Giáo án Ngữ văn 8 Bài 6: Chân dung cuộc sống | Tiết: Thực hành Tiếng việt | Kết nối tri thức

Giáo án Ngữ văn 8 Kết nối tri thức giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Đồng thời giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu khiến các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhất, việc nhớ kiến thức bằng sự vận dụng trong bài giảng là cần thiết. Mời bạn đọc đón xem!

Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 6: CHÂN DUNG CUỘC SỐNG
TIT 79
THỰC HÀNH TING VIỆT
I. MỤC TIÊU
1. Năng lực:
- Nhn bit đưc đc đim ca thán từ, hiu đưc chc năng ca thán t đ s dng
đng v hiu qu trong các hot đng đc, vit, ni nghe.
- Vn dng vit đon văn c s dng thán từ.
- Ôn tp, cng cố kin thc về mt số bin pháp tu từ đã hc.
2. Phẩm chất:
- C ý thc vn dng kin thc vo giao tip v to lp văn bn.
II. THIT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- KHBD, SGK, SGV, SBT
- Tranh nh
- Máy tính, máy chiu, bng ph,
III. TIN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHI ĐỘNG (5p)
a. Mục tiêu: To hng th cho hc sinh, thu hút hc sinh sẵn sng thực hin nhim
v hc tp ca mình.
b. Nội dung: HS hon thnh nhim v GV giao
c.Sản phẩm : Ni dung tr lời ca HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
DỰ KIN SẢN PHẨM
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Khi đng: GV yêu cầu HS lắng nghe bi
hát: “ Ơi cuc sống mn thương” v chỉ ra
các từ thhin cm xc.
ớc 2: HS lắng nghe và phát hiện
ớc 3: HS trả lời, nhận xét.
2
ớc 4: GV nhận xét dẫn vào bài mới
Các em , trong khi ni v vit, chng
ta thường s dng những từ đ bc l cm
xc hoc dùng đ gi đáp. Những tđ
đưc gi l thán từ? Vy thán t đưc
dùng c đc đim, chc năng gì? Tit hc
hôm nay cô trò chng ta cùng đi gii đáp.
HOT ĐỘNG 2+ 3: HÌNH THÀNH KIN THC LUYN TP (35p)
a. Mc tiêu:
+ Hình thnh kin thc mi: Khái nim, đc đim, chc năng ca thán t.
+ Thc hnh nhn bit thán t bc l trực tip tình cm, cm xc v thán từ gi
đáp
+ Thc hnh phân bit các loi thán từ
+ Vn dng kin thc về các bin pháp tu từ đ lm các bi tp.
b. Nội dung: HS hon thnh nhim v GV giao
c.Sản phẩm : Ni dung tr lời ca HS
d. T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
DỰ KIN SẢN PHẨM
GV ng dn HS hnh thành kin thc
mi và luyn tp thông qua Gameshow:
“Hc mà chơi, chơi mà hc”.
- GV chia lp lm 4 đi, tham gia
Gameshow gm ba vòng:
Vòng I: Chinh phc kin thc
Vòng II: Vưt qua th thách
Vòng III: Th ti cùng chuyên gia
* Vng I: Chinh phc kin thc:
a. Mc tiêu:
3
+ Hình thnh kin thc mi v khái nim,
đc đim, chc năng ca thán t.
+ Thc hnh nhn bit các loi ca thán t.
b. T chc thc hin: Lut chơi:
+ Bộ câu hỏi: 6 câu hỏi.
+ Thời gian thảo luận trả lời: 10 giây/
câu.
+ Hnh thức trả lời: Giơ bng đáp án khi
c hiu lnh.
+ Điểm tích lũy: Đúng: 10 đim/ câu
Sai: 0 đim/ câu
- Dng câu hi c th:
Câu 1: Xác đnh từ ngữ th hin cm xc
trong câu sau:
- “Ôi! Bông hoa ny n đẹp quá.”
- Than ôi! Thời oanh lit nay còn
đâu?” ( Nh rừng- Th Lữ)
Câu 2: Xác đnh t ngữ dùng đ gi đáp
trong câu sau:
- Lan ơi! Con lên mời ông b xuống
ăn cơm nhé.
- D, vâng !
Câu 3: Nêu đnh ngha v thán t.
Câu 4. Phân loi thán t.
Câu 5. Nhn xét chc năng, v trí ca thán
từ?
Câu 6. Hãy đt 2 câu c s dng thán tv
nêu tác dng ca n?
I. Hnh thành kin thc
1. Khái niệm:
Thán t nhng t dùng đ bc l
trc tip tình cm, cm xúc ca
người ni (người vit) hoc dùng
đ gi đáp.
2. Phân loi
- Thán t gm 2 loi chính:
+ Thán t bc l trc tip tình
cm, cm xúc ca người nói
(người vit)
+ Thán t gi- đáp
3. Chức năng, vị trí
4
LƯU Ý: Cách phân biệt giữ trợ từ
thán từ.
* Vng II: Vượt qua th thách:
a. Mc tiêu:
+ Thc hnh nhn bit, phân bit các loi
thán từ
b. T chc thc hin: Lut chơi:
+ Bộ câu hỏi: 3 câu hỏi tình huống
+ Thời gian thảo luận trả lời: 30 giây.
+ Hnh thức trả lời: Các đi thi s rung
chuông và ginh quyền tr lời.
+ Điểm tích lũy: Đúng: 40 đim/ câu.
Sai: quyền tr lời s
thuc về các đi thi còn li.
- Câu hi c th:
Câu 1: Tm thán từ trong các câu sau:
a. Vâng, mời bác v cô lên chơi.
(Nguyễn Thnh Long- Lặng lẽ Sa Pa)
b. Ô! Cô còn quên chic mùi soa đây
này!
(Nguyễn Thnh Long- Lặng lẽ Sa Pa)
c. Đây ri, Si Lam ơi, đây l nơi c kỉ
- Chc năng: Thán từ dùng đ th
hin bc l trc tip tình cm, cm
xúc mt cách ngn gn, súc tích
- V trí: Thán từ đưc tách riêng
thnh 1 câu đc bit đ bngha
cho câu phía sau nó. Thán từ l
mt b phn trong câu v c th
đng  v trí đầu hay giữa câu.
II. Luyn tp
Trả lời:
5
nim đầu tiên ca ta đ!
(Đa-ni-en Pen- nắc, Mắt sói)
Câu 2: Chỉ ra thán từ trong các câu dưới
đây cho bit mỗi thán từ bộc lộ cảm
xúc gì?
a. ha s đã bắt gp mt điều tht ra
ông vẫn ao ưc đưc bit, ôi, mt nét thôi
đ khẳng đnh mt tâm hn, khơi gi mt
ý sáng tác, mt nét mi đ l giá tr mt
chuyn đi di.
(Nguyễn Thnh Long- Lặng lẽ Sa Pa)
b. Trời ơi! Chỉ còn c năm phút!
Chính l anh thanh niên git mình ni
to, ging cười nhưng đầy tic rẻ.
(Nguyễn Thnh Long- Lặng lẽ Sa Pa)
c. Ơ, bác v cháu đấy ư?
(Nguyn Thành Long- Lng l Sa Pa)
d. Chao ôi, bắt gp mt con người như
anh ta l mt hi hãn hữu cho sáng tác,
nhưng hon thnh đưc sáng tác còn l
mt chng đường di.
(Nguyễn Thnh Long- Lặng lẽ Sa Pa)
LƯU Ý: Khi nghe, ni, đc, vit:
- Cần s dng thán từ bc l cm xc, tình
cm phù hp vi hon cnh giao tip (ngữ
Các thán từ l:
a. Vâng
b.
c. Ơi
Trả lời:
a. Thán từ ối th hin sự xc
đng mnh m trưc mt điu bất
ngờ; cho thấy sự xc đng ln lao,
thái đ ngc nhiên ca người ngh
s khi ông tìm đưc mt ý tưng
sáng tác c giá tr trong chuyn đi
ca mình.
b. Thán t trời ơi th hin
cm xc tic nuối ca anh thanh
niên khi anh sắp phi chia tay ông
ho s, cô k sư v bác lái xe.
c. Thán từ ơ th hin sự ngc
nhiên, bối rối ca anh thanh niên
khi thấy ông ho s v mình.
d. Thán từ chao ôi th hin sự
xc đng mnh m ca ông ho s
khi ông nhn thấy rằng gp đưc
anh thanh niên l hi him c
trong sáng tác nhưng hon thnh
đưc sáng tác đ còn l mt chng
đường di.
6
cnh), th hin ý đ ca nh văn.
Câu 3. Nhn hnh ảnh và đặt 3 câu, mỗi
câu c s dụng một trong các thán từ
sau: ơ, than ôi, trời ơi.
* Vng III: Th tài cng chuyên gia
a. Mc tiêu: Vn dng kin thc về các
bin pháp tu từ, hãy chỉ ra bin pháp tu từ
trong các câu sau v nêu tác dng
b. T chc thc hin: Lut chơi:
+ Chuyên gia s đặt câu hỏi cho 4 đội
thi: tìm ra bin pháp tu từ v nêu tác dng
ca bin pháp tu từ đ.
+ Thời gian suy nghĩ và trả lời: 1 pht
+ Hnh thức trả lời: Các đi thi s rung
chuông v ginh quyền tr lời.
+ Điểm tích lũy:
Tìm đúng tên bin pháp tu từ: 20
đim
Nêu đưc đng tác dng: 20 đim
Nu trả lời sai, quyền tr lời s
Tr lời, gi ý:
- Than ôi! Nn đi Châu
Phi đã đe da đn tính mng ca
rất nhiều người dân trong đ c
c trẻ em.
- Ơ! Những git bong bng
thổi bay lên đẹp chưa kìa các bn
ơi!
- Trời ơi! Cnh đẹp thiên
nhiên tht hùng v v tráng l.
-HS vn dng kin thc về các
bin pháp tu từ đã hc đ chỉ ra
bin pháp tu từ v tác dng.
a. Bin pháp tu từ ẩn d trong
hình nh “những cây thống chỉ
7
thuc về các đi thi còn li.
cao quá đầu, rung tít trong nắng
những ngón tay bằng bạc”.
Những cnh thông tròn, nhn,
vươn lên thẳng tắp, ng ánh dưi
ánh nắng, rung tít trong gi đưc
hình dung như những ngn tay
thon th bằng bc đang chuyn
đng xoay tròn. Bin pháp tu từ
nhân hoá trong hình nh cái nhìn
bao che của những cây tử kinh
thỉnh thoảng nhố cái đầu màu hoa
ỉên trên màu xanh của rừng.
Cây t kinh đưc nhân hoá, mang
đc đim, hnh đng ca con
người (nhìn, nhô cái đầu lên).
Vic s dng các bin pháp tu từ
trong đon văn lm cho hình nh
thiên nhiên Sa Pa tr nên sinh
đng, đẹp đ, tinh tv đầy chất
thơ.
b. Bin pháp tu t nhân hoá
trong hình nh nắng đã mạ bạc
cả con đèo. Bin pháp tu từ so
sánh trong hình nh đốt cháy
rừng cầy hừng hực như một
đuốc ỉớn. Nắng Sa Pa lc ny đã
gay gắt khin c con đèo n
đưc ph lên b mt mt lp kim
loi trắng, sáng lấp lánh; rừng
cây dưi nắng rực rỡ tựa như mt
b đuốc khổng l. Vic s dng
8
TNG KT: GV tng kt li kin thc
bài hc. Lưu hc sinh vn dng khi
nghe, ni, đc, vit.
các bin pháp tu từ đã gip nh
văn miêu t thnh công thiên
nhiên đc trưng vùng ni Sa Pa
vi nắng, đèo, rừng cây. Thiên
nhiên hin lên rng ln, mênh
mông, hùng v, tráng l.
HOẠT ĐỘNG 4: VN DỤNG (5p hoặc c thể thực hiện  nhà)
a. Mục tiêu: Vn dng kin thc đã hc đ gii bi tp, cng ckin thc.
b. Nội dung: HS hon thnh nhim v GV giao
c.Sản phẩm : Ni dung tr lời ca HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
DỰ KIN SẢN PHẨM
- GV chuyn giao nhim v:
Viết một đoạn văn khoảng 5-7 câu
với chủ đề tự chọn, trong đó s
dụng ít nhất một thán từ
- HS tip nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực
hiện nhiệm vụ
- Gv quan sát, gi m
- HS thực hin nhim v;
ớc 3: Báo cáo kt quả thảo
luận
- Gv tổ chc hot đng, gi 4-5 hs
trình by sn phẩm
- Hs khác nhn xét, bổ sung, phn
bin câu tr lời ca bn.
ớc 4: Đánh giá kt quả thực hiện
Gợi ý
Ôi! Mùa thu về tht ri đấy ư? Nhìn
những chic bên thềm rơi xo xc,
tôi mi cht nhn ra mùa thu đang th
thẻ về. Nu l ngy ny năm ngoái thì
ve vẫn còn kêu râm ran v cơn mưa
ro mùa h vẫn còn tuôn o o. Mi
sáng, mấy ch chun chun ve vẩy
giữa ao khin rô c nhy n tom
tp. Còn ông mt trời thì mi bắt đầu
vén mn mây, lờ đờ, chm rãi th
những tia nắng nht xuống trần gian.
Thu v khác tht! Chao ôi! Mùa
thu về đ li cho tôi nhiều bâng
khuâng, xao xuyn.
9
nhiệm vụ
- GV nhn xét, đánh giá, bổ sung, chốt
li kin thc
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Hon thnh đon văn c s dng thán từ.
- Son tit 80: Văn bn “Bp la” (PHT đã giao về nh)
| 1/9

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 6: CHÂN DUNG CUỘC SỐNG TIẾT 79
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT I. MỤC TIÊU 1. Năng lực:
- Nhận biết được đặc điểm của thán từ, hiểu được chức năng của thán từ để sử dụng
đúng và hiệu quả trong các hoạt động đọc, viết, nói nghe.
- Vận dụng viết đoạn văn có sử dụng thán từ.
- Ôn tập, củng cố kiến thức về một số biện pháp tu từ đã học. 2. Phẩm chất:
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo lập văn bản.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - KHBD, SGK, SGV, SBT - Tranh ảnh
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG (5p)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho học sinh, thu hút học sinh sẵn sàng thực hiện nhiệm
vụ học tập của mình.
b. Nội dung: HS hoàn thành nhiệm vụ GV giao
c.Sản phẩm : Nội dung trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Khởi động: GV yêu cầu HS lắng nghe bài
hát: “ Ơi cuộc sống mến thương” và chỉ ra
các từ thể hiện cảm xúc.
Bước 2: HS lắng nghe và phát hiện
Bước 3: HS trả lời, nhận xét. 2
Bước 4: GV nhận xét và dẫn vào bài mới
Các em ạ, trong khi nói và viết, chúng
ta thường sử dụng những từ để bộc lộ cảm
xúc hoặc dùng để gọi đáp. Những từ đó
được gọi là thán từ? Vậy thán từ được
dùng có đặc điểm, chức năng gì? Tiết học
hôm nay cô trò chúng ta cùng đi giải đáp.
HOẠT ĐỘNG 2+ 3: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC – LUYỆN TẬP (35p) a. Mục tiêu:
+ Hình thành kiến thức mới: Khái niệm, đặc điểm, chức năng của thán từ.
+ Thực hành nhận biết thán từ bộc lộ trực tiếp tình cảm, cảm xúc và thán từ gọi đáp
+ Thực hành phân biệt các loại thán từ
+ Vận dụng kiến thức về các biện pháp tu từ để làm các bài tập.
b. Nội dung: HS hoàn thành nhiệm vụ GV giao
c.Sản phẩm : Nội dung trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
GV hướng dẫn HS hình thành kiến thức
mới và luyện tập thông qua Gameshow:
“Học mà chơi, chơi mà học”.
- GV chia lớp làm 4 đội, tham gia Gameshow gồm ba vòng:
Vòng I: Chinh phục kiến thức
Vòng II: Vượt qua thử thách
Vòng III: Thử tài cùng chuyên gia
* Vòng I: Chinh phục kiến thức: a. Mục tiêu: 3
+ Hình thành kiến thức mới về khái niệm,
đặc điểm, chức năng của thán từ.
+ Thực hành nhận biết các loại của thán từ.
b. Tổ chức thực hiện: Luật chơi:
+ Bộ câu hỏi: 6 câu hỏi.
+ Thời gian thảo luận và trả lời: 10 giây/ câu.
+ Hình thức trả lời: Giơ bảng đáp án khi có hiệu lệnh.
+ Điểm tích lũy: Đúng: 10 điểm/ câu Sai: 0 điểm/ câu
- Dạng câu hỏi cụ thể:
Câu 1: Xác định từ ngữ thể hiện cảm xúc trong câu sau:
I. Hình thành kiến thức
- “Ôi! Bông hoa này nở đẹp quá.” 1. Khái niệm:
- “ Than ôi! Thời oanh liệt nay còn
Thán từ là những từ dùng để bộc lộ
đâu?” ( Nhớ rừng- Thế Lữ)
trực tiếp tình cảm, cảm xúc của
Câu 2: Xác định từ ngữ dùng để gọi đáp người nói (người viết) hoặc dùng trong câu sau: để gọi đáp.
- “ Lan ơi! Con lên mời ông bà xuống 2. Phân loại ăn cơm nhé.
- Thán từ gồm 2 loại chính: - Dạ, vâng ạ!
Câu 3: Nêu định nghĩa về thán từ.
+ Thán từ bộc lộ trực tiếp tình
Câu 4. Phân loại thán từ.
cảm, cảm xúc của người nói
Câu 5. Nhận xét chức năng, vị trí của thán (người viết) từ? + Thán từ gọi- đáp
Câu 6. Hãy đặt 2 câu có sử dụng thán từ và nêu tác dụng của nó?
3. Chức năng, vị trí 4
- Chức năng: Thán từ dùng để thể
hiện bộc lộ trực tiếp tình cảm, cảm
xúc một cách ngắn gọn, súc tích
- Vị trí: Thán từ được tách riêng
thành 1 câu đặc biệt để bổ nghĩa
LƯU Ý: Cách phân biệt giữ trợ từ và cho câu phía sau nó. Thán từ là thán từ.
một bộ phận trong câu và có thể
đứng ở vị trí đầu hay giữa câu.
* Vòng II: Vượt qua thử thách: a. Mục tiêu: II. Luyện tập
+ Thực hành nhận biết, phân biệt các loại thán từ
b. Tổ chức thực hiện: Luật chơi:
+ Bộ câu hỏi: 3 câu hỏi tình huống
+ Thời gian thảo luận và trả lời: 30 giây.
+ Hình thức trả lời: Các đội thi sẽ rung
chuông và giành quyền trả lời.
+ Điểm tích lũy: Đúng: 40 điểm/ câu.
Sai: quyền trả lời sẽ
thuộc về các đội thi còn lại. - Câu hỏi cụ thể:
Câu 1: Tìm thán từ trong các câu sau:
a. Vâng, mời bác và cô lên chơi.
(Nguyễn Thành Long- Lặng lẽ Sa Pa)
b. Ô! Cô còn quên chiếc mùi soa đây này!
(Nguyễn Thành Long- Lặng lẽ Sa Pa)
c. Đây rồi, Sói Lam ơi, đây là nơi có kỉ Trả lời: 5
niệm đầu tiên của ta đó! Các thán từ là:
(Đa-ni-en Pen- nắc, Mắt sói) a. Vâng b. Ồ
Câu 2: Chỉ ra thán từ trong các câu dưới c. Ơi
đây và cho biết mỗi thán từ bộc lộ cảm Trả lời: xúc gì?
a. Vì họa sĩ đã bắt gặp một điều thật ra
a. Thán từ ối thể hiện sự xúc
động mạnh mẽ trước một điểu bất
ông vẫn ao ước được biết, ôi, một nét thôi ngờ; cho thấy sự xúc động lớn lao,
đủ khẳng định một tâm hồn, khơi gợi một thái độ ngạc nhiên của người nghệ
ý sáng tác, một nét mới đủ là giá trị một sĩ khi ông tìm được một ý tưởng chuyến đi dài.
sáng tác có giá trị trong chuyến đi của mình. (Nguyễn Thành Long - Lặng lẽ Sa Pa)
b. Thán từ trời ơi thể hiện
b. – Trời ơi! Chỉ còn có năm phút!
cảm xúc tiếc nuối của anh thanh
Chính là anh thanh niên giật mình nói niên khi anh sắp phải chia tay ông
to, giọng cười nhưng đầy tiếc rẻ.
hoạ sĩ, cô kĩ sư và bác lái xe.
(Nguyễn Thành Long- Lặng lẽ Sa Pa)
c. Thán từ ơ thể hiện sự ngạc
c. Ơ, bác vẽ cháu đấy ư?
nhiên, bối rối của anh thanh niên
(Nguyễn Thành Long- Lặng lẽ Sa Pa) khi thấy ông hoạ sĩ vẽ mình.
d. Chao ôi, bắt gặp một con người như
d. Thán từ chao ôi thể hiện sự
anh ta là một cơ hội hãn hữu cho sáng tác, xúc động mạnh mẽ của ông hoạ sĩ
khi ông nhận thấy rằng gặp được
nhưng hoàn thành được sáng tác còn là anh thanh niên là cơ hội hiếm có
một chặng đường dài.
trong sáng tác nhưng hoàn thành
(Nguyễn Thành Long- Lặng lẽ Sa Pa) được sáng tác đó còn là một chặng đường dài.
LƯU Ý: Khi nghe, nói, đọc, viết:
- Cần sử dụng thán từ bộc lộ cảm xúc, tình
cảm phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (ngữ 6
cảnh), thể hiện ý đồ của nhà văn.
Câu 3. Nhìn hình ảnh và đặt 3 câu, mỗi
câu có sử dụng một trong các thán từ
sau: ơ, than ôi, trời ơi. Trả lời, gợi ý:
- Than ôi! Nạn đói ở Châu
Phi đã đe dọa đến tính mạng của
rất nhiều người dân trong đó có cả trẻ em.
- Ơ! Những giọt bong bóng
thổi bay lên đẹp chưa kìa các bạn ơi!
* Vòng III: Thử tài cùng chuyên gia
- Trời ơi! Cảnh đẹp thiên
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về các
nhiên thật hùng vĩ và tráng lệ.
biện pháp tu từ, hãy chỉ ra biện pháp tu từ
trong các câu sau và nêu tác dụng
b. Tổ chức thực hiện: Luật chơi:
+ Chuyên gia sẽ đặt câu hỏi cho 4 đội
thi: tìm ra biện pháp tu từ và nêu tác dụng
của biện pháp tu từ đó.
+ Thời gian suy nghĩ và trả lời: 1 phút
+ Hình thức trả lời: Các đội thi sẽ rung -HS vận dụng kiến thức về các
chuông và giành quyền trả lời.
biện pháp tu từ đã học để chỉ ra + Điểm tích lũy:
biện pháp tu từ và tác dụng.
• Tìm đúng tên biện pháp tu từ: 20 điểm
• Nêu được đúng tác dụng: 20 điểm a.
Biện pháp tu từ ẩn dụ trong •
hình ảnh “những cây thống chỉ
Nếu trả lời sai, quyền trả lời sẽ 7
thuộc về các đội thi còn lại.
cao quá đầu, rung tít trong nắng
những ngón tay bằng bạc”.
Những cành thông tròn, nhọn,
vươn lên thẳng tắp, óng ánh dưới
ánh nắng, rung tít trong gió được
hình dung như những ngón tay
thon thả bằng bạc đang chuyển
động xoay tròn. Biện pháp tu từ
nhân hoá trong hình ảnh cái nhìn
bao che của những cây tử kinh
thỉnh thoảng nhố cái đầu màu hoa
cà ỉên trên màu xanh của rừng.
Cây tử kinh được nhân hoá, mang
đặc điểm, hành động của con
người (nhìn, nhô cái đầu lên).
Việc sử dụng các biện pháp tu từ
trong đoạn văn làm cho hình ảnh
thiên nhiên Sa Pa trở nên sinh
động, đẹp đẽ, tinh tế và đầy chất thơ.
b. Biện pháp tu từ nhân hoá
trong hình ảnh nắng đã mạ bạc
cả con đèo. Biện pháp tu từ so
sánh trong hình ảnh đốt cháy
rừng cầy hừng hực như một bó
đuốc ỉớn. Nắng Sa Pa lúc này đã
gay gắt khiến cả con đèo như
được phủ lên bể mặt một lớp kim
loại trắng, sáng lấp lánh; rừng
cây dưới nắng rực rỡ tựa như một
bó đuốc khổng lồ. Việc sử dụng 8
các biện pháp tu từ đã giúp nhà
văn miêu tả thành công thiên
nhiên đặc trưng ở vùng núi Sa Pa
TỔNG KẾT: GV tổng kết lại kiến thức
với nắng, đèo, rừng cây. Thiên
bài học. Lưu ý học sinh vận dụng khi
nhiên hiện lên rộng lớn, mênh
nghe, nói, đọc, viết.
mông, hùng vĩ, tráng lệ.
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG (5p hoặc có thể thực hiện ở nhà)
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: HS hoàn thành nhiệm vụ GV giao
c.Sản phẩm : Nội dung trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
- GV chuyển giao nhiệm vụ: Gợi ý
Viết một đoạn văn khoảng 5-7 câu Ôi! Mùa thu về thật rồi đấy ư? Nhìn
với chủ đề tự chọn, trong đó có sử những chiếc lá bên thềm rơi xào xạc,
dụng ít nhất một thán từ
tôi mới chợt nhận ra mùa thu đang thỏ
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
thẻ về. Nếu là ngày này năm ngoái thì
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực ve vẫn còn kêu râm ran và cơn mưa hiện nhiệm vụ
rào mùa hạ vẫn còn tuôn ào ào. Mới
- Gv quan sát, gợi mở
sáng, mấy chú chuồn chuồn ve vẩy
- HS thực hiện nhiệm vụ;
giữa ao khiến lũ cá rô cứ nhảy lên tom
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo tóp. Còn ông mặt trời thì mới bắt đầu luận
vén màn mây, lờ đờ, chậm rãi thả
- Gv tổ chức hoạt động, gọi 4-5 hs những tia nắng nhạt xuống trần gian.
trình bày sản phẩm
Thu về khác thật! Chao ôi! Mùa
- Hs khác nhận xét, bổ sung, phản thu về để lại cho tôi nhiều bâng
biện câu trả lời của bạn. khuâng, xao xuyển.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện 9 nhiệm vụ
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, chốt lại kiến thức HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Hoàn thành đoạn văn có sử dụng thán từ.
- Soạn tiết 80: Văn bản “Bếp lửa” (PHT đã giao về nhà)