tụ c ủa các hệ thố ng sô ng .
- Đ ặc điểm c hung : tầng đất dày và p hì n hiêu.
- Đ ối v ới n ông ng hiệp: th íc h hợ p trồn g c ây
lươ ng thực , ra u, h oa m àu Trang 56
và cây c ông ng hiệp h ằng
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: năm .
* H S q uan sát h ình 12 .2 v à đọ c kênh c hữ trong SG K, - Đ ố i vớ i thuỷ sản: th uận
su y ng hĩ đ ể trả lờ i câu hỏ i.
lợ i c ho khai thá c và nu ôi trồ ng thuỷ sả n.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Đ ược hình thành do q uá trình b ồi tụ c ủa c ác hệ
thố ng sông nên c ó đ ặc điểm c hung là tầng đất d ày v à p hì nhiêu.
2 . Đất p hù sa sông (điển h ình là đất p hù sa c ủa sô ng
H ồ ng v à sô ng C ửu Lo ng ) là lo ại đ ất p hù sa tru ng tính,
ít chu a; đất c ó m àu nâu, tơ i xốp , g iàu c hất dinh d ưỡng .
3 . Đ ất p hèn là lo ại đất hình thành ở n hữn g vù ng trũng
n ướ c lâu ng ày; đất b ị c hua, ng hèo dinh d ưỡng .
4 . Đất m ặn là lo ại đấ t đượ c hìn h thành ở c ác vùng c ửa sông , ven biển.
5 . Đố i v ớ i nô ng ng hiệp : thíc h hợp trồng cây lươ ng
thực , rau, hoa m àu v à cây cô ng nghiệp hằn g năm .
6 . C ác c ây trồng thích hợ p: lúa, ngô , kho ai, sắn , rau...
7 . Đố i vớ i vớ i thuỷ sản : th uận lợ i cho khai th ác v à nu ôi trồ ng th uỷ sản .
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. 2.3. Trang 57
: HS chứng m inh được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái h óa đất.
: Quan sát hình 12.3, 12.4 kết hợp kênh chữ SGK tr136, 137,
thả o luận nhó m để trả lời các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i được c ác câu hỏ i của G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
3. Tính cấp thiết của vấn
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 3 SG K .
đề chống thoái hóa đất ở nước ta
* G V treo hình 12 .3 , 12 .4 lên b ảng . Thực trạng :
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em ,
yêu cầu H S q uan sát h ình 1 2 .3 , 1 2 .4 và thô ng tin + Đấ t b ị rửa trô i, xó i m ò n
tro ng b ày, th ảo luận n hóm tron g 5 p hút đ ể trả lời các chiếm d iện tích lớ n ở các
c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau: vùng đồ i núi.
1 . N hóm 1 , 2, 3 , 4 – phiếu học tập số 1
+ Đ ất c anh tác , nhất là
đất trồ ng trọt b ị suy Phần câu hỏi Phần trả lời
giảm độ p hì, bạ c m àu.
+ N g uy cơ đấ t bị ho ang
m ạc ho á xảy ra ở m ộ t số
nơi khô hạ n; m ặn ho á. - Biện p háp :
+ Thực hiện n ghiêm luật đất đai. + Trồ ng rừng . + C anh tác hợ p lí, m ô
hình nô ng lâm kết hợp . Trang 58
2 . N hóm 5 , 6, 7 , 8 – phiếu học tập số 2 + X ây dựng c ông trình Phần câu hỏi Phần trả lời th ủy lợ i.
+ Sử d ụng phâ n b ó n v à th uốc trừ sâu v i sinh. + K iểm so át và xử lí nướ c thả i.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát q uan sát b ản đồ hình 12 .3 , 12 .4 v à
thô ng tin tron g b ày, suy ng hĩ, thảo luận nhó m để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình b ày sản p hẩm c ủa m ình, đạ i d iện n hóm 3 , 7
lên th uyết trìn h c âu trả lờ i trướ c lớ p:
1 . N hóm 3 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Đất b ị rửa trô i, xó i m ò n c hiếm
diện tíc h lớ n ở c ác v ùng đ ồi núi.
- Đ ất c anh tác, nhất là đất trồng
trọt b ị suy g iảm độ ph ì, b ạc m àu.
- Ng uy cơ đ ất b ị h oang m ạc ho á
xảy ra ở m ộ t số nơ i khô h ạn; m ặn ho á. Trang 59 - D o p há rừn g.
- D o nước b iển xâm nhập ở vùng ven biển;...
- D o khai thác q uá m ức; đất cò n bị
ô nh iễm d o sử d ụng n hiều p hân
ho á học , thuố c trừ sâu v à ảnh
hưởng của ch ất thải cô ng ng hiệp ,
chấ t thải sinh hoạt c hưa q ua xử lí,. ..
2 . N hóm 7 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Tho ái hó a đất dẫn đến độ p hì c ủa
đất giảm , m ất c hất dinh d ưỡng ,
khiến năn g suất c ây trồ ng b ị ảnh
hưởng , thậm ch í nhiều n ơi đất bị
thoá i h óa nặng khô ng th ể sử dụ ng c ho trồ ng trọ t.
- Thực hiện n ghiêm luật đất đai. - Trồ ng rừng .
- C an h tác hợ p lí, m ô hình nông lâ m kết hợp .
- Xây dựng cô ng trình thủy lợi.
- S ử dụn g phâ n b ón và thuố c trừ sâu vi sinh .
- Kiểm so át và xử lí nướ c thải.
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá: Trang 60
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1 . Nhóm đất Đất Feralit Đất phù sa
- C ó lớ p vỏ ph ong ho á d ày, tho áng - Đượ c hình thành d o q uá trình khí, d ễ tho át nước .
b ồi tụ của c ác hệ thố ng sông . Đặ c điểm
- Đất thường có m àu đỏ vàng .
- Đặc điểm c hung : tầng đất
- P hần lớ n đất Feralit c ó đ ặc điểm d ày v à phì nhiêu.
chua, ng hèo c ác c hất bad ơ v à m ùn. thíc h hợ p thích h ợp
trồ ng c ây c ôn g nghiệp lâ u năm , trồ ng cây lươ ng thực , rau, ho a
cây ăn q uả, p hát triển đồ ng c ỏ để m à u v à c ây c ông ngh iệp hằng
G iá trị sử chăn nuôi gia súc lớn,... n ăm . d ụng thích hợ p để thuậ n lợ i c ho
phát triển rừng sả n xuất.
khai thác và nuôi trồ ng thuỷ sản. Trang 61 2 .
- V í d ụ 1: Nh iều diện tíc h đất feralit ở khu v ực trung d u và m iền nú i c ủa Việt
N am đã b ị rửa trôi, xó i m ò n b ạc m àu, trở n ên khô c ằn, ng hèo d inh d ưỡn g.
- V í d ụ 2: Đất p hù sa ở vù ng c ửa sô ng v en b iển b ị suy tho ái d o nh iễm m ặn
n hiễm ph èn, ng ập ún g.
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS dựa vào hiểu biết của bản thân, suy nghĩ,
trao đổi vớ i b ạn để trả lờ i c âu hỏ i.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình:
- D ọ n dẹp, v ệ sinh lớ p h ọc , khuôn v iên nhà ở .
- Vứt rác đ úng nơ i q uy định, hạn ch ế sử d ụng rác thải nhựa. - Trồ ng cây xanh .
- Tíc h c ực tham g ia c ác ho ạt độ ng b ảo vệ m ô i trườ ng .
- Vận đ ộn g n gườ i thân v à m ọ i ng ườ i xu ng qua nh tăng c ườ ng sử d ụng c ác
sả n ph ẩm ph ân b ón sinh h ọc ; h ạn ch ế sử d ụng các loạ i p hân b ó n hó a họ c,
thu ốc bảo vệ th ực vật.
- P hê p hán c ác hà nh vi gâ y ô nhiễm m ôi trường đất (ví dụ : sử d ụng q uá
m ức thuốc bả o vệ thực vật, c hặt phá rừng ,…).
* H S cò n lại lắn g ng he, bổ sung , ch ỉnh sửa sả n phẩ m giúp bạ n và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá: Trang 62
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 13. ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VÀ VẤN ĐỀ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- C hứng m inh được sự đa d ạng c ủa sinh vật VN .
- C hứng m inh được tính c ấp thiết c ủa vấn đề bả o tồ n đ a d ạng sinh h ọc ở VN . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ C hứng m inh đượ c sự đ a dạng củ a sinh vậ t V N.
+ C hứng m inh đượ c tính cấp thiết của v ấn đề b ảo tồ n đa d ạng sinh họ c ở V N.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr13 8 -1 41 .
+ S ử d ụng b ản đồ hìn h 1 3.2 SG K tr13 9 để xác định các thảm thực vật và các
lo ài đ ộng vật ở n ướ c ta.
- N ăng lực v ận d ụng tri thức địa lí giải quyết m ộ t số vấ n đ ề thực tiễn: hãy lên kế
h oạc h ch ăm sóc , b ảo v ệ c ây xanh , giữ gìn m ô i trườ ng xanh - sạch - đẹp ở trườ ng
h ọc h oặc khu dân c ư. Em hãy c ùng c ác b ạn và ng ười thân thực hiện kế h oạc h đó .
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập nghiêm túc, ý thức bảo tồn đa dạng sinh học VN.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí Việt N am (Đ LV N)
- H ình 13 .1 . Rừng kín thường xanh ở huyện Tâ n P hú, hình 13 .2 . Bản đồ p hân bố
đ ộng vật v à thực vật của V N, hình 13 .3 . D i sả n th iên nhiên thế g iới Vườ n quố c g ia
P ho ng N ha – K ẻ Bàn g và c ác hình ảnh tươn g tự p hó ng to .
- Phiếu h ọc tậ p, b ảng p hụ g hi c âu hỏ i thảo luậ n n hóm v à b ảng nhó m c ho HS trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút) Trang 63
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “Đ uổ i hình b ắt c hữ” c ho H S.
: HS giải được trò chơi “Đuổi hình bắt chữ” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “Đ uổ i hình b ắt c hữ” lên b ảng : 1 2 3 4 5 6
* G V lần lượ t cho HS q uan
sát c ác hìn h trên theo thứ tự
từ 1 đến 6 , yêu c ầu H S c ho b iết tên độn g vật tươ ng ứng v ới m ỗi hình trên. G V khen
thưở ng c ho HS trả lời đúng .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát lần lượ t c ác hình v ới sự hiểu b iết củ a b ản thân, suy ng hĩa để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: 1. Báo đốm 2. Sư tử 3. Con voi 4. Tê giác 5. Hà mã 6. Con cáo
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Việt Nam được đánh giá là quốc gia
c ó sự đa d ạng sinh họ c c ao trên thế g iới vớ i nhiều lo ài độ ng , th ực vật khác nhau. Trang 64
T uy nhiên , tro ng những năm gần đây, tài nguyên sinh vật c ủa nước ta đ ang b ị suy
g iảm đá ng kể. Vậy ng uyên nhân nào gây suy giảm đa d ạng sinh họ c ở nướ c ta v à
c húng ta c ần làm gì để b ảo vệ đa d ạng sinh họ c ? Để b iết đ ượ c những điều này,
lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua b ài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS chứng m inh được sự đa dạng của sinh vật VN.
: Quan sát hình 13.1, 13.2, các hình ảnh kết hợp kênh chữ SGK
tr1 3 8-14 0 , su y ng hĩ cá nhân để trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 65 Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Đa dạng sinh vật VN
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K .
* Đ a d ạng về thành p hần
* G V treo hình 13 .1 , 13 .2 lên b ảng .
lo ài: Ở nướ c ta đ ã p hát hiện hơ n 5 0 .0 00 lo ài
* G V yêu c ầu HS q uan sá t b ản đ ồ hình 1 3 .1 , hình 13 .2 sinh vật, trong đó có
h oặc A tlat ĐLVN và thô ng tin tron g b ày, lần lượt trả lờ i khoảng 20.000 loài thực c ác c âu hỏ i sau:
vật, 1 0.50 0 lo ài độ ng v ật
trên c ạn. N go ài ra, cò n
có rất nhiều loà i độ ng
vật biển, vi sinh v ật,…
* Đa d ạng về ng uồ n gen
di truyền: Tro ng m ỗ i lo ài
lại có số lượng cá thể rất
lớ n, tạo nên sự đ a d ạng
của ng uồ n g en di truyền.
* Đa d ạng về hệ sin h th ái: - Hệ sinh thái tự nh iên trên c ạn như rừng kín
th ườ ng xanh , rừng thưa,
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: rừng tre nứa, rừng trên
* H S quan sát q uan sát bả n đ ồ hình 1 3.1 ho ặc A tlat núi đá v ôi,...
Đ LV N, hình 1 3.2 và đọ c kênh ch ữ tro ng SG K , suy ng hĩ - Hệ sinh thái tự nh iên
đ ể trả lờ i câu hỏ i.
dướ i nướ c: nước m ặn,
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá nướ c n gọ t.
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa - Các hệ sinh thái nông H S. nghiệp: sản xuấ t nô ng
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: nghiệp, lâm ng hiệp v à
th uỷ sản c ủa co n ng ườ i.
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Ở nướ c ta đ ã phá t h iện hơ n 50 .0 0 0 lo ài sinh v ật,
tro ng đó có kho ảng 2 0 .0 00 loà i thực vật, 1 0.50 0 lo ài
đ ộng vật trên c ạn. N go ài ra, cò n có rất nhiều lo ài
đ ộng vật b iển, vi sinh v ật,…
2 . H S kể tên v à xác đ ịnh : Trang 66
- C ác lo ài đ ộng v ật: khỉ, v ượ n, v oọ c , gấu , hươ u, sao la,
v o i, hổ , yến, tô m ,...
- C ác thảm th ực vật: rừng kín thườ ng xanh, rừn g thưa,
rừng tre nứa, rừng n gập m ặn, rừng trên núi đ á vô i,
rừng trồng , thảm cỏ , câ y b ụi....
3 . Tro ng m ỗ i lo ài lại có số lượ ng cá thể rất lớn, tạo
n ên sự đ a dạng củ a ng uồ n gen d i truyền . 4 .
- H ệ sinh thái tự n hiên trên cạ n nh ư rừng kín thườ ng
xanh, rừng thưa, rừng tre n ứa , rừng trên núi đá vô i,...
- H ệ sinh thái tự nhiên dướ i nướ c: nước m ặn, nước
n gọ t: sô ng , hồ, đầm ,…
- C ác hệ sinh th ái nô ng ng hiệp: sản xuất nô ng ng hiệp ,
lâm ng hiệp và thuỷ sản của c on ng ườ i. 5 .
- C ác v ườn qu ốc g ia: Ba Bể, Ho àn Liên, C úc Ph ươ ng ,
P ho ng Nha – Kẻ Bàng , B ạch M ã, Y ok Đô n, C át Tiên, P hú Q uố c,…
- C ác khu d ự trữ sin h q uyển: C át B à, Tây N g hệ A n, C ù lao C hàm , C à M a u,… 6 . N guyên nhân:
- Vị trí địa lí nằm trên đườn g di c ư, d i lưu c ủa nh iều lo ài đ ộng vật.
- M ôi trườn g số ng thuận lợi: ánh sáng d ồi d ào, n hiệt
đ ộ c ao, đủ nướ c, tầng đất sâu dà y, v ụn bỡ ,…
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Sao la là loài thú m ới được phát hiện
lần đ ầu tiên trên thế giớ i tại Việt N am . N ăm 1 9 92 , khi Trang 67
đ ang ng hiên c ứu V ườn Q uố c g ia V ũ Q uang , H à Tình,
n ằm gầ n biên g iớ i Việt - Là o, c ác nhà kho a họ c th uộc
B ộ Lâm ng hiệp Việt N am c ũ (nay là B ộ Nô ng ng hiệp
v à Phát triển N ông thô n) và Q uỹ Q uố c tế B ảo v ệ Thiên
n hiên (W W F) đã p hát hiện loài thú qu ý hiếm nà y. 2.2.
: HS chứng m inh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa d ạng sin h h ọc ở VN .
: Quan sát hình 13.3, các hình ảnh kết hợp kênh chữ SGK
tr1 4 0-14 1 su y ng hĩ, th ảo luận nhó m để trả lời các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Bảo tồn đa dạng sinh
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . học ở VN
* G V treo hình 13 .3 lên b ảng.
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em ,
yêu c ầu HS , yêu c ầu H S q uan sát hình 1 3 .3 và thô ng - S uy g iả m v ề hệ sinh
tin tro ng b ày, thảo luận nhó m tro ng 10 p hút đ ể trả lời th ái.
c ác c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau:
- Su y giảm số lượ ng c á
1 . N hóm 1 , 2, 3 và 4 – p hiếu họ c tập số 1 th ể, loài sinh vật. Phần câu hỏi Phần trả lời
- Suy giảm v ề ngu ồn gen quý hiếm . Trang 68
- C ác yếu tố tự nhiên:
bão , lũ lụt, hạn h án, c háy rừng … - Co n ng ười: kh ai thác
rừng , p há rừng , đố t rừng , chiến tranh , săn b ắt độn g vậ t ho ang dã…
Đa dạ ng sinh họ c là yếu
tố qu yết định tính ổ n
địn h c ủa c ác hệ sinh thái
tự nhiên, là c ơ sở sinh
tồ n c ủa sự số ng tro ng
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2
m ôi trườ ng . Vì vậy việc Phần câu hỏi Phần trả lời
bảo v ệ đa dạ ng sinh học chính là b ảo vệ m ôi
trườ ng số ng c ủa c húng ta .
- Th ực h iện n ghiêm Luật
bảo v ệ m ô i trường và đa dạng sinh học . - Tuyên truyền nân g cao ý thức ng ườ i d ân.
- Trồ ng và bảo v ệ rừng , xây d ựng các khu b ảo
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: tồ n thiên nhiên.
* HS q uan sát hình 13 .3 và thô ng tin tro ng bày, suy - Xử lí chất th ải n hằm
n ghĩ, thảo luận nhó m để trả lờ i c âu hỏi. giảm ô nhiễm m ôi trườ ng .
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá Trang 69
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bà y sản p hẩm của m ình, đạ i diện nhó m 1 v à
5 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- S uy g iảm v ề hệ sinh thá i: về d iện
tíc h, số lượn g và c hất lượ ng .
- Suy g iảm số lượ ng cá thể, loài
sin h vật: nhiều lo ài độn g, thực vật
có ngu y c ơ b ị tuyệt c hủng .
- Sự suy giảm các hệ sinh thá i đã
là m g iảm số lượng lo ài, số lượng
cá thể => suy g iảm cá c n guồ n
gen qu ý hiếm tro ng tự nhiên.
- D iện tíc h rừng từ 1 9 43 -1 9 83 giảm 7 ,1 triệu ha.
- C ác loà i thực v ật c ó ng uy cơ cạ n
kiệt như đ in h, lim , sến, táo …
- C ác loài đ ộng v ật có ng uy c ơ bị
tuyệt chủng n hư tê giác , v oi, hổ , sếu đầu đ ỏ…
- C á c yếu tố tự nhiên: b ão, lũ lụt, hạn hán, ch áy rừng …
- Co n ng ườ i: khai thác rừng , p há
rừn g, đố t rừng, chiến tranh , săn
bắ t độ ng vật ho ang d ã… Trang 70
2 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- M ất c ân bằn g sin h thái, ảnh
hưởng trực tiếp đến m ô i trường
sốn g củ a c o n ngườ i.
- Ả nh hưởng đến an ninh lương
thực, suy g iảm ngu ồn g en và đặ c
biệt là b iến đổ i khí hậu.
Đa d ạng sinh h ọc là yếu tố q uyết
định tín h ổ n định c ủa các hệ sinh
thái tự nhiên, là cơ sở sinh tồn c ủa
sự số ng tro ng m ôi trườ ng . Vì vậy
việc b ảo v ệ đa d ạng sinh họ c
chính là b ảo v ệ m ô i trường sống của c húng ta.
- Th ực hiện ng hiêm Luật b ảo v ệ
m ôi trường và đa d ạng sinh họ c .
- Tuyên tru yền nâng cao ý thức ng ườ i d ân.
- T rồng và bảo v ệ rừng, xâ y d ựng
các khu bảo tồn thiên nhiên.
- X ử lí c hất thải nhằm giảm ô nhiễm m ô i trườ ng.
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. Trang 71
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu c ầu HS dựa và o b ảng số liệu S G K tr14 1 và kiến thức đã họ c, hã y trả lờ i c âu hỏ i sau :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào bảng số liệu SG K v à kiến thức đã học , suy n ghĩ, trao đổ i v ớ i
b ạn để trả lờ i c âu hỏi.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: - N hận xét:
+ G iai đo ạn 19 4 3 - 1 98 3 , d iện tíc h rừng giảm 7,1 triệu ha. Tro ng đó, rừng tự
n hiên giảm 7 ,5 triệu ha, rừng trồ ng tăng 0 ,4 triệu h a.
+ G iai đo ạn 1 98 3 - 2 0 21 , diện tíc h rừng tăng 7 ,6 triệu ha. T rong đó , rừng tự
n hiên tăng 3 ,4 triệu ha, rừng trồn g tăng 3,2 triệu ha. - N g uyên nhân
+ D iện tích rừng g iảm , do : c hiến tranh, p há rừng, đố t rừng, c háy rừng ,…
+ D iện tíc h rừng tăng , do : ch ính sách bảo v ệ, trồ ng và p hát triển rừng của
n hà n ướ c , ý thức c ủa ngườ i d ân đượ c nâng cao .
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá: Trang 72
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
G V hướ ng d ẫn HS kế ho ạc h g ồ m c ó c ác nộ i d ung : m ục đíc h, yêu c ầu, thờ i
g ian, đố i tượ ng tham g ia, n ội dun g thực hiện v à kinh p hí thực hiện.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS dựa vào hướng dẫn của GV và thực hiện n hiệm vụ ở n hà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
KẾ HOẠCH TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH
TRONG KHUÔN VIÊN TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT 1. Mục đích:
- Tổ chức , thực hiện trồ ng câ y xanh, sạch đẹp nh ằm tạo m ô i trườ ng cả nh
q uan xanh, b ó ng m át xu ng q uanh ng ôi trường m ình đang h ọc tậ p.
- T uyên truyền, vận độ ng, nâng c ao ý thức trác h nh iệm c ủa c ác b ạn h ọc
sinh, các v ị p hụ huynh, g iáo viên v à n hân viên trườn g họ c,… tro ng v iệc trồ ng ,
ch ăm sóc b ảo v ệ c ây xanh , c ải thiện m ô i trườ ng và c ảnh q uan sư ph ạm ; b ảo
vệ m ô i trườ ng sinh thái, gó p phầ n giảm nh ẹ thiên tai và thích ứn g v ới b iến đổ i khí h ậu. 2. Yêu cầu
C ây trồ ng tro ng trườ ng họ c p hải lựa chọ n kỹ về lo ại cây, đảm b ảo tiêu
ch uẩn c ây g iố ng tố t, có g iá trị nhiều m ặt, vừa tạo bó ng m át v ừa có g iá trị về
kinh tế p hải trồ ng , c hăm só c, q uản lý và b ảo vệ c ây tố t. 3. Thời gian
- Trồn g c ây: b ắt đ ầu thực hiện từ ngày 6 /9 /2 02 3 .
- C hăm sóc cây: th ực hiện liên tục từ sau khi trồ ng c ây. Trang 73 4. Đối tượng tham gia
- Họ c sinh, cá n b ộ , giáo v iên và nh ân v iên tro ng trườ ng họ c.
- Đại diện H ộ i p hụ huynh họ c sinh của từng c hi đội. 5. Nội dung thực hiện 5.1 Trồng cây:
- M ỗ i c hi độ i thực hiện trồ ng 4 c ây, tại 4 v ị trí: tro ng sân trườn g; khu vực
sát tườ ng rào; vườ n trườ ng v à bồ n ho a. - Lo ại c ây trồng :
+ T ro ng sân trườ ng: Trồ ng các loạ i c ây có b ộ rễ c hắc - khoẻ, tán rộ ng - to -
ca o - c ho b ón g m át tốt (Xà cừ, Phượ ng v ĩ,…).
+ K hu v ực vườ n trườ ng: c ó th ể trồ ng xen lẫn c ác lo ại cây, n hư: c ây xa nh
ch o b ón g m át, c ây c ảnh, c ây h oa, c ây ăn trái, c ây th uốc nam , … v ừa tạo cả nh
q uan, vừa có thể p hục v ụ cho các m ôn họ c theo khố i lớ p .
+ Khu v ực bồ n ho a: trồ ng c ác loạ i c ây tạo cảnh q uan đẹp, như: M ắt na i lá
tím , c huỗ i ng ọ c, ho a ng ũ sắ c; c úc m ặ t trờ i,… 5.2 Chăm sóc cây
- H àng tuầ n c ác chi độ i cử các thàn h v iên c hăm sóc c ây sa u khi trồ ng
(tướ i nướ c, b ó n p hân… )
- Nhà trườ ng p hân cô ng các cá nhân hỗ trợ việc c hăm sóc cho các chi độ i 6. Kinh phí thực hiện
Ng uồ n huy độ ng sự đó ng g ó p c ủa c ác cá nh ân họ c sinh, p hụ huynh , giáo
viên, nhân v iên trườ ng học v à p hong trào “kế ho ạc h nhỏ ”, th u go m p hế liệu
(g iấy vụn, rác thả i nhựa,… )
* H S cò n lại lắn g ng he, bổ sung , ch ỉnh sửa sả n phẩ m giúp bạ n và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S. Trang 74
CHƯƠNG 4. BIỂN VÀ ĐẢO VIỆT NAM
BÀI 14. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ BIỂN ĐÔNG, CÁC VÙNG BIỂN CỦA VIỆT NAM Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- X ác định được trên bả n đồ phạ m v i Biển Đ ô ng, cá c nước v à vùng lãn h thổ có
c hung Biển Đ ông vớ i V iệt Nam .
- Xác định đượ c trên b ản đồ c ác m ố c xác định đườ ng cơ sở , đường p hân c hia
v ịnh Bắc B ộ g iữa Việt N am và Tru ng Q uố c.
- T rình b ày đ ượ c khá i niệm vù ng nộ i thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãn h hả i, vùn g đặc
q uyền kinh tế, th ềm lục địa của V iệt Nam (theo Luậ t B iển Việt N am ). 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ X ác đ ịnh được trên bản đồ phạ m vi Biển Đô ng , cá c nướ c v à v ùng lãn h thổ có
c hung Biển Đ ông vớ i V iệt Nam .
+ Xác định đượ c trên bả n đồ các m ốc xác định đường cơ sở , đườn g ph ân c hia
v ịnh Bắc B ộ g iữa Việt N am và Tru ng Q uố c.
+ Trình b ày đượ c khái niệm v ùng nộ i thủ y, lãn h hải, tiếp g iáp lãnh hả i, v ùng đặc
q uyền kinh tế, th ềm lục địa của V iệt Nam (theo Luậ t B iển Việt N am ).
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr14 2 -1 47 .
+ Q uan sá t bản đ ồ hình 1 4 .1 SG K tr1 4 3 đ ể xác định p hạm v ị v à c ác nướ c, v ùng
lãnh thổ có chun g Biển Đ ô ng v ới VN .
+ Q uan sá t bản đ ồ hình 1 4 .2 để xác định các m ố c đ ườ ng cơ sở và đ ườ ng ph ân
c hia vịnh Bắc Bộ g iữa V N và T ru ng Q uố c . Trang 75
+ Q uan sát sơ đồ hình 14 .4 để xác đinh p hạm vi c ác v ùng biển c ủa VN .
- Năng lực vận d ụng tri thức đ ịa lí giải quyết m ột số vấn đề thực tiễn: thu thập
thô ng tin v ề ch ế độ pháp lí c ác vù ng b iển nước ta th eo Luật b iển năm 1 98 2 .
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, yêu nước, yêu biển – đảo Việt Nam ,
ý thức b ảo v ệ c hủ quyền biển – đảo củ a V N.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat ĐLVN .
- Hình 1 4 .1 . Bản đ ồ v ị trí và phạm vi của B iển Đ ông , hình 1 3 .2 . Bản đ ồ c ác m ốc
xác định đườ ng cơ sở , đườ ng phâ n ch ia vịnh Bắ c B ộ giữa VN v à Trung Q uố c , hình
1 4 .3 . Đ ảo C ồ n C ỏ , hình 1 4.4. Sơ đồ m ặt cắt khái q uát c ác v ùng b iển VN , c ác hình
ả nh m inh họ a p hóng to .
- Phiếu h ọc tậ p, b ảng p hụ g hi c âu hỏ i thảo luậ n n hóm v à b ảng nhó m c ho HS trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “V ượ t ch ướ ng ngại vật” cho HS .
: HS giải m ã được “Chướng ngại vật” G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “V ượt c hướ ng ngạ i vậ t” lên b ảng : 1 2 3 4
* G V p hổ b iến luật chơ i: Trang 76
- “C hướn g ng ại v ật” là tên hình ảnh ẩn sau 4 m ản h g hép đượ c đá nh số từ 1 đến
4 tương ứng v ới 4 c âu hỏi.
- C ác em d ựa vào A tlat ĐLVN v à kiến thức đã họ c để trả lờ i, c ác em c ó q uyền
lựa chọ n thứ tự c âu hỏi để trả lời, m ỗ i c âu hỏi có 1 lượt trả lời.
- Em nào trả lờ i đúng sẽ nhận đ ượ c 1 p hần qu à n hỏ (ví dụ 1 câ y b út) v à m ảng
g hép sẽ b iến m ất để hiện ra m ộ t g ó c c ủa h ình ảnh tươ ng ứng , trả lời sai m ản h
g hép sẽ b ị khóa lại, tro ng quá trình trả lờ i, em nào trả lờ i đún g “Ch ướ ng ngại vật” thì
sẽ nhận đượ c p hần quà lớ n hơn (ví dụ 3 c ây bú t). * Hệ thố ng c âu hỏi:
Câu 1: Kể tên 5 loài động vật của nước ta.
Câu 2: Kể tên 5 loài thảm thực vật của nước ta.
Câu 3: Kể tên 5 vườn quốc gia của nước ta.
Câu 4: Kể tên 5 khu dự trữ sinh quyển của nước ta.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào A tlat Đ LV N và kiến thức đã họ c , suy ng hĩa để trả lời câu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình:
Câu 1: Khỉ, vượn, hươu, voi, hổ,…
Câu 2: Rừng kín thường xanh, rừng thưa, rừng tre nứa, rừng ngập m ặn, rừng trên n úi đá v ôi,…
Câu 3: Ba Bể, Cúc Phương, Bạch M ã, Cát Tiên, Phú Quốc,…
Câu 4: Cát Bà, Cù lao Chàm , Cần Giờ, Kiên Giang, Cà M au,… Trang 77 BIỂN ĐÔNG
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Biển Đông là m ột biển lớn, có vai trò
q uan trọ ng c ả về m ặ t tự nhiên v à kinh tế - c hính trị - xã hộ i đối vớ i kh u v ực nó i riên g
v à trên thế g iới nó i chun g. V ậy, Biển Đô ng nói c hung và v ùng biển Việt N am thuộ c
B iển Đ ô ng có vị trí v à p hạm v i n hư thế nào? Để biết đượ c n hữn g đ iều nà y, lớ p
c húng ta cùng tìm hiểu q ua b ài họ c h ôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS xác định được trên bản đồ phạm vi Biển Đông, các nước và
v ùng lãnh thổ có chu ng Biển Đô ng v ới Việt N am .
: Q uan sát hình 14.1 kết hợp kênh chữ SGK tr143, suy nghĩ cá
n hân để trả lời các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
1. Vị trí địa lí và phạm vi
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . của Biển Đông
* G V treo hình 14 .1 lên b ảng.
- Biển Đ ô ng thu ộc Thái Trang 78
* G V yêu cầu HS q uan sát h ình 12 .1 ho ặc A tlat ĐLVN Bình D ương , c ó d iện tíc h
v à thôn g tin tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau: khoản g 3 44 7 ng hìn km 2,
trả i rộ ng từ v ĩ độ 30N
đến v ĩ độ 26 0B v à từ kinh độ 1 0 00 đến 12 1 0Đ. - C ác nướ c có c hung
Biển Đ ông vớ i Việt N am là: Trung Q uốc , Phi-lip -p in, In-đ ô-nê-xia, Bờ -ru-nây, M a-lay-xia, Xing-ga-po , Thái Lan, Ca m -p u-c hia . - Vùng biển VN là m ộ t
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
phần của Biển Đô ng , có
* H S q uan sát h ình 12 .1 v à đọ c kênh c hữ trong SG K, diện tích khoàng 1 triệu
su y ng hĩ đ ể trả lờ i câu hỏ i. km 2.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . B iển Đô ng có d iện tích kho ảng 34 4 7 ng hìn km 2, là
b iển lớ n th ứ 3 tro ng các biển trên thế g iớ i.
2 . Biển Đô ng thuộ c T hái B ìn h D ươ ng , trải rộn g từ v ĩ đ ộ
3 0N đến v ĩ độ 26 0B v à từ kinh độ 1 0 00 đến 1 21 0Đ . 3 .
- C ác nướ c c ó ch ung Biển Đô ng v ới V iệt N am là: T rung Q u ốc , Phi-lip-pin, In-đô -nê-xia, Bờ -ru-nây,
M a -lay-xia, Xing -g a-p o , T hái Lan, C am -p u-c hia.
- Vùng lã nh thổ c ó c hung Biển Đô ng v ớ i V iệt Nam là: Đ ài Lo an.
4 . H S xác định đ ượ c hai v ịnh lớn là vịnh B ắc B ộ v à v ịnh Thái Lan.
5 . V ùng b iển V N là m ộ t phần c ủa B iển Đô ng , có d iện Trang 79
tíc h kh oàn g 1 triệu km 2.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Diện tích Biển Đông gấp ba lần diện
tíc h đấ t liền: 1 triệu km 2/33 1 21 2 km 2). T ính trung b ình
tỷ lệ diện tíc h theo số km bờ b iển thì c ứ 1 0 0km 2 có
1 km b ờ b iển (so v ới trung b ình c ủa th ế g iới là 60 0 km 2
đ ất liền trên 1km b ờ b iển).
: HS xác định được trên bản đồ các m ốc xác định đường cơ sở,
đ ườ ng phâ n c hia vịnh Bắc Bộ g iữa V iệt Nam v à T rung Q uố c .
: Quan sát hình 14.2, 14.3 kết hợp kênh chữ SGK tr144-146, suy n ghĩ cá nhâ n để trả lờ i các c âu hỏ i c ủa G V. Trang 80
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Vùng biển Việt Nam ở
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . Biển Đông
* G V treo hình 14 .2 , 14 .3 lên b ảng .
- Đườ ng cơ sở trên b iển
dùng để tính c hiều rộ ng
* G V yêu c ầu HS q uan sá t hình 14 .2 , 1 4 .3 v à thô ng tin lãnh hải của lục địa nước
tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
ta là đườ ng thẳng g ãy
khúc, nố i liền 1 2 điểm có tọ a độ xác đ ịn h.
- Đ ườn g p hân định vịnh
Bắc B ộ g iữa Việt N am và Trung Q uốc được xác
địn h b ằng 21 đ iểm có
tọ a độ xá c định, nố i tuần
tự v ớ i nh au b ằng các đoạ n thẳ ng.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát h ình 12 .2 v à đọ c kênh c hữ trong SG K,
su y ng hĩ đ ể trả lờ i câu hỏ i. Trang 81
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Đ ườn g c ơ sở là đ ườ ng thẳng g ãy khúc , nố i liền 12
đ iểm có tọa độ xác định.
2 . C hính ph ủ nướ c ta c ông bố đườn g cơ sở v ào ng ày
1 2 /1 1/19 8 2. Đườ ng c ơ sở trên b iển d ùng để tính
c hiều rộ ng lãnh hải củ a lục đ ịa nướ c ta.
3 . H S xác đ ịn h trên bả n đ ồ:
- M ố c 0 - nằm trên ranh g iới p hía Tâ y Nam của vùng
n ướ c lịch sử của nướ c C ộ ng hò a xã hộ i c hủ ng hĩa V iệt
N am và C ộ ng hò a nhân d ân C am p uchia.
- M ố c A 1 - tại hòn Nhạ n, q uần đả o T hổ C hu, tỉnh K iên G iang .
- M ốc A 2 - tạ i hò n Đ á Lẻ ở Đ ông N am Hò n Kh oai, tỉnh C à M au.
- M ố c A 3 - tại hò n Tài Lớ n, C ôn Đ ảo .
- M ố c A 4 - tại hò n Bô ng Lang , C ôn Đ ảo.
- M ố c A 5 - tạ i hò n Bảy C ạnh, C ôn Đ ảo.
- M ốc A 6 - hò n Hải (n hóm đ ảo Ph ú Q uý), tỉnh Bình T huận.
- M ố c A 7 - hò n Đ ô i, tỉnh Khánh H ò a.
- M ố c A 8 - m ũi Đ ại Lãnh, tỉnh Phú Y ên .
- M ố c A 9 - hò n Ô n g C ăn, tỉnh Bình Định.
- M ố c A 1 0 - đ ảo Lý S ơn, tỉnh Q uảng Ng ãi.
- M ố c A 1 1 - đ ảo C ồ n C ỏ, tỉnh Q uảng T rị.
4 . N gà y 2 5 /1 2/2 0 00 , H iệp đ ịnh v ề p hân định lãnh hải,
v ùng đặ c quyền kinh tế và thềm lục địa của VN v à
T rung Q uố c tro ng v ịnh Bắc B ộ đã đượ c kí kết. Trang 82
5 . HS xác định: Đ ường p hân định v ịn h Bắc B ộ giữa
V iệt Nam v à Trung Q u ốc đ ược xác đ ịnh b ằng 21 điểm
c ó tọa đ ộ xác định, nố i tu ần tự vớ i nhau b ằng các đ oạn thẳn g.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. 2.3.
: HS trình bày được khái niệm vùng nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp
lãnh hải, vùng đặ c q uyền kin h tế, th ềm lục địa c ủa Việt Nam (theo Luật Biển V iệt Nam )
: Quan sát hình 14.4 kết hợp kênh chữ SGK tr146, 147, thảo
luận nhó m để trả lờ i c ác c âu hỏi của G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 3. Các vùng biển của
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 3 SG K . Việt Nam ở Biển Đông
* G V treo hình 14 .4 lên b ảng.
- Nộ i thuỷ là v ùng nước
tiếp g iáp vớ i bờ b iển, ở
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , phía trong đường cơ sở
yêu cầu H S q uan sát hình 1 4 .4 v à thông tin tro ng b ày, và là bộ phận lãnh thổ
thả o luận nhó m tro ng 1 0 p hút để trả lờ i các câu h ỏi của Việt Nam.
theo p hiếu họ c tậ p sau: Trang 83
1 . N hóm 1 , 2, 3 , 4 – phiếu học tập số 1
- Lãnh hải là v ùng b iển Phần câu hỏi Phần trả lời
có ch iều rộ ng 12 hả i lí
tính từ đườ ng c ơ sở ra phía biển. Ran h g iới ngo ài củ a lãnh hải là
biên g iớ i q uố c g ia trên biển c ủa Việt N am .
- Vùn g tiếp g iáp lã nh hải
là vù ng b iển tiếp liền v à
nằm ng o ài lã nh hải V iệt Nam , có c hiều rộn g 12
hải lí tính từ ranh g iới ngo ài của lãnh hải.
- Vùng đặc q uyền kinh tế
là vù ng b iển tiếp liền v à
nằm ng o ài lã nh hải V iệt
2 . N hóm 5 , 6, 7 , 8 – phiếu học tập số 2
Nam , hợp v ớ i lãn h hải Phần câu hỏi Phần trả lời
th ành m ộ t vù ng b iển có
chiều rộ ng 2 00 hải lí tính từ đườ ng c ơ sở .
- Thềm lục địa V iệt N am
là đá y b iển v à lò ng đất
dướ i đá y b iển, tiếp liền và nằm n go ài lãnh hải
Việt Na m , trên to àn bộ phần kéo d ài tự nh iên
của lãnh thổ đ ất liền, c ác
đảo và q uần đảo c ủa Việt N am c ho đến m ép
ngo ài của rìa lục địa. Trang 84
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát q uan sát b ản đồ hình 14 .4 v à thông tin
tro ng bày, suy ngh ĩ, thảo lu ận n hóm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình b ày sản p hẩm c ủa m ình, đạ i d iện n hóm 1 , 5
lên th uyết trìn h c âu trả lờ i trướ c lớ p:
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
Vùng b iển nướ c ta b ao g ồm nội
thủy, lãn h h ải, v ùng tiếp g iá p lãnh
hải, vùn g đ ặc q uyền kinh tế và thềm lục đ ịa.
C ăn cứ theo Phá p luật VN , đ iều
ước q uố c tế về b iên giớ i lãnh thổ
m à nước ta là thà nh viên v à C ông
ước c ủa Liên hợp q uốc về Luật biển năm 19 8 2.
- N ội thuỷ là v ùng nước tiếp g iáp
vớ i b ờ b iển, ở phía tro ng đườ ng c ơ
sở v à là b ộ p hận lãnh thổ c ủa Việt Nam .
- Lãnh hải là vùng biển c ó c hiều
rộng 1 2 hải lí tính từ đườ ng c ơ sở
ra p hía b iển. Ranh giớ i ng o ài c ủa
lã nh h ải là biên g iới quố c g ia trên biển của Việt N am . Trang 85
2 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Vùng tiếp g iáp lãnh hải là vùng
biển tiếp liền và nằm ng o ài lãnh
hải V iệt Na m , có chiều rộ ng 12
hải lí tính từ ranh g iới ngo ài c ủa lã nh hải.
- Vùng đặc qu yền kinh tế là vùng
biển tiếp liền và nằm ng o ài lãnh
hải V iệt Na m , h ợp vớ i lãnh hải
thành m ộ t v ùng b iển c ó c hiều
rộng 20 0 hải lí tính từ đườ ng cơ sở.
Thềm lục địa Việt Nam là đáy
biển và lò ng đất d ướ i đáy b iển,
tiếp liền v à nằm n go ài lãnh hải
Việt N am , trên toàn b ộ p hần kéo
dà i tự nhiên c ủa lãnh thổ đấ t liền,
các đảo v à quầ n đ ảo c ủa Việt
Nam cho đến m ép ng o ài của rìa lụ c địa.
- T rườ ng hợ p m ép ngo ài c ủa rìa
lụ c đ ịa này c ác h đườ ng cơ sở
chưa đủ 20 0 hải lí: thì th ềm lụ c
địa nơi đó được kéo d ài đ ến 2 00
hải lí tính từ đườn g cơ sở . Trang 86
- T rườ ng hợ p m ép ngo ài c ủa rìa
lụ c địa nà y vượt quá 20 0 hải lí
tín h từ đ ườ ng c ơ sở : thì th ềm lụ c
địa nơ i đó đ ượ c kéo dài không
qu á 3 50 hải lí tính từ đườn g cơ sở
ho ặc khô ng q uá 1 00 hải lí tính từ
đườn g đẳng sâu 25 0 0 m .
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa v ào hình 1 4 .1 v à kiến thức đ ã họ c , suy ngh ĩ, trao đổ i v ới bạn để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình:
1 . Biển Đô ng là biển tươ ng đối kín v ì: Trang 87
- B iển Đô ng được bao bọ c b ở i lục đ ịa c hâu Á (ở p hía bắc và p hía tây) và cá c
q uần đả o Philipp in, M ala ixia v à Inđô nêxia (ở p hía đô ng v à đôn g nam )
- B iển Đô ng chỉ thôn g ra Thái Bình D ươ ng và cá c b iển lâ n c ận q ua những eo b iển hẹp . 2 . Các bộ phận vùng Phạm vi biển Việt Nam
Là vùng nước tiếp g iáp v ới bờ biển ở tro ng đườ ng c ơ sở N ội thủy
v à là b ộ p hận lãnh thổ c ủa Việt N am .
- Vùn g biển c ó c hiều rộng 12 hả i lý tính từ đường cơ sở ra p hía b iển. Lã nh hải
- Ranh g iới củ a lãnh hả i là biên giớ i q uố c g ia trên b iển c ủa Việt N am .
- Là vùng b iển tiếp liền và nằm ng o ài lãnh hải V iệt N am
Vùn g tiếp giáp lãn h có chiều rộng 12 hải lý tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải hải.
- V ùng b iển tiếp liền v à nằm ng oài lãnh hải hợ p vớ i lãnh Vùn g q uyền kinh tế
hải thành m ộ t vùng có chiều rộ ng 20 0 h ải lý tính từ đườ ng c ơ sở .
- Là đáy biển và lòn g đất d ưới đáy b iển, tiếp liền v à
nằm ng o ài lãn h h ải V iệt Nam , trên to àn bộ ph ần kéo Thềm lục địa
d ài tự nhiên c ủa lãnh thổ đất liền, các đ ảo và quần đảo
c ủa Việt N am cho đến m ép ng o ài c ủa rìa lục địa .
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Trang 88
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
Theo C ô ng ước Liên Hợ p q uố c về Luật biển 1 9 82 , các q uố c g ia ven b iển c ó
5 v ùng b iển (nộ i th ủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, v ùng đặc q uyền kinh tế và
thềm lục địa) v ớ i p hạm vi, ch ế độ phá p lý khá c nhau. V iệt Na m là q uố c g ia v en
b iển v à c ó đ ặc điểm đ ịa lý phù hợ p c ho v iệc yêu sách c ả 5 vù ng b iển nêu trên:
- T ại vùn g nội thủ y: Việt N am có c hủ q uyền ho àn to àn và tu yệt đ ối nh ư đố i
v ớ i lãnh thổ đấ t liền c ủa m ìn h. - Tại vùng lã nh h ải:
+ Lãnh hả i c ủa nướ c C ộ ng hòa XH CN Việt Nam rộ ng 1 2 hải lý ở p hía ng oà i
đ ườ ng c ơ sở n ối liền c ác điểm nhô ra nhất của bờ b iển v à c ác điểm ng o ài cù ng
c ủa cá c đảo ven b ờ của Việt N am .
+ N ước C ộn g hò a XH C N V iệt Nam thực hiện ch ủ quyền đầy đủ v à to àn v ẹn
đ ối v ớ i Lãn h hải của m ình c ũng như đố i vớ i v ùng trờ i, đáy b iển và lòn g đất d ướ i
đ áy b iển c ủa Lãnh hả i.
- Tại vùng tiếp g iáp lãnh hải:
+ Vùn g tiếp g iáp Lãn h hải của nước Cộ ng h òa XH C N Việt Na m là v ùng b iển
tiếp liền p hía ng oài Lãnh hải có c hiều rộ ng là 1 2 h ải lý hợ p v ới Lãnh hải Việt
N am thành vùng biển rộ ng 2 4 h ải lý kể từ đường cơ sở để tính chiều rộ ng Lãnh h ải Việt N am .
+ C hính p hủ nướ c C ộ ng hò a XH C N V iệt Nam thực hiện sự kiểm so át cần
thiết tro ng Vùn g tiếp g iáp Lãnh hải c ủa m ình , nhằm b ảo vệ an ninh, c ác q uyền
v à lợi ích v ề hải q uan, thuế kh óa; đảm b ảo sự tô n trọn g c ác q uy định về y tế, d i
c ư, nhập c ư trên lã nh th ổ ho ặc tro ng Lãnh hải Việt N am .
- Tại vùng đặc q uyền kinh tế:
+ Vùng đ ặc quyền kinh tế c ủa nước C ộ ng hò a XH C N Việt Na m tiếp liền
Lãnh h ải Việt N am v à hợ p vớ i Lãnh hải Việt Nam th ành m ộ t vù ng b iển rộng 2 0 0
h ải lý kể từ đườ ng c ơ sở dù ng để tính c hiều rộ ng Lãnh hải Việt Na m .
+ N ướ c C ộ ng h òa X HC N Việt N am c ó q uyền chủ q uyền về việc : thăm d ò,
kh ai thá c, b ảo vệ và q uản lý tất c ả các tài ng uyên thiên nhiên , sinh vật v à khô ng
sinh v ật ở v ùng nướ c, ở đáy b iển và tro ng lò ng đất dướ i đáy biển của v ùng đ ặc Trang 89
q uyền kinh tế của Việt Nam ; có q uyền và thẩm qu yền riêng b iệt v ề các h oạt
đ ộng khác p hục vụ ch o việc thăm d ò và kha i thác v ùng đặc q uyền kinh tế nhằ m
m ụ c đíc h kinh tế; c ó thẩ m quyền riêng biệt v ề ng hiên c ứu kho a h ọc trong vù ng
đ ặc q uyền kinh tế c ủa Việt Na m .
+ N ước Cộ ng hòa X HC N Việt Na m c ó thẩ m q uyền b ảo vệ m ô i trườ ng , c hố ng
ô nhiễm tro ng v ùng đ ặc q uyền kinh tế c ủa V iệt Na m .
- Tại vùng Thềm lục địa :
+ T hềm lục địa của nướ c C ộ ng hòa X HC N Việt N am b ao g ồ m đáy biển và
lò ng đất dướ i đáy b iển thuộ c p hần kéo d ài tự nh iên c ủa lục địa Việt N am m ở
rộ ng ra ng oài Lãnh hải Việt N am ch o đến b ờ ng o ài c ủa rìa lục địa; nơ i nào b ờ
n go ài của rìa lục đ ịa c ác h đường c ơ sở dùn g để tính chiều rộng Lãnh hải Việt
N am khô ng đến 2 0 0 h ải lý thì th ềm lục đ ịa n ơi ấy m ở rộ ng ra 20 0 hải lý kể từ đ ườ ng cơ sở đó .
+ Nướ c C ộng h òa XH CN V iệt N am c ó q uyền chủ quyền ho àn toàn về thăm
d ò , khai th ác, bảo v ệ và quả n lý tất c ả c ác tài ng uyên thiên nhiên ở Thềm lục
đ ịa Việt Na m , b ao g ồm tài ng uyên khoá ng sản, tài nguyên kh ông sinh vật và tà i
n guyên sinh v ật th uộc lo ại định cư ở thềm lục địa V iệt Nam .
* HS cò n lạ i lắ ng ng he, b ổ sung , c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạn và sản p hẩm c ủa cá nhân . Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 5 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- T rình b ày được đặc đ iểm tự nhiên v ùng biển – đảo Việt N am .
- Nêu đượ c đ ặc đ iểm m ô i trườ ng b iển đảo v à vấn đ ề b ảo vệ m ô i trườ ng biển đ ảo V iệt N am .
- T rình b ày được các tài ng uyên b iển v à th ềm lục địa Việt N am . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng. Trang 90
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Trình bày đượ c đặc điểm tự nhiên vùn g b iển – đ ảo V iệt N am .
+ Nêu đ ượ c đặ c điểm m ô i trường biển đả o và vấn đề b ảo v ệ m ô i trườn g biển đ ảo V iệt N am .
+ Trình bày đượ c c ác tài nguyên biển và thềm lục đ ịa V iệt Nam .
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr14 8 -1 55 .
+ Q uan sát bả n đ ồ hình 15 .1 SG K tr1 49 , b iểu đồ hình 1 5 .2 SG K tr1 5 0 để nêu đ ặc
đ iểm kh í hậu của vùng biển nướ c ta, nh ận xét nhiệt độ và lượ ng m ưa ở m ộ t số
trạm khí tượng trên c ác đảo nước ta.
+ Q uan sát b ản đồ hình 1 5 .3 SG K tr1 5 1 để xác định hướ ng chảy của d ò ng biển
tro ng vùng biển n ướ c ta.
+ Q uan sát b ản đồ hình 15 .4 S G K tr15 3 để xác định m ộ t số tài ngu yên biển V iệt N am .
- N ăng lực v ận dụ ng tri thức địa lí g iải q uyết m ộ t số vấ n đ ề thực tiễn: Viết m ộ t
đ oạn v ăn (kho ảng 1 5 0 c hữ) để tuyên tru yền b ảo vệ m ôi trườ ng và tài ng uyên v ùng b iển đả o Việt N am .
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập nghiêm túc, có tinh thần yêu nước, yêu biển –
đ ảo V iệt N am , ý thức bả o vệ tài ng uyên v à m ôi trường b iển – đ ảo VN .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- Hình 1 5 .1 . Bả n đồ tự nhiên v ùng biển đảo VN , hình 1 5 .2 . Biểu đồ nhiệt đ ộ v à
lượ ng m ưa tại các trạm khí tượ ng, hình 1 .3 . Lượ c đồ d ò ng b iển th eo m ùa trên Biển
Đ ô ng, hình 1 5 .4 . B ản đ ồ m ột số tài ng uyên b iển VN , hình 15 .5 . Cá nh đ ồng m uối S a
H uỳnh, hình 15 .6 . D u lịc h vịnh Hạ Lo ng và c ác hình ảnh tươ ng tự.
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “X em hình đo án tên b ãi b iển” cho HS .
: HS giải được trò chơi “Xem hình đoán tên bãi biển” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “X em hình đó n tên b ãi b iển” lên bả ng: Trang 91 1 2 3 4 5 6 * G V
lần lượ t c ho H S qua n sát các q uố c kì trên theo thứ tự từ 1 đến 6, yêu cầu H S c ho
b iết tên quố c g ia tương ứng v ới m ỗi q uố c kì trên. G V khen thưởng c ho H S trả lờ i đ úng .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát c ác q uốc kì kết h ợp vớ i sự hiểu b iết của b ản thân, suy nghĩa để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: 1. Nha Trang 2. Vũng Tàu 3. Vịnh Hạ Long 4. Phú Quốc 5. Đà Nẵng 6. Phan Thiết
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Thiên nhiên vùng biển đảo Việt Nam
c ó sự p hân ho á đa d ạng v à giàu tiềm n ăng, nổ i bậ t v ới hàng trăm b ãi tắm đẹp th u Trang 92
h út nhiều d u khá ch trong và ngo ài nướ c, có thể giúp nướ c ta thực hiện đượ c m ục
tiêu “trở thành q uố c g ia m ạnh v ề b iển”. Tuy nhiên, m ô i trườ ng b iến đ ảo rấ t n hạy
c ảm trướ c những tác đ ộng của co n ngườ i, c ần đượ c q uan tâ m b ảo vệ n hằm đ ảm
b ảo cho sự p hát triển kinh tế biền m ột c ách b ền v ữn g. H ãy nêu những điểm nồ i b ật
v ề tự nhiên, m ô i trườ ng v à tài ng uyên vù ng biển đảo n ướ c ta. Để b iết đ ượ c những
đ iều này, lớ p c húng ta cùng tìm hiểu q ua b ài họ c h ôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (190 phút)
: HS trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo VN.
: Q uan sát hình 15.1, 15.2, 15.3, kết hợp kênh chữ SGK
tr1 4 8-15 1 su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V . Trang 93
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Đặc điểm tự nhiên
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . vùng biển đảo
* G V treo hình 15 .1 , 15 .2 , 1 5.3 lên b ảng .
* G V yêu c ầu HS q uan sá t h ình 1 5 .1 , 15 .2 , 1 5.3 v à - Đ ịa hình ven b iển rất đa
thô ng tin tro ng b ày, lầ n lượ t trả lời cá c câ u h ỏi sau: dạng , b ao g ồ m : các
dạng b ờ biển b ồi tụ, bờ
biển m ài m ò n, vịnh c ửa sông , b ãi cát p hẳng ,
đầm , ph á, đ ảo v en b ờ,... Trang 94
- Vùng th ềm lục địa rộ ng,
bằng p hẳng ở p hía bắc
và p hía nam , h ẹp và sâu ở m iền Trun g.
- C ó n hiểu đả o v à q uần
đảo , tro ng đó c ó 2 q uần đảo xa b ờ là Ho àng Sa và Trườn g Sa. - Nhiệt độ : khá cao , khoản g 2 6°C .
- Lượ ng m ưa: trun g b ình
trên biển từ 11 0 0 đến 13 0 0 m m /nă m . - G ió trên B iển: m ạnh
hơn trên đất liền . Tố c độ
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
tru ng b ìn h đ ạt 5 - 6 m /s.
* H S q uan sát q uan sát hình 1 .5 1, 1 5 .2 , 15 .3 và đ ọc - Bão: Trung bình m ỗi
kênh ch ữ tro ng SG K, suy ng hĩ để trả lời câ u hỏ i. năm c ó 9 - 1 0 cơ n b ão
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá xuất hiện ở Biển Đông .
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
- D òng b iển: dò ng b iển
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
lạnh theo g ió m ùa đô ng
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
và d ò ng b iển nón g theo
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: gió m ù a hạ .
1 . Đ ịa hình ven b iển rất đa dạn g, b ao g ồm : c ác d ạng
- N hiệt đ ộ n ướ c b iển
b ờ b iển b ồi tụ , b ờ b iển m ài m ò n, v ịnh c ửa sô ng , b ãi tru ng b ìn h trên 23 °C.
c át ph ẳng, đầ m , p há, đảo ven bờ ,...
- Độ m uố i b ìn h q uân là
2 . Đ ịa hình thềm lục địa c ó sự tiếp nố i vớ i địa hình 30 - 33 % 0.
trên đấ t liền. V ùng thềm lục đ ịa rộn g, b ằng p hẳng ở - Chế độ thủy triều: nhật
p hía bắ c và p hía n am , hẹp và sâu ở m iền T rung .
triểu và b án n hật triều. 3 .
- T ên m ộ t số đảo : đảo C át B à (Hả i Phò ng ), đảo Bạc h
Lo ng Vĩ (H ải Phò ng), đảo Lý Sơn (Q uảng Ng ãi), đảo
P hú Q uố c (K iên G iang ), đảo Phú Q uý (B ình Th uận ),… Trang 95
- Tên m ột số q uần đ ảo : Ho àng S a (Đà Nẵ ng), T rườ ng S a (Khá nh Hò a),…
- C ác đảo và q uần đảo đ óng v ai trò rất q uan trọ ng về
kinh tế - c hính trị và an ninh q uố c p hòng . 4 .
- Về nhiệt độ : cả 3 trạm khí tượng đều c ó nhiệt độ khá
c ao trên 2 00 C : Cô Tô : 2 2 ,70C , H o àng S a: 2 6 ,90C, P hú Q u ốc : 2 7 ,20C .
- V ề lượ ng m ưa: c ả 3 trạm khí tượng đều c ó lượ ng
m ưa khá lớ n trên 1 2 00 m m : C ô T ô: 1 7 46 m m , Ho àng
S a: 1 2 66 m m , Phú Q uố c : 3 09 8 m m . 5 .
- Từ tháng 1 0 đ ến thá ng 4 năm sau: gió m ùa đô ng
thổ i theo hướng đô ng b ắc c hiếm ưu thế.
- C ác tháng cò n lại: ưu thế thu ộc v ề gió m ùa hạ th ổi
theo hướ ng tây nam (riêng ở v ịn h B ắc Bộ chủ yếu là h ướ ng đôn g nam ). 6 .
- T rung b ình m ỗ i năm c ó 9 - 1 0 c ơn b ão xuất hiện ở
B iển Đ ông , tro ng đ ó c ó 3 - 4 cơ n b ão trực tiếp đổ bộ
v ào đ ất liền V iệt Nam .
- Tần suất b ão lớ n nhất là vào tháng 9. Đ ổ b ộ vào v ùng B ắc Tru ng Bộ . 7 .
- H ướn g c hảy c ủa d òng biển ven b ờ ở nướ c ta thay đ ổi theo m ùa:
+ M ùa đô ng , d ò ng b iển c ó hướ ng: đô ng b ắc - tây nam .
+ M ùa hạ, dò ng biển c hảy theo hướng tây na m - đô ng b ắc .
- N g uyên nhân : d o ho ạt độ ng c ủa gió m ùa. 8 .
- N hiệt đ ộ n ướ c biển trun g b ình trên 23 °C , c ó xu
h ướ ng tăng dần từ Bắ c v ào N am v à từ ven b ờ ra Trang 96 n go ài kh ơi.
- Đ ộ m uối b ình qu ân của Biển Đ ôn g là 3 0 - 33 % 0; thay
đ ổi theo khu vực , theo m ù a v à theo độ sâu .
9. C hế độ thủy triều: Vùn g b iển ven b ờ nước ta có
n hiều chế độ thu ỷ triều khác nhau:
- Ở kh u vực p hía bắc , ch ế độ nhật triều đượ c c o i là đ iển hình nhất.
- Ở khu v ực phía nam , c hế độ bán nh ật triều xen kẽ vớ i c hế đ ộ nhật triều.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Thuỷ triều Việt Nam diễn biến khá đa
d ạng : v ới c hiều d ài 32 6 0 km b ờ biển c ó đủ các c hế độ
thu ỷ triều c ủa thế giớ i như nhật triều, n hật triều khô ng
đ ều, bá n nhậ t triều và bán nhật triều k hông đều p hân
b ố xen kẽ, kế tiếp nhau. Đ ặc b iệt, nhật triều ở đảo Hò n
D ấu (Đồ Sơ n) là điển hình trên thế g iới.
1 . Vù ng b ờ b iển Bắc Bộ v à Thanh H oá : nhật triều. H ò n
G a i, H ải Phò ng thu ộc nhật triều rất thuần nh ất vớ i số
n gày nh ật triều hầ u hết trong tháng . Độ lớn triều
kh oảng 3,6 - 2 ,6 m . Ở ph ía nam Tha nh Ho á có 18 - 22 n gày nhật triều.
2 . Vù ng b ờ b iển Trung Bộ từ Ng hệ A n đến Cửa G ianh:
n hật triều khô ng đều, số ng ày nhậ t triều chiếm hơ n
n ửa tháng . Đ ộ lớn triều kho ảng 2,5 - 1 ,2 m .
3 . V ùng biển p hía nam C ửa G ianh đến cửa T huận A n:
b án nhật triều khô ng đ ều. Đ ộ lớ n triều khoản g 1 ,0 - 0 ,6 m .
4 . Vù ng b iển Thuận A n v à lân c ận: b án nhật triều.
5 . Nam Thuận A n đến b ắc Q uảng N am : b án nhật triều
kh ông đều, đ ộ lớn triều kho ảng 1,2 - 0 ,8 m . Trang 97
6 . G iữa Q uản g Na m đến Bình Thuận: nhật triều khô ng
đ ều. Đ ộ lớ n triều kh oản g 2 ,0 - 1 ,2 m .
7 . Từ H àm Tân đến gần m ũ i C à M au: bá n n hật triều
kh ông đều. Độ lớ n kho ảng 3 ,5 - 2 ,0 m .
8 . T ừ m ũi Cà M au đến H à Tiên: nh ật triều khô ng đều.
Đ ộ lớ n triều khoản g trên d uớ i 1 m .
: HS nêu được đặc điểm m ôi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ
m ô i trườ ng biển đ ảo Việt N am .
: Dựa vào kênh chữ SGK tr151, 152 suy nghĩ cá nhân để trả lời c ác c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Môi trường biển đảo
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . Việt Nam
* G V treo hình 15 .1 , 15 .2 , 1 5.3 lên b ảng .
* G V yêu c ầu HS q uan sá t h ình 1 5 .1 , 15 .2 , 1 5.3 v à
thô ng tin tro ng b ày, lầ n lượ t trả lời cá c câ u h ỏi sau:
- M ô i trườ ng nước b iển:
chất lượ ng nướ c b iển
ven bờ c òn kh á tốt, m ôi
trườ ng nướ c xa b ờ , c hất
lượ ng n ướ c biển tươ ng đối ổ n đ ịnh .
- M ôi trườ ng bờ biển, b ãi
biển : có nhiều d ạng địa
hình tạo nên nh ững cả nh quan đẹp và phâ n ho á đa dạn g.
- M ô i trường c ác đảo ,
cụm đảo : c hưa b ị tác
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
độn g m ạnh, chất lượ ng m ôi trườ ng nướ c xung
* HS đọ c kên h c hữ tro ng SG K , suy ngh ĩ để trả lờ i c âu quanh đảo khá tốt. Trang 98 h ỏi.
- M ôi trường b iển đang
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá có xu hướng suy giảm về
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa chất lượng . H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: - Tuyên truyền nân g cao 1 . nhận thức của cộ ng đồn g.
- M ô i trườ ng b iển là m ộ t b ộ p hận q uan trọ ng tro ng
m ô i trườ ng sống của c húng ta. - T ham g ia c ác ho ạt
độn g làm sạ ch b ờ biển,
- M ô i trườ ng biển ở n ướ c ta ba o g ồ m : các yếu tố tự làm đẹp cảnh quan, m ôi
n hiên (ví d ụ đa d ạng sinh h ọc b iển) v à c ác yếu tố v ật trường biển đảo…
c hất nhân tạo (v í d ụ g iàn kho an dầu khí). - T ham g ia c ác ho ạt
2 . M ô i trườ ng nướ c b iển:
độn g khắc p hục v à làm
- C hất lượ ng nướ c biển v en b ờ cò n kh á tố t v ới h ầu hết giảm nhẹ c ác thiệt hại
c ác c hỉ số đặc trưng đều nằm tro ng giớ i hạn cho do thiên tai g ây ra. p hép.
- Tổ ch ức họ c tậ p v à
- Đố i vớ i m ô i trườ ng nước xa b ờ, c hất lượ ng nướ c b iển th ực hành các kĩ năng
tươ ng đ ối ổn định v à ít b iến độ ng q ua các năm . sống thíc h ứng v ới
3 . M ô i trườ ng b ờ b iển, b ãi b iển:
những thay đổ i c ủa tự
nhiên vùn g b iển đảo …
- Vùng b ờ b iển nướ c ta có nhiều dạ ng đ ịa h ình tiêu
b iểu nh ư: cá c vịnh c ửa sông , cá c tam g iá c ch âu có
b ãi triều rộ ng, cá c b ãi c át p hẳng , cồ n c át, đ ầm p há,...
tạo nên n hữn g c ảnh qua n đ ẹp và p hân hoá đa d ạng .
- C ác hệ sinh thái vùng b ờ b iển c ũng rất ph ong p hú,
n hất là rừng ngập m ặn v à h ệ sinh thái v ùng triều có
tính đa d ạng sinh họ c c ao .
4 . M ô i trườ ng c ác đả o, c ụm đ ảo:
- M ô i trườ ng trên các đảo c hưa b ị tác độn g m ạnh,
n hiều đảo cò n bảo tồn nh ững khu rừng ng uyên sinh.
- C hấ t lượn g m ô i trườ ng nướ c xu ng q uanh đảo khá tốt,
p hần lớ n c ác c hỉ số m ô i trường nằm tro ng giớ i hạn c ho p hép . 5 . Trang 99
- M ô i trườ ng b iển đang có xu hướng suy g iảm về c hất
lượ ng: nhiều vùng cửa sôn g ven b iển đã bị ô nhiễm .
- N g uyên nhân: sự g ia tăng các ngu ồn thải từ đất liền,
tình trạng xả thải ra b iển chưa qua xử lí; c ác hệ sinh
thá i b iển đ ang bị khai thác qu á m ức, thiếu tính bền
v ững d ẫn đến tình trạng suy g iảm đa dạ ng sinh họ c,...
6 . Hậu q uả: Phá ho ại m ô i trườ ng số ng củ a sinh v ật,
làm tuyệt ch ủng m ộ t số lo ại h ản sản , sinh vật gầ n b ờ .
G â y m ất m ỹ qu an, ảnh hưởng lớ n đến ngà nh d u lịc h. 7 .
- Tham gia v ào việc tuyên truyền nâng c ao nhận th ức
c ủa cộ ng đồ ng địa p hương về b ảo vệ m ô i trườ ng b iển , đ ảo.
- Thườ ng xuyên v à tích c ực tham gia c ác ho ạt độ ng
làm sạc h bờ b iển, là m đ ẹp cảnh q uan, m ô i trườ ng b iển đ ảo…
-Tích cực tham gia c ác ho ạt độ ng khắc p hục v à làm
g iảm nhẹ cá c thiệt h ại d o thiên tai g ây ra tại địa p hươ ng.
- T ổ ch ức học tập và thực hà nh c ác kĩ năng số ng
thíc h ứng v ới những thay đ ổi của tự nhiên vù ng b iển đ ảo…
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. 2.3.
: HS trình bày được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt N am .
: Quan sát hình 15.4, 1.5.5, 15.6 kết hợp kênh chữ SGK
tr1 5 2-15 5 su y ng hĩ v à thảo luận nhó m để trả lờ i c ác c âu h ỏi của G V . Trang 100
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 3. Tài nguyên biển và
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 3 SG K . thềm lục địa
* G V treo hình 15 .4 , 15 .5 , 1 5.6 lên b ảng . - T ài ng uyên sinh v ật Trang 101
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , biển nướ c ta p hon g p hú
yêu c ầu H S, yêu c ầu H S q uan sát hình 1 5 .4 , 1 5.5, 15 .6 và đa d ạng.
v à th ông tin tron g bày, thảo luận nhó m tro ng 1 0 p hút - Thực vậ t: trên 6 0 0 lo ài
đ ể trả lờ i các c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau:
ro ng b iển, 4 0 0 lo ài tảo
1 . N hóm 1 , 2, 3 và 4 – p hiếu họ c tập số 1 biển . Phần câu hỏi Phần trả lời
- Độ ng v ật: hơ n 20 0 0 lo ài
cá, hàng ng hìn lo ài giáp xác , nhuyễn thể, hàng tră m lo ài c hin biển.
- D ầu m ỏ và khí tự nhiên:
khoản g và i tỉ tấn dầu v à hàng trăm tỉ m 3 khí ở
th ềm lục địa p hía nam .
- M uối: ph ân bố chủ yếu
ở c ác tỉnh v en b iển N am Trung B ộ v à N am Bộ . - C ác tài ng uyên kh ác:
titan, c át thủy tinh , p hố t
pho , b ăng c háy, đồ ng , chì, kẽm ...
- D ọ c b ờ b iển nướ c ta có
khoản g hơ n 12 0 b ãi biển,
b ãi c át p hẳng , nh iều b ãi tắ m đ ẹp .
- C ác đảo và quầ n đảo
của nướ c ta cũng c ó g iá
trị d u lịc h rất lớ n, như:
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2
vịnh Hạ Lo ng , đảo P hú Phần câu hỏi Phần trả lời Q uốc ,… Trang 102
- N ăng lượ ng gió : tốc độ trên 6 m /s, có nơ i trên 10 m /s.
- N ăng lượng thủ y tiều: 2 khu v ực c ó tiềm năng
lớ n là M ó ng C ái đến Thanh H óa, M ũi Ba Kiệm đến C à M au. - N hiều khu v ực nước
sâu thuận lợ i xâ y dựng cảng biển.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sá t hìn h 1 5.4 , 1 5 .5 , 15 .6 v à thô ng tin tro ng
b ày, suy nghĩ, thảo luậ n nh óm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bà y sản p hẩm của m ình, đạ i diện nhó m 4 v à
8 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 4 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Tài n guyên sinh v ật b iển nướ c ta ph ong ph ú v à đa dạ ng. Trang 103
- Thực v ật: trên 6 0 0 lo ài ro ng b iển, 40 0 lo ài tả o b iển.
- Độ ng v ật: hơ n 2 00 0 lo ài c á, hàng
ng hìn lo ài g iáp xác , nhuyễn th ể,
hàng tră m lo ài c hin biển ..
D o nhiệt độ ca o nên sinh v ật n hiệt
đớ i p hát triển m ạn h, đ ồng thời
các dò ng biển hoạ t đ ộng theo
m ùa m ang theo các luồ ng sinh vật d i c ư tớ i.
- D ầu m ỏ và khí tự nhiên: kh oảng
vài tỉ tấn d ầu v à hàng trăm tỉ m 3
khí ở thềm lục địa p hía n am .
- M uố i: phâ n b ố c hủ yếu ở cá c
tỉn h v en b iển Nam Trun g Bộ và Nam B ộ.
- C ác tài n guyên khác: titan, c át
thủy tin h, ph ốt p ho , bă ng c háy, đồ ng, c hì, kẽm ...
D o c ó đ ường b ờ b iển d ài, b iển có
độ m uố i tru ng b ình c ao , nền nhiệt
độ c ao v à nhiều nắng .
2 . N hóm 8 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- D ọc bờ biển nước ta c ó kh oảng hơ n 1 2 0 b ãi b iển. Trang 104
- C ác b ãi b iển đẹp : N ha Trang ,
Vũng Tà u, Đà Nẵn g, Phan T hiết,
Phú Q uố c, Sầ m S ơn, Lăng C ô ,…
- V ịnh H ạ Lo ng là d i sản thiên
nhiên thế g iớ i vớ i khoà ng 2 0 00
hò n đảo lớ n nhỏ c ùng giá trị đa dạ ng sinh họ c cao .
- P hú Q uố c là đảo lớ n nh ất nướ c
ta vớ i v ị trí thu ận lợ i v à nhiều c ảnh
qu an đ ẹp , hệ thố ng rừng ngập m ặn ven biển.
- N ăng lượ ng gió : tố c độ trên
6m /s, c ó n ơi trên 1 0m /s.
- N ăng lượ ng thủ y tiều: 2 khu v ực
có tiềm n ăng lớ n là M ón g C ái đến
Thanh Hó a, M ũi Ba Kiệm đến C à M au.
- Nh iều khu vực nướ c sâu thuận
lợ i xây dựng cản g b iển. - Biển ấm q uanh năm .
- G ần n hiều tuyến đườ ng b iển qu ốc tế.
- Bờ biển khúc khu ỷu , c ó n hiều
vũng v ịn h sâu kín g ió th uận lợi đ ể xây d ựng cả ng.
* H S các nhó m c òn lạ i lắng n ghe, b ổ sung , c hỉn h sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung Trang 105
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (20 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầ u H S d ựa v ào h ình 1 .2 và kiến thức đ ã h ọc , hãy trả lờ i c ác c âu hỏ i sa u:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS dựa vào h ình 1 .2 và kiến thức đ ã họ c , suy ng hĩ, trao đổi vớ i bạ n để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1. Trang 106 Trang 107 2.
- Ví d ụ 1 Du lịc h b iển Nh a Trang : N ha T rang được m ệnh dan h là điểm d u lịch
b iển hấ p d ẫn nhất thế giớ i. Bãi b iển Nh a Trang có chiều dài g ần 1 0km , khu ng
c ảnh thiên nhiên b át ngá t say đắ m lò ng ngườ i. Đến vớ i b iển N ha Trang , b ạn sẽ
đ ượ c khám p há n hững bãi tắm Nha Trang đẹp m ê li, c hìm đắm c ùng làn nướ c
b iển tron g vắt. Nh ững rặ ng dừa rì rào hò a c ùng tiếng sóng b iển như m ộ t b ản
tình c a lay độ ng ba o tâm h ồn d u khá ch. Hơ n hết, ở đây cò n c ó rất nhiều h oạt
đ ộng vui chơ i như: lướt só ng, nhả y d ù biển, b ơ i lộ i, khám p há san hô v à h oạt
đ ộng team building vô cùng thú vị.
- V í d ụ 2 D u lịc h đảo P hú Q uố c: Q uần đảo Phú Q uố c nằm tro ng v ịnh Th ái Lan,
c ác h T P H C M khoản g 4 00 km về hướ ng tâ y. N ơ i đây thu hú t d u khá ch tron g và
n go ài n ướ c b ở i c ác lo ại hình d u lịc h đ a dạn g, vớ i tài ng uyên b iển, đả o p ho ng
p hú; h ệ sin h thái rừn g, b iển đ a d ạng . Bãi Sao là m ột tron g những b ãi b iển đẹp
n hất Ph ú Q uố c, nơ i đây c ó làn nướ c tron g xanh, nổ i bậ t trên d ải cát m àu trắ ng
m ịn dà i hơn 7 km . Tớ i đây, du khác h c ó thể tho ng d ong trên những bờ cát, lắ ng
n ghe tiếng só ng rì rào v ào b ình m inh hay tắm biển, lưu lại những b ức ảnh đẹp .
N g oài ra , nơ i này nướ c lặ ng, sóng êm n ên có nhiều ho ạt độ ng thể thao d ướ i
n ướ c , nổ i bật là chèo thuyền kayak. Trang 108
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
V ùng biển Việt N am là m ộ t phần của B iển Đ ông , c ó d iện tíc h khoả ng 1 triệu
km 2. Thiên nhiên v ùng biển đ ảo Việt N am c ó sự p hân hó a đa d ạng v à giàu tiềm
n ăng, c ó thể giúp n ướ c ta hiện thực được m ục tiêu “trở thành q uố c g ia m ạnh v ề
b iển”. Tu y nh iên, tron g những năm q ua, m ô i trườ ng b iển V iệt Na m đang có xu
h ướ ng su y g iả m v ề c hất lượ ng: nhiều vù ng c ửa sô ng v en b iển đã bị ô nhiễm ;
v ẫn c ò n tình trạn g xả th ải ra b iển chưa qua xử lí; các h ệ sinh thái b iển đ ang b ị
kh ai thác q uá m ức , thiếu tính bền v ững d ẫn đ ến tìn h trạng su y g iảm đa dạ ng
sinh họ c,... N guyên nhân ch ính d ẫn đến ô nhiễm b iển là do : h oạt độ ng kh ai thác ,
ph át triển kinh tế - xã hộ i c ủa c on ng ườ i; thể chế, c hính sác h c ủa n hà nướ c
tro ng việc b ảo vệ m ôi trườn g b iển c ò n tồn tạ i m ộ t số bấ t cập và ý thức của m ột
b ộ p hận ng ười d ân c hưa cao . Ô n hiễm m ô i trườ ng b iển d ẫn đến những hậu q uả
rất nghiêm trọn g, nó g ây hại trực tiếp đ ến sức khỏe c on ngườ i và d ần làm m ất
đ i n hữn g ng uồ n lợi từ b iển như hải sản, d u lịch b iển. M ô i trườ ng b iển bị ô nhiễm
g iảm đi sức hút vớ i khách d u lịc h. Tràn d ầu ảnh hưở ng nghiêm trọng đến hệ
sinh thái, đ ặc b iệt hệ sinh thái rừng ngậ p m ặn, cổ biển , v ùng b ãi c át, đ ầm p há
v à c ác rạ n san hô . B ảo vệ m ô i trườ ng b iển là trác h nhiệm của m ỗi ng ườ i d ân
tro ng cộ ng đồn g. M ỗ i địa phươ ng cùng đồ ng h ành vớ i cả nướ c tích c ực tham
g ia v ào cô ng c uộc b ảo vệ m ô i trường b iển đảo b ằng những hành độ ng cụ thể,
n hư: th am g ia và o việc tuyên truyền nâng c ao nhận thức của cộ ng đồ ng địa
p hươ ng về bảo v ệ m ô i trường b iển, đ ảo ; thườ ng xuyên và tíc h c ực tham g ia c ác Trang 109
h oạt độ ng làm sạc h b ờ b iển, làm đẹp cản h q uan, m ôi trườ ng b iển đảo ; tíc h c ực
tha m gia c ác ho ạt độ ng khắc p hục và làm g iảm nhẹ c ác thiệt hại do thiên ta i
g ây ra tại địa p hương …
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
CHỦ ĐỀ 1. VĂN MINH CHÂU THỔ SÔNG HỒNG VÀ SÔNG CỬU LONG Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Trang 110
- Trình b ày đượ c q uá trình hình thành và p hát triển c hâu thổ sô ng H ồn g và ch âu thổ sô ng C ửu Lo ng .
- M ô tả được chế độ nướ c c ủa các dò ng sông chính.
- Trình b ày đượ c quá trìn h co n n gườ i khai khẩn v à c ải tạo ch âu thổ , c hế n gự v à
thíc h ứn g vớ i c hế đ ộ nướ c sô ng H ồn g và sô ng C ửu Long . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc lịc h sử và địa lí:
+ Trình b ày đượ c q uá trình hình th ành và phát triển ch âu thổ sông H ồn g v à ch âu thổ sô ng C ửu Lo ng .
+ M ô tả đượ c c hế độ nước của c ác d òn g sô ng c hính.
+ Trình bày đượ c q uá trình c o n n gườ i khai khẩn và c ải tạo châ u th ổ, c hế ng ự v à
thíc h ứn g vớ i c hế đ ộ nướ c sô ng H ồn g và sô ng C ửu Long .
- N ăng lực tìm hiểu lịc sử v à địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr15 6 -1 61 .
+ Q uan sát lượ c đồ hình 1.1 SG K tr1 5 7, hình 1 .3 SG K tr15 9 đ ể trìn h b ày qu á trình
h ình thàn h v à phá t triển c hâu thổ sô ng Hồ ng v à châu thổ sôn g C ửu Lo ng .
+ Q uan sát b iểu đồ h ình 1 .2 S G K tr1 5 8 và hình 1.4 SG K tr1 60 để m ô tả c hế độ
n ướ c sô ng H ồ ng v à sông C ửu Lo ng.
- N ăng lực v ận d ụng tri th ức địa lí giải quyết m ột số v ấn đề thực tiễn: sưu tầm tài
liệu v à viết m ộ t đoạ n văn ng ắn m ô tả m ùa lũ và m ùa c ạn củ a m ột d òng sô ng ở n ướ c ta.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức giữ gìn và phát triển nền văn
m inh c hâu thổ sô ng H ồ ng v à châu thổ sông C ửu Lo ng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat ĐLVN .
- H ình 1.1. Lược đồ đ ồng bằ ng sô ng H ồ ng, hình 1 .2 . Lưu lượ ng n ướ c trung b ình
thá ng c ủa sông Hồ ng , Hình 1 .3 . Lượ c đồ đồn g b ằng sô ng Cửu Long , hình 1.4. Lưu
lượ ng nướ c trung bình tháng của sô ng C ửu Lo ng và c ác hình ảnh liên qua n p hó ng to .
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. Trang 111 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “Ô c hữ” cho HS .
: HS giải m ã được trò chơi “Ô chữ” do GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i ô c hữ lên bản g: 1 2 3 4 5 6 7
* G V p hổ b iến luật chơ i:
- Trò c hơ i ô chữ g ồ m 7 c hữ cá i được đá nh số từ 1 đến 7 sẽ tươ ng ứng vớ i 7 câ u h ỏi.
- C ác em d ựa và o kiến thức đ ã họ c đ ể trả lờ i, các em có q uyền lựa c họ n thứ tự
c âu hỏ i để trả lờ i, m ỗ i câu hỏ i c ó 2 lượ t trả lờ i.
- Em n ào trả lờ i đ úng sẽ nhậ n được 1 phầ n quà nhỏ (ví d ụ 1 cây b út) v à ô chữ sẽ
h iện ra chữ cái tươ ng ứng , trả lờ i sai ô c hữ sẽ b ị khóa lại, tron g quá trình trả lờ i, em
n ào trả lời đúng tên ô c hữ th ì sẽ nh ận đ ược p hần q uà lớn hơ n (v í d ụ 3 c ây b út). * Hệ thố ng c âu hỏi: A . P hú Q uốc B . C át B à C . B ạch Lon g Vĩ D . C ái B ầu A . 2 4 0C B. 2 50C C . 2 6 0C D . 2 7 0C A . 1 1 00 -1 2 00 m m B. 1 1 0 0-1 3 0 0m m C . 1 2 00 -1 4 00 m m D . 1 40 0 -1 50 0 m m A . 3 0 -3 3% 0 B . 30 -3 5 % 0 C . 3 0 -3 4% 0 D . 30 -3 6 % 0 A . 2 5 00 B. 2 00 0 C . 1 5 00 D . 1 0 00 A . T PH CM B. H à N ộ i C . Q uả ng N gãi D . C à M au A . Đ à Nẵng B . Nha Tra ng C . V ũng T àu D . V ịnh H ạ Lo ng
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: Trang 112
- H S d ựa v ào kiến thức đã học , suy n ghĩa để trả lờ i c âu hỏi.
- G V quan sát, đán h g iá thái đ ộ và khả năn g thực hiện nh iệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- Sa u khi cá nhân H S c ó sản p hẩm , G V lần lượt gọ i H S trìn h b ày sản p hẩm củ a m ình: Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: B C H Â U T H Ổ Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: C Câu 7. D
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Châu thổ là m ột địa m ạo cấu tạo khi
m ộ t d ò ng sô ng c hảy vào m ộ t vụ ng n ướ c , nhỏ là hồ , đầm p há, lớ n là vịnh, b iển hay
đ ại d ươ ng kh iến dò ng nướ c b ị cả n c hậm lại. C hất phù sa cuố n theo dò ng nướ c khi
tố c độ nước khô ng đủ m ạn h sẽ p hải lắng đọ ng xuố ng , b ồi lên lò ng sô ng và ha i b ên
b ờ . Ở nướ c ta có 2 ch âu thổ là châ u thổ sôn g H ồ ng v à c hâu thổ sô ng C ửu Lo ng ,
đ ây là nơ i tập trung đô ng dân c ư đ ồng thờ i là hai v ùng kinh tế q uan trọ ng c ủa nước
ta. Vậy, hai c hâu thổ này đượ c hình thà nh và p hát triển như thế nào ? C hế độ nướ c
c ủa c ác d ò ng sô ng chính và q uá trình co n ng ười c hin h p hục châ u thổ ra sao ? Để
b iết đượ c những điều này, lớp chún g ta cùn g tìm h iểu qua b ài học hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút) : HS:
- T rình b ày được quá trình hình thành và p hát triển châ u th ổ sô ng H ồn g.
- M ô tả được chế độ nướ c c ủa sông Hồ ng .
- T rình b ày được quá trình co n ng ười khai kh ẩn v à cải tạo c hâu thổ , chế n gự
v à thíc h ứng v ới chế độ nướ c sô ng H ồ ng .
: Dựa vào hình 1.1, 1.2, Atlat ĐLVN kết hợp kênh chữ SGK tr157,
1 5 8 suy ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác câ u h ỏi của G V . Trang 113
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Châu thổ sông Hồng
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K .
* G V treo hình 1.1, 1 .2 lên bảng .
* G V yêu c ầu HS q uan sá t hình 1.1 , 1.2, A tla t ĐLVN v à - D iện tíc h kho ảng
thô ng tin tro ng b ày, lầ n lượ t trả lời cá c câ u h ỏi sau: 15 0 00 km 2, d o sô ng Hồ ng và sô ng Thái Bình bồ i đ ắp. - T rong 20 0 0 năm g ần
đây, châu thổ sông Hồ ng có nhiều thay đổi do
hoạt độ ng đắp đ ê, lấn
biển ở vùn g c hâu thổ v à sự xuất hiện các cô ng
trình thuỷ lợi - thuỷ điện ở vùng thượ ng ngu ồn.
- M ù a lũ từ tháng 6 đến
th áng 1 0 , c hiếm kho ảng Trang 114 75 % lưu lượ ng dò ng
chảy cả năm v ới c ác đợ t
lũ lên nha nh và độ t n gộ t. - M ùa c ạn từ thá ng 11
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: đến tháng 5 năm sau, chỉ ch iếm kho ảng 2 5 %
* H S qua n sá t hình 1 .1 , 1.2, A tlat ĐLVN v à đọ c kênh lưu lượng dòng chảy cả
c hữ trong SG K, suy ng hĩ để trả lờ i c âu hỏ i.
năm , m ực nước sô ng hạ
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá th ấp rõ rệt.
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S - Vào thiên niên kỉ thứ
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: nhất, d ân di c ư sang
1 . D iện tích kho ảng 15 0 00 km 2, d o sô ng H ồ ng v à sô ng phía đ ông , san g th iên
T hái B ìn h b ồ i đắ p.
niên kỉ thứ hai, họ d i cư vào các v ùng trũ ng v à 2 . H S xác đ ịn h: duyên h ải p hía đô ng ,
- P hụ lưu: sôn g Đà , sô ng Lô ,... đôn g nam .
- C hi lưu : sô ng Luộ c, sô ng Đ áy,...
- G iai đo ạn từ thế kỉ X 3 . H S xác đ ịn h:
đến thế kỉ XIII, lúa ch iêm
đem đến sự thịnh v ượ ng
- P hụ lưu: sôn g C ầu, sô ng Thươ ng ,...
cho Đại Việt, d ẫn đến sự
- C hi lưu : sô ng K inh Th ầy, sô ng Bạc h Đ ằng ,... gia tăng d ân số nh anh
4 . Tron g 2 0 0 0 n ăm g ần đây, châu thổ sông H ồ ng có chó ng .
n hiều tha y đổ i do ho ạt đ ộn g đ ắp đê, lấn b iển ở vùng - Cuối thế kỉ X III, công
c hâu thổ v à sự xu ất hiện c ác c ô ng trình th uỷ lợ i - thuỷ trình đê lớn đầu tiên
đ iện ở v ùng thượ ng ng uồ n.
được b ắt đầu v ào năm
5 . C hế độ nướ c sôn g Hồ ng tươ ng đố i đơ n g iản, tro ng 12 4 8 (th ời nhà Trần).
n ăm c ó m ộ t m ùa lũ v à m ột m ùa c ạn rõ rệt:
Đến c uối thế kỉ XIV , đê
điều c ơ b ản đượ c ho àn
- M ùa lũ kéo dài 5 thán g (từ tháng 6 đến tháng 1 0), thành và vẫn tiếp tục ở
c hiếm kh oảng 7 5 % lưu lượn g d ò ng c hảy c ả năm v ới các thế kỉ sau.
c ác đ ợt lũ lên nhanh và độ t ng ột.
- Và o đầu thế kỉ X X, hệ
- M ùa cạ n kéo d ài 7 tháng (từ tháng 11 đ ến tháng 5 thống đê có độ dài 4000
n ăm sa u), c hỉ c hiếm kho ảng 2 5 % lưu lượng dò ng km và tiếp tục được nối
c hảy cả năm , m ực n ướ c sô ng hạ th ấp rõ rệt. dài thêm ở những giai Trang 115 6 . N guyên nhân: đoạ n sa u.
+ N guồ n c ung cấp nướ c c ho sô ng Hồ ng ch ủ yếu là
m ưa nên thời g ian m ùa lũ cũn g theo sát m ùa m ưa.
+ D o là hợ p lưu c ủa nhiều sô ng n ên khi m ưa lớ n thì lũ
lên nhanh, rút chậm , d iện tích ng ập lớ n. 7 .
- Vào thiên niên kỉ thứ nhất, dân di c ư sang p hía đô ng ,
sa ng thiên niên kỉ thứ hai, họ di cư và o cá c vùn g trũng
v à duyên hải p hía đô ng , đ ông nam .
- G iai đo ạn từ thế kỉ X đ ến thế kỉ X III, lúa c hiêm đem
đ ến sự thịnh v ượ ng cho Đ ại V iệt, d ẫn đến sự gia tăng d ân số n hanh chó ng . 8 .
- C uố i th ế kỉ X III, cô ng trìn h đê lớn đầu tiên được b ắt
đ ầu v ào năm 12 4 8 (th ời n hà T rầ n). Đến cuố i thế kỉ
X IV, đê điều c ơ b ản được hoà n thà nh và vẫn tiếp tục ở c ác thế kỉ sau.
- V ào đ ầu th ế kỉ X X, hệ thố ng đ ê c ó độ dài 40 0 0 km và
tiếp tục đ ượ c n ối dài thêm ở những g iai đo ạn sau.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. : HS:
- T rình b ày được quá trình hình thành và p hát triển châ u th ổ sô ng C ửu Lo ng .
- M ô tả được chế độ nướ c c ủa sông C ửu Lo ng.
- T rình b ày được quá trình co n ng ười khai kh ẩn v à cải tạo c hâu thổ , chế n gự
v à thíc h ứng v ới chế độ nướ c sô ng C ửu Long .
: Dựa vào hình 1.3, 1.4 và các hình ảnh liên quan kết hợp kênh
c hữ SG K tr1 59 , 16 1 th ảo luận nhó m để trả lời các câu hỏ i c ủa G V. Trang 116
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Châu thổ sông Cửu
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . Long
* G V treo hình 1.3, 1 .4 lên bảng .
* G V chia lớ p làm 6 nhó m , m ỗ i nhó m từ 6 đến 8 em ,
yêu cầ u HS, yêu cầ u HS q uan sát hình 1 .3 , 1.4 v à - D iện tíc h kho ảng
thô ng tin tro ng b ày, thảo luận n hóm trong 1 0 p hút để 40 0 00 km 2, d o sông C ửu
trả lờ i c ác c âu h ỏi theo ph iếu học tập sau:
Lo ng (sô ng T iền và sô ng Hậu) bồ i đ ắp.
1 . N hóm 1 , 2 – p hiếu h ọc tậ p số 1
- C ó nh iều ô trũng lớ n Phần câu hỏi Phần trả lời chưa được phù sa b ồi
đắp b ị n gập nước vào
m ùa lũ. Rừng ng ập m ặn phát triển.
- M ù a lũ từ tháng 7 đến
th áng 1 1 , c hiếm kho ảng 75 % lưu lượ ng dò ng
chảy cả nă m . Nướ c sô ng khá đ iều hòa, lũ lên chậm v à rút c hậm . Trang 117
- M ùa cạn từ tháng 1 đến
2 . N hóm 3 , 4 – ph iếu học tập số 2 th áng 6 năm sau, ch iếm khoản g 2 5% lưu lượ ng Phần câu hỏi Phần trả lời dò ng c hảy cả năm .
- T ừ thế kỉ I, cư dâ n P hù Nam đã sinh số ng v à khai khẩn .
- Vào thế kỉ V II, C hân Lạ p th ôn tính nhưng khô ng
khai khẩn nơ i đ ây kh iến
3 . N hóm 5 , 6 – ph iếu học tập số 3
vùng đ ất b ị b ỏ ho ang Phần câu hỏi Phần trả lời đến thế kỉ XV I.
- Từ c uố i thế kỉ X VI đến
đầu thế kỉ X VII: lưu d ân
ngườ i V iệt tự tiến h ành khai p há, trồn g trọ t.
- T ừ c uối thế kỉ X VII đến
đầu thế kỉ XV III: cô ng
cuộ c khai p há được tiến hành c ó tổ c hức v ới những chính sác h v à
biện p háp c ủa c ác c húa Ng uyễn: kha i h oan g v à
xây d ựng c ác c ông trình
th ủy lợ i, n hư: kênh Vĩnh
Tế, kên h T hoại Hà , kênh
Tháp M ườ i, C hợ G ạo ,...
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: Trang 118
* HS q uan sát q uan sát hìn h 1 .3 , 1.4 v à thô ng tin tro ng
b ày, suy nghĩ, thảo luậ n nh óm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trìn h b ày sản p hẩm c ủa m ình, đại diện nh óm 1 , 3 ,
5 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
D iện tích kh oảng 4 00 0 0 km 2, do
sôn g Cửu Lo ng (sôn g Tiền và sôn g H ậu) b ồi đắp .
- H ai d ò ng c hín h là sô ng T iền và sôn g H ậu.
- C ác ô trũng lớ n: Đồ ng Tháp
M ười, Tứ giác Lo ng X uyên, b án đảo C à M au .
- Rừng ng ập m ặn p hát triển trên bá n đ ảo C à M au.
2 . N hóm 3 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Ng uồ n c ung c ấp nước c hủ yếu là
nước m ưa , c hia thành hai m ùa:
- M ù a lũ từ th áng 7 đến thá ng 11 ,
chiếm kho ảng 75 % lưu lượng
dò ng c hảy c ả năm . Nướ c sông Trang 119
khá điều hò a, lũ lên c hậm v à rút chậ m .
- M ùa cạn từ thá ng 1 đ ến thá ng 6
năm sau, c hiếm kho ảng 2 5% lưu
lượ ng d ò ng c hảy cả năm .
- S ông c o ́ d ạng hình lô ng chim lại
được nô ́i thô ng v ơ ́i hô ̀ Tô nlê Xáp .
Vậy nên m ùa lũ lên châ ̣m , xuống châ ̣m .
- Sô ng c hảy ra b iển q ua 9 c ửa n ên lu ̃ tho át nhanh hơ n.
- Đ ịa hìn h sôn g c hảy q ua thấp ,
m ạng lươ ́i kênh rạch d ày đ ặc.
3 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Từ thế kỉ I, những c ư d ân đầu
tiên là n gườ i P hù Nam đã sinh
sốn g và thích ứng vớ i c hế độ
nước sô ng lên xuố ng theo m ùa
trong năm , h ọ là m ruộ ng v à làm
nhà b ên b ờ kên h rạch, v en sông ,
đi lại bằn g g he, thuyền.
- Vào thế kỉ V II, P hù Na m suy yếu
và sau đó b ị C hâ n Lạp thô n
tín h.Tuy vậy, ng ười C hân Lạp lại
khô ng thíc h nghi vớ i điều kiện
sốn g ở đây nên đã rút v ề khu v ực
Biển H ồ, khiến cho vùng đất N am
Bộ bị b ỏ ho ang cho đến cuố i th ế kỉ X VI.
- Từ c uố i thế kỉ XVI đ ến đầu thế kỉ Trang 120
XVII: lưu dâ n ng ườ i Việt tự tiến
hành khai p há, trồng trọ t trên
những d iện tích nhỏ , khai thá c
ng uồn lợ i tự nhiên sẵn c ó, hiệu
qu ả khô ng c ao vì thiếu thố n ph ươ ng tiện.
- Từ c uố i thế kỉ XV II đến đầu thế kỉ
XVIII: c ông c uộc khai p há đượ c
tiến hàn h có tổ c hức v ới nh ững
chính sác h v à biện p háp c ủa cá c
chú a Ng uyễn , tro ng đó đáng kể là
những c hính sá ch: khai ho ang và
xây dựng các c ô ng trình thủ y lợi,
như: kênh Vĩnh Tế, kênh Tho ại H à,
kênh Th áp M ườ i, C hợ G ạo,...
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau: Trang 121
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình:
1 . Lựa c họ n: Lập sơ đồ q uá trình khai khẩn đ ồng bằ ng sô ng C ửu Lo ng : 2 .
Chế độ nước của sông Hồng
Chế độ nước của sông Cửu Long
- M ùa lũ từ tháng 6 đến tháng 1 0, - M ùa lũ từ thá ng 7 đến th áng 1 1,
c hiếm kho ảng 7 5 % lưu lượ ng d ò ng c hiếm kho ảng 7 5% lưu lượ ng d ò ng
c hảy c ả n ăm v ới c ác đợ t lũ lên nhanh c hảy cả năm . N ước sông khá điều hò a, v à độ t ng ộ t.
lũ lên chậ m v à rút c hậm .
- M ùa cạn từ tháng 11 đ ến tháng 5 - M ùa cạn từ thán g 1 đến thá ng 6 năm
n ăm sau, c hỉ c hiếm khoản g 2 5% lưu sau, chiếm kho ảng 25 % lưu lượ ng
lượ ng d òng c hảy cả năm , m ực nướ c d òn g c hảy c ả năm . sô ng hạ thấp rõ rệt.
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập . Trang 122
: GV GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
C hế độ n ướ c c ủa d òng c hảy sô ng Đà ho àn to àn phụ thu ộc vào chế độ m ưa
v à p hân bổ lượ ng m ưa trên lưu vực ch ia là m hai m ùa rõ rệt: M ù a lũ kéo dà i từ
thá ng 6 đến thá ng 1 0, chậ m hơ n m ùa m ưa 1 tháng , trùn g vớ i thờ i kỳ ho ạt độ ng
c ủa g ió m ùa tây nam . Lượng d òng c hảy lớn nh ất vào tháng 7 ,8, trun g b ình m ỗ i
thá ng c hiếm 2 3% tổ ng lượ ng m ưa c ả năm . M ùa kiệt trên sông Đà kéo d ài từ
thá ng 1 1 đến thán g 5 năm sau. Tổ ng lượng dò ng c hảy của 7 tháng m ùa cạn
c hiếm 2 2 % lượ ng m ưa cả năm .
* H S cò n lại lắn g ng he, bổ sung , ch ỉnh sửa sả n phẩ m giúp bạ n và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
CHỦ ĐỀ 2. BẢO VỆ CHỦ QUYỀN, CÁC QUYỀN VÀ LỢI ÍCH HỢP PHÁP
CỦA VIỆT NAM Ở BIỂN ĐÔNG Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- X ác định đượ c v ị trí, p hạm v i c ủa v ùng biển v à hải đ ảo VN (theo luật Biển V N).
- Trình bà y đ ượ c những nét ch ính v ề m ôi trường , tài ng uyên thiên nhiên; ph ân
tíc h được những thuận lợ i v à kh ó khăn đố i vớ i p hát triển kin h tế và b ảo v ệ c hủ
q uyền, các qu yền và lợ i ích hợ p p háp của v iệt nam ở Biển Đ ô ng.
- T rình b ày được quá trình xác lậ p c hủ quyền biển đ ảo c ủa VN tro ng lịch sử. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng. Trang 123
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc lịc h sử và địa lí:
+ Xác định đ ược v ị trí, ph ạm v i c ủa vùn g b iển và hải đảo V N (theo lu ật B iển VN ).
+ T rình b ày đượ c những nét chính về m ô i trường , tà i nguyên thiên nhiên; ph ân
tíc h được những thuận lợ i v à kh ó khăn đố i vớ i p hát triển kin h tế và b ảo v ệ c hủ
q uyền, các q uyền và lợi íc h hợ p p háp c ủa việt nam ở Biển Đ ông .
+ Trình bày đượ c q uá trình xác lập c hủ q uyền b iển đảo của VN trong lịc h sử.
- N ăng lực tìm hiểu lịc sử v à địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr16 2 -1 69 .
+ Q uan sá t lược đ ồ hình 2 .1 SG K tr16 3 để xác định vị trí, phạ m v i vùng biển v à h ải đảo VN .
- N ăng lực v ận d ụng tri th ức địa lí giải quyết m ột số v ấn đề thực tiễn: sưu tầm và
v iết bài giớ i thiệu (khoả ng 1 50 chữ) v ề m ột tuyên b ố khẳng định c hủ qu yền biển
đ ảo c ủa C hín h p hủ nướ c C ộ ng ho à xã hộ i c hủ ng hĩa V iệt Nam .
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức giữ gìn và bảo vệ chủ quyền b iển – đảo VN .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- H ìn h 2 .1 . V ị trí, p hạm v i vùng biển và hải đ ảo VN , b ảng 2 .1 . C ác h uyện đảo c ủa
n ướ c ta, hình 2 .2 . M ộ t số ho ạt độ ng khai thác tà i ng uyên b iển đ ảo ở VN , b ảng 2 .2 .
Q ú a trình nhà n ướ c p ho ng kiến VN xác lập c hủ q uyền đố i v ới quầ n đả o Ho àng S a
v à Trườ ng S a, hình 2 .3 . Hả i đă ng trên đảo đá m â y, h ình 2.4 . T uyên b ố của B ộ n go ại
g iao V N và c ác hình ảnh m inh họ a.
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V c ho H S nghe lờ i b ài há t “Hành trình trên đất ph ù sa” d o n hạc sĩ Thanh S ơn sáng tác.
: HS đoán được tên bài hát “Hành trình trên đất phù sa” và vùng,
m iền được nói đến d o G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V c ho H S ngh e lời bài hát b ài hát “Nơ i đả o xa ” do nhạc sĩ Thế So ng sáng tác .
“Nơ i an h đ ến là biển xa Trang 124
N ơ i anh tớ i ng o ài đ ảo xa Từ m ảnh đất q uê ta G iữa đạ i d ươ‑n g
M ang tình thươ‑ng q uê nh à
Đ ây Trường Sa kia H o àng S a Ng àn b ão tố pho ng ba Ta vượ t q ua vượ t qua Lướ t sóng co n tàu
M ang tín hiệu tro ng đ ất liền
M ắt em nh ìn theo c on tàu đi xa m ãi G iữa n ơi biển khơi
Đ ang nở rộ ng àn bô ng hoa san hô C ánh ho a đỏ thắm
Bao hy vọ ng anh g ửi v ề tặng em
Ơ i ánh m ắt em yêu nh ư‑ b iển xanh
Nh ư‑ trờ i xanh tro ng nắng m ớ i N hớ c ả d áng hình em M ùa gặt nặng đô i v ai Só ng ru m ố i tình
Đ ờ i thủy thủ càn g thêm v ui Đây co n tàu xa khơ i Đây co n tàu xa khơ i
Vầ ng trăng sáng trên biển xa
V ầng trăng sáng n go ài đảo xa
V ẳng ng he tiếng ng ân ng a
Ru lòn g ta ba o lời ca q uê nh à
Đ ây Trường Sa kia H o àng S a
Q u ần đảo tím hiên ng ang T hiên hùng ca ng ời sáng T háng n ăm c o n tà u
Q u en só ng c ả quen gió biển Trang 125 N ướ c d a m àu nắng Tươi giò n thêm ánh thép
C ánh ch im hải âu bố n m ùa
V ề c ùng an h v ui ra khơ i C ánh ho a biển trắn g
Là kỷ n iệm anh gửi về tặn g em
Đ ây sú ng kho ác trên vai
Trăng đ ầu núi so i hình anh đa ng đứng đó N hắn về đất liền
C án h b uồ m chở đầy tin yêu Só ng ru m ố i tình
Đờ i thủ y thủ c àng thêm yêu Đây co n tàu xa khơ i Đây co n tàu xa khơ i
Ơ i ánh m ắt em yêu nh ư‑ b iển xanh
Nh ư‑ trờ i xanh tro ng nắng m ớ i N hớ c ả d áng hình em M ùa gặt nặng đô i v ai Só ng ru m ố i tình
Đ ờ i thủy thủ càn g thêm v ui Đây co n tàu xa khơ i Đây co n tàu xa khơ i Đây c on tàu xa khơ i” Đây co n tàu xa khơ i
* Sau khi HS ng he b ài hát, G V yêu c ầu HS c ho b iết tên b ài h át?
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS n ghe lờ i b ài hát và sự h iểu biết c ủa b ản th ân, suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau kh i HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t g ọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: tên
b ài hát: “Nơ i đảo xa”
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân. Trang 126
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Lời bài hát “Nơi đảo xa” không chỉ thể
h iện c hủ q uyền thiêng liêng đố i vớ i 2 q uần đ ảo Ho àng S a v à Trườ ng Sa của Tổ
q uố c m à c òn như m ộ t b iểu tượ ng, thể hiện sự trân trọ ng , lò ng b iết ơ n đối vớ i c ác
thế hệ đi trước đã hy sinh để bảo vệ c hủ q uyền b iển đảo của Tổ qu ốc . Vậy q uá trìn h
xác lập c hủ q uyền b iển đảo của V iệt N am tro ng lịch sử d iễn ra như thế nào ? Để
b iết đượ c điều n ày, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua bà i họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS xác định được vị trí, phạm vi của vùng biển và hải đảo VN (theo luật Biển VN ).
: Dựa vào hình 2.1, bảng 2.1 kết hợp kênh chữ SGK tr163, 164
su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V . Trang 127
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Các vùng biển và hải
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . đảo Việt Nam
* G V treo hình 2.1, b ảng 2 .1 lên b ảng.
- Vùng b iển V iệt Na m có
diện tích kho ảng 1 triệu
* G V yêu cầ u H S q uan sá t bả n đồ hình 2 .1 , b ảng 2 .1 km2, là một bộ phận của
v à thôn g tin tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau: Biển Đô ng . - Vùng biển Việt N am
bao g ồm nộ i thủy, lãnh
hải, v ùng tiếp giáp lãnh
hải, vùng đ ặc q uyền kinh
tế v à thềm lụ c đ ịa th uộc
chủ q uyền, qu yền c hủ
quyền v à q uyền tài p hán
quố c g ia của Việt N am .
- C ả nước có 1 2 huyện
đảo : B ạch Lo ng Vĩ (H ải Phò ng), Cá t H ải (H ải
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: Phò ng), C ô Tô (Q uảng
* HS q uan sát b ản đồ hình 2 .1 , b ảng 2 .1 v à đọ c kênh Ninh), C ô n Đ ảo (Bà Rịa -
c hữ trong SG K, suy ng hĩ để trả lờ i c âu hỏ i. Vũng T àu), C ồ n C ỏ (Q uảng Trị), Ho àng Sa
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá (Đà Nẵng), Kiên Hải
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa (Kiên Giang), Lý Sơn H S.
(Q uảng N g ãi), Ph ú Q uý Trang 128
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
(Bình Thuận ), P hú Q uốc
(Kiên G iang ), T rườ ng Sa
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S (Kh ánh H ò a), Vân Đồ n
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: (Q uảng Ninh).
1 . V ùng b iển nướ c ta là 1 b ộ phận c ủa Biển Đô ng .
B iển nướ c ta tiếp g iáp v ớ i v ùng b iển c ủa các nước T rung Q u ốc , Phi-lip-pin, In-đô -nê-xia, Bờ -ru-nây,
M a -lay-xia, Xing -g a-p o , T hái Lan, C am -p u-c hia.
2. Vùng b iển V iệt N am có d iện tíc h kho ảng 1 triệu
km 2, bao g ồ m nội thủy, lãnh hả i, v ùng tiếp giáp lãnh
h ải, vùng đ ặc quyền kinh tế v à thềm lục địa thu ộc c hủ
q uyền, q uyền ch ủ q uyền và qu yền tà i phá n q uốc g ia c ủa Việt N am .
3 . HS xác định: Đ ường p hân định v ịn h Bắc B ộ giữa
V iệt Nam v à Trung Q u ốc đ ược xác đ ịnh b ằng 21 điểm
c ó tọa đ ộ xác định, nố i tu ần tự vớ i nhau b ằng các đ oạn thẳn g. 4 .
- Vùng b iển m iền Tru ng m ở rộ ng ra B iển Đ ôn g, b ao
g ồ m nh iều đ ỏ, q uần đ ảo ven b ờ v à 2 quần đảo xa bờ
là H oàng Sa và Trườ ng S a.
- Vùng biển Nam B ộ b ao gồ m 1 ph ần vịnh Thái Lan,
c ó nh iều đảo v à qu ần đảo nh ư Ph ú Q u ốc , Cô n Sơ n,…
5 . H S nêu tên và xác đ ịnh c ác huyện đ ảo của V iệt N am :
- H uyện đ ảo B ạch Long Vĩ (H ải P hòn g).
- H uyện đ ảo C át Hả i (Hải Phò ng ).
- H uyện đ ảo C ô T ô (Q uảng N inh).
- H uyện đ ảo C ô n Đảo (Bà Rịa - Vũng Tàu).
- H uyện đ ảo C ồ n C ỏ (Q u ảng Trị).
- H uyện đ ảo H oà ng Sa (Đà N ẵng ).
- H uyện đ ảo K iên Hải (K iên G iang).
- H uyện đ ảo Lý S ơn (Q uảng N g ãi).
- P hú Q uý (Bình Thu ận). Trang 129
- P hú Q uố c (K iên G iang ).
- T rườ ng Sa (K hánh Hò a).
- V ân Đồ n (Q uả ng N inh ).
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
: HS trình bày được những nét chính về m ôi trường, tài nguyên thiên nhiên.
: Dựa vào kênh chữ SGK tr164 và các hình ảnh, suy nghĩ cá
n hân để trả lời các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Đặc điểm môi trường
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K .
và tài nguyên biển, đảo
* G V yêu c ầu HS d ựa vào thôn g tin tro ng bày, lần lượ t - M ô i trườ ng b iển: c hất
trả lờ i c ác c âu h ỏi sau:
lượ ng m ô i trườ ng nước
biển (v en b ờ v à xa bờ , ven các đảo và c ụm
đảo ) đều c ò n khá tố t, tuy
nhiên m ột số nơ i v ẫn
cò n bị ô nhiễm v à các hệ sinh thái biển c ó xu hướ ng suy tho ái.
- T ài ng uyên b iển: hàng
nghìn lo ài h ải sản, tro ng
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
đó c ó rất nhiều loài có
* HS đọ c kên h c hữ tro ng SG K , suy ngh ĩ để trả lờ i c âu giá trị kinh tế c ao; tài h ỏi. nguyên kho áng sản c ũng vô cùng p hon g p hú v ới
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá Trang 130
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa trữ lượ ng lớ n d ầu m ỏ, khí H S.
tự nhiên, titan , cát trắng ,
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
m uối b iển,...; B ờ b iển d ài
vớ i nhiều bãi c át, v ịnh,
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
hang đ ộng tự nhiên đẹp ,..
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: .
1 . N hìn c hung , c hất lượ ng m ô i trườ ng nướ c biển (ven
b ờ v à xa b ờ, v en c ác đảo và c ụm đ ảo ) đều c ò n kh á tố t,
hầ u hết c ác c hỉ số đặ c trưng đ ều nằ m tro ng g iớ i hạn
c ho p hép c ủa Tiêu chu ẩn m ô i trườ ng Việt N am h iện h ành. 2 .
- Tuy nhiên, c hất lượ ng m ô i trườ ng b iển đ ảo có xu
h ướ ng suy tho ái: lượng rác thải, chất thả i trên b iển
tăn g, nhiều vùn g biển v en b ờ bị ô nhiễm , số lượ ng
n hiều lo ài hải sản g iả m , m ộ t số hệ sinh thái (nhất là
rạn san hô , cỏ biển,...) b ị suy tho ái,...
- N g uyên nhân: sự g ia tăng các ngu ồn thải từ đất liền,
tình trạng xả thải ra b iển chưa qua xử lí; c ác hệ sinh
thá i b iển đ ang bị khai thác qu á m ức, thiếu tính bền
v ững d ẫn đến tình trạng suy g iảm đa dạ ng sinh họ c,...
3 . Hậu q uả: Phá ho ại m ô i trườ ng số ng củ a sinh v ật,
làm tuyệt ch ủng m ộ t số lo ại h ản sản , sinh vật gầ n b ờ .
G â y m ất m ỹ qu an, ảnh hưởng lớ n đến ngà nh d u lịc h. 4 . Biện pháp :
- Tham gia v ào việc tuyên truyền nâng c ao nhận th ức
c ủa cộ ng đồ ng địa p hương về b ảo vệ m ô i trườ ng b iển , đ ảo.
- Thườ ng xuyên v à tích c ực tham gia c ác ho ạt độ ng
làm sạc h bờ b iển, là m đ ẹp cảnh q uan, m ô i trườ ng b iển đ ảo…
-Tích cực tham gia c ác ho ạt độ ng khắc p hục v à làm
g iảm nhẹ cá c thiệt h ại d o thiên tai g ây ra tại địa p hươ ng.
- T ổ ch ức học tập và thực hà nh c ác kĩ năng số ng
thíc h ứng v ới những thay đ ổi của tự nhiên vù ng b iển Trang 131 đ ảo…
5 . Tài ng uyên v ùng b iển, đảo nước ta c ó tiềm n ăng rất
lớ n vớ i hà ng ng hìn lo ài hải sả n, tro ng đó c ó rấ t nh iều
lo ài có g iá trị kinh tế cao ; Tài ng uyên kho áng sản
c ũng vô c ùng pho ng phú v ới trữ lượn g lớn d ầu m ỏ , kh í
tự nhiên, titan, cát trắng , m uố i b iển ,...; Bờ b iển d ài v ới
n hiều bã i c át, v ịnh, hang đ ộng tự nhiên đẹp ,...
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
: HS phân tích được những thuận lợi và khó khăn đối với phát
triển kinh tế v à bảo vệ chủ q uyền, c ác q uyền v à lợ i íc h h ợp phá p c ủa Việt Na m ở B iển Đô ng .
: Dựa vào hình 2.2 kết hợp kênh chữ SGK tr165, 166 suy nghĩ,
thả o luận nhó m để trả lời các câu hỏ i c ủa G V. trả lờ i đượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 3. Những thuận lợi và
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 3S G K. khó khăn đối với phát
triển kinh tế và bảo vệ Trang 132
* G V treo hình 2.2 lên b ảng .
chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , Việt Nam ở Biển Đông
yêu cầu H S, yêu c ầu HS q uan sát hình 2.2 và thô ng tin
tro ng bày, thảo luậ n nh óm tro ng 1 0 p hút để trả lờ i c ác
c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau:
1 . N hóm 1 , 2, 3 , 4 – p hiếu họ c tập số 1 - Thuận lợi: Phần câu hỏi Phần trả lời
+ P hát triển tổ ng h ợp kinh tế b iển: khai thác
nuôi trồng và c hế b iến
hải sản, g iao thô ng v ận
tả i b iển, du lịch b iển đảo , khai thác kh oáng sản biển .
+ G ó p phầ n ph át triển
kinh tế v à nâ ng cao c hất
lượ ng c uộ c sốn g ng ười dân.
- Khó kh ăn: thiên tai: bão ,
nướ c d âng , só ng lớ n, xó i
lở b ờ b iển ,... tài n guyên
th iên n hiên c ó d ấu h iệu suy g iảm .
2 . N hóm 5 , 6, 7 , 8 – p hiếu họ c tập số 2 - Thuận lợi: Phần câu hỏi Phần trả lời
+ Luật biển q uố c tế đã
được th ừa nhậ n rộ ng rãi. + N ước ta đã b an h ành Luật b iển V iệt N am , th am g ia xây dựng v à
th ực thi Bộ q uy tắc ứng xử B iển Đô ng . + Tìn h hình kinh tế - Trang 133
chính trị - xã h ội c ủa các nướ c Đô ng Na m Á khá ổn định. - K hó khăn:
+ Cò n tồn tại việc tranh
chấp c hủ qu yền lãn h thổ
biển , đ ảo v à thềm lục địa
của m ộ t số q uố c gia có chung Biển Đ ôn g.
+ C ác v ấn đề a n ninh p hi tru yền thố ng như tranh
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: chấp ng ư trườn g, khai
* HS q uan sát q uan sát hìn h 2 .2 và thô ng tin tron g b ày, th ác tài nguyên biển...
suy ng hĩ, thảo luận nhó m đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình b ày sản p hẩm c ủa m ình, đạ i d iện n hóm 1 , 5
lên th uyết trìn h c âu trả lờ i trướ c lớ p:
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Đánh b ắt và nuô i trồ ng hải sản.
- Khai thác tài ng uyên kho áng sả n
(d ầu m ỏ v à khí tự nhiên,… )
- Phát triển ng hề sản xuất m uối.
- Phát triển ho ạt độ ng d u lịc h b iển .
- Xây dựng các cản g nướ c sâu. Trang 134
- Kh ai thá c năn g lượn g đ iện g ió , điện thủy triều.
C ác ho ạt đ ộng kin h tế b iển g óp
ph ần q uan trọ ng c ung c ấp thực
ph ẩm , n ăng lượng và ng uyên liệu
cho sản xuất tro ng nướ c v à xuất
khẩu, gó p phần p hát triển kinh tế
và n âng cao c hất lượng c uộ c sốn g ng ười dân .
- Vùng biển nướ c ta c ó nhiều th iên
tai và hiện tượ ng thờ i tiết bất lợ i:
bã o, nướ c dân g, só ng lớn , xó i lở
bờ b iển,... gâ y thiệt h ại v ề ng ười
và tài sản, nhất là v ới cư dâ n số ng ở v ùng v en b iển.
- Ở m ộ t số nơ i, tài ngu yên thiên
nhiên c ó dấu hiệu suy g iảm , ảnh
hưởng đến m ôi trường và p hát triển bền vững .
2 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Luật biển q uố c tế đã đ ượ c thừa
nhận rộ ng rãi là căn cứ q uan
trọng trong ho ạt độ ng quản lí, sử
dụ ng, khai th ác và b ảo vệ m ôi
trườ ng b iển; g iúp tạo ra m ộ t trật
tự p háp lí trên b iển, đảm b ảo tính
cô ng bằn g và q uyền lợ i cho cá c nước .
- N ước ta đã ban hành Lu ật b iển
Việt Nam ph ù hợ p vớ i Luật b iển
qu ốc tế và tình hình c ụ thể c ủa Trang 135
đất nước . Việt N am cũn g đã tham
gia xây dựng và thực thi Bộ q uy
tắc ứng xử B iển Đô ng , đó ng g óp
hiệu quả hơ n c ho hoà b ình , an
ninh và ổn đ ịnh ở Biển Đ ông .
- T ình hình kinh tế - c hín h trị - xã
hộ i c ủa c ác nướ c Đ ô ng N am Á
khá ổ n đ ịnh , tro ng nhiều năm q ua
các n ướ c đã c ùng nhau xây d ựng
nền h oà b ình và tô n trọn g lẫn nhau.
- C ò n tồn tạ i v iệc tra nh ch ấp c hủ
qu yền lãnh thổ biển, đảo và thềm
lụ c địa c ủa m ột số q uố c gia có chu ng Biển Đô ng.
- C ác v ấn đề an ninh p hi tru yền
thốn g như tranh c hấp n gư trường ,
khai thác tài ng uyên b iển gây ô
nhiễm m ô i trường cũng có nh ững
diễn biến p hức tạp ;...
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
: HS trình bày được qúa trình xác lập chủ quyền biển đảo trong lịch sử Việt N am . Trang 136
: Dựa vào bảng 2.2, hình 2.3, hình 2.4 và kênh chữ SGK
tr1 6 6-16 9 su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
4. Qúa trình xác lập chủ
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 4 SG K . quyền biển đảo trong lịch sử Việt Nam
* G V yêu c ầu H S dựa vào b ảng 2 .2 , hình 2.3, hình 2 .4
thô ng tin tro ng b ày, lầ n lượ t trả lời cá c câ u h ỏi sau: - T rong thời pho ng kiến, nhà nước Việt N am đã
xác lậ p c hủ q uyền q uản Trang 137
lí và kha i thác q uần đảo Ho àng S a và Trườn g Sa. - Năm 1 95 6 , quân đ ội
viễn c hinh Ph áp rút kh ỏi
Đô ng D ươ ng , q uân đ ội Q uốc gia Việt N am , về sau là V iệt Na m Cộ ng hoà, đã tiếp quả n v à khẳng định q uần đảo
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: Ho àng Sa, quầ n đảo
* HS q uan sát b ảng 2 .2 , hình 2.3 , hình 2.4 v à đ ọc kênh Trường S a thuộ c c hủ
c hữ trong SG K, suy ng hĩ để trả lờ i c âu hỏ i. quyền Việt N am .
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá - Sau khi nước V iệt N am
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa th ống nh ất (19 7 5), N hà H S.
nướ c C ộ ng ho à xã h ội
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: chủ ng hĩa Việt N am
quản lí toàn b ộ lã nh thổ
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
đất nướ c, tro ng đó , b ao
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
gồ m cả q uần đảo Ho àng 1 .
Sa và q uần đ ảo T rườ ng
- Thế kỉ XV - XV I: q uần đảo H oà ng Sa và qu ần đảo Sa.
T rườ ng Sa thuộ c p hủ Tư Ng hĩa (Q uảng N g ãi) c ủa - H iện na y, huyện đảo
thừa tu yên Q uản g N am , sau là p hủ Q uả ng N g ãi rồi Hoàng S a thu ộc th ành tỉnh Q uảng Ng ãi.
phố Đ à Nẵng , huyện đảo
- Thờ i Ph áp thuộ c, n ăm 1 93 3 , P háp đã sá p nhập q uần Trường Sa th uộc tỉnh
đ ảo Trườ ng Sa v ào tỉnh Bà Rịa (Nam Kỳ) v à năm Khánh H òa.
1 9 38 đ ã thành lập đơ n v ị hành c hính ở H oà ng Sa
thu ộc tỉnh Th ừa Th iên.
- Nă m 19 5 6, Ch ính quyền Sài G ò n q uyết định q uần
đ ảo T rườ ng Sa thuộ c tỉnh Phướ c Tuy v à năm 1 9 61 ,
c huyển q uần đả o H o àng Sa từ tỉnh T hừa Thiên vào tỉnh Q uảng Na m .
- Sau khi nước Việt N am thố ng nhấ t, n ăm 19 8 2, c hính
p hủ V iệt N am thàn h lập Huyện đảo H oà ng Sa (trực
thu ộc tỉnh Q uản g N am - Đà Nẵ ng) v à huyện đảo
T rườ ng Sa (trực thuộ c tỉnh Đồ ng Nai).
- H iện nay, huyện đảo H oàn g Sa thuộ c thành phố Đ à Trang 138
N ẵng , huyện đả o Trườ ng Sa thuộ c tỉnh Kh ánh Hò a. 2 .
- Thế kỉ XV - XV I: q uần đảo H oà ng Sa và qu ần đảo
T rườ ng Sa thuộ c p hủ Tư Ng hĩa (Q uảng N g ãi) c ủa
thừa tu yên Q uản g N am , sau là p hủ Q uả ng N g ãi rồi tỉnh Q uảng Ng ãi.
- N ăm 1 63 5 , C hú a N g uyễn thành lập h ải độ i Ho àng S a
v à B ắc Hả i để khai thá c Ho àng Sa , Trườ ng Sa và các
đ ảo thuộ c B iển Đô ng .
- N ăm 1 7 86 , triều Tâ y Sơ n tiếp tụ c duy trì độ i Ho àng
S a, sai Hộ i Đ ức Hầu c hỉ huy độ i H oàn g Sa dẫ n 4
thu yền ra Ho àng Sa khảo sát và khai thác m ang về
kinh đô dâ ng nộ p theo lệ.
- Năm 1 8 15 , vua G ia Lon g c ử P hạm Q uang Ả nh d ẫn
đ ội Ho àng S a đ i thuyền ra H oàn g Sa để khảo sát v à
đ o đạc đườn g b iển.
- N ăm 18 1 6, vua G ia Lo ng lện h c ho thuỷ q uân c ùng
đ ội H oàn g S a ra Ho àng Sa để khả o sát v à đo đạc đ ườ ng biển.
- N ăm 1 83 3 , v ua M inh M ạng c hỉ thị ch o b ộ C ô ng d ựng
m iếu, lập b ia, trồn g nh iều câ y c ố i trên q uần đảo H o àng S a.
-Năm 1 8 34 , vua M inh M ạng cử độ i trưởn g g iám thàn h
T rươ ng Ph úc S ĩ cùng thu ỷ quâ n hơ n 2 0 ngườ i ra
H o àng S a v ẽ b ản đồ .
- N ăm 1 83 5 , v ua M inh M ạng sai ca i đội th uỷ q uân
P hạm Văn Ng uyên đem lính v à thợ giám thành c ùng
p hu thuyền h ai tỉnh Q uảng N g hĩa, B ìn h Đ ịnh, chuyên
c hở vậ t liệu đến H o àng Sa dựng m iếu . Bên trái m iếu
d ựng b ia đá, ph ía trướ c m iếu xâ y b ình pho ng .
- N ăm 1 8 36 , chuẩ n y lờ i tâu của b ộ C ôn g, vua M inh
M ạ ng sai suất độ i thuỷ qu ân Phạm H ữu N hật đưa
b inh thuyền ra H oàn g Sa đo đạc , v ẽ b ản đồ . 3 .
- Khi thiết lập chế độ b ảo h ộ đố i vớ i Việt N am (18 8 4), Trang 139
c hính q uyền thực d ân P háp đã tiếp tục thực thi c hủ
q uyền đố i v ớ i qu ần đả o Ho àng S a, q uần đảo T rườ ng S a.
- N ăm 1 95 6 , q uân đ ội v iễn c hinh P háp rút khỏ i Đô ng
D ươ ng , q uân độ i Q uố c gia Việt Nam , về sau là V iệt
N am C ộ ng ho à, đã tiếp q uản và khẳn g định q uần đảo
H o àng Sa, quầ n đảo T rườ ng Sa thuộ c chủ quyền V iệt N am .
- Sau khi nướ c Việt Nam thố ng nhất (1 97 5 ), Nhà nước
C ộ ng ho à xã h ội c hủ ng hĩa Việt N am q uản lí toàn bộ
lãnh thổ đ ất nướ c, tron g đó , b ao g ồ m c ả q uần đảo
H o àng S a và q uần đảo Trườ ng Sa . C hín h phủ V iệt
N am th ành lập huyện đảo H o àng Sa (trực thu ộc tỉnh
Q u ảng Na m - Đà Nẵng ) và huyện đả o Trường S a (trực
thu ộc tỉnh Đ ồng Na i).
- H iện nay, huyện đảo H oàn g Sa thuộ c thành phố Đ à
N ẵng , huyện đ ảo Trườ ng S a thuộ c tỉnh Khánh H ò a.
N ăm 20 0 7, thị trấn Trường Sa c ùng ha i xã đảo So ng
T ử Tây v à Sinh T ồn đượ c thà nh lập , trực th uộc huyện đ ảo Trườ ng S a.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau: Trang 140
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS dựa vào h ình 2 .1 và kiến thức đ ã họ c , suy ng hĩ, trao đổi vớ i bạ n để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1 .
- Hai huyện đảo xa bờ nhất của Việt Nam hiện nay là:
+ Hu yện đảo Ho àng S a (trực thuộ c thàn h p hố Đà N ẵng)
+ Hu yện đảo Trường Sa (trực thu ộc th ành phố Khán h H ò a).
- Huyện đảo có diện tích lớn nhất trong vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan là:
+ Hu yện đảo có diện tíc h lớ n nhất trong Vịnh Bắc Bộ là: Vân Đồ n (5 5 1 ,3 km 2).
+ Hu yện đảo có diện tíc h lớ n nhất trong Vịnh Thái Lan là: Phú Q uố c (58 9 ,23 km 2). 2 . 3 . Trang 141
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
H o ạt độ ng n ày nếu c ò n thờ i g ian G V hướ ng dẫ n HS làm v iệc ở lớ p, nếu
kh ông cò n thờ i g ia n thì hướn g d ẫn học sin h làm việc ở n hà.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: Trang 142
Tuyên bố của Bộ ngoại giao nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày
14/3/1988 (đăng trên Báo Nhân dân số ra ngày 15/3/1988)
Sáng ng ày 1 4/3 /1 9 88 , các tàu chiến c ủa Trung Q uốc đang hoạt độ ng trá i
p hép trên v ùng b iển q uần đảo Trường Sa đã ng ang nhiên nổ súng vào h ai tàu
v ận tải c ủa Việt N am đang hoạ t độ ng bình thườ ng ở bãi đá ng ầm G ạc m a
thu ộc kh u đả o Sinh T ồn . T àu c ủa ta đ ã b uộ c ph ải nổ sún g để tự v ệ. Tro ng kh i
đ ó họ lại đ ổi trắ ng thay đ en vu c áo tàu của Việt N am khiêu khíc h vũ trang tàu
c hiến c ủa Trung Q uốc .
M ọ i ng ười đều b iết từ tháng 1 /1 9 88 đến n ay, T rung Q uố c đ ã không ng ừng
c ho nhiều tàu chiến xâm nhập v à khiêu khích qu ân sự ở c ác bãi đá ng ầm C h ữ
T hập , Ch âu Viên v à m ộ t số b ãi đá ng ầm khác ở khu v ực đảo Sinh Tồ n tro ng
q uần đ ảo T rườ ng Sa c ủa Việt Nam . Bất c hấp sự phản đối c ủa C hính p hủ C ộ ng
h òa xã hộ i c hủ ng hĩa Việt Nam và sự lo ng ại củ a d ư luậ n trên thế g iớ i, trướ c hết
là c ủa cá c nướ c Đ ông N am Á , h ành độ ng trắ ng trợ n nó i trên bộ c lộ rõ d ã tâm
c ủa nhà c ầm quyền Trung Q u ốc xâm p hạm chủ q uyền lãnh thổ của V iệt N am ,
đ e d ọa ng hiêm trọ ng an ninh c ủa Việt Na m , p há ho ại h òa b ìn h ổ n định và xu thế
đ ối tho ại ở Đ ô ng N am Á , thực hiện m ưu đ ồ b ành trướng ở B iển Đô ng .
Nh ân d ân và chính p hủ nướ c C ộ ng hò a xã hộ i c hủ ngh ĩa Việt N am v ô cù ng
p hẫn nộ và kiên qu yết lên án hành độ ng khiêu khíc h q uân sự của
n hà c ầm q uyền T rung Q uốc . C hính p hủ nướ c C ộ ng hò a xã h ội c hủ ng hĩa Việt
N am m ộ t lần n ữa khẳ ng định c hủ q uyền c ủa m ình đố i v ới q uần đảo Trường Sa
v à H oàn g S a. N hà c ầm q uyền Trung Q uố c p hải c hấm d ứt nga y các hành độ ng
kh iêu khích q uân sự, rút ngay c ác tàu c hiến c ủa họ ra kh ỏi vùng b iển thuộ c
q uần đ ảo T rườ ng Sa c ủa Việt N am . H ọ phải c hịu trá ch nhiệm về m ọi hậu q uả
d o h ành độ ng khiêu khíc h quâ n sự củ a h ọ g ây ra.
* H S cò n lại lắn g ng he, bổ sung , ch ỉnh sửa sả n phẩ m giúp bạ n và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S. HẾT Trang 143