Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 14 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Vì sự bình đẳng của mình.

TUẦN 14
Bài 66: ăng, ăc
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ăng, ăc và các tiếng/ chăng, ăc; MRVT có
tiếng chứa ăng, ăc.
- Đọc - hiểu bài Rằm tháng tám; đặt trả lời được câu hỏi về nhng việc th
làm vào đêm rằm tháng tám.
- Biết thể hiện sự hào hứng, nhiệt tình khi tham gia các sinh hoạt cộng đồng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:
+ Tranh/ảnh/slide minh họa: búp ng, quả lắc; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ăng, ăc, búp măng, quả lắc.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS hát: Tết Trung thu
- Giới thiu vào bài
Hoạt động 2: Khám p
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần ăng, ăc và các tiếng/ chữăng, ăc
MRVT có tiếng chứa ăng, ăc.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: ăng, ăc.
- HD học sinh đọc cách đọc vần: ăng, ăc
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: ăng
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng măng
- GV đánh vần mẫu: ăc
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng lắc
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: thăng, bằng, mặc, khắc.
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. Tạo tiếng mới chứa vần ăng, ăc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
kì và ghép với vần ăng, ăc để tạo thành
tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
với các phụ âm đầu và dấu thanh
- Lớp phó văn nghệ điều hành cho
lớp hát.
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
+ lớp.
- HS thực hin theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. nhân,
nhóm, lớp đọc lại.
- HS tạo tiếng cá nhân. nhân,
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: ăng, ăc, búp
măng, quả lắc. GV hướng dẫn cách viết.
Lưu ý nét nối giữa các chữ và vị trí đặt
dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
- HS quan sát GV viết mẫu ch
viết.
- HS viết bng con
Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
*GV giới thiệu bài đọc: Rằm tháng tám
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ những ai? Các bạn ấy đang
làm gì ?
*ớng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ng: trăng, vằng
vặc, Hằng, đặc (biệt)
7. Trả lời câu hi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Vân và các bạn đã làm gì ?
+ Ai giành giải đặc biệt ?
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói
và nghe
+ Bạn làm gì vào đêm rằm tháng tám ?
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: ăng, ăc, búp
măng, quả lắc.
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh
giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ăng, ăc
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết hc, tuyên dương.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đc tiếng, đọc từ,
đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời
- HS luyn nói (theo cặp, trước lớp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ chứa tiếng có vần đã học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TUẦN 14
Bài 67: âng, âc
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, hc được cách đọc vần âng, âc và các tiếng/ chữ âng, âc; MRVT có
tiếng chứa âng, âc.
- Đọc - hiểu bài Giàn gấc; đặt và trả lời câu hỏi về tác dụng của quả gấc.
- Ham thích tìm hiểu, phát hiện vẻ đp của cây cối, thiên nhiên xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: nhà tầng, quả gấc; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: âng, âc, nhà tầng, quả gấc.
- HS: Bảng con, vở Tp viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS u nhanh một số
loại xôi mà em thích.
+ Em có thích xôi gấc không ? vì sao ?
- GV nhận xét, tuyên dương HS,
chuyển bài, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám p
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần âng, âc và các tiếng/ chữâng, âc.
MRVT có tiếng chứa âng, âc
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: âng, âc
- HD học sinh đọc cách đọc vần: âng, âc
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: âng
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng tầng
- GV đánh vần mẫu: âc
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng gấc
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: vầng, nâng, bậc, bấc.
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. Tạo tiếng mới chứa vần âng, âc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
kì và ghép với vần âng, âc để tạo thành
tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
- HS thi tìm nhanh
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
+ lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
nhóm, lớp đọc lại.
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
với các phụ âm đầu và dấu thanh
5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: âng, âc, nhà
tầng, quả gấc. GV hướng dẫn cách viết.
Lưu ý nét nối giữa chữ c chữ cái và vị
trí du thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
viết.
- HS viết bng con
Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Giàn gấc
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vnhng Gì? Bà đang đứng ở
đâu ?
- GV giới thiệu bài.
*ớng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: gấc.
7. Trả lời câu hi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Giàn gấc nhà bà thế nào ?
+ Bà có tình cảm với giàn gấc ?
- GV nhận xét.
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói
và nghe
+ Quả gấc để làm gì ?
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: âng, âc, nhà tầng,
qugấc.
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh
giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa âng, âc
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết hc, tuyên dương.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời
- HS luyn nói (theo cặp, trước lớp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài,
chữa lỗi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
được chứa tiếng có vần đã học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TUẦN 14
Bài 68: eng, ec
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, hc được cách đọc vần eng, ec và các tiếng/ chữ eng, ec; MRVT có
tiếng chứa eng, ec.
- Đọc - hiểu bài Giúp bạn; đặt trả lời câu hỏi vnhững việc đã làm đgiúp đỡ
bạn bè.
- Biết giúp đỡ bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: beng, tờ séc; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: eng, ec, xà beng, tờ séc.
- HS: Bảng con, vở Tp viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS hát
- GV nhận xét, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám p
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần eng, ec và các tiếng/ chữeng, ec
MRVT có tiếng chứa eng, ec.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: eng, ec
- HD học sinh đọc cách đọc vần: eng, ec
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: eng
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng beng
- GV đánh vần mẫu: ec
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng séc
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: kẻng, xẻng, véc, béc.
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. Tạo tiếng mới chứa vần eng, ec
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
kì và ghép với vần eng, ec để tạo thành
tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
với các phụ âm đầu và dấu thanh
5. Viết (bảng con)
- Lớp phó học tập điều hành cho lớp
hát.
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
+ lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
nhóm, lớp đọc lại.
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
- GV viết mẫu lên bảng lớp: eng, ec, xà
beng, tờ séc. GV hướng dẫn cách viết.
Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị
trí du thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
viết.
- HS viết bng con
Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Giúp bạn
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và trả lời câu hỏi:
+ Em đã làmđể giúp đỡ bạn bè ?
- Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: kẻng
7. Trả lời câu hi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Vì sao lợn con về muộn ?
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói
và nghe
+ Bạn đã làm gì giúp bn bè ?
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: eng, ec, xà beng,
tờ séc.
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh
giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa eng, ec
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết hc, tuyên dương.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời
- HS luyn nói (theo cặp, trước lớp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài,
chữa lỗi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
được chứa tiếng có vần đã học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TUẦN 14
Bài 74: ong, oc
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ong, oc và các tiếng/ chữ có ong, oc; MRVT có
tiếng chứa ong, oc.
- Đọc - hiểu bài Làm gì khi bị lạc ?; đặt và trả lời câu hỏi v kĩ năng x lý để tránh
bị lạc.
- Biết x lý tình huống khi bị lạc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: quả bóng, con cóc; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ong, oc, qubóng, con cóc.
- HS: Bảng con, vở Tp viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS hát.
- GV nhận xét, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám p
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần ong, oc và các tiếng/ chữ có ong, oc;
MRVT có tiếng chứa ong, oc.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: ong, oc.
- HD học sinh đọc cách đọc vần: ong,
oc.
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: ong, oc
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng: bóng, cóc
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: sóng, chong, chóng, học, tóc.
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. Tạo tiếng mới chứa vần ong, oc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
kì và ghép với vần ong, oc để tạo thành
tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
với các phụ âm đầu và dấu thanh
5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: ong, oc, quả
bóng, con cóc. GV hướng dẫn cách viết.
Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị
- Lớp phó học tập điều hành lớp hát.
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
+ lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
nhóm, lớp đọc lại.
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
viết.
- HS viết bng con
trí du thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài
và chữa lỗi
Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Làm khi bị
lạc ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và trả lời câu hỏi:
+ Em đã bị lạc khi bố mẹ, người thân
khi ở nơi công cộng bao giờ chưa ? Nếu
bị lạc, em sẽ làm gì ?
* Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đc
nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ng: khóc,
lòng vòng, phòng, cóc.
7. Trả lời câu hi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Vì sao chớ nghe kẻ lạ mặt d dỗ ?
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói
và nghe
+ Bạn cần làm gì để tránh bị lạc ?
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: ong, óc, quả
bóng, con cóc.
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh
giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ong, oc
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết hc, tuyên dương.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời.
- HS luyn nói (theo cặp, trước lớp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài
và chữa lỗi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
được chứa tiếng có vần đã học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TUẦN 14
Bài 70: Ôn tập
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết được các vần, c tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần: ăng, ăc, âng,
âc, eng, ec, ong, oc; MRVT có tiếng chứa: ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc.
- Đọc - hiểu bài Đổ rác; biết đrác đúng giờ, đúng nơi quy định, giữ gìn vsinh
môi trường.
- Viết ( tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng; viết ( chính tả
nhìn viết ) chữ cỡ vừa câu ứng dụng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:
+ Tranh minh họa bài đọc Đrác.
+ Bảng phụ viết sẵn: trạm xăng, bấc đèn, vầng trán, bậc thang, sóng biển, tóc bạc.
- HS: VBT, bng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS tìm tiếng chứa
vần ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc.
- GV tuyên dương HS, giới thiệu bài
mới
Hoạt động 2: Khám p
*Mục tiêu: Đọc, viết được các vần, các
tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần:
ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc.
; MRVT tiếng chứa: ăng, ăc, âng, âc,
eng, ec, ong, oc. Đọc hiểu bài đọc.
Viết đúng chính tả.
1. Đọc ( ghép âm, vần và thanh thành
tiếng )
- GV yêu cầu HS quan sát tranh.
- HD học sinh đọc các tiếng ghép được
ở cột 4, chỉnh sửa phát âm cho HS và
làm rõ nghĩa các tiếng vừa ghép được.
2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- GV yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng
trang 152
- GV yêu cầu HS tìm và nối tranh p
hợp với từ trong VBT.
- GV giải nghĩa thêm về các từ
3. Viết
a.Viết vào bảng con
- GV viết mẫu lên bảng lớp: trạm xăng,
- HS tìm và nêu nhanh.
- HS đọc và phân tích lại các vần.
- HS quan sát, đọc thầm bài trang
152
- HS đọc cá nhân, nối tiếp các tiếng.
Đọc lại các vần cột 4.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS tìm từ và nối tranh trong VBT.
bấc đèn. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý
nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí du
thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
b.Viết vào vở Tập viết
- GV yêu cầu HS viết vào vở TV: trạm
xăng, bấc đèn ( cỡ vừa)
- GV quan sát, htrợ HS còn lúng túng.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS.
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
viết.
- HS viết bng con
- HS chnh tư thế ngồi viết
- HS viết vở TV.
- HS trao đổi bài nhóm đôi, kiểm tra.
Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Đrác
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh gì ?
*ớng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ.
7. Trả lời câu hi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Kẻng báo đổ rác thế nào ?
+ Em cần đổ rác ở đâu ?
8. Viết (vào vở Chính tả, nhìn viết)
- GV nêu ND bài viết:
Leng keng leng keng
Đến giờ đổ rác
- GV lưu ý cho HS chdễ viết sai chính
tả: súng, trắng
- Yêu cầu HS nhìn-viết vào vở Chính tả
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh
giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa vần
vừa ôn
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết hc, tuyên dương.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời.
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài.
- HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
được chứa tiếng có vần đã học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TP VIT
TUN 15: Vầng trán, bậc thang, sóng biển, tóc bạc
I- Mục tiêu tiết hc:
- Viết đúng các từ ng ng dng vầng trán, bậc thang, sóng bin, tóc bc (kiu
ch thưng c va).
- Rèn kỹ năng viết ch đúng cỡ ch theo quy định.
- HS có thức rèn ch, gi v.
II- Chun b:
- GV: B đồ dùng Tiếng Vit; Bng ph viết mu sn: vầng trán, bc thang, sóng
biển,c bạc
- HS: Bảng con; bút chì; Vở Tp viết 1- tp 1;
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 3
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động- Giới thiệu
i
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học
- GV tổ chức HS nói nhanh từ có chứa
vần: ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc.
- Giới tuyên dương, thiệu vào bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Viết đúng các từ ng ng
dng vầng trán, bậc thang, sóng bin,
tóc bạc (kiu ch thường c va).
1. Giới thiệu
- Cho HS quan sát bảng phụ, đọc thầm
từ ngữ: vầng trán, bậc thang, sóng biển,
tóc bạc
+ Tìm và nêu các vần đã học trong tun
có trong các tiếng có sẵn ?
- GV nhận xét.
2. Viết vào bảng con
- GV yêu cầu HS quan sát chữ mẫu:
vầng trán để nhận xét độ cao, ch đặt
dấu thanh, nét nối giữa các chữ cái.
- GV viết mẫu.
- GV quan sát chỉnh sửa cho HS
- Tương tự với: bậc thang, sóng bin,
tóc bạc
3. Viết vào vở Tập viết
- GV yêu cầu HS viết vào vở TV trang
55: vầng trán, bậc thang, sóng biển, c
bc
- HS nói nhanh từ có chứa vần đã
học
- HS quan sát và đọc thầm.
- HS thực hiện theo yêu cầu, tìm
vần: âng, âc, ong, oc
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS viết bng con
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài.
- HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi.
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng
túng.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS.
Hoạt động 3: Tng kết, mở rộng, đánh
giá
- GV tổng kết giờ học
- GV tuyên dương ý thức học tập của
học sinh.
- HS đọc và phân tích lại các vần
vừa ôn.
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
K chuyn
TUN 14 : Xem k: Chim trong lng
I. MỤC TIÊU
- HS nh và kể lại được từng đoạn câu chuyện Chim trong lng dựa theo tranh và
câu hỏi gi ý ới tranh. Sau đó k được toàn b câu chuyện.
- Rèn kỹ năng nghe – k và quan sát; hình thành năng lực sáng tạo.
- Giáo dục HS bưc đầu hình thành phẩm chất nhân ái, biết yêu thương loài vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh ha bài kể chuyn
- HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 4
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khi động- Giới thiệu
i
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học
- GV cho HS xem tranh và trả lời câu
hỏi.
+ Em đoán xem họa mi thíchtrong
lồng hay bay ca hát ngoài trời ?
- Giới thiuo bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Kể được câu chuyện ngắn
Chim trong lồng bằng 4 5 câu, bước
đầu hình thành phẩm chất nhân ái, biết
yêu thương loài vật.
1. Kể theo tranh
- Cho HS quan sát từng tranh và trả lời
câu hỏi:
+ Tranh 1: Bé đưc tặng món quà gì ?
+ Tranh 2: Chú chim ha mi thế nào ?
+ Tranh 3: Bé đã làm gì ?
+ Tranh 4: Bé mơ thấy gì ?
- GV nhận xét.
2. Kể toàn bu chuyện
- HD kể toàn bộ câu chuyện
+ Kể nối tiếp u chuyện trong nhóm 4
+ Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm
+ Kể toàn bộ câu chuyện trước lp
3. Mở rộng
- Gợi ý HS đưa ra các ý kiến các em
suy nghĩ
+ Nếu là em, em có làm như bé không ?
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
của GV.
- HS trả li câu hỏi
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
theo nội dung từng bức tranh
- HS thực hiện làm việc nhóm theo
yêu cầu.
3 4 HS lên bảng, vừa chỉ theo
tranh vừa kể.
- HS trả li theo suy nghĩ của mình.
Hoạt động 3: Tng kết, mở rộng, đánh
giá
- GV tổng kết giờ học
- GV tuyên dương ý thức học tập của
học sinh.
- 1 HS klại toàn bộu chuyn
theo trí nhớ của mình.
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
| 1/14

Preview text:

TUẦN 14 Bài 66: ăng, ăc I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ăng, ăc và các tiếng/ chữ có ăng, ăc; MRVT có tiếng chứa ăng, ăc.
- Đọc - hiểu bài Rằm tháng tám; đặt và trả lời được câu hỏi về những việc có thể
làm vào đêm rằm tháng tám.
- Biết thể hiện sự hào hứng, nhiệt tình khi tham gia các sinh hoạt cộng đồng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:
+ Tranh/ảnh/slide minh họa: búp măng, quả lắc; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ăng, ăc, búp măng, quả lắc.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - Lớp phó văn nghệ điều hành cho
- GV tổ chức cho HS hát: Tết Trung thu lớp hát. - Giới thiệu vào bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần ăng, ăc và các tiếng/ chữ có ăng, ăc
MRVT có tiếng chứa ăng, ăc.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: ăng, ăc.
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
- HD học sinh đọc cách đọc vần: ăng, ăc + lớp.
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: ăng - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng măng
- GV đánh vần mẫu: ăc - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng lắc
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
- Tiếng: thăng, bằng, mặc, khắc.
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- GV giải nghĩa các tiếng. - HS lắng nghe
4. Tạo tiếng mới chứa vần ăng, ăc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
kì và ghép với vần ăng, ăc để tạo thành nhóm, lớp đọc lại. tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
với các phụ âm đầu và dấu thanh
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. 5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: ăng, ăc, búp - HS quan sát GV viết mẫu và cách
măng, quả lắc. GV hướng dẫn cách viết. viết.
Lưu ý nét nối giữa các chữ và vị trí đặt - HS viết bảng con dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
*GV giới thiệu bài đọc: Rằm tháng tám
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi:
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
+ Tranh vẽ những ai? Các bạn ấy đang làm gì ?
*Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: trăng, vằng - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
vặc, Hằng, đặc (biệt)
đọc câu, đọc cả bài.
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Vân và các bạn đã làm gì ? - Nhiều HS trả lời
+ Ai giành giải đặc biệt ? 8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) và nghe
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
+ Bạn làm gì vào đêm rằm tháng tám ? từng câu.
- Nhận xét, tuyên dương. - HS đọc cả bài.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: ăng, ăc, búp
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết măng, quả lắc. - HS viết bài
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài. - Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ăng, ăc - HS tìm từ chứa tiếng có vần đã học
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. học. TUẦN 14 Bài 67: âng, âc I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần âng, âc và các tiếng/ chữ có âng, âc; MRVT có tiếng chứa âng, âc.
- Đọc - hiểu bài Giàn gấc; đặt và trả lời câu hỏi về tác dụng của quả gấc.
- Ham thích tìm hiểu, phát hiện vẻ đẹp của cây cối, thiên nhiên xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: nhà tầng, quả gấc; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: âng, âc, nhà tầng, quả gấc.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS nêu nhanh một số loại xôi mà em thích. - HS thi tìm nhanh
+ Em có thích xôi gấc không ? vì sao ?
- GV nhận xét, tuyên dương HS,
chuyển bài, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần âng, âc và các tiếng/ chữ có âng, âc.
MRVT có tiếng chứa âng, âc
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: âng, âc
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
- HD học sinh đọc cách đọc vần: âng, âc + lớp.
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: âng - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng tầng
- GV đánh vần mẫu: âc - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng gấc
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
- Tiếng: vầng, nâng, bậc, bấc.
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- GV giải nghĩa các tiếng. - HS lắng nghe
4. Tạo tiếng mới chứa vần âng, âc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
kì và ghép với vần âng, âc để tạo thành nhóm, lớp đọc lại. tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
với các phụ âm đầu và dấu thanh
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. 5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: âng, âc, nhà - HS quan sát GV viết mẫu và cách
tầng, quả gấc. GV hướng dẫn cách viết. viết.
Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị - HS viết bảng con trí dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Giàn gấc
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi:
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
+ Tranh vẽ những Gì? Bà đang đứng ở đâu ? - GV giới thiệu bài.
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
*Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc câu, đọc cả bài.
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: gấc.
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời - Nhiều HS trả lời
+ Giàn gấc nhà bà thế nào ?
+ Bà có tình cảm gì với giàn gấc ? - GV nhận xét. 8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) và nghe
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
+ Quả gấc để làm gì ? từng câu.
- Nhận xét, tuyên dương. - HS đọc cả bài.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: âng, âc, nhà tầng, - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết quả gấc. - HS viết bài
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài, - Đánh giá, nhận xét chữa lỗi.
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa âng, âc - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
được chứa tiếng có vần đã học
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học. TUẦN 14 Bài 68: eng, ec I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần eng, ec và các tiếng/ chữ có eng, ec; MRVT có tiếng chứa eng, ec.
- Đọc - hiểu bài Giúp bạn; đặt và trả lời câu hỏi về những việc đã làm để giúp đỡ bạn bè.
- Biết giúp đỡ bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: xà beng, tờ séc; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: eng, ec, xà beng, tờ séc.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - Lớp phó học tập điều hành cho lớp - GV tổ chức cho HS hát hát.
- GV nhận xét, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần eng, ec và các tiếng/ chữ có eng, ec
MRVT có tiếng chứa eng, ec.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: eng, ec
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
- HD học sinh đọc cách đọc vần: eng, ec + lớp.
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: eng - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng beng
- GV đánh vần mẫu: ec - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng séc
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
- Tiếng: kẻng, xẻng, véc, béc.
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- GV giải nghĩa các tiếng. - HS lắng nghe
4. Tạo tiếng mới chứa vần eng, ec
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
kì và ghép với vần eng, ec để tạo thành nhóm, lớp đọc lại. tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
với các phụ âm đầu và dấu thanh
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. 5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: eng, ec, xà
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
beng, tờ séc. GV hướng dẫn cách viết. viết.
Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị - HS viết bảng con trí dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Giúp bạn
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
- HS quan sát và trả lời câu hỏi và trả lời câu hỏi:
+ Em đã làm gì để giúp đỡ bạn bè ?
- Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: kẻng
đọc câu, đọc cả bài.
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời - Nhiều HS trả lời
+ Vì sao lợn con về muộn ? 8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe
- HS luyện nói (theo cặp, trước lớp)
+ Bạn đã làm gì giúp bạn bè ?
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
- Nhận xét, tuyên dương. từng câu.
9. Viết (vở tập viết) - HS đọc cả bài.
- GV nêu ND bài viết: eng, ec, xà beng, tờ séc.
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết
- Yêu cầu HS viết vở tập viết - HS viết bài - Đánh giá, nhận xét
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài,
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh chữa lỗi. giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa eng, ec - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
được chứa tiếng có vần đã học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học. TUẦN 14 Bài 74: ong, oc I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ong, oc và các tiếng/ chữ có ong, oc; MRVT có tiếng chứa ong, oc.
- Đọc - hiểu bài Làm gì khi bị lạc ?; đặt và trả lời câu hỏi về kĩ năng xử lý để tránh bị lạc.
- Biết xử lý tình huống khi bị lạc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: quả bóng, con cóc; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ong, oc, quả bóng, con cóc.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - GV tổ chức cho HS hát.
- Lớp phó học tập điều hành lớp hát.
- GV nhận xét, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần ong, oc và các tiếng/ chữ có ong, oc;
MRVT có tiếng chứa ong, oc.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: ong, oc.
- HD học sinh đọc cách đọc vần: ong,
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm oc. + lớp.
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: ong, oc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN, - Cho HS luyện đọc nhóm, cả lớp.
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: bóng, cóc
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
- Tiếng: sóng, chong, chóng, học, tóc.
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- GV giải nghĩa các tiếng. - HS lắng nghe
4. Tạo tiếng mới chứa vần ong, oc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
kì và ghép với vần ong, oc để tạo thành nhóm, lớp đọc lại. tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
với các phụ âm đầu và dấu thanh
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. 5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: ong, oc, quả - HS quan sát GV viết mẫu và cách
bóng, con cóc. GV hướng dẫn cách viết. viết.
Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị - HS viết bảng con trí dấu thanh.
- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS và chữa lỗi Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Làm gì khi bị lạc ?
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi:
+ Em đã bị lạc khỏi bố mẹ, người thân
khi ở nơi công cộng bao giờ chưa ? Nếu
bị lạc, em sẽ làm gì ?
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
* Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc
đọc câu, đọc cả bài.
nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: khóc, lòng vòng, phòng, cóc.
7. Trả lời câu hỏi - Nhiều HS trả lời.
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Vì sao chớ nghe kẻ lạ mặt dụ dỗ ? 8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) và nghe
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
+ Bạn cần làm gì để tránh bị lạc ? từng câu.
- Nhận xét, tuyên dương. - HS đọc cả bài.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: ong, óc, quả
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết bóng, con cóc. - HS viết bài
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài - Đánh giá, nhận xét và chữa lỗi.
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ong, oc - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
được chứa tiếng có vần đã học
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học. TUẦN 14 Bài 70: Ôn tập I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần: ăng, ăc, âng,
âc, eng, ec, ong, oc; MRVT có tiếng chứa: ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc.
- Đọc - hiểu bài Đổ rác; biết đổ rác đúng giờ, đúng nơi quy định, giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Viết ( tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng; viết ( chính tả
nhìn – viết ) chữ cỡ vừa câu ứng dụng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:
+ Tranh minh họa bài đọc Đổ rác.
+ Bảng phụ viết sẵn: trạm xăng, bấc đèn, vầng trán, bậc thang, sóng biển, tóc bạc.
- HS: VBT, bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - HS tìm và nêu nhanh.
- GV tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa - HS đọc và phân tích lại các vần.
vần ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc.
- GV tuyên dương HS, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết được các vần, các
tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần:
ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc.
; MRVT có tiếng chứa: ăng, ăc, âng, âc,
eng, ec, ong, oc. Đọc – hiểu bài đọc. Viết đúng chính tả.
1. Đọc ( ghép âm, vần và thanh thành tiếng )
- GV yêu cầu HS quan sát tranh.
- HS quan sát, đọc thầm bài trang
- HD học sinh đọc các tiếng ghép được 152
ở cột 4, chỉnh sửa phát âm cho HS và
- HS đọc cá nhân, nối tiếp các tiếng.
làm rõ nghĩa các tiếng vừa ghép được.
Đọc lại các vần ở cột 4.
2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- GV yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng trang 152
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV yêu cầu HS tìm và nối tranh phù nhóm, cả lớp. hợp với từ trong VBT.
- HS tìm từ và nối tranh trong VBT.
- GV giải nghĩa thêm về các từ 3. Viết
a.Viết vào bảng con
- GV viết mẫu lên bảng lớp: trạm xăng,
bấc đèn. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý - HS quan sát GV viết mẫu và cách
nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu viết. thanh. - HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
b.Viết vào vở Tập viết
- GV yêu cầu HS viết vào vở TV: trạm
- HS chỉnh tư thế ngồi viết
xăng, bấc đèn ( cỡ vừa) - HS viết vở TV.
- GV quan sát, hỗ trợ HS còn lúng túng. - HS trao đổi bài nhóm đôi, kiểm tra.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS. Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Đổ rác
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
- HS quan sát và trả lời câu hỏi và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ cảnh gì ?
*Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ.
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
7. Trả lời câu hỏi
đọc câu, đọc cả bài.
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Kẻng báo đổ rác thế nào ? - Nhiều HS trả lời.
+ Em cần đổ rác ở đâu ?
8. Viết (vào vở Chính tả, nhìn – viết) - GV nêu ND bài viết:
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết Leng keng leng keng - HS viết bài.
Đến giờ đổ rác
- HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi.
- GV lưu ý cho HS chữ dễ viết sai chính tả: súng, trắng
- Yêu cầu HS nhìn-viết vào vở Chính tả - Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích giá
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa vần
được chứa tiếng có vần đã học vừa ôn
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. TẬP VIẾT
TUẦN 15: Vầng trán, bậc thang, sóng biển, tóc bạc
I- Mục tiêu tiết học:
- Viết đúng các từ ngữ ứng dụng vầng trán, bậc thang, sóng biển, tóc bạc (kiểu
chữ thường cỡ vừa).
- Rèn kỹ năng viết chữ đúng cỡ chữ theo quy định.
- HS có thức rèn chữ, giữ vở. II- Chuẩn bị:
- GV: Bộ đồ dùng Tiếng Việt; Bảng phụ viết mẫu sẵn: vầng trán, bậc thang, sóng
biển, tóc bạc
- HS: Bảng con; bút chì; Vở Tập viết 1- tập 1;
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 3
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động- Giới thiệu bài
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học - HS nói nhanh từ có chứa vần đã
- GV tổ chức HS nói nhanh từ có chứa học
vần: ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc.
- Giới tuyên dương, thiệu vào bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Viết đúng các từ ngữ ứng
dụng vầng trán, bậc thang, sóng biển,
tóc bạc (kiểu chữ thường cỡ vừa). 1. Giới thiệu
- Cho HS quan sát bảng phụ, đọc thầm
từ ngữ: vầng trán, bậc thang, sóng biển, - HS quan sát và đọc thầm. tóc bạc
+ Tìm và nêu các vần đã học trong tuần - HS thực hiện theo yêu cầu, tìm
có trong các tiếng có sẵn ? vần: âng, âc, ong, oc - GV nhận xét.
2. Viết vào bảng con
- GV yêu cầu HS quan sát chữ mẫu:
vầng trán để nhận xét độ cao, cách đặt - HS thực hiện theo yêu cầu.
dấu thanh, nét nối giữa các chữ cái. - GV viết mẫu.
- GV quan sát chỉnh sửa cho HS - HS viết bảng con
- Tương tự với: bậc thang, sóng biển, tóc bạc
3. Viết vào vở Tập viết
- GV yêu cầu HS viết vào vở TV trang
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết
55: vầng trán, bậc thang, sóng biển, tóc - HS viết bài. bạc
- HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi.
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS.
Hoạt động 3: Tổng kết, mở rộng, đánh - HS đọc và phân tích lại các vần giá vừa ôn. - GV tổng kết giờ học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
- GV tuyên dương ý thức học tập của học. học sinh. Kể chuyện
TUẦN 14 : Xem – kể: Chim trong lồng I. MỤC TIÊU
- HS nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện Chim trong lồng dựa theo tranh và
câu hỏi gợi ý dưới tranh. Sau đó kể được toàn bộ câu chuyện.
- Rèn kỹ năng nghe – kể và quan sát; hình thành năng lực sáng tạo.
- Giáo dục HS bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái, biết yêu thương loài vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh họa bài kể chuyện - HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 4
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động- Giới thiệu bài
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học
- GV cho HS xem tranh và trả lời câu
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi hỏi. của GV.
+ Em đoán xem họa mi thích ở trong - HS trả lời câu hỏi
lồng hay bay ca hát ngoài trời ? - Giới thiệu vào bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Kể được câu chuyện ngắn
Chim trong lồng bằng 4 – 5 câu, bước
đầu hình thành phẩm chất nhân ái, biết yêu thương loài vật. 1. Kể theo tranh
- Cho HS quan sát từng tranh và trả lời câu hỏi:
+ Tranh 1: Bé được tặng món quà gì ?
+ Tranh 2: Chú chim họa mi thế nào ?
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ Tranh 3: Bé đã làm gì ?
theo nội dung từng bức tranh
+ Tranh 4: Bé mơ thấy gì ? - GV nhận xét.
2. Kể toàn bộ câu chuyện
- HD kể toàn bộ câu chuyện
- HS thực hiện làm việc nhóm theo
+ Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm 4 yêu cầu.
+ Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm
3 – 4 HS lên bảng, vừa chỉ theo
+ Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp tranh vừa kể. 3. Mở rộng
- Gợi ý HS đưa ra các ý kiến mà các em suy nghĩ
- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
+ Nếu là em, em có làm như bé không ?
Hoạt động 3: Tổng kết, mở rộng, đánh giá
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện - GV tổng kết giờ học theo trí nhớ của mình.
- GV tuyên dương ý thức học tập của
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học sinh. học.