TUN 5: (HuongVuThi)
Tiếng Vit
BÀI 5A: CH, TR
I. Mục tiêu
- Đọc đúng các âm ch, tr; các tiếng , t ngữ, các câu, đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ng, nội dung các câu trong đoạn.
- Tr lời được câu hỏi. Đọc hiểu đoạn " Thu v"
- Viết đúng : ch, tr, chợ, trê
- Biết hỏi và trả lời câu hỏi v các vật bày bán ở ch.
II. Đồ dùng dạy hc
- Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, hình, ng hình, vật tht,... cn thiết để gii
nghĩa từ có trong bài học.
- Mu ch ch, tr phóng to/ mẫu ch viết trên bảng lp.
- V bài tập Tiếng Vit 1, tp 1.
- Tp viết 1, tp 1.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dy của giáo viên
Hoạt động hc ca hc sinh
TIT 1
* T chc hoạt động khởi động
1. Hoạt động 1: Nghe - i
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát
tranh, tho luận nhóm và trả lời câu hỏi
+Tranh v gì?
+K tên những đồ vt, con vật nào
đưc v trong tranh.
+ Nếu mun mua th những nơi
đó, em sẽ nói gì với người bán hàng?...
- Nhận xét, khen ngợi
- GV gii thiệu các âm mi trong
các tiếng khóa ở trong tranh.
- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 5A: ch,
tr
* T chc hoạt động khám phá.
2. Hoạt động 2: Đọc
a) Đọc tiếng, t:
* Tiếng “ chợ”
- Nêu cu to ca tiếng ch”.
- Gi HS nhận xét.
- Trong tiếng “chợ”có âm nào chúng
mình đã học ri?
- Vậy âm “ch” là âm mới mà hôm nay
chúng mình sẽ học. Nghe cô phát âm
- HS tho luận nhóm đôi
- HS lng nghe.
- 1-2 HS nêu
- HS nhận xét.
- 2 HS nhc li.
- Âm “ơ”.
- Ni tiếp đọc, đọc nhóm đôi, đng
thanh.
“ch”
- GV đưa tiếng vào mô hình.
ch
ơ
.
- Gv đánh vần: ch - ơ - chơ- nng - ch
- Đọc trơn : “chợ”
- GV gii thiu t “ chợ quê” và giải
thích nghĩa
- GV gọi HS đọc trơn một t: ch-
ch- ch quê
* Tiếng “ trê”
- Cho HS quan sát tranh “cá trê”
gii thiu t “ cá trê”
- Trong t “ cá trê”, tiếng nào chúng
mình đã học, tiếng nào chưa học?
-GV: Tiếng “ trê” là tiếng khóa thứ hai
cô muốn gii thiệu hôm nay. Gv viết
bảng “ trê”
-Nêu cấu to ca tiếng “trê”
- Trong tiếng “ trê”có âm nào chúng
mình đã học ri?
- Vậy âm “tr” là âm mới tiếp theo mà
hôm nay chúng mình sẽ học. Nghe cô
phát âm “tr
-GV đưa tiếng “trê” vào mô hình
tr
ê
- GV đánh vần + Đọc trơn : “trê”
- Gọi HS đọc lại các một lượt: tr - trê -
cá trê
- Hãy nêu lại cho cô: Cô vừa dy lp
mình 2 âm mới gì nào?
- Gọi HS đọc li toàn bộ các âm,
tiếng, t trên bảng.
- Tiếp theo cô sẽ gii thiu cho lp
mình chữ “ ch” - “ tr” in thường và
“ Ch” - “ Tr” in hoa.
c) To tiếng mi.
- Gọi HS đọc tiếng đã sẵn trong
bảng “ chị”
- Y/c HS ghép tiếng “chị vào bảng
con.
- HS quan sát.
- HS đánh vần theo( Cá nhân, nhóm
đôi, đồng thanh)
- HS đọc
- HS quan sát,lắng nghe
- HS đọc” chợ quê”
-HS đọc cá nhân, tổ, c lp
- HS đọc “ cá trê”
- HS nêu
- HS đọc( 3 HS), đng thanh.
- 1-2 HS
-1- 2 HS
- Ni tiếp đọc cá nhân, nhóm đôi, tổ,
đồng thanh.
- HS đánh vần + đọc trơn
( Cá nhân, nhóm đôi, tổ, đồng thanh)
- HS đọc
-1-2 HS
- 4-5 HS
-HS quan sát
- HS đọc
- HS ghép.
- Em đã ghép tiếng “chị” như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS ch bng và đọc “chị”
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến
hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng va
ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sc”
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV
chun b th ch để HS gn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
đưc
*Tìm từ có tiếng cha âm mới hc
TIT 2
* T chc hoạt động luyn tp
c) Đọc hiu
Quan sát 2 tranh, thảo luận nhóm
đôitrao đổi v ni dung tng tranh
(tr lời câu hỏi: Tranh v gì? Người
trong tranh đang làm gì?...).
- Đọc 2 câu trong sách
Y/c HS tìm tiếng chứa âm đầu ch,
tr trong từng câu + Phân tích cấu to
và đọc trơn các tiếng có âm đầu ch,
tr.
3. Hoạt động 3: Viết
a) GV treo ch mu " ch" viết
thường
+ Quan sát chữ ch viết thường và cho
cô biết : Ch ch viết thường cao bao
nhiêu ô li? Chữ “ ch” gồm my ch
ghép lại?
- GV HD viết chữ” ch”
- Yêu cầu HS viết ch “ch” viết
thường vào bảng con
- Gv nhận xét.
b) GV treo ch mu "ch" viết
thường
- Gọi HS đọc ch trên bảng lp .
- Tiếng " ch " gm nhng con ch
nào ghép lại?
- HS tr li
- HS giơ bảng.
- HS đọc bài nối tiếp.
- HS ghép nối tiếp các tiếng.
-Đọc cho nhau nghe
- HS lng nghe GV t chc luật chơi
và tham gia chơi.
HS tìm
HS thc hin
-HS đọc
-HS thc hin
- HS quan sát.
-HS nêu
- HS quan sát lắng nghe.
-HS viết
-1HS đọc
-HS nêu
- GV hướng dn viết “ chợ”
- GV nhận xét.
. Hướng dẫn tương tự vi ch “ tr”,
trê”
*T chc hoạt động vn dng
4. Hoạt động 4: Đọc
a. Quan sát tranh
- GV treo tranh bài đọc lên cho HS
quan sát và hỏi” Tranh vẽ gì”
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc
c. Đọc hiu
- Y/c HS tho lun cặp đôi trả lời câu
hi: ch có quả gì?
- Nhận xét, khen ngợi.
* Cng c, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- V nhà học lại bài và xem tiếp bài
5B: x, y.
-HS viết bng
-HS quan sát tranh và nêu
- Lớp đọc thm.
- Lng nghe.
+ Ni tiếp câu cá nhân
+ Ni tiếp câu theo bàn.
+ Đọc c bài theo nhóm, cả lp
- Tho lun cặp đôi
- Đại din tr li
- 1-2 HS
Tiếng Vit
BÀI 5B: X, Y
I. Mục tiêu
- Đọc đúng các âm đầu x, y; các tiếng, t ngữ, các câu trong đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ng, nội dung các câu trong đoạn; tr lời được câu hỏi đọc
hiểu đoạn Quê Thơ.
- Viết đúng: x, y, xe lu, y b.
- Biết hỏi và trả lời câu hỏi v cnh vt trong tranh v ng trường xây dựng.
II. Đồ dùng dạy hc
- Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, hình, băng hình, vt tht,... cn thiết đ gii
nghĩa từ có trong bài học.
- Mu ch x,y phóng to/ mẫu ch viết trên bảng lp.
- V bài tập Tiếng Vit 1, tp 1.
- Tp viết 1, tp 1.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dy của giáo viên
Hoạt động hc ca hc sinh
TIT 1
* T chc hoạt động khởi động
1. Hoạt động 1: Nghe - i
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát
tranh, tho luận nhóm để hi đáp
nói những điều mình biết v cnh vt,
hoạt động, công việc ca mọi người
trong tranh.
- Nhận xét, khen ngợi
- GV gii thiệu các âm mi trong
các tiếng khóa ở trong tranh.
- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 5B: x, y
* T chc hoạt động khám phá.
2. Hoạt động 2: Đọc
a) Đọc tiếng, t:
* Tiếng “ xe”
- Nêu cu to ca tiếng “xe”.
- Gi HS nhận xét.
- Trong tiếng “xe”có âm nào chúng
mình đã học ri?
- Vậy âm “x là âm mới mà hôm nay
chúng mình sẽ học. Nghe cô phát âm
“x
- GV đưa tiếng vào mô hình.
- HS tho luận nhóm đôi
- HS lng nghe.
- 1-2 HS nêu
- HS nhận xét.
- 2 HS nhc li.
- Âm “e”.
- Ni tiếp đọc, đọc nhóm đôi, đng
thanh.
- HS quan sát.
x
e
- Gv đánh vần: x-e -xe
- Đọc trơn : “xe”
- GV gii thiu t xe lu” và giải thích
nghĩa
- GV gọi HS đọc trơn một t:x -xe -
xe lu
* Tiếng “ y”
- Gv gii thiu t nghề y”
- Trong t “ nghề y”, tiếng nào chúng
mình đã học, tiếng nào chưa học?
-GV: Tiếng “ y” là tiếng khóa thứ hai
cô muốn gii thiệu hôm nay. Gv viết
bảng “ y”
-Nêu cấu to ca tiếng “y
- Vậy âm “y là âm mới tiếp theo mà
hôm nay chúng mình sẽ học. Nghe cô
phát âm y
-GV đưa tiếng “y vào mô hình
y
- Gọi HS đọc lại các một lượt: tr - trê -
cá trê
- Hãy nêu lại cho cô: Cô vừa dy lp
mình 2 âm mới gì nào?
- Gọi HS đọc li toàn bộ các âm,
tiếng, t trên bảng.
- Gii thiu ch “ x” - “ y” in thường
“ X” - “ Y” in hoa.
c) To tiếng mi.
- Gọi HS đọc tiếng đã sẵn trong
bảng “ xa”
- Y/c HS ghép tiếng “xa vào bảng
con.
- Em đã ghép tiếng “xa” như thế o?
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS ch bng và đọc “xa”
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến
hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng va
ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
- HS đánh vần theo( Cá nhân, nhóm
đôi, đồng thanh)
- HS đọc
- HS quan sát,lắng nghe
- HS đọc “ xe lu”
-HS đọc cá nhân, tổ, c lp
- HS đọc “ nghề y
- HS nêu
- HS đọc( 3 HS), đng thanh.
- 1-2 HS
- Ni tiếp đọc cá nhân, nhóm đôi, tổ,
đồng thanh.
- HS đọc
-1-2 HS
-1-2 HS
- 4-5 HS
-HS quan sát
- HS đọc
- HS ghép.
- HS tr li
- HS giơ bảng.
- HS đọc bài nối tiếp.
- HS ghép nối tiếp các tiếng.
-Đọc cho nhau nghe
- HS lng nghe GV t chc luật chơi
* Trò chơi “ Tiếp sc”
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 3 em. GV
chun b th ch để HS gn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
đưc
*Tìm từ có tiếng cha âm mới hc
TIT 2
* T chc hoạt động luyn tp
c) Đọc hiu
Quan sát 2 tranh, thảo luận nhóm
đôitrao đổi v ni dung tng tranh
(tr lời câu hỏi: Tranh v gì? Người
trong tranh đang làm gì?...).
- Đọc 2 câu trong sách
Y/c HS tìm tiếng chứa âm đầu ch,
tr trong từng câu + Phân tích cấu to
và đọc trơn các tiếng có âm đầu ch,
tr.
3. Hoạt động 3: Viết
a) Viết" x" viết thưng
+ Quan sát chữ x viết thường và cho
cô biết : Ch x viết thường cao bao
nhiêu ô li? Chữ “ x” gồm my nét?là
những nét nào?
- GV HD viết chữ” x”
- Yêu cầu HS viết ch “x” viết thường
vào bảng con
- Gv nhận xét.
b) Viết "xe lu"
- Gọi HS đọc ch trên bảng lp .
- T “ xe lu” gồm my ch ghép lại?
Nêu khoảng cách giữa hai ch trong
từ” xe lu”?
- GV hướng dn viết “ xe lu”
- GV nhận xét.
. Hướng dẫn tương tự vi ch “ y”, “ y
bạ”
*T chc hoạt động vn dng
4. Hoạt động 4: Đọc
a. Quan sát tranh
- GV treo tranh bài đọc lên cho HS
quan sát và hỏi” Tranh vẽ gì”
và tham gia chơi.
HS tìm
HS thc hin
-HS đọc
-HS thc hin
- HS quan sát.
-HS nêu
- HS quan sát lắng nghe.
-HS viết
-1HS đọc
-HS nêu
-HS viết bng
-HS quan sát tranh và nêu
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc
c. Đọc hiu
- Y/c HS tho lun cặp đôi trả lời câu
hi: Nhà bà có gì?
- Nhận xét, khen ngợi.
* Cng c, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- V nhà học lại bài và xem tiếp bài
5C: ua, ưa, ia.
- Lớp đọc thm.
- Lng nghe.
+ Ni tiếp câu cá nhân
+ Ni tiếp câu theo bàn.
+ Đọc c bài theo nhóm, cả lp
- Tho lun cặp đôi
- Đại din tr li
- 1-2 HS
Tiếng Vit
BÀI 5C: UA, ƯA, IA
I. Mục tiêu
- Đọc đúng các vần (nguyên âm đôi) ua, ưa, ia; các tiếng, t ngữ, các câu trong
đon. Hiểu nghĩa các t ng, nội dung các câu trong đoạn; tr lời được câu hỏi
đọc hiểu đoạn Ch mưa.
- Viết đúng: ua, ưa, ia, rùa.
- Nêu được câu hỏi và trả lời câu hỏi v cnh vt trong tranh.
II. Đồ dùng dạy hc
- Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, hình, băng hình, vt tht,... cn thiết đ gii
nghĩa từ có trong bài học.
- Mu ch ua, ưa, ia phóng to/ mẫu ch viết trên bảng lp.
- V bài tập Tiếng Vit 1, tp 1.
- Tp viết 1, tp 1.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dy của giáo viên
Hoạt động hc ca hc sinh
TIT 1
* T chc hoạt động khởi động
1. Hoạt động 1: Nghe - i
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan
sát tranh, tho luận nhóm để hi đáp
và nói những điều mình biết v cnh
vt, hoạt động, công việc ca mi
ngưi trong tranh:Tranh v cảnh gì?
Trong tranh có những con vật nào?
Cây gì được v trong tranh?
- Nhận xét, khen ngợi
- GV gii thiệu các âm mi trong
các tiếng khóa ở trong tranh.
- GV ghi đầu i lên bảng: Bài 5C:ua,
ưa, ia
* T chc hoạt động khám phá.
2. Hoạt động 2: Đọc
a) Đọc tiếng, t:
* Tiếng “ rùa”
- Nêu cu to ca tiếng “rùa”.
- Gi HS nhận xét.
- Trong tiếng “rùa”có âm nào chúng
mình đã học ri?
- Vậy âm “ua” là âm mới mà hôm nay
- HS tho luận nhóm đôi
-HS nghe
- 1-2 HS nêu
- HS nhận xét.
- 2 HS nhc li.
- Âm “r”.
- Ni tiếp đọc, đọc nhóm đôi, đng
thanh.
chúng mình sẽ hc. Âm “ua” gm 2
ch cái ghép lại gọi là âm đôi. Nghe cô
phát âm “ua”
- GV đưa tiếng vào mô hình.
\
r
ua
- Gv đánh vần: r- ua- rua-huyn - rùa
- Đọc trơn : “rùa”
-Gv gii thiu t “rùa
- GV gọi HS đọc trơn một t:r- rùa-
rùa
* Tiếng “ ngựa
-Nêu cấu to ca tiếng “ngựa
- Trong tiếng “ngựacó âm nào chúng
mình đã học ri?
- Vậy âm “ưa” là âm mới th hai mà
chúng mình sẽ hc. Âm “ưacũng
gm 2 ch cái ghép lại gọi là âm đôi.
Nghe cô phát âm ưa”
-GV đưa tiếng “nga vào mô hình
ng
ưa
.
- Gv đánh vần + đọc trơn: ngựa
-Gv gii thiu t “ngựa”
- GV gọi HS đọc trơn một ợt:ưa -
nga- nga
*Âm “ia” giới thiệu tương tự
- Hãy nêu lại cho cô: Cô vừa dy lp
mình 3 âm mới gì nào?
- Hãy so sánh 3 âm này
- Gọi HS đọc li toàn bộ các âm,
tiếng, t trên bảng.
c) To tiếng mi.
- Gọi HS đọc tiếng đã sẵn trong
bảng “ vua”
- Y/c HS ghép tiếng “ua vào bảng
con.
- Em đã ghép tiếng “vua” như thế
nào?
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS ch bng và đọc “vua”
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến
hết.
- HS quan sát.
- HS đánh vần theo( Cá nhân, nhóm
đôi, đồng thanh)
- HS đọc
-HS đọc
-HS đọc cá nhân, tổ, c lp
- HS nêu
- HS nêu
- Ni tiếp đọc cá nhân, nhóm đôi, tổ,
đồng thanh.
-HS đánh vần + đọc trơn
-HS đọc
-HS đọc
-HS nêu
-HS so sánh
- HS đọc
-HS đọc
- HS ghép.
- HS tr li
- HS giơ bảng.
- HS đọc bài nối tiếp.
- HS ghép nối tiếp các tiếng.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng va
ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sc”
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV
chun b th ch để HS gn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
đưc
*Tìm từ có tiếng cha âm mới hc
TIT 2
* T chc hoạt động luyn tp
c) Đọc hiu
- GV nêu yêu cầu của bài:Quan sát 3
tranh và các thẻ ch. Chn t phù
hp vi ch trống trong câu)
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói nội
dung tng tranh
- Gọi HS đọc 3 th ch
- Yêu cầu HS đọc 3 câu (có chỗ
trng), chn t ng trong khung phù
hp vi ch trng trong mỗi câu
-GV chữa bài + cho HS đọc lại câu.
- Y/c HS tìm tiếng chứa các vần mi
hc trong từng câu + Phân tích cấu
tạo và đọc trơn các tiếng đó
3. Hoạt động 3: Viết
a) Viết " ua”
+ Quan sát chữ ua cho cô biết :
Ch “ua” gồm my ch ghép lại?Nêu
độ cao các con chữ?
- GV HD viết chữ” ua”
- Yêu cầu HS viết ch ua vào bảng
con
- Gv nhận xét.
. Hướng dẫn tương tự vi vần ưa, ia
b) Viết "rùa"
- Gọi HS đọc ch trên bảng lp .
- T rùa” gồm my ch ghép lại?
Nêu độ cao các con chữ?
- GV hướng dn viết “ rùa”
- GV nhận xét.
*T chc hoạt động vn dng
-Đọc cho nhau nghe
- HS lng nghe GV t chc luật chơi
và tham gia chơi.
HS tìm
-HS lng nghe
-HS nêu
-HS đọc
-HS thc hin.Một vài HS trả li
-HS tìm
- HS quan sát.
-HS nêu
- HS quan sát lắng nghe.
-HS viết
-1HS đọc
-HS nêu
-HS viết bng
4. Hoạt động 4: Đọc
a. Phát huy trải nghim.
- Yêu cầu HS chia s những gì mình
biết v những ngày nắng nóng.
- GV treo tranh bài đọc lên cho HS
quan sát và hỏi” Tranh vẽ gì”
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc
c. Đọc hiu
- Y/c HS tho lun cặp đôi trả lời câu
hi: Trưa mùa hạ, bò và ngựa ch gì?
- Nhận xét, khen ngợi.
* Cng c, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- V nhà học lại bài và xem tiếp bài
5D: Ch thường và chữ hoa
-HS chia s
-HS quan sát tranh và nêu
- Lớp đọc thm.
- Lng nghe.
+ Ni tiếp câu cá nhân
+ Ni tiếp câu theo bàn.
+ Đọc c bài theo nhóm, cả lp
- Tho lun cặp đôi
- Đại din tr li
- 1-2 HS
Tiếng Vit
BÀI 5D: CHỮ THƯNG VÀ CHỮ HOA
I. Mục tiêu
- Phân biệt được ch in thường và chữ in hoa.
- Đọc được bng ch cái in thường in hoa, các tên địa lí; đọc hiểu đoạn H Ba
B
II. Đồ dùng dạy hc
- B ch cái in thường, in hoa.
- Tranh ảnh phóng to trong SHS.
- V bài tập Tiếng Vit 1, tp mt.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dy của giáo viên
Hoạt động hc ca hc sinh
TIT 1
* T chc hoạt động khởi động
1. Hoạt động 1: Đâu là chữ hoa?
- Nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tho luận nhóm đôi,
cùng nhau xác định ch hoa (âm
đầu), ch thường.
- Gi 2 3 cặp lên chỉ ch hoa, ch
thưng
-Gv nhận xét. GV nêu thêm dụ
v các chữ hoa: ch đứng đầu câu, ch
đứng đầu tên bài, tên riêng của
ngưi,...
* T chc hoạt động khám phá.
2. Hoạt động 2:
. Đọc ch in thường,
in hoa.
- GV gii thiu bng ch cái chữ in
thường và chữ in hoa.
- Yêu cầu HS đọc thm bng ch
cái in thường và in hoa
- Gi HS đọc trước lp
- Gv nhận xét
TIT 2
* T chc hoạt động luyn tp
3. Hoạt động 3: Tìm chữ in
thường, ch in hoa.
- HS tho luận nhóm đôi
-HS lên chỉ. HS khác nhận xét
-HS nghe
-HS quan sát
- HS đọc thm
-Từng HS đọc ni tiếp
- GV hướng dẫn cách làm (Xác
định các chữ in thường và in hoa
tương ứng, VD: Ch a in thường
ni vi ch a in hoa).
- Yêu cầu HS làm
-Gv chữa bài
4. Hoạt động 4: Đọc các tên địa lí.
- Yêu cầu HS quan sát tranh. GV
gii thiệu hình ảnh đẹp các điểm
du lch ni tiếng.
- Yêu cầu HS đọc các tên địa lí dưới
hình và chỉ các chữ đưc viết hoa.
*T chc hoạt động vn dng
5. Hoạt động 5: Đọc
a, Quan sát tranh
- Gv yêu cầu HS quan sát tranh và tr
lời câu hỏi: Tranh v gì? Cảnh vt
như thế nào?
- Gọi HS đọc tên đon, ch và nói tên
các chữ in hoa.
- GV giải thích lí do các chữ đưc in
hoa (ch đầu mỗi câu và tên địa lí).
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc
c. Đọc hiu
- Y/c HS tho lun cặp đôi trả lời câu
hi: Gia H Ba b có gì?
- Nhận xét, khen ngợi.
* Cng c, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- V nhà học lại bài và xem tiếp bài
5E: Ôn tập
- Từng HS làm BT trong VBT. Đối
chiếu kết qu, nhận xét, đánh giá
ln nhau.
HS quan sát, lăng nghe
-HS thc hin
-HS quan sát tranh và nêu
-HS đọc
- Lớp đọc thm.
- Lng nghe.
+ Ni tiếp câu cá nhân
+ Ni tiếp câu theo bàn.
+ Đọc c bài theo nhóm, cả lp
- Tho lun cặp đôi
- Đại din tr li
- 1-2 HS
Tiếng Vit
BÀI 5E: ÔN TẬP
I. Mục tiêu
- Đọc đúng các âm ch, tr, x, y; các vn ua, ưa, ia các tiếng, t ng chứa các
âm, vần đã học.
-Đọc lưu loát các câu, đoạn; hiểu nghĩa từ ng; tr li đúng các câu hỏi đọc hiu.
- Viết đúng: ca múa, sửa xe, tỉa lá.
- Nói nghe về công việc ca mọi người trong tranh; nghe k câu chuyện Kiến
con đi học và trả li câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy hc
- Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, hình, băng hình, vt thật,… để giải nghĩa từ
ng có trong bài học; con rối để s dng khi k chuyn Kiến con đi học.
- Th ch (nếu có) để luyện đọc hiu từ, câu.
- Mu ch phóng to/mẫu ch viết trên bảng lp/phn mềm hướng dn HS viết ch.
- V bài tập Tiếng Vit 1, tp mt.
- Tp viết 1, tp mt.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dy của giáo viên
Hoạt động hc ca hc sinh
* T chc hoạt động LUYN TP
1. Nghe nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh, làm
vic theo cp tr lời các câu hi v
hoạt động trong tranh
VD: Tranh v cảnh gì? đâu? Mọi
người đang làm gì?
Tìm trong các câu trả li/ hoặc câu
gii thiu nội dung tranh, các tiếng /
t nào có chứa: ch, tr, x, y, ua, ưa, ia.
-Gv nhận xét
2. Đọc
a) Đọc t ng.
-Yêu cầu HS đọc thm các từ ng: tre
ngà, chia quà, tỉa lá, đi xe.
-Gọi HS đọc
b) Đọc câu.
- HS tho luận nhóm đôi
-HS tìm
- HS đọc thm
-HS đọc cá nhân, cả lp
Yêu cầu HS quan sát 3 tranh, đọc
các câu dưới tranh.
Nêu các chữ đưc viết hoa trong
câu và giải thích lí do các chữ đó viết
hoa.
- Tìm tiếng cha ua hoặc ưa, ia trong
3 câu.
3. Viết
GV hướng dn hc sinh viết trên
bng con : ca múa, sửa xe, tỉa lá.
- GV nhận xét
4. Nghe nói
Nghe k câu chuyện Kiến con đi học.
- Yêu cầu HS quan sát các bức tranh
và đoán nội dung câu chuyện.
- Nói tên con vật/nhân vật trong mi
tranh.
- GV k câu chuyện (Ln 1), kết
hợp nhìn tranh.
- GV k chuyn Ln 2.
- Tr lời câu hỏi v nội dung câu
chuyn
* Cng c, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- V nhà học lại bài và xem tiếp bài
sau.
-HS quan sát + đọc
- HS nêu
- HS tìm
-HS viết
- HS quan sát tranh
- HS nói
-HS nghe
-Tp k theo/k cùng GV
Tiếng Vit
TẬP VIÊT
I. Mục tiêu
- Biết viết ch: ch, tr, x, y, ia, ua, ưa
- Biết viết t, t ng: chợ, mía, cá trê, xe lu,y bạ, rùa đá, ca múa, sửa xe, tỉa lá.
II. Đồ dùng dạy hc
-Bng mẫu các chữ cái tiếng Vit kiu ch viết thường
- B th các chữ kiểu in thường và chữ viết thưng, th t: ch, tr, x, y, ia, ua,
ưa, chợ, mía, cá trê, xe lu, y bạ, rùa đá, ca múa, sửa xe, tỉa lá.
-Tranh nh: chợ, cá trê, y bạ, rùa đá, xe lu,mía, ca múa, sửa xe, tỉa lá
- Tp viết 1, tp một; bút chì cho HS.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dy của giáo viên
Hoạt động hc ca hc sinh
* T chc hoạt động khởi động
1. Hoạt động 1: Chơi trò Bỏ th
-Gv hướng dẫn cách chơi: Gv b th vào
học sinh nào thì HS đó đứng dậy đọc
ch ghi trong th và gắn lên bảng
- Gv nhận xét
* T chc hoạt động khám phá.
2. Hoạt động 2: Nhn biết các chữ
cái.
.
- Gv ch các chữ đã học trong tun cho
HS đọc
-Gv nhận xét
* T chc hoạt động luyn tp
3. Hoạt động 3: Viết ch
-GV hướng dn HS viết tng ch ch, tr,
x, y, ia, ua, ưa
- GV nhận xét
*T chc hoạt động vn dng
4. Hoạt động 4: Viết t
-GV hướng dn HS viết các từ: ch,
mía, cá trê, xe lu, y bạ, rùa đá, ca múa,
sa xe, tỉa lá (mi t, t ng viết 1 2
ln).
- GV nhận xét
* Cng c, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- V nhà học lại bài và xem tiếp bài sau:
HS tham gia chơi
HS đọc cá nhân, cả lp
HS viết bng con, v
-HS luyn viết
Bài 6A: â, ai, ay, ây.

Preview text:

TUẦN 5: (HuongVuThi) Tiếng Việt BÀI 5A: CH, TR I. Mục tiêu
- Đọc đúng các âm ch, tr; các tiếng , từ ngữ, các câu, đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn.
- Trả lời được câu hỏi. Đọc hiểu đoạn " Thu về"
- Viết đúng : ch, tr, chợ, trê
-
Biết hỏi và trả lời câu hỏi về các vật bày bán ở chợ.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, mô hình, băng hình, vật thật,... cần thiết để giải
nghĩa từ có trong bài học.
- Mẫu chữ ch, tr phóng to/ mẫu chữ viết trên bảng lớp.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1. - Tập viết 1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh TIẾT 1
* Tổ chức hoạt động khởi động
1. Hoạt động 1: Nghe - nói
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - HS thảo luận nhóm đôi
tranh, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi +Tranh vẽ gì?
+Kể tên những đồ vật, con vật nào đượ c vẽ trong tranh.
+ Nếu muốn mua thứ gì ở những nơi
đó, em sẽ nói gì với người bán hàng?... - Nhận xét, khen ngợi
- GV giới thiệu các âm mới có trong - HS lắng nghe.
các tiếng khóa ở trong tranh.
- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 5A: ch, tr
* Tổ chức hoạt động khám phá.
2. Hoạt động 2: Đọc
a) Đọc tiếng, từ: * Tiếng “ chợ”
- Nêu cấu tạo của tiếng “chợ”. - 1-2 HS nêu - Gọi HS nhận xét. - HS nhận xét. - 2 HS nhắc lại.
- Trong tiếng “chợ”có âm nào chúng - Âm “ơ”. mình đã học rồi?
- Vậy âm “ch” là âm mới mà hôm nay - Nối tiếp đọc, đọc nhóm đôi, đồng
chúng mình sẽ học. Nghe cô phát âm thanh. “ch”
- GV đưa tiếng vào mô hình. - HS quan sát. ch ơ .
- Gv đánh vần: ch - ơ - chơ- nặng - chợ - HS đánh vần theo( Cá nhân, nhóm đôi, đồng thanh)
- Đọc trơn : “chợ” - HS đọc
- GV giới thiệu từ “ chợ quê” và giải - HS quan sát,lắng nghe thích nghĩa - HS đọc” chợ quê”
- GV gọi HS đọc trơn một lượt: ch-
-HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp chợ- chợ quê * Tiếng “ trê”
- Cho HS quan sát tranh “cá trê” và - HS đọc “ cá trê”
giới thiệu từ “ cá trê”
- Trong từ “ cá trê”, tiếng nào chúng - HS nêu
mình đã học, tiếng nào chưa học?
-GV: Tiếng “ trê” là tiếng khóa thứ hai - HS đọc( 3 HS), đồng thanh.
cô muốn giới thiệu hôm nay. Gv viết bảng “ trê”
-Nêu cấu tạo của tiếng “trê” - 1-2 HS
- Trong tiếng “ trê”có âm nào chúng -1- 2 HS mình đã học rồi?
- Vậy âm “tr” là âm mới tiếp theo mà
- Nối tiếp đọc cá nhân, nhóm đôi, tổ,
hôm nay chúng mình sẽ học. Nghe cô đồng thanh. phát âm “tr
-GV đưa tiếng “trê” vào mô hình tr ê
- GV đánh vần + Đọc trơn : “trê”
- HS đánh vần + đọc trơn
( Cá nhân, nhóm đôi, tổ, đồng thanh)
- Gọi HS đọc lại các một lượt: tr - trê - - HS đọc cá trê
- Hãy nêu lại cho cô: Cô vừa dạy lớp -1-2 HS mình 2 âm mới gì nào?
- Gọi HS đọc lại toàn bộ các âm, - 4-5 HS tiếng, từ trên bảng.
- Tiếp theo cô sẽ giới thiệu cho lớp -HS quan sát
mình chữ “ ch” - “ tr” in thường và
“ Ch” - “ Tr” in hoa.
c) Tạo tiếng mới.
- Gọi HS đọc tiếng đã có sẵn trong - HS đọc bảng “ chị”
- Y/c HS ghép tiếng “chị” vào bảng - HS ghép. con.
- Em đã ghép tiếng “chị” như thế nào? - HS trả lời - Y/c HS giơ bảng. - HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng và đọc “chị”
- HS đọc bài nối tiếp.
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến
- HS ghép nối tiếp các tiếng. hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa -Đọc cho nhau nghe ghép của mình. - Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sức”
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV - HS lắng nghe GV tổ chức luật chơi
chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn. và tham gia chơi. - Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được
*Tìm từ có tiếng chứa âm mới học HS tìm TIẾT 2
* Tổ chức hoạt động luyện tập
c) Đọc hiểu
Quan sát 2 tranh, thảo luận nhóm đôitrao đổ HS thực hiện
i về nội dung từng tranh
(trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? Người
trong tranh đang làm gì?...). - Đọc 2 câu trong sách -HS đọc
– Y/c HS tìm tiếng chứa âm đầu ch, -HS thực hiện
tr trong từng câu + Phân tích cấu tạo
và đọc trơn các tiếng có âm đầu ch, tr.
3. Hoạt động 3: Viết
a) GV treo chữ mẫu " ch" viết thường
+ Quan sát chữ ch viết thường và cho
cô biết : Chữ ch viết thường cao bao - HS quan sát.
nhiêu ô li? Chữ “ ch” gồm mấy chữ -HS nêu ghép lại? - GV HD viết chữ” ch” - HS quan sát lắng nghe.
- Yêu cầu HS viết chữ “ch” viết -HS viết thường vào bảng con - Gv nhận xét.
b) GV treo chữ mẫu "chợ" viết thường
- Gọi HS đọc chữ trên bảng lớp . -1HS đọc
- Tiếng " chợ " gồm những con chữ -HS nêu nào ghép lại?
- GV hướng dẫn viết “ chợ” -HS viết bảng - GV nhận xét.
. Hướng dẫn tương tự với chữ “ tr”, “ trê”
*Tổ chức hoạt động vận dụng
4. Hoạt động 4: Đọc a. Quan sát tranh -HS quan sát tranh và nêu
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS
quan sát và hỏi” Tranh vẽ gì”
b. Luyện đọc trơn - Lớp đọc thầm.
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi. - Lắng nghe. - GV đọc mẫu bài. + Nối tiếp câu cá nhân - Cho HS luyện đọc
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo nhóm, cả lớp c. Đọ c hiểu - Thảo luận cặp đôi
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu - Đại diện trả lời
hỏi: Ở chợ có quả gì? - Nhận xét, khen ngợi.
* Củng cố, dặn dò - 1-2 HS
- Hôm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 5B: x, y. Tiếng Việt BÀI 5B: X, Y I. Mục tiêu
- Đọc đúng các âm đầu x, y; các tiếng, từ ngữ, các câu trong đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi đọc
hiểu đoạn Quê Thơ.
- Viết đúng: x, y, xe lu, y bạ.
- Biết hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh vật trong tranh vẽ công trường xây dựng.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, mô hình, băng hình, vật thật,... cần thiết để giải
nghĩa từ có trong bài học.
- Mẫu chữ x,y phóng to/ mẫu chữ viết trên bảng lớp.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1. - Tập viết 1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh TIẾT 1
* Tổ chức hoạt động khởi động
1. Hoạt động 1: Nghe - nói
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - HS thảo luận nhóm đôi
tranh, thảo luận nhóm để hỏi – đáp và
nói những điều mình biết về cảnh vật,
hoạt động, công việc của mọi người trong tranh. - Nhận xét, khen ngợi - HS lắng nghe.
- GV giới thiệu các âm mới có trong
các tiếng khóa ở trong tranh.
- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 5B: x, y
* Tổ chức hoạt động khám phá.
2. Hoạt động 2: Đọc
a) Đọc tiếng, từ: * Tiếng “ xe” - 1-2 HS nêu
- Nêu cấu tạo của tiếng “xe”. - HS nhận xét. - Gọi HS nhận xét. - 2 HS nhắc lại. - Âm “e”.
- Trong tiếng “xe”có âm nào chúng mình đã học rồi?
- Nối tiếp đọc, đọc nhóm đôi, đồng
- Vậy âm “x” là âm mới mà hôm nay thanh.
chúng mình sẽ học. Nghe cô phát âm “x” - HS quan sát.
- GV đưa tiếng vào mô hình. x e
- HS đánh vần theo( Cá nhân, nhóm - Gv đánh vần: x-e -xe đôi, đồng thanh) - HS đọc - HS quan sát,lắng nghe
- Đọc trơn : “xe” - HS đọc “ xe lu”
- GV giới thiệu từ “ xe lu” và giải thích -HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp nghĩa
- GV gọi HS đọc trơn một lượt:x -xe - xe lu - HS đọc “ nghề y” * Tiếng “ y” - HS nêu
- Gv giới thiệu từ “ nghề y”
- Trong từ “ nghề y”, tiếng nào chúng
- HS đọc( 3 HS), đồng thanh.
mình đã học, tiếng nào chưa học?
-GV: Tiếng “ y” là tiếng khóa thứ hai
cô muốn giới thiệu hôm nay. Gv viết - 1-2 HS bảng “ y”
- Nối tiếp đọc cá nhân, nhóm đôi, tổ,
-Nêu cấu tạo của tiếng “y” đồng thanh.
- Vậy âm “y” là âm mới tiếp theo mà
hôm nay chúng mình sẽ học. Nghe cô - HS đọc phát âm “y
-GV đưa tiếng “y” vào mô hình -1-2 HS y
- Gọi HS đọc lại các một lượt: tr - trê - -1-2 HS cá trê
- Hãy nêu lại cho cô: Cô vừa dạy lớp - 4-5 HS mình 2 âm mới gì nào?
- Gọi HS đọc lại toàn bộ các âm, -HS quan sát tiếng, từ trên bảng.
- Giới thiệu chữ “ x” - “ y” in thường
“ X” - “ Y” in hoa.
c) Tạo tiếng mới. - HS đọc
- Gọi HS đọc tiếng đã có sẵn trong bảng “ xa” - HS ghép.
- Y/c HS ghép tiếng “xa” vào bảng - HS trả lời con. - HS giơ bảng.
- Em đã ghép tiếng “xa” như thế nào?
- HS đọc bài nối tiếp. - Y/c HS giơ bảng.
- HS ghép nối tiếp các tiếng.
- Y/c HS chỉ bảng và đọc “xa”
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến -Đọc cho nhau nghe hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép của mình. - Nhận xét, khen ngợi.
- HS lắng nghe GV tổ chức luật chơi
* Trò chơi “ Tiếp sức” và tham gia chơi.
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 3 em. GV
chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn. - Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm HS tìm được
*Tìm từ có tiếng chứa âm mới học TIẾT 2
* Tổ chức hoạt động luyện tập c) Đọ HS thực hiện c hiểu
Quan sát 2 tranh, thảo luận nhóm đôitrao đổ
i về nội dung từng tranh
(trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? Người -HS đọc
trong tranh đang làm gì?...). -HS thực hiện - Đọc 2 câu trong sách
– Y/c HS tìm tiếng chứa âm đầu ch,
tr trong từng câu + Phân tích cấu tạo
và đọc trơn các tiếng có âm đầu ch, tr.
3. Hoạt động 3: Viết
a) Viết" x" viết thường
+ Quan sát chữ x viết thường và cho - HS quan sát.
cô biết : Chữ x viết thường cao bao -HS nêu
nhiêu ô li? Chữ “ x” gồm mấy nét?là những nét nào? - GV HD viết chữ” x” - HS quan sát lắng nghe.
- Yêu cầu HS viết chữ “x” viết thường -HS viết vào bảng con - Gv nhận xét.
b) Viết "xe lu"
- Gọi HS đọc chữ trên bảng lớp . -1HS đọc
- Từ “ xe lu” gồm mấy chữ ghép lại? -HS nêu
Nêu khoảng cách giữa hai chữ trong từ” xe lu”?
- GV hướng dẫn viết “ xe lu” -HS viết bảng - GV nhận xét.
. Hướng dẫn tương tự với chữ “ y”, “ y bạ”
*Tổ chức hoạt động vận dụng
4. Hoạt động 4: Đọc a. Quan sát tranh
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS
quan sát và hỏi” Tranh vẽ -HS quan sát tranh và nêu gì”
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi. - Lớp đọc thầm. - GV đọc mẫu bài. - Lắng nghe. - Cho HS luyện đọc + Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo nhóm, cả lớp
c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu - Thảo luận cặp đôi hỏi: Nhà bà có gì? - Đại diện trả lời - Nhận xét, khen ngợi. * Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì? - 1-2 HS
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 5C: ua, ưa, ia. Tiếng Việt BÀI 5C: UA, ƯA, IA I. Mục tiêu
- Đọc đúng các vần (nguyên âm đôi) ua, ưa, ia; các tiếng, từ ngữ, các câu trong
đoạn. Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi
đọc hiểu đoạn Chờ mưa.
- Viết đúng: ua, ưa, ia, rùa.
- Nêu được câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh vật trong tranh.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, mô hình, băng hình, vật thật,... cần thiết để giải
nghĩa từ có trong bài học.
- Mẫu chữ ua, ưa, ia phóng to/ mẫu chữ viết trên bảng lớp.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1. - Tập viết 1, tập 1.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh TIẾT 1
* Tổ chức hoạt động khởi động
1. Hoạt động 1: Nghe - nói
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan
- HS thảo luận nhóm đôi
sát tranh, thảo luận nhóm để hỏi – đáp
và nói những điều mình biết về cảnh
vật, hoạt động, công việc của mọi
người trong tranh:Tranh vẽ cảnh gì?
Trong tranh có những con vật nào?
Cây gì được vẽ trong tranh? - Nhận xét, khen ngợi
- GV giới thiệu các âm mới có trong -HS nghe
các tiếng khóa ở trong tranh.
- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 5C:ua, ưa, ia
* Tổ chức hoạt động khám phá.
2. Hoạt động 2: Đọc
a) Đọc tiếng, từ: * Tiếng “ rùa”
- Nêu cấu tạo của tiếng “rùa”. - 1-2 HS nêu - Gọi HS nhận xét. - HS nhận xét. - 2 HS nhắc lại.
- Trong tiếng “rùa”có âm nào chúng - Âm “r”. mình đã học rồi?
- Vậy âm “ua” là âm mới mà hôm nay - Nối tiếp đọc, đọc nhóm đôi, đồng thanh.
chúng mình sẽ học. Âm “ua” gồm 2
chữ cái ghép lại gọi là âm đôi. Nghe cô phát âm “ua”
- GV đưa tiếng vào mô hình. - HS quan sát. \ r ua
- Gv đánh vần: r- ua- rua-huyền - rùa
- HS đánh vần theo( Cá nhân, nhóm đôi, đồng thanh)
- Đọc trơn : “rùa” - HS đọc
-Gv giới thiệu từ “rùa” -HS đọc
- GV gọi HS đọc trơn một lượt:r- rùa-
-HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp rùa
* Tiếng “ ngựa”
-Nêu cấu tạo của tiếng “ngựa” - HS nêu
- Trong tiếng “ngựa”có âm nào chúng - HS nêu mình đã học rồi?
- Vậy âm “ưa” là âm mới thứ hai mà
- Nối tiếp đọc cá nhân, nhóm đôi, tổ,
chúng mình sẽ học. Âm “ưa” cũng đồng thanh.
gồm 2 chữ cái ghép lại gọi là âm đôi.
Nghe cô phát âm “ưa”
-GV đưa tiếng “ngựa” vào mô hình ng ưa .
- Gv đánh vần + đọc trơn: ngựa
-HS đánh vần + đọc trơn
-Gv giới thiệu từ “ngựa” -HS đọc
- GV gọi HS đọc trơn một lượt:ưa - -HS đọc ngựa- ngựa
*Âm “ia” giới thiệu tương tự
- Hãy nêu lại cho cô: Cô vừa dạy lớp -HS nêu mình 3 âm mới gì nào? - Hãy so sánh 3 âm này -HS so sánh
- Gọi HS đọc lại toàn bộ các âm, - HS đọc tiếng, từ trên bảng.
c) Tạo tiếng mới.
- Gọi HS đọc tiếng đã có sẵn trong -HS đọc bảng “ vua”
- Y/c HS ghép tiếng “ua” vào bảng - HS ghép. con.
- Em đã ghép tiếng “vua” như thế - HS trả lời nào? - Y/c HS giơ bảng. - HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng và đọc “vua”
- HS đọc bài nối tiếp.
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến
- HS ghép nối tiếp các tiếng. hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa -Đọc cho nhau nghe ghép của mình. - Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sức”
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV - HS lắng nghe GV tổ chức luật chơi
chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn. và tham gia chơi. - Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được
*Tìm từ có tiếng chứa âm mới học HS tìm TIẾT 2
* Tổ chức hoạt động luyện tập
c) Đọc hiểu
- GV nêu yêu cầu của bài:Quan sát 3 -HS lắng nghe
tranh và các thẻ chữ. Chọn từ phù
hợp với chỗ trống trong câu)
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói nội -HS nêu dung từng tranh
- Gọi HS đọc 3 thẻ chữ -HS đọc
- Yêu cầu HS đọc 3 câu (có chỗ
-HS thực hiện.Một vài HS trả lời
trống), chọn từ ngữ trong khung phù
hợp với chỗ trống trong mỗi câu
-GV chữa bài + cho HS đọc lại câu.
- Y/c HS tìm tiếng chứa các vần mới -HS tìm
học trong từng câu + Phân tích cấu
tạo và đọc trơn các tiếng đó
3. Hoạt động 3: Viết
a) Viết " ua”
+ Quan sát chữ ua và cho cô biết : - HS quan sát.
Chữ “ua” gồm mấy chữ ghép lại?Nêu -HS nêu độ cao các con chữ? - GV HD viết chữ” ua” - HS quan sát lắng nghe.
- Yêu cầu HS viết chữ “ua” vào bảng -HS viết con - Gv nhận xét.
. Hướng dẫn tương tự với vần ưa, ia
b) Viết "rùa"
- Gọi HS đọc chữ trên bảng lớp . -1HS đọc
- Từ “ rùa” gồm mấy chữ ghép lại? -HS nêu
Nêu độ cao các con chữ?
- GV hướng dẫn viết “ rùa” -HS viết bảng - GV nhận xét.
*Tổ chức hoạt động vận dụng
4. Hoạt động 4: Đọc
a. Phát huy trải nghiệm.
- Yêu cầu HS chia sẻ những gì mình -HS chia sẻ
biết về những ngày nắng nóng.
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS -HS quan sát tranh và nêu
quan sát và hỏi” Tranh vẽ gì”
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi. - GV đọc mẫu bài. - Lớp đọc thầm. - Cho HS luyện đọc - Lắng nghe. + Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn. c. Đọ + Đọ c hiểu
c cả bài theo nhóm, cả lớp
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu
hỏi: Trưa mùa hạ, bò và ngựa chờ gì? - Thảo luận cặp đôi - Nhận xét, khen ngợi. - Đại diện trả lời
* Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì? - 1-2 HS
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài
5D: Chữ thường và chữ hoa Tiếng Việt
BÀI 5D: CHỮ THƯỜNG VÀ CHỮ HOA I. Mục tiêu
- Phân biệt được chữ in thường và chữ in hoa.
- Đọc được bảng chữ cái in thường và in hoa, các tên địa lí; đọc hiểu đoạn Hồ Ba Bể
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ chữ cái in thường, in hoa.
- Tranh ảnh phóng to trong SHS.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh TIẾT 1
* Tổ chức hoạt động khởi động
1. Hoạt động 1: Đâu là chữ hoa? - Nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi,
- HS thảo luận nhóm đôi
cùng nhau xác định chữ hoa (âm đầ u), chữ thường.
- Gọi 2 – 3 cặp lên chỉ chữ hoa, chữ -HS lên chỉ. HS khác nhận xét thường
-Gv nhận xét. GV nêu thêm ví dụ -HS nghe
về các chữ hoa: chữ đứng đầu câu, chữ
đứng đầu tên bài, tên riêng của ngườ i,...
* Tổ chức hoạt động khám phá.
2. Hoạt động 2: . Đọc chữ in thường, in hoa.
- GV giới thiệu bảng chữ cái chữ in thường và chữ in hoa. -HS quan sát
- Yêu cầu HS đọc thầm bảng chữ
cái in thường và in hoa - HS đọc thầm
- Gọi HS đọc trước lớp
-Từng HS đọc nối tiếp - Gv nhận xét TIẾT 2
* Tổ chức hoạt động luyện tập
3. Hoạt động 3: Tìm chữ in
thường, chữ in hoa.
- GV hướng dẫn cách làm (Xác
định các chữ in thường và in hoa
tương ứng, VD: Chữ a in thường
nối với chữ a in hoa). - Yêu cầu HS làm
- Từng HS làm BT trong VBT. Đối
chiếu kết quả, nhận xét, đánh giá -Gv chữa bài lẫn nhau.
4. Hoạt động 4: Đọc các tên địa lí.
- Yêu cầu HS quan sát tranh. GV HS quan sát, lăng nghe
giới thiệu hình ảnh đẹp ở các điểm du lịch nổi tiếng.
- Yêu cầu HS đọc các tên địa lí dưới -HS thực hiện
hình và chỉ các chữ được viết hoa.
*Tổ chức hoạt động vận dụng
5. Hoạt động 5: Đọc a, Quan sát tranh
- Gv yêu cầu HS quan sát tranh và trả -HS quan sát tranh và nêu
lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? Cảnh vật như thế nào?
- Gọi HS đọc tên đoạn, chỉ và nói tên -HS đọc các chữ in hoa.
- GV giải thích lí do các chữ được in
hoa (chữ đầu mỗi câu và tên địa lí).
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi. - Lớp đọc thầm. - GV đọc mẫu bài. - Lắng nghe. - Cho HS luyện đọc + Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn. + Đọ c. Đọ
c cả bài theo nhóm, cả lớp c hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu - Thảo luận cặp đôi
hỏi: Giữa Hồ Ba bể có gì? - Đại diện trả lời - Nhận xét, khen ngợi. * Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì? - 1-2 HS
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 5E: Ôn tập Tiếng Việt BÀI 5E: ÔN TẬP I. Mục tiêu
- Đọc đúng các âm ch, tr, x, y; các vần ua, ưa, ia và các tiếng, từ ngữ chứa các âm, vần đã học.
-Đọc lưu loát các câu, đoạn; hiểu nghĩa từ ngữ; trả lời đúng các câu hỏi đọc hiểu.
- Viết đúng: ca múa, sửa xe, tỉa lá.
- Nói và nghe về công việc của mọi người trong tranh; nghe kể câu chuyện Kiến
con đi học và trả lời câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy học
-
Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, mô hình, băng hình, vật thật,… để giải nghĩa từ
ngữ có trong bài học; con rối để sử dụng khi kể chuyện Kiến con đi học.
- Thẻ chữ (nếu có) để luyện đọc hiểu từ, câu.
- Mẫu chữ phóng to/mẫu chữ viết trên bảng lớp/phần mềm hướng dẫn HS viết chữ.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
- Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
* Tổ chức hoạt động LUYỆN TẬP 1. Nghe – nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh, làm - HS thảo luận nhóm đôi
việc theo cặp trả lời các câu hỏi về hoạt động trong tranh
VD: Tranh vẽ cảnh gì? Ở đâu? Mọi
người đang làm gì?
Tìm trong các câu trả lời/ hoặc câu -HS tìm
giới thiệu nội dung tranh, các tiếng /
từ nào có chứa: ch, tr, x, y, ua, ưa, ia. -Gv nhận xét 2. Đọc a) Đọ c từ ngữ.
-Yêu cầu HS đọc thầm các từ ngữ: tre - HS đọc thầm
ngà, chia quà, tỉa lá, đi xe. -Gọi HS đọc
-HS đọc cá nhân, cả lớp b) Đọc câu.
– Yêu cầu HS quan sát 3 tranh, đọc -HS quan sát + đọc các câu dưới tranh.
– Nêu các chữ được viết hoa trong - HS nêu
câu và giải thích lí do các chữ đó viết hoa.
- Tìm tiếng chứa ua hoặc ưa, ia trong - HS tìm 3 câu. 3. Viết
– GV hướng dẫn học sinh viết trên
bảng con : ca múa, sửa xe, tỉa lá. -HS viết - GV nhận xét 4. Nghe – nói
Nghe kể câu chuyện Kiến con đi học.
- Yêu cầu HS quan sát các bức tranh
và đoán nội dung câu chuyệ - HS quan sát tranh n.
- Nói tên con vật/nhân vật trong mỗi tranh. - HS nói
- GV kể câu chuyện (Lần 1), kết hợp nhìn tranh. -HS nghe - GV kể chuyện Lần 2.
-Tập kể theo/kể cùng GV
- Trả lời câu hỏi về nội dung câu chuyện
* Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài sau. Tiếng Việt TẬP VIÊT I. Mục tiêu
- Biết viết chữ: ch, tr, x, y, ia, ua, ưa
- Biết viết từ, từ ngữ: chợ, mía, cá trê, xe lu,y bạ, rùa đá, ca múa, sửa xe, tỉa lá.
II. Đồ dùng dạy học
-Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việt kiểu chữ viết thường
- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết thường, thẻ từ: ch, tr, x, y, ia, ua,
ưa, chợ, mía, cá trê, xe lu, y bạ, rùa đá, ca múa, sửa xe, tỉa lá.
-Tranh ảnh: chợ, cá trê, y bạ, rùa đá, xe lu,mía, ca múa, sửa xe, tỉa lá
-
Tập viết 1, tập một; bút chì cho HS.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
* Tổ chức hoạt động khởi động
1. Hoạt động 1: Chơi trò Bỏ thẻ
-Gv hướng dẫn cách chơi: Gv bỏ thẻ vào
học sinh nào thì HS đó đứng dậy đọc HS tham gia chơi
chữ ghi trong thẻ và gắn lên bảng - Gv nhận xét
* Tổ chức hoạt động khám phá.
2. Hoạt động 2: Nhận biết các chữ cái..
- Gv chỉ các chữ đã học trong tuần cho HS đọ
HS đọc cá nhân, cả lớp c -Gv nhận xét
* Tổ chức hoạt động luyện tập
3. Hoạt động 3: Viết chữ

-GV hướng dẫn HS viết từng chữ ch, tr, x, y, ia, ua, ưa HS viết bảng con, vở - GV nhận xét
*Tổ chức hoạt động vận dụng
4. Hoạt động 4: Viết từ
-GV hướng dẫn HS viết các từ: chợ, -HS luyện viết
mía, cá trê, xe lu, y bạ, rùa đá, ca múa,
sửa xe, tỉa lá
(mỗi từ, từ ngữ viết 1 – 2 lần). - GV nhận xét
* Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài sau: Bài 6A: â, ai, ay, ây.