Giáo án môn Tin 7 cả năm chương trình chuẩn 2 cột

Giáo án môn Tin 7 cả năm chương trình chuẩn 2 cột. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 164 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tin học 7 401 tài liệu

Thông tin:
164 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án môn Tin 7 cả năm chương trình chuẩn 2 cột

Giáo án môn Tin 7 cả năm chương trình chuẩn 2 cột. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 164 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

141 71 lượt tải Tải xuống
Trang 1
GIÁO ÁN TIN HỌC 7
NĂM HỌC 2019 2020
PHẦN I: BẢNG ĐIỆN T
Ngày soạn:10/08/2019
Ngày giảng:…/08/2019
Tiết: 01
CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ ?
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết nhu cầu sử dụng của chương trình bảng tính trong đời sống và
trong học tập.
- Biết được thế nào là bảng tính và một số chức năng của chương trình
bảng tính.
2. Kỹ năng.
- Biết được thế nào là bảng tính và một số chức năng của chương trình
bảng tính.
3. Thái độ.
- Học sinhthái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1.
GV: Nêu mục đích của việc sử dụng
bảng tính giới thiệu lược về
chương trình bảng tính Excel HS
sẽ được học.
GV: Em thể cho thầy biết một số
dụ về việc trình bày văn bản bằng
bảng?
HS: Danh bạ điện thoại, địa chỉ, báo
cáo kết quả học tập cá nhân…
GV: Nhận xét câu trả lời của học HS
và tổng kết lại.
GV: Vậy ngoài việc trình bày tng
1. Bảng và nhu cầu xử lý thông tin
dạng bảng.
Trang 2
tin trực quan, cô đọng, dễ so sánh,
chúng ta n nhu cầu sử dụng bảng
để thực hiện các công việc xử thông
tin như tính toán, tổng hợp, thống kê
số liệu.
GV: Nêu ra các dminh hoạ trong
SGK.
GV: Em hãy quan sát vào dụ 1,
th cho thầy biết em nào điểm
trung bình cao nhất em nào điểm
trung bình cao nhất.
HS: Phạm Như Anh điểm trung
bình cao nhất 9,8. Đoàn Mạnh Hiệp
có điểm trung bình thấp nhất là: 7.0
GV: Nhận xét câu trả lời của học sinh
góp ý bổ sung nếu còn thiều hoặc
chưa chính xác.
GV: Vậy ngoài ch trình bày dữ liệu
dạng bảng chúng ta có thể trình bày d
liệu dưới dạng nào khác hay kng?
Đó là dạng nào?
- Có, chúng ta có thể trình dữ liệu dưới
dạng biểu đồ.
GV: Vậy em nào th cho thầy
các bạn biết tác dụng của việc trình
bày dữ liệu bạng bảng?
-Trình bày bảng những công dụng
như:
- đọng, dễ hiểu và dễ so sánh.
- Thực hiện nh toán linh hoạt
chính xác.
- thtạo các biểu đồ từ các số liệu
trên bảng tính đ đánh giá một cách
trực quan, nhanh chóng.
GV: Vậy bảng tính là gì?
GV: Vậy em nào thnêu khái niệm
chương trinh bảng tính là gì?
- Bảng tính là tập hợp c ô tạo ra do
sự giao nhau của cột và hàng.
- Chương trình bảng tính phần
mềm được thiết kế đgiúp ghi lại và
trình bày thông tin dưới dạng bảng,
thực hiện c tính toán cũng như xây
dựng các biểu đồ một cách trực quan
các số liệu có trong bảng.
Hoạt động 2.
GV: Hiện nay rất nhiều chương
trình bảng tính khác nhau như:
Quattropro Microsoft Office Excel,
Assco,tuy nhiên chúng đều một
2. Chương trình bảng tính.
Trang 3
số đặc điểm chung.
GV: Đlàm việc thuận tiện với bảng
tính ta phải hiểu màn hình làm việc
của bảng tính.
?Hãy nhlại cho biết n hình làm
việc của cửa sổ Word gồm các thành
phần chính nào?
GV: Giới thiệu cửa sổ làm việc của
chương trình bảng tính Excel HS
quan sát
HS so sánh với n hình làm việc
của cửa sổ Word.
?Hãy cho biết màn hình làm việc của
bảng tính có những đặc trưng gì?
- thanh bảng chọn, thanh ng cụ,
cửa sổ làm việc chính
?Hãy cho biết những dạng dữ liệu
nào được sử dụng trong chương trình
bảng tính?
HS: Dạng số, dạng văn bản.
GV: Đưa ra một số dạng dliệu HS
quan sát
?Hãy cho ví dvề dạng số?
Điểm kiểm tra, số liệu, số điện
thoại…
?Hãy cho ví dvề dạng văn bản?
Họ tên, bài thơ, bài hát, bài văn, th
ngày,…
GV: Thc hiện một số thao c ví dụ:
Tính điểm trung bình, thực hiện tính
toán với số liệu lớn,…
HS: Quan sát
?Qua tìm hiểu về bảng tính em nào
cho biết chương trình bảng tính
những khả năng nào?
GV: Chương trình bảng tính khả
năng tính toán tđộng, tìm kiếm, sắp
xếp, cập nhật tự động.
a. Màn hình làm việc:
- Các bảng chọn
- Các nút lệnh thườngng
- Cửa sổ làm việc chính
b. Dữ liệu:
- Gồm hai dạng dliệu bản đó
là: Dạng số, dạng văn bản.
c. Khảng tính toán và sử dụng
m có sẵn:
- Khả năng thực hiện nhiều công
việc tính toán từ đơn giản đến phức
tạp.
- Sử dụng hàm để tính toán rất thuận
tiện.
d. Sắp xếp và lc dữ liệu:
Trang 4
GV: Thực hiện một số thao tác lọc ra
số học sinh giỏi trong danh sách,
sắp xếp danh sách theo điểm môn toán
giảm dần,…
GV: Chiếu lại bảng thống kê ví d3
SGK trang 4
?Hãy cho biết làm thế nào đso sánh
được tỉ lệ loại đất?
Ta có thể sử dụng biểu đồ để so sánh.
? Tìm hiểu thực tế hãy cho biết biểu
đồ có những dạng nào?
Dạng cột, dạng vành khuyên,…
e. Tạo biểu đồ:
4. Củng cố.
- Yêu cầu HS m tắt lại nội dung bài học.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà làm bài tập 1, 2 SGK trang 9.
- Xem trước nội dung phần 3, 4 SGK trang 7, 8 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Ngày soạn: 10/08/2019
Ngày giảng:…/08/2019
Tiết: 02
Trang 5
CHƯƠNG TRÌNH BẢNG NH LÀ GÌ ?
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết được các thành phần chính của màn hình làm việc của Excel.
- Thực hiện được các thao tác nhập sửa dữ liệu, di chuyển trên
trang tính và cách gõ chữ việt trên trang tính.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện được các thao tác nhập và sửa dữ liệu, di chuyển trên
trang tính và cách gõ chữ việt trên trang tính.
3. Thái độ.
- Học sinh có thái đnghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ ng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1.
Để thực hiện công việc được trong bảng tính
thì ta phải biết hiểu màn nh làm việc
của chương trình bảng tính.
GV: Khởi động phần mềm bảng tính Excel
HS: Quan sát
?Hãy mô tả màn hình làm việc của bảng tính?
GV: Giới thiệu để học sinh ng soạn thảo
của chương trình được gọi “trang tính” gồm
có cột. hàng, ô dùng cho công việc nhập dữ liệu,
chỉnh sửa, tính toán dữ liệu.
GV: Hướng dẫn để HS phân biệt được cột
3. Màn hình làm việc của
chương trình bảng tính.
- Thanh công thức: Được s
dụng đ nhập, hiện th d
liệu hoặc công thức trong ô
tính.
- Bảng chọn Data (Dữ liệu):
Gồm các lệnh dùng để x
dữ liệu.
- Trang tính: miền làm
Ô giao nhau giữa tên cột
và tên hàng
Trang 6
tiêu đcột dòng tiêu đng - HS: Quan
sát
?Cho biết cột được đánh số tự như thế nào?
- Cột được đánh số thứ tự theo các chữ cái A,
B, C, D,…,
?Hàng được đánh số thứ tự như thế nào?
- Hàng được đánh số thtự là các chữ số 1, 2,
3, 4
GV: Hướng dẫn đâu ô nh (là vùng giao
nhau giữa cột và hàng)
Ví dụ: ô A2 có nghĩa là ô nằm ở cột A hàng 2
HS: Quan sát.
?Nêu cách chọn khối ô ở Word? HS: Trả lời
GV: trang tính cách chọn khối ô cũng tương
tự như vậy.
?Gọi hai em lên chọn khối ô HS thao tác
GV: Các em đã được m quen với màn nh
làm việc của trang tính. Vậy cách nhập dliệu
và sửa dữ liệu như thế nào?
việc chính của bảng tính
gồm các cột, các hàng và
các ô tính.
- Ô tính: vùng giao nhau
giữa cột hàng, dùng để
chứa dữ liệu.
+ Tên cột được đánh số thứ
tự A, B, C,…
+ Tên hàng được đánh số
thứ tự là các chsố 1, 2, 3,
4,
+ Ô được đánh số tên cột
trước hàng sau.
Ví dụ: A5, B2, C9
+ Khối ô tập hợp các ô
tính liện kề nhau.
Hoạt động 2.
Nhập dữ liệu trang tính khác với nhập dữ liệu
Wordmuốn nhập dữ liệu vào ô nào ta phải
chọn ô đó (kích hoạt ô đó) và dliệu sđược
lưu ô nh đó n các ô khác không nhập d
liệu thì sẽ kng có dữ liệu .
GV: Thaoc mẫu HS quan sát
Gọi hai HS thao tác HS thao tác.
GV: Thao tác mẫu cách sửa dliệu trên trang
tính HS quan sát.
4. Nhập dữ liệu vào trang
tính.
a. Nhập và sửa dữ liệu:
* Nhập dữ liệu:
B1) Nháy chuột chọn ô cần
nhập dữ liệu
B2) Gõ dữ liệu từ bàn phím.
B3) phím Enter đ kết
thúc nhập dữ liệu.
* Sửa dữ liệu:
- C1. Nháy đúp chuột vào ô
cần sửa sa phím
Enter để kết thúc
- C2. Nháy chọn ô cần sửa
Trang 7
Gọi hai HS thao tác HS thao tác.
?Cho biết các cách di chuyển con trỏ đến c ô
trong bảng ở Word? HS trả lời
GV: Đdi chuyển con trỏ đến các ô tính cũng
tương tự n di chuyển con trỏ trong bảng
Word.
GV: Thaoc mẫu HS quan sát
Gọi hai em thao tác HS thaoc
?Hãy cho biết cách chọn đ tiếng Việt
em biết?
GV: Để gõ được chữ việt trên trang nh cách
làm tương tự như ở Word
?Gọi 1 HS khởi động phần mềm Vietkey HS
thao tác
GV: Thaoc mẫu HS quan sát
Gọi hai em thao tác lại
F5 Sửa gõ
phím Enter để kết thức
- C3. Nháy chọn ô cần sửa
nháy chuột vào thanh
công thức sửa
phím Enter để kết thúc.
b. Di chuyển trên trang
tính:
Chức năng
- Nháy chuột
vào ô cần đến.
- Sang phải 1 ô,
sang trái 1 ô, n
1 ô, xuống 1 ô
- Về ô đầu tiên
của hàng
- Về hàng 1 của
trang tính
- Về hàng cuối
của trang tính
- Đến ô bất kì
c. chữ việt trên trang
tính:
- Sử dụng phần mềm
Vietkey hoặc Unikey
* Chú ý: Trước khi chọn
phông tiếng việt cần chọn cả
trang tính bằng cách nháy
chuột vào ô giao nhau giữa
tên cột và tên hàng góc
trên bên trái
4. Củng cố.
Câu 1: Phân biệt bảng tính, trang tính, trang màn hình?
- Bảng tính: Là phần mềm dùng để tính toán, là tệp tin(File).
- Trang nh: vùng soạn thảo chính gọi sheet gồm cột,
hàng, ô.Một bảng tính gồm có nhiều trang tính.
- Trang màn hình: Là vùng soạn thao mà ta nhìn thấy ở n hình
làm việc.
Câu 5 (SGK trang 9)
Trang 8
Ô tính đang được kích hoạt có đường viền đen bao quanh, các nút
tiêu đề cột, hàng hiện thịu vàng, địa chỉ ô tính được hiển thị
hộp tên.
5. Hướng dẫn học ở nhà.
- Về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học.
- Xem trước nội dung bài thực hành 1 để tiết sau thực hành.
- Làm các bài tập còn lại ở SGK trang 9.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra, ny …. tháng ….. năm 201…
Tổ trưởng
Ngày soạn: 15/08/2019
Ngày giảng:.../…./2019
Tiết: 03
BÀI THỰC NH 1:
LÀM QUEN VỚI CƠNG TNH BẢNG TÍNH EXCEL
I. Mục tiêu.
Trang 9
1. Kiến thức.
- Biết cách khởi động và kết thúc Excel.
- Nhận biết được các ô, hàng, cột, thanh công thức trên trang tính.
- Biết cách di chuyển con trỏ chuột trên trang tính.
- Biết cách chọn khối ô.
- Biết cách di chuyển đến từng trang tính.
2. Kỹ năng.
- Biết cách di chuyển con trỏ chuột trên trang tính.
- Biết cách chọn khối ô.
- Biết cách di chuyển đến từng trang tính.
3. Thái độ.
- thái đtích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ ng học tập, SGK.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Em hãy nêu cách di chuyển giữa các ô trên trang tính?
Câu 2: Em hãy cho biết ô tính đang được ch hoạt gì khác biệt
nhau với các ô tính khác?
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Giới thiệu mục đích và
yêu cầu bài thực hành.
GV: Nêu mục đích của bài thực hành.
HS: Tập trung nghe giảng
1. Mục đích, yêu cầu. (SGK)
Hoạt động 2: Nội dung.
GV: Hướng dẫn HS cách khởi động
Excel. Thao tác mẫu trên máy.
( Start -> All Program -> Microsoft
Excel) Hoặc nháy đúp chuột vào biểu
tượng Excel trên màn hình nền.
HS: Tập trung chú ý quan sát.
GV: Hướng dẫn HS cách lưu kết quả
và thoát khỏi Excel.
- Để lưu kết quả làm việc, chọn File ->
Save. Hoặc nháy t lệnh Save trên
thanh công cụ.Sau đó chọn đường dẫn
để lưu tệp tin, tên tệp vào khung
2. Nội dung.
a. Khởi động. (SGK)
b. Lưu kết qu thoát khỏi
Excel.
Trang 10
File Name và chọn Save.
- Để thoát khỏi Excel, chọn File ->
Exit. Hoặc nháy nút trên thanh tiêu
đề.
Thực hành mẫu trên máy tính HS
quan sát.
- Gọi 1- 2 HS lên thực hiện thao tác
khởi động và thoát khỏi Excel.
GV: Nêu ra bài tập 1.
- Liệt các điểm giống kc nhau
giữa màn hình Word và Excel?
- Mở c bảng chọn quan sát các
lệnh trong c bảng chọn đó.
- Kích hoạt một ô tính và thực hiện di
chuyển trên trang tính bằng chuột
bằng bàn phím. Quan sát sự thay đổi
các nút tên hàng và tên cột
HS: Tham gia trả lời các câu hỏi bài tập
1.
Bài tập 1:
- Điểm giống: Các bảng
chọn, thanh ng cụ và các
t lệnh.
- Điểm khác: Thanh công
thức, bảng chọn Data, trang
tính.
- Kích hoạt một ô tính thì ô tính
đó viền đậm xung quanh, t
tên hàng tên cột của ô đang
được kích hoạt màu khác so
với các ô tính không được kích
hoạt.
4. Củng cố.
- Gọi 1 2 HS lên thực hành lại bài thực hành.
- Đánh giá và nhận xét tiết thực hành.
5.ớng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu HS về nhà thực hành lại nội dung bài thực hành.
- Xem trước nội dung bài tập 2, 3 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày soạn: 15/08/2019
Ngày giảng:…/…../2019
Tiết: 4
BÀI THỰC NH 1:
LÀM QUEN VỚI CƠNG TNH BẢNG TÍNH EXCEL
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết cách khởi động và kết thúc Excel.
- Nhận biết được các ô, hàng, cột, thanh công thức trên trang tính.
Trang 11
- Biết cách di chuyển con trỏ chuột trên trang tính.
- Biết cách chọn khối ô.
- Biết cách di chuyển đến từng trang tính.
2. Kỹ năng.
- Biết cách di chuyển con trỏ chuột trên trang tính.
- Biết cách chọn khối ô.
- Biết cách di chuyển đến từng trang tính.
3. Thái độ.
- Có thái độ tích cực trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ ng học tập, SGK.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Em hãy thực hiện thao tác nhập dữ liệu trên trang tính?
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Thực hành (38 phút)
GV: Hướng dẫn HS thực hành bài tập
2. Chỉ ra những sai sót và khắc phục
những vấn đề mà HS gặp phải.
HS: Thực hành bài tập 2.
B1) Chọn phông tiếng việt
B2) Nháy chuột vào ô giao nhau giữa
tên cột và tên hàng để chọn cả trang
tính.
B3) Chọn png tiếng việt: Nháy chọn
t lệnh Font chọn png tương
ứng với bảng mã.
B4) Nhập dữ liệu cho ô tính
- Thực hiện các thao tác.
+ Nhập dữ liệu vào một ô trên trang
tính, sử dụng Enter để kết thúc.
+ Sử dụng các phím múi tên đ nhập
dữ
liệu và di chuyển giữa các ô trên trang
tính.
+ Chọn 1 ô d liệu và gõ phím
Delete (VD: ô A3)
+ Chọn 1 ô khác dữ liệu gõ nội
dung mới. (VD: ô B5)
- Nhận xét:
2. Nội dung.
Bài tập 2:
- Nhập dữ liệu vào một ô trên
trang tính, sử dụng Enter để
kết thúc.
- Sử dụng các phím múi tên
để nhập dữ liệu và di
chuyển giữa các ô trên trang
tính.
- Chọn ô có dữ liệu và gõ
phím Delete để xoá.
- Chọn ô khác có dữ liệu
nội dung mới, cho nhận
xet về các kết quả.
- Thoát khỏi Excel.
Trang 12
+ Ô A3 dữ liệu được xóa sạch
+ Ô B5: dữ liệu cũng bị xóa sạch
được thay thế bằng dliệu mới vừa
nhập vào.
GV: Yêu cầu HS thực hành bài tập 3
theo SGK trang 11.
HS: Thực hành bài tập 3.
GV: quan sát HS thực hành hướng
dẫn HS thực hành đúng và sửa sai (nếu
có).
Bài tâp 3:
- Nhập dữ liệu số thứ tự, họ
và tên theo SGK.
- Tập chỉnh sửa Họ và tên.
- Tập di chuyển trên các ô
trên trang tính.
- Lưu bảng tính vừa chỉnh sửa
vào y.
- Thoát khỏi Excel.
4. Củng cố.
- Gọi 1 2 HS lên thực hành lại bài thực hành.
- Đánh giá và nhận xét tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu HS về nhà thực hành lại nội dung bài thực hành.
- Về nhà đọc bài đọc thêm “Chuyện cổ tích về Visicalc”.
- Chuẩn bị bài 2: “ Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính”
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày …. tháng …. năm 201..
Tổ trưởng
Ngày soạn: 21/08/2019
Ngày giảng:…./08/2019
Tiết: 05
CÁC THÀNH PHẦN CNH VÀ DỮ LIỆU
TRÊN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết được bảng tính gồm nhiều trang tính và cách kích hoạt trang tính
trên bảng tính.
- Biết các thành phần chính trên trang tính gồm: Hộp tên, khối, hàng,
cột, ô, thanh công thức, địa chỉ ô.
Trang 13
2. Kỹ năng.
- Biết được bảng tính gồm nhiều trang tính và cách kích hoạt trang
tính trên bảng tính.
- Biết các thành phần chính trên trang tính gồm: Hộp tên, khối, hàng,
cột, ô, thanh công thức, địa chỉ ô.
3. Thái độ.
- Tích cực tham gia xây dựng bài.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ ng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1:
- Khởi động Excel và gõ dữ liệu sau vào ô tính B5 “ Hôm nay
em được điểm 10sau đó sửa lại với nội dung sau “Lớp em được đi
chơi”.
- Lưu tên tệp tin vừa tạo theo đường dẫn “D:\lop 7\bai2”.
3. Bài mới.
- Để làm việc thuận tiện với Excel ta cần phải hiểu nm
vững
các thành phần của bảng tính. Vậy các thành phần chính của bảng
tính gì? Để hiểu vấn đề này ta tìm hiểu bài mới. “Các thành
phần chính và dữ liệu trên trang tính”.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu bảng tính.
GV: Bảng tính điện tử lâu nay ta vẫn gọi
phần mềm Excel gồm ba trang tính ngầm
định (Sheets1, Sheets2, Sheets3)
?Nhìn ở đâu ta thấy được Sheets1, ..?
Nhìn cuối n hình
GV: Mở cửa sổ Excel giới thiệu cho HS
bảng tính chính một cửa sổ để ta làm
việc nó gồm nhiều cột, hàng, ô.
?Hãy cho biết bảng tính những đặc
trưng nào?
- thanh công thức và bảng chọn Data
1. Bảng tính.
- Bảng nh một tệp tin gồm
Trang 14
?Thế nào là bảng tính?
GV: Thao tác chuyển đổi giữa trang tính
này với trang tính khác HS quan sát.
?Nhìn vào màn hình hãy cho biết hiện tại
trang tính nào đang được kích hoạt? Vì sao
em biết?
HS: Nhìn vào tên nhãn màu trắng và
chữ đậm
?Ta có thể đổi tên nhãn được không?
HS: Ta có thể đổi tên nhãn như đổi tên tệp.
GV: Di chuyển thanh cuộn cho học sinh
quan sát trang tính đ thấy một trang
tính thể nhiều trang màn hình HS
quan sát.
Gọi hai em lên thao tác kích hoạt trang
tính HS thao tác.
GV: Mở thêm khoảng 5 trang nh HS
quan sát
?Hiện tại bảng tính có mấy trang tính?
HS: Hiện tại bảng tính có 5 trang tính
nhiều trang tính, mỗi trang
được phân biệt bởi tên nhãn.
Đổi tên nhãn: Nháy phải chuột
tại tên nhãn cần đổi chọn
Rename gõ tên mới
phím Enter.
+ Mỗi trang tính thể
nhiều trang màn hình.
Hoạt động 2: Các thành phần chính trên
trang tính.
Trao đổi theo cặp bằng cách quan sát
hình ảnh SGK kết hợp với bài mẫu trên
máy tính.
?Hãy cho biết trang tính những thành
phần nào giống cửa sổ Word. HS trả lời
?Hãy cho biết em nhìn thấy những gì trên
trang tính?
GV: bài trước các em đã biết được trang
tính ô, cột, hàng, bây giờ các em s
được tìm hiểu thêm một số thành phần
bản khác n hộp n, khối, thanh công
thức, tên cột, tên hàng HS quan sát.
GV: Thao tác nháy chọn một ô tính HS
quan sát
2. Các thành phần chính trên
trang tính.
- Hộp tên: Hiện thị địa chỉ ô
được kích hoạt.
Trang 15
?Hãy cho biết ô đang được kích hoạt nm
ở vị trí nào? Nhìn vào đâu để biết được?
HS: Trả lời nhìn vào hộp tên để biết địa
chỉ ô đang được kích hoạt.
?Hãy chỉ ra đâu hộp tên HS lên máy
chỉ ra
GV: Chlại đâu là hộp tên đcả lớp quan
sát lại – HS quan sát.
Gọi hai em lên (tùy ý nháy chọn ô) cho
biết ô tính nào đang được kích hoạt?
HS: Thao tác và trả lời
?Các em đã học Word về khối ô hãy cho
biết thế nào là 1 khối ô? HS trả lời
GV: trang tính khối cũng một hình
chữ nhật được chọn có màu đen
?Hãy cho biết các cách chọn khối? HS
trả lời
GV: Nháy chọn một ô, một hàng, một cột,
một khối ô,…
?Đó có phải là các khối không?
HS: Đó chính là các khối vừa được chọn
?Vậy khối có thể là? HS trả lời
* Gọi 1 - 2 em lên thao tác chọn khối
? Ngoài các đặc trưng trên trang nh còn
có đặc trưng gì? HS: Thanh công thức
GV: dliệu đhọc sinh quan sát trên
thanh công thức.
?Thanh công thức có vai trò đặc biệt gì?
Khối: - Là một nhóm các ô
được chọn liền k tạo thành
hình chữ nhật, có màu đen.
- Cách chọn khối:
C1) Di chuyển chuột để chọn.
C2) Nháy chọn ô đầu + gi
phím Shift + nháy chọn ô
cuối cần chọn
C3) Nháy vào tên cột, tên
hàng cần chọn .
- Khối có thể là:
+ 1 ô
+ 1 hàng, 1 cột
+ 1 phần hàng, cột (nhiều ô
liền kề)
- Thanh công thức:
- Vai trò đặc bịêt của thanh
công thức dùng để nhập, hiển
thị d liệu và công thức, sửa
nội dung trong ô tính
4. Củng cố.
- Yêu cầu học sinh tóm tắt lại kiến thức của bài học.
- Phận biệt rõ bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tinh
như hộp tên, khối, thanh công thức.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3 ở SGK trang 18.
- Xem trước nội dung phần 23 và 4 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Trang 16
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Ngày soạn: 21/08/2019
Ngày giảng:…/08/2019
Tiết: 06
CÁC THÀNH PHẦN CNH VÀ DỮ LIỆU
TRÊN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết được cách chọn ô, chọn hàng, chọn khối, chọn cột trên bảng tính.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự.
2. Kỹ năng.
- Biết được cách chọn ô, chọn hàng, chọn khối, chọn cột trên bảng
tính.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự.
Trang 17
3. Thái độ.
- Tích cực tham gia xây dựng bài.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ ng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài .
Câu 1: Hãy chỉ rõ đâu là bảng tính, trang tính.
Câu 2: Hãy cho biết chức năng của hộp tên và vai trò của thanh công
thức.
Câu 3: Hãy chỉ tên nhãn trang tính và đổi tên nhãn trang tính thành
“bai2”.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách chọn các
đối tượng trên trang tính.
Để thao tác được trên trang tính ta phải
kích hoạt đối tượng (thao tác chọn).
?Hãy nêu cách chọn khối chương trình
bảng tính?
GV: Thao tác chọn trang tính ng như
thế.
?Gọi 1 - 2 em học sinh lên thao tác.
?Hãy cho biết các đối tượng trên trang
tính?
- Các đối tượng gồm: ô, hàng, cột.
Gọi 1 - 2 em học sinh thao tác.
GV: Chiếu một bảng dữ liệu bao gồm
chữ cái, chữ số, kiểu ngày.
3. Chọn các đối ợng trên
trang tính.
- Chọn 1 ô: Nháy chuột vào ô
cần chọn.
- Chọn 1 hàng: Nháy chuột vào
t tên hàng.
- Chọn 1 cột: Nháy chuột vào nút
tên cột.
- Chọn 1 trang nh: Nháy chuột
vào t tên nhãn
- Chọn 1 khối: Di chuyển chuột
để chọn.
Hoạt động 2: Dữ liệu trên trang tính
?Hãy cho biết có những kiểu dữ liệu nào?
Dữ liệu gồm có kiểu: số,tự
GV: Các em đã học ở Word có các loại
dữ liệu chữ cái, chữ số, các hiệu đặc
biệt, âm thanh, hình ảnh. Thì ở bảng tính
4. Dữ liệu trên trang tính:
a) Dữ liệu số:
- Là các số từ: 0→9, tỉ lệ phần
trăm (%)
Trang 18
cũng vậy.
Ví dụ: 157, -35, +10, 45%, 12,5
Gọi 1 HS lên nhập dữ liệu vào ô tính
HS nhập dữ liệu
A
B
C
1
157
-85
+10
2
35%
15.8
Đi
3
20/10/2011
Học
?Hãy quan sát và cho biết dữ liệu số nm
ở vị trí nào?
- Dữ liệu kiểu số nằm căn thẳng lề phải.
?Hãy cho biết dữ liệu kí tự gồm có những
tự nào?
GV: Chiếu 1 trang màn hình về kiểu dữ
liệu kí tự
VD: Hôm nay, lớp 7A đi học môn tin
thời gian 8h 30’
?Hãy nhận xét dữ liệu kiểu kí tự nằm ở v
trí nào trong ô?
* Gọi hai em lên nhập dữ liệu (Dữ liệu
tùy ý)
- Kiểu số được ngầm định căn
thẳng lề phải trong ônh.
b) Dữ liệu kí tự:
- Là dãy các chữ cái từ A → Z,
a → z.
- Các chữ số từ 0 → 9
- Các kí hiệu: . , ? \ / ? * > < } ],
- Dữ liệu kí tự được ngầm định
căn thẳng lề trái trong ô tính.
Bài tập.
Câu 2: SGK trang 18.
Thanh công thức của Excel có vai trò đặc biệt. Vai trò đó là gì?
Trả lời
- Vai t đặc biệt của thanh ng thức dùng đnhập dliệu,
hiển thị công thức và sửa nội dung của ô tính.
Câu 3: SGK trang 18.
Biết rằng trên trang tính chỉ có một ô được kích hoạt. Giả sử ta
chọn một khối. Ô tính nào được kích hoạt trong các ô của khối đó.
Trả lời:
- Trong o khối được chọn ô nào nền màu trắng là được kích
hoạt (có th1 trong 4 ô ở 4 c của khối được chọn), nga là
ô được chọn đầu tiên của khối.
Câu 5: SGK trang 18.
Nhìn vào trang tính, ta có thể biết các ô chứa dữ liệu kiểu gì không,
nếu như sau khi nhập dữ liệu không thực hiện bất kì thao tác nào
khác?
Trả lời:
Trang 19
- Nhìn vào trang tính ta thnhận biết được các ô chứa dliu
kiểu gì, nếu ta chưa định dạng vì các kiểu dliệu đã được ngm
định trong ô.
4. Củng cố.
- Yêu cầu học sinh tóm tắt lại kiến thức của bài học.
- Phận biệt được kiểu dliệu sử dụng trên trang tính. thanh
công thức.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học.
- Xem trước nội dung bài thực hành 2: “Làm quen với các kiểu d
liệu trên trang tính” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày …. tháng …..m 201..
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 06/09/2019
Ngày giảng: …/09/2019
Tiết: 07
BÀI THỰC NH 2:
LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính của
trang tính
- Biết cách mở và lưu bảng tính trên trang tính.
- Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính.
- Phân biệt và nhập c kiểu dữ liệu khác vào ô tính.
2. Kỹ năng.
- Biết cách mở và lưu bảng tính trên trang tính.
- Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính.
- Phân biệt và nhập c kiểu dữ liệu khác vào ô tính.
Trang 20
3. Thái độ.
- thái đnghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ ng học tập, SGK.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kết hợp xen kẽ trong giờ thực hành.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Giới thiệu mục đích và
yêu cầu bài thực hành.
GV: Nêu mục đích của bài thực hành.
1. Mục đích, yêu cầu. (SGK)
Hoạt động 2: Nội dung.
GV: Hướng dẫn HS cách mở bảng tính.
Thao tác mẫu trên máy.
GV: Hướng dẫn HS ch lưu bảng tính
với một tên khác.
- Để lưu kết qu làm việc với một tên
khác,bằng cách dùng lệnh File ->
Save As. Sau đó chọn đường dẫn để lưu
tệp tin, tên tệp vào khung File Name
và chọn Save.
GV: Thực hành mẫu trên máy tính
HS quan sát.
- Gọi 1- 2 HS lên thực hiện thao tác.
GV: Nêu ra bài tập 1.
Bài tập 1. Tìm hiểu các thành phần
chính của trang tính.
- Em hãy nhận biết các tnh phần
chính trên trang nh: ô, hàng, cột, hộp
tên, thanh công thức?
HS: Nhận biết các ô, hàng, cột, tên
hộp...
- Nháy chuột để kích hoạt các ô khác
2. Nội dung.
a. Mở bảng tính. (SGK)
b. Lưu bảng tính với một tên
khác.
Bài tập 1: Tìm hiểu các thành
phần chính của trang tính.
- Hộp tên hiển thị tên ô nh
đang được kích hoạt.
Trang 21
nhau và quan sát sự thay đổi nội dung
trong hộp tên.
- Nhập dliệu tuý vào các ô và quan
sát sự thay đổi nội dung trên thanh
công thức. So sánh nội dung dữ liệu
trong ô và trên thanh công thức.
- = 5+7 vào một ô tu ý nhấn
phím Enter. Chọn lại ô đó so sánh
nội dung dliệu trong ô và trên thanh
công thức.
HS: Thực hành.
Bài tập 2: Chọn các đối tượng trên
trang tính.
- Thực hiện các thao tác chọn một ô,
một cột, một hàng và một khối trên
trang tính. Quan sát sự thay đổi nội
dung của hộp tên trong quá trình chọn.
- Giả sử cần chọn cba cột A, B và C.
Khi đó em cần thực hiện thao tác gì?
Hãy thực hiện thao tác đó và nhận xét.
- Nháy chuột hộp tên nhập dãy
B100 vào hộp n, cuối cùng nhấn
phím Enter. Cho nhận xét về kết quả
nhận được. Tương tự, nhập các dãy sau
vào hộp tên (nhấn phím Enter sau mỗi
lần nhập) A:A, A:C, 2:2, 2:4,
B2:D6. Quan sát kết qunhận được và
cho nhận xét.
- Nội dung trong ô công thức =
5+7, trong ô tính là:12
Bài tập 2: Chọn c đối tượng
trên trang tính.
- Chọn nhiều khối ô không liền
kề: Chọn khối đầu + Ctrl + lần
lượt chọn các khối tiếp theo.
* Nhận xét: Khi chọn các đối
tượng khác nhau không liền kề,
ta giữ phím Ctrl kết hợp lần lượt
chọn thì c đối tượng đó đều
được chọn, n nếu không giữ
phím Ctrl thì chỉ khối ô vừa
được chọn là được chọn.
-Ô B100 được chọn
Cột A được chọn; Cột A,B,C
được chọn; Hàng 2 được chọn;
Hàng 2,3,4 được chọn; Khối
B2:D6 được chọn.
4. Củng cố.
- Gọi 1 2 HS lên thực hành lại bài thực hành.
- Đánh giá và nhận xét tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu HS về nhà thực hành lại nội dung bài thực hành.
- Xem trước nội dung bài tập 3, 4 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
………..………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Trang 22
Ngày soạn: 06/09/2019
Ngày giảng: …/09/2019
Tiết: 08
BÀI THỰC NH 2:
LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính của
trang tính
- Biết cách mở và lưu bảng tính trên trang tính.
- Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính.
- Phân biệt và nhập c kiểu dữ liệu khác vào ô tính.
2. Kỹ năng.
- Biết cách mở và lưu bảng tính trên trang tính.
- Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính.
- Phân biệt và nhập c kiểu dữ liệu khác vào ô tính.
3. Thái độ.
- thái đnghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ ng học tập, SGK.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kết hợp xen kẽ trong giờ thực hành.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Bài tập 3: Mở bảng tính.
- Mở một bảng tính mới.
- Mở bảng tính BTH1 đã lưu trên
máy
HS: Thực hành thao tác.
GV: Hướng dẫn học sinh thực hành , sửa
sai (nếu có).
GV hướng dẫn học sinh cách mở các
Bài tập 3: Mở bảng tính.
Trang 23
trang tính bằng c cách khác nhau đ
học sinh thao tác linh hoạt hơn.
- thể mở trang tính bằng cách sử
dụng nút lệnh trên thanh công cụ.
- thể mở bằng cách gõ tổ hợp phím
Ctrl + O đmở trang tính.
Bài tập 4: Nhập dữ liệu vào trang tính.
- Nhập các dữ liệu về danh sách lớp vào
bảng tính.
Lưu ý: Học sinh có thể nhập trực tiếp
tên của nm mình trên danh sách, thay
tên Danh sách lớp bằng tên là Danh sách
nhóm của mình được phân.
- Lưu bảng tính với tên So theo doi the
luc.
- Hướng dẫn học sinh cách lưu trang tính
+ Chọn biểu tượng lưu trên thanh công
cụ, . Hộp thoại xuất hiện, gõ nội dung
tên bài tập vào ô File Name và chọn t
lệnh Save.
GV: Ngoài cách lưu trên chúng ta còn có
thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S, hoặc
lưu bằng cách sử dụng nút lệnh Save As
trên thanh bảng chọn File
- Hãy cho biết các kiểu dữ liệu trong
bảng tính?
- Thoát khỏi bảng tính.
GV: Hướng dẫn học sinh thực hành, sửa
sai (nếu có).
Bài tập 4: Nhập dữ liệu vào
trang tính.
- 2 kiểu dữ liệu trên bảng đó
là: Dạng số và dạngtự.
4. Củng cố.
- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu HS về nhà thực hành lại nội dung bài thực hành.
- Xem trước nội dung bài “Luyện phím bằng Typing Test” để tiết
sau học.
STT Họ và n Ngày sinh
Chiều cao(m)
Nặng
1 Đinh Vạn Hoàng AN 12/05/1 994 1,5 36
2 Thị Hoài An 01/02/1 995 1,48 35
3 Thái Anh 04/03/1 994 1,58 39
4 Phạm N Anh 02/03/1 995 1,49 37
5 Vũ Việt Anh 09/10/1 995 1,52 36
6 Phạm Thanh Bình 03/08/1 995 1,5 38
Danh sách lớp em
Trang 24
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày tháng …. m 201…
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 61209/2019
Ngày giảng:…/09/2019
Tiết: 09
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết được cách nhập công thức vào ô tính.
- Viết đúng được các công thức tính toán theo các kí hiệu phép toán
của bảng tính.
2. Kỹ năng.
- Biết được cách nhập công thức vào ô tính.
- Viết đúng được các công thức tính toán theo c kí hiệu phép toán
của bảng tính.
3. Thái độ.
- thái độ nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ ng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
Trang 25
- Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Khởi động Excel và nhập dữ liệu sau vào trang tính.
A1
A2
A3
A4
15
20
Son thuy
Lop 6
? Cho biết các ô tính chứa những dữ liệu dạng nào? Vì sao em biết.
Câu 2: Chọn một khối ô và cho biết ô nào được kích hoạt?
3. Bài mới.
Các em đã được làm quen với các dữ liệu trên trang tính
?Hãy cho biết có những kiểu dữ liệu nào trên trang tính?
HS: Dữ liệu dạng số, dữ liệu dạng kí tự.
?Cho biết chương trình bảng tính là gì?
HS: Chương trình bảng tính là một phần mềm được thiết kế để ghi
lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, tính toán cũng như xây dựng
biểu đồ một cách trực quan.
GV: Chương trình bảng tính được thiết kế để ghi lại và trình bày
thông tin dưới dạng bảng, tính toán. Đây chính là một tính năng ưu việt hỗ
trợ nhanh cho tính toán.
?Làm thế nào để tính toán được dữ liệu số?
HS: Sử dụng công thức để tính toán.
GV: Vậy sử dụng công thức như thế nào cho đúng? Để hiểu rõ vấn
đề này ta tìm hiểu bài mới.Bài 3 “Thực hiện tính toán trên trang tính”.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1
GV: Đsdụng công thức đúng ta phải
hiểu c hiệu dùng cho phép toán
trên trang tính.
?Hãy cho biết các phép toán thường sử
dụng trong toán học?
HS: Phép toán +, -, x, :, lu thừa, phần
trăm.
GV: - Các phép toán này trên trang nh
sử dụng các hiệu trên bàn phím thay
thế phép toán
- GV hướng dẫn đHS các phím thay
thế phép toán trực tiếp trên bàn pm: +,
-, nhân (*), chia ( )/, luỹ thừa (^), phần
trăm (%) – HS quan sát
Gọi 1 - 2 em lên chỉ lại HS thaoc.
?Khi tính toán một biểu thức các em phải
thực hiện theo một thứ tự nào?
HS: Thực hiện trong ngoặc trước, tiếp
đến nhân, chia,cuối cùng là cộng, trừ.
1. S dụng công thức để tính
toán.
Các kí hiệu ng cho các phép
toán:
Cộng (+), trừ (- ), nhân (*),
chia (/), y thừa (^ ), phần trăm
(%).
Trang 26
GV: Hướng dẫn HS cách thc hiện phép
toán trên trang tính HS quan sát.
Gọi 1 - 2 em lên viết phép toán trên bảng
1 2 em lên nhập phép toán trên máy
tính HS thao tác.
GV: Nhập biểu thức =5+12-7 vào ô A2
?Hãy quan sát ô tính và nhận xét HS
dấu bằng trước biểu thức.
GV: Enter HS quan sát ô tính và nhận
xét
HS: c này ô tính không n thấy biểu
thức nữa thay vào đó kết qu đã
được tính toán.
Hoạt động 2
GV: Đ thực hiện tính toán trên trang
tính thì khi nhập biếu thức vào ô nh
trước tiên ta phải nhập dấu bằng trước
tiếp đến mới nhập dữ liệu.
Ví dụ: =(18+3)/7+(4-2)^2*3
HS: Quan sát.
GV: Gõ phím Enter, hãy nhận xét ô tính?
HS: Kết quả tính toán hiện ra.
GV: Đthực hiện được tính toán các em
cần thực hiện theo các bước sau
Gọi 2 - 3 em lên nhập biểu thức cho
biết kết quả tính được.
- { [5 + 10(6-4+9)+7]-9:5}
- 12:6.4+3x2
- (15:5)4
2
+ 15
- 6+8.9-12:6-9+20
HS: thao tác
2. Nhập công thức.
B1) Nháy chọn ô cần nhập ng
thức.
B2) Nhập dấu =
B3) Nhập biểu thức cần
Enter
B4) Xem kết quả tính toán
- Kết quả sẽ hiển thị ô nhập
công thức.
- Công thức được hiển th trên
thanh công thức.
4. Củng cố.
- HS cần nắm vững các kí hiệu phép toán *, /, ^, %.
- Hiểu và biết cách nhập công thức bắt đầu bằng dấu bằng (=).
- Thực hiện tính toán được một số biểu thức đơn giản.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà lấy sách số học ra tập nhập và tính toán các phép toán
trong sách giáo khoa trên trang tính.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 24
Trang 27
- Xem trước nội dung phần 3. “Sử dụng địa chỉ trong công thức”
để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày soạn: 12/09/2019
Ngày giảng: …/09/2019
Tiết: 10
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết được cách nhập công thức vào ô tính.
- Viết đúng được các công thức tính toán theo các kí hiệu phép toán
của bảng tính.
2. Kỹ năng.
- Biết được cách nhập công thức vào ô tính.
- Viết đúng được các công thức tính toán theo các kí hiệu phép toán
của bảng tính.
3. Thái độ.
- thái độ nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ ng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
Trang 28
Câu 1: Khởi động Excel và nhập dliệu sau vào trang tính.
Hãy nhập biểu thức sau theo công thức vào ô tính:
(15+5) - (30-5)+4
2
(40+5)
3. Bài mới.
Hoạt động của go viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1
GV: Đưa ra một bài mẫu trong đó d
liệu kiểu số, ô tính kết quả được nhập
theo điạ chỉ ô HS quan sát.
- Ta không chỉ nhập biểu thức cụ thgiá
trị thể thông qua địa chỉ ô để nhận
dữ liệu cho việc tính toán
- GV thao tác mâuc HS quan sát
Gọi 1 - 2 em thao tác HS thao tác
GV: Để thuận tiện cho việc chỉnh sửa dữ
liệu trong ô nh, khi nhập công thức
người ta sử dụng địa chỉ ô để thay thế.
GV cho HS quan sát dữ liệu vừa nhập
kiểm tra bài dữ liệu bài mẫu
HS quan sát.
GV: Khi ta nhập dữ liệu vào ô tính thì d
liệu đó sẽ được lưu ở ô tính đó.
GV: Thao tác nhập công thức HS quan
sát thanh công thức.
?Nếu ta đang nhập công thức hoặc d
liệu thì thanh công thức dạng nthế
nào? HS trả lời
d1: GV thao tác theo hai cách nhập
công thức.
A1=20; B1=27; C1=32;D1=60
C1 =Sum(A1:D2)/10 Kết quả = 13.9
C2 =(A1+C1+Đ1+A2+B2+D2+E2)/10
HS: Quan sát
?Nhận xét hai cách nhập?
HS: Kết qutính toán như nhau, xong
C1 nhập nhanh lại chính xác hơn
Cũng ví dụ 1 GV nhập theo công thức
= (20+27+32+60)/10 13.9
3. Sdụng địa chỉ ô trong ng
thức.
- Nếu nhập dữ liệu vào ô tính t
thanh công thức có dạng.
* Trong đó: + X (Cancel): Hủy
dữ liệu vừa nhập.
+ (Enter): Kết tc thao c
nhập.
+ fx: Chọn hàm.
- Để kết quả nh toán được cập
nhật tự động, chính xác ta nên sử
dụng địa chỉ ô thay cho dữ liệu.
Ví dụ: =A1+B2
Trang 29
?So sánh kết qu- HS trả lời.
GV: Thay đổi dữ liệu ở ô tính.
?Hãy so sánh kết quả ở ba ch nhập tính
toán ở trên
GV: Nhập một dãy số sao cho dãy số lớn
địa chỉ ô tính đó kng chứa hết
HS quan sát.
?Hãy cho biết địa chỉ ô này như thế nào?
HS: Địa chỉ có dạng ##########.
GV: Nếu các em nhìn thấy ô tính
dạng ###### nghĩa dữ liệu số qdài
nên không hiển thhết, ta chviệc nháy
đúp chuụot tại nút tên cột.
Gọi 1 - 2 em thao tác HS thao tác.
Khi nhập dliệu đôi khi sai sót hoặc
muốn sửa chữa dữ liệu khác ta phải
chính sửa dữ liệu.
?Chỉnh sửa bằng cách nào? HS trả lời.
GV thao tác mẫu HS quan sát.
?Nêu cách chỉnh sửa d liệu? HS trả
lời
Gọi hai em thao tác HS thaoc
GV: Nháy chuột vào một ô dliệu
dữ liệu mới. HS quan sát.
?Nhận xét ô tính?
HS: Dữ liệu ba sạch thay vào đó
là dữ liệu mới va nhập.
* Chú ý: - Nếu dliệu số nhập
vào ô qdài thì khi hiển thô sẽ
dạng #######, chỉ việc nháy
đúp chuột vào ô đó sẽ hiển thị đầy
đủ.
- Chỉnh sửa dữ liệu trong ô
tính:
B1) Nháy chọn ô cần chỉnh sửa
B2) C1: Nháy chuột lên thanh
công thức sửa gõ phím
Enter
C2: F2 sửa phím
Enter
Chú ý: Nếu muốn nhập dữ liệu
mới vào ô đã dữ liệu ta chỉ
việc chọn ô đó và nhập dữ liệu
mới, dữ liệu lập tức b a
sạch.
Hoạt động 2
Câu 1: (SGK trang 24).
Bạn Hằng gõ vào một ô tính nội
dung 8+2*3 với mong muốn nh được
giá trị công thức vừa nhập. Nhưng trên ô
tính vẫn chỉ hiện thị nội dung 8+2*3 thay
gtrị 14 bạn hằng mong đợi. Em
có biết tại sao kng?
Câu 3: (SGK trang 24)
Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa
i tập.
Câu 1
Trả lời
- Bạn Hằng đã nhập thiếu dấu (=)
ở công thức.
Câu 3
Trả lời
- Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ
Trang 30
chỉ ô trong công thức?
Câu 4: (SGK trang 24)
Giả sử cần tính tổng giá trị các ô C2
D4, sau đó nhân với giá trị trong ô
B2. Công thức nào trong số các công
thức sau đây là đúng?
a) (D2+C2)*B2; b) D4+C2*B2;
c) =(D4+C2)*B2;d) =(B2*(D4+C2);
e) =(D4+C2)B2; g) (D4+C2)B2;
ô tính trong công thức là cập nhật
tự động kết quả tính toán.
Câu 4
Trả lời
c) =(D2+C2)*B2;
4. Củng cố.
- Biết cách nhập công thức bằng hai cách đó là nhập trực tiếp giá trị
và nhập theo địa chỉ ô.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà nhập dữ liệu số vào ô tính (dữ liệu tùy ý) → thực hiện tính
toán theo địa chỉ ô.
- Xem trước bài thực hành 3 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra , ngày …. tháng …..m 201..
T chuyên môn
Trang 31
Ngày soạn: 19/9/2019
Ngày dạy: …./9/2019
Tiết: 11
BẢNG ĐIỂM CỦA EM
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Học sinh thực hiện được các phép toán với chương trình bảng tính.
2. Kỹ năng.
- Học sinh biết cách nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
- Biết cách sử dụng địa chỉ ô trong khi thực hiện các phép toán.
3. Thái độ.
- thái độ nghiêm túc trong gi thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ ng học tập, SGK, vở ghi, chuẩn b bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
u 1: Nhập dữ liệu vào các ô sau:
A1
B2
C1
D3
8
6
4
9
- Hãy nhập công thức vào ô tính theo bảng sau:
=A1+B2
= B2-C1
= C1*D3
= (D3/A1)-(B2+C1)
=A1*C1
=B2*C1+A1
= (C1-D1)*A1
= D3-A1
III. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1
- GV giới thiệu mục đích và yêu cầu của
1. Mục đích, yêu cầu.
Trang 32
bài học.
- HS chú ý nghe
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS thc hành bài tập 1:
Nhập công thức. (sgk trang 25)
- Sử dụng ng thức để tính các giá trị
sau đây vào trang tính.
HS thực hành trên máy.
GVhướng dẫn HS nhập công thức sửa
sai (nếu có).
2. Nội dung.
Bài tập 1: Nhập công thức
A
B
C
D
E
1
=20+15
=20-15
=20*5
=20/5
=20^5
2
=20+15*4
=(20+15)*4
=(20-15)*4
=20-
(15*4)
3
=144/6-
3*5
=144/(6-
3)*5
=(144/6-3)*5
=144/(6+3
)*5
4
=15^2/4
=(2+7)^2/7
=(32-7)^2-
(6+3)^3
E
F
G
H
I
1
= A1+5
=A1*5
=A1+B2
=A1*B2
=(1+B2)C4
2
=A1*C4
=B2-A1
=(A1+B2)-C4
=(A1+B2)/C4
=B2^A1-C4
3
=B2*C4
=(C4-A1)/B2
(A1+B2)/2
=(B2+C4)/2
=(A1+B2+
C4)/3
4. Củng cố.
- Nhận xét ưu khuyết điểm của HS trong quá trình thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- u cầu HS về nhà xem trước phần bài tập 3, 4 của bài thực hành
“Bảng điểm lớp em để tiết sau học thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Hoạt động 3
GV hướng dẫn HS ch tạo trang
tính cách nhập công thức vào
trang tính, sửa sai (nếu có).
- Mở trang tính mới (sheet 2, sheet3)
để thực hành.
- Nhập các d liệu vào ô tính như
hình 25 (SGK trang 25).
HS thực hành trên máy tính.
- Nhập các ng thức vào ô tính
tương ứng vào bảng sau:
Bài tập 2: Tạo trang tính và
nhập công thức.
Trang 33
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………….………
Ngày soạn: 19/9/2019
Ngày dạy: …./9/2019
Tiết: 12
BẢNG ĐIỂM CỦA EM
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Học sinh thực hiện được các phép toán với chương trình bảng tính.
2. Kỹ năng.
- Học sinh biết cách nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
- Biết cách sử dụng địa chỉ ô trong khi thực hiện các phép toán.
3. Thái độ.
- thái độ nghiêm túc trong gi thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ ng học tập, SGK, vở ghi, chuẩn b bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định t chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Nhập dữ liệu vào các ô sau:
A1
B2
C1
D3
8
6
4
9
- Hãy nhập công thức vào ô tính theo bảng sau:
=A1+B2
= B2-C1
= C1*D3
= (D3/A1)-(B2+C1)
=A1*C1
=B2*C1+A1
= (C1-D1)*A1
= D3-A1
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1 .
- Giả s em 500.000 đồng gửi tiết
kiệm không hạn với lãi xuất
0.3%/tháng. Hãy sử dụng công thức để
Bài tập 3: Thựcnh lập và sử
dụng công thức.
Trang 34
tính xem trong ng một năm, hàng
tháng em bao nhiêu tiền trong sổ tiết
kiệm? Hãy lập trang tính như hinh 26
đẻ sao cho khi thay đổi số tiền gửi ban
đầu và lãi suất thì không cần phải nhập
lại ng thức.Lưu bảng tính với So tiet
kiem.
GV hướng dẫn HS thực hiện sửa sai
(nếu có).HS thực hiện trên máy tính.
TiÒn i
th¸ng
Sè tiÒn trong
L·i suÊt
1
15000
2
30000
3
45000
4
60000
5
75000
6
90000
7
105000
8
120000
9
135000
10
150000
11
165000
12
180000
B¶ng ®iÓm cña em
stt
M«nc
KT 15
phót
KT 1
tiÕt lÇn
2
KT
c k×
§iÓm tæng
kÕt
Hoạt động 2
- Mở bảng tính mới lập bảng
điểm của em nhình 27 dưới đây.
Lập công thức đ tính điểm tổng kết
của em theo từng môn học và các ô
tương ứng trong cột G. (Chú ý:
Điểm tổng kết trung binh cộng
của các điểm kiểm tra sau khi đã
nhân hệ số).
GV hướng dẫn HS thực hiện thao
tác trên máy tính, sửa sai (nếu có).
- Chú ý: Ta thể sao chép các
công thức tính toán bằng cách, ưa
con chuột vào ô u đen góc dưới
bên phải ô điểm tổng kết sao cho
dấu (+) nháy chuột đsao chép đến
vị trí của ô chứa giá trị cần ính.
Bài tập 4: Thựcnh lập bảng
tính sử dụng công thức.
Trang 35
1
To¸n
8
7
9
10
8.8
2
VËt lÝ
8
8
9
9
8.6
3
LÞch sö
8
8
9
7
7.9
4
Sinhc
9
10
9
10
9.6
5
C«ngng
8
6
8
8
7.5
6
Tin häc
8
9
9
9
8.9
7
Ng÷ v¨n
7
6
8
8
7.4
8
GDCD
8
9
9
9
8.9
4. Củng cố.
- Nhận xét ưu khuyết điểm của HS trong quá trình thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu HS về nhà xem trước bài 4: “Sử dụng các hàm để tính
toán”, phần 1,2 SGK trang 28, 29 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………….………
Kiểm tra, ngày .. tháng .. m 201..
Tchuyên môn
Trang 36
Ngày soạn:26/9/2019
Ngày giảng:…/10/2019
Tiết: 13
BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Củng cố kiến thức đã học của học sinh, hướng dẫn học sinh m
thêm một số bài tập.
- Học sinh biết cách nhập công thức và sử dụng hàm đúng quy định.
- Biết cách sử dụng hàm đã học để tính toán.
2. Kỹ năng.
- Củng cố kiến thức đã học của học sinh, hướng dẫn học sinh m
thêm một số bài tập.
- Học sinh biết cách nhập công thức và sử dụng hàm đúng quy định.
- Biết cách sử dụng hàm đã học để tính toán.
3. Thái độ.
- thái đtích cực trong giờ học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin quyển 2, chuẩn bị nội dung câu hỏi ôn tập.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK, đdùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổ định tổ chức.
2. Kiểm tra bài .
- Kết hợp trong bài ôn tập
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1
GV tóm tắt chương trình của nội dung
ôn tập.
- Yêu cầu vnhà xem lại toàn b nội
dung của 4 bài học cùng với đó 4
bài thực hành.
HS chú ý và ghi nhớ.
- GV đưa ra một số câu hỏi và bài tập
I. Phần lý thuyết.
- Chương trình bảng nh.
- c thành phần chính và dữ liệu
trên trang tính.
- Thực hiện các nh toán trên trang
tính.
- Sử dụng các hàm để tính toán.
Trang 37
trong SGK.
HS nghiên cứu câu hỏi và tham gia trả
lời.
Câu 1: Hãy nêu tính năng chung của
các chương trình bảng tính?
Câu 2: Ô tính đang được kích hoạt
khác biệt so với ô tính khác?
Câu 3: Liệt kê các thành phần chính
của trang tính?
Câu 4: Nêu các cách chọn đối tượng
trên trang tính?
Câu 5: ng giao nhau của một cột và
một hàng gọi là?
Câu 1:
- Chương trình bảng tính phần
mềm được thiết kế để giúp ghi lại
trình bày thông tin dưới dạng
bảng, thực hiện c tính toán cũng
như xây dựng các biểu đồ biểu diễn
một cách trực quan các số liệu
trong bảng.
Câu 2:
Ô nh được kích hoạt viềm đậm
xung quanh.
Câu 3: Các thành phần chính của
trang tính là: Các hàng, cột, ô tính,
hộp tên, khối, thanh công thức.
Câu 4: Các cách chọn đối tượng
trên trang tính là:
- Chọn 1 ô: Nháy chuột vào ô cần
chọn.
- Chọn 1 hàng:: Nháy chuột vào nút
tên hàng.
- Chọn 1 cột: Nháy chuột vào t
tên cột.
- Chọn một khối:Kðo th chuột từ
một ôc đến ô góc đối diện.
- Chọn nhiều khối ô không liền kề
nhau: Chọn khối đầu + giữ phím
Ctrl + lần lượt chọn các khối tiếp
theo.
Câu 5: Vùng giao nhau giữa một
cột và một hàng gọi là ô tính.
Trang 38
Câu 6: Cho biết ý nghĩa của hiệu
sau ####
Câu 7: Cho biết ý nghĩa các kí hiệu
sau:
- A1:D6
- A3;B5;D6
- 2;4;F8:H12
Câu 6:
- Ô tính độ rộng hẹp nên
không hiển thị hết dữ liệu kiểu
số có trong ô.
Câu 7:
- A1:D6 chọn khối từ ô A1 đến
D6.
- A3;B5;D6 Chọn các ô A3, B5,
D6.
- Chọn hàng 2, hàng 4, chọn khối
từ F8 đến H12.
Hoạt động 2 (20 phút)
GV đưa ra một số bài tập để củng cố
kiến thức.
Bài tập 1: Hoá đơn bán hàng.
S
tt
Tên hàng
S
L
Đơn
giá
Thành
tiền
h Tin
2
10.00
0
2
S h T
oán
3
12.00
0
3
Sách Lý
5
14.00
0
4
Sách Hoá
9
12.50
0
5
Sách Sinh
8
13.00
0
6
Sách Sử
2
19.50
0
a) Tính cột thành tiền theo công thức là
số lượng nhân với đơn giá.
b) Tính tổng số tiền bằng tổng cột
thành tiền.
GV hướng dẫn HS.
HS thực hành trên máy.
Bài tập 2:
St
t
Tên
Toán
Văn
Đ
T
B
Bài tập
Bài tập 1:
a)
S
tt
Tên hàng
S
L
Đơn
giá
Thành
tiền
1
Sách Tin
2
10.00
0
20.00
0
2
Sách
Toán
3
12.00
0
36.00
0
3
Sách
5
14.00
0
70.0
0
4
Sách Hoá
9
12.50
0
112.
00
5
Sách Sinh
8
13.00
0
104.0
00
6
Sách Sử
2
19.50
0
39.00
0
b) Tổng số tiền là: 381.500đ
Bài tập 2:
a)
S
tt
Tên
Toá
n
Văn
ĐT
B
1
Hoa
8
7
9
8.0
2
Đại
8
8
6
7.3
Trang 39
1
Hoa
8
7
9
2
Đại
8
8
6
3
Văn
8
5
9
4
8
7
8
5
Thoa
8
5
6
6
Mai
8
7
8
a) Tính điểm trung bình cộng.
b) Tìm giá trị điểm trung bình lớn nhất.
c) Tìm giá trị điểm trung bình thấp
nhất.
3
Văn
8
5
9
7.3
4
8
7
8
7.7
5
Tho
8
5
6
6.3
6
Ma
8
7
8
7.7
b) Giá trị điểm trung bình lớn nhất
là: 8.0
c) Giá trị điểm trung bình nhỏ nhất
là: 6.3
4. Củng cố.
- Hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai nếu học sinh mắc phải.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Nhắc học sinh về nhà xem lại toàn bộ kiến thức đã học, để tiết sau
kiểm tra 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày soạn : 26/9/2019
Ngày dạy: …../10/2019
Tiết: 14
BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Củng cố kiến thức đã học của học sinh, hướng dẫn học sinh m
thêm một số bài tập.
- Học sinh biết cách nhập công thức và sử dụng hàm đúng quy định.
- Biết cách sử dụng hàm đã học để tính toán.
2. Kỹ năng.
- Củng cố kiến thức đã học của học sinh, hướng dẫn học sinh m
thêm một số bài tập.
- Học sinh biết cách nhập công thức và sử dụng hàm đúng quy định.
- Biết cách sử dụng hàm đã học để tính toán.
3. Thái độ.
- thái đtích cực trong giờ học.
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
Trang 40
- Giáo án, SGK tin quyển 2, chuẩn bị nội dung câu hỏi ôn tập.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK, đdùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổ định tổ chức.
2. Kiểm tra bài .
- Kết hợp trong bài ôn tập
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1
GV tóm tắt chương trình của nội dung
ôn tập.
- Yêu cầu vnhà xem lại toàn bộ nội
dung của 4 bài học cùng với đó 4
bài thực hành.
HS chú ý và ghi nhớ.
- GV đưa ra một số câu hỏi và bài tập
trong SGK.
HS nghiên cứu câu hỏi và tham gia trả
lời.
Câu 1: Hãy nêu tính năng chung của
các chương trình bảng tính?
Câu 2: Ô tính đang được kích hoạt
khác biệt so với ô tính khác?
Câu 3: Liệt kê các thành phần chính
của trang tính?
Câu 4: Nêu các cách chọn đối tượng
trên trang tính?
I. Phần lý thuyết.
- Chương trình bảng nh.
- c thành phần chính và dữ liệu
trên trang tính.
- Thực hiện các nh toán trên trang
tính.
- Sử dụng các hàm để tính toán.
Câu 1:
- Chương trình bảng tính phần
mềm được thiết kế để giúp ghi lại
trình bày thông tin dưới dạng
bảng, thực hiện c tính toán cũng
như xây dựng các biểu đồ biểu diễn
một cách trực quan các số liệu
trong bảng.
Câu 2:
Ô nh được kích hoạt viềm đậm
xung quanh.
Câu 3: Các thành phần chính của
trang tính là: Các hàng, cột, ô tính,
hộp tên, khối, thanh công thức.
Câu 4: Các cách chọn đối tượng
trên trang tính là:
- Chọn 1 ô: Nháy chuột vào ô cần
Trang 41
Câu 5: ng giao nhau của một cột và
một hàng gọi là?
Câu 6: Cho biết ý nghĩa của hiệu
sau ####
Câu 7: Cho biết ý nghĩa các kí hiệu
sau:
- A1:D6
- A3;B5;D6
- 2;4;F8:H12
chọn.
- Chọn 1 hàng:: Nháy chuột vào nút
tên hàng.
- Chọn 1 cột: Nháy chuột vào t
tên cột.
- Chọn một khối:Kðo th chuột từ
một ôc đến ô góc đối diện.
- Chọn nhiều khối ô không liền kề
nhau: Chọn khối đầu + giữ phím
Ctrl + lần lượt chọn các khối tiếp
theo.
Câu 5: Vùng giao nhau giữa một
cột và một hàng gọi là ô tính.
Câu 6:
- Ô tính độ rộng hẹp nên
không hiển thị hết dữ liệu kiểu
số có trong ô.
Câu 7:
- A1:D6 chọn khối từ ô A1 đến
D6.
- A3;B5;D6 Chọn các ô A3, B5,
D6.
- Chọn hàng 2, hàng 4, chọn khối
từ F8 đến H12.
Hoạt động 2 (20 phút)
GV đưa ra một số bài tập để củng cố
kiến thức.
Bài tập 1: Hoá đơn bán hàng.
S
tt
Tên hàng
S
L
Đơn
giá
Thành
tiền
h Tin
2
10.00
0
2
S
Toán
3
12.00
0
3
Sách Lý
5
14.00
Bài tập
Bài tập 1:
a)
S
tt
Tên hàng
S
L
Đơn
giá
Thành
tiền
1
Sách Tin
2
10.00
0
20.00
0
2
Sách
Toán
3
12.00
0
36.00
0
3
Sách
5
14.00
0
70.0
0
Trang 42
0
4
Sách Hoá
9
12.50
0
5
Sách Sinh
8
13.00
0
6
Sách Sử
2
19.50
0
a) Tính cột thành tiền theo công thức là
số lượng nhân với đơn giá.
b) Tính tổng số tiền bằng tổng cột
thành tiền.
GV hướng dẫn HS.
HS thực hành trên máy.
Bài tập 2:
St
t
Tên
Toán
Văn
Đ
T
B
1
Hoa
8
7
9
2
Đại
8
8
6
3
Văn
8
5
9
4
8
7
8
5
Thoa
8
5
6
6
Mai
8
7
8
a) Tính điểm trung bình cộng.
b) Tìm giá trị điểm trung bình lớn nhất.
c) Tìm giá trị điểm trung bình thấp
nhất.
4
Sách Hoá
9
12.50
0
112.
00
5
Sách Sinh
8
13.00
0
104.0
00
6
Sách Sử
2
19.50
0
39.00
0
b) Tổng số tiền là: 381.50
Bài tập 2:
a)
S
tt
Tên
Toá
n
Văn
ĐT
B
1
Hoa
8
7
9
8.0
2
Đại
8
8
6
7.3
3
Văn
8
5
9
7.3
4
8
7
8
7.7
5
Tho
8
5
6
6.3
6
Ma
8
7
8
7.7
b) Giá trị điểm trung bình lớn nhất
là: 8.0
c) Giá trị điểm trung bình nhỏ nhất
là: 6.3
4. Củng cố.
- Hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai nếu học sinh mắc phải.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Nhắc học sinh về nhà xem lại toàn bộ kiến thức đã học, để tiết sau
kiểm tra 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng … năm 201..
T chuyên môn
Ngày soạn: 3/10/2019
Ngày day:
Lớp 7a:…/10/2019
Lớp 7b:…/10/2019
Trang 43
Tiết:15
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Kiểm tra đánh giá lại toàn bộ kiến thức đã học.
- Học sinh biết được bảng tính là gì? Chức năng chủ yếu của các thành
phần chính trong bảng tính Excel, Biết được các thành phần chính và
dữ liệu trên trang tính
2. Kỹ năng.
- Học sinh biết được bảng tính là gì? Chức năng chủ yếu của các thành
phần chính trong bảng tính Excel, Biết được c thành phần chính
dữ liệu trên trang tính
3. Thái độ.
- thái độ ngiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Chuẩn bị giáo án, đề kiểm tra.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Giấy kiểm tra, bút.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nhắc nhở học sinh kng sử dụng tài liệu.
3. Bài mới.
Ma trận đ
Mục tiêu
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1. Chương
trình bảng tính
gì?
Câu 1,
2, 8
1.5đ
3 Câu
1.5 đ
Bài 2: Các thành
phần chính dữ
liệu trên trang tính
Câu 3
0.5 đ
Câu 4,
5
1 đ
Câu
11
5đ
4 Câu
6.5 đ
Bài 3: Thực hiện
tính toán trên
trang tính.
Câu 9,
10
1 đ
Câu
6, 7
1 đ
4 Câu
2 đ
TỔNG
6 Câu
3 đ
4 Câu
2 đ
1 câu
5đ
11 Câu
10đ
Trang 44
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng
nhất.
Câu 1.Địa chỉ ô B3 nằm ở:
a) Cột B, dòng 3. b) Dòng B, cột 3.
c) Dòng B, dòng 3. d) Cột B, cột 3.
Câu 2. Đ thoát khỏi màn hình Excel ta chọn
cách nào sau đây?
a) File -> Open. b) File -> Exit.
c) File -> Save. d) File -> Print.
Câu 3. Giao của một hàng một cột được
gọi là:
a) Dữ liệu. b) Trường.
c) Ô. d) ng thức.
Câu 4. Biết rằng trên trang tính chỉ một ô
được kích hoạt. Giả sử khi ta chọn một khối.
Ô tính nào được kích hoạt trong các ô của
khối đó.
a) Ô ở giữa khối sẽ được kích hoạt.
b) Ô cuối cùng của khối sẽ ô được kích
hoạt.
c) Ô chọn đầu tiên của khối sẽ ô được
kích hoạt.
d) Toàn bộ các ô của khối được chọn s
được kích hoạt.
Câu 5. D liệu số trên trang nh chế độ
ngầm định được căn lề như thế nào?
a) Căn thẳng lề phải. b) Căn thẳng lề trái.
c) Căn thẳng lề giữa. d) Căn thẳng hai lề.
Câu 6. Dữ liệu tự trên trang tính chế độ
ngầm định được căn lề như thế nào?
a) Căn thẳng lề phải. b) Căn thẳng lề trái.
c) Căn thẳng lề giữa. d) n thẳng hai lề.
Câu 7. Giả sử cần nh tổng các giá trị trong
các ô C2 D4, sau đó nhân với giá trị trong
ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?
a) (C2+D4)*B2; b) =C2+D4*B2;
c) =(C2+D4)*B2; d)=(C2+D4)B2;
Câu 8. Trong chương trình bảng tính gồm
mấy trang tính được đặt ngầm định sẵn.
a) 3 b) 1
c) 5 d) 4
Câu 9. Trong các phép toán dưới đây, phép
nh nào kí hiệu đúng trong Excel.
a) 47 x 3 b) 47*3
c) =47x3 d) = 47*3
Đáp án biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm
( 5 điểm)
Khoanh trong vào chcái của câu
trả lời đúng nhất.
Câu 1.
a) Cột B, ng 3.
Câu 2.
b) File -> Exit.
Câu 3.
c) Ô.
Câu 4.
c) Ô chọn đầu tiên của khối sẽ
ô được kích hoạt.
Câu 5.
a) Căn thẳng lề phải.
Câu 6.
b) Căn thẳng lề trái.
Câu 7.
c) =(C2+D4)*B2;
Câu 8.
a) 3
Câu 9.
d) = 47*3
Trang 45
Câu 10. Khi công thức vào một ô, hiệu
đầu tiên phải là:
a) Tên của ô đầu tiên. b) Dấu ngoặc đơn.
c) Dấu cộng d) Dấu bằng
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 11. Em hãy trình bày cách chọn các đối
ợng trên trang tính?
Câu 10.
d) Dấu bằng.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 11.
- Chọn 1 ô: Đưa con trỏ chuột tới ô
cần chọn và nháy chuột.
- Chọn 1 hàng: Nháy chuột vào tên
hàng cần chọn.
- Chọn 1 cột: Nháy chuột vào tên
cột cần chọn.
- Chọn một khối: Kéo thả chuột từ
một ôc (ô góc trái) đến ô góc đối
diện (ô góc phải).
Hoạt động 2: Thu bài kiểm tra.
HS nộp bài kiểm tra.
GV kiểm tra số bài kiểm tra HS nộp.
4. Củng cố.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà xem trước nội dung bài 5: “Sử dụng để
tính toán” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày soạn: 3/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 7a:…/10/2019
Lớp 7b:…/10/2019
Tiết: 16
SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Trang 46
I. Mục tiêu
1. Kiến thức.
- Hiểu được khái niệm hàm là gì, cách sử dụng hàm.
- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như: Hàm tính tổng (Sum).
- Viết đúngpháp của hàm.
2. Kỹ năng.
- Hiểu được khái niệmm là gì, cách sử dụng hàm.
- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như: Hàm tính tổng (Sum).
- Viết đúng cú pháp của hàm.
3. Thái độ.
- thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. n đinh tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Thực hiện nhập các công thức sau:
a) (5+2)
2
+ 10;
b) (20/7) (5*6);
c) 12*3
3
+6-4+3/2;
3. Bài mới.
- Các em đã được học cách thực hiện các phép tính toán trên trang
tính,
bằng ch nhập công thức trực tiếp hoặc tính toán theo đa chỉ ô tính.
Vậy ch nào giúp tính toán nhanh hơn và lại chính xác cao hơn
không? những hàm nào đtính toán trong bảng nh Excel hay
không nếu thì thực hiện nthế nào? Thầy và các em ng tìm
hiểu sang nội dung bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1
GV đưa ra một ví dụ.
10, 3, 6, 20, 29, 90. 47
Gọi 1 HS lên nhập các giá trị trên vào các
ô của một trang tính bất kì - HS thao tác.
Gọi 1 HS lên thực hiện nh tổng giá trị
của số liệu va nhập HS thc hiện thao
tác.
GV giả snếu n100 ô chứa dliệu
nếu thực hiện tính toán thì sẽ như thế nào?
HS nếu thực hiện lần lượt nhập từng địa
chỉ ô srất dài, k khăn, dnhm lẫn
có khi bị sai sót.
1. Hàm trong chương trình
bảng tính.
Trang 47
GV đnh toán nhanh không bnhầm
lẫn bảng tính cho phép ta sử dụng các hàm
để tính toán thay cho các phép toán.
?HS: Hàm là gì? Hàm được sử dụng đ
làm gì?
GV giới thiệu một số m thường dùng
trong bảng tính Excel.
- Hàm tính tổng.
- Hàm tính trung bình cộng.
- Hàm tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất.
GV thực hiện mẫu về ch sử dụng hàm
trong bảng tính Excel.
VD: Tính tổng của các ô từ A1 đến D4.
= SUM(A1:D4)
HS quan sát và nhận xét kết quả.
Gọi 1 HS thao tác tính tổng của các ô từ
A1 đến G4 HS thực hành.
GV nếu tính trung bình cộng của ba số: 5,
8 , 9 c em thực hiện như nào?
HS ta có thể cộng ba số lại và chia cho 3
(5+8+9)/3
GV ta thsử dụng hàm thay cho c
phép toán cộng và chia đó hàm
Average.
=Average(5,8,8)
GV ngoài ra chúng ta còn có thể thực hiện
bằng cách nhập đa chỉ của ô tính vào trực
tiếp trong công thức.
=Average(A1,B3)
GV giải thích ý nghĩa của hàm.
- Average: Được gọi là tên hàm.
- A1, B3: Được gọi là các biến.
? ch sử dụng hàm trong chương trình
bảng tính Excel như thế nào cng ta
sang phần 2
- Hàm ng thức được định
nghĩa sẵn của bảng tính.
- Hàm được sử dụng để tính toán
theo công thức dễ dàng
nhanh chóng.
- Cách viết: = Tên hàm(tham số
của hàm)
- Mỗi tham số được viết cách
nhau bởi dấu (,) phẩy.
Hoạt động 2
GV đsử dụng hàm ta cần nhập hàm vào
ô tính bằng cách nhập tương tự như đối
với nhập công thức.
2. Cách sử dụng hàm.
- Các bước thực hiện khi nhập
hàm.
+ Bước 1: Chọn ô cần nhập
hàm.
Trang 48
Ví dụ: = Average(15,20,30)
Gọi 1 HS lên thực hành thao tác tính trung
bình cộng của các ô A1, B1, C1,D1,E1
HS = Average(A1,B1,C1,D1,E1)
? Em hãy nêu các bước thực hiện việc sử
dụng hàm.
+ Bước 2: Gõ dấu =
+ Bước 3: Nhậpm
+ Bước 4: Nhập tham số cho
hàm (Nhập giá trị)
+ Bước 5: phím Enter đ
thực hiện kết thúc thao tác.
Hoạt động 3
GV để thực hiện tính toán nhanh c u
hỏi bài tập, ta ththay đổi các phép
toán bằng dùng hàm Sum. Như vậy sẽ
nhanh hơn rất nhiều và chính xác cao.
GV giới thiệu ch nhập ng thức tính
sử dụng hàm Sum.
- Hàm Sum ng để tính tổng của một
dãy c số.
GV chúng ta thể sdụng lệnh Sum để
tính tổng theo 3 ch sau:
- Tính tổng của các giá trị nhập trực tiếp.
= Sum(a,b,c……)
- Tính tổng các giá trị sử sụng địa chỉ ô.
= Sum(A1,B2,C3,D2)
- Tính tổng các giá trị của c ô, từ địa chỉ
ô đầu đến địa chỉ của ô cuối.
= Sum(A1:F3)
HS chú ý nghe giảng.
GV ngoài ra chúng ta thể kết hợp sử
dụng địa chỉ ô và giá trị nhập trực tiếp.
Ví dụ: =Sum(A2,B4,67)
GV gọi 1 - 2 HS lên thực hành.
Ví dụ: Tính tổng của các giá trị sau:
a) 12+36+9+52+78
b) 25+8+7+63+45+29
3. Một số hàm trong chương
trình bảng tính.
a) Hàm tính tổng.
- Hàm Sum dùng đ nh tổng
một dãy các số.
- Các cách thực hiện:
Cách 1:
=Sum(Giá trị1,gtrị 2…,gtrị
n)
Cách 2:
=Sum(Đa ch ô 1, địa chỉ ô
2,…..,địa chỉ ô n)
Cách 3:
=Sum(Đa chỉ ô đầu:địa chỉ ô
cuối)
4. Củng cố.
- Gọi 1 - 2 em HS lên thực hiện tính tổng của các giá trị sau:
a) 102+150+72+45 b) 5+76+13+25
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà học bài cũ, chuẩn bị trước các nội dung của phần 3.
- Về nhà làm bài tập 1, 2 trong SGK trang 31.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ... tháng 10 năm 2019
Trang 49
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 10/10/2019
Ngày giảng:
Lớp 7a:…/10/2019
Lớp 7b:…/10/2019
Tiết : 17
SỬ DỤNGC HÀM ĐỂ TÍNH TN
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như: Hàm tính trung bình
cộng (Average), hàm tìm giá trị lớn nhất (Max), m tìm giá trị nh
Trang 50
nhất (Min).
- Biết cách sử dụng hàm để tính kết hợp các số với địa chỉ ô tính
cũng như các khối trong công thức
2. Kỹ năng.
- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như: Hàm tính trung bình
cộng (Average), hàm tìm giá trị lớn nhất (Max), m tìm giá trị nh
nhất (Min).
- Biết cách sử dụng hàm để tính kết hợp các số với địa chỉ ô tính
cũng như các khối trong công thức
3. Thái độ.
- thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, y tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. ổn đinh tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Thực hiện tính tổng của các giá trị sau bằng cách sử dụng hàm:
a) 15+11+100+30+60
b) 120+5+6+87
c) 15+20+4+9
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1
GV đ tính trung bình cộng ta cũng
thực hiện n đối với thao tác tính
tổng, tuy nhiên để thực hiện được ta
phải sử dụng hàm tính trung nh
cộng.
?HS: Để tính trung bình cộng ta sử
dụng hàm nào?
HS ta sử dụng hàm Average.
GV hướng dẫn HS ch thực hiện
phép tính bằng sử dụng lệnh tính trung
bình cộng.
GV chúng ta thể sử dụng lệnh
Average để tính trung bình cộng theo
3 cách sau:
- Tính trung bình cộng của các gtrị
bằng cách nhập trực tiếp.
3. Một số hàm trong chương
trình bảng tính.
b) Hàm tính trung bình cộng.
- Hàm nh trung bình cộng ng
để tính một dãy các số. tên là
Average
Cách 1:
= Average(Giá trị 1, g trị
2,……,giá trị n)
Cách 2:
= Average(Địa chỉ ô 1, địa ch ô
2,…, địa chỉ ô n)
Cách 3:
Trang 51
= Average(a,b,c……)
Trong đó:
+ Average: tên hàm tính trung bình
cộng
+ a,b,c: là các số hay địa chỉ của ô cần
tính.
- Tính trung bình cộng các giá trị sử
sụng địa chỉ ô.
= Average(A1,B2,C3,D2)
- Tính trung bình cộng các giá trị của
các ô, từ địa chỉ ô đầu đến địa chỉ của ô
cuối.
= Average(A1:F3)
HS chú ý nghe giảng.
GV ngoài ra chúng ta thể kết hợp
sử dụng địa chỉ ô và gtrị nhập trực
tiếp.
Ví dụ:
=Average(B3,D4,8)
Lưu ý: Hàm tính trung bình cộng
nghĩa Excel tự động cộng tất cả các
giá trị có trong các ô sau đó tự động
chia cho tổng c giá trị.
GV gọi 1 2 em HS lên thực hành
thao tác tính trung bình cộng của các
giá trị sau:
a) 5+9+6+8+7
b) 8+9+7+8+6
HS lên thực hành.
GV nhận xét phần thực hành của HS
GV đưa ra một bảng
A
C
1
15
60
189
2
20
57
20
3
10
89
6
4
150
26
8
?Hãy quan sát bảng dữ liệu trên cho
biết giá trị nào lớn nhất?
HS trả lời.
? Làm thế nào đtìm nhanh địa chỉ ô
có giá trị lớn nhất?
Gọi 1 2 em HS lên thực hành.
=Average(Địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô
cuối)
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất.
- m xác định giá trị lớn nhất của
một dãy có tên là Max.
- Các cách thực hiện
Cách 1:
= Max(Giá trị 1, giá trị 2,………
,giá trị n)
Cách 2:
= Max(Địa chỉ ô 1, địa chỉ ô 2,
……, địa chỉ ô n)
Cách 3:
=Max(Địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô
cuối)
Trang 52
HS thực hành.
?Nêu các cách tìm giá trị lớn nhất?
HS trả lời.
GV nhận xét câu trả lời, b sung nếu
thiếu (sai).
GV gọi 1 2 em HS lên thực hành.
HS lên thực hành.
Tương tự đtìm gtrị nhỏ nhất ta làm
như thế nào?
HS trả lời.
Gọi 1 2 em HS lên thực hành.
HS thực hành trên máy tính giáo viên.
d) Hàm c định g trị nhỏ
nhất.
- Hàm xác định g trị nh nhất
của một dãy số là: Min.
- Các cách thực hiện:
+ Cách 1:
= Min(Giá trị 1, gtrị 2,………
,giá trị n)
+ Cách 2:
= Min(Địa chỉ ô 1, địa chỉ ô 2,
……, địa chỉ ô n)
+ Cách 3:
=Min(Địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô cuối)
Hoạt động 2: Bài tập
GV hướng dẫn HS làm các bài tập 2, 3
trong SGK.
HS suy nghĩ và trả lời.
4. Củng cố.
- GV đưa ra một bảng dữ liệu.
A
B
C
D
1
15
7
8
9
2
1000
5
6
7
3
8
25
8
7
4
9
12
7
9
- Thực hiện tính các phép tính sau:
a) nh trung bình cộng của cột C, D.
b) Tìm giá trị lớn nhất trong bảng.
c) m giá trị nhỏ nhất trong bảng.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà tự làm thêm một số dụ với các số liệ tuỳ ý, bằng cách sử
dụng các hàm đã học trong bài học.
- Về nhà làm học cũ chuẩn trước bài thực hành 4 “Bảng điểm
của em”.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Trang 53
Ngày soạn: 10/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 7a:…/10/2019
Lớp 7b:…/10/2019
Tiết: 18
BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Học sinh biết cách nhập và sử dụng các hàm Sum, Average trên trang
tính.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện được tính tổng và tính trung bình cộng qua việc sử dng
hàm.
3. Thái độ.
- thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính, png máy.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ ng học tập, SGK, vở ghi, chuẩn b bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. n định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Nhập dữ liệu vào c ô sau:
A
C
D
E
1
7
10
6
2
8
9
8
3
9
5
7
a) nh tổng của khối ô từ A1 đến D3.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của khối ô từ A1 đến D3.
c) m giá trị lớn nhất của khối ô từ A1 đến D3.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Trang 54
Hoạt động 1
GV giới thiệu mục đích yêu cầu của
bài thực hành.
GV chia nhóm thực hành.
HS tiến hành chia nm để thực hành.
1. Mục đích, yêu cầu.
Hoạt động 2
GV yêu cầu học sinh khởi động
chương trình bảng tính Excel và mở
ảng tính có tên Danh sach lop em đã
thực hành trong tiết trước.
HS mở tệp tin có tên Danh sach lop
em.
a) Nhập điểm thi các môn học của lớp
em tương tự như được minh hoạ trong
hình 30 SGk trang 34.
Bài tập 1: Lập trang tính và sử
dụng công thức.
a) Nhập điểm thi các môn học của
lớp em tương tự như được minh ho
trong hình 30 SGk trang 34.
b) Sử dụng công thức thích hợp đ
tính điểm trung bình của các bạn lớp
em trong cột Điểm trung bình.
=(8+7+8)/3
c) Tính điểm trung bình của cả lớp
ghi vào ô dưới cùng của cột điểm
trung bình.
= (F3+F4+F5+…+F15)/13
d) Lưu bảng tính với tên Bang diem
Trang 55
GV yêu cầu HS nhập đúng theo trong
SGK.
HS thực hành trên máy tính.
b) Sử dụng công thức thích hợp đ
tính điểm trung bình của các bạn lớp
em trong cột Điểm trung bình.
GV yêu cầu HS sử dụng công thức để
tính điểm trung bình của các bạn
trong lớp.
=(8+7+8)/3
HS thực hành.
c) Tính điểm trung bình của cả lớp
ghi vào ô dưới cùng của cột điểm
trung bình.
GV hướng dẫn cách thực hiện sử
dụng hàm để tính điểm trung bình
cộng của cả lớp.
= (F3+F4+F5+…+F15)/13
HS thực hành.
d) Lưu bảng tính với tên Bang diem
lop em
GV yêu cầu HS lưu tên của bài tập 1
là: Bang diem cua lop em vào thư
mục lớp 7 ở ổ D.
Bước 1: Nháy vào bảng chọn File - >
Save (hoặc Save as) -> chọn ổ D ->
mở thư mục lớp 7.
Bước 2: Gõ tên vào khung File Name
chọn Save.
lop em
Bảng điểm lớp em
Stt
Họ và tên
Toán
Vật lý
Ngữ văn
Điểm trung
bình
1
Đinh Vạn Hoang An
8
7
8
7.8
2
Lê Thị Hoài An
8
8
8
8.0
3
Lê Thái Anh
8
8
7
7.6
4
Phạm Nh Anh
9
10
10
9.6
5
Vũ Việt Anh
8
6
8
7.6
6
Phạm Thanh Bình
8
9
9
8.6
7
Trần Quốc Bình
8
8
9
8.4
Trang 56
8
Nguyễn Linh Chi
7
6
8
7.2
9
Vũ Xuân Cơng
8
7
8
7.8
10
Trần Quốc Đạt
10
9
9
9.4
11
Nguyễn Anh Duy
8
7
8
7.8
12
Nguyễn Trung Dũng
8
7
8
7.8
13
Trần Hoàng Hà
8
8
7
7.6
Điểm TB cả lớp
8.1
Hoạt động 3
Bài tập 2: Mở bảng tính So theo doi the
luc đã lưu trong bài tập 4 của bài thc
hành 2 và tính chiều cao trung bình, cân
nặng trung bình của các bạn trong lớp
em. Lưu trang tính sau khi đã thực hiện
các tính toán theo yêu cầu.
GV hướng dẫn HS thực hành.
- Tính chiều cao, cân nặng trung nh
của các bạn:
+ Tính chiều cao trungnh:
= Average(D3:D14)
+ Tính n nặng trung bình:
= Average(E3:E14)
HS thực hành trên máy tính.
GV giám t HS thực hành, chỉ những
chỗ sai HS sinh mắc phải.
GV yêu cầu HS khi thực hành kết thúc
lưu dữ liệu vừa sửa vào bảng tính. Nháy
chọn nút lệnh Save trên thanh công cụ.
Bài tập 2: SGK trang 35.
- Tính chiều cao trungnh:
= Average(D3:D14)
- Tính cân nặng trung bình:
= Average(E3:E14)
4. Củng cố.
- Nhận xét ưu khuyết điểm của HS trong quá trình thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà thực hành lại toàn bnội dung của bài thực hành.
- Về nhà làm tiếp bài tập 3, 4 SGK trang 35 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tng 10 năm 2019
Tổ chuyên môn
Trang 57
Ngày soạn: 18/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 7a: …/10/2019
Lớp 7b:…./10/2019
Tiết: 19
BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Học sinh biết cách nhập và sử dụng c hàm Sum, Average, Min,
Max trên trang tính.
2. Kỹ năng.
- Học sinh biết cách nhập và sử dụng các hàm Sum, Average, Min,
Max trên trang tính.
3. Thái độ.
- thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính, png máy.
Trang 58
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ ng học tập, SGK, vở ghi, chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. n định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1
a) Sử dụng hàm thích hợp đ nh lại các
kết quả đã tính trong Bài tập 1 và so
sánh với ch tính bằng công thức.
GV yêu cầu HS khởi động chương trình
Excel và mở tệp tin tên là Bang diem
lop em.
HS mở tệp tin tên Bang diem lop
em.
GV hướng dẫn HS cách tính điểm trung
bình của từng bạn.
- Tính điểm trung bình của từng bạn.
=Average(C3:D3,C3,D3)
HS thực hành trên máy tính.
GV yêu cầu HS thực hiện gõ đúng tên
hàm.
Chú ý: Chúng ta thể thực hiện việc
sao chép công thức nhằm giảm bớt thao
tác tiết kiệm thời gian và nhanh hơn.
Di chuyển chuột vào ô công thức vừa
tính điểm trung bình bạn đầu tiên, khi
xuất hiện một dấu cộng mầu đen nằm
c dưới bên phải của ô ta nhấn và kéo
chuột đến vị trí cần thực hiện phép tính.
?HS: Em nhận xét v ch thực
hiện phép tính trên?
b) S dụng hàm Average đ tính điểm
trung bình của từng môn học của cả lớp
trong hàng điểm trung bình môn học.
GV hướng dẫn HS cách thực hiện. Quan
sát và chỉ sai (nếu có) của HS.
- Tính điểm trung bình của từng môn
học.
+ Điểm TB môn Toán:
=Average(C3:C15)
1. i tp 3: Sử dụng hàm
Average, Max, Min.
a)
- nh điểm trung bình của từng
bạn.
=Average(C3:D3,C3,D3)
b)
- nh điểm trung bình của từng
môn học.
+ Điểm TB môn Toán:
=Average(C3:C15)
Trang 59
Bảng điểm lớp em
Stt
Họ và tên
Toán
Vật
Ngữ
văn
Điểm trung bình
1
Đinh Vạn Hoang An
8
7
8
7.8
2
Lê Thị Hoài An
8
8
8
8.0
3
Lê Thái Anh
8
8
7
7.6
4
Phạm Nh Anh
9
10
10
9.6
5
Vũ Việt Anh
8
6
8
7.6
6
Phạm Thanh Bình
8
9
9
8.6
7
Trần Quốc Bình
8
8
9
8.4
8
Nguyễn Linh Chi
7
6
8
7.2
9
Vũ Xuân Cơng
8
7
8
7.8
10
Trần Quốc Đạt
10
9
9
9.4
11
Nguyễn Anh Duy
8
7
8
7.8
12
Nguyễn Trung Dũng
8
7
8
7.8
13
Trần Hoàng Hà
8
8
7
7.6
Điểm TB cả lớp
8.1
+ Điểm TB môn Vật lý;
=Average(D3:D15)
+ Điểm TB môn Ngữ văn:
=Average(E3:E15)
HS thực hành trên máy tính.
c) Hãy sử dụng hàm Max, Min đ xác
định điểm trung bình cao nhất, điểm
trung bình thấp nhất.
?HS: Em hãy thực hiện tìm điểm trung
bình cao nhất, điểm trung bình thấp
nhất.
GV quan sát, nhận xét và sửa sai nếu có.
- Tìm điểm trung bình cao nhất:
=Max(F3:F15)
- Tìm điểm trung bình thấp nhất:
=Min(F3:F15)
+ Điểm TB môn Vật lý;
=Average(D3:D15)
+ Điểm TB môn Ngữ văn:
=Average(E3:E15)
c)
- Tìm điểm trung bình cao nhất:
=Max(F3:F15)
- Tìm điểm trung bình thấp nhất:
=Min(F3:F15)
Trang 60
Toán
Vật lý
Ngữ
văn
Điểm trung bình môn
8.2
7.7
8.2
Điểm TB cao nhât
9.6
Điểm TB thấp nhất
7.2
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS lập trang tính theo hình
31 SGK trang 35.
HS lập trang tính theo hình 31.
GV hướng dẫn HS thực hiện tính tổng
giá trị sản xuất theo từng năm.
- Tính tổng sản xuất theo năm.
=Sum(B4:D4)
Thực hiện sao chép công thức xuống
các ô cần thực hiện phép tính.
HS thực hành trên máy tính.
- Tính giá trị sản xuất trung bình của
từng ngành.
+ Giá trị trung bình của ngành Nông
nghiệp:
= Average(B4:B9)
+Giá trị trung bình của ngành Công
nghiệp:
= Average(C4:C9)
+ Giá trị trung bình của ngành Dịch vụ:
= Average(D4:D9)
HS thực hành trên máy tính.
GV giám sát HS thực hành, sửa sai (nếu
có), chú ý cho HS nhập đúng hàm.
Bài tập 2: Lập trang tính và sử
dụng hàm Sum.
- Tính tổng sản xuất theo năm.
=Sum(B4:D4)
- Tính giá trị sản xuất trung bình của
từng ngành.
+ Giá trị trung bình của ngành Nông
nghiệp:
= Average(B4:B9)
+Giá trị trung bình của ngành Công
nghiệp:
= Average(C4:C9)
+ Giá trị trung bình của ngành Dịch
vụ:
= Average(D4:D9)
4. Củng cố.
- Nhận xét ưu khuyết điểm của HS trong quá trình thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại toàn bnội dung của bài lý thuyết từ bài 1 đến
bài 4.
- Về nhà làm bài tập trongch giáo khoa để tiết sau làm bài tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Trang 61
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày soạn: 18/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 7a:…./10/2019
Lớp 7b:…./10/2019
Tiết : 20
THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Học sinh biết cách điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.
- Biết cách chèn tm hoặca bớt cột, hàng.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện được một số thao tác cơ bản đối với hàng và cột.
3. Thái độ.
- Học sinh biết được các kĩ năng thao tác với bảng tính.
- thái đnghiêm túc trong công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập.
Trang 62
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Em hãy khởi động phần mềm Earth Explorer và đo khoảng
cách giữa hai vị trí bất kì trên bản đồ, đọc kết quả đo được.
3. Bài mới.
Các em đã m quen với bảng tính và đã biết mỗi ô nh như một
hộp chứa dữ liệu. Nếu có một cái hộp rộng 5cm, dài 10cm, cao 5cm muốn
bỏ vào đó 10 quyển sách biết rằng mỗi quyển sách độ dày bằng 1,5cm,
dài 20cm, rộng 10cm.
?Hộp đó có chứa hết 10 quyển sách kng?Vì sao?
HS hộp đó không chứa hết 10 quyển sách vì độ cao, chiều dài vượt quá đ
cao, chiều dài cuẩ cái hộp.
?Vậy em làm thế nào để cất hết 10 quyển sách đó?
HS ta cần thay đổi đrộng, độ cao của cái hộp.
Bảng tính chứa chức năng ưu việt đó, muốn chứa hết dliu vào ô ta
phải điều chỉnh độ rộng, chiều cao của ô.
Vậy ô tính được điều chỉnh như thế nào ta tìm hiểu bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
GV đưa ra một số hình ảnh ví d
SGK.
*Ví dụ: Ô G2 thể hiện ##########
?Điều này có nghĩa là gì?
HS độ rộng của ô hẹp kng chứa hết d
liệu kiểu số.
?Làm thế nào để ô chứa hết dữ liệu?
Điều chỉnh độ rộng của ô cho hp lí?
?Quan sát nh 33, 34 hãy nhận xét độ
rộng của các ô?
Ô A1 độ rộng hẹp nên dliệu kí tự
đã tràn sang ô bênh cạnh, cột B1 đ
rộng hẹp nên dữ liệu bị che khuất.
?Quan sát hình 35 hãy nhận xét cách
hiển thị?
Nội dung của ô B1 che lấp nội dung của
ô A1.
=> Để hiện thị hết nội dung trong ô sao
cho cách trình đẹp và khoa học ta cần
điều chỉnh đ rộng, hẹp của ô sao cho
hợp lí.
GV thao tác mẫu.
?Nêu cách điều chỉnh độ rộng, hẹp của
cột, hàng?
1. Điều chỉnh độ rộng độ cao
ng.
- Cách 1:
* Điều chỉnh đ rộng của cột:
Đưa con trỏ vào bên phải của tên
cột cần mở rộng, kéo chuột sang
Trang 63
Giả s bảng d liệu n hình 37,
muốn thêm thông tin địa chỉ, lớp vào sau
cột B.
?Ta cần phải làm gì?
Đưa thêm cột đnhập địa chỉ, nhập lớp
và bảng dữ liệu.
?Đưa như thế nào?
Đó ch thêm cột, hàng vào bảng dữ
liệu.
phải hoặc sang trái đ mở rộng
hoặc thu hẹp đrộng của cột.
* Điều chỉnh độ cao của hàng:
Đưa con trỏ chuột vào tên hàng
cần thay đổi độ cao, kéo chuột
lên trên hoặc xuống dưới để thu
hẹp hoặc mở rộng đ cao của
hàng, cột.
- Cách 2:
* Bước 1: Chọn cột, hàng cần
điều chỉnh.
* Bước 2:
- Nháy chuột vào bảng chọn
Format chọn Rows– chọn
Height, sau đó nhập độ cao của
hàng cần điều chỉnh cuối cùng
chọn OK.
- Nháy chuột vào bảng chọn
Format chọn Columns– chọn
Width, sau đó nhập độ rộng của
cột cần điều chỉnh cuối cùng
chọn OK.
Hoạt động 2:
Cho HS quan sát hình 38a, 38b trên máy
tính kết hợp với quan sát hình ở SGK.
*Hoạt động nhóm:
Dựa vào các hình và kiến thức ở SGK:
- Nhóm 1: Tìm hiểu ch chèn thêm
hàng.
- Nhóm 2: Tìm hiểu cách chèn thêm cột.
- Nhóm 3: Tìm hiểu cách xóa cột, hàng.
* Đại diện nhóm 1 trình bày-> cả lớp
2. Chèn thêm hoặc xóa cột,
ng.
a) Chèn thêm cột hoặc hàng.
Trang 64
nhận xét, bổ sung.
GV chốt lại bằng thao tác mẫu trên máy.
Gọi 1 2 HS lên thực hành.
*Chú ý: Cột mới được chèn vào bên trái
ô được chọn.
* Đại diện nhóm 2 trình bày thực
hành trên máy -> C lớp nhận xét, bổ
sung.
GV nhận xét câu trả lời thực hành
mẫu lại thao tác trên máy.
Giả svới bảng dữ liệu trên không cần
cột địa chỉ nữa ta phải làm gì?
*Lưu ý: Nếu em chọn nhiều ô của một
hàng, nhiều ô của một cột thì khi chèn sẽ
được số cột, hàng bằng với số em đã
chọn.
*Đại diện nm 3 trình bày và thao tác
trên máy -> cả lớp nhận xét, bổ sung.
?Hãy nhận xét bảng dữ liệu vừa được
a?
Dữ liệu của cột đó được xóa sạch nhưng
cột đó vẫn còn.
GV để a được cột, hàng ta cần thc
hiện lệnha.
GV thao tác mẫu.
* Chèn thêm cột:
- B1: Nháy chuột vào ô của cột
cần chèn.
- B2: Nháy chuột vào bảng chọn
Insert chọn Columns.
* Chèn thêm hàng:
- B1: Nháy chuột vào ô của hàng
cần chèn.
- B2: Chọn Insert – chọn Rows.
* Xóa cột hoặc hàng.
- B1: Chọn cột, hàng cần xóa.
- B2: Nháy chuột vào bảng chọn
Edit chọn Delete.
4. Củng cố.
- Gọi 1 2 HS lên thực hành lại toàn bộ nội dung của bài học.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới xem tiếp bài 5, mục 3 4 để
tiết sau học.
- Làm bài tập 1, 2 trong SGK trang 44.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày ……. tháng ….. năm 201…
Trang 65
Kiểm tra của tchuyên môn
Ngày soạn: 25/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 7a:…./11/2019
Lớp 7b:…./11/2019
Tiết: 21
CÁC THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Học sinh biết cách sao chép và di chuyển dữ liệu trên bảng tính.
- Biết cách sao chép công thức.
2. Kỹ năng.
- Biết cách sao chép, di chuyển dữ liệu và công thức trên bảng tính.
3. Thái độ.
- Học sinh hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô khi sao chép công thức.
- thái đnghiêm túc trong công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Em hãy khởi động phần mềm Excel mở bài TH4sau đó
chèn thêm hai cột vào trước cột B và ba hàng vào trước hàng 4.
Trang 66
Câu 2: Điều chỉnh độ rộng, hẹp cho cột sao cho hợp lí và đẹp.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
GV khi làm việc với máy tinh ta cần sự
trợ gp của máy tính sao cho thao tác
được nhanh, chính xác, bảng tính cho
phép ta sao chép, di chuyển d liệu
nhanh chóng lại rất dễ dàng.
*HS hoạt động theo bàn: Trao đổi nhớ
lại kiến thức đã học lớp 6 vsao chép,
di chuyển kết hợp với nội dung SGK
trang 40, 41.
?Hãy cho biết các nút lệnh dùng đsao
chép, di chuyển mà em biết?
*HS thảo luận theo nm: Cách sao
chép dữ liệu.
- Đại diện các nhóm trình bày- cả lớp
nhận xét, góp ý, bsung (nếu còn thiều).
GV thao tác mẫu trên máy tính.
Gọi 1 2 HS lên thực hành.
*Lưu ý: Nhấn phím Esc đ loại bỏ
đường viền xung quanh ô sao chép.
GV đưa ra một văn bản dạng Word rồi
tiến hành sao chép.
?Cho biết sự khác nhau giữa sao chép
Word với Excel.
- Excel khi sao chép vùng dữ liệu
được bao quanh bởi khung nét đứt,
sao chép xong phải gõ pm Esc đkết
thúc.
GV đósao chép vậy di chuyển thì như
thế nào?
- Di chuyển nội dung ô tính nghĩa
sao chép toàn bnội dung của ô đi nơi
khác, đồng thời xóa sạch dliẹu của ô
ban đầu.
1. Sao chép di chuyển d
liệu.
a) Sao chép nội dung ô tính.
- B1: Chọn ô hoặc khối ô dữ
liệu cần sao chép.
- B2: Nháy nút Copy trên thanh
công cụ hoặc vào bảng chọn Edit
chọn Copy
- B3: Nháy chuột vào ô cần sao
chép đến.
- B4: Nháy nút Paste trên thanh
công cụ hoặc vào bảng chọn Edit
chọn lệnh Paste.
b) Di chuyển nội dung ô tính.
-B1: Chọn ô hoặc khối ô chứa dữ
Trang 67
GV thao tác mẫu.
?Em hãy nêu ch di chuyển nội dung ô
tính?
liệu cần di chuyển.
-B2: Nháy nút lệnh Cut hoặc
nháy chuột vào bảng chọn Edit
chon lệnh Cut.
- B3: Nháy chuột vào ô cần di
chuyển đến.
- B4: Nháy nút lệnh Paste trên
thanh công c hoặc nháy chuột
vào bảng chọn Edit rồi chọn
Paste.
Hoạt động 2:
GV khi tính toán ta nhập công thức đ
tính toán nếu các ô tiếp theo ng tính
toàn n vậy, ta nhập công thức như
trên và thay vào địa chỉ ô khác.
?Nhập như vậy sẽ như thế nào?
Nhập như vậy sẽ rất lâu, tốn thời gian lại
dễ sai sót.
?Có cách nào để thao tác được nhanh, ít
tốn thời gian, chính xác lại kng sai
sót? Bảng nh tính ưu việt cho phép
ta sao chép công thức khi tính toán.
HS quan sát ví d SGK trang 42 kết
hợp với ví dụ của GV trên máy.
HS trao đổi theo bàn: Đưa ra nhận xét
kết qu khi sao chép nội dung của ô
chứa công thức.
* Đại diện cặp trinhg bày cả lớp nhận
xét, góp ý, bổ sung.
GV thao tác mẫu trên máy.
? Nêu các bước thực hiện sao chép.
4. Sao chép công thức.
a) Sao chép nội dung các ô có
công thức.
* Cách 1:
- B1: Chọn ô công thức cần
sao chép.
- B2: Nháy chuột chọn lệnh Copy
trên thanh bảng chọn Edit.
- B3: Nháy chuột vào ô cần sao
chép đến.
- B4: Nháy nút lệnh Paste trong
bảng chọn Edit.
* Cách 2:
- B1: Nháy chuột vào ô cần sao
chép công thức.
- B2: Đưa chuột vào ô vng
màu đen nm góc dưới bên
phải ô sao cho chuột dấu cộng
(+) nhu đen.
- B3: Di chuyển chuột đến vị t
Trang 68
- Gọi 1 2 HS thực hành thao c sao
chép công thức.
- Khi sao chép ng thức đến vị tmới
ta thấy công thức đã bị điều chỉnh theo
địa chỉ ô, ta gọi là địa chỉ tương đối.
- Địa chỉ tương đối nghĩa không cố
định ththay đổi đphù hợp với điều
kiện cần. Ta ng thdi chuyển toàn
bộ công thức đến vị trí khác.
GV khi ta di chuyển nội dung c ô
chứa công thức cs nghĩa đem toàn b
dữ liệu có trong ô đến vị trí khác.
?Hãy nêu cách di chuyển văn bản
Word?
?Quan sát cho biết khi ta di chuyển
dữ liệu đích có còn kng?
- Khi ta di chuyển dữ liệu đích kng
còn được đưa đến vị trí mới.
*Hoạt động nhóm: Tìm hiểu cách di
chuyển công thức và cho nhận xét.
- Đại diện các nm tnh bày clớp
nhận xét, góp ý, bsung.
GV khi di chuyển đến v trí mới nội
dung công thức được di chuyển toàn
bộ kng thay đổi còn dữ liệu đích
không còn.
GV thao tác mẫu.
? Nêu các bước thực hiện di chuyển?
- Gọi 1 2 thực hành.
cần sao chép công thức.
b) Di chuyển nội dung các ô
công thức.
* Khi di chuyển nội dung cũng
như công thức giữa nguyên
không thay đổi, còn d liệu
nguồn (đích) kng còn.
- B1: Chọn ô hoặc khối ôcông
thức cần di chuyển.
- B2: Nháy chọn nút lệnh Cut
trên thanh bảng chọn Edit.
- B3: Nháy chuột vào ô cần sao
chép.
- B4: Nháy nút lệnh trên thanh
công cụ hoặc trong bảng chọn
Edit.
4. Củng cố.
- Gọi 1 2 HS lên thực hành lại toàn bộ nội dung của bài học.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài mới bài thực hành 5, bài tập 1 và 2
để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Trang 69
Ngày soạn: 25/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 7a:…./11/2019
Lớp 7b: …./11/2019
Tiết: 22
BỐ TRÍ LẠI TRANG NH CỦA EM
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Học sinh thực hiện được các thao tác điều chỉnh đrộng của cột và
độ cao của hàng.
- Học sinh thực hiện được các thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột đúng
vị trí yêu cầu.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện được các thao tác điều chỉnh với cột, hàng.
- Thực hiện được các thao tác cơ bản như: Thêm, xóa hàng và cột.
2. Thái độ.
- Học sinh hứng thú thực hành tìm hiểu về bài học.
- Học sinh có thái đnghiêm túc trong giờ thực hành, có ý thức bảo v
tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK Tin 7, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị nội dung thực hành trước ở nhà, SGK Tin 7.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổ định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Trang 70
Câu 1: Em hãy thực hiện thao tác thay đổi đrộng của 1 cột và đ
cao của 1 hàng bất kì trên trang tính.
Câu 2: Em hãy thực hiện thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột trên
trang tính.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Giới thiệu mục đích,
yêu cầu củai thực hành.
GV giới thiệu mục đích, yêu cầu của bài
thực hành trong tiết 29.
1. Mục đích, yêu cầu.
(SGK trang 45)
Hoạt động 2:
2. Nội dung.
a) Bài tập 1:
GV yêu cầu HS khởi động phần mềm Excel trên máy tính, sau đó mở bảng
tínhtên là Bang diem lop em.
a) Chèn tm một cột trống vào trước cột D (Vật lí) để nhập điểm môn Tin
học.
GV hướng dẫn HS thực hành.
- B1: Nháy chuột vào một ô của cột D, sau đó vào bảng chọn insert và chọn
Columns.
- B2: Nhập thông tin môn Tin hoc vào cột vừa tạo mới.
Bảng điểm lớp 7A
Stt
Họ và tên
Toán
Tin học
Vật lý
Ngữ văn
Điểm TB
1
Đinh Vạn Hoàng An
8
8
7
8
7.8
2
Lê Thị Hoài An
8
8
8
8
8.0
3
Lê Thị Anh
7
8
6
7
7.0
4
Phạm Như Anh
9
10
10
10
9.8
b) Chèn thêm các hàng trống và điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có
trang tính tương tự theo hình 48a.
GV hướng dẫn học sinh thực hành, sửa lỗi học sinh mắc phải trong khi thực
hành.
- B1: Chèn thêm hàng mới, nháy chuột vào bảng chọn Insert chọn Rows.
Chọn hàng 3 rồi thực hiện thao tác chèn tm hàng mới.
- B2: Thêm thông tin về học sinh và các hàng vừa tạo mới.
- B3: Điều chỉnh độ rộng của cột.
c) Kiểm tra công thức: Trong các ô của cột G (ĐTB) xem công thức có đúng
không?
GV hướng dẫn học sinh thực hành.
- Kiểm tra công thức:
+ B1: Nháy đúp chuột vào ô G4 khi đó công thức của ô tính sẽ được
hiển thị lên.
+ B2: Kiểm tra công thức nếu chưa đúng thì sửa lại, kết thúc gõ phím
Trang 71
Enter.
d) Di chuyển dữ liệu.
GV yêu cầu HS thực hiện thao tác di chuyển dữ liệu của c cột theo n
hình 48b trong SGK, trang 46.
- Yêu cầu lưu lại bài tập vừa thực hành.
Gv hướng dẫn HS thực hành, sửa sai nếu có.
Hoạt động 3:
Bài tập 2:
GV yêu cầu học sinh mở lại bài tập 1.
a) Di chuyển dữ liệu.
- Di chuyển dữ liệu ở cột D (Vật lí) sang một cột khác và xóa cột D
+ B1: Chọn dữ liệu cột D (Vật lí) -> Edit -> Cut.
+ B2: Nháy chuột vào ô I1 -> Edit -> Paste.
+ B3: Nháy chuột vào ô của cột D -> Edit -> Delete.
+ B4: Nháy chuột vào ô F5 và sử dụng hàm để tính điểm trung bình.
=Average(C5:E5) gõ phím Enter.
+ B5: Sao chép công thức để tính giá trị ĐTB cho các ô còn lại.
b) Chèn thêm cột: Chèn thêm một cột vào sau cột C (Toán) và sao chép toàn
bộ dữ liệu của cột I (Vật lí) vào cột mới vừa tạo. Sau đó kiểm tra công thức
và rút ra kết luận về việc sử dụng hàm.
- B1: Chèn thêm cột mới vào sau cột C. Insert Columns.
- B2: Di chuyển dữ liệu từ cột I (Vật lí) -> Edit -> Cut.
- B3: Nháy chuột vào cột D (mới tạo) để dán -> Edit -> Paste.
- B4: Kiểm tra ng thức ở cột F, công thức không thay đổi.
* Ưu điểm của việc tính toán bằng hàm nếu có thay đổi thì dữ liệu được cập
nhật tự động theo.
b) Chèn thêm cột vào trước cột G (ĐTB) và nhập thêm điểm của môn
công nghệ, sau đó kiểm tra tính chính xác của công thức và rút ra kinh
nghiệm.
Bảng điểm lớp 7ª
Stt
Họ và tên
Toán
Tin
học
Vật
Ngữ
văn
Điể TB
Đinh Vạn Hoàng An
8
8
7
8
7.8
2
Lê Thị Hoài An
8
8
8
8
.0
3
Lê Thị Anh
7
8
6
7
7.0
4
Phạm Như Anh
9
10
10
10
9.8
c)
GV yêu cầu học sinh thực hành theo nm. Hướng dẫn học sinh thực hành,
sửa sai (nếu có).
d) Đóng bảng tính, không lưu kết quả thay đổi.
GV hướng dẫn học sinh thực hành.
- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của học sinh.
4. Củng cố.
- GV nhận xét đánh giá giờ thực hành.
5. Hướng dần học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem lại toàn bộ nội dung thực hành.
Trang 72
- Xem trước bài tập 3, 4 SGK trang 47, 48 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Ny ...... tháng ....... năm 201…
Kiểm tra tổ chuyên môn
Ngày soạn: 31/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 7a: ../11/2019
Lớp 7b: ../11/2019
Tiết: 23
BỐ TRÍ LẠI TRANGNH CỦA EM
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Học sinh thực hiện được các thao tác điều chỉnh đrộng của cột và
độ cao của hàng.
- Học sinh thực hiện được các thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột đúng
vị trí yêu cầu.
- Học sinh thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dliệu,
công thức.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện được các thao tác chèn thêm hàng,a hàng, cột.
- Thực hiện được thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức.
3. Tư tưởng, tình cảm.
- Học sinh hứng thú thực hành tìm hiểu về bài học.
- Học sinh có thái độ nghiêmc trong giờ thực hành, có ý thức bảo vệ
tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK Tin 7, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị nội dung thực hành trước ở nhà, SGK Tin 7.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổ định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Em hãy thực hiện thaoc sao chép nội dung của một ô tính
bất kì trên trang tính.
Trang 73
Câu 2: Em hãy thc hiện thao tác di chuyển nội dung của một ô
tính điểm môn Tin học ở cột F sang cột H, rồi xóa cột F.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
Bài tập 3: Thực hành sao chép và di
chuyển công thức và dữ liệu.
a) Tạo trang tính mới:
GV yêu cầu HS khởi động cửa sổ Excel
và nhập dữ liệu như sau:
A
B
C
D
1
1
2
3
2
4
6
3
b) Sử dụng hàm hoặc công thức thích
hợp trong ô D1 để tính tổng các số trong
các ô A1, B1, C1
GV hướng dẫn HS thực hành.
?Em hãy cho biết để tính tổng ta sửu
dụng hàm nào?
- hai cách để tính tổng:
+ C1: Sử dụng công thức.
= A1+B1+C1 Enter để kết thúc.
Kết quả = 6.
+ C2: Sử dụng hàm.
= Sum(A1:C1) Enter để kết thúc.
Kết quả = 15.
c) Sao chép ô D1 vào các ô D2, E1, E2
và E3.
- Sao chép công thức sang ô D2 dữ liệu
được cập nhật tự động (tính tổng của
khối từ A2 đến C2)
=Sum(A2:C2) -> Kết quả = 15.
- Sao chép sang ô E1 công thức tự động
điều chỉnh thành =Sum(A1:D1) -> Kết
quả = 11.
- Sao chép sang ô E2 công thức tự động
điều chỉnh thành = Sum(B2:D2) -> Kết
quả = 26.
- Sao chép ô sang ô E3 công thức tự
động điều chỉnh thành = Sum(B3:D3) -
Bài tập 3: Thựcnh sao chép
di chuyển công thức và dữ
liệu.
a) Tạo trang tính mới.
b) Sử dụng hàm hoặc công thức
thích hợp trong ô D1 để tính tổng
các số trong các ô A1, B1, C1
c) Sao chép ô D1 vào các ô D2,
E1, E2 và E3.
Trang 74
> Kết quả = 0 (Kết quả bằng 0 vì chưa
có dữ liệu nhập vào, nếu ta nhập dữ liệu
vào thì lập tức có kết quả ngay)
*Nhận xét: Bảng tính có ưu việt nếu ta
sử dụng hàm và địa chỉ ô để tính toán
sao chép hoặc di chuyển dữ liệu được t
động cập nhật theo.
d) Sao chép nội dung.
- Sao chép nội dung ô A1 vào khối ô
H1:J4. -> Toàn bdữ liệu của ô A1 lần
lượt được sao chép vào từng ô của cả
khối ô H1 đến J4.
- Sao chép khối A1:A2 vào các khối
A5:A7; B5:B8;C5:C9.
+ Sao chép vào khối A5:A7 dữ liệu chí
dán hai ô A5, A6.
+ Sao chép vào khối B5:B8 dữ liệu
được sao chép lặp lại 1, 4, 1, 4.
+ Sao chép vào khối C5:C9 dữ liệu chỉ
dán vào hai ô C5, c6.
GV hướng dẫn HS thực hành, sửa lỗi
nếu học sinh mắc phải
d) Sao chép nội dung.
Hoạt động 2:
Bài tập 4: Thựcnh chèn và điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.
A
B
C
D
E
F
G
1
Danh sách lớp em
2
3
Stt
Họ và tên
Địa chỉ
Điện
thoại
Ngày
sinh
Chiều
cao
Cân
nặng
4
1
Đinh Vạn
Hoàng An
12/5/19
94
.5
36
5
2
Lê Thị Hoài A
1/2/19
5
1.48
35
6
3
Lê Thái Anh
4/30/19
94
1.58
39
7
4
Phạm Như Anh
2/3/199
5
1.49
37
8
5
Vũ Việt Anh
9/15/19
95
1.52
36
9
6
Phạm Thanh
Bình
3/8/199
4
1.5
38
1
0
7
Trần Quốc
Bình
5/6/199
4
1.52
38
Trang 75
1
1
8
Nguyễn Linh
Chi
3/1 /1
993
1.4
37
1
2
9
Vũ Xuân
Cương
7/5/199
4
1.51
38
1
3
10
Nguyễn Anh
Duy
5/9/199
4
1.51
39
GV yêu cầu HS thực hiện chèn và điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng theo
hình 51 SGK trang 48.
- Lưu bài thực hành.
GV:
- Hướng dẫn HS thực hành, sửa lỗi HS mắc phải nếu có.
- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của học sinh.
4. Củng cố.
- GV đánh giá và nhận xét giờ thực hành.
5. Hướng dần học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem lại toàn bộ nội dung thực hành.
- Xem lại toàn bộ các bài tập ở SGK trang và sách bài tập để tiết sau
làm bài tập
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Ngày soạn: 31/10/2019
Ngày dạy:
Lớp 7a: ../11/2019
Lớp 7b: ../11/2019
Tiết: 24
BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập ở SGK và sách bài tập.
2. kỹ năng.
- Học sinh biết chỉnh sửa trang tính, biết sử dụng công thức tính toán.
3. Thái độ.
- Nghiêm túc, tích cực trong học tập.
Trang 76
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, phấn, bài trình chiếu,....
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập,...
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của
hàng.
Câu 2: Thực hiện thao tác sao chép, di chuyển nội dung ô tính.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
GV hướng dẫn HS cùng giải các bài
tập ở SGK.
1. Trả lời câu hỏi ở SGK.
Hoạt động 2:
Bài tập 1: Cho bảng dữ liệu như sau.
Bảng điểm của em
A
B
C
D
E
1
Toàn
Văn
Sử
ĐTB
2
Anh
8
7
9
?
3
Bình
8
8
9
4
Tuấn
9
7
8
?
5
Hùn
10
8
8
?
a) Nhập biểu mẫu như trên.
b) Sử dụng hàm tính ĐTB của ba môn
trên.
c) Chèn tm cột môn Ngoại ngữ vào
trước cột môn Sử và tính lại ĐTB nếu
ĐTB sai.
d) Tìm người có ĐTB cao nhất và điểm
trung bình thấp nhất.
2. Bài tập 1.
a) Nhập biểu mẫu như trên.
b) Tính ĐTB.
=average(8,7,9) -> gõ Enter.
Hoặc
= average(B2:D2) -> Enter.
c) Chèn tm cột ngữ văn.
- Insert -> Columns.
- Nhập điểm của môn Ngoại
ngữ.
d)
* Tìm ĐTB cao nhất.
= Max(E2:E5) gõ Enter.
Hoặc
= Max(E2,E3,E4,E5) -> gõ
Enter.
* Tìm ĐTB thấp nhất.
= Min(E2:E5) Enter.
Hoặc
= Min(E2,E3,E4,E5) -> gõ
Enter.
Bài tập 2:
Trang 77
Bài tập 2: Cho bảng dữ liệu như trên.
A
B
C
D
E
1
Toàn
Văn
Sử
ĐTB
2
Anh
8
7
9
?
3
Bình
8
8
9
?
4
Tuấn
9
7
8
?
5
Hùng
10
8
8
?
Yêu cầu:
- Thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột
và độ cao của hành thật hợpvà đẹp.
- Chèn thêm 3 ng và 2 cột.
- Di chuyển nội dung của ô E4 sang ô
G3.
- Xóa cột D (môn sử).
- Di chuyển cột ĐTB sang cột F
- Chèn thêm 3 ng: Chọn số
lượng ô cần chèn sau đó vào
bảng chọn Insert – chọn Rows.
- Chèn thêm 2 cột: Chọn số
lượng cột cần sau đó vào Insert
chọn Columns.
- Di chuyển ô E4 sang ô G3:
Chọn ô E4 sử dụng câu lệnh
(hoặc nút lệnh Cut) di chuyển
để di chuyển nội dung ô E4
sang ô G3.
- Xóa cột D: Chọn cột D sau đó
vào bảng chọn Edit chọn
Delete.
- Di chuyển cột ĐTB sang cột
F: Chọn cột F sau đó chọn lệnh
di chuyển để thực hiện di
chuyển sang cột F.
4. Củng cố.
- GV hướng dẫn HS thực hành, sửa lỗi cho HS nếu mắc phải.
- Đánh giá nhận xét ưu khuyết điểm của các nm thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại toàn bộ nội dung bài tập và lý thuyết từ bài 1 đến bài 5
để tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Kiểm tra, ngày ...... tháng ....... năm 201
Tổ chuyên môn
Trang 78
Ngày soạn: 8/11/2019
Ngày dạy:
Lớp 7a: ../11/2019
Lớp 7b: ../11/2019
Tiết: 25
BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập ở SGK và sách bài tập.
2. kỹ năng.
- Học sinh biết chỉnh sửa trang tính, biết sử dụng công thức tính toán.
3. Thái độ.
- Nghiêm túc, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, phấn, bài trình chiếu,....
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập,...
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của
hàng.
Câu 2: Thực hiện thao tác sao chép, di chuyển nội dung ô tính.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
GV hướng dẫn HS cùng giải các bài
tập ở SGK.
1. Trả lời câu hỏi ở SGK.
Hoạt động 2:
Bài tập 1: Cho bảng dữ liệu như sau.
Bảng điểm của em
A
B
C
D
E
1
Toàn
Văn
Sử
ĐTB
2
Anh
8
7
9
?
3
Bình
8
8
9
4
Tuấn
9
7
8
?
5
Hùn
10
8
8
?
a) Nhập biểu mẫu như trên.
2. Bài tập 1.
a) Nhập biểu mẫu như trên.
b) Tính ĐTB.
=average(8,7,9) -> gõ Enter.
Trang 79
b) Sử dụng hàm tính ĐTB của ba môn
trên.
c) Chèn tm cột môn Ngoại ngữ vào
trước cột môn Sử và tính lại ĐTB nếu
ĐTB sai.
d) Tìm người có ĐTB cao nhất và điểm
trung bình thấp nhất.
Bài tập 2: Cho bảng dữ liệu như trên.
A
B
C
D
E
1
Toàn
Văn
Sử
ĐTB
2
Anh
8
7
9
?
3
Bình
8
8
9
?
4
Tuấn
9
7
8
?
5
Hùng
10
8
8
?
Yêu cầu:
- Thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột
và độ cao của hành thật hợpvà đẹp.
- Chèn thêm 3 ng và 2 cột.
- Di chuyển nội dung của ô E4 sang ô
G3.
- Xóa cột D (môn sử).
Hoặc
= average(B2:D2) -> Enter.
c) Chèn tm cột ngữ văn.
- Insert -> Columns.
- Nhập điểm của môn Ngoại
ngữ.
d)
* Tìm ĐTB cao nhất.
= Max(E2:E5) gõ Enter.
Hoặc
= Max(E2,E3,E4,E5) -> gõ
Enter.
* Tìm ĐTB thấp nhất.
= Min(E2:E5) Enter.
Hoặc
= Min(E2,E3,E4,E5) -> gõ
Enter.
Bài tập 2:
- Chèn thêm 3 ng: Chọn số
lượng ô cần chèn sau đó vào
bảng chọn Insert – chọn Rows.
- Chèn thêm 2 cột: Chọn số
lượng cột cần sau đó vào Insert
chọn Columns.
- Di chuyển ô E4 sang ô G3:
Chọn ô E4 sử dụng câu lệnh
(hoặc nút lệnh Cut) di chuyển
để di chuyển nội dung ô E4
sang ô G3.
- Xóa cột D: Chọn cột D sau đó
vào bảng chọn Edit chọn
Delete.
- Di chuyển cột ĐTB sang cột
F: Chọn cột F sau đó chọn lệnh
di chuyển để thực hiện di
Trang 80
- Di chuyển cột ĐTB sang cột F
chuyển sang cột F.
4. Củng cố.
- GV hướng dẫn HS thực hành, sửa lỗi cho HS nếu mắc phải.
- Đánh giá nhận xét ưu khuyết điểm của các nm thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại toàn bộ nội dung bài tập và lý thuyết từ bài 1 đến bài 5
để tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Ngày soạn: 8/11/2019
Ngày dạy:
Lớp 7a: ../11/2019
Lớp 7b: ../11/2019
Tiết: 26
BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập ở SGK và sách bài tập.
2. kỹ năng.
- Học sinh biết chỉnh sửa trang tính, biết sử dụng công thức tính toán.
3. Thái độ.
- Nghiêm túc, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, phấn, bài trình chiếu,....
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập,...
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của
hàng.
Câu 2: Thực hiện thao tác sao chép, di chuyển nội dung ô tính.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
GV hướng dẫn HS cùng giải các bài
tập ở SGK.
1. Trả lời câu hỏi ở SGK.
Trang 81
Hoạt động 2:
Bài tập 1: Cho bảng dữ liệu như sau.
Bảng điểm của em
A
B
C
D
E
1
Toàn
Văn
Sử
ĐTB
2
Anh
8
7
9
?
3
Bình
8
8
9
4
Tuấ
9
7
8
?
5
Hùn
10
8
8
?
a) Nhập biểu mẫu như trên.
b) Sử dụng hàm tính ĐTB của ba môn
trên.
c) Chèn tm cột môn Ngoại ngữ vào
trước cột môn Sử và tính lại ĐTB nếu
ĐTB sai.
d) Tìm người có ĐTB cao nhất và điểm
trung bình thấp nhất.
Bài tập 2: Cho bảng dữ liệu như trên.
A
B
C
D
E
1
Toàn
Văn
Sử
ĐTB
2
Anh
8
7
9
?
3
Bình
8
8
9
?
4
Tuấn
9
7
8
?
5
Hùng
10
8
8
?
Yêu cầu:
- Thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột
và độ cao của hành thật hợpvà đẹp.
- Chèn thêm 3 ng và 2 cột.
2. Bài tập 1.
a) Nhập biểu mẫu như trên.
b) Tính ĐTB.
=average(8,7,9) -> gõ Enter.
Hoặc
= average(B2:D2) -> Enter.
c) Chèn tm cột ngữ văn.
- Insert -> Columns.
- Nhập điểm của môn Ngoại
ngữ.
d)
* Tìm ĐTB cao nhất.
= Max(E2:E5) gõ Enter.
Hoặc
= Max(E2,E3,E4,E5) -> gõ
Enter.
* Tìm ĐTB thấp nhất.
= Min(E2:E5) Enter.
Hoặc
= Min(E2,E3,E4,E5) -> gõ
Enter.
Bài tập 2:
- Chèn thêm 3 ng: Chọn số
lượng ô cần chèn sau đó vào
bảng chọn Insert – chọn Rows.
- Chèn thêm 2 cột: Chọn số
lượng cột cần sau đó vào Insert
chọn Columns.
- Di chuyển ô E4 sang ô G3:
Chọn ô E4 sử dụng câu lệnh
Trang 82
- Di chuyển nội dung của ô E4 sang ô
G3.
- Xóa cột D (môn sử).
- Di chuyển cột ĐTB sang cột F
(hoặc nút lệnh Cut) di chuyển
để di chuyển nội dung ô E4
sang ô G3.
- Xóa cột D: Chọn cột D sau đó
vào bảng chọn Edit chọn
Delete.
- Di chuyển cột ĐTB sang cột
F: Chọn cột F sau đó chọn lệnh
di chuyển để thực hiện di
chuyển sang cột F.
4. Củng cố.
- GV hướng dẫn HS thực hành, sửa lỗi cho HS nếu mắc phải.
- Đánh giá nhận xét ưu khuyết điểm của các nm thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại toàn bộ nội dung bài tập và lý thuyết từ bài 1 đến bài 5
để tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Kiểm tra, ngày ...... tháng ....... năm 201
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 15/11/2019
Ngày dạy: …./11/2019
Tiết:27
Trang 83
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Kiểm tra lại kiến thức cơ bản đã học.
2. kỹ năng.
- Vận dụng kiến thức đã học vào để làm các bài kiểm tra.
3. Thái độ.
- Nghiêm túc, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án. SGK tin 7, đề kiểm tra.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
GV đưa ra 3 đề kiểm tra.
HS bốc đề lựa chọn để kiểm tra.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Đề 1
Đề 1:Cho bảng dữ liệu như sau:
A
B
C
D
1
N m
Nữ
Tổng
2
Lớp 6
8
25
?
3
Lớp 7
9
15
?
4
Lớp 8
10
19
?
Lớp 9
11
20
?
Yêu cầu:
- Sử dụng hàm tính tổng số lượng HS
của từng lớp (bao gồm cả Nam và Nữ)
(5 điểm)
- Sử dụng hàm tìm lớp có số lượng HS
nhiều nhất.(5 điểm)
1. Đề số 1.
- Tính tổng số lượng HS:
=Sum(8,25) -> gõ Enter. (5
điểm) hoặc =sum(B2,C2)
Enter các lớp khác thực hiện
tương tự
- Tìm lớp có số lượng HS nhiều
nhất: (5 điểm)
= Max(D2:D5) -> gõ Enter.
Hoặc
=Max(D2,D3,D4,D5) -> gõ
Enter.
Hoạt động 2: Đề số 2.
Đề số 2: Cho bảng dữ liệu như sau.
Bảng điểm của em
A
B
C
D
E
2. Đề số 2.
Trang 84
1
Toàn
Văn
Sử
ĐTB
2
Anh
8
7
9
?
3
Bình
8
8
9
?
4
Tuấn
9
7
8
?
5
Hùng
10
8
8
?
a) Sử dụng hàm tính ĐTB của ba môn
trên. (5 điểm)
b) Chèn thêm cột môn Ngoại ngữ vào
trước cột môn Sử và tính lại ĐTB nếu
ĐTB sai. (5 điểm)
a) Tính ĐTB. (5 điểm)
=average(8,7,9) -> gõ Enter.
Hoặc
= average(B2:D2) -> Enter.
b) Chèn thêm cột ngữ văn.
(5 điểm)
- Insert -> Columns.
- Nhập điểm của môn Ngoại
ngữ.
Hoạt động 3: Đề số 3
Đề số 3:Cho bảng dữ liệu như trên.
A
B
C
D
E
1
Toàn
Văn
Sử
ĐTB
2
Anh
8
7
9
?
3
Bình
8
8
9
?
4
Tuấn
9
7
8
?
5
Hùng
10
8
8
?
Yêu cầu:
- Chèn thêm 3 ng và 2 cột. (2,5 điểm)
- Di chuyển nội dung của ô E4 sang ô
G3. (2,5 điểm)
- Xóa cột D (môn sử). (2,5 điểm)
- Di chuyển cột ĐTB sang cột F.
(2,5 điểm)
3. Đề số 3.
- Chèn thêm 3 dòng: Chọn số
lượng ô cần chèn sau đó vào
bảng chọn Insert – chọn Rows.
(1,25 điểm)
- Chèn thêm 2 cột: Chọn số
lượng cột cần chèn sau đó vào
Insert chọn Columns.
(1,25 điểm)
- Di chuyển ô E4 sang ô G3:
Chọn ô E4 sử dụng câu lệnh
(hoặc nút lệnh Cut) di chuyển
để di chuyển nội dung ô E4
sang ô G3. (2,5 điểm)
- Xóa cột D: Chọn cột D sau đó
vào bảng chọn Edit chọn
Delete. (2,5 điểm)
- Di chuyển cột ĐTB sang cột
F: Chọn cột F sau đó chọn lệnh
di chuyển để thực hiện di
chuyển sang cột F. (2,5 điểm)
Trang 85
4. Củng cố.
- GV kiểm tra thực hành của HS.
- Đánh giá nhận xét ưu khuyết điểm của bài thực hành và cho điểm.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại toàn bộ nội dung bài tập và lý thuyết trong học kì I để
tiết sau ôn tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Ngày soạn: 15/11/201 9
Ngày dạy: …./11/2019
Tiết: 28
ÔN TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Giúp học sinh ôn lại kiến thức đã học ở học kì I, nhằm khắc sâu kiến
thức.
2. Kỹ năng.
- Hình thành cho học sinh kỹ năng và thao tác với chương trình bảng
tính.
3. Thái độ.
- Học sin có thái độ học tập tích cực, hứng thú với môn học
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án tin 7, SGK tin 7, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Học bài và chuẩn bị bài nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.(1 pt)
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Câu 1: Chương trình bảng tính là gì?
Câu 1:
- Chương trình bảng tính
Trang 86
Câu 2: Phân biệt cột, ô, hàng?
Câu 3: Hãy cho biêt c thành phần
chính trên trang tính?
Câu 4: Nêu cách chọn đối ợng trên
trang tính
phần mềm giúp ghi lại dữ liệu
dưới dạng bảng và thực hiện
tính toán cũng n xây dựng
các biểu đô biểu diễn một
cách trực quan c số liệu
trong bảng.
Câu 2:
- Cột: được đánh thứ tự liên
tiếp từ trái sang phải và bắt
đầu từ A, B, C, ….
- Hàng được đánh thứ tự liên
tiếp từ trên xuống dưới bắt
đầu bằng từ 1, 2, 3,
- Ô tính là ng giao nhau
giữa cột hành ng đ
chứa dữ liệu. dụ n A3,
B5, ..
Câu 3:
- Thanh bảng chọn chứa các
bảng chọn.
- Thanh công cụ chứa các nút
lệnh.
- Thanh công thức hiển thị dữ
liệu, công thức tính toán
trong ô được chọn.
- Cột, hàng, ô tính.
- Hộp tên: Hiển thđịa chô
được kích hoạt.
- Khối ô: Gồm các ô được
chọn
Câu 4:
- Chọn một ô tính: Nháy
chuột vào ô cần chọn.
- Chọn một cột: Nháy chuột
vào t tên cột cần chọn.
- Chọn một hàng: Nháy chuột
vào t tên hàng cần chọn
- Chọn 1 khối ô: Di chuyển
chuột để chọn.
- Chọn nhiều khối ô không
liền kề: Di chuyển chuột để
chọn khối đầu tiên + giữ
phím Ctrl + lần chọn các khối
tiếp theo.
Trang 87
Câu 5: Phân biệt cách hiển thị d liệu
trên trang tính.
Câu 6: Nêu cách nhập công thức, nhập
hàm.
Câu 7: Giả sử ta chọn một khối ô
A3:D30. Hãy cho biết ô nào được kích
hoạt?
Câu 8: Cách nhập hàm nào sau đây là
đúng?
a) =Sum(A1,B2,C3)
b) = Sum(A1;B2;C3)
c) =Sum(A1.B2.C3)
d) =Sum(A1=B2=C3)
Câu 9: Cho biết ý nghĩa sử dụng của các
hàm sau:
a) Sum
b) Average
c) Max
d) Min
- Chọn cả trang tính: Nháy
chuột vào ô giao nhay giữa
tên hàng và tên cột.
Câu 5:
- Dữ liệu kiểu số được căn
đều lề phải ca ô chế độ
ngầm định.
- Dữ liệu kiểu kí tự được căn
đều lề trái của ô chế đ
ngầm định.
Câu 6:
- Nhập công thức:
+ B1: Nháy chọn ô cần nhập
công thức.
+ B2: Gõ dẫu bằng =
+ B3: Nhập biểu thức hoặc
các phép toán.
+ B4: phím Enter đkết
thúc.
- Nhập hàm:
+ B1: Nháy chọn ô cần nhập
hàm.
+ B2: Gõ dẫu bằng =
+ B3: Nhập hàm.
+ B4: Nhập địa chô hoặc số
- Gõ phím Enter để kết thúc.
Câu 7:
Ô A3 là ô được kích hoạt
Câu 8:
a)=Sum(A1.B2.C3)
Câu 9:
a) Sum: Hàm tính tổng.
b) Average: m tính
trung bình cộng.
c) Max: m m giá trị
Trang 88
Câu 10: tự đầu tiên cần khi nhập
công thức là gì?
a) Dấu cộng.
b) Dấu phẩy.
c) Dấu bằng.
d) Dấu chấm phẩy.
Câu 11: Để chèn thêm một cộ vào trang
tính ta thực hiện dãy lệnh?
a) Format Cells ->Insert Columns.
b) Table Insert Cells.
c) Table Insert Columns.
d) Insert Columns.
Câu 12: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi
trang tính, ta đánh dấu khối chọn hành
này và thực hiện.
a) Nhấn phím Delete.
b) Edit Delete.
c) Table Delete.
d) Tools Delete.
Câu 13: Câu 15. Cho bảng dữ liệu sau.
B
D
E
F
G
1
Tên
Toán
Địa
ĐTB
2
Anh
5
5
8
3
Bình
7
9
7
4
Chin
5
7
6
1) Viết hàm tính điểm trung bình của 3
học sinh trên.
2) Viết hàm tìm điểm trung bình cao
nhất.
3) Viết hàm m điểm trung bình thấp
nhất.
lớn nhất.
d) Min: Hàm tìm g trị
nhỏ nhất.
Câu 10:
c) Dấu phẩy.
Câu 11.
d) Insert Columns.
Câu 12.
b) Edit Delete.
Câu 13.
1. Viết m m điểm trung
bình của 3 em học sinh.
G2=average(D2:F2) hoặc
=average(D2;E2;F2) hoặc =
average(5;5;8)
G3=average(D3:F3) hoặc
=average(D3;E3;F3) hoặc =
average(7;9;7)
G4=average(D4:F4) hoặc
=average(D4;E4;F4) hoặc =
average(6;7;6)
2. ĐTB cao nhất là:
= Max(G3:G4)
3. ĐTB thấp nhất :
=Min(G3 :G4)
4. Củng cố. (2 phút)
- Thực hành làm một số bài tập thc hiện tính toán sử dụng hàm trên
máy tính nếu học sinh còn vướng mắc.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà. (2 phút)
- Yêu cầu học sinh về nhà xem lại nội dung của bài thực hành.
- Xem lại toàn bộ nội dung của bài học từ bài 1 đến bài 5 đchuẩn b
tốt cho kiểm tra học kì
Trang 89
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày ......... tháng ......... năm 201...
Kiểm tra của tổ chuyên môn
Ngày soạn: 21/11/2019
Ngày dạy:
Lớp 7a: …/11/2019
Lớp 7b:…./11/2019
Tiết: 29
BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập ở SGK và sách bài tập.
2. kỹ năng.
- Học sinh biết chỉnh sửa trang tính, biết sử dụng công thức tính toán.
3. Thái độ.
Trang 90
- Nghiêm túc, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, phấn, bài trình chiếu,....
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập,...
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Thực hiện thao tác điều chỉnh đrộng của cột, độ cao của hàng.
Câu 2: Thực hiện thao tác sao chép, di chuyển nội dung ô tính.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
GV hướng dẫn HS cùng giải các bài
tập ở SGK.
1. Trả lời câu hỏi ở SGK.
Hoạt động 2:
Bài tập 1: Cho bảng dữ liệu như sau.
Bảng điểm của em
A
B
C
D
E
1
Toàn
Văn
Sử
ĐTB
2
Anh
8
7
9
?
3
Bình
8
9
?
4
Tuấn
9
7
8
?
5
10
8
8
?
a) Nhập biểu mẫu như trên.
b) Sử dụng hàm tính ĐTB của ba môn
trên.
c) Chèn thêm cột môn Ngoại ngữ vào
trước cột môn Sử và tính lại ĐTB nếu
ĐTB sai.
d) Tìm người có ĐTB cao nhất và điểm
trung bình thấp nhất.
2. Bài tập 1.
a) Nhập biểu mẫu như trên.
b) Tính ĐTB.
=average(8,7,9) -> gõ Enter.
Hoặc
= average(B2:D2) -> Enter.
c) Chèn tm cột ngữ văn.
- Insert -> Columns.
- Nhập điểm của môn Ngoại
ngữ.
d)
* Tìm ĐTB cao nhất.
= Max(E2:E5) gõ Enter.
Hoặc
= Max(E2,E3,E4,E5) -> gõ
Enter.
* Tìm ĐTB thấp nhất.
= Min(E2:E5) Enter.
Hoặc
= Min(E2,E3,E4,E5) -> gõ
Enter.
Bài tập 2:
Trang 91
Bài tập 2: Cho bảng dữ liệu như trên.
A
B
C
D
E
1
Toàn
Văn
Sử
ĐTB
2
Anh
8
7
9
?
3
Bình
8
8
9
?
4
Tuấn
9
7
8
?
5
Hùng
10
8
8
?
Yêu cầu:
- Thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột
và độ cao của hành thật hợpvà đẹp.
- Chèn thêm 3 ng và 2 cột.
- Di chuyển nội dung của ô E4 sang ô
G3.
- Xóa cột D (môn sử).
- Di chuyển cột ĐTB sang cột F
- Chèn thêm 3 ng: Chọn số
lượng ô cần chèn sau đó vào
bảng chọn Insert – chọn Rows.
- Chèn thêm 2 cột: Chọn số
lượng cột cần sau đó vào Insert
chọn Columns.
- Di chuyển ô E4 sang ô G3:
Chọn ô E4 sử dụng câu lệnh
(hoặc nút lệnh Cut) di chuyển
để di chuyển nội dung ô E4
sang ô G3.
- Xóa cột D: Chọn cột D sau đó
vào bảng chọn Edit chọn
Delete.
- Di chuyển cột ĐTB sang cột
F: Chọn cột F sau đó chọn lệnh
di chuyển để thực hiện di
chuyển sang cột F.
4. Củng cố.
- GV hướng dẫn HS thực hành, sửa lỗi cho HS nếu mắc phải.
- Đánh giá nhận xét ưu khuyết điểm của các nm thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại toàn bộ nội dung bài tập và lý thuyết từ bài 1 đến bài 5
để tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Trang 92
Ngày soạn: 21/11/2019
Ngày dạy:
Lớp 7a: …/11/2019
Lớp 7b:…./11/2019
Tiết: 30
BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập ở SGK và sách bài tập.
2. kỹ năng.
- Học sinh biết chỉnh sửa trang tính, biết sử dụng công thức tính toán.
3. Thái độ.
- Nghiêm túc, tích cực trong hc tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, phấn, bài trình chiếu,....
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập,...
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Thực hiện thao tác điều chỉnh đrộng của cột, độ cao của hàng.
Câu 2: Thực hiện thao tác sao chép, di chuyển nội dung ô tính.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
GV hướng dẫn HS cùng giải các bài
tập ở SGK.
1. Trả lời câu hỏi ở SGK.
Hoạt động 2:
Bài tập 1: Cho bảng dữ liệu như sau.
Bảng điểm của em
A
B
C
D
E
1
Toàn
Văn
Sử
ĐTB
2
Anh
8
7
9
?
3
Bình
8
9
?
4
Tuấn
9
8
?
5
10
8
8
?
a) Nhập biểu mẫu như trên.
b) Sử dụng hàm tính ĐTB của ba môn
2. Bài tập 1.
a) Nhập biểu mẫu như trên.
b) Tính ĐTB.
=average(8,7,9) -> gõ Enter.
Hoặc
Trang 93
trên.
c) Chèn tm cột môn Ngoại ngữ vào
trước cột môn Sử và tính lại ĐTB nếu
ĐTB sai.
d) Tìm người có ĐTB cao nhất và điểm
trung bình thấp nhất.
Bài tập 2: Cho bảng dữ liệu như trên.
A
B
C
D
E
1
Toàn
Văn
Sử
ĐTB
2
Anh
8
7
9
?
3
Bình
8
8
9
?
4
Tuấn
9
7
8
?
5
Hùng
10
8
8
?
Yêu cầu:
- Thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột
và độ cao của hành thật hợpvà đẹp.
- Chèn thêm 3 ng và 2 cột.
- Di chuyển nội dung của ô E4 sang ô
G3.
- Xóa cột D (môn sử).
- Di chuyển cột ĐTB sang cột F
= average(B2:D2) -> Enter.
c) Chèn tm cột ngữ văn.
- Insert -> Columns.
- Nhập điểm của môn Ngoại
ngữ.
d)
* Tìm ĐTB cao nhất.
= Max(E2:E5) gõ Enter.
Hoặc
= Max(E2,E3,E4,E5) -> gõ
Enter.
* Tìm ĐTB thấp nhất.
= Min(E2:E5) Enter.
Hoặc
= Min(E2,E3,E4,E5) -> gõ
Enter.
Bài tập 2:
- Chèn thêm 3 ng: Chọn số
lượng ô cần chèn sau đó vào
bảng chọn Insert – chọn Rows.
- Chèn thêm 2 cột: Chọn số
lượng cột cần sau đó vào Insert
chọn Columns.
- Di chuyển ô E4 sang ô G3:
Chọn ô E4 sử dụng câu lệnh
(hoặc nút lệnh Cut) di chuyển
để di chuyển nội dung ô E4
sang ô G3.
- Xóa cột D: Chọn cột D sau đó
vào bảng chọn Edit chọn
Delete.
- Di chuyển cột ĐTB sang cột
F: Chọn cột F sau đó chọn lệnh
di chuyển để thực hiện di
chuyển sang cột F.
Trang 94
4. Củng cố.
- GV hướng dẫn HS thực hành, sửa lỗi cho HS nếu mắc phải.
- Đánh giá nhận xét ưu khuyết điểm của các nm thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại toàn bnội dung bài tập và lý thuyết từ bài 1 đến bài 5
để tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Ngày ...... tháng .........năm 2001....
Kiểm tra của tổ chuyên môn
`
Ngày soạn:29/11/2019
Ngày dạy :
Lớp 7a :…./12/2019
Lớp 7b :…./12/2019
Tiết: 31
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh về quá trình học tập
trong học kì I.
2. Kỹ năng.
- Thực hành được một số thao tác cơ bản với chương trình bảng tính.
3. Thái độ.
- Học sinh có thái đnghiêm túc, tích cực trong bài thi cử.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, đề kiểm tra.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Ôn tập tốt các bài học trong học kì I.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn đnh lớp.
Trang 95
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nhắc nhở học sinh kng sử dụng tài liệu.
3. Bài mới.
MA TRẬN ĐỀ:
Möùc ñoä
Noäi dung
Bieát
Hieåu
Vaän duïng
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1. Chương
trình bảng tính là
gì?
Câu 1
0.5đ
1 Câu
0.5đ
Bài 2: Các thành
phần dữ liệu của
trang tính
Câu 3
0.5đ
1 Câu
0.5 đ
Bài 3: Thực hiện
tính toán trên
trang tính.
Câu 8
1 câu
0.5đ
Bài 4: Sử dụng
các hàm đ tính
toán
Câu 7
0,5đ
Câu
2,5,6
1,5đ
Câu
11
5đ
5 Câu
7đ
Bài 5: Thao tác
với bảng tính
Câu
4,9,10
1.5đ
3 Câu
1.5đ
TỔNG
5 Câu
2.5đ
5 Câu
2.5đ
1 Câu
5đ
11 Câu
10đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIN HỌC 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
(Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau, khoanh tròn vào những u cho đúng nhất, mỗi
câu đúng được 1 điểm)
Câu 1. Trong c phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phàn mềm chương
trình bảng tính?
a) MicroSoft Word b) MicroSoft Excel
c) MicroSoft Power Point d) MicroSoft Access
Câu 2. Hàm tính trung bình cộng của dãy số có tên là:
a) AVERAGE b) MAX c) MIN d) SUM
Câu 3. Ở chế độ ngầm định, dữ liệutự được ................... trong ô tính
a) căn thẳng lề phải b) căn giữa
c) căn thẳng lề trái d) căn thẳng hai lề
Câu 4. Để chèn thêm cột ta thực hiện lệnh:
a) Insert / Rows b) Insert / Colmns
c) Format / Colmns d) Format / Rows
Trang 96
Câu 5. Để tính giá trị trung bình cộng của ô A1 , B1, C1,
cách tính nào sau đây
là đúng?
a) =(A1+ C1)/3 b) =Max(A1,B1,C1)
c) =Sum(A1+B1+C1) d) =Average(A1,B1,C1)
Câu 6. Giá trị của hàm =MIN(1, 6, 5) là:
a) 6 b) 5 c) 1 d) 12
Câu 7. Cách nhập công thức để tính giá trị 144 : 6 - 3 x 5 trong Excel là:
a) =144:6-3x5 b) =144/6-3*5
c) =144:6-3*5 d) =144/6-3x5
Câu 8. Để xóa cột, chọn cột cần a rồi thực hiện:
a) Nhấn phím Delete b) Nhấn phím Enter
c) Chọn Edit Delete d) Vào Format Delete
Câu 9. Cho biết kết quả của hàm sau: = SUM (5, 9, 4)
a) 18 b) 4
c) 9 d) 6
Câu 10.
Cho giá tr ô A1
= 8, B1 = 4. Hãy chn kết qu ca công thc =A1*2 + B1*3
a) 24 b) 34
c) 13 d) 28
PHẦN II. TỰ LUẬN. (5 điểm)
Câu 15. Cho bảng dữ liệu sau.
A
B
C
D
E
F
G
1
ST
T
Họ và Tên
Miện
g
15’
1 tiết
Thi HK
Điểm TB
2
1
Lê Vân Anh
6
5
5
8
3
2
Trần Lê Bình
7
7
9
7
4
3
Nguyễn Hoàng
Chinh
6
5
7
6
1) Viết hàm tính điểm trung bình của 3 học sinh trên. (3đ)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2) Viết hàm tìm điểm trung bình cao nhất. (1 đ)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
3) Viết hàm tìm điểm trung bình thấp nhất. (1 đ)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Trang 97
Chọn
Câu
A
B
C
D
Điểm
Câu 1
X
0,5
Câu 2
X
0,5
Câu 3
X
0,5
Câu 4
X
0,5
Câu 5
X
0,5
Câu 6
X
0,5
Câu 7
X
0,5
Câu 8
X
0,5
Câu 9
X
0,5
Câu 10
X
0,5
PHẦN II. TỰ LUẬN.
Câu 11
a) Viết hàm tính điểm trung bình của 3 học sinh.
= Average(C2:F2)
= Average(C3:F3)
= Average(C4:F4)
b) Viết hàm tìm điểm trung bình lớn nhất của 5 học sinh.
=Max(G3:G7)
c) Viết hàm tìm điểm trung bình thấp nhất của 5 học sinh.
=Min(G3:G7)
4. Củng cố bài học.
- GV thu bài kiểm tra HS và kiểm tra số lượng bài nộp
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
.
Ngày soạn: 29/11/2019
Ngày dạy:
Trang 98
Lớp 7a: …./12/2019
Lớp 7b: …./12/2019
Tiết: 32
LUYỆN GÕ PHÍM BẰNG TYPING TEST
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm.
- Biết cách khởi động và thoát khỏi phần mềm.
2. Kỹ năng.
- Biết cách khởi động và thoát khỏi phần mềm.
- Ôn luyện phím.
3. Thái độ.
- thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ ng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài .
3. Bài mới.
- Ở lớp 6 các em đã được học luyện gõ phím bằng phần mềm Mario. Để
gõ phím nhanh ta luyện như thế nào?
HS: Luyện phím bằng mười nn.
?Có phần mềm nào khác hỗ trợ luyện gõ phím nữa không?
- lớp 7 các em sđược học phần mềm mới đó là Typing Test đây
cũng một trong các phần mềm htrợ việc luyện gõ phím nhanh. Vậy
cách sử dụng phần mềm như thế nào ta tìm hiểu bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm.
GV: Đluyện gõ phím ta cần hiểu đó
là phần mềm gì?
- Phần mềm Typing Test là phần mềm
hỗ trợ việc luyện gõ nhanh c phím
bằng cách thông qua một số trò chơi
đơn giản nhưng hấp dẫn. Bằng ch
chơi với máy tính em sẽ luyện được
kỹ năng bàn phím nhanh bằng
mười ngón.
1. Giới thiệu phần mềm.
- Phần mềm Typing Test phần
mềm hỗ trợ việc luyện gõ nhanh
các phím bằng ch thông qua một
số trò chơi đơn giản nhưng hấp dẫn
để rèn luyện kỹ năng bàn pm
Trang 99
?HS: Để luyện được với phần
mềm đầu tiên ta phải làm gì?
nhanh bằng mười nn.
Hoạt động 2: Khởi đng phần mềm.
?HS: Em hãy nêu ch khởi động
phần mềm mà em biết?
GV: Thaoc HS quan sát.
Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu
tượng Typing Test Trên màn hình
nền.
Bước 2: tên em vào khung Enter
You Name hoặc lựa chọn tên trong
danh sách.
Bước 3: Nháy chuột vàot Next.
Bước 4: Lựa chọn trò chơi.
Clouds: Trò chơi đám mây.
Wordtris: Gõ chữ cái nhanh.
Bubbles: Trò chơi bong bong.
Abc: Gõ theo bảng chữ cái.
- Lựa chọn 1 trong 4 t chơi từ dễ
đến k: abc,Clouds, Bubbles,
Wordtris nháy t Next.
Bước 6: Để sang màn hình tiếp theo.
Xong mỗi thao tác luyện ta phải gõ
phím Space hoặc phím Enter đsang
tiếp.
2. Khởi động phần mềm.
Hoạt động 3: Trò chơi Bubbles
(bong bong)
GV: Hướng dẫn HS thực hiện các
thao tác trong trò chơi GV thực
hành mẫu.
Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu
tượng Typing Test trên màn hình nền.
Bước 2: tên vào khung Enter You
Name, chọn Next.
Lưu ý: Nếu chưa tên thì gõ tên,
nếu đã tên ròi thì chỉ việc chọn tên
rồi Enter.
Bước 3: Lựa chọn trò chơi Bubbles
(bong bóng) trong phần chọn game.
Bước 4: phím bất kì đ chơi trò
chơi.
Bước 5: Luyện gõ phím bằng ch
3. Trò chơi Bubbles (bong bong).
Trang 100
quan sát nhanh các chữ cái nằm trong
bong bóng để gõ,ưu tiên các bọt
khí có u sắc chuyển động nhanh
n.
Bước 6: Khi kết thúc trò chơi trong
mỗi bài sẽ hiển thdanh sách kết quả
về điểm và xếp hạng người chơi.
- Để thoát khỏi phần mềm ta nháy
chuột vào nút Close trên màn hình trò
chơi.
GV: Hướng dẫn HS thực hành sửa sai
(nếu có).
HS: Chú ý quan sát thực hành.
Gọi 1- 2 HS lên thực hành.
?HS: Khi luyện xong ta phải m
gì?
HS: Thoát khỏi phần mềm.
?HS: Nêu các cách thoát khỏi phần
mềm mà em biết.
4. Thoát khỏi phần mềm.
- Các cách thoát khỏi phần mềm là:
+ Nháy chuột vào nút Close.
+ File Exit.
+ Alt + F4.
4. Củng cố.
- HS biết cách khởi động và luyện gõ phĩm nhanh với phần mềm.
-Yêu cầu 1 2 HS lên thực hành lại toàn bộ nội dung bài học.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học.
- Thực hành lại toàn bộ nội dung bài học.
- Xem trước nội dung phần 4 của bài để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày .... tháng .... năm 201..
T chuyên môn
Trang 101
Ngày soạn: 5/12/2019
Ngày giảng:
Lớp 7a:…/12/2019
Lớp 7b:…/12/2019
Tiết: 33
LUYỆN GÕ PHÍM BẰNG TYPING TEST
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Luyện tập gõ phím bằng ch thông qua các trò chơi abc để luyện gõ
phím.
- HS rèn luyện được kỹ năng gõ phím nhanh và chính xác.
2. Kỹ năng.
- Luyện tập gõ phím bằng cách thông qua các trò chơi abc để luyện gõ
phím.
- HS rèn luyện được kỹ năng gõ phím nhanh và chính xác.
3. Thái độ.
- thái đnghiêm túc trong giờ thực hành, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Trang 102
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Trò chơi ABC.
Khởi động phần mềm Typing Test và
vào tập phím với trò chơi ABC.
(Bảng chữ cái)
Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu
tượng Typing Test trên màn hình nên.
Bước 2: tên em vào khung Enter
You Name, chọn Next.
- Nếu chưa tên thì tên, nếu đã
tên thì chviệc chọn tên rồi nhấn
Enter.
Bước 3: Lựa chọn trò chơi ABC
phần chọn Game.
Bước 4: phím bất k đ chơi trò
chơi.
Bước 5: Luyện phím theo các tự
ở vòng tròn
Bước 6: Khi kết thúc mỗi lần gõ sẽ
hiển thị thời gian số điểm đạt
được, đ kết thúc ta gõ phím Enter.
Khi đó sẽ hiển thị danh sách kết quả.
- Để thoát khỏi phần mềm ta nháy
chuột vào nút close trên màn nh trò
chơi.
GV: Hướng dẫn HS thực hành,
đúng, cách đặt tay trên bàn phím, sửa
sai cho học sinh (nếu có).
HS: Thực hành.
4. Trò chơi ABC (bảng chữ cái)
4. Củng cố.
- Gọi 1 - 2 em HS lên thực hành lại toàn bộ nội dung bài học.
5. Hướng dẫn học ở nhà.
- Về nhà tập luyện bàn phím bằng trò chơi ABC (bảng chữ cái).
- Xem trước nội dung phần 5, 6 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Trang 103
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày soạn: 5/12/2019
Ngày giảng:
Lớp 7a:…./12/2019
Lớp 7b:…/12/2019
Tiết: 34
LUYỆN GÕ PHÍM BẰNG TYPING TEST
I. Mc tiêu.
1. Kiến thức.
- Luyện tập gõ phím bằng ch thông qua các trò chơi Clouds để
luyện gõ phím.
2. Kỹ năng.
- Luyện tập gõ phím nhanh thông qua các trò chơi Clouds.
- HS rèn luyện được kỹ năng gõ phím nhanh và chính xác.
3. Thái độ.
- thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chun b của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dy hc.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 1 2 học sinh lên thực hiện lạ thao tác luyện gõ phím với trò
chơi chữ ABC.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1: Trò chơi Clouds ám
4. Trò chơi Clouds (đám mây).
Trang 104
mây).
Khởi động phần mềm Typing Test và
vào tập gõ pm với trò chơi Clouds.
(đám mây)
Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu
tượng Typing Test trên màn hình nên.
Bước 2: tên em vào khung Enter
You Name, chọn Next.
- Nếu chưa tên thì tên, nếu đã
tên thì chỉ việc chọn tên rồi nhấn
Enter.
Bước 3: Lựa chọn trò chơi Clouds
(đám mây) trong phần chọn Game.
Bước 4: phím bất kỳ để chơi trò
chơi.
Bước 5: Luyện phím theo các chữ
cái nằm bên dưới đám mây
Lưu ý: Gõ đúng chữ hoa, chữ thường.
Bước 6:Gõ xong các tự mỗi đám
mây phải gõ phím cách (Space) đ
chuyển nhanh sangng mây khác.
Bước 7: Khi kết thúc mỗi bài trò
chơi sẽ hiển thị danh sách kết quả v
điểm số và xếp hạng người chơi.
- Để thoát khỏi phần mềm ta nháy
chuột vào nút close trên màn nh trò
chơi.
GV: Hướng dẫn HS thực hành, gõ
đúng, cách đặt tay trên bàn phím, sửa
sai (nếu có).
HS: Thực hành.
4. Củng cố.
- Gọi 1 - 2 em HS lên thực hành lại toàn bộ nội dung bài học về gõ
phím nhanh với trò chơi Clouds (đám mây).
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà tập luyện gõ bàn phím bằng trò chơi Clouds (đám mây).
- Xem trước nội dung phần 6 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Trang 105
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ….. tháng …. năm 2019
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 13/12/2019
Ngày giảng:
Lớp 7a:…/12/2019
Lớp 7b:…/12/2019
Tiết: 35
LUYỆN GÕ PHÍM BẰNG TYPING TEST
I. Mc tiêu.
1. Kiến thức.
- Luyện tập gõ phím bằng ch thông qua các trò chơi Wordtris (gõ từ
nhanh) để luyện pm.
2. Kỹ năng.
- Luyện tập gõ phím nhanh thông qua các trò chơi Wordtris ( từ
nhanh).
- HS rèn luyện được kỹ năng gõ phím nhanh và chính xác.
3. Thái độ.
- thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chun b của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dy hc.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 1 2 học sinh lên thực hiện lạ thao tác luyện gõ phím với trò
chơi đám y.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Trò chơi Wordtris (gõ từ
4. Trò chơi Wordtris (gõ từ
Trang 106
nhanh).
GV: Hướng dẫn HS cách khởi động
phần mềm và các thao tác của trò chơi.
Khởi động phần mềm Typing Test
vào tập gõ phím với trò chơi Wordtris.
(gõ từ nhanh)
Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu
tượng Typing Test trên màn hình nên.
Bước 2: tên em vào khung Enter
You Name, chọn Next.
Lưu ý: Nếu chưa tên thì tên, nếu
đã tên thì chviệc chọn tên rồi nhấn
Enter.
Bước 3: Lựa chọn trò chơi Wordtris
(gõ từ nhanh) trong phần chọn Game.
Bước 4: phím bất kỳ để chơi trò
chơi.
Bước 5: Luyện pm theo c chữ
cái nằm trong thanh nằm ngang.
Lưu ý: Gõ đúng chữ hoa, chữ thường.
Bước 6: xong các kí tự mỗi thanh
thanh nằm ngang ta gõ phím cách
(Space) để chuyển nhanh sang thanh
ngang khác.
- Nếu trượt thanh chữ thì sẽ xuất
hiện dưới đáy khung, khi thành
công thì thanh chữ sẽ biến mất.
Bước 7: Khi kết thúc mi bài gõ trò
chơi sẽ hiển th danh sách kết qu v
điểm số và xếp hạng người chơi.
- Để thoát khỏi phần mềm ta nháy
chuột vào t close trên màn hình t
chơi.
GV: Hướng dẫn HS thực hành, gõ
đúng, cách đặt tay trên bàn phím, sửa
sai (nếu có).
HS: Thực hành.
nhanh).
4. Củng cố.
- Gọi 1 - 2 em HS lên thực hành lại toàn bộ nội dung bài học về gõ
phím nhanh với trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh).
5. Hướng dẫn học ở nhà.
- Về nhà tập luyện gõ bàn phím bằng những trò chơi đã học.
- Xem trước nội dung bài 3: “Thực hiện các tính toán trên trang tính”.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Trang 107
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 13/12/2019
Ngày giảng:
Lớp 7a:…/12/2019
Lớp 7b:…/12/2019
Tiết: 36
LUYỆN GÕ PHÍM BẰNG TYPING TEST
I. Mc tiêu.
1. Kiến thức.
- Luyện tập gõ phím bằng ch thông qua các trò chơi Wordtris (gõ từ
nhanh) để luyện pm.
2. Kỹ năng.
- Luyện tập gõ phím nhanh thông qua các trò chơi.
- HS rèn luyện được kỹ năng gõ phím nhanh và chính xác.
3. Thái độ.
- thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chun b của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dy hc.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Trò chơi bong ng.
Gv yêu cầu học sinh thực hiện trò chơi
trên phần mềm máy tính.
1. Trò chơi bong bóng.
Trang 108
Hs thực hiện thực hành theo nhóm.
Hoạt động 2: Trò chơi Bảng chữ cái
Gv yêu cầu học sinh thực hiện trò chơi
trên phần mềm máy tính.
Hs thực hiện thc hành theo nhóm.
Hoạt động 3: Trò chơi Đám mây
Gv yêu cầu học sinh thực hiện trò chơi
trên phần mềm máy tính.
Hs thực hiện thực hành theo nhóm.
Hoạt động 4: Trò chơi gõ từ nhanh.
Gv yêu cầu học sinh thực hiện trò chơi
trên phần mềm máy tính.
Hs thực hiện thực hành theo nhóm.
2. Trò chơi Bảng chữ cái ABC
3. Trò chơi Đámy
4. Trò chơi từ nhanh.
4. Củng cố.
- Gọi 1 - 2 em HS lên thực hành lại toàn bộ nội dung bài học.
5. Hướng dẫn học ở nhà.
- Về nhà tập luyện gõ bàn phím bằng những trò chơi đã học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Trang 109
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Kiểm tra, ngày … tháng …. năm 201..
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 06/01/2020
Ngày dạy: …./01/2020
Tiết: 37
ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính.
- Biết được các bước thực hiện định dạng png chữ, cỡ chữ, kiểu
chữ và chọn màu cho chữ.
- Biết thực hiện căn lề trong ô tính.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện được thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ.
- Thực hiện được thao tác căn lề trong ô tính
3. Thái độ.
- thái độ nghiêm túc trong học tập.
- ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, máy tính, SGK tin học 7.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, SGK tin 7, đdùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1. Khởi động phần mềm Excel và căn chỉnh độ rộng cho cột.
Câu 2: Thực hiện thao tác chèn một cột, hàng bất kì.
Câu 3: Thực hiện thao tác xóa cột, hàng vừa chèn.
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Giới thiệu. (2 pt)
Các em đã học và biết cách tạo được dữ liệu trên ô tính.
Trang 110
GV: Chiếu một tệp bảng tính chưa định dạng HS quan sát
?Hãy nhớ lại những bài đã thực hành và cho nhận xét về bố cục
của bảng dữ liệu?
HS: Bảng dliệu trông chưa đẹp, cách bố trí nội dung chưa rõ ng
dẫn đến người xem khó hiểu.
GV: Đbảng tính bố cục đẹp, nội dung được nổi bật, người xem
dễ hiểu, dễ nhận ra nội dung ta cần định dạng cho bảng dữ liệu.
?Vậy định dạng nthế nào? Để hiểu vấn đề này ta tìm hiểu nội
dung bài mới.
Hoạt động giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 2: * Chú ý: - Để định dạng
nội dung của một ô, khối ô tính em cần
chọn ô, khối ô tính đó.
- Định dạng kng làm thay đổi nội
dung của ô tính.
GV: Chiếu một bài mẫu định dạng,
kết hợp với quan sát SGK HS quan
sát.
?Cho nhận xét định dạng bài mẫu với
định dạng ở Word?
- Việc định dạng phông chữ, cỡ chữ,
màu chữ bảng tính Word n
nhau.
* Trao đổi theo cặp.
?Cho biết các chức năng định dạng
văn bản ở Word?
* Đại diện cặp trình bày cả lớp nhận
xét, góp ý bổ sung.
* GV: Định dạng không làm thay đổi
nội dung dữ liệu chỉ tác động
làm thay đổi phông, cỡ, màu chữ.
* HS hoạt động theo bàn.
?Liệt kê c nút lệnh dùng đ định
dạng văn bản?
* Đại diện bàn trình bày cả lớp nhận
xét, góp ý bổ sung.
GV: Nhận xét b sung thêm nếu còn
thiếu.
Cho HS quan sát hình 53 SGK trang 50
kết hợp với GV thao tác trên máy.
?Hãy nêu cách thay đổi phông chữ?
?Nêu cách chọn bảng mã – HS trả lời
1. Định dạng png chữ, cỡ
chữ và kiểu chữ:
a) Thay đổi phông chữ:
* Chú ý: Chọn phông chữ phải
phù hợp với bảng mã.
B1: Chọn bảng .
B1.1: Khởi động Vietkey
B1.2: Lựa chọn. * Kiểu gõ
- Telex
- Bỏ dấu tự do
- Tiếng việt
* Bảng mã. dụ: 15 Tcv
ABC
B1.3 Chọn Tasbar hoặc luôn
nổi
B2: Chọn phông chữ.
B2.1: Chọn cả trang tính
(nháy chuột vào ô giao nhau
giữa tên cột và tên hàng)
B2.2: Chọn png chữ nút
lệnh Font
b) Thay đổi cỡ chữ:
Trang 111
- Gọi hai HS thao tác HS thao tác
- Khi lập bảng tính không chỉ thay
đổi phông chữ ta n th làm
thay đổi cỡ chữ, kiểu chữ tùy ý.
?Hãy cho biết nút lệnh làm thay đổi cỡ
chữ?
- Nút lệnh Font Size
Gọi hai HS thao tác HS thao tác
?Nêu các bước thay đổi cỡ chữ.
GV: Chiếu một bảng dữ liệu định
dạng kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch
chân.
?Hãy nhận xét bảng dữ liệu những
kiểu chữ nào?
- Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch
chân.
GV: Đây cách m thay đổi kiểu con
chữ.
?Hãy nêu cách m thay đổi kiểu chữ
bằng cách sử dụngt lệnh ở Word?
- Sử dụng t lệnh B, I, U
Gọi hai HS thao tác HS thao tác
GV: Chiếu một bảng dữ liệu định
dạng màu hữ, màu nền HS quan sát
?Hãy nhận xét cách u của bảng
dữ liệu?
- Vùng dữ liệu được màu chữ
màu nền.
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần
thay đổi
B2: C1) Nháy chuột vào nút
lệnh Font Size và chọn cỡ chữ.
C2) Nháy chuột vào nút
lệnh Font Size cỡ ch
cần phím Enter để kết
thúc.
c) Thay đổi kiểu chữ:
B1: Chọn ô hoặc khối ôcần
thay đổi
B2: Sử dụng nút lệnh:
- B: Kiểu chữ đậm
- I: Kiểu chữ nghiêng
- U: Kiểu chữ gạch chân.
Hoạt động 3:
2. Chọnu chữ.
Trang 112
?Hãy cho biết nút lệnh dùng đ định
dạng màu cho chữ?
- Nút lệnh Font color
Gọi hai em thao tác.
?Nêu cách chọn màu phông chữ.
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần tô
màu.
B2: Nháy chọn t lệnh Font
color
Hoạt động 4: Tìm hiểu cách căn lề
trong ô tính.
GV: Chiếu bảng tính căn ltrái (cột
A), phải (cột B), giữa cho c ô tính
(cột C).
?Hãy nhận xét cách btrí dữ liệu trên
trang tính?
- Cột A được căn đều về bên trái, cột B
căn đều về bên phải, cột C căn giữa.
GV: đây các kiểu căn lề trong ô tính.
?Hãy cho biết các t lệnh dùng đcăn
lề ở Word?
?Nêu cách căn lề cho ô tính?
GV: Thao tác mẫu vt lệnh trộng ô
căn dữ liệu vào giữa ô tính HS
quan sát.
Gọi hai em thao tác lại HS thao tác.
3. Căn lề trong ô tính:
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần
định dạng
B2: Nháy chọn t lệnh.
- (Left): Căn đều lề trái.
- (Right): Căn đều lề phải.
- (Center): Căn giữa
- (Merge and center): Trộn
ô và căn dữ liệu vào giữa.
Hoạt động 5: Câu hỏi và bài tập.
Câu 1: Lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính: Giúp trình
bày trang tính hấp dẫn hơn, cách hiển thị nội dung được rõ ràng hơn.
Câu 5:- Giả sử ô A1 có nền màu vàng, chữ màu đỏ, ô A3 có nền màu
trắng và chữ màu đen.
?Nếu sao chép ô A1 vào ô A3 thì ô A3 sẽ nhận kiểu định dạng ca
ô A1 là có nền màu vàng, chữ màu đỏ. Vì khi sao chép ô mới sẽ
nhận được kiểu định dạng và dữ liệu của ô được sao chép đến.
4. Củng cố.
- Cần nắm vững cách chọn bảng mã, chọn png chữ tiếng việt tương
ứng.
- Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu chữ, các kiểu căn l
trong ô tính.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về làm các bài tập còn lại ở SGK.
- Xem tiếp bài 6 phần 4 và 5 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
............................................................................................……………
Trang 113
Ngày soạn: 06/ 01 /2020
Ngày giảng: …/01/2020
Tiết: 38
ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết tăng hoặc giảm số, chữ số thập phân của dữ liệu số.
- Biết kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện được thao tác tăng giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
- Thực hiện được thao tác kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
3. Thái độ.
- thái độ nghiêm túc trong học tập.
- ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, máy tính, SGK tin học 7.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn b bài trước ở nhà, SGK tin 7, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1. Em hãy thực hiện thao tác thay đổi cỡ chữ, kiểu chữ trên
trang tính?
3. Bài mới.
Hoạt động 1:
GV: Chiếu một tệp bảng tính trong đó cột C định dạng phần thập
phân có 1 chữ số thập phân, cột D phần thập phân có 5 chữ số, s
dụng công thức như nhau =A1/B1 vào hai ô C1 và D1
?Hãy nhận xét kết quả ở hai ô C1 và D1?
- Kết quả ở ô C1 có phần thập phân là một chữ số, ô D1 có 5 chữ số
thập phân.
?Vì sao lại có hiện tượng này?
GV: Thực ra kết quả của hai ô này là như nhau chẳng qua khác nhau
Trang 114
kiểu hiển thị về phần chữ số thập phân.
?Tại sao lại có sự khác nhau về cách hiển thị? Do ta định dạng tăng
hoặc giảm chữ số thập phân, mà lâu nay ta vẫn gọi là làm trong phần
thập phân đến mấy chữ số.
GV: Để hiểu rõch thực hiện làm tăng hoặc giảm chữ số thập phân ta
tìm hiểu mục 4 của bài 6.
Hoạt động giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 2:
?Hãy cho biết nút lệnh làm tăng hoặc
giảm chữ số thập phân ở Word?
- Lên máy chỉ ra cáct lệnh.
GV: - c t lệnh chức năng thực
hiện qui tắc làm tn số phần thập
phân. Việc làm này chỉ đhiển thị số
trên ô tính, nhưng giá trị số chứa trong
ô được ginguyên không thay đổi khi
thực hiện các phép tính.
- GV thao tác mẫu
?Nêu cách làm tăng hoặc giảm chữ số
phần thập phân?
Gọi hai em thao tác.
Chú ý: Để hiển thtách biệt thanh ng
cụ chuẩn và thanh công cụ định dạng ta
thực hiện.
View Toolbar Customize
Options chọn Show Standard and
Formatting Toolbar on Two rows
4. Tăng hoặc giảm chữ số phần
thập phân của dữ liệu số.
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần định
dạng.
B2: Nháy chuột vàot lệnh.
- (Increase Decimals): Tăng
chữ số thập phân.
- (Decrease Decimals): Giảm
chữ số thập phân.
Hoạt động 3:
GV: Chiếu một bảng dữ liệu tạo
khung và tô u nền cho vùng dữ liệu
?Hãy nhận xét cách u cho ng
dữ liệu?
- ng d dữ liệu được màu nền và
màu khung.
?Việc tô màu có tác dụng gì?
- Việc màu giúp dễ dàng nhận ra các
ng dữ liệu khác nhau, nhìn b cục
đẹp, dễ hiểu, dễ quan sát,…
5. u nền kẻ đường
biên của các ô tính.
a) Kẻ đường biên:
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần k
đường biên
B2: C1) Nháy chuột vào nút lệnh
Trang 115
HS hoạt động theo bàn. Tìm hiểu ch
màu nền k đường biên cho ô
tính?
Đại diện bàn trình bày clớp nhận
xét, góp ý bổ sung
Gọi 1 - 2 HS thao tác.
?Hãy cho biết nút lệnh tạo màu nền
Word?
GV: Thaoc mẫu.
?Nêu các bước tạo màu nền cho ô tính?
Gọi hai HS thao tác HS thao tác
Border → chọn All Borders
C2) B2.1: Format → Cells
chọn Border
B2.2: Chọn kiểu nét ở
khung Style, chọn màu cho
khung ở Color.
B2.3: Nháy chọn khung
Outline → OK.
b) Tạo màu nền:
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần tạo
màu nền.
B2: C1) Nhýa chọn nút lệnh Fill
Color → chọn u.
C2) B2.1: Format Cells
chọn Patemrns
B2.2: Chọn u ở khung
Color → OK
Hoạt động 5: Câu hỏi và bài tập.
Câu 6. (SGK trang 56)
Kết quả = 4 vì ô được làm tròn đến phần nguyên (Số nguyên).
Câu 4. (SGK trang 56)
B1: Chọn khối ô từ B3 đến B10.
B2: Format → Cells → chọn mục Number.
B3: Chọn phần thập phân = 0 → OK.
4. Củng cố.
- Cần nắm vững cách làm tròn chữ số phần thập phân.
- Kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà tập thao tác thực hành trước với bài thực hành 6 để tiết sau
học thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày …. tháng … năm 201 ..
Tổ chuyên môn
Trang 116
Ngày soạn: 09/01/2020
Ngày dạy: Lớp 7a:…/1/2020
Lớp 7b:…/1/2020
Tiết: 39
TRÌNH Y BẢNG ĐIỂM LỚP EM
I. Mục tiêu.
1. Kiển thức.
- Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang
tính.
3. Thái độ.
- thái đnghiêm túc trong giờ thực hành, có ý thức bảo vệ máy tính.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, máy tính, phòng máy, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, SGK tin 7, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài .
Câu 1. Làm tròn chữ số thập phân 15,35967
- Làm tròn đến 1 chữ số thập phân, ba chữ số thập phân, làm tròn
thành số nguyên.
Câu 2. Tô màu nền cho khối ô từ A1 đến A10 màu xanh, Khối B1 đến
B10 màu vàng, C1 đến C10 u đỏ.
3. Bài mới.
Học sinh thực hành bài tập 1 SGK trang 57
Bài tập 1. Thựcnh định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô
u văn bản, kẻ đường biên tô màu nền.
1. Mở tệp “BAITH4” đã lưu trên máy. Nháy chọn nút lệnh (Open) →
mở ổ đĩa D → mở thu mục “LOP7” → chọn tệp “BAITH4” → Open.
2. Thực hiện các định dạng để được trang tính như hình 66 SGK trang 57.
- Định dạng phông chữ:
B1: Khởi động Vietkey
B2: Lựa chọn. - Kiểu gõ Telex, bỏ dấu tự do, tiếng việt.
- Chọn bảng mã ví dụ: 15 TCV ABC.
B3: Chọn cả trang tính (nháy chuột vào ô giao nhau giữa tên cột và tên
Trang 117
hàng)
B4: Chọn phông chữ ở nút lệnh Font. Ví dụ: .VnTime.
- Định dạng kiểu chữ, u chữ, cỡ chữ, căn lề:
- Định dạng cho tiêu đề của bảng dữ liệu.
+ B: Chữ đậm.
+ I: Chữ nghiêng.
+ U: Chữ gạch chân
+ : Trộn ô và căn dữ liệu vào giữa.
+ Font color: Chọn màu xanh đậm
+ Fill color: Chọn màu vàng nhạt
- Định dạng cho tên của các cột trong vùng dữ liệu.
+ (Center): Căn giữa
+ Font color: Chọn màu đ
+ Fill color: Chọn màu xanh dương.
- Định dạng màu nền cho ng dữ liệu. B1: Chọn từng khối ô
như ở
SGK.
B2: Nháy chọn nút lệnh Fill color → chọn màu.
- Căn lề cho ô tính. + Cột họ và tên để nguyên (căn trái).
+ Vùng dữ liệu số: Căn giữa
- Kẻ đường biên cho ô tính
. B1: Chọn vùng dữ liệu từ A1 đến G14.
B2: Format → Cells → chọn Border
B3: Lựa chọn. + Chọn kiểu ở khung Style, chọn màu tại khung
Color
B4: Nháy chọn nút Outline → OK.
3. Quan sát cách trình bày của trang tính , một chưa định dạng, một đã
định dạng và cho nhận xét.
- Trang tính đã được định dạng có ưu điểm hơn như: Cân đối, d
nhận biết, dễ quan sát,…
- Các yếu tố định dạng khác biệt là phông chữ, u chữ, hàng tiêu đề
của dữ liệu được n giữa, màu nền và đường biên.
4. Củng cố.
- Hướng dẫn HS thực hành, thao tác đúng sửa sai (nếu có).
- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà tập định dạng phông, màu, cỡ, kiểu chữ cho ô tính.
- Làm bài tập 2 SGK trang 57, 58 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
………….…………………..……………………………………………
……………….……………..……………………………………………
……………………………..………………………………………….……
Trang 118
Ngày soạn: 09/01/2020
Ngày dạy: Lớp 7a:…/1/2020
Lớp 7b:…/1/2020
Tiết: 40
TRÌNH Y BẢNG ĐIỂM LỚP EM
I. Mục tiêu.
1. Kiển thức.
- Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang
tính.
3. Thái độ.
- thái đnghiêm túc trong giờ thực hành, có ý thức bảo vệ máy tính.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, máy tính, phòng máy, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, SGK tin 7, đdùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1. Định dạng cột C có số phần thập phân là một chữ số, sau đó
5 ô của cột C có phần thập phân là 3. Nhận xét kết quả hiển th
của ô tính?
Câu 2. Chọn phông tiếng việt và gõ vào ô A1 với nội dung “Hôm nay
lớp 7 đi học môn tin” sau đó n giữa cho dữ liệu, tô màu chữ xanh
đậm cho nội dung của ô A1.
3. Bài mới.
Học sinh thực hành bài tập 2 SGK trang 57, 58
Bài tập 2. Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dng,
căn chỉnh dữ liệu và tô u.
1) Khỏi động Excel: Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel trên màn
hình nền.
2) Lập trang tính với dữ liệu hình 67, 68 SGK trang 58.
3) Lập công thức tính mật đ dân số (người / Km
2
). E6:
=D6/C6*1000
(Đổi triệu người ra người và nghìn Km
2
ra Km
2
1.000)
- Sao chép công thức công thức tính cho các nước còn lại. Nháy
chuột vào ô F6 đưa chuột vào ô vng màu đên nằm góc dưới
Trang 119
bên phải ô sao cho chuột dấu + màu đen nháy đúp chuột đ
sao chép công thức.
4) - Chèn thêm hàng trống để có hình 68. Insert → Rows.
- Điều chỉnh độ rộng của cột nhình 68.
- Định dạng cho vùng dữ liệu như hình 68.
+ Tô màu nền:
B1) Chọn khối ô cần tô màu nền
B2) Nháy chọn t lệnh Fill color → chọn màu.
+ Trộn ô cho hàng “CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á”.
B1) Chọn khối ô từ A2 → F2
B2) Nháy chọn t lệnh Merge and Center để trộn ô.
+ Cột STT n giữa.
+ Tăng phần thập phân cho cột: diện tích, dân số và cột tỉ lệ dân số
(lấy một chữ số thập phân)
B1) Nháy chọn cột c + Shift + chọn cột D, F
B2) Nháy chọn t lệnh InCrease Decimal.
+ Căn giữa cho tiêu đrrf cột của bảng dữ liệu.
B1) Chọn khối ô từ A4 → F5.
B2) Nháy chọn t lệnh Fill color.
+ Kẻ đường biên cho vùng dữ liệu.
B1) Chọn khối ô từ A4 → F16
B2) Format Cell Border Color Chọn màu, Style
chọn nét kẻ đường biên.
5) Lưu bảng tính với tên “CAC NUOC DONG NAM A
B1: Nháy chọn t lệnh Save → mở ổ đĩa D → mở thư
mục “LOP7
B2: Gõ tên tệp vào khung File name
chọn Save
4. Củng cố.
- Hướng dẫn HS thực hành, thao tác đúng sửa sai (nếu có).
- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về tập nhập dliệu và định dạng cho trang tính theo ý em sao cho
trang tính có bố cục đẹp, dễ nhìn, dễ hiểu,
- Xem trước bài 7. Mục 1 và 2 SGK trang 59, 60 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…..………………………………………………………………....………
Kiểm tra, ngày … tháng … năm 201..
Tổ chuyên môn
Trang 120
Ngày soạn: 2/05/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.…/05/2020
Lớp 7b:.…/05/2020
Tiết: 41
TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức
- Học sinh hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in.
2. Kỹ năng.
- Biết cách xem trước khi in.
- Biết điều chỉnh trang in bằng cách ngắt trang, đặt lề và hướng trang
in.
- Biết cách in trang tính
3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập,
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin quyển 2, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị nội dung trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu.
GV: Ta soạn dữ liệu nhập vào máy khi cần lấy dữ liệu ra.
?Bằng cách nào đlấy dliệu từ máy tính ra giấy? HS ta sử dụng lệnh
in văn bản để lấy ra.
?Nếu soạn nội dung đvậy rồi in ra giấy, em hãy dự đoán xem dliệu
được in ra sẽ như thế nào?
- Dữ liệu soạn song để vậy và in ra chắc chắn skhông hoàn chỉnh, nhìn
bố cục được in ra sẽ không đẹp,…
?Vì sao lại có hiện tượng này? HS trả lời
GV: Vậy đ tiện việc in dữ liệu ra giấy đạt yêu cầu người sdụng lại
bố cục đẹp, nhìn vào dhiểu, cách trình bày trang giấy khoa học. Ta cần
thao tác kiểm tra dữ liệu trước khi in, thao tác đó thực hiện như thế nào ta
tìm hiểu bài mới.
Hoạt động giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
GV: Chiếu bảng d liệu đã chuẩn b
Trang 121
sẵn.
Sheet 1: Dliệu chưa chỉnh sửa, Sheet
2 dữ liệu đã chỉnh sửa
HS: Quan sát, so sánh t ra nhận xét
về cách trình bày của hai bảng dữ liệu
đó.
GV: Cho HS quan sát hình 69 SGK
trang 59.
?Hãy nhận xét trang tính hình 69 nếu
được in ra sẽ như thế nào?
HS: Dữ liệu không được ngắt trang hợp
do vậy d liệu in ra s bố cục
không đẹp, cách trình bày kng khoa
học, một cột mới đã phải sang một
trang riêng, …
GV: - Đtránh lãng phí, tốn thời gian
in ta cần phải xem văn bản trước khi in.
- Đây thao tác rất cần thiết, hình
thức kiểm tra xem mình sẽ in dliệu ra
như thế nào, những sẽ in ra, in ra
đạt yêu cầu kng?,
?Hãy cho biết nút lệnh dùng đ xem
trước khi in?
HS: lên máy chỉ t lệnh (Print
Preview)
Gọi một thao tác.
* Hoạt động nm: ?Tìm hiểu chức
năng của các nút lệnh trên cửa sổ Print
Preview.
* Đại diện nhóm trình bày c lớp
nhận xét → góp ý bổ sung.
Gọi hai HS thao tác HS thao tác.
GV: Xem văn bản trước khi in để kp
thời chỉnh sửa nhữngcòn sai sót.
dụ: Dữ liệu chưa được đưa gọn vào
trang giấy, sang trang chỉ một hoặc
hai hàng,
GV: Nếu dliệu chưa đạt yêu cầu như
còn ngoài trang giấy ta cần sử dụng
1. Xem trước khi in.
B1: Nháy chọn nút lệnh (Print
Preview)
B2: Xem văn bản
- Next: Xem trang tiếp theo.
- Zoom: Phóng to, thu nhỏ khung
nhìn.
- Print: In văn bản
- Setup: Định dạng lại trang in
- Previous: Xem trang trước
- Close: Đóng xem trước khi in.
Trang 122
phương pháp ngát trang để đưa dliệu
vào trang giấy hợp lí.
Hoạt động 2:
HS: Tìm hiểu nội dung ở SGK
?Cho biết lệnh điều chỉnh ngắt trang?
?Vì sao cần phải sử dụng phương pháp
ngắt trang?
- Như nh 69 nếu kng sử dụng lệnh
ngắt trang hợp thì khi in văn bản ra
giấy dữ liệu không nằm gọn vào trang
giấy, cách trình bày này kng đẹp,
không khoa học.
GV: Thaoc mẫu.
GV: Xem trước khi in nếu thấy dliệu
còn nằm ngoài khung nét đứt bao
quanh ta phải s dụng phương pháp
ngắt trang đ điều chỉnh d liệu theo
yêu cầu.
Gọi 1 2 HS tháo tác.
Ta th điều chỉnh ngắt trang bằng
cách khác.
Gọi một HS thao tác.
GV: Nếu kng muốn ngắt trang nữa ta
có thể hủy việc ngắt trang bằng cách.
Gọi hai HS thao tác.
2. Điều chỉnh ngắt trang.
C1) B1: View Page Break
Preview
B2: Xuất hiện đường ngắt trang
có màu xanh bao quanh.
- Nếu muốn điều chỉnh trang in
tại vị trí nào ta đưa chuột vào biên
đường u xanh sao cho chuột
dạng , di chuyển chuột
kéo đến vị trí cần → thả chuột.
C2) Nháy phải chuột tại vị trí cần
ngắt trang chọn Insert Page
Break.
* Hủy việc ngắt trang.
Nháy phải chuột trong vùng dữ
liệu chọn Reset All Page Break
Hoạt động 3
?Để lấy dữ liệu từ máy tính ra giấy ta
phải làm gì?
HS: Thực hiện thao tác in văn bản.
?Giả sử muốn in bảng dliệu ra giấy
theo chiều ngang ta làm thế nào?
HS: Ta phải đặt hướng cho trang giấy
trước khi in.
GV: Cho HS quan sát bài mẫu trên
3. Đặt lề và hướng trang giấy.
B1: File → Page Setup
B2: Thiết đặt thông số cho trang
* Page: Chọn hướng trang giấy
- Portraint: Giấy dọc
- Landscape: Giấy ngang
* Margins: Đặt lề trang
- Top: Lề trên
- Bottom: Lề dưới
Trang 123
máy kết hợp với quan sát hình 74 SGK
trang 63 HS quan sát.
Hoạt động theo nm.
?Nêu c bước đặt lề hướng trang
in?
Đại diện nhóm trình bày → cả lớp quan
sát, bổ sung ý kiến.
GV: Chốt lại bằng cách thao c trực
tiếp trên máy.
Gọi ba HS thao tác .
- Left: Lề trái
- Right: Lề phải
* Header/Footer: Tạo tiêu đề
- Custom Header: nội dung
tiêu đề trên
- Custom Footer: nội dung
tiêu đề dưới
- Ngoài ra ta có thể chèn thêm.
Số trang Ngày Giờ
* Sheet: Thiết đặt hàng tiêu đ
bảng tính cho các trang in.
- Rows to Repeat at top:
nháy chuột vào khung nháy
chuột ra hàng tiêu đ của bảng
tính.
- Columns to Repeat at left:
nháy chuột vào khung nháy
chuột ra chọn cột đầu tiên (cột A)
của bảng tính.
B3: OK
Hoạt động 4
Ta đã định dạng xong trang để in.
?Để in ra giấy ta phải làm gì?
HS: Sử dụngy in và phương pháp in
để in ra giấy
GV: Các bước để in trang tính củng
như các bước để in văn bản ở Word.
?Hãy cho biết nút lệnh dùng để in văn
bản?
HS: Lên máy chỉ nút lệnh.
?Nêu các bước in văn bản? HS trả lời
GV: Thaoc mẫu.
Gọi hai HS thao tác HS thao tác
Ngoài cách in thông thường như trên ta
còn có thể in vùng dữ liệu theo yêu cầu
GV: Thaoc mẫu.
Gọi một HS thao tác HS thao tác.
GV: - Nếu kng muốn in vùng dữ liệu
theo yêu cầu ta phải hủy vùng in
- GV thao tác mẫu HS quan sát
Gọi một HS thao tác .
4. In trang tính.
B1: C1) Nháy nút lệnh Print
C2) File → Print
B2: Lựa chọn
- All: In toàn bộ các trang dữ liệu.
- Pages: From To
In từ trang Đến
Trang
- Number of copies Chọn
số tờ in cho một trang in
B3: OK
* In vùng dữ liệu theo yêu cầu.
B1: Chọn vùng dữ liệu cần in
B2: File → Print Area → Set
Print Area
* Hủy vùng in theo yêu cầu.
File → Print Area → Clear Print
Area
4. Củng cố.
Trang 124
- Cần hiểu rõ mục đích trước khi in đó là in cài gì? In vấn đề nào?
In trang có bcục như thế nào?, … ta cần xem văn bản tước khi in
để chỉnh sửa trang in bằng phương pháp ngắt trang hợp lí.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Làm bài tập 1, 2 SGK trang 65
- Xem trước “Bài thực hành 7” để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày soạn: 2/05/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.…/05/2020
Lớp 7b:.…/05/2020
Tiết: 42
IN DANH SÁCH LỚP EM
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Định dạng và trình bày trang tính trước khi in.
- Thiết đặt lề và hướng giấy in.
2. Kỹ năng.
- Biết kiểm tra trang tính trước khi in.
- Thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in.
- Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in.
3. Thái độ.
- Biết sử dụng và vận dụng hỗ trợ học tập của mình.
- Có ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
Trang 125
- Giáo án,phòng y, bảng tính Bangdiemlopem.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
- Mở bảng tính Bangdiemlopem.
GV Cài đặt trình điều khiển y in:
Start -> Setting Printings -> Printers
and Faxes -> file -> Add Printer.
GV hướng dẫn HS cách th nhận
biết tác dụng, tự khám p các t
lệnh.
GV chia nm các nm km p->
GV tuyên dương các nhóm xuất sắc.
Bài tập 1. Kiểm tra trang tính
trước khi in
- : xem các trang in
- : phóng to/thu nh trang
tính
- : Mở hộp thoại Page
Setup để thiết đặt trang in
- : Để xem chi tiết các lề
của trang in
- : Chuyển sang chế
độ xem trang in với các dấu ngắt
trang
- : In trang tính
- : Đóng chế đxem trước
khi in, trở về chế độ bình thường
Hoạt động 2:
- Các cách mở hộp thoại Page Setup
GV hướng dẫn HS đặt lề theo yêu cầu
bài tập
2. Bài tập 2. Thiết đặt lề trang
in, hướng giấy và điều chỉnh các
dấu ngắt trang.
- Tiếp tục sử dụng trang tính Bang
diem
a. Đặt lề
- Vào File\Page Setup\ chọn trang
Margin, ghi lại các thông số ngầm
định tại các ô Top, Bottom, Left,
Right
- Thay đổi các thông số, nhấn OK
-> Kết quả?
- Đặt KC các lề Top=2,
Bottom=1.5, Left=1.5, Right=2,
nhấn OK
- Chọn ô Horizontally hoặc
Vertically -> Kết qu
4. Củng cố.
- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).
Trang 126
- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà tập định dạng trang in.
- Xem tiếp bài thực hành 7: Bài 3 SGK trang 68, 69 để tiết sau thực
hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ….. tháng ….. năm 201…
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 8/05/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.…/05/2020
Lớp 7b:.…/05/2020
Tiết: 43
Trang 127
IN DANH SÁCH LỚP EM
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Định dạng và trình bày trang tính trước khi in.
- Thiết đặt lề và hướng giấy in.
2. Kỹ năng.
- Biết kiểm tra trang tính trước khi in.
- Thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in.
- Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in.
3. Thái độ.
- Biết sử dụng và vận dụng hỗ trợ học tập của mình.
- Có ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án,phòng y, bảng tính Bangdiemlopem.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
GV hướng dẫn HS đặt hướng giấy theo
yêu cầu bài tập
GV hướng dẫn HS đặt tỉ lệ theo yêu cầu
bài tập
GV hướng dẫn HS đặt khổ giấy theo yêu
cầu bài tập
b. Đặt hướng giấy
- Vào File\Page Setup\ chọn
trang Page, ghi nhận thiết đặt
ngầm định
- Chọn Landscape\OK->Kết
quả?
- Chọn Portrait\OK -> Kết quả?
- ô Adjust to: Điều chỉnh = bao
nhiêu %ch thước bình thường
- ô Fit to: Điều chỉnh vừa khít
trong bao nhiêu trang
- Đặt khgiấy tại ô Paper Size
c. Đặt trang đứng kng
tỉ lệ.
- Hiển thị chế đPage Break
Preview
- Điều chỉnh các cột được in hết
trên một trang, mỗi trang in
khoảng 25 dòng (H80)
Hoạt động 2:
- Mở trang tính The luc
- Định dạng trang tính như H81
Bài tập 3: Định dạng trình
y trang tính
- Chọn trang tính Theluc
a. Định dạng trang tính
- Thực hiện định dạng để được
Trang 128
GV quan sát, sửa sai cho HS (nếu có).
- Yêu cầu HS thực hiện bài tập mục b.
GV hướng dẫn, quan sát, sửa sai cho
HS (nếu có).
- Yêu cầu HS thực hiện bài tập mục c.
trang tính như H81
b. Xem các trang in
- Xem các trang trước in
- Kiểm tra các dấu ngắt trang
- Đặt hướng trang ngang
- Đặt lề thích hợp
- Chọn in nội dung giữa trang
giấy theo chiều ngang
c. Lưu bảng tính.
- Nhấn nút hoặc vào
File\Save.
- In trang tính.
4. Củng cố.
- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).
- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS.
5.ớng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về tập xem trang trước khi in và in văn bản.
- Xem trước bài 8 “Sắp xếp và lọc dữ liệu” phần 1 và 2 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Ngày soạn:08/05/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.…/05/2020
Lớp 7b:.…/05/2020
Tiết: 44
SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU.
Trang 129
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hiểu được nhu cầu sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Hiểu các bước cần thực hiện sắp xếp, lọc dữ liệu.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện được thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu
3. Thái độ.
- thái đnghiêm túc trong học tập.
- ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị trước bài ở nhà, SGK tin, đdùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1. Thực hiện thao tác xem trước khi in và in bảng tính?
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
- Giả sử trường ta một danh sách HS
khoảng 1.100 em được sắp xếp theo
từng khối. Để lấy được danh sách HS
yếu của khối 7 theo từng môn giúp nhà
trường có hướng phụ đạo.
?Có cách nào để lấy dữ liệu?
- Nếu ta mở danh sách rồi lần lượt di
chuyển chuột đ chọn hoặc tìm kiếm
bằng nệnh Find sau đó Copy ra.
?Theo em thao tác nvậy sẽ nthế
nào?
- Thao tác như vậy rất lâu lại thiếu đ
chính xác, không khoa học.
GV: Trong ng việc hằng ngày nhiều
khi ta cần lấy danh sách dạng tên
được sắp xếp theo thtự A, B, C hoặc
lấy ĐTB tcao xuống thấp.
?Có cách nào để lấy d liệu ra nhanh
chóng lại chính xác? Phần mềm Excel
cho phép tính năng sử dụng phương
pháp, sắp xếp, lọc đ lấy dữ liệu rất
tiện lợi.
- Để hiểu vấn đnày ta tìm hiểu bài
mới.
Hoạt động 2:
Trang 130
GV: Cho HS quan sát H82, H83, H84
SGK trang 70, 71 HS quan sát và rút
ra nhạn xét?
- H82 được sắp xếp cột htên theo A,
B, C
- H83 ĐTB được sắp xếp từ cao xuống
thấp
- H84 hiển th danh sách HS có ĐTB
cao nhất
GV: Cho HS quan sát bài mẫu Sheet 1:
dữ liệu chưa được sắp xếp. Sheet 2: d
liệu đã được sắp xếp
?Hãy nhận xét vì sao ta có được dữ liệu
như Sheet 2?
GV: Dliệu Sheet 2 đã được sắp xếp
theo yêu cầu của người dùng.
?Sắp xếp dữ liệu là gì?
GV: Sắp xếp dữ liệu nghĩa là chỉ cần sử
dụng lệnh sắp xếp của bảng tính lập tức
bảng tính tự động sắp xếp bằng ch
hoán đổi vtrí các hàng cho nhau theo
yêu cầu người dùng.
GV: Cho HS quan sát H85 SGK trang
71.
* Hoạt động nhóm.
- Nhóm 1 và 2 tìm hiểu các bước sắp
xếp dữ liệu.
- Nhóm 3 và 4 tìm hiểu chức năng của
t lệnh dùng cho sắp xếp
* Đại diện nhóm trình bày c lớp
nhận xét, góp ý
* GV: Chốt lại bằng cách thao tác mẫu
HS quan sát
Gọi 1 - 2 HS thao tác.
GV: Ngoài cách sắp xếp trực tiếp này
ta còn th sắp xếp theo yêu cầu
(nghĩa là sắp xếp theo điều kiện)
GV: Thaoc mẫu.
dụ: Sắp xếp ĐTB từ cao đến thấp,
1. Sắp xếp dữ liệu.
- Hoán đổi vị trí các hàng theo
yêu cầu.
Trước khi sắp xếp cần chú ý:
1. Khối dữ liệu cần sắp xếp.
2. Khoá để sắp xếp (điều kiện
cần).
3. Thứ tự cần sắp xếp (tăng hoặc
giảm)
* Cách sắp xếp:
C1) B1: Nháy chuột vào một ô
của cột cần sắp xếp
B2: Nháy chọn t lệnh
- Sort Ascending: Tăng dần
- Sort Descending: Giảm dần
C2) B1: Data → Sort
B2: Lựa chọn
- Sort by: Chọn yêu tiên 1 (ĐK1)
Ascending
Descending
- Then by: Chọn yêu tiên 2 (ĐK2)
Ascending
Descending
- Then by: Chọn yêu tiên 3 (ĐK3)
Chọn ĐK 1
Chọn ĐK 2
Trang 131
nếu ĐTB trùng nhau t sắp xếp theo
điểm toán từ thấp đến cao, nếu điểm
toán trùng nhau thì sắp xếp theo điểm
văn từ cao xuống thấp
Gọi 1 - 2 HS thao tác.
GV: Giả sử muốn lấy số HS ĐTB
>=8 hoặc HS có ĐTB <=5
? Dây phải yêu cầu sắp xếp tăng
hoặc giản kng?
GV: Lấy dữ liệu kiểu này kng phải là
sắp xếp tăng hoặc giảm lấy theo hai
yêu cầu.
?Vậy lấy bằng cách nào? HS sử dụng
phương pháp lọc
GV: Bảng tính cho phép ta sử dụng
phương pháp lọc dữ liệu rất đơn giản
lại thuận tiện.
Ascending
Descending
- Trong đó: + Ascending: Tăng
dần
+ Descending: Giảm
dần
Hoạt động 3:
GV: Lọc dữ liệu nghĩa thao tác chọn
ra các hàng thomãn điều kiện cần và
bảng tính chỉ hiển th các hàng thoả
mãn điều kiện.
Cho HS quan sát hình 87, 88 SGK
trang 72, 73 và bài mẫu (Sheet 1: danh
sách chưa lọc, Sheet 2: danh sách đã
lọc dữ liệu HS quan sát và rút ra nhận
xét.
Ví dụ: Lọc ra danh sách HS có ĐTB =7
hoặc những HS có ĐTB=4
GV: Thaoc mẫu.
Cho hS quan sát hình 90, 91, 92 SGK
trang 74, 75.
GV: Hướng dẫn cách thực hiện lọc d
liệu .
2. Lọc dữ liệu.
- Lọc dữ liệu chọn hiển th
ra c hàng tho mãn điều kiện
nhất định của người sử dụng.
* Cách thực hiện
B1: Chuẩn bị
B1.1: Nháy chuột vào ô
trong vùng dữ liệu.
B1.2: Data → Filter → chọn
Auto Filter (xuất hiện lưới
lọc trên tiêu đề cột)
B2: Lọc (chọn tiêu chuẩn lọc)
B2.1: Nháy vào nút trên tiêu
đề cột cần lọc
B2.2: Chọn tiêu chuẩn lọc.
- All: Hiển thị lại danh
sách nguồn
- Top 10: Lọc ra giá trị lớn
nhất hoặc nhỏ nhất
Danh ch từng đối tượng,
muốn lọc i tượng nào t nháy
Chọn ĐK 3
Trang 132
Gọi HS thao tác.
chuột vào đối tượng đó
B3: Hiển thị toàn bộ danh sách
Data Filter Hu dấu tích
trước Auto Filter
4. Củng cố.
- Cần nắm vững cách sắp xếp dữ liệu.
- Tạo được lưới lọc bằng lệnh Data → Filter → Auto Filter .
- Lọc được dữ liệu theo điều kiện.
- Thoát khỏi chế độ lọc.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Về nhà tập sắp xếp dữ liệu theo hai nút lệnh Ascending và
Descending.
- Sắp xếp dữ liệu theo hai điều kiện.
- Tạo lưới lọc và lọc dữ liệu
- Xem tiếp bài 8 phần 3 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….……
Kiểm tra, ngày ……. tháng …… m 202…..
Tổ chuyên môn
Ngày soạn: 14/05/2020
Ngày dạy:
Lớp 8a:…/5/2020
Lớp 8b:…/5/2020
Tiết: 45
AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hiểu được các bước cần thực hiện để sắp xếp và lọc dữ liệu.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện được thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu
Trang 133
3. Thái độ.
- thái đnghiêm túc trong học tập.
- ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị trước bài ở nhà, SGK tin, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1. Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1:
GV giới thiệu mục đích yêu cầu cần đạt
được của bài thực hành.
1. Mục đích, yêu cầu.
Hoạt động 2:
Bài tập 1: Sắp xếp và lọc dữ liệu.
Sử dụng bảng nh “Bang diem lop em
a) Thực hiện các thao c sắp xếp theo
điểm các môn học và điểm trung bình.
b) Thực hiện c thao tác lọc dliệu để
chọn các bạn có điểm 10 môn Tin học.
c) Hãy lọc ra các bạn điểm trung bình
cả năm là một trong 3 điểm cao nhất và
các bạn điểm trung bình một trong
hai điểm thấp nhất.
GV hướng dẫn học sinh thực hành.
HS thực hành dưới sự hướng dẫn học
của GV.
2. Nội dung.
Bài tập 1: Sắp xếp và lọc dữ
liệu.
a) Sử dụng các nút lệnh trên
thanh công cụ để sắp xếp
Tăng dần - Giảm dần
Hoạt động 3:
a) S dụng bảng tính “Các nước đông
nam á” để thực hành.
b) Hãy sắp xếp theo các nước.
- Diện tích tăng dần hoặc giảm dân.
- Dân số tăng dần hoặc giảm dần.
- Mật đdân số tăng dần hoặc giảm dần.
- Tỉ ldân số thành th tăng hoặc giảm
dần.
Bài tập 2: Sắp xếp lọc dữ
liệu.
Trang 134
GV hướng dẫn học sinh thực hành.
Sửa sai nếu học sinh vướng mắc phải.
b) Hãy chèn thêm ít nhất một hàng trống
vào giữa hai nước ma lai xia mi an
ma. Nháy chọn ô C3 thực hiện một số
thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu. Quan sát
kết quả nhận được và cho nhận xét.
c) Sử dụng lại trang tính của bài tập 2,
hãy chèn thêm ít nhất một cột trống vào
giữa cột D và E. Thực hiện các thao c
sắp xếp và lọc dữ liệu tương ứng như câu
a)Cho nhận xét về kết quả nhận được.
GV hướng dẫn học sinh thực hành. Sửa
sai cho học sinh nếu có
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả thực hành của học sinh.
- Tuyên dương các em thực hành tốt và khuyến kch các em học
sinh thực hành chưa được tốt.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem tiếp phần c của bài tập 2 và bài tập 3 còn lại để tiết
sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Ngày soạn: 14/05/2020
Ngày dạy:
Lớp 8a:…/5/2020
Lớp 8b:…/5/2020
Tiết: 46
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Kiểm tra nội dung kiến thức đã học trong học kì II.
2. Kỹ năng.
- Vận dụng kiến thức đã học trả lời các câu hỏi trong đề kiểm tra.
3. Thái độ.
Trang 135
- thái đnghiêm túc trong giờ thi.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của thầy.
- Giáo án, SGK tin, đề kiểm tra.
2. Chuẩn bị của trò.
- Chuẩn bị trước bài ở nhà, SGK tin, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
MA TRẬN ĐỀ
Möùc ñoä
Noäi dung
Bieát
Hieåu
Vaän duïng
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1. Chương
trình bảng tính là
gì?
Câu 1
0,5đ
1 Câu
0,5đ
Bài 4: Sử dụng
hàm để tính toán.
Câu
17
2 đ
1 Câu
2 đ
Bài 5: Thao tác
với bảng tính
Câu 3
0.5đ
1 Câu
0.5đ
Bài 6. Định dạng
trang tính
Câu
2, 16
Câu 4
0,5 đ
Câu
5, 7
5 Câu
2,5đ
Bài 7. Trình bày
và in trang tính
Câu
8, 9,
15
1.5đ
Câu 11
0,5đ
4 Câu
Bài 8. Sắp xếp
lọc dữ liệu.
Câu
10
0,5 đ
Câu 13
0,5 đ
2 Câu
Bài 9. Trình bày
dữ liệu bằng biểu
đồ.
Câu
6, 14
Câu 12
0,5 đ
3 Câu
1.5đ
TỔNG
10
Câu
4Câu
2Câu
1Câu
17 Câu
10đ
Trang 136
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng nhất, mỗi u đúng được 0,5
điểm
Câu 1: Để định dạng kiểu chữ đậm, ta sử dụngt lệnh nào trên thanh công cụ?
A. B. C. D. A và C đúng.
Câu 2: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện n giữa dữ liệu,
ta sử dụngt lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 3: Nút lện Font Color ng để:
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
Câu 4: Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Print B. Page Break Preview
C. Fill Color D. Print Preview
Câu 5: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần D. Tô màu chữ.
Câu 6: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có 10 giá trị cao nhất. B. Hàng có 10 giá trị nhỏ nhất.
C. Cột có 10 giá trị cao nhất. D. Hàng có 10 giá trị cao nhất
hoặc nhỏ nhất.
Câu 7: Lọc dữ liệu là gì?
A. Chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào
đó.
B. Chọn và chỉ hiển thị c hàng không thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định
nào đó.
C. Hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong các cột được sắp xếp
tăng dần.
A. Hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong các cột được sắp xếp
giảm dần.
Câu 8: Để lọc dữ liệu, chúng ta thực hiện qua mấy bước?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9: Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta thực hiện lệnh nào?
A. Data Filter AutoFilter B. Data Filter Show All
C. Data Filter Advanced Filter D. Data Sort
Câu 10: t sắp xếp tăng dần là nút nào?
A. B. C. D.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 11: Cho bảng dữ liệu sau.
A
B
C
D
E
F
G
1
STT
Họ và Tên
Miệng
15’
1 tiết
Thi HK
Điểm TB
2
1
Lê Vân Anh
6
5
5
8
3
2
Trần Lê Bình
7
7
9
7
4
3
Nguyễn Hoàng chinh
6
5
7
6
Trang 137
1) Viết hàm tính điểm trung bình của 3 học sinh trên. (3 đ)
2) Viết hàm tìm điểm trung bình cao nhất. (1 đ)
3) Viết hàm tìm điểm trung bình thấp nhất. (1 đ)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm.
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1
a
Câu 2
b
Câu 3
b
Câu 4
d
Câu 5
c
Câu 6
b
Câu 7
a
Câu 8
b
Câu 9
d
Câu 10
d
II. Phần tự luận.
Câu 11.
a) Viết hàm tính điểm trung bình của 3 học sinh.
= Average(C2:F2)
= Average(C3:F3)
= Average(C4:F4)
b) Viết hàm tìm điểm trung bình lớn nhất của 5 học sinh.
=Max(G3:G7)
c) Viết hàm tìm điểm trung bình thấp nhất của 5 học sinh.
=Min(G3:G7)
4. Củng cố.
- Giáo viên thu bài và kiểm tra số bài học sinh nộp.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết kiểm tra của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem trước bài “Học vẽ hình học động với Geogebra” tiết
sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
........................………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ……. tháng ……m 201…..
Tổ chuyên môn
Trang 138
Ngày soạn: 19/5/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../5/2020
Lớp 7b: .../5/2020
Tiết: 47
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết mục đích của việc sử dụng dữ liệu biểu đồ
- Biết một số dạng biểu đồ thường dùng
- Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đtừ một bảng dữ liệu
- Biết ch thay đổi dạng biểu đđã được tạo, xoá, sao chép biểu đồ
vào Word.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện thành thạo các thaoc với biểu đồ.
3. Thái độ.
- Hình thành thái độ ham mê học hỏi, yêu thích môn học.
Trang 139
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án,, SGK tin học, Máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Nghiên cứu trước bài học ở nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Sắp xếp dữ liệu trên bảng tính theo chiều tăng dần hoặc giảm
dần.
Câu 2: Lọc dữ liệu những bạn học sinh có điểm trung binh thấp nhất.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1.
GV: Theo em tại sao một số loại dliệu
lại được biểu diễn dưới dạng biểu đồ?
+ Giới thiệu ứng dụng biểu đồ
+ Quan sát hình minh họa Excel,SGK
hình 96 - 97
? So sánh số lượng học sinh nam, nữ,
tổng cộng qua hàng năm?
?Đánh gxu thế tăng giảm số lượng HS
trên?
?Dữ liệu biểu diễn dạng nào ưu điểm
n?
?Biểu đồ là gì?
?Ưu điểm khi dùng biểu đminh hoạ dữ
liệu?
1. Minh hoạ số liệu bằng biểu
đồ
Biểu đồ cách minh ho dữ
liệu trực quan, giúp dso sánh
số liệu, d đoán xu thế tăng
giảm của các số liệu.
Hoạt động 2
? Trong chương trình phổ thông em đã
được học các loại biểu đồ nào? Em
biết tác dụng riêng của mỗi loại biểu đ
ấy kng?
? Nêu một số dạng biểu đồ thường gặp?
? Quan sát hình 98, mi loại biểu đồ
thích hợp với biểu diễn dữ liệu gì?
2. Một số dạng biểu đồ
- Biểu đồ cột
- Biểu đồ đường gấp khúc
- Biểu đồ hình tròn
Hoạt động 3
GV:Giới thiệu cách tạo biểu đồ trên
chương trình bảng tính Excel.
- Cần vbiểu đồ của bảng dliệu theo
H99, theo em bước 1m gì?
- B2: nhấn nút lệnh gì trên TCC, nhận
dạng nút lệnh trên tranh MH Excel?
- QS H100, giới thiệu các thành phần
trên cửa sổ theo H100
3. Tạo biểu đ
3.1 Tạo biểu đồ bằng cách
chấp nhận tất cả các thuộc
tính ngầm định của biểu đồ
B1: Tạo bảng d liệu, Chọn
một ô trong bảng dữ liệu
B2: Nhấn nút (Chart
Wizard) trên thanh công cụ ->
Xuất hiện hộp thoại Chart
Trang 140
- B3: thực hiện thao tác gì?
- HS quan sát GV thc hiện vbiểu đồ
Khối 7 ở bảng tính D:\BTH6.xls
Wizard đầu tiên ( 4 hộp
thoại Chart Wizard tương ứng
với 4 bước)
B3. Nhấn liên tiếp Next trên
các hộp thoại nhấn nút
Finish trên hộp thoại cuối
cùng
4. Củng cố.
- Cần hiểu rõ mục đích của tạo biểu đồ, khi nào thì cần tạo biểu đồ.
- Nằm vững các bước để tạo biểu đồ.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về tập tạo biểu đồ so sánh lượng mưa, sản lượng (số liệu tuý)
- Xem tiếp bài 9 phần 4. Chỉnh sửa biểu đồ để tiết sau học.
- Làm bài tập 1 đến 4 SGK trang 88
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Ngày soạn: 19/5/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../5/2020
Lớp 7b: .../5/2020
Tiết: 48
TRÌNH Y DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết mục đích của việc sử dụng dữ liệu biểu đồ
- Biết một số dạng biểu đồ thường dùng
- Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đtừ một bảng dữ liệu
- Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo, xoá, sao chép biểu đ
vào Word.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện thành thạo các thaoc với biểu đồ.
3. Thái độ.
- Hình thành thái độ ham mê học hỏi, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin học, Máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
Trang 141
- Nghiên cứu trước bài học ở nhà.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài .
Câu 1: Em hãy thực hiện thao tác tạo biểu đtrên máy tính.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:
- Yêu cầu mở hộp thoại Chart Wizard
Step 1 of 4
- Quan sát hộp thoại và hình 102
- Giới thiệu c thành phần trên hộp
thoại
- Quan sát hộp thoại Wizard Step 2 of 4
và H105
- Giới thiệu c thành phần trên hộp
thoại
- Quan sát hộp thoại Wizard Step 3 of 4
và H106
+ Giới thiệu c thành phần trên hộp
thoại
- Quan sát hộp thoại Wizard Step 4 of 4
và H105
+ Giới thiệu c thành phần trên hộp
3. T¹o biÓu ®å
3.2 T¹o biÓu ®å b»ng c¸ch
thªm th«ng tin trong tõng b-íc
khi t¹o biÓu ®å
a. Chän d¹ng biÓu ®å
Trªn hép thi Step 1 of 4 (b-íc
1)
+ i Chart Type: CHän nhãm
biÓu ®å
+ T¹i Chart sub-type: chän
ng biÓu ®å trong nhãm
+ NhÊn Next ®Ó sang b-íc 2
L-u ý: chän kiÓu biÓu ®å phï
hîp víi d÷ liÖu cÇn biÓu diÔn
b. X¸c ®Þnh miÒm d÷ liÖu
Trªn hép tho¹i Step 2 of 4
+ T¹i Data range: Chän miÒn
liÖu cÇn vÏ biÓu ®å (kÐo
th¶ chuét trªn trang tÝnh chän
miÒm dl)
+ T¹i Seris in:
Row-Chän d·y dliÖu minh
ho¹ theo hµng
Column- Chän d·y dliÖu
minh ho¹ theo cét
+ NhÊn Next ®Ó sang b-íc 3
c. c th«ng tin gi¶i thÝch
biÓu ®å
Trªn hép tho¹i Step 3 of 4
- Trang Titles (Tiªu ®Ò)
+ T¹i Chart title: o tiªu ®Ò
biÓu ®å
+ T¹i Category (X) axis: Vµo
chó gi¶i cho trôc ngang
+ T¹i Value (Y) axis: o chó
gi¶i cho trôc ®øng
d. VÞ trÝ ®Æt biÓu ®å
Trªn hép tho¹i Step 4 of 4
+ T¹i As new sheet: §Æt biÓu
Trang 142
thoại
L-u ý t¹i mçi hép tho¹i
+ Nót Finish (KÕt thóc)
+ Nót Back (Quay l¹i)
®å trªn trang tÝnh míi
+ i As objject in: §Æt biÓu
®å trªn trang tÝnh b¶ng
liÖu.
Hoạt động 2: (19 phút)
- Giới thiệu c thao tác chỉnh sửa biểu
đồ
- Yêu cầu học sinh đọc TT SGK, trả lời
câu hỏi, thực hiện trên máy
? Các bước để thay đổi vị trí biểu đồ?
? Cách lấy hộp thoại trên thanh ng cụ
Chart?
? Cách xoá biểu đồ?
?Các bước đthay đổi sao chép biểu đ
vào văn bản Word?
4. Chỉnh sửa biểu đồ
a. Thay đổi vị trí của biểu đ
Nháy chọn biểu đồ, kéo thả đến
vị trí mới
c. Xoá biểu đ
Chọn biểu đồ, nhấn phím
Delete
d. Sao chép biểu đồ vào n
bản Word.
B1. Nhấn chuột vào biểu đồ,
nhấn nút Copy
B2. Mở văn bản word, nhấnt
Paste
4. Củng cố.
- Gọi 1 2 học sinh lên thực hiện lại toàn bộ nôi dung bài học.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về tập tạo biểu đso sánh lượng mưa, sản lượng (số liệu tuỳ ý)
- Xem trước nội dung bài thực hành 9 “Tạo biểu đđminh họađ
tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày soạn: 19/5/2020
Trang 143
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../5/2020
Lớp 7b: .../5/2020
Tiết: 49
TẠO BIỂU ĐỒ MINH HỌA
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính.
- Thực hiện các thao tác tạo biểu đđơn giản.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện được thao tác tạo các dạng biểu đồ đơn giản.
3. Thái độ.
- Hình thành thái độ ham mê học hỏi, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, phòng máy,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị trước nội dung của bài thực hành.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn đinh tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1
Yêu cầu học sinh
- Khởi động Excel
- Lập trang tính như H113
- Tạo biểu đồ cột cho bảng dữ liệu
(Chú ý tạo biểu đ bằng cách chấp
nhận tất cả các thuộc tính của biểu đồ)
- Quan sát nhận xét biểu đvẽ được
- Di chuyển biểu đồ đến vị trí thích hợp
- Quan sát H114, chỉnh sửa trang nh
để được như H114
- Quan sát, nhận xét sự thay đổi biểu đồ
khi chỉnh sửa trang tính
- xoá biểu đồ
- Tạo biểu đồ cột cho bảng dl
(chú ý tạo biểu đồ bằng cách chấp nhận
tất cả các thuộc tính của biểu đồ)
- Quan sát nhận xét biểu đvẽ được
Bài tập 1. Lập trang tính tạo
biểu đ
- Lập trang tính như H113
Yêu cầu: Tạo biểu đồ cột trên
sở dữ liệu khối A4:D9 (Biểu đồ
biểu diễn cột Lớp-Nam-Nữ-Tổng
cộng)
- Lập trang tính như H114
Trang 144
Yêu cầu: Tạo biểu đồ cột trên
sở dữ liệu khối A4:D9 (Biểu đồ
biểu diễn cột Lớp-Nữ-Tổng cộng)
Hoạt động 2
Yêu cầu học sinh
- Tạo mới biểu đồ đường gấp khúc
- Thay đổi biểu đồ cột thành biểu đ
đường gấp khúc
- Quan sát nhận xét 2 biểu đ
- Đóng Excel, lưu tệp HSGK7.xls
Bài tập 2. Tạo thay đổi dạng
biểu đ
a. Tạo mới một biểu đồ đường
gấp khúc cho khối A4:C9
b. Thay đổi biểu đcột đã tạo tại
Bài tập 1 thành Biểu đồ đường gấp
khúc
So nh nhận xét
4. Củng cố.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai (nếu có).
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại nội dung của bài thực hành.
- Xem trước bài tập 3, để chuẩn bị tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiêm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………….…..……………………
Kiểm tra, ngày ……. tháng ……m 2020.
Tổ chuyên môn
Trang 145
Ngày soạn: 28/5/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../6/2020
Lớp 7b: .../6/2020
Tiết: 50
TẠO BIỂU ĐỒ MINH HỌA
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính.
- Thực hiện các thao tác tạo biểu đđơn giản.
2. Kỹ năng.
- Thực hiện được thao tác tạo các dạng biểu đồ đơn giản.
3. Thái độ.
- Hình thành thái độ ham mê học hỏi, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, phòng máy,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị trước nội dung của bài thực hành.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn đinh tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Trang 146
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Hoạt động 1
Yêu cầu học sinh:
- Chọn trang tính học sinh giỏi
- Thực hành theo hướng dẫn
- GV quan sát sửa sai cho học sinh.
c. Tạo biểu đồ cột cho bảng dữ
liệu số HSG khối 7
- Thay đ biểu đồ cột thành
biểu đồ nh tròn=> Nhận xét kết
quả
d. Điều chỉnh đtrang tính n
H 117=>tạo biểu đồ như H118
e. Tạo biểu đhình tròn cho bảng
dữ liệu
- Đổi biểu đ hình tròn thành
biểu đồ đường gấp kc
- Đổi biểu đồ đường gấp kc
thành biểu đồ cột
- Lưu trang tính D:\HSG
Khoi7+Lớp
Hoạt động 2
Yêu cầu học sinh
+ Thực hành theo hướng dẫn
+ GV quan sát sửa sai cho học sinh
Bài tập 3. Xử lí dữ liệu tạo
biểu đ
+ Mở bảng tính D:\BTH6
+ Chọn trang tính Bang diem
a. Tính điểm TB cho từng môn
học của cả lớp vào hàng cuối cùng
của danhch dl
b. Tạo biểu đồ cột minh hoạ điểm
TB các môn học của cả lớp
c. Sao chép biểu đồ vào văn bản
Word
+ Lưu tệp
+ Kết thúc Excel
+ Tắt máy tính
4. Củng cố.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai (nếu có).
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại nội dung của bài thực hành.
- Xem trước bài tập 3, để chuẩn bị tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Trang 147
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày soạn: 28/5/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../6/2020
Lớp 7b: .../6/2020
Tiết: 51
BÀI THỰC NH TỔNG HỢP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Củng cố lại cho HS cách chỉnh sửa, chèn thêm hàng, định dạng văn
bản, sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Củng cố cách tạo biểu đồ, trình bày trang in, sao chépng dữ liệu
và di chuyển biểu đồ.
2. Kỹ năng.
- Thực hành thành thạo các thao tác.
3. Thái độ.
- Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng say học hỏi.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, phòng y, SGK tin quyển 2.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- SGK tin quyển 2, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
Trang 148
Hoạt động 1:
- Yêu cầu HS thực hành theo yêu cầu
- Quan sát, sửa sai, cho HS
Bài tập 1. Lập trang tính, định
dạng, sử dụng ng thức và
trình bày trang in
- Khởi động chương trình Excel
a1. Quan sát H119 SGK/92
a2. Nhập dữ liệu vào trang tính
như H119
b1. Quan sát H120 SGK/92
b2. Nhập dữ liệu vào cột Số
lượng như H120
b3. Điều chỉnh hàng, cột, sau đó
định dạng trang tính như H120
c1. Quan sát H121 SGK/93
c2. Thực hiện sao chép chỉnh
sửa số liệu, định dạng đtrang
tính như H121
d1. Lập công thức đnh cột S
lượng trong bảng Tổng cộng
e1. Thực hiện xem trước khi in
(nhấn nút lệnh )
e2. Đóng chế đxem trước khi in
trở về chế độ bình thường
e3. Lưu tệp D:\BTH10+lop (Vd
BTH10 lop7a)
e4. Đóng tệp (o File\Close)
Hoạt động 2:
HS thực hành
GV: Quan sát, sửa sai, cho HS
Bài tập 2. Lập trang tính, định
dạng, sử dụng công thức hoặc
m để thực hiện c tính toán,
sắp xếp và lọc dữ liệu.
a1. Mở một tệp mới (Nhấn nút
hoặc vào File\New)
a2. Quan sát H122 SGK/94
a3. Lập trang tính như H122
a4. Lưu trang tính với tên
D:\Thong ke + lop
Lập công thức hoặc sử dụng hàm
để tính
b1.Tổng cộng thu nhập bình quân
cho xã An Bình tại cột Tổng
cộng, sau đó sao chép ng thức
Trang 149
xuống các xã còn lại
b2. Thu nhập trung bình theo
từng ngành của cả vùng tại ng
Trung bình chung.
b3. Tổng thu nhập trung bình của
cả vùng
c1. Quan sát H123
c2. Chỉnh sửa, chèn tm c
hàng, định dạng trang tính n
H123
Sắp xếp các xã theo
d1. Tên xã tăng dần
d2. Nụng nghiệp giảm dần
d3. Công nghiệp giảm dần
d4. Tổng cộng tăng dần
d5. Thực hiện đưa trang tính về
như ban đầu
Bài tập 2: Lập trang tính, định dạng, sử dụng công thức hoặc hàm để
thực hiện các tính toán. (36 pt)
* Yêu cầu: - HS Lập được trang tính như hình 122 SGK trang 94
- Sử dụng công thức hoặcm thích hợp để tính toán: tổng cộng, trung
bình chung của từng ngành, của cả vùng… và thực hiện sao chép công
thức để tính.
1. Tính tổng cộng: C1: Sử dụng công thức. tại ô G4 gõ =C5+D5+E5+F5
sao chép công thức cho các ô n lại bằng cách đưa chuột vàoc dưới
bên phải ô G4 sao cho chuột có dấu (+) màu đen → di chuyển chuột để sao
chép.
C2: Sử dụng hàm để tính toán: =Sum(C4:F4)
2. Tính trung bình chung cho từng ngành:
Tại ô C12: =Average(C4:C11), sao chép công thức cho các ô D12, E12,
F12, G12
3. Tính trung bình chung cho cả vùng: =Average(C4:F11)
4. Chỉnh sửa trang tính để được như hình 123:
- Kẻ đường biên,u nền.
B1: Chọn ng dữ liệu từ A1 đến G12
Trang 150
B2: Format → Cells → Border
B3: Thiết lập thông số
+ Chọn đường nét ở Style
+ Chọn màu khung ở Color
B4: OK
5. Trộn ô:
- Chọnng dữ liệu từ ô A1 đến G1 → nháy chọn nút lệnh
Merge and Center
6. Tô u nền:
- Chọn khối ô từ A3 đến G3 → Nháy chọn nút lệnh Fill Color → chọn
màu
7. Chỉnh sửa văn bản:
- Để có được trang tính như hình 123
4
. Củng cố.
- Nhập dữ liệu, điều chỉnh hàng cột. sao chép dữ liệu
- Định dạng trang nh, xem trước khi in
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ... tháng .... năm 201..
Tổ chuyên môn
Trang 151
Ngày soạn: 5/6/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../6/2020
Lớp 7b: .../6/2020
Tiết: 52
THỰC NH TỔNG HỢP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Ôn lại kiến thức đã học để thực hiện tính toán: Tính tổng, tính trung
bình cộng.
- Chỉnh sửa định dạng trang tính.
2. Kỹ năng.
- Sử dụng công thức tính tổng, sử dụng hàm tính trung bình cộng.
- Thực hiện các thao tác để định dạng trang tính.
3. Thái độ.
- thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin học 2, máy tính,...
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị trước nội dung thực hànhnhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Em hãy viết công thức tính tổng, hàm tính trung bình cộng?
Câu 2: Em hãy thực hiện thao tác tô màu nền của trang tính?
3. Bài mới.
HS thực hành theo nội dung của “Bài thực hành 10” bài 2 SGK trang 93,
94.
i tập 2: Sắp xếp và lọc dữ liệu.
1. Sắp xếp dữ liệu:
* Tên xã theo vần A, B, c
Trang 152
B1: Chỉnh để sắp xếp theo tiếng việt B. A. C.
B1.1: Tools → Options → Custom lists
B1.2: Thiết đặt
* List entries: nhập chữ cái tiếng việt theo bảng chữ cái tiếng việt.
* Ví dụ: A,a, à, ạ, á, o, ô, …
B1.3: Chọn nút lệnh Add OK
B2: Nháy chọn cột B
B3: Data → Srot → option → chọn cách sắp xếp vừa gõ
B4: Chọn lệnh Ascending
* Sắp xếp thu nhập bình quân về nông nghiệp, công nghiệp, tổng thu nhập
với thứ tự giảm dần. Nháy chuột vào một ô của cột C, D, G nháy
chọn nút lệnh Descending
2. Lọc dữ liệu:
* Lọc ra ba số liệu thu nhập bình quân về nông nghiệp cao nhất.
B1: Tạo chế độ lọc. Data → Filter → AutoFilter
B2: Nháy chọnt ở tiêu đề cột nông nghiệp → chọn Top 10 → chọn
Top → chọn 3 → OK
B3: Copy ng dữ liệu vừa lọc sang Sheet 2
B4: Quay về bảng nguồn Nháy chọn nút ở tiêu đề cột nông nghiệp →
chọn All
* Lọc ra ba số liệu thu nhập bình quân về thương mại thấp nhất.
B1: Nháy chọnt ở tiêu đề cột thương mại → chọn Top 10 chọn
Bottop → chọn 3 → OK
B3: Copy ng dữ liệu vừa lọc sang Sheet 2
B4: Quay về bảng nguồn Nháy chọn nút ở tiêu đề cột thương mại →
chọn All
* Thoát khỏi chế đlọc.
Data → Filter → hudấu tích trước AutoFilter
Bài tập 3: Tạo biểu đồ và trình bày trang in. (26 phút)
HS thực hành theo nội dung của bài tập 3 SGK trang 95 (Tạo biểu đ
như hình 124)
B1: Chọn hai khối dữ liệu (B4:B11) và (G4:G11)
Trang 153
B2: Nháy chọnt lệnh Chart Wizard → chọn kiểu biểu đồ → Next
thêm thông tin cho biểu đồ → chọn Finish
* GV: - Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có)
- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS.
4. Củng cố.
- Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai nếu có.
- Nhận xét ưu khuyết điểm của HS trong tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem tiếp phần d, e và làm bài tập 3 để tiết sau thực
hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
0
100
200
300
400
An
nh
Trung
Cnh
Nn
Hậu
nh
Tín
Thu nhập bình quân theo đầu người
Trang 154
Ngày soạn: 5/6/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../6/2020
Lớp 7b: .../6/2020
Tiết: 53
KIỂM TRA THỰC HÀNH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức thực hành của học sinh về trình
bày, định dạng, sử dụng công thức tính toán, vẽ biểu dồ, sắp xếp và lọc
dữ liệu.
2. Kỹ năng.
- năng tư duy, vận dụng kiến thức vào bài kiểm tra.
3. Thái độ.
- Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, trung thực khi làm bài.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin học 2, máy tính, đề kiểm tra, ...
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị trước nội dung thực hànhnhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Quan sát trang tính sau
* Yêu cầu:
1. Tạo trang tính như hình trên
2. Lưu trang tính với tên +lop (Vd tên lop 7a)
3. Điều chỉnh hàng cột, định dạng trang tính để được trang tính
như hình trên
4. Chèn thêm cột Tháng 4, nhập doanh số bán của Tháng 4
bằng Tháng 2
5. Lập công thức hoặc sử dụng hàm để tính
Trang 155
+ Cột Tổng theo người bán
+ Hàng Tổng theo tháng
6. Sắp xếp cột Tổng theo người bán tăng dần
7. Vẽ biểu đcột minh hoạ Tổng doanh số bán hàng của
từng người bán hàng với
+ Tiêu đề biểu đồ: Tổng doanh số bán hàng của từng người
bán
Lưu tệp
4. Củng cố.
- Nhận xét tiết kiểm tra.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 9 để tiết sau ôn
tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Kiểm tra, ngày .... tháng 04m 201...
Tổ chuyên môn
Trang 156
Ngày soạn: 11/6/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../6/2020
Lớp 7b: .../6/2020
Tiết: 54
ÔN TẬP HỌC KÌ II
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang
tính.
- Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh họa
dữ liệu.
2. Kỹ năng.
- Hình thành kỹ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác.
3. Thái độ.
- Hình thành thái đhọc tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin học 2, máy tính,..
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Ôn lại toàn bộ kiến thức phần lý thuyết trong học kì II.
III Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1
?Để thay đổi phông chữ ta làm như thế
nào?
?Để thay đổi c chữ ta làm n thế
nào?
?Để thay đổi kiểu chữ ta làm như thế
nào?
1. Định dạng trang tính
a) Thay đổi phông chữ
- Đánh dấu ô.
- Nháy i tên ô Font chọn
phông thích hợp.
b) Thay đổi cỡ chữ
- Đánh dấu ô.
- Nháy mũi tên ô cỡ chữ và chọn
cỡ thích hợp.
c) Thay đổi kiểu chữ
- Đánh dấu ô.
Trang 157
?Nêu cách chọn màu cho phông?
? Cách căn lề trong ô tính?
?Để tăng, giảm số chữ số thập phân ta
làm như thế nào?
?Trình bày cách màu nền và k
đường biên trong trang tính.
- Nháy vào B, I, U
d) Chọn màu phông
- Đánh dấu ô.
- Nháy mũi tên ở nút chữ A
e) Căn lề trong ô tính
- Đánh dấu ô.
- Nháy chọn các nút lệnh n lề.
f) Tăng, giảm số chữ số thập phân
- Nháy chọn ô.
- Sử dụng hai t lệnh tăng, giảm
chữ số thập phân.
g) Tô màu nền và kẻ đường biên.
màu nền.
- Nháy chọn ô.
- Sử dụng t lệnh Fill Color.
Kẻ đường biên
- Chọn ô.
- Sử dụng t Border.
Hoạt động 2
? Trình bày cách đặt lề hướng giấy in.
Để in trang tính ta làm như thế nào?
2. Trình bày in trang tính
- Đặt lề hướng giấy in
File -> Page Setup. XHHT, lựa chọn
hướng giấy và lề giấy -> Ok.
- In trang tính
File -> Print.
Hoạt động 3
? Trình bày cách sắp xếp dữ liệu trong
trang tính?
3. Sắp xếp và lọc dữ liệu
a) Sắp xếp dữ liệu
- Chọn ô trong cột cần sắp xếp.
- Nháy nút lệnh sắp xếp tăng (hoặc
giảm).
Trang 158
? Để lọc dliệu trong trang tính ta làm
như thế nào?
? Sau khi lọc để hiển thlại dliệu ta
làm như thế nào?
? Nêu cách thoát khỏi chế đọ lọc?
b) Lọc dữ liệu
- Chọn ô trong vùng cần lọc.
- Data -> Filter -> AutoFilter
Hiển thị lại dữ liệu
- Data -> Filter -> Show All
Tht khỏi chế độ lọc
- Data -> Filter -> AutoFilter.
Hoạt động 4
? Em hãy trình bày cách vẽ biểu đồ
biểu diễn dữ liệu trên trang tính ?
4. Trình bày d liu bng biu đ
- Chọn ô trong ng dữ liệu
- Nháy t Chart Wizard.
- Nháy Next liên tiếp.
- Nháy Finish khi Next mờ đi.
Câu 1: Định dạng trang tính
* Chọn png chữ tiếng việt
* Chọn cỡ, kiểu, màu chữ.
Câu 2: Căn lề trong ô tính
Câu 3:
- Tăng hoặc giảm ch số phần thập
Câu 1:
* Chọn png tiếng việt.
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần định
dạng.
B2: Nháy chọn nút lệnh Font
Chọn phông tương ứng với bảng
mã.
* Thay đổi cỡ chữ, kiểu, màu chữ.
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần định
dạng.
B2: - Nháy chọn nút lệnh
+ Font size → chọn cỡ chữ
+ B: Kiểu chữ đậm
+ I: Kiểu chữ nghiêng
+ U: Kiểu chữ gạch chân
+ Font color → Chọn u chữ
Câu 2:
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần định
dạng.
B2: Sử dụng các nút lệnh.
- Left: Căn thẳng lề trái
- Right: Căn thẳng lề phải
- Center: Căn giữa
- (Merge and center): Trộn ô
và căn dữ liệu vào giữa
Câu 3:
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần định
Trang 159
phân
- Định dạng
Câu 4:
- màu nền và kẻ đường biên
Câu 5: Giả sử ô A1=1,52; B1=2,61
* Định dạng ô C1 số nguyên. Nếu ô
C1 công thức =A1+B1 thì kết quả
hiển thị sẽ như thế nào?
Câu 6:
Trình bày và in trang tính
dạng.
B2: Sử dụng các nút lệnh.
- (Increase Decimal): Tăng
chữ số phần thập phân
- (Decrease Decimal): Gim
chữ số phần thập phân
* Định dạng phần trăm ( )
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần định
dạng.
B2: Nháy chọn t lệnh
Câu 4: * Tô màu nền.
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần tô màu..
B2: Nháy chọn t lệnh Fill color
→ Chọn u
* Kẻ đường biên.
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần kẻ
đường biên..
B2: C1) Nháy chọnt lệnh Border
→ Chọn All Border
C2) Format Chọn Cells
Chọn Border
- Chn kiểu nét kẻ khung
Style
- Chọn màu ở Color
- Nháy chọn Outline và
Inside OK
Câu 5:
Kết quả 1,52+2,61= 4,13 Kết qu
hiển thô C1= 4 ô C1 đã được
định dang là số nguyên
Câu 6:
* Xem trang tính trước khi in
Nháy chọn nút lệnh Print
Preview → xem
* Điều chỉnh ngắt trang.
Nháy phải chuột tại vị trí cần ngắt
trangInsert page Break
* Hu ngắt trang. Nháy phải chuột
trong vùng dữ liệu chọn Reset
All page Break
* In: C1) Nháy chọn t lệnh
Print
Trang 160
Câu 7: Đặt lề và hướng trang in.
Câu 8:
Nêu cách sắp xếp dữ liệu
Câu 9:
* Tạo chế độ lọc
* Huỷ chế độ lọc
* Hiện lại bảng nguồn
Câu 10:
Lọc ra 4 hàng giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất
Câu 11:
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
Câu 12:
* Thay đổi dạng biểu đ
* Xoá biểu đồ
C2: File → Print → OK
Câu 7:
B1: File → Page Setup
B2: Thiết đặt
- Page: Hướng trang
- Margins: Đặt lề trang
B3: OK
Câu 8:
B1: Nháy chuột vào một ô của cột
cần sắp xếp dữ liệu
B2: Nháy chọn nút lệnh. - Sort
Ascending: Tăng dần
- Sort Descending: Giảm dần
Câu 9:
* Tạo chế độ lọc.
B1: Nháy chuột vào một ô trong
ng dữ liệu.
B2: Data Filter → Auto Filter
* Huỷ chế độ lọc.
Data Filter hudấu tích trước
Auto Filter
* Hiện lại bảng nguồn. Data
Filter → chọn Show All
Câu 10:
B1: Tạo chế độ lọc
B2: Nháy chọn nút tiêu đề cột
cần lọc → chọn Top 10
B3: - Chọn 4 và chọn Top (g trị
lớn nhất), Bottop (giá trị nh nhất)
→ OK
Câu 11:
B1: Tạo bảng dữ liệu
B2: Nháy chuột vào một ô trong
ng dữ liệu
B3: Nháy chọn t lệnh Chart
wizard → chọn kiểu biểu đ
B4: Chọn Next thêm thông tin
chú thích cho biểu đồ chọn Next
→ chọn Finish
Câu 12:
* Thay đối dạng biểu đ
Nháy chuột chọn biểu đồ cần thay
đồi Chart Type trên thanh ng
cụ Chart → chọn lại dạng biểu đồ
* Xoá biểu đồ. Nháy chọn biểu đ
cần xoá → gõ phím Delete.
Trang 161
4. Củng cố.
- Trả lời những phần HS còn chưa hiểu rõ.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ những câu hỏi trong SGK.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 11/6/2020
Ngày dạy:
Lớp 7a:.../6/2020
Lớp 7b: .../6/2020
Tiết: 55
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trang 162
I. Mục tiêu
1. Kiến thức.
- Kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh trong học kì II.
2. Kỹ năng.
- Kiếm tra đánh giá kiến thức học sinh trong học kì II.
3. Thái độ.
- Học sinh có thái đlàm bài nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, đề kiểm tra học kì II.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kì II.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp học.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Ma trận đề.
Möùc ñoä
Noäi dung
Bieát
Hieåu
Vaän duïng
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1. Chương
trình bảng tính là
gì?
Câu 1
0.5đ
1 câu
0.5đ
Bài 4: Sử dụng
hàm để tính toán.
Câu 2,3
2 câu
Bài 5: Thao tác
với bảng tính
Bài 6. Định dạng
trang tính
Câu 7,8
2 câu
Bài 7. Trình bày
và in trang tính
Câu 6,9
2 Câu
Bài 8. Sắp xếp
lọc dữ liệu.
Câu
4,5,10
1.5đ
Câu
12
4 câu
4.5đ
Bài 9. Trình bày
dữ liệu bằng biểu
đồ.
Câu
11
1 câu
TỔNG
10 câu
2
câu
12 câu
10đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II
Môn: Tin học 7
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Trang 163
(Khoanh tròn đáp án đứng trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh:
A. File -> Save. B. File -> Open. C. File -> Print. D. File -> Close.
Câu 2. Để tính tng trong các ô C1 C2 sau đó chia cho giá tr trong ô B3. Công
thc nào là đúng ?
A. =(C1-C2)/B3. B. =C1-C2/B3. C.=(C1+C2)/B3. D. =(C1+C2)*B3.
Câu 3. Giả s cn tính trung nh cng giá tr của các ô B1, C1 E1. ng thc
o sau đây đúng.
A. =SUM(B1,C1,E1)/3. B. =(B1+C1+E1)/3.
C. =AVERAGE(B1,C1,E1). D. Tất cả đúng.
Câu 4. Để vẽ biểu đồ ta dùng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 5. Để lọc dữ liệu trong bảng tính, ta cần thực hiện mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Đ xem trước khi in ta s dng nút lnh nào sau đây:
A. Print. B. Break priview. C. page setup. D. page layout.
Câu 7. Nút lệnh nào trong các nút lệnh sau dùng để thay đổi phông chữ?
A. Nút lệnh . B. Nút lệnh . C. t lệnh . D. Nút lệnh
.
Câu 8. Để gộp nhiều ô thành một ô ta phải thực hiện như thế nào?
A. Chọn vào biểu tượng . B. Chọn vào biểu tượng .
C. Chọn vào biểu tượng . D. Chọn vào biểu tượng .
Câu 9. Những cách nào trong các cách sau đây ng để in trang tính?
A.. Bm thợp phím (Ctrl + P). B. Nháy chuột File -> Print.
C. Nháy chuột File -> Exit. D. Cả A B.
Câu 10. Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy t B. Nháy t C. Nháy nút D. Nháy nút
II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 11: Em hãy kể tên các dạng biểu đthường dùng trong chương trình
bảng tính Excel, nêu các bước để tạo biểu đồ trong chương trình bảng tính
Excel ? (3 điểm)
Câu 12: Em hãy trình bày các bước để thực hiện thaoc sắp xếp dữ liệu ?
(2 điểm)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
n: Tin học 7
I. Trắc nghiệm
Câu 1 : a u 2 : c Câu 3 : d Câu 4 : d Câu 5 : b
Câu 6 : d Câu 7 : a u 8 : a Câu 9 : d Câu 10 : b
II. Tự luận
Trang 164
Câu 11 : Có 3 dạng biểu đồ thường dùng trong chương trình bảng tính
Excel: Biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn.
- Các bước tạo biểu đồ gồm :
- Bước 1 : Chọn dữ liệu cần tạo biểu đồ.
- Bước 2 : Chọn lệnh Insert chọn lệnh Chart để chọn biểu đồ
thích hợp để biểu diễn dữ liệu.
Câu 12 : - Các bước thc hiện sắp xếp dữ liệu trong chương trình bảng
tính Excel : - Bước 1 : Chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu.
- Bước 2 : Chọn lệnh để sắp xếp theo chiều tăng dần.
Chọn lệnh để sắp xếp theo chiều giảm dần.
4. Củng cố.
- Giáo viên thu bài kiểm tra.
5. Hướng dẫn về nhà.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….……
Kiểm tra, ngày … tháng …. m 2020
Tổ chuyên môn
| 1/164

Preview text:

GIÁO ÁN TIN HỌC 7
NĂM HỌC 2019 – 2020
PHẦN I: BẢNG ĐIỆN TỬ Ngày soạn:10/08/2019 Ngày giảng:…/08/2019 Tiết: 01
CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ ? I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết nhu cầu sử dụng của chương trình bảng tính trong đời sống và trong học tập.
- Biết được thế nào là bảng tính và một số chức năng của chương trình bảng tính. 2. Kỹ năng.
- Biết được thế nào là bảng tính và một số chức năng của chương trình bảng tính. 3. Thái độ.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1.
1. Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng.
GV: Nêu mục đích của việc sử dụng
bảng tính và giới thiệu sơ lược về
chương trình bảng tính Excel mà HS sẽ được học.
GV: Em có thể cho thầy biết một số ví
dụ về việc trình bày văn bản bằng bảng?
HS: Danh bạ điện thoại, địa chỉ, báo
cáo kết quả học tập cá nhân…
GV: Nhận xét câu trả lời của học HS và tổng kết lại.
GV: Vậy ngoài việc trình bày thông Trang 1
tin trực quan, cô đọng, dễ so sánh,
chúng ta còn có nhu cầu sử dụng bảng
để thực hiện các công việc xử lý thông
tin như tính toán, tổng hợp, thống kê số liệu.
GV: Nêu ra các ví dụ minh hoạ trong SGK.
GV: Em hãy quan sát vào ví dụ 1,và
có thể cho thầy biết em nào có điểm
trung bình cao nhất và em nào có điểm trung bình cao nhất.
HS: Phạm Như Anh có điểm trung
bình cao nhất là 9,8. Đoàn Mạnh Hiệp
có điểm trung bình thấp nhất là: 7.0
GV: Nhận xét câu trả lời của học sinh
và góp ý bổ sung nếu còn thiều hoặc chưa chính xác.
GV: Vậy ngoài cách trình bày dữ liệu
dạng bảng chúng ta có thể trình bày dữ
liệu dưới dạng nào khác hay không? Đó là dạng nào?
- Có, chúng ta có thể trình dữ liệu dưới dạng biểu đồ.
GV: Vậy em nào có thể cho thầy và
các bạn biết tác dụng của việc trình
bày dữ liệu bạng bảng?
-Trình bày bảng có những công dụng như:
- Cô đọng, dễ hiểu và dễ so sánh.
- Thực hiện tính toán linh hoạt và chính xác.
- Có thể tạo các biểu đồ từ các số liệu - Bảng tính là tập hợp các ô tạo ra do
trên bảng tính để đánh giá một cách sự giao nhau của cột và hàng. trực quan, nhanh chóng.
- Chương trình bảng tính là phần
GV: Vậy bảng tính là gì?
mềm được thiết kế để giúp ghi lại và
trình bày thông tin dưới dạng bảng,
GV: Vậy em nào có thể nêu khái niệm thực hiện các tính toán cũng như xây
chương trinh bảng tính là gì?
dựng các biểu đồ một cách trực quan
các số liệu có trong bảng.
Hoạt động 2.
2. Chương trình bảng tính.
GV: Hiện nay có rất nhiều chương
trình bảng tính khác nhau như:
Quattropro Microsoft Office Excel,
Assco,… tuy nhiên chúng đều có một Trang 2 số đặc điểm chung.
GV: Để làm việc thuận tiện với bảng
tính ta phải hiểu màn hình làm việc của bảng tính.
?Hãy nhớ lại và cho biết màn hình làm
việc của cửa sổ Word gồm các thành phần chính nào?
a. Màn hình làm việc: - Các bảng chọn
GV: Giới thiệu cửa sổ làm việc của - Các nút lệnh thường dùng
chương trình bảng tính Excel – HS - Cửa sổ làm việc chính quan sát
 HS so sánh với màn hình làm việc của cửa sổ Word.
?Hãy cho biết màn hình làm việc của
bảng tính có những đặc trưng gì?
- Có thanh bảng chọn, thanh công cụ, cửa sổ làm việc chính
?Hãy cho biết có những dạng dữ liệu b. Dữ liệu:
nào được sử dụng trong chương trình - Gồm hai dạng dữ liệu cơ bản đó bảng tính?
là: Dạng số, dạng văn bản.
HS: Dạng số, dạng văn bản.
GV: Đưa ra một số dạng dữ liệu – HS quan sát
?Hãy cho ví dụ về dạng số?
Điểm kiểm tra, số liệu, số điện thoại…
?Hãy cho ví dụ về dạng văn bản?
Họ tên, bài thơ, bài hát, bài văn, thứ ngày,…
c. Khả năng tính toán và sử dụng
GV: Thực hiện một số thao tác ví dụ: hàm có sẵn:
Tính điểm trung bình, thực hiện tính - Khả năng thực hiện nhiều công
toán với số liệu lớn,…
việc tính toán từ đơn giản đến phức HS: Quan sát tạp.
?Qua tìm hiểu về bảng tính em nào - Sử dụng hàm để tính toán rất thuận
cho biết chương trình bảng tính có tiện. những khả năng nào?
d. Sắp xếp và lọc dữ liệu:
GV: Chương trình bảng tính có khả
năng tính toán tự động, tìm kiếm, sắp
xếp, cập nhật tự động. Trang 3
GV: Thực hiện một số thao tác lọc ra
số học sinh giỏi có trong danh sách,
sắp xếp danh sách theo điểm môn toán giảm dần,…
GV: Chiếu lại bảng thống kê ở ví dụ 3 SGK trang 4
?Hãy cho biết làm thế nào để so sánh
được tỉ lệ loại đất? e. Tạo biểu đồ:
Ta có thể sử dụng biểu đồ để so sánh.
? Tìm hiểu thực tế hãy cho biết biểu
đồ có những dạng nào?
Dạng cột, dạng vành khuyên,… 4. Củng cố.
- Yêu cầu HS tóm tắt lại nội dung bài học.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà làm bài tập 1, 2 SGK trang 9.
- Xem trước nội dung phần 3, 4 SGK trang 7, 8 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
....................................................................................................................... Ngày soạn: 10/08/2019 Ngày giảng:…/08/2019 Tiết: 02 Trang 4
CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ ? I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết được các thành phần chính của màn hình làm việc của Excel.
- Thực hiện được các thao tác nhập và sửa dữ liệu, di chuyển trên
trang tính và cách gõ chữ việt trên trang tính. 2. Kỹ năng.
- Thực hiện được các thao tác nhập và sửa dữ liệu, di chuyển trên
trang tính và cách gõ chữ việt trên trang tính. 3. Thái độ.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1.
3. Màn hình làm việc của
chương trình bảng tính.
Để thực hiện công việc được trong bảng tính
thì ta phải biết và hiểu rõ màn hình làm việc - Thanh công thức: Được sử
của chương trình bảng tính.
dụng để nhập, hiện thị dữ
liệu hoặc công thức trong ô
GV: Khởi động phần mềm bảng tính Excel tính. HS: Quan sát
?Hãy mô tả màn hình làm việc của bảng tính?
- Bảng chọn Data (Dữ liệu):
Gồm các lệnh dùng để xử lý dữ liệu.
Ô giao nhau giữa tên cột và tên hàng
GV: Giới thiệu để học sinh rõ vùng soạn thảo
của chương trình được gọi là “trang tính” gồm
có cột. hàng, ô dùng cho công việc nhập dữ liệu,
chỉnh sửa, tính toán dữ liệu.
GV: Hướng dẫn để HS phân biệt được cột có - Trang tính: là miền làm Trang 5
tiêu đề cột dòng có tiêu đề dòng - HS: Quan việc chính của bảng tính sát
gồm có các cột, các hàng và các ô tính.
?Cho biết cột được đánh số tự như thế nào?
- Ô tính: Là vùng giao nhau
- Cột được đánh số thứ tự theo các chữ cái A, giữa cột và hàng, dùng để B, C, D,…, chứa dữ liệu.
?Hàng được đánh số thứ tự như thế nào?
- Hàng được đánh số thứ tự là các chữ số 1, 2, + Tên cột được đánh số thứ 3, 4 tự A, B, C,…
+ Tên hàng được đánh số
thứ tự là các chữ số 1, 2, 3,
GV: Hướng dẫn rõ đâu là ô tính (là vùng giao 4, … nhau giữa cột và hàng)
Ví dụ: ô A2 có nghĩa là ô nằm ở cột A hàng 2 HS: Quan sát.
+ Ô được đánh số tên cột trước hàng sau.
?Nêu cách chọn khối ô ở Word? – HS: Trả lời Ví dụ: A5, B2, C9
GV: Ở trang tính cách chọn khối ô cũng tương tự như vậy.
?Gọi hai em lên chọn khối ô – HS thao tác
+ Khối ô là tập hợp các ô
GV: Các em đã được làm quen với màn hình tính liện kề nhau.
làm việc của trang tính. Vậy cách nhập dữ liệu
và sửa dữ liệu như thế nào?
Hoạt động 2.
4. Nhập dữ liệu vào trang tính.
Nhập dữ liệu ở trang tính khác với nhập dữ liệu a. Nhập và sửa dữ liệu:
ở Word vì muốn nhập dữ liệu vào ô nào ta phải
chọn ô đó (kích hoạt ô đó) và dữ liệu sẽ được
lưu ở ô tính đó còn các ô khác không nhập dữ
liệu thì sẽ không có dữ liệu .
GV: Thao tác mẫu – HS quan sát * Nhập dữ liệu:
B1) Nháy chuột chọn ô cần
Gọi hai HS thao tác – HS thao tác. nhập dữ liệu
B2) Gõ dữ liệu từ bàn phím.
B3) Gõ phím Enter để kết thúc nhập dữ liệu.
GV: Thao tác mẫu cách sửa dữ liệu trên trang * Sửa dữ liệu: tính– HS quan sát.
- C1. Nháy đúp chuột vào ô
cần sửa → sửa → gõ phím Enter để kết thúc
- C2. Nháy chọn ô cần sửa Trang 6 → gõ F5 → Sửa → gõ
phím Enter để kết thức
Gọi hai HS thao tác – HS thao tác.
- C3. Nháy chọn ô cần sửa → nháy chuột vào thanh
công thức → sửa → gõ
phím Enter để kết thúc.
b. Di chuyển trên trang
?Cho biết các cách di chuyển con trỏ đến các ô tính:
trong bảng ở Word? – HS trả lời Phím Chức năng
GV: Để di chuyển con trỏ đến các ô tính cũng - Con - Nháy chuột
tương tự như di chuyển con trỏ trong bảng ở chuột vào ô cần đến. Word.
- →, , - Sang phải 1 ô, ,  sang trái 1 ô, lên 1 ô, xuống 1 ô - Home - Về ô đầu tiên của hàng - End + - Về hàng 1 của  trang tính - End + - Về hàng cuối  của trang tính
Gõ địa - Đến ô bất kì chỉ ô vào
GV: Thao tác mẫu – HS quan sát hộp tên
Gọi hai em thao tác – HS thao tác
c. Gõ chữ việt trên trang
?Hãy cho biết cách chọn để gõ tiếng Việt mà tính: em biết? - Sử dụng phần mềm Vietkey hoặc Unikey
GV: Để gõ được chữ việt trên trang tính cách * Chú ý: Trước khi chọn
phông tiếng việt cần chọn cả
làm tương tự như ở Word
trang tính bằng cách nháy
chuột vào ô giao nhau giữa
?Gọi 1 HS khởi động phần mềm Vietkey – HS tên cột và tên hàng ở góc thao tác trên bên trái
GV: Thao tác mẫu – HS quan sát Gọi hai em thao tác lại 4. Củng cố.
Câu 1: Phân biệt bảng tính, trang tính, trang màn hình?
- Bảng tính: Là phần mềm dùng để tính toán, là tệp tin(File).
- Trang tính: Là vùng soạn thảo chính gọi là sheet gồm có cột,
hàng, ô.Một bảng tính gồm có nhiều trang tính.
- Trang màn hình: Là vùng soạn thao mà ta nhìn thấy ở màn hình làm việc. Câu 5 (SGK trang 9) Trang 7
Ô tính đang được kích hoạt có đường viền đen bao quanh, các nút
tiêu đề cột, hàng hiện thị màu vàng, địa chỉ ô tính được hiển thị ở hộp tên.
5. Hướng dẫn học ở nhà.
- Về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học.
- Xem trước nội dung bài thực hành 1 để tiết sau thực hành.
- Làm các bài tập còn lại ở SGK trang 9.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày …. tháng ….. năm 201… Tổ trưởng Ngày soạn: 15/08/2019 Ngày giảng:.../…./2019 Tiết: 03 BÀI THỰC HÀNH 1:
LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL I. Mục tiêu. Trang 8 1. Kiến thức.
- Biết cách khởi động và kết thúc Excel.
- Nhận biết được các ô, hàng, cột, thanh công thức trên trang tính.
- Biết cách di chuyển con trỏ chuột trên trang tính.
- Biết cách chọn khối ô.
- Biết cách di chuyển đến từng trang tính. 2. Kỹ năng.
- Biết cách di chuyển con trỏ chuột trên trang tính.
- Biết cách chọn khối ô.
- Biết cách di chuyển đến từng trang tính. 3. Thái độ.
- Có thái độ tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, SGK.
III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Em hãy nêu cách di chuyển giữa các ô trên trang tính?
Câu 2: Em hãy cho biết ô tính đang được kích hoạt có gì khác biệt
nhau với các ô tính khác? 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Giới thiệu mục đích và 1. Mục đích, yêu cầu. (SGK) yêu cầu bài thực hành.
GV: Nêu mục đích của bài thực hành. HS: Tập trung nghe giảng
Hoạt động 2: Nội dung. 2. Nội dung. a. Khởi động. (SGK)
GV: Hướng dẫn HS cách khởi động
Excel. Thao tác mẫu trên máy.
( Start -> All Program -> Microsoft
Excel) Hoặc nháy đúp chuột vào biểu
tượng Excel trên màn hình nền.
HS: Tập trung chú ý quan sát.
b. Lưu kết quả và thoát khỏi
GV: Hướng dẫn HS cách lưu kết quả Excel. và thoát khỏi Excel.
- Để lưu kết quả làm việc, chọn File ->
Save. Hoặc nháy nút lệnh Save trên
thanh công cụ.Sau đó chọn đường dẫn
để lưu tệp tin, gõ tên tệp vào khung Trang 9 File Name và chọn Save.
- Để thoát khỏi Excel, chọn File ->
Exit. Hoặc nháy nút trên thanh tiêu đề.
Thực hành mẫu trên máy tính – HS quan sát.
- Gọi 1- 2 HS lên thực hiện thao tác
khởi động và thoát khỏi Excel. GV: Nêu ra bài tập 1. Bài tập 1:
- Liệt kê các điểm giống và khác nhau
- Điểm giống: Các bảng
giữa màn hình Word và Excel?
chọn, thanh công cụ và các nút lệnh. - Điểm khác: Thanh công
- Mở các bảng chọn và quan sát các
thức, bảng chọn Data, trang
lệnh trong các bảng chọn đó. tính.
- Kích hoạt một ô tính và thực hiện di
chuyển trên trang tính bằng chuột và
bằng bàn phím. Quan sát sự thay đổi - Kích hoạt một ô tính thì ô tính
các nút tên hàng và tên cột
đó có viền đậm xung quanh, nút
HS: Tham gia trả lời các câu hỏi bài tập tên hàng và tên cột của ô đang 1.
được kích hoạt có màu khác so
với các ô tính không được kích hoạt. 4. Củng cố.
- Gọi 1 – 2 HS lên thực hành lại bài thực hành.
- Đánh giá và nhận xét tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu HS về nhà thực hành lại nội dung bài thực hành.
- Xem trước nội dung bài tập 2, 3 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Ngày soạn: 15/08/2019 Ngày giảng:…/…../2019 Tiết: 4 BÀI THỰC HÀNH 1:
LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết cách khởi động và kết thúc Excel.
- Nhận biết được các ô, hàng, cột, thanh công thức trên trang tính. Trang 10
- Biết cách di chuyển con trỏ chuột trên trang tính.
- Biết cách chọn khối ô.
- Biết cách di chuyển đến từng trang tính. 2. Kỹ năng.
- Biết cách di chuyển con trỏ chuột trên trang tính.
- Biết cách chọn khối ô.
- Biết cách di chuyển đến từng trang tính. 3. Thái độ.
- Có thái độ tích cực trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, SGK.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Em hãy thực hiện thao tác nhập dữ liệu trên trang tính? 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Thực hành (38 phút) 2. Nội dung. Bài tập 2:
GV: Hướng dẫn HS thực hành bài tập
- Nhập dữ liệu vào một ô trên
2. Chỉ ra những sai sót và khắc phục
trang tính, sử dụng Enter để
những vấn đề mà HS gặp phải. kết thúc.
HS: Thực hành bài tập 2.
- Sử dụng các phím múi tên
B1) Chọn phông tiếng việt
để nhập dữ liệu và di
B2) Nháy chuột vào ô giao nhau giữa
chuyển giữa các ô trên trang
tên cột và tên hàng để chọn cả trang tính. tính.
- Chọn ô có dữ liệu và gõ
B3) Chọn phông tiếng việt: Nháy chọn phím Delete để xoá.
nút lệnh Font → chọn phông tương
- Chọn ô khác có dữ liệu và ứng với bảng mã.
gõ nội dung mới, cho nhận
B4) Nhập dữ liệu cho ô tính xet về các kết quả.
- Thực hiện các thao tác. - Thoát khỏi Excel.
+ Nhập dữ liệu vào một ô trên trang
tính, sử dụng Enter để kết thúc.
+ Sử dụng các phím múi tên để nhập dữ
liệu và di chuyển giữa các ô trên trang tính.
+ Chọn 1 ô có dữ liệu và gõ phím Delete (VD: ô A3)
+ Chọn 1 ô khác có dữ liệu và gõ nội dung mới. (VD: ô B5) - Nhận xét: Trang 11
+ Ô A3 dữ liệu được xóa sạch
+ Ô B5: dữ liệu cũ cũng bị xóa sạch
và được thay thế bằng dữ liệu mới vừa nhập vào. Bài tâp 3:
GV: Yêu cầu HS thực hành bài tập 3
- Nhập dữ liệu số thứ tự, họ theo SGK trang 11. và tên theo SGK.
- Tập chỉnh sửa Họ và tên.
- Tập di chuyển trên các ô trên trang tính.
HS: Thực hành bài tập 3.
- Lưu bảng tính vừa chỉnh sửa
GV: quan sát HS thực hành và hướng vào máy.
dẫn HS thực hành đúng và sửa sai (nếu - Thoát khỏi Excel. có). 4. Củng cố.
- Gọi 1 – 2 HS lên thực hành lại bài thực hành.
- Đánh giá và nhận xét tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu HS về nhà thực hành lại nội dung bài thực hành.
- Về nhà đọc bài đọc thêm “Chuyện cổ tích về Visicalc”.
- Chuẩn bị bài 2: “ Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính”
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày …. tháng …. năm 201.. Tổ trưởng Ngày soạn: 21/08/2019 Ngày giảng:…./08/2019 Tiết: 05
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết được bảng tính gồm nhiều trang tính và cách kích hoạt trang tính trên bảng tính.
- Biết các thành phần chính trên trang tính gồm: Hộp tên, khối, hàng,
cột, ô, thanh công thức, địa chỉ ô. Trang 12 2. Kỹ năng.
- Biết được bảng tính gồm nhiều trang tính và cách kích hoạt trang tính trên bảng tính.
- Biết các thành phần chính trên trang tính gồm: Hộp tên, khối, hàng,
cột, ô, thanh công thức, địa chỉ ô. 3. Thái độ.
- Tích cực tham gia xây dựng bài.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. Câu 1:
- Khởi động Excel và gõ dữ liệu sau vào ô tính B5 “ Hôm nay
em được điểm 10” sau đó sửa lại với nội dung sau “Lớp em được đi chơi”.
- Lưu tên tệp tin vừa tạo theo đường dẫn “D:\lop 7\bai2”. 3. Bài mới.
- Để làm việc thuận tiện với Excel ta cần phải hiểu rõ và nắm vững
các thành phần của bảng tính. Vậy các thành phần chính của bảng
tính là gì? Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới. “Các thành
phần chính và dữ liệu trên trang tính”.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu bảng tính. 1. Bảng tính.
GV: Bảng tính điện tử lâu nay ta vẫn gọi là
phần mềm Excel gồm ba trang tính ngầm
định (Sheets1, Sheets2, Sheets3)
?Nhìn ở đâu ta thấy được Sheets1, ..? Nhìn ở cuối màn hình
GV: Mở cửa sổ Excel giới thiệu cho HS rõ
bảng tính chính là một cửa sổ để ta làm
việc nó gồm nhiều cột, hàng, ô.
?Hãy cho biết bảng tính có những đặc trưng nào?
- Có thanh công thức và bảng chọn Data
- Bảng tính là một tệp tin gồm Trang 13 ?Thế nào là bảng tính?
có nhiều trang tính, mỗi trang
được phân biệt bởi tên nhãn.
GV: Thao tác chuyển đổi giữa trang tính
này với trang tính khác – HS quan sát.
?Nhìn vào màn hình hãy cho biết hiện tại
trang tính nào đang được kích hoạt? Vì sao em biết?
Đổi tên nhãn: Nháy phải chuột
HS: Nhìn vào tên nhãn có màu trắng và tại tên nhãn cần đổi → chọn chữ đậm
Rename → gõ tên mới → Gõ
?Ta có thể đổi tên nhãn được không? phím Enter.
HS: Ta có thể đổi tên nhãn như đổi tên tệp.
+ Mỗi trang tính có thể có
GV: Di chuyển thanh cuộn cho học sinh nhiều trang màn hình.
quan sát trang tính để thấy rõ một trang
tính có thể có nhiều trang màn hình – HS quan sát.
Gọi hai em lên thao tác kích hoạt trang tính – HS thao tác.
GV: Mở thêm khoảng 5 trang tính – HS quan sát
?Hiện tại bảng tính có mấy trang tính?
HS: Hiện tại bảng tính có 5 trang tính
Hoạt động 2: Các thành phần chính trên trang tính.
2. Các thành phần chính trên trang tính.
Trao đổi theo cặp bằng cách quan sát
hình ảnh ở SGK kết hợp với bài mẫu trên máy tính.
?Hãy cho biết trang tính có những thành
phần nào giống cửa sổ Word. – HS trả lời
?Hãy cho biết em nhìn thấy những gì trên trang tính?
GV: Ở bài trước các em đã biết được trang
tính có ô, cột, hàng, bây giờ các em sẽ - Hộp tên: Hiện thị địa chỉ ô
được tìm hiểu thêm một số thành phần cơ được kích hoạt.
bản khác như hộp tên, khối, thanh công
thức, tên cột, tên hàng – HS quan sát.
GV: Thao tác nháy chọn một ô tính – HS quan sát Trang 14
?Hãy cho biết ô đang được kích hoạt nằm
ở vị trí nào? Nhìn vào đâu để biết được?
HS: Trả lời nhìn vào hộp tên để biết địa
chỉ ô đang được kích hoạt.
?Hãy chỉ ra đâu là hộp tên – HS lên máy chỉ ra
GV: Chỉ lại đâu là hộp tên để cả lớp quan
sát lại – HS quan sát.
Gọi hai em lên (tùy ý nháy chọn ô) cho Khối: - Là một nhóm các ô
biết ô tính nào đang được kích hoạt?
được chọn liền kề tạo thành HS: Thao tác và trả lời
hình chữ nhật, có màu đen.
?Các em đã học ở Word về khối ô hãy cho
biết thế nào là 1 khối ô? – HS trả lời
GV: Ở trang tính khối cũng là một hình - Cách chọn khối:
chữ nhật được chọn có màu đen
C1) Di chuyển chuột để chọn.
C2) Nháy chọn ô đầu + giữ phím Shift + nháy chọn ô
?Hãy cho biết các cách chọn khối? – HS cuối cần chọn trả lời
C3) Nháy vào tên cột, tên
GV: Nháy chọn một ô, một hàng, một cột, hàng cần chọn . một khối ô,… - Khối có thể là:
?Đó có phải là các khối không? + 1 ô
HS: Đó chính là các khối vừa được chọn + 1 hàng, 1 cột
?Vậy khối có thể là? – HS trả lời
+ 1 phần hàng, cột (nhiều ô liền kề)
* Gọi 1 - 2 em lên thao tác chọn khối
? Ngoài các đặc trưng trên trang tính còn
có đặc trưng gì? – HS: Thanh công thức
GV: Gõ dữ liệu để học sinh quan sát trên - Thanh công thức: thanh công thức.
- Vai trò đặc bịêt của thanh
?Thanh công thức có vai trò đặc biệt gì?
công thức dùng để nhập, hiển
thị dữ liệu và công thức, sửa
nội dung trong ô tính 4. Củng cố.
- Yêu cầu học sinh tóm tắt lại kiến thức của bài học.
- Phận biệt rõ bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tinh
như hộp tên, khối, thanh công thức.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học.
- Làm các bài tập 1, 2, 3 ở SGK trang 18.
- Xem trước nội dung phần 23 và 4 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy. Trang 15
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Ngày soạn: 21/08/2019 Ngày giảng:…/08/2019 Tiết: 06
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết được cách chọn ô, chọn hàng, chọn khối, chọn cột trên bảng tính.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự. 2. Kỹ năng.
- Biết được cách chọn ô, chọn hàng, chọn khối, chọn cột trên bảng tính.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự. Trang 16 3. Thái độ.
- Tích cực tham gia xây dựng bài.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Hãy chỉ rõ đâu là bảng tính, trang tính.
Câu 2: Hãy cho biết chức năng của hộp tên và vai trò của thanh công thức.
Câu 3: Hãy chỉ tên nhãn trang tính và đổi tên nhãn trang tính thành “bai2”. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách chọn các
3. Chọn các đối tượng trên
đối tượng trên trang tính. trang tính.
Để thao tác được trên trang tính ta phải
kích hoạt đối tượng (thao tác chọn).
?Hãy nêu cách chọn khối ở chương trình bảng tính?
- Chọn 1 ô: Nháy chuột vào ô cần chọn.
GV: Thao tác chọn ở trang tính cũng như - Chọn 1 hàng: Nháy chuột vào thế. nút tên hàng.
?Gọi 1 - 2 em học sinh lên thao tác.
- Chọn 1 cột: Nháy chuột vào nút
?Hãy cho biết các đối tượng trên trang tên cột. tính?
- Chọn 1 trang tính: Nháy chuột
- Các đối tượng gồm: ô, hàng, cột. vào nút tên nhãn
- Chọn 1 khối: Di chuyển chuột để chọn.
Gọi 1 - 2 em học sinh thao tác.
GV: Chiếu một bảng dữ liệu bao gồm có
chữ cái, chữ số, kiểu ngày.
Hoạt động 2: Dữ liệu trên trang tính
4. Dữ liệu trên trang tính:
?Hãy cho biết có những kiểu dữ liệu nào?
Dữ liệu gồm có kiểu: số, kí tự a) Dữ liệu số:
- Là các số từ: 0→9, tỉ lệ phần
GV: Các em đã học ở Word có các loại trăm (%)
dữ liệu chữ cái, chữ số, các kí hiệu đặc
biệt, âm thanh, hình ảnh. Thì ở bảng tính Trang 17 cũng vậy.
Ví dụ: 157, -35, +10, 45%, 12,5
Gọi 1 HS lên nhập dữ liệu vào ô tính –
- Kiểu số được ngầm định căn HS nhập dữ liệu
thẳng lề phải trong ô tính. A B C 1 157 -85 +10 2 35% 15.8 Đi
b) Dữ liệu kí tự: 3 20/10/2011 Học
- Là dãy các chữ cái từ A → Z,
?Hãy quan sát và cho biết dữ liệu số nằm a → z. ở vị trí nào?
- Các chữ số từ 0 → 9
- Dữ liệu kiểu số nằm căn thẳng lề phải.
- Các kí hiệu: . , ? \ / ? * > < } ],
?Hãy cho biết dữ liệu kí tự gồm có những ký tự nào?
- Dữ liệu kí tự được ngầm định
căn thẳng lề trái trong ô tính.
GV: Chiếu 1 trang màn hình về kiểu dữ liệu kí tự
VD: Hôm nay, lớp 7A đi học môn tin thời gian 8h 30’
?Hãy nhận xét dữ liệu kiểu kí tự nằm ở vị trí nào trong ô?
* Gọi hai em lên nhập dữ liệu (Dữ liệu tùy ý) Bài tập. Câu 2: SGK trang 18.
Thanh công thức của Excel có vai trò đặc biệt. Vai trò đó là gì? Trả lời
- Vai trò đặc biệt của thanh công thức là dùng để nhập dữ liệu,
hiển thị công thức và sửa nội dung của ô tính. Câu 3: SGK trang 18.
Biết rằng trên trang tính chỉ có một ô được kích hoạt. Giả sử ta
chọn một khối. Ô tính nào được kích hoạt trong các ô của khối đó. Trả lời:
- Trong o khối được chọn ô nào có nền màu trắng là được kích
hoạt (có thể là 1 trong 4 ô ở 4 góc của khối được chọn), nghĩa là
ô được chọn đầu tiên của khối. Câu 5: SGK trang 18.
Nhìn vào trang tính, ta có thể biết các ô chứa dữ liệu kiểu gì không,
nếu như sau khi nhập dữ liệu không thực hiện bất kì thao tác nào khác? Trả lời: Trang 18
- Nhìn vào trang tính ta có thể nhận biết được các ô chứa dữ liệu
kiểu gì, nếu ta chưa định dạng vì các kiểu dữ liệu đã được ngầm định trong ô. 4. Củng cố.
- Yêu cầu học sinh tóm tắt lại kiến thức của bài học.
- Phận biệt rõ được cá kiểu dữ liệu sử dụng trên trang tính. thanh công thức.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học.
- Xem trước nội dung bài thực hành 2: “Làm quen với các kiểu dữ
liệu trên trang tính” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày …. tháng ….. năm 201.. Tổ chuyên môn Ngày soạn: 06/09/2019 Ngày giảng: …/09/2019 Tiết: 07 BÀI THỰC HÀNH 2:
LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính của trang tính
- Biết cách mở và lưu bảng tính trên trang tính.
- Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính.
- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác vào ô tính. 2. Kỹ năng.
- Biết cách mở và lưu bảng tính trên trang tính.
- Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính.
- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác vào ô tính. Trang 19 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, SGK.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
- Kết hợp xen kẽ trong giờ thực hành. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Giới thiệu mục đích và
1. Mục đích, yêu cầu. (SGK)
yêu cầu bài thực hành.
GV: Nêu mục đích của bài thực hành.
Hoạt động 2: Nội dung. 2. Nội dung.
GV: Hướng dẫn HS cách mở bảng tính. a. Mở bảng tính. (SGK) Thao tác mẫu trên máy.
GV: Hướng dẫn HS cách lưu bảng tính với một tên khác.
- Để lưu kết quả làm việc với một tên b. Lưu bảng tính với một tên
khác,bằng cách dùng lệnh File -> khác.
Save As. Sau đó chọn đường dẫn để lưu
tệp tin, gõ tên tệp vào khung File Name và chọn Save.
GV: Thực hành mẫu trên máy tính – HS quan sát.
- Gọi 1- 2 HS lên thực hiện thao tác. GV: Nêu ra bài tập 1.
Bài tập 1: Tìm hiểu các thành
Bài tập 1. Tìm hiểu các thành phần p
h ần chính của trang tính. chính của trang tính.
- Em hãy nhận biết các thành phần
chính trên trang tính: ô, hàng, cột, hộp
tên, thanh công thức?
HS: Nhận biết các ô, hàng, cột, tên - Hộp tên hiển thị tên ô tính hộp... đang được kích hoạt.
- Nháy chuột để kích hoạt các ô khác Trang 20
nhau và quan sát sự thay đổi nội dung trong hộp tên.
- Nhập dữ liệu tuỳ ý vào các ô và quan
sát sự thay đổi nội dung trên thanh - Nội dung trong ô công thức =
công thức. So sánh nội dung dữ liệu 5+7, trong ô tính là:12
trong ô và trên thanh công thức.
- Gõ = 5+7 vào một ô tuỳ ý và nhấn
phím Enter. Chọn lại ô đó và so sánh
nội dung dữ liệu trong ô và trên thanh công thức. HS: Thực hành.
Bài tập 2: Chọn các đối tượng
trên trang tính.
Bài tập 2: Chọn các đối tượng trên trang tính.
- Chọn nhiều khối ô không liền
- Thực hiện các thao tác chọn một ô, kề: Chọn khối đầu + Ctrl + lần
một cột, một hàng và một khối trên lượt chọn các khối tiếp theo.
trang tính. Quan sát sự thay đổi nội * Nhận xét: Khi chọn các đối
dung của hộp tên trong quá trình chọn. tượng khác nhau không liền kề,
- Giả sử cần chọn cả ba cột A, B và C. ta giữ phím Ctrl kết hợp lần lượt
Khi đó em cần thực hiện thao tác gì? chọn thì các đối tượng đó đều
Hãy thực hiện thao tác đó và nhận xét. được chọn, còn nếu không giữ
phím Ctrl thì chỉ khối ô vừa
được chọn là được chọn. -Ô B100 được chọn
Cột A được chọn; Cột A,B,C
- Nháy chuột ở hộp tên và nhập dãy được chọn; Hàng 2 được chọn;
B100 vào hộp tên, cuối cùng nhấn Hàng 2,3,4 được chọn; Khối
phím Enter. Cho nhận xét về kết quả B2:D6 được chọn.
nhận được. Tương tự, nhập các dãy sau
vào hộp tên (nhấn phím Enter sau mỗi
lần nhập) A:A, A:C, 2:2, 2:4,
B2:D6. Quan sát kết quả nhận được và cho nhận xét. 4. Củng cố.
- Gọi 1 – 2 HS lên thực hành lại bài thực hành.
- Đánh giá và nhận xét tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu HS về nhà thực hành lại nội dung bài thực hành.
- Xem trước nội dung bài tập 3, 4 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
………..……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Trang 21 Ngày soạn: 06/09/2019 Ngày giảng: …/09/2019 Tiết: 08 BÀI THỰC HÀNH 2:
LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính của trang tính
- Biết cách mở và lưu bảng tính trên trang tính.
- Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính.
- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác vào ô tính. 2. Kỹ năng.
- Biết cách mở và lưu bảng tính trên trang tính.
- Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính.
- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác vào ô tính. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, SGK.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
- Kết hợp xen kẽ trong giờ thực hành. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Bài tập 3: Mở bảng tính.
Bài tập 3: Mở bảng tính.
- Mở một bảng tính mới.
- Mở bảng tính BTH1 đã lưu trên máy HS: Thực hành thao tác.
GV: Hướng dẫn học sinh thực hành , sửa sai (nếu có).
GV hướng dẫn học sinh cách mở các Trang 22
trang tính bằng các cách khác nhau để
học sinh thao tác linh hoạt hơn.
- Có thể mở trang tính bằng cách sử
dụng nút lệnh trên thanh công cụ.
- Có thể mở bằng cách gõ tổ hợp phím
Ctrl + O để mở trang tính.
Bài tập 4: Nhập dữ liệu vào
Bài tập 4: Nhập dữ liệu vào trang tính. trang tính.
- Nhập các dữ liệu về danh sách lớp vào bảng tính.
Lưu ý: Học sinh có thể nhập trực tiếp
tên của nhóm mình trên danh sách, thay
tên Danh sách lớp bằng tên là Danh sách
nhóm của mình được phân. Danh sách lớp em STT Họ và tên Ngày sinh Chiều cao(m)Nặng 1 Đinh Vạn Hoàng AN 12/05/1994 1,5 36
- Lưu bảng tính với tên So theo doi the 2 Lê Thị Hoài An 01/02/1995 1,48 35 luc. 3 Lê Thái Anh 04/03/1994 1,58 39 4 Phạm Như Anh 02/03/1995 1,49 37
- Hướng dẫn học sinh cách lưu trang tính 5 Vũ Việt Anh 09/10/1995 1,52 36
+ Chọn biểu tượng lưu trên thanh công 6 Phạm Thanh Bình 03/08/1995 1,5 38
cụ, . Hộp thoại xuất hiện, gõ nội dung
tên bài tập vào ô File Name và chọn nút lệnh Save.
GV: Ngoài cách lưu trên chúng ta còn có
thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S, hoặc
lưu bằng cách sử dụng nút lệnh Save As
trên thanh bảng chọn File
- Có 2 kiểu dữ liệu trên bảng đó
- Hãy cho biết các kiểu dữ liệu có trong
là: Dạng số và dạng kí tự. bảng tính? - Thoát khỏi bảng tính.
GV: Hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai (nếu có). 4. Củng cố.
- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của HS.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu HS về nhà thực hành lại nội dung bài thực hành.
- Xem trước nội dung bài “Luyện gõ phím bằng Typing Test” để tiết sau học. Trang 23
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng …. năm 201… Tổ chuyên môn Ngày soạn: 61209/2019 Ngày giảng:…/09/2019 Tiết: 09
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết được cách nhập công thức vào ô tính.
- Viết đúng được các công thức tính toán theo các kí hiệu phép toán của bảng tính. 2. Kỹ năng.
- Biết được cách nhập công thức vào ô tính.
- Viết đúng được các công thức tính toán theo các kí hiệu phép toán của bảng tính. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. Trang 24 - Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Khởi động Excel và nhập dữ liệu sau vào trang tính. A1 A2 A3 A4 15 20 Son thuy Lop 6
? Cho biết các ô tính chứa những dữ liệu dạng nào? Vì sao em biết.
Câu 2: Chọn một khối ô và cho biết ô nào được kích hoạt? 3. Bài mới.
Các em đã được làm quen với các dữ liệu trên trang tính
?Hãy cho biết có những kiểu dữ liệu nào trên trang tính?
HS: Dữ liệu dạng số, dữ liệu dạng kí tự.
?Cho biết chương trình bảng tính là gì?
HS: Chương trình bảng tính là một phần mềm được thiết kế để ghi
lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, tính toán cũng như xây dựng
biểu đồ một cách trực quan.
GV: Chương trình bảng tính được thiết kế để ghi lại và trình bày
thông tin dưới dạng bảng, tính toán. Đây chính là một tính năng ưu việt hỗ trợ nhanh cho tính toán.
?Làm thế nào để tính toán được dữ liệu số?
HS: Sử dụng công thức để tính toán.
GV: Vậy sử dụng công thức như thế nào cho đúng? Để hiểu rõ vấn
đề này ta tìm hiểu bài mới.Bài 3 “Thực hiện tính toán trên trang tính”.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1
1. Sử dụng công thức để tính toán.
GV: Để sử dụng công thức đúng ta phải
hiểu rõ các kí hiệu dùng cho phép toán trên trang tính.
Các kí hiệu dùng cho các phép
?Hãy cho biết các phép toán thường sử toán: dụng trong toán học?
Cộng (+), trừ (- ), nhân (*),
HS: Phép toán +, -, x, :, luỹ thừa, phần chia (/), lũy thừa (^ ), phần trăm trăm. (%).
GV: - Các phép toán này trên trang tính
sử dụng các kí hiệu trên bàn phím thay thế phép toán
- GV hướng dẫn để HS rõ các phím thay
thế phép toán trực tiếp trên bàn phím: +,
-, nhân (*), chia ( )/, luỹ thừa (^), phần trăm (%) – HS quan sát
Gọi 1 - 2 em lên chỉ lại – HS thao tác.
?Khi tính toán một biểu thức các em phải
thực hiện theo một thứ tự nào?
HS: Thực hiện trong ngoặc trước, tiếp
đến nhân, chia,cuối cùng là cộng, trừ. Trang 25
GV: Hướng dẫn HS cách thực hiện phép
toán trên trang tính – HS quan sát.
Gọi 1 - 2 em lên viết phép toán trên bảng
và 1 – 2 em lên nhập phép toán trên máy tính – HS thao tác.
GV: Nhập biểu thức =5+12-7 vào ô A2
?Hãy quan sát ô tính và nhận xét – HS có
dấu bằng trước biểu thức.
GV: Enter – HS quan sát ô tính và nhận xét
HS: Lúc này ô tính không còn thấy biểu
thức nữa mà thay vào đó là kết quả đã được tính toán.
Hoạt động 2
2. Nhập công thức.
GV: Để thực hiện tính toán trên trang
tính thì khi nhập biếu thức vào ô tính
trước tiên ta phải nhập dấu bằng trước
tiếp đến mới nhập dữ liệu. Ví dụ: =(18+3)/7+(4-2)^2*3 HS: Quan sát.
B1) Nháy chọn ô cần nhập công
GV: Gõ phím Enter, hãy nhận xét ô tính? thức.
HS: Kết quả tính toán hiện ra. B2) Nhập dấu =
GV: Để thực hiện được tính toán các em B3) Nhập biểu thức cần → gõ
cần thực hiện theo các bước sau Enter
B4) Xem kết quả tính toán
- Kết quả sẽ hiển thị ở ô nhập công thức.
- Công thức được hiển thị trên thanh công thức.
Gọi 2 - 3 em lên nhập biểu thức và cho
biết kết quả tính được. - { [5 + 10(6-4+9)+7]-9:5} - 12:6.4+3x2 - (15:5)42 + 15 - 6+8.9-12:6-9+20 HS: thao tác 4. Củng cố.
- HS cần nắm vững các kí hiệu phép toán *, /, ^, %.
- Hiểu và biết cách nhập công thức bắt đầu bằng dấu bằng (=).
- Thực hiện tính toán được một số biểu thức đơn giản.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà lấy sách số học ra tập nhập và tính toán các phép toán
trong sách giáo khoa trên trang tính.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 24 Trang 26
- Xem trước nội dung phần 3. “Sử dụng địa chỉ trong công thức” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Ngày soạn: 12/09/2019 Ngày giảng: …/09/2019 Tiết: 10
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết được cách nhập công thức vào ô tính.
- Viết đúng được các công thức tính toán theo các kí hiệu phép toán của bảng tính. 2. Kỹ năng.
- Biết được cách nhập công thức vào ô tính.
- Viết đúng được các công thức tính toán theo các kí hiệu phép toán của bảng tính. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. - Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ. Trang 27
Câu 1: Khởi động Excel và nhập dữ liệu sau vào trang tính.
Hãy nhập biểu thức sau theo công thức vào ô tính: (15+5) - (30-5)+42(40+5) 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Hoạt động 1
3. Sử dụng địa chỉ ô trong công
GV: Đưa ra một bài mẫu trong đó có dữ thức.
liệu kiểu số, ô tính kết quả được nhập
theo điạ chỉ ô – HS quan sát.
- Ta không chỉ nhập biểu thức cụ thể giá - Nếu nhập dữ liệu vào ô tính thì
trị mà có thể thông qua địa chỉ ô để nhận thanh công thức có dạng.
dữ liệu cho việc tính toán
- GV thao tác mâuc – HS quan sát
Gọi 1 - 2 em thao tác – HS thao tác
GV: Để thuận tiện cho việc chỉnh sửa dữ
liệu trong ô tính, khi nhập công thức
người ta sử dụng địa chỉ ô để thay thế.
* Trong đó: + X (Cancel): Hủy
GV cho HS quan sát dữ liệu vừa nhập ở dữ liệu vừa nhập.
kiểm tra bài cũ và dữ liệu ở bài mẫu – + (Enter): Kết thúc thao tác HS quan sát. nhập.
GV: Khi ta nhập dữ liệu vào ô tính thì dữ + fx: Chọn hàm.
liệu đó sẽ được lưu ở ô tính đó.
GV: Thao tác nhập công thức – HS quan sát thanh công thức.
?Nếu ta đang nhập công thức hoặc dữ
liệu thì thanh công thức có dạng như thế nào? – HS trả lời
- Để kết quả tính toán được cập
Ví dụ 1: GV thao tác theo hai cách nhập nhật tự động, chính xác ta nên sử công thức.
dụng địa chỉ ô thay cho dữ liệu. A1=20; B1=27; C1=32;D1=60 Ví dụ: =A1+B2
C1 =Sum(A1:D2)/10  Kết quả = 13.9
C2 =(A1+C1+Đ1+A2+B2+D2+E2)/10 HS: Quan sát
?Nhận xét hai cách nhập?
HS: Kết quả tính toán là như nhau, xong
C1 nhập nhanh lại chính xác hơn
Cũng ví dụ 1 GV nhập theo công thức = (20+27+32+60)/10  13.9 Trang 28
?So sánh kết quả - HS trả lời.
GV: Thay đổi dữ liệu ở ô tính.
?Hãy so sánh kết quả ở ba cách nhập tính toán ở trên
* Chú ý: - Nếu dữ liệu là số nhập
GV: Nhập một dãy số sao cho dãy số lớn vào ô quá dài thì khi hiển thị ô sẽ
mà địa chỉ ô tính đó không chứa hết – có dạng #######, chỉ việc nháy HS quan sát.
đúp chuột vào ô đó sẽ hiển thị đầy
?Hãy cho biết địa chỉ ô này như thế nào? đủ.
HS: Địa chỉ có dạng ##########.
GV: Nếu các em nhìn thấy ô tính có
dạng ###### nghĩa là dữ liệu số quá dài
nên không hiển thị hết, ta chỉ việc nháy
đúp chuụot tại nút tên cột.
Gọi 1 - 2 em thao tác – HS thao tác.
Khi nhập dữ liệu đôi khi có sai sót hoặc
muốn sửa chữa dữ liệu khác ta phải chính sửa dữ liệu.
- Chỉnh sửa dữ liệu trong ô
?Chỉnh sửa bằng cách nào? – HS trả lời. tính:
GV thao tác mẫu – HS quan sát.
B1) Nháy chọn ô cần chỉnh sửa
?Nêu cách chỉnh sửa dữ liệu? – HS trả B2) C1: Nháy chuột lên thanh lời
công thức → sửa → gõ phím Enter
C2: Gõ F2 → sửa → Gõ phím Enter
Gọi hai em thao tác – HS thao tác
GV: Nháy chuột vào một ô có dữ liệu và
gõ dữ liệu mới. – HS quan sát. ?Nhận xét ô tính?
Chú ý: Nếu muốn nhập dữ liệu
HS: Dữ liệu cũ bị xóa sạch thay vào đó mới vào ô đã có dữ liệu ta chỉ
là dữ liệu mới vừa nhập.
việc chọn ô đó và nhập dữ liệu
mới, dữ liệu cũ lập tức bị xóa sạch. Hoạt động 2 Bài tập.
Câu 1: (SGK trang 24). Câu 1
Bạn Hằng gõ vào một ô tính nội Trả lời
dung 8+2*3 với mong muốn tính được - Bạn Hằng đã nhập thiếu dấu (=)
giá trị công thức vừa nhập. Nhưng trên ô ở công thức.
tính vẫn chỉ hiện thị nội dung 8+2*3 thay
vì giá trị 14 mà bạn hằng mong đợi. Em có biết tại sao không? Câu 3
Câu 3: (SGK trang 24) Trả lời
Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa - Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ Trang 29 chỉ ô trong công thức?
ô tính trong công thức là cập nhật
tự động kết quả tính toán. Câu 4: (SGK trang 24)
Giả sử cần tính tổng giá trị các ô C2
và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô
B2. Công thức nào trong số các công Câu 4
thức sau đây là đúng? Trả lời a) (D2+C2)*B2; b) D4+C2*B2;
c) =(D4+C2)*B2;d) =(B2*(D4+C2); c) =(D2+C2)*B2; e) =(D4+C2)B2; g) (D4+C2)B2; 4. Củng cố.
- Biết cách nhập công thức bằng hai cách đó là nhập trực tiếp giá trị
và nhập theo địa chỉ ô.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà nhập dữ liệu số vào ô tính (dữ liệu tùy ý) → thực hiện tính toán theo địa chỉ ô.
- Xem trước bài thực hành 3 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Kiểm tra , ngày …. tháng ….. năm 201.. Tổ chuyên môn Trang 30 Ngày soạn: 19/9/2019 Ngày dạy: …./9/2019 Tiết: 11
BẢNG ĐIỂM CỦA EM I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Học sinh thực hiện được các phép toán với chương trình bảng tính. 2. Kỹ năng.
- Học sinh biết cách nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
- Biết cách sử dụng địa chỉ ô trong khi thực hiện các phép toán. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, SGK, vở ghi, chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Nhập dữ liệu vào các ô sau: A1 B2 C1 D3 8 6 4 9
- Hãy nhập công thức vào ô tính theo bảng sau: =A1+B2 = B2-C1 = C1*D3 = (D3/A1)-(B2+C1) =A1*C1 =B2*C1+A1 = (C1-D1)*A1 = D3-A1 III. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1
1. Mục đích, yêu cầu.
- GV giới thiệu mục đích và yêu cầu của Trang 31 bài học. - HS chú ý nghe 2. Nội dung.
Hoạt động 2
Bài tập 1: Nhập công thức
GV yêu cầu HS thực hành bài tập 1:
Nhập công thức. (sgk – trang 25)
- Sử dụng công thức để tính các giá trị sau đây vào trang tính. HS thực hành trên máy.
GVhướng dẫn HS nhập công thức – sửa sai (nếu có). A B C D E 1 =20+15 =20-15 =20*5 =20/5 =20^5
2 =20+15*4 =(20+15)*4 =(20-15)*4 =20- (15*4) 3 =144/6- =144/(6- =(144/6-3)*5 =144/(6+3 3*5 3)*5 )*5 4 =15^2/4 =(2+7)^2/7 =(32-7)^2- (6+3)^3
Hoạt động 3
Bài tập 2: Tạo trang tính và nhập công thức.
GV hướng dẫn HS cách tạo trang
tính và cách nhập công thức vào
trang tính, sửa sai (nếu có).
- Mở trang tính mới (sheet 2, sheet3) để thực hành.
- Nhập các dữ liệu vào ô tính như hình 25 (SGK trang 25).
HS thực hành trên máy tính.
- Nhập các công thức vào ô tính
tương ứng vào bảng sau: E F G H I 1 = A1+5 =A1*5 =A1+B2 =A1*B2 =(1+B2)C4 2 =A1*C4 =B2-A1 =(A1+B2)-C4 =(A1+B2)/C4 =B2^A1-C4
3 =B2*C4 =(C4-A1)/B2 (A1+B2)/2 =(B2+C4)/2 =(A1+B2+ C4)/3 4. Củng cố.
- Nhận xét ưu khuyết điểm của HS trong quá trình thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu HS về nhà xem trước phần bài tập 3, 4 của bài thực hành
“Bảng điểm lớp em” để tiết sau học thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy. Trang 32
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………….…………… Ngày soạn: 19/9/2019 Ngày dạy: …./9/2019 Tiết: 12
BẢNG ĐIỂM CỦA EM I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Học sinh thực hiện được các phép toán với chương trình bảng tính. 2. Kỹ năng.
- Học sinh biết cách nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
- Biết cách sử dụng địa chỉ ô trong khi thực hiện các phép toán. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, SGK, vở ghi, chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Nhập dữ liệu vào các ô sau: A1 B2 C1 D3 8 6 4 9
- Hãy nhập công thức vào ô tính theo bảng sau: =A1+B2 = B2-C1 = C1*D3 = (D3/A1)-(B2+C1) =A1*C1 =B2*C1+A1 = (C1-D1)*A1 = D3-A1 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1 .
Bài tập 3: Thực hành lập và sử dụng công thức.
- Giả sử em có 500.000 đồng gửi tiết
kiệm không kì hạn với lãi xuất
0.3%/tháng. Hãy sử dụng công thức để Trang 33
tính xem trong vòng một năm, hàng
tháng em có bao nhiêu tiền trong sổ tiết
kiệm? Hãy lập trang tính như hinh 26
đẻ sao cho khi thay đổi số tiền gửi ban
đầu và lãi suất thì không cần phải nhập
lại công thức.Lưu bảng tính với So tiet kiem.
GV hướng dẫn HS thực hiện sửa sai
(nếu có).HS thực hiện trên máy tính. TiÒn göi
5000000 th¸ng Sè tiÒn trong sæ L·i suÊt 0.3% 1 15000 2 30000 3 45000 4 60000 5 75000 6 90000 7 105000 8 120000 9 135000 10 150000 11 165000 12 180000 Hoạt động 2
Bài tập 4: Thực hành lập bảng
- Mở bảng tính mới và lập bảng tính và sử dụng công thức.
điểm của em như hình 27 dưới đây.
Lập công thức để tính điểm tổng kết
của em theo từng môn học và các ô
tương ứng trong cột G. (Chú ý:
Điểm tổng kết là trung binh cộng
của các điểm kiểm tra sau khi đã nhân hệ số).
GV hướng dẫn HS thực hiện thao
tác trên máy tính, sửa sai (nếu có).
- Chú ý: Ta có thể sao chép các
công thức tính toán bằng cách, ưa
con chuột vào ô màu đen góc dưới
bên phải ô điểm tổng kết sao cho có
dấu (+) nháy chuột để sao chép đến
vị trí của ô chứa giá trị cần ính. B¶ng ®iÓm cña em KT 1 KT 1
KT 15 tiÕt lÇn tiÕt lÇn KT §iÓm tæng stt M«n häc phót 1 2 häc k× kÕt Trang 34 1 To¸n 8 7 9 10 8.8 2 VËt lÝ 8 8 9 9 8.6 3 LÞch sö 8 8 9 7 7.9 4 Sinh häc 9 10 9 10 9.6 5 C«ngnghÖ 8 6 8 8 7.5 6 Tin häc 8 9 9 9 8.9 7 Ng÷ v¨n 7 6 8 8 7.4 8 GDCD 8 9 9 9 8.9 4. Củng cố.
- Nhận xét ưu khuyết điểm của HS trong quá trình thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu HS về nhà xem trước bài 4: “Sử dụng các hàm để tính
toán”, phần 1,2 SGK trang 28, 29 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………….………………
Kiểm tra, ngày .. tháng .. năm 201.. Tổ chuyên môn Trang 35 Ngày soạn:26/9/2019 Ngày giảng:…/10/2019 Tiết: 13 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Củng cố kiến thức đã học của học sinh, hướng dẫn học sinh làm thêm một số bài tập.
- Học sinh biết cách nhập công thức và sử dụng hàm đúng quy định.
- Biết cách sử dụng hàm đã học để tính toán. 2. Kỹ năng.
- Củng cố kiến thức đã học của học sinh, hướng dẫn học sinh làm thêm một số bài tập.
- Học sinh biết cách nhập công thức và sử dụng hàm đúng quy định.
- Biết cách sử dụng hàm đã học để tính toán. 3. Thái độ.
- Có thái độ tích cực trong giờ học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin quyển 2, chuẩn bị nội dung câu hỏi ôn tập.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổ định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
- Kết hợp trong bài ôn tập 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1
I. Phần lý thuyết.
- Chương trình bảng tính.
GV tóm tắt chương trình của nội dung - Các thành phần chính và dữ liệu ôn tập. trên trang tính.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội - Thực hiện các tính toán trên trang
dung của 4 bài học và cùng với đó là 4 tính. bài thực hành.
- Sử dụng các hàm để tính toán. HS chú ý và ghi nhớ.
- GV đưa ra một số câu hỏi và bài tập Trang 36 trong SGK.
HS nghiên cứu câu hỏi và tham gia trả lời.
Câu 1: Hãy nêu tính năng chung của Câu 1:
các chương trình bảng tính?
- Chương trình bảng tính là phần
mềm được thiết kế để giúp ghi lại
và trình bày thông tin dưới dạng
bảng, thực hiện các tính toán cũng
như xây dựng các biểu đồ biểu diễn
một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
Câu 2: Ô tính đang được kích hoạt có
gì khác biệt so với ô tính khác? Câu 2:
Ô tính được kích hoạt có viềm đậm
Câu 3: Liệt kê các thành phần chính xung quanh. của trang tính?
Câu 3: Các thành phần chính của
trang tính là: Các hàng, cột, ô tính,
hộp tên, khối, thanh công thức.
Câu 4: Nêu các cách chọn đối tượng trên trang tính?
Câu 4: Các cách chọn đối tượng trên trang tính là:
- Chọn 1 ô: Nháy chuột vào ô cần chọn.
- Chọn 1 hàng:: Nháy chuột vào nút tên hàng.
- Chọn 1 cột: Nháy chuột vào nút tên cột.
- Chọn một khối:Kðo thả chuột từ
một ô góc đến ô góc đối diện.
- Chọn nhiều khối ô không liền kề
nhau: Chọn khối đầu + giữ phím
Ctrl + lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 5: Vùng giao nhau của một cột và một hàng gọi là?
Câu 5: Vùng giao nhau giữa một
cột và một hàng gọi là ô tính. Trang 37 Câu 6:
Câu 6: Cho biết ý nghĩa của kí hiệu - Ô tính có độ rộng hẹp nên sau ####
không hiển thị hết dữ liệu kiểu số có trong ô.
Câu 7: Cho biết ý nghĩa các kí hiệu Câu 7: sau: - A1:D6
- A1:D6 chọn khối từ ô A1 đến - A3;B5;D6 D6. - 2;4;F8:H12
- A3;B5;D6 Chọn các ô A3, B5, D6.
- Chọn hàng 2, hàng 4, chọn khối từ F8 đến H12.
Hoạt động 2 (20 phút) Bài tập Bài tập 1:
GV đưa ra một số bài tập để củng cố kiến thức. a)
Bài tập 1: Hoá đơn bán hàng. S Tên hàng S Đơn Thành S Tên hàng S Đơn Thành tt L giá tiền tt L giá tiền 1 Sách Tin 2 10.00 20.00 Sá h Tin 2 10.00 0 0 0 2 Sách 3 12.00 36.00 2 S h T 3 12.00 Toán 0 0 oán 0 3 Sách Lý 5 14.00 70.0 3 Sách Lý 5 14.00 0 0 0 4 Sách Hoá 9 12.50 112. 4 Sách Hoá 9 12.50 0 00 0 5 Sách Sinh 8 13.00 104.0 5 Sách Sinh 8 13.00 0 00 0 6 Sách Sử 2 19.50 39.00 6 Sách Sử 2 19.50 0 0 0
b) Tổng số tiền là: 381.500đ
a) Tính cột thành tiền theo công thức là
số lượng nhân với đơn giá.
b) Tính tổng số tiền bằng tổng cột thành tiền. GV hướng dẫn HS. HS thực hành trên máy. Bài tập 2: Bài tập 2: a) S Tên Toá Lý Văn ĐT St Tên Toán Lý Văn Đ tt n B t T 1 Hoa 8 7 9 8.0 B 2 Đại 8 8 6 7.3 Trang 38 1 Hoa 8 7 9 3 Văn 8 5 9 7.3 2 Đại 8 8 6 4 Lê 8 7 8 7.7 3 Văn 8 5 9 5 Tho 8 5 6 6.3 4 Lê 8 7 8 6 Ma 8 7 8 7.7 5 Thoa 8 5 6 6 Mai 8 7 8
b) Giá trị điểm trung bình lớn nhất
a) Tính điểm trung bình cộng. là: 8.0
b) Tìm giá trị điểm trung bình lớn nhất. c) Giá trị điểm trung bình nhỏ nhất
c) Tìm giá trị điểm trung bình thấp là: 6.3 nhất. 4. Củng cố.
- Hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai nếu học sinh mắc phải.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Nhắc học sinh về nhà xem lại toàn bộ kiến thức đã học, để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Ngày soạn : 26/9/2019 Ngày dạy: …../10/2019 Tiết: 14 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Củng cố kiến thức đã học của học sinh, hướng dẫn học sinh làm thêm một số bài tập.
- Học sinh biết cách nhập công thức và sử dụng hàm đúng quy định.
- Biết cách sử dụng hàm đã học để tính toán. 2. Kỹ năng.
- Củng cố kiến thức đã học của học sinh, hướng dẫn học sinh làm thêm một số bài tập.
- Học sinh biết cách nhập công thức và sử dụng hàm đúng quy định.
- Biết cách sử dụng hàm đã học để tính toán. 3. Thái độ.
- Có thái độ tích cực trong giờ học.
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên. Trang 39
- Giáo án, SGK tin quyển 2, chuẩn bị nội dung câu hỏi ôn tập.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổ định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
- Kết hợp trong bài ôn tập 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1
I. Phần lý thuyết.
- Chương trình bảng tính.
GV tóm tắt chương trình của nội dung - Các thành phần chính và dữ liệu ôn tập. trên trang tính.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội - Thực hiện các tính toán trên trang
dung của 4 bài học và cùng với đó là 4 tính. bài thực hành.
- Sử dụng các hàm để tính toán. HS chú ý và ghi nhớ.
- GV đưa ra một số câu hỏi và bài tập trong SGK.
HS nghiên cứu câu hỏi và tham gia trả lời.
Câu 1: Hãy nêu tính năng chung của Câu 1:
các chương trình bảng tính?
- Chương trình bảng tính là phần
mềm được thiết kế để giúp ghi lại
và trình bày thông tin dưới dạng
bảng, thực hiện các tính toán cũng
như xây dựng các biểu đồ biểu diễn
một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
Câu 2: Ô tính đang được kích hoạt có
gì khác biệt so với ô tính khác? Câu 2:
Ô tính được kích hoạt có viềm đậm
Câu 3: Liệt kê các thành phần chính xung quanh. của trang tính?
Câu 3: Các thành phần chính của
trang tính là: Các hàng, cột, ô tính,
hộp tên, khối, thanh công thức.
Câu 4: Nêu các cách chọn đối tượng trên trang tính?
Câu 4: Các cách chọn đối tượng trên trang tính là:
- Chọn 1 ô: Nháy chuột vào ô cần Trang 40 chọn.
- Chọn 1 hàng:: Nháy chuột vào nút tên hàng.
- Chọn 1 cột: Nháy chuột vào nút tên cột.
- Chọn một khối:Kðo thả chuột từ
một ô góc đến ô góc đối diện.
- Chọn nhiều khối ô không liền kề
nhau: Chọn khối đầu + giữ phím
Ctrl + lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 5: Vùng giao nhau của một cột và một hàng gọi là?
Câu 5: Vùng giao nhau giữa một
cột và một hàng gọi là ô tính. Câu 6:
Câu 6: Cho biết ý nghĩa của kí hiệu - Ô tính có độ rộng hẹp nên sau ####
không hiển thị hết dữ liệu kiểu số có trong ô.
Câu 7: Cho biết ý nghĩa các kí hiệu Câu 7: sau: - A1:D6
- A1:D6 chọn khối từ ô A1 đến - A3;B5;D6 D6. - 2;4;F8:H12
- A3;B5;D6 Chọn các ô A3, B5, D6.
- Chọn hàng 2, hàng 4, chọn khối từ F8 đến H12.
Hoạt động 2 (20 phút) Bài tập Bài tập 1:
GV đưa ra một số bài tập để củng cố kiến thức. a)
Bài tập 1: Hoá đơn bán hàng. S Tên hàng S Đơn Thành S Tên hàng S Đơn Thành tt L giá tiền tt L giá tiền 1 Sách Tin 2 10.00 20.00 Sá h Tin 2 10.00 0 0 0 2 Sách 3 12.00 36.00 2 S 3 12.00 Toán 0 0 Toán 0 3 Sách Lý 5 14.00 70.0 3 Sách Lý 5 14.00 0 0 Trang 41 0 4 Sách Hoá 9 12.50 112. 4 Sách Hoá 9 12.50 0 00 0 5 Sách Sinh 8 13.00 104.0 5 Sách Sinh 8 13.00 0 00 0 6 Sách Sử 2 19.50 39.00 6 Sách Sử 2 19.50 0 0 0
b) Tổng số tiền là: 381.500đ
a) Tính cột thành tiền theo công thức là
số lượng nhân với đơn giá.
b) Tính tổng số tiền bằng tổng cột thành tiền. GV hướng dẫn HS. HS thực hành trên máy. Bài tập 2: Bài tập 2: a) S Tên Toá Lý Văn ĐT St Tên Toán Lý Văn Đ tt n B t T 1 Hoa 8 7 9 8.0 B 2 Đại 8 8 6 7.3 1 Hoa 8 7 9 3 Văn 8 5 9 7.3 2 Đại 8 8 6 4 Lê 8 7 8 7.7 3 Văn 8 5 9 5 Tho 8 5 6 6.3 4 Lê 8 7 8 6 Ma 8 7 8 7.7 5 Thoa 8 5 6 6 Mai 8 7 8
b) Giá trị điểm trung bình lớn nhất
a) Tính điểm trung bình cộng. là: 8.0
b) Tìm giá trị điểm trung bình lớn nhất. c) Giá trị điểm trung bình nhỏ nhất
c) Tìm giá trị điểm trung bình thấp là: 6.3 nhất. 4. Củng cố.
- Hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai nếu học sinh mắc phải.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Nhắc học sinh về nhà xem lại toàn bộ kiến thức đã học, để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng … năm 201.. Tổ chuyên môn Ngày soạn: 3/10/2019 Ngày day: Lớp 7a:…/10/2019 Lớp 7b:…/10/2019 Trang 42 Tiết:15 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Kiểm tra đánh giá lại toàn bộ kiến thức đã học.
- Học sinh biết được bảng tính là gì? Chức năng chủ yếu của các thành
phần chính trong bảng tính Excel, Biết được các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính 2. Kỹ năng.
- Học sinh biết được bảng tính là gì? Chức năng chủ yếu của các thành
phần chính trong bảng tính Excel, Biết được các thành phần chính và
dữ liệu trên trang tính 3. Thái độ.
- Có thái độ ngiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Chuẩn bị giáo án, đề kiểm tra.
2. Chuẩn bị của học sinh. - Giấy kiểm tra, bút.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ.
- Nhắc nhở học sinh không sử dụng tài liệu. 3. Bài mới. Ma trận đề Mục tiêu Biết Hiểu Vận dụng TỔNG Nội dung TN TL TN TL TN TL Bài 1. Chương Câu 1, 3 Câu trình bảng tính là 2, 8 gì? 1.5đ 1.5 đ Câu 3 Câu 4, Câu 4 Câu Bài 2: Các thành phần chính và dữ 5 11 liệu trên trang tính 0.5 đ 1 đ 5đ 6.5 đ Bài 3: Thực hiện Câu 9, Câu 4 Câu 10 6, 7 tính toán trên trang tính. 1 đ 1 đ 2 đ 6 Câu 4 Câu 1 câu 11 Câu TỔNG 3 đ 2 đ 10đ Trang 43
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Đáp án – biểu điểm
Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất. Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Khoanh trong vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất.
Câu 1.Địa chỉ ô B3 nằm ở: Câu 1. a) Cột B, dòng 3. b) Dòng B, cột 3. a) Cột B, dòng 3.
c) Dòng B, dòng 3. d) Cột B, cột 3.
Câu 2.
Để thoát khỏi màn hình Excel ta chọn cách nào sau đây? Câu 2. a) File -> Open. b) File -> Exit. c) File -> Save.
d) File -> Print. b) File -> Exit.
Câu 3. Giao của một hàng và một cột được Câu 3. gọi là: a) Dữ liệu. b) Trường. c) Ô. c) Ô. d) Công thức.
Câu 4. Biết rằng trên trang tính chỉ có một ô
được kích hoạt. Giả sử khi ta chọn một khối. Câu 4.
Ô tính nào được kích hoạt trong các ô của khối đó.
c) Ô chọn đầu tiên của khối sẽ là
a) Ô ở giữa khối sẽ được kích hoạt. ô được kích hoạt.
b) Ô cuối cùng của khối sẽ là ô được kích hoạt.
c) Ô chọn đầu tiên của khối sẽ là ô được kích hoạt.
d) Toàn bộ các ô của khối được chọn sẽ được kích hoạt.
Câu 5. Dữ liệu số trên trang tính ở chế độ
ngầm định được căn lề như thế nào? Câu 5.
a) Căn thẳng lề phải. b) Căn thẳng lề trái.
c) Căn thẳng lề giữa. d) Căn thẳng hai lề. a) Căn thẳng lề phải.
Câu 6. Dữ liệu kí tự trên trang tính ở chế độ
ngầm định được căn lề như thế nào? Câu 6.
a) Căn thẳng lề phải. b) Căn thẳng lề trái.
c) Căn thẳng lề giữa. d) Căn thẳng hai lề. b) Căn thẳng lề trái.
Câu 7. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong
các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong
ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? Câu 7. a) (C2+D4)*B2; b) =C2+D4*B2; c) =(C2+D4)*B2; d)=(C2+D4)B2; c) =(C2+D4)*B2;
Câu 8. Trong chương trình bảng tính gồm Câu 8.
mấy trang tính được đặt ngầm định sẵn. a) 3 b) 1 c) 5 d) 4 a) 3
Câu 9. Trong các phép toán dưới đây, phép
tính nào kí hiệu đúng trong Excel. Câu 9. a) 47 x 3 b) 47*3 c) =47x3 d) = 47*3 d) = 47*3 Trang 44
Câu 10. Khi gõ công thức vào một ô, kí hiệu Câu 10. đầu tiên phải là:
a) Tên của ô đầu tiên. b) Dấu ngoặc đơn. d) Dấu bằng.
c) Dấu cộng d) Dấu bằng
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 11. Em hãy trình bày cách chọn các đối
Phần II: Tự luận (3 điểm) tượng trên trang tính? Câu 11.
- Chọn 1 ô: Đưa con trỏ chuột tới ô
cần chọn và nháy chuột.
- Chọn 1 hàng: Nháy chuột vào tên hàng cần chọn.
- Chọn 1 cột: Nháy chuột vào tên cột cần chọn.
- Chọn một khối: Kéo thả chuột từ
một ô góc (ô góc trái) đến ô góc đối diện (ô góc phải).
Hoạt động 2: Thu bài kiểm tra. HS nộp bài kiểm tra.
GV kiểm tra số bài kiểm tra HS nộp. 4. Củng cố.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu học sinh về nhà xem trước nội dung bài 5: “Sử dụng để
tính toán” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Ngày soạn: 3/10/2019 Ngày dạy: Lớp 7a:…/10/2019 Lớp 7b:…/10/2019 Tiết: 16
SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN Trang 45 I. Mục tiêu 1. Kiến thức.
- Hiểu được khái niệm hàm là gì, cách sử dụng hàm.
- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như: Hàm tính tổng (Sum).
- Viết đúng cú pháp của hàm. 2. Kỹ năng.
- Hiểu được khái niệm hàm là gì, cách sử dụng hàm.
- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như: Hàm tính tổng (Sum).
- Viết đúng cú pháp của hàm. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn đinh tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Thực hiện nhập các công thức sau: a) (5+2)2 + 10; b) (20/7) – (5*6); c) 12*33+6-4+3/2; 3. Bài mới.
- Các em đã được học cách thực hiện các phép tính toán trên trang tính,
bằng cách nhập công thức trực tiếp hoặc tính toán theo địa chỉ ô tính.
Vậy có cách nào giúp tính toán nhanh hơn và lại chính xác cao hơn
không? Và có những hàm nào để tính toán trong bảng tính Excel hay
không và nếu có thì thực hiện như thế nào? Thầy và các em cùng tìm
hiểu sang nội dung bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1
1. Hàm trong chương trình GV đưa ra một ví dụ. bảng tính. 10, 3, 6, 20, 29, 90. 47
Gọi 1 HS lên nhập các giá trị trên vào các
ô của một trang tính bất kì - HS thao tác.
Gọi 1 HS lên thực hiện tính tổng giá trị
của số liệu vừa nhập – HS thực hiện thao tác.
GV giả sử nếu như có 100 ô chứa dữ liệu
nếu thực hiện tính toán thì sẽ như thế nào?
HS nếu thực hiện lần lượt nhập từng địa
chỉ ô sẽ rất dài, khó khăn, dễ nhầm lẫn và có khi bị sai sót. Trang 46
GV để tính toán nhanh và không bị nhầm
lẫn bảng tính cho phép ta sử dụng các hàm
để tính toán thay cho các phép toán.
- Hàm là công thức được định
?HS: Hàm là gì? Hàm được sử dụng để nghĩa sẵn của bảng tính. làm gì?
- Hàm được sử dụng để tính toán
theo công thức dễ dàng và nhanh chóng.
GV giới thiệu một số hàm thường dùng trong bảng tính Excel. - Hàm tính tổng.
- Hàm tính trung bình cộng.
- Hàm tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất.
- Cách viết: = Tên hàm(tham số của hàm)
GV thực hiện mẫu về cách sử dụng hàm - Mỗi tham số được viết cách trong bảng tính Excel. nhau bởi dấu (,) phẩy.
VD: Tính tổng của các ô từ A1 đến D4. = SUM(A1:D4)
HS quan sát và nhận xét kết quả.
Gọi 1 HS thao tác tính tổng của các ô từ
A1 đến G4 – HS thực hành.
GV nếu tính trung bình cộng của ba số: 5,
8 , 9 các em thực hiện như nào?
HS ta có thể cộng ba số lại và chia cho 3 (5+8+9)/3
GV ta có thể sử dụng hàm thay cho các
phép toán cộng và chia đó là hàm Average. =Average(5,8,8)
GV ngoài ra chúng ta còn có thể thực hiện
bằng cách nhập địa chỉ của ô tính vào trực tiếp trong công thức. =Average(A1,B3)
GV giải thích ý nghĩa của hàm.
- Average: Được gọi là tên hàm.
- A1, B3: Được gọi là các biến.
? Cách sử dụng hàm trong chương trình
bảng tính Excel như thế nào chúng ta sang phần 2
2. Cách sử dụng hàm.
Hoạt động 2
- Các bước thực hiện khi nhập
GV để sử dụng hàm ta cần nhập hàm vào hàm.
ô tính bằng cách nhập tương tự như đối + Bước 1: Chọn ô cần nhập với nhập công thức. hàm. Trang 47 Ví dụ: = Average(15,20,30) + Bước 2: Gõ dấu =
Gọi 1 HS lên thực hành thao tác tính trung + Bước 3: Nhập hàm
bình cộng của các ô A1, B1, C1,D1,E1
+ Bước 4: Nhập tham số cho HS = Average(A1,B1,C1,D1,E1) hàm (Nhập giá trị)
? Em hãy nêu các bước thực hiện việc sử + Bước 5: Gõ phím Enter để dụng hàm.
thực hiện kết thúc thao tác.
3. Một số hàm trong chương
Hoạt động 3 trình bảng tính.
GV để thực hiện tính toán nhanh các câu a) Hàm tính tổng.
hỏi và bài tập, ta có thể thay đổi các phép
toán bằng dùng hàm Sum. Như vậy sẽ
nhanh hơn rất nhiều và chính xác cao.
GV giới thiệu cách nhập công thức tính có - Hàm Sum dùng để tính tổng sử dụng hàm Sum. một dãy các số.
- Hàm Sum dùng để tính tổng của một - Các cách thực hiện: dãy các số. Cách 1:
GV chúng ta có thể sử dụng lệnh Sum để =Sum(Giá trị1,giá trị 2…,giá trị
tính tổng theo 3 cách sau: n)
- Tính tổng của các giá trị nhập trực tiếp. Cách 2: = Sum(a,b,c……)
=Sum(Địa chỉ ô 1, địa chỉ ô
- Tính tổng các giá trị sử sụng địa chỉ ô. 2,…..,địa chỉ ô n) = Sum(A1,B2,C3,D2) Cách 3:
- Tính tổng các giá trị của các ô, từ địa chỉ =Sum(Địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô
ô đầu đến địa chỉ của ô cuối. cuối) = Sum(A1:F3) HS chú ý nghe giảng.
GV ngoài ra chúng ta có thể kết hợp sử
dụng địa chỉ ô và giá trị nhập trực tiếp. Ví dụ: =Sum(A2,B4,67)
GV gọi 1 - 2 HS lên thực hành.
Ví dụ: Tính tổng của các giá trị sau: a) 12+36+9+52+78 b) 25+8+7+63+45+29 4. Củng cố.
- Gọi 1 - 2 em HS lên thực hiện tính tổng của các giá trị sau: a) 102+150+72+45 b) 5+76+13+25
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà học bài cũ, chuẩn bị trước các nội dung của phần 3.
- Về nhà làm bài tập 1, 2 trong SGK trang 31.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ... tháng 10 năm 2019 Trang 48 Tổ chuyên môn Ngày soạn: 10/10/2019 Ngày giảng: Lớp 7a:…/10/2019 Lớp 7b:…/10/2019 Tiết : 17
SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như: Hàm tính trung bình
cộng (Average), hàm tìm giá trị lớn nhất (Max), hàm tìm giá trị nhỏ Trang 49 nhất (Min).
- Biết cách sử dụng hàm để tính kết hợp các số với địa chỉ ô tính
cũng như các khối trong công thức 2. Kỹ năng.
- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như: Hàm tính trung bình
cộng (Average), hàm tìm giá trị lớn nhất (Max), hàm tìm giá trị nhỏ nhất (Min).
- Biết cách sử dụng hàm để tính kết hợp các số với địa chỉ ô tính
cũng như các khối trong công thức 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. ổn đinh tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Thực hiện tính tổng của các giá trị sau bằng cách sử dụng hàm: a) 15+11+100+30+60 b) 120+5+6+87 c) 15+20+4+9 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
3. Một số hàm trong chương
Hoạt động 1 trình bảng tính.
b) Hàm tính trung bình cộng.
GV để tính trung bình cộng ta cũng - Hàm tính trung bình cộng dùng
thực hiện như đối với thao tác tính để tính một dãy các số. Có tên là
tổng, tuy nhiên để thực hiện được ta Average
phải sử dụng hàm tính trung bình cộng.
?HS: Để tính trung bình cộng ta sử dụng hàm nào?
HS ta sử dụng hàm Average.
GV hướng dẫn HS cách thực hiện
phép tính bằng sử dụng lệnh tính trung bình cộng. Cách 1:
= Average(Giá trị 1, giá trị
GV chúng ta có thể sử dụng lệnh 2,……,giá trị n)
Average để tính trung bình cộng theo Cách 2: 3 cách sau:
= Average(Địa chỉ ô 1, địa chỉ ô
- Tính trung bình cộng của các giá trị 2,…, địa chỉ ô n)
bằng cách nhập trực tiếp. Cách 3: Trang 50 = Average(a,b,c……)
=Average(Địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô Trong đó: cuối)
+ Average: là tên hàm tính trung bình cộng
+ a,b,c: là các số hay địa chỉ của ô cần tính.
- Tính trung bình cộng các giá trị sử sụng địa chỉ ô. = Average(A1,B2,C3,D2)
- Tính trung bình cộng các giá trị của
các ô, từ địa chỉ ô đầu đến địa chỉ của ô cuối. = Average(A1:F3) HS chú ý nghe giảng.
GV ngoài ra chúng ta có thể kết hợp
sử dụng địa chỉ ô và giá trị nhập trực tiếp. Ví dụ: =Average(B3,D4,8)
Lưu ý: Hàm tính trung bình cộng
nghĩa là Excel tự động cộng tất cả các
giá trị có trong các ô sau đó tự động
chia cho tổng các giá trị.
GV gọi 1 – 2 em HS lên thực hành
thao tác tính trung bình cộng của các giá trị sau: a) 5+9+6+8+7 b) 8+9+7+8+6 HS lên thực hành.
GV nhận xét phần thực hành của HS GV đưa ra một bảng
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất. A C
- Hàm xác định giá trị lớn nhất của 1 15 60 189 một dãy có tên là Max. 2 20 57 20 - Các cách thực hiện 3 10 89 6 Cách 1: 4 150 26 8
= Max(Giá trị 1, giá trị 2,……… ,giá trị n)
?Hãy quan sát bảng dữ liệu trên và cho Cách 2:
biết giá trị nào lớn nhất?
= Max(Địa chỉ ô 1, địa chỉ ô 2, HS trả lời. ……, địa chỉ ô n)
? Làm thế nào để tìm nhanh địa chỉ ô Cách 3: có giá trị lớn nhất?
=Max(Địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô
Gọi 1 – 2 em HS lên thực hành. cuối) Trang 51 HS thực hành.
?Nêu các cách tìm giá trị lớn nhất? HS trả lời.
GV nhận xét câu trả lời, bổ sung nếu thiếu (sai).
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất.
GV gọi 1 – 2 em HS lên thực hành.
- Hàm xác định giá trị nhỏ nhất HS lên thực hành.
của một dãy số là: Min.
Tương tự để tìm giá trị nhỏ nhất ta làm - Các cách thực hiện: như thế nào? + Cách 1: HS trả lời.
= Min(Giá trị 1, giá trị 2,………
Gọi 1 – 2 em HS lên thực hành. ,giá trị n)
HS thực hành trên máy tính giáo viên. + Cách 2:
= Min(Địa chỉ ô 1, địa chỉ ô 2, ……, địa chỉ ô n) + Cách 3:
=Min(Địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô cuối)
Hoạt động 2: Bài tập
GV hướng dẫn HS làm các bài tập 2, 3 trong SGK. HS suy nghĩ và trả lời. 4. Củng cố.
- GV đưa ra một bảng dữ liệu. A B C D 1 15 7 8 9 2 1000 5 6 7 3 8 25 8 7 4 9 12 7 9
- Thực hiện tính các phép tính sau:
a) Tính trung bình cộng của cột C, D.
b) Tìm giá trị lớn nhất trong bảng.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất trong bảng.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà tự làm thêm một số ví dụ với các số liệ tuỳ ý, bằng cách sử
dụng các hàm đã học trong bài học.
- Về nhà làm học cũ và chuẩn trước bài thực hành 4 “Bảng điểm của em”.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Trang 52 Ngày soạn: 10/10/2019 Ngày dạy: Lớp 7a:…/10/2019 Lớp 7b:…/10/2019 Tiết: 18
BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Học sinh biết cách nhập và sử dụng các hàm Sum, Average trên trang tính. 2. Kỹ năng.
- Thực hiện được tính tổng và tính trung bình cộng qua việc sử dụng hàm. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính, phòng máy.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, SGK, vở ghi, chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Nhập dữ liệu vào các ô sau: A B C D E 1 7 9 10 6 2 8 8 9 8 3 9 8 5 7
a) Tính tổng của khối ô từ A1 đến D3.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của khối ô từ A1 đến D3.
c) Tìm giá trị lớn nhất của khối ô từ A1 đến D3. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Trang 53
Hoạt động 1
1. Mục đích, yêu cầu.
GV giới thiệu mục đích yêu cầu của bài thực hành. GV chia nhóm thực hành.
HS tiến hành chia nhóm để thực hành.
Hoạt động 2
Bài tập 1: Lập trang tính và sử dụng công thức.
GV yêu cầu học sinh khởi động
chương trình bảng tính Excel và mở
a) Nhập điểm thi các môn học của
lớp em tương tự như được minh hoạ trong hình 30 SGk trang 34.
b) Sử dụng công thức thích hợp để
tính điểm trung bình của các bạn lớp
em trong cột Điểm trung bình. =(8+7+8)/3
c) Tính điểm trung bình của cả lớp và
ghi vào ô dưới cùng của cột điểm trung bình.
ảng tính có tên Danh sach lop em đã
thực hành trong tiết trước.
HS mở tệp tin có tên là Danh sach lop em.
a) Nhập điểm thi các môn học của lớp = (F3+F4+F5+…+F15)/13
em tương tự như được minh hoạ trong hình 30 SGk trang 34.
d) Lưu bảng tính với tên Bang diem Trang 54 lop em
GV yêu cầu HS nhập đúng theo trong SGK.
HS thực hành trên máy tính.
b) Sử dụng công thức thích hợp để
tính điểm trung bình của các bạn lớp
em trong cột Điểm trung bình.
GV yêu cầu HS sử dụng công thức để
tính điểm trung bình của các bạn trong lớp. =(8+7+8)/3 HS thực hành.
c) Tính điểm trung bình của cả lớp và
ghi vào ô dưới cùng của cột điểm trung bình.
GV hướng dẫn cách thực hiện sử
dụng hàm để tính điểm trung bình cộng của cả lớp. = (F3+F4+F5+…+F15)/13 HS thực hành.
d) Lưu bảng tính với tên Bang diem lop em
GV yêu cầu HS lưu tên của bài tập 1
là: Bang diem cua lop em vào thư mục lớp 7 ở ổ D.
Bước 1: Nháy vào bảng chọn File - >
Save (hoặc Save as) -> chọn ổ D -> mở thư mục lớp 7.
Bước 2: Gõ tên vào khung File Name chọn Save.
Bảng điểm lớp em Điểm trung Stt Họ và tên
Toán Vật lý Ngữ văn bình 1 Đinh Vạn Hoang An 8 7 8 7.8 2 Lê Thị Hoài An 8 8 8 8.0 3 Lê Thái Anh 8 8 7 7.6 4 Phạm Nh Anh 9 10 10 9.6 5 Vũ Việt Anh 8 6 8 7.6 6 Phạm Thanh Bình 8 9 9 8.6 7 Trần Quốc Bình 8 8 9 8.4 Trang 55 8 Nguyễn Linh Chi 7 6 8 7.2 9 Vũ Xuân Cơng 8 7 8 7.8 10 Trần Quốc Đạt 10 9 9 9.4 11 Nguyễn Anh Duy 8 7 8 7.8 12 Nguyễn Trung Dũng 8 7 8 7.8 13 Trần Hoàng Hà 8 8 7 7.6 Điểm TB cả lớp 8.1
Hoạt động 3
Bài tập 2: SGK trang 35.
Bài tập 2: Mở bảng tính So theo doi the
luc đã lưu trong bài tập 4 của bài thực
hành 2 và tính chiều cao trung bình, cân
nặng trung bình của các bạn trong lớp
em. Lưu trang tính sau khi đã thực hiện
các tính toán theo yêu cầu.
GV hướng dẫn HS thực hành.
- Tính chiều cao, cân nặng trung bình - Tính chiều cao trung bình: của các bạn: = Average(D3:D14)
+ Tính chiều cao trung bình:
- Tính cân nặng trung bình: = Average(D3:D14) = Average(E3:E14)
+ Tính cân nặng trung bình: = Average(E3:E14)
HS thực hành trên máy tính.
GV giám sát HS thực hành, chỉ những
chỗ sai HS sinh mắc phải.
GV yêu cầu HS khi thực hành kết thúc
lưu dữ liệu vừa sửa vào bảng tính. Nháy
chọn nút lệnh Save trên thanh công cụ. 4. Củng cố.
- Nhận xét ưu khuyết điểm của HS trong quá trình thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà thực hành lại toàn bộ nội dung của bài thực hành.
- Về nhà làm tiếp bài tập 3, 4 SGK trang 35 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày … tháng 10 năm 2019 Tổ chuyên môn Trang 56 Ngày soạn: 18/10/2019 Ngày dạy: Lớp 7a: …/10/2019 Lớp 7b:…./10/2019 Tiết: 19
BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Học sinh biết cách nhập và sử dụng các hàm Sum, Average, Min, Max trên trang tính. 2. Kỹ năng.
- Học sinh biết cách nhập và sử dụng các hàm Sum, Average, Min, Max trên trang tính. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính, phòng máy. Trang 57
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, SGK, vở ghi, chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1
1. Bài tập 3: Sử dụng hàm Average, Max, Min.
a) Sử dụng hàm thích hợp để tính lại các
kết quả đã tính trong Bài tập 1 và so
sánh với cách tính bằng công thức. a)
GV yêu cầu HS khởi động chương trình
Excel và mở tệp tin có tên là Bang diem lop em.
HS mở tệp tin có tên là Bang diem lop em.
GV hướng dẫn HS cách tính điểm trung - Tính điểm trung bình của từng bình của từng bạn. bạn.
- Tính điểm trung bình của từng bạn. =Average(C3:D3,C3,D3) =Average(C3:D3,C3,D3)
HS thực hành trên máy tính.
GV yêu cầu HS thực hiện gõ đúng tên hàm.
Chú ý: Chúng ta có thể thực hiện việc
sao chép công thức nhằm giảm bớt thao
tác tiết kiệm thời gian và nhanh hơn.
Di chuyển chuột vào ô công thức vừa
tính điểm trung bình bạn đầu tiên, khi
xuất hiện một dấu cộng mầu đen nằm ở
góc dưới bên phải của ô ta nhấn và kéo
chuột đến vị trí cần thực hiện phép tính.
?HS: Em có nhận xét gì về cách thực hiện phép tính trên?
b) Sử dụng hàm Average để tính điểm
trung bình của từng môn học của cả lớp
trong hàng điểm trung bình môn học. b)
GV hướng dẫn HS cách thực hiện. Quan
sát và chỉ sai (nếu có) của HS.
- Tính điểm trung bình của từng môn - Tính điểm trung bình của từng học. môn học. + Điểm TB môn Toán: + Điểm TB môn Toán: =Average(C3:C15) =Average(C3:C15) Trang 58 + Điểm TB môn Vật lý; + Điểm TB môn Vật lý; =Average(D3:D15) =Average(D3:D15) + Điểm TB môn Ngữ văn: + Điểm TB môn Ngữ văn: =Average(E3:E15) =Average(E3:E15)
HS thực hành trên máy tính.
c) Hãy sử dụng hàm Max, Min để xác
định điểm trung bình cao nhất, điểm c) trung bình thấp nhất.
?HS: Em hãy thực hiện tìm điểm trung
bình cao nhất, điểm trung bình thấp nhất.
GV quan sát, nhận xét và sửa sai nếu có.
- Tìm điểm trung bình cao nhất:
- Tìm điểm trung bình cao nhất: =Max(F3:F15) =Max(F3:F15)
- Tìm điểm trung bình thấp nhất:
- Tìm điểm trung bình thấp nhất: =Min(F3:F15) =Min(F3:F15)
Bảng điểm lớp em Vật Ngữ Stt Họ và tên Toán lý văn Điểm trung bình 1 Đinh Vạn Hoang An 8 7 8 7.8 2 Lê Thị Hoài An 8 8 8 8.0 3 Lê Thái Anh 8 8 7 7.6 4 Phạm Nh Anh 9 10 10 9.6 5 Vũ Việt Anh 8 6 8 7.6 6 Phạm Thanh Bình 8 9 9 8.6 7 Trần Quốc Bình 8 8 9 8.4 8 Nguyễn Linh Chi 7 6 8 7.2 9 Vũ Xuân Cơng 8 7 8 7.8 10 Trần Quốc Đạt 10 9 9 9.4 11 Nguyễn Anh Duy 8 7 8 7.8 12 Nguyễn Trung Dũng 8 7 8 7.8 13 Trần Hoàng Hà 8 8 7 7.6 Điểm TB cả lớp 8.1 Trang 59 Ngữ Toán Vật lý văn Điểm trung bình môn 8.2 7.7 8.2 Điểm TB cao nhât 9.6
Điểm TB thấp nhất 7.2
Hoạt động 2
Bài tập 2: Lập trang tính và sử dụng hàm Sum.
GV yêu cầu HS lập trang tính theo hình 31 SGK trang 35.
HS lập trang tính theo hình 31.
GV hướng dẫn HS thực hiện tính tổng
giá trị sản xuất theo từng năm.
- Tính tổng sản xuất theo năm.
- Tính tổng sản xuất theo năm. =Sum(B4:D4) =Sum(B4:D4)
Thực hiện sao chép công thức xuống
các ô cần thực hiện phép tính.
HS thực hành trên máy tính.
- Tính giá trị sản xuất trung bình của từng ngành.
+ Giá trị trung bình của ngành Nông
- Tính giá trị sản xuất trung bình của nghiệp: từng ngành. = Average(B4:B9)
+ Giá trị trung bình của ngành Nông
+Giá trị trung bình của ngành Công nghiệp: nghiệp: = Average(B4:B9) = Average(C4:C9)
+Giá trị trung bình của ngành Công
+ Giá trị trung bình của ngành Dịch vụ: nghiệp: = Average(D4:D9) = Average(C4:C9)
HS thực hành trên máy tính.
+ Giá trị trung bình của ngành Dịch
GV giám sát HS thực hành, sửa sai (nếu vụ:
có), chú ý cho HS nhập đúng hàm. = Average(D4:D9) 4. Củng cố.
- Nhận xét ưu khuyết điểm của HS trong quá trình thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại toàn bộ nội dung của bài lý thuyết từ bài 1 đến bài 4.
- Về nhà làm bài tập trong sách giáo khoa để tiết sau làm bài tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy. Trang 60
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Ngày soạn: 18/10/2019 Ngày dạy: Lớp 7a:…./10/2019 Lớp 7b:…./10/2019 Tiết : 20
THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Học sinh biết cách điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.
- Biết cách chèn thêm hoặc xóa bớt cột, hàng. 2. Kỹ năng.
- Thực hiện được một số thao tác cơ bản đối với hàng và cột. 3. Thái độ.
- Học sinh biết được các kĩ năng thao tác với bảng tính.
- Có thái độ nghiêm túc trong công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập. Trang 61
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Em hãy khởi động phần mềm Earth Explorer và đo khoảng
cách giữa hai vị trí bất kì trên bản đồ, đọc kết quả đo được. 3. Bài mới.
Các em đã làm quen với bảng tính và đã biết mỗi ô tính như một
hộp chứa dữ liệu. Nếu có một cái hộp rộng 5cm, dài 10cm, cao 5cm muốn
bỏ vào đó 10 quyển sách biết rằng mỗi quyển sách có độ dày bằng 1,5cm, dài 20cm, rộng 10cm.
?Hộp đó có chứa hết 10 quyển sách không?Vì sao?
HS hộp đó không chứa hết 10 quyển sách vì độ cao, chiều dài vượt quá độ
cao, chiều dài cuẩ cái hộp.
?Vậy em làm thế nào để cất hết 10 quyển sách đó?
HS ta cần thay đổi độ rộng, độ cao của cái hộp.
Bảng tính có chứa chức năng ưu việt đó, muốn chứa hết dữ liệu vào ô ta
phải điều chỉnh độ rộng, chiều cao của ô.
Vậy ô tính được điều chỉnh như thế nào ta tìm hiểu bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
1. Điều chỉnh độ rộng và độ cao hàng.
GV đưa ra một số hình ảnh ví dụ ở SGK.
*Ví dụ: Ô G2 thể hiện ##########
?Điều này có nghĩa là gì?
HS độ rộng của ô hẹp không chứa hết dữ liệu kiểu số.
?Làm thế nào để ô chứa hết dữ liệu?
Điều chỉnh độ rộng của ô cho hợp lí?
?Quan sát hình 33, 34 hãy nhận xét độ rộng của các ô?
Ô A1 có độ rộng hẹp nên dữ liệu kí tự
đã tràn sang ô bênh cạnh, cột B1 có độ
rộng hẹp nên dữ liệu bị che khuất.
?Quan sát hình 35 hãy nhận xét cách hiển thị?
Nội dung của ô B1 che lấp nội dung của ô A1.
=> Để hiện thị hết nội dung trong ô sao
cho cách trình đẹp và khoa học ta cần
điều chỉnh độ rộng, hẹp của ô sao cho hợp lí. - Cách 1: GV thao tác mẫu.
* Điều chỉnh độ rộng của cột:
?Nêu cách điều chỉnh độ rộng, hẹp của Đưa con trỏ vào bên phải của tên cột, hàng?
cột cần mở rộng, kéo chuột sang Trang 62
phải hoặc sang trái để mở rộng
hoặc thu hẹp độ rộng của cột.
* Điều chỉnh độ cao của hàng:
Đưa con trỏ chuột vào tên hàng
cần thay đổi độ cao, kéo chuột
lên trên hoặc xuống dưới để thu
hẹp hoặc mở rộng độ cao của hàng, cột. - Cách 2:
* Bước 1: Chọn cột, hàng cần điều chỉnh. * Bước 2:
- Nháy chuột vào bảng chọn
Format – chọn Rows– chọn
Height, sau đó nhập độ cao của
hàng cần điều chỉnh cuối cùng chọn OK.
- Nháy chuột vào bảng chọn
Format – chọn Columns– chọn
Width, sau đó nhập độ rộng của
cột cần điều chỉnh cuối cùng chọn OK.
Giả sử có bảng dữ liệu như hình 37,
muốn thêm thông tin địa chỉ, lớp vào sau cột B. ?Ta cần phải làm gì?
Đưa thêm cột để nhập địa chỉ, nhập lớp và bảng dữ liệu. ?Đưa như thế nào?
Đó là cách thêm cột, hàng vào bảng dữ liệu.
Hoạt động 2:
2. Chèn thêm hoặc xóa cột, hàng.
Cho HS quan sát hình 38a, 38b trên máy a) Chèn thêm cột hoặc hàng.
tính kết hợp với quan sát hình ở SGK. *Hoạt động nhóm:
Dựa vào các hình và kiến thức ở SGK:
- Nhóm 1: Tìm hiểu cách chèn thêm hàng.
- Nhóm 2: Tìm hiểu cách chèn thêm cột.
- Nhóm 3: Tìm hiểu cách xóa cột, hàng.
* Đại diện nhóm 1 trình bày-> cả lớp Trang 63 nhận xét, bổ sung.
GV chốt lại bằng thao tác mẫu trên máy. * Chèn thêm cột:
Gọi 1 – 2 HS lên thực hành.
- B1: Nháy chuột vào ô của cột cần chèn.
- B2: Nháy chuột vào bảng chọn Insert – chọn Columns.
*Chú ý: Cột mới được chèn vào bên trái ô được chọn.
* Đại diện nhóm 2 trình bày và thực
hành trên máy -> Cả lớp nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét câu trả lời và thực hành
mẫu lại thao tác trên máy.
Giả sử với bảng dữ liệu trên không cần * Chèn thêm hàng:
cột địa chỉ nữa ta phải làm gì?
- B1: Nháy chuột vào ô của hàng cần chèn.
- B2: Chọn Insert – chọn Rows.
*Lưu ý: Nếu em chọn nhiều ô của một
hàng, nhiều ô của một cột thì khi chèn sẽ
được số cột, hàng bằng với số em đã chọn.
*Đại diện nhóm 3 trình bày và thao tác
trên máy -> cả lớp nhận xét, bổ sung.
?Hãy nhận xét bảng dữ liệu vừa được xóa?
Dữ liệu của cột đó được xóa sạch nhưng cột đó vẫn còn.
GV để xóa được cột, hàng ta cần thực * Xóa cột hoặc hàng. hiện lệnh xóa.
- B1: Chọn cột, hàng cần xóa. GV thao tác mẫu.
- B2: Nháy chuột vào bảng chọn Edit – chọn Delete. 4. Củng cố.
- Gọi 1 – 2 HS lên thực hành lại toàn bộ nội dung của bài học.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài mới xem tiếp bài 5, mục 3 và 4 để tiết sau học.
- Làm bài tập 1, 2 trong SGK trang 44.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Ngày ……. tháng ….. năm 201… Trang 64
Kiểm tra của tổ chuyên môn Ngày soạn: 25/10/2019 Ngày dạy: Lớp 7a:…./11/2019 Lớp 7b:…./11/2019 Tiết: 21
CÁC THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Học sinh biết cách sao chép và di chuyển dữ liệu trên bảng tính.
- Biết cách sao chép công thức. 2. Kỹ năng.
- Biết cách sao chép, di chuyển dữ liệu và công thức trên bảng tính. 3. Thái độ.
- Học sinh hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô khi sao chép công thức.
- Có thái độ nghiêm túc trong công việc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Em hãy khởi động phần mềm Excel và mở bài “TH4” sau đó
chèn thêm hai cột vào trước cột B và ba hàng vào trước hàng 4. Trang 65
Câu 2: Điều chỉnh độ rộng, hẹp cho cột sao cho hợp lí và đẹp. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
1. Sao chép và di chuyển dữ liệu.
GV khi làm việc với máy tinh ta cần sự a) Sao chép nội dung ô tính.
trợ giúp của máy tính sao cho thao tác
được nhanh, chính xác, bảng tính cho
phép ta sao chép, di chuyển dữ liệu
nhanh chóng lại rất dễ dàng.
*HS hoạt động theo bàn: Trao đổi nhớ
lại kiến thức đã học ở lớp 6 về sao chép,
di chuyển kết hợp với nội dung ở SGK trang 40, 41.
?Hãy cho biết các nút lệnh dùng để sao
chép, di chuyển mà em biết?
*HS thảo luận theo nhóm: Cách sao chép dữ liệu.
- Đại diện các nhóm trình bày- cả lớp - B1: Chọn ô hoặc khối ô có dữ
nhận xét, góp ý, bổ sung (nếu còn thiều). liệu cần sao chép.
GV thao tác mẫu trên máy tính.
- B2: Nháy nút Copy trên thanh
Gọi 1 – 2 HS lên thực hành.
công cụ hoặc vào bảng chọn Edit chọn Copy
- B3: Nháy chuột vào ô cần sao chép đến.
- B4: Nháy nút Paste trên thanh
công cụ hoặc vào bảng chọn Edit chọn lệnh Paste.
*Lưu ý: Nhấn phím Esc để loại bỏ
đường viền xung quanh ô sao chép.
GV đưa ra một văn bản dạng Word rồi tiến hành sao chép.
?Cho biết sự khác nhau giữa sao chép ở Word với Excel.
- ở Excel khi sao chép vùng dữ liệu
được bao quanh bởi khung có nét đứt,
sao chép xong phải gõ phím Esc để kết thúc.
b) Di chuyển nội dung ô tính.
GV đó là sao chép vậy di chuyển thì như thế nào?
- Di chuyển nội dung ô tính có nghĩa là
sao chép toàn bộ nội dung của ô đi nơi
khác, đồng thời xóa sạch dữ liẹu của ô ban đầu.
-B1: Chọn ô hoặc khối ô chứa dữ Trang 66 GV thao tác mẫu. liệu cần di chuyển.
?Em hãy nêu cách di chuyển nội dung ô -B2: Nháy nút lệnh Cut hoặc tính?
nháy chuột vào bảng chọn Edit chon lệnh Cut.
- B3: Nháy chuột vào ô cần di chuyển đến.
- B4: Nháy nút lệnh Paste trên
thanh công cụ hoặc nháy chuột
vào bảng chọn Edit rồi chọn Paste.
Hoạt động 2:
4. Sao chép công thức.
a) Sao chép nội dung các ô có
GV khi tính toán ta nhập công thức để công thức.
tính toán nếu các ô tiếp theo cũng tính
toàn như vậy, ta nhập công thức như
trên và thay vào địa chỉ ô khác.
?Nhập như vậy sẽ như thế nào?
Nhập như vậy sẽ rất lâu, tốn thời gian lại dễ sai sót.
?Có cách nào để thao tác được nhanh, ít
tốn thời gian, chính xác lại không sai
sót? Bảng tính có tính ưu việt cho phép
ta sao chép công thức khi tính toán.
HS quan sát ví dụ ở SGK trang 42 kết
hợp với ví dụ của GV trên máy.
HS trao đổi theo bàn: Đưa ra nhận xét
kết quả khi sao chép nội dung của ô chứa công thức.
* Đại diện cặp trinhg bày – cả lớp nhận * Cách 1: xét, góp ý, bổ sung.
- B1: Chọn ô có công thức cần
GV thao tác mẫu trên máy. sao chép.
? Nêu các bước thực hiện sao chép.
- B2: Nháy chuột chọn lệnh Copy
trên thanh bảng chọn Edit.
- B3: Nháy chuột vào ô cần sao chép đến.
- B4: Nháy nút lệnh Paste trong bảng chọn Edit. * Cách 2:
- B1: Nháy chuột vào ô cần sao chép công thức.
- B2: Đưa chuột vào ô vuông
màu đen nằm ở góc dưới bên
phải ô sao cho chuột có dấu cộng (+) nhỏ màu đen.
- B3: Di chuyển chuột đến vị trí Trang 67 cần sao chép công thức.
- Gọi 1 – 2 HS thực hành thao tác sao chép công thức.
- Khi sao chép công thức đến vị trí mới
ta thấy công thức đã bị điều chỉnh theo
địa chỉ ô, ta gọi là địa chỉ tương đối.
- Địa chỉ tương đối có nghĩa là không cố
định có thể thay đổi để phù hợp với điều
kiện cần. Ta cũng có thể di chuyển toàn
bộ công thức đến vị trí khác.
b) Di chuyển nội dung các ô có
GV khi ta di chuyển nội dung các ô có công thức.
chứa công thức cs nghĩa là đem toàn bộ
dữ liệu có trong ô đến vị trí khác.
?Hãy nêu cách di chuyển văn bản ở Word?
?Quan sát và cho biết khi ta di chuyển
dữ liệu đích có còn không?
- Khi ta di chuyển dữ liệu đích không
còn mà nó được đưa đến vị trí mới.
* Khi di chuyển nội dung cũng
*Hoạt động nhóm: Tìm hiểu cách di như công thức giữa nguyên
chuyển công thức và cho nhận xét.
không thay đổi, còn dữ liệu
- Đại diện các nhóm trình bày – cả lớp nguồn (đích) không còn.
nhận xét, góp ý, bổ sung.
- B1: Chọn ô hoặc khối ô có công
GV khi di chuyển đến vị trí mới nội thức cần di chuyển.
dung và công thức được di chuyển toàn - B2: Nháy chọn nút lệnh Cut
bộ và không thay đổi còn dữ liệu đích trên thanh bảng chọn Edit. không còn.
- B3: Nháy chuột vào ô cần sao GV thao tác mẫu. chép.
? Nêu các bước thực hiện di chuyển?
- B4: Nháy nút lệnh trên thanh
công cụ hoặc trong bảng chọn Edit. - Gọi 1 – 2 thực hành. 4. Củng cố.
- Gọi 1 – 2 HS lên thực hành lại toàn bộ nội dung của bài học. 5. Hướng dẫn về nhà.
- Về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài mới bài thực hành 5, bài tập 1 và 2
để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Trang 68 Ngày soạn: 25/10/2019 Ngày dạy: Lớp 7a:…./11/2019 Lớp 7b: …./11/2019 Tiết: 22
BỐ TRÍ LẠI TRANG TÍNH CỦA EM I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Học sinh thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng.
- Học sinh thực hiện được các thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột đúng vị trí yêu cầu. 2. Kỹ năng.
- Thực hiện được các thao tác điều chỉnh với cột, hàng.
- Thực hiện được các thao tác cơ bản như: Thêm, xóa hàng và cột. 2. Thái độ.
- Học sinh hứng thú thực hành tìm hiểu về bài học.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành, có ý thức bảo vệ
tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK Tin 7, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị nội dung thực hành trước ở nhà, SGK Tin 7.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổ định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. Trang 69
Câu 1: Em hãy thực hiện thao tác thay đổi độ rộng của 1 cột và độ
cao của 1 hàng bất kì trên trang tính.
Câu 2: Em hãy thực hiện thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột trên trang tính. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Giới thiệu mục đích, 1. Mục đích, yêu cầu.
yêu cầu của bài thực hành. (SGK – trang 45)
GV giới thiệu mục đích, yêu cầu của bài thực hành trong tiết 29. Hoạt động 2: 2. Nội dung. a) Bài tập 1:
GV yêu cầu HS khởi động phần mềm Excel trên máy tính, sau đó mở bảng
tính có tên là Bang diem lop em.
a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Vật lí) để nhập điểm môn Tin học.
GV hướng dẫn HS thực hành.
- B1: Nháy chuột vào một ô của cột D, sau đó vào bảng chọn insert và chọn Columns.
- B2: Nhập thông tin môn Tin hoc vào cột vừa tạo mới.
Bảng điểm lớp 7A Stt Họ và tên Toán Tin học Vật lý Ngữ văn Điểm TB 1 Đinh Vạn Hoàng An 8 8 7 8 7.8 2 Lê Thị Hoài An 8 8 8 8 8.0 3 Lê Thị Anh 7 8 6 7 7.0 4 Phạm Như Anh 9 10 10 10 9.8
b) Chèn thêm các hàng trống và điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có
trang tính tương tự theo hình 48a.
GV hướng dẫn học sinh thực hành, sửa lỗi học sinh mắc phải trong khi thực hành.
- B1: Chèn thêm hàng mới, nháy chuột vào bảng chọn Insert chọn Rows.
Chọn hàng 3 rồi thực hiện thao tác chèn thêm hàng mới.
- B2: Thêm thông tin về học sinh và các hàng vừa tạo mới.
- B3: Điều chỉnh độ rộng của cột.
c) Kiểm tra công thức: Trong các ô của cột G (ĐTB) xem công thức có đúng không?
GV hướng dẫn học sinh thực hành. - Kiểm tra công thức:
+ B1: Nháy đúp chuột vào ô G4 khi đó công thức của ô tính sẽ được hiển thị lên.
+ B2: Kiểm tra công thức nếu chưa đúng thì sửa lại, kết thúc gõ phím Trang 70 Enter. d) Di chuyển dữ liệu.
GV yêu cầu HS thực hiện thao tác di chuyển dữ liệu của các cột theo như
hình 48b trong SGK, trang 46.
- Yêu cầu lưu lại bài tập vừa thực hành.
Gv hướng dẫn HS thực hành, sửa sai nếu có. Hoạt động 3: Bài tập 2:
GV yêu cầu học sinh mở lại bài tập 1. a) Di chuyển dữ liệu.
- Di chuyển dữ liệu ở cột D (Vật lí) sang một cột khác và xóa cột D
+ B1: Chọn dữ liệu cột D (Vật lí) -> Edit -> Cut.
+ B2: Nháy chuột vào ô I1 -> Edit -> Paste.
+ B3: Nháy chuột vào ô của cột D -> Edit -> Delete.
+ B4: Nháy chuột vào ô F5 và sử dụng hàm để tính điểm trung bình.
=Average(C5:E5) – gõ phím Enter.
+ B5: Sao chép công thức để tính giá trị ĐTB cho các ô còn lại.
b) Chèn thêm cột: Chèn thêm một cột vào sau cột C (Toán) và sao chép toàn
bộ dữ liệu của cột I (Vật lí) vào cột mới vừa tạo. Sau đó kiểm tra công thức
và rút ra kết luận về việc sử dụng hàm.
- B1: Chèn thêm cột mới vào sau cột C. Insert – Columns.
- B2: Di chuyển dữ liệu từ cột I (Vật lí) -> Edit -> Cut.
- B3: Nháy chuột vào cột D (mới tạo) để dán -> Edit -> Paste.
- B4: Kiểm tra công thức ở cột F, công thức không thay đổi.
* Ưu điểm của việc tính toán bằng hàm nếu có thay đổi thì dữ liệu được cập nhật tự động theo.
b) Chèn thêm cột vào trước cột G (ĐTB) và nhập thêm điểm của môn
công nghệ, sau đó kiểm tra tính chính xác của công thức và rút ra kinh nghiệm.
Bảng điểm lớp 7ª Stt Họ và tên Toán Tin Vật Ngữ Điể TB học lý văn Đinh Vạn Hoàng An 8 8 7 8 7.8 2 Lê Thị Hoài An 8 8 8 8 .0 3 Lê Thị Anh 7 8 6 7 7.0 4 Phạm Như Anh 9 10 10 10 9.8 c)
GV yêu cầu học sinh thực hành theo nhóm. Hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai (nếu có).
d) Đóng bảng tính, không lưu kết quả thay đổi.
GV hướng dẫn học sinh thực hành.
- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của học sinh. 4. Củng cố.
- GV nhận xét đánh giá giờ thực hành.
5. Hướng dần học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem lại toàn bộ nội dung thực hành. Trang 71
- Xem trước bài tập 3, 4 SGK trang 47, 48 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Ngày ...... tháng ....... năm 201… Kiểm tra tổ chuyên môn Ngày soạn: 31/10/2019 Ngày dạy: Lớp 7a: …../11/2019 Lớp 7b: …../11/2019 Tiết: 23
BỐ TRÍ LẠI TRANG TÍNH CỦA EM I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Học sinh thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng.
- Học sinh thực hiện được các thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột đúng vị trí yêu cầu.
- Học sinh thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức. 2. Kỹ năng.
- Thực hiện được các thao tác chèn thêm hàng, xóa hàng, cột.
- Thực hiện được thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức. 3. Tư tưởng, tình cảm.
- Học sinh hứng thú thực hành tìm hiểu về bài học.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành, có ý thức bảo vệ
tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK Tin 7, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị nội dung thực hành trước ở nhà, SGK Tin 7.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổ định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Em hãy thực hiện thao tác sao chép nội dung của một ô tính bất kì trên trang tính. Trang 72
Câu 2: Em hãy thực hiện thao tác di chuyển nội dung của một ô
tính điểm môn Tin học ở cột F sang cột H, rồi xóa cột F. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
Bài tập 3: Thực hành sao chép
Bài tập 3: Thực hành sao chép và di
và di chuyển công thức và dữ
chuyển công thức và dữ liệu. liệu. a) Tạo trang tính mới. a) Tạo trang tính mới:
GV yêu cầu HS khởi động cửa sổ Excel
và nhập dữ liệu như sau: A B C D 1 1 2 3 2 4 6
b) Sử dụng hàm hoặc công thức 3
thích hợp trong ô D1 để tính tổng
các số trong các ô A1, B1, C1
b) Sử dụng hàm hoặc công thức thích
hợp trong ô D1 để tính tổng các số trong các ô A1, B1, C1
GV hướng dẫn HS thực hành.
?Em hãy cho biết để tính tổng ta sửu dụng hàm nào?
- Có hai cách để tính tổng:
+ C1: Sử dụng công thức.
= A1+B1+C1 gõ Enter để kết thúc. Kết quả = 6. + C2: Sử dụng hàm.
= Sum(A1:C1) gõ Enter để kết thúc.
c) Sao chép ô D1 vào các ô D2, Kết quả = 15. E1, E2 và E3.
c) Sao chép ô D1 vào các ô D2, E1, E2 và E3.
- Sao chép công thức sang ô D2 dữ liệu
được cập nhật tự động (tính tổng của khối từ A2 đến C2)
=Sum(A2:C2) -> Kết quả = 15.
- Sao chép sang ô E1 công thức tự động
điều chỉnh thành =Sum(A1:D1) -> Kết quả = 11.
- Sao chép sang ô E2 công thức tự động
điều chỉnh thành = Sum(B2:D2) -> Kết quả = 26.
- Sao chép ô sang ô E3 công thức tự
động điều chỉnh thành = Sum(B3:D3) - Trang 73
> Kết quả = 0 (Kết quả bằng 0 vì chưa
có dữ liệu nhập vào, nếu ta nhập dữ liệu
vào thì lập tức có kết quả ngay)
*Nhận xét: Bảng tính có ưu việt nếu ta
sử dụng hàm và địa chỉ ô để tính toán
sao chép hoặc di chuyển dữ liệu được tự động cập nhật theo.
d) Sao chép nội dung.
d) Sao chép nội dung.
- Sao chép nội dung ô A1 vào khối ô
H1:J4. -> Toàn bộ dữ liệu của ô A1 lần
lượt được sao chép vào từng ô của cả khối ô H1 đến J4.
- Sao chép khối A1:A2 vào các khối A5:A7; B5:B8;C5:C9.
+ Sao chép vào khối A5:A7 dữ liệu chí dán hai ô A5, A6.
+ Sao chép vào khối B5:B8 dữ liệu
được sao chép lặp lại 1, 4, 1, 4.
+ Sao chép vào khối C5:C9 dữ liệu chỉ dán vào hai ô C5, c6.
GV hướng dẫn HS thực hành, sửa lỗi nếu học sinh mắc phải Hoạt động 2:
Bài tập 4: Thực hành chèn và điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. A B C D E F G 1 Danh sách lớp em 2 3 Stt Họ và tên Địa chỉ Điện Ngày Chiều Cân thoại sinh cao nặng 4 1 Đinh Vạn 12/5/19 .5 36 Hoàng An 94 5 2 Lê Thị Hoài A 1/2/19 1.48 35 5 6 3 Lê Thái Anh 4/30/19 1.58 39 94 7 4 Phạm Như Anh 2/3/199 1.49 37 5 8 5 Vũ Việt Anh 9/15/19 1.52 36 95 9 6 Phạm Thanh 3/8/199 1.5 38 Bình 4 1 7 Trần Quốc 5/6/199 1.52 38 0 Bình 4 Trang 74 1 8 Nguyễn Linh 3/1 /1 1.4 37 1 Chi 993 1 9 Vũ Xuân 7/5/199 1.51 38 2 Cương 4 1 10 Nguyễn Anh 5/9/199 1.51 39 3 Duy 4
GV yêu cầu HS thực hiện chèn và điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng theo hình 51 SGK trang 48. - Lưu bài thực hành. GV:
- Hướng dẫn HS thực hành, sửa lỗi HS mắc phải nếu có.
- Nhận xét ưu khuyết điểm trong quá trình thực hành của học sinh. 4. Củng cố.
- GV đánh giá và nhận xét giờ thực hành.
5. Hướng dần học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem lại toàn bộ nội dung thực hành.
- Xem lại toàn bộ các bài tập ở SGK trang và sách bài tập để tiết sau làm bài tập
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
....................................................................................................................... Ngày soạn: 31/10/2019 Ngày dạy: Lớp 7a: …../11/2019 Lớp 7b: …../11/2019 Tiết: 24 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập ở SGK và sách bài tập. 2. kỹ năng.
- Học sinh biết chỉnh sửa trang tính, biết sử dụng công thức tính toán. 3. Thái độ.
- Nghiêm túc, tích cực trong học tập. Trang 75
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, phấn, bài trình chiếu,....
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập,...
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.
Câu 2: Thực hiện thao tác sao chép, di chuyển nội dung ô tính. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
1. Trả lời câu hỏi ở SGK.
GV hướng dẫn HS và cùng giải các bài tập ở SGK.
Hoạt động 2: 2. Bài tập 1.
Bài tập 1: Cho bảng dữ liệu như sau.
Bảng điểm của em A B C D E 1 Toàn Văn Sử ĐTB 2 Anh 8 7 9 ? 3 Bình 8 8 9 4 Tuấn 9 7 8 ?
a) Nhập biểu mẫu như trên. 5 Hùn 10 8 8 ? b) Tính ĐTB.
a) Nhập biểu mẫu như trên.
=average(8,7,9) -> gõ Enter.
b) Sử dụng hàm tính ĐTB của ba môn Hoặc trên.
= average(B2:D2) -> gõ Enter.
c) Chèn thêm cột ngữ văn. - Insert -> Columns.
c) Chèn thêm cột môn Ngoại ngữ vào
- Nhập điểm của môn Ngoại
trước cột môn Sử và tính lại ĐTB nếu ngữ. ĐTB sai. d) * Tìm ĐTB cao nhất.
d) Tìm người có ĐTB cao nhất và điểm = Max(E2:E5) – gõ Enter. trung bình thấp nhất. Hoặc = Max(E2,E3,E4,E5) -> gõ Enter. * Tìm ĐTB thấp nhất. = Min(E2:E5) – gõ Enter. Hoặc = Min(E2,E3,E4,E5) -> gõ Enter. Bài tập 2: Trang 76
Bài tập 2: Cho bảng dữ liệu như trên. A B C D E 1 Toàn Văn Sử ĐTB 2 Anh 8 7 9 ? 3 Bình 8 8 9 ? 4 Tuấn 9 7 8 ? 5 Hùng 10 8 8 ? Yêu cầu:
- Chèn thêm 3 dòng: Chọn số
- Thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột
lượng ô cần chèn sau đó vào
và độ cao của hành thật hợp lý và đẹp.
bảng chọn Insert – chọn Rows.
- Chèn thêm 3 dòng và 2 cột.
- Chèn thêm 2 cột: Chọn số
lượng cột cần sau đó vào Insert – chọn Columns.
- Di chuyển ô E4 sang ô G3:
Chọn ô E4 sử dụng câu lệnh
(hoặc nút lệnh Cut) di chuyển
- Di chuyển nội dung của ô E4 sang ô
để di chuyển nội dung ô E4 G3. sang ô G3.
- Xóa cột D: Chọn cột D sau đó
vào bảng chọn Edit – chọn Delete. - Xóa cột D (môn sử).
- Di chuyển cột ĐTB sang cột
F: Chọn cột F sau đó chọn lệnh
di chuyển để thực hiện di
- Di chuyển cột ĐTB sang cột F chuyển sang cột F. 4. Củng cố.
- GV hướng dẫn HS thực hành, sửa lỗi cho HS nếu mắc phải.
- Đánh giá nhận xét ưu khuyết điểm của các nhóm thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại toàn bộ nội dung bài tập và lý thuyết từ bài 1 đến bài 5
để tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Kiểm tra, ngày ...... tháng ....... năm 201… Tổ chuyên môn Trang 77 Ngày soạn: 8/11/2019 Ngày dạy: Lớp 7a: …../11/2019 Lớp 7b: …../11/2019 Tiết: 25 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập ở SGK và sách bài tập. 2. kỹ năng.
- Học sinh biết chỉnh sửa trang tính, biết sử dụng công thức tính toán. 3. Thái độ.
- Nghiêm túc, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, phấn, bài trình chiếu,....
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập,...
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.
Câu 2: Thực hiện thao tác sao chép, di chuyển nội dung ô tính. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
1. Trả lời câu hỏi ở SGK.
GV hướng dẫn HS và cùng giải các bài tập ở SGK.
Hoạt động 2: 2. Bài tập 1.
Bài tập 1: Cho bảng dữ liệu như sau.
Bảng điểm của em A B C D E 1 Toàn Văn Sử ĐTB 2 Anh 8 7 9 ? 3 Bình 8 8 9 4 Tuấn 9 7 8 ?
a) Nhập biểu mẫu như trên. 5 Hùn 10 8 8 ? b) Tính ĐTB.
a) Nhập biểu mẫu như trên.
=average(8,7,9) -> gõ Enter. Trang 78
b) Sử dụng hàm tính ĐTB của ba môn Hoặc trên.
= average(B2:D2) -> gõ Enter.
c) Chèn thêm cột ngữ văn. - Insert -> Columns.
c) Chèn thêm cột môn Ngoại ngữ vào
- Nhập điểm của môn Ngoại
trước cột môn Sử và tính lại ĐTB nếu ngữ. ĐTB sai. d) * Tìm ĐTB cao nhất.
d) Tìm người có ĐTB cao nhất và điểm = Max(E2:E5) – gõ Enter. trung bình thấp nhất. Hoặc = Max(E2,E3,E4,E5) -> gõ Enter. * Tìm ĐTB thấp nhất. = Min(E2:E5) – gõ Enter. Hoặc = Min(E2,E3,E4,E5) -> gõ Enter. Bài tập 2:
Bài tập 2: Cho bảng dữ liệu như trên. A B C D E 1 Toàn Văn Sử ĐTB 2 Anh 8 7 9 ? 3 Bình 8 8 9 ? 4 Tuấn 9 7 8 ? 5 Hùng 10 8 8 ? Yêu cầu:
- Chèn thêm 3 dòng: Chọn số
- Thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột
lượng ô cần chèn sau đó vào
và độ cao của hành thật hợp lý và đẹp.
bảng chọn Insert – chọn Rows.
- Chèn thêm 3 dòng và 2 cột.
- Chèn thêm 2 cột: Chọn số
lượng cột cần sau đó vào Insert – chọn Columns.
- Di chuyển ô E4 sang ô G3:
Chọn ô E4 sử dụng câu lệnh
(hoặc nút lệnh Cut) di chuyển
- Di chuyển nội dung của ô E4 sang ô
để di chuyển nội dung ô E4 G3. sang ô G3.
- Xóa cột D: Chọn cột D sau đó
vào bảng chọn Edit – chọn Delete. - Xóa cột D (môn sử).
- Di chuyển cột ĐTB sang cột
F: Chọn cột F sau đó chọn lệnh
di chuyển để thực hiện di Trang 79
- Di chuyển cột ĐTB sang cột F chuyển sang cột F. 4. Củng cố.
- GV hướng dẫn HS thực hành, sửa lỗi cho HS nếu mắc phải.
- Đánh giá nhận xét ưu khuyết điểm của các nhóm thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại toàn bộ nội dung bài tập và lý thuyết từ bài 1 đến bài 5
để tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
....................................................................................................................... Ngày soạn: 8/11/2019 Ngày dạy: Lớp 7a: …../11/2019 Lớp 7b: …../11/2019 Tiết: 26 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập ở SGK và sách bài tập. 2. kỹ năng.
- Học sinh biết chỉnh sửa trang tính, biết sử dụng công thức tính toán. 3. Thái độ.
- Nghiêm túc, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, phấn, bài trình chiếu,....
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập,...
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.
Câu 2: Thực hiện thao tác sao chép, di chuyển nội dung ô tính. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
1. Trả lời câu hỏi ở SGK.
GV hướng dẫn HS và cùng giải các bài tập ở SGK. Trang 80
Hoạt động 2: 2. Bài tập 1.
Bài tập 1: Cho bảng dữ liệu như sau.
Bảng điểm của em A B C D E 1 Toàn Văn Sử ĐTB 2 Anh 8 7 9 ? 3 Bình 8 8 9 4 Tuấ 9 7 8 ?
a) Nhập biểu mẫu như trên. 5 Hùn 10 8 8 ? b) Tính ĐTB.
a) Nhập biểu mẫu như trên.
=average(8,7,9) -> gõ Enter.
b) Sử dụng hàm tính ĐTB của ba môn Hoặc trên.
= average(B2:D2) -> gõ Enter.
c) Chèn thêm cột ngữ văn. - Insert -> Columns.
c) Chèn thêm cột môn Ngoại ngữ vào
- Nhập điểm của môn Ngoại
trước cột môn Sử và tính lại ĐTB nếu ngữ. ĐTB sai. d) * Tìm ĐTB cao nhất.
d) Tìm người có ĐTB cao nhất và điểm = Max(E2:E5) – gõ Enter. trung bình thấp nhất. Hoặc = Max(E2,E3,E4,E5) -> gõ Enter. * Tìm ĐTB thấp nhất. = Min(E2:E5) – gõ Enter. Hoặc = Min(E2,E3,E4,E5) -> gõ Enter. Bài tập 2:
Bài tập 2: Cho bảng dữ liệu như trên. A B C D E 1 Toàn Văn Sử ĐTB 2 Anh 8 7 9 ? 3 Bình 8 8 9 ? 4 Tuấn 9 7 8 ? 5 Hùng 10 8 8 ? Yêu cầu:
- Chèn thêm 3 dòng: Chọn số
lượng ô cần chèn sau đó vào
- Thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột
và độ cao của hành thật hợp lý và đẹp.
bảng chọn Insert – chọn Rows.
- Chèn thêm 2 cột: Chọn số
- Chèn thêm 3 dòng và 2 cột.
lượng cột cần sau đó vào Insert – chọn Columns.
- Di chuyển ô E4 sang ô G3:
Chọn ô E4 sử dụng câu lệnh Trang 81
(hoặc nút lệnh Cut) di chuyển
- Di chuyển nội dung của ô E4 sang ô
để di chuyển nội dung ô E4 G3. sang ô G3.
- Xóa cột D: Chọn cột D sau đó
vào bảng chọn Edit – chọn Delete. - Xóa cột D (môn sử).
- Di chuyển cột ĐTB sang cột
F: Chọn cột F sau đó chọn lệnh
di chuyển để thực hiện di
- Di chuyển cột ĐTB sang cột F chuyển sang cột F. 4. Củng cố.
- GV hướng dẫn HS thực hành, sửa lỗi cho HS nếu mắc phải.
- Đánh giá nhận xét ưu khuyết điểm của các nhóm thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại toàn bộ nội dung bài tập và lý thuyết từ bài 1 đến bài 5
để tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Kiểm tra, ngày ...... tháng ....... năm 201… Tổ chuyên môn Ngày soạn: 15/11/2019 Ngày dạy: …./11/2019 Tiết:27 Trang 82
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Kiểm tra lại kiến thức cơ bản đã học. 2. kỹ năng.
- Vận dụng kiến thức đã học vào để làm các bài kiểm tra. 3. Thái độ.
- Nghiêm túc, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án. SGK tin 7, đề kiểm tra.
2. Chuẩn bị của học sinh. - Vở ghi, SGK tin 7.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
GV đưa ra 3 đề kiểm tra.
HS bốc đề lựa chọn để kiểm tra.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Đề 1 1. Đề số 1.
Đề 1:Cho bảng dữ liệu như sau: A B C D 1 N m Nữ Tổng 2 Lớp 6 8 25 ? 3 Lớp 7 9 15 ? 4 Lớp 8 10 19 ? Lớp 9 11 20 ? Yêu cầu:
- Tính tổng số lượng HS:
- Sử dụng hàm tính tổng số lượng HS
=Sum(8,25) -> gõ Enter. (5
của từng lớp (bao gồm cả Nam và Nữ)
điểm) hoặc =sum(B2,C2) – gõ (5 điểm)
Enter các lớp khác thực hiện
- Sử dụng hàm tìm lớp có số lượng HS tương tự
nhiều nhất.(5 điểm)
- Tìm lớp có số lượng HS nhiều nhất: (5 điểm) = Max(D2:D5) -> gõ Enter. Hoặc =Max(D2,D3,D4,D5) -> gõ Enter.
Hoạt động 2: Đề số 2. 2. Đề số 2.
Đề số 2: Cho bảng dữ liệu như sau.
Bảng điểm của em A B C D E Trang 83 1 Toàn Văn Sử ĐTB 2 Anh 8 7 9 ? 3 Bình 8 8 9 ? 4 Tuấn 9 7 8 ? 5 Hùng 10 8 8 ?
a) Tính ĐTB. (5 điểm)
a) Sử dụng hàm tính ĐTB của ba môn
=average(8,7,9) -> gõ Enter. trên. (5 điểm) Hoặc
= average(B2:D2) -> gõ Enter.
b) Chèn thêm cột ngữ văn. (5 điểm)
b) Chèn thêm cột môn Ngoại ngữ vào - Insert -> Columns.
trước cột môn Sử và tính lại ĐTB nếu
- Nhập điểm của môn Ngoại
ĐTB sai. (5 điểm) ngữ.
Hoạt động 3: Đề số 3 3. Đề số 3.
Đề số 3:Cho bảng dữ liệu như trên. A B C D E 1 Toàn Văn Sử ĐTB 2 Anh 8 7 9 ? 3 Bình 8 8 9 ? 4 Tuấn 9 7 8 ? 5 Hùng 10 8 8 ? Yêu cầu:
- Chèn thêm 3 dòng: Chọn số
- Chèn thêm 3 dòng và 2 cột. (2,5 điểm)
lượng ô cần chèn sau đó vào
bảng chọn Insert – chọn Rows. (1,25 điểm)
- Chèn thêm 2 cột: Chọn số
lượng cột cần chèn sau đó vào
Insert – chọn Columns. (1,25 điểm)
- Di chuyển ô E4 sang ô G3:
- Di chuyển nội dung của ô E4 sang ô
Chọn ô E4 sử dụng câu lệnh G3. (2,5 điểm)
(hoặc nút lệnh Cut) di chuyển
để di chuyển nội dung ô E4
sang ô G3. (2,5 điểm)
- Xóa cột D: Chọn cột D sau đó
- Xóa cột D (môn sử). (2,5 điểm)
vào bảng chọn Edit – chọn Delete. (2,5 điểm)
- Di chuyển cột ĐTB sang cột
- Di chuyển cột ĐTB sang cột F.
F: Chọn cột F sau đó chọn lệnh (2,5 điểm)
di chuyển để thực hiện di
chuyển sang cột F. (2,5 điểm) Trang 84 4. Củng cố.
- GV kiểm tra thực hành của HS.
- Đánh giá nhận xét ưu khuyết điểm của bài thực hành và cho điểm.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại toàn bộ nội dung bài tập và lý thuyết trong học kì I để tiết sau ôn tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
....................................................................................................................... Ngày soạn: 15/11/201 9 Ngày dạy: …./11/2019 Tiết: 28 ÔN TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Giúp học sinh ôn lại kiến thức đã học ở học kì I, nhằm khắc sâu kiến thức. 2. Kỹ năng.
- Hình thành cho học sinh kỹ năng và thao tác với chương trình bảng tính. 3. Thái độ.
- Học sin có thái độ học tập tích cực, hứng thú với môn học
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án tin 7, SGK tin 7, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Học bài và chuẩn bị bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.(1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? Câu 1:
- Chương trình bảng tính là Trang 85
phần mềm giúp ghi lại dữ liệu
dưới dạng bảng và thực hiện
tính toán cũng như xây dựng
các biểu đô biểu diễn một
cách trực quan các số liệu có trong bảng.
Câu 2: Phân biệt cột, ô, hàng? Câu 2:
- Cột: được đánh thứ tự liên
tiếp từ trái sang phải và bắt đầu từ A, B, C, ….
- Hàng được đánh thứ tự liên
tiếp từ trên xuống dưới bắt
đầu bằng từ 1, 2, 3, …
- Ô tính là vùng giao nhau
giữa cột và hành dùng để
chứa dữ liệu. Ví dụ như A3,
Câu 3: Hãy cho biêt các thành phần B5, .. chính trên trang tính? Câu 3:
- Thanh bảng chọn chứa các bảng chọn.
- Thanh công cụ chứa các nút lệnh.
- Thanh công thức hiển thị dữ
liệu, công thức tính toán trong ô được chọn. - Cột, hàng, ô tính.
- Hộp tên: Hiển thị địa chỉ ô được kích hoạt.
- Khối ô: Gồm các ô được
Câu 4: Nêu cách chọn đối tượng trên chọn trang tính Câu 4:
- Chọn một ô tính: Nháy chuột vào ô cần chọn.
- Chọn một cột: Nháy chuột
vào nút tên cột cần chọn.
- Chọn một hàng: Nháy chuột
vào nút tên hàng cần chọn
- Chọn 1 khối ô: Di chuyển chuột để chọn.
- Chọn nhiều khối ô không
liền kề: Di chuyển chuột để
chọn khối đầu tiên + giữ
phím Ctrl + lần chọn các khối tiếp theo. Trang 86
- Chọn cả trang tính: Nháy
Câu 5: Phân biệt cách hiển thị dữ liệu chuột vào ô giao nhay giữa trên trang tính. tên hàng và tên cột. Câu 5:
- Dữ liệu kiểu số được căn
đều lề phải của ô ở chế độ ngầm định.
Câu 6: Nêu cách nhập công thức, nhập - Dữ liệu kiểu kí tự được căn hàm.
đều lề trái của ô ở chế độ ngầm định. Câu 6: - Nhập công thức:
+ B1: Nháy chọn ô cần nhập công thức. + B2: Gõ dẫu bằng =
+ B3: Nhập biểu thức hoặc các phép toán.
+ B4: Gõ phím Enter để kết thúc. - Nhập hàm:
+ B1: Nháy chọn ô cần nhập hàm. + B2: Gõ dẫu bằng = + B3: Nhập hàm.
Câu 7: Giả sử ta chọn một khối ô + B4: Nhập địa chỉ ô hoặc số
A3:D30. Hãy cho biết ô nào được kích - Gõ phím Enter để kết thúc. hoạt? Câu 7:
Ô A3 là ô được kích hoạt
Câu 8: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng? a) =Sum(A1,B2,C3) Câu 8: b) = Sum(A1;B2;C3) c) =Sum(A1.B2.C3) a)=Sum(A1.B2.C3) d) =Sum(A1=B2=C3)
Câu 9: Cho biết ý nghĩa sử dụng của các hàm sau: a) Sum Câu 9: b) Average c) Max a) Sum: Hàm tính tổng. d) Min b) Average: Hàm tính trung bình cộng. c) Max: Hàm tìm giá trị Trang 87 lớn nhất.
Câu 10: Kí tự đầu tiên cần gõ khi nhập d) Min: Hàm tìm giá trị công thức là gì? nhỏ nhất. a) Dấu cộng. b) Dấu phẩy. Câu 10: c) Dấu bằng. d) Dấu chấm phẩy. c) Dấu phẩy.
Câu 11: Để chèn thêm một cộ vào trang
tính ta thực hiện dãy lệnh?
a) Format – Cells ->Insert Columns. b) Table – Insert Cells. Câu 11. c) Table – Insert Columns. d) Insert – Columns. d) Insert – Columns.
Câu 12: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi
trang tính, ta đánh dấu khối chọn hành này và thực hiện. a) Nhấn phím Delete. b) Edit – Delete. Câu 12. c) Table – Delete. d) Tools – Delete. b) Edit – Delete.
Câu 13: Câu 15. Cho bảng dữ liệu sau. Câu 13. B D E F G
1. Viết hàm tìm điểm trung 1 Tên Toán Lý Địa ĐTB bình của 3 em học sinh. 2 Anh 5 5 8 G2=average(D2:F2) hoặc 3 Bình 7 9 7 =average(D2;E2;F2) hoặc = 4 Chin 5 7 6 average(5;5;8) G3=average(D3:F3) hoặc
1) Viết hàm tính điểm trung bình của 3 =average(D3;E3;F3) hoặc = học sinh trên. average(7;9;7)
2) Viết hàm tìm điểm trung bình cao G4=average(D4:F4) hoặc nhất. =average(D4;E4;F4) hoặc =
3) Viết hàm tìm điểm trung bình thấp average(6;7;6) nhất. 2. ĐTB cao nhất là: = Max(G3:G4) 3. ĐTB thấp nhất là : =Min(G3 :G4)
4. Củng cố. (2 phút)
- Thực hành làm một số bài tập thực hiện tính toán sử dụng hàm trên
máy tính nếu học sinh còn vướng mắc.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà. (2 phút)
- Yêu cầu học sinh về nhà xem lại nội dung của bài thực hành.
- Xem lại toàn bộ nội dung của bài học từ bài 1 đến bài 5 để chuẩn bị
tốt cho kiểm tra học kì Trang 88
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Ngày ......... tháng ......... năm 201...
Kiểm tra của tổ chuyên môn Ngày soạn: 21/11/2019 Ngày dạy: Lớp 7a: …/11/2019 Lớp 7b:…./11/2019 Tiết: 29 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập ở SGK và sách bài tập. 2. kỹ năng.
- Học sinh biết chỉnh sửa trang tính, biết sử dụng công thức tính toán. 3. Thái độ. Trang 89
- Nghiêm túc, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, phấn, bài trình chiếu,....
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập,...
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.
Câu 2: Thực hiện thao tác sao chép, di chuyển nội dung ô tính. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
1. Trả lời câu hỏi ở SGK.
GV hướng dẫn HS và cùng giải các bài tập ở SGK. Hoạt động 2: 2. Bài tập 1.
Bài tập 1: Cho bảng dữ liệu như sau. Bảng điểm của em A B C D E 1 Toàn Văn Sử ĐTB 2 Anh 8 7 9 ? 3 Bình 8 9 ? 4 Tuấn 9 7 8 ?
a) Nhập biểu mẫu như trên. 5 Hù 10 8 8 ? b) Tính ĐTB.
a) Nhập biểu mẫu như trên.
=average(8,7,9) -> gõ Enter.
b) Sử dụng hàm tính ĐTB của ba môn Hoặc trên.
= average(B2:D2) -> gõ Enter.
c) Chèn thêm cột ngữ văn. - Insert -> Columns.
c) Chèn thêm cột môn Ngoại ngữ vào
- Nhập điểm của môn Ngoại
trước cột môn Sử và tính lại ĐTB nếu ngữ. ĐTB sai. d) * Tìm ĐTB cao nhất.
d) Tìm người có ĐTB cao nhất và điểm = Max(E2:E5) – gõ Enter. trung bình thấp nhất. Hoặc = Max(E2,E3,E4,E5) -> gõ Enter. * Tìm ĐTB thấp nhất. = Min(E2:E5) – gõ Enter. Hoặc = Min(E2,E3,E4,E5) -> gõ Enter. Bài tập 2: Trang 90
Bài tập 2: Cho bảng dữ liệu như trên. A B C D E 1 Toàn Văn Sử ĐTB 2 Anh 8 7 9 ? 3 Bình 8 8 9 ? 4 Tuấn 9 7 8 ? 5 Hùng 10 8 8 ? Yêu cầu:
- Chèn thêm 3 dòng: Chọn số
- Thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột
lượng ô cần chèn sau đó vào
và độ cao của hành thật hợp lý và đẹp.
bảng chọn Insert – chọn Rows.
- Chèn thêm 3 dòng và 2 cột.
- Chèn thêm 2 cột: Chọn số
lượng cột cần sau đó vào Insert – chọn Columns.
- Di chuyển ô E4 sang ô G3:
Chọn ô E4 sử dụng câu lệnh
(hoặc nút lệnh Cut) di chuyển
- Di chuyển nội dung của ô E4 sang ô
để di chuyển nội dung ô E4 G3. sang ô G3.
- Xóa cột D: Chọn cột D sau đó
vào bảng chọn Edit – chọn Delete. - Xóa cột D (môn sử).
- Di chuyển cột ĐTB sang cột
F: Chọn cột F sau đó chọn lệnh
di chuyển để thực hiện di
- Di chuyển cột ĐTB sang cột F chuyển sang cột F. 4. Củng cố.
- GV hướng dẫn HS thực hành, sửa lỗi cho HS nếu mắc phải.
- Đánh giá nhận xét ưu khuyết điểm của các nhóm thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại toàn bộ nội dung bài tập và lý thuyết từ bài 1 đến bài 5
để tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..................................................................................................................... .. Trang 91 Ngày soạn: 21/11/2019 Ngày dạy: Lớp 7a: …/11/2019 Lớp 7b:…./11/2019 Tiết: 30 BÀI TẬP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập ở SGK và sách bài tập. 2. kỹ năng.
- Học sinh biết chỉnh sửa trang tính, biết sử dụng công thức tính toán. 3. Thái độ.
- Nghiêm túc, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, phấn, bài trình chiếu,....
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Vở ghi, SGK tin 7, đồ dùng học tập,...
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.
Câu 2: Thực hiện thao tác sao chép, di chuyển nội dung ô tính. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
1. Trả lời câu hỏi ở SGK.
GV hướng dẫn HS và cùng giải các bài tập ở SGK.
Hoạt động 2: 2. Bài tập 1.
Bài tập 1: Cho bảng dữ liệu như sau.
Bảng điểm của em A B C D E 1 Toàn Văn Sử ĐTB 2 Anh 8 7 9 ? 3 Bình 8 9 ? 4 Tuấn 9 8 ?
a) Nhập biểu mẫu như trên. 5 Hù 10 8 8 ? b) Tính ĐTB.
a) Nhập biểu mẫu như trên.
=average(8,7,9) -> gõ Enter.
b) Sử dụng hàm tính ĐTB của ba môn Hoặc Trang 92 trên.
= average(B2:D2) -> gõ Enter.
c) Chèn thêm cột ngữ văn. - Insert -> Columns.
c) Chèn thêm cột môn Ngoại ngữ vào
- Nhập điểm của môn Ngoại
trước cột môn Sử và tính lại ĐTB nếu ngữ. ĐTB sai. d) * Tìm ĐTB cao nhất.
d) Tìm người có ĐTB cao nhất và điểm = Max(E2:E5) – gõ Enter. trung bình thấp nhất. Hoặc = Max(E2,E3,E4,E5) -> gõ Enter. * Tìm ĐTB thấp nhất. = Min(E2:E5) – gõ Enter. Hoặc = Min(E2,E3,E4,E5) -> gõ Enter. Bài tập 2:
Bài tập 2: Cho bảng dữ liệu như trên. A B C D E 1 Toàn Văn Sử ĐTB 2 Anh 8 7 9 ? 3 Bình 8 8 9 ? 4 Tuấn 9 7 8 ? 5 Hùng 10 8 8 ? Yêu cầu:
- Chèn thêm 3 dòng: Chọn số
- Thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột
lượng ô cần chèn sau đó vào
và độ cao của hành thật hợp lý và đẹp.
bảng chọn Insert – chọn Rows.
- Chèn thêm 3 dòng và 2 cột.
- Chèn thêm 2 cột: Chọn số
lượng cột cần sau đó vào Insert – chọn Columns.
- Di chuyển ô E4 sang ô G3:
Chọn ô E4 sử dụng câu lệnh
(hoặc nút lệnh Cut) di chuyển
- Di chuyển nội dung của ô E4 sang ô
để di chuyển nội dung ô E4 G3. sang ô G3.
- Xóa cột D: Chọn cột D sau đó
vào bảng chọn Edit – chọn Delete. - Xóa cột D (môn sử).
- Di chuyển cột ĐTB sang cột
F: Chọn cột F sau đó chọn lệnh
di chuyển để thực hiện di
- Di chuyển cột ĐTB sang cột F chuyển sang cột F. Trang 93 4. Củng cố.
- GV hướng dẫn HS thực hành, sửa lỗi cho HS nếu mắc phải.
- Đánh giá nhận xét ưu khuyết điểm của các nhóm thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại toàn bộ nội dung bài tập và lý thuyết từ bài 1 đến bài 5
để tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..................................................................................................................... ..
Ngày ...... tháng .........năm 2001....
Kiểm tra của tổ chuyên môn ` Ngày soạn:29/11/2019 Ngày dạy : Lớp 7a :…./12/2019 Lớp 7b :…./12/2019 Tiết: 31
KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu. 1. Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh về quá trình học tập trong học kì I. 2. Kỹ năng.
- Thực hành được một số thao tác cơ bản với chương trình bảng tính. 3. Thái độ.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, tích cực trong bài thi cử.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, đề kiểm tra.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Ôn tập tốt các bài học trong học kì I.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định lớp. Trang 94 2. Kiểm tra bài cũ.
- Nhắc nhở học sinh không sử dụng tài liệu. 3. Bài mới. MA TRẬN ĐỀ: Bie át Hieåu Vaän duïng Möùc ñoä TỔNG Noäi dung TN TL TN TL TN TL Bài 1. Chương Câu 1 1 Câu trình bảng tính là 0.5đ gì? 0.5đ Bài 2: Các thành 1 Câu phần dữ liệu của Câu 3 0.5đ trang tính 0.5 đ Bài 3: Thực hiện Câu 8 1 câu tính toán trên 1đ 0.5đ trang tính. Bài 4: Sử dụng Câu Câu 5 Câu các hàm để tính Câu 7 0,5đ 2,5,6 11 toán 1,5đ 5đ Câu 3 Câu Bài 5: Thao tác 4 với bảng tính ,9,10 1.5đ 1.5đ 5 Câu 5 Câu 1 Câu 11 Câu TỔNG 2.5đ 2.5đ 10đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
(Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau, khoanh tròn vào những câu cho là đúng nhất, mỗi
câu đúng được 1 điểm)
Câu 1. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phàn mềm chương trình bảng tính? a) MicroSoft Word b) MicroSoft Excel c) MicroSoft Power Point d) MicroSoft Access
Câu 2. Hàm tính trung bình cộng của dãy số có tên là: a) AVERAGE b) MAX c) MIN d) SUM
Câu 3. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được ................... trong ô tính a) căn thẳng lề phải b) căn giữa c) căn thẳng lề trái d) căn thẳng hai lề
Câu 4. Để chèn thêm cột ta thực hiện lệnh: a) Insert / Rows b) Insert / Colmns
c) Format / Colmns d) Format / Rows Trang 95
Câu 5. Để tính giá trị trung bình cộng của ô A1 , B1, C1, cách tính nào sau đây là đúng? a) =(A1+ C1)/3 b) =Max(A1,B1,C1) c) =Sum(A1+B1+C1) d) =Average(A1,B1,C1)
Câu 6. Giá trị của hàm =MIN(1, 6, 5) là: a) 6 b) 5 c) 1 d) 12
Câu 7. Cách nhập công thức để tính giá trị 144 : 6 - 3 x 5 trong Excel là: a) =144:6-3x5 b) =144/6-3*5 c) =144:6-3*5 d) =144/6-3x5
Câu 8. Để xóa cột, chọn cột cần xóa rồi thực hiện: a) Nhấn phím Delete b) Nhấn phím Enter
c) Chọn Edit Delete
d) Vào FormatDelete
Câu 9. Cho biết kết quả của hàm sau: = SUM (5, 9, 4) a) 18 b) 4 c) 9 d) 6
Câu 10. Cho giá trị ô A1 = 8, B1 = 4. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3 a) 24 b) 34 c) 13 d) 28
PHẦN II. TỰ LUẬN. (5 điểm)
Câu 15. Cho bảng dữ liệu sau. A B C D E F G 1 ST Họ và Tên Miện
15’ 1 tiết Thi HK Điểm TB T g 2 1 Lê Vân Anh 6 5 5 8 3 2 Trần Lê Bình 7 7 9 7 4 3 Nguyễn Hoàng 6 5 7 6 Chinh
1) Viết hàm tính điểm trung bình của 3 học sinh trên. (3đ)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2) Viết hàm tìm điểm trung bình cao nhất. (1 đ)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
3) Viết hàm tìm điểm trung bình thấp nhất. (1 đ)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Trang 96 Chọn A B C D Điểm Câu Câu 1 X 0,5 Câu 2 X 0,5 Câu 3 X 0,5 Câu 4 X 0,5 Câu 5 X 0,5 Câu 6 X 0,5 Câu 7 X 0,5 Câu 8 X 0,5 Câu 9 X 0,5 Câu 10 X 0,5
PHẦN II. TỰ LUẬN. Câu 11
a) Viết hàm tính điểm trung bình của 3 học sinh. = Average(C2:F2) = Average(C3:F3) = Average(C4:F4)
b) Viết hàm tìm điểm trung bình lớn nhất của 5 học sinh. =Max(G3:G7)
c) Viết hàm tìm điểm trung bình thấp nhất của 5 học sinh. =Min(G3:G7) 4. Củng cố bài học.
- GV thu bài kiểm tra HS và kiểm tra số lượng bài nộp
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… . Ngày soạn: 29/11/2019 Ngày dạy: Trang 97 Lớp 7a: …./12/2019 Lớp 7b: …./12/2019 Tiết: 32
LUYỆN GÕ PHÍM BẰNG TYPING TEST I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm.
- Biết cách khởi động và thoát khỏi phần mềm. 2. Kỹ năng.
- Biết cách khởi động và thoát khỏi phần mềm. - Ôn luyện gõ phím. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
- Ở lớp 6 các em đã được học luyện gõ phím bằng phần mềm Mario. Để
gõ phím nhanh ta luyện như thế nào?
HS: Luyện gõ phím bằng mười ngón.
?Có phần mềm nào khác hỗ trợ luyện gõ phím nữa không?
- Ở lớp 7 các em sẽ được học phần mềm mới đó là Typing Test đây
cũng là một trong các phần mềm hỗ trợ việc luyện gõ phím nhanh. Vậy
cách sử dụng phần mềm như thế nào ta tìm hiểu bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm.
1. Giới thiệu phần mềm.
GV: Để luyện gõ phím ta cần hiểu đó là phần mềm gì?
- Phần mềm Typing Test là phần mềm
hỗ trợ việc luyện gõ nhanh các phím
bằng cách thông qua một số trò chơi
đơn giản nhưng hấp dẫn. Bằng cách - Phần mềm Typing Test là phần
chơi với máy tính em sẽ luyện được mềm hỗ trợ việc luyện gõ nhanh
kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng các phím bằng cách thông qua một mười ngón.
số trò chơi đơn giản nhưng hấp dẫn
để rèn luyện kỹ năng gõ bàn phím Trang 98
?HS: Để luyện gõ được với phần nhanh bằng mười ngón.
mềm đầu tiên ta phải làm gì?
Hoạt động 2: Khởi động phần mềm.
2. Khởi động phần mềm.
?HS: Em hãy nêu cách khởi động
phần mềm mà em biết?
GV: Thao tác – HS quan sát.
Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu
tượng Typing Test Trên màn hình nền.
Bước 2: Gõ tên em vào khung Enter
You Name hoặc lựa chọn tên trong danh sách.
Bước 3: Nháy chuột vào nút Next.
Bước 4: Lựa chọn trò chơi.
Clouds: Trò chơi đám mây.
Wordtris: Gõ chữ cái nhanh.
Bubbles: Trò chơi bong bong.
Abc: Gõ theo bảng chữ cái.
- Lựa chọn 1 trong 4 trò chơi từ dễ
đến khó: abc,Clouds, Bubbles,
Wordtris – nháy nút Next.
Bước 6: Để sang màn hình tiếp theo.
Xong mỗi thao tác luyện gõ ta phải gõ
phím Space hoặc phím Enter để sang gõ tiếp.
Hoạt động 3: Trò chơi Bubbles
3. Trò chơi Bubbles (bong bong). (bong bong)
GV: Hướng dẫn HS thực hiện các
thao tác trong trò chơi – GV thực hành mẫu.
Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu
tượng Typing Test trên màn hình nền.
Bước 2: Gõ tên vào khung Enter You Name, chọn Next.
Lưu ý: Nếu chưa có tên thì gõ tên,
nếu đã có tên ròi thì chỉ việc chọn tên rồi gõ Enter.
Bước 3: Lựa chọn trò chơi Bubbles
(bong bóng) trong phần chọn game.
Bước 4: Gõ phím bất kì để chơi trò chơi.
Bước 5: Luyện gõ phím bằng cách Trang 99
quan sát nhanh các chữ cái nằm trong
bong bóng để gõ,ưu tiên gõ các bọt
khí có màu sắc chuyển động nhanh hơn.
Bước 6: Khi kết thúc trò chơi trong
mỗi bài sẽ hiển thị danh sách kết quả
về điểm và xếp hạng người chơi.
- Để thoát khỏi phần mềm ta nháy
chuột vào nút Close trên màn hình trò chơi.
GV: Hướng dẫn HS thực hành sửa sai (nếu có).
HS: Chú ý quan sát – thực hành.
Gọi 1- 2 HS lên thực hành.
?HS: Khi luyện gõ xong ta phải làm 4. Thoát khỏi phần mềm. gì?
- Các cách thoát khỏi phần mềm là:
HS: Thoát khỏi phần mềm.
+ Nháy chuột vào nút Close.
?HS: Nêu các cách thoát khỏi phần + File – Exit. mềm mà em biết. + Alt + F4. 4. Củng cố.
- HS biết cách khởi động và luyện gõ phĩm nhanh với phần mềm.
-Yêu cầu 1 – 2 HS lên thực hành lại toàn bộ nội dung bài học.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài học.
- Thực hành lại toàn bộ nội dung bài học.
- Xem trước nội dung phần 4 của bài để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày .... tháng .... năm 201.. Tổ chuyên môn Trang 100 Ngày soạn: 5/12/2019 Ngày giảng: Lớp 7a:…/12/2019 Lớp 7b:…/12/2019 Tiết: 33
LUYỆN GÕ PHÍM BẰNG TYPING TEST I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Luyện tập gõ phím bằng cách thông qua các trò chơi abc để luyện gõ phím.
- HS rèn luyện được kỹ năng gõ phím nhanh và chính xác. 2. Kỹ năng.
- Luyện tập gõ phím bằng cách thông qua các trò chơi abc để luyện gõ phím.
- HS rèn luyện được kỹ năng gõ phím nhanh và chính xác. 3. Thái độ.
- Có thái đọ nghiêm túc trong giờ thực hành, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Trang 101
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Trò chơi ABC.
4. Trò chơi ABC (bảng chữ cái)
Khởi động phần mềm Typing Test và
vào tập gõ phím với trò chơi ABC. (Bảng chữ cái)
Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu
tượng Typing Test trên màn hình nên.
Bước 2: Gõ tên em vào khung Enter You Name, chọn Next.
- Nếu chưa có tên thì gõ tên, nếu đã
có tên thì chỉ việc chọn tên rồi nhấn Enter.
Bước 3: Lựa chọn trò chơi ABC phần chọn Game.
Bước 4: Gõ phím bất kỳ để chơi trò chơi.
Bước 5: Luyện gõ phím theo các kí tự ở vòng tròn
Bước 6: Khi kết thúc mỗi lần gõ sẽ
hiển thị thời gian và số điểm đạt
được, để kết thúc ta gõ phím Enter.
Khi đó sẽ hiển thị danh sách kết quả.
- Để thoát khỏi phần mềm ta nháy
chuột vào nút close trên màn hình trò chơi.
GV: Hướng dẫn HS thực hành, gõ
đúng, cách đặt tay trên bàn phím, sửa
sai cho học sinh (nếu có). HS: Thực hành. 4. Củng cố.
- Gọi 1 - 2 em HS lên thực hành lại toàn bộ nội dung bài học.
5. Hướng dẫn học ở nhà.
- Về nhà tập luyện gõ bàn phím bằng trò chơi ABC (bảng chữ cái).
- Xem trước nội dung phần 5, 6 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy. Trang 102
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Ngày soạn: 5/12/2019 Ngày giảng: Lớp 7a:…./12/2019 Lớp 7b:…/12/2019 Tiết: 34
LUYỆN GÕ PHÍM BẰNG TYPING TEST I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Luyện tập gõ phím bằng cách thông qua các trò chơi Clouds để luyện gõ phím. 2. Kỹ năng.
- Luyện tập gõ phím nhanh thông qua các trò chơi Clouds.
- HS rèn luyện được kỹ năng gõ phím nhanh và chính xác. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 1 – 2 học sinh lên thực hiện lạ thao tác luyện gõ phím với trò chơi chữ ABC. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1: Trò chơi Clouds (đám 4. Trò chơi Clouds (đám mây). Trang 103 mây).
Khởi động phần mềm Typing Test và
vào tập gõ phím với trò chơi Clouds. (đám mây)
Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu
tượng Typing Test trên màn hình nên.
Bước 2: Gõ tên em vào khung Enter You Name, chọn Next.
- Nếu chưa có tên thì gõ tên, nếu đã
có tên thì chỉ việc chọn tên rồi nhấn Enter.
Bước 3: Lựa chọn trò chơi Clouds
(đám mây) trong phần chọn Game.
Bước 4: Gõ phím bất kỳ để chơi trò chơi.
Bước 5: Luyện gõ phím theo các chữ
cái nằm bên dưới đám mây
Lưu ý: Gõ đúng chữ hoa, chữ thường.
Bước 6:Gõ xong các kí tự ở mỗi đám
mây phải gõ phím cách (Space) để
chuyển nhanh sang bóng mây khác.
Bước 7: Khi kết thúc mỗi bài gõ trò
chơi sẽ hiển thị danh sách kết quả về
điểm số và xếp hạng người chơi.
- Để thoát khỏi phần mềm ta nháy
chuột vào nút close trên màn hình trò chơi.
GV: Hướng dẫn HS thực hành, gõ
đúng, cách đặt tay trên bàn phím, sửa sai (nếu có). HS: Thực hành. 4. Củng cố.
- Gọi 1 - 2 em HS lên thực hành lại toàn bộ nội dung bài học về gõ
phím nhanh với trò chơi Clouds (đám mây).
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà tập luyện gõ bàn phím bằng trò chơi Clouds (đám mây).
- Xem trước nội dung phần 6 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy. Trang 104
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ….. tháng …. năm 2019 Tổ chuyên môn Ngày soạn: 13/12/2019 Ngày giảng: Lớp 7a:…/12/2019 Lớp 7b:…/12/2019 Tiết: 35
LUYỆN GÕ PHÍM BẰNG TYPING TEST I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Luyện tập gõ phím bằng cách thông qua các trò chơi Wordtris (gõ từ
nhanh) để luyện gõ phím. 2. Kỹ năng.
- Luyện tập gõ phím nhanh thông qua các trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh).
- HS rèn luyện được kỹ năng gõ phím nhanh và chính xác. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 1 – 2 học sinh lên thực hiện lạ thao tác luyện gõ phím với trò chơi đám mây. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Trò chơi Wordtris (gõ từ 4. Trò chơi Wordtris (gõ từ Trang 105 nhanh). nhanh).
GV: Hướng dẫn HS cách khởi động
phần mềm và các thao tác của trò chơi.
Khởi động phần mềm Typing Test và
vào tập gõ phím với trò chơi Wordtris. (gõ từ nhanh)
Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu
tượng Typing Test trên màn hình nên.
Bước 2: Gõ tên em vào khung Enter You Name, chọn Next.
Lưu ý: Nếu chưa có tên thì gõ tên, nếu
đã có tên thì chỉ việc chọn tên rồi nhấn Enter.
Bước 3: Lựa chọn trò chơi Wordtris
(gõ từ nhanh) trong phần chọn Game.
Bước 4: Gõ phím bất kỳ để chơi trò chơi.
Bước 5: Luyện gõ phím theo các chữ
cái nằm trong thanh nằm ngang.
Lưu ý: Gõ đúng chữ hoa, chữ thường.
Bước 6: Gõ xong các kí tự ở mỗi thanh
thanh nằm ngang ta gõ phím cách
(Space) để chuyển nhanh sang thanh ngang khác.
- Nếu gõ trượt thanh chữ thì sẽ xuất
hiện ở dưới đáy khung, khi gõ thành
công thì thanh chữ sẽ biến mất.
Bước 7: Khi kết thúc mỗi bài gõ trò
chơi sẽ hiển thị danh sách kết quả về
điểm số và xếp hạng người chơi.
- Để thoát khỏi phần mềm ta nháy
chuột vào nút close trên màn hình trò chơi.
GV: Hướng dẫn HS thực hành, gõ
đúng, cách đặt tay trên bàn phím, sửa sai (nếu có). HS: Thực hành. 4. Củng cố.
- Gọi 1 - 2 em HS lên thực hành lại toàn bộ nội dung bài học về gõ
phím nhanh với trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh).
5. Hướng dẫn học ở nhà.
- Về nhà tập luyện gõ bàn phím bằng những trò chơi đã học.
- Xem trước nội dung bài 3: “Thực hiện các tính toán trên trang tính”.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy. Trang 106
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 13/12/2019 Ngày giảng: Lớp 7a:…/12/2019 Lớp 7b:…/12/2019 Tiết: 36
LUYỆN GÕ PHÍM BẰNG TYPING TEST I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Luyện tập gõ phím bằng cách thông qua các trò chơi Wordtris (gõ từ
nhanh) để luyện gõ phím. 2. Kỹ năng.
- Luyện tập gõ phím nhanh thông qua các trò chơi.
- HS rèn luyện được kỹ năng gõ phím nhanh và chính xác. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK, máy tính…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Đồ dùng học tập, sách, vở.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Trò chơi bong bóng.
1. Trò chơi bong bóng.
Gv yêu cầu học sinh thực hiện trò chơi
trên phần mềm máy tính. Trang 107
Hs thực hiện thực hành theo nhóm.
Hoạt động 2: Trò chơi Bảng chữ cái
2. Trò chơi Bảng chữ cái ABC
Gv yêu cầu học sinh thực hiện trò chơi
trên phần mềm máy tính.
Hs thực hiện thực hành theo nhóm.
Hoạt động 3: Trò chơi Đám mây
3. Trò chơi Đám mây
Gv yêu cầu học sinh thực hiện trò chơi
trên phần mềm máy tính.
Hs thực hiện thực hành theo nhóm.
Hoạt động 4: Trò chơi gõ từ nhanh.
4. Trò chơi gõ từ nhanh.
Gv yêu cầu học sinh thực hiện trò chơi
trên phần mềm máy tính.
Hs thực hiện thực hành theo nhóm. 4. Củng cố.
- Gọi 1 - 2 em HS lên thực hành lại toàn bộ nội dung bài học.
5. Hướng dẫn học ở nhà.
- Về nhà tập luyện gõ bàn phím bằng những trò chơi đã học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy. Trang 108
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Kiểm tra, ngày … tháng …. năm 201.. Tổ chuyên môn Ngày soạn: 06/01/2020 Ngày dạy: …./01/2020 Tiết: 37
ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính.
- Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu
chữ và chọn màu cho chữ.
- Biết thực hiện căn lề trong ô tính. 2. Kỹ năng.
- Thực hiện được thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ.
- Thực hiện được thao tác căn lề trong ô tính 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
- Có ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, máy tính, SGK tin học 7.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, SGK tin 7, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1. Khởi động phần mềm Excel và căn chỉnh độ rộng cho cột.
Câu 2: Thực hiện thao tác chèn một cột, hàng bất kì.
Câu 3: Thực hiện thao tác xóa cột, hàng vừa chèn. 3. Bài mới.
Hoạt động 1: Giới thiệu. (2 phút)
Các em đã học và biết cách tạo được dữ liệu trên ô tính. Trang 109
GV: Chiếu một tệp bảng tính chưa định dạng – HS quan sát
?Hãy nhớ lại những bài đã thực hành và cho nhận xét về bố cục của bảng dữ liệu?
HS: Bảng dữ liệu trông chưa đẹp, cách bố trí nội dung chưa rõ ràng
dẫn đến người xem khó hiểu.
GV: Để bảng tính có bố cục đẹp, nội dung được nổi bật, người xem
dễ hiểu, dễ nhận ra nội dung ta cần định dạng cho bảng dữ liệu.
?Vậy định dạng như thế nào? Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu nội dung bài mới.
Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 2: * Chú ý: - Để định dạng
nội dung của một ô, khối ô tính em cần
chọn ô, khối ô tính đó.
- Định dạng không làm thay đổi nội dung của ô tính.
1. Định dạng phông chữ, cỡ
chữ và kiểu chữ:
GV: Chiếu một bài mẫu có định dạng,
kết hợp với quan sát ở SGK – HS quan sát.
?Cho nhận xét định dạng ở bài mẫu với định dạng ở Word?
a) Thay đổi phông chữ:
- Việc định dạng phông chữ, cỡ chữ,
màu chữ ở bảng tính và ở Word là như nhau.
* Chú ý: Chọn phông chữ phải * Trao đổi theo cặp. phù hợp với bảng mã.
?Cho biết các chức năng định dạng B1: Chọn bảng mã. văn bản ở Word? B1.1: Khởi động Vietkey
* Đại diện cặp trình bày – cả lớp nhận B1.2: Lựa chọn. * Kiểu gõ xét, góp ý bổ sung. - Telex
* GV: Định dạng không làm thay đổi - Bỏ dấu tự do
nội dung dữ liệu nó chỉ có tác động - Tiếng việt
làm thay đổi phông, cỡ, màu chữ.
* Bảng mã. Ví dụ: 15 Tcv ABC
* HS hoạt động theo bàn.
B1.3 Chọn Tasbar hoặc luôn
?Liệt kê các nút lệnh dùng để định nổi dạng văn bản? B2: Chọn phông chữ.
* Đại diện bàn trình bày – cả lớp nhận B2.1: Chọn cả trang tính xét, góp ý bổ sung.
(nháy chuột vào ô giao nhau
GV: Nhận xét bổ sung thêm nếu còn giữa tên cột và tên hàng) thiếu.
B2.2: Chọn phông chữ ở nút
Cho HS quan sát hình 53 SGK trang 50 lệnh Font
kết hợp với GV thao tác trên máy.
?Hãy nêu cách thay đổi phông chữ?
b) Thay đổi cỡ chữ:
?Nêu cách chọn bảng mã – HS trả lời Trang 110
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần thay đổi
B2: C1) Nháy chuột vào nút
lệnh Font Size và chọn cỡ chữ. C2) Nháy chuột vào nút
lệnh Font Size và gõ cỡ chữ
cần – gõ phím Enter để kết thúc.
- Gọi hai HS thao tác – HS thao tác
- Khi lập bảng tính không chỉ có thay
đổi phông chữ mà ta còn có thể làm
thay đổi cỡ chữ, kiểu chữ tùy ý.
?Hãy cho biết nút lệnh làm thay đổi cỡ chữ?
c) Thay đổi kiểu chữ: - Nút lệnh Font Size
B1: Chọn ô hoặc khối ôcần
Gọi hai HS thao tác – HS thao tác thay đổi
?Nêu các bước thay đổi cỡ chữ. B2: Sử dụng nút lệnh: - B: Kiểu chữ đậm
- I: Kiểu chữ nghiêng
- U: Kiểu chữ gạch chân.
GV: Chiếu một bảng dữ liệu có định
dạng kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch chân.
?Hãy nhận xét bảng dữ liệu có những kiểu chữ nào?
- Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
GV: Đây là cách làm thay đổi kiểu con chữ.
?Hãy nêu cách làm thay đổi kiểu chữ
bằng cách sử dụng nút lệnh ở Word?
- Sử dụng nút lệnh B, I, U
Gọi hai HS thao tác – HS thao tác
GV: Chiếu một bảng dữ liệu có định
dạng màu hữ, màu nền – HS quan sát
?Hãy nhận xét cách tô màu của bảng dữ liệu?
- Vùng dữ liệu được tô màu chữ và màu nền. Hoạt động 3: 2. Chọn màu chữ. Trang 111
?Hãy cho biết nút lệnh dùng để định dạng màu cho chữ?
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần tô - Nút lệnh Font color màu. Gọi hai em thao tác.
B2: Nháy chọn nút lệnh Font
?Nêu cách chọn màu phông chữ. color
Hoạt động 4: Tìm hiểu cách căn lề trong ô tính.
3. Căn lề trong ô tính:
GV: Chiếu bảng tính có căn lề trái (cột
A), phải (cột B), giữa cho các ô tính (cột C).
?Hãy nhận xét cách bố trí dữ liệu trên B1: Chọn ô hoặc khối ô cần trang tính? định dạng
- Cột A được căn đều về bên trái, cột B B2: Nháy chọn nút lệnh.
căn đều về bên phải, cột C căn giữa.
- (Left): Căn đều lề trái.
GV: đây là các kiểu căn lề trong ô tính. - (Right): Căn đều lề phải.
?Hãy cho biết các nút lệnh dùng để căn - (Center): Căn giữa lề ở Word? - (Merge and center): Trộn
?Nêu cách căn lề cho ô tính?
ô và căn dữ liệu vào giữa.
GV: Thao tác mẫu về nút lệnh trộng ô
và căn dữ liệu vào giữa ô tính – HS quan sát.
Gọi hai em thao tác lại – HS thao tác.
Hoạt động 5: Câu hỏi và bài tập.
Câu 1: Lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính: Giúp trình
bày trang tính hấp dẫn hơn, cách hiển thị nội dung được rõ ràng hơn.
Câu 5:- Giả sử ô A1 có nền màu vàng, chữ màu đỏ, ô A3 có nền màu trắng và chữ màu đen.
?Nếu sao chép ô A1 vào ô A3 thì ô A3 sẽ nhận kiểu định dạng của
ô A1 là có nền màu vàng, chữ màu đỏ. Vì khi sao chép ô mới sẽ
nhận được kiểu định dạng và dữ liệu của ô được sao chép đến. 4. Củng cố.
- Cần nắm vững cách chọn bảng mã, chọn phông chữ tiếng việt tương ứng.
- Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu chữ, các kiểu căn lề trong ô tính.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về làm các bài tập còn lại ở SGK.
- Xem tiếp bài 6 phần 4 và 5 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
............................................................................................……………… Trang 112
Ngày soạn: 06/ 01 /2020 Ngày giảng: …/01/2020 Tiết: 38
ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết tăng hoặc giảm số, chữ số thập phân của dữ liệu số.
- Biết kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. 2. Kỹ năng.
- Thực hiện được thao tác tăng giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
- Thực hiện được thao tác kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
- Có ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, máy tính, SGK tin học 7.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, SGK tin 7, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1. Em hãy thực hiện thao tác thay đổi cỡ chữ, kiểu chữ trên trang tính? 3. Bài mới. Hoạt động 1:
GV: Chiếu một tệp bảng tính trong đó cột C định dạng phần thập
phân có 1 chữ số thập phân, cột D phần thập phân có 5 chữ số, sử
dụng công thức như nhau =A1/B1 vào hai ô C1 và D1
?Hãy nhận xét kết quả ở hai ô C1 và D1?
- Kết quả ở ô C1 có phần thập phân là một chữ số, ô D1 có 5 chữ số thập phân.
?Vì sao lại có hiện tượng này?
GV: Thực ra kết quả của hai ô này là như nhau chẳng qua khác nhau Trang 113
kiểu hiển thị về phần chữ số thập phân.
?Tại sao lại có sự khác nhau về cách hiển thị? Do ta định dạng tăng
hoặc giảm chữ số thập phân, mà lâu nay ta vẫn gọi là làm trong phần
thập phân đến mấy chữ số.
GV: Để hiểu rõ cách thực hiện làm tăng hoặc giảm chữ số thập phân ta
tìm hiểu mục 4 của bài 6.
Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 2:
4. Tăng hoặc giảm chữ số phần
?Hãy cho biết nút lệnh làm tăng hoặc thập phân của dữ liệu số.
giảm chữ số thập phân ở Word?
- Lên máy chỉ ra các nút lệnh.
GV: - Các nút lệnh có chức năng thực
hiện qui tắc làm tròn số phần thập
phân. Việc làm này chỉ là để hiển thị số
trên ô tính, nhưng giá trị số chứa trong
ô được giữ nguyên không thay đổi khi
thực hiện các phép tính.
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần định - GV thao tác mẫu dạng.
?Nêu cách làm tăng hoặc giảm chữ số B2: Nháy chuột vào nút lệnh. phần thập phân? - (Increase Decimals): Tăng chữ số thập phân. Gọi hai em thao tác. - (Decrease Decimals): Giảm
Chú ý: Để hiển thị tách biệt thanh công chữ số thập phân.
cụ chuẩn và thanh công cụ định dạng ta thực hiện.
View → Toolbar → Customize →
Options → chọn Show Standard and
Formatting Toolbar on Two rows
5. Tô màu nền và kẻ đường Hoạt động 3:
biên của các ô tính.
GV: Chiếu một bảng dữ liệu có tạo
khung và tô màu nền cho vùng dữ liệu
?Hãy nhận xét cách tô màu cho vùng dữ liệu?
- Vùng dữ dữ liệu được tô màu nền và màu khung.
?Việc tô màu có tác dụng gì?
a) Kẻ đường biên:
- Việc tô màu giúp dễ dàng nhận ra các B1: Chọn ô hoặc khối ô cần kẻ
vùng dữ liệu khác nhau, nhìn bố cục đường biên
đẹp, dễ hiểu, dễ quan sát,…
B2: C1) Nháy chuột vào nút lệnh Trang 114 Border → chọn All Borders
HS hoạt động theo bàn. Tìm hiểu cách C2) B2.1: Format → Cells →
tô màu nền và kẻ đường biên cho ô chọn Border tính? B2.2: Chọn kiểu nét ở
Đại diện bàn trình bày → cả lớp nhận khung Style, chọn màu cho xét, góp ý bổ sung khung ở Color. B2.3: Nháy chọn khung Outline → OK. Gọi 1 - 2 HS thao tác. b) Tạo màu nền:
?Hãy cho biết nút lệnh tạo màu nền ở Word? GV: Thao tác mẫu.
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần tạo
?Nêu các bước tạo màu nền cho ô tính? màu nền.
B2: C1) Nhýa chọn nút lệnh Fill Color → chọn màu.
C2) B2.1: Format → Cells →
Gọi hai HS thao tác – HS thao tác chọn Patemrns B2.2: Chọn màu ở khung Color → OK
Hoạt động 5: Câu hỏi và bài tập. Câu 6. (SGK trang 56)
Kết quả = 4 vì ô được làm tròn đến phần nguyên (Số nguyên).
Câu 4. (SGK trang 56)
B1: Chọn khối ô từ B3 đến B10.
B2: Format → Cells → chọn mục Number.
B3: Chọn phần thập phân = 0 → OK. 4. Củng cố.
- Cần nắm vững cách làm tròn chữ số phần thập phân.
- Kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà tập thao tác thực hành trước với bài thực hành 6 để tiết sau học thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày …. tháng … năm 201 .. Tổ chuyên môn Trang 115 Ngày soạn: 09/01/2020
Ngày dạy: Lớp 7a:…/1/2020 Lớp 7b:…/1/2020 Tiết: 39
TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM I. Mục tiêu. 1. Kiển thức.
- Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. 2. Kỹ năng.
- Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành, có ý thức bảo vệ máy tính.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, máy tính, phòng máy, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, SGK tin 7, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1. Làm tròn chữ số thập phân 15,35967
- Làm tròn đến 1 chữ số thập phân, ba chữ số thập phân, làm tròn thành số nguyên.
Câu 2. Tô màu nền cho khối ô từ A1 đến A10 màu xanh, Khối B1 đến
B10 màu vàng, C1 đến C10 màu đỏ. 3. Bài mới.
Học sinh thực hành bài tập 1 SGK trang 57
Bài tập 1. Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô
màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền.
1.
Mở tệp “BAITH4” đã lưu trên máy. Nháy chọn nút lệnh (Open) →
mở ổ đĩa D → mở thu mục “LOP7” → chọn tệp “BAITH4” → Open.
2. Thực hiện các định dạng để được trang tính như hình 66 SGK trang 57.
- Định dạng phông chữ:
B1: Khởi động Vietkey
B2: Lựa chọn. - Kiểu gõ Telex, bỏ dấu tự do, tiếng việt.
- Chọn bảng mã ví dụ: 15 TCV ABC.
B3: Chọn cả trang tính (nháy chuột vào ô giao nhau giữa tên cột và tên Trang 116 hàng)
B4: Chọn phông chữ ở nút lệnh Font. Ví dụ: .VnTime.
- Định dạng kiểu chữ, màu chữ, cỡ chữ, căn lề:
- Định dạng cho tiêu đề của bảng dữ liệu. + B: Chữ đậm. + I: Chữ nghiêng. + U: Chữ gạch chân
+ : Trộn ô và căn dữ liệu vào giữa.
+ Font color: Chọn màu xanh đậm
+ Fill color: Chọn màu vàng nhạt
- Định dạng cho tên của các cột trong vùng dữ liệu. + (Center): Căn giữa
+ Font color: Chọn màu đỏ
+ Fill color: Chọn màu xanh dương.
- Định dạng màu nền cho vùng dữ liệu. B1: Chọn từng khối ô như ở SGK.
B2: Nháy chọn nút lệnh Fill color → chọn màu.
- Căn lề cho ô tính. + Cột họ và tên để nguyên (căn trái).
+ Vùng dữ liệu số: Căn giữa
- Kẻ đường biên cho ô tính
. B1: Chọn vùng dữ liệu từ A1 đến G14.
B2: Format → Cells → chọn Border
B3: Lựa chọn. + Chọn kiểu ở khung Style, chọn màu tại khung Color
B4: Nháy chọn nút Outline → OK.
3. Quan sát cách trình bày của trang tính , một chưa định dạng, một đã
định dạng và cho nhận xét.
- Trang tính đã được định dạng có ưu điểm hơn như: Cân đối, dễ
nhận biết, dễ quan sát,…
- Các yếu tố định dạng khác biệt là phông chữ, màu chữ, hàng tiêu đề
của dữ liệu được căn giữa, màu nền và đường biên. 4. Củng cố.
- Hướng dẫn HS thực hành, thao tác đúng – sửa sai (nếu có).
- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà tập định dạng phông, màu, cỡ, kiểu chữ cho ô tính.
- Làm bài tập 2 SGK trang 57, 58 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………………
………….…………………..…………………………………………………
……………….……………..…………………………………………………
……………………………..…………………………………………….…… Trang 117 Ngày soạn: 09/01/2020
Ngày dạy: Lớp 7a:…/1/2020 Lớp 7b:…/1/2020 Tiết: 40
TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM I. Mục tiêu. 1. Kiển thức.
- Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. 2. Kỹ năng.
- Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành, có ý thức bảo vệ máy tính.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin 7, máy tính, phòng máy, …
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà, SGK tin 7, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1. Định dạng cột C có số phần thập phân là một chữ số, sau đó
gõ 5 ô của cột C có phần thập phân là 3. Nhận xét kết quả hiển thị của ô tính?
Câu 2. Chọn phông tiếng việt và gõ vào ô A1 với nội dung “Hôm nay
lớp 7 đi học môn tin” sau đó căn giữa cho dữ liệu, tô màu chữ xanh
đậm cho nội dung của ô A1. 3. Bài mới.
Học sinh thực hành bài tập 2 SGK trang 57, 58
Bài tập 2. Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng,
căn chỉnh dữ liệu và tô màu.
1) Khỏi động Excel: Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel trên màn hình nền.
2) Lập trang tính với dữ liệu hình 67, 68 SGK trang 58.
3) Lập công thức tính mật độ dân số (người / Km2). E6: =D6/C6*1000
(Đổi triệu người ra người và nghìn Km2 ra Km2  1.000)
- Sao chép công thức công thức tính cho các nước còn lại. Nháy
chuột vào ô F6 → đưa chuột vào ô vuông màu đên nằm ở góc dưới Trang 118
bên phải ô sao cho chuột có dấu + màu đen → nháy đúp chuột để sao chép công thức.
4) - Chèn thêm hàng trống để có hình 68. Insert → Rows.
- Điều chỉnh độ rộng của cột như hình 68.
- Định dạng cho vùng dữ liệu như hình 68. + Tô màu nền:
B1) Chọn khối ô cần tô màu nền
B2) Nháy chọn nút lệnh Fill color → chọn màu.
+ Trộn ô cho hàng “CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á”.
B1) Chọn khối ô từ A2 → F2
B2) Nháy chọn nút lệnh Merge and Center để trộn ô. + Cột STT căn giữa.
+ Tăng phần thập phân cho cột: diện tích, dân số và cột tỉ lệ dân số
(lấy một chữ số thập phân)
B1) Nháy chọn cột c + Shift + chọn cột D, F
B2) Nháy chọn nút lệnh InCrease Decimal.
+ Căn giữa cho tiêu đrrf cột của bảng dữ liệu.
B1) Chọn khối ô từ A4 → F5.
B2) Nháy chọn nút lệnh Fill color.
+ Kẻ đường biên cho vùng dữ liệu.
B1) Chọn khối ô từ A4 → F16
B2) Format → Cell → Border → Color → Chọn màu, Style
chọn nét kẻ đường biên.
5) Lưu bảng tính với tên “CAC NUOC DONG NAM A”
B1: Nháy chọn nút lệnh Save → mở ổ đĩa D → mở thư mục “LOP7”
B2: Gõ tên tệp vào khung File name chọn Save 4. Củng cố.
- Hướng dẫn HS thực hành, thao tác đúng – sửa sai (nếu có).
- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về tập nhập dữ liệu và định dạng cho trang tính theo ý em sao cho
trang tính có bố cục đẹp, dễ nhìn, dễ hiểu,…
- Xem trước bài 7. Mục 1 và 2 SGK trang 59, 60 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…..………………………………………………………………....…………
Kiểm tra, ngày … tháng … năm 201.. Tổ chuyên môn Trang 119 Ngày soạn: 2/05/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.…/05/2020 Lớp 7b:.…/05/2020 Tiết: 41
TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức
- Học sinh hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in. 2. Kỹ năng.
- Biết cách xem trước khi in.
- Biết điều chỉnh trang in bằng cách ngắt trang, đặt lề và hướng trang in.
- Biết cách in trang tính 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập,
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin quyển 2, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị nội dung trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu.
GV: Ta soạn dữ liệu nhập vào máy khi cần lấy dữ liệu ra.
?Bằng cách nào để lấy dữ liệu từ máy tính ra giấy? – HS ta sử dụng lệnh in văn bản để lấy ra.
?Nếu soạn nội dung để vậy rồi in ra giấy, em hãy dự đoán xem dữ liệu
được in ra sẽ như thế nào?
- Dữ liệu soạn song để vậy và in ra chắc chắn sẽ không hoàn chỉnh, nhìn
bố cục được in ra sẽ không đẹp,…
?Vì sao lại có hiện tượng này? – HS trả lời
GV: Vậy để tiện việc in dữ liệu ra giấy đạt yêu cầu người sử dụng lại có
bố cục đẹp, nhìn vào dễ hiểu, cách trình bày trang giấy khoa học. Ta cần
thao tác kiểm tra dữ liệu trước khi in, thao tác đó thực hiện như thế nào ta tìm hiểu bài mới.
Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
GV: Chiếu bảng dữ liệu đã chuẩn bị Trang 120 sẵn.
Sheet 1: Dữ liệu chưa chỉnh sửa, Sheet
2 dữ liệu đã chỉnh sửa
HS: Quan sát, so sánh rút ra nhận xét
về cách trình bày của hai bảng dữ liệu đó.
GV: Cho HS quan sát hình 69 SGK trang 59.
?Hãy nhận xét trang tính hình 69 nếu 1. Xem trước khi in.
được in ra sẽ như thế nào?
HS: Dữ liệu không được ngắt trang hợp
lí do vậy dữ liệu in ra sẽ có bố cục
không đẹp, cách trình bày không khoa
học, một cột mới đã phải sang một trang riêng, …
GV: - Để tránh lãng phí, tốn thời gian
in ta cần phải xem văn bản trước khi in.
- Đây là thao tác rất cần thiết, là hình B1: Nháy chọn nút lệnh (Print
thức kiểm tra xem mình sẽ in dữ liệu ra Preview)
như thế nào, những gì sẽ in ra, in ra có B2: Xem văn bản
đạt yêu cầu không?, …
- Next: Xem trang tiếp theo.
?Hãy cho biết nút lệnh dùng để xem - Zoom: Phóng to, thu nhỏ khung trước khi in? nhìn. - Print: In văn bản
HS: lên máy chỉ nút lệnh
(Print - Setup: Định dạng lại trang in Preview)
- Previous: Xem trang trước Gọi một thao tác.
- Close: Đóng xem trước khi in.
* Hoạt động nhóm: ?Tìm hiểu chức
năng của các nút lệnh trên cửa sổ Print Preview.
* Đại diện nhóm trình bày → cả lớp
nhận xét → góp ý bổ sung.
Gọi hai HS thao tác – HS thao tác.
GV: Xem văn bản trước khi in để kịp
thời chỉnh sửa những gì còn sai sót.
Ví dụ: Dữ liệu chưa được đưa gọn vào
trang giấy, sang trang chỉ có một hoặc hai hàng, …
GV: Nếu dữ liệu chưa đạt yêu cầu như
còn ở ngoài trang giấy ta cần sử dụng Trang 121
phương pháp ngát trang để đưa dữ liệu vào trang giấy hợp lí. Hoạt động 2:
2. Điều chỉnh ngắt trang.
HS: Tìm hiểu nội dung ở SGK
?Cho biết lệnh điều chỉnh ngắt trang? –
?Vì sao cần phải sử dụng phương pháp ngắt trang? C1) B1: View → Page Break
- Như hình 69 nếu không sử dụng lệnh Preview
ngắt trang hợp lí thì khi in văn bản ra B2: Xuất hiện đường ngắt trang
giấy dữ liệu không nằm gọn vào trang có màu xanh bao quanh.
giấy, … cách trình bày này không đẹp, - Nếu muốn điều chỉnh trang in không khoa học.
tại vị trí nào ta đưa chuột vào biên GV: Thao tác mẫu.
đường màu xanh sao cho chuột có
dạng ↔, ↕ → di chuyển chuột
kéo đến vị trí cần → thả chuột.
C2) Nháy phải chuột tại vị trí cần
GV: Xem trước khi in nếu thấy dữ liệu ngắt trang chọn Insert Page
còn nằm ngoài khung có nét đứt bao Break.
quanh ta phải sử dụng phương pháp
ngắt trang để điều chỉnh dữ liệu theo * Hủy việc ngắt trang. yêu cầu.
Nháy phải chuột trong vùng dữ Gọi 1 – 2 HS tháo tác.
liệu chọn Reset All Page Break
Ta có thể điều chỉnh ngắt trang bằng cách khác. Gọi một HS thao tác.
GV: Nếu không muốn ngắt trang nữa ta
có thể hủy việc ngắt trang bằng cách. Gọi hai HS thao tác.
Hoạt động 3
3. Đặt lề và hướng trang giấy.
?Để lấy dữ liệu từ máy tính ra giấy ta B1: File → Page Setup phải làm gì?
B2: Thiết đặt thông số cho trang
HS: Thực hiện thao tác in văn bản.
* Page: Chọn hướng trang giấy
?Giả sử muốn in bảng dữ liệu ra giấy - Portraint: Giấy dọc
theo chiều ngang ta làm thế nào? - Landscape: Giấy ngang
HS: Ta phải đặt hướng cho trang giấy * Margins: Đặt lề trang trước khi in. - Top: Lề trên
GV: Cho HS quan sát bài mẫu trên - Bottom: Lề dưới Trang 122
máy kết hợp với quan sát hình 74 SGK - Left: Lề trái trang 63 – HS quan sát. - Right: Lề phải Hoạt động theo nhóm.
* Header/Footer: Tạo tiêu đề
?Nêu các bước đặt lề và hướng trang - Custom Header: Gõ nội dung in? tiêu đề trên
Đại diện nhóm trình bày → cả lớp quan - Custom Footer: Gõ nội dung sát, bổ sung ý kiến. tiêu đề dưới
GV: Chốt lại bằng cách thao tác trực - Ngoài ra ta có thể chèn thêm. tiếp trên máy. Số trang Ngày Giờ
* Sheet: Thiết đặt hàng tiêu đề
bảng tính cho các trang in. - Rows to Repeat at top:
nháy chuột vào khung → nháy
chuột ra hàng tiêu đề của bảng tính. - Columns to Repeat at left: Gọi ba HS thao tác .
nháy chuột vào khung → nháy
chuột ra chọn cột đầu tiên (cột A) của bảng tính. B3: OK
Hoạt động 4 4. In trang tính.
Ta đã định dạng xong trang để in.
B1: C1) Nháy nút lệnh Print
?Để in ra giấy ta phải làm gì? C2) File → Print
HS: Sử dụng máy in và phương pháp in B2: Lựa chọn để in ra giấy
- All: In toàn bộ các trang dữ liệu.
GV: Các bước để in trang tính củng - Pages: From To
như các bước để in văn bản ở Word. In từ trang Đến
?Hãy cho biết nút lệnh dùng để in văn Trang bản? - Number of copies Chọn
HS: Lên máy chỉ nút lệnh.
số tờ in cho một trang in
?Nêu các bước in văn bản? – HS trả lời B3: OK GV: Thao tác mẫu.
* In vùng dữ liệu theo yêu cầu.
Gọi hai HS thao tác – HS thao tác
B1: Chọn vùng dữ liệu cần in
Ngoài cách in thông thường như trên ta B2: File → Print Area → Set
còn có thể in vùng dữ liệu theo yêu cầu Print Area GV: Thao tác mẫu.
Gọi một HS thao tác – HS thao tác.
* Hủy vùng in theo yêu cầu.
GV: - Nếu không muốn in vùng dữ liệu File → Print Area → Clear Print
theo yêu cầu ta phải hủy vùng in Area
- GV thao tác mẫu – HS quan sát Gọi một HS thao tác . 4. Củng cố. Trang 123
- Cần hiểu rõ mục đích trước khi in đó là in cài gì? In vấn đề nào?
In trang có bố cục như thế nào?, … ta cần xem văn bản tước khi in
để chỉnh sửa trang in bằng phương pháp ngắt trang hợp lí.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Làm bài tập 1, 2 SGK trang 65
- Xem trước “Bài thực hành 7” để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Ngày soạn: 2/05/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.…/05/2020 Lớp 7b:.…/05/2020 Tiết: 42 IN DANH SÁCH LỚP EM I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Định dạng và trình bày trang tính trước khi in.
- Thiết đặt lề và hướng giấy in. 2. Kỹ năng.
- Biết kiểm tra trang tính trước khi in.
- Thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in.
- Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in. 3. Thái độ.
- Biết sử dụng và vận dụng hỗ trợ học tập của mình.
- Có ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên. Trang 124
- Giáo án,phòng máy, bảng tính Bangdiemlopem.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Hoạt động 1:
Bài tập 1. Kiểm tra trang tính trước khi in
- Mở bảng tính Bangdiemlopem.
GV Cài đặt trình điều khiển máy in: - : xem các trang in
Start -> Setting – Printings -> Printers - : phóng to/thu nhỏ trang
and Faxes -> file -> Add Printer. tính
GV hướng dẫn HS cách thử và nhận
biết tác dụng, tự khám phá các nút - : Mở hộp thoại Page
Setup để thiết đặt trang in lệnh.
GV chia nhóm các nhóm khám phá -> -
: Để xem chi tiết các lề
GV tuyên dương các nhóm xuất sắc. của trang in - : Chuyển sang chế
độ xem trang in với các dấu ngắt trang - : In trang tính -
: Đóng chế độ xem trước
khi in, trở về chế độ bình thường Hoạt động 2:
2. Bài tập 2. Thiết đặt lề trang
- Các cách mở hộp thoại Page Setup
in, hướng giấy và điều chỉnh các
GV hướng dẫn HS đặt lề theo yêu cầu dấu ngắt trang. bài tập
- Tiếp tục sử dụng trang tính Bang diem a. Đặt lề
- Vào File\Page Setup\ chọn trang
Margin, ghi lại các thông số ngầm
định tại các ô Top, Bottom, Left, Right
- Thay đổi các thông số, nhấn OK -> Kết quả?
- Đặt KC các lề Top=2,
Bottom=1.5, Left=1.5, Right=2
, nhấn OK
- Chọn ô Horizontally hoặc
Vertically -> Kết quả 4. Củng cố.
- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có). Trang 125
- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà tập định dạng trang in.
- Xem tiếp bài thực hành 7: Bài 3 SGK trang 68, 69 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ….. tháng ….. năm 201… Tổ chuyên môn Ngày soạn: 8/05/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.…/05/2020 Lớp 7b:.…/05/2020 Tiết: 43 Trang 126
IN DANH SÁCH LỚP EM I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Định dạng và trình bày trang tính trước khi in.
- Thiết đặt lề và hướng giấy in. 2. Kỹ năng.
- Biết kiểm tra trang tính trước khi in.
- Thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in.
- Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in. 3. Thái độ.
- Biết sử dụng và vận dụng hỗ trợ học tập của mình.
- Có ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án,phòng máy, bảng tính Bangdiemlopem.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
b. Đặt hướng giấy
GV hướng dẫn HS đặt hướng giấy theo - Vào File\Page Setup\ chọn yêu cầu bài tập
trang Page, ghi nhận thiết đặt ngầm định
- Chọn Landscape\OK->Kết quả?
GV hướng dẫn HS đặt tỉ lệ theo yêu cầu - Chọn Portrait\OK -> Kết quả? bài tập
- ô Adjust to: Điều chỉnh = bao
nhiêu % kích thước bình thường
- ô Fit to: Điều chỉnh vừa khít trong bao nhiêu trang
GV hướng dẫn HS đặt khổ giấy theo yêu - Đặt khổ giấy tại ô Paper Size cầu bài tập
c. Đặt trang đứng và không có tỉ lệ.
- Hiển thị chế độ Page Break Preview
- Điều chỉnh các cột được in hết
trên một trang, mỗi trang in khoảng 25 dòng (H80)
Hoạt động 2:
Bài tập 3: Định dạng và trình bày trang tính
- Mở trang tính The luc
- Chọn trang tính Theluc
a. Định dạng trang tính
- Định dạng trang tính như H81
- Thực hiện định dạng để được Trang 127
GV quan sát, sửa sai cho HS (nếu có). trang tính như H81
- Yêu cầu HS thực hiện bài tập mục b. b. Xem các trang in - Xem các trang trước in
GV hướng dẫn, quan sát, sửa sai cho - Kiểm tra các dấu ngắt trang HS (nếu có). - Đặt hướng trang ngang - Đặt lề thích hợp
- Yêu cầu HS thực hiện bài tập mục c.
- Chọn in nội dung giữa trang giấy theo chiều ngang c. Lưu bảng tính. -
Nhấn nút hoặc vào File\Save. - In trang tính.
4. Củng cố.
- Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có).
- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về tập xem trang trước khi in và in văn bản.
- Xem trước bài 8 “Sắp xếp và lọc dữ liệu” phần 1 và 2 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Ngày soạn:08/05/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.…/05/2020 Lớp 7b:.…/05/2020 Tiết: 44
SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU. Trang 128 I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Hiểu được nhu cầu sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Hiểu các bước cần thực hiện sắp xếp, lọc dữ liệu. 2. Kỹ năng.
- Thực hiện được thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
- Có ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị trước bài ở nhà, SGK tin, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1. Thực hiện thao tác xem trước khi in và in bảng tính? 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
- Giả sử trường ta có một danh sách HS
khoảng 1.100 em được sắp xếp theo
từng khối. Để lấy được danh sách HS
yếu của khối 7 theo từng môn giúp nhà
trường có hướng phụ đạo.
?Có cách nào để lấy dữ liệu?
- Nếu ta mở danh sách rồi lần lượt di
chuyển chuột để chọn hoặc tìm kiếm
bằng nệnh Find sau đó Copy ra.
?Theo em thao tác như vậy sẽ như thế nào?
- Thao tác như vậy rất lâu lại thiếu độ
chính xác, không khoa học.
GV: Trong công việc hằng ngày nhiều
khi ta cần lấy danh sách ở dạng tên
được sắp xếp theo thứ tự A, B, C hoặc
lấy ĐTB từ cao xuống thấp.
?Có cách nào để lấy dữ liệu ra nhanh
chóng lại chính xác? Phần mềm Excel
cho phép tính năng sử dụng phương
pháp, sắp xếp, lọc để lấy dữ liệu rất tiện lợi.
- Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.
Hoạt động 2: Trang 129
GV: Cho HS quan sát H82, H83, H84
SGK trang 70, 71 – HS quan sát và rút ra nhạn xét?
- H82 được sắp xếp cột họ tên theo A, B, C
- H83 ĐTB được sắp xếp từ cao xuống thấp
- H84 hiển thị danh sách HS có ĐTB cao nhất
GV: Cho HS quan sát bài mẫu Sheet 1:
dữ liệu chưa được sắp xếp. Sheet 2: dữ
liệu đã được sắp xếp
?Hãy nhận xét vì sao ta có được dữ liệu như Sheet 2?
GV: Dữ liệu ở Sheet 2 đã được sắp xếp 1. Sắp xếp dữ liệu.
theo yêu cầu của người dùng.
- Hoán đổi vị trí các hàng theo
?Sắp xếp dữ liệu là gì? yêu cầu.
GV: Sắp xếp dữ liệu nghĩa là chỉ cần sử
dụng lệnh sắp xếp của bảng tính lập tức
bảng tính tự động sắp xếp bằng cách
hoán đổi vị trí các hàng cho nhau theo yêu cầu người dùng.
GV: Cho HS quan sát H85 SGK trang Trước khi sắp xếp cần chú ý: 71.
1. Khối dữ liệu cần sắp xếp.
* Hoạt động nhóm.
2. Khoá để sắp xếp (điều kiện
- Nhóm 1 và 2 tìm hiểu các bước sắp cần). xếp dữ liệu.
3. Thứ tự cần sắp xếp (tăng hoặc
- Nhóm 3 và 4 tìm hiểu chức năng của giảm)
nút lệnh dùng cho sắp xếp * Cách sắp xếp:
* Đại diện nhóm trình bày → cả lớp C1) B1: Nháy chuột vào một ô nhận xét, góp ý của cột cần sắp xếp
* GV: Chốt lại bằng cách thao tác mẫu B2: Nháy chọn nút lệnh – HS quan sát - Sort Ascending: Tăng dần -
Sort Descending: Giảm dần C2) B1: Data → Sort B2: Lựa chọn
- Sort by: Chọn yêu tiên 1 (ĐK1) Ascending Gọi 1 C họn Đ K 1 - 2 HS thao tác.
GV: Ngoài cách sắp xếp trực tiếp này Descending
ta còn có thể sắp xếp theo yêu cầu - Then by: Chọn yêu tiên 2 (ĐK2)
(nghĩa là sắp xếp theo điều kiện) Ascending Chọn ĐK 2 GV: Thao tác mẫu. Ví dụ: Sắp xếp ĐTB Descending
từ cao đến thấp, - Then by: Chọn yêu tiên 3 (ĐK3) Trang 130
nếu ĐTB trùng nhau thì sắp xếp theo Ascending
điểm toán từ thấp đến cao, nếu điểm C họn Đ K 3
toán trùng nhau thì sắp xếp theo điểm Descending văn từ cao xuống thấp
- Trong đó: + Ascending: Tăng dần + Descending: Giảm dần Gọi 1 - 2 HS thao tác.
GV: Giả sử muốn lấy số HS có ĐTB
>=8 hoặc HS có ĐTB <=5
? Dây có phải là yêu cầu sắp xếp tăng hoặc giản không?
GV: Lấy dữ liệu kiểu này không phải là
sắp xếp tăng hoặc giảm mà lấy theo hai yêu cầu.
?Vậy lấy bằng cách nào? – HS sử dụng phương pháp lọc
GV: Bảng tính cho phép ta sử dụng
phương pháp lọc dữ liệu rất đơn giản lại thuận tiện.
Hoạt động 3: 2. Lọc dữ liệu.
GV: Lọc dữ liệu nghĩa là thao tác chọn
ra các hàng thoả mãn điều kiện cần và - Lọc dữ liệu là chọn và hiển thị
bảng tính chỉ hiển thị các hàng thoả ra các hàng thoả mãn điều kiện mãn điều kiện.
nhất định của người sử dụng.
Cho HS quan sát hình 87, 88 SGK
trang 72, 73 và bài mẫu (Sheet 1: danh * Cách thực hiện
sách chưa lọc, Sheet 2: danh sách đã B1: Chuẩn bị
lọc dữ liệu – HS quan sát và rút ra nhận B1.1: Nháy chuột vào ô xét. trong vùng dữ liệu.
Ví dụ: Lọc ra danh sách HS có ĐTB =7 B1.2: Data → Filter → chọn hoặc những HS có ĐTB=4
Auto Filter (xuất hiện lưới GV: Thao tác mẫu.
lọc trên tiêu đề cột)
Cho hS quan sát hình 90, 91, 92 SGK B2: Lọc (chọn tiêu chuẩn lọc) trang 74, 75.
B2.1: Nháy vào nút trên tiêu
GV: Hướng dẫn cách thực hiện lọc dữ đề cột cần lọc liệu .
B2.2: Chọn tiêu chuẩn lọc.
- All: Hiển thị lại danh sách nguồn
- Top 10: Lọc ra giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất
Danh sách từng đối tượng,
muốn lọc ối tượng nào thì nháy Trang 131
chuột vào đối tượng đó
B3: Hiển thị toàn bộ danh sách
Data → Filter → Huỷ dấu tích trước Auto Filter Gọi HS thao tác. 4. Củng cố.
- Cần nắm vững cách sắp xếp dữ liệu.
- Tạo được lưới lọc bằng lệnh Data → Filter → Auto Filter .
- Lọc được dữ liệu theo điều kiện.
- Thoát khỏi chế độ lọc.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Về nhà tập sắp xếp dữ liệu theo hai nút lệnh Ascending và Descending.
- Sắp xếp dữ liệu theo hai điều kiện.
- Tạo lưới lọc và lọc dữ liệu
- Xem tiếp bài 8 phần 3 để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….……
Kiểm tra, ngày ……. tháng …… năm 202….. Tổ chuyên môn Ngày soạn: 14/05/2020 Ngày dạy: Lớp 8a:…/5/2020 Lớp 8b:…/5/2020 Tiết: 45
AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Hiểu được các bước cần thực hiện để sắp xếp và lọc dữ liệu. 2. Kỹ năng.
- Thực hiện được thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu Trang 132 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
- Có ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin, máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị trước bài ở nhà, SGK tin, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1. Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu? 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
Hoạt động 1:
1. Mục đích, yêu cầu.
GV giới thiệu mục đích yêu cầu cần đạt
được của bài thực hành. Hoạt động 2: 2. Nội dung.
Bài tập 1: Sắp xếp và lọc dữ
Bài tập 1: Sắp xếp và lọc dữ liệu. liệu.
Sử dụng bảng tính “Bang diem lop em” a) Sử dụng các nút lệnh trên
a) Thực hiện các thao tác sắp xếp theo thanh công cụ để sắp xếp
điểm các môn học và điểm trung bình. Tăng dần - Giảm dần
b) Thực hiện các thao tác lọc dữ liệu để
chọn các bạn có điểm 10 môn Tin học.
c) Hãy lọc ra các bạn có điểm trung bình
cả năm là một trong 3 điểm cao nhất và
các bạn có điểm trung bình là một trong hai điểm thấp nhất.
GV hướng dẫn học sinh thực hành.
HS thực hành dưới sự hướng dẫn học của GV.
Hoạt động 3:
Bài tập 2: Sắp xếp và lọc dữ liệu.
a) Sử dụng bảng tính “Các nước đông nam á” để thực hành.
b) Hãy sắp xếp theo các nước.
- Diện tích tăng dần hoặc giảm dân.
- Dân số tăng dần hoặc giảm dần.
- Mật độ dân số tăng dần hoặc giảm dần.
- Tỉ lệ dân số thành thị tăng hoặc giảm dần. Trang 133
GV hướng dẫn học sinh thực hành.
Sửa sai nếu học sinh vướng mắc phải.
b) Hãy chèn thêm ít nhất một hàng trống
vào giữa hai nước ma lai xia và mi an
ma. Nháy chọn ô C3 và thực hiện một số
thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu. Quan sát
kết quả nhận được và cho nhận xét.
c) Sử dụng lại trang tính của bài tập 2,
hãy chèn thêm ít nhất một cột trống vào
giữa cột D và E. Thực hiện các thao tác
sắp xếp và lọc dữ liệu tương ứng như câu
a)Cho nhận xét về kết quả nhận được.
GV hướng dẫn học sinh thực hành. Sửa sai cho học sinh nếu có
4. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả thực hành của học sinh.
- Tuyên dương các em thực hành tốt và khuyến khích các em học
sinh thực hành chưa được tốt.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem tiếp phần c của bài tập 2 và bài tập 3 còn lại để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Ngày soạn: 14/05/2020 Ngày dạy: Lớp 8a:…/5/2020 Lớp 8b:…/5/2020 Tiết: 46 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Kiểm tra nội dung kiến thức đã học trong học kì II. 2. Kỹ năng.
- Vận dụng kiến thức đã học trả lời các câu hỏi trong đề kiểm tra. 3. Thái độ. Trang 134
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ thi.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. 1. Chuẩn bị của thầy.
- Giáo án, SGK tin, đề kiểm tra. 2. Chuẩn bị của trò.
- Chuẩn bị trước bài ở nhà, SGK tin, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. MA TRẬN ĐỀ Bie át Hieåu Vaän duïng Möùc ñoä TỔNG Noäi dung TN TL TN TL TN TL Bài 1. Chương 1 Câu
trình bảng tính là Câu 1 0,5đ gì? 0,5đ Câu Bài 4: Sử dụng 1 Câu 17 hàm để tính toán. 2 đ 2 đ Câu 3 1 Câu Bài 5: Thao tác với bảng tính 0.5đ 0.5đ Bài 6. Định dạng Câu Câu 4 Câu 5 Câu 2, 16 5, 7 trang tính 1đ 0,5 đ 1đ 2,5đ Câu 8, 9, Câu 11 4 Câu Bài 7. Trình bày 15 và in trang tính 0,5đ 1.5đ Câu Bài 8. Sắp xếp và Câu 13 2 Câu 10 lọc dữ liệu. 0,5 đ 0,5 đ Bài 9. Trình bày Câu Câu 12 dữ liệu bằng biểu 3 Câu 6, 14 1.5đ đồ. 1đ 0,5 đ 10 4Câu 2Câu 1Câu 17 Câu TỔNG Câu 10đ Trang 135
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Để định dạng kiểu chữ đậm, ta sử dụng nút lệnh nào trên thanh công cụ? A. B. C. D. A và C đúng.
Câu 2: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu,
ta sử dụng nút lệnh nào? A. B. C. D.
Câu 3: Nút lện Font Color dùng để:
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
Câu 4: Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Print B. Page Break Preview
C. Fill Color D. Print Preview Câu 5: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần D. Tô màu chữ.
Câu 6: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có 10 giá trị cao nhất. B. Hàng có 10 giá trị nhỏ nhất.
C. Cột có 10 giá trị cao nhất.
D. Hàng có 10 giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.
Câu 7: Lọc dữ liệu là gì?
A. Chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
B. Chọn và chỉ hiển thị các hàng không thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
C. Hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong các cột được sắp xếp tăng dần.
A. Hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong các cột được sắp xếp giảm dần.
Câu 8: Để lọc dữ liệu, chúng ta thực hiện qua mấy bước? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9: Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta thực hiện lệnh nào?
A. Data→ Filter →AutoFilter B. Data→ Filter →Show All
C. Data→ Filter →Advanced Filter D. Data → Sort
Câu 10: Nút sắp xếp tăng dần là nút nào? A. B. C. D.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 11: Cho bảng dữ liệu sau. A B C D E F G 1 STT Họ và Tên Miệng 15’ 1 tiết Thi HK Điểm TB 2 1 Lê Vân Anh 6 5 5 8 3 2 Trần Lê Bình 7 7 9 7 4 3 Nguyễn Hoàng chinh 6 5 7 6 Trang 136
1) Viết hàm tính điểm trung bình của 3 học sinh trên. (3 đ)
2) Viết hàm tìm điểm trung bình cao nhất. (1 đ)
3) Viết hàm tìm điểm trung bình thấp nhất. (1 đ)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm. Câu hỏi Đáp án Câu 1 a Câu 2 b Câu 3 b Câu 4 d Câu 5 c Câu 6 b Câu 7 a Câu 8 b Câu 9 d Câu 10 d II. Phần tự luận. Câu 11.
a) Viết hàm tính điểm trung bình của 3 học sinh. = Average(C2:F2) = Average(C3:F3) = Average(C4:F4)
b) Viết hàm tìm điểm trung bình lớn nhất của 5 học sinh. =Max(G3:G7)
c) Viết hàm tìm điểm trung bình thấp nhất của 5 học sinh. =Min(G3:G7) 4. Củng cố.
- Giáo viên thu bài và kiểm tra số bài học sinh nộp.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết kiểm tra của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà xem trước bài “Học vẽ hình học động với Geogebra” tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
........................…………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ……. tháng …… năm 201….. Tổ chuyên môn Trang 137 Ngày soạn: 19/5/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../5/2020 Lớp 7b: .../5/2020 Tiết: 47
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết mục đích của việc sử dụng dữ liệu biểu đồ
- Biết một số dạng biểu đồ thường dùng
- Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu
- Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo, xoá, sao chép biểu đồ vào Word. 2. Kỹ năng.
- Thực hiện thành thạo các thao tác với biểu đồ. 3. Thái độ.
- Hình thành thái độ ham mê học hỏi, yêu thích môn học. Trang 138
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án,, SGK tin học, Máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Nghiên cứu trước bài học ở nhà.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Sắp xếp dữ liệu trên bảng tính theo chiều tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 2: Lọc dữ liệu những bạn học sinh có điểm trung binh thấp nhất. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Hoạt động 1.
1. Minh hoạ số liệu bằng biểu
GV: Theo em tại sao một số loại dữ liệu đồ
lại được biểu diễn dưới dạng biểu đồ?
+ Giới thiệu ứng dụng biểu đồ
+ Quan sát hình minh họa Excel,SGK hình 96 - 97
? So sánh số lượng học sinh nam, nữ, tổng cộng qua hàng năm?
Biểu đồ là cách minh hoạ dữ
?Đánh giá xu thế tăng giảm số lượng HS liệu trực quan, giúp dễ so sánh trên?
số liệu, dự đoán xu thế tăng
?Dữ liệu biểu diễn ở dạng nào ưu điểm giảm của các số liệu. hơn? ?Biểu đồ là gì?
?Ưu điểm khi dùng biểu đồ minh hoạ dữ liệu? Hoạt động 2
2. Một số dạng biểu đồ
? Trong chương trình phổ thông em đã - Biểu đồ cột
được học các loại biểu đồ nào? Em có
- Biểu đồ đường gấp khúc
biết tác dụng riêng của mỗi loại biểu đồ - Biểu đồ hình tròn ấy không?
? Nêu một số dạng biểu đồ thường gặp?
? Quan sát hình 98, mỗi loại biểu đồ
thích hợp với biểu diễn dữ liệu gì? Hoạt động 3 3. Tạo biểu đồ
GV:Giới thiệu cách tạo biểu đồ trên 3.1 Tạo biểu đồ bằng cách
chương trình bảng tính Excel.
chấp nhận tất cả các thuộc
- Cần vẽ biểu đồ của bảng dữ liệu theo tính ngầm định của biểu đồ
H99, theo em bước 1 làm gì?
B1: Tạo bảng dữ liệu, Chọn
- B2: nhấn nút lệnh gì trên TCC, nhận một ô trong bảng dữ liệu
dạng nút lệnh trên tranh MH Excel? B2: Nhấn nút (Chart
- QS H100, giới thiệu các thành phần Wizard) trên thanh công cụ -> trên cửa sổ theo H100
Xuất hiện hộp thoại Chart Trang 139
- B3: thực hiện thao tác gì?
Wizard đầu tiên (Có 4 hộp
- HS quan sát GV thực hiện vẽ biểu đồ thoại Chart Wizard tương ứng
Khối 7 ở bảng tính D:\BTH6.xls v ớ i 4 b ư ớc)
B3. Nhấn liên tiếp Next trên
các hộp thoại và nhấn nút
Finish trên hộp thoại cuối cùng 4. Củng cố.
- Cần hiểu rõ mục đích của tạo biểu đồ, khi nào thì cần tạo biểu đồ.
- Nằm vững các bước để tạo biểu đồ.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về tập tạo biểu đồ so sánh lượng mưa, sản lượng (số liệu tuỳ ý)
- Xem tiếp bài 9 phần 4. Chỉnh sửa biểu đồ để tiết sau học.
- Làm bài tập 1 đến 4 SGK trang 88
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Ngày soạn: 19/5/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../5/2020 Lớp 7b: .../5/2020 Tiết: 48
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết mục đích của việc sử dụng dữ liệu biểu đồ
- Biết một số dạng biểu đồ thường dùng
- Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu
- Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo, xoá, sao chép biểu đồ vào Word. 2. Kỹ năng.
- Thực hiện thành thạo các thao tác với biểu đồ. 3. Thái độ.
- Hình thành thái độ ham mê học hỏi, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin học, Máy tính.
2. Chuẩn bị của học sinh. Trang 140
- Nghiên cứu trước bài học ở nhà.
III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Em hãy thực hiện thao tác tạo biểu đồ trên máy tính. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: 3. T¹o biÓu ®å
3.2 T¹o biÓu ®å b»ng c¸ch
thªm th«ng tin trong tõng b-íc
khi t¹o biÓu ®å
a. Chän d¹ng biÓu ®å
- Yêu cầu mở hộp thoại Chart Wizard Trªn hép tho¹i Step 1 of 4 (b-íc Step 1 of 4 1)
- Quan sát hộp thoại và hình 102
+ T¹i Chart Type: CHän nhãm
- Giới thiệu các thành phần trên hộp biÓu ®å thoại
+ T¹i Chart sub-type: chän d¹ng biÓu ®å trong nhãm
+ NhÊn Next ®Ó sang b-íc 2
L-u ý: chän kiÓu biÓu ®å phï
hîp víi d÷ liÖu cÇn biÓu diÔn
- Quan sát hộp thoại Wizard Step 2 of 4 b. X¸c ®Þnh miÒm d÷ liÖu và H105
Trªn hép tho¹i Step 2 of 4
- Giới thiệu các thành phần trên hộp + T¹i Data range: Chän miÒn thoại
d÷ liÖu cÇn vÏ biÓu ®å (kÐo
th¶ chuét trªn trang tÝnh chän miÒm dl) + T¹i Seris in:
Row-Chän d·y dliÖu minh ho¹ theo hµng
Column- Chän d·y dliÖu minh ho¹ theo cét
+ NhÊn Next ®Ó sang b-íc 3
- Quan sát hộp thoại Wizard Step 3 of 4 c. C¸c th«ng tin gi¶i thÝch và H106 biÓu ®å
+ Giới thiệu các thành phần trên hộp Trªn hép tho¹i Step 3 of 4 thoại
- Trang Titles (Tiªu ®Ò)
+ T¹i Chart title: Vµo tiªu ®Ò biÓu ®å
+ T¹i Category (X) axis: Vµo chó gi¶i cho trôc ngang
+ T¹i Value (Y) axis: Vµo chó gi¶i cho trôc ®øng
- Quan sát hộp thoại Wizard Step 4 of 4 d. VÞ trÝ ®Æt biÓu ®å và H105
Trªn hép tho¹i Step 4 of 4
+ Giới thiệu các thành phần trên hộp + T¹i As new sheet: §Æt biÓu Trang 141 thoại ®å trªn trang tÝnh míi
L-u ý t¹i mçi hép tho¹i
+ T¹i As objject in: §Æt biÓu
+ Nót Finish (KÕt thóc)
®å trªn trang tÝnh cã b¶ng d÷
+ Nót Back (Quay l¹i) liÖu.
Hoạt động 2: (19 phút)
4. Chỉnh sửa biểu đồ
- Giới thiệu các thao tác chỉnh sửa biểu đồ
- Yêu cầu học sinh đọc TT SGK, trả lời a. Thay đổi vị trí của biểu đồ
câu hỏi, thực hiện trên máy
Nháy chọn biểu đồ, kéo thả đến
? Các bước để thay đổi vị trí biểu đồ? vị trí mới c. Xoá biểu đồ
Chọn biểu đồ, nhấn phím
? Cách lấy hộp thoại trên thanh công cụ Delete Chart?
d. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word. ? Cách xoá biểu đồ?
B1. Nhấn chuột vào biểu đồ, nhấn nút Copy
B2. Mở văn bản word, nhấn nút
?Các bước để thay đổi sao chép biểu đồ Paste vào văn bản Word? 4. Củng cố.
- Gọi 1 – 2 học sinh lên thực hiện lại toàn bộ nôi dung bài học.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về tập tạo biểu đồ so sánh lượng mưa, sản lượng (số liệu tuỳ ý)
- Xem trước nội dung bài thực hành 9 “Tạo biểu đồ để minh họa” để tiết sau học.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Ngày soạn: 19/5/2020 Trang 142 Ngày dạy: Lớp 7a:.../5/2020 Lớp 7b: .../5/2020 Tiết: 49
TẠO BIỂU ĐỒ MINH HỌA I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính.
- Thực hiện các thao tác tạo biểu đồ đơn giản. 2. Kỹ năng.
- Thực hiện được thao tác tạo các dạng biểu đồ đơn giản. 3. Thái độ.
- Hình thành thái độ ham mê học hỏi, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên. - Giáo án, phòng máy,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị trước nội dung của bài thực hành.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn đinh tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Hoạt động 1
Bài tập 1. Lập trang tính và tạo Yêu cầu học sinh biểu đồ - Khởi động Excel - Lập trang tính như H113 - Lập trang tính như H113
- Tạo biểu đồ cột cho bảng dữ liệu
(Chú ý tạo biểu đồ bằng cách chấp
nhận tất cả các thuộc tính của biểu đồ)
- Quan sát nhận xét biểu đồ vẽ được
- Di chuyển biểu đồ đến vị trí thích hợp
- Quan sát H114, chỉnh sửa trang tính để được như H114
Yêu cầu: Tạo biểu đồ cột trên cơ
- Quan sát, nhận xét sự thay đổi biểu đồ sở dữ liệu khối A4:D9 (Biểu đồ khi chỉnh sửa trang tính
biểu diễn cột Lớp-Nam-Nữ-Tổng - xoá biểu đồ cộng)
- Tạo biểu đồ cột cho bảng dl
(chú ý tạo biểu đồ bằng cách chấp nhận
tất cả các thuộc tính của biểu đồ) - Lập trang tính như H114
- Quan sát nhận xét biểu đồ vẽ được Trang 143
Yêu cầu: Tạo biểu đồ cột trên cơ
sở dữ liệu khối A4:D9 (Biểu đồ
biểu diễn cột Lớp-Nữ-Tổng cộng) Hoạt động 2
Bài tập 2. Tạo và thay đổi dạng Yêu cầu học sinh biểu đồ
- Tạo mới biểu đồ đường gấp khúc
a. Tạo mới một biểu đồ đường
- Thay đổi biểu đồ cột thành biểu đồ gấp khúc cho khối A4:C9 đường gấp khúc
b. Thay đổi biểu đồ cột đã tạo tại
- Quan sát nhận xét 2 biểu đồ
Bài tập 1 thành Biểu đồ đường gấp
- Đóng Excel, lưu tệp HSGK7.xls khúc  So sánh nhận xét 4. Củng cố.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai (nếu có).
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại nội dung của bài thực hành.
- Xem trước bài tập 3, để chuẩn bị tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiêm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………….…..………………………
Kiểm tra, ngày ……. tháng …… năm 2020. Tổ chuyên môn Trang 144 Ngày soạn: 28/5/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../6/2020 Lớp 7b: .../6/2020 Tiết: 50
TẠO BIỂU ĐỒ MINH HỌA I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính.
- Thực hiện các thao tác tạo biểu đồ đơn giản. 2. Kỹ năng.
- Thực hiện được thao tác tạo các dạng biểu đồ đơn giản. 3. Thái độ.
- Hình thành thái độ ham mê học hỏi, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên. - Giáo án, phòng máy,…
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị trước nội dung của bài thực hành.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn đinh tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. Trang 145 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Hoạt động 1
c. Tạo biểu đồ cột cho bảng dữ
liệu số HSG khối 7
- Thay đổ biểu đồ cột thành
biểu đồ hình tròn=> Nhận xét kết Yêu cầu học sinh: quả
- Chọn trang tính học sinh giỏi
d. Điều chỉnh để có trang tính như
- Thực hành theo hướng dẫn
H 117=>tạo biểu đồ như H118
- GV quan sát sửa sai cho học sinh.
e. Tạo biểu đồ hình tròn cho bảng dữ liệu
- Đổi biểu đồ hình tròn thành
biểu đồ đường gấp khúc
- Đổi biểu đồ đường gấp khúc thành biểu đồ cột
- Lưu trang tính ổ D:\HSG Khoi7+Lớp Hoạt động 2
Bài tập 3. Xử lí dữ liệu và tạo Yêu cầu học sinh biểu đồ
+ Thực hành theo hướng dẫn
+ Mở bảng tính D:\BTH6
+ GV quan sát sửa sai cho học sinh
+ Chọn trang tính Bang diem
a. Tính điểm TB cho từng môn
học của cả lớp vào hàng cuối cùng của danh sách dl
b. Tạo biểu đồ cột minh hoạ điểm
TB các môn học của cả lớp
c. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word + Lưu tệp + Kết thúc Excel + Tắt máy tính 4. Củng cố.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai (nếu có).
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại nội dung của bài thực hành.
- Xem trước bài tập 3, để chuẩn bị tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Trang 146
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Ngày soạn: 28/5/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../6/2020 Lớp 7b: .../6/2020 Tiết: 51
BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Củng cố lại cho HS cách chỉnh sửa, chèn thêm hàng, định dạng văn
bản, sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Củng cố cách tạo biểu đồ, trình bày trang in, sao chép vùng dữ liệu
và di chuyển biểu đồ. 2. Kỹ năng.
- Thực hành thành thạo các thao tác. 3. Thái độ.
- Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng say học hỏi.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, phòng máy, SGK tin quyển 2.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- SGK tin quyển 2, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính Trang 147
Hoạt động 1:
Bài tập 1. Lập trang tính, định
dạng, sử dụng công thức và
- Yêu cầu HS thực hành theo yêu cầu trình bày trang in
- Khởi động chương trình Excel a1. Quan sát H119 SGK/92
a2. Nhập dữ liệu vào trang tính như H119 b1. Quan sát H120 SGK/92
b2. Nhập dữ liệu vào cột Số lượng như H120
b3. Điều chỉnh hàng, cột, sau đó
định dạng trang tính như H120 c1. Quan sát H121 SGK/93
c2. Thực hiện sao chép và chỉnh
sửa số liệu, định dạng để có trang tính như H121
d1. Lập công thức để tính cột Số
lượng trong bảng Tổng cộng
e1. Thực hiện xem trước khi in (nhấn nút lệnh )
e2. Đóng chế độ xem trước khi in
trở về chế độ bình thường
e3. Lưu tệp D:\BTH10+lop (Vd BTH10 lop7a)
e4. Đóng tệp (Vào File\Close)
- Quan sát, sửa sai, cho HS Hoạt động 2:
Bài tập 2. Lập trang tính, định
dạng, sử dụng công thức hoặc
hàm để thực hiện các tính toán, HS thực hành
sắp xếp và lọc dữ liệu.
a1. Mở một tệp mới (Nhấn nút
hoặc vào File\New) a2. Quan sát H122 SGK/94
a3. Lập trang tính như H122
a4. Lưu trang tính với tên D:\Thong ke + lop
Lập công thức hoặc sử dụng hàm
GV: Quan sát, sửa sai, cho HS để tính
b1.Tổng cộng thu nhập bình quân
cho xã An Bình tại cột Tổng
cộng,
sau đó sao chép công thức Trang 148 xuống các xã còn lại
b2. Thu nhập trung bình theo
từng ngành của cả vùng tại dòng Trung bình chung.
b3. Tổng thu nhập trung bình của cả vùng c1. Quan sát H123
c2. Chỉnh sửa, chèn thêm các
hàng, định dạng trang tính như H123
Sắp xếp các xã theo d1. Tên xã tăng dần
d2. Nụng nghiệp giảm dần
d3. Công nghiệp giảm dần d4. Tổng cộng tăng dần
d5. Thực hiện đưa trang tính về như ban đầu
Bài tập 2: Lập trang tính, định dạng, sử dụng công thức hoặc hàm để
thực hiện các tính toán. (36 phút)
* Yêu cầu: - HS Lập được trang tính như hình 122 SGK trang 94
- Sử dụng công thức hoặc hàm thích hợp để tính toán: tổng cộng, trung
bình chung của từng ngành, của cả vùng… và thực hiện sao chép công thức để tính.
1. Tính tổng cộng: C1: Sử dụng công thức. tại ô G4 gõ =C5+D5+E5+F5
sao chép công thức cho các ô còn lại bằng cách đưa chuột vào góc dưới
bên phải ô G4 sao cho chuột có dấu (+) màu đen → di chuyển chuột để sao chép.
C2: Sử dụng hàm để tính toán: =Sum(C4:F4)
2. Tính trung bình chung cho từng ngành:
Tại ô C12: =Average(C4:C11), sao chép công thức cho các ô D12, E12, F12, G12
3. Tính trung bình chung cho cả vùng: =Average(C4:F11)
4. Chỉnh sửa trang tính để được như hình 123:
- Kẻ đường biên, tô màu nền.
B1: Chọn vùng dữ liệu từ A1 đến G12 Trang 149
B2: Format → Cells → Border
B3: Thiết lập thông số
+ Chọn đường nét ở Style
+ Chọn màu khung ở Color B4: OK 5. Trộn ô:
- Chọn vùng dữ liệu từ ô A1
đến G1 → nháy chọn nút lệnh Merge and Center 6. Tô màu nền:
- Chọn khối ô từ A3 đến G3 → Nháy chọn nút lệnh Fill Color → chọn màu
7. Chỉnh sửa văn bản:
- Để có được trang tính như hình 123 4 . Củng cố.
- Nhập dữ liệu, điều chỉnh hàng cột. sao chép dữ liệu
- Định dạng trang tính, xem trước khi in
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Kiểm tra, ngày ... tháng .... năm 201.. Tổ chuyên môn Trang 150 Ngày soạn: 5/6/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../6/2020 Lớp 7b: .../6/2020 Tiết: 52
THỰC HÀNH TỔNG HỢP I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Ôn lại kiến thức đã học để thực hiện tính toán: Tính tổng, tính trung bình cộng.
- Chỉnh sửa định dạng trang tính. 2. Kỹ năng.
- Sử dụng công thức tính tổng, sử dụng hàm tính trung bình cộng.
- Thực hiện các thao tác để định dạng trang tính. 3. Thái độ.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin học 2, máy tính,...
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị trước nội dung thực hành ở nhà.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Em hãy viết công thức tính tổng, hàm tính trung bình cộng?
Câu 2: Em hãy thực hiện thao tác tô màu nền của trang tính? 3. Bài mới.
HS thực hành theo nội dung của “Bài thực hành 10” bài 2 SGK trang 93, 94.
Bài tập 2: Sắp xếp và lọc dữ liệu.
1. Sắp xếp dữ liệu:
* Tên xã theo vần A, B, c Trang 151
B1: Chỉnh để sắp xếp theo tiếng việt B. A. C.
B1.1: Tools → Options → Custom lists B1.2: Thiết đặt
* List entries: nhập chữ cái tiếng việt theo bảng chữ cái tiếng việt.
* Ví dụ: A,a, à, ạ, á, o, ô, …
B1.3: Chọn nút lệnh Add – OK B2: Nháy chọn cột B
B3: Data → Srot → option → chọn cách sắp xếp vừa gõ B4: Chọn lệnh Ascending
* Sắp xếp thu nhập bình quân về nông nghiệp, công nghiệp, tổng thu nhập với
thứ tự giảm dần. Nháy chuột vào một ô của cột C, D, G → nháy
chọn nút lệnh Descending 2. Lọc dữ liệu:
* Lọc ra ba số liệu thu nhập bình quân về nông nghiệp cao nhất.
B1: Tạo chế độ lọc. Data → Filter → AutoFilter
B2: Nháy chọn nút ở tiêu đề cột nông nghiệp → chọn Top 10 → chọn Top → chọn 3 → OK
B3: Copy vùng dữ liệu vừa lọc sang Sheet 2
B4: Quay về bảng nguồn Nháy chọn nút ở tiêu đề cột nông nghiệp → chọn All
* Lọc ra ba số liệu thu nhập bình quân về thương mại thấp nhất.
B1: Nháy chọn nút ở tiêu đề cột thương mại → chọn Top 10 → chọn Bottop → chọn 3 → OK
B3: Copy vùng dữ liệu vừa lọc sang Sheet 2
B4: Quay về bảng nguồn Nháy chọn nút ở tiêu đề cột thương mại → chọn All
* Thoát khỏi chế độ lọc.
Data → Filter → huỷ dấu tích trước AutoFilter
Bài tập 3: Tạo biểu đồ và trình bày trang in. (26 phút)
HS thực hành theo nội dung của bài tập 3 SGK trang 95 (Tạo biểu đồ như hình 124)
B1: Chọn hai khối dữ liệu (B4:B11) và (G4:G11) Trang 152
B2: Nháy chọn nút lệnh Chart Wizard → chọn kiểu biểu đồ → Next →
thêm thông tin cho biểu đồ → chọn Finish
* GV: - Hướng dẫn HS thực hành → sửa sai (nếu có)
- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS.
Thu nhập bình quân theo đầu người 400 300 200 100 0 A n Trung Nhân Bình Bình Chính Hậu Tín 4. Củng cố.
- Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai nếu có.
- Nhận xét ưu khuyết điểm của HS trong tiết thực hành.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Yêu cầu về nhà xem tiếp phần d, e và làm bài tập 3 để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................... Trang 153 Ngày soạn: 5/6/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../6/2020 Lớp 7b: .../6/2020 Tiết: 53
KIỂM TRA THỰC HÀNH I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức thực hành của học sinh về trình
bày, định dạng, sử dụng công thức tính toán, vẽ biểu dồ, sắp xếp và lọc dữ liệu. 2. Kỹ năng.
- Có kĩ năng tư duy, vận dụng kiến thức vào bài kiểm tra. 3. Thái độ.
- Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, trung thực khi làm bài.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin học 2, máy tính, đề kiểm tra, ...
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Chuẩn bị trước nội dung thực hành ở nhà.
III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Quan sát trang tính sau * Yêu cầu:
1. Tạo trang tính như hình trên
2. Lưu trang tính với tên +lop (Vd tên lop 7a)
3. Điều chỉnh hàng cột, định dạng trang tính để được trang tính như hình trên
4. Chèn thêm cột Tháng 4, nhập doanh số bán của Tháng 4 bằng Tháng 2
5. Lập công thức hoặc sử dụng hàm để tính Trang 154
+ Cột Tổng theo người bán + Hàng Tổng theo tháng
6. Sắp xếp cột Tổng theo người bán tăng dần
7. Vẽ biểu đồ cột minh hoạ Tổng doanh số bán hàng của
từng người bán hàng với
+ Tiêu đề biểu đồ: Tổng doanh số bán hàng của từng người bán Lưu tệp 4. Củng cố.
- Nhận xét tiết kiểm tra.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà.
- Về nhà ôn lại kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 9 để tiết sau ôn tập.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Kiểm tra, ngày .... tháng 04 năm 201... Tổ chuyên môn Trang 155 Ngày soạn: 11/6/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../6/2020 Lớp 7b: .../6/2020 Tiết: 54
ÔN TẬP HỌC KÌ II I. Mục tiêu. 1. Kiến thức.
- Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính.
- Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh họa dữ liệu. 2. Kỹ năng.
- Hình thành kỹ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác. 3. Thái độ.
- Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, SGK tin học 2, máy tính,..
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Ôn lại toàn bộ kiến thức phần lý thuyết trong học kì II.
III Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1
1. Định dạng trang tính
?Để thay đổi phông chữ ta làm như thế a) Thay đổi phông chữ nào? - Đánh dấu ô.
- Nháy mũi tên ở ô Font và chọn phông thích hợp.
?Để thay đổi cỡ chữ ta làm như thế b) Thay đổi cỡ chữ nào? - Đánh dấu ô.
- Nháy mũi tên ở ô cỡ chữ và chọn cỡ thích hợp.
?Để thay đổi kiểu chữ ta làm như thế c) Thay đổi kiểu chữ nào? - Đánh dấu ô. Trang 156
- Nháy vào B, I, U
?Nêu cách chọn màu cho phông? d) Chọn màu phông - Đánh dấu ô.
- Nháy mũi tên ở nút chữ A
? Cách căn lề trong ô tính?
e) Căn lề trong ô tính - Đánh dấu ô.
- Nháy chọn các nút lệnh căn lề.
?Để tăng, giảm số chữ số thập phân ta f) Tăng, giảm số chữ số thập phân làm như thế nào? - Nháy chọn ô.
- Sử dụng hai nút lệnh tăng, giảm chữ số thập phân.
?Trình bày cách tô màu nền và kẻ g) Tô màu nền và kẻ đường biên.
đường biên trong trang tính. Tô màu nền. - Nháy chọn ô.
- Sử dụng nút lệnh Fill Color. Kẻ đường biên - Chọn ô. - Sử dụng nút Border. Hoạt động 2
2. Trình bày và in trang tính
? Trình bày cách đặt lề hướng giấy in.
- Đặt lề hướng giấy in
File -> Page Setup. XHHT, lựa chọn
hướng giấy và lề giấy -> Ok.
Để in trang tính ta làm như thế nào? - In trang tính File -> Print. Hoạt động 3
3. Sắp xếp và lọc dữ liệu
? Trình bày cách sắp xếp dữ liệu trong a) Sắp xếp dữ liệu trang tính?
- Chọn ô trong cột cần sắp xếp.
- Nháy nút lệnh sắp xếp tăng (hoặc giảm). Trang 157
? Để lọc dữ liệu trong trang tính ta làm b) Lọc dữ liệu như thế nào?
- Chọn ô trong vùng cần lọc.
- Data -> Filter -> AutoFilter
Hiển thị lại dữ liệu
? Sau khi lọc để hiển thị lại dữ liệu ta - Data -> Filter -> Show All làm như thế nào?
Thoát khỏi chế độ lọc
? Nêu cách thoát khỏi chế đọ lọc?
- Data -> Filter -> AutoFilter. Hoạt động 4
4. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
? Em hãy trình bày cách vẽ biểu đồ - Chọn ô trong vùng dữ liệu
biểu diễn dữ liệu trên trang tính ? - Nháy nút Chart Wizard. - Nháy Next liên tiếp.
- Nháy Finish khi Next mờ đi.
Câu 1: Định dạng trang tính Câu 1:
* Chọn phông chữ tiếng việt
* Chọn phông tiếng việt.
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần định dạng.
B2: Nháy chọn nút lệnh Font →
Chọn phông tương ứng với bảng mã.
* Chọn cỡ, kiểu, màu chữ.
* Thay đổi cỡ chữ, kiểu, màu chữ.
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần định dạng.
B2: - Nháy chọn nút lệnh
+ Font size → chọn cỡ chữ + B: Kiểu chữ đậm
+ I: Kiểu chữ nghiêng
+ U: Kiểu chữ gạch chân
+ Font color → Chọn màu chữ Câu 2:
Câu 2: Căn lề trong ô tính
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần định dạng.
B2: Sử dụng các nút lệnh.
- Left: Căn thẳng lề trái
- Right: Căn thẳng lề phải - Center: Căn giữa -
(Merge and center): Trộn ô
và căn dữ liệu vào giữa Câu 3: Câu 3:
- Tăng hoặc giảm chữ số phần thập B1: Chọn ô hoặc khối ô cần định Trang 158 phân dạng.
B2: Sử dụng các nút lệnh. - (Increase Decimal): Tăng
chữ số phần thập phân - Định dạng - (Decrease Decimal): Giảm
chữ số phần thập phân
* Định dạng phần trăm ( )
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần định dạng. B2: Nháy chọn nút lệnh Câu 4: Câu 4: * Tô màu nền.
- Tô màu nền và kẻ đường biên
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần tô màu..
B2: Nháy chọn nút lệnh Fill color → Chọn màu * Kẻ đường biên.
B1: Chọn ô hoặc khối ô cần kẻ đường biên..
B2: C1) Nháy chọn nút lệnh Border → Chọn All Border
C2) Format → Chọn Cells → Chọn Border
- Chọn kiểu nét kẻ ở khung Style - Chọn màu ở Color - Nháy chọn Outline và Inside → OK Câu 5:
Câu 5: Giả sử ô A1=1,52; B1=2,61
* Định dạng ô C1 là số nguyên. Nếu ô
C1 có công thức là =A1+B1 thì kết quả Kết quả 1,52+2,61= 4,13  Kết quả
hiển thị sẽ như thế nào?
hiển thị ở ô C1= 4 vì ô C1 đã được Câu 6: định dang là số nguyên
Trình bày và in trang tính Câu 6:
* Xem trang tính trước khi in Nháy chọn nút lệnh Print Preview → xem
* Điều chỉnh ngắt trang.
Nháy phải chuột tại vị trí cần ngắt trang → Insert page Break
* Huỷ ngắt trang. Nháy phải chuột
trong vùng dữ liệu → chọn Reset All page Break
* In: C1) Nháy chọn nút lệnh Print Trang 159 C2: File → Print → OK
Câu 7: Đặt lề và hướng trang in. Câu 7: B1: File → Page Setup B2: Thiết đặt - Page: Hướng trang - Margins: Đặt lề trang Câu 8: B3: OK
Nêu cách sắp xếp dữ liệu Câu 8:
B1: Nháy chuột vào một ô của cột cần sắp xếp dữ liệu
B2: Nháy chọn nút lệnh. - Sort Ascending: Tăng dần Câu 9:
- Sort Descending: Giảm dần * Tạo chế độ lọc Câu 9: * Tạo chế độ lọc.
B1: Nháy chuột vào một ô trong vùng dữ liệu.
B2: Data → Filter → Auto Filter * Huỷ chế độ lọc. * Huỷ chế độ lọc
Data → Filter → huỷ dấu tích trước Auto Filter * Hiện lại bảng nguồn
* Hiện lại bảng nguồn. Data → Filter → chọn Show All Câu 10: Câu 10:
Lọc ra 4 hàng có giá trị lớn nhất, nhỏ B1: Tạo chế độ lọc nhất
B2: Nháy chọn nút ở tiêu đề cột cần lọc → chọn Top 10
B3: - Chọn 4 và chọn Top (giá trị
lớn nhất), Bottop (giá trị nhỏ nhất) → OK Câu 11: Câu 11:
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ B1: Tạo bảng dữ liệu
B2: Nháy chuột vào một ô trong vùng dữ liệu B3: Nháy chọn nút lệnh Chart
wizard → chọn kiểu biểu đồ
B4: Chọn Next → thêm thông tin
chú thích cho biểu đồ → chọn Next → chọn Finish Câu 12: Câu 12:
* Thay đổi dạng biểu đồ
* Thay đối dạng biểu đồ
Nháy chuột chọn biểu đồ cần thay
đồi → Chart Type trên thanh công
cụ Chart → chọn lại dạng biểu đồ * Xoá biểu đồ
* Xoá biểu đồ. Nháy chọn biểu đồ
cần xoá → gõ phím Delete. Trang 160 4. Củng cố.
- Trả lời những phần HS còn chưa hiểu rõ. 5. Hướng dẫn về nhà.
- Yêu cầu về nhà xem lại toàn bộ những câu hỏi trong SGK.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày soạn: 11/6/2020 Ngày dạy: Lớp 7a:.../6/2020 Lớp 7b: .../6/2020 Tiết: 55
KIỂM TRA HỌC KÌ II Trang 161 I. Mục tiêu 1. Kiến thức.
- Kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh trong học kì II. 2. Kỹ năng.
- Kiếm tra đánh giá kiến thức học sinh trong học kì II. 3. Thái độ.
- Học sinh có thái độ làm bài nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Giáo án, đề kiểm tra học kì II.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kì II.
III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp học. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Ma trận đề. Bie át Hieåu Vaän duïng Möùc ñoä TỔNG Noäi dung TN TL TN TL TN TL Bài 1. Chương trình bảng tính là Câu 1 1 câu 0.5đ 0.5đ gì? Bài 4: Sử dụng Câu 2,3 2 câu hàm để tính toán. 1đ Bài 5: Thao tác với bảng tính Bài 6. Định dạng Câu 7,8 2 câu trang tính 1đ Bài 7. Trình bày Câu 6,9 2 Câu và in trang tính 1đ Bài 8. Sắp xếp và Câu Câu 4 câu lọc dữ liệu. 4,5,10 12 4.5đ 1.5đ 3đ Câu Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu 11 1 câu đồ. 2 TỔNG 10 câu 12 câu câu 10đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Tin học 7
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Trang 162
(Khoanh tròn đáp án đứng trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh: A. File -> Save. B. File -> Open.
C. File -> Print. D. File -> Close.
Câu 2. Để tính tổng trong các ô C1 và C2 sau đó chia cho giá trị trong ô B3. Công thức nào là đúng ?
A. =(C1-C2)/B3. B. =C1-C2/B3. C.=(C1+C2)/B3. D. =(C1+C2)*B3.
Câu 3. Giả sử cần tính trung bình cộng giá trị của các ô B1, C1 và E1. Công thức nào sau đây đúng. A. =SUM(B1,C1,E1)/3. B. =(B1+C1+E1)/3. C. =AVERAGE(B1,C1,E1). D. Tất cả đúng.
Câu 4. Để vẽ biểu đồ ta dùng nút lệnh: A. B. C. D.
Câu 5. Để lọc dữ liệu trong bảng tính, ta cần thực hiện mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào sau đây: A. Print.
B. Break priview. C. page setup. D. page layout.
Câu 7. Nút lệnh nào trong các nút lệnh sau dùng để thay đổi phông chữ? A. Nút lệnh . B. Nút lệnh . C. Nút lệnh . D. Nút lệnh .
Câu 8. Để gộp nhiều ô thành một ô ta phải thực hiện như thế nào?
A. Chọn vào biểu tượng .
B. Chọn vào biểu tượng .
C. Chọn vào biểu tượng .
D. Chọn vào biểu tượng .
Câu 9. Những cách nào trong các cách sau đây dùng để in trang tính?
A.. Bấm tổ hợp phím (Ctrl + P).
B. Nháy chuột File -> Print.
C. Nháy chuột File -> Exit.
D. Cả A và B.
Câu 10. Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào? A. Nháy nút B. Nháy nút C. Nháy nút D. Nháy nút
II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 11: Em hãy kể tên các dạng biểu đồ thường dùng trong chương trình
bảng tính Excel, nêu các bước để tạo biểu đồ trong chương trình bảng tính Excel ? (3 điểm)
Câu 12: Em hãy trình bày các bước để thực hiện thao tác sắp xếp dữ liệu ? (2 điểm)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Môn: Tin học 7 I. Trắc nghiệm Câu 1 : a Câu 2 : c Câu 3 : d Câu 4 : d Câu 5 : b Câu 6 : d Câu 7 : a Câu 8 : a Câu 9 : d Câu 10 : b II. Tự luận Trang 163
Câu 11 : Có 3 dạng biểu đồ thường dùng trong chương trình bảng tính
Excel: Biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn.
- Các bước tạo biểu đồ gồm :
- Bước 1 : Chọn dữ liệu cần tạo biểu đồ.
- Bước 2 : Chọn lệnh Insert chọn lệnh Chart để chọn biểu đồ
thích hợp để biểu diễn dữ liệu.
Câu 12 : - Các bước thực hiện sắp xếp dữ liệu trong chương trình bảng
tính Excel : - Bước 1 : Chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu.
- Bước 2 : Chọn lệnh để sắp xếp theo chiều tăng dần.
Chọn lệnh để sắp xếp theo chiều giảm dần. 4. Củng cố.
- Giáo viên thu bài kiểm tra. 5. Hướng dẫn về nhà.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….……
Kiểm tra, ngày … tháng …. năm 2020 Tổ chuyên môn Trang 164