Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 22 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Vì sự bình đẳng của mình.

1
Tuần 22
TIẾNG VIỆT
Bài 106: oanh, oach
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS:
- Nhận biết được vần oanh, oach.Biết đánh vần, ghép vần đọc tiếng, từ đọc
đúng tiếng có thanh. Và đọc thanh đúng.
- Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện tiếng có vần oanh, oach.
- Tìm đúng tiếng có hình và đặt câu tiếng vừa tìm được.
- Viết đúng vần oanh, oach và từ doanh trại, thu hoạch ( bảng con )
- Hợp tác tốt với các bạn trong nhóm, tổ và trong lớp.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
1. HS:
- SGK TV2 tập 2, Bộ ĐDTV, Vở tập viết.
2. GV:
- SGKTV2, Bộ ĐDTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tìm
tiếng có vần uyên, uyêt…
- GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần oanh, oach.
a. vần oanh
- GV cho hs quan sát tranh doanh trại.
+ Doanh trại này của ai?
- GV nói qua để HS hiểu về doanh trại.
- GV viết bảng: doanh trại.
+ Từ doanh trại có tiếng nào đã học
- GV: Vậy tiếng doanh chưa học
- GV viết bảng: doanh
+ Trong tiếng doanh có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vần oanh chưa học
- GV viết bảng: oanh
b. Vần oach, GV làm tương tự để HS
bật ra tiếng hoạch.
* GV giới thiệu 2 vần sẽ học:
oanh,oach. Giáo viên ghi đề trên bảng
lớn.
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ ka
- HS thực hiện
- HSQS, TLCH
Đây là doanh trại của các chú b
đội.
+ Có tiếng trại đã học
Có âm d đã học
- HS nhận ra trong tiếng doạnh,
vần oanh, chưa học, trong tiếng
hoạch ,vần oach chưa học.
2
a. vần oanh:
+ Phân tích vn oanh
- GVHDHS đánh vần: o-a-nh
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “doanh
- GVHDHS đánh vần: dờ- oanh- doanh.
b. Vần oach,: GV thực hiện tương tự
như vần oanh.
o-a-ch
hờ- oách- hoách-nặng –hoạch.
- GVNX, sửa lỗi phát âm
c. Vần oanh, oach,
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào?
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn,
phân tíchc vẩn, tiếng khoá, từ ka
vừa học.
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
thầm TN dưới mỗi tranh
- GVNX, sửa lỗi nếu
- GV cho học sinh nhìn tranh, giải nghĩa
1 số từ.
3. Tạo tiếng mới chứa oanh, oach.
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép
với oanh để tạo thành tiếng, chọn tiếng
có nghĩa, ví d:
+ Chọn âm kh ta được các tiếng:khoanh
+ vần oanh âm o đứng trước, âm
a đứng giữa và âm nh đứng sau.
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ Tiếng “doanh” có âm ng đứng
trước, vn oanh đứng sau.
- HS đánh vần: tiếng doanh
- HS đánh vần, đọc trơn:
doanh trại
doanh
oanh
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn
vần oach, tiếng hoạch
- HS đánh vần đọc trơn:
thu hoạch
hoạch
oach
- vần oanh, oach
- 2- 3 HS đọc
- HS đọc ĐT theo hiệu lnh thước
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: tn xuống ới, ti sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác
chỉ tay, đọc thầm theo
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới
tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
oanh, oach: doanh, hoạch.
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- HS tự tạo tiếng mới
- HS đọc tiếng mình tạo đưc
3
giò (chạy quanh, ng quanh, chim
oanh…).
Vần oach tìm tiếng mới cách làm tương
tự.
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: oanh,
doanh trại.
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa o,a
nh , cách viết giữa chữ doanh và chữ
trại, vị trí dấu thanh.
- GV quan sát, un nắn.
- GVNX
- GV thực hiện tương tự vi: oach,
chữ thu hoạch.
TIẾT 2
5. Đc bài ứng dng: tiếng chim
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh SGK:
+ Tranh vẽ nhng gì?
+ Em đã nghe chú chim hót bao gi
chưa?
- GVNX, đọc bài ng dụng.
5.2. Đọc tnh tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi
+ Trong bài có tnào tả tiếng chim?
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: nói
thêm các từ tả tiếng chim?
- GVNX bổ sung
+ Các con có u quý những chú chim
không?.
- HS quan sát
- HS viết bảng con: oanh, doanh
trại.
- HSNX bng của 1 số bạn
- HS quan sát, TLCH
+ Tranh vẽ đồng lúa và những chú
chim.
+ HS trả lời theo nhiều ý.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có vn
oanh, oach: chim oanh, choanh
choách, oách.
- HS luyn đọc từngu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lớp)
- HS đọc c i: cá nn, nm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
- HS trong bài có những từ tả tiếng
chim: (lảnh lót, choanh choách, ríu
rít, lao sao).
- HS TL: líu lo,lích rích,
- HS luyện nói theo cặp
- 1 s HS trình bày trước lớp
4
+ Yêu quý những chú chim thì ta phải
làm gì?
- GV giáo dục HS biết yêu quý thiên
nhn và có ý thức bảo vệ chúng.
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: oanh, oach, doanh trại,
thu hoạch.
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm t
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vần mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có oanh, oach.
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX giờ học.
HDTL theo hiểu biết cá nhân
- HS viết vở TV
…oanh, oach,
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
vần oanh, oach,
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
Bài 107: uynh,uych
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết học được cách đánh vần uynh,uych, các tiếng chữ có uynh,uych,
MRVT có tiếng chưa uynh,uych.
- Đọc, hiểu bài Chơi với em. Đặt và trả lời được câu hỏi về những hoạt động
thường làm cùng anh, chị, em của mình.
- Biết thể hiện tình cảm yêu thương bé trong gia đình
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
1. HS:
- SGK TV2 tập 2, Bộ ĐDTV, Vtập viết.
2. GV:
- SGKTV2, B ĐDTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS ci trò chơi tìm
tiếng có vần oanh,oach.
- GVNX, biểu ơng
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần uynh,uych.
a. vần uynh
- GV cho hs quan sát tranh đèn huỳnh
- HS thực hiện
- HSQS, TLCH
5
quang.
+ Đây là gì?
- GV nói qua để HS hiểu về đèn huỳnh
quang.
- GV viết bảng: đèn huỳnh quang.
+ Từ đèn huỳnh quang có tiếng nào đã
học
- GV: Vậy tiếng huỳnh chưa học
- GV viết bảng: huỳnh
+ Trong tiếng huỳnh có âm nào đã hc?
- GV: Vậy có vần uynh chưa học
- GV viết bảng: uynh
b. Vần uych, GV làm tương tự để HS
bật ra tiếng huỵch.
* GV giới thiệu 2 vần sẽ học:
uynh,uych. Giáo viên ghi đề trên bảng
lớn.
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa
a. vần uynh:
+ Phân tích vn uynh
- GVHDHS đánh vần: u-y-nh
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “huỳnh”
- GVHDHS đánh vần: h-uynh-huyền-
huỳnh.
b. Vần uych,: GV thực hin ơng tự
như vần uynh.
u-y-ch
hờ- uych- huych-nặng –huỵch.
- GVNX, sửa lỗi phát âm
c. Vần uynh,uych
+ Chúng ta vừa hc 2 vần mới nào?
Đây bóng đèn
+ Có tiếng đèn, quang đã học
Có âm h đã học
- HS nhận ra trong tiếng huynh,
vần uynh, chưa học, trong tiếng
huỵch ,có vần uych chưa học.
+ vần uynh có âm đôi u đng trước
âm y đứng giữa và âm nh đứng sau.
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ Tiếng “huỳnh” có âm h đng
trước, vn uynh đứng sau và thanh
huyền.
- HS đánh vần: tiếng huỳnh
- HS đánh vần, đọc trơn:
đèn huỳnh quang
huỳnh
uynh
- HS phân tích, đánh vần đc trơn
vần uych, tiếng huỵch
- HS đánh vần đọc trơn:
ngã huỵch
huỵch
uych
- vần uynh,uych
6
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn,
phân tích c vẩn, tiếng khoá, từ khóa
vừa học.
2. Đc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
thầm TN dưới mi tranh
- GVNX, sửa lỗi nếu
- GV cho học sinh nhìn tranh, giải nghĩa
1 số từ.
3. Tạo tiếng mới chứa uynh,uych .
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép
với uynh để tạo thành tiếng, chn tiếng
có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm kh ta đưc các tiếng:
khuynh, huỳnh (chạy huỳnh huỵch, phụ
huynh…).
Vần uych tìm tiếng mới cách làm tương
tự.
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: uynh,
phụ huynh.
- GV viết mẫu, lưu ý nét ni giữa u,y
nh , cách viết giữa chữ phụ và chữ
huynh, vị trí dấu thanh.
- GV quan sát, un nắn.
- GVNX
- GV thực hiện tương tự với: uych
chữ thu huỵch.
TIẾT 2
5. Đc bài ứng dng: Chơi với em
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh SGK:
+ Tranh vẽ những gì?
+ Hai anh em đang làm ?
- GVNX, đọc bài ứng dụng.
- 2- 3 HS đọc
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống ới, ti sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác
chỉ tay, đọc thầm theo
- HS quan sát, đc thầm từ ngữ dưới
tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
uynh,uych : huynh, huých, huỳnh
huỵch
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- HS tự tạo tiếng mới
- HS đọc tiếng mình tạo đưc
- HS quan sát
- HS viết bảng con: uynh,huynh.
- HSNX bng của 1 số bạn
- HS quan sát, TLCH
+ Tranh vẽ hai anh em
+ HS trả lời theo nhiều ý.
7
5.2. Đọc tnh tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hi
+ Hai anh em cùng làm gì với nhau?
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: Bạn
thường làm gì với anh chị em của mình?
- GVNX bổ sung
+ Các con có u quý anh, chị,em của
mình không?
- GV giáo dục HS biết yêu thương anh,
chị, em trong gia đình.
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: uynh,uych,phụ
huynh,ngã huỵch
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm t
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vn mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có uynh,uych.
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX giờ học.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có vn
uynh,uych, huỳnh huỵch.
- HS luyện đọc từng u: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lớp)
- HS đọc c i: cá nn, nm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
- HS TL: hai anh em cùng cười với
nhau.
- HS luyện nói theo cặp
- 1 s HS trình bày trước lớp
HDTL theo hiểu biết cá nhân
- HS viết vở TV
uynh, uych
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
vần uynh,uych
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
TIẾNG VIỆT
Bài 108: oai, oay, uây
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, hc được cách đọc vần oai, oay, uây và các tiếng/chữ có oai, oay,
uây. Mở rộng vn từ có tiếng chứa oai, oay, uây.
8
- Đọc, hiểu bài Học làm bánh. Đặt và trả lời đưc câu hỏi về tên những loài
bánh muốn làm.
- Thích nấu ăn, biết cách làm bánh rán .
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vtập viết.
2. GV:
- SGKTV1, B ĐDTV, ti vi, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần
uynh, uych theo tổ, trong thời gian 1
phút, tổ nào ghép được nhiều tiếng có
nghĩa sẽ chiến thắng.
- GVNX, biểu ơng
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần oai, oay,uây
a. vần oai
- GV trình chiếu hình ảnh khoai lang
+ Đây là gì?
- GV nói qua để HS hiểu về khoai lang
- GV viết bảng: khoai lang
+ Từ khoai lang có tiếng nào đã học
- GV: Vậy tiếng khoai chưa học
- GV viết bảng: khoai
+ Trong tiếng khoai có âm nào đã hc?
- GV: Vậy có vần oai chưa học
- GV viết bảng: oai
b. Vần oay GV làm tương tự để HS bật
ra tiếng xoáy, vần oay
c. Vần uây: GV làm tương tự để HS bật
ra tiếng khuấy, vần uây
- GV giới thiệu 3 vần sẽ học: oai, oay,
uây
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa
a. vần oai:
+ Phân tích vn oai?
- GVHDHS đánh vần: o- a- i - oai
- Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi
- HSQS, TLCH
…khaoi lang
+ Có tiếng lang đã hc ạ
…âm kh đã học
- HS nhận ra trong xoáy nước có
tiếng xoáy chưa học, trong tiếng
xoáy có vần oay chưa hc.
- HS nhận ra trong khuấy bột
tiếng khuấy chưa học, trong tiếng
khuấy có vần uây chưa hc.
+ vần oang có 3 âm: âm o, âm a, âm
i.
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lớp
9
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “khoai”
- GVHDHS đánh vần: khờ- oai- khoai
b. Vần oay, uây: GV thực hiện tương tự
như vần oai:
o- a- y- oay/ u--y-uây
xờ- oay- xoay- sắc- xoáy/kh-y-khuây-
sắc-khuấy
- GVNX, sửa lỗi phát âm
c. Vần oai, oay, uây
+ Chúng ta vừa hc 3 vần mới nào?
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn,
phân tích c vẩn, tiếng khoá, từ khóa
vừa học
2. Đc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
thầm TN dưới mi tranh
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa oai, oay, y
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép
với oai(sau đó là oay, uây) để tạo thành
tiếng, chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:(choai,
đoài, đoái, hoài, loài, ngoai, hoay, hoáy,
ngoáy, nguây, nguậy, nguẩy….)
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: oai,
khoai lang
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ Tiếng “khoai” có âm kh đứng
trước, vn oai đứng sau.
- HS đánh vần: tiếng khoai
- HS đánh vần, đọc trơn:
Khoai lang
khoai
oai
- HS phân tích, đánh vần đc trơn
vần oay/uây, tiếng xoáy/ khuấy
- HS đánh vần đọc trơn:
xoáy nước/ khuấy bột
xoáy / khuấy
oay /uây
- vần oai,oay và uây
- 2- 3 HS đọc
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống ới, ti sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác
chỉ tay, đọc thầm theo
- HS quan sát, đc thầm từ ngữ dưới
tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
oai, oay, uây:xoài, xoáy, thoại,
nguẩy,
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- HS tự tạo tiếng mới
- HS đọc tiếng mình tạo đưc
10
- GV viết mẫu, lưu ý nét ni giữa o và a,
a và i,
- GV quan sát, un nắn.
- GVNX
- GV thực hiện tương tự với: oay/uây,
xoáy nưc, khuấy bột.
TIẾT 2
5. Đc bài ứng dng: Học m bánh
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh vẽ những ai?
+ Họ đang làm gì?
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng: Để
biết hai nhân vật trong tranh đang làm
chúng ta cùng đọc bài nhé.
5.2. Đọc tnh tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hi
+ Hoài muốn làm gì?
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: Bạn
muốn làm những loại bánh nào?
- GVNX bổ sung
- GV giáo dục HS biết thích nấu ăn, biết
cách làm bánh rán .
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: oai, oay,uây, khoai
lang, xoáy nước, khuấy bột.
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm t
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS viết bảng con: oai, khoai lang
- HSNX bng của 1 số bạn
- HS quan sát, TLCH
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có oai,
oay, uây: hoài, khuấy, loay hoay,
ngoài, loại)
- HS luyện đọc từng u: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lớp)
- HS đọc c i: cá nn, nm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Hoài muốn làm bánhn.
- HS ktheo ý kiến cá nhân
- HS luyện nói theo cặp
- 1 s HS trình bày trước lớp
HDTL theo hiểu biết cá nhân
- HS viết vở TV
11
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vn mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có oai hoặc oay,uây?
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX giờ học.
…oai, oay,uây
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
vần oai, oay,uây
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
TIẾNG VIỆT
Bài 109: oong, ooc, ươ, uênh, uêch,uâng, uyp.
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, hc được cách đọc vần oong, ooc, ươ,nh, uêch,uâng,
uyp và các tiếng/chữ oong, ooc, ươ, uênh, uêch, uâng, uyp. Mở rng
vốn từ có tiếng chứa oong, ooc, ươ, uênh, uêch, uâng, uyp.
- Đọc, hiểu bài Trên con tàu, Đt và trả lời được câu hỏi về nghề nghiệp
muốn làm khi lớn lên
- Biết mơ ước những điều tốt đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vtập viết.
2. GV:
- SGKTV1, B ĐDTV, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS thi kể tên các vần
đã học trong tuần 21. tổ nào có bạn đọc
được nhiều và đúng các âm đã học thì tổ
đó
- GVNX, biểu ơng
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới
Giới thiệu một s vần khó, ít dùng:
GV gii thiệu hôm nay chúng ta học
vần: oong, ooc, ươ,uênh, uêch,
uâng, uyp
1.1. Giới thiệu vần oong, ooc, ươ,
uênh, uêch,uâng, uyp.
a. vần oong
- GV trình chiếu hình ảnh cái xoong
+ Đây là cái ?
- Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi
- HSQS, TLCH
… cái xoong
12
- GV nói qua để HS hiểu về cái xoong.
- GV viết bảng: cái xoong
+ Từ cái xoong có tiếng nào đã học
- GV: Vậy tiếng xoong chưa học
- GV viết bảng: xoong
+ Trong tiếng xoong có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vần oong chưa học
- GV viết bảng: oong
b. Vần
GV làm tương tự để HS bật ra tiếng
huơ, vần
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: oong, uơ
Và các vần còn lại:ooc, uênh, uêch,
uâng,uyp
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa
a. vần oong
+ Phân tích vn oong?
- GVHDHS đánh vần: o-o-ngờ- oong
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “xoong
- GVHDHS đánh vần: x- oong- xoong
b. Vần :
+ Phân tích vn ?
- GVHDHS đánh vần: u-ơ-
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “huơ”
- GVHDHS đánh vần: hờ--huơ
- GVNX, sửa lỗi phát âm
+ Có tiếng cái đã học ạ
…âm x đã hc
- HS nhận ra trong huơ vòi có tiếng
huơ chưa hc, trong tiếng huơ
vấn chưa học.
+ vần oong có: âm oo, âm ng đứng
sau.
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ Tiếng “xoong” có âm x đứng
trước, vn oong đứng sau.
- HS đánh vần: tiếng xoong
- HS đánh vần, đọc trơn:
Cái xoong
Xoong
oong
+ vần uơ có: âm u đứng trước, âm ơ
đứng sau.
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ Tiếng “huơ” có âm h đứng trước,
vần đứng sau
- HS đánh vần: tiếng huơ
- HS đánh vần, đọc trơn:
Huơ vòi
Huơ
13
c. Vần ooc, uêch, uâng, uyp:
GV giói thiệu : Chúng ta sẽ cùng học
cách đọc, cách phân tích các vần ooc,
uêch, uâng, uyp.
+ Phân tích vn ooc?
- GVHDHS đánh vần: o-o-cờ-ooc
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích vn uênh?
- GVHDHS đánh vần: u-ê-nhờ-uênh
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích vn uêch?
- GVHDHS đánh vần: u-ê-ch-uêch
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích vn uâng?
- GVHDHS đánh vần: u-â-ngờ-uâng
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích vn uyp?
- GVHDHS đánh vần: u-y-pờ-uyp
- GVNX, sửa lỗi
2. Đc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
thầm TN dưới mi tranh
- GVNX, sửa lỗi nếu
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa oong, ooc, ươ,
uênh, uêch, uâng, uyp.
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép
với oong (sau đóooc, ươ, uêch,
uâng, uyp.)để tạo thành tiếng, chọn
tiếng có nghĩa.
Ví dụ: boong (boong tàu), tòong (tòong
teng),oc (rơ móoc), vọoc (con vọoc),
thuở ( thuở xưa), nguệch (nguệch
ngoạc), khuâng ( bâng khuâng), tuềnh
(tuynh toàng), tuýp ( đèn tuýp),
+ vần ooc có: âm oo, âm c .
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ vần uênh : âm u, âm ê,âm nh
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ vần uêch có: âm u, âm ê, âm ch
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ vần uâng : âm u, âm â,âm ng
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ vần uyp có: âm u, âm y ,âm p
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
- HS quan sát, đc thầm từ ngữ dưới
tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
ooc, uơ, uyp: sóoc, h, tuýp.
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- HS tự tạo tiếng mới
- HS đọc tiếng mình tạo đưc
14
chuệch( chuệch choạc), hnh (huênh
hoang) …
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: oong.
- GV viết mẫu, lưu ý nét ni giữa o và o,
o với n,vị trí dấu thanh
- GV quan sát, un nắn.
- GVNX
- GV thực hiện tương tự với: uơ, uâng,
cái xoong, huơ vòi
TIẾT 2
5. Đc bài ứng dng: Tn con tàu.
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+Các em đã điu biển bao giờ chưa?
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng.
5.2. Đọc tnh tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hi
+ Khi lớn lên Bin muốnm gì?
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp:
-Khi lớn lên, bạn muốnm gì?
- GVNX bổ sung
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: oong, uơ, uâng ( chữ
cỡ vừa) cái xoong, huơ i (chữ cỡ nhỏ)
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm t
- HS quan sát
- HS quan sát
-HS viết bảng con: oong, uơ,
uâng, cái xoong, huơ vòi
- HSNX bng của 1 số bạn
- HS TLCH
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có :
oong,ooc, uơ,uêmh, uêch, uâng.
Boong (tàu), (rơ) móoc, huơ (tay),
(bâng) khuâng, tuềnh (toàng),
nguệch (ngoạc).
- HS luyện đọc từng u: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lớp)
- HS đọc c i: cá nn, nm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+Khi lớn lên Bin muốn làm thuyền
trưởng.
- HS ktheo ý kiến cá nhân
- HS luyện nói theo cặp
- 1 s HS trình bày trước lớp
HDTL theo hiểu biết cá nhân
- HS viết vở TV
15
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vn mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có vần oong, ooc, ,
uêch, uênh, uâng, uyp?
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX giờ học.
Oong, uơ
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
vần oong, uơ
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
TIẾNG VIỆT
Bài 110: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết được các vần, các tiếng/ chữ chứa vần đã học trong tuần: oanh,
oach, uynh, uych, oai, oay, uay, oang, oac, ươ, uênh, uêch, oong, uâng, uyp.
MRVT có tiếng chứa oanh, oach, uynh, uych, oai, oay, uay, oang, oac, ươ,
uênh, uêch, oong, uâng, uyp.
- Đọc, hiểu bài Dặn em. Biết tôn trọng và thực hiện đúng Nội qui trường,
lớp, cẩn thận trong việc làm của mình.
- Viết (tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ vừ và nhỏ từ ngữ ứng dụng, nhìn-
viết câu ứng dụng, tô được chữ hoa B, C.
- Kể được câu chuyện ngắn Dê con bị bươu đầu bằng 4- 5 câu; Biết được
hiện tượng dê mọc sừng; Bước đầu hình thành được phẩm chất nhân ái.
- Biết yêu quý và bảo vệ các bộ phận trên cơ thể.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 2, Bộ ĐDTV, Vở tập viết.
2. GV:
- SGKTV1 tập 2, Bộ ĐDTV, ti vi (Bảng phụ: viết các từ ứng dng, chữ mẫu,
bài viết mẫu)
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
GV TC cho HS thi đua kể các vần đã
học trong tuần.
- GVNX, biểu ơng.
B. Hoạt động chính:
1. Đc (Ghép âm, vần và thanh thành
tiếng)
- GV Cho HS đọc phần ghép âm vần
trong SGK (Tr 44)
- GVHDHD ghép âm, vn và dấu thanh
- Đại diện các tổ tham gia thi kể
- HS đọc thầm
16
thành tiếng
- GV chỉnh sửa, làm rõ nghĩa tiếng
- GV cho HS đọc lại các vần vừa ôn ở
cột 2.
2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- GV nêu yêu cầu
GV sửa phát âm
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Xếp
hoa vào giỏ như SGK (nhóm 4)
- GVNX, trình chiếu kết qu
3. Viết bảng con:
- GV cho HSQS chữ mu: gấu bông,
thuyền giấy
- GV viết mẫu: gấu bông
- GV lưu ý HS nét nối con chữ, vị trí
dấu thanh và khong cách các tiếng
- GV quan sát, un nắn
- GV nhận xét.
- GV thực hiện tương tự với: thuyền
giấy
4. Viết vở Tập viết
- GV hướng dẫn HS viết: gấu bông,
thuyền giấy
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm t
- GV quan sát, giúp đỡ HS k khăn khi
viết hoặc viết chưa đúng.
- GV nhận xét vở ca 1 s HS
TIẾT 2
5. Đc bài ng dụng: Dặn em
5.1.Giới thiệu bài đọc
- GV dùng tranh SGK để gii thiệu bài.
- HS đọc các tiếng ghép được ở cột
4: toanh, xoạch, huỳnh, huch,
choãi, xoáy, khuấy, công, thuở,
khuâng.
- HS quan sát, nhận xét đ cao con
chữ, vị trí dấu thanh đọc lại các vần
ở cột 2: oanh, oach, uynh, uych,
oai, oay, uay, oang, oac, ươ, uênh,
uêch, oong, uâng, uyp. (nối tiếp)
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm các
từ ngữ: tàu hỏa, bóng chuyền, loa
nhựa, gấu bông, cần cẩu, thuyền
giấy.
- HS đọc: cá nhân, lớp
- HS thảo luận nm 4, Xếp hoa
vào giỏ xếp từ ng (Hoa) với (lọ)
thích hợp
- HS trình bày, nhn xét.
- HS viết bảng con
- HSNX bng của 1- 2 bạn
- HS viết vào vở TV
- HS quan sát, lắng nghe
17
5.2. Đọc tnh tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hi
+ Anh dn bé không được làm gì trong
giờ ngủ trưa?
6. Viết vở chính tả (nhìn – viết)
- GV gii thiệu câu luyện viết:
Đi học đúng giờ
Loanh quanh sẽ trễ
- GV cho HS viết chữ dễ viết sai vào
bảng con: loanh quanh
- GV hướng dẫn HS viết vào vở chính
tả, lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm
t.
- GV đọc thong thả từng tiếng
- GV đọc chậm cho HS soát lại bài.
- GV kiểm tra vở 1 số bạn, hướng dẫn
sửa lỗi nếu có
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Tìm tiếng chứa vần đã học? Đặt câu?
- GVNX giờ học.
TIẾT 3: VIẾT (TẬP VIẾT)
1. GV giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn:
- GV trình chiếu mẫu chữ hoa: B, C
- GV cho HS quan sát chữ B, C và nhận
xét độ cao, độ rng.
- GV mô tả cấu tạo các nét.
- GV nêu qui trình tô chữ hoa B, C cỡ
vừa (vừa nói vừa dùng que chỉ các nét
theo chiều mũi n, chú ý điểm đặt bút,
dừng bút.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS đọc thầm theo
- HS luyện đọc từng dòng thơ trong
nhóm
- HS đọc nối tiếp dòng thơ theo
nhóm.
- HS đọc cả đoạn (khổ thơ): cá
nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Anh dặn bé không loay hoay
trong giờ ngủ trưa
- HS nhìn SGK đọc câu:
- HS viết bảng con
- HS nhìn- viết vào vở chính tả
- HS ch bút soát lại bài, sửa li
- HS đổi vở soát bài cho nhau.
- 1- 2 HS tìm từ, đặt câu.
- HS đọc
- HS quan sát, nhạn xét.
- HS quan sát
- HS viết lên không theo GV
18
- GV cho HS quan sát chữ hoa B, C cỡ
nhỏ.
- GV gii thiệu từ: Cao Bằng
- GV giảng từ: Cao Bằng là tên một tỉnh
thuộc miền bắc (vùng Đông Bắc Bộ)
Việt nam
- GV hướng dẫn HS nhận xét đ cao các
chữ trong từ ứng dụng
- GVNX
3. Viết vở Tập viết:
- GVHDHS viết vào vở Tập viết
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm t.
- GVQS, uốn nắn, giúp đỡ HS còn khó
khăn khi viết và HS viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
TIẾT 4: KỂ CHUYỆN
Nghe- kể: Dê con bị bươu đầu
1. Khởi động- Giới thiệu bài
- GV cho HS xem tranh Dê con bị bươu
đầu (SGK) vã dẫn dắt o bài
2. Nghe GV kể:
- GV kể câu chuyện 2- 3 ln
3. Kể từng đoạn theo từng tranh
- GV trình chiếu tranh 1: Hỏi
+ Ba bạn đang làm gì ?
- GV trình chiếu tranh 2:
+ Chuyện gì xãy ra với Dê con?
- GV trình chiếu tranh 3:
+ Vì sao ba bạn đều cảm thấy lo lắng?
- GV trình chiếu tranh 4:
+ Các bạn phát hiện ra điều gì bất ngờ?
Hỏi tiếp: Ba bạn cảm thầy thế nào?
4. kể toàn bộ câu chuyện:
3.1. Kể nối tiếp câu chuyn trong nhóm
- GVHDHS kể lại câu chuyện theo
nhóm 4
3.2. Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm.
Lưu ý HS nói đưc một câu chuyện
- HS nhận xét độ cao, độ rộng
-HS đọc
- HS viết bảng con
- HS nhận xét.
- HS tô chhoa và viết vào vở tập
viết.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
+ Ba bạn cùng nhau chơi cu trượt
ở trường.
+ Dê con bị ngã
+ Ba bạn đều cảm thấy lo lắng vì
Dê con bị bươu đu .
+ Hóa ra con không phải bị
bươu đầu mà là đã mọc sừng.
+ Cả ba bạn đều cảm thấy bất ngờ,
thú vị.
- HS kể trong nhóm 4: mỗi HS kể 1
tranh.
19
liên kết theo các mức độ, VD:
- Mức 1: Dê con, lơn con, chó con cùng
nhau chơi cầu trượt ở trưng. Trong lúc
chơi, dề con bị ngã. Ba bạn đu cảm
thầy lo lắng vì dê con bị bươu đầu. Hôm
sau, chó con, lợn con đén thăm thì phát
hiện dê con không phải bị bươu đầu mà
là đã mọc sừng, Cả ba đều cảm thấy bất
ngờ, thú vị.
- Mức 2: Dê con, lơn con, chó con cùng
nhau chơi cầu trượt ở trưng. Các bạn
rất thích t trò chơi này. Trong lúc
chơi, lợn con cười tít mắt nên va phải dê
con, dề con bị ngã va đầu xuống đất. Dê
con sờ lên đầu và kêu lên: “ÔI! Bươu
đầu ri!”. Ba bạn đều cảm thầy lo lắng
vì dê con bị bươu đầu. Hôm sau, chó
con, lợn con đén thăm thì phát hiện dê
con không phải b bươu đầu mà là chỗ
bươu kia đã mọc lên 2 chiếc sừng rất
đẹp. Cả ba đều cảm thấy bất ngờ, thú vị.
3.3. Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp
- GV gọi 1 số HS n bảng chỉ tranh
kể lại nội dung câu chuyện
4. Mở rng: Hi
+ Em biết được điều về loài qua
câu chuyện?
- GV liên hệ, giáo dục mở rộng.
5. Tổng kết, m rộng, đánh giá
- GV tổng kết gi học, uyên dương HS
có ý thức học tốt.
- HS kể nội dung 4 bức tranh trong
nhóm
- HS khác trong nhóm nghe, góp ý
- 2- 4 HS lên bảng, vừa chỉ vào
tranh vừa kể
- HS khác nghe, cổ vũ.
+ Dê mọc sừng
20
| 1/20

Preview text:

Tuần 22 TIẾNG VIỆT Bài 106: oanh, oach I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS:
- Nhận biết được vần oanh, oach.Biết đánh vần, ghép vần đọc tiếng, từ đọc
đúng tiếng có thanh. Và đọc thanh đúng.
- Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện tiếng có vần oanh, oach.
- Tìm đúng tiếng có hình và đặt câu tiếng vừa tìm được.
- Viết đúng vần oanh, oach và từ doanh trại, thu hoạch ( bảng con )
- Hợp tác tốt với các bạn trong nhóm, tổ và trong lớp.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: 1. HS:
- SGK TV2 tập 2, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV: - SGKTV2, Bộ ĐDTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tìm - HS thực hiện
tiếng có vần uyên, uyêt… - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần oanh, oach. a. vần oanh
- GV cho hs quan sát tranh doanh trại. - HSQS, TLCH + Doanh trại này của ai?
Đây là doanh trại của các chú bộ đội.
- GV nói qua để HS hiểu về doanh trại.
- GV viết bảng: doanh trại.
+ Từ doanh trại có tiếng nào đã học
+ Có tiếng trại đã học
- GV: Vậy tiếng doanh chưa học - GV viết bảng: doanh Có âm d đã học
+ Trong tiếng doanh có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vần oanh chưa học - GV viết bảng: oanh
- HS nhận ra trong tiếng doạnh,
b. Vần oach, GV làm tương tự để HS
vần oanh, chưa học, trong tiếng
bật ra tiếng hoạch.
hoạch ,có vần oach chưa học.
* GV giới thiệu 2 vần sẽ học:
oanh,oach. Giáo viên ghi đề trên bảng lớn.
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa 1 a. vần oanh:
+ vần oanh có âm o đứng trước, âm + Phân tích vần oanh
a đứng giữa và âm nh đứng sau.
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - GVHDHS đánh vần: o-a-nh
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “doanh”
+ Tiếng “doanh” có âm ng đứng
trước, vần oanh đứng sau.
- HS đánh vần: tiếng doanh
- GVHDHS đánh vần: dờ- oanh- doanh. - HS đánh vần, đọc trơn: doanh trại doanh oanh
b. Vần oach,: GV thực hiện tương tự như vần oanh.
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn o-a-ch vần oach, tiếng hoạch
hờ- oách- hoách-nặng –hoạch.
- HS đánh vần đọc trơn: thu hoạch hoạch oach - GVNX, sửa lỗi phát âm c. Vần oanh, oach, - vần oanh, oach
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - 2- 3 HS đọc
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn,
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc phần khám phá trong vừa học.
SGK: trên xuống dưới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc tranh thầm TN dưới mỗi tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần oanh, oach: doanh, hoạch.
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV cho học sinh nhìn tranh, giải nghĩa 1 số từ.
3. Tạo tiếng mới chứa oanh, oach. - HS tự tạo tiếng mới
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép
- HS đọc tiếng mình tạo được
với oanh để tạo thành tiếng, chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm kh ta được các tiếng:khoanh 2
giò (chạy quanh, vòng quanh, chim oanh…).
Vần oach tìm tiếng mới cách làm tương tự. - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: oanh, - HS quan sát doanh trại.
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa o,a và - HS viết bảng con: oanh, doanh
nh , cách viết giữa chữ doanh và chữ trại.
trại, vị trí dấu thanh.
- HSNX bảng của 1 số bạn
- GV quan sát, uốn nắn. - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: oach, và chữ thu hoạch. TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: tiếng chim
5.1. Giới thiệu bài đọc: - HS quan sát, TLCH
- GV cho HS quan sát tranh SGK:
+ Tranh vẽ đồng lúa và những chú + Tranh vẽ những gì? chim.
+ HS trả lời theo nhiều ý.
+ Em đã nghe chú chim hót bao giờ chưa?
- GVNX, đọc bài ứng dụng.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng 5.2. Đọc thành tiếng tiếng - GV kiểm soát lớp
- HS luyện đọc các tiếng có vần - GV đọc mẫu. oanh, oach: chim oanh, choanh choách, oách.
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp)
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. - GV nghe và chỉnh sửa - HS đọc thầm câu hỏi 5.3. Trả lời câu hỏi:
- HS trong bài có những từ tả tiếng
- GV giới thiệu phần câu hỏi
chim: (lảnh lót, choanh choách, ríu
+ Trong bài có từ nào tả tiếng chim? rít, lao sao). 5.4. Nói và nghe: - HS TL: líu lo,lích rích,
- GVHDHS luyện nói theo cặp: nói
thêm các từ tả tiếng chim? - GVNX bổ sung - HS luyện nói theo cặp
+ Các con có yêu quý những chú chim
- 1 số HS trình bày trước lớp không?. 3
+ Yêu quý những chú chim thì ta phải
HDTL theo hiểu biết cá nhân làm gì?
- GV giáo dục HS biết yêu quý thiên
nhiên và có ý thức bảo vệ chúng.
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: oanh, oach, doanh trại, - HS viết vở TV thu hoạch.
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá: …oanh, oach,
+ Chúng ta vừa học vần mới nào?
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần oanh, oach,
+ Tìm 1 tiếng có oanh, oach.
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
+ Đặt câu với tiếng đó - GVNX. - GVNX giờ học. Bài 107: uynh,uych I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết học được cách đánh vần uynh,uych, các tiếng chữ có uynh,uych,
MRVT có tiếng chưa uynh,uych.
- Đọc, hiểu bài Chơi với em. Đặt và trả lời được câu hỏi về những hoạt động
thường làm cùng anh, chị, em của mình.
- Biết thể hiện tình cảm yêu thương bé trong gia đình
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: 1. HS:
- SGK TV2 tập 2, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV: - SGKTV2, Bộ ĐDTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tìm - HS thực hiện tiếng có vần oanh,oach. - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần uynh,uych. a. vần uynh
- GV cho hs quan sát tranh đèn huỳnh - HSQS, TLCH 4 quang. Đây bóng đèn + Đây là gì?
- GV nói qua để HS hiểu về đèn huỳnh quang.
- GV viết bảng: đèn huỳnh quang.
+ Từ đèn huỳnh quang có tiếng nào đã
+ Có tiếng đèn, quang đã học học
- GV: Vậy tiếng huỳnh chưa học - GV viết bảng: huỳnh
+ Trong tiếng huỳnh có âm nào đã học? Có âm h đã học
- GV: Vậy có vần uynh chưa học - GV viết bảng: uynh
b. Vần uych, GV làm tương tự để HS
- HS nhận ra trong tiếng huynh,
bật ra tiếng huỵch.
vần uynh, chưa học, trong tiếng
huỵch ,có vần uych chưa học.
* GV giới thiệu 2 vần sẽ học:
uynh,uych. Giáo viên ghi đề trên bảng lớn.
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần uynh: + Phân tích vần uynh
+ vần uynh có âm đôi u đứng trước
âm y đứng giữa và âm nh đứng sau. - GVHDHS đánh vần: u-y-nh
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - GVNX, sửa lỗi
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ Phân tích tiếng “huỳnh”
+ Tiếng “huỳnh” có âm h đứng
trước, vần uynh đứng sau và thanh huyền.
- GVHDHS đánh vần: h-uynh-huyền-
- HS đánh vần: tiếng huỳnh huỳnh.
- HS đánh vần, đọc trơn: đèn huỳnh quang huỳnh uynh
b. Vần uych,: GV thực hiện tương tự như vần uynh.
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn u-y-ch vần uych, tiếng huỵch
hờ- uych- huych-nặng –huỵch.
- HS đánh vần đọc trơn: ngã huỵch huỵch uych - GVNX, sửa lỗi phát âm c. Vần uynh,uych
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - vần uynh,uych 5
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, - 2- 3 HS đọc
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước vừa học.
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
uynh,uych : huynh, huých, huỳnh huỵch
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
- GVNX, sửa lỗi nếu có nhóm, lớp
- GV cho học sinh nhìn tranh, giải nghĩa 1 số từ.
3. Tạo tiếng mới chứa uynh,uych .
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép
với uynh để tạo thành tiếng, chọn tiếng - HS tự tạo tiếng mới có nghĩa, ví dụ:
- HS đọc tiếng mình tạo được
+ Chọn âm kh ta được các tiếng:
khuynh, huỳnh (chạy huỳnh huỵch, phụ huynh…).
Vần uych tìm tiếng mới cách làm tương tự. - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: uynh, phụ huynh.
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa u,y và - HS quan sát
nh , cách viết giữa chữ phụ và chữ huynh, vị trí dấu thanh.
- HS viết bảng con: uynh,huynh.
- GV quan sát, uốn nắn.
- HSNX bảng của 1 số bạn - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: uych và chữ thu huỵch. TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Chơi với em
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh SGK: - HS quan sát, TLCH + Tranh vẽ những gì? + Tranh vẽ hai anh em
+ HS trả lời theo nhiều ý. + Hai anh em đang làm gì?
- GVNX, đọc bài ứng dụng. 6 5.2. Đọc thành tiếng - GV kiểm soát lớp
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV đọc mẫu. tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có vần uynh,uych, huỳnh huỵch.
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi: - HS đọc thầm câu hỏi
- GV giới thiệu phần câu hỏi
+ Hai anh em cùng làm gì với nhau?
- HS TL: hai anh em cùng cười với nhau. 5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: Bạn
thường làm gì với anh chị em của mình? - HS luyện nói theo cặp - GVNX bổ sung
- 1 số HS trình bày trước lớp
+ Các con có yêu quý anh, chị,em của
HDTL theo hiểu biết cá nhân mình không?
- GV giáo dục HS biết yêu thương anh, chị, em trong gia đình.
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: uynh,uych,phụ - HS viết vở TV huynh,ngã huỵch
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? …uynh, uych
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần uynh,uych
+ Tìm 1 tiếng có uynh,uych.
+ Đặt câu với tiếng đó
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu - GVNX. - GVNX giờ học. TIẾNG VIỆT
Bài 108: oai, oay, uây I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vần oai, oay, uây và các tiếng/chữ có oai, oay,
uây. Mở rộng vốn từ có tiếng chứa oai, oay, uây. 7
- Đọc, hiểu bài Học làm bánh. Đặt và trả lời được câu hỏi về tên những loài bánh muốn làm.
- Thích nấu ăn, biết cách làm bánh rán .
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV:
- SGKTV1, Bộ ĐDTV, ti vi, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần
- Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi
uynh, uych theo tổ, trong thời gian 1
phút, tổ nào ghép được nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến thắng. - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần oai, oay,uây a. vần oai
- GV trình chiếu hình ảnh khoai lang - HSQS, TLCH + Đây là gì? …khaoi lang
- GV nói qua để HS hiểu về khoai lang
- GV viết bảng: khoai lang
+ Từ khoai lang có tiếng nào đã học
+ Có tiếng lang đã học ạ
- GV: Vậy tiếng khoai chưa học - GV viết bảng: khoai
+ Trong tiếng khoai có âm nào đã học? …âm kh đã học
- GV: Vậy có vần oai chưa học - GV viết bảng: oai
b. Vần oay GV làm tương tự để HS bật - HS nhận ra trong xoáy nước
ra tiếng xoáy, vần oay
tiếng xoáy chưa học, trong tiếng
xoáy có vần oay chưa học.
c. Vần uây: GV làm tương tự để HS bật - HS nhận ra trong khuấy bột
ra tiếng khuấy, vần uây
tiếng khuấy chưa học, trong tiếng
khuấy có vần uây chưa học.
- GV giới thiệu 3 vần sẽ học: oai, oay, uây
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần oai: + Phân tích vần oai?
+ vần oang có 3 âm: âm o, âm a, âm i.
- GVHDHS đánh vần: o- a- i - oai
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp 8
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “khoai”
+ Tiếng “khoai” có âm kh đứng
trước, vần oai đứng sau.
- GVHDHS đánh vần: khờ- oai- khoai
- HS đánh vần: tiếng khoai
- HS đánh vần, đọc trơn: Khoai lang khoai oai
b. Vần oay, uây: GV thực hiện tương tự như vần oai: o- a- y- oay/ u-ớ-y-uây
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn
xờ- oay- xoay- sắc- xoáy/kh-uây-khuây- vần oay/uây, tiếng xoáy/ khuấy sắc-khuấy
- HS đánh vần đọc trơn: xoáy nước/ khuấy bột xoáy / khuấy oay /uây - GVNX, sửa lỗi phát âm c. Vần oai, oay, uây
+ Chúng ta vừa học 3 vần mới nào? - vần oai,oay và uây
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, - 2- 3 HS đọc
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước vừa học
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
oai, oay, uây:xoài, xoáy, thoại, nguẩy,
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
- GVNX, sửa lỗi nếu có nhóm, lớp
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa oai, oay, uây
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép
với oai(sau đó là oay, uây) để tạo thành - HS tự tạo tiếng mới
tiếng, chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:(choai, - HS đọc tiếng mình tạo được
đoài, đoái, hoài, loài, ngoai, hoay, hoáy,
ngoáy, nguây, nguậy, nguẩy….) - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: oai, khoai lang 9
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa o và a, - HS quan sát a và i,
- GV quan sát, uốn nắn. - HS quan sát - GVNX
- HS viết bảng con: oai, khoai lang
- GV thực hiện tương tự với: oay/uây,
- HSNX bảng của 1 số bạn xoáy nước, khuấy bột. TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Học làm bánh
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk: + Tranh vẽ những ai? - HS quan sát, TLCH + Họ đang làm gì?
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng: Để
biết hai nhân vật trong tranh đang làm gì
chúng ta cùng đọc bài nhé. 5.2. Đọc thành tiếng - GV kiểm soát lớp
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV đọc mẫu. tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có oai,
oay, uây: hoài, khuấy, loay hoay, ngoài, loại)
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp)
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi + Hoài muốn làm gì?
+ Hoài muốn làm bánh rán.
- HS kể theo ý kiến cá nhân 5.4. Nói và nghe: - HS luyện nói theo cặp
- GVHDHS luyện nói theo cặp: Bạn
- 1 số HS trình bày trước lớp
muốn làm những loại bánh nào? - GVNX bổ sung
HDTL theo hiểu biết cá nhân
- GV giáo dục HS biết thích nấu ăn, biết cách làm bánh rán .
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: oai, oay,uây, khoai
lang, xoáy nước, khuấy bột. - HS viết vở TV
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. 1 0 - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? …oai, oay,uây
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần oai, oay,uây
+ Tìm 1 tiếng có oai hoặc oay,uây?
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
+ Đặt câu với tiếng đó - GVNX. - GVNX giờ học. TIẾNG VIỆT
Bài 109: oong, ooc, ươ, uênh, uêch,uâng, uyp. I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vần oong, ooc, ươ, uênh, uêch,uâng,
uyp
và các tiếng/chữ có oong, ooc, ươ, uênh, uêch, uâng, uyp. Mở rộng
vốn từ có tiếng chứa oong, ooc, ươ, uênh, uêch, uâng, uyp.
- Đọc, hiểu bài Trên con tàu, Đặt và trả lời được câu hỏi về nghề nghiệp
muốn làm khi lớn lên
- Biết mơ ước những điều tốt đẹp.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV:
- SGKTV1, Bộ ĐDTV, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS thi kể tên các vần
- Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi
đã học trong tuần 21. tổ nào có bạn đọc
được nhiều và đúng các âm đã học thì tổ đó - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới
Giới thiệu một số vần khó, ít dùng:
GV giới thiệu hôm nay chúng ta học
vần: oong, ooc, ươ,uênh, uêch, uâng, uyp
1.1. Giới thiệu vần oong, ooc, ươ, uênh, uêch,uâng, uyp . a. vần oong - HSQS, TLCH
- GV trình chiếu hình ảnh cái xoong + Đây là cái gì? … cái xoong 1 1
- GV nói qua để HS hiểu về cái xoong.
- GV viết bảng: cái xoong
+ Có tiếng cái đã học ạ
+ Từ cái xoong có tiếng nào đã học
- GV: Vậy tiếng xoong chưa học - GV viết bảng: xoong …âm x đã học
+ Trong tiếng xoong có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vần oong chưa học - GV viết bảng: oong
- HS nhận ra trong huơ vòi có tiếng b. Vần
huơ chưa học, trong tiếng huơ
GV làm tương tự để HS bật ra tiếng vấn chưa học. huơ, vần
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: oong, uơ
Và các vần còn lại:ooc, uênh, uêch, uâng,uyp
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa
+ vần oong có: âm oo, âm ng đứng a. vần oong sau. + Phân tích vần oong?
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
- GVHDHS đánh vần: o-o-ngờ- oong
+ Tiếng “xoong” có âm x đứng - GVNX, sửa lỗi
trước, vần oong đứng sau.
+ Phân tích tiếng “xoong”
- HS đánh vần: tiếng xoong
- HS đánh vần, đọc trơn:
- GVHDHS đánh vần: xờ- oong- xoong Cái xoong Xoong oong
+ vần uơ có: âm u đứng trước, âm ơ b. Vần uơ: đứng sau. + Phân tích vần uơ?
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
- GVHDHS đánh vần: u-ơ-uơ - GVNX, sửa lỗi
+ Tiếng “huơ” có âm h đứng trước,
+ Phân tích tiếng “huơ” vần uơ đứng sau
- HS đánh vần: tiếng huơ
- GVHDHS đánh vần: hờ-uơ-huơ
- HS đánh vần, đọc trơn: Huơ vòi Huơ uơ - GVNX, sửa lỗi phát âm 1 2
c. Vần ooc, uêch, uâng, uyp:
GV giói thiệu : Chúng ta sẽ cùng học
cách đọc, cách phân tích các vần ooc,
+ vần ooc có: âm oo, âm c . uêch, uâng, uyp.
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp + Phân tích vần ooc?
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
- GVHDHS đánh vần: o-o-cờ-ooc - GVNX, sửa lỗi
+ vần uênh có: âm u, âm ê,âm nh
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp + Phân tích vần uênh?
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
- GVHDHS đánh vần: u-ê-nhờ-uênh - GVNX, sửa lỗi
+ vần uêch có: âm u, âm ê, âm ch
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp + Phân tích vần uêch?
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
- GVHDHS đánh vần: u-ê-chờ-uêch - GVNX, sửa lỗi
+ vần uâng có: âm u, âm â,âm ng
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp + Phân tích vần uâng?
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
- GVHDHS đánh vần: u-â-ngờ-uâng - GVNX, sửa lỗi
+ vần uyp có: âm u, âm y ,âm p
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp + Phân tích vần uyp?
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
- GVHDHS đánh vần: u-y-pờ-uyp - GVNX, sửa lỗi
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới
2. Đọc từ ngữ ứng dụng: tranh
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần thầm TN dưới mỗi tranh
ooc, uơ, uyp: sóoc, huơ, tuýp.
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa oong, ooc, ươ, - HS tự tạo tiếng mới uênh, uêch, uâng, uyp.
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép
với oong (sau đó là ooc, ươ, uêch,
uâng, uyp.)để tạo thành tiếng, chọn tiếng có nghĩa.
Ví dụ: boong (boong tàu), tòong (tòong
teng), móoc (rơ móoc), vọoc (con vọoc),
thuở ( thuở xưa), nguệch (nguệch
ngoạc), khuâng ( bâng khuâng), tuềnh
(tuyềnh toàng), tuýp ( đèn tuýp),
- HS đọc tiếng mình tạo được 1 3
chuệch( chuệch choạc), huênh (huênh hoang) … - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: oong.
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa o và o,
o với n,vị trí dấu thanh - HS quan sát
- GV quan sát, uốn nắn. - GVNX - HS quan sát
- GV thực hiện tương tự với: uơ, uâng,
-HS viết bảng con: oong, uơ, cái xoong, huơ vòi uâng, cái xoong, huơ vòi
- HSNX bảng của 1 số bạn TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Trên con tàu.
5.1. Giới thiệu bài đọc: - HS TLCH
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+Các em đã đi tàu biển bao giờ chưa?
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng. 5.2. Đọc thành tiếng
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV kiểm soát lớp tiếng - GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc các tiếng có :
oong,ooc, uơ,uêmh, uêch, uâng.
Boong (tàu), (rơ) móoc, huơ (tay),
(bâng) khuâng, tuềnh (toàng), nguệch (ngoạc).
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi: - HS đọc thầm câu hỏi
- GV giới thiệu phần câu hỏi
+ Khi lớn lên Bin muốn làm gì?
+Khi lớn lên Bin muốn làm thuyền trưởng. 5.4. Nói và nghe:
- HS kể theo ý kiến cá nhân - HS luyện nói theo cặp
- GVHDHS luyện nói theo cặp:
- 1 số HS trình bày trước lớp
-Khi lớn lên, bạn muốn làm gì? - GVNX bổ sung
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
HDTL theo hiểu biết cá nhân
- GVHDHS viết: oong, uơ, uâng ( chữ
cỡ vừa) cái xoong, huơ vòi (chữ cỡ nhỏ)
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút - HS viết vở TV 1 4
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS Oong, uơ
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? vần oong, uơ
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
+ Tìm 1 tiếng có vần oong, ooc, uơ, uêch, uênh, uâng, uyp?
+ Đặt câu với tiếng đó - GVNX. - GVNX giờ học. TIẾNG VIỆT Bài 110: ÔN TẬP I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết được các vần, các tiếng/ chữ chứa vần đã học trong tuần: oanh,
oach, uynh, uych, oai, oay, uay, oang, oac, ươ, uênh, uêch, oong, uâng, uyp.
MRVT có tiếng chứa oanh, oach, uynh, uych, oai, oay, uay, oang, oac, ươ,
uênh, uêch, oong, uâng, uyp.
- Đọc, hiểu bài Dặn em. Biết tôn trọng và thực hiện đúng Nội qui trường,
lớp, cẩn thận trong việc làm của mình.
- Viết (tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ vừ và nhỏ từ ngữ ứng dụng, nhìn-
viết câu ứng dụng, tô được chữ hoa B, C.
- Kể được câu chuyện ngắn Dê con bị bươu đầu bằng 4- 5 câu; Biết được
hiện tượng dê mọc sừng; Bước đầu hình thành được phẩm chất nhân ái.
- Biết yêu quý và bảo vệ các bộ phận trên cơ thể.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 2, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV:
- SGKTV1 tập 2, Bộ ĐDTV, ti vi (Bảng phụ: viết các từ ứng dụng, chữ mẫu, bài viết mẫu)
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
GV TC cho HS thi đua kể các vần đã học trong tuần.
- Đại diện các tổ tham gia thi kể - GVNX, biểu dương.
B. Hoạt động chính:
1. Đọc (Ghép âm, vần và thanh thành tiếng)
- GV Cho HS đọc phần ghép âm vần - HS đọc thầm trong SGK (Tr 44)
- GVHDHD ghép âm, vần và dấu thanh 1 5 thành tiếng
- HS đọc các tiếng ghép được ở cột
4: toanh, xoạch, huỳnh, huỵch,
choãi, xoáy, khuấy, công, thuở,
- GV chỉnh sửa, làm rõ nghĩa tiếng khuâng.
- GV cho HS đọc lại các vần vừa ôn ở cột 2.
- HS quan sát, nhận xét độ cao con
chữ, vị trí dấu thanh đọc lại các vần
ở cột 2: oanh, oach, uynh, uych,
oai, oay, uay, oang, oac, ươ, uênh,
uêch, oong, uâng, uyp. (nối tiếp)
2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh - GV nêu yêu cầu
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm các
từ ngữ: tàu hỏa, bóng chuyền, loa
nhựa, gấu bông, cần cẩu, thuyền giấy. GV sửa phát âm - HS đọc: cá nhân, lớp
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Xếp
- HS thảo luận nhóm 4, Xếp hoa
hoa vào giỏ như SGK (nhóm 4)
vào giỏ xếp từ ngữ (Hoa) với (lọ) thích hợp
- GVNX, trình chiếu kết quả
- HS trình bày, nhận xét. 3. Viết bảng con:
- GV cho HSQS chữ mẫu: gấu bông, thuyền giấy
- GV viết mẫu: gấu bông
- GV lưu ý HS nét nối con chữ, vị trí
dấu thanh và khoảng cách các tiếng - GV quan sát, uốn nắn - GV nhận xét. - HS viết bảng con
- HSNX bảng của 1- 2 bạn
- GV thực hiện tương tự với: thuyền giấy
4. Viết vở Tập viết
- GV hướng dẫn HS viết: gấu bông, thuyền giấy
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV quan sát, giúp đỡ HS khó khăn khi - HS viết vào vở TV
viết hoặc viết chưa đúng.
- GV nhận xét vở của 1 số HS TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Dặn em
5.1.Giới thiệu bài đọc
- GV dùng tranh SGK để giới thiệu bài. - HS quan sát, lắng nghe 1 6 5.2. Đọc thành tiếng - GV kiểm soát lớp
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng - GV đọc mẫu. - HS đọc thầm theo
- HS luyện đọc từng dòng thơ trong nhóm
- HS đọc nối tiếp dòng thơ theo nhóm.
- HS đọc cả đoạn (khổ thơ): cá - GV nghe và chỉnh sửa nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi
+ Anh dặn bé không được làm gì trong + Anh dặn bé không loay hoay giờ ngủ trưa?
trong giờ ngủ trưa
6. Viết vở chính tả (nhìn – viết)
- GV giới thiệu câu luyện viết:
Đi học đúng giờ - HS nhìn SGK đọc câu:
Loanh quanh sẽ trễ
- GV cho HS viết chữ dễ viết sai vào - HS viết bảng con
bảng con: loanh quanh
- GV hướng dẫn HS viết vào vở chính
tả, lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- GV đọc thong thả từng tiếng
- HS nhìn- viết vào vở chính tả
- GV đọc chậm cho HS soát lại bài.
- HS chỉ bút soát lại bài, sửa lỗi
- HS đổi vở soát bài cho nhau.
- GV kiểm tra vở 1 số bạn, hướng dẫn sửa lỗi nếu có
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Tìm tiếng chứa vần đã học? Đặt câu? - 1- 2 HS tìm từ, đặt câu. - GVNX giờ học.
TIẾT 3: VIẾT (TẬP VIẾT)
1. GV giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn: - HS đọc
- GV trình chiếu mẫu chữ hoa: B, C - HS quan sát, nhạn xét.
- GV cho HS quan sát chữ B, C và nhận xét độ cao, độ rộng.
- GV mô tả cấu tạo các nét. - HS quan sát
- GV nêu qui trình tô chữ hoa B, C cỡ
vừa (vừa nói vừa dùng que chỉ các nét
theo chiều mũi tên, chú ý điểm đặt bút, - HS viết lên không theo GV dừng bút. 1 7
- GV cho HS quan sát chữ hoa B, C cỡ
- HS nhận xét độ cao, độ rộng nhỏ.
- GV giới thiệu từ: Cao Bằng -HS đọc
- GV giảng từ: Cao Bằng là tên một tỉnh
thuộc miền bắc (vùng Đông Bắc Bộ) Việt nam
- GV hướng dẫn HS nhận xét độ cao các - HS viết bảng con chữ trong từ ứng dụng - HS nhận xét. - GVNX
3. Viết vở Tập viết:
- GVHDHS viết vào vở Tập viết
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- GVQS, uốn nắn, giúp đỡ HS còn khó
- HS tô chữ hoa và viết vào vở tập
khăn khi viết và HS viết chưa đúng. viết. - GVNX vở của 1 số HS
TIẾT 4: KỂ CHUYỆN
Nghe- kể: Dê con bị bươu đầu
1. Khởi động- Giới thiệu bài
- GV cho HS xem tranh Dê con bị bươu - HS quan sát, lắng nghe.
đầu (SGK) vã dẫn dắt vào bài 2. Nghe GV kể:
- GV kể câu chuyện 2- 3 lần - HS lắng nghe.
3. Kể từng đoạn theo từng tranh
- GV trình chiếu tranh 1: Hỏi - HS trả lời: + Ba bạn đang làm gì ?
+ Ba bạn cùng nhau chơi cầu trượt ở trường. - GV trình chiếu tranh 2:
+ Chuyện gì xãy ra với Dê con? + Dê con bị ngã - GV trình chiếu tranh 3:
+ Vì sao ba bạn đều cảm thấy lo lắng?
+ Ba bạn đều cảm thấy lo lắng vì
Dê con bị bươu đầu . - GV trình chiếu tranh 4:
+ Các bạn phát hiện ra điều gì bất ngờ? + Hóa ra dê con không phải bị
bươu đầu mà là đã mọc sừng.
Hỏi tiếp: Ba bạn cảm thầy thế nào?
+ Cả ba bạn đều cảm thấy bất ngờ, thú vị.
4. kể toàn bộ câu chuyện:
3.1. Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm - HS kể trong nhóm 4: mỗi HS kể 1
- GVHDHS kể lại câu chuyện theo tranh. nhóm 4
3.2. Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm.
Lưu ý HS nói được một câu chuyện có 1 8
liên kết theo các mức độ, VD:
- HS kể nội dung 4 bức tranh trong
- Mức 1: Dê con, lơn con, chó con cùng nhóm
nhau chơi cầu trượt ở trường. Trong lúc - HS khác trong nhóm nghe, góp ý
chơi, dề con bị ngã. Ba bạn đều cảm
thầy lo lắng vì dê con bị bươu đầu. Hôm
sau, chó con, lợn con đén thăm thì phát
hiện dê con không phải bị bươu đầu mà
là đã mọc sừng, Cả ba đều cảm thấy bất ngờ, thú vị.
- Mức 2: Dê con, lơn con, chó con cùng
nhau chơi cầu trượt ở trường. Các bạn
rất thích thú trò chơi này. Trong lúc
chơi, lợn con cười tít mắt nên va phải dê
con, dề con bị ngã va đầu xuống đất. Dê
con sờ lên đầu và kêu lên: “ÔI! Bươu
đầu rồi!”. Ba bạn đều cảm thầy lo lắng
vì dê con bị bươu đầu. Hôm sau, chó
con, lợn con đén thăm thì phát hiện dê
con không phải bị bươu đầu mà là chỗ
bươu kia đã mọc lên 2 chiếc sừng rất
đẹp. Cả ba đều cảm thấy bất ngờ, thú vị.
3.3. Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp
- 2- 4 HS lên bảng, vừa chỉ vào
- GV gọi 1 số HS lên bảng chỉ tranh và tranh vừa kể
kể lại nội dung câu chuyện - HS khác nghe, cổ vũ. 4. Mở rộng: Hỏi
+ Em biết được điều gì về loài dê qua + Dê mọc sừng câu chuyện?
- GV liên hệ, giáo dục mở rộng.
5. Tổng kết, mở rộng, đánh giá
- GV tổng kết giờ học, uyên dương HS có ý thức học tốt. 1 9 2 0