Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 11 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục
Giáo án Tiếng Việt 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Vì sự bình đẳng của mình.
Chủ đề: Giáo án Tiếng Việt 1
Môn: Tiếng Việt 1
Sách: Vì sự bình đẳng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Trường Tiểu học Bình Phú A Tuần 11 ***= = =*** TIẾNG VIỆT Bài 51: ươn, ươt I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ươn, ươt và các tiếng/chữ có ươn, ươt. Mở
rộng vốn từ có tiếng chứa ươn, ươt.
- Đọc, hiểu bài Chị lá đa. Đặt và trả lời được câu hỏi về điều mà nhân vật trong bài sẽ kể.
- Có tình cảm yêu thương, biết chia sẻ, giúp đỡ người khác và thể hiện lòng
biết ơn với người đã giúp đỡ mình.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV: - SGKTV1, Bộ ĐDTV, ti vi
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1
A. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần ươn, ươt a. vần ươn
- GV trình chiếu hình ảnh - HSQS, TLCH + Đây là con gì? …con vượn
- GV giới thiệu qua về con vượn
- GV viết bảng: con vượn
+ Từ con vượn có tiếng nào đã học
+ Có tiếng con đã học ạ
- GV: Vậy tiếng vượn chưa học - GV viết bảng: vượn
+ Trong tiếng vượn có âm nào đã học? …âm v đã học
- GV: Vậy có vần ươn chưa học - GV viết bảng: ươn
b. Vần ươt GV làm tương tự để HS bật - HS nhận ra trong lướt ván có tiếng
ra tiếng lướt, vần ươt
lướt chưa học, trong tiếng lướt có
vấn ươt chưa học.
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: ươn, ươt
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần ươn: + Phân tích vần ươn?
+ vần ươn có âm ươ đứng trước, âm n đứng sau
- GVHDHS đánh vần: ư- ơ- nờ- ươn
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
Giáo án lớp 1 1 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “vượn”
+ Tiếng “vượn” có âm v đứng
trước, vần ươn đứng sau, dấu nặng dưới âm ơ
- GVHDHS đánh vần: vờ- ươn- vươn-
- HS đánh vần: tiếng vượn nặng- vượn
- HS đánh vần, đọc trơn:
Con vượn- vượn- ươn, ươ- nờ- ươn
b. Vần ươt: GV thực hiện tương tự như vần ươn:
- HS nhận ra trong lướt ván có tiếng ươ- tờ- ươt
lướt chưa học, trong tiếng lướt có
lờ- ươt- lướt- sắc- lướt
vần ươt chưa học. - GVNX, sửa lỗi phát âm c. Vần ươn, ươt
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - vần ươn và ươt
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, - 2- 3 HS đọc
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước vừa học
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
ươn, ươt: vườn, lươn, trượt, thướt
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ươn, ươt
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép - HS tự tạo tiếng mới
với ươn (sau đó la ươt) để tạo thành
- HS đọc tiếng mình tạo được
tiếng, chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm v ta được các tiếng: vườn , vượt (vượt lên), … - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: ươn, - HS quan sát con vượn
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con chữ, - HS quan sát
nét nối, vị trí dấu thanh
HS viết bảng con: ươn, con vượn
- GV quan sát, uốn nắn.
- HSNX bảng của 1 số bạn - GVNX
Giáo án lớp 1 2 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
- GV thực hiện tương tự với: ươt, lướt ván TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: chị lá đa
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát hìn ảnh một cây - HSQS, TLCH đa và hỏi:
- GV giới thiệu vào bài. 5.2. Đọc thành tiếng
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV kiểm soát lớp tiếng - GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc, phân tích các tiếng
có ươn, ươt: vườn, ướt, lướt thướt, vươn
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi + Ai che mưa cho sẻ bé?
+ Chị lá đa che mưa cho sẻ bé.
+ Nếu là sẻ bé, em sẽ nói gì với chị lá đa? + Em cảm ơn chị!, … 5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: Sẻ sẽ kể - HS luyện nói theo cặp gì về chị lá đa?
- 1 số HS trình bày trước lớp: sẻ sẽ
kể chị lá rất tốt. Chị lá đa đã che - GVNX, bổ sung mưa cho sẻ,…
6. Viết vở tập viết
- GVHDHS viết: ươn, ươt, con vượn, lướt - HS viết vở TV ván
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? …ươn, ươt
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ươn, ươt
+ Tìm 1 tiếng có ươn hoặc ươt? Đặt câu. - 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu - GVNX. - GVNX giờ học.
Giáo án lớp 1 3 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A TIẾNG VIỆT Bài 52: ăm, ăp I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ăm, ăp và các tiếng/chữ có ăm, ăp. Mở
rộng vốn từ có tiếng chứa ăm, ăp
- Đọc, hiểu bài: ngăn nắp. Đặt và trả lời được câu hỏi về cách sắp xếp đồ đạc
- Có ý thức và biết sắp xếp gọn gàng đồ dùng chung.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV: - SGKTV1, Bộ ĐDTV, ti vi
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV đưa ra 1 số âm, dấu thanh - HS chơi
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần ươn,
ươt theo tổ, trong thời gian 1 phút, tổ
nào ghép được nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến thắng. - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần ăm, ăp a. vần ăm - GV trình chiếu tranh SGK - HSQS, TLCH + Tranh vẽ gì? + Tranh vẽ gói tăm
+ Các con biết tăm thường được làm từ + Từ cây tre cây gì không?
- GV giới thiệu từ mới: tăm tre
+ Từ tăm tre có tiếng nào đã học
+ Có tiếng tre đã học ạ
- GV: Vậy tiếng tăm chưa học - GV viết bảng: tăm
+ Trong tiếng tăm có âm nào đã học? …âm t đã học
- GV: Vậy có vần ăm chưa học - GV viết bảng: ăm b. Vần ăp:
- GV làm tương tự để HS bật ra tiếng
- HS nhận ra trong cặp da có tiếng
cặp, vần ăp
cặp chưa học, trong tiếng cặp có
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: ăm, ăp vần ăp chưa học.
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần ăm:
Giáo án lớp 1 4 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A + Phân tích vần ăm?
+ vần ăm có âm ă đứng trước, âm m đứng sau
- GVHDHS đánh vần: á- mờ- ăm
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - HS đọc trơn: ăm - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng tăm
+ Tiếng tăm có âm t đứng trước, vần ăm đứng sau
- GVHDHS đánh vần: tờ- ăm- tăm - HS đánh vần
- HS đánh vần, đọc trơn:
Tăm tre- tăm- ăm, tờ- ăm- tăm
b. Vần ăp: GV thực hiện tương tự như vần ăm: á pờ- ăp
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn
cờ- ắp- cắp- nặng- cặp vần ăp, tiếng cặp
- HS đánh vần đọc trơn: - GVNX, sửa lỗi phát âm
cặp da- cặp- ăp, á- pờ- ăp c. Vần ăm, ăp
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - vần ăm và ăp
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, - 2- 3 HS đọc
phân tích các vần, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước vừa học
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sang phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
ăm, ăp: tắm, ẵm, thắp, lắp
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ăm, ăp
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép - HS tự tạo tiếng mới
với ăm (sau đó là ăp) để tạo thành tiếng, - HS đọc tiếng mình tạo được
chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm t ta được các tiếng: tắm, tằm
(con tằm), tắp (thẳng tắp), … - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: ăm, tăm - HS quan sát tre
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con chữ, - HS quan sát
Giáo án lớp 1 5 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
nét nối, vị trí dấu thanh
HS viết bảng con: ăm, tăm tre
- GV quan sát, uốn nắn.
- HSNX bảng của 1 số bạn - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: ăp, cặp da TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Ngăn nắp
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát, TLCH + Các bạn đang làm gì? …đang kê bàn ghế
- GV giới thiệu vào bài. 5.2. Đọc thành tiếng - GV kiểm soát lớp
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV đọc mẫu. tiếng
- HS luyện đọc, phân tích các tiếng
có ăm, ăp: Thắm, chăm, lắm, sắp tăm tắp, hăm, nắp
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi + Tổ Thắm làm gì?
+ Tổ thắm kê lại bàn ghế. 5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: Ta cần - HS luyện nói theo cặp
ắp đặt đồ đạc như thế nào?
- 1 số HS trình bày trước lớp:
…ngăn nắp/ gọn gàng,… - GVNX
6. Viết vở tập viết
- GVHDHS viết: ăm, ăp, tăm tre, cặp da - HS viết vở TV
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? …ăm, ăp
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ăm, ăp
+ Tìm 1 tiếng có ăm hoặc ăp? Đặt câu. - 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu - GVNX. - GVNX giờ học.
Giáo án lớp 1 6 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A TIẾNG VIỆT Bài 53: âm, âp I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vần âm, âp và các tiếng/chữ có âm, âp. Mở
rộng vốn từ có tiếng chứa âm, âp
- Đọc, hiểu bài: Mưa hè. Đặt và trả lời được câu đố về mưa.
- Ham thích quan sát, thấy được vẻ đẹp và lợi ích của mưa.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV: - SGKTV1, Bộ ĐDTV, ti vi
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV đưa ra 1 số âm, dấu thanh - HS chơi
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần ăm,
ăp theo tổ, trong thời gian 1 phút, tổ nào
ghép được nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến thắng. - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần âm, âp a. vần âm - GV trình chiếu tranh SGK - HSQS, TLCH + Tranh vẽ gì? + Tranh vẽ cái ấm
+ Các con biết người ta dùng ấm này để + …pha trà làm gì không?
- GV giới thiệu từ mới: ấm trà
+ Từ ấm trà có tiếng nào đã học
+ Có tiếng trà đã học ạ
- GV: Vậy tiếng ấm chưa học - GV viết bảng: ấm
+ Trong tiếng ấm có vần nào? …vần âm - GV viết bảng: âm b. Vần âp:
- GV làm tương tự để HS bật ra tiếng
- HS nhận ra trong cá mập có tiếng
mập, vần âp
mập chưa học, trong tiếng mập có
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: ăm, ăp vần âp chưa học.
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần âm: + Phân tích vần âm?
+ vần ăm có âm â đứng trước, âm m đứng sau
Giáo án lớp 1 7 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
- GVHDHS đánh vần: ớ- mờ- âm
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - HS đọc trơn: âm - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng ấm
+ Tiếng ấm có vần âm và dấu sắc trên â
- GVHDHS đánh vần: âm- sắc- ấm - HS đánh vần
- HS đánh vần, đọc trơn:
ấm trà- ấm- âm, âm- sắc- ấm
b. Vần âp: GV thực hiện tương tự như vần âm: ớ- pờ- âp
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn
mờ- ấp- mấp- nặng- mập vần âp, tiếng mập
- HS đánh vần đọc trơn: - GVNX, sửa lỗi phát âm
Cá mập- mập- âp, ớ- pờ- âp c. Vần âm, âp
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - vần âm và âp
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, - 2- 3 HS đọc
phân tích các vần, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước vừa học
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sang phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
âm, âp: sâm, nấm, tập, tấp nập
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa âm, âp
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép - HS tự tạo tiếng mới
với âm (sau đó là âp) để tạo thành tiếng, - HS đọc tiếng mình tạo được
chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm s ta được các tiếng: sâm (củ
sâm), sấm (sấm sét) ; sập (cái sập), … - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: âm, ấm - HS quan sát trà
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con chữ, - HS quan sát
nét nối, vị trí dấu thanh
HS viết bảng con: âm, ấm trà
- GV quan sát, uốn nắn.
- HSNX bảng của 1 số bạn
Giáo án lớp 1 8 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: âp, cá mập TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Mưa hè
5.1. Giới thiệu bài đọc: + Em có thích mưa không? - HSTLCH
+ Em thích mưa to hay mưa nhỏ? …
- GV trình chiếu tranh SGK, giới thiệu vào bài. 5.2. Đọc thành tiếng
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV kiểm soát lớp tiếng - GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc, phân tích các tiếng
có âm, âp: đầm, thấm, láp xấp, âm thầm
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV chia bài thành 2 cột
- HS đọc nối tiếp 2 em , mỗi em 1 - GV nghe và chỉnh sửa đoạn.
- HS đọc cả bài: cá nhân, lớp 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi
+ Bài thơ tả cơn mưa vào mùa nào? + …vào mùa hè.
+ Những cơn mưa rất to vào mùa hè + …mưa rào. được gọi là mưa gì? + Mưa có ích lợi gì?
…mang nước về cho đồng ruộng,
làm cho cây cối tốt tươi,… 5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp giải câu - HS luyện nói theo cặp đố sau:
- 1 số HS trình bày trước lớp: …ma] Mưa gì lất phất phùn Hạt nhỏ li ti?
+ Mưa gì thoáng mưa rồi tạnh ngay? …mưa bóng mây - GVNX
6. Viết vở tập viết
- GVHDHS viết: âm, ấp, ấm trà, cá mập - HS viết vở TV
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? …âm, âp
Giáo án lớp 1 9 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần âm, âp
+ Tìm 1 tiếng có âm hoặc âp? Đặt câu. - 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu - GVNX. - GVNX giờ học. TIẾNG VIỆT Bài 54: em, ep I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vần em, ep và các tiếng/chữ có em, ep. Mở
rộng vốn từ có tiếng chứa em, ep
- Đọc, hiểu bài: Vì sao. Đặt và trả lời được câu hỏi về các tình huống phải dùng mũ, ô
- Biết bảo vệ cơ thể khi đi dưới trời nắng hoặc trời mưa. 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV: - SGKTV1, Bộ ĐDTV, ti vi
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV đưa ra 1 số âm, dấu thanh - HS chơi
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần âm,
âp theo tổ, trong thời gian 1 phút, tổ nào
ghép được nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến thắng. - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần em, ep a. vần em - GV trình chiếu tranh SGK - HSQS, TLCH + Tranh vẽ gì? + Tranh vẽ que kem
- GV giới thiệu từ mới: que kem
+ Từ que kem có tiếng nào đã học
+ Có tiếng que đã học ạ
- GV: Vậy tiếng kem chưa học - GV viết bảng: kem
+ Trong tiếng kem có âm nào đã học? …âm k đã học
- GV: Vậy có vần em chưa học - GV viết bảng: em b. Vần ep:
Giáo án lớp 1 1 0 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
- GV làm tương tự để HS bật ra tiếng
- HS nhận ra trong cá chép có tiếng chép, vần ep
chép chưa học, trong tiếng chép có
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: em, ep vần ep chưa học.
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần em: + Phân tích vần em?
+ vần em có âm e đứng trước, âm m đứng sau
- GVHDHS đánh vần: e- mờ- em
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - HS đọc trơn: em - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng kem
+ Tiếng kem có âm k đứng trước, vần em đứng sau
- GVHDHS đánh vần: ca- em - kem - HS đánh vần
- HS đánh vần, đọc trơn:
Tăm tre- tăm- ăm, tờ- ăm- tăm
b. Vần ep: GV thực hiện tương tự như vần em: e- pờ- ep
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn
chờ- ép- chép- sắc- chép vần ep, tiếng chép - GVNX, sửa lỗi phát âm
- HS đánh vần đọc trơn:
Cá chép- chép- ep, e- pờ- ep c. Vần ăm, ăp
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - vần em và ep
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, - 2- 3 HS đọc
phân tích các vần, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước vừa học
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sang phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần em, ep: tem, nem, dép, phép
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa em, ep
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép - HS tự tạo tiếng mới
với em (sau đó là ep) để tạo thành tiếng, - HS đọc tiếng mình tạo được
chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm t ta được các tiếng: tép (con
tép), chọm âm x ta được: xem (xem
Giáo án lớp 1 1 1 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A phim) - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: em, que - HS quan sát kem
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con chữ,
- HS viết bảng con: em, que kem
nét nối, vị trí dấu thanh
- HSNX bảng của 1 số bạn
- GV quan sát, uốn nắn. - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: ep, cá chép TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Vì sao?
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát, TLCH + Tranh vẽ những ai? + Tranh vẽ hai mẹ con
+ Con thử đoán xem hai mẹ con đang + HSTL theo ý hiểu làm gì?
- GV giới thiệu vào bài. 5.2. Đọc thành tiếng
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV kiểm soát lớp tiếng - GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc, phân tích các tiếng
có em, ep: nhẻm, đẹp, kem, lém
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi + Vì sao da Tí đen? + Vì Tí chả che mũ. 5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: Khi nào - HS luyện nói theo cặp ta phải che ô, che mũ?
- 1 số HS trình bày trước lớp: khi ra
trời nắng hoặc trời mưa - GVNX
6. Viết vở tập viết
- GVHDHS viết: em, ep, que kem, cá chép - HS viết vở TV
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? … em, ep
Giáo án lớp 1 1 2 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần em, ep
+ Tìm 1 tiếng có em hoặc ep? Đặt câu. - 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu - GVNX. - GVNX giờ học. TIẾNG VIỆT Bài 55: Ôn tập I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa các vần đã học: ươn, ươt, ăm, ăp,
âm, âp, em, ep. Mở rộng vốn từ có ươn, ươt, ăm, ăp, âm, âp, em, ep
- Đọc, hiểu bài: Vườn cà chua. Biết quan sát, phát hiện vẻ đẹp đáng yêu của cây cối xung quanh.
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa các TN ứng dụng; Viết (Chính tả nhìn-
viết) chữ cỡ vừa câu ứng dụng.
- Kể được câu chuyện ngắn Chích chòe và cò đáng chê bằng 4- 5 câu. Biết
cách giữ gìn sức khỏe, đội mũ khi ra ngoài trời nắng, không ăn uống mất vệ sinh
II. Đồ dùng dạy học
- SGKTV1, Vở BTTV, ti vi.
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
GV TC cho HS thi đua kể các vần đã
- Đại diện các tổ tham gia thi kể học trong tuần. - GVNX, biểu dương.
B. Hoạt động chính:
1. Đọc (Ghép âm, vần và thanh thành tiếng)
- GV Cho HS đọc phần ghép âm vần - HS đọc thầm trong SGK
- GVHDHD ghép âm, vần và dấu thanh - HS đọc cá nhân nối tiếp các tiếng thành tiếng
ghép được ở cột 4: ưỡn, ướt, nằm,
- GV chỉnh sửa, làm rõ nghĩa tiếng
gặp, sâm, lập, hẻm, dép
- HS đọc lại các vần ở cột 2: cá nhân, lớp
2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm các TN - HS đọc: cá nhân, lớp - GV sửa phát âm
- HS nối từ ngữ với tranh thích hợp
- GVNX, trình chiếu kết quả Trong vở BTTV 3. Viết bảng con:
Giáo án lớp 1 1 3 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
- GV cho HSQS chữ mẫu: khu vườn, - HS quan sát, đọc thầm xanh mướt
- GV viết mẫu: khu vườn
- HS nhận xét độ cao các con chữ,
- GV lưu ý HS nét nối con chữ, vị trí vị trí dấu thanh
dấu thanh và khoảng cách các tiếng - HS viết bảng con - GV quan sát, uốn nắn
- HSNX bảng của 1- 2 bạn - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: xanh mướt
4. Viết vở Tập viết
- GVHDHS viết: khu vườn, xanh mướt
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách - HS viết vào vở TV cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Gõ phách
5.1.Giới thiệu bài đọc
- GV trình chiếu tranh SGK: - HS quan sát, TLCH + Tranh vẽ gì?
+ Tranh vẽ vườn cà chua. - GV giới thiệu vào bài 5.2. Đọc thành tiếng - GV kiểm soát lớp
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV đọc mẫu. tiếng - HS đọc thầm theo
- HS luyện đọc từng câu trong nhóm
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm. - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm, 5.3. Trả lời câu hỏi: lớp.
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi
+ Vườn cà chua thế nào? + …sai quả
+ Cà chua chín có màu gì? …màu đỏ
6. Viết vở chính tả (nhìn – viết)
- HS nhìn SGK đọc câu: Cà chua đã ra quả khắp vườn.
- GV cho HS viết chữ dễ viết sai vào - HS viết bảng con bảng con: khắp, vườn
- HS đọc trơn: khắp, vườn
- GVHD viết vào vở chính tả, lưu ý HS
tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- GVHDHS trình bày trong vở chính tả
- HS nhìn viết vào vở chính tả - GV đọc thong thả
- HS chỉ bút soát lại bài, sửa lỗi
- GV sửa lỗi phổ biến: nét nối, vị trí dấu - HS đổi vở soát bài cho nhau. thanh
- GVNX vở 1 số bạn, HD sửa lỗi nếu có
Giáo án lớp 1 1 4 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Tìm tiếng chứa vần ươn hoặc ăm? Đặt - 1- 2 HS tìm từ, đặt câu. câu? - GVNX giờ học.
TIẾT 3: TẬP VIẾT
1. GV giới thiệu bài:
- GV trình chiếu mẫu chữ: tàu lượn, - HS đọc
nấm sò, tấp nập, lễ phép
- HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn - GVNX 2. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát từ: tàu lượn - HS quan sát
+ Phân tích tiếng tàu
+ tiếng tàu có âm t đứng trước, vần
+ Phân tích tiếng lượn
au đứng sau, dấu huyền trên a.
+ tiếng lượn có âm l đứng trước,
vần ươn đứng sau, dấu nặng dưới ơ + Chữ nào cao 5 li? + chữ l cao 5 li + Chữ t cao mấy li? …cao 3 li
+ Các chữ còn lại cao mấy li … cao 2 li
- GV viết mẫu, lưu ý HS nét nối các con - HS quan sát chữ, vị trí dấu thanh. - HS viết bảng con - GV quan sát, uốn nắn
- GV thực hiện tương tự với các từ: nấm
sò, tấp nập, lễ phép
3. Viết vở Tập viết:
- GVHDHS viết vào vở Tập viết
- HS viết vào vở TV: tàu lượn, nấm
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách sò, tấp nập, lễ phép cầm bút.
- GVQS, uốn nắn, giúp đỡ HS còn khó
khăn khi viết và HS viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
TIẾT 4: KỂ CHUYỆN
Xem- kể: Chích chòe và cò đáng chê
1. Khởi động- Giới thiệu bài
- GV cho HS quan sát tranh 2 nhân vật - HSQS tranh, TLCH Chích chòe và cò: + Đây là con gì? - GV giới thiệu vào bài 2. Kể theo từng tranh - GV trình chiếu tranh 1:
- HSQS, tranh, 2- 3 em trả lời
+ Trời nắng, chích chòe đã làm việc gì + Trời nắng, chích chòe đã đi học đáng chê ? mà không đội mũ. - GV trình chiếu tranh 2:
Giáo án lớp 1 1 5 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
+ Tối đến, chuyện gì xảy ra với chích + Tối đến, chích chòe bị ốm, sốt. chòe? - GV trình chiếu tranh 3: + Cò có gì đáng chê?
+ Cò ăn uống bẩn, mất vệ sinh. - GV trình chiếu tranh 4:
+ Chuyện gì xảy ra với cò? + Cò bị đau bụng.
3. kể toàn bộ câu chuyện:
3.1. Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm - HS kể trong nhóm: mỗi HS kể 1
- GVHDHS kể lại câu chuyện theo tranh. nhóm 4
3.2. Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm. - HS kể nội dung 4 bức tranh trong
Lưu ý HS nói được một câu chuyện có nhóm
liên kết theo các mức độ, chẳng hạn:
- HS khác trong nhóm nghe, góp ý
Trời nắng, chích chòe đã đi học mà
không đội mũ. Tối đến, chích chòe bị
ốm, sốt. Còn cò ăn uống rất bẩn, mất vệ
sinh. Vì thế, cò bị đau bụng.
3.3. Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp
- GV gọi 1 số HS lên bảng chỉ tranh và - 2- 4 HS lên bảng, vừa chỉ vào
kể lại nội dung câu chuyện tranh vừa kể - HS khác nghe, cổ vũ. 4. Mở rộng + Em rút ra bài học gì?
…phải đội mũ khi ra ngoài trời
5. Tổng kết, mở rộng, đánh giá
nắng, không ăn uống mất vệ sinh.
- GV tổng kết giờ học, uyên dương HS có ý thức học tốt.
Giáo án lớp 1 1 6 Phùng Thanh Huyền