Giáo án môn Toán lớp 4 Cánh diều tuần 17

Tổng hợp toàn bộ Giáo án môn Toán lớp 4 Cánh diều tuần 17 được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Thông tin:
16 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án môn Toán lớp 4 Cánh diều tuần 17

Tổng hợp toàn bộ Giáo án môn Toán lớp 4 Cánh diều tuần 17 được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

66 33 lượt tải Tải xuống
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN – Tuần 17
BÀI 49. BIU THC C CHA CH (2 TIT ) (Trang 108 )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa chữ .
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa chữ khi thay chữ bằng số.
2. Năng lực chung.
- T ch và t hc: Hc sinh tích cc, ch động suy nghĩ để gii các bài tp.
- Giao tiếp hợp tác: Trao đổi, tho lun vi bn bè v cách tính giá tr biu thc có
cha ch.
- Gii quyết vấn đề sáng tạo: Đề xuất được các tình hung khác nhau đối vi bài toán
liên quan đến biu thc có ch ch.
3. Phm cht.
- Hình thành s chăm chỉ, trung thc và ý thc trách nhim đi vi bn thân và tp th.
Biết chăm ch hc tp nghiêm túc. Yêu thích hc Toán.
II. Đ DÙNG DY HC
1.GV: Kế hoch bài dy, SGK toán tp 1, mt s tình huống đơn giản liên quan đến biu
thc có cha ch.
2. HS: SGK, VBT tập 1, ĐDHT
III. CÁC HOT ĐNG DY HC CH YU
Hot đng ca giáo viên
Hot đng ca hc sinh
1. Khi đng (5p)
- GV dn vào Khám phá
- TBVN điu hành lp hát, vận động ti ch
2. Hình thành kiến thc mi:(12p)
* Mc tiêu:
- HS nhn biết đưc biu thc có cha 1 ch
- Biết cách tính giá tr ca BT có cha 1 ch
* Cách tiến hành: Hot đng c lp
V d 1. Biu thc cha 1
ch:
- HS: 2 em đọc bài toán.
a. GV: Gi HS đc bài toán.
+ Mun biết Hoa mua bao
nhiêu chiếc bnh ta làm như
thế nào?
- Treo bng s như SGK
hi:
+ Nếu Hoa mua thêm 1 ci th
Hoa và An mua tt c bao
nhiêu chiếc bnh?
- Yêu cầu làm tương tự vi các
trưng hp thêm 2, 3, 4 quyn
v.
- GV gii thiu: 3 + a là biu
thc có cha 1 ch.
b. Giá tr ca biu thc cha 1
ch:
+ Nếu a = 1 thì 3 + a = ?
Khi đó ta nói 4 là giá tr ca
biu thc
3 + a.
+ Khi biết 1 giá tr c th ca
a, mun tính giá tr ca biu
thc 3 + a ta làm thế nào
? Mi ln thay ch a bng s
ta tính đưc gì?
- GV cht li KT v biu thc
có cha 1 ch
+ Ta dng ch ci a để biu th s chếc bnh Hoa mua.
+ Hoa a ci bnh
- HS thc hành cá nhân Chia s lp
+ Hai bn mua tt c 3 + a ci bnh
- HS nhc li
+ 3 + a = 3 + 1 = 4
- HS nhc li
+ … Ta thay gi tr ca a vào biu thc ri thc hin.
+ … ta tính được giá tr ca biu thc
3 + a.
- HS lng nghe, nhc li
V d 2. Biu thc cha 2
ch:
a. GV: Gi HS đc bài toán.
+ An mua mt s chiếc bnh?
- HS: 2 em đọc bài toán.
+ Để biu th s chiếc bnh An mua ta dng ch a.
+ Hoa mua mt s chiếc
bnh?
- Treo bng s như SGK
hi:
+ Nếu An mua a ci bnh và
Hoa mua b ci bnh th hai
bn mua tt c bao nhiêu
chiếc bnh?
- Yêu cầu làm tương tự vi các
trưng hp An mua 5 cái Hoa
mua 3 quyn v.
- Yêu cầu làm tương tự vi các
trưng hp cn li.
- GV gii thiu: 3 + a là biu
thc có cha 1 ch.
b. Giá tr ca biu thc cha 2
ch:
+ Nếu a = 1và b = 2 thì a + b
= ?
Khi đó ta nói 4 là giá tr ca
biu thc
a + b.
+ Khi biết 1 giá tr c th ca
a và b, mun tính giá tr ca
biu thc a + b ta làm thế nào
? Mi ln thay ch a bng s
ta tính đưc gì?
- GV cht li KT v biu thc
có cha 2 ch
+ Để biu th s chiếc bnh Hoa mua ta dng ch b
- HS thc hành cá nhân Chia s lp
+ Hai bn mua: a + b ci bnh
- HS nhc li
+ Ta thay giá tr ca a và b vào biu thc ri thc hin.
+ 5 +3 = 8
+ Ta thay giá tr ca a, b vào biu thc ri thc hin
ta tính đưc giá tr ca biu thc a + b.
- HS lng nghe, nhc li
+ Ta thay giá tr ca a, b vào biu thc ri thc hin
+ Ta tính đưc giá tr ca biu thc a + b.
V d 3. Biu thc cha 3
ch:
a. GV: Gi HS đc bài toán.
- HS: 2 em đọc bài toán.
+ An mua mt s chiếc bnh?
+ Hoa mua mt s chiếc
bnh?
+ Qunh mua mt s chiếc
bnh?
- Treo bng s như SGK
hi:
+ Nếu An mua a ci bnh và
Hoa mua b ci bnh và Qunh
mua c ci bnh th ba bn mua
tt c bao nhiêu chiếc bnh?
- Yêu cu làm với các trường
hp An mua 3 cái Hoa mua 2
quyn v và Qunh mua
4quyn v.
- Yêu cầu làm tương tự vi các
trưng hp cn li.
- GV gii thiu: 3 + a là biu
thc có cha 1 ch.
b. Giá tr ca biu thc cha 2
ch:
+ Nếu a = 1và b = 2 thì a + b
= ?
Khi đó ta nói 4 là giá tr ca
biu thc
a + b.
+ Khi biết 1 giá tr c th ca
a,b và c, mun tính giá tr ca
biu thc a + b ta làm thế nào
? Mi ln thay ch a bng s
ta tính đưc gì?
- GV cht li KT v biu thc
+ Để biu th s chiếc bnh An mua ta dng ch a.
+ Để biu th s chiếc bnh Hoa mua ta dng ch b
+ Để biu th s chiếc bnh Qunh mua ta dng ch c
- HS thc hành cá nhân Chia s lp
+ Ba bn mua: a + b + c ci bnh
- HS nhc li
+ 3 +2 + 4 = 9
- HS thực hiện theo yêu cu
- HS lng nghe, nhc li
+ Ta thay giá tr ca a, b và c vào biu thc ri thc hin
ta tính đưc giá tr ca biu thc a + b + c.
+ Ta tính được giá tr ca biu thc a + b.
có cha 3 ch
3. Hot đng thc hành:(18p)
* Mc tiêu: HS tính được giá tr ca BT có cha ch
* Cách tiến hành:.
Bài 1: S?
- Yêu cu HS làm cá nhân
- Cha bài, nhn xét, cht cách
tính giá tr BT có cha ch
Bài 2: Tnh gi tr ca biu
thc m + n - p.
- Gọi HS đọc yêu cu bài tp.
- Yêu cu HS tm bài vào
v.
- Yêu cầu HS đổi v, nói cách
làm cho bn nghe.
- Thu 1,2 bài cha, sa li.
+ Qua bài tập 1, các em được
luyn tập kĩ năng gì?
- GV nhn xét, nêu li quy
trình thc hin chia rút gn
cho HS nm chc kiến thc.
- GV cha, cht cách tính
Bài 3: S
- Gọi HS đọc bài tp.
- Yêu cu HS chia s nhóm
đôi.
+ Bài toán cho biết điều gì?
+ Bài toán hi điu gì?
Cá nhân - Lp
- Nêu yêu cu ca bài.
- HS làm cá nhân Chia s lp
* Đáp án:
a) Giá tr ca biu thc a x 6 vi a = 3 là 18
b) Giá tr ca biu thc a +b vi a = 4 và b = 2 là 6
c) Giá tr ca biu thc b+a vi a = 4 và b = 2 là 6
d) Giá tr ca biu thc a - b vi a = 8 và b = 5 là 3
e) Giá tr ca biu thc m x n vi m = 5 và n = 9 là 45
Cá nhân - Lp
- HS làm cá nhân Trao đổi KT chéo
- HS lng nghe, sa bài
- Thng nhất đáp án:
a) Giá tr ca biu thc m + n p vi m = 5, n=7 và p=8 là
4
b) Giá tr ca biu thc m + n p vi m = 10, n=13 và
p=20 là 3
- 1 HS đọc đề
- Các nhóm chia sẻ
+ Vy để tìm tính giá tr ca
các biu thc cha ch ta phi
làm thế nào?
- GV nhận xét, hướng dn.
- Yêu cu HS m i tp theo
nhóm 4.
- Nhận xét, đánh giá bài làm
trong v ca HS
- Cha bài, nhn xét cách trình
bày
Bài 4:
- Gọi HS đọc bài tp.
- Yêu cu HS chia s nhóm
đôi.
- Yêu cu HS vn dng câu a
để làm câu b và c vào v -
Nhận xét, đánh giá bài làm
trong v ca HS
- Cha bài, nhn xét.
HS tr li: Bài toán cho biết giá tr ca a, b và c
HS tr li: Bài toán yêu cu tính giá tr ca các biu thc
cha ch.
- HS trả lời: ta phải thay giá trị các chữ vào biểu thức để
thực hiện phép tính
-
- Các nhóm lên báo cáo.
- Nêu yêu cu ca bài.
- HS làm nhóm Chia s lp
- Các nhóm lên báo cáo
- HS thực hiện vào vở, 1 bạn làm bảng lớp.
- Cả lớp theo di nhận xét bài của bạn
4. Hot đng vn dng
* Mc tiêu: Vận dng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
* Cách tiến hành:
Bài 5:
- Gọi HS đọc bài tp.
- Yêu cu HS chia s nhóm đôi.
+ Bài toán cho biết điều gì?
+ Bài toán hi điu gì?
- Yêu cu HS làm bài.
- HS đc yêu cầu đề bài.
- HS chia sẻ, suy nghĩ tìm ra cách giải.
- HS thc hin đo và tính chu vi bài sách
Toán vào v:
Bài giải:
- Gi HS chia s bài gii.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Cng c, dn dò:
+ Qua i hc hôm nay, các em biết thêm v
điều gì?
+ Làm thế nào đ tính giá tr biu thc có
cha ch?
+ Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép chia đã học, m sau chia sẻ
với các bạn.
Chu vi bìa sách Toán lp 4 là:
(19 + 26) x 2 = 90 (cm)
Đáp số: 90 cm.
- 1,2 HS chia s bài gii. Lp theo dõi, nhn
xét.
- HS chia s.
- HS chia s.
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
...............................................................................................................................................
...........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
BÀI 50. EM ÔN LI NHNG G Đ HC (2 TIT) (Trang 111 - 112)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Biết cách đặt tính và thực hiện được phép tính vi s t nhiên.
- Biết vn dng các phép tính vi s t nhiên để tính thun tin
- Biết quan sát biểu đ.
- Vận dng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
2. Năng lực chung.
- T ch và t hc: Hc sinh tích cc, ch động suy nghĩ, tiếp thu kiến thc để gii các
bài tp.
- Giao tiếp hợp tác: Trao đổi, tho lun vi bn v cách tính và cách thc hin các
bài toán có liên quan ti s t nhiên, biểu đ.
- Gii quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xut giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
3. Phm cht.
Hình thành s chăm chỉ, trung thc và ý thc trách nhiệm đối vi bn thân và tp th.
Biết chăm chỉ hc tp nghiêm túc. Yêu thích hc Toán.
II. Đ DÙNG DY HC
1.GV: Phiếu bài tp, mt s tình huống đơn giản liên quan đến phép tính vi s t
nhiên và quan sát biểu đ
2. HS: SGK, VBT tập 1, ĐDHT
III. CÁC HOT ĐNG DY HC CH YU
HOT ĐNG CA HC SINH
1. Hot đng m đầu
* Mc tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
* Cách thc hin:
- LPHT lên điu khin lp
- HS tr li
+ y nêu cách ước lượng
thương các phép chia sau:
3751 : 11 = ?
4820 : 20 = ?
+ Các em đã thực hiện như thế
nào ước lượng thương?
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV chiếu tranh cho HS quan
sát.
- GV chia sẻ, dẫn dắt vào bài
mới.
- HS tr li.
- HS quan sát tranh, suy nghĩ tìm cách làm
2. Hot đng thc hành, luyn tp
* Mc tiêu: Biết cách đặt tính và thực hiện được phép tính vi s t nhiên, biết
vn dng các phép tính vi s t nhiên đ tính thun tin,biết quan sát biểu đ,vận dng
vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế
* Cách tiến hành:
Bi 1: Ni cho bn nghe
nhng điu em đưc hc
trong ch đ
- Gọi HS đọc yêu cu bài tp.
- Yêu cu HS nh li các bài
đã hc và rút ra điều mình đã
hc đưc trong ch đề va ri
- HS chia s nhóm đôi
- Các nhóm lên báo cáo
- Lp lng nghe, nhn xét và
b sung
Bài 2: Đặt tính ri tính.
- Gọi HS đọc yêu cu bài tp.
- Yêu cu HS đặt tính ri tính
- GV quan sát h tr HS.
- Cho HS đi chéo v kim
- HS đọc yêu cầu
- HS ghi nhanh ra nháp
- Hs chia sẻ cho nhau nghe
- 2- 3 nhóm báo cáo
- HS thc hin
- HS thc hin vào v:
Đáp án:
- HS đọc yêu cu bài tp.
- HS làm bài trên PBT:
Đáp án:
- HS đc yêu cầu đề bài
- HS hoạt động nhóm 4 thc hin yêu cu bài tp.
- HS lng nghe
- Đp n:
a) Đoàn khách đó phải trả số tiền là:
35 000 × 3 + 40 000 + 30 000 + 35 000 = 210 000
(đng)
b) Trung bình mỗi người của đoàn khách đó phải trả số
tiền là:
210 000 : 6 = 35 000 (đng)
nhóm mình, chia sẻ cách làm
cho bạn nghe.
- GV nhận xét, chốt đáp án
đúng.
TIT 2
Bài 5 : Hai anh em tiết kim
được 1 600 000 đng. Biết
rng s tin mà anh tiết kim
được nhiều hơn em 300 000
đng. Hi s tin tiết kim ca
mi người là bao nhiêu?
- Gọi HS đọc yêu cu bài tp.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
- Mun tìm s tin ca mi
người ta làm như thế nào?
- GV quan sát h tr HS.
- Thu v 1 s HS nhn xét.
- Nhc lại: Trong các lượt
chia, lượt chia nào có s b
chia hơn số chia, khi đó
thương có chữ s 0.
Bài 6:
- Gọi HS đọc bài tp.
- Yêu cu HS chia s nhóm
đôi.
+ Bài toán cho biết điều gì?
- HS đc yêu cu.
- Hai anh em tiết kim được 1 600 000 đng và anh tiết
kim nhiều hơn em 300 000 đng
- S tin tiết kim ca mi ngưi là bao nhiêu?
- Hs tr li: Ta áp dng dng toán Tng- Hiệu để tìm ra
s tin ca mi ngưi.
- HS thc hin
- Lng nghe.
Bi gii
Số tiền tiết kiệm của anh là:
(1 600 000 + 300 000) : 2 = 950 000 (đng)
Số tiền tiết kiệm của em là:
950 000 300 000 = 650 000 (đng)
Đáp s: Anh: 950 000 đng
Em: 650 000 đng
- 1HS đọc, lp theo dõi.
- Các nhóm chia s.
- HS tr li: Hành động tiết kiệm điện và s tin tiết
kiệm được.
- HS tr li: S tiền chung cư tiết kim đưc trong 1
tháng?
- HS suy nghĩ, chia s cách thc hin.
- Các nhóm thc hin:
Bài giải:
Tổng số tiền một hộ gia đình tiết kiệm được trong một
ngày là:
3 500 + 2 000 = 5 500 (đng)
Số tiền 98 hộ gia đình tiết kiệm được trong một ngày là:
5 500 × 98 = 539 000 (đng)
Số tiền chung cư đó có thể tiết kiệm được trong một
tháng là:
539 000 × 30 = 16 170 000 (đng)
Đáp s: 16 170 000 đng
- 1,2 nhóm trình bày, các nhóm khác theo dõi và nhn
xét.
3. Hot đng vn dng
* Mc tiêu: Vận dng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
* Cách tiến hành:
Bài 7:
- Gọi HS đọc bài tp.
- Yêu cu HS chia s nhóm
đôi.
+ Bài toán cho biết điều gì?
+ Bài toán hi điu gì?
- Yêu cu HS làm bài.
- Gi HS chia s bài gii.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Cng c, dn dò:
+ Qua bài hc m nay, các
em biết thêm v điều gì?
+ Khi thực hiện được phép
chia cho số có hai chữ số trong
trường hợp chữ số 0
thương em cần lưu ý những
gì?
+ Về nhà, em y tìm tình
- 1HS đọc, lp theo dõi.
- HS chia sẻ, suy nghĩ tìm ra cách giải.
- HS thc hin bài tp vào v:
Bài giải:
Bộ phim hoạt hình dài 10 giây cần vẽ số hình là:
24 × 10 = 240 (hình)
Bộ phim hoạt hình dài 15 giây cần vẽ số hình là:
24 × 15 = 360 (hình)
Bộ phim hoạt hình dài 30 giây cần vẽ số hình là:
24 × 30 = 720 (hình)
Bộ phim hoạt hình dài 1 phút cần vẽ số hình là:
24 × 60 = 1 440 (hình)
Đáp s: 10 giây: 240 hình
15 giây: 360 hình
30 giây: 720 hình
1 phút: 1440 hình
- 1,2 HS chia s bài gii. Lp theo dõi, nhn xét.
- HS chia s.
- HS chia s.
- HS ghi nh, thc hin.
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
...............................................................................................................................................
...........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
BÀI 51: EM VUI HC TOÁN (Tiết 1) (Trang 113)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Rèn kĩ năng lp kế hoch cho mt s d án nh.
- Vận dng giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
2. Năng lực chung.
- T ch và t hc: Hc sinh tích cc, ch động suy nghĩ để đưa ra kế hoch.
- Giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, tho lun vi bn bè v cách thc hin.
- Gii quyết vấn đề sáng tạo: Đề xuất được các tình hung khác nhau khi thc hin kế
hoch.
3. Phm cht.
- Phm cht nhân ái: ý thức giúp đỡ ln nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành
nhim v.
- Phm chất chăm chỉ: tinh thần chăm chỉ hc tp, t giác suy nghĩ, trả li câu hi;
làm tt các bài tp.
- Phm cht trách nhim: Gi trt t, biết lng nghe, hc tp nghiêm túc.
II. Đ DÙNG DY HC
1.GV: Kế hoch bài dy, SGK toán tp 1, mt s tình huống đơn giản liên quan
đến phép chia cho s có hai ch s.
2. HS: SGK, VBT tập 1, ĐDHT
III. CÁC HOT ĐNG DY HC CH YU
HOT ĐNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐNG CA HC SINH
1. Hot đng m đầu
* Mc tiêu: To tâm thế vui tươi, kết ni vào bài hc.
* Cách tiến hành:
- T chức cho HS chơi tr chơi: “ Ai
nhanh, ai đúng”.
- GV ph biến luật chơi: GV chiếu các
phép tính cùng các đáp án, HS sẽ nhm
nhanh chọn đáp án đúng cho mi
- HS nghe và chơi theong dn.
câu hỏi được đưa ra. d: 25000 : 100
= ?
A. 250
B. 25
C. 2500
D. 100
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV gii thiu, dn dt vào bài mi.
2. Hot đng luyn tp, thc hnh
* Mc tiêu: - Rèn kĩ năng lập kế hoch cho mt s d án nh.
* Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc yêu cu.
- Yêu cu HS tho luận, suy nghĩ, chia
s cách lp d án nh theo nhóm t
chn không quá 4 bn.
- GV hưng dn lp d án
- Gi các nhóm trình y cách thc
hin phép tính trên.
- GV nhn xét, cht cách tính:
- GV và các nhóm khác góp ý b sung:
Cá nhân- Nhóm- Lp
- HS đc.
- HS thc hin.
-HS nêu các ni dung cn có trong d án
nh.
- 1, 2 nhóm chia s trưc lp.
- HS lng nghe.
- Theo dõi.
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
...............................................................................................................................................
...........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
| 1/16

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN – Tuần 17
BÀI 49. BIỂU THỨC CÓ CHỨA CHỮ (2 TIẾT ) (Trang 108 )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù:
- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa chữ .
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa chữ khi thay chữ bằng số. 2. Năng lực chung.
- Tự chủ và tự học: Học sinh tích cực, chủ động suy nghĩ để giải các bài tập.
- Giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận với bạn bè về cách tính giá trị biểu thức có chứa chữ.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất được các tình huống khác nhau đối với bài toán
liên quan đến biểu thức có chứ chữ. 3. Phẩm chất.
- Hình thành sự chăm chỉ, trung thực và ý thức trách nhiệm đối với bản thân và tập thể.
Biết chăm chỉ học tập nghiêm túc. Yêu thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Kế hoạch bài dạy, SGK toán tập 1, một số tình huống đơn giản liên quan đến biểu thức có chứa chữ.
2. HS: SGK, VBT tập 1, ĐDHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (5p)
- TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV dẫn vào Khám phá
2. Hình thành kiến thức mới:(12p) * Mục tiêu:
- HS nhận biết được biểu thức có chứa 1 chữ
- Biết cách tính giá trị của BT có chứa 1 chữ
* Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp
Ví dụ 1. Biểu thức có chứa 1 - HS: 2 em đọc bài toán. chữ:
a. GV: Gọi HS đọc bài toán.
+ Ta dùng chữ cái a để biểu thị số chếc bánh Hoa mua.
+ Muốn biết Hoa mua bao
nhiêu chiếc bánh ta làm như + Hoa có a cái bánh thế nào?
- Treo bảng số như SGK và - HS thực hành cá nhân – Chia sẻ lớp hỏi:
+ Nếu Hoa mua thêm 1 cái thì + Hai bạn mua tất cả 3 + a cái bánh
Hoa và An mua tất cả bao nhiêu chiếc bánh? - HS nhắc lại
- Yêu cầu làm tương tự với các
trường hợp thêm 2, 3, 4 quyển vở. + 3 + a = 3 + 1 = 4 - HS nhắc lại
- GV giới thiệu: 3 + a là biểu
thức có chứa 1 chữ.
+ … Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện.
b. Giá trị của biểu thức chứa 1 chữ:
+ … ta tính được giá trị của biểu thức
+ Nếu a = 1 thì 3 + a = ? 3 + a.
Khi đó ta nói 4 là giá trị của
- HS lắng nghe, nhắc lại biểu thức 3 + a.
+ Khi biết 1 giá trị cụ thể của
a, muốn tính giá trị của biểu
thức 3 + a ta làm thế nào
? Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
- GV chốt lại KT về biểu thức có chứa 1 chữ
Ví dụ 2. Biểu thức có chứa 2 - HS: 2 em đọc bài toán. chữ:
a. GV: Gọi HS đọc bài toán.
+ An mua một số chiếc bánh?
+ Để biểu thị số chiếc bánh An mua ta dùng chữ a.
+ Hoa mua một số chiếc bánh?
+ Để biểu thị số chiếc bánh Hoa mua ta dùng chữ b
- Treo bảng số như SGK và hỏi:
- HS thực hành cá nhân – Chia sẻ lớp
+ Nếu An mua a cái bánh và
Hoa mua b cái bánh thì hai + Hai bạn mua: a + b cái bánh
bạn mua tất cả bao nhiêu chiếc bánh? - HS nhắc lại
- Yêu cầu làm tương tự với các
trường hợp An mua 5 cái Hoa + Ta thay giá trị của a và b vào biểu thức rồi thực hiện. mua 3 quyển vở. + 5 +3 = 8
- Yêu cầu làm tương tự với các + Ta thay giá trị của a, b vào biểu thức rồi thực hiện trường hợp còn lại.
ta tính được giá trị của biểu thức a + b.
- GV giới thiệu: 3 + a là biểu
thức có chứa 1 chữ.
b. Giá trị của biểu thức chứa 2 - HS lắng nghe, nhắc lại chữ:
+ Nếu a = 1và b = 2 thì a + b = ?
Khi đó ta nói 4 là giá trị của biểu thức a + b.
+ Khi biết 1 giá trị cụ thể của
+ Ta thay giá trị của a, b vào biểu thức rồi thực hiện
a và b, muốn tính giá trị của
biểu thức a + b ta làm thế nào
? Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
+ Ta tính được giá trị của biểu thức a + b.
- GV chốt lại KT về biểu thức có chứa 2 chữ
Ví dụ 3. Biểu thức có chứa 3 - HS: 2 em đọc bài toán. chữ:
a. GV: Gọi HS đọc bài toán.
+ An mua một số chiếc bánh?
+ Để biểu thị số chiếc bánh An mua ta dùng chữ a.
+ Hoa mua một số chiếc bánh?
+ Để biểu thị số chiếc bánh Hoa mua ta dùng chữ b
+ Quỳnh mua một số chiếc bánh?
+ Để biểu thị số chiếc bánh Quỳnh mua ta dùng chữ c
- Treo bảng số như SGK và - HS thực hành cá nhân – Chia sẻ lớp hỏi:
+ Nếu An mua a cái bánh và + Ba bạn mua: a + b + c cái bánh
Hoa mua b cái bánh và Quỳnh
mua c cái bánh thì ba bạn mua - HS nhắc lại
tất cả bao nhiêu chiếc bánh?
- Yêu cầu làm với các trường hợp An mua 3 cái Hoa mua 2 + 3 +2 + 4 = 9 quyển vở và Quỳnh mua 4quyển vở.
- Yêu cầu làm tương tự với các trường hợp còn lại.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- GV giới thiệu: 3 + a là biểu
thức có chứa 1 chữ.
- HS lắng nghe, nhắc lại
b. Giá trị của biểu thức chứa 2 chữ:
+ Nếu a = 1và b = 2 thì a + b = ?
Khi đó ta nói 4 là giá trị của biểu thức a + b.
+ Khi biết 1 giá trị cụ thể của
+ Ta thay giá trị của a, b và c vào biểu thức rồi thực hiện
a,b và c, muốn tính giá trị của ta tính được giá trị của biểu thức a + b + c.
biểu thức a + b ta làm thế nào
? Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
+ Ta tính được giá trị của biểu thức a + b.
- GV chốt lại KT về biểu thức có chứa 3 chữ
3. Hoạt động thực hành:(18p)
* Mục tiêu: HS tính được giá trị của BT có chứa chữ
* Cách tiến hành:. Bài 1: Số? Cá nhân - Lớp
- Yêu cầu HS làm cá nhân - Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm cá nhân – Chia sẻ lớp * Đáp án:
a) Giá trị của biểu thức a x 6 với a = 3 là 18
- Chữa bài, nhận xét, chốt cách b) Giá trị của biểu thức a +b với a = 4 và b = 2 là 6
tính giá trị BT có chứa chữ
c) Giá trị của biểu thức b+a với a = 4 và b = 2 là 6
d) Giá trị của biểu thức a - b với a = 8 và b = 5 là 3
Bài 2: Tính giá trị của biểu
e) Giá trị của biểu thức m x n với m = 5 và n = 9 là 45 thức m + n - p.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào Cá nhân - Lớp vở.
- Yêu cầu HS đổi vở, nói cách
- HS làm cá nhân – Trao đổi KT chéo làm cho bạn nghe.
- Thu 1,2 bài chữa, sửa lỗi.
+ Qua bài tập 1, các em được luyện tập kĩ năng gì? - HS lắng nghe, sửa bài
- GV nhận xét, nêu lại quy - Thống nhất đáp án:
trình thực hiện chia rút gọn
a) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 5, n=7 và p=8 là
cho HS nắm chắc kiến thức. 4
- GV chữa, chốt cách tính
b) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 10, n=13 và Bài 3: Số p=20 là 3 - Gọi HS đọc bài tập.
- Yêu cầu HS chia sẻ nhóm đôi. - 1 HS đọc đề
+ Bài toán cho biết điều gì? - Các nhóm chia sẻ
+ Bài toán hỏi điều gì?
HS trả lời: Bài toán cho biết giá trị của a, b và c
+ Vậy để tìm tính giá trị của
HS trả lời: Bài toán yêu cầu tính giá trị của các biểu thức
các biểu thức chứa chữ ta phải chứa chữ. làm thế nào?
- HS trả lời: ta phải thay giá trị các chữ vào biểu thức để
- GV nhận xét, hướng dẫn. thực hiện phép tính
- Yêu cầu HS làm bài tập theo - nhóm 4. - Các nhóm lên báo cáo.
- Nhận xét, đánh giá bài làm trong vở của HS
- Chữa bài, nhận xét cách trình bày Bài 4: - Gọi HS đọc bài tập.
- Yêu cầu HS chia sẻ nhóm - Nêu yêu cầu của bài. đôi.
- HS làm nhóm – Chia sẻ lớp
- Yêu cầu HS vận dụng câu a - Các nhóm lên báo cáo
để làm câu b và c vào vở - - HS thực hiện vào vở, 1 bạn làm bảng lớp.
Nhận xét, đánh giá bài làm trong vở của HS
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài của bạn
- Chữa bài, nhận xét.
4. Hoạt động vận dụng
* Mục tiêu: Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. * Cách tiến hành: Bài 5:
- Gọi HS đọc bài tập.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS chia sẻ nhóm đôi.
- HS chia sẻ, suy nghĩ tìm ra cách giải.
+ Bài toán cho biết điều gì?
+ Bài toán hỏi điều gì? - Yêu cầu HS làm bài.
- HS thực hiện đo và tính chu vi bài sách Toán vào vở: Bài giải:
Chu vi bìa sách Toán lớp 4 là: (19 + 26) x 2 = 90 (cm) Đáp số: 90 cm.
- Gọi HS chia sẻ bài giải.
- 1,2 HS chia sẻ bài giải. Lớp theo dõi, nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Củng cố, dặn dò:
+ Qua bài học hôm nay, các em biết thêm về - HS chia sẻ. điều gì?
+ Làm thế nào để tính giá trị biểu thức có - HS chia sẻ. chứa chữ?
+ Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép chia đã học, hôm sau chia sẻ với các bạn.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
...............................................................................................................................................
...........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
BÀI 50. EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (2 TIẾT) (Trang 111 - 112)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù:
- Biết cách đặt tính và thực hiện được phép tính với số tự nhiên.
- Biết vận dụng các phép tính với số tự nhiên để tính thuận tiện
- Biết quan sát biểu đồ.
- Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. 2. Năng lực chung.
- Tự chủ và tự học: Học sinh tích cực, chủ động suy nghĩ, tiếp thu kiến thức để giải các bài tập.
- Giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận với bạn bè về cách tính và cách thực hiện các
bài toán có liên quan tới số tự nhiên, biểu đồ.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. 3. Phẩm chất.
Hình thành sự chăm chỉ, trung thực và ý thức trách nhiệm đối với bản thân và tập thể.
Biết chăm chỉ học tập nghiêm túc. Yêu thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Phiếu bài tập, một số tình huống đơn giản liên quan đến phép tính với số tự
nhiên và quan sát biểu đồ
2. HS: SGK, VBT tập 1, ĐDHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH VIÊN
1. Hoạt động mở đầu
* Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học. * Cách thực hiện:
- GV tổ chức trò chơi “ Gọi - LPHT lên điều khiển lớp
thuyền” để ôn lại cách ước lượng thương.
- GV trình chiếu các phép tính: - HS trả lời
+ Hãy nêu cách ước lượng thương các phép chia sau: 3751 : 11 = ? 4820 : 20 = ? - HS trả lời.
+ Các em đã thực hiện như thế
nào ước lượng thương?
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS quan sát tranh, suy nghĩ tìm cách làm
- GV chiếu tranh cho HS quan sát.
- GV chia sẻ, dẫn dắt vào bài mới.
2. Hoạt động thực hành, luyện tập
* Mục tiêu: Biết cách đặt tính và thực hiện được phép tính với số tự nhiên, biết
vận dụng các phép tính với số tự nhiên để tính thuận tiện,biết quan sát biểu đồ,vận dụng
vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế
* Cách tiến hành:
Bài 1: Nói cho bạn nghe
những điều em được học trong chủ đề
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nhớ lại các bài - HS ghi nhanh ra nháp
đã học và rút ra điều mình đã
học được trong chủ đề vừa rồi - Hs chia sẻ cho nhau nghe - HS chia sẻ nhóm đôi - 2- 3 nhóm báo cáo - Các nhóm lên báo cáo
- Lớp lắng nghe, nhận xét và bổ sung - HS thực hiện
Bài 2: Đặt tính rồi tính. - HS thực hiện vào vở:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
Đáp án:
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính - GV quan sát hỗ trợ HS.
- Cho HS đổi chéo vở kiểm
tra, nhận xét bài của bạn.
- Gv bổ sung, sửa bài (nếu cần). - GV chốt đáp án.
- Củng cố cách đặt tính và
thực hiện phép chia cho số có
hai chữ số trong trường hợp có
chữ số 0 ở thương ( quy trình
chia, phân biệt số bị chia,
thương, số dư trong mỗi lần - HS đọc yêu cầu bài tập.
chia, lượt chia nào thương - HS làm bài trên PBT: xuất hiện số 0 ). Đáp án:
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thực hiện bài tập.
- Yêu cầu HS đổi PBT, chia sẻ cách làm cho bạn nghe.
- HS đọc yêu cầu đề bài
- GV nhận xét, chốt đáp án - HS hoạt động nhóm 4 thực hiện yêu cầu bài tập. đúng. - HS lắng nghe
* Kết luận: Củng cố tính quan
sát và nhạy bén trong việc
nhận ra phép tính thuận tiện - Đáp án:
trong các phép tính với số tự a) Đoàn khách đó phải trả số tiền là: nhiên.
35 000 × 3 + 40 000 + 30 000 + 35 000 = 210 000
Bài 4 : Quan sát thực đơn (đồng)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
b) Trung bình mỗi người của đoàn khách đó phải trả số
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm tiền là: 4 thực hiện bài tập.
210 000 : 6 = 35 000 (đồng)
- Yêu cầu báo cáo kết quả
nhóm mình, chia sẻ cách làm cho bạn nghe.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng. TIẾT 2
Bài 5 : Hai anh em tiết kiệm
được 1 600 000 đồng. Biết
rằng số tiền mà anh tiết kiệm
được nhiều hơn em 300 000
đồng. Hỏi số tiền tiết kiệm của
mỗi người là bao nhiêu?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - HS đọc yêu cầu. - Bài toán cho biết gì?
- Hai anh em tiết kiệm được 1 600 000 đồng và anh tiết
kiệm nhiều hơn em 300 000 đồng - Bài toán hỏi gì?
- Số tiền tiết kiệm của mỗi người là bao nhiêu?
- Muốn tìm số tiền của mỗi - Hs trả lời: Ta áp dụng dạng toán Tổng- Hiệu để tìm ra
người ta làm như thế nào?
số tiền của mỗi người. - GV quan sát hỗ trợ HS. - HS thực hiện
- Thu vở 1 số HS nhận xét.
- Nhắc lại: Trong các lượt - Lắng nghe.
chia, lượt chia nào có số bị Bài giải
chia bé hơn số chia, khi đó thương có chữ số 0.
Số tiền tiết kiệm của anh là:
(1 600 000 + 300 000) : 2 = 950 000 (đồng)
Số tiền tiết kiệm của em là:
950 000 – 300 000 = 650 000 (đồng) Bài 6:
Đáp số: Anh: 950 000 đồng - Gọi HS đọc bài tập. Em: 650 000 đồng
- Yêu cầu HS chia sẻ nhóm đôi.
- 1HS đọc, lớp theo dõi.
+ Bài toán cho biết điều gì? - Các nhóm chia sẻ.
+ Bài toán hỏi điều gì?
- HS trả lời: Hành động tiết kiệm điện và số tiền tiết kiệm được.
- HS trả lời: Số tiền chung cư tiết kiệm được trong 1
+ Vậy để tìm được Số tiền tháng?
chung cư tiết kiệm được trong
1 tháng ta phải làm thế nào?
- HS suy nghĩ, chia sẻ cách thực hiện.
- GV nhận xét, hướng dẫn.
- Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm 4. - Các nhóm thực hiện: Bài giải:
Tổng số tiền một hộ gia đình tiết kiệm được trong một ngày là:
3 500 + 2 000 = 5 500 (đồng)
Số tiền 98 hộ gia đình tiết kiệm được trong một ngày là:
5 500 × 98 = 539 000 (đồng)
Số tiền chung cư đó có thể tiết kiệm được trong một tháng là:
539 000 × 30 = 16 170 000 (đồng)
Đáp số: 16 170 000 đồng
- 1,2 nhóm trình bày, các nhóm khác theo dõi và nhận xét.
- Yêu cầu các nhóm trình bày bài giải trước lớp.
- GV nhận xét, khuyến khích
các em nói và viết lời giải rõ
ràng theo suy nghĩ của mình.
3. Hoạt động vận dụng
* Mục tiêu: Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. * Cách tiến hành: Bài 7:
- Gọi HS đọc bài tập.
- 1HS đọc, lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS chia sẻ nhóm
- HS chia sẻ, suy nghĩ tìm ra cách giải. đôi.
+ Bài toán cho biết điều gì?
+ Bài toán hỏi điều gì? - Yêu cầu HS làm bài.
- HS thực hiện bài tập vào vở: Bài giải:
Bộ phim hoạt hình dài 10 giây cần vẽ số hình là: 24 × 10 = 240 (hình)
Bộ phim hoạt hình dài 15 giây cần vẽ số hình là: 24 × 15 = 360 (hình)
Bộ phim hoạt hình dài 30 giây cần vẽ số hình là: 24 × 30 = 720 (hình)
Bộ phim hoạt hình dài 1 phút cần vẽ số hình là: 24 × 60 = 1 440 (hình)
Đáp số: 10 giây: 240 hình 15 giây: 360 hình 30 giây: 720 hình 1 phút: 1440 hình
- Gọi HS chia sẻ bài giải.
- 1,2 HS chia sẻ bài giải. Lớp theo dõi, nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Củng cố, dặn dò: - HS chia sẻ.
+ Qua bài học hôm nay, các
em biết thêm về điều gì? - HS chia sẻ.
+ Khi thực hiện được phép
chia cho số có hai chữ số trong
trường hợp có chữ số 0 ở - HS ghi nhớ, thực hiện.
thương em cần lưu ý những gì?
+ Về nhà, em hãy tìm tình
huống thực tế liên quan đến
phép chia đã học, hôm sau chia sẻ với các bạn.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
...............................................................................................................................................
...........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
BÀI 51: EM VUI HỌC TOÁN (Tiết 1) (Trang 113)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù:
- Rèn kĩ năng lập kế hoạch cho một số dự án nhỏ.
- Vận dụng giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. 2. Năng lực chung.
- Tự chủ và tự học: Học sinh tích cực, chủ động suy nghĩ để đưa ra kế hoạch.
- Giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận với bạn bè về cách thực hiện.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất được các tình huống khác nhau khi thực hiện kế hoạch. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Có tinh thần chăm chỉ học tập, tự giác suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Kế hoạch bài dạy, SGK toán tập 1, một số tình huống đơn giản liên quan
đến phép chia cho số có hai chữ số.
2. HS: SGK, VBT tập 1, ĐDHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Hoạt động mở đầu
* Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, kết nối vào bài học. * Cách tiến hành:
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: “ Ai nhanh, ai đúng”.
- GV phổ biến luật chơi: GV chiếu các - HS nghe và chơi theo hướng dẫn.
phép tính cùng các đáp án, HS sẽ nhẩm
nhanh và chọn đáp án đúng cho mỗi
câu hỏi được đưa ra. Ví dụ: 25000 : 100 = ? A. 250 B. 25 C. 2500 D. 100
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV giới thiệu, dẫn dắt vào bài mới.
2. Hoạt động luyện tập, thực hành
* Mục tiêu: - Rèn kĩ năng lập kế hoạch cho một số dự án nhỏ. * Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
Cá nhân- Nhóm- Lớp
- Yêu cầu HS thảo luận, suy nghĩ, chia - HS đọc.
sẻ cách lập dự án nhỏ theo nhóm tự - HS thực hiện. chọn không quá 4 bạn.
- GV hướng dẫn lập dự án
-HS nêu các nội dung cần có trong dự án nhỏ.
- Gọi các nhóm trình bày cách thực - 1, 2 nhóm chia sẻ trước lớp. hiện phép tính trên.
- GV nhận xét, chốt cách tính: - HS lắng nghe.
- GV và các nhóm khác góp ý bổ sung: - Theo dõi.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
...............................................................................................................................................
...........................................................................................................................
.....................................................................................................................................