Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 10 | sách Cùng học để phát triển năng lực

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Cùng học để phát triển năng lực trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Cùng học của mình

Môn Tiếng Việt: Tuần 10
Bài 10A: AT ĂT ÂT ( tiết 1 + 2) ( 96 - 97)
I.Mục tiêu:
- Đọc vần at, ăt,aatvaf tiengs hoặc từ asvaanf at, ăt, ât. Bước đầu đọc trơn được đoạn
đọc có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học. Đọc hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu
hỏi đọc hiểu đoạn Hạt đỗ.
- Viết đúng vần at, ăt, aatvaf tiếng, từ chứa vần at hoặc ăt, ât trên bảng con và vở ô li.
- Biết trao đôit trảo luận về quá trình phát triển của cây cối.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh về quá trình phát triển của cây cối.
- Thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
A.Khởi động.
HĐ1:Nghe - nói
- Treo tranh, ảnh, Chia nhóm.
- Khen ngợi.
- Qs tranh giới thiệu vần mới.
B. Khám phá.
HĐ2: Đọc.
a, Đọc tiếng, từ
- Học vần at.
Đọc các từ mới..
Hạt mưa
h
at
Hạt
Phân tích cấu tạo tiếng hạt.
- Học vần ăt, ât ( tương tự vần at)
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.
- Viết các từ lên bảng.
Đan lát; bắt tay; dẫn dắt; phất cờ.
C. Luện tập
c, Đọc hiểu.
- Qs tranh sgk TLCH.
Ca h… ; đấu v….; t… ti vi
HĐ 3: Viết
- Hướng dẫn viết các vần: at,ăt,ât, đất
- Nhận xét, sửa lỗi
D. Vận dụng.
HĐ 4: Đọc.
Đọc hiểu đoạn Hạt đỗ.
a, Qs tranh đoán nd đoạn.
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò, giao bài về nhà.
- Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
- Lắng nghe.
- Đọc từ hạt mưa( ĐT- N CN)
- Đánh vần tiếng hạt, đọc trơn( N CN)
- Luyện đọc các vần,tiếng, từ.
- So sánh 2 vần giống và khác nhau.
- Qs G làm mẫu.
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)
- Đọc các tiếng chứa vần mới học ( N- CN)
- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.
- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống.
- các N nhận xét kq
- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa vần
mới học.
- Nghe, qs cách viết trên bảng.
- Viết bảng con, vở ô li.
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong tranh
- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)
- Đọc và TLCH (CN - Cặp)
-Nhận xét
Bài 10B: OT ÔT ƠT ( 2 tiết) (98 - 99)
I.Mục tiêu:
- Đọc vần ot,ôt,ơt, tiếng hoặc từ chứa vần ot,ôt,ơt. Bước đầu đọc trơn được đoạn đọc
ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và vần mới học. Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các
câu hỏi đọc hiểu đoạn Hai cây táo.
- Viết được các vần ot,ôt,ơt và tiếng tư chứa các vần đó ttren bảng con, vở ô li.
- Biết trao đổi thảo luận để tìm lời giải cho 3 câu đố ở HĐ1.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh y táo, chim sơn ca.
III. Hoạt động dạy – học:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
A.Khởi động.
HĐ1: Chơi đố vui
- Đọc câu đố
- Tuyên dương
B. Khám phá.
HHĐ 2. Đọc:
a, Đọc tiếng, từ
- Học vần ot.
Treo tranh giới thiệu bài học.
Chổi đót
đ
ot
đót
Phân tích cấu tạo tiếng hạt.
- Học vần ôt, ơt ( tương tự vần ot)
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.
- Viết các từ lên bảng.
Rau ngót; rô bốt; cà rốt; cái vợt
C. Luện tập
c, Đọc hiểu.
- Qs tranh sgk TLCH.
Sơn ca h…. líu lo ; bé bị s…
HĐ 3: Viết
- Hướng đẫn viết các vần: ot,ôt,ơt,quả ớt
- chỉnh sửa, uốn nắn
D. Vận dụng.
HĐ 4: Đọc.
Đọc hiểu đoạn Hai cây táo
a, Qs tranh đoán nd đoạn.
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò, giao bài về nhà.
- Lắng nghe và trả lời câu đố.
- Nhận xét
- Quan sát nêu nd bức tranh.
- Đọc từ chổi đót( ĐT- N - CN)
-Vần ot đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Đánh vần tiếng đót, đọc trơn( N - CN)
- Luyện đọc các tiếng, từ.
- Qs G làm mẫu.
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)
- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.
- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống.
- các N nhận xét kq
- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa
vần mới học.
- Nghe, qs cách viết trên bảng.
- Viết bảng con, vở ô li.
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong
tranh
- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)
- Đọc và TLCH (CN - Cặp)
-Nhận xét
Bài 10C: ET ÊT IT (2Tiết) 100 - 101)
I. Mục tiêu:
- Đọc vần et, êt, it,tiếng hoặc từ chứa vần et, êt hoặc it. Bước đầu đọc trơn được đoạn
ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học.Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi
đọc hiểu đoạn món thịt kho.
-Viết đúng vần et,êt,it và tiếng, từ chứa vần et hoặc êt,it.
- Biết đóng vai các nhân vật trong tranh để trò chuyện(HĐ1).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh về các con vật trong sgk.
- Thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
A.Khởi động.
HĐ1: Nghe nói.
- Nêu y/c hỏi - đáp con vật trong tranh.
- Khen ngợi.
B. Khám phá.
HĐ2. Đọc:
a, Đọc tiếng, từ ngữ.
- Học vần et.
Con vẹt
v
et
Vẹt
Phân tích cấu tạo tiếng vẹt.
- Học vần êt, it ( tương tự vần et)
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.
- Viết các từ lên bảng.
Gió rét, thợ dệt, quả mít, đất sét
C. Luện tập
c, Đọc hiểu.
- Qs tranh sgk TLCH.
Đây là túi….; Đây là con….
HĐ 3: Viết
- Hướng đẫn viết các vần: et,êt,it,vẹt
- chỉnh sửa, uốn nắn
D. Vận dụng.
HĐ 4: Đọc.
Đọc hiểu đoạn Món thịt kho
a, Qs tranh đoán nd đoạn.
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò, giao bài về nhà.
- Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời đáp án.
-Vần et đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Đánh vần tiếng vẹt, đọc trơn( N - CN)
- Luyện đọc các vần, tiếng, từ.
- So sánh 2 vần giống và khác nhau.
- Qs G làm mẫu.
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)
- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.
- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống.
- các N nhận xét kq
- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa
vần mới học.
- Nghe, qs cách viết trên bảng.
- Viết bảng con, vở ô li.
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong
tranh
- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)
- Đọc và TLCH (CN - Cặp)
-Nhận xét
Bài 10D: UT ƯT IÊT (2 tiết) (102 - 103)
I.Mục tiêu:
- Đọc vần ut, ưt, iêt,tiếng hoặc từ chứa vần ut, ưt hoặc iêt. Bước đầu đọc trơn được đoạn
ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học.Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi
đọc hiểu đoạn Thả diều.
-Viết đúng vần ut,ưt,iêt , viết.
- Nói được các hoạt động trong ngày Tết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ phong cảnh ngày Tết.
III. Các hoạt động dạy - học:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
A.Khởi động.
HĐ1: Nghe nói.
Treo tranh nêu câu hỏi.
- Khen ngợi.
B. Khám phá.
HĐ2. Đọc:
a, Đọc tiếng, từ ngữ.
- Đọc tên 3 sự vật
- Học vần ut.
- Đọc tiếng bút.
- Phân tích cấu tạo tiếng bút.
- Phân tích cấu tạo tiếng ut.
- Học vần ưt( tương tự vần ut)
- Học vần iêt phân tích cấu tạo vần iết,
cách ghép tiếng viết.
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.
- Viết các từ lên bảng.
Gió rét, thợ dệt, quả mít, đất sét
C. Luện tập
c, Đọc hiểu.
- Qs tranh sgk TLCH.
- Tuyên dương.
HĐ 3: Viết
- Hướng đẫn viết các vần: ut,ưt,iêt,viết
- chỉnh sửa, uốn nắn
D. Vận dụng.
HĐ 4: Đọc.
Đọc hiểu đoạn Thả diều
a, Qs tranh đoán nd đoạn.
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò, giao bài về nhà.
- Quan sát lắng nghe thảo luận theo cặp.
- Đại diện cặp trả lời
- Nhận xét.
- Cả lớp đọc.
- Đọc ĐT – N - CN
- Lắng nghe.
- Đánh vần tiếng ut.- Đánh vần tiếng bút
- Luyện đọc theo cặp, nhóm, cá nhân vần
ut, bút.
- Luyện đọc theo cặp, nhóm, cá nhân vần
ưt, iêt.
- So sánh 3 vần giống và khác nhau.
- Qs G làm mẫu.
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)
- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.
- Qs tranh theo cặp nêu nd từng tranh.
- Đại diện cặp trả lời.
- Nhận xét
- Nghe, qs cách viết trên bảng.
- Viết bảng con, vở ô li.
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong
tranh
- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)
- Đọc và TLCH (CN - Cặp)
-Nhận xét
Bài 10E: UÔT ƯƠT( 2 tiết)( 104 - 105)
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng vần uôt, ươt; các tiếng chứa vần uôt, ươt. Đọc trơn đoạn ngắn chứa tiếng, từ
vần mới đã học.Đọc hiểu từ ngữ,câu; trả lời được câu hỏi nôi dung đoạn Lướt ván.
- Viết đúng uôt, ươt, lướt, chuột.
- Nói tên các sự vật. HĐ chứa vần uôt, ươt.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ của học sinh
- Lắng nghe thảo luận đóng vai theo cặp.
- Nhận xét.
- H trả lời.
- Đánh vần, đọc trơn vần uôt, chuột( N- CN)
- H trả lời.
- Đánh vần, đọc trơn vần ươt, trượt(N- CN)
- CL đọc trơn lại các vần, tiếng, từ.
- So sánh 2 vần giống và khác nhau.
- Tìm tiếng chứa vần mới
- Lên bảng gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Nhân xét.
- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.
- Thi tìm nhanh các tiếng chứa vần mới nêu
miệng kq.
- Bình chọn bạn nhanh nhất.
- CL đọc trơn các từ ngữ
- Lắng nghe, qs G viết mẫu.
-Viết bảng con, Vở ô li.
- Qs tranh nêu nd bức tranh (CN).
- Lắng nghe, chỉ tay theo sgk.
- Đọc nối tiếp câu, đoạn ( cặp, CN)
- Đọc câu hỏi.
- TLCH.
- Nhận xét.
Tập viết – Tuần 10 ( 2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt.
- Biết viết từ ngữ: hạt mưa, trái đất, cái bút, con rết, mứt tết, chổi đót, cột nhà, quả ớt,
con vẹt, viết chữ chuột nhắt, lướt ván.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng mẫu các chữ cái tiếng việt kiểu chữ viết thường.
- Bộ thẻ các chữ kiểu thường và chữ viết thường, thet từ at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt,
ươt.hạt mưa, trái đất, cái bút, con rết, mứt tết, chổi đót, cột nhà, quả ớt, con vẹt, viết chữ
chuột nhắt, lướt ván.
- Tranh ảnh: Trái đất, chổi đót, quả ớt…
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Khởi động
HĐ 1. Chơi trò: Ai nhanh hơn.
- Hướng dẫn cách chơi thi nhớ nhanh các
vần đã học ở tuần 10.
- Ghi nhanh các vần lên bảng.
- Tuyên dương.
B. Khám phá.
HĐ 2. Nhận biết các tổ hợp chữ ghi vần.
- Đoc các từ trên bảng:
- at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt.
- Khen ngợi bạn đọc tốt.
C. Luyện tập.
HĐ 3. Viết chữ ghi vần.
- Hướng dẫn viết từng chữ ghi vần:
at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt..( Mỗi từ
ngữ viết 1 – 2 lần
- Quan sát uốn nắn sửa sai.
D. Vận dụng.
HĐ 4. Viết từ ngữ.
- Hướng dẫn viết từng từ ngữ: hạt mưa,
trái đất, cái bút, con rết, mứt tết, chổi đót,
cột nhà, quả ớt, con vẹt, viết chữ chuột
nhắt, lướt ván.( Mỗi từ ngữ viết 1 - 2 lần)
- Chỉnh sửa, nhận xét 1 số bài.
- Dặn dò, giao bài về nhà
H thực hành chơi u tên các vần đã học.
- Lắng nghe.
- Đọc CL – N - CN
- lắng nghe, qs G viết mẫu.
- Thực hiện viết từng vần.
- lắng nghe, qs G viết mẫu.
- Thực hiện viết từng từ ngữ.
- lắng nghe.
| 1/6

Preview text:

Môn Tiếng Việt: Tuần 10
Bài 10A: AT ĂT ÂT ( tiết 1 + 2) ( 96 - 97) I.Mục tiêu:
- Đọc vần at, ăt,aatvaf tiengs hoặc từ asvaanf at, ăt, ât. Bước đầu đọc trơn được đoạn
đọc có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học. Đọc hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu
hỏi đọc hiểu đoạn Hạt đỗ.
- Viết đúng vần at, ăt, aatvaf tiếng, từ chứa vần at hoặc ăt, ât trên bảng con và vở ô li.
- Biết trao đôit trảo luận về quá trình phát triển của cây cối.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh về quá trình phát triển của cây cối. - Thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy – học: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh A.Khởi động. HĐ1:Nghe - nói
- Treo tranh, ảnh, Chia nhóm. - Khen ngợi.
- Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm.
- Qs tranh giới thiệu vần mới.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp. B. Khám phá. HĐ2: Đọc. a, Đọc tiếng, từ - Học vần at. Đọc các từ mới.. - Lắng nghe. Hạt mưa
- Đọc từ hạt mưa( ĐT- N – CN) h at Hạt
- Đánh vần tiếng hạt, đọc trơn( N –CN)
Phân tích cấu tạo tiếng hạt.
- Luyện đọc các vần,tiếng, từ.
- Học vần ăt, ât ( tương tự vần at)
- So sánh 2 vần giống và khác nhau.
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới. - Qs G làm mẫu.
- Viết các từ lên bảng.
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)
Đan lát; bắt tay; dẫn dắt; phất cờ.
- Đọc các tiếng chứa vần mới học ( N- CN) C. Luện tập - Mở sgk Qs tranh sgk TLCH. c, Đọc hiểu.
- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống. - Qs tranh sgk TLCH. - các N nhận xét kq
Ca h… ; đấu v….; t… ti vi
- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa vần HĐ 3: Viết mới học.
- Hướng dẫn viết các vần: at,ăt,ât, đất
- Nghe, qs cách viết trên bảng. - Nhận xét, sửa lỗi
- Viết bảng con, vở ô li. D. Vận dụng. HĐ 4: Đọc.
Đọc hiểu đoạn Hạt đỗ.
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong tranh
a, Qs tranh đoán nd đoạn.
- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.
- Đọc và TLCH (CN - Cặp)
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH -Nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò, giao bài về nhà.
Bài 10B: OT ÔT ƠT ( 2 tiết) (98 - 99) I.Mục tiêu:
- Đọc vần ot,ôt,ơt, tiếng hoặc từ chứa vần ot,ôt,ơt. Bước đầu đọc trơn được đoạn đọc
ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và vần mới học. Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các
câu hỏi đọc hiểu đoạn Hai cây táo.
- Viết được các vần ot,ôt,ơt và tiếng tư chứa các vần đó ttren bảng con, vở ô li.
- Biết trao đổi thảo luận để tìm lời giải cho 3 câu đố ở HĐ1.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh cây táo, chim sơn ca.
III. Hoạt động dạy – học: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh A.Khởi động. HĐ1: Chơi đố vui - Đọc câu đố
- Lắng nghe và trả lời câu đố. - Tuyên dương - Nhận xét B. Khám phá. HHĐ 2. Đọc: a, Đọc tiếng, từ - Học vần ot.
- Quan sát nêu nd bức tranh.
Treo tranh giới thiệu bài học.
- Đọc từ chổi đót( ĐT- N - CN) Chổi đót
-Vần ot đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. đ ot đót
Phân tích cấu tạo tiếng hạt.
- Đánh vần tiếng đót, đọc trơn( N - CN)
- Học vần ôt, ơt ( tương tự vần ot)
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.
- Luyện đọc các tiếng, từ.
- Viết các từ lên bảng. - Qs G làm mẫu.
Rau ngót; rô bốt; cà rốt; cái vợt
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp) C. Luện tập c, Đọc hiểu. - Mở sgk Qs tranh sgk TLCH. - Qs tranh sgk TLCH.
- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống.
Sơn ca h…. líu lo ; bé bị s… - các N nhận xét kq HĐ 3: Viết
- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa
- Hướng đẫn viết các vần: ot,ôt,ơt,quả ớt vần mới học. - chỉnh sửa, uốn nắn
- Nghe, qs cách viết trên bảng. D. Vận dụng.
- Viết bảng con, vở ô li. HĐ 4: Đọc.
Đọc hiểu đoạn Hai cây táo
a, Qs tranh đoán nd đoạn.
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu. tranh
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH
- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)
- Nhận xét, tuyên dương.
- Đọc và TLCH (CN - Cặp) -Nhận xét
- Dặn dò, giao bài về nhà.
Bài 10C: ET ÊT IT (2Tiết) 100 - 101) I. Mục tiêu:
- Đọc vần et, êt, it,tiếng hoặc từ chứa vần et, êt hoặc it. Bước đầu đọc trơn được đoạn
ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học.Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi
đọc hiểu đoạn món thịt kho.
-Viết đúng vần et,êt,it và tiếng, từ chứa vần et hoặc êt,it.
- Biết đóng vai các nhân vật trong tranh để trò chuyện(HĐ1).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh về các con vật trong sgk. - Thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy – học: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh A.Khởi động. HĐ1: Nghe – nói.
- Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm.
- Nêu y/c hỏi - đáp con vật trong tranh.
- Đại diện nhóm trả lời đáp án. - Khen ngợi. B. Khám phá. HĐ2. Đọc:
a, Đọc tiếng, từ ngữ. - Học vần et.
-Vần et đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. Con vẹt v et
- Đánh vần tiếng vẹt, đọc trơn( N - CN) Vẹt
Phân tích cấu tạo tiếng vẹt.
- Luyện đọc các vần, tiếng, từ.
- Học vần êt, it ( tương tự vần et)
- So sánh 2 vần giống và khác nhau.
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới. - Qs G làm mẫu.
- Viết các từ lên bảng.
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)
Gió rét, thợ dệt, quả mít, đất sét C. Luện tập - Mở sgk Qs tranh sgk TLCH. c, Đọc hiểu.
- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống. - Qs tranh sgk TLCH. - các N nhận xét kq
Đây là túi….; Đây là con….
- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa vần mới học. HĐ 3: Viết
- Hướng đẫn viết các vần: et,êt,it,vẹt
- Nghe, qs cách viết trên bảng. - chỉnh sửa, uốn nắn
- Viết bảng con, vở ô li. D. Vận dụng. HĐ 4: Đọc.
Đọc hiểu đoạn Món thịt kho
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong
a, Qs tranh đoán nd đoạn. tranh
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH
- Đọc và TLCH (CN - Cặp)
- Nhận xét, tuyên dương. -Nhận xét
- Dặn dò, giao bài về nhà.
Bài 10D: UT ƯT IÊT (2 tiết) (102 - 103) I.Mục tiêu:
- Đọc vần ut, ưt, iêt,tiếng hoặc từ chứa vần ut, ưt hoặc iêt. Bước đầu đọc trơn được đoạn
ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học.Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi
đọc hiểu đoạn Thả diều.
-Viết đúng vần ut,ưt,iêt , viết.
- Nói được các hoạt động trong ngày Tết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ phong cảnh ngày Tết.
III. Các hoạt động dạy - học: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh A.Khởi động. HĐ1: Nghe – nói. Treo tranh nêu câu hỏi.
- Quan sát lắng nghe thảo luận theo cặp. - Khen ngợi.
- Đại diện cặp trả lời B. Khám phá. - Nhận xét. HĐ2. Đọc:
a, Đọc tiếng, từ ngữ. - Đọc tên 3 sự vật - Cả lớp đọc. - Học vần ut. - Đọc tiếng bút. - Đọc ĐT – N - CN
- Phân tích cấu tạo tiếng bút. - Lắng nghe.
- Phân tích cấu tạo tiếng ut.
- Đánh vần tiếng ut.- Đánh vần tiếng bút
- Học vần ưt( tương tự vần ut)
- Luyện đọc theo cặp, nhóm, cá nhân vần
- Học vần iêt phân tích cấu tạo vần iết, ut, bút. cách ghép tiếng viết.
- Luyện đọc theo cặp, nhóm, cá nhân vần ưt, iêt.
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.
- So sánh 3 vần giống và khác nhau.
- Viết các từ lên bảng. - Qs G làm mẫu.
Gió rét, thợ dệt, quả mít, đất sét
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp) C. Luện tập c, Đọc hiểu. - Mở sgk Qs tranh sgk TLCH. - Qs tranh sgk TLCH.
- Qs tranh theo cặp nêu nd từng tranh.
- Tuyên dương.
- Đại diện cặp trả lời. HĐ 3: Viết - Nhận xét
- Hướng đẫn viết các vần: ut,ưt,iêt,viết - chỉnh sửa, uốn nắn
- Nghe, qs cách viết trên bảng. D. Vận dụng.
- Viết bảng con, vở ô li. HĐ 4: Đọc.
Đọc hiểu đoạn Thả diều
a, Qs tranh đoán nd đoạn.
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu. tranh
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH
- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)
- Nhận xét, tuyên dương.
- Đọc và TLCH (CN - Cặp)
- Dặn dò, giao bài về nhà. -Nhận xét
Bài 10E: UÔT ƯƠT( 2 tiết)( 104 - 105) I. Mục tiêu:
- Đọc đúng vần uôt, ươt; các tiếng chứa vần uôt, ươt. Đọc trơn đoạn ngắn chứa tiếng, từ
vần mới đã học.Đọc hiểu từ ngữ,câu; trả lời được câu hỏi nôi dung đoạn Lướt ván.
- Viết đúng uôt, ươt, lướt, chuột.
- Nói tên các sự vật. HĐ chứa vần uôt, ươt.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy – học: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh A.Khởi động. HĐ1: Nghe – nói.
- Treo tranh lên bảng HD H đóng vai.
- Lắng nghe thảo luận đóng vai theo cặp. - Khen ngợi - Nhận xét. B. Khám phá. HĐ 2. Đọc:
a, Đọc tiếng, từ ngữ. - Học vần uôt.
-Trong tiếng chuột có âm nào đã học? - H trả lời.
- Phân tích cấu tạo vần uôt, chuột đánh
- Đánh vần, đọc trơn vần uôt, chuột( N- CN) vần. Học vần ươt. - H trả lời.
- Trong tiếng trượt âm nào đã học?
- Đánh vần, đọc trơn vần ươt, trượt(N- CN)
- Phân tích cấu tạo vần ươt, lướt đánh
- CL đọc trơn lại các vần, tiếng, từ. vần.
- So sánh 2 vần giống và khác nhau.
b,Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.
- Tìm tiếng chứa vần mới - Ghi các từ lên bảng.
- Lên bảng gạch chân tiếng chứa vần mới.
- rượt đuổi, cầu trượt, buốt giá - Nhân xét. Nhận xét C. Luyện tập - Mở sgk Qs tranh sgk TLCH. c, Đọc hiểu.
- Thi tìm nhanh các tiếng chứa vần mới nêu - Ghi các từ lên bảng. miệng kq.
- Tuốt lúa; vượt lên; suốt chỉ.
- Bình chọn bạn nhanh nhất.
- Nhận xét, tuyên dương.
- CL đọc trơn các từ ngữ HĐ 3. Viết
- Nêu cách viết uôt, ươt, cách nối nét ở
- Lắng nghe, qs G viết mẫu. chữ chuột, lướt.
-Viết bảng con, Vở ô li. - Nhận xét, sửa lỗi. D. Vận dụng. HĐ 4. Đọc:
- Đọc hiểu đoạn Lướt ván.
- Qs tranh nêu nd bức tranh (CN).
a, Quan sát tranh đoán nd đoạn.
- Lắng nghe, chỉ tay theo sgk.
b, Luyện đọc trơn.Đọc mẫu
- Đọc nối tiếp câu, đoạn ( cặp, CN) c,Đọc hiểu. - Đọc câu hỏi. - Đọc và TLCH. - TLCH.
- Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét.
- Dặn dò, giao bài về nhà.
Tập viết – Tuần 10 ( 2 tiết) I. Mục tiêu:
- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt.
- Biết viết từ ngữ: hạt mưa, trái đất, cái bút, con rết, mứt tết, chổi đót, cột nhà, quả ớt,
con vẹt, viết chữ chuột nhắt, lướt ván.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng mẫu các chữ cái tiếng việt kiểu chữ viết thường.
- Bộ thẻ các chữ kiểu thường và chữ viết thường, thet từ at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt,
ươt.hạt mưa, trái đất, cái bút, con rết, mứt tết, chổi đót, cột nhà, quả ớt, con vẹt, viết chữ chuột nhắt, lướt ván.
- Tranh ảnh: Trái đất, chổi đót, quả ớt…
III. Các hoạt động dạy – học: HĐ của GV HĐ của HS A.Khởi động
HĐ 1. Chơi trò: Ai nhanh hơn.
- Hướng dẫn cách chơi thi nhớ nhanh các
H thực hành chơi nêu tên các vần đã học.
vần đã học ở tuần 10.
- Ghi nhanh các vần lên bảng. - Tuyên dương. B. Khám phá. - Lắng nghe.
HĐ 2. Nhận biết các tổ hợp chữ ghi vần. - Đọc CL – N - CN
- Đoc các từ trên bảng:
- at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt.
- Khen ngợi bạn đọc tốt.
- lắng nghe, qs G viết mẫu.
- Thực hiện viết từng vần. C. Luyện tập.
HĐ 3. Viết chữ ghi vần.
- Hướng dẫn viết từng chữ ghi vần:
at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt..( Mỗi từ - lắng nghe, qs G viết mẫu. ngữ viết 1 – 2 lần
- Thực hiện viết từng từ ngữ.
- Quan sát uốn nắn sửa sai. D. Vận dụng.
HĐ 4. Viết từ ngữ.
- Hướng dẫn viết từng từ ngữ: hạt mưa, - lắng nghe.
trái đất, cái bút, con rết, mứt tết, chổi đót,
cột nhà, quả ớt, con vẹt, viết chữ chuột
nhắt, lướt ván.( Mỗi từ ngữ viết 1 - 2 lần)
- Chỉnh sửa, nhận xét 1 số bài.
- Dặn dò, giao bài về nhà