Giáo án môn Toán 1 - Tuần 14 | sách Cánh Diều (Cả năm)

Giáo án Toán 1 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Cánh diều của mình.

TUẦN 14
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết quả các phép trừ trong phạm vi 10 và thành lập bảng trừ trong phạm vi
10.
- Vận dụng được kiến thức, năng về phép trừ trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Tái hiện củng cố:
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1. Tính
- GV nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân tìm kết quả các
phép trừ
- GV quan sát cách HS tìm ra kết quả phép
tính
- Cho 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra kết
quả bài của bạn
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng
* Bài 2. Tính nhẩm Trò chơi Đố bạn
- GV nêu yêu cầu BT2
- Cho lớp chơi trò chơi Đố bạn: Chọn 1 HS
làm quản trò u các phép tính, HS còn lại
nghe phép tính tìm kết quả.
- GV quan sát uốn nắn HS.
* Bài 3. Số
- GV nêu yêu cầu.
- HS chú ý lắng nghe
- HS làm bài
- HS đổi vở ,nhận xét bạn.
- HS theo dõi, sửa bài
- HS chú ý lắng nghe
- HS thực hiện trò chơi
- HS theo dõi
- HS chú ý lắng nghe
- Cho HS quan sát từng hình
- Hướng dẫn HS thực hiện phép tính
- GV cho HS viết phép tính vào bảng con
- GV và HS nhận xét, chốt kết quả đúng
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát
- HS chú ý lắng nghe
- HS thực hiện
8 2 = 6 9 4 = 5
- HS nhận xét bạn.
TIẾT 2
B. Kết nối:
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 4. Nối
- GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV cho HS thực hiện phép tính trừ, kết
quả rồi tìm số thích hợp từ các con vật nối lại
với nhau.
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo
- GV quan sát, nhận xét.
* Bài 5. Đánh dấu vào các phép tính đúng và
sửa lại các phép tính sai
- GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV đưa ra từng phép tính, cả lớp cùng thực
hiện.
- Cho HS so sánh kết quả vừa tìm được với
kết quả cho trước.
- GV và HS nhận xét.
* Bài 6. Viết các phép tính thích hợp
- GV nêu cầu, cho HS quan sát phép tính
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào VBT
- Cho HS đổi chéo vở kiểm tra.
- GV và HS nhận xét.
* Bài 7. Viết phép tính thích hợp với mỗi
- HS quan sát tranh
- HS chú ý lắng nghe
- HS thực hiện
- HS đổi vở nhận xét bạn
- HS chú ý lắng nghe
- HS thực hiện phép tính
- HS so sánh
- HS nhận xét bạn.
- HS nêu lại yêu cầu, quan sát
- HS chú ý lắng nghe
- HS làm bài
- HS kiểm chéo VBT
- HS nhận xét bạn.
bức tranh
- GV nêu yêu cầu.
- GV cho HS quan sát tranh
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm trên bảng con
- GV quan sát HS làm và nhận xét
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.
- HS chú ý lắng nghe
- HS quan sát tranh
- HS thực hiện
a) 9 3 = 6
b) 9 1 = 8
c) 6 2 = 4
- HS nhận xét bạn
TIẾT 3
C. Vận dụng, phát triển.
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 8. Số
- GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Yêu cầu HS nhìn vào phần kéo cắt đếm ô và
điền số thích hợp vào phép tính.
- Cho HS làm vào VBT
- GV và HS cùng nhận xét
* Bài 9. Số
+
0
1
2
3
4
5
0
0
1
2
4
3
7
4
9
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS thực hiện
- HS làm bài
- HS quan sát đếm ô
- HS thực hiện
8 1 = 7 8 7 = 1
8 4 = 4
8 3 = 5 8 5 = 3
- HS nhận xét bạn
-
0
1
2
3
4
5
9
9
8
7
5
6
2
5
4
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS quan sát BT
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm bài vào VBT
- Yêu cầu HS ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau
kiểm tra kết quả
- GV quan sát ,nhận xét bài làm của HS
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát
- HS chú ý lắng nghe
- HS làm bài VBT
- HS kiểm chéo v
| 1/4

Preview text:

TUẦN 14
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết quả các phép trừ trong phạm vi 10 và thành lập bảng trừ trong phạm vi 10.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1. Tính - GV nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài - HS chú ý lắng nghe
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân tìm kết quả các - HS làm bài phép trừ
- GV quan sát cách HS tìm ra kết quả phép tính
- Cho 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra kết - HS đổi vở ,nhận xét bạn. quả bài của bạn
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng - HS theo dõi, sửa bài
* Bài 2. Tính nhẩm Trò chơi Đố bạn - GV nêu yêu cầu BT2 - HS chú ý lắng nghe
- Cho lớp chơi trò chơi Đố bạn: Chọn 1 HS - HS thực hiện trò chơi
làm quản trò nêu các phép tính, HS còn lại
nghe phép tính tìm kết quả.
- GV quan sát uốn nắn HS. - HS theo dõi * Bài 3. Số - GV nêu yêu cầu. - HS chú ý lắng nghe
- Cho HS quan sát từng hình - HS quan sát
- Hướng dẫn HS thực hiện phép tính - HS chú ý lắng nghe
- GV cho HS viết phép tính vào bảng con - HS thực hiện
8 – 2 = 6 9 – 4 = 5
- GV và HS nhận xét, chốt kết quả đúng - HS nhận xét bạn.
3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 4. Nối
- GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh - HS quan sát tranh
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS chú ý lắng nghe
- GV cho HS thực hiện phép tính trừ, có kết - HS thực hiện
quả rồi tìm số thích hợp từ các con vật nối lại với nhau.
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo
- HS đổi vở nhận xét bạn - GV quan sát, nhận xét.
* Bài 5. Đánh dấu vào các phép tính đúng và
sửa lại các phép tính sai - GV nêu yêu cầu - HS chú ý lắng nghe
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV đưa ra từng phép tính, cả lớp cùng thực - HS thực hiện phép tính hiện.
- Cho HS so sánh kết quả vừa tìm được với - HS so sánh kết quả cho trước. - GV và HS nhận xét. - HS nhận xét bạn.
* Bài 6. Viết các phép tính thích hợp
- GV nêu cầu, cho HS quan sát phép tính
- HS nêu lại yêu cầu, quan sát
- GV hướng dẫn HS làm bài. - HS chú ý lắng nghe - Cho HS làm bài vào VBT - HS làm bài
- Cho HS đổi chéo vở kiểm tra. - HS kiểm chéo VBT - GV và HS nhận xét. - HS nhận xét bạn.
* Bài 7. Viết phép tính thích hợp với mỗi bức tranh - GV nêu yêu cầu. - HS chú ý lắng nghe - GV cho HS quan sát tranh - HS quan sát tranh
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm trên bảng con - HS thực hiện a) 9 – 3 = 6 b) 9 – 1 = 8 c) 6 – 2 = 4
- GV quan sát HS làm và nhận xét - HS nhận xét bạn
3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. TIẾT 3
C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 8. Số - GV nêu yêu cầu - HS nhắc lại yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh - HS thực hiện
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
- Yêu cầu HS nhìn vào phần kéo cắt đếm ô và - HS quan sát đếm ô
điền số thích hợp vào phép tính. - Cho HS làm vào VBT - HS thực hiện
8 – 1 = 7 8 – 7 = 1 8 – 4 = 4
8 – 3 = 5 8 – 5 = 3
- GV và HS cùng nhận xét - HS nhận xét bạn * Bài 9. Số + 0 1 2 3 4 5 0 0 1 2 4 3 7 4 9 - 0 1 2 3 4 5 9 9 8 7 5 6 2 5 4 - GV nêu yêu cầu. - HS nhắc lại yêu cầu - Cho HS quan sát BT - HS quan sát
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS chú ý lắng nghe - Cho HS làm bài vào VBT - HS làm bài VBT
- Yêu cầu HS ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau - HS kiểm chéo vở kiểm tra kết quả
- GV quan sát ,nhận xét bài làm của HS
3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.