Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 6.1 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Vì sự bình đẳng của mình.

Tun 6:
Bài 26: an-at
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Đọc, viết được các tiếng/ ch an, at
- Học được cách đọc vần a, at và các tiếng/ ch an,at
- MRVT có tiếng cha an, at
- Đọc rõ ràng từng tiếng bài Chia quà, đặt và trả li được câu hỏi liên quan đến chi
tiết trong bài đọc vi s gợi ý, hỗ tr.
2. Năng lc:
- ớc đu hình thành được năng lực hợp tác, giao tiếp.
3. Phm cht:
- Phm chất nhân ái bằng cách thể hiện lòng biết ơn, nói được li cm ơn phù hợp
vi tình huống.
II. Đồ dùng dạy hc
-Tranh, nh minh họa: bàn là, bát chè, tranh minh ha bài đọc.
- Bng ph viết sn: an, at, bàn là, bát chè.
- Dãy ch cái phụ âm đầu, có sẵn c bảng
- B đồ dùng học vn
III. Các hoạt động dy- hc:
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc sinh
TIT 1
A. Khi động
- GV: các em đã có “Ngày hội ch cái”. Chúng ta
cùng nhau ci trò chơi “ Vườn có những cây gì?”
- HD HS tìm và khoanh vào tên các loại cây có tron
khu vườn:
GV chốtn các cây: lê, da, khế, mía, me, na.
-GV: Tên của các cây này nhng tiếng cha vn có
1 âm.
-GV gii thiu:
+ T hôm nay chúng ta sẽ học các tiếng mới có nhiu
âm. Âm th hai trong các tiếng đã biết s đưc thay
bằng các vần. Nào, chúng ta chia tay với chúng. ( GV
a hết các nguyên âm viết trên bng)
+ Các em cùng đọc các âm còn li ( GV chỉ, HS đọc
dãy phụ âm còn lại trên bảng)
+ Khi phân tích 1 tiếng, chúng ta sẽ có những âm này
đứng trước và phần vn đứng sau.
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vn mi
1.1. Gii thiu vần an, át
a. Vn an:
- GV treo tranh bàn là hỏi: Đây là cái gì?
-HS nghe HD cách
chơi.
-HS tìm và khoanh
vào n các cây có
trong bng.
- Lp NX
- HS đọc đồng thanh
- HS đi din tr lời: Đây
là cái bàn là
- sẽ viết t bàn là lên bảng, GV viết bng.
- Trong t bàn là có tiếng nào đã học?
- Vậy có tiếng bàn chúng ta chưa học, cô viết lên
bng tiếng bàn, GV viết bng.
- Trong tiếng bàn có âm nào đã hc?
-Vậy có vần an chưa học, cô viết vn an, GV viết
bng.
b. Vn at
GV thc hiện tương tự như vn an
- GV treo tranh bát chè hi: Đây là cái gì?
- sẽ viết t bát chè n bảng, GV viết bng.
- Trong t bát chè có tiếng nào đã học?
- Vậy có tiếng bát chúng ta chưa học, cô viết lên bảng
tiếng bát, GV viết bng.
- Trong tiếng bát có âm nào đã học?
-Vậy có vần at chưa học, cô viết vn at, GV viết bng.
- Hôm nay ta học 2 vn mi an, at GV ghi bảng tên
bài.
1.2. Đọc vn mi, tiếng khóa, từ khóa
a. Vn an
- GV nói: Cô ng dẫn các em đánh vn vn an. Cô
làm mẫu a- n - an. (GV đánh vn chm)
- GV HD HS đánh vn nhanh hơn.
-GV nói: Chúng ta quy ước: Cô chỉ thước dưới vn
an, các em sẽ đánh vần . (GV ch thước dưới vn an
và đánh vần a- n - an.)
-GV nói: Cô chỉ thước cnh vn an, các em sẽ đọc
trơn (GV ch thước cnh vn an và đọc trơn an)
- GV : Vn an gm nhng âm nào?
- GV nói đúng rồi, các em đã phân tích vn an. Chúng
ta quy ước, cô đặt ngang thước dưới an thì các em
phân tích vn an.
- GV chốt: Cách làm của chúng ta đã được th hin
trong mô hình vn an.
+GV: Ch vào mô hình bên trái, đọc: a- n - an.
+GV ch vào mô hình bên phải, đc: a- n - an
+GV ch vào mô hình bên phải, phân tích: Vn an
gm có âm a đứng trước, âm n đng sau/ vn an
âm a và âm n.
-HS: Thưa cô: Trong t
n là có tiếng đã học
.,..
- HSQS, theo dõi
-HS: Thưa cô: Trong tiếng
bàn có âm b đã học .,..
- HS đi din tr lời: Đây
là cái t chè
-HS: Thưa cô: Trong t
t c có tiếng chè đã
hc .,..
- HSQS, theo dõi
-HS: Thưa cô: Trong tiếng
t có âm b đã học .,..
- HS lng nghe.
- HS đánh vần theo: cá
nhân, tổ, nhóm, lớp.
- HS đánh vn nhanh theo:
: cá nhân, tổ, nhóm, lớp.
- 2 -3 HS đánh vần theo
hiu lnh thưc ca GV
ch
- 2 -3HS đọc theo hiu
lệnh thưc ca GV ch.
-HSTL: Vn an gm âm a
đứng trước, âm n đứng
sau.
- 2-3 HS phânch vần an
theo hiu lệnh thước GV
đặt.
- HSQS ghi nh.
-GV ch vào mô hình và cht: Vn an 2 âm, âm a
đứng trước, âm n đứng sau.
+ Phân tích tiếng bàn:
-GV: Bây giờ, chúng ta đánh vn, đọc trơn, phân tích
tiếng bàn.
-GV làm mẫu (ch thước tương tự như vần an): b -
an ban huyn bàn; bàn; tiếng bàn gm có âm
b, vn an thanh huyn.
- GV yêu cầu HS thc hin theo hiu lnh của thước.
b. Vn at
- Thc hiện tương tự như với vn an
- GV yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn, phân tích at theo
hiu lnh thưc.
c. Vn an, at
-GV yêu cầu HS thc hiện đọc vn, tiếng, t không
theo trt t theo hiu lệnh thước.
- Y/ c HS đánh vần, đọc trơn, phân tích theo hiu lnh
thước.
-Các em vừa hc 2 vn mới nào?
- Y/C HS đọc phần khám phá trong SGK. Đọc theo
th t t trái sang phải, t trên xuống dưới.
- Y/ c HS đọc to trước lp.
2. Đc t ng ng dng
- GV y/c HS xem SGK và đọc các từ i tranh (trong
sách/ trên bảng)
*Lưu ý: (HS chưa đọc trơn được thì yêu cầu HS đánh
vn.)
- GV yêu cầu HS tìm tiếng cha vn an. Có thể y/c
HS đánh vần, phân tích tiếng đ kiểm tra (dùng hiu
lệnh thưc)
-Y/c HS: + Tìm tiếng, đọc nhóm đôi, theoy.
+Ch vào tiếng phân tích, đánh vần và sau đó đọc
trơn,
+ Ch vào tiếng nhãn trên bảng
3. To tiếng mi cha an, at
- GVHDHD chn ph âm bất kì ghép với an (sau đó
at) đ to thành tiếng, chn tiếng nghĩa, ví dụ:
+ Tiếng có vần an là: lan, ngan có vần at là: mát, hát
- GVNX
4. Viết bng con:
- GV cho HS quan sát ch mu: an, at.
- NX bài viết ca HS.
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con chữ, nét nối, v trí
- HSQS ghi nh.
- 2-3 HS đọc trơn, đánh
vần, phân tích theo hiệu
lệnh thưc.
- HS đánh vn chm, ri
nhanh để kết ni at. a-t-
at
- 2 -3 HS đánh vần, đọc
trơn, phân tích theo hiệu
lệnh thưc.
-HS thc hiện đánh vần,
đọc trơn theo nhóm, tổ, cá
lp theo hiu lnh thước.
- HSTL: … an, at
- 1-2 HS đọc to, bn khác
đọc thầm và ch tay theo.
-HS: tìm tiếng, đọc nhóm
đôi, theo dãy.
-
HS t to tiếng mi
- HS đọc tiếng mình to
đưc
- HS quan sát
- HS viết bng con: an, at
- HSNX bng ca 1 s bn
du thanh t bàn là, bát chè.
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con chữ, nét nối, v trí
du thanh
- GV quan sát, uốn nn.
- GVNX
TIT 2
5. Đọc bài ng dng: Chia quà
5.1. Gii thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh v nhng ai?
+ H đang làm gì?
+ Em đoán xem bài đọc nói về điều gì?
- GV gii thiệu vào bài.
5.2. Đọc thành tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mu.
- GV nghe và chỉnh sa
5.3. Tr lời câu hỏi:
- GV gii thiu phn ch in màu xanh là câu hi: Ai?
Có gì?
- Cho HS đọc các từ ct A, B
- GV đăt câu hỏi cho HSTL:
+Ai có hạt d? Ai có san hô?
+Bạn Trà có gì? Bn An có?
+Ai là người đi chia quà?
+ Theo em vì sao bài có tên là “Chia quà”?
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: Khi b cho quà, bn
s i gì?
- Y/c HS đọc câu hỏi trong phn nói và nghe.
- GVNX
6. Viết v tp viết
- HS quan sát, lắng nghe
- HS nhm
- HS theo dõi, đc thm
theo.
- HS đánh vần, đọc trơn
nhm tng tiếng
- HS luyn đọc, phân tích
các tiếngan, at: lan, ht
san, hát, bn, An.
- HS luyn đọc tng u:
cá nhân
- HS đọc ni tiếp câu theo
nhóm (trong nhóm, trước
lp)
- HS đc c i: cá nn,
nhóm, lp.
- 2 HS đc lại câu hỏi
- HS đọc cá nhân
- HS đọc thầm câu hỏi
+ HSTL
- 2 3 HSTL
- HS: Ban Lan là ni
chia quà
- Vì khi bố cho quà, bn
Lan đã chia quà cho bn
Hà và bn An.
- HS luyn nói theo cặp
- 1 s HS trình bày trước
lp: T s nói: Con cảm
ơn bố. Ôi thật thích, con
xin bố, .
- GVHDHS viết: an, at, n, bát chè (cỡ va)
- GV lưu ý HS tư thế ngi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoc viết chưa
đúng.
- GVNX v ca 1 s HS
C. Cng c. m rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vn mi nào?
+ Tìm 1 tiếng có an hoc at? Đặt câu.
- GVNX.
- GVNX gi hc.
- Yêu cầu HSđánh giá tiết hc.
- HS viết v TV
an, at
- HS đánh vần, đọc trơn,
phân tích vn an, at
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt
câu
TING VIT
Bài 27: am, ap
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vn am, ap và các tiếng/ch có am, ap. Mở rng
vn t có tiếng cha am, ap
- Đọc, hiểu bài:Đố quả, nói được tên gọi mt loi qu vào gợi ý
- ý thức quan sát, ham thích tìm hiểu tên gọi, đặc điểm các loại qu.
II. Đồ dùng dạy hc
- Tranh nh minh ha: qu cam, xe đp, tranh minh ha bài đọc.
- Bng ph viết sn: am, ap, qu cam, xe đp
III. Các hoạt động dy- hc:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIT 1
A. Khi động:
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mi:
1.1. Gii thiu vn am, ap
a. vn am
- GV trình chiếu tranh SGK
+ Tranh v gì?
- GV gii thiu t mi: qu cam
+ T qu cam có tiếng nào đã hc
- GV: Vy tiếng cam chưa hc
- GV viết bng: cam
+ Trong tiếng cam có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vn am chưa học
- GV viết bng: am
b. Vn ap GV làm tương tự để HS bt ra
tiếng đạp, vn ap
- GV gii thiu 2 vn s hc: am, ap
1.2. Đọc vn mi, tiếng khóa, t khóa
a. vn am:
+ Phân tích vn am?
- GVHDHS đánh vần: a m- am
- GVNX, sa li
+ Phân tích tiếng cam
- GVHDHS đánh vần: c- am- cam
b. Vn ap: GV thc hiện tương t như
- HSQS, TLCH
+ Tranh v qu cam
+ Có tiếng xe đã học
…âm c đã học
- HS nhn ra trong xe đạp có tiếng
đạp chưa học, trong tiếng đạp có
vn ap chưa học.
+ vần am có âm a đng trước, âm m
đứng sau
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lp
- HS đánh vn chm ri nhanh dn
- HS đọc trơn: am
+ Tiếng cam có âm c đng trước,
vn am
a- m- am
c- am- cam
- GVNX, sa lỗi phát âm
c. Vn am, ap
+ Chúng ta vừa hc 2 vn mới nào?
- GV ch cho HS đánh vần, đc trơn,
phân tích các vn, tiếng khoá, t khóa
va hc
2. Đc t ng ng dng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đc
thầm TN dưới mi tranh
- GVNX, sa li nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số t
3. To tiếng mi cha am, ap
- GVHDHD chn ph âm bất kì ghép
vi am (sau đó la ap) đ tạo thành tiếng,
chn tiếng có nghĩa, ví d:
+ Chọn âm t ta được các tiếng: tam (tam
ca), nháp (giấy nháp), …
vần am đứng sau
- HS đánh vn
- HS đánh vần, đọc trơn:
Qu cam- cam- am, a- m- am
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn
vn ap, tiếng đạp
- HS đánh vần đọc trơn:
Xe đạp- đạp- ap, a- p- ap
- vần amvà ap
- 2- 3 HS đọc
- HS đọc ĐT theo hiệu lnh thưc
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống ới, trái sang phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lp, HS khác
ch tay, đọc thm theo
- HS quan sát, đc thm t ng i
tranh
- HS tìm, phân tích tiếng cha vn
am, ap: dám, đam, đảm, nháp, rạp,
sáp,…
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- HS t to tiếng mi
- GVNX
4. Viết bng con:
- GV cho HS quan sát ch mu: am, qu
cam
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con ch,
nét nối, v trí dấu thanh
- GV quan sát, uốn nn.
- GVNX
- GV thc hiện tương tự với: ap, xe đp.
TIT 2
5. Đọc bài ng dụng: Đố qu
5.1. Gii thiệu bài đọc:
- GV cho HS nghe hát bài Đố qu
+ Trong bài hát có loi qu gì?
+ K tên các loi qu mà em biết?
5.2. Đọc thành tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mu.
- GV có thể cho HS đóng vai Tí và ch
để đọc phân vai.
- GV nghe và chỉnh sa
- HS đọc tiếng mình tạo đưc
- HS quan sát
HS viết bng con: am, qu cam
- HSNX bng ca 1 s bn
- HS quan sát, lắng nghe
- HS đánh vn, đọc trơn nhm tng
tiếng
- HS luyn đọc, phân tích các tiếng
có am, ap: cam
- HS luyn đọc tng u: cá nhân
- HS đọc ni tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lp)
- HS đc c i: cá nn, nm, lp.
5.3. Tr lời câu hỏi:
- GV gii thiu phần câu hỏi
Qu khế thế nào?
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: Qu
nho nh vị chua?
- GVNX
6. Viết v tp viết
- GVHDHS viết: am, ap, qu cam, xe đạp
- GV lưu ý HS tư thế ngi viết, cách
cầmt
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoc viết chưa đúng.
- GVNX v ca 1 s HS
C. Cng c. m rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vn mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có am hoặc ap? Đặt câu.
- GVNX.
- GVNX gi hc.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Qu khế chua
- HS luyn nói theo cặp
- 1 s HS trình bày trước lp: qur
nhts, qu chanh, qu u tây, qu
mn, qu mơ,…
- HS viết v TV
…am, ap
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
vn am, ap
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
Bài 28: ang-ac
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vn ang, ac và các tiếng/ch ang, ac M rng
vn t có tiếng cha ang, ac
- Đọc, hiểu bài: ht bàng. Nói được tên gọi , đặc điểm các loi ht.
- Có ý thc quan sát, ham thích tìm hiểu tên gọi , đặc điểm các loi ht.
II. Đồ dùng dạy hc
1. HS:
- SGK TV1 tp 1, B ĐDTV, V tp viết.
2. GV:
Tranh/ nh/ slide minh ha : lá bàng, nhc sĩ; tranh minh ha bài hc.
- SGKTV1, B ĐDTV, ti vi
- Viết sn bng ph: ang,ac, lá bàng, nhc sĩ.
III. Các hoạt động dy- hc:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIT 1
A. Khi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần am,
ap theo t, trong thời gian 1 phút, tổ o
ghép đưc nhiu tiếng có nghĩa sẽ chiến
thng.
- GVNX, biu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mi:
1.1. Gii thiu vn ang, ac
a. vn ang
- GV trình chiếu tranh SGK
+ Tranh v gì?
- GV gii thiu t mi: lá bàng
- HS chơi
- HSQS, TLCH
+ Tranh v lá bàng
+ T lá bàng có tiếng nào đã học
- GV: Vy tiếng bàng chưa học
- GV viết bng: bàng
+ Trong tiếng bàng có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vn ang chưa hc
- GV viết bng: ang
b. Vn ac GV làm tương tự để HS bt ra
tiếng nhc, vn ac
- GV gii thiu 2 vn s hc: ang, ac
1.2. Đọc vn mi, tiếng khóa, t khóa
a. vn ang:
+ Phân tích vn ang?
- GVHDHS đánh vần: ang- ang
- GVNX, sa li
+ Phân tích tiếng bàng
- GVHDHS đánh vần: b- ang- bang-
huyn-bàng
b. Vn ac: GV thc hiện tương tự như
vn ac:
a- c- ac
+ Có tiếng lá đã học
…âm b đã học
- HS nhn ra trong nhc s tiếng
nhc chưa học, trong tiếng nhc
vn ac chưa hc.
+ vần ang có âm a đứng trước, âm
ng đứng sau
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lp
- HS đánh vn chm ri nhanh dn
- HS đọc trơn: ang
+ Tiếng bàng có âm b đứng trước,
vần ang đứng sau
- HS đánh vn
- HS đánh vần, đọc trơn:
Lá bàng- bàng-ang, a- ng- ang
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn
vn ac, tiếng nhc
nhc sĩ -nhc- ac,- a- c-ac
- GVNX, sa lỗi phát âm
c. Vn ang, ac
+ Chúng ta vừa hc 2 vn mới nào?
- GV ch cho HS đánh vần, đc trơn,
phân tích các vn, tiếng khoá, t khóa
va hc
2. Đc t ng ng dng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đc
thầm TN dưới mi tranh
- GVNX, sa li nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số t
3. To tiếng mi cha ang,ac
- GVHDHD chn ph âm bất kì ghép
vi ang (sau đó là ac) để to thành tiếng,
chn tiếng có nghĩa, ví d:
+ Chọn âm v ta được các tiếng: vàng (cá
vàng), bát (bê bát),
- GVNX
4. Viết bng con:
- HS đánh vần đọc trơn:
nhc sĩ -nhc- ac,- a- c-ac
- vần ang và ac
- 2- 3 HS đọc
- HS đọc ĐT theo hiệu lnh thưc
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống ới, trái sang phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lp, HS khác
ch tay, đọc thm theo
- HS quan sát, đc thm t ng i
tranh
- HS tìm, phân tích tiếng cha vn
ang,ac : làng, sang, bác, các,
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- HS t to tiếng mi
- HS đọc tiếng mình tạo đưc
- GV cho HS quan sát ch mu:ang, lá
bàng
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con ch,
nét nối, v trí dấu thanh
- GV quan sát, uốn nn.
- GVNX
- GV thc hiện tương tự vi: ac, nhc sĩ
TIT 2
5. Đọc bài ng dng: ht bàng
5.1. Gii thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ trong tranh v ai ?
+ Cò và Vạc đang làm gì ?
- GV gii thiệu vào bài.
5.2. Đọc thành tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mu.
- GV nghe và chỉnh sa
5.3. Tr lời câu hỏi:
- GV gii thiu phần câu hỏi
- HS quan sát
- HS quan sát
HS viết bảng con: ôn, con chn
- HSNX bng ca 1 s bn
- HS quan sát,trả li
- HS đánh vn, đọc trơn nhm tng
tiếng
- HS luyn đọc, phân tích các tiếng
có ang, ac: sang, vc, bàng, rang,lc
- HS luyn đọc tng u: cá nhân
- HS đọc ni tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lp)
- HS đc c i: cá nn, nm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Ht bàng như ht gì ?
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: + Ht gì
bé tí, bác th làm nhà?
- GVNX
6. Viết v tp viết
- GVHDHS viết: ang,ac, lá bàng, ht cát
- GV lưu ý HS tư thế ngi viết, cách
cầmt
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoc viết chưa đúng.
- GVNX v ca 1 s HS
C. Cng c. m rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vn mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có ang hoặc ac? Đặt câu.
- GVNX.
- GVNX gi hc.
- Ht bàng như hạt lc rang.
- HS luyn nói theo cặp
- 1 s HS trình bày trước lp: Ht
cát bé tí để bác th làm nhà
- HS viết v TV
ang, ac
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
vn ang, ac
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
TING VIT
Bài 29: anh-ach
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vn anh, ach và các tiếng/ch có anh, ach Mở
rng vn t có tiếng cha anh, ach
- Đọc, hiểu bài: sách v sch s. Nói được cách gi gìn sách v.
- Biết gi gìn sách v , đồ dùng hc tp cn thn, sch s.
II. Đồ dùng dạy hc
1. HS:
- SGK TV1 tp 1, B ĐDTV, V tp viết.
2. GV:
Tranh/ nh/ slide minh ha : qu chanh, khách sn; tranh minh ha bài hc.
- SGKTV1, B ĐDTV, ti vi
- Viết sn bng ph: anh,ach, qu chanh, khách sn.
III. Các hoạt động dy- hc:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIT 1
A. Khi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần ang,
ac theo t, trong thời gian 1 phút, tổ nào
ghép đưc nhiu tiếng có nghĩa sẽ chiến
thng.
- GVNX, biu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mi:
1.1. Gii thiu vn anh, ach
a. vn anh
- GV trình chiếu tranh SGK
+ Tranh v gì?
- GV gii thiu t mi: qu chanh
- HS chơi
- HSQS, TLCH
+ Tranh v lá bàng
+ T qu chanh có tiếng nào đã học
- GV: Vy tiếng chanh chưa học
- GV viết bng: chanh
+ Trong tiếng chanh có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vn anh chưa hc
- GV viết bng: anh
b. Vn ach GV làm tương t để HS bt
ra tiếng khách, vn ach
- GV gii thiu 2 vn s hc: anh, ach
1.2. Đọc vn mi, tiếng khóa, t khóa
a. vn anh:
+ Phân tích vn anh?
- GVHDHS đánh vần: anh- ach
- GVNX, sa li
+ Phân tích tiếng chanh
- GVHDHS đánh vần: ch- anh- chanh
b. Vn ac: GV thc hiện tương tự như
vn ach:
a- ch- ach
khách sn - khách - ach,- a- ch-ach
+ Có tiếng qu đã hc
…âm ch đã học
- HS nhn ra trong khách sn
tiếng khách chưa hc, trong tiếng
khách có vần ach chưa học.
+ vần anh có âm a đứng trước, âm
nh đứng sau
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lp
- HS đánh vn chm ri nhanh dn
- HS đọc trơn: anh
+ Tiếng chanh có âm ch đứng trước,
vần anh đứng sau
- HS đánh vn
- HS đánh vần, đọc trơn:
Qu chanh- chanh-anh, a- nh- anh
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn
vn ach, tiếng nhc
- GVNX, sa lỗi phát âm
c. Vn anh, ach
+ Chúng ta vừa hc 2 vn mới nào?
- GV ch cho HS đánh vần, đc trơn,
phân tích các vn, tiếng khoá, t khóa
va hc
2. Đc t ng ng dng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đc
thầm TN dưới mi tranh
- GVNX, sa li nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số t
3. To tiếng mi cha anh,ach
- GVHDHD chn ph âm bất kì ghép
vi anh (sau đó là ach) để tạo thành
tiếng, chn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm c ta được các tiếng: canh (cá
canh), tách (tách trà), …
- GVNX
4. Viết bng con:
- HS đánh vần đọc trơn:
khách sn - khách - ach,- a- ch-ach
- vần anh và ach
- 2- 3 HS đọc
- HS đọc ĐT theo hiệu lnh thưc
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống ới, trái sang phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lp, HS khác
ch tay, đọc thm theo
- HS quan sát, đc thm t ng i
tranh
- HS tìm, phân tích tiếng cha vn
anh,ach : sách, mnh khnh, lch
bch
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- HS t to tiếng mi
- HS đọc tiếng mình tạo đưc
- GV cho HS quan sát ch mu:anh, qu
chanh
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con ch,
nét nối, v trí dấu thanh
- GV quan sát, uốn nn.
- GVNX
- GV thc hiện tương tự vi: ach, khách
sn
TIT 2
5. Đọc bài ng dng: sách v sch s
5.1. Gii thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ trong tranh v ai ?
+ M và các con đang làm gì ?
- GV gii thiệu vào bài.
5.2. Đọc thành tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mu.
- GV nghe và chỉnh sa
5.3. Tr lời câu hỏi:
- HS quan sát
- HS quan sát
HS viết bng con: anh, qu chanh
- HSNX bng ca 1 s bn
- HS quan sát,trả li
- HS đánh vn, đọc trơn nhm tng
tiếng
- HS luyn đọc, phân tích các tiếng
có anh, ach: mạnh, rách, sách, sch,
- HS luyn đọc tng u: cá nhân
- HS đọc ni tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lp)
- HS đc c i: cá nn, nm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
- GV gii thiu phn câu hi
+ Hnh mách gì vi m ?
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp:
+ Bn gi sách v thế nào?
+ Các bn trong lp gi sách v thế
nào?
- GVNX
6. Viết v tp viết
- GVHDHS viết: anh, ach, qu chanh,
khách sn
- GV lưu ý HS tư thế ngi viết, cách
cầmt
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoc viết chưa đúng.
- GVNX v ca 1 s HS
C. Cng c. m rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vn mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có anh hoặc ach? Đặt câu.
- GVNX.
- GVNX gi hc.
- Hnh mách m anh Mnh làm
rách sách.
- HS luyn nói theo cặp
- 1 s HS trình bày trước lp: Mnh
gi sách v còn rách.
- HS viết v TV
ang, ac
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
vn anh, ach
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
TING VIT
Bài 30: Ôn tập
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết được các vần, các tiếng/ch chứa các vần đã học: an, at, am, ap, ang,
ac, anh, ach;MRVT có tiếng cha: an, at, am, ap, ang, ac, anh, ach
- Đc, hiu bài: Đi s thú. Có thức quan t, ham thích tìm hiểu n gọi đặc
đim, hoạt động của các con vật trong s thú.
- Viết(tp viết) đúng kiểu ch thường ,c vừa các TN ứng dng; Viết (Chính tả
nhìn- viết) c vừa câu ứng dng.
- K đưc câu chuyn ngn Cái v chui bng 4- 5 câu. Hiu được cn phi gi
v sinh chung, không vứt rác bừa bãi; bước đầu hình thành trách nhim vi cng
đồng.
II. Đồ dùng dạy hc
-Bng ph viết sẵn : nhà sàn, trạm gác, nhãn vở, múa sạp, làng mạc, c hành.
-VBT 1/1 .
- Tranh minh họa bài đọc Đi sở thú; tranh minh họa câu chuyn Cái vỏ chui.
III. Các hot động dy- hc:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIT 1
A. Khi động:
- - GVTC cho HS thi đua kể các vần đã
hc trong tun.
- GVNX, biu dương.
B. Hoạt động chính:
1. Đọc (Ghép âm, vần và thanh thành
tiếng)
- GV Cho HS đọc phần ghép âm vn
trong SGK trang 72
- GVHDHD ghép âm, vần và du thanh
thành tiếng
- GV chnh sửa, làm nghĩa tiếng
- Đại din các tổ tham gia thi k
- HS đọc thm
- HS đọc cá nhân nối tiếp các tiếng
ghép đưc ct 4: can, mát, làm,
2. Tìm từ ng phù hợp vi tranh
GV sửa phát âm
- GVNX, trình chiếu kết quả, có th
giải nghĩa thêm 1 số t ng.
3. Viết bng con:
- GV cho HSQS ch mu: nhà sàn, trm
gác,
- GV viết mẫu: nhà sàn
- GV lưu ý HS nét nối con ch, v trí
dấu thanh và khong cách các tiếng
- GV quan sát, uốn nn
- GVNX
- GV thc hiện tương tự vi: trạm gác
4. Viết v Tp viết
- GVHDHS viết: nhà sàn, trạm gác,
- GV lưu ý HS tư thế ngi viết, cách
cầmt
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoc viết chưa đúng.
- GVNX v ca 1 s HS
TIT 2
5. Đọc bài ng dụng: Đi sở t
sp, bng, thác, rãnh, gch.
- HS đọc lại các vn cột 2:
nhân, lp
- HS đánh vần, đọc trơn, nhẩm các
TN
- HS đọc: cá nhân, lớp
- HS ni t ng với tranh thích hợp
- HS viết bng con
- HSNX bng ca 1- 2 bn
- HS viết vào vở TV
5.1.Gii thiệu bài đọc
- GV trình chiếu tranh
- GV gii thiệu bài bằng 1 vài câu hi.:
+ Nhng bạn nào được đi s thú?
+ đó , các bn thy nhng con vt
nào?
5.2. Đọc thành tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mu.
- GV nghe và chỉnh sa
5.3. Tr lời câu hỏi:
- GV gii thiu phần câu hỏi
+ S thú có gì?
+ Ch ngan đi thế nào?
+ Anh chó vàng làm gì?
+Bác gà cồ làm gì?
6. Viết v chính tả (nhìn – viết)
- GV cho HS viết ch d viết sai vào
bng con: va
- GVHDHS trình bày trong vở chính tả
- GV đọc thong th tng tiếng
- HS quan sát, TLCH
- Ri ....
- Con hổ, t...
- HS đánh vần, đọc trơn nhm tng
tiếng
- HS đọc thm theo
- HS luyn đọc tng u trong nhóm
- HS đọc ni tiếp câu theo nhóm.
- HS đọc c đoạn: cá nhân, nhóm,
lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Ch ngan, anh chó vàng, bác gà
c.
+Ch ngan đi lch bch.
+Anh chó vàng đua xe đp.
+Bác gà cồ hát “Ò..ó..o”
- HS nhìn SGK đọc câu: Ngan đi
lch bch.
- HS viết bng con
- HS đọc trơn: lạch bch
- GV sửa lõi ph biến: nét nối, v trí dấu
thanh
- GVNX v 1 s bn, HD sa li nếu
C. Cng c. m rộng, đánh giá:
+ Tìm tiếng cha vần at? Đặt câu?
- GVNX gi hc.
TIT 3: TP VIT
1. GV gii thiệu bài:
- GV trình chiếu mu chữ: nhãn vở, múa
sạp, làng mạc, c hành.
- GVNX
2. Viết bng con:
- GV cho HS quan sát từ: nhãn vở.
+ Phân tích tiếng nhãn
+ Phân tích tiếng v
+ Nhng ch nào cao 5 li?
+ Các chữ còn lại cao my li
- GV viết mẫu, lưu ý HS nét nối các con
ch, v trí dấu thanh.
- GV quan sát, uốn nn
- GV thc hiện tương tự với các từ: múa
sạp, làng mạc, c hành.
- HS nhìn viết vào vở chính tả
- HS ch bút soát lại bài, sa li
- HS đổi v soát bài cho nhau.
- 1- 2 HS tìm từ, đặt câu.
- HS đọc: cá nhân, lớp
- HS quan sát
+ tiếng nhãn có âm nh đứng trước,
vần an đứng sau, dấu ngã trên a.
+ tiếng v âm v đứng trước, vn
ơ đng sau, du hỏi trên ơ
+ ch h cao 5 li
…cao 2 li
- HS quan sát
- HS viết bng con
3. Viết v Tp viết:
- GVHDHS viết vào vở Tp viết
- GV lưu ý HS tư thế ngi viết, cách
cầmt.
- GVQS, un nắn, giúp đỡ HS còn khó
khăn khi viết và HS viết chưa đúng.
- GVNX v ca 1 s HS
TIT 4: K CHUYN
Xem- kể: Cái v chui
1. Khi động- Gii thiệu bài
- GV cm 1 qu chối lên và hỏi:
+ Ăn xong, chúng ta có nên vt v
chuối ra ngoài cửa s không nhỉ ?
+ Bn kh con trong câu chuyện đã làm
với những cái vỏ chuối?Chúng ta
cùng nhau xem tranh và k chuyện nhé!
- GV gii thiệu vào bài
2. K theo tng tranh
- GV trình chiếu tranh 1:
+ Kh co làm gì?
- GV trình chiếu tranh 2:
+ Khi chó vàng rủ đi đá bong, chuyn
xy ra vi kh con?
- GV trình chiếu tranh 3:
+ Chó vàng đã làm gì??
- GV trình chiếu tranh 4:
+ Hai bạn cùng làm gì??
- HS viết vào vở TV: nhãn vở, múa
sạp, làng mạc, c hành.
- HS quan sát
+Không nên
- Lng nghe.
+ Kh con ăn chuối, ném vỏ chui
ra ngoài cửa s.
+ Kh con chy vội ra ngoài sân ,
giẫm vào vỏ chui.
+ Chó vàng đỡ kh con dậy, nói:”
Ln sau cậu đừng vứt rác bừa bãi
3. k toàn bộ câu chuyn:
3.1. K ni tiếp u chuyện trong nhóm
- GVHDHS k lại câu chuyn theo
nhóm 4
3.2. K toàn bộ u chuyện trong nhóm.
GV Lưu ý hướng dẫn đ HS dùng thêm
các từ đ liên kết các câu.GV chú cho
HS thêm từ ch thi gian m đầu câu
chuyn, m đầu câu; thay từ đ không
b lp t.
3.3. K toàn bộ câu chuyn tc lp
- GV gi 1 s HS n bng ch tranh và
k li ni dung câu chuyn
4. M rng
+ Câu chuyn khuyên chúng ta điều gì?
5. Tng kết, m rộng, đánh giá
- GV tng kết gi học, uyên dương HS
có ý thức hc tt.
nhé!”
+ Hai bạn cùng nhăt vỏ chuooisbor
vào thùng rác.
- HS k trong nhóm: mỗi HS k 1
tranh.
- HS k ni dung 4 bc tranh trong
nhóm
- HS khác trong nhóm nghe, góp ý
- 2- 4 HS lên bảng, va ch o
tranh va k
- HS khác nghe, cổ vũ.
- Không nên vứt rác bừa bãi.
| 1/25

Preview text:

Tuần 6: Bài 26: an-at I.Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng
- Đọc, viết được các tiếng/ chữ có an, at
- Học được cách đọc vần a, at và các tiếng/ chữ có an,at
- MRVT có tiếng chứa an, at
- Đọc rõ ràng từng tiếng bài Chia quà, đặt và trả lời được câu hỏi liên quan đến chi
tiết trong bài đọc với sự gợi ý, hỗ trợ. 2. Năng lực:
- Bước đầu hình thành được năng lực hợp tác, giao tiếp. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái bằng cách thể hiện lòng biết ơn, nói được lời cảm ơn phù hợp với tình huống.
II. Đồ dùng dạy học
-Tranh, ảnh minh họa: bàn là, bát chè, tranh minh họa bài đọc.
- Bảng phụ viết sẵn: an, at, bàn là, bát chè.
- Dãy chữ cái phụ âm đầu, có sẵn ở góc bảng
- Bộ đồ dùng học vần
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh TIẾT 1 A. Khởi động
- GV: các em đã có “Ngày hội chữ cái”. Chúng ta -HS nghe HD cách
cùng nhau chơi trò chơi “ Vườn có những cây gì?” chơi.
- HD HS tìm và khoanh vào tên các loại cây có tron khu vườn:
GV chốt tên các cây: lê, dừa, khế, mía, me, na. -HS tìm và khoanh
-GV: Tên của các cây này là những tiếng chứa vần có vào tên các cây có 1 âm. trong bảng. -GV giới thiệu: - Lớp NX
+ Từ hôm nay chúng ta sẽ học các tiếng mới có nhiều
âm. Âm thứ hai trong các tiếng đã biết sẽ được thay
bằng các vần. Nào, chúng ta chia tay với chúng. ( GV
xóa hết các nguyên âm viết trên bảng) - HS đọc đồng thanh
+ Các em cùng đọc các âm còn lại ( GV chỉ, HS đọc
dãy phụ âm còn lại trên bảng)
+ Khi phân tích 1 tiếng, chúng ta sẽ có những âm này
đứng trước và phần vần đứng sau.
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới
1.1. Giới thiệu vần an, át a. Vần an:
- HS đại diện trả lời: Đây
- GV treo tranh bàn là và hỏi: Đây là cái gì?
là cái bàn là
- Cô sẽ viết từ bàn là lên bảng, GV viết bảng. -HS: Thưa cô: Trong từ
- Trong từ bàn là có tiếng nào đã học?
bàn là có tiếng đã học ạ.,..
- Vậy có tiếng bàn chúng ta chưa học, cô viết lên - HSQS, theo dõi
bảng tiếng bàn, GV viết bảng.
- Trong tiếng bàn có âm nào đã học? -HS: Thưa cô: Trong tiếng
bàn có âm b đã học ạ.,..
-Vậy có vần an chưa học, cô viết vần an, GV viết bảng. b. Vần at
GV thực hiện tương tự như vần an
- GV treo tranh bát chè và hỏi: Đây là cái gì?
- Cô sẽ viết từ bát chè lên bảng, GV viết bảng.
- HS đại diện trả lời: Đây
- Trong từ bát chè có tiếng nào đã học?
là cái bát chè -HS: Thưa cô: Trong từ
- Vậy có tiếng bát chúng ta chưa học, cô viết lên bảng bát chè có tiếng chè đã
tiếng bát, GV viết bảng. học ạ.,..
- Trong tiếng bát có âm nào đã học? - HSQS, theo dõi
-Vậy có vần at chưa học, cô viết vần at, GV viết bảng. -HS: Thưa cô: Trong tiếng
- Hôm nay ta học 2 vần mới an, at – GV ghi bảng tên bát có âm b đã học ạ.,.. bài. - HS lắng nghe.
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. Vần an
- GV nói: Cô hướng dẫn các em đánh vần vần an. Cô
làm mẫu a- nờ - an. (GV đánh vần chậm) - HS đánh vần theo: cá
- GV HD HS đánh vần nhanh hơn. nhân, tổ, nhóm, lớp. - HS đánh vần nhanh theo:
-GV nói: Chúng ta quy ước: Cô chỉ thước dưới vần
: cá nhân, tổ, nhóm, lớp.
an, các em sẽ đánh vần . (GV chỉ thước dưới vần an - 2 -3 HS đánh vần theo
và đánh vần a- nờ - an.)
hiệu lệnh thước của GV
-GV nói: Cô chỉ thước cạnh vần an, các em sẽ đọc chỉ
trơn (GV chỉ thước cạnh vần an và đọc trơn an) - 2 -3HS đọc theo hiệu
- GV : Vần an gồm những âm nào?
lệnh thước của GV chỉ.
-HSTL: Vần an gồm âm a
đứng trước, âm n đứng
- GV nói đúng rồi, các em đã phân tích vần an. Chúng sau.
ta quy ước, cô đặt ngang thước dưới an thì các em
- 2-3 HS phân tích vần an
phân tích vần an.
theo hiệu lệnh thước GV
- GV chốt: Cách làm của chúng ta đã được thể hiện đặt.
trong mô hình vần an.
+GV: Chỉ vào mô hình bên trái, đọc: a- nờ - an. - HSQS ghi nhớ.
+GV chỉ vào mô hình bên phải, đọc: a- nờ - an
+GV chỉ vào mô hình bên phải, phân tích: Vần an
gồm có âm a đứng trước, âm n đứng sau/ vần an
âm a và âm n.
-GV chỉ vào mô hình và chốt: Vần an có 2 âm, âm a - HSQS ghi nhớ.
đứng trước, âm n đứng sau.
+ Phân tích tiếng bàn:
-GV: Bây giờ, chúng ta đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng bàn.
-GV làm mẫu (chỉ thước tương tự như vần an): bờ -
an – ban – huyền – bàn; bàn; tiếng bàn gồm có âm
b, vần anthanh huyền. - 2-3 HS đọc trơn, đánh
- GV yêu cầu HS thực hiện theo hiệu lệnh của thước.
vần, phân tích theo hiệu lệnh thước. b. Vần at
- HS đánh vần chậm, rồi
- Thực hiện tương tự như với vần an
nhanh để kết nối at. a-tờ- at
- GV yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn, phân tích at theo
hiệu lệnh thước. c. Vần an, at
- 2 -3 HS đánh vần, đọc
-GV yêu cầu HS thực hiện đọc vần, tiếng, từ không
trơn, phân tích theo hiệu
theo trật tự theo hiệu lệnh thước. lệnh thước.
-HS thực hiện đánh vần,
- Y/ c HS đánh vần, đọc trơn, phân tích theo hiệu lệnh đọc trơn theo nhóm, tổ, cá thước.
lớp theo hiệu lệnh thước.
- HSTL: … an, at
-Các em vừa học 2 vần mới nào?
- Y/C HS đọc phần khám phá trong SGK. Đọc theo
thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
- 1-2 HS đọc to, bạn khác
- Y/ c HS đọc to trước lớp.
đọc thầm và chỉ tay theo.
2. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV y/c HS xem SGK và đọc các từ dưới tranh (trong sách/ trên bảng)
*Lưu ý: (HS chưa đọc trơn được thì yêu cầu HS đánh vần.)
-HS: tìm tiếng, đọc nhóm
- GV yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần an. Có thể y/c đôi, theo dãy.
HS đánh vần, phân tích tiếng để kiểm tra (dùng hiệu lệnh thước) -
-Y/c HS: + Tìm tiếng, đọc nhóm đôi, theo dãy.
+Chỉ vào tiếng phân tích, đánh vần và sau đó đọc trơn,
+ Chỉ vào tiếng nhãn ở trên bảng
3. Tạo tiếng mới chứa an, at
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép với an (sau đó HS tự tạo tiếng mới
là at) để tạo thành tiếng, chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
- HS đọc tiếng mình tạo
+ Tiếng có vần an là: lan, ngan có vần at là: mát, hát được - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: an, at. - HS quan sát - NX bài viết của HS.
- HS viết bảng con: an, at
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con chữ, nét nối, vị trí
- HSNX bảng của 1 số bạn
dấu thanh từ bàn là, bát chè.
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con chữ, nét nối, vị trí dấu thanh
- GV quan sát, uốn nắn. - GVNX TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Chia quà
5.1. Giới thiệu bài đọc: - HS quan sát, lắng nghe
- GV cho HS quan sát tranh sgk: + Tranh vẽ những ai? + Họ đang làm gì?
+ Em đoán xem bài đọc nói về điều gì?
- GV giới thiệu vào bài. 5.2. Đọc thành tiếng - HS nhẩm - GV kiểm soát lớp - HS theo dõi, đọc thầm - GV đọc mẫu. theo.
- HS đánh vần, đọc trơn - GV nghe và chỉnh sửa nhẩm từng tiếng
- HS luyện đọc, phân tích
các tiếng có an, at: lan, hạt san, hát, bạn, An.
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp)
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi:
- 2 HS đọc lại câu hỏi
- GV giới thiệu phần chữ in màu xanh là câu hỏi: Ai? Có gì? - HS đọc cá nhân
- Cho HS đọc các từ ở cột A, B - HS đọc thầm câu hỏi
- GV đăt câu hỏi cho HSTL: + HSTL
+Ai có hạt dẻ? Ai có san hô? - 2 – 3 HSTL
+Bạn Trà có gì? Bạn An có gì? - HS: Ban Lan là người
+Ai là người đi chia quà? chia quà
- Vì khi bố cho quà, bạn
+ Theo em vì sao bài có tên là “Chia quà”? Lan đã chia quà cho bạn Hà và bạn An. 5.4. Nói và nghe: - HS luyện nói theo cặp
- GVHDHS luyện nói theo cặp: Khi bố cho quà, bạn
- 1 số HS trình bày trước sẽ nói gì?
lớp: Tớ sẽ nói: Con cảm
- Y/c HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe.
ơn bố. Ôi thật thích, con xin bố, …. - GVNX
6. Viết vở tập viết
- GVHDHS viết: an, at, bàn là, bát chè (cỡ vừa) - HS viết vở TV
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá: …an, at
+ Chúng ta vừa học vần mới nào?
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần an, at
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt
+ Tìm 1 tiếng có an hoặc at? Đặt câu. câu - GVNX. - GVNX giờ học.
- Yêu cầu HSđánh giá tiết học. TIẾNG VIỆT Bài 27: am, ap I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vần am, ap và các tiếng/chữ có am, ap. Mở rộng
vốn từ có tiếng chứa am, ap
- Đọc, hiểu bài:Đố quả, nói được tên gọi một loại quả vào gợi ý
- Có ý thức quan sát, ham thích tìm hiểu tên gọi, đặc điểm các loại quả.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh minh họa: quả cam, xe đạp, tranh minh họa bài đọc.
- Bảng phụ viết sẵn: am, ap, quả cam, xe đạp
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần am, ap a. vần am - GV trình chiếu tranh SGK + Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu từ mới: quả cam
+ Từ quả cam có tiếng nào đã học
- GV: Vậy tiếng cam chưa học - GV viết bảng: cam - HSQS, TLCH
+ Trong tiếng cam có âm nào đã học? + Tranh vẽ quả cam
- GV: Vậy có vần am chưa học - GV viết bảng: am
+ Có tiếng xe đã học ạ
b. Vần ap GV làm tương tự để HS bật ra
tiếng đạp, vần ap …âm c đã học
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: am, ap
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần am:
- HS nhận ra trong xe đạp có tiếng + Phân tích vần am?
đạp chưa học, trong tiếng đạp có vần ap chưa học.
- GVHDHS đánh vần: a mờ- am
+ vần am có âm a đứng trước, âm m - GVNX, sửa lỗi đứng sau
+ Phân tích tiếng cam
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
- GVHDHS đánh vần: cờ- am- cam - HS đọc trơn: am
+ Tiếng cam có âm c đứng trước,
b. Vần ap: GV thực hiện tương tự như vần am vần am đứng sau a- m- am - HS đánh vần cờ- am- cam
- HS đánh vần, đọc trơn:
Quả cam- cam- am, a- mờ- am - GVNX, sửa lỗi phát âm c. Vần am, ap
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào?
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn vần ap, tiếng đạp
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn,
phân tích các vần, tiếng khoá, từ khóa
- HS đánh vần đọc trơn: vừa học
Xe đạp- đạp- ap, a- pờ- ap - vần amvà ap
2. Đọc từ ngữ ứng dụng: - 2- 3 HS đọc
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước thầm TN dưới mỗi tranh
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sang phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới tranh
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
3. Tạo tiếng mới chứa am, ap
am, ap: dám, đam, đảm, nháp, rạp,
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép sáp,…
với am (sau đó la ap) để tạo thành tiếng, - HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
chọn tiếng có nghĩa, ví dụ: nhóm, lớp
+ Chọn âm t ta được các tiếng: tam (tam ca), nháp (giấy nháp), … - HS tự tạo tiếng mới - GVNX
- HS đọc tiếng mình tạo được 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: am, quả - HS quan sát cam
HS viết bảng con: am, quả cam
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con chữ, nét nố
- HSNX bảng của 1 số bạn i, vị trí dấu thanh
- GV quan sát, uốn nắn. - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: ap, xe đạp. TIẾT 2 5. Đọc bài ứ ng dụng: Đố quả - HS quan sát, lắng nghe
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS nghe hát bài Đố quả + Trong bài hát có loạ i quả gì?
+ Kể tên các loại quả mà em biết? 5.2. Đọc thành tiế
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng ng tiếng - GV kiểm soát lớp
- HS luyện đọc, phân tích các tiếng - GV đọc mẫu. có am, ap: cam
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp)
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV có thể cho HS đóng vai Tí và chị để đọc phân vai. - GV nghe và chỉnh sửa 5.3. Trả lời câu hỏi: - HS đọc thầm câu hỏi
- GV giới thiệu phần câu hỏi + Quả khế chua
Quả khế thế nào? 5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: Quả gì - HS luyện nói theo cặp nho nhỏ có vị chua?
- 1 số HS trình bày trước lớp: qur
nhts, quả chanh, quả dâu tây, quả mận, quả mơ,… - GVNX
6. Viết vở tập viết
- GVHDHS viết: am, ap, quả cam, xe đạp - HS viết vở TV
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? …am, ap
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần am, ap
+ Tìm 1 tiếng có am hoặc ap? Đặt câu. - 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu - GVNX. - GVNX giờ học. Bài 28: ang-ac I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ang, ac và các tiếng/chữ có ang, ac Mở rộng
vốn từ có tiếng chứa ang, ac
- Đọc, hiểu bài: hạt bàng. Nói được tên gọi , đặc điểm các loại hạt.
- Có ý thức quan sát, ham thích tìm hiểu tên gọi , đặc điểm các loại hạt.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV:
Tranh/ ảnh/ slide minh họa : lá bàng, nhạc sĩ; tranh minh họa bài học. - SGKTV1, Bộ ĐDTV, ti vi
- Viết sẵn bảng phụ: ang,ac, lá bàng, nhạc sĩ.
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần am, - HS chơi
ap theo tổ, trong thời gian 1 phút, tổ nào ghép đượ
c nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến thắng. - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần ang, ac a. vần ang - GV trình chiếu tranh SGK + Tranh vẽ gì? - HSQS, TLCH
- GV giới thiệu từ mới: lá bàng + Tranh vẽ lá bàng
+ Từ lá bàng có tiếng nào đã học
- GV: Vậy tiếng bàng chưa học
+ Có tiếng đã học ạ - GV viết bảng: bàng
+ Trong tiếng bàng có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vần ang chưa học …âm b đã học - GV viết bảng: ang
b. Vần ac GV làm tương tự để HS bật ra
tiếng nhạc, vần ac
- HS nhận ra trong nhạc sĩ có tiếng
nhạc chưa học, trong tiếng nhạc có vần ac chưa học.
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: ang, ac 1.2. Đọ
c vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần ang: + Phân tích vầ n ang?
+ vần ang có âm a đứng trước, âm ng đứng sau
- GVHDHS đánh vần: ang- ang
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - HS đọc trơn: ang - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng bàng
+ Tiếng bàng có âm b đứng trước, vần ang đứng sau
- GVHDHS đánh vần: b- ang- bang- - HS đánh vần huyền-bàng
- HS đánh vần, đọc trơn:
Lá bàng- bàng-ang, a- ngờ- ang
b. Vần ac: GV thực hiện tương tự như vần ac:
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn a- c- ac vần ac, tiếng nhạc
nhạc sĩ -nhạc- ac,- a- c-ac
- HS đánh vần đọc trơn:
nhạc sĩ -nhạc- ac,- a- c-ac - GVNX, sửa lỗi phát âm c. Vần ang, ac
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - vần ang và ac
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, - 2- 3 HS đọc
phân tích các vần, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước vừa học
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sang phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
ang,ac : làng, sang, bác, các,
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ang,ac - HS tự tạo tiếng mới
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép
- HS đọc tiếng mình tạo được
với ang (sau đó là ac) để tạo thành tiếng,
chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm v ta được các tiếng: vàng (cá vàng), bát (bê bát), … - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu:ang, lá - HS quan sát bàng
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con chữ, nét nố - HS quan sát i, vị trí dấu thanh
HS viết bảng con: ôn, con chồn
- GV quan sát, uốn nắn.
- HSNX bảng của 1 số bạn - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: ac, nhạc sĩ TIẾT 2 5. Đọc bài ứ ng dụng: hạt bàng
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát,trả lời + trong tranh vẽ ai ?
+ Cò và Vạc đang làm gì ?
- GV giới thiệu vào bài. 5.2. Đọc thành tiế ng
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV kiểm soát lớp tiếng - GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc, phân tích các tiếng
có ang, ac: sang, vạc, bàng, rang,lạc
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp)
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. - GV nghe và chỉnh sửa 5.3. Trả lời câu hỏi: - HS đọc thầm câu hỏi
- GV giới thiệu phần câu hỏi
+ Hạt bàng như hạt gì ?
- Hạt bàng như hạt lạc rang. 5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: + Hạt gì - HS luyện nói theo cặp
bé tí, bác thợ làm nhà?
- 1 số HS trình bày trước lớp: Hạt - GVNX
cát bé tí để bác thợ làm nhà
6. Viết vở tập viết
- GVHDHS viết: ang,ac, lá bàng, hạt cát
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách - HS viết vở TV cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá: + Chúng ta vừ a học vần mới nào? ang, ac
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ang, ac
+ Tìm 1 tiếng có ang hoặc ac? Đặt câu. - 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu - GVNX. - GVNX giờ học. TIẾNG VIỆT Bài 29: anh-ach I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vần anh, ach và các tiếng/chữ có anh, ach Mở
rộng vốn từ có tiếng chứa anh, ach
- Đọc, hiểu bài: sách vở sạch sẽ. Nói được cách giữ gìn sách vở.
- Biết giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập cẩn thận, sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV:
Tranh/ ảnh/ slide minh họa : quả chanh, khách sạn; tranh minh họa bài học. - SGKTV1, Bộ ĐDTV, ti vi
- Viết sẵn bảng phụ: anh,ach, quả chanh, khách sạn.
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần ang, - HS chơi
ac theo tổ, trong thời gian 1 phút, tổ nào ghép đượ
c nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến thắng. - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần anh, ach a. vần anh - GV trình chiếu tranh SGK + Tranh vẽ gì? - HSQS, TLCH
- GV giới thiệu từ mới: quả chanh + Tranh vẽ lá bàng
+ Từ quả chanh có tiếng nào đã học
- GV: Vậy tiếng chanh chưa học
+ Có tiếng quả đã học ạ - GV viết bảng: chanh
+ Trong tiếng chanh có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vần anh chưa học …âm ch đã học - GV viết bảng: anh
b. Vần ach GV làm tương tự để HS bật
ra tiếng khách, vần ach
- HS nhận ra trong khách sạn
tiếng khách chưa học, trong tiếng
khách có vần ach chưa học.
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: anh, ach 1.2. Đọ
c vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần anh: + Phân tích vầ n anh?
+ vần anh có âm a đứng trước, âm nh đứng sau
- GVHDHS đánh vần: anh- ach
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - HS đọc trơn: anh - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng chanh
+ Tiếng chanh có âm ch đứng trước, vần anh đứng sau
- GVHDHS đánh vần: ch- anh- chanh - HS đánh vần
- HS đánh vần, đọc trơn:
Quả chanh- chanh-anh, a- nhờ- anh
b. Vần ac: GV thực hiện tương tự như vần ach: a- ch- ach
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn
khách sạn - khách - ach,- a- ch-ach vần ach, tiếng nhạc
- HS đánh vần đọc trơn: - GVNX, sửa lỗi phát âm
khách sạn - khách - ach,- a- ch-ach c. Vần anh, ach
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào?
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn,
phân tích các vần, tiếng khoá, từ khóa - vần anh và ach vừa học - 2- 3 HS đọc
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sang phải.
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc chỉ tay, đọc thầm theo thầm TN dưới mỗi tranh
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
anh,ach : sách, mảnh khảnh, lạch bạch
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ nhóm, lớp
3. Tạo tiếng mới chứa anh,ach
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép
với anh (sau đó là ach) để tạo thành - HS tự tạo tiếng mới
tiếng, chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
- HS đọc tiếng mình tạo được
+ Chọn âm c ta được các tiếng: canh (cá
canh), tách (tách trà), … - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu:anh, quả chanh
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con chữ, nét nố - HS quan sát i, vị trí dấu thanh
- GV quan sát, uốn nắn. - HS quan sát - GVNX
HS viết bảng con: anh, quả chanh
- GV thực hiện tương tự với: ach, khách sạn
- HSNX bảng của 1 số bạn TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: sách vở sạch sẽ
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk: + trong tranh vẽ ai ?
+ Mẹ và các con đang làm gì ? - HS quan sát,trả lời
- GV giới thiệu vào bài. 5.2. Đọc thành tiếng - GV kiểm soát lớp - GV đọc mẫu.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng
- HS luyện đọc, phân tích các tiếng
có anh, ach: mạnh, rách, sách, sạch,
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi: - HS đọc thầm câu hỏi
- GV giới thiệu phần câu hỏi
- Hạnh mách mẹ anh Mạnh làm rách sách.
+ Hạnh mách gì với mẹ ? 5.4. Nói và nghe: - HS luyện nói theo cặp
- 1 số HS trình bày trước lớp: Mạnh
- GVHDHS luyện nói theo cặp: giữ sách vở còn rách.
+ Bạn giữ sách vở thế nào?
+ Các bạn trong lớp giữ sách vở thế nào? - HS viết vở TV - GVNX
6. Viết vở tập viết
- GVHDHS viết: anh, ach, quả chanh, khách sạn
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết ang, ac hoặc viết chưa đúng.
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích - GVNX vở của 1 số HS vần anh, ach
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
+ Chúng ta vừa học vần mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có anh hoặc ach? Đặt câu. - GVNX. - GVNX giờ học. TIẾNG VIỆT Bài 30: Ôn tập I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa các vần đã học: an, at, am, ap, ang,
ac, anh, ach;MRVT có tiếng chứa: an, at, am, ap, ang, ac, anh, ach
- Đọc, hiểu bài: Đi sở thú. Có thức quan sát, ham thích tìm hiểu tên gọi và đặc
điểm, hoạt động của các con vật trong sở thú.
- Viết(tập viết) đúng kiểu chữ thường ,cỡ vừa các TN ứng dụng; Viết (Chính tả
nhìn- viết) cỡ vừa câu ứng dụng.
- Kể được câu chuyện ngắn Cái vỏ chuối bằng 4- 5 câu. Hiểu được cần phải giữ
vệ sinh chung, không vứt rác bừa bãi; bước đầu hình thành trách nhiệm với cộng đồng.
II. Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ viết sẵn : nhà sàn, trạm gác, nhãn vở, múa sạp, làng mạc, củ hành. -VBT 1/1 .
- Tranh minh họa bài đọc Đi sở thú; tranh minh họa câu chuyện Cái vỏ chuối.
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- - GVTC cho HS thi đua kể các vần đã
- Đại diện các tổ tham gia thi kể học trong tuần. - GVNX, biểu dương.
B. Hoạt động chính:
1. Đọc (Ghép âm, vần và thanh thành tiếng)
- GV Cho HS đọc phần ghép âm vần trong SGK trang 72 - HS đọc thầm
- GVHDHD ghép âm, vần và dấu thanh thành tiếng
- HS đọc cá nhân nối tiếp các tiếng
- GV chỉnh sửa, làm rõ nghĩa tiếng
ghép được ở cột 4: can, mát, làm,
sạp, bảng, thác, rãnh, gạch.
- HS đọc lại các vần ở cột 2: cá nhân, lớ 2. Tìm từ p
ngữ phù hợp với tranh
- HS đánh vần, đọc trơn, nhẩm các TN GV sửa phát âm - HS đọc: cá nhân, lớp
- GVNX, trình chiếu kết quả, có thể
- HS nối từ ngữ với tranh thích hợp
giải nghĩa thêm 1 số từ ngữ. 3. Viết bảng con:
- GV cho HSQS chữ mẫu: nhà sàn, trạm gác, - GV viết mẫu: nhà sàn
- GV lưu ý HS nét nối con chữ, vị trí
dấu thanh và khoảng cách các tiếng - HS viết bảng con - GV quan sát, uốn nắn
- HSNX bảng của 1- 2 bạn - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: trạm gác
4. Viết vở Tập viết
- GVHDHS viết: nhà sàn, trạm gác,
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút - HS viết vào vở TV
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Đi sở thú
5.1.Giới thiệu bài đọc - GV trình chiếu tranh
- GV giới thiệu bài bằng 1 vài câu hỏi.: - HS quan sát, TLCH
+ Những bạn nào được đi sở thú?
+ Ở đó , các bạn thấy những con vật nào? - Rồi ạ.... 5.2. Đọc thành tiếng - Con hổ, sư tử... - GV kiểm soát lớp - GV đọc mẫu.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng - HS đọc thầm theo
- HS luyện đọc từng câu trong nhóm
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm. - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi + Sở thú có gì?
+ Chị ngan, anh chó vàng, bác gà cồ. + Chị ngan đi thế nào? + Anh chó vàng làm gì?
+Chị ngan đi lạch bạch. +Bác gà cồ làm gì?
+Anh chó vàng đua xe đạp.
6. Viết vở chính tả (nhìn – viết)
+Bác gà cồ hát “Ò. ó. o”
- HS nhìn SGK đọc câu: Ngan đi
- GV cho HS viết chữ dễ viết sai vào lạch bạch. bảng con: vừa - HS viết bảng con
- GVHDHS trình bày trong vở chính tả
- HS đọc trơn: lạch bạch
- GV đọc thong thả từng tiếng
- HS nhìn viết vào vở chính tả
- GV sửa lõi phổ biến: nét nối, vị trí dấu - HS chỉ bút soát lại bài, sửa lỗi thanh
- HS đổi vở soát bài cho nhau.
- GVNX vở 1 số bạn, HD sửa lỗi nếu có
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Tìm tiếng chứa vần at? Đặt câu? - GVNX giờ học.
- 1- 2 HS tìm từ, đặt câu.
TIẾT 3: TẬP VIẾT
1. GV giới thiệu bài:
- GV trình chiếu mẫu chữ: nhãn vở, múa
sạp, làng mạc, củ hành. - GVNX - HS đọc: cá nhân, lớp 2. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát từ: nhãn vở. + Phân tích tiế ng nhãn + Phân tích tiế ng vở - HS quan sát
+ tiếng nhãn có âm nh đứng trước,
vần an đứng sau, dấu ngã trên a.
+ Những chữ nào cao 5 li?
+ tiếng vở có âm v đứng trước, vần
+ Các chữ còn lại cao mấy li
ơ đứng sau, dấu hỏi trên ơ
- GV viết mẫu, lưu ý HS nét nối các con + chữ h cao 5 li chữ, vị trí dấu thanh. …cao 2 li - GV quan sát, uốn nắn - HS quan sát
- GV thực hiện tương tự với các từ: múa - HS viết bảng con
sạp, làng mạc, củ hành.
3. Viết vở Tập viết:
- GVHDHS viết vào vở Tập viết
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- HS viết vào vở TV: nhãn vở, múa
- GVQS, uốn nắn, giúp đỡ HS còn khó
sạp, làng mạc, củ hành.
khăn khi viết và HS viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
TIẾT 4: KỂ CHUYỆN
Xem- kể: Cái vỏ chuối
1. Khởi động- Giới thiệu bài
- GV cầm 1 quả chối lên và hỏi:
+ Ăn xong, chúng ta có nên vứt vỏ
chuối ra ngoài cửa sổ không nhỉ ? - HS quan sát
+ Bạn khỉ con trong câu chuyện đã làm
gì với những cái vỏ chuối?Chúng ta +Không nên
cùng nhau xem tranh và kể chuyện nhé! - GV giới thiệu vào bài - Lắng nghe. 2. Kể theo từng tranh - GV trình chiếu tranh 1: + Khỉ co làm gì? - GV trình chiếu tranh 2:
+ Khi chó vàng rủ đi đá bong, chuyện gì xảy ra với khỉ con?
+ Khỉ con ăn chuối, ném vỏ chuối - GV trình chiếu tranh 3: ra ngoài cửa sổ. + Chó vàng đã làm gì??
+ Khỉ con chạy vội ra ngoài sân , - GV trình chiếu tranh 4: giẫm vào vỏ chuối. + Hai bạn cùng làm gì??
+ Chó vàng đỡ khỉ con dậy, nói:”
Lần sau cậu đừng vứt rác bừa bãi nhé!”
3. kể toàn bộ câu chuyện:
+ Hai bạn cùng nhăt vỏ chuooisbor vào thùng rác.
3.1. Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm
- GVHDHS kể lại câu chuyện theo nhóm 4
3.2. Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm. - HS kể trong nhóm: mỗi HS kể 1
GV Lưu ý hướng dẫn để HS dùng thêm tranh.
các từ để liên kết các câu.GV chú cho HS thêm từ
- HS kể nội dung 4 bức tranh trong
chỉ thời gian mở đầu câu nhóm
chuyện, mở đầu câu; thay từ để không bị lặp từ.
- HS khác trong nhóm nghe, góp ý
3.3. Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp
- GV gọi 1 số HS lên bảng chỉ tranh và
kể lại nội dung câu chuyện
- 2- 4 HS lên bảng, vừa chỉ vào 4. Mở rộng tranh vừa kể
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - HS khác nghe, cổ vũ.
5. Tổng kết, mở rộng, đánh giá
- GV tổng kết giờ học, uyên dương HS
có ý thức học tốt.
- Không nên vứt rác bừa bãi.