Giáo án môn Tin lớp 7 sách KNTT học kỳ 2

Giáo án môn Tin học lớp 7 sách KNTT học kỳ 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 54 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
K HOCH BÀI DY
Trường:...................
T:............................
H và tên giáo viên:
……………………
Bài 10: HOÀN THIN BNG TÍNH
n: Tin hc lp: 7
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
Thc hiện được các thao tác hoàn thin và in mt bng tính.
Thc hành hoàn thin d án.
S dng được bảng tính đin t để gii quyết mt vài công vic c th đơn
gin.
2. Năng lc:
2.1. Năng lc chung
Năng lc t ch, t hc: Hc sinh kh năng tự đọc sách giáo khoa kết
hp vi gi ý ca giáo viên đ hoàn thin bng tính.
Năng lc giao tiếp và hp tác: Hc sinh tho luận nhóm đ đưa ra các thao tác
hp lí để hoàn thin bng tính
Năng lc gii quyết vấn đ và sáng to: Hc sinh có th t to bng tính đ gii
quyết mt s yêu cu tính toán trong cuc sng.
2.2. Năng lc Tin hc
Thc hiện được các chức năng làm vic vi trang tính, k khung in d liu
bng tính.
3. Phm cht:
Hc sinh có ý thc trách nhiệm đối vi vic s dng thiết b hc.
Rèn luyn tính cn thn, chăm chỉ, làm vic khoa hc, chính xác.
II. Thiết b dy hc và hc liu
Thiết b dy hc: Máy chiếu, máy tính giáo viên, phiếu hc tp
Hc liu: Sách giáo khoa Tin hc 7
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1. Khởi đng (5p)
a) Mc tiêu: Học sinh nêu được các ng vic cần làm đ hoàn thin bng d liu
ca d án Tng hc xanh.
b) Ni dung: Đon hi thoi trong SGK Trang 51.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS v các công vic cần làm để hoàn thin bng d
liu ca d án Trường hc xanh.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
d) T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu mục đích yêu cầu nêu u hỏi.
Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
Hoạt đng 2. Các thao tác hoàn thin bng tính (25)
2.1. Ti sao khi in d liu ra giy li không nhìn thy các đường k? (5)
a) Mc tiêu: Hc sinh biết và thực hành được mt s lnh m vic vi trang tính
như đổi tên, xoá, sao chép, di chuyn trang tính là lnh k khung bng tính.
b) Ni dung:
c) Sn phm:
Mặc định trên màn hình chúng ta quan sát thấy các ô của bảng tính đều khung
viền, nhưng sẽ không có khi in ra giấy. vy trước khi in cần kẻ đường viền ô
khung bao quanh vùng dữ liệu nếu cần.
c) T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu mục đích, yêu cầu của hoạt động.
Thực hiện nhiệm vụ: HS thc hin thao c trc tiếp trên máy tính, quan sát,
sau đó trả li câu hi ca hoạt động.
Báo cáo: Trả lời nhân
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
2.2. Các thao tác vi trang tính (10)
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hiện đưc c thao c vi trang tính: To mi, xoá,
chèn trang tính mới, đổi tên, thay đi th t trang tính, sao chép trang tính.
b) Ni dung: Học sinh đc nội dung SGK đ ôn li các thao tác vi trang tính ca
bng tính:
Bổ sung một trang tính mới vào cuối danh sách.
Chèn một trang tính mới vào vị trí bất kì.
Xoá một trang tính.
Di chuyển một trang tính đến vị trí mới.
Sao chép ni dung mt trang tính sang trang khác.
c) Sn phm: Bài thc hành ca hc sinh
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
d) T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiu mục đích yêu cầu và tiến trình của hoạt
động.
Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh đọc nội dung SGK, nhập dliệu như hình 10.1
(SGK trang 51) sau đó thực hành lại c thao c đó trên máy tính. (GV
thể hướng dẫn lại các thao tác trên máy GV).
Báo cáo: HS trình bày kết quả phần thực hành của mình.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
2.3. K đưng vin ô và khung bao quanh vùng d liu (10)
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hiện được thao c k đưc vin ô khung bao quanh
ng d liu.
b) Ni dung: Hc sinh đc ni dung SGK và quan sát hướng dn ca GV thc hin
thao tác k vin ô và khung bao quanh vùng d liu.
B1: Chọnng dữ liệu muốn kẻ đường viền.
B2: Mở hộp hi thoại Format Cells.
B3: Trong hộp thoi chọn trang Border.
B4: Thiết lập các thông số k viền ô, kẻ khung:
+ Chọn kiểu đường kẻ.
+ Chọn màu cho đường kẻ.
+ Thiết lập các đường kẻ khung cụ thể:
None: không kẻ khung.
Outline: kẻ khung bên ngoài.
Inside: kẻ đường viền ô.
Nháy chuột vào từng đường viền ô để chỉ kẻ đường phía trên, dưới, trái, phải.
B5: Nháy OK để thc hiện lệnh.
c) Sn phm: Bài thc hành ca hc sinh
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
d) T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiu mục đích yêu cầu và tiến trình của hoạt
động.
Thực hiện nhiệm vụ: Hc sinh đọc nội dung SGK, sau đó thực hành lại các
thao tác trên máy tính trên bảng dữ liệu vừa nhập hoạt động trên. (GV th
hướng dẫn c thao tác trên máy GV).
Báo cáo: HS trình bày kết quả phần thực hành của mình.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
Ghi nh:
Người s dng th thc hin các thao tác đa dng tn trang tính ca bng
tính: đi tên, to mi, chèn, sao chép, di chuyn hoc xoá mt trang tính. Nên k
khung các vùng d liệu trước khi tiến hành in hoc trình bày d liu.
3. Hoạt động 3: In d liu trong bng tính. (10p)
a) Mc tiêu: Hc sinh hiu và thc hiện được lnh in d liu bng tính.
b) Ni dung: HS quan sát Hình 10.5 (SGK 53) và nêuc bước in mt trang tính.
B1: Đánh dấu vùng dữ liệu muốn in.
B2: Thực hiện lệnh File/ Print.
Trong hộp thoạt Print, nhập các thông số trước khi in.
B3: Nháy vào biểu tương Print để in.
c) Sn phm: Bài thc hành ca hc sinh
d) T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiu mục đích yêu cầu và tiến trình của hoạt
động.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
Thực hiện nhiệm vụ: Hc sinh đọc nội dung SGK, sau đó thực hành lại các
thao tác trên máy tính trên bảng dliệu vừa nhập hoạt động trên. (GV thể
hướng dẫn các thao tác trên máy GV).
Báo cáo: HS trình bày kết quả phần thực hành của mình.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt đng 4 - Thc hành: Trình bày hoàn chnh d liu d án trường hc
xanh (25p)
a) Mc tiêu: Học sinh hoàn thiện được bài thực hành theo yêu cầu.
b) Ni dung:
Tạo trang tính mới để trình bày dữ liệu của dự án Trường học xanh.
Sử dụng các kiến thức đã biết để định dạng dữ liệu và trình bày trang tính.
Kẻ đường viền, kẻ khung.
c) Sn phm: Bài thc hành ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu mục đích yêu cầu và tiến trình thực
hành.
Thực hiện nhiệm vụ: GV hướng dẫn chi tiết cho HS nhập trang tính hoàn
thiện bảng tính theo yêu cầu.
HS thực hành cá nhân.
HS cùng bàn đánh giá chéo lẫn nhau.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
5. Hoạt động 5: Luyn tp (10)
a) Mc tiêu: Hc sinh s dng các kiến thức đã hc v qun d liu trong máy
tính đ tr li câu hi.
b) Ni dung:
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
Câu 1:
Với phần mềm bảng tính người dùng cần chọn 1 trong 3 lựa chọn: In vùng
đang được đánh dấu, in trang tính hiện thời, in toàn bộ bảng tính.
Với phần mềm soạn thảo văn bản vùng cần chọn in là các trang cần in.
Câu 2: Thc hành trên máy tính
d) T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu yêu cầu.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
Thực hiện nhiệm vụ: HS trả lời, thực hành cá nhân.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
6. Hoạt động 6: Vn dng (10)
a) Mc tiêu: Hc sinh s dng các kiến thức đã học đ thc hành to mt trang
tính theo yêu cu.
b) Ni dung:
c) Sn phm: Bài thc hành ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu mục đích yêu cầu và tiến trình thực
hành.
Thực hiện nhiệm vụ: GV hướng dẫn chi tiết cho HS nhập trang tính hoàn
thiện bảng tính theo yêu cầu.
HS thực hành cá nhân.
HS cùng bàn đánh giá chéo lẫn nhau.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
Trường: ........................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: ................................................................... ........................................................................
BÀI 11. TO BÀI TRÌNH CHIU
Tin hc Lp 7
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
Nêu được mt s chc năng cơ bn ca phn mm trình chiếu
Tạo được mt s bài trình chiếu có tiêu đ, cu trúc phân cp
2. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
Năng lực t ch, t hc: ch đng và tích cc thc hin nhim v hc tp; vn
dng được nhng kiến thức, kĩ năng đã học đ hoàn thành nhim v.
Năng lc giao tiếp hp tác: hiểu được mc đích giao tiếp và giao tiếp hiu
qu trong hoạt đng nhóm. c đàu biết ch xây dng d án mức đơn gin
để gii quyết mt s vấn đ.
2.2. Năng lc Tin hc
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
S dng đúng các thiết b, phn mm thông dng, mng máy tính đ hoàn thành
nhim v hc tp ca Ch đ. (NLa)
Gii quyết vấn đ vi s tr giúp ca công ngh thông tin. (NLe)
3. Phm cht:
Chăm ch: c gng vươn lên hoàn thành nhim v hc tp, ý thc vn dng
kiến thức đã học để gii quyết nhim v hc tp.
Rèn luyn phm chất vượt qua những khó khăn th gp phi trong qtrình
hoc tập và lao đng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Giáo viên
Giáo án, mt bài trình chiếu mu, phòng thc hành
Hc sinh
Sách v, đng hc tp.
Các thông tin đ chun b cho d án ca nhóm.
I. Tiến trình dy hc
1. Hoạt đng 1: Khi động (5’)
a) Mc tiêu: Dn dt học sinh đến ni dung ca bài mi.
b) Ni dung:
Xây dng tình hung trong hoạt động khởi đng ri liên h đến ni dung chính
ca bài hc.
c) Sn phm: Hs hiu ni dung chính ca bài hc mi.
d) T chc thc hin
Chuyn giao nhim v: GV chiếu trên n hình tình hung đã đưc quay video
hoc hs trc tiếp din t li tình hung đ đưa ra nhiệm v cn gii quyết là s
dng phn mm trình chiếu để to báo cáo.
Thc hin nhim v: Hs tho lun và tr li u hi
Báo cáo, tho lun: GV gi HS tr li, HS nhóm khác nhn xét, b sung.
Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét kết qu ca HS, t đó GV đưa ra mục tiêu
ca bài hc
2. Hoạt đng 2: Mt s chức năng cơ bn ca phn mm trình chiếu (15’)
a) Mc tiêu:
Hs trình bày được những điều đã biết v phn mm trình chiếu đã được hc
Tiu hc
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
b) Ni dung: HS nêu nhng hiu biết v phn mm trình chiếu hs đã làm quen
Tiu hc. Đưa ra tình huống đ hs hiu ti sao nên s dng bài trình chiếu để báo
cáo
c) Sn phm: Hiu phn mm trình chiếu là gì? Chức năng ca phn mm trình
chiếu
d) T chc thc hin:
Chuyn giao nhim v:
o Tiu hc, chúng ta đã làm quen vi phn mm trình chiếu, u cu hs
tr li nhng hiu biết ca mình v phn mm trình chiếu?
o Em hãy k ra mt s hoạt động s dng bài trình chiếu? Bài trình chiếu
xut hin đâu? Ti sao khi trình bày li chn phn mm trình chiếu?
Vy phn mm trình chiếuchức năng gì?
o Em biết nhng phn mm trình chiếu nào? GV th gi m gii thiu
mt s phn mm trình chiếu và phân tích mt s điểm đặc trưng của
tng phn mm, ng dng
Microsoft Powerpoint
Canva: cài phn mm ng dng hoc s dng online qua trang
web https://www.canva.com/
Google trang trình bày
…..
o GV có th gi m hoc cung cp thêm phn mm trình chiếu có các công
c giúp chèn điều chnh khuôn hình đ ha thun tiện, đc bit các
hiu ứng đng
Thc hin nhim v: c nhóm tho lun tr li câu hi ca GV trên kh
giy to. Hoc th hc sinh m trc tiếp tn phn mm trình chiếu để tnh
bày (Vì Tiu hc các con đã đưc làm quen vi phn mm trình chiếu)
Báo o, tho lun: HS trình bày kết qu ca nhóm. GV nhn xét chung cht
kiến thc cho hs
Kết lun và nhận đnh:
3. Hot đng 3: Tiêu đ ca bài trình chiếu (15’)
a) Mc tiêu: Hs hiểu được
Trang tiêu đ cho biết ch đề ca bài trình chiếu
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
Tiêu đ trang là thành phn ni bt ni dung cn trình bày trong trang ni dung
Mu b trí giúp người s dng trình bày thun tin.
b) Ni dung: GV đưa ra một s slide yêu cu hs ch ra trang tiêu đ, trang ni
dung và cách b trí ni dung trên trang chiếu
c) Sn phm: Ni dung ca hs trình bày tr li c câu hi ca GV trong v
d) T chc thc hin:
Chuyn giao nhim v: Yêu cầu hs đọc và tìm hiu ni dung trong SGK và
quan sát bài trình chiếu sau. GV đưa ra các câu hi gi m dn dt học sinh đến
ni dung cn tìm hiu trong bài. Hs làm vic nm tr li trên kh giy A4
hoc s dng phn mm trình chiếu đ trình bày ni dung tr li ca nhóm
Em hãy nêu ch đ ca bài trình chiếu? Da vào đâu em xác đnh
đưc ch đ ca bài trình chiếu.
Cách trình bày ca trang chiếu đầu tiên đặc điểm khác bit so
vi cách trình bày ca các trang chiếu khác hay không? Em hãy
nêu s khác biệt đó.
Ni dung chính ca trang chiếu s 3 gì? Cách xác đnh ni dung
ca trang chiếu? Để làm ni bt ni dung ca trang chiếu thì cn
phi làm gì?
Để b cc ca ni dung trên trang chiếu php thì chúng ta cn
phi làm thế nào?
Thc hin nhim v: HS trao đi và tho luận theo nhóm đ tr li câu hi trên.
Báo cáo, tho lun: HS trình bày sn phm. GV nhn xét chung và gii thiu
mt s mu b trí cho hs và nêu được li ích ca mu bài trình chiếu để hs biết.
Tuy nhiên, ni s dng có th điu chnh b trí để phù hp vi ni dung trình
bày.
Kết lun và nhận đnh: GV nhn mnh và cht kiến thc cho hs.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
4. Hoạt đng 4. Cu trúc phân cấp (10’)
a) Mc tiêu: Hs hiểu được
Cu trúc phân cp là gì?
Cách t chc ca cu trúc này.
Tác dng ca cu trúc phân cp
b) Ni dung:
u cu hs quan sát 2 cách trình bày trong SGK. Cách nào trình bày d hiu
n? Từ ví d hs s thấy được cách t chc ca cu trúc phân cp c dng
ca nó. Gv có th đưa ra một s ví d để hs to cu trúc phân cp.
c) Sn phm: Hs tạo được ni dung trang chiếu dng cu trúc phân cp
d) T chc thc hin:
Chuyn giao nhim v: Chia hoạt đng nhóm 2-3hs/nhóm
o Hs quan sát hai cách trình bày d án và tr liu hi
o Ngoài cách trình bày trên, em n cách trình bày nào đẹp hơn, hp dn
n k? GV gi m Hs th s dụng đồ duy hoc s dng công c
SmartArt để th hin cu trúc này
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
o GV thế đưa ra một ni dung trang chiếu dạng văn bản thông thường
và yêu cu hs hãy to ni dung dng cu trúc phân cp
o Qua d, hs hãy cht li, cu trúc phân cp là gì? Cách t chc ca cu
trúc phân cp, tác dng ca cu trúc phân cp
Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca GV, tr li câu hi vào v.
Báo cáo, tho lun: HS trình bày kết qu
Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu ca HS và đưa ra kết lun
5. Hoạt đng 5. To bài trình chiếu có tiêu đ, cu trúc phân cấp (20’)
a) Mc tiêu:
Hs s dng phn mm trình chiếu tạo bài báo cáo trang tiêu đề, tiêu đ ca
các trang ni dung
Hs biết s dng cu trúc phân cp trong bài.
b) Ni dung:
GV hướng dn HS thực hành theo đúngc bước đã mô t trong SGK.
c) Sn phm: Bài trình chiếu Truonghocxanh.pptx
d) T chc thc hin:
Chuyn giao nhim v:
o GV hướng dn chi tiết cho hs thc hin lần lượt các yêu cu mô t trong
SGK
Thc hin nhim v: HS thc hành trên máy tính.
Báo cáo, tho lun: HS trình bày bài trình chiếu sau khi hoàn thin theo yêu
cu.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu ca HS và đưa ra kết lun
6. Hoạt đng 6: Luyn tập (10’)
a) Mc tiêu:
Hs khẳng định được th sao chép công thc t trang tính này sang trang tính
khác và gộp c ô đu là hình ch nht
b) Ni dung:
Hs tr li 2 câu hi trong SGK phn luyn tp
c) Sn phm: Ni dung tr li ca hs.
d) T chc thc hin:
Chuyn giao nhim v:
o Hs thực hành đ tr li 2 câu hi trong SGK phn luyn tp.
Thc hin nhim v: HS thc hành trên máy tính và tr li vào v
Báo cáo, tho lun: HS trình bày kết qu.
Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu ca HS và đưa ra kết lun
7. Hoạt đng 5: Vn dụng (15’)
a) Mc tiêu: HS vn dng được kiến thức để gii quyết bài SGK phn vn dng
b) Ni dung: GV yêu cu HS tr li câu hi và thc hành theo yêu cu ca đề bài
c) Sn phm: Bài trình chiếu baitaotinhoc7.pptx
d) T chc thc hin:
Chuyn giao nhim v: GV nêu yêu cu sgk
Thc hin nhim v: HS thc hành.
Báo cáo, tho lun: HS trình bày kết qu sau khi hoàn thin theo yêu cu.
Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS rút kinh nghim chung
trong quá trình hc sinh thc hành.
Trường: ........................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: ................................................................... ........................................................................
BÀI 12 ĐỊNH DNG ĐỐI TƯNG TRÊN TRANG CHIU
Tin hc Lp 7
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
Sao chép được d liu t tệp văn bn sang trang trình chiếu.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
Đưa được hình nh minh ho vào bài trình chiếu.
Biết s dụng các đnh dạng cho văn bn, nh minh ho mtch hp lí.
2. V năng lực:
2.1. Năng lc chung
Năng lực t ch và t hc: HS kh năng tự đc SGK, kết hp vi gi ý
và dn dt của GV để tr li các câu hi.
Năng lc gii quyết vấn đ và ng to: s dng các công c trên phn mm
máy tính đ gii quyết vấn đ.
Năng lực giao tiếp và hp c: HS kh năng hot động nhóm đ hoàn
thành các nhim v hc tp.
2.2. Năng lc Tin hc
NLc: Tư duy phân tích, thiết kế
Định dạng cho văn bản và hình nh hp lý.
3. V phm cht:
Chăm ch: mit mài, chú ý lắng nghe, đc, làm bài tp, vn dng kiến thc
vào thc tin.
Trung thc: Sn sàng chia s sn phm ca mình cho các bạn góp ý, đánh
giá.
Trách nhim: Trách nhim ca hc sinh khi thc hin hoạt đng nm, báo
cáo kết qu hot động.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- GV: SGK, kế hoch DH, phiếu hc tp.
- HS: Sách giáo khoa, bng nhóm, tìm hiu ni dung bài mi, hc bài cũ.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Khởi động (5’)
a) Mc tiêu: HS biết được các ni dung chính s hc trong bài
b) Ni dung: GV cho hs đóng vai 3 bn An, Minh, Khoa th hin ni dung trong
hoạt động khi động
c) Sn phm: Hs đóng vai th hin hoạt động
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu tình hung SGK và mời 3 hs đóng vai
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
- Thc hin nhim v: Hs đóng vai và th hin tình hung
- Báo cáo, tho lun: Hs nhn xét tình hung
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét, sau đó dn dt HS vào bài hc mi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc (20’)
Hoạt đng 2.1: nh minh ha
a) Mc tiêu:
- Hs trình bày được suy nghĩ, nêu đưc c ưu đim ca vic s dng hình nh
minh ha trong bài trình chiếu.
- Hs nêu được yêu cu la chn hình nh cho bài trình bày và lý do la chn.
b) Ni dung: GV yêu cầu HS trao đổi nm để tr li các câu hi.
c) Sn phm: Kết qu tr li trong phiếu hc tp 1.
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v 1: GV giao nhim v HS hoạt động nhóm tho lun
thng nht kết qu trên phiếu hc tp 1.
- Thc hin nhim v: Các nhóm thc hin.
- o cáo, tho lun: GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b
sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc
Ghi nh:
+ Hình ảnh thường được dùng để minh ho cho ni dung bài trình chiếu, nh đó
bài trình chiếu tr nên trc quan, ấn tượng và hp dẫn hơn
+ Nên la chn hình nh phù hp vi ni dung bài trình chiếu và có tính thẩm mĩ.
+ Kích thước hình nh và v trí đt trên trang chiếu cn hp lí.
* Chuyn giao nhim v 2: GV yêu cu hs tr li nhanh câu hi
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
- Thc hin nhim v: Hs suy nghĩ và tr li
- Báo cáo, tho lun: GV gi HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc
Đáp án: a,b,d: đúng; c: sai.
Hoạt đng 2.2: Định dng văn bản.
a) Mc tiêu:
Hs biết được định dạng văn bản trên trang chiếu tương t như trong phn
mm son tho.
Hs thc hiện được mt s lưu ý khi đnh dạng văn bn, trình bày ni dung
trên trang chiếu: c ch, s ng ch, màu sc, thông đip chính, câu t din
đạt.
b) Ni dung: GV cho hs tho lun nhóm v các câu hỏi, sau đó hướng dn cht
li kiến thc.
c) Sn phm: Kết qu tr li trong phiếu hc tp 2.
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v 1: GV giao nhim v HS hoạt động nhóm tho lun
thng nht kết qu trên phiếu hc tp 2.
- Thc hin nhim v: Các nhóm thc hin.
- o cáo, tho lun: GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b
sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc.
Ghi nh:
+ Định dạng văn bn trong phn mm trình chiếu tương tự ntrong phn mm
son tho.
+ Nên chn phông ch, c ch, kiu ch, màu ch, nn,... thng nht và phù hp,
để làm ni bật thông đip chính ca trang.
+ Nội dung trình bày nên cô đng. Mi trang chiếu ch nên tp trung vào mt ý
chính
* Chuyn giao nhim v 2: GV yêu cu HS tr li nhanh câu hi.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
- Thc hin nhim v: Hs suy nghĩ và tr li.
- Báo cáo, tho lun: GV gi HS tr li, các HS khác nhn xét, b sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc.
Đáp án: 1 d; 2 a; 3 b; 4 c.
Hoạt động 2.3: Thc hành Sao chép d liu, chèn hình ảnh, đnh dng cho
n bn và hình nh trên trang chiếu.
a) Mc tiêu: Hs thc hin được các thao tác
Sao chép d liu t tệp văn bản sang tp trình chiếu
Định dạng cho văn bản sao cho hp lý.
Chèn và đnh dng hình nh cho trang chiếu.
b) Ni dung: Gv cho Hs thc hành trên hòng y theo các ni dung: sao chép,
định dạng văn bản, chèn và đnh dng hình nh.
c) Sn phm: Bài thc hành ca hc sinh tn máy tính.
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v 1: GV giao nhim v HS hoạt đng nhóm m phn
t d án đã lưu trong tp văn bản Truonghocxanh.docx đ sao chép sang bài trình
chiếu.
- Thc hin nhim v: Các nhóm thc hin m tệp văn bn và sao chép.
- Báo cáo, tho lun: GV quan t và hưng dn các nhóm khi cn.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc.
* Chuyn giao nhim v 2: GV giao nhim v HS hoạt đng nhóm s dng các
công c định dạng để đnh dạng văn bn cho trang chiếu:
+ Định dng png ch, c ch, màu ch
+ Thêm kí hiệu đu dòng
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 17
+ Biên tp li ni dung sao cho ngn gn, cô đng.
VD:
- Thc hin nhim v: Các nhóm thc hin định dng trang chiếu theo các yêu
cu ca GV
- Báo cáo, tho lun: GV quan t và hưng dn các nhóm khi cn.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc.
* Chuyn giao nhim v 3: GV giao nhim v HS m hiu cách s dng các mu
định dng có sn và áp dng vào bài trình chiếu ca nhóm sao cho hp lý.
- Thc hin nhim v: Các nm Hs thc hin thao tác chn áp dng các mu
định dng có sn vào bài trình chiếu.
- Báo cáo, tho lun: GV quan t và hưng dn các nhóm khi cn.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 18
* Chuyn giao nhim v 4: GV giao nhim v HS hoạt động nhóm chèn hình nh
vào trang chiếu và định dng hình nh sao cho hp lý.
- Thc hin nhim v: Các nhóm thc hin chèn hình ảnh đnh dng cho hình
nh
- Báo cáo, tho lun: GV quan t và hưng dn các nhóm khi cn.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc.
+ Các bước chèn hình nh vào trang chiếu
c 1. Chn trang, v trí trong trang cn chèn hình nh.
c 2. Chn Insert/Pictures đ m hp thoi Insert Picture.
c 3. Chn tp nh, nháy chut chn nút Insert.
+ Các bước thay đi lp cho hình nh
c 1. Chn hình nh.
c 2. Chn Format/Arrange/Send Backward (nếu mun đưa hìnhnh lên
li lp trên thì chn Bring Forward).
+ Cách thay đi v trí cho hình nh: Dùng chut chn hình nh, kéo th đến v trí
mi
+ Cách thay đổi kích thước hình nh: Kích chut vào hình nh, kéo thc nút
hình tròn các góc và cnh của hình đ thay đổi kích thước hình cho phù hp.
+ Các bước thêm đường vin hình nh
c 1. Chn hình nh.
c 2. Chn Format/Picture Styles/Picture Border ri chọn màu đường
vin, kiểu đường vin
3. Hoạt động 3: Luyn tập (10’)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 19
a) Mc tiêu: HS vn dụng được kiến thc v sao chép và đnh dạng văn abrn nh
ảnh để chnh sa bài trình chiếu.
b) Ni dung: GV chiếu ni dung bài tp phn luyn tập, Hs suy ngvà làm bài
theo nhóm.
c) Sn phm: Bài thc hành ca hc sinh trên máy tính.
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu ni dung bài luyn tp:
+ Gv yêu cu hc sinh luyn tp theo nhóm đ hoàn thin bài trình chiếu.
- Thc hin nhim v:
+ Hs lng nghe và thc hành thep nhóm
+ Gv hướng dn, quan t trong quá trình hc sinh thc hành.
- Báo cáo, tho lun: Hs thc hành trên máy tính.
- Kết lun, nhận định: Gv nhn xét bài hc sinh, ch ra mt s lưu ý, các lỗi HS
hay mc phi khi làm bài.
4. Hoạt động 4: Vn dụng (10’)
a) Mc tiêu: HS vn dng được kiến thc v định dạng, sao chép, chèn hình đ
thc hin theo yêu cu
b) Ni dung: GV chiếu ni dung bài tp phn luyn tập, Hs suy ngvà làm bài
theo nhóm.
c) Sn phm: Bài thc hành ca hc sinh trên máy tính.
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu ni dung bài luyn tp:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 20
+ Gv yêu cu hc sinh luyn tp theo nhóm đ hoàn thin bài trình chiếu.
- Thc hin nhim v:
+ Hs lng nghe và thc hành thep nhóm
+ Gv hướng dn, quan t trong quá trình hc sinh thc hành.
- Báo cáo, tho lun: Hs thc hành trên máy tính.
- Kết lun, nhận định: Gv nhn xét bài hc sinh, ch ra mt s lưu ý, các lỗi HS
hay mc phi khi làm bài.
PHIU HC TP
Phiếu hc tp s 1:
1. Theo em có nên s dng hình ảnh đ minh ho cho bài trình chiếu không?
sao?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Em s chn hình ảnhđể thêm vào bài trình chiếu báo cáo d án?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phiếu hc tp s 2:
Câu 1: Sau khi tạo văn bn cho mt bài trình chiếu, em thường đnh dạng văn bn
như thế nào? Cần làm gì để nhn mnh ni dung trên mt trang?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2. Có nên viết nhiu ch, dùng nhiu màu trên mt trang kng? Vì sao
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 21
...............................................................................................................................
Trường: ........................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: ................................................................... ........................................................................
K HOCH BÀI DY
BÀI 13. THC HÀNH TNG HP. HOÀN THIN BÀI TRÌNH CHIU
Tin hc Lp 7
Thi gian thc hin: 1 tiết
II. MC TIÊU
1. V kiến thc:
Biết đưa hiệu ứng đng vào bài trình chiếu và s dng hiu ng mt cách hp
lí.
Biết cách tng hp, sp xếp các nội dung đã thành mt bài tnh chiếu hoàn
chnh.
2. V năng lực:
2.1. Năng lc chung
Năng lực t ch, t hc: ch đng và tích cc thc hin nhim v hc tp; vn
dng được nhng kiến thức, kĩ năng đã học đ hoàn thành nhim v.
Năng lc giao tiếp hp tác: hiểu được mc đích giao tiếp và giao tiếp hiu
qu trong hoạt động nhóm.
Năng lc gii quyết vấn đ sáng to: tng hp, sp xếp được các sn phm
đã có thành mt sn phm s hoàn chnh.
2.2. Năng lc Tin hc
S dng đúng các thiết b, phn mm thông dng, mng máy tính đ hoàn thành
nhim v hc tp ca Ch đ. (NLa)
S dng môi trường mng máy tính đểm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin phù
hp b sung cho ni dung ca bài trình chiếu. (NLd)
Gii quyết vấn đ vi s tr giúp ca công ngh thông tin. (NLe)
2.3. Các năng lc khác
Năng lực nn ngữ, năng lực thẩm mĩ: thể hin thông qua ni dung và hình
thc ca sn phm bài trình chiếu.
3. V phm cht:
Nhân ái: tôn trng s khác bit gia các nhân, s khác bit v văn hóa.
Chăm ch: c gắng vươn lên hoàn thành nhim v hc tp, ý thc vn dng
kiến thức đã học để gii quyết nhim v hc tp.
Tch nhim: thói quen gi gìn sc khe, tuân th các nguyên tc an toàn v
đin khi s dng các thiết b CNTT. Bo v thông tin ca bn bè, thy khi
giao tiếp trong môi trưng s.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 22
III. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: Giáo án, c đ dùng dy hc cn thiết, phòng máy tính đã được cài phn
mm trình chiếu. Slide cho HS thc hành. Phiếu hc tp.
HS: Đồ dùng hc tp, bài trình chiếu kết qu ca các tiết thc hành trước, d
liu b sung (nếu cn) đ hoàn thành bài trình chiếu báo cáo d án.
IV. Tiến trình dy hc
8. Hoạt đng 1: Khi động (8’)
a) Mc tiêu: HS nhn ra s cn thiết ca hiu ứng động, phân biệt được hai loi
hiu ứng đng.
b) Ni dung:
HS tr li câu hi trong phiếu hc tp sau khi quan sát nhng trang trình chiếu
ca GV.
c) Sn phm: Kết qu tr li trong phiếu hc tp.
d) T chc thc hin
Chuyn giao nhim vụ: HS được nhn phiếu hc tập, được đọc trước khi quan
sát nhưng tình huống ca bài trình chiếu.
GV trình chiếu 2 trang chiếu có cùng ni dung. Mt trang không có hiu ng
động ca c đối tượng, mt trang . Chng hn, hiu ng box (out) ca
hình nh làm ch màu trng (trùng màu nền) được ni lên, gây ấn tượng.
GV trình chiếu 2 bài trình chiếu cùng ni dung. Mt bài không hiu
ng chuyn gia các trang, mt trang có.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 23
Thc hin nhim v: Các nhóm thc hin tr li vào phiếu hc tp (xem cui
kế hoch bài dy này).
Báo cáo, tho lun: GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b
sung.
Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét kết qu ca HS, t đó đưa đến kết lun trong
hp kiến thc.
GV yêu cu HS tr li câu hi cng c. Đáp án: 1b, 2d, 3a, 4c.
9. Hoạt đng 2: To hiu ứng động cho các đối tượng (10’)
a) Mc tiêu: HS biết đưa hiệu ứng động ca các đối tượng vào bài trình chiếu.
b) Ni dung: HS đưa hiệu ứng đng ca đối tượng vào bài trình chiếu như ng
dn trong hình 13.1. ca SGK tr.69.
c) Sn phm: D án “Trường học xanh” ít nht mt hiu ứng động cho các đi
ng.
d) T chc thc hin:
Chuyn giao nhim vụ: GV hướng dn HS to hiu ứng đng da trên hình
13.1. SGK. Yêu cu HS ch thc hin mt hiu ứng. Cho phép trao đi và hot
động theo nhóm (mi nhóm không quá 3 HS).
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 24
Thc hin nhim v: HS thc hin Các nm thc hành theo yêu cu.
Báo cáo, tho lun: GV kiểm tra các máy tính đã hiu ứng chưa, nhn xét
chung, chnh sa nếu có.
10. Hot đng 3: To hiu ng chuyn trang chiếu (7’)
a) Mc tiêu: HS biết đưa hiệu ng chuyn trang vào bài trình chiếu.
b) Ni dung: HS đưa hiệu ng chuyn trang vào bài trình chiếu như hướng dn
trong hình 13.2. ca SGK tr.70.
c) Sn phm: D án “Trường học xanh” có ít nht mt hiu ng chuyn trang.
d) T chc thc hin:
Chuyn giao nhim vụ: GV hướng dn HS to hiu ứng đng da trên hình
13.2. SGK. Yêu cu HS ch thc hin mt hiu ng. Cho phép trao đi hot
đông theo nhóm (mi nhóm không quá 3 HS).
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 25
Thc hin nhim v: HS thc hin Các nm thc hành theo yêu cu.
Báo cáo, tho lun: HS trình bày sn phm. GV nhn xét chung.
11. Hoạt đng 4. Thc hành tng hp: Hoàn thin bài trình chiếu (15’)
a) Mc tiêu: HS thc hành to hiu ng cho các trang chiếu, to hiu ứng đng cho
các đối tượng trên các trang. Hoàn thin bài trình chiếu mà các em thc hin t các
tiết hc trước.
b) Ni dung:
Em hãy to hiu ng cho bài trình chiếu báoo d án Trường hc xanh.
Tng hp, sp xếp, b sung các ni dung đ hoàn thin bài trình chiếu
c) Sn phm: Bài trình chiếu báo cáo d án “Trưng hc xanh”.
d) T chc thc hin:
Chuyn giao nhim v. GV thng nhất tiêu chí đánh g sn phm vi HS.
Đim này đưc lấy vào điểm đánh gthường xuyên hoc kết hp (trung bình
cng) với điểm phn bảng tính đ làm điểm đánh ggia k. Sau đây một
phương án đánh giá bài trình chiếu:
Bài trình bày trang tiêu đ, mt s trang ni dung và trang kết lun (1
đim).
Có gii thiu d án được sao chép t phn mm x lí văn bản (1 đim).
S đụng được mt s kết qu t phn mm bảng tính (2 điểm).
Trang chiếu có s dng hình nh, có cu trúc và hiu ứng động (3 đim).
Nội dung các trang được đnh dng hp lí. hiu ng chuyn trang (2
đim).
Bài trình chiếu gây ấn tượng nhưng không lm dng hiu ứng (1 điểm).
Thc hin nhim v: HS thc hành nhân trên máy tính.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 26
Báo cáo, tho lun: HS thc hành theo yêu cu.
Kết lun, nhận đnh: GV nhận xét chung, đưa ra li khuyên và thu bài qua
email đ chm sau. Mt s loiwf khuyên có th là:
Trình bàyng đơn giản, rõ ng thì càng thuyết phc.
Dùng hiu ng chuyn trang thng nht cho tt c các trang.
Tr li u hi “Hiu ng này th khiến bài thuyết trình hiu qu hơn
không?”.
Ch ng âm thanh khi tht cn thiết.
12. Hoạt đng 5: Vn dụng (5’)
a) Mc tiêu: HS vn dụng được kiến thc v hiu ứng đng để hoàn thin bài trình
chiếu.
b) Ni dung: GV yêu cu HS tm hiu ứng đng, hiu ng chuyn trang cho bài
trình chiếu Baitaptinhoc7.pptx đã làm bài trước.
c) Sn phm: Kết qu làm vic cá nhân Bài trình chiếu Baitaptinhoc7.pptx
d) T chc thc hin:
Chuyn giao nhim v: GV nêu yêu cu.
Thc hin nhim v: HS thc hành. Nếu không đ thi gian, th cho phép
HS hoàn thin sn phm nhà.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 27
PHIU HC TP
Câu 1: Em mun s dng c hiu ứng động trong bài trình chiếu ca mình
không? Ti sao?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Có my loi hiu ứng động? Chúng khác nhau thế nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 3: S dng hiu ứng động cn lưu ý những điều gì? Ti sao?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Trường: ........................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: ................................................................... ........................................................................
BÀI 14 THUT TOÁN TÌM KIM TUN T
Tin hc Lp 7
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
Giải thích được thut toán tìm kiếm tun t.
Biu din và phng được hoạt đng ca thut toán tìm kiếm tun t trên
mt b d liệu vào có kích thước nh.
2. V năng lực:
2.1. Năng lc chung
Năng lực t ch và t hc: HS kh năng tự đc SGK, kết hp vi gi ý
và dn dt của GV để tr li các câu hi.
Năng lc gii quyết vấn đ và sáng tạo: HS đưa ra thêm mt s d v các
tìm kiếm tun t
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 28
Năng lực giao tiếp và hp c: HS kh năng hot động nhóm đ hoàn
thành các nhim v hc tp.
2.2. Năng lc Tin hc
NLc: Tư duy phân tích, thiết kế
Nhn biết các hoạt động s dng tìm kiếm tun t.
Viết được thuật toán dưới dng lit kê hoặc sơ đồ khi.
Lập được bng mô phng thut toán.
3. V phm cht:
Chăm ch: mit mài, chú ý lắng nghe, đc, làm bài tp, vn dng kiến thc
vào thc tin.
Trung thc: Sn sàng chia s sn phm ca mình cho các bạn góp ý, đánh
giá.
Trách nhim: Trách nhim ca hc sinh khi thc hin hoạt đng nm, báo
cáo kết qu hot động.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- GV: SGK, kế hoch DH, phiếu hc tp.
- HS: Sách giáo khoa, bng nhóm, tìm hiu ni dung bài mi, hc bài cũ.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Khởi động (5’)
a) Mc tiêu: HS nêu được bài toán tìm kiếm trong thc tin và nhu cu m hiu
thut toán tìm kiếm.
b) Ni dung: GV chiếu tình hung SGK, phát phiếu hc tp, yêu cầu HS đc và
thc hiện tìm đa ch ca kch hàng Hoàng Mai đin vào phiếu hc tp s 1.
Hs làm bài theo nhóm
c) Sn phm: Kết qu tr li trong phiếu hc tp 1.
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v:
+ GV phân nhóm hc sinh, phát phiếu hc tp.
+ GV chiếu tình hung SGK và yêu cu một HS đc.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 29
+ GV yêu cu c nhóm tìm đa ch khách hàng thông qua các d liệu đã được phát
trong phiếu hc tp s 1.
- Thc hin nhim v: Các nhóm thc hin theo yêu cu
- o cáo, tho lun: GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b
sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ s đó dn dt HS vào
bài hc mi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc (20’)
Hoạt đng 2.1: Thut toán Tìm kiếm tun t
a) Mc tiêu:
- Giải thích được thut toán tìm kiếm tun t.
b) Ni dung: GV yêu cầu HS đc ni dung phn hoạt động đc tr li c câu
hi vào phiếu hc tp s 2
c) Sn phm: Kết qu tr li trong phiếu hc tp 2.
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v : GV giao nhim v HS hoạt động nhóm tho lun thng
nht kết qu trên phiếu hc tp 2.
- Thc hin nhim v: Các nhóm thc hin.
- o cáo, tho lun: GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b
sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc
Ghi nh: Thut toán tìm kiếm tun t thc hin tìm lần lượt t đầu đến cui danh
sách, chừngo chưa tìm thy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Hoạt đng 2.2: Phân tích đ khi, biu din phng thut toán Tìm
kiếm tun t
a) Mc tiêu:
Biu din và phng được hoạt đng ca thut toán tìm kiếm tun t trên
mt b d liệu vào có kích thước nh.
b) Ni dung: GV gii thiệu đ khi thut toán tìm kiếm tun t, yêu cu hc
sinh phng li thut toán tìm kiếm tun t vi d liệu đầu vào theo yêu cu ti
phiếu hc tp s 3.
c) Sn phm: Kết qu tr li trong phiếu hc tp 3.
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v 1:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 30
+ GV chiếu sơ đ khi và gii thích v các bước thut toán tìm kiếm tun t
+ GV yêu cu HS tho lun nm và tr li các câu hi trong phiếu hc tp s 3
- Thc hin nhim v: Các nhóm tho lun và tr li câu hio phiếu hc tp
- o cáo, tho lun: GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b
sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc
Ghi nh:
* Chuyn giao nhim v 2:
+ GV chiếu yêu cu hoạt động 1
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 31
+ GV yêu cu HS tho lun nm hoàn thành bng mô phng các bước tìm đa ch
khách hàng
- Thc hin nhim v: c nhóm tho lun và tr li câu hi vào phiếu hc tp s
4
- o cáo, tho lun: GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b
sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc
Ln lp
Tên khách
ng
Có đúng là đã hết danh
sách không?
1
Nguyn An
Sai
2
Trn Bình
Sai
3
Hoàng Mai
Sai
4
Thanh Trúc
Sai
S ln lp là 4 ln.
* Chuyn giao nhim v 3: GV yêu cu HS tr li nhanh câu hi.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 32
- Thc hin nhim v: Hs suy nghĩ và tr li.
- Báo cáo, tho lun: GV gi HS tr li, các HS khác nhn xét, b sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc.
Đáp án: 1 - D; 2 B.
3. Hoạt động 3: Luyn tập (10’)
a) Mc tiêu: HS vn dụng được kiến thc v thut toán tìm kiếm tun t để
phng lại các bước tìm kiếm.
b) Ni dung: GV chiếu ni dung bài tp phn luyn tp, Hs suy ngvà làm bài
nhân vào v.
c) Sn phm: Bng mô phng c bước tìm kiếm ca HS
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu ni dung bài luyn tp:
+ Gv yêu cu hs:
- c định input và outout ca bài toán
- Điu kin cn kiểm tra để dngng lp trong bài toán là gì?
- Hoàn thin bng phng các bước tìm kiếm tun t đ tìm tên c
Iceland vào v.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 33
- Thc hin nhim v:
+ Hs lng nghe và tr li cá nhân theo yêu cu vào v.
+ Gv hướng dn, quan t trong quá trình hc sinh làm bài
- Báo cáo, tho lun: Hs làm bài cá nhân vào v.
- Kết lun, nhận định: Gv nhn xét bài hc sinh, ch ra mt s lưu ý, các lỗi HS
hay mc phi khi làm bng mô phng.
4. Hoạt động 4: Vn dụng (10’)
a) Mc tiêu: HS vn dụng được kiến thc v tìm kiếm tun t đ thc hin tìm
kiếm theo yêu cu
b) Ni dung: Hs m bài theo nhóm. GV yêu cu các nhóm lp danh sách nhng
cun sách trong t ch ca lp em, sau đó sử dng thut toán tìm kiếm tun t để
lp bng mô phng tìm mt cun ch bt k trong danh ch đó.
c) Sn phm: Kết qu làm vic theo nhóm: danh sách các cun sách trong t sách
lp, bng mô phng tìm kiếm 1 cun sách trong t sách ca lp.
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v: Gv nêu yêu cu
+ Lp danh sách nhng cun sách trong t sách ca lp.
+ Lp bng mô phng tìm 1 cun sách bt kì trong danh ch.
- Thc hin nhim v:
+ Hs lng nghe và thc hin theo nhóm.
+ Gv quan t và hướng dn trong quá trình HS thc hành.
- o cáo, tho lun: GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b
sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, nhn xét bài và cht li kiến
thc.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 34
PHIU HC TP
Phiếu hc tp s 1:
Câu 1: Hãy tìm đa ch ca khách hàng Hoàng Mai trong danh sách trên?
...............................................................................................................................
Câu 2: Em đã thc hin thìm kiếm khách hàng Hoàng Mai trong danh sách bng
cách nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 3: Nêu ví d trong cuc sng hàng ngày v hoạt động tìm kiếm?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phiếu hc tp s 2:
Câu 1: Xác đnh input, output cho bài toán tìm kiếm khách hàng trong tình hung
đầu bài.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Điều kiện đ tìm kiếm trong bài toán trên làm gì? Khi nào thì vic tìm kiếm
dng li?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 35
Phiếu hc tp s 3:
Câu 1: Các cu trúc điu khiển nào được s dng sơ đ khi H14.1?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Hoạt đng lp trong thut toán này là gì?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phiếu hc tp s 4:
Câu 1: Điền các bước thc hin thut toán tìm kiếm tun t vào bảng sau để tìm ra
địa ch ca khách hàng có h tên là “Thanh Trúc”.
Ln lp
Tên khách
ng
Có đúng là đã hết danh
sách không?
1
Nguyn An
Sai
…………..
…….
…………..
…….
…………..
…….
…………..
…….
…………..
…….
Câu 2: S ln lp ca bài toán tn là bao nhiêu?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 36
PHIU HC TP
Phiếu hc tp s 1:
Câu 1: Em thích xem trang nào hơn? Vì sao?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Em mun s dng c hiu ứng động trong bài trình chiếu ca mình
không?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 3: S dng hiu ứng động cn lưu ý những điều gì? Ti sao?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phiếu hc tp s 2:
Câu 1: Hiu ứng động là gì? Có my loi hiu ứng động?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Hiu ứng được áp dng cho các đối tượng nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Trường: ........................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: ................................................................... ........................................................................
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 37
BÀI 15 THUT TOÁN TÌM KIM NH PHÂN
Tin hc Lp 7
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
Giải thích được thut toán tìm kiếm nh phân.
Biu din và phng được hoạt đng ca thut toán m kiếm nh phân
trên mt b d liệu vào có kích thưc nh.
Giải thích được mi liên quan gia sp xếp và tìm kiếm, nêu được ví d
minh ho.
2. V năng lực:
2.1. Năng lc chung
Năng lực t ch và t hc: HS kh năng tự đc SGK, kết hp vi gi ý
và dn dt của GV để tr li các câu hi.
Năng lc gii quyết vấn đ và sáng tạo: HS đưa ra thêm mt s d v các
tìm kiếm nh phân và sp xếp.
Năng lực giao tiếp và hp c: HS kh năng hot động nhóm đ hoàn
thành các nhim v hc tp.
2.2. Năng lc Tin hc
NLc: Tư duy phân tích, thiết kế
Nhn biết các hoạt động s dng tìm kiếm nh phân.
Viết được thuật toán dưới dng lit kê hoặc sơ đồ khi.
Lập được bng mô phng thut toán.
3. V phm cht:
Chăm ch: mit mài, chú ý lắng nghe, đc, làm bài tp, vn dng kiến thc
vào thc tin.
Trung thc: Sn sàng chia s sn phm ca mình cho các bạn góp ý, đánh
giá.
Trách nhim: Trách nhim ca hc sinh khi thc hin hoạt đng nm, báo
cáo kết qu hot động.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- GV: SGK, kế hoch DH, phiếu hc tp, mt s th ghi s dùng cho hot
động mô phng thut toán tìm kiếm nh phân.
- HS: Sách giáo khoa, bng nhóm, tìm hiu ni dung bài mi, hc bài cũ.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Khi động (5’)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 38
a) Mc tiêu: Đt HS vào tình hung thc tin chứa đng vấn đ cn gii quyết.
b) Ni dung: GV chiếu tình hung SGK, yêu cầu HS đọc đưa ra gii pháp giúp tìm
kiếm khách hàng d dàng hơn.
c) Sn phm: Hs đưa ra các cách giải quyết và gii thích tng cách gii quyết đó.
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu tình hung SGK và yêu cu một HS đc.
+ GV yêu cu hs suy nghĩ và tìm ra cách gii quyết cho tình hung trên
- Thc hin nhim v: Hs đọc tình hung, suy nghĩ và trả li
- Báo o, tho lun: GV gi HS tr li, HS khác nhn xét, b sung. (Mi tình
hung ca hs đều được ghi nhn)
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, trên cơ s đó dn dt HS vào
bài hc mi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc (20’)
Hoạt đng 2.1: Thut toán Tìm kiếm nh phân
a) Mc tiêu:
- HS hiu hoạt đng ca thut toán tìm kiếm nh phân
- HS mô phỏng được thut toán tìm kiếm nh phân qua sơ đ khi, bng vi d liu
đầu kích thước nh.
b) Ni dung: Gv chia nhóm, yêu cu các nhóm đọc ni dung phn hoạt động đc
và tr li các câu hi vào phiếu hc tp 1, 2, 3.
c) Sn phm: Kết qu tr li trong phiếu hc tp 1, 2, 3.
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v 1 :
- GV phân nhóm hs, phát phiếu hc tp.
- Gv yêu cầu các nhóm đc phân hot dộng đc tr li các câu hi trong phiếu
hc tp s 1
- Thc hin nhim v: Hs trao đi và tho thuận đ tr li câu hi trong phiếu hc
tp s 1.
- o cáo, tho lun: GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b
sung.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 39
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca nhóm HS, cht li kiến thc
* Chuyn giao nhim v 2 :
- Gv chiếu minh ha các bước để An tìm kch hàng tên “Trúc” trong danh sách
Hình 15.1 theo thut toán tìm kiếm nh phân
- GV yêu cu hs quan sát, suy nghĩ và tr li 2 câu hi trong hoạt đng 1
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 40
- Thc hin nhim v: Hs trao đi và tho thuận đ tr li 2 câu hi vào phiếu
hc tp s 2.
- o cáo, tho lun: GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b
sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca nhóm HS, cht li kiến thc
Tr li:
Câu 1: Thut toán tìm kiếm tun t phi thc hiện 8 bước để tìm khách hàng tên
“Trúc” trong danh sách H15.2, trong khi thut toán tìm kiếm nh phân ch thc
hiện 4 bước. Như vậy thut toán tìm kiếm nh phân nhanh hơn.
Câu 2: Trước khi thc hin thut toán tìm kiếm nh phân, danh sách tên khách
hàng cần được sp xếp. Nếu kng được sp xếp, thut toán tìm kiếm nh phân
không th thu hp phm vi tìm kiếm vì giá tr cn tìm có th v trí bt kì trong
danh sách.
* Chuyn giao nhim v 3 :
- Gv yêu cầu các nhóm đc t thut toán tr li các câu hi trong phiếu hc
tp s 3
- Thc hin nhim v: Hs trao đi và tho thuận đ tr li câu hi trong phiếu hc
tp s 3.
- o cáo, tho lun: GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b
sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca nhóm HS, cht li kiến thc
* Chuyn giao nhim v 4 :
- GV chiếu ni dung câu hi
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 41
- Gv yêu cu Hs t các bước tìm khách hàng tên “Hòa” trong danh sách Hình
15.1
- Thc hin nhim v: HS suy nghĩ và lập các bước mô t vào v.
- Báo o, tho lun: GV gi HS lên bng trình bày, các HS khác nhn xét, b
sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc
- Bc1: Xét v trí giữa dãy đó là vị trí s 5
An
Bình
Hòa
Liên
Mai
Phương
Trang
Trúc
c
So sánh “Mai với Hòa”
Vì “H đứng trước M” trong bảng ch cái nên b đi nửa sau danh sách
- Bc2: Xét v trí gia ca na trước ca dãy là v trí s 3
An
Bình
Hòa
Liên
Mai
Phương
Trang
Trúc
c
So sánh Hòa” với “Hòa” vì 2 giá trị bng nhau nên thut toán kết thúc
Hoạt đng 2.2: Sp xếp và tìm kiếm
a) Mc tiêu:
Hiu mi liên quan gia sp xếp và tìm kiếm.
Biu din và phng được hoạt đng ca thut toán m kiếm nh phân
trên mt b d liệu vào có kích thưc nh.
b) Ni dung: GV yêu cu hs nghiên cu sgk phn hoạt động đọc, t ch trò chơi
tìm s.
c) Sn phm: Tt c hs được thc hành thut toán m kiếm nh phân trên b d
liu
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v 1:
+ GV yêu cầu hs đọc sgk mc hoạt động đc và tr li các câu hi trong phiếu hc
tp s 4
- Thc hin nhim v: Các nhóm tho lun và tr li câu hio phiếu hc tp
- o cáo, tho lun: GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b
sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc
Ghi nh: Sp xếp giúp bài toán thu hp v kích thước..
* Chuyn giao nhim v 2:
+ GV chiếu yêu cu hoạt động 2: trò chơi tìm số
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 42
+ GV yêu cu mi cp HS sp xếp 10 th s theo th t tăng dn.
- Thc hin nhim v:
+ Hs làm vic theo nhóm đôi đ hoàn thành yêu cu.
+ Gv quan sát để nm bắt được tình hình tiếp thu kiến thc của HS để điu
chnh kp thi.
- Báo cáo, tho lun: GV gi 1 hoc 2 cp HS thc hin minh ha t chc
nhn xét
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc.
Ghi nh: Sp xếp giúp cho vic tìm kiếm được thc hiện nhanh hơn.
Ln lp
Tên khách
ng
Có đúng là đã hết danh
sách không?
1
Nguyn An
Sai
2
Trn Bình
Sai
3
Hoàng Mai
Sai
4
Thanh Trúc
Sai
S ln lp là 4 ln.
* Chuyn giao nhim v 3: GV yêu cu HS tr li nhanh câu hi.
- Thc hin nhim v: Hs suy nghĩ và tr li.
- Báo cáo, tho lun: GV gi HS tr li, các HS khác nhn xét, b sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 43
Đáp án: sp xếp sách trong thư viên giúp tìm kiếm d dng, sp xêp shangf hóa
trong siêu th,....
3. Hoạt động 3: Luyn tập (10’)
a) Mc tiêu: HS vn dng được kiến thc v thut toán tìm kiếm nh phân đ
phng lại các bước tìm kiếm.
b) Ni dung: GV chiếu ni dung bài tp phn luyn tp, Hs suy ngvà làm bài
nhân vào v.
c) Sn phm: Bng mô phng c bước tìm kiếm ca HS
d) T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v:
+ GV chiếu ni dung bài luyn tp:
+ Gv yêu cầu hs suy nghĩ và trả li cá nhân vào v 2 câu hi.
- Thc hin nhim v:
+ Hs lng nghe và tr li cá nhân theo yêu cu vào v.
+ Gv hướng dn, quan t trong quá trình hc sinh làm bài
- Báo cáo, tho lun: Hs làm bài cá nhân vào v.
- Kết lun, nhận định: Gv nhn xét bài hc sinh, ch ra mt s lưu ý, các lỗi HS
hay mc phi khi làm bng mô phng.
4. Hoạt động 4: Vn dụng (10’)
a) Mc tiêu: HS vn dụng được kiến thc v tìm kiếm nh phân để thc hin tìm
kiếm theo yêu cu
b) Ni dung: Hs làm bài nhân. GV yêu cu hc sinh suy nghĩ trả li câu hi
vào v
c) Sn phm: Câu tr li trong v ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 44
* Chuyn giao nhim v: Gv nêu yêu cu
+ Đọc câu hi phn vn dng
+ Hs đọc và suy ngtìm câu tr li
- Thc hin nhim v:
+ Hs lng nghe và thc hin cá nhân
+ Gv quan t và hướng dn trong quá trình HS làn bài
- Báo cáo, tho lun: GV gi HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
- Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS, nhn xét bài và cht li kiến
thc.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 45
PHIU HC TP
Phiếu hc tp s 1:
Câu 1: Gii pháp ca An là gì?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Hoạt động được lp li trong gii pháp tìm kiếm ca An là gì?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 3: Theo em nếu s dng gii pháp tìm kiếm cảu An có nhanh hơn cách tìm
kiếm tun t hay không? Vì sao?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phiếu hc tp s 2:
Câu 1. Em hãy cho biết thut toán tìm kiếm tun t phi thc hiện bao nhiêu bước
để tìm được khách hàng tên “Trúc” trong danh ch Hình 15.1? Em hãy so sánh
s c thc hin ca thut toán tìm kiếm tun t vi s c thc hin ca thut
toán tìm kiếm nh phân
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2. Theo em trước khi thc hin thut toán tìm kiếm nh phân, danh sách khách
hàng cn tho mãn điều kin gì? Nếu không tho n điu kiện đó, thuật toán tìm
kiếm nh phân có thc hin được không?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 46
Phiếu hc tp s 3:
Câu 1: V trí gia ca vùng tìm kiếm được xác định như thế nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Điều kin dng vic tìm kiếm là gì?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 3: Em hãy v đồ khi mô t lại bước 4 ca thut toán tìm kiếm nh phân
c 4. Nếu giá tr cn m nh n giá trị ca v trí gia thì vùng tìm kiếm mi
đưc thu hp li ch còn nửa trước ca dãy.
Ngược li (nếu giá tr cn tìm ln hơn giá tr ca v trí gia) vùng tìm kiếm mi
đưc thu hp li ch còn na sau ca dãy
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phiếu hc tp s 4:
Câu 1: Điền các bước thc hin thut toán tìm kiếm tun t vào bảng sau để tìm ra
địa ch ca khách hàng có h tên là “Thanh Trúc”.
Ln lp
Tên khách
ng
Có đúng là đã hết danh
sách không?
1
Nguyn An
Sai
…………..
…….
…………..
…….
…………..
…….
…………..
…….
…………..
…….
Câu 2: S ln lp ca bài toán tn là bao nhiêu?
...............................................................................................................................
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 47
...............................................................................................................................
Trường: ........................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: ................................................................... ........................................................................
K HOCH BÀI DY
BÀI 16. THUT TOÁN SP XP
Tin hc Lp 7
Thi gian thc hin: 2 tiết
III. MC TIÊU
4. Kiến thc:
Giải thích được mt vài thut toán sp xếp cơ bản.
Biu din phng được hoạt động ca thut toán sp xếp vi b d liu
đầu vào có kích thước nh.
Nêu được ý nghĩa của vic chia mt bài toán thành nhng bài toán nh n.
5. Năng lực:
2.1. Năng lc chung
Năng lực t ch, t hc: ch đng và tích cc thc hin nhim v hc tp; vn
dng được nhng kiến thức, kĩ năng đã học đ hoàn thành nhim v.
Năng lc giao tiếp hp tác: hiểu được mc đích giao tiếp và giao tiếp hiu
qu trong hoạt động nhóm.
2.2. Năng lc Tin hc
c đầu nh thành quan nim v giá tr ca thông tin trong vic t chc d
liu có trt t (NLc)
Hình thành duy hình hóa trong vic t chc tìm kiếm d liu vi s
tr giúp ca y tính. (NLe)
6. Phm cht:
Chăm ch: c gng vươn lên hoàn thành nhim v hc tp, ý thc vn dng
kiến thức đã học để gii quyết nhim v hc tp.
Rèn luyn tinh thn trách nhim, phm chất vượt qua những khó khăn trong học
tp và lao động.
IV. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Giáo viên
Giáo án, các đồ dùng dy hc cn thiết. Phiếu hc tp.
Giy A4 (hoc giy bìa màu), t d đ ghi các con s giúp HS ngi dưới lp
nhìn được mtch rõ ràng.
Giáo viên cn chun b mt s trang chiếu phng mt s thut toán sp xếp
đơn gin (ni bt, chọn, chèn). Các trang này được cung cp trong quá trình tp
hun.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 48
Hc sinh th đưc t chc hc trong phòng máy tính, hoc b trí mi nhóm
hc sinh có mty tính (hoặc điện thoi thông minh, hocy tính bng),...
Sp xếp ni bt: https://scratch.mit.edu/projects/560005894/fullscreen/
Sp xếp chn: https://scratch.mit.edu/projects/555746387/fullscreen/
Hc sinh
Sách v, đng hc tp.
Hc sinh được cung cấp đa ch truy cp ng dng phng thut toán qua tin
nhn (nếu s dng Internet) hoc sao chép lên máy tính (nếu s dng máy tính
để bàn).
V. TIN TRÌNH DY HC
1. Khởi động (5’)
a) Mc tiêu: S dng minh ha trc quan trong thc tiễn để phng thao tác
hoán đi giá tr được lưu tr trong hai ng nh. Đây thao c bn, HS cn
hiểu được trước khi tìm hiu thut toán sp xếp.
b) Ni dung: HS biết trình t hoán đi giá tr được lưu trữ trong hai vùng nh.
c) Sn phm: t bng li quy trinh theo bước đ hoán đi cht lng hai cc
A, B.
d) T chc thc hin
Chuyn giao nhim v:
Đầu vào: Cc A cha cht lng màu XANH; cc B cha cht lngu ĐỎ.
Đầu ra: Cc A cha cht lỏng màu Đ; cc B cha cht lng màu XANH.
HS được yêu cu t (bng li) quy trình theo các c thc hin hoán đi
cht lng hai cc A, B.
Thc hin nhim v: HS quan sát hình 16.1. trong 2 phút.
Báo cáo, tho lun: GV gi HS tr li trước lp, HS nhn xét, b sung.
Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét và khái quát hóa thành c bước hoán đổi g
tr hai biến: C A; A B; B C;
2. Hoạt đng 1. Ni bt (20 phút)
a) Mc tiêu: HS biu din và mô phỏng đưc hoạt động ca thut toán sp xếp ni
bt vi b d liệu đầu vào có kích thước nh.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 49
b) Ni dung: GV ng dn HS tìm hiểu phương pháp sắp xếp ni bt t thc
hiện được trên b d liu mu gm 5 phn t.
c) Sn phm: Câu tr li được mô t trong phiếu hc tp. HS cn phải đin vàoc
ô trng, th hin quá trình sp xếp mt dãy s cho trước theo thut toán ni bt.
d) Quá trình thc hin
Chuyn giao nhim v
Hc sinh quan sát hình phng mt s viên bt trong cc nước vi mc
d nng nh của chúng được ghi bng mt con s, và tr li các câu hi:
Viên bt nào đy cc? nặng n hay nh n viên bt ngay trên nó?
Khi nào hai viên bt đi ch cho nhau? Kết qu ca vic đổi ch là gì?
Hc sinh quan sát phng thut toán sp xếp ni bt trên màn hình đưc
GV trình bày trưc lp (có th s dng hình vẽ, nh động hoc mô phng).
Mi lượt phng chiếm thi gian khoảng 30 giây, như vy th
phng ít nht hai ln.
Thc hin nhim v. HS làm vic theo nm (10 phút).
Quan sát phng thut toán sp xếp ni bt trong hình 16.24. (SGK).
Quan sát phng thut toán qua ng dụng đã được cung cp.
https://scratch.mit.edu/projects/560005894/fullscreen/
Hoàn chnh phiếu hc tp s 1.
Trình bày, báo cáo.
Nhn xét, đánh giá.
Nhn xét: Thut toán sp xếp ni bt có th thc hin theo cách duyt t đu
dãy (sp xếp chìm dn sinking sort) hoc duyt t cui dãy theo cách đt
tên thut toán (ni bt bubble sort).
Đánh giá: Với 10 dãy s cần điền (phiếu hc tp 1), mỗi dãy cho 1 đim.
3. t gii thut ni bt (10 phút)
a) Mc tiêu. Giải thích được hoạt đng ca gii thut sp xếp ni bt.
b) Ni dung:t gii thut sp xếp ni bt bng nn ng t nhiên.
c) Sn phm: t bằng văn bản dưới dng liệt các bước hoc t không
hình thc ca gii thut sp xếp ni bt.
d) Quá trình thc hin
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 50
Chuyn giao nhim v. Sau khi thc hin sp xếp được bng gii thut ni bt,
HS hãy viết li quy trình thc hin thuật toán đó đ ngưi khác có th thc hin
đưc vi nhng b d liu khác nhau.
Thc hin nhim v: Hc sinhm vic theo nm 2 hoặc 3 người.
Trình bày, báo cáo: HS trình bày bn mô t ca mình (hoc nhóm mình).
Nhận xét, đánh giá:
Chp nhn nhng cách trình bày khác nhau nếu hp lí.
Phân tích đ đảm bo bn mô t đạt được các tiêu chí cơ bn ca thut toán:
xác định, đơn nhất, hu hạn, đúng đắn, hiểu được và tng quát.
HS đc mô t gii thut sp xếp ni bt bng ngôn ng t nhiên trang 80.
GV cht kiến thc (chiếu slide). HS ghim tt kiến thc vào v.
4. Cng c kiến thc Câu hỏi (5’)
a) Mc tiêu: HS cng c kiến thc.
b) Ni dung: GV chiếu Sơ đ tư duy kiến thức, Trò chơi.
c) Sn phm: Câu tr li đúng khi chơi trò chơi HS khc sâu kiến thc .
d) T chc thc hin:
GV: H thng kiến thức qua sơ đ duy.
HS: Đọc và v phác thảo sơ đ tư duy kiến thc vào v.
GV: Cng c kiến thức qua trò chơi.
HS: Tham gia tr li câu hi ca trò chơi một cách vui v, thích thú.
GV: Nhn xét, khen ngi
ng dn v nhà.
1. Hoàn thiện sơ đồ tư duy kiến thc
2. Thc hin mô phng thut toán sp xếp ni bt vi:
a) Dãy s 9, 7, 25, 4 đ đưc dãy s tăng dn.
b) Dãy s 30, 5, 8, 22 đ đưc dãy s tăng dn.
5. Hoạt đng 2. Sp xếp chn (15 phút)
a) Mc tiêu: HS biu din và mô phỏng đưc hoạt động ca thut toán sp xếp ni
bt vi b d liệu đầu vào có kích thước nh.
b) Ni dung: GV ng dn HS m hiểu phương pháp sp xếp chn t thc
hiện được trên b d liu mu gm 5 phn t.
c) Sn phm: Câu tr li được mô t trong phiếu hc tp. HS cn phải đin vàoc
ô trng, th hin các bước thc hin thut toán sp xếp chn.
d) Quá trình thc hin
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 51
Chuyn giao nhim v
Hc sinh quan sát mô phng thut toán sp xếp chn trên n hình đưc
GV trình bày trước lp (có th s dng hình vẽ, hình đng hoc mô phng).
Thc hin nhim v. HS làm vic theo nm (10 phút).
Quan sát phng thut toán sp xếp chn trong hình 16.5. (SGK).
Quan sát phng thut toán qua ng dụng đã được cung cp.
https://scratch.mit.edu/projects/555746387/fullscreen/
Hoàn chnh phiếu hc tp s 2.
Trình bày, báo cáo.
Nhn xét, đánh giá.
Nhn xét: Thut toán sp xếp ni bt có th thc hin theo cách duyt t đu
dãy (sp xếp chìm dn sinking sort) hoc duyt t cui dãy theo ch đt
tên thut toán (ni bt bubble sort).
Đánh giá: Vi 10 dãy s cần điền (phiếu hc tp 2), mi dãy cho 1 đim.
6. t gii thut sp xếp chn (7 phút)
a) Mc tiêu. Giải thích được hoạt đng ca gii thut sp xếp chn.
b) Ni dung:t gii thut sp xếp chn bng ngôn ng t nhiên.
c) Sn phm: t bằng văn bản dưới dng liệt các bước hoc t không
hình thc ca gii thut sp xếp chn.
d) Quá trình thc hin
Chuyn giao nhim v. Sau khi thc hin sp xếp đưc bng gii thut chn,
HS hãy viết li quy trình thc hin thuật toán đó đ ngưi khác có th thc hin
đưc vi nhng b d liu khác nhau.
Thc hin nhim v: Hc sinhm vic theo nm 2 hoặc 3 người.
Trình bày, báo cáo: HS trình bày bn mô t ca mình (hoc nhóm mình).
Nhận xét, đánh giá:
Chp nhn nhng cách trình bày khác nhau nếu hp lí.
Phân tích đ đảm bo bn mô t đạt được các tiêu chí cơ bn ca thut toán:
xác định, đơn nhất, hu hạn, đúng đắn, hiểu được và tng quát.
HS đc mô t gii thut sp xếp chn bng ngôn ng t nhiên trang 81.
GV cht kiến thc (chiếu slide). HS ghim tt kiến thc vào v.
7. Chia nhi toán (8’)
a) Mc tiêu. HS nhận ra được vic chia mt bài toán thành nhng bài toán nh
n giúp thut toán d hiu và d thc hiện hơn.
Thut toán sp xếp chn xét tng v trí, t đầu đến cui y, so sánh trc
tiếp phn t v trí đưc xét vi nhng phn t phía sau nó và hoán đi
nếu chúng không đúng th t.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 52
b) Ni dung: Ly ví d v công vic phc tạp được chia thành nhng vic nh
n, d thc hiện hơn. Qua đó, nhận ra được ưu điểm của phương pháp duy
gii quyết vấn đề
c) Sn phm: K ví d v mt công vic phc tạp được vic chia thành nhng vic
nh hơn.
d) Quá trình thc hin
Chuyn giao nhim v.
GV nêu mt ví d v mt nhim v như sắp xếp li mt t ch. Có th
nhim v phc tp khiến chúng ta không biết bắt đu t đâu. Khi đó, vic
chia nhim v thành các phn nh hơn để d gii quyết hơn. Chng hn:
1) Ly tt c các quyn sách ra khi t sách.
2) Sp xếp các quyn sách thành tng chng theo ch đ
3) Chn mt ch đề, sp xếp các quyn sách theo th t tên sách.
4) Đặt các quyn sách ca ch đ, đã được sp xếp vào t sách.
5) Lp lại hai bước ngay phía trên vi các ch đ chưa được chn.
Yêu cu HS tìm d khác (không nht thiết là bài toán trong máy tính) và
chia s trước lp.
Thc hin nhim v:
HS đc hai ví d trong SGK trang 82.
HS tìm ví d ca riêng mình.
Trình bày, báo cáo: Mt s HS chia s ví d ca mình vi c lp.
Nhận xét, đánh giá: Vic chia mt nhim v thành nhng vic nh hơn giúp em
d hình dung đưc phi làm nhng (vic nh hơn) làm chúng theo th t
nào.
8. Cng c (5’)
9. Luyn tp (8’)
10. Vn dng (7’)
Chia mt bài toán thành nhng bài toán nh n giúp thut toán d hiu và d
thc hiện hơn.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 53
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 54
PHIU HC TP 1
Hãy đin vào các ô còn trng để th hin qtrình sp xếp mt dãy s theo th t
tăng dần bng thut toán ni bt.
PHIU HC TP 2
Hãy đin vào các ô còn trng để th hin qtrình sp xếp mt dãy s theo th t
tăng dần bng thut toán chn.
| 1/54

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ ……………………
Bài 10: HOÀN THIỆN BẢNG TÍNH Môn: Tin học lớp: 7
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
− Thực hiện được các thao tác hoàn thiện và in một bảng tính.
− Thực hành hoàn thiện dự án.
− Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
− Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết
hợp với gợi ý của giáo viên để hoàn thiện bảng tính.
− Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra các thao tác
hợp lí để hoàn thiện bảng tính
− Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh có thể tự tạo bảng tính để giải
quyết một số yêu cầu tính toán trong cuộc sống.
2.2. Năng lực Tin học
− Thực hiện được các chức năng làm việc với trang tính, kẻ khung và in dữ liệu bảng tính. 3. Phẩm chất:
− Học sinh có ý thức trách nhiệm đối với việc sử dụng thiết bị học.
− Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ, làm việc khoa học, chính xác. II.
Thiết bị dạy học và học liệu
− Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên, phiếu học tập
− Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 7
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1. Khởi động (5p)
a) Mục tiêu: Học sinh nêu được các công việc cần làm để hoàn thiện bảng dữ liệu
của dự án Trường học xanh.
b) Nội dung: Đoạn hội thoại trong SGK – Trang 51.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS về các công việc cần làm để hoàn thiện bảng dữ
liệu của dự án Trường học xanh. Trang 1 thuvienhoclieu.com d) Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu mục đích yêu cầu và nêu câu hỏi.
Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
Hoạt động 2. Các thao tác hoàn thiện bảng tính (25’)
HĐ 2.1. Tại sao khi in dữ liệu ra giấy lại không nhìn thấy các đường kẻ? (5’)
a) Mục tiêu: Học sinh biết và thực hành được một số lệnh làm việc với trang tính
như đổi tên, xoá, sao chép, di chuyển trang tính là lệnh kẻ khung bảng tính. b) Nội dung: c) Sản phẩm:
Mặc định trên màn hình chúng ta quan sát thấy các ô của bảng tính đều có khung
viền, nhưng sẽ không có khi in ra giấy. Vì vậy trước khi in cần kẻ đường viền ô và
khung bao quanh vùng dữ liệu nếu cần. c) Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu mục đích, yêu cầu của hoạt động.
Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện thao tác trực tiếp trên máy tính, quan sát,
sau đó trả lời câu hỏi của hoạt động.
Báo cáo: Trả lời cá nhân
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
HĐ 2.2. Các thao tác với trang tính (10’)
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện được các thao tác với trang tính: Tạo mới, xoá,
chèn trang tính mới, đổi tên, thay đổi thứ tự trang tính, sao chép trang tính.
b) Nội dung: Học sinh đọc nội dung SGK để ôn lại các thao tác với trang tính của bảng tính:
− Bổ sung một trang tính mới vào cuối danh sách.
− Chèn một trang tính mới vào vị trí bất kì. − Xoá một trang tính.
− Di chuyển một trang tính đến vị trí mới.
− Sao chép nội dung một trang tính sang trang khác.
c) Sản phẩm: Bài thực hành của học sinh
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com d) Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu mục đích yêu cầu và tiến trình của hoạt động.
Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh đọc nội dung SGK, nhập dữ liệu như hình 10.1
(SGK – trang 51) sau đó thực hành lại các thao tác đó trên máy tính. (GV có
thể hướng dẫn lại các thao tác trên máy GV).
Báo cáo: HS trình bày kết quả phần thực hành của mình.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
HĐ 2.3. Kẻ đường viền ô và khung bao quanh vùng dữ liệu (10’)
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện được thao tác kẻ được viền ô và khung bao quanh vùng dữ liệu.
b) Nội dung: Học sinh đọc nội dung SGK và quan sát hướng dẫn của GV thực hiện
thao tác kẻ viền ô và khung bao quanh vùng dữ liệu.
− B1: Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền.
− B2: Mở hộp hội thoại Format Cells.
− B3: Trong hộp thoại chọn trang Border.
− B4: Thiết lập các thông số kẻ viền ô, kẻ khung:
+ Chọn kiểu đường kẻ.
+ Chọn màu cho đường kẻ.
+ Thiết lập các đường kẻ khung cụ thể: None: không kẻ khung.
Outline: kẻ khung bên ngoài.
Inside: kẻ đường viền ô.
Nháy chuột vào từng đường viền ô để chỉ kẻ đường phía trên, dưới, trái, phải.
− B5: Nháy OK để thực hiện lệnh.
c) Sản phẩm: Bài thực hành của học sinh
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com d) Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu mục đích yêu cầu và tiến trình của hoạt động.
Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh đọc nội dung SGK, sau đó thực hành lại các
thao tác trên máy tính trên bảng dữ liệu vừa nhập ở hoạt động trên. (GV có thể
hướng dẫn các thao tác trên máy GV).
Báo cáo: HS trình bày kết quả phần thực hành của mình.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. Ghi nhớ:
Người sử dụng có thể thực hiện các thao tác đa dạng trên trang tính của bảng
tính: đổi tên, tạo mới, chèn, sao chép, di chuyển hoặc xoá một trang tính. Nên kẻ
khung các vùng dữ liệu trước khi tiến hành in hoặc trình bày dữ liệu.
3. Hoạt động 3: In dữ liệu trong bảng tính. (10p)
a) Mục tiêu: Học sinh hiểu và thực hiện được lệnh in dữ liệu bảng tính.
b) Nội dung: HS quan sát Hình 10.5 (SGK – 53) và nêu các bước in một trang tính.
− B1: Đánh dấu vùng dữ liệu muốn in.
− B2: Thực hiện lệnh File/ Print.
Trong hộp thoạt Print, nhập các thông số trước khi in.
− B3: Nháy vào biểu tương Print để in.
c) Sản phẩm: Bài thực hành của học sinh d) Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu mục đích yêu cầu và tiến trình của hoạt động.
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com
Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh đọc nội dung SGK, sau đó thực hành lại các
thao tác trên máy tính trên bảng dữ liệu vừa nhập ở hoạt động trên. (GV có thể
hướng dẫn các thao tác trên máy GV).
Báo cáo: HS trình bày kết quả phần thực hành của mình.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
4. Hoạt động 4 - Thực hành: Trình bày hoàn chỉnh dữ liệu dự án trường học xanh (25p)
a) Mục tiêu: Học sinh hoàn thiện được bài thực hành theo yêu cầu. b) Nội dung:
− Tạo trang tính mới để trình bày dữ liệu của dự án Trường học xanh.
− Sử dụng các kiến thức đã biết để định dạng dữ liệu và trình bày trang tính.
− Kẻ đường viền, kẻ khung.
c) Sản phẩm: Bài thực hành của học sinh. d) Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu mục đích yêu cầu và tiến trình thực hành.
Thực hiện nhiệm vụ: GV hướng dẫn chi tiết cho HS nhập trang tính và hoàn
thiện bảng tính theo yêu cầu.
• HS thực hành cá nhân.
• HS cùng bàn đánh giá chéo lẫn nhau.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
5. Hoạt động 5: Luyện tập (10’)
a) Mục tiêu: Học sinh sử dụng các kiến thức đã học về quản lí dữ liệu trong máy
tính để trả lời câu hỏi. b) Nội dung:
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh. Câu 1:
− Với phần mềm bảng tính người dùng cần chọn 1 trong 3 lựa chọn: In vùng
đang được đánh dấu, in trang tính hiện thời, in toàn bộ bảng tính.
− Với phần mềm soạn thảo văn bản vùng cần chọn in là các trang cần in.
Câu 2: Thực hành trên máy tính d) Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu yêu cầu.
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
Thực hiện nhiệm vụ: HS trả lời, thực hành cá nhân.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
6. Hoạt động 6: Vận dụng (10’)
a) Mục tiêu: Học sinh sử dụng các kiến thức đã học để thực hành tạo một trang tính theo yêu cầu. b) Nội dung:
c) Sản phẩm: Bài thực hành của học sinh. d) Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu mục đích yêu cầu và tiến trình thực hành.
Thực hiện nhiệm vụ: GV hướng dẫn chi tiết cho HS nhập trang tính và hoàn
thiện bảng tính theo yêu cầu.
• HS thực hành cá nhân.
• HS cùng bàn đánh giá chéo lẫn nhau.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
Trường: ........................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: ................................................................... ........................................................................
BÀI 11. TẠO BÀI TRÌNH CHIẾU Tin học Lớp 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
− Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu
− Tạo được một số bài trình chiếu có tiêu đề, cấu trúc phân cấp 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
− Năng lực tự chủ, tự học: chủ động và tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập; vận
dụng được những kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành nhiệm vụ.
− Năng lực giao tiếp và hợp tác: hiểu được mục đích giao tiếp và giao tiếp hiệu
quả trong hoạt động nhóm. Bước đàu biết cách xây dựng dự án ở mức đơn giản
để giải quyết một số vấn đề.
2.2. Năng lực Tin học
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com
− Sử dụng đúng các thiết bị, phần mềm thông dụng, mạng máy tính để hoàn thành
nhiệm vụ học tập của Chủ đề. (NLa)
− Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của công nghệ thông tin. (NLe) 3. Phẩm chất:
− Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, có ý thức vận dụng
kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập.
− Rèn luyện phẩm chất vượt qua những khó khăn có thể gặp phải trong quá trình hoạc tập và lao động. II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Giáo viên
− Giáo án, một bài trình chiếu mẫu, phòng thực hành Học sinh
− Sách vở, đồ dùng học tập.
− Các thông tin để chuẩn bị cho dự án của nhóm. I.
Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động (5’)
a) Mục tiêu: Dẫn dắt học sinh đến nội dung của bài mới. b) Nội dung:
− Xây dựng tình huống trong hoạt động khởi động rồi liên hệ đến nội dung chính của bài học.
c) Sản phẩm: Hs hiểu nội dung chính của bài học mới. d) Tổ chức thực hiện
− Chuyển giao nhiệm vụ: GV chiếu trên màn hình tình huống đã được quay video
hoặc hs trực tiếp diễn tả lại tình huống để đưa ra nhiệm vụ cần giải quyết là sử
dụng phần mềm trình chiếu để tạo báo cáo.
− Thực hiện nhiệm vụ: Hs thảo luận và trả lời câu hỏi
− Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
− Kết luận, nhận định: GV nhận xét kết quả của HS, từ đó GV đưa ra mục tiêu của bài học
2. Hoạt động 2: Một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu (15’) a) Mục tiêu:
− Hs trình bày được những điều đã biết về phần mềm trình chiếu đã được học ở Tiểu học
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
b) Nội dung: HS nêu những hiểu biết về phần mềm trình chiếu mà hs đã làm quen
ở Tiểu học. Đưa ra tình huống để hs hiểu tại sao nên sử dụng bài trình chiếu để báo cáo
c) Sản phẩm: Hiểu phần mềm trình chiếu là gì? Chức năng của phần mềm trình chiếu d) Tổ chức thực hiện:
− Chuyển giao nhiệm vụ:
o Ở Tiểu học, chúng ta đã làm quen với phần mềm trình chiếu, yêu cầu hs
trả lời những hiểu biết của mình về phần mềm trình chiếu?
o Em hãy kể ra một số hoạt động sử dụng bài trình chiếu? Bài trình chiếu
xuất hiện ở đâu? Tại sao khi trình bày lại chọn phần mềm trình chiếu?
Vậy phần mềm trình chiếu có chức năng gì?
o Em biết những phần mềm trình chiếu nào? GV có thể gợi mở giới thiệu
một số phần mềm trình chiếu và phân tích một số điểm đặc trưng của
từng phần mềm, ứng dụng ▪ Microsoft Powerpoint
▪ Canva: cài phần mềm ứng dụng hoặc sử dụng online qua trang web https://www.canva.com/ ▪ Google trang trình bày ▪ …..
o GV có thể gợi mở hoặc cung cấp thêm phần mềm trình chiếu có các công
cụ giúp chèn và điều chỉnh khuôn hình đồ họa thuận tiện, đặc biệt ở các hiệu ứng động
− Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi của GV trên khổ
giấy to. Hoặc có thể học sinh làm trực tiếp trên phần mềm trình chiếu để trình
bày (Vì ở Tiểu học các con đã được làm quen với phần mềm trình chiếu)
− Báo cáo, thảo luận: HS trình bày kết quả của nhóm. GV nhận xét chung và chốt kiến thức cho hs
− Kết luận và nhận định:
3. Hoạt động 3: Tiêu đề của bài trình chiếu (15’)
a) Mục tiêu: Hs hiểu được
− Trang tiêu đề cho biết chủ đề của bài trình chiếu
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com
− Tiêu đề trang là thành phần nổi bật nội dung cần trình bày trong trang nội dung
− Mẫu bố trí giúp người sử dụng trình bày thuận tiện.
b) Nội dung: GV đưa ra một số slide và yêu cầu hs chỉ ra trang tiêu đề, trang nội
dung và cách bố trí nội dung trên trang chiếu
c) Sản phẩm: Nội dung của hs trình bày trả lời các câu hỏi của GV trong vở d) Tổ chức thực hiện:
− Chuyển giao nhiệm vụ: Yêu cầu hs đọc và tìm hiểu nội dung trong SGK và
quan sát bài trình chiếu sau. GV đưa ra các câu hỏi gợi mở dẫn dắt học sinh đến
nội dung cần tìm hiểu trong bài. Hs làm việc nhóm trả lời trên khổ giấy A4
hoặc sử dụng phần mềm trình chiếu để trình bày nội dung trả lời của nhóm
▪ Em hãy nêu chủ đề của bài trình chiếu? Dựa vào đâu em xác định
được chủ đề của bài trình chiếu.
▪ Cách trình bày của trang chiếu đầu tiên có đặc điểm khác biệt so
với cách trình bày của các trang chiếu khác hay không? Em hãy nêu sự khác biệt đó.
▪ Nội dung chính của trang chiếu số 3 là gì? Cách xác định nội dung
của trang chiếu? Để làm nổi bật nội dung của trang chiếu thì cần phải làm gì?
▪ Để bố cục của nội dung trên trang chiếu phù hợp thì chúng ta cần phải làm thế nào?
− Thực hiện nhiệm vụ: HS trao đổi và thảo luận theo nhóm để trả lời câu hỏi trên.
− Báo cáo, thảo luận: HS trình bày sản phẩm. GV nhận xét chung và giới thiệu
một số mẫu bố trí cho hs và nêu được lợi ích của mẫu bài trình chiếu để hs biết.
Tuy nhiên, người sử dụng có thể điều chỉnh bố trí để phù hợp với nội dung trình bày.
− Kết luận và nhận định: GV nhấn mạnh và chốt kiến thức cho hs.
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com
4. Hoạt động 4. Cấu trúc phân cấp (10’)
a) Mục tiêu: Hs hiểu được
− Cấu trúc phân cấp là gì?
− Cách tổ chức của cấu trúc này.
− Tác dụng của cấu trúc phân cấp b) Nội dung:
− Yêu cầu hs quan sát 2 cách trình bày trong SGK. Cách nào trình bày dễ hiểu
hơn? Từ ví dụ hs sẽ thấy được cách tổ chức của cấu trúc phân cấp và tác dụng
của nó. Gv có thể đưa ra một số ví dụ để hs tạo cấu trúc phân cấp.
c) Sản phẩm: Hs tạo được nội dung trang chiếu ở dạng cấu trúc phân cấp
d) Tổ chức thực hiện:
− Chuyển giao nhiệm vụ: Chia hoạt động nhóm 2-3hs/nhóm
o Hs quan sát hai cách trình bày dự án và trả lời câu hỏi
o Ngoài cách trình bày trên, em còn cách trình bày nào đẹp hơn, hấp dẫn
hơn k? GV gợi mở Hs có thể sử dụng sơ đồ tư duy hoặc sử dụng công cụ
SmartArt để thể hiện cấu trúc này
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com
o GV có thế đưa ra một nội dung trang chiếu dạng văn bản thông thường
và yêu cầu hs hãy tạo nội dung ở dạng cấu trúc phân cấp
o Qua ví dụ, hs hãy chốt lại, cấu trúc phân cấp là gì? Cách tổ chức của cấu
trúc phân cấp, tác dụng của cấu trúc phân cấp
− Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của GV, trả lời câu hỏi vào vở.
− Báo cáo, thảo luận: HS trình bày kết quả
− Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận
5. Hoạt động 5. Tạo bài trình chiếu có tiêu đề, cấu trúc phân cấp (20’) a) Mục tiêu:
− Hs sử dụng phần mềm trình chiếu tạo bài báo cáo có trang tiêu đề, tiêu đề của các trang nội dung
− Hs biết sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài. b) Nội dung:
− GV hướng dẫn HS thực hành theo đúng các bước đã mô tả trong SGK.
c) Sản phẩm: Bài trình chiếu Truonghocxanh.pptx
d) Tổ chức thực hiện:
− Chuyển giao nhiệm vụ:
o GV hướng dẫn chi tiết cho hs thực hiện lần lượt các yêu cầu mô tả trong SGK
− Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hành trên máy tính.
− Báo cáo, thảo luận: HS trình bày bài trình chiếu sau khi hoàn thiện theo yêu cầu.
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com
− Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận
6. Hoạt động 6: Luyện tập (10’) a) Mục tiêu:
− Hs khẳng định được có thể sao chép công thức từ trang tính này sang trang tính
khác và gộp các ô đều là hình chữ nhật b) Nội dung:
− Hs trả lời 2 câu hỏi trong SGK phần luyện tập
c) Sản phẩm: Nội dung trả lời của hs.
d) Tổ chức thực hiện:
− Chuyển giao nhiệm vụ:
o Hs thực hành để trả lời 2 câu hỏi trong SGK phần luyện tập.
− Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hành trên máy tính và trả lời vào vở
− Báo cáo, thảo luận: HS trình bày kết quả.
− Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận
7. Hoạt động 5: Vận dụng (15’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức để giải quyết bài SGK phần vận dụng
b) Nội dung: GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi và thực hành theo yêu cầu của đề bài
c) Sản phẩm: Bài trình chiếu baitaotinhoc7.pptx
d) Tổ chức thực hiện:
− Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu yêu cầu sgk
− Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hành.
− Báo cáo, thảo luận: HS trình bày kết quả sau khi hoàn thiện theo yêu cầu.
− Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS và rút kinh nghiệm chung
trong quá trình học sinh thực hành.
Trường: ........................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: ................................................................... ........................................................................
BÀI 12 – ĐỊNH DẠNG ĐỐI TƯỢNG TRÊN TRANG CHIẾU Tin học Lớp 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
⁃ Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang trang trình chiếu.
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com
⁃ Đưa được hình ảnh minh hoạ vào bài trình chiếu.
⁃ Biết sử dụng các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ một cách hợp lí.
2. Về năng lực:
2.1. Năng lực chung

⁃ Năng lực tự chủ và tự học: HS có khả năng tự đọc SGK, kết hợp với gợi ý
và dẫn dắt của GV để trả lời các câu hỏi.
⁃ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: sử dụng các công cụ trên phần mềm
máy tính để giải quyết vấn đề.
⁃ Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS có khả năng hoạt động nhóm để hoàn
thành các nhiệm vụ học tập.
2.2. Năng lực Tin học
NLc: Tư duy phân tích, thiết kế
⁃ Định dạng cho văn bản và hình ảnh hợp lý.
3. Về phẩm chất:
⁃ Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
⁃ Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá.
⁃ Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo
cáo kết quả hoạt động.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- GV: SGK, kế hoạch DH, phiếu học tập.
- HS: Sách giáo khoa, bảng nhóm, tìm hiểu nội dung bài mới, học bài cũ.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động (5’)
a) Mục tiêu: HS biết được các nội dung chính sẽ học trong bài
b) Nội dung: GV cho hs đóng vai 3 bạn An, Minh, Khoa thể hiện nội dung trong
hoạt động khởi động
c) Sản phẩm: Hs đóng vai thể hiện hoạt động
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chiếu tình huống SGK và mời 3 hs đóng vai
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs đóng vai và thể hiện tình huống
- Báo cáo, thảo luận: Hs nhận xét tình huống
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét, sau đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (20’)
Hoạt động 2.1: Ảnh minh họa a) Mục tiêu:
- Hs trình bày được suy nghĩ, nêu được các ưu điểm của việc sử dụng hình ảnh
minh họa trong bài trình chiếu.
- Hs nêu được yêu cầu lựa chọn hình ảnh cho bài trình bày và lý do lựa chọn.
b) Nội dung: GV yêu cầu HS trao đổi nhóm để trả lời các câu hỏi.
c) Sản phẩm: Kết quả trả lời trong phiếu học tập 1.
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ 1: GV giao nhiệm vụ HS hoạt động nhóm thảo luận
thống nhất kết quả trên phiếu học tập 1.
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức Ghi nhớ:
+ Hình ảnh thường được dùng để minh hoạ cho nội dung bài trình chiếu, nhờ đó
bài trình chiếu trở nên trực quan, ấn tượng và hấp dẫn hơn
+ Nên lựa chọn hình ảnh phù hợp với nội dung bài trình chiếu và có tính thẩm mĩ.
+ Kích thước hình ảnh và vị trí đặt trên trang chiếu cần hợp lí.
* Chuyển giao nhiệm vụ 2: GV yêu cầu hs trả lời nhanh câu hỏi
thuvienhoclieu.com Trang 14 thuvienhoclieu.com
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs suy nghĩ và trả lời
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức
Đáp án: a,b,d: đúng; c: sai.
Hoạt động 2.2: Định dạng văn bản. a) Mục tiêu:
⁃ Hs biết được định dạng văn bản trên trang chiếu tương tự như trong phần mềm soạn thảo.
⁃ Hs thực hiện được một số lưu ý khi định dạng văn bản, trình bày nội dung
trên trang chiếu: cỡ chữ, số lượng chữ, màu sắc, thông điệp chính, câu từ diễn đạt.
b) Nội dung: GV cho hs thảo luận nhóm về các câu hỏi, sau đó hướng dẫn và chốt lại kiến thức.
c) Sản phẩm: Kết quả trả lời trong phiếu học tập 2. d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ 1: GV giao nhiệm vụ HS hoạt động nhóm thảo luận
thống nhất kết quả trên phiếu học tập 2.
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức. Ghi nhớ:
+ Định dạng văn bản trong phần mềm trình chiếu tương tự như trong phần mềm soạn thảo.
+ Nên chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, nền,... thống nhất và phù hợp,
để làm nổi bật thông điệp chính của trang.
+ Nội dung trình bày nên cô đọng. Mỗi trang chiếu chỉ nên tập trung vào một ý chính
* Chuyển giao nhiệm vụ 2: GV yêu cầu HS trả lời nhanh câu hỏi.
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs suy nghĩ và trả lời.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức.
Đáp án: 1 – d; 2 – a; 3 – b; 4 – c.
Hoạt động 2.3: Thực hành – Sao chép dữ liệu, chèn hình ảnh, định dạng cho
văn bản và hình ảnh trên trang chiếu.

a) Mục tiêu: Hs thực hiện được các thao tác
⁃ Sao chép dữ liệu từ tệp văn bản sang tệp trình chiếu
⁃ Định dạng cho văn bản sao cho hợp lý.
⁃ Chèn và định dạng hình ảnh cho trang chiếu.
b) Nội dung: Gv cho Hs thực hành trên hòng máy theo các nội dung: sao chép,
định dạng văn bản, chèn và định dạng hình ảnh.
c) Sản phẩm: Bài thực hành của học sinh trên máy tính. d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ 1: GV giao nhiệm vụ HS hoạt động nhóm mở phần mô
tả dự án đã lưu trong tệp văn bản Truonghocxanh.docx để sao chép sang bài trình chiếu.
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện mở tệp văn bản và sao chép.
- Báo cáo, thảo luận: GV quan sát và hướng dẫn các nhóm khi cần.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức.
* Chuyển giao nhiệm vụ 2: GV giao nhiệm vụ HS hoạt động nhóm sử dụng các
công cụ định dạng để định dạng văn bản cho trang chiếu:
+ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, màu chữ
+ Thêm kí hiệu đầu dòng
thuvienhoclieu.com Trang 16 thuvienhoclieu.com
+ Biên tập lại nội dung sao cho ngắn gọn, cô đọng. VD:
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện định dạng trang chiếu theo các yêu cầu của GV
- Báo cáo, thảo luận: GV quan sát và hướng dẫn các nhóm khi cần.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức.
* Chuyển giao nhiệm vụ 3: GV giao nhiệm vụ HS tìm hiểu cách sử dụng các mẫu
định dạng có sẵn và áp dụng vào bài trình chiếu của nhóm sao cho hợp lý.
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm Hs thực hiện thao tác chọn và áp dụng các mẫu
định dạng có sẵn vào bài trình chiếu.
- Báo cáo, thảo luận: GV quan sát và hướng dẫn các nhóm khi cần.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức.
thuvienhoclieu.com Trang 17 thuvienhoclieu.com
* Chuyển giao nhiệm vụ 4: GV giao nhiệm vụ HS hoạt động nhóm chèn hình ảnh
vào trang chiếu và định dạng hình ảnh sao cho hợp lý.
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện chèn hình ảnh và định dạng cho hình ảnh
- Báo cáo, thảo luận: GV quan sát và hướng dẫn các nhóm khi cần.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức.
+ Các bước chèn hình ảnh vào trang chiếu
Bước 1. Chọn trang, vị trí trong trang cần chèn hình ảnh.
Bước 2. Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Picture.
Bước 3. Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn nút Insert.
+ Các bước thay đổi lớp cho hình ảnh
Bước 1. Chọn hình ảnh.
Bước 2. Chọn Format/Arrange/Send Backward (nếu muốn đưa hình ảnh lên
lại lớp trên thì chọn Bring Forward).
+ Cách thay đổi vị trí cho hình ảnh: Dùng chuột chọn hình ảnh, kéo thả đến vị trí mới
+ Cách thay đổi kích thước hình ảnh: Kích chuột vào hình ảnh, kéo thả các nút
hình tròn ở các góc và cạnh của hình để thay đổi kích thước hình cho phù hợp.
+ Các bước thêm đường viền hình ảnh
Bước 1. Chọn hình ảnh.
Bước 2. Chọn Format/Picture Styles/Picture Border rồi chọn màu đường
viền, kiểu đường viền
3. Hoạt động 3: Luyện tập (10’)
thuvienhoclieu.com Trang 18 thuvienhoclieu.com
a) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức về sao chép và định dạng văn abrn hình
ảnh để chỉnh sửa bài trình chiếu.
b) Nội dung: GV chiếu nội dung bài tập phần luyện tập, Hs suy nghĩ và làm bài theo nhóm.
c) Sản phẩm: Bài thực hành của học sinh trên máy tính.
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chiếu nội dung bài luyện tập:
+ Gv yêu cầu học sinh luyện tập theo nhóm để hoàn thiện bài trình chiếu.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Hs lắng nghe và thực hành thep nhóm
+ Gv hướng dẫn, quan sát trong quá trình học sinh thực hành.
- Báo cáo, thảo luận: Hs thực hành trên máy tính.
- Kết luận, nhận định: Gv nhận xét bài học sinh, chỉ ra một số lưu ý, các lỗi HS
hay mắc phải khi làm bài.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (10’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức về định dạng, sao chép, chèn hình để
thực hiện theo yêu cầu
b) Nội dung: GV chiếu nội dung bài tập phần luyện tập, Hs suy nghĩ và làm bài theo nhóm.
c) Sản phẩm: Bài thực hành của học sinh trên máy tính.
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chiếu nội dung bài luyện tập:
thuvienhoclieu.com Trang 19 thuvienhoclieu.com
+ Gv yêu cầu học sinh luyện tập theo nhóm để hoàn thiện bài trình chiếu.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Hs lắng nghe và thực hành thep nhóm
+ Gv hướng dẫn, quan sát trong quá trình học sinh thực hành.
- Báo cáo, thảo luận: Hs thực hành trên máy tính.
- Kết luận, nhận định: Gv nhận xét bài học sinh, chỉ ra một số lưu ý, các lỗi HS
hay mắc phải khi làm bài. PHIẾU HỌC TẬP
Phiếu học tập số 1:
1. Theo em có nên sử dụng hình ảnh để minh hoạ cho bài trình chiếu không? Vì sao?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Em sẽ chọn hình ảnh gì để thêm vào bài trình chiếu báo cáo dự án?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phiếu học tập số 2:
Câu 1: Sau khi tạo văn bản cho một bài trình chiếu, em thường định dạng văn bản
như thế nào? Cần làm gì để nhấn mạnh nội dung trên một trang?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2. Có nên viết nhiều chữ, dùng nhiều màu trên một trang không? Vì sao
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
thuvienhoclieu.com Trang 20 thuvienhoclieu.com
...............................................................................................................................
Trường: ........................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: ................................................................... ........................................................................
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
BÀI 13. THỰC HÀNH TỔNG HỢP. HOÀN THIỆN BÀI TRÌNH CHIẾU Tin học Lớp 7
Thời gian thực hiện: 1 tiết II. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
− Biết đưa hiệu ứng động vào bài trình chiếu và sử dụng hiệu ứng một cách hợp lí.
− Biết cách tổng hợp, sắp xếp các nội dung đã có thành một bài trình chiếu hoàn chỉnh.
2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung
− Năng lực tự chủ, tự học: chủ động và tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập; vận
dụng được những kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành nhiệm vụ.
− Năng lực giao tiếp và hợp tác: hiểu được mục đích giao tiếp và giao tiếp hiệu
quả trong hoạt động nhóm.
− Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tổng hợp, sắp xếp được các sản phẩm
đã có thành một sản phẩm số hoàn chỉnh.
2.2. Năng lực Tin học
− Sử dụng đúng các thiết bị, phần mềm thông dụng, mạng máy tính để hoàn thành
nhiệm vụ học tập của Chủ đề. (NLa)
− Sử dụng môi trường mạng máy tính để tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin phù
hợp bổ sung cho nội dung của bài trình chiếu. (NLd)
− Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của công nghệ thông tin. (NLe)
2.3. Các năng lực khác
− Năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ: thể hiện thông qua nội dung và hình
thức của sản phẩm bài trình chiếu.
3. Về phẩm chất:
− Nhân ái: tôn trọng sự khác biệt giữa các cá nhân, sự khác biệt về văn hóa.
− Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, có ý thức vận dụng
kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập.
− Trách nhiệm: có thói quen giữ gìn sức khỏe, tuân thủ các nguyên tắc an toàn về
điện khi sử dụng các thiết bị CNTT. Bảo vệ thông tin của bạn bè, thầy cô khi
giao tiếp trong môi trường số.
thuvienhoclieu.com Trang 21 thuvienhoclieu.com III.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
− GV: Giáo án, các đồ dùng dạy học cần thiết, phòng máy tính đã được cài phần
mềm trình chiếu. Slide cho HS thực hành. Phiếu học tập.
− HS: Đồ dùng học tập, bài trình chiếu là kết quả của các tiết thực hành trước, dữ
liệu bổ sung (nếu cần) để hoàn thành bài trình chiếu báo cáo dự án. IV.
Tiến trình dạy học
8. Hoạt động 1: Khởi động (8’)
a) Mục tiêu: HS nhận ra sự cần thiết của hiệu ứng động, phân biệt được hai loại hiệu ứng động. b) Nội dung:
− HS trả lời câu hỏi trong phiếu học tập sau khi quan sát những trang trình chiếu của GV.
c) Sản phẩm: Kết quả trả lời trong phiếu học tập. d) Tổ chức thực hiện
− Chuyển giao nhiệm vụ: HS được nhận phiếu học tập, được đọc trước khi quan
sát nhưng tình huống của bài trình chiếu.
• GV trình chiếu 2 trang chiếu có cùng nội dung. Một trang không có hiệu ứng
động của các đối tượng, một trang có. Chẳng hạn, hiệu ứng box (out) của
hình ảnh làm chữ màu trắng (trùng màu nền) được nổi lên, gây ấn tượng.
• GV trình chiếu 2 bài trình chiếu có cùng nội dung. Một bài không có hiệu
ứng chuyển giữa các trang, một trang có.
thuvienhoclieu.com Trang 22 thuvienhoclieu.com
− Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện trả lời vào phiếu học tập (xem cuối
kế hoạch bài dạy này).
− Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
− Kết luận, nhận định: GV nhận xét kết quả của HS, từ đó đưa đến kết luận trong hộp kiến thức.
− GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi củng cố. Đáp án: 1b, 2d, 3a, 4c.
9. Hoạt động 2: Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng (10’)
a) Mục tiêu: HS biết đưa hiệu ứng động của các đối tượng vào bài trình chiếu.
b) Nội dung: HS đưa hiệu ứng động của đối tượng vào bài trình chiếu như hướng
dẫn trong hình 13.1. của SGK tr.69.
c) Sản phẩm: Dự án “Trường học xanh” có ít nhất một hiệu ứng động cho các đối tượng. d) Tổ chức thực hiện:
− Chuyển giao nhiệm vụ: GV hướng dẫn HS tạo hiệu ứng động dựa trên hình
13.1. SGK. Yêu cầu HS chỉ thực hiện một hiệu ứng. Cho phép trao đổi và hoạt
động theo nhóm (mỗi nhóm không quá 3 HS).
thuvienhoclieu.com Trang 23 thuvienhoclieu.com
− Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện Các nhóm thực hành theo yêu cầu.
− Báo cáo, thảo luận: GV kiểm tra các máy tính đã có hiệu ứng chưa, nhận xét
chung, chỉnh sửa nếu có.
10. Hoạt động 3: Tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu (7’)
a) Mục tiêu: HS biết đưa hiệu ứng chuyển trang vào bài trình chiếu.
b) Nội dung: HS đưa hiệu ứng chuyển trang vào bài trình chiếu như hướng dẫn
trong hình 13.2. của SGK tr.70.
c) Sản phẩm: Dự án “Trường học xanh” có ít nhất một hiệu ứng chuyển trang. d) Tổ chức thực hiện:
− Chuyển giao nhiệm vụ: GV hướng dẫn HS tạo hiệu ứng động dựa trên hình
13.2. SGK. Yêu cầu HS chỉ thực hiện một hiệu ứng. Cho phép trao đổi và hoạt
đông theo nhóm (mỗi nhóm không quá 3 HS).
thuvienhoclieu.com Trang 24 thuvienhoclieu.com
− Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện Các nhóm thực hành theo yêu cầu.
− Báo cáo, thảo luận: HS trình bày sản phẩm. GV nhận xét chung.
11. Hoạt động 4. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện bài trình chiếu (15’)
a) Mục tiêu: HS thực hành tạo hiệu ứng cho các trang chiếu, tạo hiệu ứng động cho
các đối tượng trên các trang. Hoàn thiện bài trình chiếu mà các em thực hiện từ các tiết học trước. b) Nội dung:
− Em hãy tạo hiệu ứng cho bài trình chiếu báo cáo dự án Trường học xanh.
− Tổng hợp, sắp xếp, bổ sung các nội dung để hoàn thiện bài trình chiếu
c) Sản phẩm: Bài trình chiếu báo cáo dự án “Trường học xanh”.
d) Tổ chức thực hiện:
− Chuyển giao nhiệm vụ. GV thống nhất tiêu chí đánh giá sản phẩm với HS.
Điểm này được lấy vào điểm đánh giá thường xuyên hoặc kết hợp (trung bình
cộng) với điểm phần bảng tính để làm điểm đánh giá giữa kỳ. Sau đây là một
phương án đánh giá bài trình chiếu:
• Bài trình bày có trang tiêu đề, một số trang nội dung và trang kết luận (1 điểm).
• Có giới thiệu dự án được sao chép từ phần mềm xử lí văn bản (1 điểm).
• Sử đụng được một số kết quả từ phần mềm bảng tính (2 điểm).
• Trang chiếu có sử dụng hình ảnh, có cấu trúc và hiệu ứng động (3 điểm).
• Nội dung các trang được định dạng hợp lí. Có hiệu ứng chuyển trang (2 điểm).
• Bài trình chiếu gây ấn tượng nhưng không lạm dụng hiệu ứng (1 điểm).
− Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hành cá nhân trên máy tính.
thuvienhoclieu.com Trang 25 thuvienhoclieu.com
− Báo cáo, thảo luận: HS thực hành theo yêu cầu.
− Kết luận, nhận định: GV nhận xét chung, đưa ra lời khuyên và thu bài qua
email để chấm sau. Một số loiwf khuyên có thể là:
• Trình bày càng đơn giản, rõ ràng thì càng thuyết phục.
• Dùng hiệu ứng chuyển trang thống nhất cho tất cả các trang.
• Trả lời câu hỏi “Hiệu ứng này có thể khiến bài thuyết trình hiệu quả hơn không?”.
• Chỉ dùng âm thanh khi thật cần thiết.
12. Hoạt động 5: Vận dụng (5’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức về hiệu ứng động để hoàn thiện bài trình chiếu.
b) Nội dung: GV yêu cầu HS thêm hiệu ứng động, hiệu ứng chuyển trang cho bài
trình chiếu Baitaptinhoc7.pptx đã làm ở bài trước.
c) Sản phẩm: Kết quả làm việc cá nhân Bài trình chiếu Baitaptinhoc7.pptx
d) Tổ chức thực hiện:
− Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu yêu cầu.
− Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hành. Nếu không đủ thời gian, có thể cho phép
HS hoàn thiện sản phẩm ở nhà.
thuvienhoclieu.com Trang 26 thuvienhoclieu.com PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1: Em có muốn sử dụng các hiệu ứng động trong bài trình chiếu của mình không? Tại sao?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Có mấy loại hiệu ứng động? Chúng khác nhau thế nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 3: Sử dụng hiệu ứng động cần lưu ý những điều gì? Tại sao?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Trường: ........................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: ................................................................... ........................................................................
BÀI 14 – THUẬT TOÁN TÌM KIẾM TUẦN TỰ Tin học Lớp 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
⁃ Giải thích được thuật toán tìm kiếm tuần tự.
⁃ Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự trên
một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ.
2. Về năng lực:
2.1. Năng lực chung

⁃ Năng lực tự chủ và tự học: HS có khả năng tự đọc SGK, kết hợp với gợi ý
và dẫn dắt của GV để trả lời các câu hỏi.
⁃ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS đưa ra thêm một số ví dụ về các tìm kiếm tuần tự
thuvienhoclieu.com Trang 27 thuvienhoclieu.com
⁃ Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS có khả năng hoạt động nhóm để hoàn
thành các nhiệm vụ học tập.
2.2. Năng lực Tin học
NLc: Tư duy phân tích, thiết kế
⁃ Nhận biết các hoạt động sử dụng tìm kiếm tuần tự.
⁃ Viết được thuật toán dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối.
⁃ Lập được bảng mô phỏng thuật toán.
3. Về phẩm chất:
⁃ Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
⁃ Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá.
⁃ Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo
cáo kết quả hoạt động.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- GV: SGK, kế hoạch DH, phiếu học tập.
- HS: Sách giáo khoa, bảng nhóm, tìm hiểu nội dung bài mới, học bài cũ.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động (5’)
a) Mục tiêu: HS nêu được bài toán tìm kiếm trong thực tiễn và nhu cầu tìm hiểu
thuật toán tìm kiếm.
b) Nội dung: GV chiếu tình huống SGK, phát phiếu học tập, yêu cầu HS đọc và
thực hiện tìm địa chỉ của khách hàng Hoàng Mai và điền vào phiếu học tập số 1.
Hs làm bài theo nhóm
c) Sản phẩm: Kết quả trả lời trong phiếu học tập 1.
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV phân nhóm học sinh, phát phiếu học tập.
+ GV chiếu tình huống SGK và yêu cầu một HS đọc.
thuvienhoclieu.com Trang 28 thuvienhoclieu.com
+ GV yêu cầu các nhóm tìm địa chỉ khách hàng thông qua các dữ liệu đã được phát
trong phiếu học tập số 1.
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện theo yêu cầu
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (20’)
Hoạt động 2.1: Thuật toán Tìm kiếm tuần tự a) Mục tiêu:
- Giải thích được thuật toán tìm kiếm tuần tự.
b) Nội dung: GV yêu cầu HS đọc nội dung phần hoạt động đọc và trả lời các câu
hỏi vào phiếu học tập số 2
c) Sản phẩm: Kết quả trả lời trong phiếu học tập 2.
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ : GV giao nhiệm vụ HS hoạt động nhóm thảo luận thống
nhất kết quả trên phiếu học tập 2.
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức
Ghi nhớ: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh
sách, chừng nào chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Hoạt động 2.2: Phân tích Sơ đồ khối, biểu diễn mô phỏng thuật toán Tìm kiếm tuần tự a) Mục tiêu:
⁃ Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự trên
một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ.
b) Nội dung: GV giới thiệu sơ đồ khối thuật toán tìm kiếm tuần tự, yêu cầu học
sinh mô phỏng lại thuật toán tìm kiếm tuần tự với dữ liệu đầu vào theo yêu cầu tại
phiếu học tập số 3.
c) Sản phẩm: Kết quả trả lời trong phiếu học tập 3.
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ 1:
thuvienhoclieu.com Trang 29 thuvienhoclieu.com
+ GV chiếu sơ đồ khối và giải thích về các bước thuật toán tìm kiếm tuần tự
+ GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập số 3
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi vào phiếu học tập
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức Ghi nhớ:
* Chuyển giao nhiệm vụ 2:
+ GV chiếu yêu cầu hoạt động 1
thuvienhoclieu.com Trang 30 thuvienhoclieu.com
+ GV yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng mô phỏng các bước tìm địa chỉ khách hàng
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi vào phiếu học tập số 4
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức Lần lặp Tên khách
Có đúng khách hàng Có đúng là đã hết danh hàng cần tìm không? sách không? 1 Nguyễn An Sai Sai 2 Trần Bình Sai Sai 3 Hoàng Mai Sai Sai 4 Thanh Trúc Đúng Sai
Số lần lặp là 4 lần.
* Chuyển giao nhiệm vụ 3: GV yêu cầu HS trả lời nhanh câu hỏi.
thuvienhoclieu.com Trang 31 thuvienhoclieu.com
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs suy nghĩ và trả lời.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức. Đáp án: 1 - D; 2 – B.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (10’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức về thuật toán tìm kiếm tuần tự để mô
phỏng lại các bước tìm kiếm.
b) Nội dung: GV chiếu nội dung bài tập phần luyện tập, Hs suy nghĩ và làm bài cá nhân vào vở.
c) Sản phẩm: Bảng mô phỏng các bước tìm kiếm của HS
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chiếu nội dung bài luyện tập: + Gv yêu cầu hs:
- Xác định input và outout của bài toán
- Điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp trong bài toán là gì?
- Hoàn thiện bảng mô phỏng các bước tìm kiếm tuần tự để tìm tên nước Iceland vào vở.
thuvienhoclieu.com Trang 32 thuvienhoclieu.com
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Hs lắng nghe và trả lời cá nhân theo yêu cầu vào vở.
+ Gv hướng dẫn, quan sát trong quá trình học sinh làm bài
- Báo cáo, thảo luận: Hs làm bài cá nhân vào vở.
- Kết luận, nhận định: Gv nhận xét bài học sinh, chỉ ra một số lưu ý, các lỗi HS
hay mắc phải khi làm bảng mô phỏng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (10’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức về tìm kiếm tuần tự để thực hiện tìm kiếm theo yêu cầu
b) Nội dung: Hs làm bài theo nhóm. GV yêu cầu các nhóm lập danh sách những
cuốn sách trong tủ sách của lớp em, sau đó sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để
lập bảng mô phỏng tìm một cuốn sách bất kỳ trong danh sách đó.
c) Sản phẩm: Kết quả làm việc theo nhóm: danh sách các cuốn sách trong tủ sách
lớp, bảng mô phỏng tìm kiếm 1 cuốn sách trong tủ sách của lớp.
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ: Gv nêu yêu cầu
+ Lập danh sách những cuốn sách trong tủ sách của lớp.
+ Lập bảng mô phỏng tìm 1 cuốn sách bất kì trong danh sách.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Hs lắng nghe và thực hiện theo nhóm.
+ Gv quan sát và hướng dẫn trong quá trình HS thực hành.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, nhận xét bài và chốt lại kiến thức.
thuvienhoclieu.com Trang 33 thuvienhoclieu.com PHIẾU HỌC TẬP
Phiếu học tập số 1:
Câu 1: Hãy tìm địa chỉ của khách hàng Hoàng Mai trong danh sách trên?
...............................................................................................................................
Câu 2: Em đã thực hiện thìm kiếm khách hàng Hoàng Mai trong danh sách bằng cách nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 3: Nêu ví dụ trong cuộc sống hàng ngày về hoạt động tìm kiếm?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phiếu học tập số 2:
Câu 1: Xác định input, output cho bài toán tìm kiếm khách hàng trong tình huống ở đầu bài.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Điều kiện để tìm kiếm trong bài toán trên làm gì? Khi nào thì việc tìm kiếm dừng lại?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
thuvienhoclieu.com Trang 34 thuvienhoclieu.com
Phiếu học tập số 3:
Câu 1: Các cấu trúc điều khiển nào được sử dụng sơ đồ khối H14.1?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Hoạt động lặp trong thuật toán này là gì?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phiếu học tập số 4:
Câu 1: Điền các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự vào bảng sau để tìm ra
địa chỉ của khách hàng có họ tên là “Thanh Trúc”. Lần lặp Tên khách
Có đúng khách hàng Có đúng là đã hết danh hàng cần tìm không? sách không? 1 Nguyễn An Sai Sai ………….. ……. ……. ………….. ……. ……. ………….. ……. ……. ………….. ……. ……. ………….. ……. …….
Câu 2: Số lần lặp của bài toán trên là bao nhiêu?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
thuvienhoclieu.com Trang 35 thuvienhoclieu.com PHIẾU HỌC TẬP
Phiếu học tập số 1:
Câu 1: Em thích xem trang nào hơn? Vì sao?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Em có muốn sử dụng các hiệu ứng động trong bài trình chiếu của mình không?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 3: Sử dụng hiệu ứng động cần lưu ý những điều gì? Tại sao?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phiếu học tập số 2:
Câu 1: Hiệu ứng động là gì? Có mấy loại hiệu ứng động?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Hiệu ứng được áp dụng cho các đối tượng nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Trường: ........................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: ................................................................... ........................................................................
thuvienhoclieu.com Trang 36 thuvienhoclieu.com
BÀI 15 – THUẬT TOÁN TÌM KIẾM NHỊ PHÂN Tin học Lớp 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
⁃ Giải thích được thuật toán tìm kiếm nhị phân.
⁃ Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân
trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ.
⁃ Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ.
2. Về năng lực:
2.1. Năng lực chung

⁃ Năng lực tự chủ và tự học: HS có khả năng tự đọc SGK, kết hợp với gợi ý
và dẫn dắt của GV để trả lời các câu hỏi.
⁃ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS đưa ra thêm một số ví dụ về các
tìm kiếm nhị phân và sắp xếp.
⁃ Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS có khả năng hoạt động nhóm để hoàn
thành các nhiệm vụ học tập.
2.2. Năng lực Tin học
NLc: Tư duy phân tích, thiết kế
⁃ Nhận biết các hoạt động sử dụng tìm kiếm nhị phân.
⁃ Viết được thuật toán dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối.
⁃ Lập được bảng mô phỏng thuật toán.
3. Về phẩm chất:
⁃ Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
⁃ Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá.
⁃ Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo
cáo kết quả hoạt động.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- GV: SGK, kế hoạch DH, phiếu học tập, một số thẻ ghi số dùng cho hoạt
động mô phỏng thuật toán tìm kiếm nhị phân.
- HS: Sách giáo khoa, bảng nhóm, tìm hiểu nội dung bài mới, học bài cũ.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động (5’)
thuvienhoclieu.com Trang 37 thuvienhoclieu.com
a) Mục tiêu: Đặt HS vào tình huống thực tiễn chứa đựng vấn đề cần giải quyết.
b) Nội dung: GV chiếu tình huống SGK, yêu cầu HS đọc đưa ra giải pháp giúp tìm
kiếm khách hàng dễ dàng hơn.
c) Sản phẩm: Hs đưa ra các cách giải quyết và giải thích từng cách giải quyết đó.
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chiếu tình huống SGK và yêu cầu một HS đọc.
+ GV yêu cầu hs suy nghĩ và tìm ra cách giải quyết cho tình huống trên
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs đọc tình huống, suy nghĩ và trả lời
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. (Mọi tình
huống của hs đều được ghi nhận)
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (20’)
Hoạt động 2.1: Thuật toán Tìm kiếm nhị phân a) Mục tiêu:
- HS hiểu hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân
- HS mô phỏng được thuật toán tìm kiếm nhị phân qua sơ đồ khối, bảng với dữ liệu đầu kích thước nhỏ.
b) Nội dung: Gv chia nhóm, yêu cầu các nhóm đọc nội dung phần hoạt động đọc
và trả lời các câu hỏi vào phiếu học tập 1, 2, 3.
c) Sản phẩm: Kết quả trả lời trong phiếu học tập 1, 2, 3.
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ 1 :
- GV phân nhóm hs, phát phiếu học tập.
- Gv yêu cầu các nhóm đọc phân hoạt dộng đọc và trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập số 1
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs trao đổi và thảo thuận để trả lời câu hỏi trong phiếu học tập số 1.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
thuvienhoclieu.com Trang 38 thuvienhoclieu.com
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của nhóm HS, chốt lại kiến thức
* Chuyển giao nhiệm vụ 2 :
- Gv chiếu minh họa các bước để An tìm khách hàng tên “Trúc” trong danh sách ở
Hình 15.1 theo thuật toán tìm kiếm nhị phân
- GV yêu cầu hs quan sát, suy nghĩ và trả lời 2 câu hỏi trong hoạt động 1
thuvienhoclieu.com Trang 39 thuvienhoclieu.com
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs trao đổi và thảo thuận để trả lời 2 câu hỏi vào phiếu học tập số 2.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của nhóm HS, chốt lại kiến thức Trả lời:
Câu 1: Thuật toán tìm kiếm tuần tự phải thực hiện 8 bước để tìm khách hàng tên
“Trúc” trong danh sách ở H15.2, trong khi thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ thực
hiện 4 bước. Như vậy thuật toán tìm kiếm nhị phân nhanh hơn.
Câu 2: Trước khi thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân, danh sách tên khách
hàng cần được sắp xếp. Nếu không được sắp xếp, thuật toán tìm kiếm nhị phân
không thể thu hẹp phạm vi tìm kiếm vì giá trị cần tìm có thể ở vị trí bất kì trong danh sách.
* Chuyển giao nhiệm vụ 3 :
- Gv yêu cầu các nhóm đọc mô tả thuật toán và trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập số 3
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs trao đổi và thảo thuận để trả lời câu hỏi trong phiếu học tập số 3.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của nhóm HS, chốt lại kiến thức
* Chuyển giao nhiệm vụ 4 :
- GV chiếu nội dung câu hỏi
thuvienhoclieu.com Trang 40 thuvienhoclieu.com
- Gv yêu cầu Hs mô tả các bước tìm khách hàng tên “Hòa” trong danh sách ở Hình 15.1
- Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ và lập các bước mô tả vào vở.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS lên bảng trình bày, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức
- Bc1: Xét vị trí ở giữa dãy đó là vị trí số 5 An Bình Hòa Liên Mai Phương Trang Trúc Tước So sánh “Mai với Hòa”
Vì “H đứng trước M” trong bảng chữ cái nên bỏ đi nửa sau danh sách
- Bc2: Xét vị trí ở giữa của nửa trước của dãy là vị trí số 3 An Bình Hòa Liên Mai Phương Trang Trúc Tước
So sánh “Hòa” với “Hòa” vì 2 giá trị bằng nhau nên thuật toán kết thúc
Hoạt động 2.2: Sắp xếp và tìm kiếm a) Mục tiêu:
⁃ Hiểu mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm.
⁃ Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân
trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ.
b) Nội dung: GV yêu cầu hs nghiên cứu sgk phần hoạt động đọc, tổ chứ trò chơi tìm số.
c) Sản phẩm: Tất cả hs được thực hành thuật toán tìm kiếm nhị phân trên bộ dữ liệu
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ 1:
+ GV yêu cầu hs đọc sgk mục hoạt động đọc và trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập số 4
- Thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi vào phiếu học tập
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức
Ghi nhớ: Sắp xếp giúp bài toán thu hẹp về kích thước..
* Chuyển giao nhiệm vụ 2:
+ GV chiếu yêu cầu hoạt động 2: trò chơi tìm số
thuvienhoclieu.com Trang 41 thuvienhoclieu.com
+ GV yêu cầu mỗi cặp HS sắp xếp 10 thẻ số theo thứ tự tăng dần.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Hs làm việc theo nhóm đôi để hoàn thành yêu cầu.
+ Gv quan sát để nắm bắt được tình hình tiếp thu kiến thức của HS để có điều chỉnh kịp thời.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi 1 hoặc 2 cặp HS thực hiện minh họa và tổ chức nhận xét
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức.
Ghi nhớ: Sắp xếp giúp cho việc tìm kiếm được thực hiện nhanh hơn. Lần lặp Tên khách
Có đúng khách hàng Có đúng là đã hết danh hàng cần tìm không? sách không? 1 Nguyễn An Sai Sai 2 Trần Bình Sai Sai 3 Hoàng Mai Sai Sai 4 Thanh Trúc Đúng Sai
Số lần lặp là 4 lần.
* Chuyển giao nhiệm vụ 3: GV yêu cầu HS trả lời nhanh câu hỏi.
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs suy nghĩ và trả lời.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức.
thuvienhoclieu.com Trang 42 thuvienhoclieu.com
Đáp án: sắp xếp sách trong thư viên giúp tìm kiếm dễ dạng, sắp xêp shangf hóa trong siêu thị,....
3. Hoạt động 3: Luyện tập (10’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức về thuật toán tìm kiếm nhị phân để mô
phỏng lại các bước tìm kiếm.
b) Nội dung: GV chiếu nội dung bài tập phần luyện tập, Hs suy nghĩ và làm bài cá nhân vào vở.
c) Sản phẩm: Bảng mô phỏng các bước tìm kiếm của HS
d) Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
+ GV chiếu nội dung bài luyện tập:
+ Gv yêu cầu hs suy nghĩ và trả lời cá nhân vào vở 2 câu hỏi.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Hs lắng nghe và trả lời cá nhân theo yêu cầu vào vở.
+ Gv hướng dẫn, quan sát trong quá trình học sinh làm bài
- Báo cáo, thảo luận: Hs làm bài cá nhân vào vở.
- Kết luận, nhận định: Gv nhận xét bài học sinh, chỉ ra một số lưu ý, các lỗi HS
hay mắc phải khi làm bảng mô phỏng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (10’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức về tìm kiếm nhị phân để thực hiện tìm kiếm theo yêu cầu
b) Nội dung: Hs làm bài cá nhân. GV yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi vào vở
c) Sản phẩm: Câu trả lời trong vở của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
thuvienhoclieu.com Trang 43 thuvienhoclieu.com
* Chuyển giao nhiệm vụ: Gv nêu yêu cầu
+ Đọc câu hỏi phần vận dụng
+ Hs đọc và suy nghĩ tìm câu trả lời
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ Hs lắng nghe và thực hiện cá nhân
+ Gv quan sát và hướng dẫn trong quá trình HS làn bài
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, nhận xét bài và chốt lại kiến thức.
thuvienhoclieu.com Trang 44 thuvienhoclieu.com PHIẾU HỌC TẬP
Phiếu học tập số 1:
Câu 1: Giải pháp của An là gì?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Hoạt động được lặp lại trong giải pháp tìm kiếm của An là gì?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 3: Theo em nếu sử dụng giải pháp tìm kiếm cảu An có nhanh hơn cách tìm
kiếm tuần tự hay không? Vì sao?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phiếu học tập số 2:
Câu 1. Em hãy cho biết thuật toán tìm kiếm tuần tự phải thực hiện bao nhiêu bước
để tìm được khách hàng tên “Trúc” trong danh sách ở Hình 15.1? Em hãy so sánh
số bước thực hiện của thuật toán tìm kiếm tuần tự với số bước thực hiện của thuật toán tìm kiếm nhị phân
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2. Theo em trước khi thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân, danh sách khách
hàng cần thoả mãn điều kiện gì? Nếu không thoả mãn điều kiện đó, thuật toán tìm
kiếm nhị phân có thực hiện được không?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
thuvienhoclieu.com Trang 45 thuvienhoclieu.com
Phiếu học tập số 3:
Câu 1: Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định như thế nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: Điều kiện dừng việc tìm kiếm là gì?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 3: Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả lại bước 4 của thuật toán tìm kiếm nhị phân
Bước 4. Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị của vị trí giữa thì vùng tìm kiếm mới
được thu hẹp lại chỉ còn nửa trước của dãy.
Ngược lại (nếu giá trị cần tìm lớn hơn giá trị của vị trí giữa) vùng tìm kiếm mới
được thu hẹp lại chỉ còn nửa sau của dãy
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phiếu học tập số 4:
Câu 1: Điền các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự vào bảng sau để tìm ra
địa chỉ của khách hàng có họ tên là “Thanh Trúc”. Lần lặp Tên khách
Có đúng khách hàng Có đúng là đã hết danh hàng cần tìm không? sách không? 1 Nguyễn An Sai Sai ………….. ……. ……. ………….. ……. ……. ………….. ……. ……. ………….. ……. ……. ………….. ……. …….
Câu 2: Số lần lặp của bài toán trên là bao nhiêu?
...............................................................................................................................
thuvienhoclieu.com Trang 46 thuvienhoclieu.com
...............................................................................................................................
Trường: ........................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: ................................................................... ........................................................................
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
BÀI 16. THUẬT TOÁN SẮP XẾP Tin học Lớp 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết III. MỤC TIÊU 4. Kiến thức:
− Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp cơ bản.
− Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán sắp xếp với bộ dữ liệu
đầu vào có kích thước nhỏ.
− Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. 5. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
− Năng lực tự chủ, tự học: chủ động và tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập; vận
dụng được những kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành nhiệm vụ.
− Năng lực giao tiếp và hợp tác: hiểu được mục đích giao tiếp và giao tiếp hiệu
quả trong hoạt động nhóm.
2.2. Năng lực Tin học
− Bước đầu hình thành quan niệm về giá trị của thông tin trong việc tổ chức dữ liệu có trật tự (NLc)
− Hình thành tư duy mô hình hóa trong việc tổ chức và tìm kiếm dữ liệu với sự
trợ giúp của máy tính. (NLe) 6. Phẩm chất:
− Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, có ý thức vận dụng
kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập.
− Rèn luyện tinh thần trách nhiệm, phẩm chất vượt qua những khó khăn trong học tập và lao động. IV.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Giáo viên
− Giáo án, các đồ dùng dạy học cần thiết. Phiếu học tập.
− Giấy A4 (hoặc giấy bìa màu), bút dạ để ghi các con số giúp HS ngồi dưới lớp
nhìn được một cách rõ ràng.
− Giáo viên cần chuẩn bị một số trang chiếu mô phỏng một số thuật toán sắp xếp
đơn giản (nổi bọt, chọn, chèn). Các trang này được cung cấp trong quá trình tập huấn.
thuvienhoclieu.com Trang 47 thuvienhoclieu.com
− Học sinh có thể được tổ chức học trong phòng máy tính, hoặc bố trí mỗi nhóm
học sinh có một máy tính (hoặc điện thoại thông minh, hoặc máy tính bảng),...
Sắp xếp nổi bọt: https://scratch.mit.edu/projects/560005894/fullscreen/
Sắp xếp chọn: https://scratch.mit.edu/projects/555746387/fullscreen/ Học sinh
− Sách vở, đồ dùng học tập.
− Học sinh được cung cấp địa chỉ truy cập ứng dụng mô phỏng thuật toán qua tin
nhắn (nếu sử dụng Internet) hoặc sao chép lên máy tính (nếu sử dụng máy tính để bàn). V.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Khởi động (5’)
a) Mục tiêu: Sử dụng minh họa trực quan trong thực tiễn để mô phỏng thao tác
hoán đổi giá trị được lưu trữ trong hai vùng nhớ. Đây là thao tác cơ bản, HS cần
hiểu được trước khi tìm hiểu thuật toán sắp xếp.
b) Nội dung: HS biết trình tự hoán đổi giá trị được lưu trữ trong hai vùng nhớ.
c) Sản phẩm: Mô tả bằng lời quy trinh theo bước để hoán đổi chất lỏng ở hai cốc A, B. d) Tổ chức thực hiện
− Chuyển giao nhiệm vụ:
Đầu vào: Cốc A chứa chất lỏng màu XANH; cốc B chứa chất lỏng màu ĐỎ.
Đầu ra: Cốc A chứa chất lỏng màu ĐỎ; cốc B chứa chất lỏng màu XANH.
HS được yêu cầu mô tả (bằng lời) quy trình theo các bước thực hiện hoán đổi
chất lỏng ở hai cốc A, B.
− Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát hình 16.1. trong 2 phút.
− Báo cáo, thảo luận: GV gọi HS trả lời trước lớp, HS nhận xét, bổ sung.
− Kết luận, nhận định: GV nhận xét và khái quát hóa thành các bước hoán đổi giá
trị hai biến: C  A; A  B; B  C;
2. Hoạt động 1. Nổi bọt (20 phút)
a) Mục tiêu: HS biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán sắp xếp nổi
bọt với bộ dữ liệu đầu vào có kích thước nhỏ.
thuvienhoclieu.com Trang 48 thuvienhoclieu.com
b) Nội dung: GV hướng dẫn HS tìm hiểu phương pháp sắp xếp nổi bọt và tự thực
hiện được trên bộ dữ liệu mẫu gồm 5 phần tử.
c) Sản phẩm: Câu trả lời được mô tả trong phiếu học tập. HS cần phải điền vào các
ô trống, thể hiện quá trình sắp xếp một dãy số cho trước theo thuật toán nổi bọt. d) Quá trình thực hiện
− Chuyển giao nhiệm vụ
• Học sinh quan sát hình mô phỏng một số viên bọt trong cốc nước với mức
dộ nặng – nhẹ của chúng được ghi bằng một con số, và trả lời các câu hỏi:
Viên bọt nào ở đấy cốc? Nó nặng hơn hay nhẹ hơn viên bọt ngay trên nó?
Khi nào hai viên bọt đổi chỗ cho nhau? Kết quả của việc đổi chỗ là gì?
• Học sinh quan sát mô phỏng thuật toán sắp xếp nổi bọt trên màn hình được
GV trình bày trước lớp (có thể sử dụng hình vẽ, hình động hoặc mô phỏng).
Mỗi lượt mô phỏng chiếm thời gian khoảng 30 giây, như vậy có thể mô phỏng ít nhất hai lần.
− Thực hiện nhiệm vụ. HS làm việc theo nhóm (10 phút).
• Quan sát mô phỏng thuật toán sắp xếp nổi bọt trong hình 16.2–4. (SGK).
• Quan sát mô phỏng thuật toán qua ứng dụng đã được cung cấp.
https://scratch.mit.edu/projects/560005894/fullscreen/
• Hoàn chỉnh phiếu học tập số 1. − Trình bày, báo cáo. − Nhận xét, đánh giá.
• Nhận xét: Thuật toán sắp xếp nổi bọt có thể thực hiện theo cách duyệt từ đầu
dãy (sắp xếp chìm dần – sinking sort) hoặc duyệt từ cuối dãy theo cách đặt
tên thuật toán (nổi bọt – bubble sort).
• Đánh giá: Với 10 dãy số cần điền (phiếu học tập 1), mỗi dãy cho 1 điểm.
3. Mô tả giải thuật nổi bọt (10 phút)
a) Mục tiêu. Giải thích được hoạt động của giải thuật sắp xếp nổi bọt.
b) Nội dung: Mô tả giải thuật sắp xếp nổi bọt bằng ngôn ngữ tự nhiên.
c) Sản phẩm: Mô tả bằng văn bản dưới dạng liệt kê các bước hoặc mô tả không
hình thức của giải thuật sắp xếp nổi bọt. d) Quá trình thực hiện
thuvienhoclieu.com Trang 49 thuvienhoclieu.com
− Chuyển giao nhiệm vụ. Sau khi thực hiện sắp xếp được bằng giải thuật nổi bọt,
HS hãy viết lại quy trình thực hiện thuật toán đó để người khác có thể thực hiện
được với những bộ dữ liệu khác nhau.
− Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh làm việc theo nhóm 2 hoặc 3 người.
− Trình bày, báo cáo: HS trình bày bản mô tả của mình (hoặc nhóm mình). − Nhận xét, đánh giá:
• Chấp nhận những cách trình bày khác nhau nếu hợp lí.
• Phân tích để đảm bảo bản mô tả đạt được các tiêu chí cơ bản của thuật toán:
xác định, đơn nhất, hữu hạn, đúng đắn, hiểu được và tổng quát.
• HS đọc mô tả giải thuật sắp xếp nổi bọt bằng ngôn ngữ tự nhiên trang 80.
• GV chốt kiến thức (chiếu slide). HS ghi tóm tắt kiến thức vào vở.
4. Củng cố kiến thức – Câu hỏi (5’)
a) Mục tiêu: HS củng cố kiến thức.
b) Nội dung: GV chiếu Sơ đồ tư duy kiến thức, Trò chơi.
c) Sản phẩm: Câu trả lời đúng khi chơi trò chơi HS khắc sâu kiến thức .
d) Tổ chức thực hiện:
GV: Hệ thống kiến thức qua sơ đồ tư duy.
HS: Đọc và vẽ phác thảo sơ đồ tư duy kiến thức vào vở.
GV: Củng cố kiến thức qua trò chơi.
HS: Tham gia trả lời câu hỏi của trò chơi một cách vui vẻ, thích thú.
GV: Nhận xét, khen ngợi Hướng dẫn về nhà.
1. Hoàn thiện sơ đồ tư duy kiến thức
2. Thực hiện mô phỏng thuật toán sắp xếp nổi bọt với:
a) Dãy số 9, 7, 25, 4 để được dãy số tăng dần.
b) Dãy số 30, 5, 8, 22 để được dãy số tăng dần.
5. Hoạt động 2. Sắp xếp chọn (15 phút)
a) Mục tiêu: HS biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán sắp xếp nổi
bọt với bộ dữ liệu đầu vào có kích thước nhỏ.
b) Nội dung: GV hướng dẫn HS tìm hiểu phương pháp sắp xếp chọn và tự thực
hiện được trên bộ dữ liệu mẫu gồm 5 phần tử.
c) Sản phẩm: Câu trả lời được mô tả trong phiếu học tập. HS cần phải điền vào các
ô trống, thể hiện các bước thực hiện thuật toán sắp xếp chọn. d) Quá trình thực hiện
thuvienhoclieu.com Trang 50 thuvienhoclieu.com
− Chuyển giao nhiệm vụ
• Học sinh quan sát mô phỏng thuật toán sắp xếp chọn trên màn hình được
GV trình bày trước lớp (có thể sử dụng hình vẽ, hình động hoặc mô phỏng).
− Thực hiện nhiệm vụ. HS làm việc theo nhóm (10 phút).
• Quan sát mô phỏng thuật toán sắp xếp chọn trong hình 16.5. (SGK).
• Quan sát mô phỏng thuật toán qua ứng dụng đã được cung cấp.
https://scratch.mit.edu/projects/555746387/fullscreen/
• Hoàn chỉnh phiếu học tập số 2. − Trình bày, báo cáo. − Nhận xét, đánh giá.
• Nhận xét: Thuật toán sắp xếp nổi bọt có thể thực hiện theo cách duyệt từ đầu
dãy (sắp xếp chìm dần – sinking sort) hoặc duyệt từ cuối dãy theo cách đặt
tên thuật toán (nổi bọt – bubble sort).
• Đánh giá: Với 10 dãy số cần điền (phiếu học tập 2), mỗi dãy cho 1 điểm.
6. Mô tả giải thuật sắp xếp chọn (7 phút)
a) Mục tiêu. Giải thích được hoạt động của giải thuật sắp xếp chọn.
b) Nội dung: Mô tả giải thuật sắp xếp chọn bằng ngôn ngữ tự nhiên.
c) Sản phẩm: Mô tả bằng văn bản dưới dạng liệt kê các bước hoặc mô tả không
hình thức của giải thuật sắp xếp chọn. d) Quá trình thực hiện
− Chuyển giao nhiệm vụ. Sau khi thực hiện sắp xếp được bằng giải thuật chọn,
HS hãy viết lại quy trình thực hiện thuật toán đó để người khác có thể thực hiện
được với những bộ dữ liệu khác nhau.
− Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh làm việc theo nhóm 2 hoặc 3 người.
− Trình bày, báo cáo: HS trình bày bản mô tả của mình (hoặc nhóm mình). − Nhận xét, đánh giá:
• Chấp nhận những cách trình bày khác nhau nếu hợp lí.
• Phân tích để đảm bảo bản mô tả đạt được các tiêu chí cơ bản của thuật toán:
xác định, đơn nhất, hữu hạn, đúng đắn, hiểu được và tổng quát.
• HS đọc mô tả giải thuật sắp xếp chọn bằng ngôn ngữ tự nhiên trang 81.
• GV chốt kiến thức (chiếu slide). HS ghi tóm tắt kiến thức vào vở.
Thuật toán sắp xếp chọn xét từng vị trí, từ đầu đến cuối dãy, so sánh trực
tiếp phần tử ở vị trí được xét với những phần tử phía sau nó và hoán đổi
nếu chúng không đúng thứ tự.
7. Chia nhỏ bài toán (8’)
a) Mục tiêu. HS nhận ra được việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ
hơn giúp thuật toán dễ hiểu và dễ thực hiện hơn.
thuvienhoclieu.com Trang 51 thuvienhoclieu.com
b) Nội dung: Lấy ví dụ về công việc phức tạp được chia thành những việc nhỏ
hơn, dễ thực hiện hơn. Qua đó, nhận ra được ưu điểm của phương pháp tư duy giải quyết vấn đề
c) Sản phẩm: Kể ví dụ về một công việc phức tạp được việc chia thành những việc nhỏ hơn. d) Quá trình thực hiện
− Chuyển giao nhiệm vụ.
• GV nêu một ví dụ về một nhiệm vụ như sắp xếp lại một tủ sách. Có thể
nhiệm vụ phức tạp khiến chúng ta không biết bắt đầu từ đâu. Khi đó, việc
chia nhiệm vụ thành các phần nhỏ hơn để dễ giải quyết hơn. Chẳng hạn:
1) Lấy tất cả các quyển sách ra khỏi tủ sách.
2) Sắp xếp các quyển sách thành từng chồng theo chủ đề
3) Chọn một chủ đề, sắp xếp các quyển sách theo thứ tự tên sách.
4) Đặt các quyển sách của chủ đề, đã được sắp xếp vào tủ sách.
5) Lặp lại hai bước ngay phía trên với các chủ đề chưa được chọn.
• Yêu cầu HS tìm ví dụ khác (không nhất thiết là bài toán trong máy tính) và chia sẻ trước lớp.
− Thực hiện nhiệm vụ:
• HS đọc hai ví dụ trong SGK trang 82.
• HS tìm ví dụ của riêng mình.
− Trình bày, báo cáo: Một số HS chia sẻ ví dụ của mình với cả lớp.
− Nhận xét, đánh giá: Việc chia một nhiệm vụ thành những việc nhỏ hơn giúp em
dễ hình dung được phải làm những gì (việc nhỏ hơn) và làm chúng theo thứ tự nào.
Chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp thuật toán dễ hiểu và dễ thực hiện hơn. 8. Củng cố (5’)
9. Luyện tập (8’)
10. Vận dụng (7’)
thuvienhoclieu.com Trang 52 thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 53 thuvienhoclieu.com PHIẾU HỌC TẬP 1
Hãy điền vào các ô còn trống để thể hiện quá trình sắp xếp một dãy số theo thứ tự
tăng dần bằng thuật toán nổi bọt. PHIẾU HỌC TẬP 2
Hãy điền vào các ô còn trống để thể hiện quá trình sắp xếp một dãy số theo thứ tự
tăng dần bằng thuật toán chọn.
thuvienhoclieu.com Trang 54