Giáo Án môn Tin Học 8 Cả Năm Chương Trình Chuẩn 3 Cột

Bộ Giáo Án môn Tin Học 8 Cả Năm Chương Trình Chuẩn 3 Cột được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 165 trang. Bộ tài liệu dễ hiểu giúp bạn đọc nắm vững kiến thức. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
Tuần 1 Ngày soạn:20/08/2018
Tiết 1 Ngày dạy: 28/08/2018
Bài 1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công
việc liên tiếp.
2. Kĩ năng:
- Biết đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào đó.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin truyền thông, ng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
- Giáo viên: Giáo án, SGK.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trưc bài mi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
dụ về Rô-bốt nhặt rác.
? Con người chế tạo ra thiết
bị nào đ giúp con người
nhặt rác, lau cửa kính trên
các toà nhà cao tầng?
- Giả sử ta một -bốt
thể thực hiện c thao
tác như: tiến một bưc,
quay phải, quay trái, nhặt
rác và bỏ rác vào thùng.
- Quan sát hình 1.1 sách
giáo khoa
? Ta cần ra lệnh như thế
nào để chỉ dẫn -bốt di
chuyển từ vị trí hiện thời
=> nhặt rác => bỏ rác vào
thùng.
Con người điều khiển máy
tính thông qua các lệnh.
Con người chế tạo ra -
bốt
Học sinh chú ý lắng nghe.
* Khi động
Ví dụ Rô-bốt nhặt rác:
Các lệnh đ-bốt hoàn
thành tốt công việc:
- Tiến 2 bưc.
- Quay trái, tiến 1 bưc.
- Nhặt rác.
- Quay phải, tiến 3 bưc.
- Quay trái, tiến 2 bưc.
- Bỏ rác vào thùng.
Trang 2
Học sinh quan sát hình 1.1
sách giáo khoa theo yêu
cầu của giáo viên.
+ Để -bốt thực hiện việc
nhặt rác bỏ rác vào
thùng ta ra lệnh như sau:
- Tiến 2 bưc.
- Quay trái, tiến 1 bưc.
- Nhặt rác.
- Quay phải, tiến 3 bưc.
- Quay trái, tiến 2 bưc.
- Bỏ rác vào thùng.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
viết chương trình và ra lệnh
cho máy tính làm việc.
- Để điều khiển -bốt ta
phải làm gì?
- Viết các lệnh chính là viết
chương trình => thế nào
viết chương trình.
? Chương trình máy tính
gì?
? Tại sao cần phải viết
chương trình.
+ Để điều khiển -bốt ta
phải viết các lệnh.
+ Viết chương trình
hưng dẫn máy tính thực
hiện các công việc hay giải
một bài toán cụ thể.
+ Chương trình máy tính
một dãy các lệnh máy
tính thể hiểu thực
hiện được.
+ Viết chương trình giúp
con người điều khiển máy
tính một cách đơn giản
hiệu quả hơn.
1. Viết chương trình- ra
lệnh cho máy tính làm
việc.
+ Viết chương trình
hưng dẫn máy tính thực
hiện các công việc hay giải
một bài toán cụ thể.
IV. CNG C:
? Con người làm gì để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc.
V. NG DN V NHÀ:
- Học bài kết hợp SGK
- Làm bài tập 1,2/9 SGK
VI. RT KINH NGHIM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Trang 3
Tuần 1 Ngày soạn:20/08/2018
Tiết 2 Ngày dạy: 29/08/2018
Bài 1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được viết chương trình là viết các lệnh chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc
hay giải một bài toán.
- Biết ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết chương trình.
- Biết vai trò của chương trình dịch.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng viết chương trình đơn giản.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghthông tin truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
- Giáo viên: Giáo án, SGK.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trưc bài mi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Con người làm gì để điều khiển máy tính? Cho ví dụ cụ thể ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Để máy tính thể xử lí,
thông tin đưa vào máy phải
đuợc chuyển đổi dưi dạng
một dãy bit (dãy sgồm 0
và 1)
- Để một chương trình
máy tính thể thực
hiện được cần qua 2 bưc:
* Viết chương trình theo
ngôn ngữ lập trình.
* Dịch chương trình sang
ngôn ngữ máy để máy tính
Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nh kiến thức.
Học sinh chú ý lắng nghe.
2. Chương trình ngôn
ngữ lập trình.
Ngôn ngữ dùng để viết các
chương trình máy tính gọi
là ngôn ngữ lập trình.
Trang 4
IV. CNG C:
? Hãy cho biết lí do cần phải viết chương trình để điều khiển máy tính.
? Chương trình dịch dùng để làm gì?
V. NG DN V NHÀ:
- Học bài kết hợp SGK
- Làm bài tập 3,4/9/SGK
VI./ RT KINH NGHIM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
K DUYT TUN 1
Ngày 28 tháng 8 năm 2018
có thể hiểu được.
? Cho ví d thc tế mt loi
chương trình dch
?Các c tạo chương trình
máy tính
HS: người phiên dch
HS NC SGK và tr li
Trang 5
Tuần 2 Ngày soạn:28/08/2018
Tiết 3 Ngày dạy: 05/09/2018
Bài 2. LÀM QUEN VI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bằng chữ cái và các quy tắt để
viết chương trình, câu lệnh.
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm có tập hợp các từ khoá dành riêng cho mục đích sử dụng
nhất định.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng làm quen vi các chương trình đơn giản.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghthông tin truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
- Giáo viên: Giáo án, SGK.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trưc bài mi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Ngôn ng lp trình là gì?
? Thế nào là chương trình dch.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
ví dụ về chương trình.
dụ minh hoạ một
chương trình đơn giản
được viết bằng ngôn ngữ
lập trình Pascal.
Program CT_dau_tien;
Uses Crt;
Begin
Writeln(‘Chao cac ban’);
End.
?chương trình này có my
dòng lnh.
? Tên của chương trình là
gì?
?Công c có sn nào được
s dng trong chương
trình.
? Dòng ch nào s đưc in
*Khi động
Ví dụ về chương trình:
dụ minh hoạ một
chương trình đơn giản
được viết bằng ngôn ngữ
lập trình Pascal.
Program CT_dau_tien;
Uses Crt;
Begin
Writeln(‘Chao cac ban’);
End.
Trang 6
ra màn hình.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
ngôn ngữ lập trình gồm
những gì ?
Câu lệnh được viết từ
những tự nhất định.
tự này tạo thành bảng chữ
cái của ngôn ngữ lập trình.
- Bảng chữ i của ngôn
ngữ lập trình gồm những
gì?
- Mỗi câu lệnh trong
chương trình gồm các kí tự
hiệu được viết theo
một quy tắc nhất định.
- Nếu câu lệnh bị viết sai
quy tắt, chương trình dịch
s nhận biết được thông
báo lỗi.
2. Ngôn ngữ lập trình
gồm những gì?
Ngôn ngữ lập trình tập
hợp các hiệu và quy tắc
viết các lệnh tạo thành
một chương trinh hoàn
chỉnh thực hiện được
trên máy tính.
(-bng ch cái
- Các quy tc)
+ Hoạt động 3: Tìm hiểu
từ khoá tên của chương
trình.
- Các từ như: Program,
Uses, Begin gọi các từ
khoá.
- Từ khoá từ dành riêng
của ngôn ngữ lập trình.
- Ngoài từ khoá, chương
trình còn tên của
chương trình.
- Đặt tên chương trình phải
tuân theo những quy tắt
nào?
2. Từ khoá và tên:
- Từ khoá từ dành riêng
của ngôn ngữ lập trình.
Trang 7
IV. CNG C:
? Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình gồm những gì.
Làm bài tp 2/14/sgk.
V. NG DN V NHÀ:
- Học bài kết hợp SGK
- Trả lời các câu hỏi 1,3/14/ SGK
VI./ RT KINH NGHIM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Trang 8
Tuần 2 Ngày soạn:28/08/2018
Tiết 4 Ngày dạy: 08/09/2018
Bài 2. LÀM QUEN VI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra.
- Biết cấu trúc của chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết cấu trúc của một chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghthông tin truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy chiếu.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trưc bài mi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
? Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
? K tên mt s t khóa và nêu quy tc đặt tên, cho ví d.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
cấu trúc chung của chương
trình.
GV chiếu mt cu trúc
chương trình cho HS quan
sát.
?Nêu cu trúc ca mt
chương trình bt k
GV cht li
- Cấu trúc chung của
chương trình gồm:
* Phần khai báo: gồm các
câu lệnh dùng để: khai báo
tên chương trình khai
báo các thư viện.
* Phần thân chương trình:
HS quan sát
HS tr li
3. Cấu trúc chung ca
chương trình:
- Cấu trúc chung của
chương trình gồm:
* Phần khai báo: gồm các
câu lệnh dùng để: khai báo
tên chương trình khai
báo các thư viện.
* Phần thân chương trình:
gồm các câu lệnh máy
tính cần phải thực hiện.
Trang 9
IV. CNG C:
? Hãy nêu cấu trúc của chương trình Pascal
?Làm bài tp 5/14/SGK
V. NG DN V NHÀ:
- Học bài kết hợp SGK
- Làm bài tập 3,4/14/SGK
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 2
Ngày 4 tháng 9 năm 2018
gồm các câu lệnh máy
tính cần phải thực hiện.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu ví
dụ về ngôn ngữ lập trình.
Giáo viên gii thiệu về
ngôn ngữ lập trình Pascal.
GV cho HS quan sát mt
chương trình Pascal đơn
gin đưc son tho trong
môi trường Free pascal.
? Khi dịch xong chương
trình không còn li s có
dng như thế nào.
?Khi chạy chương trình s
hin ra trên màn hình cái
gì.
GV xóa đi một vài ch để
to câu lnh sai cho HS
nhn biết.
HS quan sát, ghi nh
HS quan sát tr li
4. dụ về ngôn ngữ lập
trình:
- các c viết và chy mt
chương trình c th trong
môi trường lp trình Free
Pascal.
+ son tho chương trình
+ dch chương trình:
Alt+F9
+ chy chương trình:
Ctrl+F9
Trang 10
Tuần 3 Ngày soạn:04/09/2018
Tiết 5 Ngày dạy: 12/09/2018
Bài thực hành 1. LÀM QUEN VI FREE PASCAL
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Bưc đầu làm quen vi môi trường lập trình Free Pascal, nhận diện màn hình soạn
thảo, cách mở các bản chọn và chọn lệnh.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghthông tin truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trưc bài mi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kim din, phân công v trí ch ngi.
2. Kim tra bài cũ:
? Nêu các quy tc trong việc đặt tên trong Pascal
? Cu trúc ca một chương trình gm nhng gì.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Làm quen
với việc khởi động thoát
khỏi Free Pascal.
? Nêu cách để khởi động
Free Pascal.
- ? Nêu cách để thoát khỏi
chương trình Pascal.
Ta thể sử dụng tổ hợp
phím Alt + X đthoát khỏi
Free Pascal
+ Nháy đúp vào biểu tượng
Free Pascal ở trên màn hình
nền.
Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nh kiến thức.
Chọn Menu File => Exit.
1. Làm quen với việc khi
động thoát khỏi Free
Pascal:
+ Hoạt động 2: Nhận biết
các thành phần: thanh
bảng chọn, tên tệp đang
mở, con trỏ, dòng trợ giúp
phía dưới màn hình.
Để di chuyển qua lại giữa
2. Nhận biết các thành
phần: thanh bảng chọn,
tên tệp đang m, con trỏ,
dòng trợ giúp phía dưới
Trang 11
- Nhấn phím F10 đ mở
bảng chọn. Để di chuyển
qua lại giữa các bảng chọn
ta sử dụng phím nào?
- Nhấn phím Enter để m
một bảng chọn.
- Quan sát các lệnh trong
từng bảng chọn.
GV cho HS thc hành theo
nhóm.
GV quan sát giúp đ các
nhóm.
các bảng chọn, ta sử dụng
phím mũi tên sang trái
sang phải.
Học sinh thực hiện các thao
tác theo yêu cầu của giáo
viên.
HS thc hành theo nhóm.
màn hình.
IV. CNG C:
- GV gi đại din mt s nhóm lên thc hành vic khởi động và thoát khi Free Pascal,
ch r các thành phn trong ca s. Gi các nhóm khác nhn xt, cho điểm bn. GV nhn
xt cho điểm.
- Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ:
- Thc hành li nhng nội dung đã hc.
- Đọc tiếp phn còn li ca bài để chun b cho tiết thc hành tiếp theo.
VI. RT KINH NGHIM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Trang 12
Tuần 3 Ngày soạn:04/09/2018
Tiết 6 Ngày dạy: 15/09/2018
Bài thực hành 1. LÀM QUEN VI FREE PASCAL (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Bưc đầu làm quen vi môi trường lập trình Turbo Pascal, nhận diện màn hình soạn
thảo, cách mở các bản chọn và chọn lệnh.
- G được một chương trình Pascal đơn giản.
- Biết cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình và xem kết quả.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trưc bài mi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm din, phân công v trí ch ngi.
2. Kim tra bài cũ:
? Thc hin vic khởi động Free Pascal và nêu các thành phn trong ca s.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Soạn thảo
chương trình đơn giản.
Program CT_dau_tien;
Uses CRT;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘chao cac ban’);
Writeln(‘ Toi la Free
Pascal’)
- Nhấn phím F2 hoặc lệnh
File => Save để lưu chương
trình.
+ Hoạt động 2: Dịch
chạy một chương trình đơn
giản.
Học sinh soạn thảo chương
trình trên máy tính theo
hưng dẫn của giáo viên.
1. Soạn thảo chương
trình đơn giản.
2. Dịch chạy chương
trình đơn giản.
Trang 13
IV. CNG C:
- GV chiếu bài làm ca mt s nhóm cho c lp cùng xem. Gi các nhóm khác nhn xt,
cho điểm bn. GV nhn xt cho điểm.
- Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ:
- Thc hành li nhng nội dung đã hc.
- Ghi nh phn tng kết ca bài.
- Đọc trưc bài 3: chương trình máy tính và d liu.
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 3
Ngày 10 tháng 9 năm 2018
- Yêu cầu học sinh dịch
chạy chương trình vừa soạn
thảo.
+ Hoạt động 3: Chnh sa
chương trình để in ra dòng
ch theo ý của người s
dng.
- Nhấn phím F9 để dịch
chương trình.
- Tiến hành sửa lỗi nếu có.
- Nhấn Ctrl + F9 để chạy
chương trình
3. Sa chương trình để in
ra li chào và tên ca em.
Trang 14
Tuần 4 Ngày soạn:10/09/2018
Tiết 7 Ngày dạy: 19/09/2018
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIU
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Biết một số php toán vi kiểu dữ liệu số
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các php toán vi kiểu dữ liệu số.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghthông tin truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
- Giáo viên: Giáo án, SGK.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trưc bài mi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kim tra bài cũ:
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Để quản tăng hiệu
quả xử , các ngôn ngữ lập
trình thường phân chia dữ
liệu thành thành các kiểu
khác nhau.
? Các kiểu dữ liệu thường
được xử lí như thế nào.
- Các ngôn ng lập trình
định nghĩa sn một số kiểu
dữ liệu cơ bản.
- Một số kiểu dữ liệu
thường dùng:
* Số nguyên.
* Số thực.
* Xâu kí tự
Em hãy cho ví dụ ứng vi
từng kiểu dữ liệu?
Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nh kiến thức.
+ Các kiểu dữ liệu thường
được xử theo nhiều cách
khác nhau.
+ Học sinh chú ý lắng
nghe.
Học sinh cho dụ theo
yêu cầu của giáo viên.
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
- Để quản tăng hiệu
quả xử lí, các ngôn ngữ lập
trình thường phân chia d
liệu thành thành các kiểu
khác nhau.
- Một số kiểu dữ liệu
thường dùng:
* Số nguyên.
* Số thực.
* Xâu kí tự
Trang 15
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
các phép toán với dữ liệu
kiểu số.
- Gii thiệu một số php
toán số học trong Pascal
như: cộng, trừ, nhân, chia.
* Php DIV : Php chia lấy
phần dư.
* Phép MOD: Phép chia
lấy phần nguyên.
- Yêu cầu học sinh nghiên
cứu sách giáo khoa => Quy
tắc tính các biểu thức số
học.
- Số nguyên: Số học sinh
của một lp, số sách trong
thư viện…
- Số thực: Chiều cao của
bạn Bình, điểm trung bình
môn toán.
- Xâu kí tự: “ chao cac ban”
Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nh kiến thức.
Học sinh nghiên cứu sách
giáo khoa => đưa ra quy
tắc tính các biểu thức số
học:
- Các phép toán trong
ngoặc được thực hiện
trưc.
- Trong dãy các phép toán
không dấu ngoặc, các
phép nhân, phép chia, phép
chia lấy phần nguyên
php chia lấy phần được
thực hiện trưc.
- Php cộng php trừ
được thực hiện theo th t
từ trái sang phải.
2. Các phép toán với dữ
liệu kiểu số:
hiệu của các php toán
số học trong Pascal:
+: php cộng.
- : Php trừ
* : Phép nhân.
/ : Phép chia.
Div: php chia lấy phần
nguyên.
Mod: php chia lấy phần
dư.
IV. CNG C:
? Hãy nêu một số kiểu dữ liệu thường dùng.
? làm bài tp 1,2,3/24/SGK.
V. NG DN V NHÀ:
- Học bài kết hợp SGK
- làm bài tp 5,6/25/SGK.
VI./ RT KINH NGHIM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Trang 16
...................................................................................................................................................
Tuần 4 Ngày soạn:10/09/2018
Tiết 8 Ngày dạy: 22/09/2018
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIU (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được các kí hiệu toán học sử dụng để kí hiệu các php so sánh.
- Biết được sự giao tiếp giữa người và máy tính.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng kí hiệu của các php so sánh trong ngôn ngữ Pascal.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghthông tin truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy chiếu.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trưc bài mi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn đnh t chc
2. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy nêu một số kiểu dữ liệu thường dùng.
? K tên các php toán vi d liu kiu s.
Nêu các kết qu tr v khi thc hin các php toán sau: 13 div 2; 13 mod 2.
2. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
các phép so sánh
- Ngoài php toán số học,
ta thường so sánh các số.
? Hãy nêu hiệu của các
phép so sánh.
Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nh kiến thức.
Học sinh trả lời cầu hỏi của
giáo viên.
Kí hiệu
Phép so sánh
=
bằng
<
nhỏ hơn
>
ln hơn
khác
nhỏ hơn hoặc
bằng
ln hơn hoặc
3. Các phép so sánh:
- Ngoài php toán số học,
ta thường so sánh các số.
Kí hiệu
Phép so sánh
=
Bằng
<
Nhỏ hơn
>
Ln hơn
<>
Khác
<=
Nhỏ hơn
hoặc bằng
>=
Ln hơn
hoặc bằng
Trang 17
Kết quả của php so sánh
chỉ có thể là đúng hoặc sai.
+ Giáo viên gii thiệu
hiệu của các php so sánh
trong ngôn ngữ Pascal.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
sự giao tiếp giữa người
máy.
Quá trình trao đổi dữ liệu
hai chiều giữa người
máy tính khi chương trình
hoạt động thường được gọi
giao tiếp hoặc tương tác
người – máy.
- Yêu cầu học sinh nghiên
cứu SGK => u một số
trường hợp tương tác giữa
người và máy.
Giáo viên chiếu lên máy
chiếu các trường hp giao
tiếp này cho HS quan sát,
ghi nh.
bằng.
Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nh kiến thức.
Học sinh chú ý lắng nghe.
+ Một số trường hợp tương
tác giữa người và máy:
- Thông báo kết quả tính
toán: yêu cầu đầu tiên
đối vi mọi chương trình.
- Nhập dữ liệu: Một trong
những sự tương tác thường
gặp là chương trình yêu cầu
nhập dữ liệu.
- Tạm ngừng chương trình
- Hộp thoại: hộp thoại được
sử dụng như một công cụ
cho việc giao tiếp giữa
người và máy tính trong khi
chạy chương trình
4. Giao tiếp ngưi máy
tính:
a) Thông báo kết quả tính
toán
lnh: write hoc writeln
b) Nhập dữ liệu
lnh: read (biến) hoc
readln(biến);
c) Tạm ngừng chương trình
- tm ngng trong mt
khong thi gian nht định:
lnh delay(s phn ca
giây);
- tm ngng đến khi người
s dng nhn phím trên
bàn phím. Lnh readln;
d) Hộp thoại
IV. CNG C:
? Hãy nêu một số trường hợp tương tác giữa người và máy.
? làm bài tp 7,8/25/sgk.
V. NG DN V NHÀ:
- Học bài kết hợp SGK
Trang 18
- Làm bài tập 4/25/SGK.
- Đọc phn tìm hiu m rng và đưa ra nhận xt.
- Đọc trưc bài thc hành 2: Viết chương trình để tính toán chun b cho tiết sau thc
hành.
VI. RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 4
Ngày 17 tháng 9 năm 2018
Trang 19
Tuần 5 Ngày soạn:17/09/2018
Tiết 9 Ngày dạy: 26/09/2018
Bài thực hành 2. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết cách chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal
- Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lý khác nhau.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghthông tin truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy chiếu, phòng máy.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trưc bài mi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định t chc
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Viết các
biểu thức toán học sau đây
dưới dạng biểu thức trong
Pascal?
GV cho HS viết các biu
thc i dng Pascal ra
v.
GV gi 2 HS lên bng trình
bày bài ca mình.
Gi HS khác nhn xt.
GV nhn xt, cho điểm HS.
+ Hoạt động 2: Khởi động
Free Pascal chương
trình để tính các biểu thức
trên.
Lưu chương trình vi tên
CT2+tên lp.pas
HS thc hin
HS nhn xt bài ca bn.
+ Học sinh thực hiện
chuyển các biểu thức toán
học sang biểu thức trong
Pascal ở trên máy tính.
Học sinh tiến hành g
chương trình để tính các
1. Luyn g các biu thc
s hc trong chương tnh
Pascal.
2
2
.15 4 30 12
10 5 18
.
3 1 5 1
(10 2)
.
(3 1)
(10 2) 24
.
(3 1)
ax
b
c
d



Trang 20
IV. CNG C:
- GV chiếu bài làm ca mt s nhóm cho c lp cùng xem. Gi các nhóm khác nhn xt,
cho điểm bn. GV nhn xt cho điểm.
- Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
.
V. NG DN V NHÀ:
- Thc hành li nội dung đã hc.
- Đọc tiếp phn còn li ca bài: bài 2, bài 3.
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
biểu thức đã cho ở trên.
Chọn Menu File => Save
để lưu chương trình
Trang 21
Tuần 5 Ngày soạn:17/09/2018
Tiết 10 Ngày dạy: 29/09/2018
Bài thực hành 2. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết sử dụng php toán DIV và MOD
- Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chương trình.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng php toán DIV và MOD để giải một số bài toán.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghthông tin truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy chiếu, phòng máy.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trưc bài mi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định t chc
2. Kiểm tra bài cũ: trong khi thc hành.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
các phép chia lấy phần
nguyên phép chia lấy
phần với số nguyên. Sử
dụng các câu lệnh tạm
ngừng chương trình.
- Mở tệp mi g
chương trình sách giáo
khoa trang 27
- Dịch chạy chương
trình. Quan sát kết quả
nhận được và cho nhận xt
về các kết quả đó.
- Thêm các câu lệnh
delay(5000) vào sau mỗi
câu lệnh writeln trong
chương trình trên. Dịch
chạy chương trình. Quan
+ Học sinh thực hiện g
chương trình theo sự
hưng dẫn của giáo viên.
+ Nhấn F9 để dịch sửa
lỗi chương trình (nếu có).
Nhấn Ctrl + F9 để chạy
chương trình đưa ra
nhận xt về kết quả.
Học sinh độc lập thực hiện
theo yêu cầu của giáo viên
2./ Tìm hiu các phép chia ly
phn nguyên và phép chia ly
phần với s nguyên. S dng
câu lnh tm ngừng chương
trình.
* bài 2/26/sgk
Trang 22
IV. CNG C:
- GV chiếu bài làm ca mt s nhóm cho c lp cùng xem. Gi các nhóm khác nhn xt,
cho điểm bn. GV nhn xt cho điểm.
- Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ:
- Thc hành li bài.
- Đọc và ghi nh phn tng kết ca bài.
- Xem trưc bài 4: S dng biến và hng trong chương trình.
VI./ RT KINH NGHIM:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
K DUYT TUN 5
Ngày 24 tháng 9 năm 2018
sát chương trình tạm dừng
5 giây sau khi in từng kết
quả ra màn hình.
- Thêm câu lệnh Readln
vào chương trình (Trưc từ
khoá end). Dịch chạy
chương tnh. Quan sát kết
quả hoạt động của chương
trình. Nhấn phím Enter để
tiếp tục
+ Hoạt động 2: Mở lại tệp
chương trình CT2+ tên
lp.pas sửa ba câu lệnh
cuối trong sách giáo
khoa trước t khoá End.
Dịch chạy chương trình
sau đó quan sát kết quả.
Học sinh thực hiện thêm
câu lệnh Readln trưc từ
khoá End, dịch và chạy
chương trình sau đó quan
sát kết quả.
Học sinh thực hiện theo
yêu cầu của giáo viên.
3. Tìm hiu thêm v cách ghi d
liu ra màn hình.
Sa ba lnh cui trong bài tp 1.
Writeln((10+5)/(3+1)-
18/(5+1):4:2);
Writeln((10+2)*(10+2)/(3+1):4:2);
Writeln((10+2)*(10+2)-
24/(3+1):4:2);
Trang 23
Tuần 6 Ngày soạn:24/09/2018
Tiết 11 Ngày dạy: 03/10/2018
Bài 4. SỬ DNG BIẾN VÀ HNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được: biến là gì?
- Biết được cách khai báo biến trong chương trình Pascal.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng khai báo biến trong chương trình
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghthông tin truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
- Giáo viên: Giáo án, SGK.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trưc bài mi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định t chc
2. Kiểm tra bài cũ: không kim tra.
3. Bài mi:
? Trong toán hc thì biến s là gì.
Hãy s dng biến để đơn giản hóa biu thc sau:
15 20 4 11 20 4
. 20 4
20 4 20 4


GV cho HS lên bng thc hin và dn dt vào bài hc mi.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1:
Tìm hiểu biến trong
chương trình.
Để chương trình luôn biết
chính xác dliệu cần xử
được lưu trữ vị trí nào
trong bộ nh, các ngôn ngữ
lập trình cung cấp một công
cụ lập trình đó là biến nh.
- Biến một đại lượng
giá trị thay đổi trong quá
trình thực hiện chương
trình
? Biến dùng để làm gì.
Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nh kiến thức.
Biến được dùng để lưu trữ
dữ liệu dữ liệu được
1. Biến ng cụ trong
lập trình:
Biến một đại lượng
giá trị thay đổi trong quá
trình thực hiện chương
trình
Trang 24
IV. CNG C:
? Hãy nêu cách khai báo biến trong chương trình.
V. NG DN V NHÀ:
- Học bài kết hợp SGK
GV cho HS quan sát ví d
1 trong SGK đ hiểu hơn
v biến.
+ Hoạt động 2:
Tìm hiểu cách khai o
biến.
- Tất cả các biến dùng trong
chương trình đều phải được
khai báo ngay trong phần
khai báo của chương trình.
- Việc khai báo biến gồm:
* Khai báo tên biến
* Khai báo kiểu dữ liệu của
biến.
Ví dụ:
Var m,n: Integer;
S, dientich: real;
thongbao: String;
Trong đó:
Var ?
M,n ?
S, dientich ?
thongbao ?
Tu theo ngôn ngữ lập
trình, cú pháp khai báo biến
có thể khác nhau.
GV cho Hs trao đi theo
nhóm sau đó lên bng thc
hin vic khai báo mt s
biến bt k.
|GV gi HS nhn xt,
GV nhn xt, cho điểm HS.
biến lưu trữ thể thay đổi
trong khi thực hiện chương
trình.
Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nh kiến thức.
- Var từ khoá của ngôn
ngữ lập trình dùng để khai
báo biến.
- m,n: biến kiểu số
nguyên.
- S, dientich: các biến
kiểu số thực.
- thongbao: là biến kiểu xâu
HS lên bng thc hin.
HS nhn xt.
2. Khai báo biến
- Việc khai báo biến gồm:
* Khai báo tên biến
* Khai báo kiểu dữ liệu của
biến.
Tu theo ngôn ngữ lập
trình, pháp khai o
biến có thể khác nhau.
Cú pháp trong Pascal là:
var tên biến: kiu d liu;
Trang 25
- Làm bài tập 1,6/32-33/SGK
- Đọc tiếp phn 3 và 4 ca bài.
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trang 26
Tuần 6 Ngày soạn:24/09/2018
Tiết 12 Ngày dạy: 06/10/2018
Bài 4. SỬ DNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được cách sử dụng biến trong chương trình Pascal
- Biết được khái niệm hằng trong ngôn ngữ lập trình và cách khai báo nó như thế nào.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng biến và hng trong chương trình
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghthông tin truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
- Giáo viên: Giáo án, SGK.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trưc bài mi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định t chc
2. Kiểm tra bài cũ:
? Biến là gì? Nêu cách khai báo biến trong chương trình? Lấy ví dụ.
? cha bài tp 6/33/sgk
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1:
Tìm hiểu cách sử dụng biến
trong chương trình.
Các thao tác thể thực
hiện vi biến là:
- Gán giá trị cho biến
- Tính toán vi giá trị của
biến.
Câu lệnh gán giá trị trong
các ngôn ngữ lập trình
thường dạng như thế
nào?
Hãy nêu ý nghĩa của các
câu lệnh sau:
x:=12;
x:=y;
Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nh kiến thức.
Câu lệnh gán giá trị trong
các ngôn ngữ lập trình
dạng:
Tên biến <= Biểu thức cần
gán giá trị cho biến
- Gán giá trị s12 vào biến
nh x
- Gán giá trị đã lưu trong
3. S dụng biến trong
chương trình:
Các thao tác thể thực
hiện vi biến là:
- Gán giá trị cho biến
- Tính toán vi giá trị của
biến.
Câu lnh gán:
Tên biến:=biu thc;
Trang 27
IV. CNG C:
? Nêu các thao tác có thể thực hiện vi biến.
V. NG DN V NHÀ:
- Học bài kết hợp SGK
- Làm bài tập 5, 6/33/SGK
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 6
Ngày 01 tháng 10 năm 2018
x:=(a+b)/2;
x:=x+1;
+ Hoạt động 2:
Tìm hiều hằng trong
chương trình.
- Hằng một đại lượng
giá trị không thay đổi trong
quá trình thực hiện chương
trình.
- Ví dụ về khai báo hằng:
Const pi = 3.14;
Bankinh = 2;
Trong đó:
- Const ?
- pi, bankinh ?
biến nh Y vào biến nh X
- Thực hiện php toán tính
trung bình cộng hai g trị
nằm trong hai biến nh a và
b. Kết quả gán vào biến
nh X.
- Tăng giá trị của biến nh
X lên một đơn vị. Kết quả
gán trở lại vào biến X.
Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nh kiến thức.
- Const: từ khoá để khai
báo hằng
- pi, bankinh: các hằng
được gán giá trị tương ứng
là 3.14 và 2.
4. Hằng:
- Hằng là một đại lượng có
giá trị không thay đổi trong
quá trình thực hiện chương
trình.
Cú pháp khai báo:
Const tên hng=giá tr;
Trang 28
Tuần 7 Ngày soạn:01/10/2018
Tiết 13 Ngày dạy: 10/10/2018
Bài thực hành 3. KHAI BÁO VÀ SỬ DNG BIẾN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho
biến.
- Kết hợp được giữa lệnh Write, Writeln vi Read, Readln để thực hiện việc nhập dữ
liệu cho biến từ bàn phím.
- Hiểu về các kiểu dữ liệu chun: số nguyên, số thực.
- Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng kết hợp giữa câu lệnh Write, Writeln vi Read, Readln.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghthông tin truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trưc bài mi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định t chc
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách khai báo biến và khai báo hằng trong chương trình. Lấy ví dụ.
? Nêu các cách để gán giá tr cho biến, ly ví d.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1:
GV Phổ biến nội
dung yêu cầu chung
trong tiết thực hành
khai báo sử
dụng biến, hằng.
GV Yêu cầu HS đọc
bài toán trong SGK
? Chương trình này
cần khai báo những
biến nào?
HS: ...
GV Gợi ý công thức
cần tính:
Tiền thanh toán =
HS lng nghe
HS Đọc bài toán trong
SGK và nghiên cứu.
1. Viết chương trình Pascal c khai
báo và s dng biến
Bài tập 1.
a, Viết chương trình
Trang 29
Đơn giá * Số lượng
+ Phí dịch vụ
GV Yêu cầu HS
khi động Pascal và
g chương trình ri
tìm hiu ý nghĩa ca
tng dòng lnh
trong chương trình.
GV Đi các máy
kiểm tra hưng
dẫn, uốn nắn HS
cách soạn thảo
chương trình.
? Giải thích bộ
từng phần trong
chương trình.
GV nhn xt và gii
thích c th
GV yêu cầu HS u
chương trình vi tên
TINHTIEN+tên
lp.PAS. Dịch
chỉnh sửa các lỗi g,
nếu có.
? Chạy chương trình
vi các b s và
kiểm tra tính đúng
của c kết quả in
ra.
? Chạy chương trình
vi bộ dữ liệu (1,
35000). Quan sát
kết quả nhận được.
Hãy th đoán do
tại sao chương trình
cho kết quả sai.
GV cht li nguyên
nhân là do s ng
đưc khai báo kiu
s nguyên mà giá tr
nhp vào li là
- Khởi động Pascal
g chương trình.
HS gii thích theo ý
hiu.
HS lng nghe.
HS thực hiện theo yêu
cầu
HS thực hiện theo yêu
cầu
HS thc hin và tr li
nguyên nhân chương
trình chy sai
HS lng nghe ghi nh.
program Tinh_tien;
uses crt;
var
soluong: integer;
dongia, thanhtien:
real;
thongbao: string;
const phi=10000;
begin
clrscr;
thongbao:='Tong so tien
phai thanh toan : ';
{Nhap don gia va so
luong hang}
write('Don gia = ');
readln(dongia);
write('So luong=');
readln(so luong);
thanhtien:=
soluong*dongia+phi;
(*In ra so tien phai
tra*)
writeln(thongbao,thanhtie
n:10:2);
readln
end.
b) u chương trình vi tên
TINHTIEN.PAS.
c) Chạy chương trình vi các bộ dữ
liệu (đơn giá số lượng) như sau
(1000, 20), (3500, 200), (18500, 123).
d) Chạy chương trình vi bộ dữ liệu
(1, 35000).
Trang 30
35000 ln hơn kiu
s nguyên (32767)
nên chương tnh
báo li.
GV chấm điểm bài
thực hành của một
vài HS
IV. CNG C:
- GV chiếu bài làm ca mt s nhóm cho c lp cùng xem. Gi các nhóm khác nhn xt,
cho điểm bn. GV nhn xt cho điểm.
- Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ:
- Hc bài và thc hành li trên máy nếu có điu kin.
- Đọc tiếp bài 2/35 để tiết sau tiếp tc bài thc hành.
VI. RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trang 31
Tuần 7 Ngày soạn:01/10/2018
Tiết 14 Ngày dạy: 13/10/2018
Bài thực hành 3. KHAI BÁO VÀ SỬ DNG BIẾN (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho
biến.
- Kết hợp được giữa lệnh Write, Writeln vi Read, Readln để thực hiện việc nhập dữ
liệu cho biến từ bàn phím.
- Hiểu về các kiểu dữ liệu chun: số nguyên, số thực.
- Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng kết hợp giữa câu lệnh Write, Writeln vi Read, Readln.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghthông tin truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUN B:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trưc bài mi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định t chc
2. Kiểm tra bài cũ: trong khi thc hành
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: GV hưng
dn HS viết chương tnh
theo yêu cu bài tp.
GV cho HS nêu yêu cu
cu bài tp 2.
? trong bài này ta cn khai
báo nhng biến nào và kiu
ca chúng là kiu gì.
? Nêu cú pháp khai báo.
Để in ra màn hình dòng ch
'x=' và 'y=' ta s dng lnh
nào.
nhp vào t bàn phím
giá tr ca x và giá tr ca y
ta viết câu lnh nào.
HS nêu yêu cu.
HS suy nghĩ tr li: biến
x,y,z.; kiu s nguyên
HS tr li.
2. Thc hành vic viết
mt chương trình c th.
Bài 2: Viết chương trình
nhập các số nguyên x y,
in giá trị của x y ra màn
hình. Sau đó hoán đổi các
giá trị của x y rồi in ra
màn hình giá trị của x và y.
Trang 32
? Gi mt HS lên bng viết
câu lnh gán giá tr ca x
cho z.
Tương t n vy HS nêu
các php gán còn li.
GV cho HS tham kho
chương trình trong sgk.
?Có đim nào chưa cụ th
hp lý trong chương trình
này.
GV cht li nhng lưu ý
trong bài toán và cho HS
thc hin viết chương trình
ra v.
+ Hoạt động 2:
- Khởi động Pascal. G
chương trình đã viết. Chạy
chương trình kiểm tra
kết quả.
+Hoạt động 3: Kim tra
bài làm các nhóm
GV chiếu bài làm ca mt
s nhóm lên màn hình và
gi các nhóm khác nhn xt
và cho điểm bn.
GV nhn xt cht li và cho
đim nhóm hc sinh.
GV chiếu lên máy chiếu
mt chương trình đầy đủ
cho HS tham kho.
HS lên bng viết.
HS tham kho chương
trình.
HS: không hin ra các câu
lnh để ch dẫn người s
dng nhp vào giá tr ca x
và y.
Học sinh thực hiện viết
chương trình theo nhóm.
- Khởi động Pascal g
chương trình. Chạy chương
trình và kiểm tra kết quả.
HS nhn xt và cho điểm
HS tham kho
Program hoan_doi;
Var x,y,z: Integer;
Begin
Read(x,y);
Writeln(x,' ',y);
z:=x;
x:=y;
y:=z;
Writeln(x,' ' ,y);
Readln;
End.
Kim tra bài làm các nhóm
Chương trình tham kho
đầy đủ:
Program hoan_doi;
Uses crt;
Var x,y,z: Integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap x=’);
Readln(x);
Write(‘Nhap y=’);
Readln(y);
Writeln(‘x=’,x);
Writeln(‘y=’,y);
z:=x;
x:=y;
y:=z;
Trang 33
IV. CNG C:
- Cho HS đọc phn tng kết.
- Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ:
- Hc bài và thc hành li nếu có điu kin.
- Ghi nh nhng ni dung chính ca phn tng kết bài.
- Xem trưc bài 10: làm quen vi gii phẫu cơ thể ngưi bng phn mm anatomy.
VI. RT KINH NGHIM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
K DUYT TUN 7
Ngày 08 tháng 10 năm 2018
Writeln(‘x=’,x);
Writeln(‘y=’,y);
Readln;
End.
Trang 34
Tun 8 Ngày soạn: 08/10/2018
Tiết 15 Ngày dạy: 17/10/2018
BÀI 10. LÀM QUEN VI GIẢI PHU CƠ THỂ NGƯỜI
BNG PHẦN MM ANATOMY (tiết 1)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm và có thể tự khởi động.
- Thông qua phần mềm học sinh hiểu và khám phá chức năng của một số bộ phận cơ thể
người.
2. Kĩ năng:
- Quan sát kĩ các hệ giải phu cơ thể người như hệ xương, hệ cơ một cách chi tiết.
- Vận dụng kiến thức đã biết để kiểm tra kiến thức của phần mềm.
3. Thái độ:
- Cn thận, nghiêm túc quan sát từng chi tiết các bộ phận.
- Phát triển tư duy, mở rộng sự hiểu biết.
4. Năng lực hướng tới: - nh thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
Học sinh kiến thức tốt về giải phu thể người, tđó giúp các em học tốt môn Sinh
học 8 hơn nữa.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK và chun bị phòng máy cài đặt phần mềm
Anatomy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Em hãy nêu các kiểu dữ liệu cơ bản của Ngôn ngữ lập trình Pascal?
- Các php toán thực hiện trên dữ liệu kiểu số? Cho bài tập HS thực hiện?
3. i mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
-Giới thiệu phần mềm thông
qua các câu hỏi gợi ý SGK.
? Hãy nêu mục đích sử dụng
của phần mềm.
+ Tìm hiểu cách khởi động
và giới thiệu màn hình chính
của phần mềm.
? Hãy nêu cách để khởi
động phần mềm.
GV gii thiệu phần mềm.
-HS suy nghĩ trả lời
các câu hỏi
- HS so sánh tính
năng của phần mềm
vi mô hình cụ thể
môn Sinh học 8.
-HS lắng nghe ghi
chép.
1. Cùng làm quen
với phần mềm
Anatomy:
-Mục đích của phần
mềm:
+Quan sát các hệ giải
phu thể người như hệ
xương, hệ cơ, hệ thần
kinh,..
Trang 35
- Yêu cầu HS đọc SGK
quan sát trên phần mềm các
thành phần của hệ xương.
-GV thực hiện các thao tác
mẫu
- Màn hình xuất hiện gồm:
+ Nút quay về màn hình
chính.
+ Nút quay về màn hình
LEARN.
+ Hình mô phỏng
+ Thanh trượt phóng to, thu
nhỏ hình mô phỏng.
-GV gợi ý HS tự Tìm hiểu
cách sử dụng phần mềm.
Yêu cầu học sinh nghiên
cứu SGK =>thực hiện thao
tác theo yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc SGK
quan sát trên phần mềm một
vài bộ phận của hệ cơ.
-Học sinh chú ý quan
sát
-Học sinh chú ý lắng
nghe => ghi nh kiến
thức.
-HS lên máy thực hiện
lại các thao tác.
-HS tự thực hành trên
máy theo nhóm.
+Khám phá chức năng
của một số bộ phận cơ thể
người.
-Phần mềm có hai nút
lệnh Learn (học) và
Exercises(bài tập)
-Tám biểu tượng tương
ứng vi 8 chủ đề.
2. Hệ xương:
Nháy chuột vào biểu
tượng dòng chữ
SKELETAL SYSTEM để
tìm hiểu về hệ xương của
con người.
a) Các thao tác trực tiếp
trên mô hình mô phỏng:
-Dịch chuyển
- Xoay mô hình
- Phóng to, thu nhỏ
b)Bổ sung thêm c hệ
khác vào hình mô phỏng
thể hiển thị thêm các
hệ khác.
c) Quan sát chi tiết các hệ
giải phu cơ thể người.
- Nháy chuột vào bộ phận
muốn quan sát, bộ phận
này s đổi màu.
- Muốn huỷ nháy đúp
chuột bên ngoài khu vực
có mô phỏng
- thể n bộ phận này
khỏi mô hình
3/ Hệ cơ
Nháy chuột vào biểu
tượng dòng chữ
MUSCULAR SYSTEM
để tìm hiểu về hệ cơ.
- Cơ bám vào
xương có chức năng co,
dãn để làm cho xương
chuyển động
Trang 36
IV. CNG C:
Công dụng của phần mềm vừa học giúp ích gì cho chúng ta?
V. HƯNG DN V NHÀ:
- Học bài kết hợp SGK
- Về nhà xem và thực hành lại trên máy tính (Nếu HS ở nhà có máy).
VI. RT KINH NGHIM:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Tun 8 Ngày soạn: 08/10/2018
Tiết 16 Ngày dạy: 20/10/2018
BÀI 10. LÀM QUEN VI GIẢI PHU CƠ THỂ NGƯỜI
BNG PHẦN MM ANATOMY (t2)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm.
- Thông qua phần mềm học sinh hiểu và khám phá chức năng của một số bộ phận cơ thể
người .
2. Kĩ năng:
- Quan sát các hệ giải phu thể người như hệ tuần hoàn, hệ hấp, hệ tiêu hoá, hệ bài
tiết..một cách chi tiết.
- Vận dụng kiến thức đã biết để kiểm tra kiến thức của phần mềm.
3. Thái độ:
- Cn thận, nghiêm túc quan sát từng chi tiết các bộ phận.
- Phát triển tư duy, mở rộng sự hiểu biết.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. Học sinh có kiến thức tốt
về giải phu cơ thể người, từ đó giúp các em học tốt ở môn Sinh học 8 hơn nữa.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK và chun bị phòng máy cài đặt phần mềm
Anatomy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
-Nêu chức năng của cơ
-Học sinh chú ý lắng
nghe => ghi nh kiến
thức.
Trang 37
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1 Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ (không).
3. Bài mi
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc SGK
quan sát trên phần mềm các
thành phần của hệ tuần hoàn.
-GV gợi ý HS tự Tìm hiểu
cách sử dụng phần mềm.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu
SGK =>thực hiện thao tác
theo yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc SGK
quan sát trên phần mềm đ
tìm hiểu hệ hô hấp
-Nêu chức năng của hệ
hấp?
- Các bộ phận của hệ hô hấp?
-Chức năng phỏng hoạt
động của hệ hô hấp.
- Yêu cầu HS đọc SGK
quan sát trên phần mềm đ
tìm hiểu hệ tiêu hoá
-Nêu chức năng của hệ tiêu
hoá?
- Các bộ phận của hệ tiêu
hoá?
-Chức năng phỏng hoạt
-Học sinh chú ý quan
sát
-Học sinh chú ý lắng
nghe => ghi nh kiến
thức.
-HS lên máy tìm hiểu
cấu tạo, hoạt động quả
tim của người
-Học sinh chú ý lắng
nghe => ghi nh kiến
thức.
- HS lên máy tìm hiểu
cấu tạo, hoạt động của
hệ hô hấp.
-Học sinh chú ý lắng
nghe => ghi nh kiến
thức.
- HS lên máy tìm hiểu
cấu tạo, hoạt động của
hệ hô hấp
4/ Hệ tuần hoàn:
- Nháy chuột vào biểu
tượng dòng chữ
CIRCULATORY
SYSTEM để tìm hiểu về
hệ xương của con người.
- Chức năng giúp lưu
thông máu đi khắp thể
để nuôi từng tế bào.
5/ Hệ hô hấp
-Nháy chuột vào biểu
tượng dòng chữ
RESPIRATORY SYSTEM
để tìm hiểu về hệ hô hấp.
-Hệ hô hấp có chức năng
đặc biệt là làm giàu oxi
trong máu thông qua trao
đổi chất vi bên ngoài, ví
dụ hít thở không khí.
Thông qua histt thở, hệ
hô hấp lấy Oxi đưa vào
máu và sau đó lấy CO
2
trong máu để thải ra
ngoài.
6/ Hệ tiêu hoá
-Nháy chuột vào biểu
tượng có dòng chữ
DIGESTIVE SYSTEM
để tìm hiểu hệ tiêu hoá.
- Chức năng là tiếp quản
thức ăn từ miệng và tiêu
hoá, hấp thụ, biến thức ăn
thành năng lượng đi nuôi
cơ thể.
7/ Hệ bài tiết
-Nháy chuột vào biểu
tượng có dòng chữ
EXCRETOR SYSTEM
để tìm hiểu hệ bài tiết.
-Chức năng thải các chất
Trang 38
IV. CNG C:
Công dụng của phần mềm vừa học giúp ích gì cho chúng ta?
V. HƯNG DN V NHÀ:
- Học bài kết hợp SGK
- Về nhà xem và thực hành lại trên máy tính (Nếu HS ở nhà có máy).
- Đọc phn tiếp theo ca bài.
VI. RT KINH NGHIM:
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
K DUYT TUN 8
Ngày 15 tháng 10 năm 2018
động của hệ tiêu hoá.
- Yêu cầu HS đọc SGK
quan sát trên phần mềm đ
tìm hiểu hệ bài tiết
-Nêu chức năng của hệ bài
tiết?
- Các bộ phận của hệ bài tiết?
-Chức năng phỏng hoạt
động của hệ bài tiết.
-Học sinh chú ý lắng
nghe => ghi nh kiến
thức.
- HS lên máy tìm hiểu
cấu tạo, hoạt động của
hệ bài tiết
độc ra bên ngoài cơ thể.
Trang 39
Tun 9 Ngày soạn: 15/10/2018
Tiết 17 Ngày dạy: 22/10/2018
BÀI 10. LÀM QUEN VI GIẢI PHU CƠ THỂ NGƯỜI
BNG PHẦN MM ANATOMY (t3)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thông qua phần mềm học sinh hiểu và khám phá chức năng của một số bộ phận cơ thể
người ở hệ thần kinh.
- Chức năng mô phỏng hoạt động của một phản xạ thần kinh không điều kiện
2. Kĩ năng:
- Quan sát kĩ các hệ thần kinh một cách chi tiết.
- Vận dụng kiến thức đã biết để kiểm tra kiến thức của phần mềm.
3. Thái độ:
- Cn thận, nghiêm túc quan sát từng chi tiết các bộ phận.
- Phát triển tư duy, mở rộng sự hiểu biết.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. Học sinh có kiến thức tốt
về giải phu cơ thể người, từ đó giúp các em học tốt ở môn Sinh học 8 hơn nữa.
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK chun bị phòng máy cài đặt phần mềm
Anatomy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. Hoạt động dy - hc :
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (không).
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc SGK
quan sát trên phần mềm các
thành phần của hệ thần kinh.
-GV gợi ý HS tự Tìm hiểu
cách sử dụng phần mềm.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu
SGK =>thực hiện thao tác
theo yêu cầu.
-Học sinh chú ý quan
sát
-Học sinh chú ý lắng
nghe => ghi nh kiến
thức.
-HS lên máy tìm hiểu
cấu tạo, hoạt động
phỏng của một
phản xạ thần kinh
không điều kiện.
8/ Hệ thần kinh:
-Nháy chuột vào biểu
tượng dòng chữ
NERVOUS SYSTEM để
tìm hiểu về hệ thần
kinhcủa con người.
- Các bộ phận chính của
hệ thần kinh
-GV hưng dẫn HS trả lời các
câu hỏi trong SGK trang 90 để
-HS suy nghĩ trả lời
các u hỏi dựa vào
Câu 4: Vì sao thức ăn qua
đường miệng không bị
Trang 40
HS khắc sâu kiến thức.
Câu 1:
Trình bày lại hoạt động của
các hệ thống:
- Hệ tuần hoàn
- Hệ hô hấp
- Hệ tiêu hoá
- Hệ bài tiết
- Hệ thần kinh
Câu 2:
Trong hệ xương của con
người, xương nào dài
nhất,xương nào dài thứ hai?
Câu 3:
Trong quả tim người mấy
cái van ln? Các van này nằm
bộ phận nào trong trái tim?
Công dụng của các van này
gì?
phần mềm.
chui vào khí quản?
Câu 5:Em hãy tra cứu từ
điển đtìm tên tiếng Việt
tương ứng cho các bộ
phận sau của ruột
già:ileum-cecum-
ascending colon- traverse
colon- descending colon-
sigmoid colon rectum.
Câu 6: Thận đóng vai trò
trong hệ bài tiết? Em
hãy giải thích sao trong
các hình v mô tả chức
năng của thận, các động
mạch đi vào được màu
đỏ, tĩnh mạch đi ra màu
xanh? Ngược lại vi phổi,
động mạch đi vào được
màu xanh, tĩnh mạch đi ra
thì tô màu đỏ?
Câu 7: Trong thể
người, nào khoẻ nhất?
Cơ nào dài nhất?
IV.Củng cố:
Công dụng của phần mềm vừa học giúp ích gì cho chúng ta?
Em thích nht phn nào trong bài?
V.Hướng dẫn về nhà:
- Học bài kết hợp SGK
- Về nhà xem và thực hành lại trên máy tính (Nếu HS ở nhà có máy).
VI. RÚT KINH NGHIM
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Trang 41
Tun 9 Ngày soạn: 15/10/2018
Tiết 18 Ngày dạy: 24/10/2018
BÀI 10. LÀM QUEN VI GIẢI PHU CƠ THỂ NGƯỜI
BNG PHẦN MM ANATOMY (t4)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thông qua phần mềm học sinh hiểu về các hệ trong giải phu người để làm bài tập kiểm
tra kiến thức qua ba dạng bài: Find, Quiz và Test.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức đã biết để hoàn thành tốt phần kiểm tra kiến thức của phần mềm.
3. Thái độ:
- Cn thận, nghiêm túc từng câu hỏi
- Phát triển tư duy, mở rộng sự hiểu biết.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. Học sinh có kiến thức tốt
về giải phu cơ thể người, từ đó giúp các em học tốt ở môn Sinh học 8 hơn nữa.
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK và chun bị phòng máy cài đặt phần mềm
Anatomy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. Hoạt động dy - hc :
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (không).
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc SGK
- Tìm hiểu các dạng câu hỏi
kiểm tra của phần mềm.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu
=>thực hiện thao tác theo yêu
cầu.
-HS nháy chuột chọn
một trong các biểu
tượng trong màn hình
kiểm tra.
+ Lựa chọn chủ đề
+ Chọn thời gian làm
bài.
+Chọn số câu hỏi
(mặc định là 5 câu)
-Học sinh chú ý quan
sát đọc kĩ câu hỏi
-
1/ Dạng câu hỏi Find_ Tìm
bộ phận theo tên:
- dạng Look for
<tên bộ phận>.
2/Dạng u hỏi Quiz_ Tìm
bộ phận theo chức năng:
Đây câu hỏi ngắn, yêu
cầu người dùng tìm một b
phận theo một tính năng nào
đó.
3/ Dạng câu hỏi Test: nhận
dạng bộ phận đã đánh dấu
trên màn hình.
Trên màn hình xuất hiện
một hình ảnh, trong đó
một bộ phận đã được đánh
Trang 42
dấu, 4 đáp án, chọn một
đáp án đúng.
GV tuyên dương- nhận xt-
rút kinh nghiệm cho HS
HS tự nhận xt- đánh
giá qua lại lẫn nhau
IV.Củng cố:
Công dụng của phần mềm vừa học giúp ích gì cho chúng ta?
Em thy thích nht phn nào trong bài?
V.Hướng dẫn về nhà:
- Học bài kết hợp SGK
- Về nhà xem và thực hành lại trên máy tính (Nếu HS ở nhà có máy).
VI. RÚT KINH NGHIM
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
K DUYT TUN 9
Ngày 22 tháng 10 năm 2018
Trang 43
Tuần 10 Ngày soạn: 22/10/2018
Tiết 19 Ngày dạy: 29/10/2018
Bài 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được bài toán và biết cách xác định bài toán
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích và xác định bài toán
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (không).
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
khái niệm bài toán
? Bài toán khái niệm
quen thuộc ta thường gặp
những môn học nào?
? Em hãy cho những dụ
về bài toán
- Tuy nhiên, hằng ngày ta
thường gặp giải quyết
các công việc đa dạng hơn
nhiều như lập bảng cửu
chương, lập bảng điểm của
các bạn trong lp…
- Giáo viên phân tích =>
yêu cầu học sinh đưa ra
khái niệm bài toán.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
cách xác định bài toán.
- Để giải quyết được một
bài toán cụ thể, người ta
+ Bài toán khái niệm ta
thường gặp các môn như:
toán, vật lý, hoá học…
dụ như: tính tổng các số tự
nhiên từ 1 đến 100, tính quảng
đường ô đi được trong 3 giờ
vi vận tốc 60 km/giờ.
+ Học sinh chú ý lắng nghe =>
ghi nh kiến thức.
+ Ta thể hiểu bài toán
một công việc hay một nhiệm
vụ cần phải giải quyết.
+ Học sinh chú ý lắng nghe =>
1. Bài toán và xác định
bài toán:
a) Bài toán:
- Bài toán một công
việc hay một nhiệm vụ
cần giải quyết
b) Xác định bài toán:
Trang 44
cần xác định bài toán, tức
xác định r các điều kiện
cho trưc kết quả thu
được.
dụ 1: Để tính diện tích
tam giác ta cần xác định:
- Điều kiện cho trưc: một
cạnh đường cao tương
ứng của cạnh đó.
- Kết quả thu được: Diện
tích hình tam giác.
dụ 2: Bài toán tìm
đường đi tránh các điểm tắt
nghn giao thông.
? Em hãy xác định bài toán
đó.
dụ 3: Đối vi bài toán
nấu một món ăn
ghi nh kiến thức.
Học sinh chú ý lắng nghe.
- Điều kiện cho trưc: Vị trí
nghn giao thông các con
đường thể đi từ vtrí hiện
tại ti vị trí cần ti.
- Kết quả thu được: Đường đi
từ vị trí hiện tại ti vtrí cần
ti mà không qua điểm nghn
giao thông.
- Điều kiện cho trưc: Các
thực phm hiện (trứng, m,
mắm, muối, rau…)
- Kết quả thu được: một món
ăn.
- Để giải quyết được
một bài toán cụ thể,
người ta cần xác định
bài toán, tức xác định
r các điều kiện cho
trưc kết quả thu
được.
IV. CNG C: (5phút)
? Hãy nêu khái niệm bài toán, để giải quyết được một bài toán cụ thể ta phải làm
V. HƯNG DN V NHÀ: (2 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK.
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trang 45
Tun 10 Ngày soạn: 22/10/2018
Tiết 20 Ngày dạy: 31/10/2018
Bài 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được các bưc giải một bài toán trên máy tính, thế nào là thuật toán?
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng lập các bưc giải một bài toán đơn giản.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(5p) ? Hãy nêu khái niệm bài toán, để giải quyết được một bài toán cụ
thể ta phải làm.
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạ
t
độn
g
của
HS
Nội
dun
g
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thuật toán
- Việc dùng máy tính giải một bài toán nào đó chính là đưa cho máy tính
dãy hữu hạn các thao tác đơn giản thể thực hiện được để từ các
điều kiện cho trưc ta nhận được kết quả cần thu được
=> đưa ra khái niệm thuật toán.
+
Học
sinh
chú
ý
lắng
nghe
=>
ghi
nh
kiến
2
Quá
trìn
h
giải
bài
toán
trên
máy
tính
.
a)
Khá
i
niệ
Trang 46
- Nói cách khác, thuật toán các bưc để giải một bài toán, còn chương
trình chỉ là thể hiện của thuật toán trong một ngôn ngữ lập trình cụ thể.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu quá trình giải bài toán trên máy tính.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => quá trình giải bài toán trên máy tính.
- Viết chương trình thể hiện thuật toán bằng một ngôn nglập trình sao
cho máy tính có thể hiểu và thực hiện.
thức
.
+
Dãy
hữu
hạn
các
thao
tác
cần
thực
hiện
để
giải
một
bài
toán
đượ
c gọi
thuậ
t
toán
.
+
Học
sinh
chú
ý
lắng
nghe
.
+
Quá
trình
m
thuậ
t
toán
:
Thu
ật
toán
dãy
hữu
hạn
các
thao
tác
cần
thực
hiện
để
giải
một
bài
toán
.
b)
Quá
trình
giải
bài
toán
trên
máy
tính:
+
Quá
Thuật toán
Bài toán
Trang 47
giải
bài
toán
trên
máy
tính
gồm
các
bư
c
sau:
-
Xác
định
bài
toán
: Từ
phát
biểu
của
bài
toán,
ta
xác
định
đâu
thôn
g tin
đã
cho
đâu
thôn
g tin
cần
tìm.
-
tả
thuậ
t
toán
:
Tìm
cách
giải
trình
giải
bài
toán
trên
máy
tính
gồm
:
-
Xác
định
bài
toán
-
tả
thuậ
t
toán
.
-
Viết
chư
ơng
trình
Trang 48
bài
toán
diễn
tả
bằng
các
lệnh
cần
phải
thực
hiện.
-
Viết
chư
ơng
trìn
h:
Dựa
vào
tả
thuật
toán
trên,
ta
viết
chư
ơng
trình
bằng
một
ngôn
ngữ
lập
trình
ta
biết.
Học
sinh
chú
ý
lắng
nghe
.
Trang 49
IV. CNG C: (5phút)
? Hãy nêu khái niệm thuật toán và quá trình giải bài toán trên máy tính.
? phn nào trong chương trình làm em thy thích nht.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK.
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 10
Ngày 29 tháng 10 năm 2018
Trang 50
Tun 11 Ngày soạn: 29/10/2018
Tiết 21 Ngày dạy: 05/11/2018
Bài 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm thuật toán và cách mô tả thuật toán.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng mô tả thuật toán.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(5p) ? Hãy nêu khái niệm thuật toán và quá trình giải bài toán trên máy
tính.
3. Bài mi
.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
khái niệm thuật toán
? Em hãy nêu lại khái niệm
thuật toán.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
cách mô tả thuật toán.
? Nêu những bưc phải làm
để nấu cơm.
- Yêu cầu học sinh nghiên
cứu SGK => quá trình giải
bài toán trên máy tính.
- Cách liệt các bưc như
trên là một phương pháp
thường dùng để tả thuật
toán
+ Thuật toán dãy các thao
tác cần thực hiện theo một
trình tự xác định để thu được
kết quả cần tìm từ những điều
kiện cho trưc.
B1: vo gạo
B2: cho gạo vào nồi
B3: Cho nồi vào nấu
B4: Cho cơm vào bát
2. Thuật toán tả
thuật toán:
+ Thuật toán dãy các
thao tác cần thực hiện
theo một trình t xác
định để thu được kết
quả cần tìm từ những
điều kiện cho trưc.
+ dụ 1: tthuật
toán để liệt kê các bưc
pha trà mời khách.
Trang 51
? Em hãy tả thuật toán
để liệt các bưc pha trà
mời khách.
- Nếu không tả
khác trong thuật toán, các
bưc của thuật toán được
thực hiện một cách tuần tự
theo trình tự như đã được
chỉ ra.
- dụ: Hãy nêu thuật toán
để làm món trứng tráng.
- INPUT: Trà, nưc sôi, ấm
chén.
- OUTPUT: Chn trà đã pha
để mời khách.
- Bưc 1. Tráng ấm, chn bằng
nưc sôi.
- Bưc 2. Cho trà vào ấm.
- Bưc 3. Rót nưc sôi vào ấm
và đợi khoảng 3 đến 4 phút.
- Bưc 4. Rót trà ra chn để
mi khách.
+ Học sinh chú ý lắng nghe =>
ghi nh kiến thức.
- INPUT: Trứng, dầu ăn, muối
và hành.
- OUTPUT: Trứng tráng.
- Bưc 1. Đập trứng, tách vỏ
và cho trứng vào bát.
- Bưc 2. Cho một chút muối
hành tươi thái nhỏ vào bát
trứng. Dùng đũa khuấy mạnh
cho đến khi đều.
- Bưc 3. Cho một thìa dầu ăn
vào chảo, đun ng đều rồi đỏ
trứng vào đun tiếp trong 3
phút.
- Bưc 4. Lật mặt trên của
miếng trứng úp xuống dưi.
Đun tiếp trong khoảng 1 phút.
- Bưc 5. Lấy trứng ra đĩa.
+ Nêu thuật toán để m
món trứng tráng.
IV. CNG C:
? Hãy cho một ví dụ về công việc trong cuộc sống và hãy mô tả thuật toán để thực hiện
công việc đó.
?Em thích nht phn nào trong bài.
V. NG DN V NHÀ:
- Về nhà học bài, kết hợp SGK.
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trang 52
Tun 11 Ngày soạn: 29/10/2018
Tiết 22 Ngày dạy: 07/11/2018
Bài 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Tìm hiểu một số ví dụ về thuật toán.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng xác định và mô tả thuật toán.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy cho một ví dụ về công việc trong cuộc sống và hãy mô tả thuật toán để thực
hiện công việc đó.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1:
Tìm hiểu ví dụ 1.
- Một hình A được ghp từ
một hình chữ nhật vi
chiều rộng 2a, chiều dài b
một hình bán nguyệt ban
kính a như hình dưi đây:
? Em hãy nêu thuật toán để
tính diện tích của hình A
+ Học sinh lắng nghe, xác định
yêu cầu của bài toán.
+ Thuật toán để tìm diện tích
của hình A gồm các bưc sau:
- Input: Số a ½ chiều rộng
của hình chữ nhật và bán
kính của hình bán nguyệt, b
chiều dài của hình chữ nhật.
- Output: Diện tích của hình A.
4. Một số ví dụ về
thuật toán
- dụ 1: Một hình A
được ghp từ một hình
chữ nhật vi chiều
rộng 2a, chiều dài b
một hình bán nguyệt
ban kính a như hình
dưi đây:
? Em hãy nêu thuật
toán để tính diện tích
của hình A
Trang 53
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
dụ 2.
- Tính tổng 100 số tự nhiên
đầu tiên.
Dùng biến SUM để lưu giá
trị của tổng. Đầu tiên gán
cho SUM giá trị = 0.
Tiếp theo lần lược thêm các
giá trị 1,2,3,...100 vào
SUM.
? Nêu thuật toán
- Thuật toán trên vẫn đúng
nhưng quá dài dòng. Ta
thể tả thuật toán ngắn
gọn hơn như sau:
Bưc 1. SUM 0; i 0.
Bưc 2. i i + 1.
Bưc 3. Nếu i <= 100, thì
SUM SUM + 1 quay
lại bưc 2.
Bưc 4. Thông báo kết quả
và kết thúc thuật toán.
Bưc 1. Tính S
1
= 2a b
{Tính diện tích hình chữ nhật}
Bưc 2. Tính S
2
= π a
2
/2 {Tính
diện tích hình bán nguyệt}
Bưc 3. Tính kết quả S = S
1
+
S
2
. và kết thúc
- Học sinh chú ý lắng nghe =>
ghi nh kiến thức.
Bưc 1. SUM 0.
Bưc 2. SUM SUM + 1..
...
Bưc 101. SUM SUM +
100.
dụ 2: Viết thuật
toán tính tổng 100 số
tự nhiên đầu tiên.
IV. CNG C:
? Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưi dạng “a ln hơn
b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”. Hãy viết thuật toán để thực hiện bài toán đó.
V. NG DN V NHÀ:
- Về nhà học bài, kết hợp SGK.
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 11
Ngày 05 tháng 11 năm 2018
Trang 54
Tun 12 Ngày soạn: 05/11/2018
Tiết 23 Ngày dạy: 12/11/2018
BÀI TẬP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Cng c kiến thức cơ bản về kiểu dữ liệu, các php toán vi kiểu dữ liệu số, các php
so sánh và giao tiếp giữa người và máy.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các php toán trong ngôn ngữ Pascal.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu i học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ: trong tiết hc
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: CNG C
lại một số kiến thức đã học
? Trong Pascal những
kiểu dữ liệu cơ bản nào.
? Hãy nêu các php toán cơ
bản.
+ Hoạt động 2: Vận dụng
để làm một số bài tập.
- Bài 1: Dãy số 2010 có thể
là dữ liệu kiểu nào?
* Kiểu dữ liệu cơ bản :
- Interger : Số nguyên
- Real : Số thực
- Char : Kí tự
- String : Xâu kí tự
* Các php toán cơ bản :
- Cộng : +
- Trừ : -
- Nhân : *
- Chia : /
- Chia lấy phần nguyên, phần
dư : Div, mod.
Dãy chữ số 2010 có thể là dữ
liệu kiểu dữ liệu số nguyên,
số thực hoặc kiểu xâu kí tự.
1. Cng c lại một s
kiến thức đã học.
* Kiểu dữ liệu cơ bản :
- Interger : Số nguyên
- Real : Số thực
- Char : Kí tự
- String : Xâu kí tự
* Các php toán cơ bản :
- Cộng : +
- Trừ : -
- Nhân : *
- Chia : /
- Chia lấy phần nguyên,
phần dư : Div, mod.
2. Vận dụng để làm một
số bài tập.
- Bài 1: Dãy số 2010
thể là dữ liệu kiểu nào?
Trang 55
Bài 2. Viết các biểu thức
toán học sau đây dưi dạng
biểu thức trong Pascal.
a)
ac
bd
;
b)
2
ax bx c
;
2
ax bx c
;
c)
1a
(b 2)
x5

;
d)
23
(a b)(1 c)
Tuy nhiên, để chương trình
dịch Turbo Pascal hiểu 2010
là dữ liệu kiểu xâu, chúng ta
phải viết dãy số này trong cặp
dấu nháy đơn (').
var a: real; b: integer; c:
string;
begin
writeln('2010');
writeln(2010);
a:=2010;
b:=2010;
c:=’2010’
end.
a) a/b+c/d;
b)
a*x*x+b*x+c ;
a*x*x+b*x+c
c) 1/x-a/5*(b+2);
d)(a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
Bài 2. Viết các biểu thức
toán học sau đây dưi
dạng biểu thức trong
Pascal.
a)
ac
bd
;
b)
2
ax bx c
;
2
ax bx c
;
c)
1a
(b 2)
x5

;
d)
23
(a b)(1 c)
IV. CNG C (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết bài tập.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Về nhà ôn lại tất cả các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra 1 tiết
VI./ RT KINH NGHIM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Trang 56
Tun 12 Ngày soạn: 05/11/2018
Tiết 24 Ngày dạy: 14/11/2018
BÀI TẬP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết sử dụng kiến thức đã học để viết một số chương trình đơn giản
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sửa lỗi một số chương trình đơn giản
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ: trong tiết hc
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: CNG C
lại một số kiến thức đã học
?thế nào là tên hp l trong
pascal, nêu ví d
?Cu trúc chung ca mt
chương trình Pascal gm
my phn.
? Nêu cú pháp khai báo
biến và hng
?Có nhng cách nào để
đưa giá tr vào cho biến
+ Hoạt động 2: Vận dụng
để làm một số bài tập.
GV cho HS hot đng
nhóm làm bài 1.
GV gi các nhóm khác
nhn xt bài làm ca bn.
HS: Không bắt đầu bng s,
không cha ký t trng,
không trùng vi các t khóa
HS: Gm có 2 phn: phn
khai báo và phn thân.
HS:
var tên biến kiu d liu;
const tên hng = giá tr;
HS: gán bng câu lnh gán và
cách 2 là nhp giá tr vào t
bàn phím.
HS hoạt động nhóm để tìm ra
li.
Các nhóm trình bày kết qu.
HS nhn xt bài làm
1. Cng c lại một số
kiến thức đã học.
- Tên hp l trong
chương trình Pascal.
- cu trúc chung ca
chương trình.
- Cách s dng biến
trong chương trình
2. Vận dụng để làm một
số bài tập.
Bài 1:
Hãy chỉ ra lỗi sửa lỗi
trong chương trình sau :
Const pi:=3.1416;
Var cv,dt:integer
R:real;
Trang 57
GV nhn xt, cho điểm mt
s nhóm làm bài tt.
GV cho HS ngi cùng mt
máy tho lun cùng làm bài
và viết chương trình vào
máy để kim tra kết qu.
Sau mt thi gian GV kim
tra bài làm ca các nhóm
bng cách chiếu lên màn
chiếu để c lp cùng theo
di và nhn xt.
GV nhn xt và đưa ra bài
mu
Program tinhtoan;
Var a,h : interger;
S : real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap
canh day chieu
cao :’);
Readln (a,h);
S:=(a*h)/2;
Writeln(‘ Dien
tich hinh tam giac la
:’,S:5:1);
Readln;
End.
HS làm vic theo nhóm ca
mình.
HS nhn xt.
HS sa li có trong chương
trình và chy li bài, ghi v
Begin
Clrscr;
R=5.5
Cv=2*pi*r;
Dt=pi*r*r;
Writeln(‘Chu
vi la:= cv’);
Writeln(‘Dien
tich la:=dt’);
Readln
End.
Bài 2: Viết chương trình
tính diện tích S của hình
tam giác vi độ dài một
cạnh a chiều cao
tương ứng h (a và h là
các số tự nhiên được
nhập vào từ bàn phím).
Trang 58
IV. CNG C (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết bài tập.
V. HƯNG DN V NHÀ: (2 phút)
- Ôn li các bài đã học để tiết sau kim tra mt tiết.
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 12
Ngày 12 tháng 11 năm 2018
Trang 59
Tun 13 Ngày soạn: 12/11/2018
Tiết 25 Ngày dạy: 19/11/2018
KIM TRA MT TIT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra s chun b ca hc sinh
3. Phát đề kim tra
4. GV theo di, nhc nh hc sinh trong khi làm bài.
5. thu bài kim tra, nhn xt gi kim tra.
IV. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Xem li ni dung bài kim tra.
- Đọc trưc bài 6: Câu lệnh điều kin
V. RT KINH NGHIM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Trang 60
Tun 13 Ngày soạn: 12/11/2018
Tiết 26 Ngày dạy: 21/11/2018
Bài 6. CÂU LNH ĐIU KIN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiên, tính đúng hoặc sai của các điều kiện,
điều kiện và các php so sánh.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng bưc đầu viết được câu lệnh điều kiện trong Pascal.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ:
? Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưi dạng “a ln hơn
b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”. Hãy viết thuật toán để thực hiện bài toán đó.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
những hoạt động phụ thuộc
vào điều kiện.
? Cho ví d v mt hot
động ph thuc điu kin ?
- T nếu trong các câu
trên được dùng để ch mt
điu kin và các hot
động tiếp theo sau s ph
thuc vào điu kiện đó
? Nêu các điu kin và
các hoạt động ph thuc
điu kin trong các ví d
trên .
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
điu kin và phép so sánh
- Mỗi điều kin nói trên
+ Nếu chiu nay tri không
mưa, em s đi chơi bóng.
+ Nếu em b m, em s ngh hc
+ Học sinh chú ý lắng nghe =>
ghi nh kiến thức.
+ Các điu kin : chiu nay tri
không mưa, em bị m.
+ Các hot đng ph thuộc điều
kin : em s đi chơi bóng, em s
ngh hc.
- Khi đưa ra câu điu kin , kết
1. Hoạt động phụ
thuộc vào điều kiện:
những hoạt động
chỉ được thực hiện khi
một điều kiện cụ thể
được xảy ra.
Trang 61
IV. CNG C: (5phút)
? Hãy cho một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiện.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK.
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 13
Ngày 21 tháng 11 năm 2018
đưc mô t i dng mt
phát biu . Hoạt động tiếp
theo ph thuc vào kết qu
kim tra phát biểu đó đúng
hay sai . Vy kiết qu kim
tra có th là gì ?
? Cho ví dụ.
+ Hoạt động 3: Tìm hiểu
điều kiện và phép so sánh.
- Các php so sánh có vai
trò rt quan trng trong
vic mô t thut toán và lp
trình.
? Ta thường sử dụng các
hiệu toán học nào để so
sánh.
- Ví d : Nếu a > b ,php so
sánh đúng thì in giá tr ca
a ra màn hình ; ngược laị in
giá tr ca b ra màn hình
(có nghĩa là php so sánh
cho kết qu sai).
qu kim tra là đúng, ta nói
điu kiện được tho mãn, còn
khi kết qu kim tra là sai, ta nói
diu kin không tho mãn.
+ Ví d :
- Nếu nháy nút x góc
trên, bên phi ca s, (thì) ca
s s được đóng li.
- Nếu X>5, (thì hãy) in giá
tr X ra màn hình.
+ Học sinh chú ý lắng nghe =>
ghi nh kiến thức.
+ Để so nh ta thường sdụng
các hiệu toán học như: <, >,
=, <>, <=, >=.
+ Học sinh chú ý lắng nghe
2. Điều kiện phép
so sánh:
+ Để so sánh ta
thường sử dụng các
hiệu toán học như: <,
>, =, <>, <=, >=.
Trang 62
Tun 14 Ngày soạn: 21/11/2018
Tiết 27 Ngày dạy: 26/11/2018
Bài 6. CÂU LNH ĐIU KIN (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết sự cn thiết ca câu trúc r nhánh trong lp trình.
- Hiu cú pháp, hoạt động ca các câu lệnh điu kin dng thiếu và dạng đủ trong
Pascal.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng bưc đầu viết được câu lệnh điều kiện trong Pascal
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy cho ví dụ về một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiện
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
cấu trúc rẽ nhánh.
dụ 2: Một hiệu sách
thực hiện đợt khuyến mãi
ln vi nội dung sau: Nếu
mua sách vi tổng số tiền ít
nhất 100 nghìn đồng,
khách hàng s được giảm
30% tổng số tiền phải thanh
toán.
? Em hãy tả hoạt động
tính tiền cho khách.
+ tả hoạt động tính tiền
cho khách:
- B1. Tính tổng số tiền T
khách hàng đã mua sách.
- B2. Nếu T 100000, số
tiền phải thanh toán 70%x
T.
- B3. In hoá đơn.
3. Cấu trúc rẽ nhánh:
Hình 1.33a SGK/48
Cu trúc r nhánh
dng thiếu
Trang 63
dụ 3: Trong dụ 2,
chúng ta biết rằng nếu tổng
số tiền không nhỏ hơn 100
nghìn đồng, khách hàng s
được giảm 30% tổng số tiền
phải thanh toán. Giả s
thêm vào đó, cửa hàng
giảm 10% cho những
khách chỉ mua vi tổng số
tiền không đến 100 nghìn
đồng.
? Em hãy tả hoạt động
trên.
- Cách thể hiện hoạt động
phụ thuộc vào điều kiện
như trong dụ 2 được gọi
cấu trúc r nhánh dạng
thiếu còn trong dụ 3 gọi
cấu trúc r nhánh dạng
đủ.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
câu lệnh điều kiện.
- ? Câu lệnh điều kiện
mấy dạng.
* Dạng thiếu.
- Cú pháp:
IF <điều kiện> then
<câu lệnh>;
- Hoạt động: Chương trình
s kiêm tra điều kiện. Nếu
điều kiện được thoã mãn,
chương trình s thực hiện
câu lệnh sau từ khoá then,
ngược lại câu lệnh đó bị bỏ
qua.
+ tả hoạt động tính tiền
cho khách:
- B1. Tính tổng số tiền T
khách hàng đã mua sách.
- B2. Nếu T 100000, số
tiền phải thanh toán 70%x
T; ngược lài, số tiền phải
thanh toán là 90% x T
- B3. In hoá đơn.
+ Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nh kiến thức.
+ Câu lệnh điều kiện có 2
dạng dạng thiếu dạng
đủ.
+ Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nh kiến thức.
Hình 1.33b SGK/48
Cu trúc r nhánh
dạng đủ
Cấu trúc r nhánh cho
php thay đổi th t
thc hin tun t các
c trong thut toán.
Cấu trúc r nhánh
hai dạng: dạng thiếu và
dạng đủ.
4. Câu lệnh điều kiện:
a) Dạng thiếu:
- Cú pháp:
IF <điều kiện> then
<câu lệnh>;
- Hoạt động: Chương
trình s kiêm tra điều
kiện. Nếu điều kiện
được thoã mãn, chương
trình s thực hiện câu
lệnh sau từ khoá then,
ngược lại câu lệnh đó
Trang 64
- dụ: giả sử cần in số a
ra màn hình giá trị của a.
Nếu a > b thì in ra màn
hình nếu a > b.
* Dạng đủ:
- Cú pháp:
If <điều kiện> then
<câu lệnh 1>
Else
<câu lệnh 2>;
- Hoạt động?
+ Thể hiện dạng thiếu trong
Pascal.
If a > b then Writeln(a);
+ Chương trình s kiểm tra
điều kiện. Nếu điều kiện
được thoã mãn, chương trình
s thực hiện câu lệnh 1 sau
từ khoá then, ngược lại câu
lệnh 2 s được thực hiện.
bị bỏ qua.
b) Dạng đủ:
- Cú pháp:
If <điều kiện> then
<câu lệnh 1>
Else
<câu lệnh 2>;
- Hoạt động: Chương
trình s kiểm tra điều
kiện. Nếu điều kiện
được thoã mãn, chương
trình s thực hiện câu
lệnh 1 sau từ khoá then,
ngược lại câu lệnh 2 s
được thực hiện.
IV. CNG C: (5phút)
? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ.
Làm các bài tp 5, 6/sgk/51
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK.
- làm bài tp 7/51/sgk
VI. RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Tun 14 Ngày soạn: 21/11/2018
Tiết 28 Ngày dạy: 28/11/2018
Bài thực hành 4. SỬ DNG CÂU LNH ĐIU KIN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then
2. Kĩ năng:
- Rèn năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản hiểu được ý nghĩa của
thuật toán sử dụng trong chương trình
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
Trang 65
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ:
Trong khi thc hành
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Ôn lại câu
lệnh điều kiện
? Nêu cú pháp và hoạt động
của câu lệnh điều kiện dạng
thiếu và dạng đủ.
+Hoạt động 2: Làm bài
tập1/52
- Viết chương trình nhập
hai số nguyên a b khác
nhau từ bàn phím và in hai
số đó ra màn hình theo thứ
tự không giảm
- G chương trình sau:
program sapxep ;
uses crt ;
var a,b : integer ;
begin
clrscr ;
a) Dạng thiếu:
- Cú pháp:
IF <điều kiện> then
<câu lệnh>;
- Hoạt động: Chương trình s
kiêm tra điều kiện. Nếu điều
kiện được thoã mãn, chương
trình s thực hiện câu lệnh sau
từ khoá then, ngược lại câu lệnh
đó bị bỏ qua.
b) Dạng đủ:
- Cú pháp:
If <điều kiện> then
<câu lệnh 1>
Else
<câu lệnh 2>;
- Hoạt động: Chương trình s
kiểm tra điều kiện. Nếu điều
kiện được thoã mãn, chương
trình s thực hiện câu lệnh 1 sau
từ khoá then, ngược lại câu lệnh
2 s được thực hiện.
+ Học sinh chú ý lắng nghe
+ Học sinh độc lập g chương
trình vào máy
I. Ôn tp l thuyết
II. Thc hành
Trang 66
write(‘Nhap so a : ‘) ;
readln(a) ;
write(‘Nhap so b : ‘) ;
readln(b) ;
if a < b then
write(a,’ ‘,b)
else
writeln(b,’ ‘,a) ;
readln ;
end.
- m hiểu ý nghĩa của các
câu lệnh trong chương
trình.
- Dịch và chạy chương trình
+ Học sinh tìm hiểu ý nghĩa của
các câu lệnh trong chương trình
theo yêu cầu của giáo viên.
+ Nhấn F9 để dịch nhấn Ctrl
+ F9 để chạy chương trình.
IV. Nhận xét (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số 4” (tt)
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 14
Ngày 26 tháng 11 năm 2018
Trang 67
Tun 15 Ngày soạn: 26/11/2018
Tiết 29 Ngày dạy: 03/12/2018
Bài thực hành 4. SỬ DNG CÂU LNH ĐIU KIN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then và câu lnh if .... then lng nhau.
2. Kĩ năng:
- Rèn năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản hiểu được ý nghĩa của
thuật toán sử dụng trong chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ:
Trong khi thc hành
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Làm bài
tập 2/53
- Yêu cầu học sinh viết
g chương trình vào máy.
+ Viết g chương trình
vào máy.
Program Ai_cao_hon;
Var long, trang: real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap chieu cao
cua Long: ’);
Readln(long);
Writeln(‘Nhap chieu cao
cua Trang’);
Readln(trang);
If long>trang then
Writeln(‘bạn Long cao
hon’);
If Long<trang then
Writeln(‘ban Trang cao
hon’)
Làm bài tập 2/53
- Viết chương trình
nhập chiều cao của hai
bạn Long và Trang, in
ra màn kết quả so sánh
chiều cao của 2 bạn.
a. G chương trình
vào máy
Trang 68
Nhận xét (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Về nhà xem lại bài, thc hành li cho thành tho.
- Chun b trưc bài 3/54/sgk.
VI./ RT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
GV yêu cu HS lưu tên
chương trình, dch và sa
li nếu có.
?Nêu nhn xt khi các em
chy vi các b d liu đó
GV cho HS tham kho và
tìm hiu ý nghĩa của đoạn
chương trình
IF Long>trang then writeln
(‘ban long cao hon’) else if
long <trang then
writeln(‘ban trang cao
hon’) else writeln(‘hai ban
cao bang nhau’);
GV cht lại: đây là câu lnh
if .... then lng nhau.
GV gii thích cho HS hiu
v câu lnh if ... then lng
nhau.
Else
Writeln(‘hai ban bang
nhau’);
Readln;
End.
+ Học sinh lưu, sửa lỗi
chạy chương trình theo yêu
cầu của giáo viên.
HS: vi b d liu 1 và 3 thì
đúng còn vi b d liu 2 thì
chương trình in ra hai thong
báo: bạn long cao hơn” và
hai bn cao bng nhau
HS tìm hiu và sa luôn
trong chương trình.
HS lng nghe, ghi nh.
b. Lưu chương trình
vi tên aicaohon+ tên
lp.pas. Dịch và sửa lỗi
chương trình nếu có.
c. chy chương trình vi
các b d liu (1.5,1.6)
(1.6, 1.5); (1.6, 1.6)
quan sát kết qu nhn
đưc và nhn xt. Tìm
ch chưa đúng trong
chương trình.
d. Sa lại chương trình
để có kết qu đúng.
Cú pháp Lnh
if.... then lng
nhau:
If <điều kin 1>
then <câu lnh
1> else
If <điều kin 2>
then <câu lnh
2> else <câu
lnh 3>
Trang 69
Tun 15 Ngày soạn: 26/11/2018
Tiết 30 Ngày dạy: 05/12/2018
Bài thực hành 4. SỬ DNG CÂU LNH ĐIU KIN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then. và cách s dng t khóa AND để kết hp
nhiu php so sánh đơn giản thành mt php so sánh.
2. Kĩ năng:
- Rèn năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản hiểu được ý nghĩa của
thuật toán sử dụng trong chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ:
Trong khi thc hành
3. Bài mi:
H
o
ạt
đ
n
g
c
a
G
V
Hoạt
động
của
HS
Nội dung
+
H
o
ạt
đ
n
g
HS:
tr
li
* Làm bài tp 3/54: Nhập ba số dương a, b, c từ bàn phím, kiểm tra in ra
màn hình kết quả kiểm tra ba số đó thể độ dài các cạnh của một tam giác
hay không.
- Tìm hiu ý nghĩa ca các câu lệnh trong chương trình.
- Son, dch và chy chương trình vi các s tùy ý.
Trang 70
1:
L
à
m
b
ài
tậ
p
3/
5
4
?
Đ
ba
s
là
ba
c
n
h
c
a
m
t
ta
m
gi
ác
ta
c
n
đi
u
ki
n
gì
.
G
V
ch
o
H
S
m
HS
hot
động
theo
nhó
m để
đưa
ra ý
nghĩa
ca
các
câu
lnh
+
chươ
ng
trình
vào
máy.
Progr
am
ba_c
anh_t
am_g
iac;
Var
a,b,c:
real;
Begi
n
Wr
ite(‘
Nhap
ba so
a, b
c:’);
Re
adln(
a,b,c)
;
If
(a+b
>c)
and
* ngha ca vic dng t kha AND: t khóa này dùng để kết hp nhiu
php so sánh đơn giản thành mt php so sánh. Giá tr ca php so sánh này là
đúng khi và ch khi tt c các php so sánh đơn giản đều có giá tr đúng. Ngược
li ch cn mt php so sánh thành phn có giá tr sai thì nó có giá tr sai.
Trang 71
hi
ểu
ý
n
g
a
củ
a
c
u
lệ
n
h
tr
o
n
g
ch
ư
ơ
n
g
trì
n
h.
G
V
ch
t
l
i
n
i
d
u
n
g
ch
ín
h.
-
D
ịc
(b+c
>a)
and
(c+a
>b)
then
W
riteln
(‘a,b,
c
ba
cạnh
của
tam
giác’
)
els
e
W
riteln
(‘a,b,
c
khon
g la
ba
canh
cua
tam
giac’
);
Re
adln;
End.
+
Nhấn
F9 để
dịch
nhấn
Ctrl
+ F9
để
chạy
chươ
ng
trình.
Trang 72
h
ch
ạy
ch
ư
ơ
n
g
trì
n
h.
G
V
đ
ư
a
ra
m
t
s
bà
i
t
p
đ
ơ
n
gi
n
HS:
b=0
và
c<>0
thì
phươ
ng
trình
nghi
m
S
đó
khôn
g
chia
hết
cho 2
và
phi
ln
hơn
0.
Trang 73
để
h
c
si
n
h
hi
u
cá
ch
d
ù
n
g
t
k
h
óa
an
d:
?n
h
ư
u
đi
u
ki
n
để
m
t
p
h
ư
ơ
n
g
trì
n
h
b
c
n
h
t
Trang 74
b
x
+
c
=
0
là
v
ô
n
g
hi
m
.
?
Đ
i
u
ki
n
để
m
t
s
là
s
l
và
d
ư
ơ
n
g
là
gì
.
G
V
ch
t
l
i
ý
n
g
Trang 75
IV. Nhận xét (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Về nhà xem lại bài, thc hành li cho thành tho.
- GV đưa ra bài tp mi cho HS: viết thut toán kim tra xem s nhp vào t bàn phím
có phi là s dương hoặc s đó nh hơn 10 hay không?
VI./ RT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
K DUYT TUN 15
Ngày 03 tháng 12 năm 2018
hĩ
a
c
a
vi
c
d
ù
n
g
t
k
h
óa
an
d.
Trang 76
Tun 16 Ngày soạn: 03/12/2018
Tiết 31 Ngày dạy: 10/12/2018
Bài thực hành 4. SỬ DNG CÂU LNH ĐIU KIN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then. và cách s dng t khóa OR để kết hp nhiu
php so sánh đơn giản thành mt php so sánh.
2. Kĩ năng:
- Rèn năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản hiểu được ý nghĩa của
thuật toán sử dụng trong chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu ý nghĩa ca vic s dng t khóa AND và nêu ví d v mt bài
toán có s dng t khóa này.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1:
GV đưa ra nội dung bài tp.
? Điều kin cho trưc ca
bài toán là gì và đâu là kết
qu nhận được.
? Hãy mô t thut toán cn
thc hin.
Giáo viên cho HS hot
động theo nhóm để đưa ra
thut toán.
GV gi các nhóm trình bày
thut toán.
GV gi các nhóm khác
nhn xt, b sung.
GV cht li thut toán.
GV yêu cu các nhóm viết
chương trình ra bng nhóm.
Sau mt thi gian GV yêu
cu các nhóm trình bày
HS: tr li
HS hot động theo nhóm để
đưa ra thut toán.
Các nhóm trình bày.
Các nhóm nhn xt b sung
cho bn.
* Làm bài tp:
Hãy viết chương trình
nhp vào mt s t bàn
phím và kim tra xem
s đó có là s dương
hay nh hơn 10 hay
không?
Trang 77
IV. NHN XT (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Về nhà xem lại bài, thc hành li cho thành tho.
- GV đưa ra bài tp mi cho HS:
VI./ RT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
bng nhóm lên bng ri gi
đại din các nhóm khác
nhn xt.
GV nhn xt, cht li ý
nghĩa ca t khóa OR và
cho hc sinh thc hành trên
máy để quan sát kết qu.
HS trình bày bng nhóm và
nhn xt bài làm ca nhóm
khác.
HS thc hin theo yêu cu
ca GV.
+ G chương trình vào máy.
Program kiemtraso;
Var a: real;
Begin
Write(‘Nhap so a=’);
Readln(a);
If (a>0) OR (a<10) then
Writeln(‘so nay thoa
man yeu cau’)
else
Writeln(‘a khong thoa
man yeu cau’);
Readln;
End.
+ Nhấn F9 để dịch và nhấn
Ctrl + F9 để chạy chương
trình.
* ngha ca t kha
OR: T khóa OR cũng
đưc s dng để kết
hp nhiu php so sánh
đơn gin. Giá tr ca
php so sánh này là sai
khi tt c các php so
sánh thành phần đều sai.
Ngược li nó có giá tr
đúng.
Trang 78
Tun 16 Ngày soạn: 03/12/2018
Tiết 32 Ngày dạy: 12/12/2018
BÀI TẬP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc vai trò của biến, hằng, cách khai báo biến, hằng.
- Biết cách sử dụng biến trong chương trình và cấu trúc của lệnh gán.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng biến trong chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ: trong khi làm bài tp.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1:
Ôn lại một số kiển thức đã
học
- Biến đại lượng như thế
nào?
- Cách khai báo biến như
thế nào?
- thể thực hiện các thao
tác nào vi biến?
- Viết cấu trúc của lệnh gán,
lệnh nhập giá trị cho biến,
lệnh in giá trị của biến?
- Biến dùng để đặt tên cho
một vùng của bộ nh máy
tính. Biến u trữ dữ liệu
(giá trị). Giá trị của biến
thể thay đổi trong quá
trình thực hiện chương
trình.
- Trưc khi s dụng biến
phải khai báo theo dạng
sau :
Var <tên biến> : <kiểu
của biến>;
- Các thao tác thể thực
hiện vi biến gán giá trị
cho biến hoặc nhập giá trị
cho biến tính toán vi
giá trị của biến.
- Lệnh gán có dạng:
1. Ôn lại một số kiến
thức đã học:
Trang 79
+ Hoạt động 2: Vận dụng
các kiến thức đã học để làm
một số bài tập
* Bài tập 1:
Hãy chỉ ra lỗi sửa lỗi
trong chương trình sau :
Const pi:=3.1416;
Var cv,dt:integer
R:real;
Begin
Clrscr;
R=5.5
Cv=2*pi*r;
Dt=pi*r*r;
Writeln(‘Chu vi la:= cv’);
Writeln(‘Dien tich
la:=dt’);
Readln
End.
* Bài tập 2:
Viết chương trình tính
diện tích S của hình tam
giác vi độ dài một cạnh a
và chiều cao tương ứng h (a
h các số tự nhiên được
nhập vào từ bàn phím).
<Tên biến> := <biểu
thức giá trị>;
- Lệnh nhập giá trị cho
biến:
Readln(tên biến);
- Lệnh in giá trị cho biến :
Write(tên biến);
hoặc Writeln(tên biến);
+ Học sinh tìm sửa lỗi
của chương trình theo yêu
cầu của giáo viên.
+ Học sinh viết chương
trình:
Program tinhtoan;
Var a,h: interger; S : real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap canh day
và chieu cao :’);
Readln (a,h);
S:=(a*h)/2;
Writeln(‘ Dien tich
2. Bài tập:
* Bài tập 1:
Hãy chỉ ra lỗi sửa
lỗi trong chương trình
sau :
Const pi:=3.1416;
Var cv,dt:integer
R:real;
Begin
Clrscr;
R=5.5
Cv=2*pi*r;
Dt=pi*r*r;
Writeln(‘Chu vi
la:= cv’);
Writeln(‘Dien tich
la:=dt’);
Readln
End.
* Bài tập 2:
Viết chương trình
tính diện tích S của
hình tam giác vi độ
dài một cạnh a
chiều cao tương ứng
h (a h các số tự
nhiên được nhập vào
từ bàn phím).
Trang 80
hinh tam giac la :’,S:5:1);
Readln;
End.
IV. NHN XT (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết bài tập.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
-Xem lại bài, tiết sau làm bài tập (tt)
VI./ RT KINH NGHIM:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
K DUYT TUN 16
Ngày 10 tháng 12 năm 2018
Trang 81
Tuần 17 Ngày soạn: 10/12/2018
Tiết 33 Ngày dạy: 17/12/2018
BÀI TẬP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ: Trong khi làm bài tp.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Bài
tập 1.
- Các câu lệnh Pascal
sau đây được viết đúng
hay sai?
a) If x:=7 then a = b;
b) IF x > 5; then a:=b;
c) IF x > 5 then a:= b;
m:=n;
d) IF x > 5 then a:=b;
else
m:=n;
+ Hoạt động 2: Bài
tập 2.
- Sau mỗi câu lệnh sau
đây
a) IF ( 45 mod 3) = 0
then
X:= X + 1;
b) IF x > 10 then
X:= X + 1;
Giá trị của biến X
bao nhiêu, nếu trưc
đó giá trị của X bằng
+ Hoc sinh làm bài tập theo
yêu cầu của giáo viên.
a) Giá trị của biến X = 6
b) Giá trị của biến X = 5
1. Bài tập 1
- Các câu lệnh Pascal sau
đây được viết đúng hay
sai?
a) If x:=7 then a = b;
b) IF x > 5; then a:=b;
c) IF x > 5 then a:= b;
m:=n;
d) IF x > 5 then a:=b; else
m:=n;
2. Bài tập 2.
- Sau mỗi câu lệnh sau đây
a) IF ( 45 mod 3) = 0 then
X:= X + 1;
b) IF x > 10 then
X:= X + 1;
Giá trị của biến X bao
nhiêu, nếu trưc đó giá trị
của X bằng 5?
3. Bài tập 3
- Viết chương trình kiểm
tra số nguyên dương A
nhập từ bàn phìm số
chn hay số lẻ.
Trang 82
IV. NHN XT (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết bài tập.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra 1 tiết thực hành
VI./ RT KINH NGHIM:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
5?
+ Hoạt động 3: Bài
tập 3
- Viết chương trình
kiểm tra số nguyên
dương A nhập từ bàn
phìm là số chn hay số
lẻ.
- bao nhiêu biến
trong chương trình?
- Làm thế nào để biết
số nguyên dương A
số chn hay số lẻ.
- Yêu cầu học sinh viết
chương trình.
+ 1 biến biến A kiểu
dữ liệu là Integer.
+ Để kiểm tra số nguyên
dương A số chn hay số l,
ta lấy số đó chia cho 2 và lấy
phần dư. Nếu phần bằng 0
thì A số chn, ngược lại A
là sô lẻ.
+ Viết chương trình theo s
hưng dẫn của giáo viên.
Program
Kiem_tra_so_chan_le;
Var A: Integer;
Begin
Writeln(‘Nhap so A:’);
Readln(a);
If A mod 2 = 0 then
Writeln(A,’la so chan’)
Else
Writeln(A,’la so le’);
Readln;
End.
Trang 83
Tun 17 Ngày soạn: 10/12/2018
Tiết 34 Ngày dạy: 19/12/2018
KIỂM TRA 1 TIẾT ( THC HÀNH)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức về ngôn ngữ lập tình, cấu trúc của chương trình, sử dụng biến,
hằng trong chương trình.
2. Kĩ năng:
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh về ngôn ngữ lập trình, cấu trúc của chương
trình
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác, trung thực trong kiểm tra.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin
truyền thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: ma trận đề, đ kiểm tra, đáp án, biểu điểm, máy chiếu, phòng máy.
+ Học sinh: đồ dùng hc tp, hc bài cũ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra s chun b ca hc sinh.
3. Chiếu đề bài lên máy chiếu để các hc sinh quan sát và làm bài.
4. GV theo di, nhc nh hc sinh trong khi làm bài.
5. Chm bài làm và nhn xt gi kim tra.
IV. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Xem li ni dung bài kim tra có th làm li vào v bài tp.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập.
V./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 17
Ngày 17 tháng 12 năm 2018
Trang 84
Tun 18 Ngày soạn: 17/12/2018
Tiết 35 Ngày dạy: 24/12/2018
ÔN TẬP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Cng c các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương trình
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ: Trong khi ôn tp.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động : Ôn lại
một số kiến thức đã
học.
1. Ngôn ngữ lập trình
gì? Chương trình
dịch là gì?
2. Từ khoá là gì?
Câu 1: Ngôn ngữ lập trình
tập hợp các hiệu quy tắc
viết các lệnh tạo thành một
chương trình hoàn chỉnh
thực hiện được trên máy tính.
+ Chương trình dịch chương
trình chức năng chuyển đổi
chương trình được viết bằng
ngôn ngữ lập trình thành
chương trình thực hiện được
trên máy tính.
Câu 2.
+ Từ khoá: đó các từ vựng
để giao tiếp giữa người
máy. Từ khoá của một ngôn
ngữ lập trình những từ dành
riêng, không được dùngcho bất
mục đích nào khác ngoài
1. Ngôn ngữ lập trình
gì? Chương trình dịch
gì?
2. Từ khoá là gì?
Trang 85
3. Tên trong ngôn ngữ
lập trình gì? Quy
tắc đặt tên?
4. Cấu trúc chung của
một chương trình gồm
mấy phần? Hãy trình
bày cụ thể từng phần?
mục đích sử dụng do ngôn ngữ
lập trình quy định.
Câu 3.
+ Tên: 1 dãy các tự được
dùng để chỉ tên hằng số, tên
biến, tên chương trình, Tên
được tạo thành từ các chữ cái
các chữ số song bắt buộc
chữ cái đầu phải là chữ cái.
+ Tên được dùng để phân biệt
các đại lượng trong chương
trình do người lập trình đặt
theo quy tắc :
+ Hai đại lượng khác nhau
trong một chương trình phải
tên khác nhau.
+ Tên không được trùng với
các từ khoá.
Câu 4.
Cấu trúc chung của chương
trình gồm có 2 phần:
+ Phần khai báo thường gồm
các câu lệnh dùng để:
- Khai báo tên chương trình.
- Khai báo các thư viện ( chứa
các lệnh sn thể sử dụng
được trong chương trình )
một số khai báo khác.
Phần khai báo thể
hoặc không nhưng nếu phần
khai báo thì phải được đặt
trưc phần thân chương trình
+ Phần thân cuả chương trình
gồm các câu lệnh mà máy tính
cần thực hiện. Đây phần bắt
buộc phải có.
3. Tên trong ngôn ngữ
lập trình gì? Quy tắc
đặt tên?
4. Cấu trúc chung của
một chương trình gồm
mấy phần? Hãy trình bày
cụ thể từng phần?
IV. NHN XT (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết ôn tập.
Trang 86
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập (tt)
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Tun 18 Ngày soạn: 17/12/2018
Tiết 36 Ngày dạy: 26/12/2018
ÔN TẬP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- CNG C các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương trình
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ: Trong khi ôn tp.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động : Ôn lại
một số kiến thức đã
học.
1. Các kiểu dữ liệu
bản trong Turbo
Pascal?
Bảng dưi đây liệt kê một số kiểu dữ
liệu bản của ngôn ngữ lập trình
Pascal:
Tên
kiểu
Phạm vi giá trị
Byte
Các s nguyên t 0 đến
255
integer
Số nguyên trong khoảng
-32768 đến 32767.
Số thực có giá trị tuyệt đối
1. Các kiểu dữ
liệu bản trong
Turbo Pascal?
Trang 87
2. Nêu cách khai báo
biến, hằng trong
Pascal? Cho VD?
3. Bài toán gì? Quá
trình giải bài toán trên
máy tính gồm mấy
bưc?
4. Trình bày pháp
của câu lệnh điều kiện
dạng đủ câu lệnh
điều kiện dạng thiếu.
Cho ví dụ?
- Khai báo biến:
Var <danh sách tên biến> : <kiểu
của biến >;
Var là từ khoá của ngôn ngữ lập trình
dùng để khai báo biến.
- Khai báo hằng:
Const tên hằng = giá trị của hằng;
Const từ khoá của ngôn ngữ lập
trình dùng để khai báo hằng.
VD:
Khai báo biến:
Var m,n : Interger;
S : real;
Thongbao: string;
Khai báo hằng:
Const a = 10;
Pi = 3.14;
Bài toán một công việc hay một
nhiệm vụ cần phải giải quyết.
Quá trình giải bài toán trên máy tính
gồm có 3 bưc:
Bưc 1 : Xác định bài toán
Bước 2 : Mô tả thuật toán
Bước 3 : Viết chương trình
Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ
và câu lệnh điều kiện dạng thiếu.
- Dng thiếu:
If < Điều kiện > then
<Câu lệnh>;
- Dng đủ:
real
trong khoảng 1,510
-45
đến
3,410
38
và số 0.
char
Một kí tự trong bảng chữ
cái.
string
Xâu kí tự, tối đa gồm 255
kí tự.
2. Nêu cách khai
báo biến, hằng
trong Pascal?
Cho VD?
3. Bài toán gì?
Quá trình giải bài
toán trên máy
tính gồm mấy
bước?
4. Trình bày
pháp của câu
lệnh điều kiện
dạng đủ và câu
lệnh điều kiện
dạng thiếu. Cho
ví dụ?
Trang 88
If < Điều kiện > then
<Câu lệnh 1>
Else
<Câu lệnh 2>;
Cho ví dụ:
- Dng thiếu:
If a> b then
write (a);
- Dng đủ:
If a>b then
Max := a
Else
Max:= b;
IV. NHN XT (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết ôn tập.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Về nhà học bài đCHUN B cho kim tra chất lượng HKI.
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 18
Ngày 24 tháng 12 năm 2018
Trang 89
Tun 19 Ngày soạn: 24/12/2018
Tiết 37 Ngày dạy: 02/01/2019
KIỂM TRA HỌC KÌ I (l thuyết)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ nghiêm túc.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin
truyền thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: ma trn đề, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm, chun b cho mi hc
sinh một đề kim tra.
+ Học sinh: đồ dùng hc tp, hc bài cũ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra sự chun b ca hc sinh.
3. Phát đề cho hc sinh.
4. GV theo di, nhc nh hc sinh trong khi làm bài.
5. Thu bài làm ca hc sinh và nhn xt gi kim tra.
IV. HƯNG DN V NHÀ: (2 phút)
- Nh li các ni dung bài kim tra.
- H thng li kiến thc, làm li các bài tập để tiết sau kim tra thc hành.
V./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 19
Ngày 02 tháng 01 năm 2019
Trang 90
Tun 20 Ngày soạn: 02/01/2019
Tiết 38 Ngày dạy: 07/01/2019
KIỂM TRA HỌC KÌ I (thc hành)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ nghiêm túc.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin
truyền thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: ma trn đề, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm, máy chiếu, phòng máy.
+ Học sinh: đồ dùng hc tp, hc bài cũ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp, phân công v trí ch ngi.
2. Kiểm tra sự chun b ca hc sinh.
3. Chiếu đề lên máy chiếu cho hc sinh quan sát làm bài.
4. GV theo di, nhc nh hc sinh trong khi làm bài.
5. Chm bài làm ca hc sinh và nhn xt gi kim tra.
IV. HƯNG DN V NHÀ: (2 phút)
- Nh li các ni dung bài kim tra và làm li ra v bài tp.
- Đọc trưc bài mi: Câu lnh lp.
V./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trang 91
Tun 20 Ngày soạn: 02/01/2019
Tiết 39 Ngày dạy: 11/01/2019
Bài 7. CÂU LNH LẶP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình.
- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại
công việc nào đó một số lần.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng câu lệnh lặp
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ: không.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
các công việc phải thực
hiện nhiều lần trong cuộc
sống.
Trong cuộc sống hằng
ngày, nhiều hoạt động
được thực hiện lặp đi lặp
lại nhiều lần. ví dụ:
- Các ngày trong tuần các
em đều lặp đi lặp lại hoạt
động buổi sáng đến
trường buổi trưa trở về
nhà
- Các em học bài thì phải
đọc đi đọc lại nhiều lần
cho đến khi thuộc bài.
? Em hãy cho 1 vài vì dụ
trong cuộc sống ta
phải thực hiện lặp đi lặp
lại nhiều lần vi slần
thể biết trưc không
biết trưc.
+ Học sinh chú ý lắng nghe =>
ghi nh kiến thức.
+ Số lần lặp biết trưc:
Các ngày trong tuần các em đều
lặp đi lặp lại hoạt động buổ sáng
đến trường buổi trưa trở về
nhà.
1. Các công việc phải
thực hiện
Khi viết chương trình
máy tính, trong nhiều
trường hợp ta ng phải
viết lặp lại nhiều câu
lệnh chỉ đthực hiện 1
php tính nhất định.
Trang 92
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
câu lệnh lặp - một lệnh
thay cho nhiều lệnh.
dụ 1: Giả sử cần v3
hình vuông có cạnh 1 đơn
vị. Mỗi hình vuông ảnh
dịch chuyển của hình bên
trái nó một khoảng cách 2
đơn vị.
? Việc v hình có thể thực
hiện theo thuật toán nào.
Ví dụ 2: Thuật toán tính
S= 1+2+3+ … + 100
Bưc 1: S ← 0; i ← 0.
Bưc 2: i← i + 1
Bưc 3: nếu i100, thì S
S + i quay lại bưc
2; ngược lại kết thúc.
- Mọi ngôn ngữ lập trình
đều có cách để chỉ thị cho
máy tính thực hiện cấu
trúc lặp vi một câu lệnh
đó là “câu lệnh lặp”
+ Số lần lặp không biết trưc:
Trong một trận cầu lông các em
lặp đi lặp lại công việc đánh
cầu cho đến khi kết thúc trận
cầu.
+ Học sinh chú ý lắng nghe.
Việc v hình thể thực hiện
theo thuật toán sau:
- Bưc 1: v hình vuông(v liên
tiếp 4 cạnh và trở về đỉnh ban
đầu)
- Bưc 2: Nếu shình vuông đã
được vít hơn 3 , di chuyển t
v về bên phải 2 đơn vị trở
lại bưc 1; ngược lại thì kết thúc
thuật toán.
Học sinh chú ý lắng nghe, ghi
nh kiến thức.
Học sinh chú ý lắng nghe
2. Câu lệnh lặp - một
lệnh thay cho nhiều
lệnh:
- Cách tả c hoạt
động trong thuật toán
như các dụ được gọi
cấu trúc lặp
- Mọi ngôn ngữ lập
trình đều cách để chỉ
thị cho máy tính thực
hiện cấu trúc lặp vi
một câu lệnh đó “câu
lệnh lặp”
IV. CNG C: (5phút)
? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng ngày.
V. NG DN V NHÀ: (2phút)
- Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa.
- Đọc tiếp phn tiếp theo ca bài.
VI./ RT KINH NGHIM:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
K DUYT TUN 20
Ngày 07 tháng 01 năm 2019
Trang 93
Tun 21 Ngày soạn: 07/01/2019
Tiết 40 Ngày dạy: 15/01/2019
Bài 7. CÂU LNH LẶP (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được cứ pháp và hoạt động của vòng lặp xác định For..do
- Biết sử dụng vòng lặp For..do để viết một số chương trình.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng vòng lặp để làm bài tập
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ: ? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc
sống hằng ngày.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Ví dụ về cầu
lệnh lặp
- Cú pháp:
For <biến đếm>:= <giá trị
đầu> to <giá trị cuối> do
<câu lệnh>;
- Học sinh quan sát hoạt
động của vòng lặp trên sơ đồ
khối => nêu hoạt động của
vòng lặp.
dụ: Chương trình sau s
+ Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nh kiến thức.
+ Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị
đầu
- B2: Chương trình kiểm tra
biểu thức điều kiện, nếu
biểu thức điều kiện đúng thì
thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động
tăng lên 1 đơn vị quay
lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều
kiện nhận giá trị sai thì
thoát ra khỏi vòng lặp.
3. Câu lệnh lặp for ... do
- Cú pháp:
For <biến đếm>:= <giá
trị đầu> to <giá trị
cuối> do
<câu lệnh>;
Trang 94
in ra màn hình thứ tự lần lặp.
Program lap;
Var i: integer;
Begin
Clrscr;
For i:= 1 to 10 do
Writeln(‘Day la lan lap
thu’,i);
Readln;
End.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
tính tổng tích bng câu
lệnh lặp.
d 5: Chương trình sau
đây s tính tổng N số tự
nhiên đầu tiên vi N nhập từ
bàn phím.
Program tinh_tong;
Var N,i: Integer;
S: longint;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap N =’);
Readln(N);
S:=0;
For i:=1 to N do
S:=S+i;
Witeln(‘tong la:’,S);
Readln;
End.
- dụ 6: Ta hiệu N!
tích N số tự nhiên đầu tiên:
N! = 1.2.3…N
Yêu cầu học sinh viết
chương trình theo shưng
dẫn của giáo viên.
Học sinh chú ý lắng nghe
Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nh kiến thức.
Program tinh_giai_thua;
Var N,i: Integer;
P: Longint;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap N =’);
readln(N);
P:=1;
For i:=1 to N do
P:=P*i;
Wirteln(N,’!=’,P);
Readln;
End.
4. Tính tổng tích
bằng câu lệnh lặp:
Ví dụ 5: Chương trình sau
đây s tính tổng N số tự
nhiên đầu tiên vi N nhập
từ bàn phím.
Program tinh_tong;
Var N,i: Integer;
S: longint;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap N =’);
Readln(N);
S:=0;
For i:=1 to N do
S:=S+i;
Witeln(‘tong la:’,S);
Readln;
End.
- Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! là
tích N số tự nhiên đầu
tiên:
N! = 1.2.3…N
Program tinh_giai_thua;
Var N,i: Integer;
P: Longint;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap N =’);
readln(N);
P:=1;
For i:=1 to N do
P:=P*i;
Wirteln(N,’!=’,P);
Readln;
End.
Trang 95
IV. CNG C: (5phút)
? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp không xác định For..do.
V. NG DN V NHÀ: (2phút)
- Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa.
- Làm bài tp 3/59/sgk.
- Đọc phn tìm hiu m rng và bài thc hành 5: S dng lnh lp For..... do.
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Tun 21 Ngày soạn: 07/01/2019
Tiết 41 Ngày dạy: 18/01/2019
Bài thực hành 5. SỬ DNG LNH LẶP FOR … DO
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết viết chương trình Pascal có câu lệnh lặp For..do.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trình
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ: trong khi thc hành.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Ôn lại câu
lệnh lặp For..do.
? Hãy nêu pháp chức
năng của câu lệnh lặp
For..do
- Cú pháp:
For <biến đếm>:= <giá trị
đầu> to <giá trị cuối> do
<câu lệnh>;
1. Ôn lại câu lệnh lặp
For..do:
Trang 96
+ Hoạt động 2: Viết
chương trình in ra màn
hình bảng nhân của một số
từ 1 đến 9, số nhập được từ
bàn phím và dừng màn hình
để có thể quan sát kết quả
- G chương trình sau đây:
uses crt;
var N,i:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap so N=');
readln(N);
writeln;
writeln('Bang nhan ',N);
writeln;
for i:=1 to 10 do
writeln(N,' x ',i:2,' =
',N*i:3);
readln;
end.
- Tìm hiểu ý nghĩa của các
câu lệnh trong chương
trình, dịch chương trình và
sửa lỗi.
- Chạy chương trình vi các
giá trị nhập vào lần lược
1, 2,…10. Quan sát kết quả
nhận được trên màn hình.
+ Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị
đầu
- B2: Chương trình kiểm
tra biểu thức điều kiện, nếu
biểu thức điều kiện đúng
thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động
tăng lên 1 đơn vị quay
lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều
kiện nhận giá trị sai t
thoát ra khỏi vòng lặp.
+ Học sinh đọc đề và
phân tích yêu cầu của bài
toán
+ G chương trình vào máy
theo yêu cầu của giáo viên.
+ Tìm hiểu ý nghĩa của các
câu lệnh theo sự hưng dẫn
của giáo viên.
+ Nhấn phím F9 để sửa lỗi
(nếu có).
+ Nhấn Ctrl + F9 để chạy
chương trình nhập các
giá trị vào, quan sát kết quả
trên màn hình theo s
hưng dẫn của giáo viên.
2. Viết chương trình in ra
màn nh bảng nhân của
một số từ 1 đến 9, số
nhập được từ bàn phím
dừng màn hình để c
th quan sát kết quả
Trang 97
IV. CNG C (5 phút)
- Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số 5" (tt)
VI./ RT KINH NGHIM:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
K DUYT TUN 21
Ngày 14 tháng 01 năm 2019
Trang 98
Tun 22 Ngày soạn: 14/01/2019
Tiết 42 Ngày dạy: 22/01/2019
Bài thực hành 5. SỬ DNG LNH LẶP FOR … DO (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết viết chương trình Pascal có câu lệnh lặp For..do.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trình
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ: trong khi thc hành.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Bài tập 2
- Chỉnh sửa chương trình để
làm đẹp kết quả trên màn
hình.
? Kết quả chủ chương trình
nhận được trong bài 1
những nhược điểm nào.
? Nên sửa lại bằng cách
nào.
- Chỉnh sửa câu lệnh lặp
của chương trình sau:
for i:=1 to 10 do
+ hai nhược điểm sau
đây:
- Các hàng kết quả quá sát
nhau nên khó đọc.
- Các hàng kết quả không
được cân đối vi hàng tiêu
đề.
+ Nên sửa lại bằng cách
chèn thêm một hàng trống
giữa các hàng kết quả
đy các hàng này sang phải
một khoảng cách nào đó.
+ Học sinh chỉnh sửa theo
sự hưng dẫn của giáo
viên.
1. Chỉnh sa chương
trình để làm đẹp kết quả
trên màn hình.
Trang 99
begin
GotoXY(5,WhereY);
writeln(N,' x ',i:2,' =
',N*i:3);
writeln ;
end;
- Dịch và chạy chương trình
vi các giá trị g vào từ bàn
phím. Quan sát kết quả
nhận được trên màn hình.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
chương trình sau:
Program tao_bang;
Uses crt;
Var i,j: byte;
Begin
Clrscr;
For i:= 0 to 9 do
Begin
For j:= 0 to 9 do
Write(10*i + j:4);
Writeln;
End;
Readln;
End.
- G chạy chương trình,
quan sát kết quả trên màn
hình.
+ Học sinh thực hiện theo
yêu cầu của giáo viên.
+ Tìm hiểu chương trinh
theo sự hưng dẫn của giáo
viên.
+ Học sinh độc lập g
chương trình.
+ Nhấn F9 để dịch sửa
lỗi chương trình
+ Nhấn Ctrl + F9 để chạy
chương trình kiểm tra
kết quả.
3. Tìm hiu chương
trình sau:
* Bi tp 3/62/sgk
(cu trc for ...do
lng nhau).
Program tao_bang;
Uses crt;
Var i,j: byte;
Begin
Clrscr;
For i:= 0 to 9 do
Begin
For j:= 0 to 9 do
Write(10*i + j:4);
Writeln;
End;
Readln;
End.
IV. CNG C (5 phút)
- GV chiếu bài làm ca mt s nhóm lên màn hình và gọi đại din các nhóm khác nhn
xt.
- Giáo viên nhận xt, cho đim và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
-Xem li nội dung đã thc hành và thc hành li cho thành tho.
- Viết thut toán ca bài toán sau để chun b cho tiết sau thc hành tiếp: viết ra bng cu
chương 2.
VI./ RT KINH NGHIM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Trang 100
Tun 22 Ngày soạn: 14/01/2019
Tiết 43 Ngày dạy: 25/01/2019
Bài thực hành 5. SỬ DNG LNH LẶP FOR … DO (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ: trong khi thc hành.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Bài tập
1.
- Sau khi thực hiện đoạn
chương trình sau, giá trị
của biến j bằng bao nhiêu
?
j:= 0;
For i:= 1 to 5 do
j:= j + 2;
+ Hoạt động 2: Bài tập
2.
- Các câu lệnh Pascal sau
có hợp lệ không? Vì sao?
a) For i:= 100 to 1 do
Writeln(‘A’);
b) For i:= 1.5 to 10.5 do
Writeln(‘A’);
c) For i:= 1 to 10 do
Writeln(‘A’);
+ Sau khi thực hiện đoạn
chương trình trên, giá trị của
biến j = 10
+ Học sinh đọc đề bài => suy
nghĩ và trả lời.
a) Câu lệnh này không hợp lệ
gtrị đầu ln hơn giá trị
cuối.
b) Câu lệnh này không hợp lệ
giá trị đầu giá trị cuối
không phải là giá trị nguyên.
c) Đây là câu lệnh hợp lệ.
d) Đây là câu lệnh không hợp
1. Bài tập 1
- Sau khi thực hiện đoạn
chương trình sau, giá trị của
biến j bằng bao nhiêu ?
j:= 0;
For i:= 1 to 5 do
j:= j + 2;
2. Bài tập 2.
- Các câu lệnh Pascal sau
hợp lệ không? Vì sao?
a) For i:= 100 to 1 do
Writeln(‘A’);
b) For i:= 1.5 to 10.5 do
Writeln(‘A’);
c) For i:= 1 to 10 do
Writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do;
Writeln(‘A’);
3. Bài tập 3
- Viết chương trình in ra
màn hình bảng cửu chương
Trang 101
d) For i:= 1 to 10 do;
Writeln(‘A’);
+ Hoạt động 3: Bài tập 3
- Viết chương trình in ra
màn nh bảng cửu
chương 2.
- Yêu cầu học sinh viết
chương trình.
- Nhận xt chương trình
của học sinh.
- Yêu cầu học sinh dịch,
sửa lỗi và chạy chương
trình
lệ vì sau từ khóa do không có
dấu chấm phy.
+ Học sinh tìm hiều đề bài.
+ Học sinh viết chương trình
theo yêu cầu của giáo viên.
Program
in_bang_cuu_chuong ;
Var i: integer;
Begin
Clrscr;
For i:= 1 to 10 do
Writeln(2,’ x ‘,i,’ =
’,i*2);
Readln;
End.
+ Thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.
2.
IV. CNG C (1 phút)
- GV chiếu bài làm ca mt s nhóm lên màn hình và gọi đại din các nhóm khác nhn
xt.
- Giáo viên nhận xt, cho điểm và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ: (1 phút)
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau làm bài tập (tt)
VI./ RT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
K DUYT TUN 22
Ngày 21 tháng 01 năm 2019
Trang 102
Tuần 23 Ngày soạn: 21 /01/2019
Tiết 44 Ngày dạy: 29/01/2019
Bài thực hành 5. SỬ DNG LNH LẶP FOR … DO (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ: trong khi thc hành.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Bài tập
1.
- Đối vi từng đoạn
chương trình Pascal sau
đây, hãy cho biết lệnh
Writeln in ra màn hình
giá trị của i, j, k bao
nhiêu?
- Đoạn 1:
j:=2;
k:=3;
for i:=1 to 5 do
j:=j+1;
k:=k+1;
cach:=’ ‘;
writeln(j,cach,k);
- Đoạn 2:
j:=2;
k:=3;
for i:=1 to 5 do
begin
j:=j+1;
+ Học sinh đọc đề bài => suy
nghĩ và trả lời.
- In ra màn hình:
7 4
- In ra màn hình:
7 8
1.) Bài tập 1:
- Đối vi từng đoạn
chương trình Pascal sau
đây, hãy cho biết lệnh
Writeln in ra màn hình
giá trị của i, j, k bao
nhiêu?
- Đoạn 1:
j:=2;
k:=3;
for i:=1 to 5 do
j:=j+1;
k:=k+1;
cach:=’ ‘;
writeln(j,cach,k);
- Đoạn 2:
j:=2;
k:=3;
for i:=1 to 5 do
begin
j:=j+1;
k:=k+1;
Trang 103
k:=k+1;
end;
cach:=’ ‘;
writeln(j,cach,k);
- Đoạn 3:
j:=2;
k:=3;
for i:=1 to 5 do
if i mod 2 = 0 then
j:=j+1;
k:=k+1;
cach:=’ ‘;
writeln(j,cach,k);
+ Hoạt động 2: Bài tập
2.
- Viết chương trình tính
tổng: S=1/1+1/2+...+1/n
vi giá trị n nhập vào từ
bàn phím
- Yêu cầu học sinh viết
chương trình.
- Nhận xt chương trình
của học sinh.
- Yêu cầu học sinh dịch,
sửa lỗi chạy chương
trình
- In ra màn hình:
4 4
+ Học sinh tìm hiều đề bài.
+ Học sinh viết chương trình
theo yêu cầu của giáo viên.
Program Tinh_tong;
Var i,n: integer;
S: real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap n: ‘);
Readln(n);
S:=0;
For i:= 1 to n do
S:=S+1/i;
Writeln(‘S=’,S);
Readln;
End.
+ Thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.
end;
cach:=’ ‘;
writeln(j,cach,k);
- Đoạn 3:
j:=2;
k:=3;
for i:=1 to 5 do
if i mod 2 = 0 then
j:=j+1;
k:=k+1;
cach:=’ ‘;
writeln(j,cach,k);
2.) Bài tập 2:
- Viết chương trình tính
tổng: S=1/1+1/2+...+1/n
vi giá trị n nhập vào từ
bàn phím
IV. CNG C (3 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết bài tập.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Về nhà xem lại bài và viết lại chương trình ra v.
- Đọc trưc bài 12: V HNH KHÔNG GIAN VI GEOGEBRA.
VI./ RT KINH NGHIM:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
K DUYT TUN 23
Ngày 28 tháng 01 năm 2019
Trang 104
Tun 24 Ngày soạn: 28 /01/2019
Tiết 45 Ngày dạy: 11/02/2019
BÀI 12: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VI GEOGEBRA
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nghe gii thiệu về phần mềm geogebra.
- Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc.
- Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh bản, khám phá điều khiển được các
hình không gian.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm.
- kỹ năng tạo hình nhờ o các lệnh điều khiển được các hình học không gian đơn
giản mà học sinh v.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Màn hình làm việc chính của phần mềm Geogebra bao gồm những gì?
Trả li: Màn hình làm việc chính của phần mềm Geogebra bao gồm bảng chọn, thanh công
cụ và khu vực các đối tượng hình v.
+ Bảng chọn: là hệ thống các lệnh chính của phần mềm. Các lệnh tác động trực tiếp ti đối t
ượng hình học được thực hiện thông qua các công cụ của phần mềm.
+ Thanh công cụ của phần mềm chứa các công cụ làm việc chính. Đây chính các công cụ
dùng để v, điều chỉnh và làm việc vi các đối tượng.
* Đặt vấn đề: Trong những tiết trưc chúng ta đã tìm hiểu các phần mềm phục vụ cho việ
c học tập như phần mềm v hình Geogebra, phần mềm tìm hiểu thời gian Anatomy...Và hôm
nay chúng ta s cùng nhau tìm hiểu phần mềm mi, phần mềm v hình không gian GeoGebr
a.
3. Bài mi
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV: Yêu cầu HS đọc SGK
quan sát trên phần mềm các
thành phần của cửa sổ không
gian 3D?
+ Để quan sát các thành phần
của cửa sổ không gian 3D ta
cần mở cửa sổ quan sát bằng
HS đọc
- HS: Đọc, quan sát, trả
lời
1. Làm quen với ca sổ
không gian 3D: (15 phút)
1. Làm quen với ca sổ
không gian 3D:
- Mở thêm cửa s không
gian 3D.
Trang 105
cách nào?
- GV: Cho hs quan sát cửa sổ
không gian 3D.
- GV: Trong cửa sổ 3D
những thành phần nào?
- GV: Lưu ý những thao tác
khi làm việc vi không gian
3D.
- GV: Chốt lại nội dung.
- HS: Thực hành lại thao
tác mở cửa sổ không gian
3D và quan sát.
- HS: Quan sát trả lời.
- HS: Chú ý lắng nghe =>
ghi nh kiến thức.
- Các thành phần trong
cửa sổ không gian 3D:
+ Các công cụ làm việc
+ Hệ trục tọa độ 3D: ba
trục x, y, z.
+ Mặt phẳng chun.
* Lưu : Khi làm việc
vi không gian 3D phải
đóng cửa sổ CAS.
- GV: Yêu cầu HS kết hợp
SGK thực hành trên phần
mềm để tìm hiểu thao tác tạo
đối tượng điểm?
- GV: Em y quan sát
nhận xt điểm A trong cửa sổ
danh sách đối tượng? (Hoạt
động nhóm 3 phút)
- GV: Quan sát, chốt kiến
thức.
- GV: Hãy nêu thao tác để di
chuyển điểm trong không
gian?
- GV: Em y quan sát
nhận xt thao tác di chuyển
điểm A trong cửa sổ danh sách
đối tượng? (Hoạt động nhóm
3 phút)
- HS: Đọc, thực hành, trả
lời.
- HS: Tìm hiểu trả lời câu
hỏi.
- HS: Trình bày.
- HS: Chú ý lắng nghe =>
ghi nh kiến thức.
- HS: Kết hợp SGK, thực
hành trả lời câu hỏi.
- HS: Tìm hiểu trả lời câu
hỏi.
- HS: Trình bày.
2. Điểm di chuyển
điểm trong không gian:
a. Tạo đối tượng điểm:
- Kích hoạt cửa sổ không
gian 3D, chọn công cụ
- Nháy chuột lên vị trí bất
kì trên mặt phẳng chun
b. Di chuyển điểm trong
không gian:
- Nháy chuột lên điểm A
sao cho xuất hiện hình hai
mũi tên ngang. Sau đó ko
thả chuột tại điểm này để
di chuyển điểm A theo
mặt phẳng ngang (x-y).
Trang 106
- GV: Quan sát, chốt kiến
thức.
- HS: Chú ý lắng nghe =>
ghi nh kiến thức.
IV. CNG C
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết học.
V. NG DN V NHÀ:
- Về nhà xem lại bài và thc hành li cho thành tho.
- Đọc tiếp phn 3 và phn 4 ca bài: V HNH KHÔNG GIAN VI GEOGEBRA.
VI. RT KINH NGHIM:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tun 24 Ngày soạn: 28 /01/2019
Tiết 46 Ngày dạy: 13 /02/2019
BÀI 12: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VI GEOGEBRA (tiếp)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nghe gii thiệu về phần mềm geogebra.
- Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc.
- Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh bản, khám phá và điều khiển được các
hình không gian.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm.
- kỹ năng tạo hình nhờ o các lệnh điều khiển được các hình học không gian đơn
giản mà học sinh v.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu cách khởi động phần mềm v hình không gian vi GeoGeBra? Tạo
điểm B trong không gian?
* Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta s cùng nhau tìm hiểu phần mềm quan sát hình không g
ian GeoGebra.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV: Yêu cầu HS đọc
SGK quan sát trên
phần mềm nêu cách để
- HS: Đọc, quan sát, trả lời
3. Xoay hình trong không
gian:
+ Cách 1: Nhấn giữ nút phải
Trang 107
xoay hình trong không
gian 3D?
+ Để quan sát các thành
phần của cửa sổ không
gian 3D ta cần mở cửa sổ
quan sát bằng cách nào?
- GV: Chốt lại nội dung.
- GV: Cho hs thực hành
lại thao tác.
- GV: Chốt lại nội dung.
- HS: Thực hành lại thao tác.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi
nh kiến thức.
chuột và đồng thời rê chuột
+ Cách 2: Chuyển về chế độ
chọn, ko thả chuột trên màn
hình.
+ Cách 3: Chọn công cụ
rồi ko thả trên màn
hình.
- GV: Yêu cầu HS kết
hợp SGK thực hành
trên phần mềm để tìm
hiểu thao c v hình hộp
chữ nhật (đáy nằm trên
mặt phẳng chun)? v
hình lập phương vi hai
điểm tự do.
(GV chia lp làm 2 nhóm
ln hoạt động làm hai
nhiệm vụ tìm hiểu v
hai hình nêu trên. Sau 15
phút s chuyển giao
nhiệm vụ. HS lẻ mỗi
máy của 2 nhóm s di
chuyển vị trí cho nhau để
hoàn thành mảnh ghp).
(thời gian 30 phút)
- GV: Quan sát , hỗ trợ hs
khi hoạt động.
- GV: Quan sát, chốt kiến
thức.
- HS: Đọc, thực hành, trả lời,
v hình.
- HS: Trình bày.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi
nh kiến thức.
4. Vẽ hình hộp chữ nhật,
hình lập phương:
a. V hình hộp chữ nhật
(đáy nằm trên mặt phẳng
chun):
b. V hình lập phương vi
hai điểm tự do:
IV. CNG C
Giáo viên kim tra bài làm ca mt s nhóm, cho điểm,nhận xt và đánh giá tiết học.
V. NG DN V NHÀ:
- Về nhà xem lại bài và thc hành li cho thành tho.
- Đọc tiếp phn 5 và phn 6 ca bài: V HNH KHÔNG GIAN VI GEOGEBRA.
VI. RT KINH NGHIM:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
K DUYT TUN 24
Ngày 11 tháng 02 năm 2019
Trang 108
Tun 25 Ngày soạn: 11 /01/2019
Tiết 47 Ngày dạy: 18 /02/2019
BÀI 12: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VI GEOGEBRA (tiếp)
I. MC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức
- Học sinh nghe gii thiệu về phần mềm geogebra.
- Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc.
- Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh bản, khám phá điều khiển được các
hình không gian.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm.
- kỹ năng tạo hình nhờ o các lệnh điều khiển được các hình học không gian đơn
giản mà học sinh v.
3. Thái độ
- Học sinh phải thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính
xác…
- Bảo vệ của ông, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lp.
- Lắp máy để trình chiếu.
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu các bưc v hình lập phương vi hai điểm tự do? Và xoay hình đó trong khôn
g gian?
* Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta s cùng nhau tìm hiểu phần mềm quan sát hình không g
ian GeoGebra.
3. Luyện tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV: Yêu cầu HS đọc
SGK hoạt động nhóm
theo máy quan sát trên
phần mềm nêu cách v
hình lăng trụ đứng trong
không gian 3D?
- GV: Chốt lại nội dung.
- HS: Đọc, quan sát, trả lời
5. Vẽ hình lăng trụ đứng:
Trang 109
- GV: Cho hs thực hành
lại thao tác.
- GV: Lưu ý cho hs cách
di chuyển hình lăng trụ
xiên?
- GV: Chốt lại nội dung.
- HS: Thực hành lại thao tác.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi
nh kiến thức.
* Lưu : SGK/113
- GV: Yêu cầu HS đọc
SGK hoạt động nhóm
theo máy quan sát trên
phần mềm nêu cách v
hình chóp trong không
gian 3D?
- GV: Chốt lại nội dung.
- GV: Cho hs thực hành
lại thao tác.
- GV: Chốt lại nội dung.
- HS: Đọc, quan sát, trả lời
- HS: Thực hành lại thao tác.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi
nh kiến thức.
6. Vẽ hình chp:
a. Sử dụng công cụ hình
chóp
b. Sử dụng công cụ trải hình
chóp
c. Sử dụng công cụ vhình
chóp tam giác đều
IV. CNG C
Giáo viên kim tra bài làm ca mt s nhóm, cho điểm,nhận xt và đánh giá tiết học.
V. NG DN V NHÀ:
- Về nhà xem lại bài và thc hành li cho thành tho.
- Ôn tp li toàn b bài: V HNH KHÔNG GIAN VI GEOGEBRA.
VI. RT KINH NGHIM:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tun 25 Ngày soạn: 11 /01/2019
Tiết 48 Ngày dạy: 20 /02/2019
BÀI 12: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VI GEOGEBRA (tiếp)
I. MC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức
- Học sinh nghe gii thiệu về phần mềm geogebra.
- Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc.
- Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh bản, khám phá điều khiển được các
hình không gian.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm.
- kỹ năng tạo hình nhờ o các lệnh điều khiển được các hình học không gian đơn
giản mà học sinh v.
3. Thái độ
- Học sinh phải thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính
xác…
- Bảo vệ của công, yêu thích môn học.
Trang 110
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lp.
- Lắp máy để trình chiếu.
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu và thực hành thao tác để quan sát hình lăng trụ xiên trong không gian?
* Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta s cùng nhau tìm hiểu phần mềm quan sát hình không g
ian GeoGebra.
3. Luyện tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV: Yêu cầu HS kết
hợp SGK thực hành
trên phần mềm để tìm
hiểu thao tác v hình
chóp đa giác đều?
(GV chia lp làm 2 nhóm
ln hoạt động làm hai
nhiệm vụ tìm hiểu v
hình chóp đa giác đều.
Nhóm 01 v hình 2.66.1;
Nhóm 2 v hình 2.66.2.
Sau 9 phút s chuyển
giao nhiệm vụ. HS lẻ
mỗi máy của 2 nhóm s
di chuyển vị trí cho nhau
để hoàn thành mảnh
ghp). (thời gian 17 phút)
- GV: Quan sát , hỗ trợ hs
khi hoạt động.
- GV: Quan sát, chốt kiến
thức.
- GV: Tương tự các
nhóm v nốt hình 2.66.3
trong 05 phút rút ra
kết luận.
- HS: Đọc, thực hành,
trả lời, v hình.
- HS: Trình bày.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi
nh kiến thức.
1. Bài 1:
- GV: Yêu cầu HS kết
hợp SGK thực hành
trên phần mềm đtrả lời
câu hỏi bài tập 2?
- HS: Đọc, thực hành, trả lời.
2. Bài 2:
Trang 111
- GV: Quan sát, chốt kiến
thức.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi
nh kiến thức.
- GV: Yêu cầu HS kết
hợp SGK thực hành
trên phần mềm để tìm
hiểu thao tác v hình lăng
trụ đa giác đều?
(GV chia lp làm 2 nhóm
ln hoạt động làm hai
nhiệm vụ tìm hiểu v
hình lăng trụ đa giác đều.
Nhóm 01 v hình 2.67.1;
Nhóm 2 v hình 2.67.2.
Sau 9 phút s chuyển
giao nhiệm vụ. HS lẻ
mỗi máy của 2 nhóm s
di chuyển vị trí cho nhau
để hoàn thành mảnh
ghp). (thời gian 17 phút)
- GV: Quan sát , hỗ trợ hs
khi hoạt động.
- GV: Quan sát, chốt kiến
thức.
- GV: Tương tự các
nhóm v nốt hình 2.67.3
trong 05 phút rút ra
kết luận.
- HS: Đọc, thực hành, trả lời,
v hình.
- HS: Trình bày.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi
nh kiến thức.
3. Bài 3:
IV. CNG C
Giáo viên kim tra bài làm ca mt s nhóm, cho điểm,nhận xt và đánh giá tiết học.
V. NG DN V NHÀ:
- Về nhà xem lại bài và thc hành li cho thành tho.
- Ôn tp li toàn b bài: V HNH KHÔNG GIAN VI GEOGEBRA.
VI. RT KINH NGHIM:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
K DUYT TUN 25
Ngày 18 tháng 02 năm 2019
Trang 112
Tun 26 Ngày soạn: 18 /02/2019
Tiết 49 Ngày dạy: 25 /02/2019
BÀI 12: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VI GEOGEBRA (tiếp)
I. MC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức
- Học sinh nghe gii thiệu về phần mềm geogebra.
- Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc.
- Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh bản, khám phá điều khiển được các
hình không gian.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm.
- kỹ năng tạo hình nhờ o các lệnh điều khiển được các hình học không gian đơn
giản mà học sinh v.
3. Thái độ
- Học sinh phải thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính
xác…
- Bảo vệ của công, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: mt HS lên thc hin cách v hình chóp tam giác đều?
3.Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV: Yêu cầu HS kết
hợp SGK thực hành
trên phần mềm để tìm
hiểu thao tác v hình
2.68?
(Hoạt động nhóm theo
máy)
- GV: Quan sát , hỗ trợ hs
khi hoạt động.
- GV: Quan sát, chốt kiến
thức.
- HS: Đọc, thực hành, trả lời,
v hình.
- HS: Trình bày.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi
nh kiến thức.
4. Bài 4:
- GV: Yêu cầu HS kết
hợp SGK thực hành
- HS: Đọc, thực hành, trả lời.
5. Bài 5:
Trang 113
trên phần mềm để trả lời
câu hỏi bài tập 5?
- GV: Quan sát, chốt kiến
thức.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi
nh kiến thức.
- GV: Yêu cầu HS kết
hợp SGK thực hành
trên phần mềm để tìm
hiểu thao tác v hình
2.70?
(Hoạt động nhóm theo
máy)
- GV: Quan sát , hỗ trợ hs
khi hoạt động.
- GV: Quan sát, chốt kiến
thức.
- HS: Đọc, thực hành, trả lời,
v hình.
- HS: Trình bày.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi
nh kiến thức.
6. Bài 7:
IV. CNG C
Giáo viên kim tra bài làm ca mt s nhóm, cho điểm,nhận xt và đánh giá tiết học.
V. NG DN V NHÀ:
- Về nhà xem lại bài và thc hành li cho thành tho.
- Ôn tp li toàn b bài: V HNH KHÔNG GIAN VI GEOGEBRA.
VI. RT KINH NGHIM:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Trang 114
Tun 26 Ngày soạn: 18 /02/2019
Tiết 50 Ngày dạy: 27/02/2019
BÀI 12: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VI GEOGEBRA (tiếp)
I. MC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức
- Học sinh nghe gii thiệu về phần mềm geogebra.
- Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc.
- Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh bản, khám phá điều khiển được các
hình không gian.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm.
- kỹ năng tạo hình nhờ o các lệnh điều khiển được các hình học không gian đơn
giản mà học sinh v.
3. Thái độ
- Học sinh phải thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính
xác…
- Bảo vệ của công, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- ng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV: Yêu cầu HS kết
hợp SGK thực hành
trên phần mềm đtrả lời
câu hỏi bài tập 6?
- GV: Quan sát, chốt kiến
thức.
- HS: Đọc, thực hành, trả lời.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi
nh kiến thức.
7. Bài 6:
- GV: Yêu cầu HS kết
hợp SGK thực hành
trên phần mềm để trả lời
câu hỏi bài tập 8?
- GV: Quan sát, chốt kiến
thức.
- HS: Đọc, thực hành, trả lời.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi
nh kiến thức.
8. Bài 8:
- GV: Yêu cầu HS kết
- HS: Đọc, thực hành, trả lời,
9. Bài 9:
Trang 115
hợp SGK thực hành
trên phần mềm để tìm
hiểu thao tác v hình
2.71?
(Hoạt động nhóm theo
máy)
- GV: Quan sát , hỗ trợ hs
khi hoạt động.
- GV: Quan sát, chốt kiến
thức.
v hình.
- HS: Trình bày.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi
nh kiến thức.
- GV: Yêu cầu HS kết
hợp SGK thực hành
trên phần mềm để tìm
hiểu thao tác v hình
2.72?
(Hoạt động nhóm theo
máy)
- GV: Quan sát , hỗ trợ hs
khi hoạt động.
- GV: Quan sát, chốt kiến
thức.
- HS: Đọc, thực hành, trả lời,
v hình.
- HS: Trình bày.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi
nh kiến thức.
10. Bài 10:
IV. CNG C
Giáo viên kim tra bài làm ca mt s nhóm, cho điểm,nhận xt và đánh giá tiết học.
V. NG DN V NHÀ:
- Về nhà xem lại bài và thc hành li cho thành tho.
- Đọc trưc bài 8: Lp vi s lần chưa biết trưc.
VI. RT KINH NGHIM:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
K DUYT TUN 26
Ngày 25 tháng 02 năm 2019
Trang 116
Trang 117
Tun 27 Ngày soạn: 25 /02/2019
Tiết 51 Ngày dạy: 04/03/2019
Bài 8. LẶP VI S LẦN CHƯA BIẾT TRƯC
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu nhu cầu cần có cấu trúc lặp vi số lần chưa biết trưc trong ngôn ngữ lập trình;
- Hiểu ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp vi slần chưa biết trưc để chỉ dẫn máy
tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: không kim tra
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1:
Tìm hiểu ví dụ 1.
- Một ngày chủ nhật Long
gọi điện cho Trang. Không
ai nhấc máy. Long quyết
định gọi lại thêm 1 lần nữa.
Như vậy Long đã biết trưc
mình s lặp lại gọi điện
thêm 2 lần. Một ngày khác,
Long quyết định cứ 10 phút
gọi điện một lần cho Trang
cho đến khi người bắt
máy.
? Lần này Long s lặp lại
việc gọi điện mấy lần.
? Điều kiện để kết thúc hoạt
động lặp đó là gì?
+ Học sinh chú ý lắng nghe =>
ghi nh kiến thức.
+ Chưa thể biết trưc được,
thể một lần, thể hai lần hoặc
nhiều hơn nữa.
+ Điều kiện để kết thúc hoạt
động lặp đó người nhấc
máy.
1. Lnh lặp với số lần
chưa biết trước.
+ Ví dụ 1:
Trang 118
+ Hoạt động 2:
Tìm hiểu ví dụ 2.
- Nếu cộng lần lượt n số tự
nhiên đầu tiên (n = 1, 2,
3,...), Cần cộng bao nhiêu số
tự nhiên đầu tiên để ta nhn
được tổng T
n
nhỏ nhất ln
hơn 1000?
? Tìm hiểu các bưc của
thuật toán trong ví dụ này.
- Yêu cầu học sinh g
chương trình vào máy.
- Dịch chạy chương
trình?
- Ta có sơ đồ khối
Nhận xt?
+ Đọc kĩ đề bài
+ hiệu S tổng cần tìm
ta có thuật toán như sau:
- Bước 1. S
0, n
0.
- Bước 2. Nếu S 1000, n
n
+ 1; ngược lại chuyển ti bưc
4.
-Bước 3. S
S + n quay lại
bưc 2.
- Bước 4. In kết quả : S n
số tự nhiên nhỏ nhất sao cho S
> 1000. Kết thúc thuật toán.
* Nhận xt : Để viết chương
trình chỉ dẫn máy tính thực hiện
các hoạt động lặp như trong các
dụ trên, ta thể sử dụng câu
+ Ví dụ 2:
- Nếu cộng lần lượt n
số tự nhiên đầu tiên (n
= 1, 2, 3,...), Cần cộng
bao nhiêu s tự nhiên
đầu tiên để ta nhận
được tổng T
n
nhỏ nhất
ln hơn 1000?
Trang 119
lệnh có dạng lặp với số lần chưa
biết trước
IV. CNG C (2 phút)
- Hãy nêu một số ví dụ trong cuộc sống mà các công việc lặp lại vi số lần không biết
trưc.
V. NG DN V NHÀ (5 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK
VI./ RT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tun 27 Ngày soạn: 25 /02/2019
Tiết 52 Ngày dạy: 06/03/2019
Bài 8. LẶP VI S LẦN CHƯA BIẾT TRƯC (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp vi số lần không biết trưc.
- Biết được một số lỗi lập trình cần tránh.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh lặp không xác định trong Pascal
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: nêu mt vài ví d trong thc tế v vic lp vi s lần chưa biết trưc
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu ví
dụ về lệnh lặp với s lần
không biết trước.
- Câu lệnh lặp không biết
trưc trong Pascal có dạng:
* Cú pháp:
While <điều kiện> do
<câu lnh>;
+ Học sinh chú ý lắng nghe =>
ghi nh kiến thức.
2. Ví dụ v lần lặp
với số lần chưa biết
trước.
+ Cú pháp:
While <điều kiện> do
<câu lnh>;
Trang 120
- Trong đó:
Điều kiện?
Câu lệnh?
? Yêu cầu học sinh nghiên
cứu SGK => hoạt động của
câu lệnh
- dụ. Chương trình
Pascal dưi đây thực hiện
thuật toán tính tổng n.
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu
chương trình ở SGK.
? Hãy cho biết kết quả nhận
được sau khi chạy chương
trình.
+ Hoạt động 2: m hiểu
lặp hạn những lỗi lp
trình cần tránh.
- Khi viết chương trình sử
dụng cấu trúc lặp cần chú ý
tránh tạo nên vòng lặp
không bao giờ kết thúc.
- Chẳng hạn, chương trình
dưi đây s lặp lại vô tận:
var a:integer;
begin
a:=5;
while a<6 do
writeln('A');
end.
+ Điều kiện: thường là một
phép so sánh
+ Câu lệnh: thể câu lệnh
đơn giản hay câu lệnh ghp.
+ Học sinh nghiên cứu SGK =>
hoạt động:
- B1. Kiểm tra điều kiện.
- B2. Nếu điều kiện sai, câu
lệnh s bị bỏ qua việc thực
hiện câu lệnh lặp kết thúc. Nếu
điều kiện đúng, thực hiện câu
lệnh và quay lại B1
+ Nghiên cứu chương trình
SGK theo yêu cầu của giáo
viên.
+ Kết quả nhận được sau khi
chạy chương trình n = 45
tổng tiên ln hơn 1000 là 1034.
+ Học sinh chú ý lắng nghe =>
ghi nh kiến thức.
+ Hoạt động:
- B1. Kiểm tra điều
kiện.
- B2. Nếu điều kiện
sai, câu lệnh s bị bỏ
qua việc thực hiện
câu lệnh lặp kết thúc.
Nếu điều kiện đúng,
thực hiện câu lệnh
quay lại B1
3. Lặp hạn Lỗi
lập trình cần tránh.
- Khi viết chương
trình sử dụng cấu trúc
lặp cần chú ý tránh tạo
nên vòng lặp không
bao giờ kết thúc.
IV. CNG C (2 phút)
- Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp While ..do
V. NG DN V NHÀ (5 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK
VI./ RT KINH NGHIM:
...............................................................................................................................................
Trang 121
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
K DUYT TUN 27
Ngày 04 tháng 03 năm 2019
Trang 122
Tun 28 Ngày soạn: 04 /03/2019
Tiết 53 Ngày dạy: 11/03/2019
Bài thực hành 6. SỬ DNG LNH LẶP WHILE...DO
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp vi số lần chưa biết trưc.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng của các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: viết cú pháp ca lnh While .... do và v mô hình ca lnh.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Làm bài
tập 1
-  tưởng?
- tả thuật toán của
chương trình, các biến dự
định s sử dụng và kiểu của
chúng
- G chương trình sau đây:
Program tinh_trung_binh;
Var n, dem: integer;
X, tb: real;
Begin
Clrscr;
Dem:=0;
tb:=0;
Writeln(‘Nhap cac so
can tinh n =’);
+ Sử dụng một biến đếm và
lệnh lặp While…do để
nhập cộng dần các số
vào một biến kiểu số thực
cho đến khi nhập đủ n số.
+ Chú ý lắng nghe => ghi
nh kiến thức.
+ Học sinh độc lập g
chương trình vào máy.
Bài 1: . Viết chương trình
sử dụng lệnh lặp While
do để tính n số thực x
1
, x
2
,
x
3
…x
n
. Các số n x
1
, x
2
,
x
3
…, x
n
được nhập từ bàn
phím.
Trang 123
Readln(n);
While dem < n do
Begin
Dem:= dem + 1;
Writeln(‘Nhap so
thu’, dem,’=’);
Readln(x);
Tb:= tb + x;
End;
Tb:=tb/n;
Witeln(‘Trung binh
của’,n,’so là =’, tb:10:3);
Readln;
End.
- Lưu chương trình vi tên
tinh_tb.
+ Học sinh lưu chương
trình theo yêu cầu của giáo
viên.
+ Học sinh thực hiện theo
yêu cầu của giáo viên.
IV. CNG C (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- V nhà thc hành li cho thành tho.
- Đọc tiếp phn còn li ca bài thc hành 6.
VI. RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Tun 28 Ngày soạn: 04 /03/2019
Tiết 54 Ngày dạy: 13/03/2019
Bài thực hành 6. SỬ DNG LNH LẶP WHILE...DO
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp vi số lần chưa biết trưc.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng của các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
Trang 124
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Mô tả lại thuật toán của bài 1?
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Làm tiếp
bài tập 1
GV chiếu lên màn hình các
câu lệnh đã viết trong
chương trình và yêu cầu HS
nêu ý nghĩa của từng câu
lệnh.
? Nêu lại cách dịch chương
trình.
GV cho HS thực hiện việc
dịch chương trình và sửa lỗi
nếu có.
GV quan sát sửa lỗi cho
HS nếu các em không thực
hiện được.
GV gọi một HS nêu cách
chạy trương trình.
GV để các em tự chạy vi
các bộ dữ liệu y ý
kiểm tra lại kết quả bằng
máy tính cầm tay.
GV cho HS trao đổi nhóm
để tìm ra câu trả lời: Để
thay Câu lệnh While....do
bằng câu lệnh For ….do em
cần thay đổi ở những câu
lệnh nào.
GV gọi các nhóm khác
nhận xt, bổ sung, cho điểm
nhóm bạn.
GV cho điểm nhóm làm
đúng và nhanh nhất.
GV chốt lại các câu lệnh
đúng và cho HS viết lại
chương trình vi câu lệnh
For … do.
HS kết hợp vi SGK và các
kiến thức đã học để trả lời
HS: nhấn tổ hợp phím
Alt+F9
HS dịch chương trình
sửa lỗi.
HS: nhấn tổ hợp phím
Ctrl+F9
HS thực hiện theo yêu cầu
của GV.
HS trao đổi nhóm và trả lời
HS nhận xt, bổ sung
cho điểm nhóm bạn.
HS thực hành.
Bài 1: thực hành tiếp i
tập 1.
c. Đọc và tìm hiểu ý
nghĩa của từng câu
lệnh. Dịch chương
trình sửa lỗi nếu
có.
Chạy chương trình vi các
bộ dữ liệu được g vào từ
bàn phím kiểm tra kết
quả nhận được.
d. Viết lại chương trình
bằng cách sử dụng câu
lệnh For …do hay cho câu
lệnh While …. Do.
Trang 125
IV. CNG C (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- V nhà thc hành li cho thành tho.
- Đọc tiếp phn còn li ca bài thc hành 6.
VI. RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 28
Ngày 11 tháng 03 năm 2019
Trang 126
Tun 29 Ngày soạn: 11 /03/2019
Tiết 55 Ngày dạy: 18/03/2019
Bài thực hành 6. SỬ DNG LNH LẶP WHILE...DO (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp vi số lần chưa biết trưc.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng của các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi thực hành.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Làm bài
tập 2 ở SGK
- Gọi học sinh đọc đề bài
sách giáo khoa.
- Giáo viên đưa ra ý tưởng
để học sinh tìm hiểu.
Ý tưởng: Kiểm tra lần lượt
N chia hết cho các số tự
nhiên 2 i N-1 hay
không. Kiểm tra tính chia
hết bằng php chia lấy
phần dư (mod).
? Đọc tìm hiểu ý nghĩa
của từng câu lệnh trong
chương trình sau đây:
Uses Crt;
Var n,i:integer;
Begin
clrscr;
write('Nhap vao mot so
HS đọc đề bài.
- Học sinh tìm hiểu ý tưởng
theo sự hưng dẫn của giáo
viên.
+ Học sinh đọc chương
trình tìm hiểu ý nghĩa
của từng câu lệnh theo sự
hưng dẫn của giáo viên.
Bài 2. Tìm hiểu chương
trình nhận biết một số tự
nhiên N được nhập vào từ
bàn phím phải số
nguyên tố hay không.
Trang 127
nguyen: ');
readln(n);
If n<=1 then
writeln('N khong la so
nguyen to')
else
begin
i:=2;
while (n mod i<>0)
do
i:=i+1;
if i=n then
writeln(n,' la so
nguyen to!')
else
writeln(n,' khong
phai la so nguyen to!');
end;
readln;
end.
+ Hoạt động 2: G chương
trình vào máy, chạy chương
trình và kiểm tra kết quả.
+ Học sinh độc lập g
chương trình vào máy.
+ Nhấn Ctrl + F9 để chạy
kiểm tra độ chính xác
của chương trình.
IV. CNG C (5 phút)
- Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Đọc tiếp phần đọc thêm để tiết sau thực hành.
VI./ RT KINH NGHIM:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Trang 128
Tun 29 Ngày soạn: 11 /03/2019
Tiết 56 Ngày dạy: 20/03/2019
Bài thực hành 6. SỬ DNG LNH LẶP WHILE...DO (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp vi số lần chưa biết trưc.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng của các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi thực hành.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
thuật toán tính gần đúng số
vi độ chính xác cho
trưc.
- Gọi học sinh đọc đề bài
sách giáo khoa.
- Giáo viên đưa ra một số
hàm chun ý nghĩa,
cách dùng của cho HS
hiểu và vận dụng.
HS đọc đề bài.
Người ta đã tìm ra công thức:
1 1 1 1 1
1 ... .....
4 3 5 7 2n 1 2n 1

Để tính gần đúng số vi n số hạng
cho trưc. Sử dụng lệnh while
…do, ta còn thể viết chương
trình để tính gần đúng số vi độ
chính xác theo yêu cầu (được nhập
từ bàn phím).
- HS nghe, ghi chép
Bài 3: Tính gần
đúng s vi độ
chính xác cho
trưc.
Một số hàm
chuẩn trong
Pascal:
- hàm Abs(x):
cho kết quả là g
trị tuyệt đối của
Trang 129
GV cho HS đọc m
hiểu ý nghĩa của từng câu
lệnh trong chương trình
sau đây:
Uses Crt;
Var SoPi, saiso,
Epsilon:real;
n,i,dau:integer;
Begin
clrscr;
write(‘hay cho sai so de
tinh gan dung so pi=’);
readln(saiso);
soPi:=0; Epsilon:=3; i:=0;
dau:=-1;
while Epsilon?=saiso do
begin dau:=dau*(-1);
sopi:=sopi+dau*1/(2*i+1);
Epsilon:=Abs(4*sopi-pi);
i:=i+1 end; {Pi la ham
chuan}
writeln(‘so Pi gan
bang’,soPi*4);
readln;
end.
+ Hoạt động 2:
chương trình vào máy,
chạy chương trình kiểm
tra kết quả.
+ Học sinh đọc chương trình tìm
hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh theo
sự hưng dẫn của giáo viên.
+ Học sinh làm việc theo nhóm
chương trình vào máy.
+ Nhấn Ctrl + F9 để chạy kiểm
tra độ chính xác của chương trình
vi một số dữ liệu tùy ý.
một số. nếu x>=0
thì cho giá trị x,
ngược lại Abs cho
kết quả -x.
IV. CNG C (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Ôn tập lại các bài để chun bị cho tiết bài tập.
VI./ RT KINH NGHIM:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
K DUYT TUN 29
Ngày 18 tháng 03 năm 2019
Trang 130
Tun 30 Ngày soạn: 18 /03/2019
Tiết 57 Ngày dạy: 25/03/2019
BÀI TẬP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp vi số lần biết trưc
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1: Ôn tập câu
lệnh lặp xác định For..do.
? Nêu cú pháp của vòng lặp
xác định.
? Nêu hoạt động của vòng lặp.
+ Hoạt động 2: Bài tập.
1. Các câu lệnh Pascal sau
hợp lệ không, vì sao?
+ Cú pháp:
For <biến đếm>:= <giá trị
đầu> to <giá trị cuối> do
<câu lệnh>;
+ Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị đầu
- B2: Chương trình kiểm tra
biểu thức điều kiện, nếu biểu
thức điều kiện đúng thì thực
hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm t động tăng
lên 1 đơn vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều kiện
nhận gtrị sai thì thoát ra khỏi
vòng lặp.
+ Trừ câu d), tất cả các câu
lệnh đều không hợp lệ:
a) Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá
1. Các câu lệnh
Pascal sau hợp lệ
không, vì sao?
Trang 131
a) for i:=100 to 1 do
writeln('A');
b) for i:=1.5 to 10.5 do
writeln('A');
c) for i=1 to 10 do
writeln('A');
d) for i:=1 to 10 do;
writeln('A');
e) var x: real;
begin
for x:=1 to 10 do
writeln('A');
end.
2. Hãy mô tả thuật toán để tính
tổng sau đây:
i. A =
1 1 1 1
.......
1.3 2.4 3.5 ( 1)nn
.
trị cuối;
b) Các giá trị đầu và giá trị cuối
phải là số nguyên;
c) Thiếu dấu hai chấm khi gán
giá trị đầu;
d) Thừa dấu chấm phy thứ
nhất, nếu như ta muốn lặp lại
câu lệnh writeln('A') mười lần,
ngược lại câu lệnh là hợp lệ;
e) Biến x đã được khai báo như
là biến có dữ liệu kiểu số thực
và vì thế không thể dùng để xác
định giá trị đầu và giá trị cuối
trong câu lệnh lặp.
* Thuật toán tính tổng:
A =
)1(
1
.......
5.3
1
4.2
1
3.1
1
nn
Bước 1. Gán A 0, i 1.
Bước 2. A
1
( 2)ii
.
Bước 3. i i + 1.
Bước 4. Nếu i n, quay lại
bưc 2.
Bước 5. Ghi kết quả A kết
thúc thuật toán.
a) for i:=100 to 1
do writeln('A');
b) for i:=1.5 to 10.5
do writeln('A');
c) for i=1 to 10 do
writeln('A');
d) for i:=1 to 10 do;
writeln('A');
e) var x: real;
begin
for x:=1 to 10
do writeln('A');
end.
2. Hãy t thuật
toán để tính tổng sau
đây:
ii. A =
1 1 1 1
.......
1.3 2.4 3.5 ( 1)nn
.
IV. CNG C (5 phút)
- Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết học.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa, tiết sau học bài làm bài tập (tt)
VI. RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trang 132
Tun 30 Ngày soạn: 18 /03/2019
Tiết 58 Ngày dạy: 27/03/2019
BÀI TẬP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp vi số lần chưa biết trưc.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập.
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
? Nêu sự khác biệt giữa câu
lệnh lặp xác định câu lệnh
lặp không xác định.
GV cho HS hoạt động theo
nhóm ghi tóm tắt kết quả
vào bảng nhóm.
Sau thời gian cho php các
nhóm trình bày kết quả lên
bảng. GV gọi các nhóm khác
nhận xt, bổ sung cho
điểm bài làm của nhóm bạn
HS làm việc theo nhóm
HS trình bày bảng nhóm
HS nhận xt, bổ sung, cho điểm
nhóm bạn.
Sự khác biệt:
a) Câu lệnh lặp vi số lần lặp cho
trưc chỉ thị cho máy tính thực
hiện một lệnh hoặc một nhóm lệnh
vi số lần đã được xác định từ
trưc, còn vi câu lệnh lặp vi s
lần lặp chưa biết trưc thì số lần
+ Hoạt động 1:
Nêu sự khác biệt
giữa câu lệnh lặp
xác định câu
lệnh lặp không
xác định.
Trang 133
- GV bổ sung, chốt lại các ý
chính và cho điểm nhóm HS.
? Hãy tìm hiểu các thuật
toán sau đây cho biết khi
thực hiện thuật toán, máy tính
s thực hiện bao nhiêu vòng
lặp? Khi kết thúc, giá trị của S
bằng bao nhiêu? Viết chương
trình Pascal thể hiện các thuật
toán đó.
a) Thuật toán 1
Bước 1. S 10, x 0.5.
Bước 2. Nếu S 5.2, chuyển
ti bưc 4.
Bước 3. S S x và quay lại
bưc 2.
Bước 4. Thông báo S kết
thúc thuật toán.
b) Thuật toán 2
Bước 1. S 10, n 0.
Bước 2. Nếu S 10, chuyển
ti bưc 4.
Bước 3. n n + 3, S S
n quay lại bưc 2.
lặp chưa được xác định trưc.
b) Lệnh lặp vi số lần cho trưc,
điều kiện giá trị của một biến
đếm giá trị nguyên đã đạt được
giá trị ln nhất hay chưa, còn
trong câu lệnh lặp vi số lần lặp
chưa biết trưc, điều kiện tổng
quát hơn nhiều, thể kiểm tra
một giá trị của một số thực
c) Lệnh lặp vi số lần cho trưc,
câu lệnh được thực hiện ít nhất
một lần, sau đó kiểm tra điều kiện.
Lệnh lặp vi số lần chưa xác định
trưc, trưc hết điều kiện được
kiểm tra. Nếu điều kiện được thoả
mãn, câu lệnh mi được thực hiện.
- Hs lắng nghe.
a) Thuật toán 1: 10 vòng lặp được
thực hiện. Khi kết thúc thuật toán
S = 5.0. Đoạn chương trình Pascal
tương ứng:
S:=10;
x:=0.5;
while S>5.2 do
S:=S-x;
writeln(S);
b) Thuật toán 2: Không vòng lặp
nào được thực hiện vì ngay từ đầu
điều kiện đã không được thỏa mãn
nên các bưc 2 và 3 bị bỏ qua. S =
10 khi kết thúc thuật toán. Đoạn
chương trình Pascal tương ứng:
S:=10;
n:=0;
while S<10 do
begin
+ Hoạt động 2:
Bài tập.
Trang 134
Bước 4. Thông báo S kết
thúc thuật toán.
n:=n+3;
S:=S-n
end;
writeln(S);
IV. CNG C (5 phút)
- Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết học.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Về nhà học bài tiết sau kiểm tra 1 tiết (LT).
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 30
Ngày 25 tháng 03 năm 2019
Trang 135
Tun 31 Ngày soạn: 25 /03/2019
Tiết 59 Ngày dạy: 01/04/2019
KIỂM TRA 1 TIẾT ( LT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ nghiêm túc.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin
truyền thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: ma trn đề, đề kiểm tra, đáp án, biu đim, chun b cho mi hc
sinh một đề kim tra.
+ Học sinh: đồ dùng hc tp, hc bài cũ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra sự chun b ca hc sinh.
3. Phát đề cho hc sinh.
4. GV theo di, nhc nh hc sinh trong khi làm bài.
5. Thu bài làm ca hc sinh và nhn xt gi kim tra.
IV. HƯNG DN V NHÀ: (2 phút)
- Xem li các ni dung bài kim tra.
- Đọc trưc bài 9: Làm việc vi dãy số
V. RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Tun 31 Ngày soạn: 25 /03/2019
Tiết 60 Ngày dạy: 03/04/2019
Bài 9. LÀM VIC VI DÃY S
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm quen vi việc khai báo và sử dụng các biến mảng.
- Tìm hiểu một số ví dụ về biến mảng.
2. Kĩ năng:
- Việc gán giá trị, nhập giá trị tính toán vi các giá trị của một phần tử trong biến
mảng được thực hiện thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó.
3. Thái độ:
Trang 136
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
? Để giải quyết bài toán đó
người ta thực hiện các
bưc nào.
GV cho HS tìm hiểu tác
dụng của các câu lệnh
trong đoạn chương trình
và rút ra nhận xt.
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
dãy số và biến mảng
- Yêu cầu HS đọc lại nội
dung của bài toán phần
khởi động
- Ví dụ như trong Pascal ta
cần nhiều câu lệnh khai
báo nhập dữ liệu dạng
sau đây, mỗi câu lệnh
tương ứng vi mức thu
nhập của một hộ gia đình.
? Dữ liệu mảng là gì.
HS nghiên cứu SGK và trả
lời.
HS tìm hiểu và trả lời về ý
nghĩa của từng câu lệnh,
tác dụng của chúng.
HS đọc lại
Dữ liệu kiểu mảng một
tập hợp hữu hạn các phần
tử thứ tự, mọi phần tử
đều cùng một kiểu dữ
liệu, gọi kiểu của phần
tử. Việc sắp thứ tự được
thực hiện bằng cách gán
cho mỗi phần tử một chỉ
số:
Giá trị của biến mảng
một mảng, tức một dãy số
(số nguyên, hoặc số thực)
thứ tự, mỗi số giá trị
* Khi động:
Tìm hiểu bài toán về khảo
sát mức độ phân hóa giàu
nghèo của một địa phương.
Đoạn chương trình: sgk/71
1. Dãy số và biến mảng:
Dữ liệu kiểu mảng một
tập hợp hữu hạn các phần tử
thứ tự, mọi phần tử đều
cùng một kiểu d liệu,
gọi là kiểu của phần tử.
Trang 137
của biến thành phần ơng
ứng.
+ Học sinh chú ý lắng
nghe => ghi nh kiến thức
IV. CNG C (2 phút)
- Dữ liệu kiểu mảng có các tác dụng như thế nào khi các biến cần khai báo là rất nhiều.
V. NG DN V NHÀ (5 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK
VI./ RT KINH NGHIM:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
K DUYT TUN 31
Ngày 01 tháng 04 năm 2019
Trang 138
Tun 32 Ngày soạn: 01 /04/2019
Tiết 61 Ngày dạy: 08/04/2019
Bài 9. LÀM VIC VI DÃY S (tiếp)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm quen vi việc khai báo và sử dụng các biến mảng.
- Tìm hiểu một số ví dụ về biến mảng.
2. Kĩ năng:
- Việc gán giá trị, nhập giá trị tính toán vi các giá trị của một phần tử trong biến
mảng được thực hiện thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động 1 : tìm hiểu
pháp khai báo biến
mảng.
GV nêu pháp khai báo
biến mảng giải thích
các dữ liệu.
Trong đó chỉ số đầu
chỉ số cuối là hai số
nguyên hoặc biểu thức
nguyên thoả mãn chỉ số
đầu chỉ số cuối kiểu
dữ liệu thể integer
hoặc real.
? Nêu các lợi ích của việc
sử dụng biến mảng (bài
tập2/76/sgk).
HS theo dõi, ghi chép.
HS: + khai báo đơn giản,
nhanh, dễ hiểu, không mất
nhiều thời gian.
+ việc xử lý dữ liệu hiệu
2. Ví dụ về biến mảng:
Cách khai báo mảng trong
Pascal như sau:
Tên mảng : array[<chỉ số
đầu>.. <chỉ số cuối>] of
<kiểu dữ liệu> ;
Ví dụ:
Chieucao:array[1..50] of
real;
* Lợi ích của việc khai báo
biến mảng.
Trang 139
? GV yêu cầu HS làm bài
tập 3/76/sgk
GV gọi HS chữa bài tập.
Gọi HS khác nhận xt, cho
điểm bạn.
GV chốt lại cho điểm
HS.
+Hoạt động 2: tìm hiểu
cách truy cập tới các
phần t của mảng.
? Ta thực hiện những công
việc đối vi một biến
thông thường
GV: vi biến mảng ta
cũng thực hiện các công
việc tương tự như vậy.
Việc truy cập ti phần tử
bất k của mảng được
thực hiện thông qua chsố
tương ứng của phần tử đó
trong mảng.
Vd: A[i] phần tử thứ i
của mảng A.
A[1]:=5; câu lệnh này s
gán giá trị 5 cho phần tử
thứ 1 của mảng A.
For i:=1 to 5 do
readln(A[i]); câu lệnh này
s nhập dữ liệu vào 5 phần
tử từ 1 đến 5 của mảng A.
GV cho HS làm bài tập
5/76/sgk theo nhóm.
Sau khoảng thời gian 5
phút GV cho HS treo bảng
nhóm lên bảng để các
nhóm khác nhận xt, bổ
sung, cho điểm nhóm bạn.
quả tiết kiệm rất nhiều
thời gian và công sức viết
chương trình.
HS làm bài tập
HS thực hiện theo yêu cầu
của GV
HS: gán giá trị, đọc giá trị
và thực hiện các tính toán
vi các giá trị đó.
HS chú ý theo dõi, ghi
nh.
HS hoạt động nhóm.
HS thực hiện theo yêu cầu
của GV.
làm bài tập 3/76/sgk
Cách khai báo biến mảng
sau đây trong Pascal đúng
hay sai?
a. var X: array[10,13] of
integer;
b. var X: array[5..10,5] of
real;
c. var X: array[3.4..4.8] of
integer;
d. var X: array[4..10] of
integer;
Ví dụ 2:
Việc truy cập ti phần tử bất
k của mảng được thực hiện
thông qua chỉ số tương ứng
của phần tử đó trong mảng.
Bài tập 5/76/sgk
Viết chương trình sử dụng
biến mảng để nhập từ bàn
phím các phần tử của một
dãy số. Độ dài của dãy cũng
được nhập từ bàn phím.
Trang 140
GV nhận xt, cho điểm
các nhóm
IV. CNG C (2 phút)
- Hãy nêu cách khai báo biến mảng, cho một vài ví dụ về khai báo biến mảng.
- Lợi ích của việc khai báo biến mảng là gì và cách truy cập vào các phần tử.
V. NG DN V NHÀ (5 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK
- Đọc phần tiếp theo của bài.
VI./ RT KINH NGHIM:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Tun 32 Ngày soạn: 01 /04/2019
Tiết 62 Ngày dạy: 10/04/2019
Bài 9. LÀM VIC VI DÃY S (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm quen vi việc khai báo và sử dụng các biến mảng.
- Biết cách tìm giá trị ln nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tìm giá trị ln nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: ? Hãy nêu các lợi ích của việc sử dụng biến mảng trong chương
trình.
Trang 141
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
+ Hoạt động : Tìm hiểu
cách tìm giá trị lớn nhất
giá trị nhỏ nhất của
dãy số.
- Giáo viên đưa ra ý tưởng
để viết chương trình
Trưc hết ta khai báo biến
N để nhập số c số
nguyên s được nhập vào.
Sau đó khai báo N biến
lưu các số được nhập vào
như các phần tử của
một biến mảng A. Ngoài
ra, cần khai báo một biến i
làm biến đếm cho các lệnh
lặp biến Max để lưu số
ln nhất, Min để lưu số
nhỏ nhất.
- Yêu cầu học sinh tìm
hiểu ý nghĩa của từng câu
lệnh trong chương trình
+ Học sinh đọc tìm
hiểu yêu cầu của bài toán.
- Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nh kiến thức.
+ Học sinh thực hiện theo
yêu cầu của giáo viên.
program MaxMin;
uses crt;
Var
i, n, Max, Min: integer;
A: array[1..100] of
integer;
Phần thân chương trình s
tương tự dưi đây:
Begin
clrscr;
write('Hay nhap do dai
cua day so, = ');
readln(n);
writeln('Nhap cac phan
tu cua day so:');
For i:=1 to n do
Begin
write('a[',i,']=');
readln(a[i]);
End;
Max:=a[1];
3. Tìm giá trị lớn nhất
giá trị nhỏ nhất của
dãy số
dụ 3. Viết chương
trình nhập N số nguyên
từ bàn phím in ra màn
hình số nhỏ nhất số
ln nhất. N cũng được
nhập từ bàn phím
Trang 142
- Trong chương trình này,
chúng ta hãy lưu ý một s
điểm sau: Số tối đa các
phần tử của mảng phải
được khai báo bằng một
số cụ thể (Ở đây là 100)
Min:=a[1];
For i:=2 to n do
Begin
if Max<a[i] then
Max:=a[i];
if Min>a[i] then
Min:=a[i]
End;
write('So lon nhat la Max
= ',Max);
write('; So nho nhat la
Min = ',Min);
readln;
End.
+ Học sinh chú ý lắng
nghe.
IV. CNG C (2 phút)
- “Có thể xem biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu nhưng chỉ dưi
một tên duy nhất”. Phát biểu đó đúng hay sai.
- làm bài tập 4/76/sgk.
V. NG DN V NHÀ (5 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK, tiết sau thực hành.
VI./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 32
Ngày 08 tháng 04 năm 2019
Trang 143
Tun 33 Ngày soạn: 08 /04/2019
Tiết 63 Ngày dạy: /04/2019
Bài thực hành 7. XỬ L DÃY S TRONG CHƯƠNG TRÌNH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm quen vi việc khai báo và sử dụng biến mảng.
- Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do
2. Kĩ năng:
- CNG C các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi thực hành
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
? Nêu cách khai báo
biến mảng.
? Nêu các biến dự định
s sử dụng trong
chương trình.
GV cho HS tìm hiểu
phần khai báo mẫu và
nêu tác dụng của từng
biến.
GV cho HS g phần
khai báo vào máy tính
và lưu tệp vi tên
Phanloai+tên lp.pas
HS trả lời
HS suy nghĩ trả lời.
HS nêu tác dụng
HS gõ vào máy tính
Bài 1: Viết chương trình nhập
điểm của các bạn trong lp. Sau
đó in ra màn hình số bạn đạt kết
quả học tập loại giỏi, khá, TB
và kém.
Tiêu chun:
- Loại giỏi: 8.0 trở lên
- Loại khá: 6.5 đến 7.9
- Loại TB: 5.0 đến 6.4
- Loại km: dưi 5.0
* Phần khai báo:
Program phanloai;
Uses crt;
Var i, n, gioi, kha, trung, kem:
integer;
A:array[1..100] of real;
Trang 144
- cho HS tìm hiểu các
câu lệnh trong phần
thân chươn trình: HS
làm việc theo nhóm,
ghi ý nghĩa tác dụng
của các lệnh ra bảng
nhóm.
Hết thời gian Gv cho
HS trình bày bảng
nhóm lên bảng, gọi đại
diện nhóm trình bày bài
làm của nhóm mình,
gọi đại diện các nhóm
khác nhận xt, cho
điểm nhóm bạn.
GV nhận xt, cho điểm
các nhóm.
HS làm việc theo
nhóm.
HS trình bày bài của
nhóm mình, nhận xt
và cho điểm nhóm
bạn.
* Phần thân chương trình:
Begin
clrscr;
write('Nhap so HS trong lop,
n= '); readln(n);
writeln('Nhap diem :');
For i:=1 to n do
Begin
write(‘Diem cua hoc
sinh thu ‘, i,’ =’);
readln(a[i]);
End;
Gioi:=0;
Kha:= 0;
Trungbinh:= 0;
Kem:= 0;
for i:=1 to n do
Begin
if a[i] >= 8.0 then
Gioi:= Gioi + 1;
if (a[i] <8.0 ) and (a[i]
>=6.5) then
Kha:= Kha + 1;
if (a[i] >= 5.0 ) and
(a[i] < 6.5) then
Trungbinh:=
Trungbinh + 1;
if a[i]<5.0 then
kem:=Kem+1;
end;
writeln(' Ket qua hoc tap: ');
writeln(Gioi, ' ban hoc gioi ');
writeln(Kha, ' ban hoc kha ');
writeln(Trungbinh, ' ban hoc
trung binh');
writeln(Kem, ' ban hoc kem');
readln;
End.
IV. CNG C (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
Trang 145
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Đọc phần tiếp theo của bài
VI./ RT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tun 33 Ngày soạn: 08 /04/2019
Tiết 64 Ngày dạy: 17 /04/2019
Bài thực hành 7. XỬ L DÃY S TRONG CHƯƠNG TRÌNH (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm quen vi việc khai báo và sử dụng biến mảng.
- Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do
2. Kĩ năng:
- Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi thực hành
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV cho HS gõ vào máy
tính, dịch và chạy thử
chương trình.
GV quan sát các nhóm
thực hành, sửa lỗi chương
trình nếu HS không thực
hiện được.
GV cho HS thực hành
theo nhóm tự viết chương
trình và kiểm tra kết quả
đúng sai.
Sau một thời gian, giáo
HS làm việc theo
nhóm đã được phân
công.
HS thực hành theo
nhóm
Bài 1:
d. G tiếp phần chương
trình o máy tính sau phần
khai báo. Dịch chạy thử
chương trình.
Bài 2:
Chương trình tìm giá trị nhỏ
nhất trong dãy số nguyên
P_Min ?
Trang 146
viên chiếu bài làm của
một số nhóm lên bảng
chạy thử chương trình và
gọi các nhóm khác nhận
xét.
GV nhận xt, cho điểm
nhóm.
GV sửa sai nếu có để tạo
nên một bài làm mẫu cho
HS cả lp theo dõi, ghi
chp, sửa sai ở bài làm
của mình.
HS nhận xt bài làm
của nhóm bạn.
HS chú ý theo dõi,
sửa sai bài làm của
mình.
Program P_Min;
Uses crt;
Var i, n, Min : integer;
A: array[1..100] of
integer;
Begin
Clrscr;
write(‘Hay nhap do dai cua
day so, N=');
readln(n);
writeln('Nhap cac phan tu
cua day so:');
For i:=1 to n do
Begin
write('a[',i,']=');
readln(a[i]);
End;
Min:=a[1];
for i:=2 to n do
if Min>a[i] then
Min:=a[i];
write('So nho nhat la Min
=',Min);
readln;
End.
IV. CNG C (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Đọc tiếp bài tập 2 và trình bày cách làm ra vở nháp để tiết sau thực hành tiếp.
VI. RT KINH NGHIM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
K DUYT TUN 33
Ngày 16 tháng 04 năm 2019
Trang 147
Tun 34 Ngày soạn: 08 /04/2019
Tiết 65 Ngày dạy: 17 /04/2019
Bài thực hành 7. XỬ L DÃY S TRONG CHƯƠNG TRÌNH (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm quen vi việc khai báo và sử dụng biến mảng.
- Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do
2. Kĩ năng:
- Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi thực hành
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV cho HS tìm hiểu ý
nghĩa của các câu lệnh
trong bài theo nhóm và
ghi ra giấy.
Sau một thời gian giáo
viên yêu cầu các nhóm
treo bảng nhóm rồi gọi
đại diện các nhóm nhận
xét, giáo viên nhận xt
chốt lại ý nghĩa các câu
lệnh.
HS làm theo yêu cầu của
GV:
Program Xep_loai;
uses crt;
Var i, n: integer;
TBtoan, TBvan: real;
diemT, diemV:
array[1..100] of real;
Begin
clrscr;
writeln('Diem TB : ');
For i:=1 to n do
write(i,' . ',(diemT[i] +
diemV[i])/2:3:1);
TBtoan: =0; TBvan: =0;
For i:=1 to n do
Begin
Bài 3:
Bổ sung chỉnh sửa
chương trình trong BT1 để
nhập 2 loại điểm Toán
Ngữ văn của các bạn. Sau
đó in ra màn hình:
điểm TB của mỗi bạn
trong lp theo công thức:
Điểm TB = (Điểm toán +
điểm văn)/2
Điểm TB của cả lp
theo từng môn Toán
Ngữ văn
a. Tìm hiểu ý nghĩa của
các câu lệnh
Trang 148
GV cho HS làm việc theo
nhóm bổ sung các lệnh và
chạy chương trình.
GV theo di, sửa lỗi
chương trình cho HS.
TBtoan: = TBtoan +
diemT[i] ;
TBvan: = TBvan +
diemV[i] ;
End;
TBtoan: = TBtoan /n;
TBvan: = TBvan /n;
writeln('Diem TB mon
Toan : ',TBtoan :3:2);
writeln('Diem TB mon
Van: ',TBvan :3:2);
readln;
End.
HS thực hành.
b. bổ sung các câu lệnh
trên vào vị trí thích hợp
trong chương trình. Thêm
các lệnh cần thiết, dịch và
chạy chương trình vi các
số liệu thử.
IV. CNG C (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Ôn tập lại cách làm việc vi dãy số để tiết sau thực hành tiếp.
VI. RT KINH NGHIM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tun 34 Ngày soạn: /04/2019
Tiết 66 Ngày dạy: /04/2019
Bài thực hành 7. XỬ L DÃY S TRONG CHƯƠNG TRÌNH (tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm quen vi việc khai báo và sử dụng biến mảng.
- Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do
2. Kĩ năng:
- Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công
việc.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
Trang 149
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi thực hành
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
? GV: Để làm bài này ta
thực hiện những bưc
nào?
? Php toán nào dùng để
kiểm tra xem một số là số
lẻ hay số chn.
GV gợi ý cho HS cách
thực hiện bài toán.
- Nhập n, nhập giá trị
từng phần tử.
- TC:=0;
TL:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2= 0 then
TC:=TC+a[i]
else
TL:=TL+a[i];
- In kết quả, TC, TL.
GV cho HS hoạt động
nhóm để viết chương
trình.
Sau một thời gian GV
yêu cầu HS treo bảng
nhóm mình, gọi các
nhóm khác nhận xt, bổ
sung, cho điểm nhóm
bạn.
GV chữa bài để có bài
làm đúng nhất.
GV cho HS thực hiện
việc soạn thảo chương
trình, dịch lỗi và chạy
chương trình vi các dãy
số khác nhau.
HS suy nghĩ, trả lời
- nhập n, nhập giá trị
từng phần tử.
- tính tổng các số
chn, tổng các số lẻ.
HS: phép mod.
HS lắng nghe, ghi chp
HS hoạt động nhóm
HS thực hiện theo yêu cầu
của GV
HS thực hành
Bài 4: Viết chương trình
nhập dãy n số và in ra
tổng các số chn, tổng các
số l trong dãy vừa nhập.
Trang 150
GV theo di, sửa các lỗi
sai khi viết chương trình
cho HS.
IV. CNG C (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết thực hành.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Ôn tập lại các bài để chun bị cho tiết bài tập.
VI. RT KINH NGHIM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
K DUYT TUN 34
Ngày 16 tháng 04 năm 2019
Tun 35 Ngày soạn: /04/2019
Tiết 67 Ngày dạy: /04/2019
BÀI TẬP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh khai báo mảng
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV yêu cầu HS đọc đề
HS trả lời theo từng ý
Bài 1: Các khai báo biến
Trang 151
bài và suy nghĩ trả lời
GV nhận xt, và chốt lại
ý đúng
GV cho HS sửa những lỗi
sai vào vở
GV nêu câu hỏi để HS
suy nghĩ trả lời.
GV gọi HS khác nhận
xt, GV nhận xt, cho
điểm HS.
- Giáo viên đưa ra ý
tưởng để viết chương
trình: Ta cần khai báo
mảng A đ chứa dãy số,
biến N để nhập chiều dài
của dãy (số các số s
được nhập vào dãy). Khai
báo thêm một biến i làm
biến đếm cho các lệnh
nhập dãy, xuất dãy.
- Yêu cầu học sinh tìm
hiểu ý nghĩa của từng câu
lệnh trong chương trình
Program day_so;
Uses crt;
Var N,i:integer;
A:array[1..100] of
integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap chieu dai
day: ‘);
a) Sai giữa giá trị đầu
ký hiệu phải là dấu phy (,)
b) Sai vì giá trị cuối không là
số nguyên
c) Sai giá trị đầu, giá trị
cuối không phải là số nguyên
d) Sai giá trị đầu ln hơn
giá trị cuối
e) Đúng
HS chữa bài vào vở.
HS trả lời: Không thực hiện
được vì không biết được giá
trị chính xác của N
+ Học sinh chú ý lắng nghe.
+ Học sinh thực hiện theo
u cầu của giáo viên.
mảng sau đây trong Pascal
đúng hay sai. Nếu sai hãy
sửa lại cho đúng.
a) var X: Array[10,13] of
integer;
b) var X: Array[5..10.5] of
real;
c) var X: Array[3.4..4.8]
of integer;
d) var X: Array[10..1] of
integer;
e) var X: Array[4..10] of
real;
Bài 2:
Câu lệnh khai báo biến
mảng sau đây máy tính có
thực hiện được không?
Var N:integer;
A: Array[1..N] of
real;
Bài 3:
Viết chương trình Pascal
sử dụng biến mảng để
nhập từ bàn phím các phần
tử của một dãy số. Độ dài
của dãy cũng được nhập
từ bàn phím. Sau đó in ra
dãy vừa nhập.
Trang 152
Readln(N);
Writeln(‘Nhap day
so’);
For i:=1 to N do
Begin
Write(‘A[‘,i,’]=’);
Readln(A[i]);
End;
Writeln(‘Day so da
nhap la:’);
For i:=1 to N do
Write(A[i],’ ‘);
Readln;
End.
IV. CNG C (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết bài tập.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Ôn tập lại các bài để chun bị cho tiết bài tập tiếp theo.
VI. RT KINH NGHIM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tun 35 Ngày soạn: /04/2019
Tiết 68 Ngày dạy: /04/2019
BÀI TẬP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh khai báo mảng
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
Trang 153
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: thực hnh bi tập 3 ở tiết trước
GV yêu cầu HS thực hiện
việc g bài tập 3 vào
máy, dịch và chạy
chương trình.
GV theo di, sửa lỗi sai
cho HS.
HS thực hành theo nhóm
máy.
G bài tập 3 ở tiết trưc
vào máy tính và lưu tệp
vi tên baitapdayso.pas,
dịch và chạy chương trình.
Hoạt động 2: lm bi tập mới
GV cho HS thực hành
theo nhóm để hoàn thành
bài tập
Học sinh viết chương trình
Program Trung_binh;
Uses crt;
Var i, n, Sum: integer;
Tb:real;
a: array[1..100] of
integer;
Begin
Clrscr;
write(‘Nhap so phan tu cua
mang: ‘);
readln(n);
writeln('Nhap cac phan tu
cua day so:');
For i:=1 to n do
Begin
write('a[',i,']=');
readln(a[i]);
End;
For i:=1 to n do
Sum:= Sum + a[i];
Tb:=Sum/n
write(Trung binh cac so
trong mang la = ',Tb);
readln;
End.
Viết chương trình sử dụng
biến mảng để tính giá trị
trung bình của n số
nguyên nhập từ bàn phím
Trang 154
Cho HS thực hành trên
máy
Học sinh thực hành trên máy
dưi sự hưng dẫn và quan
sát của giáo viên.
IV. CNG C (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết bài tập.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Ôn tập lại các bài để chun bị cho tiết bài tập tiếp theo.
VI. RT KINH NGHIM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
K DUYT TUN 35
Ngày 16 tháng 04 năm 2019
Tun 36 Ngày soạn: /04/2019
Tiết 69 Ngày dạy: /04/2019
BÀI TẬP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh khai báo mảng.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập
3. Bài mi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Trang 155
GV cho HS thảo luận
theo nhóm để tìm ra thuật
toán sắp xếp.
GV gọi một số HS nêu
thuật toán.
GV tổng hợp và đưa ra
thuật toán tối ưu:
- Nhậpo số phần
tử của mảng.
- Nhậpo mảng
- Dùng hai vòng lặp
for lồng nhau để hoán đổi
vị trí các phần tử sao cho
chúng được sắp xếp tăng
dần.
For i:=1 to n-1 do
For j:=i+1 to n do
If a[j]<a[i] then
Begin
tam:=a[i];
a[i]:=a[j];
a[j]:=tam;
end;
- Sau khi sắp xếp xong
thì in ra mảng đã sắp xếp.
For i:=1 to n do
write(a[i],’ ');
GV cho HS viết chương
trình vào máy, dịch
chương trình và chạy
chương trình vi các bộ
số khác nhau.
HS thảo luận tìm cách giải.
HS nêu
HS lắng nghe, ghi vở
Học sinh viết chương trình
Program Sap_xep;
Uses crt;
Var i, j, n, tam: integer;
a: array[1..100] of
integer;
Begin
Clrscr;
write(‘Nhap so phan tu cua
mang: ‘);
readln(n);
writeln('Nhap cac phan tu
cua day so:');
For i:=1 to n do
Begin
write('a[',i,']=');
Viết chương trình
Viết chương trình sử dụng
biến mảng để sắp xếp n số
nguyên nhập từ bàn phím
theo thứ tự tăng dần
Trang 156
GV quan sát, giúp đ HS
sửa lỗi chương trình.
readln(a[i]);
End;
For i:=1 to n-1 do
For j:=i+1 to n do
If a[j]<a[i] then
Begin
tam:=a[i];
a[i]:=a[j];
a[j]:=tam;
end;
writeln(‘Mang sap tang
dan’);
For i:=1 to n do
write(a[i],’ ');
writeln;
readln;
End.
IV. CNG C (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết bài tập.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra 1 tiết thực hành
VI. RT KINH NGHIM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang 157
Tun 36 Ngày soạn: 10/12/2018
Tiết 70 Ngày dạy: 19/12/2018
KIỂM TRA 1 TIẾT ( THC HÀNH)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại một số kiến thức đã học.
- Biết sử dụng biến, câu lệnh lặp để viết chương trình.
2. Kĩ năng:
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh vcách sử dụng biến, cấu trúc vòng lặp
xác định và không xác định
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác, trung thực trong kiểm tra.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin
truyền thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
II. CHUN B:
+ Giáo viên: ma trận đề, đ kiểm tra, đáp án, biểu điểm, máy chiếu, phòng máy.
+ Học sinh: đồ dùng hc tp, hc bài cũ.
* Ma trận đề
Cấp độ
Tên bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Câu lệnh lặp
Sử
dụng
được
câu
lệnh để
dịch và
chạy
chương
trình
Biết sử
dụng
câu
lệnh
lặp vi
số lần
biết
trưc
để tính
tổng
các số
chn.
Sử dụng
được
phép toán
MOD để
tìm được
số chn
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
5=50%
Lặp vi số lần chưa biết
trưc
Sử
dụng
được
câu
lệnh để
dịch và
chạy
chương
trình
Biết sử
dụng
câu
lệnh
lặp vi
số lần
chưa
biết
trưc
để tính
tổng
các số
chn.
Vận dụng
được
nguyên
tắc các số
chn cách
đều nhau
2 đơn vị
để tìm
được số
chn.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
5=50%
Trang 158
Tổng số câu
Tổng số điểm tỉ lệ %
10=100%
* ni dung kim tra
Đ bi:
Câu 1. Em y viết chương trình tính tổng các schn từ 1 đến 100 vi câu lnh lp vi số
ln biết trưc và câu lnh lp vi s ln ca biết trưc. (6đ)
u 2. Em hãy dch và sa li cơng tnh (nếu ) ()
u 3. Em hãy chạy chương trình kiểm tra kết qu (2đ)
Đáp án v biu bim
Câu 1: Cơng trình tính tổng các s chn từ 1 đến 100
- S dụng vòng lặp không xác đnh
Program tinh_tong_cac_so_chan;
Uses crt;
Var i, S: Integer;
Begin
Clrscr;
S:= 0;
i:= 2;
While i <= 100 do
Begin
S:= S+ i;
i:= i + 2;
End;
Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S);
Readln;
End.
- S dụng vòng lặp xác đnh
Program tinh_tong_cac_so_chan;
Uses crt;
Var i, S: Integer;
Begin
Clrscr;
S:= 0;
For i:=1 to 100 do
If i mod 2 = 0 then
S:= S+ i;
Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S);
Readln;
End.
Câu 2: Nhấn F9 để dịch và sửa lỗi chương trình
Trang 159
Câu 3. Nhấn Ctrl +F9 để chạy và kiểm tra chương trình
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra sự chun b ca hc sinh.
3. Chiếu đề bài lên máy chiếu để các hc sinh quan sát và làm bài.
4. GV theo di, nhc nh hc sinh trong khi làm bài.
5. Chm bài làm và nhn xt gi kim tra.
IV. HƯNG DN V NHÀ: (2 phút)
- Xem li ni dung bài kim tra có th làm li vào v bài tp.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập.
V./ RT KINH NGHIM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
K DUYT TUN 36
Ngày 16 tháng 04 năm 2019
Tun 37a Ngày soạn: /04/2019
Tiết 71 Ngày dạy: /04/2019
ÔN TẬP (tiếp)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- hệ thống lại kiến thức đã học trong chương trình tin học 8.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng sử dụng các php toán, các biến, các cách sử dụng biến mảng,
vòng lặp.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêmc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập
3. Bài mi:
Trang 160
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
? Nêu cú pháp của vòng
lặp vi số lần biết trưc?
GV gii thiệu thêm câu
lệnh For ...downto ....do.
và giải thích ý nghĩa của
câu lệnh, cho học sinh so
sánh giữa hai câu lệnh.
?Nêu cú pháp của vòng
lặp vi số lần chưa biết
trưc.
Yêu cầu HS giải thích các
thành phần trong các cú
pháp đó.
?Nhắc lại cú pháp khai
báo biến mảng và giải
thích các thành phần
trong cú pháp đó.
GV nhấn mạnh lại các cú
pháp vừa nêu.
HS trả lời
HS chú ý lắng nghe, so sánh
giữa hai câu lệnh.
HS trả lời
HS trả lời.
HS chú ý lắng nghe, ghi nh
kiến thức.
Cấu trúc lặp với số lần
lặp biết trước FOR....DO
For <biến đếm>:=<giá trị
đầu> to <giá trị cuối> do
<câu lệnh>;
For <biến đếm>:=<giá trị
cuối> downto <giá trị
đầu> do <câu lệnh>;
Cấu trúc lặp với số lần
lặp không biết trước
While <điều kiện> do
<câu lệnh>;
Cú pháp khai báo biến
mảng:
Var <tên biến
mảng>:array[<chỉ số
đầu>..<chỉ số cuối>] of
<kiểu dữ liệu>;
Hoạt động 2: bài tập
GV gợi ý, HS thực hiện
GV nhận xt, đưa ra
chương trình đúng.
GV cho HS làm bài theo
nhóm.
Sau đó cho HS treo bảng
nhóm, gọi các nhóm khác
HS thực hiện viết chương
trình.
Program Tinhtong;
Uses crt;
Var s, m: interger;
Begin
S:=0; m:=0;
While s<=5 do
Begin
m:=m+1; s:=s+m;
end;
writeln(s);
readln;
End.
Program mangso;
Uses crt;
Var i,n, max,
min,tong:interger;
A:array[1..100] of interger;
Begin
Bài 1:
Viết chương trình Pascal
thể hiện thuật toán sau.
B1: s0;m0;
B2: S>5 thì chuyển ti
bưc 4
B3: mm+1; ss+m;
B4: Thông báo S và kết
thúc thuật toán.
Bài 2:
-Viết chương trình nhập
vào độ dài của dãy số.
- nhập vào các phần tử của
dãy số.
- Tìm ra số ln nhất, số
nhỏ nhất, tổng của dãy số.
- In ra màn hình số ln
Trang 161
nhận xt, GV chốt lại bài
đúng rồi cho HS thực
hành trên máy.
GV theo di, sửa lỗi sai
cho HS.
Clrscr;
write('Hay nhap do dai cua
day so: '); readln(n);
writeln('Nhap cac phan tu
cua day so:');
For i:=1 to n do
Begin
write('a[',i,']=');
readln(a[i]);
End;
Max:=a[1];
Min:=a[1];
Tong:=a[1];
For i:=2 to n do
Begin
if Max<a[i] then
Max:=a[i];
if Min>a[i] then
Min:=a[i];
Tong:=tong+a[i];
End;
write('So lon nhat la Max =
',Max);
write('; So nho nhat la
Min = ',Min);
write(‘tong cua day
so:’,tong);
readln;
End.
HS thực hành trên máy.
nhất, số nhỏ nhất, tổng của
dãy số.
IV. CNG C (5 phút)
Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết bài tập.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập tiếp.
VI. RT KINH NGHIM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang 162
Tun 37a Ngày soạn: /04/2019
Tiết 72 Ngày dạy: /04/2019
ÔN TẬP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức:
- hệ thống lại kiến thức đã học trong chương trình tin học 8.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng sử dụng các php toán, các biến, các cách sử dụng biến mảng,
vòng lặp.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêmc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thnh
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUN B:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liu tham kho.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chun b bài nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập
3. Bài mi:
Giáo viên đưa ra các bài tập cho HS suy nghĩ, trả lời cá nhân.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a) Cấu trúc lặp được s dụng để ch thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt
động nào đ cho đến khi một điều kiện nào đ được thoả mãn.
b) Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mi có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.
c) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp vi số lần lặp cho trưc bằng câu lệnh
while…do
d) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp vi số lần lặp chưa biết trưc bằng câu lệnh
For…do
Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
a) For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
c) For <biến đếm>:= <giá trị cuôí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
d) For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
a) Biết trưc số lần lặp
Trang 163
b) Chưa biết trước số lần lặp
c) Biết trưc s ln lp nhưng gii hn là <=100
d) Biết trưc s ln lp nhưng gii hn là >=100
Câu 5: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
a) While <điều kiện> do; <câu lệnh>;
b) While <điều kiện> <câu lệnh> do;
c) While <câu lệnh> do <điều kiện>;
d) While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do
s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
a) 11
b) 55
c) 101
d) 15
Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:
Var x : integer ;
Begin
x:= 3 ;
If (45 mod 3) =0 then
x:= x +2;
If x > 10 then
x := x +10 ;
End.
x có giá trị là my
a) 3
b) 5
c) 15
d) 10
Câu 8: Trong chương trình pascal sau đây:
program hcn;
var a, b :integer;
s,cv :real ;
begin
a:= 10;
b:= 5;
s:= a*b ;
cv:= (a +b ) * 2 ;
writeln(‘dien tich hcn la:’ , s );
writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ;
readln;
end.
Biến s và cv có giá trị là mấy:
a) s = 10 ; cv = 5 ;
Trang 164
b) s= 30 ; cv = 50 ;
c) s = 50 ; cv = 40 ;
d) s = 50 ; cv = 30 ;
Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra
màn hình là?
a) 4
b) 6
c) 8
d) 10
Câu 10: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) < > 0 then S:=S +
i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
Else S:= S + I;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 11: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) < > 0 then S:=S +
i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S 1/i
Else S:= S + 1/i;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i
Else S:=S-1/i;
Câu 12: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i
Else S:= S + 1/;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 14: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) s:=0; i:=0;
While i<=n do
S:=S + 1;
a) s:=0; i:=0;
While i<=n do
If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i;
b) s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
S:=S + i;
I:=i+1;
End;
d) s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
if (i mod2)=1 Then S:=S + i;
Else i:=i+1;
End;
Câu 15: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần
a) s:=5; i:=0;
While i<=s do
a) s:=5; i:=1;
While i<=s do
Trang 165
s:=s + 1;
i:=i + 1;
b) s:=5; i:=1;
While i> s do
i:=i + 1;
d) s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
if (i mod2)=1 Then S:=S + i;
Else i:=i+1;
End;
Câu 16: Chọn khai báo hợp lệ
a) Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[1..100] of real;
d) Var a,b: array[1…n] of real;
Câu 17: Chọn khai báo hơp lệ
a) Const n=5;
Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var n: real;
Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[100..1] of real;
d) Var a,b: array[1..5..10] of real;
Câu 18: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là
a) t=1
b) t=3
c) t=2
d) t=6
IV. CNG C (5 phút)
- Giáo viên chữa bài, và hệ thống lại các ý chính cần nắm được sau khi học xong chương
trình.
- Giáo viên nhận xt và đánh giá tiết ôn tập.
V. NG DN V NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra học k (lý thuyết)
VI. RT KINH NGHIM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
K DUYT TUN 37a
Ngày 16 tháng 04 năm 2019
| 1/165

Preview text:

Tuần 1
Ngày soạn:20/08/2018 Tiết 1
Ngày dạy: 28/08/2018
Bài 1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp. 2. Kĩ năng:
- Biết đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào đó.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, SGK.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: không 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung * Khởi động
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu ví
dụ về Rô-bốt nhặt rác.
? Con người chế tạo ra thiết
Ví dụ Rô-bốt nhặt rác:
bị nào để giúp con người
nhặt rác, lau cửa kính trên Con người điều khiển máy Các lệnh để Rô-bốt hoàn các toà nhà cao tầng? tính thông qua các lệnh. thành tốt công việc:
- Giả sử ta có một Rô-bốt - Tiến 2 bước.
có thể thực hiện các thao
- Quay trái, tiến 1 bước.
tác như: tiến một bước, - Nhặt rác.
quay phải, quay trái, nhặt Con người chế tạo ra Rô- - Quay phải, tiến 3 bước.
rác và bỏ rác vào thùng. bốt
- Quay trái, tiến 2 bước.
- Quan sát hình 1.1 ở sách - Bỏ rác vào thùng. giáo khoa
? Ta cần ra lệnh như thế
nào để chỉ dẫn Rô-bốt di
chuyển từ vị trí hiện thời Học sinh chú ý lắng nghe.
=> nhặt rác => bỏ rác vào thùng. Trang 1
Học sinh quan sát hình 1.1
ở sách giáo khoa theo yêu cầu của giáo viên.
+ Để Rô-bốt thực hiện việc
nhặt rác và bỏ rác vào thùng ta ra lệnh như sau: - Tiến 2 bước.
- Quay trái, tiến 1 bước. - Nhặt rác.
- Quay phải, tiến 3 bước.
- Quay trái, tiến 2 bước. - Bỏ rác vào thùng.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
1. Viết chương trình- ra
viết chương trình và ra lệnh + Để điều khiển Rô-bốt ta lệnh cho máy tính làm
cho máy tính làm việc. phải viết các lệnh. việc.
- Để điều khiển Rô-bốt ta + Viết chương trình là phải làm gì?
hướng dẫn máy tính thực
- Viết các lệnh chính là viết hiện các công việc hay giải + Viết chương trình là
chương trình => thế nào là một bài toán cụ thể.
hướng dẫn máy tính thực viết chương trình.
+ Chương trình máy tính là hiện các công việc hay giải
một dãy các lệnh mà máy một bài toán cụ thể.
? Chương trình máy tính là tính có thể hiểu và thực gì? hiện được.
+ Viết chương trình giúp
con người điều khiển máy
? Tại sao cần phải viết tính một cách đơn giản và chương trình. hiệu quả hơn. IV. CỦNG CỐ:
? Con người làm gì để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 1,2/9 SGK
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................... Trang 2 Tuần 1
Ngày soạn:20/08/2018 Tiết 2
Ngày dạy: 29/08/2018
Bài 1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được viết chương trình là viết các lệnh chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán.
- Biết ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết chương trình.
- Biết vai trò của chương trình dịch. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng viết chương trình đơn giản.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, SGK.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Con người làm gì để điều khiển máy tính? Cho ví dụ cụ thể ? 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
2. Chương trình và ngôn ngữ lập trình.
- Để máy tính có thể xử lí,
thông tin đưa vào máy phải
đuợc chuyển đổi dưới dạng Học sinh chú ý lắng nghe Ngôn ngữ dùng để viết các
một dãy bit (dãy số gồm 0 => ghi nhớ kiến thức.
chương trình máy tính gọi và 1) là ngôn ngữ lập trình.
- Để có một chương trình
mà máy tính có thể thực
hiện được cần qua 2 bước:
* Viết chương trình theo Học sinh chú ý lắng nghe. ngôn ngữ lập trình. * Dịch chương trình sang
ngôn ngữ máy để máy tính Trang 3 có thể hiểu được.
? Cho ví dụ thực tế một loại chương trình dịch
?Các bước tạo chương trình HS: người phiên dịch máy tính HS NC SGK và trả lời IV. CỦNG CỐ:
? Hãy cho biết lí do cần phải viết chương trình để điều khiển máy tính.
? Chương trình dịch dùng để làm gì?
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 3,4/9/SGK
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................... KÝ DUYỆT TUẦN 1 Ngày 28 tháng 8 năm 2018 Trang 4 Tuần 2
Ngày soạn:28/08/2018 Tiết 3
Ngày dạy: 05/09/2018
Bài 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bằng chữ cái và các quy tắt để
viết chương trình, câu lệnh.
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm có tập hợp các từ khoá dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng làm quen với các chương trình đơn giản.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, SGK.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Ngôn ngữ lập trình là gì?
? Thế nào là chương trình dịch. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu *Khởi động
ví dụ về chương trình.
Ví dụ về chương trình: Ví dụ minh hoạ một chương trình đơn giản Ví dụ minh hoạ một
được viết bằng ngôn ngữ Học sinh chú ý lắng nghe chương trình đơn giản lập trình Pascal.
=> ghi nhớ kiến thức.
được viết bằng ngôn ngữ Program CT_dau_tien; lập trình Pascal. Uses Crt; Program CT_dau_tien; Begin Uses Crt; Writeln(‘Chao cac ban’); Begin End. Writeln(‘Chao cac ban’);
?chương trình này có mấy ?HS nghiên cứu SGK và End. dòng lệnh. trả lời
? Tên của chương trình là gì?
?Công cụ có sẵn nào được sử dụng trong chương trình.
? Dòng chữ nào sẽ được in Trang 5 ra màn hình.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
2. Ngôn ngữ lập trình
ngôn ngữ lập trình gồm gồm những gì? những gì ?
Ngôn ngữ lập trình là tập
Câu lệnh được viết từ
hợp các kí hiệu và quy tắc
những kí tự nhất định. Kí Học sinh chú ý lắng nghe viết các lệnh tạo thành
tự này tạo thành bảng chữ => ghi nhớ kiến thức. một chương trinh hoàn
cái của ngôn ngữ lập trình.
chỉnh và thực hiện được
- Bảng chữ cái của ngôn trên máy tính.
ngữ lập trình gồm những (-bảng chữ cái gì? - Các quy tắc)
- Mỗi câu lệnh trong Bảng chữ cái của ngôn
chương trình gồm các kí tự ngữ lập trình bao gồm các
và kí hiệu được viết theo chữ cái tiếng Anh và một
một quy tắc nhất định.
số kí hiệu khác, dấu đóng
- Nếu câu lệnh bị viết sai mở ngoặc, dấu nháy.
quy tắt, chương trình dịch
sẽ nhận biết được và thông báo lỗi.
Học sinh chú ý lắng nghe.
+ Hoạt động 3: Tìm hiểu
2. Từ khoá và tên:
từ khoá và tên của chương trình.
- Từ khoá là từ dành riêng
- Các từ như: Program, Học sinh chú ý lắng nghe của ngôn ngữ lập trình.
Uses, Begin gọi là các từ => ghi nhớ kiến thức. khoá.
- Từ khoá là từ dành riêng
của ngôn ngữ lập trình.
Học sinh chú ý lắng nghe. - Ngoài từ khoá, chương trình còn có tên của chương trình.
- Đặt tên chương trình phải + Học sinh nghiên cứu
tuân theo những quy tắt sách giáo khoa và trả lời nào? câu hỏi của giáo viên.
* Khi đặt tên cho chương
trình cần phải tuân theo những quy tắt sau:
- Tên khác nhau tương ứng
với những đại lượng khác nhau. Trang 6 IV. CỦNG CỐ:
? Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình gồm những gì. Làm bài tập 2/14/sgk.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học bài kết hợp SGK
- Trả lời các câu hỏi 1,3/14/ SGK
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................... Trang 7 Tuần 2
Ngày soạn:28/08/2018 Tiết 4
Ngày dạy: 08/09/2018
Bài 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra.
- Biết cấu trúc của chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết cấu trúc của một chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy chiếu.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
? Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
? Kể tên một số từ khóa và nêu quy tắc đặt tên, cho ví dụ. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
3. Cấu trúc chung của
cấu trúc chung của chương chương trình: trình.
GV chiếu một cấu trúc HS quan sát - Cấu trúc chung của chương trình cho HS quan chương trình gồm: sát.
* Phần khai báo: gồm các
?Nêu cấu trúc của một HS trả lời
câu lệnh dùng để: khai báo chương trình bất kỳ tên chương trình và khai GV chốt lại báo các thư viện. - Cấu trúc chung của
* Phần thân chương trình: chương trình gồm:
gồm các câu lệnh mà máy
* Phần khai báo: gồm các
tính cần phải thực hiện.
câu lệnh dùng để: khai báo tên chương trình và khai báo các thư viện.
* Phần thân chương trình: Trang 8
gồm các câu lệnh mà máy
tính cần phải thực hiện.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu ví
4. Ví dụ về ngôn ngữ lập
dụ về ngôn ngữ lập trình. trình:
Giáo viên giới thiệu về HS quan sát, ghi nhớ
- các bước viết và chạy một
ngôn ngữ lập trình Pascal.
chương trình cụ thể trong GV cho HS quan sát một
môi trường lập trình Free chương trình Pascal đơn Pascal.
giản được soạn thảo trong
+ soạn thảo chương trình môi trường Free pascal. + dịch chương trình: ? Khi dịch xong chương Alt+F9
trình không còn lỗi sẽ có HS quan sát trả lời + chạy chương trình: dạng như thế nào. Ctrl+F9
?Khi chạy chương trình sẽ
hiện ra trên màn hình cái gì.
GV xóa đi một vài chữ để tạo câu lệnh sai cho HS nhận biết. IV. CỦNG CỐ:
? Hãy nêu cấu trúc của chương trình Pascal ?Làm bài tập 5/14/SGK
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 3,4/14/SGK
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 2 Ngày 4 tháng 9 năm 2018 Trang 9 Tuần 3
Ngày soạn:04/09/2018 Tiết 5
Ngày dạy: 12/09/2018
Bài thực hành 1. LÀM QUEN VỚI FREE PASCAL I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Bước đầu làm quen với môi trường lập trình Free Pascal, nhận diện màn hình soạn
thảo, cách mở các bản chọn và chọn lệnh. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện, phân công vị trí chỗ ngồi. 2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu các quy tắc trong việc đặt tên trong Pascal
? Cấu trúc của một chương trình gồm những gì. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Làm quen
với việc khởi động và thoát
1. Làm quen với việc khởi khỏi Free Pascal.
động và thoát khỏi Free
? Nêu cách để khởi động + Nháy đúp vào biểu tượng Pascal: Free Pascal.
Free Pascal ở trên màn hình nền.
Học sinh chú ý lắng nghe
=> ghi nhớ kiến thức.
- ? Nêu cách để thoát khỏi chương trình Pascal.
Ta có thể sử dụng tổ hợp Chọn Menu File => Exit.
phím Alt + X để thoát khỏi Free Pascal
+ Hoạt động 2: Nhận biết
các thành phần: thanh
2. Nhận biết các thành
bảng chọn, tên tệp đang
phần: thanh bảng chọn,
mở, con trỏ, dòng trợ giúp
tên tệp đang mở, con trỏ,
phía dưới màn hình.
Để di chuyển qua lại giữa dòng trợ giúp phía dưới Trang 10
- Nhấn phím F10 để mở các bảng chọn, ta sử dụng màn hình.
bảng chọn. Để di chuyển phím mũi tên sang trái và
qua lại giữa các bảng chọn sang phải. ta sử dụng phím nào?
- Nhấn phím Enter để mở Học sinh thực hiện các thao một bảng chọn.
tác theo yêu cầu của giáo
- Quan sát các lệnh trong viên. từng bảng chọn.
GV cho HS thực hành theo HS thực hành theo nhóm. nhóm.
GV quan sát giúp đỡ các nhóm. IV. CỦNG CỐ:
- GV gọi đại diện một số nhóm lên thực hành việc khởi động và thoát khỏi Free Pascal,
chỉ rõ các thành phần trong cửa sổ. Gọi các nhóm khác nhận xét, cho điểm bạn. GV nhận xét cho điểm.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Thực hành lại những nội dung đã học.
- Đọc tiếp phần còn lại của bài để chuẩn bị cho tiết thực hành tiếp theo.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................... Trang 11 Tuần 3
Ngày soạn:04/09/2018 Tiết 6
Ngày dạy: 15/09/2018
Bài thực hành 1. LÀM QUEN VỚI FREE PASCAL (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Bước đầu làm quen với môi trường lập trình Turbo Pascal, nhận diện màn hình soạn
thảo, cách mở các bản chọn và chọn lệnh.
- Gõ được một chương trình Pascal đơn giản.
- Biết cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình và xem kết quả. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện, phân công vị trí chỗ ngồi. 2. Kiểm tra bài cũ:
? Thực hiện việc khởi động Free Pascal và nêu các thành phần trong cửa sổ. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Soạn thảo
1. Soạn thảo chương chương trình đơn giản. trình đơn giản. Program CT_dau_tien;
Học sinh soạn thảo chương Uses CRT;
trình trên máy tính theo Begin
hướng dẫn của giáo viên. Clrscr; Writeln(‘chao cac ban’); Writeln(‘ Toi la Free Pascal’)
- Nhấn phím F2 hoặc lệnh
File => Save để lưu chương trình.
+ Hoạt động 2: Dịch và
2. Dịch và chạy chương
chạy một chương trình đơn trình đơn giản. giản. Trang 12
- Yêu cầu học sinh dịch và - Nhấn phím F9 để dịch
chạy chương trình vừa soạn chương trình. thảo.
- Tiến hành sửa lỗi nếu có.
- Nhấn Ctrl + F9 để chạy chương trình
+ Hoạt động 3: Chỉnh sửa
chương trình để in ra dòng
3. Sửa chương trình để in
chữ theo ý của người sử
ra lời chào và tên của em. dụng. IV. CỦNG CỐ:
- GV chiếu bài làm của một số nhóm cho cả lớp cùng xem. Gọi các nhóm khác nhận xét,
cho điểm bạn. GV nhận xét cho điểm.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Thực hành lại những nội dung đã học.
- Ghi nhớ phần tổng kết của bài.
- Đọc trước bài 3: chương trình máy tính và dữ liệu.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 3 Ngày 10 tháng 9 năm 2018 Trang 13 Tuần 4
Ngày soạn:10/09/2018 Tiết 7
Ngày dạy: 19/09/2018
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Biết một số phép toán với kiểu dữ liệu số 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán với kiểu dữ liệu số.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, SGK.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Để quản lí và tăng hiệu
- Để quản lí và tăng hiệu
quả xử lí, các ngôn ngữ lập Học sinh chú ý lắng nghe quả xử lí, các ngôn ngữ lập
trình thường phân chia dữ => ghi nhớ kiến thức.
trình thường phân chia dữ
liệu thành thành các kiểu
liệu thành thành các kiểu khác nhau. khác nhau.
? Các kiểu dữ liệu thường
- Một số kiểu dữ liệu
được xử lí như thế nào.
+ Các kiểu dữ liệu thường thường dùng:
được xử lí theo nhiều cách * Số nguyên.
- Các ngôn ngữ lập trình khác nhau. * Số thực.
định nghĩa sẵn một số kiểu + Học sinh chú ý lắng * Xâu kí tự dữ liệu cơ bản. nghe.
- Một số kiểu dữ liệu thường dùng: * Số nguyên. * Số thực. * Xâu kí tự
Em hãy cho ví dụ ứng với từng kiểu dữ liệu?
Học sinh cho ví dụ theo yêu cầu của giáo viên. Trang 14
- Số nguyên: Số học sinh
của một lớp, số sách trong thư viện…
- Số thực: Chiều cao của
bạn Bình, điểm trung bình môn toán.
- Xâu kí tự: “ chao cac ban”
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
2. Các phép toán với dữ
các phép toán với dữ liệu liệu kiểu số: kiểu số.
Kí hiệu của các phép toán
- Giới thiệu một số phép số học trong Pascal:
toán số học trong Pascal Học sinh chú ý lắng nghe +: phép cộng.
như: cộng, trừ, nhân, chia.
=> ghi nhớ kiến thức. - : Phép trừ
* Phép DIV : Phép chia lấy * : Phép nhân. phần dư. / : Phép chia. * Phép MOD: Phép chia Div: phép chia lấy phần lấy phần nguyên. nguyên.
- Yêu cầu học sinh nghiên Học sinh nghiên cứu sách Mod: phép chia lấy phần
cứu sách giáo khoa => Quy giáo khoa => đưa ra quy dư.
tắc tính các biểu thức số tắc tính các biểu thức số học. học: - Các phép toán trong
ngoặc được thực hiện trước. - Trong dãy các phép toán
không có dấu ngoặc, các
phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên và
phép chia lấy phần dư được thực hiện trước.
- Phép cộng và phép trừ
được thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. IV. CỦNG CỐ:
? Hãy nêu một số kiểu dữ liệu thường dùng.
? làm bài tập 1,2,3/24/SGK.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học bài kết hợp SGK - làm bài tập 5,6/25/SGK.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................... Trang 15
................................................................................................................................................... Tuần 4
Ngày soạn:10/09/2018 Tiết 8
Ngày dạy: 22/09/2018
Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được các kí hiệu toán học sử dụng để kí hiệu các phép so sánh.
- Biết được sự giao tiếp giữa người và máy tính. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng kí hiệu của các phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy chiếu.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy nêu một số kiểu dữ liệu thường dùng.
? Kể tên các phép toán với dữ liệu kiểu số.
Nêu các kết quả trả về khi thực hiện các phép toán sau: 13 div 2; 13 mod 2. 2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
3. Các phép so sánh: các phép so sánh
- Ngoài phép toán số học, Học sinh chú ý lắng nghe - Ngoài phép toán số học,
ta thường so sánh các số.
=> ghi nhớ kiến thức.
ta thường so sánh các số.
? Hãy nêu kí hiệu của các phép so sánh.
Học sinh trả lời cầu hỏi của Kí hiệu Phép so sánh giáo viên. = Bằng < Nhỏ hơn Kí hiệu Phép so sánh > Lớn hơn = bằng <> Khác < nhỏ hơn <= Nhỏ hơn > lớn hơn hoặc bằng ≠ khác >= Lớn hơn ≤ nhỏ hơn hoặc hoặc bằng bằng ≥ lớn hơn hoặc Trang 16 bằng.
Kết quả của phép so sánh
chỉ có thể là đúng hoặc sai.
+ Giáo viên giới thiệu kí Học sinh chú ý lắng nghe
hiệu của các phép so sánh => ghi nhớ kiến thức. trong ngôn ngữ Pascal.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
sự giao tiếp giữa người và máy.
4. Giao tiếp người – máy tính:
Quá trình trao đổi dữ liệu
hai chiều giữa người và Học sinh chú ý lắng nghe.
máy tính khi chương trình
hoạt động thường được gọi
là giao tiếp hoặc tương tác người – máy.
- Yêu cầu học sinh nghiên
cứu SGK => nêu một số + Một số trường hợp tương
trường hợp tương tác giữa tác giữa người và máy:
a) Thông báo kết quả tính người và máy.
- Thông báo kết quả tính toán
Giáo viên chiếu lên máy toán: là yêu cầu đầu tiên lệnh: write hoặc writeln
chiếu các trường hợp giao đối với mọi chương trình.
tiếp này cho HS quan sát, - Nhập dữ liệu: Một trong b) Nhập dữ liệu ghi nhớ.
những sự tương tác thường lệnh: read (biến) hoặc
gặp là chương trình yêu cầu readln(biến); nhập dữ liệu.
- Tạm ngừng chương trình
c) Tạm ngừng chương trình - tạm ngừng trong một
khoảng thời gian nhất định:
lệnh delay(số phần của giây);
- tạm ngừng đến khi người
sử dụng nhấn phím trên bàn phím. Lệnh readln;
- Hộp thoại: hộp thoại được
sử dụng như một công cụ d) Hộp thoại cho việc giao tiếp giữa
người và máy tính trong khi chạy chương trình IV. CỦNG CỐ:
? Hãy nêu một số trường hợp tương tác giữa người và máy.
? làm bài tập 7,8/25/sgk.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học bài kết hợp SGK Trang 17 - Làm bài tập 4/25/SGK.
- Đọc phần tìm hiểu mở rộng và đưa ra nhận xét.
- Đọc trước bài thực hành 2: Viết chương trình để tính toán chuẩn bị cho tiết sau thực hành. VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 4 Ngày 17 tháng 9 năm 2018 Trang 18 Tuần 5
Ngày soạn:17/09/2018 Tiết 9
Ngày dạy: 26/09/2018
Bài thực hành 2. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết cách chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal
- Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lý khác nhau. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy chiếu, phòng máy.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Viết các
1. Luyện gõ các biểu thức
biểu thức toán học sau đây
số học trong chương trình
dưới dạng biểu thức trong Pascal. Pascal? .15 a x4  30 12
GV cho HS viết các biểu HS thực hiện 10  5 18 . b
thức dưới dạng Pascal ra 3 1 5 1 vở. 2 (10  2) . c
GV gọi 2 HS lên bảng trình (3 1) bày bài của mình. 2 (10  2)  24 Gọi HS khác nhận xét.
HS nhận xét bài của bạn. d. (3 1)
GV nhận xét, cho điểm HS.
+ Hoạt động 2: Khởi động + Học sinh thực hiện
Free Pascal và gõ chương chuyển các biểu thức toán
trình để tính các biểu thức học sang biểu thức trong trên. Pascal ở trên máy tính.
Lưu chương trình với tên Học sinh tiến hành gõ CT2+tên lớp.pas
chương trình để tính các Trang 19
biểu thức đã cho ở trên. Chọn Menu File => Save để lưu chương trình IV. CỦNG CỐ:
- GV chiếu bài làm của một số nhóm cho cả lớp cùng xem. Gọi các nhóm khác nhận xét,
cho điểm bạn. GV nhận xét cho điểm.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. .
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Thực hành lại nội dung đã học.
- Đọc tiếp phần còn lại của bài: bài 2, bài 3.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. Trang 20 Tuần 5
Ngày soạn:17/09/2018 Tiết 10
Ngày dạy: 29/09/2018
Bài thực hành 2. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết sử dụng phép toán DIV và MOD
- Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chương trình. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng phép toán DIV và MOD để giải một số bài toán.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy chiếu, phòng máy.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: trong khi thực hành. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
2./ Tìm hiểu các phép chia lấy
các phép chia lấy phần
phần nguyên và phép chia lấy
nguyên và phép chia lấy
phần dư với số nguyên. Sử dụng
phần dư với số nguyên. Sử
câu lệnh tạm ngừng chương
dụng các câu lệnh tạm trình.
ngừng chương trình.
- Mở tệp mới và gõ + Học sinh thực hiện gõ * bài 2/26/sgk
chương trình ở sách giáo chương trình theo sự khoa trang 27
hướng dẫn của giáo viên.
+ Nhấn F9 để dịch và sửa
- Dịch và chạy chương lỗi chương trình (nếu có).
trình. Quan sát kết quả Nhấn Ctrl + F9 để chạy
nhận được và cho nhận xét chương trình và đưa ra về các kết quả đó.
nhận xét về kết quả. - Thêm các câu lệnh
delay(5000) vào sau mỗi Học sinh độc lập thực hiện
câu lệnh writeln trong theo yêu cầu của giáo viên
chương trình trên. Dịch và chạy chương trình. Quan Trang 21
sát chương trình tạm dừng
5 giây sau khi in từng kết quả ra màn hình. - Thêm câu lệnh Readln
vào chương trình (Trước từ Học sinh thực hiện thêm
khoá end). Dịch và chạy câu lệnh Readln trước từ
chương trình. Quan sát kết khoá End, dịch và chạy
quả hoạt động của chương chương trình sau đó quan
trình. Nhấn phím Enter để sát kết quả. tiếp tục
3. Tìm hiểu thêm về cách ghi dữ
+ Hoạt động 2: Mở lại tệp liệu ra màn hình.
chương trình CT2+ tên
Sửa ba lệnh cuối trong bài tập 1.
lớp.pas và sửa ba câu lệnh Học sinh thực hiện theo Writeln((10+5)/(3+1)-
cuối ở trong sách giáo yêu cầu của giáo viên. 18/(5+1):4:2);
khoa trước từ khoá End.
Writeln((10+2)*(10+2)/(3+1):4:2);
Dịch và chạy chương trình Writeln((10+2)*(10+2)-
sau đó quan sát kết quả. 24/(3+1):4:2); IV. CỦNG CỐ:
- GV chiếu bài làm của một số nhóm cho cả lớp cùng xem. Gọi các nhóm khác nhận xét,
cho điểm bạn. GV nhận xét cho điểm.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Thực hành lại bài.
- Đọc và ghi nhớ phần tổng kết của bài.
- Xem trước bài 4: Sử dụng biến và hằng trong chương trình. VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ KÝ DUYỆT TUẦN 5 Ngày 24 tháng 9 năm 2018 Trang 22 Tuần 6
Ngày soạn:24/09/2018 Tiết 11
Ngày dạy: 03/10/2018
Bài 4. SỬ DỤNG BIẾN VÀ HẰNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được: biến là gì?
- Biết được cách khai báo biến trong chương trình Pascal. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng khai báo biến trong chương trình
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, SGK.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra. 3. Bài mới:
? Trong toán học thì biến số là gì.
Hãy sử dụng biến để đơn giản hóa biểu thức sau: 15  20  4 11 20  4 .  20  4 20  4 20  4
GV cho HS lên bảng thực hiện và dẫn dắt vào bài học mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung + Hoạt động 1:
1. Biến là công cụ trong Tìm hiểu biến trong lập trình: chương trình.
Để chương trình luôn biết
Biến là một đại lượng có
chính xác dữ liệu cần xử lí
giá trị thay đổi trong quá
được lưu trữ ở vị trí nào trình thực hiện chương
trong bộ nhớ, các ngôn ngữ Học sinh chú ý lắng nghe trình
lập trình cung cấp một công => ghi nhớ kiến thức.
cụ lập trình đó là biến nhớ.
- Biến là một đại lượng có
giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
Biến được dùng để lưu trữ
? Biến dùng để làm gì.
dữ liệu và dữ liệu được Trang 23
biến lưu trữ có thể thay đổi
trong khi thực hiện chương trình. GV cho HS quan sát ví dụ 1 trong SGK để hiểu hơn về biến. + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách khai báo 2. Khai báo biến biến.
- Tất cả các biến dùng trong
chương trình đều phải được
- Việc khai báo biến gồm:
khai báo ngay trong phần Học sinh chú ý lắng nghe * Khai báo tên biến
khai báo của chương trình. => ghi nhớ kiến thức.
* Khai báo kiểu dữ liệu của
- Việc khai báo biến gồm: biến. * Khai báo tên biến
* Khai báo kiểu dữ liệu của Tuỳ theo ngôn ngữ lập biến. trình, cú pháp khai báo biến có thể khác nhau. Ví dụ: Cú pháp trong Pascal là: Var m,n: Integer;
var tên biến: kiểu dữ liệu; S, dientich: real; thongbao: String; Trong đó:
- Var là từ khoá của ngôn Var ?
ngữ lập trình dùng để khai M,n ? báo biến. S, dientich ?
- m,n: là biến có kiểu số thongbao ? nguyên.
- S, dientich: là các biến có kiểu số thực.
- thongbao: là biến kiểu xâu Tuỳ theo ngôn ngữ lập
trình, cú pháp khai báo biến có thể khác nhau.
GV cho Hs trao đổi theo HS lên bảng thực hiện.
nhóm sau đó lên bảng thực
hiện việc khai báo một số biến bất kỳ. |GV gọi HS nhận xét, HS nhận xét.
GV nhận xét, cho điểm HS. IV. CỦNG CỐ:
? Hãy nêu cách khai báo biến trong chương trình.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học bài kết hợp SGK Trang 24
- Làm bài tập 1,6/32-33/SGK
- Đọc tiếp phần 3 và 4 của bài.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. Trang 25 Tuần 6
Ngày soạn:24/09/2018 Tiết 12
Ngày dạy: 06/10/2018
Bài 4. SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được cách sử dụng biến trong chương trình Pascal
- Biết được khái niệm hằng trong ngôn ngữ lập trình và cách khai báo nó như thế nào. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng biến và hằng trong chương trình
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, SGK.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ:
? Biến là gì? Nêu cách khai báo biến trong chương trình? Lấy ví dụ. ? chữa bài tập 6/33/sgk 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung + Hoạt động 1:
3. Sử dụng biến trong
Tìm hiểu cách sử dụng biến chương trình: trong chương trình.
Học sinh chú ý lắng nghe Các thao tác có thể thực
Các thao tác có thể thực => ghi nhớ kiến thức. hiện với biến là: hiện với biến là: - Gán giá trị cho biến - Gán giá trị cho biến
- Tính toán với giá trị của
- Tính toán với giá trị của biến. biến.
Câu lệnh gán giá trị trong Câu lệnh gán giá trị trong Câu lệnh gán:
các ngôn ngữ lập trình các ngôn ngữ lập trình có Tên biến:=biểu thức;
thường có dạng như thế dạng: nào?
Tên biến <= Biểu thức cần gán giá trị cho biến
Hãy nêu ý nghĩa của các câu lệnh sau: x:=12;
- Gán giá trị số 12 vào biến nhớ x x:=y;
- Gán giá trị đã lưu trong Trang 26
biến nhớ Y vào biến nhớ X x:=(a+b)/2;
- Thực hiện phép toán tính
trung bình cộng hai giá trị
nằm trong hai biến nhớ a và
b. Kết quả gán vào biến nhớ X. x:=x+1;
- Tăng giá trị của biến nhớ
X lên một đơn vị. Kết quả
gán trở lại vào biến X. + Hoạt động 2: 4. Hằng: Tìm hiều hằng trong
- Hằng là một đại lượng có chương trình.
giá trị không thay đổi trong
- Hằng là một đại lượng có
quá trình thực hiện chương
giá trị không thay đổi trong Học sinh chú ý lắng nghe trình.
quá trình thực hiện chương => ghi nhớ kiến thức. Cú pháp khai báo: trình. Const tên hằng=giá trị;
- Ví dụ về khai báo hằng: Const pi = 3.14; Bankinh = 2; Trong đó: - Const ?
- Const: là từ khoá để khai - pi, bankinh ? báo hằng
- pi, bankinh: là các hằng
được gán giá trị tương ứng là 3.14 và 2. IV. CỦNG CỐ:
? Nêu các thao tác có thể thực hiện với biến.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học bài kết hợp SGK
- Làm bài tập 5, 6/33/SGK VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 6 Ngày 01 tháng 10 năm 2018 Trang 27 Tuần 7
Ngày soạn:01/10/2018 Tiết 13
Ngày dạy: 10/10/2018
Bài thực hành 3. KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho biến.
- Kết hợp được giữa lệnh Write, Writeln với Read, Readln để thực hiện việc nhập dữ
liệu cho biến từ bàn phím.
- Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: số nguyên, số thực.
- Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng kết hợp giữa câu lệnh Write, Writeln với Read, Readln.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách khai báo biến và khai báo hằng trong chương trình. Lấy ví dụ.
? Nêu các cách để gán giá trị cho biến, lấy ví dụ. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung + Hoạt động 1:
1. Viết chương trình Pascal có khai GV Phổ biến nội
báo và sử dụng biến dung yêu cầu chung Bài tập 1.
trong tiết thực hành HS lắng nghe a, Viết chương trình là khai báo và sử dụng biến, hằng. GV Yêu cầu HS đọc bài toán trong SGK HS Đọc bài toán trong
? Chương trình này SGK và nghiên cứu. cần khai báo những biến nào? HS: ... GV Gợi ý công thức cần tính: Tiền thanh toán = Trang 28 Đơn giá * Số lượng + Phí dịch vụ program Tinh_tien; GV Yêu cầu HS uses crt; khởi động Pascal và var
gõ chương trình rồi - Khởi động Pascal và soluong: integer;
tìm hiểu ý nghĩa của gõ chương trình. dongia, thanhtien: từng dòng lệnh real; trong chương trình. thongbao: string; GV Đi các máy const phi=10000; kiểm tra và hướng begin dẫn, uốn nắn HS clrscr; cách soạn thảo thongbao:='Tong so tien chương trình. phai thanh toan : '; ? Giải thích sơ bộ {Nhap don gia va so
từng phần trong HS giải thích theo ý luong hang} chương trình. hiểu. write('Don gia = ');
GV nhận xét và giải HS lắng nghe. readln(dongia); thích cụ thể write('So luong='); readln(so luong); GV yêu cầu HS Lư thanhtien:= u chương trình soluong*dongia+phi; với tên (*In ra so tien phai TINHTIEN+tên tra*) lớp.PAS. Dịch và
chỉnh sửa các lỗi gõ, HS thực hiện theo yêu nếu có. writeln(thongbao,thanhtie cầu n:10:2); readln end.
b) Lưu chương trình với tên TINHTIEN.PAS. ? Chạy chương trình
c) Chạy chương trình với các bộ dữ
liệu (đơn giá và số lượng) như sau với các bộ số và
kiểm tra tính đúng HS thực hiện theo yêu (1000, 20), (3500, 200), (18500, 123).
của các kết quả in cầu
d) Chạy chương trình với bộ dữ liệu ra. ? Chạy chương trình (1, 35000). với bộ dữ liệu (1,
35000). Quan sát HS thực hiện và trả lời
kết quả nhận được. nguyên nhân chương Hãy thử đoán lí do trình chạy sai tại sao chương trình cho kết quả sai. GV chốt lại nguyên
nhân là do số lượng HS lắng nghe ghi nhớ. đượ c khai báo kiểu số nguyên mà giá trị nhập vào lại là Trang 29 35000 lớn hơn kiểu số nguyên (32767) nên chương trình báo lỗi. GV chấm điểm bài thực hành của một vài HS IV. CỦNG CỐ:
- GV chiếu bài làm của một số nhóm cho cả lớp cùng xem. Gọi các nhóm khác nhận xét,
cho điểm bạn. GV nhận xét cho điểm.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài và thực hành lại trên máy nếu có điều kiện.
- Đọc tiếp bài 2/35 để tiết sau tiếp tục bài thực hành.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. Trang 30 Tuần 7
Ngày soạn:01/10/2018 Tiết 14
Ngày dạy: 13/10/2018
Bài thực hành 3. KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho biến.
- Kết hợp được giữa lệnh Write, Writeln với Read, Readln để thực hiện việc nhập dữ
liệu cho biến từ bàn phím.
- Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: số nguyên, số thực.
- Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng kết hợp giữa câu lệnh Write, Writeln với Read, Readln.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải
quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: trong khi thực hành 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
2. Thực hành việc viết
một chương trình cụ thể.
+ Hoạt động 1: GV hướng
Bài 2: Viết chương trình
dẫn HS viết chương trình
nhập các số nguyên x và y, theo yêu cầu bài tập.
in giá trị của x và y ra màn
GV cho HS nêu yêu cầu HS nêu yêu cầu.
hình. Sau đó hoán đổi các cảu bài tập 2.
giá trị của x và y rồi in ra
? trong bài này ta cần khai HS suy nghĩ trả lời: biến màn hình giá trị của x và y.
báo những biến nào và kiểu x,y,z.; kiểu số nguyên của chúng là kiểu gì. ? Nêu cú pháp khai báo. HS trả lời.
Để in ra màn hình dòng chữ
'x=' và 'y=' ta sử dụng lệnh nào.
?Để nhập vào từ bàn phím
giá trị của x và giá trị của y ta viết câu lệnh nào. Trang 31
? Gọi một HS lên bảng viết HS lên bảng viết.
câu lệnh gán giá trị của x cho z.
Tương tự như vậy HS nêu các phép gán còn lại.
GV cho HS tham khảo HS tham khảo chương Program hoan_doi; chương trình trong sgk. trình. Var x,y,z: Integer;
?Có điểm nào chưa cụ thể HS: không hiện ra các câu
hợp lý trong chương trình lệnh để chỉ dẫn người sử Begin này.
dụng nhập vào giá trị của x Read(x,y); và y. Writeln(x,' ',y);
GV chốt lại những lưu ý Học sinh thực hiện viết z:=x;
trong bài toán và cho HS chương trình theo nhóm. x:=y;
thực hiện viết chương trình y:=z; ra vở. Writeln(x,' ' ,y); Readln; + Hoạt động 2: End.
- Khởi động Pascal. Gõ - Khởi động Pascal và gõ
chương trình đã viết. Chạy chương trình. Chạy chương
chương trình và kiểm tra trình và kiểm tra kết quả. kết quả.
+Hoạt động 3: Kiểm tra
Kiểm tra bài làm các nhóm bài làm các nhóm
GV chiếu bài làm của một
số nhóm lên màn hình và HS nhận xét và cho điểm
gọi các nhóm khác nhận xét và cho điểm bạn.
GV nhận xét chốt lại và cho điểm nhóm học sinh. GV chiếu lên máy chiếu
Chương trình tham khảo
một chương trình đầy đủ HS tham khảo đầy đủ: cho HS tham khảo. Program hoan_doi; Uses crt; Var x,y,z: Integer; Begin Clrscr; Write(‘Nhap x=’); Readln(x); Write(‘Nhap y=’); Readln(y); Writeln(‘x=’,x); Writeln(‘y=’,y); z:=x; x:=y; y:=z; Trang 32 Writeln(‘x=’,x); Writeln(‘y=’,y); Readln; End. IV. CỦNG CỐ:
- Cho HS đọc phần tổng kết.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài và thực hành lại nếu có điều kiện.
- Ghi nhớ những nội dung chính của phần tổng kết bài.
- Xem trước bài 10: làm quen với giải phẫu cơ thể người bằng phần mềm anatomy.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................... KÝ DUYỆT TUẦN 7 Ngày 08 tháng 10 năm 2018 Trang 33
Tuần 8 Ngày soạn: 08/10/2018
Tiết 15 Ngày dạy: 17/10/2018

BÀI 10. LÀM QUEN VỚI GIẢI PHẨU CƠ THỂ NGƯỜI
BẰNG PHẦN MỀM ANATOMY (tiết 1) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm và có thể tự khởi động.
- Thông qua phần mềm học sinh hiểu và khám phá chức năng của một số bộ phận cơ thể người. 2. Kĩ năng:
- Quan sát kĩ các hệ giải phẩu cơ thể người như hệ xương, hệ cơ một cách chi tiết.
- Vận dụng kiến thức đã biết để kiểm tra kiến thức của phần mềm.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, nghiêm túc quan sát từng chi tiết các bộ phận.
- Phát triển tư duy, mở rộng sự hiểu biết.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học.
Học sinh có kiến thức tốt về giải phẩu cơ thể người, từ đó giúp các em học tốt ở môn Sinh học 8 hơn nữa. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK và chuẩn bị phòng máy có cài đặt phần mềm Anatomy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ
- Em hãy nêu các kiểu dữ liệu cơ bản của Ngôn ngữ lập trình Pascal?
- Các phép toán thực hiện trên dữ liệu kiểu số? Cho bài tập HS thực hiện? 3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
-Giới thiệu phần mềm thông
qua các câu hỏi gợi ý SGK.
? Hãy nêu mục đích sử dụng của phần mềm. -HS suy nghĩ trả lời 1. Cùng làm quen
+ Tìm hiểu cách khởi động các câu hỏi với phần mềm
và giới thiệu màn hình chính - HS so sánh tính Anatomy: của phần mềm.
năng của phần mềm -Mục đích của phần
? Hãy nêu cách để khởi với mô hình cụ thể ở mềm: động phần mềm. môn Sinh học 8. +Quan sát các hệ giải
GV giới thiệu phần mềm.
phẩu cơ thể người như hệ
-HS lắng nghe và ghi xương, hệ cơ, hệ thần chép. kinh,.. Trang 34 +Khám phá chức năng
của một số bộ phận cơ thể người. -Phần mềm có hai nút lệnh Learn (học) và Exercises(bài tập) -Tám biểu tượng tương ứng với 8 chủ đề. 2. Hệ xương:
- Yêu cầu HS đọc SGK và Nháy chuột vào biểu
quan sát trên phần mềm các tượng có dòng chữ
thành phần của hệ xương. SKELETAL SYSTEM để
-GV thực hiện các thao tác -Học sinh chú ý quan tìm hiểu về hệ xương của mẫu sát con người.
- Màn hình xuất hiện gồm:
a) Các thao tác trực tiếp
+ Nút quay về màn hình -Học sinh chú ý lắng trên mô hình mô phỏng: chính.
nghe => ghi nhớ kiến -Dịch chuyển
+ Nút quay về màn hình thức. - Xoay mô hình LEARN. - Phóng to, thu nhỏ + Hình mô phỏng b)Bổ sung thêm các hệ
+ Thanh trượt phóng to, thu -HS lên máy thực hiện khác vào hình mô phỏng nhỏ hình mô phỏng. lại các thao tác.
Có thể hiển thị thêm các hệ khác.
-GV gợi ý HS tự Tìm hiểu
cách sử dụng phần mềm.
c) Quan sát chi tiết các hệ Yêu cầu học sinh nghiên
giải phẩu cơ thể người.
cứu SGK =>thực hiện thao
- Nháy chuột vào bộ phận tác theo yêu cầu. muốn quan sát, bộ phận
-HS tự thực hành trên này sẽ đổi màu. máy theo nhóm. - Muốn huỷ nháy đúp chuột bên ngoài khu vực có mô phỏng
-Có thể ẩn bộ phận này khỏi mô hình 3/ Hệ cơ Nháy chuột vào biểu tượng có dòng chữ MUSCULAR SYSTEM
để tìm hiểu về hệ cơ. - Cơ bám vào xương có chức năng co, dãn để làm cho xương chuyển động
- Yêu cầu HS đọc SGK và
quan sát trên phần mềm một
vài bộ phận của hệ cơ. Trang 35 -Nêu chức năng của cơ -Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. IV. CỦNG CỐ:
Công dụng của phần mềm vừa học giúp ích gì cho chúng ta?
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học bài kết hợp SGK
- Về nhà xem và thực hành lại trên máy tính (Nếu HS ở nhà có máy). VI. RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Tuần 8 Ngày soạn: 08/10/2018
Tiết 16 Ngày dạy: 20/10/2018

BÀI 10. LÀM QUEN VỚI GIẢI PHẨU CƠ THỂ NGƯỜI
BẰNG PHẦN MỀM ANATOMY (t2) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm.
- Thông qua phần mềm học sinh hiểu và khám phá chức năng của một số bộ phận cơ thể người . 2. Kĩ năng:
- Quan sát kĩ các hệ giải phẩu cơ thể người như hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, hệ bài
tiết..một cách chi tiết.
- Vận dụng kiến thức đã biết để kiểm tra kiến thức của phần mềm.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, nghiêm túc quan sát từng chi tiết các bộ phận.
- Phát triển tư duy, mở rộng sự hiểu biết.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. Học sinh có kiến thức tốt
về giải phẩu cơ thể người, từ đó giúp các em học tốt ở môn Sinh học 8 hơn nữa. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK và chuẩn bị phòng máy có cài đặt phần mềm Anatomy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa. Trang 36
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1 Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (không). 3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc SGK và -Học sinh chú ý quan 4/ Hệ tuần hoàn:
quan sát trên phần mềm các sát - Nháy chuột vào biểu
thành phần của hệ tuần hoàn. tượng có dòng chữ
-Học sinh chú ý lắng CIRCULATORY
-GV gợi ý HS tự Tìm hiểu nghe => ghi nhớ kiến SYSTEM để tìm hiểu về
cách sử dụng phần mềm. thức.
hệ xương của con người.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu - Chức năng giúp lưu
SGK =>thực hiện thao tác -HS lên máy tìm hiểu thông máu đi khắp cơ thể theo yêu cầu.
cấu tạo, hoạt động quả để nuôi từng tế bào. tim của người 5/ Hệ hô hấp -Nháy chuột vào biểu tượng có dòng chữ RESPIRATORY SYSTEM
- Yêu cầu HS đọc SGK và -Học sinh chú ý lắng để tìm hiểu về hệ hô hấp.
quan sát trên phần mềm để nghe => ghi nhớ kiến
-Hệ hô hấp có chức năng tìm hiểu hệ hô hấp thức.
đặc biệt là làm giàu oxi
-Nêu chức năng của hệ hô - HS lên máy tìm hiểu trong máu thông qua trao hấp?
cấu tạo, hoạt động của
đổi chất với bên ngoài, ví
- Các bộ phận của hệ hô hấp? hệ hô hấp. dụ hít thở không khí.
-Chức năng mô phỏng hoạt Thông qua histt thở, hệ động của hệ hô hấp.
hô hấp lấy Oxi đưa vào máu và sau đó lấy CO2 trong máu để thải ra ngoài. 6/ Hệ tiêu hoá -Nháy chuột vào biểu tượng có dòng chữ DIGESTIVE SYSTEM
để tìm hiểu hệ tiêu hoá.
- Chức năng là tiếp quản
thức ăn từ miệng và tiêu -Học sinh chú ý lắng
hoá, hấp thụ, biến thức ăn
- Yêu cầu HS đọc SGK và nghe => ghi nhớ kiến
thành năng lượng đi nuôi
quan sát trên phần mềm để thức. cơ thể. tìm hiểu hệ tiêu hoá
- HS lên máy tìm hiểu 7/ Hệ bài tiết
-Nêu chức năng của hệ tiêu cấu tạo, hoạt động của -Nháy chuột vào biểu hoá? hệ hô hấp tượng có dòng chữ
- Các bộ phận của hệ tiêu EXCRETOR SYSTEM hoá?
để tìm hiểu hệ bài tiết.
-Chức năng mô phỏng hoạt
-Chức năng thải các chất Trang 37
động của hệ tiêu hoá.
độc ra bên ngoài cơ thể. -Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
- Yêu cầu HS đọc SGK và - HS lên máy tìm hiểu
quan sát trên phần mềm để cấu tạo, hoạt động của tìm hiểu hệ bài tiết hệ bài tiết
-Nêu chức năng của hệ bài tiết?
- Các bộ phận của hệ bài tiết?
-Chức năng mô phỏng hoạt
động của hệ bài tiết. IV. CỦNG CỐ:
Công dụng của phần mềm vừa học giúp ích gì cho chúng ta?
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài kết hợp SGK
- Về nhà xem và thực hành lại trên máy tính (Nếu HS ở nhà có máy).
- Đọc phần tiếp theo của bài.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 8 Ngày 15 tháng 10 năm 2018 Trang 38
Tuần 9 Ngày soạn: 15/10/2018
Tiết 17 Ngày dạy: 22/10/2018
BÀI 10. LÀM QUEN VỚI GIẢI PHẨU CƠ THỂ NGƯỜI
BẰNG PHẦN MỀM ANATOMY (t3) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thông qua phần mềm học sinh hiểu và khám phá chức năng của một số bộ phận cơ thể
người ở hệ thần kinh.
- Chức năng mô phỏng hoạt động của một phản xạ thần kinh không điều kiện 2. Kĩ năng:
- Quan sát kĩ các hệ thần kinh một cách chi tiết.
- Vận dụng kiến thức đã biết để kiểm tra kiến thức của phần mềm.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, nghiêm túc quan sát từng chi tiết các bộ phận.
- Phát triển tư duy, mở rộng sự hiểu biết.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. Học sinh có kiến thức tốt
về giải phẩu cơ thể người, từ đó giúp các em học tốt ở môn Sinh học 8 hơn nữa. II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK và chuẩn bị phòng máy có cài đặt phần mềm Anatomy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (không). 3. Bài mới

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc SGK và 8/ Hệ thần kinh:
quan sát trên phần mềm các -Học sinh chú ý quan -Nháy chuột vào biểu
thành phần của hệ thần kinh. sát tượng có dòng chữ NERVOUS SYSTEM để
-GV gợi ý HS tự Tìm hiểu -Học sinh chú ý lắng tìm hiểu về hệ thần
cách sử dụng phần mềm.
nghe => ghi nhớ kiến kinhcủa con người.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu thức.
- Các bộ phận chính của
SGK =>thực hiện thao tác -HS lên máy tìm hiểu hệ thần kinh theo yêu cầu. cấu tạo, hoạt động mô phỏng của một phản xạ thần kinh không điều kiện.
-GV hướng dẫn HS trả lời các -HS suy nghĩ trả lời Câu 4: Vì sao thức ăn qua
câu hỏi trong SGK trang 90 để các câu hỏi dựa vào đường miệng không bị Trang 39 HS khắc sâu kiến thức. phần mềm. chui vào khí quản? Câu 1:
Câu 5:Em hãy tra cứu từ
Trình bày lại hoạt động của
điển để tìm tên tiếng Việt các hệ thống: tương ứng cho các bộ - Hệ tuần hoàn phận sau của ruột - Hệ hô hấp già:ileum-cecum- - Hệ tiêu hoá ascending colon- traverse - Hệ bài tiết colon- descending colon- - Hệ thần kinh sigmoid colon rectum. Câu 2:
Câu 6: Thận đóng vai trò Trong hệ xương của con
gì trong hệ bài tiết? Em người, xương nào dài
hãy giải thích vì sao trong
nhất,xương nào dài thứ hai?
các hình vẽ mô tả chức Câu 3:
năng của thận, các động
Trong quả tim người có mấy
mạch đi vào được tô màu
cái van lớn? Các van này nằm
đỏ, tĩnh mạch đi ra màu
ở bộ phận nào trong trái tim?
xanh? Ngược lại với phổi,
Công dụng của các van này là
động mạch đi vào được tô gì?
màu xanh, tĩnh mạch đi ra thì tô màu đỏ?
Câu 7: Trong cơ thể
người, cơ nào khoẻ nhất? Cơ nào dài nhất? IV.Củng cố:
Công dụng của phần mềm vừa học giúp ích gì cho chúng ta?
Em thích nhất phần nào trong bài?
V.Hướng dẫn về nhà:
- Học bài kết hợp SGK
- Về nhà xem và thực hành lại trên máy tính (Nếu HS ở nhà có máy). VI. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................. Trang 40
Tuần 9 Ngày soạn: 15/10/2018
Tiết 18 Ngày dạy: 24/10/2018
BÀI 10. LÀM QUEN VỚI GIẢI PHẨU CƠ THỂ NGƯỜI
BẰNG PHẦN MỀM ANATOMY (t4) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thông qua phần mềm học sinh hiểu về các hệ trong giải phẩu người để làm bài tập kiểm
tra kiến thức qua ba dạng bài: Find, Quiz và Test. 2. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức đã biết để hoàn thành tốt phần kiểm tra kiến thức của phần mềm.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, nghiêm túc từng câu hỏi
- Phát triển tư duy, mở rộng sự hiểu biết.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. Học sinh có kiến thức tốt
về giải phẩu cơ thể người, từ đó giúp các em học tốt ở môn Sinh học 8 hơn nữa. II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK và chuẩn bị phòng máy có cài đặt phần mềm Anatomy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (không). 3. Bài mới

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Ghi bảng - Yêu cầu HS đọc SGK
-HS nháy chuột chọn
một trong các biểu 1/ Dạng câu hỏi Find_ Tìm
- Tìm hiểu các dạng câu hỏi tượng trong màn hình bộ phận theo tên:
kiểm tra của phần mềm. kiểm tra. - Có dạng Look for
Yêu cầu học sinh nghiên cứu + Lựa chọn chủ đề .
=>thực hiện thao tác theo yêu + Chọn thời gian làm 2/Dạng câu hỏi Quiz_ Tìm cầu. bài.
bộ phận theo chức năng:
+Chọn số câu hỏi Đây là câu hỏi ngắn, yêu (mặc định là 5 câu)
cầu người dùng tìm một bộ
-Học sinh chú ý quan phận theo một tính năng nào sát đọc kĩ câu hỏi đó.
3/ Dạng câu hỏi Test: nhận -
dạng bộ phận đã đánh dấu trên màn hình.
Trên màn hình xuất hiện
một hình ảnh, trong đó có
một bộ phận đã được đánh Trang 41
dấu, có 4 đáp án, chọn một đáp án đúng.
GV tuyên dương- nhận xét- HS tự nhận xét- đánh rút kinh nghiệm cho HS giá qua lại lẫn nhau IV.Củng cố:
Công dụng của phần mềm vừa học giúp ích gì cho chúng ta?
Em thấy thích nhất phần nào trong bài?
V.Hướng dẫn về nhà:
- Học bài kết hợp SGK
- Về nhà xem và thực hành lại trên máy tính (Nếu HS ở nhà có máy). VI. RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................ KÝ DUYỆT TUẦN 9 Ngày 22 tháng 10 năm 2018 Trang 42
Tuần 10 Ngày soạn: 22/10/2018
Tiết 19 Ngày dạy: 29/10/2018
Bài 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được bài toán và biết cách xác định bài toán 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích và xác định bài toán 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (không). 3. Bài mới

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
1. Bài toán và xác định
khái niệm bài toán bài toán:
? Bài toán là khái niệm + Bài toán là khái niệm ta
quen thuộc ta thường gặp ở thường gặp ở các môn như: những môn học nào?
toán, vật lý, hoá học… a) Bài toán:
? Em hãy cho những ví dụ về bài toán
Ví dụ như: tính tổng các số tự - Bài toán là một công
nhiên từ 1 đến 100, tính quảng việc hay một nhiệm vụ
đường ô tô đi được trong 3 giờ cần giải quyết
với vận tốc 60 km/giờ. - Tuy nhiên, hằng ngày ta
thường gặp và giải quyết + Học sinh chú ý lắng nghe =>
các công việc đa dạng hơn ghi nhớ kiến thức.
nhiều như lập bảng cửu
chương, lập bảng điểm của các bạn trong lớp…
- Giáo viên phân tích => + Ta có thể hiểu bài toán là
yêu cầu học sinh đưa ra một công việc hay một nhiệm khái niệm bài toán.
vụ cần phải giải quyết.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu b) Xác định bài toán:
cách xác định bài toán.
- Để giải quyết được một
bài toán cụ thể, người ta + Học sinh chú ý lắng nghe => Trang 43
cần xác định bài toán, tức ghi nhớ kiến thức.
là xác định rõ các điều kiện
cho trước và kết quả thu được.
Ví dụ 1: Để tính diện tích
- Để giải quyết được
tam giác ta cần xác định: một bài toán cụ thể,
- Điều kiện cho trước: một
người ta cần xác định
cạnh và đường cao tương Học sinh chú ý lắng nghe.
bài toán, tức là xác định ứng của cạnh đó. rõ các điều kiện cho
- Kết quả thu được: Diện trước và kết quả thu tích hình tam giác. được.
Ví dụ 2: Bài toán tìm
đường đi tránh các điểm tắt nghẽn giao thông.
- Điều kiện cho trước: Vị trí
? Em hãy xác định bài toán nghẽn giao thông và các con đó.
đường có thể đi từ vị trí hiện
tại tới vị trí cần tới.
- Kết quả thu được: Đường đi
từ vị trí hiện tại tới vị trí cần
tới mà không qua điểm nghẽn giao thông.
- Điều kiện cho trước: Các
Ví dụ 3: Đối với bài toán thực phẩm hiện có (trứng, mỡ, nấu một món ăn mắm, muối, rau…)
- Kết quả thu được: một món ăn.
IV. CỦNG CỐ: (5phút)
? Hãy nêu khái niệm bài toán, để giải quyết được một bài toán cụ thể ta phải làm gì
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. Trang 44
Tuần 10 Ngày soạn: 22/10/2018
Tiết 20 Ngày dạy: 31/10/2018
Bài 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được các bước giải một bài toán trên máy tính, thế nào là thuật toán? 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng lập các bước giải một bài toán đơn giản. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ
(5p) ? Hãy nêu khái niệm bài toán, để giải quyết được một bài toán cụ thể ta phải làm gì. 3. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạ Nội t dun độn g g của HS
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thuật toán 2
- Việc dùng máy tính giải một bài toán nào đó chính là đưa cho máy tính Quá
dãy hữu hạn các thao tác đơn giản mà nó có thể thực hiện được để từ các trìn
điều kiện cho trước ta nhận được kết quả cần thu được h
=> đưa ra khái niệm thuật toán. giải + bài Học toán sinh trên chú máy ý tính lắng . nghe => a) ghi Khá nhớ i kiến niệ Trang 45 thức m . thuậ t toán : + Dãy Thu Bài toán Thuật toán hữu ật hạn toán các là thao dãy tác hữu
- Nói cách khác, thuật toán là các bước để giải một bài toán, còn chương cần hạn
trình chỉ là thể hiện của thuật toán trong một ngôn ngữ lập trình cụ thể. thực các
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu quá trình giải bài toán trên máy tính. hiện thao
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => quá trình giải bài toán trên máy tính. để tác giải cần một thực bài hiện toán để đượ giải c gọi một là bài thuậ toán t . toán .
- Viết chương trình là thể hiện thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình sao
cho máy tính có thể hiểu và thực hiện. + Học sinh chú ý b) lắng Quá nghe trình . giải bài toán trên máy + tính: Quá + trình Quá Trang 46 giải trình bài giải toán bài trên toán máy trên tính máy gồm tính các gồm bướ : c sau: - - Xác Xác định định bài bài toán toán : Từ - phát Mô biểu tả của thuậ bài t toán, toán ta . xác định - đâu Viết là chư thôn ơng g tin trình đã cho và đâu là thôn g tin cần tìm. - tả thuậ t toán : Tìm cách giải Trang 47 bài toán và diễn tả bằng các lệnh cần phải thực hiện. - Viết chư ơng trìn h: Dựa vào mô tả thuật toán ở trên, ta viết chư ơng trình bằng một ngôn ngữ lập trình mà ta biết. Học sinh chú ý lắng nghe . Trang 48
IV. CỦNG CỐ: (5phút)
? Hãy nêu khái niệm thuật toán và quá trình giải bài toán trên máy tính.
? phần nào trong chương trình làm em thấy thích nhất.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 10 Ngày 29 tháng 10 năm 2018 Trang 49
Tuần 11 Ngày soạn: 29/10/2018
Tiết 21 Ngày dạy: 05/11/2018
Bài 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm thuật toán và cách mô tả thuật toán. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng mô tả thuật toán. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(5p) ? Hãy nêu khái niệm thuật toán và quá trình giải bài toán trên máy tính. 3. Bài mới .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
2. Thuật toán và mô tả
khái niệm thuật toán thuật toán:
? Em hãy nêu lại khái niệm + Thuật toán là dãy các thao + Thuật toán là dãy các thuật toán.
tác cần thực hiện theo một thao tác cần thực hiện
trình tự xác định để thu được theo một trình tự xác
kết quả cần tìm từ những điều định để thu được kết kiện cho trước. quả cần tìm từ những điều kiện cho trước.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
cách mô tả thuật toán.
+ Ví dụ 1: Mô tả thuật
? Nêu những bước phải làm B1: vo gạo
toán để liệt kê các bước để nấu cơm. B2: cho gạo vào nồi pha trà mời khách.
- Yêu cầu học sinh nghiên B3: Cho nồi vào nấu
cứu SGK => quá trình giải B4: Cho cơm vào bát bài toán trên máy tính.
- Cách liệt kê các bước như
trên là một phương pháp
thường dùng để mô tả thuật toán Trang 50
? Em hãy mô tả thuật toán - INPUT: Trà, nước sôi, ấm và
để liệt kê các bước pha trà chén. mời khách.
- OUTPUT: Chén trà đã pha để mời khách.
- Bước 1. Tráng ấm, chén bằng nước sôi.
- Bước 2. Cho trà vào ấm.
- Bước 3. Rót nước sôi vào ấm
và đợi khoảng 3 đến 4 phút.
- Bước 4. Rót trà ra chén để mới khách.
- Nếu không có mô tả gì + Học sinh chú ý lắng nghe =>
khác trong thuật toán, các ghi nhớ kiến thức.
bước của thuật toán được
thực hiện một cách tuần tự
theo trình tự như đã được chỉ ra.
+ Nêu thuật toán để làm
- Ví dụ: Hãy nêu thuật toán - INPUT: Trứng, dầu ăn, muối món trứng tráng.
để làm món trứng tráng. và hành. - OUTPUT: Trứng tráng.
- Bước 1. Đập trứng, tách vỏ và cho trứng vào bát.
- Bước 2. Cho một chút muối
và hành tươi thái nhỏ vào bát
trứng. Dùng đũa khuấy mạnh cho đến khi đều.
- Bước 3. Cho một thìa dầu ăn
vào chảo, đun nóng đều rồi đỏ
trứng vào đun tiếp trong 3 phút.
- Bước 4. Lật mặt trên của
miếng trứng úp xuống dưới.
Đun tiếp trong khoảng 1 phút.
- Bước 5. Lấy trứng ra đĩa. IV. CỦNG CỐ:
? Hãy cho một ví dụ về công việc trong cuộc sống và hãy mô tả thuật toán để thực hiện công việc đó.
?Em thích nhất phần nào trong bài.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về nhà học bài, kết hợp SGK. VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. Trang 51
Tuần 11 Ngày soạn: 29/10/2018
Tiết 22 Ngày dạy: 07/11/2018
Bài 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Tìm hiểu một số ví dụ về thuật toán. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng xác định và mô tả thuật toán. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy cho một ví dụ về công việc trong cuộc sống và hãy mô tả thuật toán để thực hiện công việc đó. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung + Hoạt động 1:
4. Một số ví dụ về
Tìm hiểu ví dụ 1. thuật toán
- Một hình A được ghép từ + Học sinh lắng nghe, xác định - Ví dụ 1: Một hình A
một hình chữ nhật với yêu cầu của bài toán.
được ghép từ một hình
chiều rộng 2a, chiều dài b chữ nhật với chiều
và một hình bán nguyệt ban rộng 2a, chiều dài b và
kính a như hình dưới đây: một hình bán nguyệt ban kính a như hình dưới đây:
? Em hãy nêu thuật toán để + Thuật toán để tìm diện tích
tính diện tích của hình A
của hình A gồm các bước sau: ? Em hãy nêu thuật
- Input: Số a là ½ chiều rộng toán để tính diện tích
của hình chữ nhật và là bán của hình A
kính của hình bán nguyệt, b là
chiều dài của hình chữ nhật.
- Output: Diện tích của hình A. Trang 52 Bước 1. Tính S
1 = 2a b
{Tính diện tích hình chữ nhật} Bước 2. Tính S
2 = π a2/2 {Tính
diện tích hình bán nguyệt} Bước 3. Tính kết quả
S = S1 + . và kết thúc
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu ví S2 dụ 2. Ví dụ 2: Viết thuật
- Tính tổng 100 số tự nhiên - Học sinh chú ý lắng nghe => toán tính tổng 100 số đầu tiên. ghi nhớ kiến thức. tự nhiên đầu tiên.
Dùng biến SUM để lưu giá
trị của tổng. Đầu tiên gán cho SUM có giá trị = 0.
Tiếp theo lần lược thêm các Bước 1. SUM  0.
giá trị 1,2,3,...100 vào Bước 2. SUM  SUM + 1.. SUM. ... ? Nêu thuật toán Bước 101. SUM  SUM +
- Thuật toán trên vẫn đúng 100.
nhưng quá dài dòng. Ta có
thể mô tả thuật toán ngắn gọn hơn như sau:
Bước 1. SUM  0; i  0. Bước 2. i  i + 1.
Bước 3. Nếu i <= 100, thì SUM  SUM + 1 và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả
và kết thúc thuật toán. IV. CỦNG CỐ:
? Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng “a lớn hơn
b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”. Hãy viết thuật toán để thực hiện bài toán đó.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về nhà học bài, kết hợp SGK. VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 11 Ngày 05 tháng 11 năm 2018 Trang 53
Tuần 12 Ngày soạn: 05/11/2018
Tiết 23 Ngày dạy: 12/11/2018 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức cơ bản về kiểu dữ liệu, các phép toán với kiểu dữ liệu số, các phép
so sánh và giao tiếp giữa người và máy. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán trong ngôn ngữ Pascal.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo,
tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: trong tiết học 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: CỦNG CỐ
1. Củng cố lại một số
lại một số kiến thức đã học
kiến thức đã học.
? Trong Pascal có những * Kiểu dữ liệu cơ bản :
* Kiểu dữ liệu cơ bản :
kiểu dữ liệu cơ bản nào. - Interger : Số nguyên - Interger : Số nguyên - Real : Số thực - Real : Số thực - Char : Kí tự - Char : Kí tự - String : Xâu kí tự - String : Xâu kí tự
? Hãy nêu các phép toán cơ * Các phép toán cơ bản :
* Các phép toán cơ bản : bản. - Cộng : + - Cộng : + - Trừ : - - Trừ : - - Nhân : * - Nhân : * - Chia : / - Chia : /
- Chia lấy phần nguyên, phần - Chia lấy phần nguyên, dư : Div, mod. phần dư : Div, mod.
+ Hoạt động 2: Vận dụng
2. Vận dụng để làm một
để làm một số bài tập. số bài tập.
- Bài 1: Dãy số 2010 có thể Dãy chữ số 2010 có thể là dữ là dữ liệu kiểu nào?
liệu kiểu dữ liệu số nguyên, - Bài 1: Dãy số 2010 có
số thực hoặc kiểu xâu kí tự.
thể là dữ liệu kiểu nào? Trang 54
Tuy nhiên, để chương trình
dịch Turbo Pascal hiểu 2010
là dữ liệu kiểu xâu, chúng ta
phải viết dãy số này trong cặp dấu nháy đơn ('). var a: real; b: integer; c: string; begin writeln('2010'); writeln(2010); a:=2010; b:=2010; c:=’2010’
Bài 2. Viết các biểu thức end.
Bài 2. Viết các biểu thức
toán học sau đây dưới dạng
toán học sau đây dưới biểu thức trong Pascal. dạng biểu thức trong a c a)  ; Pascal. b d a c a)  ; b) a) a/b+c/d; b d 2 ax  bx  c ; b) 2 ax  bx  c ; b) 2 ax  bx  c ; a*x*x+b*x+c ; 2 ax  bx  c ; 1 a c)  (b  2) ; a*x*x+b*x+c x 5 1 a c)  (b  2) ; x 5 d) 2 3 (a  b)(1 c) c) 1/x-a/5*(b+2); d) 2 3 (a  b)(1 c) d)(a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
IV. CỦNG CỐ (5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Về nhà ôn lại tất cả các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra 1 tiết
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................... Trang 55
Tuần 12 Ngày soạn: 05/11/2018
Tiết 24 Ngày dạy: 14/11/2018 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết sử dụng kiến thức đã học để viết một số chương trình đơn giản 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sửa lỗi một số chương trình đơn giản
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: trong tiết học 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: CỦNG CỐ
1. Củng cố lại một số
lại một số kiến thức đã học
kiến thức đã học.
?thế nào là tên hợp lệ trong HS: Không bắt đầu bằng số, - Tên hợp lệ trong pascal, nêu ví dụ
không chứa ký tự trống, chương trình Pascal.
không trùng với các từ khóa
- cấu trúc chung của chương trình.
?Cấu trúc chung của một HS: Gồm có 2 phần: phần
chương trình Pascal gồm khai báo và phần thân. mấy phần.
? Nêu cú pháp khai báo HS:
- Cách sử dụng biến biến và hằng
var tên biến kiểu dữ liệu; trong chương trình
const tên hằng = giá trị;
?Có những cách nào để
đưa giá trị vào cho biến
HS: gán bằng câu lệnh gán và
cách 2 là nhập giá trị vào từ
2. Vận dụng để làm một bàn phím. số bài tập.
+ Hoạt động 2: Vận dụng Bài 1:
để làm một số bài tập.
Hãy chỉ ra lỗi và sửa lỗi
GV cho HS hoạt động HS hoạt động nhóm để tìm ra trong chương trình sau : nhóm làm bài 1. lỗi. Const pi:=3.1416;
Các nhóm trình bày kết quả. Var cv,dt:integer GV gọi các nhóm khác
nhận xét bài làm của bạn. HS nhận xét bài làm R:real; Trang 56
GV nhận xét, cho điểm một số nhóm làm bài tốt. Begin Clrscr; R=5.5 Cv=2*pi*r; Dt=pi*r*r; Writeln(‘Chu vi la:= cv’); Writeln(‘Dien tich la:=dt’); Readln End. GV cho HS ngồi cùng một
HS làm việc theo nhóm của
Bài 2: Viết chương trình
máy thảo luận cùng làm bài mình.
tính diện tích S của hình
và viết chương trình vào
tam giác với độ dài một
máy để kiểm tra kết quả.
cạnh a và chiều cao
tương ứng h (a h
các số tự nhiên được
Sau một thời gian GV kiểm nhập vào từ bàn phím).
tra bài làm của các nhóm
bằng cách chiếu lên màn HS nhận xét.
chiếu để cả lớp cùng theo dõi và nhận xét.
GV nhận xét và đưa ra bài mẫu Program tinhtoan; Var a,h : interger; S : real;
HS sửa lỗi có trong chương
trình và chạy lại bài, ghi vở Begin Clrscr; Write(‘Nhap canh day và chieu cao :’); Readln (a,h); S:=(a*h)/2; Writeln(‘ Dien tich hinh tam giac la :’,S:5:1); Readln; End. Trang 57
IV. CỦNG CỐ (5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Ôn lại các bài đã học để tiết sau kiểm tra một tiết.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 12 Ngày 12 tháng 11 năm 2018 Trang 58
Tuần 13 Ngày soạn: 12/11/2018
Tiết 25 Ngày dạy: 19/11/2018
KIỂM TRA MỘT TIẾT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Phát đề kiểm tra
4. GV theo dõi, nhắc nhở học sinh trong khi làm bài.
5. thu bài kiểm tra, nhận xét giờ kiểm tra.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
(2 phút)
- Xem lại nội dung bài kiểm tra.
- Đọc trước bài 6: Câu lệnh điều kiện
V. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
................................................................................................................................................... Trang 59
Tuần 13 Ngày soạn: 12/11/2018
Tiết 26 Ngày dạy: 21/11/2018
Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiên, tính đúng hoặc sai của các điều kiện,
điều kiện và các phép so sánh. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng bước đầu viết được câu lệnh điều kiện trong Pascal. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ:
? Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng “a lớn hơn
b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”. Hãy viết thuật toán để thực hiện bài toán đó. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
những hoạt động phụ thuộc
1. Hoạt động phụ vào điều kiện.
thuộc vào điều kiện:
? Cho ví dụ về một hoạt + Nếu chiều nay trời không
động phụ thuộc điều kiện ? mưa, em sẽ đi chơi bóng.
+ Nếu em bị ốm, em sẽ nghỉ học
- Từ “nếu” trong các câu + Học sinh chú ý lắng nghe => Có những hoạt động
trên được dùng để chỉ một ghi nhớ kiến thức.
chỉ được thực hiện khi
“điều kiện” và các hoạt
một điều kiện cụ thể
động tiếp theo sau sẽ phụ được xảy ra.
thuộc vào điều kiện đó
+ Các điều kiện : chiều nay trời
? Nêu các điều kiện và không mưa, em bị ốm.
các hoạt động phụ thuộc + Các hoạt động phụ thuộc điều
điều kiện trong các ví dụ kiện : em sẽ đi chơi bóng, em sẽ trên . nghỉ học.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
điều kiện và phép so sánh
- Mỗi điều kiện nói trên
- Khi đưa ra câu điều kiện , kết Trang 60
được mô tả dưới dạng một quả kiểm tra là đúng, ta nói
phát biểu . Hoạt động tiếp điều kiện được thoả mãn, còn
theo phụ thuộc vào kết quả khi kết quả kiểm tra là sai, ta nói
kiểm tra phát biểu đó đúng diều kiện không thoả mãn.
hay sai . Vậy kiết quả kiểm tra có thể là gì ? ? Cho ví dụ. + Ví dụ :
- Nếu nháy nút “x” ở góc
trên, bên phải cửa sổ, (thì) cửa
sổ sẽ được đóng lại.
- Nếu X>5, (thì hãy) in giá 2. Điều kiện và phép trị X ra màn hình. so sánh:
+ Hoạt động 3: Tìm hiểu
điều kiện và phép so sánh. + Để so sánh ta
- Các phép so sánh có vai
thường sử dụng các kí
trò rất quan trọng trong + Học sinh chú ý lắng nghe => hiệu toán học như: <,
việc mô tả thuật toán và lập ghi nhớ kiến thức.
>, =, <>, <=, >=. trình.
? Ta thường sử dụng các kí
hiệu toán học nào để so + Để so sánh ta thường sử dụng sánh.
các kí hiệu toán học như: <, >,
- Ví dụ : Nếu a > b ,phép so =, <>, <=, >=.
sánh đúng thì in giá trị của + Học sinh chú ý lắng nghe
a ra màn hình ; ngược laị in
giá trị của b ra màn hình
(có nghĩa là phép so sánh cho kết quả sai).
IV. CỦNG CỐ: (5phút)
? Hãy cho một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiện.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 13 Ngày 21 tháng 11 năm 2018 Trang 61
Tuần 14 Ngày soạn: 21/11/2018
Tiết 27 Ngày dạy: 26/11/2018
Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết sự cần thiết của câu trúc rẽ nhánh trong lập trình.
- Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ trong Pascal. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng bước đầu viết được câu lệnh điều kiện trong Pascal 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy cho ví dụ về một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiện 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
3. Cấu trúc rẽ nhánh:
cấu trúc rẽ nhánh.
Ví dụ 2: Một hiệu sách
thực hiện đợt khuyến mãi
lớn với nội dung sau: Nếu
mua sách với tổng số tiền ít
nhất là 100 nghìn đồng,
khách hàng sẽ được giảm
30% tổng số tiền phải thanh toán.
? Em hãy mô tả hoạt động + Mô tả hoạt động tính tiền Hình 1.33a SGK/48 tính tiền cho khách. cho khách:
Cấu trúc rẽ nhánh
- B1. Tính tổng số tiền T dạng thiếu khách hàng đã mua sách.
- B2. Nếu T ≥ 100000, số
tiền phải thanh toán là 70%x T. - B3. In hoá đơn. Trang 62
Ví dụ 3: Trong ví dụ 2,
chúng ta biết rằng nếu tổng
số tiền không nhỏ hơn 100
nghìn đồng, khách hàng sẽ
được giảm 30% tổng số tiền
phải thanh toán. Giả sử thêm vào đó, cửa hàng giảm 10% cho những
khách chỉ mua với tổng số
tiền không đến 100 nghìn đồng.
? Em hãy mô tả hoạt động + Mô tả hoạt động tính tiền trên. cho khách: Hình 1.33b SGK/48
- B1. Tính tổng số tiền T Cấu trúc rẽ nhánh khách hàng đã mua sách. dạng đủ
- B2. Nếu T ≥ 100000, số
tiền phải thanh toán là 70%x
T; ngược lài, số tiền phải thanh toán là 90% x T - B3. In hoá đơn.
- Cách thể hiện hoạt động + Học sinh chú ý lắng nghe
phụ thuộc vào điều kiện => ghi nhớ kiến thức.
như trong ví dụ 2 được gọi
cấu trúc rẽ nhánh dạng
thiếu còn trong ví dụ 3 gọi Cấu trúc rẽ nhánh cho
là cấu trúc rẽ nhánh dạng phép thay đổi thứ tự đủ.
thực hiện tuần tự các bước trong thuật toán. Cấu trúc rẽ nhánh có
hai dạng: dạng thiếu và dạng đủ.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
4. Câu lệnh điều kiện:
câu lệnh điều kiện.
+ Câu lệnh điều kiện có 2
- ? Câu lệnh điều kiện có dạng là dạng thiếu và dạng mấy dạng. đủ. * Dạng thiếu. a) Dạng thiếu: - Cú pháp:
+ Học sinh chú ý lắng nghe - Cú pháp:
IF <điều kiện> then
=> ghi nhớ kiến thức.
IF <điều kiện> then ; ;
- Hoạt động: Chương trình - Hoạt động: Chương
sẽ kiêm tra điều kiện. Nếu trình sẽ kiêm tra điều
điều kiện được thoã mãn, kiện. Nếu điều kiện
chương trình sẽ thực hiện được thoã mãn, chương
câu lệnh sau từ khoá then,
trình sẽ thực hiện câu
ngược lại câu lệnh đó bị bỏ lệnh sau từ khoá then, qua.
ngược lại câu lệnh đó Trang 63 bị bỏ qua.
- Ví dụ: giả sử cần in số a + Thể hiện dạng thiếu trong
ra màn hình giá trị của a. Pascal.
Nếu a > b thì in ra màn If a > b then Writeln(a); hình nếu a > b. * Dạng đủ: b) Dạng đủ: - Cú pháp: - Cú pháp:
If <điều kiện> then
If <điều kiện> then Else Else ; ; - Hoạt động?
+ Chương trình sẽ kiểm tra - Hoạt động: Chương
điều kiện. Nếu điều kiện trình sẽ kiểm tra điều
được thoã mãn, chương trình kiện. Nếu điều kiện
sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau được thoã mãn, chương
từ khoá then, ngược lại câu trình sẽ thực hiện câu
lệnh 2 sẽ được thực hiện. lệnh 1 sau từ khoá then,
ngược lại câu lệnh 2 sẽ được thực hiện.
IV. CỦNG CỐ: (5phút)
? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ.
Làm các bài tập 5, 6/sgk/51
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK. - làm bài tập 7/51/sgk
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Tuần 14 Ngày soạn: 21/11/2018
Tiết 28 Ngày dạy: 28/11/2018
Bài thực hành 4. SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then 2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của
thuật toán sử dụng trong chương trình
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. Trang 64 II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Trong khi thực hành 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Ôn lại câu
I. Ôn tập lý thuyết lệnh điều kiện
? Nêu cú pháp và hoạt động a) Dạng thiếu:
của câu lệnh điều kiện dạng - Cú pháp: thiếu và dạng đủ.
IF <điều kiện> then ;
- Hoạt động: Chương trình sẽ
kiêm tra điều kiện. Nếu điều
kiện được thoã mãn, chương
trình sẽ thực hiện câu lệnh sau
từ khoá then, ngược lại câu lệnh đó bị bỏ qua. b) Dạng đủ: - Cú pháp:
If <điều kiện> then Else ;
- Hoạt động: Chương trình sẽ
kiểm tra điều kiện. Nếu điều
kiện được thoã mãn, chương
trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau
từ khoá then, ngược lại câu lệnh
2 sẽ được thực hiện.
+Hoạt động 2: Làm bài II. Thực hành tập1/52
- Viết chương trình nhập + Học sinh chú ý lắng nghe
hai số nguyên a và b khác
nhau từ bàn phím và in hai
số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm - Gõ chương trình sau:
+ Học sinh độc lập gõ chương program sapxep ; trình vào máy uses crt ; var a,b : integer ; begin clrscr ; Trang 65 write(‘Nhap so a : ‘) ; readln(a) ; write(‘Nhap so b : ‘) ; readln(b) ; if a < b then write(a,’ ‘,b) else writeln(b,’ ‘,a) ; readln ; end.
- Tìm hiểu ý nghĩa của các + Học sinh tìm hiểu ý nghĩa của
câu lệnh trong chương các câu lệnh trong chương trình trình.
theo yêu cầu của giáo viên.
+ Nhấn F9 để dịch và nhấn Ctrl
+ F9 để chạy chương trình.
- Dịch và chạy chương trình
IV. Nhận xét (5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số 4” (tt)
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 14 Ngày 26 tháng 11 năm 2018 Trang 66
Tuần 15 Ngày soạn: 26/11/2018
Tiết 29 Ngày dạy: 03/12/2018
Bài thực hành 4. SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then và câu lệnh if .... then lồng nhau. 2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của
thuật toán sử dụng trong chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Trong khi thực hành 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Làm bài tập 2/53 Làm bài tập 2/53
- Yêu cầu học sinh viết và + Viết và gõ chương trình - Viết chương trình
gõ chương trình vào máy. vào máy. nhập chiều cao của hai Program Ai_cao_hon; bạn Long và Trang, in Var long, trang: real; ra màn kết quả so sánh Begin chiều cao của 2 bạn. Clrscr; Writeln(‘Nhap chieu cao a. Gõ chương trình cua Long: ’); vào máy Readln(long); Writeln(‘Nhap chieu cao cua Trang’); Readln(trang); If long>trang then Writeln(‘bạn Long cao hon’); If Long Writeln(‘ban Trang cao hon’) Trang 67 Else Writeln(‘hai ban bang nhau’); Readln; End.
GV yêu cầu HS lưu tên + Học sinh lưu, sửa lỗi và
chương trình, dịch và sửa chạy chương trình theo yêu b. Lưu chương trình lỗi nếu có. cầu của giáo viên. với tên aicaohon+ tên
lớp.pas. Dịch và sửa lỗi chương trình nếu có.
?Nêu nhận xét khi các em HS: với bộ dữ liệu 1 và 3 thì c. chạy chương trình với
chạy với các bộ dữ liệu đó
đúng còn với bộ dữ liệu 2 thì các bộ dữ liệu (1.5,1.6)
chương trình in ra hai thong (1.6, 1.5); (1.6, 1.6)
báo: “bạn long cao hơn” và quan sát kết quả nhận
“hai bạn cao bằng nhau”
được và nhận xét. Tìm chỗ chưa đúng trong chương trình. GV cho HS tham khảo và
d. Sửa lại chương trình
tìm hiểu ý nghĩa của đoạn để có kết quả đúng. chương trình
HS tìm hiểu và sửa luôn
IF Long>trang then writeln trong chương trình.
(‘ban long cao hon’) else if long writeln(‘ban trang cao
hon’) else writeln(‘hai ban cao bang nhau’);
GV chốt lại: đây là câu lệnh if .... then lồng nhau. HS lắng nghe, ghi nhớ.  Cú pháp Lệnh
GV giải thích cho HS hiểu if.... then lồng
về câu lệnh if ... then lồng nhau: nhau.
If <điều kiện 1> then 1> else
If <điều kiện 2>
then 2> else lệnh 3>
Nhận xét (5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Về nhà xem lại bài, thực hành lại cho thành thạo.
- Chuẩn bị trước bài 3/54/sgk.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. Trang 68
Tuần 15 Ngày soạn: 26/11/2018
Tiết 30 Ngày dạy: 05/12/2018
Bài thực hành 4. SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then. và cách sử dụng từ khóa AND để kết hợp
nhiều phép so sánh đơn giản thành một phép so sánh. 2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của
thuật toán sử dụng trong chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Trong khi thực hành 3. Bài mới: H Hoạt Nội dung o động ạt của đ HS n g c a G V + H
* Làm bài tập 3/54: Nhập ba số dương a, b, c từ bàn phím, kiểm tra và in ra o
màn hình kết quả kiểm tra ba số đó có thể là độ dài các cạnh của một tam giác ạt HS: hay không. đ trả
- Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh trong chương trình. lời
- Soạn, dịch và chạy chương trình với các số tùy ý. n g Trang 69 1: L HS à hoạt m động b theo ài nhó tậ m để p đưa 3/ ra ý 5 nghĩa 4 của các ? câu Đ lệnh ể ba + Gõ số chươ là ng ba trình cạ vào
* Ý nghĩa của việc dùng từ khóa AND: từ khóa này dùng để kết hợp nhiều n
máy. phép so sánh đơn giản thành một phép so sánh. Giá trị của phép so sánh này là h
Progr đúng khi và chỉ khi tất cả các phép so sánh đơn giản đều có giá trị đúng. Ngược củ am
lại chỉ cần một phép so sánh thành phần có giá trị sai thì nó có giá trị sai. a ba_c m anh_t ột am_g ta iac; m Var gi a,b,c: ác real; ta Begi cầ n n Wr đi ite(‘ ều Nhap ki ba so ện a, b gì và . c:’); G Re V adln( ch a,b,c) o ; H If S (a+b tì >c) m and Trang 70 hi (b+c ểu >a) ý and n (c+a g >b) hĩ then a W củ riteln a (‘a,b, cá c là c ba câ cạnh u của lệ tam n giác’ h ) tr els o e n W g riteln ch (‘a,b, ư c ơ khon n g la g ba trì canh n cua h. tam G giac’ V ); ch Re ốt adln; lạ End. i + n Nhấn ội F9 để d dịch u và n nhấn g Ctrl ch + F9 ín để h. chạy chươ - ng D trình. ịc Trang 71 h và ch HS: ạy b=0 ch và ư c<>0 ơ thì n phươ g ng trì trình n vô h. nghiệ m Số đó khôn g chia hết cho 2 và phải lớn hơn 0. G V đ ư a ra m ột số bà i tậ p đ ơ n gi ản Trang 72 để h ọc si n h hi ểu cá ch d ù n g từ k h óa an d: ?n h ư nê u đi ều ki ện để m ột p h ư ơ n g trì n h bậ c n hấ t Trang 73 b x + c = 0 là v ô n g hi ệ m . ? Đ iề u ki ện để m ột số là số lẻ và d ư ơ n g là gì . G V ch ốt lạ i ý n g Trang 74 hĩ a củ a vi ệc d ù n g từ k h óa an d. IV. Nhận xét (5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Về nhà xem lại bài, thực hành lại cho thành thạo.
- GV đưa ra bài tập mới cho HS: viết thuật toán kiểm tra xem số nhập vào từ bàn phím
có phải là số dương hoặc số đó nhỏ hơn 10 hay không?
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 15 Ngày 03 tháng 12 năm 2018 Trang 75
Tuần 16 Ngày soạn: 03/12/2018
Tiết 31 Ngày dạy: 10/12/2018
Bài thực hành 4. SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then. và cách sử dụng từ khóa OR để kết hợp nhiều
phép so sánh đơn giản thành một phép so sánh. 2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của
thuật toán sử dụng trong chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu ý nghĩa của việc sử dụng từ khóa AND và nêu ví dụ về một bài
toán có sử dụng từ khóa này. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung + Hoạt động 1:
GV đưa ra nội dung bài tập. * Làm bài tập:
? Điều kiện cho trước của HS: trả lời Hãy viết chương trình
bài toán là gì và đâu là kết
nhập vào một số từ bàn quả nhận được. phím và kiểm tra xem
? Hãy mô tả thuật toán cần
số đó có là số dương thực hiện. hay nhỏ hơn 10 hay Giáo viên cho HS hoạt
HS hoạt động theo nhóm để không?
động theo nhóm để đưa ra đưa ra thuật toán. thuật toán.
GV gọi các nhóm trình bày Các nhóm trình bày. thuật toán. GV gọi các nhóm khác
Các nhóm nhận xét bổ sung nhận xét, bổ sung. cho bạn.
GV chốt lại thuật toán.
GV yêu cầu các nhóm viết
chương trình ra bảng nhóm. Sau một thời gian GV yêu cầu các nhóm trình bày Trang 76
bảng nhóm lên bảng rồi gọi HS trình bày bảng nhóm và
đại diện các nhóm khác
nhận xét bài làm của nhóm nhận xét. khác.
GV nhận xét, chốt lại ý
HS thực hiện theo yêu cầu
nghĩa của từ khóa OR và của GV.
cho học sinh thực hành trên + Gõ chương trình vào máy.
máy để quan sát kết quả. Program kiemtraso;
* Ý nghĩa của từ khóa Var a: real;
OR: Từ khóa OR cũng Begin
được sử dụng để kết Write(‘Nhap so a=’); hợp nhiều phép so sánh Readln(a);
đơn giản. Giá trị của If (a>0) OR (a<10) then phép so sánh này là sai
Writeln(‘so nay thoa khi tất cả các phép so man yeu cau’)
sánh thành phần đều sai. else
Ngược lại nó có giá trị
Writeln(‘a khong thoa đúng. man yeu cau’); Readln; End.
+ Nhấn F9 để dịch và nhấn
Ctrl + F9 để chạy chương trình.
IV. NHẬN XÉT
(5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Về nhà xem lại bài, thực hành lại cho thành thạo.
- GV đưa ra bài tập mới cho HS:
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. Trang 77
Tuần 16 Ngày soạn: 03/12/2018
Tiết 32 Ngày dạy: 12/12/2018 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc vai trò của biến, hằng, cách khai báo biến, hằng.
- Biết cách sử dụng biến trong chương trình và cấu trúc của lệnh gán. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng biến trong chương trình. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: trong khi làm bài tập. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung + Hoạt động 1:
1. Ôn lại một số kiến
Ôn lại một số kiển thức đã thức đã học: học
- Biến là đại lượng như thế - Biến dùng để đặt tên cho nào?
một vùng của bộ nhớ máy
tính. Biến lưu trữ dữ liệu
(giá trị). Giá trị của biến
có thể thay đổi trong quá
trình thực hiện chương
- Cách khai báo biến như trình. thế nào?
- Trước khi sử dụng biến
phải khai báo theo dạng sau :
- Có thể thực hiện các thao Var : tác nào với biến? của biến>;
- Các thao tác có thể thực
hiện với biến là gán giá trị
- Viết cấu trúc của lệnh gán, cho biến hoặc nhập giá trị
lệnh nhập giá trị cho biến, cho biến và tính toán với
lệnh in giá trị của biến? giá trị của biến. - Lệnh gán có dạng: Trang 78 := thức giá trị>;
- Lệnh nhập giá trị cho biến: Readln(tên biến);
- Lệnh in giá trị cho biến :
+ Hoạt động 2: Vận dụng 2. Bài tập: Write(tên biến);
các kiến thức đã học để làm một số bài tập
hoặc Writeln(tên biến); * Bài tập 1: * Bài tập 1: Hãy chỉ ra lỗi và sửa
Hãy chỉ ra lỗi và sửa lỗi lỗi trong chương trình trong chương trình sau : sau : Const pi:=3.1416;
+ Học sinh tìm và sửa lỗi Const pi:=3.1416; Var cv,dt:integer
của chương trình theo yêu Var cv,dt:integer R:real; cầu của giáo viên. R:real; Begin Begin Clrscr; Clrscr; R=5.5 R=5.5 Cv=2*pi*r; Cv=2*pi*r; Dt=pi*r*r; Dt=pi*r*r;
Writeln(‘Chu vi la:= cv’); Writeln(‘Chu vi Writeln(‘Dien tich la:= cv’); la:=dt’); Writeln(‘Dien tich Readln la:=dt’); End. Readln * Bài tập 2: End. Viết chương trình tính * Bài tập 2:
diện tích S của hình tam Viết chương trình
giác với độ dài một cạnh a
tính diện tích S của
và chiều cao tương ứng h (a hình tam giác với độ
h là các số tự nhiên được
dài một cạnh a và nhập vào từ bàn phím). chiều cao tương ứng
+ Học sinh viết chương h (a h là các số tự trình: nhiên được nhập vào Program tinhtoan; từ bàn phím). Var a,h: interger; S : real; Begin Clrscr; Write(‘Nhap canh day và chieu cao :’); Readln (a,h); S:=(a*h)/2; Writeln(‘ Dien tich Trang 79 hinh tam giac la :’,S:5:1); Readln; End.
IV. NHẬN XÉT (5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
-Xem lại bài, tiết sau làm bài tập (tt)
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ KÝ DUYỆT TUẦN 16 Ngày 10 tháng 12 năm 2018 Trang 80
Tuần 17 Ngày soạn: 10/12/2018
Tiết 33 Ngày dạy: 17/12/2018 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Trong khi làm bài tập. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Bài 1. Bài tập 1 tập 1. - Các câu lệnh Pascal sau - Các câu lệnh Pascal
đây được viết đúng hay
sau đây được viết đúng sai? hay sai? a) If x:=7 then a = b; a) If x:=7 then a = b;
+ Hoc sinh làm bài tập theo b) IF x > 5; then a:=b; b) IF x > 5; then a:=b; yêu cầu của giáo viên. c) IF x > 5 then a:= b; c) IF x > 5 then a:= b; m:=n; m:=n;
d) IF x > 5 then a:=b; else d) IF x > 5 then a:=b; m:=n; else 2. Bài tập 2. m:=n;
a) Giá trị của biến X = 6
- Sau mỗi câu lệnh sau đây
+ Hoạt động 2: Bài a) IF ( 45 mod 3) = 0 then tập 2.
b) Giá trị của biến X = 5 X:= X + 1; - Sau mỗi câu lệnh sau b) IF x > 10 then đây X:= X + 1; a) IF ( 45 mod 3) = 0
Giá trị của biến X là bao then
nhiêu, nếu trước đó giá trị X:= X + 1; của X bằng 5? b) IF x > 10 then 3. Bài tập 3 X:= X + 1;
- Viết chương trình kiểm Giá trị của biến X là tra số nguyên dương A bao nhiêu, nếu trước
nhập từ bàn phìm là số
đó giá trị của X bằng chẵn hay số lẻ. Trang 81 5?
+ Có 1 biến là biến A có kiểu
+ Hoạt động 3: Bài dữ liệu là Integer. tập 3
+ Để kiểm tra số nguyên
- Viết chương trình dương A là số chẵn hay số lẽ,
kiểm tra số nguyên ta lấy số đó chia cho 2 và lấy
dương A nhập từ bàn phần dư. Nếu phần dư bằng 0
phìm là số chẵn hay số thì A là số chẵn, ngược lại A lẻ. là sô lẻ.
- Có bao nhiêu biến + Viết chương trình theo sự trong chương trình?
hướng dẫn của giáo viên.
- Làm thế nào để biết Program
số nguyên dương A là Kiem_tra_so_chan_le; số chẵn hay số lẻ. Var A: Integer; Begin Writeln(‘Nhap so A:’);
- Yêu cầu học sinh viết Readln(a); chương trình. If A mod 2 = 0 then Writeln(A,’la so chan’) Else Writeln(A,’la so le’); Readln; End.
IV. NHẬN XÉT (5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra 1 tiết thực hành
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................. Trang 82
Tuần 17 Ngày soạn: 10/12/2018
Tiết 34 Ngày dạy: 19/12/2018
KIỂM TRA 1 TIẾT ( THỰC HÀNH) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức về ngôn ngữ lập tình, cấu trúc của chương trình, sử dụng biến, hằng trong chương trình. 2. Kĩ năng:
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh về ngôn ngữ lập trình, cấu trúc của chương trình
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác, trung thực trong kiểm tra.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và
truyền thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm, máy chiếu, phòng máy.
+ Học sinh: đồ dùng học tập, học bài cũ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Chiếu đề bài lên máy chiếu để các học sinh quan sát và làm bài.
4. GV theo dõi, nhắc nhở học sinh trong khi làm bài.
5. Chấm bài làm và nhận xét giờ kiểm tra.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Xem lại nội dung bài kiểm tra có thể làm lại vào vở bài tập.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập.
V./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 17 Ngày 17 tháng 12 năm 2018 Trang 83
Tuần 18 Ngày soạn: 17/12/2018
Tiết 35 Ngày dạy: 24/12/2018 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương trình 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Trong khi ôn tập. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động : Ôn lại
một số kiến thức đã học.
Câu 1: Ngôn ngữ lập trình là 1. Ngôn ngữ lập trình là
1. Ngôn ngữ lập trình tập hợp các kí hiệu và quy tắc gì? Chương trình dịch là
là gì? Chương trình viết các lệnh tạo thành một gì? dịch là gì?
chương trình hoàn chỉnh và
thực hiện được trên máy tính.
+ Chương trình dịch là chương
trình có chức năng chuyển đổi
chương trình được viết bằng
ngôn ngữ lập trình thành
chương trình thực hiện được 2. Từ khoá là gì? trên máy tính. 2. Từ khoá là gì? Câu 2.
+ Từ khoá: đó là các từ vựng
để giao tiếp giữa người và
máy. Từ khoá của một ngôn
ngữ lập trình là những từ dành
riêng, không được dùngcho bất
kì mục đích nào khác ngoài Trang 84
mục đích sử dụng do ngôn ngữ 3. Tên trong ngôn ngữ
3. Tên trong ngôn ngữ lập trình quy định.
lập trình là gì? Quy tắc
lập trình là gì? Quy Câu 3. đặt tên? tắc đặt tên?
+ Tên: là 1 dãy các kí tự được
dùng để chỉ tên hằng số, tên
biến, tên chương trình, … Tên
được tạo thành từ các chữ cái
và các chữ số song bắt buộc
chữ cái đầu phải là chữ cái.
+ Tên được dùng để phân biệt
các đại lượng trong chương
trình và do người lập trình đặt theo quy tắc :
+ Hai đại lượng khác nhau 4. Cấu trúc chung của
trong một chương trình phải có
một chương trình gồm
4. Cấu trúc chung của tên khác nhau.
mấy phần? Hãy trình bày
một chương trình gồm + Tên không được trùng với cụ thể từng phần?
các từ khoá. mấy phần? Hãy trình Câu 4.
bày cụ thể từng phần? Cấu trúc chung của chương trình gồm có 2 phần:
+ Phần khai báo thường gồm các câu lệnh dùng để:
- Khai báo tên chương trình.
- Khai báo các thư viện ( chứa
các lệnh có sẵn có thể sử dụng
được trong chương trình ) và một số khai báo khác.
Phần khai báo có thể có
hoặc không nhưng nếu có phần
khai báo thì nó phải được đặt
trước phần thân chương trình
+ Phần thân cuả chương trình
gồm các câu lệnh mà máy tính
cần thực hiện. Đây là phần bắt buộc phải có.
IV. NHẬN XÉT
(5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết ôn tập. Trang 85
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
(2 phút)
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập (tt)
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Tuần 18 Ngày soạn: 17/12/2018
Tiết 36 Ngày dạy: 26/12/2018 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- CỦNG CỐ các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương trình 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Trong khi ôn tập. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động : Ôn lại 1. Các kiểu dữ
một số kiến thức đã liệu cơ bản trong học.
Bảng dưới đây liệt kê một số kiểu dữ Turbo Pascal?
1. Các kiểu dữ liệu cơ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình bản trong Turbo Pascal: Pascal? Tên Phạm vi giá trị kiểu Byte
Các số nguyên từ 0 đến 255 Số nguyên trong khoảng
integer -32768 đến 32767.
Số thực có giá trị tuyệt đối Trang 86 real
trong khoảng 1,510-45 đến 3,41038 và số 0.
Một kí tự trong bảng chữ 2. Nêu cách khai cái. 2. Nêu cách khai báo char báo biến, hằng
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 biến, hằng trong trong Pascal? string kí tự. Pascal? Cho VD? Cho VD? - Khai báo biến: Var : của biến >;
Var là từ khoá của ngôn ngữ lập trình
dùng để khai báo biến. - Khai báo hằng:
Const tên hằng = giá trị của hằng;
Const là từ khoá của ngôn ngữ lập
trình dùng để khai báo hằng. VD: Khai báo biến: Var m,n : Interger; S : real; Thongbao: string; Khai báo hằng: Const a = 10; 3. Bài toán là gì? 3. Bài toán là gì? Quá Pi = 3.14;
Quá trình giải bài
trình giải bài toán trên toán trên máy
máy tính gồm mấy Bài toán là một công việc hay một tính gồm mấy bước?
nhiệm vụ cần phải giải quyết. bước?
Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có 3 bước:
Bước 1 : Xác định bài toán
Bước 2 : Mô tả thuật toán 4. Trình bày cú
4. Trình bày cú pháp Bước 3 : Viết chương trình pháp của câu
của câu lệnh điều kiện lệnh điều kiện
dạng đủ và câu lệnh Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ dạng đủ và câu
điều kiện dạng thiếu. và câu lệnh điều kiện dạng thiếu. lệnh điều kiện Cho ví dụ? - Dạng thiếu: dạng thiếu. Cho
If < Điều kiện > then ví dụ? ; - Dạng đủ: Trang 87
If < Điều kiện > then Else ; Cho ví dụ: - Dạng thiếu: If a> b then write (a); - Dạng đủ: If a>b then Max := a Else Max:= b;
IV. NHẬN XÉT (5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết ôn tập.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Về nhà học bài để CHUẨN BỊ cho kiểm tra chất lượng HKI.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 18 Ngày 24 tháng 12 năm 2018 Trang 88
Tuần 19 Ngày soạn: 24/12/2018
Tiết 37 Ngày dạy: 02/01/2019
KIỂM TRA HỌC KÌ I (lý thuyết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ nghiêm túc.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và
truyền thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm, chuẩn bị cho mỗi học sinh một đề kiểm tra.
+ Học sinh: đồ dùng học tập, học bài cũ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Phát đề cho học sinh.
4. GV theo dõi, nhắc nhở học sinh trong khi làm bài.
5. Thu bài làm của học sinh và nhận xét giờ kiểm tra.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Nhớ lại các nội dung bài kiểm tra.
- Hệ thống lại kiến thức, làm lại các bài tập để tiết sau kiểm tra thực hành.
V./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 19 Ngày 02 tháng 01 năm 2019 Trang 89
Tuần 20 Ngày soạn: 02/01/2019
Tiết 38 Ngày dạy: 07/01/2019
KIỂM TRA HỌC KÌ I (thực hành) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ nghiêm túc.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và
truyền thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm, máy chiếu, phòng máy.
+ Học sinh: đồ dùng học tập, học bài cũ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp, phân công vị trí chỗ ngồi.
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Chiếu đề lên máy chiếu cho học sinh quan sát làm bài.
4. GV theo dõi, nhắc nhở học sinh trong khi làm bài.
5. Chấm bài làm của học sinh và nhận xét giờ kiểm tra.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Nhớ lại các nội dung bài kiểm tra và làm lại ra vở bài tập.
- Đọc trước bài mới: Câu lệnh lặp.
V./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. Trang 90
Tuần 20 Ngày soạn: 02/01/2019
Tiết 39 Ngày dạy: 11/01/2019
Bài 7. CÂU LỆNH LẶP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình.
- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại
công việc nào đó một số lần. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng câu lệnh lặp
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: không. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
1. Các công việc phải
các công việc phải thực thực hiện
hiện nhiều lần trong cuộc sống. Khi viết chương trình
Trong cuộc sống hằng + Học sinh chú ý lắng nghe => máy tính, trong nhiều
ngày, nhiều hoạt động ghi nhớ kiến thức.
trường hợp ta cũng phải
được thực hiện lặp đi lặp
viết lặp lại nhiều câu
lại nhiều lần. ví dụ:
lệnh chỉ để thực hiện 1
- Các ngày trong tuần các phép tính nhất định.
em đều lặp đi lặp lại hoạt động buổi sáng đến
trường và buổi trưa trở về nhà
- Các em học bài thì phải
đọc đi đọc lại nhiều lần cho đến khi thuộc bài.
? Em hãy cho 1 vài vì dụ + Số lần lặp biết trước:
trong cuộc sống mà ta Các ngày trong tuần các em đều
phải thực hiện lặp đi lặp lặp đi lặp lại hoạt động buổ sáng
lại nhiều lần với số lần có đến trường và buổi trưa trở về
thể biết trước và không nhà. biết trước. Trang 91
+ Số lần lặp không biết trước:
Trong một trận cầu lông các em
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu lặp đi lặp lại công việc đánh
câu lệnh lặp - một lệnh cầu cho đến khi kết thúc trận
thay cho nhiều lệnh. cầu.
2. Câu lệnh lặp - một
Ví dụ 1: Giả sử cần vẽ 3
lệnh thay cho nhiều
hình vuông có cạnh 1 đơn lệnh:
vị. Mỗi hình vuông là ảnh - Cách mô tả các hoạt
dịch chuyển của hình bên + Học sinh chú ý lắng nghe. động trong thuật toán
trái nó một khoảng cách 2
như các ví dụ được gọi đơn vị. là cấu trúc lặp
? Việc vẽ hình có thể thực
hiện theo thuật toán nào.
Việc vẽ hình có thể thực hiện theo thuật toán sau:
- Bước 1: vẽ hình vuông(vẽ liên
tiếp 4 cạnh và trở về đỉnh ban đầu)
- Bước 2: Nếu số hình vuông đã
được vẽ ít hơn 3 , di chuyển bút
Ví dụ 2: Thuật toán tính
vẽ về bên phải 2 đơn vị và trở S= 1+2+3+ … + 100
lại bước 1; ngược lại thì kết thúc Bước 1: S ← 0; i ← 0. thuật toán. Bước 2: i← i + 1
Học sinh chú ý lắng nghe, ghi
Bước 3: nếu i ≤ 100, thì S nhớ kiến thức.
← S + i và quay lại bước
2; ngược lại kết thúc.
- Mọi ngôn ngữ lập trình
đều có cách để chỉ thị cho
máy tính thực hiện cấu - Mọi ngôn ngữ lập
trúc lặp với một câu lệnh Học sinh chú ý lắng nghe
trình đều có cách để chỉ
đó là “câu lệnh lặp” thị cho máy tính thực
hiện cấu trúc lặp với
một câu lệnh đó là “câu lệnh lặp”
IV. CỦNG CỐ: (5phút)
? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng ngày.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2phút)
- Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa.
- Đọc tiếp phần tiếp theo của bài.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ KÝ DUYỆT TUẦN 20 Ngày 07 tháng 01 năm 2019 Trang 92
Tuần 21 Ngày soạn: 07/01/2019
Tiết 40 Ngày dạy: 15/01/2019
Bài 7. CÂU LỆNH LẶP (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được cứ pháp và hoạt động của vòng lặp xác định For..do
- Biết sử dụng vòng lặp For..do để viết một số chương trình. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng vòng lặp để làm bài tập
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: ? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng ngày. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Ví dụ về cầu
3. Câu lệnh lặp for ... do lệnh lặp - Cú pháp: - Cú pháp:
For := + Học sinh chú ý lắng nghe For := đầu> to do
=> ghi nhớ kiến thức. trị đầu> to ; cuối> do ;
- Học sinh quan sát hoạt + Hoạt động của vòng lặp:
động của vòng lặp trên sơ đồ - B1: biến đếm nhận giá trị
khối => nêu hoạt động của đầu vòng lặp.
- B2: Chương trình kiểm tra
biểu thức điều kiện, nếu
biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động
tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều
kiện nhận giá trị sai thì
Ví dụ: Chương trình sau sẽ thoát ra khỏi vòng lặp. Trang 93
in ra màn hình thứ tự lần lặp. Học sinh chú ý lắng nghe Program lap; Var i: integer; Begin Clrscr; For i:= 1 to 10 do Writeln(‘Day la lan lap thu’,i); Readln; End.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu
4. Tính tổng và tích
tính tổng và tích bằng câu
bằng câu lệnh lặp: lệnh lặp.
Ví dụ 5: Chương trình sau
Ví dụ 5: Chương trình sau
đây sẽ tính tổng N số tự
đây sẽ tính tổng N số tự Học sinh chú ý lắng nghe nhiên đầu tiên với N nhập
nhiên đầu tiên với N nhập từ => ghi nhớ kiến thức. từ bàn phím. bàn phím. Program tinh_tong; Program tinh_tong; Var N,i: Integer; Var N,i: Integer; S: longint; S: longint; Begin Begin Clrscr; Clrscr; Writeln(‘Nhap N =’); Writeln(‘Nhap N =’); Readln(N); Readln(N); S:=0; S:=0; For i:=1 to N do For i:=1 to N do S:=S+i; S:=S+i; Witeln(‘tong la:’,S); Witeln(‘tong la:’,S); Readln; Readln; End. End.
- Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! là
- Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! là
tích N số tự nhiên đầu tiên:
tích N số tự nhiên đầu N! = 1.2.3…N tiên: Yêu cầu học sinh viết N! = 1.2.3…N
chương trình theo sự hướng Program tinh_giai_thua; Program tinh_giai_thua; dẫn của giáo viên. Var N,i: Integer; Var N,i: Integer; P: Longint; P: Longint; Begin Begin Clrscr; Clrscr; Write(‘Nhap N =’); Write(‘Nhap N =’); readln(N); readln(N); P:=1; P:=1; For i:=1 to N do For i:=1 to N do P:=P*i; P:=P*i; Wirteln(N,’!=’,P); Wirteln(N,’!=’,P); Readln; Readln; End. End. Trang 94
IV. CỦNG CỐ: (5phút)
? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp không xác định For..do.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2phút)
- Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa. - Làm bài tập 3/59/sgk.
- Đọc phần tìm hiểu mở rộng và bài thực hành 5: Sử dụng lệnh lặp For..... do.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Tuần 21 Ngày soạn: 07/01/2019
Tiết 41 Ngày dạy: 18/01/2019
Bài thực hành 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR … DO I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết viết chương trình Pascal có câu lệnh lặp For..do. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trình
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: trong khi thực hành. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Ôn lại câu
1. Ôn lại câu lệnh lặp lệnh lặp For..do. For..do:
? Hãy nêu cú pháp và chức - Cú pháp:
năng của câu lệnh lặp For := For..do đầu> to do ; Trang 95
+ Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị đầu
- B2: Chương trình kiểm
tra biểu thức điều kiện, nếu
biểu thức điều kiện đúng
thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động
tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều
kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.
+ Hoạt động 2: Viết + Học sinh đọc kĩ đề và 2. Viết chương trình in ra
chương trình in ra màn phân tích yêu cầu của bài màn hình bảng nhân của
hình bảng nhân của một số toán
một số từ 1 đến 9, số
từ 1 đến 9, số nhập được từ
nhập được từ bàn phím
bàn phím và dừng màn hình
và dừng màn hình để có
để có thể quan sát kết quả
+ Gõ chương trình vào máy thể quan sát kết quả
- Gõ chương trình sau đây:
theo yêu cầu của giáo viên. uses crt; var N,i:integer; begin clrscr; write('Nhap so N='); readln(N); writeln; writeln('Bang nhan ',N); writeln; for i:=1 to 10 do writeln(N,' x ',i:2,' = ',N*i:3); readln; end.
+ Tìm hiểu ý nghĩa của các
- Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh theo sự hướng dẫn
câu lệnh trong chương của giáo viên.
trình, dịch chương trình và + Nhấn phím F9 để sửa lỗi sửa lỗi. (nếu có).
+ Nhấn Ctrl + F9 để chạy
chương trình và nhập các
- Chạy chương trình với các giá trị vào, quan sát kết quả
giá trị nhập vào lần lược là trên màn hình theo sự
1, 2,…10. Quan sát kết quả hướng dẫn của giáo viên.
nhận được trên màn hình. Trang 96
IV. CỦNG CỐ (5 phút)
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số 5" (tt)
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ KÝ DUYỆT TUẦN 21 Ngày 14 tháng 01 năm 2019 Trang 97
Tuần 22 Ngày soạn: 14/01/2019
Tiết 42 Ngày dạy: 22/01/2019
Bài thực hành 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR … DO (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết viết chương trình Pascal có câu lệnh lặp For..do. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trình
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: trong khi thực hành. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Bài tập 2
1. Chỉnh sửa chương
- Chỉnh sửa chương trình để
trình để làm đẹp kết quả
làm đẹp kết quả trên màn trên màn hình. hình.
? Kết quả chủ chương trình + Có hai nhược điểm sau
nhận được trong bài 1 có đây:
những nhược điểm nào.
- Các hàng kết quả quá sát nhau nên khó đọc.
- Các hàng kết quả không
được cân đối với hàng tiêu đề.
? Nên sửa lại bằng cách + Nên sửa lại bằng cách nào.
chèn thêm một hàng trống
giữa các hàng kết quả và
đẩy các hàng này sang phải
một khoảng cách nào đó.
+ Học sinh chỉnh sửa theo
sự hướng dẫn của giáo viên.
- Chỉnh sửa câu lệnh lặp của chương trình sau: for i:=1 to 10 do Trang 98 begin GotoXY(5,WhereY); writeln(N,' x ',i:2,' = ',N*i:3);
+ Học sinh thực hiện theo writeln ; yêu cầu của giáo viên. end;
- Dịch và chạy chương trình
với các giá trị gõ vào từ bàn phím. Quan sát kết quả
3. Tìm hiểu chương
nhận được trên màn hình. + Tìm hiểu chương trinh trình sau:
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu theo sự hướng dẫn của giáo
* Bài tập 3/62/sgk chương trình sau: viên.
(cấu trúc for ...do Program tao_bang; lòng nhau). Uses crt; Program tao_bang; Var i,j: byte; Uses crt; Begin Var i,j: byte; Clrscr; Begin For i:= 0 to 9 do Clrscr; Begin For i:= 0 to 9 do For j:= 0 to 9 do Begin Write(10*i + j:4); For j:= 0 to 9 do Writeln; Write(10*i + j:4); End;
+ Học sinh độc lập gõ Writeln; Readln; chương trình. End; End.
+ Nhấn F9 để dịch và sửa Readln;
- Gõ và chạy chương trình, lỗi chương trình End.
quan sát kết quả trên màn + Nhấn Ctrl + F9 để chạy hình.
chương trình và kiểm tra kết quả.
IV. CỦNG CỐ (5 phút)
- GV chiếu bài làm của một số nhóm lên màn hình và gọi đại diện các nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
-Xem lại nội dung đã thực hành và thực hành lại cho thành thạo.
- Viết thuật toán của bài toán sau để chuẩn bị cho tiết sau thực hành tiếp: viết ra bảng cửu chương 2.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... Trang 99
Tuần 22 Ngày soạn: 14/01/2019
Tiết 43 Ngày dạy: 25/01/2019
Bài thực hành 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR … DO (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: trong khi thực hành. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Bài tập 1. Bài tập 1 1.
- Sau khi thực hiện đoạn
- Sau khi thực hiện đoạn
chương trình sau, giá trị của
chương trình sau, giá trị biến j bằng bao nhiêu ?
của biến j bằng bao nhiêu j:= 0; ?
+ Sau khi thực hiện đoạn For i:= 1 to 5 do
chương trình trên, giá trị của j:= j + 2; j:= 0; biến j = 10 2. Bài tập 2. For i:= 1 to 5 do
- Các câu lệnh Pascal sau có j:= j + 2; hợp lệ không? Vì sao?
+ Hoạt động 2: Bài tập + Học sinh đọc đề bài => suy a) For i:= 100 to 1 do 2. nghĩ và trả lời. Writeln(‘A’);
- Các câu lệnh Pascal sau a) Câu lệnh này không hợp lệ b) For i:= 1.5 to 10.5 do
có hợp lệ không? Vì sao? vì giá trị đầu lớn hơn giá trị Writeln(‘A’); a) For i:= 100 to 1 do cuối. c) For i:= 1 to 10 do Writeln(‘A’);
b) Câu lệnh này không hợp lệ Writeln(‘A’); b) For i:= 1.5 to 10.5 do
vì giá trị đầu và giá trị cuối d) For i:= 1 to 10 do; Writeln(‘A’);
không phải là giá trị nguyên. Writeln(‘A’);
c) Đây là câu lệnh hợp lệ. 3. Bài tập 3 c) For i:= 1 to 10 do
- Viết chương trình in ra Writeln(‘A’);
d) Đây là câu lệnh không hợp màn hình bảng cửu chương Trang 100 d) For i:= 1 to 10 do;
lệ vì sau từ khóa do không có 2. Writeln(‘A’); dấu chấm phẩy.
+ Hoạt động 3: Bài tập 3 + Học sinh tìm hiều đề bài.
- Viết chương trình in ra màn hình bảng cửu chương 2.
+ Học sinh viết chương trình
- Yêu cầu học sinh viết theo yêu cầu của giáo viên. chương trình. Program in_bang_cuu_chuong ; Var i: integer; Begin Clrscr; For i:= 1 to 10 do Writeln(2,’ x ‘,i,’ = ’,i*2); Readln;
- Nhận xét chương trình End. của học sinh.
- Yêu cầu học sinh dịch,
sửa lỗi và chạy chương + Thực hiện theo yêu cầu của trình giáo viên.
IV. CỦNG CỐ
(1 phút)
- GV chiếu bài làm của một số nhóm lên màn hình và gọi đại diện các nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (1 phút)
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau làm bài tập (tt)
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 22 Ngày 21 tháng 01 năm 2019 Trang 101
Tuần 23 Ngày soạn: 21 /01/2019
Tiết 44 Ngày dạy: 29/01/2019
Bài thực hành 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR … DO (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: trong khi thực hành. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Bài tập 1.) Bài tập 1: 1.
+ Học sinh đọc đề bài => suy - Đối với từng đoạn
- Đối với từng đoạn nghĩ và trả lời. chương trình Pascal sau chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh đây, hãy cho biết lệnh Writeln in ra màn hình Writeln in ra màn hình
giá trị của i, j, k là bao
giá trị của i, j, k là bao - In ra màn hình: nhiêu? nhiêu? 7 4 - Đoạn 1: - Đoạn 1: j:=2; j:=2; k:=3; k:=3; for i:=1 to 5 do for i:=1 to 5 do j:=j+1; j:=j+1; k:=k+1; k:=k+1; cach:=’ ‘; cach:=’ ‘; - In ra màn hình: writeln(j,cach,k); writeln(j,cach,k); 7 8 - Đoạn 2: - Đoạn 2: j:=2; j:=2; k:=3; k:=3; for i:=1 to 5 do for i:=1 to 5 do begin begin j:=j+1; j:=j+1; k:=k+1; Trang 102 k:=k+1; end; end; cach:=’ ‘; cach:=’ ‘; - In ra màn hình: writeln(j,cach,k); writeln(j,cach,k); 4 4 - Đoạn 3: - Đoạn 3: j:=2; j:=2; k:=3; k:=3; for i:=1 to 5 do for i:=1 to 5 do if i mod 2 = 0 then if i mod 2 = 0 then j:=j+1; j:=j+1; k:=k+1; k:=k+1; cach:=’ ‘; cach:=’ ‘; writeln(j,cach,k); writeln(j,cach,k);
+ Học sinh tìm hiều đề bài. 2.) Bài tập 2:
+ Hoạt động 2: Bài tập
- Viết chương trình tính 2. tổng: S=1/1+1/2+...+1/n
- Viết chương trình tính
với giá trị n nhập vào từ
tổng: S=1/1+1/2+...+1/n + Học sinh viết chương trình bàn phím
với giá trị n nhập vào từ theo yêu cầu của giáo viên. bàn phím Program Tinh_tong;
- Yêu cầu học sinh viết Var i,n: integer; chương trình. S: real; Begin Clrscr; Write(‘Nhap n: ‘); Readln(n); S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+1/i; Writeln(‘S=’,S); Readln;
- Nhận xét chương trình End. của học sinh.
+ Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Yêu cầu học sinh dịch,
sửa lỗi và chạy chương trình
IV. CỦNG CỐ (3 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Về nhà xem lại bài và viết lại chương trình ra vở.
- Đọc trước bài 12: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VỚI GEOGEBRA.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... KÝ DUYỆT TUẦN 23 Ngày 28 tháng 01 năm 2019 Trang 103
Tuần 24 Ngày soạn: 28 /01/2019
Tiết 45 Ngày dạy: 11/02/2019
BÀI 12: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VỚI GEOGEBRA I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm geogebra.
- Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc.
- Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển được các hình không gian. 2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm.
- Có kỹ năng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiển được các hình học không gian đơn giản mà học sinh vẽ. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
Màn hình làm việc chính của phần mềm Geogebra bao gồm những gì?
Trả lời: Màn hình làm việc chính của phần mềm Geogebra bao gồm bảng chọn, thanh công
cụ và khu vực các đối tượng hình vẽ.
+ Bảng chọn: là hệ thống các lệnh chính của phần mềm. Các lệnh tác động trực tiếp tới đối t
ượng hình học được thực hiện thông qua các công cụ của phần mềm.
+ Thanh công cụ của phần mềm chứa các công cụ làm việc chính. Đây chính là các công cụ
dùng để vẽ, điều chỉnh và làm việc với các đối tượng.
* Đặt vấn đề: Trong những tiết trước chúng ta đã tìm hiểu các phần mềm phục vụ cho việ
c học tập như phần mềm vẽ hình Geogebra, phần mềm tìm hiểu thời gian Anatomy...Và hôm
nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu phần mềm mới, phần mềm vẽ hình không gian GeoGebr a. 3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
- GV: Yêu cầu HS đọc SGK HS đọc
1. Làm quen với cửa sổ
và quan sát trên phần mềm các
không gian 3D: (15 phút)
thành phần của cửa sổ không
1. Làm quen với cửa sổ gian 3D? không gian 3D:
+ Để quan sát các thành phần
- Mở thêm cửa sổ không
của cửa sổ không gian 3D ta - HS: Đọc, quan sát, trả gian 3D.
cần mở cửa sổ quan sát bằng lời Trang 104 cách nào?
- GV: Cho hs quan sát cửa sổ không gian 3D. - HS: Thực hành lại thao
tác mở cửa sổ không gian 3D và quan sát. - Các thành phần trong
- GV: Trong cửa sổ 3D có - HS: Quan sát trả lời. cửa sổ không gian 3D: những thành phần nào? + Các công cụ làm việc
- GV: Lưu ý những thao tác
+ Hệ trục tọa độ 3D: ba
khi làm việc với không gian trục x, y, z. 3D. + Mặt phẳng chuẩn.
- GV: Chốt lại nội dung.
- HS: Chú ý lắng nghe => * Lưu ý: Khi làm việc ghi nhớ kiến thức. với không gian 3D phải đóng cửa sổ CAS.
2. Điểm và di chuyển
điểm trong không gian:
- GV: Yêu cầu HS kết hợp - HS: Đọc, thực hành, trả a. Tạo đối tượng điểm:
SGK và thực hành trên phần lời.
- Kích hoạt cửa sổ không
mềm để tìm hiểu thao tác tạo gian 3D, chọn công cụ đối tượng điểm?
- HS: Tìm hiểu trả lời câu
- GV: Em hãy quan sát và hỏi.
nhận xét điểm A trong cửa sổ - HS: Trình bày.
- Nháy chuột lên vị trí bất
danh sách đối tượng? (Hoạt - HS: Chú ý lắng nghe => kì trên mặt phẳng chuẩn động nhóm 3 phút) ghi nhớ kiến thức.
- GV: Quan sát, chốt kiến thức.
b. Di chuyển điểm trong không gian:
- Nháy chuột lên điểm A
sao cho xuất hiện hình hai
- GV: Hãy nêu thao tác để di - HS: Kết hợp SGK, thực mũi tên ngang. Sau đó kéo
chuyển điểm trong không hành trả lời câu hỏi.
thả chuột tại điểm này để gian? di chuyển điểm A theo
- GV: Em hãy quan sát và - HS: Tìm hiểu trả lời câu mặt phẳng ngang (x
nhận xét thao tác di chuyển hỏi. -y).
điểm A trong cửa sổ danh sách - HS: Trình bày.
đối tượng? (Hoạt động nhóm 3 phút) Trang 105
- GV: Quan sát, chốt kiến - HS: Chú ý lắng nghe => thức. ghi nhớ kiến thức. IV. CỦNG CỐ
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết học.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về nhà xem lại bài và thực hành lại cho thành thạo.
- Đọc tiếp phần 3 và phần 4 của bài: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VỚI GEOGEBRA.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tuần 24 Ngày soạn: 28 /01/2019
Tiết 46 Ngày dạy: 13 /02/2019
BÀI 12: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VỚI GEOGEBRA (tiếp) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm geogebra.
- Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc.
- Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển được các hình không gian. 2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm.
- Có kỹ năng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiển được các hình học không gian đơn giản mà học sinh vẽ. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu cách khởi động phần mềm vẽ hình không gian với GeoGeBra? Tạo
điểm B trong không gian?
*
Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu phần mềm quan sát hình không g ian GeoGebra. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung - GV: Yêu cầu HS đọc
3. Xoay hình trong không SGK và quan sát trên gian:
phần mềm nêu cách để - HS: Đọc, quan sát, trả lời
+ Cách 1: Nhấn giữ nút phải Trang 106 xoay hình trong không
chuột và đồng thời rê chuột gian 3D?
+ Cách 2: Chuyển về chế độ + Để quan sát các thành
chọn, kéo thả chuột trên màn
phần của cửa sổ không hình.
gian 3D ta cần mở cửa sổ quan sát bằng cách nào? + Cách 3: Chọn công cụ
- GV: Chốt lại nội dung.
- GV: Cho hs thực hành - HS: Thực hành lại thao tác. rồi kéo thả trên màn lại thao tác. hình.
- GV: Chốt lại nội dung.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. - GV: Yêu cầu HS kết
4. Vẽ hình hộp chữ nhật, hợp SGK và thực hành hình lập phương: trên phần mềm để tìm
a. Vẽ hình hộp chữ nhật
hiểu thao tác vẽ hình hộp
(đáy nằm trên mặt phẳng
chữ nhật (đáy nằm trên chuẩn):
mặt phẳng chuẩn)? Và vẽ
hình lập phương với hai điểm tự do.
b. Vẽ hình lập phương với
(GV chia lớp làm 2 nhóm - HS: Đọc, thực hành, trả lời, hai điểm tự do:
lớn hoạt động làm hai vẽ hình.
nhiệm vụ tìm hiểu và vẽ hai hình nêu trên. Sau 15 phút sẽ chuyển giao
nhiệm vụ. HS lẻ ở mỗi máy của 2 nhóm sẽ di
chuyển vị trí cho nhau để hoàn thành mảnh ghép). (thời gian 30 phút)
- GV: Quan sát , hỗ trợ hs - HS: Trình bày. khi hoạt động.
- GV: Quan sát, chốt kiến - HS: Chú ý lắng nghe => ghi thức. nhớ kiến thức. IV. CỦNG CỐ
Giáo viên kiểm tra bài làm của một số nhóm, cho điểm,nhận xét và đánh giá tiết học.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về nhà xem lại bài và thực hành lại cho thành thạo.
- Đọc tiếp phần 5 và phần 6 của bài: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VỚI GEOGEBRA.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... KÝ DUYỆT TUẦN 24 Ngày 11 tháng 02 năm 2019 Trang 107
Tuần 25 Ngày soạn: 11 /01/2019
Tiết 47 Ngày dạy: 18 /02/2019
BÀI 12: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VỚI GEOGEBRA (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức
- Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm geogebra.
- Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc.
- Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển được các hình không gian. 2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm.
- Có kỹ năng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiển được các hình học không gian đơn giản mà học sinh vẽ. 3. Thái độ
- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính xác…
- Bảo vệ của ông, yêu thích môn học. 4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
- Lắp máy để trình chiếu.
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu các bước vẽ hình lập phương với hai điểm tự do? Và xoay hình đó trong khôn g gian?
* Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu phần mềm quan sát hình không g ian GeoGebra. 3. Luyện tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
- GV: Yêu cầu HS đọc - HS: Đọc, quan sát, trả lời
5. Vẽ hình lăng trụ đứng: SGK hoạt động nhóm theo máy và quan sát trên phần mềm nêu cách vẽ
hình lăng trụ đứng trong không gian 3D?
- GV: Chốt lại nội dung. Trang 108
- GV: Cho hs thực hành - HS: Thực hành lại thao tác. * Lưu ý: SGK/113 lại thao tác. - GV: Lưu ý cho hs cách di chuyển hình lăng trụ xiên?
- GV: Chốt lại nội dung.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. - GV: Yêu cầu HS đọc 6. Vẽ hình chóp: SGK hoạt động nhóm
a. Sử dụng công cụ hình theo máy và quan sát trên chóp
phần mềm nêu cách vẽ - HS: Đọc, quan sát, trả lời
b. Sử dụng công cụ trải hình hình chóp trong không chóp gian 3D?
c. Sử dụng công cụ vẽ hình
- GV: Chốt lại nội dung. chóp tam giác đều
- GV: Cho hs thực hành - HS: Thực hành lại thao tác. lại thao tác.
- GV: Chốt lại nội dung.
- HS: Chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. IV. CỦNG CỐ
Giáo viên kiểm tra bài làm của một số nhóm, cho điểm,nhận xét và đánh giá tiết học.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về nhà xem lại bài và thực hành lại cho thành thạo.
- Ôn tập lại toàn bộ bài: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VỚI GEOGEBRA.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tuần 25 Ngày soạn: 11 /01/2019
Tiết 48 Ngày dạy: 20 /02/2019
BÀI 12: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VỚI GEOGEBRA (tiếp)
I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức
- Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm geogebra.
- Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc.
- Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển được các hình không gian. 2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm.
- Có kỹ năng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiển được các hình học không gian đơn giản mà học sinh vẽ. 3. Thái độ
- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính xác…
- Bảo vệ của công, yêu thích môn học. Trang 109 4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
- Lắp máy để trình chiếu.
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu và thực hành thao tác để quan sát hình lăng trụ xiên trong không gian?
* Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu phần mềm quan sát hình không g ian GeoGebra. 3. Luyện tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung - GV: Yêu cầu HS kết 1. Bài 1: hợp SGK và thực hành trên phần mềm để tìm hiểu thao tác vẽ hình chóp đa giác đều? (GV chia lớp làm 2 nhóm
lớn hoạt động làm hai
nhiệm vụ tìm hiểu và vẽ - HS: Đọc, thực hành,
hình chóp đa giác đều. trả lời, vẽ hình. Nhóm 01 vẽ hình 2.66.1; Nhóm 2 vẽ hình 2.66.2. Sau 9 phút sẽ chuyển
giao nhiệm vụ. HS lẻ ở mỗi máy của 2 nhóm sẽ
di chuyển vị trí cho nhau để hoàn thành mảnh
ghép). (thời gian 17 phút)
- GV: Quan sát , hỗ trợ hs - HS: Trình bày. khi hoạt động.
- GV: Quan sát, chốt kiến - HS: Chú ý lắng nghe => ghi thức. nhớ kiến thức. - GV: Tương tự các nhóm vẽ nốt hình 2.66.3 trong 05 phút và rút ra kết luận.
- GV: Yêu cầu HS kết - HS: Đọc, thực hành, trả lời. 2. Bài 2: hợp SGK và thực hành
trên phần mềm để trả lời câu hỏi bài tập 2? Trang 110
- GV: Quan sát, chốt kiến - HS: Chú ý lắng nghe => ghi thức. nhớ kiến thức.
- GV: Yêu cầu HS kết - HS: Đọc, thực hành, trả lời, 3. Bài 3:
hợp SGK và thực hành vẽ hình. trên phần mềm để tìm
hiểu thao tác vẽ hình lăng trụ đa giác đều? (GV chia lớp làm 2 nhóm
lớn hoạt động làm hai
nhiệm vụ tìm hiểu và vẽ
hình lăng trụ đa giác đều. Nhóm 01 vẽ hình 2.67.1; Nhóm 2 vẽ hình 2.67.2. Sau 9 phút sẽ chuyển
giao nhiệm vụ. HS lẻ ở mỗi máy của 2 nhóm sẽ
di chuyển vị trí cho nhau để hoàn thành mảnh
ghép). (thời gian 17 phút)
- GV: Quan sát , hỗ trợ hs - HS: Trình bày. khi hoạt động.
- GV: Quan sát, chốt kiến - HS: Chú ý lắng nghe => ghi thức. nhớ kiến thức. - GV: Tương tự các nhóm vẽ nốt hình 2.67.3 trong 05 phút và rút ra kết luận. IV. CỦNG CỐ
Giáo viên kiểm tra bài làm của một số nhóm, cho điểm,nhận xét và đánh giá tiết học.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về nhà xem lại bài và thực hành lại cho thành thạo.
- Ôn tập lại toàn bộ bài: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VỚI GEOGEBRA.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... KÝ DUYỆT TUẦN 25 Ngày 18 tháng 02 năm 2019 Trang 111
Tuần 26 Ngày soạn: 18 /02/2019
Tiết 49 Ngày dạy: 25 /02/2019
BÀI 12: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VỚI GEOGEBRA (tiếp)
I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức
- Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm geogebra.
- Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc.
- Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển được các hình không gian. 2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm.
- Có kỹ năng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiển được các hình học không gian đơn giản mà học sinh vẽ. 3. Thái độ
- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính xác…
- Bảo vệ của công, yêu thích môn học. 4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: một HS lên thực hiện cách vẽ hình chóp tam giác đều? 3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
- GV: Yêu cầu HS kết - HS: Đọc, thực hành, trả lời, 4. Bài 4:
hợp SGK và thực hành vẽ hình. trên phần mềm để tìm hiểu thao tác vẽ hình 2.68? (Hoạt động nhóm theo máy) - HS: Trình bày.
- GV: Quan sát , hỗ trợ hs khi hoạt động.
- GV: Quan sát, chốt kiến - HS: Chú ý lắng nghe => ghi thức. nhớ kiến thức.
- GV: Yêu cầu HS kết - HS: Đọc, thực hành, trả lời. 5. Bài 5:
hợp SGK và thực hành Trang 112
trên phần mềm để trả lời câu hỏi bài tập 5?
- GV: Quan sát, chốt kiến - HS: Chú ý lắng nghe => ghi thức. nhớ kiến thức. - GV: Yêu cầu HS kết 6. Bài 7: hợp SGK và thực hành trên phần mềm để tìm hiểu thao tác vẽ hình 2.70?
- HS: Đọc, thực hành, trả lời,
(Hoạt động nhóm theo vẽ hình. máy)
- GV: Quan sát , hỗ trợ hs - HS: Trình bày. khi hoạt động.
- GV: Quan sát, chốt kiến - HS: Chú ý lắng nghe => ghi thức. nhớ kiến thức. IV. CỦNG CỐ
Giáo viên kiểm tra bài làm của một số nhóm, cho điểm,nhận xét và đánh giá tiết học.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về nhà xem lại bài và thực hành lại cho thành thạo.
- Ôn tập lại toàn bộ bài: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VỚI GEOGEBRA.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... Trang 113
Tuần 26 Ngày soạn: 18 /02/2019
Tiết 50 Ngày dạy: 27/02/2019
BÀI 12: VẼ HÌNH KHÔNG GIAN VỚI GEOGEBRA (tiếp)
I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức
- Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm geogebra.
- Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc.
- Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển được các hình không gian. 2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm.
- Có kỹ năng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiển được các hình học không gian đơn giản mà học sinh vẽ. 3. Thái độ
- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính xác…
- Bảo vệ của công, yêu thích môn học. 4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
- GV: Yêu cầu HS kết - HS: Đọc, thực hành, trả lời. 7. Bài 6:
hợp SGK và thực hành
trên phần mềm để trả lời câu hỏi bài tập 6?
- GV: Quan sát, chốt kiến - HS: Chú ý lắng nghe => ghi thức. nhớ kiến thức.
- GV: Yêu cầu HS kết - HS: Đọc, thực hành, trả lời. 8. Bài 8:
hợp SGK và thực hành
trên phần mềm để trả lời câu hỏi bài tập 8?
- GV: Quan sát, chốt kiến - HS: Chú ý lắng nghe => ghi thức. nhớ kiến thức.
- GV: Yêu cầu HS kết - HS: Đọc, thực hành, trả lời, 9. Bài 9: Trang 114
hợp SGK và thực hành vẽ hình. trên phần mềm để tìm hiểu thao tác vẽ hình 2.71? (Hoạt động nhóm theo máy)
- GV: Quan sát , hỗ trợ hs - HS: Trình bày. khi hoạt động.
- GV: Quan sát, chốt kiến - HS: Chú ý lắng nghe => ghi thức. nhớ kiến thức.
- GV: Yêu cầu HS kết - HS: Đọc, thực hành, trả lời, 10. Bài 10:
hợp SGK và thực hành vẽ hình. trên phần mềm để tìm hiểu thao tác vẽ hình 2.72? (Hoạt động nhóm theo máy)
- GV: Quan sát , hỗ trợ hs - HS: Trình bày. khi hoạt động.
- GV: Quan sát, chốt kiến - HS: Chú ý lắng nghe => ghi thức. nhớ kiến thức. IV. CỦNG CỐ
Giáo viên kiểm tra bài làm của một số nhóm, cho điểm,nhận xét và đánh giá tiết học.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về nhà xem lại bài và thực hành lại cho thành thạo.
- Đọc trước bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... KÝ DUYỆT TUẦN 26 Ngày 25 tháng 02 năm 2019 Trang 115 Trang 116
Tuần 27 Ngày soạn: 25 /02/2019
Tiết 51 Ngày dạy: 04/03/2019
Bài 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình;
- Hiểu ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ dẫn máy
tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung + Hoạt động 1:
1. Lệnh lặp với số lần
Tìm hiểu ví dụ 1. chưa biết trước. + Ví dụ 1:
- Một ngày chủ nhật Long + Học sinh chú ý lắng nghe =>
gọi điện cho Trang. Không ghi nhớ kiến thức.
có ai nhấc máy. Long quyết
định gọi lại thêm 1 lần nữa.
Như vậy Long đã biết trước
là mình sẽ lặp lại gọi điện
thêm 2 lần. Một ngày khác,
Long quyết định cứ 10 phút
gọi điện một lần cho Trang
cho đến khi có người bắt máy.
+ Chưa thể biết trước được, có
? Lần này Long sẽ lặp lại thể một lần, có thể hai lần hoặc
việc gọi điện mấy lần. nhiều hơn nữa.
+ Điều kiện để kết thúc hoạt
? Điều kiện để kết thúc hoạt động lặp đó là có người nhấc động lặp đó là gì? máy. Trang 117 + Ví dụ 2: + Hoạt động 2:
- Nếu cộng lần lượt n
Tìm hiểu ví dụ 2. + Đọc kĩ đề bài
số tự nhiên đầu tiên (n
- Nếu cộng lần lượt n số tự = 1, 2, 3,...), Cần cộng
nhiên đầu tiên (n = 1, 2, bao nhiêu số tự nhiên
3,...), Cần cộng bao nhiêu số đầu tiên để ta nhận
tự nhiên đầu tiên để ta nhận
được tổng Tn nhỏ nhất được tổng T lớn hơn 1000? n nhỏ nhất lớn hơn 1000?
+ Kí hiệu S là tổng cần tìm và
ta có thuật toán như sau:
? Tìm hiểu các bước của - Bước 1. S  0, n  0.
thuật toán trong ví dụ này.
- Bước 2. Nếu S ≤ 1000, n n
+ 1; ngược lại chuyển tới bước 4.
-Bước 3. S S + n và quay lại bước 2.
- Bước 4. In kết quả : Sn
số tự nhiên nhỏ nhất sao cho S
> 1000. Kết thúc thuật toán. - Yêu cầu học sinh gõ chương trình vào máy. - Dịch và chạy chương trình? - Ta có sơ đồ khối Nhận xét?
* Nhận xét : Để viết chương
trình chỉ dẫn máy tính thực hiện
các hoạt động lặp như trong các
ví dụ trên, ta có thể sử dụng câu Trang 118
lệnh có dạng lặp với số lần chưa biết trước
IV. CỦNG CỐ (2 phút)
- Hãy nêu một số ví dụ trong cuộc sống mà các công việc lặp lại với số lần không biết trước.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tuần 27 Ngày soạn: 25 /02/2019
Tiết 52 Ngày dạy: 06/03/2019
Bài 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp với số lần không biết trước.
- Biết được một số lỗi lập trình cần tránh. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh lặp không xác định trong Pascal 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: nêu một vài ví dụ trong thực tế về việc lặp với số lần chưa biết trước 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu ví
2. Ví dụ về lần lặp
dụ về lệnh lặp với số lần
với số lần chưa biết
không biết trước. trước.
- Câu lệnh lặp không biết + Học sinh chú ý lắng nghe =>
trước trong Pascal có dạng: ghi nhớ kiến thức. * Cú pháp: + Cú pháp:
While <điều kiện> do
While <điều kiện> do ; ; Trang 119 - Trong đó: Điều kiện?
+ Điều kiện: thường là một phép so sánh Câu lệnh?
+ Câu lệnh: có thể là câu lệnh
đơn giản hay câu lệnh ghép.
? Yêu cầu học sinh nghiên + Học sinh nghiên cứu SGK => + Hoạt động:
cứu SGK => hoạt động của hoạt động: - B1. Kiểm tra điều câu lệnh
- B1. Kiểm tra điều kiện. kiện.
- B2. Nếu điều kiện sai, câu - B2. Nếu điều kiện
lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực sai, câu lệnh sẽ bị bỏ
hiện câu lệnh lặp kết thúc. Nếu qua và việc thực hiện
điều kiện đúng, thực hiện câu câu lệnh lặp kết thúc. lệnh và quay lại B1 Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại B1 - Ví dụ. Chương trình
Pascal dưới đây thực hiện thuật toán tính tổng n.
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu + Nghiên cứu chương trình ở chương trình ở SGK.
SGK theo yêu cầu của giáo
? Hãy cho biết kết quả nhận viên.
được sau khi chạy chương + Kết quả nhận được sau khi trình.
chạy chương trình là n = 45 và
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu tổng tiên lớn hơn 1000 là 1034.
3. Lặp vô hạn – Lỗi
lặp vô hạn và những lỗi lập
lập trình cần tránh. trình cần tránh.
- Khi viết chương trình sử - Khi viết chương
dụng cấu trúc lặp cần chú ý
trình sử dụng cấu trúc tránh tạo nên vòng lặp
lặp cần chú ý tránh tạo
không bao giờ kết thúc. nên vòng lặp không
bao giờ kết thúc.
- Chẳng hạn, chương trình
dưới đây sẽ lặp lại vô tận:
+ Học sinh chú ý lắng nghe => var a:integer; ghi nhớ kiến thức. begin a:=5; while a<6 do writeln('A'); end.
IV. CỦNG CỐ (2 phút)
- Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp While ..do
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................................... Trang 120
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... KÝ DUYỆT TUẦN 27 Ngày 04 tháng 03 năm 2019 Trang 121
Tuần 28 Ngày soạn: 04 /03/2019
Tiết 53 Ngày dạy: 11/03/2019
Bài thực hành 6. SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng của các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: viết cú pháp của lệnh While .... do và vẽ mô hình của lệnh. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Làm bài
Bài 1: . Viết chương trình tập 1
sử dụng lệnh lặp While … - Ý tưởng?
do để tính n số thực x1, x2, x …x . Các số n và x 3 n 1, x2, x …, x 3 n được nhập từ bàn phím.
+ Sử dụng một biến đếm và
- Mô tả thuật toán của lệnh lặp While…do để
chương trình, các biến dự nhập và cộng dần các số
định sẽ sử dụng và kiểu của vào một biến kiểu số thực chúng
cho đến khi nhập đủ n số.
- Gõ chương trình sau đây:
+ Chú ý lắng nghe => ghi Program tinh_trung_binh; nhớ kiến thức. Var n, dem: integer; X, tb: real; Begin
+ Học sinh độc lập gõ Clrscr; chương trình vào máy. Dem:=0; tb:=0; Writeln(‘Nhap cac so can tinh n =’); Trang 122 Readln(n); While dem < n do Begin Dem:= dem + 1; Writeln(‘Nhap so thu’, dem,’=’); Readln(x); Tb:= tb + x; + Học sinh lưu chương End;
trình theo yêu cầu của giáo Tb:=tb/n; viên. Witeln(‘Trung binh
của’,n,’so là =’, tb:10:3); Readln; End.
- Lưu chương trình với tên + Học sinh thực hiện theo tinh_tb. yêu cầu của giáo viên.
IV. CỦNG CỐ (5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Về nhà thực hành lại cho thành thạo.
- Đọc tiếp phần còn lại của bài thực hành 6.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Tuần 28 Ngày soạn: 04 /03/2019
Tiết 54 Ngày dạy: 13/03/2019
Bài thực hành 6. SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng của các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác Trang 123 II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Mô tả lại thuật toán của bài 1? 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Làm tiếp
Bài 1: thực hành tiếp bài bài tập 1 tập 1. c. Đọc và tìm hiểu ý
GV chiếu lên màn hình các nghĩa của từng câu
câu lệnh đã viết trong HS kết hợp với SGK và các lệnh. Dịch chương
chương trình và yêu cầu HS kiến thức đã học để trả lời trình và sửa lỗi nếu
nêu ý nghĩa của từng câu có. lệnh.
? Nêu lại cách dịch chương HS: nhấn tổ hợp phím trình. Alt+F9
GV cho HS thực hiện việc HS dịch chương trình và
dịch chương trình và sửa lỗi sửa lỗi. nếu có.
GV quan sát và sửa lỗi cho
HS nếu các em không thực hiện được.
GV gọi một HS nêu cách HS: nhấn tổ hợp phím Chạy chương trình với các chạy trương trình. Ctrl+F9
bộ dữ liệu được gõ vào từ
GV để các em tự chạy với
bàn phím và kiểm tra kết
các bộ dữ liệu tùy ý và HS thực hiện theo yêu cầu quả nhận được.
kiểm tra lại kết quả bằng của GV. máy tính cầm tay. GV cho HS trao đổi nhóm
d. Viết lại chương trình
để tìm ra câu trả lời: Để
HS trao đổi nhóm và trả lời bằng cách sử dụng câu thay Câu lệnh While....do lệnh For …do hay cho câu
bằng câu lệnh For ….do em lệnh While …. Do.
cần thay đổi ở những câu lệnh nào. GV gọi các nhóm khác
HS nhận xét, bổ sung và
nhận xét, bổ sung, cho điểm cho điểm nhóm bạn. nhóm bạn. GV cho điểm nhóm làm đúng và nhanh nhất.
GV chốt lại các câu lệnh
đúng và cho HS viết lại HS thực hành.
chương trình với câu lệnh For … do. Trang 124
IV. CỦNG CỐ (5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Về nhà thực hành lại cho thành thạo.
- Đọc tiếp phần còn lại của bài thực hành 6.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 28 Ngày 11 tháng 03 năm 2019 Trang 125
Tuần 29 Ngày soạn: 11 /03/2019
Tiết 55 Ngày dạy: 18/03/2019
Bài thực hành 6. SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng của các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi thực hành. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Làm bài tập 2 ở SGK
Bài 2. Tìm hiểu chương
- Gọi học sinh đọc đề bài ở HS đọc đề bài.
trình nhận biết một số tự sách giáo khoa.
nhiên N được nhập vào từ
- Giáo viên đưa ra ý tưởng - Học sinh tìm hiểu ý tưởng bàn phím có phải là số để học sinh tìm hiểu.
theo sự hướng dẫn của giáo nguyên tố hay không.
Ý tưởng: Kiểm tra lần lượt viên.
N có chia hết cho các số tự
nhiên 2 ≤ i N-1 hay không. Kiểm tra tính chia
hết bằng phép chia lấy phần dư (mod).
? Đọc và tìm hiểu ý nghĩa
của từng câu lệnh trong + Học sinh đọc chương chương trình sau đây:
trình và tìm hiểu ý nghĩa
của từng câu lệnh theo sự Uses Crt;
hướng dẫn của giáo viên. Var n,i:integer; Begin clrscr; write('Nhap vao mot so Trang 126 nguyen: '); readln(n); If n<=1 then writeln('N khong la so nguyen to') else begin i:=2; while (n mod i<>0) do i:=i+1; if i=n then writeln(n,' la so nguyen to!') else writeln(n,' khong phai la so nguyen to!'); end; readln; end.
+ Hoạt động 2: Gõ chương + Học sinh độc lập gõ
trình vào máy, chạy chương chương trình vào máy.
trình và kiểm tra kết quả.
+ Nhấn Ctrl + F9 để chạy
và kiểm tra độ chính xác của chương trình.
IV. CỦNG CỐ (5 phút) -
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Đọc tiếp phần đọc thêm để tiết sau thực hành.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ Trang 127
Tuần 29 Ngày soạn: 11 /03/2019
Tiết 56 Ngày dạy: 20/03/2019
Bài thực hành 6. SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng của các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi thực hành. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
thuật toán tính gần đúng số Bài 3: Tính gần
 với độ chính xác cho HS đọc đề bài. đúng số  với độ trước.
Người ta đã tìm ra công thức: chính xác cho
- Gọi học sinh đọc đề bài ở  1 1 1 1 1  trước. 1   ...  ..... sách giáo khoa. 4 3 5 7 2n 1 2n 1
Để tính gần đúng số  với n số hạng
cho trước. Sử dụng lệnh while
…do, ta còn có thể viết chương
trình để tính gần đúng số  với độ
chính xác theo yêu cầu (được nhập từ bàn phím). - HS nghe, ghi chép  Một số hàm
- Giáo viên đưa ra một số chuẩn trong hàm chuẩn và ý nghĩa, Pascal: cách dùng của nó cho HS - hàm Abs(x): hiểu và vận dụng. cho kết quả là giá trị tuyệt đối của Trang 128 một số. nếu x>=0 thì cho giá trị x, ngược lại Abs cho GV cho HS đọc và tìm kết quả -x.
hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong chương trình sau đây: Uses Crt; Var SoPi, saiso,
+ Học sinh đọc chương trình và tìm Epsilon:real;
hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh theo n,i,dau:integer;
sự hướng dẫn của giáo viên. Begin clrscr; write(‘hay cho sai so de tinh gan dung so pi=’); readln(saiso); soPi:=0; Epsilon:=3; i:=0; dau:=-1; while Epsilon?=saiso do begin dau:=dau*(-1); sopi:=sopi+dau*1/(2*i+1); Epsilon:=Abs(4*sopi-pi); i:=i+1 end; {Pi la ham chuan} writeln(‘so Pi gan bang’,soPi*4); readln; end.
+ Hoạt động 2: Gõ + Học sinh làm việc theo nhóm gõ
chương trình vào máy, chương trình vào máy.
chạy chương trình và kiểm + Nhấn Ctrl + F9 để chạy và kiểm tra kết quả.
tra độ chính xác của chương trình
với một số dữ liệu tùy ý.
IV. CỦNG CỐ (5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Ôn tập lại các bài để chuẩn bị cho tiết bài tập. VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ KÝ DUYỆT TUẦN 29 Ngày 18 tháng 03 năm 2019 Trang 129
Tuần 30 Ngày soạn: 18 /03/2019
Tiết 57 Ngày dạy: 25/03/2019 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1: Ôn tập câu
lệnh lặp xác định For..do.
? Nêu cú pháp của vòng lặp + Cú pháp: xác định. For := đầu> to do ;
? Nêu hoạt động của vòng lặp. + Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị đầu
- B2: Chương trình kiểm tra
biểu thức điều kiện, nếu biểu
thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động tăng
lên 1 đơn vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều kiện
nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.
+ Hoạt động 2: Bài tập.
+ Trừ câu d), tất cả các câu 1. Các câu lệnh
1. Các câu lệnh Pascal sau có lệnh đều không hợp lệ: Pascal sau có hợp lệ hợp lệ không, vì sao?
a) Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá không, vì sao? Trang 130
a) for i:=100 to 1 do trị cuối;
a) for i:=100 to 1 writeln('A');
b) Các giá trị đầu và giá trị cuối
do writeln('A');
b) for i:=1.5 to 10.5 do phải là số nguyên;
b) for i:=1.5 to 10.5 writeln('A');
c) Thiếu dấu hai chấm khi gán
do writeln('A');
c) for i=1 to 10 do giá trị đầu;
c) for i=1 to 10 do writeln('A');
d) Thừa dấu chấm phẩy thứ writeln('A');
nhất, nếu như ta muốn lặp lại
d) for i:=1 to 10 do;
d) for i:=1 to 10 do;
câu lệnh writeln('A') mười lần, writeln('A'); writeln('A');
ngược lại câu lệnh là hợp lệ;
e) Biến x đã được khai báo như
là biến có dữ liệu kiểu số thực
và vì thế không thể dùng để xác e) var x: real;
e) var x: real;
định giá trị đầu và giá trị cuối begin begin trong câu lệnh lặp. for x:=1 to 10
for x:=1 to 10 do do writeln('A'); writeln('A');
* Thuật toán tính tổng: end. end. A = 1 1 1 1    ....... 3 . 1 4 . 2 5 . 3 ( n n  ) 1 2. Hãy mô tả thuật
Bước 1. Gán A  0, i  1.
2. Hãy mô tả thuật toán để tính toán để tính tổng sau Bước 2 1 tổng sau đây: . A  . đây: i(i  2) ii. A = i. A =
Bước 3. i i + 1. . 1 1 1 1 1 1 1 1       ....... .
Bước 4. Nếu i n, quay lại ....... 1.3 2.4 3.5 ( n n 1) 1.3 2.4 3.5 ( n n 1) bước 2.
Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán.
IV. CỦNG CỐ (5 phút)
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết học.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa, tiết sau học bài làm bài tập (tt)
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. Trang 131
Tuần 30 Ngày soạn: 18 /03/2019
Tiết 58 Ngày dạy: 27/03/2019 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập. 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung + Hoạt động 1: Nêu sự khác biệt
? Nêu sự khác biệt giữa câu
giữa câu lệnh lặp
lệnh lặp xác định và câu lệnh xác định và câu lặp không xác định. lệnh lặp không
GV cho HS hoạt động theo HS làm việc theo nhóm xác định .
nhóm và ghi tóm tắt kết quả vào bảng nhóm.
Sau thời gian cho phép các HS trình bày bảng nhóm
nhóm trình bày kết quả lên
bảng. GV gọi các nhóm khác HS nhận xét, bổ sung, cho điểm
nhận xét, bổ sung và cho
điểm bài làm của nhóm bạn nhóm bạn. Sự khác biệt:
a) Câu lệnh lặp với số lần lặp cho
trước chỉ thị cho máy tính thực
hiện một lệnh hoặc một nhóm lệnh
với số lần đã được xác định từ
trước, còn với câu lệnh lặp với số
lần lặp chưa biết trước thì số lần Trang 132
lặp chưa được xác định trước.
b) Lệnh lặp với số lần cho trước,
điều kiện là giá trị của một biến
đếm có giá trị nguyên đã đạt được
giá trị lớn nhất hay chưa, còn
trong câu lệnh lặp với số lần lặp
chưa biết trước, điều kiện tổng
quát hơn nhiều, có thể là kiểm tra
một giá trị của một số thực
c) Lệnh lặp với số lần cho trước,
câu lệnh được thực hiện ít nhất
một lần, sau đó kiểm tra điều kiện.
Lệnh lặp với số lần chưa xác định
trước, trước hết điều kiện được
kiểm tra. Nếu điều kiện được thoả
mãn, câu lệnh mới được thực hiện.
- GV bổ sung, chốt lại các ý - Hs lắng nghe.
chính và cho điểm nhóm HS. + Hoạt động 2: Bài tập.
? Hãy tìm hiểu các thuật
toán sau đây và cho biết khi
thực hiện thuật toán, máy tính
sẽ thực hiện bao nhiêu vòng
lặp? Khi kết thúc, giá trị của S
bằng bao nhiêu? Viết chương a) Thuật toán 1: 10 vòng lặp được
trình Pascal thể hiện các thuật thực hiện. Khi kết thúc thuật toán toán đó.
S = 5.0. Đoạn chương trình Pascal tương ứng: a) Thuật toán 1
Bước 1. S  10, x  0.5. S:=10;
Bước 2. Nếu S  5.2, chuyển x:=0.5; tới bước 4. while S>5.2 do
Bước 3. S S x và quay lại S:=S-x; bước 2. writeln(S);
Bước 4. Thông báo S và kết b) Thuật toán 2: Không vòng lặp thúc thuật toán.
nào được thực hiện vì ngay từ đầu
điều kiện đã không được thỏa mãn b) Thuật toán 2
nên các bước 2 và 3 bị bỏ qua. S = Bước 1
10 khi kết thúc thuật toán. Đoạn
. S  10, n  0.
Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển chương trình Pascal tương ứng: tới bước 4. S:=10; Bước 3 n:=0;
. n n + 3, S Swhile S<10 do
n quay lại bước 2. begin Trang 133
Bước 4. Thông báo S và kết n:=n+3; thúc thuật toán. S:=S-n end; writeln(S);
IV. CỦNG CỐ (5 phút)
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết học.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Về nhà học bài tiết sau kiểm tra 1 tiết (LT).
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 30 Ngày 25 tháng 03 năm 2019 Trang 134
Tuần 31 Ngày soạn: 25 /03/2019
Tiết 59 Ngày dạy: 01/04/2019
KIỂM TRA 1 TIẾT ( LT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ nghiêm túc.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và
truyền thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm, chuẩn bị cho mỗi học sinh một đề kiểm tra.
+ Học sinh: đồ dùng học tập, học bài cũ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Phát đề cho học sinh.
4. GV theo dõi, nhắc nhở học sinh trong khi làm bài.
5. Thu bài làm của học sinh và nhận xét giờ kiểm tra.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Xem lại các nội dung bài kiểm tra.
- Đọc trước bài 9: Làm việc với dãy số
V. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Tuần 31 Ngày soạn: 25 /03/2019
Tiết 60 Ngày dạy: 03/04/2019
Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng.
- Tìm hiểu một số ví dụ về biến mảng. 2. Kĩ năng:
- Việc gán giá trị, nhập giá trị và tính toán với các giá trị của một phần tử trong biến
mảng được thực hiện thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó. 3. Thái độ: Trang 135
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
? Để giải quyết bài toán đó HS nghiên cứu SGK và trả * Khởi động:
người ta thực hiện các lời.
Tìm hiểu bài toán về khảo bước nào.
sát mức độ phân hóa giàu
nghèo của một địa phương. GV cho HS tìm hiểu tác
dụng của các câu lệnh HS tìm hiểu và trả lời về ý Đoạn chương trình: sgk/71
trong đoạn chương trình nghĩa của từng câu lệnh, và rút ra nhận xét. tác dụng của chúng.
1. Dãy số và biến mảng:
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu
dãy số và biến mảng
- Yêu cầu HS đọc lại nội
dung của bài toán phần HS đọc lại khởi động
Dữ liệu kiểu mảng là một
- Ví dụ như trong Pascal ta tập hợp hữu hạn các phần
cần nhiều câu lệnh khai tử có thứ tự, mọi phần tử
báo và nhập dữ liệu dạng đều có cùng một kiểu dữ
sau đây, mỗi câu lệnh liệu, gọi là kiểu của phần
tương ứng với mức thu tử. Việc sắp thứ tự được
nhập của một hộ gia đình. thực hiện bằng cách gán ? Dữ liệu mảng là gì.
cho mỗi phần tử một chỉ số:
Dữ liệu kiểu mảng là một
tập hợp hữu hạn các phần tử
có thứ tự, mọi phần tử đều
Giá trị của biến mảng là có cùng một kiểu dữ liệu,
một mảng, tức một dãy số gọi là kiểu của phần tử.
(số nguyên, hoặc số thực)
có thứ tự, mỗi số là giá trị Trang 136
của biến thành phần tương ứng.
+ Học sinh chú ý lắng
nghe => ghi nhớ kiến thức
IV. CỦNG CỐ (2 phút)
- Dữ liệu kiểu mảng có các tác dụng như thế nào khi các biến cần khai báo là rất nhiều.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ KÝ DUYỆT TUẦN 31 Ngày 01 tháng 04 năm 2019 Trang 137
Tuần 32 Ngày soạn: 01 /04/2019
Tiết 61 Ngày dạy: 08/04/2019
Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (tiếp) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng.
- Tìm hiểu một số ví dụ về biến mảng. 2. Kĩ năng:
- Việc gán giá trị, nhập giá trị và tính toán với các giá trị của một phần tử trong biến
mảng được thực hiện thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động 1 : tìm hiểu
2. Ví dụ về biến mảng:
cú pháp khai báo biến HS theo dõi, ghi chép. mảng. Cách khai báo mảng trong GV nêu cú pháp khai báo Pascal như sau:
biến mảng và giải thích Tên mảng : array[ các dữ liệu. đầu>.. ] of
Trong đó chỉ số đầu và ;
chỉ số cuối là hai số Ví dụ: nguyên hoặc biểu thức Chieucao:array[1..50] of
nguyên thoả mãn chỉ số real;
đầu ≤ chỉ số cuối và kiểu
dữ liệu có thể là integer hoặc real.
? Nêu các lợi ích của việc HS: + khai báo đơn giản,
sử dụng biến mảng (bài nhanh, dễ hiểu, không mất * Lợi ích của việc khai báo tập2/76/sgk). biến mảng. nhiều thời gian.
+ việc xử lý dữ liệu hiệu Trang 138
quả tiết kiệm rất nhiều
thời gian và công sức viết chương trình.
? GV yêu cầu HS làm bài HS làm bài tập
làm bài tập 3/76/sgk tập 3/76/sgk Cách khai báo biến mảng
GV gọi HS chữa bài tập.
HS thực hiện theo yêu cầu sau đây trong Pascal là đúng
Gọi HS khác nhận xét, cho của GV hay sai? điểm bạn. a. var X: array[10,13] of
GV chốt lại và cho điểm integer; HS. b. var X: array[5..10,5] of real; c. var X: array[3.4..4.8] of integer; d. var X: array[4..10] of integer;
+Hoạt động 2: tìm hiểu Ví dụ 2:
cách truy cập tới các
phần tử của mảng.
? Ta thực hiện những công
việc gì đối với một biến HS: gán giá trị, đọc giá trị thông thường
và thực hiện các tính toán với các giá trị đó. GV: với biến mảng ta
Việc truy cập tới phần tử bất
cũng thực hiện các công
kỳ của mảng được thực hiện
việc tương tự như vậy.
thông qua chỉ số tương ứng
Việc truy cập tới phần tử
của phần tử đó trong mảng.
bất kỳ của mảng được
thực hiện thông qua chỉ số HS chú ý theo dõi, ghi
tương ứng của phần tử đó nhớ. trong mảng.
Vd: A[i] là phần tử thứ i của mảng A.
A[1]:=5; câu lệnh này sẽ
gán giá trị 5 cho phần tử thứ 1 của mảng A. For i:=1 to 5 do
readln(A[i]); câu lệnh này
sẽ nhập dữ liệu vào 5 phần
tử từ 1 đến 5 của mảng A.
Bài tập 5/76/sgk GV cho HS làm bài tập
Viết chương trình sử dụng 5/76/sgk theo nhóm. HS hoạt động nhóm.
biến mảng để nhập từ bàn
Sau khoảng thời gian là 5
phím các phần tử của một
phút GV cho HS treo bảng HS thực hiện theo yêu cầu dãy số. Độ dài của dãy cũng
nhóm lên bảng để các của GV.
được nhập từ bàn phím.
nhóm khác nhận xét, bổ
sung, cho điểm nhóm bạn. Trang 139 GV nhận xét, cho điểm các nhóm
IV. CỦNG CỐ (2 phút)
- Hãy nêu cách khai báo biến mảng, cho một vài ví dụ về khai báo biến mảng.
- Lợi ích của việc khai báo biến mảng là gì và cách truy cập vào các phần tử.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK
- Đọc phần tiếp theo của bài.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Tuần 32 Ngày soạn: 01 /04/2019
Tiết 62 Ngày dạy: 10/04/2019
Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng.
- Biết cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: ? Hãy nêu các lợi ích của việc sử dụng biến mảng trong chương trình. Trang 140 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
+ Hoạt động : Tìm hiểu
3. Tìm giá trị lớn nhất
cách tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của
và giá trị nhỏ nhất của dãy số dãy số. Ví dụ 3. Viết chương
- Giáo viên đưa ra ý tưởng + Học sinh đọc và tìm trình nhập N số nguyên để viết chương trình
hiểu yêu cầu của bài toán. từ bàn phím và in ra màn
Trước hết ta khai báo biến
hình số nhỏ nhất và số N để nhập số các số
lớn nhất. N cũng được
nguyên sẽ được nhập vào. nhập từ bàn phím
Sau đó khai báo N biến - Học sinh chú ý lắng nghe
lưu các số được nhập vào => ghi nhớ kiến thức.
như là các phần tử của một biến mảng A. Ngoài
ra, cần khai báo một biến i
làm biến đếm cho các lệnh
lặp và biến Max để lưu số
lớn nhất, Min để lưu số nhỏ nhất. - Yêu cầu học sinh tìm
hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong chương trình
+ Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. program MaxMin; uses crt; Var i, n, Max, Min: integer; A: array[1..100] of integer;
Phần thân chương trình sẽ tương tự dưới đây: Begin clrscr; write('Hay nhap do dai cua day so, = '); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Max:=a[1]; Trang 141 Min:=a[1]; For i:=2 to n do Begin if Max Max:=a[i]; if Min>a[i] then Min:=a[i] End; write('So lon nhat la Max
- Trong chương trình này, = ',Max);
chúng ta hãy lưu ý một số write('; So nho nhat la
điểm sau: Số tối đa các Min = ',Min);
phần tử của mảng phải readln;
được khai báo bằng một End.
số cụ thể (Ở đây là 100) + Học sinh chú ý lắng nghe.
IV. CỦNG CỐ (2 phút)
- “Có thể xem biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu nhưng chỉ dưới
một tên duy nhất”. Phát biểu đó đúng hay sai. - làm bài tập 4/76/sgk.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5 phút)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK, tiết sau thực hành.
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 32 Ngày 08 tháng 04 năm 2019 Trang 142
Tuần 33 Ngày soạn: 08 /04/2019
Tiết 63 Ngày dạy: /04/2019
Bài thực hành 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng.
- Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do 2. Kĩ năng:
- CỦNG CỐ các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi thực hành 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Bài 1: Viết chương trình nhập ? Nêu cách khai báo HS trả lời
điểm của các bạn trong lớp. Sau biến mảng.
đó in ra màn hình số bạn đạt kết
? Nêu các biến dự định HS suy nghĩ trả lời.
quả học tập loại giỏi, khá, TB sẽ sử dụng trong và kém. chương trình. Tiêu chuẩn:
- Loại giỏi: 8.0 trở lên - Loại khá: 6.5 đến 7.9 - Loại TB: 5.0 đến 6.4 - Loại kém: dưới 5.0 GV cho HS tìm hiểu * Phần khai báo: phần khai báo mẫu và HS nêu tác dụng Program phanloai; nêu tác dụng của từng Uses crt; biến.
Var i, n, gioi, kha, trung, kem: GV cho HS gõ phần integer; khai báo vào máy tính HS gõ vào máy tính
A:array[1..100] of real; và lưu tệp với tên Phanloai+tên lớp.pas Trang 143 - cho HS tìm hiểu các HS làm việc theo
* Phần thân chương trình: câu lệnh trong phần nhóm. Begin thân chươn trình: HS clrscr; làm việc theo nhóm, write('Nhap so HS trong lop, ghi ý nghĩa tác dụng n= '); readln(n); của các lệnh ra bảng writeln('Nhap diem :'); nhóm. Hết thời gian Gv cho For i:=1 to n do HS trình bày bảng Begin
nhóm lên bảng, gọi đại HS trình bày bài của write(‘Diem cua hoc
diện nhóm trình bày bài nhóm mình, nhận xét sinh thu ‘, i,’ =’); làm của nhóm mình, và cho điểm nhóm readln(a[i]);
gọi đại diện các nhóm bạn. End; khác nhận xét, cho Gioi:=0; điểm nhóm bạn. Kha:= 0; GV nhận xét, cho điểm Trungbinh:= 0; các nhóm. Kem:= 0; for i:=1 to n do Begin if a[i] >= 8.0 then Gioi:= Gioi + 1; if (a[i] <8.0 ) and (a[i] >=6.5) then Kha:= Kha + 1; if (a[i] >= 5.0 ) and (a[i] < 6.5) then Trungbinh:= Trungbinh + 1; if a[i]<5.0 then kem:=Kem+1; end;
writeln(' Ket qua hoc tap: ');
writeln(Gioi, ' ban hoc gioi ');
writeln(Kha, ' ban hoc kha '); writeln(Trungbinh, ' ban hoc trung binh');
writeln(Kem, ' ban hoc kem'); readln; End.
IV. CỦNG CỐ (5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút) Trang 144
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Đọc phần tiếp theo của bài
VI./ RÚT KINH NGHIỆM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tuần 33 Ngày soạn: 08 /04/2019
Tiết 64 Ngày dạy: 17 /04/2019
Bài thực hành 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng.
- Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do 2. Kĩ năng:
- Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi thực hành 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung Bài 1: GV cho HS gõ vào máy d. Gõ tiếp phần chương
tính, dịch và chạy thử HS làm việc theo
trình vào máy tính sau phần chương trình. nhóm đã được phân
khai báo. Dịch và chạy thử công. chương trình. GV quan sát các nhóm
thực hành, sửa lỗi chương Bài 2: trình nếu HS không thực
Chương trình tìm giá trị nhỏ hiện được.
nhất trong dãy số nguyên P_Min ? GV cho HS thực hành
theo nhóm tự viết chương HS thực hành theo
trình và kiểm tra kết quả nhóm đúng sai. Sau một thời gian, giáo Trang 145 viên chiếu bài làm của một số nhóm lên bảng
chạy thử chương trình và gọi các nhóm khác nhận HS nhận xét bài làm xét. của nhóm bạn. GV nhận xét, cho điểm nhóm. Program P_Min;
GV sửa sai nếu có để tạo Uses crt;
nên một bài làm mẫu cho Var i, n, Min : integer; HS cả lớp theo dõi, ghi A: array[1..100] of
chép, sửa sai ở bài làm HS chú ý theo dõi, sửa sai bài làm của integer; của mình. mình. Begin Clrscr; write(‘Hay nhap do dai cua day so, N='); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Min:=a[1]; for i:=2 to n do if Min>a[i] then Min:=a[i]; write('So nho nhat la Min =',Min); readln; End.
IV. CỦNG CỐ
(5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Đọc tiếp bài tập 2 và trình bày cách làm ra vở nháp để tiết sau thực hành tiếp.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... KÝ DUYỆT TUẦN 33 Ngày 16 tháng 04 năm 2019 Trang 146
Tuần 34 Ngày soạn: 08 /04/2019
Tiết 65 Ngày dạy: 17 /04/2019
Bài thực hành 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng.
- Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do 2. Kĩ năng:
- Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi thực hành 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung Bài 3: HS làm theo yêu cầu của Bổ sung và chỉnh sửa GV cho HS tìm hiểu ý GV:
chương trình trong BT1 để nghĩa của các câu lệnh Program Xep_loai;
nhập 2 loại điểm Toán và trong bài theo nhóm và uses crt;
Ngữ văn của các bạn. Sau ghi ra giấy. Var i, n: integer; đó in ra màn hình: TBtoan, TBvan: real; điểm TB của mỗi bạn
trong lớp theo công thức: diemT, diemV: Điểm TB = (Điểm toán + array[1..100] of real; Sau một thời gian giáo điểm văn)/2 viên yêu cầu các nhóm Begin
Và Điểm TB của cả lớp treo bảng nhóm rồi gọi clrscr; theo từng môn Toán và
đại diện các nhóm nhận writeln('Diem TB : '); Ngữ văn
xét, giáo viên nhận xét For i:=1 to n do
chốt lại ý nghĩa các câu write(i,' . ',(diemT[i] +
a. Tìm hiểu ý nghĩa của lệnh. diemV[i])/2:3:1); các câu lệnh TBtoan: =0; TBvan: =0; For i:=1 to n do Begin Trang 147 TBtoan: = TBtoan + diemT[i] ; TBvan: = TBvan + diemV[i] ; End; TBtoan: = TBtoan /n; TBvan: = TBvan /n; writeln('Diem TB mon Toan : ',TBtoan :3:2); writeln('Diem TB mon Van: ',TBvan :3:2); readln; End. b. bổ sung các câu lệnh
GV cho HS làm việc theo HS thực hành.
trên vào vị trí thích hợp
nhóm bổ sung các lệnh và trong chương trình. Thêm chạy chương trình
các lệnh cần thiết, dịch và . GV theo dõi, sửa lỗi
chạy chương trình với các chương trình cho HS. số liệu thử .
IV. CỦNG CỐ
(5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Ôn tập lại cách làm việc với dãy số để tiết sau thực hành tiếp.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tuần 34 Ngày soạn: /04/2019
Tiết 66 Ngày dạy: /04/2019
Bài thực hành 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng.
- Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do 2. Kĩ năng:
- Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học Trang 148 - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi thực hành 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung ? GV: Để làm bài này ta HS suy nghĩ, trả lời
thực hiện những bước - nhập n, nhập giá trị
Bài 4: Viết chương trình nào? từng phần tử. nhập dãy n số và in ra - tính tổng các số
tổng các số chẵn, tổng các
chẵn, tổng các số lẻ. số lẽ trong dãy vừa nhập.
? Phép toán nào dùng để
kiểm tra xem một số là số HS: phép mod. lẻ hay số chẵn. GV gợi ý cho HS cách thực hiện bài toán. HS lắng nghe, ghi chép
- Nhập n, nhập giá trị từng phần tử. HS hoạt động nhóm - TC:=0; TL:=0; for i:=1 to n do
HS thực hiện theo yêu cầu if a[i] mod 2= 0 then của GV TC:=TC+a[i] else TL:=TL+a[i];
- In kết quả, TC, TL. GV cho HS hoạt động nhóm để viết chương HS thực hành trình. Sau một thời gian GV yêu cầu HS treo bảng nhóm mình, gọi các
nhóm khác nhận xét, bổ sung, cho điểm nhóm bạn. GV chữa bài để có bài làm đúng nhất. GV cho HS thực hiện việc soạn thảo chương
trình, dịch lỗi và chạy
chương trình với các dãy số khác nhau. Trang 149
GV theo dõi, sửa các lỗi
sai khi viết chương trình cho HS.
IV. CỦNG CỐ
(5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Ôn tập lại các bài để chuẩn bị cho tiết bài tập.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... KÝ DUYỆT TUẦN 34 Ngày 16 tháng 04 năm 2019
Tuần 35 Ngày soạn: /04/2019
Tiết 67 Ngày dạy: /04/2019 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh khai báo mảng 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung GV yêu cầu HS đọc đề HS trả lời theo từng ý
Bài 1: Các khai báo biến Trang 150
bài và suy nghĩ trả lời mảng sau đây trong Pascal
đúng hay sai. Nếu sai hãy
GV nhận xét, và chốt lại
a) Sai vì giữa giá trị đầu là sửa lại cho đúng. ý đúng
ký hiệu phải là dấu phẩy (,) a) var X: Array[10,13] of
b) Sai vì giá trị cuối không là integer; số nguyên b) var X: Array[5..10.5] of real;
c) Sai vì giá trị đầu, giá trị c) var X: Array[3.4..4.8]
cuối không phải là số nguyên of integer;
d) Sai vì giá trị đầu lớn hơn d) var X: Array[10..1] of giá trị cuối integer; e) Đúng e) var X: Array[4..10] of
GV cho HS sửa những lỗi HS chữa bài vào vở. real; sai vào vở Bài 2: Câu lệnh khai báo biến GV nêu câu hỏi để HS
HS trả lời: Không thực hiện
mảng sau đây máy tính có suy nghĩ trả lời.
được vì không biết được giá
thực hiện được không? GV gọi HS khác nhận trị chính xác của N Var N:integer; xét, GV nhận xét, cho A: Array[1..N] of điểm HS. real; Bài 3: - Giáo viên đưa ra ý Viết chương trình Pascal
tưởng để viết chương
sử dụng biến mảng để
+ Học sinh chú ý lắng nghe. trình: Ta cần khai báo
nhập từ bàn phím các phần
mảng A để chứa dãy số,
tử của một dãy số. Độ dài
biến N để nhập chiều dài
của dãy cũng được nhập
của dãy (số các số sẽ
từ bàn phím. Sau đó in ra
được nhập vào dãy). Khai dãy vừa nhập.
báo thêm một biến i làm biến đếm cho các lệnh nhập dãy, xuất dãy.
+ Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. - Yêu cầu học sinh tìm
hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong chương trình Program day_so; Uses crt; Var N,i:integer; A:array[1..100] of integer; Begin Clrscr; Write(‘Nhap chieu dai day: ‘); Trang 151 Readln(N); Writeln(‘Nhap day so’); For i:=1 to N do Begin Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]); End; Writeln(‘Day so da nhap la:’); For i:=1 to N do Write(A[i],’ ‘); Readln; End.
IV. CỦNG CỐ
(5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Ôn tập lại các bài để chuẩn bị cho tiết bài tập tiếp theo.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tuần 35 Ngày soạn: /04/2019
Tiết 68 Ngày dạy: /04/2019 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh khai báo mảng 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác Trang 152 II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: thực hành bài tập 3 ở tiết trước
GV yêu cầu HS thực hiện HS thực hành theo nhóm
Gõ bài tập 3 ở tiết trước việc gõ bài tập 3 vào máy.
vào máy tính và lưu tệp máy, dịch và chạy
với tên baitapdayso.pas, chương trình.
dịch và chạy chương trình.
GV theo dõi, sửa lỗi sai cho HS.
Hoạt động 2: làm bài tập mới
Viết chương trình sử dụng GV cho HS thực hành
Học sinh viết chương trình
biến mảng để tính giá trị
theo nhóm để hoàn thành Program Trung_binh; trung bình của n số bài tập Uses crt;
nguyên nhập từ bàn phím Var i, n, Sum: integer; Tb:real; a: array[1..100] of integer; Begin Clrscr; write(‘Nhap so phan tu cua mang: ‘); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; For i:=1 to n do Sum:= Sum + a[i]; Tb:=Sum/n write(Trung binh cac so trong mang la = ',Tb); readln; End. Trang 153 Cho HS thực hành trên máy
Học sinh thực hành trên máy
dưới sự hướng dẫn và quan sát của giáo viên.
IV. CỦNG CỐ
(5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Ôn tập lại các bài để chuẩn bị cho tiết bài tập tiếp theo.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... KÝ DUYỆT TUẦN 35 Ngày 16 tháng 04 năm 2019
Tuần 36 Ngày soạn: /04/2019
Tiết 69 Ngày dạy: /04/2019 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh khai báo mảng. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung Trang 154 GV cho HS thảo luận
HS thảo luận tìm cách giải. Viết chương trình
theo nhóm để tìm ra thuật
Viết chương trình sử dụng toán sắp xếp.
biến mảng để sắp xếp n số GV gọi một số HS nêu HS nêu
nguyên nhập từ bàn phím thuật toán. theo thứ tự tăng dần GV tổng hợp và đưa ra thuật toán tối ưu: - Nhập vào số phần tử của mảng. - Nhập vào mảng HS lắng nghe, ghi vở - Dùng hai vòng lặp
for lồng nhau để hoán đổi
vị trí các phần tử sao cho
chúng được sắp xếp tăng dần. For i:=1 to n-1 do For j:=i+1 to n do If a[j] Begin tam:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=tam; end; - Sau khi sắp xếp xong
thì in ra mảng đã sắp xếp. For i:=1 to n do write(a[i],’ '); GV cho HS viết chương trình vào máy, dịch
Học sinh viết chương trình chương trình và chạy Program Sap_xep;
chương trình với các bộ Uses crt; số khác nhau. Var i, j, n, tam: integer; a: array[1..100] of integer; Begin Clrscr; write(‘Nhap so phan tu cua mang: ‘); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); Trang 155 readln(a[i]); End; For i:=1 to n-1 do For j:=i+1 to n do If a[j] Begin tam:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=tam; end; writeln(‘Mang sap tang dan’); For i:=1 to n do write(a[i],’ '); writeln; readln;
GV quan sát, giúp đỡ HS End. sửa lỗi chương trình.
IV. CỦNG CỐ
(5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra 1 tiết thực hành
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 156
Tuần 36 Ngày soạn: 10/12/2018
Tiết 70 Ngày dạy: 19/12/2018
KIỂM TRA 1 TIẾT ( THỰC HÀNH) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại một số kiến thức đã học.
- Biết sử dụng biến, câu lệnh lặp để viết chương trình. 2. Kĩ năng:
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh về cách sử dụng biến, cấu trúc vòng lặp
xác định và không xác định
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác, trung thực trong kiểm tra.
4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và
truyền thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm, máy chiếu, phòng máy.
+ Học sinh: đồ dùng học tập, học bài cũ. * Ma trận đề Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên bài TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sử Biết sử Sử dụng dụng dụng được được câu phép toán câu lệnh MOD để lệnh để lặp với tìm được dịch và số lần số chẵn Câu lệnh lặp chạy biết chương trước trình để tính tổng các số chẵn. Số câu 1 Số điểm tỉ lệ % 5=50%
Lặp với số lần chưa biết Sử Biết sử Vận dụng trước dụng dụng được được câu nguyên câu lệnh tắc các số lệnh để lặp với chẵn cách dịch và số lần đều nhau chạy chưa 2 đơn vị chương biết để tìm trình trước được số để tính chẵn. tổng các số chẵn. Số câu 1 Số điểm tỉ lệ % 5=50% Trang 157 Tổng số câu
Tổng số điểm tỉ lệ % 10=100%
* nội dung kiểm tra Đề bài:
Câu 1. Em hãy viết chương trình tính tổng các số chẵn từ 1 đến 100 với câu lệnh lặp với số
lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. (6đ)
Câu 2. Em hãy dịch và sửa lỗi chương trình (nếu có) (2đ)
Câu 3. Em hãy chạy chương trình và kiểm tra kết quả (2đ)
Đáp án và biểu biểm
Câu 1: Chương trình tính tổng các số chẵn từ 1 đến 100
- Sử dụng vòng lặp không xác định
Program tinh_tong_cac_so_chan; Uses crt; Var i, S: Integer; Begin Clrscr; S:= 0; i:= 2; While i <= 100 do Begin S:= S+ i; i:= i + 2; End;
Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S); Readln; End.
- Sử dụng vòng lặp xác định
Program tinh_tong_cac_so_chan; Uses crt; Var i, S: Integer; Begin Clrscr; S:= 0; For i:=1 to 100 do If i mod 2 = 0 then S:= S+ i;
Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S); Readln; End.
Câu 2: Nhấn F9 để dịch và sửa lỗi chương trình Trang 158
Câu 3. Nhấn Ctrl +F9 để chạy và kiểm tra chương trình
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Chiếu đề bài lên máy chiếu để các học sinh quan sát và làm bài.
4. GV theo dõi, nhắc nhở học sinh trong khi làm bài.
5. Chấm bài làm và nhận xét giờ kiểm tra.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Xem lại nội dung bài kiểm tra có thể làm lại vào vở bài tập.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập.
V./ RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. KÝ DUYỆT TUẦN 36 Ngày 16 tháng 04 năm 2019
Tuần 37a Ngày soạn: /04/2019
Tiết 71 Ngày dạy: /04/2019 ÔN TẬP (tiếp) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- hệ thống lại kiến thức đã học trong chương trình tin học 8. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng sử dụng các phép toán, các biến, các cách sử dụng biến mảng, vòng lặp. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập 3. Bài mới: Trang 159
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
? Nêu cú pháp của vòng HS trả lời
Cấu trúc lặp với số lần
lặp với số lần biết trước?
lặp biết trước FOR....DO GV giới thiệu thêm câu
HS chú ý lắng nghe, so sánh For :=lệnh For ...downto ....do. giữa hai câu lệnh. đầu> to do
và giải thích ý nghĩa của ;
câu lệnh, cho học sinh so
For :=sánh giữa hai câu lệnh. cuối> downto đầu> do ; ?Nêu cú pháp của vòng HS trả lời
lặp với số lần chưa biết
Cấu trúc lặp với số lần trước.
lặp không biết trước
Yêu cầu HS giải thích các
While <điều kiện> do thành phần trong các cú ; pháp đó . ?Nhắc lại cú pháp khai
Cú pháp khai báo biến HS trả lời. báo biến mảng và giải mảng: thích các thành phần Var trong cú pháp đó .
mảng>:array[GV nhấn mạnh lại các cú đầu>..] of
HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ pháp vừa nêu. ; kiến thức.
Hoạt động 2: bài tập
HS thực hiện viết chương Bài 1: trình. Viết chương trình Pascal GV gợi ý, HS thực hiện Program Tinhtong;
thể hiện thuật toán sau. GV nhận xét, đưa ra Uses crt; B1: s0;m0; chương trình đúng.
B2: S>5 thì chuyển tới Var s, m: interger; bước 4 Begin B3: mm+1; ss+m; S:=0; m:=0; B4: Thông báo S và kết While s<=5 do thúc thuật toán. Begin m:=m+1; s:=s+m; end; writeln(s); readln; End. Bài 2:
-Viết chương trình nhập Program mangso;
vào độ dài của dãy số. Uses crt;
- nhập vào các phần tử của GV cho HS làm bài theo Var i,n, max, dãy số. nhóm. min,tong:interger;
- Tìm ra số lớn nhất, số
Sau đó cho HS treo bảng A:array[1..100] of interger;
nhỏ nhất, tổng của dãy số.
nhóm, gọi các nhóm khác Begin
- In ra màn hình số lớn Trang 160
nhận xét, GV chốt lại bài Clrscr;
nhất, số nhỏ nhất, tổng của đúng rồi cho HS thực
write('Hay nhap do dai cua dãy số. hành trên máy. day so: '); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Max:=a[1]; Min:=a[1]; Tong:=a[1]; For i:=2 to n do Begin if Max Max:=a[i]; if Min>a[i] then Min:=a[i]; Tong:=tong+a[i]; End; write('So lon nhat la Max = ',Max); write('; So nho nhat la Min = ',Min); write(‘tong cua day so:’,tong); readln; End.
GV theo dõi, sửa lỗi sai HS thực hành trên máy. cho HS.
IV. CỦNG CỐ
(5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập tiếp.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 161
Tuần 37a Ngày soạn: /04/2019
Tiết 72 Ngày dạy: /04/2019 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- hệ thống lại kiến thức đã học trong chương trình tin học 8. 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng sử dụng các phép toán, các biến, các cách sử dụng biến mảng, vòng lặp. 3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập 3. Bài mới:
Giáo viên đưa ra các bài tập cho HS suy nghĩ, trả lời cá nhân.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a) Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt
động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn.
b) Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.
c) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh while…do
d) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước bằng câu lệnh For…do
Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? a) For = to do ; b) For := to do ; c) For := to do ; d) For : to do ;
Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
a) Biết trước số lần lặp Trang 162
b) Chưa biết trước số lần lặp
c) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
d) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
Câu 5: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
a) While <điều kiện> do; ;
b) While <điều kiện> do;
c) While do <điều kiện>;
d) While <điều kiện> do ;
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i; writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15
Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây: Var x : integer ; Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2; If x > 10 then x := x +10 ; End. x có giá trị là mấy a) 3 b) 5 c) 15 d) 10
Câu 8: Trong chương trình pascal sau đây: program hcn; var a, b :integer; s,cv :real ; begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ;
writeln(‘dien tich hcn la:’ , s );
writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ;
readln; end.
Biến s và cv có giá trị là mấy: a) s = 10 ; cv = 5 ; Trang 163 b) s= 30 ; cv = 50 ; c) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ;
Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d) 10
Câu 10: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Else S:= S + I;
Câu 11: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i
if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i Else S:= S + 1/i; Else S:=S-1/i;
Câu 12: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i;
if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Else S:= S + 1/;
Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1;
if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 14: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: a) s:=0; i:=0; a) s:=0; i:=0; While i<=n do While i<=n do S:=S + 1;
If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i; b) s:=0; i:=0; d) s:=0; i:=0; While i<=n do While i<=n do begin begin S:=S + i; if (i mod2)=1 Then S:=S + i; I:=i+1; Else i:=i+1; End; End;
Câu 15: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần a) s:=5; i:=0; a) s:=5; i:=1; While i<=s do While i<=s do Trang 164 s:=s + 1; i:=i + 1; b) s:=5; i:=1; d) s:=0; i:=0; While i> s do While i<=n do i:=i + 1; begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End;
Câu 16: Chọn khai báo hợp lệ
a) Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[1..100] of real;
d) Var a,b: array[1…n] of real;
Câu 17: Chọn khai báo hơp lệ a) Const n=5; c) Var n: real;
Var a,b: array[1..n] of real; Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[100..1] of real;
d) Var a,b: array[1..5..10] of real;
Câu 18: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6
IV. CỦNG CỐ (5 phút)
- Giáo viên chữa bài, và hệ thống lại các ý chính cần nắm được sau khi học xong chương trình.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết ôn tập.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra học kỳ (lý thuyết)
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... KÝ DUYỆT TUẦN 37a Ngày 16 tháng 04 năm 2019 Trang 165