Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 16 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Vì sự bình đẳng của mình.

TUẦN 17
Bài 81: âu, ây
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đc vần âu, ây c tiếng/ chcó âu, ây; MRVT
tiếng chứa âu, ây.
- Đọc - hiểu bài Bác cần cẩu; đặt và trả lời câu hỏi nêu hiểu biết về bến cảng.
- Có ý thức quan sát, gọi tên các sự vật và đặc điểm các sự vật trên bến cảng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:
+ Tranh/ảnh/slide minh họa: chim sâu, nhảy dây; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: âu, ây, chim sâu, nhyy.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khi động
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS tìm nhanh một số
loài chim mà mình biết
+ Em có biết chim sâu hằng ngày làm gì
không ?
- Giới thiuo bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần âu, ây và các tiếng/ chữ có âu, ây.
MRVT có tiếng chứa âu, ây.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: âu, ây
- HD học sinh đọc cách đọc vần: âu, ây
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: âu
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng sâu
- GV đánh vần mẫu: ây
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng dây
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: cẩu, châu, chấu, mây, cấy
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. Tạo tiếng mới chứa vần âu, ây
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
kì và ghép với vần âu, ây để tạo thành
tiếng.
- HS tìm nhanh một s loài chim
- HS nêu: Chim sâu bắt sâu cho cây.
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
+ lớp.
- HS thực hin theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. nhân,
nhóm, lớp đọc lại.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
với dấu thanh
5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lp: âu, ây, chim
sâu, nhảy dây. GV hướng dẫn cách viết.
Lưu ý nét nối giữa các chữ và vị trí đặt
dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
- HS tạo tiếng cá nhân. nhân,
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
viết.
- HS viết bng con
Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
*GV giới thiệu bài đọc: Bác cần cẩu
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và trả lời câu hỏi:
Tranh vẽ cảnh gì ?
*ớng dẫn đọc tnh tiếng: Đọc nhẩm,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: đậu, đầy,
(cần) cẩu
7. Trả lời câu hi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả li
Bến cảng như thế nào ?
+ Aai là người bận rộn nhất ?
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói
và nghe
+ Bạn biết gì về bến cảng ?
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: âu, âu, chim sâu,
nhảy dây
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh
giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa âu, ây
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết hc, tuyên dương.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đc tiếng, đọc từ,
đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời
- HS luyn nói (theo cặp, trước lp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ chứa tiếng có vần đã học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TUẦN 17
Bài 82: eo, êu
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, hc được cách đọc vần eo, êu các tiếng/ chữ có eo, êu; MRVT
tiếng chứa eo, êu.
- Đọc - hiểu bài Chú thỏ tinh kn; đặt và trả lời câu hỏi u hiểu biết về các nhân
vật tinh khôn.
- Có kĩ năng cử lý tình huống khi gặp nguy hiểm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: loa đai, bài hát: Rửa mặt như mèo
+ Tranh/ảnh/slide minh họa: con mèo, con sếu; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: eo, êu, con mèo, con sếu.
- HS: Bảng con, vở Tp viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khi động
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS hát bài Rửa mặt
như mèo
+ Trong bài nhắc đến con vật nào ?
- GV nhận xét, tuyên dương HS,
chuyển bài, giới thiệu bài mi
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học đưc cách đọc
vần eo, êu và các tiếng/ chữ có eo, êu.
MRVT có tiếng chứa eo, êu.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: eo, êu
- HD học sinh đọc cách đọc vần: eo, êu
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: eo
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng mèo
- GV đánh vần mẫu: êu
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng sếu
3. Đc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: eo, êu, con mèo, con sếu
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. To tiếng mới chứa vần ương, ươc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
kì và ghép với vần eo, êu để tạo thành
- HS hát và vỗ tay theo bài hát.
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
+ lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
nhóm, lớp đọc lại.
tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
với dấu thanh
5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lp: eo, êu, con
mèo, con sếu. GV hướng dn cách viết.
Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị
trí du thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
viết.
- HS viết bng con
Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Chú thỏ tinh
khôn
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ những con vật nào ? Em th
đoán xem chuyện gì đang xảy ra ?
- GV giới thiệu bài.
*ớng dẫn đọc tnh tiếng: Đọc nhẩm,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: kêu, mẹo
7. Trả lời câu hi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả li
+ Thỏ nghĩ ra mẹo gì ?
+ Nhờ đâu mà thoát khỏi cá sấu ?
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói
và nghe
+ Bạn biết nhân vật nào khôn như chú
thỏ ?
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: eo, êu, con mèo,
con sếu
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh
giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa eo, êu
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết hc, tuyên dương.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời
- HS luyn nói (theo cặp, trước lp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài,
chữa lỗi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
được chứa tiếng có vần đã hc
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TUẦN 17
Bài 83: iu, ưu
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần iu, ưu các tiếng/ chữ iu, ưu; MRVT có
tiếng chứa iu, ưu.
- Đọc - hiểu bài Xe cấp cứu; đặt và trả lời u hỏi về tình huống cần gọi s 111.
- Bước đu kĩ năng xử lý tình huống khi bị bạo hành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:
+ Tranh/ảnh/slide minh họa: cái rìu, quả lựu; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: iu, ưu, cái rìu, quả lựu.
- HS: Bảng con, vở Tp viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khi động
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi kể
nhanh mt số loại quả
+ Em có thích ăn qulựu không ?
- GV nhận xét, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học đưc cách đọc
vần iu, ưu và các tiếng/ chữiu, ưu.
MRVT có tiếng chứa iu, ưu.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: iu, ưu
- HD học sinh đọc cách đọc vần: iu, ưu
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: iu
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng rìu
- GV đánh vần mẫu: ưu
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng lựu
3. Đc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: trĩu, địu, cừu, bưu.
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. To tiếng mới chứa vần iu, ưu
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
kì và ghép với vần iu, ưu để tạo thành
tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
- HS chơi trò ci.
- HS trả li
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
+ lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
nhóm, lớp đọc lại.
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
với các phụ âm đầu và dấu thanh
5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lp: iu, ưu, cái
rìu, qu lựu. GV hướng dẫn cách viết.
Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị
trí du thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
viết.
- HS viết bng con
Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Xe cấp cứu
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và trả lời câu hỏi:
+ Xe ô tô được vẽ trong tranh thuộc loại
xe gì ? Vì sao em biết ?
- Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: cứu, lưu
7. Trả lời câu hi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả li
+ Xe cấp cứu để làm gì ?
+ Khi gặp xe cấp cứu, em phải làm gì ?
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói
và nghe
+ Khi nào bạn bấm số 111 ?
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: iu, ưu, cái rìu,
quả lựu
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh
giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa iu, ưu
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết hc, tuyên dương.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời
- HS luyn nói (theo cặp, trước lp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài,
chữa lỗi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
được chứa tiếng có vần đã hc
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TUẦN 17
Bài 84: oi, ôi, ơi
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vn oi, ôi, ơi và c tiếng/ ch oi, ôi, ơi; MRVT
có tiếng chứa oi, ôi, ơi.
- Đọc - hiểu bài Con gì; đặt và trả lời được câu đố về con vật.
- lòng ham thích tìm hiểu, ghi nhớ tên gọi, đặc điểm thói quen, hoạt động
của các loài vật gần gũi xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:
+ Tranh/ảnh/slide minh họa: con voi, cái chổi, con i; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: oi, ôi, ơi, con voi, cái chổi, con dơi
- HS: Bảng con, vở Tp viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khi động
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS kể tên những đồ
vật có trong lớp học
+ Cái chổi để làm gì ?
- GV nhận xét, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học đưc cách đọc
vần oi, ôi, ơi và các tiếng/ chữ có oi, ôi,
ơi. MRVT tiếng chứa oi, ôi, ơi.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: oi, ôi, ơi.
- HD học sinh đọc cách đọc vần: oi, ôi,
ơi.
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: oi, ôi, ơi
- Cho HS luyện đọc
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng: voi, chổi, dơi
3. Đc từ ngữ ứng dụng
- Tiếng: ngói, gói, xôi, lội, bơi.
- GV giải nghĩa các tiếng.
4. To tiếng mới chứa vần inh, ich
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
kì và ghép với vần oi, ôi, ơi để tạo thành
tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
với các phụ âm đầu và dấu thanh
5. Viết (bảng con)
- HS kể tên mt số đồ vật có trong
lớp học
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
+ lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
nhóm, lớp đọc lại.
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng.
- GV viết mẫu lên bảng lp: inh, ich,
máy tính, tờ lịch. GV hướng dẫn cách
viết. Lưu ý nét ni giữa chữ các chữ cái
và v trí dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
viết.
- HS viết bng con
- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài
và chữa lỗi
Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Con gì ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vnhững con vật gì ?
* Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc
nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ng: vòi,
gọi, bơi lội, trả lời.
7. Trả lời câu hi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả li
+ Những con vật nào được đố trong bài?
8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói
và nghe
+ Con gì meo meo Giỏi trèo cây cau ?
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: oi, ôi, ơi, con voi,
cái chổi, con dơi.
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh
giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa oi, ôi,
ơi
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết hc, tuyên dương.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời.
- HS luyn nói (theo cặp, trước lp)
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
từng câu.
- HS đọc cả bài.
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài
- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài
và chữa lỗi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
được chứa tiếng có vần đã hc
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TUẦN 17
Bài 85: Ôn tập
I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết đưc c vần, các tiếng/chữ chứa vn đã học trong tuần: âu, ây, eo, êu,
iu, ưu, oi, ôi, ơi; MRVT có tiếng chứa: âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi, ôi, ơi.
- Đọc - hiểu bài Tai và tay; có ý thức lắng nghe, quan sát thế giới xung quanh, biết
yêu quý và bảo vệ cơ thể.
- Viết ( tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng; viết ( chính tả
nhìn – viết ) chữ cỡ vừa câu ứng dụng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:
+ Tranh minh họa bài đọc Tai và tay.
+ Bảng phụ viết sẵn: chơi c, tự trường, quả sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi lội
- HS: VBT, bng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khi động
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa
vần âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi, ôi, ơi.
- GV tuyên dương HS, giới thiệu bài
mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết được các vần, các
tiếng/ch chứa vần đã học trong tuần:
âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi, ôi, ơi; MRVT
tiếng chứa: âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi,
ôi, ơi. Đọc hiểu bài đọc. Viết đúng
chính tả.
1. Đọc ( ghép âm, vần và thanh thành
tiếng )
- GV yêu cầu HS quan sát tranh.
- HD học sinh đọc các tiếng ghép được
ở cột 4, chỉnh sửa phát âm cho HS và
làm rõ nghĩa các tiếng vừa ghép được.
2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- GV yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng
trang 182
- GV yêu cầu HS tìm và nối tranh phù
hợp với từ trong VBT.
- GV giải nghĩa thêm về các từ
3. Viết
a.Viết vào bảng con
- GV viết mẫu lên bảng lớp: chơi cờ, tự
- HS tìm và nêu nhanh.
- HS đọc và phân tích lại các vần.
- HS quan sát, đọc thầm bài trang
182
- HS đọc cá nhân, nối tiếp các tiếng.
Đọc lại các vần ct 2.
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
nhóm, cả lớp.
- HS tìm từ và nối tranh trong VBT.
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
trường. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý
nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí du
thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
b.Viết vào vở Tập viết
- GV yêu cầu HS viết vào vở TV: chơi
cờ, tựu trường ( cỡ vừa)
- GV quan sát, htr HS còn lúng túng.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS.
viết.
- HS viết bng con
- HS chnh tư thế ngồi viết
- HS viết vở TV.
- HS trao đổi bài nhóm đôi, kiểm tra.
Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Tai và tay
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
và trả lời câu hỏi:
+ Bộ phn nào được nhắc đến trong n
bài đọc ?
*ớng dẫn đọc tnh tiếng: Đọc nhẩm,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ.
7. Trả lời câu hi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả li
+ Tay làm gì ?
+ Tai làm gì ?
8. Viết (vào vở Chính t, nhìn viết)
- GV nêu ND bài viết: Tai nghe âm
thanh, tay viết bài.
- GV lưu ý cho HS chdễ viết sai chính
tả: chuồn chuồn.
- Yêu cầu HS nhìn-viết vào vở Chính tả
- Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh
giá
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa vần
vừa ôn
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết hc, tuyên dương.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc câu, đọc cả bài.
- Nhiều HS trả lời: Vì nhái bén bận
đọc sách.
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài.
- HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi.
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
được chứa tiếng có vần đã hc
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TP VIT
TUN 17: Qu sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi lội
I- Mục tiêu tiết hc:
- Viết đúng các từ ng ng dng qu su, con nghêu, bưu thiếp, bơi lội (kiu ch
thường c va).
- Rèn kỹ năng viết ch đúng cỡ ch theo quy định.
- HS có thức rèn ch, gi v.
II- Chun b:
- GV: B đồ dùng Tiếng Vit; Bng ph viết mu sn: qu sấu, con nghêu, bưu
thiếp, bơi lội
- HS: Bảng con; bút chì; Vở Tp viết 1- tp 1;
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 3
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khi động- Giới thiệu
i
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học
- GV tổ chức HS nói nhanh từ có chứa
vần: âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi, ôi, ơi
- Giới tuyên dương, thiệu vào bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Viết đúng các từ ng ng
dng qu sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi
li (kiu ch thường c va).
1. Giới thiệu
- Cho HS quan sát bảng phụ, đọc thầm
từ ngữ: qu sấu, con nghêu, bưu thiếp,
bơi lội
+ Tìm và nêu các vần đã học trong tun
có trong các tiếng có sẵn ?
- GV nhận xét.
2. Viết vào bảng con
- GV yêu cầu HS quan sát chữ mẫu: quả
sấu đnhn xét đcao, cách đặt dấu
thanh, nét nối giữa các chữ cái.
- GV viết mẫu.
- GV quan sát chỉnh sửa cho HS
- Tương tự với: con nghêu, bưu thiếp,
bơi lội
3. Viết vào vở Tập viết
- GV yêu cầu HS viết vào vở TV trang
66: qu sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi
li
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng
- HS nói nhanh từ có chứa vần đã
học
- HS quan sát và đọc thầm.
- HS thực hiện theo yêu cầu, tìm
vần: âu, êu, ưu, ôi, ơi
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS viết bng con
- Chnh tư thế tư thế ngồi viết
- HS viết bài.
- HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi.
túng.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS.
Hoạt động 3: Tng kết, mở rộng, đánh
giá
- GV tổng kết giờ học
- GV tuyên dương ý thức học tập của
học sinh.
- HS đọc và phân tích lại các vần
vừa ôn.
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
TP VIT
TUN 17 : Xem k: Qu cam ngt ngào
I. MỤC TIÊU
- HS nh và kể lại được từng đoạn câu chuyện Qu cam ngọt no da theo tranh
và câu hỏi gi ý i tranh. Sau đó k được toàn bộ u chuyn.
- HS nhn ra tình s yêu thương trong gia đình.
- Rèn kỹ năng nghe – k và quan sát; hình thành năng lực sáng tạo.
- Giáo dục HS nhận thức được giá trị của tình bạn, hiểu được nh cảm yêu thương
và sự nhường nhịn của những người trong gia đình, bưc đầu hình thành phẩm
chất nhân ái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh ha bài kể chuyn
- HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 4
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khi động- Giới thiệu
i
*Mục tiêu: To hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học
- GV cho HS xem tranh và trả lời câu
hỏi.
+ Trong nhà bé An bố, mẹ bé An.
Các em đoán xem ai sẽ được ăn quả cam
này ?
- Giới thiuo bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Kể được câu chuyện ngắn
Quả cam ngọt ngào bằng 4 5 u.
Nhận thức được giá trị của tình bạn, hiểu
được tình cảm yêu thương và sự nhường
nhn của những ngưi trong gia đình,
bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái.
1. Kể theo tranh
- Cho HS quan sát từng tranh và trả lời
câu hỏi:
+ Tranh 1: Bố tặng cô bé cái ?
+ Tranh 2: Cô bé làm với quả cam ?
+ Tranh 3: Điều gì làm bố cảm động ?
+ Tranh 4: Câu chuyện kết thúc như thế
nào ?
- GV nhận xét.
2. Kể toàn bu chuyện
- HD kể toàn bộ câu chuyện
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
của GV.
- HS trả li câu hỏi
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
theo nội dung từng bức tranh
+ Bố tặng cô bé quả cam.
+ Cô bé tặng quả cam cho mẹ.
+ Người bố cảm động vì được tặng
lại quả cam của chính mình.
+ Bố bổ quả cam ra, cả nhà cùng ăn
vui vẻ.
- HS thực hiện làm việc nhóm theo
yêu cầu.
+ Kể nối tiếp u chuyện trong nhóm 4
+ Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm
+ Kể toàn bộ câu chuyện trước lp
3. Mở rộng
- Gợi ý HS đưa ra các ý kiến các em
suy nghĩ
+ Câu chuyn i lên điều gì ?
Hoạt động 3: Tng kết, mở rộng, đánh
giá
- GV tổng kết giờ học
- GV tuyên dương ý thức học tập của
học sinh.
3 4 HS lên bảng, vừa chỉ theo
tranh vừa kể.
- HS trả li theo suy nghĩ của mình.
- 1 HS klại toàn bộu chuyn
theo trí nhớ của mình.
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
học.
| 1/14

Preview text:

TUẦN 17 Bài 81: âu, ây I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần âu, ây và các tiếng/ chữ có âu, ây; MRVT có tiếng chứa âu, ây.
- Đọc - hiểu bài Bác cần cẩu; đặt và trả lời câu hỏi nêu hiểu biết về bến cảng.
- Có ý thức quan sát, gọi tên các sự vật và đặc điểm các sự vật trên bến cảng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:
+ Tranh/ảnh/slide minh họa: chim sâu, nhảy dây; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: âu, ây, chim sâu, nhảy dây.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
- HS tìm nhanh một số loài chim
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS tìm nhanh một số loài chim mà mình biết
- HS nêu: Chim sâu bắt sâu cho cây.
+ Em có biết chim sâu hằng ngày làm gì không ? - Giới thiệu vào bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần âu, ây và các tiếng/ chữ có âu, ây.
MRVT có tiếng chứa âu, ây.
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
1. Giới thiệu vần mới + lớp.
- GV giới thiệu từng vần: âu, ây
- HD học sinh đọc cách đọc vần: âu, ây
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: âu
- HS thực hiện theo yêu cầu CN, - Cho HS luyện đọc nhóm, cả lớp.
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng sâu - GV đánh vần mẫu: ây
- HS thực hiện theo yêu cầu CN, - Cho HS luyện đọc nhóm, cả lớp.
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng dây
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
- Tiếng: cẩu, châu, chấu, mây, cấy
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- GV giải nghĩa các tiếng. - HS lắng nghe
4. Tạo tiếng mới chứa vần âu, ây
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
kì và ghép với vần âu, ây để tạo thành nhóm, lớp đọc lại. tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, với dấu thanh
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. 5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: âu, ây, chim - HS quan sát GV viết mẫu và cách
sâu, nhảy dây. GV hướng dẫn cách viết. viết.
Lưu ý nét nối giữa các chữ và vị trí đặt - HS viết bảng con dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
*GV giới thiệu bài đọc: Bác cần cẩu
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
- HS quan sát và trả lời câu hỏi và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ cảnh gì ?
*Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: đậu, đầy,
đọc câu, đọc cả bài. (cần) cẩu
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời - Nhiều HS trả lời
Bến cảng như thế nào ?
+ Aai là người bận rộn nhất ? 8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) và nghe
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
+ Bạn biết gì về bến cảng ? từng câu.
- Nhận xét, tuyên dương. - HS đọc cả bài.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: âu, âu, chim sâu,
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết nhảy dây - HS viết bài
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài. - Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa âu, ây - HS tìm từ chứa tiếng có vần đã học
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. học. TUẦN 17 Bài 82: eo, êu I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần eo, êu và các tiếng/ chữ có eo, êu; MRVT có tiếng chứa eo, êu.
- Đọc - hiểu bài Chú thỏ tinh khôn; đặt và trả lời câu hỏi nêu hiểu biết về các nhân vật tinh khôn.
- Có kĩ năng cử lý tình huống khi gặp nguy hiểm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: loa đai, bài hát: Rửa mặt như mèo
+ Tranh/ảnh/slide minh họa: con mèo, con sếu; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: eo, êu, con mèo, con sếu.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS hát bài Rửa mặt
- HS hát và vỗ tay theo bài hát. như mèo
+ Trong bài nhắc đến con vật nào ?
- GV nhận xét, tuyên dương HS,
chuyển bài, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần eo, êu và các tiếng/ chữ có eo, êu.
MRVT có tiếng chứa eo, êu.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: eo, êu
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
- HD học sinh đọc cách đọc vần: eo, êu + lớp.
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: eo - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng mèo - GV đánh vần mẫu: êu - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng sếu
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
- Tiếng: eo, êu, con mèo, con sếu
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- GV giải nghĩa các tiếng. - HS lắng nghe
4. Tạo tiếng mới chứa vần ương, ươc
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
kì và ghép với vần eo, êu để tạo thành nhóm, lớp đọc lại. tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, với dấu thanh
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. 5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: eo, êu, con
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
mèo, con sếu. GV hướng dẫn cách viết. viết.
Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị - HS viết bảng con trí dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Chú thỏ tinh khôn
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
- HS quan sát và trả lời câu hỏi và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ những con vật nào ? Em thử
đoán xem chuyện gì đang xảy ra ? - GV giới thiệu bài.
*Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: kêu, mẹo
đọc câu, đọc cả bài.
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời + Thỏ nghĩ ra mẹo gì ? - Nhiều HS trả lời
+ Nhờ đâu mà thoát khỏi cá sấu ? 8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) và nghe
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
+ Bạn biết nhân vật nào khôn như chú từng câu. thỏ ? - HS đọc cả bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết
- GV nêu ND bài viết: eo, êu, con mèo, - HS viết bài con sếu
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài,
- Yêu cầu HS viết vở tập viết chữa lỗi. - Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích giá
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa eo, êu được chứa tiếng có vần đã học
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. học. TUẦN 17 Bài 83: iu, ưu I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần iu, ưu và các tiếng/ chữ có iu, ưu; MRVT có tiếng chứa iu, ưu.
- Đọc - hiểu bài Xe cấp cứu; đặt và trả lời câu hỏi về tình huống cần gọi số 111.
- Bước đầu có kĩ năng xử lý tình huống khi bị bạo hành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:
+ Tranh/ảnh/slide minh họa: cái rìu, quả lựu; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: iu, ưu, cái rìu, quả lựu.
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - HS chơi trò chơi.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi kể nhanh một số loại quả
+ Em có thích ăn quả lựu không ? - HS trả lời
- GV nhận xét, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần iu, ưu và các tiếng/ chữ có iu, ưu.
MRVT có tiếng chứa iu, ưu.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: iu, ưu
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
- HD học sinh đọc cách đọc vần: iu, ưu + lớp.
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: iu - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng rìu - GV đánh vần mẫu: ưu - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng lựu
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
- Tiếng: trĩu, địu, cừu, bưu.
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- GV giải nghĩa các tiếng. - HS lắng nghe
4. Tạo tiếng mới chứa vần iu, ưu
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
kì và ghép với vần iu, ưu để tạo thành nhóm, lớp đọc lại. tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
với các phụ âm đầu và dấu thanh
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. 5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: iu, ưu, cái
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
rìu, quả lựu. GV hướng dẫn cách viết. viết.
Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái và vị - HS viết bảng con trí dấu thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Xe cấp cứu
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
- HS quan sát và trả lời câu hỏi và trả lời câu hỏi:
+ Xe ô tô được vẽ trong tranh thuộc loại xe gì ? Vì sao em biết ?
- Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: cứu, lưu
đọc câu, đọc cả bài.
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
+ Xe cấp cứu để làm gì ? - Nhiều HS trả lời
+ Khi gặp xe cấp cứu, em phải làm gì ? 8. Nói và nghe
- HS luyện nói (theo cặp, trước lớp)
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc và nghe từng câu.
+ Khi nào bạn bấm số 111 ? - HS đọc cả bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
9. Viết (vở tập viết)
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết
- GV nêu ND bài viết: iu, ưu, cái rìu, - HS viết bài quả lựu
- HS trao đổi nhóm đôi soát bài,
- Yêu cầu HS viết vở tập viết chữa lỗi. - Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích giá
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa iu, ưu được chứa tiếng có vần đã học
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. học. TUẦN 17 Bài 84: oi, ôi, ơi I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết, học được cách đọc vần oi, ôi, ơi và các tiếng/ chữ có oi, ôi, ơi; MRVT
có tiếng chứa oi, ôi, ơi.
- Đọc - hiểu bài Con gì; đặt và trả lời được câu đố về con vật.
- Có lòng ham thích tìm hiểu, ghi nhớ tên gọi, đặc điểm và thói quen, hoạt động
của các loài vật gần gũi xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:
+ Tranh/ảnh/slide minh họa: con voi, cái chổi, con dơi; tranh minh họa bài đọc.
+ Bảng phụ viết sẵn: oi, ôi, ơi, con voi, cái chổi, con dơi
- HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học.
- GV tổ chức cho HS kể tên những đồ
- HS kể tên một số đồ vật có trong vật có trong lớp học lớp học
+ Cái chổi để làm gì ?
- GV nhận xét, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết, học được cách đọc
vần oi, ôi, ơi và các tiếng/ chữ có oi, ôi,
ơi. MRVT có tiếng chứa oi, ôi, ơi.
1. Giới thiệu vần mới
- GV giới thiệu từng vần: oi, ôi, ơi.
- HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm
- HD học sinh đọc cách đọc vần: oi, ôi, + lớp. ơi.
2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
- GV đánh vần mẫu: oi, ôi, ơi - Cho HS luyện đọc
- HS thực hiện theo yêu cầu CN,
- GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích nhóm, cả lớp. tiếng: voi, chổi, dơi
3. Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc các từ dưới tranh, tìm được
- Tiếng: ngói, gói, xôi, lội, bơi.
theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp.
- GV giải nghĩa các tiếng. - HS lắng nghe
4. Tạo tiếng mới chứa vần inh, ich
- GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
kì và ghép với vần oi, ôi, ơi để tạo thành nhóm, lớp đọc lại. tiếng.
- GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp
- HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân,
với các phụ âm đầu và dấu thanh
nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. 5. Viết (bảng con)
- GV viết mẫu lên bảng lớp: inh, ich,
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
máy tính, tờ lịch. GV hướng dẫn cách viết.
viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái - HS viết bảng con và vị trí dấu thanh.
- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS và chữa lỗi Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Con gì ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
- HS quan sát và trả lời câu hỏi và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ những con vật gì ?
* Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc
nhẩm, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: vòi,
- HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
gọi, bơi lội, trả lời.
đọc câu, đọc cả bài.
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời - Nhiều HS trả lời.
+ Những con vật nào được đố trong bài? 8. Nói và nghe
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) và nghe
- 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc
+ Con gì meo meo – Giỏi trèo cây cau ? từng câu.
- Nhận xét, tuyên dương. - HS đọc cả bài.
9. Viết (vở tập viết)
- GV nêu ND bài viết: oi, ôi, ơi, con voi, - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết cái chổi, con dơi. - HS viết bài
- Yêu cầu HS viết vở tập viết
- HS trao đổi bài nhóm đôi soát bài - Đánh giá, nhận xét và chữa lỗi.
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa oi, ôi, - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm ơi
được chứa tiếng có vần đã học
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. học. TUẦN 17 Bài 85: Ôn tập I. MỤC TIÊU
- Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần: âu, ây, eo, êu,
iu, ưu, oi, ôi, ơi; MRVT có tiếng chứa: âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi, ôi, ơi.
- Đọc - hiểu bài Tai và tay; có ý thức lắng nghe, quan sát thế giới xung quanh, biết
yêu quý và bảo vệ cơ thể.
- Viết ( tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng; viết ( chính tả
nhìn – viết ) chữ cỡ vừa câu ứng dụng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:
+ Tranh minh họa bài đọc Tai và tay.
+ Bảng phụ viết sẵn: chơi cờ, tự trường, quả sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi lội
- HS: VBT, bảng con, vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - HS tìm và nêu nhanh.
- GV tổ chức cho HS tìm tiếng có chứa
- HS đọc và phân tích lại các vần.
vần âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi, ôi, ơi.
- GV tuyên dương HS, giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Đọc, viết được các vần, các
tiếng/chữ chứa vần đã học trong tuần:
âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi, ôi, ơi; MRVT
có tiếng chứa: âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi,
ôi, ơi. Đọc – hiểu bài đọc. Viết đúng chính tả.
1. Đọc ( ghép âm, vần và thanh thành tiếng )
- HS quan sát, đọc thầm bài trang
- GV yêu cầu HS quan sát tranh. 182
- HD học sinh đọc các tiếng ghép được
- HS đọc cá nhân, nối tiếp các tiếng.
ở cột 4, chỉnh sửa phát âm cho HS và
Đọc lại các vần ở cột 2.
làm rõ nghĩa các tiếng vừa ghép được.
2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- GV yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng
- HS thực hiện theo yêu cầu CN, trang 182 nhóm, cả lớp.
- GV yêu cầu HS tìm và nối tranh phù
- HS tìm từ và nối tranh trong VBT. hợp với từ trong VBT.
- GV giải nghĩa thêm về các từ 3. Viết
a.Viết vào bảng con
- GV viết mẫu lên bảng lớp: chơi cờ, tự
- HS quan sát GV viết mẫu và cách
trường. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý viết.
nét nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu - HS viết bảng con thanh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
b.Viết vào vở Tập viết
- HS chỉnh tư thế ngồi viết
- GV yêu cầu HS viết vào vở TV: chơi - HS viết vở TV.
cờ, tựu trường ( cỡ vừa)
- HS trao đổi bài nhóm đôi, kiểm tra.
- GV quan sát, hỗ trợ HS còn lúng túng.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS. Tiết 2
6. Đọc bài ứng dụng
* GV giới thiệu bài đọc: Tai và tay
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
- HS quan sát và trả lời câu hỏi và trả lời câu hỏi:
+ Bộ phận nào được nhắc đến trong tên bài đọc ?
*Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ,
đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ.
đọc câu, đọc cả bài.
7. Trả lời câu hỏi
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
- Nhiều HS trả lời: Vì nhái bén bận + Tay làm gì ? đọc sách. + Tai làm gì ?
8. Viết (vào vở Chính tả, nhìn – viết)
- GV nêu ND bài viết: Tai nghe âm
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết thanh, tay viết bài. - HS viết bài.
- GV lưu ý cho HS chữ dễ viết sai chính - HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi. tả: chuồn chuồn.
- Yêu cầu HS nhìn-viết vào vở Chính tả - Đánh giá, nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh giá
- HS đọc trơn, đánh vần, phân tích
*Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa vần
- HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm vừa ôn
được chứa tiếng có vần đã học
- GV cùng HS tổng kết nội dung bài
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. học. TẬP VIẾT
TUẦN 17: Quả sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi lội
I- Mục tiêu tiết học:
- Viết đúng các từ ngữ ứng dụng quả sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi lội (kiểu chữ thường cỡ vừa).
- Rèn kỹ năng viết chữ đúng cỡ chữ theo quy định.
- HS có thức rèn chữ, giữ vở. II- Chuẩn bị:
- GV: Bộ đồ dùng Tiếng Việt; Bảng phụ viết mẫu sẵn: quả sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi lội
- HS: Bảng con; bút chì; Vở Tập viết 1- tập 1;
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 3
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động- Giới thiệu bài
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học - HS nói nhanh từ có chứa vần đã
- GV tổ chức HS nói nhanh từ có chứa học
vần: âu, ây, eo, êu, iu, ưu, oi, ôi, ơi
- Giới tuyên dương, thiệu vào bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Viết đúng các từ ngữ ứng
dụng quả sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi
lội (kiểu chữ thường cỡ vừa). 1. Giới thiệu
- Cho HS quan sát bảng phụ, đọc thầm
- HS quan sát và đọc thầm.
từ ngữ: quả sấu, con nghêu, bưu thiếp,
bơi lội
- HS thực hiện theo yêu cầu, tìm
+ Tìm và nêu các vần đã học trong tuần vần: âu, êu, ưu, ôi, ơi
có trong các tiếng có sẵn ? - GV nhận xét.
2. Viết vào bảng con
- GV yêu cầu HS quan sát chữ mẫu: quả
sấu để nhận xét độ cao, cách đặt dấu
- HS thực hiện theo yêu cầu.
thanh, nét nối giữa các chữ cái. - GV viết mẫu.
- GV quan sát chỉnh sửa cho HS - HS viết bảng con
- Tương tự với: con nghêu, bưu thiếp, bơi lội
3. Viết vào vở Tập viết
- GV yêu cầu HS viết vào vở TV trang
66: quả sấu, con nghêu, bưu thiếp, bơi
- Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết lội - HS viết bài.
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng
- HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi. túng.
- GV nhận xét, sửa bài cho HS.
Hoạt động 3: Tổng kết, mở rộng, đánh giá
- HS đọc và phân tích lại các vần - GV tổng kết giờ học vừa ôn.
- GV tuyên dương ý thức học tập của
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết học sinh. học. TẬP VIẾT
TUẦN 17 : Xem – kể: Quả cam ngọt ngào I. MỤC TIÊU
- HS nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả cam ngọt ngào dựa theo tranh
và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Sau đó kể được toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận ra tình sự yêu thương trong gia đình.
- Rèn kỹ năng nghe – kể và quan sát; hình thành năng lực sáng tạo.
- Giáo dục HS nhận thức được giá trị của tình bạn, hiểu được tình cảm yêu thương
và sự nhường nhịn của những người trong gia đình, bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh họa bài kể chuyện - HS: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 4
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động- Giới thiệu bài
*Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào
hứng và kiến thức liên quan đến bài học
- GV cho HS xem tranh và trả lời câu
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi hỏi. của GV.
+ Trong nhà bé An có bố, mẹ và bé An. - HS trả lời câu hỏi
Các em đoán xem ai sẽ được ăn quả cam này ? - Giới thiệu vào bài
Hoạt động 2: Khám phá
*Mục tiêu: Kể được câu chuyện ngắn
Quả cam ngọt ngào bằng 4 – 5 câu.
Nhận thức được giá trị của tình bạn, hiểu
được tình cảm yêu thương và sự nhường
nhịn của những người trong gia đình,
bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái. 1. Kể theo tranh
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Cho HS quan sát từng tranh và trả lời
theo nội dung từng bức tranh câu hỏi:
+ Bố tặng cô bé quả cam.
+ Tranh 1: Bố tặng cô bé cái gì ?
+ Cô bé tặng quả cam cho mẹ.
+ Tranh 2: Cô bé làm gì với quả cam ?
+ Người bố cảm động vì được tặng
+ Tranh 3: Điều gì làm bố cảm động ?
lại quả cam của chính mình.
+ Tranh 4: Câu chuyện kết thúc như thế
+ Bố bổ quả cam ra, cả nhà cùng ăn nào ? vui vẻ. - GV nhận xét.
2. Kể toàn bộ câu chuyện
- HS thực hiện làm việc nhóm theo
- HD kể toàn bộ câu chuyện yêu cầu.
+ Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm 4 3 – 4 HS lên bảng, vừa chỉ theo
+ Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm tranh vừa kể.
+ Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp 3. Mở rộng
- Gợi ý HS đưa ra các ý kiến mà các em suy nghĩ
- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
+ Câu chuyện nói lên điều gì ?
Hoạt động 3: Tổng kết, mở rộng, đánh - 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện giá theo trí nhớ của mình. - GV tổng kết giờ học
- Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết
- GV tuyên dương ý thức học tập của học. học sinh.