Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 18 | Cùng học để phát triển năng lực

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Cùng học để phát triển năng lực trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Cùng học của mình

Kế hoạch bài dạy Tiếng việt
Bài 18: ÔN TẬP
I- Mục tiêu:
- Đọc trơn từ, câu, đoạn ngn. Cng c cách ghép tiếng và đọc tiếng, từ, câu.
- Đọc và hiểu nghĩa của từ, câu, hiểu bài đọc dựa trên câu hỏi gợi ý
- Biết viết câu nói về mt bc tranh.
- Thc hin một bài kiểm tra cui Học kì I.
II- Đồ dùng dạy học:
- 10 th vần để HS thi HĐ1.
- Bảng ôn ở HĐ2a, 2b.
- Phiếu kim tra cui Học kì I cho mỗi HS (in phiếu kim tra trong SHS ra giy).
- V bài tập Tiếng Vit 1, tp mt.
III- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.T chc HOẠT ĐỘNG LUYN
TP
*) HĐ 1. Nghe − nói
- Thi nói tên vật, con vật có chứa vn
trong th.
- Gi học sinh đọc các vần ghi trên
th.
- Đưa tranh lên màn chiếu.
- ng dn cách thi: Đọc vn ghi
trên thẻ, tìm từ chứa vn trong th.
thể dựa trên hình nh trên màn
chiếu.
- Nhận xét, tuyên dương
*) HĐ 2. Đọc
a) Đọc vn, t ng.
- Dán bảng ph ghi các vần và từ ng
lên bảng.
- Yêu cầu mỗi HS đọc 3 vần 3 t
theo hàng dọc trong bng.
VD: ac bác sĩ; ăc mặc áo; âc
gic ngủ; oc − mái tóc,...
- Gi hs đọc vần và từ ng giữa các
nhóm (mỗi nhóm 1 HS thi).
b) Đọc hiu.
- Đưa tranh lên màn chiếu bc tranh 1
? Bc tranh v gì?
- Đọc các vần ghi trên thẻ.
- Quan sát.
- Mỗi em lên bắt th tìm t cha vn
trong th. Vic tìm t ch đưc din ra
trong thời gian các bạn HS đếm t 1 đến
10. Sau thời gian đó, nếu HS không tìm
đưc t cha vần trên thẻ thì bị coi
thua cuc.
- Lng nghe.
- 1- 2 hs đọc cá nhân.
- Hs đọc theo nhóm đôi.
- Đại diện nhóm đc.
- Quan sát tranh.
- Mt bn nh và con trâu.
? Em thy bn nh đang làm gì?
- Cht li ni dung tranh
- Đưa tranh lên màn chiếu bc tranh 2
? Bc tranh v gì?
? Em thấy bà đang làm gì?
- Cht li ni dung tranh
- Gi học sinh đọc t cho sẵn: rau, trâu
- Yêu cầu hc sinh hoạt động theo
nhóm đôi. Đc các từ đã cho, chọn t
cho mi ch trng từng câu rồi đọc
câu đã đủ t.
- Gi học sinh đọc câu hoàn chỉnh.
- Nhận xét, tuyên dương.
c) Đọc câu đố giải đố.
- Đưa tranh con kiến và bóng đèn cho
hs quan sát
? tranh v con gì?
- Gọi hs đọc câu đố
- Yêu cầu mi HS xem từng tranh, đọc
câu đố, đưa ra lời giải đố trong 1 phút
cho mỗi câu đố.
- Gi hs đọc t giải đố: con kiến, đèn
đin
- Nhận xét, tuyên dương.
d) Ghép tiếng thành từ ng.
- Phát cho hs bảng nhóm có ghi ni
dung HĐ2d.
- Gọi 2 − 3 HS trong nhóm đọc các
tiếng bên trái rồi đọc các tiếng n
phi trong tng bng.
- Yêu cầu hs tho lun nhóm trao đổi
để ghép từng cp tiếng tạo thành từ
ng trong vòng 3 phút
- Cho hs ghép tiếng giữa các nhóm
- Cht kết qu nêu nhóm thắng
cuc, tuyên dương.
e) Đọc bài thơ.
- Đọc mu bài Cò biết sch.
- Đọc tiếp ni từng câu cho đến hết bài
- Đưa tranh trong sgk nêu câu hỏi
? Bc tranh v gì?
- Bn nh đang dắt trâu
- Lng nghe
- Quan sát tranh.
- Bà và những cây rau
- Bà đang nhổ rau.
- Lng nghe.
- 2-3 hs đọc.
- Cùng đọc tng t, từng câu còn trống
từ. Cùng chọn t cho từng câu. Đọc câu
hoàn chỉnh trong nhóm.
- đọc 1 câu hoàn chỉnh, nhận xét
- quan sát tranh
- v con kiến, bóng đèn
- đọc câu đố
- tham gia giải đố
- đọc t giải đố
- Nhn bảng nhóm.
- Đọc các tiếng trong bng.
- Chia nhóm thảo lun
- Mỗi nhóm cử 2 HS đọc t ng đã ghép
bng ghép bên trái và bảng ghép bên
phi.
- Lng nghe
- Đọc tiếp ni từng câu
- Quan sát, đọc lại bài thơ và trả li câu
hi.
- V con cò, ở b ng..............
? con cò đang làm gì?
? cò tắm gi đâu?
- Nhận xét bài đọc và câu trả li ca
tng HS.
- Gi 1 HS khá đọc c bài thơ.
g) Đọc bài đồng giao
- Đọc mẫu bài Bc kim thang.
- Gi HS đọc tiếp ni từng câu cho
đến hết bài.
- Yêu cầu học sinh đọc cá nhân tng
câu trong bài tr lời câu hỏi.
- Nêu câu hỏi:
? Con le le làm gì?
- Nhận xét bài đọc và câu trả li ca
tng HS.
- Gi 1 HS khá đọc c bài đồng giao.
*) HĐ 3. Viết
a) Viết các vần, t ng trong Tp viết
1, tp mt (tun 18).
- Yêu cầu hc sinh ly v Tp viết 1,
tp mt (tun 18) ra viết.
b) Viết một câu về tranh.
- Đưa tranh trong sgk
? Trong tranh có con gì?
? Nó đang làm gì?
- Yêu cầu hc sinh viết lại câu tr li
vào vở.
? Khi viết ta cần chú ý điều gì ?
- Yêu cu 2 bạn cùng bạn đọc câu
mình viết cho nhau nghe.
- Gi 2- 3 học sinh đọc câu trước lp.
- Nhận xét, tuyên dương mt s bài
viết ca hc sinh.
2. Cng c, dặn dò
- Nhận xét tiết hc.
- Chun b bài ôn tập tiếp theo
- Dặn dò học sinh v nhà ôn bài.
- Đang tắm
- ới sông
- Đọc c bài thơ.
- Lng nghe.
- Đọc tiếp ni từng câu theo hàng dọc.
- Đọc bài và trả li câu hỏi
- Đọc lại bài thơ và trả lời câu hỏi.
- Con le le đánh trống thổi kèn.
- Lng nghe
- Đọc c bài.
- Viết bài trong vở tp viết.
- Quan sát tranh.
- con chun chun
- nó đang bay.....
- Viết 1 câu đã trả li vào vở.
Khi viết câu ch cái mở đầu câu cần
viết hoa, kết thúc câu viết du chấm câu.
- Đọc câu viết trong v, nhận xét bài bạn.
- Lng nghe, nhận xét.
Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Kế hoạch bài dạy Tiếng việt
Bài 18: ÔN TẬP
I- Mục tiêu:
- Biết viết t hp ch ghi vn thuc nhiều nhóm vần đã học t tuần 10 đến tun 17:
oa, oe, oai, oay, iêu, yêu, ươu, ong, ung, uông, ương, iêc, uôc, ươc.
- Biết viết t ng: hươu sao, cuộc họp, hoa súng, rạp xiếc, ghế xoay, yểu điệu.
- Biết viết đoạn thơ ngắn.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bng mẫu các chữ cái tiếng Vit kiu ch viết thường.
- B th các chữ kiểu in thường ch viết thường: oa, oe, oai, oay, iêu, yêu, ươu,
ong, ung, uông, ương, iêc, uôc, ươc, hươu sao, cuc họp, hoa súng, rạp xiếc, ghế
xoay, yểu điệu.
- Tranh nh hươu sao, cuộc hp, hoa súng, rạp xiếc, ghế xoay, cô gái yểu điệu.
- Tp viết 1, tp mt; bút mực cho HS.
III- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. T chc HOẠT ĐỘNG KHI
ĐỘNG
*) HĐ1. Chơi trò chuyền th đọc t.
ng dn cách chơi: Phát thẻ cha
các từ đã học cho hs. Hs lần lượt
chuyển các tấm th đến tay bạn nào
bn y s đọc t trong tấm th mình
cm. Nếu HS không đọc đưc t cha
vần trên thẻ thì bị coi là thua cuộc.
2. T chc HOẠT ĐỘNG KHÁM
PHÁ
*) HĐ2. Nhận diện các tổ hp ch
cái ghi vần.
- Đọc tng vần và nhìn vào thẻ ch
ghi vần đã chuẩn b, ch cho hc sinh
đọc theo: oa, oe, oai, oay, iêu, yêu,
ươu, ong, ung, uông, ương, iêc, uôc,
ươc.
3. T chc HOẠT ĐỘNG LUYN
TP
*) HĐ3. Viết ch ghi vn.
Làm mẫu, hướng dn viết tng ch
ghi vần: oa, oe, oai, oay, iêu, yêu, ươu,
ong, ung, uông, ương, iêc, uôc, ươc
(mi vn viết 1 2 ln, nh điểm đặt
- Lắng nghe cách chơi.
- HS thc hiện trò chơi theo hướng dn
ca GV bằng các thẻ.
- Đọc theo thước ch của giáo viên.
- Quan sát giáo viên viết mu.
- Thc hin viết tng vn vào vở.
bút ở tng ch).
4 .T chc HOẠT ĐNG VN
DNG
*) HĐ4. Viết t ng.
- Gi học sinh đọc tng t ng.
Sa lỗi phát âm cho học sinh.
- Đọc tng t ng và làm mẫu, hướng
dn viết tng t ng hươu sao, cuộc
họp, hoa súng, rạp xiếc, ghế xoay, yu
điu (mi t ng viết 1 2 ln).
Nhận xét một s i viết ca hc
sinh.
*) HĐ5. Viết đoạn thơ ngắn.
Đọc c đoạn thơ: Con ong chăm chỉ
Lưng nó cong cong
Đi khắp cảnh đồng
Tìm hoa gây mật
Gi 2-3 học sinh đọc c đoạn thơ.
- ng dn viết ch tiếp theo, ch
hoa đầu mỗi dòng thơ.
- Nhận xét, đánh giá một s bài ca
hc sinh.
Triển lãm bài viết của các bạn trong
lớp và chọn 3 bài viết đúng nhất, ch
rõ ràng và viết đúng kiểu, c ch.
5. Cng c, dặn dò
- Nhận xét tiết hc.
- Dặn dò học sinh v nhà ôn bài chun
b bài sau.
- Đọc theo hàng dọc: hươu sao, cuộc hp,
hoa súng, rạp xiếc, ghế xoay, yểu điệu
- Quan sát, lắng nghe.
- Thc hin viết tng t ng o vở.
lng nghe.
lng nghe.
học sinh đọc bài thơ.
Thc hin viết tng dòng thơ và viết đủ
đoạn thơ.
Lng nghe.
Chọn bài viết đúng và đẹp nht.
Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
| 1/5

Preview text:


Kế hoạch bài dạy Tiếng việt
Bài 18: ÔN TẬP I- Mục tiêu:
- Đọc trơn từ, câu, đoạn ngắn. Củng cố cách ghép tiếng và đọc tiếng, từ, câu.
- Đọc và hiểu nghĩa của từ, câu, hiểu bài đọc dựa trên câu hỏi gợi ý
- Biết viết câu nói về một bức tranh.
- Thực hiện một bài kiểm tra cuối Học kì I.
II- Đồ dùng dạy học:
- 10 thẻ vần để HS thi ở HĐ1. - Bảng ôn ở HĐ2a, 2b.
- Phiếu kiểm tra cuối Học kì I cho mỗi HS (in phiếu kiểm tra trong SHS ra giấy).
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
III- Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
*) HĐ 1. Nghe − nói
- Thi nói tên vật, con vật có chứa vần trong thẻ.
- Gọi học sinh đọc các vần ghi trên
- Đọc các vần ghi trên thẻ. thẻ.
- Đưa tranh lên màn chiếu. - Quan sát.
- Hướng dẫn cách thi: Đọc vần ghi - Mỗi em lên bắt thẻ và tìm từ chứa vần
trên thẻ, tìm từ có chứa vần trong thẻ. có trong thẻ. Việc tìm từ chỉ được diễn ra
Có thể dựa trên hình ảnh trên màn trong thời gian các bạn HS đếm từ 1 đến chiếu.
10. Sau thời gian đó, nếu HS không tìm
được từ chứa vần trên thẻ thì bị coi là thua cuộc. - Lắng nghe. - Nhận xét, tuyên dương *) HĐ 2. Đọc a) Đọ c vần, từ ngữ.
- Dán bảng phụ ghi các vần và từ ngữ lên bả - 1- 2 hs đọc cá nhân. ng.
- Yêu cầu mỗi HS đọc 3 vần và 3 từ theo hàng dọ - Hs đọc theo nhóm đôi. c trong bảng.
VD: ac − bác sĩ; ăc − mặc áo; âc −
giấc ngủ; oc − mái tóc,...
- Gọi hs đọc vần và từ ngữ giữa các nhóm (mỗi nhóm 1 HS thi). - Đại diện nhóm đọc. b) Đọ c hiểu. - Quan sát tranh.
- Đưa tranh lên màn chiếu bức tranh 1 - Một bạn nhỏ và con trâu. ? Bức tranh vẽ gì?
? Em thấy bạn nhỏ đang làm gì?
- Bạn nhỏ đang dắt trâu
- Chốt lại nội dung tranh - Lắng nghe
- Đưa tranh lên màn chiếu bức tranh 2 - Quan sát tranh. ? Bức tranh vẽ gì? - Bà và những cây rau
? Em thấy bà đang làm gì? - Bà đang nhổ rau.
- Chốt lại nội dung tranh - Lắng nghe.
- Gọi học sinh đọc từ cho sẵn: rau, trâu - 2-3 hs đọc.
- Yêu cầu học sinh hoạt động theo - Cùng đọc từng từ, từng câu còn trống
nhóm đôi. Đọc các từ đã cho, chọn từ từ. Cùng chọn từ cho từng câu. Đọc câu
cho mỗi chỗ trống ở từng câu rồi đọc hoàn chỉnh trong nhóm. câu đã đủ từ.
- Gọi học sinh đọc câu hoàn chỉnh.
- đọc 1 câu hoàn chỉnh, nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương. c) Đọc câu đố và giải đố.
- Đưa tranh con kiến và bóng đèn cho hs quan sát - quan sát tranh ? tranh vẽ con gì?
- vẽ con kiến, bóng đèn - Gọi hs đọc câu đố - đọc câu đố
- Yêu cầu mỗi HS xem từng tranh, đọc - tham gia giải đố
câu đố, đưa ra lời giải đố trong 1 phút cho mỗi câu đố.
- Gọi hs đọc từ giải đố: con kiến, đèn - đọc từ giải đố điện
- Nhận xét, tuyên dương.
d) Ghép tiếng thành từ ngữ.
- Phát cho hs bảng nhóm có ghi nội - Nhận bảng nhóm. dung HĐ2d.
- Gọi 2 − 3 HS trong nhóm đọc các
- Đọc các tiếng trong bảng.
tiếng ở bên trái rồi đọc các tiếng ở bên phải trong từng bảng.
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm trao đổi - Chia nhóm thảo luận
để ghép từng cặp tiếng tạo thành từ ngữ trong vòng 3 phút
- Cho hs ghép tiếng giữa các nhóm
- Mỗi nhóm cử 2 HS đọc từ ngữ đã ghép
ở bảng ghép bên trái và bảng ghép bên phải.
- Chốt kết quả và nêu nhóm thắng - Lắng nghe cuộc, tuyên dương. e) Đọc bài thơ.
- Đọc mẫu bài Cò biết ở sạch.
- Đọc tiếp nối từng câu cho đến hết bài - Đọc tiếp nối từng câu
- Đưa tranh trong sgk nêu câu hỏi
- Quan sát, đọc lại bài thơ và trả lời câu hỏi. ? Bức tranh vẽ gì?
- Vẽ con cò, ở bờ sông..............
? con cò đang làm gì? - Đang tắm ? cò tắm gội ở đâu? - Ở dưới sông
- Nhận xét bài đọc và câu trả lời của - Đọc cả bài thơ. từng HS.
- Gọi 1 HS khá đọc cả bài thơ. - Lắng nghe.
g) Đọc bài đồng giao
- Đọc mẫu bài Bắc kim thang.
- Gọi HS đọc tiếp nối từng câu cho
- Đọc tiếp nối từng câu theo hàng dọc. đến hết bài.
- Yêu cầu học sinh đọc cá nhân từng
- Đọc bài và trả lời câu hỏi
câu trong bài và trả lời câu hỏi. - Nêu câu hỏi:
- Đọc lại bài thơ và trả lời câu hỏi. ? Con le le làm gì?
- Con le le đánh trống thổi kèn.
- Nhận xét bài đọc và câu trả lời của - Lắng nghe từng HS.
- Gọi 1 HS khá đọc cả bài đồng giao. - Đọc cả bài. *) HĐ 3. Viết
a) Viết các vần, từ ngữ trong Tập viết 1, tập một (tuần 18).
- Yêu cầu học sinh lấy vở Tập viết 1,
- Viết bài trong vở tập viết.
tập một (tuần 18) ra viết.
b) Viết một câu về tranh. - Quan sát tranh. - Đưa tranh trong sgk ? Trong tranh có con gì? - con chuồn chuồn ? Nó đang làm gì? - nó đang bay.....
- Yêu cầu học sinh viết lại câu trả lời - Viết 1 câu đã trả lời vào vở. vào vở.
? Khi viết ta cần chú ý điều gì ?
– Khi viết câu chữ cái mở đầu câu cần
viết hoa, kết thúc câu viết dấu chấm câu.
- Yêu cầu 2 bạn cùng bạn đọc câu - Đọc câu viết trong vở, nhận xét bài bạn. mình viết cho nhau nghe.
- Gọi 2- 3 học sinh đọc câu trước lớp. - Lắng nghe, nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dương một số bài viết của học sinh.
2. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo
- Dặn dò học sinh về nhà ôn bài. Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Kế hoạch bài dạy Tiếng việt
Bài 18: ÔN TẬP I- Mục tiêu:
- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần thuộc nhiều nhóm vần đã học từ tuần 10 đến tuần 17:
oa, oe, oai, oay, iêu, yêu, ươu, ong, ung, uông, ương, iêc, uôc, ươc.
- Biết viết từ ngữ: hươu sao, cuộc họp, hoa súng, rạp xiếc, ghế xoay, yểu điệu.
- Biết viết đoạn thơ ngắn.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việt kiểu chữ viết thường.
- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết thường: oa, oe, oai, oay, iêu, yêu, ươu,
ong, ung, uông, ương, iêc, uôc, ươc, hươu sao, cuộc họp, hoa súng, rạp xiếc, ghế xoay, yểu điệu.
- Tranh ảnh hươu sao, cuộc họp, hoa súng, rạp xiếc, ghế xoay, cô gái yểu điệu.
- Tập viết 1, tập một; bút mực cho HS.
III- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
*) HĐ1. Chơi trò chuyền thẻ đọc từ. – - Lắng nghe cách chơi.
Hướng dẫn cách chơi: Phát thẻ chứa các từ
- HS thực hiện trò chơi theo hướng dẫn
đã học cho hs. Hs lần lượt
chuyển các tấm thẻ đến tay bạn nào của GV bằng các thẻ.
bạn ấy sẽ đọc từ có trong tấm thẻ mình
cầm. Nếu HS không đọc được từ chứa
vần trên thẻ thì bị coi là thua cuộc.
2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
*) HĐ2. Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần.
- Đọc từng vần và nhìn vào thẻ chữ
- Đọc theo thước chỉ của giáo viên.
ghi vần đã chuẩn bị, chỉ cho học sinh
đọc theo: oa, oe, oai, oay, iêu, yêu,
ươu, ong, ung, uông, ương, iêc, uôc, ươc.
3. Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP *) HĐ3. Viế t chữ ghi vần.
- Quan sát giáo viên viết mẫu.
Làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ
ghi vần: oa, oe, oai, oay, iêu, yêu, ươu, - Thực hiện viết từng vần vào vở.
ong, ung, uông, ương, iêc, uôc, ươc
(mỗi vần viết 1 – 2 lần, nhớ điểm đặt
bút ở từng chữ).
4 .Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG *) HĐ4. Viế t từ ngữ.
- Đọc theo hàng dọc: hươu sao, cuộc họp,
- Gọi học sinh đọc từng từ ngữ.
hoa súng, rạp xiếc, ghế xoay, yểu điệu
– Sửa lỗi phát âm cho học sinh.
- Đọc từng từ ngữ và làm mẫu, hướng - Quan sát, lắng nghe.
dẫn viết từng từ ngữ hươu sao, cuộc
- Thực hiện viết từng từ ngữ vào vở.
họp, hoa súng, rạp xiếc, ghế xoay, yểu điệ
u (mỗi từ ngữ viết 1 – 2 lần).
– Nhận xét một số bài viết của học – lắng nghe. sinh.
*) HĐ5. Viết đoạn thơ ngắn.
– Đọc cả đoạn thơ: Con ong chăm chỉ – lắng nghe. Lưng nó cong cong Đi khắp cảnh đồng Tìm hoa gây mật –
– học sinh đọc bài thơ.
Gọi 2-3 học sinh đọc cả đoạn thơ.
– Thực hiện viết từng dòng thơ và viết đủ
- Hướng dẫn viết chữ tiếp theo, chữ hoa đầ đoạn thơ. u mỗi dòng thơ. –
- Nhận xét, đánh giá một số bài của Lắng nghe. học sinh. –
– Chọn bài viết đúng và đẹp nhất.
Triển lãm bài viết của các bạn trong
lớp và chọn 3 bài viết đúng nhất, chữ
rõ ràng và viết đúng kiểu, cỡ chữ. 5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................