Giáo án môn Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 2

Giáo án môn Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 125 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 8 208 tài liệu

Thông tin:
143 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án môn Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 2

Giáo án môn Địa lí 8 Chân trời sáng tạo học kỳ 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 125 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ!

67 34 lượt tải Tải xuống
TTrraanngg 11
B
À
I 8.
Đ
C
Đ
I
M TH
Y V
Ă
N
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Xác đnh đưc trên bn đ lưu vc ca các h thng sông ln.
- Phân tích đưc đc đim mng lưi sông và chế đ nưc sông ca m t s h
thng sông ln.
- Phân tích đưc vai trò ca h, đm và nưc ngm đi vi sn xut và sinh hot.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Xác đnh đưc trên bn đ lưu vc ca các h thng sông ln.
+ Phân tích đưc đc đim mng lưi sông và chế đ nưc sông ca m t s h
thng sông ln.
+ Phân tích đưc vai trò ca h, đm và nưc ngm đi vi sn xut và sinh
hot.
- Năng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr119-123.
+ S dng bn đ hình 8.1 SGK tr120 đ xác đnh các lưu vc sông chính.
+ S dng bng tr122 đ xác đnh mùa lũ, mùa cn trên mt s h thng sông.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết m t s vn đ thc tin: viết báo
cáo ngn mô t đc đim ca sông, h hoc h, đm nưc ta mà em biết.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc s dng tiết kim và bo v
s trong sch ca ngun nưc sông, h, đm, nưc ngm .
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo vn (SGV), Atlat Đa lí VN.
- Hình 8.1. Bn đ lưu vc các h thng sông VN, hình 8.2. Sông Tin đon
gn cu M Thun, Bng Mùa lũ tn mt s h thng sông nưc ta, hình 8.3.
Sui khoáng nóng Nha Trang và các hình nh tương t phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi, Atlat Đa lí VN.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
TTrraanngg 22
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV cho HS chơi trò chơi Đ em văn hóa
:
HS gii đưc trò chơi Đ em văn hóa GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV ln lưt đt các câu đ v tên sông cho HS tr li:
1. Sông gì đ nng phù sa?
2. Sông gì li đưc hóa ra chín rng?
3. Làng quan h có con sông, Hi dòng sông y là sông tên gì?
4. Sông tên xanh biết sông chi?
5. Sông gì tiếng vó nga phi vang tri?
6. Sông gì chng th ni lên. Bi tên ca nó gn lin dưi sâu
7. Hai dòng sông trưc sông sau. Hi hai dòng sông y đâu? Sông nào?
8. Sông nào nơi y sóng trào. Vn quân Nam Hán ta đào m chôn?
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS nghe câu đ và s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh g thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca m ình:
1. Sông Hng
2. Sông Cu Long.
3. Sông Cu.
4. Sông Lam.
5. Sông Mã.
6. Sông Đáy.
7. Sông Tin, sông Hu.
8. Sông Bch Đng.
* HS khác lắng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Qua nhng câu đ trên phn nào đã
phn ánh đưc Vit Nam là m t trong nhng quc gia có h thng sông ngòi dày
đc, bên cnh đó nưc ta còn có nhiu h, đm và lưng nưc ngm phong phú.
Vy sông ngòi nưc ta có nhng đc đim gì? H, đm và nưc ngm nưc ra
đóng vai trò như thế nào đi vi sn xut và sinh hot? Đ biết đưc nhng điu
này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (105 ph
ú
t)
TTrraanngg 33
:
HS xác đnh đưc trên bn đ lưu vc ca các h thng sông
ln.
:
Quan sát bn đ hình 8.1 SGK tr120 hoc Atlat ĐLVN, các
hình nh kết hp kênh ch SGK tr119-121, suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu
hi ca GV.
TTrraanngg 44
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 1 SGK.
* GV treo bn đ hình 8.1 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát bn đ hình 8.1 hoc Atlat
ĐLVN và thông tin trong bày, ln lưt tr li các câu
hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát bn đ hình 8.1 hoc Atlat ĐLVN và
đc kênh ch trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1.
1.
Đ
c đi
m s
ô
ng ng
ò
i
Nưc ta có 2360 con
sông dài trên 10km, dc
b bin nưc ta c
khong 20km li có 1
ca sông.
- Tng lưng nưc lớn:
839 t m
3
/năm.
- Tng lưng phù sa rt
ln khong 200 triu
tn/năm.
Sông chy theo hai
hưng chính là tây bc -
đông nam (sông Hng,
sông Mã, sông Tin...)và
vòng cung (sông Lô,
sông Gâm, sông Cu...)
Mùa lũ tương ng vi
mùa m ưa và mùa cn
tương ng vi mùa khô.
TTrraanngg 55
- Mng lưi sông ngòi dày đc
- Lưu lưng nưc ln, giàu phù sa.
- Phn ln sông ngòi chy theo 2 hưng chính.
- Chế đ nưc chy theo 2 mùa rõ rt.
2. Nưc ta có 2360 con sông dài trên 10km, m t đ
mng lưi sông khong 0,66km /km
2
, đng bng là
2-4km/km
2
, dc b bin nưc ta c khong 20km li
có 1 ca sông. Nhưng ch yếu là sông nh, ngn, dc.
3. HS xác đnh trên bn đ 9 lưu vc ca các h
thng sông ln: Sông Hng, Thái Bình, Kì Cùng
Bng Giang, sông M ã, Sông C, Thu Bn, Đà Rng,
Đng Nai, Mê Công.
4. Nguyên nhân: do nưc ta có lưng m ưa nhiu là
ngun cp nưc chính cho sông, đa hình hp ngang,
¾ din tích là đi núi, núi lan ra sát bin.
5.
- Tng lưng nưc ln: 839 t m
3
/năm. Trong đó sông
Mê Công chiếm 60,4%.
- Tng lưng phù sa rt ln khong 200 triu tn/năm.
Trong đó sông Hng chiếm 60%.
- Nguyên nhân: ¾ din tích là đi núi, dc nên nưc
sông bào mòn mnh đa hình to ra phù sa.
6.
- HS xác đnh trên bn đ các sông chy theo hưng
tây bc - đông nam: sông Hng, sông Đà, sông Mã,
sông C, sông Tin... và vòng cung: sông Lô, sông
Gâm, sông Cu, sông Thương, sông Lc Nam.
- Nguyên nhân: Nguyên nhân: do hưng núi và hưng
nghiêng đa hình quy đnh hưng chy ca sông.
7.
- Mùa lũ tương ng vi m ùa mưa và m ùa cn tương
ng vi m ùa khô.
+ M ùa lũ kéo dài t 4-5 tháng, chiếm 70-80% tng
TTrraanngg 66
lưng nưc c năm.
+ Mùa cn kéo dài t 7-8 tháng, chiếm 20-30% tng
lưng nưc c năm.
- Nguyên nhân: do chế đ nưc sông ph thuc vào
chế đ m ưa, khí hu nưc ta có 2 mùa: mưa, khô nên
sông ngòi có 2 m ùa: lũ, cn tương ng.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
* GV m
r
ng:
Nưc Sông Hng v mùa lũ có m àu đ-
hng do phù sa m à nó mang theo, đây cũng là ngun
gc tên gi ca nó. Lưng phù sa ca Sông Hng rt
ln, trung bình khong 100 triu tn trên nǎm tc là
gn 1,5 kg phù sa trên mt mét khi nưc. Phù sa
giúp cho đng rung thêm m àu m, đng thi bi đp
và m rng vùng châu th vùng duyên hi thuc hai
tnh Thái Bình, Nam Đnh.
2.2.
:
HS phân tích đưc đc đim m ng lưi sông và chế đ nưc
sông ca mt s h thng sông ln.
:
Quan sát hình 8.1 SGK tr120, hình 8.2 SGK tr121, bng s liu
tr122 hoc Atlat ĐLVN, các hình nh kết hp kênh ch SGK tr121-122, tho
lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 77
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 2 SGK.
* GV treo hình 8.1, 8.2 và bng s liu lên bng.
* GV chia lp làm 6 nhóm , mi nhóm t 6 đến 8 em,
yêu cu HS quan sát hình 8.1 hoc Atlat ĐLVN, hình
8.2, bng s liu và thông tin trong bày, tho lun
nhóm trong 10 phút đ tr li các câu hi theo phiếu
hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. M
t s
h
th
ng s
ô
ng
l
n
nư
c ta
- Chiu dài:
566km/1126km
- Nơi bt ngun: Vân
Nam, Trung Quc
- Nơi đ ra bin: ca Ba
Lt
- S ph lưu: 600
- Mùa lũ: t tháng 6-10,
chiếm 75% tng lưng
nưc c năm.
- Chiu dài: 205km.
- Nơi bt ngun: vùng núi
Trưng Sơn Nam.
- Nơi đ ra bin: ca Đi
- S ph lưu: 80
- Mùa lũ: t tháng 9-12,
TTrraanngg 88
2. Nhóm 3, 4 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
3. Nhóm 5, 6 phiếu hc tp s 3
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
chiếm 65% tng lưng
nưc c năm.
- Chiu dài:
230km/4300km
- Nơi bt ngun: cao
nguyên Tây Tng, Trung
Quc
- Nơi đ ra bin: 9 ca:
Ca Tiu, Ca Đi, Ba
Lai, Hàm Luông, C
Chiên, Cung Hu, Đnh
An, Ba Thc, Trn Đ.
- S ph lưu: 600
- Mùa lũ: t tháng 7-11,
chiếm 75% tng lưng
nưc c năm.
TTrraanngg 99
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát hình 8.1 hoc Atlat ĐLVN,
hình 8.2, bng s liu và thông tin trong bày, suy nghĩ,
tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình, đi din nhóm 2, 4,
6 lên thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 2 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Nm phn ln lãnh th phía
Bc nưc ta.
- Các sông: sông Đà, sông Chy,
sông lô, sông Gâm, sông Đáy,
sông Trà Lý,
- Chiu dài: 566km/1126km
- Nơi bt ngun: Vân Nam, Trung
Quc
- Nơi đ ra bin: ca Ba Lt
- S ph lưu: 600
- Mùa lũ: t tháng 6-10, chiếm
75% tng lưng nưc c năm .
TTrraanngg 1100
2. Nhóm 4 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Nm Trung Trung B (Qung
Nam , Đà Nng, Kon Tum)
- Các sông: sông Cái, sông Tranh.
- Chiu dài: 205km.
- Nơi bt ngun: vùng núi Trưng
Sơn Nam.
- Nơi đ ra bin: ca Đi
- S ph lưu: 80
- Mùa lũ: t tháng 9-12, chiếm
65% tng lưng nưc c năm .
3. Nhóm 6 phiếu hc tp s 3
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Nm vùng Đng bng sông
Cu Long.
- Các sông: sông Tin, sông Hu,
sông Ba Lai, sông C Chiên, sông
Cái Ln, sông Cái Bé
- Chiu dài: 230km/4300km
- Nơi bt ngun: cao nguyên Tây
Tng, Trung Q uc
- Nơi đ ra bin: 9 ca: Ca Tiu,
Ca Đi, Ba Lai, Hàm Luông, C
Chiên, Cung Hu, Đnh An, Ba
Thc, Trn Đ.
TTrraanngg 1111
- S ph lưu: 600
- Mùa lũ: t tháng 7-11, chiếm
75% tng lưng nưc c năm .
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
:
HS phân tích đưc vai trò ca h, đm và nưc ngm đi vi
sn xut và sinh hot.
:
Quan sát hình 8.3 SGK tr123 hoc Atlat ĐLVN và các hình nh
kết hp kênh ch SGK tr122-123, suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca
GV.
tr
li đưc các câu hi
ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 3 SGK.
* GV treo hình 8.1, 8.3 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát bn đ hình 8.1 hoc Atlat
3. Vai tr
ò
c
a h
, đ
m
v
à
nư
c ng
m
- Đi vi sn xut: nuôi
trng thy sn, du lch,
TTrraanngg 1122
ĐLVN, hình 8.3 và thông tin trong bày, ln lưt tr li
các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát bn đ hình 8.1 hoc Atlat ĐLVN, hình
8.3 và đc kênh ch trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu
hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. HS xác đnh các h, đm t nhiên: h Tây (Hà Ni),
h Lăk (Đăk Lăk), h Ba B (Bc Kn), đm Th Ni
(Bình Đnh), đm Ô Loan (Phú Yên)...
2. HS xác đnh các h nhân to: h Hòa Bình (Hòa
Bình), h Tr An (Đng Nai), h Du Tiếng (Tây Ninh,
Bình Dương, Bình Phưc), h Xuân Hương (Lâm
Đng),...
3.
- Vai trò đi vi sn xut:
+ H đm là nơi có th nuôi trng thy sn.
+ Nhiu h đm có phong cnh đp thu hút khách du
lch.
thy đin, điu tiết dòng
chy,...
- Đi vi sinh hot: cung
cp nưc cho ngưi dân.
- Đi vi môi trưng:
điu hòa khí hu, bo v
đa dng sinh hc...
- Đi vi sn xut: cung
cp nưc cho sn xut
nông nghip, công
nghip, phát trin du lch.
- Đi vi sinh hot: phc
v sinh hot, sc khe
ca ngưi dân.
TTrraanngg 1133
+ Các h nưc ngt, cung cp nưc tưi tiêu cho
nông nghip, hot đng công nghip, phát trin thy
đin.
+ H còn có vai trò điu tiết nưc ca các dòng chy.
- Vai trò đi vi sinh hot: cung cp nưc cho hot
đng sinh hot ca con ngưi, đm bo sinh kế cho
ngưi dân.
- Ngoài ra, h đm còn có ý nghĩa đi vi vic bo v
môi trưng:
+ Giúp điu hòa khí hu đa phương.
+ Là môi trưng sng ca nhiu sinh vt dưi nưc,
góp phn bo v đa dng sinh hc.
4.
- Nưc ngm phân b ch yếu vùng Đng bng và
ven bin.
- Vai trò đi vi sinh hot:
+ Là ngun nưc quan trng phc v sinh hot ca
ngưi dân.
+ Nưc khoáng có giá tr đi vi sc khe con ngưi.
5. Vai trò đi vi sn xut:
+ Nưc ngm cung cp nưc tưi cho hot đng sn
xut nông nghip, công nghip.
+ Các ngun nưc nóng, nưc khoáng là điu kin
thun li cho phát trin du lch ngh dưng và cha
bnh.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
* GV m
r
ng:
H Ba B cách thành ph Bc Kn 70km v phía Tây
TTrraanngg 1144
Bc, nm trung tâm Vưn Quc gia Ba B, thuc xã
Nam Mu, huyn Ba B; phía Đông Bc giáp xã Cao
Trĩ và Khang Ninh; phía Đông Nam giáp xã Nam
Cưng và xã Đà V, huyn Na Hang, tnh Tuyên Quang.
Đây là mt trong nhng h nưc ngt t nhiên ln
nht Vit Nam. Năm 1995, H Ba B đã đưc Hi
ngh H nưc ngt thế gii t chc ti M công nhn
là mt trong 20 h nưc ngt đc bit ca thế gii
cn đưc bo v.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
TTrraanngg 1155
1.
2.
- H Du Tiếng là h thy li xây dng trên sông Sài Gòn, thuc đa phn tnh
Tây Ninh rng 270 km
2
, cha 1,5 t m
3
nưc.
- Vai trò:
+ Đm bo nưc tưi vào mùa khô cho hàng trăm nghìn héc-ta đt nông
nghip thuc các tnh: Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phưc, Long An và Thành
ph H Chí M inh; góp phn nâng cao hiu qu s dng đt.
+ Tn dng din tích mt nưc và dung tích h đ nuôi cá.
+ Phát trin du lch.
+ Ci to môi trưng, sinh thái.
+ Cp nưc cho nhu cu sinh hot và sn xut công nghip trong vùng
khong 100 triu m³ m i năm.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc mi mà HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV hưng dn HS hoàn thành bài tp nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
TTrraanngg 1166
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS da vào kiến thc đã hc, tìm kiếm
thông tin trên Internet và thc hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau:
- Sông Hng bt ngun t vùng núi thuc huyn Ngy Sơn, tnh Vân Nam,
Trung Quc. Sông Hng chy vào Vit Nam t tnh Lào Cai, và chy qua các
tnh: Yên Bái, Phú Th, Vĩnh Phúc, thành ph Hà Ni, Hưng Yên, Hà Nam, Nam
Đnh, Thái Bình và đ ra Bin Đông.
- Sông Hng có tng chiu dài dòng chính là 1126 km, trong đó, đon chy
trên lãnh th Vit Nam có chiu dài khong 556 km.
- Đc đim chế đ nưc:
+ Chế đ nưc sông có hai mùa rõ rt (mùa lũ và mùa cn): M ùa lũ, bt đu
t tháng 6 và kết thúc vào tháng 10 phù hp vi mùa mưa; lưng nưc m ùa lũ
chiếm khong 75% tng lưng nưc c năm . M ùa cn, bt đu t tháng 11 và
kết thúc vào tháng 5 năm sau, lưng nưc m ùa cn ch chiếm khong 25%
tng lưng nưc c năm.
+ Khi mưa ln, nưc tp trung nhanh, d gây lũ lt.
+ Các công trình thu li trên sông Hng có nh hưng quan trng, làm chế
đ nưc sông điu hoà hơn.
- Vai trò: sông Hng có vai trò rt quan trng trong s phát trin nông
nghip và đi sng dân cư.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
B
À
I 9. T
Á
C
Đ
NG C
A BI
N
Đ
I KH
Í
H
U
Đ
I V
I KH
Í
H
U V
À
TH
Y V
Ă
N VI
T
NAM
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 2 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Phân tích đưc tác đng ca biến đi khí hu đi vi khí hu và thy văn Vit
Nam.
TTrraanngg 1177
- Tìm ví d v gii pháp ng phó vi biến đi khí hu.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Phân tích đưc tác đng ca biến đi khí hu đi vi khí hu và thy văn Vit
Nam.
+ Tìm ví d v gii pháp ng phó vi biến đi khí hu.
- Năng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr124-126.
+ S dng bng s liu SGK tr124 đ nhn xét m c chênh lch nhit đ trung
bình ca tng giai đon VN.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết mt s vn đ thc tin: thiết kế t
rơi th hin các hành đng phù hp đ thích ng hoc gim nh biến đi khí hu.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc bo v môi trưng và ng
phó vi biến đi khí hu.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo vn (SGV).
- Bng mc chênh lch nhit đ trung bình ca tng giai đon so vi nhit đ
trung bình 60 năm (1958-2018) VN và các hình nh liên quan phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV cho HS xem video clip v hin tưng xâm nhp mn gay gt
Đng bng sông Cu Long.
:
HS tr li đưc câu hi GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV đt câu hi cho HS:
TTrraanngg 1188
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát video clip và s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr li câu
hi.
* GV quan sát, đánh g thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca mình:
Xâm nhp m n gay gt Đ.ng bng sông Cu Long
* HS khác lắng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Xâm nhp mn gay gt Đng bng
sông Cu Long là mt trong nhng tác đng ca biến đi khí hu nưc ta. Vy,
tác đng c th ca biến đi khí hu đi vi khi hu và thu văn nưc ta như thế
nào? Vit Nam đã có nhng gii pháp gì đ ng phó vi biến đi khí hu? Đ biết
đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (65 ph
ú
t)
:
HS phân tích đưc tác đng ca biến đi khí hu đi vi khí
hu và thy văn Vit Nam.
:
Da vào bng s liu SGK tr124 kết hp kênh ch SGK tr124,
125 suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 1 SGK.
* GV treo bng s liu tr124 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát bng s liu, thông tin
trong bày và s hiu biết ca bn thân, ln lưt tr li
1. T
á
c đ
ng c
a bi
ế
n
đ
i kh
í
h
u đ
i v
i kh
í
h
u v
à
th
y v
ă
n.
- Thay đi v nhit đ:
TTrraanngg 1199
các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát bng s liu, đc kênh ch trong SGK
và s hiu biết ca bn thân, suy nghĩ đ tr li câu
hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1.
- Biến đi khí hu là s thay đi trng thái ca khí hu
so vi trung bình nhiu năm.
- Ch yếu do tác đng ca con ngưi đt nhiên liu
như than, du m , khí đt to ra khí gi nhit.
2.
- Nhit đ trung bình năm tăng 0,89
0
C (giai đon
1958 2018).
- Giai đon 1991-2000, 2001-2010, 2011-2018 cao
hơn trung bình 60 năm ln lưt là 0,1
0
C, 0,2
0
C và
+ Nhit đ trung bình
năm tăng 0,89
0
C (giai
đon 1958 2018).
+ S ngày nng nóng
tăng t 3-5 ngày/thp k.
- Thay đi v lưng mưa:
+ Lưng mưa trung bình
năm có nhiu biến đng.
+ Thi gian mùa mưa và
mùa khô có s thay đi.
- Gia tăng các hin
tưng thi tiết cc đoan:
bão, hn hán, lũ lt, rét
đm, rét hi,
- Tác đng đến sông
ngòi: tác đng đến thy
chế ca sông ngòi và
làm cho chế đ nưc
sông thay đi tht
thưng.
- Tác đng ti h đm và
nưc ngm : m c nưc
các h đm xung thp,
mc nưc ngm thp
hơn so vi trung bình
nhiu năm .
TTrraanngg 2200
0,4
0
C.
- S ngày nng nóng tăng t 3-5 ngày/thp k.
3. Biến đi khí hu làm thay đi v lưng mưa:
- Lưng m ưa trung bình năm có nhiu biến đng.
- Thi gian mùa mưa và m ùa khô cũng có s thay đi.
- Các đt mưa ln xy ra bt thưng hơn v tn sut
và cưng đ.
4. Biến đi khí hu làm gia tăng các hin tưng thi
tiết cc đoan gây nh hưng đến đi sng và sn
xut:
- S cơn bão có xu hưng tăng, din biến bt thưng
(ví d năm 2020).
- Hn hán, lũ lt xut hin nhiu và khc nghit hơn.
- Rét đm, rét hi xut hin thưng xuyên hơn.
5. Hu qu: nhiu đa phương cho hc sinh ngh hc,
thit hi v gia súc và hoa m àu.
6.
- Chế đ nưc sông thay đi tht thưng.
- Vào mùa lũ, lưng nưc tăng nhanh, gây st l ln
hai bên b sông và ngp úng trên din rng (ví d trên
sông Hng).
- Vào m ùa cn, lưng nưc gim t 3 10% , m c
nưc sông gim mnh, gây xâm nhp mn sâu và
thi gian kéo dài (ví d ti Đng bng sông Cu Long).
7. Biến đi khí hu tác đng ti h, đm và nưc
ngm : s gia tăng ca s ngày hn hán đã làm cho:
- Mc nưc ca các h đm xung thp (ví d h Tr
An).
- Mc nưc ngm cũng h thp hơn nhiu so vi
trung bình nhiu năm (ví d min Trung).
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
TTrraanngg 2211
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
* GV m
r
ng:
Trong tháng 10 - 11/2020, 7 cơn bão
liên tiếp đ b vào khu vc min Trung gây ra m ưa
ln chưa tng có làm ngp lt trên din rng, làm 249
ngưi chết, m t tích; khong 50.000 ha lúa, hoa màu
b thit hi; nhiu cơ s h tng và công trình dân sinh
b hư hng. Đc bit, lũ d, st l kinh hoàng ti Thy
đin Rào Tng 3 (Tha Thiên - Huế); Nam Trà My và
Phưc Sơn (Qung Nam), Hưng Hóa (Qung Tr)
khiến nhiu ngưi chết, mt tích, gây thit hi nng n
cho các đa phương này.
2.2.
:
HS tìm đưc ví d v gii pháp ng phó vi biến đi khí hu.
:
Da vào các hình nh và kênh ch SGK tr125-126 suy nghĩ,
tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 2 SGK.
* GV chia lp làm 8 nhóm , mi nhóm t 4 đến 6 em,
yêu cu HS, yêu cu HS quan sát các hình nh và
thông tin trong bày, tho lun nhóm trong 5 phút đ
tr li các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3 và 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Gi
i ph
á
p
ng ph
ó
v
i
bi
ế
n đ
i kh
í
h
u
- Các gii pháp gim nh
biến đi khí hu:
+ Kim soát và gim
thiu lưng khí thi nhà
kính.
+ Khai thác hp lí và bo
v t nhiên.
+ S dng tiết kim năng
lưng.
- Các gii pháp thích ng
vi biến đi khí hu như
chng nng cho ngưi
và vt nuôi, trng và bo
TTrraanngg 2222
2. Nhóm 5, 6, 7 và 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát các hình nh và đc kênh ch SGK
tr125, 126, suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình, đi din nhóm 1 và
5 lên thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Gim nh biến đi khí hu là ngăn
chn s nóng lên toàn cu thông
qua việc gim phát thi khí nhà
kính.
v rng, nâng cao nhn
thc ca ngưi dân,
TTrraanngg 2233
- Mt s gii pháp:
+ Kim soát và gim thiu lưng
khí thi nhà kính t các hot đng
sn xut và sinh hot.
+ Khai thác hp lí và bo v t
nhiên.
+ S dng tiết kim năng lưng
và ngun năng lưng tái to.
- Ví d:
+ S dng đin gió, đin M t Tri
Ninh Thun.
+ Trng mi 538 ha rng Thun
Châu, Sơn La.
2. Nhóm 5, 6, 7 và 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Thích ng vi biến đi khí hu là
nhng hot đng ca con ngưi
đưc điu chnh đ thích nghi,
tăng cưng kh năng chng chu
trưc tác đng ca biến đi khí
hu và khai thác nhng mt thun
li ca nó.
- Mt s gii pháp:
+ Bo v, trng rng, chuyn đi
tp quán canh tác,...
+ Trng cây phù hp, nâng cao
nhn thc ngưi dân v biến đi
TTrraanngg 2244
khí hu,...
+ Xây dng kè bin, kênh m ương
đ hn chế xâm nhp mn và
thoát lũ,...
- Ví d:
+ Xây kênh nưc ngt Ba Tri,
Bến Tre.
+ S dng ging lúa TBR97 cho
năng sut cao Qung Ngãi.
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (10 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
TTrraanngg 2255
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
1.
Đ
i tư
ng
T
á
c đ
ng c
a bi
ế
n đ
i kh
í
h
u
Kh
í
h
u
- Thay đi v nhit đ:
+ Nhit đ trung bình năm có tăng 0,89
0
C (giai đon 1958
2018).
+ S ngày nng nóng tăng t 3-5 ngày/ thp k.
- Thay đi v lưng mưa:
+ Lưng mưa trung bình năm có nhiu biến đng.
+ Thi gian mùa mưa và mùa khô cũng có s thay đi.
- Gia tăng các hin tưng thi tiết cc đoan (bão, hn hán, lũ
lt, rét đm, rét hi,) gây nh hưng đến đi sng và sn
xut.
Th
y v
ă
n
- Tác đng đến sông ngòi: tác đng đến thy chế ca sông
ngòi và làm cho chế đ nưc sông thay đi tht thưng.
- Tác đng ti h đm và nưc ngm: mc nưc các h
đm xung thp, mc nưc ngm thp hơn so vi trung bình
nhiu năm.
2.
- Trng và bo v cây xanh.
- Tăng cưng s dng phương tin công cng (ví d chy xe đp)
- Tt các thiết b đin khi không s dng.
- S dng điu hòa m c nhit đ hp lí, tiết kim đin.
- S dng nưc tiết kim.
- Hn chế ti đa vic s dng túi ni lông.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
TTrraanngg 2266
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc mi mà HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV hưng dn HS hoàn thành bài tp nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc
hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau: (ví d)
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
B
À
I 10. VAI TR
Ò
C
A T
À
I NGUY
Ê
N KH
Í
H
U V
À
T
À
I NGUY
Ê
N NƯ
C
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Phân tích đưc nh hưng ca khí hu đi vi sn xut nông nghip.
TTrraanngg 2277
- Phân tích đưc nh hưng ca khí hu đi vi s phát trin du lch m t s
đim du lch ni tiếng ca nưc ta.
- Ly ví d chng minh đưc tm quan trng ca vic s dng tng hp tài
nguyên nưc mt lưu vc sông.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Phân tích đưc nh hưng ca khí hu đi vi sn xut nông nghip.
+ Phân tích đưc nh hưng ca khí hu đi vi s phát trin du lch mt s
đim du lch ni tiếng ca nưc ta.
+ Ly ví d chng minh đưc tm quan trng ca vic s dng tng hp tài
nguyên nưc mt lưu vc sông.
- Năng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr127-130.
+ S dng sơ đ hình 10.4 SGK đ mc đích ca vic s dng tng hp tài
nguyên nưc lưu vc sông.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết m t s vn đ thc tin: đóng vai
hưng dn viên du lch, gii thiu v đc trưng khí hu ti m t đa đim du lch mà
em biết.
3. V
ph
m ch
t:
Ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc s dng hp lí và bo v
ngun tài nguyên khí hu và tài nguyên nưc.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo vn (SGV).
- Hình 10.1. Vưn cao su huyn Bù Đăng, hình 10.2. Đi chè M c Châu, hình
10.3. Đc đim khí hu ca mt s đa đim du lch nưc ta, hình 10.4. Sơ đ tng
hp tài nguyên nưc lưu vc sông phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
TTrraanngg 2288
GV cho HS xem video clip v du lch Sa Pa.
:
HS tr li đưc câu hi GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát video clip và s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr li câu
hi.
* GV quan sát, đánh g thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca mình: du
lch Sa Pa đp nht t tháng 5 đến hết tháng 9
* HS khác lắng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Khí hu Sa Pa mang sc thái khí hu
á ôn đi và cn nhit đi nên mát m quanh năm, nhit đ không khí trung bình
năm là 15ºC. M ùa hè không nóng gt như vùng đng bng ven bin, nhit đ
khong 13ºC - 15°C (ban đêm) và 20ºC - 25°C (ban ngày). Mùa đông thưng có
mây m ù bao ph và rt lnh, nhit đ có khi xung dưi 0°C, thnh thong có tuyết
rơi. Khí hu Sa Pa nói riêng và nưc ta nói chung có nh hưng như thế nào đi vi
s phát trin du lch? Đ biết đưc điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài
hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (100 ph
ú
t)
2.2.
:
- HS phân tích đưc nh hưng ca khí hu đi vi sn xut nông nghip.
- HS phân tích đưc nh hưng ca khí hu đi vi s phát trin du lch
mt s đim du lch ni tiếng ca nưc ta.
:
Quan sát hình 10.1-10.3 kết hp kênh ch SGK tr27-129 suy
nghĩ, tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 2299
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 1 SGK.
* GV treo hình 10.1, 10.2, 10.3 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát các hình nh, thông tin
trong bày và s hiu biết ca bn thân, ln lưt tr li
các câu hi sau:
1. Vai tr
ò
c
a kh
í
h
u
a.
- Tích cc:
+ Phát trin nông nghip
nhit đi gm các cây
trng và vt nuôi có giá
tr kinh tế và năng sut
cao như lúa, ngô, cao su,
h tiêu
+ To nên s đa dng v
sn phm nông nghip:
TTrraanngg 3300
* GV chia lp làm 8 nhóm , mi nhóm t 4 đến 6 em,
yêu cu HS, yêu cu HS quan sát hình 10.1, 10.2, 10.3
và thông tin trong bày, tho lun nhóm trong 10 phút
đ tr li các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3 và 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 5, 6, 7 và 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 10.1, 10.2, 10.3 và thông tin trong
bày, suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm , GV cho HS trình bày
sn phm ca mình:
1.
- Các cây trng và vt nuôi có giá tr kinh tế và năng
nhit đi, cn nhit và ôn
đi thúc đy hình thành
các vùng chuyên canh
nông nghip.
- Hn chế:
+ Nhiu thiên tai gây
thit hi cho sn xut
nông nghip.
+ Khí hu nóng m to
điu kin cho sâu bnh,
dch bnh, nm mc
phát trin gây hi cho
cây trng, vt nuôi.
- nh hưng đến t chc
và thc hin các hot
đng du lch.
- Hình thành các đim du
lch hp dn như Sa Pa,
Đà Lt, Nha Trang,
- To nên tính mùa v
trong du lch.
TTrraanngg 3311
sut cao.
- Hot đng trng trt din ra quanh năm (t 2 3
v/năm ) vi nhiu hình thc canh tác như: xen canh,
luân canh, gi v,...
2.
- To nên s đa dng v sn phm nông nghip.
- Trng cây nhit đi như lúa, ngô, cao su, h tiêu, su
riêng,
- Trng cây cn nhit và ôn đi như chè, quế, hi, đào,
mn, m ơ,
3.
- Trung du và min núi Bc B: chè, quế, hi,
- Đông Nam B, Tây Nguyên: cao su, cà phê, điu,
- ĐB. Sông Hng, ĐB. Sông Cu Long: cây lúa.
4.
- Nhiu thiên tai thưng xuyên xy ra: bão, lũ lt, hn
hán, sương mui,gây thit hi cho sn xut nông
nghip.
- Khí hu nóng m to điu kin cho sâu bnh gây hi
cho cây trng, vt nuôi.
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình, đi din nhóm 3 và
7 lên thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 3 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- nh hưng đến t chc và thc
hin các hot đng du lch. Các
điu kin thun li v nhit đ, đ
m, ánh sáng, đ trong lành ca
không khí thun li phát trin du
lch ngh dưng.
- Hình thành các đim du lch hp
TTrraanngg 3322
dn như Sa Pa, Đà Lt, Nha
Trang,
- To nên tính mùa v trong du
lch. Mùa hè là mùa du lch quan
trng nưc ta và có th phát
trin du lch nhiu đa phương.
2. Nhóm 7 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Khí hu Sa Pa ôn hòa, m át m
quanh năm, nhit đ trung bình
năm 15,3
0
C, s gi nng trên
1400 gi/năm. M ùa hè m át m ,
mùa đông có nhiu ngày rét đm,
có th có tuyết rơi.
Khí hu Tam Đo trong lành, mát
m, nhit đ trung bình năm
18,2
0
C, s gi nng trên 1200
gi/năm. M ùa h mùa du lch
đp nht trong năm, thi tiết thay
đi có th đem li cm giác đ 4
mùa trong ngày.
Khí hu Đà Lt ôn hòa, quanh
năm du mát vi ngưng nhit
trung bình khong 18
0
C đến 19
0
C;
không khí trong lành, mát m, s
gi nng trên 2100 gi/năm .
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
TTrraanngg 3333
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
* GV m
r
ng:
Mùa du lch ca thành ph bin Đà
Nng là vào m ùa khô. Thi tiết mùa này ít biến đng,
không khí có đ n thp, do nh hưng trc tiếp t
gió Lào nên có cm giác nóng bc, lưng m ưa ca
mùa khô rt ít, khô ráo phù hp cho các hot đng
tm bin, vãn cnh, leo núi. Tuy nhiên đ tham gia
các hot đng ngoài tri bn cn phi có bin pháp
chng nng, gim thiu nhng tác hi ca nng nóng.
:
HS ly ví d chng minh đưc tm quan trng ca vic s
dng tng hp tài nguyên nưc mt lưu vc sông.
:
Quan sát sơ đ hình 10.4 kết hp kênh ch SGK tr 129-130
suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 2 SGK.
* GV treo sơ đ hình 10.4 lên bng.
2. T
m quan tr
ng c
a
vi
c s
d
ng t
ng h
p
t
à
i nguy
ê
n nư
c
lưu
v
c s
ô
ng
TTrraanngg 3344
* GV yêu cu HS quan sát sơ đ hình 10.4 và thông
tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát sơ đ hình 10.4 và đc kênh
ch trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Phát trin thu đin, du lch, cung cp nưc sinh
hot, cho sn xut công nghip, nông nghip, phát
trin giao thông đưng thy, nuôi trng thy sn.
2.
- Đm bo s dng hp lí ngun nưc, tránh gây ô
nhim môi trưng.
- Đáp ng đưc nhu cu phát trin kinh tế, gn kết,
hp tác gia các đa phương trong lưu vc v vic s
dng tài nguyên nưc.
3. lưu vc sông Hng có h Hòa Bình xây dng vi
nhiu mc đích: phát trin thu đin, tham quan du
lch bng thuyn, du lch và nuôi cá lng trên h thy
đin.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
- Đm bo s dng hp lí
ngun nưc, tránh gây ô
nhim môi trưng.
- Đáp ng đưc nhu cu
phát trin kinh tế, gn
kết, hp tác gia các đa
phương trong lưu vc v
vic s dng tài nguyên
nưc.
TTrraanngg 3355
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (20 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào hình 1.2 và kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr
li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
1.
Báo cáo m i nht ca B Nông nghip cho thy, năm 2015 do nh hưng
ca hin tưng El Nino nên mùa m ưa đến tr và kết thúc sm. Tng lưng m ưa
trên lưu vc thiếu ht 20-50% trung bình nhiu năm. Mc nưc thưng ngun
sông Me Kong tiếp tc xung nhanh và thp nht trong vòng 90 năm qua. M ùa
khô năm nay do thiếu nưc ngt, m n xut hin sm 2 tháng và nhiu kh năng
kết thúc mun. Hin, trên các h thng sông chính min Tây, mn xâm nhp
sâu 40-93 km, tăng 10-15 km so vi các năm trưc. Gn 340.000 ha trong tng
s 1,55 triu ha lúa đông xuân đang sn xut ti min Tây có nguy cơ b xâm
nhp mn và hn. Trong đó, 104.000 ha lúa b thit hi nng n, hàng chc
nghìn ha b chết.
2.
TTrraanngg 3366
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc mi mà HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV hưng dn HS hoàn thành bài tp nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS: thc hin 1 trong 2 nhim v
sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc
hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau: (chn nhim v 1)
Nha Trang có khí hu nhit đi xavan chu nh hưng ca khí hu đi
dương. Khí hu Nha Trang tương đi ôn hòa, nhit đ trung bình năm là 26,3C.
Có mùa đông ít lnh và m ùa mưa kéo dài. M ùa m ưa lch v mùa đông bt đu
t tháng 9 và kết thúc vào tháng 12 dương lch, lưng mưa chiếm gn 80%
TTrraanngg 3377
lưng m ưa c năm (1.025 mm). Khong 10 đến 20% s năm mùa mưa bt đu
t tháng 7, 8 và kết thúc sm vào tháng 11.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
CHƯƠNG 3.
Đ
C
Đ
I
M TH
NHƯ
NG V
À
SINH V
T VI
T NAM
B
À
I 11.
Đ
C
Đ
I
M CHUNG V
À
S
PH
Â
N B
C
A L
P PH
TH
NHƯ
NG
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 2 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Chng minh đưc tính cht nhit đi gió mùa ca lp ph th nhưng.
- Trình bày đưc đc đim phân b ca 3 nhóm đt chính.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Chng minh đưc tính cht nhit đi gió mùa ca lp ph th nhưng.
+Trình bày đưc đc đim phân b ca 3 nhóm đt chính.
TTrraanngg 3388
- Năng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr131-133.
+ S dng bn đ hình 11.2 tr132 đ nhn xét đc đim phân b ca 3 nhóm
đt chính.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết m t s vn đ thc tin: Đa
phương em có nhóm đt nào? Em hãy thu thp thông tin v đc đim ca nhóm
đt đó.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc bo v tài nguyên đt.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo vn (SGV), Atlat Đa lí VN.
- Hình 11.1. M t phu din đt feralit, hình 11.2. Bn đ các nhóm đt chính
VN và các hình nh liên quan phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi, Atlat Đa lí VN.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV t chc trò chơi Vưt chưng ngi vt cho HS.
:
HS gii mã đưc Chưng ngi vt G V đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Vưt chưng ngi vt lên bng:
* GV ph biến lut chơi:
1
2
3
4
TTrraanngg 3399
- Chưng ngi vt là tên hình nh n sau 4 mnh ghép đưc đánh s t 1 đến
4 tương ng vi 4 câu hi.
- Các em da vào kiến thc đã hc đ tr li, các em có quyn la chn th t
câu hi đ tr li, m i câu hi có 1 lưt tr li.
- Em nào tr li đúng s nhn đưc 1 phn quà nh (ví d 1 cây bút) và mng
ghép s biến m t đ hin ra m t góc ca hình nh tương ng, tr li sai mnh
ghép s b khóa li, trong quá trình tr li, em nào tr li đúng Chưng ngi vt thì
s nhn đưc phn quà ln hơn (ví d 3 cây bút).
* H thng câu hi:
C
â
u 1.
K tên các cây công nghip lâu năm nưc ta.
C
â
u 2.
K tên các vùng chuyên canh cây lúa nưc ta.
C
â
u 3.
Nhng điu kin khí hu nào thun li cho phát trin du lch ngh
dưng?
C
â
u 4.
Nêu tm quan trng ca vic s dng tng hp nưc sông, h nưc
ta.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào kiến thc đã hc, suy nghĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh g thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca m ình:
C
â
u 1:
Cao su, cà phê, h tiêu, điu, chè.
C
â
u 2:
Đng bng sông Hng và đng bng sông Cu Long.
C
â
u 3:
Nhit đ, đ m, ánh sáng, đ trong lành ca không khí.
C
â
u 4:
-
Đm bo s dng hp lí ngun nưc, tránh gây ô nhim môi trưng.
- Đáp ng đưc nhu cu phát trin kinh tế, gn kết, hp tác gia các đa phương
trong lưu vc v vic s dng tài nguyên nưc.
TTrraanngg 4400
L
P
Đ
T (TH
NHƯ
NG)
* HS khác lắng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Nưc ta có khí hu nhit đi m gió
mùa, đc đim này tác đng mnh m đến quá trình hình thành th nhưng. Bên
cnh đó, s đa dng ca các nhân t hình thành đt đã khiến cho nưc ta có nhiu
loi đt khác nhau. Vy đc đim chung và s phân b đt nưc ta đưc th
hin như thế nào? Đ biết đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài
hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (65 ph
ú
t)
:
HS chng minh đưc tính cht nhit đi g mùa ca lp ph
th nhưng.
:
Da vào hình 11.1, các hình nh liên quan kết hp kênh ch
SGK tr31 suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
đưc các câu hi ca
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 1 SGK.
* GV treo hình 11.1 lên bng.
1. T
í
nh ch
t nhi
t đ
i
gi
ó
m
ù
a c
a l
p ph
th
như
ng.
- Lp th nhưng dày.
TTrraanngg 4411
* GV yêu cu HS quan sát bng s liu, thông tin
trong bày và s hiu biết ca bn thân, ln lưt tr li
các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 11.1, đc kênh ch trong SGK và
s hiu biết ca bn thân, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Th nhưng là lp vt cht mng, vn b, bao ph
trên b m t các lc đa và đo, đưc đc trưng bi đ
phì.
2. Các nhân t hình thành đt nưc ta: đá m , khí
hu, sinh vt, đa hình, thi gian, con ngưi.
3. Nguyên nhân:
- khu vc nhit đi m gió m ùa, quá trình phong
hoá diễn ra vi cưng đ mnh.
- Lưng mưa tp trung theo mùa ra trôi các cht d
tan đng thi tích t oxit st và oxit nhôm .
- Mt s nơi m t đi lp ph thc vt.
4. Biu hin:
- Lp th nhưng dày.
- Quá trình feralit là quá
trình hình thành đt đc
trưng ca nưc ta, đt
có m àu đ vàng.
- Đt feralit thưng b
rửa trôi, xói mòn mnh.
TTrraanngg 4422
- Quá trình feralit là quá trình hình thành đt đc trưng
ca nưc ta, đt có màu đ vàng.
- Đt feralit thưng b ra trôi, xói mòn mnh.
5. Nưc ta có 3 nhóm đt chính: nhóm đt feralit, đt
phù sa và đt mùn núi cao.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
* GV m
r
ng:
- Đá m là ngun gc cung cp vt cht vô cơ cho đt.
Đá m có nh hưng đến màu sc và tính cht ca
đt.
- Khí hu, đc bit là nhit đ và lưng mưa, quyết
đnh m c đ ra trôi, thúc đy quá trình hòa tan, tích
t hu cơ.
- Sinh vt đóng vai trò quan trng trong quá trình hình
thành đt. Thc vât cung cp vt cht hu cơ, vi sinh
vt phân gii xác súc vt to mùn, đng vt làm đt
tơi xp hơn.
2.2.
:
HS trình bày đưc đc đim phân b ca 3 nhóm đt chính.
:
Da vào hình 11.2 SGK tr132 hoc Atlat ĐLVN và kênh ch
SGK tr133 suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 4433
tr li đưc các câu hi ca GV.
TTrraanngg 4444
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 2 SGK.
* GV treo bn đ các nhóm đt chính VN lên bng.
* GV chia lp làm 6 nhóm , mi nhóm t 6 đến 8 em,
yêu cu HS, yêu cu HS thông tin trong bày, tho lun
nhóm trong 10 phút đ tr li các câu hi theo phiếu
hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 3, 4 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Ph
â
n b
c
á
c nh
ó
m
đ
t ch
í
nh
nư
c ta
- Chiếm ti 65% din tích
đt t nhiên.
- Phân b các khu vc
đi núi, trong đó:
+ Đt feralit hình thành
trên đá badan: phân b
tp trung Tây Nguyên,
Đông Nam B.
+ Đt feralit hình thành
trên đá vôi: phân b ch
yếu khu vc Đông Bc,
Bc Trung B, Tây Bc.
+ Đt feralit hình thành
trên các loi đá khác:
phân b rng khp
nhiu vùng đi núi thp.
- Chiếm khong 24%
din tích đt t nhiên.
- Phân b ch yếu
đng bng sông Hng,
đng bng sông Cu
Long và các đng bng
ven bin min Trung.
- Chiếm khong 11%
din tích đt t nhiên.
- Phân b ri rác các
khu vc núi có đ cao t
1600 - 1700 m tr lên.
TTrraanngg 4455
2. Nhóm 5, 6 phiếu hc tp s 3
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 11.2 hoc Atlat ĐLVN và đc kênh
ch SGK tr133, suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li
câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình, đi din nhóm 2, 5,
và 8 lên thuyết trình và câu tr li và xác đnh tn bn
đ trưc lp:
1. Nhóm 2 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Chiếm ti 65% din tích đt t
nhiên.
TTrraanngg 4466
- Đt feralit hình thành tn đá
badan.
- Đt feralit hình thành trên đá vôi.
- Đt feralit hình thành trên các
loi đá khác.
- Phân b các khu vc đi núi,
trong đó:
+ Đt feralit hình thành trên đá
badan: phân b tp trung Tây
Nguyên, Đông Nam B và ri rác
Bc Trung B, Tây Bc,..
+ Đt feralit hình thành trên đá vôi:
phân b ch yếu khu vc Đông
Bc, Bc Trung B, Tây Bc.
+ Đt feralit hình thành trên các
loi đá khác: phân b rng khp
nhiu vùng đi núi thp.
2. Nhóm 4 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Chiếm khong 24% diện tích đt
t nhiên.
Đt phù sa sông, đt phèn, đt
mn, đt cát bin, đt xám trên
phù sa c.
- Phân b ch yếu đng bng
sông Hng, đng bng sông Cu
TTrraanngg 4477
Long và các đng bng ven biển
min Trung.
- Đt xám trên phù sa c Đông
Nam B, đt cát ven bin Duyên
hi min Trung.
2. Nhóm 6 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Chiếm khong 11% diện tích đt
t nhiên.
Phân b ri rác các khu vc núi
có đ cao t 1600 - 1700 m tr
lên dưi thm rng cn nhit
hoc ôn đi trên núi.
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (10 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
TTrraanngg 4488
GV yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
1. Quá trình feralit là quá trình hình thành đt đc trưng ca nưc ta, vì:
- nưc ta, khí hu nhit đi g mùa vi: nn nhit, m cao; lưng mưa ln
và mưa tp trung theo mùa đã làm cho quá trình ra trôi các cht badơ d hòa
tan din ra mnh, dn đến tích lũy các oxit st và oxit nhôm , to nên đt feralit
có màu ch đo là đ vàng.
- Quá trình feralit din ra mnh vùng đi núi thp trên đá m axit; trong khi
đó, đa hình nưc ta ch yếu là đi núi thp, vì thế đt feralit là loi đt chính
vùng đi núi Vit Nam.
2.
TTrraanngg 4499
TTrraanngg 5500
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc mi mà HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV hưng dn HS hoàn thành bài tp nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc
hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau:
- TPHCM có nhóm đt phù sa. Trong đó:
+ Đt xám vi hơn 45 ngàn hecta, tc khong 23,4% din tích thành ph, đt
xám TPHCM có ba loi: đt xám cao, đt xám có tng loang l đ vàng và
hiếm hơn là đt xám gley.
+ Đt phù sa bin vi 15.100 ha.
+ Đt phèn vi 40.800 ha và đt phèn mn vi 45.500 ha.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
B
À
I 12. S
D
NG H
P L
Í
T
À
I NGUY
Ê
N
Đ
T
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Phân tích đưc đc đim ca đt feralit và giá tr s dng đt feralit trong sn
xut nông, lâm nghip.
TTrraanngg 5511
- Phân tích đưc đc đim ca đt phù sa và giá tr s dng đt phù sa trong
sn xut nông nghip, thy sn..
- Chng minh tính cp thiết ca vn đ chng thoái hóa đt.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Phân tích đưc đc đim ca đt feralit và giá tr s dng đt feralit trong sn
xut nông, lâm nghip.
+ Phân tích đưc đc đim ca đt phù sa và giá tr s dng đt phù sa trong
sn xut nông nghip, thy sn..
+ Chng minh tính cp thiết ca vn đ chng thoái hóa đt.
- Năng lc tìm hiu đa lí: Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t
tr134-137.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết m t s vn đ thc tin: lit kê các
hành đng mà em có th làm đưc đ góp phn bo v tài nguyên đt.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc s dng hp lívà bo v tài
nguyên đt.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo vn (SGV).
- Hình 12.1. Cây cà phê trng tn đt badan huyn Krông Búk, hình 12.2. Cánh
đng lúa trên đt phù huyn Châu Thành, hình 12.3. M ô hình nông lâm kết hp
huyn Qunh Nhai, hình 12.4. Rng ngp mn huyn Tiên Yên và các hình nh
tương t phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV cho HS nghe li bài hát Hành trình trên đt phù sa do nhc
sĩ Thanh Sơn sáng tác.
TTrraanngg 5522
:
HS đoán đưc tên bài hát Hành trình trên đt phù sa và vùng,
min đưc nói đến do GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* G V cho HS nghe li bài hát bài hát Hành trình trên đt phù sa do nhc sĩ
Thanh Sơn sáng tác.
Chim tung bay hót vang trong bình minh
Chân cô đơn, áo phong sương hành trình
T Long An, Mc Hoá, M Tho xuôi v Gò Công
Tin Giang ngút ngàn như mt tm thm lúa vàng
Thương em tôi áo đơn sơ bà ba
Trên lưng trâu nưc da nâu m n m à
Hò hò ơi, cây lúa tt tươi, thêm m ùi phù sa
Đp duyên Tháp M ưi, quên đi to tn vui cưi
Quýt Cái Bè ni tiếng ngt ngay
Ai ăn ri nh mãi min Tây
Ng ng ghê, gái min Tây m á hây hây
Vi các cô đi bao thế h
Phù sa ơi đm tình hương quê
Qua Long Xuyên đến Vĩnh Long, Trà Vinh
Sông quê tôi thm trong tim đm tình
Phù sa ơi, ngây ngt bưc chân, tôi v không n
cũng chng đành, quê min đt ngt an lành
Quê hương tôi vn bên sông Cu Long
Dân quê tôi sng quanh năm bên rung đng
T ngàn xưa, cây lúa đã nuôi dân mình no m
Phù sa mát ngt như dòng sa m m uôn đi
Đêm trăng thanh chiếu trên sông Cn Thơ
Vang xa xa thoáng câu ca hò l
V Tây Đô nh ghé Sóc Trăng nghe điu lâm thôn
Dù kê hát đình nhưng tình cm gn như mình
Nng sm v trái chín tht mau
Cơn mưa chiu tưi mát rung sâu
Phù sa ơi, bn m ùa cây trái đơm bông
Gái bên trai tình quê thm nng
Điu dân ca ngt ngào mênh mông
Sông quê ơi, nng mưa bao ngàn xưa
Tôi không quên lũy tre xanh hàng da
TTrraanngg 5533
V Bc Liêu nghe hát ci lương sau đn vng c
Cà M au cui no đôi li gi li ch tình
* Sau khi HS nghe bài hát, GV yêu cu HS cho biết tên bài hát và bài hát nói đến
vùng, min nào ca nưc ta?
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS nghe li bài hát và s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh g thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca mình: tên
bài hát: Hành trình trên đt phù sa và vùng, min đưc nói đến là vùng Đng
bng sông Cu Long hay m in Tây.
* HS khác lắng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: qua li bài hát Hành trình trên đt
phù sa do nhc sĩ Thanh Sơn sáng tác phn nào cho các em giá tr m à đt phù sa
mang li đó là va lúa, va cây ăn trái cho Đng bng sông Cu Long. Bên cnh
đó, đt phù sa cũng như đt feralit còn giá tr s dng nào khác? Đ biết đưc
nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (105 ph
ú
t)
:
HS Phân tích đưc đc đim ca đt feralit và giá tr s dng
đt feralit trong sn xut nông, m nghip.
:
Quan sát hình 12.1, các hình nh kết hp kênh ch SGK tr134,
suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
1.
Đ
c đi
m đ
t feralit
TTrraanngg 5544
* GV gi HS đc ni dung m c 1 SGK.
* GV treo hình 12.1 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát bn đ hình 12.1 và thông
tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 12.1 và đc kênh ch trong SG K,
suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1.
- Có lp v phong hoá dày, thoáng khí, d thoát nưc.
- Đt thưng có m àu đ vàng.
- Phn ln đt feralit có đc đim chua, nghèo các
cht badơ và mùn.
2.
- Đt feralit có m àu đ vàng do có nhiu hp cht st,
v
à
gi
á
tr
s
d
ng
- Có lp v phong hoá
dày, thoáng khí, d thoát
nưc.
- Đt thưng có màu đ
vàng.
- Phn ln đt feralit có
đc đim chua, nghèo
các cht badơ và mùn.
- Đi vi nông nghip:
thích hp trng cây công
nghip lâu năm, cây ăn
qu, phát trin đng c
đ chăn nuôi gia súc ln,.
..
- Đi vi lâm nghip:
thích hp đ phát trin
rừng sn xut.
TTrraanngg 5555
nhôm.
- Đt có đc tính chua do các badơ đã b ra trôi
trong mùa m ưa.
3. Đt feralit hình thành trên đá badan giàu cht dinh
dưng và tơi xp.
4. Do b ra trôi mnh nên các hp cht oxit st và
oxit nhôm thưng tích t thành kết von hoc đá ong,
nm cách mt đt khong 0,5 - 1 m . Khi b mt lp
ph thc vt và l ra b m t, lp đá ong này s cng
li, đt tr nên xu và không th trng trt.
5. Đi vi nông nghip:
- Thích hp trng cây công nghip lâu năm, cây ăn
qu, phát trin đng c đ chăn nuôi gia súc ln,...
- nhng nơi có đ dc nh, có th kết hp trng cây
công nghip hàng năm, cây thc phm và cây lương
thc.
6. Các cây trng thích hp: cao su, cà phê, h tiêu,
điu, chè...
7. Đi vi lâm nghip: thích hp đ phát trin rng
sn xut vi các loi cây như thông, keo, bch đàn và
các loi cây g khác.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
* GV m
r
ng:
Đt feralit trên đá badan hay đt đ
badan có th trng đưc nhiu loi cây trng quan
trng và có giá tr kinh tế cao. Đt rt lý tưng đ
trng các loi cây ly c như gng, khoai tây, khoai
lang; các loi rau như ci, súp lơ, xà lách, rau thơm;
các loi cây ăn trái như mít, i, chanh, mn; các loi
cây công nghip như cao su, h tiêu, cà phê, ht điu;
và các loi cây dưc liu như đinh lăng, sâm b chính,
TTrraanngg 5566
hoa đu biết, sâm đương quy.
:
HS phân tích đưc đc đim ca đt phù sa và giá tr s dng
đt phù sa trong sn xut nông, thy sn.
:
Quan sát hình 12.1, các hình nh kết hp kênh ch SGK tr135,
suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 2 SGK.
* GV treo hình 12.2 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát bn đ hình 12.2 và thông
tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
2.
Đ
c đi
m c
a đ
t ph
ù
sa v
à
gi
á
tr
s
d
ng
- Đưc hình thành do
quá trình bi t ca các
h thng sông.
- Đc đim chung: tng
đt dày và phì nhiêu.
- Đi vi nông nghip:
thích hp trng cây
lương thc, rau, hoa màu
TTrraanngg 5577
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 12.2 và đc kênh ch trong SG K,
suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Đưc hình thành do quá trình bi t ca các h
thng sông nên có đc đim chung là tng đt dày và
phì nhiêu.
2. Đt phù sa sông (đin hình là đt phù sa ca sông
Hng và sông Cu Long) là loi đt phù sa trung tính,
ít chua; đt có màu nâu, tơi xp, giàu cht dinh dưng.
3. Đt phèn là loi đt hình thành nhng vùng trũng
nưc lâu ngày; đt b chua, nghèo dinh dưng.
4. Đt mn là loi đt đưc hình thành các vùng
ca sông, ven bin.
5. Đi vi nông nghip: thích hp trng cây lương
thc, rau, hoa màu và cây công nghip hng năm.
6. Các cây trng thích hp: lúa, ngô, khoai, sn, rau...
7. Đi vi vi thu sn: thun li cho khai thác và nuôi
trng thu sn.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
và cây công nghip hng
năm.
- Đi vi thu sn: thun
li cho khai thác và nuôi
trng thu sn.
2.3.
TTrraanngg 5588
:
HS chng m inh đưc tính cp thiết ca vn đ chng thoái
hóa đt.
:
Quan sát hình 12.3, 12.4 kết hp kênh ch SGK tr136, 137,
tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca
GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 3 SGK.
* GV treo hình 12.3, 12.4 lên bng.
* GV chia lp làm 8 nhóm , mi nhóm t 4 đến 6 em,
yêu cu HS quan sát hình 12.3, 12.4 và thông tin
trong bày, tho lun nhóm trong 5 phút đ trả li các
câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3, 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
3. T
í
nh c
p thi
ế
t c
a v
n
đ
ch
ng tho
á
i h
ó
a đ
t
nư
c ta
Thc trng:
+ Đt b ra trôi, xói mòn
chiếm din tích ln các
vùng đi núi.
+ Đt canh tác, nht là
đt trng trt b suy
gim đ phì, bc màu.
+ Nguy cơ đt b hoang
mc hoá xy ra mt s
nơi khô hn; mn hoá.
- Bin pháp:
+ Thc hin nghiêm lut
đt đai.
+ Trng rng.
+ Canh tác hp lí, mô
hình nông lâm kết hp.
TTrraanngg 5599
2. Nhóm 5, 6, 7, 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát bn đ hình 12.3, 12.4 và
thông tin trong bày, suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr
li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình, đi din nhóm 3, 7
lên thuyết trình câu tr li tc lp:
1. Nhóm 3 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Đt b ra trôi, xói mòn chiếm
din tích ln các vùng đi núi.
- Đt canh tác, nht là đt trng
trt b suy gim đ phì, bc màu.
- Nguy cơ đt b hoang mc hoá
xy ra mt s nơi khô hn; mn
hoá.
+ Xây dng công trình
thy li.
+ S dng phân bón và
thuc tr sâu vi sinh.
+ Kim soát và x lí
nưc thi.
TTrraanngg 6600
- Do phá rng.
- Do nưc bin xâm nhp vùng
ven bin;...
- Do khai thác quá mc; đt còn b
ô nhim do s dng nhiu phân
hoá hc, thuc tr sâu và nh
hưng ca cht thi công nghip,
cht thi sinh hot chưa qua x lí,.
..
2. Nhóm 7 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Thoái hóa đt dn đến đ phì ca
đt gim, mt cht dinh dưng,
khiến năng sut cây trng b nh
hưng, thm chí nhiu nơi đt b
thoái hóa nng không th s
dng cho trng trt.
- Thc hin nghiêm lut đt đai.
- Trng rng.
- Canh tác hp lí, mô hình nông
lâm kết hp.
- Xây dng công trình thy li.
- S dng phân bón và thuc tr
sâu vi sinh.
- Kim soát và x lí nưc thi.
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
TTrraanngg 6611
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
1.
Nh
ó
m đ
t
Đ
t Feralit
Đ
t ph
ù
sa
Đc đim
- Có lp v phong hoá dày, thoáng
khí, d thoát nưc.
- Đt thưng có màu đ vàng.
- Phn ln đt Feralit có đc đim
chua, nghèo các cht badơ và mùn.
- Đưc hình thành do quá trình
bi t ca các h thng sông.
- Đc đim chung: tng đt
dày và phì nhiêu.
Giá tr s
dng
thích hp
trng cây công nghip lâu năm,
cây ăn qu, phát trin đng c đ
chăn nuôi gia súc ln,...
thích hp đ
phát trin rng sn xut.
thích hp
trng cây lương thc, rau, hoa
màu và cây công nghip hng
năm.
thun li cho
khai thác và nuôi trng thu
sn.
TTrraanngg 6622
2.
- Ví d 1: Nhiu din tích đt feralit khu vc trung du và min núi ca Vit
Nam đã b ra trôi, xói mòn bc màu, tr nên khô cn, nghèo dinh dưng.
- Ví d 2: Đt phù sa vùng ca sông ven bin b suy thoái do nhim mn
nhim phèn, ngp úng.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc mi mà HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS da vào hiu biết ca bn thân, suy nghĩ,
trao đi vi bn đ tr li câu hi.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
- Dn dp, v sinh lp hc, khuôn viên nhà .
- Vt rác đúng nơi quy đnh, hn chế s dng rác thi nha.
- Trng cây xanh.
- Tích cc tham gia các hot đng bo v môi trưng.
- Vn đng ngưi thân và mi ngưi xung quanh tăng cưng s dng các
sn phm phân bón sinh hc; hn chế s dng các loi phân bón hóa hc,
thuc bo v thc vt.
- Phê phán các hành vi gây ô nhim m ôi trưng đt (ví d: s dng quá
mc thuc bo v thc vt, cht phá rng,).
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
TTrraanngg 6633
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
B
À
I 13.
Đ
C
Đ
I
M SINH V
T V
À
V
N
Đ
B
O T
N
Đ
A D
NG SINH H
C
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Chng minh đưc s đa dng ca sinh vt VN.
- Chng minh đưc tính cp thiết ca vn đ bo tn đa dng sinh hc VN.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Chng minh đưc s đa dng ca sinh vt VN.
+ Chng minh đưc tính cp thiết ca vn đ bo tn đa dng sinh hc VN.
- Năng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr138-141.
+ S dng bn đ hình 13.2 SGK tr139 đ xác đnh các thm thc vt và các
loài đng vt nưc ta.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết mt s vn đ thc tin: hãy lên kế
hoch chăm sóc, bo v cây xanh, gi gìn m ôi trưng xanh - sch - đp trưng
hc hoc khu dân cư. Em hãy cùng các bn và ngưi thân thc hin kế hoch đó.
3. V
ph
m ch
t:
Ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc bo tn đa dng sinh hc VN.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo vn (SGV), Atlat Đa lí Vit Nam (ĐLVN)
- Hình 13.1. Rng kín thưng xanh huyn Tân Phú, hình 13.2. Bn đ phân b
đng vt và thc vt ca VN, hình 13.3. Di sn thiên nhiên thế gii Vưn quc gia
Phong Nha K Bàng và các hình nh tương t phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi, Atlat ĐLVN.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
TTrraanngg 6644
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV t chc trò chơi Đui hình bt ch cho HS.
:
HS gii đưc trò chơi Đui hình bt ch GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Đui hình bt ch lên bng:
1
2
3
4 5
6
* GV ln lưt cho HS quan
sát các hình trên theo th t
t 1 đến 6, yêu cu HS cho biết tên đng vt tương ng vi m i hình trên. GV khen
thưng cho HS tr li đúng.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát ln lưt các hình vi s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr
li câu hi.
* GV quan sát, đánh g thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca m ình:
1. B
á
o đ
m
2. Sư t
3. Con voi
4. T
ê
gi
á
c
5. H
à
m
ã
6. Con c
á
o
* HS khác lắng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Vit Nam đưc đánh giá là quc gia
có s đa dng sinh hc cao trên thế gii vi nhiu loài đng, thc vt khác nhau.
TTrraanngg 6655
Tuy nhiên, trong nhng năm gn đây, tài nguyên sinh vt ca nưc ta đang b suy
gim đáng k. Vy nguyên nhân nào gây suy gim đa dng sinh hc nưc ta và
chúng ta cn làm gì đ bo v đa dng sinh hc? Đ biết đưc nhng điu này,
lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (105 ph
ú
t)
:
HS chng minh đưc s đa dng ca sinh vt VN.
:
Quan sát hình 13.1, 13.2, các hình nh kết hp kênh ch SGK
tr138-140, suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca G V.
tr li đưc các câu hi ca GV.
TTrraanngg 6666
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 1 SGK.
* GV treo hình 13.1, 13.2 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát bn đ hình 13.1, hình 13.2
hoc Atlat ĐLVN và thông tin trong bày, ln lưt tr li
các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát bn đ hình 13.1 hoc Atlat
ĐLVN, hình 13.2 và đc kênh ch trong SGK, suy nghĩ
đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. nưc ta đã phát hin hơn 50.000 loài sinh vt,
trong đó có khong 20.000 loài thc vt, 10.500 loài
đng vt trên cn. Ngoài ra, còn có rt nhiu loài
đng vt bin, vi sinh vt,
2. HS k tên và xác đnh:
1.
Đ
a d
ng sinh v
t VN
* Đa dng v thành phn
loài: nưc ta đã phát
hin hơn 50.000 loài
sinh vt, trong đó có
khong 20.000 loài thc
vt, 10.500 loài đng vt
trên cn. Ngoài ra, còn
có rt nhiu loài đng
vt bin, vi sinh vt,
* Đa dng v ngun gen
di truyn: Trong mi loài
li có s lưng cá th rt
ln, to nên s đa dng
ca ngun gen di truyn.
* Đa dng v h sinh thái:
- H sinh thái t nhiên
trên cn như rng kín
thưng xanh, rng thưa,
rừng tre na, rng trên
núi đá vôi,...
- H sinh thái t nhiên
dưi nưc: nưc mn,
nưc ngt.
- Các h sinh thái nông
nghip: sn xut nông
nghip, lâm nghip và
thu sn ca con ngưi.
TTrraanngg 6677
- Các loài đng vt: kh, vưn, voc, gu, hươu, sao la,
voi, h, yến, tôm,...
- Các thm thc vt: rng kín thưng xanh, rng thưa,
rng tre na, rng ngp m n, rng trên núi đá vôi,
rng trng, thm c, cây bi....
3. Trong mi loài li có s lưng cá th rt ln, to
nên s đa dng ca ngun gen di truyn.
4.
- H sinh thái t nhiên trên cn như rng kín thưng
xanh, rng thưa, rng tre na, rng tn núi đá vôi,...
- H sinh thái t nhiên dưi nưc: nưc mn, nưc
ngt: sông, h, đm ,
- Các h sinh thái nông nghip: sn xut nông nghip,
lâm nghip và thu sn ca con ngưi.
5.
- Các vưn quc gia: Ba B, Hoàn Liên, Cúc Phương,
Phong Nha K Bàng, Bch M ã, Yok Đôn, Cát Tiên,
Phú Quc,
- Các khu d tr sinh quyn: Cát Bà, Tây Ngh An, Cù
lao Chàm, Cà Mau,
6. Nguyên nhân:
- V trí đa lí nm trên đưng di cư, di lưu ca nhiu
loài đng vt.
- Môi trưng sng thun li: ánh sáng di dào, nhit
đ cao, đ nưc, tng đt sâu dày, vn b,
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
* GV m
r
ng:
Sao la là loài thú mi đưc phát hin
ln đu tiên trên thế gii ti Vit Nam. Năm 1992, khi
TTrraanngg 6688
đang nghiên cu Vưn Quc gia Vũ Q uang, Hà Tình,
nm gn biên gii Vit - Lào, các nhà khoa hc thuc
B Lâm nghip Vit Nam cũ (nay là B Nông nghip
và Phát trin Nông thôn) và Qu Quc tế Bo v Thiên
nhiên (W W F) đã phát hin loài thú quý hiếm này.
2.2.
:
HS chng m inh đưc tính cp thiết ca vn đ bo tn đa
dng sinh hc VN.
:
Quan sát hình 13.3, các hình nh kết hp kênh ch SGK
tr140-141 suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 2 SGK.
* GV treo hình 13.3 lên bng.
* GV chia lp làm 8 nhóm , mi nhóm t 4 đến 6 em,
yêu cu HS, yêu cu HS quan sát hình 13.3 và thông
tin trong bày, tho lun nhóm trong 10 phút đ tr li
các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3 và 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. B
o t
n đa d
ng sinh
h
c
VN
- Suy gim v h sinh
thái.
- Suy gim s lưng cá
th, loài sinh vt.
- Suy gim v ngun gen
quý hiếm.
TTrraanngg 6699
2. Nhóm 5, 6, 7 và 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 13.3 và thông tin trong bày, suy
nghĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
- Các yếu t t nhiên:
bão, lũ lt, hn hán, cháy
rừng
- Con ngưi: khai thác
rừng, phá rng, đt rng,
chiến tranh, săn bt
đng vt hoang dã
Đa dng sinh hc là yếu
t quyết đnh tính n
đnh ca các h sinh thái
t nhiên, là cơ s sinh
tn ca s sng trong
môi trưng. Vì vy vic
bo v đa dng sinh hc
chính là bo v m ôi
trưng sng ca chúng
ta.
- Thc hin nghiêm Lut
bo v môi trưng và đa
dng sinh hc.
- Tuyên truyn nâng cao
ý thc ngưi dân.
- Trng và bo v rng,
xây dng các khu bo
tn thiên nhiên.
- X lí cht thi nhm
gim ô nhim m ôi
trưng.
TTrraanngg 7700
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình, đi din nhóm 1 và
5 lên thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Suy gim v h sinh thái: v diện
tích, s lưng và cht lưng.
- Suy gim s lưng cá th, loài
sinh vt: nhiu loài đng, thc vt
có nguy cơ b tuyt chng.
- S suy gim các h sinh thái đã
làm gim s lưng loài, s lưng
cá th => suy giảm các ngun
gen quý hiếm trong t nhiên.
- Din tích rng t 1943-1983
gim 7,1 triu ha.
- Các loài thc vt có nguy cơ cn
kit như đinh, lim, sến, táo
- Các loài đng vt có nguy cơ b
tuyt chng như tê giác, voi, h,
sếu đu đ
- Các yếu t t nhiên: bão, lũ lt,
hn hán, cháy rng
- Con ngưi: khai thác rng, phá
rng, đt rng, chiến tranh, săn
bt đng vt hoang dã
TTrraanngg 7711
2. Nhóm 5 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- M t cân bng sinh thái, nh
hưng trực tiếp đến môi trưng
sng ca con ngưi.
- nh hưng đến an ninh lương
thc, suy gim ngun gen và đc
bit là biến đi khí hu.
Đa dng sinh hc là yếu t quyết
đnh tính n đnh ca các h sinh
thái t nhiên, là cơ s sinh tn ca
s sng trong môi trưng. Vì vy
vic bo v đa dng sinh hc
chính là bo v m ôi trưng sng
ca chúng ta.
- Thc hin nghiêm Lut bo v
môi trưng và đa dng sinh hc.
- Tuyên truyn nâng cao ý thc
ngưi dân.
- Trng và bo v rng, xây dng
các khu bo tn thiên nhiên.
- X lí cht thi nhm gim ô
nhim môi trưng.
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
TTrraanngg 7722
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào bng s liu SGK tr141 và kiến thc đã hc, hãy tr
li câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào bng s liu SGK và kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi
bn đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
- Nhn xét:
+ Giai đon 1943 - 1983, din tích rng gim 7,1 triu ha. Trong đó, rng t
nhiên gim 7,5 triu ha, rng trng tăng 0,4 triu ha.
+ Giai đon 1983 - 2021, din tích rng tăng 7,6 triu ha. Trong đó, rng t
nhiên tăng 3,4 triu ha, rừng trng tăng 3,2 triu ha.
- Nguyên nhân
+ Diện tích rng gim, do: chiến tranh, phá rng, đt rng, cháy rng,
+ Din tích rng tăng, do: chính sách bo v, trng và phát trin rng ca
nhà nưc, ý thc ca ngưi dân đưc nâng cao.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
TTrraanngg 7733
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc mi mà HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV hưng dn HS thc hin nhim v nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
GV hưng dn HS kế hoch gm có các ni dung: mc đích, yêu cu, thi
gian, đi tưng tham gia, ni dung thc hin và kinh phí thc hin.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS da vào hưng dn ca GV và thc hin
nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau:
K
HO
CH TR
NG V
À
CH
Ă
M S
Ó
C C
Â
Y XANH
TRONG KHU
Ô
N VI
Ê
N TRƯ
NG THCS L
Ý
THƯ
NG KI
T
1. M
c đ
í
ch:
- T chc, thc hin trng cây xanh, sch đp nhm to môi trưng cnh
quan xanh, bóng m át xung quanh ngôi trưng mình đang hc tp.
- Tuyên truyn, vn đng, nâng cao ý thc trách nhim ca các bn hc
sinh, các v ph huynh, go viên và nhân viên trưng hc, trong vic trng,
chăm sóc bo v cây xanh, ci thin m ôi trưng và cnh quan sư phm ; bo
v môi trưng sinh thái, góp phn gim nh thiên tai và thích ng vi biến đi
khí hu.
2. Y
ê
u c
u
Cây trng trong trưng hc phi la chn k v loi cây, đm bo tiêu
chun cây ging tt, có giá tr nhiu mt, va to bóng mát va có giá tr v
kinh tế phi trng, chăm sóc, qun lý và bo v cây tt.
3. Th
i gian
- Trng cây: bt đu thc hin t ngày 6/9/2023.
- Chăm sóc cây: thc hin liên tc t sau khi trng cây.
TTrraanngg 7744
4.
Đ
i tư
ng tham gia
- Hc sinh, cán b, giáo viên và nhân viên trong trưng hc.
- Đi din Hi ph huynh hc sinh ca tng chi đi.
5. N
i dung th
c hi
n
5.1 Tr
ng c
â
y:
- Mi chi đi thc hin trng 4 cây, ti 4 v trí: trong sân trưng; khu vc
sát tưng rào; vưn trưng và bn hoa.
- Loi cây trng:
+ Trong sân trưng: Trng các loi cây có b r chc - kho, tán rng - to -
cao - cho bóng mát tt (Xà c, Phưng vĩ,).
+ Khu vc vưn trưng: có th trng xen ln các loi cây, như: cây xanh
cho bóng mát, cây cnh, cây hoa, cây ăn trái, cây thuc nam, va to cnh
quan, va có th phc v cho các môn hc theo khi lp.
+ Khu vc bn hoa: trng các loi cây to cnh quan đp, như: M t nai lá
tím , chui ngc, hoa ngũ sc; cúc mt tri,
5.2 Ch
ă
m s
ó
c c
â
y
- Hàng tun các chi đi c các thành viên chăm sóc cây sau khi trng
(tưi nưc, bón phân)
- Nhà trưng phân công các cá nhân h tr vic chăm sóc cho các chi đi
6. Kinh ph
í
th
c hi
n
Ngun huy đng s đóng góp ca các cá nhân hc sinh, ph huynh, giáo
viên, nhân viên trưng hc và phong trào kế hoch nh, thu gom phế liu
(giy vn, rác thi nha,)
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
TTrraanngg 7755
CHƯƠNG 4. BI
N V
À Đ
O VI
T NAM
B
À
I 14. V
TR
Í Đ
A L
Í
BI
N
ĐÔ
NG, C
Á
C V
Ù
NG BI
N C
A VI
T NAM
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Xác đnh đưc trên bn đ phm vi Bin Đông, các nưc và vùng lãnh th có
chung Bin Đông vi Vit Nam .
- Xác đnh đưc trên bn đ các mc xác đnh đưng cơ s, đưng phân chia
vnh Bc B giữa Vit Nam và Trung Quc.
- Trình bày đưc khái nim vùng ni thy, lãnh hi, tiếp giáp lãnh hi, vùng đc
quyn kinh tế, thm lc đa ca Vit Nam (theo Lut Bin Vit Nam ).
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Xác đnh đưc trên bn đ phm vi Bin Đông, các nưc và vùng lãnh th có
chung Bin Đông vi Vit Nam .
+ Xác đnh đưc trên bn đ các m c xác đnh đưng cơ s, đưng phân chia
vnh Bc B giữa Vit Nam và Trung Quc.
+ Trình bày đưc khái nim vùng ni thy, lãnh hi, tiếp gp lãnh hi, vùng đc
quyn kinh tế, thm lc đa ca Vit Nam (theo Lut Bin Vit Nam ).
- Năng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr142-147.
+ Quan sát bn đ hình 14.1 SGK tr143 đ xác đnh phm v và các nưc, vùng
lãnh th có chung Bin Đông vi VN.
+ Quan sát bn đ hình 14.2 đ xác đnh các mc đưng cơ s và đưng phân
chia vnh Bc B gia VN và Trung Quc.
TTrraanngg 7766
+ Quan sát sơ đ hình 14.4 đ xác đinh phm vi các vùng bin ca VN.
- Năng lc vn dng tri thc địa lí gii quyết mt s vn đ thc tin: thu thp
thông tin v chế đ pháp lí các vùng bin nưc ta theo Lut biển năm 1982.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, yêu nưc, yêu bin đo Vit Nam ,
ý thc bo v ch quyn bin đo ca VN.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo vn (SGV), Atlat ĐLVN.
- Hình 14.1. Bn đ v trí và phm vi ca Bin Đông, hình 13.2. Bn đ các m c
xác đnh đưng cơ s, đưng phân chia vnh Bc B gia VN và Trung Quc, hình
14.3. Đo Cn C, hình 14.4. Sơ đ m t ct khái quát các vùng bin VN, các hình
nh m inh ha phóng to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi, Atlat ĐLVN.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV t chc trò chơi Vưt chưng ngi vt cho HS.
:
HS gii mã đưc Chưng ngi vt G V đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Vưt chưng ngi vt lên bng:
* GV ph biến lut chơi:
1
2
3
4
TTrraanngg 7777
- Chưng ngi vt là tên hình nh n sau 4 mnh ghép đưc đánh s t 1 đến
4 tương ng vi 4 câu hi.
- Các em da vào Atlat ĐLVN và kiến thc đã hc đ trả li, các em có quyn
la chn th t câu hi đ tr li, mi câu hi có 1 lưt tr li.
- Em nào tr li đúng s nhn đưc 1 phn quà nh (ví d 1 cây bút) và mng
ghép s biến m t đ hin ra m t góc ca hình nh tương ng, tr li sai mnh
ghép s b khóa li, trong quá trình tr li, em nào tr li đúng Chưng ngi vt thì
s nhn đưc phn quà ln hơn (ví d 3 cây bút).
* H thng câu hi:
C
â
u 1:
K tên 5 loài đng vt ca nưc ta.
C
â
u 2:
K tên 5 loài thm thc vt ca nưc ta.
C
â
u 3:
K tên 5 vưn quc gia ca nưc ta.
C
â
u 4:
K tên 5 khu d tr sinh quyn ca nưc ta.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào Atlat ĐLVN và kiến thc đã hc, suy nghĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh g thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca m ình:
C
â
u 1:
Kh, vưn, hươu, voi, h,
C
â
u 2:
Rng kín thưng xanh, rng thưa, rng tre na, rng ngp mn, rng trên
núi đá vôi,
C
â
u 3:
Ba B, Cúc Phương, Bch Mã, Cát Tiên, Phú Quc,
C
â
u 4:
Cát Bà, Cù lao Chàm, Cn Gi, Kiên Giang, Cà Mau,
TTrraanngg 7788
BI
N
ĐÔ
NG
* HS khác lắng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Bin Đông là mt bin ln, có vai trò
quan trng c v mt t nhiên và kinh tế - chính tr - xã hi đi vi khu vc nói riêng
và trên thế gii nói chung. Vy, Bin Đông nói chung và vùng bin Vit Nam thuc
Bin Đông có v trí và phm vi như thế nào? Đ biết đưc nhng điu này, lp
chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (105 ph
ú
t)
:
HS xác đnh đưc trên bn đ phm vi Bin Đông, các nưc và
vùng lãnh th có chung Bin Đông vi Vit Nam.
:
Q uan sát hình 14.1 kết hp kênh ch SGK tr143, suy nghĩ cá
nhân đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 1 SGK.
* GV treo hình 14.1 lên bng.
1. V
tr
í
đ
a l
í
v
à
ph
m vi
c
a Bi
n
Đ
ô
ng
- Bin Đông thuc Thái
TTrraanngg 7799
* GV yêu cu HS quan sát hình 12.1 hoc Atlat ĐLVN
và thông tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 12.1 và đc kênh ch trong SG K,
suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Bin Đông có din tích khong 3447 nghìn km
2
, là
bin ln th 3 trong các bin trên thế giới.
2. Bin Đông thuc Thái Bình Dương, tri rng t vĩ đ
3
0
N đến vĩ đ 26
0
B và t kinh đ 100
0
đến 121
0
Đ.
3.
- Các nưc có chung Bin Đông vi Vit Nam là:
Trung Quc, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xia, B-ru-nây,
Ma-lay-xia, Xing-ga-po, Thái Lan, Cam -pu-chia.
- Vùng lãnh th có chung Bin Đông vi Vit Nam là:
Đài Loan.
4. HS xác đnh đưc hai vnh ln là vnh Bc B và
vnh Thái Lan.
5. Vùng bin VN là m t phn ca Bin Đông, có din
Bình Dương, có din tích
khong 3447 nghìn km
2
,
tri rng t vĩ đ 3
0
N
đến vĩ đ 26
0
B và t kinh
đ 100
0
đến 121
0
Đ.
- Các nưc có chung
Bin Đông vi Vit Nam
là: Trung Q uc,
Phi-lip-pin, In-đô-nê-xia,
B-ru-nây, Ma-lay-xia,
Xing-ga-po, Thái Lan,
Cam-pu-chia.
- Vùng bin VN là mt
phn ca Bin Đông, có
din tích khoàng 1 triu
km
2
.
TTrraanngg 8800
tích khoàng 1 triu km
2
.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
* GV m
r
ng:
Din tích Bin Đông gp ba ln din
tích đt lin: 1 triu km
2
/331212km
2
). Tính trung bình
t l din tích theo s km b bin thì c 100km
2
có
1km b bin (so vi trung bình ca thế gii là 600km
2
đt lin trên 1km b bin).
:
HS xác đnh đưc trên bn đ các mc xác đnh đưng cơ s,
đưng phân chia vnh Bc B gia Vit Nam và Trung Quc.
:
Quan sát hình 14.2, 14.3 kết hp kênh ch SGK tr144-146, suy
nghĩ cá nhân
đ tr
li các câu
hi
ca GV.
TTrraanngg 8811
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 2 SGK.
* GV treo hình 14.2, 14.3 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát hình 14.2, 14.3 và thông tin
trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 12.2 và đc kênh ch trong SG K,
suy nghĩ đ tr li câu hi.
2. V
ù
ng bi
n Vi
t Nam
Bi
n
Đ
ô
ng
- Đưng cơ s trên bin
dùng đ tính chiu rng
lãnh hi ca lc đa nưc
ta là đưng thng gãy
khúc, ni lin 12 đim có
ta đ xác đnh.
- Đưng phân đnh vnh
Bc B gia Vit Nam và
Trung Q uc đưc xác
đnh bng 21 đim có
ta đ xác đnh, ni tun
t vi nhau bng các
đon thng.
TTrraanngg 8822
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Đưng cơ s là đưng thng gãy khúc, ni lin 12
đim có ta đ xác đnh.
2. Chính ph nưc ta công b đưng cơ s vào ngày
12/11/1982. Đưng cơ s tn bin dùng đ tính
chiu rng lãnh hi ca lc đa nưc ta.
3. HS xác đnh trên bn đ:
- Mc 0 - nm trên ranh gii phía Tây Nam ca vùng
nưc lch s ca nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit
Nam và Cng hòa nhân dân Cam puchia.
- Mc A1 - ti hòn Nhn, qun đo Th Chu, tnh Kiên
Giang.
- Mc A2 - ti hòn Đá L Đông Nam Hòn Khoai, tnh
Cà M au.
- Mc A3 - ti hòn Tài Ln, Côn Đo.
- Mc A4 - ti hòn Bông Lang, Côn Đo.
- Mc A 5 - ti hòn By Cnh, Côn Đo.
- M c A6 - hòn Hi (nhóm đo Phú Quý), tnh Bình
Thun.
- Mc A7 - hòn Đôi, tnh Khánh Hòa.
- Mc A8 - mũi Đi Lãnh, tnh Phú Yên.
- Mc A9 - hòn Ông Căn, tnh Bình Đnh.
- Mc A10 - đo Lý Sơn, tnh Qung Ngãi.
- Mc A11 - đo Cn C, tnh Qung Tr.
4. Ngày 25/12/2000, Hip đnh v phân đnh lãnh hi,
vùng đc quyn kinh tế và thm lc đa ca VN và
Trung Quc trong vnh Bc B đã đưc kí kết.
TTrraanngg 8833
5. HS xác đnh: Đưng phân đnh vnh Bc B gia
Vit Nam và Trung Quc đưc xác đnh bng 21 đim
có ta đ xác đnh, ni tun t vi nhau bng các
đon thng.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
2.3.
:
HS trình bày đưc khái nim vùng ni thy, lãnh hi, tiếp giáp
lãnh hi, vùng đc quyn kinh tế, thm lc đa ca Vit Nam (theo Lut Bin
Vit Nam )
:
Quan sát hình 14.4 kết hp kênh ch SGK tr146, 147, tho
lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 3 SGK.
* GV treo hình 14.4 lên bng.
* GV chia lp làm 8 nhóm , mi nhóm t 4 đến 6 em,
yêu cu HS quan sát hình 14.4 và thông tin trong bày,
tho lun nhóm trong 10 phút đ tr li các câu hi
theo phiếu hc tp sau:
3. C
á
c v
ù
ng bi
n c
a
Vi
t Nam
Bi
n
Đ
ô
ng
- Ni thu là vùng nưc
tiếp giáp vi b bin,
phía trong đưng cơ s
và là b phn lãnh th
ca Vit Nam .
TTrraanngg 8844
1. Nhóm 1, 2, 3, 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 5, 6, 7, 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Lãnh hi là vùng bin
có chiu rng 12 hi lí
tính t đưng cơ s ra
phía bin. Ranh gii
ngoài ca lãnh hi là
biên gii quc gia trên
bin ca Vit Nam.
- Vùng tiếp giáp lãnh hi
là vùng bin tiếp lin và
nm ngoài lãnh hi Vit
Nam, có chiu rng 12
hi lí tính t ranh gii
ngoài ca lãnh hi.
- Vùng đc quyn kinh tế
là vùng bin tiếp lin và
nm ngoài lãnh hi Vit
Nam, hp vi lãnh hi
thành mt vùng bin có
chiu rng 200 hi lí tính
t đưng cơ s.
- Thm lc đa Vit Nam
là đáy bin và lòng đt
dưi đáy bin, tiếp lin
và nm ngoài lãnh hi
Vit Nam, trên toàn b
phn kéo dài t nhiên
ca lãnh th đt lin, các
đo và qun đo ca
Vit Nam cho đến m ép
ngoài ca rìa lc đa.
TTrraanngg 8855
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát bn đ hình 14.4 và thông tin
trong bày, suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình, đi din nhóm 1, 5
lên thuyết trình câu tr li tc lp:
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Vùng bin nưc ta bao gm ni
thy, lãnh hi, vùng tiếp gp lãnh
hi, vùng đc quyn kinh tế và
thm lc đa.
Căn c theo Pháp lut VN, điu
ưc quc tế v biên gii lãnh th
mà nưc ta là thành viên và Công
ưc ca Liên hp quc v Lut
bin năm 1982.
- Ni thu là vùng nưc tiếp gp
vi b bin, phía trong đưng cơ
s và là b phn lãnh th ca Vit
Nam .
- Lãnh hi là vùng bin có chiu
rng 12 hi lí tính t đưng cơ s
ra phía biển. Ranh gii ngoài ca
lãnh hi là biên gii quc gia trên
bin ca Vit Nam .
TTrraanngg 8866
2. Nhóm 5 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Vùng tiếp giáp lãnh hi là vùng
bin tiếp lin và nm ngoài lãnh
hi Vit Nam, có chiu rng 12
hi lí tính t ranh gii ngoài ca
lãnh hi.
- Vùng đc quyn kinh tế là vùng
bin tiếp lin và nm ngoài lãnh
hi Vit Nam, hp vi lãnh hi
thành mt vùng bin có chiu
rng 200 hi lí tính t đưng cơ
s.
Thm lc đa Vit Nam là đáy
bin và lòng đt dưi đáy bin,
tiếp lin và nm ngoài lãnh hi
Vit Nam, trên toàn b phn kéo
dài t nhiên ca lãnh th đt lin,
các đo và qun đo ca Vit
Nam cho đến mép ngoài ca rìa
lc đa.
- Trưng hp mép ngoài ca rìa
lc đa này cách đưng cơ s
chưa đ 200 hi lí: thì thm lc
đa nơi đó đưc kéo dài đến 200
hi lí tính t đưng cơ s.
TTrraanngg 8877
- Trưng hp mép ngoài ca rìa
lc đa này vưt quá 200 hi lí
tính t đưng cơ s: thì thm lc
đa nơi đó đưc kéo dài không
quá 350 hi lí tính t đưng cơ s
hoc không quá 100 hi lí tính t
đưng đng sâu 2500 m.
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào hình 14.1 và kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr
li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
1. Bin Đông là bin tương đi kín vì:
TTrraanngg 8888
- Bin Đông đưc bao bc bi lc đa châu Á ( phía bc và phía tây) và các
qun đo Philippin, Malaixia và Inđônêxia ( phía đông và đông nam)
- Bin Đông ch thông ra Thái Bình Dương và các bin lân cn qua nhng eo
bin hp.
2.
C
á
c b
ph
n v
ù
ng
bi
n Vi
t Nam
Ph
m vi
Ni thy
Là vùng nưc tiếp giáp vi b bin trong đưng cơ s
và là b phn lãnh th ca Vit Nam.
Lãnh hi
- Vùng bin có chiu rng 12 hi lý tính t đưng cơ s
ra phía bin.
- Ranh gii ca lãnh hi là biên gii quc gia trên bin
ca Vit Nam .
Vùng tiếp giáp lãnh
hi
- Là vùng bin tiếp lin và nm ngoài lãnh hi Vit Nam
có chiu rng 12 hi lý tính t ranh gii ngoài ca lãnh
hi.
Vùng quyn kinh tế
- Vùng bin tiếp lin và nm ngoài lãnh hi hp vi lãnh
hi thành mt vùng có chiu rng 200 hi lý tính t
đưng cơ s.
Thm lc đa
- Là đáy bin và lòng đt dưi đáy bin, tiếp lin và
nm ngoài lãnh hi Vit Nam , trên toàn b phn kéo
dài t nhiên ca lãnh th đt lin, các đo và qun đo
ca Vit Nam cho đến mép ngoài ca rìa lc đa.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc mi mà HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV hưng dn HS thc hin nhim v nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
TTrraanngg 8899
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc
hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau:
Theo Công ưc Liên Hp quc v Lut bin 1982, các quc gia ven bin có
5 vùng biển (ni thy, lãnh hi, tiếp giáp lãnh hi, vùng đc quyn kinh tế và
thm lc đa) vi phm vi, chế đ pháp lý khác nhau. Vit Nam là quc gia ven
bin và có đc đim đa lý phù hp cho vic yêu sách c 5 vùng bin nêu trên:
- Ti vùng ni thy: Vit Nam có ch quyn hoàn toàn và tuyt đi như đi
vi lãnh th đt lin ca mình.
- Ti vùng lãnh hi:
+ Lãnh hi ca nưc Cng hòa XHCN Vit Nam rng 12 hi lý phía ngoài
đưng cơ s ni lin các đim nhô ra nht ca b bin và các đim ngoài cùng
ca các đo ven b ca Vit Nam.
+ Nưc Cng hòa XHCN Vit Nam thc hin ch quyn đy đ và toàn vn
đi vi Lãnh hi ca m ình cũng như đi vi vùng tri, đáy bin và lòng đt dưi
đáy bin ca Lãnh hi.
- Ti vùng tiếp giáp lãnh hi:
+ Vùng tiếp giáp Lãnh hi ca nưc Cng hòa XHCN Vit Nam là vùng bin
tiếp lin phía ngoài Lãnh hi có chiu rng là 12 hi lý hp vi Lãnh hi Vit
Nam thành vùng bin rng 24 hi lý k t đưng cơ s đ tính chiu rng Lãnh
hi Vit Nam.
+ Chính ph nưc Cng hòa XHCN Vit Nam thc hin s kim soát cn
thiết trong Vùng tiếp giáp Lãnh hi ca m ình, nhm bo v an ninh, các quyn
và li ích v hi quan, thuế khóa; đm bo s tôn trng các quy đnh v y tế, di
cư, nhp cư trên lãnh th hoc trong Lãnh hi Vit Nam.
- Ti vùng đc quyn kinh tế:
+ Vùng đc quyn kinh tế ca nưc Cng hòa XHCN Vit Nam tiếp lin
Lãnh hi Vit Nam và hp vi Lãnh hi Vit Nam thành mt vùng bin rng 200
hi lý k t đưng cơ s dùng đ tính chiu rng Lãnh hi Vit Nam.
+ Nưc Cng hòa XHCN Vit Nam có quyn ch quyn v vic: thăm dò,
khai thác, bo v và qun lý tt c các tài nguyên thiên nhiên, sinh vt và không
sinh vt vùng nưc, đáy bin và trong lòng đt dưi đáy bin ca vùng đc
TTrraanngg 9900
quyn kinh tế ca Vit Nam ; có quyn và thm quyn riêng bit v các hot
đng khác phc v cho vic thăm dò và khai thác vùng đc quyn kinh tế nhm
mc đích kinh tế; có thm quyn riêng bit v nghiên cu khoa hc trong vùng
đc quyn kinh tế ca Vit Nam .
+ Nưc Cng hòa XHCN Vit Nam có thm quyn bo v môi trưng, chng
ô nhim trong vùng đc quyn kinh tế ca Vit Nam.
- Ti vùng Thm lc đa:
+ Thm lc đa ca nưc Cng hòa XHCN Vit Nam bao gm đáy bin và
lòng đt dưi đáy bin thuc phn kéo dài t nhiên ca lc đa Vit Nam m
rng ra ngoài Lãnh hi Vit Nam cho đến b ngoài ca rìa lc đa; nơi nào b
ngoài ca rìa lc địa cách đưng cơ s dùng đ tính chiu rng Lãnh hi Vit
Nam không đến 200 hi lý thì thm lc đa nơi y m rng ra 200 hi lý k t
đưng cơ s đó.
+ Nưc Cng hòa XHCN Vit Nam có quyn ch quyn hoàn toàn v thăm
dò, khai thác, bo v và qun lý tt c các tài nguyên thiên nhiên Thm lc
đa Vit Nam, bao gm tài nguyên khoáng sn, tài nguyên không sinh vt và tài
nguyên sinh vt thuc loi đnh cư thm lc đa Vit Nam .
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm gp bn và sn
phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
B
À
I 15.
Đ
C
Đ
I
M T
NHI
Ê
N, M
Ô
I TRƯ
NG V
À
T
À
I NGUY
Ê
N
V
Ù
NG BI
N
Đ
O VI
T NAM
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 5 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Trình bày đưc đc đim t nhiên vùng bin đo Vit Nam.
- Nêu đưc đc đim môi trưng bin đo và vn đ bo v m ôi trưng bin
đo Vit Nam.
- Trình bày đưc các tài nguyên bin và thm lc đa Vit Nam .
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
TTrraanngg 9911
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí:
+ Trình bày đưc đc đim t nhiên vùng bin đo Vit Nam .
+ Nêu đưc đc đim môi trưng bin đo và vn đ bo v môi trưng bin
đo Vit Nam.
+ Trình bày đưc các tài nguyên bin và thm lc đa Vit Nam .
- Năng lc tìm hiu đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr148-155.
+ Quan sát bn đ hình 15.1 SGK tr149, biu đ hình 15.2 SGK tr150 đ nêu đc
đim khí hu ca vùng bin nưc ta, nhn xét nhit đ và lưng m ưa mt s
trm khí tưng trên các đo nưc ta.
+ Quan sát bn đ hình 15.3 SGK tr151 đ xác đnh hưng chy ca dòng bin
trong vùng bin nưc ta.
+ Quan sát bn đ hình 15.4 SGK tr153 đ xác đnh mt s tài nguyên bin Vit
Nam.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết mt s vn đ thc tin: Viết mt
đon văn (khong 150 ch) đ tuyên truyn bo v m ôi trưng và tài nguyên vùng
bin đo Vit Nam.
3. V
ph
m ch
t:
Ý thc hc tp nghiêm túc, có tinh thn yêu nưc, yêu bin
đo Vit Nam, ý thc bo v tài nguyên và môi trưng bin đo VN.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo vn (SGV).
- Hình 15.1. Bn đ t nhiên vùng bin đo VN, hình 15.2. Biu đ nhit đ và
lưng mưa ti các trm khí tưng, hình 1.3. Lưc đ dòng bin theo mùa trên Bin
Đông, hình 15.4. Bn đ mt s tài nguyên bin VN, hình 15.5. Cánh đng m ui Sa
Hunh, hình 15.6. Du lch vnh H Long và các hình nh tương t.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV t chc trò chơi Xem hình đoán tên bãi bin cho HS.
:
HS gii đưc trò chơi Xem hình đoán tên bãi bin GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi Xem hình đón tên bãi bin lên bng:
TTrraanngg 9922
1 2 3
4
5
6
*
G
V
ln lưt cho HS quan sát các quc kì trên theo th t t 1 đến 6, yêu cu HS cho
biết tên quc gia tương ng vi m i quc kì trên. GV khen thưng cho HS tr li
đúng.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát các quc kì kết hp vi s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr
li câu hi.
* GV quan sát, đánh g thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca m ình:
1. Nha Trang
2. V
ũ
ng T
à
u
3. V
nh H
Long
4. Ph
ú
Qu
c
5.
Đà
N
ng
6. Phan Thi
ế
t
* HS khác lắng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Thiên nhiên vùng bin đo Vit Nam
có s phân hoá đa dng và giàu tim năng, ni bt vi hàng trăm bãi tm đp thu
TTrraanngg 9933
hút nhiu du khách trong và ngoài nưc, có th giúp nưc ta thc hin đưc mc
tiêu tr thành quc gia mnh v bin. Tuy nhiên, môi trưng biến đo rt nhy
cm trưc nhng tác đng ca con ngưi, cn đưc quan tâm bo v nhm đm
bo cho s phát trin kinh tế bin mt cách bn vng. Hãy nêu nhng đim ni bt
v t nhiên, môi trưng và tài nguyên vùng bin đo nưc ta. Đ biết đưc nhng
điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (190 ph
ú
t)
:
HS trình bày đưc đc đim t nhiên vùng bin đo VN.
:
Q uan sát hình 15.1, 15.2, 15.3, kết hp kênh ch SGK
tr148-151 suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 9944
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 1 SGK.
* GV treo hình 15.1, 15.2, 15.3 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát hình 15.1, 15.2, 15.3 và
thông tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
1.
Đ
c đi
m t
nhi
ê
n
v
ù
ng bi
n đ
o
- Đa hình ven bin rt đa
dng, bao gm: các
dng b bin bi t, b
bin mài mòn, vnh ca
sông, bãi cát phng,
đm, phá, đo ven b,...
TTrraanngg 9955
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát hình 1.51, 15.2, 15.3 và đc
kênh ch trong SG K, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Đa hình ven bin rt đa dng, bao gm: các dng
b bin bi t, b bin mài mòn, vnh ca sông, bãi
cát phng, đm, phá, đo ven b,...
2. Đa hình thm lc đa có s tiếp ni vi đa hình
trên đt lin. Vùng thm lc đa rng, bng phng
phía bc và phía nam, hp và sâu min Trung.
3.
- Tên mt s đo: đo Cát Bà (Hi Phòng), đo Bch
Long Vĩ (Hi Phòng), đo Lý Sơn (Qung Ngãi), đo
Phú Quc (Kiên Giang), đo Phú Quý (Bình Thun ),
- Vùng thm lc đa rng,
bng phng phía bc
và phía nam, hp và sâu
min Trung.
- Có nhiu đo và qun
đo, trong đó có 2 qun
đo xa b là Hoàng Sa
và Trưng Sa.
- Nhit đ: khá cao,
khong 26°C.
- Lưng m ưa: trung bình
trên bin t 1100 đến
1300 mm/năm.
- Gió trên Bin: m nh
hơn trên đt lin. Tc đ
trung bình đt 5 - 6 m/s.
- Bão: Trung bình m i
năm có 9 - 10 cơn bão
xut hin Bin Đông.
- Dòng bin: dòng biển
lnh theo gió mùa đông
và dòng bin nóng theo
gió mùa h.
- Nhit đ nưc bin
trung bình trên 23°C.
- Đ m ui bình quân là
30 - 33%
0.
- Chế đ thy triu: nht
triu và bán nht triu.
TTrraanngg 9966
- Tên m t s qun đo: Hoàng Sa (Đà Nng), Trưng
Sa (Khánh Hòa),
- Các đo và qun đo đóng vai trò rt quan trng v
kinh tế - chính tr và an ninh quc phòng.
4.
- V nhit đ: c 3 trm khí tưng đu có nhit đ khá
cao trên 200C: Cô Tô: 22,7
0
C, Hoàng Sa: 26,9
0
C, Phú
Quc: 27,2
0
C.
- V lưng m ưa: c 3 trm khí tưng đu có lưng
mưa khá ln trên 1200mm: Cô Tô: 1746mm, Hoàng
Sa: 1266mm, Phú Quc: 3098mm.
5.
- T tháng 10 đến tháng 4 năm sau: gió mùa đông
thi theo hưng đông bc chiếm ưu thế.
- Các tháng còn li: ưu thế thuc v gió m ùa h thi
theo hưng tây nam (riêng vịnh Bc B ch yếu là
hưng đông nam).
6.
- Trung bình mi năm có 9 - 10 cơn bão xut hin
Bin Đông, trong đó có 3 - 4 cơn bão trc tiếp đ b
vào đt lin Vit Nam.
- Tn sut bão ln nht là vào tháng 9. Đ b vào
vùng Bc Trung B.
7.
- Hưng chy ca dòng bin ven b nưc ta thay đi
theo m ùa:
+ M ùa đông, dòng bin có hưng: đông bc - tây nam .
+ M ùa h, dòng bin chy theo hưng tây nam - đông
bc.
- Nguyên nhân: do hot đng ca gió m ùa.
8.
- Nhit đ nưc bin trung bình trên 23°C, có xu
hưng tăng dn t Bc vào Nam và t ven b ra
TTrraanngg 9977
ngoài khơi.
- Đ mui bình quân ca Bin Đông là 30 - 33%
0
; thay
đi theo khu vc, theo mùa và theo đ sâu.
9. Chế đ thy triu: Vùng bin ven b nưc ta có
nhiu chế đ thu triu khác nhau:
- khu vc phía bc, chế đ nht triu đưc coi là
đin hình nht.
- khu vc phía nam , chế đ bán nht triu xen k vi
chế đ nht triu.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
* GV m
r
ng:
Thu triu Vit Nam din biến khá đa
dng: vi chiu dài 3260km b bin có đ các chế đ
thu triu ca thế gii như nht triu, nht triu không
đu, bán nht triu và bán nht triu không đu phân
b xen k, kế tiếp nhau. Đc biệt, nht triu đo Hòn
Du (Đ Sơn) là đin hình trên thế gii.
1. Vùng b bin Bc B và Thanh Hoá: nht triu. Hòn
Gai, Hi Phòng thuc nht triu rt thun nht vi s
ngày nht triu hu hết trong tháng. Đ ln triu
khong 3,6 - 2,6 m. phía nam Thanh Hoá có 18 - 22
ngày nht triu.
2. Vùng b bin Trung B t Ngh An đến Ca Gianh:
nht triu không đu, s ngày nht triu chiếm hơn
na tháng. Đ ln triu khong 2,5 - 1,2 m.
3. Vùng bin phía nam Ca Gianh đến ca Thun An:
bán nht triu không đu. Đ ln triu khong 1,0 - 0,6
m.
4. Vùng bin Thun An và lân cn: bán nht triu.
5. Nam Thun An đến bc Qung Nam: bán nht triu
không đu, đ ln triu khong 1,2 - 0,8 m.
TTrraanngg 9988
6. Gia Qung Nam đến Bình Thun: nht triu không
đu. Đ ln triu khong 2,0 - 1,2 m.
7. T Hàm Tân đến gn m ũi Cà Mau: bán nht triu
không đu. Đ ln khong 3,5 - 2,0 m .
8. T mũi Cà M au đến Hà Tiên: nht triu không đu.
Đ ln triu khong trên dui 1 m.
:
HS nêu đưc đc đim môi trưng bin đo và vn đ bo v
môi trưng bin đo Vit Nam.
:
Da vào kênh ch SGK tr151, 152 suy nghĩ cá nhân đ tr li
các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 1 SGK.
* GV treo hình 15.1, 15.2, 15.3 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát hình 15.1, 15.2, 15.3 và
thông tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS đc kênh ch trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu
2. M
ô
i trư
ng bi
n đ
o
Vi
t Nam
- Môi trưng nưc bin:
cht lưng nưc biển
ven b còn khá tt, m ôi
trưng nưc xa b, cht
lưng nưc bin tương
đi n đnh.
- M ôi trưng b bin, bãi
bin: có nhiu dng đa
hình to nên nhng cnh
quan đp và phân hoá
đa dng.
- M ôi trưng các đo,
cm đo: chưa b tác
đng mnh, cht lưng
môi trưng nưc xung
quanh đo khá tt.
TTrraanngg 9999
hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1.
- Môi trưng bin là mt b phn quan trng trong
môi trưng sng ca chúng ta.
- Môi trưng bin nưc ta bao gm: các yếu t t
nhiên (ví d đa dng sinh hc bin) và các yếu t vt
cht nhân to (ví d giàn khoan du khí).
2. M ôi trưng nưc bin:
- Cht lưng nưc bin ven b còn khá tt vi hu hết
các ch s đc trưng đu nm trong gii hn cho
phép.
- Đi vi môi trưng nưc xa b, cht lưng nưc bin
tương đi n đnh và ít biến đng qua các năm.
3. M ôi trưng b bin, bãi bin:
- Vùng b bin nưc ta có nhiu dng đa hình tiêu
biu như: các vnh ca sông, các tam giác châu có
bãi triu rng, các bãi cát phng, cn cát, đm phá,...
to nên nhng cnh quan đp và phân hoá đa dng.
- Các h sinh thái vùng b bin cũng rt phong phú,
nht là rng ngp mn và h sinh thái vùng triu có
tính đa dng sinh hc cao.
4. M ôi trưng các đo, cm đo:
- M ôi trưng trên các đo chưa b tác đng m nh,
nhiu đo còn bo tn nhng khu rng nguyên sinh.
- Cht lưng môi trưng nưc xung quanh đo khá tt,
phn ln các ch s môi trưng nm trong gii hn
cho phép.
5.
- Môi trưng bin đang
có xu hưng suy gim v
cht lưng.
- Tuyên truyn nâng cao
nhn thc ca cng
đng.
- Tham gia các hot
đng làm sch b bin,
làm đp cnh quan, m ôi
trưng bin đo
- Tham gia các hot
đng khc phc và làm
gim nh các thit hi
do thiên tai gây ra.
- T chc hc tp và
thc hành các kĩ năng
sng thích ng vi
nhng thay đi ca t
nhiên vùng bin đo
TTrraanngg 110000
- M ôi trưng bin đang có xu hưng suy gim v cht
lưng: nhiu vùng ca sông ven bin đã b ô nhim.
- Nguyên nhân: s gia tăng các ngun thi t đt lin,
tình trng x thi ra bin chưa qua x lí; các h sinh
thái bin đang b khai thác quá mc, thiếu tính bn
vng dn đến tình trng suy gim đa dng sinh hc,...
6. Hu qu: Phá hoi môi trưng sng ca sinh vt,
làm tuyt chng mt s loi hn sn, sinh vt gn b.
Gây mt m quan, nh hưng ln đến ngành du lch.
7.
- Tham gia vào vic tuyên truyn nâng cao nhn thc
ca cng đng đa phương v bo v môi tng bin,
đo.
- Thưng xuyên và tích cc tham gia các hot đng
làm sch bbiển, làm đp cnh quan, môi trưng bin
đo
-Tích cc tham gia các hot đng khc phc và làm
gim nh các thit hi do thiên tai gây ra ti đa
phương.
- T chc hc tp và thc hành các kĩ năng sng
thích ng vi nhng thay đi ca t nhiên vùng bin
đo
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
2.3.
:
HS trình bày đưc các tài nguyên bin và thm lc đa Vit
Nam.
:
Quan sát hình 15.4, 1.5.5, 15.6 kết hp kênh ch SGK
tr152-155 suy nghĩ và tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 110011
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 3 SGK.
* GV treo hình 15.4, 15.5, 15.6 lên bng.
3. T
à
i nguy
ê
n bi
n v
à
th
m l
c đ
a
- Tài nguyên sinh vt
TTrraanngg 110022
* GV chia lp làm 8 nhóm , mi nhóm t 4 đến 6 em,
yêu cu HS, yêu cu HS quan sát hình 15.4, 15.5, 15.6
và thông tin trong bày, tho lun nhóm trong 10 phút
đ tr li các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3 và 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 5, 6, 7 và 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
bin nưc ta phong phú
và đa dng.
- Thc vt: trên 600 loài
rong bin, 400 loài to
bin.
- Đng vt: hơn 2000 loài
cá, hàng nghìn loài giáp
xác, nhuyn th, hàng
trăm loài chin bin.
- Du m và khí t nhiên:
khong vài t tn du và
hàng trăm t m
3
khí
thm lc đa phía nam .
- Mui: phân b ch yếu
các tnh ven bin Nam
Trung B và Nam B.
- Các tài nguyên khác:
titan, cát thy tinh, pht
pho, băng cháy, đng,
chì, km...
- Dc b bin nưc ta có
khong hơn 120 bãi bin,
bãi cát phng, nhiu bãi
tm đp.
- Các đo và qun đo
ca nưc ta cũng có giá
tr du lch rt ln, như:
vnh H Long, đo Phú
Quc,
TTrraanngg 110033
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 15.4, 15.5, 15.6 và thông tin trong
bày, suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình, đi din nhóm 4 và
8 lên thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Tài nguyên sinh vt bin nưc ta
phong phú và đa dng.
- Năng lưng gió: tc đ
trên 6m/s, có nơi trên
10m/s.
- Năng lưng thy tiu: 2
khu vc có tim năng
ln là M óng Cái đến
Thanh Hóa, M ũi Ba Kim
đến Cà Mau.
- Nhiu khu vc nưc
sâu thun li xây dng
cng bin.
TTrraanngg 110044
- Thc vt: trên 600 loài rong bin,
400 loài to biển.
- Đng vt: hơn 2000 loài cá, hàng
nghìn loài giáp xác, nhuyn th,
hàng trăm loài chin bin..
Do nhit đ cao nên sinh vt nhit
đi phát trin mnh, đng thi
các dòng bin hot đng theo
mùa m ang theo các lung sinh
vt di cư ti.
- Du m và khí t nhiên: khong
vài t tn du và hàng trăm t m
3
khí thm lc đa phía nam .
- Mui: phân b ch yếu các
tnh ven bin Nam Trung B và
Nam B.
- Các tài nguyên khác: titan, cát
thy tinh, pht pho, băng cháy,
đng, chì, km...
Do có đưng b bin dài, bin có
đ m ui trung bình cao, nn nhit
đ cao và nhiu nng.
2. Nhóm 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Dc b bin nưc ta có khong
hơn 120 bãi bin.
TTrraanngg 110055
- Các bãi bin đp: Nha Trang,
Vũng Tàu, Đà Nng, Phan Thiết,
Phú Quc, Sm Sơn, Lăng Cô,
- Vnh H Long là di sn thiên
nhiên thế gii vi khoàng 2000
hòn đo ln nh cùng giá tr đa
dng sinh hc cao.
- Phú Quc là đo ln nht nưc
ta vi v trí thun li và nhiu cnh
quan đp, h thng rng ngp
mn ven bin.
- Năng lưng gió: tc đ trên
6m/s, có nơi trên 10m/s.
- Năng lưng thy tiu: 2 khu vc
có tim năng ln là Móng Cái đến
Thanh Hóa, Mũi Ba Kim đến Cà
Mau.
- Nhiu khu vc nưc sâu thun
li xây dng cng bin.
- Bin m quanh năm .
- Gn nhiu tuyến đưng bin
quc tế.
- B bin khúc khuu, có nhiu
vũng vnh sâu kín gió thun li đ
xây dng cng.
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
TTrraanngg 110066
chun kiến thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (20 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào hình 1.2 và kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi
sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào hình 1.2 và kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr
li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
1.
TTrraanngg 110077
TTrraanngg 110088
2.
- Ví d 1 Du lch bin Nha Trang: Nha Trang đưc mnh danh là đim du lch
bin hp dn nht thế gii. Bãi bin Nha Trang có chiu dài gn 10km, khung
cnh thiên nhiên bát ngát say đm lòng ngưi. Đến vi bin Nha Trang, bn s
đưc khám phá nhng bãi tm Nha Trang đp mê li, chìm đm cùng làn nưc
bin trong vt. Nhng rặng da rì rào hòa cùng tiếng sóng bin như m t bn
tình ca lay đng bao tâm hn du khách. Hơn hết, đây còn có rt nhiu hot
đng vui chơi như: lưt sóng, nhy dù bin, bơi li, khám phá san hô và hot
đng team building vô cùng thú v.
- Ví d 2 Du lch đo Phú Quc: Qun đo Phú Quc nm trong vnh Thái Lan,
cách TP HCM khong 400 km v hưng tây. Nơi đây thu hút du khách trong và
ngoài nưc bi các loi hình du lch đa dng, vi tài nguyên bin, đo phong
phú; h sinh thái rng, bin đa dng. Bãi Sao là mt trong nhng bãi bin đp
nht Phú Quc, nơi đây có làn nưc trong xanh, ni bt trên di cát m àu trng
mn dài hơn 7 km. Ti đây, du khách có th thong dong trên nhng b cát, lng
nghe tiếng sóng rì rào vào bình minh hay tm bin, lưu li nhng bc nh đp.
Ngoài ra, nơi này nưc lng, sóng êm nên có nhiu hot đng th thao dưi
nưc, ni bt là chèo thuyn kayak.
TTrraanngg 110099
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc mi mà HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV GV hưng dn HS thc hin nhim v nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc
hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau:
Vùng bin Vit Nam là mt phn ca Bin Đông, có din tích khong 1 triu
km
2
. Thiên nhiên vùng bin đo Vit Nam có s phân hóa đa dng và giàu tim
năng, có th giúp nưc ta hin thc đưc m c tiêu tr thành quc gia mnh v
bin. Tuy nhiên, trong nhng năm qua, môi trưng bin Vit Nam đang có xu
hưng suy giảm v cht lưng: nhiu vùng ca sông ven biển đã b ô nhim;
vn còn tình trng x thi ra bin chưa qua x lí; các h sinh thái bin đang b
khai thác quá mc, thiếu tính bn vng dn đến tình trng suy gim đa dng
sinh hc,... Nguyên nhân chính dn đến ô nhim bin là do: hot đng khai thác,
phát trin kinh tế - xã hi ca con ngưi; th chế, chính sách ca nhà nưc
trong vic bo v môi trưng bin còn tn ti mt s bt cp và ý thc ca mt
b phn ngưi dân chưa cao. Ô nhim môi trưng bin dn đến nhng hu qu
rt nghiêm trng, nó gây hi trc tiếp đến sc khe con ngưi và dn làm m t
đi nhng ngun li t bin như hi sn, du lch bin. Môi trưng bin b ô nhim
gim đi sc hút vi khách du lch. Tràn du nh hưng nghiêm trng đến h
sinh thái, đc bit h sinh thái rng ngp mn, c bin, vùng bãi cát, đm phá
và các rn san hô. Bo v môi trưng bin là trách nhim ca mi ngưi dân
trong cng đng. M i đa phương cùng đng hành vi c nưc tích cc tham
gia vào công cuc bo v m ôi trưng bin đo bng nhng hành đng c th,
như: tham gia vào vic tuyên truyn nâng cao nhn thc ca cng đng đa
phương v bo v môi trưng bin, đo; thưng xuyên và tích cc tham gia các
TTrraanngg 111100
hot đng làm sch b biển, làm đp cnh quan, môi trưng bin đo; tích cc
tham gia các hot đng khc phc và làm gim nh các thit hi do thiên tai
gây ra ti đa phương
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
CH
Đ
1. V
Ă
N MINH CH
Â
U TH
S
Ô
NG H
NG V
À
S
Ô
NG C
U LONG
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
TTrraanngg 111111
- Trình bày đưc quá trình hình thành và phát trin châu th sông Hng và châu
th sông Cu Long.
- Mô t đưc chế đ nưc ca các dòng sông chính.
- Trình bày đưc quá trình con ngưi khai khn và ci to châu th, chế ng và
thích ng vi chế đ nưc sông Hng và sông Cu Long.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
- Năng lc nhn thc khoa hc lch s và đa lí:
+ Trình bày đưc quá trình hình thành và phát trin châu th sông Hng và châu
th sông Cu Long.
+ M ô t đưc chế đ nưc ca các dòng sông chính.
+ Trình bày đưc quá trình con ngưi khai khn và ci to châu th, chế ng và
thích ng vi chế đ nưc sông Hng và sông Cu Long.
- Năng lc tìm hiu lc s và đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr156-161.
+ Quan sát lưc đ hình 1.1 SGK tr157, hình 1.3 SG K tr159 đ trình bày quá trình
hình thành và phát trin châu th sông Hng và châu th sông Cu Long.
+ Quan sát biu đ hình 1.2 SGK tr158 và hình 1.4 SGK tr160 đ mô t chế đ
nưc sông Hng và sông Cu Long.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết m t s vn đ thc tin: sưu tm tài
liu và viết mt đon văn ngn mô t m ùa lũ và mùa cn ca m t dòng sông
nưc ta.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc gi gìn và phát trin nn văn
minh châu th sông Hng và châu th sông Cu Long.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo vn (SGV), Atlat ĐLVN.
- Hình 1.1. Lưc đ đng bng sông Hng, hình 1.2. Lưu lưng nưc trung bình
tháng ca sông Hng, Hình 1.3. Lưc đ đng bng sông Cu Long, hình 1.4. Lưu
lưng nưc trung bình tháng ca sông Cu Long và các hình nh liên quan phóng
to.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi, Atlat ĐLVN.
TTrraanngg 111122
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV t chc trò chơi Ô ch cho HS.
:
HS gii mã đưc trò chơi Ô ch do GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV treo bng ph trò chơi ô ch lên bng:
* GV ph biến lut chơi:
- Trò chơi ô ch gm 7 ch cái đưc đánh s t 1 đến 7 s tương ng vi 7 câu
hi.
- Các em da vào kiến thc đã hc đ tr li, các em có quyn la chn th t
câu hi đ tr li, m i câu hi có 2 lưt tr li.
- Em nào tr li đúng s nhn đưc 1 phn quà nh (ví d 1 cây bút) và ô ch s
hin ra ch cái tương ng, tr li sai ô ch s b khóa li, trong quá trình tr li, em
nào tr li đúng tên ô ch thì s nhn đưc phn quà ln hơn (ví d 3 cây bút).
* H thng câu hi:
A. Phú Quc B. Cát Bà
C. Bch Long Vĩ D. Cái Bu
A. 24
0
C B. 25
0
C C. 26
0
C D. 27
0
C
A. 1100-1200m m B. 1100-1300mm
C. 1200-1400mm D. 1400-1500mm
A. 30-33%
0
B. 30-35%
0
C. 30-34%
0
D. 30-36%
0
A. 2500 B. 2000 C. 1500 D. 1000
A. TPHCM B. Hà Ni C. Qung Ngãi D. Cà Mau
A. Đà Nng B. Nha Trang
C. Vũng Tàu D. Vnh H Long
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
1
2
3
4
5
6
7
TTrraanngg 111133
- HS da vào kiến thc đã hc, suy nghĩa đ tr li câu hi.
- GV quan sát, đánh giá thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
- Sau khi cá nhân HS có sn phm, GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca
mình:
C
â
u 1
: A
C
â
u 2
: C
C
â
u 3
: B
C
â
u 4
: A
C
â
u 5:
B
C
â
u 6:
C
C
â
u 7
. D
* HS khác lắng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Châu th là mt đa m o cu to khi
mt dòng sông chy vào mt vng nưc, nh là h, đm phá, ln là vnh, bin hay
đi dương khiến dòng nưc b cn chm li. Cht phù sa cun theo dòng nưc khi
tc đ nưc không đ mnh s phi lng đng xung, bi lên lòng sông và hai bên
b. nưc ta có 2 châu th là châu th sông Hng và châu th sông Cu Long,
đây là nơi tp trung đông dân cư đng thi là hai vùng kinh tế quan trng ca nưc
ta. Vy, hai châu th này đưc hình thành và phát trin như thế nào? Chế đ nưc
ca các dòng sông chính và quá trình con ngưi chinh phc châu th ra sao? Đ
biết đưc nhng điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (105 ph
ú
t)
:
HS:
- Trình bày đưc quá trình hình thành và phát trin châu th sông Hng.
- Mô t đưc chế đ nưc ca sông Hng.
- Trình bày đưc quá trình con ngưi khai khn và ci to châu th, chế ng
và thích ng vi chế đ nưc sông Hng.
:
Da vào hình 1.1, 1.2, Atlat ĐLVN kết hp kênh ch SGK tr157,
158 suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
C
H
Â
U
T
H
TTrraanngg 111144
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 1 SGK.
* GV treo hình 1.1, 1.2 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát hình 1.1, 1.2, Atlat ĐLVN và
thông tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
1. Ch
â
u th
s
ô
ng H
ng
- Din tích khong
15000km
2
, do sông
Hng và sông Thái Bình
bi đp.
- Trong 2000 năm gn
đây, châu th sông Hng
có nhiu thay đi do
hot đng đp đê, ln
bin vùng châu th và
s xut hin các công
trình thu li - thu đin
vùng thưng ngun.
- Mùa lũ t tháng 6 đến
tháng 10, chiếm khong
TTrraanngg 111155
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát hình 1.1, 1.2, Atlat ĐLVN và đc kênh
ch trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Din tích khong 15000km
2
, do sông Hng và sông
Thái Bình bi đp.
2. HS xác đnh:
- Ph lưu: sông Đà, sông Lô,...
- Chi lưu: sông Luc, sông Đáy,...
3. HS xác đnh:
- Ph lưu: sông Cu, sông Thương,...
- Chi lưu: sông Kinh Thy, sông Bch Đng,...
4. Trong 2000 năm gn đây, châu th sông Hng có
nhiu thay đi do hot đng đp đê, ln bin vùng
châu th và s xut hin các công trình thu li - thu
đin vùng thưng ngun.
5. Chế đ nưc sông Hng tương đi đơn gin, trong
năm có mt mùa lũ và m t mùa cn rõ rt:
- Mùa lũ kéo dài 5 tháng (t tháng 6 đến tháng 10),
chiếm khong 75% lưu lưng dòng chy c năm vi
các đt lũ lên nhanh và đt ngt.
- Mùa cn kéo dài 7 tháng (t tháng 11 đến tháng 5
năm sau), ch chiếm khong 25% lưu lưng dòng
chy c năm , mc nưc sông h thp rõ rt.
75% lưu lưng dòng
chy c năm vi các đt
lũ lên nhanh và đt ngt.
- Mùa cn t tháng 11
đến tháng 5 năm sau,
ch chiếm khong 25%
lưu lưng dòng chy c
năm, m c nưc sông h
thp rõ rt.
- Vào thiên niên k th
nht, dân di cư sang
phía đông, sang thiên
niên k th hai, h di cư
vào các vùng trũng và
duyên hi phía đông,
đông nam.
- Giai đon t thế k X
đến thế k XIII, lúa chiêm
đem đến s thnh vưng
cho Đi Vit, dn đến s
gia tăng dân s nhanh
chóng.
- Cui thế k XIII, công
trình đê ln đu tiên
đưc bt đu vào năm
1248 (thi nhà Trn).
Đến cui thế k XIV, đê
điu cơ bn đưc hoàn
thành và vn tiếp tc
các thế k sau.
- Vào đu thế k XX, h
thng đê có đ dài 4000
km và tiếp tc đưc ni
dài thêm nhng giai
TTrraanngg 111166
6. Nguyên nhân:
+ Ngun cung cp nưc cho sông Hng ch yếu là
mưa nên thi gian mùa lũ cũng theo sát mùa mưa.
+ Do là hp lưu ca nhiu sông nên khi mưa ln thì lũ
lên nhanh, rút chm , din tích ngp ln.
7.
- Vào thiên niên k th nht, dân di cư sang phía đông,
sang thiên niên k th hai, h di cư vào các vùng trũng
và duyên hi phía đông, đông nam.
- Giai đon t thế k X đến thế k XIII, lúa chiêm đem
đến s thnh vưng cho Đi Vit, dn đến s gia tăng
dân s nhanh chóng.
8.
- Cui thế k XIII, công trình đê ln đu tiên đưc bt
đu vào năm 1248 (thi nhà Trn). Đến cui thế k
XIV, đê điu cơ bn đưc hoàn thành và vn tiếp tc
các thế k sau.
- Vào đu thế k XX, h thng đê có đ dài 4000 km và
tiếp tc đưc ni dài thêm nhng giai đon sau.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
đon sau.
:
HS:
- Trình bày đưc quá trình hình thành và phát trin châu th sông Cu Long.
- Mô t đưc chế đ nưc ca sông Cu Long.
- Trình bày đưc quá trình con ngưi khai khn và ci to châu th, chế ng
và thích ng vi chế đ nưc sông Cu Long.
:
Da vào hình 1.3, 1.4 và các hình nh liên quan kết hp kênh
ch SGK tr159, 161 tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 111177
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 2 SGK.
* GV treo hình 1.3, 1.4 lên bng.
* GV chia lp làm 6 nhóm , mi nhóm t 6 đến 8 em,
yêu cu HS, yêu cu HS quan sát hình 1.3, 1.4 và
thông tin trong bày, tho lun nhóm trong 10 phút đ
tr li các câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Ch
â
u th
s
ô
ng C
u
Long
- Din tích khong
40000km
2
, do sông Cu
Long (sông Tin và sông
Hu) bi đp.
- Có nhiu ô trũng ln
chưa đưc phù sa bi
đp b ngp nưc vào
mùa lũ. Rng ngp mn
phát trin.
- Mùa lũ t tháng 7 đến
tháng 11, chiếm khong
75% lưu lưng dòng
chy c năm. Nưc sông
khá điu hòa, lũ lên
chm và rút chm.
TTrraanngg 111188
2. Nhóm 3, 4 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
3. Nhóm 5, 6 phiếu hc tp s 3
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
- Mùa cn t tháng 1 đến
tháng 6 năm sau, chiếm
khong 25% lưu lưng
dòng chy c năm .
- T thế k I, cư dân Phù
Nam đã sinh sng và
khai khn.
- Vào thế k VII, Chân Lp
thôn tính nhưng không
khai khn nơi đây khiến
vùng đt b b hoang
đến thế k XVI.
- T cui thế k XVI đến
đu thế k XVII: lưu dân
ngưi Vit t tiến hành
khai phá, trng trt.
- T cui thế k XVII đến
đu thế k XVIII: công
cuc khai phá đưc tiến
hành có t chc vi
nhng chính sách và
bin pháp ca các chúa
Nguyn: khai hoang và
xây dng các công trình
thy li, như: kênh Vĩnh
Tế, kênh Thoi Hà, kênh
Tháp M ưi, Ch Go,...
TTrraanngg 111199
* HS quan sát quan sát hình 1.3, 1.4 và thông tin trong
bày, suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình, đi din nhóm 1, 3,
5 lên thuyết trình câu tr li trưc lp:
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Din tích khong 40000km
2
, do
sông Cu Long (sông Tin và
sông Hu) bi đp.
- Hai dòng chính là sông Tin và
sông Hu.
- Các ô trũng ln: Đng Tháp
Mưi, T giác Long Xuyên, bán
đo Cà M au.
- Rng ngp mn phát trin trên
bán đo Cà Mau.
2. Nhóm 3 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
Ngun cung cp nưc ch yếu là
nưc m ưa, chia thành hai m ùa:
- M ùa lũ t tháng 7 đến tháng 11,
chiếm khong 75% lưu lưng
dòng chy c năm . Nưc sông
TTrraanngg 112200
khá điu hòa, lũ lên chm và rút
chm.
- M ùa cn t tháng 1 đến tháng 6
năm sau, chiếm khong 25% lưu
lưng dòng chy c năm.
- Sông co dang hinh lông chim lai
đưc nôi thông vơi hô Tônlê Xap.
Vây nên mua lu lên châm , xuông
châm.
- Sông chay ra biên qua 9 cưa nên
lu thoat nhanh hơn.
- Đia hinh sông chay qua thâp,
mang lươi kênh rach day đăc.
3. Nhóm 5 phiếu hc tp s 3
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- T thế k I, nhng cư dân đu
tiên là ngưi Phù Nam đã sinh
sng và thích ng vi chế đ
nưc sông lên xung theo mùa
trong năm, h làm rung và làm
nhà bên b kênh rch, ven sông,
đi li bng ghe, thuyn.
- Vào thế k VII, Phù Nam suy yếu
và sau đó b Chân Lp thôn
tính.Tuy vy, ngưi Chân Lp li
không thích nghi vi điu kin
sng đây nên đã rút v khu vc
Bin H, khiến cho vùng đt Nam
B b b hoang cho đến cui thế
k XVI.
- T cui thế k XVI đến đu thế k
TTrraanngg 112211
XVII: lưu dân ngưi Vit t tiến
hành khai phá, trng trt trên
nhng din tích nh, khai thác
ngun li t nhiên sn có, hiu
qu không cao vì thiếu thn
phương tin.
- T cui thế k XVII đến đu thế k
XVIII: công cuc khai phá đưc
tiến hành có t chc vi nhng
chính sách và bin pháp ca các
chúa Nguyn, trong đó đáng k là
nhng chính sách: khai hoang và
xây dng các công trình thy li,
như: kênh Vĩnh Tế, kênh Thoi Hà,
kênh Tháp Mưi, Ch Go,...
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi sau:
TTrraanngg 112222
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
1. La chn: Lp sơ đ quá trình khai khn đng bng sông Cu Long:
2.
Ch
ế
đ
nư
c c
a s
ô
ng H
ng
Ch
ế
đ
nư
c c
a s
ô
ng C
u Long
- Mùa lũ t tháng 6 đến tháng 10,
chiếm khong 75% lưu lưng dòng
chy c năm vi các đt lũ lên nhanh
và đt ngt.
- Mùa cn t tháng 11 đến tháng 5
năm sau, ch chiếm khong 25% lưu
lưng dòng chy c năm, m c nưc
sông h thp rõ rệt.
- Mùa lũ t tháng 7 đến tháng 11,
chiếm khong 75% lưu lưng dòng
chy c năm. Nưc sông khá điu hòa,
lũ lên chm và rút chm.
- M ùa cn t tháng 1 đến tháng 6 năm
sau, chiếm khong 25% lưu lưng
dòng chy c năm.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc mi mà HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
TTrraanngg 112233
:
GV GV hưng dn HS thc hin nhim v nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc
hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau:
Chế đ nưc ca dòng chy sông Đà hoàn toàn ph thuc vào chế đ mưa
và phân b lưng mưa trên lưu vc chia làm hai mùa rõ rt: M ùa lũ kéo dài t
tháng 6 đến tháng 10, chm hơn m ùa mưa 1 tháng, trùng vi thi k hot đng
ca gió mùa tây nam. Lưng dòng chy ln nht vào tháng 7,8, trung bình mi
tháng chiếm 23% tng lưng m ưa c năm. Mùa kit trên sông Đà kéo dài t
tháng 11 đến tháng 5 năm sau. Tng lưng dòng chy ca 7 tháng mùa cn
chiếm 22% lưng m ưa c năm .
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
CH
Đ
2. B
O V
CH
QUY
N, C
Á
C QUY
N V
À
L
I
Í
CH H
P PH
Á
P
C
A VI
T NAM
BI
N
ĐÔ
NG
Phn: Đa lí, Lp: 8, Thi lưng: dy 3 tiết
I. M
C TI
Ê
U
1. V
ki
ế
n th
c
- Xác đnh đưc v trí, phm vi ca vùng bin và hi đo VN (theo lut Bin VN).
- Trình bày đưc nhng nét chính v m ôi trưng, tài nguyên thiên nhiên; phân
tích đưc nhng thun li và khó khăn đi vi phát trin kinh tế và bo v ch
quyn, các quyn và li ích hp pháp ca vit nam Bin Đông.
- Trình bày đưc quá trình xác lp ch quyn bin đo ca VN trong lch s.
2. V
n
ă
ng l
c
- Năng lc t hc: khai thác đưc tài liu phc v cho bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: làm vic nhóm có hiu qu.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to: biết s dng công c, phương tin
phc v bài hc, biết phân tích và x lí tình hung.
TTrraanngg 112244
- Năng lc nhn thc khoa hc lch s và đa lí:
+ Xác đnh đưc v trí, phm vi ca vùng bin và hi đo VN (theo lut Bin VN).
+ Trình bày đưc nhng nét chính v môi trưng, tài nguyên thiên nhiên; phân
tích đưc nhng thun li và khó khăn đi vi phát trin kinh tế và bo v ch
quyn, các quyn và li ích hp pháp ca vit nam Bin Đông.
+ Trình bày đưc quá trình xác lp ch quyn bin đo ca VN trong lch s.
- Năng lc tìm hiu lc s và đa lí:
+ Khai thác kênh hình và kênh ch trong SGK t tr162-169.
+ Quan sát lưc đ hình 2.1 SGK tr163 đ xác đnh v trí, phm vi vùng bin và
hi đo VN.
- Năng lc vn dng tri thc đa lí gii quyết m t s vn đ thc tin: sưu tm và
viết bài gii thiu (khong 150 ch) v mt tuyên b khng đnh ch quyn bin
đo ca Chính ph nưc Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam.
3. V
ph
m ch
t:
ý thc hc tp nghiêm túc, ý thc gi gìn và bo v ch quyn
bin đo VN.
II. THI
T B
D
Y H
C V
À
H
C LI
U
1. Gi
á
o vi
ê
n (GV)
- KHBD, SGK, sách giáo vn (SGV).
- Hình 2.1. V trí, phm vi vùng bin và hi đo VN, bng 2.1. Các huyn đo ca
nưc ta, hình 2.2. M t s hot đng khai thác tài nguyên bin đo VN, bng 2.2.
Qúa trình nhà nưc phong kiến VN xác lp ch quyn đi vi qun đo Hoàng Sa
và Trưng Sa, hình 2.3. Hi đăng trên đo đá mây, hình 2.4. Tuyên b ca B ngoi
giao VN và các hình nh minh ha.
- Phiếu hc tp, bng ph ghi câu hi tho lun nhóm và bng nhóm cho HS tr
li.
2. H
c sinh (HS):
SGK, v ghi.
III. TI
N TR
Ì
NH D
Y H
C
1. Ho
t đ
ng 1: Kh
i đ
ng (10 ph
ú
t)
To tình hung gia cái đã biết và chưa biết nhm to hng thú
hc tp cho HS.
GV cho HS nghe li bài hát Hành trình trên đt phù sa do nhc
sĩ Thanh Sơn sáng tác.
:
HS đoán đưc tên bài hát Hành trình trên đt phù sa và vùng,
min đưc nói đến do GV đt ra.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV cho HS nghe li bài hát bài hát Nơi đo xa do nhc sĩ Thế Song sáng tác.
Nơi anh đến là bin xa
TTrraanngg 112255
Nơi anh ti ngoài đo xa
T mnh đt quê ta
Gia đi dương
M ang tình thương quê nhà
Đây Trưng Sa kia Hoàng Sa
Ngàn bão t phong ba
Ta vưt qua vưt qua
Lưt sóng con tàu
Mang tín hiu trong đt lin
Mt em nhìn theo con tàu đi xa m ãi
Gia nơi bin khơi
Đang n r ngàn bông hoa san hô
Cánh hoa đ thm
Bao hy vng anh gi v tng em
Ơi ánh mt em yêu như bin xanh
Như tri xanh trong nng mi
Nh c dáng hình em
Mùa gt nng đôi vai
Sóng ru mi tình
Đi thy th càng thêm vui
Đây con tàu xa khơi
Đây con tàu xa khơi
Vng trăng sáng trên bin xa
Vng trăng sáng ngoài đo xa
Vng nghe tiếng ngân nga
Ru lòng ta bao li ca quê nhà
Đây Trưng Sa kia Hoàng Sa
Qun đo tím hiên ngang
Thiên hùng ca ngi sáng
Tháng năm con tàu
Quen sóng c quen gió bin
TTrraanngg 112266
Nưc da m àu nng
Tươi giòn thêm ánh thép
Cánh chim hi âu bn m ùa
V cùng anh vui ra khơi
Cánh hoa bin trng
Là k nim anh gi v tng em
Đây súng khoác trên vai
Trăng đu núi soi hình anh đang đng đó
Nhn v đt lin
Cánh bum ch đy tin yêu
Sóng ru mi tình
Đi thy th càng thêm yêu
Đây con tàu xa khơi
Đây con tàu xa khơi
Ơi ánh mt em yêu như bin xanh
Như tri xanh trong nng mi
Nh c dáng hình em
Mùa gt nng đôi vai
Sóng ru mi tình
Đi thy th càng thêm vui
Đây con tàu xa khơi
Đây con tàu xa khơi
Đây con tàu xa khơi
Đây con tàu xa khơi
* Sau khi HS nghe bài hát, GV yêu cu HS cho biết tên bài hát?
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS nghe li bài hát và s hiu biết ca bn thân, suy nghĩa đ tr li câu hi.
* GV quan sát, đánh g thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3: B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n
:
* Sau khi HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm ca mình: tên
bài hát: Nơi đo xa
* HS khác lắng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm ca
cá nhân.
TTrraanngg 112277
Bư
c 4. GV d
n d
t v
à
o n
i dung b
à
i m
i
: Li bài hát Nơi đo xa không ch th
hin ch quyn thiêng liêng đi vi 2 qun đo Hoàng Sa và Trưng Sa ca T
quc mà còn như mt biu tưng, th hin s trân trng, lòng biết ơn đi vi các
thế h đi trưc đã hy sinh đ bo v ch quyn biển đo ca T quc. Vy quá trình
xác lp ch quyn bin đo ca Vit Nam trong lch s din ra như thế nào? Đ
biết đưc điu này, lp chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay.
2. Ho
t đ
ng 2: H
ì
nh th
à
nh ki
ế
n th
c (105 ph
ú
t)
:
HS xác đnh đưc v trí, phm vi ca vùng bin và hi đo VN
(theo lut Bin VN).
:
Da vào hình 2.1, bng 2.1 kết hp kênh ch SGK tr163, 164
suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
TTrraanngg 112288
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 1 SGK.
* GV treo hình 2.1, bng 2.1 lên bng.
* GV yêu cu HS quan sát bn đ hình 2.1, bng 2.1
và thông tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát bn đ hình 2.1, bng 2.1 và đc kênh
ch trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
1. C
á
c v
ù
ng bi
n v
à
h
i
đ
o Vi
t Nam
- Vùng bin Vit Nam có
din tích khong 1 triu
km
2
, là mt b phn ca
Bin Đông.
- Vùng bin Vit Nam
bao gm ni thy, lãnh
hi, vùng tiếp giáp lãnh
hi, vùng đc quyn kinh
tế và thm lc đa thuc
ch quyn, quyn ch
quyn và quyn tài phán
quc gia ca Vit Nam.
- C nưc có 12 huyn
đo: Bch Long Vĩ (Hi
Phòng), Cát Hi (Hi
Phòng), Cô Tô (Qung
Ninh), Côn Đo (Bà Ra -
Vũng Tàu), Cn C
(Qung Tr), Hoàng Sa
(Đà Nng), Kiên Hi
(Kiên Giang), Lý Sơn
(Qung Ngãi), Phú Quý
TTrraanngg 112299
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Vùng bin nưc ta là 1 b phn ca Bin Đông.
Bin nưc ta tiếp giáp vi vùng bin ca các nưc
Trung Quc, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xia, B-ru-nây,
Ma-lay-xia, Xing-ga-po, Thái Lan, Cam -pu-chia.
2. Vùng bin Vit Nam có din tích khong 1 triu
km
2
, bao gm ni thy, lãnh hi, vùng tiếp giáp lãnh
hi, vùng đc quyn kinh tế và thm lc đa thuc ch
quyn, quyn ch quyn và quyn tài phán quc gia
ca Vit Nam.
3. HS xác đnh: Đưng phân đnh vnh Bc B gia
Vit Nam và Trung Quc đưc xác đnh bng 21 đim
có ta đ xác đnh, ni tun t vi nhau bng các
đon thng.
4.
- Vùng bin m in Trung m rng ra Bin Đông, bao
gm nhiu đ, qun đo ven b và 2 qun đo xa b
là Hoàng Sa và Trưng Sa.
- Vùng bin Nam B bao gm 1 phn vnh Thái Lan,
có nhiu đo và qun đo như Phú Quc, Côn Sơn,
5. HS nêu tên và xác đnh các huyn đo ca Vit
Nam:
- Huyn đo Bch Long Vĩ (Hi Phòng).
- Huyn đo Cát Hi (Hi Phòng).
- Huyn đo Cô Tô (Qung Ninh).
- Huyn đo Côn Đo (Bà Ra - Vũng Tàu).
- Huyn đo Cn C (Qung Tr).
- Huyn đo Hoàng Sa (Đà Nng).
- Huyn đo Kiên Hi (Kiên Giang).
- Huyn đo Lý Sơn (Qung Ngãi).
- Phú Quý (Bình Thun).
(Bình Thun), Phú Quc
(Kiên G iang), Trưng Sa
(Khánh Hòa), Vân Đn
(Qung Ninh).
TTrraanngg 113300
- Phú Quc (Kiên Giang).
- Trưng Sa (Khánh Hòa).
- Vân Đn (Qung Ninh).
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
:
HS trình bày đưc nhng nét chính v môi trưng, tài nguyên
thiên nhiên.
:
Da vào kênh ch SGK tr164 và các hình nh, suy nghĩ cá
nhân đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 2 SGK.
* GV yêu cu HS da vào thông tin trong bày, ln lưt
tr li các câu hi sau:
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS đc kênh ch trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu
hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
2.
Đ
c đi
m m
ô
i trư
ng
v
à
t
à
i nguy
ê
n bi
n, đ
o
- Môi trưng bin: cht
lưng môi trưng nưc
bin (ven b và xa b,
ven các đo và cm
đo) đu còn khá tt, tuy
nhiên mt s nơi vn
còn b ô nhim và các h
sinh thái bin có xu
hưng suy thoái.
- Tài nguyên bin: hàng
nghìn loài hi sn, trong
đó có rt nhiu loài có
giá tr kinh tế cao; tài
nguyên khoáng sn cũng
vô cùng phong phú vi
TTrraanngg 113311
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1. Nhìn chung, cht ng môi trưng nưc bin (ven
b và xa b, ven các đo và cm đo) đu còn khá tt,
hu hết các ch s đc trưng đu nm trong gii hn
cho phép ca Tiêu chun m ôi trưng Vit Nam hin
hành.
2.
- Tuy nhiên, cht lưng môi trưng bin đo có xu
hưng suy thoái: lưng rác thi, cht thi trên bin
tăng, nhiu vùng bin ven b b ô nhim, s lưng
nhiu loài hi sn gim, mt s h sinh thái (nht là
rn san hô, c bin,...) b suy thoái,...
- Nguyên nhân: s gia tăng các ngun thi t đt lin,
tình trng x thi ra bin chưa qua x lí; các h sinh
thái bin đang b khai thác quá mc, thiếu tính bn
vng dn đến tình trng suy gim đa dng sinh hc,...
3. Hu qu: Phá hoi môi trưng sng ca sinh vt,
làm tuyt chng mt s loi hn sn, sinh vt gn b.
Gây mt m quan, nh hưng ln đến ngành du lch.
4. Bin pháp:
- Tham gia vào vic tuyên truyn nâng cao nhn thc
ca cng đng đa phương v bo v môi tng bin,
đo.
- Thưng xuyên và tích cc tham gia các hot đng
làm sch bbiển, làm đp cnh quan, môi trưng bin
đo
-Tích cc tham gia các hot đng khc phc và làm
gim nh các thit hi do thiên tai gây ra ti đa
phương.
- T chc hc tp và thc hành các kĩ năng sng
thích ng vi nhng thay đi ca t nhiên vùng bin
tr lưng ln du m, khí
t nhiên, titan, cát trng,
mui bin,...; B bin dài
vi nhiu bãi cát, vnh,
hang đng t nhiên đp,..
.
TTrraanngg 113322
đo
5. Tài nguyên vùng bin, đo nưc ta có tim năng rt
ln vi hàng nghìn loài hi sn, trong đó có rt nhiu
loài có giá tr kinh tế cao; Tài nguyên khoáng sn
cũng vô cùng phong phú vi tr lưng ln du m, khí
t nhiên, titan, cát trng, mui bin,...; B bin dài vi
nhiu bãi cát, vnh, hang đng t nhiên đp,...
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
:
HS phân tích đưc nhng thun li và khó khăn đi vi phát
trin kinh tế và bo v ch quyn, các quyn và li ích hp pháp ca Vit Nam
Bin Đông.
:
Da vào hình 2.2 kết hp kênh ch SGK tr165, 166 suy nghĩ,
tho lun nhóm đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các
câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 3SGK.
3. Nh
ng thu
n l
i v
à
kh
ó
kh
ă
n đ
i v
i ph
á
t
tri
n kinh t
ế
v
à
b
o v
TTrraanngg 113333
* GV treo hình 2.2 lên bng.
* GV chia lp làm 8 nhóm , mi nhóm t 4 đến 6 em,
yêu cu HS, yêu cu HS quan sát hình 2.2 và thông tin
trong bày, tho lun nhóm trong 10 phút đ tr li các
câu hi theo phiếu hc tp sau:
1. Nhóm 1, 2, 3, 4 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
2. Nhóm 5, 6, 7, 8 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
ch
quy
n, c
á
c quy
n v
à
l
i
í
ch h
p ph
á
p c
a
Vi
t Nam
Bi
n
Đ
ô
ng
- Thun li:
+ Phát trin tng hp
kinh tế bin: khai thác
nuôi trng và chế biến
hi sn, giao thông vn
ti bin, du lch biển đo,
khai thác khoáng sn
bin.
+ Góp phn phát trin
kinh tế và nâng cao cht
lưng cuc sng ngưi
dân.
- Khó khăn: thiên tai: bão,
nưc dâng, sóng ln, xói
l b bin,... tài nguyên
thiên nhiên có du hiu
suy gim .
- Thun li:
+ Lut bin quc tế đã
đưc tha nhn rng rãi.
+ Nưc ta đã ban hành
Lut bin Vit Nam ,
tham gia xây dng và
thc thi B quy tc ng
x Bin Đông.
+ Tình hình kinh tế -
TTrraanngg 113344
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát quan sát hình 2.2 và thông tin trong bày,
suy nghĩ, tho lun nhóm đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi nhóm HS có sn phm, GV cho các nhóm
HS trình bày sn phm ca mình, đi din nhóm 1, 5
lên thuyết trình câu tr li tc lp:
1. Nhóm 1 phiếu hc tp s 1
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Đánh bt và nuôi trng hi sn.
- Khai thác tài nguyên khoáng sn
(du m và khí t nhiên,)
- Phát trin ngh sn xut mui.
- Phát trin hot đng du lch bin.
- Xây dng các cng nưc sâu.
chính tr - xã hi ca các
nưc Đông Nam Á khá
n đnh.
- Khó khăn:
+ Còn tn ti vic tranh
chp ch quyn lãnh th
bin, đo và thm lc đa
ca m t s quc gia có
chung Bin Đông.
+ Các vn đ an ninh phi
truyn thng như tranh
chp ngư trưng, khai
thác tài nguyên bin...
TTrraanngg 113355
- Khai thác năng lưng đin gió,
đin thy triu.
Các hot đng kinh tế bin góp
phn quan trng cung cp thc
phm, năng lưng và nguyên liu
cho sn xut trong nưc và xut
khu, góp phn phát trin kinh tế
và nâng cao cht lưng cuc
sng ngưi dân.
- Vùng bin nưc ta có nhiu thiên
tai và hin tưng thi tiết bt li:
bão, nưc dâng, sóng ln, xói l
b biển,... gây thit hi v ngưi
và tài sn, nht là vi cư dân sng
vùng ven bin.
- mt s nơi, tài nguyên thiên
nhiên có du hiu suy gim, nh
hưng đến môi trưng và phát
trin bn vng.
2. Nhóm 5 phiếu hc tp s 2
Ph
n c
â
u h
i
Ph
n tr
l
i
- Lut bin quc tế đã đưc tha
nhn rng rãi là căn c quan
trng trong hot đng qun lí, s
dng, khai thác và bo v môi
trưng bin; giúp to ra mt trt
t pháp lí trên bin, đm bo tính
công bng và quyn li cho các
nưc.
- Nưc ta đã ban hành Lut bin
Vit Nam phù hp vi Lut bin
quc tế và tình hình c th ca
TTrraanngg 113366
đt nưc. Vit Nam cũng đã tham
gia xây dng và thc thi B quy
tc ng x Bin Đông, đóng góp
hiu qu hơn cho hoà bình, an
ninh và n đnh Bin Đông.
- Tình hình kinh tế - chính tr - xã
hi ca các nưc Đông Nam Á
khá n đnh, trong nhiu năm qua
các nưc đã cùng nhau xây dng
nn hoà bình và tôn trng ln
nhau.
- Còn tn ti vic tranh chp ch
quyn lãnh th bin, đo và thm
lc đa ca m t s quc gia có
chung Bin Đông.
- Các vn đ an ninh phi truyn
thng như tranh chp ngư trưng,
khai thác tài nguyên bin gây ô
nhim môi trưng cũng có nhng
din biến phc tp;...
* HS các nhóm còn li lng nghe, b sung, chnh sa
sn phm giúp nhóm bn và sn phm ca nhóm
mình.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
:
HS trình bày đưc qúa trình xác lp ch quyn bin đo trong
lch s Vit Nam .
TTrraanngg 113377
:
Da vào bng 2.2, hình 2.3, hình 2.4 và kênh ch SGK
tr166-169 suy nghĩ cá nhân đ tr li các câu hi ca GV.
tr li đưc các câu hi ca GV.
Ho
t đ
ng c
a GV v
à
HS
N
i dung ghi b
à
i
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
* GV gi HS đc ni dung m c 4 SGK.
* GV yêu cu HS da vào bng 2.2, hình 2.3, hình 2.4
thông tin trong bày, ln lưt tr li các câu hi sau:
4. Q
ú
a tr
ì
nh x
á
c l
p ch
quy
n bi
n đ
o trong
l
ch s
Vi
t Nam
- Trong thi phong kiến,
nhà nưc Vit Nam đã
xác lp ch quyn qun
TTrraanngg 113388
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS quan sát bng 2.2, hình 2.3, hình 2.4 và đc kênh
ch trong SGK, suy nghĩ đ tr li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá
thái đ và kh năng thc hin nhim v hc tp ca
HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm, G V ln lưt gi HS
trình bày sn phm ca mình:
1.
- Thế k XV - XVI: qun đo Hoàng Sa và qun đo
Trưng Sa thuc ph Tư Nghĩa (Qung Ngãi) ca
tha tuyên Qung Nam, sau là ph Qung Ngãi ri
tnh Qung Ngãi.
- Thi Pháp thuc, năm 1933, Pháp đã sáp nhp qun
đo Trưng Sa vào tnh Bà Ra (Nam K) và năm
1938 đã thành lp đơn v hành chính Hoàng Sa
thuc tnh Tha Thiên.
- Năm 1956, Chính quyn Sài Gòn quyết đnh qun
đo Trưng Sa thuc tnh Phưc Tuy và năm 1961,
chuyn qun đo Hoàng Sa t tnh Tha Thiên vào
tnh Qung Nam.
- Sau khi nưc Vit Nam thng nht, năm 1982, chính
ph Vit Nam thành lp Huyn đo Hoàng Sa (trc
thuc tnh Qung Nam - Đà Nng) và huyn đo
Trưng Sa (trc thuc tnh Đng Nai).
- Hin nay, huyn đo Hoàng Sa thuc thành ph Đà
lí và khai thác qun đo
Hoàng Sa và Trưng Sa.
- Năm 1956, quân đi
vin chinh Pháp rút khi
Đông Dương, quân đi
Quc gia Vit Nam, v
sau là Vit Nam Cng
hoà, đã tiếp qun và
khng đnh qun đo
Hoàng Sa, qun đo
Trưng Sa thuc ch
quyn Vit Nam .
- Sau khi nưc Vit Nam
thng nht (1975), Nhà
nưc Cng hoà xã hi
ch nghĩa Vit Nam
qun lí toàn b lãnh th
đt nưc, trong đó, bao
gm c qun đo Hoàng
Sa và qun đo Trưng
Sa.
- Hin nay, huyn đo
Hoàng Sa thuc thành
ph Đà Nng, huyn đo
Trưng Sa thuc tnh
Khánh Hòa.
TTrraanngg 113399
Nng, huyn đo Trưng Sa thuc tnh Khánh Hòa.
2.
- Thế k XV - XVI: qun đo Hoàng Sa và qun đo
Trưng Sa thuc ph Tư Nghĩa (Qung Ngãi) ca
tha tuyên Qung Nam, sau là ph Qung Ngãi ri
tnh Qung Ngãi.
- Năm 1635, Chúa Nguyn thành lp hi đi Hoàng Sa
và Bc Hi đ khai thác Hoàng Sa, Trưng Sa và các
đo thuc Bin Đông.
- Năm 1786, triu Tây Sơn tiếp tc duy trì đi Hoàng
Sa, sai Hi Đc Hu ch huy đi Hoàng Sa dn 4
thuyn ra Hoàng Sa kho sát và khai thác m ang v
kinh đô dâng np theo l.
- Năm 1815, vua G ia Long c Phm Quang nh dn
đi Hoàng Sa đi thuyn ra Hoàng Sa đ kho sát và
đo đc đưng bin.
- Năm 1816, vua Gia Long lnh cho thu quân cùng
đi Hoàng Sa ra Hoàng Sa đ kho sát và đo đc
đưng bin.
- Năm 1833, vua Minh M ng ch th cho b Công dng
miếu, lp bia, trng nhiu cây ci trên qun đo
Hoàng Sa.
-Năm 1834, vua M inh M ng c đi trưng giám thành
Trương Phúc Sĩ cùng thu quân hơn 20 ngưi ra
Hoàng Sa v bn đ.
- Năm 1835, vua M inh M ng sai cai đi thu quân
Phm Văn Nguyên đem lính và th giám thành cùng
phu thuyn hai tnh Qung Nghĩa, Bình Đnh, chuyên
ch vt liu đến Hoàng Sa dng miếu. Bên trái m iếu
dng bia đá, phía trưc miếu xây bình phong.
- Năm 1836, chun y li tâu ca b Công, vua Minh
Mng sai sut đi thu quân Phm Hu Nht đưa
binh thuyn ra Hoàng Sa đo đc, v bn đ.
3.
- Khi thiết lp chế đ bo h đi vi Vit Nam (1884),
TTrraanngg 114400
chính quyn thc dân Pháp đã tiếp tc thc thi ch
quyn đi vi qun đo Hoàng Sa, qun đo Trưng
Sa.
- Năm 1956, quân đi viễn chinh Pháp rút khi Đông
Dương, quân đi Quc gia Vit Nam , v sau là Vit
Nam Cng hoà, đã tiếp qun và khng đnh qun đo
Hoàng Sa, qun đo Trưng Sa thuc ch quyn Vit
Nam.
- Sau khi nưc Vit Nam thng nht (1975), Nhà nưc
Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam qun lí toàn b
lãnh th đt nưc, trong đó, bao gm c qun đo
Hoàng Sa và qun đo Trưng Sa. Chính ph Vit
Nam thành lp huyn đo Hoàng Sa (trc thuc tnh
Qung Nam - Đà Nng) và huyn đo Trưng Sa (trc
thuc tnh Đng Nai).
- Hin nay, huyn đo Hoàng Sa thuc thành ph Đà
Nng, huyn đo Trưng Sa thuc tnh Khánh Hòa.
Năm 2007, th trn Trưng Sa cùng hai xã đo Song
T Tây và Sinh Tn đưc thành lp, trc thuc huyn
đo Trưng Sa.
* HS khác lng nghe, b sung, chnh sa sn phm
giúp bn và sn phm ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh
giá kết qu hot đng ca HS và cht li ni dung
chun kiến thc cn đt.
3. Ho
t đ
ng luy
n t
p (15 ph
ú
t)
Nhm cng c, h thng hóa, hoàn thin kiến thc mi mà HS
đã đưc lĩnh hi hot đng hình thành kiến thc.
:
GV giao nhim v cho HS và ch yếu cho làm vic cá nhân đ
hoàn thành bài tp. Trong quá trình làm vic HS có th trao đi vi bn.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV yêu cu HS da vào kiến thc đã hc, hãy tr li các câu hi sau:
TTrraanngg 114411
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
* HS da vào hình 2.1 và kiến thc đã hc, suy nghĩ, trao đi vi bn đ tr
li câu hi.
* GV quan sát, tr giúp HS khi có yêu cu. Đánh giá thái đ và kh năng thc
hin nhim v hc tp ca HS.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình:
1.
-
Hai huyn đo xa b nht ca Vit Nam hin nay là:
+ Huyn đo Hoàng Sa (trc thuc thành ph Đà Nng)
+ Huyn đo Trưng Sa (trc thuc thành ph Khánh Hòa).
-
Huyn đo có din tích ln nht trong vnh Bc B và vnh Thái Lan là:
+ Huyn đo có din tích ln nht trong Vnh Bc B là: Vân Đn (551,3 km
2
).
+ Huyn đo có din tích ln nht trong Vnh Thái Lan là: Phú Quc (589,23
km
2
).
2.
3.
TTrraanngg 114422
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
4. Ho
t đ
ng v
n d
ng (5 ph
ú
t)
Vn dng kiến thc mi mà HS đã đưc lĩnh hi đ gii quyết
nhng vn đ mi trong hc tp.
:
GV hưng dn HS làm bài tp nhà.
tr li đưc câu hi mà GV giao.
Bư
c 1. Giao nhi
m v
:
GV đt câu hi cho HS:
Hot đng này nếu còn thi gian GV hưng dn HS làm vic lp, nếu
không còn thi gian thì hưng dn hc sinh làm vic nhà.
Bư
c 2. HS th
c hi
n nhi
m v
:
HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thc
hin nhim v nhà.
Bư
c 3. B
á
o c
á
o k
ế
t qu
v
à
trao đ
i, th
o lu
n:
* Sau khi cá nhân HS có sn phm , GV ln lưt gi HS trình bày sn phm
ca mình vào tiết hc sau:
TTrraanngg 114433
Tuy
ê
n b
c
a B
ngo
i giao nư
c C
ng h
ò
a x
ã
h
i ch
ngh
ĩ
a Vi
t Nam ng
à
y
14/3/1988 (đ
ă
ng tr
ê
n B
á
o Nh
â
n d
â
n s
ra ng
à
y 15/3/1988)
Sáng ngày 14/3/1988, các tàu chiến ca Trung Quc đang hot đng trái
phép trên vùng bin qun đo Trưng Sa đã ngang nhiên n súng vào hai tàu
vn ti ca Vit Nam đang hot đng bình thưng bãi đá ngm Gc ma
thuc khu đo Sinh Tn. Tàu ca ta đã buc phi n súng đ t v. Trong khi
đó h li đi trng thay đen vu cáo tàu ca Vit Nam khiêu khích vũ trang tàu
chiến ca Trung Quc.
Mi ngưi đu biết t tháng 1/1988 đến nay, Trung Quc đã không ngng
cho nhiu tàu chiến xâm nhp và khiêu khích quân s các bãi đá ngm Ch
Thp, Châu Viên và mt s bãi đá ngm khác khu vc đo Sinh Tn trong
qun đo Trưng Sa ca Vit Nam . Bt chp s phn đi ca Chính ph Cng
hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam và s lo ngi ca dư lun trên thế gii, trưc hết
là ca các nưc Đông Nam Á, hành đng trng trn nói trên bc l rõ dã tâm
ca nhà cm quyn Trung Quc xâm phm ch quyn lãnh th ca Vit Nam,
đe da nghiêm trng an ninh ca Vit Nam, phá hoi hòa bình n đnh và xu thế
đi thoi Đông Nam Á, thc hin mưu đ bành trưng Bin Đông.
Nhân dân và chính ph nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam vô cùng
phn n và kiên quyết lên án hành đng khiêu khích quân s ca
nhà cm quyn Trung Quc. Chính ph nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit
Nam mt ln na khng đnh ch quyn ca m ình đi vi qun đo Trưng Sa
và Hoàng Sa. Nhà cm quyn Trung Quc phi chm dt ngay các hành đng
khiêu khích quân s, rút ngay các tàu chiến ca h ra khi vùng bin thuc
qun đo Trưng Sa ca Vit Nam. H phi chu trách nhim v mi hu qu
do hành đng khiêu khích quân s ca h gây ra.
* HS còn li lng nghe, b sung, chnh sa sn phm giúp bn và sn phm
ca cá nhân.
Bư
c 4.
Đá
nh gi
á
:
GV đánh giá tinh thn thái đ hc tp ca HS, đánh giá kết qu hot đng
ca HS.
H
T
| 1/143

Preview text:

BÀI 8. ĐẶC ĐIỂM THỦY VĂN Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- X ác định đượ c trên b ản đồ lưu vực của c ác hệ th ống sôn g lớn.
- P hân tíc h được đặc điểm m ạ ng lướ i sô ng và chế độ nướ c sô ng c ủa m ột số hệ thố ng sông lớn.
- P hân tích đượ c vai trò c ủa hồ , đ ầm v à nước ngầ m đ ối vớ i sản xuất và sinh hoạt. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Xác định đ ược trên bả n đ ồ lưu v ực c ủa c ác h ệ thố ng sô ng lớ n.
+ P hân tích được đặc điểm m ạng lướ i sô ng và c hế độ nước sô ng của m ột số hệ thố ng sông lớn.
+ Phâ n tíc h đượ c v ai trò củ a hồ, đ ầm và nướ c ng ầm đ ối vớ i sản xuất v à sinh h oạt.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr11 9 -1 23 .
+ Sử dụng b ản đồ hình 8 .1 S G K tr12 0 đ ể xác định các lưu vực sô ng chính.
+ Sử dụng b ảng tr1 22 để xác định m ùa lũ, m ùa cạ n trên m ột số hệ thố ng sô ng .
- Năn g lực v ận d ụng tri th ức địa lí g iải qu yết m ộ t số v ấn đề thực tiễn: viết b áo
c áo n gắn m ô tả đặc điểm c ủa sô ng, hồ ho ặc hồ , đầm ở nướ c ta m à em b iết.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức sử dụng tiết kiệm và bảo vệ
sự tro ng sạc h của ng uồ n nướ c sô ng , hồ, đầ m , n ướ c ng ầm .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí VN .
- H ình 8 .1 . Bản đồ lưu v ực các hệ thống sông ở VN , hình 8 .2 . S ông Tiền đo ạn
g ần c ầu M ỹ T huận, Bảng M ùa lũ trên m ộ t số hệ thố ng sông ở nướ c ta, hình 8 .3 .
S uối kho áng nó ng Nha Tra ng và c ác hình ảnh tươ ng tự phó ng to.
- Phiếu h ọc tậ p, b ảng p hụ g hi c âu hỏ i thảo luậ n n hóm v à b ảng nhó m c ho HS trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat Địa lí VN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Trang 1
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V cho HS c hơ i trò c hơ i “Đố em văn hó a”
: HS giải được trò chơi “Đố em văn hóa” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V lần lượ t đặt các câu đố về tên sôn g c ho H S trả lờ i:
1 . Sô ng gì đỏ nặ ng p hù sa?
2 . Sô ng gì lại đượ c hó a ra c hín rồng ?
3 . Làng q uan họ có co n sông , Hỏ i dò ng sô ng ấy là sô ng tên g ì?
4 . Sô ng tên xan h b iết sô ng c hi?
5 . Sô ng gì tiếng v ó ng ựa phi van g trờ i?
6 . Sô ng gì chẳn g thể nổ i lên. Bở i tên của nó g ắn liền d ưới sâu
7 . H ai d ò ng sô ng trướ c sô ng sau. H ỏ i hai d òng sôn g ấy ở đâu ? Sô ng nào?
8 . Sô ng nào nơ i ấ y só ng trào . Vạ n q uân N am Hán ta đào m ồ c hô n?
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS n ghe câu đố và sự hiểu b iết c ủa b ản thân, suy n ghĩa để trả lờ i c âu hỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: 1 . Sô ng Hồ ng 2 . Sô ng Cửu Long . 3 . Sô ng Cầ u. 4 . Sô ng Lam . 5 . Sô ng M ã. 6 . Sô ng Đáy.
7 . Sô ng Tiền, sô ng H ậu. 8 . Sô ng Bạc h Đ ằng .
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Qua những câu đố trên phần nào đã
p hản ánh đượ c Việt N am là m ột tro ng những q uốc g ia có hệ thố ng sô ng ngò i d ày
đ ặc, b ên cạ nh đ ó nước ta c òn c ó nhiều hồ , đầm và lượ ng nướ c ng ầm pho ng phú.
V ậy sông ng ò i nướ c ta c ó n hững đặ c điểm gì? Hồ , đầm v à nướ c ng ầm ở nướ c ra
đ óng va i trò như thế nà o đố i vớ i sả n xuất v à sin h hoạ t? Đ ể b iết đượ c nh ững điều
n ày, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua bà i họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút) Trang 2
: HS xác định được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống sông lớ n.
: Quan sát bản đồ hình 8.1 SGK tr120 hoặc Atlat ĐLVN, các
h ình ảnh kết h ợp kênh c hữ SG K tr1 19 -1 2 1, suy ng hĩ c á nhân để trả lờ i cá c câu h ỏi của G V . Trang 3
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Đặc điểm sông ngòi
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K .
* G V treo b ản đồ hình 8 .1 lên b ảng .
* G V yêu cầu HS qu an sát b ản đ ồ h ình 8.1 hoặc A tlat Nướ c ta có 2 36 0 co n
Đ LV N và thô ng tin tro ng b ày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu sông dài trên 1 0km , d ọc h ỏi sau: bờ biển nước ta cứ khoản g 20 km lại có 1 cửa sôn g.
- T ổng lượ ng nướ c lớ n: 83 9 tỉ m 3/năm .
- Tổ ng lượng p hù sa rất lớ n kho ảng 20 0 triệu tấ n/năm . Sôn g c hảy theo hai
hướ ng c hính là tây bắ c - đôn g nam (sô ng Hồ ng ,
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
sông M ã, sô ng T iền...)v à vò ng cung (sô ng Lô ,
* H S q uan sát b ản đồ hình 8.1 hoặc A tlat Đ LV N v à sông Gâm, sông Cầu...)
đ ọc kênh c hữ tro ng S G K, suy nghĩ để trả lờ i c âu hỏi.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
M ùa lũ tươn g ứng v ới m ùa m ưa và m ùa c ạn
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
tươ ng ứng vớ i m ù a kh ô.
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: 1 . Trang 4
- M ạ ng lưới sôn g ng òi d ày đ ặc
- Lưu lượ ng nướ c lớ n, g iàu p hù sa .
- P hần lớn sô ng ng ò i c hảy theo 2 hướ ng c hính.
- C hế độ nướ c c hảy theo 2 m ùa rõ rệt.
2 . Nướ c ta c ó 2 36 0 c on sôn g dài trên 10 km , m ật độ
m ạ ng lưới sô ng kh oảng 0 ,66 km /km 2, ở đồ ng bằn g là
2 -4 km /km 2, d ọ c bờ biển n ướ c ta c ứ kho ảng 2 0 km lại
c ó 1 cửa sô ng. N hưng c hủ yếu là sô ng nhỏ , ng ắn, dố c.
3 . H S xác định trên bản đồ 9 lưu v ực c ủa cá c hệ
thố ng sô ng lớn: S ông H ồ ng, Thái Bình, Kì C ùng –
B ằng G iang, sông M ã, Sôn g C ả, Thu B ồn, Đ à Rằng , Đ ồ ng N ai, M ê C ông .
4 . N g uyên nh ân: do nướ c ta c ó lượ ng m ưa n hiều là
n guồ n cấp n ướ c c hính c ho sô ng , địa hình hẹp ng ang ,
¾ d iện tích là đồ i núi, núi lan ra sát b iển. 5 .
- Tổ ng lượn g nước lớ n: 8 39 tỉ m 3/năm . Tro ng đó sô ng M ê C ông ch iếm 60 ,4 % .
- T ổng lượ ng phù sa rất lớn kho ảng 2 0 0 triệu tấn/năm .
Tro ng đó sô ng H ồ ng c hiếm 6 0% .
- N guyên nh ân: ¾ diện tích là đồ i núi, d ố c nên nước
sô ng bào m ò n m ạ nh địa hình tạo ra p hù sa. 6 .
- H S xác định trên b ản đ ồ c ác sô ng c hảy th eo hướ ng
tây b ắc - đô ng n am : sô ng H ồ ng, sô ng Đ à, sông M ã,
sô ng C ả, sô ng Tiền... và vò ng cun g: sô ng Lô , sô ng
G â m , sô ng C ầu, sông Thươ ng, sô ng Lục N am .
- N guyên nhâ n: Ng uyên nhân: d o hướn g núi và hướ ng
n ghiêng địa hình qu y định hướ ng c hảy của sô ng . 7 .
- M ù a lũ tương ứn g vớ i m ùa m ưa và m ùa c ạn tươ ng ứng vớ i m ùa khô .
+ M ùa lũ kéo d ài từ 4 -5 tháng , ch iếm 7 0 -80 % tổ ng Trang 5
lượ ng nướ c c ả n ăm .
+ M ùa c ạn kéo d ài từ 7 -8 tháng , chiếm 2 0 -3 0% tổ ng
lượ ng nướ c c ả n ăm .
- Ng uyên nh ân: d o chế độ nướ c sô ng phụ thu ộc vào
c hế đ ộ m ưa, khí hậu nước ta c ó 2 m ùa: m ưa, khô nên
sô ng ngò i có 2 m ùa: lũ, c ạn tương ứng.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Nước Sông Hồng về m ùa lũ có m àu đỏ-
h ồng do ph ù sa m à nó m ang theo , đ ây c ũng là ng uồ n
g ố c tên g ọ i của nó . Lượ ng p hù sa của Sô ng Hồ ng rất
lớ n, trung b ìn h kho ảng 10 0 triệu tấn trên nǎm tức là
g ần 1 ,5 kg p hù sa trên m ộ t m ét khối nước . Phù sa
g iúp c ho đ ồng ruộ ng thêm m àu m ỡ, đồ ng thời bồ i đắp
v à m ở rộ ng v ùng c hâu thổ ở v ùng d uyên hải thuộ c hai
tỉnh Thá i Bình, N am Định. 2.2.
: HS phân tích được đặc điểm m ạng lưới sông và chế độ nước
sô ng của m ộ t số hệ thố ng sông lớn.
: Quan sát hình 8.1 SGK tr120, hình 8.2 SGK tr121, bảng số liệu
tr1 2 2 ho ặc A tla t ĐLVN , các hình ảnh kết hợ p kênh c hữ S G K tr1 21 -1 2 2, th ảo
luận nhó m để trả lờ i c ác c âu hỏi của G V . Trang 6
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Một số hệ thống sông
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . lớn ở nước ta
* G V treo hình 8.1, 8 .2 v à bả ng số liệu lên b ảng .
* G V chia lớ p làm 6 nhó m , m ỗ i nhó m từ 6 đến 8 em , - Ch iều dài:
yêu cầu H S qu an sát hình 8 .1 h oặc A tlat Đ LVN , hình 56 6 km /1 12 6 km
8 .2 , b ảng số liệu v à thô ng tin trong bà y, thảo luận - Nơ i b ắt ng uồn : V ân
n hóm tro ng 1 0 ph út để trả lời các c âu hỏ i theo ph iếu Nam , Trun g Q uố c h ọc tậ p sau:
- N ơi đổ ra biển: cửa B a
1 . N hóm 1 , 2 – ph iếu học tập số 1 Lạt Phần câu hỏi Phần trả lời - Số p hụ lưu: 6 00
- M ùa lũ : từ tháng 6-10 , chiếm 7 5% tổ ng lượ ng nướ c c ả năm . - Ch iều dài: 20 5 km .
- Nơ i b ắt ng uồn: vùn g núi Trường Sơ n N am .
- Nơ i đổ ra biển: c ửa Đ ại - Số p hụ lưu: 8 0
- M ùa lũ : từ tháng 9-12 , Trang 7 chiếm 6 5% tổ ng lượ ng nướ c c ả năm .
2 . N hóm 3 , 4 – ph iếu học tập số 2 - Ch iều dài: Phần câu hỏi Phần trả lời 23 0 km /4 30 0 km - N ơ i b ắt n guồ n: cao nguyên Tây T ạng , Trung Q uốc
- Nơ i đổ ra b iển : 9 cửa:
Cửa Tiểu, C ửa Đại, B a Lai, Hàm Luô ng, C ổ
Ch iên, C ung H ầu, Đ ịnh
An , B a Thắc , T rần Đ ề. - Số p hụ lưu: 6 00
- M ùa lũ : từ tháng 7-11 , chiếm 7 5% tổ ng lượ ng nướ c c ả năm .
3 . N hóm 5 , 6 – ph iếu học tập số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời Trang 8
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát q uan sát hình 8 .1 hoặc A tlat ĐLVN ,
h ình 8 .2 , b ảng số liệu v à thô ng tin trong b ày, suy ng hĩ,
thả o luận nhó m để trả lời câu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trìn h b ày sản p hẩm c ủa m ình, đại diện nh óm 2 , 4 ,
6 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 2 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Nằ m ở p hần lớ n lãnh thổ p hía Bắc n ướ c ta.
- C ác sôn g: sô ng Đà, sô ng C hảy,
sôn g lô , sô ng G âm , sô ng Đáy, sôn g Trà Lý,…
- C hiều d ài: 5 66 km /1 1 26 km
- Nơ i bắ t n guồ n: Vân N am , Trung Q uố c
- Nơ i đ ổ ra b iển: c ửa Ba Lạt - Số p hụ lưu: 6 00
- M ùa lũ : từ thá ng 6 -1 0, c hiếm
75 % tổ ng lượng nước cả năm . Trang 9
2 . N hóm 4 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- N ằm ở T rung Trung B ộ (Q uảng
Nam , Đ à Nẵng , Ko n Tum )
- C ác sô ng : sô ng C ái, sông Tranh. - C hiều d ài: 2 05 km .
- Nơ i b ắt ng uồ n: v ùng núi Trường Sơ n N am .
- Nơ i đ ổ ra b iển: c ửa Đại - Số p hụ lưu: 8 0
- M ùa lũ : từ thá ng 9 -1 2, c hiếm
65 % tổ ng lượng nước cả năm .
3 . N hóm 6 – p hiếu họ c tập số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời
- N ằm ở vùng Đ ồn g bằn g sông C ửu Lo ng.
- C ác sô ng : sô ng T iền, sô ng H ậu,
sôn g Ba Lai, sông Cổ C hiên, sông
C ái Lớn , sô ng Cá i Bé…
- C hiều d ài: 2 30 km /4 3 00 km
- Nơ i b ắt ngu ồn: cao ng uyên Tây Tạng , Trung Q uốc
- N ơ i đ ổ ra b iển: 9 cửa: C ửa T iểu,
C ửa Đ ại, Ba Lai, Hàm Luô ng , Cổ
C hiên, C ung H ầu, Đ ịnh An , Ba Thắc , Trần Đề. Trang 10 - Số p hụ lưu: 6 00
- M ùa lũ : từ thá ng 7 -1 1, c hiếm
75 % tổ ng lượng nước cả năm .
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
: HS phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với
sả n xuất và sinh hoạ t.
: Quan sát hình 8.3 SGK tr123 hoặc Atlat ĐLVN và các hình ảnh
kết hợ p kênh c hữ SG K tr12 2 -1 23 , suy ngh ĩ cá nhân đ ể trả lờ i c ác câu hỏ i của G V . trả
lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 3. Vai trò của hồ, đầm
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 3 SG K . và nước ngầm
* G V treo hình 8.1, 8 .3 lên bảng .
* G V yêu cầu HS qu an sát b ản đ ồ h ình 8.1 hoặc A tlat - Đố i v ới sản xuất: nu ôi
trồ ng thủy sản, d u lịc h, Trang 11
Đ LV N, h ình 8.3 v à thô ng tin tro ng bà y, lần lượ t trả lời th ủy điện, điều tiết dò ng c ác c âu hỏ i sau: chảy,...
- Đ ối vớ i sinh ho ạt: c ung
cấp nước c ho ngườ i d ân.
- Đ ối vớ i m ô i trườn g:
điều hò a khí hậu, b ảo vệ đa dạn g sinh học ...
- Đ ối v ới sản xuấ t: c ung
cấp nướ c c ho sả n xuất nông ng hiệp , cô ng
nghiệp, p hát triển du lịch.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
- Đ ối vớ i sinh ho ạt: p hục
* HS q uan sát bản đồ hình 8 .1 ho ặc A tla t Đ LV N, hình vụ sinh hoạt, sức khỏe
8 .3 và đọ c kênh chữ tro ng SG K , su y ng hĩ để trả lời câu của người dân. h ỏi.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . HS xác định c ác hồ , đầm tự nhiên: hồ Tây (H à N ộ i),
h ồ Lă k (Đăk Lă k), hồ Ba B ể (B ắc Kạn ), đầm Thị N ại
(Bình Định), đầm Ô Lo an (P hú Yên)...
2 . HS xác định c ác hồ nhân tạo : hồ H òa Bình (Hò a
B ìn h), hồ Trị A n (Đồ ng N ai), hồ D ầu Tiếng (T ây N inh,
B ìn h D ương , B ình Phướ c), hồ Xuân Hươ ng (Lâm Đ ồ ng),... 3 .
- V ai trò đố i vớ i sản xuất:
+ Hồ đầm là nơi có thể nuô i trồ ng thủy sản .
+ Nh iều hồ đ ầm có pho ng cảnh đẹp th u h út kh ách d u lịch . Trang 12
+ C ác hồ nướ c n gọ t, c ung cấp nướ c tướ i tiêu cho
n ông ng hiệp , h oạt độ ng cô ng n ghiệp, p hát triển thủy đ iện.
+ Hồ cò n có vai trò điều tiết n ướ c c ủa cá c dò ng chảy.
- Vai trò đố i vớ i sinh h oạt: c ung c ấp nước cho ho ạt
đ ộng sinh ho ạt c ủa co n ngườ i, đả m b ảo sinh kế cho n gườ i d ân.
- Ng o ài ra, hồ đầm c ò n c ó ý ng hĩa đố i vớ i việc b ảo vệ m ô i trườ ng :
+ G iúp điều h òa khí hậu địa phươ ng .
+ Là m ô i trườ ng số ng củ a nhiều sinh v ật d ướ i nước ,
g ó p p hần b ảo v ệ đa d ạng sinh họ c. 4 .
- N ướ c ng ầm p hân b ố c hủ yếu ở vùng Đ ồn g bằng v à v en b iển.
- V ai trò đố i vớ i sinh ho ạt:
+ Là ng uồ n nướ c q uan trọng ph ục vụ sinh hoạ t c ủa n gườ i d ân.
+ Nướ c kho áng có giá trị đố i vớ i sức khỏ e c on ng ườ i.
5 . Va i trò đ ối vớ i sản xuất:
+ N ướ c ngầ m cung c ấp n ướ c tướ i cho ho ạt độ ng sản
xuất nô ng ng hiệp , cô ng n ghiệp.
+ C ác ng uồn nước nó ng , nước kho áng là điều kiện
thu ận lợ i c ho p hát triển d u lịch ng hỉ d ưỡ ng v à c hữa b ệnh.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. * GV mở rộng:
H ồ Ba Bể c ách thành phố B ắc Kạn 70 km v ề ph ía Tây Trang 13
B ắc, n ằm ở trung tâm Vườ n Q uố c g ia Ba Bể, thuộ c xã
N am M ẫu, h uyện B a Bể; p hía Đô ng Bắc giáp xã C ao
T rĩ và K hang N in h; phía Đ ô ng Nam giáp xã N am
C ườ ng v à xã Đà V ị, huyện Na H ang , tỉnh Tuyên Q uang .
Đ ây là m ộ t tron g những hồ nướ c ng ọ t tự nhiên lớ n
n hất V iệt N am . Nă m 1 99 5 , H ồ Ba Bể đ ã đượ c H ội
n ghị H ồ nướ c n gọ t thế g iới tổ c hức tại M ỹ c ông n hận
là m ộ t tro ng 2 0 hồ n ướ c ngọ t đặc b iệt của th ế g iới c ần đượ c b ảo v ệ.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: Trang 14 1 . 2 .
- H ồ D ầu T iếng là hồ thủ y lợ i xâ y d ựng trên sông Sài G òn, thuộ c đ ịa p hận tỉnh
T ây N inh rộng 27 0 km 2, chứa 1 ,5 tỉ m 3 nướ c. - V ai trò :
+ Đảm b ảo n ướ c tướ i v ào m ùa khô cho hàng tră m ng hìn héc-ta đấ t nô ng
n ghiệp thuộ c c ác tỉnh: T ây N inh, Bình D ương , Bình Phướ c, Long A n và Thành
p hố Hồ C hí M inh; g ó p p hần nâng cao hiệu q uả sử d ụng đất.
+ Tận d ụng d iện tích m ặt nướ c và d ung tíc h hồ để nuô i c á. + Phát triển d u lịc h.
+ C ải tạo m ô i trường , sinh thái.
+ C ấp nướ c c ho nhu c ầu sinh h oạt v à sản xuất cô ng n ghiệp tro ng v ùng
kh oảng 1 00 triệu m ³ m ỗi năm .
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Trang 15
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS dựa vào kiến thức đã học, tìm kiếm
thô ng tin trên Intern et và thực hiện n hiệm vụ ở n hà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
- S ông H ồn g bắt n guồ n từ v ùng núi thuộ c huyện Ng ụy Sơ n, tỉnh Vân N am ,
T rung Q uố c . Sô ng H ồng ch ảy v ào V iệt Nam từ tỉnh Lào C ai, và c hảy q ua c ác
tỉnh: Y ên B ái, Phú Thọ , V ĩn h Phú c, thành p hố H à N ộ i, Hưng Y ên, H à N am , Nam
Đ ịnh, Thái Bình và đổ ra B iển Đô ng .
- Sô ng H ồn g c ó tổ ng c hiều d ài d òn g ch ính là 11 2 6 km , tro ng đó , đo ạn chảy
trên lã nh th ổ Việt N am có chiều dài kho ảng 5 5 6 km .
- Đặc điểm c hế độ nước :
+ C hế độ nướ c sô ng c ó hai m ùa rõ rệt (m ùa lũ và m ùa cạ n): M ùa lũ , b ắt đầu
từ tháng 6 và kết th úc v ào thá ng 1 0 phù hợ p vớ i m ùa m ưa; lượn g nướ c m ùa lũ
c hiếm khoản g 7 5 % tổ ng lượ ng nước c ả năm . M ùa cạ n, b ắt đầu từ tháng 1 1 và
kết thúc vào tháng 5 năm sau, lượn g nướ c m ùa cạn chỉ c hiếm kho ảng 25 %
tổ ng lượ ng nướ c c ả năm .
+ K hi m ưa lớn, nướ c tập tru ng nhan h, d ễ g ây lũ lụt.
+ C ác cô ng trình thuỷ lợ i trên sôn g Hồ ng c ó ả nh hưở ng qu an trọ ng , làm c hế
đ ộ nướ c sô ng điều h oà hơ n.
- V ai trò : sô ng H ồ ng có va i trò rất q uan trọ ng tro ng sự p hát triển nô ng
n ghiệp và đ ời sống d ân c ư.
* HS cò n lại lắn g ngh e, b ổ sung , chỉnh sửa sản phẩm g iúp b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 9. TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Phâ n tích đ ượ c tác độ ng của biến đổ i khí hậu đố i v ớ i khí hậu v à thủy v ăn V iệt N am . Trang 16
- T ìm v í d ụ về g iải p háp ứng p hó v ới biến đ ổi khí hậ u. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Phân tíc h đ ượ c tá c độ ng c ủa b iến đổ i khí hậu đố i v ới khí h ậu và thủy văn V iệt N am .
+ Tìm ví d ụ về giải phá p ứng p hó v ớ i b iến đổ i khí hậu.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr12 4 -1 26 .
+ Sử d ụng b ảng số liệu S G K tr1 24 để nhận xét m ức c hênh lệch n hiệt độ trung
b ình của từng giai đoạ n ở VN .
- N ăng lực v ận dụng tri thức địa lí g iả i q uyết m ột số v ấn đề thực tiễn: thiết kế tờ
rơ i th ể hiện c ác hành độ ng phù hợ p để thích ứng hoặc giảm nhẹ biến đ ổi khí hậ u.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức bảo vệ m ôi trường và ứng
p hó vớ i b iến đổ i khí hậu.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- B ảng m ức chênh lệc h n hiệt độ trung b ình c ủa từn g g ia i đo ạn so v ới nhiệt độ
trun g b ình 6 0 n ăm (1 95 8 -2 01 8 ) ở V N và c ác hình ảnh liên q uan ph óng to.
- Phiếu h ọc tậ p, b ảng p hụ g hi c âu hỏ i thảo luậ n n hóm v à b ảng nhó m c ho HS trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V cho HS xem vid eo clip v ề hiện tượ ng xâ m n hập m ặn g ay gắt
ở Đồ ng b ằng sôn g C ửu Lo ng .
: HS trả lời được câu hỏi GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V đ ặt câu hỏ i cho HS : Trang 17
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát vid eo c lip và sự hiểu b iết c ủa b ản thân, suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi HS có sản phẩm , G V lần lượ t gọ i HS trìn h bà y sản p hẩm c ủa m ình:
X âm nhập m ặn g ay g ắt ở Đ.ồng bằ ng sô ng C ửu Lo ng
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Xâm nhập m ặn gay gắt ở Đồng bằng
sô ng C ửu Lo ng là m ột tron g những tác độ ng c ủa biến đ ổi kh í hậu ở nước ta . V ậy,
tác độ ng c ụ thể c ủa b iến đổ i kh í hậu đ ối vớ i khi hậu v à thuỷ văn nướ c ta như thế
n ào? V iệt N am đ ã c ó những giải p háp g ì để ứng ph ó v ớ i biến đổ i khí hậu? Đ ể biết
đ ượ c n hữn g điều nà y, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua bài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (65 phút)
: HS phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí
h ậu v à thủy văn Việt N am .
: Dựa vào bảng số liệu SGK tr124 kết hợp kênh chữ SGK tr124,
1 2 5 suy ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác câ u h ỏi của G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Tác động của biến
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K .
đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn.
* G V treo b ảng số liệu tr1 2 4 lên b ảng .
* G V yêu c ầu H S q uan sá t bản g số liệu, th ông tin
tro ng bày và sự hiểu b iết củ a b ản thân , lần lượt trả lời - Thay đổ i về nhiệt độ : Trang 18 c ác c âu hỏ i sau: + N hiệt độ trung b ình năm tăng 0 ,89 0C (giai đoạ n 1 9 58 – 2 0 1 8). + Số ng ày n ắng nó ng
tă ng từ 3-5 ng ày/thập kỉ.
- Thay đổ i về lượ ng m ưa: + Lượ ng m ưa trung b ình
năm có nhiều b iến độ ng.
+ Thờ i g ian m ùa m ưa v à
m ùa khô c ó sự thay đ ổi. - G ia tă ng các h iện
tượ ng thời tiết c ực đo an:
bão , h ạn hán , lũ lụt, rét đậm , rét hại,…
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: - T ác độ ng đến sô ng
* H S q uan sá t bản g số liệu, đọc kênh c hữ trong S G K ngò i: tác độ ng đến thủy
v à sự hiểu b iết c ủa b ản thân, suy ng hĩ để trả lờ i c âu chế c ủa sô ng ng òi v à h ỏi. làm c ho c hế độ nước sông thay đổ i thất
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá thường.
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
- Tác độ ng tới hồ đầ m v à
nướ c ng ầm : m ực nướ c ở
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
các h ồ đầm xuốn g thấp ,
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S m ực nước n gầm thấp
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: hơn so v ới trung b ình 1 . nhiều năm .
- Biến đổ i khí hậ u là sự tha y đổ i trạng thái c ủa khí hậu
so vớ i trun g b ình nh iều năm .
- C hủ yếu d o tác độ ng c ủa c o n ng ười đốt nhiên liệu
n hư than, d ầu m ỏ , kh í đố t tạo ra khí g iữ nh iệt. 2 .
- N hiệt độ trun g bình năm tăng 0 ,8 90C (g iai đo ạn 1 9 58 – 2 0 1 8).
- G iai đoạ n 1 99 1 -2 00 0 , 20 0 1 -20 1 0 , 20 1 1-20 1 8 cao
h ơn trung b ình 60 năm lần lượt là 0 ,1 0C , 0 ,2 0C v à Trang 19 0 ,4 0C .
- S ố ng ày nắng nó ng tăng từ 3-5 ng ày/thập kỉ.
3 . Biến đổi khí h ậu làm thay đổ i v ề lượng m ưa:
- Lượn g m ưa trung b ình năm có nhiều b iến độ ng.
- T hời g ian m ùa m ưa và m ùa khô cũ ng c ó sự th ay đ ổi.
- C ác đợ t m ưa lớn xảy ra bấ t th ườ ng hơ n về tần suất v à cườ ng độ .
4 . Biến đ ổi khí hậu làm gia tăng c ác h iện tượ ng th ời
tiết cực đo an gây ảnh hưở ng đến đờ i số ng và sản xuất:
- S ố c ơn b ão c ó xu hướng tăng , d iễn b iến b ất thườ ng (ví dụ nă m 2 0 20 ).
- H ạn hán, lũ lụt xuất hiện nhiều v à kh ắc ng hiệt hơ n.
- Rét đ ậm , rét hại xuất hiện thườ ng xuyên hơ n.
5 . H ậu quả: nhiều địa p hươ ng cho học sinh ng hỉ học ,
thiệt h ại v ề g ia súc v à ho a m à u. 6 .
- C hế đ ộ nướ c sô ng thay đổ i thấ t thườ ng .
- Vào m ùa lũ, lượ ng nước tăng nhanh, g ây sạt lở lớ n
h ai b ên b ờ sô ng v à ng ập úng trên d iện rộn g (v í d ụ trên sô ng Hồ ng ).
- Vào m ùa cạ n, lượ ng n ướ c giảm từ 3 – 1 0% , m ực
n ướ c sô ng g iả m m ạnh , g ây xâm nh ập m ặn sâu v à
thờ i gian kéo d ài (ví dụ tại Đồ ng b ằng sông C ửu Lo ng).
7 . B iến đ ổi khí hậu tá c đ ộng tớ i hồ, đầm v à nước
n gầm : sự g ia tăng c ủa số ng ày hạn hán đã làm cho :
- M ực nướ c củ a c ác hồ đầ m xuốn g thấp (ví d ụ hồ Trị A n).
- M ực nướ c ng ầm c ũng hạ thấp hơ n nh iều so v ới
trun g b ình nh iều năm (v í d ụ ở m iền Tru ng).
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá: Trang 20
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Trong tháng 10 - 11/2020, 7 cơn bão
liên tiếp đ ổ bộ v ào khu vực m iền Trung g ây ra m ưa
lớ n chưa từng c ó làm ng ập lụt trên d iện rộn g, làm 24 9
n gườ i c hết, m ất tích ; kho ảng 50 .0 0 0 ha lúa, ho a m àu
b ị th iệt hại; nhiều c ơ sở hạ tầ ng v à c ô ng trình dâ n sinh
b ị hư hỏn g. Đ ặc biệt, lũ d ữ, sạt lở kinh ho àng tại Thủy
đ iện Rào T ră ng 3 (T hừa Thiên - Huế); N am T rà M y v à
P hước S ơn (Q uảng N am ), H ướ ng H ó a (Q uảng T rị)
kh iến nhiều ng ười chết, m ất tíc h, gây thiệt hại nặng nề
c ho c ác đ ịa p hươ ng này. 2.2.
: HS tìm được ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu.
: Dựa vào các hình ảnh và kênh chữ SGK tr125-126 suy nghĩ,
thả o luận nhó m để trả lời các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Giải pháp ứng phó với
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . biến đổi khí hậu
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , - Cá c g iải ph áp g iảm n hẹ
yêu c ầu H S, yêu c ầu H S q uan sát c ác h ình ảnh v à biến đ ổi khí hậu :
thô ng tin tro ng bày, thảo luận nhó m trong 5 p hút để + Kiểm so át v à g iảm
trả lờ i c ác c âu h ỏi theo ph iếu học tập sau:
th iểu lượ ng kh í thải nhà
1 . N hóm 1 , 2, 3 và 4 – p hiếu họ c tập số 1 kính. Phần câu hỏi Phần trả lời
+ Khai thác hợ p lí v à b ảo vệ tự nhiên.
+ Sử dụn g tiết kiệm năng lượ ng .
- Cá c g iải ph áp thích ứng
vớ i b iến đ ổi khí hậu như chố ng nắng c ho ng ười
và v ật nuô i, trồ ng và b ảo Trang 21
vệ rừng , nâng c ao n hận
th ức của ng ười d ân,…
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát cá c hình ảnh v à đọ c kênh chữ S G K
tr1 2 5, 1 26 , suy ngh ĩ, thảo luậ n n hóm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bà y sản p hẩm của m ình, đạ i diện nhó m 1 v à
5 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
G iả m n hẹ b iến đổ i khí hậu là ng ăn
chặ n sự nó ng lên to àn cầu thông
qu a v iệc g iảm p hát thải khí nhà kín h. Trang 22 - M ột số giải pháp :
+ Kiểm soát và giảm thiểu lượng
khí thải nhà kính từ c ác ho ạt độ ng sản xuất và sinh ho ạt.
+ Kh ai thác hợp lí v à b ảo vệ tự nhiên.
+ Sử d ụng tiết kiệm năng lượng
và ng uồ n n ăng lượn g tái tạ o. - Ví dụ:
+ Sử dụng điện g ió , điện M ặt Trời ở N in h T huận.
+ Trồ ng m ới 5 38 ha rừn g ở T huận C hâu, Sơ n La.
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Thích ứng vớ i biến đổ i khí hậu là
những ho ạt độ ng c ủa c on ng ười
được điều chỉnh để thíc h n ghi,
tăng c ường khả năng chố ng chịu
trướ c tá c độ ng c ủa b iến đổ i khí
hậu và khai thác những m ặt thuận lợ i của nó . - M ột số giải pháp :
+ B ảo v ệ, trồ ng rừn g, c huyển đ ổi tập q uán c anh tác,...
+ Trồ ng c ây p hù hợ p , nâ ng cao
nhận thức ng ười dân v ề biến đ ổi Trang 23 khí hậ u,...
+ Xâ y d ựng kè b iển , kênh m ương
để hạn c hế xâm nhập m ặn và thoá t lũ,... - Ví dụ:
+ Xây kênh nướ c ng ọ t ở Ba Tri, Bến T re.
+ Sử d ụng giố ng lúa TB R97 cho
năng su ất c ao ở Q uảng Ng ãi.
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (10 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i. Trang 24
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1 . Đối tượng
Tác động của biến đổi khí hậu Khí hậu
- Thay đổ i v ề nhiệt độ :
+ Nhiệt độ trung bình n ăm có tăng 0 ,8 90C (g ia i đ oạn 19 5 8 – 20 1 8).
+ Số ng ày nắ ng nó ng tăn g từ 3 -5 ng ày/ th ập kỉ.
- Thay đổ i v ề lượ ng m ưa :
+ Lượ ng m ưa trun g b ình nă m c ó nh iều biến đ ộn g.
+ Thờ i gian m ùa m ưa và m ùa khô cũng có sự thay đổ i.
- G ia tăn g cá c hiện tượ ng thờ i tiết c ực đo an (b ão , h ạn hán, lũ
lụ t, rét đậ m , rét h ại,… ) g ây ản h hưở ng đ ến đờ i số ng v à sản xuất. Thủy văn
- T ác độ ng đến sô ng ng òi: tác đ ộng đ ến thủy c hế củ a sô ng
ng òi và làm cho chế độ nướ c sô ng tha y đổ i th ất thườ ng .
- T ác độ ng tới h ồ đầm v à nướ c ng ầm : m ực nước ở c ác hồ
đầm xuố ng thấp , m ực nước n gầm thấp h ơn so v ới tru ng b ình nhiều năm . 2 .
- T rồng và b ảo v ệ c ây xanh.
- T ăng c ường sử d ụng phươ ng tiện cô ng c ộ ng (ví d ụ c hạy xe đạp )
- T ắt c ác thiết b ị điện khi kh ông sử d ụng .
- S ử d ụng đ iều hò a ở m ức nhiệt độ hợ p lí, tiết kiệm đ iện.
- S ử d ụng n ướ c tiết kiệm .
- H ạn c hế tố i đa v iệc sử dụn g túi n i lôn g.
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Trang 25 Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: (ví dụ )
* HS c òn lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iú p b ạn v à sả n p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 10. VAI TRÒ CỦA TÀI NGUYÊN KHÍ HẬU VÀ TÀI NGUYÊN NƯỚC Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- P hân tích đượ c ảnh hưở ng c ủa khí hậu đ ối vớ i sản xuất nông ng hiệp . Trang 26
- Phân tíc h được ảnh hưở ng của kh í hậu đối v ới sự ph át triển d u lịc h ở m ột số
đ iểm du lịch nổ i tiếng c ủa nước ta .
- Lấy v í dụ chứng m inh đượ c tầm quan trọng c ủa việc sử d ụng tổ ng h ợp tài
n guyên nước ở m ộ t lưu vực sô ng . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Phân tích đ ượ c ản h h ưở ng của khí hậu đố i vớ i sản xuất nô ng ng hiệp .
+ Phân tíc h được ả nh hưở ng c ủa khí hậu đố i vớ i sự phát triển du lịch ở m ộ t số
đ iểm du lịch nổ i tiếng c ủa nước ta .
+ Lấy ví d ụ chứng m in h đượ c tầm qu an trọ ng c ủa việc sử d ụng tổ ng hợ p tài
n guyên nước ở m ộ t lưu vực sô ng .
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr12 7 -1 30 .
+ Sử d ụng sơ đồ hình 10 .4 SG K đ ể m ục đích c ủa việc sử d ụng tổ ng hợp tài
n guyên nước ở lưu v ực sôn g.
- N ăng lực v ận d ụng tri thức địa lí giải q uyết m ộ t số vấn đề th ực tiễn: đó ng vai
h ướ ng d ẫn viên d u lịch, g iớ i thiệu v ề đặc trưng khí hậu tạ i m ộ t địa điểm du lịc h m à em biết.
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập nghiêm túc, ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ
n guồ n tài ng uyên khí hậu v à tà i ng uyên nướ c.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- Hình 1 0 .1 . Vườ n cao su ở huyện Bù Đ ăng, h ình 1 0 .2 . Đ ồi ch è M ộ c C hâ u, hình
1 0 .3 . Đ ặc điểm khí hậu củ a m ộ t số địa điểm du lịc h nướ c ta, hình 10 .4 . Sơ đồ tổ ng
h ợp tài ng uyên nướ c ở lưu vực sô ng phó ng to.
- P hiếu họ c tập , bản g p hụ ghi câu hỏ i thảo luận nhó m và b ảng nh óm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S. Trang 27
G V cho HS xem vid eo clip v ề d u lịch S a P a.
: HS trả lời được câu hỏi GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V đặt câu hỏ i c ho H S:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát vid eo c lip và sự hiểu b iết c ủa b ản thân, suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi H S có sản p hẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình b ày sản ph ẩm của m ình: d u
lịch Sa P a đẹp nhất từ thán g 5 đ ến hết thá ng 9
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Khí hậu Sa Pa m ang sắc thái khí hậu
á ô n đ ới và cận nhiệt đớ i nên m á t m ẻ q uanh năm , nhiệt độ khô ng khí trung b ìn h
n ăm là 1 5 ºC . M ùa hè kh ông nó ng g ắt như vùng đồ ng b ằng ven biển, nhiệt độ
kh oảng 13 ºC - 1 5°C (ban đêm ) v à 2 0 ºC - 25 °C (b an ng ày). M ùa đô ng th ườ ng c ó
m â y m ù b ao p hủ và rất lạnh, nhiệt độ có khi xu ống dướ i 0 °C , th ỉnh tho ảng c ó tuyết
rơ i. Kh í hậu Sa Pa nó i riêng và n ướ c ta nói c hung có ảnh hưỡ ng như thế nà o đố i vớ i
sự p hát triển d u lịc h? Đ ể b iết đ ược đ iều này, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu qua b ài h ọc h ôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (100 phút) 2.2. :
- H S p hân tíc h đượ c ảnh hưởn g c ủa khí hậu đố i vớ i sản xu ất n ông ng hiệp .
- H S ph ân tíc h đ ượ c ảnh hưở ng c ủa khí hậu đố i v ới sự p hát triển du lịc h ở
m ộ t số điểm du lịch nổ i tiến g củ a n ướ c ta.
: Quan sát hình 10.1-10.3 kết hợp kênh chữ SGK tr27-129 suy
n ghĩ, thảo luận nhó m để trả lờ i c ác c âu hỏi của G V . Trang 28
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Vai trò của khí hậu
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . a.
* G V treo hình 10 .1 , 10 .2 , 1 0.3 lên b ảng .
* G V yêu c ầu HS q uan sát c ác hình ản h, thô ng tin
tro ng bày và sự hiểu b iết củ a b ản thân , lần lượt trả lời - Tíc h cực : c ác c âu hỏ i sau:
+ Phát triển nô ng ng hiệp
nhiệt đớ i g ồ m c ác c ây
trồ ng và vật nuô i c ó g iá
trị kinh tế v à năn g suất cao như lúa, ng ô , cao su, hồ tiêu…
+ Tạo nên sự đa dạ ng về
sản ph ẩm nô ng ng hiệp: Trang 29
nhiệt đớ i, c ận nhiệt và ô n
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , đới thúc đẩy hình th ành
yêu c ầu H S, yêu c ầu H S q uan sát hình 1 0 .1 , 1 0.2, 10 .3 các vùng chu yên c anh
v à th ông tin tron g bày, thảo luận nhó m tro ng 1 0 p hút nông ng hiệp .
đ ể trả lờ i các c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau: - Hạn c hế:
1 . N hóm 1 , 2, 3 và 4 – p hiếu họ c tập số 1 + Nh iều thiên tai g ây Phần câu hỏi Phần trả lời
th iệt hại c ho sản xuất nông ng hiệp . + Khí hậu nó ng ẩm tạo
điều kiện cho sâu b ệnh, dịch bệnh, nấm m ốc phát triển g ây hạ i cho cây trồn g, vậ t nuô i.
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2
- Ả nh hưở ng đến tổ ch ức Phần câu hỏi Phần trả lời
và th ực h iện c ác ho ạt độn g d u lịch .
- Hình thành c ác điểm d u
lịc h hấ p d ẫn như S a P a, Đà Lạ t, N ha Trang ,…
- Tạo n ên tính m ùa v ụ tro ng du lịch.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sá t hìn h 1 0.1 , 1 0 .2 , 10 .3 v à thô ng tin tro ng
b ày, suy nghĩ, thảo luậ n nh óm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi nhó m H S có sản phẩm , G V c ho HS trình bày sả n p hẩm c ủa m ìn h: 1 .
- C ác cây trồ ng và v ật nuô i có g iá trị kinh tế v à năng Trang 30 su ất c ao .
- H o ạt đ ộng trồng trọt d iễn ra quan h nă m (từ 2 – 3
v ụ/năm ) v ới nhiều hìn h thức c anh tác như: xen c anh, luân c anh, g ối vụ,... 2 .
- T ạo nên sự đa d ạng về sản p hẩm nô ng ng hiệp.
- Trồ ng c ây nh iệt đớ i nh ư lú a, ng ô , c ao su, hồ tiêu, sầu riêng,…
- Trồ ng c ây c ận nhiệt v à ô n đớ i như c hè, q uế, hồ i, đào , m ậ n, m ơ,… 3 .
- T rung d u và m iền núi Bắc Bộ : c hè, q uế, hồ i,…
- Đ ô ng N am Bộ , T ây N g uyên: cao su, cà p hê, điều,…
- Đ B. Sô ng Hồ ng , ĐB. S ông C ửu Lo ng: câ y lúa. 4 .
- Nh iều thiên tai thường xuyên xảy ra: b ão, lũ lụt, hạn
h án, sương m uố i,…g ây thiệt hại c ho sả n xuất nô ng n ghiệp.
- Kh í hậu nón g ẩm tạo đ iều kiện c ho sâu b ệnh g ây hại
c ho c ây trồng , vật nuô i.
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bà y sản p hẩm của m ình, đạ i diện nhó m 3 v à
7 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 3 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Ả nh hưởng đ ến tổ chức và thực
hiện c ác hoạt đ ộn g d u lịch. Cá c
điều kiện thuận lợi về nhiệt đ ộ, độ
ẩm , ánh sáng, độ trong lành c ủa
khô ng khí thuận lợi phá t triển d u lịc h nghỉ d ưỡ ng .
- H ình thà nh các điểm d u lịch hấp Trang 31
dẫ n như S a Pa, Đ à Lạt, N ha Trang ,…
- Tạo nên tính m ùa v ụ tron g d u
lịc h. M ùa hè là m ù a d u lịch q uan
trọng ở nướ c ta và c ó thể p hát
triển du lịch ở nhiều địa phươ ng .
2 . N hóm 7 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Khí hậu Sa P a ôn hòa, m á t m ẻ
qu anh năm , nhiệt độ trung b ình
năm 15 ,3 0C , số g iờ nắng trên
14 0 0 g iờ /năm . M ùa hè m át m ẻ,
m ùa đô ng c ó nh iều ng ày rét đậm , có thể c ó tuyết rơ i.
Khí hậu Tam Đ ảo tro ng làn h, m át
m ẻ, nhiệt độ trung bình năm
18 ,2 0C , số g iờ nắng trên 1 2 00
giờ /năm . M ùa hạ là m ùa du lịc h
đẹp nhất tron g năm , thờ i tiết thay
đổ i c ó thể đem lại cảm g iác đ ủ 4 m ùa trong ng ày.
Khí hậu Đ à Lạt ô n h òa, q uanh
năm d ịu m át v ới ng ưỡ ng nhiệt
trung b ình khoả ng 1 80C đến 1 90C ;
khô ng khí tro ng lành , m át m ẻ, số
giờ nắng trên 21 0 0 g iờ /nă m .
* H S các nhó m c òn lạ i lắng n ghe, b ổ sung , c hỉn h sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá: Trang 32
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: M ùa du lịch của thành phố biển Đà
N ẵng là v ào m ùa khô. Thờ i tiết m ùa nà y ít biến độ ng ,
kh ông khí có độ ẩn thấp , d o ảnh hưở ng trực tiếp từ
g ió Lào nên có cảm g iá c nó ng b ức, lượ ng m ưa c ủa
m ù a kh ô rất ít, khô ráo p hù hợ p c ho các hoạt độ ng
tắm b iển, v ãn cản h, leo núi. T uy nh iên để tha m g ia
c ác h oạt độ ng ngo ài trời bạ n c ần p hải c ó b iện p háp
c hố ng nắ ng, g iả m thiểu những tác hại c ủa nắng n óng .
: HS lấy ví dụ chứng m inh được tầm quan trọng của việc sử
d ụng tổng hợ p tài ngu yên nước ở m ộ t lưu vực sô ng .
: Quan sát sơ đồ hình 10.4 kết hợp kênh chữ SGK tr 129-130
su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Tầm quan trọng của
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K .
việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu
* G V treo sơ đ ồ hình 10 .4 lên b ảng. vực sông Trang 33
* G V yêu cầu H S q uan sát sơ đồ hình 1 0.4 và thô ng - Đảm b ảo sử dụn g hợ p lí
tin tro ng b ày, lần lượt trả lời các câu hỏ i sau :
nguồ n nước , trán h g ây ô nhiễm m ô i trườn g.
- Đ áp ứng được n hu c ầu
phát triển kinh tế, g ắn
kết, hợ p tác g iữa các địa
phươ ng tro ng lưu vực về
việc sử d ụng tài n guyên nướ c .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát q uan sát sơ đồ hình 10 .4 v à đọ c kênh
c hữ trong SG K, suy ng hĩ để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Phát triển th uỷ điện , d u lịch, cun g cấp n ướ c sinh
h oạt, ch o sản xuất cô ng ng hiệp , nông ngh iệp , p hát
triển g iao thô ng đường thủy, nuô i trồ ng thủy sản. 2 .
- Đ ảm b ảo sử d ụng hợ p lí ng uồn nướ c, trá nh g ây ô n hiễm m ôi trường .
- Đáp ứng đ ược nhu c ầu p hát triển kinh tế, g ắn kết,
h ợp tá c giữa các địa p hươ ng tro ng lưu v ực về v iệc sử
d ụng tài ng uyên n ướ c .
3 . Ở lưu v ực sô ng Hồ ng c ó hồ H ò a Bình xây dựng v ới
n hiều m ụ c đ íc h: p hát triển thuỷ điện, tham qu an d u
lịch b ằng th uyền, d u lịch v à nuôi cá lồ ng trên hồ thủy đ iện.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá: Trang 34
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (20 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS dựa vào h ình 1 .2 và kiến thức đ ã họ c , suy ng hĩ, trao đổi vớ i bạ n để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1.
B áo c áo m ớ i nhấ t c ủa B ộ N ông ng hiệp c ho thấy, năm 20 1 5 d o ảnh hưở ng
c ủa hiện tượng E l Nino nên m ùa m ưa đến trễ v à kết thúc sớ m . Tổn g lượn g m ưa
trên lưu vực thiếu hụt 2 0-50 % trung b ình nhiều năm . M ực nướ c thượ ng ngu ồn
sô ng M e K ong tiếp tục xuố ng nha nh v à thấp nh ất tro ng vò ng 9 0 năm q ua. M ùa
kh ô năm nay do thiếu nướ c ng ọt, m ặn xuất hiện sớm 2 tháng v à nhiều khả năng
kết thúc m uộ n. H iện, trên c ác hệ thố ng sô ng chính ở m iền Tây, m ặn xâm nh ập
sâ u 40 -9 3 km , tăng 1 0-15 km so v ới c ác n ăm trước . G ần 34 0 .0 00 ha tro ng tổ ng
số 1 ,55 triệu ha lúa đô ng xuân đan g sản xuất tại m iền Tây có ng uy c ơ b ị xâm
n hập m ặn v à h ạn. Tro ng đó , 10 4 .0 00 ha lú a b ị th iệt h ại nặng nề, hàn g c hục n ghìn ha b ị c hết. 2. Trang 35
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS: thực hiện 1 trong 2 nhiệm vụ sa u:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: (ch ọn nhiệm v ụ 1)
Nh a Tra ng c ó khí hậu nhiệt đ ới xav an c hịu ả nh h ưở ng c ủa khí hậ u đạ i
d ươ ng. Khí hậu Nha Trang tương đố i ô n hò a, nhiệt độ trung bình năm là 2 6,3 ⁰C .
C ó m ù a đô ng ít lạnh và m ùa m ưa kéo d ài. M ùa m ưa lệch về m ùa đô ng bắ t đầu
từ tháng 9 v à kết thúc v ào thán g 1 2 d ương lịc h, lượ ng m ưa c hiếm g ần 80 % Trang 36
lượ ng m ưa cả nă m (1 .0 2 5 m m ). K hoả ng 1 0 đến 2 0% số năm m ùa m ưa b ắt đầu
từ tháng 7, 8 v à kết thúc sớ m vào tháng 11 .
* HS c ò n lại lắng n ghe, b ổ sung , ch ỉnh sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
CHƯƠNG 3. ĐẶC ĐIỂM THỔ NHƯỠNG VÀ SINH VẬT VIỆT NAM
BÀI 11. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ SỰ PHÂN BỐ CỦA LỚP PHỦ THỔ NHƯỠNG Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- C hứng m inh được tính c hất nhiệt đớ i g ió m ùa c ủa lớ p p hủ thổ n hưỡng .
- T rình b ày được đặc đ iểm phâ n b ố c ủa 3 n hóm đất c hính. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ C hứng m inh đượ c tính chất nhiệt đớ i gió m ù a c ủa lớp ph ủ thổ nhưỡ ng.
+ Trình b ày đ ượ c đ ặc điểm p hân b ố c ủa 3 nhó m đất ch ính. Trang 37
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr13 1 -1 33 .
+ Sử d ụng b ản đồ hình 1 1.2 tr1 3 2 để n hận xét đặc điểm phâ n bố c ủa 3 nhó m đ ất c hính.
- N ăng lực vận d ụng tri thức địa lí giải q uyết m ộ t số v ấn đề thực tiễn: Đ ịa
p hươ ng em c ó nhó m đất nào ? E m hãy thu th ập th ông tin v ề đặ c điểm củ a nhó m đ ất đ ó.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức bảo vệ tài nguyên đất.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí VN .
- H ình 11 .1 . M ộ t p hẩu d iện đất feralit, hình 1 1 .2. B ản đồ c ác n hóm đất c hính ở
V N v à c ác hình ảnh liên q uan ph óng to.
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat Địa lí VN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “V ượ t ch ướ ng ngại vật” cho HS .
: HS giải m ã được “Chướng ngại vật” G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “V ượt c hướ ng ngạ i vậ t” lên b ảng : 1 2 3 4
* G V p hổ b iến luật chơ i: Trang 38
- “C hướn g ng ại v ật” là tên hình ảnh ẩn sau 4 m ản h g hép đượ c đá nh số từ 1 đến
4 tương ứng v ới 4 c âu hỏi.
- C ác em d ựa và o kiến thức đ ã họ c đ ể trả lờ i, các em có q uyền lựa c họ n thứ tự
c âu hỏ i để trả lờ i, m ỗ i câu hỏ i c ó 1 lượ t trả lờ i.
- Em nào trả lờ i đúng sẽ nhận đ ượ c 1 p hần qu à n hỏ (ví dụ 1 câ y b út) v à m ảng
g hép sẽ b iến m ất để hiện ra m ộ t g ó c c ủa h ình ảnh tươ ng ứng , trả lời sai m ản h
g hép sẽ b ị khóa lại, tro ng quá trình trả lờ i, em nào trả lờ i đún g “Ch ướ ng ngại vật” thì
sẽ nhận đượ c p hần quà lớ n hơn (ví dụ 3 c ây bú t). * Hệ thố ng c âu hỏi:
Câu 1. Kể tên các cây công nghiệp lâu năm ở nước ta.
Câu 2. Kể tên các vùng chuyên canh cây lúa ở nước ta.
Câu 3. Những điều kiện khí hậu nào thuận lợi cho phát triển du lịch nghỉ d ưỡ ng?
Câu 4. Nêu tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ ở nước ta.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩa đ ể trả lờ i câu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình:
Câu 1: Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều, chè.
Câu 2: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3: Nhiệt độ, độ ẩm , ánh sáng, độ trong lành của không khí. Câu 4:
- Đảm bảo sử dụng hợp lí nguồn nước, tránh gây ô nhiễm m ôi trường.
- Đ áp ứng được nhu cầu p hát triển kinh tế, g ắn kết, hợ p tác g iữa c ác đ ịa p hươn g
tro ng lưu vực v ề v iệc sử dụn g tài n guyên nước . Trang 39 LỚP ĐẤT (THỔ NHƯỠNG)
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió
m ù a, đ ặc điểm n ày tác độ ng m ạnh m ẽ đến q uá trình hìn h th ành thổ nhưỡ ng . Bên
c ạnh đó , sự đa d ạng của c ác nhân tố hình th ành đất đã khiến c ho nướ c ta có nhiều
lo ại đất khác nhau. Vậy đặc điểm chu ng v à sự p hân b ố đ ất ở n ướ c ta được thể
h iện như thế nào ? Đ ể b iết được những điều này, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua b ài h ọc h ôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (65 phút)
: HS chứng m inh được tính chất nhiệt đới gió m ùa của lớp phủ thổ nhưỡ ng.
: Dựa vào hình 11.1, các hình ảnh liên quan kết hợp kênh chữ
S G K tr31 suy n ghĩ cá nhâ n đ ể trả lờ i các câu hỏ i c ủa G V. trả lờ i
đượ c c ác c âu hỏ i của G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Tính chất nhiệt đới
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K .
gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng.
* G V treo hình 11 .1 lên b ảng.
- Lớ p thổ nhưỡng d ày. Trang 40
* G V yêu c ầu H S q uan sá t bản g số liệu, th ông tin - Q uá trình feralit là q uá
tro ng bày và sự hiểu b iết củ a b ản thân , lần lượt trả lời trình hình thà nh đấ t đặc c ác c âu hỏ i sau:
trưng của nướ c ta, đất có m àu đỏ v àng .
- Đ ất feralit thườ ng bị
rửa trô i, xói m ò n m ạ nh.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát h ình 11 .1 , đọ c kênh chữ tro ng SG K v à
sự hiểu b iết của b ản thân, suy ng hĩ để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Thổ nh ưỡ ng là lớ p vậ t ch ất m ỏ ng , v ụn b ở , b ao p hủ
trên b ề m ặt các lục địa và đảo , được đặc trưng bở i độ p hì.
2 . C ác nhân tố hìn h th ành đất ở nước ta: đ á m ẹ, khí
h ậu, sinh v ật, đ ịa hình, thờ i g ian, co n ng ườ i. 3 . N guyên nhân:
- Ở khu v ực nhiệt đớ i ẩm g ió m ùa, q uá trình pho ng
h oá d iễn ra vớ i c ường độ m ạ nh.
- Lượ ng m ưa tập trung theo m ùa rửa trô i cá c c hất dễ
tan đ ồng thờ i tích tụ o xit sắt v à o xit nhô m .
- M ộ t số nơ i m ất đ i lớp p hủ th ực vật. 4 . Biểu hiện:
- Lớ p thổ nhưỡng dà y. Trang 41
- Q u á trình feralit là q uá trình hình thành đất đặc trưn g
c ủa nướ c ta, đất có m àu đỏ v àng .
- Đ ất feralit thườ ng b ị rửa trôi, xó i m ò n m ạnh.
5 . N ước ta có 3 nhó m đất c hín h: nhó m đất feralit, đất
p hù sa và đấ t m ùn núi ca o.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. * GV mở rộng:
- Đ á m ẹ là ngu ồn g ốc cun g cấ p vậ t c hất vô cơ cho đất.
Đá m ẹ có ản h hưở ng đến m àu sắc và tín h c hất c ủa đ ất.
- Kh í hậu, đặc b iệt là nhiệt đ ộ và lượ ng m ưa, qu yết
đ ịnh m ức độ rửa trô i, thúc đ ẩy q uá trìn h hò a tan, tíc h tụ hữu c ơ.
- Sinh vậ t đó ng v ai trò q uan trọ ng tro ng q uá trình hình
thà nh đất. T hực v ât cung c ấp v ật ch ất hữu cơ , vi sinh
v ật p hân giải xác súc vật tạo m ùn, đ ộng v ật làm đất tơ i xố p hơ n. 2.2.
: HS trình bày được đặc điểm phân bố của 3 nhóm đất chính.
: Dựa vào hình 11.2 SGK tr132 hoặc Atlat ĐLVN và kênh chữ
S G K tr13 3 su y ng hĩ, thảo luận nhó m để trả lời các câu hỏ i của G V. Trang 42
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 43 Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Phân bố các nhóm
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . đất chính ở nước ta
* G V treo b ản đồ c ác nhó m đất ch ính ở VN lên b ảng .
* G V chia lớ p làm 6 nhó m , m ỗ i nhó m từ 6 đến 8 em , - C h iếm tới 65 % diện tíc h
yêu c ầu HS , yêu c ầu HS thô ng tin tro ng b ày, th ảo luận đất tự nhiên.
n hóm tro ng 1 0 ph út để trả lời các c âu hỏ i theo ph iếu - Phân bố ở các khu v ực h ọc tậ p sau: đồi núi, trong đó :
1 . N hóm 1 , 2 – p hiếu h ọc tậ p số 1 + Đất feralit hình th ành Phần câu hỏi Phần trả lời
trên đá b ad an: p hân bố
tậ p trung ở Tây N guyên, Đô ng N am Bộ . + Đất feralit hình th ành
trên đá vô i: p hân bố c hủ
yếu ở khu vực Đô ng Bắc ,
Bắc T ru ng Bộ , Tây Bắc . + Đất feralit hình th ành
trên c ác loạ i đá kh ác: phân bố rộ ng khắp ở
nhiều vùn g đồ i nú i thấp . - C hiếm kho ảng 2 4 %
diện tíc h đ ất tự nhiên . - Phân bố ch ủ yếu ở
2 . N hóm 3 , 4 – ph iếu học tập số 2
đồn g b ằng sô ng Hồ ng , Phần câu hỏi Phần trả lời đồn g b ằng sô ng C ửu
Lo ng v à c ác đồ ng b ằng ven b iển m iền T rung. - C hiếm khoản g 1 1 %
diện tíc h đ ất tự nhiên .
- Ph ân b ố rải rác ở các
khu v ực núi c ó độ c ao từ 16 0 0 - 1 70 0 m trở lên. Trang 44
2 . N hóm 5 , 6 – p hiếu h ọc tậ p số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S qua n sát hình 11 .2 ho ặc A tlat Đ LV N v à đ ọc kênh
c hữ SG K tr13 3 , suy ng hĩ, thảo luận nhó m để trả lời c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trìn h b ày sản p hẩm c ủa m ình, đại diện nh óm 2 , 5 ,
v à 8 lên thuyết trình v à c âu trả lờ i và xác định trên b ản đ ồ trước lớ p :
1 . N hóm 2 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
C hiếm tớ i 6 5 % diện tíc h đất tự nhiên. Trang 45
- Đất feralit hình thành trên đá ba dan.
- Đất feralit hình thành trên đá vô i.
- Đ ất fera lit h ình thành trên cá c lo ại đá khác .
- P hân bố ở c ác khu vực đồ i núi, trong đó :
+ Đất feralit hình thà nh trên đá
ba dan: phâ n b ố tập trun g ở Tây
Ng uyên, Đô ng N am B ộ và rải rá c
ở Bắ c Trung Bộ , Tây B ắc ,..
+ Đ ất fera lit hình th ành trên đá vô i:
p hân b ố c hủ yếu ở khu v ực Đ ông
Bắc , Bắc T ru ng Bộ , Tây Bắc .
+ Đ ất feralit hìn h thành trên cá c
lo ại đá khác : p hân bố rộn g khắp ở
nhiều v ùng đồ i núi thấp .
2 . N hóm 4 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
C hiếm kho ảng 2 4 % d iện tích đất tự nhiên.
Đất p hù sa sô ng, đất p hèn , đất
m ặn, đất cát b iển, đ ất xám trên ph ù sa c ổ.
- P hân b ố chủ yếu ở đồn g bằng
sôn g Hồ ng , đồn g b ằng sô ng C ửu Trang 46
Lo ng và các đồ ng b ằng ven b iển m iền Trung .
- Đất xám trên p hù sa cổ ở Đ ông
Nam Bộ , đ ất c át v en b iển ở Du yên hải m iền Trung .
2 . N hóm 6 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
C hiếm kho ảng 1 1 % d iện tích đất tự nhiên.
Phân bố rải rác ở các khu v ực núi
có đ ộ cao từ 1 6 00 - 1 70 0 m trở
lên dướ i thảm rừng c ận nhiệt
ho ặc ô n đ ới trên núi.
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (10 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ: Trang 47
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình:
1 . Q u á trình feralit là q uá trình hình thành đất đặc trưn g c ủa n ướ c ta, v ì:
- Ở nướ c ta, khí hậu nhiệt đ ới g ió m ùa vớ i: nền nhiệt, ẩm c ao ; lượng m ưa lớn
v à m ưa tập trung theo m ùa đã làm ch o quá trình rửa trô i c ác c hất b ad ơ dễ h òa
tan d iễn ra m ạnh, d ẫn đến tíc h lũy cá c o xit sắt v à o xit nhô m , tạo nên đất feralit
c ó m à u c hủ đạo là đỏ vàn g.
- Q uá trình feralit diễn ra m ạnh ở v ùng đ ồi núi thấp trên đá m ẹ axit; tro ng kh i
đ ó, địa hình nước ta chủ yếu là đồ i n úi thấp , vì thế đấ t feralit là lo ại đấ t c hính ở
v ùng đ ồi núi Việt Na m . 2 . Trang 48 Trang 49
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
- T PHC M c ó nhó m đất p hù sa. Tro ng đó :
+ Đất xá m v ới hơn 4 5 ng àn hec ta, tức kho ảng 23 ,4 % d iện tích thành p hố, đất
xám ở TP HC M có b a loại: đất xám c ao , đất xám c ó tầng loan g lổ đỏ v àng và
h iếm hơn là đất xám g ley.
+ Đất p hù sa b iển v ới 15 .1 0 0 ha.
+ Đất p hèn v ới 40 .8 0 0 ha v à đ ất p hèn m ặn vớ i 4 5 .5 00 ha.
* HS c òn lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iú p b ạn v à sả n p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 12. SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN ĐẤT Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- P hân tíc h đ ượ c đặ c điểm của đất feralit và g iá trị sử dụn g đất feralit trong sản
xuất nô ng, lâm ng hiệp . Trang 50
- Phân tíc h đượ c đ ặc đ iểm c ủa đất p hù sa v à g iá trị sử d ụng đất p hù sa tro ng
sả n xuất nô ng ng hiệp , thủy sả n..
- C hứng m inh tính c ấp thiết c ủa vấn đề chố ng thoái hó a đất. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Ph ân tích đượ c đặc điểm c ủa đất feralit và giá trị sử dụng đấ t feralit tro ng sản
xuất nô ng, lâm ng hiệp .
+ Phân tích đượ c đặc đ iểm của đất p hù sa v à g iá trị sử d ụng đấ t p hù sa tro ng
sả n xuất nô ng ng hiệp , thủy sả n..
+ C hứng m inh tính cấp thiết của v ấn đề c hốn g tho ái hó a đất.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí: K hai thá c kênh hình và kênh c hữ tro ng SG K từ tr1 3 4-13 7 .
- N ăng lực vận d ụng tri thức đ ịa lí g iải quyết m ột số vấn đề thực tiễn: liệt kê các
h ành độ ng m à em c ó thể làm đ ượ c đ ể gó p phần b ảo vệ tài ng uyên đất.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức sử dụng hợp lívà bảo vệ tài n guyên đất.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- Hình 12 .1 . C ây cà p hê trồ ng trên đ ất b adan huyện Krô ng Búk, h ình 12 .2 . Cá nh
đ ồng lúa trên đất p hù ở huyện C hâu Th ành, hình 12 .3 . M ô hình nô ng – lâm kết hợ p
ở huyện Q uỳnh N hai, hìn h 12 .4 . Rừng n gập m ặn ở huyện Tiên Y ên và c ác h ình ả nh tươ ng tự p hóng to.
- Phiếu h ọc tậ p, b ảng p hụ g hi c âu hỏ i thảo luậ n n hóm v à b ảng nhó m c ho HS trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V c ho H S nghe lờ i b ài há t “Hành trình trên đất ph ù sa” d o n hạc sĩ Thanh S ơn sáng tác. Trang 51
: HS đoán được tên bài hát “Hành trình trên đất phù sa” và vùng,
m iền được nói đến d o G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V c ho H S ng he lời b ài hát bà i hát “Hàn h trình trên đấ t ph ù sa” d o nhạc sĩ T hanh Sơ n sáng tác .
“C him tung b ay hót va ng tro ng b ình m in h
C hân cô đơ n, áo p ho ng sươ ng hàn h trình
Từ Lo ng A n , M ộ c H o á, M ỹ Th o xuô i về G ò C ông
T iền G iang ng út ng àn như m ộ t tấm thảm lúa v àng
Th ươ ng em tô i áo đ ơn sơ bà b a
T rên lưng trâu nướ c d a nâ u m ặn m à
H ò hò ơi, câ y lúa tốt tươ i, thêm m ùi p hù sa
Đ ẹp d uyên Tháp M ười, q uên đờ i tả o tần vui cườ i
Q uýt C ái B è nổ i tiến g ng ọt ng ay
A i ăn rồ i n hớ m ãi m iền Tây
N gồ ngộ gh ê, g ái m iền T ây m á hây hây
Vớ i c ác c ô đờ i b ao th ế hệ
P hù sa ơ i đậm tìn h hươ ng q uê
Q ua Lo ng Xuyên đ ến Vĩnh Long , Trà Vinh
Sô ng q uê tô i th ắm tro ng tim đậm tình
P hù sa ơ i, ngâ y ng ất bướ c c hân, tô i về khôn g nỡ
Ở c ũng c hẳng đành, q uê m iền đ ất n gọ t an làn h
Q uê hươ ng tô i v ẫn bên sôn g C ửu Lo ng
D ân q uê tô i số ng qua nh năm bên ruộn g đồ ng
T ừ ng àn xưa, c ây lúa đã nuô i dân m ình no ấ m
Phù sa m át ng ọt như d òng sữa m ẹ m uô n đời
Đ êm trăng thanh chiếu trên sô ng C ần Thơ
V ang xa xa thoá ng c âu ca hò lờ
V ề Tây Đô nhớ ghé Só c Trăng ngh e điệu lâm thô n
Dù kê hát đìn h n hưn g tình cảm g ần như m ình
Nắ ng sớ m về trái chín thật m au
C ơ n m ưa chiều tướ i m át ruộ ng sâ u
Phù sa ơ i, b ố n m ùa cây trái đ ơm b ông
G ái b ên trai tình q uê thắm nồ ng
Điệu dân c a ngọ t ng ào m ênh m ôn g
S ông qu ê ơ i, nắng m ưa b ao ngà n xưa
T ôi khô ng q uên lũy tre xan h h àng d ừa Trang 52
V ề Bạc Liêu ng he hát c ải lươ ng sau đờ n vọ ng cổ
C à M au c uối nẻo đô i lờ i g ửi lại c hữ tình”
* S au khi H S ng he b ài hát, G V yêu cầ u H S c ho biết tên bà i h át và bà i hát nó i đến
v ùng , m iền nào c ủa nước ta?
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS n ghe lờ i b ài hát và sự h iểu biết c ủa b ản th ân, suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau kh i HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t g ọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: tên
b ài hát: “H ành trình trên đ ất phù sa ” và vùng , m iền đượ c n ói đến là v ùng Đồ ng
b ằng sôn g C ửu Lo ng hay m iền T ây.
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: qua lời bài hát “Hành trình trên đất
p hù sa ” d o nhạc sĩ Thanh S ơn sáng tác p hần nào cho c ác em g iá trị m à đất phù sa
m a ng lại đó là v ựa lúa , v ựa cây ăn trái ch o Đ ồng b ằng sông C ửu Lo ng . Bên cạn h
đ ó, đất p hù sa c ũng như đ ất feralit cò n giá trị sử dụng nào khác ? Để b iết đ ượ c
n hữn g điều nà y, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua bài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS Phân tích được đặc điểm của đất feralit và giá trị sử dụng
đ ất fera lit trong sản xuất nô ng , lâm ng hiệp .
: Quan sát hình 12.1, các hình ảnh kết hợp kênh chữ SGK tr134,
su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
1. Đặc điểm đất feralit Trang 53
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . và giá trị sử dụng
* G V treo hình 12 .1 lên b ảng.
* G V yêu cầu HS q uan sát b ản đồ hình 12 .1 v à thô ng
tin tro ng b ày, lần lượt trả lời các câu hỏ i sau :
- C ó lớ p v ỏ p ho ng ho á
dày, tho áng kh í, d ễ tho át nướ c .
- Đấ t thường c ó m àu đỏ vàng .
- Phầ n lớn đ ất feralit có đặc điểm c hua, ng hèo các c hất b adơ và m ùn.
- Đ ối v ới n ông ng hiệp:
th íc h hợ p trồ ng c ây c ô ng nghiệp lâu năm , c ây ăn
quả, p hát triển đồ ng cỏ
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
để c hăn nuô i g ia súc lớ n,.
* H S q uan sát h ình 12 .1 v à đọ c kênh c hữ trong SG K, ..
su y ng hĩ đ ể trả lờ i câu hỏ i.
- Đố i v ới lâm ng hiệp:
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá th ích hợp để p hát triển
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa rừng sản xuất. H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: 1 .
- C ó lớ p vỏ p ho ng ho á d ày, th oáng khí, d ễ tho át nướ c.
- Đ ất thường có m àu đỏ v àng .
- Ph ần lớ n đất feralit có đ ặc điểm chu a, ng hèo các c hất b adơ và m ùn. 2 .
- Đấ t feralit có m àu đỏ v àng do c ó nhiều hợ p chấ t sắt, Trang 54 n hôm .
- Đ ất c ó đặ c tín h c hua do các b ad ơ đã b ị rửa trôi tro ng m ùa m ưa .
3 . Đất feralit h ình thành trên đá b ad an g iàu c hất d inh d ưỡ ng v à tơ i xố p.
4 . D o b ị rửa trô i m ạnh nên cá c hợp c hất oxit sắt v à
o xit nhô m thườ ng tíc h tụ thành kết vo n hoặ c đá o ng ,
n ằm c ách m ặt đ ất kho ảng 0 ,5 - 1 m . Kh i bị m ấ t lớp
p hủ thực v ật v à lộ ra b ề m ặt, lớ p đá ong n ày sẽ cứng
lại, đất trở nên xấu và khô ng thể trồ ng trọ t.
5 . Đ ối vớ i nô ng nghiệp:
- Thíc h hợ p trồ ng câ y cô ng ng hiệp lâu năm , cây ăn
q uả, p hát triển đồ ng c ỏ để chăn nu ôi gia súc lớ n,...
- Ở nh ững n ơi c ó độ d ốc nh ỏ, có thể kết hợ p trồng c ây
c ô ng nghiệp hàng năm , c ây thực p hẩm và c ây lươ ng thực .
6 . C ác c ây trồ ng thích hợp : c ao su, c à p hê, h ồ tiêu, đ iều, chè...
7 . Đ ối vớ i lâm ng hiệp : thích hợ p đ ể ph át triển rừng
sả n xuất vớ i c ác loạ i câ y như thô ng, keo, b ạch đà n v à
c ác lo ại c ây gỗ khác.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Đất feralit trên đá badan hay đất đỏ
b ad an có thể trồ ng đ ượ c nhiều lo ại c ây trồ ng q uan
trọ ng và c ó giá trị kinh tế cao . Đ ất rất lý tưởng để
trồ ng c ác loạ i cây lấy c ủ nh ư gừng , khoa i tây, kho ai
lang ; c ác loại ra u như cải, súp lơ, xà lách, rau th ơm ;
c ác lo ại c ây ăn trá i như m ít, ổ i, c hanh, m ận; các lo ại
c ây cô ng ng hiệp như c ao su, hồ tiêu, cà p hê, hạt điều;
v à các lo ại cây d ượ c liệu như đinh lăng, sâm b ố c hính, Trang 55
h oa đậu b iết, sâm đươ ng q uy.
: HS phân tích được đặc điểm của đất phù sa và giá trị sử dụng
đ ất p hù sa tro ng sản xu ất nô ng , thủy sản.
: Quan sát hình 12.1, các hình ảnh kết hợp kênh chữ SGK tr135,
su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Đặc điểm của đất phù
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . sa và giá trị sử dụng
* G V treo hình 12 .2 lên b ảng.
* G V yêu cầu HS q uan sát b ản đồ hình 12 .2 v à thô ng
tin tro ng b ày, lần lượt trả lời các câu hỏ i sau : - Đ ược hình th ành do
quá trình b ồ i tụ c ủa các hệ thố ng sô ng .
- Đ ặc điểm c hung : tầng đất dày và p hì n hiêu.
- Đ ối v ới n ông ng hiệp: th íc h hợ p trồn g c ây
lươ ng thực , ra u, h oa m àu Trang 56
và cây c ông ng hiệp h ằng
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: năm .
* H S q uan sát h ình 12 .2 v à đọ c kênh c hữ trong SG K, - Đ ố i vớ i thuỷ sản: th uận
su y ng hĩ đ ể trả lờ i câu hỏ i.
lợ i c ho khai thá c và nu ôi trồ ng thuỷ sả n.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Đ ược hình thành do q uá trình b ồi tụ c ủa c ác hệ
thố ng sông nên c ó đ ặc điểm c hung là tầng đất d ày v à p hì nhiêu.
2 . Đất p hù sa sông (điển h ình là đất p hù sa c ủa sô ng
H ồ ng v à sô ng C ửu Lo ng ) là lo ại đ ất p hù sa tru ng tính,
ít chu a; đất c ó m àu nâu, tơ i xốp , g iàu c hất dinh d ưỡng .
3 . Đ ất p hèn là lo ại đất hình thành ở n hữn g vù ng trũng
n ướ c lâu ng ày; đất b ị c hua, ng hèo dinh d ưỡng .
4 . Đất m ặn là lo ại đấ t đượ c hìn h thành ở c ác vùng c ửa sông , ven biển.
5 . Đố i v ớ i nô ng ng hiệp : thíc h hợp trồng cây lươ ng
thực , rau, hoa m àu v à cây cô ng nghiệp hằn g năm .
6 . C ác c ây trồng thích hợ p: lúa, ngô , kho ai, sắn , rau...
7 . Đố i vớ i vớ i thuỷ sản : th uận lợ i cho khai th ác v à nu ôi trồ ng th uỷ sản .
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. 2.3. Trang 57
: HS chứng m inh được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái h óa đất.
: Quan sát hình 12.3, 12.4 kết hợp kênh chữ SGK tr136, 137,
thả o luận nhó m để trả lời các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i được c ác câu hỏ i của G V . Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
3. Tính cấp thiết của vấn
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 3 SG K .
đề chống thoái hóa đất ở nước ta
* G V treo hình 12 .3 , 12 .4 lên b ảng . Thực trạng :
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em ,
yêu cầu H S q uan sát h ình 1 2 .3 , 1 2 .4 và thô ng tin + Đấ t b ị rửa trô i, xó i m ò n
tro ng b ày, th ảo luận n hóm tron g 5 p hút đ ể trả lời các chiếm d iện tích lớ n ở các
c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau: vùng đồ i núi.
1 . N hóm 1 , 2, 3 , 4 – phiếu học tập số 1
+ Đ ất c anh tác , nhất là
đất trồ ng trọt b ị suy Phần câu hỏi Phần trả lời
giảm độ p hì, bạ c m àu.
+ N g uy cơ đấ t bị ho ang
m ạc ho á xảy ra ở m ộ t số
nơi khô hạ n; m ặn ho á. - Biện p háp :
+ Thực hiện n ghiêm luật đất đai. + Trồ ng rừng . + C anh tác hợ p lí, m ô
hình nô ng lâm kết hợp . Trang 58
2 . N hóm 5 , 6, 7 , 8 – phiếu học tập số 2 + X ây dựng c ông trình Phần câu hỏi Phần trả lời th ủy lợ i.
+ Sử d ụng phâ n b ó n v à th uốc trừ sâu v i sinh. + K iểm so át và xử lí nướ c thả i.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát q uan sát b ản đồ hình 12 .3 , 12 .4 v à
thô ng tin tron g b ày, suy ng hĩ, thảo luận nhó m để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình b ày sản p hẩm c ủa m ình, đạ i d iện n hóm 3 , 7
lên th uyết trìn h c âu trả lờ i trướ c lớ p:
1 . N hóm 3 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Đất b ị rửa trô i, xó i m ò n c hiếm
diện tíc h lớ n ở c ác v ùng đ ồi núi.
- Đ ất c anh tác, nhất là đất trồng
trọt b ị suy g iảm độ ph ì, b ạc m àu.
- Ng uy cơ đ ất b ị h oang m ạc ho á
xảy ra ở m ộ t số nơ i khô h ạn; m ặn ho á. Trang 59 - D o p há rừn g.
- D o nước b iển xâm nhập ở vùng ven biển;...
- D o khai thác q uá m ức; đất cò n bị
ô nh iễm d o sử d ụng n hiều p hân
ho á học , thuố c trừ sâu v à ảnh
hưởng của ch ất thải cô ng ng hiệp ,
chấ t thải sinh hoạt c hưa q ua xử lí,. ..
2 . N hóm 7 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Tho ái hó a đất dẫn đến độ p hì c ủa
đất giảm , m ất c hất dinh d ưỡng ,
khiến năn g suất c ây trồ ng b ị ảnh
hưởng , thậm ch í nhiều n ơi đất bị
thoá i h óa nặng khô ng th ể sử dụ ng c ho trồ ng trọ t.
- Thực hiện n ghiêm luật đất đai. - Trồ ng rừng .
- C an h tác hợ p lí, m ô hình nông lâ m kết hợp .
- Xây dựng cô ng trình thủy lợi.
- S ử dụn g phâ n b ón và thuố c trừ sâu vi sinh .
- Kiểm so át và xử lí nướ c thải.
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá: Trang 60
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1 . Nhóm đất Đất Feralit Đất phù sa
- C ó lớ p vỏ ph ong ho á d ày, tho áng - Đượ c hình thành d o q uá trình khí, d ễ tho át nước .
b ồi tụ của c ác hệ thố ng sông . Đặ c điểm
- Đất thường có m àu đỏ vàng .
- Đặc điểm c hung : tầng đất
- P hần lớ n đất Feralit c ó đ ặc điểm d ày v à phì nhiêu.
chua, ng hèo c ác c hất bad ơ v à m ùn. thíc h hợ p thích h ợp
trồ ng c ây c ôn g nghiệp lâ u năm , trồ ng cây lươ ng thực , rau, ho a
cây ăn q uả, p hát triển đồ ng c ỏ để m à u v à c ây c ông ngh iệp hằng
G iá trị sử chăn nuôi gia súc lớn,... n ăm . d ụng thích hợ p để thuậ n lợ i c ho
phát triển rừng sả n xuất.
khai thác và nuôi trồ ng thuỷ sản. Trang 61 2 .
- V í d ụ 1: Nh iều diện tíc h đất feralit ở khu v ực trung d u và m iền nú i c ủa Việt
N am đã b ị rửa trôi, xó i m ò n b ạc m àu, trở n ên khô c ằn, ng hèo d inh d ưỡn g.
- V í d ụ 2: Đất p hù sa ở vù ng c ửa sô ng v en b iển b ị suy tho ái d o nh iễm m ặn
n hiễm ph èn, ng ập ún g.
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS dựa vào hiểu biết của bản thân, suy nghĩ,
trao đổi vớ i b ạn để trả lờ i c âu hỏ i.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình:
- D ọ n dẹp, v ệ sinh lớ p h ọc , khuôn v iên nhà ở .
- Vứt rác đ úng nơ i q uy định, hạn ch ế sử d ụng rác thải nhựa. - Trồ ng cây xanh .
- Tíc h c ực tham g ia c ác ho ạt độ ng b ảo vệ m ô i trườ ng .
- Vận đ ộn g n gườ i thân v à m ọ i ng ườ i xu ng qua nh tăng c ườ ng sử d ụng c ác
sả n ph ẩm ph ân b ón sinh h ọc ; h ạn ch ế sử d ụng các loạ i p hân b ó n hó a họ c,
thu ốc bảo vệ th ực vật.
- P hê p hán c ác hà nh vi gâ y ô nhiễm m ôi trường đất (ví dụ : sử d ụng q uá
m ức thuốc bả o vệ thực vật, c hặt phá rừng ,…).
* H S cò n lại lắn g ng he, bổ sung , ch ỉnh sửa sả n phẩ m giúp bạ n và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá: Trang 62
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 13. ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VÀ VẤN ĐỀ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- C hứng m inh được sự đa d ạng c ủa sinh vật VN .
- C hứng m inh được tính c ấp thiết c ủa vấn đề bả o tồ n đ a d ạng sinh h ọc ở VN . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ C hứng m inh đượ c sự đ a dạng củ a sinh vậ t V N.
+ C hứng m inh đượ c tính cấp thiết của v ấn đề b ảo tồ n đa d ạng sinh họ c ở V N.
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr13 8 -1 41 .
+ S ử d ụng b ản đồ hìn h 1 3.2 SG K tr13 9 để xác định các thảm thực vật và các
lo ài đ ộng vật ở n ướ c ta.
- N ăng lực v ận d ụng tri thức địa lí giải quyết m ộ t số vấ n đ ề thực tiễn: hãy lên kế
h oạc h ch ăm sóc , b ảo v ệ c ây xanh , giữ gìn m ô i trườ ng xanh - sạch - đẹp ở trườ ng
h ọc h oặc khu dân c ư. Em hãy c ùng c ác b ạn và ng ười thân thực hiện kế h oạc h đó .
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập nghiêm túc, ý thức bảo tồn đa dạng sinh học VN.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat Địa lí Việt N am (Đ LV N)
- H ình 13 .1 . Rừng kín thường xanh ở huyện Tâ n P hú, hình 13 .2 . Bản đồ p hân bố
đ ộng vật v à thực vật của V N, hình 13 .3 . D i sả n th iên nhiên thế g iới Vườ n quố c g ia
P ho ng N ha – K ẻ Bàn g và c ác hình ảnh tươn g tự p hó ng to .
- Phiếu h ọc tậ p, b ảng p hụ g hi c âu hỏ i thảo luậ n n hóm v à b ảng nhó m c ho HS trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút) Trang 63
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “Đ uổ i hình b ắt c hữ” c ho H S.
: HS giải được trò chơi “Đuổi hình bắt chữ” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “Đ uổ i hình b ắt c hữ” lên b ảng : 1 2 3 4 5 6
* G V lần lượ t cho HS q uan
sát c ác hìn h trên theo thứ tự
từ 1 đến 6 , yêu c ầu H S c ho b iết tên độn g vật tươ ng ứng v ới m ỗi hình trên. G V khen
thưở ng c ho HS trả lời đúng .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát lần lượ t c ác hình v ới sự hiểu b iết củ a b ản thân, suy ng hĩa để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: 1. Báo đốm 2. Sư tử 3. Con voi 4. Tê giác 5. Hà mã 6. Con cáo
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Việt Nam được đánh giá là quốc gia
c ó sự đa d ạng sinh họ c c ao trên thế g iới vớ i nhiều lo ài độ ng , th ực vật khác nhau. Trang 64
T uy nhiên , tro ng những năm gần đây, tài nguyên sinh vật c ủa nước ta đ ang b ị suy
g iảm đá ng kể. Vậy ng uyên nhân nào gây suy giảm đa d ạng sinh họ c ở nướ c ta v à
c húng ta c ần làm gì để b ảo vệ đa d ạng sinh họ c ? Để b iết đ ượ c những điều này,
lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua b ài họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS chứng m inh được sự đa dạng của sinh vật VN.
: Quan sát hình 13.1, 13.2, các hình ảnh kết hợp kênh chữ SGK
tr1 3 8-14 0 , su y ng hĩ cá nhân để trả lờ i c ác c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Trang 65 Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Đa dạng sinh vật VN
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K .
* Đ a d ạng về thành p hần
* G V treo hình 13 .1 , 13 .2 lên b ảng .
lo ài: Ở nướ c ta đ ã p hát hiện hơ n 5 0 .0 00 lo ài
* G V yêu c ầu HS q uan sá t b ản đ ồ hình 1 3 .1 , hình 13 .2 sinh vật, trong đó có
h oặc A tlat ĐLVN và thô ng tin tron g b ày, lần lượt trả lờ i khoảng 20.000 loài thực c ác c âu hỏ i sau:
vật, 1 0.50 0 lo ài độ ng v ật
trên c ạn. N go ài ra, cò n
có rất nhiều loà i độ ng
vật biển, vi sinh v ật,…
* Đa d ạng về ng uồ n gen
di truyền: Tro ng m ỗ i lo ài
lại có số lượng cá thể rất
lớ n, tạo nên sự đ a d ạng
của ng uồ n g en di truyền.
* Đa d ạng về hệ sin h th ái: - Hệ sinh thái tự nh iên trên c ạn như rừng kín
th ườ ng xanh , rừng thưa,
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: rừng tre nứa, rừng trên
* H S quan sát q uan sát bả n đ ồ hình 1 3.1 ho ặc A tlat núi đá v ôi,...
Đ LV N, hình 1 3.2 và đọ c kênh ch ữ tro ng SG K , suy ng hĩ - Hệ sinh thái tự nh iên
đ ể trả lờ i câu hỏ i.
dướ i nướ c: nước m ặn,
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá nướ c n gọ t.
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa - Các hệ sinh thái nông H S. nghiệp: sản xuấ t nô ng
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: nghiệp, lâm ng hiệp v à
th uỷ sản c ủa co n ng ườ i.
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Ở nướ c ta đ ã phá t h iện hơ n 50 .0 0 0 lo ài sinh v ật,
tro ng đó có kho ảng 2 0 .0 00 loà i thực vật, 1 0.50 0 lo ài
đ ộng vật trên c ạn. N go ài ra, cò n có rất nhiều lo ài
đ ộng vật b iển, vi sinh v ật,…
2 . H S kể tên v à xác đ ịnh : Trang 66
- C ác lo ài đ ộng v ật: khỉ, v ượ n, v oọ c , gấu , hươ u, sao la,
v o i, hổ , yến, tô m ,...
- C ác thảm th ực vật: rừng kín thườ ng xanh, rừn g thưa,
rừng tre nứa, rừng n gập m ặn, rừng trên núi đ á vô i,
rừng trồng , thảm cỏ , câ y b ụi....
3 . Tro ng m ỗ i lo ài lại có số lượ ng cá thể rất lớn, tạo
n ên sự đ a dạng củ a ng uồ n gen d i truyền . 4 .
- H ệ sinh thái tự n hiên trên cạ n nh ư rừng kín thườ ng
xanh, rừng thưa, rừng tre n ứa , rừng trên núi đá vô i,...
- H ệ sinh thái tự nhiên dướ i nướ c: nước m ặn, nước
n gọ t: sô ng , hồ, đầm ,…
- C ác hệ sinh th ái nô ng ng hiệp: sản xuất nô ng ng hiệp ,
lâm ng hiệp và thuỷ sản của c on ng ườ i. 5 .
- C ác v ườn qu ốc g ia: Ba Bể, Ho àn Liên, C úc Ph ươ ng ,
P ho ng Nha – Kẻ Bàng , B ạch M ã, Y ok Đô n, C át Tiên, P hú Q uố c,…
- C ác khu d ự trữ sin h q uyển: C át B à, Tây N g hệ A n, C ù lao C hàm , C à M a u,… 6 . N guyên nhân:
- Vị trí địa lí nằm trên đườn g di c ư, d i lưu c ủa nh iều lo ài đ ộng vật.
- M ôi trườn g số ng thuận lợi: ánh sáng d ồi d ào, n hiệt
đ ộ c ao, đủ nướ c, tầng đất sâu dà y, v ụn bỡ ,…
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Sao la là loài thú m ới được phát hiện
lần đ ầu tiên trên thế giớ i tại Việt N am . N ăm 1 9 92 , khi Trang 67
đ ang ng hiên c ứu V ườn Q uố c g ia V ũ Q uang , H à Tình,
n ằm gầ n biên g iớ i Việt - Là o, c ác nhà kho a họ c th uộc
B ộ Lâm ng hiệp Việt N am c ũ (nay là B ộ Nô ng ng hiệp
v à Phát triển N ông thô n) và Q uỹ Q uố c tế B ảo v ệ Thiên
n hiên (W W F) đã p hát hiện loài thú qu ý hiếm nà y. 2.2.
: HS chứng m inh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa d ạng sin h h ọc ở VN .
: Quan sát hình 13.3, các hình ảnh kết hợp kênh chữ SGK
tr1 4 0-14 1 su y ng hĩ, th ảo luận nhó m để trả lời các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Bảo tồn đa dạng sinh
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . học ở VN
* G V treo hình 13 .3 lên b ảng.
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em ,
yêu c ầu HS , yêu c ầu H S q uan sát hình 1 3 .3 và thô ng - S uy g iả m v ề hệ sinh
tin tro ng b ày, thảo luận nhó m tro ng 10 p hút đ ể trả lời th ái.
c ác c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau:
- Su y giảm số lượ ng c á
1 . N hóm 1 , 2, 3 và 4 – p hiếu họ c tập số 1 th ể, loài sinh vật. Phần câu hỏi Phần trả lời
- Suy giảm v ề ngu ồn gen quý hiếm . Trang 68
- C ác yếu tố tự nhiên:
bão , lũ lụt, hạn h án, c háy rừng … - Co n ng ười: kh ai thác
rừng , p há rừng , đố t rừng , chiến tranh , săn b ắt độn g vậ t ho ang dã…
Đa dạ ng sinh họ c là yếu
tố qu yết định tính ổ n
địn h c ủa c ác hệ sinh thái
tự nhiên, là c ơ sở sinh
tồ n c ủa sự số ng tro ng
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2
m ôi trườ ng . Vì vậy việc Phần câu hỏi Phần trả lời
bảo v ệ đa dạ ng sinh học chính là b ảo vệ m ôi
trườ ng số ng c ủa c húng ta .
- Th ực h iện n ghiêm Luật
bảo v ệ m ô i trường và đa dạng sinh học . - Tuyên truyền nân g cao ý thức ng ườ i d ân.
- Trồ ng và bảo v ệ rừng , xây d ựng các khu b ảo
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: tồ n thiên nhiên.
* HS q uan sát hình 13 .3 và thô ng tin tro ng bày, suy - Xử lí chất th ải n hằm
n ghĩ, thảo luận nhó m để trả lờ i c âu hỏi. giảm ô nhiễm m ôi trườ ng .
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá Trang 69
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bà y sản p hẩm của m ình, đạ i diện nhó m 1 v à
5 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- S uy g iảm v ề hệ sinh thá i: về d iện
tíc h, số lượn g và c hất lượ ng .
- Suy g iảm số lượ ng cá thể, loài
sin h vật: nhiều lo ài độn g, thực vật
có ngu y c ơ b ị tuyệt c hủng .
- Sự suy giảm các hệ sinh thá i đã
là m g iảm số lượng lo ài, số lượng
cá thể => suy g iảm cá c n guồ n
gen qu ý hiếm tro ng tự nhiên.
- D iện tíc h rừng từ 1 9 43 -1 9 83 giảm 7 ,1 triệu ha.
- C ác loà i thực v ật c ó ng uy cơ cạ n
kiệt như đ in h, lim , sến, táo …
- C ác loài đ ộng v ật có ng uy c ơ bị
tuyệt chủng n hư tê giác , v oi, hổ , sếu đầu đ ỏ…
- C á c yếu tố tự nhiên: b ão, lũ lụt, hạn hán, ch áy rừng …
- Co n ng ườ i: khai thác rừng , p há
rừn g, đố t rừng, chiến tranh , săn
bắ t độ ng vật ho ang d ã… Trang 70
2 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- M ất c ân bằn g sin h thái, ảnh
hưởng trực tiếp đến m ô i trường
sốn g củ a c o n ngườ i.
- Ả nh hưởng đến an ninh lương
thực, suy g iảm ngu ồn g en và đặ c
biệt là b iến đổ i khí hậu.
Đa d ạng sinh h ọc là yếu tố q uyết
định tín h ổ n định c ủa các hệ sinh
thái tự nhiên, là cơ sở sinh tồn c ủa
sự số ng tro ng m ôi trườ ng . Vì vậy
việc b ảo v ệ đa d ạng sinh họ c
chính là b ảo v ệ m ô i trường sống của c húng ta.
- Th ực hiện ng hiêm Luật b ảo v ệ
m ôi trường và đa d ạng sinh họ c .
- Tuyên tru yền nâng cao ý thức ng ườ i d ân.
- T rồng và bảo v ệ rừng, xâ y d ựng
các khu bảo tồn thiên nhiên.
- X ử lí c hất thải nhằm giảm ô nhiễm m ô i trườ ng.
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. Trang 71
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu c ầu HS dựa và o b ảng số liệu S G K tr14 1 và kiến thức đã họ c, hã y trả lờ i c âu hỏ i sau :
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào bảng số liệu SG K v à kiến thức đã học , suy n ghĩ, trao đổ i v ớ i
b ạn để trả lờ i c âu hỏi.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: - N hận xét:
+ G iai đo ạn 19 4 3 - 1 98 3 , d iện tíc h rừng giảm 7,1 triệu ha. Tro ng đó, rừng tự
n hiên giảm 7 ,5 triệu ha, rừng trồ ng tăng 0 ,4 triệu h a.
+ G iai đo ạn 1 98 3 - 2 0 21 , diện tíc h rừng tăng 7 ,6 triệu ha. T rong đó , rừng tự
n hiên tăng 3 ,4 triệu ha, rừng trồn g tăng 3,2 triệu ha. - N g uyên nhân
+ D iện tích rừng g iảm , do : c hiến tranh, p há rừng, đố t rừng, c háy rừng ,…
+ D iện tíc h rừng tăng , do : ch ính sách bảo v ệ, trồ ng và p hát triển rừng của
n hà n ướ c , ý thức c ủa ngườ i d ân đượ c nâng cao .
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá: Trang 72
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
G V hướ ng d ẫn HS kế ho ạc h g ồ m c ó c ác nộ i d ung : m ục đíc h, yêu c ầu, thờ i
g ian, đố i tượ ng tham g ia, n ội dun g thực hiện v à kinh p hí thực hiện.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS dựa vào hướng dẫn của GV và thực hiện n hiệm vụ ở n hà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
KẾ HOẠCH TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH
TRONG KHUÔN VIÊN TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT 1. Mục đích:
- Tổ chức , thực hiện trồ ng câ y xanh, sạch đẹp nh ằm tạo m ô i trườ ng cả nh
q uan xanh, b ó ng m át xu ng q uanh ng ôi trường m ình đang h ọc tậ p.
- T uyên truyền, vận độ ng, nâng c ao ý thức trác h nh iệm c ủa c ác b ạn h ọc
sinh, các v ị p hụ huynh, g iáo viên v à n hân viên trườn g họ c,… tro ng v iệc trồ ng ,
ch ăm sóc b ảo v ệ c ây xanh , c ải thiện m ô i trườ ng và c ảnh q uan sư ph ạm ; b ảo
vệ m ô i trườ ng sinh thái, gó p phầ n giảm nh ẹ thiên tai và thích ứn g v ới b iến đổ i khí h ậu. 2. Yêu cầu
C ây trồ ng tro ng trườ ng họ c p hải lựa chọ n kỹ về lo ại cây, đảm b ảo tiêu
ch uẩn c ây g iố ng tố t, có g iá trị nhiều m ặt, vừa tạo bó ng m át v ừa có g iá trị về
kinh tế p hải trồ ng , c hăm só c, q uản lý và b ảo vệ c ây tố t. 3. Thời gian
- Trồn g c ây: b ắt đ ầu thực hiện từ ngày 6 /9 /2 02 3 .
- C hăm sóc cây: th ực hiện liên tục từ sau khi trồ ng c ây. Trang 73 4. Đối tượng tham gia
- Họ c sinh, cá n b ộ , giáo v iên và nh ân v iên tro ng trườ ng họ c.
- Đại diện H ộ i p hụ huynh họ c sinh của từng c hi đội. 5. Nội dung thực hiện 5.1 Trồng cây:
- M ỗ i c hi độ i thực hiện trồ ng 4 c ây, tại 4 v ị trí: tro ng sân trườn g; khu vực
sát tườ ng rào; vườ n trườ ng v à bồ n ho a. - Lo ại c ây trồng :
+ T ro ng sân trườ ng: Trồ ng các loạ i c ây có b ộ rễ c hắc - khoẻ, tán rộ ng - to -
ca o - c ho b ón g m át tốt (Xà cừ, Phượ ng v ĩ,…).
+ K hu v ực vườ n trườ ng: c ó th ể trồ ng xen lẫn c ác lo ại cây, n hư: c ây xa nh
ch o b ón g m át, c ây c ảnh, c ây h oa, c ây ăn trái, c ây th uốc nam , … v ừa tạo cả nh
q uan, vừa có thể p hục v ụ cho các m ôn họ c theo khố i lớ p .
+ Khu v ực bồ n ho a: trồ ng c ác loạ i c ây tạo cảnh q uan đẹp, như: M ắt na i lá
tím , c huỗ i ng ọ c, ho a ng ũ sắ c; c úc m ặ t trờ i,… 5.2 Chăm sóc cây
- H àng tuầ n c ác chi độ i cử các thàn h v iên c hăm sóc c ây sa u khi trồ ng
(tướ i nướ c, b ó n p hân… )
- Nhà trườ ng p hân cô ng các cá nhân hỗ trợ việc c hăm sóc cho các chi độ i 6. Kinh phí thực hiện
Ng uồ n huy độ ng sự đó ng g ó p c ủa c ác cá nh ân họ c sinh, p hụ huynh , giáo
viên, nhân v iên trườ ng học v à p hong trào “kế ho ạc h nhỏ ”, th u go m p hế liệu
(g iấy vụn, rác thả i nhựa,… )
* H S cò n lại lắn g ng he, bổ sung , ch ỉnh sửa sả n phẩ m giúp bạ n và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S. Trang 74
CHƯƠNG 4. BIỂN VÀ ĐẢO VIỆT NAM
BÀI 14. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ BIỂN ĐÔNG, CÁC VÙNG BIỂN CỦA VIỆT NAM Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- X ác định được trên bả n đồ phạ m v i Biển Đ ô ng, cá c nước v à vùng lãn h thổ có
c hung Biển Đ ông vớ i V iệt Nam .
- Xác định đượ c trên b ản đồ c ác m ố c xác định đườ ng cơ sở , đường p hân c hia
v ịnh Bắc B ộ g iữa Việt N am và Tru ng Q uố c.
- T rình b ày đ ượ c khá i niệm vù ng nộ i thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãn h hả i, vùn g đặc
q uyền kinh tế, th ềm lục địa của V iệt Nam (theo Luậ t B iển Việt N am ). 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ X ác đ ịnh được trên bản đồ phạ m vi Biển Đô ng , cá c nướ c v à v ùng lãn h thổ có
c hung Biển Đ ông vớ i V iệt Nam .
+ Xác định đượ c trên bả n đồ các m ốc xác định đường cơ sở , đườn g ph ân c hia
v ịnh Bắc B ộ g iữa Việt N am và Tru ng Q uố c.
+ Trình b ày đượ c khái niệm v ùng nộ i thủ y, lãn h hải, tiếp g iáp lãnh hả i, v ùng đặc
q uyền kinh tế, th ềm lục địa của V iệt Nam (theo Luậ t B iển Việt N am ).
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr14 2 -1 47 .
+ Q uan sá t bản đ ồ hình 1 4 .1 SG K tr1 4 3 đ ể xác định p hạm v ị v à c ác nướ c, v ùng
lãnh thổ có chun g Biển Đ ô ng v ới VN .
+ Q uan sá t bản đ ồ hình 1 4 .2 để xác định các m ố c đ ườ ng cơ sở và đ ườ ng ph ân
c hia vịnh Bắc Bộ g iữa V N và T ru ng Q uố c . Trang 75
+ Q uan sát sơ đồ hình 14 .4 để xác đinh p hạm vi c ác v ùng biển c ủa VN .
- Năng lực vận d ụng tri thức đ ịa lí giải quyết m ột số vấn đề thực tiễn: thu thập
thô ng tin v ề ch ế độ pháp lí c ác vù ng b iển nước ta th eo Luật b iển năm 1 98 2 .
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, yêu nước, yêu biển – đảo Việt Nam ,
ý thức b ảo v ệ c hủ quyền biển – đảo củ a V N.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat ĐLVN .
- Hình 1 4 .1 . Bản đ ồ v ị trí và phạm vi của B iển Đ ông , hình 1 3 .2 . Bản đ ồ c ác m ốc
xác định đườ ng cơ sở , đườ ng phâ n ch ia vịnh Bắ c B ộ giữa VN v à Trung Q uố c , hình
1 4 .3 . Đ ảo C ồ n C ỏ , hình 1 4.4. Sơ đồ m ặt cắt khái q uát c ác v ùng b iển VN , c ác hình
ả nh m inh họ a p hóng to .
- Phiếu h ọc tậ p, b ảng p hụ g hi c âu hỏ i thảo luậ n n hóm v à b ảng nhó m c ho HS trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “V ượ t ch ướ ng ngại vật” cho HS .
: HS giải m ã được “Chướng ngại vật” G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “V ượt c hướ ng ngạ i vậ t” lên b ảng : 1 2 3 4
* G V p hổ b iến luật chơ i: Trang 76
- “C hướn g ng ại v ật” là tên hình ảnh ẩn sau 4 m ản h g hép đượ c đá nh số từ 1 đến
4 tương ứng v ới 4 c âu hỏi.
- C ác em d ựa vào A tlat ĐLVN v à kiến thức đã họ c để trả lờ i, c ác em c ó q uyền
lựa chọ n thứ tự c âu hỏi để trả lời, m ỗ i c âu hỏi có 1 lượt trả lời.
- Em nào trả lờ i đúng sẽ nhận đ ượ c 1 p hần qu à n hỏ (ví dụ 1 câ y b út) v à m ảng
g hép sẽ b iến m ất để hiện ra m ộ t g ó c c ủa h ình ảnh tươ ng ứng , trả lời sai m ản h
g hép sẽ b ị khóa lại, tro ng quá trình trả lờ i, em nào trả lờ i đún g “Ch ướ ng ngại vật” thì
sẽ nhận đượ c p hần quà lớ n hơn (ví dụ 3 c ây bú t). * Hệ thố ng c âu hỏi:
Câu 1: Kể tên 5 loài động vật của nước ta.
Câu 2: Kể tên 5 loài thảm thực vật của nước ta.
Câu 3: Kể tên 5 vườn quốc gia của nước ta.
Câu 4: Kể tên 5 khu dự trữ sinh quyển của nước ta.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào A tlat Đ LV N và kiến thức đã họ c , suy ng hĩa để trả lời câu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình:
Câu 1: Khỉ, vượn, hươu, voi, hổ,…
Câu 2: Rừng kín thường xanh, rừng thưa, rừng tre nứa, rừng ngập m ặn, rừng trên n úi đá v ôi,…
Câu 3: Ba Bể, Cúc Phương, Bạch M ã, Cát Tiên, Phú Quốc,…
Câu 4: Cát Bà, Cù lao Chàm , Cần Giờ, Kiên Giang, Cà M au,… Trang 77 BIỂN ĐÔNG
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Biển Đông là m ột biển lớn, có vai trò
q uan trọ ng c ả về m ặ t tự nhiên v à kinh tế - c hính trị - xã hộ i đối vớ i kh u v ực nó i riên g
v à trên thế g iới nó i chun g. V ậy, Biển Đô ng nói c hung và v ùng biển Việt N am thuộ c
B iển Đ ô ng có vị trí v à p hạm v i n hư thế nào? Để biết đượ c n hữn g đ iều nà y, lớ p
c húng ta cùng tìm hiểu q ua b ài họ c h ôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS xác định được trên bản đồ phạm vi Biển Đông, các nước và
v ùng lãnh thổ có chu ng Biển Đô ng v ới Việt N am .
: Q uan sát hình 14.1 kết hợp kênh chữ SGK tr143, suy nghĩ cá
n hân để trả lời các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
1. Vị trí địa lí và phạm vi
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . của Biển Đông
* G V treo hình 14 .1 lên b ảng.
- Biển Đ ô ng thu ộc Thái Trang 78
* G V yêu cầu HS q uan sát h ình 12 .1 ho ặc A tlat ĐLVN Bình D ương , c ó d iện tíc h
v à thôn g tin tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau: khoản g 3 44 7 ng hìn km 2,
trả i rộ ng từ v ĩ độ 30N
đến v ĩ độ 26 0B v à từ kinh độ 1 0 00 đến 12 1 0Đ. - C ác nướ c có c hung
Biển Đ ông vớ i Việt N am là: Trung Q uốc , Phi-lip -p in, In-đ ô-nê-xia, Bờ -ru-nây, M a-lay-xia, Xing-ga-po , Thái Lan, Ca m -p u-c hia . - Vùng biển VN là m ộ t
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
phần của Biển Đô ng , có
* H S q uan sát h ình 12 .1 v à đọ c kênh c hữ trong SG K, diện tích khoàng 1 triệu
su y ng hĩ đ ể trả lờ i câu hỏ i. km 2.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . B iển Đô ng có d iện tích kho ảng 34 4 7 ng hìn km 2, là
b iển lớ n th ứ 3 tro ng các biển trên thế g iớ i.
2 . Biển Đô ng thuộ c T hái B ìn h D ươ ng , trải rộn g từ v ĩ đ ộ
3 0N đến v ĩ độ 26 0B v à từ kinh độ 1 0 00 đến 1 21 0Đ . 3 .
- C ác nướ c c ó ch ung Biển Đô ng v ới V iệt N am là: T rung Q u ốc , Phi-lip-pin, In-đô -nê-xia, Bờ -ru-nây,
M a -lay-xia, Xing -g a-p o , T hái Lan, C am -p u-c hia.
- Vùng lã nh thổ c ó c hung Biển Đô ng v ớ i V iệt Nam là: Đ ài Lo an.
4 . H S xác định đ ượ c hai v ịnh lớn là vịnh B ắc B ộ v à v ịnh Thái Lan.
5 . V ùng b iển V N là m ộ t phần c ủa B iển Đô ng , có d iện Trang 79
tíc h kh oàn g 1 triệu km 2.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Diện tích Biển Đông gấp ba lần diện
tíc h đấ t liền: 1 triệu km 2/33 1 21 2 km 2). T ính trung b ình
tỷ lệ diện tíc h theo số km bờ b iển thì c ứ 1 0 0km 2 có
1 km b ờ b iển (so v ới trung b ình c ủa th ế g iới là 60 0 km 2
đ ất liền trên 1km b ờ b iển).
: HS xác định được trên bản đồ các m ốc xác định đường cơ sở,
đ ườ ng phâ n c hia vịnh Bắc Bộ g iữa V iệt Nam v à T rung Q uố c .
: Quan sát hình 14.2, 14.3 kết hợp kênh chữ SGK tr144-146, suy n ghĩ cá nhâ n để trả lờ i các c âu hỏ i c ủa G V. Trang 80
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Vùng biển Việt Nam ở
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . Biển Đông
* G V treo hình 14 .2 , 14 .3 lên b ảng .
- Đườ ng cơ sở trên b iển
dùng để tính c hiều rộ ng
* G V yêu c ầu HS q uan sá t hình 14 .2 , 1 4 .3 v à thô ng tin lãnh hải của lục địa nước
tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
ta là đườ ng thẳng g ãy
khúc, nố i liền 1 2 điểm có tọ a độ xác đ ịn h.
- Đ ườn g p hân định vịnh
Bắc B ộ g iữa Việt N am và Trung Q uốc được xác
địn h b ằng 21 đ iểm có
tọ a độ xá c định, nố i tuần
tự v ớ i nh au b ằng các đoạ n thẳ ng.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát h ình 12 .2 v à đọ c kênh c hữ trong SG K,
su y ng hĩ đ ể trả lờ i câu hỏ i. Trang 81
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
1 . Đ ườn g c ơ sở là đ ườ ng thẳng g ãy khúc , nố i liền 12
đ iểm có tọa độ xác định.
2 . C hính ph ủ nướ c ta c ông bố đườn g cơ sở v ào ng ày
1 2 /1 1/19 8 2. Đườ ng c ơ sở trên b iển d ùng để tính
c hiều rộ ng lãnh hải củ a lục đ ịa nướ c ta.
3 . H S xác đ ịn h trên bả n đ ồ:
- M ố c 0 - nằm trên ranh g iới p hía Tâ y Nam của vùng
n ướ c lịch sử của nướ c C ộ ng hò a xã hộ i c hủ ng hĩa V iệt
N am và C ộ ng hò a nhân d ân C am p uchia.
- M ố c A 1 - tại hòn Nhạ n, q uần đả o T hổ C hu, tỉnh K iên G iang .
- M ốc A 2 - tạ i hò n Đ á Lẻ ở Đ ông N am Hò n Kh oai, tỉnh C à M au.
- M ố c A 3 - tại hò n Tài Lớ n, C ôn Đ ảo .
- M ố c A 4 - tại hò n Bô ng Lang , C ôn Đ ảo.
- M ố c A 5 - tạ i hò n Bảy C ạnh, C ôn Đ ảo.
- M ốc A 6 - hò n Hải (n hóm đ ảo Ph ú Q uý), tỉnh Bình T huận.
- M ố c A 7 - hò n Đ ô i, tỉnh Khánh H ò a.
- M ố c A 8 - m ũi Đ ại Lãnh, tỉnh Phú Y ên .
- M ố c A 9 - hò n Ô n g C ăn, tỉnh Bình Định.
- M ố c A 1 0 - đ ảo Lý S ơn, tỉnh Q uảng Ng ãi.
- M ố c A 1 1 - đ ảo C ồ n C ỏ, tỉnh Q uảng T rị.
4 . N gà y 2 5 /1 2/2 0 00 , H iệp đ ịnh v ề p hân định lãnh hải,
v ùng đặ c quyền kinh tế và thềm lục địa của VN v à
T rung Q uố c tro ng v ịnh Bắc B ộ đã đượ c kí kết. Trang 82
5 . HS xác định: Đ ường p hân định v ịn h Bắc B ộ giữa
V iệt Nam v à Trung Q u ốc đ ược xác đ ịnh b ằng 21 điểm
c ó tọa đ ộ xác định, nố i tu ần tự vớ i nhau b ằng các đ oạn thẳn g.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. 2.3.
: HS trình bày được khái niệm vùng nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp
lãnh hải, vùng đặ c q uyền kin h tế, th ềm lục địa c ủa Việt Nam (theo Luật Biển V iệt Nam )
: Quan sát hình 14.4 kết hợp kênh chữ SGK tr146, 147, thảo
luận nhó m để trả lờ i c ác c âu hỏi của G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 3. Các vùng biển của
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 3 SG K . Việt Nam ở Biển Đông
* G V treo hình 14 .4 lên b ảng.
- Nộ i thuỷ là v ùng nước
tiếp g iáp vớ i bờ b iển, ở
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , phía trong đường cơ sở
yêu cầu H S q uan sát hình 1 4 .4 v à thông tin tro ng b ày, và là bộ phận lãnh thổ
thả o luận nhó m tro ng 1 0 p hút để trả lờ i các câu h ỏi của Việt Nam.
theo p hiếu họ c tậ p sau: Trang 83
1 . N hóm 1 , 2, 3 , 4 – phiếu học tập số 1
- Lãnh hải là v ùng b iển Phần câu hỏi Phần trả lời
có ch iều rộ ng 12 hả i lí
tính từ đườ ng c ơ sở ra phía biển. Ran h g iới ngo ài củ a lãnh hải là
biên g iớ i q uố c g ia trên biển c ủa Việt N am .
- Vùn g tiếp g iáp lã nh hải
là vù ng b iển tiếp liền v à
nằm ng o ài lã nh hải V iệt Nam , có c hiều rộn g 12
hải lí tính từ ranh g iới ngo ài của lãnh hải.
- Vùng đặc q uyền kinh tế
là vù ng b iển tiếp liền v à
nằm ng o ài lã nh hải V iệt
2 . N hóm 5 , 6, 7 , 8 – phiếu học tập số 2
Nam , hợp v ớ i lãn h hải Phần câu hỏi Phần trả lời
th ành m ộ t vù ng b iển có
chiều rộ ng 2 00 hải lí tính từ đườ ng c ơ sở .
- Thềm lục địa V iệt N am
là đá y b iển v à lò ng đất
dướ i đá y b iển, tiếp liền và nằm n go ài lãnh hải
Việt Na m , trên to àn bộ phần kéo d ài tự nh iên
của lãnh thổ đ ất liền, c ác
đảo và q uần đảo c ủa Việt N am c ho đến m ép
ngo ài của rìa lục địa. Trang 84
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sát q uan sát b ản đồ hình 14 .4 v à thông tin
tro ng bày, suy ngh ĩ, thảo lu ận n hóm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình b ày sản p hẩm c ủa m ình, đạ i d iện n hóm 1 , 5
lên th uyết trìn h c âu trả lờ i trướ c lớ p:
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
Vùng b iển nướ c ta b ao g ồm nội
thủy, lãn h h ải, v ùng tiếp g iá p lãnh
hải, vùn g đ ặc q uyền kinh tế và thềm lục đ ịa.
C ăn cứ theo Phá p luật VN , đ iều
ước q uố c tế về b iên giớ i lãnh thổ
m à nước ta là thà nh viên v à C ông
ước c ủa Liên hợp q uốc về Luật biển năm 19 8 2.
- N ội thuỷ là v ùng nước tiếp g iáp
vớ i b ờ b iển, ở phía tro ng đườ ng c ơ
sở v à là b ộ p hận lãnh thổ c ủa Việt Nam .
- Lãnh hải là vùng biển c ó c hiều
rộng 1 2 hải lí tính từ đườ ng c ơ sở
ra p hía b iển. Ranh giớ i ng o ài c ủa
lã nh h ải là biên g iới quố c g ia trên biển của Việt N am . Trang 85
2 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Vùng tiếp g iáp lãnh hải là vùng
biển tiếp liền và nằm ng o ài lãnh
hải V iệt Na m , có chiều rộ ng 12
hải lí tính từ ranh g iới ngo ài c ủa lã nh hải.
- Vùng đặc qu yền kinh tế là vùng
biển tiếp liền và nằm ng o ài lãnh
hải V iệt Na m , h ợp vớ i lãnh hải
thành m ộ t v ùng b iển c ó c hiều
rộng 20 0 hải lí tính từ đườ ng cơ sở.
Thềm lục địa Việt Nam là đáy
biển và lò ng đất d ướ i đáy b iển,
tiếp liền v à nằm n go ài lãnh hải
Việt N am , trên toàn b ộ p hần kéo
dà i tự nhiên c ủa lãnh thổ đấ t liền,
các đảo v à quầ n đ ảo c ủa Việt
Nam cho đến m ép ng o ài của rìa lụ c địa.
- T rườ ng hợ p m ép ngo ài c ủa rìa
lụ c đ ịa này c ác h đườ ng cơ sở
chưa đủ 20 0 hải lí: thì th ềm lụ c
địa nơi đó được kéo d ài đ ến 2 00
hải lí tính từ đườn g cơ sở . Trang 86
- T rườ ng hợ p m ép ngo ài c ủa rìa
lụ c địa nà y vượt quá 20 0 hải lí
tín h từ đ ườ ng c ơ sở : thì th ềm lụ c
địa nơ i đó đ ượ c kéo dài không
qu á 3 50 hải lí tính từ đườn g cơ sở
ho ặc khô ng q uá 1 00 hải lí tính từ
đườn g đẳng sâu 25 0 0 m .
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa v ào hình 1 4 .1 v à kiến thức đ ã họ c , suy ngh ĩ, trao đổ i v ới bạn để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình:
1 . Biển Đô ng là biển tươ ng đối kín v ì: Trang 87
- B iển Đô ng được bao bọ c b ở i lục đ ịa c hâu Á (ở p hía bắc và p hía tây) và cá c
q uần đả o Philipp in, M ala ixia v à Inđô nêxia (ở p hía đô ng v à đôn g nam )
- B iển Đô ng chỉ thôn g ra Thái Bình D ươ ng và cá c b iển lâ n c ận q ua những eo b iển hẹp . 2 . Các bộ phận vùng Phạm vi biển Việt Nam
Là vùng nước tiếp g iáp v ới bờ biển ở tro ng đườ ng c ơ sở N ội thủy
v à là b ộ p hận lãnh thổ c ủa Việt N am .
- Vùn g biển c ó c hiều rộng 12 hả i lý tính từ đường cơ sở ra p hía b iển. Lã nh hải
- Ranh g iới củ a lãnh hả i là biên giớ i q uố c g ia trên b iển c ủa Việt N am .
- Là vùng b iển tiếp liền và nằm ng o ài lãnh hải V iệt N am
Vùn g tiếp giáp lãn h có chiều rộng 12 hải lý tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải hải.
- V ùng b iển tiếp liền v à nằm ng oài lãnh hải hợ p vớ i lãnh Vùn g q uyền kinh tế
hải thành m ộ t vùng có chiều rộ ng 20 0 h ải lý tính từ đườ ng c ơ sở .
- Là đáy biển và lòn g đất d ưới đáy b iển, tiếp liền v à
nằm ng o ài lãn h h ải V iệt Nam , trên to àn bộ ph ần kéo Thềm lục địa
d ài tự nhiên c ủa lãnh thổ đất liền, các đ ảo và quần đảo
c ủa Việt N am cho đến m ép ng o ài c ủa rìa lục địa .
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Trang 88
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
Theo C ô ng ước Liên Hợ p q uố c về Luật biển 1 9 82 , các q uố c g ia ven b iển c ó
5 v ùng b iển (nộ i th ủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, v ùng đặc q uyền kinh tế và
thềm lục địa) v ớ i p hạm vi, ch ế độ phá p lý khá c nhau. V iệt Na m là q uố c g ia v en
b iển v à c ó đ ặc điểm đ ịa lý phù hợ p c ho v iệc yêu sách c ả 5 vù ng b iển nêu trên:
- T ại vùn g nội thủ y: Việt N am có c hủ q uyền ho àn to àn và tu yệt đ ối nh ư đố i
v ớ i lãnh thổ đấ t liền c ủa m ìn h. - Tại vùng lã nh h ải:
+ Lãnh hả i c ủa nướ c C ộ ng hòa XH CN Việt Nam rộ ng 1 2 hải lý ở p hía ng oà i
đ ườ ng c ơ sở n ối liền c ác điểm nhô ra nhất của bờ b iển v à c ác điểm ng o ài cù ng
c ủa cá c đảo ven b ờ của Việt N am .
+ N ước C ộn g hò a XH C N V iệt Nam thực hiện ch ủ quyền đầy đủ v à to àn v ẹn
đ ối v ớ i Lãn h hải của m ình c ũng như đố i vớ i v ùng trờ i, đáy b iển và lòn g đất d ướ i
đ áy b iển c ủa Lãnh hả i.
- Tại vùng tiếp g iáp lãnh hải:
+ Vùn g tiếp g iáp Lãn h hải của nước Cộ ng h òa XH C N Việt Na m là v ùng b iển
tiếp liền p hía ng oài Lãnh hải có c hiều rộ ng là 1 2 h ải lý hợ p v ới Lãnh hải Việt
N am thành vùng biển rộ ng 2 4 h ải lý kể từ đường cơ sở để tính chiều rộ ng Lãnh h ải Việt N am .
+ C hính p hủ nướ c C ộ ng hò a XH C N V iệt Nam thực hiện sự kiểm so át cần
thiết tro ng Vùn g tiếp g iáp Lãnh hải c ủa m ình , nhằm b ảo vệ an ninh, c ác q uyền
v à lợi ích v ề hải q uan, thuế kh óa; đảm b ảo sự tô n trọn g c ác q uy định về y tế, d i
c ư, nhập c ư trên lã nh th ổ ho ặc tro ng Lãnh hải Việt N am .
- Tại vùng đặc q uyền kinh tế:
+ Vùng đ ặc quyền kinh tế c ủa nước C ộ ng hò a XH C N Việt Na m tiếp liền
Lãnh h ải Việt N am v à hợ p vớ i Lãnh hải Việt Nam th ành m ộ t vù ng b iển rộng 2 0 0
h ải lý kể từ đườ ng c ơ sở dù ng để tính c hiều rộ ng Lãnh hải Việt Na m .
+ N ướ c C ộ ng h òa X HC N Việt N am c ó q uyền chủ q uyền về việc : thăm d ò,
kh ai thá c, b ảo vệ và q uản lý tất c ả các tài ng uyên thiên nhiên , sinh vật v à khô ng
sinh v ật ở v ùng nướ c, ở đáy b iển và tro ng lò ng đất dướ i đáy biển của v ùng đ ặc Trang 89
q uyền kinh tế của Việt Nam ; có q uyền và thẩm qu yền riêng b iệt v ề các h oạt
đ ộng khác p hục vụ ch o việc thăm d ò và kha i thác v ùng đặc q uyền kinh tế nhằ m
m ụ c đíc h kinh tế; c ó thẩ m quyền riêng biệt v ề ng hiên c ứu kho a h ọc trong vù ng
đ ặc q uyền kinh tế c ủa Việt Na m .
+ N ước Cộ ng hòa X HC N Việt Na m c ó thẩ m q uyền b ảo vệ m ô i trườ ng , c hố ng
ô nhiễm tro ng v ùng đ ặc q uyền kinh tế c ủa V iệt Na m .
- Tại vùng Thềm lục địa :
+ T hềm lục địa của nướ c C ộ ng hòa X HC N Việt N am b ao g ồ m đáy biển và
lò ng đất dướ i đáy b iển thuộ c p hần kéo d ài tự nh iên c ủa lục địa Việt N am m ở
rộ ng ra ng oài Lãnh hải Việt N am ch o đến b ờ ng o ài c ủa rìa lục địa; nơ i nào b ờ
n go ài của rìa lục đ ịa c ác h đường c ơ sở dùn g để tính chiều rộng Lãnh hải Việt
N am khô ng đến 2 0 0 h ải lý thì th ềm lục đ ịa n ơi ấy m ở rộ ng ra 20 0 hải lý kể từ đ ườ ng cơ sở đó .
+ Nướ c C ộng h òa XH CN V iệt N am c ó q uyền chủ quyền ho àn toàn về thăm
d ò , khai th ác, bảo v ệ và quả n lý tất c ả c ác tài ng uyên thiên nhiên ở Thềm lục
đ ịa Việt Na m , b ao g ồm tài ng uyên khoá ng sản, tài nguyên kh ông sinh vật và tà i
n guyên sinh v ật th uộc lo ại định cư ở thềm lục địa V iệt Nam .
* HS cò n lạ i lắ ng ng he, b ổ sung , c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạn và sản p hẩm c ủa cá nhân . Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
BÀI 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 5 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- T rình b ày được đặc đ iểm tự nhiên v ùng biển – đảo Việt N am .
- Nêu đượ c đ ặc đ iểm m ô i trườ ng b iển đảo v à vấn đ ề b ảo vệ m ô i trườ ng biển đ ảo V iệt N am .
- T rình b ày được các tài ng uyên b iển v à th ềm lục địa Việt N am . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng. Trang 90
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc địa lí:
+ Trình bày đượ c đặc điểm tự nhiên vùn g b iển – đ ảo V iệt N am .
+ Nêu đ ượ c đặ c điểm m ô i trường biển đả o và vấn đề b ảo v ệ m ô i trườn g biển đ ảo V iệt N am .
+ Trình bày đượ c c ác tài nguyên biển và thềm lục đ ịa V iệt Nam .
- N ăng lực tìm hiểu địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr14 8 -1 55 .
+ Q uan sát bả n đ ồ hình 15 .1 SG K tr1 49 , b iểu đồ hình 1 5 .2 SG K tr1 5 0 để nêu đ ặc
đ iểm kh í hậu của vùng biển nướ c ta, nh ận xét nhiệt độ và lượ ng m ưa ở m ộ t số
trạm khí tượng trên c ác đảo nước ta.
+ Q uan sát b ản đồ hình 1 5 .3 SG K tr1 5 1 để xác định hướ ng chảy của d ò ng biển
tro ng vùng biển n ướ c ta.
+ Q uan sát b ản đồ hình 15 .4 S G K tr15 3 để xác định m ộ t số tài ngu yên biển V iệt N am .
- N ăng lực v ận dụ ng tri thức địa lí g iải q uyết m ộ t số vấ n đ ề thực tiễn: Viết m ộ t
đ oạn v ăn (kho ảng 1 5 0 c hữ) để tuyên tru yền b ảo vệ m ôi trườ ng và tài ng uyên v ùng b iển đả o Việt N am .
3. Về phẩm chất: Ý thức học tập nghiêm túc, có tinh thần yêu nước, yêu biển –
đ ảo V iệt N am , ý thức bả o vệ tài ng uyên v à m ôi trường b iển – đ ảo VN .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- Hình 1 5 .1 . Bả n đồ tự nhiên v ùng biển đảo VN , hình 1 5 .2 . Biểu đồ nhiệt đ ộ v à
lượ ng m ưa tại các trạm khí tượ ng, hình 1 .3 . Lượ c đồ d ò ng b iển th eo m ùa trên Biển
Đ ô ng, hình 1 5 .4 . B ản đ ồ m ột số tài ng uyên b iển VN , hình 15 .5 . Cá nh đ ồng m uối S a
H uỳnh, hình 15 .6 . D u lịc h vịnh Hạ Lo ng và c ác hình ảnh tươ ng tự.
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “X em hình đo án tên b ãi b iển” cho HS .
: HS giải được trò chơi “Xem hình đoán tên bãi biển” GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i “X em hình đó n tên b ãi b iển” lên bả ng: Trang 91 1 2 3 4 5 6 * G V
lần lượ t c ho H S qua n sát các q uố c kì trên theo thứ tự từ 1 đến 6, yêu cầu H S c ho
b iết tên quố c g ia tương ứng v ới m ỗi q uố c kì trên. G V khen thưởng c ho H S trả lờ i đ úng .
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS q uan sát c ác q uốc kì kết h ợp vớ i sự hiểu b iết của b ản thân, suy nghĩa để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t gọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: 1. Nha Trang 2. Vũng Tàu 3. Vịnh Hạ Long 4. Phú Quốc 5. Đà Nẵng 6. Phan Thiết
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Thiên nhiên vùng biển đảo Việt Nam
c ó sự p hân ho á đa d ạng v à giàu tiềm n ăng, nổ i bậ t v ới hàng trăm b ãi tắm đẹp th u Trang 92
h út nhiều d u khá ch trong và ngo ài nướ c, có thể giúp nướ c ta thực hiện đượ c m ục
tiêu “trở thành q uố c g ia m ạnh v ề b iển”. Tuy nhiên, m ô i trườ ng b iến đ ảo rấ t n hạy
c ảm trướ c những tác đ ộng của co n ngườ i, c ần đượ c q uan tâ m b ảo vệ n hằm đ ảm
b ảo cho sự p hát triển kinh tế biền m ột c ách b ền v ữn g. H ãy nêu những điểm nồ i b ật
v ề tự nhiên, m ô i trườ ng v à tài ng uyên vù ng biển đảo n ướ c ta. Để b iết đ ượ c những
đ iều này, lớ p c húng ta cùng tìm hiểu q ua b ài họ c h ôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (190 phút)
: HS trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo VN.
: Q uan sát hình 15.1, 15.2, 15.3, kết hợp kênh chữ SGK
tr1 4 8-15 1 su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V . Trang 93
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Đặc điểm tự nhiên
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . vùng biển đảo
* G V treo hình 15 .1 , 15 .2 , 1 5.3 lên b ảng .
* G V yêu c ầu HS q uan sá t h ình 1 5 .1 , 15 .2 , 1 5.3 v à - Đ ịa hình ven b iển rất đa
thô ng tin tro ng b ày, lầ n lượ t trả lời cá c câ u h ỏi sau: dạng , b ao g ồ m : các
dạng b ờ biển b ồi tụ, bờ
biển m ài m ò n, vịnh c ửa sông , b ãi cát p hẳng ,
đầm , ph á, đ ảo v en b ờ,... Trang 94
- Vùng th ềm lục địa rộ ng,
bằng p hẳng ở p hía bắc
và p hía nam , h ẹp và sâu ở m iền Trun g.
- C ó n hiểu đả o v à q uần
đảo , tro ng đó c ó 2 q uần đảo xa b ờ là Ho àng Sa và Trườn g Sa. - Nhiệt độ : khá cao , khoản g 2 6°C .
- Lượ ng m ưa: trun g b ình
trên biển từ 11 0 0 đến 13 0 0 m m /nă m . - G ió trên B iển: m ạnh
hơn trên đất liền . Tố c độ
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
tru ng b ìn h đ ạt 5 - 6 m /s.
* H S q uan sát q uan sát hình 1 .5 1, 1 5 .2 , 15 .3 và đ ọc - Bão: Trung bình m ỗi
kênh ch ữ tro ng SG K, suy ng hĩ để trả lời câ u hỏ i. năm c ó 9 - 1 0 cơ n b ão
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá xuất hiện ở Biển Đông .
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
- D òng b iển: dò ng b iển
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
lạnh theo g ió m ùa đô ng
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
và d ò ng b iển nón g theo
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: gió m ù a hạ .
1 . Đ ịa hình ven b iển rất đa dạn g, b ao g ồm : c ác d ạng
- N hiệt đ ộ n ướ c b iển
b ờ b iển b ồi tụ , b ờ b iển m ài m ò n, v ịnh c ửa sô ng , b ãi tru ng b ìn h trên 23 °C.
c át ph ẳng, đầ m , p há, đảo ven bờ ,...
- Độ m uố i b ìn h q uân là
2 . Đ ịa hình thềm lục địa c ó sự tiếp nố i vớ i địa hình 30 - 33 % 0.
trên đấ t liền. V ùng thềm lục đ ịa rộn g, b ằng p hẳng ở - Chế độ thủy triều: nhật
p hía bắ c và p hía n am , hẹp và sâu ở m iền T rung .
triểu và b án n hật triều. 3 .
- T ên m ộ t số đảo : đảo C át B à (Hả i Phò ng ), đảo Bạc h
Lo ng Vĩ (H ải Phò ng), đảo Lý Sơn (Q uảng Ng ãi), đảo
P hú Q uố c (K iên G iang ), đảo Phú Q uý (B ình Th uận ),… Trang 95
- Tên m ột số q uần đ ảo : Ho àng S a (Đà Nẵ ng), T rườ ng S a (Khá nh Hò a),…
- C ác đảo và q uần đảo đ óng v ai trò rất q uan trọ ng về
kinh tế - c hính trị và an ninh q uố c p hòng . 4 .
- Về nhiệt độ : cả 3 trạm khí tượng đều c ó nhiệt độ khá
c ao trên 2 00 C : Cô Tô : 2 2 ,70C , H o àng S a: 2 6 ,90C, P hú Q u ốc : 2 7 ,20C .
- V ề lượ ng m ưa: c ả 3 trạm khí tượng đều c ó lượ ng
m ưa khá lớ n trên 1 2 00 m m : C ô T ô: 1 7 46 m m , Ho àng
S a: 1 2 66 m m , Phú Q uố c : 3 09 8 m m . 5 .
- Từ tháng 1 0 đ ến thá ng 4 năm sau: gió m ùa đô ng
thổ i theo hướng đô ng b ắc c hiếm ưu thế.
- C ác tháng cò n lại: ưu thế thu ộc v ề gió m ùa hạ th ổi
theo hướ ng tây nam (riêng ở v ịn h B ắc Bộ chủ yếu là h ướ ng đôn g nam ). 6 .
- T rung b ình m ỗ i năm c ó 9 - 1 0 c ơn b ão xuất hiện ở
B iển Đ ông , tro ng đ ó c ó 3 - 4 cơ n b ão trực tiếp đổ bộ
v ào đ ất liền V iệt Nam .
- Tần suất b ão lớ n nhất là vào tháng 9. Đ ổ b ộ vào v ùng B ắc Tru ng Bộ . 7 .
- H ướn g c hảy c ủa d òng biển ven b ờ ở nướ c ta thay đ ổi theo m ùa:
+ M ùa đô ng , d ò ng b iển c ó hướ ng: đô ng b ắc - tây nam .
+ M ùa hạ, dò ng biển c hảy theo hướng tây na m - đô ng b ắc .
- N g uyên nhân : d o ho ạt độ ng c ủa gió m ùa. 8 .
- N hiệt đ ộ n ướ c biển trun g b ình trên 23 °C , c ó xu
h ướ ng tăng dần từ Bắ c v ào N am v à từ ven b ờ ra Trang 96 n go ài kh ơi.
- Đ ộ m uối b ình qu ân của Biển Đ ôn g là 3 0 - 33 % 0; thay
đ ổi theo khu vực , theo m ù a v à theo độ sâu .
9. C hế độ thủy triều: Vùn g b iển ven b ờ nước ta có
n hiều chế độ thu ỷ triều khác nhau:
- Ở kh u vực p hía bắc , ch ế độ nhật triều đượ c c o i là đ iển hình nhất.
- Ở khu v ực phía nam , c hế độ bán nh ật triều xen kẽ vớ i c hế đ ộ nhật triều.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
* GV mở rộng: Thuỷ triều Việt Nam diễn biến khá đa
d ạng : v ới c hiều d ài 32 6 0 km b ờ biển c ó đủ các c hế độ
thu ỷ triều c ủa thế giớ i như nhật triều, n hật triều khô ng
đ ều, bá n nhậ t triều và bán nhật triều k hông đều p hân
b ố xen kẽ, kế tiếp nhau. Đ ặc b iệt, nhật triều ở đảo Hò n
D ấu (Đồ Sơ n) là điển hình trên thế g iới.
1 . Vù ng b ờ b iển Bắc Bộ v à Thanh H oá : nhật triều. H ò n
G a i, H ải Phò ng thu ộc nhật triều rất thuần nh ất vớ i số
n gày nh ật triều hầ u hết trong tháng . Độ lớn triều
kh oảng 3,6 - 2 ,6 m . Ở ph ía nam Tha nh Ho á có 18 - 22 n gày nhật triều.
2 . Vù ng b ờ b iển Trung Bộ từ Ng hệ A n đến Cửa G ianh:
n hật triều khô ng đều, số ng ày nhậ t triều chiếm hơ n
n ửa tháng . Đ ộ lớn triều kho ảng 2,5 - 1 ,2 m .
3 . V ùng biển p hía nam C ửa G ianh đến cửa T huận A n:
b án nhật triều khô ng đ ều. Đ ộ lớ n triều khoản g 1 ,0 - 0 ,6 m .
4 . Vù ng b iển Thuận A n v à lân c ận: b án nhật triều.
5 . Nam Thuận A n đến b ắc Q uảng N am : b án nhật triều
kh ông đều, đ ộ lớn triều kho ảng 1,2 - 0 ,8 m . Trang 97
6 . G iữa Q uản g Na m đến Bình Thuận: nhật triều khô ng
đ ều. Đ ộ lớ n triều kh oản g 2 ,0 - 1 ,2 m .
7 . Từ H àm Tân đến gần m ũ i C à M au: bá n n hật triều
kh ông đều. Độ lớ n kho ảng 3 ,5 - 2 ,0 m .
8 . T ừ m ũi Cà M au đến H à Tiên: nh ật triều khô ng đều.
Đ ộ lớ n triều khoản g trên d uớ i 1 m .
: HS nêu được đặc điểm m ôi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ
m ô i trườ ng biển đ ảo Việt N am .
: Dựa vào kênh chữ SGK tr151, 152 suy nghĩ cá nhân để trả lời c ác c âu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Môi trường biển đảo
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . Việt Nam
* G V treo hình 15 .1 , 15 .2 , 1 5.3 lên b ảng .
* G V yêu c ầu HS q uan sá t h ình 1 5 .1 , 15 .2 , 1 5.3 v à
thô ng tin tro ng b ày, lầ n lượ t trả lời cá c câ u h ỏi sau:
- M ô i trườ ng nước b iển:
chất lượ ng nướ c b iển
ven bờ c òn kh á tốt, m ôi
trườ ng nướ c xa b ờ , c hất
lượ ng n ướ c biển tươ ng đối ổ n đ ịnh .
- M ôi trườ ng bờ biển, b ãi
biển : có nhiều d ạng địa
hình tạo nên nh ững cả nh quan đẹp và phâ n ho á đa dạn g.
- M ô i trường c ác đảo ,
cụm đảo : c hưa b ị tác
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
độn g m ạnh, chất lượ ng m ôi trườ ng nướ c xung
* HS đọ c kên h c hữ tro ng SG K , suy ngh ĩ để trả lờ i c âu quanh đảo khá tốt. Trang 98 h ỏi.
- M ôi trường b iển đang
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá có xu hướng suy giảm về
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa chất lượng . H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: - Tuyên truyền nân g cao 1 . nhận thức của cộ ng đồn g.
- M ô i trườ ng b iển là m ộ t b ộ p hận q uan trọ ng tro ng
m ô i trườ ng sống của c húng ta. - T ham g ia c ác ho ạt
độn g làm sạ ch b ờ biển,
- M ô i trườ ng biển ở n ướ c ta ba o g ồ m : các yếu tố tự làm đẹp cảnh quan, m ôi
n hiên (ví d ụ đa d ạng sinh h ọc b iển) v à c ác yếu tố v ật trường biển đảo…
c hất nhân tạo (v í d ụ g iàn kho an dầu khí). - T ham g ia c ác ho ạt
2 . M ô i trườ ng nướ c b iển:
độn g khắc p hục v à làm
- C hất lượ ng nướ c biển v en b ờ cò n kh á tố t v ới h ầu hết giảm nhẹ c ác thiệt hại
c ác c hỉ số đặc trưng đều nằm tro ng giớ i hạn cho do thiên tai g ây ra. p hép.
- Tổ ch ức họ c tậ p v à
- Đố i vớ i m ô i trườ ng nước xa b ờ, c hất lượ ng nướ c b iển th ực hành các kĩ năng
tươ ng đ ối ổn định v à ít b iến độ ng q ua các năm . sống thíc h ứng v ới
3 . M ô i trườ ng b ờ b iển, b ãi b iển:
những thay đổ i c ủa tự
nhiên vùn g b iển đảo …
- Vùng b ờ b iển nướ c ta có nhiều dạ ng đ ịa h ình tiêu
b iểu nh ư: cá c vịnh c ửa sông , cá c tam g iá c ch âu có
b ãi triều rộ ng, cá c b ãi c át p hẳng , cồ n c át, đ ầm p há,...
tạo nên n hữn g c ảnh qua n đ ẹp và p hân hoá đa d ạng .
- C ác hệ sinh thái vùng b ờ b iển c ũng rất ph ong p hú,
n hất là rừng ngập m ặn v à h ệ sinh thái v ùng triều có
tính đa d ạng sinh họ c c ao .
4 . M ô i trườ ng c ác đả o, c ụm đ ảo:
- M ô i trườ ng trên các đảo c hưa b ị tác độn g m ạnh,
n hiều đảo cò n bảo tồn nh ững khu rừng ng uyên sinh.
- C hấ t lượn g m ô i trườ ng nướ c xu ng q uanh đảo khá tốt,
p hần lớ n c ác c hỉ số m ô i trường nằm tro ng giớ i hạn c ho p hép . 5 . Trang 99
- M ô i trườ ng b iển đang có xu hướng suy g iảm về c hất
lượ ng: nhiều vùng cửa sôn g ven b iển đã bị ô nhiễm .
- N g uyên nhân: sự g ia tăng các ngu ồn thải từ đất liền,
tình trạng xả thải ra b iển chưa qua xử lí; c ác hệ sinh
thá i b iển đ ang bị khai thác qu á m ức, thiếu tính bền
v ững d ẫn đến tình trạng suy g iảm đa dạ ng sinh họ c,...
6 . Hậu q uả: Phá ho ại m ô i trườ ng số ng củ a sinh v ật,
làm tuyệt ch ủng m ộ t số lo ại h ản sản , sinh vật gầ n b ờ .
G â y m ất m ỹ qu an, ảnh hưởng lớ n đến ngà nh d u lịc h. 7 .
- Tham gia v ào việc tuyên truyền nâng c ao nhận th ức
c ủa cộ ng đồ ng địa p hương về b ảo vệ m ô i trườ ng b iển , đ ảo.
- Thườ ng xuyên v à tích c ực tham gia c ác ho ạt độ ng
làm sạc h bờ b iển, là m đ ẹp cảnh q uan, m ô i trườ ng b iển đ ảo…
-Tích cực tham gia c ác ho ạt độ ng khắc p hục v à làm
g iảm nhẹ cá c thiệt h ại d o thiên tai g ây ra tại địa p hươ ng.
- T ổ ch ức học tập và thực hà nh c ác kĩ năng số ng
thíc h ứng v ới những thay đ ổi của tự nhiên vù ng b iển đ ảo…
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. 2.3.
: HS trình bày được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt N am .
: Quan sát hình 15.4, 1.5.5, 15.6 kết hợp kênh chữ SGK
tr1 5 2-15 5 su y ng hĩ v à thảo luận nhó m để trả lờ i c ác c âu h ỏi của G V . Trang 100
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 3. Tài nguyên biển và
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 3 SG K . thềm lục địa
* G V treo hình 15 .4 , 15 .5 , 1 5.6 lên b ảng . - T ài ng uyên sinh v ật Trang 101
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , biển nướ c ta p hon g p hú
yêu c ầu H S, yêu c ầu H S q uan sát hình 1 5 .4 , 1 5.5, 15 .6 và đa d ạng.
v à th ông tin tron g bày, thảo luận nhó m tro ng 1 0 p hút - Thực vậ t: trên 6 0 0 lo ài
đ ể trả lờ i các c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau:
ro ng b iển, 4 0 0 lo ài tảo
1 . N hóm 1 , 2, 3 và 4 – p hiếu họ c tập số 1 biển . Phần câu hỏi Phần trả lời
- Độ ng v ật: hơ n 20 0 0 lo ài
cá, hàng ng hìn lo ài giáp xác , nhuyễn thể, hàng tră m lo ài c hin biển.
- D ầu m ỏ và khí tự nhiên:
khoản g và i tỉ tấn dầu v à hàng trăm tỉ m 3 khí ở
th ềm lục địa p hía nam .
- M uối: ph ân bố chủ yếu
ở c ác tỉnh v en b iển N am Trung B ộ v à N am Bộ . - C ác tài ng uyên kh ác:
titan, c át thủy tinh , p hố t
pho , b ăng c háy, đồ ng , chì, kẽm ...
- D ọ c b ờ b iển nướ c ta có
khoản g hơ n 12 0 b ãi biển,
b ãi c át p hẳng , nh iều b ãi tắ m đ ẹp .
- C ác đảo và quầ n đảo
của nướ c ta cũng c ó g iá
trị d u lịc h rất lớ n, như:
2 . N hóm 5 , 6, 7 và 8 – p hiếu họ c tập số 2
vịnh Hạ Lo ng , đảo P hú Phần câu hỏi Phần trả lời Q uốc ,… Trang 102
- N ăng lượ ng gió : tốc độ trên 6 m /s, có nơ i trên 10 m /s.
- N ăng lượng thủ y tiều: 2 khu v ực c ó tiềm năng
lớ n là M ó ng C ái đến Thanh H óa, M ũi Ba Kiệm đến C à M au. - N hiều khu v ực nước
sâu thuận lợ i xâ y dựng cảng biển.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* H S q uan sá t hìn h 1 5.4 , 1 5 .5 , 15 .6 v à thô ng tin tro ng
b ày, suy nghĩ, thảo luậ n nh óm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình bà y sản p hẩm của m ình, đạ i diện nhó m 4 v à
8 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 4 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Tài n guyên sinh v ật b iển nướ c ta ph ong ph ú v à đa dạ ng. Trang 103
- Thực v ật: trên 6 0 0 lo ài ro ng b iển, 40 0 lo ài tả o b iển.
- Độ ng v ật: hơ n 2 00 0 lo ài c á, hàng
ng hìn lo ài g iáp xác , nhuyễn th ể,
hàng tră m lo ài c hin biển ..
D o nhiệt độ ca o nên sinh v ật n hiệt
đớ i p hát triển m ạn h, đ ồng thời
các dò ng biển hoạ t đ ộng theo
m ùa m ang theo các luồ ng sinh vật d i c ư tớ i.
- D ầu m ỏ và khí tự nhiên: kh oảng
vài tỉ tấn d ầu v à hàng trăm tỉ m 3
khí ở thềm lục địa p hía n am .
- M uố i: phâ n b ố c hủ yếu ở cá c
tỉn h v en b iển Nam Trun g Bộ và Nam B ộ.
- C ác tài n guyên khác: titan, c át
thủy tin h, ph ốt p ho , bă ng c háy, đồ ng, c hì, kẽm ...
D o c ó đ ường b ờ b iển d ài, b iển có
độ m uố i tru ng b ình c ao , nền nhiệt
độ c ao v à nhiều nắng .
2 . N hóm 8 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- D ọc bờ biển nước ta c ó kh oảng hơ n 1 2 0 b ãi b iển. Trang 104
- C ác b ãi b iển đẹp : N ha Trang ,
Vũng Tà u, Đà Nẵn g, Phan T hiết,
Phú Q uố c, Sầ m S ơn, Lăng C ô ,…
- V ịnh H ạ Lo ng là d i sản thiên
nhiên thế g iớ i vớ i khoà ng 2 0 00
hò n đảo lớ n nhỏ c ùng giá trị đa dạ ng sinh họ c cao .
- P hú Q uố c là đảo lớ n nh ất nướ c
ta vớ i v ị trí thu ận lợ i v à nhiều c ảnh
qu an đ ẹp , hệ thố ng rừng ngập m ặn ven biển.
- N ăng lượ ng gió : tố c độ trên
6m /s, c ó n ơi trên 1 0m /s.
- N ăng lượ ng thủ y tiều: 2 khu v ực
có tiềm n ăng lớ n là M ón g C ái đến
Thanh Hó a, M ũi Ba Kiệm đến C à M au.
- Nh iều khu vực nướ c sâu thuận
lợ i xây dựng cản g b iển. - Biển ấm q uanh năm .
- G ần n hiều tuyến đườ ng b iển qu ốc tế.
- Bờ biển khúc khu ỷu , c ó n hiều
vũng v ịn h sâu kín g ió th uận lợi đ ể xây d ựng cả ng.
* H S các nhó m c òn lạ i lắng n ghe, b ổ sung , c hỉn h sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đán h giá tinh th ần thái độ họ c tậ p c ủa H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung Trang 105
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (20 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầ u H S d ựa v ào h ình 1 .2 và kiến thức đ ã h ọc , hãy trả lờ i c ác c âu hỏ i sa u:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS dựa vào h ình 1 .2 và kiến thức đ ã họ c , suy ng hĩ, trao đổi vớ i bạ n để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1. Trang 106 Trang 107 2.
- Ví d ụ 1 Du lịc h b iển Nh a Trang : N ha T rang được m ệnh dan h là điểm d u lịch
b iển hấ p d ẫn nhất thế giớ i. Bãi b iển Nh a Trang có chiều dài g ần 1 0km , khu ng
c ảnh thiên nhiên b át ngá t say đắ m lò ng ngườ i. Đến vớ i b iển N ha Trang , b ạn sẽ
đ ượ c khám p há n hững bãi tắm Nha Trang đẹp m ê li, c hìm đắm c ùng làn nướ c
b iển tron g vắt. Nh ững rặ ng dừa rì rào hò a c ùng tiếng sóng b iển như m ộ t b ản
tình c a lay độ ng ba o tâm h ồn d u khá ch. Hơ n hết, ở đây cò n c ó rất nhiều h oạt
đ ộng vui chơ i như: lướt só ng, nhả y d ù biển, b ơ i lộ i, khám p há san hô v à h oạt
đ ộng team building vô cùng thú vị.
- V í d ụ 2 D u lịc h đảo P hú Q uố c: Q uần đảo Phú Q uố c nằm tro ng v ịnh Th ái Lan,
c ác h T P H C M khoản g 4 00 km về hướ ng tâ y. N ơ i đây thu hú t d u khá ch tron g và
n go ài n ướ c b ở i c ác lo ại hình d u lịc h đ a dạn g, vớ i tài ng uyên b iển, đả o p ho ng
p hú; h ệ sin h thái rừn g, b iển đ a d ạng . Bãi Sao là m ột tron g những b ãi b iển đẹp
n hất Ph ú Q uố c, nơ i đây c ó làn nướ c tron g xanh, nổ i bậ t trên d ải cát m àu trắ ng
m ịn dà i hơn 7 km . Tớ i đây, du khác h c ó thể tho ng d ong trên những bờ cát, lắ ng
n ghe tiếng só ng rì rào v ào b ình m inh hay tắm biển, lưu lại những b ức ảnh đẹp .
N g oài ra , nơ i này nướ c lặ ng, sóng êm n ên có nhiều ho ạt độ ng thể thao d ướ i
n ướ c , nổ i bật là chèo thuyền kayak. Trang 108
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
V ùng biển Việt N am là m ộ t phần của B iển Đ ông , c ó d iện tíc h khoả ng 1 triệu
km 2. Thiên nhiên v ùng biển đ ảo Việt N am c ó sự p hân hó a đa d ạng v à giàu tiềm
n ăng, c ó thể giúp n ướ c ta hiện thực được m ục tiêu “trở thành q uố c g ia m ạnh v ề
b iển”. Tu y nh iên, tron g những năm q ua, m ô i trườ ng b iển V iệt Na m đang có xu
h ướ ng su y g iả m v ề c hất lượ ng: nhiều vù ng c ửa sô ng v en b iển đã bị ô nhiễm ;
v ẫn c ò n tình trạn g xả th ải ra b iển chưa qua xử lí; các h ệ sinh thái b iển đ ang b ị
kh ai thác q uá m ức , thiếu tính bền v ững d ẫn đ ến tìn h trạng su y g iảm đa dạ ng
sinh họ c,... N guyên nhân ch ính d ẫn đến ô nhiễm b iển là do : h oạt độ ng kh ai thác ,
ph át triển kinh tế - xã hộ i c ủa c on ng ườ i; thể chế, c hính sác h c ủa n hà nướ c
tro ng việc b ảo vệ m ôi trườn g b iển c ò n tồn tạ i m ộ t số bấ t cập và ý thức của m ột
b ộ p hận ng ười d ân c hưa cao . Ô n hiễm m ô i trườ ng b iển d ẫn đến những hậu q uả
rất nghiêm trọn g, nó g ây hại trực tiếp đ ến sức khỏe c on ngườ i và d ần làm m ất
đ i n hữn g ng uồ n lợi từ b iển như hải sản, d u lịch b iển. M ô i trườ ng b iển bị ô nhiễm
g iảm đi sức hút vớ i khách d u lịc h. Tràn d ầu ảnh hưở ng nghiêm trọng đến hệ
sinh thái, đ ặc b iệt hệ sinh thái rừng ngậ p m ặn, cổ biển , v ùng b ãi c át, đ ầm p há
v à c ác rạ n san hô . B ảo vệ m ô i trườ ng b iển là trác h nhiệm của m ỗi ng ườ i d ân
tro ng cộ ng đồn g. M ỗ i địa phươ ng cùng đồ ng h ành vớ i cả nướ c tích c ực tham
g ia v ào cô ng c uộc b ảo vệ m ô i trường b iển đảo b ằng những hành độ ng cụ thể,
n hư: th am g ia và o việc tuyên truyền nâng c ao nhận thức của cộ ng đồ ng địa
p hươ ng về bảo v ệ m ô i trường b iển, đ ảo ; thườ ng xuyên và tíc h c ực tham g ia c ác Trang 109
h oạt độ ng làm sạc h b ờ b iển, làm đẹp cản h q uan, m ôi trườ ng b iển đảo ; tíc h c ực
tha m gia c ác ho ạt độ ng khắc p hục và làm g iảm nhẹ c ác thiệt hại do thiên ta i
g ây ra tại địa p hương …
* H S cò n lại lắng ngh e, b ổ sung , c hỉn h sửa sản p hẩm g iú p b ạn và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
CHỦ ĐỀ 1. VĂN MINH CHÂU THỔ SÔNG HỒNG VÀ SÔNG CỬU LONG Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Trang 110
- Trình b ày đượ c q uá trình hình thành và p hát triển c hâu thổ sô ng H ồn g và ch âu thổ sô ng C ửu Lo ng .
- M ô tả được chế độ nướ c c ủa các dò ng sông chính.
- Trình b ày đượ c quá trìn h co n n gườ i khai khẩn v à c ải tạo ch âu thổ , c hế n gự v à
thíc h ứn g vớ i c hế đ ộ nướ c sô ng H ồn g và sô ng C ửu Long . 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng.
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc lịc h sử và địa lí:
+ Trình b ày đượ c q uá trình hình th ành và phát triển ch âu thổ sông H ồn g v à ch âu thổ sô ng C ửu Lo ng .
+ M ô tả đượ c c hế độ nước của c ác d òn g sô ng c hính.
+ Trình bày đượ c q uá trình c o n n gườ i khai khẩn và c ải tạo châ u th ổ, c hế ng ự v à
thíc h ứn g vớ i c hế đ ộ nướ c sô ng H ồn g và sô ng C ửu Long .
- N ăng lực tìm hiểu lịc sử v à địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr15 6 -1 61 .
+ Q uan sát lượ c đồ hình 1.1 SG K tr1 5 7, hình 1 .3 SG K tr15 9 đ ể trìn h b ày qu á trình
h ình thàn h v à phá t triển c hâu thổ sô ng Hồ ng v à châu thổ sôn g C ửu Lo ng .
+ Q uan sát b iểu đồ h ình 1 .2 S G K tr1 5 8 và hình 1.4 SG K tr1 60 để m ô tả c hế độ
n ướ c sô ng H ồ ng v à sông C ửu Lo ng.
- N ăng lực v ận d ụng tri th ức địa lí giải quyết m ột số v ấn đề thực tiễn: sưu tầm tài
liệu v à viết m ộ t đoạ n văn ng ắn m ô tả m ùa lũ và m ùa c ạn củ a m ột d òng sô ng ở n ướ c ta.
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức giữ gìn và phát triển nền văn
m inh c hâu thổ sô ng H ồ ng v à châu thổ sông C ửu Lo ng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V), A tlat ĐLVN .
- H ình 1.1. Lược đồ đ ồng bằ ng sô ng H ồ ng, hình 1 .2 . Lưu lượ ng n ướ c trung b ình
thá ng c ủa sông Hồ ng , Hình 1 .3 . Lượ c đồ đồn g b ằng sô ng Cửu Long , hình 1.4. Lưu
lượ ng nướ c trung bình tháng của sô ng C ửu Lo ng và c ác hình ảnh liên qua n p hó ng to .
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi, Atlat ĐLVN. Trang 111 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V tổ ch ức trò c hơi “Ô c hữ” cho HS .
: HS giải m ã được trò chơi “Ô chữ” do GV đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V treo b ảng p hụ trò c hơ i ô c hữ lên bản g: 1 2 3 4 5 6 7
* G V p hổ b iến luật chơ i:
- Trò c hơ i ô chữ g ồ m 7 c hữ cá i được đá nh số từ 1 đến 7 sẽ tươ ng ứng vớ i 7 câ u h ỏi.
- C ác em d ựa và o kiến thức đ ã họ c đ ể trả lờ i, các em có q uyền lựa c họ n thứ tự
c âu hỏ i để trả lờ i, m ỗ i câu hỏ i c ó 2 lượ t trả lờ i.
- Em n ào trả lờ i đ úng sẽ nhậ n được 1 phầ n quà nhỏ (ví d ụ 1 cây b út) v à ô chữ sẽ
h iện ra chữ cái tươ ng ứng , trả lờ i sai ô c hữ sẽ b ị khóa lại, tron g quá trình trả lờ i, em
n ào trả lời đúng tên ô c hữ th ì sẽ nh ận đ ược p hần q uà lớn hơ n (v í d ụ 3 c ây b út). * Hệ thố ng c âu hỏi: A . P hú Q uốc B . C át B à C . B ạch Lon g Vĩ D . C ái B ầu A . 2 4 0C B. 2 50C C . 2 6 0C D . 2 7 0C A . 1 1 00 -1 2 00 m m B. 1 1 0 0-1 3 0 0m m C . 1 2 00 -1 4 00 m m D . 1 40 0 -1 50 0 m m A . 3 0 -3 3% 0 B . 30 -3 5 % 0 C . 3 0 -3 4% 0 D . 30 -3 6 % 0 A . 2 5 00 B. 2 00 0 C . 1 5 00 D . 1 0 00 A . T PH CM B. H à N ộ i C . Q uả ng N gãi D . C à M au A . Đ à Nẵng B . Nha Tra ng C . V ũng T àu D . V ịnh H ạ Lo ng
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: Trang 112
- H S d ựa v ào kiến thức đã học , suy n ghĩa để trả lờ i c âu hỏi.
- G V quan sát, đán h g iá thái đ ộ và khả năn g thực hiện nh iệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- Sa u khi cá nhân H S c ó sản p hẩm , G V lần lượt gọ i H S trìn h b ày sản p hẩm củ a m ình: Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: B C H Â U T H Ổ Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: C Câu 7. D
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân.
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Châu thổ là m ột địa m ạo cấu tạo khi
m ộ t d ò ng sô ng c hảy vào m ộ t vụ ng n ướ c , nhỏ là hồ , đầm p há, lớ n là vịnh, b iển hay
đ ại d ươ ng kh iến dò ng nướ c b ị cả n c hậm lại. C hất phù sa cuố n theo dò ng nướ c khi
tố c độ nước khô ng đủ m ạn h sẽ p hải lắng đọ ng xuố ng , b ồi lên lò ng sô ng và ha i b ên
b ờ . Ở nướ c ta có 2 ch âu thổ là châ u thổ sôn g H ồ ng v à c hâu thổ sô ng C ửu Lo ng ,
đ ây là nơ i tập trung đô ng dân c ư đ ồng thờ i là hai v ùng kinh tế q uan trọ ng c ủa nước
ta. Vậy, hai c hâu thổ này đượ c hình thà nh và p hát triển như thế nào ? C hế độ nướ c
c ủa c ác d ò ng sô ng chính và q uá trình co n ng ười c hin h p hục châ u thổ ra sao ? Để
b iết đượ c những điều này, lớp chún g ta cùn g tìm h iểu qua b ài học hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút) : HS:
- T rình b ày được quá trình hình thành và p hát triển châ u th ổ sô ng H ồn g.
- M ô tả được chế độ nướ c c ủa sông Hồ ng .
- T rình b ày được quá trình co n ng ười khai kh ẩn v à cải tạo c hâu thổ , chế n gự
v à thíc h ứng v ới chế độ nướ c sô ng H ồ ng .
: Dựa vào hình 1.1, 1.2, Atlat ĐLVN kết hợp kênh chữ SGK tr157,
1 5 8 suy ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác câ u h ỏi của G V . Trang 113
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Châu thổ sông Hồng
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K .
* G V treo hình 1.1, 1 .2 lên bảng .
* G V yêu c ầu HS q uan sá t hình 1.1 , 1.2, A tla t ĐLVN v à - D iện tíc h kho ảng
thô ng tin tro ng b ày, lầ n lượ t trả lời cá c câ u h ỏi sau: 15 0 00 km 2, d o sô ng Hồ ng và sô ng Thái Bình bồ i đ ắp. - T rong 20 0 0 năm g ần
đây, châu thổ sông Hồ ng có nhiều thay đổi do
hoạt độ ng đắp đ ê, lấn
biển ở vùn g c hâu thổ v à sự xuất hiện các cô ng
trình thuỷ lợi - thuỷ điện ở vùng thượ ng ngu ồn.
- M ù a lũ từ tháng 6 đến
th áng 1 0 , c hiếm kho ảng Trang 114 75 % lưu lượ ng dò ng
chảy cả năm v ới c ác đợ t
lũ lên nha nh và độ t n gộ t. - M ùa c ạn từ thá ng 11
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: đến tháng 5 năm sau, chỉ ch iếm kho ảng 2 5 %
* H S qua n sá t hình 1 .1 , 1.2, A tlat ĐLVN v à đọ c kênh lưu lượng dòng chảy cả
c hữ trong SG K, suy ng hĩ để trả lờ i c âu hỏ i.
năm , m ực nước sô ng hạ
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá th ấp rõ rệt.
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S - Vào thiên niên kỉ thứ
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: nhất, d ân di c ư sang
1 . D iện tích kho ảng 15 0 00 km 2, d o sô ng H ồ ng v à sô ng phía đ ông , san g th iên
T hái B ìn h b ồ i đắ p.
niên kỉ thứ hai, họ d i cư vào các v ùng trũ ng v à 2 . H S xác đ ịn h: duyên h ải p hía đô ng ,
- P hụ lưu: sôn g Đà , sô ng Lô ,... đôn g nam .
- C hi lưu : sô ng Luộ c, sô ng Đ áy,...
- G iai đo ạn từ thế kỉ X 3 . H S xác đ ịn h:
đến thế kỉ XIII, lúa ch iêm
đem đến sự thịnh v ượ ng
- P hụ lưu: sôn g C ầu, sô ng Thươ ng ,...
cho Đại Việt, d ẫn đến sự
- C hi lưu : sô ng K inh Th ầy, sô ng Bạc h Đ ằng ,... gia tăng d ân số nh anh
4 . Tron g 2 0 0 0 n ăm g ần đây, châu thổ sông H ồ ng có chó ng .
n hiều tha y đổ i do ho ạt đ ộn g đ ắp đê, lấn b iển ở vùng - Cuối thế kỉ X III, công
c hâu thổ v à sự xu ất hiện c ác c ô ng trình th uỷ lợ i - thuỷ trình đê lớn đầu tiên
đ iện ở v ùng thượ ng ng uồ n.
được b ắt đầu v ào năm
5 . C hế độ nướ c sôn g Hồ ng tươ ng đố i đơ n g iản, tro ng 12 4 8 (th ời nhà Trần).
n ăm c ó m ộ t m ùa lũ v à m ột m ùa c ạn rõ rệt:
Đến c uối thế kỉ XIV , đê
điều c ơ b ản đượ c ho àn
- M ùa lũ kéo dài 5 thán g (từ tháng 6 đến tháng 1 0), thành và vẫn tiếp tục ở
c hiếm kh oảng 7 5 % lưu lượn g d ò ng c hảy c ả năm v ới các thế kỉ sau.
c ác đ ợt lũ lên nhanh và độ t ng ột.
- Và o đầu thế kỉ X X, hệ
- M ùa cạ n kéo d ài 7 tháng (từ tháng 11 đ ến tháng 5 thống đê có độ dài 4000
n ăm sa u), c hỉ c hiếm kho ảng 2 5 % lưu lượng dò ng km và tiếp tục được nối
c hảy cả năm , m ực n ướ c sô ng hạ th ấp rõ rệt. dài thêm ở những giai Trang 115 6 . N guyên nhân: đoạ n sa u.
+ N guồ n c ung cấp nướ c c ho sô ng Hồ ng ch ủ yếu là
m ưa nên thời g ian m ùa lũ cũn g theo sát m ùa m ưa.
+ D o là hợ p lưu c ủa nhiều sô ng n ên khi m ưa lớ n thì lũ
lên nhanh, rút chậm , d iện tích ng ập lớ n. 7 .
- Vào thiên niên kỉ thứ nhất, dân di c ư sang p hía đô ng ,
sa ng thiên niên kỉ thứ hai, họ di cư và o cá c vùn g trũng
v à duyên hải p hía đô ng , đ ông nam .
- G iai đo ạn từ thế kỉ X đ ến thế kỉ X III, lúa c hiêm đem
đ ến sự thịnh v ượ ng cho Đ ại V iệt, d ẫn đến sự gia tăng d ân số n hanh chó ng . 8 .
- C uố i th ế kỉ X III, cô ng trìn h đê lớn đầu tiên được b ắt
đ ầu v ào năm 12 4 8 (th ời n hà T rầ n). Đến cuố i thế kỉ
X IV, đê điều c ơ b ản được hoà n thà nh và vẫn tiếp tục ở c ác thế kỉ sau.
- V ào đ ầu th ế kỉ X X, hệ thố ng đ ê c ó độ dài 40 0 0 km và
tiếp tục đ ượ c n ối dài thêm ở những g iai đo ạn sau.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt. : HS:
- T rình b ày được quá trình hình thành và p hát triển châ u th ổ sô ng C ửu Lo ng .
- M ô tả được chế độ nướ c c ủa sông C ửu Lo ng.
- T rình b ày được quá trình co n ng ười khai kh ẩn v à cải tạo c hâu thổ , chế n gự
v à thíc h ứng v ới chế độ nướ c sô ng C ửu Long .
: Dựa vào hình 1.3, 1.4 và các hình ảnh liên quan kết hợp kênh
c hữ SG K tr1 59 , 16 1 th ảo luận nhó m để trả lời các câu hỏ i c ủa G V. Trang 116
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 2. Châu thổ sông Cửu
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K . Long
* G V treo hình 1.3, 1 .4 lên bảng .
* G V chia lớ p làm 6 nhó m , m ỗ i nhó m từ 6 đến 8 em ,
yêu cầ u HS, yêu cầ u HS q uan sát hình 1 .3 , 1.4 v à - D iện tíc h kho ảng
thô ng tin tro ng b ày, thảo luận n hóm trong 1 0 p hút để 40 0 00 km 2, d o sông C ửu
trả lờ i c ác c âu h ỏi theo ph iếu học tập sau:
Lo ng (sô ng T iền và sô ng Hậu) bồ i đ ắp.
1 . N hóm 1 , 2 – p hiếu h ọc tậ p số 1
- C ó nh iều ô trũng lớ n Phần câu hỏi Phần trả lời chưa được phù sa b ồi
đắp b ị n gập nước vào
m ùa lũ. Rừng ng ập m ặn phát triển.
- M ù a lũ từ tháng 7 đến
th áng 1 1 , c hiếm kho ảng 75 % lưu lượ ng dò ng
chảy cả nă m . Nướ c sô ng khá đ iều hòa, lũ lên chậm v à rút c hậm . Trang 117
- M ùa cạn từ tháng 1 đến
2 . N hóm 3 , 4 – ph iếu học tập số 2 th áng 6 năm sau, ch iếm khoản g 2 5% lưu lượ ng Phần câu hỏi Phần trả lời dò ng c hảy cả năm .
- T ừ thế kỉ I, cư dâ n P hù Nam đã sinh số ng v à khai khẩn .
- Vào thế kỉ V II, C hân Lạ p th ôn tính nhưng khô ng
khai khẩn nơ i đ ây kh iến
3 . N hóm 5 , 6 – ph iếu học tập số 3
vùng đ ất b ị b ỏ ho ang Phần câu hỏi Phần trả lời đến thế kỉ XV I.
- Từ c uố i thế kỉ X VI đến
đầu thế kỉ X VII: lưu d ân
ngườ i V iệt tự tiến h ành khai p há, trồn g trọ t.
- T ừ c uối thế kỉ X VII đến
đầu thế kỉ XV III: cô ng
cuộ c khai p há được tiến hành c ó tổ c hức v ới những chính sác h v à
biện p háp c ủa c ác c húa Ng uyễn: kha i h oan g v à
xây d ựng c ác c ông trình
th ủy lợ i, n hư: kênh Vĩnh
Tế, kên h T hoại Hà , kênh
Tháp M ườ i, C hợ G ạo ,...
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: Trang 118
* HS q uan sát q uan sát hìn h 1 .3 , 1.4 v à thô ng tin tro ng
b ày, suy nghĩ, thảo luậ n nh óm để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trìn h b ày sản p hẩm c ủa m ình, đại diện nh óm 1 , 3 ,
5 lên thuyết trình câ u trả lờ i trước lớ p :
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
D iện tích kh oảng 4 00 0 0 km 2, do
sôn g Cửu Lo ng (sôn g Tiền và sôn g H ậu) b ồi đắp .
- H ai d ò ng c hín h là sô ng T iền và sôn g H ậu.
- C ác ô trũng lớ n: Đồ ng Tháp
M ười, Tứ giác Lo ng X uyên, b án đảo C à M au .
- Rừng ng ập m ặn p hát triển trên bá n đ ảo C à M au.
2 . N hóm 3 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
Ng uồ n c ung c ấp nước c hủ yếu là
nước m ưa , c hia thành hai m ùa:
- M ù a lũ từ th áng 7 đến thá ng 11 ,
chiếm kho ảng 75 % lưu lượng
dò ng c hảy c ả năm . Nướ c sông Trang 119
khá điều hò a, lũ lên c hậm v à rút chậ m .
- M ùa cạn từ thá ng 1 đ ến thá ng 6
năm sau, c hiếm kho ảng 2 5% lưu
lượ ng d ò ng c hảy cả năm .
- S ông c o ́ d ạng hình lô ng chim lại
được nô ́i thô ng v ơ ́i hô ̀ Tô nlê Xáp .
Vậy nên m ùa lũ lên châ ̣m , xuống châ ̣m .
- Sô ng c hảy ra b iển q ua 9 c ửa n ên lu ̃ tho át nhanh hơ n.
- Đ ịa hìn h sôn g c hảy q ua thấp ,
m ạng lươ ́i kênh rạch d ày đ ặc.
3 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 3 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Từ thế kỉ I, những c ư d ân đầu
tiên là n gườ i P hù Nam đã sinh
sốn g và thích ứng vớ i c hế độ
nước sô ng lên xuố ng theo m ùa
trong năm , h ọ là m ruộ ng v à làm
nhà b ên b ờ kên h rạch, v en sông ,
đi lại bằn g g he, thuyền.
- Vào thế kỉ V II, P hù Na m suy yếu
và sau đó b ị C hâ n Lạp thô n
tín h.Tuy vậy, ng ười C hân Lạp lại
khô ng thíc h nghi vớ i điều kiện
sốn g ở đây nên đã rút v ề khu v ực
Biển H ồ, khiến cho vùng đất N am
Bộ bị b ỏ ho ang cho đến cuố i th ế kỉ X VI.
- Từ c uố i thế kỉ XVI đ ến đầu thế kỉ Trang 120
XVII: lưu dâ n ng ườ i Việt tự tiến
hành khai p há, trồng trọ t trên
những d iện tích nhỏ , khai thá c
ng uồn lợ i tự nhiên sẵn c ó, hiệu
qu ả khô ng c ao vì thiếu thố n ph ươ ng tiện.
- Từ c uố i thế kỉ XV II đến đầu thế kỉ
XVIII: c ông c uộc khai p há đượ c
tiến hàn h có tổ c hức v ới nh ững
chính sác h v à biện p háp c ủa cá c
chú a Ng uyễn , tro ng đó đáng kể là
những c hính sá ch: khai ho ang và
xây dựng các c ô ng trình thủ y lợi,
như: kênh Vĩnh Tế, kênh Tho ại H à,
kênh Th áp M ườ i, C hợ G ạo,...
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau: Trang 121
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS d ựa vào kiến thức đã họ c, suy ng hĩ, trao đổ i v ới bạn đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình:
1 . Lựa c họ n: Lập sơ đồ q uá trình khai khẩn đ ồng bằ ng sô ng C ửu Lo ng : 2 .
Chế độ nước của sông Hồng
Chế độ nước của sông Cửu Long
- M ùa lũ từ tháng 6 đến tháng 1 0, - M ùa lũ từ thá ng 7 đến th áng 1 1,
c hiếm kho ảng 7 5 % lưu lượ ng d ò ng c hiếm kho ảng 7 5% lưu lượ ng d ò ng
c hảy c ả n ăm v ới c ác đợ t lũ lên nhanh c hảy cả năm . N ước sông khá điều hò a, v à độ t ng ộ t.
lũ lên chậ m v à rút c hậm .
- M ùa cạn từ tháng 11 đ ến tháng 5 - M ùa cạn từ thán g 1 đến thá ng 6 năm
n ăm sau, c hỉ c hiếm khoản g 2 5% lưu sau, chiếm kho ảng 25 % lưu lượ ng
lượ ng d òng c hảy cả năm , m ực nướ c d òn g c hảy c ả năm . sô ng hạ thấp rõ rệt.
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập . Trang 122
: GV GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau:
C hế độ n ướ c c ủa d òng c hảy sô ng Đà ho àn to àn phụ thu ộc vào chế độ m ưa
v à p hân bổ lượ ng m ưa trên lưu vực ch ia là m hai m ùa rõ rệt: M ù a lũ kéo dà i từ
thá ng 6 đến thá ng 1 0, chậ m hơ n m ùa m ưa 1 tháng , trùn g vớ i thờ i kỳ ho ạt độ ng
c ủa g ió m ùa tây nam . Lượng d òng c hảy lớn nh ất vào tháng 7 ,8, trun g b ình m ỗ i
thá ng c hiếm 2 3% tổ ng lượ ng m ưa c ả năm . M ùa kiệt trên sông Đà kéo d ài từ
thá ng 1 1 đến thán g 5 năm sau. Tổ ng lượng dò ng c hảy của 7 tháng m ùa cạn
c hiếm 2 2 % lượ ng m ưa cả năm .
* H S cò n lại lắn g ng he, bổ sung , ch ỉnh sửa sả n phẩ m giúp bạ n và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
CHỦ ĐỀ 2. BẢO VỆ CHỦ QUYỀN, CÁC QUYỀN VÀ LỢI ÍCH HỢP PHÁP
CỦA VIỆT NAM Ở BIỂN ĐÔNG Phần: Địa lí, Lớ p : 8 ,
T hời lượ ng : d ạy 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- X ác định đượ c v ị trí, p hạm v i c ủa v ùng biển v à hải đ ảo VN (theo luật Biển V N).
- Trình bà y đ ượ c những nét ch ính v ề m ôi trường , tài ng uyên thiên nhiên; ph ân
tíc h được những thuận lợ i v à kh ó khăn đố i vớ i p hát triển kin h tế và b ảo v ệ c hủ
q uyền, các qu yền và lợ i ích hợ p p háp của v iệt nam ở Biển Đ ô ng.
- T rình b ày được quá trình xác lậ p c hủ quyền biển đ ảo c ủa VN tro ng lịch sử. 2. Về năng lực
- N ăng lực tự họ c: khai thá c đượ c tài liệu p hục v ụ cho bà i họ c.
- N ăng lực g iao tiếp và hợ p tá c: làm v iệc nhó m có hiệu q uả.
- N ăng lực giải q uyết vấ n đề v à sán g tạo: biết sử d ụng c ô ng cụ, p hương tiện
p hục vụ b ài họ c, b iết p hân tíc h và xử lí tình huố ng. Trang 123
- N ăng lực n hận thức kho a h ọc lịc h sử và địa lí:
+ Xác định đ ược v ị trí, ph ạm v i c ủa vùn g b iển và hải đảo V N (theo lu ật B iển VN ).
+ T rình b ày đượ c những nét chính về m ô i trường , tà i nguyên thiên nhiên; ph ân
tíc h được những thuận lợ i v à kh ó khăn đố i vớ i p hát triển kin h tế và b ảo v ệ c hủ
q uyền, các q uyền và lợi íc h hợ p p háp c ủa việt nam ở Biển Đ ông .
+ Trình bày đượ c q uá trình xác lập c hủ q uyền b iển đảo của VN trong lịc h sử.
- N ăng lực tìm hiểu lịc sử v à địa lí:
+ Khai thác kênh hình và kên h c hữ trong SG K từ tr16 2 -1 69 .
+ Q uan sá t lược đ ồ hình 2 .1 SG K tr16 3 để xác định vị trí, phạ m v i vùng biển v à h ải đảo VN .
- N ăng lực v ận d ụng tri th ức địa lí giải quyết m ột số v ấn đề thực tiễn: sưu tầm và
v iết bài giớ i thiệu (khoả ng 1 50 chữ) v ề m ột tuyên b ố khẳng định c hủ qu yền biển
đ ảo c ủa C hín h p hủ nướ c C ộ ng ho à xã hộ i c hủ ng hĩa V iệt Nam .
3. Về phẩm chất: ý thức học tập nghiêm túc, ý thức giữ gìn và bảo vệ chủ quyền b iển – đảo VN .
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên (GV)
- K HB D , S G K, sách g iáo v iên (S G V).
- H ìn h 2 .1 . V ị trí, p hạm v i vùng biển và hải đ ảo VN , b ảng 2 .1 . C ác h uyện đảo c ủa
n ướ c ta, hình 2 .2 . M ộ t số ho ạt độ ng khai thác tà i ng uyên b iển đ ảo ở VN , b ảng 2 .2 .
Q ú a trình nhà n ướ c p ho ng kiến VN xác lập c hủ q uyền đố i v ới quầ n đả o Ho àng S a
v à Trườ ng S a, hình 2 .3 . Hả i đă ng trên đảo đá m â y, h ình 2.4 . T uyên b ố của B ộ n go ại
g iao V N và c ác hình ảnh m inh họ a.
- Phiếu họ c tập , bả ng p hụ gh i c âu h ỏi thảo luận nhó m và b ảng n hóm c ho H S trả lờ i.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
Tạ o tìn h huố ng g iữa c ái đã biết và ch ưa b iết nh ằm tạo hứng th ú h ọc tậ p c ho H S.
G V c ho H S nghe lờ i b ài há t “Hành trình trên đất ph ù sa” d o n hạc sĩ Thanh S ơn sáng tác.
: HS đoán được tên bài hát “Hành trình trên đất phù sa” và vùng,
m iền được nói đến d o G V đặt ra. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
* G V c ho H S ngh e lời bài hát b ài hát “Nơ i đả o xa ” do nhạc sĩ Thế So ng sáng tác .
“Nơ i an h đ ến là biển xa Trang 124
N ơ i anh tớ i ng o ài đ ảo xa Từ m ảnh đất q uê ta G iữa đạ i d ươ‑n g
M ang tình thươ‑ng q uê nh à
Đ ây Trường Sa kia H o àng S a Ng àn b ão tố pho ng ba Ta vượ t q ua vượ t qua Lướ t sóng co n tàu
M ang tín hiệu tro ng đ ất liền
M ắt em nh ìn theo c on tàu đi xa m ãi G iữa n ơi biển khơi
Đ ang nở rộ ng àn bô ng hoa san hô C ánh ho a đỏ thắm
Bao hy vọ ng anh g ửi v ề tặng em
Ơ i ánh m ắt em yêu nh ư‑ b iển xanh
Nh ư‑ trờ i xanh tro ng nắng m ớ i N hớ c ả d áng hình em M ùa gặt nặng đô i v ai Só ng ru m ố i tình
Đ ờ i thủy thủ càn g thêm v ui Đây co n tàu xa khơ i Đây co n tàu xa khơ i
Vầ ng trăng sáng trên biển xa
V ầng trăng sáng n go ài đảo xa
V ẳng ng he tiếng ng ân ng a
Ru lòn g ta ba o lời ca q uê nh à
Đ ây Trường Sa kia H o àng S a
Q u ần đảo tím hiên ng ang T hiên hùng ca ng ời sáng T háng n ăm c o n tà u
Q u en só ng c ả quen gió biển Trang 125 N ướ c d a m àu nắng Tươi giò n thêm ánh thép
C ánh ch im hải âu bố n m ùa
V ề c ùng an h v ui ra khơ i C ánh ho a biển trắn g
Là kỷ n iệm anh gửi về tặn g em
Đ ây sú ng kho ác trên vai
Trăng đ ầu núi so i hình anh đa ng đứng đó N hắn về đất liền
C án h b uồ m chở đầy tin yêu Só ng ru m ố i tình
Đờ i thủ y thủ c àng thêm yêu Đây co n tàu xa khơ i Đây co n tàu xa khơ i
Ơ i ánh m ắt em yêu nh ư‑ b iển xanh
Nh ư‑ trờ i xanh tro ng nắng m ớ i N hớ c ả d áng hình em M ùa gặt nặng đô i v ai Só ng ru m ố i tình
Đ ờ i thủy thủ càn g thêm v ui Đây co n tàu xa khơ i Đây co n tàu xa khơ i Đây c on tàu xa khơ i” Đây co n tàu xa khơ i
* Sau khi HS ng he b ài hát, G V yêu c ầu HS c ho b iết tên b ài h át?
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS n ghe lờ i b ài hát và sự h iểu biết c ủa b ản th ân, suy ng hĩa để trả lời câ u h ỏi.
* G V q uan sát, đánh g iá thái độ v à khả năng th ực hiện nhiệm v ụ h ọc tậ p c ủa HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau kh i HS c ó sản p hẩm , G V lần lượ t g ọ i H S trình bày sản p hẩm của m ình: tên
b ài hát: “Nơ i đảo xa”
* HS khác lắ ng ng he, b ổ sung , chỉnh sửa sả n p hẩm g iúp bạ n v à sả n p hẩm củ a c á nhân. Trang 126
Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Lời bài hát “Nơi đảo xa” không chỉ thể
h iện c hủ q uyền thiêng liêng đố i vớ i 2 q uần đ ảo Ho àng S a v à Trườ ng Sa của Tổ
q uố c m à c òn như m ộ t b iểu tượ ng, thể hiện sự trân trọ ng , lò ng b iết ơ n đối vớ i c ác
thế hệ đi trước đã hy sinh để bảo vệ c hủ q uyền b iển đảo của Tổ qu ốc . Vậy q uá trìn h
xác lập c hủ q uyền b iển đảo của V iệt N am tro ng lịch sử d iễn ra như thế nào ? Để
b iết đượ c điều n ày, lớ p c húng ta c ùng tìm hiểu q ua bà i họ c hô m nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (105 phút)
: HS xác định được vị trí, phạm vi của vùng biển và hải đảo VN (theo luật Biển VN ).
: Dựa vào hình 2.1, bảng 2.1 kết hợp kênh chữ SGK tr163, 164
su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V . Trang 127
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 1. Các vùng biển và hải
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 1 SG K . đảo Việt Nam
* G V treo hình 2.1, b ảng 2 .1 lên b ảng.
- Vùng b iển V iệt Na m có
diện tích kho ảng 1 triệu
* G V yêu cầ u H S q uan sá t bả n đồ hình 2 .1 , b ảng 2 .1 km2, là một bộ phận của
v à thôn g tin tro ng bày, lần lượ t trả lờ i c ác c âu hỏi sau: Biển Đô ng . - Vùng biển Việt N am
bao g ồm nộ i thủy, lãnh
hải, v ùng tiếp giáp lãnh
hải, vùng đ ặc q uyền kinh
tế v à thềm lụ c đ ịa th uộc
chủ q uyền, qu yền c hủ
quyền v à q uyền tài p hán
quố c g ia của Việt N am .
- C ả nước có 1 2 huyện
đảo : B ạch Lo ng Vĩ (H ải Phò ng), Cá t H ải (H ải
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: Phò ng), C ô Tô (Q uảng
* HS q uan sát b ản đồ hình 2 .1 , b ảng 2 .1 v à đọ c kênh Ninh), C ô n Đ ảo (Bà Rịa -
c hữ trong SG K, suy ng hĩ để trả lờ i c âu hỏ i. Vũng T àu), C ồ n C ỏ (Q uảng Trị), Ho àng Sa
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá (Đà Nẵng), Kiên Hải
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa (Kiên Giang), Lý Sơn H S.
(Q uảng N g ãi), Ph ú Q uý Trang 128
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
(Bình Thuận ), P hú Q uốc
(Kiên G iang ), T rườ ng Sa
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S (Kh ánh H ò a), Vân Đồ n
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: (Q uảng Ninh).
1 . V ùng b iển nướ c ta là 1 b ộ phận c ủa Biển Đô ng .
B iển nướ c ta tiếp g iáp v ớ i v ùng b iển c ủa các nước T rung Q u ốc , Phi-lip-pin, In-đô -nê-xia, Bờ -ru-nây,
M a -lay-xia, Xing -g a-p o , T hái Lan, C am -p u-c hia.
2. Vùng b iển V iệt N am có d iện tíc h kho ảng 1 triệu
km 2, bao g ồ m nội thủy, lãnh hả i, v ùng tiếp giáp lãnh
h ải, vùng đ ặc quyền kinh tế v à thềm lục địa thu ộc c hủ
q uyền, q uyền ch ủ q uyền và qu yền tà i phá n q uốc g ia c ủa Việt N am .
3 . HS xác định: Đ ường p hân định v ịn h Bắc B ộ giữa
V iệt Nam v à Trung Q u ốc đ ược xác đ ịnh b ằng 21 điểm
c ó tọa đ ộ xác định, nố i tu ần tự vớ i nhau b ằng các đ oạn thẳn g. 4 .
- Vùng b iển m iền Tru ng m ở rộ ng ra B iển Đ ôn g, b ao
g ồ m nh iều đ ỏ, q uần đ ảo ven b ờ v à 2 quần đảo xa bờ
là H oàng Sa và Trườ ng S a.
- Vùng biển Nam B ộ b ao gồ m 1 ph ần vịnh Thái Lan,
c ó nh iều đảo v à qu ần đảo nh ư Ph ú Q u ốc , Cô n Sơ n,…
5 . H S nêu tên và xác đ ịnh c ác huyện đ ảo của V iệt N am :
- H uyện đ ảo B ạch Long Vĩ (H ải P hòn g).
- H uyện đ ảo C át Hả i (Hải Phò ng ).
- H uyện đ ảo C ô T ô (Q uảng N inh).
- H uyện đ ảo C ô n Đảo (Bà Rịa - Vũng Tàu).
- H uyện đ ảo C ồ n C ỏ (Q u ảng Trị).
- H uyện đ ảo H oà ng Sa (Đà N ẵng ).
- H uyện đ ảo K iên Hải (K iên G iang).
- H uyện đ ảo Lý S ơn (Q uảng N g ãi).
- P hú Q uý (Bình Thu ận). Trang 129
- P hú Q uố c (K iên G iang ).
- T rườ ng Sa (K hánh Hò a).
- V ân Đồ n (Q uả ng N inh ).
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
: HS trình bày được những nét chính về m ôi trường, tài nguyên thiên nhiên.
: Dựa vào kênh chữ SGK tr164 và các hình ảnh, suy nghĩ cá
n hân để trả lời các câu hỏ i c ủa G V.
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
2. Đặc điểm môi trường
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 2 SG K .
và tài nguyên biển, đảo
* G V yêu c ầu HS d ựa vào thôn g tin tro ng bày, lần lượ t - M ô i trườ ng b iển: c hất
trả lờ i c ác c âu h ỏi sau:
lượ ng m ô i trườ ng nước
biển (v en b ờ v à xa bờ , ven các đảo và c ụm
đảo ) đều c ò n khá tố t, tuy
nhiên m ột số nơ i v ẫn
cò n bị ô nhiễm v à các hệ sinh thái biển c ó xu hướ ng suy tho ái.
- T ài ng uyên b iển: hàng
nghìn lo ài h ải sản, tro ng
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
đó c ó rất nhiều loài có
* HS đọ c kên h c hữ tro ng SG K , suy ngh ĩ để trả lờ i c âu giá trị kinh tế c ao; tài h ỏi. nguyên kho áng sản c ũng vô cùng p hon g p hú v ới
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá Trang 130
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa trữ lượ ng lớ n d ầu m ỏ, khí H S.
tự nhiên, titan , cát trắng ,
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
m uối b iển,...; B ờ b iển d ài
vớ i nhiều bãi c át, v ịnh,
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
hang đ ộng tự nhiên đẹp ,..
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h: .
1 . N hìn c hung , c hất lượ ng m ô i trườ ng nướ c biển (ven
b ờ v à xa b ờ, v en c ác đảo và c ụm đ ảo ) đều c ò n kh á tố t,
hầ u hết c ác c hỉ số đặ c trưng đ ều nằ m tro ng g iớ i hạn
c ho p hép c ủa Tiêu chu ẩn m ô i trườ ng Việt N am h iện h ành. 2 .
- Tuy nhiên, c hất lượ ng m ô i trườ ng b iển đ ảo có xu
h ướ ng suy tho ái: lượng rác thải, chất thả i trên b iển
tăn g, nhiều vùn g biển v en b ờ bị ô nhiễm , số lượ ng
n hiều lo ài hải sản g iả m , m ộ t số hệ sinh thái (nhất là
rạn san hô , cỏ biển,...) b ị suy tho ái,...
- N g uyên nhân: sự g ia tăng các ngu ồn thải từ đất liền,
tình trạng xả thải ra b iển chưa qua xử lí; c ác hệ sinh
thá i b iển đ ang bị khai thác qu á m ức, thiếu tính bền
v ững d ẫn đến tình trạng suy g iảm đa dạ ng sinh họ c,...
3 . Hậu q uả: Phá ho ại m ô i trườ ng số ng củ a sinh v ật,
làm tuyệt ch ủng m ộ t số lo ại h ản sản , sinh vật gầ n b ờ .
G â y m ất m ỹ qu an, ảnh hưởng lớ n đến ngà nh d u lịc h. 4 . Biện pháp :
- Tham gia v ào việc tuyên truyền nâng c ao nhận th ức
c ủa cộ ng đồ ng địa p hương về b ảo vệ m ô i trườ ng b iển , đ ảo.
- Thườ ng xuyên v à tích c ực tham gia c ác ho ạt độ ng
làm sạc h bờ b iển, là m đ ẹp cảnh q uan, m ô i trườ ng b iển đ ảo…
-Tích cực tham gia c ác ho ạt độ ng khắc p hục v à làm
g iảm nhẹ cá c thiệt h ại d o thiên tai g ây ra tại địa p hươ ng.
- T ổ ch ức học tập và thực hà nh c ác kĩ năng số ng
thíc h ứng v ới những thay đ ổi của tự nhiên vù ng b iển Trang 131 đ ảo…
5 . Tài ng uyên v ùng b iển, đảo nước ta c ó tiềm n ăng rất
lớ n vớ i hà ng ng hìn lo ài hải sả n, tro ng đó c ó rấ t nh iều
lo ài có g iá trị kinh tế cao ; Tài ng uyên kho áng sản
c ũng vô c ùng pho ng phú v ới trữ lượn g lớn d ầu m ỏ , kh í
tự nhiên, titan, cát trắng , m uố i b iển ,...; Bờ b iển d ài v ới
n hiều bã i c át, v ịnh, hang đ ộng tự nhiên đẹp ,...
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
: HS phân tích được những thuận lợi và khó khăn đối với phát
triển kinh tế v à bảo vệ chủ q uyền, c ác q uyền v à lợ i íc h h ợp phá p c ủa Việt Na m ở B iển Đô ng .
: Dựa vào hình 2.2 kết hợp kênh chữ SGK tr165, 166 suy nghĩ,
thả o luận nhó m để trả lời các câu hỏ i c ủa G V. trả lờ i đượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ: 3. Những thuận lợi và
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 3S G K. khó khăn đối với phát
triển kinh tế và bảo vệ Trang 132
* G V treo hình 2.2 lên b ảng .
chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của
* G V chia lớ p làm 8 nhó m , m ỗ i nhó m từ 4 đến 6 em , Việt Nam ở Biển Đông
yêu cầu H S, yêu c ầu HS q uan sát hình 2.2 và thô ng tin
tro ng bày, thảo luậ n nh óm tro ng 1 0 p hút để trả lờ i c ác
c âu hỏ i theo p hiếu họ c tập sau:
1 . N hóm 1 , 2, 3 , 4 – p hiếu họ c tập số 1 - Thuận lợi: Phần câu hỏi Phần trả lời
+ P hát triển tổ ng h ợp kinh tế b iển: khai thác
nuôi trồng và c hế b iến
hải sản, g iao thô ng v ận
tả i b iển, du lịch b iển đảo , khai thác kh oáng sản biển .
+ G ó p phầ n ph át triển
kinh tế v à nâ ng cao c hất
lượ ng c uộ c sốn g ng ười dân.
- Khó kh ăn: thiên tai: bão ,
nướ c d âng , só ng lớ n, xó i
lở b ờ b iển ,... tài n guyên
th iên n hiên c ó d ấu h iệu suy g iảm .
2 . N hóm 5 , 6, 7 , 8 – p hiếu họ c tập số 2 - Thuận lợi: Phần câu hỏi Phần trả lời
+ Luật biển q uố c tế đã
được th ừa nhậ n rộ ng rãi. + N ước ta đã b an h ành Luật b iển V iệt N am , th am g ia xây dựng v à
th ực thi Bộ q uy tắc ứng xử B iển Đô ng . + Tìn h hình kinh tế - Trang 133
chính trị - xã h ội c ủa các nướ c Đô ng Na m Á khá ổn định. - K hó khăn:
+ Cò n tồn tại việc tranh
chấp c hủ qu yền lãn h thổ
biển , đ ảo v à thềm lục địa
của m ộ t số q uố c gia có chung Biển Đ ôn g.
+ C ác v ấn đề a n ninh p hi tru yền thố ng như tranh
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: chấp ng ư trườn g, khai
* HS q uan sát q uan sát hìn h 2 .2 và thô ng tin tron g b ày, th ác tài nguyên biển...
suy ng hĩ, thảo luận nhó m đ ể trả lờ i c âu hỏ i.
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* S au khi nhó m H S c ó sản p hẩm , G V c ho các nhó m
H S trình b ày sản p hẩm c ủa m ình, đạ i d iện n hóm 1 , 5
lên th uyết trìn h c âu trả lờ i trướ c lớ p:
1 . N hóm 1 – p hiếu họ c tập số 1 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Đánh b ắt và nuô i trồ ng hải sản.
- Khai thác tài ng uyên kho áng sả n
(d ầu m ỏ v à khí tự nhiên,… )
- Phát triển ng hề sản xuất m uối.
- Phát triển ho ạt độ ng d u lịc h b iển .
- Xây dựng các cản g nướ c sâu. Trang 134
- Kh ai thá c năn g lượn g đ iện g ió , điện thủy triều.
C ác ho ạt đ ộng kin h tế b iển g óp
ph ần q uan trọ ng c ung c ấp thực
ph ẩm , n ăng lượng và ng uyên liệu
cho sản xuất tro ng nướ c v à xuất
khẩu, gó p phần p hát triển kinh tế
và n âng cao c hất lượng c uộ c sốn g ng ười dân .
- Vùng biển nướ c ta c ó nhiều th iên
tai và hiện tượ ng thờ i tiết bất lợ i:
bã o, nướ c dân g, só ng lớn , xó i lở
bờ b iển,... gâ y thiệt h ại v ề ng ười
và tài sản, nhất là v ới cư dâ n số ng ở v ùng v en b iển.
- Ở m ộ t số nơ i, tài ngu yên thiên
nhiên c ó dấu hiệu suy g iảm , ảnh
hưởng đến m ôi trường và p hát triển bền vững .
2 . N hóm 5 – p hiếu họ c tập số 2 Phần câu hỏi Phần trả lời
- Luật biển q uố c tế đã đ ượ c thừa
nhận rộ ng rãi là căn cứ q uan
trọng trong ho ạt độ ng quản lí, sử
dụ ng, khai th ác và b ảo vệ m ôi
trườ ng b iển; g iúp tạo ra m ộ t trật
tự p háp lí trên b iển, đảm b ảo tính
cô ng bằn g và q uyền lợ i cho cá c nước .
- N ước ta đã ban hành Lu ật b iển
Việt Nam ph ù hợ p vớ i Luật b iển
qu ốc tế và tình hình c ụ thể c ủa Trang 135
đất nước . Việt N am cũn g đã tham
gia xây dựng và thực thi Bộ q uy
tắc ứng xử B iển Đô ng , đó ng g óp
hiệu quả hơ n c ho hoà b ình , an
ninh và ổn đ ịnh ở Biển Đ ông .
- T ình hình kinh tế - c hín h trị - xã
hộ i c ủa c ác nướ c Đ ô ng N am Á
khá ổ n đ ịnh , tro ng nhiều năm q ua
các n ướ c đã c ùng nhau xây d ựng
nền h oà b ình và tô n trọn g lẫn nhau.
- C ò n tồn tạ i v iệc tra nh ch ấp c hủ
qu yền lãnh thổ biển, đảo và thềm
lụ c địa c ủa m ột số q uố c gia có chu ng Biển Đô ng.
- C ác v ấn đề an ninh p hi tru yền
thốn g như tranh c hấp n gư trường ,
khai thác tài ng uyên b iển gây ô
nhiễm m ô i trường cũng có nh ững
diễn biến p hức tạp ;...
* HS cá c nhóm c òn lạ i lắ ng ng he, bổ sung, ch ỉnh sửa
sả n p hẩm g iúp nhó m bạ n v à sản phẩ m c ủa nhó m m ình. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
: HS trình bày được qúa trình xác lập chủ quyền biển đảo trong lịch sử Việt N am . Trang 136
: Dựa vào bảng 2.2, hình 2.3, hình 2.4 và kênh chữ SGK
tr1 6 6-16 9 su y ng hĩ c á nhân để trả lờ i c ác c âu hỏi củ a G V .
trả lờ i đ ượ c c ác c âu hỏ i c ủa G V. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài Bước 1. Giao nhiệm vụ:
4. Qúa trình xác lập chủ
* G V g ọi HS đ ọc nội du ng m ục 4 SG K . quyền biển đảo trong lịch sử Việt Nam
* G V yêu c ầu H S dựa vào b ảng 2 .2 , hình 2.3, hình 2 .4
thô ng tin tro ng b ày, lầ n lượ t trả lời cá c câ u h ỏi sau: - T rong thời pho ng kiến, nhà nước Việt N am đã
xác lậ p c hủ q uyền q uản Trang 137
lí và kha i thác q uần đảo Ho àng S a và Trườn g Sa. - Năm 1 95 6 , quân đ ội
viễn c hinh Ph áp rút kh ỏi
Đô ng D ươ ng , q uân đ ội Q uốc gia Việt N am , về sau là V iệt Na m Cộ ng hoà, đã tiếp quả n v à khẳng định q uần đảo
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: Ho àng Sa, quầ n đảo
* HS q uan sát b ảng 2 .2 , hình 2.3 , hình 2.4 v à đ ọc kênh Trường S a thuộ c c hủ
c hữ trong SG K, suy ng hĩ để trả lờ i c âu hỏ i. quyền Việt N am .
* G V q uan sát, trợ giúp HS kh i c ó yêu cầu . Đánh g iá - Sau khi nước V iệt N am
thá i độ và khả n ăng thực hiện n hiệm v ụ họ c tập c ủa th ống nh ất (19 7 5), N hà H S.
nướ c C ộ ng ho à xã h ội
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận: chủ ng hĩa Việt N am
quản lí toàn b ộ lã nh thổ
* Sau khi cá nhân H S có sản ph ẩm , G V lần lượt g ọ i H S
đất nướ c, tro ng đó , b ao
trình b ày sả n p hẩm c ủa m ìn h:
gồ m cả q uần đảo Ho àng 1 .
Sa và q uần đ ảo T rườ ng
- Thế kỉ XV - XV I: q uần đảo H oà ng Sa và qu ần đảo Sa.
T rườ ng Sa thuộ c p hủ Tư Ng hĩa (Q uảng N g ãi) c ủa - H iện na y, huyện đảo
thừa tu yên Q uản g N am , sau là p hủ Q uả ng N g ãi rồi Hoàng S a thu ộc th ành tỉnh Q uảng Ng ãi.
phố Đ à Nẵng , huyện đảo
- Thờ i Ph áp thuộ c, n ăm 1 93 3 , P háp đã sá p nhập q uần Trường Sa th uộc tỉnh
đ ảo Trườ ng Sa v ào tỉnh Bà Rịa (Nam Kỳ) v à năm Khánh H òa.
1 9 38 đ ã thành lập đơ n v ị hành c hính ở H oà ng Sa
thu ộc tỉnh Th ừa Th iên.
- Nă m 19 5 6, Ch ính quyền Sài G ò n q uyết định q uần
đ ảo T rườ ng Sa thuộ c tỉnh Phướ c Tuy v à năm 1 9 61 ,
c huyển q uần đả o H o àng Sa từ tỉnh T hừa Thiên vào tỉnh Q uảng Na m .
- Sau khi nước Việt N am thố ng nhấ t, n ăm 19 8 2, c hính
p hủ V iệt N am thàn h lập Huyện đảo H oà ng Sa (trực
thu ộc tỉnh Q uản g N am - Đà Nẵ ng) v à huyện đảo
T rườ ng Sa (trực thuộ c tỉnh Đồ ng Nai).
- H iện nay, huyện đảo H oàn g Sa thuộ c thành phố Đ à Trang 138
N ẵng , huyện đả o Trườ ng Sa thuộ c tỉnh Kh ánh Hò a. 2 .
- Thế kỉ XV - XV I: q uần đảo H oà ng Sa và qu ần đảo
T rườ ng Sa thuộ c p hủ Tư Ng hĩa (Q uảng N g ãi) c ủa
thừa tu yên Q uản g N am , sau là p hủ Q uả ng N g ãi rồi tỉnh Q uảng Ng ãi.
- N ăm 1 63 5 , C hú a N g uyễn thành lập h ải độ i Ho àng S a
v à B ắc Hả i để khai thá c Ho àng Sa , Trườ ng Sa và các
đ ảo thuộ c B iển Đô ng .
- N ăm 1 7 86 , triều Tâ y Sơ n tiếp tụ c duy trì độ i Ho àng
S a, sai Hộ i Đ ức Hầu c hỉ huy độ i H oàn g Sa dẫ n 4
thu yền ra Ho àng Sa khảo sát và khai thác m ang về
kinh đô dâ ng nộ p theo lệ.
- Năm 1 8 15 , vua G ia Lon g c ử P hạm Q uang Ả nh d ẫn
đ ội Ho àng S a đ i thuyền ra H oàn g Sa để khảo sát v à
đ o đạc đườn g b iển.
- N ăm 18 1 6, vua G ia Lo ng lện h c ho thuỷ q uân c ùng
đ ội H oàn g S a ra Ho àng Sa để khả o sát v à đo đạc đ ườ ng biển.
- N ăm 1 83 3 , v ua M inh M ạng c hỉ thị ch o b ộ C ô ng d ựng
m iếu, lập b ia, trồn g nh iều câ y c ố i trên q uần đảo H o àng S a.
-Năm 1 8 34 , vua M inh M ạng cử độ i trưởn g g iám thàn h
T rươ ng Ph úc S ĩ cùng thu ỷ quâ n hơ n 2 0 ngườ i ra
H o àng S a v ẽ b ản đồ .
- N ăm 1 83 5 , v ua M inh M ạng sai ca i đội th uỷ q uân
P hạm Văn Ng uyên đem lính v à thợ giám thành c ùng
p hu thuyền h ai tỉnh Q uảng N g hĩa, B ìn h Đ ịnh, chuyên
c hở vậ t liệu đến H o àng Sa dựng m iếu . Bên trái m iếu
d ựng b ia đá, ph ía trướ c m iếu xâ y b ình pho ng .
- N ăm 1 8 36 , chuẩ n y lờ i tâu của b ộ C ôn g, vua M inh
M ạ ng sai suất độ i thuỷ qu ân Phạm H ữu N hật đưa
b inh thuyền ra H oàn g Sa đo đạc , v ẽ b ản đồ . 3 .
- Khi thiết lập chế độ b ảo h ộ đố i vớ i Việt N am (18 8 4), Trang 139
c hính q uyền thực d ân P háp đã tiếp tục thực thi c hủ
q uyền đố i v ớ i qu ần đả o Ho àng S a, q uần đảo T rườ ng S a.
- N ăm 1 95 6 , q uân đ ội v iễn c hinh P háp rút khỏ i Đô ng
D ươ ng , q uân độ i Q uố c gia Việt Nam , về sau là V iệt
N am C ộ ng ho à, đã tiếp q uản và khẳn g định q uần đảo
H o àng Sa, quầ n đảo T rườ ng Sa thuộ c chủ quyền V iệt N am .
- Sau khi nướ c Việt Nam thố ng nhất (1 97 5 ), Nhà nước
C ộ ng ho à xã h ội c hủ ng hĩa Việt N am q uản lí toàn bộ
lãnh thổ đ ất nướ c, tron g đó , b ao g ồ m c ả q uần đảo
H o àng S a và q uần đảo Trườ ng Sa . C hín h phủ V iệt
N am th ành lập huyện đảo H o àng Sa (trực thu ộc tỉnh
Q u ảng Na m - Đà Nẵng ) và huyện đả o Trường S a (trực
thu ộc tỉnh Đ ồng Na i).
- H iện nay, huyện đảo H oàn g Sa thuộ c thành phố Đ à
N ẵng , huyện đ ảo Trườ ng S a thuộ c tỉnh Khánh H ò a.
N ăm 20 0 7, thị trấn Trường Sa c ùng ha i xã đảo So ng
T ử Tây v à Sinh T ồn đượ c thà nh lập , trực th uộc huyện đ ảo Trườ ng S a.
* H S khác lắng nghe, b ổ sung , chỉnh sửa sản p hẩm
g iúp b ạn và sản p hẩm củ a c á nhân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh g iá tin h thần thái độ học tập của H S, đ ánh
g iá kết q uả hoạ t độ ng c ủa H S và chố t lại nộ i d ung
c huẩn kiến thức c ần đạt.
3. Hoạt động luyện tập (15 phút)
N hằm củ ng c ố , h ệ thố ng h óa, ho àn thiện kiến thức m ớ i m à H S
đ ã đ ược lĩnh hộ i ở hoạt độ ng hìn h thà nh kiến thức.
: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để
h oàn thành b ài tập. T rong qu á trình làm việc HS c ó thể tra o đổ i v ới b ạn.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao. Bước 1. Giao nhiệm vụ:
G V yêu cầu H S d ựa v ào kiến thức đ ã học , hãy trả lờ i c ác c âu hỏi sau: Trang 140
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:
* HS dựa vào h ình 2 .1 và kiến thức đ ã họ c , suy ng hĩ, trao đổi vớ i bạ n để trả lờ i c âu hỏ i.
* G V quan sát, trợ g iúp H S khi c ó yêu cầ u. Đá nh giá thái độ v à khả năng thực
h iện nhiệm vụ họ c tập của H S.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm c ủa m ình: 1 .
- Hai huyện đảo xa bờ nhất của Việt Nam hiện nay là:
+ Hu yện đảo Ho àng S a (trực thuộ c thàn h p hố Đà N ẵng)
+ Hu yện đảo Trường Sa (trực thu ộc th ành phố Khán h H ò a).
- Huyện đảo có diện tích lớn nhất trong vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan là:
+ Hu yện đảo có diện tíc h lớ n nhất trong Vịnh Bắc Bộ là: Vân Đồ n (5 5 1 ,3 km 2).
+ Hu yện đảo có diện tíc h lớ n nhất trong Vịnh Thái Lan là: Phú Q uố c (58 9 ,23 km 2). 2 . 3 . Trang 141
* HS c ò n lại lắng ng he, b ổ su ng, c hỉnh sửa sản p hẩm g iúp bạ n v à sản phẩ m c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S.
4. Hoạt động vận dụng (5 phút)
V ận d ụng kiến thức m ớ i m à HS đã đ ượ c lĩnh hộ i để giải q uyết
n hữn g vấ n đ ề m ớ i tro ng họ c tập .
: GV hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà.
trả lờ i đ ượ c c âu hỏ i m à G V g iao.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi cho HS:
H o ạt độ ng n ày nếu c ò n thờ i g ian G V hướ ng dẫ n HS làm v iệc ở lớ p, nếu
kh ông cò n thờ i g ia n thì hướn g d ẫn học sin h làm việc ở n hà.
Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực h iện nhiệm vụ ở nhà.
Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
* Sau khi c á nhân H S c ó sản phẩm , G V lần lượ t g ọi HS trình bày sản p hẩm
c ủa m ình vào tiết học sau: Trang 142
Tuyên bố của Bộ ngoại giao nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày
14/3/1988 (đăng trên Báo Nhân dân số ra ngày 15/3/1988)
Sáng ng ày 1 4/3 /1 9 88 , các tàu chiến c ủa Trung Q uốc đang hoạt độ ng trá i
p hép trên v ùng b iển q uần đảo Trường Sa đã ng ang nhiên nổ súng vào h ai tàu
v ận tải c ủa Việt N am đang hoạ t độ ng bình thườ ng ở bãi đá ng ầm G ạc m a
thu ộc kh u đả o Sinh T ồn . T àu c ủa ta đ ã b uộ c ph ải nổ sún g để tự v ệ. Tro ng kh i
đ ó họ lại đ ổi trắ ng thay đ en vu c áo tàu của Việt N am khiêu khíc h vũ trang tàu
c hiến c ủa Trung Q uốc .
M ọ i ng ười đều b iết từ tháng 1 /1 9 88 đến n ay, T rung Q uố c đ ã không ng ừng
c ho nhiều tàu chiến xâm nhập v à khiêu khích qu ân sự ở c ác bãi đá ng ầm C h ữ
T hập , Ch âu Viên v à m ộ t số b ãi đá ng ầm khác ở khu v ực đảo Sinh Tồ n tro ng
q uần đ ảo T rườ ng Sa c ủa Việt Nam . Bất c hấp sự phản đối c ủa C hính p hủ C ộ ng
h òa xã hộ i c hủ ng hĩa Việt Nam và sự lo ng ại củ a d ư luậ n trên thế g iớ i, trướ c hết
là c ủa cá c nướ c Đ ông N am Á , h ành độ ng trắ ng trợ n nó i trên bộ c lộ rõ d ã tâm
c ủa nhà c ầm quyền Trung Q u ốc xâm p hạm chủ q uyền lãnh thổ của V iệt N am ,
đ e d ọa ng hiêm trọ ng an ninh c ủa Việt Na m , p há ho ại h òa b ìn h ổ n định và xu thế
đ ối tho ại ở Đ ô ng N am Á , thực hiện m ưu đ ồ b ành trướng ở B iển Đô ng .
Nh ân d ân và chính p hủ nướ c C ộ ng hò a xã hộ i c hủ ngh ĩa Việt N am v ô cù ng
p hẫn nộ và kiên qu yết lên án hành độ ng khiêu khíc h q uân sự của
n hà c ầm q uyền T rung Q uốc . C hính p hủ nướ c C ộ ng hò a xã h ội c hủ ng hĩa Việt
N am m ộ t lần n ữa khẳ ng định c hủ q uyền c ủa m ình đố i v ới q uần đảo Trường Sa
v à H oàn g S a. N hà c ầm q uyền Trung Q uố c p hải c hấm d ứt nga y các hành độ ng
kh iêu khích q uân sự, rút ngay c ác tàu c hiến c ủa họ ra kh ỏi vùng b iển thuộ c
q uần đ ảo T rườ ng Sa c ủa Việt N am . H ọ phải c hịu trá ch nhiệm về m ọi hậu q uả
d o h ành độ ng khiêu khíc h quâ n sự củ a h ọ g ây ra.
* H S cò n lại lắn g ng he, bổ sung , ch ỉnh sửa sả n phẩ m giúp bạ n và sản p hẩm c ủa cá nh ân. Bước 4. Đánh giá:
G V đánh giá tinh thần thái độ học tập củ a HS , đánh g iá kết quả hoạ t độ ng c ủa H S. HẾT Trang 143