Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 14 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Vì sự bình đẳng của mình.

TUẦN 15
Bài 71: ông, ôc
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ông, ôc và các tiếng/ chữ có ông, ôc; MRVT
tiếng chứa ông, ôc.
- Đọc - hiểu bài Tập tầm vông, Mưa; đặt trả lời được câu đố về các con vật ở ao
hồ.
- Ham thích tìm hiểu, ghi nhớ tên gọi và đặc điểm của các con vật ở ao hồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:
+ Tranh/ảnh/slide minh họa: dòng sông, con ôc; tranh minh ha bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ông, ôc, dòng sông, con ốc.
- HS: Bảng con, vTập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khi động
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS hát.
- Giới thiu o bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần ông, ôc và các tiếng/ chữ có ông, ôc
MRVT có tiếng chứa ông, ôc.
1. Giới thiệu vần mới
- GV gii thiệu từng vần: ông, ôc
- HD học sinh đọc cách đọc vần: ông, ôc
2. Đc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: ông
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng sông
- GV đánh vần mẫu: ôc
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng ốc.
3. Đc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: ng, trống, mốc, mộc
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. Tạo tiếng mới chứa vần ông, ôc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
kì và ghép với vần ông, ôc đtạo thành
tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
với các phụ âm đầu và dấu thanh
- Lớp phó văn nghệ điều hành cho
lớp hát.
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
+ lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. nhân,
nhóm, lớp đọc lại.
- HS tạo tiếng cá nhân. nhân,
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lp: ông, ôc,
dòng sông, con ốc. GV hướng dẫn cách
viết. Lưu ý nét ni giữa các chữ và vị trí
đặt du thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
viết.
- HS viết bng con
Tiết 2
6. Đc bài ứng dụng
*GV giới thiệu bài đọc: Tập tầm vông,
Mưa
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ những con vật nào ? Chúng
đang làm gì ?
*ớng dẫn đọc tnh tiếng: Đc nhẩm,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: vông, công,
ốc
7. Trả lời câu hi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
Bến cảng như thế nào ?
+ Hai bài trên có tên các con vật nào ?
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói
và nghe
+ Con gì tám cẳng hai càng ?
+ Con gì có cái mai ?
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: ông, ôc, dòng
sông, con ốc.
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh
giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ông, ôc
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết hc, tuyên dương.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đc tiếng, đọc từ,
đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời
- HS luyn nói (theo cặp, trước lớp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ chứa tiếng có vần đã học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TUẦN 15
Bài 72: ung, uc
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được ch đọc vn ung, uc các tiếng/ chữ ung, uc; MRVT
tiếng chứa ung, uc.
- Đọc - hiểu bài Làm đp phố; đặt và trả lời u hỏi vviệc thlàm đ
phố, ngõ xóm sạch đẹp.
- Biết qtrọng công sức của người khác, giữ gìn môi trường phố, ngõ xóm
sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: quả sung, bông cúc; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ung, uc, quả sung, o trúc
- HS: Bảng con, vở Tp viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khi động
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS u nhanh một số
loại quả và hoa
+ Em có biết quả sung và hoa cúc
không?
- GV nhận xét, tuyên dương HS,
chuyển bài, giới thiệu bài mi
Hoạt động 2: Khám p
*Mục tiêu: Đọc, viết, học đưc cách đọc
vần ung, uc và các tiếng/ chữ có ung, uc.
MRVT có tiếng chứa ung, uc.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: ung, uc
- HD học sinh đọc cách đọc vần: ung, uc
2. Đc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: ung
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng sung
- GV đánh vần mẫu: uc
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng cúc
3. Đc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: trung, tung, xúc, trúc
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. To tiếng mới chứa vần ung, uc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
- HS thi tìm nhanh
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
+ lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
kì và ghép với vần ung, uc đtạo thành
tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
với các phụ âm đầu và dấu thanh
5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lp: ung, uc, quả
sung, sáo trúc. GV hướng dn cách viết.
Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và v
trí du thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
nhóm, lớp đọc lại.
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
viết.
- HS viết bng con
Tiết 2
6. Đc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Làm đẹp hè phố
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vnhững ai ? Hđang làm gì ?
- GV giới thiệu bài.
*ớng dẫn đọc tnh tiếng: Đc nhẩm,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: thúc giục,
cùng, xúc.
7. Trả lời câu hi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Các chú công nhân đangm gì ?
+ Họ làm việc như thế nào ?
- GV nhận xét.
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói
nghe
+ Bạn làm gì để hè phố, ngõ xóm sạch
đẹp ?
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: eo, êu, con mèo,
con sếu
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh
giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ung, uc
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết hc, tuyên dương.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời
- HS luyn nói (theo cặp, trước lớp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài,
chữa lỗi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
được chứa tiếng có vần đã hc
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TUẦN 15
Bài 73: ưng, ưc
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học đưc cách đọc vần ưng, ưc và các tiếng/ chữ có ưng, ưc; MRVT có
tiếng chứa ưng, ưc.
- Đọc - hiểu bài Hưng và Lực; đặt và trả lời câu hỏi về đồ vật có thể thắp sáng.
- Có ý thức vận dụng ng tạo hiểu biết của mình vào xử lý tình huống thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: củ gừng, con mực; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ưng, ưc, củ gừng, con mực.
- HS: Bảng con, vở Tp viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khi động
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS ci trò chơi k
nhanh mt số loài cá.
+ Em có thích ăn cá mực không ?
- GV nhận xét, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học đưc cách đọc
vần ưng, ưc và các tiếng/ chữ có ưng,
ưc. MRVT tiếng chứa ưng, ưc
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: ưng, ưc
- HD học sinh đọc cách đọc vần: ưng, ưc
2. Đc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: ưng.
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng gừng
- GV đánh vần mẫu: ưc
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng mực
3. Đc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: mừng, bức, nức
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. To tiếng mới chứa vần ưng, ưc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
kì và ghép với vần ưng, ưc để tạo thành
tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
với các phụ âm đầu và dấu thanh
- HS chơi trò chơi.
- HS trả li
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
+ lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
nhóm, lớp đọc lại.
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lp: ưng, ưc, c
gừng, con mực. GV hướng dẫn cách
viết. Lưu ý nét ni giữa chữ các chữ cái
và v trí dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
viết.
- HS viết bng con
Tiết 2
6. Đc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: ng và Lực
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và trả lời câu hỏi:
+ Những nhân vật nào đưc nhắc đến
trong bài ?
- Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: Lực, Hưng,
mừng
7. Trả lời câu hi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Vì sao phú ông gả con gái cho Hưng ?
+ Hưng đã mang đến nhà phú ông cái
gì?
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói
và nghe
+ Những nhân vật nào có thể thắp sáng ?
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: ưng, ưc, cgừng,
con mực
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh
giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ưng, ưc
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết hc, tuyên dương.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời
- HS luyn nói (theo cặp, trước lớp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài,
chữa lỗi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
được chứa tiếng có vần đã hc
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TUẦN 15
Bài 74: iêng, iêc, yêng
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ng, iêc, yêng các tiếng/ chữ iêng, iêc,
yêng; MRVT tiếng chứa ng, iêc, yêng.
- Đọc - hiểu bài Sắc màu chim cc; đặt và trả lời được câu đố về loài chim.
- Ham thích tìm hiểu, quan sát đnhận ra đặc điểm khác nhau của các loài chim.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: chiêng đng, cá diếc, con yểng; tranh minh họa
bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ng, iêc, yêng, củ riềng, cá diếc, con yng.
- HS: Bảng con, vở Tp viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khi động
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS hát.
- GV nhận xét, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học đưc cách đọc
vần ng, iêc, yêng và các tiếng/ chữ
iêng, iêc, yêng; MRVT có tiếng chứa
iêng, iêc, yêng.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: iêng, iêc,
yêng.
- HD học sinh đọc cách đọc vần: iêng,
iêc, yêng.
2. Đc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: iêng, iêc, yêng.
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng: chng, diếc, yểng
3. Đc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: kiềng, riềng, xiếc, tiệc.
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. To tiếng mới chứa vần inh, ich
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
kì và ghép với vần iêng, iêc, yêng để tạo
thành tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
với các phụ âm đầu và dấu thanh
5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: iêng, iêc,
- Lớp phó học tập điều hành lớp hát.
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
+ lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
nhóm, lớp đọc lại.
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
yêng, củ riềng,diếc, con yểng. GV
hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa
chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
viết.
- HS viết bng con
- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài
và chữa lỗi
Tiết 2
6. Đc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Sắc màu chim
chóc
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và trả lời câu hỏi:
+ Em biết những loài chim nào ? Bộ
lông của chúngu gì ?
* Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc
nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: biêng
biếc, yng.
7. Trả lời câu hi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Chim trả, ng anh có màu lông n
thế nào ?
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói
và nghe
+ Chim gì chẳng biết bay lại hay bắt cá ?
+ Chim gì là biểu tượng của hòa bình ?
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: iêng, iêc, yêng, c
riềng, cá diếc, con yểng
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh
giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ng,
iêc, yêng
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết hc, tuyên dương.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời.
- HS luyn nói (theo cặp, trước lớp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài
và chữa lỗi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
được chứa tiếng có vần đã hc
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TUẦN 15
Bài 75: Ôn tập
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần ông, ôc, ung,
uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng.; MRVT có tiếng chứa: ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng,
iêc, yêng.
- Đọc - hiểu bài Chuồn chuồn; biết thể hiện tình yêu và niềm tự hào về quê hương
tươi đẹp.
- Viết ( tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng; viết ( chính tả
nghe viết ) chữ c vừa câu ứng dụng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:
+ Tranh minh họa bài đọc Chun chuồn.
+ Bảng phụ viết sẵn: chao liệng, tung hứng, công viên, trung thu, chim ưng, rạp
xiếc.
- HS: VBT, bng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khi động
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa
vần ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc,
yêng.
- GV tuyên dương HS, giới thiệu bài
mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết được các vần, c
tiếng/ch chứa vần đã học trong tuần:
ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, ng, iêc,
yêng; MRVT có tiếng chứa: ông, ôc,
ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng275
. Đọc hiểu bài đọc. Viết đúng chính tả.
1. Đc ( ghép âm, vần và thanh thành
tiếng )
- GV yêu cầu HS quan sát tranh.
- HD học sinh đọc các tiếng ghép được
ở cột 4, chỉnh sửa phát âm cho HS và
làm rõ nghĩa các tiếng vừa ghép được.
2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- GV yêu cầu HS đc từ ngữ ứng dụng
trang 162
- GV yêu cầu HS tìm và nối tranh phù
hợp với từ trong VBT.
- GV giải nghĩa thêm về các từ
- HS tìm và nêu nhanh.
- HS đọc và phân tích lại c vần.
- HS quan sát, đọc thầm bài trang
162
- HS đọc cá nhân, nối tiếp các tiếng.
Đọc lại các vần ct 4.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS tìm từ và nối tranh trong VBT.
3. Viết
a.Viết vào bảng con
- GV viết mẫu lên bảng lp: chao liệng,
tung hứng. GV hướng dẫn cách viết.
Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và v
trí du thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
b.Viết vào vở Tập viết
- GV yêu cầu HS viết vào vở TV: chao
liệng, tung hứng ( cỡ vừa)
- GV quan sát, htr HS còn lúng túng.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS.
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
viết.
- HS viết bng con
- HS chnh tư thế ngồi viết
- HS viết vở TV.
- HS trao đổi bài nhóm đôi, kiểm tra.
Tiết 2
6. Đc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Chuồn chuồn
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ con vật gì ? Con chuồn
chuồn đang làm gì ?
*ớng dẫn đọc tnh tiếng: Đc nhẩm,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ.
7. Trả lời câu hi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Cảnh làng quê thế nào ?
+ Quê em có cảnh nào đẹp ?
8. Viết (vào vở Chính t, nhìn viết)
- GV nêu ND bài viết: Sen đỏ thắm,
súng trắng ngà.
- GV lưu ý cho HS chdễ viết sai chính
tả: súng, trắng
- Yêu cầu HS nhìn-viết vào vở Chính tả
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh
giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa vần
vừa ôn
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết hc, tuyên dương.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời.
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài.
- HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
được chứa tiếng có vần đã hc
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TP VIT
TUN 15: Công viên, trung thu, chim ưng, rp xiếc
I- Mục tiêu tiết hc:
- Viết đúng các từ ng ng dng công viên, trung thu, chim ưng, rp xiếc (kiu
ch thưng c va).
- Rèn kỹ năng viết ch đúng cỡ ch theo quy định.
- HS có thức rèn ch, gi v.
II- Chun b:
- GV: B đồ dùng Tiếng Vit; Bng ph viết mu sn: công viên, trung thu, chim
ưng, rp xiếc
- HS: Bảng con; bút chì; Vở Tp viết 1- tp 1;
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 3
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khi động- Giới thiệu
i
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học
- GV tổ chức HS nói nhanh từ có chứa
vần: ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc,
yêng
- Giới tuyên dương, thiệu vào bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Viết đúng các từ ng ng
dng công viên, trung thu, chim ưng, rp
xiếc (kiu ch thường c va).
1. Giới thiệu
- Cho HS quan sát bảng phụ, đọc thầm
từ ngữ: công viên, trung thu, chim ưng,
rp xiếc
+ Tìm và nêu các vần đã học trong tun
có trong các tiếng có sẵn ?
- GV nhận xét.
2. Viết vào bảng con
- GV yêu cầu HS quan sát chữ mẫu:
công viên để nhận xét độ cao, cách đặt
dấu thanh, nét nối giữa các chữ cái.
- GV viết mẫu.
- GV quan sát chỉnh sửa cho HS
- Tương tự với: trung thu, chim ưng, rạp
xiếc
3. Viết vào vở Tập viết
- GV yêu cầu HS viết vào vở TV trang
58-59: ng viên, trung thu, chim ưng,
rp xiếc
- HS nói nhanh từ có chứa vần đã
học
- HS quan sát và đọc thầm.
- HS thực hiện theo yêu cầu, tìm
vần: ông, ung, ưng, iêc
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS viết bng con
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài.
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng
túng.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS.
Hoạt động 3: Tng kết, mở rộng, đánh
giá
- GV tổng kết giờ học
- GV tuyên dương ý thức học tập của
học sinh.
- HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi.
- HS đọc và phân tích lại c vần
vừa ôn.
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TP VIT
TUN 15 : Xem k: Gà con tìm sâu cho m
I. MỤC TIÊU
- HS nh và kể lại được từng đoạn câu chuyện Gà conm sâu cho m da theo
tranh và câu hỏi gi ý i tranh. Sau đó k đưc toàn bộ câu chuyện.
- HS hiu được sự chăm sóc, yêu thương, hiếu thảo giữa tình cảm mẹ con.
- Rèn kỹ năng nghe – k và quan sát; hình thành ng lực sáng tạo.
- Giáo dục HS bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh ha bài kể chuyn
- HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 4
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khi động- Giới thiệu
i
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học
- GV cho HS xem tranh và trả lời câu
hỏi.
+ Tình cảm của gà con dành cho mẹ thế
nào ?
- Giới thiu o bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Kể được câu chuyện ngắn
con tìm sâu cho mẹ bằng 4 5 câu. Hiểu
được sự chăm sóc, yêu thương, hiếu tho
của con đối với mẹ; ớc đầu hình
thành phẩm chất nhân ái.
1. Kể theo tranh
- Cho HS quan sát từng tranh và trả lời
câu hỏi:
+ Tranh 1: Chuyện gì xảy ra với gà mẹ ?
+ Tranh 2: Gà con làm gì giúp mẹ ?
+ Tranh 3: Khi chó con r đi u, gà con
đã làm gì ?
+ Tranh 4: Khi gà con về nhà, gà mẹ làm
gì ?
- GV nhận xét.
2. Kể toàn bu chuyện
- HD kể toàn bộ câu chuyện
+ Kể nối tiếp u chuyện trong nhóm 4
+ Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm
+ Kể toàn bộ câu chuyện trước lp
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
của GV.
- HS trả li câu hỏi
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
theo nội dung từng bức tranh
- HS thực hiện làm việc nhóm theo
yêu cầu.
3 4 HS lên bảng, vừa chỉ theo
tranh vừa kể.
3. Mở rộng
- Gợi ý HS đưa ra các ý kiến các em
suy nghĩ
+ Theo em, khi ôm gà con vào lòng, gà
mẹ nói gì ?
Hoạt động 3: Tng kết, mở rộng, đánh
giá
- GV tổng kết giờ học
- GV tuyên dương ý thức học tập của
học sinh.
- HS trả li theo suy ng của mình.
- 1 HS klại toàn bộu chuyn
theo trí nhớ của mình.
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
| 1/14

Preview text:

TUẦN 15 Bài 71: ông, ôc I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ông, ôc và các tiếng/ chữ có ông, ôc; MRVT có tiếng chứa ông, ôc.
- Đọc - hiểu bài Tập tầm vông, Mưa; đặt và trả lời được câu đố về các con vật ở ao hồ.
- Ham thích tìm hiểu, ghi nhớ tên gọi và đặc điểm của các con vật ở ao hồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:
+ Tranh/ảnh/slide minh họa: dòng sông, con ôc; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ông, ôc, dòng sông, con ốc.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - Lớp phó văn nghệ điều hành cho - GV tổ chức cho HS hát. lớp hát. - Giới thiệu vào bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần ông, ôc và các tiếng/ chữ có ông, ôc
MRVT có tiếng chứa ông, ôc.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: ông, ôc
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
- HD học sinh đọc cách đọc vần: ông, ôc + lớp.
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: ông - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng sông - GV đánh vần mẫu: ôc - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng ốc.
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
- Tiếng: công, trống, mốc, mộc
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- GV giải nghĩa các tiếng. - HS lắng nghe
4. Tạo tiếng mới chứa vần ông, ôc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
kì và ghép với vần ông, ôc để tạo thành nhóm, lớp đọc lại. tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
với các phụ âm đầu và dấu thanh
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. 5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: ông, ôc,
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
dòng sông, con ốc. GV hướng dẫn cách viết.
viết. Lưu ý nét nối giữa các chữ và vị trí - HS viết bảng con đặt dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
*GV giới thiệu bài đọc: Tập tầm vông, Mưa
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
- HS quan sát và trả lời câu hỏi và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ những con vật nào ? Chúng đang làm gì ?
*Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: vông, công, đọc câu, đọc cả bài. ốc
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời - Nhiều HS trả lời
Bến cảng như thế nào ?
+ Hai bài trên có tên các con vật nào ? 8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) và nghe
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
+ Con gì tám cẳng hai càng ? từng câu. + Con gì có cái mai ? - HS đọc cả bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết
- GV nêu ND bài viết: ông, ôc, dòng - HS viết bài sông, con ốc.
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài.
- Yêu cầu HS viết vở tập viết - Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích giá
- HS tìm từ chứa tiếng có vần đã học
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ông, ôc - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. TUẦN 15 Bài 72: ung, uc I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ung, uc và các tiếng/ chữ có ung, uc; MRVT có tiếng chứa ung, uc.
- Đọc - hiểu bài Làm đẹp hè phố; đặt và trả lời câu hỏi về việc có thể làm để hè
phố, ngõ xóm sạch đẹp.
- Biết quý trọng công sức của người khác, giữ gìn môi trường hè phố, ngõ xóm sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: quả sung, bông cúc; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ung, uc, quả sung, sáo trúc
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS nêu nhanh một số loại quả và hoa - HS thi tìm nhanh
+ Em có biết quả sung và hoa cúc không?
- GV nhận xét, tuyên dương HS,
chuyển bài, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần ung, uc và các tiếng/ chữ có ung, uc.
MRVT có tiếng chứa ung, uc.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: ung, uc
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
- HD học sinh đọc cách đọc vần: ung, uc + lớp.
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: ung - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng sung
- GV đánh vần mẫu: uc - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng cúc
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
- Tiếng: trung, tung, xúc, trúc
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- GV giải nghĩa các tiếng. - HS lắng nghe
4. Tạo tiếng mới chứa vần ung, uc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
kì và ghép với vần ung, uc để tạo thành nhóm, lớp đọc lại. tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
với các phụ âm đầu và dấu thanh
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. 5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: ung, uc, quả - HS quan sát GV viết mẫu và cách
sung, sáo trúc. GV hướng dẫn cách viết. viết.
Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị - HS viết bảng con trí dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Làm đẹp hè phố
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi:
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
+ Tranh vẽ những ai ? Họ đang làm gì ? - GV giới thiệu bài.
*Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: thúc giục,
đọc câu, đọc cả bài. cùng, xúc.
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời - Nhiều HS trả lời
+ Các chú công nhân đang làm gì ?
+ Họ làm việc như thế nào ? - GV nhận xét. 8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) và nghe
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
+ Bạn làm gì để hè phố, ngõ xóm sạch từng câu. đẹp ? - HS đọc cả bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết
- GV nêu ND bài viết: eo, êu, con mèo, - HS viết bài con sếu
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài,
- Yêu cầu HS viết vở tập viết chữa lỗi. - Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích giá
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ung, uc được chứa tiếng có vần đã học
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. học. TUẦN 15 Bài 73: ưng, ưc I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ưng, ưc và các tiếng/ chữ có ưng, ưc; MRVT có tiếng chứa ưng, ưc.
- Đọc - hiểu bài Hưng và Lực; đặt và trả lời câu hỏi về đồ vật có thể thắp sáng.
- Có ý thức vận dụng sáng tạo hiểu biết của mình vào xử lý tình huống thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: củ gừng, con mực; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: ưng, ưc, củ gừng, con mực.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - HS chơi trò chơi.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi kể nhanh một số loài cá.
+ Em có thích ăn cá mực không ? - HS trả lời
- GV nhận xét, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần ưng, ưc và các tiếng/ chữ có ưng,
ưc. MRVT có tiếng chứa ưng, ưc
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: ưng, ưc
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
- HD học sinh đọc cách đọc vần: ưng, ưc + lớp.
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: ưng. - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng gừng
- GV đánh vần mẫu: ưc - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng mực
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
- Tiếng: mừng, bức, nức
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- GV giải nghĩa các tiếng. - HS lắng nghe
4. Tạo tiếng mới chứa vần ưng, ưc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
kì và ghép với vần ưng, ưc để tạo thành nhóm, lớp đọc lại. tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
với các phụ âm đầu và dấu thanh
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. 5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: ưng, ưc, củ - HS quan sát GV viết mẫu và cách
gừng, con mực. GV hướng dẫn cách viết.
viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái - HS viết bảng con và vị trí dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Hưng và Lực
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
- HS quan sát và trả lời câu hỏi và trả lời câu hỏi:
+ Những nhân vật nào được nhắc đến trong bài ?
- Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: Lực, Hưng, đọc câu, đọc cả bài. mừng
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời - Nhiều HS trả lời
+ Vì sao phú ông gả con gái cho Hưng ?
+ Hưng đã mang đến nhà phú ông cái gì? 8. Nói và nghe
- HS luyện nói (theo cặp, trước lớp)
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc và nghe từng câu.
+ Những nhân vật nào có thể thắp sáng ? - HS đọc cả bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết
- GV nêu ND bài viết: ưng, ưc, củ gừng, - HS viết bài con mực
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài,
- Yêu cầu HS viết vở tập viết chữa lỗi. - Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích giá
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa ưng, ưc được chứa tiếng có vần đã học
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. học. TUẦN 15
Bài 74: iêng, iêc, yêng I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần iêng, iêc, yêng và các tiếng/ chữ có iêng, iêc,
yêng; MRVT có tiếng chứa iêng, iêc, yêng.
- Đọc - hiểu bài Sắc màu chim chóc; đặt và trả lời được câu đố về loài chim.
- Ham thích tìm hiểu, quan sát để nhận ra đặc điểm khác nhau của các loài chim.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: chiêng đồng, cá diếc, con yểng; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: iêng, iêc, yêng, củ riềng, cá diếc, con yểng.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - GV tổ chức cho HS hát.
- Lớp phó học tập điều hành lớp hát.
- GV nhận xét, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần iêng, iêc, yêng và các tiếng/ chữ có
iêng, iêc, yêng; MRVT có tiếng chứa iêng, iêc, yêng.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: iêng, iêc,
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm yêng. + lớp.
- HD học sinh đọc cách đọc vần: iêng, iêc, yêng.
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: iêng, iêc, yêng.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN, - Cho HS luyện đọc nhóm, cả lớp.
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng: chiêng, diếc, yểng
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
- Tiếng: kiềng, riềng, xiếc, tiệc.
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- GV giải nghĩa các tiếng. - HS lắng nghe
4. Tạo tiếng mới chứa vần inh, ich
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
kì và ghép với vần iêng, iêc, yêng để tạo nhóm, lớp đọc lại. thành tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
với các phụ âm đầu và dấu thanh
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. 5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: iêng, iêc,
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
yêng, củ riềng, cá diếc, con yểng. GV viết.
hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nối giữa - HS viết bảng con
chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh.
- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS và chữa lỗi Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Sắc màu chim chóc
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi:
+ Em biết những loài chim nào ? Bộ
lông của chúng có màu gì ?
* Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: biêng đọc câu, đọc cả bài. biếc, yểng.
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời - Nhiều HS trả lời.
+ Chim trả, vàng anh có màu lông như thế nào ? 8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) và nghe
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
+ Chim gì chẳng biết bay lại hay bắt cá ? từng câu.
+ Chim gì là biểu tượng của hòa bình ? - HS đọc cả bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết
- GV nêu ND bài viết: iêng, iêc, yêng, củ - HS viết bài
riềng, cá diếc, con yểng
- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài
- Yêu cầu HS viết vở tập viết và chữa lỗi. - Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích giá
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa iêng,
được chứa tiếng có vần đã học iêc, yêng
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. TUẦN 15 Bài 75: Ôn tập I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần ông, ôc, ung,
uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng.; MRVT có tiếng chứa: ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng.
- Đọc - hiểu bài Chuồn chuồn; biết thể hiện tình yêu và niềm tự hào về quê hương tươi đẹp.
- Viết ( tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng; viết ( chính tả
nghe – viết ) chữ cỡ vừa câu ứng dụng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:
+ Tranh minh họa bài đọc Chuồn chuồn.
+ Bảng phụ viết sẵn: chao liệng, tung hứng, công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc.
- HS: VBT, bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - HS tìm và nêu nhanh.
- GV tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa
- HS đọc và phân tích lại các vần.
vần ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng.
- GV tuyên dương HS, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết được các vần, các
tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần:
ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc,
yêng; MRVT có tiếng chứa: ông, ôc,
ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng275
. Đọc – hiểu bài đọc. Viết đúng chính tả.
1. Đọc ( ghép âm, vần và thanh thành
- HS quan sát, đọc thầm bài trang tiếng ) 162
- GV yêu cầu HS quan sát tranh.
- HS đọc cá nhân, nối tiếp các tiếng.
- HD học sinh đọc các tiếng ghép được
Đọc lại các vần ở cột 4.
ở cột 4, chỉnh sửa phát âm cho HS và
làm rõ nghĩa các tiếng vừa ghép được.
2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng nhóm, cả lớp. trang 162
- HS tìm từ và nối tranh trong VBT.
- GV yêu cầu HS tìm và nối tranh phù hợp với từ trong VBT.
- GV giải nghĩa thêm về các từ 3. Viết
a.Viết vào bảng con
- GV viết mẫu lên bảng lớp: chao liệng,
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
tung hứng. GV hướng dẫn cách viết. viết.
Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị - HS viết bảng con trí dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
b.Viết vào vở Tập viết
- HS chỉnh tư thế ngồi viết
- GV yêu cầu HS viết vào vở TV: chao - HS viết vở TV.
liệng, tung hứng ( cỡ vừa)
- HS trao đổi bài nhóm đôi, kiểm tra.
- GV quan sát, hỗ trợ HS còn lúng túng.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS. Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Chuồn chuồn
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
- HS quan sát và trả lời câu hỏi và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ con vật gì ? Con chuồn chuồn đang làm gì ?
*Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ.
đọc câu, đọc cả bài.
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời - Nhiều HS trả lời.
+ Cảnh làng quê thế nào ?
+ Quê em có cảnh nào đẹp ?
8. Viết (vào vở Chính tả, nhìn – viết)
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết
- GV nêu ND bài viết: Sen đỏ thắm, - HS viết bài. súng trắng ngà.
- HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi.
- GV lưu ý cho HS chữ dễ viết sai chính tả: súng, trắng
- Yêu cầu HS nhìn-viết vào vở Chính tả - Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích giá
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa vần
được chứa tiếng có vần đã học vừa ôn
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. TẬP VIẾT
TUẦN 15: Công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc
I- Mục tiêu tiết học:
- Viết đúng các từ ngữ ứng dụng công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc (kiểu
chữ thường cỡ vừa).
- Rèn kỹ năng viết chữ đúng cỡ chữ theo quy định.
- HS có thức rèn chữ, giữ vở. II- Chuẩn bị:
- GV: Bộ đồ dùng Tiếng Việt; Bảng phụ viết mẫu sẵn: công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc
- HS: Bảng con; bút chì; Vở Tập viết 1- tập 1;
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 3
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động- Giới thiệu bài
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học - HS nói nhanh từ có chứa vần đã
- GV tổ chức HS nói nhanh từ có chứa học
vần: ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng
- Giới tuyên dương, thiệu vào bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Viết đúng các từ ngữ ứng
dụng công viên, trung thu, chim ưng, rạp
xiếc (kiểu chữ thường cỡ vừa). 1. Giới thiệu
- Cho HS quan sát bảng phụ, đọc thầm
- HS quan sát và đọc thầm.
từ ngữ: công viên, trung thu, chim ưng, rạp xiếc
- HS thực hiện theo yêu cầu, tìm
+ Tìm và nêu các vần đã học trong tuần vần: ông, ung, ưng, iêc
có trong các tiếng có sẵn ? - GV nhận xét.
2. Viết vào bảng con
- GV yêu cầu HS quan sát chữ mẫu:
công viên để nhận xét độ cao, cách đặt - HS thực hiện theo yêu cầu.
dấu thanh, nét nối giữa các chữ cái. - GV viết mẫu.
- GV quan sát chỉnh sửa cho HS - HS viết bảng con
- Tương tự với: trung thu, chim ưng, rạp xiếc
3. Viết vào vở Tập viết
- GV yêu cầu HS viết vào vở TV trang
58-59: công viên, trung thu, chim ưng,
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết rạp xiếc - HS viết bài.
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng
- HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi. túng.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS.
Hoạt động 3: Tổng kết, mở rộng, đánh giá
- HS đọc và phân tích lại các vần - GV tổng kết giờ học vừa ôn.
- GV tuyên dương ý thức học tập của
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học sinh. học. TẬP VIẾT
TUẦN 15 : Xem – kể: Gà con tìm sâu cho mẹ I. MỤC TIÊU
- HS nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện Gà con tìm sâu cho mẹ dựa theo
tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Sau đó kể được toàn bộ câu chuyện.
- HS hiểu được sự chăm sóc, yêu thương, hiếu thảo giữa tình cảm mẹ con.
- Rèn kỹ năng nghe – kể và quan sát; hình thành năng lực sáng tạo.
- Giáo dục HS bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh họa bài kể chuyện - HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 4
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động- Giới thiệu bài
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học
- GV cho HS xem tranh và trả lời câu
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi hỏi. của GV.
+ Tình cảm của gà con dành cho mẹ thế - HS trả lời câu hỏi nào ? - Giới thiệu vào bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Kể được câu chuyện ngắn Gà
con tìm sâu cho mẹ bằng 4 – 5 câu. Hiểu
được sự chăm sóc, yêu thương, hiếu thảo
của gà con đối với mẹ; bước đầu hình
thành phẩm chất nhân ái. 1. Kể theo tranh
- Cho HS quan sát từng tranh và trả lời câu hỏi:
+ Tranh 1: Chuyện gì xảy ra với gà mẹ ? - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ Tranh 2: Gà con làm gì giúp mẹ ?
theo nội dung từng bức tranh
+ Tranh 3: Khi chó con rủ đi câu, gà con đã làm gì ?
+ Tranh 4: Khi gà con về nhà, gà mẹ làm gì ? - GV nhận xét.
2. Kể toàn bộ câu chuyện
- HS thực hiện làm việc nhóm theo
- HD kể toàn bộ câu chuyện yêu cầu.
+ Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm 4 3 – 4 HS lên bảng, vừa chỉ theo
+ Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm tranh vừa kể.
+ Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp 3. Mở rộng
- Gợi ý HS đưa ra các ý kiến mà các em suy nghĩ
- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
+ Theo em, khi ôm gà con vào lòng, gà mẹ nói gì ?
Hoạt động 3: Tổng kết, mở rộng, đánh - 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện giá theo trí nhớ của mình. - GV tổng kết giờ học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
- GV tuyên dương ý thức học tập của học. học sinh.