




Preview text:
I/ Chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn
• S + have/has + not + VpII + for + time
• It is + time + since + S + (last) + V-ed
• S + last + V-ed + time + ago
• The last time + S + V-ed + was + time + ago
II/ Trật tự tính từ Op S A S C O M P
Opinion Size Age Shape Color Origin Material Purpose
III/ Hiện tại phân từ/ Quá khứ phân từ
• Ving đứng đầu câu→ chủ động, hiện tại
• Having V3/ed đứng đầu câu→ chủ động, quá khứ
• Being V3/ed đứng đầu câu → bị động, hiện tại
• Having been V3/ed đứng đầu câu → bị động, quá khứ
IV/ Cấu trúc “Quá… đến nỗi…”
• So + tính từ / trạng từ + that + mệnh đề
• Such + a/an + tính từ + danh từ + that + mệnh đề
*Lưu ý: Such k có a/an cũng được miễn có ADJ với NOUN
V/ THE ACTIVE & PASSIVE CAUSATIVES (Nhờ bảo)
--have/has/had + NGƯỜI + V1: nhờ ai làm V1
get + NGƯỜI + to V1: nhờ ai làm V1
--have/has/had + VẬT + V3/ed: nhờ (ai đó) làm V3/ed cho vật
get + VẬT + V3/ed: nhờ (ai đó) làm V3/ed cho vật
VI/ Câu tường thuật (tự coi )
*Lưu ý: Nếu động từ tường thuật ở hiện tại thì KO LÙI THÌ, nếu động từ tường
thuật ở quá khứ thì NHỚ LÙI THÌ.
Ex: John says “I am coming”. (“says” là động từ tường thuật, ở câu đề bài này vì
“says” ở thì hiện tại nên ta KO LÙI THÌ, vẫn giữ nguyên như đề là thì hiện tại tiếp diễn) → John says he is coming. VII/ Phrasal verb
keep up with=catch up with/on (phr. v): bắt kịp với
go on with=carry on (phr. v): tiếp tục với ai/cái gì đó
cut down on=cut back on (phr. v): cắt giảm
get on with (phr. v): cư xử tốt với (ai)
watch out for (phr. v): coi chừng
drop out of (phr. v): bỏ (học)
face up to (phr. v): đối diện với cái gì
look forward + to Ving (phr. v): mong đợi làm Ving
put up with=tolerate (phr. v): chịu đựng cái gì đó
put off=delay: trì hoãn carry out: tiến hành
turn down: từ chối think back on=recall: gợi nhớ lại
talk back to=answer impolitely: cãi lại turn out: hóa ra
VIII/ Các mệnh đề trạng ngữ (adverbial clause) - if: nếu - unless: nếu… ko… - … than: so sánh hơn
- as… as…: so sánh bằng - as: 1/ bởi vì 2/ khi - as if: như thể là - like: giống - the way: cái cách…
IX/ Câu đề nghị Suggest • Suggest + Ving • Suggest + S + Vnm • Suggest + S + should Vnm X/ Câu điều kiện
• Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả những sự việc có khả năng
xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai và kết quả của nó. Mệnh đề phụ Mệnh đề chính If + S + V S + will + V (Hiện tại đơn) (Tương lai đơn)
• Câu điều kiện loại 2 được sử dụng để diễn tả những tình huống không
có thật, không thể xảy ra trong tương lai và giả định kết quả nếu nó có thể xảy ra. Mệnh đề phụ Mệnh đề chính If + S + V-ed S + would + V (Quá khứ đơn) (dạng 1 lùi thì)
• Câu điều kiện loại 3 được sử dụng để diễn tả những sự việc không xảy
ra trong quá khứ và xác định kết quả nếu nó đã xảy ra. Cấu trúc câu này thường
ám chỉ sự tiếc nuối hoặc lời trách móc. Mệnh đề phụ Mệnh đề chính If + S + had + V-PII
S + would + have + V-PII
(Quá khứ hoàn thành) (Dạng 2 lùi thì)
• Câu điều kiện hỗn hợp diễn tả những sự việc trái ngược với sự thật đã
xảy ra trong quá khứ và giả định kết quả nếu những điều này thực sự đã xảy ra.
Những kết quả này sẽ trái với sự thật ở hiện tại. Mệnh đề phụ Mệnh đề chính If + S + had + V-PII S + would + V
(Quá khứ hoàn thành)
*Lưu ý: thấy “now” thì nó là dạng trộn
XI/ Tương Lai Hoành Thành Dạng câu Công thức Khẳng định (+) S + will + have + VpII Phủ định (-) S + will + not + have + VpII Nghi vấn (?) Will + S + have + VpII ?
*Dấu hiệu: By Future Time, By the end of Future time, Khoảng thời gian + from
now, Before + sự việc/thời điểm trong tương lai By the time + HTĐ,…. TLHT By the time + QKĐ,…. QKHT
XII/ Cách sử dụng another-other
• Dùng như là:”TT + DT”
Another → Noun số ít, Other → Noun tất cả (nhìu)
• Dùng thay thế cho cụm danh từ trc đó
Another → one, Other → Ones (nhìu)
Document Outline
- I/ Chuyển thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn