Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 11 | sách Cùng học để phát triển năng lực

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Cùng học để phát triển năng lực trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Cùng học của mình

TIẾNG VIỆT
BÀI 11A: ÔN TẬP
At, ăt, ât, ot, ôt, ơt, et, êt, it, ut, ui, iêt, uôt, ươt
I. Mục tiêu
- Đọc đúng các từ chứa vần at, ảt, ât, ot, ồt, ơt, et, êt, it, ut, ui, iêt, uôt, ươt.
- Tạo được tiếng từ các vần đả học; viết được một từ ngữ hoặc một câu nói về mặt trời.
- Nói được các HĐ trong 4 tranh ờ HĐ1: chúc Tết, giặt quần áo, đâu vật hát.
- Trả lời được câu hỏi về câu chuyện Mặt trời muốn kết bạn.
II. Đồ dùng dạy hc:
- Thẻ chữ ghi âm/vần ôn/tiếng chứa vần/ từ; bảng nhóm.
- Đoạn video: phim quay HĐ của người như nội dung tranh HĐ2c; phim quay một số
cảnh mặt trời ờ HĐ3 (hoặc tranh ảnh minh hoạ nếu khồng có video).
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
III. Các hoạt động dy hc:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. NGHE - NÓI
Nói về các hoạt động trong tranh.
- GV đưa tranh.
? Tranh vẽ cảnh gì?
- Y/c HS nói về HĐ của các nhân vật trong
tranh.
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Tiếng nào chứa vần hôm nay ôn? -
Tương tự HS hỏi - đáp trong nhóm để tìm
được vần ôn tập khác.
2. ĐỌC
a/ Đọc từ ngữ.
- GV hỏi để HS nói hiểu biết của mình.
VD: Máy giặt dùng để làm gì? (GV thể
liên hệ với tranh 1 HĐ1 để nói thêm về
máy giặt...).
b/ Tạo tiếng.
+ HS đọc lại các vần trong bảng.
+ Đọc vần và tạo tiếng.
+ Thi tạo tiếng nhanh.
- Chốt kết quả nhóm thắng cuộc nhóm
tạo được nhiều tiếng và nhanh nhất.
- Đọc lại các tiếng (đồng thanh)
c/ Chọn từ cho ô trống trong câu.
- GV cho HS xem đoạn video.
? Các bạn làm gì? HĐ2c: nhặt lá, quét
nhà, rửa bát.
- Quan sát tranh, nêu : chúc Tết, giặt quần
áo, đấu vật, hát.
- Cặp/nhóm: HS hỏi - đáp về của các
nhân vật trong tranh.
- Các nhóm trình bày. Ví dụ: Tranh 3: +
Một cô đang giặt quần áo/
+ Tiếng giặt chứa vần ăt.
- Nhận xét
- Cả lớp: Đọc từ ngữ mới/nêu tiếng chứa
vần hôm nay ôn.
- nhân: Chọn từ ngữ thích hợp với
hình.
- Nhận xét, giải thích vì sao.
- Quan sát bảng
+ Nhóm thảo luận tạo tiếng mới từ các
vần trong bảng.
+ Cử đại diện tham gia thi tạo tiếng với
các nhóm khác.
- HS theo dõi
- HS thảo luận trong nhóm: nêu các việc
làm điền từ vào chỗ trống để hoàn
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
- GV nhận xét và chốt đáp án đúng.
- Đọc lại các câu.
3.
NGHE - NÓI
- Lần 1: GV kể câu chuyện Mặt trời muốn
kết bạn.
- Lần 2: GV kết hợp chỉ tranh theo lời kể.
- Y/c HS kể từng tranh dựa vào câu hỏi
+ Mặt trời buồn vì điều gì?
+ Tranh 2: Mặt trời nghe thấy, nhìn thấy
ở dưới mặt đất?
+ Tranh 3: Mặt trời đã kết bạn với ai?
- Thi kể giữa các nhóm.
- Nhận xét
4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhc lại tên bài va hc.
- Nhận xét tiết hc
- Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT.
thành câu.
- Các nhóm nêu ý kiến, nhận xét.
- Lớp đồng thanh.
- Lắng nghe
- Theo dõi, kết hợp kể cùng GV
- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi dưới
tranh.
- HS thảo luận nhóm, kể lại từng tranh.
- Các nhóm lần lượt kể
- 2-3 nhóm thi kể
- Bình chọn nhóm kể tốt.
BÀI 11B: am, ăm, âm
I MỤC TIÊU
- Đọc đúng các vần am, ăm, âm; các tiếng/ từ chứa vần am hoặc ăm, âm. Đọc hiểu các
từ ngữ, câu trong đoạn; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Tấm Cám.
- Viết đúng: am, ăm, âm, cam.
- Nói tên các sự vật, HĐ chứa vần am hoặc ăm, âm.
II CHUẨN BỊ
- Thẻ chữ ghi âm/vần am, ăm, ám/tiếng chứa vần/từ; bảng nhóm.
- Đoạn video: quay cảnh nuôi tẳm, kén tơ tằm vàng óng, tranh ảnh minh hoạ các HĐ.
- 1 bộ thẻ từ và tranh hỗ trợ HS học HĐ2c.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1
t
tập một.
- Tập viết 1, tập một.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I -HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HĐ1. Nghe-nói
- Cho HS quan sát tranh.
- Y/c HS hỏi đáp về nội dung tranh.
- Nhân xét
- Viết trên bảng: cam, tằm, nấm.
II - HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
HĐ2.
Đọc
a) Đọc tiếng, từ ngữ.
- Giới thiệu tiếng chứa vần mới: cam,
tằm, nấm.
Học vần am.
+ Nghe GV phân tích cấu tạo tiếng cam
(âm đầu c, vần am).
+ Đọc vần: am.
+ Đánh vần: cờ-am - cam.
+ Đọc trơn: cam.
Học vần ăm, âm tương tự như học
vần am.
- Đọc trơn cam, tằm, nấm.
- Đọc từ quả cam, con tằm, cây nấm.
GV có thể kết hợp giảng thêm về từ.
- Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.
- GV làm mẫu đọc từ can đảm, tìm tiếng
chứa vần am: đảm.
- Nhóm/cặp: Từng HS nối tiếp
nhau đọc 3 từ ngữ còn lại, chơi giơ thẻ
từ, đọc từ trên thẻ, tìm tiếng chứa vần
mới trên thẻ từ vừa đọc.
III - HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Hỏi - đáp theo nhóm: Tranh vẽ cây gì?
(cây cam, cây dâu (lá dâu), nấm dại,...)
Qu cam màu gì? Có con gì trong
tranh? (con tằm ăn lá dâu,...); nói câu có
tiếng: cam, tằm, nắm.
- Theo dõi
- Phân tích: cá nhân – nhóm
- Đọc trơn vần
- Đánh vần: Cá nhân – nhóm – t
- Đọc trơn tiếng
- Đọc theo cặp/nhóm
- Đọc cả lớp
- Đọc cá nhân – nhóm – lớp
- Cả lớp: Quan sát
- Cá nhân:
+ Đọc thầm, phát hiện tiếng chứa vần
vừa học.
+ Đánh vần tiếng chứa vần mới, đọc
trơn từ.
- Đọc hiểu.
+ Thi đọc nhanh từ ngữ đúng với tranh.
+ Gọi 2 nhóm, mỗi nhóm có 2 thẻ chữ
ghi 2 từ ngữ.
+ Hỏi từng tranh, từng nhóm cử HS đọc
chữ đúng với tranh.
- GV có thể hỏi để HS nói hiểu biết cùa
mình về (con trâu) gặm cỏ, thảm len, cài
mâm, số năm (nhìn tranh, ảnh).
HĐ3.
Viết
+ GV nêu cách viết vần: am, ăm, âm;
cách nối nét ở chữ cam.
+ HS nhìn mẫu chữ GV viết trên bảng.
- GV nhận xét, sửa lỗi cho những bạn
viết còn hạn chế.
IV - HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HĐ4. Đọc
Đọc hiểu đoạn Tấm Cám.
- Quan sát tranh và đoán nội dung đoạn.
- Luyện đọc trơn.
+ GV đọc cả đoạn 1 lần, nhìn GV chỉ
vào chữ.
- Luyện đọc theo cặp - Đọc nối tiếp.
- Đọc hiểu.
+ Gọi 1 em đọc câu hỏi - 1 em trả lời,
cùng nhận xét câu trả lời của bạn
- GV hướng dẫn HS dựa vào nội dung
đoạn và tranh vẽ gợi ý để trả lời.
- Nhận xét.
- Liên hệ giáo dục đạo đức cho HS.
5/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhc lại tên bài va hc.
- Nhận xét tiết hc
- Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT.
- Quan sát tranh và từ ngữ.
- Đọc theo nhóm
- Đại diện nhóm đc
- Đọc từng từ ngữ vừa gắn.
- Nhóm đọc đúng và nhanh là nhóm
thắng cuộc.
- Nói theo ý hiểu
- Đọc lại vần: am, ăm, âm
- Đọc tiếng: cam
- Luyện viết vào bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Cặp/nhóm: Xem tranh minh hoạ và nói
về điều em thấy trong tranh.
Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn.
+ Từng HS đọc từng câu.
Chia đoạn thành 2 phần, mỗi HS đọc 1
phần -phần 1 : Từ đầu đến cắt cỏ: phần
2: còn lại
- HS Tự đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi:
Ngày ngày Tấm làm gì?
- Nhận xét, bổ sung.
K HOCH DY HỌC BÀI 11C: OM,ÔM,ƠM
I.Mục tiêu
1. Năng lực: Đọc đúng câc vần om,ôm,ơm, các tiesng chứa vần om,ôm ,ơm. Đọc hiu
các từ ngữ, câu trong đoạn, tr li được câu hỏi v ND đoạn Gà mmej chăm con.
- Viết đúng: om, ôm, ơm, con tôm.
- Nói tên các sự vật, HĐ có tiếng cha vần om ,ôm hoặc ơm.
- Biết trao đổi, tho lun v bc tranh
2. Phm cht: Hc sinh biết yêu qcon vt.
II. Đồ dùng dạy hc
+ GV:Th ch ghi âm,vần om,ôm,ơm. Tiếng cha vn, t. bng nhóm
-Đon video quay cảnh làng quê
- Tranh nh minh ha
+ HS: VBT+ Tp viết
III. Các hoạt động dy hc ch yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. T chc hoạt đng khởi động
* HĐ1: Nghe- nói
- Cho HS quan sát tranh.
- Tho luận nhóm và trả lời câu hỏi :
Cnh trong tranh đâu?Trng tranh có
nhng s vật nào
- Nhận xét, khen ngợi
- GV gii thiệu các vần mới và viết
bảng: khóm, tôm , rơm.
2. T chc hot động khám phá
* HĐ2: Đọc
- Lớp hát một bài.
- HS quan sát tranh.
-khóm chuối, đống rơm,cây rơm
- Lng nghe.
a. Đọc tiếng, t ng
* Gii thiu tiếng khóa khóm
- Y/c nêu cấu to tiếng khóm
- Vn om có âm nào?
–GV đánh vần o m- om
- Đọc trơn om
- GV đánh vần tiếp: kh-om-khom-
sc-khóm
- Đọc trơn khóm
- Treo tranh: Tranh v gì?
GV giải nghĩa từ khóm chuối
- GV đưa từ khóa: khóm chuối
- Yêu cầu HS đọc trơn
Khóm chuối
óm
khóm
- GV gii thiu tiếng khóa tôm
- Cho HS đọc trơn tôm he
- Y/c nêu cấu to tiếng tôm
- Vn ôm có âm nào?
- GV đánh vần ô-m-ôm
- Đọc trơn ôm
- GV đánh vần tiếp: t-ôm-tôm
- Đọc trơn tôm
- Treo tranh: Tranh v gì?
- HS: Tiếng khóm có âm kh, vn om
- HS: Có âm o và âm m
- HS đọc ni tiếp: cá nhân, cặp, lp.
- HS đọc ni tiếp cá nhân.
- HS đọc ni tiếp: cá nhân, cặp, lp.
- HS đọc ni tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả li: khóm chuối
- HS đọc trơn khóm chuối
- HS đọc trơn
- HS đọc trơn cá nhân tôm he
- HS: Tiếng tôm có âm t vn ôm
- HS: Có âm ô và âm m
- HS đọc ni tiếp: cá nhân, cặp, lp. - HS
đọc ni tiếp cá nhân.
- HS đọc ni tiếp: cá nhân, cặp, lp.
- HS đọc ni tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả li.
- GV giải nghĩa từ tôm he
- GV đưa từ khóa tôm he
- Yêu cầu HS đọc trơn
Tôm he
t
ôm
Tôm
* Gii thiu tiếng khóa ơm
Quy trình tương tự
- Chúng ta vừa hc 3 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau
gia ba vn om,ôm,ơm.
- Gọi HS đọc li mc a.
* Gii lao: T chức cho HS chơi trò
chơi “ Gió thổi” ( hoặc các trò chơi
khác)
b. To tiếng mi
- ng dẫn HS ghép tiếng khóm
- Y/c HS ghép tiếng khóm vào bảng
con.
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS ch bảng con và đọc
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến
hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng va
ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sc”
- HS đọc trơn tôm he
- HS: Vn om,ôm,ơm
- HS so sánh.
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Lp thc hiện ghép tiếng khóm
- HS giơ bảng.
- HS đọc ni tiếp.
- HS thc hin.
- HS đọc cá nhân, cặp đôi.
- Mi em cm 1 tm th gắn lên bảng. Lp
làm giám khảo.
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em.
GV chun b th ch để HS gn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
đưc.
3. T chc hoạt đng luyn tp
c. Đọc hiu
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội
dung tng tranh.
+ Tranh v gì?
- Gắn lên bảng th t và câu ( mục c)
Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu t ng;
đọc các vần đã cho sẵn
- Cho HS tho lun cặp đôi để chn t
ng phù hợp vi ch trng trong mi
câu.
- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền
hoàn chỉnh.
Y/c HS tìm tiếng cha vn mi hc
trongmỗi câu.
- Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn
các tiếng cha vn mi hc. => Cht:
Va rồi các em đã tìm được tiếng mi
cha vn om, ôm,ơm. ? Hôm nay
chúng ta học vần gì?
- Y/c HS cất đồ dùng.
* Gii lao Tiết 2 *
Tiết 2
* HĐ3. Viết
- Y/c HS gi SGK/tr 111.
- HS quan sát.
- HS nêu ND tranh
- 3 em đọc.
- HS tho lun cặp đôi.
- 3 HS lên gắn th t vào câu còn thiếu.
- 1 em đọc trước lp. Lớp đọc đồng thanh. -
- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên
bng lp.
- Lớp múa hát một bài.
- Y/c HS quan sát tranh /tr111 đọc
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- GV mi HS lật úp sách lại, đẩy bng
xuống dưới.
- GV gii thiu viết vn om,ôm,ơm.
- GV gn ch mu: om,ôm,ơm
+ Ch ghi vn om đưc viết bi con
ch nào?
+ Có độ cao bao nhiêu ly?
- GV hướng dn viết ch ghi vn om:.
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
khoảng cách nối lin ch o,ô,ơ và i.
- Y/c HS giơ bảng.
- GV nhận xét 2 bảng ca HS
- GV gn ch mu:tôm
+ Cho HS quan sát mẫu
+ Cho HS nhận xét về độ cao.
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng
ln.
- Nhận xét 3 bảng.
- GV b mu ch trên bảng ln xung.
4. T chc hoạt đng vn dng
* HĐ4. Đọc
a. Đọc hiểu đoạn Gà mẹ chăm con
- GV treo tranh bài đọc lên cho HS
khai thác nội dung tranh.
- Cho HS tho lun cặp đôi:
+ Nói tên các sự vt trong tranh
- HS thc hin.
- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh.
- Lp thc hin.
- HS quan sát.
- HS: Ch ghi vần uôi được viết bi con ch
o, con ch m.
- 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Lng nghe.
- HS viết bng con om,ôm,ơm
- HS giơ bảng.
- 1 em nhận xét.
- Lớp quan sát.
- HS viết bng con.
- Lớp giơ bảng
- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn
đọc.
- Tho luận và thực hin
+ T hoạt động ca mi s vt.
+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn
đọc.
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc:
- Cho HS thi đọc .
c. Đọc hiu
- Y/c HS tho lun cp đôi trả lời câu
hi
+ Gà mẹ mun dy con là gì?
- Y/c HS đọc c i trước lp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Cng c, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- V nhà học lại bài và xem tiếp bài
11D
- Lớp đọc thm.
- Lng nghe.
+ Ni tiếp câu cá nhân
+ Ni tiếp câu theo bàn.
+ Đọc c bài theo bàn.
+ Đọc ni tiếp c i (4 em)- 2 lượt.
Tho lun cặp đôi.
- Đại din tr li
- 1 s em đọc bài trước lp.
- HS: Bài 11C: om,ôm,ơm
K HOCH DY HỌC BÀI 11D: EM,ÊM,ƠIM
I.Mục tiêu
1. Năng lực: Đọc đúng câc vần em,êm,im, các tiếng cha vần em,êm ,im. Đọc hiểu các
t ngữ, câu trong đoạn, tr lời được câu hỏi v ND đoạn Chim sâu chăm chỉ.
- Viết đúng: em, êm, im, đêm.
- Nói tên các loại qu món ăn chứa vần em,êm hoặc im.
- Biết trao đổi, tho lun v bc tranh
2. Phm cht: Hc sinh biết yêu qcon vt.
II. Đồ dùng dạy hc
+ GV:Th ch ghi âm,vần em,êm,im. Tiếng cha vn, t. bảng nhóm
-Đon video quay cảnh chim sâu đang nhảy nhót
- Tranh nh minh ha. B th ch
+ HS: VBT+ Tp viết
III. Các hoạt động dy hc ch yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. T chc hoạt đng khởi động
* HĐ1: Nghe- nói
- GV t chức cho HS chơi trò chơi:
Đóng vai
Yêu cầu HS quan sát tranh SGK –
Tưng cặp đóng vvai hỏi đáp như nhận
vt trong tranh
- Nhận xét, khen ngợi
- GV gii thiệu các vần mới và viết
bng.
2. T chc hoạt động khám phá
* HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, t ng
* Gii thiu tiếng khóa xem
- Y/c nêu cấu to tiếng xem
- Vn em có âm nào?
–GV đánh vần o m- om
- Đọc trơn em
- GV đánh vần tiếp: kh-om-khom-
- Lớp hát một bài.
- HS quan sát tranh và thực hiện trò chơi.
-khóm chuối, đống rơm,cây rơm
- Lng nghe.
- HS: Tiếng xem có âm xh, vn em
- HS: Có âm e và âm m
- HS đọc ni tiếp: cá nhân, cặp, lp.
- HS đọc ni tiếp cá nhân.
sc-khóm
- Đọc trơn xem
- Treo tranh: Tranh v gì?
GV giải nghĩa từ xem
- GV đưa từ khóa: xem
- Yêu cầu HS đọc trơn
xem
em
xem
- GV gii thiu tiếng khóa êm
- Cho HS đọc trơn đêm
- Y/c nêu cấu to tiếng đêm
- Vn êm có âm nào?
- GV đánh vần
- Đọc trơn êm
- GV đánh vần tiếp
- Đọc trơn đêm
- Treo tranh: Tranh v gì?
- GV giải nghĩa từ đêm
- GV đưa từ khóa đêm
- Yêu cầu HS đọc trơn
đêm
êm
đêm
- HS đọc ni tiếp: cá nhân, cặp, lp.
- HS đọc ni tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả li: xem
- HS đọc trơn xem
- HS đọc trơn
- HS đọc trơn cá nhân đêm
- HS: Tiếng tôm có âm đ vn êm
- HS: Có âm ê và âm m
- HS đọc ni tiếp: cá nhân, cặp, lp. - HS
đọc ni tiếp cá nhân.
- HS đọc ni tiếp: cá nhân, cặp, lp.
- HS đọc ni tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả li.
- HS đọc trơn đêm
* Gii thiu tiếng khóa im
Quy trình tương tự
- Chúng ta vừa hc 3 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau
gia ba vn em,êm,im.
- Gọi HS đọc li mc a.
* Gii lao: T chức cho HS chơi trò
chơi “ Gió thổi” ( hoặc các trò chơi
khác)
b. To tiếng mi
- ng dẫn HS ghép tiếng xem
- Y/c HS ghép tiếng xem vào bảng
con.
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS ch bảng con và đọc
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến
hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng va
ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sc”
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em.
GV chun b th ch để HS gn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
đưc.
3. T chc hoạt đng luyn tp
c. Đọc hiu
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội
- HS: Vn em,êm,im
- HS so sánh.
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Lp thc hiện ghép tiếng xem
- HS giơ bảng.
- HS đọc ni tiếp.
- HS thc hin.
- HS đọc cá nhân, cặp đôi.
- Mi em cm 1 tm th gắn lên bảng. Lp
làm giám khảo.
- HS quan sát.
dung tng tranh.
+ Tranh v gì?
- Gắn lên bảng th t và câu ( mục c)
Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu t ng;
đọc các vần đã cho sẵn
- Cho HS tho lun cặp đôi để chn t
ng phù hợp vi ch trng trong mi
câu.
- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền
hoàn chỉnh.
Y/c HS tìm tiếng cha vn mi hc
trong mỗi câu.
- Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn
các tiếng cha vn mi hc. => Cht:
Va rồi các em đã tìm được tiếng mi
cha vn em,êm,im. ? Hôm nay chúng
ta hc vần gì?
* Gii lao Tiết 2 *
Tiết 2
* HĐ3. Viết
- Y/c HS gi SGK/tr113.
- Y/c HS quan sát tranh /tr113 và đọc
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- GV mi HS lật úp sách lại, đẩy bng
xuống dưới.
- GV gii thiu viết vn em,êm,im.
- GV gn ch mu: em,êm,im
+ Ch ghi vn em đưc viết bi con
ch nào?
+ Có độ cao bao nhiêu ly?
- HS nêu ND tranh
- 3 em đọc.
- HS tho lun cặp đôi.
- 3 HS lên gắn th t vào câu còn thiếu.
- 1 em đọc trước lp. Lớp đọc đồng thanh. -
- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên
bng lp.
- Lớp múa hát một bài.
- HS thc hin.
- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh.
- Lp thc hin.
- HS quan sát.
- HS: Ch ghi vn em đưc viết bi con ch
e, con ch m.
- GV hướng dn viết ch ghi vn em:.
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
khoảng cách nối lin ch e,ê và i.
- Y/c HS giơ bảng.
- GV nhận xét 2 bảng ca HS
- GV gn ch mu:đêm
+ Cho HS quan sát mẫu
+ Cho HS nhận xét về độ cao.
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng
ln.
- Nhận xét 3 bảng.
- GV b mu ch trên bảng ln xung.
4. T chc hoạt đng vn dng
* HĐ4. Đọc
a. Đọc hiểu đoạn Chim sâu chăm chỉ
- GV treo tranh bài đọc lên cho HS
khai thác nội dung tranh.
- Cho HS tho lun cặp đôi:
+ Nói tên các sự vt trong tranh
+ T hoạt động ca mi s vt.
+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn
đọc.
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc:
- Cho HS thi đọc .
- 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Lng nghe.
- HS viết bng con em,êm,im
- HS giơ bảng.
- 1 em nhận xét.
- Lớp quan sát.
- HS viết bng con.
- Lớp giơ bảng
- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn
đọc.
- Tho luận và thực hin
- Lớp đọc thm.
- Lng nghe.
+ Ni tiếp câu cá nhân
+ Ni tiếp câu theo bàn.
c. Đọc hiu
- Y/c HS tho lun cp đôi trả lời câu
hi
+ Chim sâu làm gì suốt ngày?
- Y/c HS đọc c i trước lp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Cng c, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- V nhà học lại bài và xem tiếp bài
11E
+ Đọc c bài theo bàn.
+ Đọc ni tiếp c i (4 em)- 2 lượt.
Tho lun cặp đôi.
- Đại din tr li
- 1 s em đọc bài trước lp.
- HS: Bài 11D: em,êm,im
K HOCH DY HỌC BÀI 11E: UM,UÔM
I.Mục tiêu
1. Năng lực: Đọc đúng câc vần um,uôm các tiếng, t ng đoạn văn
- Hiu t ng qua tranh, hiểu ý chính của đoạn đọc( tr lời được câu hỏi đọc hiu). -
Viết đúng: um, uôm, chùm, muỗm.
- Nói tên các sự vật, HĐ có tiếng cha vần um ,uôm .
- Biết trao đổi, tho lun v bc tranh
2. Phm cht: Hc sinh biết yêu quý con vt.
II. Đồ dùng dạy hc
+ GV:Tranh phóng to HĐ1,HĐ4
- Các thẻ ch,th tranh HĐ2c
+ HS: VBT+ Tp viết
III. Các hoạt động dy hc ch yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. T chc hoạt đng khởi động
* HĐ1: Nghe- nói
- Cho HS quan sát tranh.
- Tho luận nhóm và trả lời câu hỏi :
Trong tranh có quả gì, cây gì?
- Nhận xét, khen ngợi
- GV gii thiệu các vần mới và viết
bng:.
2. T chc hoạt động khám phá
* HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, t ng
* Gii thiu tiếng khóa chùm
- Y/c nêu cấu to tiếng chùm
- Vn um có âm nào?
–GV đánh vần u m- um
- Đọc trơn um
- GV đánh vần tiếp: ch-um-chum-
huyn-chùm
- Đọc trơn chùm
- Treo tranh: Tranh v gì?
GV giải nghĩa từ chùm nhãn
- GV đưa từ khóa: chùm nhãn
- Yêu cầu HS đọc trơn
Chùm nhãn
ch
ùm
- Lớp hát một bài.
- HS quan sát tranh.
HS thi nói nhanh tên các loại qu
- Lng nghe.
- HS: Tiếng chùm âm ch, vn um du
huyn
- HS: Có âm u và âm m
- HS đọc ni tiếp: cá nhân, cặp, lp.
- HS đọc ni tiếp cá nhân.
- HS đọc ni tiếp: cá nhân, cặp, lp.
- HS đọc ni tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả li: chùm nhãn
- HS đọc trơn chùm nhãn
- HS đọc trơn
chùm
- GV gii thiu tiếng khóa m
- Cho HS đọc trơn mum
- Y/c nêu cấu to tiếng mum
- Vn uôm có âm nào?
- GV đánh vần -m-uôm
- Đọc trơn uôm
- GV đánh vần tiếp: m-uôm-muôm-
ngã-mum
- Đọc trơn mum
- Treo tranh: Tranh v gì?
- GV giải nghĩa từ qu mum
- GV đưa từ khóa qu mum
- Yêu cầu HS đọc trơn
Qu mum
um
mum
- Chúng ta vừa hc 2 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau
gia hai vn um,uôm.
- Gọi HS đọc li mc a.
* Gii lao: T chức cho HS chơi trò
chơi “ Gió thổi” ( hoặc các trò chơi
khác)
b. To tiếng mi
- ng dẫn HS ghép tiếng chùm
- Y/c HS ghép tiếng chùm vào bảng
- HS đọc trơn cá nhân
- HS: Tiếng mum âm m vn uôm dấu
ngã
- HS: Có âm và âm m
- HS đọc ni tiếp: cá nhân, cặp, lp. - HS
đọc ni tiếp cá nhân.
- HS đọc ni tiếp: cá nhân, cặp, lp.
- HS đọc ni tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả li.
- HS đọc trơn qu mum
- HS: Vn um,uôm
- HS so sánh.
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Lp thc hiện ghép tiếng chùm
con.
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS ch bảng con và đọc
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến
hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng va
ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sc”
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em.
GV chun b th ch để HS gn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
đưc.
3. T chc hoạt đng luyn tp
c. Đọc hiu
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội
dung tng tranh.
+ Tranh v gì?
- Gắn lên bảng th t và câu ( mục c)
Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu t ng;
đọc các vần đã cho sẵn
- Cho HS tho lun cặp đôi để chn t
ng phù hợp vi ch trng trong mi
câu.
- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền
hoàn chỉnh.
Y/c HS tìm tiếng cha vn mi hc
trong mỗi câu.
- Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn
- HS giơ bảng.
- HS đọc ni tiếp.
- HS thc hin.
- HS đọc cá nhân, cặp đôi.
- Mi em cm 1 tm th gắn lên bảng. Lp
làm giám khảo.
- HS quan sát.
- HS nêu ND tranh
- 3 em đọc.
- HS tho lun cặp đôi.
- 3 HS lên gắn th t vào câu còn thiếu.
- 1 em đọc trước lp. Lớp đọc đồng thanh. -
các tiếng cha vn mi hc. => Cht:
Va rồi các em đã tìm được tiếng mi
cha vn um,uôm.
? Hôm nay chúng ta học vần gì?
- Y/c HS cất đồ dùng.
* Gii lao Tiết 2 *
Tiết 2
* HĐ3. Viết
- Y/c HS gi SGK/tr 115.
- Y/c HS quan sát tranh /tr115 và đọc
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- GV mi HS lật úp sách lại, đẩy bng
xuống dưới.
- GV gii thiu viết vn um,uôm.
- GV gn ch mu: um,uôm
+ Ch ghi vn um đưc viết bi con
ch nào?
+ Có độ cao bao nhiêu ly?
- GV hướng dn viết ch ghi vn om:.
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
khoảng cách nối lin ch u,uô m.
- Y/c HS giơ bảng.
- GV nhận xét 2 bảng ca HS
- GV gn ch mu:chùm
+ Cho HS quan sát mẫu
+ Cho HS nhận xét về độ cao.
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng
ln.
- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên
bng lp.
- Lớp múa hát một bài.
- HS thc hin.
- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh.
- Lp thc hin.
- HS quan sát.
- HS: Ch ghi vn um đưc viết bi con ch
u, con ch m.
- 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Lng nghe.
- HS viết bng con um,uôm
- HS giơ bảng.
- 1 em nhận xét.
- Lớp quan sát.
- HS viết bng con.
- Lớp giơ bảng
- Nhận xét 3 bảng.
- GV b mu ch trên bảng ln xung.
4. T chc hoạt đng vn dng
* HĐ4. Đọc
a. Đọc hiểu đoạn Mùa quả chín
- GV treo tranh bài đọc lên cho HS
khai thác nội dung tranh.
- Cho HS tho lun cặp đôi:
+ Nói tên các sự vt trong tranh
+ T hoạt động ca mi s vt.
+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn
đọc.
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc:
- Cho HS thi đọc .
c. Đọc hiu
- Y/c HS tho lun cặp đôi trả lời câu
hi
+ Nga muốn mùi vị thơm ngon của qu
gì?
- Y/c HS đọc c i trước lp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Cng c, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- V nhà học lại bài và xem tiếp bài
12A
- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn
đọc.
- Tho luận và thực hin
- Lớp đọc thm.
- Lng nghe.
+ Ni tiếp câu cá nhân
+ Ni tiếp câu theo bàn.
+ Đọc c bài theo bàn.
+ Đọc ni tiếp c i (4 em)- 2 lượt.
Tho lun cặp đôi.
- Đại din tr li
- 1 s em đọc bài trước lp.
- HS: Bài 11E: um,uôm
| 1/22

Preview text:

TIẾNG VIỆT BÀI 11A: ÔN TẬP
At, ăt, ât, ot, ôt, ơt, et, êt, it, ut, ui, iêt, uôt, ươt I. Mục tiêu
- Đọc đúng các từ chứa vần at, ảt, ât, ot, ồt, ơt, et, êt, it, ut, ui, iêt, uôt, ươt.
- Tạo được tiếng từ các vần đả học; viết được một từ ngữ hoặc một câu nói về mặt trời.
- Nói được các HĐ trong 4 tranh ờ HĐ1: chúc Tết, giặt quần áo, đâu vật hát.
- Trả lời được câu hỏi về câu chuyện Mặt trời muốn kết bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thẻ chữ ghi âm/vần ôn/tiếng chứa vần/ từ; bảng nhóm.
- Đoạn video: phim quay HĐ của người như nội dung tranh ờ HĐ2c; phim quay một số
cảnh mặt trời ờ HĐ3 (hoặc tranh ảnh minh hoạ nếu khồng có video).
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. NGHE - NÓI
Nói về các hoạt động trong tranh. - GV đưa tranh. ? Tranh vẽ cảnh gì?
- Quan sát tranh, nêu : chúc Tết, giặt quần
- Y/c HS nói về HĐ của các nhân vật trong áo, đấu vật, hát. tranh.
- Cặp/nhóm: HS hỏi - đáp về HĐ của các
+ Tranh vẽ cảnh gì? nhân vật trong tranh.
+ Tiếng nào chứa vần hôm nay ôn? - - Các nhóm trình bày. Ví dụ: Tranh 3: +
Tương tự HS hỏi - đáp trong nhóm để tìm Một cô đang giặt quần áo/
được vần ôn tập khác.
+ Tiếng giặt chứa vần ăt. - Nhận xét 2. ĐỌC a/ Đọc từ ngữ.
- Cả lớp: Đọc từ ngữ mới/nêu tiếng chứa
- GV hỏi để HS nói hiểu biết của mình. vần hôm nay ôn.
VD: Máy giặt dùng để làm gì? (GV có thể - Cá nhân: Chọn từ ngữ thích hợp với
liên hệ với tranh 1 ở HĐ1 để nói thêm về hình. máy giặt...).
- Nhận xét, giải thích vì sao. b/ Tạo tiếng.
+ HS đọc lại các vần trong bảng. - Quan sát bảng
+ Đọc vần và tạo tiếng. + Thi tạo tiếng nhanh.
+ Nhóm thảo luận và tạo tiếng mới từ các vần trong bảng.
+ Cử đại diện tham gia thi tạo tiếng với
- Chốt kết quả nhóm thắng cuộc là nhóm các nhóm khác.
tạo được nhiều tiếng và nhanh nhất.
- Đọc lại các tiếng (đồng thanh)
c/ Chọn từ cho ô trống trong câu.
- GV cho HS xem đoạn video. - HS theo dõi
? Các bạn làm gì? ở HĐ2c: nhặt lá, quét - HS thảo luận trong nhóm: nêu các việc nhà, rửa bát.
làm và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu.
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
- Các nhóm nêu ý kiến, nhận xét.
- GV nhận xét và chốt đáp án đúng. - Đọc lại các câu. - Lớp đồng thanh. 3. NGHE - NÓI
- Lần 1: GV kể câu chuyện Mặt trời muốn - Lắng nghe kết bạn.
- Lần 2: GV kết hợp chỉ tranh theo lời kể.
- Theo dõi, kết hợp kể cùng GV
- Y/c HS kể từng tranh dựa vào câu hỏi
- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi dưới
+ Mặt trời buồn vì điều gì? tranh.
+ Tranh 2: Mặt trời nghe thấy, nhìn thấy gì ở dưới mặt đất?
+ Tranh 3: Mặt trời đã kết bạn với ai? - Thi kể giữa các nhóm.
- HS thảo luận nhóm, kể lại từng tranh.
- Các nhóm lần lượt kể - Nhận xét
4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhắc lại tên bài vừa học. - 2-3 nhóm thi kể - Nhận xét tiết học
- Bình chọn nhóm kể tốt.
- Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT. BÀI 11B: am, ăm, âm I – MỤC TIÊU
- Đọc đúng các vần am, ăm, âm; các tiếng/ từ chứa vần am hoặc ăm, âm. Đọc hiểu các
từ ngữ, câu trong đoạn; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Tấm Cám.
- Viết đúng: am, ăm, âm, cam.
- Nói tên các sự vật, HĐ chứa vần am hoặc ăm, âm. II – CHUẨN BỊ
- Thẻ chữ ghi âm/vần am, ăm, ám/tiếng chứa vần/từ; bảng nhóm.
- Đoạn video: quay cảnh nuôi tẳm, kén tơ tằm vàng óng, tranh ảnh minh hoạ các HĐ.
- 1 bộ thẻ từ và tranh hỗ trợ HS học HĐ2c.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1t tập một.
- Tập viết 1, tập một.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I -HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HĐ1. Nghe-nói - Cho HS quan sát tranh.
- Hỏi - đáp theo nhóm: Tranh vẽ cây gì?
- Y/c HS hỏi đáp về nội dung tranh.
(cây cam, cây dâu (lá dâu), nấm dại,...) - Nhân xét
Quả cam màu gì? Có con gì trong
tranh? (con tằm ăn lá dâu,...); nói câu có
- Viết trên bảng: cam, tằm, nấm.
tiếng: cam, tằm, nắm.
II - HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ HĐ2. Đọc
a) Đọc tiếng, từ ngữ.
- Giới thiệu tiếng chứa vần mới: cam, - Theo dõi tằm, nấm.
Học vần am.
+ Nghe GV phân tích cấu tạo tiếng cam - Phân tích: cá nhân – nhóm
(âm đầu c, vần am). + Đọc vần: am. - Đọc trơn vần
+ Đánh vần: cờ-am- cam.
- Đánh vần: Cá nhân – nhóm – tổ + Đọc trơn: cam. - Đọc trơn tiếng
■ Học vần ăm, âm tương tự như học vần am.
- Đọc trơn cam, tằm, nấm. - Đọc theo cặp/nhóm
- Đọc từ quả cam, con tằm, cây nấm. - Đọc cả lớp
GV có thể kết hợp giảng thêm về từ.
- Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.
- Đọc cá nhân – nhóm – lớp
- GV làm mẫu đọc từ can đảm, tìm tiếng - Cả lớp: Quan sát
chứa vần am: đảm. - Cá nhân:
Nhóm/cặp: Từng HS nối tiếp
+ Đọc thầm, phát hiện tiếng chứa vần -
nhau đọc 3 từ ngữ còn lại, chơi giơ thẻ vừa học.
từ, đọc từ trên thẻ, tìm tiếng chứa vần
+ Đánh vần tiếng chứa vần mới, đọc
mới trên thẻ từ vừa đọc. trơn từ.
III - HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Đọc hiểu. -
+ Thi đọc nhanh từ ngữ đúng với tranh. - Quan sát tranh và từ ngữ.
+ Gọi 2 nhóm, mỗi nhóm có 2 thẻ chữ - Đọc theo nhóm ghi 2 từ ngữ.
+ Hỏi từng tranh, từng nhóm cử HS đọc - Đại diện nhóm đọc chữ đúng với tranh.
- Đọc từng từ ngữ vừa gắn.
- Nhóm đọc đúng và nhanh là nhóm
- GV có thể hỏi để HS nói hiểu biết cùa thắng cuộc.
mình về (con trâu) gặm cỏ, thảm len, cài - Nói theo ý hiểu
mâm, số năm (nhìn tranh, ảnh). HĐ3. Viết
+ GV nêu cách viết vần: am, ăm, âm;
- Đọc lại vần: am, ăm, âm
cách nối nét ở chữ cam. - Đọc tiếng: cam
+ HS nhìn mẫu chữ GV viết trên bảng.
- Luyện viết vào bảng con - Nhận xét, chỉnh sửa.
- GV nhận xét, sửa lỗi cho những bạn viết còn hạn chế.
IV - HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HĐ4. Đọc
Đọc hiểu đoạn Tấm Cám.
- Quan sát tranh và đoán nội dung đoạn. Cặp/nhóm: Xem tranh minh hoạ và nói
về điều em thấy trong tranh. - Luyện đọc trơn.
Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn.
+ GV đọc cả đoạn 1 lần, nhìn GV chỉ
+ Từng HS đọc từng câu. vào chữ.
- Luyện đọc theo cặp - Đọc nối tiếp.
Chia đoạn thành 2 phần, mỗi HS đọc 1
phần -phần 1 : Từ đầu đến cắt cỏ: phần 2: còn lại - Đọc hiểu.
+ Gọi 1 em đọc câu hỏi - 1 em trả lời,
- HS Tự đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi:
cùng nhận xét câu trả lời của bạn Ngày ngày Tấm làm gì?
- GV hướng dẫn HS dựa vào nội dung - Nhận xét, bổ sung.
đoạn và tranh vẽ gợi ý để trả lời. - Nhận xét.
- Liên hệ giáo dục đạo đức cho HS. 5/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhắc lại tên bài vừa học. - Nhận xét tiết học
- Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC BÀI 11C: OM,ÔM,ƠM I.Mục tiêu
1. Năng lực: Đọc đúng câc vần om,ôm,ơm, các tiesng chứa vần om,ôm ,ơm. Đọc hiểu
các từ ngữ, câu trong đoạn, trả lời được câu hỏi về ND đoạn Gà mmej chăm con.
- Viết đúng: om, ôm, ơm, con tôm.
- Nói tên các sự vật, HĐ có tiếng chứa vần om ,ôm hoặc ơm.
- Biết trao đổi, thảo luận về bức tranh
2. Phẩm chất: Học sinh biết yêu quý con vật. II. Đồ dùng dạy học
+ GV:Thẻ chữ ghi âm,vần om,ôm,ơm. Tiếng chứa vần, từ. bảng nhóm
-Đoạn video quay cảnh làng quê - Tranh ảnh minh họa + HS: VBT+ Tập viết
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức hoạt động khởi động - Lớp hát một bài. * HĐ1: Nghe- nói - Cho HS quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi : - HS quan sát tranh.
Cảnh trong tranh ở đâu?Trng tranh có
-khóm chuối, đống rơm,cây rơm những sự vật nào - Nhận xét, khen ngợi
- GV giới thiệu các vần mới và viết bảng: khóm, tôm , rơm. - Lắng nghe.
2. Tổ chức hoạt động khám phá * HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa khóm
- Y/c nêu cấu tạo tiếng khóm
- HS: Tiếng khóm có âm kh, vần om
- Vần om có âm nào?
- HS: Có âm o và âm m
–GV đánh vần o –mờ- om
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - Đọc trơn om
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- GV đánh vần tiếp: khờ-om-khom- sắc-khóm
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - Đọc trơn khóm
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- HS quan sát, trả lời: khóm chuối
GV giải nghĩa từ khóm chuối
- HS đọc trơn khóm chuối
- GV đưa từ khóa: khóm chuối - HS đọc trơn - Yêu cầu HS đọc trơn Khóm chuối kh óm khóm
- GV giới thiệu tiếng khóa tôm
- Cho HS đọc trơn tôm he
- HS đọc trơn cá nhân tôm he
- Y/c nêu cấu tạo tiếng tôm
- HS: Tiếng tôm có âm t vần ôm
- Vần ôm có âm nào? - HS: Có âm ô và âm m - GV đánh vần ô-mờ-ôm
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS - Đọc trơn ôm
đọc nối tiếp cá nhân.
- GV đánh vần tiếp: tờ-ôm-tôm
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - Đọc trơn tôm
- HS đọc nối tiếp cá nhân. - Treo tranh: Tranh vẽ gì? - HS quan sát, trả lời.
- GV giải nghĩa từ tôm he
- GV đưa từ khóa tôm he - HS đọc trơn tôm he - Yêu cầu HS đọc trơn Tôm he t ôm Tôm
* Giới thiệu tiếng khóa ơm Quy trình tương tự
- Chúng ta vừa học 3 vần nào? - HS: Vần om,ôm,ơm
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau - HS so sánh.
giữa ba vần om,ôm,ơm.
- Gọi HS đọc lại mục a.
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò
chơi “ Gió thổi” ( hoặc các trò chơi - HS tham gia chơi. khác) b. Tạo tiếng mới
- Hướng dẫn HS ghép tiếng khóm
- Lớp thực hiện ghép tiếng khóm
- Y/c HS ghép tiếng khóm vào bảng con. - Y/c HS giơ bảng. - HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng con và đọc - HS đọc nối tiếp.
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến - HS thực hiện. hết.
- HS đọc cá nhân, cặp đôi.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép của mình.
- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng. Lớp làm giám khảo. - Nhận xét, khen ngợi. * Trò chơi “ Tiế p sức”
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em.
GV chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn. - Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm đượ - HS quan sát. c.
3. Tổ chức hoạt động luyện tập c. Đọ c hiểu
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung từng tranh. - HS nêu ND tranh + Tranh vẽ gì?
- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c) - 3 em đọc.
Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu từ ngữ;
đọc các vần đã cho sẵn
- Cho HS thảo luận cặp đôi để chọn từ - HS thảo luận cặp đôi.
ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu.
- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền
- 3 HS lên gắn thẻ từ vào câu còn thiếu. hoàn chỉnh.
Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học trongmỗi câu.
- 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng thanh. -
- Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn
các tiếng chứa vần mới học. => Chốt:
Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới
chứa vần om, ôm,ơm. ? Hôm nay
- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên chúng ta học vần gì? bảng lớp. - Y/c HS cất đồ dùng. * Giải lao Tiết 2 * Tiết 2 - Lớp múa hát một bài. * HĐ3. Viết - Y/c HS giở SGK/tr 111.
- Y/c HS quan sát tranh /tr111 và đọc - HS thực hiện.
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh.
- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới.
- GV giới thiệu viết vần om,ôm,ơm. - Lớp thực hiện.
- GV gắn chữ mẫu: om,ôm,ơm
+ Chữ ghi vần om được viết bởi con - HS quan sát. chữ nào? + Có độ
- HS: Chữ ghi vần uôi được viết bởi con chữ cao bao nhiêu ly? o, con chữ m.
- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần om:. - 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về - Lắng nghe.
khoảng cách nối liền chữ o,ô,ơ và i.
- HS viết bảng con om,ôm,ơm - Y/c HS giơ bảng.
- GV nhận xét 2 bảng của HS - HS giơ bảng. - GV gắn chữ mẫu:tôm - 1 em nhận xét. + Cho HS quan sát mẫu
+ Cho HS nhận xét về độ cao. - Lớp quan sát.
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn. - HS viết bảng con. - Nhận xét 3 bảng. - Lớp giơ bảng
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống. - HS cùng GV nhận xét 3 bảng.
4. Tổ chức hoạt động vận dụng * HĐ4. Đọc
a. Đọc hiểu đoạn Gà mẹ chăm con
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn
- Cho HS thảo luận cặp đôi: đọc.
+ Nói tên các sự vật trong tranh
- Thảo luận và thực hiện
+ Tả hoạt động của mỗi sự vật.
+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc. b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi. - Lớp đọc thầm. - GV đọc mẫu bài. - Lắng nghe. - Cho HS luyện đọc: + Nối tiếp câu cá nhân - Cho HS thi đọc .
+ Nối tiếp câu theo bàn. c. Đọc hiểu + Đọc cả bài theo bàn.
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu
+ Đọc nối tiếp cả bài (4 em)- 2 lượt. hỏi Thảo luận cặp đôi.
+ Gà mẹ muốn dạy con là gì? - Đại diện trả lời
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp. - Nhận xét, khen ngợi.
- 1 số em đọc bài trước lớp. * Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài - HS: Bài 11C: om,ôm,ơm 11D
KẾ HOẠCH DẠY HỌC BÀI 11D: EM,ÊM,ƠIM I.Mục tiêu
1. Năng lực: Đọc đúng câc vần em,êm,im, các tiếng chứa vần em,êm ,im. Đọc hiểu các
từ ngữ, câu trong đoạn, trả lời được câu hỏi về ND đoạn Chim sâu chăm chỉ.
- Viết đúng: em, êm, im, đêm.
- Nói tên các loại quả món ăn chứa vần em,êm hoặc im.
- Biết trao đổi, thảo luận về bức tranh
2. Phẩm chất: Học sinh biết yêu quý con vật. II. Đồ dùng dạy học
+ GV:Thẻ chữ ghi âm,vần em,êm,im. Tiếng chứa vần, từ. bảng nhóm
-Đoạn video quay cảnh chim sâu đang nhảy nhót
- Tranh ảnh minh họa. Bộ thẻ chữ + HS: VBT+ Tập viết
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức hoạt động khởi động - Lớp hát một bài. * HĐ1: Nghe- nói
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Đóng vai
Yêu cầu HS quan sát tranh SGK –
Tưng cặp đóng vvai hỏi đáp như nhậ
- HS quan sát tranh và thực hiện trò chơi. n vật trong tranh
-khóm chuối, đống rơm,cây rơm - Nhận xét, khen ngợi
- GV giới thiệu các vần mới và viết bảng. - Lắng nghe.
2. Tổ chức hoạt động khám phá * HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa xem
- HS: Tiếng xem có âm xh, vần em
- Y/c nêu cấu tạo tiếng xem
- HS: Có âm e và âm m
- Vần em có âm nào?
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
–GV đánh vần o –mờ- om
- HS đọc nối tiếp cá nhân. - Đọc trơn em
- GV đánh vần tiếp: khờ-om-khom- sắc-khóm
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - Đọc trơn xem
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- HS quan sát, trả lời: xem
GV giải nghĩa từ xem - HS đọc trơn xem
- GV đưa từ khóa: xem - HS đọc trơn - Yêu cầu HS đọc trơn xem x em xem
- GV giới thiệu tiếng khóa êm
- Cho HS đọc trơn đêm
- HS đọc trơn cá nhân đêm
- Y/c nêu cấu tạo tiếng đêm
- HS: Tiếng tôm có âm đ vần êm
- Vần êm có âm nào? - HS: Có âm ê và âm m - GV đánh vần
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS
đọc nối tiếp cá nhân. - Đọc trơn êm
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - GV đánh vần tiếp
- HS đọc nối tiếp cá nhân. - Đọc trơn đêm - HS quan sát, trả lời. - Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ đêm - HS đọc trơn đêm
- GV đưa từ khóa đêm - Yêu cầu HS đọc trơn đêm đ êm đêm
* Giới thiệu tiếng khóa im Quy trình tương tự
- Chúng ta vừa học 3 vần nào? - HS: Vần em,êm,im
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau - HS so sánh.
giữa ba vần em,êm,im.
- Gọi HS đọc lại mục a.
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò
chơi “ Gió thổi” ( hoặc các trò chơi - HS tham gia chơi. khác) b. Tạo tiếng mới
- Hướng dẫn HS ghép tiếng xem
- Lớp thực hiện ghép tiếng xem
- Y/c HS ghép tiếng xem vào bảng con. - Y/c HS giơ bảng. - HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng con và đọc - HS đọc nối tiếp.
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến - HS thực hiện. hết.
- HS đọc cá nhân, cặp đôi.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép của mình. - Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sức”
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em.
- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng. Lớp
GV chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn. làm giám khảo. - Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được.
3. Tổ chức hoạt động luyện tập c. Đọc hiểu - HS quan sát.
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung từng tranh. + Tranh vẽ gì? - HS nêu ND tranh
- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu từ ngữ; - 3 em đọc.
đọc các vần đã cho sẵn
- Cho HS thảo luận cặp đôi để chọn từ
ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu.
- HS thảo luận cặp đôi.
- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền hoàn chỉnh.
- 3 HS lên gắn thẻ từ vào câu còn thiếu.
Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học trong mỗi câu.
- 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng thanh. -
- Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn
các tiếng chứa vần mới học. => Chốt:
Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới
chứa vần em,êm,im. ? Hôm nay chúng - 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên ta học vần gì? bảng lớp. * Giải lao Tiết 2 * Tiết 2 - Lớp múa hát một bài. * HĐ3. Viết - Y/c HS giở SGK/tr113.
- Y/c HS quan sát tranh /tr113 và đọc - HS thực hiện.
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh.
- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới.
- GV giới thiệu viết vần em,êm,im. - Lớp thực hiện.
- GV gắn chữ mẫu: em,êm,im
+ Chữ ghi vần em được viết bởi con - HS quan sát. chữ nào?
- HS: Chữ ghi vần em được viết bởi con chữ
+ Có độ cao bao nhiêu ly? e, con chữ m.
- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần em:. - 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về - Lắng nghe.
khoảng cách nối liền chữ e,ê và i.
- HS viết bảng con em,êm,im - Y/c HS giơ bảng.
- GV nhận xét 2 bảng của HS - HS giơ bảng. - GV gắn chữ mẫu:đêm - 1 em nhận xét. + Cho HS quan sát mẫu
+ Cho HS nhận xét về độ cao. - Lớp quan sát.
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng - HS viết bảng con. lớn. - Lớp giơ bảng - Nhận xét 3 bảng.
- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.
4. Tổ chức hoạt động vận dụng * HĐ4. Đọc
a. Đọc hiểu đoạn Chim sâu chăm chỉ
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc.
- Cho HS thảo luận cặp đôi: + Nói tên các sự
- Thảo luận và thực hiện vật trong tranh
+ Tả hoạt động của mỗi sự vật.
+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc. b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi. - Lớp đọc thầm. - GV đọc mẫu bài. - Lắng nghe. - Cho HS luyện đọc: + Nối tiếp câu cá nhân - Cho HS thi đọc .
+ Nối tiếp câu theo bàn. c. Đọc hiểu + Đọc cả bài theo bàn.
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu
+ Đọc nối tiếp cả bài (4 em)- 2 lượt. hỏi
+ Chim sâu làm gì suốt ngày? Thảo luận cặp đôi.
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp. - Đại diện trả lời - Nhận xét, khen ngợi. * Củng cố, dặn dò
- 1 số em đọc bài trước lớp.
- Hôm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài - HS: Bài 11D: em,êm,im 11E
KẾ HOẠCH DẠY HỌC BÀI 11E: UM,UÔM I.Mục tiêu
1. Năng lực: Đọc đúng câc vần um,uôm các tiếng, từ ngữ đoạn văn
- Hiểu từ ngữ qua tranh, hiểu ý chính của đoạn đọc( trả lời được câu hỏi đọc hiểu). -
Viết đúng: um, uôm, chùm, muỗm.
- Nói tên các sự vật, HĐ có tiếng chứa vần um ,uôm .
- Biết trao đổi, thảo luận về bức tranh
2. Phẩm chất: Học sinh biết yêu quý con vật. II. Đồ dùng dạy học
+ GV:Tranh phóng to HĐ1,HĐ4
- Các thẻ chữ,thẻ tranh ở HĐ2c + HS: VBT+ Tập viết
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức hoạt động khởi động - Lớp hát một bài. * HĐ1: Nghe- nói - Cho HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :
Trong tranh có quả gì, cây gì?
HS thi nói nhanh tên các loại quả - Nhận xét, khen ngợi
- GV giới thiệu các vần mới và viết bảng:. - Lắng nghe.
2. Tổ chức hoạt động khám phá * HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa chùm
- Y/c nêu cấu tạo tiếng chùm
- HS: Tiếng chùm có âm ch, vần um dấu
- Vần um có âm nào? huyền
–GV đánh vần u –mờ- um
- HS: Có âm u và âm m - Đọc trơn um
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- GV đánh vần tiếp: chờ-um-chum-
- HS đọc nối tiếp cá nhân. huyền-chùm - Đọc trơn chùm
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
GV giải nghĩa từ chùm nhãn
- HS quan sát, trả lời: chùm nhãn
- GV đưa từ khóa: chùm nhãn - HS đọc trơn chùm nhãn - Yêu cầu HS đọc trơn - HS đọc trơn Chùm nhãn ch ùm chùm
- GV giới thiệu tiếng khóa uôm
- Cho HS đọc trơn muỗm
- Y/c nêu cấu tạo tiếng muỗm - HS đọc trơn cá nhân
- Vần uôm có âm nào?
- HS: Tiếng muỗm có âm m vần uôm dấu ngã
- GV đánh vần uô-mờ-uôm - HS: Có âm uô và âm m - Đọc trơn uôm
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS
- GV đánh vần tiếp: mờ-uôm-muôm- đọ ngã c nối tiếp cá nhân. -muỗm
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - Đọc trơn muỗm
- HS đọc nối tiếp cá nhân. - Treo tranh: Tranh vẽ gì? - HS quan sát, trả lời.
- GV giải nghĩa từ quả muỗm
- GV đưa từ khóa quả muỗm
- HS đọc trơn quả muỗm - Yêu cầu HS đọc trơn Quả muỗm qu uỗm muỗm
- Chúng ta vừa học 2 vần nào? - HS: Vần um,uôm
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau
giữa hai vần um,uôm. - HS so sánh.
- Gọi HS đọc lại mục a.
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
chơi “ Gió thổi” ( hoặc các trò chơi khác) - HS tham gia chơi. b. Tạo tiếng mới
- Hướng dẫn HS ghép tiếng chùm
- Lớp thực hiện ghép tiếng chùm
- Y/c HS ghép tiếng chùm vào bảng con. - Y/c HS giơ bảng. - HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng con và đọc - HS đọc nối tiếp.
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến - HS thực hiện. hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép của mình.
- HS đọc cá nhân, cặp đôi. - Nhận xét, khen ngợi. * Trò chơi “ Tiế p sức”
- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng. Lớp
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. làm giám khảo.
GV chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn. - Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được.
3. Tổ chức hoạt động luyện tập c. Đọc hiểu - HS quan sát.
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung từng tranh. + Tranh vẽ gì? - HS nêu ND tranh
- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu từ ngữ;
đọc các vần đã cho sẵ - 3 em đọc. n
- Cho HS thảo luận cặp đôi để chọn từ
ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi
- HS thảo luận cặp đôi. câu.
- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền hoàn chỉnh.
- 3 HS lên gắn thẻ từ vào câu còn thiếu.
Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học trong mỗi câu.
- 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng thanh. -
- Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn
các tiếng chứa vần mới học. => Chốt:
Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần um,uôm. ? Hôm nay chúng ta họ
- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên c vần gì? bảng lớp. - Y/c HS cất đồ dùng. * Giải lao Tiết 2 * - Lớp múa hát một bài. Tiết 2 * HĐ3. Viết - Y/c HS giở SGK/tr 115. - HS thực hiện.
- Y/c HS quan sát tranh /tr115 và đọc - 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh.
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới. - Lớp thực hiện.
- GV giới thiệu viết vần um,uôm.
- GV gắn chữ mẫu: um,uôm - HS quan sát.
+ Chữ ghi vần um được viết bởi con chữ nào?
- HS: Chữ ghi vần um được viết bởi con chữ + Có độ u, con chữ m. cao bao nhiêu ly? - 1 em: Có độ cao 2 ly.
- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần om:. - Lắng nghe.
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
khoảng cách nối liền chữ u,uô và m. - HS viết bảng con um,uôm - Y/c HS giơ bảng.
- GV nhận xét 2 bảng của HS - HS giơ bảng. - GV gắn chữ mẫu:chùm - 1 em nhận xét. + Cho HS quan sát mẫu
+ Cho HS nhận xét về độ cao. - Lớp quan sát.
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng - HS viết bảng con. lớn. - Lớp giơ bảng - Nhận xét 3 bảng.
- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.
4. Tổ chức hoạt động vận dụng * HĐ4. Đọc
a. Đọc hiểu đoạn Mùa quả chín
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn khai thác nội dung tranh. đọc.
- Cho HS thảo luận cặp đôi:
- Thảo luận và thực hiện
+ Nói tên các sự vật trong tranh
+ Tả hoạt động của mỗi sự vật.
+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc. b. Luyện đọc trơn - Lớp đọc thầm.
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi. - Lắng nghe. - GV đọc mẫu bài. + Nối tiếp câu cá nhân - Cho HS luyện đọc:
+ Nối tiếp câu theo bàn. - Cho HS thi đọc . + Đọc cả bài theo bàn. c. Đọc hiểu
+ Đọc nối tiếp cả bài (4 em)- 2 lượt.
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu Thảo luận cặp đôi. hỏi - Đại diện trả lời
+ Nga muốn mùi vị thơm ngon của quả gì?
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- 1 số em đọc bài trước lớp. - Nhận xét, khen ngợi. * Củng cố, dặn dò - HS: Bài 11E: um,uôm
- Hôm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 12A