Giáo án môn Toán 1 - Tuần 31 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Toán 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Vì sự bình đẳng của mình.

Bài 90. Ôn tập về các số trong phạm vi 100
I. MỤC TIÊU:
- Học xong bài này học sinh đạt các yêu cầu sau.
+ Tách được số.
+ Đọc, viết, đếm và sắp xếp được các số có hai ch s.
- PT năng lực về toán học:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK Toán 1; Vở bài tập Toán 1; các hình chiếu PowerPoint như SGK.
- Bảng phụ, một qubóng da hoặc nhựa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
GV Phổ biến luật ci: Khi kết thúc bài hát
bóng đến tay bạn nào bạn đó phải nói đúng
số lớn nhất trong các số sau: 28, 19, 51, 72
(GV đã ghi sẵn trên bảng).
2. Thực hành Luyện tập:
Bài 1. GV chiếu bài 1 lên màn hình hoặc
cho HS quan sát SGK.
- Hướng dẫn HS nêu cách làm và chữa bài
theo mẫu.
- GV nhận xét.
i 2. GV chiếu bài 2 lên màn hình hoặc
cho HS quan sát SGK.
- Hướng dẫn HS cách làm bài.
- GV nhận xét.
Bài 3. GV chiếu bài 3 lên màn hình hoặc
cho HS quan sát SGK.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV chiếu kết quả đúng.
- GV nhận xét.
Bài 4. GV chiếu bài 4 n n hình hoặc
cho HS quan sát trong SGK.
- Phát PBT cho các nhóm
HS: Chơi trò chơi: Chuyền bóng.
HS vừa hát vừa thực hiện trò chơi.
- Nhận xét
- Quan sát bài tập 1rồi nêu yêu cầu bài.
- 2HS nêu bài mẫu ở phần 1.
- HS làm bài vào Vở bài tập Toán.
- 3HS trình bày bài làm của mình.
- HS chữa bài và nhận xét.
- HS u yêu cầu của bài.
- HS làm bài cá nhân vào VBT.
- 3HS trình bày bài làm của mình.
- HS chữa bài và nhận xét.
- Quan sát bài tập 3.
- HS u yêu cầu của bài.
- Thảo luận theo nhóm đôi và làm bài vào
Vở bài tập Toán.
- Đại diện 2 nhóm trình bày bài ở bảng.
- HS đổi vở đi chiếu bài làm của nhau.
- HS chữa bài và nhận xét.
- HS quan sát và nêu yêu cầu của bài.
- Thảo luận nhóm 4m cách làm và nêu
dấu hiệu của bài toán trước lớp. (Mỗi số
đứng ngay cạnh sau hơn số trước là 10).
- Các nhóm làm bài vào PBT.
- 3 nhóm trình bày trên bảng, các nhóm
- GV nhận xét tuyên dương.
HĐ 3. Cng cố kĩ năng giải toán bằng mt
phép tính trừ
Bài 5. GV chiếu bài 5 lên màn hình hoặc
cho HS quan sát trong SGK.
- GV chữa bài.
Đáp án: 98 45 = 53 (cm).
HĐ 4. Cng cố
- GV củng cố đọc, viết các số trong phạm vi
100.
- thể t chức chơi trò chơi “Truyền điện”
Đội 1: Đọc các số từ 40 đến 59
Đội 1: Đc các số t60 đến 79
Đội 1: Đọc các số từ 80đến 99
- GV nhận xét trò chơi, nhận xét tiết hc.
khác nhận xét và kiểm tra bài của nhóm
mình.
- HS quan sát bài 5 và đọc đề toán.
- Thảo luận nhóm đôi pn tích bài toán.
- Viết phép tính, trả lời câu hỏi vào Vở bài
tập Toán.
- 1 HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét và đối chiếu bài ca nh.
- HS chia làm 3 đội (3 tổ). Nối tiếp nhau
đọc dãy s (mỗi em 1 s) đến hết dãy s
yêu cầu .
- Mỗi đội thực hiện trò chơi một lần.
Bài 91. Ôn tập về các số trong phạm vi 100 (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Học xong bài này học sinh đạt các yêu cầu sau.
+ Đọc, viết, đếm thành thạo các số trong phạm vi 100.
+ So sánh thành thạo các số trong phạm vi 100.
- PT năng lực về toán học:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK Toán 1; V bài tập Toán 1.
- Các hình chiếu PowerPoint vi nội dung như ở SGK; bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
GV phổ biến luật chơi:
T chơi “Tiếp sức” gồm hai đội chơi,
mỗi đội có 6 HS, mỗi HS sẽ phải thực
hiện mt dòng của bảng ở BT 1). (GV đã
ghi sẵn trên bảng).
- GV nhận xét.
2. Thực hành Luyện tập:
Bài 1. GV chiếu bài 1 lên màn hình hoặc
cho HS quan sát SGK.
- Hướng dẫn HS chữa bài.
- GV nhận xét.
i 2. GV chiếu bài 2 lên màn hình hoặc
cho HS quan sát SGK.
- Hướng dẫn HS làm theo mẫu (26
gồm 2 chục và 6 đơn vị sẽ viết là 26
= 20 + 6
- GV nhận xét.
Bài 3. GV chiếu bài 3 lên màn hình hoặc
cho HS quan sát SGK.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Phát PBT cho các nhóm
- GV nhận xét.
Bài 4. GV chiếu bài 4 n màn hình hoặc
cho HS quan sát trong SGK.
- GV nhận xét tuyên dương.
HĐ 3. Vận dụng: Củng cố kĩ năng giải
toán bằng một phép tính trừ
Bài 5. GV chiếu bài 5 lên màn hình hoặc
cho HS quan sát trong SGK.
- HS tham gia trò chơi.
- Nhận xét
- Quan sát bài tập 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào Vở bài tập Toán.
- 6HS lần lưt n bảng làm bài, mỗi em 1
dòng.
- HS chữa bài và nhận xét.
- Đổi vở kiểm tra chéo.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Thảo luận theo nhóm đôi và làm bài vào V
bài tập Toán.
- 3HS trình bày bài làm của mình.
- HS chữa bài và nhận xét.
- Quan sát bài tập 3.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện 2 nhóm trình bày bài ở bảng.
- HS chữa bài và nhận xét.
- HS quan sát và nêu yêu cầu của bài.
. HS lần lượt đc đề rồi làm miệng từng câu
- HS nhận xét .
- HS quan sát bài 5 đọc đề toán.
- Thảo luận nhóm đôi pn tích bài toán.
- GV nhn xét.
HĐ 4. Cng cố
- GV củng cố so nh thành thạo các số
trong phạm vi 100.
- thể t chức chơi trò chơi “Hái hoa
dân ch
- GV chiếu hình cây hoa có rất nhiều hoa
có các số 1, 2 , 3, 4…. . Mỗi bông hoa có
1 nội dung câu hỏi về so sánh các số trong
phạm vi 100 ( ví dụ: S có hai chữ số lớn
hơn 90)
- GV nhận xét trò chơi, nhận xét tiết hc.
- Viết phép tính, trả lời câu hỏi vào Vở bài tập
Toán.
- 1 HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét và đối chiếu bài ca nh.
- HS lần lượt tham gia trò chơi. Mỗi e chọn
một bông hoa và đọc yêu cầu sau đó trả lời. Cả
lớp nhận xét. Hs vừa thực hiện xong có quyền
mời bn khác tham gia trò chơi đến cuối buổi
học.
BÀI 92: ÔN TẬP VỀ SO SÁNH CÁC STRONG PHẠM VI 100
I. Mục tiêu:
- So sánh được các số trong phạm vi 100.
- Sắp xếp được các số theo thứ tự trong phạm vi 100.
- Vận dụng được so sánh các số vào cuộc sng.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK Toán1; VBT; bảng phụ; 3 bộ bìa, mỗi bộ gm 9 tấm bìa đánh số từ 1 đến 9 (ó
dây đeo).
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1. Khởi động
- Cho HS ci trò chơi “ Sắp xếp các số có hai chữ số
theo thứ t tbé đến lớn”.
Chia làm ba đi chơi, mỗi đội 6 bạn, số bạn trong lớp
còn lại cổ vũ cho các đội chơi.Khi có hiu lệnh, người
chơi chạy đến lấy 1 tấm bìa có đánh số của đội mình
và trở về vị trí xuất pháy và kết đôi với 1 bạn ca đội
mình tạo ra s 2 chữ số( chữ số hàng chục bé hơn
chữ số hàng đơn vị); Sau khi tạo thành số có 2 chữ số
rồi thì 3 cặp sẽ xếp theo số th tự từ bé đến lớn. Đội
nào nhanh nhất và đúng nhất sẽ là đội thắng cuộc.
- GV và HS nhận xét và tuyên dương đội thắng.
HĐ2. Thực hành- Luyện tập:
Bài 1: <;>;=
- Nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn và cho HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng.
Bài 2: Sắp xếp các s
- Nêu yêu cầu:
a, Sắp xếp các số 60,76,91,89 theo thứ tự từ bé đến
lớn.
b, Sắp xếp các số 51,86,47,87 theo thứ tự từ lớn đến
bé.
- GV hướng dẫn và cho HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng.
Bài 3: Số?
Nêu yêu cầu
GV HD HS số lớn nhất có hai chữ s thì ch số hàng
chục và hàng đơn vị phải là chữ số lớn nhất. Vậy nó là
chữ số nào? Vậy số cần tìm là s mấy?
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng.
HĐ3: Vận dụng
Bài 4: Quan sát tranh và viết phép cộng thích hợp:
Nêu yêu cầu
- HS chơi trò chơi
- HS dưi lớp cổ vũ và tìm ra
đội thắng cuộc.
- HS lắng nghe
- HS làm bài vào vở
- HS nêu phép so sánh của
mình
- HS lắng nghe
- HS làm bài vào vở; 2 HS lên
bảng làm
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- HS thảo luận để tìm kết qu
- HS phát biểu
- HS lắng nghe
- Cho HS quan sát tranh và mô tả
- Cho HS suy nghĩ và nêu nhanh phép tính
- Nhận xét, chốt đáp án; tuyên dương HS
Bài 5:
- Gọi HS nêu yêu cầu
Cho HS làm bài cá nhân, đứng tại ch nêu kết quả
- Nhận xét, tuyên dương
HĐ5: Củng cố, dn dò
- Cho HS so sánh s bn nam và số bạn nữ trong lớp.
- HS thực hiện
- HS đc phép tính và kết
quả.
- HS nêu
- HS thực hiện
- Nhận xét bài của bạn
- HS phát biểu
| 1/6

Preview text:

Bài 90.
Ôn tập về các số trong phạm vi 100 I. MỤC TIÊU:
- Học xong bài này học sinh đạt các yêu cầu sau. + Tách được số.
+ Đọc, viết, đếm và sắp xếp được các số có hai chữ số.
- PT năng lực về toán học:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK Toán 1; Vở bài tập Toán -
1; các hình chiếu PowerPoint như ở SGK.
Bảng phụ, một quả bóng da hoặc - nhựa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HĐ1. Khởi động:
HS: Chơi trò chơi: Chuyền bóng.
GV Phổ biến luật chơi: Khi kết thúc bài hát HS vừa hát vừa thực hiện trò chơi.
bóng đến tay bạn nào bạn đó phải nói đúng - Nhận xét
số lớn nhất trong các số sau: 28, 19, 51, 72
(GV đã ghi sẵn trên bảng).
HĐ2. Thực hành – Luyện tập:
Bài 1. GV chiếu bài 1 lên màn hình hoặc
Quan sát bài tập 1rồi nêu yêu cầu bài. - cho HS quan sát SGK.
- 2HS nêu bài mẫu ở phần 1.
- Hướng dẫn HS nêu cách làm và chữa bài
- HS làm bài vào Vở bài tập Toán. theo mẫu.
- 3HS trình bày bài làm của mình. - GV nhận xét.
- HS chữa bài và nhận xét.
Bài 2. GV chiếu bài 2 lên màn hình hoặc cho HS quan sát SGK.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn HS cách làm bài.
- HS làm bài cá nhân vào VBT.
- 3HS trình bày bài làm của mình. - GV nhận xét.
- HS chữa bài và nhận xét.
Bài 3. GV chiếu bài 3 lên màn hình hoặc - Quan sát bài tập 3. cho HS quan sát SGK.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Thảo luận theo nhóm đôi và làm bài vào Vở bài tập Toán.
- Đại diện 2 nhóm trình bày bài ở bảng.
- GV chiếu kết quả đúng.
- HS đổi vở đối chiếu bài làm của nhau. - GV nhận xét.
- HS chữa bài và nhận xét.
Bài 4. GV chiếu bài 4 lên màn hình hoặc cho HS quan sát trong SGK.
- HS quan sát và nêu yêu cầu của bài. - Phát PBT cho các nhóm
- Thảo luận nhóm 4 tìm cách làm và nêu
dấu hiệu của bài toán trước lớp. (Mỗi số
đứng ngay cạnh sau hơn số trước là 10).
- Các nhóm làm bài vào PBT.
- 3 nhóm trình bày trên bảng, các nhóm
- GV nhận xét tuyên dương.
khác nhận xét và kiểm tra bài của nhóm HĐ 3. mình.
Củng cố kĩ năng giải toán bằng một phép tính trừ
Bài 5. GV chiếu bài 5 lên màn hình hoặc cho HS quan sát trong SGK.
- HS quan sát bài 5 và đọc đề toán.
- Thảo luận nhóm đôi phân tích bài toán.
- Viết phép tính, trả lời câu hỏi vào Vở bài tập - GV chữa bài. Toán. Đáp án
- 1 HS lên bảng trình bày. : 98 – 45 = 53 (cm). HĐ 4. Củng cố
- HS nhận xét và đối chiếu bài của mình.
- GV củng cố đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Có thể tổ chức chơi trò chơi “Truyền điện”
Đội 1: Đọc các số từ 40 đến 59
- HS chia làm 3 đội (3 tổ). Nối tiếp nhau
đọc dãy số (mỗi em 1 số) đến hết dãy số
Đội 1: Đọc các số từ 60 đến 79
Đội 1: Đọc các số từ 80đến 99 yêu cầu .
- GV nhận xét trò chơi, nhận xét tiết học. -
Mỗi đội thực hiện trò chơi một lần. Bài 91.
Ôn tập về các số trong phạm vi 100 (tiếp theo) I. MỤC TIÊU:
- Học xong bài này học sinh đạt các yêu cầu sau.
+ Đọc, viết, đếm thành thạo các số trong phạm vi 100.
+ So sánh thành thạo các số trong phạm vi 100.
- PT năng lực về toán học:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK Toán 1; Vở bài tập Toán 1.
- Các hình chiếu PowerPoint với nội dung như ở SGK; bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HĐ1. Khởi động:
GV phổ biến luật chơi: - HS tham gia trò chơi.
Trò chơi “Tiếp sức” gồm hai đội chơi, - Nhận xét
mỗi đội có 6 HS, mỗi HS sẽ phải thực
hiện một dòng của bảng ở BT 1). (GV đã ghi sẵn trên bảng). - GV nhận xét.
HĐ2. Thực hành – Luyện tập: Quan sát bài tập 1và - HS nêu yêu cầu.
Bài 1. GV chiếu bài 1 lên màn hình hoặc - HS làm bài vào Vở bài tập Toán. cho HS quan sát SGK.
- 6HS lần lượt lên bảng làm bài, mỗi em 1
- Hướng dẫn HS chữa bài. dòng. - GV nhận xét.
- HS chữa bài và nhận xét.
Bài 2. GV chiếu bài 2 lên màn hình hoặc - Đổi vở kiểm tra chéo. cho HS quan sát SGK.
- Hướng dẫn HS làm theo mẫu (26
- HS nêu yêu cầu của bài.
gồm 2 chục và 6 đơn vị sẽ viết là 26 - Thảo luận theo nhóm đôi và làm bài vào Vở = 20 + 6 bài tập Toán. - GV nhận xét.
- 3HS trình bày bài làm của mình.
Bài 3. GV chiếu bài 3 lên màn hình hoặc - HS chữa bài và nhận xét. cho HS quan sát SGK. - Quan sát bài tập 3.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HS nêu yêu cầu của bài. - Phát PBT cho các nhóm - Thảo luận nhóm 4
- Đại diện 2 nhóm trình bày bài ở bảng. - GV nhận xét.
- HS chữa bài và nhận xét.
Bài 4. GV chiếu bài 4 lên màn hình hoặc cho HS quan sát trong SGK.
- HS quan sát và nêu yêu cầu của bài.
. HS lần lượt đọc đề rồi làm miệng từng câu
- GV nhận xét tuyên dương. - HS nhận xét . HĐ 3.
Vận dụng: Củng cố kĩ năng giải
toán bằng một phép tính trừ
Bài 5. GV chiếu bài 5 lên màn hình hoặc cho HS quan sát trong SGK.
- HS quan sát bài 5 đọc đề toán.
- Thảo luận nhóm đôi phân tích bài toán.
- Viết phép tính, trả lời câu hỏi vào Vở bài tập Toán. - GV nhận xét.
- 1 HS lên bảng trình bày. HĐ 4. Củng cố
- HS nhận xét và đối chiếu bài của mình.
- GV củng cố so sánh thành thạo các số trong phạm vi 100.
- Có thể tổ chức chơi trò chơi “Hái hoa dân chủ”
- HS lần lượt tham gia trò chơi. Mỗi e chọn
- GV chiếu hình cây hoa có rất nhiều hoa một bông hoa và đọc yêu cầu sau đó trả lời. Cả
có các số 1, 2 , 3, 4…. . Mỗi bông hoa có lớp nhận xét. Hs vừa thực hiện xong có quyền
1 nội dung câu hỏi về so sánh các số trong mời bạn khác tham gia trò chơi đến cuối buổi
phạm vi 100 ( ví dụ: Số có hai chữ số lớn học. hơn 90)
- GV nhận xét trò chơi, nhận xét tiết học.
BÀI 92: ÔN TẬP VỀ SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 I. Mục tiêu:
- So sánh được các số trong phạm vi 100.
- Sắp xếp được các số theo thứ tự trong phạm vi 100.
- Vận dụng được so sánh các số vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK Toán1; VBT; bảng phụ; 3 bộ bìa, mỗi bộ gồm 9 tấm bìa đánh số từ 1 đến 9 (ó dây đeo).
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS HĐ1. Khởi động
- Cho HS chơi trò chơi “ Sắp xếp các số có hai chữ số
theo thứ tự từ bé đến lớn”. - HS chơi trò chơi
Chia làm ba đội chơi, mỗi đội 6 bạn, số bạn trong lớp
còn lại cổ vũ cho các đội chơi.Khi có hiệu lệnh, người
chơi chạy đến lấy 1 tấm bìa có đánh số của đội mình
và trở về vị trí xuất pháy và kết đôi với 1 bạn của đội
mình tạo ra số có 2 chữ số( chữ số hàng chục bé hơn
chữ số hàng đơn vị); Sau khi tạo thành số có 2 chữ số
rồi thì 3 cặp sẽ xếp theo số thứ tự từ bé đến lớn. Đội
- HS dưới lớp cổ vũ và tìm ra
nào nhanh nhất và đúng nhất sẽ là đội thắng cuộc. đội thắng cuộc.
- GV và HS nhận xét và tuyên dương đội thắng.
HĐ2. Thực hành- Luyện tập: Bài 1: <;>;=
- Nêu yêu cầu - HS lắng nghe
- GV hướng dẫn và cho HS làm bài cá nhân - HS làm bài vào vở
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng.
- HS nêu phép so sánh của mình
Bài 2: Sắp xếp các số - Nêu yêu cầu: - HS lắng nghe
a, Sắp xếp các số 60,76,91,89 theo thứ tự từ bé đến
- HS làm bài vào vở; 2 HS lên lớn. bảng làm
b, Sắp xếp các số 51,86,47,87 theo thứ tự từ lớn đến - HS nhận xét bé.
- GV hướng dẫn và cho HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng. Bài 3: Số? Nêu yêu cầu - HS lắng nghe
GV HD HS số lớn nhất có hai chữ số thì chữ số hàng
- HS thảo luận để tìm kết quả
chục và hàng đơn vị phải là chữ số lớn nhất. Vậy nó là - HS phát biểu
chữ số nào? Vậy số cần tìm là số mấy?
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng. HĐ3: Vận dụng
Bài 4: Quan sát tranh và viết phép cộng thích hợp: Nêu yêu cầu - HS lắng nghe
- Cho HS quan sát tranh và mô tả - HS thực hiện
- Cho HS suy nghĩ và nêu nhanh phép tính
- HS đọc phép tính và kết
- Nhận xét, chốt đáp án; tuyên dương HS quả. Bài 5: - Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu
Cho HS làm bài cá nhân, đứng tại chỗ nêu kết quả - HS thực hiện - Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét bài của bạn
HĐ5: Củng cố, dặn dò
- Cho HS so sánh số bạn nam và số bạn nữ trong lớp. - HS phát biểu