Trang 1
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ
BÀI 1: TP HP CÁC S HU T
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
Nhn biết được s hu tlấy được ví d v s hu t.
Nhn biết được tp hp các s hu t .
Nhn biết được s đối ca mt s hu t.
Nhn biết được th t trong tp hp các s hu t.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương
tiện học toán.
Biu diển được mt s hu t trên trc s.
So sánh được hai s hu t.
Viết được mt s hu t bng nhiu phân s bng nhau.
3. Phẩm chất
ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá ng to, ý thc m vic
nhóm.
Trang 2
Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến
thc theo s ng dn ca GV.
Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, thước thng có chia khong.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS thy nhu cu ca vic s dng s hu t.
- Tình hung m đầu thc tế, gần gũi gi tâm thế, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dươi sự ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc tình hung m đầu
GV dn dt, phân tích, gii thiu ch s WHtR:
Ch s WHtR (Waist to Height Ratio) ca một người trưởng thành, được tính bng t
s gia s đo vòng bụng và s đo chiều cao (cùng một đơn vị đo). Chỉ s này được
coi là mt công c đo lường sc khe hu ích vì có th d báo được các nguy cơ
tha cân, béo phì, mc bnh tim mch,.. Bảng dưới đây cho biết nguy cơ thừa cân,
béo phì ca một người đàn ông trưởng thành da vào ch s WHtR.
Trang 3
Gy
Ch s WHtR nh n hoặc bng 0,42
Tt
Ch s WHtR lớn hơn 0,42 và nhỏ hơn
hoc bng 0,52
Hơi béo
Ch s WHtR lớn hơn 0,52 và nhỏ hơn
hoc bng 0,57
Tha cân
Ch s WHtR lớn hơn 0,57 và nhỏ hơn
hoc bng 0,63
Béo phì
Ch s WHtR lớn hơn 0,63
+ GV đặt vấn đề:
Ông An cao 180 cm, vòng bng 108 cm.
Ông Chung cao 160 cm, vòng bng 70 cm.
Theo em nếu tính theo ch s WHtR, sc khe ca ông An hay ông Chung tốt hơn?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi: “Để tr lời được câu hỏi tên, cũng như hiểu rõ hơn về tp hp
các s hu t, chúng ta s tìm hiểu trong bài ngày hôm nay”.
Bài 1: Tp hp các s hu t.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: S hu t
a) Mc tiêu:
Trang 4
- Nhn biết được s hu tlấy được ví d v s hu t
- Giúp HS có cơ hội tri nghim, tho lun v s hu t thông qua vic viết các s đã
cho dưới dng mt phân s.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi, thực
hin HĐ1, HĐ2.
- HS tr li, c lp nhận xét, GV đánh giá,
dn dt:
“Các phân số bng nhau là các cách viết
khác nhau ca cùng mt s, s đó gọi là s
hu t. Ch s WHtR ca ông An, ông chung
và các s trong HĐ2 là các s hu tỉ. Như
vy, em hiu thếo là s hu t?”
GV cht li kiến thc khái nim và kí
hiu s hu t.
1-2 HS đọc phn kiến thc trng tâm.
- GV lưu ý cho HS phần Chú ý:
Mi s hu t đều có mt s đối. S đối ca
s hu t m là s hu t -m.
- GV yêu cầu đọc hiu Ví d 1, hoạt động
cặp đôi nói cho nhau nghe đáp án của mình.
1. S hu t
HĐ1:
Ch s WHtR ca ông An và ông
Chung lần lượt là:
108: 180 = 0,6
70: 160 = 0,4375
HĐ2:
a) -2,5 =



b)




Kết lun:
S hu t là s đưc viết dưới dng
phân s
, vi .
Tp hp các s hu t đưc kí hiu là
.
Chú ý:
Mi s hu t đều có mt s đối. S
đối ca s hu t m là s hu t -m.
Trang 5
- HS áp dng kiến thc hoàn thành Luyn
tp 1.
- GV dn dắt để HS rút ra nhn xét:
Vì các s thp phân đã biết đều viết được
i dng phân s thp phân nên chúng
đều là các s hu tỉ. Tương tự, s nguyên,
hn s cũng là các số hu t.
- GV yêu cu HS nh li kiến thc và nêu
li cách biu din s nguyên trên trc s.
- Gv dn dắt, hướng dn, phân tích cho HS
cách biu din s hu t trên trc s:
Tương tự s nguyên, ta có th biu din các
s hu t trên trc số. VD: Để biu din s
hu t
, ta làm như sau:
+ Chia đoạn thẳng đơn vị thành hai đoạn
thng bng nhau, ly một đoạn làm đơn vị
mới ( đơn vị mi bng
đơn vị cũ) (H1.2a)
+ S hu t
đưc biu din bởi điểm M
(nm sau gc O) và cách O một đoạn bng 3
đơn vị mi. (H1.2b)
Tương tự, s hu t

đưc biu din bi
đim N (nằm trước gc O) và cách O mt
đon bằng 3 đơn vị mới (H1.3). Do đó: OM
Luyn tp 1:
Các s 8; -3,3;
đều các s hu
t. các s đó đều viết được dưới
dng phân s .
Nhn xét:
Vì các s thập phân đã biết đều viết
được dưới dng phân s thp phân
nên chúng đều là các s hu t.
Tương tự, s nguyên, hn s cũng là
các s hu t.
* Cách biu din s hu t trên
trc s: (SGK tr7)
?. Mỗi điểm A, B, C trên trc s
Hình 1.4 biu din s hu t
;
;

.
Luyn tp 2.
* Nhn xét:
Trên trc số, hai điểm biu din ca
hai só hu t đối nhau a và -a nm v
hai phía khác nhau so với điểm O và
có cùng khoảng cách đến O.
Trang 6
= ON.
+ S hu t
nên 1,5 cũng được biu
din bởi điểm M.
+ S hu t
nên
cũng được
biu diễn điểm N (H.1.3)
+ Trên trc số, điểm biu din s hu t a
đưc gọi là điểm a.
- GV yêu cu HS áp dng làm bài tp?.
- HS áp dụng các bước biu din s hu t
để trình bày Luyn tp 2 vào v.
- GV lưu ý, dẫn dắt, đặt câu hi, rút ra nhn
xét cho HS như trong (SGK – tr7).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu, tho
luận, trao đổi và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hoạt động nhóm đôi: Hai bạn cùng bn
giơ tay phát biểu, trình bày ming. Các
nhóm khác chú ý nghe, nhn xét, b sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bng.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát, nhn xét quá trình hoạt động ca các
HS, cho HS nhc li các khái nim s hu
Trang 7
t, kí hiệu và các lưu ý cần nh.
Hoạt động 2: Th t trong tp hp s hu t
a) Mc tiêu:
- Giúp HS so sánh được hai s hu t.
- HS biết s dng phân s để so sánh hai s hu t.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi,
hoàn thành HĐ3, HĐ4.
GV gi mt s HS báo cáo kết qu,
các HS khác chú ý lng nghe, nhn xét.
GV cha bài, chốt đáp án.
- GV dn dắt, đi tới kết luận như khung
kiến thc trng tâm (SGK tr8).
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biu khung
kiến thc trng tâm.
- GV đặt câu hi dn dắt, để hc sinh
rút ra nhận xét như trong phần Chú ý.
Quan sát trc s, các em hãy cho biết
hu t, s nào là s hu t dương, số
nào là s hu t âm, s nào không là s
hu t dương cũng không là số hu t
2. Th t trong tp hp các s hu t
Th t trong tp hp các s hu t
HĐ3.
a) 

;
Có:

b) 



HĐ4.
Kết lun:
- Ta có th so sánh hai s hu t bt kì
bng cách viết chúng dưới dng phân s
ri so sánh hai phân s đó.
- Vi hai s hu t a,b bt kì, ta luôn có
Trang 8
âm?
- GV yêu cầu HS đc, tho lun, trao
đổi hỏi đáp cặp đôi Ví d 2 để hiu
kiến thc.
- GV lưu ý thêm phần Nhn xét cho
HS.
- HS áp dng kiến thc sp xếp các s
hu t bng cách hoàn thành Luyn
tp 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu, hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo
đáp án.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
hoc a = b hoc a < b hoc a > b.
Cho ba s hu t a, b, c. Nếu a < b và b <
c thì a < c (tính cht bc cu).
- Trên trc s, nếu a < b thì điểm a nm
trước điểm b.
Chú ý:
Trên trc số, các điểm trước gc O biu
din s hu t âm (tc s hu t nh hơn
0); các điểm nm sau gc O biu din s
hu t dương (tc s hu t lớn hơn 0).
Nhn xét:
Ta có th s dng tính cht bc cầu để so
sánh 0,7 và
bằng cách như sau:
Vì 0,7 < 1 và 1 <
nên 0,7 <
.
Luyn tp 3.
Th t t nh đến ln:



.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
Trang 9
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA HS
LUYN TP
Nhim v 1: Hoàn thành BT1.1
- GV t chc cho HS hoàn thành cá nhân
BT1.1 (SGK - tr9), sau đó trao đổi, kim
tra chéo đáp án.
- GV mời đại din 2-3 HS trình bày
ming. Các HS khác chú ý nhn xét, b
sung.
- GV chữa bài, lưu ý HS những li sai.
Nhim v 2: Hoàn thành BT1.2
- GV yêu cầu HS đọc đề hoàn thành
BT1.2 vào vở, sau đó hoạt động cặp đôi
kiểm tra chéo đáp án.
- GV mời 2 HS trình bày giơ tay trình
bày ming.
- GV chốt đáp án và lưu ý HS lỗi sai.
Nhim v 3: Hoàn thành BT1.3
- GV yêu cầu HS đọc đề hoàn thành
BT1.3 bài cá nhân.
- GV mi 2-3 HS trình bày ming.
Các bn khác chú ý lng nghe và b
sung.
Trang 10
Nhim v 4: Hoàn thành BT1.4
- GV yêu cầu HS đọc đề hoàn thành
BT4 theo cá nhân, sau đó trao đi cặp đôi
kiểm tra chéo đáp án.
- GV mi 2 HS trình bày bng. Các HS
khác nhn xét, sa cha, b sung.
- GV cha bài, cht lại đáp án, lưu ý HS
các li sai hay mc.
Nhim v 5: Hoàn thành BT1.5
- GV yêu cu HS t hoàn thành bài 1.5
vào v.
- GV mi mt s bn trình bày ming,
các bn khác chú ý nghe, nhn xét.
CNG C - DN
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc
phi khi thc hin biu din phân s trên
trc s, so sánh phân s và tìm các phân
s biu din s hu t cho trước để HS
thc hin bài tp chính xác nht.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán học trong cuc sng. HS biết thêm v độ cao ca bn rãnh
đại dương so với mực nước bin.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để làm bài tp.
Trang 11
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tp Vn dng + Bài 1.6 (SGK -
tr9).
Vn dng:
Nếu tính theo ch s WHtR, sc khe ca ông Chung tốt hơn.
Vì ch s ca ông An là: 108: 180 = 0,6 nằm trong ngưỡng tha cân.
Còn ch s ca ông Chung là: 70: 160 = 0,4375 nằm trong ngưỡng sc khe tt.
Bài 1.6:
Quc gia
Australia
Pháp
Tây Ban
Nha
Anh
Tui th trung
bình d kiến
83
82,5



Các quc gia theo tui th trung d kiến t nh đến ln:

81
82,5; 83; 83
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài mới “ Bài 2. Cng, tr, nhân, chia s hu t”.
Trang 12
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: CNG, TR, NHÂN, CHIA S HU T (2 tiết)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Thc hiện được các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong tp hp s hu t.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: duy lập luận toán học, hình hóa toán học, sử dụng công
cụ, phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học.
- Vn dụng được các tính cht ca các phép cng, tr, nhân, chia quy tc du
ngoặc để tính nhm, tính nhanh mt cách hp lí.
- Gii quyết các bài toán thc tin gn vi thc hin phép cng, phép tr, phép
nhân, phép chia hai s hu t.
3. Phẩm chất
- ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá và sáng to, có ý thc làm vic nhóm.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến thc
theo s ng dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, linh hoạt trong quá trình suy nghĩ;
biết tích hp toán hc và cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, PBT,..
2 - HS:
Trang 13
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thước...), bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
- Ôn tp các phép tính v phân s, s thp phân và hn s đã hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gi m động cơ dn dn nhu cu thc hin các phép toán gia các s hu t.
- Gi tâm thế, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS đọc bài toán m đầu thc hiện bài toán dưới s dn dt ca
GV.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu theo ý kiến cá nhân ca mình.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV dn dắt, đặt vấn đề qua bài toán m đầu và yêu cu HS tho luận nhóm đưa ra
biu thức tính (chưa cần HS gii):
+ Gi s mt khinh khí cu bay lên t mặt đất theo chiu thẳng đứng vi vn tc
0,8 m/s trong 50 giây. Sau đó nó gim dần độ cao vi vn tc
m/s. Hi sau 27 giây
k t khi h độ cao, khinh khí cu cách mặt đất bao nhiêu mét?
GV chiếu slide hình nh minh ha.
Trang 14
+ GV gi ý và gi m cho HS đẫn đến thc hin phép tính vi s hu t:
Trong 50s đầu, vi vn tc 0,8 m/s, khinh khí cu bay lên một quãng đường cách
mặt đất bao xa?”
“ Sau 27s, với vn tc
m/s, khinh khí cu giảm độ cao bao nhiêu?”
Sau 27s, khinh khí cu cách mt đất bao xa?”
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm và
thc hin yêu cu theo dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gọi đi din mt s thành viên nhóm r HS tr li,
HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mới: “Ta thc hin các phép tính gia các s hu t trên như thế
nào? Các phép tính đó có gì khác với các phép tính vi các phân s. Đ hiu rõ, thc
hiện tính chính xác đ biết các phép tính vi s hu t nhng tính cht
chúng ta s tìm hiu bài học hôm nay”.
Bài 2: Cng, tr, nhân, chia s hu t.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Trang 15
Hoạt động 1: Cng và tr hai s hu t
a) Mc tiêu:
- Hình thành quy tc cng và tr hai s hu t.
- Giúp HS hi tri nghim phép cng, phép tr hai s hu t da trên phép
cng, phép tr hai phân s.
b) Ni dung:
- HS tìm hiu ni dung kiến thc cng, tr hai s hu t theo yêu cu, dn dt ca
GV và thc hành làm các bài tp ví d, luyn tp, vn dụng để ghi nh quy tc cng
tr hai s hu t.
c) Sn phm: HS cng c li quy tc cng, tr phân s ; biết cách cng tr hai s
hu t và gii quyết được các bài tp cng tr hai s hu t.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV yêu cu HS tho lun
nhóm thc hin HĐ1 HĐ2 để
ôn li quy tc cách cng, tr
phân s (cùng mu, khác mu).
- GV dn dắt, đt câu hi rút
ra kết lun trong hp kiến thc
(GV đt câu hỏi: Vy mun
cng tr hai s hu t, ta làm
như thế nào?”)
- GV mi một vài HS đc khung
kiến thc trng tâm.
- GV hướng dn, trình bày mu
1. Cng và tr hai s hu t
HĐ1:
Quy tắc cộng 2 phân số:
Cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số
cùng mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ
nguyên mẫu số.
Khác mẫu: Muốn cộng hai phân số khác
mẫu, ta quy đồng mẫu số của chúng, sau
đó cộng hai phân số có cùng mẫu.
Quy tắc trừ 2 phân số:
Cùng mẫu: Muốn trừ 2 phân số cùng
mẫu số, ta trừ tử của số bị trừ cho tử của
số trừ và giữ nguyên mẫu.
Trang 16
phân tích lần lượt các bước
(mô t các tính cht ca phép
cng) cho HS hiu cách
trình bày.
- GV cho HS rút ra nhn xét:
Phép cng s hu t cũng có tính
cht giao hoán, kết hp ging
phép cng phân s.
- GV lưu ý HS phần Chú ý:
Nếu hai s hu t đều đưc cho
i dng s thp phân t ta
nên thc hin phép tính vi s
thp phân.
- GV yêu cu HS t làm Luyn
tp 1 gi hai HS lên bng
làm.
- GV yêu cầu HS đọc hiu d
2, sau đó trình bày phân tích
cho HS d 2 để HS nh li
quy tc du ngoc thy quy
tc tc du ngoặc cũng đúng cho
s hu t.
- GV dn dắt, đặt câu hi rút ra
Chú ý như trong SGK:
Chú ý:
Đối vi mt tng trong Q, ta
th đổi ch các s hạng, đặt du
ngoặc để nhóm các s hng mt
cách tùy ý như các tổng trong Z.
Khác mẫu: Muốn trừ 2 phân số khác mẫu,
ta quy đồng mẫu 2 phân số rồi trừ 2 phân
số đó
a) -
+

= -


+


= -


b) -
-

= -


-

= -


HĐ2.
a. 0,25+ 1

=


+


=
+


=

+


=


=
b. -1,4-
= -


-
=-


-

=-


=-2
Kết luận:
Ta thể cộng, trừ hai số hữu tbằng cách
viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy
tắc cộng, trừ phân số.
Chú ý:
Nếu hai số hữu tỉ đều được cho dưới dạng số
thập phân thì ta áp dụng quy tắc cộng trừ
đối với số thập phân.
Luyn tp 1:
a. (-7) - (-
) = (-7)+
Trang 17
- GV yêu cu nhân HS thc
hin Luyn tp 2 vào v để
cng c vic áp dng quy tc
du ngoc trong tính toán gi
hai HS lên bng trình bày li
gii.
- GV yêu cu HS áp dng quy
tc cng, tr s hu t t làm
Vn dng 1 gi mt HS lên
bng trình bày.
c 2: Thc hin nhim v:
- cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn
thành v.
- nhóm: các thành viên trao
đổi, đóng góp ý kiến và tng hp
ghi vào bng nhóm.
C lp chú ý thc hin các yêu
cu ca GV, chú ý bài làm các
bn và nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/
trình bày bng, c lp nhn xét,
GV đánh giá, dn dt, cht li
kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tng quát, nhn xét quá trình
hoạt động ca các HS, cho HS
nhc li cách cng, tr hai s
= -

+
= -

b. -21,25 + 13,3
=

+


=


+


=


Nhận xét:
Trong tập các số hữu tỉ Q, ta cũng có quy tắc
dấu ngoặc tương tự như trong tập các số
nguyên Z.
Chú ý:
Đối vi mt tng trong Q, ta th đổi ch
các s hạng, đặt du ngoặc đ nhóm các s
hng một cách tùy ý như các tổng trong Z.
Luyn tp 2:
a.

- (
-
)
=

-
+
=


-


+


=


b. 6,5 + [0,75- (8,25-1,75)]
= 6,5 + 0,75 - 8,25 + 1,75
=0,75
Vn dng 1
Trang 18
hu t.
Khối lượng các cht khác trong 100g khoai
tây khô là:
100 (11 + 6,6 + 0,3 + 75,1) = 7 (g)
Hoạt động 2: Nhân và chia hai s hu t
a) Mc tiêu:
- HS biết quy tc nhân, chia hai s hu t; tính cht phân phi vn dụng để gii
quyết các bài tp tính toán bài toán thc tế Rèn luyện kĩ năng tính toán đt yêu
cu.
b) Ni dung: HS nh li cách nhân chia hai phân s đã học, tính cht ca phép nhân
phân s và thc hin lần lượt các yêu cu của GV (để quy vic nhân, chia hai s hu
t v nhân, chia đối vi phân s đã học).
c) Sn phm: HS gii quyết được các bài Ví d, Luyn tp, Vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm thc hin
HĐ3.
GV dn dt, quy vic nhân, chia hai s
hu t v nhân, chia đối vi phân số, đặt câu
hỏi đ HS rút ra kết lun trong khung kiến
thc trng tâm:
Ta có th nhân, chia hai s hu t bng cách
viết chúng i dng phân s ri áp dng
quy tc nhân, chia phân s.
- GV yêu cu HS t đọc d 3 yêu cu
HS trình bày, t cách nhân chia hai
2. Nhân và chia hai s hu t
HĐ3:
a. 0,36.
=


.
=
b. -
: 1
= -
:

= -
.

= -


Kết lun:
Ta có th nhân, chia hai s hu t
bng cách viết chúng dưới dng
phân s ri áp dng quy tc
nhân, chia phân s.
Trang 19
s hu t.
- GV yêu cu HS làm Luyn tp 3 vào v
để cng c cách nhân chia hai s hu t
và gi mt HS lên bng trình bày li gii.
- GV dn dt cho HS nhn thy phép nhân
các s hu t cũng các tính cht ca phép
nhân phân s.
- GV yêu cu HS vn dng tính cht phân
phi hoàn thành bài Luyn tp 4 và gi mt
HS lên bng cha bài.
- GV nhắc HS đọc phn Chú ý trong SGK,
GV cho thêm d đ HS thc hin các
phép tính vi s thp phân, hn s.
- GV yêu cu HS vn dng quy tc tính
toán vi s hu t đ làm d m đầu để
hoàn thành Ví d 4 so sánh li vi li
giải đã có trong sách.
- GV yêu cu HS vn dng các quy tc tính
toán để gii quyết bài tp Vn dng 2, sau
đó gọi mt HS lên bng trình bày.
- GV lưu ý HS khi hai số hu t đều được
cho dưới dng s thp phân thì ta th áp
dng quy tc tính toán vi s thập phân đã
hc.
+ GV chiếu Slide BT d minh ha cho
Chú ý và yêu cu HS hoàn thành:
Ví d: Tính
a) (-0,25).8,2
Luyn tp 3:
a. (-

). (
)=


b. -0,7:
= -

:
= -

.
= -

Luyn tp 4:
.
+
.(-0,25)
=
.

+
.
󰇡
󰇢
=
.
󰇡

󰇢
=
.

=
Chú ý:
Nếu hai s hu t đều đuộc cho
i dng s thp phân tta
th áp dng quy tc nhân chia
đối vi s thp phân.
Vn dng 2:
Diện tích 1 tấm ảnh là:
10.15 = 150 (cm
2
)
Diện tích tấm giấy là:
21,6 . 27,9 = 602,64 (cm
2
)
Diện tích phần giấy ảnh còn lại
là:
602,64 2.150 = 302,64 (cm
2
)
Ví d:
a) (-0,25).8,2 = -(0,25.8,2) = -
Trang 20
b) (-9,8): (-1,4)
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, thc hin lần lượt các yêu cu, s
dụng thuật chia s cặp đôi, kim tra chéo
đáp án.
- GV: sát sao, gợi ý và giúp đỡ HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS trình bày ming/ trình bày bng.Các
HS khác chú ý và nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá
quá trình tiếp nhn kiến thc ca HS. GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
2,05
b) (-9,8): (-1,4) = 7
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v quy tc cng, tr, nhân, chia s hu
t và các tính cht các phép tính thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS vn dng các quy tc cng, tr, nhân, chia s hu t các tính
cht phép cng, phép nhân s hu t tích cực trao đi, tho lun nhóm hoàn thành
bài tp vào phiếu bài tp nhóm/ bng nhóm.
c) Sn phm hc tp: HS gii quyết được tt c các bài tập liên quan đến kiến thc
các phép tính cng, tr, nhân, chia vi s hu t.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS: Quy tc cng, tr, nhân, chia s
hu t ; Tính cht phép cng s hu t ; Tính cht phép nhân s hu t.

Preview text:

Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ
BÀI 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
• Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
• Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ.
• Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
• Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
• Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
• Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
• Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
• Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
• Biểu diển được một số hữu tỉ trên trục số.
• So sánh được hai số hữu tỉ.
• Viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. 3. Phẩm chất
• Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm. Trang 1
• Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
• Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS thấy nhu cầu của việc sử dụng số hữu tỉ.
- Tình huống mở đầu thực tế, gần gũi → gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu
→GV dẫn dắt, phân tích, giới thiệu chỉ số WHtR:
Chỉ số WHtR (Waist to Height Ratio) của một người trưởng thành, được tính bằng tỉ
số giữa số đo vòng bụng và số đo chiều cao (cùng một đơn vị đo). Chỉ số này được
coi là một công cụ đo lường sức khỏe hữu ích vì có thể dự báo được các nguy cơ
thừa cân, béo phì, mắc bệnh tim mạch,.. Bảng dưới đây cho biết nguy cơ thừa cân,
béo phì của một người đàn ông trưởng thành dựa vào chỉ số WHtR. Trang 2 Gầy
Chỉ số WHtR nhỏ hơn hoặc bằng 0,42 Tốt
Chỉ số WHtR lớn hơn 0,42 và nhỏ hơn hoặc bằng 0,52 Hơi béo
Chỉ số WHtR lớn hơn 0,52 và nhỏ hơn hoặc bằng 0,57 Thừa cân
Chỉ số WHtR lớn hơn 0,57 và nhỏ hơn hoặc bằng 0,63 Béo phì
Chỉ số WHtR lớn hơn 0,63 + GV đặt vấn đề:
Ông An cao 180 cm, vòng bụng 108 cm.
Ông Chung cao 160 cm, vòng bụng 70 cm.
Theo em nếu tính theo chỉ số WHtR, sức khỏe của ông An hay ông Chung tốt hơn?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Để trả lời được câu hỏi tên, cũng như hiểu rõ hơn về tập hợp
các số hữu tỉ, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay”.
Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Số hữu tỉ a) Mục tiêu: Trang 3
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ
- Giúp HS có cơ hội trải nghiệm, thảo luận về số hữu tỉ thông qua việc viết các số đã
cho dưới dạng một phân số. b) Nội dung:
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Số hữu tỉ
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, thực HĐ1:
hiện HĐ1, HĐ2.
Chỉ số WHtR của ông An và ông
- HS trả lời, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, Chung lần lượt là: dẫn dắt: 108: 180 = 0,6
“Các phân số bằng nhau là các cách viết 70: 160 = 0,4375
khác nhau của cùng một số, số đó gọi là số HĐ2:
hữu tỉ. Chỉ số WHtR của ông An, ông chung a) -2,5 = −5 −10 −20
và các số trong HĐ2 là các số hữu tỉ. Như = = 2 4 8
vậy, em hiểu thế nào là số hữu tỉ?” b) 3 11 22 44 2 = = = 4 4 8 16
→GV chốt lại kiến thức khái niệm và kí ⇒Kết luận: hiệu số hữu tỉ.
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng
→1-2 HS đọc phần kiến thức trọng tâm.
phân số 𝑎, với 𝑎, 𝑏 ∈ ℤ, 𝑏 ≠ 0. 𝑏
- GV lưu ý cho HS phần Chú ý:
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là
Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Số đối của ℚ.
số hữu tỉ m là số hữu tỉ -m. Chú ý:
- GV yêu cầu đọc hiểu Ví dụ 1, hoạt động
Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Số
cặp đôi nói cho nhau nghe đáp án của mình. đối của số hữu tỉ m là số hữu tỉ -m. Trang 4
- HS áp dụng kiến thức hoàn thành Luyện Luyện tập 1: tập 1. Các số 8; -3,3; 3 3 đều là các số hữu 2
- GV dẫn dắt để HS rút ra nhận xét:
tỉ. Vì các số đó đều viết được dưới
Vì các số thập phân đã biết đều viết được dạng phân số .
dưới dạng phân số thập phân nên chúng Nhận xét:
đều là các số hữu tỉ. Tương tự, số nguyên,
Vì các số thập phân đã biết đều viết
hỗn số cũng là các số hữu tỉ.
được dưới dạng phân số thập phân
- GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức và nêu
nên chúng đều là các số hữu tỉ.
lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số.
Tương tự, số nguyên, hỗn số cũng là
- Gv dẫn dắt, hướng dẫn, phân tích cho HS các số hữu tỉ.
cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* Cách biểu diễn số hữu tỉ trên
Tương tự số nguyên, ta có thể biểu diễn các trục số: (SGK – tr7)
số hữu tỉ trên trục số. VD: Để biểu diễn số
?. Mỗi điểm A, B, C trên trục số
hữu tỉ 3, ta làm như sau: 5 2
Hình 1.4 biểu diễn số hữu tỉ 2; − ; 3 6
+ Chia đoạn thẳng đơn vị thành hai đoạn 1 −2 .
thẳng bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị 6 Luyện tập 2.
mới ( đơn vị mới bằng 1đơn vị cũ) (H1.2a) 2 * Nhận xét:
+ Số hữu tỉ 3được biểu diễn bởi điểm M 2
Trên trục số, hai điểm biểu diễn của
(nằm sau gốc O) và cách O một đoạn bằng 3 hai só hữu tỉ đối nhau a và -a nằm về đơn vị mới. (H1.2b)
hai phía khác nhau so với điểm O và
có cùng khoảng cách đến O.
Tương tự, số hữu tỉ −3được biểu diễn bởi 2
điểm N (nằm trước gốc O) và cách O một
đoạn bằng 3 đơn vị mới (H1.3). Do đó: OM Trang 5 = ON.
+ Số hữu tỉ 3 = 1,5nên 1,5 cũng được biểu 2 diễn bởi điểm M. + Số hữu tỉ 3 6 6
− = − nên − cũng được 2 4 4
biểu diễn điểm N (H.1.3)
+ Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ a được gọi là điểm a.
- GV yêu cầu HS áp dụng làm bài tập?.
- HS áp dụng các bước biểu diễn số hữu tỉ
để trình bày Luyện tập 2 vào vở.
- GV lưu ý, dẫn dắt, đặt câu hỏi, rút ra nhận
xét cho HS như trong (SGK – tr7).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, thảo
luận, trao đổi và hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Hoạt động nhóm đôi: Hai bạn cùng bạn
giơ tay phát biểu, trình bày miệng. Các
nhóm khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát, nhận xét quá trình hoạt động của các
HS, cho HS nhắc lại các khái niệm số hữu Trang 6
tỉ, kí hiệu và các lưu ý cần nhớ.
Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ a) Mục tiêu:
- Giúp HS so sánh được hai số hữu tỉ.
- HS biết sử dụng phân số để so sánh hai số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, HĐ3.
hoàn thành HĐ3, HĐ4. a) −3 −1,5 = ;
→GV gọi một số HS báo cáo kết quả, 2
các HS khác chú ý lắng nghe, nhận xét. Có: −3 5 < 2 2
GV chữa bài, chốt đáp án. b) −3 −0,375 = 8
- GV dẫn dắt, đi tới kết luận như khung Có −3 −5 >
kiến thức trọng tâm (SGK – tr8). 8 8
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biểu khung HĐ4. kiến thức trọng tâm.
- GV đặt câu hỏi dẫn dắt, để học sinh
rút ra nhận xét như trong phần Chú ý. ⇒Kết luận:
Quan sát trục số, các em hãy cho biết
- Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bất kì
hữu tỉ, số nào là số hữu tỉ dương, số
bằng cách viết chúng dưới dạng phân số
nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số rồi so sánh hai phân số đó.
hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ

- Với hai số hữu tỉ a,b bất kì, ta luôn có Trang 7 âm?
hoặc a = b hoặc a < b hoặc a > b.
- GV yêu cầu HS đọc, thảo luận, trao
Cho ba số hữu tỉ a, b, c. Nếu a < b và b <
đổi hỏi đáp cặp đôi Ví dụ 2 để hiểu
c thì a < c (tính chất bắc cầu). kiến thức.
- Trên trục số, nếu a < b thì điểm a nằm
- GV lưu ý thêm phần Nhận xét cho trước điểm b. HS. Chú ý:
- HS áp dụng kiến thức sắp xếp các số Trên trục số, các điểm trước gốc O biểu
hữu tỉ bằng cách hoàn thành Luyện
diễn số hữu tỉ âm (tức số hữu tỉ nhỏ hơn tập 3.
0); các điểm nằm sau gốc O biểu diễn số
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
hữu tỉ dương (tức số hữu tỉ lớn hơn 0). Nhận xét:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
Ta có thể sử dụng tính chất bắc cầu để so
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu
sánh 0,7 và 6bằng cách như sau:
cầu, hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo 5 đáp án.
Vì 0,7 < 1 và 1 < 6nên 0,7 < 6. 5 5
- GV: quan sát và trợ giúp HS. Luyện tập 3.
Thứ tự từ nhỏ đến lớn:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: −3 1 −2 ; ; 3,125 ; 5 .
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình 2 4 bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS. Trang 8
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV LUYỆN TẬP
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1.1 Bài 1.1:
- GV tổ chức cho HS hoàn thành cá nhân a) 0,25 ∈ ℚ. Đúng
BT1.1 (SGK - tr9), sau đó trao đổi, kiểm b) −6 ∈ ℚ. Đúng 7 tra chéo đáp án.
c) -235 ∉ ℚ. Sai. Vì -235 =−235 ∈ ℚ. 1
- GV mời đại diện 2-3 HS trình bày
miệng. Các HS khác chú ý nhận xét, bổ sung.
- GV chữa bài, lưu ý HS những lỗi sai. Bài 1.2:
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT1.2
a) Số đối của số -0,75 là: 0,75 1 1
- GV yêu cầu HS đọc đề và hoàn thành b) Số đối của số 6 là: −6 5 5
BT1.2 vào vở, sau đó hoạt động cặp đôi kiểm tra chéo đáp án.
- GV mời 2 HS trình bày giơ tay trình bày miệng.
- GV chốt đáp án và lưu ý HS lỗi sai. Bài 1.3:
Các điểm A, B, C, D lần lượt biểu diễn
Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT1.3
các số hữu tỉ: −7; −1; 1; 4. 6 3 2 3
- GV yêu cầu HS đọc đề và hoàn thành BT1.3 bài cá nhân. Bài 1.4:
- GV mời 2-3 HS trình bày miệng.
a) Trong các phân số trên, những phân
số biểu diễn số hữu tỉ -0,625:
Các bạn khác chú ý lắng nghe và bổ −5 −20 −10 −25 sung. ; 5 ; ; ; . 8 −8 32 16 40 Trang 9
Nhiệm vụ 4: Hoàn thành BT1.4
b) Biểu diễn số hữu tỉ −5 −0,625 = trên 8
- GV yêu cầu HS đọc đề và hoàn thành trục số:
BT4 theo cá nhân, sau đó trao đổi cặp đôi kiểm tra chéo đáp án.
- GV mời 2 HS trình bày bảng. Các HS
khác nhận xét, sửa chữa, bổ sung. Bài 1.5:
- GV chữa bài, chốt lại đáp án, lưu ý HS a) -2,5 và -2,125 các lỗi sai hay mắc. Có: -2,5 < -2,125
Nhiệm vụ 5: Hoàn thành BT1.5 b) −1 và 1 10000 23 456 1
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành bài 1.5 Có: −1 < 10000 23456 vào vở.
- GV mời một số bạn trình bày miệng,
các bạn khác chú ý nghe, nhận xét.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc
phải khi thực hiện biểu diễn phân số trên
trục số, so sánh phân số và tìm các phân
số biểu diễn số hữu tỉ cho trước để HS
thực hiện bài tập chính xác nhất.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống. HS biết thêm về độ cao của bốn rãnh
đại dương so với mực nước biển.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập. Trang 10
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập Vận dụng + Bài 1.6 (SGK - tr9). Vận dụng:
Nếu tính theo chỉ số WHtR, sức khỏe của ông Chung tốt hơn.
Vì chỉ số của ông An là: 108: 180 = 0,6 nằm trong ngưỡng thừa cân.
Còn chỉ số của ông Chung là: 70: 160 = 0,4375 nằm trong ngưỡng sức khỏe tốt. Bài 1.6: Quốc gia Australia Pháp Tây Ban Anh Mĩ Nha Tuổi thọ trung 83 82,5 1 2 1 83 81 78 bình dự kiến 5 5 2
Các quốc gia theo tuổi thọ trung dự kiến từ nhỏ đến lớn: 1 2 1 78 ; 81 ; 82,5; 83; 83 . 2 5 5
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới “ Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ”. Trang 11 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ (2 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công
cụ, phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học.
- Vận dụng được các tính chất của các phép cộng, trừ, nhân, chia và quy tắc dấu
ngoặc để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Giải quyết các bài toán thực tiễn gắn với thực hiện phép cộng, phép trừ, phép
nhân, phép chia hai số hữu tỉ. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ;
biết tích hợp toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT,.. 2 - HS: Trang 12
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
- Ôn tập các phép tính về phân số, số thập phân và hỗn số đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Gợi mở động cơ dẫn dẫn nhu cầu thực hiện các phép toán giữa các số hữu tỉ.
- Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân của mình.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu và yêu cầu HS thảo luận nhóm đưa ra
biểu thức tính (chưa cần HS giải):
+ “ Giả sử một khinh khí cầu bay lên từ mặt đất theo chiều thẳng đứng với vận tốc
0,8 m/s trong 50 giây. Sau đó nó giảm dần độ cao với vận tốc 5m/s. Hỏi sau 27 giây 9
kể từ khi hạ độ cao, khinh khí cầu cách mặt đất bao nhiêu mét?
→GV chiếu slide hình ảnh minh họa. Trang 13
+ GV gợi ý và gợi mở cho HS đẫn đến thực hiện phép tính với số hữu tỉ:
Trong 50s đầu, với vận tốc 0,8 m/s, khinh khí cầu bay lên một quãng đường cách mặt đất bao xa?”
“ Sau 27s, với vận tốc 5 m/s, khinh khí cầu giảm độ cao bao nhiêu?” 9
Sau 27s, khinh khí cầu cách mặt đất bao xa?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và
thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm r HS trả lời,
HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Ta thực hiện các phép tính giữa các số hữu tỉ trên như thế
nào? Các phép tính đó có gì khác với các phép tính với các phân số. Để hiểu rõ, thực
hiện tính chính xác và để biết các phép tính với số hữu tỉ có những tính chất gì
chúng ta sẽ tìm hiểu bài học hôm nay”.
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Trang 14
Hoạt động 1: Cộng và trừ hai số hữu tỉ a) Mục tiêu:
- Hình thành quy tắc cộng và trừ hai số hữu tỉ.
- Giúp HS có cơ hội trải nghiệm phép cộng, phép trừ hai số hữu tỉ dựa trên phép
cộng, phép trừ hai phân số. b) Nội dung:
- HS tìm hiểu nội dung kiến thức cộng, trừ hai số hữu tỉ theo yêu cầu, dẫn dắt của
GV và thực hành làm các bài tập ví dụ, luyện tập, vận dụng để ghi nhớ quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ.
c) Sản phẩm: HS củng cổ lại quy tắc cộng, trừ phân số ; biết cách cộng trừ hai số
hữu tỉ và giải quyết được các bài tập cộng trừ hai số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm 1. Cộng và trừ hai số hữu tỉ vụ: HĐ1:
- GV yêu cầu HS thảo luận Quy tắc cộng 2 phân số:
nhóm thực hiện HĐ1HĐ2 để
ôn lại quy tắc và cách cộng, trừ • Cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số có
phân số (cùng mẫu, khác mẫu).
cùng mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
- GV dẫn dắt, đặt câu hỏi và rút • Khác mẫu: Muốn cộng hai phân số khác
ra kết luận trong hộp kiến thức
mẫu, ta quy đồng mẫu số của chúng, sau
(GV đặt câu hỏi: “Vậy muốn
đó cộng hai phân số có cùng mẫu.
cộng trừ hai số hữu tỉ, ta làm như thế nào?”) Quy tắc trừ 2 phân số:
- GV mời một vài HS đọc khung • Cùng mẫu: Muốn trừ 2 phân số có cùng kiến thức trọng tâm.
mẫu số, ta trừ tử của số bị trừ cho tử của
- GV hướng dẫn, trình bày mẫu
số trừ và giữ nguyên mẫu. Trang 15
và phân tích lần lượt các bước • Khác mẫu: Muốn trừ 2 phân số khác mẫu,
(mô tả các tính chất của phép
ta quy đồng mẫu 2 phân số rồi trừ 2 phân
cộng) cho HS hiểu và rõ cách số đó trình bày. a) -7+ 5 = -21+10 = -11
- GV cho HS rút ra nhận xét: 8 12 24 24 24
Phép cộng số hữu tỉ cũng có tính b) -5- 8 = -15- 8 = -23 7 21 21 21 21
chất giao hoán, kết hợp giống phép cộng phân số. HĐ2.
- GV lưu ý HS phần Chú ý: a. 0,25+ 1 5 = 25 + 17 12 100 12
Nếu hai số hữu tỉ đều được cho
dưới dạng số thập phân thì ta
= 1 + 17 = 3 + 17 4 12 12 12
nên thực hiện phép tính với số thập phân. = 20=5 12 3
- GV yêu cầu HS tự làm Luyện b. -1,4-3= -14-3
tập 1 và gọi hai HS lên bảng 5 10 5 làm. =-14- 6 =- 20=-2 10 10 10
- GV yêu cầu HS đọc hiểu Ví dụ
2
, sau đó trình bày và phân tích ⇒Kết luận:
cho HS Ví dụ 2 để HS nhớ lại Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ bằng cách
quy tắc dấu ngoặc và thấy quy viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy
tắc tắc dấu ngoặc cũng đúng cho tắc cộng, trừ phân số. số hữu tỉ. Chú ý:
- GV dẫn dắt, đặt câu hỏi rút ra
Chú ý như trong SGK:
Nếu hai số hữu tỉ đều được cho dưới dạng số Chú ý:
thập phân thì ta áp dụng quy tắc cộng và trừ
đối với số thập phân.
Đối với một tổng trong Q, ta có
thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu
Luyện tập 1:
ngoặc để nhóm các số hạng một
cách tùy ý như các tổng trong Z.
a. (-7) - (-5) = (-7)+5 8 8 Trang 16
- GV yêu cầu cá nhân HS thực = -56+5= -51 8 8 8
hiện Luyện tập 2 vào vở để
củng cố việc áp dụng quy tắc b. -21,25 + 13,3
dấu ngoặc trong tính toán và gọi = −85+133
hai HS lên bảng trình bày lời 4 10 giải. = −425+266 20 20
- GV yêu cầu HS áp dụng quy
tắc cộng, trừ số hữu tỉ tự làm = −159 20
Vận dụng 1 và gọi một HS lên bảng trình bày. Nhận xét:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Trong tập các số hữu tỉ Q, ta cũng có quy tắc
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn dấu ngoặc tương tự như trong tập các số thành vở. nguyên Z.
- HĐ nhóm: các thành viên trao Chú ý:
đổi, đóng góp ý kiến và tổng hợp Đối với một tổng trong Q, ta có thể đổi chỗ ghi vào bảng nhóm.
các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu hạng một cách tùy ý như các tổng trong Z.
cầu của GV, chú ý bài làm các Luyện tập 2: bạn và nhận xét.
- GV: quan sát và trợ giúp HS. a. 9 - (6-7) 10 5 4
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: = 9 -6+7 10 5 4
- HS trả lời trình bày miệng/
trình bày bảng, cả lớp nhận xét, = 18-24+35= 29 20 20 20 20
GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại kiến thức. b. 6,5 + [0,75- (8,25-1,75)]
Bước 4: Kết luận, nhận định: = 6,5 + 0,75 - 8,25 + 1,75
GV tổng quát, nhận xét quá trình =0,75
hoạt động của các HS, cho HS
nhắc lại cách cộng, trừ hai số Vận dụng 1 Trang 17 hữu tỉ.
Khối lượng các chất khác trong 100g khoai tây khô là:
100 – (11 + 6,6 + 0,3 + 75,1) = 7 (g)
Hoạt động 2: Nhân và chia hai số hữu tỉ a) Mục tiêu:
- HS biết quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ; tính chất phân phối và vận dụng để giải
quyết các bài tập tính toán và bài toán thực tế  Rèn luyện kĩ năng tính toán đạt yêu cầu.
b) Nội dung: HS nhớ lại cách nhân chia hai phân số đã học, tính chất của phép nhân
phân số và thực hiện lần lượt các yêu cầu của GV (để quy việc nhân, chia hai số hữu
tỉ về nhân, chia đối với phân số đã học).
c) Sản phẩm: HS giải quyết được các bài Ví dụ, Luyện tập, Vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Nhân và chia hai số hữu tỉ
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện HĐ3: HĐ3. a. 0,36. 5 36 5 1 − = − .− =− 9 100 9 5
→GV dẫn dắt, quy việc nhân, chia hai số
hữu tỉ về nhân, chia đối với phân số, đặt câu b. -7: 15= -7: 12 6 7 6 7
hỏi để HS rút ra kết luận trong khung kiến thức trọng tâm: = -7 . 7 = -49 6 12 72
Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng cách Kết luận:
viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ
quy tắc nhân, chia phân số.
bằng cách viết chúng dưới dạng
- GV yêu cầu HS tự đọc Ví dụ 3 và yêu cầu phân số rồi áp dụng quy tắc
HS trình bày, mô tả cách nhân và chia hai nhân, chia phân số. Trang 18 số hữu tỉ.
- GV yêu cầu HS làm Luyện tập 3 vào vở Luyện tập 3:
để củng cố cách nhân và chia hai số hữu tỉ a. (- 9 ). ( 4 − )= 36
và gọi một HS lên bảng trình bày lời giải. 13 5 65
- GV dẫn dắt cho HS nhận thấy phép nhân b. -0,7: 3= - 7 : 3 2 10 2
các số hữu tỉ cũng có các tính chất của phép nhân phân số. = - 7 .2= - 7 10 3 15
- GV yêu cầu HS vận dụng tính chất phân
phối hoàn thành bài Luyện tập 4 và gọi một Luyện tập 4: HS lên bảng chữa bài. 7. 1 3 +7.(-0,25)
- GV nhắc HS đọc phần Chú ý trong SGK, 6 4 6 = 7. 13+7. 1
GV cho thêm ví dụ để HS thực hiện các (− ) 6 4 6 4
phép tính với số thập phân, hỗn số. = 7. 13 1 ( − ) 6 4 4
- GV yêu cầu HS vận dụng quy tắc tính = 7. 12= 7 6 4 2
toán với số hữu tỉ để làm ví dụ mở đầu để Chú ý:
hoàn thành Ví dụ 4 và so sánh lại với lời Nếu hai số hữu tỉ đều đuộc cho giải đã có trong sách.
dưới dạng số thập phân thì ta có
- GV yêu cầu HS vận dụng các quy tắc tính thể áp dụng quy tắc nhân và chia
toán để giải quyết bài tập Vận dụng 2, sau đối với số thập phân.
đó gọi một HS lên bảng trình bày. Vận dụng 2:
- GV lưu ý HS khi hai số hữu tỉ đều được
Diện tích 1 tấm ảnh là:
cho dưới dạng số thập phân thì ta có thể áp 10.15 = 150 (cm2)
dụng quy tắc tính toán với số thập phân đã
Diện tích tấm giấy là: học. 21,6 . 27,9 = 602,64 (cm2)
+ GV chiếu Slide BT Ví dụ minh họa cho Diện tích phần giấy ảnh còn lại
Chú ý và yêu cầu HS hoàn thành: là:
602,64 – 2.150 = 302,64 (cm2) Ví dụ: Tính Ví dụ: a) (-0,25).8,2
a) (-0,25).8,2 = -(0,25.8,2) = - Trang 19 b) (-9,8): (-1,4) 2,05
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: b) (-9,8): (-1,4) = 7
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
kiến thức, thực hiện lần lượt các yêu cầu, sử
dụng kĩ thuật chia sẻ cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: sát sao, gợi ý và giúp đỡ HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trình bày miệng/ trình bày bảng.Các
HS khác chú ý và nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá
quá trình tiếp nhận kiến thức của HS. GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và
yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu
tỉ và các tính chất các phép tính thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và các tính
chất phép cộng, phép nhân số hữu tỉ tích cực trao đổi, thảo luận nhóm hoàn thành
bài tập vào phiếu bài tập nhóm/ bảng nhóm.
c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được tất cả các bài tập liên quan đến kiến thức
các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS: Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số
hữu tỉ ; Tính chất phép cộng số hữu tỉ ; Tính chất phép nhân số hữu tỉ. Trang 20