Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 2 | sách Cùng học để phát triển năng lực

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Cùng học để phát triển năng lực trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Cùng học của mình

Môn tiếng vit: Tiết 1+2
Bài 2A: E Ê
I. Mục tiêu
- Đọc đúng âm e, ê; đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa e, ê. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh.
- Viết đúng: e, ê, dê.
- Nói, viết được tên con vật, tên hoạt động chứa e, ê.
II. Đồ dùng dạy hc
- Tranh phóng to HĐ1, thẻ ch bè, dê.
- Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ (dẻ, dè, de, để, đế, đề).
- Tranh và chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ.
- 2 phiếu, mỗi phiếu ghi nội dung: Dế ở bờ đê, dế có cỏ. Cò ở bè cá, cò có cá.
III. Các hoạt động dy hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
A. Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- Treo tranh
- Yc tho lun theo cp
- YC HS tr li
- Nhận xét bổ xung, đánh giá
2. Gii thiệu bài
- GV hi, (kết hp ch tranh: )
+ Cả lớp nghe GV gợi ý: Qua hỏi đáp về
bức tranh, các em nhắc đến các từ ngữ
chiếc bè, con dê, Con bê. Các tiếng bò, dê,
của các từ ng này âm nào đã học?
(âm b, d). Âm e trong tiếng âm
- C lớp: Quan sát tranh HD1 GV treo
trên bng; nghe GV hỏi tr li, hoc
GV gợi ý để HS hi - đáp về bc tranh
- Quan sát tranh
- Tr lời câu hỏi
- Nghe
- Đọc 2-3l
trong tiếng dê, nội dung bài học mới
hôm nay.
- Ghi đầu bài
B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2: Đc
* Đọc tiếng, t
- Viết bè, dê, trên bảng, đánh vần b - e be
huyn bè. Đọc trơn: dê
b
è
d
ê
- Gii thiu ch e, ê in thường và in hoa
trong sách.
* To tiếng mi
- Gn bng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mu qua
đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong
bng.
- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa hc
- Gii thiu ch hoa, ch thường
C. Luyn tp:
* Đọc hiu
- Mở SHS, quan sát hình bè, dê; nhìn
GV viết bò, dê trên bảng, nghe GV đánh
vần: bờ e - be - huyên bè: đ. trơn:
/ dt ê dê; đọc trơn: dê. HS đánh vần,
đọc trong theo một số lần.
- Cá nhân: Đọc trơn: bè, dê một số lần.
- Cả lớp:
+ Một số HS đọc trơn: bè, dê.
+ Cả lớp đọc trơn: bè, dê.
- Đọc ni tiếp, đồng thanh c lớp,nhóm,
cá nhân
- Thc hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc tiếng vừa ghép được
- Thc hin tiếp nối bài trên bảng
- HS nhận xét
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đng thanh
- Tr li
- Theo dõi, Quan sát
- Tr li
- Đọc các từ ới tranh cá nhân, lớp,
nhóm..
- Đọc trơn bảng tiếng
- Thi đính nhanh thẻ ghi tiếng vào bảng
- Nhận xét
- Quan sát, tr li N
- Treo hình và chữ phóng to lên bảng, nêu
yêu cầu đọc t ng ới hình
- HD thi đính
- Nhận xét khen ngợi
Tiết 2:
Hoạt động 3: viết
- YC QS HD viết ch e, ê, dê, số 5
- Hướng dẫn cách viết tng ch.
- Nhc nh các lỗi khi viết v
- Hướng dẫn HS cách nhận biết ch in
hoa, in thường
- QS, giúp đỡ, cha li, nhận xét, khen ngợi
D. VN DNG
Hoạt động 4: Đọc
- Quan sát tranh - Tranh v gì?
Đọc mu
- Đọc chm từng câu
- Nhận xét khen ngi
IV. Cng c, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì,
tiếng ?
- Nhận xét tiết hc
- Đọc các t ng bé, dế, bể, cá
- Theo thước ch của GV, đọc t ng phù
hp với hình.
- Thi đính đúng t ng N
- Nhận xét nhóm bạn
- Quan sát
- Theo dõi, đọc, viết bng con tng ch
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng
- Viết v
- Lng nghe nhc nh
- Quan sât tranh - Tr li
- Theo dõi
- Ch và đọc theo (2 ln)
- Đọc tiếp ni từng câu, đoạn
- Đọc nhóm bàn
- Tr li
Môn tiếng vit: Tiết 1+2
Bài: 2B: h i
I. Mục tiêu
- Đọc đúng âm hộ , đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa h, i. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh.
- Viết đúng: h, i, hè.
- Nói, viết được tên cây, tên con vật chứa h, i.
II. Đồ dùng dạy hc
Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ1. • Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và 2 bộ thẻ
chữ hồ, hố, hổ, bi, bi, bị.
Tranh và thẻ chữ phóng to đọc hiểu từ ngữ.
• Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
• Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dy hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- Quan sát tranh
- Yc tho luận theo nhóm 4
- YC HS tr li
- Nhận xét bổ xung, đánh giá
HĐ cả lp
2. Gii thiệu bài
- GV hi, (kết hp ch tranh: )
- GV gii thiu tiếng mi trong bc tranh
- Quan sát
- Tho lun theo nhóm: 1 em hỏi các em
tr lòi
- Bạn đi qua đoạn đường….?
- Vì sao người đi ô tô …
- Các CN trình bày
- Nhận xét.
- Quan sát tranh
- Tr li
ca hoạt động 1.
- Ghi đầu bài: h, i
- Nghe
- Đọc 2-3l
B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2 : Đọc
* Đọc tiếng, t
- Đọc tiếng na
- Viết mô hình
h
è
- Tiếng hè có âm nào đã học, âm nào chưa
hc?
- Đưa âm a vào mô hình
- Gii thiu ch h
- Đưa chữ n vào mô hình
- Đọc ch trong mô hình
- GV gii thiu tranh
Rút ra từ khóa
- Cho HS đọc
* Gii thiệu, đọc tiếng đi
- Viết mô hình
đi
đ
i
đi
- Tiếng đi có âm nào đã học, âm nào chưa
hc?
- Cá nhân nối tiếp đọc, c lp,CN
- Đọc ni tiếp, đồng thanh c lớp,nhóm,
cá nhân
- HS tr li
- Đọc ni tiếp, đồng thanh c lp: a
- nghe
- Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lp n
- Đọc các nhân, tổ, lp
- Đọc đánh vần,
- Đọc trơn
- HS quan sát
- Tr li
- Đọc cá nhân, tổ, lp
- Cá nhân nối tiếp đọc, c lp,CN
- Đọc ni tiếp, đồng thanh c lớp,nhóm,
cá nhân
- Đưa âm o vào mô hình
- Gii thiu ch
- Đưa chữ vào mô hình
- QS tranh và rút ra từ khóa: đi
- Đọc ch trong mô hình
_ ch cho HS đọc trơn hè, đi
- Gii thiu ch h, i, in thường và in hoa
* To tiếng mi
- Gn bng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mu đã
có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bng.
- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa hc
- Gii thiu ch hoa, ch thường
C. Hoạt động: Luyn tp:
* Đọc hiu
- Đính hình và ch phóng to lên bảng, yc
đọc t ng i mỗi hình
- Trong tranh v 1 gì?
- Nhìn thấy gì ở tranh 2? Hình 3 vẽ gì?
- Gn th ch
- Nhận xét khen ngợi
- Các em vừa hc xong những âm ,tiếng gì?
Tiết 2:
Hoạt động 3: viết
- HS: tr li
- Đọc ni tiếp, đồng thanh c lp: o
- nghe, Quan sát
- Đọc cá nhân, tổ, lp , đọc đánh vần,
đọc trơn
- Đọc cá nhân, tổ, lp
- Thc hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được: - Thc
hin tiếp nối bài trên bảng
- HS nhận xét
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đng thanh
- Tr li
- Theo dõi, Quan sát
- Tr li
- Đọc các từ i mỗi hình cá nhân,
nhóm, lp..
- Nhận xét
- Tr li: n, nh, na, nho
- YC QS HD viết ch n, nh, na, nho
- Hướng dẫn HS cách nhận biết ch in hoa,
in thường
- Hướng dẫn cách viết tng ch h, i, hè, 6
- QS,giúp đỡ, cha li, nhận xét, khen ngợi
D. VN DNG
Hoạt động 4: Đọc
Quan sát tranh
Ni dung bc tranh v gì?
+ Luyện đọc trơn
Đọc mu
- Đọc chm từng câu
- Nhận xét khen ngợi
Đọc hiu
- B có? ….
IV. Cng c, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì,
tiếng ?
- Nhận xét tiết hc
- Quan sát mu viết bng
- Theo dõi, đọc, viết bng con tng ch
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con
- Viết v
- Quan sât tranh - Tr li theo cp
- TL
- Theo dõi
- Ch và đọc theo (2 ln)
- Đọc tiếp ni từng câu, đoạn.
- Đọc c lóp, nhóm bàn, cá nhân.
- Tho lun theo cp,Tr li
- Lng nghe
……………………………………………………………………………
Bài: 2C g gh
I. Mục tiêu
+ Đọc đúng âm "gờ" - viết là g và gh; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu.
• Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh.
• Viết đúng: g, gh, gà, ghẹ.
• Nói, viết tên các đồ vật chứa g, gh.
II. Đồ dùng dạy hc
• Tranh phóng to HĐ1 và các thẻ chữ: gà, ghẹ.
Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ ghi tiếng (gô, gồ, gõ, ghế, ghe,
ghi).
Tranh thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ. Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dy hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- quan sát tranh
- Yc tho luận theo nhóm bàn
- YC HS tr li
- Nhận xét bổ xung, đánh giá
2. Gii thiệu bài
- GV hi, (kết hp ch tranh: )
- Gii thiu tiếng mi trong bc tranh ca
hoạt động 1. - Ghi đầu bài: ng, ngh
- Quan sát
- Tho lun theo nhóm bàn: 1 em hỏi các
em tr lòi
- Bc tranh v cnh đâu?
- đó có những con vật nào?
- Các con vật đang làm gì?
- Các CN trả li
- Nhận xét.
- Quan sát tranh
- Tr li
- Lng nghe
- Đọc 2-3l
B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2 : Đọc
* Đọc tiếng, t
- Đọc tiếng
- Viết mô hình
g
à
- Tiếng có âm nào đã học, âm nào chưa
hc?
- Đưa âm vào mô hình
- Gii thiu ch
- Đưa chữ ng o mô hình
- Đọc ch trong mô hình
Rút ra từ khóa:
- Cho HS đọc
* Gii thiệu, đọc tiếng gh
- Viết mô hình
Gh
gh
Gh
- Tiếng gh có âm nào đã học, âm nào chưa
hc?
- Đưa âm e và thanh sắc vào mô hình
- Gii thiu ch ngh
- Đưa chữ ngh vào mô hình
- Đọc ch trong mô hình
- ch cho HS đọc trơn
- Cá nhân nối tiếp đọc, c lp,CN: ngô
- HS: âm ô đã học. Âm ng chưa học
- Đọc ni tiếp, đồng thanh c lp
- nghe, Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lp
- Đọc cá nhân, t, lp
- Đọc đánh vn,
- Đọc trơn
- Đọc cá nhân, tổ, lp
- nghe, Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lp
- Tr li
- nghe, Quan sát
- Đọc: e cá nhân, tổ, lp
- Đọc gh C lóp, tổ, cá nhân
- Đọc đánh vn
- Đọc trơn: ng
* To tiếng mi
- Gn bng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mu đã
có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bng.
- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa hc
- Gii thiu ch hoa, ch thường
C. Hoạt động: Luyn tp:
* Đọc hiu
- Đính hình và ch phóng to
- Thy mi bức hình? ….
- Gn th ch
- Nhận xét khen ngợi
- Các em vừa hc xong những âm ,tiếng gì?
Tiết 2:
Hoạt động 3: viết
- YC QS HD viết ch g, gh, gà, ghẹ, 7
- Hướng dẫn HS cách nhận biết ch in hoa,
in thường
- - Hướng dẫn cách viết tng ch g, gh,
gà, ghẹ, 7
- QS,giúp đỡ, cha li, nhận xét, khen ngợi
D. VN DNG
Hoạt động 4: Đọc
- Cá nhân, tổ, lp
- Thc hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được
- Thc hin tiếp nối bài trên bảng
- HS nhận xét
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đng thanh
- Tr li: ng, ngh
- Theo dõi, Quan sát
- Tr li
- Đọc trơn từ ng
- Thi đính lại ch ới hình cho p
hp
- Đọc t ng theo thước ch ca GV,
nhân, nhóm, lp..
- Nhận xét
- Quan sát mu viết bng
- Theo dõi, đọc, viết bng con tng ch
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con
- Viết v tp viết
- Quan sât tranh
- Tr li theo cp
- tranh v cnh vt b h, 2 m con đi ở
Quan sát tranh
Nêu câu hỏi
+ Luyện đọc trơn
Đọc mu
- Đọc chm từng câu, nhc HS ch ngt
ngh
- Nhận xét khen ngợi
Đọc hiu
- B h có:
IV. Cng c, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì,
tiếng ?
- Nhận xét tiết hc
b h.
- Nhận xét, bổ sung
- Theo dõi
- Ch và đọc theo (2 ln)
- Đọc tiếp ni từng câu, đoạn
- Đọc c lp, bàn, tổ, cá nhân
- Tho lun theo cp,Tr li
- Nhận xét, bổ sung
- Tr li
- Lng nghe
Bài 2 D k kh
I. Mục tiêu
- Đọc đúng âm k, kh; đọc trơn các tiếng, từ ngũ chứa k, kh. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh.
- Viết đúng: k, kh, kê, khế.
- Nói, viết được tôn vật chứa k, kh.
II. Đồ dùng dạy hc
- Tranh phóng to HĐ1, thẻ chữ và kê, khế.
- Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ kế, kè, kí, khi, khẽ, khô (2 bộ). Tranh
và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ, HĐ4.
III. Các hoạt động dy hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- Treo tranh HĐ 1
- Yc tho luận theo nhóm bàn
- YC HS tr li
- Nhận xét bổ xung, đánh giá
2. Gii thiệu bài
- GV hi, (kết hp ch tranh: )
- Gii thiu tiếng mi trong bc tranh ca
hoạt động 1.
- Ghi đầu bài k, kh
- Quan sát tranh
- Tho lun theo nhóm bàn: 1 em hỏi các
em tr lòi
- Trong tranh có những con vật nào?
- Các con vật đang làm gì?
- Quan sát tranh
- Các CN trả li
- Đọc 2-3l
B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2 : Đc
* Đọc tiếng, t
- Đọc tiếng
- Viết mô hình
k
ê
- Tiếng kê có âm nào đã học, âm nào chưa
hc?
- Đưa âm k vào mô hình
- Gii thiu ch ê, du thanh
- Đưa chữ ê vào mô hình
- Đọc ch trong mô hình
Rút ra từ khóa:
- Cho HS đọc hình
* Gii thiệu, đọc tiếng khế
- Viết mô hình
Khế
kh
ế
Khế
- Tiếng khế có âm nào đã học, âm nào chưa
hc?
- Đưa âm ư và thanh huyền vào mô hình
- Gii thiu ch ê
- Đưa chữ ê o mô hình
- Đọc ch trong mô hình
Kh - ê khê – sc khế
- Cá nhân ni tiếp đọc, c lp,CN: ngô
- Đọc c lp, tổ, cá nhân
- HS tr li
- Đọc ni tiếp, đồng thanh c lp k
- nghe, Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lớp ê
- Đọc cá nhân, t, lp
- Đọc đánh vn
- Đọc trơn
- Đọc cá nhân, tổ, lp
- nghe, Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lp khế
- Tr li
- nghe, Quan sát
- Đọc: ê nhân, tổ, lp
- Đọc kh: C lóp, tổ, cá nhân
- Đọc đánh vn: Kh - ê khê – sc
khế
- Đọc trơn: khế
- Xem tranh và rút từ khóa: khế
- Đọc mô hình
- ch cho HS đọc trơn kê, khế
* To tiếng mi
- Gn bng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mu đã
có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bng.
- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa hc
- Gii thiu ch hoa, ch thường
C. Hoạt động: Luyn tp:
* Đọc hiu
- Đính hình và ch phóng to lên bảng
- Nêu câu hỏi
- Gn th ch
- Nhận xét, khen ngi
- Các em vừa hc xong những âm ,tiếng gì?
Tiết 2:
Hoạt động 3: viết
- YC QS HD viết ch k, kh, kê, khế, 8
- Hướng dẫn HS cách nhận biết ch in hoa,
in thường
- - Hướng dẫn cách viết tng ch k, kh,
kê, khế, 8
- Cá nhân, tổ, lp
- C lp, tổ, bàn ,cá nhân
- Thc hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được- Thc
hin tiếp nối bài trên bảng
- HS nhận xét
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đng thanh
- Tr li
- Theo dõi, Quan sát
- Tr li
- Đọc các câu i bức tranh cá nhân,
nhóm, lp..
- Nhn xét
- Tr li
- Quan sát mu viết bng
- Theo dõi, đọc, viết bng con tng ch
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con
- Viết v tp viết
- QS,giúp đỡ, cha li, nhận xét, khen ngợi
D. VN DNG
Hoạt động 4: Đọc
- Đọc hiểu đoạn
Quan sát tranh
Ni dung bc tranh v gì?
+ Luyện đọc trơn
Đọc mu
- Đọc chm từng câu, nhc hS ch ngt ngh
trong câu
- Nhận xét khen ngợi
Đọc hiu
- ? Bà có?
IV. Cng c, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì,
tiếng ?
- Nhận xét tiết hc
- Quan sât tranh
- Tr li theo cp
- Nhận xét, bổ sung
- Theo dõi
- Ch và đọc theo (2 ln)
- Đọc tiếp ni từng câu, đoạn
- Đọc c lp, bàn, tổ, cá nhân
- Tho lun theo cp
- Tr li
- Nhận xét,bổ sung
- Tr li
- Lng nghe
……………………………………………………………………………………………
Tiếng vit: Tiết 1+2 Bài 2E: Ôn tâp e ê h i g gh k kh
I. Mục tiêu
- Đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu.
- Hiểu từ ngữ, câu qua tranh.
- Kể được về một người bạn cho người thân nghe,
- Viết được: kì đà, ghế gỗ.
II. Đồ dùng dạy hc
- GV: Bảng phụ thể hiện HĐ1.
Tranh phóng to HĐ3.
- HS: Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
III. Các hoạt động dy hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
1. Ổn định
2. Khởi động:
3. Bài mới
* Gii thiệu bài:
A.HOẠT ĐỘNG LUYN TP
1. Đọc
a) Tạo tiếng.
Cả lớp:
- Nhìn GV quay bảng phụ.
- Cả lp: Nghe GV hướng dẫn cách thực
hiện (Cô (thầy) chvào ô nào thì đọc nhanh
theo mẫu).
b) Đọc tiếng.
- YC HS đọc theo thước chỉ của GV
c) Đọc đon
- YC Quan sát tranh SGK nói tên các con
vt v trong tranh.
- GV đọc mu
- YC c lp đọc các từ ng i tranh
chọn ý a hoặc b
- NX, khen
2. Viết
- Cả lớp:+ Nghe GV nêu nhiệm vụ (viết
chữ đà, ghế gỗ) cách viết chữ, cách
nối chữ, cách đặt dấu thanh.
+ Nghe GV hướng dẫn viết số 9.
- Lớp hát
- Theo dõi nghe
+ Bảng trên:
• c, k, g, gh . a, o, Ô, o, e, ê, i
• ca, co, cô, cơ, ke, kê, ki
• ga, go, gô, go, ghe, ghê, ghi
+ Bảng dưới:
• hộ, hồ, hổ, hỗ, hố, hộ
• khe, khè, khẽ, k
- cá, cò, cô, cờ, kẻ, kê, kì. gò, gỗ, gỡ, ghẹ,
ghế, ghi.
- Thấy con cá, con kì đà
- HS đọc trơn theo giáo viên
- Nhận xét câu trả li
- QS nêu
- Đọc c lóp, tổ, bàn, cá nhân
- YC HS làm việc cá nhân: (Bảng hoặc viết
vở).
- Cả lớp: Nghe GV nhận xét viết vở (hoặc
viết bảng con).
3. Nghe nói
Nghe kể câu chuyện Gấu khỉ
trả lời câu hỏi.
- Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn:
+ Quan sát tranh đoán nội dung câu
chuyện.
+ Nói tên con vật / nhân vật trong
mỗi tranh.
+ Đọc tên câu chuyện đoán nội
dung câu chuyện.
+ Nghe GV kể chuyện, kết hp nhìn
tranh.
- YC HS: Trả lời câu hỏi ở mỗi tranh.
+ Gấu đang làm gì?
+ Khỉ làm gì?
+ Gấu nói gì khi đưa chuối cho khỉ?
IV. Cng c, dặn dò:
- Hôm nay các em học bài gì?
- NX tiết hc
Dặn dò: Viết bài ở VBT
- Viết bng con
- Viết v
- Quan sát, theo dõi trả li
- HS tr li
- Nhiều HS nêu
- Theo dõi GV kể chuyn kết hp quan
sát tranh
- Gấu đang cặm ci nht nhng ht d
rng
- Kh rung cành để ht d rng xung cho
gu
- Quà của bạn này
- 1-2 em đọc
- K trong nhóm 4.
- K trước lớp theo nhóm mỗi em 1 tranh.
- K c câu chuyện cá nhân
- Nx
Văn bản kể chuyện.
Gấu và khỉ
1. Ở một khu rừng nọ, có những cây hạt dẻ đã đến lúc cho quả chín bùi. Một chú gấu
thích ăn hạt dẻ lắm nhưng vì thân hình nặng nề nên không trèo được lên cây, đành cặm cụi
nhặt những hạt dẻ rụng. Bỗng có tiếng động trên cành cao, gấu ngửa mặt nhìn lên.
2. Gấu thấy một bạn khi đang cười khoái chí. Gấu vội làm quen: “Chào anh khi!
Anh hái được nhiều hạt dẻ chưa?”. Khỉ nh diện trả lời: “Giá anh gấu lên được trên
này, thì sẽ biết đây mát mẻ ra sao tha hồ chọn những hạt dẻ ngon... Nhưng, anh
đừng buồn, tôi sẽ rung cành cho anh nhặt hạt nhé!”. Gấu cảm ơn khỉ, rồi cúi xuống nhặt
những hạt dẻ rơi xuống đất.
3. Gấu tặng khỉ mấy quả chuối. Gấu biết khỉ thích chuối nên đã xin mẹ đem cho khỉ.
Nhận chuối, khỉ cười rối rít cảm ơn gấu. Sau đó, thỉnh thoảng gấu và khỉ li rủ nhau đi
chơi, đi kiếm ăn.
K HOCH DY HC TING VIT LP 1
Bài 2: TP VIT
I. Mục tiêu
- Luyện cách cầm bút và ngồi đúng tư thế
- Biết viết ch: e , ê, h , i , g, gh, k, kh.
- Biết viết t: dê, hè kê, khế, gà, ghẹ, kì đà, ghế g.
- Biết viết s: 5,6,7,8,9
II. Đồ dùng dy hc
- Bng mu các ch cái Tiếng Vit kiu ch viết thường và mẫu ch s 5,6,7,8,9.
- B các th ch in thường và ch viết thường
- Tranh nh
- V tp viết
III. Các hoạt động dy hc
Hc sinh
- HS có b ch và th t
- HS chn ch và giơ lên, rồi đọc
- HS đọc theo
- Nghe GV nhận xét
- HS thc hin
- Hs viết
- Lp bình chn bài viết tt
- HS đọc theo
- HS QS GV viết mu ri HS viết v
- Nghe GV nhận xét
| 1/20

Preview text:

Môn tiếng việt: Tiết 1+2 Bài 2A: E Ê I. Mục tiêu
- Đọc đúng âm e, ê; đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa e, ê. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh. - Viết đúng: e, ê, dê.
- Nói, viết được tên con vật, tên hoạt động chứa e, ê.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh phóng to HĐ1, thẻ chữ bè, dê.
- Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ (dẻ, dè, de, để, đế, đề).
- Tranh và chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ.
- 2 phiếu, mỗi phiếu ghi nội dung: Dế ở bờ đê, dế có cỏ. Cò ở bè cá, cò có cá.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS A. Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói - Treo tranh
- Cả lớp: Quan sát tranh HD1 GV treo
trên bảng; nghe GV hỏi và trả lời, hoặc - Yc thảo luận theo cặp
GV gợi ý để HS hỏi - đáp về bức tranh - Quan sát tranh - YC HS trả lời - Trả lời câu hỏi - Nghe
- Nhận xét bổ xung, đánh giá 2. Giới thiệu bài - Đọc 2-3l
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )
+ Cả lớp nghe GV gợi ý: Qua hỏi – đáp về
bức tranh, các em có nhắc đến các từ ngữ
chiếc bè, con dê, Con bê. Các tiếng bò, dê,
bê của các từ ngữ này có âm nào đã học?
(âm b, d). Âm e trong tiếng bè và âm ở
trong tiếng dê, bê là nội dung bài học mới hôm nay. - Ghi đầu bài B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2: Đọc
- Mở SHS, quan sát hình bè, dê; nhìn
* Đọc tiếng, từ
GV viết bò, dê trên bảng, nghe GV đánh
- Viết bè, dê, trên bảng, đánh vần bờ - e – be vần: bờ – e - be - huyên – bè: đ. trơn: bè
– huyền – bè. Đọc trơn: dê
/ dt – ê – dê; đọc trơn: dê. HS đánh vần, bè
đọc trong theo một số lần. b è
- Cá nhân: Đọc trơn: bè, dê một số lần. bè - Cả lớp:
+ Một số HS đọc trơn: bè, dê. d ê
+ Cả lớp đọc trơn: bè, dê. dê
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân
- Giới thiệu chữ e, ê in thường và in hoa trong sách.
- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc tiếng vừa ghép được
- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét * Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu qua
đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh bảng. - Trả lời - Theo dõi, Quan sát - Nhận xét, khen ngợi - Trả lời - Yêu vầu HS đọc
- Đọc các từ ở dưới tranh cá nhân, lớp, nhóm..
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học - Đọc trơn bảng tiếng
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
- Thi đính nhanh thẻ ghi tiếng vào bảng - Nhận xét C. Luyện tập: - Quan sát, trả lời N * Đọc hiểu
- Treo hình và chữ phóng to lên bảng, nêu
- Đọc các từ ngữ bé, dế, bể, cá
yêu cầu đọc từ ngữ dưới hình
- Theo thước chỉ của GV, đọc từ ngữ phù hợp với hình. - HD thi đính
- Thi đính đúng từ ngữ N - Nhận xét nhóm bạn - Nhận xét khen ngợi - Quan sát Tiết 2:
Hoạt động 3: viết
- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- YC QS HD viết chữ e, ê, dê, số 5
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng - Viết vở
- Hướng dẫn cách viết từng chữ. - Lắng nghe nhắc nhở
- Nhắc nhở các lỗi khi viết vở
- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường
- QS, giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi D. VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Đọc
- Quan sât tranh - Trả lời
- Quan sát tranh - Tranh vẽ gì? - Theo dõi Đọc mẫu - Đọc chậm từng câu
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn - Nhận xét khen ngợi - Đọc nhóm bàn
IV. Củng cố, dặn dò - Trả lời
? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ? - Nhận xét tiết học
Môn tiếng việt: Tiết 1+2 Bài: 2B: h i I. Mục tiêu
- Đọc đúng âm hộ , đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa h, i. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh. - Viết đúng: h, i, hè.
- Nói, viết được tên cây, tên con vật chứa h, i.
II. Đồ dùng dạy học
• Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ1. • Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và 2 bộ thẻ
chữ hồ, hố, hổ, bi, bi, bị.
• Tranh và thẻ chữ phóng to đọc hiểu từ ngữ.
• Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
• Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói - Quan sát tranh - Quan sát
- Yc thảo luận theo nhóm 4
- Thảo luận theo nhóm: 1 em hỏi các em trả lòi
- Bạn đi qua đoạn đường….?
- Vì sao người đi ô tô … - Các CN trình bày - YC HS trả lời - Nhận xét.
- Nhận xét bổ xung, đánh giá HĐ cả lớp 2. Giới thiệu bài - Quan sát tranh
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) - Trả lời
- GV giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. - Nghe - Ghi đầu bài: h, i - Đọc 2-3l B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2 : Đọc
* Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng na
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN - Viết mô hình
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân h è - HS trả lời
- Tiếng hè có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: a - Đưa âm a vào mô hình
- Giới thiệu chữ h - nghe
- Đưa chữ n vào mô hình - Quan sát
- Đọc chữ trong mô hình
- Đọc các nhân, tổ, lớp n
- Đọc các nhân, tổ, lớp - Đọc đánh vần, - Đọc trơn - HS quan sát - GV giới thiệu tranh Rút ra từ khóa - Trả lời - Cho HS đọc
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
* Giới thiệu, đọc tiếng đi
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN - Viết mô hình đi đ i đi
- Tiếng đi có âm nào đã học, âm nào chưa
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, học? cá nhân - Đưa âm o vào mô hình - HS: trả lời
- Giới thiệu chữ
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: o - Đưa chữ vào mô hình
- QS tranh và rút ra từ khóa: đi - nghe, Quan sát
- Đọc chữ trong mô hình
- Đọc cá nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần,
_ chỉ cho HS đọc trơn hè, đi đọc trơn
- Giới thiệu chữ h, i, in thường và in hoa
- Đọc cá nhân, tổ, lớp * Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã
có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng. - Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được: - Thực
hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh - Nhận xét, khen ngợi - Trả lời - Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập: * Đọc hiểu
- Đính hình và chữ phóng to lên bảng, yc - Theo dõi, Quan sát
đọc từ ngữ dưới mỗi hình - Trả lời - Trong tranh vẽ 1 gì?
- Đọc các từ ở dưới mỗi hình cá nhân,
- Nhìn thấy gì ở tranh 2? Hình 3 vẽ gì? nhóm, lớp.. - Gắn thẻ chữ - Nhận xét - Nhận xét khen ngợi - Trả lời: n, nh, na, nho
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì? Tiết 2:
Hoạt động 3: viết
- YC QS HD viết chữ n, nh, na, nho
- Quan sát mẫu viết bảng
- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ h, i, hè, 6
- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con - Viết vở
- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi D. VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Đọc Quan sát tranh
- Quan sât tranh - Trả lời theo cặp –
Nội dung bức tranh vẽ gì? - TL + Luyện đọc trơn Đọc mẫu - Đọc chậm từng câu - Theo dõi
- Chỉ và đọc theo (2 lần) - Nhận xét khen ngợi
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn.
- Đọc cả lóp, nhóm bàn, cá nhân. Đọc hiểu - Bố có? ….
- Thảo luận theo cặp,Trả lời
IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì, - Lắng nghe tiếng ? - Nhận xét tiết học
…………………………………………………………………………… Bài: 2C g gh I. Mục tiêu
+ Đọc đúng âm "gờ" - viết là g và gh; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu.
• Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh.
• Viết đúng: g, gh, gà, ghẹ.
• Nói, viết tên các đồ vật chứa g, gh.
II. Đồ dùng dạy học
• Tranh phóng to HĐ1 và các thẻ chữ: gà, ghẹ.
• Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ ghi tiếng (gô, gồ, gõ, ghế, ghe, ghi).
• Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ. Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một. Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói - quan sát tranh - Quan sát
- Yc thảo luận theo nhóm bàn
- Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các em trả lòi
- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Ở đó có những con vật nào?
- Các con vật đang làm gì? - YC HS trả lời - Các CN trả lời
- Nhận xét bổ xung, đánh giá - Nhận xét. 2. Giới thiệu bài
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) - Quan sát tranh
- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của
hoạt động 1. - Ghi đầu bài: ng, ngh - Trả lời - Lắng nghe - Đọc 2-3l B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2 : Đọc
* Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô - Viết mô hình g à
- Tiếng gà có âm nào đã học, âm nào chưa
- HS: âm ô đã học. Âm ng chưa học học? - Đưa âm vào mô hình
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp
- Giới thiệu chữ - nghe, Quan sát
- Đưa chữ ng vào mô hình
- Đọc các nhân, tổ, lớp
- Đọc chữ trong mô hình
- Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc đánh vần,
Rút ra từ khóa: - Đọc trơn - Cho HS đọc
* Giới thiệu, đọc tiếng ghẹ - Viết mô hình
- Đọc cá nhân, tổ, lớp Ghẹ - nghe, Quan sát gh
- Đọc các nhân, tổ, lớp Ghẹ
- Tiếng ghẹ có âm nào đã học, âm nào chưa học? - Trả lời
- Đưa âm e và thanh sắc vào mô hình - nghe, Quan sát
- Giới thiệu chữ ngh
- Đọc: e cá nhân, tổ, lớp
- Đưa chữ ngh vào mô hình
- Đọc gh Cả lóp, tổ, cá nhân
- Đọc chữ trong mô hình - Đọc đánh vần - chỉ cho HS đọc trơn - Đọc trơn: nghé * Tạo tiếng mới - Cá nhân, tổ, lớp
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã
có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng. - Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được
- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét - Nhận xét, khen ngợi
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh - Yêu vầu HS đọc - Trả lời: ng, ngh
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập: * Đọc hiểu - Theo dõi, Quan sát
- Đính hình và chữ phóng to - Trả lời
- Thấy gì ở mỗi bức hình? …. - Đọc trơn từ ngữ - Gắn thẻ chữ
- Thi đính lại chữ dưới hình cho phù hợp
- Đọc từ ngữ theo thước chỉ của GV, cá - Nhận xét khen ngợi nhân, nhóm, lớp..
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì? - Nhận xét Tiết 2:
Hoạt động 3: viết
- YC QS HD viết chữ g, gh, gà, ghẹ, 7
- Quan sát mẫu viết bảng
- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thườ
- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ ng
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con
- - Hướng dẫn cách viết từng chữ g, gh, - Viết vở tập viết gà, ghẹ, 7
- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi D. VẬN DỤNG - Quan sât tranh
Hoạt động 4: Đọc - Trả lời theo cặp
- tranh vẽ cảnh vật bờ hồ, 2 mẹ con đi ở Quan sát tranh bờ hồ. – Nêu câu hỏi - Nhận xét, bổ sung + Luyện đọc trơn - Theo dõi Đọc mẫu
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc chậm từng câu, nhắc HS chỗ ngắt
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn nghỉ
- Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân - Nhận xét khen ngợi Đọc hiểu
- Thảo luận theo cặp,Trả lời - Nhận xét, bổ sung - Bờ hồ có:
IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học đượ c những âm gì, - Trả lời tiếng ? - Nhận xét tiết học - Lắng nghe Bài 2 D k kh I. Mục tiêu
- Đọc đúng âm k, kh; đọc trơn các tiếng, từ ngũ chứa k, kh. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh.
- Viết đúng: k, kh, kê, khế.
- Nói, viết được tôn vật chứa k, kh.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh phóng to HĐ1, thẻ chữ và kê, khế.
- Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ kế, kè, kí, khi, khẽ, khô (2 bộ). Tranh
và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ, HĐ4.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói - Treo tranh HĐ 1 - Quan sát tranh
- Yc thảo luận theo nhóm bàn
- Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các em trả lòi
- Trong tranh có những con vật nào?
- Các con vật đang làm gì? - YC HS trả lời
- Nhận xét bổ xung, đánh giá - Quan sát tranh 2. Giới thiệu bài - Các CN trả lời
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )
- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. - Ghi đầu bài k, kh - Đọc 2-3l B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2 : Đọc
* Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô - Viết mô hình k ê
- Đọc cả lớp, tổ, cá nhân
- Tiếng kê có âm nào đã học, âm nào chưa học? - HS trả lời - Đưa âm k vào mô hình
- Giới thiệu chữ ê, dấu thanh
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp k
- Đưa chữ ê vào mô hình - nghe, Quan sát
- Đọc chữ trong mô hình
- Đọc các nhân, tổ, lớp ê
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
Rút ra từ khóa: kê - Đọc đánh vần
- Cho HS đọc mô hình - Đọc trơn
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
* Giới thiệu, đọc tiếng khế - nghe, Quan sát - Viết mô hình Khế kh ế Khế
- Tiếng khế có âm nào đã học, âm nào chưa - Đọc các nhân, tổ, lớp khế học? - Trả lời
- Đưa âm ư và thanh huyền vào mô hình - nghe, Quan sát
- Giới thiệu chữ ê
- Đưa chữ ê vào mô hình
- Đọc chữ trong mô hình
- Đọc: ê cá nhân, tổ, lớp
Khờ - ê – khê – sắc – khế
- Đọc kh: Cả lóp, tổ, cá nhân
- Đọc đánh vần: Khờ - ê – khê – sắc – khế - Đọc trơn: khế
- Xem tranh và rút từ khóa: khế - Cá nhân, tổ, lớp - Đọc mô hình
- Cả lớp, tổ, bàn ,cá nhân
- chỉ cho HS đọc trơn kê, khế * Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã
có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng. - Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được- Thực
hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét - Nhận xét, khen ngợi
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh - Yêu vầu HS đọc - Trả lời
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập: * Đọc hiểu
- Đính hình và chữ phóng to lên bảng - Theo dõi, Quan sát - Nêu câu hỏi - Trả lời - Gắn thẻ chữ
- Đọc các câu ở dưới bức tranh cá nhân, nhóm, lớp.. - Nhận xét, khen ngợi
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì? - Nhận xét Tiết 2:
Hoạt động 3: viết
- YC QS HD viết chữ k, kh, kê, khế, 8 - Trả lời
- Quan sát mẫu viết bảng
- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thườ ng
- - Hướng dẫn cách viết từng chữ k, kh,
- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ kê, khế, 8
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con - Viết vở tập viết
- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi D. VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Đọc - Đọc hiểu đoạn - Quan sât tranh Quan sát tranh - Trả lời theo cặp
– Nội dung bức tranh vẽ gì? - Nhận xét, bổ sung + Luyện đọc trơn Đọc mẫu
- Đọc chậm từng câu, nhắc hS chỗ ngắt nghỉ - Theo dõi trong câu
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn
- Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân - Nhận xét khen ngợi Đọc hiểu - Thảo luận theo cặp - ? Bà có? - Trả lời - Nhận xét,bổ sung
IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì, - Trả lời tiếng ? - Lắng nghe - Nhận xét tiết học
……………………………………………………………………………………………
Tiếng việt: Tiết 1+2 Bài 2E: Ôn tâp e ê h i g gh k kh I. Mục tiêu
- Đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu.
- Hiểu từ ngữ, câu qua tranh.
- Kể được về một người bạn cho người thân nghe,
- Viết được: kì đà, ghế gỗ.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: • Bảng phụ thể hiện HĐ1. • Tranh phóng to HĐ3.
- HS: Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Khởi động: - Lớp hát 3. Bài mới * Giới thiệu bài: - Theo dõi nghe
A.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. Đọc a) Tạo tiếng. + Bảng trên: Cả lớp:
• c, k, g, gh . a, o, Ô, o, e, ê, i - Nhìn GV quay bảng phụ.
• ca, co, cô, cơ, ke, kê, ki
- Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn cách thực • ga, go, gô, go, ghe, ghê, ghi
hiện (Cô (thầy) chỉ vào ô nào thì đọc nhanh + Bảng dưới: theo mẫu).
• hộ, hồ, hổ, hỗ, hố, hộ • khe, khè, khẽ, khé b) Đọc tiếng.
- cá, cò, cô, cờ, kẻ, kê, kì. gò, gỗ, gỡ, ghẹ,
- YC HS đọc theo thước chỉ của GV ghế, ghi. c) Đọc đoạn
- YC Quan sát tranh SGK nói tên các con
- Thấy con cá, con kì đà vật vẽ trong tranh.
- HS đọc trơn theo giáo viên - GV đọc mẫu
- YC cả lớp đọc các từ ngữ dưới tranh và chọn ý a hoặc b
- Nhận xét câu trả lời - NX, khen 2. Viết
- Cả lớp:+ Nghe GV nêu nhiệm vụ (viết
chữ kì đà, ghế gỗ) và cách viết chữ, cách - QS nêu
nối chữ, cách đặt dấu thanh.
- Đọc cả lóp, tổ, bàn, cá nhân
+ Nghe GV hướng dẫn viết số 9.
- YC HS làm việc cá nhân: (Bảng hoặc viết - Viết bảng con vở). - Viết vở
- Cả lớp: Nghe GV nhận xét viết vở (hoặc viết bảng con). 3. Nghe – nói
Nghe kể câu chuyện Gấu và khỉ và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn:
+ Quan sát tranh và đoán nội dung câu - Quan sát, theo dõi trả lời chuyện.
+ Nói tên con vật / nhân vật trong mỗi tranh. - HS trả lời
+ Đọc tên câu chuyện và đoán nội dung câu chuyện. - Nhiều HS nêu
+ Nghe GV kể chuyện, kết hợp nhìn tranh.
- Theo dõi GV kể chuyện kết hợp quan sát tranh
- YC HS: Trả lời câu hỏi ở mỗi tranh. + Gấu đang làm gì?
- Gấu đang cặm cụi nhặt những hạt dẻ rụng + Khỉ làm gì?
- Khỉ rung cành để hạt dẻ rụng xuống cho gấu - Quà của bạn này
+ Gấu nói gì khi đưa chuối cho khỉ? - 1-2 em đọc - Kể trong nhóm 4.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay các em học bài gì?
- Kể trước lớp theo nhóm mỗi em 1 tranh. - NX tiết học
- Kể cả câu chuyện cá nhân - Nx
Dặn dò: Viết bài ở VBT
Văn bản kể chuyện. Gấu và khỉ
1. Ở một khu rừng nọ, có những cây hạt dẻ đã đến lúc cho quả chín bùi. Một chú gấu
thích ăn hạt dẻ lắm nhưng vì thân hình nặng nề nên không trèo được lên cây, đành cặm cụi
nhặt những hạt dẻ rụng. Bỗng có tiếng động trên cành cao, gấu ngửa mặt nhìn lên.

2. Gấu thấy một bạn khi đang cười khoái chí. Gấu vội làm quen: “Chào anh khi!
Anh hái được nhiều hạt dẻ chưa?”. Khỉ hãnh diện trả lời: “Giá mà anh gấu lên được trên
này, thì sẽ biết ở đây mát mẻ ra sao và tha hồ mà chọn những hạt dẻ ngon... Nhưng, anh
đừng buồn, tôi sẽ rung cành cho anh nhặt hạt nhé!”. Gấu cảm ơn khỉ, rồi cúi xuống nhặt
những hạt dẻ rơi xuống đất.

3. Gấu tặng khỉ mấy quả chuối. Gấu biết khỉ thích chuối nên đã xin mẹ đem cho khỉ.
Nhận chuối, khỉ cười và rối rít cảm ơn gấu. Sau đó, thỉnh thoảng gấu và khỉ lại rủ nhau đi chơi, đi kiếm ăn.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TIẾNG VIỆT LỚP 1 Bài 2: TẬP VIẾT I. Mục tiêu
- Luyện cách cầm bút và ngồi đúng tư thế
- Biết viết chữ: e , ê, h , i , g, gh, k, kh.
- Biết viết từ: dê, hè kê, khế, gà, ghẹ, kì đà, ghế gỗ.
- Biết viết số: 5,6,7,8,9
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng mẫu các chữ cái Tiếng Việt kiểu chữ viết thường và mẫu chữ số 5,6,7,8,9.
- Bộ các thẻ chữ in thường và chữ viết thường - Tranh ảnh - Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh
Hoạt động 1: Trò chơi Ai nhanh hơn
*GV hướng dẫn cách chơi
- HS có bộ chữ và thẻ từ
- GV đọc âm nào HS chọn chữ đó và
- HS chọn chữ và giơ lên, rồi đọc giơ lên Hoạt động 2: Khám phá
*Nhận biết các chữ cái - GV đọc các chữ cái - HS đọc theo - GV nhận xét - Nghe GV nhận xét
Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập
- GV viết mẫu và viết từng chữ - HS thực hiện Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 4: Vận dụng *Viết từ ngữ
- GV đọc cho học sinh viết - Hs viết - GV nhận xét
- Lớp bình chọn bài viết tốt
*Viết các chữ số 5,6,7,8,9. - QS GV đọc từng số - HS đọc theo
- GV hướng dẫn viết từng số
- HS QS GV viết mẫu rồi HS viết vở
- GV theo dõi HS viết, nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế - NX 1 số bài HS viết - Nghe GV nhận xét 4. Củng cố- dặn dò
- Bài viết hôm nay các con vừa viết chữ nào?
- Về nhà viết vào vở ô ly