Giáo án Ngữ Văn 6 sách Chân trời sáng tạo Bài 2: Miền cổ tích

Giáo án Ngữ Văn 6 sách Chân trời sáng tạo Bài 2: Miền cổ tích. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 53 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
53 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Ngữ Văn 6 sách Chân trời sáng tạo Bài 2: Miền cổ tích

Giáo án Ngữ Văn 6 sách Chân trời sáng tạo Bài 2: Miền cổ tích. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 53 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

73 37 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI 2: MIN C CH
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- Các yếu t ca truyn c tích: Chi tiết, đề tài, nhân vt, ch đề.
- Đặc điểm, chức năng của trng ng.
2. Năng lực:
- Nhn biết truyn c tích; Tóm tắt văn bn; Viết, k li truyn cch.
- Biết s dng trng ng.
3. Phm cht:
- Có tấm lòng nhân ái, yêu thương mọi người, tôn trng s khác bit.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
- Máy chiếu, bng nhóm, phiếu hc tp, tranh nh.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1. Xác đnh vấn đề (15p)
a.Mc tiêu:
-Gii thiu bài hc và hướng dn hc sinh (HS) tr li câu hi ln ca bài hc.
b. Ni dung:
- HS làm vic với phương tiện - quan sát phim hot hình/ tr li câu hi.
Thông qua vic tri nghim xem 1s clip, tranh minh ha truyn c tích và liên h
vi thc tế cuc sng ( nhngu chuyn c tích được nghe k trước đây), HS trình
bày nhng ý kiến ban đầu ( những suy nghĩ, cảm xúc ca các em) v ch đề: min
c tích.
c. Sn phm:
- Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
1.Khởi đng: (5p)
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
Cách 1: Giáo viên chiếu một đoạn hot hình
đưc chuyn th t truyn c tích và u cu
hc sinh đoán xem đoạn video đó gi nhc
- Hs đoán được tên Truyn c tích,
chia s v truyn
Trang 2
đến câu chuyn nào? Em biết gì vu
chuyn y.
Cách 2: T chc cuc thi "C tích trong tôi",
Gv chia lp thành 4 nhóm. Các nhóm s k tên
các truyn c tích Vit Nam. Nhóm nào k
đúng nhiều nht s chiến thng
Cách 3: Gv t chc cuc thi "Th tài đoán
tranh". Có 6 bức tranh tương ng vi 6 câu
chuyn
+ Em hãy đoán tên câu chuyn da vào các
hình nh?
+ Chia s suy nghĩ, cảm xúc ca em v nhng
câu chuyện đó?
HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS quan t, theoi, suy ng
- Gv quan sát, h tr, gi m
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- HS trình bày ý kiến nhân, sn phm tho
lun nm
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- Gv nhn xét, dn dt vào bài:
- Hs liệt kê được các truyn c tích:
Cây khế, S Da, Thch Sanh, Cây
tre trăm đốt...
-> Kho tàng đ s
- Hs liệt kê được các câu chuyn
chia s suy nghĩ, cm xúc cá nhân
+ Tm Cám
+ Cây tre trăm đt
+ S tích cây vú sa
+ Cây khế
+ Thch Sanh
+ S Da
Trang 3
Nhà thơ Xuân Quỳnh t viết:
Biết tr con kháo khát
Chuyện ngày xưa, ny sau
Không hiu là t đâu
v đó
K cho bao chuyn c
Chuyn con cóc, nàng tiên
Chuyn cô Tm hin
Thng Lý Thông ác....
T thu ấu thơ, ai trong chúng ta cũng tng
đưc nghe nhng câu chuyn c tích bt
đầu “ Ngày xửa ngày xưa”. Mt thế gii
khá l đưc m ra cùng nhng chi tiết li kì,
nhng nhân vật sinh đng. Qua truyn c
tích, có biết bao bài hc sâu sác v đo lí làm
người đã được ông cha ta gi gắm cho đi
sau.
Đến vi bài hc này, các em s cơ hội tìm
hiu v truyn c tích đ càng thêm yêu mến,
trân trng nhng sáng tác dân gian vô giá.
2.Tìm hiu tri thức đọc hiu/b sung tri thc nn (10p)
Mc tiêu:
HS c đầu nhn biết đưc đặc đim ni bt ca th loại văn học dân gian
truyn c tích (Khái nim, ct truyn c tích, kiu nhân vật, đề tài, ch đề
truyn c tích hướng đến;người k chuyn và li của người k chuyn)
Ni dung:
HS đc phn tri thức đọc hiểu trong SGK và tham gia trò chơi : “cánh hoa bí
ẩn” trả li các câu hi nhm c đầu nắm được khái nim c yếu t ca
truyn cch.
Sn phm: Câu tr li ca HS.
T chc hot đng
Các bước hot động ca GV -HS
D kiến kết qu
HOẠT ĐỘNG CHUNG C LP
B1(1) T chức trò chơi “CÁNH HOA BÍ
ẨN”:
+ GV hướng dn luật chơi: Thi gia các
đội (2 đội). Các em la chn cánh hoa
(theo màu) để biết điu bí n sau đó, giải
mã câu hi.
+ Các đi bốc thăm dành quyền la chn
1. Tìm hiu chung v tác phm
Trang 4
trước. Mi câu đúng 10 điểm
- Câu 1. Truyn c tích là gì?
- Câu 2. Các kiu nhân vt trong truyn c
tích?
- Câu 3. K tên 3 truyn c tích mà em
đọc/ nghe k?
- Câu 4 Cánh hoa may mn- tặng 20 điểm
- Câu 5. Ngôi k trong truyn c tích?
B2. Cán s lp dẫn chương trình/ điu
hành hoạt động. Thư ký ghi đim lên bng.
B3.T chc cho HS nhận xét, đánh giá các
câu tr li ca mi nm.
B4.Giáo viên tng hp, kết ni bài hc:
Các con va nắm được các đặc đim
chung ca th loi min c tích ,vy
chúng ta hãy da trên nhng tri thc
nn ấy để cùng tìm hiu truyn c tích
đầu tiên : S Da
-Truyn c tích:là loi truyn dân gian
xoay quanh cuc đời ca mt s ku nhân
vt. Truyn th hin cách nhìn, cách nghĩ
của người xưa với cuc sống đng thi nói
lên mơ ưc v cuc sng tốt đẹp.
- Truyn có yếu t hoang đường, k o
- Mt s kiu nhân vt:bt hạnh, dũng sỹ,
thông minh...
Hoạt động 2: ĐỌC VĂN BẢN 1: “S DA”
2.1 M ĐẦU (5 phút)
a.Mc tiêu:
Kích hot hiu biết ca hc sinh v ch đ văn bản “Sọ Dừa” (Hìnhnh nhng con
ngưi mang lt xấu xí nhưng có tài ca Việt Nam,….).
To tâm thế cho hc sinh đọc văn bn.
b. Ni dung:
HS tr li câu hi chun b đọc, qua đó trình bày nhng ý kiến ban đu ca bn
thân v ch đề “người mang lt xấunhưng có tài năng”.
c. Sn phm:
- Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt đng 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu: HS xác định được vn đ cn tìm hiu là ni dung ca truyện “Sọ
Dừa” và nhng bài hc ca truyện “Sọ Dừa”.
b) Ni dung: Tr li các câu hi ca giáo viên.
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim vụ: Giáo viên cho hs xem đon video một chương trình tìm
kiếm tài năng của Ý (Italia’s Got Talent).
?1. Đon video giúp em nhận ra được bài hc nào trong cuc sng?
?2. Em có gặp trong đi sng hàng ngày nhng tình huống tương tự như trong
video ko?
3
Trang 5
B2: Thc hin nhim v:
- HS xem video.
- Suy ngm v tình hung trong video.
B3: Báo cáo kết qu tho lun: HS báo cáo kết qu.
B4: Kết lun: những khi chúng ta đánh giá người khác qua hình thức bên ngoài.
Cách đánh giá như vậy không hoàn toàn chính xác, vì hình thức bên ngoài không
thể hiện hết được về một con người.
- GV: Giới thiệu câu chuyện “Sọ Dừa”.
Hoạt đng 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
I. TÌM HIU CHUNG
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Hiu khái niệm, ý nghĩa, mục đích của truyn c tích.
- Nhn biết các kiu nhân vt trong truyn c tích.
- Nêu tên mt s truyn c tích đã được đọc.
- Tìm hiểu nhan đ, giọng đọc, tóm tt câu chuyn.
b) Ni dung: Đin phiếu hc tp, tr li câu hi ca giáo viên.
c) Sn phm: Phiếu hc tp ca hc sinh, câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
NV 1: Tri nghiệm cùng văn bản
B1: Chuyn giao nhim
v:
- Yêu cầu HS đọc văn
bn.
- Giáo viên đt câu hi:
?1. Nhan đu chuyn
gi cho em suy nghĩ gì
v nhân vt trong truyn?
?2. Nhân vt S Da
thuc kiu nhân vt nào?
?3. Nêu các s vic
chính tương ng vi các
bc tranh?
?4. Km tt câu
chuyn theo tranh?
?5. Truyện được k theo
trình t nào?
?6. Nêu b cc ca
truyn?
B2: HS tr li.
B3: Báo cáo kết qu: HS
1. Tìm hiu chung truyện “Sọ Da”
- Nhan đề là tên nhân vt chính, tên nhân vật đặc
bit gi ra ngoi hình khác bit.
- Nhân vt S Da thuc kiu nhân vt bt hnh
ngoi hình xu xí.
- Nêu các s vic chính và tóm tt truyn theo tranh.
1. S ra đi
ca S Da.
2. S Dừa đi
cho n
phú ông.
3. S Da kết
n cùng con
gái út nhà phú
ông.
Trang 6
báo o kết qu. Các HS
khác nhn xét, b sung.
B4: GV nhn xét, cht
kiến thc.
4. S Dừa đỗ
trng nguyên
và phải đi sứ.
5. V S Da
sau khi b
hãm hại đã
gp li
chng.
6. Hai cô ch
b đi biệt x,
v chng S
da sng hnh
phúc.
- Truyn k theo th t t nhiên (trình t thi gian).
- B cc 3 phn:
+ Phn 1: T đầu
“đt tên cho nó là S Da”
(S ra đi ca S Da)
+ Phn 2: Tiếp theo
“cảnh đảo hoang vng”
(Nhng th thách ca S Da)
+ Phn 3: n li (Hnh phúc ca S Da)
NV 2: Suy ngm phn hi
1. Nhân vt S Da
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm hiểu đặc điểm nhân vt S Da.
- Nhn xét, cm nhn v nhân vt.
- Nêu bài hc t câu chuyn.
b) Ni dung: Tho lun nhóm.
c) Sn phm: Bng nhóm ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v:
Giáo viên nêuu hi tho
lun cho các nhóm.
Nhóm 1: Tìm các chi tiết ch
đặc đim ngoi hình ca S
Da? Nêu nhn xét, cm ng
v ngoi hình nhân vt?
Nhóm 2+3: Tìm các chi tiết
i lên phm cht ca S
Da. u nhn xét, cm nghĩ
v nhng phm cht ca nhân
vt?
Nhóm 4: Kết cc ca nhân
a) Ngoi hình:
- Ging như qu dừa, kng có chân tay,…
- Di chuyn: Lăn lông lốc.
Xu, d bit.
- Cm nghĩ: Nhân vt thiệt thòi, đáng thương.
b) Phm cht:
- Chăn bò rất gii.
- Có tài thổi sáo; lo đ sính l i v.
- Kiên trì học hành, thi đ trng nguyên.
- Lo lng cho v; d đoán, đ phòng trước
nhng th thách.
Chăm ch, chu k, không s gian kh, biết
Trang 7
vt? Nêu bài hc rút ra t
nhân vt S Da?
B2: Thc hin nhim v
- HS làm vic theo nm.
B3: Báo cáo kết qu tho
lun: HS báo o kết qu. Các
nhóm khác nhn xét, b sung.
B4: GV nhn xét, cht kiến
thc.
giúp đ m; T tin vào bn thân; Gii giang,
thông minh li lc; Thy chung, ngay thng.
- Cm nghĩ: Khâm phục, ngưỡng m, yêu mến.
c) Kết cc ca nhân vt:
- V chng S Da sng hnh pc.
- Bài hc:
+ Khi xem xét, đánh giá con ngưi không nên
ch da vào hình thc bên ngoài, không nên
định kiến vi v b ngoài d biệt. Điều quan
trng là xem xét nhng phm cht ca h.
+ Con người nếu có hoàn cảnh khó khăn,
không hoàn thin v ngoi hình thì càng cn
biết vươn lên đ nâng cao và chng t giá tr
bn thân.
2. Các yếu t k áo
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm hiu các chi tiết k o trong truyn.
- Nêu ý nghĩa của các chi tiết k o.
b) Ni dung: Thi tiếp sc.
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v:
Giáo viên nêuu hi thi tiếp
sc.
?1: Tìm các chi tiết k o
trong truyn?
B2: Thc hin nhim v
- HS thi viết lên bng theo 2
nhóm.
B3: Báo cáo kết qu tho
lun: HS báo o kết qu. Các
nhóm khác nhn xét, b sung.
B4: GV nhn xét, cht kiến
thc.
?2. Nêu ý nghĩa của các chi
tiết k o?
- S ra đời ca S Da (Bà m mang thai sau
khi uống nước trong s da, hình dáng ca S
Da).
- Chăn bò gii.
- Thi sáo hay.
- Chun b đ sính l.
- Biến thành chàng trai khôi n.
- V S Da thoát khi bng cá, sng sót;
- Gà trng gáy thành tiếng người,…
Ý nghĩa:
- Làm cho câu chuyện hay hơn, ly k, hp dn.
- Th hiện ước mơ của nhân dân: có đưc kh
năng k diệu, người bt hạnh được bù đp,
ngưi tt s được hưởng hạnh phúc,…
III. TNG KT
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Nm được ngh thut ca u chuyn.
- Ch đ, đ tài, ý nghĩa truyn.
Trang 8
b) Ni dung: Tr li câu hi ca giáo viên.
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v:
Giáo viên nêuu hi:
?1: Nêu những nét đc sc v
ngh thut k chuyn?
?2: Nêu đ tài, ch đề, ý nghĩa
ca câu chuyn?
B2: Thc hin nhim v
- HS làm vic cá nhân.
B3: Báo cáo kết qu: HS báo
cáo kết qu. Các hs khác nhn
xét, b sung.
B4: GV nhn xét, cht kiến
thc.
1. Ngh thut:
- Ct truyn ly k, hp dn.
- Các chi tiết tưởng tượng k o thú v, bt ng.
- Xây dng nhân vật có đặc điểm đặc bit.
2. Ni dung:
- Đề tài: Ngoi hình và phm cht bên trong
của con người.
- Ch đ: Th hiện ước mơ của nhân dân v
công bng xã hi: Những ngưi thit thòi, bt
hnh, tt bng s được hưởng hnh phúc;
nhng k ác, tham lam s b trng tr.
- Ý nghĩa: Nêu bài hc v cách nhìn nhận, đánh
giá con người (Không nên ch nhìn v b ngoài,
cn tìm hiu, coi trng phm cht bên trong ca
h).
Hoạt đng 3: LUYN TP
IV. LUYN TP
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Khc sâu kiến thc v câu chuyn
b) Ni dung: Hoạt đng cá nhân.
c) Sn phm: Phòng tranh ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v:
?. Tìm mt s nhân vt (trong truyn c tích
hoc trong thc tế cuc sống) có nét tương
đồng vi nhân vt S Da?
B2: Thc hin nhim v
- HS làm vic cá nhân.
B3: Báo cáo kết qu: HS báo cáo kết qu.
Các hs khác nhn xét, b sung.
B4: GV nhn xét, cht kiến thc.
- Nhân vt trong truyn: Hoàng
t ếch, Ly v cóc, …
- Nhân vt thc tế: Thy giáo
Nguyn Ngọc Ký, Giáo sư
Stephen Hawkings, Din gi
Nick Vujicic, Nhc sĩ
Beethoven,…
Hoạt đng 4: VN DNG
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Khc sâu kiến thc v câu chuyn
Trang 9
b) Ni dung: Hoạt đng cá nhân.
c) Sn phm: Phòng tranh ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên nêu yêu cu v tranh v mt chi tiết
truyn và k li chi tiết truyn theo tranh v.
B2: Thc hin nhim v
- HS làm vic cá nhân.
B3: Báo cáo kết qu: 3-4 HS báo cáo kết qu. Các hs khác nhn xét, b sung.
B4: GV nhn xét, cht kiến thc.
Văn bản 2: EM BÉ THÔNG MINH
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Kiến thc v th loi truyn c tích.
2. Năng lực
- Nhn biết được mt s yếu t ca truyn c tích: ct truyn, yếu t kì ảo, người
k chuyn
- Nhn biết được các chi tiết tiêu biểu, đ tài, ch đ, nhân vt
- Nêu được bài hc v ch nghĩ, cáchng x của cá nhân do văn bản đọc đã đề ra
3. Phm cht:
- Yêu nước và nhân ái
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- KHBD, SGK, SGV, SBT
- PHT s 1,2,3,4
- Tranh nh
- Máy tính, máy chiếu, bng ph, Bút d, Giy A0, video
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a) Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. Dn dt vào bài mi
b) Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đ/ xem video và nêu nhn
xét/ t chc cuc thi đ vui.
c) Sn phm: Câu tr li ca học sinh, thái đ hc tp
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
Cách 1: GV phát vấn: Em đã từng được gp
một người mà em cho rng h rt thông minh
chưa? Theo em, người thông minh là ngưi
như thế nào?
Cách 2: GV cho HS xem clip v mt nhân vt
trong chương trình Siêu trí tu Vit Nam. Phát
- Hs theo dõi video và nêu nhn
xét:
+ HS chia s tri nghim ca
mình v một người thông minh
mà em đã từng được gp và rút ra
nhn xét.
+ HS xem clip và đưa ra nhn xét
Trang 10
vn: Nhân vt trong clip gây ấn tượng vi em
v điu gì?
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS tho luận, trao đi
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- HS trình bày câu tr li
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc,
dn dt vô bài mi:
Người thông minh ngưi có trí tu
t tri hơn người; có năng lực hiu nhanh,
tiếp thu nhanh mi vấn đề. Cm t “thông
minh” cũng có th đưc giải nghĩa là khôn
khéo, nhanh trí, biết cách ng phó mau l đối
vi nhngnh hung xu xảy đến bt ng.
Người thông minh có th giúp những người
xung quanh gii quyết những vướng mc, khó
khăn trong cuộc sng mt cách d dàng, có
th tìm ra gii pháp trong nhng tình hung
khó x nht.
-> Hôm nay, chúng ta s đưc hc mt câu
chuyn c tích v mt nhân vt thông minh
như thế.
v ngưi thông minh.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt đng 1: Tri nghiệm cùngn bn
a. Mc tiêu: Giúp hs biết cách đọc văn bn
b. Ni dung: Gv hướng dẫn hs cách đọc
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1: Hướng dn học sinh đọc
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chiếu bng K-W-L, cho hs tr li nhanh
vào phiếu ghi bài.
+ ng dẫn cách đc thm, đọc to, đọc din
- HS biết cách đọc thm, tr li
đưc các câu hi d đoán, suy
lun
- HS biết cách đọc to, trôi chy,
phù hp v tốc đ đọc, phân bit
Trang 11
cm, ngt ngh đúng chỗ, phân bit lời người
k chuyn và li nhân vt
+ GV đc mu thành tiếng mt đoạn đu, sau
đó HS thay nhau đc thành tiếng toàn VB.
+ GV hướng dn HS chú ý v các câu hi d
đoán, suy lun.
- ng dn hs gii nghĩa từ bằng trò chơi
"Hái hoa dân ch". Mi cánh hoa là mt t
khóa cnm sáng t. Gii nghĩ được t s
đưc cộng đim
- HS tiếp nhn nhim v
- GV
+ ng dẫn cách đc thm, đọc to, đọc din
cm
+ GV đc mu thành tiếng mt đoạn đu, sau
đó HS thay nhau đc thành tiếng toàn VB.
+ GV hướng dn HS chú ý v các câu hi d
đoán, suy lun.
- ng dn hs gii nghĩa từ bằng trò chơi
"Hái hoa dân ch". Mi cánh hoa là mt t
khóa cnm sáng t. Gii nghĩa được t s
đưc cộng đim
- HS tiếp nhn nhim v
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- HS trình bày sn phm
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
đưc lời người k chuyn và li
nhân vt
Hoạt đng 2: Suy ngm và phn hi
a. Mc tiêu:
b. Ni dung: Gv t chc cho hs tho lun theo hình thức …..
c. Sn phm hc tp: Câu tr li bng ngôn ng, PHT, sn phm trên giy A0
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Trang 12
NV1: Tìm hiu v người k chuyn
c 1: Chuyn giao nhim v
- Gv t chc cho hc sinh tho lun nhóm 4
em:
+ Nhc li lí thuyết v Người k chuyn trong
truyn c tích
+ Đọc đoạn văn sau: "Hồi đó, có một nước
láng giềng lăm le mun chiếm b cõi nước ta.
Đểxem bêny có nhân tài hay không, h
sai s đưa sang một cái v c vn rt dài,
rỗng hai đầu, đố làm sao xâu mt si ch
mảnh xuyên qua đưng rut c"
+ Đây là lời của người k chuyn hay li
nhân vt? Vì sao em cho là như vy?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS tho lun và tr li u hi,
- Gv quan sát, c vn
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
NV2: Hướng dn Hs tìm hiu v nhân vt
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hướng dn tìm hiu v kiểu văn bản
+ T chc cho hc sinh tho lun theo hình
thc nhóm 4 hs:
(?) Trong truyện, em bé đã vượt qua nhng
th thách nào? Các th thách ấy có ý nghĩa
trong vic th hin phm cht ca nn vt em
bé thông minh?
+ Hoàn thin PHT s...
Stt
Th thách
Kết qu
Phm
cht
1
2
1. Người k chuyn
- Đây là li ca người k chuyn
đây là phn li người k đang
ng thut li s vic din ra.
2. Tìm hiu v nhân vt
a. Kiu nhân vt
- Nhân vt thông minh vì:
b. Phm cht
St
t
Th thách
Kết
qu
Ph
m
ch
t
1
Tr li câu
hi phi lí
ca viên
Hi
vn
li
Th
ông
min
Trang 13
3
4
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS tho lun và hoàn thành PHT
- Gv quan sát, c vn
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc:
Em bé rt thông minh, nhanh nhn, tính cách
ngây thơ, hn nhiên, biết giúp đ ngưi khác
khi cn thiết. Các th thách trong truyn có ý
nghĩa tạo tình hung thun li cho nhân vt
bc l phm cht ca mình. Tri qua các th
thách tiếp ni nhau, người đọc thc s khng
định: đây là một em bé thông minh. Đây là
mi quan h gn, tương tác gia các tình
tiết, nhân vt, ct truyện… với nhau trong
cùng mt tác phm.
quan, khi
viên quan
hi cha
cu cày
mi ngày
đưc my
đưng
viên
quan:
“Ng
a ca
ông
mt
ngày
đi
my
c?
h,
ph
n
ng
nha
nh
nh
n,
bi
n
lu
n
đầy
thu
yết
ph
cnh
ưng
cũn
g
rt
hn
nhi
ên.
2
Nhà vua
bt dân
làng cu
bé nuôi
trâu đc
phải đẻ
đưc con
Ln
vào
sân
rng
khóc
um
lên:
“M
con
chết
sm
cha
không
chu
đẻ em
bé đ
chơi
vi
con.
->
Đưa
nhà
vua b
gài
by
phi
i ra
s
Trang 14
NV3: Tìm hiu v kết thúc truyn
c 1: Chuyn giao nhim v
GV phát vấn: Em đánh giá như thế nào v kết
thúc ca câu chuyn?
c 2: HS thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, tr li câu hi cá nhân
- Gv quan sát, gi ý
3
Tht mt
con chim
s phi
dn thành
ba c bàn
thức ăn
Đưa
cho s
gi
mt
chiếc
kim
khâu,
xin
cho
rèn
thành
mt
con
dao
->
Gii
đố
bng
cách
đố li.
4
Xâu si
ch mm
qua đường
rut c
xon dài.
Va
chơi
va
hát
mt
khúc
hát
đồng
dao để
giải đố
->
Dùng
mo
dân
gian
bt
kiến
x ch
=> c th thách trong truyn
ý nghĩa tạo tình hung thun li
Trang 15
c 3: Báo cáo kết qu hot động
- Gv t chc hoạt đng
- HS trình bày sn phm, hs khác nhn xét, b
sung câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc:
Kết thúc ca truyn c tích thường có hu
ch không phi luôn luôn có hu. Kết thúc
truyn Em bé thông minh thuc loi có hu,
cách kết thúc có hu này cũng là đặc điểm ni
bt ca truyn c tích.
NV4: Tìm hiu ch đ
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV phát vn: Theo em, ch đ ca truyn
“Em bé thông minh” là gì? (Truyn này k v
ai? Ni dung ni bt ca truyn là gì? Tác gi
dân gian muốni điều gì qua câu chuyn
này?)
- Hs tiếp nhn nhim v
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v cá nhân, tho lun
nhóm đ thng nhất đáp án
- Gv quan sát, lng nghe, h tr
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- Gv t chc hoạt đng
- HS trình bày sn phm tho lun, hs khác
nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
NV5: Hướng dn hc sinh rút ra bài hc
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV hi: Li giải đ ca các nhân vt thông
minh trong truyn c tích thường da vào kiến
thc t đi sng. Vic tích lu kiến thc t đi
sng có tác dụng gì đi vi chúng ta?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS trao thc hin nhim v
- HS suy nghĩ và tr li u hi
cho nhân vt bc l phm cht
thông minh.
3. Kết thúc truyn
- Kết thúc có hu
-> Đặc điểm ni bt ca truyn c
tích
4. Ch đ
- Đề cao s thông minh và trí kn
ca dân gian.
5. Bài hc
- Bên cnh kiến thức được hc
Trang 16
- Gv lng nghe, h tr
c 3: Báo cáo kết qu hot động
- Gv t chc hoạt đng
- HS trình bày sn phm, hs khác nhn xét, b
sung câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
trường, cn hc hi thêm kiến thc
t đi sng xung quanh, hc mi
lúc, mi nơi. Kiến thức đó rt hu
ích khi ta gii quyết nhng vấn đ
khó khăn trong cuc sng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
GV chiếu nhng hình nh minh ha nhng ln th thách ca em bé thông minh
không theo th t, HS sp xếp li th t hình ảnh theo đúng din tiến truyn
trình bày đưc ni dung, ý nghĩa tng tình tiết truyn trên bc nh.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- HS chia s những điều đã nắm chc và nhng
điều còn băn khoăn
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS suy nghĩ hoàn thin phiếu hc tp
- Gv quan sát, h tr
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- Gv thu phiếu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
-GV đọc lướt, cht vấn đề.
- Hs chia s những điều mình đã
nm chc, những điu còn băn
khoăn v tình tiết, ý nghĩa truyn.
D. HOẠT ĐNG VN DNG,M RNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để làm bài tp vn dng, liên h thc tế
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học đ hi và tr li
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
D KIN SN PHM
Trang 17
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV phát vn: Trong cuc sống, em đã từng
gp phi nhng tình hung khó khăn cần vn
dng trí thông minh, s nhanh nhẹn đ x
chưa? Hãy chia s câu chuyn ca em.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS trao thc hin nhim v
- HS suy nghĩ trả li
- Gv lng nghe, h tr
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- Hs báo báo kết qu
- Hs khác lng nghe, b sung, phn bin
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
- HS chia s nhng tình hung
mình đã gp trong cuc sng
(có th là tình hung HS đã xử
lí được hoặc chưa, nếu chưa,
GV cho c lp tho lun tìm ra
gii pháp cho tình hung).
ĐỌC M RNG: NO-BU VÀ HENG BU
Các bước hot động ca GV -HS
D kiến kết qu
HOẠT ĐỘNG NHÓM
B1. Chuyn giao nhim v qua phiếu hc tâp.
báo o kết qu hc tp nhà.
B2.HS tiến hành tho lun trong nhóm.
B3.T chc cho HS báo cáo kết qu phn 1
trong phiếu hoc tp- đánh giá ý kiến ca bn?
B4.Giáo viên tng hp, kết lun kiến thc.
1.Đặc đim ct truyn truyn
thuyết.
-Ct truyn:
-Nhân vt:
+Kiu nhân vt:
+Phm cht nhân vt:
-Chi tiết k o:
-Tình cm ca nhân dân:
Gv định hướng: Đặc điểm của truyện cổ tích được thể hiện trong văn bản
Non-bu và Heng-bu:
Cốt truyện: truyện kể theo trình tự thời gian, bắt đầu từ “ngày xưa” và kết
thúc có hậu, người ở hiền gặp lành, kẻ độc ác bị trừng trị. Trong truyện có các yếu
tố hoang đường, kì ảo: người em bổ hạt bu ra, nhả ra trân châu, hồng ngọc, tiền
bạc; người anh bổ quả bầu thì hiện ra các tráng sĩ, yêu tinh…
Kiểu nhân vật: truyện thuộc kiểu nhân vật bất hạnh, người em út bị người
anh tham lam chiếm đoạt gia tài do cha mẹ để lại, phải trải qua nhiều thử thách và
đổi đời, được hạnh phúc dài lâu.
Phẩm chất nhân vật: thông qua những hành động, các nhân vật thể hiện
phẩm chất của mình. Nhân vt người em bộc lộ phẩm chất hiền lành, tốt bụng,
tám lòng nhân hậu. Người anh trai tham lam, độc ác, tàn nhẫn.
Trang 18
Truyện thể hiện ước mơ của nhân dân về một xã hội công bằng, cái thiện
chiến thắng cái ác, người hiền lành sẽ được đền đáp xứng đáng, kẻ độc ác bị trừng
trị.
Phiếu hc tp
Đặc điểm
Biu hin
Ct truyn
Yếu t o
Kiu nhân vt
Phm cht nhân vt
Ch đ
Rút ra bài hc cho
bn thân
THC NH TING VIT
I MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết được đặc điểm và chức năng liên kết câu ca trng ng .
- Biết cách s dng trng ng đ liên kết câu và dựng đon
- Ôn tp li các loi trng ng đã hc Tiu hc.
2. Kĩ năng
- Có kh năng thêm thành phn trng ng cho câu vào nhng v trí khác nhau khi
i, viết, đc bit là trong khi k chuyn
3. Thái độ
- Có ý thc khi s dng trng ng cho đúng đn, phù hp.
4. Phát triển năng lực
- Năng lc vn dng: s dng trng ng trong khi nói và viết.
- Nhn biết được trng ng, đc điểm ca trng ng
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a). Mc tiêu: to tâm thế và hng thc tp cho hs
b) Ni dung: GV phát phiếu hc tp , HS tr li trên phiếu hc tp
PHIU HC TP
Nhim v: Đặt 2 câu v ch đ hc tp s dng trng ng và ch ra đó thuộc
loi trng ng nào ?
1............................................................................................................................
2.............................................................................................................................
Trang 19
c) Sn phm: Câu tr li ca HS trên phiếu hc tp
d) T chc thc hin:
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Cách 1:
Gv phát phiếu hc tp y/c hc
sinh hoàn thành phiếu hc tp
sau:
t 2 câu v ch đ hc tp, có
s dng trng ng và ch ra đó
thuc loi trng ng nào ? (HS đã
hc Tiu hc)
Cách 2
Ni thông tin ct A sang ct B
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đặt câu v đề tài hc tp có s
dng trng ng
GV ng dn HS hoàn thành
nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày
(nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu cá nhân
- Nhn xét và b sung cho bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ hc tp và kết
qu làm vic ca HS.
- Cht kiến thc lên màn hình.
Cách 1
Cách 2:
A B
1.Tn cành cây,
2.Mùa hè,
3.Vì ch quan,
4. Để phòng chng
Covid,
a. Ve kêu râm ran.
b. Chúng ta cn tuân th
nguyên tắc “5K”.
c. Nhiu bn làm bài chưa
tt.
d. Những chú chim đang
t líu lo.
Hoạt đng 2: TRI THC TING VIT
i
chn
1. Trong lp, chúng em đang học bài
2. Đúng bảy gi, chúng em vào hc tiết mt
Thi gian
Trang 20
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Nhn biết được đặc điểm và chức năng liên kết câu ca trng ng .
- Biết cách s dng trng ng đ liên kết câu và dựng đon
b. Ni dung: Gv t chc cho hc sinh tìm hiu tri thc tiếng Vit bng câu hi gi
m, phiếu hc tp
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
ca thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- T ví d phn khởi động, gv hi hc
sinh trng ng là gì?
- Gv yêu cu hc sinh làm PHT 2, tho
lun nhóm đôi đ đặt câu có thành ng
ch thời gian, nơi chn, ngun nn,
mục đích? T đó ch ra chức năng của
thành ng.
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc phn tri thc Tiếng Vit
- K bảng điền tên mt s trng ng .
GV ng dn HS hoàn thành nhim
v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu
cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhóm
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ hc tp và kết qu
làm vic nhóm ca HS.
- Cht kiến thc lên màn hình.
- Chuyn dn sang Phn thc hành
- Trng ng là thành ph ca câu , giúp xác
định thi gian, nơi chn, nguyên nhân,
mục đíchcủa s việc được nêu
trong câu
Đặt câu có trng ng ch thời gian, nơi
chn, mục đích, nguyên nhân
Câu hi
Các loi trng
ng
Khi nào ?Lúc
nào ?
Thi gian
đâu ? Chỗ
nào ?
Nơi chn
Vì sao? Do đâu
?
Nguyên nhân
Để làm gì?
Mc đích
Bng i gì?
Phương tiện
Như thế nào ?
Cách thc
Hoạt đng 3: THC HÀNH TING VIT
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp
(GV có th t chc theo hình thức trò chơi: Ngôi sao may mn
Lut chơi: Có năm ngôi sao , trong đó có 4 ngôi sao n cha các câu hi. Mt ngôi
Thi
gian
Nơi chn
Mục đích
Nguyê
n nhân
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
……
……
……
……
……
……
……
……
……
Trang 21
sao may mn, Hc sinh s chn ni sao bt kì trong 5 ngôi sao, đ tr li câu hi,
tr li đúng các bài tập được 10 điểm, tr lời sai không có đim, nếu chọn đúng
ngôi sao may mn không phi tr li và được 10 đim )
c. Sn phm hc tp: i làm ca hc sinh, PHT
d. T chc thc hin:
TRNG NG
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Nhn biết được đặc điểm và chức năng liên kết câu ca trng ng .
- Biết cách s dng trng ng đ liên kết câu và dựng đon
b) Ni dung: GV hi, HS tr li
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm lớp & đt câu hi:
? Đặc điểm và chc năng của trng ng
?
- Giao nhim v:
? Hoàn thành bng sau?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc bài tp 1 và 2 SGK , hoàn thành
bài tp .
GV ng dn HS hoàn thành nhim
v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu
cn).
Bài tp 1: Tìm nêu tác dng ca
trng ng trong các câu:
a) Ngày cưới, trong nhà S Da : Trng
ng b sung thông tin nơi chn xy ra s
vic
b) Đúng lúc rước dâu: TN b sung thông
tin v thi gian din ra s vic
c) Lp tc : TN b sung thông tin v
cách thc din ra s vic
d) Sau khi nghe s thn trình y mc
đích cuộc đi s: TN b sung thông tin v
mt thi gian din ra s vic .
Bài tp 2: Nêu tác dng liên kết câu,
ca trng ng trong đoạn văn trên
a) Năm y, S Da đ trng nguyên.
Chng bao lâu, chiếu nhà vua sai
TRÒ CHƠI
CHN NGÔI SAO MAY MN
2
3
4
5
*
1
Trang 22
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhóm
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ hc tp và kết qu
làm vic nhóm ca HS.
- Cht kiến thc lên màn hình.
quan trạng đi sứ. Khi chia tay, quan trng
đưa cho v một n đ la, mt con dao
hai qua trng gà, dn phai git luôn
trong người phòng khi dùng đến.
-> Các trng ng: năm y, chng bao
lâu, khi chia tay tác dng liên kết câu
trong đoạn văn,các s vic này din ra
theo trình t thi gian, s vic này ni
tiếp s vic kia
b) T ngày em út ly đưc chng
trng nguyên, hai ch càng sinh lòng
ghen ghét, đnh tâm hại em để thay em
làm trng. Nhân quan trng di s
vng, hai ch sang chơi, r em chèo
thuyn ra bin, ri đy em xuống nước.
-> T ngày em út ly đưc chng
trng nguyên , Nhân quan trng di s
vng có tác dng liên kết v mt thi gian
và cách thc din ra s viêc.
TY - THÀNH NG
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Ôn tp và b sung kiến thc v t láy, thành ng đã hc bài trước .
- Nhn thức được đầy đ hơn về vai trò, giá tr ca t láy, thành ng trong văn bản
c tíchi riêng và văn bn nói chung
b) Ni dung: GV hi, HS tr li
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS xác định yêu cu ca tng
bài tp.
B2: Thc hin nhim v
- HS đc bài tập trong SGK và xác đnh
yêu cu ca đề bài.
- Suy nghĩ cá nhân và viết ra giy kết
qu
- GV hướng dn HS bám sát yêu cu
của đề bài.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cầu và hướng dn HS báo cáo.
- HS báo cáo sn phm tho lun nhóm.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
Bài tp 3 :
a.Tìm các t láy trong đan văn :
- véo von, rón rén, lăn lóc
b. Ch ra tác dng ca t láy :
- véo von : din t âm thanh ca tiếng sáo
lúc lên, c xung, trm bẩm, du dương,
rt hay ca S Da m cho út xao
xuyến
- rón rén: din t ớc đi nh nhàng
không gây tiếng đng ca cô út
- lăn lóc : din t hình nh,kh sở, đáng
thương, không ai quan tâm đến ca S
Da
Bài tp 4:
Trang 23
- Nhn xét và cht kiến thc, chuyn
dẫn sang đ mc sau.
a) Thành ng s dụng trong đoạn văn:
mừng như mở c trong bng
b) Nêu ý nghĩa của thành ng đó :
Din t trng thái mng r, xen ln phn
khi hân hoan ca nhà vua và triu thn
khi đưc các em bé giải giúp u đ câu
s thn.
VIT NGN
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Tích hp các hoạt động viết vi đọc và kiến thc tiếng Vit
- Viết đoạn văn trình cảm nghĩ v truyn c tích yêu thích trong đó sử dng ba trng
ng .
b) Ni dung: GV yêu cu , HS viết
c) Sn phm: Bài viết ca HS
d) T chc thc hin:
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cu HS :
* V ni dung :
+ Nêu lí do yêu thích truyn c tích đó
+ Trình bày cảm ngvề : ct truyn,
nhân vt, yếu t ởng tượng o.
+ Bài hc rút ra t câu chuyện đó .
*V hình thc :
Viết hoàn chỉnh đoạn văn, có s dng
ba trng ng :
B2: Thc hin nhim v
- HS đc bài tập trong SGK và xác đnh
yêu cu ca đề bài.
- Suy nghĩ cá nhân và viết ra giy kết
qu
- GV hướng dn HS bám sát yêu cu
của đề bài.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cầu và hướng dn HS báo cáo
trước lp .
- HS nhn xét b sung bài ca bn, nếu
cn .
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét và cht kiến thc,
T xưa đến nay, nhng u chuyn c
tích luôn là dòng sa ngt lành nuôi
ng chúng ta ln kn. Đến vi min
c tích, em thích nht truyn S Da. S
Da t khi sinh ra đã có hình dng xu xí
nhưng chàng li có nhiu phm cht tt
đẹp. Vì thương mẹ, chàng đã đến nhà p
ông đ chăn bò. Chàng chăn bò rt gii
làm cho pông cũng phải hài lòng, cũng
nh vào tài năng của mình chàng đã có
đưng tình yêu ca cô út hin du. Tri
qua nhiu th thách, cui cùng Chàng
cũng đưc cuc sng hnh phúc. Truyn
đem lại bài hc quý giá cho mi chúng ta,
không vì b ngoài của con người coi
thường ht hủi. Người lương thiện luôn
luôn được đền đáp. Qua truyn này, nhân
dân ta mun gi gắm ước mơ v mt xã
hi công bng, cái thin luôn luôn thng
cái ác.
Trang 24
Hoạt đng 4: VN DNG, M RNG
a) Mc tiêu: Cng c kiến thc v trng ng .
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: HS làm ra v
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao nhim v)
- Giáo viên: em hãy trình bày kiến thực đã hc v trng ng bằng sơ đ tư duy
- Hc sinh tiếp nhn: v nhà làm ra v
B2: Thc hin nhim v
- Hc sinh v nhà làm bài
- Giáo viên kim tra vào gi sau
- D kiến sn phm:bài làm ca hs
B3: Báo cáo, tho lun
- HS np bài cho GV
- GV chm v ca hc sinh
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS nộp bài kng đúng qui đnh (nếu có).
- Giáo viên nhn xét, đánh g
PHT s 1
NI CT A VI CT B
A
B
PHT 2
Đặt câu có trng
ng ch thi gian,
nơi chốn, mc
đích, nguyên nhân
Ve kêu râm ran.
chúng ta cn tuân th
nguyên tắc “5K”.
nhiu bn làm bài chưa tt.
những chú chim đangt
líu lo.
Trên cànhy,
Mùa hè,
Vì ch quan,
Để phòng chng
Covid,
Thi
gian
Nơi
chn
M
c
đíc
Nguyên
nhân
..................................
..................................
..................................
………………
………………
………………
………………
………………
………………
…………………
…………………
…………………
Trang 25
PHIU HC TP S 1
Nh
n
d
i
n
t
r
n
g
n
g
v
à
t
ác
d
n
g
c
a
t
r
n
g
n
g
Câu văn
Trạng ng
Tác dụng của trạng ngữ
Ng
ày
i
,
t
r
ong
nh
à
Sọ
Dừa,
cỗ
bàn thật
linh
đình, gia nhân
chạy ra chạy
vào
tấp
nập.
……………………..
……………………...
…………………
……………………….
……………………….
……………………….
…………………
……………………….
Đ
ú
ng
c
r
ư
c
u
,
không ai thấy
Sọ
Dừa đâu cả.
……………………..
…………………
……………………….
……………………….
……………………….
L
p
t
c,
vu
a
cho
g
i
cả hai cha con
vào
b
an
t
h
ư
ng
r
t
h
u.
……………………..
…………………
……………….
…………………….
Trang 26
Sau khi nghe sứ thần
trình bày về mục đích
cuộc đi sứ, vua quan
đưa mắt
nhìn nhau.
……………………..
……………………..
……………………..
…………………
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
PHIU HC TP S 2
Tác dng liên kết câu ca trng ng
Câu văn
Trạng ngữ có tính
l
i
ê
n
k
ế
t
Tác dụng của trạng ngữ
(1)Năm ấy, Sọ Dừa đỗ trạng
nguyên.(2)Chẳng bao lâu,
chiếu nhà vua sai quan trạng
đi sứ. (3)Khi chia tay, quan
trạng đưa cho
v
m
t
h
òn
đá
l
a,
m
t
con
d
ao
v
à
m
t
q
u
tr
ng
,
dặn luôn phải giắt
trong
ngư
i
p
h
òng
kh
i
d
ù
n
g
đ
ế
n.
…………………….
……………………
…………………..
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
Trang 27
(1)Từ ngày
em út lấy
được
chồng trạng nguyên hai
c
ô
ch
cà
ng
s
inh
l
òng
ghen ghét
định tâm hại em đ thay em
làm
tr
ng
.
(2)Nh
ân
q
u
a
n
t
r
ng đi sứ vắng, hai
chị
sang
chơ,
r
e
m
ch
è
o
t
h
uy
n
ra
bi
n,
r
i
đ
y
e
m
x
u
ng
n
ư
c.
……………………...
……………………..
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
PHIU HC TP S 3
Luy
n
t
p
t
ì
m
v
à
s
d
n
g
t
l
áy
“Mt hôm út va mang cơm đến i chân đồi thì nghe tiếng sáo
véo von. ly làm lạ, n rén bước lên np sau bi cây rình xem, thì thy
một chàng trai khôi n đang ngi trên chiếc võng đào mắc vào hai cành
cây, thổi sáo cho đàn bò gm c. tiếng đng chàng trai biến mt, ch thy
S Da nằm lăn lóc đấy. Nhiu lần nthế, cô gái đã biết S Da không
phi ngưi phàm trn. đem lòng yêu, ca ngon vt l đu giu đem cho
chàng.”
Từ láy
T
á
c
d
ng
c
a
t
l
á
y
véo von
...
…………………………………
rón rén
...
…………………………………
Trang 28
lăn lóc
...
…………………………………
……
PHIU HC TP S 4
Luy
n
t
p
h
i
u
n
g
h
ĩ
a
c
a
t
hành
n
g
Câu chứa thành ngữ
Thành ng
Ý
nghĩa
Vua và các triều thần nghe
nói
m
ng
n
mở cờ
trong
bụng.
..
VIT
K LI MT TRUYN C TÍCH
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Người k s dng ngôi th ba.
- Người viết k li truyn cch .
- Các s việc được k theo trình t thi gian
2. V năng lc:
- Biết k chuyn ngôi th ba.
- Người viết k li truyn c tích bng li văn của mình
- Đảm bo b cc ba phần,có đầy đủ các yếu t s vic quan trng và có yếu
t ng tượngo
3. V phm cht:
- Nhân ái, yêu thương những người hin lành tt bng , tôn trng l phi, p
phán lên án nhng thói xấu xa đc ác
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 29
- SGK, SGV, truyn c tích Vit Nam,hoc truyn c tích của cácc khác
-Máy chiếu, máy tính.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1: Xác đnh vn đ
GII THIU KIU BÀI
a) Mc tiêu:
- Biết được kiu bài k v mt truyn c tích.
- Nhn biết được ngôi k , li k, nhân vt , ni dung truyện được k.
b) Ni dung:
- GV hi, HS tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v
GV hi:
? Trong các truyn c tích em thích
nht là câu chuyn nào vì sao ?
? Câu chuyn s dng ngôi k th
my?
? Nhân vt chính trong truyn là ai ?
? Truyn có ni dung gì ?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Quan sát các văn bn c ch đã hc
- Suy nghĩ cá nhân
- HS nêu ni dung ca truyn .
GV: đưa ra nhng câu hi gi ý ( nếu
cn)
?B3: Báo cáo, tho lun
- GV ch định 1 2 HS tr li câu hi
- HS tr li
B4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét câu tr li ca HS
- Kết ni vi mc “m hiu tri thc
kiểu văn bn”
- Em thích nht câu chuyn “S Dừa
- Truyện được k ni th 3
- Nhân vt chính S Da
- Truyn k v nhân vt S Da có
hình dng xấu xí, nhưng rất thông minh
và có nhiều tài năng. Chàng đã tri qua
nhiêu gian nan th thách nhưng cuối
cùng đã có một cuc sng hnh phúc .
HĐ 2: Hình thành kiến thc mi
TÌM HIU TRÍ THC VĂN BN
Trang 30
a) Mc tiêu:
- HS biết được, đặc đim ca truyn c tích, các yêu cầu đi vi kiu bài k
li mt truyn c tích :
- S dng ngôi k phù hp: ngôi th ba .
- Biết cách k li mt truyn c tích
b) Ni dung:
- GV chia nhóm lp
- Cho HS làm vic nhóm trên phiếu hc tp
Đặc đim ca th loi truyn c tích
Đặc đim ca kiu bài k li
truyn cch
1. Ct truyn : ............................
2. Nhân vt: ....................................
3. Ngôi k : ...............................
1. Ct truyn:.........................................
2. Nhân vt:
3. Li k
c) Sn phm: Phiếu hc tập sau khi HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin:
HĐ của thy trò
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm lp & giao nhim v:
1 Đặc đim v ct truyn ?
2. Nhân vt trong truyn c tích có đặc
đim gì?
3. Người k s phi s dng ngôi k
th my? Vì sao?
4. Khi k li truyn c tích cn có
những đặc điểm trên không ?điu gì
khác bit trong khi k ?( Gi ý cách k
thông thưng, cách k sáng to ?)
B2: Thc hin nhim v
- HS nh lại văn bn các truyn c tích
đã hc .
- Làm việc cá nhân 2’.
- Làm việc nhóm 3’ đ thng nht ý
kiến và ghi vào phiếu hc tp.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS lên trình bày sn
phm.
HS:
- Trình bày sn phm nhóm.
- Các nhóm khác theo dõi, nhn xét, b
1.Truyn c tích là nhng truyn truyn
ming dân gian k li nhng u chuyn
có sn .
2. Nhân vt quen thuc : nhân vt tài
gii , nhân vt dũng sĩ, người m côi,
người em út, nời con riêng, người
nghèo kh, người có hình dng xu xí,
người thông minh, người ngc nghếch ...
3. Ngôi k th ba,
4. Khi k li truyn c tích cần có nhưng
đặc điểm trên nhưng ni k cn k
bng li văn của mình ( cách k thông
thường) Người kth k ngôi th
nhất, đóng vai nhân vt( cách k sáng
to )
Trang 31
sung (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét sn phm ca HS và cht
kiến thc.
- Kết ni với đ mc sau
NG DN PHÂN TÍCH KIU VĂN BẢN
a) Mc tiêu:
- Bài viết tham kho k li truyn c tích Cây khế .
- Biết được ngôi k th ba trong văn k chuyn .
- Trình bày các s vic theo trình t thi gian.
- Ch ra được các phn ca bài văn (mở bài, thân bài, kết bài).
b) Ni dung:
- HS đc SGK
- Tho luận để hoàn thành nhim v GV đưa ra.
c) Sn phm: Câu tr li và sn phm nm ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v
GV hi: Bài viết k v câu chuyn nào
? c định ngôi k trong bài văn?
GV chia nhóm lp và giao nhim v
cho nhóm
1. Người k nêu được địa đim, thi
gian xy ra câu chuyn hay kng?
2. Người k đảm bo k đ nhng
s việc chính đã diễn ra trong truyn
Cây khế hay không?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc SGK và tr li câu hi
- Làm việc cá nhân 2’
- Làm việc nhóm 5’ đ hoàn thin
nhim v GV giao.
GV:
- ng dn HS tr li
- Quan sát, theo dõi HS tho lun
B3: Báo cáo tho lun
HS:
- Tr li u hi ca GV
- Đại din nhóm o cáo sp ca nhóm,
Bài mu:
- Truyn c tích : y khế, Ni k:
ngôi th ba
1. Người k đã nêu được thi gian xy
ra câu chuyện (ngày xưa), nhưng chưa
nêu được địa đim xy ra câu chuyn.
2. Người k đã kể đ các s vic chính
din ra trong truyn Cây khế.
3. Người k kng b sót hành đng
nào ca nhân vt trong truyn.
4. T bài văn k li truyn Cây khế, em
hc được cách k li mt truyn c tích
là khi viết, cn phi:
+ Nêu lên đưc thi gian, địa đim mà
câu chuyn din ra.
+ K đầy đc chi tiết, s kin chính
ca câu chuyn theo trình t thi gian
+ Không bt bất kì hành động nào
ca nhân vt trong truyn.
Trang 32
nhng HS còn li quan sát sp ca
nhóm bn, theo dõi nhóm bn trình bày
và nhn xét, b sung (nếu cn).
GV: Hướng dn HS cách trình bày sp
nhóm
B4: Kết lun, nhn đnh
GV:
- Nhn xét
+ Câu tr li ca HS
+ Thái độ làm vic ca HS khi làm vic
nhóm
+ Sn phm ca các nhóm
- Cht kiến thc và kết ni vi mc sau
3. Những hành động ca nhân vt trong
truyn có b ngưi k b sót hay
không?
4. T bài văn k li truyn Cây khế, em
hc được điu gì v cách k li mt
truyn c tích?
THC NH VIẾT THEO CÁC BƯC
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Biết viết bài theo các bước.
- La chn truyện để viết, tìm ý, lp dàn ý.
- Tp trung vào nhng s việc đã xảy ra.
- S dng ngôi k th ba.
b) Ni dung:
- GV s dng KT công não đ hi HS v vic la chn đ tài.
- HS suy nghĩ cá nhân và tr li u hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
? Đề tài ca bài viết
? Viết văn bản nhm mục đích gì?
Người đọc có th là ai ?
? Tìm ý, lp dàn ý và viết bài theo
dàn ý cho đ tài mà em la chn?
? Sa li bài sau khi đã viết xong?
B2: Thc hin nhim v
1. Trước khi viết
a) Đề tài
- Truyn c tích
- K li truyn c ch. Người đọc có th là :
thy cô, bn ...
b) Tìm ý
Truyn c tích có tên là gì? Vì sao
em la chn k li truyn này?
Trang 33
GV:
- ng dẫn HS đọc các gi ý trong
SGK và hoàn thin phiếu tìm ý.
HS:
- Đọc nhng gi ý trong SGK và la
chọn đề tài.
- Tìm ý bng vic hoàn thin phiếu.
- Lp dàn ý ra giy và viết và viết
bài theo dàn ý.
- Sa li bài sau khi viết.
B3: Báo cáo tho lun
- GV yêu cu HS báo cáo sn phm.
HS:
- Đọc sn phm ca mình.
- Theo dõi, nhn xét, b sung (nếu
cn) cho bài ca bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ hc tp và sn
phm ca HS. Chuyn dn sang mc
sau.
Hoàn cnh xy ra câu chuyện như
thế nào ?
Truyn có nhng nhân vt nào ?
Truyn gm s vic nào? Các s
vc xy ra theo trình t nào ?
Truyn kết thúc như thế nào ?
Cm xúc ca em như thế nào khi
câu chuyn din ra và khi k li
câu chuyn?
c) Lp dàn ý
- M bài: Gii thiu
- Tên truyn
- Lí do mun k li truyn
- Thâni: Tình bày.
- Nhân vt
- Hoàn cnh xy ra câu chuyn
- K li theo trình t thi gian :
+ S vic 1
+ S vic 2,
+ S vic 3.....
- Kết bài: u cảm nghĩ của em v câu
chuyn.
2. Viết bài
- K theo dàn ý
- Nht quán v ngôi k
- S dng nhng
3. Chnh sa bài viết
- Đọc và sa li bài viết theo gi ý sau :
Các phn
cai
viết
Ni dung kim tra
Đạt /
Chưa
đạt
M bài
Nêu tên truyn
Nêu do mun k li
truyn
Dùng ngôi th ba đ
Trang 34
k
Thân
bài
Gii thiu nhân vt,
hoàn cnh xy ra câu
chuyn
Trình bày chi tiết các
s vic xy ra t lúc
m đu cho đến khi
kết thúc
Các s vic đưc k
theo trình t thi gian
S vic này ni tiếp
s vic kia mt cách
hp
Th hin đưc các
yếu t o
Kết bài
Nêu cm nghĩ ca em
v câu chuyn
TR BÀI
thuvienhoclieu.com
Trang 35
a) Mc tiêu:
Giúp HS
- Thấy được ưu đim và tn ti ca bài viết.
- Chnh sa bài viết cho mình và cho bn.
b) Ni dung:
- GV tr bài, yêu cu HS tho lun nm nhn xét bài ca mình và bài ca bn.
- HS đc bài viết, làm vic nhóm.
c) Sn phm: Bài đã sửa ca HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy và trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Tr bài cho HS & yêu cầu HS đọc, nhn xét.
B2: Thc hin nhim v
- GV giao nhim v
- HS làm vin theo nhóm
B3: Báo cáo tho lun
- GV yêu cu HS nhn xét bài ca bn.
- HS nhn xét bài viết.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- GV cht li những ưu điểm và tn ti ca
bài viết.
- Nhc HS chun b ni dung bài nói da trên
n ý ca bài viết.
Bài viết đã được sa ca HS
Phiếu hc tp a
c 1
Chun b trước khi viết
- Đề tài bài viết ca em là........................................................................
- Mc đích viết bài này ca em là............................................................
- Người đc bài viết này ca em là..........................................................
- Câu chuyn em chn là.........................................................................
c 2
Tìm ý, lp dàn ý
- Tìm ý
+ Truyn có tên........................................................................................
+ Vì sao em chn.....................................................................................
+ Hoàn cnh xy ra câu chuyn..............................................................
.................................................................................................................
+ Truyn có nhng nhân vt...................................................................
+ Bao gm các s kin............................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
thuvienhoclieu.com
Trang 36
+ Kết thúc truyn:....................................................................................
+Cảm nghĩ...............................................................................................
Phiếu hc tp b
M bài
Gii thiu
Tên truyn:..............................................................................................
Lí do mun k li truyn:........................................................................
Thân bài
Trình bày
Nhân vt:................................................................................................
Hoàn cnh sy ra câu chuyn:................................................................
................................................................................................................
K chuyn theo trình t thi gian:
S vic 1:................................................................................................
................................................................................................................
S vic 2:................................................................................................
................................................................................................................
S vic 3:................................................................................................
................................................................................................................
S vic 4:................................................................................................
................................................................................................................
Kết bài
Nêu cảm nghĩ v truyn va k..............................................................
................................................................................................................
Bng kim
Bng kim bài viết k li mt truyn cch
Các phn
ca bài
viết
Ni dung kim tra
Đạt/ Chưa đạt
M bài
Nêu tên truyn.
Nêu lý do em mun k li truyn
Dùng ngôi th ba để k
Gii thiu nhân vt, hoàn cnh xy ra câu
chuyn.
Trình bày chi tiết các s vic xy ra tc m
đầu cho đến khi kết thúc
Trình bày các chi tiết, các s vic kia mt cách
hp lí.
Thân bài
Các s vic được k theo trình t thi gian
S vic này ni tiếp s vic kia mt cách hp
thuvienhoclieu.com
Trang 37
Th hiện được các yếu to
Kết bài
Nêu cảm nghĩ của em v câu chuyn.
ĐỌC KT NI CH ĐIM
CHUYN C C MÌNH
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- Tình cm yêu mến ca tác gi đối vi truyn c dân gian, cm nhn thm thía v
bài học làm người n cha trong nhng truyn c dân gian mà cha ông ta đã đúc
rút, răn dy
2. Năng lực
- Vn dụng kĩ năng đọc để hiu nội dung văn bn.
- Liên h, kết ni vi VN S Dừa, Em bé thông minh đ hiểu rõ hơn v ch đim
Min c tích
3. Phm cht:
- Yêu nước
- Nhân ái
- Trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- KHBD, SGK, SGV, SBT
- PHT s 1,2,
- Máy tính, máy chiếu, bng ph, Bút d, Giy A0, video
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG M ĐẦU
a) Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. Dn dt vào bài mi
b) Ni dung: Gv t chc trò chơi: “Nhìn hình đoán truyện” (GV chiếu hình nh
mt s truyn c tích Việt Nam đ HS đn tên, trong đó có nhng truyện được
nhắc đến trong bài thơ)
c) Sn phm: Câu tr li bng ngôn ng ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
Câu hi: hãy k tên các chuyn c đưc tác
gi nhc đến trong văn bn?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- HS trình bày câu tr li
- Gv t chức trò chơi
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
- Truyn c tích Tm Cám
- Đẽo cày giữa đường
thuvienhoclieu.com
Trang 38
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc,
dn dt vô bài mi:
Kho tàng truyn c tích Vit Nam vô cùng
phong phú, đa dng và chứa đựng nhiu bài
hc đạo lí quý báu ca cha ông ta t ngàn xưa.
Để ca ngi kho tàng truyn c ca đất nước,
nhà văn Lâm Th M D đã có những vần thơ
tht sâu sc và ý nghĩa. Hôm nay, chúng ta s
cùng tìm hiu v bài thơ này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt đng 1: Tri nghiệm cùngn bn
a. Mc tiêu: Giúp HS biết cách đọc văn bn
b. Ni dung: Hs s dng sgk, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1: Hướng dn hc sinh đọc
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV
+ ng dẫn cách đc din cm
+ GV đc mu thành tiếng mt đoạn đu, sau
đó HS thay nhau đc thành tiếng toàn VB.
- HS tiếp nhn nhim v
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- HS trình bày sn phm
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
- HS biết cách đọc din cm
Hoạt đng 2: Suy ngm và phn hi
a. Mc tiêu:
- Tình cm yêu mến ca tác gi đối vi truyn c dân gian, cm nhn thm thía v
bài học làm người n cha trong nhng truyn c dân gian mà cha ông ta đã đúc
rút, răn dy
- Vn dụng kĩ năng đọc để hiu nội dung văn bn
thuvienhoclieu.com
Trang 39
- Liên h, kết ni vi VN S Dừa, Em bé thông minh đ hiểu rõ hơn v ch đim
Min c tích
- Yêu nước
- Nhân ái
- Trách nhim
b. Ni dung: Gv s dng câu hi gi m, tho luận nhóm đ ng dn hc sinh
tìm hiểu văn bản
c. Sn phm hc tp: Câu tr li bng ngôn ng, sn phm tho lun nhóm (tranh
nh)
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1: Tìm hiu vdo tác gi yêu truyn
c c nhà
c 1: Chuyn giao nhim v
GV cho HS tho lun theo nhóm 4 HS: Tìm
nhng t ng trong bài thơ cho biết lí do tác
gi yêu truyn c c nhà? Em đã đc
nhng truyn co dy cho em nhng phm
cht mà tác gi nhắc đến?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS tho lun và tr li câu hi
- Gv quan sát, h tr
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung u tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
NV2: Hướng dn Hs lí gii cách hiu v t
ngữ, câu thơ, đoạn thơ
c 1: Chuyn giao nhim v
- Gv chia lp thành 6 nhóm, tho lun nhóm
nhngu hi còn li:
Nhóm 1+2: Đọc chm từngng thơ: “Đi
cha ông … ông cha của mình”, tìm và gii
nghĩa những t ng đặc sắc trong đoạn thơ.
Nhóm 3+4: Em hãy giải thích ý nghĩa cm t
“người thơm” trong câu “Th thơm thì giu
người thơm”.
Nhóm 5+6: Em hãy suy ngẫm thông đip mà
1. do tác gi yêu chuyn c
c nhà
S
t
t
T ng
Tác phm
đã đc
1
Nhân hu
Tm Cám,
S Da,
Em bé
thông
minh…
2
Tuyt vi
sâu xa
2. Lí gii cách hiu v t ng,
câu thơ, đoạn thơ
- T ngữ: đời cha ông/đời tôi,
con sông/chân tri, đã
xa/chuyn c thiết tha, nhn
mt ông cha: nhng câu
chuyn c gi gm bài học đo
lí ngàn đi mà cha ông ta đ li
cho thế h con cháu mai sau.
- Ngh thut so sánh: “đi ông
cha với đời ta”, “con sông vi
chân trời đã xa”
- Người thơm: ngưi tt, có
thuvienhoclieu.com
Trang 40
tác gi gi gm qua hai dòng thơ: “Tôi nghe
chuyn c thm thì/Li cha ông dạy cũng vì
đời sau”
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS suy nghĩ, tho lun
- Gv quan sát, gi m, c vn
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- GV t chc cho hs báo cáo, quan t bao
quát lp hc
- HS trình bày sn phm tho lun: các nhóm
treo sn phm ca nhóm mình lên bng,
ng. Hs trong lp quan sát, đt câu hi cho
nhóm. Các nhóm c đi din phn bin
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
+ Nhóm 1+2: Gv gi ý t ng, bin pháp ngh
thut
Nhóm 3+4: GV gi ý t “thơm” (nghĩa gc)
suy ra nghĩa chuyn.
Nhóm 5+6: GV gi ý qua các t ng: thm
thì, li cha ông dạy, đi sau đ HS rút ra
thông đip.
phm chất cao đp (cô Tm, S
Dừa…)
- Thông điệp: Kho tàng truyn
c của nước nhà có giá tr
cùng quý báu và s còn tn ti
mãi vi thi gian.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: Gv t chức trò chơi Ô ch mật để ng dn hc sinh cng c bài
hc.
c. Sn phm hc tp: Ô ch, câu tr li bng ngôn ng ca hc sinh
d. T chc thc hin:
1
N
G
U
O
I
E
M
2
B
A
T
H
A
N
H
3
T
H
U
O
N
G
T
H
A
N
4
T
R
A
N
G
N
G
U
Y
E
N
5
T
H
Ô
N
G
M
I
N
H
6
T
R
A
U
C
A
U
7
O
N
G
B
U
T
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- Gv hướng dn hs cng c bài hc bng trò
chơi Ô chữ bí mt. Có 7 ô ch hàng ngang và
- Ô ch hàng ngang:
+ Người em
+ Bt hnh
thuvienhoclieu.com
Trang 41
môt t khóa hàng dc.
Câu 1: Đây là nhân vật chăm chỉ, siêng năng
nhưng thường chu nhiu thit thòi trong gia
đình, được chim đi bàng tr ơn?
Câu 2: Đây là kiu nhân vt trong truyn c tích
S Da?
Câu 3: Điền t còn thiếu vào câu tc ng:
"Thương người như th..."
Câu 4: Em bé thông minh đưc phong làm gì
sau khi vượt qua bn th thách?
Câu 5: Đây là kiu nhân vt trong truyn c tích
Em bé thông minh?
Câu 6: Đây là âu truyn nói v s trân q tình
cảm anh em trong gia đình và đ cao tình cm
v chng chung thy, son st?
Câu 7: Đây là nhân vt kì ảo thường xut hin
để bo v những người hiền lành nhưng yếu
thế?
- T ka hàng dc gi cho em những suy ng
gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS suy nghĩ
- Gv quan sát, h tr, định hướng
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- HS tr li, hs khác phn bin, b sung ý kiến
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv cht li kiến thc
+ Thương thân
+ Trng nguyên
+ Thông minh
+ Tru cau
+ Ông Bt
- Ô ch hàng dc: Nhân hu
- Hs chia s suy nghĩ của bn
thân v t khóa này (mt bài
hc v đạo lí làm người mà
ông cha gi gm...)
D. HOẠT ĐNG VN DNG
(Có th ng dẫn để HS làm nhà)
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học đ hi và tr lời, trao đi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- Gv: Em hãy viết mt đoạn văn khong 5-7
ng bày t cm xúc ca mình v kho tàng
chuyn c ca dân tc, bắt đu bng câu: Tôi
yêu chuyn c c tôi...
- Hs t chn hình thc phù
hp vi cá nhân, gii thiu
đưc l hi của quê hương
thuvienhoclieu.com
Trang 42
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: HS trao thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v
- Gv lng nghe, quan sát, h tr
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- GV t chc hot động
- Hs báo báo kết qu, Hs kc lng nghe, quan
sát, nhn xét
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
NÓI VÀ NGHE
KỂ LẠI MỘT TRUYỆN CỔ TÍCH
I.MC TIÊU
1.Kiến thc:
- Ni dung chính ca truyn c tích HS chọn để k li.
2. Năng lực:
- Năng lực giao tiếp: Khiêm tốn, lắng nghe tích cực trong giao tiếp. Diễn đạt ý
tưởng một ch tự tin; thể hiện được biểu cảm p hợp với đối tượng và bối cảnh
giao tiếp.
3. Phm cht:
- Nhân ái:Biết quan tâm đến những người thân, tôn trng bn bè, thy cô; biết
nhưng nhn, v tha; biết xúc động trước con ngưi và vic làm tt, gi đưc mi
quan h hài hoà vi người khác; biết cm thông chia s nim vui, ni bun, tình
yêu thương đi vi những người xung quanh cũng như đi vi c nhân vt trong
tác phm; tôn trng s khác bit v hoàn cảnh và văn hoá, biết tha th và độ ng
vi người khác.
II.THIT B HC LIU
1.Go viên:- Xây dng kế hoch bài hc.
-Phiếu hc tp.
III.TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc
tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b) Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đ để hc sinh tìm hiu
quy trình nói;
c) Sn phm: Câu tr li bng ngôn ngi ca HS
d) T chc thc hin:
T chc thc hin
Kết qu cần đt
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV: Em đã bao gi k chuyn c tích cho
ngưi khác nghe chưa? Người nghe em k
ai?Em k theoch như thế nào?
- Hs tr li da trên tri nghim cá nhân
thuvienhoclieu.com
Trang 43
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS suy nghĩ, tr li
- GV quan sát, lng nghe
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng tho
lun
- HS trình bày tri nghim cá nhân
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- Gv nhn xét, dn dt vào bài: Chuyn c
tích là th loi gầni vi mi người
chúng ta. Thu bé thơ ta háo hc, tò mò
khi bt được tín hiu "ngày xa ny
xưa" m ta, bà ta k trưc mi lúc ta
đi ngủ. Hôm nay, thay vì là người nghe,
chúng ta hãy đóng vai là ngưi k để li
câu chuyn quen thuc y cho các bn
cùng nghe
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
2.1 CHUẨN BỊ NÓI VÀ NGHE
a) Mc tiêu: Quan sát các kênh hình ,chun b các s vic trong u chuyn , sp
xếp để chun b choi và nghe.
b) Ni dung: GV chiếu cho hs xem nhng hình ảnh liên quan đến câu chuyn, sau
đó yêu cầu các em hoàn thành các s vic tươngng vào phiếu hc tp.
c) Sn phm: Câu tr li bng ngôn ngi ca HS
d) T chc thc hin:
T chc thc hin
Kết qu cần đt
HOT ĐỘNG CHUNG C LP
B1.(1) Hướng dn hc sinh kim tra li dàn ý
đã có. Quan sát kênh hình đ chun b các s
vic.
(2)Theo em, k viết và k nói truyện “Sọ
Dừa” có gì giống và khác nhau?
B2.HS thc hin nhim v
B3. HS báo cáo kết qu chun b
B4.Giáo viên nhn xét, nêu yêu cu tiết hc
và nêu tiêu chí đánh giá (phiếu)
2.1.1Chun b nói:
- Ni dung: dàn ý, li m đu, kết thúc.
- Phương tin: Máy/ hình nh/ Video (
nếu có)
2.1.2 Nghe và đánh giá:
Tiêu chí đánh giá
S dng bng kiểm đánh g theo các
tiêu chí đã đưc nêu.
thuvienhoclieu.com
Trang 44
Sơ đồ sự kiện qua hình ảnh:
HÌNH NH
S VIC
BNG KIM BÀI NÓI K V MT TRUYN CCH
TIÊU
CHÍ
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
KT QU
ĐẠT
CHƯA
ĐẠT
NI
DUNG
K
CHUYN
do em mun k truyn .
Nêu tên truyn
Ngôi k th 3. S vic k theo trình t thi gian
Gii thiu nhân vt và hoàn cnh xy ra câu chuyn
Trình bày chi tiết các s vic theo din biến ct truyn
t m đầu đến kết thúc
K đầy đ hành đng ca nhân vt
Ni dung câu chuyn phong phú, hp dn,c s kin,
chi tiết rõ ràng, hp dn.Đảm bo các yếu t k o.
Nêu cảm nghĩ và điu em hc tập được t câu chuyn.
Bài có b cục đầy đủ 3 phn: MB-TB-KB
NGÔN
NG
TÁC
PHONG
Phong thái t tin, nhit tình.
Diễn đạt lưu loát, li k có cm xúc vi ni dung đưc
k.
Điu b, nét mt, ánh mt php vi ni dung nói và
tương tác tốt với người nghe.
Vn ngôn ng phong phú, đa dng c kiu câu. Không
mc li diễn đt, ngt ngh đúng, kng mc li phát âm.
thuvienhoclieu.com
Trang 45
2.2 THỰC HÀNH NÓI VÀ NGHE
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- Gv lần lượt hướng dẫn hs c c tiến
hành
+ c 1: Đềi ca em là gì? Em d
định s nói đâu và trong thi gian bao
lâu?
+ Bước 2: Em hãy lpn ý ca bài nói
trên cơ sở ca bài viết?
+ Bước 3: Khi luyn tp, trình bày, cn
lưu ý những gì?
+ Bước 4: Dùng bng kiểm để góp ý cho
bn và đánh giá bài ca mình
- HS tiếp nhn nhim v
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
+ HS nghe và đt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hot động
tho lun
+ HS trình bày sn phm tho lun
+ GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
+ GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
Các bước tiến hành
ớc 1: Xác định đ tài, người nghe, mc
đích, không gian và thi gian nói
c 2: Tìm ý, lp dàn ý
c 3: Luyn tp và trình bày
- Nên đứng trước gương đ luyn tp k
li câu chuyn
- Chú ý s dng giọng điệu (cao, thp,
nhanh, chm, to, nhỏ…) phù hợp vi tng
nhân vt, s vic
- Kết hp nét mt, c ch khi k để tăng
tính hp dn cho u chuyn
- Trình bày câu chuyn ngn gn, có trt
t ràng, s dng các t ng php vi
ngôn ng nói
c 4: Trao đổi, đánh giá
Ôn tp
Ngày son...................................Ngày dy..................................
I.MC TIÊU
KỂ LẠI MỘT TRUYN TRUYỀN THUYẾT HOẶC CỔ TÍCH
c 1. Chun b:Ni dung (dàn ý), li nói m đu, kết thúc và pơng tiện, tư liệu.
-Tiêu chí đánh giá khi nghe.
c 2: Thc hành nói và nghe.
-Nói: -Bám sát dàn ý, nói sáng to, nói hiu qu.
-Nghe:lng nghe, nhận xét ưu điểm, hn chế, cách khc phục và đánh giá theo tiêu chí.
c 3. Nhn xét, rút kinh nghim:
-T nhn xét: mìnhm đươc và điều mun b sung sau khi trình bày.
-Nhn xét chung: đánh giá bài của bn theo tiêu chí. Chú ý sng to khi trình bày.
thuvienhoclieu.com
Trang 46
1.Kiến thc:
- Nhng kiến thc khái quát v các truyn c tích đã hc.
2. Năng lực:
-Hiểu được nim tin thin thắng ác, chính nghĩa thng gian tà ca tác gi dân gian.
Cng c kiến thc v th loi c tích. Cm nhận được mt s chi tiết ngh thut
đặc sc.
- Vn dng k li truyn, cm nhn v giá tr ca truyn.
-Khiêm tốn, lắng nghe tích cực trong giao tiếp. Diễn đạt ý tưởng một cách tự tin;
thể hiện được biểu cảm phù hợp với đối tượng và bối cảnh giao tiếp.
3. Phm cht:
- Nhân ái:Biết quan tâm đến những người thân, tôn trng bn bè, thy cô; biết
nhưng nhn, v tha; biết xúc động trước con ngưi và vic làm tt, gi đưc mi
quan h hài hoà vi người khác; biết cm thông chia s nim vui, ni bun, tình
yêu thương đi vi những người xung quanh cũng như đi vi c nhân vt trong
tác phm; tôn trng s khác bit v hoàn cảnh và văn hoá, biết tha th và độ ng
vi người khác.
II.THIT B HC LIU
1.Go viên:- Xây dng kế hoch bài hc.
-Phiếu hc tp.
III.TIN TRÌNH DY HC
1.Hoạt đng m đầu :
Quan sát các bức tranh sau đây
Phiếu hc tp s 1
Em biết gì v truyn c tích?
Bng KWL
K
1. Nhân vật được tái
hin trong bc hình
ai?
2. Các nhân vt trong
W
Em mun biết gì thêm
v nhng truyn c tích
này?
L
thuvienhoclieu.com
Trang 47
2. Cng c kiến thc
1.Ni dung ba văn bn truyn thuyết trong ch đim
Các bước hot động ca GV -HS
D kiến kết qu
HOẠT ĐỘNG NHÓM
B1. Chuyn giao nhim v GV chia lp
thành 4 nhóm thc hin nhim v qua phiếu
hc tâp s 2.(H sơ bài hc) : Gv yêu cu hc
sinh tóm tt li câu chuyn bng vic thêm
vào c s kiện đã bị c bt đi trong bng
tóm tt:
Nhóm 1: Tóm tt truyn : S Da.
Nhóm 2:Tóm tt truyn Em bé thông minh.
Nhóm 3 : Tóm tt truyn Non-bu và Heng-
bu.
Nhóm 4:Ghi li ch đ ca ba truyện đã hc.
c 2: HS thc hin nhim v
HS thc hành vào phiếu hc tp.
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
T chc cho HS báo cáo kết qu phn 1 trong
phiếu hoc tp- đánh giá ý kiến ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
Giáo viên tng hp, kết lun kiến thc.GV
yêu cu hc sinh v nhà hoàn thành tóm tt
ba tác phm vào v BT.
1. Hãy tóm tắt cốt truyện và nêu chủ
đề của các truyện đã đọc:
SẢN PHẨM KHI HOÀN THÀNH Ở N
(HỌC SINH HOÀN THÀNH VÀO VỞ BT)
bc hình nhc cho em v
nhng truyn c tích
nào?
3. Em biết gì v các
truyn c tích k v nhân
vt này.
4. Em có th ghi nh các
s vic tiêu biu ca các
truyn c tích bngch
nào?
thuvienhoclieu.com
Trang 48
1. Hãy tóm tắt cốt truyện và nêu chủ đề của các truyện đã đọc vào bảng theo
mẫu sau:
Truyện
Tóm tắt truyện
Chủ đề
SỌ
DỪA
Ngày xưa, có đôi vợ chồng già hiếm muộn, phải đi ở
cho nhà p ông. Bà vợ vào rừng hái củi, uống nước
trong cái sọ dừa, về nhà có mang, sau sinh ra một đứa
bé kì dị, tròn như một quả dừa. Thấy đứa bé biết nói,
bà giữ lại nuôi và đặt luôn tên là Sọ Dừa. Thương mẹ
vất vả, Sọ Dừa nhận chăn đàn bò nhà phú ông. Ba cô
con gái nhà phú ông thay nhau đưa cơm cho Sọ Dừa.
Hai cô chị kênh kiệu thường hắt hủi, chỉ có cô út đối
đãi với cậu tử tế và đem lòng thương yêu. Sọ Dừa nhờ
mẹ đến nhà phú ông hỏi vợ. Phú ông thách cưới thật to
nhưng thấy Sọ Dừa mang đủ đồ thách cưới đến, đành
phải gả cô út cho chàng. Nhờ chăm chỉ đèn sách, Sọ
Dừa thi đỗ trạng nguyên và được nhà vua cử đi, sứ
nước ngoài. Trước khi đi, chàng đưa cho vợ một hòn
đá lửa, một con dao và hai quả trứng gà để đề phòng
tai hoạ. Nhờ thế mà vợ chàng đã thoát nạn và hai vợ
chồng có cuộc sống hạnh phúc.
Thể hiện ước
mơ của nhân
dân về cuộc
sống công
bằng, ở hiền
gặp lành, kẻ
độc ác sẽ b
trừng trị
EM BÉ
THÔNG
MINH
Ngày xưa, có một ông vua sai viên quan đi dò la khắp
i để tìm người tài giỏi. Một hôm, trên đường đi, viên
quan phát hiện ra tài năng của một em bé con nhà
thường dân qua lời đối đáp nhanh nhạy, thông minh đã
báo cho nhà vua. Vua hay tin đã trực tiếp tạo ra những
tình huống oái oăm để thử tài em. Lần thử thách cuối
cùng, em bé đã đem trí thông minh của mình thắng
điều kiện thách đố của sứ thần, giúp đất nước thoát
khỏi cuộc chiến tranh. Sau đó, em được phong làm
Trạng nguyên và giúp Vua trong việc triều chính.
Truyện đ
cao trí thông
minh dân
gian, phẩm
chất trí tu
của người
lao động
nghèo:trí
thông minh
được đúc rút
từ cuộc
sống...
NON-
BU VÀ
HENG-
BU
Ngày xưa, trong một gia đình có hai anh em. Người
anh là Non-bu tham lam, xấu tính nên giành hết tài
sản. Người emHeng-bu hiền lành, tốt bụng, chẳng
nhận được tài sản nhưng vẫn siêng năng làm lụng,
thường giúp đỡ những người nghèo khổ. Một năm, có
đôi chim nhạn đến làm tổ trên mái nhà, người em đã
đã cứu con chim nhạn khỏi hiểm nguy và đến mùa
xuân, đôi chim nhạn quay trở về và nhả cho chàng một
hạt bầu. Chàng trồng cây bầu và khi quả lớn, chàng bổ
ra nhận được rất nhiều trân châu, hồng ngọc, tiền vàng,
trở nên giàu có. Người anh thấy vậy, cũng đã làm theo
nhưng đã bẻ gãy chân một con chim nhạn non với hi
Thể hiện ước
mơ của nhân
dân về cuộc
sống công
bằng, ở hiền
gặp lành, kẻ
độc ác sẽ b
trừng trị
thuvienhoclieu.com
Trang 49
vọng sẽ được trả ơn nhưng khi hạt bầu mà người anh
trồng được ra quả thì khi bổ ra toàn là các tráng sĩ tây
cầm gậy rồi yêu tinh xuất hiện, người anh trở thành k
ăn mày. Người em thương xót đã đến đưa gia đình
người anh về sống cùng với mình.
2. Em thích nhất truyện nào trong các truyện trên? sao?
Sản phẩm dự kiến: Em thích nhất truyện cổ tích Em bé thông minh, vì truyện
có các thử thách đặt ra với nhân vật rất hấp dẫn và thú vị, qua đó nhân vật bộc lộ
được trí thông minh, ch xử lí tình huống rất khéo léo và bất ngờ, mang lại tiếng
cười cho người đọc. Truyện còn cho em bài học sâu sắc trong việc học tập, tích
lũy vốn tri thức trong cuộc sống hàng ngày...Đặc biệt trong thời kỳ hội nhập quốc
tế, việc tự học, tự tìm hiểu thực tế là vô cùng quan trọng....
3.Những lưu ý khi k li mt truyn cch
Các bước hot động ca GV -HS
D kiến kết qu
HOẠT ĐỘNG CHUNG C LP
c 1: Chuyn giao nhim v
Gv phát vn :Theo em, để có thể kể lại truyện cổ
tích một cách sinh động, hấp dẫn (bằng hình thức
viết và nói) thì cần phải chú ý những điều gì?
c 2: HS thc hin nhim v
HS suy ng- Xung phong tr liu hi
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
T chc cho HS trình bày, tho lun.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
Giáo viên tng hp, kết lun kiến thc.
Sn phm d kiến :Yêu cu khi nói và nghe mt truyn c tích:
Với hình thức viết
Đối với hình thức nói
-Bước 1: Chuẩn bị trước khi viết hoặc
i cần tìm đọc truyện cổ tích. Trong
truyện đó, chi tiết nào gây ấn tượng sâu
sắc nhất, có nhân vật đáng nhớ nhất, có
cốt truyện thú vị nhất?
-Bước 2: Tìm ý và lập dàn ý. Cần đọc kĩ
truyện đã chọn và tìm ý cho truyện như
hoàn cảnh xảy ra câu chuyện, nhân vật,
sự việc xảy ra, cảm nghĩ của em về
truyện và từ đó có thể sắp xếp các ý đã
tìm theo một dàn ý.
-Bước 3: khi viết bài, cần đảm bảo thể
hiện được các đặc điểm của kiểu bài kể
c 1: xác định đề tài, người nghe
thể là ai, mục đích, không gian thời
gian nói. Tđó sẽ định hướng được nội
dung bài nói, tăng hiệu quả giao tiếp.
c 2: TÌm ý tưởng cho bài nói, thể
sử dụng thêm hình ảnh, tranh vđể bài
i được sinh động.
Bức 3: Khi kể cần chú ý giọng điệu,
phù hợp với nhân vt, sự việc khác
nhau. Kết hợp với cử chỉ, nét mặt, điệu
bộ để nội dung được hấp dẫn hơn. Chú ý
lựa chọn từ ngữ thích hợp với ngôi kể,
tránhng ngôn ngữ viết
thuvienhoclieu.com
Trang 50
lại một truyện cổ tích
4.Viết ngn
Viết một đoạn văn trả lời câu hỏi: Truyện cổ tích có ý nghĩa như thế nào
đối với cuộc sống của chúng ta? Bổn phận, trách nhiệm ca học sinh trong việc
phát huy giá trị của cổ tích trong cuộc sống hiện nay?
Các bước hot động ca GV -HS
D kiến kết qu
HOẠT ĐỘNG CHUNG C LP
c 1: Chuyn giao nhim v
Chuyn giao nhim v theo bài tp
c 2: HS thc hin nhim v
T chc cho HS thc hành : Viết vào
v..
c 3: Báo cáo kết qu hot động
tho lun
T chc báo cáo kết quả,trao đi, rút
kinh nghiệm. HS đánh giá kết qu sn
phm ca bn theo yêu cu bài tp
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
GV tng hp ý kiến, cho đim khuyến
khích vi nhng bài viết tt.
- Đảm bo hình thức đon. Cóu ch
đề.
- Đối tượng: Truyn c tích
-Ni dung: Giá tr ca truyn c tích và
trách nhim ca hc sinh...
-Vn dng
-Dung lượng: Khong 300 ch.
Đoạn văn mẫu:
GV định hướng:Truyện cổ tích mang những giá trị văn h dân gian được
truyền đời qua nhiều thế hệ. Mỗi câu chuyện là nhữngi học đạo lí, là cách
ứng xử của con người trong cuộc sống. Có thể nói nhiều bài học từ truyện cổ
tích đi vào lòng người nhẹ nhàng, ngọt ngào mà sâu sắc, thấm thía. Truyện dạy
ta biết sống thật thà, lương thiện, nhân nghĩa, thủy chung sẽ được hạnh phúc.
Truyện cũng cảnh tình những ai sống ich kỷ, tham lam, bất nhân, bất nghĩa sẽ
phải chịu hậu quả khó lường. Mỗi chúng ta hãy đọc truyện để cảm nhận được
những “ giấc mơ đẹp” của nhân dân từ ngàn xưa đến ngày nay. Hãy kể cùng
đọc, cùng nghe cùng kể để truyện cổ như “ Thạch Sanh”, “ Cây khế”, “ Tấm
cám”...i lung linh mãi mài cùng thời gian.
D.H học tp
PHIU HC TP S 2
Tóm tt các truyn c tích mà em đã hc
thuvienhoclieu.com
Trang 51
Bà m đi hái củi, ung nước trong s da rimang, sinh ra S Da d hình d
dng.
S Da chăm lo học hành, đỗ trng và đi sứ.
S Da đi sứ v, hết sc vui mng khi gp li v trên đo.
TRUYN C TÍCH S DA
TRUYN C TÍCH EM BÉ TNG MINH
thuvienhoclieu.com
Trang 52
Viên quan đi khắp nước tìm ngưi tài giỏi mà chưa tìm đưc.
Vua ban cho làng ba thúng go nếp và ba con trâu đực, ra lnh nuôi cho
thành trâu cái,cu bé nh cha nói vi làng th lc vua ban.
Cu bé được phong trng nguyên.
TRUYN C TÍCH NON-BU HENG-BU
Ngày xưa, ở làng nhai anh em Non-bu và Heng-bu.
thuvienhoclieu.com
Trang 53
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
..
Sọ Dừa
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
..
Em bé thông minh
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
..
Nol Bu và Heung Bu
CH ĐỀ
| 1/53

Preview text:

BÀI 2: MIỀN CỔ TÍCH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Các yếu tố của truyện cổ tích: Chi tiết, đề tài, nhân vật, chủ đề.
- Đặc điểm, chức năng của trạng ngữ. 2. Năng lực:
- Nhận biết truyện cổ tích; Tóm tắt văn bản; Viết, kể lại truyện cổ tích.
- Biết sử dụng trạng ngữ. 3. Phẩm chất:
- Có tấm lòng nhân ái, yêu thương mọi người, tôn trọng sự khác biệt.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
- Máy chiếu, bảng nhóm, phiếu học tập, tranh ảnh.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1. Xác định vấn đề (15p) a.Mục tiêu:
-
Giới thiệu bài học và hướng dẫn học sinh (HS) trả lời câu hỏi lớn của bài học. b. Nội dung:
- HS làm việc với phương tiện - quan sát phim hoạt hình/ trả lời câu hỏi.
Thông qua việc trải nghiệm xem 1số clip, tranh minh họa truyện cổ tích và liên hệ
với thực tế cuộc sống ( những câu chuyện cổ tích được nghe kể trước đây), HS trình
bày những ý kiến ban đầu ( những suy nghĩ, cảm xúc của các em) về chủ đề: miền cổ tích. c. Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện: 1.Khởi động: (5p)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Hs đoán được tên Truyện cổ tích,
Cách 1: Giáo viên chiếu một đoạn hoạt hình chia sẻ về truyện
được chuyển thể từ truyện cổ tích và yêu cầu
học sinh đoán xem đoạn video đó gợi nhắc Trang 1
đến câu chuyện nào? Em biết gì về câu chuyện ấy.
Cách 2: Tổ chức cuộc thi "Cổ tích trong tôi",
- Hs liệt kê được các truyện cổ tích:
Gv chia lớp thành 4 nhóm. Các nhóm sẽ kể tên Cây khế, Sọ Dừa, Thạch Sanh, Cây
các truyện cổ tích Việt Nam. Nhóm nào kể tre trăm đốt...
đúng nhiều nhất sẽ chiến thắng -> Kho tàng đồ sộ
Cách 3: Gv tổ chức cuộc thi "Thử tài đoán
- Hs liệt kê được các câu chuyện và
tranh". Có 6 bức tranh tương ứng với 6 câu
chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc cá nhân chuyện + Tấm Cám
+ Em hãy đoán tên câu chuyện dựa vào các + Cây tre trăm đốt hình ảnh? + Sự tích cây vú sữa
+ Chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc của em về những + Cây khế câu chuyện đó? + Thạch Sanh + Sọ Dừa
HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát, theo dõi, suy nghĩ
- Gv quan sát, hỗ trợ, gợi mở
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày ý kiến cá nhân, sản phẩm thảo luận nhóm
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, dẫn dắt vào bài: Trang 2
Nhà thơ Xuân Quỳnh từ viết: Biết trẻ con kháo khát
Chuyện ngày xưa, ngày sau Không hiểu là từ đâu Mà bà về ở đó Kể cho bao chuyện cổ
Chuyện con cóc, nàng tiên Chuyện cô Tấm ở hiền
Thằng Lý Thông ở ác....

Từ thuở ấu thơ, ai trong chúng ta cũng từng
được nghe những câu chuyện cổ tích bắt
đầu “ Ngày xửa ngày xưa”. Một thế giới
khá lạ được mở ra cùng những chi tiết li kì,
những nhân vật sinh động. Qua truyện cổ
tích, có biết bao bài học sâu sác về đạo lí làm
người đã được ông cha ta gửi gắm cho đời sau.
Đến với bài học này, các em sẽ có cơ hội tìm
hiểu về truyện cổ tích để càng thêm yêu mến,
trân trọng những sáng tác dân gian vô giá.

2.Tìm hiểu tri thức đọc hiểu/bổ sung tri thức nền (10p)
Mục tiêu:
HS bước đầu nhận biết được đặc điểm nổi bật của thể loại văn học dân gian
truyện cổ tích (Khái niệm, cốt truyện cổ tích, kiểu nhân vật, đề tài, chủ đề mà
truyện cổ tích hướng đến;người kể chuyện và lời của người kể chuyện) Nội dung:
HS đọc phần tri thức đọc hiểu trong SGK và tham gia trò chơi : “cánh hoa bí
ẩn” trả lời các câu hỏi nhằm bước đầu nắm được khái niệm và các yếu tố của truyện cổ tích.
Sản phẩm: Câu trả lời của HS. Tổ chức hoạt động
Các bước hoạt động của GV -HS
Dự kiến kết quả
HOẠT ĐỘNG CHUNG CẢ LỚP
1. Tìm hiểu chung về tác phẩm
B1(1) Tổ chức trò chơi “CÁNH HOA BÍ ẨN”:
+ GV hướng dẫn luật chơi: Thi giữa các
đội (2 đội). Các em lựa chọn cánh hoa
(theo màu) để biết điều bí ẩn sau đó, giải mã câu hỏi.
+ Các đội bốc thăm dành quyền lựa chọn
Trang 3
trước. Mỗi câu đúng 10 điểm 3
- Câu 1. Truyện cổ tích là gì?
- Câu 2. Các kiểu nhân vật trong truyện cổ
2 tích? 4
- Câu 3. Kể tên 3 truyện cổ tích mà em đọc/ nghe kể?
- Câu 4 Cánh hoa may mắn- tặng 20 điểm
- Câu 5. Ngôi kể trong truyện cổ tích?
B2. Cán sự lớp dẫn chương trình/ điều 1 5
hành hoạt động. Thư ký ghi điểm lên bảng. -Truyện cổ tích:là loại truyện dân gian
B3.Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá các xoay quanh cuộc đời của một số kểu nhân
câu trả lời của mỗi nhóm.
vật. Truyện thể hiện cách nhìn, cách nghĩ
B4.Giáo viên tổng hợp, kết nối bài học:
của người xưa với cuộc sống đồng thời nói
Các con vừa nắm được các đặc điểm
lên mơ ước về cuộc sống tốt đẹp.
chung của thể loại miền cố tích ,vậy
- Truyện có yếu tố hoang đường, kỳ ảo
chúng ta hãy dựa trên những tri thức
- Một số kiểu nhân vật:bất hạnh, dũng sỹ,
nền ấy để cùng tìm hiểu truyện cổ tích thông minh...
đầu tiên : Sọ Dừa
Hoạt động 2: ĐỌC VĂN BẢN 1: “SỌ DỪA” 2.1 MỞ ĐẦU (5 phút) a.Mục tiêu:
Kích hoạt hiểu biết của học sinh về chủ đề văn bản “Sọ Dừa” (Hình ảnh những con
người mang lốt xấu xí nhưng có tài của Việt Nam,….).
Tạo tâm thế cho học sinh đọc văn bản. b. Nội dung:
HS trả lời câu hỏi chuẩn bị đọc, qua đó trình bày những ý kiến ban đầu của bản
thân về chủ đề “người mang lốt xấu xí nhưng có tài năng”. c. Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mục tiêu: HS xác định được vấn đề cần tìm hiểu là nội dung của truyện “Sọ
Dừa” và những bài học của truyện “Sọ Dừa”.
b) Nội dung:
Trả lời các câu hỏi của giáo viên.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
B1:
Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên cho hs xem đoạn video một chương trình tìm
kiếm tài năng của Ý (Italia’s Got Talent).
?1. Đoạn video giúp em nhận ra được bài học nào trong cuộc sống?
?2. Em có gặp trong đời sống hàng ngày những tình huống tương tự như trong video ko? Trang 4
B2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS xem video.
- Suy ngẫm về tình huống trong video.
B3: Báo cáo kết quả thảo luận: HS báo cáo kết quả.
B4: Kết luận: Có những khi chúng ta đánh giá người khác qua hình thức bên ngoài.
Cách đánh giá như vậy không hoàn toàn chính xác, vì hình thức bên ngoài không
thể hiện hết được về một con người.
- GV: Giới thiệu câu chuyện “Sọ Dừa”.
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI I. TÌM HIỂU CHUNG
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Hiểu khái niệm, ý nghĩa, mục đích của truyện cổ tích.
- Nhận biết các kiểu nhân vật trong truyện cổ tích.
- Nêu tên một số truyện cổ tích đã được đọc.
- Tìm hiểu nhan đề, giọng đọc, tóm tắt câu chuyện.
b) Nội dung: Điền phiếu học tập, trả lời câu hỏi của giáo viên.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập của học sinh, câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
NV 1: Trải nghiệm cùng văn bản
B1: Chuyển giao nhiệm
1. Tìm hiểu chung truyện “Sọ Dừa” vụ:
- Nhan đề là tên nhân vật chính, tên nhân vật đặc - Yêu cầu HS đọc văn
biệt gợi ra ngoại hình khác biệt. bản.
- Nhân vật Sọ Dừa thuộc kiểu nhân vật bất hạnh – có
- Giáo viên đặt câu hỏi: ngoại hình xấu xí. ?1. Nhan đề câu chuyện
- Nêu các sự việc chính và tóm tắt truyện theo tranh. gợi cho em suy nghĩ gì
về nhân vật trong truyện? ?2. Nhân vật Sọ Dừa
thuộc kiểu nhân vật nào? ?3. Nêu các sự việc
chính tương ứng với các bức tranh? 1. Sự ra đời 2. Sọ Dừa đi 3. Sọ Dừa kết ?4. Kể tóm tắt câu của Sọ Dừa. ở cho nhà hôn cùng con chuyện theo tranh? phú ông. gái út nhà phú
?5. Truyện được kể theo ông. trình tự nào? ?6. Nêu bố cục của truyện? B2: HS trả lời.
B3: Báo cáo kết quả: HS Trang 5
báo cáo kết quả. Các HS khác nhận xét, bổ sung.
B4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
4. Sọ Dừa đỗ 5. Vợ Sọ Dừa 6. Hai cô chị trạng nguyên sau khi bị bỏ đi biệt xứ,
và phải đi sứ. hãm hại đã vợ chồng Sọ gặp lại dừa sống hạnh chồng. phúc.
- Truyện kể theo thứ tự tự nhiên (trình tự thời gian). - Bố cục 3 phần:
+ Phần 1: Từ đầu “đặt tên cho nó là Sọ Dừa”
(Sự ra đời của Sọ Dừa)
+ Phần 2: Tiếp theo “cảnh đảo hoang vắng”
(Những thử thách của Sọ Dừa)
+ Phần 3: Còn lại (Hạnh phúc của Sọ Dừa)
NV 2: Suy ngẫm và phản hồi
1. Nhân vật Sọ Dừa
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Tìm hiểu đặc điểm nhân vật Sọ Dừa.
- Nhận xét, cảm nhận về nhân vật.
- Nêu bài học từ câu chuyện.
b) Nội dung: Thảo luận nhóm.
c) Sản phẩm: Bảng nhóm của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: a) Ngoại hình:
Giáo viên nêu câu hỏi thảo
- Giống như quả dừa, không có chân tay,… luận cho các nhóm.
- Di chuyển: Lăn lông lốc.
Nhóm 1: Tìm các chi tiết chỉ → Xấu xí, dị biệt.
đặc điểm ngoại hình của Sọ
- Cảm nghĩ: Nhân vật thiệt thòi, đáng thương.
Dừa? Nêu nhận xét, cảm nghĩ
về ngoại hình nhân vật? b) Phẩm chất:
Nhóm 2+3: Tìm các chi tiết - Chăn bò rất giỏi.
nói lên phẩm chất của Sọ
- Có tài thổi sáo; lo đủ sính lễ cưới vợ.
Dừa. Nêu nhận xét, cảm nghĩ
- Kiên trì học hành, thi đỗ trạng nguyên.
về những phẩm chất của nhân - Lo lắng cho vợ; dự đoán, đề phòng trước vật? những thử thách.
Nhóm 4: Kết cục của nhân
→ Chăm chỉ, chịu khó, không sợ gian khổ, biết Trang 6
vật? Nêu bài học rút ra từ
giúp đỡ mẹ; Tự tin vào bản thân; Giỏi giang, nhân vật Sọ Dừa?
thông minh lỗi lạc; Thủy chung, ngay thẳng.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Cảm nghĩ: Khâm phục, ngưỡng mộ, yêu mến. - HS làm việc theo nhóm.
c) Kết cục của nhân vật:
B3: Báo cáo kết quả thảo
- Vợ chồng Sọ Dừa sống hạnh phúc.
luận: HS báo cáo kết quả. Các - Bài học:
nhóm khác nhận xét, bổ sung. + Khi xem xét, đánh giá con người không nên
B4: GV nhận xét, chốt kiến
chỉ dựa vào hình thức bên ngoài, không nên có thức.
định kiến với vẻ bề ngoài dị biệt. Điều quan
trọng là xem xét những phẩm chất của họ.
+ Con người nếu có hoàn cảnh khó khăn,
không hoàn thiện về ngoại hình thì càng cần
biết vươn lên để nâng cao và chứng tỏ giá trị bản thân.
2. Các yếu tố kỳ áo
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Tìm hiểu các chi tiết kỳ ảo trong truyện.
- Nêu ý nghĩa của các chi tiết kỳ ảo.
b) Nội dung: Thi tiếp sức.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Sự ra đời của Sọ Dừa (Bà mẹ mang thai sau
Giáo viên nêu câu hỏi thi tiếp
khi uống nước trong sọ dừa, hình dáng của Sọ sức. Dừa).
?1: Tìm các chi tiết kỳ ảo - Chăn bò giỏi. trong truyện? - Thổi sáo hay.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Chuẩn bị đủ sính lễ.
- HS thi viết lên bảng theo 2
- Biến thành chàng trai khôi ngô. nhóm.
- Vợ Sọ Dừa thoát khỏi bụng cá, sống sót;
B3: Báo cáo kết quả thảo
- Gà trống gáy thành tiếng người,…
luận: HS báo cáo kết quả. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung. → Ý nghĩa:
B4: GV nhận xét, chốt kiến
- Làm cho câu chuyện hay hơn, ly kỳ, hấp dẫn. thức.
- Thể hiện ước mơ của nhân dân: có được khả
?2. Nêu ý nghĩa của các chi
năng kỳ diệu, người bất hạnh được bù đắp, tiết kỳ ảo?
người tốt sẽ được hưởng hạnh phúc,… III. TỔNG KẾT
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Nắm được nghệ thuật của câu chuyện.
- Chủ đề, đề tài, ý nghĩa truyện. Trang 7
b) Nội dung: Trả lời câu hỏi của giáo viên.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Nghệ thuật: Giáo viên nêu câu hỏi:
- Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn.
?1: Nêu những nét đặc sắc về
- Các chi tiết tưởng tượng kỳ ảo thú vị, bất ngờ. nghệ thuật kể chuyện?
- Xây dựng nhân vật có đặc điểm đặc biệt.
?2: Nêu đề tài, chủ đề, ý nghĩa 2. Nội dung: của câu chuyện?
- Đề tài: Ngoại hình và phẩm chất bên trong
B2: Thực hiện nhiệm vụ của con người. - HS làm việc cá nhân.
- Chủ đề: Thể hiện ước mơ của nhân dân về
B3: Báo cáo kết quả: HS báo
công bằng xã hội: Những người thiệt thòi, bất
cáo kết quả. Các hs khác nhận hạnh, tốt bụng sẽ được hưởng hạnh phúc; xét, bổ sung.
những kẻ ác, tham lam sẽ bị trừng trị.
B4: GV nhận xét, chốt kiến
- Ý nghĩa: Nêu bài học về cách nhìn nhận, đánh thức.
giá con người (Không nên chỉ nhìn vẻ bề ngoài,
cần tìm hiểu, coi trọng phẩm chất bên trong của họ).
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP IV. LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Khắc sâu kiến thức về câu chuyện
b) Nội dung: Hoạt động cá nhân.
c) Sản phẩm: Phòng tranh của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Nhân vật trong truyện: Hoàng
?. Tìm một số nhân vật (trong truyện cổ tích tử ếch, Lấy vợ cóc, …
hoặc trong thực tế cuộc sống) có nét tương
- Nhân vật thực tế: Thầy giáo
đồng với nhân vật Sọ Dừa?
Nguyễn Ngọc Ký, Giáo sư
B2: Thực hiện nhiệm vụ
Stephen Hawkings, Diễn giả - HS làm việc cá nhân. Nick Vujicic, Nhạc sĩ
B3: Báo cáo kết quả: HS báo cáo kết quả. Beethoven,…
Các hs khác nhận xét, bổ sung.
B4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Hoạt động 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Khắc sâu kiến thức về câu chuyện Trang 8
b) Nội dung: Hoạt động cá nhân.
c) Sản phẩm: Phòng tranh của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
B1:
Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên nêu yêu cầu vẽ tranh về một chi tiết
truyện và kể lại chi tiết truyện theo tranh vẽ.
B2: Thực hiện nhiệm vụ - HS làm việc cá nhân.
B3: Báo cáo kết quả: 3-4 HS báo cáo kết quả. Các hs khác nhận xét, bổ sung.
B4: GV nhận xét, chốt kiến thức.
Văn bản 2: EM BÉ THÔNG MINH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Kiến thức về thể loại truyện cổ tích. 2. Năng lực
- Nhận biết được một số yếu tố của truyện cổ tích: cốt truyện, yếu tố kì ảo, người kể chuyện
- Nhận biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, chủ đề, nhân vật
- Nêu được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử của cá nhân do văn bản đọc đã đề ra 3. Phẩm chất:
-
Yêu nước và nhân ái
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - KHBD, SGK, SGV, SBT - PHT số 1,2,3,4 - Tranh ảnh
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, Bút dạ, Giấy A0, video
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học
tập của mình. Dẫn dắt vào bài mới
b) Nội dung: GV đặt cho HS những câu hỏi gợi mở vấn đề/ xem video và nêu nhận
xét/ tổ chức cuộc thi đố vui.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh, thái độ học tập
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Hs theo dõi video và nêu nhận
Cách 1: GV phát vấn: Em đã từng được gặp xét:
một người mà em cho rằng họ rất thông minh
+ HS chia sẻ trải nghiệm của
chưa? Theo em, người thông minh là người
mình về một người thông minh như thế nào?
mà em đã từng được gặp và rút ra
Cách 2: GV cho HS xem clip về một nhân vật nhận xét.
trong chương trình Siêu trí tuệ Việt Nam. Phát + HS xem clip và đưa ra nhận xét Trang 9
vấn: Nhân vật trong clip gây ấn tượng với em về người thông minh. về điều gì?
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS thảo luận, trao đổi
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày câu trả lời
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức, dẫn dắt vô bài mới:
Người thông minh là người có trí tuệ
vượt trội hơn người; có năng lực hiểu nhanh,
tiếp thu nhanh mọi vấn đề. Cụm từ “thông
minh” cũng có thể được giải nghĩa là khôn
khéo, nhanh trí, biết cách ứng phó mau lẹ đối
với những tình huống xấu xảy đến bất ngờ.
Người thông minh có thể giúp những người
xung quanh giải quyết những vướng mắc, khó
khăn trong cuộc sống một cách dễ dàng, có
thể tìm ra giải pháp trong những tình huống khó xử lý nhất.
-> Hôm nay, chúng ta sẽ được học một câu
chuyện cổ tích về một nhân vật thông minh như thế.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng văn bản
a. Mục tiêu: Giúp hs biết cách đọc văn bản
b. Nội dung: Gv hướng dẫn hs cách đọc
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Hướng dẫn học sinh đọc
- HS biết cách đọc thầm, trả lời
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
được các câu hỏi dự đoán, suy
- GV chiếu bảng K-W-L, cho hs trả lời nhanh luận vào phiếu ghi bài.
- HS biết cách đọc to, trôi chảy,
+ Hướng dẫn cách đọc thầm, đọc to, đọc diễn phù hợp về tốc độ đọc, phân biệt Trang 10
cảm, ngắt nghỉ đúng chỗ, phân biệt lời người
được lời người kể chuyện và lời
kể chuyện và lời nhân vật nhân vật
+ GV đọc mẫu thành tiếng một đoạn đầu, sau
đó HS thay nhau đọc thành tiếng toàn VB.
+ GV hướng dẫn HS chú ý về các câu hỏi dự đoán, suy luận.
- Hướng dẫn hs giải nghĩa từ bằng trò chơi
"Hái hoa dân chủ". Mỗi cánh hoa là một từ
khóa cần làm sáng tỏ. Giải nghĩ được từ sẽ được cộng điểm
- HS tiếp nhận nhiệm vụ - GV
+ Hướng dẫn cách đọc thầm, đọc to, đọc diễn cảm
+ GV đọc mẫu thành tiếng một đoạn đầu, sau
đó HS thay nhau đọc thành tiếng toàn VB.
+ GV hướng dẫn HS chú ý về các câu hỏi dự đoán, suy luận.
- Hướng dẫn hs giải nghĩa từ bằng trò chơi
"Hái hoa dân chủ". Mỗi cánh hoa là một từ
khóa cần làm sáng tỏ. Giải nghĩa được từ sẽ được cộng điểm
- HS tiếp nhận nhiệm vụ
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày sản phẩm
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
Hoạt động 2: Suy ngẫm và phản hồi a. Mục tiêu:

b. Nội dung: Gv tổ chức cho hs thảo luận theo hình thức …..
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời bằng ngôn ngữ, PHT, sản phẩm trên giấy A0
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM Trang 11
NV1: Tìm hiểu về người kể chuyện
1. Người kể chuyện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Đây là lời của người kể chuyện
- Gv tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm 4
vì đây là phần lời người kể đang em:
tường thuật lại sự việc diễn ra.
+ Nhắc lại lí thuyết về Người kể chuyện trong truyện cổ tích
+ Đọc đoạn văn sau: "Hồi đó, có một nước
láng giềng lăm le muốn chiếm bờ cõi nước ta.
Để dò xem bên này có nhân tài hay không, họ
sai sứ đưa sang một cái vỏ ốc vặn rất dài,
rỗng hai đầu, đố làm sao xâu một sợi chỉ
mảnh xuyên qua đường ruột ốc"
+ Đây là lời của người kể chuyện hay lời
nhân vật? Vì sao em cho là như vậy?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi, - Gv quan sát, cố vấn
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
NV2: Hướng dẫn Hs tìm hiểu về nhân vật
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV hướng dẫn tìm hiểu về kiểu văn bản
+ Tổ chức cho học sinh thảo luận theo hình
2. Tìm hiểu về nhân vật thức nhóm 4 hs: a. Kiểu nhân vật
(?) Trong truyện, em bé đã vượt qua những
- Nhân vật thông minh vì:
thử thách nào? Các thử thách ấy có ý nghĩa gì b. Phẩm chất
trong việc thể hiện phẩm chất của nhân vật em St
Thử thách Kết Ph bé thông minh? t quả ẩm
+ Hoàn thiện PHT số... chấ Stt Thử thách Kết quả Phẩm t chất 1 Trả lời câu Hỏi Th 1 hỏi phi lí vặn ông 2 của viên lại min Trang 12 3 quan, khi viên h, 4 viên quan quan: phả
- HS tiếp nhận nhiệm vụ. hỏi cha “Ngự n
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện cậu cày a của ứng nhiệm vụ mỗi ngày ông nha
- HS thảo luận và hoàn thành PHT được mấy một nh - Gv quan sát, cố vấn đường ngày nhẹ
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo đi n, luận mấy biệ
- HS trình bày sản phẩm thảo luận bước? n
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của luậ bạn. 2 Nhà vua Lẻn n
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm bắt dân vào đầy vụ làng cậu sân thu
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức: bé nuôi rồng yết
Em bé rất thông minh, nhanh nhẹn, tính cách trâu đực khóc phụ
ngây thơ, hồn nhiên, biết giúp đỡ người khác phải đẻ um cnh
khi cần thiết. Các thử thách trong truyện có ý được con lên: ưng
nghĩa tạo tình huống thuận lợi cho nhân vật “Mẹ cũn
bộc lộ phẩm chất của mình. Trải qua các thử con g
thách tiếp nối nhau, người đọc thực sự khẳng chết rất
định: đây là một em bé thông minh. Đây là sớm hồn
mối quan hệ gắn bó, tương tác giữa các tình mà nhi
tiết, nhân vật, cốt truyện… với nhau trong cha ên.
cùng một tác phẩm. không chịu đẻ em bé để chơi với con.” -> Đưa nhà vua bị gài bẫy phải nói ra sự vô lí Trang 13 3 Thịt một Đưa con chim cho sứ sẻ phải giả dọn thành một ba cỗ bàn chiếc thức ăn kim khâu, xin cho rèn thành một con dao -> Giải đố bằng cách đố lại. 4 Xâu sợi Vừa chỉ mềm chơi qua đường vừa ruột ốc hát xoắn dài. một khúc hát đồng dao để giải đố -> Dùng mẹo dân gian
NV3: Tìm hiểu về kết thúc truyện bắt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ kiến
GV phát vấn: Em đánh giá như thế nào về kết xỏ chỉ
thúc của câu chuyện?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
=> Các thử thách trong truyện có
- HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi cá nhân
ý nghĩa tạo tình huống thuận lợi - Gv quan sát, gợi ý Trang 14
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động
cho nhân vật bộc lộ phẩm chất
- Gv tổ chức hoạt động thông minh.
- HS trình bày sản phẩm, hs khác nhận xét, bổ 3. Kết thúc truyện
sung câu trả lời của bạn. - Kết thúc có hậu
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
-> Đặc điểm nổi bật của truyện cổ vụ tích
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức:
Kết thúc của truyện cổ tích thường là có hậu
chứ không phải luôn luôn có hậu. Kết thúc
truyện Em bé thông minh thuộc loại có hậu,
cách kết thúc có hậu này cũng là đặc điểm nổi
bật của truyện cổ tích.
NV4: Tìm hiểu chủ đề
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV phát vấn: Theo em, chủ đề của truyện
“Em bé thông minh” là gì? (Truyện này kể về
ai? Nội dung nổi bật của truyện là gì? Tác giả
dân gian muốn nói điều gì qua câu chuyện này?)
- Hs tiếp nhận nhiệm vụ
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ 4. Chủ đề
- HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân, thảo luận
- Đề cao sự thông minh và trí khôn
nhóm để thống nhất đáp án của dân gian.
- Gv quan sát, lắng nghe, hỗ trợ
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Gv tổ chức hoạt động
- HS trình bày sản phẩm thảo luận, hs khác
nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
NV5: Hướng dẫn học sinh rút ra bài học
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV hỏi: Lời giải đố của các nhân vật thông
minh trong truyện cổ tích thường dựa vào kiến
thức từ đời sống. Việc tích luỹ kiến thức từ đời
sống có tác dụng gì đối với chúng ta?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS trao thực hiện nhiệm vụ 5. Bài học
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi
- Bên cạnh kiến thức được học ở Trang 15 - Gv lắng nghe, hỗ trợ
trường, cần học hỏi thêm kiến thức
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động
từ đời sống xung quanh, học mọi
- Gv tổ chức hoạt động
lúc, mọi nơi. Kiến thức đó rất hữu
- HS trình bày sản phẩm, hs khác nhận xét, bổ ích khi ta giải quyết những vấn đề
sung câu trả lời của bạn.
khó khăn trong cuộc sống.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dụng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
GV chiếu những hình ảnh minh họa những lần thử thách của em bé thông minh
không theo thứ tự, HS sắp xếp lại thứ tự hình ảnh theo đúng diễn tiến truyện và
trình bày được nội dung, ý nghĩa từng tình tiết truyện trên bức ảnh.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Hs chia sẻ những điều mình đã
- HS chia sẽ những điều đã nắm chắc và những
nắm chắc, những điều còn băn điều còn băn khoăn
khoăn về tình tiết, ý nghĩa truyện.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ hoàn thiện phiếu học tập - Gv quan sát, hỗ trợ
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - Gv thu phiếu
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-GV đọc lướt, chốt vấn đề.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG,MỞ RỘNG
a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập vận dụng, liên hệ thực tế
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM Trang 16
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- HS chia sẻ những tình huống
- GV phát vấn: Trong cuộc sống, em đã từng
mình đã gặp trong cuộc sống
gặp phải những tình huống khó khăn cần vận
(có thể là tình huống HS đã xử
dụng trí thông minh, sự nhanh nhẹn để xử lý
lí được hoặc chưa, nếu chưa,
chưa? Hãy chia sẻ câu chuyện của em.
GV cho cả lớp thảo luận tìm ra
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
giải pháp cho tình huống).
Bước 2: HS trao thực hiện nhiệm vụ - HS suy nghĩ trả lời - Gv lắng nghe, hỗ trợ
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - Hs báo báo kết quả
- Hs khác lắng nghe, bổ sung, phản biện
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
ĐỌC MỞ RỘNG: NO-BU VÀ HENG BU
Các bước hoạt động của GV -HS
Dự kiến kết quả HOẠT ĐỘNG NHÓM
1.Đặc điểm cốt truyện truyền
B1. Chuyển giao nhiệm vụ qua phiếu học tâp. thuyết.
báo cáo kết quả học tập ở nhà. -Cốt truyện:
B2.HS tiến hành thảo luận trong nhóm. -Nhân vật:
B3.Tổ chức cho HS báo cáo kết quả phần 1 +Kiểu nhân vật:
trong phiếu hoc tập- đánh giá ý kiến của bạn? +Phẩm chất nhân vật:
B4.Giáo viên tổng hợp, kết luận kiến thức. -Chi tiết kỳ ảo:
-Tình cảm của nhân dân:
Gv định hướng: Đặc điểm của truyện cổ tích được thể hiện trong văn bản Non-bu và Heng-bu:
Cốt truyện: truyện kể theo trình tự thời gian, bắt đầu từ “ngày xưa” và kết
thúc có hậu, người ở hiền gặp lành, kẻ độc ác bị trừng trị. Trong truyện có các yếu
tố hoang đường, kì ảo: người em bổ hạt bầu ra, nhả ra trân châu, hồng ngọc, tiền
bạc; người anh bổ quả bầu thì hiện ra các tráng sĩ, yêu tinh…

Kiểu nhân vật: truyện thuộc kiểu nhân vật bất hạnh, người em út bị người
anh tham lam chiếm đoạt gia tài do cha mẹ để lại, phải trải qua nhiều thử thách và
đổi đời, được hạnh phúc dài lâu.

Phẩm chất nhân vật: thông qua những hành động, các nhân vật thể hiện
phẩm chất của mình. Nhân vật người em bộc lộ phẩm chất hiền lành, tốt bụng, có
tám lòng nhân hậu. Người anh trai tham lam, độc ác, tàn nhẫn.
Trang 17
Truyện thể hiện ước mơ của nhân dân về một xã hội công bằng, cái thiện
chiến thắng cái ác, người hiền lành sẽ được đền đáp xứng đáng, kẻ độc ác bị trừng trị. Phiếu học tập Đặc điểm Biểu hiện Cốt truyện Yếu tố kì ảo Kiểu nhân vật Phẩm chất nhân vật Chủ đề Rút ra bài học cho bản thân
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT I MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nhận biết được đặc điểm và chức năng liên kết câu của trạng ngữ .
- Biết cách sử dụng trạng ngữ để liên kết câu và dựng đoạn
- Ôn tập lại các loại trạng ngữ đã học ở Tiểu học. 2. Kĩ năng
- Có khả năng thêm thành phần trạng ngữ cho câu vào những vị trí khác nhau khi
nói, viết, đặc biệt là trong khi kể chuyện 3. Thái độ
- Có ý thức khi sử dụng trạng ngữ cho đúng đắn, phù hợp.
4. Phát triển năng lực
- Năng lực vận dụng: sử dụng trạng ngữ trong khi nói và viết.
- Nhận biết được trạng ngữ, đặc điểm của trạng ngữ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV. - Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a). Mục tiêu: tạo tâm thế và hứng thú học tập cho hs
b) Nội dung: GV phát phiếu học tập , HS trả lời trên phiếu học tập PHIẾU HỌC TẬP
Nhiệm vụ: Đặt 2 câu về chủ đề học tập có sử dụng trạng ngữ và chỉ ra đó thuộc loại trạng ngữ nào ?
1............................................................................................................................ Trang 18
2............................................................................................................................
c) Sản phẩm:
Câu trả lời của HS trên phiếu học tập
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) Cách 1 Cách 1:
1. Trong lớp, chúng em đang học bài
Gv phát phiếu học tập y/c học
sinh hoàn thành phiếu học tập Nơi sau: chốn
+Đặt 2 câu về chủ đề học tập, có 2. Đúng bảy giờ, chúng em vào học tiết một
sử dụng trạng ngữ và chỉ ra đó Thời gian
thuộc loại trạng ngữ nào ? (HS đã học ở Tiểu học) Cách 2: Cách 2
Nối thông tin ở cột A sang cột B
B2: Thực hiện nhiệm vụ HS:
- Đặt câu về đề tài học tập có sử dụng trạng ngữ
GV hướng dẫn HS hoàn thành A B nhiệm vụ.
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
1.Trên cành cây,
a. Ve kêu râm ran.
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày
b. Chúng ta cần tuân thủ (nếu cần). 2.Mùa hè,
nguyên tắc “5K”. HS:
- Trình bày kết quả cá nhân
3.Vì chủ quan,
c. Nhiều bạn làm bài chưa
- Nhận xét và bổ sung cho bạn tốt. (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV) 4. Để phòng chống d. Những chú chim đang
- Nhận xét thái độ học tập và kết Covid, hót líu lo. quả làm việc của HS.
- Chốt kiến thức lên màn hình.
Hoạt động 2: TRI THỨC TIẾNG VIỆT Trang 19
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết được đặc điểm và chức năng liên kết câu của trạng ngữ .
- Biết cách sử dụng trạng ngữ để liên kết câu và dựng đoạn
b. Nội dung: Gv tổ chức cho học sinh tìm hiểu tri thức tiếng Việt bằng câu hỏi gợi mở, phiếu học tập
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Trạng ngữ là thành phụ của câu , giúp xác
- Từ ví dụ phần khởi động, gv hỏi học
định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân,
sinh trạng ngữ là gì?
mục đích … của sự việc được nêu ở
- Gv yêu cầu học sinh làm PHT 2, thảo trong câu
luận nhóm đôi để đặt câu có thành ngữ
chỉ thời gian, nơi chốn, nguyên nhân,
Đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian, nơi
mục đích? Từ đó chỉ ra chức năng của
chốn, mục đích, nguyên nhân thành ngữ.
B2: Thực hiện nhiệm vụ ......................... ......................... …… HS: ......................... …… ......................... ……
- Đọc phần tri thức Tiếng Việt ......................... Nơi chố …… n ……
- Kẻ bảng điền tên một số trạng ngữ . Thời gian
GV hướng dẫn HS hoàn thành nhiệm vụ. Mục đích Nguyê … ……
B3: Báo cáo, thảo luận n nhân … …… … GV: …… … ……
- Yêu cầu HS lên trình bày. …
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu Câu hỏi Các loại trạng cần). ngữ HS: Khi nào ?Lúc Thời gian
- Trình bày kết quả làm việc nhóm nào ?
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn Ở đâu ? Chỗ Nơi chốn (nếu cần). nào ?
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Vì sao? Do đâu Nguyên nhân
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả ? làm việc nhóm của HS. Để làm gì? Mục đích
- Chốt kiến thức lên màn hình. Bằng cái gì? Phương tiện
- Chuyển dẫn sang Phần thực hành Như thế nào ? Cách thức
Hoạt động 3: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập
(GV có thể tổ chức theo hình thức trò chơi: Ngôi sao may mắn
Luật chơi: Có năm ngôi sao , trong đó có 4 ngôi sao ẩn chứa các câu hỏi. Một ngôi
Trang 20
sao may mắn, Học sinh sẽ chọn ngôi sao bất kì trong 5 ngôi sao, để trả lời câu hỏi,
trả lời đúng các bài tập được 10 điểm, trả lời sai không có điểm, nếu chọn đúng
ngôi sao may mắn không phải trả lời và được 10 điểm )
TRÒ CHƠI
CHỌN NGÔI SAO MAY MẮN 1 5 2 4 3 *
c. Sản phẩm học tập: Bài làm của học sinh, PHT d. Tổ chứ c thực hiện: TRẠNG NGỮ
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết được đặc điểm và chức năng liên kết câu của trạng ngữ .
- Biết cách sử dụng trạng ngữ để liên kết câu và dựng đoạn
b) Nội dung: GV hỏi, HS trả lời
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Bài tập 1: Tìm và nêu tác dụng của
- Chia nhóm lớp & đặt câu hỏi:
trạng ngữ trong các câu:
? Đặc điểm và chức năng của trạng ngữ a) Ngày cưới, trong nhà Sọ Dừa : Trạng ?
ngữ bổ sung thông tin nơi chốn xảy ra sự - Giao nhiệm vụ: việc ? Hoàn thành bảng sau?
b) Đúng lúc rước dâu: TN bổ sung thông
B2: Thực hiện nhiệm vụ
tin về thời gian diễn ra sự việc HS:
- Đọc bài tập 1 và 2 SGK , hoàn thành
c) Lập tức : TN bổ sung thông tin về bài tập .
cách thức diễn ra sự việc
GV hướng dẫn HS hoàn thành nhiệm
d) Sau khi nghe sứ thần trình bày mục vụ.
đích cuộc đi sứ: TN bổ sung thông tin về
B3: Báo cáo, thảo luận
mặt thời gian diễn ra sự việc . GV:
Bài tập 2: Nêu tác dụng liên kết câu,
- Yêu cầu HS lên trình bày.
của trạng ngữ trong đoạn văn trên
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu
a) Năm ấy, Sọ Dừa đỗ trạng nguyên. cần).
Chẳng bao lâu, có chiếu nhà vua sai Trang 21 HS:
quan trạng đi sứ. Khi chia tay, quan trạng
- Trình bày kết quả làm việc nhóm
đưa cho vợ một hòn đả lửa, một con dao
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn
và hai qua trứng gà, dặn phai giắt luôn (nếu cần).
trong người phòng khi dùng đến.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ học tập và kết quả
-> Các trạng ngữ: năm ấy, chẳng bao làm việc nhóm của HS.
lâu, khi chia tay có tác dụng liên kết câu
- Chốt kiến thức lên màn hình.
trong đoạn văn,các sự việc này diễn ra
theo trình tự thời gian, sự việc này nối tiếp sự việc kia
b) Từ ngày cô em út lấy được chồng
trạng nguyên
, hai cô chị càng sinh lòng
ghen ghét, định tâm hại em để thay em
làm bà trạng. Nhân quan trạng di sứ
vắng
, hai cô chị sang chơi, rủ em chèo
thuyền ra biển, rồi đẩy em xuống nước.
-> Từ ngày cô em út lấy được chồng
trạng nguyên , Nhân quan trạng di sứ
vắng
có tác dụng liên kết về mặt thời gian
và cách thức diễn ra sự viêc.
TỪ LÁY - THÀNH NGỮ
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Ôn tập và bổ sung kiến thức về từ láy, thành ngữ đã học ở bài trước .
- Nhận thức được đầy đủ hơn về vai trò, giá trị của từ láy, thành ngữ trong văn bản
cổ tích nói riêng và văn bản nói chung
b) Nội dung: GV hỏi, HS trả lời
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Bài tập 3 :
- Yêu cầu HS xác định yêu cầu của từng a.Tìm các từ láy trong đọan văn : bài tập.
- véo von, rón rén, lăn lóc
B2: Thực hiện nhiệm vụ
b. Chỉ ra tác dụng của từ láy :
- HS đọc bài tập trong SGK và xác định - véo von : diễn tả âm thanh của tiếng sáo yêu cầu của đề bài.
lúc lên, lúc xuống, trầm bẩm, du dương,
- Suy nghĩ cá nhân và viết ra giấy kết
rất hay của Sọ Dừa làm cho cô út xao quả xuyến
- GV hướng dẫn HS bám sát yêu cầu
- rón rén: diễn tả bước đi nhẹ nhàng của đề bài.
không gây tiếng động của cô út
B3: Báo cáo, thảo luận
- lăn lóc : diễn tả hình ảnh,khổ sở, đáng
- GV yêu cầu và hướng dẫn HS báo cáo. thương, không ai quan tâm đến của Sọ
- HS báo cáo sản phẩm thảo luận nhóm. Dừa
B4: Kết luận, nhận định (GV) Bài tập 4: Trang 22
- Nhận xét và chốt kiến thức, chuyển
a) Thành ngữ sử dụng trong đoạn văn:
dẫn sang đề mục sau.
mừng như mở cờ trong bụng
b) Nêu ý nghĩa của thành ngữ đó :
Diễn tả trạng thái mừng rỡ, xen lẫn phấn
khởi hân hoan của nhà vua và triều thần
khi được các em bé giải giúp câu đố câu sứ thần. VIẾT NGẮN
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Tích hợp các hoạt động viết với đọc và kiến thức tiếng Việt
- Viết đoạn văn trình cảm nghĩ về truyện cổ tích yêu thích trong đó sử dụng ba trạng ngữ .
b) Nội dung: GV yêu cầu , HS viết
c) Sản phẩm: Bài viết của HS
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Từ xưa đến nay, những câu chuyện cổ - Yêu cầu HS :
tích luôn là dòng sữa ngọt lành nuôi * Về nội dung :
dưỡng chúng ta lớn khôn. Đến với miền
+ Nêu lí do yêu thích truyện cổ tích đó
cổ tích, em thích nhất truyện Sọ Dừa. Sọ
+ Trình bày cảm nghĩ về : cốt truyện,
Dừa từ khi sinh ra đã có hình dạng xấu xí
nhân vật, yếu tố tưởng tượng kì ảo.
nhưng chàng lại có nhiều phẩm chất tốt
+ Bài học rút ra từ câu chuyện đó .
đẹp. Vì thương mẹ, chàng đã đến nhà phú *Về hình thức :
ông để chăn bò. Chàng chăn bò rất giỏi
Viết hoàn chỉnh đoạn văn, có sử dụng
làm cho phú ông cũng phải hài lòng, cũng ba trạng ngữ :
nhờ vào tài năng của mình chàng đã có
đường tình yêu của cô út hiền dịu. Trải
B2: Thực hiện nhiệm vụ
qua nhiều thử thách, cuối cùng Chàng
- HS đọc bài tập trong SGK và xác định cũng được cuộc sống hạnh phúc. Truyện yêu cầu của đề bài.
đem lại bài học quý giá cho mỗi chúng ta,
- Suy nghĩ cá nhân và viết ra giấy kết
không vì bề ngoài của con người mà coi quả
thường hắt hủi. Người lương thiện luôn
- GV hướng dẫn HS bám sát yêu cầu
luôn được đền đáp. Qua truyện này, nhân của đề bài.
dân ta muốn gửi gắm ước mơ về một xã
B3: Báo cáo, thảo luận
hội công bằng, cái thiện luôn luôn thắng
- GV yêu cầu và hướng dẫn HS báo cáo cái ác. trước lớp .
- HS nhận xét bổ sung bài của bạn, nếu cần .
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét và chốt kiến thức, Trang 23
Hoạt động 4: VẬN DỤNG, MỞ RỘNG
a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức về trạng ngữ .
b) Nội dung:
GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm:
HS làm ra vở
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
: (GV giao nhiệm vụ)
- Giáo viên: em hãy trình bày kiến thực đã học về trạng ngữ bằng sơ đồ tư duy
- Học sinh tiếp nhận: về nhà làm ra vở
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh về nhà làm bài
- Giáo viên kiểm tra vào giờ sau
- Dự kiến sản phẩm:bài làm của hs
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS nộp bài cho GV
- GV chấm vở của học sinh
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS (HS nộp bài không đúng qui định (nếu có).
- Giáo viên nhận xét, đánh giá PHT số 1
NỐI CỘT A VỚI CỘT B A Ve kêu râm ran.
Trên cành cây, B
chúng ta cần tuân thủ PHT 2
nguyên tắc “5K”. Mùa hè, Đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian,
nhiều bạn làm bài chưa tốt. nơi chốn, mục
Vì chủ quan, đích, nguyên nhân
những chú chim đang hót
Để phòng chống líu lo. Covid,
.................................. ………………
.................................. ………………
.................................. ……………… Thời Nơi gian chốn Mụ Nguyên c nhân đíc ………………… ……………… ………………… ……………… Trang 24 ………………… ………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Nhận diện trạng ngữ và tác dụng của trạng ngữ Câu văn Trạng ngữ
Tác dụng của trạng ngữ Ngày cưới, trong nhà
• …………………….. • …………………… Sọ Dừa, cỗ bàn thật ………………………. linh đình, gia nhân ………………………. chạy ra chạy vào tấp ………………………. nập.
• ……………………... • …………………… ……………………….
Đúng lúc rước dâu, • …………………….. • …………………… không ai thấy Sọ ………………………. Dừa đâu cả. ………………………. ………………………. Lập tức, vua cho gọi
• …………………….. • …………………… cả hai cha con vào ………………. ban thưởng rất hậu. ……………………. Trang 25 Sau khi nghe sứ thần
• …………………….. • …………………… trình bày về mục đích …………………….. ………………………. cuộc đi sứ, vua quan …………………….. ………………………. đưa mắt ………………………. nhìn nhau. ……………………….
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Tác dụng liên kết câu của trạng ngữ Câu văn Trạng ngữ có tính
Tác dụng của trạng ngữ liên kết
(1)Năm ấy, Sọ Dừa đỗ trạng • …………………….
• ……………………….
nguyên.(2)Chẳng bao lâu, có • …………………… ……………………….
chiếu nhà vua sai quan trạng • …………………. ……………………….
đi sứ. (3)Khi chia tay, quan ……………………….
trạng đưa cho vợ một hòn đá
lửa, một con dao và một quả
trứng gà, dặn luôn phải giắt trong
người phòng khi dùng đến. Trang 26
(1)Từ ngày cô em út lấy được
• ……………………. .
• ……………………….
chồng trạng nguyên hai cô • ……………………. ……………………….
chị càng sinh lòng ghen ghét ……………………….
định tâm hại em để thay em ……………………….
làm bà trạng.(2)Nhân quan ……………………….
trạng đi sứ vắng, hai cô chị ……………………….
sang chơ, rủ em chèo thuyền ………………………. ra ……………………….
biển, rồi đẩy em xuống nước. ………………………. ………………………. ……………………….
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Luyện tập tìm và sử dụng từ láy
“Một hôm cô út vừa mang cơm đến dưới chân đồi thì nghe tiếng sáo
véo von. Cô lấy làm lạ, rón rén bước lên nấp sau bụi cây rình xem, thì thấy
một chàng trai khôi ngô đang ngồi trên chiếc võng đào mắc vào hai cành
cây, thổi sáo cho đàn bò gặm cỏ. Có tiếng động chàng trai biến mất, chỉ thấy
Sọ Dừa nằm lăn lóc ở đấy. Nhiều lần như thế, cô gái đã biết Sọ Dừa không
phải người phàm trần. Cô đem lòng yêu, có của ngon vật lạ đều giấu đem cho chàng.” Từ láy Tác dụng của từ láy véo von
……………………………………………………………………………………. .
………………………………………………………………………………………
→……………………………………………………………………… rón rén
……………………………………………………………………………………. .
………………………………………………………………………………………
→……………………………………………………………………… Trang 27 lăn lóc
……………………………………………………………………………………. .
………………………………………………………………………………………
→……………………………………………………………………… ……
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Luyện tập hiểu nghĩa của thành ngữ Câu chứa thành ngữ Thành ngữ Ý nghĩa
Vua và các triều thần nghe nói …………………………………………… …………………………………………… mừng như mở cờ trong
…………………………………………… …………………………………………… bụng. .. VIẾT
KỂ LẠI MỘT TRUYỆN CỔ TÍCH I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Người kể sử dụng ngôi thứ ba.
- Người viết kể lại truyện cổ tích .
- Các sự việc được kể theo trình tự thời gian 2. Về năng lực:
- Biết kể chuyện ở ngôi thứ ba.
- Người viết kể lại truyện cổ tích bằng lời văn của mình
- Đảm bảo bố cục ba phần,có đầy đủ các yếu tố sự việc quan trọng và có yếu
tố tưởng tượng kì ảo 3. Về phẩm chất:
- Nhân ái, yêu thương những người hiền lành tốt bụng , tôn trọng lẽ phải, phê
phán lên án những thói xấu xa độc ác
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 28
- SGK, SGV, truyện cổ tích Việt Nam,hoặc truyện cổ tích của các nước khác -Máy chiếu, máy tính. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ 1: Xác định vấn đề
GIỚI THIỆU KIỂU BÀI a) Mục tiêu:
- Biết được kiểu bài kể về một truyện cổ tích.
- Nhận biết được ngôi kể , lời kể, nhân vật , nội dung truyện được kể. b) Nội dung:
- GV hỏi, HS trả lời.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS. d) Tổ chức thực hiện:
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Em thích nhất câu chuyện “Sọ Dừa ” GV hỏi:
- Truyện được kể ở ngôi thứ 3
? Trong các truyện cổ tích em thích
- Nhân vật chính Sọ Dừa
nhất là câu chuyện nào vì sao ?
- Truyện kể về nhân vật Sọ Dừa có
? Câu chuyện sử dụng ngôi kể thứ
hình dạng xấu xí, nhưng rất thông minh mấy?
và có nhiều tài năng. Chàng đã trải qua
? Nhân vật chính trong truyện là ai ?
nhiêu gian nan thử thách nhưng cuối
? Truyện có nội dung gì ?
cùng đã có một cuộc sống hạnh phúc .
B2: Thực hiện nhiệm vụ HS:
- Quan sát các văn bản cổ tích đã học - Suy nghĩ cá nhân
- HS nêu nội dung của truyện .
GV: đưa ra những câu hỏi gợi ý ( nếu cần)
?B3: Báo cáo, thảo luận
- GV chỉ định 1 – 2 HS trả lời câu hỏi - HS trả lời
B4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét câu trả lời của HS
- Kết nối với mục “Tìm hiểu tri thức kiểu văn bản”
HĐ 2: Hình thành kiến thức mới

TÌM HIỂU TRÍ THỨC VĂN BẢN Trang 29 a) Mục tiêu:
- HS biết được, đặc điểm của truyện cổ tích, các yêu cầu đối với kiểu bài kể
lại một truyện cổ tích :
- Sử dụng ngôi kể phù hợp: ngôi thứ ba .
- Biết cách kể lại một truyện cổ tích b) Nội dung: - GV chia nhóm lớp
- Cho HS làm việc nhóm trên phiếu học tập
Đặc điểm của thể loại truyện cổ tích
Đặc điểm của kiểu bài kể lại truyện cổ tích
1. Cốt truyện : ............................
1. Cốt truyện:.........................................
2. Nhân vật: .................................... 2. Nhân vật:
3. Ngôi kể : ............................... 3. Lời kể
c) Sản phẩm: Phiếu học tập sau khi HS đã hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ của thầy và trò
Dự kiến sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
1.Truyện cổ tích là những truyện truyền
- Chia nhóm lớp & giao nhiệm vụ:
miệng dân gian kể lại những câu chuyện
1 Đặc điểm về cốt truyện ? có sẵn .
2. Nhân vật trong truyện cổ tích có đặc
2. Nhân vật quen thuộc : nhân vật tài điểm gì?
giỏi , nhân vật dũng sĩ, người mồ côi,
3. Người kể sẽ phải sử dụng ngôi kể
người em út, người con riêng, người thứ mấy? Vì sao?
nghèo khổ, người có hình dạng xấu xí,
4. Khi kể lại truyện cổ tích cần có
người thông minh, người ngốc nghếch ...
những đặc điểm trên không ? Có điều gì 3. Ngôi kể thứ ba,
khác biệt trong khi kể ?( Gợi ý cách kể
4. Khi kể lại truyện cổ tích cần có nhưng
thông thường, cách kể sáng tạo ?)
đặc điểm trên nhưng người kể cần kể
B2: Thực hiện nhiệm vụ
bằng lời văn của mình ( cách kể thông
- HS nhớ lại văn bản các truyện cổ tích
thường) Người kể có thể kể ngôi thứ đã học .
nhất, đóng vai nhân vật( cách kể sáng - Làm việc cá nhân 2’. tạo )
- Làm việc nhóm 3’ để thống nhất ý
kiến và ghi vào phiếu học tập.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS lên trình bày sản phẩm. HS:
- Trình bày sản phẩm nhóm.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ Trang 30 sung (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét sản phẩm của HS và chốt kiến thức.
- Kết nối với đề mục sau
HƯỚNG DẪN PHÂN TÍCH KIỂU VĂN BẢN a) Mục tiêu:
- Bài viết tham khảo kể lại truyện cổ tích Cây khế .
- Biết được ngôi kể thứ ba trong văn kể chuyện .
- Trình bày các sự việc theo trình tự thời gian.
- Chỉ ra được các phần của bài văn (mở bài, thân bài, kết bài). b) Nội dung: - HS đọc SGK
- Thảo luận để hoàn thành nhiệm vụ GV đưa ra.
c) Sản phẩm: Câu trả lời và sản phẩm nhóm của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ Bài mẫu:
GV hỏi: Bài viết kể về câu chuyện nào
- Truyện cổ tích : Cây khế, Ngôi kể:
? Xác định ngôi kể trong bài văn? ngôi thứ ba
GV chia nhóm lớp và giao nhiệm vụ
1. Người kể đã nêu được thời gian xảy cho nhóm
ra câu chuyện (ngày xưa), nhưng chưa
1. Người kể có nêu được địa điểm, thời nêu được địa điểm xảy ra câu chuyện.
gian xảy ra câu chuyện hay không?
2. Người kể đã kể đủ các sự việc chính
2. Người kể có đảm bảo kể đủ những diễn ra trong truyện Cây khế.
sự việc chính đã diễn ra trong truyện 3. Người kể không bỏ sót hành động Cây khế hay không?
nào của nhân vật trong truyện.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
4. Từ bài văn kể lại truyện Cây khế, em HS:
học được cách kể lại một truyện cổ tích
- Đọc SGK và trả lời câu hỏi là khi viết, cần phải: - Làm việc cá nhân 2’
+ Nêu lên được thời gian, địa điểm mà
- Làm việc nhóm 5’ để hoàn thiện câu chuyện diễn ra. nhiệm vụ mà GV giao.
+ Kể đầy đủ các chi tiết, sự kiện chính GV:
của câu chuyện theo trình tự thời gian
- Hướng dẫn HS trả lời
+ Không bỏ sót bất kì hành động nào
- Quan sát, theo dõi HS thảo luận
của nhân vật trong truyện.
B3: Báo cáo thảo luận HS:
- Trả lời câu hỏi của GV
- Đại diện nhóm báo cáo sp của nhóm, Trang 31
những HS còn lại quan sát sp của
nhóm bạn, theo dõi nhóm bạn trình bày
và nhận xét, bổ sung (nếu cần).
GV: Hướng dẫn HS cách trình bày sp nhóm
B4: Kết luận, nhận định GV: - Nhận xét + Câu trả lời của HS
+ Thái độ làm việc của HS khi làm việc nhóm
+ Sản phẩm của các nhóm
- Chốt kiến thức và kết nối với mục sau
3. Những hành động của nhân vật trong
truyện có bị người kể bỏ sót hay không?
4. Từ bài văn kể lại truyện Cây khế, em
học được điều gì về cách kể lại một truyện cổ tích?
THỰC HÀNH VIẾT THEO CÁC BƯỚC
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Biết viết bài theo các bước.
- Lựa chọn truyện để viết, tìm ý, lập dàn ý.
- Tập trung vào những sự việc đã xảy ra.
- Sử dụng ngôi kể thứ ba. b) Nội dung:
-
GV sử dụng KT công não để hỏi HS về việc lựa chọn đề tài.
- HS suy nghĩ cá nhân và trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy và trò

Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
1. Trước khi viết
? Đề tài của bài viết a) Đề tài
? Viết văn bản nhằm mục đích gì?
- Truyện cổ tích
Người đọc có thể là ai ?
- Kể lại truyện cổ tích. Người đọc có thể là :
? Tìm ý, lập dàn ý và viết bài theo thầy cô, bạn ...
dàn ý cho đề tài mà em lựa chọn? b) Tìm ý
? Sửa lại bài sau khi đã viết xong?
Truyện cổ tích có tên là gì? Vì sao
B2: Thực hiện nhiệm vụ
em lựa chọn kể lại truyện này? Trang 32 GV:
Hoàn cảnh xảy ra câu chuyện như
- Hướng dẫn HS đọc các gợi ý trong thế nào ?
SGK và hoàn thiện phiếu tìm ý.
Truyện có những nhân vật nào ? HS:
- Đọc những gợi ý trong SGK và lựa
Truyện gồm sự việc nào? Các sự chọn đề tài.
vệc xảy ra theo trình tự nào ?
- Tìm ý bằng việc hoàn thiện phiếu.
Truyện kết thúc như thế nào ?
- Lập dàn ý ra giấy và viết và viết
Cảm xúc của em như thế nào khi bài theo dàn ý.
câu chuyện diễn ra và khi kể lại
- Sửa lại bài sau khi viết. câu chuyện?
B3: Báo cáo thảo luận
c) Lập dàn ý
- GV yêu cầu HS báo cáo sản phẩm. - Mở bài: Giới thiệu HS: - Tên truyện
- Đọc sản phẩm của mình.
- Lí do muốn kể lại truyện
- Theo dõi, nhận xét, bổ sung (nếu
- Thân bài: Tình bày. cần) cho bài của bạn. - Nhân vật
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Hoàn cảnh xảy ra câu chuyện
- Nhận xét thái độ học tập và sản
- Kể lại theo trình tự thời gian :
phẩm của HS. Chuyển dẫn sang mục + Sự việc 1 sau. + Sự việc 2, + Sự việc 3.....
- Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em về câu chuyện. 2. Viết bài - Kể theo dàn ý
- Nhất quán về ngôi kể - Sử dụng những
3. Chỉnh sửa bài viết
- Đọc và sửa lại bài viết theo gợi ý sau : Các phần Đạt / của bài Nội dung kiểm tra Chưa viết đạt Nêu tên truyện Nêu lí do muốn kể lại Mở bài truyện Dùng ngôi thứ ba để Trang 33 kể Giới thiệu nhân vật, hoàn cảnh xảy ra câu chuyện Trình bày chi tiết các
sự việc xảy ra từ lúc mở đầu cho đến khi kết thúc Thân bài
Các sự việc được kể theo trình tự thời gian Sự việc này nối tiếp sự việc kia một cách hợp lí Thể hiện được các yếu tố kì ảo Nêu cảm nghĩ của em Kết bài về câu chuyện TRẢ BÀI Trang 34 thuvienhoclieu.com a) Mục tiêu: Giúp HS
- Thấy được ưu điểm và tồn tại của bài viết.
- Chỉnh sửa bài viết cho mình và cho bạn. b) Nội dung:
- GV trả bài, yêu cầu HS thảo luận nhóm nhận xét bài của mình và bài của bạn.
- HS đọc bài viết, làm việc nhóm.
c) Sản phẩm: Bài đã sửa của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Trả bài cho HS & yêu cầu HS đọc, nhận xét.
B2: Thực hiện nhiệm vụ - GV giao nhiệm vụ - HS làm viện theo nhóm
Bài viết đã được sửa của HS
B3: Báo cáo thảo luận
- GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. - HS nhận xét bài viết.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV chốt lại những ưu điểm và tồn tại của bài viết.
- Nhắc HS chuẩn bị nội dung bài nói dựa trên
dàn ý của bài viết.
Phiếu học tập a
Chuẩn bị trước khi viết
- Đề tài bài viết của em là........................................................................ Bước 1
- Mục đích viết bài này của em là............................................................
- Người đọc bài viết này của em là..........................................................
- Câu chuyện em chọn là......................................................................... Tìm ý, lập dàn ý - Tìm ý
+ Truyện có tên........................................................................................
+ Vì sao em chọn.....................................................................................
+ Hoàn cảnh xảy ra câu chuyện.............................................................. Bướ
................................................................................................................. c 2
+ Truyện có những nhân vật...................................................................
+ Bao gồm các sự kiện............................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................. Trang 35 thuvienhoclieu.com
+ Kết thúc truyện:....................................................................................
+Cảm nghĩ............................................................................................... Phiếu học tập b Giới thiệu Mở bài
Tên truyện:..............................................................................................
Lí do muốn kể lại truyện:........................................................................ Trình bày
Nhân vật:................................................................................................
Hoàn cảnh sảy ra câu chuyện:................................................................
................................................................................................................
Kể chuyện theo trình tự thời gian:
Sự việc 1:................................................................................................
................................................................................................................ Thân bài
Sự việc 2:................................................................................................
................................................................................................................
Sự việc 3:................................................................................................
................................................................................................................
Sự việc 4:................................................................................................
................................................................................................................ …
Nêu cảm nghĩ về truyện vừa kể.............................................................. Kết bài
................................................................................................................ Bảng kiểm
Bảng kiểm bài viết kể lại một truyện cổ tích Các phần của bài Nội dung kiểm tra Đạt/ Chưa đạt viết Nêu tên truyện.
Nêu lý do em muốn kể lại truyện
Dùng ngôi thứ ba để kể Mở bài
Giới thiệu nhân vật, hoàn cảnh xảy ra câu chuyện.
Trình bày chi tiết các sự việc xảy ra từ lúc mở
đầu cho đến khi kết thúc
Trình bày các chi tiết, các sự việc kia một cách hợp lí.
Các sự việc được kể theo trình tự thời gian
Thân bài Sự việc này nối tiếp sự việc kia một cách hợp lí Trang 36 thuvienhoclieu.com
Thể hiện được các yếu tố kì ảo Kết bài
Nêu cảm nghĩ của em về câu chuyện.
ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM
CHUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Tình cảm yêu mến của tác giả đối với truyện cổ dân gian, cảm nhận thấm thía về
bài học làm người ẩn chứa trong những truyện cổ dân gian mà cha ông ta đã đúc rút, răn dạy 2. Năng lực
- Vận dụng kĩ năng đọc để hiểu nội dung văn bản.
- Liên hệ, kết nối với VN Sợ Dừa, Em bé thông minh để hiểu rõ hơn về chủ điểm Miền cổ tích 3. Phẩm chất: - Yêu nước - Nhân ái - Trách nhiệm
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - KHBD, SGK, SGV, SBT - PHT số 1,2,
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, Bút dạ, Giấy A0, video
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học
tập của mình. Dẫn dắt vào bài mới
b) Nội dung: Gv tổ chức trò chơi: “Nhìn hình đoán truyện” (GV chiếu hình ảnh
một số truyện cổ tích Việt Nam để HS đoán tên, trong đó có những truyện được
nhắc đến trong bài thơ)
c) Sản phẩm: Câu trả lời bằng ngôn ngữ của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Truyện cổ tích Tấm Cám
Câu hỏi: hãy kể tên các chuyện cổ được tác
- Đẽo cày giữa đường
giả nhắc đến trong văn bản?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ - HS suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày câu trả lời - Gv tổ chức trò chơi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm Trang 37 thuvienhoclieu.com vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức, dẫn dắt vô bài mới:
Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam vô cùng
phong phú, đa dạng và chứa đựng nhiều bài
học đạo lí quý báu của cha ông ta từ ngàn xưa.
Để ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nước,
nhà văn Lâm Thị Mỹ Dạ đã có những vần thơ
thật sâu sắc và ý nghĩa. Hôm nay, chúng ta sẽ
cùng tìm hiểu về bài thơ này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng văn bản
a. Mục tiêu:
Giúp HS biết cách đọc văn bản
b. Nội dung: Hs sử dụng sgk, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Hướng dẫn học sinh đọc
- HS biết cách đọc diễn cảm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ - GV
+ Hướng dẫn cách đọc diễn cảm
+ GV đọc mẫu thành tiếng một đoạn đầu, sau
đó HS thay nhau đọc thành tiếng toàn VB.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày sản phẩm
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
Hoạt động 2: Suy ngẫm và phản hồi a. Mục tiêu:

- Tình cảm yêu mến của tác giả đối với truyện cổ dân gian, cảm nhận thấm thía về
bài học làm người ẩn chứa trong những truyện cổ dân gian mà cha ông ta đã đúc rút, răn dạy
- Vận dụng kĩ năng đọc để hiểu nội dung văn bản Trang 38 thuvienhoclieu.com
- Liên hệ, kết nối với VN Sợ Dừa, Em bé thông minh để hiểu rõ hơn về chủ điểm Miền cổ tích - Yêu nước - Nhân ái - Trách nhiệm
b. Nội dung: Gv sử dụng câu hỏi gợi mở, thảo luận nhóm để hướng dẫn học sinh tìm hiểu văn bản
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời bằng ngôn ngữ, sản phẩm thảo luận nhóm (tranh ảnh)
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
NV1: Tìm hiểu về lí do tác giả yêu truyện
1. Lí do tác giả yêu chuyện cổ cổ nước nhà nước nhà
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ S Từ ngữ Tác phẩm
GV cho HS thảo luận theo nhóm 4 HS: Tìm t đã đọc
những từ ngữ trong bài thơ cho biết lí do tác t
giả yêu truyện cổ nước nhà? Em đã đọc 1 Nhân hậu Tấm Cám,
những truyện cổ nào dạy cho em những phẩm 2 Tuyệt vời Sọ Dừa,
chất mà tác giả nhắc đến? sâu xa Em bé
- HS tiếp nhận nhiệm vụ. thông
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện minh… nhiệm vụ
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi - Gv quan sát, hỗ trợ
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
2. Lí giải cách hiểu về từ ngữ,
NV2: Hướng dẫn Hs lí giải cách hiểu về từ
câu thơ, đoạn thơ
ngữ, câu thơ, đoạn thơ
- Từ ngữ: đời cha ông/đời tôi,
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
con sông/chân trời, đã
- Gv chia lớp thành 6 nhóm, thảo luận nhóm
xa/chuyện cổ thiết tha, nhận
những câu hỏi còn lại:
mặt ông cha: những câu
Nhóm 1+2: Đọc chậm từng dòng thơ: “Đời
chuyện cổ gửi gắm bài học đạo
cha ông … ông cha của mình”, tìm và giải
lí ngàn đời mà cha ông ta để lại
nghĩa những từ ngữ đặc sắc trong đoạn thơ.
cho thế hệ con cháu mai sau.
Nhóm 3+4: Em hãy giải thích ý nghĩa cụm từ
- Nghệ thuật so sánh: “đời ông
“người thơm” trong câu “Thị thơm thì giấu
cha với đời ta”, “con sông với người thơm”.
chân trời đã xa”
Nhóm 5+6: Em hãy suy ngẫm thông điệp mà
- Người thơm: người tốt, có Trang 39 thuvienhoclieu.com
tác giả gửi gắm qua hai dòng thơ: “Tôi nghe
phẩm chất cao đẹp (cô Tấm, Sọ
chuyện cổ thầm thì/Lời cha ông dạy cũng vì Dừa…) đời sau”
- Thông điệp: Kho tàng truyện
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
cổ của nước nhà có giá trị vô nhiệm vụ
cùng quý báu và sẽ còn tồn tại - HS suy nghĩ, thảo luận
mãi với thời gian.
- Gv quan sát, gợi mở, cố vấn
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV tổ chức cho hs báo cáo, quan sát bao quát lớp học
- HS trình bày sản phẩm thảo luận: các nhóm
treo sản phẩm của nhóm mình lên bảng,
tường. Hs trong lớp quan sát, đặt câu hỏi cho
nhóm. Các nhóm cử đại diện phản biện
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
+ Nhóm 1+2: Gv gợi ý từ ngữ, biện pháp nghệ thuật
Nhóm 3+4: GV gợi ý từ “thơm” (nghĩa gốc) suy ra nghĩa chuyển.
Nhóm 5+6: GV gợi ý qua các từ ngữ: thầm
thì, lời cha ông dạy, đời sau
để HS rút ra thông điệp.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Gv tổ chức trò chơi Ô chữ bí mật để hướng dẫn học sinh củng cố bài học.
c. Sản phẩm học tập: Ô chữ, câu trả lời bằng ngôn ngữ của học sinh
d. Tổ chức thực hiện: 1 N G U O I E M 2 B A T H A N H 3 T H U O N G T H A N 4 T R A N G N G U Y E N 5 T H Ô N G M I N H 6 T R A U C A U 7 O N G B U T
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ - Ô chữ hàng ngang:
- Gv hướng dẫn hs củng cố bài học bằng trò + Người em
chơi Ô chữ bí mật. Có 7 ô chữ hàng ngang và + Bất hạnh Trang 40 thuvienhoclieu.com môt từ khóa hàng dọc. + Thương thân
Câu 1: Đây là nhân vật chăm chỉ, siêng năng + Trạng nguyên
nhưng thường chịu nhiều thiệt thòi trong gia + Thông minh
đình, được chim đại bàng trả ơn? + Trầu cau
Câu 2: Đây là kiểu nhân vật trong truyện cổ tích + Ông Bụt Sọ Dừa?
- Ô chữ hàng dọc: Nhân hậu
Câu 3: Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ:
- Hs chia sẻ suy nghĩ của bản
"Thương người như thể..."
thân về từ khóa này (một bài
Câu 4: Em bé thông minh được phong làm gì
học về đạo lí làm người mà
sau khi vượt qua bốn thử thách? ông cha gửi gắm...)
Câu 5: Đây là kiểu nhân vật trong truyện cổ tích Em bé thông minh?
Câu 6: Đây là âu truyện nói về sự trân quý tình
cảm anh em trong gia đình và đề cao tình cảm
vợ chồng chung thủy, son sắt?
Câu 7: Đây là nhân vật kì ảo thường xuất hiện
để bảo vệ những người hiền lành nhưng yếu thế?
- Từ khóa hàng dọc gợi cho em những suy nghĩ gì?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ - HS suy nghĩ
- Gv quan sát, hỗ trợ, định hướng
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trả lời, hs khác phản biện, bổ sung ý kiến
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv chốt lại kiến thức
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
(Có thể hướng dẫn để HS làm ở nhà)
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Hs tự chọn hình thức phù
- Gv: Em hãy viết một đoạn văn khoảng 5-7
hợp với cá nhân, giới thiệu
dòng bày tỏ cảm xúc của mình về kho tàng
được lễ hội của quê hương
chuyện cổ của dân tộc, bắt đầu bằng câu: Tôi
yêu chuyện cổ nước tôi... Trang 41 thuvienhoclieu.com
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS trao thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ
- Gv lắng nghe, quan sát, hỗ trợ
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV tổ chức hoạt động
- Hs báo báo kết quả, Hs khác lắng nghe, quan sát, nhận xét
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ NÓI VÀ NGHE
KỂ LẠI MỘT TRUYỆN CỔ TÍCH I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức:
-
Nội dung chính của truyện cổ tích HS chọn để kể lại. 2. Năng lực:
- Năng lực giao tiếp: Khiêm tốn, lắng nghe tích cực trong giao tiếp. Diễn đạt ý
tưởng một cách tự tin; thể hiện được biểu cảm phù hợp với đối tượng và bối cảnh giao tiếp. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái:Biết quan tâm đến những người thân, tôn trọng bạn bè, thầy cô; biết
nhường nhịn, vị tha; biết xúc động trước con người và việc làm tốt, giữ được mối
quan hệ hài hoà với người khác; biết cảm thông chia sẻ niềm vui, nỗi buồn, tình
yêu thương đối với những người xung quanh cũng như đối với các nhân vật trong
tác phẩm; tôn trọng sự khác biệt về hoàn cảnh và văn hoá, biết tha thứ và độ lượng với người khác.
II.THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU
1.Giáo viên:
- Xây dựng kế hoạch bài học. -Phiếu học tập.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mục tiêu:
Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học
tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b) Nội dung: GV đặt cho HS những câu hỏi gợi mở vấn đề để học sinh tìm hiểu quy trình nói;
c) Sản phẩm: Câu trả lời bằng ngôn ngữ nói của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Tổ chức thực hiện
Kết quả cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Hs trả lời dựa trên trải nghiệm cá nhân
- GV: Em đã bao giờ kể chuyện cổ tích cho
người khác nghe chưa? Người nghe em kể là
ai?Em kể theo cách như thế nào?
Trang 42 thuvienhoclieu.com
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ - HS suy nghĩ, trả lời - GV quan sát, lắng nghe
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày trải nghiệm cá nhân
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, dẫn dắt vào bài: Chuyện cổ
tích là thể loại gần gũi với mỗi người
chúng ta. Thuở bé thơ ta háo hức, tò mò
khi bắt được tín hiệu "ngày xửa ngày
xưa" mà mẹ ta, bà ta kể trước mỗi lúc ta
đi ngủ. Hôm nay, thay vì là người nghe,
chúng ta hãy đóng vai là người kể để lại
câu chuyện quen thuộc ấy cho các bạn cùng nghe

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
2.1 CHUẨN BỊ NÓI VÀ NGHE
a) Mục tiêu:
Quan sát các kênh hình ,chuẩn bị các sự việc trong câu chuyện , sắp
xếp để chuẩn bị cho nói và nghe.
b) Nội dung: GV chiếu cho hs xem những hình ảnh liên quan đến câu chuyện, sau
đó yêu cầu các em hoàn thành các sự việc tương ứng vào phiếu học tập.
c) Sản phẩm: Câu trả lời bằng ngôn ngữ nói của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Tổ chức thực hiện
Kết quả cần đạt
HOẠT ĐỘNG CHUNG CẢ LỚP
2.1.1Chuẩn bị nói:
B1.(1) Hướng dẫn học sinh kiểm tra lại dàn ý - Nội dung: dàn ý, lời mở đầu, kết thúc.
đã có. Quan sát kênh hình đề chuẩn bị các sự - Phương tiện: Máy/ hình ảnh/ Video ( việc. nếu có)
(2)Theo em, kể viết và kể nói truyện “Sọ
2.1.2 Nghe và đánh giá:
Dừa” có gì giống và khác nhau? Tiêu chí đánh giá
B2.HS thực hiện nhiệm vụ
Sử dụng bảng kiểm đánh giá theo các
B3. HS báo cáo kết quả chuẩn bị
tiêu chí đã được nêu.
B4.Giáo viên nhận xét, nêu yêu cầu tiết học
và nêu tiêu chí đánh giá (phiếu) Trang 43 thuvienhoclieu.com
Sơ đồ sự kiện qua hình ảnh: HÌNH ẢNH SỰ VIỆC
BẢNG KIỂM BÀI NÓI KỂ VỀ MỘT TRUYỆN CỔ TÍCH TIÊU NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHÍ ĐẠT CHƯA ĐẠT
Lý do em muốn kể truyện . NỘI Nêu tên truyện DUNG
Ngôi kể thứ 3. Sự việc kể theo trình tự thời gian KỂ
Giới thiệu nhân vật và hoàn cảnh xảy ra câu chuyện
CHUYỆN Trình bày chi tiết các sự việc theo diễn biến cốt truyện
từ mở đầu đến kết thúc
Kể đầy đủ hành động của nhân vật
Nội dung câu chuyện phong phú, hấp dẫn, các sự kiện,
chi tiết rõ ràng, hấp dẫn.Đảm bảo các yếu tố kỳ ảo.
Nêu cảm nghĩ và điều em học tập được từ câu chuyện.
Bài có bố cục đầy đủ 3 phần: MB-TB-KB NGÔN
Phong thái tự tin, nhiệt tình. NGỮ
Diễn đạt lưu loát, lời kể có cảm xúc với nội dung được TÁC kể.
PHONG Điệu bộ, nét mặt, ánh mắt phù hợp với nội dung nói và
tương tác tốt với người nghe.
Vốn ngôn ngữ phong phú, đa dạng các kiểu câu. Không
mắc lỗi diễn đạt, ngắt nghỉ đúng, không mắc lỗi phát âm. Trang 44 thuvienhoclieu.com
2.2 THỰC HÀNH NÓI VÀ NGHE
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Các bước tiến hành
- Gv lần lượt hướng dẫn hs các bước tiến Bước 1: Xác định đề tài, người nghe, mục hành
đích, không gian và thời gian nói
+ Ở bước 1: Đề tài của em là gì? Em dự
Bước 2: Tìm ý, lập dàn ý
định sẽ nói ở đâu và trong thời gian bao
Bước 3: Luyện tập và trình bày lâu?
- Nên đứng trước gương để luyện tập kể
+ Bước 2: Em hãy lập dàn ý của bài nói lại câu chuyện
trên cơ sở của bài viết?
- Chú ý sử dụng giọng điệu (cao, thấp,
+ Bước 3: Khi luyện tập, trình bày, cần
nhanh, chậm, to, nhỏ…) phù hợp với từng lưu ý những gì? nhân vật, sự việc
+ Bước 4: Dùng bảng kiểm để góp ý cho
- Kết hợp nét mặt, cử chỉ khi kể để tăng
bạn và đánh giá bài của mình
tính hấp dẫn cho câu chuyện
- HS tiếp nhận nhiệm vụ
- Trình bày câu chuyện ngắn gọn, có trật
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực tự rõ ràng, sử dụng các từ ngữ phù hợp với hiện nhiệm vụ ngôn ngữ nói
+ HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài Bước 4: Trao đổi, đánh giá học.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
KỂ LẠI MỘT TRUYỆN TRUYỀN THUYẾT HOẶC CỔ TÍCH Bướ
c 1. Chuẩn bị:Nội dung (dàn ý), lời nói mở đầu, kết thúc và phương tiện, tư liệu.
-Tiêu chí đánh giá khi nghe.
Bước 2: Thực hành nói và nghe.
-Nói: -Bám sát dàn ý, nó i sáng tạo, nói hiệu quả.
-Nghe:lắng nghe, nhận xét ưu điểm, hạn chế, cách khắc phục và đánh giá theo tiêu chí.
Bước 3. Nhận xét, rút kinh nghiệm:
-Tự nhận xét: mình làm đươc và điều muốn bổ sung sa u khi trình bày.
-Nhận xét chung: đánh giá bài của bạn theo tiêu chí. Ch ú ý sự sáng tạo khi trình bày. Ôn tập
Ngày soạn...................................Ngày dạy.................................. I.MỤC TIÊU Trang 45 thuvienhoclieu.com 1.Kiến thức:
-
Những kiến thức khái quát về các truyện cổ tích đã học. 2. Năng lực:
-Hiểu được niềm tin thiện thắng ác, chính nghĩa thắng gian tà của tác giả dân gian.
Củng cố kiến thức về thể loại cổ tích. Cảm nhận được một số chi tiết nghệ thuật đặc sắc.
- Vận dụng kể lại truyện, cảm nhận về giá trị của truyện.
-Khiêm tốn, lắng nghe tích cực trong giao tiếp. Diễn đạt ý tưởng một cách tự tin;
thể hiện được biểu cảm phù hợp với đối tượng và bối cảnh giao tiếp. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái:Biết quan tâm đến những người thân, tôn trọng bạn bè, thầy cô; biết
nhường nhịn, vị tha; biết xúc động trước con người và việc làm tốt, giữ được mối
quan hệ hài hoà với người khác; biết cảm thông chia sẻ niềm vui, nỗi buồn, tình
yêu thương đối với những người xung quanh cũng như đối với các nhân vật trong
tác phẩm; tôn trọng sự khác biệt về hoàn cảnh và văn hoá, biết tha thứ và độ lượng với người khác.
II.THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU
1.Giáo viên:
- Xây dựng kế hoạch bài học. -Phiếu học tập.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Hoạt động mở đầu :
Quan sát các bức tranh sau đây

Phiếu học tập số 1
Em biết gì về truyện cổ tích? Bảng KWL K W L 1. Nhân vật được tái Em muốn biết gì thêm hiện trong bức hình là
về những truyện cổ tích ai? này? 2. Các nhân vật trong Trang 46 thuvienhoclieu.com
bức hình nhắc cho em về những truyện cổ tích nào?
3. Em biết gì về các
truyện cổ tích kể về nhân vật này.
4. Em có thể ghi nhớ các
sự việc tiêu biểu của các
truyện cổ tích bằng cách nào?
2. Củng cố kiến thức
1.Nội dung ba văn bản truyền thuyết trong chủ điểm

Các bước hoạt động của GV -HS
Dự kiến kết quả HOẠT ĐỘNG NHÓM
1. Hãy tóm tắt cốt truyện và nêu chủ
B1. Chuyển giao nhiệm vụ GV chia lớp
đề của các truyện đã đọc:
thành 4 nhóm thực hiện nhiệm vụ qua phiếu
học tâp số 2.(Hồ sơ bài học) : Gv yêu cầu học
sinh tóm tắt lại câu chuyện bằng việc thêm
vào các sự kiện đã bị lược bớt đi trong bảng tóm tắt:
Nhóm 1: Tóm tắt truyện : Sọ Dừa.
Nhóm 2:Tóm tắt truyện Em bé thông minh.
Nhóm 3 : Tóm tắt truyện Non-bu và Heng- bu.
Nhóm 4:Ghi lại chủ đề của ba truyện đã học.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
HS thực hành vào phiếu học tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Tổ chức cho HS báo cáo kết quả phần 1 trong
phiếu hoc tập- đánh giá ý kiến của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giáo viên tổng hợp, kết luận kiến thức.GV
yêu cầu học sinh về nhà hoàn thành tóm tắt ba tác phẩm vào vở BT.
SẢN PHẨM KHI HOÀN THÀNH Ở NHÀ
(HỌC SINH HOÀN THÀNH VÀO VỞ BT) Trang 47 thuvienhoclieu.com
1. Hãy tóm tắt cốt truyện và nêu chủ đề của các truyện đã đọc vào bảng theo mẫu sau: Truyện
Tóm tắt truyện Chủ đề
Ngày xưa, có đôi vợ chồng già hiếm muộn, phải đi ở Thể hiện ước
cho nhà phú ông. Bà vợ vào rừng hái củi, uống nước mơ của nhân
trong cái sọ dừa, về nhà có mang, sau sinh ra một đứa dân về cuộc
bé kì dị, tròn như một quả dừa. Thấy đứa bé biết nói, sống công
bà giữ lại nuôi và đặt luôn tên là Sọ Dừa. Thương mẹ bằng, ở hiền
vất vả, Sọ Dừa nhận chăn đàn bò nhà phú ông. Ba cô gặp lành, kẻ
con gái nhà phú ông thay nhau đưa cơm cho Sọ Dừa. độc ác sẽ bị
Hai cô chị kênh kiệu thường hắt hủi, chỉ có cô út đối trừng trị
đãi với cậu tử tế và đem lòng thương yêu. Sọ Dừa nhờ SỌ
mẹ đến nhà phú ông hỏi vợ. Phú ông thách cưới thật to DỪA
nhưng thấy Sọ Dừa mang đủ đồ thách cưới đến, đành
phải gả cô út cho chàng. Nhờ chăm chỉ đèn sách, Sọ
Dừa thi đỗ trạng nguyên và được nhà vua cử đi, sứ
nước ngoài. Trước khi đi, chàng đưa cho vợ một hòn
đá lửa, một con dao và hai quả trứng gà để đề phòng
tai hoạ. Nhờ thế mà vợ chàng đã thoát nạn và hai vợ
chồng có cuộc sống hạnh phúc.
Ngày xưa, có một ông vua sai viên quan đi dò la khắp Truyện đề
nơi để tìm người tài giỏi. Một hôm, trên đường đi, viên cao trí thông
quan phát hiện ra tài năng của một em bé con nhà minh dân
thường dân qua lời đối đáp nhanh nhạy, thông minh đã gian, phẩm
báo cho nhà vua. Vua hay tin đã trực tiếp tạo ra những chất trí tuệ EM BÉ
tình huống oái oăm để thử tài em. Lần thử thách cuối của người
THÔNG cùng, em bé đã đem trí thông minh của mình thắng lao động MINH
điều kiện thách đố của sứ thần, giúp đất nước thoát nghèo:trí
khỏi cuộc chiến tranh. Sau đó, em được phong làm thông minh
Trạng nguyên và giúp Vua trong việc triều chính. được đúc rút từ cuộc sống...
Ngày xưa, trong một gia đình có hai anh em. Người Thể hiện ước
anh là Non-bu tham lam, xấu tính nên giành hết tài mơ của nhân
sản. Người em là Heng-bu hiền lành, tốt bụng, chẳng dân về cuộc
nhận được tài sản gì nhưng vẫn siêng năng làm lụng, sống công NON-
thường giúp đỡ những người nghèo khổ. Một năm, có bằng, ở hiền
BU VÀ đôi chim nhạn đến làm tổ trên mái nhà, người em đã gặp lành, kẻ HENG-
đã cứu con chim nhạn khỏi hiểm nguy và đến mùa độc ác sẽ bị BU
xuân, đôi chim nhạn quay trở về và nhả cho chàng một trừng trị
hạt bầu. Chàng trồng cây bầu và khi quả lớn, chàng bổ
ra nhận được rất nhiều trân châu, hồng ngọc, tiền vàng,
trở nên giàu có. Người anh thấy vậy, cũng đã làm theo
nhưng đã bẻ gãy chân một con chim nhạn non với hi Trang 48 thuvienhoclieu.com
vọng sẽ được trả ơn nhưng khi hạt bầu mà người anh
trồng được ra quả thì khi bổ ra toàn là các tráng sĩ tây
cầm gậy rồi yêu tinh xuất hiện, người anh trở thành kẻ
ăn mày. Người em thương xót đã đến đưa gia đình
người anh về sống cùng với mình.
2. Em thích nhất truyện nào trong các truyện trên? Vì sao?
Sản phẩm dự kiến: Em thích nhất truyện cổ tích Em bé thông minh, vì truyện
có các thử thách đặt ra với nhân vật rất hấp dẫn và thú vị, qua đó nhân vật bộc lộ
được trí thông minh, cách xử lí tình huống rất khéo léo và bất ngờ, mang lại tiếng
cười cho người đọc. Truyện còn cho em bài học sâu sắc trong việc học tập, tích
lũy vốn tri thức trong cuộc sống hàng ngày...Đặc biệt trong thời kỳ hội nhập quốc
tế, việc tự học, tự tìm hiểu thực tế là vô cùng quan trọng....
3.Những lưu ý khi kể lại một truyện cổ tích
Các bước hoạt động của GV -HS
Dự kiến kết quả
HOẠT ĐỘNG CHUNG CẢ LỚP
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Gv phát vấn :Theo em, để có thể kể lại truyện cổ
tích một cách sinh động, hấp dẫn (bằng hình thức
viết và nói) thì cần phải chú ý những điều gì?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ - Xung phong trả lời câu hỏi
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Tổ chức cho HS trình bày, thảo luận.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giáo viên tổng hợp, kết luận kiến thức.
Sản phẩm dự kiến :Yêu cầu khi nói và nghe một truyện cổ tích:
Với hình thức viết
Đối với hình thức nói
-Bước 1: Chuẩn bị trước khi viết hoặc • Bước 1: xác định đề tài, người nghe có
nói cần tìm đọc truyện cổ tích. Trong
thể là ai, mục đích, không gian và thời
truyện đó, chi tiết nào gây ấn tượng sâu gian nói. Từ đó sẽ định hướng được nội
sắc nhất, có nhân vật đáng nhớ nhất, có
dung bài nói, tăng hiệu quả giao tiếp.
cốt truyện thú vị nhất?
Bước 2: TÌm ý tưởng cho bài nói, có thể
-Bước 2: Tìm ý và lập dàn ý. Cần đọc kĩ sử dụng thêm hình ảnh, tranh vẽ để bài
truyện đã chọn và tìm ý cho truyện như nói được sinh động.
hoàn cảnh xảy ra câu chuyện, nhân vật, • Bứớc 3: Khi kể cần chú ý giọng điệu,
sự việc xảy ra, cảm nghĩ của em về
phù hợp với nhân vật, sự việc khác
truyện và từ đó có thể sắp xếp các ý đã
nhau. Kết hợp với cử chỉ, nét mặt, điệu tìm theo một dàn ý.
bộ để nội dung được hấp dẫn hơn. Chú ý
-Bước 3: khi viết bài, cần đảm bảo thể
lựa chọn từ ngữ thích hợp với ngôi kể,
hiện được các đặc điểm của kiểu bài kể
tránh dùng ngôn ngữ viết Trang 49 thuvienhoclieu.com
lại một truyện cổ tích 4.Viết ngắn
Viết một đoạn văn trả lời câu hỏi: Truyện cổ tích có ý nghĩa như thế nào
đối với cuộc sống của chúng ta? Bổn phận, trách nhiệm của học sinh trong việc
phát huy giá trị của cổ tích trong cuộc sống hiện nay?
Các bước hoạt động của GV -HS
Dự kiến kết quả
HOẠT ĐỘNG CHUNG CẢ LỚP
- Đảm bảo hình thức đoạn. Có câu chủ
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ đề.
Chuyển giao nhiệm vụ theo bài tập
- Đối tượng: Truyện cổ tích
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
-Nội dung: Giá trị của truyện cổ tích và
Tổ chức cho HS thực hành : Viết vào
trách nhiệm của học sinh... vở.. -Vận dụng
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và -Dung lượng: Khoảng 300 chữ. thảo luận Đoạn văn mẫu:
Tổ chức báo cáo kết quả,trao đổi, rút
kinh nghiệm. HS đánh giá kết quả sản
phẩm của bạn theo yêu cầu bài tập
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV tổng hợp ý kiến, cho điểm khuyến
khích với những bài viết tốt.
GV định hướng:Truyện cổ tích mang những giá trị văn hoá dân gian được
truyền đời qua nhiều thế hệ. Mỗi câu chuyện là những bài học đạo lí, là cách
ứng xử của con người trong cuộc sống. Có thể nói nhiều bài học từ truyện cổ
tích đi vào lòng người nhẹ nhàng, ngọt ngào mà sâu sắc, thấm thía. Truyện dạy
ta biết sống thật thà, lương thiện, nhân nghĩa, thủy chung sẽ được hạnh phúc.
Truyện cũng cảnh tình những ai sống ich kỷ, tham lam, bất nhân, bất nghĩa sẽ
phải chịu hậu quả khó lường. Mỗi chúng ta hãy đọc truyện để cảm nhận được
những “ giấc mơ đẹp” của nhân dân từ ngàn xưa đến ngày nay. Hãy kể cùng
đọc, cùng nghe cùng kể để truyện cổ như “ Thạch Sanh”, “ Cây khế”, “ Tấm
cám”... mãi lung linh mãi mài cùng thời gian.
D.Hồ sơ học tập PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Tóm tắt các truyện cổ tích mà em đã học Trang 50 thuvienhoclieu.com
TRUYỆN CỔ TÍCH SỌ DỪA
Bà mẹ đi hái củi, uống nước trong sọ dừa rồi có mang, sinh ra Sọ Dừa dị hình dị dạng.
Sọ Dừa chăm lo học hành, đỗ trạng và đi sứ.
Sọ Dừa đi sứ về, hết sức vui mừng khi gặp lại vợ trên đảo.
TRUYỆN CỔ TÍCH EM BÉ THÔNG MINH Trang 51 thuvienhoclieu.com
Viên quan đi khắp nước tìm người tài giỏi mà chưa tìm được.
Vua ban cho làng ba thúng gạo nếp và ba con trâu đực, ra lệnh nuôi cho
thành trâu cái,cậu bé nhờ cha nói với làng thụ lộc vua ban.
Cậu bé được phong trạng nguyên.
TRUYỆN CỔ TÍCH NON-BU VÀ HENG-BU
Ngày xưa, ở làng nọ có hai anh em Non-bu và Heng-bu. Trang 52 thuvienhoclieu.com CHỦ ĐỀ Sọ Dừa Em bé thông minh Nol Bu và Heung Bu
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
..................................... .. .. .. Trang 53