Giáo án Ngữ Văn 6 sách Chân trời sáng tạo Bài 7: Gia đình thương yêu

Giáo án Ngữ Văn 6 sách Chân trời sáng tạo Bài 7: Gia đình thương yêu. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 64 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Tt c kho báu trên Trái Đt không th
nào
nh bng hạnh phúc gia đình.
(Tng thng Mê-xi-cô
Calderon)
Bài 7
GIA ĐÌNH THƯƠNG YÊU
(12 tiết)
I. MC TIÊU (Hc xong bài hc, hc sinh s đạt được)
1. V kiến thc:
- Tri thc ng văn (thơ, thơ t do, yếu t miêu t và t s trong thơ, ngôn
ng thơ).
- Tình cảm gia đình đưc th hiện qua 3 văn bản đc.
- T đa nghĩa, t đồng âm.
- Đoạn văn ghi lại cm xúc sau khi đọc một bài thơ.
2. V năng lc:
- Nhn biết và bước đu nhận xét được mt s nét độc đáo của bài thơ; nêu
đưc tác dng các yếu t t s và miêu t trong thơ.
- Nhn biết được tình cm, cm c ca người viết th hin qua nn ng
thơ.
- Biết tham gia tho lun nhóm nh v mt vấn đ cn gii pháp thng
nht.
3. V phm cht:
Nhân ái, chan a, yêu thương, quan tâm người trong gia đình, sống có ước
mơ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: XÁC ĐNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài
hc.
- Khám phá tri thc Ng văn.
b) Ni dung:
GV yêu cu HS quan sát video, tr li câu hi ca
Trang 2
GV.
HS quan sát, lng nghe video Bóng mát tâm hn i hc quý giá v tình cm
gia đình, suy nghĩ cá nhân và tr li.
c) Sn phm: HS nêu/trình bày đưc:
- Ni dung ca video: vai trò quan trng ca tình cảm gia đình.
- Cm xúc ca nhân (định hướng m).
- Tri thc ng văn (thơ, thơ t do, yếu t miêu t và t s trong thơ, ngôn ng
thơ).
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chiếu video, yêu cu HS quan sát, lắng nghe & đt câu hi:
+ Em nhận ra được điu gì trong video này? Video gi cho em cm xúc gì?
2. u cầu HS đc ng liu trong SGK.
3. S dụng kĩ thuật Tia chớp đ huy động thông tin t hc sinh :
? hc kì I, em đã đưc hc những bài thơ nào? Bài thơ đó thuc th thơ gì?
? Gii thiu ngn gn mt th thơ đã hc và ch ra những “dấu hiệu” của văn
bản thơ trong tác phẩm đó?
B2: Thc hin nhim v
1. HS quan sát video, lng nghe li bài hát và suy nghĩ nhân.
GV ng dn HS quan sát và lng nghe video.
2. HS đọc phn tri thc Ng văn
3. HS làm việc cá nhân 3’, suy nghĩ và tr li câu hi.
GV theo dõi, h tr HS khi cn thiết.
B3: Báo cáo kết qu
GV:
- Yêu cu hc sinh tr li nhanh các câu hi, chia s cm xúc ca bn thân.
- ng dn HS tr li (nếu các em còn gặp k khăn).
HS:
- Tr liu hi ca GV.
- Chia s cm xúc ca cá nhân, theo dõi, nhn xét, b sung cho bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét (hoạt đng nm ca HS và sn phm), cht kiến thc, chuyn dn
vào hoạt động đọc.
- Viết tên ch đề, nêu mc tiêu chung ca ch đ và chuyn dn tri thc ng
văn.
Hoạt đng 2: NH THÀNH KIN THC MI
Đọc văn bn
Văn bản
NHNG CÁNH BUM
Hoàng Trung
Thông
Trang 3
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Nhng nét tiêu biu v tác gi Hoàng Trung Thông.
- Th thơ t do.
- Đặc đim ca th thơ tự do được th hiện trong văn bn Nhng cánh
bum.
2. V năng lc:
- Xác định được đặc điểm ca th thơ tự do trong văn bản Nhng cánh
bum.
- Nhn biết được c chi tiết miêu t hình ảnh hai cha con, ước của
ngưi con và tình cảm gia đình được th hiện trong đó.
- Nhn biết được tác dng ca các yếu t t smiêu t trong thơ.
- Suy ngm v ước của bn thân nhng việc làm để thc hiện ước
mơ.
3. V phm cht:
- Nhân ái, biết yêu thương, quan tâm những người trong gia đình; yêu thiên
nhiên và biết kng ngừng ước mơ cho cuc sng tốt đẹp hơn.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Tranh nh v n văn Hoàng Trung Thông văn bản Nhng cánh
bum
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. 1: Xác đnh vấn đề
a) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
b) Ni dung: GV hi, HS tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
+ Theo em, gia đình có ý nghĩa như thế nào đối vi mi chúng ta?
+ Hãy k ngn gn mt k nim vui gia em và mt người thân trong gia
đình.
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV.
Trang 4
B4: Kết lun, nhn đnh (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt đng hình thành kiến thc mi.
2. 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Đọc hiểu văn bn
I. TÌM HIU CHUNG
1. Tác gi
a)Mc tiêu: Giúp HS nêu được nhng nét chính v nvăn Hoàng Trung Thông
và tác phm “Nhng cánh bum”.
b)Ni dung:
- HS đc, quan sát SGK và tìm thông tin.
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đt câu hi
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d)T chc thc hin:
T chc thc hin
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và tr li câu
hi
? u nhng hiu biết ca em v tác
gi Hoàng Trung Thông.
B2: Thc hin nhim v
HS quan sát SGK.
B3: Báo cáo, tho lun
HS tr li câu hi.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và
cht kiến thc lên màn hình.
- Hoàng Trung Thông (1925 1993)
- Quê: Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Ngh An
- Thơ của ông gin dị, cô đng, chứa đng
cm xúc trong sáng.
- Nhiều bài thơ của
ông đã được ph
nhc.
2. Tác phm
a)Mc tiêu: Giúp HS
- Biết được nhng nét chung ca văn bn (Th loại, đặc đim, ngôn ng thơ…)
b)Ni dung:
- GV s dng KT đt câu hi, chia nhóm 6 HS cho HS tho lun nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân đ tr li, làm việc nhóm đ hoàn thành nhim v.
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh, phiếu hc tp
d)T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đc & yêu cầu HS đc.
HS trao đi cặp đôi tr li nhng câu hi
sau:
+ Du hiu nào giúp em nhn biết Nhng
cánh bum là mt bài thơ?
+ Theo em, nên đọc văn bn này vi ging
đọc như thế nào?
+ th ngt nhịp như thế nào khi đọc kh
a) Đọc và tìm hiu chú thích
- Du hiu nhn biết:
+ thiên v din t tình cm, cm c
của người viết.
+ có ngt dòng gia các câu
+ có vần điệu
- Cách đc: Đọc toàn bài vi ging
chm rãi du dàng, trm lng p
hp vi vic diễn đt tình cm ca
Trang 5
thơ sau?
Cha mỉm cười/ xoa đu con nh
Theo cánh bum/ đi mãi nơi xa
Scây, có ca,/ có n
Những nơi đó/ cha chưa h đi đến
- HS đọc bài thơ.
- HS trao đi vi nhau v kĩ năng ng
ng suy lun, tr li các u hi sau:
+ Đọc câu thơ Sau trn mưa đêm rả rích/
Cát càng mn, bin càng trong/ Cha dt
con đi dưới ánh mai hng giúp em hình
dung được v khung cnh thiên nhiên
bin vào bui ng?
+ Đọc đoạn thơ t Con bng lắc tay cha…
đến Để con đi Đon này th hin tính
cách gì ca người con?
- Chia nhóm lp (6HS), giao nhim v:
+ Văn bản Nhng cánh bum th hin
những đặc điểm nào ca th loại thơ ? Hãy
tr li câu hi bng cách hoàn thin phiếu
hc tp sau:
Th hiện trong văn
bn
Nhng cánh bum
- S dòng:
- S kh:
- Vn:
-Cm xúc bao trùm
ca bài:
- Tính hàm súc
- Hình ảnh thơ
+ Hãy nêu xut x của văn bản.
+ Văn bn s dng những phương thức
biểu đạt nào?
+ Văn bản chia làm my phn? Nêu ni
dung ca tng phn?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc văn bn
cha vi con.
+ Li của con: ngây thơ, hn nhiên
+ Li ca cha: m áp, du dàng th
hin tình yêu con, cm xúc t hào v
con, v tuổi thơ của mình, v s tiếp
ni cao đp ca các thế h.
- HS đọc đúng, giải thích được mt
s t khó.
b) Tìm hiu chung
- Th thơ: thơ t do
Đặc đim
Th hin trong văn
bn
Nhng cánh bum
Thơ hình thức
cu tạo đặc bit
- S dòng: không
gii hn
- S kh: không
gii hn
- Vn: không cn
có vn liên tc.
Thơ là tác phẩm
tr tình, thiên v
bc l nh cm,
cm xúc ca nhà
thơ
- Cm xúc bao
trùm ca bài: Tình
cảm yêu thương,
thân thiết ca hai
cha con.
Ngôn ng t
thưng hàm súc,
giàu nhạc điệu,
hình nh
- Tính hàm súc: bài
thơ ngắn gn
nhưng n cha
nhiu cm xúc.
- Hình nh: bin
xanh, cát trng, ánh
mai hng, cánh
buồm …
- Xut xứ: Bài thơ Nhng cánh
bum t ra t tập thơ cùng tên
(1964).
- Phương thc biểu đt: kết hp biu
cm, miêu t, t s.
- Văn bn chia làm 3 phn
+ P1: T đầu …lòng vui phơi phi.
Miêu t hình nh ca ngưi cha
và người con đi do trên bãi cát
+ P2: Tiếp theo đến…để con đi
Cuc trò chuyn ca hai cha con
và mong mun của người con
+ P3: Còn li
Cm nhn của người cha.
PHIU HC TP 1
PHIU HC TP 1
Trang 6
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 4’
+ 2 phút đu, HS ghi kết qu làm vic ra
phiếu cá nhân.
+ 4 phút tiếp theo, HS làm vic nhóm, tho
lun và ghi kết qu vào phiếu hc tp.
GV:
- Chỉnh cách đc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt đng
nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình.
Theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
GV:
- Nhận xét cách đc ca HS.
- ng dn HS trình bày bng ch nhc
li tng câu hi
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét v thái đ hc tp & sn phm
hc tp ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc
sau .
II. TÌM HIU CHI TIT
1. Hình ảnh hai cha con đi do trên bãi bin
a)Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được nhng chi tiết gii thiu v hình nh ca hai cha con.
- Cm nhận được nét đp trong hình nh ca hai cha con.
b)Ni dung:
- GV s dng KT khăn tri bàn cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo i, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d)T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm
Trang 7
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm. HS làm vic theo nm 6
HS
- Phát phiếu hc tp s 2 & giao nhim
v:
1. c định không gian, thời gian được
miêu t.
2. Nhà thơ đã dùng nhng chi tiết nào đ
miêu t cnh vật, con người? Tác dng
ca yếu t miêu t trong đoạn là gì?
3. Tác gi đã s dng nhng bin pháp
ngh thut gì khi miêu t hình nh ca hai
cha con?
4. Em có cm nhn gì v tình cm ca hai
cha con trong bài thơ?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 5’.
+ 2 phút đu, HS ghi kết qu làm vic ra
phiếu cá nhân.
+ 5 phút tiếp theo, HS làm vic nhóm,
tho lun và ghi kết qu vào ô gia ca
phiếu hc tp, dán phiếu cá nhân v t
có tên mình.
GV: H tr HS khi cn thiết.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS
- Đại din 1 nhóm lên trình bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn
xét, b sung cho nm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét v thái độ làm vic và sn
phm ca các nhóm.
- Cht kiến thc lên màn hình, chuyn
sang mc sau.
*Yếu t miêu t:
Không
gian
Thi
gian
Cnh vt
Con người
bãi
cát trên
bin
bui
sáng,
sau trn
mưa
đêm
+ ánh mai
hng
+ cát càng
mn
+ bin càng
xanh
+ bóng cha
i lênh
khênh
+ bóng con
tròn chc
nch
+ cha dt
con đi
+ lòng vui
phơi phi
Không
gian
bao la,
tn
→ Tươi
sáng,
mát m
→ Khung
cnh trong
trẻo, vui tươi,
rc r
vui v,
thoi i,
hnh phúc
Yếu t miêu t giúp người đc d hình dung
nh nh, tâm trng ca hai cha con trong khung
cảnh đẹp đẽ.
Ngh thut: điệp ngữ, đi lp, t láy
Cm nhn: Tình cm ca hai cha con thân thiết,
hnh phúc vừa đơn sơ, giản d, va thiêng liêng,
cao c.
2. Cuc trò chuyn ca hai cha con và mong mun của người con
a)Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được nhng chi tiết nói v cuc trò chuyn ca hai cha con.
- Cm nhận được nét đp trong hình nh ca hai cha con.
b)Ni dung:
- GV s dng KT đng não, chia s nhóm đôi cho HS tho lun.
PHIU HC TP 2
Trang 8
- HS làm việc cá nhân đ hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo i, nhn xét và b sung cho ý kiến ca bn bn (nếu
cn).
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh, kết qu tho lun nhóm, phiếu hc
tp.
d)T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Phát phiếu hc tp s 3.
- Chia nhóm cặp đôi và giao nhim v:
+ HS đc thầm đon 1 (T Hai cha
con…vui phơi phi)
+ Yếu t t s đưc th hiện như thế nào
trong đoạn thơ? Tác dng ca các yếu t
t s đó?
+ Trong đoạn 2, nthơ đã sử dng bin
pháp tu t đc sc nào? Nêu tác dng?
+Theo em, hình nh cánh bum trong kh
thơ có ý nghĩa gì?
+ Du chm lửng trong u “Để con đi…
có tác dng?
+ Theo em, tình cm hai cha con dành cho
nhau được th hin như thế nào trong bài
thơ? Điều y gi cho em suy nghĩ v
tình cảm gia đình?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 5’
+ 2 phút đu, HS ghi kết qu làm vic ra
phiếu cá nhân.
+ 5 phút tiếp theo, HS trao đổi nm đôi
và ghi li kết qu.
- Đại din lên báo cáo kết qu tho lun
nhóm, HS nm khác theo dõi, nhn xét
và b sung (nếu cn) cho nhóm bn.
GV: Hướng theo dõi, quan sát HS
thảo luận nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp
khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- u cầu HS báo cáo, nhận
xét, đánh g.
- Hướng dẫn HS trình bày (
nếu cần).
*Yếu t t s: k li cuc trò chuyn
- Câu hi của người con:
Cha ơi!
.. không thy người đó?”
“Cha mượn cho con bum trng nhé,
Để con đi…”
câu hỏi ngây thơ, hn nhiên. Ngưi
con mong mun m rng kiến thc,
được đi nhiềui.
- Câu tr li của người cha:
“Theo cánh buồm đi i đến nơi xa
Những nơi đó cha chưa h đi đến”.
người cha trm ngâm, mm cười
ging gii cho con, từng bước nâng đ
ước mơ con.
=>Yếu t t s giúp ta cm nhn cuc
trò chuyn gn gũi, thân thiết ca hai
cha con.
*Ngh thuật đc sc:
+n d Ánh nng chy đầy vai”
→ làm tăng sc hp dn, thú v cho câu
thơ, giúp người đọc hình dung c th
v khung cảnh đẹp đ trên bin.
+ Hình nh cánh bum:
biểu tượng ca ước , khát vng
được đi xa, được m rng hiu biết
của người con.
+ Du chm lửng: “Để con đi…
→ sự tiếp ni ca thế h sau
=> Tình cảm yêu thương, trìu mến ca
ngưi cha dành cho con và khao khát
đưc khám p những điều chưa biết
của người con.
Trang 9
B4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét
câu tr li ca HS và cht kiến thc, kết
ni vi mc sau.
3. Cm nhn của người cha
a)Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được nhng chi tiết nói v suy nghĩ của người cha.
- Cm nhận được nét đp trong s ni tiếp gia hai thế h.
b)Ni dung:
- GV s dng KT chia s nm đôi cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo i, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d)T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Phát phiếu hc tp s 3.
- Chia nhóm cặp đôi và giao nhim v:
+ Khi nghe câu hi của người con, người
cha có suy nghĩ gì?
+ Em hiểu như thế nào v câu thơ: Cha
gp li mình trong tiếng ước mơ con?
B2: Thc hin nhim v
HS:
GV ng dn HS tìm chi tiết trong văn
bn.
HS:
- Đọc SGK và tìm chi tiết đ hoàn thin
phiếu hc tp.
- Suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV: u cu HS tr li và hướng dn
(nếu cn).
HS :
- Tr liu hi ca GV.
- Theo dõi, quan sát, nhn xét, b sung
(nếu cn) cho câu tr li ca bn.
B4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét
câu tr li ca HS và cht kiến thc, kết
ni vi mc sau.
- Ước mơ của con gi cho cha nh đến
ước mơ thuở nh ca mình.
- Câu thơ: Cha gp li mình trong tiếng
ước con
Người cha t hào khi thy con mình
cũng p những ước đẹp như ước
mơ của mình thời tu.
=> S tiếp ni ca thế h tr thc hin
ước mơ của thế h đi trước.
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm lớp theo bàn.
- Phát phiếu học tập số 4.
- Giao nhiệm vụ nm:
? u những biện pháp nghệ thuật được
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Kết hp yếu t t s, miêu t trong
thơ.
- Th thơ t do d truyn ti ni dung.
Trang 10
sử dụng trong văn bn.
? Nội dung chính của văn bản “Những
cánh buồm” là gì?
? Trong bài thơ, tuy còn nh nhưng cậu
không ngừng ước mơ được khám phá
cuc sng. Vy còn các em, các em
ước mơ gì không?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy.
-
Chia sẻ cặp đôi 3’ (trao đổi, chia sẻ
đi đến thống nhất để hoàn thành
phiếu học tập).
GV hướng theo dõi, quan t HS thảo
luận nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận
nhóm, HS nm khác theo dõi, nhận xét
bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
GV:
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo
giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc
của từng nhóm.
- Ngôn ng thơ giàu hình nh, cm
c.
2. Ni dung
- nh cm cha con thân thiết, tràn đy
yêu thương
- Ca ngợi ước khám phá cuc sng
ca tr thơ. Những ước làm cho
cuc sng kng ngng tốt đẹp hơn.
3. 3: Luyn tp
a)Mc tiêu: Giúp HS vn dng kiến thc ca bài hc vào gii quyết bài tp c
th
b)Ni dung: GV ng dn HS suy nghĩ và hoàn thành phiếu bài tp
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm đôi đ hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo i, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d)T chc thc hin:
T chc thc hin
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
IV. Luyn tp
Trang 11
- GV cho HS chia s cặp đôi và thc hin phiếu
bài tp.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy.
-
Chia sẻ cặp đôi 3’ (trao đổi, chia sẻđi đến
thống nhất để hoàn thành phiếu bài tập).
GV hướng theo dõi, quan t HS thảo luận, h
trợ (nếu HS gặp k khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS: Đại diện của 2 cặp đôi lên báo cáo kết qu
thảo luận, HS nhóm khác theo dõi, nhận xét bổ
sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
GV: Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa
các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV kết lun li vấn đề, nhận xét thái đ và kết
qu làm vic ca các nhóm.
4. 4: Vn dng
a)Mc tiêu: Giúp HS vn dng kiến thc ca bài hc vào gii quyết tình hung
trong cuc sng.
b)Ni dung: GV nêu câu hi vn dng và gi HS chia s cá nhân.
c) Sn phm hc tp: Chia s ca hc sinh.
d)T chc thc hin:
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV nêu câu hi, yêu cầu HS suy nghĩ và tr li
+ HS nghe video Cha già rồi đúng không, kết
hp với văn bản va hc nêu suy nghĩ ca em v
tình cm cha - con. Em s làm gì đ th hin tình
cm của mình dành cho người cha kính yêu?
Trang 12
+ Văn bản Nhng nh bum gi cho em cm
c suy nghĩ v ước mơ, khát vọng ca con
ngưi?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ và chia sẻ
GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
B3: Báo cáo kết quả
HS: Chia sẻ cá nhân.
GV: Yêu cầu HS đứng dậy chia sẻ, HS khác
nhận xét, đánh giá.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV kết lun li vấn đề, nhận xét thái đ hc tp
ca hc sinh.
PHIU HC TP S DNG TRONG BÀI
Văn bản Nhng cánh bumth hin những đặc điểm nào ca th loi
thơ ? Hãy tr li câu hi bng cách hoàn thin phiếu hc tp sau:
Đặc điểm
Th hiện trong văn bản
Nhng cánh bum
Thơ có hình thức cu to đặc bit
- S dòng:
- S kh:
- Vn:
Thơ tác phẩm tr tình, thiên v
bc l nh cm, cm xúc ca nhà
thơ
- Cm xúc bao trùm ca bài:
Ngôn ng thơ thường hàm súc, giàu
nhạc điệu, hình nh
- Tính hàm súc
- Hình ảnh thơ
PHIU HC TP 1
PHIU HC TP 2
Trang 13
Văn bn 2: MÂY VÀ SÓNG
- Rabindranath Tagore
1. MC TIÊU
1.1. Kiến thc
- Cm nhận được ý nghĩa thiêng liêng của tình mu t qua li th th chân
tình ca em bé vi m v nhng cuộc đối thoại tưởng tượng gia em vi
những người trên “Mây và Sóng”.
Không
gian
Thi gian
Cnh vt
Con người
Chi tiết
Nhn xét
c dng ca yếu t miêu
t
Ngh thut
Cm nhn ca em
Trang 14
- Thấy được đặc sc ngh thut trong vic to dng nhng cuộc đi thoi
ởng tượng xây dng nhng hình ảnh thiên nhiên ợng trưng và th pháp
trùng điệp đối sánh.
- Nhng sáng tạo độc đáo v hình ảnh tqua trí ng tượng bay bng
ca tác gi.
- Hc sinh thêm yêu và t hào v tình mu t.
1.2. Năng lc
- Nhn biết ớc đầu nhận xét được mt s nét độc đáo của bài thơ -
văn bản dch thuc th loại thơ văn xi.
- Nêu được tác dng ca yếu t t smiêu t trong thơ.
- Nhn biết tình cm, cm xúc ca người viết th hin qua ngôn ng thơ.
- Phân tích để thấy được ý nghĩa sâu sc của bài thơ.
1.3. Phm cht
Trân trng tình mu t thiêng liêng, cao đp. Yêu quý, kính trng m
người thân trong gia đình cũng nnhững người ngoài hi, t đó hướng ti
nhng li nói, việc làm đúng đắn.
2. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Tranh nh v nhà văn Rabindranath Tagore và văn bn y và sóng.
- Mt s văn bản v tình mu t (Con , Khúc t ru nhng em ln
trên lưng mẹ, Trong lòng m,... )
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
3. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1. Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: Đưa hc sinh vào tình hung vấn đề to hng thú, t đó
dn dt vào bài mi.
a) Ni dung: GV cung cp video bài hát M yêu ơi và GV hi, HS tr li.
b) Sn phm: Câu tr li ca HS.
c) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Hi: Em thường chơi trò chơi vi ai trong gia đinh nhiều nht? Cm c
của em khi chơi với người đó như thế nào?
GV: Cung cp video bài hát “M yêu ơi” - trình bày bé Gia Khiêm.
Hi: Nêu cm nhn ca em v tình m.
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV, HS khác nhn xét, b
sung.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc
mi.
HĐ 2. Hình thành kiến thc mi
2.1. Đọc hiểu văn bn
I. TÌM HIU CHUNG
Trang 15
1. Tác gi
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu được nhng nét chính v nhà văn Rabindranath Tagore.
b) Ni dung:
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đt câu hi.
- Hs đc, quan sát SGK và tìm thông tin đ tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và tr li câu hi
Hi: Nêu nhng hiu biết ca em v n
văn Rabindranath Tagore.
B2: Thc hin nhim v
GV ng dẫn HS đc và tìm thông tin.
HS quan sát SGK.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
Gi 1 - 3 hc sinh tr li. Giáo viên có th
hi thêm, tu vào câu tr li ca hc sinh.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht
kiến thc lên màn hình.
Cho hc sinh xem clip v Tagore
- Tagore (1861-1941) là n thơ hin
đại ln nht ca Ấn Độ
- Ông nhà văn Châu Á đu tiên được
giải thưởng Nobel văn hc vi tp
“Thơ ng” 1913.
- Thơ Tagore th hin tinh thn dân tc
dân ch sâu sc, tinh thần nhân văn
cao c, cht tr tình thm thiết, thâm
trm triết lý.
Tiu thuyết (1909)
Thơ Dâng (1913)
Tập thơ (1915)
Tập thơ (1916)
2. Tác phm
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Biết được nhng nét độc đáo ca bài thơ Mây sóng (Th t, ngôn ng thơ,
hình ảnh trong thơ, nhp thơ,…)
Trang 16
- Thấy được những đăc sắc ngh thut trong vic xây dng các cuc hi thoi.
- Thy được ý nghĩa thiêng liêng của tình mu t qua li th th chân tình ca em
bé vi m.
b) Ni dung:
- GV s dng KT đt câu hi, s dng KT khăn trải bàn cho HS tho lun nm.
- HS suy nghĩ cá nhân đ tr li, làm việc nhóm đ hoàn thành nhim v.
c) Sn phm: Câu tr li và phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đc & yêu cầu HS đc.
- Gii thiu bn tiếng Ben-gan, tiếng Anh.
- Chia nhóm lp, giao nhim v:
GV phát phiếu bài tp s 1, HS làm bài tp theo
nhóm.
HI:
1. Ch ra xut x của bài thơ.
2. Nhng du hiu nào giúp em nhn biết “Mây
sóng” là một bài thơ? Xác định th thơ.
3. c định nhân vt tr tình.
4. Xác đnh b cục bài t, các phần đó gì
ging khác nhau? (V s dòng thơ, cách xây
dng nh nh, cách t chc kh thơ). Tác dng
trong vic th hin ch đ của bài thơ là gì?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc văn bn
- Làm việc nhóm 5’: HS làm vic nhóm, tho lun
và ghi kết qu vào phiếu hc tập, đi din hóm
trình bày.
GV:
- Chỉnh cách đc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt đng nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình. Theo
i, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
GV:
- Nhận xét cách đc ca HS.
- ng dn HS trình bày bng cách nhc li tng
câu hi.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét v thái đ hc tp & sn phm hc tp
ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc sau .
a) Đọc và tìm hiu chú thích
- HS đọc đúng.
b) Tìm hiu chung
- Xut x:
+ In trong tập “Si-su” (tiếng
Ben-gan), 1909.
+ In trong tập “Trăng non
(chính Tagore dch sang tiếng
Anh), 1915.
- Th thơ: thơ văn xuôi, vn có
nhạc điệu.
- Nhân vt tr tình: Em bé.
- B cc: Li em th
chia làm hai phn
+ Phn 1: t đầu đến “trời
xanh thm”
Em bé k cho
m nghe v cuc trò chuyn
vi nhng ngưi trêny.
+ Phn 2: còn li Em bé k
cho m nghe v cuc trò
chuyn vi những người trong
sóng.
- Tác dng: th hin tình yêu
m ca em trn vn, sâu
sc, trào dâng,nh lit.
Trang 17
II. TÌM HIU CHI TIT
1. Li mi gi ca những người sng trên mây và trong sóng.
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được nhng chi tiết v nhng li mi gi ca những người trên y, trên
sóng.
- Đánh gnét đp thiên nhiên rc r bí ẩn bao điều mi l hp dn vi tui thơ
(tiếng gi ca 1 thế gii diu k)
b) Ni dung:
- GV s dng KT khăn trải bàn cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo i, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm.
- Phát phiếu hc tp s 2 & giao nhim v:
Vòng 1: Nhóm chuyên gia (4 phút)
Mi dãy bàn hàng dc 1 nhóm, yêu cu mi
nhóm làm mt nhim v:
+ Nhóm I: 1. Những ngưi sng trên mây, trong
sóng nói vi em bé những điều gì?
+ Nhóm II: 2. Em s đưc chơi cùng ai? Hình
thức, cách chơi như thế nào?
+ Nhóm III: 3. Để đến vi h, bé s làm nthế
nào?
+ Nhóm IV: 4. Em nhn xét v cách đến
cách hòa nhp h đã vẽ ra.
Hết thời gian quy đnh, hc sinh chuyn nhóm.
Vòng 2: Nhóm mnh ghép (5 phút)
Các nm mi được hình thành bng cách sát nhp
thành viên ca 4 nhóm theo dãy bàn hàng ngang.
C 1 dãy bàn hàng ngang mt nm và giao
nhim v mi. Phát phiếu hc tp s 3.
HI:
1. Em thy thế gii ca h v ra như thế nào?
2. Nếu em đưc r đi chơi đến nơi kì diu, hp dn
đó, em có đi không? Ti sao?
B2: Thc hin nhim v
Vòng 1: Nhóm chuyên gia (4 phút)
HS:
- Làm vic cá nhân 2 phút, ghi kết qu ra phiếu
nhân.
- Tho lun nhóm 2 pt ghi kết qu ra phiếu
Những người trên y, trong
sóng đu i vi em bé hai
t - cũng hai ni dung
mi gi.
- Thế gii ca h (sc màu,
âm thanh, không gian, thi
gian):
+ chơi, thức dy - chiu tà,
bình minh vàng - vầng trăng
bc
+ ca hát, ngao du, ng sm -
hoàng hôn, nơi này - nơi n
- Cách đến thế giới đó (d
dàng, thú v):
+ đến nơi tận cùng trái đất,
đưa tay lên trời, được nhc
bng.
+ đến ra rìa bin c, nhm
nghin mt lại, được nâng đi.
=> Sc hp dn ca thế gii
kì diu.
=> Ngh thut: nhân a,
đip ngữ, điệp cu trúc câu.
Trang 18
hc tp nm (phn vic ca nhóm mìnhm).
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gp khó
khăn).
Vòng 2: Nhóm mnh ghép (6 phút)
HS:
- 3 phút đầu: Tng thành viên nhóm trình bày li
ni dung đã tìm hiu vòng mnh ghép.
- 3 phút tiếp: Tho luận, trao đi đ hoàn thành
nhng nhim v còn li.
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gp khó
khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đi din ca mt nhóm lên trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nhóm khác theo i, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn) cho nhóm bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ và kết qu làm vic ca tng
nhóm, ch ra những ưu điểm và hn chế trong
nhóm ca HS.
- Cht kiến thc & chuyn dn sang mc 2
2. Li t chi ca em bé
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được chi tiết k v cuc hi thoi gia em bé và những người sng trên mây
và trong sóng.
- Thấy được lý do em bé t chi li mi ca những ngưi sng trên mây và trong
sóng.
- Hiểu được tình cm em bé dành cho m.
b) Ni dung:
- GV s dng KT đt câu hi, t chc hoạt động nhóm đôi cho HS.
- HS làm vic nhân, làm vic nhóm, trình bày sn phm, quan sát và b sung
(nếu cn)
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Gi hc sinh đọc li nhng lời đáp của em
đặt câu hi.
HI:
1. Trong mi cuc thoại, em bé đáp lại my ln và
đáp như thế nào?
Em đáp lại hai lưt, vi
trình t ging nhau:
+ Hi: làm thế o... lên đó?
+ T chi:
. m mun, (bui chiu) m
đợi
Trang 19
2. Vì sao em đáp lại như vậy?
3 Vì sao sau khi nhn li t chi ca em bé, nhng
người trên mây, trong sóng “mỉm cười” bay đi và
t qua?
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS tìm chi tiết trong văn bn.
HS:
- Đọc SGK và tìm chi tiết th hin lời đáp của em
bé.
- Suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun
GV: u cu hs tr li và hướng dn (nếu cn).
HS :
- Tr liu hi ca GV.
- Theo dõi, quan sát, nhn xét, b sung (nếu cn)
cho u tr li ca bn.
B4: Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét câu tr li
ca HS và cht kiến thc, kết ni vi mc sau.
. làm sao th ri m...?
- Lí do:
+ Hi cách n thế giới đó:
tâm tr thơ mò, ham vui,
thích những điều mi l khát
khao tìm hiu, khám phá.
+ T chi dt khoát: tình yêu
m ln n tt c. Tình mu
t giúp em kim soát xúc
cm, kim soát khát vng,
biết suy nghĩ và la chn.
- Những ngưi trên y trong
sóng “mỉm cười”: h thông
cm, trân trng tm lòng em
dành cho m; h biết trước
câu tr li nh mu t
chân lí trên mặt đt này,...
=> Sc níu gi ca tình
mu t. M chính là điểm
ta cuc đời.
3. Trò chơi emng tạo
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được chi tiết li ca em bé i vi m v những t chơi mà em tưởng
ng ra.
- Thấy được tình mu t là thiêng liêng, bn cht.
- Hiểu được hnh phúc không phải điu xa i, n, do ai ban phát ngay trên
trn thế, do chính con người to dng.
b) Ni dung:
- GV s dng KT đt câu hi, KT khăn tri bàn cho HS.
- HS làm vic nhân, làm vic nhóm, trình bày sn phm, quan sát và b sung
(nếu cn)
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Phát phiếu hc tp s 4
- Chia nhóm và giao nhim v:
1. Em bé đã sáng tạo ra trò chơi như thế
nào?
2. T chơi của em ging
khác so vi cuộc vui chơi của nhng
người “trên mây”, “trong sóng”?
3. Những trò chơi em nghĩ ra
cách em t trò chơi này thể hin tình
cm vi m như thế nào? Điều đó gợi
cho em suy nghĩ về nh cm gia
- Trò chơi (“sắm vai”):
+ con - mây, m - trăng; ôm
ly m
+ con - ng, m - bến b
lạ; lăn, lăn, lăn mãi, cười
vang, v tan vào lòng m.
- Th hin tình cm ca con
dành cho m. Hình nh thiên
nhiên tượng trưng cho sự
đại bt dit ca tình mu
Trang 20
những người thân trong gia đình?
4. Ngoài ý nghĩa ca ngợi nh m con,
bài thơ còn gi cho em suy ngm thêm
v những điều gì?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Làm việc cá nhân 2’ (đc SGK, tìm chi tiết)
- Làm việc nhóm 5’ (trao đi, chia s đi đến
thng nhất đ hoàn thành phiếu hc tp).
- Đại din lên báo cáo kết qu tho lun nhóm, HS
nhóm khác theo dõi, nhn xét b sung (nếu cn)
cho nhóm bn.
GV: ng theo dõi, quan sát HS tho lun
nhóm, h tr (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS báo cáo, nhận xét, đánh
giá.
- ng dn HS trình bày ( nếu cn).
HS:
- Đại din lên báo cáo sn phm ca nhóm mình.
- Nhóm kc theo i, nhn xét b sung (nếu
cn) cho nhóm bn.
B4: Kết lun, nhn định (GV)
- Nhận xét thái đ và kết qu làm vic ca nhóm.
- Cht kiến thc và chuyn dn sang mc sau
t.
=> Nim hnh phúc tuyt
vi trong thế gii ca tình
mu t.
- Triết lí sâu xa:
- Tình mu t thiêng liêng,
bn cht.
- Hnh pc không phải điều
xa i, n, do ai ban phát
ngay trên trn thế, do
chính con người to dng.
- Tình yêu ci ngun ca
sáng to.
- Con người phi biết sng
hoà hp vi thiên nhiên.
III. TNG KT
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm lp theo bàn
- Phát phiếu hc tp s 5
- Giao nhim v nhóm:
HI
1. Những điều đã làm nên giá tr và sc sng ca
tác phm?
2. Hãy nhn xét v ch tác gi s dng các yếu t
t s và miêu t trong bài thơ?
3. Em có cm nhn gì v nh cm ca tác gi?
Nhng chi tiết nào trong bài thơ khiến em cm
nhận đó?
B2: Thc hin nhim v
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giy.
-
Làm việc nm 5’ (trao đi, chia s đi đến
thng nhất đ hoàn thành phiếu hc tp).
1. Ngh thut
- Ging điệu thơ trong tro
hn nhiên.
- Th thơ văn xuôi.
- Đi thoi lồng trong đi
thoi.
- Cu trúc li thơ độc đáo.
- Hình nh so sánh mang ý
nghĩa tượng trưng.
2. Ni dung
- Ngi ca tình mu t thiêng
liêng, bt dit.
- Triết lí sâu xa.
Trang 21
HĐ 3. Luyn tp
Mc tiêu: Giúp HS vn dng kiến thc ca bài hc vào gii quyết bài tp c th.
Ni dung: GV ng dn HS suy ngvà hoàn thành phiếu bài tp.
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm đôi đ hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo i, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV cho HS chia s cặp đôi và thc hin phiếu bài
tp.
- Phát phiếu hc tp s 6.
- Giao nhim v nhóm:
HI
1. Điền các thông tin phù hp vào bng sau và trao
đổi cùng bn bè.
2. Hãy phác ha (bng li hoc bng tranh)
nhng hình dung ca em khi đọc bài thơ chia
s vi các bn.
B2: Thc hin nhim v
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giy.
GV ng theo dõi, quan sát HS tho lun nhóm,
h tr (nếu HS gp k khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
HS:
- Đại din lên báo cáo kết qu tho lun nm, HS
nhóm khác theo dõi, nhn xét và b sung (nếu
cn) cho nhóm bn.
GV:
- Yêu cu HS nhận xét, đánh g chéo gia các
nhóm.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ và kết qu m vic ca tng
nhóm.
- Chuyn dẫn sang đ mc sau.
Trang 22
-
Làm vic nhóm 3’ (trao đi, chia sđi đến
thng nhất để hoàn thành phiếu hc tp).
GV ng theo i, quan sát HS tho lun nhóm,
h tr (nếu HS gp k khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
HS:
- Đại din lên báo cáo kết qu tho lun nhóm, HS
nhóm khác theo dõi, nhn xét và b sung (nếu
cn) cho nhóm bn.
GV:
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá chéo gia các
nhóm.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ và kết qu làm vic ca tng
nhóm.
- Chuyn dẫn sang đ mc sau.
HĐ 4. Vn dng
Mc tiêu: Giúp HS vn dng kiến thc ca bài hc vào gii quyết tình hung
trong cuc sng.
Ni dung: GV nêuu hi vn dng và gi HS chia s cá nhân.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp ca HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV nêu câu hi, yêu cầu HS suy nghĩ
và tr li.
HI
Câu 1. Sau khi hc bài thơ, điu đu
tiên em mun i vi bn thân vi
b m mình là gì?
Câu 2. Theo em, biu hin ca mt
ngưi con ngoan, biết yêu thương cha
m là gì?
B2: Thc hin nhim v
HS suy nghĩ và chia s.
GV gi HS tr li, HS khác nhn xét,
b sung.
B3: Báo cáo kết qu
HS:
- Chia s cá nhân.
GV:
- Yêu cu HS đứng dy chia s, HS
Trang 23
khác nhận xét, đánh giá.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- GV kết lun li vấn đ, nhn xét thái
độ hc tp ca hc sinh.
PHIU HC TP S DNG TRONG BÀI
+ Phiếu s 1:
PHIU HC TP S 1 (Thi gian: 5 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2…………………………………………….
3…………………………………………4…………………………………………….
5…………………………………………6…………………………………………….
Văn bn 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore
Câu hi:
1. Ch ra xut x ca câu chuyn?....................................................................
2. Xác đnh ngôi k. Dựa vào đâu em nhn ra ngôi k đó? Lời k ca ai?
…………………………………………………………………………………………..
..
…………………………………………………………………………………………
3. Xác định nhân vt trong câu
chuyn.………………………………………………
4. c định b cc.
…………………………………………………………………………………………..
.....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
+ Phiếu s 2:
PHIU HC TP S 2 (Thi gian: 5 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2…………………………………………
….
3…………………………………………4…………………………………………
….
5…………………………………………6…………………………………………
….
Văn bn 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore
Câu hi:
1. Những người sng trên mây, trong sóng nói vi em bé những điều gì?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
Trang 24
2. Em bé s đưc chơi cùng ai? Hình thức, cách chơi như thế nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
3. Để đến vi h, bé s làm như thế nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
4. Em có nhn xét gì v cách đếncácha nhp mà h đã v ra.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………
+ Phiếu s 3:
PHIU HC TP S 3 (Thi gian: 6 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2…………………………………………
….
3…………………………………………4…………………………………………
….
5…………………………………………6…………………………………………
….
Văn bn 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore
Câu hi:
1. Em thy thế gii ca h v ra như thế nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
2. Nếu em được r đi chơi đến nơi kì diệu, hp dẫn đó, em có đi không? Ti
sao?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
Phiếu s 4
PHIU HC TP S 4 (Thi gian: 7 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2…………………………………………
….
3…………………………………………4…………………………………………
….
5…………………………………………6…………………………………………
….
Trang 25
Văn bn 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore
Câu hi:
1. Em bé đã sáng tạo ra trò chơi như thế nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
2. Tchơi của em ging khác so vi cuộc vui chơi của nhng
người “trên mây”, “trong sóng”?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………….
3. Những trò chơi em bé nghĩ ra và cách em t trò chơi này th hin
tình cm vi m nthế nào? Điều đó gợi cho em suy nghĩ v tình cm
gia những người thân trong gia đình?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………
4. Ngoài ý nghĩa ca ngi tình m con, bài thơ còn gi cho em suy ngm thêm
v những điều gì?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………
Phiếu s 5
PHIU HC TP S 5 (Thi gian: 5 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2…………………………………………
….
3…………………………………………4…………………………………………
….
5…………………………………………6…………………………………………
….
Văn bn 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore -
Câu hi:
1. Những điều gì đã làm nên giá tr và sc sng ca tác phm?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………
2. Hãy nhn xét v cách tác gi s dng c yếu t t s miêu t trong bài
thơ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………
3. Em cm nhn gì v tình cm ca c gi? Nhng chi tiết nào trong bài
Trang 26
thơ khiến em có cm nhận đó?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
Phiếu s 6
PHIU HC TP S 6 (Thi gian: 5 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2……………………………………………
.
3…………………………………………4……………………………………………
.
5…………………………………………6……………………………………………
.
Văn bn 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore-
Ấn tượng ca em
v bài thơ
Nhng hình nh, bin
pháp tu t gi cho em n
ng
Ý kiến ca bn em
....................................
……………………….
....................................
……………………….
....................................
……………………….
Trang 27
ĐỌC KT NI CH ĐIM
Văn bn: CH S GI EM BNG TÊN
(Tìnhu thương gia đình)
- Jack canfield & Mack victor Hansen
1. MC TIÊU
1.1. Kiến thc
- Cm nhận được ý nghĩa thiêng liêng ca tình cm anh ch em, cũng
mt tình cảm gia đình quan trọng qua li k của người ch gái đi vi em trai
mình.
- Thấy được đặc sc ngh thut trong vic to dng tình hung truyn.
- Hc sinh thêm yêu và biết quan tâm người thân trong gia đình.
1.2. Năng lc
- Nhn biết bước đu nhận xét được mt s nét đc đáo của văn bn
dch thuc th loại văn xi.
- Nêu được tác dng ca yếu t t smiêu t trong văn bn.
- Phân tích để thấy được ý nghĩa sâu sc của văn bản.
1.3. Phm cht
Trân trng tình cm anh ch em. Luôn biết lng nghe, quan m ln nhau
bng nhng c ch nh nhất để gia đình luôn đoàn kết yêu thương.
2. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Tranh nh v nhà văn Jack canfield & Mack victor Hansen.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp
3. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1. Xác định vấn đề
Mc tiêu: Đưa hc sinh vào tình hung vấn đề to hng thú, t đó dn
dt vào bài mi.
a) Ni dung: GV cung cp video bài hát Anh ch em và GV hi, HS tr
li.
b) Sn phm: Câu tr li ca HS.
c) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Hi: Em thường chơi trò chơi vi ai trong gia đinh nhiều nht? Cm c
của em khi chơi với người đó như thế nào?
GV: Cung cp video bài hát Anh ch em trình bày bé Ngô Quc Dương.
Hi: Nêu cm nhn ca em vnh anh ch em?
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV, HS khác nhn xét, b
sung.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc
mi.
HĐ 2. Hình thành kiến thc mi
Trang 28
2.1 Đọc hiểu văn bn
I. TÌM HIU CHUNG
1. Tác gi
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu đưc nhng nét chính v hai tác gi Jack canfield &
Mack victor Hansen.
b) Ni dung:
- GV gii thiu tác gi.
- HS quan t bng ph và tìm thông tin đ tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cu HS quan sát bng ph và tr li
câu hi.
Hi: Nêu nhng nét tiêu biu ca 2 n
văn Jack canfield & Mack victor Hansen.
B2: Thc hin nhim v
GV ng dẫn HS đc và tìm thông tin.
HS quan sát SGK.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
Gi 1 - 3 hc sinh tr li. Giáo viên có th
hi thêm, tu vào câu tr li ca hc sinh.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht
kiến thc lên màn hình.
Cho hc sinh xem clip v Tagore
- Mark Victor Hansen sinh vào 1/1948.
Là mt din gi tâm huyết, ông đã thc
hin nhiu cuc nói chuyn nhiu
quc gia v đ tài cuc sng, cách tìm
kiếm sc mnh tinh thn và đng lc
sng và còn là cha đẻ b sách
“Chicken Soup for the Soulni tiếng
cùng vi Jack Canfield.
- Jack Canfiel (19/81944), ti Hoa K,
tt nghip Thạc ngành tâm giáo
dc tại Harvard, được công nhn bc
thầy đào tạo t trường Đại
hc Massachusetts Amherst.
+ Năm 1973 ông được t chc Jaycees
vinh danh là một trong mười người đàn
Trang 29
ông xut chúng ca nước M.
2. Tác phm
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Biết được nhng nét độc đáo ca câu chuyn Ch s gi em bng tên.
- Thấy được những đăc sắc ngh thut trong ch k chuyn.
- Thy được ý nghĩa thiêng liêng của tình anh ch em.
b) Ni dung:
- GV s dng KT đt câu hi, s dng KT khăn trải bàn cho HS tho lun nm.
- HS suy nghĩ cá nhân đ tr li, làm việc nhóm đ hoàn thành nhim v.
c) Sn phm: Câu tr li và phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đc & yêu cầu HS đc.
- Gii thiu bn tiếng Ben-gan, tiếng Anh.
- Chia nhóm lp, giao nhim v:
GV phát phiếu bài tp s 1, HS làm bài tp theo
nhóm.
HI:
1. Ch ra xut x ca câu chuyn.
2. Xác định ni k. Dựa vào đâu em nhn ra ngôi
k đó? Lời k ca ai?
3. c định nhân vt trong câu chuyn.
4. c định b cc.
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc văn bn
- Làm việc nhóm 5’: HS làm vic nhóm, tho lun
và ghi kết qu vào phiếu hc tập, đại din nm
trình bày.
GV:
- Chỉnh cách đc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt đng nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình. Theo
i, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
GV:
- Nhn xét cách đc ca HS.
- ng dn HS trình bày bng cách nhc li tng
câu hi.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét v thái đ hc tp & sn phm hc tp
ca HS.
a) Đọc và tìm hiu chú thích
- HS đọc đúng.
b) Tìm hiu chung
- Xut x:
+ In trong tp Tình yêu thương
gia đình.
- Ngôi kể: ngôi thứ nhất,
người chị xưng “tôi”.
- Nhân vật chính trong truyện
là người chị và em trai.
- B cc: chia làm 3 phn
+ Phn 1: t đầu đến “và em
hay bật cười chng do
gì”
Nhân vt i (ch gái)
gii thiu v ngưi em trai.
+ Phn 2: tiếp theo gương
mt ca tác gi ne đi trong
c mt của tôi” Thái đ
lnh lùng và ghét em trai mình
em trai hc lp giáo dục đặc
bit.
+ Phn 3: Còn li Người
ch nhn ra sai lm và càng
yêu thương, quan tâm chăm
sóc em trai mình.
Trang 30
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc sau.
II. TÌM HIU CHI TIT
1. Nhân vt người ch gái
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được nhng chi tiết v miêu t din biến tâm trng của người ch trong các
thi đim khác nhau.
b) Ni dung:
- GV s dng KT khăn trải bàn cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo i, nhn xét và b sung cho nm bn (nếu cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm.
- Phát phiếu hc tp s 2 & giao nhim v:
Câu hi
1. sao người chị trong câu chuyện lại có thái đ
lạnh lùng và ghét em trai mình?
2. Điều gì đã mở ra một khởi đầu mới cho mối
quan hệ của hai chị em?
3. Vì sao người chị lại khóc?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Tho lun nhóm ghi kết qu ra phiếu hc tp
nhóm (phn vic ca nhóm mìnhm).
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gp khó
khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đi din ca mt nhóm lên trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nhóm khác theo i, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn) cho nhóm bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ và kết qu làm vic ca tng
nhóm, ch ra những ưu điểm và hn chế trong
nhóm ca HS.
- Cht kiến thc & chuyn dn sang mc 2.
- Người ch thái độ lnh
lùng và ghét em trai mình
em trai Eric Carter hc lp
giáo dục đc bit và mi ln
ra ngoài ng em, c hai đu
b ngưi khác nhìn chm
chm.
- Điều mở ra mối quan hệ
mới cho hai chị em là cuộc
i chuyện đầy ngây ngô của
người em với chị trên đường
ra trạm xe buýt.
- Người chị khóc vì em trai
không những không ghét mà
còn nghĩ chị là một người tốt.
2. Nhân vt người em trai (Eric Carter)
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được chi tiết v nhân vật người em trai hin lên vi những nét đáng yêu, đáng
Trang 31
quý nào v tính tình.
- Hiểu được tình cm em trai dành cho ch.
b) Ni dung:
- GV s dng KT đt câu hi, t chc hoạt động nhóm đôi cho HS.
- HS làm vic nhân, làm vic nhóm, trình bày sn phm, quan sát và b sung
(nếu cn).
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Gi hc sinh đọc li nhng lời đáp của em
đặt câu hi.
HI:
- Nhân vật người em có điểm gì đc bit?
- Nhân vật người em trai hiện lên với những nét
đáng yêu, đáng quý nào về tính tình?
- Theo em, điều gì của người em trai đã cảm h
được người chị gái?
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS tìm chi tiết trong văn bn.
HS:
- Đọc SGK và tìm chi tiết th hin lời đáp của em
bé.
- Suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun
GV: u cu HS tr lời và hưng dn (nếu cn).
HS :
- Tr liu hi ca GV.
- Theo dõi, quan sát, nhn xét, b sung (nếu cn)
cho u tr li ca bn.
B4: Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét câu tr li
ca HS và cht kiến thc, kết ni vi mc sau.
- Đim đc bit: mt nhiu
thi gian mi học được
những điều bn, hay bt
i chng vì lí do gì.
- Tính tình: hồn nhiên, đy
hoài bão, tt bng, thân thin,
ci m và hot ngôn.
III. TNG KT
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm lp theo bàn
- Phát phiếu hc tp s 5
- Giao nhim v nhóm:
HI
1. Những điều gì đã làm nên giá tr ca tác phm?
2. Qua u chuyn trên, em hc được cách x
vi những người thân trong gia đình như thế nào?
B2: Thc hin nhim v
HS:
1. Ngh thut
- Ngôi kể thứ nhất tự nhiên,
chân thật.
- Ngh thuật miêu tả tâm lí
nhân vật tinh tế, sắc sảo.
2. Ni dung
Những người thân trong gia
đình nên đối x tt vi nhau;
yêu thương, chia s, không
nên thái đ lnh lùng hay
Trang 32
HĐ 3. Luyện tp
Mc tiêu: Giúp HS vn dng kiến thc ca bài hc vào gii quyết bài tp c th
Ni dung: GV ng dn HS suy nghĩ và hoàn thành phiếu bài tp
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm đôi đ hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo i, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- GV cho HS chia s cặp đôi và thc hin phiếu
bài tp.
- Phát phiếu hc tp s 3
- Giao nhim v nhóm:
HI
- Hc xong truyn, em t rút ra cho bn thân
nhng bài hc gì?
B2: Thc hin nhim v
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giy.
-
Làm vic nhóm 3’ (trao đi, chia sđi đến
thng nhất để hoàn thành phiếu hc tp).
GV ng theo i, quan sát HS tho lun nhóm,
h tr (nếu HS gp k khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
HS:
- Đại din lên báo cáo kết qu tho lun nhóm,
HS nhóm khác theo dõi, nhn xét b sung
(nếu cn) cho nhóm bn.
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giy.
-
Làm việc nm 5’ (trao đi, chia s đi đến
thng nhất đ hoàn thành phiếu hc tp).
GV ng theo dõi, quan sát HS tho lun nhóm,
h tr (nếu HS gp k khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
HS:
- Đại din lên báo cáo kết qu tho lun nm, HS
nhóm khác theo dõi, nhn xét và b sung (nếu
cn) cho nhóm bn.
GV:
- Yêu cu HS nhận xét, đánh g chéo gia các
nhóm.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ và kết qu m vic ca tng
nhóm.
- Chuyn dẫn sang đ mc sau.
xa lánh.
Trang 33
GV:
- Yêu cu HS nhận xét, đánh giá chéo gia các
nhóm.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ và kết qu làm vic ca tng
nhóm.
- Chuyn dẫn sang đ mc sau.
HĐ 4. Vn dng
Mc tiêu: Giúp HS vn dng kiến thc ca bài hc vào gii quyết tình hung
trong cuc sng.
Ni dung: GV nêuu hi vn dng và gi HS chia s cá nhân
c) Sn phm: Câu tr li ca HS và phiếu hc tp của HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV nêu câu hi, yêu cầu HS suy nghĩ
và tr li.
+Theo em, chúng ta cn làm nhng
để gia đình hạnh phúc?
B2: Thc hin nhim v
HS suy nghĩ và chia s.
GV gi HS tr li, HS khác nhn xét,
b sung.
B3: Báo cáo kết qu
HS:
- Chia s cá nhân.
GV:
- Yêu cu HS đứng dy chia s, HS
khác nhận xét, đánh giá.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- GV kết lun li vấn đ, nhn xét thái
độ hc tp ca hc sinh.
THC NH TING VIT
I. MC TIÊU:
1. V kiến thc:
- Nhn biết được t đa nghĩa và t đng âm, phân tích được tác dng ca
chúng.
- Nhn biết hiện tượng chuyển nghĩa của t. T đó tìm được ví d phân
tích được hiện tượng chuyển nghĩa.
- Nhn biết và phân tích đưc tác dng ca bin pháp tu t n d.
- Biết cách đọc văn bản theo th loi.
2. V năng lc:
- Viết được một đoạn văn ghi lại cm xúc sau khi đc xong một bài thơ.
Trang 34
- Biết tham gia tho lun nhóm nh v mt vấn đ cn gii pháp thng
nht.
3.V phm cht:
- Quý trng s giàu đẹp ca Tiếng Vit.
- Yêu thương, quan tâm ngưi thân trong gia đình.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: Xác đnh vn đề
e) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
f) Ni dung: GV hi, HS tr li.
g) Sn phm: Câu tr li ca HS.
h) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV):
Nhn xét u tr li ca HS kết ni vào hot động hình thành kiến thc
mi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1 Thcnh Tiếng Vit
T đa nghĩa, t đồng âm
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Trình bày được thế nào là t đa nghĩa, từ đng âm.
- Hiu thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của t.
b) Ni dung:GV hi, HS tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
-Chia nm lớp & đt câu hi:
? Thế nào t đa nghĩa? Thế nào
là t đng âm?
a) Khái nim t đa nghĩa, t đng âm
(SGK)
- T đa nghĩa là t có nhiều nghĩa,
trong đó có nghĩa gốc và nghĩa chuyn.
- Nghĩa gốc là nghĩa xuất hin t trước,
làm cơ sở đ hình thành c nghĩa
khác.
- Nghĩa chuyển là nghĩa đưc hình
thành trên cơ sở nghĩa gc.
Ví d: T “đi” trong:
- Hai cha con bước đi trên cát.
- Xe đi chm rì.
Trang 35
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc phn nhn biết t đa nghĩa và
t đng âm trang 37.
- K bảng điền t hoàn thin
bng.
GV ng dn HS hoàn thành
nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày
(nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhóm.
- Nhn xét b sung cho nhóm
bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ hc tp và kết
qu làm vic nhóm ca HS.
- Cht kiến thc lên màn hình.
- Chuyn dn sang câu hi 2.
+ T đồng âm là nhng t ging nhau
v âm thanh nhưng nghĩa khác nhau,
không liên quan gì ti nhau.
Ví d: T tiếng trong:
- Li ca con hay tiếng sóng thm thì.
- Mt tiếng na con s v đến nhà.
b) Luyn tp
Bài tp 1
a) T “trong” câu thơ th nht mang
nghĩa là trong veo, trong vt có th
nhìn thy vt khác.
Từ “trong” ở câu thơ thứ hai nghĩa là
ở trong một tập thể, một cộng đồng.
b) Nghĩa của các từ “trong” ở hai câu
thơ trên kng liên quan đến nhau.
c) Từ “trong” ở hai câu thơ trên là từ
đồng âm.
Bài tp 2
a) “Cánh trong cánh buồm nghĩa là:
b phn ca con thuyn giúp th
di chuyển được trên mặt nước nh sc
gió.
Cánh trong cánh chim là: bộ phận để
bay của chim, dơi, côn trùng.
Cánh trong cánh cửa là: bộ phận hình
tấm có thể khép vào mở ra được.
Cánh trong nh tay là: bộ phận của
cơ thể người, từ vai đến cổ tay ở hai
bên thân mình.
b) Từ “cánh” trong cácdụ trên là từ
đa nghĩa vì nó đều là một bộ phận của
một sự vật.
Hiện tượng chuyển nghĩa của t
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Hiểu được thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của t. T đó thấy được sáng
to trong vic s dng t.
- Tìm được ví d và phân tích đưc hiện tượng chuyển nghĩa.
b) Ni dung:
- GV chia nhóm cặp đôi.
- HS làm vic cá nhân 2’, tho luận 3’ và hoàn thin nhim v nhóm.
c) Sn phm: Câu tr li và bài tp mà hc sinh hoàn thành.
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS c đnh yêu cu ca tng bài
Bài tp 3:
- Mắt: đôi mắt, mt na, mt
Trang 36
tp.
B2: Thc hin nhim v
- HS đọc bài tập trong SGK xác định yêu
cu của đ bài.
- Suy nghĩ cá nhân và viết ra giy kết qu.
- GV hướng dn HS bám sát yêu cu của đề
bài.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cầu và hướng dn HS báo cáo.
- HS báo cáo sn phm tho lun nhóm.
Em hãy nhìn hình để đoán từ?
Mắt
Mắt rứa
Mắt tre
Mắt thuyền
H.1
H.2
H.3
H.4
Mắt dứa
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét cht kiến thc, chuyn dn
sang đ mc sau.
mía, mt bão, mắt lưới.
Nghĩa gốc: là cơ quan đ nhìn
của người hay đng vt, giúp
phân biệt được màu sc, hình
dáng; thường được coi là biu
ng ca cái nhìn ca con
ngưi
Nghĩa chuyn:
- Ch li lõm ging như hình
con mt, mang chi, mt s
loài cây (mt tre, mt mía)
- B phn ging hình nhng
con mt ngoài v mt s
loi qu (mt da, na m mt)
- Phn trung tâm ca mt cơn
bão (mt bão)
+ Tai
Nghĩa gốc: quan hai bên
đầu người hoặc động vt,
ng để nghe.
Nghĩa chuyn:
- B phn mt s vt,
hình dáng chìa ra giống như
cái tai (tai chén, tai m)
- Điu không may bt ng xy
ti, gây tn tht ln (tai
tiếng).
Bài tp 4:
a) Câu đ này đ v con bò.
b) Điểm thú vị trong câu trên
là đã sự dụng từ đa nghĩa
“chí” ý chỉ chín ở đây là đã
được nấu chín.
Bài tp 5:
Tìm d v hin tượng đồng
âm đ to ra nhng cách nói
độc đáo. (HS t tìm và phân
tích các ví d)
3. Bin pháp tu t
a) Mc tiêu: Giúp HS nhn biết và phân tích được tác dng ca bin pháp tu
t n d.
b) Ni dung: GV hi, HS tr li.
c) Sn phm: Câu tr li và bài tp mà HS hoàn thành.
d) T chc thc hin
Trang 37
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Tìm bin pháp tu t trong văn bản đã cho
phân tích c dng ca bin pháp tu t
trong đoạn văn bản đó.
B2: Thc hin nhim v
HS đc SGK tìm câu bin pháp tu t
n d.
GV ng dn HS phát hin ra câu bin
pháp n d.
B3: Báo cáo, tho lun
HS báo cáo sn phm tho lun nm.
GV yêu cầu và hướng dn HS báo cáo.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ và kết qu làm vic ca
HS, chuyn dẫn vào HĐ sau.
Bài tp 6:
a. Biện pháp tu từ được sử
dụng là ẩn dụ.
b. Tác dụng của biện pháp tu
từ: Gợi tả sinh động hình ảnh
nắng hiện hữu n một th
chất long thành dòng, thành
giọt chảy tn xuống cảnh vật,
con người.
4. Ty
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Tìm t láy trong văn bản đã cho phân
tích tác dng ca t láy trong đoạn văn bn
đó.
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK và tìm câu có t láy.
GV ng dn HS phát hin ra câu t láy và
nêu tác dng ca t láy đó.
B3: Báo cáo, tho lun
HS báo cáo sn phm tho lun nm.
GV yêu cầu và hướng dn HS báo cáo.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ và kết qu làm vic ca
HS, chuyn dn vào HĐ sau.
Bài tp 7
a. Từ láy được sử dụng:
Không, có.
b. Tác dụng của từ láy: dùng
để nhấn mạnh quanh cảnh
xung quanh và bộc lộ cảm xúc
của tác giả.
3. Hoạt động 3 : Luyn tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th.
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tp ca GV giao.
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp .
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
Bài tp : Trong bài thơ “Nhng cánh buồm” , u thơ: “Cha mượn cho con
cánh bum trng nhé/ Để con đi…” th hin mong ước của người con. Em hãy
ởng tượng mình người con trong bài ty, viết mt đoạn n (khong
200 chữ) trong đó s dng t đa nghĩa đ chia s vi mi người v nhng
“bến bờ” mà “cánh buồm trng” của em s đến.
B2: Thc hin nhim v
Trang 38
GV ng dn HS: H thng hóa kiến thc v t đa nghĩa, nội dung của bài thơ
“Những cánh buồm” câu thơ: “Cha mượn cho con cánh bum trắng nhé/ Đ
con đi…” thể hiện mong ước của người con. T đó, HS đóng vai người con đ
th hiện mong ước ca mình v tương lai.
HS nm các ni dung GV ôn tp v t đa nghĩa, ni dung ca bài thơ “Những
cánh bum” và u thơ: “Cha n cho con cánh bum trắng nhé/ Để con đi…”
và đóng vai đ k li câu chuyn.
B3: Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh gvà b sung cho bài ca bn (nếu
cn).
B4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá bài làm ca HS bằng điểm s.
4. 4: Củng c, m rng
a) Mc tiêu: Phát trin năng lực s dng CNTT trong hc tp.
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Sn của HS sau khi đã được chnh sa (nếu cn).
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao nhim v)
? Tìm d v t đa nghĩa (trong các văn bản văn học và trong giao tiếp hng
ngày) đ to ra những cách nói độc đáo. (HS t tìm và phân tích các ví d)
- Np sn phm v hòm thư của GV hoc chp li gi qua zalo nm lp.
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS xác nhim v và tìm kiếm tư liu trên nhiu ngun…
HS đọc, xác định yêu cu ca bài tp và tìm kiếm tư liu trên mng internet.
B3: Báo cáo, tho lun
GV ng dnc em cách np sn phm.
HS np sn phm cho GV qua h thống CNTT mà GV hướng dn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS nộp bài không đúng quy đnh (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho tiết hc tiếp theo.
ĐỌC M RNG
THEO TH LOI: CON LÀ...
1. MC TIÊU
1.1. V kiến thc:
- Nhn biết và bước đầu nêu được mt s nét độc đáo của bài thơ.
- Nêu được tác dng ca yếu t t smiêu t trong thơ.
1.2. V năng lực:
- Nhn biết được tình cm, cm xúc ca người viết th hin qua ngôn ng thơ.
1.3. V phm cht:
Nhân ái, quý trọng, yêu thương người thân.
2. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
Trang 39
- Tranh nh v nhà văn Y Phương và văn bản “Đàn then”
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
3. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: Xác đnh vn đề
a) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
b) Ni dung: GV hi, HS tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
? Đã bao giờ em được nghe hoc được đc một bài thơ th hin tình cm ca
cha m nh cho con cái chưa? Cảm c ca em như thế nào? Em tìm hiu
v đặc điểm hình thc bên cnh ni dung ca bài thơ đó không?
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt đng hình thành kiến thc mi.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
2.1. Đọc hiểu văn bn:
I. TÌM HIU CHUNG
1. Khái nim v thơ
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu đưc nhng nét chính v thơ, các yếu t cn
trong mt văn bản thơ.
b) Ni dung:
- GV ng dẫn HS đọc văn bản và đt câu hi.
- Hs đọc, quan sát SGK và tìm thông tin đ tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và tr li câu hi.
? u nhng hiu biết ca em v thơ?
B2: Thc hin nhim v
GV ng dẫn HS đc và tìm thông tin.
HS quan sát SGK.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht kiến
thc lên màn hình.
- Thơ thuc loi c phm tr
tình, thiên v din t tình cm,
cm xúc của nhà thơ.
- Thơ hình thc cu tạo đặc
bit.
- Thơ cách lut có quy tc nht
định v s câu, s ch, gieo
vần,... T t do t không
như vậy. Bài thơ tự do th
liên mch hoc chia thành các
kh thơ.
- S đông trong một kh thơ
s ch trong mt dòng
cũng không theo quy tc.
2. Vai trò ca yếu t t smiêu t trong thơ, ngôn ng thơ
Trang 40
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Khái quát được vi trò ca yếu t t s miêu t trong thơ,thế nào là ngôn
ng thơ?
b) Ni dung:
- GV s dụng KT đặt câu hi, s dng KT khăn ph bàn cho HS tho lun
nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân đ tr li, làm việc nhóm đ hoàn thành nhim v.
c) Sn phm: Câu tr li và phiếu hc tập đã hoàn thành của HS.
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đc& yêu cầu HS đc.
- Chia nhóm lp, giao nhim v:
? Trong các văn bản thơ, ngoài nhân vt tr tình
thì thường có nhng yếu t nào?
? Yếu t t s và miêu t vai trò trong các
văn bản thơ?
? Ngôn ng thơ là gì?
? Ngôn ngvai trò trong thơ?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc văn bn
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 5’
+ 2 phút đu, HS ghi kết qu làm vic ra phiếu
nhân.
+ 5 phút tiếp theo, HS làm vic nhóm, tho lun
và ghi kết qu vào ô gia ca phiếu hc tp, dán
phiếu cá nhân v trí có tên mình.
GV:
- Chỉnh cách đc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt đng nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình. Theo
i, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
GV:
- Nhận xét cách đc ca HS.
- ng dn HS trình bày bng ch nhc li
tng câu hi
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét v thái đ hc tp& sn phm hc
tp ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc sau.
a) Tìm hiu vai trò ca yếu t
t s và miêu t trong thơ
- Yếu t miêu t góp phân
làm đặc đim, tính cht
ca s vt, hiện tượng.
- Yếu t t s được ng để
thut li s vic, câu chuyn
khi cn.
- C hai yếu t đu làm cho
bài thơ thêm gi t, hp dn;
giúp cho vic th hin nh
cm, cảm xúc trong thơ thêm
sâu sc, độc đáo.
b) Tìm hiu ngôn ng thơ:
- Ngôn ng thơ hình nh
nhạc điệu được th hin
trong bài thơ.
- Qua ngôn ngữ, người viết
th hin những rung đng,
suy tư của chính mình.
- Tìm hiu mt bài thơ cũng
tìm hiu nhng nh cm,
cảm xúc người viết gi
gm qua ngôn ng thơ.
Trang 41
II. TÌM HIU CHI TIT
4. Những đặc điểm của thơ qua văn bản “Con là…”
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được những đặc đim ca thơ qua văn bản “Con là…”
- Đánh giá nét đẹp ca nhân vt tr tình trong bài thơ.
b) Ni dung:
- GV s dng KT mnh ghép cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo i, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia lp ra làm 2 nhóm
- Phát phiếu hc tp s 1& giao nhim v:
Nhóm I: Văn bản thơ được chia thành my đoạn?
Nhóm II: Xác định s câu trong mỗi đoạn và s
nhng nhim v còn li.
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gp khó
khăn).
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK xác định các đon, s câu trong
mỗi đoạn, s t trong mi câu.
GV ng dn HS phát hin.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đi din ca mt nhóm lên trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nm khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn) cho nhóm bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét thái đ kết qu làm vic ca tng
nhóm, ch ra những ưu điểm và hn chế trong
nhóm ca HS.
- Cht kiến thc& chuyn dn sang mc 2.
+ Những đặc điểm của thơ
ta có th thấy qua văn bn
trên là: Bài thơ được chia
thành 3 đon rõ ràng, mi
đon 3 câu, mt câu có 4- 7
t.
2. t độc đáo củai thơ qua vic s dng t ng, hình nh, bin pháp tu
t
Trang 42
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Tìm được nét độc đáo của bài tqua vic s dng t ng, nh nh, bin
pháp tu t.
- Đánh giá nét đẹp ca nhân vt tr tình trong bài thơ.
b) Ni dung:
- GV s dng KT mnh ghép cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo i, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia lp ra làm 2 nhóm
- Phát phiếu hc tp s 2& giao nhim v:
Nhóm I: Văn bản thơ những nét độc đáo gì về
cách s dng t ng, hình nh?
Nhóm II: Xác đnh bin pháp tu t trong đon
thơ và nêu tác dng.
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gp k
khăn).
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK xác định nét đc đáo v cách s
dng t ng , hình nh, bin pháp tu t.
GV ng dn HS phát hin.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đi din ca mt nhóm lên trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nm khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn) cho nhóm bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ và kết qu m vic ca tng
nhóm, ch ra những ưu đim hn chế trong
HĐ nhóm của HS.
- Cht kiến thc & chuyn dn sang mc 3.
Nét độc đáo của bài thơ :
- T ng: cm t “con
đưc lp li mỗi dòng đu
ca 1 kh, giúp nhn mnh
con rt quan trọng đối vi
cha.
- Bin pháp tu t: so sánh
con vi ni bun, nim vui
hạnh phúc. Đó là nhng
th gtr vô cùng to ln
vi người cha.
- Hình ảnh: độc đáo n
tri, ht vng, si tóc.
→đại din cho s rng ln,
nh bé và mong manh. =>
din t tình yêu thương của
ngưi cha dành cho con
b bến.
3. Cm nhn v tình cm ca cha dành cho con trong văn bản thơ
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Trình bày được cm nhn ca bn thân v tình cm ca cha dành cho con
trong văn bản thơ.
- Đánh giá nét đẹp ca nhân vt tr tình trong bài thơ.
b) Ni dung:
Trang 43
- GV s dng KT mnh ghép cho HS tho lun.
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo i, nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
c) Sn phm: Phiếu hc tp của HS đã hoàn thành, câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Phát phiếu hc tp s 3& giao nhim v:
nhân nêu cm nhn ca bn thân v nh cm
của người cha đối vi con trong văn bản thơ đã tìm
hiu.
GV theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gp khó
khăn).
B2: Thc hin nhim v
HS đọc SGK và nêu cm nhn.
GV ng dn HS phát hin.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đại din vài bn hc sinh trong lp lên
trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din mt s bn lên trình bày sn phm.
- Các bn khác theo dõi, quan sát, nhn xét, b
sung (nếu cn) cho các bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
Nhận xét thái độkết qu làm vic ca tng bn,
ch ra những ưu điểm và hn chế trong nhóm
ca HS.
- Tình cm người cha dành
cho con trong văn bn trên
đưc th hin mt ch
ràng và sinh động. Đó
tình yêu thương vô cùng
ln, con va ni bun
va nim vui va
hạnh phúc, đủ thy cha
yêu con biết nhường nào.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th.
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tp ca GV giao.
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS:
Bài tp 1: T ng tác một bài thơ v tình cảm gia đình và ch ra đặc đim th
loi của văn bản đó.
Bài tp 2: Nêu những nét đc đáo v t ng, hình nh, bin pháp tu t ca bài
thơ va sáng tác.
Bài tp 3: Trình bày cm nhn ca bn thân v tình cm ca nhân vt tr tình
trong bài thơ đối vi người thân.
B2: Thc hin nhim v
Trang 44
GV ng dn HS: h thng hóa kiến thc v t đặc điểm th loại thơ, cách sử
dng t ng, hình nh, bin pháp tu t trong thơ, cách viết bài văn biểu cảm đ
ng dn hc sinh làm c bài tp.
HS nm các ni dung GV ôn tập đ hoàn thành các bài tập được giao.
B3: Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh gvà b sung cho bài ca bn (nếu
cn).
B4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá bài làm ca HS bằng điểm s.
4. Hoạt động 4: Cng c, m rng
a) Mc tiêu: Phát trin năng lực s dng CNTT trong hc tp.
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Sn phm của HS sau khi đã được chnh sa (nếu cn).
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao nhim v)
? Trong gia đình, ông bà, cha m những người gần i, quan m, u
thương, lo lng cho em t miếng ăn, giấc ng đến công vic hc tp luôn bên
cạnh đ bo v em trước nhng cái xu ca hi hiện đại. Em có cm nhn
v nhng vic h đã m cho em? Em phi làm gì đ xứng đáng một hc
sinh chăm ngoan, một người con hiếu thảo trong gia đình?
- Np sn phm v hòm thư của GV hoc chp li gi qua zalo nm lp.
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS xác nhim v và tìm kiếm tư liu trên nhiu ngun…
HS đọc, xác định yêu cu ca bài tp và tìm kiếm tư liu t thc tế ca bn thân.
B3: Báo cáo, tho lun
GV ng dnc em cách np sn phm.
HS np sn phm cho GV qua h thống CNTT mà GV hướng dn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS nộp bài không đúng quy đnh (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho tiết hc tiếp theo.
PHIU HC TP S DNG TRONG BÀI
- Phiếu hc tp.
+ Phiếu hc tp s 1:
- Ch ra đặc điểm ca th thơ qua văn bản “Con là…” của Y Phương.
+ Phiếu hc tp s 2
- Nêu ít nht một nét độc đáo của bài thơ qua cách s dng t ng, hình nh
hoc bin pháp tu t.
+ Phiếu hc tp s 3
- Nêu cm nhn ca em v tình cảm cha dành cho con đưc th hin trong
văn bản.
VIT
VIT ĐOẠN VĂN GHI LẠI CM XÚC V MỘT BÀI THƠ
I. MC TIÊU
Trang 45
1. V kiến thc:
- Đảm bo yêu cu v hình thc ca đoạn văn.
- Trình bày cm xúc v một bài thơ.
- S dng ngôi th nhất đ chia s cm c.
2. V năng lực:
- Biết viết đoạn văn đảm bào cácc: chun b trước khi viết ( xác định đề
tài, mc đích, thu thập tư liệu), tìm ý và lp dàn ý; viết bài; xem li và chnh sa,
rút kinh nghim.
- Viết được một đoạn văn ghi lại cm xúc sau khi đc một bài thơ.
- Din dạt đoạn văn mạch lc, cu trúc cht ch.
3. V phm cht:
- Nhân ái, th hin tình cm, cm c ca bản thân đi vi thế gii xung
quanh, vi quê hương, đất nước, con người.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV, máy chiếu, máy tính.
- Phiếu hc tp.
- Tranh ảnh, video liên quan đến bài hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1: Xác đnh vn đ
e) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
f) Ni dung: GV hi, HS tr li.
g) Sn phm: Hc sinh trình bày được các ni dung.
- Cm xúc ca bn thân qua mt bài thơ.
- Các bước viết đoạn văn (v hình thc và ni dung).
h) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
+ Gọi HS đc một bài thơ bất kì các em đã sưu tập được.
+ Bài thơ đ li cho em ấn tượng gì? Cmc ca em v bài thơ như thế nào?
+ Để trình bày cm xúc y thành mt đoạn văn, khi viết chúng ta phi thc
hiện các bước nào?
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt đng hình thành kiến thc mi.
HĐ 2: Hình thành kiến thc mi
I. TÌM HIU CÁC YÊU CU
ĐỐI VỚI ĐOẠN N GHI LI CM XÚC V MT BÀI THƠ
a) Mc tiêu: HS nắm được cu trúc ca đoạn văn ghi li cm c v mt bài
thơ:
- S dng ngôi th nhất đ chia s cm xúc.
- Biết trình bày cm xúc ca bản thân mình sau khi đc một bài thơ.
- Liên kết cht ch giữa các câu trong đon.
b) Ni dung:
- GV chia nhóm lp.
- Cho HS làm vic nhóm trên phiếu hc tp.
Trang 46
c) Sn phm: Phiếu hc tập sau khi HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin
T chc thc hin
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
HS đọc đoạn văn ghi li cảm xúc bài thơ “Những
cánh bum”
GV chia nhóm (6HS/ nhóm), cho HS t suy nghĩ
câu tr li và sau đó tho lun nhóm:
? Kiu bài ca ng liệu gì? Đối tượng hướng đến
trong bài?
? Tác gi đoạn văn đã sử dng ngôi th mấy để
chia s cm xúc?
Đặc đim ca
đon văn
Th hiện trong đon
n ghi li cm xúc
i thơ
Nhng cánh bum
Cấu trúc đon
Vai t ca phn m
đoạn, thân đoạn, kết
đon
Nhng t ng th
hin cm c trong
đon?
T ng đưc dùng
theo kiu lp li hoc
thay thế nhng t ng
tương đương nhng
câu trước đó? Tác
dng ca nó là gì?
B2: Thc hin nhim v
- HS xem các câu hi trong phiếu hc tp
- Làm việc cá nhân 5’.
- m việc nhóm 10đ thng nht ý kiến ghi
vào phiếu hc tp.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS lên trình bày sn phm.
HS:
- Trình bày sn phm nhóm.
- Các nhóm khác theo dõi, nhn xét, b sung (nếu
- Kiu bài: Viết đoạn văn
biu cm.
- Đối tượng: Thơ.
- Người viết s dng ngôi
k th nhất (xưng “tôi”) đ
chia s cm c ca bn
thân
Đặc
đim
Th hin
trong đon
n ghi li
cm xúc bài
thơ
Nhng cánh
bum
Cu trúc
đon
- M đon:
Nhng cánh
bum
là…trongi
nhiu cm
xúc”
- Thân
đon:“Hình
ảnh…hình
nh mình
trong đó”
- Kết đon:
“ Qua bài
thơ… trong
vòng tay
cha”
Vai trò
ca phn
m đon,
thân
đon, kết
đon
- M đon:
Gii thiu bài
thơ Những
cánh bum
của Nhà thơ
Hoàng Trung
Thông
PHIU HC TP 1
Phân ch kiểu văn bản
PHIU HC TP 1
Phân ch kiểu văn bản
Trang 47
cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét sn phm ca HS và cht kiến thc.
- Kết ni với đ mc sau.
cm c v
bài thơ ( tình
cha con sâu
nng).
- Thân đon:
tình cm
người cha đối
vi con
hình nh cánh
buồm đưa
con đến
tương lai, dến
niềm ước.
- Kết đon:
cm c và
suy ngm ca
nhân vt i
qua bài thơ.
Nhng
t ng
th hin
cm xúc
trong
đon?
Đong đầy,
yêu thương,
triu mến, s
yêu thương,
thm thiết.
T ng
đưc
dùng
theo kiu
lp li
hoc
thay thế
nhng t
ng
tương
đương
nhng
câu trước
đó? Tác
dng ca
nó?
- Lp li: tôi
nhiu cm
c,
- Thay thế:
(Nhng cánh
bum- Bài
thơ), (tình
cha con thm
thiết - Tình
cm y)
To tính
mch lc, m
cho các câu
trôi chy, lin
mch vi
nhau. Góp
phn th hin
đưc cm
c người
Trang 48
viết.
Kết lun:
Khi viết đoạn văn ghi lại
cm xúc mt bài thơ cần
xác định rõ ni dung ca
i thơ ấy, đồng thi phi
đảm bo các yêu cu v
hình thc viết đoạn văn để
chia s cm xúc ca
nhân mình kết hp vi các
câu, t liên kết cht ch
các phn của đoạn văn với
nhau.
HĐ 3: Luyn tp
II: LUYN TP VIẾT THEO CÁC BƯC
Viết đoạn văn (khong 200) ch ghi li cm
c v đon đầu củai thơ Bầm ơi” của nhà
thơ Tố Hu.
Cho học sinh đc và nghe bn ngâm bài
thơ Bm ơi ca nhà thơ T Hữu ( NSƯT Trn Th
Tuyết)
Bài thơ Bầm ơi
Ai v thăm mẹ quê ta
Chiều nay có đa con xa nh thm...
Bm ơi có rét không bm?
Heo heo giói, lâm thâm mưa phùn
Bm ra rung cy bm run
Chân lội dưới bùn, tay cy m non
M non bm cy mấy đon
Rut gan bm lại thương con mấy ln.
Mưa phùn ướt áo t thân
Mưa bao nhiêu hạt, thương bm by nhiêu!
Bm ơi, sớm sm chiu chiu
Thương con, bm ch lo nhiu bm nghe!
Con đi trăm núi ngàn khe
Chưa bằng muôn ni tái tê lòng bm
Con đi đánh giặc mười năm
Chưa bằng khó nhọc đi bầm sáu mươi.
Con ra tin tuyến xa xôi
Yêu bầm u nước, c đôi mẹ hin.
Trang 49
(Trích Vit Bc, T Hu)
THC NH VIT THEO CÁC BƯC
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Biết viết bài theo các bước.
- Tp trung kh năng cảm th thơ.
- S dng ngôi th nht bc l cm xúc.
b) Ni dung:
- GV s dng KT công não đ hi HS.
- HS suy nghĩ cá nhân và tr li u hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
? Bài thơ viết v ni dung gì? Kiu bài?
? Tìm ý, lp dàn ý và viết bài theo dàn ý cho
bài thơ em vừa được nghe?
? Sa lại bài sau khi đã viết xong?
B2: Thc hin nhim v
GV:
- ng dẫn HS đọc c gi ý trong SGK
và hoàn thin phiếu tìm ý.
- ng dn HS lp dàn ý và viết đoạn văn
Th hin trongi
thơ
HS:
- Đọc nhng gi ý trong SGK kết hp vi
kiến thức cũ bài “Viết đon văn ghi li cm
c v mt bài thơ lục bát
- Tìm ý bng vic hoàn thin phiếu.
- Lp dàn ý ra giy và viết bài theo dàn ý.
- Sa li bài sau khi viết.
B3: Báo cáo tho lun
- GV yêu cu HS báo cáo sn phm.
c 1: Chun b trước khi
viết
Xác định đ tài
- Yêu cầu đề bài: viết v tình
cảm yêu thương m u nng ca
anh chiến sĩ
- Kiu bài:
+ Viết đoạn văn cm nhn v
bài thơ.
+ Gii hn viết: không quá 200
ch (khong 20 câu).
Thu thp tư liệu
Các thông tin cần hướng ti:
tình cm m con thm thiết, sâu
nặng trong bài thơ.
c 2: Tìm ý, lp dàn ý
Tìm ý
- Bài thơ, th hin cm xúc yêu
thương mẹ rt sâu nng ca anh
chiến sĩ V quc quân.
- T ng, hình ảnh độc đáo:
+ T ng: t láy( heo heo, lâm
thâm, sm sm, chiu chiu,
quây quần…), từ địa phương
(bm - m).
+ Hình ảnh so sánh độc đáo: cấy
m non- ni thương con; hạt mưa
phùn - nỗi thương bm ca
ngưi chiến sĩ.
+ Qua bài thơ, em cm thy yêu
quý m của mìnhn na bi
m luôn là người ph n tn to,
gánh vác công vic gia đình.
PHIU HC TP 2
Tìm ý bài thơ “Bầm ơi”
Trang 50
HS:
- Đọc sn phm ca mình.
- Theo dõi, nhn xét, b sung (nếu cn) cho
bài ca bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ hc tp và sn phm ca
HS. Chuyn dn sang mc sau.
Lp dàn ý
- M đon: Bài “Bầm ơi” của
nhà thơ T Hu ca ngi người
m tn tảo, giàu tình yêu thương
con và nh cm ca người chiến
ngoài tin tuyến vi người
m ca mình.
- Thân đon:
+ Đoạn thơ lời suy nghĩ
của người con tin tuyến nh
v bm không th v đưc.
Vi nhng ngôn t mc mc,
bình d trong đi sng hng
ngày. nmột bc t
ngưi con gi cho m ca mình.
+ Hình dáng người bm hin
lên vi cnh chiều đông, gió bc
như mưa phùn, các làng quê vào
v cy đông làm anh chiến
phi chnh lòng, không nguôi
nh v bm - ngưi tn to, vt
v ni anh khôn ln.
+ làm cho tôi liên tưởng
đến phm chất cao đp ca người
ph n Vit Nam suốt đi luôn
hi sinh vì con cái.
+ Các hình nh m non, ht
mưa phùn qua biện pháp tu t so
sánh đã nhấn mạnh được nh
thương bao la của người m đối
vi con, cũng như con đi vi
m, kng gì th đong đếm
đưc.
- Kết đon:
+ Qua bài t làm tôi cm
nhận được nh cm sâu sc ca
những ngưi m con phải đi
chiến đấu xa nhà ng n tình
cm những người con dành cho
m.
+ M luôn dành những điều
tt nht dành cho mỗi người. Bi
thế, i s c gng hc tp, hiếu
tho thêm na đ làm cho m
c gia đình vui lòng.
Trang 51
c 3: Viết đoạn
- Viết theo dàn ý.
- Thng nht ngôi th nht bc
l cm xúc.
- Kết hp them các t ng liên
kết câu, đon.
c 4: Xem li chnh sa,
rút kinh nghim
- Đọc và sa li bài viết theo
mu.
TR BÀI
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Thấy được ưu đim và tn ti ca bài viết.
- Chnh sa bài viết cho mình và cho bn.
b) Ni dung:
- GV tr bài, yêu cầu HS đọc bài mình đã viết tc lp và da vào bng kiểm đ
chnh sa lại đoạn văn (nếu thiếu sót)
- HS đc bài viết, sa bài theo bng kim.
c) Sn phm: Bài đã sửa ca HS.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d
kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Tr bài cho HS & yêu cầu HS đọc, nhn xét.
B2: Thc hin nhim v
- GV giao nhim v.
- HS làm vic.
Bng kim
Các
phn
ca
đon
văn
Ni dung kim tra
Đạt/
Chưa
đạt
M
đon
M đon bng ch viết hoa lùi vào đu dòng.
Dùng ngôi th nht ghi li cmc v bài thơ.
Nêu nhan đ, tên tác gi và cm xúc khái quát
v bài thơ.
Thân
đon
Trình bày cm xúc v bài thơ theo một trình t
hp lí bng mt s câu
Dn chng bng mt s t ng, hình nh gi
cảm xúc trong bài thơ
S dng mt s t ng để to s liên kết cht
ch gia các câu
Bài viết đã
đưc sa ca
HS
Trang 52
Kết
đon
Khẳng đnh li cm xúc và ý nghĩa của bài thơ
vi bn thân
Kết đon bng dấu câu dùng đ ngắt đon
B3: Báo cáo tho lun
- GV yêu cu HS nhn xét bài ca bn da theo bng kim.
- HS nhn xét bài viết.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- GV cht li những ưu điểm và tn ti ca bài viết.
HĐ 4: Vận dng
Viết đoạn văn (khong 200 ch )ghi li cm xúc một bài thơ mà em thích
a) Mc tiêu: Rèn luyện kĩ năng viết đoạn văn 200 ch ghi li cm c mt bài
thơ.
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Đoạn văn hoàn thiện v ni dung hình thc, s liên kết cht
ch gia các phn, mch lc trong lối hành văn.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao nhim v cho HS)
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS xác nhim v các bước viết đoạn văn tìm kiếm tư liu liên
quan.
HS đọc, xác định yêu cu ca bài tp và vn dng viết đoạn văn theo yêu cầu.
B3: Báo cáo, tho lun
GV ng dnc em cách np sn phm.
HS np sn phm cho GV qua h thng CNTT (Zalo, Messenger nhóm) GV
ng dn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS np bài không đúng quy đnh (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà chun b đ tài tho lun: m thế
o đ mi người trong gia đình hiểu và yêu thương nhau?
PHIU HC TP S DNG TRONG BÀI
Phiếu hc tp 1
Đặc đim ca
đon văn
Th hiện trong đon văn ghi li cm
c bài thơ
Nhng cánh bum
Cấu trúc đon
Vai trò ca phn m
đon, thân đon, kết đoạn
Nhng t ng th hin
cảm xúc trong đon
Trang 53
T ng đưc ng theo
kiu lp li hoc thay thế
nhng t ng tương
đương những câu trước
đó. Nêu tác dng ca nó.
Phiếu hc tp 2
Th hiện trongi thơ
NÓI VÀ NGHE
THO LUN NHÓM V MT VẤN ĐỀ
CN CÓ GII PHÁP THNG NHT
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Kĩ năng thảo lun nhóm.
- Tính thng nht mt vấn đề.
2. V năng lc:
- Nói được ý kiến ca bn thân mình.
- Biết phát triển năng lc hp tác khi trao đi, tho lun.
- Biết th hiện được tình cảm trong gia đình, s thu hiểu, yêu thương nhau.
- Biết cách nói và nghe phù hp vi mt vấn đề gii pháp thng nht.
3. V phm cht:
Nhân ái, biết ơn, thu hiểu và yêu thương c thành viên trong gia đình.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Máy chiếu, máy tính.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1: Xác đnh vn đ
a) Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS kết ni vi kiến thức đã học, khc sâu kiến thc ni
dung bài hc.
b) Ni dung:
- GV yêu cu HS quan sát câu hi, tìm u tr li ca t khóa tchơi ô
ch.
Trang 54
- HS quan sát câu hỏi, suy nghĩ các câu tr li nh và đoán t khóa trò
chơi.
c) Sn phm:
HS xác định được ni dung t khóa “ Tho luận”.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v: GV chiếu trò chơi ô chmi HS tr li các
câu hi nhỏ, trò chơi kết thúc khi HS đoán đưc t khóa bt kì lúc nào. T
khóa 8 ch ( Gi ý t khóa: Đây mt hoạt đng mang nh tp th trong
hc tp, làm vic.)
1/ Ai là tác gi bài thơ Mây và sóng?
2/ Ánh mt tri vào bui chiu tà ta gi là?
3/ Con, cháu cn phải…. vi ông bà, cha m.
4/ Con ca vua gi là?
5/ V hoàng t nào đã làm ra bánh chưng, bánh giy?
6/ Tác gi bài thơ: Việt Nam quê hương ta.
7/ Ông là tác gi tp truyn Kính vn hoa ni tiếng viết cho thiếu nhi.
8/ Một bài văn hoàn chnh s do nhiều… gộp li vi nhau?
T
A
G
O
H
O
À
N
G
H
Ô
N
H
I
U
T
H
O
H
O
À
N
G
T
L
A
N
G
L
I
Ê
U
N
G
U
Y
N
Đ
Ì
N
H
T
H
I
N
G
U
Y
N
N
H
T
Á
N
H
Đ
O
N
V
Ă
N
B2: Thc hin nhim v
- HS quan t câu hỏi và suy nghĩ cá nhân.
- GV chn chnh những HS chưa tp trung (nếu có).
B3: Báo cáo, tho lun
- HS tr li câu hỏi trò chơi.
B4: Kết lun, nhn đnh: GV công b t khóa đúng và kết ni vào bài.
HĐ 2: Hình thành kiến thc mi
a) Mc tiêu:
- HS xác định được vai trò ca vic tho lun nm, cách thc t chc tham
gia tho lun nhóm.
- Biết chun b ni dung bui tho lun nhóm v mt vấn đ gii pháp thng
nht.
b) Ni dung:
- GV t chc hoạt đng tho luận nm, phân công nhóm trưng nhóm
nhim v tng thành viên.
- Hoàn thành các phiếu hc tp, tho lun
c) Sn phm: Ý kiến chung ca nhóm.
Trang 55
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v: GV giao nhim v tho lun nm chia nhóm
trưởng, thư kí của tng nm.
- Thc hin nhim v:
+ HS suy nghĩ cá nhân và thng nht nhóm câu tr li.
+ GV quan sát lp, cho u hi gi m khi cn.
- Tho luận, báo cáo: Nhóm trưởng thư từng nm báo cáo sn phm hoàn
thin ca nhóm mình.
- Kết lun, nhận định: GV chốt đáp án của nhóm.
HĐ 3: Luyn tp
Ch đề tho lun: Làm thế nào để mọi người trong gia đình hiu và yêu
thương nhau?
CHUN B
a) Mc tiêu:
- HS xác định được mc tiêu tho lun, thi gian tho lun ca nm và thi gian
tng thành viên trình bày.
- Chun b ni dung tho lun theo ch đ đã cho.
b) Ni dung:
- GV cho HS thành lp nhóm, ch định nhóm trưởng, nhóm trưởng phân công
công vic các thành viên khác theo ni dung phiếu hc tp.
- HS tr li các câu hi phiếu hc tp và hoàn thin vào phiếu ca nhóm.
c) Sn phm: Phiếu hc tp ca nhóm.
d) T chc thc hin
HĐ của thy trò
Sn phm d kiến
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Ch định nhóm trưởng (yêu cu thng nht
nguyên tc v thi gian)
- Cho HS làm phiếu hc tp cá nhân.
Ý kiến ca tôi
Lí do
B2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ câu hi ca GV.
- D kiến KK: HS kng tr li đưc câu hi.
- Tháo g KK: GV đt câu hi ph.
? Em thường th hin tình yêu cha m, anh ch
ca mình qua nhng vic nào?
? Nhng vic y mang li tác dng ra sao?
? Nếu kng th hiện được tình yêu mọi người
qua các vic em va làm em rất yêu thương
mọi người, tâm trng em s thế nào?
1. Chun b ni dung
- c định mc đích tho lun:
những điều cần m đ mi
người gia đình hiu yêu
thương nhau.
Ý kiến ca
tôi
Lí do
Quan tâm,
chăm sóc
nhau
Làm cho
mọi người
thy vui v,
tinh thn s
chia trong
công vic và
cuc sng
gầni
Trang 56
B3: Tho lun, báo cáo
- HS ghi đáp án vào phiếu hc tp.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
GV: Nhn xét câu tr li ca HS và chốt bước
chun b, chuyển sangc tho lun.
Tôn trng ý
kiến các
thành viên
Làm cho
mọi người
thấy được
quyn bình
đẳng ca
mình,p
phn thy
đưc s gn
ca tng
thành viên
trong gia
đình, kng
th tách ri
Luôn lng
nghe, giúp
nhau mi lúc
…………..
Gn kết mi
ngưi, góp
phn bi
ng thêm
tình yêu
trong mái
ấm gia đình
………….
THO LUN
a) Mc tiêu:
- Luyện kĩ năng nói và làm vic nhóm cho tng HS .
- Giúp HS i đúng nội dung giao tiếp và biết mt s kĩ năng nói trước đám
đông.
b) Ni dung: GV yêu cu :
- Nhóm trưởng điều khin bui tho luận, đm bo từng thành viên đều được
phát biu ý kiến.
- Thư kí cần ghi chép ni dung cuc tho lun.
- Các thành viên trong t lng nghe phn hi, ghi chép li ý kiến ca bn
mình.
c) Sn phm: Sn phm tho lun nhóm của thư kí ghi chép.
d) T chc thc hin
HĐ của GV & HS
D kiến sn phm
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cu HS tp trung nghiêm túc.
- HS ghi chép da theo phiếu hc tp.
Ý kiến ca bn
Những điu tôi
muốn trao đi
vi bn
Những điều
bn trao đổi
li vi tôi
Ghi ngn gn ý
Ghi ngn gn
Ghi ngn gn
2. Tho lun nhóm
- Sn phm hoàn
thành tri qua s sàng
lc ý kiến ca nhóm,
có lí l và bng chng
hp đ phn bin
nhng ý kiến chưa
Trang 57
kiến l,
bng chng
những ý đnh
trao đi bng
cách t hi:
Điu i
mun bn m
hơn? Điều gì
tôi không đồng
ý vi bn?
các l, bng
chng bn
phn hi ý kiến
ca mình
B2: Thc hin nhim v
- HS ghi chép, phn bin, tranh lun trong nm theo
phiếu hc tp.
- GV quan sát HS làm vic nhóm
B3: Tho lun, báo cáo
- HS tho lun, thng nht với nhau. Thư kí đọc tóm tt
nhng ý kiến đã được trình bày đ m ra gii pháp ti
ưu.
- GV hướng dn HS cách ghi các ý kiến ngn gọn, đy
đủ.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét hoạt đng t chc, tho lun nhóm.
- Cht vấn đ tho lun.
đúng.
- Xác đnh mục đích:
để mọi người trong
gia đình hiểu và yêu
thương nhau.
- nh động c th,
phù hp vi truyn
thng dân tc ta.
Hoạt đng 3: Luyn tp (ca ci 7)
a) Mc tiêu:
Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tập để khc sâu kiến thc.
b) Ni dung:
- GV giao bài tp cho HS.
- HS hoạt động cá nhân đ hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS
Bài tp 1: La chn ít nht một bài thơ viết theo th t do em thích,
trong đó ch ra được các yếu t miêu t và biu cm.
Bài tp 2: Tìm mt s ví d t đồng âm trong thc tế cuc sng hng ngày?
B2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ xác định yêu cu ca bài tp.
- GV hướng dn HS cáchm.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS cha bài tp bng cách trình bày sn phm ca mình.
- HS lên bng cha bài hoặc đng ti ch để trình bày, chp li bài và gi
lên zalo. HS khác theoi, nhận xét, đánh giá và b sung (nếu cần)…
B4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét bài làm ca HS.
Hoạt đng 4: Cng c, m rng
a) Mc tiêu:
Trang 58
- Cng c kiến thc ni dung ca bài hc
- M rng thêm bằng cách đc thêm 1 s văn bn khác
b) Ni dung:
- GV ra bài tp.
- HS làm bài tp.
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
Bài tp 1: y tìm d v t đa nghĩa, t láy trong những văn bản mà
em đã học và cho biết tác dng ca chúng.
Bài tp 2: Hãy viết đoạn văn hoc một bài thơ đ chia s cm xúc ca bn
thân mình v đ tài tình cm gia đình.
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu ca đ.
- HS đọc và xác định yêu cu ca bài tp 1 & 2.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV hướng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tp ra giy và np li cho GV qua h thng CNTT GV
ng dn.
B4: Kết lun, nhn định (GV)
- Nhn xét ý thc m bài ca HS, nhc nh nhng HS kng np bài hoc
np bài không đúng quy đnh (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
Trang 59
ÔN TP
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- H thng các kiến thc đã hc v mt s nét độc đáo của bài thơ, v yếu
t t s và miêu t trong thơ.
- HS nêu được bài học, cách ngcách ng x ca nhân v tình cm
gia đình do văn bản đã gi ra.
- H thng li kiến thc v t đa nghĩa và t đồng âm.
- Biết tham gia tho lun nhóm nh v mt vấn đề.
2. V năng lc:
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lc giao tiếp,
năng lực hp tác...
- Năng lc thu thập thông tin liên quan đến đ bài;
- Năng lc hợp tác khi trao đi, tho lun;
- Năng lc viết, to lập văn bn.
- Năng lc sáng to.
3. V phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
- Nhân ái, biết yêu thương, quan tâm những người trong gia đình.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động: XÁC ĐỊNH VN ĐỀ
a. Mc tiêu: To hng thú, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS kết ni vi kiến thức đã hc, khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có đ tr li câu hi và cng c bài hc.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV t chc trò ci: Ai nhanh hơncho hai đi; yêu cu HS nhc li nhng
ni dung và kiến thức đã được hc trong bài 7.
- HS tiếp nhn nhim v, trao đổi, chia s ý kiến.
- Đội nào tr lời nhanh và đầy đủ nht s được điểm thưởng.
- Sau khi HS tr li xong GV tái hin dn dt vào tiết Ôn tập đ giúp HS
cng c kiến thc.
Hoạt đng: HÌNH TNH KIN THC
Hoạt đng 1: Cng c tri thc v văn bản và th loi.
a. Mc tiêu:
- Nhn biết được ni dung của các văn bản đã hc.
- Nm chc đặc đim ca th thơ t do, thơ văn xuôi.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
Trang 60
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca GV.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Nhiệm vụ 1: Tóm tắt nội dung
c định thể loại
ớc 1: chuyển giao nhiệm
vụ
- Chia lp thành 6 nm, phân
công nhim v cho các nhóm.
+ GV trình chiếu kết hợp phát
cho HS Phiếu học tập số 1: Hs
đọc lại ba văn bản Nhng cánh
bum, Mây ng, Con là...
đin thông tin vào bng sau
Văn bản
Ni dung
chính
Nhn xét
v cách
th hin
nh cm
gia đình
qua 3 văn
bn
Nhng
cánh
bum
Mây
sóng
Con là...
+ Đọc chỉ ra đặc điểm cần
chú ý về hình thức nội dung
(SGK/Tr.39)
+ Các văn bản trong bài hc
này gợi cho em suy nghĩ gì v
tình cảm gia đình?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho
lun, thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
- GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
Câu 1:
Phiếu hc tp s 1
Văn bản
Ni dung chính
Nhn xét v
cách th hin
tình cm gia
đình qua 3 văn
bn
Nhng
cánh bum
Tình cm yêu
thương, gần gũi
gia 2 cha con
ngưi con tiếp
ni ưc mơ của
cha mình.
Mỗi văn bn
mt cách
th hin
khác nhau
qua các t
ng, bin
pháp tu t.
Mỗi bài đu
kết hp
yếu t t s
miêu t.
Mây và
sóng
Tình cm yêu
mến, quý trng
gn bó khăng
khít ca con vi
m
Con là...
Nim hnh phúc
ca cha m khi
con bên cnh
Câu 2: Đặc điểm cần chú ý về hình thức và
nội dung khi đọc 1 bài thơ:
- Thể thơ: lục bát, tự do, văn xuôi,
- Hình ảnh thơ: dụ như hình ảnh hai cha
con đi dạo, cuộc trò chuyện của em bé với
mây, sóng…
- Chi tiết thơ, từ ngữ độc đáo.
- Giọng điệu: gồm có giọng hào hùng, nhẹ
nhàng, xót thương, bi lụy, triết lý…
- Vần (nhịp) thơ.
- Ngôn ngthơ: Gồm ngôn ngữ bình dân,
ngôn ngữ bác học.
- Bố cục.
- Biện pháp nghệ thuật.
- Tình cảm của người viết muốn thể hiện.
Câu 3:
Gi ý:
Suy nghĩ v tình cảm gia đình: Tình cảm
gia đình rất qgiá và thiêng liêng. Đó là s
gn kết gia những ngưi có cùng u m,
huyết thng. Mọi người yêu thương, quan
tâm, chăm sóc và giúp đ lẫn nhau…
Trang 61
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi nm khác nhn xét,
b sung câu tr li ca các
nhóm.
ớc 4: Đánh giá kết qu
thc hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, b
sung, cht li kiến thc.
Hoạt đng 2: Cng c tri thức đoạnn chia sẻ cm xúc v mt bài thơ
a. Mc tiêu:
- Nm được đặc điểm ca mt đoạn văn chia s cm xúc v một bài thơ.
- Vn dng tri thức để viết và trình bày cm xúc v một bài thơ đã hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, nh li kiến thc đã hc để tiến hành tr li câu
hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
T CHC THC HIN
D KIN SN PHM
Hoạt động:Tìm hiểu đặc đim
đon n chia s cm xúc v
mt bài thơ.
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV t chc cho HS tho lun
chia s nhóm đôi.
Nhiệm v1: GV trình chiếu kết
hợp phát cho HS Phiếu học tập
số 2: Nêu những yêu cầu của
đoạn văn ghi lại cảm xúc của
một bài thơ.
Nhiệm v 2: Chia sẻ kinh
nghiệm khi tham gia thảo luận
nhóm v một vấn đ gii
pháp thống nhất.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
- GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi nm khác nhn xét,
b sung câu tr li ca các
nhóm.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
Câu 4:
Câu 5: Gi ý
Chia s kinh nghiệm em được khi
tham gia thảo luận nm v một vn đ
giải pháp thống nhất:
- Chun b trước ni dung tho lun (nếu
trước câu hi).
- T tin trình bày ý kiến ca mình.
- Nghiêm túc lng nghe ý kiến ca người
khác.
- Ghi li chia s nhng ý kiến mình chưa
rõ đ đưc giải đáp.
- Cùng tho luận và đi đến thng nht chung.
Trang 62
- GV nhận xét, đánh giá, b
sung, cht li kiến thc.
NV2:
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV t chc cho HS tho lun
nhóm bằng thuật khăn tri
bàn. Tng HS nêu hai kinh
nghim ca mình đưc khi
tham gia tho lun nhóm v mt
vấn đ cn có gii pháp thng
nht.
-
GV trình chiếu kết hợp phát cho
HS Phiếu học tập số 2: Nêu
những yêu cầu của một đoạn văn
chia sẻ cảm xúc về một bài thơ.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
- GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- HS báo cáo kết qu;
- GV gi nm khác nhn xét,
b sung câu tr li ca các
nhóm.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, b
sung, cht li kiến thc.
NV3: Trình y suy nghĩ và
tình cảm của mình đối với gia
đình
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cu tng nhân viết
vào v những suy nghĩ nh
Câu 6: Gi ý
- Vi mỗi người, gia đình có ý nghĩa rt quan
trng.
- Gia đình là cầu ni gia thành viên trong
gia đình vi xã hi bên ngoài. Là t m
mang li các giá tr hnh phúc.
- Gia đình là nơi sinh thành nuôi dưng bi
đắp tâm hn tình cảm cho con người. Nơi đó
có những người thân yêu cha m, ông bà,
anh ch em
- Gia đình là ngun động viên, h tr v tinh
thần đ mỗi người n lực hơn, mạnh m và
vững vàng hơn trong cuc sng.
Trang 63
cm của mình đi với gia đình
thông qua câu hi gơi ý SGK/39
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun,
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
- GV quan sát, h tr.
c 3: Báo cáo kết qu
tho lun
- GV gi 2-3 HS trình bày sn
phn cá nhân.
- GV gi HS khác nhn xét, b
sung câu tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v
- GV nhận xét, đánh giá, b
sung, cht li kiến thc.
Hoạt đng: LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao bài tp cho HS.
Bài tp: Viết mt k nim ca bn thân vi gia đình và k lại trưc lớp. Trong đó
có s dng t đa nghĩa, gch chân t đa nghĩa và nêu tác dng.
B2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ xác định yêu cu ca bài tp.
- GV hướng dn HS cáchm.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS cha bài tp bng cách trình bày sn phm ca mình.
- HS lên bng cha bài hoặc đng ti ch để trình bày, chp li bài gi lên
zalo. HS khác theoi, nhận xét, đánh giá và b sung (nếu cần)
B4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét bài làm ca HS.
Hoạt đng: CNG C, M RNG
a) Mc tiêu:
- Cng c kiến thc ni dung ca bài hc.
- M rng thêm bằng ch đc thêm 1 s văn bn khác, vn dng kiến thc
bài học đưa ra vic m cho bn thân.
b) Ni dung:
- GV ra bài tp.
- HS làm bài tp.
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
1. Em có suy nghĩ gì v nội quy gia đình sau:
Trang 64
2. Để xây dng mt gia đình hnh phúc, em sm nhng gì?
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu ca đ.
- HS thc hin nhim v và chia s ý kiến ca mình (nếu đủ thi gian); thc
hin nhà (nếu hết thi gian).
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu trình bày sn phm ca mình (nếu đ thi gian)
- HS đứng ti ch để trình bày (nếu còn thi gian). HS khác theo i, nhn xét,
đánh giá và b sung (nếu cn)…
B4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét bài làm ca HS.
| 1/64

Preview text:

Bài 7
GIA ĐÌNH THƯƠNG YÊU (12 tiết)
Tất cả kho báu trên Trái Đất không thể nào
sánh bằng hạnh phúc gia đình. (Tổng thống Mê-xi-cô Calderon)
I. MỤC TIÊU
(Học xong bài học, học sinh sẽ đạt được)
1. Về kiến thức:
- Tri thức ngữ văn (thơ, thơ tự do, yếu tố miêu tả và tự sự trong thơ, ngôn ngữ thơ).
- Tình cảm gia đình được thể hiện qua 3 văn bản đọc.
- Từ đa nghĩa, từ đồng âm.
- Đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ.
2. Về năng lực:
- Nhận biết và bước đầu nhận xét được một số nét độc đáo của bài thơ; nêu
được tác dụng các yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ.
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ thơ.
- Biết tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất.
3. Về phẩm chất:
Nhân ái, chan hòa, yêu thương, quan tâm người trong gia đình, sống có ước mơ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV.
- Một số video, tranh ảnh liên quan đến nội dung bài học. - Máy chiếu, máy tính.
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ

a) Mục tiêu: Giúp HS
- Kết nối kiến thức từ cuộc sống vào nội dung bài học.
- Khám phá tri thức Ngữ văn. b) Nội dung:
GV yêu cầu HS quan sát video, trả lời câu hỏi của Trang 1 GV.
HS quan sát, lắng nghe video Bóng mát tâm hồn Bài học quý giá về tình cảm
gia đình,
suy nghĩ cá nhân và trả lời.
c) Sản phẩm: HS nêu/trình bày được:
- Nội dung của video: vai trò quan trọng của tình cảm gia đình.
- Cảm xúc của cá nhân (định hướng mở).
- Tri thức ngữ văn (thơ, thơ tự do, yếu tố miêu tả và tự sự trong thơ, ngôn ngữ thơ).
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chiếu video, yêu cầu HS quan sát, lắng nghe & đặt câu hỏi:
+ Em nhận ra được điều gì trong video này? Video gợi cho em cảm xúc gì?
2. Yêu cầu HS đọc ngữ liệu trong SGK.
3. Sử dụng kĩ thuật Tia chớp để huy động thông tin từ học sinh :
? Ở học kì I, em đã được học những bài thơ nào? Bài thơ đó thuộc thể thơ gì?
? Giới thiệu ngắn gọn một thể thơ đã học và chỉ ra những “dấu hiệu” của văn
bản thơ trong tác phẩm đó?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
1. HS quan sát video, lắng nghe lời bài hát và suy nghĩ cá nhân.
GV hướng dẫn HS quan sát và lắng nghe video.
2. HS đọc phần tri thức Ngữ văn
3. HS làm việc cá nhân 3’, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
GV theo dõi, hỗ trợ HS khi cần thiết. B3: Báo cáo kết quả GV:
- Yêu cầu học sinh trả lời nhanh các câu hỏi, chia sẻ cảm xúc của bản thân.
- Hướng dẫn HS trả lời (nếu các em còn gặp khó khăn). HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Chia sẻ cảm xúc của cá nhân, theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét (hoạt động nhóm của HS và sản phẩm), chốt kiến thức, chuyển dẫn vào hoạt động đọc.
- Viết tên chủ đề, nêu mục tiêu chung của chủ đề và chuyển dẫn tri thức ngữ văn.
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Đọc văn bản Văn bản NHỮNG CÁNH BUỒM Hoàng Trung Thông Trang 2 I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Những nét tiêu biểu về tác giả Hoàng Trung Thông. - Thể thơ tự do.
- Đặc điểm của thể thơ tự do được thể hiện trong văn bản Những cánh buồm.
2. Về năng lực:
- Xác định được đặc điểm của thể thơ tự do trong văn bản Những cánh buồm.
- Nhận biết được các chi tiết miêu tả hình ảnh hai cha con, ước mơ của
người con và tình cảm gia đình được thể hiện trong đó.
- Nhận biết được tác dụng của các yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ.
- Suy ngẫm về ước mơ của bản thân và những việc làm để thực hiện ước mơ.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái, biết yêu thương, quan tâm những người trong gia đình; yêu thiên
nhiên và biết không ngừng ước mơ cho cuộc sống tốt đẹp hơn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV.
- Tranh ảnh về nhà văn Hoàng Trung Thông và văn bản “Những cánh buồm” - Máy chiếu, máy tính.
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HĐ 1: Xác định vấn đề

a) Mục tiêu: HS kết nối kiến thức trong cuộc sống vào nội dung của bài học.
b) Nội dung: GV hỏi, HS trả lời.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
+ Theo em, gia đình có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi chúng ta?
+ Hãy kể ngắn gọn một kỉ niệm vui giữa em và một người thân trong gia đình.
B2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, thảo luận:
HS trả lời câu hỏi của GV. Trang 3
B4: Kết luận, nhận định (GV):
Nhận xét câu trả lời của HS và kết nối vào hoạt động hình thành kiến thức mới.
2. HĐ 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Đọc – hiểu văn bản
I. TÌM HIỂU CHUNG 1. Tác giả
a)Mục tiêu: Giúp HS nêu được những nét chính về nhà văn Hoàng Trung Thông
và tác phẩm “Những cánh buồm”. b)Nội dung:
- HS đọc, quan sát SGK và tìm thông tin.
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hỏi
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d)Tổ chức thực hiện:
Tổ chức thực hiện
Dự kiến sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Hoàng Trung Thông (1925 – 1993)
- Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu
- Quê: Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ An hỏi
- Thơ của ông giản dị, cô đọng, chứa đựng
? Nêu những hiểu biết của em về tác cảm xúc trong sáng. giả Hoàng Trung Thông. - Nhiều bài thơ của
B2: Thực hiện nhiệm vụ ông đã được phổ HS quan sát SGK. nhạc.
B3: Báo cáo, thảo luận
HS trả lời câu hỏi.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Nhận xét câu trả lời của HS và và
chốt kiến thức lên màn hình. 2. Tác phẩm
a)Mục tiêu: Giúp HS
- Biết được những nét chung của văn bản (Thể loại, đặc điểm, ngôn ngữ thơ…) b)Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, chia nhóm 6 HS cho HS thảo luận nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân để trả lời, làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh, phiếu học tập
d)Tổ chức thực hiện:
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
a) Đọc và tìm hiểu chú thích
- Hướng dẫn cách đọc & yêu cầu HS đọc. - Dấu hiệu nhận biết:
HS trao đổi cặp đôi trả lời những câu hỏi + thiên về diễn tả tình cảm, cảm xúc sau: của người viết.
+ Dấu hiệu nào giúp em nhận biết Những + có ngắt dòng giữa các câu
cánh buồm là một bài thơ? + có vần điệu
+ Theo em, nên đọc văn bản này với giọng - Cách đọc: Đọc toàn bài với giọng đọc như thế nào?
chậm rãi dịu dàng, trầm lắng phù
+ Có thể ngắt nhịp như thế nào khi đọc khổ hợp với việc diễn đạt tình cảm của Trang 4 thơ sau? cha với con.
Cha mỉm cười/ xoa đầu con nhỏ
+ Lời của con: ngây thơ, hồn nhiên
Theo cánh buồm/ đi mãi nơi xa
+ Lời của cha: ấm áp, dịu dàng thể
Sẽ có cây, có cửa,/ có nhà
hiện tình yêu con, cảm xúc tự hào về
Những nơi đó/ cha chưa hề đi đến
con, về tuổi thơ của mình, về sự tiếp - HS đọc bài thơ.
nối cao đẹp của các thế hệ.
- HS trao đổi với nhau về kĩ năng tưởng - HS đọc đúng, giải thích được một
tượng suy luận, trả lời các câu hỏi sau: số từ khó.
+ Đọc câu thơ Sau trận mưa đêm rả rích/ b) Tìm hiểu chung
Cát càng mịn, biển càng trong/ Cha dắt
- Thể thơ: thơ tự do
con đi dưới ánh mai hồng giúp em hình PHIẾU HỌC TẬP 1
dung được gì về khung cảnh thiên nhiên ở biển vào buổi sáng? Đặc điểm
Thể hiện trong văn
+ Đọc đoạn thơ từ Con bỗng lắc tay cha… bản đến Để
Những cánh buồm
con đi… Đoạn này thể hiện tính
Thơ có hình thức - Số dòng: không
cách gì của người con? cấu tạo đặc biệt giới hạn - Số khổ: không
- Chia nhóm lớp (6HS), giao nhiệm vụ: giới hạn
+ Văn bản “Những cánh buồm” thể hiện - Vần: không cần có vần liên tục.
những đặc điểm nào của thể loại thơ ? Hãy
Thơ là tác phẩm - Cảm xúc bao
trả lời câu hỏi bằng cách hoàn thiện phiếu
trữ tình, thiên về trùm của bài: Tình học tập sau:
bộc lộ tình cảm, cảm yêu thương,
cảm xúc của nhà thân thiết của hai thơ cha con. PHIẾU HỌC TẬP 1 Ngôn ngữ thơ - Tính hàm súc: bài Đặc điể thườ thơ ngắ m
Thể hiện trong văn ng hàm súc, n gọn nhưng ẩ bản giàu nhạc điệu, n chứa
Những cánh buồm hình ảnh nhiều cảm xúc.
Thơ có hình thức cấu - Số dòng: - Hình ảnh: biển tạo đặc biệt - Số khổ: xanh, cát trắng, ánh - Vần: mai hồng, cánh
Thơ là tác phẩm trữ -Cảm xúc bao trùm buồm …
tình, thiên về bộc lộ của bài:
- Xuất xứ: Bài thơ Những cánh tình cảm, cảm xúc của
buồm rút ra từ tập thơ cùng tên nhà thơ (1964).
Ngôn ngữ thơ thường - Tính hàm súc
- Phương thức biểu đạt: kết hợp biểu
hàm súc, giàu nhạc - Hình ảnh thơ cảm, miêu tả, tự sự. điệu, hình ảnh
- Văn bản chia làm 3 phần
+ Hãy nêu xuất xứ của văn bản. + Văn bả
+ P1: Từ đầu …lòng vui phơi phới.
n sử dụng những phương thức → Miêu tả hình ảnh của người cha biểu đạt nào?
và người con đi dạo trên bãi cát
+ Văn bản chia làm mấy phần? Nêu nội + P2: Tiếp theo đến…để con đi dung của từng phần?
→ Cuộc trò chuyện của hai cha con
B2: Thực hiện nhiệm vụ
và mong muốn của người con HS: + P3: Còn lại - Đọc văn bản
→ Cảm nhận của người cha. Trang 5
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 4’
+ 2 phút đầu, HS ghi kết quả làm việc ra phiếu cá nhân.
+ 4 phút tiếp theo, HS làm việc nhóm, thảo
luận và ghi kết quả vào phiếu học tập. GV:
- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cần).
- Theo dõi, hỗ trợ HS trong hoạt động nhóm.
B3: Báo cáo, thảo luận
HS
: Trình bày sản phẩm của nhóm mình.
Theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần). GV:
- Nhận xét cách đọc của HS.
- Hướng dẫn HS trình bày bằng cách nhắc lại từng câu hỏi
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS.
- Chốt kiến thức và chuyển dẫn vào mục sau .
II. TÌM HIỂU CHI TIẾT
1. Hình ảnh hai cha con đi dạo trên bãi biển
a)Mục tiêu: Giúp HS:
- Tìm được những chi tiết giới thiệu về hình ảnh của hai cha con.
- Cảm nhận được nét đẹp trong hình ảnh của hai cha con. b)Nội dung:
- GV sử dụng KT khăn trải bàn cho HS thảo luận.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thiện nhiệm vụ.
- HS trình bày sản phẩm, theo dõi, nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d)Tổ chức thực hiện:
Tổ chức thực hiện Sản phẩm Trang 6
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) *Yếu tố miêu tả:
- Chia nhóm. HS làm việc theo nhóm 6 HS PHIẾU HỌC TẬP 2
- Phát phiếu học tập số 2 & giao nhiệm Không Thời Cảnh vật Con người vụ: gian gian
1. Xác định không gian, thời gian được ở bãi buổi + ánh mai + bóng cha miêu tả. cát trên sáng, hồng dài lênh
2. Nhà thơ đã dùng những chi tiết nào để biển
sau trận + cát càng khênh mưa mịn + bóng con
miêu tả cảnh vật, con người? Tác dụng đêm + biển càng tròn chắc
của yếu tố miêu tả trong đoạn là gì? xanh nịch
3. Tác giả đã sử dụng những biện pháp + cha dắt con đi
nghệ thuật gì khi miêu tả hình ảnh của hai + lòng vui cha con? phơi phới
4. Em có cảm nhận gì về tình cảm của hai → → Tươi → Khung → vui vẻ, cha con trong bài thơ? Không sáng, cảnh trong thoải mái, gian mát mẻ
trẻo, vui tươi, hạnh phúc
B2: Thực hiện nhiệm vụ bao la, rực rỡ HS: vô tận
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 5’.
+ 2 phút đầu, HS ghi kết quả làm việc ra
Yếu tố miêu tả giúp người đọc dễ hình dung
hình ảnh, tâm trạng của hai cha con trong khung phiếu cá nhân. cảnh đẹp đẽ.
+ 5 phút tiếp theo, HS làm việc nhóm,
Nghệ thuật: điệp ngữ, đối lập, từ láy
thảo luận và ghi kết quả vào ô giữa của
Cảm nhận: Tình cảm của hai cha con thân thiết,
phiếu học tập, dán phiếu cá nhân ở vị trí
hạnh phúc vừa đơn sơ, giản dị, vừa thiêng liêng, cao cả. có tên mình.
GV: Hỗ trợ HS khi cần thiết.
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần). HS
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày sản phẩm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhận
xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ làm việc và sản phẩm của các nhóm.
- Chốt kiến thức lên màn hình, chuyển sang mục sau.
2. Cuộc trò chuyện của hai cha con và mong muốn của người con
a)Mục tiêu: Giúp HS:
- Tìm được những chi tiết nói về cuộc trò chuyện của hai cha con.
- Cảm nhận được nét đẹp trong hình ảnh của hai cha con. b)Nội dung:
- GV sử dụng KT động não, chia sẻ nhóm đôi cho HS thảo luận. Trang 7
- HS làm việc cá nhân để hoàn thiện nhiệm vụ.
- HS trình bày sản phẩm, theo dõi, nhận xét và bổ sung cho ý kiến của bạn bạn (nếu cần).
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh, kết quả thảo luận nhóm, phiếu học tập.
d)Tổ chức thực hiện:
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
*Yếu tố tự sự: kể lại cuộc trò chuyện
- Phát phiếu học tập số 3.
- Câu hỏi của người con:
- Chia nhóm cặp đôi và giao nhiệm vụ: “Cha ơi!
+ HS đọc thầm đoạn 1 (Từ Hai cha
.. không thấy người ở đó?”
con…vui phơi phới)
“Cha mượn cho con buồm trắng nhé,
+ Yếu tố tự sự được thể hiện như thế nào Để con đi…”
trong đoạn thơ? Tác dụng của các yếu tố
→ câu hỏi ngây thơ, hồn nhiên. Người tự sự đó?
con mong muốn mở rộng kiến thức,
+ Trong đoạn 2, nhà thơ đã sử dụng biện được đi nhiều nơi.
pháp tu từ đặc sắc nào? Nêu tác dụng?
- Câu trả lời của người cha:
+Theo em, hình ảnh cánh buồm trong khổ “Theo cánh buồm đi mãi đến nơi xa thơ có ý nghĩa gì?
+ Dấu chấm lửng trong câu “Để con đi…Những nơi đó cha chưa hề đi đến”. có tác dụng gì?
→ người cha trầm ngâm, mỉm cười
+ Theo em, tình cảm hai cha con dành cho giảng giải cho con, từng bước nâng đỡ
nhau được thể hiện như thế nào trong bài ước mơ con.
thơ? Điều ấy gợi cho em suy nghĩ gì về =>Yếu tố tự sự giúp ta cảm nhận cuộc tình cảm gia đình?
trò chuyện gần gũi, thân thiết của hai
B2: Thực hiện nhiệm vụ cha con. HS: *Nghệ thuật đặc sắc:
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 5’
+Ẩn dụ “Ánh nắng chảy đầy vai”
+ 2 phút đầu, HS ghi kết quả làm việc ra
→ làm tăng sức hấp dẫn, thú vị cho câu phiếu cá nhân.
thơ, giúp người đọc hình dung cụ thể
+ 5 phút tiếp theo, HS trao đổi nhóm đôi
về khung cảnh đẹp đẽ trên biển. và ghi lại kết quả.
+ Hình ảnh cánh buồm:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận
→ biểu tượng của ước mơ, khát vọng
nhóm, HS nhóm khác theo dõi, nhận xét
được đi xa, được mở rộng hiểu biết
và bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn. của người con.
GV: Hướng theo dõi, quan sát HS
+ Dấu chấm lửng: “Để con đi…
thảo luận nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp
→ sự tiếp nối của thế hệ sau khó khăn).
=> Tình cảm yêu thương, trìu mến của
B3: Báo cáo, thảo luận
người cha dành cho con và khao khát GV:
được khám phá những điều chưa biết
- Yêu cầu HS báo cáo, nhận của người con. xét, đánh giá.
- Hướng dẫn HS trình bày ( nếu cần). Trang 8
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét
câu trả lời của HS và chốt kiến thức, kết nối với mục sau.
3. Cảm nhận của người cha
a)Mục tiêu: Giúp HS:
- Tìm được những chi tiết nói về suy nghĩ của người cha.
- Cảm nhận được nét đẹp trong sự nối tiếp giữa hai thế hệ. b)Nội dung:
- GV sử dụng KT chia sẻ nhóm đôi cho HS thảo luận.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thiện nhiệm vụ.
- HS trình bày sản phẩm, theo dõi, nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d)Tổ chức thực hiện:
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến
- Phát phiếu học tập số 3.
ước mơ thuở nhỏ của mình.
- Chia nhóm cặp đôi và giao nhiệm vụ:
- Câu thơ: Cha gặp lại mình trong tiếng
+ Khi nghe câu hỏi của người con, người ước mơ con cha có suy nghĩ gì?
Người cha tự hào khi thấy con mình
+ Em hiểu như thế nào về câu thơ: Cha
cũng ấp ủ những ước mơ đẹp như ước
gặp lại mình trong tiếng ước mơ con?
mơ của mình thời thơ ấu.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
=> Sự tiếp nối của thế hệ trẻ thực hiện HS:
ước mơ của thế hệ đi trước.
GV hướng dẫn HS tìm chi tiết trong văn bản. HS:
- Đọc SGK và tìm chi tiết để hoàn thiện phiếu học tập. - Suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV:
Yêu cầu HS trả lời và hướng dẫn (nếu cần). HS :
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Theo dõi, quan sát, nhận xét, bổ sung
(nếu cần) cho câu trả lời của bạn.
B4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét
câu trả lời của HS và chốt kiến thức, kết nối với mục sau.
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
III. Tổng kết - Chia nhóm lớp theo bàn. 1. Nghệ thuật
- Phát phiếu học tập số 4.
- Kết hợp yếu tố tự sự, miêu tả trong - Giao nhiệm vụ nhóm: thơ.
? Nêu những biện pháp nghệ thuật được
- Thể thơ tự do dễ truyền tải nội dung. Trang 9 sử dụng trong văn bản.
- Ngôn ngữ thơ giàu hình ảnh, cảm
? Nội dung chính của văn bản “Những xúc.
cánh buồm” là gì? 2. Nội dung
? Trong bài thơ, tuy còn nhỏ nhưng cậu bé - Tình cảm cha con thân thiết, tràn đầy
không ngừng ước mơ được khám phá yêu thương
cuộc sống. Vậy còn các em, các em có
- Ca ngợi ước mơ khám phá cuộc sống ước mơ gì không?
của trẻ thơ. Những ước mơ làm cho
B2: Thực hiện nhiệm vụ
cuộc sống không ngừng tốt đẹp hơn. HS:
- Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy.
- Chia sẻ cặp đôi 3’ (trao đổi, chia sẻ
và đi đến thống nhất để hoàn thành phiếu học tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo
luận nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận
nhóm, HS nhóm khác theo dõi, nhận xét
và bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn. GV:
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng nhóm.
3. HĐ 3: Luyện tập
a)Mục tiêu: Giúp HS vận dụng kiến thức của bài học vào giải quyết bài tập cụ thể
b)Nội dung: GV hướng dẫn HS suy nghĩ và hoàn thành phiếu bài tập
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm đôi để hoàn thiện nhiệm vụ.
- HS trình bày sản phẩm, theo dõi, nhận xét và bổ sung cho bạn (nếu cần).
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d)Tổ chức thực hiện:
Tổ chức thực hiện
Dự kiến sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) IV. Luyện tập Trang 10
- GV cho HS chia sẻ cặp đôi và thực hiện phiếu bài tập.
B2: Thực hiện nhiệm vụ HS:
- Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy.
- Chia sẻ cặp đôi 3’ (trao đổi, chia sẻ và đi đến
thống nhất để hoàn thành phiếu bài tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận, hỗ
trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS: Đại diện của 2 cặp đôi lên báo cáo kết quả
thảo luận, HS nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ
sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
GV: Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV kết luận lại vấn đề, nhận xét thái độ và kết
quả làm việc của các nhóm. 4. HĐ 4: Vận dụng
a)Mục tiêu: Giúp HS vận dụng kiến thức của bài học vào giải quyết tình huống trong cuộc sống.
b)Nội dung: GV nêu câu hỏi vận dụng và gọi HS chia sẻ cá nhân.
c) Sản phẩm học tập: Chia sẻ của học sinh.
d)Tổ chức thực hiện:
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời
+ HS nghe video Cha già rồi đúng không, kết
hợp với văn bản vừa học nêu suy nghĩ của em về
tình cảm cha - con. Em sẽ làm gì để thể hiện tình
cảm của mình dành cho người cha kính yêu? Trang 11
+ Văn bản Những cánh buồm gợi cho em cảm
xúc và suy nghĩ gì về ước mơ, khát vọng của con người?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS
suy nghĩ và chia sẻ
GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
B3: Báo cáo kết quả
HS: Chia sẻ cá nhân.
GV: Yêu cầu HS đứng dậy chia sẻ, HS khác nhận xét, đánh giá.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV kết luận lại vấn đề, nhận xét thái độ học tập của học sinh.
PHIẾU HỌC TẬP SỬ DỤNG TRONG BÀI
Văn bản “Những cánh buồm” thể hiện những đặc điểm nào của thể loại
thơ ? Hãy trả lời câu hỏi bằng cách hoàn thiện phiếu học tập sau: PHIẾU HỌC TẬP 1 Đặc điểm
Thể hiện trong văn bản
Những cánh buồm
Thơ có hình thức cấu tạo đặc biệt - Số dòng: - Số khổ: - Vần:
Thơ là tác phẩm trữ tình, thiên về - Cảm xúc bao trùm của bài:
bộc lộ tình cảm, cảm xúc của nhà thơ
Ngôn ngữ thơ thường hàm súc, giàu - Tính hàm súc nhạc điệu, hình ảnh - Hình ảnh thơ PHIẾU HỌC TẬP 2 Trang 12
Văn bản 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore – Không Thời gian Cảnh vật Con người gian Chi tiết Nhận xét → → → →
Tác dụng của yếu tố miêu tả Nghệ thuật Cảm nhận của em 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức
- Cảm nhận được ý nghĩa thiêng liêng của tình mẫu tử qua lời thủ thỉ chân
tình của em bé với mẹ về những cuộc đối thoại tưởng tượng giữa em bé với
những người trên “Mây và Sóng”. Trang 13
- Thấy được đặc sắc nghệ thuật trong việc tạo dựng những cuộc đối thoại
tưởng tượng và xây dựng những hình ảnh thiên nhiên tượng trưng và thủ pháp trùng điệp đối sánh.
- Những sáng tạo độc đáo về hình ảnh thơ qua trí tưởng tượng bay bổng của tác giả.
- Học sinh thêm yêu và tự hào về tình mẫu tử. 1.2. Năng lực
- Nhận biết và bước đầu nhận xét được một số nét độc đáo của bài thơ -
văn bản dịch thuộc thể loại thơ văn xuôi.
- Nêu được tác dụng của yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ.
- Nhận biết tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ thơ.
- Phân tích để thấy được ý nghĩa sâu sắc của bài thơ. 1.3. Phẩm chất
Trân trọng tình mẫu tử thiêng liêng, cao đẹp. Yêu quý, kính trọng mẹ và
người thân trong gia đình cũng như những người ngoài xã hội, từ đó hướng tới
những lời nói, việc làm đúng đắn.
2. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV. - Máy chiếu, máy tính.
- Tranh ảnh về nhà văn Rabindranath Tagore và văn bản Mây và sóng.
- Một số văn bản về tình mẫu tử (Con cò, Khúc hát ru những em bé lớn
trên lưng mẹ, Trong lòng mẹ,... )
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ 1. Xác định vấn đề
a) Mục tiêu
: Đưa học sinh vào tình huống có vấn đề tạo hứng thú, từ đó dẫn dắt vào bài mới.
a) Nội dung: GV cung cấp video bài hát Mẹ yêu ơi và GV hỏi, HS trả lời.
b) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
c) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Hỏi:
Em thường chơi trò chơi với ai trong gia đinh nhiều nhất? Cảm xúc
của em khi chơi với người đó như thế nào?
GV: Cung cấp video bài hát “Mẹ yêu ơi” - trình bày bé Gia Khiêm.
Hỏi: Nêu cảm nhận của em về tình mẹ.
B2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, thảo luận:
HS trả lời câu hỏi của GV, HS khác nhận xét, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định (GV):
Nhận xét câu trả lời của HS và kết nối vào hoạt động hình thành kiến thức mới.
HĐ 2. Hình thành kiến thức mới
2.1. Đọc – hiểu văn bản
Trang 14 I. TÌM HIỂU CHUNG 1. Tác giả
a) Mục tiêu: Giúp HS nêu được những nét chính về nhà văn Rabindranath Tagore. b) Nội dung:
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hỏi.
- Hs đọc, quan sát SGK và tìm thông tin để trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Tagore (1861-1941) là nhà thơ hiện
- Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
đại lớn nhất của Ấn Độ
Hỏi: Nêu những hiểu biết của em về nhà
- Ông là nhà văn Châu Á đầu tiên được văn Rabindranath Tagore.
giải thưởng Nobel văn học với tập
B2: Thực hiện nhiệm vụ “Thơ Dâng” 1913.
GV hướng dẫn HS đọc và tìm thông tin.
- Thơ Tagore thể hiện tinh thần dân tộc HS quan sát SGK.
và dân chủ sâu sắc, tinh thần nhân văn
B3: Báo cáo, thảo luận
cao cả, chất trữ tình thắm thiết, thâm
GV yêu cầu HS trả lời. trầm triết lý.
HS trả lời câu hỏi của GV.
Gọi 1 - 3 học sinh trả lời. Giáo viên có thể
hỏi thêm, tuỳ vào câu trả lời của học sinh.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Nhận xét câu trả lời của HS và và chốt
kiến thức lên màn hình.
Cho học sinh xem clip về Tagore Tiểu thuyết (1909) Thơ Dâng (1913) Tập thơ (1915) Tập thơ (1916) 2. Tác phẩm
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết được những nét độc đáo của bài thơ Mây và sóng (Thể thơ, ngôn ngữ thơ,
hình ảnh trong thơ, nhịp thơ,…) Trang 15
- Thấy được những đăc sắc nghệ thuật trong việc xây dựng các cuộc hội thoại.
- Thấy được ý nghĩa thiêng liêng của tình mẫu tử qua lời thủ thỉ chân tình của em bé với mẹ. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, sử dụng KT khăn trải bàn cho HS thảo luận nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân để trả lời, làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Câu trả lời và phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
a) Đọc và tìm hiểu chú thích
- Hướng dẫn cách đọc & yêu cầu HS đọc. - HS đọc đúng.
- Giới thiệu bản tiếng Ben-gan, tiếng Anh.
- Chia nhóm lớp, giao nhiệm vụ:
GV phát phiếu bài tập số 1, HS làm bài tập theo b) Tìm hiểu chung nhóm. - Xuất xứ: HỎI:
+ In trong tập “Si-su” (tiếng
1. Chỉ ra xuất xứ của bài thơ. Ben-gan), 1909.
2. Những dấu hiệu nào giúp em nhận biết “Mây và + In trong tập “Trăng non”
sóng” là một bài thơ? Xác định thể thơ.
(chính Tagore dịch sang tiếng
3. Xác định nhân vật trữ tình. Anh), 1915.
4. Xác định bố cục bài thơ, các phần đó có gì - Thể thơ: thơ văn xuôi, vẫn có
giống và khác nhau? (Về số dòng thơ, cách xây nhạc điệu.
dựng hình ảnh, cách tổ chức khổ thơ). Tác dụng - Nhân vật trữ tình: Em bé.
trong việc thể hiện chủ đề của bài thơ là gì?
- Bố cục: Lời em bé có thể
B2: Thực hiện nhiệm vụ chia làm hai phần HS:
+ Phần 1: từ đầu đến “trời - Đọc văn bản
xanh thẳm” Em bé kể cho
- Làm việc nhóm 5’: HS làm việc nhóm, thảo luận
mẹ nghe về cuộc trò chuyện
và ghi kết quả vào phiếu học tập, đại diện hóm
với những người trên mây. trình bày.
+ Phần 2: còn lại → Em bé kể GV:
cho mẹ nghe về cuộc trò
- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cần).
chuyện với những người trong
- Theo dõi, hỗ trợ HS trong hoạt động nhóm. sóng.
B3: Báo cáo, thảo luận
- Tác dụng: thể hiện tình yêu
HS: Trình bày sản phẩm của nhóm mình. Theo mẹ của em bé trọn vẹn, sâu
dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
sắc, trào dâng, mãnh liệt. GV:
- Nhận xét cách đọc của HS.
- Hướng dẫn HS trình bày bằng cách nhắc lại từng câu hỏi.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS.
- Chốt kiến thức và chuyển dẫn vào mục sau . Trang 16
II. TÌM HIỂU CHI TIẾT
1. Lời mời gọi của những người sống trên mây và trong sóng.
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Tìm được những chi tiết về những lời mời gọi của những người trên mây, trên sóng.
- Đánh giá nét đẹp thiên nhiên rực rỡ bí ẩn bao điều mới lạ hấp dẫn với tuổi thơ
(tiếng gọi của 1 thế giới diệu kỳ) b) Nội dung:
- GV sử dụng KT khăn trải bàn cho HS thảo luận.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thiện nhiệm vụ.
- HS trình bày sản phẩm, theo dõi, nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
c) Sản phẩm: Phiếu học tập của HS đã hoàn thành, câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) - Chia nhóm.
- Phát phiếu học tập số 2 & giao nhiệm vụ:
Vòng 1: Nhóm chuyên gia (4 phút)
Mỗi dãy bàn hàng dọc là 1 nhóm, yêu cầu mỗi
nhóm làm một nhiệm vụ:
+ Nhóm I: 1. Những người sống trên mây, trong Những người trên mây, trong
sóng nói với em bé những điều gì?
sóng đều nói với em bé hai
+ Nhóm II: 2. Em sẽ được chơi cùng ai? Hình lượt - cũng là hai nội dung
thức, cách chơi như thế nào? mời gọi.
+ Nhóm III: 3. Để đến với họ, bé sẽ làm như thế - Thế giới của họ (sắc màu, nào?
âm thanh, không gian, thời
+ Nhóm IV: 4. Em có nhận xét gì về cách đến và gian):
cách hòa nhập mà họ đã vẽ ra.
+ chơi, thức dậy - chiều tà,
Hết thời gian quy định, học sinh chuyển nhóm.
bình minh vàng - vầng trăng
Vòng 2: Nhóm mảnh ghép (5 phút) bạc
Các nhóm mới được hình thành bằng cách sát nhập + ca hát, ngao du, sáng sớm -
thành viên của 4 nhóm theo dãy bàn hàng ngang. hoàng hôn, nơi này - nơi nọ
Cứ 1 dãy bàn hàng ngang là một nhóm và giao - Cách đến thế giới đó (dễ
nhiệm vụ mới. Phát phiếu học tập số 3. dàng, thú vị): HỎI:
+ đến nơi tận cùng trái đất,
1. Em thấy thế giới của họ vẽ ra như thế nào?
đưa tay lên trời, được nhấc
2. Nếu em được rủ đi chơi đến nơi kì diệu, hấp dẫn bổng.
đó, em có đi không? Tại sao?
+ đến ra rìa biển cả, nhắm
B2: Thực hiện nhiệm vụ
nghiền mắt lại, được nâng đi.
Vòng 1: Nhóm chuyên gia (4 phút)
=> Sức hấp dẫn của thế giới HS: kì diệu.
- Làm việc cá nhân 2 phút, ghi kết quả ra phiếu cá => Nghệ thuật: nhân hóa, nhân.
điệp ngữ, điệp cấu trúc câu.
- Thảo luận nhóm 2 phút và ghi kết quả ra phiếu Trang 17
học tập nhóm (phần việc của nhóm mình làm).
GV theo dõi, hỗ trợ cho HS (nếu HS gặp khó khăn).
Vòng 2: Nhóm mảnh ghép (6 phút) HS:
- 3 phút đầu: Từng thành viên ở nhóm trình bày lại
nội dung đã tìm hiểu ở vòng mảnh ghép.
- 3 phút tiếp: Thảo luận, trao đổi để hoàn thành
những nhiệm vụ còn lại.
GV theo dõi, hỗ trợ cho HS (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu đại diện của một nhóm lên trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần). HS:
- Đại diện 1 nhóm lên bày sản phẩm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhận xét, bổ
sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng
nhóm, chỉ ra những ưu điểm và hạn chế trong HĐ nhóm của HS.
- Chốt kiến thức & chuyển dẫn sang mục 2
2. Lời từ chối của em bé
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Tìm được chi tiết kể về cuộc hội thoại giữa em bé và những người sống trên mây và trong sóng.
- Thấy được lý do em bé từ chối lời mời của những người sống trên mây và trong sóng.
- Hiểu được tình cảm em bé dành cho mẹ. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, tổ chức hoạt động nhóm đôi cho HS.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm, trình bày sản phẩm, quan sát và bổ sung (nếu cần)
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS và phiếu học tập của HS đã hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện

HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Em bé đáp lại hai lượt, với
- Gọi học sinh đọc lại những lời đáp của em bé và trình tự giống nhau: đặt câu hỏi.
+ Hỏi: làm thế nào... lên đó? HỎI: + Từ chối:
1. Trong mỗi cuộc thoại, em bé đáp lại mấy lần và
. mẹ muốn, (buổi chiều) mẹ đáp như thế nào? đợi Trang 18
2. Vì sao em đáp lại như vậy?
. làm sao có thể rời mẹ...?
3 Vì sao sau khi nhận lời từ chối của em bé, những - Lí do:
người trên mây, trong sóng “mỉm cười” bay đi và
+ Hỏi cách lên thế giới đó: lướt qua?
tâm lí trẻ thơ tò mò, ham vui,
B2: Thực hiện nhiệm vụ
thích những điều mới lạ khát
GV hướng dẫn HS tìm chi tiết trong văn bản. khao tìm hiểu, khám phá. HS:
+ Từ chối dứt khoát: tình yêu
- Đọc SGK và tìm chi tiết thể hiện lời đáp của em
mẹ lớn hơn tất cả. Tình mẫu bé.
tử giúp em kiểm soát xúc - Suy nghĩ cá nhân.
cảm, kiểm soát khát vọng,
B3: Báo cáo, thảo luận
biết suy nghĩ và lựa chọn.
GV: Yêu cầu hs trả lời và hướng dẫn (nếu cần).
- Những người trên mây trong HS :
sóng “mỉm cười”: họ thông
- Trả lời câu hỏi của GV.
cảm, trân trọng tấm lòng em
- Theo dõi, quan sát, nhận xét, bổ sung (nếu cần)
bé dành cho mẹ; họ biết trước
cho câu trả lời của bạn.
câu trả lời vì tình mẫu tử là
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét câu trả lời chân lí trên mặt đất này,...
của HS và chốt kiến thức, kết nối với mục sau.
=> Sức níu giữ của tình
mẫu tử. Mẹ chính là điểm tựa cuộc đời.

3. Trò chơi em bé sáng tạo
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Tìm được chi tiết là lời của em bé nói với mẹ về những trò chơi mà em tưởng tượng ra.
- Thấy được tình mẫu tử là thiêng liêng, bền chặt.
- Hiểu được hạnh phúc không phải điều xa xôi, bí ẩn, do ai ban phát mà ngay trên
trần thế, do chính con người tạo dựng. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, KT khăn trải bàn cho HS.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm, trình bày sản phẩm, quan sát và bổ sung (nếu cần)
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS và phiếu học tập của HS đã hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện

HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Trò chơi (“sắm vai”):
- Phát phiếu học tập số 4
+ con - mây, mẹ - trăng; ôm
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ: lấy mẹ
1. Em bé đã sáng tạo ra trò chơi như thế
+ con - sóng, mẹ - bến bờ kì nào?
lạ; lăn, lăn, lăn mãi, cười
2. Trò chơi của em bé có gì giống và
vang, vỡ tan vào lòng mẹ.
khác so với cuộc vui chơi của những
người “trên mây”, “trong sóng”?
- Thể hiện tình cảm của con
3. Những trò chơi mà em bé nghĩ ra và
dành cho mẹ. Hình ảnh thiên
cách em mô tả trò chơi này thể hiện tình
nhiên tượng trưng cho sự vĩ
cảm với mẹ như thế nào? Điều đó gợi
đại và bất diệt của tình mẫu
cho em suy nghĩ gì về tình cảm giữa Trang 19
những người thân trong gia đình? tử.
4. Ngoài ý nghĩa ca ngợi tình mẹ con,
=> Niềm hạnh phúc tuyệt
bài thơ còn gợi cho em suy ngẫm thêm
vời trong thế giới của tình về những điều gì? mẫu tử.
B2: Thực hiện nhiệm vụ - Triết lí sâu xa: HS:
- Tình mẫu tử là thiêng liêng,
- Làm việc cá nhân 2’ (đọc SGK, tìm chi tiết) bền chặt.
- Làm việc nhóm 5’ (trao đổi, chia sẻ và đi đến - Hạnh phúc không phải điều
thống nhất để hoàn thành phiếu học tập).
xa xôi, bí ẩn, do ai ban phát
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận nhóm, HS mà ngay trên trần thế, do
nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung (nếu cần) chính con người tạo dựng. cho nhóm bạn.
- Tình yêu là cội nguồn của
GV: Hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận sáng tạo.
nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
- Con người phải biết sống
B3: Báo cáo, thảo luận
hoà hợp với thiên nhiên. GV:
- Yêu cầu HS báo cáo, nhận xét, đánh giá.
- Hướng dẫn HS trình bày ( nếu cần). HS:
- Đại diện lên báo cáo sản phẩm của nhóm mình.
- Nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của nhóm.
- Chốt kiến thức và chuyển dẫn sang mục sau III. TỔNG KẾT
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) 1. Nghệ thuật - Chia nhóm lớp theo bàn
- Giọng điệu thơ trong trẻo
- Phát phiếu học tập số 5 hồn nhiên. - Giao nhiệm vụ nhóm: - Thể thơ văn xuôi. HỎI
- Đối thoại lồng trong đối
1. Những điều gì đã làm nên giá trị và sức sống của thoại. tác phẩm?
- Cấu trúc lời thơ độc đáo.
2. Hãy nhận xét về cách tác giả sử dụng các yếu tố - Hình ảnh so sánh mang ý
tự sự và miêu tả trong bài thơ? nghĩa tượng trưng.
3. Em có cảm nhận gì về tình cảm của tác giả? 2. Nội dung
Những chi tiết nào trong bài thơ khiến em có cảm - Ngợi ca tình mẫu tử thiêng nhận đó? liêng, bất diệt.
B2: Thực hiện nhiệm vụ - Triết lí sâu xa. HS:
- Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy.
- Làm việc nhóm 5’ (trao đổi, chia sẻ và đi đến
thống nhất để hoàn thành phiếu học tập). Trang 20
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận nhóm,
hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận nhóm, HS
nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn. GV:
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng nhóm.
- Chuyển dẫn sang đề mục sau. HĐ 3. Luyện tập
Mục tiêu: Giúp HS vận dụng kiến thức của bài học vào giải quyết bài tập cụ thể.
Nội dung: GV hướng dẫn HS suy nghĩ và hoàn thành phiếu bài tập.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm đôi để hoàn thiện nhiệm vụ.
- HS trình bày sản phẩm, theo dõi, nhận xét và bổ sung cho bạn (nếu cần).
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS và phiếu học tập của HS đã hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện

HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- GV cho HS chia sẻ cặp đôi và thực hiện phiếu bài tập.
- Phát phiếu học tập số 6. - Giao nhiệm vụ nhóm: HỎI
1. Điền các thông tin phù hợp vào bảng sau và trao đổi cùng bạn bè.
2. Hãy phác họa (bằng lời hoặc bằng tranh)
những hình dung của em khi đọc bài thơ và chia sẻ với các bạn.
B2: Thực hiện nhiệm vụ HS:
- Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy. Trang 21
- Làm việc nhóm 3’ (trao đổi, chia sẻ và đi đến
thống nhất để hoàn thành phiếu học tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận nhóm,
hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận nhóm, HS
nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn. GV:
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng nhóm.
- Chuyển dẫn sang đề mục sau. HĐ 4. Vận dụng
Mục tiêu
: Giúp HS vận dụng kiến thức của bài học vào giải quyết tình huống trong cuộc sống.
Nội dung: GV nêu câu hỏi vận dụng và gọi HS chia sẻ cá nhân.
c) Sản phẩm:
Câu trả lời của HS và phiếu học tập của HS đã hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện

HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời. HỎI
Câu 1
. Sau khi học bài thơ, điều đầu
tiên em muốn nói với bản thân và với bố mẹ mình là gì?
Câu 2. Theo em, biểu hiện của một
người con ngoan, biết yêu thương cha mẹ là gì?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS
suy nghĩ và chia sẻ.
GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
B3: Báo cáo kết quả HS: - Chia sẻ cá nhân. GV:
- Yêu cầu HS đứng dậy chia sẻ, HS Trang 22
khác nhận xét, đánh giá.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV kết luận lại vấn đề, nhận xét thái
độ học tập của học sinh.
PHIẾU HỌC TẬP SỬ DỤNG TRONG BÀI + Phiếu số 1:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (Thời gian: 5 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2…………………………………………….
3…………………………………………4…………………………………………….
5…………………………………………6…………………………………………….
Văn bản 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore – Câu hỏi:
1. Chỉ ra xuất xứ của câu chuyện?....................................................................
2. Xác định ngôi kể. Dựa vào đâu em nhận ra ngôi kể đó? Lời kể của ai?
………………………………………………………………………………………….. ..
………………………………………………………………………………………… … 3. Xác định nhân vật trong câu
chuyện.……………………………………………… 4. Xác định bố cục.
………………………………………………………………………………………….. .....
………………………………………………………………………………………… …
………………………………………………………………………………………… … + Phiếu số 2:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (Thời gian: 5 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2………………………………………… ….
3…………………………………………4………………………………………… ….
5…………………………………………6………………………………………… ….
Văn bản 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore – Câu hỏi:
1. Những người sống trên mây, trong sóng nói với em bé những điều gì?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………… Trang 23
2. Em bé sẽ được chơi cùng ai? Hình thức, cách chơi như thế nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
3. Để đến với họ, bé sẽ làm như thế nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
4. Em có nhận xét gì về cách đến và cách hòa nhập mà họ đã vẽ ra.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………… + Phiếu số 3:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 (Thời gian: 6 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2………………………………………… ….
3…………………………………………4………………………………………… ….
5…………………………………………6………………………………………… ….
Văn bản 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore – Câu hỏi:
1. Em thấy thế giới của họ vẽ ra như thế nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
2. Nếu em được rủ đi chơi đến nơi kì diệu, hấp dẫn đó, em có đi không? Tại sao?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………… Phiếu số 4
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 (Thời gian: 7 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2………………………………………… ….
3…………………………………………4………………………………………… ….
5…………………………………………6………………………………………… …. Trang 24
Văn bản 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore – Câu hỏi:
1. Em bé đã sáng tạo ra trò chơi như thế nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
2. Trò chơi của em bé có gì giống và khác so với cuộc vui chơi của những
người “trên mây”, “trong sóng”?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………….
3. Những trò chơi mà em bé nghĩ ra và cách em mô tả trò chơi này thể hiện
tình cảm với mẹ như thế nào? Điều đó gợi cho em suy nghĩ gì về tình cảm
giữa những người thân trong gia đình?
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……………………
4. Ngoài ý nghĩa ca ngợi tình mẹ con, bài thơ còn gợi cho em suy ngẫm thêm về những điều gì?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………………… Phiếu số 5
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5 (Thời gian: 5 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2………………………………………… ….
3…………………………………………4………………………………………… ….
5…………………………………………6………………………………………… ….
Văn bản 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore - Câu hỏi:
1. Những điều gì đã làm nên giá trị và sức sống của tác phẩm?
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……………………
2. Hãy nhận xét về cách tác giả sử dụng các yếu tố tự sự và miêu tả trong bài thơ?
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……………………
3. Em có cảm nhận gì về tình cảm của tác giả? Những chi tiết nào trong bài Trang 25
thơ khiến em có cảm nhận đó?
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………… Phiếu số 6
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6 (Thời gian: 5 phút)
TÊN CÁC THÀNH VIÊN NHÓM …..
1…………………………………………2…………………………………………… .
3…………………………………………4…………………………………………… .
5…………………………………………6…………………………………………… .
Văn bản 2: MÂY VÀ SÓNG - Rabindranath Tagore- Ấn tượng của em Những hình ảnh, biện Ý kiến của bạn em về bài thơ
pháp tu từ gợi cho em ấn tượng
....................................
....................................
.................................... ………………………. ………………………. ………………………. Trang 26
ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM
Văn bản: CHỊ SẼ GỌI EM BẰNG TÊN
(Tình yêu thương gia đình)
- Jack canfield & Mack victor Hansen – 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức
- Cảm nhận được ý nghĩa thiêng liêng của tình cảm anh chị em, cũng là
một tình cảm gia đình quan trọng qua lời kể của người chị gái đối với em trai mình.
- Thấy được đặc sắc nghệ thuật trong việc tạo dựng tình huống truyện.
- Học sinh thêm yêu và biết quan tâm người thân trong gia đình. 1.2. Năng lực
- Nhận biết và bước đầu nhận xét được một số nét độc đáo của văn bản
dịch thuộc thể loại văn xuôi.
- Nêu được tác dụng của yếu tố tự sự và miêu tả trong văn bản.
- Phân tích để thấy được ý nghĩa sâu sắc của văn bản. 1.3. Phẩm chất
Trân trọng tình cảm anh chị em. Luôn biết lắng nghe, quan tâm lẫn nhau
bằng những cử chỉ nhỏ nhất để gia đình luôn đoàn kết yêu thương.
2. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV. - Máy chiếu, máy tính.
- Tranh ảnh về nhà văn Jack canfield & Mack victor Hansen.
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ 1. Xác định vấn đề
Mục tiêu
: Đưa học sinh vào tình huống có vấn đề tạo hứng thú, từ đó dẫn dắt vào bài mới.
a) Nội dung: GV cung cấp video bài hát Anh chị em và GV hỏi, HS trả lời.
b) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
c) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Hỏi:
Em thường chơi trò chơi với ai trong gia đinh nhiều nhất? Cảm xúc
của em khi chơi với người đó như thế nào?
GV: Cung cấp video bài hát Anh chị em trình bày bé Ngô Quốc Dương.
Hỏi: Nêu cảm nhận của em về tình anh chị em?
B2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, thảo luận:
HS trả lời câu hỏi của GV, HS khác nhận xét, bổ sung.
B4: Kết luận, nhận định (GV):
Nhận xét câu trả lời của HS và kết nối vào hoạt động hình thành kiến thức mới.
HĐ 2. Hình thành kiến thức mới Trang 27
2.1 Đọc – hiểu văn bản I. TÌM HIỂU CHUNG 1. Tác giả
a) Mục tiêu: Giúp HS nêu được những nét chính về hai tác giả Jack canfield & Mack victor Hansen. b) Nội dung:
- GV giới thiệu tác giả.
- HS quan sát bảng phụ và tìm thông tin để trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Yêu cầu HS quan sát bảng phụ và trả lời câu hỏi.
Hỏi: Nêu những nét tiêu biểu của 2 nhà
văn Jack canfield & Mack victor Hansen.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV hướng dẫn HS đọc và tìm thông tin.
- Mark Victor Hansen sinh vào 1/1948. HS quan sát SGK.
Là một diễn giả tâm huyết, ông đã thực
B3: Báo cáo, thảo luận
hiện nhiều cuộc nói chuyện ở nhiều
GV yêu cầu HS trả lời.
quốc gia về đề tài cuộc sống, cách tìm
HS trả lời câu hỏi của GV.
kiếm sức mạnh tinh thần và động lực
Gọi 1 - 3 học sinh trả lời. Giáo viên có thể sống và còn là cha đẻ bộ sách
hỏi thêm, tuỳ vào câu trả lời của học sinh. “Chicken Soup for the Soulnổi tiếng
B4: Kết luận, nhận định (GV) cùng với Jack Canfield.
Nhận xét câu trả lời của HS và và chốt
kiến thức lên màn hình.
Cho học sinh xem clip về Tagore
- Jack Canfiel (19/81944), tại Hoa Kỳ,
tốt nghiệp Thạc sĩ ngành tâm lý giáo
dục tại Harvard, được công nhận là bậc thầy
đào tạo từ trường Đại học Massachusetts Amherst.
+ Năm 1973 ông được tổ chức Jaycees
vinh danh là một trong mười người đàn Trang 28
ông xuất chúng của nước Mỹ. 2. Tác phẩm
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết được những nét độc đáo của câu chuyện Chị sẽ gọi em bằng tên.
- Thấy được những đăc sắc nghệ thuật trong cách kể chuyện.
- Thấy được ý nghĩa thiêng liêng của tình anh chị em. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, sử dụng KT khăn trải bàn cho HS thảo luận nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân để trả lời, làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Câu trả lời và phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
a) Đọc và tìm hiểu chú thích
- Hướng dẫn cách đọc & yêu cầu HS đọc. - HS đọc đúng.
- Giới thiệu bản tiếng Ben-gan, tiếng Anh.
- Chia nhóm lớp, giao nhiệm vụ:
GV phát phiếu bài tập số 1, HS làm bài tập theo b) Tìm hiểu chung nhóm. - Xuất xứ: HỎI:
+ In trong tập Tình yêu thương
1. Chỉ ra xuất xứ của câu chuyện. gia đình.
2. Xác định ngôi kể. Dựa vào đâu em nhận ra ngôi - Ngôi kể: ngôi thứ nhất,
kể đó? Lời kể của ai?
người chị xưng “tôi”.
3. Xác định nhân vật trong câu chuyện.
- Nhân vật chính trong truyện 4. Xác định bố cục.
là người chị và em trai.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Bố cục: chia làm 3 phần HS:
+ Phần 1: từ đầu đến “và em - Đọc văn bản
hay bật cười chẳng vì lí do
- Làm việc nhóm 5’: HS làm việc nhóm, thảo luận
gì” Nhân vật tôi (chị gái)
và ghi kết quả vào phiếu học tập, đại diện nhóm
giới thiệu về người em trai. trình bày.
+ Phần 2: tiếp theo “gương GV:
mặt của tác giả nhòe đi trong
- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cần).
nước mắt của tôi” → Thái độ
- Theo dõi, hỗ trợ HS trong hoạt động nhóm.
lạnh lùng và ghét em trai mình
B3: Báo cáo, thảo luận
vì em trai học lớp giáo dục đặc
HS: Trình bày sản phẩm của nhóm mình. Theo biệt.
dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
+ Phần 3: Còn lại → Người GV:
chị nhận ra sai lầm và càng
- Nhận xét cách đọc của HS.
yêu thương, quan tâm chăm
- Hướng dẫn HS trình bày bằng cách nhắc lại từng sóc em trai mình. câu hỏi.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS. Trang 29
- Chốt kiến thức và chuyển dẫn vào mục sau.
II. TÌM HIỂU CHI TIẾT
1. Nhân vật người chị gái
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Tìm được những chi tiết về miêu tả diễn biến tâm trạng của người chị trong các thời điểm khác nhau. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT khăn trải bàn cho HS thảo luận.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thiện nhiệm vụ.
- HS trình bày sản phẩm, theo dõi, nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
c) Sản phẩm: Phiếu học tập của HS đã hoàn thành, câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) - Chia nhóm.
- Người chị có thái độ lạnh
- Phát phiếu học tập số 2 & giao nhiệm vụ:
lùng và ghét em trai mình vì Câu hỏi
em trai Eric Carter học lớp
1. Vì sao người chị trong câu chuyện lại có thái độ
giáo dục đặc biệt và mỗi lần
lạnh lùng và ghét em trai mình?
ra ngoài cùng em, cả hai đều
2. Điều gì đã mở ra một khởi đầu mới cho mối
bị người khác nhìn chằm quan hệ của hai chị em? chằm.
3. Vì sao người chị lại khóc?
- Điều mở ra mối quan hệ
B2: Thực hiện nhiệm vụ
mới cho hai chị em là cuộc HS:
nói chuyện đầy ngây ngô của
- Thảo luận nhóm và ghi kết quả ra phiếu học tập người em với chị trên đường
nhóm (phần việc của nhóm mình làm). ra trạm xe buýt.
GV theo dõi, hỗ trợ cho HS (nếu HS gặp khó - Người chị khóc vì em trai khăn).
không những không ghét mà
B3: Báo cáo, thảo luận
còn nghĩ chị là một người tốt. GV:
- Yêu cầu đại diện của một nhóm lên trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần). HS:
- Đại diện 1 nhóm lên bày sản phẩm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhận xét, bổ
sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng
nhóm, chỉ ra những ưu điểm và hạn chế trong HĐ nhóm của HS.
- Chốt kiến thức & chuyển dẫn sang mục 2.
2. Nhân vật người em trai (Eric Carter)
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Tìm được chi tiết về nhân vật người em trai hiện lên với những nét đáng yêu, đáng Trang 30 quý nào về tính tình.
- Hiểu được tình cảm em trai dành cho chị. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, tổ chức hoạt động nhóm đôi cho HS.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm, trình bày sản phẩm, quan sát và bổ sung (nếu cần).
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS và phiếu học tập của HS đã hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện

HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Điểm đặc biệt: mất nhiều
- Gọi học sinh đọc lại những lời đáp của em bé và
thời gian mới học được đặt câu hỏi.
những điều cơ bản, hay bật HỎI:
cười chẳng vì lí do gì.
- Nhân vật người em có điểm gì đặc biệt?
- Tính tình: hồn nhiên, đầy
- Nhân vật người em trai hiện lên với những nét hoài bão, tốt bụng, thân thiện,
đáng yêu, đáng quý nào về tính tình?
cởi mở và hoạt ngôn.
- Theo em, điều gì của người em trai đã cảm hoá được người chị gái?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV
hướng dẫn HS tìm chi tiết trong văn bản. HS:
- Đọc SGK và tìm chi tiết thể hiện lời đáp của em bé. - Suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV:
Yêu cầu HS trả lời và hướng dẫn (nếu cần). HS :
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Theo dõi, quan sát, nhận xét, bổ sung (nếu cần)
cho câu trả lời của bạn.
B4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét câu trả lời
của HS và chốt kiến thức, kết nối với mục sau. III. TỔNG KẾT
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) 1. Nghệ thuật - Chia nhóm lớp theo bàn
- Ngôi kể thứ nhất tự nhiên,
- Phát phiếu học tập số 5 chân thật. - Giao nhiệm vụ nhóm:
- Nghệ thuật miêu tả tâm lí HỎI
nhân vật tinh tế, sắc sảo.
1. Những điều gì đã làm nên giá trị của tác phẩm? 2. Nội dung
2. Qua câu chuyện trên, em học được cách cư xử
Những người thân trong gia
với những người thân trong gia đình như thế nào?
đình nên đối xử tốt với nhau;
B2: Thực hiện nhiệm vụ
yêu thương, chia sẻ, không HS:
nên có thái độ lạnh lùng hay Trang 31
- Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy. xa lánh.
- Làm việc nhóm 5’ (trao đổi, chia sẻ và đi đến
thống nhất để hoàn thành phiếu học tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận nhóm,
hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận nhóm, HS
nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn. GV:
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng nhóm.
- Chuyển dẫn sang đề mục sau. HĐ 3. Luyện tập
Mục tiêu: Giúp HS vận dụng kiến thức của bài học vào giải quyết bài tập cụ thể
Nội dung: GV hướng dẫn HS suy nghĩ và hoàn thành phiếu bài tập
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm đôi để hoàn thiện nhiệm vụ.
- HS trình bày sản phẩm, theo dõi, nhận xét và bổ sung cho bạn (nếu cần).
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS và phiếu học tập của HS đã hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện

HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- GV cho HS chia sẻ cặp đôi và thực hiện phiếu bài tập.
- Phát phiếu học tập số 3 - Giao nhiệm vụ nhóm: HỎI
- Học xong truyện, em tự rút ra cho bản thân những bài học gì?
B2: Thực hiện nhiệm vụ HS:
- Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy.
- Làm việc nhóm 3’ (trao đổi, chia sẻ và đi đến
thống nhất để hoàn thành phiếu học tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận nhóm,
hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận nhóm,
HS nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung
(nếu cần) cho nhóm bạn. Trang 32 GV:
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng nhóm.
- Chuyển dẫn sang đề mục sau. HĐ 4. Vận dụng
Mục tiêu: Giúp HS vận dụng kiến thức của bài học vào giải quyết tình huống trong cuộc sống.
Nội dung: GV nêu câu hỏi vận dụng và gọi HS chia sẻ cá nhân
c) Sản phẩm:
Câu trả lời của HS và phiếu học tập của HS đã hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện

HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
+Theo em, chúng ta cần làm những gì
để có gia đình hạnh phúc?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS
suy nghĩ và chia sẻ.
GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
B3: Báo cáo kết quả HS: - Chia sẻ cá nhân. GV:
- Yêu cầu HS đứng dậy chia sẻ, HS
khác nhận xét, đánh giá.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV kết luận lại vấn đề, nhận xét thái
độ học tập của học sinh.
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nhận biết được từ đa nghĩa và từ đồng âm, phân tích được tác dụng của chúng.
- Nhận biết hiện tượng chuyển nghĩa của từ. Từ đó tìm được ví dụ và phân
tích được hiện tượng chuyển nghĩa.
- Nhận biết và phân tích được tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ.
- Biết cách đọc văn bản theo thể loại.
2. Về năng lực:
- Viết được một đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc xong một bài thơ. Trang 33
- Biết tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất. 3.Về phẩm chất:
- Quý trọng sự giàu đẹp của Tiếng Việt.
- Yêu thương, quan tâm người thân trong gia đình.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV.
- Một số video, tranh ảnh liên quan đến nội dung bài học. - Máy chiếu, máy tính.
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề
e) Mục tiêu: HS kết nối kiến thức trong cuộc sống vào nội dung của bài học.
f) Nội dung: GV hỏi, HS trả lời.
g) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
h) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
B2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, thảo luận:
HS trả lời câu hỏi của GV.
B4: Kết luận, nhận định (GV):

Nhận xét câu trả lời của HS và kết nối vào hoạt động hình thành kiến thức mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1 Thực hành Tiếng Việt

Từ đa nghĩa, từ đồng âm
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Trình bày được thế nào là từ đa nghĩa, từ đồng âm.
- Hiểu thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
b) Nội dung:GV hỏi, HS trả lời.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
a) Khái niệm từ đa nghĩa, từ đồng âm
-Chia nhóm lớp & đặt câu hỏi: (SGK)
? Thế nào là từ đa nghĩa? Thế nào - Từ đa nghĩa là từ có nhiều nghĩa, là từ đồng âm?
trong đó có nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
- Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ trước,
làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác.
- Nghĩa chuyển là nghĩa được hình
thành trên cơ sở nghĩa gốc.
Ví dụ: Từ “đi” trong:
- Hai cha con bước đi trên cát. - Xe đi chậm rì. Trang 34
+ Từ đồng âm là những từ giống nhau
về âm thanh nhưng nghĩa khác nhau,
B2: Thực hiện nhiệm vụ
không liên quan gì tới nhau. HS: Ví dụ: Từ tiếng trong:
- Đọc phần nhận biết từ đa nghĩa và - Lời của con hay tiếng sóng thầm thì. từ đồng âm trang 37.
- Một tiếng nữa con sẽ về đến nhà.
- Kẻ bảng điền từ và hoàn thiện b) Luyện tập bảng. Bài tập 1
GV hướng dẫn HS hoàn thành a) Từ “trong” ở câu thơ thứ nhất mang nhiệm vụ.
nghĩa là trong veo, trong vắt có thể
B3: Báo cáo, thảo luận
nhìn thấy vật ở khác. GV:
Từ “trong” ở câu thơ thứ hai nghĩa là
- Yêu cầu HS lên trình bày.
ở trong một tập thể, một cộng đồng.
- Hướng dẫn HS cách trình bày b) Nghĩa của các từ “trong” ở hai câu (nếu cần).
thơ trên không liên quan đến nhau. HS:
c) Từ “trong” ở hai câu thơ trên là từ
- Trình bày kết quả làm việc nhóm. đồng âm.
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm Bài tập 2
bạn (nếu cần).
a) “Cánh” trong cánh buồm nghĩa là:
B4: Kết luận, nhận định (GV)
bộ phận của con thuyền giúp nó có thể
- Nhận xét thái độ học tập và kết di chuyển được trên mặt nước nhờ sức
quả làm việc nhóm của HS. gió.
- Chốt kiến thức lên màn hình.
Cánh trong cánh chim là: bộ phận để
- Chuyển dẫn sang câu hỏi 2.
bay của chim, dơi, côn trùng.
Cánh trong cánh cửa là: bộ phận hình
tấm có thể khép vào mở ra được.
Cánh trong cánh tay là: bộ phận của
cơ thể người, từ vai đến cổ tay ở hai bên thân mình.
b) Từ “cánh” trong các ví dụ trên là từ
đa nghĩa vì nó đều là một bộ phận của một sự vật.
Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Hiểu được thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của từ. Từ đó thấy được sáng
tạo trong việc sử dụng từ.
- Tìm được ví dụ và phân tích được hiện tượng chuyển nghĩa. b) Nội dung: - GV chia nhóm cặp đôi.
- HS làm việc cá nhân 2’, thảo luận 3’ và hoàn thiện nhiệm vụ nhóm.
c) Sản phẩm: Câu trả lời và bài tập mà học sinh hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) Bài tập 3:
- Yêu cầu HS xác định yêu cầu của từng bài - Mắt: đôi mắt, mắt na, mắt Trang 35 tập.
mía, mắt bão, mắt lưới.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
Nghĩa gốc: là cơ quan để nhìn
- HS đọc bài tập trong SGK và xác định yêu của người hay động vật, giúp cầu của đề bài.
phân biệt được màu sắc, hình
- Suy nghĩ cá nhân và viết ra giấy kết quả.
dáng; thường được coi là biểu
- GV hướng dẫn HS bám sát yêu cầu của đề tượng của cái nhìn của con bài. người
B3: Báo cáo, thảo luận Nghĩa chuyển:
- GV yêu cầu và hướng dẫn HS báo cáo.
- Chỗ lồi lõm giống như hình
- HS báo cáo sản phẩm thảo luận nhóm.
con mắt, mang chồi, ở một số
Em hãy nhìn hình để đoán từ?
loài cây (mắt tre, mắt mía)
- Bộ phận giống hình những H.1 H.2
con mắt ở ngoài vỏ một số
loại quả (mắt dứa, na mở mắt) Mắt rứa
- Phần trung tâm của một cơn Mắt Mắt dứa bão (mắt bão) + Tai
Nghĩa gốc: cơ quan ở hai bên
đầu người hoặc động vật, Mắt tre dùng để nghe. Nghĩa chuyển: H.3 Mắt thuyền H.4
- Bộ phận ở một số vật, có
hình dáng chìa ra giống như
B4: Kết luận, nhận định (GV)
cái tai (tai chén, tai ấm)
- Nhận xét và chốt kiến thức, chuyển dẫn sang đề
- Điều không may bất ngờ xảy mục sau.
tới, gây tổn thất lớn (tai tiếng). Bài tập 4:
a) Câu đố này đố về con bò.
b) Điểm thú vị trong câu trên
là đã sự dụng từ đa nghĩa
“chí” ý chỉ chín ở đây là đã được nấu chín. Bài tập 5:
Tìm ví dụ về hiện tượng đồng
âm để tạo ra những cách nói
độc đáo. (HS tự tìm và phân tích các ví dụ)
3. Biện pháp tu từ
a) Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và phân tích được tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ.
b) Nội dung: GV hỏi, HS trả lời.
c) Sản phẩm: Câu trả lời và bài tập mà HS hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện Trang 36
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) Bài tập 6:
- Tìm biện pháp tu từ trong văn bản đã cho a. Biện pháp tu từ được sử
và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ dụng là ẩn dụ.
trong đoạn văn bản đó.
b. Tác dụng của biện pháp tu
B2: Thực hiện nhiệm vụ
từ: Gợi tả sinh động hình ảnh
HS đọc SGK và tìm câu có biện pháp tu từ nắng hiện hữu như một thứ ẩn dụ.
chất long thành dòng, thành
GV hướng dẫn HS phát hiện ra câu có biện giọt chảy tràn xuống cảnh vật, pháp ẩn dụ. con người.
B3: Báo cáo, thảo luận
HS báo cáo sản phẩm thảo luận nhóm.
GV yêu cầu và hướng dẫn HS báo cáo.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của
HS, chuyển dẫn vào HĐ sau. 4. Từ láy
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) Bài tập 7
- Tìm từ láy trong văn bản đã cho và phân a. Từ láy được sử dụng:
tích tác dụng của từ láy trong đoạn văn bản Không, có. đó.
b. Tác dụng của từ láy: dùng
B2: Thực hiện nhiệm vụ
để nhấn mạnh quanh cảnh
HS đọc SGK và tìm câu có từ láy.
xung quanh và bộc lộ cảm xúc
GV hướng dẫn HS phát hiện ra câu từ láy và của tác giả.
nêu tác dụng của từ láy đó.
B3: Báo cáo, thảo luận
HS
báo cáo sản phẩm thảo luận nhóm.
GV yêu cầu và hướng dẫn HS báo cáo.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của
HS, chuyển dẫn vào HĐ sau.
3. Hoạt động 3 : Luyện tập
a) Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể.
b) Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập của GV giao.
c) Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập . d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS
Bài tập : Trong bài thơ “Những cánh buồm” , câu thơ: “Cha mượn cho con
cánh buồm trắng nhé/ Để con đi…” thể hiện mong ước của người con. Em hãy
tưởng tượng mình là người con trong bài thơ này, viết một đoạn văn (khoảng
200 chữ) trong đó có sử dụng từ đa nghĩa để chia sẻ với mọi người về những
“bến bờ” mà “cánh buồm trắng” của em sẽ đến.
B2: Thực hiện nhiệm vụ Trang 37
GV hướng dẫn HS: Hệ thống hóa kiến thức về từ đa nghĩa, nội dung của bài thơ
“Những cánh buồm” và câu thơ: “Cha mượn cho con cánh buồm trắng nhé/ Để
con đi…” thể hiện mong ước của người con. Từ đó, HS đóng vai người con để
thể hiện mong ước của mình về tương lai.
HS nắm các nội dung GV ôn tập về từ đa nghĩa, nội dung của bài thơ “Những
cánh buồm” và câu thơ: “Cha mượn cho con cánh buồm trắng nhé/ Để con đi…”
và đóng vai để kể lại câu chuyện.
B3: Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá bài làm của HS bằng điểm số.
4. HĐ 4: Củng cố, mở rộng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực sử dụng CNTT trong học tập.
b) Nội dung:
GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm:
Sản của HS sau khi đã được chỉnh sửa (nếu cần).
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
: (GV giao nhiệm vụ)
? Tìm ví dụ về từ đa nghĩa (trong các văn bản văn học và trong giao tiếp hằng
ngày) để tạo ra những cách nói độc đáo. (HS tự tìm và phân tích các ví dụ)
- Nộp sản phẩm về hòm thư của GV hoặc chụp lại gửi qua zalo nhóm lớp.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV
hướng dẫn HS xác nhiệm vụ và tìm kiếm tư liệu trên nhiều nguồn…
HS đọc, xác định yêu cầu của bài tập và tìm kiếm tư liệu trên mạng internet.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV
hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm.
HS nộp sản phẩm cho GV qua hệ thống CNTT mà GV hướng dẫn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS (HS nộp bài không đúng quy định (nếu có).
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho tiết học tiếp theo. ĐỌC MỞ RỘNG
THEO THỂ LOẠI: CON LÀ... 1. MỤC TIÊU
1.1. Về kiến thức:
- Nhận biết và bước đầu nêu được một số nét độc đáo của bài thơ.
- Nêu được tác dụng của yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ.
1.2. Về năng lực:
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ thơ.
1.3. Về phẩm chất:
Nhân ái, quý trọng, yêu thương người thân.
2. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV. - Máy chiếu, máy tính. Trang 38
- Tranh ảnh về nhà văn Y Phương và văn bản “Đàn then”
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm.
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a) Mục tiêu: HS kết nối kiến thức trong cuộc sống vào nội dung của bài học.
b) Nội dung: GV hỏi, HS trả lời.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
? Đã bao giờ em được nghe hoặc được đọc một bài thơ thể hiện tình cảm của
cha mẹ dành cho con cái chưa? Cảm xúc của em như thế nào? Em có tìm hiểu
về đặc điểm hình thức bên cạnh nội dung của bài thơ đó không?
B2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, thảo luận:
HS trả lời câu hỏi của GV.
B4: Kết luận, nhận định (GV):

Nhận xét câu trả lời của HS và kết nối vào hoạt động hình thành kiến thức mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Đọc – hiểu văn bản:
I. TÌM HIỂU CHUNG
1. Khái niệm về thơ
a) Mục tiêu: Giúp HS nêu được những nét chính về thơ, các yếu tố cần có trong một văn bản thơ. b) Nội dung:
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hỏi.
- Hs đọc, quan sát SGK và tìm thông tin để trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Thơ thuộc loại tác phẩm trữ
- Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi.
tình, thiên về diễn tả tình cảm,
? Nêu những hiểu biết của em về thơ? cảm xúc của nhà thơ.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Thơ có hình thức cấu tạo đặc
GV hướng dẫn HS đọc và tìm thông tin. biệt. HS quan sát SGK.
- Thơ cách luật có quy tắc nhất
B3: Báo cáo, thảo luận
định về số câu, số chữ, gieo
GV yêu cầu HS trả lời.
vần,... Thơ tự do thì không
HS trả lời câu hỏi của GV.
như vậy. Bài thơ tự do có thể
B4: Kết luận, nhận định (GV)
liên mạch hoặc chia thành các
Nhận xét câu trả lời của HS và và chốt kiến khổ thơ. thức lên màn hình.
- Số đông trong một khổ thơ
và số chữ trong một dòng cũng không theo quy tắc.
2. Vai trò của yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ, ngôn ngữ thơ Trang 39
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Khái quát được vi trò của yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ,thế nào là ngôn ngữ thơ? b) Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, sử dụng KT khăn phủ bàn cho HS thảo luận nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân để trả lời, làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Câu trả lời và phiếu học tập đã hoàn thành của HS.
d) Tổ chức thực hiện
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
a) Tìm hiểu vai trò của yếu tố
- Hướng dẫn cách đọc& yêu cầu HS đọc.
tự sự và miêu tả trong thơ
- Chia nhóm lớp, giao nhiệm vụ:
- Yếu tố miêu tả góp phân
? Trong các văn bản thơ, ngoài nhân vật trữ tình làm rõ đặc điểm, tính chất
thì thường có những yếu tố nào?
của sự vật, hiện tượng.
? Yếu tố tự sự và miêu tả có vai trò gì trong các - Yếu tố tự sự được dùng để văn bản thơ?
thuật lại sự việc, câu chuyện khi cần.
- Cả hai yếu tố đều làm cho ? Ngôn ngữ thơ là gì?
bài thơ thêm gợi tả, hấp dẫn;
? Ngôn ngữ có vai trò gì trong thơ?
giúp cho việc thể hiện tình
B2: Thực hiện nhiệm vụ
cảm, cảm xúc trong thơ thêm HS: sâu sắc, độc đáo. - Đọc văn bản
b) Tìm hiểu ngôn ngữ thơ:
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 5’
- Ngôn ngữ thơ là hình ảnh
+ 2 phút đầu, HS ghi kết quả làm việc ra phiếu
nhạc điệu được thể hiện cá nhân. trong bài thơ.
+ 5 phút tiếp theo, HS làm việc nhóm, thảo luận - Qua ngôn ngữ, người viết
và ghi kết quả vào ô giữa của phiếu học tập, dán thể hiện những rung động,
phiếu cá nhân ở vị trí có tên mình. suy tư của chính mình. GV:
- Tìm hiểu một bài thơ cũng
- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cần).
là tìm hiểu những tình cảm,
- Theo dõi, hỗ trợ HS trong hoạt động nhóm.
cảm xúc mà người viết gửi
B3: Báo cáo, thảo luận gắm qua ngôn ngữ thơ.
HS: Trình bày sản phẩm của nhóm mình. Theo
dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần). GV:
- Nhận xét cách đọc của HS.
- Hướng dẫn HS trình bày bằng cách nhắc lại từng câu hỏi
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập& sản phẩm học tập của HS.
- Chốt kiến thức và chuyển dẫn vào mục sau. Trang 40
II. TÌM HIỂU CHI TIẾT
4. Những đặc điểm của thơ qua văn bản “Con là…”
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Tìm được những đặc điểm của thơ qua văn bản “Con là…”
- Đánh giá nét đẹp của nhân vật trữ tình trong bài thơ. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT mảnh ghép cho HS thảo luận.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thiện nhiệm vụ.
- HS trình bày sản phẩm, theo dõi, nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
c) Sản phẩm: Phiếu học tập của HS đã hoàn thành, câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
+ Những đặc điểm của thơ - Chia lớp ra làm 2 nhóm
ta có thể thấy qua văn bản
- Phát phiếu học tập số 1& giao nhiệm vụ:
trên là: Bài thơ được chia
Nhóm I: Văn bản thơ được chia thành mấy đoạn? thành 3 đoạn rõ ràng, mỗi
Nhóm II: Xác định số câu trong mỗi đoạn và số
đoạn 3 câu, một câu có 4- 7
những nhiệm vụ còn lại. từ.
GV theo dõi, hỗ trợ cho HS (nếu HS gặp khó khăn).
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc SGK và xác định các đoạn, số câu trong
mỗi đoạn, số từ trong mỗi câu.
GV hướng dẫn HS phát hiện.
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu đại diện của một nhóm lên trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần). HS:
- Đại diện 1 nhóm lên bày sản phẩm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhận xét, bổ
sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng
nhóm, chỉ ra những ưu điểm và hạn chế trong HĐ nhóm của HS.
- Chốt kiến thức& chuyển dẫn sang mục 2.
2. Nét độc đáo của bài thơ qua việc sử dụng từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ Trang 41
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Tìm được nét độc đáo của bài thơ qua việc sử dụng từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ.
- Đánh giá nét đẹp của nhân vật trữ tình trong bài thơ. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT mảnh ghép cho HS thảo luận.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thiện nhiệm vụ.
- HS trình bày sản phẩm, theo dõi, nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
c) Sản phẩm: Phiếu học tập của HS đã hoàn thành, câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Nét độc đáo của bài thơ : - Chia lớp ra làm 2 nhóm
- Từ ngữ: cụm từ “con là”
- Phát phiếu học tập số 2& giao nhiệm vụ:
được lặp lại ở mỗi dòng đầu
Nhóm I: Văn bản thơ có những nét độc đáo gì về của 1 khổ, giúp nhấn mạnh
cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh?
con rất quan trọng đối với
Nhóm II: Xác định biện pháp tu từ trong đoạn cha. thơ và nêu tác dụng.
- Biện pháp tu từ: so sánh
GV theo dõi, hỗ trợ cho HS (nếu HS gặp khó con với nỗi buồn, niềm vui khăn).
và hạnh phúc. Đó là những
B2: Thực hiện nhiệm vụ
thứ có giá trị vô cùng to lớn
HS đọc SGK và xác định nét độc đáo về cách sử với người cha.
dụng từ ngữ , hình ảnh, biện pháp tu từ.
- Hình ảnh: độc đáo như
GV hướng dẫn HS phát hiện.
trời, hạt vừng, sợi tóc.
B3: Báo cáo, thảo luận
→đại diện cho sự rộng lớn, GV:
nhỏ bé và mong manh. =>
- Yêu cầu đại diện của một nhóm lên trình bày.
diễn tả tình yêu thương của
- Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần).
người cha dành cho con là HS: vô bờ bến.
- Đại diện 1 nhóm lên bày sản phẩm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhận xét, bổ
sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng
nhóm, chỉ ra những ưu điểm và hạn chế trong HĐ nhóm của HS.
- Chốt kiến thức & chuyển dẫn sang mục 3.
3. Cảm nhận về tình cảm của cha dành cho con trong văn bản thơ
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Trình bày được cảm nhận của bản thân về tình cảm của cha dành cho con trong văn bản thơ.
- Đánh giá nét đẹp của nhân vật trữ tình trong bài thơ. b) Nội dung: Trang 42
- GV sử dụng KT mảnh ghép cho HS thảo luận.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thiện nhiệm vụ.
- HS trình bày sản phẩm, theo dõi, nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
c) Sản phẩm: Phiếu học tập của HS đã hoàn thành, câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện
Tổ chức thực hiện Sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Tình cảm người cha dành
- Phát phiếu học tập số 3& giao nhiệm vụ:
cho con trong văn bản trên
Cá nhân nêu cảm nhận của bản thân về tình cảm được thể hiện một cách rõ
của người cha đối với con trong văn bản thơ đã tìm ràng và sinh động. Đó là hiểu. tình yêu thương vô cùng
GV theo dõi, hỗ trợ cho HS (nếu HS gặp khó lớn, con vừa là nỗi buồn khăn).
vừa là niềm vui vừa là
B2: Thực hiện nhiệm vụ
hạnh phúc, đủ thấy cha
HS đọc SGK và nêu cảm nhận.
yêu con biết nhường nào.
GV hướng dẫn HS phát hiện.
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu đại diện vài bạn học sinh trong lớp lên trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần). HS:
- Đại diện một số bạn lên trình bày sản phẩm.
- Các bạn khác theo dõi, quan sát, nhận xét, bổ
sung (nếu cần) cho các bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng bạn,
chỉ ra những ưu điểm và hạn chế trong HĐ nhóm của HS.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể.
b) Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập của GV giao.
c) Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập. d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS:
Bài tập 1: Tự sáng tác một bài thơ về tình cảm gia đình và chỉ ra đặc điểm thể loại của văn bản đó.
Bài tập 2: Nêu những nét độc đáo về từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ của bài thơ vừa sáng tác.
Bài tập 3: Trình bày cảm nhận của bản thân về tình cảm của nhân vật trữ tình
trong bài thơ đối với người thân.
B2: Thực hiện nhiệm vụ Trang 43
GV hướng dẫn HS: hệ thống hóa kiến thức về từ đặc điểm thể loại thơ, cách sử
dụng từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ trong thơ, cách viết bài văn biểu cảm để
hướng dẫn học sinh làm các bài tập.
HS nắm các nội dung GV ôn tập để hoàn thành các bài tập được giao.
B3: Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá bài làm của HS bằng điểm số.
4. Hoạt động 4: Củng cố, mở rộng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực sử dụng CNTT trong học tập.
b) Nội dung:
GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm:
Sản phẩm của HS sau khi đã được chỉnh sửa (nếu cần).
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
: (GV giao nhiệm vụ)
? Trong gia đình, ông bà, cha mẹ là những người gần gũi, quan tâm, yêu
thương, lo lắng cho em từ miếng ăn, giấc ngủ đến công việc học tập và luôn bên
cạnh để bảo vệ em trước những cái xấu của xã hội hiện đại. Em có cảm nhận gì
về những việc mà họ đã làm cho em? Em phải làm gì để xứng đáng là một học
sinh chăm ngoan, một người con hiếu thảo trong gia đình?
- Nộp sản phẩm về hòm thư của GV hoặc chụp lại gửi qua zalo nhóm lớp.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV
hướng dẫn HS xác nhiệm vụ và tìm kiếm tư liệu trên nhiều nguồn…
HS đọc, xác định yêu cầu của bài tập và tìm kiếm tư liệu từ thực tế của bản thân.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV
hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm.
HS nộp sản phẩm cho GV qua hệ thống CNTT mà GV hướng dẫn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS (HS nộp bài không đúng quy định (nếu có).
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho tiết học tiếp theo.
PHIẾU HỌC TẬP SỬ DỤNG TRONG BÀI - Phiếu học tập.
+ Phiếu học tập số 1:
- Chỉ ra đặc điểm của thể thơ qua văn bản “Con là…” của Y Phương.
+ Phiếu học tập số 2
- Nêu ít nhất một nét độc đáo của bài thơ qua cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh
hoặc biện pháp tu từ.

+ Phiếu học tập số 3
- Nêu cảm nhận của em về tình cảm cha dành cho con được thể hiện trong văn bản. VIẾT
VIẾT ĐOẠN VĂN GHI LẠI CẢM XÚC VỀ MỘT BÀI THƠ I. MỤC TIÊU Trang 44
1. Về kiến thức:
- Đảm bảo yêu cầu về hình thức của đoạn văn.
- Trình bày cảm xúc về một bài thơ.
- Sử dụng ngôi thứ nhất để chia sẻ cảm xúc. 2. Về năng lực:
- Biết viết đoạn văn đảm bào các bước: chuẩn bị trước khi viết ( xác định đề
tài, mục đích, thu thập tư liệu), tìm ý và lập dàn ý; viết bài; xem lại và chỉnh sửa, rút kinh nghiệm.
- Viết được một đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ.
- Diễn dạt đoạn văn mạch lạc, cấu trúc chặt chẽ. 3. Về phẩm chất:
- Nhân ái, thể hiện tình cảm, cảm xúc của bản thân đối với thế giới xung
quanh, với quê hương, đất nước, con người.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- SGK, SGV, máy chiếu, máy tính. - Phiếu học tập.
- Tranh ảnh, video liên quan đến bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ 1: Xác định vấn đề
e) Mục tiêu: HS kết nối kiến thức trong cuộc sống vào nội dung của bài học.
f) Nội dung: GV hỏi, HS trả lời.
g) Sản phẩm: Học sinh trình bày được các nội dung.
- Cảm xúc của bản thân qua một bài thơ.
- Các bước viết đoạn văn (về hình thức và nội dung).
h) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
+ Gọi HS đọc một bài thơ bất kì mà các em đã sưu tập được.
+ Bài thơ để lại cho em ấn tượng gì? Cảm xúc của em về bài thơ như thế nào?
+ Để trình bày cảm xúc ấy thành một đoạn văn, khi viết chúng ta phải thực hiện các bước nào?
B2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ cá nhân.
B3: Báo cáo, thảo luận:
HS trả lời câu hỏi của GV.
B4: Kết luận, nhận định (GV):

Nhận xét câu trả lời của HS và kết nối vào hoạt động hình thành kiến thức mới.
HĐ 2: Hình thành kiến thức mới

I. TÌM HIỂU CÁC YÊU CẦU
ĐỐI VỚI ĐOẠN VĂN GHI LẠI CẢM XÚC VỀ MỘT BÀI THƠ
a) Mục tiêu: HS nắm được cấu trúc của đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ:
- Sử dụng ngôi thứ nhất để chia sẻ cảm xúc.
- Biết trình bày cảm xúc của bản thân mình sau khi đọc một bài thơ.
- Liên kết chặt chẽ giữa các câu trong đoạn. b) Nội dung: - GV chia nhóm lớp.
- Cho HS làm việc nhóm trên phiếu học tập. Trang 45
c) Sản phẩm: Phiếu học tập sau khi HS đã hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện

Tổ chức thực hiện
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
HS đọc đoạn văn ghi lại cảm xúc bài thơ “Những - Kiểu bài: Viết đoạn văn cánh buồm” biểu cảm.
GV chia nhóm (6HS/ nhóm), cho HS tự suy nghĩ - Đối tượng: Thơ.
câu trả lời và sau đó thảo luận nhóm:
- Người viết sử dụng ngôi
? Kiểu bài của ngữ liệu là gì? Đối tượng hướng đến kể thứ nhất (xưng “tôi”) để trong bài?
chia sẻ cảm xúc của bản
? Tác giả đoạn văn đã sử dụng ngôi thứ mấy để thân… chia sẻ cảm xúc? PHIẾU HỌC TẬP 1 PHIẾU HỌC TẬP 1
Phân tích kiểu văn bản
Phân tích kiểu văn bản Đặc điểm của
Thể hiện trong đoạn Đặc Thể hiện đoạn văn
văn ghi lại cảm xúc điểm trong đoạn bài thơ văn ghi lại
Những cánh buồm cảm xúc bài Cấu trúc đoạn thơ Vai trò của phần mở Những cánh đoạn, thân đoạn, kết buồm đoạn
Cấu trúc - Mở đoạn: Những từ ngữ thể đoạn “Những cánh hiện cảm xúc trong buồm đoạn? là…trong tôi Từ ngữ được dùng nhiều cảm
theo kiểu lặp lại hoặc xúc” thay thế những từ ngữ - Thân tương đương ở những
đoạn:“Hình câu trước đó? Tác ảnh…hình dụng của nó là gì? ảnh mình trong đó” - Kết đoạn:
B2: Thực hiện nhiệm vụ “ Qua bài
- HS xem các câu hỏi trong phiếu học tập thơ… trong - Làm việc cá nhân 5’. vòng tay
- Làm việc nhóm 10’ để thống nhất ý kiến và ghi cha” vào phiếu học tập. Vai trò - Mở đoạn:
B3: Báo cáo, thảo luận
của phần Giới thiệu bài
- GV yêu cầu HS lên trình bày sản phẩm. mở đoạn, thơ Những HS: thân cánh buồm
- Trình bày sản phẩm nhóm.
đoạn, kết của Nhà thơ
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung (nếu đoạn Hoàng Trung Thông và Trang 46 cần). cảm xúc về
B4: Kết luận, nhận định (GV) bài thơ ( tình
- Nhận xét sản phẩm của HS và chốt kiến thức. cha con sâu
- Kết nối với đề mục sau. nặng). - Thân đoạn: tình cảm người cha đối với con và hình ảnh cánh buồm đưa con đến tương lai, dến niềm mơ ước. - Kết đoạn: cảm xúc và suy ngẫm của nhân vật tôi qua bài thơ. Những Đong đầy, từ ngữ yêu thương,
thể hiện triều mến, sự cảm xúc yêu thương, trong thắm thiết. đoạn?
Từ ngữ - Lặp lại: tôi được nhiều cảm dùng xúc, theo kiểu - Thay thế: lặp lại (Những cánh hoặc buồm- Bài thay thế thơ), (tình những từ cha con thắm ngữ thiết - Tình tương cảm ấy) đương ở những → Tạo tính
câu trước mạch lạc, làm đó? Tác cho các câu
dụng của trôi chảy, liền nó? mạch với nhau. Góp phần thể hiện được cảm xúc người Trang 47 viết. Kết luận:
Khi viết đoạn văn ghi lại
cảm xúc một bài thơ cần
xác định rõ nội dung của
bài thơ ấy, đồng thời phải
đảm bảo các yêu cầu về
hình thức viết đoạn văn để
chia sẻ cảm xúc của cá
nhân mình kết hợp với các
câu, từ liên kết chặt chẽ
các phần của đoạn văn với nhau.
HĐ 3: Luyện tập
II: LUYỆN TẬP VIẾT THEO CÁC BƯỚC
Viết đoạn văn (khoảng 200) chữ ghi lại cảm
xúc về đoạn đầu của bài thơ “Bầm ơi” của nhà thơ Tố Hữu.
Cho học sinh đọc và nghe bản ngâm bài
thơ Bầm ơi của nhà thơ Tố Hữu ( NSƯT Trần Thị Tuyết)
Bài thơ Bầm ơi
Ai về thăm mẹ quê ta
Chiều nay có đứa con xa nhớ thầm...
Bầm ơi có rét không bầm?
Heo heo gió núi, lâm thâm mưa phùn
Bầm ra ruộng cấy bầm run
Chân lội dưới bùn, tay cấy mạ non
Mạ non bầm cấy mấy đon
Ruột gan bầm lại thương con mấy lần.
Mưa phùn ướt áo tứ thân
Mưa bao nhiêu hạt, thương bầm bấy nhiêu!
Bầm ơi, sớm sớm chiều chiều
Thương con, bầm chớ lo nhiều bầm nghe! Con đi trăm núi ngàn khe
Chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm
Con đi đánh giặc mười năm
Chưa bằng khó nhọc đời bầm sáu mươi.
Con ra tiền tuyến xa xôi
Yêu bầm yêu nước, cả đôi mẹ hiền.
Trang 48
(Trích Việt Bắc, Tố Hữu)
THỰC HÀNH VIẾT THEO CÁC BƯỚC
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết viết bài theo các bước.
- Tập trung khả năng cảm thụ thơ.
- Sử dụng ngôi thứ nhất bộc lộ cảm xúc. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT công não để hỏi HS.
- HS suy nghĩ cá nhân và trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Bước 1: Chuẩn bị trước khi
? Bài thơ viết về nội dung gì? Kiểu bài? viết
? Tìm ý, lập dàn ý và viết bài theo dàn ý cho Xác định đề tài
bài thơ em vừa được nghe?
- Yêu cầu đề bài: viết về tình
? Sửa lại bài sau khi đã viết xong?
cảm yêu thương mẹ sâu nặng của
B2: Thực hiện nhiệm vụ anh chiến sĩ GV: - Kiểu bài:
- Hướng dẫn HS đọc các gợi ý trong SGK + Viết đoạn văn cảm nhận về
và hoàn thiện phiếu tìm ý. bài thơ.
- Hướng dẫn HS lập dàn ý và viết đoạn văn
+ Giới hạn viết: không quá 200 chữ (khoảng 20 câu). PHIẾU HỌC TẬP 2 Thu thập tư liệu
Tìm ý bài thơ “Bầm ơi”
Các thông tin cần hướng tới:
Đặc điểm nổi bật Thể hiện trong bài tình cảm mẹ con thắm thiết, sâu thơ nặng trong bài thơ.
Bước 2: Tìm ý, lập dàn ý Mạch cảm xúc của Tìm ý toàn bài
- Bài thơ, thể hiện cảm xúc yêu Từ ngữ, hình ảnh
thương mẹ rất sâu nặng của anh độc đáo
chiến sĩ Vệ quốc quân. Bài học nhận thức
- Từ ngữ, hình ảnh độc đáo: dành cho bản thân
+ Từ ngữ: từ láy( heo heo, lâm
thâm, sớm sớm, chiều chiều,
quây quần…), từ địa phương HS:
- Đọc những gợi ý trong SGK kết hợp với (bầm - mẹ).
+ Hình ảnh so sánh độc đáo: cấy
kiến thức cũ bài “Viết đoạn văn ghi lại cảm mạ non- nỗi thương con; hạt mưa
xúc về một bài thơ lục bát”
- Tìm ý bằng việc hoàn thiện phiếu.
phùn - nỗi thương bầm của người chiến sĩ.
- Lập dàn ý ra giấy và viết bài theo dàn ý.
+ Qua bài thơ, em cảm thấy yêu
- Sửa lại bài sau khi viết.
quý mẹ của mình hơn nữa bởi
B3: Báo cáo thảo luận
mẹ luôn là người phụ nữ tần tảo,
- GV yêu cầu HS báo cáo sản phẩm.
gánh vác công việc ở gia đình. Trang 49 HS: Lập dàn ý
- Đọc sản phẩm của mình.
- Mở đoạn: Bài “Bầm ơi” của
- Theo dõi, nhận xét, bổ sung (nếu cần) cho nhà thơ Tố Hữu ca ngợi người bài của bạn.
mẹ tần tảo, giàu tình yêu thương
B4: Kết luận, nhận định (GV)
con và tình cảm của người chiến
- Nhận xét thái độ học tập và sản phẩm của sĩ ở ngoài tiền tuyến với người
HS. Chuyển dẫn sang mục sau. mẹ của mình. - Thân đoạn:
+ Đoạn thơ là lời suy nghĩ
của người con ở tiền tuyến nhớ
về bầm mà không thể về được.
Với những ngôn từ mộc mạc,
bình dị trong đời sống hằng
ngày. Nó như là một bức thư mà
người con gởi cho mẹ của mình.
+ Hình dáng người bầm hiện
lên với cảnh chiều đông, gió bấc
như mưa phùn, các làng quê vào
vụ cấy đông làm anh chiến sĩ
phải chạnh lòng, không nguôi
nhớ về bầm - người tần tảo, vất vả nuôi anh khôn lớn.
+ Nó làm cho tôi liên tưởng
đến phẩm chất cao đẹp của người
phụ nữ Việt Nam suốt đời luôn hi sinh vì con cái.
+ Các hình ảnh mạ non, hạt
mưa phùn qua biện pháp tu từ so
sánh đã nhấn mạnh được tình
thương bao la của người mẹ đối
với con, cũng như con đối với
mẹ, không gì có thể đong đếm được. - Kết đoạn:
+ Qua bài thơ làm tôi cảm
nhận được tình cảm sâu sắc của
những người mẹ có con phải đi
chiến đấu xa nhà cũng như tình
cảm những người con dành cho mẹ.
+ Mẹ luôn dành những điều
tốt nhất dành cho mỗi người. Bởi
thế, tôi sẽ cố gắng học tập, hiếu
thảo thêm nữa để làm cho mẹ và cả gia đình vui lòng. Trang 50 Bước 3: Viết đoạn - Viết theo dàn ý.
- Thống nhất ngôi thứ nhất bộc lộ cảm xúc.
- Kết hợp them các từ ngữ liên kết câu, đoạn.
Bước 4: Xem lại và chỉnh sửa, rút kinh nghiệm
- Đọc và sửa lại bài viết theo mẫu. TRẢ BÀI
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Thấy được ưu điểm và tồn tại của bài viết.
- Chỉnh sửa bài viết cho mình và cho bạn. b) Nội dung:
- GV trả bài, yêu cầu HS đọc bài mình đã viết trước lớp và dựa vào bảng kiểm để
chỉnh sửa lại đoạn văn (nếu thiếu sót)
- HS đọc bài viết, sửa bài theo bảng kiểm.
c) Sản phẩm: Bài đã sửa của HS.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Trả bài cho HS & yêu cầu HS đọc, nhận xét.
B2: Thực hiện nhiệm vụ - GV giao nhiệm vụ. - HS làm việc. Bài viết đã Bảng kiểm được sửa của Các Nội dung kiểm tra Đạt/ HS phần Chưa của đạt đoạn văn Mở
Mở đoạn bằng chữ viết hoa lùi vào đầu dòng. đoạn
Dùng ngôi thứ nhất ghi lại cảm xúc về bài thơ.
Nêu nhan đề, tên tác giả và cảm xúc khái quát về bài thơ. Thân
Trình bày cảm xúc về bài thơ theo một trình tự đoạn
hợp lí bằng một số câu
Dẫn chứng bằng một số từ ngữ, hình ảnh gợi cảm xúc trong bài thơ
Sử dụng một số từ ngữ để tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các câu Trang 51 Kết
Khẳng định lại cảm xúc và ý nghĩa của bài thơ đoạn với bản thân
Kết đoạn bằng dấu câu dùng để ngắt đoạn
B3: Báo cáo thảo luận
- GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn dựa theo bảng kiểm. - HS nhận xét bài viết.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- GV chốt lại những ưu điểm và tồn tại của bài viết. HĐ 4: Vận dụng
Viết đoạn văn (khoảng 200 chữ )ghi lại cảm xúc một bài thơ mà em thích
a) Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng viết đoạn văn 200 chữ ghi lại cảm xúc một bài thơ.
b) Nội dung:
GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm:
Đoạn văn hoàn thiện về nội dung và hình thức, có sự liên kết chặt
chẽ giữa các phần, mạch lạc trong lối hành văn.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
: (GV giao nhiệm vụ cho HS)
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV
hướng dẫn HS xác nhiệm vụ các bước viết đoạn văn và tìm kiếm tư liệu liên quan.
HS đọc, xác định yêu cầu của bài tập và vận dụng viết đoạn văn theo yêu cầu.
B3: Báo cáo, thảo luận
GV
hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm.
HS nộp sản phẩm cho GV qua hệ thống CNTT (Zalo, Messenger nhóm) mà GV hướng dẫn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS (HS nộp bài không đúng quy định (nếu có).
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị đề tài thảo luận: Làm thế
nào để mọi người trong gia đình hiểu và yêu thương nhau?

PHIẾU HỌC TẬP SỬ DỤNG TRONG BÀI Phiếu học tập 1 Đặc điểm của
Thể hiện trong đoạn văn ghi lại cảm đoạn văn xúc bài thơ
Những cánh buồm Cấu trúc đoạn Vai trò của phần mở
đoạn, thân đoạn, kết đoạn
Những từ ngữ thể hiện cảm xúc trong đoạn Trang 52
Từ ngữ được dùng theo
kiểu lặp lại hoặc thay thế những từ ngữ tương
đương ở những câu trước
đó. Nêu tác dụng của nó. Phiếu học tập 2
Đặc điểm nổi bật
Thể hiện trong bài thơ Mạch cảm xúc của toàn bài Từ ngữ, hình ảnh độc đáo Bài học nhận thức dành cho bản thân NÓI VÀ NGHE
THẢO LUẬN NHÓM VỀ MỘT VẤN ĐỀ
CẦN CÓ GIẢI PHÁP THỐNG NHẤT I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Kĩ năng thảo luận nhóm.
- Tính thống nhất một vấn đề.
2. Về năng lực:
- Nói được ý kiến của bản thân mình.
- Biết phát triển năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận.
- Biết thể hiện được tình cảm trong gia đình, sự thấu hiểu, yêu thương nhau.
- Biết cách nói và nghe phù hợp với một vấn đề có giải pháp thống nhất.
3. Về phẩm chất:
Nhân ái, biết ơn, thấu hiểu và yêu thương các thành viên trong gia đình.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV. - Máy chiếu, máy tính. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ 1: Xác định vấn đề
a) Mục tiêu:
Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm
vụ học tập của mình. HS kết nối với kiến thức đã học, khắc sâu kiến thức nội dung bài học. b) Nội dung:
- GV yêu cầu HS quan sát câu hỏi, tìm câu trả lời của từ khóa trò chơi ô chữ. Trang 53
- HS quan sát câu hỏi, suy nghĩ các câu trả lời nhỏ và đoán từ khóa trò chơi. c) Sản phẩm:
HS xác định được nội dung từ khóa “ Thảo luận”.
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV chiếu trò chơi ô chữ và mời HS trả lời các
câu hỏi nhỏ, trò chơi kết thúc khi có HS đoán được từ khóa bất kì lúc nào. Từ
khóa có 8 chữ ( Gợi ý từ khóa: Đây là một hoạt động mang tính tập thể trong
học tập, làm việc.
)
1/ Ai là tác giả bài thơ Mây và sóng?
2/ Ánh mặt trời vào buổi chiều tà ta gọi là?
3/ Con, cháu cần phải…. với ông bà, cha mẹ. 4/ Con của vua gọi là?
5/ Vị hoàng tử nào đã làm ra bánh chưng, bánh giầy?
6/ Tác giả bài thơ: Việt Nam quê hương ta.
7/ Ông là tác giả tập truyện Kính vạn hoa nổi tiếng viết cho thiếu nhi.
8/ Một bài văn hoàn chỉnh sẽ do nhiều… gộp lại với nhau? T A G O H O À N G H Ô N H I Ế U T H O H O À N G T Ử L A N G L I Ê U N G U Y Ễ N Đ Ì N H T H I N G U Y Ễ N N H T Á N H Đ O Ạ N V Ă N
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát câu hỏi và suy nghĩ cá nhân.
- GV chấn chỉnh những HS chưa tập trung (nếu có).
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS trả lời câu hỏi trò chơi.
B4: Kết luận, nhận định: GV công bố từ khóa đúng và kết nối vào bài.
HĐ 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu:
- HS xác định được vai trò của việc thảo luận nhóm, cách thức tổ chức và tham gia thảo luận nhóm.
- Biết chuẩn bị nội dung buổi thảo luận nhóm về một vấn đề có giải pháp thống nhất. b) Nội dung:
- GV tổ chức hoạt động thảo luận nhóm, phân công nhóm trưởng nhóm và
nhiệm vụ từng thành viên.
- Hoàn thành các phiếu học tập, thảo luận
c) Sản phẩm: Ý kiến chung của nhóm. Trang 54 d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV giao nhiệm vụ thảo luận nhóm và chia nhóm
trưởng, thư kí của từng nhóm. - Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS suy nghĩ cá nhân và thống nhất nhóm câu trả lời.
+ GV quan sát lớp, cho câu hỏi gợi mở khi cần.
- Thảo luận, báo cáo: Nhóm trưởng và thư kí từng nhóm báo cáo sản phẩm hoàn thiện của nhóm mình.
- Kết luận, nhận định: GV chốt đáp án của nhóm. HĐ 3: Luyện tập
Chủ đề thảo luận: Làm thế nào để mọi người trong gia đình hiểu và yêu thương nhau? CHUẨN BỊ a) Mục tiêu:
- HS xác định được mục tiêu thảo luận, thời gian thảo luận của nhóm và thời gian
từng thành viên trình bày.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận theo chủ đề đã cho. b) Nội dung:
- GV cho HS thành lập nhóm, chỉ định nhóm trưởng, nhóm trưởng phân công
công việc các thành viên khác theo nội dung phiếu học tập.
- HS trả lời các câu hỏi phiếu học tập và hoàn thiện vào phiếu của nhóm.
c) Sản phẩm: Phiếu học tập của nhóm.
d) Tổ chức thực hiện
HĐ của thầy và trò
Sản phẩm dự kiến
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
1. Chuẩn bị nội dung
- Chỉ định nhóm trưởng (yêu cầu thống nhất - Xác định mục đích thảo luận:
nguyên tắc về thời gian)
những điều cần làm để mọi
- Cho HS làm phiếu học tập cá nhân.
người gia đình hiểu và yêu Ý kiến của tôi Lí do thương nhau. Ý kiến của Lí do tôi Quan tâm, Làm cho chăm sóc mọi người
B2: Thực hiện nhiệm vụ nhau thấy vui vẻ,
- HS suy nghĩ câu hỏi của GV. tinh thần sẻ
- Dự kiến KK: HS không trả lời được câu hỏi. chia trong
- Tháo gỡ KK: GV đặt câu hỏi phụ. công việc và
? Em thường thể hiện tình yêu cha mẹ, anh chị cuộc sống
của mình qua những việc nào? → gần gũi
? Những việc ấy mang lại tác dụng ra sao?
? Nếu không thể hiện được tình yêu mọi người
qua các việc em vừa làm dù em rất yêu thương
mọi người, tâm trạng em sẽ thế nào? Trang 55
B3: Thảo luận, báo cáo Tôn trọng ý Làm cho
- HS ghi đáp án vào phiếu học tập. kiến các mọi người
B4: Kết luận, nhận định (GV) thành viên thấy được
GV: Nhận xét câu trả lời của HS và chốt bước quyền bình
chuẩn bị, chuyển sang bước thảo luận. đẳng của mình, góp phần thấy được sự gắn bó của từng thành viên trong gia đình, không thể tách rời Luôn lắng Gắn kết mọi nghe, giúp người, góp nhau mọi lúc phần bồi dưỡng thêm tình yêu ………….. trong mái ấm gia đình …………. THẢO LUẬN a) Mục tiêu:
- Luyện kĩ năng nói và làm việc nhóm cho từng HS .
- Giúp HS nói đúng nội dung giao tiếp và biết một số kĩ năng nói trước đám đông.
b) Nội dung: GV yêu cầu :
- Nhóm trưởng điều khiển buổi thảo luận, đảm bảo từng thành viên đều được phát biểu ý kiến.
- Thư kí cần ghi chép nội dung cuộc thảo luận.
- Các thành viên trong tổ lắng nghe và phản hồi, ghi chép lại ý kiến của bạn mình.
c) Sản phẩm: Sản phẩm thảo luận nhóm của thư kí ghi chép.
d) Tổ chức thực hiện HĐ của GV & HS
Dự kiến sản phẩm
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) 2. Thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS tập trung nghiêm túc.
- HS ghi chép dựa theo phiếu học tập. - Sản phẩm hoàn thành trải qua sự sàng
Ý kiến của bạn Những điều tôi Những điều lọc ý kiến của nhóm,
muốn trao đổi bạn trao đổi
có lí lẽ và bằng chứng với bạn lại với tôi hợp lí để phản biện
Ghi ngắn gọn ý Ghi ngắn gọn Ghi ngắn gọn những ý kiến chưa Trang 56
kiến và lí lẽ, những ý định các lí lẽ, bằng đúng. bằng chứng
trao đổi bằng chứng mà bạn cách tự hỏi: phản hồi ý kiến Điều gì tôi của mình muốn bạn làm - Xác định mục đích: rõ hơn? Điều gì để mọi người trong tôi không đồng gia đình hiểu và yêu ý với bạn? thương nhau. - Hành động cụ thể,
B2: Thực hiện nhiệm vụ phù hợp với truyền
- HS ghi chép, phản biện, tranh luận trong nhóm theo thống dân tộc ta. phiếu học tập.
- GV quan sát HS làm việc nhóm
B3: Thảo luận, báo cáo
- HS thảo luận, thống nhất với nhau. Thư kí đọc tóm tắt
những ý kiến đã được trình bày để tìm ra giải pháp tối ưu.
- GV hướng dẫn HS cách ghi các ý kiến ngắn gọn, đầy đủ.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét hoạt động tổ chức, thảo luận nhóm.
- Chốt vấn đề thảo luận.
Hoạt động 3: Luyện tập (của cả bài 7) a) Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập để khắc sâu kiến thức. b) Nội dung:
- GV giao bài tập cho HS.
- HS hoạt động cá nhân để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS
Bài tập 1: Lựa chọn ít nhất một bài thơ viết theo thể tự do mà em thích,
trong đó chỉ ra được các yếu tố miêu tả và biểu cảm.
Bài tập 2: Tìm một số ví dụ từ đồng âm trong thực tế cuộc sống hằng ngày?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc để xác định yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS chữa bài tập bằng cách trình bày sản phẩm của mình.
- HS lên bảng chữa bài hoặc đứng tại chỗ để trình bày, chụp lại bài và gửi
lên zalo. HS khác theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung (nếu cần)…
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS.
Hoạt động 4: Củng cố, mở rộng a) Mục tiêu: Trang 57
- Củng cố kiến thức nội dung của bài học
- Mở rộng thêm bằng cách đọc thêm 1 số văn bản khác b) Nội dung: - GV ra bài tập. - HS làm bài tập.
c) Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: (GV giao bài tập)
Bài tập 1: Hãy tìm ví dụ về từ đa nghĩa, từ láy có trong những văn bản mà
em đã học và cho biết tác dụng của chúng.
Bài tập 2: Hãy viết đoạn văn hoặc một bài thơ để chia sẻ cảm xúc của bản
thân mình về đề tài tình cảm gia đình.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn các em tìm hiểu yêu cầu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cầu của bài tập 1 & 2.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tập ra giấy và nộp lại cho GV qua hệ thống CNTT mà GV hướng dẫn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS, nhắc nhở những HS không nộp bài hoặc
nộp bài không đúng quy định (nếu có).
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau. Trang 58 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Hệ thống các kiến thức đã học về một số nét độc đáo của bài thơ, về yếu
tố tự sự và miêu tả trong thơ.
- HS nêu được bài học, cách nghĩ và cách ứng xử của cá nhân về tình cảm
gia đình do văn bản đã gợi ra.
- Hệ thống lại kiến thức về từ đa nghĩa và từ đồng âm.
- Biết tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề.
2. Về năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác...
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến đề bài;
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận;
- Năng lực viết, tạo lập văn bản. - Năng lực sáng tạo.
3. Về phẩm chất:
- Ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
- Nhân ái, biết yêu thương, quan tâm những người trong gia đình.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV.
- Một số video, tranh ảnh liên quan đến nội dung bài học. - Máy chiếu, máy tính.
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của
mình. HS kết nối với kiến thức đã học, khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: HS huy động tri thức đã có để trả lời câu hỏi và củng cố bài học.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức trò chơi: “Ai nhanh hơn” cho hai đội; yêu cầu HS nhắc lại những
nội dung và kiến thức đã được học trong bài 7.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, chia sẻ ý kiến.
- Đội nào trả lời nhanh và đầy đủ nhất sẽ được điểm thưởng.
- Sau khi HS trả lời xong GV tái hiện và dẫn dắt vào tiết Ôn tập để giúp HS củng cố kiến thức.
Hoạt động: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Củng cố tri thức về văn bản và thể loại. a. Mục tiêu:

- Nhận biết được nội dung của các văn bản đã học.
- Nắm chắc đặc điểm của thể thơ tự do, thơ văn xuôi.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi. Trang 59
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của GV.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Nhiệm vụ 1: Tóm tắt nội dung Câu 1:
và xác định thể loại

Phiếu học tập số 1
Bước 1: chuyển giao nhiệm Văn bản Nội dung chính Nhận xét về vụ cách thể hiện tình cảm gia
- Chia lớp thành 6 nhóm, phân đình qua 3 văn bản
công nhiệm vụ cho các nhóm.
+ GV trình chiếu kết hợp phát Những Tình cảm yêu Mỗi văn bản cánh buồm thương, gần gũi có một cách
cho HS Phiếu học tập số 1: Hs
giữa 2 cha con và thể hiện
đọc lại ba văn bản Những cánh người con tiếp khác nhau
buồm, Mây và sóng, Con là...và nối ước mơ của qua các từ
điền thông tin vào bảng sau cha mình. ngữ, biện Văn bản Nội dung Nhận xét Mây và Tình cảm yêu pháp tu từ. chính về cách sóng mến, quý trọng Mỗi bài đều thể hiện gắn bó khăng có kết hợp tình cảm khít của con với yếu tố tự sự gia đình mẹ và miêu tả. qua 3 văn Con là... Niềm hạnh phúc bản của cha mẹ khi Những có con bên cạnh cánh buồm
Câu 2: Đặc điểm cần chú ý về hình thức và Mây
nội dung khi đọc 1 bài thơ: sóng Con là...
- Thể thơ: lục bát, tự do, văn xuôi, …
- Hình ảnh thơ: Ví dụ như hình ảnh hai cha
con đi dạo, cuộc trò chuyện của em bé với mây, sóng…
- Chi tiết thơ, từ ngữ độc đáo.
- Giọng điệu: gồm có giọng hào hùng, nhẹ
nhàng, xót thương, bi lụy, triết lý…
+ Đọc và chỉ ra đặc điểm cần - Vần (nhịp) thơ.
chú ý về hình thức và nội dung - Ngôn ngữ thơ: Gồm có ngôn ngữ bình dân, (SGK/Tr.39) ngôn ngữ bác học.
+ Các văn bản trong bài học - Bố cục.
này gợi cho em suy nghĩ gì về - Biện pháp nghệ thuật. tình cảm gia đình?
- Tình cảm của người viết muốn thể hiện.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ. Câu 3:
Bước 2: HS trao đổi thảo Gợi ý:
luận, thực hiện nhiệm vụ
Suy nghĩ về tình cảm gia đình: Tình cảm
gia đình rất quý giá và thiêng liêng. Đó
- HS thực hiện nhiệm vụ. là sự - GV quan sát, hỗ trợ.
gắn kết giữa những người có cùng máu mủ,
Bước 3: Báo cáo kết quả và
huyết thống. Mọi người yêu thương, quan
tâm, chăm sóc và giúp đỡ thảo luận lẫn nhau… Trang 60 - HS báo cáo kết quả;
- GV gọi nhóm khác nhận xét,
bổ sung câu trả lời của các nhóm.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, bổ
sung, chốt lại kiến thức.
Hoạt động 2: Củng cố tri thức đoạn văn chia sẻ cảm xúc về một bài thơ a. Mục tiêu:
- Nắm được đặc điểm của một đoạn văn chia sẻ cảm xúc về một bài thơ.
- Vận dụng tri thức để viết và trình bày cảm xúc về một bài thơ đã học.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, nhớ lại kiến thức đã học để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Hoạt động:Tìm hiểu đặc điểm Câu 4:
đoạn văn chia sẻ cảm xúc về
một bài thơ.
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV tổ chức cho HS thảo luận chia sẻ nhóm đôi.
Nhiệm vụ 1: GV trình chiếu kết
hợp phát cho HS Phiếu học tập
số 2: Nêu những yêu cầu của
đoạn văn ghi lại cảm xúc của một bài thơ.
Nhiệm vụ 2: Chia sẻ kinh
nghiệm khi tham gia thảo luận
nhóm về một vấn đề có giải pháp thống nhất.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS trao đổ Câu 5: Gợi ý
i thảo luận, Chia sẻ kinh nghiệm mà em có được khi
thực hiện nhiệm vụ
tham gia thảo luận nhóm về một vấn đề có
- HS thực hiện nhiệm vụ. giải pháp thống nhất: - GV quan sát, hỗ trợ. Bướ
- Chuẩn bị trước nội dung thảo luận (nếu có
c 3: Báo cáo kết quả và trước câu hỏi). thảo luận
- Tự tin trình bày ý kiến của mình. - HS báo cáo kết quả;
- Nghiêm túc lắng nghe ý kiến của người
- GV gọi nhóm khác nhận xét, khác.
bổ sung câu trả lời của các
- Ghi lại và chia sẻ những ý kiến mình chưa nhóm. rõ để
Bước 4: Đánh giá kế được giải đáp.
t quả thực - Cùng thảo luận và đi đến thống nhất chung. hiện nhiệm vụ Trang 61
- GV nhận xét, đánh giá, bổ
sung, chốt lại kiến thức. NV2:
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV tổ chức cho HS thảo luận
nhóm bằng kĩ thuật khăn trải bàn. Từng HS nêu hai kinh
nghiệm của mình có được khi
tham gia thảo luận nhóm về một
vấn đề cần có giải pháp thống nhất. -
GV trình chiếu kết hợp phát cho Câu 6: Gợi ý
HS Phiếu học tập số 2: Nêu - Với mỗi người, gia đình có ý nghĩa rất quan trọng.
những yêu cầu của một đoạn văn - Gia đình là cầu nối giữa thành viên trong
chia sẻ cảm xúc về một bài thơ.
gia đình với xã hội bên ngoài. Là tổ ấm
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
mang lại các giá trị hạnh phúc.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, - Gia đình là nơi sinh thành nuôi dưỡng bồi
thực hiện nhiệm vụ
đắp tâm hồn tình cảm cho con người. Nơi đó
- HS thực hiện nhiệm vụ.
có những người thân yêu cha mẹ, ông bà, - GV quan sát, hỗ trợ. anh chị em…
Bước 3: Báo cáo kết quả và
- Gia đình là nguồn động viên, hỗ trợ về tinh thảo luận
thần để mỗi người nỗ lực hơn, mạnh mẽ và - HS báo cáo kết quả;
vững vàng hơn trong cuộc sống.
- GV gọi nhóm khác nhận xét,
bổ sung câu trả lời của các nhóm.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, bổ
sung, chốt lại kiến thức.
NV3: Trình bày suy nghĩ và
tình cảm của mình đối với gia đình
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu từng cá nhân viết
vào vở những suy nghĩ và tình Trang 62
cảm của mình đối với gia đình
thông qua câu hỏi gơi ý SGK/39
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ. - GV quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi 2-3 HS trình bày sản phẩn cá nhân.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ
sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, bổ
sung, chốt lại kiến thức.
Hoạt động: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
: Giáo viên giao bài tập cho HS.
Bài tập: Viết một kỉ niệm của bản thân với gia đình và kể lại trước lớp. Trong đó
có sử dụng từ đa nghĩa, gạch chân từ đa nghĩa và nêu tác dụng.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc để xác định yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS chữa bài tập bằng cách trình bày sản phẩm của mình.
- HS lên bảng chữa bài hoặc đứng tại chỗ để trình bày, chụp lại bài và gửi lên
zalo. HS khác theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung (nếu cần)…
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS.
Hoạt động: CỦNG CỐ, MỞ RỘNG a) Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức nội dung của bài học.
- Mở rộng thêm bằng cách đọc thêm 1 số văn bản khác, vận dụng kiến thức
bài học đưa ra việc làm cho bản thân. b) Nội dung: - GV ra bài tập. - HS làm bài tập.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: (GV giao bài tập)
1. Em có suy nghĩ gì về nội quy gia đình sau: Trang 63
2. Để xây dựng một gia đình hạnh phúc, em sẽ làm những gì?
B2: Thực hiện nhiệm vụ

- GV hướng dẫn các em tìm hiểu yêu cầu của đề.
- HS thực hiện nhiệm vụ và chia sẻ ý kiến của mình (nếu đủ thời gian); thực
hiện ở nhà (nếu hết thời gian).
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu trình bày sản phẩm của mình (nếu đủ thời gian)
- HS đứng tại chỗ để trình bày (nếu còn thời gian). HS khác theo dõi, nhận xét,
đánh giá và bổ sung (nếu cần)…
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS. Trang 64