Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 3 | sách Cùng học để phát triển năng lực
Giáo án Tiếng Việt 1 sách Cùng học để phát triển năng lực trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Cùng học của mình
Chủ đề: Giáo án Tiếng Việt 1
Môn: Tiếng Việt 1
Sách: Cùng học để phát triển năng lực
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Môn tiếng việt: Tiết 1+2
Bài 3A: L M ( trang 30,31) I. Mục tiêu
- Đọc đúng và rõ ràng các âm l,m; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, câu; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn,trả lời đươc câu hỏi về đoạn đọc.
- Viết đúng: l, m, lá, mẹ.
- Nêu được câu hỏi và câu trả lời về người, vật ,sự vật,sự việc trong tranh, nói được tên
một số đồ vật, cây cối có tiếng mở đầu bằng l hoặc m.
II. Đồ dùng dạy học GV: - Tranh ở HĐ1
- Bảng phụ, bộ chữ, tranh ở HĐ2
HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS A. Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói - quan sát tranh - Quan sát - Yc thảo luận theo cặp
- Thảo luận theo cặp: 1 em hỏi 1 em trả lòi
- Bức tranh vẽ những gì?
- Mẹ và bé đang làm gì? - Em bé cầm cái gì? - Các căp trinh bày - YC HS trả lời - Nhận xét.
- Nhận xét bổ xung, đánh giá 2. Giới thiệu bài - Quan sát tranh
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) - Trả lời câu hỏi + Đây là cái gì? - Nghe
- GV giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. - Đọc 2-3l - Ghi đầu bài: l. m B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2 Đọc
* Đọc tiếng, từ - Đọc tiếng lá:
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp - Viết mô hình lá l á Lá
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân
- Tiếng lá có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- HS: âm a đã học. Âm l chưa học
- Đưa âm a vào mô hình
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: a
- Giới thiệu chữ l - Nghe
- Đưa chữ l vào mô hình - Quan sát
- Đọc chữ trong mô hình
- Đọc các nhân, tổ, lớp l Lờ - a - la – sắc lá
- Đọc các nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - Quan sát + Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ lá
Rút ra từ khóa: lá
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Cho HS đọc Mô hình - Cá nhân, tổ, lớp
* Giới thiệu, đọc tiếng mẹ Mẹ m ẹ
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, Mẹ cá nhân
- Tiếng mẹ có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- HS: âm e đã học. Âm m chưa học
- Đưa âm e vào mô hình
- Giới thiệu chữ l
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: e
- Đưa chữ l vào mô hình - Nghe
- Đọc chữ trong mô hình - Quan sát
mờ - e - me – nặng – mẹ
- Đọc các nhân, tổ, lớp
- Đọc các nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn - GV giới thiệu tranh - Quan sát + Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ mẹ
Rút ra từ khóa: mẹ
- Cho HS đọc Mô hình
- Đọc cá nhân, tổ, lớp * Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu qua
- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.
- Đọc tiếng vừa ghép được
- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét - Nhận xét, khen ngợi - Yêu vầu HS đọc
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường - Trả lời: l,m
C. Hoạt động Luyện tập: đọc hiểu - Treo tranh lên bảng - Theo dõi, Quan sát - Trong tranh vẽ gì?
- Trả lời lá me, lọ mơ, bộ li - Gắn thẻ chữ
- Đọc các từ ở dưới tranh cá nhân, lớp, nhóm.. - Nhận xét - Nhận xét khen ngợi
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì? - Trả lời: l, m, lá, mẹ Tiết 2:
Hoạt động 3: viết
- YC QS HD viết chữ l, m, lá, mẹ. - Quan sát
- Dấu thanh đặt ở vị trí nào? - Đặt ở chữ a,e
- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ l, m, lá, mẹ. - Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng - Viết vở
- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi D. VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Đọc
- Đọc hiểu đoạn Mẹ dỗ bé
- Quan sât tranh - Trả lời
- Quan sát tranh - Tranh vẽ gì? - Luyện đọc trơn - Theo dõi Đọc mẫu - Đọc chậm từng câu
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn - Nhận xét khen ngợi - Đọc nhóm bàn Đọc hiểu
- ? Có mẹ bế, mẹ dỗ, bé hà làm gì? - Trả lời IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ? - Nhận xét tiết học
Môn tiếng việt: Tiết 1+2
Bài 3B: N Nh (trang 32, 33) I. Mục tiêu
- Đọc đúng và rõ ràng các âm n, nh; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời đươc câu hỏi về đoạn đọc.
- Viết đúng: n. nh, na, nho.
- Nêu được câu hỏi và câu trả lời về các loại quả,cây cối, con vật, hoạt động trong tranh,
nói được tên một số loại quả, con vật có tiếng mở đầu bằng n hoặc nh.
II. Đồ dùng dạy học GV: - Tranh ở HĐ1
- Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2
HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói - quan sát tranh - Quan sát
- Yc thảo luận theo nhóm 4
- Thảo luận theo nhóm: 1 em hỏi các em trả lòi - Bức tranh vẽ cây gì? - trên cây có quả gì?
- Cá loại quả có vị gì? - Các CN trình bày - YC HS trả lời - Nhận xét.
- Nhận xét bổ xung, đánh giá HĐ cả lớp 2. Giới thiệu bài - Quan sát tranh
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) + Đây là quả - Trả lời quả na, nho gì? - Nghe
- GV giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. - Ghi đầu bài: n, nh - Đọc 2-3l B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2 : Đọc
* Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng na
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN - Viết mô hình na
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân n a na
- HS: âm a đã học. Âm n chưa học
- Tiếng na có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: a - Đưa âm a vào mô hình
- Giới thiệu chữ n - nghe
- Đưa chữ n vào mô hình - Quan sát
- Đọc chữ trong mô hình
- Đọc các nhân, tổ, lớp n
- Đọc các nhân, tổ, lớp
- Đọc đánh vần,Nờ - a - na - Đọc trơn na - HS quan sát - GV giới thiệu tranh + Trên cây có quả gì? - Trên cây có quả na
Rút ra từ khóa: na
- Đọc cá nhân, tổ, lớp - Cho HS đọc
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN
* Giới thiệu, đọc tiếng nho - Viết mô hình nho nh o nho
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm,
- Tiếng nho có âm nào đã học, âm nào chưa cá nhân học?
- HS: âm o đã học. Âm nh chưa học - Đưa âm o vào mô hình
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: o
- Giới thiệu chữ nh
- Đưa chữ nh vào mô hình - nghe, Quan sát
- QS tranh và rút ra từ khóa: nho
- Đọc chữ trong mô hình
- Đọc cá nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn
_ chỉ cho HS đọc trơn na, nho, nho, na,…
- Đọc cá nhân, tổ, lớp * Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã
có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng. - Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được: nó, nơ. nở….
- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét - Nhận xét, khen ngợi - Yêu vầu HS đọc
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học - Trả lời: n, nh
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập: * Đọc hiểu - Treo tranh lên bảng - Theo dõi, Quan sát - Trong tranh vẽ 1 gì?
- Trả lời ca nô, nhổ cỏ, nhà lá
- Nhìn thấy gì ở tranh 2? Hình 3 vẽ gì?
- Đọc các từ ở dưới bức tranh cá nhân, - Gắn thẻ chữ nhóm, lớp.. - Nhận xét - Nhận xét khen ngợi
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì? - Trả lời: n, nh, na, nho Tiết 2:
Hoạt động 3: viết
- YC QS HD viết chữ n, nh, na, nho
- Quan sát mẫu viết bảng
- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ n, nh, na, nho
- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con - Viết vở
- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi D. VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Đọc
- Đọc hiểu đoạn Bé ở nhà bà
- Quan sât tranh - Trả lời theo cặp Quan sát tranh
– Nội dung bức tranh vẽ gì? - TL + Luyện đọc trơn Đọc mẫu - Theo dõi - Đọc chậm từng câu
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn. - Nhận xét khen ngợi
- Đọc cả lóp, nhóm bàn, cá nhân. Đọc hiểu
- ? mẹ để bé ở nhà ai?
- Thảo luận theo cặp,Trả lời IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ? - Nhận xét tiết học
……………………………………………………………………………
Môn tiếng việt: Tiết 1+2
Bài 3C: Ng Ngh (Trang 34,35) I. Mục tiêu
- Đọc đúng và rõ ràng các âm ng, ngh; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu; trả lời đươc câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.
- Viết đúng: ng. ngh, ngô, nghé.
- Nêu được tên con vật, hoặc hoạt động được nối đến trong tranh.
II. Đồ dùng dạy học
GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh…
- Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2
HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- quan sát tranh tìm tên cây, con vật trong - Quan sát tranh
- Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các
- Yc thảo luận theo nhóm bàn em trả lòi
- Bức tranh vẽ n những cây gì? - trên cây có quả gì? - có những con vật nào? - YC HS trả lời
- Các CN trả lời: na, ngô, nghé
- Nhận xét bổ xung, đánh giá - Nhận xét. 2. Giới thiệu bài
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) - Quan sát tranh + Đây là cây, con gì?
- Trả lời cây ngô, con nghé
- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của - Nghe
hoạt động 1. ng,ngh có trong tiếng ngô,nghé… - Ghi đầu bài: ng, ngh - Đọc 2-3l B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2 : Đọc
* Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng ngô
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô - Viết mô hình ngô ng ô ngô
- Tiếng ngô có âm nào đã học, âm nào chưa - HS: âm ô đã học. Âm ng chưa học học? - Đưa âm ôvào mô hình
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: ô
- Giới thiệu chữ ng - nghe, Quan sát
- Đưa chữ ng vào mô hình
- Đọc các nhân, tổ, lớp : ng
- Đọc chữ trong mô hình
- Đọc cá nhân, tổ, lớp Ngờ - ô – ngô
- Đọc đánh vần,Ngờ - ô - ngô
Rút ra từ khóa: ngô - Đọc trơn: ngô - Cho HS đọc
* Giới thiệu, đọc tiếng nghé
- Đọc cá nhân, tổ, lớp - Viết mô hình - nghe, Quan sát nghé
- Đọc các nhân, tổ, lớp : nghé ng é nghé
- Tiếng nghé có âm nào đã học, âm nào
- Âm e đã học âm ngh chưa học chưa học? - nghe, Quan sát
- Đưa âm e và thanh sắc vào mô hình
- Đọc: e cá nhân, tổ, lớp
- Giới thiệu chữ ngh
- Đọc ngờ: Cả lóp, tổ, cá nhân
- Đưa chữ ngh vào mô hình
- Đọc đánh vần Ngờ - e – nghe- sắc -
- Đọc chữ trong mô hình nghé
Ngờ - e – nghe- sắc- nghé - Đọc trơn: nghé
- chỉ cho HS đọc trơn ngô, nghé, nghé, ngô - Cá nhân, tổ, lớp * Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã
có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng. - Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được: nga, ngà…
- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét - Nhận xét, khen ngợi
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh - Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học - Trả lời: ng, ngh
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập: * Đọc hiểu - Treo tranh lên bảng - Theo dõi, Quan sát
- Trả lời , nhà bà có bê, có nghé.
- Trong tranh hình 1 vẽ gì? - Bố hà bẻ ngô
- Nhìn thấy gì ở tranh 2? - Gắn thẻ chữ
- Đọc các câu ở dưới bức tranh cá nhân, nhóm, lớp.. - Nhận xét - Nhận xét khen ngợi
- Trả lời: ng, ngh, ngô, nghé
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì? Tiết 2:
Hoạt động 3: viết
- Quan sát mẫu viết bảng
- YC QS HD viết chữ ng, ngh, ngô, nghé
- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ ng, ngh, ngô, nghé
- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con - Viết vở tập viết
- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi D. VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Đọc
- Đọc hiểu đoạn Ở bờ đê
- Quan sât tranh - Trả lời theo cặp Quan sát tranh
– Nội dung bức tranh vẽ những con gì?
- tranh vẽ cảnh vật ở bờ đê,…. + Luyện đọc trơn Đọc mẫu - Đọc chậm từng câu - Theo dõi
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn
- Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân - Nhận xét khen ngợi Đọc hiểu
- Thảo luận theo cặp,Trả lời
- ? Ở nhà nga có con gì ? IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ? - Nhận xét tiết học
Môn tiếng việt: Tiết 1+2
Bài 3D: u ư (Trang 36, 37) I. Mục tiêu
- Đọc đúng và rõ ràng các âm u, ư; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu; trả lời đươc câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.
- Viết đúng: u,ư, nhụ, ngừ.
- Nói, viết được tên con vật mà tên gọi có vần là u hoặc ư.
II. Đồ dùng dạy học
GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh…
- Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2
HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- quan sát tranh tìm tên con vật - Quan sát
- Yc thảo luận theo nhóm bàn
- Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các em trả lòi - trong tranh vẽ con gì?
- Cảnh vật đó ở đâu?
- Hai con vật nói gì với nhau? - YC HS trả lời
- Nhận xét bổ xung, đánh giá 2. Giới thiệu bài - Quan sát tranh
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) + Đây là
- Các CN trả lời: nhụ, nhừ con cá gì?
- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của
hoạt động 1. Có trong tiếng nhụ, ngừ - Ghi đầu bài: u, ư - Đọc 2-3l B. KHÁM PHÁ
Hoạt động 2 : Đọc
* Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng nhụ
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô - Viết mô hình Cá nhụ nh ụ Nhụ
- Đọc cả lớp, tổ, cá nhân
- Tiếng nhụ có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- HS: âm nh đã học. Âm u chưa học - Đưa âm nh vào mô hình
- Giới thiệu chữ u, dấu thanh
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: nh
- Đưa chữ u vào mô hình - nghe, Quan sát
- Đọc chữ trong mô hình
- Đọc các nhân, tổ, lớp : u
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
Rút ra từ khóa: Cá nhụ
- Đọc đánh vần: Nhờ - u – nhu- nặng – nhụ
- Cho HS đọc mô hình - Đọc trơn: Cá nhụ
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
* Giới thiệu, đọc tiếng ngừ - Viết mô hình - nghe, Quan sát Cá ngừ ng ừ ngừ
- Tiếng ngừ có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đọc các nhân, tổ, lớp : ngừ
- Đưa âm ư và thanh huyền vào mô hình
- Âm ng đã học âm ư chưa học
- Giới thiệu chữ ư - nghe, Quan sát
- Đưa chữ ư vào mô hình
- Đọc chữ trong mô hình
- Đọc: ư cá nhân, tổ, lớp
Ngờ - ư – ngư – huyền – ngừ
- Đọc ngờ: Cả lóp, tổ, cá nhân
- Đọc đánh vần: Ngờ - ư – ngư – huyền – ngừ - Đọc trơn: ngừ
- Xem tranh và rút từ khóa: Cá ngừ - Cá nhân, tổ, lớp - Đọc mô hình
- Cả lớp, tổ, bàn ,cá nhân
- chỉ cho HS đọc trơn nhụ, ngừ * Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã
có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng. - Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được: dù, ngủ…
- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét - Nhận xét, khen ngợi - Yêu vầu HS đọc
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học - Trả lời: u, ư
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập: * Đọc hiểu - Treo tranh lên bảng - Theo dõi, Quan sát
- Trong tranh hình 1 vẽ con gì? - Trả lời - hổ
- Nhìn thấy gì ở tranh 2? - Đu đủ… - Gắn thẻ chữ
- Đọc các câu ở dưới bức tranh cá nhân, nhóm, lớp.. - Nhận xét, khen ngợi - Nhận xét
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?
- Trả lời: u,ư, nhụ, ngừ…. Tiết 2:
Hoạt động 3: viết
- YC QS HD viết chữ u,ư, nhụ, nhừ
- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa,
- Quan sát mẫu viết bảng in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ u,ư, nhụ, ngừ
- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con - Viết vở tập viết
- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi D. VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Đọc
- Đọc hiểu đoạn Cá kho Quan sát tranh
- Quan sât tranh - Trả lời theo cặp
– Nội dung bức tranh vẽ gì? + Luyện đọc trơn Đọc mẫu - Đọc chậm từng câu - Theo dõi
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn
- Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân - Nhận xét khen ngợi Đọc hiểu - ? mẹ đang làm gì ?
- Thảo luận theo cặp,Trả lời IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ? - Nhận xét tiết học
……………………………………………………………………………………………
Tiếng việt: Tiết 1+2 Bài 3 E: Ôn tâp ( Trang 38,39)
L M – N NH - NG NH – U Ư I. Mục tiêu
- Đọc đúng và rõ ràng các âm l , m, n, nh , ng, ngh, u, ư. Và các tiếng, từ ngữ chứa các âm,
vần đã học. Đọc lưu loát các câu, đoạn đã học.
- Hiểu nghĩa từ ngữ trong đoạn đọc và trả lời các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.
- Viết đúng các chữ cái, các tiếng chữa âm vần đã học: Củ nghệ, bẹ ngô
- Hỏi và trả lời câu hỏi về cá hoạt động thương ngày của mọi người, nghe kể chuyện Gà
mẹ và gà con, trả lời câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy học
GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh…
- Mẫu tranh SGK, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2, HĐ4
HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Khởi động: - Lớp hát 3. Bài mới * Giới thiệu bài: - Theo dõi nghe
A.HOAT ĐỌNG LUYỆN TẬP 1: Nghe – nói
- YC QS tranh 1 HĐ theo cặp - QS tranh Thảo luận
- Nhìn thấy trong tranh vẽ những quả gì?
- Tranh vẽ những cảnh gì? - YC HĐ cả lớp
- Lên giới thiệu kết hợp chỉ tranh - Đại diện TL - Nhận xét - Nhạn xét , chốt, khen 2. Đọc • Đọc từ ngữ.
- HĐ cá nhân YC Quan sát tranh SGK
nói tên các con vật vẽ trong tranh. - QS nêu
- YC đọc các từ ngữ dưới tranh
- Đọc cả lóp, tổ, bàn, cá nhân - Nhận xét - NX, khen • Đọc câu
- HD nói về các hoạt động trong các
- Quan sát, Theo dõi trả lời tranh 1
- Trong gia đình tranh 1 là ai? Mẹ đang làm gì? - Bé đã làm gi? - Đọc cá nhân, bán
- YC đọc câu dưới tranh - Thảo luận
- YC Hoạt đông theo nhóm bàn hình 2
- Tranh vẽ ai? Bố đang làm gì - Đọc câu dưới tranh - 3-4 HS
Cho HS giới thiệu nhân vật và hoạt động của 2 bức tranh - Nx - Nhận xét ,chốt 3. Viết
- DH viết từ ngữ: củ nghệ, bẹ ngô.
- QS mẫu, viết bảng con 1-2 l - Viết vở
- QS giúp đỡ, , nhận xét, sữa lỗi. 4. Nghe- nói
- Hướng dẫn quan sát và trả lời câu chuyện - Theo dõi nghe Gà mẹ và gà con - Quan sát tranh, TL
- tranh 1 vẽ gì? Gà mẹ cho gà con ăn gì?
- Nêu tên con vật bức tranh 2 có ? - Bác mèo đã làm gì?
- Bức tranh 4.5 (Tương tự) - 1-2 em đọc - Đọc tên câu chuyện. - Nghe, kể theo
- Kể mẫu câu chuyện 1 lần. kết hợp chỉ - Kể trong nhóm 4. tranh - Kể lần 2: - YC kể trong nhóm
- Kể trước lớp theo nhóm mỗi em 1 tranh. - Theo dõi - NX - Thi kể
- Kể cả câu chuyện cá nhân - Nx - Nhận xét , khen - TL
IV. Củng cố, dặn dò:
- Gà con đã ăn được món của ai? - ………………………
Dặn dò: Viết bài ở VBT