Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 18 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Vì sự bình đẳng của mình.

NS:
ND:
PHN VN
TUN 19
BÀI 91 : IÊU YÊU ƯƠU
I. MỤC TIÊU:
1. Phm cht:
- Nhân ái: Biết th hiện tình cảm yêu thương người thân trong gia đình.
2. Năng lực :
- Năng lực chung:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác (đọc)
+ Năng lực gii quyết vấn đ: Tìm đưc tiếng vn iêu, yêu, ươu.
- Năng lực đặc t:
+ Đọc, viết học được cách đc vần iêu, yêu, ươu.
+ MRVT có tiếng chứa iêu, yêu, ươu.
+ Đọc hiểu bài: Hộp điều ước, đc và trả lời câu hỏi v nh yêu mẹ
II.CHUN B:
1.Đồ dùng:
-GV: Tranh nh minh họa: cánh diều, yêu thương, con hươu. Tranh minh họa bài
đọc. Bng ph viết: u, yêu, ươu , con hươu, yểu điệu.
-HS:SGK, bng, phn, bút chì.
2. Phương pháp:
-Phương pháp, kỹ thuât, hình thc t chức: Đc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm,
đồng thanh.
III. Các hoạt động dy- hc:
TIT 1
HĐ của GV
HĐ của HS
Hot động 1: Khởi động:
* Mc tiêu:Tạo tâm thế tích cực cho HS và
dn dắt HS vào bài học
* Ni dung: Thi k tên các vần đã học
*Sn phm: Hc sinh tham gia trò chơi
* Cách thc thc hin:
- GV t chc cho HS thi k n các vần đã
hc trong tun 6. T nào có bạn đọc đưc
nhiu và đúng các âm đã học thì tổ đó
thng cuc
- GVNX, biu dương
Hot động2: Khám phá:
* Mc tiêu:
+ Góp phần hình thành năng lực chung:
giao tiếp và hợp tác (đọc)
+ Năng lực gii quyết vấn đ: Tìm đưc
tiếng vần iêu, yêu, ươu.
+ Đọc, viết học được cách đc vần iêu,
yêu, ươu.
+ Đọc hiểu bài: Hộp điều ước, đc và trả
lời câu hỏi v tình yêu mẹ
* Ni dung: đọc được vn iêu, yêu, ươu,
đọc hiểu bài hộp điều ước.
* Cách thc thc hin:
1.Khám phá vần mi:
a)Vn iêu
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vn
iêu. GV đấnh vn mu ia-u-iêu
-GV HD đánh vn tiếng yêu: ia-u-iêu
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng yêu
-GV nhn xét
b)Vần ươu
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vn
- Mi t c 1 đại din tham gia
thi
-HS đọc cá nhân ( đánh vn)
nhóm – T - Lp :
+Vần iêu: ia-u-iêu, vần iêu gm
âm iê đứng trước âm u đng sau
- HS đánh vn: tiếng u
- HS đánh vần, đọc trơn:
nh diều
diu
iêu
-HS đọc cá nhân ( đánh vn)
yêu. GV đnh vn mu ia-u-iêu
-GV HD đánh vn tiếng yêu: ia-u-iêu
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng yêu
-GV nhn xét
c)Vn ươu
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vn
ươu. GV đnh vn mẫu ưa-u-ươu
-GV HD đánh vn tiếng hươu: hờ-ươu-
hươu
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng hươu
-GV nhn xét
2. Đc t ng ng dng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đc
thầm TN dưới mi tranh
- GVNX, sa li nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số t
3. To tiếng mi cha iêu, yêu, ươu
- GVHDHD chn ph âm, du thanh bất
ghép vớiu (sau đó la yêu, ươu) để to
nhóm – T - Lp :
+Vn yêu: ia-u-iêu, vn yêu
gm âm yê đng trước âm u
đứng sau
- HS đánh vn: tiếng u
- HS đánh vần, đọc trơn:
u thương
yêu
-HS đọc cá nhân ( đánh vn)
nhóm – T - Lp :
Vn ươu: ưa-u-ươu, vần ươu
gm âm ươ đng trước âm u
đứng sau.
-HS đọc cá nhân ( đánh vn)
nhóm – T - Lp
+Tiếng hươu : hờ-ươu-hươu,
tiếng hươu gồm có âm h vần ươu
Con hươu
hươu
ươu
- HS quan sát, đc thm t ng
i tranh
- HS tìm, phân tích tiếng cha
vn u, yêu, ươu
- HS đánh vần, đọc trơn: cá
nhân, nhóm, lớp
- HS t to tiếng mi
thành tiếng, chn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm h ta được các tiếng: hiu (danh
hiu, huy hiu),
- GVNX
4. Viết bng con:
- GV cho HS quan sát chữ mu: ươu, con
hươu
- GV viết mu
- GV quan sát, uốn nn.
- GVNX
- GV thc hiện tương tự vi: iêu, yêu, yểu
điu.
TIT 2
5. Đọc bài ng dng: Hộp điều ước
5.1. Gii thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh v nhng ai?
+ Hai m con đang làm gì?
- GVNX, gii thiệu bài ng dng.
5.2. Đọc thành tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mu.
- GV nghe và chỉnh sa
5.3. Tr li câu hỏi:
- GV gii thiu phần câu hỏi
+ Kiều ước điu gì?
- HS đọc tiếng mình tạo được
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS viết bng con: ươu, con
hươu
- HSNX bng ca 1 s bn
- HS quan sát, TLCH
+ Tranh v hai m con
+ m đang bế em
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm
tng tiếng
- HS luyn đọc các tiếng có ai,
ay: tai, tay
- HS luyn đọc tngu: cá nhân
- HS đọc ni tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lp)
- HS đc c i: cá nn, nhóm,
lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Uớc được ôm mẹ
-GV nhn xét kết lun
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS 1bn hi 1 bn tr li:
+ Bn th hiện tìnhu mẹ như thế o?
- GVNX b sung
- GV giáo dục HS biết yêu qnhng
ngưi thân trong gia đình.
6. Viết v tp viết o vở tp viết
- GVHDHS viết: iêu, yêu, ươu, yu điệu,
con hươu
- GV lưu ý HS tư thế ngi viết, cách cầm
bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoc viết chưa đúng.
- GVNX v ca 1 s HS
Hot động 3: Cng c. m rng, đánh
giá:
* Mc tiêu:
+ MRVT có tiếng chứa iêu, yêu, ươu.
* Ni dung: tìm tiếng cha vần u, yêu,
ươu
*Sn phm: : tìm đưc tiếng cha vn
iêu, yêu, ươu
* Cách thc thc hin:
+ Chúng ta vừa hc vn mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có iêu, yêu, ươu?
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX gi hc.
- HS luyn nói theo cặp
- 1 s HS trình bày trước lp
- HS viết v TV
-HS: iêu, yêu, ươu
- HS đánh vần, đc trơn, phân
tích vần u, yêu, ươu
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
NS:
ND:
PHN VN
TUN 19
BÀI 92 : OA OE
I. MỤC TIÊU:
1. Phm cht:
- Chăm chỉ: Có ý thức chăm ch trong hc tp
2. Năng lực :
- Năng lực chung:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác (đọc)
+ Năng lực gii quyết vấn đ: Tìm đưc tiếng vn oa, oe
- Năng lực đặc thù:
+ Đọc, viết học được cách đc vn oa, oe, các tiếng ch có oa, oe.
+ MRVT có tiếng cha oa, oe
+ Đọc hiểu bài: Tô màu cho đúng và trả lời được câu đ v n loài hoa có màu đỏ.
+Có ý thức quan sát màu sắc trong t nhiên.
II.CHUN B:
1.Đồ dùng:
-GV: Tranh nh minh ha: họa sĩ, múa xòe. Tranh minh họa bài đọc. Bng ph
viết: oa, oe, ha sĩ, múa xòe
-HS:SGK, bng, phn, bút chì.
2. Phương pháp:
-Phương pháp, kỹ thuât, hình thc t chức: Đc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm,
đồng thanh.
III. Các hoạt động dy- hc:
TIT 1
HĐ của GV
HĐ của HS
Hot động 1: Khởi động:
* Mc tiêu:Tạo tâm thế tích cực cho HS và
dn dắt HS vào bài học
* Ni dung: hát bài: Chú chim non
*Sn phm: Hc sinh hát được bài hát
* Cách thc thc hin:
- GV t chc cho HS hát
- GVNX, biu dương
Hot động2: Khám phá:
* Mc tiêu:
+ Chăm chỉ: Có ý thức chăm ch trong hc
tp
+ Góp phần hình thành năng lực chung:
giao tiếp và hợp tác (đọc)
+ Năng lực gii quyết vấn đ: Tìm đưc
tiếng vn oa, oe
+ Đọc, viết học được cách đc vn oa, oe,
các tiếng ch có oa, oe.
+ MRVT có tiếng cha oa, oe
+ Đọc hiểu bài: Tô màu cho đúng và tr li
được câu đố v n loài hoa có màu đ.
* Ni dung: đọc vn mi, viết tiếng có
chứa oe, oa, đc hiểu bài tô màu cho đúng.
* Cách thc thc hin:
1.Khám phá vần mi:
a)Vn oa
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vn
oa. GV đấnh vn mu o-a-oa
-GV HD đánh vn tiếng ha: h-oa-hoa-
nng-ha
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng ha
-GV nhn xét
b)Vn oe
- HS tham gia hát
-HS đọc cá nhân ( đánh vn)
nhóm – T - Lp :
+Vn oa: o-a-oa, vn oa gồm âm
o đứng trước âm a đứng sau
- HS đánh vn: tiếng ha
- HS đánh vần, đc trơn:
Họa sĩ
Ha
oa
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vn
oe. GV đấnh vn mu o-e-oe
-GV HD đánh vn tiếng xòe: x-oe-xoe
huen-xòe
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng xòe
-GV nhn xét
2. Đc t ng ng dng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đc
thm TN i mi tranh
- GVNX, sa li nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số t
3. To tiếng mi cha oa, oe
- GVHDHD chn ph âm, dấu thanh bất
ghép với oa (sau đó là oe) để to thành
tiếng, chn tiếng có nghĩa.
- GVNX
4. Viết bng con:
- GV cho HS quan sát chữ mu: oa, ha sĩ,
- GV viết mu
- GV quan sát, uốn nn.
- GVNX
- GV thc hiện tương tự vi: oe, múa xòe.
TIT 2
5. Đọc bài ng dng: Tô màu cho đúng
-HS đọc cá nhân ( đánh vn)
nhóm – T - Lp :
+Vn oe: o-e-oe, vn oe gồm âm
o đứng trước âm e đứng sau
- HS đánh vn: tiếng xòe
- HS đánh vần, đc trơn:
Múa xòe
Xòe
oe
- HS quan sát, đọc thm t ng
i tranh
- HS tìm, phân tích tiếng cha
vn oa, oe
- HS đánh vần, đc trơn: cá
nhân, nhóm, lớp
- HS t to tiếng mi
- HS đọc tiếng mình tạo được
ví dụ: hoa, toa, khoa, khóa…
khoe, khỏe, ngoe, nhóe…
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS viết bng con: ươu, con
hươu
- HSNX bng ca 1 s bn
5.1. Gii thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh v ai?
+ Em bé đang làm gì?
- GVNX, gii thiệu bài ng dng.
5.2. Đọc thành tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mu.
- GV nghe và chỉnh sa
5.3. Tr li câu hỏi:
- GV gii thiu phần câu hỏi
+ Khi v tranh, em cần chú ý điều gì ?
-GV nhn xét kết lun
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS 1bn hi 1 bn tr li:
+ Hoa gì cần tô màu đỏ?
- GVNX b sung
- GV giáo dục HS Chúng ta cần phải chú ý
quan sát màu sắc ca cnh vt trong t
nhn..
6. Viết v tp viết o vở tp viết
- GVHDHS viết: oa, họa sĩ, oe, múa xòe
- GV lưu ý HS tư thế ngi viết, cách cầm
bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoc viết chưa đúng.
- GVNX v ca 1 s HS
C. Cng c. m rng, đánh giá:
- HS quan sát, TLCH
+ Tranh v em bé.
+ Em bé đang v.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm
tng tiếng
- HS luyn đọc các tiếng có oa,
oe, chòe, hòe, tỏa.
- HS luyn đọc tngu: cá nhân
- HS đọc ni tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lp)
- HS đc c i: cá nn, nm,
lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Em cn phải tô màu cho đúng.
- HS luyn nói theo cặp
- 1 s HS trình bày trước lp
Hoa phượng, hoa hồng…
- HS viết v TV
+ Chúng ta vừa hc vn mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có oa, oe?
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX gi hc.
-HS: oa, oe.
- HS đánh vần, đc trơn, phân
tích vần oa, oe
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
NS:
ND:
PHN VN
TUN 19
BÀI 93 : UÊ UY UYA
I. MỤC TIÊU:
1. Phm cht:
- Trách nhim: Biết quan sát, ghi nhớ đặc điểm của cây, yêu quý, chămc n
nhà.
2. Năng lực :
- Năng lực chung:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : nghe và trả lời câu
hi
+ Năng lực gii quyết vấn đ: Tìm đưc tiếng vn uê, uy, uya
- Năng lực đặc thù:
+ Đọc, viết học được cách đc vn uê, uy, uya các tiếng ch có uê, uy, uya
+ MRVT có tiếng cha uê, uy, uya.
+ Đọc hiểu bài: Cây vn tuế và trả lời được câu đố v tên những loài cây có rễ
buông xuống như cái mành che.
II.CHUN B:
1.Đồ dùng:
-GV: Tranh nh minh ha: họa sĩ, múa xòe. Tranh minh họa bài đọc. Bng ph
viết: oa, oe, ha sĩ, múa xòe
-HS:SGK, bng, phn, bút chì.
2. Phương pháp:
-Phương pháp, kỹ thuât, hình thc t chức: Đc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm,
đồng thanh.
III. Các hoạt động dy- hc:
TIT 1
HĐ của GV
HĐ của HS
Hot động 1: Khởi động:
* Mc tiêu:Tạo tâm thế tích cực cho HS và
dn dắt HS vào bài học
* Ni dung: Trò chơi: Trời mưa
*Sn phm: Hc sinh chơi được trò chơi
* Cách thc thc hin:
- BVT t chức trò chơi
- GVNX, biu dương
Hot động2: Khám phá:
* Mc tiêu:
+ Góp phần hình thành năng lực chung:
giao tiếp và hợp tác : nghe và trả lời câu
hi
+ Năng lực gii quyết vấn đ: Tìm đưc
tiếng vần uê, uy, uya
+ Đọc, viết học được cách đc vần uê, uy,
uya các tiếng ch uê, uy, uya
+ MRVT có tiếng chứa uê, uy, uya.
+ Đọc hiểu bài: Cây vn tuế và trả lời đưc
câu đố v n nhng loài cây có r buông
xuống như cái nh che.
* Ni dung: đọc vn mi, viết tiếng có
cha uê, uy, uya., đc hiểu bài Cây vạn tuế
* Cách thc thc hin:
- HS tham gia
1.Khám phá vần mi:
a)Vn
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vn
. GV đnh vn u- ê -
-GV HD đánh vn tiếng hu: h-- huê -
nng-hu
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng hu
-GV nhn xét
b)Vn uy
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vn
uy. GV đnh vn mu u-y-uy
-GV HD đánh vn tiếng huy: h - uy-
huy
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng huy
-GV nhn xét
c)Vn uya
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vn
uya. GV đnh vn mu u-ia-uya
-GV HD đánh vn tiếng khua: kh - uya-
khuya
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng khuya
-HS đọc cá nhân ( đánh vn)
nhóm – T - Lp :
+Vần uê: u- ê - , vn uê gm
âm u đng trước âm ê đng sau
- HS đánh vn: tiếng hu
- HS đánh vần, đc trơn:
Hoa hu
Hu
-HS đọc cá nhân ( đánh vn)
nhóm – T - Lp :
+Vn uy: u-y-uy, vn uy gm
âm u đng trước âm y đng sau
- HS đánh vn: tiếng huy
- HS đánh vần, đc trơn:
Huy hiu
Huy
uy
-HS đọc cá nhân ( đánh vn)
nhóm – T - Lp :
+Vn uy: u-ia-uya, vn uya gm
âm u đng trước âm ya đng sau
- HS đánh vn: tiếng khuya
- HS đánh vần, đc trơn:
Đêm khuya
khuya
-GV nhn xét
2. Đc t ng ng dng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đc
thầm TN dưới mi tranh
- GVNX, sa li nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số t
3. To tiếng mi cha uê, uy, uya
- GVHDHD chn ph âm, dấu thanh bất
ghép với uê (sau đó là uy, uya) đ tạo thành
tiếng, chn tiếng có nghĩa.
- GVNX
4. Viết bng con:
- GV cho HS quan sát chữ mu: uê, hoa
hu
- GV viết mu
- GV quan sát, uốn nn.
- GVNX
- GV thc hiện tương tự vi: uy,huy hiu,
uya, đêm khuya
TIT 2
5. Đọc bài ng dng: Cây vạn tuế
5.1. Gii thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh v những gì?
+ Ông đang làm gì?
- GVNX, gii thiệu bài ng dng.
5.2. Đọc thành tiếng
- GV kiểm soát lớp
uya
- HS quan sát, đc thm t ng
i tranh
- HS tìm, phân tích tiếng cha
vn uê, uy, uya
- HS đánh vần, đc trơn: cá
nhân, nhóm, lớp
- HS t to tiếng mi
- HS đọc tiếng mình tạo được
ví dụ: hu, tu, tuế, khuê… huy,
tuy, hủy, … khuya, tuya…
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS viết bng con: uê, hoa huệ
- HSNX bng ca 1 s bn
- HS quan sát, TLCH
+ Tranh ông và cây.
+ Ông đang ngm hoa.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm
- GV đọc mu.
- GV nghe và chỉnh sa
5.3. Tr li câu hỏi:
- GV gii thiu phần câu hỏi
+ + Cây vạn tuế như thế nào?
-GV nhn xét kết lun
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS 1bn hi 1 bn tr li:
+ Cây gì có rễ buông mành?
- GVNX
- GV giáo dục HS Chúng ta cần phi biết
quan sát, ghi nhớ đặc điểm của cây, yêu
quý, chăm sóc vườn nhà.
6. Viết v tp viết o vở tp viết
- GVHDHS viết: uê, uy, uya, hoa huệ, huy
hiệu, đêm khuya.
- GV lưu ý HS tư thế ngi viết, cách cầm
bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoc viết chưa đúng.
- GVNX v ca 1 s HS
C. Cng c. m rng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vn mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có uê, uy, uya,?
+ Đặt câu với tiếng đó
tng tiếng
- HS luyn đọc các tiếng uê, uy,
uya, tuế, khuya
- HS luyn đọc tngu: nhân
- HS đọc ni tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lp)
- HS đc c i: cá nn, nm,
lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Cây vạn tuế rất đẹp: tn cây
to, lá mọc thành vòng trong như
chim công đang xòe.
- HS luyn nói theo cặp
- 1 s HS trình bày trước lp
- HS viết v TV
-HS: uê, uy, uya,
- HS đánh vần, đc trơn, phân
tích vần uê, uy, uya,
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
- GVNX.
- GVNX gi hc.
NS:
ND:
PHN VN
TUN 19
BÀI 94 : OAN OAT
I. MỤC TIÊU:
1. Phm cht:
- Chăm chỉ: Chăm chỉ trong hc tp, biết phê phán ngưi lười.
2. Năng lực :
- Năng lực chung:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : nghe và tr lời câu
hi
+ Năng lực gii quyết vấn đ: Tìm đưc tiếng vn oan, oat
- Năng lực đặc thù:
+ Đọc, viết học được cách đc vn oan, oat các tiếng ch oan, oat
+ MRVT có tiếng cha oan, oat.
+ Đọc hiểu bài: Cò và vạc và trả lời được câu hi d đoán về vạc sau bài học.
II.CHUN B:
1.Đồ dùng:
-GV: Tranh nh minh ha: mũi khoan, hoạt hình. Tranh minh họa bài đc. Bng
ph viết: oan, oat, mũi khoan, hoạt hình.
-HS:SGK, bng, phn, bút chì.
2. Phương pháp:
-Phương pháp, kỹ thuât, hình thc t chức: Đc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm,
đồng thanh, trc quan.
III. Các hoạt động dy- hc:
TIT 1
ca GV
HĐ của HS
Hot động 1: Khởi động:
* Mc tiêu:Tạo tâm thế tích cực cho HS và
dn dắt HS vào bài học
* Ni dung: Trò chơi: Đi chợ
*Sn phm: Hc sinh chơi được trò chơi
* Cách thc thc hin:
- BVT t chức trò chơi
- GVNX, biu dương
Hot động2: Khám phá:
* Mc tiêu:
+ Góp phần hình thành năng lực chung:
giao tiếp và hợp tác : nghe và trả lời câu
hi
+ Năng lực gii quyết vấn đ: Tìm đưc
tiếng vn oan, oat
+ Đọc, viết học được cách đc vn oan, oat
các tiếng ch có oan, oat
+ MRVT có tiếng cha oan, oat.
+ Đọc hiểu bài: Cò và vạc và trả lời được
câu hỏi d đoán về vạc sau bài học.
* Ni dung: đọc vn mi, viết tiếng có
cha oan, oat đọc hiu bài Cò và vc
* Cách thc thc hin:
1.Khám phá vần mi:
a)Vn
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vn
oan. GV đnh vn o-a-n-oan.
-YC HS đọc theo mô hình.
-GV HD đánh vn tiếng khoan: kh-oan-
- HS tham gia ci
-HS đọc cá nhân ( đánh vn)
nhóm – T - Lp :
+Vn oan: o-a-n-oan, oan., vn
oan gmcó 3 âm, âm o, âm a, âm
n.
-HS đọc theo mô hình/ 12
khoan.
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng khoan
-GV nhn xét
b)Vn oat
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vn
oat. GV đấnh vn o-a-t-oat.
-GV HD đánh vn tiếng hot: h-oat-
hoat-nng hot.
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng hot
-GV nhn xét
c. Vn oan, oat
+ Chúng ta vừa hc 2 vn mới nào?
- GV ch cho HS đánh vần, đọc trơn, phân
tích các vẩn, tiếng khoá, từ khóa va hc
- HS đánh vn tiếng: khoan:kh -
oan- khoan. Tiếng khoan gồm có
âm kh đứng trước vn oat đứng
sau.
- HS đánh vần, đc trơn:
i khoan
Khoan
oan
-HS đọc cá nhân ( đánh vn)
nhóm – T - Lp :
+Vn oan: o-a-t-oat, oat., vn
oat gồmcó 3 âm, âm o, âm a, âm
t.
- HS đánh vn tiếng: hot: h-
oat-hoát-nng hot. Tiếng hot
gm có âm h đứng trước vn oat
đứng sau, du nng.
- HS đánh vần, đc trơn:
Hoạt hình
Hot
oat
- oan, oat
- 2- 3 HS đc
- HS đọc ĐT theo hiệu lnh
thước
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống ới, ti sáng
phi.
- 1- 2 HS đc to trước lp, HS
khác chỉ tay, đọc thm theo
2. Đc t ng ng dng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đc
thầm TN dưới mi tranh
- GVNX, sa li nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số t
3. To tiếng mi cha oan, oat
- GVHDHD chn ph âm, dấu thanh bất
ghép với oan (sau đó là oat) đ tạo thành
tiếng, chn tiếng có nghĩa.
- GVNX
4. Viết bng con:
- GV cho HS quan sát chữ mu: oan, mũi
khoan
- GV viết mu
-YV viết bng con.
- GV quan sát, uốn nn.
- GVNX
- GV thc hiện tương tự vi: oat, hoạt hình.
TIT 2
5. Đọc bài ng dng: Cò và vc
5.1. Gii thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh v gì?
+ Vc hc như thế nào?
+Cò học như thế nào?
- GVNX, gii thiệu bài ng dng.
5.2. Đọc thành tiếng
- HS quan sát, đc thm t ng
i tranh
- HS tìm, phân tích tiếng cha
vn oan, oat
- HS đánh vần, đc trơn: cá
nhân, nhóm, lớp
- HS t to tiếng mi
- HS đọc tiếng mình tạo được
ví dụ: đoan, đoàn, đoản, đon,
… loạt, loát, soát…
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS viết bng con: oan, hot
hình
- HSNX bng ca 1 s bn
- HS quan sát, TLCH
+ Tranh v trong lp học có cò
và vc.
+ Vạc lười biếng, ng suốt ngày.
+Cò chăm chr học tp, ngoan
ngoãn
- GV YC HS đọc nhm
- GV đọc mu.
- GV nghe và chỉnh sa
5.3. Tr li câu hỏi:
- GV gii thiu phần câu hỏi
+ Cò và vạc khác nhau như thế nào?
-GV nhn xét kết lun
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS 1bn hi 1 bn tr li:
+ Bạn đoán xem vc s thế nào ?
- GVNX
- GV giáo dục HS Chúng ta cần phi chăm
ch trong hc tp, biết phê phán người lười.
6. Viết vào vở tp viết
- GVHDHS viết: oan, oat, hoạt hình, i
khoan.
- GV lưu ý HS tư thế ngi viết, cách cầm
bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoc viết chưa đúng.
- GVNX v ca 1 s HS
C. Cng c. m rng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vn mới nào?
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm
tng tiếng
-HS lng nghe
- HS luyn đọc các tiếng oan,
oat, hoàn toàn, ngoan, ngoãn,
loát, toán, toát.
- HS luyn đọc tngu: cá nhân
- HS đọc ni tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lp)
- HS đc c i: cá nn, nm,
lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ chăm chỉ, ngoan ngn,
Vạc lười biếng suốt ngày chỉ
ng.
- HS luyn nói theo cặp
- 1 s HS trình bày trước lp
HS tr lời theo suy nghĩ cá nhân:
Vc s học kém, học không tốt,
không hiểu bài…
- HS viết v TV
-HS: oan, oat
+ Tìm 1 tiếng có oan, oat?
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX gi hc.
- HS đánh vần, đc trơn, phân
tích vần oan, oat
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
NS:
ND:
PHN VN
TUN 19
BÀI 95 : ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Phm cht:
- ớc đu hình thành được phm chất nhân ái: biết quan tâm, giúp đ nhng
ngưi xung quanh khi h gp khó khăn.
2. Năng lực :
- Năng lực chung:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : nghe và tr lời câu
hi
+ Năng lực gii quyết vấn đ: Tìm đưc tiếng vn iêu, oa, oan, yêu,oe
- Năng lực đặc thù:
+ Đọc, viết được các vần, các tiếng/ ch cha vần đã học trong tuần: iêu, yêu, ươu,
oa, oe, uê, uy, uya, oan, oat.
+ MRVT có tiếng chứa iêu, yêu, ươu, oa, oe, uê, uy, uya, oan, oat.
+ Đọc hiểu bài: Thăm bo tàng .
-Viết (tp viết) đúng kiu ch thưng, c vừa các từ ng ng dng. Viết ( chính tả
nghe viết) ch c vừa câu ứng dng. Viết ( tp viết) đúng kiểu ch thường, c nh
c, x, o, a, d, n, b, k, y, s.
-K đưc câu chuyện vic tt ca Nam bng 4-5 câu, hiểu được ý nghĩa câu
chuyn khuyên ta cần biết quan tâm, giúp đ những người xung quanh khi h gp
khó khăn.
II.CHUN B:
1.Đồ dùng:
-GV: Bng ph viết mu: vi thiều, hoan hô, c, x, o, a, d, n, b, k, y, s. Tranh minh
ha bài đọc. Tranh minh ha bài Vic tt ca Nam
-HS:SGK, bng, phn, bút chì.
2. Phương pháp:
-Phương pháp, kỹ thuât, hình thc t chức: Đc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm,
đồng thanh, trc quan.
III. Các hoạt động dy- hc:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIT 1
1.Hot động khởi đng:
* Mc tiêu:Tạo tâm thế tích cực cho HS
và dn dắt HS vào bài hc
* Ni dung: Xem tranh và trả lời câu
hi
*Sn phm: Hc sinh tr lời đưc các
câu hỏi
* Cách thc thc hin:
- GV treo tranh và hi:
+Tranh 1 v gì?
+ T cái loa có tiếng loa, vy tiếng loa
có vần gì?
+Tranh 2 v gì?
+Em bé khóc như thế nào?
- GVNX, biu dương Dn dắt vào bài
hc.
Hot động2: Khám phá:
* Mc tiêu:
+Tranh 1 v cái loa.
+ Có vần oa.
+Tranh 2 v em bé khóc.
+Khóc oe oe
- Đại din các tổ tham gia thi k
+ Góp phần hình thành năng lực chung:
giao tiếp và hợp tác : nghe và trả lời câu
hi
+ Năng lực gii quyết vấn đ: Tìm đưc
tiếng vn iêu, oa, oan, yêu,oe
+ Đọc, viết được các vần, các tiếng/ ch
cha vần đã học trong tuần: iêu, yêu,
ươu, oa, oe, uê, uy, uya, oan, oat.
+ MRVT có tiếng chứa iêu, yêu, ươu,
oa, oe, uê, uy, uya, oan, oat.
+ Đọc hiểu bài: Thăm bo tàng .
* Ni dung: đọc vn mi, viết tiếng có
cha oan, oat đọc hiu bài Cò và vc
* Cách thc thc hin:
1. Đọc (Ghép âm, vần và thanh thành
tiếng)
- GV Cho HS đọc phần ghép âm vn
trong SGK/14
- GVHDHD ghép âm, vn và dấu thanh
thành tiếng
- GV chnh sửa, làm rõ nghĩa tiếng
2. Tìm t ng phù hp vi tranh
GV sửa phát âm
-YC HS ni t ng vi tranh
- GVNX, trình chiếu kết qu
3. Viết bng con:
- GV cho HSQS ch mu: vi thiu, hoan
.
- GV viết mu: vi thiu
- HS đọc thm
- HS đọc các tiếng ghép được ct
4: yếu, bướu, ta, xòe, thuê, nhụy,
khuya, hoãn, thoát.
- HS quan sát, nhận xét độ cao con
ch, v trí dấu thanh đọc lại các vn
ct 2: cá nhân, lớp
- HS đánh vần, đc trơn nhẩm các
TN
- HS đọc: cá nhân, lớp
- HS ni t ng vi tranh thích hợp
- GV lưu ý HS nét nối con ch, v trí
dấu thanh và khong cách các tiếng
- GV quan sát, uốn nn
- GVNX
- GV thc hiện tương tự vi: hoan hô
4. Viết v Tp viết
- GVHDHS viết: vi thiu, hoan hô
- GV lưu ý HS tư thế ngi viết, cách
cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoc viết chưa đúng.
- GVNX v ca 1 s HS
TIT 2
5. Đọc bài ng dng: Thăm bải tàng
5.1.Gii thiệu bài đọc
- GV gii thiệu bài cách treo tranh và
hi:
+Tranh v gì?
+Các bạn học sinh đang làm gì?
5.2. Đọc thành tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mu.
- GV nghe và chỉnh sa
5.3. Tr li câu hỏi:
- GV gii thiu phần câu hỏi
+ Cô giáo đưa Loan và các bạn đi đâu?
-GV nhn xét
- HS viết bng con
- HSNX bng ca 1- 2 bn
- HS viết vào vở TV
- HS quan sát, TL:
+Tranh v Cô giáo và các bn hc
sinh.
+ Đang xem quần áo, cácvật đồ c.
- HS đánh vần, đc trơn nhẩm tng
tiếng
- HS đọc thm theo
- HS luyn đọc từng câu trong nhóm
- HS đọc ni tiếp câu theo nhóm.
- HS đọc c đoạn: cá nhân, nhóm,
lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Cô giáo đưa Loan và các bạn đi
thăm bảo tàng.
6. Viết v chính tả (nhìn viết)
- GV cho HS viết ch d viết sai vào
bng con: ngắm nghía, Cảnh khuya,
tham quan
- GVHD viết vào vở chính tả, lưu ý HS
tư thế ngi viết, cách cầm bút.
- GV đọc thong th tng tiếng
- GV sa li ph biến: nét nối, v trí dấu
thanh
- GVNX v 1 s bn, HD sa li nếu
C. Cng c. m rng, đánh giá:
+ Tìm tiếng cha vần đã học? Đặt câu?
- GVNX gi hc.
TIT 3: TP VIT
Hot đng 1. gii thiệu bài:
*Mục tiêu: Tạo tâm thế tích cực cho HS
- Hôm nay chúng ta sẽ tp viết c ch
nh
Hot động 2: Viết
* Mục tiêu:
-Viết được các vn, các tiếng/ ch cha
vần đã học trong tuần: iêu, yêu, ươu, oa,
oe, uê, uy, uya, oan, oat.
-Viết (tp viết) đúng kiu ch thưng,
c vừa các từ ng ng dng. Viết (
chính t nghe viết) ch c vừa câung
dng. Viết ( tp viết) đúng kiểu ch
thường, c nh c, x, o, a, d, n, b, k, y, s.
*Cách thức thc hin:
1. Viết bng con:
- HS viết bng con
- HS đọc trơn: ngắm nghía, Cảnh
khuya, tham quan
- HS nhìn viết vào vở chính tả
- HS ch bút soát lại bài, sửa li
- HS đổi v soát bài cho nhau.
- 1- 2 HS tìm từ, đặt câu.
-HS lng nghe.
- HS quan sát
+ tiếng y có âm m đứng trước,
vần ay đng sau, du sắc trên a.
+ tiếng bay có âm b đứng trước, vn
ay đng sau
+ ch b, y cao 5 li
…cao 2 li
- HS quan sát
- HS viết bng con
-GV treo bng ph c, x ( c vừa và nh)
-Em hãy so sánh đ cao, độ rng ca
tng cp c cha vừa và nh
-GV hướng dn viết c, x c ch nh
-GV viết mu
-GV quan sát chnh sa
Thc hiện tương tự với các cặp: o, a, d,
b, k, y, s
3. Viết v Tp viết:
- YC HS viết vào vở Tp viết
- GV lưu ý HS tư thế ngi viết, cách
cầm bút.
- GVQS, un nắn, giúp đỡ HS còn khó
khăn khi viết và HS viết chưa đúng.
- GVNX v ca 1 s HS
TIT 4: K CHUYN
Xem- k: Chuyn s thú
Hot động1: Khởi đng- Gii thiu
i
*Mục tiêu: Tạo tâm thế tích cực cho HS
* Ni dung: Xem tranh và trả lời câu
hi.
* Cách thc thc hin:
- GV gii thiệu vào bài bng cách quan
sát tranh:
-GV hi:
+ Trong tranh v gì?
+ Nếu em gp c già em sẽ làm gì?
-GV nhn xét dẫn vào bài
Hot động2: Khám phá
*Mục tiêu:
- HS đọc c, x
-HS nêu
-HS viết bng con c, x
-HS viết vào vở tp viết c, x, o, a, d,
n, b, k, y, s ( c ch nh)
+ V c già sách đồ nng
+1 Bạn đi qua đưng
+ Em s sách đồ cho c
- HS k trong nhóm: mi HS k 1
tranh.
+ c đầu hình thành được phm cht
nhân ái: biết quan tâm, giúp đỡ nhng
ngưi xung quanh khi h gp khó khăn.
+K được câu chuyn vic tt ca Nam
bng 4-5 câu, hiểu được ý nghĩa câu
chuyn khuyên ta cần biết quan tâm,
giúp đỡ những người xung quanh khi h
gặp khó khăn.
*Sn phm: k hiểu được ý nghĩa
câu chuyện
* ch thức thc hin:
1. K theo tng tranh
- GV trình chiếu tranh 1:
+ Bà cụ sách 2 túi đ như thế o ?
- GV trình chiếu tranh 2:
+ Nam nói gì với bà cụ?
- GV trình chiếu tranh 3:
+ Sau đó, Nam làm gì?
- GV trình chiếu tranh 4:
+ Câu chuyn kết thúc như thế nào?
2. k toàn b câu chuyện:
2.1. K ni tiếp câu chuyện trong nhóm
- GVHDHS k lại câu chuyn theo
nhóm 4
2.2. K toàn bộ câu chuyện trong nhóm.
Lưu ý HS nói được một câu chuyện
liên kết theo các mức đ, chng hn:
- Mc 1: Một hôm, Nam thấy bà c
xách hai túi đồ rt nng. Nam liền nói
vi bà: “Bà ơi! bà đ cháu giúp ạ!” Thế
rồi Nam xách đồ h bà. Nam cùng bà v
đến tn nhà. Bà cảm ơn Nam. Nam thy
rất vui vì đã làm được mt vic tt.
- HS k ni dung 4 bc tranh trong
nhóm
- HS khác trong nhóm nghe, góp ý
+Sách túi đ rt nng
+ Để cháu giúp bà ạ.
+Nam sách đ giúp bà cụ.
+ Bà cụ cảm ơn Nam
- 2- 4 HS lên bng, va ch o
tranh va k
- HS khác nghe, cổ vũ.
- Mc 2: Một hôm, Nam thấy bà c
xách hai túi đồ nặng trĩu. Trông bà rất
mt nhọc, toát cả m hôi. Nam liền nói
vi bà: “Bà ơi! bà đ cháu giúp ạ!” Bà
xoa đầu Nam và khen: “ Cháu ngoan
quá!” Rồi Nam đỡ ly túi đồ t tay bà.
Hai bà cháu vừa đi vừa nói chuyn vui
v. Cậu đặt tui đồ cửa và xin phép về.
Nam thy rất vui vì đã làm đưc mt
vic tt.
2.3. K toàn bộ câu chuyện trưc lp
- GV gi 1 s HS n bng ch tranh
k li ni dung câu chuyện
Hot động 3. M rng
+ Cậu bé Nam gì đáng khen?
Hot động 4.. Tng kết, m rng,
đánh giá
- GV tng kết gi hc, tuyên dương HS
có ý thc hc tt.
-Nam biết giúp đỡ ngưi già.
-Lng nghe
| 1/27

Preview text:

NS: ND: PHẦN VẦN TUẦN 19
BÀI 91 : IÊU YÊU ƯƠU I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất:
- Nhân ái: Biết thể hiện tình cảm yêu thương người thân trong gia đình. 2. Năng lực : - Năng lực chung:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác (đọc)
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Tìm được tiếng có vần iêu, yêu, ươu. - Năng lực đặc thù:
+ Đọc, viết học được cách đọc vần iêu, yêu, ươu.
+ MRVT có tiếng chứa iêu, yêu, ươu.
+ Đọc hiểu bài: Hộp điều ước, đọc và trả lời câu hỏi về tình yêu mẹ II.CHUẨN BỊ: 1.Đồ dùng:
-GV: Tranh ảnh minh họa: cánh diều, yêu thương, con hươu. Tranh minh họa bài
đọc. Bảng phụ viết: iêu, yêu, ươu , con hươu, yểu điệu.
-HS:SGK, bảng, phấn, bút chì. 2. Phương pháp:
-Phương pháp, kỹ thuât, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, đồng thanh.
III. Các hoạt động dạy- học: TIẾT 1 HĐ của GV HĐ của HS
Hoạt động 1: Khởi động:
* Mục tiêu:Tạo tâm thế tích cực cho HS và
dẫn dắt HS vào bài học
* Nội dung: Thi kể tên các vần đã học
*Sản phẩm: Học sinh tham gia trò chơi
* Cách thức thực hiện:
- GV tổ chức cho HS thi kể tên các vần đã
- Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia
học trong tuần 6. Tổ nào có bạn đọc được thi
nhiều và đúng các âm đã học thì tổ đó thắng cuộc - GVNX, biểu dương
Hoạt động2: Khám phá: * Mục tiêu:
+ Góp phần hình thành năng lực chung:
giao tiếp và hợp tác (đọc)
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Tìm được
tiếng có vần iêu, yêu, ươu.
+ Đọc, viết học được cách đọc vần iêu, yêu, ươu.
+ Đọc hiểu bài: Hộp điều ước, đọc và trả
lời câu hỏi về tình yêu mẹ
* Nội dung: đọc được vần iêu, yêu, ươu,
đọc hiểu bài hộp điều ước.
* Cách thức thực hiện:
1.Khám phá vần mới: a)Vần iêu
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
-HS đọc cá nhân ( đánh vần) –
iêu. GV đấnh vần mẫu ia-u-iêu nhóm – Tổ - Lớp :
+Vần iêu: ia-u-iêu, vần iêu gồm
âm iê đứng trước âm u đứng sau
- HS đánh vần: tiếng iêu
-GV HD đánh vần tiếng yêu: ia-u-iêu
- HS đánh vần, đọc trơn:
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng yêu Cánh diều diều iêu -GV nhận xét b)Vần ươu
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
-HS đọc cá nhân ( đánh vần) –
yêu. GV đấnh vần mẫu ia-u-iêu nhóm – Tổ - Lớp :
+Vần yêu: ia-u-iêu, vần yêu
gồm âm yê đứng trước âm u đứng sau
-GV HD đánh vần tiếng yêu: ia-u-iêu
- HS đánh vần: tiếng yêu
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng yêu
- HS đánh vần, đọc trơn: Yêu thương yêu -GV nhận xét c)Vần ươu
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
-HS đọc cá nhân ( đánh vần) –
ươu. GV đấnh vần mẫu ưa-u-ươu nhóm – Tổ - Lớp :
Vần ươu: ưa-u-ươu, vần ươu
gồm âm ươ đứng trước âm u
-GV HD đánh vần tiếng hươu: hờ-ươu- đứng sau. hươu
-HS đọc cá nhân ( đánh vần) –
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng hươu nhóm – Tổ - Lớp
+Tiếng hươu : hờ-ươu-hươu,
tiếng hươu gồm có âm h vần ươu Con hươu hươu ươu -GV nhận xét
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ thầm TN dưới mỗi tranh dưới tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần iêu, yêu, ươu
- HS đánh vần, đọc trơn: cá
- GVNX, sửa lỗi nếu có nhân, nhóm, lớp
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa iêu, yêu, ươu
- GVHDHD chọn phụ âm, dấu thanh bất kì
ghép với iêu (sau đó la yêu, ươu) để tạo - HS tự tạo tiếng mới
thành tiếng, chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
- HS đọc tiếng mình tạo được
+ Chọn âm h ta được các tiếng: hiệu (danh hiệu, huy hiệu), - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: ươu, con - HS quan sát hươu - GV viết mẫu - HS quan sát
- GV quan sát, uốn nắn.
- HS viết bảng con: ươu, con - GVNX hươu
- HSNX bảng của 1 số bạn
- GV thực hiện tương tự với: iêu, yêu, yểu điệu. TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Hộp điều ước
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát, TLCH + Tranh vẽ những ai? + Tranh vẽ hai mẹ con
+ Hai mẹ con đang làm gì? + mẹ đang bế em
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng. 5.2. Đọc thành tiếng - GV kiểm soát lớp
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm - GV đọc mẫu. từng tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có ai, ay: tai, tay
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, 5.3. Trả lời câu hỏi: lớp.
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi
+ Bé Kiều ước điều gì? + Uớc được ôm mẹ -GV nhận xét kết luận 5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS 1bạn hỏi 1 bạn trả lời: - HS luyện nói theo cặp
+ Bạn thể hiện tình yêu mẹ như thế nào?
- 1 số HS trình bày trước lớp - GVNX bổ sung
- GV giáo dục HS biết yêu quý những
người thân trong gia đình.
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: iêu, yêu, ươu, yểu điệu, - HS viết vở TV con hươu
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
Hoạt động 3: Củng cố. mở rộng, đánh giá: * Mục tiêu:
+ MRVT có tiếng chứa iêu, yêu, ươu.
* Nội dung: tìm tiếng chứa vần iêu, yêu, ươu
*Sản phẩm: : tìm được tiếng chứa vần iêu, yêu, ươu
* Cách thức thực hiện:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? -HS: iêu, yêu, ươu
- HS đánh vần, đọc trơn, phân
+ Tìm 1 tiếng có iêu, yêu, ươu? tích vần iêu, yêu, ươu
+ Đặt câu với tiếng đó
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu - GVNX. - GVNX giờ học. NS: ND: PHẦN VẦN TUẦN 19 BÀI 92 : OA OE I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Có ý thức chăm chỉ trong học tập 2. Năng lực : - Năng lực chung:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác (đọc)
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Tìm được tiếng có vần oa, oe - Năng lực đặc thù:
+ Đọc, viết học được cách đọc vần oa, oe, các tiếng chữ có oa, oe.
+ MRVT có tiếng chứa oa, oe
+ Đọc hiểu bài: Tô màu cho đúng và trả lời được câu đố về tên loài hoa có màu đỏ.
+Có ý thức quan sát màu sắc trong tự nhiên. II.CHUẨN BỊ: 1.Đồ dùng:
-GV: Tranh ảnh minh họa: họa sĩ, múa xòe. Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ
viết: oa, oe, họa sĩ, múa xòe
-HS:SGK, bảng, phấn, bút chì. 2. Phương pháp:
-Phương pháp, kỹ thuât, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, đồng thanh.
III. Các hoạt động dạy- học: TIẾT 1 HĐ của GV HĐ của HS
Hoạt động 1: Khởi động:
* Mục tiêu:Tạo tâm thế tích cực cho HS và
dẫn dắt HS vào bài học
* Nội dung: hát bài: Chú chim non
*Sản phẩm: Học sinh hát được bài hát
* Cách thức thực hiện: - GV tổ chức cho HS hát - HS tham gia hát - GVNX, biểu dương
Hoạt động2: Khám phá: * Mục tiêu:
+ Chăm chỉ: Có ý thức chăm chỉ trong học tập
+ Góp phần hình thành năng lực chung:
giao tiếp và hợp tác (đọc)
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Tìm được tiếng có vần oa, oe
+ Đọc, viết học được cách đọc vần oa, oe,
các tiếng chữ có oa, oe.
+ MRVT có tiếng chứa oa, oe
+ Đọc hiểu bài: Tô màu cho đúng và trả lời
được câu đố về tên loài hoa có màu đỏ.
* Nội dung: đọc vần mới, viết tiếng có
chứa oe, oa, đọc hiểu bài tô màu cho đúng.
* Cách thức thực hiện:
1.Khám phá vần mới: a)Vần oa
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
-HS đọc cá nhân ( đánh vần) –
oa. GV đấnh vần mẫu o-a-oa nhóm – Tổ - Lớp :
+Vần oa: o-a-oa, vần oa gồm âm
o đứng trước âm a đứng sau
-GV HD đánh vần tiếng họa: hờ-oa-hoa-
- HS đánh vần: tiếng họa nặng-họa
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng họa
- HS đánh vần, đọc trơn: Họa sĩ Họa -GV nhận xét oa b)Vần oe
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
-HS đọc cá nhân ( đánh vần) –
oe. GV đấnh vần mẫu o-e-oe nhóm – Tổ - Lớp :
+Vần oe: o-e-oe, vần oe gồm âm
o đứng trước âm e đứng sau
-GV HD đánh vần tiếng xòe: xờ-oe-xoe –
- HS đánh vần: tiếng xòe huỳen-xòe
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng xòe
- HS đánh vần, đọc trơn: Múa xòe Xòe oe -GV nhận xét
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ thầm TN dưới mỗi tranh dưới tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần oa, oe
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- HS đánh vần, đọc trơn: cá
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ nhân, nhóm, lớp
3. Tạo tiếng mới chứa oa, oe
- GVHDHD chọn phụ âm, dấu thanh bất kì - HS tự tạo tiếng mới
ghép với oa (sau đó là oe) để tạo thành
- HS đọc tiếng mình tạo được
tiếng, chọn tiếng có nghĩa.
ví dụ: hoa, toa, khoa, khóa… - GVNX khoe, khỏe, ngoe, nhóe… 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: oa, họa sĩ, - HS quan sát - GV viết mẫu - HS quan sát
- GV quan sát, uốn nắn.
- HS viết bảng con: ươu, con - GVNX hươu
- HSNX bảng của 1 số bạn
- GV thực hiện tương tự với: oe, múa xòe. TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Tô màu cho đúng
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát, TLCH + Tranh vẽ ai? + Tranh vẽ em bé. + Em bé đang làm gì? + Em bé đang vẽ.
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng. 5.2. Đọc thành tiếng - GV kiểm soát lớp
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm - GV đọc mẫu. từng tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có oa, oe, chòe, hòe, tỏa.
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, 5.3. Trả lời câu hỏi: lớp.
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi
+ Khi vẽ tranh, em cần chú ý điều gì ?
+ Em cần phải tô màu cho đúng. -GV nhận xét kết luận 5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS 1bạn hỏi 1 bạn trả lời: - HS luyện nói theo cặp
+ Hoa gì cần tô màu đỏ?
- 1 số HS trình bày trước lớp Hoa phượng, hoa hồng… - GVNX bổ sung
- GV giáo dục HS Chúng ta cần phải chú ý
quan sát màu sắc của cảnh vật trong tự nhiên..
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: oa, họa sĩ, oe, múa xòe - HS viết vở TV
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? -HS: oa, oe.
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần oa, oe + Tìm 1 tiếng có oa, oe?
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
+ Đặt câu với tiếng đó - GVNX. - GVNX giờ học. NS: ND: PHẦN VẦN TUẦN 19 BÀI 93 : UÊ UY UYA I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất:
- Trách nhiệm: Biết quan sát, ghi nhớ đặc điểm của cây, yêu quý, chăm sóc vườn nhà. 2. Năng lực : - Năng lực chung:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : nghe và trả lời câu hỏi
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Tìm được tiếng có vần uê, uy, uya - Năng lực đặc thù:
+ Đọc, viết học được cách đọc vần uê, uy, uya các tiếng chữ có uê, uy, uya
+ MRVT có tiếng chứa uê, uy, uya.
+ Đọc hiểu bài: Cây vạn tuế và trả lời được câu đố về tên những loài cây có rễ
buông xuống như cái mành che. II.CHUẨN BỊ: 1.Đồ dùng:
-GV: Tranh ảnh minh họa: họa sĩ, múa xòe. Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ
viết: oa, oe, họa sĩ, múa xòe
-HS:SGK, bảng, phấn, bút chì. 2. Phương pháp:
-Phương pháp, kỹ thuât, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, đồng thanh.
III. Các hoạt động dạy- học: TIẾT 1 HĐ của GV HĐ của HS
Hoạt động 1: Khởi động:
* Mục tiêu:Tạo tâm thế tích cực cho HS và
dẫn dắt HS vào bài học
* Nội dung: Trò chơi: Trời mưa
*Sản phẩm: Học sinh chơi được trò chơi
* Cách thức thực hiện: - BVT tổ chức trò chơi - HS tham gia - GVNX, biểu dương
Hoạt động2: Khám phá: * Mục tiêu:
+ Góp phần hình thành năng lực chung:
giao tiếp và hợp tác : nghe và trả lời câu hỏi
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Tìm được
tiếng có vần uê, uy, uya
+ Đọc, viết học được cách đọc vần uê, uy,
uya các tiếng chữ có uê, uy, uya
+ MRVT có tiếng chứa uê, uy, uya.
+ Đọc hiểu bài: Cây vạn tuế và trả lời được
câu đố về tên những loài cây có rễ buông xuống như cái mành che.
* Nội dung: đọc vần mới, viết tiếng có
chứa uê, uy, uya., đọc hiểu bài Cây vạn tuế
* Cách thức thực hiện:
1.Khám phá vần mới: a)Vần uê
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
-HS đọc cá nhân ( đánh vần) –
uê. GV đấnh vần u- ê - uê nhóm – Tổ - Lớp :
+Vần uê: u- ê - uê, vần uê gồm
âm u đứng trước âm ê đứng sau
-GV HD đánh vần tiếng huệ: hờ-uê- huê -
- HS đánh vần: tiếng huệ nặng-huệ
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng huệ
- HS đánh vần, đọc trơn: Hoa huệ Huệ -GV nhận xét uê b)Vần uy
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
-HS đọc cá nhân ( đánh vần) –
uy. GV đấnh vần mẫu u-y-uy nhóm – Tổ - Lớp :
+Vần uy: u-y-uy, vần uy gồm
âm u đứng trước âm y đứng sau
-GV HD đánh vần tiếng huy: hờ - uy-
- HS đánh vần: tiếng huy huy
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng huy
- HS đánh vần, đọc trơn: Huy hiệu Huy uy -GV nhận xét c)Vần uya
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
-HS đọc cá nhân ( đánh vần) –
uya. GV đấnh vần mẫu u-ia-uya nhóm – Tổ - Lớp :
+Vần uy: u-ia-uya, vần uya gồm
âm u đứng trước âm ya đứng sau
-GV HD đánh vần tiếng khua: khờ - uya-
- HS đánh vần: tiếng khuya khuya
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng khuya
- HS đánh vần, đọc trơn: Đêm khuya khuya uya -GV nhận xét
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ
2. Đọc từ ngữ ứng dụng: dưới tranh
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS tìm, phân tích tiếng chứa thầm TN dưới mỗi tranh vần uê, uy, uya
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ - HS tự tạo tiếng mới
3. Tạo tiếng mới chứa uê, uy, uya
- HS đọc tiếng mình tạo được
- GVHDHD chọn phụ âm, dấu thanh bất kì ví dụ: huệ, tuệ, tuế, khuê… huy,
ghép với uê (sau đó là uy, uya) để tạo thành tuy, hủy, … khuya, tuya…
tiếng, chọn tiếng có nghĩa. - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: uê, hoa - HS quan sát huệ - GV viết mẫu - HS quan sát
- GV quan sát, uốn nắn.
- HS viết bảng con: uê, hoa huệ - GVNX
- HSNX bảng của 1 số bạn
- GV thực hiện tương tự với: uy,huy hiệu, uya, đêm khuya TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Cây vạn tuế
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát, TLCH + Tranh vẽ những gì? + Tranh ông và cây. + Ông đang làm gì? + Ông đang ngắm hoa.
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng. 5.2. Đọc thành tiếng - GV kiểm soát lớp
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm - GV đọc mẫu. từng tiếng
- HS luyện đọc các tiếng uê, uy, uya, tuế, khuya
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, 5.3. Trả lời câu hỏi: lớp.
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi
+ + Cây vạn tuế như thế nào?
+ Cây vạn tuế rất đẹp: thân cây
to, lá mọc thành vòng trong như chim công đang xòe. -GV nhận xét kết luận 5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS 1bạn hỏi 1 bạn trả lời: - HS luyện nói theo cặp
+ Cây gì có rễ buông mành?
- 1 số HS trình bày trước lớp - GVNX
- GV giáo dục HS Chúng ta cần phải biết
quan sát, ghi nhớ đặc điểm của cây, yêu
quý, chăm sóc vườn nhà.
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: uê, uy, uya, hoa huệ, huy - HS viết vở TV hiệu, đêm khuya.
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? -HS: uê, uy, uya,
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần uê, uy, uya,
+ Tìm 1 tiếng có uê, uy, uya,?
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
+ Đặt câu với tiếng đó - GVNX. - GVNX giờ học. NS: ND: PHẦN VẦN TUẦN 19 BÀI 94 : OAN OAT I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Chăm chỉ trong học tập, biết phê phán người lười. 2. Năng lực : - Năng lực chung:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : nghe và trả lời câu hỏi
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Tìm được tiếng có vần oan, oat - Năng lực đặc thù:
+ Đọc, viết học được cách đọc vần oan, oat các tiếng chữ có oan, oat
+ MRVT có tiếng chứa oan, oat.
+ Đọc hiểu bài: Cò và vạc và trả lời được câu hỏi dự đoán về vạc sau bài học. II.CHUẨN BỊ: 1.Đồ dùng:
-GV: Tranh ảnh minh họa: mũi khoan, hoạt hình. Tranh minh họa bài đọc. Bảng
phụ viết: oan, oat, mũi khoan, hoạt hình.
-HS:SGK, bảng, phấn, bút chì. 2. Phương pháp:
-Phương pháp, kỹ thuât, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, đồng thanh, trực quan.
III. Các hoạt động dạy- học: TIẾT 1 HĐ của GV HĐ của HS
Hoạt động 1: Khởi động:
* Mục tiêu:Tạo tâm thế tích cực cho HS và
dẫn dắt HS vào bài học
* Nội dung: Trò chơi: Đi chợ
*Sản phẩm: Học sinh chơi được trò chơi
* Cách thức thực hiện: - BVT tổ chức trò chơi - HS tham gia chơi - GVNX, biểu dương
Hoạt động2: Khám phá: * Mục tiêu:
+ Góp phần hình thành năng lực chung:
giao tiếp và hợp tác : nghe và trả lời câu hỏi
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Tìm được tiếng có vần oan, oat
+ Đọc, viết học được cách đọc vần oan, oat
các tiếng chữ có oan, oat
+ MRVT có tiếng chứa oan, oat.
+ Đọc hiểu bài: Cò và vạc và trả lời được
câu hỏi dự đoán về vạc sau bài học.
* Nội dung: đọc vần mới, viết tiếng có
chứa oan, oat đọc hiểu bài Cò và vạc
* Cách thức thực hiện:
1.Khám phá vần mới: a)Vần uê
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
-HS đọc cá nhân ( đánh vần) –
oan. GV đấnh vần o-a-nờ-oan. nhóm – Tổ - Lớp :
+Vần oan: o-a-nờ-oan, oan., vần
oan gồmcó 3 âm, âm o, âm a, âm n. -YC HS đọc theo mô hình. -HS đọc theo mô hình/ 12
-GV HD đánh vần tiếng khoan: khờ-oan- khoan.
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng khoan
- HS đánh vần tiếng: khoan:khờ -
oan- khoan. Tiếng khoan gồm có
âm kh đứng trước vần oat đứng sau. -GV nhận xét
- HS đánh vần, đọc trơn: Mũi khoan Khoan b)Vần oat oan
-YC HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
-HS đọc cá nhân ( đánh vần) –
oat. GV đấnh vần o-a-tờ-oat. nhóm – Tổ - Lớp :
+Vần oan: o-a-tờ-oat, oat., vần
oat gồmcó 3 âm, âm o, âm a, âm t.
-GV HD đánh vần tiếng hoạt: hờ-oat- hoat-nặng – hoạt.
-YC HS đọc trơn, phân tích tiếng hoạt
- HS đánh vần tiếng: hoạt: hờ-
oat-hoát-nặng – hoạt. Tiếng hoạt
gồm có âm h đứng trước vần oat
đứng sau, dấu nặng.
- HS đánh vần, đọc trơn: Hoạt hình Hoạt -GV nhận xét oat c. Vần oan, oat
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - oan, oat
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, phân - 2- 3 HS đọc
tích các vẩn, tiếng khoá, từ khóa vừa học
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS
khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ thầm TN dưới mỗi tranh dưới tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần oan, oat
- HS đánh vần, đọc trơn: cá
- GVNX, sửa lỗi nếu có nhân, nhóm, lớp
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa oan, oat
- GVHDHD chọn phụ âm, dấu thanh bất kì - HS tự tạo tiếng mới
ghép với oan (sau đó là oat) để tạo thành
- HS đọc tiếng mình tạo được
tiếng, chọn tiếng có nghĩa.
ví dụ: đoan, đoàn, đoản, đoạn, - GVNX … loạt, loát, soát… 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: oan, mũi - HS quan sát khoan - GV viết mẫu - HS quan sát -YV viết bảng con.
- HS viết bảng con: oan, hoạt
- GV quan sát, uốn nắn. hình - GVNX
- HSNX bảng của 1 số bạn
- GV thực hiện tương tự với: oat, hoạt hình. TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Cò và vạc
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát, TLCH + Tranh vẽ gì?
+ Tranh vẽ trong lớp học có cò và vạc.
+ Vạc học như thế nào?
+ Vạc lười biếng, ngủ suốt ngày. +Cò học như thế nào?
+Cò chăm chr học tập, ngoan ngoãn
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng. 5.2. Đọc thành tiếng - GV YC HS đọc nhẩm
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng - GV đọc mẫu. -HS lắng nghe
- HS luyện đọc các tiếng oan,
oat, hoàn toàn, ngoan, ngoãn, loát, toán, toát.
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm - GV nghe và chỉnh sửa (trong nhóm, trước lớp) 5.3. Trả lời câu hỏi:
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm,
- GV giới thiệu phần câu hỏi lớp.
+ Cò và vạc khác nhau như thế nào? - HS đọc thầm câu hỏi
+ Cò chăm chỉ, ngoan ngoãn,
Vạc lười biếng suốt ngày chỉ -GV nhận xét kết luận ngủ. 5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS 1bạn hỏi 1 bạn trả lời:
+ Bạn đoán xem vạc sẽ thế nào ? - HS luyện nói theo cặp
- 1 số HS trình bày trước lớp - GVNX
HS trả lời theo suy nghĩ cá nhân:
Vạc sẽ học kém, học không tốt, không hiểu bài…
- GV giáo dục HS Chúng ta cần phải chăm
chỉ trong học tập, biết phê phán người lười.
6. Viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: oan, oat, hoạt hình, mũi - HS viết vở TV khoan.
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? -HS: oan, oat
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần oan, oat
+ Tìm 1 tiếng có oan, oat?
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
+ Đặt câu với tiếng đó - GVNX. - GVNX giờ học. NS: ND: PHẦN VẦN TUẦN 19 BÀI 95 : ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất:
- Bước đầu hình thành được phảm chất nhân ái: biết quan tâm, giúp đỡ những
người xung quanh khi họ gặp khó khăn. 2. Năng lực : - Năng lực chung:
+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : nghe và trả lời câu hỏi
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Tìm được tiếng có vần iêu, oa, oan, yêu,oe - Năng lực đặc thù:
+ Đọc, viết được các vần, các tiếng/ chữ chứa vần đã học trong tuần: iêu, yêu, ươu,
oa, oe, uê, uy, uya, oan, oat.
+ MRVT có tiếng chứa iêu, yêu, ươu, oa, oe, uê, uy, uya, oan, oat.
+ Đọc hiểu bài: Thăm bảo tàng .
-Viết (tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng. Viết ( chính tả
nghe viết) chữ cỡ vừa câu ứng dụng. Viết ( tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ c, x, o, a, d, n, b, k, y, s.
-Kể được câu chuyện việc tốt của Nam bằng 4-5 câu, hiểu được ý nghĩa câu
chuyện khuyên ta cần biết quan tâm, giúp đỡ những người xung quanh khi họ gặp khó khăn. II.CHUẨN BỊ: 1.Đồ dùng:
-GV: Bảng phụ viết mẫu: vải thiều, hoan hô, c, x, o, a, d, n, b, k, y, s. Tranh minh
họa bài đọc. Tranh minh họa bài Việc tốt của Nam
-HS:SGK, bảng, phấn, bút chì. 2. Phương pháp:
-Phương pháp, kỹ thuât, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, đồng thanh, trực quan.
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1
1.Hoạt động khởi động:
* Mục tiêu:Tạo tâm thế tích cực cho HS
và dẫn dắt HS vào bài học
* Nội dung: Xem tranh và trả lời câu hỏi
*Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi +Tranh 1 vẽ cái loa.
* Cách thức thực hiện: + Có vần oa. - GV treo tranh và hỏi: +Tranh 1 vẽ gì? +Tranh 2 vẽ em bé khóc.
+ Từ cái loa có tiếng loa, vậy tiếng loa +Khóc oe oe có vần gì? +Tranh 2 vẽ gì?
- Đại diện các tổ tham gia thi kể
+Em bé khóc như thế nào?
- GVNX, biểu dương –Dẫn dắt vào bài học.
Hoạt động2: Khám phá: * Mục tiêu:
+ Góp phần hình thành năng lực chung:
giao tiếp và hợp tác : nghe và trả lời câu hỏi
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Tìm được
tiếng có vần iêu, oa, oan, yêu,oe
+ Đọc, viết được các vần, các tiếng/ chữ
chứa vần đã học trong tuần: iêu, yêu,
ươu, oa, oe, uê, uy, uya, oan, oat.
+ MRVT có tiếng chứa iêu, yêu, ươu,
oa, oe, uê, uy, uya, oan, oat.
+ Đọc hiểu bài: Thăm bảo tàng .
* Nội dung: đọc vần mới, viết tiếng có
chứa oan, oat đọc hiểu bài Cò và vạc
* Cách thức thực hiện:
1. Đọc (Ghép âm, vần và thanh thành tiếng)
- GV Cho HS đọc phần ghép âm vần - HS đọc thầm trong SGK/14
- GVHDHD ghép âm, vần và dấu thanh - HS đọc các tiếng ghép được ở cột thành tiếng
4: yếu, bướu, tỏa, xòe, thuê, nhụy, khuya, hoãn, thoát.
- GV chỉnh sửa, làm rõ nghĩa tiếng
- HS quan sát, nhận xét độ cao con
chữ, vị trí dấu thanh đọc lại các vần ở cột 2: cá nhân, lớp
2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm các TN GV sửa phát âm - HS đọc: cá nhân, lớp
-YC HS nối từ ngữ với tranh
- HS nối từ ngữ với tranh thích hợp
- GVNX, trình chiếu kết quả 3. Viết bảng con:
- GV cho HSQS chữ mẫu: vải thiều, hoan hô.
- GV viết mẫu: vải thiều
- GV lưu ý HS nét nối con chữ, vị trí - HS viết bảng con
dấu thanh và khoảng cách các tiếng
- HSNX bảng của 1- 2 bạn - GV quan sát, uốn nắn - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: hoan hô
4. Viết vở Tập viết
- GVHDHS viết: vải thiều, hoan hô - HS viết vào vở TV
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Thăm bải tàng
5.1.Giới thiệu bài đọc
- GV giới thiệu bài cách treo tranh và - HS quan sát, TL: hỏi: +Tranh vẽ gì?
+Tranh vẽ Cô giáo và các bạn học
+Các bạn học sinh đang làm gì? sinh. 5.2. Đọc thành tiếng
+ Đang xem quần áo, cácvật đồ cổ. - GV kiểm soát lớp - GV đọc mẫu.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng - HS đọc thầm theo
- HS luyện đọc từng câu trong nhóm
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm.
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm, - GV nghe và chỉnh sửa lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi
+ Cô giáo đưa Loan và các bạn đi đâu?
+ Cô giáo đưa Loan và các bạn đi -GV nhận xét thăm bảo tàng.
6. Viết vở chính tả (nhìn – viết)
- GV cho HS viết chữ dễ viết sai vào - HS viết bảng con
bảng con: ngắm nghía, Cảnh khuya, tham quan
- HS đọc trơn: ngắm nghía, Cảnh khuya, tham quan
- GVHD viết vào vở chính tả, lưu ý HS
tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- GV đọc thong thả từng tiếng
- HS nhìn viết vào vở chính tả
- GV sửa lỗi phổ biến: nét nối, vị trí dấu - HS chỉ bút soát lại bài, sửa lỗi thanh
- HS đổi vở soát bài cho nhau.
- GVNX vở 1 số bạn, HD sửa lỗi nếu có
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Tìm tiếng chứa vần đã học? Đặt câu? - GVNX giờ học.
- 1- 2 HS tìm từ, đặt câu.
TIẾT 3: TẬP VIẾT
Hoạt động 1. giới thiệu bài:
*Mục tiêu: Tạo tâm thế tích cực cho HS
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết cỡ chữ -HS lắng nghe. nhỏ - HS quan sát
Hoạt động 2: Viết
+ tiếng máy có âm m đứng trước, * Mục tiêu:
vần ay đứng sau, dấu sắc trên a.
-Viết được các vần, các tiếng/ chữ chứa + tiếng bay có âm b đứng trước, vần
vần đã học trong tuần: iêu, yêu, ươu, oa, ay đứng sau oe, uê, uy, uya, oan, oat. + chữ b, y cao 5 li
-Viết (tập viết) đúng kiểu chữ thường, …cao 2 li
cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng. Viết ( - HS quan sát
chính tả nghe viết) chữ cỡ vừa câu ứng - HS viết bảng con
dụng. Viết ( tập viết) đúng kiểu chữ
thường, cỡ nhỏ c, x, o, a, d, n, b, k, y, s. *Cách thức thực hiện: 1. Viết bảng con:
-GV treo bảng phụ c, x ( cỡ vừa và nhỏ) - HS đọc c, x
-Em hãy so sánh độ cao, độ rộng của -HS nêu
từng cặp cỡ chữa vừa và nhỏ
-GV hướng dẫn viết c, x cỡ chữ nhỏ -GV viết mẫu -HS viết bảng con c, x -GV quan sát chỉnh sửa
Thực hiện tương tự với các cặp: o, a, d, b, k, y, s
3. Viết vở Tập viết:
- YC HS viết vào vở Tập viết
-HS viết vào vở tập viết c, x, o, a, d,
n, b, k, y, s ( cỡ chữ nhỏ)
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- GVQS, uốn nắn, giúp đỡ HS còn khó
khăn khi viết và HS viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
TIẾT 4: KỂ CHUYỆN
Xem- kể: Chuyện ở sở thú
Hoạt động1: Khởi động- Giới thiệu bài
*Mục tiêu: Tạo tâm thế tích cực cho HS
* Nội dung: Xem tranh và trả lời câu hỏi.
* Cách thức thực hiện:
- GV giới thiệu vào bài bằng cách quan sát tranh: -GV hỏi:
+ Vẽ cụ già sách đồ nặng + Trong tranh vẽ gì? +1 Bạn đi qua đường
+ Em sẽ sách đồ cho cụ
+ Nếu em gặp cụ già em sẽ làm gì?
-GV nhận xét – dẫn vào bài
Hoạt động2: Khám phá
- HS kể trong nhóm: mỗi HS kể 1 *Mục tiêu: tranh.
+ Bước đầu hình thành được phảm chất - HS kể nội dung 4 bức tranh trong
nhân ái: biết quan tâm, giúp đỡ những nhóm
người xung quanh khi họ gặp khó khăn. - HS khác trong nhóm nghe, góp ý
+Kể được câu chuyện việc tốt của Nam
bằng 4-5 câu, hiểu được ý nghĩa câu
chuyện khuyên ta cần biết quan tâm,
giúp đỡ những người xung quanh khi họ gặp khó khăn.
*Sản phẩm: kể và hiểu được ý nghĩa câu chuyện
* Cách thức thực hiện: 1. Kể theo từng tranh - GV trình chiếu tranh 1:
+ Bà cụ sách 2 túi đồ như thế nào ?
+Sách túi đồ rất nặng - GV trình chiếu tranh 2:
+ Nam nói gì với bà cụ? + Để cháu giúp bà ạ. - GV trình chiếu tranh 3: + Sau đó, Nam làm gì?
+Nam sách đồ giúp bà cụ. - GV trình chiếu tranh 4:
+ Câu chuyện kết thúc như thế nào? + Bà cụ cảm ơn Nam
2. kể toàn bộ câu chuyện:
2.1. Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm
- GVHDHS kể lại câu chuyện theo - 2- 4 HS lên bảng, vừa chỉ vào nhóm 4 tranh vừa kể
2.2. Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm. - HS khác nghe, cổ vũ.
Lưu ý HS nói được một câu chuyện có
liên kết theo các mức độ, chẳng hạn:
- Mức 1: Một hôm, Nam thấy bà cụ
xách hai túi đồ rất nặng. Nam liền nói
với bà: “Bà ơi! bà để cháu giúp ạ!” Thế
rồi Nam xách đồ hộ bà. Nam cùng bà về
đến tận nhà. Bà cảm ơn Nam. Nam thấy
rất vui vì đã làm được một việc tốt.
- Mức 2: Một hôm, Nam thấy bà cụ
xách hai túi đồ nặng trĩu. Trông bà rất
mệt nhọc, toát cả mồ hôi. Nam liền nói
với bà: “Bà ơi! bà để cháu giúp ạ!” Bà
xoa đầu Nam và khen: “ Cháu ngoan
quá!” Rồi Nam đỡ lấy túi đồ từ tay bà.
Hai bà cháu vừa đi vừa nói chuyện vui
vẻ. Cậu đặt tui đồ ở cửa và xin phép về.
Nam thấy rất vui vì đã làm được một việc tốt.
2.3. Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp
- GV gọi 1 số HS lên bảng chỉ tranh và
kể lại nội dung câu chuyện
Hoạt động 3. Mở rộng
+ Cậu bé Nam có gì đáng khen?
-Nam biết giúp đỡ người già.
Hoạt động 4.. Tổng kết, mở rộng, đánh giá
- GV tổng kết giờ học, tuyên dương HS -Lắng nghe có ý thức học tốt.