Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 5 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Vì sự bình đẳng của mình.

Tuần 5
***= = =***
TIẾNG VIỆT
Bài 21: ng, ngh
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đc, viết, học được cách đọc các tiếng có ng, ngh. Mở rộng vốn từ có ng,
ngh. Viết được chữ số 8.
- Đc, hiểu được đoạn ng dụng.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, vở tp viết, t, phấn, bảng, giẻ lau.
2. GV:
- SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, mẫu chữ, chữ số: ng, ngh, 8
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS thi đọc các âm đã
học. tổ nào có bạn đọc được nhiều và
đúng các âm đã học thì tổ đó
- GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá âm mới
1.1. Giới thiệu ng, ngh
- GV giới thiệu chữ ng, ngh trong vòng
tròn.
- GV chỉ ln lượt chữ ng, ngh và hi:
Đây là chữ gì?
- GV sửa phát âm
- Giúp HS nhận ra ng trong “n, ngủ”,
ngh (ngờ kép) trong tiếng “nghĩ”, trong
nghệ
1.2. Đọc âm mới, tiếng
- HVHDHS đánh vần, đọc trơn
ngô: ngờ- ô- ngô, ngô
- GVNX, sửa lỗi.
+ Phân tích tiếng “ngô”
- GV làm tương tự với tiếng: ngủ, nghĩ,
nghệ
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
thầm TN dưới mỗi tranh
- Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi
- HS nghe, quan sát
- HSTL: ng, ngh
- HS đọc: cá nhân, nhóm lớp
- HS đọc
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- 1 số HS phân tích tiếng “ngô”:
Tiếng “ngô” có âm ng đứng trước,
âm ô đng sau
- HS quan sát, đọc thầm từ ngdưới
tranh
- GVNX
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa nh, th, ph
- GVHDHD ghép âm ng, ngh với các
nguyên âm, dấu thanh đã học để tạo
thành tiếng mới, lưu ý HS ngh chỉ kết
hợp với i, e, ê
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV mô tả chữ mẫu nh: Chữ ng là chữ
ghép từ 2 chữ cái n g
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa n và g
- GV quan sát, uốn nắn.
- GVNX
- GV làm tương tự với chữ ngh, ngô,
nghệ, 8. GV lưu ý HS nét nối giữa ng
h, nét nối các con chữ trong các tiếng
TIẾT 2
5. Đọc đoạn ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh vẽ nhng ai? Họ đang làm gì?
- GVNX, giới thiệu câu ứng dụng.
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
* GV giới thiệu phn hỏi của bài đọc
- GV giới thiệu với HS tiếng có màu
xanh là tiếng làm
+ Nga làm gì hộ ?
- GVNX
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: ng, ngh, ngô, nghệ, 8
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầmt
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
- HS đọc: nhân, nhóm, lớp
- HS phân tích 1 số tiếng chứa âm
mới: ngã, nghỉ, ngừ, nghệ
- HS tự tạo tiếng mới
- HS đọc tiếng mình tạo được
- HS quan sát, nghe
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HSNX bng của 1 số bạn
- HS quan sát, TLCH
+ Tranh vẽ bé, mẹ và bà. Bé đang
kê ghê hộ bà, mẹ đi làm về đang
nghe bé kể
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có ng, ngh:
nghe, Nga
- HS luyn đọc từng câu: nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lớp)
- HS đc c đon: cá nhân, nhóm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Nga kê ghế hộ
- HS viết vở TV
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mrộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học âm gì?
+ Tìm 1 tiếng có âm ng, ngh ?
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX giờ học.
- HS nêu, đọc lại các âm
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
TIẾNG VIỆT
Bài 22: ia
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đc, viết, học được cách đọc các tiếng có ia. Mrộng vốn từ có tiếng chứa
ia Viết được chữ số 9.
- Đc, hiểu được đoạn ng dụng.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, vở tập viết, t, phấn, bảng, giẻ lau.
2. GV:
- SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, mẫu chữ, chữ số: ia, 9
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- HS lên bng gp tiếng ng, nghĩ, ngh
- GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá âm mới
1.1. Giới thiệu ia
- GV giới thiệu chữ ia trong vòng tròn.
- GV chỉ chia và đọc: ia
- GV sửa phát âm
- Giúp HS nhận ra ia trong “bia”, “mía
1.2. Đọc âm mới, tiếng
- HVHDHS đánh vần, đọc trơn
bia: bờ- ia bia
- GVNX, sửa lỗi.
+ Phân tích tiếngbia
- GV làm tương tự với tiếng: mía
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- Mỗi tổ cử 1 đại diện lên ghép
- HS nghe, quan sát
- HS đọc: cá nhân, nhóm lớp
- HS đọc: ia
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- 1 số HS phân tích tiếng “bia”:
Tiếng “bia” có âm b đứng tớc, âm
ia đứng sau
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới
thầm TN dưới mỗi tranh
- GV gọi HS tìm tiếng chứa vần ia, phân
tích
- GVNX, sửa lỗi
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ia
- GVHDHD chọn 1 phụ âm bất kì gp
với ia, lưu ý HS tìm tiếng có nghĩa
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV mô tả chữ mẫu ia: Chữ ia là chữ
ghép từ 2 chữ cái i và a
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa i a
- GV quan sát, uốn nắn.
- GVNX
- GV làm tương tự với chữ bia, mía, 9.
GV lưu ý HS nét nối các con chữ trong
các tiếng và vị trí dấu thanh
TIẾT 2
5. Đọc đoạn ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh vnhng con vật nào? Chúng
đang làm gì?
- GVNX, giới thiệu câu ứng dụng.
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
* GV giới thiệu phn hỏi của bài đọc
- GV giới thiệu với HS tiếng có màu
xanh là tiếng làm
+ Thỏ làm gì?
+ Gà tía làm gì?
- GVNX
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: ia, bia, mía, 9
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầmt
tranh
- HS phát hiện tiếng chứa ia, phân
tích 1 số tiếng chứa ia: bìa, tía, đĩa,
vỉa
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- HS tự tạo tiếng mới
- HS đọc tiếng mình tạo được
- HS quan sát, nghe
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HSNX bng của 1 số bạn
- HS quan sát, TLCH
+ Tranh vẽ con gà và con thỏ. Gà
ôm ngô, thỏ ôm lá khô
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có ia: tía,
tỉa, chia
- HS luyện đọc từngu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lớp)
- HS đc c đon: cá nhân, nhóm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Thỏ tỉa lá khô
+ Gà tía bẻ ngô
- HS viết vở TV
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mrộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học chữ ?
+ Tìm 1 tiếng có ia ?
+ Đặt câu với tiếng đó.
- GVNX.
- GVNX giờ học.
- HS nêu, đọc lại: ia
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
TIẾNG VIỆT
Bài 22: ia
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đc, viết, học được cách đọc các tiếng có ua, ưa. Mở rộng vốn từ có tiếng
chứa ua, ưa.
- Đc, hiểu được đoạn ng dụng.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, bộ ĐDTV, vở tập viết, bút, phấn, bng, giẻ lau.
2. GV:
- SGKTV1, bộ ĐDTV, Tranh minh họa SGK, ti vi
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- HS lên bng gp tiếng bia, mía
- GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá âm mới
1.1. Giới thiệu ua, ưa
- GV giới thiệu chữ ua, ưa trong vòng
tròn.
- GV chỉ chua và đọc: ua
- GV chỉ chữ ưa và đọc: ưa
- GV sửa phát âm
- Giúp HS nhận ra ua trong “cua”, “búa”
ưa trong “ngựa”, “dừa”
1.2. Đọc âm mới, tiếng
- HVHDHS đánh vần, đọc trơn
cua: cờ- ua- cua
- GVNX, sửa lỗi.
+ Phân tích tiếngcua
- Mỗi tổ cử 1 đại diện lên ghép
- HS nghe, quan sát
- HS đọc: cá nhân, nhóm lớp
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- 1 số HS phân tích tiếng “cua”:
- GV làm tương tự với tiếng: búa, ngựa,
dừa
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
thầm TN dưới mỗi tranh
- GV gọi HS tìm tiếng chứa vần ua, ưa,
phânch
- GVNX, sửa lỗi
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ua, ưa
- GVHDHD chọn 1 phụ âm bất kì gp
với ua, ưa, lưu ý HS tìm tiếng có nghĩa
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV mô tả chữ mẫu ua: Chữ ua chữ
ghép từ 2 chữ cái u và a
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa u và a
- GV quan sát, uốn nắn.
- GVNX
- GV làm tương tự với: ưa, dừa. GV lưu
ý HS nét nối các con chữ trong các tiếng
và v trí dấu thanh
TIẾT 2
5. Đọc đoạn ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh vẽ gì?
- GVNX, giới thiệu câu ứng dụng.
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
* GV giới thiệu phn hỏi của bài đọc
- GV giới thiệu với HS tiếng có màu
xanh là tiếng nào
+ Nhà cua thế nào?
+ Nhà rùa thế nào?
Tiếng “cua” có âm c đứng trước, âm
ua đng sau
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới
tranh
- HS phát hiện tiếng chứa ua, ưa,
phânch tiếng chứa ua, ưa: chua,
đùa, dưa, nhựa
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- HS tự tạo tiếng mới
- HS đọc tiếng mình tạo được
- HS quan sát, nghe
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HSNX bng của 1 số bạn
- HS quan sát, TLCH
+ Tranh vẽ nhà của cua và rùa
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có ua, ưa:
cua, rùa, mưa
- HS luyện đọc từngu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lớp)
- HS đc c đon: cá nhân, nhóm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Nhà cua nhỏ tí ti
+ Nhà rùa thì to
- GVNX
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: ua, ưa, cua, dừa
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầmt
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mrộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học chữ gì?
+ Tìm 1 tiếng có ua, ưa ?
+ Đặt câu với tiếng đó.
- GVNX.
- GVNX giờ học.
- HS viết vở TV
- HS nêu, đọc lại: ia
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
TIẾNG VIỆT
Bài 24: Ôn tập
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đc được các tiếng chứa âm/chữ đã học: ng, ngh, ia, ua, ưa; các chữ số từ 0
đến 9. Mở rộng vón từ có tiếng chứa ng, ngh, ia, ua, ưa, m, a.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, vở BTTV, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau.
2. GV:
- SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, mẫu chữ s
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- HS thi kể lại c âm đã học trong tun.
Tổ nào kể được đủ, đúng, nhanh sẽ
chiến thắng.
- GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- GVHDHD đọc các từ ng
- GVNX, sửa lỗi
- GV trình chiếu tranh
- GV giải nghĩa 1 số từ.
+ Vì sao tiếng nghé lại viết ngờ kép
- Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi
- HS đọc thầm
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- HS nối từ ngữ với tranh thích hợp
trong vở BTTV
- HS lên đọc từ và chỉ tranh.
+ Vì ngh kết hợp với e
+ Ngh còn kết hợp vi âm nào nữa?
- GV nhắc lại quy tắc chính tả:
Ngh + i, e, ê
Ng + a, o, ô, ơ, u, ư
2. Tạo từ mới chứa m, a
- GV nêu yêu cầu: tạo tiếng có m chỉ lá
- GV tổ chức thi giữa các nhóm
- GVNX, biểu dương
- GV thực hiện tương tự với a chỉ lá: đa,
mạ, na, cà,…
3. Viết bảng con:
- GV cho HSQS chữ mẫu: nghé, mưa
gió
- GV viết mẫu, lưu ý HS nét nối con chữ
- GV quan sát, uốn nắn
- GVNX
4. Viết vở Tập viết
- GVHDHS viết: nghe, mưa gió
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầmt
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
TIẾT 2
5. Đọc số
- GV cho HS quan sat tranh conu chở
các chữ số
6. Tìm các chữ số trong hình
- GV trình chiếu tranh
- GVTC trò chơi: Chữ số trn ở đâu
- GVNX, biểu dương
+ Em còn bắt gặp các chữ số này ở đâu
nữa không?
- GVNX
7. Viết vào vở Chính tả (Nhìn viết)
- GVHDHS viết vào vở chính tả.
- GV quan sát, uốn nắn
- GVNX vở 1 số bạn
…âm i, ê
- 1 vài HS nhắc lại
- HS đọc mẫu trong sách: me
- Đại diện các nhóm nêu tiếng có m
chỉ lá: mơ, mại, mận, mai, mía,…
- HS nhận xét về độ cao con chữ, vị
trí du thanh
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HSNX bng của 1- 2 bạn
- HS viết vào vở TV
- HS đọc các số: cá nhân, lớp
- HS quan sát tranh SGK trang 59
- HS làm việc theo nm 2, tìm các
chữ số n trong tranh
- Nhiều HS lên bảng chỉ, vừa chỉ
vừa nêu tên chữ số, chẳng hạn:
+ Chỉ vào quả trứng nói: số 0
+ Chỉ vào cây hoa vàng nói: số 1
+ Chỉ vào con vịt i số 2,
- HS trả lời dựa vào hiểu biết cá
nhân.
- HS đọc lại các số từ 0 đến 9
- HS viết vào vở
- HS soát lại bài
- HS đổi vở, soát lỗi cho nhau
C. GVNX tiết học.
TIẾNG VIỆT
Bài 25: Ôn tập
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đc chữ in thường và chữ in hoa theo bảng chữ i; đọc, viết được các tiếng
chứa âm/chữ đã học. Mở rộng vốn từ chứa âm/chữ đã học.
- Đc, hiểu đoạn ứng dụng.
- Viết đúng kiểu chữ thường ,cỡ vừa các TN ứng dụng; Viết đúng chữ số cỡ
nhỏ; Viết (Chính tả nghe- viết) câu ứng dụng cỡ vừa.
- Kể được câu chuyện ngắn Con chuột nhanh trí bắng 4- 5 câu. Hiểu được cẫn
bình tĩnh, nhanh trí khi x lí những tình huống khó khăn. Bước đầu hình thành
năng lực giảo quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1
2. GV:
- SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, bảng chữa thường, chữ hoa.
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- HS chơi trò: Tìm anh em sinh đôi
- GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1. Đọc bảng chữ cái
- GV trình chiếu bảng ch in thường, in
hoa SGK trang 60
+ Chữ in thường nằm ở cột nào?
+ Chữ in hoa nằm ở cột nào?
- GV chỉ cho HS đọc
2. Tìm tên quả
- GV trình chiếu tranh
- GVNX
3. Viết bảng con:
- GV cho HSQS chữ mu: bìa v, nô đùa.
- GV viết mẫu: bìa vở
- HS chơi
- HS
…1, 3, 5, u xanh
…2, 4, 6, u vàng
- HS ch tay đc theo cặp chữ in
thường- in hoa, ví dụ:
a thường- A hoa
- HS đọc: cá nhân, lớp
- HS đọc yêu cầu: Nhà có 5 quả gì?
- HS quan sát tranh SGK, tìm tên
quả
- 1 số HS lên bảng chỉ và đọc tên
quả: na, dừa, khế, me,
- HS khác NX
- HS quan sát, nhận xét độ cao con
chữ, vị trí dấu thanh
- GV lưu ý HS nét nối con chữ, vị trí
dấu thanh và khoảng cách các tiếng
- GV quan sát, uốn nắn
- GVNX
- GV thực hiện tương tự với: nô đùa
4. Viết vở Tập viết
- GVHDHS viết: bìa vở, nô đùa
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầmt
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
TIẾT 2
5. Đọc đoạn ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh vẽ nhng ai?
- GVNX, giới thiệu câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
* GV giới thiệu phn hỏi của bài đọc
+ Bà cho bé quà gì?
+ Khi nhn quà chúngnh phải nhận
như thế nào? Phải i gì?
- GVNX, giáo dục HS
6. Viết vào vở Chính tả (nghe- viết)
- GV đọc câu sẽ viết: Bà cho bé quà.
- GV cho HS viết từ khó vào bảng con:
quà
- GVHD viết vào vở chính tả, lưu ý HS
tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- GV đọc thong thả từng tiếng
- GV đọc lại.
- GV sửa lõi phổ biến: nét nối, vị trí dấu
thanh
- GVNX vở 1 số bạn, HD sửa lỗi nếu có
C. Củng cố- đánh giá- mở rng:
- GVTK phần âm đã học
- GVNX giờ học.
TIẾT 3: TẬP VIẾT
- HS viết bảng con
- HSNX bng của 1- 2 bạn
- HS viết vào vở TV
- HS quan sát, TLCH
+ Tranh vẽ bà, mẹ,
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc từngu trong nhóm
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm.
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nm,
lớp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Bà cho bé dưa lê, mía
…nhn bng hai tay và nói lời cảm
ơn.
- HS viết bng con
- HS đọc trơn: q
- HS đánh vần, đọc trơn tiếng đó rồi
viết vào vở
- HS ch bút soát lại bài, sửa lỗi
- HS đổi vở soát bài cho nhau.
- HS đọc lại bảng chữ in thường, in
hoa theo thtự.
1. GV giới thiệu bài:
- GV trình chiếu mẫu chữ: cá ngừ, chia
quà, cà chua, dưa lê, 8, 9
2. Viết bảng con:
- GV giới thiệu từ: ngừ
+ Phân tích tiếng
+ Phân tích tiếng ngừ
+ Chữ g cao mấy li?
+ Các chữ còn lại cao mấy li
- GV viết mẫu, lưu ý HS nét nối các con
chữ.
- GV quan sát, uốn nắn
- GV thực hiện tương tự với các từ: chia
quà, cà chua, dưa lê, 8, 9
3. Viết vở Tập viết:
- GVHDHS viết vào vở Tập viết
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầmt.
- GVQS, uốn nắn, giúp đỡ HS còn khó
khăn khi viết và HS viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
TIẾT 4: KỂ CHUYỆN
Xem- kể: Con chuột nhanh trí
1. Khởi động- Giới thiệu bài
+ Vừa bằng quả mướp, ăn cướp cả làng
là con gì?
- GV giới thiệu vào bài
2. Kể theo từng tranh
- GV trình chiếu tranh 1:
+ Chuyện gì xảy ra với chuột?
- GV lưu ý HS trả lời thành câu.
- GV trình chiếu tranh 2:
+ Mèo định làm gì?
- GV trình chiếu tranh 3:
+ Chuột làm thế nào để thoát ra ngoài
- GV trình chiếu tranh 4:
+ Chuyện kết thúc thế nào?
3. kể toàn bộ câu chuyện:
3.1. Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm
- GVHDHS k lại câu chuyện theo
nhóm 4
- HS đọc
- HS quan sát
+ tiếng có âm c đứng trước, âm a
đứng sau, dấu sắc trên a.
+ tiếng ngừ có âm ng đứng trước,
âm ư đứng sau, dấu huyn trên ư.
+ chữ g cao 5 li
…cao 2 li
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS viết cá ngừ, chia quà, cà chua,
dưa lê, 8, 9
…con chuột
- 1 số HS kể.
- HS quan sát
+ Chuột bị rơi vào bình
- HS quan sát tranh, TLCH
+ mèo đnh nhảy vào bình bắt chuột
- HS quan sát, 2- 3 HS trả lời
+ Chuột lừa mèo ngã vào bình rồi
nhảy lên lưng mèo ra ngoài
+ Mèo bị nhốt trong bình, chuột
nhảy được ra ngoài, giơ tay chào
mèo.
- HS kể trong nhóm: mỗi HS k1
tranh.
3.2. Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm.
Lưu ý HS nói được một câu chuyện
liên kết theo các mức độ, chẳng hạn:
- Mức 1: Chuột bị rơi vào bình. Mèo
định nhy vào bình bắt chuột.Chuột lừa
mèo ngã vào bình rồi nhảy lên lưng mèo
để thoát ra ngoài. Mèo bị nhốt trong
bình, chuột nhảy được ra ngoài, giơ tay
chào mèo.
- Mức 2: Chuột không may trượt chân
rơi vào bình. Bình trơn trượt lại cao,
chuột không sao thoát ra ngoài được.
Thấy mèo đang chằm chằm nhìn bên
ngoài, chuột liện ngĩ ra mt kế. chạy
đi chạy lại trong bình trêu chọc mèo.
Mèo tức quá, muốn bắt ngay tên chuột
hỗn láo. o trượt chân ngã nhào vào
bình. Chuột liền nhy ngay lên lưng
mèo thoát ra ngoài. Mèo bnhốt trong
bình, tức giận gầm gnhưng không làm
được. Chuột khoái chí, phá lên cười,
giơ tay chào mèo rồi bỏ đi.
3.3. Kể toàn bộ câu chuyn trước lớp
- GV gọi 1 số HS n bảng chtranh
kể lại nội dung câu chuyện
4. Mở rộng
+ Chuột trong câu chuyn là con vật như
thế nào?
5. Tổng kết, mrộng, đánh giá
- GV tổng kết giờ học, uyên dương HS
có ý thức học tốt.
- HS knội dung 4 bức tranh trong
nhóm.
- HS khác trong nhóm nghe, góp ý
- 2- 4 HS lên bảng, vừa chỉ vào
tranh vừa k
- HS khác nghe, cổ vũ.
… thông minh, nhanh trí
| 1/12

Preview text:

Tuần 5 ***= = =*** TIẾNG VIỆT Bài 21: ng, ngh I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng có ng, ngh. Mở rộng vốn từ có ng,
ngh. Viết được chữ số 8.
- Đọc, hiểu được đoạn ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau. 2. GV:
- SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, mẫu chữ, chữ số: ng, ngh, 8
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS thi đọc các âm đã
- Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi
học. tổ nào có bạn đọc được nhiều và
đúng các âm đã học thì tổ đó - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính: 1.Khám phá âm mới 1.1. Giới thiệu ng, ngh
- GV giới thiệu chữ ng, ngh trong vòng - HS nghe, quan sát tròn.
- GV chỉ lần lượt chữ ng, ngh và hỏi: - HSTL: ng, ngh Đây là chữ gì?
- HS đọc: cá nhân, nhóm lớp - GV sửa phát âm
- Giúp HS nhận ra ng trong “ngô, ngủ”, - HS đọc
ngh (ngờ kép) trong tiếng “nghĩ”, trong “nghệ”
1.2. Đọc âm mới, tiếng
- HVHDHS đánh vần, đọc trơn
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, ngô: ngờ- ô- ngô, ngô nhóm, lớp - GVNX, sửa lỗi.
+ Phân tích tiếng “ngô”
- 1 số HS phân tích tiếng “ngô”:
Tiếng “ngô” có âm ng đứng trước, âm ô đứng sau
- GV làm tương tự với tiếng: ngủ, nghĩ, nghệ
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp - GVNX
- HS phân tích 1 số tiếng chứa âm
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ mới: ngã, nghỉ, ngừ, nghệ
3. Tạo tiếng mới chứa nh, th, ph
- GVHDHD ghép âm ng, ngh với các
nguyên âm, dấu thanh đã học để tạo
thành tiếng mới, lưu ý HS ngh chỉ kết - HS tự tạo tiếng mới hợp với i, e, ê
- HS đọc tiếng mình tạo được - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV mô tả chữ mẫu nh: Chữ ng là chữ - HS quan sát, nghe
ghép từ 2 chữ cái n và g
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa n và g - HS quan sát - HS viết bảng con
- GV quan sát, uốn nắn.
- HSNX bảng của 1 số bạn - GVNX
- GV làm tương tự với chữ ngh, ngô,
nghệ, 8. GV lưu ý HS nét nối giữa ng và
h, nét nối các con chữ trong các tiếng TIẾT 2
5. Đọc đoạn ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát, TLCH
+ Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
+ Tranh vẽ bé, mẹ và bà. Bé đang
kê ghê hộ bà, mẹ đi làm về đang
- GVNX, giới thiệu câu ứng dụng. nghe bé kể
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng - GV kiểm soát lớp
- HS luyện đọc các tiếng có ng, ngh: - GV đọc mẫu. nghe, Nga
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp)
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm, lớp. - GV nghe và chỉnh sửa
* GV giới thiệu phần hỏi của bài đọc
- GV giới thiệu với HS tiếng có màu - HS đọc thầm câu hỏi
xanh là tiếng làm + Nga làm gì hộ bà? + Nga kê ghế hộ bà - GVNX
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: ng, ngh, ngô, nghệ, 8 - HS viết vở TV
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học âm gì?
- HS nêu, đọc lại các âm
+ Tìm 1 tiếng có âm ng, ngh ?
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
+ Đặt câu với tiếng đó - GVNX. - GVNX giờ học. TIẾNG VIỆT Bài 22: ia I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng có ia. Mở rộng vốn từ có tiếng chứa
ia Viết được chữ số 9.
- Đọc, hiểu được đoạn ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau. 2. GV:
- SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, mẫu chữ, chữ số: ia, 9
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- HS lên bảng ghép tiếng ngủ, nghĩ, nghệ
- Mỗi tổ cử 1 đại diện lên ghép - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính: 1.Khám phá âm mới 1.1. Giới thiệu ia
- GV giới thiệu chữ ia trong vòng tròn. - HS nghe, quan sát
- GV chỉ chữ ia và đọc: ia
- HS đọc: cá nhân, nhóm lớp - GV sửa phát âm
- Giúp HS nhận ra ia trong “bia”, “mía” - HS đọc: ia
1.2. Đọc âm mới, tiếng
- HVHDHS đánh vần, đọc trơn
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, bia: bờ- ia bia nhóm, lớp - GVNX, sửa lỗi.
+ Phân tích tiếng “bia”
- 1 số HS phân tích tiếng “bia”:
Tiếng “bia” có âm b đứng trước, âm ia đứng sau
- GV làm tương tự với tiếng: mía
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- GV gọi HS tìm tiếng chứa vần ia, phân - HS phát hiện tiếng chứa ia, phân tích
tích 1 số tiếng chứa ia: bìa, tía, đĩa, vỉa
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, - GVNX, sửa lỗi nhóm, lớp
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ia
- GVHDHD chọn 1 phụ âm bất kì ghép - HS tự tạo tiếng mới
với ia, lưu ý HS tìm tiếng có nghĩa
- HS đọc tiếng mình tạo được - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV mô tả chữ mẫu ia: Chữ ia là chữ - HS quan sát, nghe
ghép từ 2 chữ cái i và a
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa i và a - HS quan sát - HS viết bảng con
- GV quan sát, uốn nắn.
- HSNX bảng của 1 số bạn - GVNX
- GV làm tương tự với chữ bia, mía, 9.
GV lưu ý HS nét nối các con chữ trong
các tiếng và vị trí dấu thanh TIẾT 2
5. Đọc đoạn ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát, TLCH
+ Tranh vẽ những con vật nào? Chúng
+ Tranh vẽ con gà và con thỏ. Gà đang làm gì? ôm ngô, thỏ ôm lá khô
- GVNX, giới thiệu câu ứng dụng.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV kiểm soát lớp tiếng - GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc các tiếng có ia: tía, tỉa, chia
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm, lớp.
* GV giới thiệu phần hỏi của bài đọc
- GV giới thiệu với HS tiếng có màu - HS đọc thầm câu hỏi
xanh là tiếng làm + Thỏ làm gì? + Thỏ tỉa lá khô + Gà tía làm gì? + Gà tía bẻ ngô - GVNX
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: ia, bia, mía, 9 - HS viết vở TV
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học chữ gì? - HS nêu, đọc lại: ia + Tìm 1 tiếng có ia ?
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
+ Đặt câu với tiếng đó. - GVNX. - GVNX giờ học. TIẾNG VIỆT Bài 22: ia I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng có ua, ưa. Mở rộng vốn từ có tiếng chứa ua, ưa.
- Đọc, hiểu được đoạn ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, bộ ĐDTV, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau. 2. GV:
- SGKTV1, bộ ĐDTV, Tranh minh họa SGK, ti vi
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- HS lên bảng ghép tiếng bia, mía
- Mỗi tổ cử 1 đại diện lên ghép - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính: 1.Khám phá âm mới 1.1. Giới thiệu ua, ưa
- GV giới thiệu chữ ua, ưa trong vòng - HS nghe, quan sát tròn.
- GV chỉ chữ ua và đọc: ua
- HS đọc: cá nhân, nhóm lớp
- GV chỉ chữ ưa và đọc: ưa - GV sửa phát âm
- Giúp HS nhận ra ua trong “cua”, “búa”
ưa trong “ngựa”, “dừa”
1.2. Đọc âm mới, tiếng
- HVHDHS đánh vần, đọc trơn cua: cờ- ua- cua
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, - GVNX, sửa lỗi. nhóm, lớp
+ Phân tích tiếng “cua”
- 1 số HS phân tích tiếng “cua”:
Tiếng “cua” có âm c đứng trước, âm ua đứng sau
- GV làm tương tự với tiếng: búa, ngựa, dừa
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- GV gọi HS tìm tiếng chứa vần ua, ưa,
- HS phát hiện tiếng chứa ua, ưa, phân tích
phân tích tiếng chứa ua, ưa: chua, đùa, dưa, nhựa
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, - GVNX, sửa lỗi nhóm, lớp
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ua, ưa
- GVHDHD chọn 1 phụ âm bất kì ghép - HS tự tạo tiếng mới
với ua, ưa, lưu ý HS tìm tiếng có nghĩa - HS đọc tiếng mình tạo được - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV mô tả chữ mẫu ua: Chữ ua là chữ - HS quan sát, nghe
ghép từ 2 chữ cái u và a
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa u và a - HS quan sát - HS viết bảng con
- GV quan sát, uốn nắn.
- HSNX bảng của 1 số bạn - GVNX
- GV làm tương tự với: ưa, dừa. GV lưu
ý HS nét nối các con chữ trong các tiếng và vị trí dấu thanh TIẾT 2
5. Đọc đoạn ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát, TLCH + Tranh vẽ gì?
+ Tranh vẽ nhà của cua và rùa
- GVNX, giới thiệu câu ứng dụng.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV kiểm soát lớp tiếng - GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc các tiếng có ua, ưa: cua, rùa, mưa
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm, lớp.
* GV giới thiệu phần hỏi của bài đọc
- GV giới thiệu với HS tiếng có màu - HS đọc thầm câu hỏi
xanh là tiếng nào + Nhà cua thế nào? + Nhà cua nhỏ tí ti + Nhà rùa thế nào? + Nhà rùa thì to - GVNX
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: ua, ưa, cua, dừa - HS viết vở TV
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học chữ gì? - HS nêu, đọc lại: ia
+ Tìm 1 tiếng có ua, ưa ?
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
+ Đặt câu với tiếng đó. - GVNX. - GVNX giờ học. TIẾNG VIỆT Bài 24: Ôn tập I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc được các tiếng chứa âm/chữ đã học: ng, ngh, ia, ua, ưa; các chữ số từ 0
đến 9. Mở rộng vón từ có tiếng chứa ng, ngh, ia, ua, ưa, m, a.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, vở BTTV, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau. 2. GV:
- SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, mẫu chữ số
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- HS thi kể lại các âm đã học trong tuần. - Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi
Tổ nào kể được đủ, đúng, nhanh sẽ chiến thắng. - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- GVHDHD đọc các từ ngữ - HS đọc thầm
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, - GVNX, sửa lỗi nhóm, lớp
- HS nối từ ngữ với tranh thích hợp trong vở BTTV - GV trình chiếu tranh
- HS lên đọc từ và chỉ tranh.
- GV giải nghĩa 1 số từ.
+ Vì sao tiếng nghé lại viết ngờ kép + Vì ngh kết hợp với e
+ Ngh còn kết hợp với âm nào nữa? …âm i, ê
- GV nhắc lại quy tắc chính tả: Ngh + i, e, ê - 1 vài HS nhắc lại Ng + a, o, ô, ơ, u, ư
2. Tạo từ mới chứa m, a
- GV nêu yêu cầu: tạo tiếng có m chỉ lá
- HS đọc mẫu trong sách: me
- GV tổ chức thi giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm nêu tiếng có m - GVNX, biểu dương
chỉ lá: mơ, mại, mận, mai, mía,…
- GV thực hiện tương tự với a chỉ lá: đa, mạ, na, cà,… 3. Viết bảng con:
- GV cho HSQS chữ mẫu: nghé, mưa
- HS nhận xét về độ cao con chữ, vị gió trí dấu thanh
- GV viết mẫu, lưu ý HS nét nối con chữ - HS quan sát - HS viết bảng con - GV quan sát, uốn nắn
- HSNX bảng của 1- 2 bạn - GVNX
4. Viết vở Tập viết
- GVHDHS viết: nghe, mưa gió - HS viết vào vở TV
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS TIẾT 2 5. Đọc số
- GV cho HS quan sat tranh con sâu chở - HS đọc các số: cá nhân, lớp các chữ số
6. Tìm các chữ số trong hình
- HS quan sát tranh SGK trang 59 - GV trình chiếu tranh
- GVTC trò chơi: Chữ số trốn ở đâu
- HS làm việc theo nhóm 2, tìm các - GVNX, biểu dương chữ số ẩn trong tranh
- Nhiều HS lên bảng chỉ, vừa chỉ
vừa nêu tên chữ số, chẳng hạn:
+ Chỉ vào quả trứng nói: số 0
+ Chỉ vào cây hoa vàng nói: số 1
+ Chỉ vào con vịt nói số 2, …
+ Em còn bắt gặp các chữ số này ở đâu - HS trả lời dựa vào hiểu biết cá nữa không? nhân. - GVNX
7. Viết vào vở Chính tả (Nhìn viết)
- HS đọc lại các số từ 0 đến 9
- GVHDHS viết vào vở chính tả. - HS viết vào vở - GV quan sát, uốn nắn - HS soát lại bài - GVNX vở 1 số bạn
- HS đổi vở, soát lỗi cho nhau C. GVNX tiết học. TIẾNG VIỆT Bài 25: Ôn tập I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc chữ in thường và chữ in hoa theo bảng chữ cái; đọc, viết được các tiếng
chứa âm/chữ đã học. Mở rộng vốn từ chứa âm/chữ đã học.
- Đọc, hiểu đoạn ứng dụng.
- Viết đúng kiểu chữ thường ,cỡ vừa các TN ứng dụng; Viết đúng chữ số cỡ
nhỏ; Viết (Chính tả nghe- viết) câu ứng dụng cỡ vừa.
- Kể được câu chuyện ngắn Con chuột nhanh trí bắng 4- 5 câu. Hiểu được cẫn
bình tĩnh, nhanh trí khi xử lí những tình huống khó khăn. Bước đầu hình thành
năng lực giảo quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS: - SGK TV1 tập 1 2. GV:
- SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, bảng chữa thường, chữ hoa.
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- HS chơi trò: Tìm anh em sinh đôi - HS chơi - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1. Đọc bảng chữ cái
- GV trình chiếu bảng chữ in thường, in - HS hoa SGK trang 60
+ Chữ in thường nằm ở cột nào? …1, 3, 5, màu xanh
+ Chữ in hoa nằm ở cột nào? …2, 4, 6, màu vàng
- HS chỉ tay đọc theo cặp chữ in thường- in hoa, ví dụ: a thường- A hoa - GV chỉ cho HS đọc - HS đọc: cá nhân, lớp 2. Tìm tên quả
- HS đọc yêu cầu: Nhà có 5 quả gì?
- HS quan sát tranh SGK, tìm tên quả - GV trình chiếu tranh
- 1 số HS lên bảng chỉ và đọc tên
quả: na, dừa, khế, me, lê - GVNX - HS khác NX 3. Viết bảng con:
- GV cho HSQS chữ mẫu: bìa vở, nô đùa.
- HS quan sát, nhận xét độ cao con - GV viết mẫu: bìa vở chữ, vị trí dấu thanh
- GV lưu ý HS nét nối con chữ, vị trí - HS viết bảng con
dấu thanh và khoảng cách các tiếng
- HSNX bảng của 1- 2 bạn - GV quan sát, uốn nắn - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: nô đùa
4. Viết vở Tập viết
- GVHDHS viết: bìa vở, nô đùa
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách - HS viết vào vở TV cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS TIẾT 2
5. Đọc đoạn ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát, TLCH + Tranh vẽ những ai? + Tranh vẽ bà, mẹ, bé
- GVNX, giới thiệu câu ứng dụng.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng - GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc từng câu trong nhóm
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm.
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm, - GV nghe và chỉnh sửa lớp.
* GV giới thiệu phần hỏi của bài đọc - HS đọc thầm câu hỏi + Bà cho bé quà gì? + Bà cho bé dưa lê, mía
+ Khi nhận quà chúng mình phải nhận
…nhận bằng hai tay và nói lời cảm
như thế nào? Phải nói gì? ơn. - GVNX, giáo dục HS
6. Viết vào vở Chính tả (nghe- viết)
- GV đọc câu sẽ viết: Bà cho bé quà.
- GV cho HS viết từ khó vào bảng con: - HS viết bảng con quà - HS đọc trơn: quà
- GVHD viết vào vở chính tả, lưu ý HS
tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- GV đọc thong thả từng tiếng
- HS đánh vần, đọc trơn tiếng đó rồi viết vào vở - GV đọc lại.
- HS chỉ bút soát lại bài, sửa lỗi
- GV sửa lõi phổ biến: nét nối, vị trí dấu - HS đổi vở soát bài cho nhau. thanh
- GVNX vở 1 số bạn, HD sửa lỗi nếu có
C. Củng cố- đánh giá- mở rộng: - GVTK phần âm đã học
- HS đọc lại bảng chữ in thường, in - GVNX giờ học. hoa theo thứ tự.
TIẾT 3: TẬP VIẾT
1. GV giới thiệu bài:
- GV trình chiếu mẫu chữ: cá ngừ, chia - HS đọc
quà, cà chua, dưa lê, 8, 9 2. Viết bảng con:
- GV giới thiệu từ: cá ngừ - HS quan sát + Phân tích tiếng cá
+ tiếng có âm c đứng trước, âm a + Phân tích tiếng ngừ
đứng sau, dấu sắc trên a.
+ tiếng ngừ có âm ng đứng trước,
âm ư đứng sau, dấu huyền trên ư. + Chữ g cao mấy li? + chữ g cao 5 li
+ Các chữ còn lại cao mấy li …cao 2 li
- GV viết mẫu, lưu ý HS nét nối các con - HS quan sát chữ. - HS viết bảng con - GV quan sát, uốn nắn
- GV thực hiện tương tự với các từ: chia
quà, cà chua, dưa lê, 8, 9
3. Viết vở Tập viết:
- GVHDHS viết vào vở Tập viết
- HS viết cá ngừ, chia quà, cà chua,
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách dưa lê, 8, 9 cầm bút.
- GVQS, uốn nắn, giúp đỡ HS còn khó
khăn khi viết và HS viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
TIẾT 4: KỂ CHUYỆN
Xem- kể: Con chuột nhanh trí
1. Khởi động- Giới thiệu bài
+ Vừa bằng quả mướp, ăn cướp cả làng …con chuột là con gì? - GV giới thiệu vào bài - 1 số HS kể. 2. Kể theo từng tranh - GV trình chiếu tranh 1: - HS quan sát
+ Chuyện gì xảy ra với chuột?
+ Chuột bị rơi vào bình
- GV lưu ý HS trả lời thành câu. - GV trình chiếu tranh 2: - HS quan sát tranh, TLCH + Mèo định làm gì?
+ mèo định nhảy vào bình bắt chuột - GV trình chiếu tranh 3:
- HS quan sát, 2- 3 HS trả lời
+ Chuột làm thế nào để thoát ra ngoài
+ Chuột lừa mèo ngã vào bình rồi - GV trình chiếu tranh 4:
nhảy lên lưng mèo ra ngoài
+ Chuyện kết thúc thế nào?
+ Mèo bị nhốt trong bình, chuột
nhảy được ra ngoài, giơ tay chào
3. kể toàn bộ câu chuyện: mèo.
3.1. Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm
- GVHDHS kể lại câu chuyện theo - HS kể trong nhóm: mỗi HS kể 1 nhóm 4 tranh.
3.2. Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm. - HS kể nội dung 4 bức tranh trong
Lưu ý HS nói được một câu chuyện có nhóm.
liên kết theo các mức độ, chẳng hạn:
- HS khác trong nhóm nghe, góp ý
- Mức 1: Chuột bị rơi vào bình. Mèo
định nhảy vào bình bắt chuột.Chuột lừa
mèo ngã vào bình rồi nhảy lên lưng mèo
để thoát ra ngoài. Mèo bị nhốt trong
bình, chuột nhảy được ra ngoài, giơ tay chào mèo.
- Mức 2: Chuột không may trượt chân
rơi vào bình. Bình trơn trượt lại cao,
chuột không sao thoát ra ngoài được.
Thấy mèo đang chằm chằm nhìn bên
ngoài, chuột liện ngĩ ra một kế. Nó chạy
đi chạy lại trong bình trêu chọc mèo.
Mèo tức quá, muốn bắt ngay tên chuột
hỗn láo. Mèo trượt chân ngã nhào vào
bình. Chuột liền nhảy ngay lên lưng
mèo thoát ra ngoài. Mèo bị nhốt trong
bình, tức giận gầm gừ nhưng không làm
gì được. Chuột khoái chí, phá lên cười,
giơ tay chào mèo rồi bỏ đi.
3.3. Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp
- GV gọi 1 số HS lên bảng chỉ tranh và - 2- 4 HS lên bảng, vừa chỉ vào
kể lại nội dung câu chuyện tranh vừa kể - HS khác nghe, cổ vũ. 4. Mở rộng
+ Chuột trong câu chuyện là con vật như … thông minh, nhanh trí thế nào?
5. Tổng kết, mở rộng, đánh giá
- GV tổng kết giờ học, uyên dương HS có ý thức học tốt.