Giáo án Ngữ văn 8 Bài 6: Chân dung cuộc sống | Văn bản: Mắt sói | Kết nối tri thức

Giáo án Ngữ văn 8 Kết nối tri thức giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Đồng thời giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu khiến các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhất, việc nhớ kiến thức bằng sự vận dụng trong bài giảng là cần thiết. Mời bạn đọc đón xem!

1
Bài 6
CHÂN DUNG CUC SNG
Hãy đắm mình vào v đẹp ca cuc sng
y ngm nhìn và bay lên cùng nhng vì sao
(Ma-ct Au-re-li-t)
A. GII THIU BÀI HC: (SGK/04)
GV t chức cho HS chơi trò chơi: Gọi tên cuc sng ca em. GV yêu cu mi HS ly
1 mnh giy, dùng nhng t khoá là động t, tính t để khái quát, đánh giá, nhận xét v
cuc sng ca mình ri chia s vi các bn.
Ví d: vui vẻ, sinh động, náo nhiệt, căng thẳng...
GV gọi HS đọc phn gii thiu bài hc và dn dt vào ch đề
B. YÊU CU CẦN ĐẠT: (SGK/04)
C. TRI THC NG VĂN: (SGK/05)
D. VĂN BẢN ĐỌC
VB 1: MT SÓI
(Trích: Đa-ni-en Pen-nc)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực:
Đọc hiu ni dung
Nêu được ấn tượng chung v văn bản; nhn biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài,
câu chuyn, nhân vt trong tác phm.
Nhn biết được ch đề, thông điệp mà văn bản mun gửi đến người đọc
- Nêu được những thay đổi trong suy nghĩ, tình cảm hoc cách sng ca bn thân sau khi
đọc tác phẩm văn học.
Tóm tắt được văn bản mt cách ngn gn.
Đọc hiu hình thc
- Nhn biết, phân tích được ct truyện đa tuyến
Nhn biết được mt s yếu t ca truyện như: đề tài, s kin, tình hung, ct truyn,
nhân vt không gian, thi gian.
Nhn biết được tính cách nhân vt th hin qua c chỉ, hành động, li thoi; qua ý
nghĩ của các nhân vt khác trong truyn; qua lời người k chuyn.
2
2. Phm cht:
- Nhân ái: Cm thông và sẵn sàng giúp đỡ mọi ngưi
- Trách nhim: Có trách nhim với môi trường sng
ý thức tìm hiểu sẵn sàng tham gia các hoạt động tuyên truyền, chăm sóc, bo v
thiên nhiên; phản đối nhng hành vi xâm hi thiên nhiên. Trân trng, tin yêu v đẹp ca
con người, thiên nhiên;
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
SGK Văn 8 kết ni tri thc, Kế hoch bài dy, máy tính, tivi
2. Chun b ca HS: SGK, v ghi, v son
III. TIN TRÌNH DY HC
A/ HOẠT ĐỘNG 1: M ĐẦU
a. Mc tiêu:
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài hc.
b. Ni dung:
GV yêu cầu HS xem 1 đoạn phim Câu bé rng xanh, HS xem. Tr li câu hi ca GV
c. Sn phm d kiến:
Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin
- Gv cho HS xem triler phim Cu bé rng xanh
- GV đt câu hi: em có cm nhn gì v mi quan h ca cu bé và các con vật qua đoạn
triler
- HS suy nghĩ và tự tr li câu hi.
- Gv dn dt gii thiu vào bài.
B/ HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KT
I. Đọc, tìm hiu chung v văn bản:
a. Mc tiêu:
- Đọc hiu ni dung và nắm được các thông tin chung v văn bản:
b. Ni dung:
- Gv hướng dn HS đọc, tóm tt VB
- Gv hướng dn HS tìm hiu các thông tin chung v Tác gi, VB
c. Sn phm d kiến: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG
c 1:
- GV HD HS đọc: Ging to, ràng, truyn
cm, chú ý s thay đổi ngôi k 2 mch
truyn
c 2: HS đọc tóm tt VB tr li
các câu hi v tác gi, VB
- GV yêu cu HS tóm tt VB / SGK
I. Đọc, tìm hiu chung v văn bản:
1. Đọc VB: (SGK/ 6-12)
- Tóm tt tác phẩm Măt Sói (SGK/12)
3
Truyn k v cuc gp g k l gia Sói
Lam Phi Châu ti một vườn bách thú
n. C hai đăm đắm nhìn nhau bng mt
mt t ngày này qua ngày khác. diu k
thay, mi con mt một con đường đưa
người kia tr li vi quá kh ca bn mình.
T nhng ngày lang thang qua Châu Phi
Vàng, Châu Phi Xám, Châu Phi Xanh ca
cu bé Phi Châu ti nhng cuc trn chy
triền miên trước bọn săn trm của gia đình
Sói Xám tại quê hương Bắc cc, tt c đều
hin lên sống động, ly k.
- GV HD HS tìm hiu thông tin chung bng
các câu hi:
? Gii thiu thông tin v tác gi
? Chia s nhng thông tin v VB:
-Xut x:
-Th loi:
-PTBĐ:
-Ngôi k:
? Ct truyện đa tuyến là gì?
Hãy ch ra ct truyện đa tuyến trong phn
tóm tt tác phm
c 3: Gv chn thêm mt s Hs khác
chia s
c 4: GV nhận xét, đánh giá, kết lun
2. Tác gi: Đa-ni-en Pen-nc, sinh năm
1944, nhà văn lớn ca Pháp (SGK/13)
3. Văn bản:
- Xut x: trích t Chương 2, 3 của tác “Măt
sói
- Th loi: Tiu thuyết
- PTBĐ: Tự s
- Ngôi k: Ngôi th 3
- Ct truyện: đa tuyến
* Khái nim: (Tri thc ng văn/ 04)
kiu truyn lng trong truyn (mt hoc
nhiu câu chuyện được k li trong 1 câu
chuyn khác)
* Ct truyện đa tuyến trong tác phm Mt sói:
+ Truyn v cuộc đời Sói Lam
+ Truyn v Phi Châu
II. Nội dung văn bn
a. Mc tiêu:
- Tìm hiu ni dung VB:
+ Câu chuyn v cuộc đời Sói Lam
+ Câu chuyn v Phi Châu
+ Tính cách của Sói Lam và Phi Châu, cách đối x ca h với người thân, bn bè
- Rút ra bài hc vch ng x vi bn bè và cách đối din vi nhng kkhăn.
b. Ni dung:
- GV hướng dn HS phân tích, tìm hiu ni dung VB
4
- GV liên h thc tế, giáo dc HS
c. Sn phm d kiến: Câu tr li ca HS. Cm nhn ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG
c 1: GV HD HS tìm hiu Các ND chính ca VB
? Truyn có my nhân vật? Đó là ai?
? H gp nhau đâu? Điểm chung gia h là gì?
- GV yêu cầu HS đọc VB tho lun nhóm, tham kho
câu hi gi ý trong phiếu hc tp và hoàn thành phiếu hc
tp:
N1,2,3: Tìm hiu v Sói Lam
N4,5,6: Tìm hiu v Phi Châu
Ni dung
Sói Lam
Phi Châu
Cm nhn v con
mt ca nhau
? Cm nhn ca
Phi Châu v mt
sói: ....................
? Cm nhn ca
sói v con mt
ca PC: ...............
Hoàn cnh, c
đã trải qua (Hành
động, ngôn ng)
? Gia đình sói
hin ra ntn?
? Ánh Vàng đã
gp chuyn gì?
? Sói Lam đã cứu
em ra sao?
? Sói Lam gp
phi biến c gì?
Hoàn cnh ca
PC ntn? ...........
? Tâm trng ca
Phi Châu khi đi
tìm Lạc Đà Xén...
? Suy nghĩ của
Phi Châu v các
loài động vt?.....
? Li nói và hành
động ca PC vi
Báo: ...................
Nhn xét v Cách
xử vi mi
ngưi
Tính cách Cm
nhn v Tính
cách các NV
Đim chung ca
2 nhân vt
c 2: HS tho lun và hoàn thành PHT
Ni dung
Sói Lam
Phi Châu
Cm nhn v con
mt ca nhau
+ Càng lúc như
càng to hơn, tròn
hơn, xuất hin
Như 1 đường
hầm tăm tối,
ging 1 hang cáo
II. Nội dung văn bn
1. Mt sói Cuộc đời Sói
Lam qua điểm nhìn ca Phi
Châu. (Mch k v Sói
Lam)
- Mt sói:
+ Càng lúc như càng to hơn,
tròn hơn, xuất hin nhiu
đim màu khác nhau
+ qung vàng nâu quanh con
ngươi màu đen.
+ Loé lên ngn hc ho
l câu chuyn bi
thương về cuộc đời Sói Lam
- Sói Lam: Mt ng yêu
thương em gái, sn sàng hy
sinh vì người thân
Tính cách: Hoang dã,
gan dạ, dũng cảm
5
nhiều điểm màu
khác nhau
+ qung vàng nâu
quanh con ngươi
màu đen.
+ Loé lên ngn
hc ho
Hoàn cnh, c
đã trải qua
+ Gia đình sói
7 người, Ánh
vàng em gái
duy nht
+ Ánh Vàng đã bị
con người bt
treo lên bằng lưới
+ i Lam đã liu
mình cắn đt dây
gii cu gic
em chạy đi
+ Sói Lam b bt
b đánh hỏng 1
mt, b bán vào
s thú
+ M côi, b n
làm người chăn
cu
+ Cu rt lo lng
đi hỏi thăm
những người qua
đưng hi c
nhng con lạc đà
khác v Hàng
Xén.
+ PC nói rng nếu
thi thoảng
t hay báo ăn thịt
dê, cu
chúng đói, nói
chuyn cùng Báo
Nhn xét v Cách
xử vi mi
ngưi
Mt lòng yêu
thương em gái,
sn sàng hy sinh
ngưi thân
+ Rt hiu Các
loài động vt,
+ Không coi
chúng là k thù
+ Sn sàng làm
bn vi các loài
động vt
Cm nhn v
Tính cách các NV
Hoang dã, gan d,
anh dũng,
Chăm chỉ, nhân
ái, lương thiện.
Đim chung
cuộc đời bt hạnh, đều lòng nhân
ái, coi trng tình bn, tình thân
c 3: Gv mời đại din các nhóm trình bày, chn thêm
mt s Hs khác nhn xét, chia s
c 4: GV nhận xét, đánh giá, kết lun
Liên h thc tế, giáo dc HS và rèn luyn KNS cho các em
? Các em đã từng gp biến c nào trong cuộc đời mình?
2. Mắt người và kí c ca
Phi Châu qua điểm nhìn
ca Sói Lam (Mch k v
Phi Châu)
- Mắt người: Như 1 đường
hầm tăm tối, ging 1 hang cáo
Câu chuyn bun v cuc
đời PC
- Phi Châu:
+ Rt hiểu Các loài động vt,
+ Không coi chúng là k thù
+ Sn sàng làm bn vi các
loài động vt
Tính cách: Chăm chỉ,
nhân ái, lương thiện.
6
C/ HOẠT ĐỘNG 3: TNG KT, LUYN TP
a. Mc tiêu:
- Tng kết ND, NT ca VB
- Rút ra bài hc vch ng x vi bn bè và cách đối din với khó khăn, trở ngi.
b. Ni dung:
- HS liên h bn thân mình và những khó khăn đã gặp phi, cách ng xử. Trình bày trước
lp
c. Sn phm d kiến: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG
c 1:
- GV yêu cầu HS trao đi cặp đôi hoàn
thành PHT tng hp v ND và NT ca VB
Ni dung
GV giao nhim v cho Hs chia s:
- GV yêu cu HS chia s v tình bn, cách
đối x vi bn bè (Đã ai bên cạnh các
em khi em gặp khó khăn? Cảm xúc ca
em? Cách em ng x vi bạn, người
thân?)
- GV yêu cu HS tìm các câu tc ng,
thành ngữ, danh ngôn liên quan đến bài hc
- Qua câu chuyn, tác gi mun ca ngi,
phê phán điều gì?
c 2:
- HS tho lun hoàn thành PHT tìm ra NT,
Ý nghĩa
- Mt s Hs trình bày v câu chuyn ca
mình khi được Gv ch định, các HS khác
lắng nghe. Gv điều hành phn trình bày,
đặt nhng câu hỏi để làm vấn đ ca
tng bn.
- HS chia s các câu câu tc ng, thành ng
liên quan đến bài hc
Ví d:
Niềm vui được chia s, nim vui s nhân
đôi, nỗi buồn được chia s ni bun s
vơi đi một na
III. Tng kết
1. Ngh thut:
-Ý tưởng mi l
- Ct truyn lng ghép,
- S di chuyển điểm nhìn,
- Văn phong trong sáng.
- Truyn vừa hài hước, ng nghĩnh, nhẹ
nhàng va sâu sắc, đau đớn, mt mát.
2. Bài hc:
- Ng ý phê phán chiến tranh và nhng k
săn bắt động vt.
- Ca ngi tình bn, tình thân s đồng
cm chia s.
Luyn tp
Trò chơi: Giải cu loài chim
7
c 3: Gv chn thêm mt s Hs khác
chia s
c 4: GV nhận xét, đánh giá, kết lun
giáo dc HS
* LUYN TP: Giải cu loài chim
D. HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG 2 phút (giao nhim v v nhà )
a. Mc tiêu: Cng c kiến thc bài hc; vn dng kiến thức đã học để viết đoạn văn
s dụng các đơn vị kiến thức đã học. ý thc vn dng kiến thc vào giao tiếp to
lập văn bản. Phát trin năng lực gii quyết vấn đề.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã hc viết đoạn văn trình bày suy nghĩ của em v bài
hc rút ra t câu chuyn :
c. Sn phm d kiến: Đoạn văn của HS
d. T chc thc hin:
c 1: GV giao nhim v cho Hs v nhà làm
c 2: HS tìm hiu nhà
c 3: Np sn phm cho GV
c 4: GV nhn xét, đánh giá, kết lun tiết hc
| 1/7

Preview text:

Bài 6
CHÂN DUNG CUỘC SỐNG
Hãy đắm mình vào vẻ đẹp của cuộc sống
Hãy ngắm nhìn và bay lên cùng những vì sao
(Ma-cớt Au-re-li-ớt)
A. GIỚI THIỆU BÀI HỌC: (SGK/04)
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Gọi tên cuộc sống của em. GV yêu cầu mỗi HS lấy
1 mảnh giấy, dùng những từ khoá là động từ, tính từ để khái quát, đánh giá, nhận xét về
cuộc sống của mình rồi chia sẻ với các bạn.
Ví dụ: vui vẻ, sinh động, náo nhiệt, căng thẳng...
GV gọi HS đọc phần giới thiệu bài học và dẫn dắt vào chủ đề
B. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: (SGK/04)
C. TRI THỨC NGỮ VĂN:
(SGK/05) D. VĂN BẢN ĐỌC VB 1: MẮT SÓI
(Trích: Đa-ni-en Pen-nắc)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực: Đọc hiểu nội dung
– Nêu được ấn tượng chung về văn bản; nhận biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài,
câu chuyện, nhân vật trong tác phẩm.
– Nhận biết được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc
- Nêu được những thay đổi trong suy nghĩ, tình cảm hoặc cách sống của bản thân sau khi
đọc tác phẩm văn học.
– Tóm tắt được văn bản một cách ngắn gọn. Đọc hiểu hình thức
- Nhận biết, phân tích được cốt truyện đa tuyến
– Nhận biết được một số yếu tố của truyện như: đề tài, sự kiện, tình huống, cốt truyện,
nhân vật không gian, thời gian.
– Nhận biết được tính cách nhân vật thể hiện qua cử chỉ, hành động, lời thoại; qua ý
nghĩ của các nhân vật khác trong truyện; qua lời người kể chuyện. 1 2. Phẩm chất:
- Nhân ái: Cảm thông và sẵn sàng giúp đỡ mọi người
- Trách nhiệm:
Có trách nhiệm với môi trường sống
Có ý thức tìm hiểu và sẵn sàng tham gia các hoạt động tuyên truyền, chăm sóc, bảo vệ
thiên nhiên; phản đối những hành vi xâm hại thiên nhiên. Trân trọng, tin yêu vẻ đẹp của con người, thiên nhiên;
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của GV
SGK Văn 8 kết nối tri thức, Kế hoạch bài dạy, máy tính, tivi
2. Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi, vở soạn
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A/ HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU a. Mục tiêu:

- Kết nối kiến thức từ cuộc sống vào nội dung bài học. b. Nội dung:
GV yêu cầu HS xem 1 đoạn phim Câu bé rừng xanh, HS xem. Trả lời câu hỏi của GV
c. Sản phẩm dự kiến: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện
- Gv cho HS xem triler phim Cậu bé rừng xanh
- GV đặt câu hỏi: em có cảm nhận gì về mối quan hệ của cậu bé và các con vật qua đoạn triler
- HS suy nghĩ và tự trả lời câu hỏi.
- Gv dẫn dắt giới thiệu vào bài.
B/ HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KT
I. Đọc, tìm hiểu chung về văn bản: a. Mục tiêu:

- Đọc hiểu nội dung và nắm được các thông tin chung về văn bản: b. Nội dung:
- Gv hướng dẫn HS đọc, tóm tắt VB
- Gv hướng dẫn HS tìm hiểu các thông tin chung về Tác giả, VB
c. Sản phẩm dự kiến: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Bước 1:
I. Đọc, tìm hiểu chung về văn bản:
- GV HD HS đọc: Giọng to, rõ ràng, truyền
cảm, chú ý sự thay đổi ngôi kể ở 2 mạch truyện
1. Đọc VB: (SGK/ 6-12)
Bước 2: HS đọc và tóm tắt VB và trả lời
các câu hỏi về tác giả, VB
- Tóm tắt tác phẩm Măt Sói (SGK/12)
- GV yêu cầu HS tóm tắt VB / SGK 2
Truyện kể về cuộc gặp gỡ kỳ lạ giữa Sói
Lam và Phi Châu tại một vườn bách thú
nọ. Cả hai đăm đắm nhìn nhau bằng một
mắt từ ngày này qua ngày khác. Và diệu kỳ
thay, mỗi con mắt là một con đường đưa
người kia trở lại với quá khứ của bạn mình.
Từ những ngày lang thang qua Châu Phi
Vàng, Châu Phi Xám, Châu Phi Xanh của
cậu bé Phi Châu tới những cuộc trốn chạy
triền miên trước bọn săn trộm của gia đình
Sói Xám tại quê hương Bắc cực, tất cả đều
hiện lên sống động, ly kỳ.
- GV HD HS tìm hiểu thông tin chung bằng các câu hỏi:
? Giới thiệu thông tin về tác giả
2. Tác giả: Đa-ni-en Pen-nắc, sinh năm
? Chia sẻ những thông tin về VB:
1944, nhà văn lớn của Pháp (SGK/13) -Xuất xứ: 3. Văn bản: -Thể loại:
- Xuất xứ: trích từ Chương 2, 3 của tác “Măt -PTBĐ: sói -Ngôi kể:
- Thể loại: Tiểu thuyết - PTBĐ: Tự sự - Ngôi kể: Ngôi thứ 3
? Cốt truyện đa tuyến là gì? - Cốt truyện: đa tuyến
* Khái niệm: (Tri thức ngữ văn/ 04)
Là kiểu truyện lồng trong truyện (một hoặc
nhiều câu chuyện được kể lại trong 1 câu chuyện khác)
Hãy chỉ ra cốt truyện đa tuyến trong phần * Cốt truyện đa tuyến trong tác phẩm Mắt sói: tóm tắt tác phẩm
+ Truyện về cuộc đời Sói Lam
Bước 3: Gv chọn thêm một số Hs khác + Truyện về Phi Châu chia sẻ
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá, kết luận II. Nội dung văn bản a. Mục tiêu: - Tìm hiểu nội dung VB:
+ Câu chuyện về cuộc đời Sói Lam
+ Câu chuyện về Phi Châu
+ Tính cách của Sói Lam và Phi Châu, cách đối xử của họ với người thân, bạn bè
- Rút ra bài học về cách ứng xử với bạn bè và cách đối diện với những khó khăn. b. Nội dung:
- GV hướng dẫn HS phân tích, tìm hiểu nội dung VB 3
- GV liên hệ thực tế, giáo dục HS
c. Sản phẩm dự kiến: Câu trả lời của HS. Cảm nhận của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
Bước 1: GV HD HS tìm hiểu Các ND chính của VB
II. Nội dung văn bản
? Truyện có mấy nhân vật? Đó là ai?
1. Mắt sói và Cuộc đời Sói
? Họ gặp nhau ở đâu? Điểm chung giữa họ là gì?
Lam qua điểm nhìn của Phi
Châu. (Mạch kể về Sói
- GV yêu cầu HS đọc VB và thảo luận nhóm, tham khảo Lam)
câu hỏi gợi ý trong phiếu học tập và hoàn thành phiếu học - Mắt sói: tập:
+ Càng lúc như càng to hơn,
N1,2,3: Tìm hiểu về Sói Lam
tròn hơn, xuất hiện nhiều
N4,5,6: Tìm hiểu về Phi Châu điểm màu khác nhau Nội dung Sói Lam Phi Châu
Cảm nhận về con ? Cảm nhận của ? Cảm nhận của
+ quầng vàng nâu quanh con mắt của nhau
Phi Châu về mắt sói về con mắt ngươi màu đen.
sói: .................... của PC: ...............
+ Loé lên ngọn hắc hoả
Hoàn cảnh, kí ức ? Gia đình sói Hoàn cảnh của Hé lộ câu chuyện bi
đã trải qua (Hành hiện ra ntn? PC ntn? ...........
thương về cuộc đời Sói Lam
động, ngôn ngữ) ? Ánh Vàng đã ? Tâm trạng của gặp chuyện gì?
Phi Châu khi đi - Sói Lam: Một lòng yêu
? Sói Lam đã cứu tìm Lạc Đà Xén... thương em gái, sẵn sàng hy em ra sao?
? Suy nghĩ của sinh vì người thân
? Sói Lam gặp Phi Châu về các Tính cách: Hoang dã, phải biến cố gì?
loài động vật?..... gan dạ, dũng cảm ? Lời nói và hành động của PC với Báo: ................... Nhận xét về Cách cư xử với mọi người Tính cách Cảm nhận về Tính cách các NV Điểm chung của 2 nhân vật
Bước 2: HS thảo luận và hoàn thành PHT Nội dung Sói Lam Phi Châu
Cảm nhận về con + Càng lúc như Như 1 đường mắt của nhau
càng to hơn, tròn hầm tăm tối,
hơn, xuất hiện giống 1 hang cáo 4 nhiều điểm màu khác nhau + quầng vàng nâu quanh con ngươi màu đen. + Loé lên ngọn hắc hoả
Hoàn cảnh, kí ức + Gia đình sói có + Mồ côi, bị bán
2. Mắt người và kí ức của đã trải qua
7 người, Ánh làm người chăn Phi Châu qua điểm nhìn vàng là em gái cừu
của Sói Lam (Mạch kể về duy nhất + Cậu rất lo lắng + Ánh Vàng đã bị Phi Châu) đi hỏi thăm
con người bắt và những người qua - Mắt người: Như 1 đường
treo lên bằng lưới đường hỏi cả
hầm tăm tối, giống 1 hang cáo
+ Sói Lam đã liều những con lạc đà → Câu chuyện buồn về cuộc
mình cắn đứt dây khác về Hàng đời PC giải cứu và giục Xén. - Phi Châu: em chạy đi + PC nói rằng nếu
+ Rất hiểu Các loài động vật,
+ Sói Lam bị bắt thi thoảng có sư
+ Không coi chúng là kẻ thù
và bị đánh hỏng 1 tủ hay báo ăn thịt
+ Sẵn sàng làm bạn với các
mắt, bị bán vào dê, cừu là vì loài động vật sở thú chúng nó đói, nói
chuyện cùng Báo Tính cách: Chăm chỉ,
Nhận xét về Cách Một lòng yêu + Rất hiểu Các nhân ái, lương thiện.
cư xử với mọi thương em gái, loài động vật, người
sẵn sàng hy sinh + Không coi vì người thân chúng là kẻ thù + Sẵn sàng làm bạn với các loài động vật
Cảm nhận về Hoang dã, gan dạ, Chăm chỉ, nhân
Tính cách các NV anh dũng, ái, lương thiện. Điểm chung
Có cuộc đời bất hạnh, đều lòng nhân
ái, coi trọng tình bạn, tình thân
Bước 3:
Gv mời đại diện các nhóm trình bày, chọn thêm
một số Hs khác nhận xét, chia sẻ
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá, kết luận
Liên hệ thực tế, giáo dục HS và rèn luyện KNS cho các em
? Các em đã từng gặp biến cố nào trong cuộc đời mình? 5
C/ HOẠT ĐỘNG 3: TỔNG KẾT, LUYỆN TẬP a. Mục tiêu:
- Tổng kết ND, NT của VB
- Rút ra bài học về cách ứng xử với bạn bè và cách đối diện với khó khăn, trở ngại. b. Nội dung:
- HS liên hệ bản thân mình và những khó khăn đã gặp phải, cách ứng xử. Trình bày trước lớp
c. Sản phẩm dự kiến: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Bước 1: III. Tổng kết
- GV yêu cầu HS trao đổi cặp đôi hoàn 1. Nghệ thuật:
thành PHT tổng hợp về ND và NT của VB -Ý tưởng mới lạ Nghệ thuật Nội dung
- Cốt truyện lồng ghép, Nhận xét về nghệ
- Sự di chuyển điểm nhìn, thuật kể chuyện - Văn phong trong sáng.
- Truyện vừa hài hước, ngộ nghĩnh, nhẹ
GV giao nhiệm vụ cho Hs chia sẻ:
nhàng vừa sâu sắc, đau đớn, mất mát.
- GV yêu cầu HS chia sẻ về tình bạn, cách 2. Bài học:
đối xử với bạn bè (Đã có ai bên cạnh các - Ngụ ý phê phán chiến tranh và những kẻ
em khi em gặp khó khăn? Cảm xúc của săn bắt động vật.
em? Cách em ứng xử với bạn, người - Ca ngợi tình bạn, tình thân và sự đồng thân?) cảm chia sẻ.
- GV yêu cầu HS tìm các câu tục ngữ,
thành ngữ, danh ngôn liên quan đến bài học
- Qua câu chuyện, tác giả muốn ca ngợi, phê phán điều gì? Bước 2:
- HS thảo luận hoàn thành PHT tìm ra NT, Ý nghĩa
- Một số Hs trình bày về câu chuyện của
mình khi được Gv chỉ định, các HS khác
lắng nghe. Gv điều hành phần trình bày,
đặt những câu hỏi để làm rõ vấn đề của từng bạn. Luyện tập
- HS chia sẻ các câu câu tục ngữ, thành ngữ Trò chơi: Giải cứu loài chim liên quan đến bài học Ví dụ:
Niềm vui được chia sẻ, niềm vui sẽ nhân
đôi, nỗi buồn được chia sẻ nỗi buồn sẽ vơi đi một nửa
6
Bước 3: Gv chọn thêm một số Hs khác chia sẻ
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá, kết luận giáo dục HS
* LUYỆN TẬP: “Giải cứu loài chim”
D. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG 2 phút (giao nhiệm vụ về nhà )
a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức bài học; vận dụng kiến thức đã học để viết đoạn văn có
sử dụng các đơn vị kiến thức đã học. Có ý thức vận dụng kiến thức vào giao tiếp và tạo
lập văn bản. Phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học viết đoạn văn trình bày suy nghĩ của em về bài
học rút ra từ câu chuyện :
c. Sản phẩm dự kiến: Đoạn văn của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1:
GV giao nhiệm vụ cho Hs về nhà làm
Bước 2: HS tìm hiểu ở nhà
Bước 3:
Nộp sản phẩm cho GV
Bước 4: GV nhận xét, đánh giá, kết luận tiết học 7