Giáo Án môn Tin Học 8 – KNTT Bài 2 Thông Tin Trong Môi Trường Số năm 2023-2024

Bộ Giáo Án môn Tin Học 8 – KNTT Bài 2 Thông Tin Trong Môi Trường Số năm 2023-2024 được biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang.Tài liệu được biên soạn rất hay giúp bạn đọc dễ hiểu. Mời bạn đọc đón xem !

Chủ đề:
Môn:

Tin học 8 300 tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo Án môn Tin Học 8 – KNTT Bài 2 Thông Tin Trong Môi Trường Số năm 2023-2024

Bộ Giáo Án môn Tin Học 8 – KNTT Bài 2 Thông Tin Trong Môi Trường Số năm 2023-2024 được biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang.Tài liệu được biên soạn rất hay giúp bạn đọc dễ hiểu. Mời bạn đọc đón xem !

57 29 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 2- THÔNG TIN TRONG MÔI TRƯỜNG S
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
Nêu được các đặc điểm ca thông tin số: đa dạng, đưc thu thp ngày càng
nhanh nhiều, được lưu tr với lưu lượng khng l bi nhiu t chc
nhân, tính bn quyền, đ tin cy rt khác nhau, các công c tìm kiếm,
chuyên đổi truyn và x lý hiu qu
Trình bày được tm quan trng ca vic biết khai thác các nguồn thông tin đáng
tin cậy, nêu được các ví d minh ha
2. V năng lc:
2.1. Năng lực chung
Năng lực t ch, t hc: thông qua qua vic nghiên cứu đặc đim ca thông tin
s và cách tn ti và khai thác trong xã hi.
Năng lực giao tiếp hp tác: hiểu được mục đích giao tiếp giao tiếp hiu
qu trong hoạt động nhóm.
2.2. Năng lực Tin hc
Gii quyết vấn đề vi s h tr ca công ngh thông tin và truyn thông (NLc).
ớc đầu hình thành năng lực khai thác thông tin s trong hc tp và phát trin
năng lực t hc (NLd).
Hợp tác trong môi trường s hiu qu da trên s hiu biết v đặc điểm đa dạng
độ tin cy khác nhau của thông tin trong môi trưng s (Nle).
2.3. Các năng lực khác
Năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ: trình bày bài tp nhóm.
3. V phm cht:
Rèn luyện đức tính trung thc, xác lập thái độ trách nhim trong vic khai thác và
s dụng thông tin kĩ thuật s.
Chăm chỉ: c gng vươn lên hoàn thành nhim v hc tp, không ngng tìm tòi
khám phá tri thc thông qua thông tin s.
Trách nhim: phi dần thay đi hành vi của mình đ thích nghi với môi trưng
s mi. Biết khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy rt quan trng để t đó đưa
ra quyết định đúng đắn. Phi có trách nhim khi chia s công khai các thông tin
s đúng sự tht và đáng tin cậy.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: Giáo án, các đồ dùng dy hc cn thiết, máy tính và máy chiếu
HS: Đồ dùng hc tp, chun bi tập nhóm đã được phân công.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động khởi động: Hoạt động 1. nh in và nh s (10-15 phút)
a) Mc tiêu: Hs nhn ra những đặc điểm ca thông tin s qua nhng ví d c th
b) Ni dung:
Các nhóm Hs nghiên cu và tr li các câu hi trong tình hung
T chc hoạt động đọc mc a) thông tin s - SGKT10,11
c) Sn phm: Câu tr li sau khi tho lun nhóm, đặc điểm chính ca thông tin s
d) T chc thc hin
Chuyn giao nhim v: GV chia nhóm 2hs/nhóm. GV chiếu tình hung và tr
li các câu hi theo yêu cu
Thc hin nhim v: Hs tho lun và tr li câu hi
Báo cáo, tho lun: GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b
sung.
Kết lun, nhận định: Câu tr lời hướng tới đặc điểm ca thông tin s. Ba câu hi
gn vi hoạt động thu nhn, nhân bản lưu trữ d liu s nhằm đưa đến mt
s kết lun sau
+ An nhận được bc nh s bng cách truy cp vào mng xã hi. Thông tin
s có th đưc truy cp t xa.
+ An nhận được ảnh nhưng Khoa không b mt bc nh gc. Vic nhân bn
thông tin s không tn vt liu và d thc hin.
+ An th lưu trữ bc nh s vào nhiu thiết b ca mình. D liu s d
dàng được nhân bn và lan truyn.
+ HS cn ghi nh hai đặc điểm chính ca thông tin s
2. Hoạt động 2: Thông tin s (10-15 phút)
a) Mc tiêu:
HS nhn ra những đặc điểm xã hi ca thông tin qua nhng ví d c th
b) Ni dung: Hs ly bi cnh là hành trình ca mt bc nh s
Khoa gi Mng hi An nhn An chnh sa An gi tiếp cho các bn
khác
Các nhóm HS nghiên cu và tr li các câu hi trong tình hung
Các câu hi nhm làm ni bt những đặc điểm ca thông tin s nhng vấn đề
sinh khi thông tin s đưc thu nhận, lưu trữ, tìm kiếm, x lý, chia s trong hi,
gia nhng cá nhân và t chc
Hoạt động đọc: HS đọc ni dung b) thông tin s trong hi để ghi nh năm
đặc điểm của thông tin trong môi trường s.
HS làm bài tp cng c kiến thc
c) Sn phm: Câu tr li sau khi tho lun nhóm đặc điểm ca thông tin trong
môi trường s.
d) T chc thc hin:
Chuyn giao nhim v: GV chia nhóm 2HS/nhóm.
+ GV chiếu tình hung và tr li các câu hi theo yêu cu
+ T chc hoạt động đọc ni dung mục b đưa ra đặc điểm ca thông tin
trong môi trường s.
+ Làm bài tp cng c kiến thc
Thc hin nhim v: Các nhóm tho lun tr li câu hi, thc hin theo yêu
cu
Báo cáo, tho lun: HS trình bày kết qu ca nhóm. GV nhn xét chung và cht
kiến thc cho hs
Kết lun và nhận định:
Câu tr lời được khái quát hóa thành những đặc điểm xã hi ca thông tin s như
gi ý sau:
Không ch An c máy ch ca trang mng hội cũng lưu trữ bc nh mà
Khoa gửi. Đó d cho nhận định: Thông tin s đa dạng được thu thp
nhanh, được lưu trữ với dung lượng rt ln bi nhiu t chc và cá nhân.
y theo cách Khoa gi cho An, ch những ai được Khoa hoc An cho phép
mi có th xem được bc nh.
+ Nếu bc ảnh không đăng bn quyn tác gi thì ai cũng th s dng
bc nh theo cách ca mình. Quyn tác gi ca thông tin s đưc pháp
lut bo h.
+ Nếu Khoa gi nh cho An theo cách công khai thì mọi người đều th
tìm kiếm, xem ti bc nh v máy của mình. Điều đó minh ha cho
nhn xét: có nhiu công c h tr tìm kiếm, truy cập, lưu trữ, x
chia s thông tin s.
Vì An có th chnh sa bc nh thành mt bc nh khác và gửi cho người khác.
Thông tin s mức đ tin cy khác nhau. nh nhân cua An trên nn rung
bc thang th gây nhm ln. vy, thông tin s cn phi qun lý, khai thác
mt cách an toàn và có trách nhim.
Sau khi chnh sa nh, An có th gi nh li cho Khoa và các bn khác.
Đặc điểm của thông tin trong môi trường s:
GV nhn mnh thông tin s đưc nhiu t chức cá nhân lưu trữ với dung lượng
rt lớn, được bo h quyn tác gi và có độ tin cy khác nhau.
3. Hot động 3: Thông tin đáng tin cậy (10-15 phút)
a) Mc tiêu:
Hs nhn ra nhng tác hi ca vic s dụng thông tin không đáng tin cy. Thông
tin đáng tin cậy được nhn dng qua hiện tượng đc lp: tin gi. Tình hung
trong hot động tiếp ni kết lut t mục trước v độ tin cy khác nhau ca
thông tin s.
b) Ni dung: GV chia nhóm tho lun tr li câu hi hình 2.3, phân tích tác hi
ca vic làm theo nhng li khuyên thiếu căn cứ
c) Sn phm: Các câu tr li sau khi tho lun nhóm.
d) T chc thc hin:
Chuyn giao nhim v:
+ Hs tr li các câu hi:
Em hãy k li mt s ni dung trên mng mà em biết đó là tin giả.
Tin gi đó gây tác hại gì nếu người đọc tin vào điều đó?
Làm thế nào để em biết đó là tin giả?
+ Hoạt động đọc: hs đọc ni dung mc 2 cho biết làm thế nào để xác
nhận được thông tin đáng tin cậy hay không?
Thc hin nhim v: Các nhóm tho lun và tr li câu hi theo yêu cu.
Báo cáo, tho lun: HS trình bày câu tr li.
Kết lun và nhận định: GV nhn mnh và cht kiến thc cho hs.
+ Thông tin đáng tin cậy giúp em đưa ra kết luận đúng, quyết định hành
động đúng và giải quyết được các vấn đề đã đặt ra.
+ Mt s cách xác nhận thông tin có đáng tin cậy hay không:
Kim tra ngun thông tin; phân bit ý kiến vi s kin;
Kim ra chng c ca kết lut;
Đánh giá tính thi s ca thông tin.
4. Hoạt động 4. Luyn tp và vn dng (15-20 phút)
a) Mc tiêu:
Hs luyn tp tìm kiếm thông tin trên mng Internet phân tích mức độ tin cy
ca ngun tin.
Làm bài tp phn luyn tp và vn dng trong SGK.
b) Ni dung:
Hs làm bài tp luyn tp và vn dng trong SGK T13.
c) Sn phm: Bài làm ca hs
d) T chc thc hin:
Chuyn giao nhim v: Chia hoạt động nhóm 2-3hs/nhóm
+ Tr li câu hi phn luyn tp
Gi ý: nhng ng dng thu thp rt nhiu thông tin t người s dng th bao
gm ng dng gọi điện, nhắn tin, thư điện t, mng hội…. Yêu cầu HS nêu tên
nhng ng dng c th mà không ch là phân loi ng dng. Chng hn: Facebook,
Youtube….
+ Làm bài tp phn vn dng:
Thc hin nhim v: Nhóm HS tho lun tr li câu hi phn luyn tp
vn dng.
Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi. Các nhóm khác nhận xét, đánh giá bổ
sung
Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS và đưa ra kết lun
| 1/6

Preview text:

Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 2- THÔNG TIN TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
 Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng
nhanh và nhiều, được lưu trữ với lưu lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá
nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm,
chuyên đổi truyền và xử lý hiệu quả
 Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng
tin cậy, nêu được các ví dụ minh họa
2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung
 Năng lực tự chủ, tự học: thông qua qua việc nghiên cứu đặc điểm của thông tin
số và cách tồn tại và khai thác trong xã hội.
 Năng lực giao tiếp và hợp tác: hiểu được mục đích giao tiếp và giao tiếp hiệu
quả trong hoạt động nhóm.
2.2. Năng lực Tin học
 Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông (NLc).
 Bước đầu hình thành năng lực khai thác thông tin số trong học tập và phát triển năng lực tự học (NLd).
 Hợp tác trong môi trường số hiệu quả dựa trên sự hiểu biết về đặc điểm đa dạng
và độ tin cậy khác nhau của thông tin trong môi trường số (Nle).
2.3. Các năng lực khác
 Năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ: trình bày bài tập nhóm. 3. Về phẩm chất:
 Rèn luyện đức tính trung thực, xác lập thái độ trách nhiệm trong việc khai thác và
sử dụng thông tin kĩ thuật số.
 Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, không ngừng tìm tòi
khám phá tri thức thông qua thông tin số.
 Trách nhiệm: phải dần thay đổi hành vi của mình để thích nghi với môi trường
số mới. Biết khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy rất quan trọng để từ đó đưa
ra quyết định đúng đắn. Phải có trách nhiệm khi chia sẻ công khai các thông tin
số đúng sự thật và đáng tin cậy. Trang 1 II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
 GV: Giáo án, các đồ dùng dạy học cần thiết, máy tính và máy chiếu
 HS: Đồ dùng học tập, chuẩn bị bài tập nhóm đã được phân công.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động khởi động: Hoạt động 1. Ảnh in và ảnh số (10-15 phút)
a) Mục tiêu: Hs nhận ra những đặc điểm của thông tin số qua những ví dụ cụ thể b) Nội dung:
 Các nhóm Hs nghiên cứu và trả lời các câu hỏi trong tình huống
 Tổ chức hoạt động đọc mục a) thông tin số - SGKT10,11
c) Sản phẩm: Câu trả lời sau khi thảo luận nhóm, đặc điểm chính của thông tin số d) Tổ chức thực hiện
 Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia nhóm – 2hs/nhóm. GV chiếu tình huống và trả
lời các câu hỏi theo yêu cầu
 Thực hiện nhiệm vụ: Hs thảo luận và trả lời câu hỏi
 Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
 Kết luận, nhận định: Câu trả lời hướng tới đặc điểm của thông tin số. Ba câu hỏi
gắn với hoạt động thu nhận, nhân bản Và lưu trữ dữ liệu số nhằm đưa đến một số kết luận sau
+ An nhận được bức ảnh số bằng cách truy cập vào mạng xã hội. Thông tin
số có thể được truy cập từ xa.
+ An nhận được ảnh nhưng Khoa không bị mất bức ảnh gốc. Việc nhân bản
thông tin số không tốn vật liệu và dễ thực hiện.
+ An có thể lưu trữ bức ảnh số vào nhiều thiết bị của mình. Dữ liệu số dễ
dàng được nhân bản và lan truyền.
+ HS cần ghi nhớ hai đặc điểm chính của thông tin số
2. Hoạt động 2: Thông tin số (10-15 phút) a) Mục tiêu:
 HS nhận ra những đặc điểm xã hội của thông tin qua những ví dụ cụ thể
b) Nội dung: Hs lấy bối cảnh là hành trình của một bức ảnh số
Khoa gửi  Mạng xã hội  An nhận  An chỉnh sửa  An gửi tiếp cho các bạn khác
 Các nhóm HS nghiên cứu và trả lời các câu hỏi trong tình huống
Các câu hỏi nhằm làm nổi bật những đặc điểm của thông tin số và những vấn đề
sinh khi thông tin số được thu nhận, lưu trữ, tìm kiếm, xử lý, chia sẻ trong xã hội,
giữa những cá nhân và tổ chức
 Hoạt động đọc: HS đọc nội dung b) thông tin số trong xã hội để ghi nhớ năm
đặc điểm của thông tin trong môi trường số.
 HS làm bài tập củng cố kiến thức
c) Sản phẩm: Câu trả lời sau khi thảo luận nhóm và đặc điểm của thông tin trong môi trường số. d) Tổ chức thực hiện:
 Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia nhóm – 2HS/nhóm.
+ GV chiếu tình huống và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu
+ Tổ chức hoạt động đọc nội dung mục b và đưa ra đặc điểm của thông tin trong môi trường số.
+ Làm bài tập củng cố kiến thức
 Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi, thực hiện theo yêu cầu
 Báo cáo, thảo luận: HS trình bày kết quả của nhóm. GV nhận xét chung và chốt kiến thức cho hs
 Kết luận và nhận định:
Câu trả lời được khái quát hóa thành những đặc điểm xã hội của thông tin số như gợi ý sau:
 Không chỉ An mà cả máy chủ của trang mạng xã hội cũng lưu trữ bức ảnh mà
Khoa gửi. Đó là ví dụ cho nhận định: Thông tin số đa dạng được thu thập
nhanh, được lưu trữ với dung lượng rất lớn bởi nhiều tổ chức và cá nhân.
 Tùy theo cách Khoa gửi cho An, chỉ có những ai được Khoa hoặc An cho phép
mới có thể xem được bức ảnh.
+ Nếu bức ảnh không đăng kí bản quyền tác giả thì ai cũng có thể sử dụng
bức ảnh theo cách của mình. Quyền tác giả của thông tin số được pháp luật bảo hộ.
+ Nếu Khoa gửi ảnh cho An theo cách công khai thì mọi người đều có thể
tìm kiếm, xem và tải bức ảnh về máy của mình. Điều đó minh họa cho
nhận xét: có nhiều công cụ hỗ trợ tìm kiếm, truy cập, lưu trữ, xử lý và chia sẻ thông tin số.
 Vì An có thể chỉnh sửa bức ảnh thành một bức ảnh khác và gửi cho người khác.
Thông tin số có mức độ tin cậy khác nhau. Ảnh cá nhân cua An trên nền ruộng
bậc thang có thể gây nhầm lẫn. Vì vậy, thông tin số cần phải quản lý, khai thác
một cách an toàn và có trách nhiệm.
 Sau khi chỉnh sửa ảnh, An có thể gửi ảnh lại cho Khoa và các bạn khác.
Đặc điểm của thông tin trong môi trường số:
GV nhấn mạnh thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng
rất lớn, được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
3. Hoạt động 3: Thông tin đáng tin cậy (10-15 phút) a) Mục tiêu:
 Hs nhận ra những tác hại của việc sử dụng thông tin không đáng tin cậy. Thông
tin đáng tin cậy được nhận dạng qua hiện tượng độc lập: tin giả. Tình huống
trong hoạt động tiếp nối kết luật từ mục trước về độ tin cậy khác nhau của thông tin số.
b) Nội dung: GV chia nhóm và thảo luận trả lời câu hỏi hình 2.3, phân tích tác hại
của việc làm theo những lời khuyên thiếu căn cứ
c) Sản phẩm: Các câu trả lời sau khi thảo luận nhóm. d) Tổ chức thực hiện:
 Chuyển giao nhiệm vụ:
+ Hs trả lời các câu hỏi:
 Em hãy kể lại một số nội dung trên mạng mà em biết đó là tin giả.
 Tin giả đó gây tác hại gì nếu người đọc tin vào điều đó?
 Làm thế nào để em biết đó là tin giả?
+ Hoạt động đọc: hs đọc nội dung mục 2 và cho biết làm thế nào để xác
nhận được thông tin đáng tin cậy hay không?
 Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
 Báo cáo, thảo luận: HS trình bày câu trả lời.
 Kết luận và nhận định: GV nhấn mạnh và chốt kiến thức cho hs.
+ Thông tin đáng tin cậy giúp em đưa ra kết luận đúng, quyết định hành
động đúng và giải quyết được các vấn đề đã đặt ra.
+ Một số cách xác nhận thông tin có đáng tin cậy hay không:
 Kiểm tra nguồn thông tin; phân biệt ý kiến với sự kiện;
 Kiểm ra chứng cứ của kết luật;
 Đánh giá tính thời sự của thông tin.
4. Hoạt động 4. Luyện tập và vận dụng (15-20 phút) a) Mục tiêu:
 Hs luyện tập tìm kiếm thông tin trên mạng Internet và phân tích mức độ tin cậy của nguồn tin.
 Làm bài tập phần luyện tập và vận dụng trong SGK. b) Nội dung:
 Hs làm bài tập luyện tập và vận dụng trong SGK T13.
c) Sản phẩm: Bài làm của hs
d) Tổ chức thực hiện:
 Chuyển giao nhiệm vụ: Chia hoạt động nhóm 2-3hs/nhóm
+ Trả lời câu hỏi phần luyện tập
Gợi ý: những ứng dụng thu thập rất nhiều thông tin từ người sử dụng có thể bao
gồm ứng dụng gọi điện, nhắn tin, thư điện tử, mạng xã hội…. Yêu cầu HS nêu tên
những ứng dụng cụ thể mà không chỉ là phân loại ứng dụng. Chẳng hạn: Facebook, Youtube….
+ Làm bài tập phần vận dụng:
 Thực hiện nhiệm vụ: Nhóm HS thảo luận và trả lời câu hỏi phần luyện tập và vận dụng.
 Báo cáo, thảo luận: HS trả lời câu hỏi. Các nhóm khác nhận xét, đánh giá và bổ sung
 Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận