Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 12 | sách Cùng học để phát triển năng lực

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Cùng học để phát triển năng lực trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Cùng học của mình

Bài 12A : Ươm, iêm, yêm ( tiết 1+2)
I. Mục tiêu
- Đọc đúng vần ươm, iêm, m; đọc trơn các tiếng, t ngữ, đoạn đọc. Hiểu nghĩa từ
ng qua tranh, hiểu ý chính của đoạn đọc (tr lời được câu hỏi đọc hiu).
- Viết đúng: ươm. iêm, yêm, bướm.
- Biết nói về cnh vt trong tranh.
II. Đồ dùng dạy hc:
- Tranh phóng to HĐ1, HĐ4
- V bài tập Tiếng Vit 1, tp 1.
- Tp Viết 1, tp 1.
III. Các hoạt động dy hc:
Hot động ca GV
Hot động ca HS
A. KHI ĐỘNG:
HĐ1. Nghe – i
- C lớp: Quan sát tranh HĐ1 GV treo
trên bảng, nghe GV nêu yêu cầu: Các em
hãy quan sát và hỏi đáp về những gì đã
thy trong tranh.
- Cp: Thay nhau hi đáp (VD: Bạn
thấy cây gì ở n phải tranh? … thấy
cây dừa xiêm trĩu quả, thấy em bé đeo
yếm,... thấy đàn bướm bay lượn...)
- C lp:
- GV kết lun: Khi các em hỏi đáp về
bức tranh, (thầy) nghe đưc nhng t
ng đàn bướm, dừa xiêm, cái yếm. Trong
các từ ng này có các tiếng: bướm, xiêm,
yếm cha vần ươm. iêm, yêm các em s
học hôm nay.
- GV viết tên bài: ươm, iêm, yêm trên
bng.
B. KHÁM PHÁ
HĐ2: Đọc
a) Đọc tiếng, t ng.
C lp: Nghe GV giải thích:
+ Tiếng m âm đầu b, vn ươm
thanh sc.
+ Tiếng xiêm âm đầu x, vn iêm
thanh không dấu.
+ Tiếng yếm tiếng không âm đu,
vn yêm và thanh sắc.
- Quan sát và hỏi đáp theo cặp.
- Tho lun cặp đôi.
- Lng nghe.
- Nhìn bng.
- Lng nghe
- GV đánh vần, đọc trơn: b ươm
bươm – sc ớm → bướm.
- GV đọc trơn đàn bướm, dừa xiêm, cái
yếm và đọc trơn theo GV.
Nhóm:
C lp:
C lp: GV nêu yêu cầu: Đọc t ng
cha vn ươm, iêm; m tiếng cha vn
ươm, iêm.
Nhóm/dãy bàn:
+ Đọc trơn các t mi (H Gươm, lúa
chiêm, hạt cườm).
+ nhân trong nhóm đọc trơn các từ;
tìm tiếng cha ươm, iêm.
+ Đại din mt s nhóm đọc trơn 3 từ; nêu
tiếng cha vần ươm, iêm.
C lớp: HS đọc trơn 3 từ ng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
c) Đọc hiu.
C lp:
- GV đính hình chữ phóng to trên
bng; GV nêu yêu cầu đọc t ng i
hình.
- Ch cho HS đọc.
HĐ3. Viết
- Nghe GV đánh vần, đọc trơn: b ươm
bươm – sc m → bướm.
- HS đọc trơn theo GV: ươm, bướm; iêm,
xiêm; yêm, yếm.
- HS nghe GV đọc trơn đàn bướm, da
xiêm, cái yếm và đọc trơn theo GV.
- nhân đọc trơn: ươm, bướm, đàn
ớm; iêm, xiêm, da xiêm; m, yếm,
cái yếm.
- Nhóm đọc trơn: xiêm, dừa xiêm; yếm,
cái yếm.
- HS đọc trơn: ươm, bướm, đàn bướm;
iêm, xiêm, dừa xiêm; yêm, yếm, cái yếm.
- Mt s HS đọc trơn vần, tiếng, t ng
vừa đọc.
- Đọc tiếng, t ng cha vn mi.
- HS nhìn bảng ph, nghe, đọc theo.
- Đọc trơn
- Đọc trơn
- Đọc và nêu
- Lng nghe
- Nhóm:
+ Nêu 3 hình v (m bế bé, túi chưm,
múa kiếm).
+ Đọc các từ ng: âu yếm, túi chườm,
múa kiếm.
- C lp: Chn t ng phù hợp vi mi
hình.
+ Đại diện nhóm thi đính đúng, đính
nhanh t ng i mi hình (thi 2 ln, 4
nhóm).
+ HS theo thước ch của GV đọc t ng.
- C lp:
GV viết mẫu các chữ: ươm, iêm, yêm,
m; nghe GV nhắc cách viết chữ, cách
đặt dấu thanh trên chữ (du sắc đặt trên
ch ơ trong bướm).
- Cá nhân:
- C lp: GV nhận xét, sa li cho các
bn viết còn hạn chế (ch sa li viết sai,
không nhận xét viết đẹp, xu).
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
HĐ4.
Đọc
Đọc hiểu đoạn Biết tri s mưa.
C lp:
+ GV treo trên bng, gợi ý: Trong bc
tranh này, các em thấy trên giàn thiên lí,
chun chuồn, bươm bướm đang bay lượn,
phải không? Chúng đang nói chuyện vi
nhau. Chi tiết nào cho chúng ta biết điều
y?
+ GV nói tiếp: Để biết bướm nâu
chun chun ớt nói gì với nhau, chúng ta
s đọc đoạn sau nhé!
+ GV đọc trơn đoạn văn. GV lưu ý HS
ngt, ngh hơi sau các dấu câu; đọc nhn
mnh các từ ng bay đi thế, thế đấy, gii
quá.
Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT.
- Quan sát
- Viết bng con (hoc viết v).
- Lng nghe
- HS quan sát tranh HĐ4 đưc GV treo
trên bảng, nghe GV gợi ý
- Một vài HS trả li (chi tiết bóng nói của
ớm nâu: “Chuồn chun ớt ơi!...”).
- Lng nghe
- Lng nghe
- HS đọc trơn theo GV; 3 HS đọc đoạn
văn (có thể 1 HS đọc câu dẫn li, 1 HS
đọc lời bướm nâu, 1 HS đọc li chun
chun).
- Nhóm:
+ Cá nhân đọc trơn trong nhóm.
+ 3 bạn đọc ni tiếp bài.
+ Tho luận tìm ý trả lời đúng.
- C lp:
+ Các nhóm đọc, đại diện nhóm tr li
câu hỏi (sao cả đàn chun chun bay
đi? Tr lời: ý 2.).
+ HS đọc trơn cả đon.
BÀI 12B: Ôn tập
Am, ăm, âm; om, ôm, ơm; em, êm, im; um, uôm; ươm, iêm, yêm ( tiết
1+2)
I. Mục tiêu
- Đọc trơn các tiếng cha vần có âm cuối m, các t ng có tiếng cha vần có âm cuối
m. Hiểu nghĩa các từ ng trong bài.
- Nghe k câu chuyện Ước mơ của Sim và trả lời câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy hc:
- Bng ph th hin nội dung HĐ2a.
- Tranh và thẻ ch phóng to HĐ2b.
- Tranh phóng to HĐ3.
- 9 th ch: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, em, êm, im.
- V bài tập Tiếng Vit 1, tp mt.
III. Các hoạt động dy hc:
Hot động ca GV
Hot động ca HS
*HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Nghe nói
- Thi nói nối tiếp các tiếng cha vn có
kết thúc bằng m.
- C lp: GV nêu cách chơi: Cô (thầy)
có 9 thẻ ch ghi các vần chứa âm cuối
m. C lớp cùng tham gia chơi theo phân
công như sau:
+ 3 nhóm, mỗi nhóm nhận 3 th ch
(am, ăm, âm; om, ôm, ơm; em, êm, im).
+ HS trong nhóm đọc các thẻ ch thi
nói nối tiếp các tiếng vần chứa âm cuối
m theo th đã nhận.
- Nhóm: GV giao cho các cá nhân chuẩn
b.
- C lp: nhóm nào nói đưc nhiu
tiếng thì được khen.
- Nhận xét, khen nhóm thắng cuc
Đọc
Đọc vn, t ng.
- C lp:
- GV quay bng ph đã ghi 2 bảng A, B;
GV hi khi ch vào các dòng ngang:
Mỗi dòng ở 2 bng A, B th hin nhng
gì?
-Mt s HS tr li:
b) Đọc câu.
- Thc hin
- Lng nghe
- Nhn phiếu
- Thi giữa các nhóm, nhận xét
- Lng nghe
- Lắng nghe và trả li:
+ Dòng thứ nht th hiện các vần có âm
cui m.
+ Dòng thứ hai th hiện các từ ng
tiếng cha vần có âm cuối m.
- C lp: GV đính tranh và ch phóng
to HĐ2b trên bảng, nghe GV nêu yêu
cầu đọc 3 câu dưới tranh.
- Nhóm: Xác định thấy gì ở mi bc
tranh.
- C lp: Yêu cầu HS đọc câu theo
thưc ch ca GV.
3. Nghe nói
Nghe k câu chuyện Ước mơ của Sim
tr lời câu hỏi.
C lp:
- GV treo 3 bc tranh trên bảng, gii
thiu: 3 bc tranh th hiện câu chuyn
Ước mơ của Sim. Các em có thích nghe
k v ước mơ của bn ấy không? Cô
(thy) s k cho các em nghe.
- GV k câu chuyện khi ch vào từng
bc tranh:
+ Quê Sim gần nơi có tàu hoả chy qua.
Sim thấy đoàn tàu chạy lượn theo sườn
núi rất đẹp.
+ Sim đưc b tặng đồ chơi đoàn tàu.
Khi chơi đồ chơi, Sim mơ ước sau này
tr thành người lái tàu để được đi khắp
mi min của đất nước.
+ Sim k vi b ước mơ của mình và
đưc b động viên là phải c gng hc
tập và rèn luyện thân thể tt. Ngh hè, bố
Sim thưởng cho bn y mt chuyến đi
tàu hoả v Th đô. Ngồi trên tàu, cô bé
mong sớm đến ngày được ngồi lái tàu.
- GV ch vào từng bc tranh và nói lại
nội dung tóm tắt của câu chuyện (mi
em nói 1 đoạn).
- Nhận xét, bổ sung, cho HS.
- HS tr li từng câu hỏi dưới tranh.
+ Vì sao Sim thích nhìn đoàn tàu?
+ Sim thường chơi đồ chơi nào?
+ Ngồi trên tàu hỏa, Sim nghĩ đến điều
gì?
- GV chốt đáp án.
+ Trong các món đồ chơi của em em
thích đồ chơi nào nhất?
- HS đọc trơn các vần, tiếng, t ng
trong bng.
- Quan sát
- Tho luận nhóm
- C lp:
- Đọc
+ Dãy bàn HS đọc trơn bảng ôn.
+ Một vài cá nhân đọc trơn bảng ôn.
- Quan sát, lắng nghe.
- Quan sát tranh và lng nghe.
- Quan sát và ghi nhớ nội dung tóm tắt
câu chuyện.
- Lần lượt nêu mỗi em 1 đoạn
- Nhận xét.
-Tr lời câu hỏi dưới tranh.
+ Sim thấy đoàn tàu chạy lượn theo
ờn núi rất đp.
+ Đồ chơi đoàn tàu
+ Cô bé mong sớm đến ngày được ngi
lái tàu.
+ HS tr lời theo ý của mình.
+ Em có mơ ước gì không?
+ Để đạt được ước mơ em phải làm gì?
- Nhận xét tiết hc.
- GV dặn dò làm BT trong VBT.
+ Tr li
+ Chăm ngoan,hc giỏi, vâng lời ông bà,
b m, thầy cô…..
- Lng nghe.
BÀI 12C: AP, ĂP, ÂP
I. Mục Tiêu:
- Đọc đúng vần ap, ăp, âp; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, đoạn đọc. Hiểu nghì từ ngữ qua
tranh, hiểu nội dung chính đoạn văn.
- Viết đúng: ap, ăp, âp, sạp. Nói được tên sự vật, hoạt động chứa vần ap, ăp, âp.
- Biết nói về cảnh vật trong tranh.
II. Đồ dùng:
- GV: Tranh phóng to HDD1, HĐ2c; bảng phụ HĐ2b; Thẻ chữ HĐ2c; Bảng con,..
- HS:Bảng con, phấn, SGK,
III. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hc sinh
I. HĐ KHỞI ĐỘNG:
HĐ1 :Nghe – nói (5p)
- GV đưa tranh
- Các em hãy thảo luận nhóm đôi để hỏi
đáp với bạn vcảnh vật các em
nhìn thấy trong tranh vd Bạn thấy tranh
vẽ gì?”
- Gọi 1-2 nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
(GV ghi 3 từ khóa lên trên mô hình)
Chốt: Qua phần báo cáo kq thảo luận
thấy nhắc đến các tnhư: múa sạp,
cải bắp, tập võ…..
II. HĐ KHÁM PHÁ:
HĐ2: Đọc
2a. Đọc tiếng, từ (20p)
* Vần ap
- Cô giới thiệu từ thứ nhất: múa sạp
+ Trong từ múa sạp tiếng nào các em đã
được học?
+ Tiếng nào em chưa được học?
GV
- GV đưa tiếng sạp dưới mô hình.
+ Tiếng sạp được cấu tạo như thế nào?
( GV đưa cấu tạo tiếng sạp đã phân tích
vào mô hình)
+ Vần ap gồm có những âm nào?
- Quan sát tranh
- Các nhóm báo cáo kq thảo luận
- nhận xét
- Lắng nghe
- HS nhắc lại nối tiếp
- Tiếng: múa
- Tiếng: sạp
- HS nêu
- Âm a và âm p
- Lắng nghe
- HS nối tiếp + ĐT
- HS đọc cá nhân
- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS thực hiện
- HS theo dõi
- HS đọc CN, ĐT
- HS đọc
- HS đọc CN, N2, ĐT
- Vần ap
- Vần ăp
- HS nêu
- HS đánh vần nối tiếp
- HS CN,ĐT
- HS nêu: thêm âm b trước vần ăp dấu
sắc trên ă.
- HS đánh vần nối tiếp+ ĐT
- Thực hiện
- Đọc trơn CN+ ĐT
- HS CN, ĐT
- HS nêu
- HS đọc CN, N2, ĐT
- Vần ăp
- Vần âp
- HS nêu
+ Muốn tiếp tập làm như thế nào?(
GV đưa mô hình)
- GV đánh vần tiếng tập
- Đọc trơn tiếng khóa
- Giới thiệu tranh tập võ: Võ một môn
thể thao được nhiều người yêu thích
tập tập những động tác để nâng
cao sức khỏe, giúp con người dẻo dai
hơn. có từ khóa: tập võ(viết bảng từ
khóa)
- GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc
+Từ tập võ, tiếng nào chứa vần mới học?
- Yêu cầu đọc: âp, tập, tập võ
+ Chúng ta vừa học những vần mới?
+ So sánh ba vần điểm giống
khác nhau?
- Đọc lại toàn bài trên bảng.
* Thư giãn:
2b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới (10p)
- GV đưa từng từ: ấm áp, lắp bắp, tấp
nập.
-Cho HS trò chơi “ thi tiếp sức”.
- HD cách chơi, luật chơi.
- Cho HS chơi
- Tổng kết, nhận xét trò chơi
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.
- Gọi HS đọc lại các từ
+Tìm các tiếng có vần vừa học?
- Ngoài các từ trên, bạn nào thể tìm
thêm các từ khác ngoài bài chứa vần
vừa học?
- GV cho HS đọc toàn bài trên bảng lớp.
- GV cho HS mở SGK dọc bài.
- HS đánh vần nối tiếp + ĐT.
- HS CN,ĐT
- HS nêu: thêm âm t trước vần âp dấu
nặng dưới â.
- HS đánh vần nt, đt
- Thực hiện
- HS CN,ĐT
- HS nêu
- HS đọc CN, N2, ĐT
- HS nêu
- HS nhận xét
- HS đọc cá nhân, N2, ĐT
- HS đọc nối tiếp, ĐT
- Theo dõi
- HS chơi
- HS đọc bài
- HS nêu.
- HS: ngọn tháp, ngăn nắp, nắp chai, lập
cập, ...
- HS đọc cá nhân, ĐT.
- HS đọc bài trong SGK.
Tiết 2
III. HĐ LUYỆN TẬP
2c. Đọc hiểu
- GV đưa tranh hỏi : Em thấy mỗi bức
tranh vẽ gì?
- Mời cả lớp đọc thầm các từ ngữ dưới
tranh.
- Trò chơi “Ai nhanh- ai đúng”.
- HD cách chơi, luật chơi.
- Cho HS chơi
- HS nêu: bạn đang gấp quần áo, gặp
bạn, cáp treo.
- HS lắng nghe.
- HS chơi
- HS đọc bài.
- HS đọc bài trong SGK.
- HS quan sát
- HS đọc
- HS nêu
- HS nêu cả lớp lắng nghe
- HS đọc
- HS theo dõi
- HS viết bảng
- HS nhận xét
-HS quan sát tranh
- Tranh vthỏ rùa, rùa đang chạy về
đích còn thỏ xấu hổ nấp sau bụi cây.
- HS lắng nghe
- HS mở sách theo dõi
- HS đọc cá nhân+ ĐT
- HS đọc nối tiếp, đt
- HS đọc nt câu cá nhân
- HS luyện đọc đoạn nhóm 2
- HS thi đọc.
- HS trả lời
- HS thảo luận
- HS báo cáo: Biết mình chạy chậm nên
rùa mải miết chạy đã đến điểm hẹn
trước thỏ.
- HS trả lời
- HS nêu: Làm bất cứ việc mặc biết
mình làm chậm nhưng làm cẩn thận chắc
chắn rồi cũng sẽ thành c
- HS nêu
- HS nêu:
+ Bài đọc trên những tiếng nào chứa
vần hôm nay chúng ta học?
+Hôm nay chúng ta học những vần gì
mới?
-VN tiếp tục luyện đọc, viết các vần và
chuẩn bị bài sau.
- Tiếng chạp, nấp
- HS nêu
BÀI 12D: OP, ÔP,ƠP
I. Mục Tiêu:
- Đọc đúng vần: op, ôp, ơp; đọc trơn các tiếng/t ngữ, đoạn đọc. Hiểu nghĩa từ ng qua
tranh; hiu ni dung của đoạn đọc.
- Viết đúng: op, ôp, ơp, họp.
- Biết nói về các hoạt động lp.
II. Đồ dùng:
- GV: Tranh phóng to HĐ1, HĐ2c.
- HS:Bảng con, phấn, SGK, VBT, Vở tập viết, tập 1.
III. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hc sinh
I. HĐ KHỞI ĐỘNG:
HĐ1 :Nghe – nói (5p)
- GV đưa tranh
- Các em hãy thảo luận nhóm đôi để hỏi
đáp với bạn vcảnh vật các em
nhìn thấy trong tranh vd Bạn thấy tranh
vẽ gì?, Trên bàn GV gì? Ngoài trời
thế nào?”
- Gọi 1-2 nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
(GV ghi 3 từ khóa lên trên mô hình)
=> Chốt: Qua phần báo cáo kq thảo luận
thấy nhắc đến các từ như: họp
nhóm, hộp phấn, tia chớp. 3 t ng y
cha tiếng vần các em chưa học: op,
ôp, ơp. Bài học hôm nay, chúng ta s hc
các vần này.
- GV Viết tên đầu bài:
II. HĐ KHÁM PHÁ:
HĐ2 :Đọc
2a. Đọc tiếng, từ (20p)
* Vần op:
- Cô giới thiệu từ thứ nhất: họp nhóm
- Quan sát tranh
- Các nhóm báo cáo kq thảo luận: Tranh
vẽ các bạn đang thảo luận nhóm, giáo
hướng dẫn, trên bàn có hộp phấn, ngoài
cửa sổ có tia chớp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- HS nhắc lại nối tiếp
- Tiếng: nhóm
- Tiếng: họp
- HS nêu
- Âm o và âm p
- Lắng nghe
- HS nối tiếp + ĐT
- HS đọc cá nhân
- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn, cá nhân, ĐT
- tiếng họp
- Tiếng: phấn
- Tiếng: hp
- HS nêu
- Âm ô và âm p
- Lắng nghe
- HS nối tiếp + ĐT
- HS đọc cá nhân
- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn, cá nhân, ĐT
- Tiếng hộp
- HS theo dõi đọc.
- Vần ơp
- âm ơ, âm p
- HS đọc CN, ĐT
- HS đọc
- Đọc trơn vần
+ Muốn tiếng chớp cô làm như thế
nào?( GV đưa mô hình)
- GV đánh vần tiếng chớp
- Đọc trơn tiếng chp
- Đọc từ: tia chớp
- GV giới thiệu: tia chớp
- GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc
+Từ tia chớp, tiếng nào chứa vần mới
học?
- Yêu cầu đọc: ơp, chớp, tia chớp
+ Chúng ta vừa học những vần mới?
+ So sánh ba vần điểm giống
khác nhau?
- Đọc lại toàn bài trên bảng.
* Thư giãn:
2b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới (10p)
- GV đưa từng từ: Chóp núi, lốp xe,
khớp gối lên bảng
C lp: HS nhìn bng ph, nghe GV
nêu yêu cầu: Đọc t ng cha vn mi,
tìm tiếng cha vn mi.
Nhóm/dãy bàn: Đọc các tiếng cha
vn mới, đọc trơn tiếng cha vn mi
- Gọi HS đọc lại các từ
+Tìm các tiếng có vần vừa học?
- Ngoài các từ trên, bạn nào thể tìm
thêm các từ khác ngoài bài chứa vần
vừa học?
- GV cho HS đọc toàn bài trên bảng lớp.
- GV cho HS mở SGK đọc bài.
- HS nêu: thêm âm ch trước vần ơp
dấu sắc trên ơ.
- HS đánh vần nối tiếp+ ĐT
- Thực hiện
- Đọc trơn CN+ ĐT
- HS CN, ĐT
- HS nêu
- HS đọc CN, N2, ĐT
- op, ôp, ơp
- Đều có âm p đằng sau. Vần op âm
o, vần ôp âm ô, vần ơp âm ơ đằng
trước.
- HS đọc
- Theo dõi
- HS quan sát.
- đọc từ ngữ
- Nêu tiếng chứa vần mới.
- Đọc CN, Nhóm, ĐT
- HS nêu:
- HS đọc bài
- HS đọc bài trong SGK.
Tiết 2
III. HĐ LUYỆN TẬP
2c. Đọc hiểu
- GV đưa tranh hỏi : Em thấy mỗi bức
tranh vẽ gì?
- Mời cả lớp đọc thầm các từ ngữ dưới
tranh.
- Trò chơi “Ai nhanh- ai đúng”.
- HD cách chơi, luật chơi.
- Cho HS chơi
- Tổng kết và nhận xét trò chơi
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.
- GV chỉ bảng, HS đọc từ ngữ dưới tranh
- Yêu cầu mở SGK đọc phần 2c.
- HS nêu: Lớp 1A họp lớp, mưa rơi lộp
độp.
- HS lắng nghe.
- HS chơi
- HS đọc bài.
- HS đọc bài trong SGK.
- HS quan sát
- HS đọc
- HS nêu
- HS nêu, cả lớp lắng nghe
- HS đọc
- HS theo dõi
- HS viết bảng
- HS nhận xét
- HS quan sát tranh
- Trong tranh, mt bạn gái đang bắt
nhp cho lớp hát.
- HS lắng nghe
- HS đọc nối tiếp câu
- HS luyện đọc đoạn trong nhóm
- HS thi đọc.
- HS thảo luận
- Từng nhóm đọc trơn đại diện nhóm trả
lời câu hỏi: Tp ca lớp 1A hát rất đều,
rt hay.
- Trả lời: Lớp, tốp
- Đọc lại cả bài: 2HS đọc
- HS nêu
BÀI 12E: EP, ÊP, IP
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng vần ep, êp, ip; tiếng, từ ngữ chứa vần ep hoặc êp, ip. Đọc trơn đoạn
đọc ngắn có tiếng, từ ngữ chứa vần đã học và mới học. Đọc hiểu các từ ngữ qua tranh,
các câu trong đoạn đọc; trả lời các câu hỏi đọc hiểu đoạn: Nhớ lời mẹ dặn.
- Viết đúng: ep, êp, ip, dép trên bảng con.
- Biết nói lời xin phép.
II. Đồ dùng:
- GV: Tranh phóng to HĐ1, HĐ2c; Thẻ chữ HĐ2c; Bảng con,
- HS:Bảng con, phấn, SGK,
III. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hc sinh
I. HĐ KHỞI ĐỘNG:
HĐ1: Nghe nói (5p)
- GV đưa tranh
- Các nhóm hãy chơi đóng vai người
bán, người mua các thứ hàng quầy bán
mà bức tranh vẽ.
- Gọi 1-2 nhóm báo cáo kết quả thảo
luận
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét. Trong lời đối đáp khi mua
bán nhắc dến các từ ngữ: đôi dép; bếp
điện; líp xe
(GV ghi 3 từ khóa lên trên mô hình)
Các vần ep, êp, ip trong các tiếng dép,
bếp, líp mà các con học hôm nay.
- Gv ghi tên bài
II. HĐ KHÁM PHÁ:
HĐ2: Đọc
2a. Đọc tiếng, từ (20p)
- Cô giới thiệu từ thứ nhất: đôi dép
+ Trong từ đôi dép tiếng nào các em đã
được học?
+ Tiếng nào em chưa được học?
- GV đưa tiếng dép dưới mô hình.
+ Tiếng dép được cấu tạo như thế nào?
( GV đưa cấu tạo tiếng dép đã phân tích
vào mô hình)
+ Vần ep gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: e - pờ - ep
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần: ep
- GV đánh vần tiếng: dép: d- ep- dep
sắc - dép
- Quan sát tranh
- HS chơi TC mua bán theo nhóm 4.
- Các nhóm báo cáo kq thảo luận: Thực
hiện chơi mua bán trước lớp
- nhận xét
- Lắng nghe
- HS nhắc tên bài.
- HS nhắc lại nối tiếp
- Tiếng: múa
- Tiếng: đôi
- HS nêu
- HS quan sát và đọc
- HS nêu
- Âm e và âm p
- Lắng nghe
- HS nối tiếp + ĐT
- HS đọc cá nhân
- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS thực hiện
- HS theo dõi
- HS đọc CN, ĐT
- HS nêu
- HS đọc CN, N2, ĐT
- Vần ep
- Vần ăp
- HS nêu
- HS đánh vần nối tiếp
- HS CN,ĐT
- HS nêu: thêm âm b trước vần êp dấu
sắc trên ê
- HS đánh vần nối tiếp+ ĐT
- Thực hiện
- Đọc trơn CN+ ĐT
- HS lắng nghe
- HS CN, ĐT
- HS nêu
- HS đọc CN, N2, ĐT
- Vần ip
- HS đánh vần
- Vần ip
- HS nêu
- HS đánh vần nối tiếp + ĐT.
- HS CN,ĐT
-HS quan sát lắng nghe.
- HS đánh vần nt, đt
- Thực hiện
- HS lắng nghe
- HS CN, ĐT
- HS nêu
- HS đọc CN, N2, ĐT
- HS nêu
+ So sánh ba vần điểm giống
khác nhau?
- Đọc lại toàn bài trên bảng.
* Thư giãn:
2b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới (10p)
- GV đưa từng từ: chép bài, sắp xếp,
đuổi kịp.
- Cho HS trò chơi “ thi tiếp sức”.
- HD cách chơi, luật chơi.
- Cho HS chơi
- Tổng kết, nhận xét trò chơi
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.
- Gọi HS đọc lại các từ
+Tìm các tiếng có vần vừa học?
- Ngoài các từ trên, bạn nào thể tìm
thêm các từ khác ngoài bài chứa vần
vừa học?
- GV cho HS đọc toàn bài trên bảng lớp.
- GV cho HS mở SGK dọc bài.
- HS nêu: Giống nhau âm cuối p, khác
nhau âm đầu.
- HS đọc cá nhân, N2, ĐT
- HS đọc nối tiếp, ĐT
- Theo dõi
- HS chơi
- HS đọc bài
- HS nêu.
- HS: ngọn tháp, ngăn nắp, nắp chai, lập
cập, ...
- HS đọc cá nhân, ĐT.
- HS đọc bài trong SGK.
Tiết 2
III. HĐ LUYỆN TẬP
2c. Đọc hiểu
- GV đưa tranh hỏi : Em thấy mỗi bức
tranh vẽ gì?
- Mời cả lớp đọc thầm các từ ngữ dưới
tranh.
- Trò chơi “Ai nhanh- ai đúng”.
- HD cách chơi, luật chơi.
- Cho HS chơi
- Tổng kết và nhận xét trò chơi
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.
- GV chỉ bảng, HS đọc từ ngữ dưới tranh
- Yêu cầu mở SGK đọc phần 2c.
3. Viết
- GV gắn bảng mẫu: ep; êp; ip.
+ Trên bảng cô có những vần gì?
+ Hãy nhận xét về cách viết chữ ghi vần
ep.
+ Hai chữ ghi vần ep, êp điểm
giống nhau? Có điểm gì khác nhau?
- Gv hướng dẫn viết
- Yêu cầu viết bảng con, nhận xét, xóa
bảng
- HS nêu: bạn đang gấp quần áo, gặp
bạn, cáp treo.
- HS lắng nghe.
- HS chơi
- HS đọc bài.
- HS đọc bài trong SGK.
- HS quan sát
- HS đọc
- HS nêu
- HS nêu cả lớp lắng nghe
- HS đọc
- HS theo dõi
- HS viết bảng
- HS nhận xét
- HS nêu
- HS theo dõi
- HS viết bảng
- HS theo dõi
- HS lắng nghe.
- HS viết bảng
-HS quan sát tranh
- Tranh vẽ hai bạn Thơ và Hiền.
- HS lắng nghe
- HS mở sách theo dõi
- HS đọc cá nhân+ ĐT
- HS đọc nối tiếp, đt
- HS đọc nt câu cá nhân
- HS luyện đọc đoạn nhóm 2
- HS thi đọc.
- HS trả lời
- HS thảo luận
- HS báo cáo: Mẹ khen Thơ biết nhớ lời
mẹ dặn.
- HS trả lời
- HS trả lời.
- HS trả lời: dịp; phép.
- HS nêu
- HS nêu
Tp viết- tun 12 ( Tiết 1+ 2)
I. Mục tiêu:
- Biết viết t hp ch ghi vn: ươm, iêm, yêm, ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip.
- Biết viết t ng: đôi dép, cái yếm, dừa xiêm, đàn bướm, bếp điện, tập võ, múa sạp,
ci bp, hp lp, hp phấn, líp xe.
II. Đồ dùng dạy hc:
- Bng mẫu các chữ cái tiếng Vit kiu chviết thường.
- B th các chữ kiểu in thường và ch viết thưng, th t: ươm, iêm, yêm, ap, ăp, âp,
op, ôp, ơp, ep, êp, ip, đôi dép, cái yếm, da xiêm, đàn bướm, bếp điện, tp võ, múa
sp, ci bp, hp lp, hp phấn, líp xe
- Tranh nh: đàn bướm, cái yếm, dừa xiêm, múa sạp, ci bp, tập võ, họp lp, hp
phn,
đôi dép, bếp điện, líp xe.
- Tp viết 1, tp một; bút chì cho HS.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dy của giáo viên
Hoạt động hc ca hc sinh
A. Khởi động:
HĐ1: Chơi trò Ai nhanh hơn?
- ng dẫn cách chơi( tương tự như ở
bài trước)
- Sp xếp các thẻ t theo trt t trong bài
học và dán thẻ t vào dưới hình trên
bng lp
B. Khám phá:
HĐ2: Nhn diện các tổ hp ch cái ghi
vn
- Đọc tng th ch ươm, iêm, yêm, ap,
ăp, âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip
C. Luyn tp:
HĐ3: Viết ch ghi vn
- Làm mẫu, hướng dn viết tng ch ghi
vn ươm, iêm, yêm, ap, ăp, âp, op, ôp,
ơp, ep, êp, ip.( mi vn viết 1-2 ln, nh
điểm đặt bút ở tng ch)
- Nhận xét, sửa sai
* Thư giãn giữa gi
D. Vn dng:
HĐ4: Viết t, t ng
- Đọc tng t, t ng và làm mẫu, GV
ng dn viết tng t, t ng: đôi dép,
cái yếm, dừa xiêm, đàn bướm, bếp đin,
tập võ, múa sạp, ci bp, hp lp, hp
phấn, líp xe
- GV chn nhn xét 1 số bài viết .
- Dặn dò HS
- Thc hiện trò chơi theo hướng dn ca
GV
- Nhìn thẻ ch đọc theo: ĐT- N CN
- Thc hin viết tng vn
- Thc hin viết tng t ng
- HS lng nghe
| 1/18

Preview text:

Bài 12A : Ươm, iêm, yêm ( tiết 1+2) I. Mục tiêu
- Đọc đúng vần ươm, iêm, yêm; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, đoạn đọc. Hiểu nghĩa từ
ngữ qua tranh, hiểu ý chính của đoạn đọc (trả lời được câu hỏi đọc hiểu).
- Viết đúng: ươm. iêm, yêm, bướm.
- Biết nói về cảnh vật trong tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh phóng to HĐ1, HĐ4
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1. - Tập Viết 1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS A. KHỞI ĐỘNG: HĐ1. Nghe – nói
- Cả lớp: Quan sát tranh HĐ1 GV treo
- Quan sát và hỏi đáp theo cặp.
trên bảng, nghe GV nêu yêu cầu: Các em
hãy quan sát và hỏi – đáp về những gì đã thấy trong tranh.
- Cặp: Thay nhau hỏi – đáp (VD: Bạn - Thảo luận cặp đôi.
thấy cây gì ở bên phải tranh? – … thấy cây dừa xiêm trĩu quả , thấy em bé đeo
yếm,... thấy đàn bướm bay lượn...) - Cả lớp:
- GV kết luận: Khi các em hỏi – đáp về - Lắng nghe.
bức tranh, cô (thầy) nghe được những từ
ngữ đàn bướm, dừa xiêm, cái yếm. Trong các từ
ngữ này có các tiếng: bướm, xiêm,
yếm chứa vần ươm. iêm, yêm các em sẽ học hôm nay.
- GV viết tên bài: ươm, iêm, yêm trên - Nhìn bảng. bảng. B. KHÁM PHÁ HĐ2: Đọc
a) Đọc tiếng, từ ngữ.
– Cả lớp: Nghe GV giải thích: - Lắng nghe
+ Tiếng bướm có âm đầu b, vần ươm và thanh sắc.
+ Tiếng xiêm có âm đầu x, vần iêm và thanh không dấ u.
+ Tiếng yếm là tiếng không có âm đầu,
vần yêm và thanh sắc.
- GV đánh vần, đọc trơn: bờ – ươm – - Nghe GV đánh vần, đọc trơn: bờ – ươm
bươm – sắc – bướm → bướm.
– bươm – sắc – bướm → bướm.
- HS đọc trơn theo GV: ươm, bướm; iêm, xiêm; yêm, yếm.
- GV đọc trơn đàn bướm, dừa xiêm, cái - HS nghe GV đọc trơn đàn bướm, dừa
yếm
và đọc trơn theo GV.
xiêm, cái yếm và đọc trơn theo GV. – Nhóm:
- Cá nhân đọc trơn: ươm, bướm, đàn
bướm; iêm, xiêm, dừa xiêm; yêm, yếm, cái yếm.
- Nhóm đọc trơn: xiêm, dừa xiêm; yếm, cái yếm. Cả lớp:
- HS đọc trơn: ươm, bướm, đàn bướm;
iêm, xiêm, dừa xiêm; yêm, yếm, cái yếm.
- Một số HS đọc trơn vần, tiếng, từ ngữ vừa đọc.
- Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.
Cả lớp: GV nêu yêu cầu: Đọc từ ngữ - HS nhìn bảng phụ, nghe, đọc theo.
chứa vần ươm, iêm; tìm tiếng chứa vần ươm, iêm. Nhóm/dãy bàn:
+ Đọc trơn các từ mới (Hồ Gươm, lúa chiêm, hạt cườ - Đọc trơn m).
+ Cá nhân trong nhóm đọc trơn các từ; - Đọc trơn
tìm tiếng chứa ươm, iêm.
+ Đại diện một số nhóm đọc trơn 3 từ; nêu - Đọc và nêu
tiếng chứa vần ươm, iêm.
– Cả lớp: HS đọc trơn 3 từ ngữ.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP c) Đọ c hiểu. – Cả lớp:
- GV đính hình và chữ phóng to trên
bảng; GV nêu yêu cầu đọc từ ngữ dưới - Lắng nghe hình. - Nhóm:
+ Nêu 3 hình vẽ (mẹ bế bé, túi chườm, múa kiếm).
+ Đọc các từ ngữ: âu yếm, túi chườm, múa kiếm.
- Cả lớp: Chọn từ ngữ phù hợp với mỗi hình.
+ Đại diện nhóm thi đính đúng, đính
nhanh từ ngữ dưới mỗi hình (thi 2 lần, 4 nhóm). - Chỉ cho HS đọc.
+ HS theo thước chỉ của GV đọc từ ngữ. HĐ3. Viết - Cả lớp:
GV viết mẫu các chữ: ươm, iêm, yêm, - Quan sát
bướm; nghe GV nhắc cách viết chữ, cách
đặt dấu thanh trên chữ (dấu sắc đặt trên chữ ơ trong bướm). - Cá nhân:
- Viết bảng con (hoặc viết vở). - Lắng nghe
- Cả lớp: GV nhận xét, sửa lỗi cho các
bạn viết còn hạn chế (chỉ sửa lỗi viết sai,
không nhận xét viết đẹp, xấu).
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HĐ4. Đọc
Đọc hiểu đoạn Biết trời sẽ mưa. Cả lớp:
+ GV treo trên bảng, gợi ý: Trong bức - HS quan sát tranh HĐ4 được GV treo
tranh này, các em thấy trên giàn thiên lí, trên bảng, nghe GV gợi ý
chuồn chuồn, bươm bướm đang bay lượn, - Một vài HS trả lời (chi tiết bóng nói của
phải không? Chúng đang nói chuyện với bướm nâu: “Chuồn chuồn ớt ơi!...”).
nhau. Chi tiết nào cho chúng ta biết điều ấy?
+ GV nói tiếp: Để biết bướm nâu và - Lắng nghe
chuồn chuồn ớt nói gì với nhau, chúng ta
sẽ đọc đoạn sau nhé!
+ GV đọc trơn đoạn văn. GV lưu ý HS - Lắng nghe
ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu; đọc nhấn - HS đọc trơn theo GV; 3 HS đọc đoạn
mạnh ở các từ ngữ bay đi thế, thế đấy, giỏi văn (có thể 1 HS đọc câu dẫn lời, 1 HS quá.
đọc lời bướm nâu, 1 HS đọc lời chuồn chuồn). - Nhóm:
+ Cá nhân đọc trơn trong nhóm.
+ 3 bạn đọc nối tiếp bài.
+ Thảo luận tìm ý trả lời đúng. - Cả lớp:
+ Các nhóm đọc, đại diện nhóm trả lời
câu hỏi (Vì sao cả đàn chuồn chuồn bay đi? Trả lời: ý 2.).
+ HS đọc trơn cả đoạn.
Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT.
BÀI 12B: Ôn tập
Am, ăm, âm; om, ôm, ơm; em, êm, im; um, uôm; ươm, iêm, yêm ( tiết 1+2) I. Mục tiêu
- Đọc trơn các tiếng chứa vần có âm cuối m, các từ ngữ có tiếng chứa vần có âm cuối
m. Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
- Nghe kể câu chuyện Ước mơ của Sim và trả lời câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ thể hiện nội dung HĐ2a.
- Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ2b.
- Tranh phóng to HĐ3.
- 9 thẻ chữ: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, em, êm, im.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Nghe – nói
- Thi nói nối tiếp các tiếng chứa vần có - Thực hiện kết thúc bằng m.
- Cả lớp: GV nêu cách chơi: Cô (thầy) - Lắng nghe
có 9 thẻ chữ ghi các vần chứa âm cuối
m. Cả lớp cùng tham gia chơi theo phân công như sau:
+ 3 nhóm, mỗi nhóm nhận 3 thẻ chữ
(am, ăm, âm; om, ôm, ơm; em, êm, im).
+ HS trong nhóm đọc các thẻ chữ và thi
nói nối tiếp các tiếng có vần chứa âm cuối
m theo thẻ đã nhận.
- Nhóm: GV giao cho các cá nhân chuẩn - Nhận phiếu bị.
- Cả lớp: nhóm nào nói được nhiều
- Thi giữa các nhóm, nhận xét tiếng thì được khen.
- Nhận xét, khen nhóm thắng cuộc Đọc Đọc vần, từ ngữ. - Lắng nghe - Cả lớp:
- GV quay bảng phụ đã ghi 2 bảng A, B; - Lắng nghe và trả lời:
GV hỏi khi chỉ vào các dòng ngang:
Mỗi dòng ở 2 bảng A, B thể hiện những gì?
+ Dòng thứ nhất thể hiện các vần có âm -Một số HS trả lời: cuối m.
+ Dòng thứ hai thể hiện các từ ngữ có
tiếng chứa vần có âm cuối m. b) Đọc câu.
- Cả lớp: GV đính tranh và chữ phóng
- HS đọc trơn các vần, tiếng, từ ngữ
to HĐ2b trên bảng, nghe GV nêu yêu trong bảng.
cầu đọc 3 câu dưới tranh.
- Nhóm: Xác định thấy gì ở mỗi bức - Quan sát tranh. - Thảo luận nhóm
- Cả lớp: Yêu cầu HS đọc câu theo - Cả lớp: thước chỉ của GV. - Đọc
+ Dãy bàn HS đọc trơn bảng ôn.
+ Một vài cá nhân đọc trơn bảng ôn. 3. Nghe – nói
Nghe kể câu chuyện Ước mơ của Sim và trả lời câu hỏi. Cả lớp:
- GV treo 3 bức tranh trên bảng, giới - Quan sát, lắng nghe.
thiệu: 3 bức tranh thể hiện câu chuyện
Ước mơ của Sim. Các em có thích nghe
kể về ước mơ của bạn ấy không? Cô
(thầy) sẽ kể cho các em nghe.
- GV kể câu chuyện khi chỉ vào từng
- Quan sát tranh và lắng nghe. bức tranh:
+ Quê Sim gần nơi có tàu hoả chạy qua.
Sim thấy đoàn tàu chạy lượn theo sườn núi rất đẹp.
+ Sim được bố tặng đồ chơi đoàn tàu.
Khi chơi đồ chơi, Sim mơ ước sau này
trở thành người lái tàu để được đi khắp
mọi miền của đất nước.
+ Sim kể với bố ước mơ của mình và
được bố động viên là phải cố gắng học
tập và rèn luyện thân thể tốt. Nghỉ hè, bố
Sim thưởng cho bạn ấy một chuyến đi
tàu hoả về Thủ đô. Ngồi trên tàu, cô bé
mong sớm đến ngày được ngồi lái tàu.
- GV chỉ vào từng bức tranh và nói lại
- Quan sát và ghi nhớ nội dung tóm tắt
nội dung tóm tắt của câu chuyện (mỗi câu chuyện. em nói 1 đoạn).
- Lần lượt nêu mỗi em 1 đoạn - Nhận xét.
- Nhận xét, bổ sung, cho HS.
- HS trả lời từng câu hỏi dưới tranh.
-Trả lời câu hỏi dưới tranh.
+ Vì sao Sim thích nhìn đoàn tàu?
+ Sim thấy đoàn tàu chạy lượn theo sườn núi rất đẹp.
+ Sim thường chơi đồ chơi nào? + Đồ chơi đoàn tàu
+ Ngồi trên tàu hỏa, Sim nghĩ đến điều
+ Cô bé mong sớm đến ngày được ngồi gì? lái tàu. - GV chốt đáp án.
+ Trong các món đồ chơi của em em
+ HS trả lời theo ý của mình.
thích đồ chơi nào nhất?
+ Em có mơ ước gì không? + Trả lời
+ Để đạt được ước mơ em phải làm gì? + Chăm ngoan,học giỏi, vâng lời ông bà, bố mẹ, thầy cô….. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe.
- GV dặn dò làm BT trong VBT. BÀI 12C: AP, ĂP, ÂP I. Mục Tiêu:
- Đọc đúng vần ap, ăp, âp; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, đoạn đọc. Hiểu nghì từ ngữ qua
tranh, hiểu nội dung chính đoạn văn.
- Viết đúng: ap, ăp, âp, sạp. Nói được tên sự vật, hoạt động chứa vần ap, ăp, âp.
- Biết nói về cảnh vật trong tranh. II. Đồ dùng:
- GV: Tranh phóng to HDD1, HĐ2c; bảng phụ HĐ2b; Thẻ chữ HĐ2c; Bảng con,.. - HS:Bảng con, phấn, SGK,
III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh I. HĐ KHỞI ĐỘNG:
HĐ1 :Nghe – nói (5p) - GV đưa tranh - Quan sát tranh
- Các em hãy thảo luận nhóm đôi để hỏi
– đáp với bạn về cảnh vật mà các em
nhìn thấy trong tranh vd “ Bạn thấy tranh vẽ gì?”
- Gọi 1-2 nhóm báo cáo kết quả thảo - Các nhóm báo cáo kq thảo luận luận.
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. - nhận xét
(GV ghi 3 từ khóa lên trên mô hình)
Chốt: Qua phần báo cáo kq thảo luận cô - Lắng nghe
thấy có nhắc đến các từ như: múa sạp, cải bắp, tập võ….. II. HĐ KHÁM PHÁ: HĐ2: Đọc
2a. Đọc tiếng, từ (20p) * Vần ap
- Cô giới thiệu từ thứ nhất: múa sạp
- HS nhắc lại nối tiếp
+ Trong từ múa sạp tiếng nào các em đã được học? - Tiếng: múa
+ Tiếng nào em chưa được học? - Tiếng: sạp GV
- GV đưa tiếng sạp dưới mô hình.
+ Tiếng sạp được cấu tạo như thế nào? - HS nêu
( GV đưa cấu tạo tiếng sạp đã phân tích vào mô hình)
+ Vần ap gồm có những âm nào? - Âm a và âm p
- GV đánh vần mẫu: a - pờ - áp - Lắng nghe
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT - HS nối tiếp + ĐT - Đọc trơn vần: ap - HS đọc cá nhân
- GV đánh vần tiếng: sạp: sờ - ap-sáp- - HS đánh vần nối tiếp, ĐT nặng-sạp - Đọc trơn tiếng: sạp - HS thực hiện
-GV giới thiệu tranh múa sạp: Múa sạp - HS theo dõi
là điệu múa dân gian của dân tộc Mường
vào các dịp vui xuân, lễ hội. Đạo cụ
dùng để múa là những cây tre dài, thẳng
làm sạp, gõ theo điệu nhạc. Đó chính là
ý nghĩa của từ khóa múa sạp.
- GV chỉ HS đọc: múa sạp
+ Trong từ múa sạp, tiếng nào chứa vần - HS đọc CN, ĐT mới học? - HS đọc
- GV chỉ đọc cả phần bài: ap, sạp, múa sạp. - HS đọc CN, N2, ĐT * Vần ăp:
- Chúng ta vừa học vần gì mới?
+ Từ vần ap, cô giữ lại âm p, thay âm a - Vần ap
bằng âm ă, cô được vần gì mới? - Vần ăp
+ Vần ăp gồm có những âm nào?(GV đưa mô hình) - HS nêu - GV đánh vần - Đọc trơn vần
- HS đánh vần nối tiếp
+ Muốn có tiếp bắp cô làm như thế nào?( - HS CN,ĐT GV đưa mô hình)
- HS nêu: thêm âm b trước vần ăp và dấu
- GV đánh vần tiếng bắp sắc trên ă. - Đọc trơn tiếng bắp
- HS đánh vần nối tiếp+ ĐT - Đọc từ: cải bắp - Thực hiện
- GV giới thiệu: Cải bắp có nơi gọi là - Đọc trơn CN+ ĐT
bắp cải, cây có dạng hình tròn được cuộn
lại bởi nhiều lớp lá, được dùng làm thức
ăn có vị ngọt, mát và nhiều vitamin. Cô
có từ khóa: cải bắp(viết bảng từ khóa)
- GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc
+Từ cải bắp, tiếng nào chứa vần mới học? - HS CN, ĐT
- Yêu cầu đọc: ăp, bắp, cải bắp - HS nêu * Vần âp:
- Chúng mình vừa học thêm vần gì tiếp - HS đọc CN, N2, ĐT theo?
+ Từ vần ap, cô giữ lại âm p, thay âm a - Vần ăp
bằng âm â, cô được vần gì mới?
- Vần âp gồm có mấy âm là những âm - Vần âp nào?(GV đưa mô hình) - GV đánh vần - HS nêu - Đọc trơn vần
+ Muốn có tiếp tập cô làm như thế nào?( - HS đánh vần nối tiếp + ĐT. GV đưa mô hình) - HS CN,ĐT
- GV đánh vần tiếng tập
- HS nêu: thêm âm t trước vần âp và dấu - Đọc trơn tiếng khóa nặng dưới â.
- Giới thiệu tranh tập võ: Võ là một môn - HS đánh vần nt, đt
thể thao được nhiều người yêu thích và - Thực hiện
tập võ là tập những động tác để nâng
cao sức khỏe, giúp con người dẻo dai
hơn. Cô có từ khóa: tập võ(viết bảng từ khóa)
- GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc
+Từ tập võ, tiếng nào chứa vần mới học?
- Yêu cầu đọc: âp, tập, tập võ - HS CN,ĐT
+ Chúng ta vừa học những vần gì mới? - HS nêu
+ So sánh ba vần có điểm gì giống và khác nhau? - HS đọc CN, N2, ĐT
- Đọc lại toàn bài trên bảng. - HS nêu * Thư giãn: - HS nhận xét
2b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới (10p)
- GV đưa từng từ: ấm áp, lắp bắp, tấp - HS đọc cá nhân, N2, ĐT nập.
-Cho HS trò chơi “ thi tiếp sức”.
- HD cách chơi, luật chơi. - HS đọc nối tiếp, ĐT - Cho HS chơi
- Tổng kết, nhận xét trò chơi
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng - Theo dõi cuộc. - HS chơi
- Gọi HS đọc lại các từ
+Tìm các tiếng có vần vừa học?
- Ngoài các từ trên, bạn nào có thể tìm
thêm các từ khác ngoài bài có chứa vần - HS đọc bài vừa học? - HS nêu.
- GV cho HS đọc toàn bài trên bảng lớp. - HS: ngọn tháp, ngăn nắp, nắp chai, lập
- GV cho HS mở SGK dọc bài. cập, ... - HS đọc cá nhân, ĐT. - HS đọc bài trong SGK. Tiết 2 III. HĐ LUYỆN TẬP 2c. Đọc hiểu
- HS nêu: bạn đang gấp quần áo, gặp
- GV đưa tranh hỏi : Em thấy mỗi bức bạn, cáp treo. tranh vẽ gì? - HS lắng nghe.
- Mời cả lớp đọc thầm các từ ngữ dưới tranh. - HS chơi
- Trò chơi “Ai nhanh- ai đúng”.
- HD cách chơi, luật chơi. - HS đọc bài. - Cho HS chơi
- Tổng kết và nhận xét trò chơi - HS đọc bài trong SGK.
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc. - HS quan sát
- GV chỉ bảng, HS đọc từ ngữ dưới tranh - HS đọc
- Yêu cầu mở SGK đọc phần 2c. - HS nêu 3. Viết
- GV gắn bảng mẫu: ap, ăp, âp.
- HS nêu cả lớp lắng nghe
+ Trên bảng cô có những vần gì? - HS đọc
+ Hãy nhận xét về cách viết chữ ghi vần - HS theo dõi ap. - HS viết bảng
+ Ba chữ ghi vần ap, ăp, âp có điểm gì - HS nhận xét
giống nhau? Có điểm gì khác nhau? - Gv hướng dẫn viết
- Yêu cầu viết bảng con, nhận xét, xóa bảng
- Quan sát nhận xét mẫu chữ: Sạp -HS quan sát tranh - Hướng dẫn viết
- Tranh vẽ thỏ và rùa, rùa đang chạy về
- HS viết bảng con chữ sạp
đích còn thỏ xấu hổ nấp sau bụi cây. - GV nhận xét. - HS lắng nghe IV. HĐ VẬN DỤNG 4. Đọc (20p) - Cho HS quan sát tranh: - HS mở sách theo dõi
+ Các em thấy tranh vẽ những con vật nào? Chúng đang làm gì?
GV: để biết vì sao Thỏ lại thấy xấu hổ
và nấp sau bụi cây thì chúng ta cùng tìm - HS đọc cá nhân+ ĐT
hiểu qua bài đọc hôm nay có tên “ Rùa - HS đọc nối tiếp, đt chạy thi với Thỏ” - HS đọc nt câu cá nhân
- Yêu cầu HS mở SGK tr121 và chỉ tay - HS luyện đọc đoạn nhóm 2
vào bài đọc nghe GV đọc - HS thi đọc.
- Hướng dẫn HS vị trí ngắt/ nghỉ - HS trả lời
- Cho HS luyện đọc từ: mải miết, chậm chạp - HS thảo luận
- Cho HS đọc nối tiếp câu
- Chia đoạn (2 đoạn), yêu cầu luyện đọc đoạn nhóm 2.
- HS báo cáo: Biết mình chạy chậm nên
- HS luyện đọc trơn cả đoạn.
rùa mải miết chạy và đã đến điểm hẹn
+ Câu chuyện trên nói đến những con trước thỏ. vật nào? - HS trả lời
- Cho HS thảo luận nhóm 2 trả lời câu
hỏi: Khi thi với thỏ, rùa đã chạy như thế - HS nêu: Làm bất cứ việc gì mặc dù biết nào?
mình làm chậm nhưng làm cẩn thận chắc
- Gọi HS báo cáo kết quả TL:
chắn rồi cũng sẽ thành c
+ Trong hai con vật em học tập cách làm
của con vật nào? Vì sao? - HS nêu
+ Câu chuyện muốn nói với các con điều gì? - HS nêu:
+ Bài đọc trên những tiếng nào có chứa
vần hôm nay chúng ta học? - Tiếng chạp, nấp
+Hôm nay chúng ta học những vần gì mới? - HS nêu
-VN tiếp tục luyện đọc, viết các vần và chuẩn bị bài sau. BÀI 12D: OP, ÔP,ƠP I. Mục Tiêu:
- Đọc đúng vần: op, ôp, ơp; đọc trơn các tiếng/từ ngữ, đoạn đọc. Hiểu nghĩa từ ngữ qua
tranh; hiểu nội dung của đoạn đọc.
- Viết đúng: op, ôp, ơp, họp.
- Biết nói về các hoạt động ở lớp. II. Đồ dùng:
- GV: Tranh phóng to HĐ1, HĐ2c.
- HS:Bảng con, phấn, SGK, VBT, Vở tập viết, tập 1.
III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh I. HĐ KHỞI ĐỘNG:
HĐ1 :Nghe – nói (5p) - GV đưa tranh - Quan sát tranh
- Các em hãy thảo luận nhóm đôi để hỏi - Các nhóm báo cáo kq thảo luận: Tranh
– đáp với bạn về cảnh vật mà các em vẽ các bạn đang thảo luận nhóm, cô giáo
nhìn thấy trong tranh vd “ Bạn thấy tranh hướng dẫn, trên bàn có hộp phấn, ngoài
vẽ gì?, Trên bàn GV có gì? Ngoài trời cửa sổ có tia chớp thế nào?”
- Gọi 1-2 nhóm báo cáo kết quả thảo - Nhận xét luận.
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe
(GV ghi 3 từ khóa lên trên mô hình)
=> Chốt: Qua phần báo cáo kq thảo luận
cô thấy có nhắc đến các từ như: họp
nhóm, hộp phấn, tia chớp. 3 từ ngữ này
chứa tiếng có vần các em chưa học: op, ôp,
ơp. Bài học hôm nay, chúng ta sẽ học các vần này. - GV Viết tên đầu bài:
- HS nhắc lại nối tiếp II. HĐ KHÁM PHÁ: HĐ2 :Đọc
2a. Đọc tiếng, từ (20p) * Vần op:
- Cô giới thiệu từ thứ nhất: họp nhóm - Tiếng: nhóm
+ Trong từ họp nhóm tiếng nào các em đã được học? - Tiếng: họp
+ Tiếng nào em chưa được học?
- GV đưa tiếng họp dưới mô hình. - HS nêu
+ Tiếng họp được cấu tạo như thế nào?
( GV đưa cấu tạo tiếng họp đã phân tích vào mô hình)
+ Vần op gồm có những âm nào? - Âm o và âm p
- GV đánh vần mẫu: o - pờ - óp - Lắng nghe
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT - HS nối tiếp + ĐT - Đọc trơn vần: op - HS đọc cá nhân
- GV đánh vần tiếng: họp: hờ - op-hop- - HS đánh vần nối tiếp, ĐT nặng-họp - Đọc trơn tiếng: họp
- Đọc trơn, cá nhân, ĐT
- GV chỉ HS đọc: họp nhóm
+ Trong từ họp nhóm, tiếng nào chứa - tiếng họp vần mới học?
- GV chỉ đọc cả phần bài: op, họp, họp nhóm * Vần ôp: - Tiếng: phấn
- GV giới thiệu hộp phấn:
+ Trong từ hộp phấn tiếng nào các em - Tiếng: hộp đã được học?
+ Tiếng nào em chưa được học? - HS nêu
- GV đưa tiếng hộp dưới mô hình.
+ Tiếng hộp được cấu tạo như thế nào?
( GV đưa cấu tạo tiếng hộp đã phân tích - Âm ô và âm p vào mô hình) - Lắng nghe
+ Vần ôp gồm có những âm nào? - HS nối tiếp + ĐT
- GV đánh vần mẫu: ô - pờ - ốp - HS đọc cá nhân
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS đánh vần nối tiếp, ĐT - Đọc trơn vần: ôp
- GV đánh vần tiếng: hộp: hờ - ôp-hôp- - Đọc trơn, cá nhân, ĐT nặng-hộp - Đọc trơn tiếng: hộp - Tiếng hộp
- GV chỉ HS đọc: hộp phấn
+ Trong từ hộp phấn, tiếng nào chứa vần - HS theo dõi đọc. mới học?
- GV chỉ đọc cả phần bài: ap, sạp, múa sạp. * Vần ơp: - Vần ơp
- Chúng ta vừa học vần gì mới?
+ Từ vần op, ôp cô giữ lại âm p, thay âm - âm ơ, âm p
o bằng âm ơ, cô được vần gì mới?
+ Vần ơp gồm có những âm nào?(GV - HS đọc CN, ĐT đưa mô hình) - HS đọc - GV đánh vần - Đọc trơn vần
- HS nêu: thêm âm ch trước vần ơp và
+ Muốn có tiếng chớp cô làm như thế dấu sắc trên ơ. nào?( GV đưa mô hình)
- HS đánh vần nối tiếp+ ĐT
- GV đánh vần tiếng chớp - Thực hiện - Đọc trơn tiếng chớp - Đọc trơn CN+ ĐT - Đọc từ: tia chớp
- GV giới thiệu: tia chớp - HS CN, ĐT
- GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc - HS nêu
+Từ tia chớp, tiếng nào chứa vần mới học? - HS đọc CN, N2, ĐT
- Yêu cầu đọc: ơp, chớp, tia chớp - op, ôp, ơp
+ Chúng ta vừa học những vần gì mới? - Đều có âm p ở đằng sau. Vần op có âm
+ So sánh ba vần có điểm gì giống và o, vần ôp có âm ô, vần ơp có âm ơ ở đằng khác nhau? trước. - HS đọc
- Đọc lại toàn bài trên bảng. * Thư giãn:
2b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới (10p) - Theo dõi
- GV đưa từng từ: Chóp núi, lốp xe, khớp gối lên bảng - HS quan sát.
Cả lớp: HS nhìn bảng phụ, nghe GV - đọc từ ngữ
nêu yêu cầu: Đọc từ ngữ chứa vần mới, - Nêu tiếng chứa vần mới. tìm tiế ng chứa vần mới.
Nhóm/dãy bàn: Đọc các tiếng chứa
vần mới, đọc trơn tiếng chứa vần mới
- Gọi HS đọc lại các từ
+Tìm các tiếng có vần vừa học? - Đọc CN, Nhóm, ĐT - HS nêu:
- Ngoài các từ trên, bạn nào có thể tìm
thêm các từ khác ngoài bài có chứa vần vừa học? - HS đọc bài
- GV cho HS đọc toàn bài trên bảng lớp. - HS đọc bài trong SGK.
- GV cho HS mở SGK đọc bài. Tiết 2 III. HĐ LUYỆN TẬP 2c. Đọc hiểu
- GV đưa tranh hỏi : Em thấy mỗi bức - HS nêu: Lớp 1A họp lớp, mưa rơi lộp tranh vẽ gì? độp.
- Mời cả lớp đọc thầm các từ ngữ dưới - HS lắng nghe. tranh.
- Trò chơi “Ai nhanh- ai đúng”.
- HD cách chơi, luật chơi. - Cho HS chơi - HS chơi
- Tổng kết và nhận xét trò chơi
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
- GV chỉ bảng, HS đọc từ ngữ dưới tranh - HS đọc bài.
- Yêu cầu mở SGK đọc phần 2c. - HS đọc bài trong SGK. 3. Viết
- GV gắn bảng mẫu: op, ôp, ơp, họp. - HS quan sát
+ Trên bảng cô có những vần gì? - HS đọc
+ Hãy nhận xét về cách viết chữ ghi vần - HS nêu op.
+ Ba chữ ghi vần op, ôp, ơp có điểm gì - HS nêu, cả lớp lắng nghe
giống nhau? Có điểm gì khác nhau? - HS đọc - Gv hướng dẫn viết - HS theo dõi
- Yêu cầu viết bảng con, nhận xét, xóa - HS viết bảng bảng - HS nhận xét
- Quan sát nhận xét mẫu chữ: họp - Hướng dẫn viết
- HS viết bảng con chữ họp - GV nhận xét. IV. HĐ VẬN DỤNG 4. Đọc (20p) - Cho HS quan sát tranh: - HS quan sát tranh
- GV hỏi: Các em thấy ai trong bức - Trong tranh, một bạn gái đang bắt tranh? nhịp cho lớp hát.
- GV nhận xét: Những hình ảnh trong
tranh các em vừa nhắc đến giúp chúng
ta hiểu rõ hơn nội dung đoạn đọc.
- GV đọc trơn đoạn; nhắc HS chú ý chỗ - HS lắng nghe ngắt, nghỉ. - HS đọc nối tiếp câu - Nhóm:
- HS luyện đọc đoạn trong nhóm
- Cá nhân luyện đọc trơn đoạn. - HS thi đọc.
- Nhóm đọc trơn đoạn và thảo luận để
trả lời câu hỏi: Sau khi tập, tốp ca lớp 1A - HS thảo luận hát thế nào?
- Từng nhóm đọc trơn đại diện nhóm trả
lời câu hỏi: Tốp ca lớp 1A hát rất đều, rất hay. – Cả lớp:
Nghe GV nhận xét từng nhóm và hỏi: - Trả lời: Lớp, tốp Trong đoạn đọc, có tiếng nào chứa vần
vừa học? (lớp, tốp)
- Đọc lại cả bài: 2HS đọc
+ Hôm nay chúng ta học những vần gì - HS nêu mới?
-VN tiếp tục luyện đọc, viết các vần và chuẩn bị bài sau. BÀI 12E: EP, ÊP, IP I. Mục tiêu:
- Đọc đúng vần ep, êp, ip; tiếng, từ ngữ chứa vần ep hoặc êp, ip. Đọc trơn đoạn
đọc ngắn có tiếng, từ ngữ chứa vần đã học và mới học. Đọc hiểu các từ ngữ qua tranh,
các câu trong đoạn đọc; trả lời các câu hỏi đọc hiểu đoạn: Nhớ lời mẹ dặn.
- Viết đúng: ep, êp, ip, dép trên bảng con.
- Biết nói lời xin phép. II. Đồ dùng:
- GV: Tranh phóng to HĐ1, HĐ2c; Thẻ chữ HĐ2c; Bảng con,
- HS:Bảng con, phấn, SGK,
III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh I. HĐ KHỞI ĐỘNG:
HĐ1: Nghe – nói (5p) - GV đưa tranh - Quan sát tranh
- Các nhóm hãy chơi đóng vai người - HS chơi TC mua bán theo nhóm 4.
bán, người mua các thứ hàng ở quầy bán mà bức tranh vẽ.
- Gọi 1-2 nhóm báo cáo kết quả thảo - Các nhóm báo cáo kq thảo luận: Thực luận
hiện chơi mua bán trước lớp
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét. Trong lời đối đáp khi mua - nhận xét
bán có nhắc dến các từ ngữ: đôi dép; bếp điện; líp xe - Lắng nghe
(GV ghi 3 từ khóa lên trên mô hình)
Các vần ep, êp, ip có trong các tiếng dép,
bếp, líp mà các con học hôm nay. - Gv ghi tên bài - HS nhắc tên bài. II. HĐ KHÁM PHÁ: HĐ2: Đọc
- HS nhắc lại nối tiếp
2a. Đọc tiếng, từ (20p)
- Cô giới thiệu từ thứ nhất: đôi dép - Tiếng: múa
+ Trong từ đôi dép tiếng nào các em đã - Tiếng: đôi được học?
+ Tiếng nào em chưa được học? - HS nêu
- GV đưa tiếng dép dưới mô hình. - HS quan sát và đọc
+ Tiếng dép được cấu tạo như thế nào? - HS nêu
( GV đưa cấu tạo tiếng dép đã phân tích vào mô hình)
+ Vần ep gồm có những âm nào? - Âm e và âm p
- GV đánh vần mẫu: e - pờ - ep - Lắng nghe
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT - HS nối tiếp + ĐT - Đọc trơn vần: ep - HS đọc cá nhân
- GV đánh vần tiếng: dép: dờ - ep- dep - HS đánh vần nối tiếp, ĐT sắc - dép - Đọc trơn tiếng: dép - HS thực hiện
- GV giới thiệu tranh: đôi dép - HS theo dõi
- GV chỉ HS đọc: đôi dép - HS đọc CN, ĐT
+ Trong từ đôi dép, tiếng nào chứa vần - HS nêu mới học?
- GV chỉ đọc cả phần bài: ep; dép; đôi - HS đọc CN, N2, ĐT dép. * Vần êp:
- Chúng ta vừa học vần gì mới? - Vần ep
+ Từ vần ep, cô giữ lại âm p, thay âm ê - Vần ăp
bằng âm e, cô được vần gì mới?
+ Vần êp gồm có những âm nào?(GV - HS nêu đưa mô hình) - GV đánh vần
- HS đánh vần nối tiếp - Đọc trơn vần - HS CN,ĐT
+ Muốn có tiếp bếp cô làm như thế nào?( - HS nêu: thêm âm b trước vần êp và dấu GV đưa mô hình) sắc trên ê
- GV đánh vần tiếng bếp
- HS đánh vần nối tiếp+ ĐT - Đọc trơn tiếng bếp - Thực hiện - Đọc từ: bếp điện - Đọc trơn CN+ ĐT
- GV giới thiệu: Bếp điện là loại bếp sử - HS lắng nghe
dụng điện để đun nấu làm chín thức ăn…
- GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc - HS CN, ĐT
+Từ bếp điện, tiếng nào chứa vần mới - HS nêu học?
- Yêu cầu đọc: êp, bếp, bếp điện - HS đọc CN, N2, ĐT * Vần ip:
- Chúng mình vừa học thêm vần gì tiếp - Vần ip theo? - HS đánh vần
+ Từ vần ep, cô giữ lại âm p, thay âm ê - Vần ip
bằng âm i, cô được vần gì mới?
- Vần ip gồm có mấy âm là những âm - HS nêu nào?(GV đưa mô hình)
- HS đánh vần nối tiếp + ĐT. - GV đánh vần - HS CN,ĐT - Đọc trơn vần -HS quan sát lắng nghe.
+ Muốn có tiếp líp cô làm như thế nào?( GV đưa mô hình)
- GV đánh vần tiếng líp - HS đánh vần nt, đt - Đọc trơn tiếng líp - Thực hiện
- Giới thiệu tranh líp xe: là 1 bộ phận của - HS lắng nghe
xe đạp kết hợp với xích xe giúp xe đạp chuyển động..
- GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc - HS CN, ĐT
+Từ líp xe, tiếng nào chứa vần mới học? - HS nêu
- Yêu cầu đọc: ip, líp, líp xe
+ Chúng ta vừa học những vần gì mới? - HS đọc CN, N2, ĐT - HS nêu
+ So sánh ba vần có điểm gì giống và - HS nêu: Giống nhau âm cuối p, khác khác nhau? nhau âm đầu.
- Đọc lại toàn bài trên bảng.
- HS đọc cá nhân, N2, ĐT * Thư giãn:
2b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới (10p)
- GV đưa từng từ: chép bài, sắp xếp, - HS đọc nối tiếp, ĐT đuổi kịp.
- Cho HS trò chơi “ thi tiếp sức”.
- HD cách chơi, luật chơi. - Theo dõi - Cho HS chơi - HS chơi
- Tổng kết, nhận xét trò chơi
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
- Gọi HS đọc lại các từ - HS đọc bài
+Tìm các tiếng có vần vừa học? - HS nêu.
- Ngoài các từ trên, bạn nào có thể tìm - HS: ngọn tháp, ngăn nắp, nắp chai, lập
thêm các từ khác ngoài bài có chứa vần cập, ... vừa học?
- GV cho HS đọc toàn bài trên bảng lớp. - HS đọc cá nhân, ĐT.
- GV cho HS mở SGK dọc bài. - HS đọc bài trong SGK. Tiết 2 III. HĐ LUYỆN TẬP 2c. Đọc hiểu
- GV đưa tranh hỏi : Em thấy mỗi bức - HS nêu: bạn đang gấp quần áo, gặp tranh vẽ gì? bạn, cáp treo.
- Mời cả lớp đọc thầm các từ ngữ dưới - HS lắng nghe. tranh.
- Trò chơi “Ai nhanh- ai đúng”. - HS chơi
- HD cách chơi, luật chơi. - Cho HS chơi
- Tổng kết và nhận xét trò chơi
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
- GV chỉ bảng, HS đọc từ ngữ dưới tranh - HS đọc bài.
- Yêu cầu mở SGK đọc phần 2c. 3. Viết - HS đọc bài trong SGK.
- GV gắn bảng mẫu: ep; êp; ip.
+ Trên bảng cô có những vần gì? - HS quan sát
+ Hãy nhận xét về cách viết chữ ghi vần - HS đọc ep. - HS nêu
+ Hai chữ ghi vần ep, êp có điểm gì
giống nhau? Có điểm gì khác nhau?
- HS nêu cả lớp lắng nghe - Gv hướng dẫn viết - HS đọc
- Yêu cầu viết bảng con, nhận xét, xóa - HS theo dõi bảng - HS viết bảng - HS nhận xét
+ Hãy nhận xét về cách viết chữ ghi vần - HS nêu ip. - Gv hướng dẫn viết - HS theo dõi
- Yêu cầu viết bảng con, nhận xét, xóa - HS viết bảng bảng
- Quan sát nhận xét mẫu chữ: dép - HS theo dõi
- Hướng dẫn viết lưu ý khoảng cách giữa - HS lắng nghe. các chữ cái.
- HS viết bảng con chữ dép - HS viết bảng - GV nhận xét IV. HĐ VẬN DỤNG 4. Đọc (20p) - Cho HS quan sát tranh: -HS quan sát tranh
+ Các em thấy tranh vẽ những bạn nào? - Tranh vẽ hai bạn Thơ và Hiền.
GV: để biết vì sao mẹ khen Thơ điều gì - HS lắng nghe
chúng ta cùng tìm hiểu qua bài đọc hôm
nay có tên “ Nhớ lời mẹ dặn”
- Yêu cầu HS mở SGK tr125 và chỉ tay - HS mở sách theo dõi
vào bài đọc nghe GV đọc
- Hướng dẫn HS vị trí ngắt/ nghỉ
- Cho HS luyện đọc từ: nghỉ lễ, rủ - HS đọc cá nhân+ ĐT
- Cho HS đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp, đt
- Chia đoạn (2 đoạn), yêu cầu luyện đọc - HS đọc nt câu cá nhân đoạn nhóm 2.
- HS luyện đọc đoạn nhóm 2
- HS luyện đọc trơn cả đoạn. - HS thi đọc.
- Cho HS thảo luận nhóm 2 trả lời câu - HS trả lời
hỏi: Mẹ khen Thơ điều gì?
- Gọi HS báo cáo kết quả TL: - HS thảo luận + Mẹ khen Thơ điều gì?
- HS báo cáo: Mẹ khen Thơ biết nhớ lời mẹ dặn.
+ Con học được ở bạn Thơ điều gì? - HS trả lời
+ Câu chuyện muốn nói với các con điều - HS trả lời. gì?
+ Bài đọc trên những tiếng nào có chứa - HS trả lời: dịp; phép.
vần hôm nay chúng ta học?
+Hôm nay chúng ta học những vần gì mới? - HS nêu
-VN tiếp tục luyện đọc, viết các vần và chuẩn bị bài sau. - HS nêu
Tập viết- tuần 12 ( Tiết 1+ 2) I. Mục tiêu:
- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần: ươm, iêm, yêm, ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip.
- Biết viết từ ngữ: đôi dép, cái yếm, dừa xiêm, đàn bướm, bếp điện, tập võ, múa sạp,
cải bắp, họp lớp, hộp phấn, líp xe.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việt kiểu chữviết thường.
- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết thường, thẻ từ: ươm, iêm, yêm, ap, ăp, âp,
op, ôp, ơp, ep, êp, ip, đôi dép, cái yếm, dừa xiêm, đàn bướm, bếp điện, tập võ, múa
sạp, cải bắp, họp lớp, hộp phấn, líp xe
- Tranh ảnh: đàn bướm, cái yếm, dừa xiêm, múa sạp, cải bắp, tập võ, họp lớp, hộp phấn,
đôi dép, bếp điện, líp xe.
- Tập viết 1, tập một; bút chì cho HS.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh A. Khởi động:
HĐ1: Chơi trò Ai nhanh hơn?
- Thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của
- Hướng dẫn cách chơi( tương tự như ở GV bài trước)
- Sắp xếp các thẻ từ theo trật tự trong bài
học và dán thẻ từ vào dưới hình trên bảng lớp B. Khám phá:
HĐ2: Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần
- Đọc từng thẻ chữ ươm, iêm, yêm, ap,
- Nhìn thẻ chữ và đọc theo: ĐT- N – CN
ăp, âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip C. Luyện tập:
HĐ3: Viết chữ ghi vần
- Làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ ghi - Thực hiện viết từng vần
vần ươm, iêm, yêm, ap, ăp, âp, op, ôp,
ơp, ep, êp, ip.( mỗi vần viết 1-2 lần, nhớ
điểm đặt bút ở từng chữ)
- Nhận xét, sửa sai * Thư giãn giữa giờ D. Vận dụng:
HĐ4: Viết từ, từ ngữ
- Đọc từng từ, từ ngữ và làm mẫu, GV
- Thực hiện viết từng từ ngữ
hướng dẫn viết từng từ, từ ngữ: đôi dép,
cái yếm, dừa xiêm, đàn bướm, bếp điện,
tập võ, múa sạp, cải bắp, họp lớp, hộp phấn, líp xe
- GV chọn nhận xét 1 số bài viết .
- HS lắng nghe - Dặn dò HS