Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 7 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Vì sự bình đẳng của mình.

Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
1
Tuần 7
***= = =***
TIẾNG VIỆT
Bài 31: ai, ay
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vn ai, ay và các tiếng/chữ có ai, ay. Mở rộng
vốn từ có tiếng chứa ai, ay.
- Đọc, hiểu bài Đ. Đặt và trả lời được câu hỏi về tác dụng ca mắt, mũi.
- Biết yêu quý và bảo vệ các b phận trên cơ thể.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết.
2. GV:
- SGKTV1, Bộ ĐDTV, ti vi
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS thi kể tên các vần
đã học trong tuần 6. tổ nào có bạn đọc
được nhiều và đúng các âm đã học tt
đó
- GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần ai, ay
a. vần ai
- GV trình chiếu hình ảnh con gà mái
+ Đây là con gì?
- GV nói qua để HS hiểu về gà mái.
- GV viết bảng: gà mái
+ Từ mái tiếng nào đã học
- GV: Vậy tiếng bàn chưa hc
- GV viết bảng: bàn
+ Trong tiếng mái có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vần ai chưa học
- GV viết bảng: ai
b. Vần ay GV làm tương tự để HS bật ra
tiếng chạy, vn ay
- GV giới thiệu 2 vần sẽ hc: ai, ay
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa
a. vần ai:
+ Phân tích vần ai?
- Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi
- HSQS, TLCH
…con gà mái
+ Có tiếng gà đã học
…âm m đã học
- HS nhận ra trong chạy thi tiếng
chạy chưa học, trong tiếng chy
vấn ay chưa học.
+ vần ai có âm a đứng trước, âm i
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
2
- GVHDHS đánh vần: a- i- ai
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng mái
- GVHDHS đánh vần: mờ- ai- mai- sắc-
mái
b. Vần ay: GV thực hiện tương tự như
vần ai:
a- y- ay
chờ- ay chay- nặng- chạy
- GVNX, sửa lỗi phát âm
c. Vần ai, ay
+ Chúng ta vừa hc 2 vần mới nào?
- GV chỉ cho HS đánh vần, đc trơn,
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ ka
vừa học
2. Đc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
thầm TN dưới mi tranh
- GVNX, sửa lỗi nếu
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ai, ay
- GVHDHD chọn ph âm bất kì ghép
với ai (sau đó la ay) để tạo thành tiếng,
chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm t ta đưc các tiếng: tai (cái
tai, tai họa), tài (tài năng, tài giỏi), tải
(xe tải, bao tải), tay (bàn tay),
- GVNX
đứng sau
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ Tiếng “mái” có âm m đứng trước,
vần ai đứng sau, dấu sắc trên âm a
- HS đánh vần: tiếng mái
- HS đánh vần, đc trơn:
gà mái
mái
ai
- HS phân tích, đánh vần đc trơn
vần ay, tiếng chạy
- HS đánh vần đọc trơn:
chạy thi
chạy
ay
- vần ai và ay
- 2- 3 HS đọc
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thưc
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xung ới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác
chỉ tay, đọc thầm theo
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới
tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
ai, ay: dải, lái, máy, bay, cháy
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- HS tự tạo tiếng mới
- HS đọc tiếng mình tạo đưc
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
3
4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: ai, gà
mái
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa a và i,
g với a, m với ai, vị trí dấu thanh
- GV quan sát, un nắn.
- GVNX
- GV thực hiện tương tự với: ay, chạy
thi.
TIẾT 2
5. Đc bài ứng dng: Chia quà
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh vẽ nhng ai?
+ Hai chị em đang làm gì?
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng.
5.2. Đọc tnh tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi
+ Tai đlàm gì?
+ Tay để làm gì?
+ Tai đnghe nhng gì?
+ Tay để làm những gì?
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: Mắt,
mũi đlàm gì?
- GVNX bổ sung
+ các con cần phải làm gì để bảo vệ các
bộ phận của cơ thể
- GV giáo dục HS biết yêu quý và bảo
vệ các bộ phận trên cơ thể.
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: ai, ay, gà mái, chạy thi
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm t
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS viết bảng con: ai, gà mái
- HSNX bng của 1 số bạn
- HS quan sát, TLCH
+ Tranh vẽ hai chị em
+ Chị đang đố em
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng ai, ay:
tai, tay
- HS luyn đọc từngu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lớp)
- HS đọc c bài: cá nn, nm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Tai đnghe
+ Tay để làm
- HS ktheo ý kiến cá nhân
- HS luyện nói theo cặp
- 1 s HS trình bày trước lớp
HDTL theo hiểu biết cá nhân
- HS viết vở TV
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
4
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vần mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có ai hoặc ay?
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX giờ học.
…ai, ay
- HS đánh vần, đc trơn, phân tích
vần ai, ay
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
TIẾNG VIỆT
Bài 32: ao, au
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, hc đưc cách đọc vần ao, au và các tiếng/chữ có ao, au. Mở rộng
vốn từ có tiếng chứa ao, au.
- Đọc, hiểu bài Xào rau. Nói được tên mt số món rau xào.
- Biết cách xào rau. Có mong mun được thực hành nu ăn.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vtập viết.
2. GV:
- SGKTV1, B ĐDTV, ti vi
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần ai, ay
theo tổ, trong thời gian 1 phút, tổ nào
ghép đưc nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến
thắng.
- GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần ao, au
a. vần ao
- GV trình chiếu tranh SGK
+ Bạn nhỏ đang làm gì??
+Chúng mình thường chào c vào ngày
nào trong tuần?
+ Khi chào cờ chúng ta phải có thái đ
như thế nào?
- HS chơi
- HSQS, TLCH
+ Bạn nhỏ đang chào cờ.
…thứ hai
…nghiêm trang
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
5
- GV gii thiệu từ mới: chào cờ
+ Từ chào cờ có tiếng nào đã học
- GV: Vậy tiếng chào chưa học
- GV viết bảng: chào
+ Trong tiếng chào có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vần ao chưa học
- GV viết bảng: ao
b. Vần au GV làm tương tự để HS bật ra
tiếng cau, vần au
- GV giới thiệu 2 vần sẽ hc: ao, au
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa
a. vần ao:
+ Phân tích vần ao?
- GVHDHS đánh vần: a- i- ai
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng chào
- GVHDHS đánh vần: ch- ao- chao-
huyền- chào
b. Vần au: GV thực hiện tương tự như
vần au:
a- u- au
cờ- au- cau
- GVNX, sửa lỗi phát âm
c. Vần ao, au
+ Chúng ta vừa hc 2 vần mới nào?
- GV chỉ cho HS đánh vần, đc trơn,
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ ka
vừa học
2. Đc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
thầm TN dưới mi tranh
+ Có tiếng cờ đã học ạ
…âm ch đã học
- HS nhận ra trong quả cau tiếng
cau chưa học, trong tiếng cau
vấn au chưa học.
+ vần ao âm a đứng trước, âm o
đứng sau
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ Tiếng chào có âm ch đứng trước,
vần ao đứng sau, dấu huyền trên a
- HS đánh vần
- HS đánh vần, đc trơn:
Chào cờ- chào- ao, a- o- ao
- HS phân tích, đánh vần đc trơn
vần ay, tiếng chạy
- HS đánh vần đọc trơn:
quả cau- cau- au, a- u- au
- vần ao ao
- 2- 3 HS đọc
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xung ới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác
chỉ tay, đọc thầm theo
- HS quan sát, đc thầm từ ngdưới
tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
ao, au: sao, báo, cáo, rau, cau
- HS đánh vần, đc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
6
- GVNX, sửa lỗi nếu
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ao, au
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép
với ao (sau đó la au) để tạo thành tiếng,
chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm m ta được các tiếng: mào
(mào gà), máo (mếu máo), màu (màu
sắc), máu (chảy máu), …
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: ao,
chào cờ
- GV viết mẫu, u ý độ cao con chữ,
nét nối giữa a và o, ch với ao, c với ơ, vị
trí du thanh
- GV quan sát, un nắn.
- GVNX
- GV thực hiện tương tự với: au, quả cau
TIẾT 2
5. Đc bài ứng dng: xào rau
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Các nhân vật trong tranh đang làm gì?
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng.
5.2. Đọc tnh tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hi
+ Bài này dạy bạn làm gì?
+ Em muốn được hc cách nấu ăn gì?
- GVNX
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp:
+ Mẹ bn hay xào rau gì?
- GVNX bổ sung
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- HS tự tạo tiếng mới
- HS đọc tiếng mình tạo đưc
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS viết bảng con: ai, gà mái
- HSNX bng của 1 số bạn
- HS quan sát, TLCH
…đang nu ăn
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng ao, au:
xào, rau, chảo, đảo
- HS luyện đọc từng u: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lớp)
- HS đọc c bài: cá nn, nm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Bài này dạy em xào rau
- HS ktheo ý kiến cá nhân
- HS luyện nói theo cặp
- 1 s HS trình bày trước lớp
HDTL theo hiểu biết cá nhân
- HS viết vở TV
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
7
- GVHDHS viết: ao, au, co c, qu cau
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm t
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vn mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có ao hoặc au?
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX giờ học.
ao, au
- HS đánh vần, đc trơn, phân tích
vần ao, au
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
TIẾNG VIỆT
Bài 33: ăn, ăt
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, hc đưc cách đọc vần ăn, ăt và các tiếng/chữ có ăn, ăt. Mở rộng
vốn từ có tiếng chứa ăn, ăt.
- Đọc, hiểu bài: Chớ để mẹ lo. Đáp lại được lời dặn dò phù hợp với đói tượng
người nghe
- Biết giữ lời hứa, thực hin đúng nhiệm vụ đã nhận.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vtập viết.
2. GV:
- SGKTV1, B ĐDTV, ti vi
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần ao,
au theo tổ, trong thời gian 1 phút, tổ nào
ghép đưc nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến
thắng.
- GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần ăn, ăt
a. vần ăn
- GV trình chiếu tranh SGK
- HS chơi
- HSQS, TLCH
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
8
+ Tranh vẽ gì?
+ Chăn dùng để làm gì?
- GV giới thiệu từ mới: cái chăn
+ Từ i chăn có tiếng nào đã học
- GV: Vậy tiếng chăn chưa học
- GV viết bảng: chăn
+ Trong tiếng chăn có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vần ăn chưa hc
- GV viết bảng: ăn
b. Vần ăt GV làm tương tự để HS bật ra
tiếng sắt, vần ăt
- GV giới thiệu 2 vần sẽ hc: ăn, ăt
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa
a. vần ăn:
+ Phân tích vần ăn?
- GVHDHS đánh vần: ă- nờ- ăn
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng chăn
- GVHDHS đánh vần: chờ- ăn- chăn
b. Vần ăt: GV thực hiện tương t như
vần ăn:
ă- tờ- ăt
sờ- ăt- sắt- sắc- sắt
- GVNX, sửa lỗi phát âm
c. Vần ăn, ăt
+ Chúng ta vừa hc 2 vần mới nào?
- GV chỉ cho HS đánh vần, đc trơn,
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ ka
vừa học
2. Đc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
thầm TN dưới mi tranh
+ Tranh vẽ cái chăn
+ Để đắp
+ Có tiếng cái đã học ạ
…âm ch đã học
- HS nhận ra trong tủ sắt có tiếng
sắt chưa hc, trong tiếng sắt có vn
ăt chưa hc.
+ vần ăn âm ă đứng trước, âm n
đứng sau
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ Tiếng chăn có âm ch đứng trước,
vần ăn đng sau
- HS đánh vần
- HS đánh vần, đc trơn:
cái chăn- chăn- ăn, ă- nờ- ăn
- HS phân tích, đánh vần đc trơn
vần ăt, tiếng sắt
- HS đánh vần đọc trơn:
Tủ sắt- sắt- ăt, ă- tờ- ăt
- vần ăn ăt
- 2- 3 HS đọc
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xung ới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác
chỉ tay, đọc thầm theo
- HS quan sát, đc thầm từ ngdưới
tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
ăn, ăt: sắn. lặn, bắt, cắt
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
9
- GVNX, sửa lỗi nếu
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ăn, ăt
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép
với ăn (sau đó la ăt) để tạo thành tiếng,
chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm c ta được các tiếng: căn (căn
nhà), cắn, cắt (cắt tóc), …
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: ăn, cái
chăn
- GV viết mẫu, u ý độ cao con chữ,
nét nối, v trí dấu thanh
- GV quan sát, un nắn.
- GVNX
- GV thực hiện tương tự với: ăt, tủ sắt
TIẾT 2
5. Đc bài ứng dng: Chớ để mẹ lo
5.1. Giới thiệu bài đọc:
+ Em đã bao giđ m phải lo lắng chưa?
- GV cho HS quan sát tranh sgk, giới
thiệu vào bài
5.2. Đọc tnh tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hi
+ Thằn lằn nhí bị làm sao?
+ Vì sao thằn Nhí bị ngã?
- GVNX
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp:
- GVNX bổ sung
- HS đánh vần, đc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- HS tự tạo tiếng mới
- HS đọc tiếng mình tạo đưc
- HS quan sát
- HS quan sát
HS viết bảng con: ăn, cái chăn
- HSNX bng của 1 số bạn
- HSTL
- HS quan sát
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng ăn, ăt:
thằn, lằn, dặn, bắt, dắt
- HS luyện đọc từng u: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lớp)
- HS đọc c bài: cá nn, nm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+…bị ngã
- HSTL: mải chơi, mải bắt dế,
không nghe lời mẹ dặn,…
- HS luyện nói theo cặp: 1 HS đống
vai thằn lằn mẹ dặn con, 1 HS đáp
lời dặn
- 1 s cặp trình bày trước lớp
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
10
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: ăn, ăt, cái cn, t st
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm t
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vn mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có ăn hoặc ăt? Đặt câu.
- GVNX.
- GVNX giờ học.
- HS viết vở TV
…ăn, ăt
- HS đánh vần, đc trơn, phân tích
vần ao, au
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
TIẾNG VIỆT
Bài 34: ân, ât
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, hc đưc cách đọc vần ân, ât và các tiếng/chữ có ân, ât. Mở rộng
vốn từ có tiếng chứa ân, ât
- Đọc, hiểu bài: Về quê. Đặt và trả lời được câu hỏi về việc sẽ làm gì o ngày
nghỉ cuối tuần.
- ý thức sở dng thời gian ngày nghỉ cuối tuần hợp lí.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vtập viết.
2. GV:
- SGKTV1, B ĐDTV, ti vi
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần ăn, ăt
theo tổ, trong thời gian 1 phút, tổ nào
ghép đưc nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến
thắng.
- GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần ân, ât
a. vần ân
- GV trình chiếu tranh SGK
- HS chơi
- HSQS, TLCH
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
11
+ Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu từ mới: cái cân
+ Từ i cân có tiếng nào đã học
- GV: Vậy tiếng chăn chưa học
- GV viết bảng: cân
+ Trong tiếng cân có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vần ân chưa hc
- GV viết bảng: ân
b. Vần ât GV làm tương tự để HS bật ra
tiếng nhật, vần ât
- GV giới thiệu 2 vần sẽ hc: ân, ât
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa
a. vần ân:
+ Phân tích vần ân?
- GVHDHS đánh vần: â- nờ- ân
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng cân
- GVHDHS đánh vần: cờ- ân- cân
b. Vần ât: GV thực hiện tương t như
vần ân:
â- tờ- ât
nhờ- ât- nhất- nặng- nhật
- GVNX, sửa lỗi phát âm
c. Vần ân, ât
+ Chúng ta vừa hc 2 vần mới nào?
- GV chỉ cho HS đánh vần, đc trơn,
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ ka
vừa học
2. Đc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
thầm TN dưới mi tranh
+ Tranh vẽ cái cân
+ Có tiếng cái đã học ạ
…âm c đã học
- HS nhận ra trong nhật có tiếng
nhật chưa học, trong tiếng nhật
vần ât chưa học.
+ vần ân âm â đứng trước, âm n
đứng sau
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ Tiếng cân có âm c đứng trước,
vần ân đng sau
- HS đánh vần
- HS đánh vần, đc trơn:
cái cân- cân- ân, â- nờ- ân
- HS phân tích, đánh vần đc trơn
vần ât, tiếng nhật
- HS đánh vần đọc trơn:
Nhật kí- nhật- ât, â- tờ- ât
- vần ân ât
- 2- 3 HS đọc
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xung ới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác
chỉ tay, đọc thầm theo
- HS quan sát, đc thầm từ ngdưới
tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
ân, ât: mận, sân, lật, đật, đất
- HS đánh vần, đc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
12
- GVNX, sửa lỗi nếu
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ân, ât
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép
với ân (sau đó la ât) để tạo thành tiếng,
chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm m ta được các tiếng: mận
(quả mận), mật (mật ong),
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: ân, cái
cân
- GV viết mẫu, u ý độ cao con chữ,
nét nối, vị trí dấu thanh
- GV quan sát, un nắn.
- GVNX
- GV thực hiện tương tự với: ât, nhật
TIẾT 2
5. Đc bài ứng dng: Về quê
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh vẽ ai?
+ Hai người đang đi đâu?
- GV giới thiệu vào bài.
5.2. Đọc tnh tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hi
+ Chủ nhật, Ngân làm gì?
+ Ngân về quê cùng ai?
+ Quê em ở đâu?
5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: Chủ
nhật này bạn sẽ làm gì?
- GVNX
6. Viết vở tập viết
- GVHDHS viết: ân, ât, cái cân, nhật
- HS tự tạo tiếng mới
- HS đọc tiếng mình tạo đưc
- HS quan sát
- HS quan sát
HS viết bảng con: ân, cái cân
- HSNX bng của 1 số bạn
- HS quan sát
+ Tranh vẽ mẹ bé
- HSTL
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng ân, ât:
nhật, Ngân, gần ,
- HS luyện đọc từng u: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trước lớp)
- HS đọc c bài: cá nn, nm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+…Ngân về quê.
+ Ngân về quê cùng mẹ
- HSTL
- HS luyện nói theo cặp
- 1 s HS trình bày trước lớp
- HS viết vở TV
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
13
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm t
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vn mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có ân hoặc ât? Đặt câu.
- GVNX.
- GVNX giờ học.
…ân, ât
- HS đánh vần, đc trơn, phân tích
vần ân, ât
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
TIẾNG VIỆT
Bài 35: Ôn tập
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa các vần đã học: ai, ay, ao, au, ăn,
ăt, ân, ât.
- Đọc, hiểu bài: phách. Có ý thức học tập chăm chỉ, tập trung
- Viết đúng kiểu chữ thường ,cỡ vừa các TN ứng dụng; Viết đúng chữ số cỡ
nhỏ; Viết (Chính tả nhìn- viết) câu ứng dụng cỡ vừa.
- Kể được câu chuyện ngắn Chuyện ở sở t bằng 4- 5 câu. Biết yêu quý động
vật, coi chúng như những người bạn, bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái.
II. Đồ dùng dạy học
- SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, bảng chữa thưng, chữ hoa.
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
GV TC cho HS thi đua kể các vần đã
học trong tuần.
- GVNX, biểu dương.
B. Hoạt động chính:
1. Đc (Ghép âm, vần thanh thành
tiếng)
- GV Cho HS đọc phần ghép âm vần
trong SGK
- GVHDHD ghép âm, vn và dấu thanh
thành tiếng
- GV chỉnh sửa, làm rõ nghĩa tiếng
- Đại diện các tổ tham gia thi k
- HS đọc thầm
- HS đọc các tiếng ghép được ở cột
4: chải, xay, bão, màu, lặn, cắt, bẩn,
chật
- HS quan sát, nhận xét độ cao con
chữ, vị trí dấu thanọc lại các vần
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
14
2. Tìm từ ngphù hợp với tranh
GV sửa phát âm
- GVNX, trình chiếu kết qu
3. Viết bảng con:
- GV cho HSQS chữ mẫu: rau cn, bật la
- GV viết mẫu: rau cần
- GV lưu ý HS nét nối con chữ, vị trí
dấu thanh và khong cách các tiếng
- GV quan sát, un nắn
- GVNX
- GV thực hiện tương tự với: bật lửa
4. Viết vở Tập viết
- GVHDHS viết: rau cn, bật lửa
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm t
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
TIẾT 2
5. Đc bài ng dụng: Gõ pch
5.1.Giới thiệu bài đọc
- GV giới thiệu bài bằng hành động gõ
nhịp lên mặt bàn.
- GV giải thích tgõ phách: hành động
tạo ra những tiếng gõ đều đặn.
5.2. Đọc tnh tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hi
+ sao vạc chưa thể gõ phách?
6. Viết vở chính t (nhìn viết)
- GV cho HS viết chữ dễ viết sai vào
bảng con: chào mào
- GVHD viết vào vở chính tả, lưu ý HS
ở cột 2: cá nhân, lp
- HS đánh vần, đc trơn nhẩm các
TN
- HS đọc: cá nhân, lp
- HS nối từ ngữ vi tranh thích hợp
- HS viết bảng con
- HSNX bng của 1- 2 bạn
- HS viết vào vở TV
- HS quan sát, lắng nghe
- HS đánh vần, đc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS đọc thầm theo
- HS luyện đọc từng u trong nhóm
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm.
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm,
lớp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Vì vạc chưa c ý
- HS nhìn SGK đọc câu: Chào mào
m
- HS viết bảng con
- HS đọc trơn: chào mào
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
15
tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- GV đọc thong thả từng tiếng
- GV sửa lõi ph biến: nét nối, vị trí dấu
thanh
- GVNX vở 1 số bạn, HD sửa lỗi nếu có
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Tìm tiếng chứa vần đã học? Đặt câu?
- GVNX giờ học.
TIẾT 3: TẬP VIẾT
1. GV giới thiệu bài:
- GV trình chiếu mẫu chữ: máy bay, sao
mai, rau cải, thợ lặn
- GVNX
2. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát từ: y bay
+ Phân tích tiếng máy
+ Phân tích tiếng bay
+ Chữ b, y cao mấy li?
+ Các chữ còn lại cao mấy li
- GV viết mẫu, lưu ý HS nét nối các con
chữ, vị trí dấu thanh.
- GV quan sát, un nắn
- GV thực hiện tương tự với các từ: sao
mai, rau cải, thợ lặn
3. Viết vở Tập viết:
- GVHDHS viết vào vở Tập viết
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm t.
- GVQS, uốn nắn, giúp đỡ HS còn khó
khăn khi viết và HS viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
TIẾT 4: KỂ CHUYỆN
Xem- kể: Chuyện ở sở thú
1. Khởi động- Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vào bài bằng câu đố:
Bốn chân như bốn cột đình
Hai tai ve vẩy, hai ngà trắng phau
Vòi dài vắt vẻo trên đầu
- HS nhìn viết vào vở chính tả
- HS ch bút soát lại bài, sửa li
- HS đổi vở soát bài cho nhau.
- 1- 2 HS tìm từ, đặt câu.
- HS đọc
- HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn
- HS quan sát
+ tiếng y có âm m đứng trước,
vần ay đứng sau, dấu sắc trên a.
+ tiếng bay có âm b đứng trưc, vần
ay đng sau
+ chữ b, y cao 5 li
…cao 2 li
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở TV: máy bay, sao
mai, rau cải, thợ lặn
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
16
Trong rng tch sống với nhau từng đàn
+ Là con gì?
2. Kể theo từng tranh
- GV trình chiếu tranh 1:
+ Bé được bố mẹ dẫn đi đâu ?
- GV trình chiếu tranh 2:
+ Bé thích xem gì?
- GV trình chiếu tranh 3:
+ Chuyện gì xảy ra với bé?
- GV trình chiếu tranh 4:
+ Voi đã làm gì giúp bé?
3. kể toàn bộ câu chuyện:
3.1. Kể nối tiếp câu chuyn trong nhóm
- GVHDHS kể lại câu chuyện theo
nhóm 4
3.2. Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm.
Lưu ý HS nói đưc một câu chuyện
liên kết theo các mức độ, chẳng hạn:
- Mức 1: Chủ nhật, bé được bố mẹ dẫn
đi sở thú. Bé thích xem gia đình voi. Bé
sơ ým rơi gấu bông vào chung voi.
Voi đã lấy vòi cun gấu bông đưa cho
bé.
- Mức 2: Chủ nhật, bé được bố mẹ dẫn
đi sở thú. Sở thú có bao nhiêu con vật
lạ: nào sử tử, hà mã, cá sấu, nào voi.
Bé thích xem nhất là gia đình voi. Chú
voi nào cũng cao lớn như những chiếc
xe ô tô. Trong khi mải xem, bé sơ ý làm
rơi gấu bông vào chuồng voi. Bé lúng
túng chưa biết làm thế nào thì voi con
đã lấy vòi cuốn gu bông đưa cho bé. Bé
sung sướng nhận lấy gu bông từ voi
con.
3.3. Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp
- GV gọi 1 số HS lên bảng chỉ tranh
kể lại nội dung câu chuyện
4. Mở rng
+ Theo em bé sẽ nói gì?
5. Tổng kết, m rộng, đánh giá
- GV tổng kết gi học, uyên dương HS
có ý thức học tốt.
…con voi
+ Bé đượcbố mẹ dẫn đi sở thú.
+ Bé thích xem gia đình voi.
+ Bé sơ ý làm rơi gung vào
chuồng voi
+ Voi đã lấy vòi cuốn gấu bông đưa
cho bé.
- HS ktrong nhóm: mỗi HS kể 1
tranh.
- HS kể ni dung 4 bức tranh trong
nhóm
- HS khác trong nhóm nghe, góp ý
- 2- 4 HS lên bảng, vừa chỉ vào
tranh vừa k
- HS khác nghe, cổ vũ.
… Cảm ơn voi/ Voi giỏi quá!
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 Phùng Thanh Huyền
17
| 1/17

Preview text:

Trường Tiểu học Bình Phú A Tuần 7 ***= = =*** TIẾNG VIỆT Bài 31: ai, ay I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ai, ay và các tiếng/chữ có ai, ay. Mở rộng
vốn từ có tiếng chứa ai, ay.
- Đọc, hiểu bài Đố bé. Đặt và trả lời được câu hỏi về tác dụng của mắt, mũi.
- Biết yêu quý và bảo vệ các bộ phận trên cơ thể.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV: - SGKTV1, Bộ ĐDTV, ti vi
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS thi kể tên các vần
- Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi
đã học trong tuần 6. tổ nào có bạn đọc
được nhiều và đúng các âm đã học thì tổ đó - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần ai, ay a. vần ai
- GV trình chiếu hình ảnh con gà mái - HSQS, TLCH + Đây là con gì? …con gà mái
- GV nói qua để HS hiểu về gà mái. - GV viết bảng: gà mái
+ Từ gà mái có tiếng nào đã học
+ Có tiếng gà đã học ạ
- GV: Vậy tiếng bàn chưa học - GV viết bảng: bàn
+ Trong tiếng mái có âm nào đã học? …âm m đã học
- GV: Vậy có vần ai chưa học - GV viết bảng: ai
b. Vần ay GV làm tương tự để HS bật ra - HS nhận ra trong chạy thi có tiếng
tiếng chạy, vần ay
chạy chưa học, trong tiếng chạy có vấn ay chưa học.
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: ai, ay
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần ai: + Phân tích vần ai?
+ vần ai có âm a đứng trước, âm i
Giáo án lớp 1 1 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A đứng sau
- GVHDHS đánh vần: a- i- ai
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “mái”
+ Tiếng “mái” có âm m đứng trước,
vần ai đứng sau, dấu sắc trên âm a
- GVHDHS đánh vần: mờ- ai- mai- sắc- - HS đánh vần: tiếng mái mái
- HS đánh vần, đọc trơn: gà mái mái ai
b. Vần ay: GV thực hiện tương tự như vần ai:
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn a- y- ay vần ay, tiếng chạy
chờ- ay chay- nặng- chạy
- HS đánh vần đọc trơn: chạy thi chạy ay - GVNX, sửa lỗi phát âm c. Vần ai, ay
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - vần ai và ay
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, - 2- 3 HS đọc
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước vừa học
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
ai, ay: dải, lái, máy, bay, cháy
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ai, ay
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép - HS tự tạo tiếng mới
với ai (sau đó la ay) để tạo thành tiếng, - HS đọc tiếng mình tạo được
chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm t ta được các tiếng: tai (cái
tai, tai họa), tài (tài năng, tài giỏi), tải
(xe tải, bao tải), tay (bàn tay), … - GVNX
Giáo án lớp 1 2 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: ai, gà - HS quan sát mái
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa a và i, - HS quan sát
g với a, m với ai, vị trí dấu thanh
- HS viết bảng con: ai, gà mái
- GV quan sát, uốn nắn.
- HSNX bảng của 1 số bạn - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: ay, chạy thi. TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Chia quà
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát, TLCH + Tranh vẽ những ai? + Tranh vẽ hai chị em
+ Hai chị em đang làm gì? + Chị đang đố em
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng. 5.2. Đọc thành tiếng - GV kiểm soát lớp
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV đọc mẫu. tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có ai, ay: tai, tay
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm - GV nghe và chỉnh sửa (trong nhóm, trước lớp) 5.3. Trả lời câu hỏi:
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV giới thiệu phần câu hỏi + Tai để làm gì? - HS đọc thầm câu hỏi + Tay để làm gì? + Tai để nghe + Tai để nghe những gì? + Tay để làm + Tay để làm những gì?
- HS kể theo ý kiến cá nhân 5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: Mắt, mũi để làm gì? - HS luyện nói theo cặp - GVNX bổ sung
- 1 số HS trình bày trước lớp
+ các con cần phải làm gì để bảo vệ các bộ phận của cơ thể
HDTL theo hiểu biết cá nhân
- GV giáo dục HS biết yêu quý và bảo
vệ các bộ phận trên cơ thể.
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: ai, ay, gà mái, chạy thi
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách - HS viết vở TV cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
Giáo án lớp 1 3 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? …ai, ay
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
+ Tìm 1 tiếng có ai hoặc ay? vần ai, ay
+ Đặt câu với tiếng đó
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu - GVNX. - GVNX giờ học. TIẾNG VIỆT Bài 32: ao, au I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ao, au và các tiếng/chữ có ao, au. Mở rộng
vốn từ có tiếng chứa ao, au.
- Đọc, hiểu bài Xào rau. Nói được tên một số món rau xào.
- Biết cách xào rau. Có mong muốn được thực hành nấu ăn.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV: - SGKTV1, Bộ ĐDTV, ti vi
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần ai, ay - HS chơi
theo tổ, trong thời gian 1 phút, tổ nào
ghép được nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến thắng. - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần ao, au a. vần ao - GV trình chiếu tranh SGK - HSQS, TLCH
+ Bạn nhỏ đang làm gì??
+ Bạn nhỏ đang chào cờ.
+Chúng mình thường chào cờ vào ngày …thứ hai nào trong tuần?
+ Khi chào cờ chúng ta phải có thái độ …nghiêm trang như thế nào?
Giáo án lớp 1 4 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
- GV giới thiệu từ mới: chào cờ
+ Từ chào cờ có tiếng nào đã học
+ Có tiếng cờ đã học ạ
- GV: Vậy tiếng chào chưa học - GV viết bảng: chào
+ Trong tiếng chào có âm nào đã học? …âm ch đã học
- GV: Vậy có vần ao chưa học - GV viết bảng: ao
b. Vần au GV làm tương tự để HS bật ra - HS nhận ra trong quả cau có tiếng
tiếng cau, vần au
cau chưa học, trong tiếng cau có vấn au chưa học.
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: ao, au
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần ao: + Phân tích vần ao?
+ vần ao có âm a đứng trước, âm o đứng sau
- GVHDHS đánh vần: a- i- ai
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng chào
+ Tiếng chào có âm ch đứng trước,
vần ao đứng sau, dấu huyền trên a
- GVHDHS đánh vần: chờ- ao- chao- - HS đánh vần huyền- chào
- HS đánh vần, đọc trơn:
Chào cờ- chào- ao, a- o- ao
b. Vần au: GV thực hiện tương tự như vần au: a- u- au
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn cờ- au- cau vần ay, tiếng chạy
- HS đánh vần đọc trơn: quả cau- cau- au, a- u- au - GVNX, sửa lỗi phát âm c. Vần ao, au
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - vần ao và ao
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, - 2- 3 HS đọc
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước vừa học
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
ao, au: sao, báo, cáo, rau, cau
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
Giáo án lớp 1 5 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ao, au
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép - HS tự tạo tiếng mới
với ao (sau đó la au) để tạo thành tiếng, - HS đọc tiếng mình tạo được
chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm m ta được các tiếng: mào
(mào gà), máo (mếu máo), màu (màu
sắc), máu (chảy máu), … - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: ao, - HS quan sát chào cờ
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con chữ, - HS quan sát
nét nối giữa a và o, ch với ao, c với ơ, vị - HS viết bảng con: ai, gà mái trí dấu thanh
- HSNX bảng của 1 số bạn
- GV quan sát, uốn nắn. - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: au, quả cau TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: xào rau
5.1. Giới thiệu bài đọc: - HS quan sát, TLCH
- GV cho HS quan sát tranh sgk: …đang nấu ăn
+ Các nhân vật trong tranh đang làm gì?
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng. 5.2. Đọc thành tiếng
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV kiểm soát lớp tiếng - GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc các tiếng có ao, au: xào, rau, chảo, đảo
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi: - HS đọc thầm câu hỏi
- GV giới thiệu phần câu hỏi + Bài này dạy em xào rau
+ Bài này dạy bạn làm gì?
- HS kể theo ý kiến cá nhân
+ Em muốn được học cách nấu ăn gì? - GVNX 5.4. Nói và nghe: - HS luyện nói theo cặp
- GVHDHS luyện nói theo cặp:
- 1 số HS trình bày trước lớp
+ Mẹ bạn hay xào rau gì? - GVNX bổ sung
HDTL theo hiểu biết cá nhân
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết - HS viết vở TV
Giáo án lớp 1 6 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
- GVHDHS viết: ao, au, chào cờ, quả cau
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá: …ao, au
+ Chúng ta vừa học vần mới nào?
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ao, au
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
+ Tìm 1 tiếng có ao hoặc au?
+ Đặt câu với tiếng đó - GVNX. - GVNX giờ học. TIẾNG VIỆT Bài 33: ăn, ăt I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ăn, ăt và các tiếng/chữ có ăn, ăt. Mở rộng
vốn từ có tiếng chứa ăn, ăt.
- Đọc, hiểu bài: Chớ để mẹ lo. Đáp lại được lời dặn dò phù hợp với đói tượng người nghe
- Biết giữ lời hứa, thực hiện đúng nhiệm vụ đã nhận.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV: - SGKTV1, Bộ ĐDTV, ti vi
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần ao, - HS chơi
au theo tổ, trong thời gian 1 phút, tổ nào
ghép được nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến thắng. - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần ăn, ăt a. vần ăn - GV trình chiếu tranh SGK - HSQS, TLCH
Giáo án lớp 1 7 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A + Tranh vẽ gì? + Tranh vẽ cái chăn + Chăn dùng để làm gì? + Để đắp
- GV giới thiệu từ mới: cái chăn
+ Từ cái chăn có tiếng nào đã học
+ Có tiếng cái đã học ạ
- GV: Vậy tiếng chăn chưa học - GV viết bảng: chăn
+ Trong tiếng chăn có âm nào đã học? …âm ch đã học
- GV: Vậy có vần ăn chưa học - GV viết bảng: ăn
b. Vần ăt GV làm tương tự để HS bật ra - HS nhận ra trong tủ sắt có tiếng
tiếng sắt, vần ăt
sắt chưa học, trong tiếng sắt có vần ăt chưa học.
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: ăn, ăt
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần ăn: + Phân tích vần ăn?
+ vần ăn có âm ă đứng trước, âm n đứng sau
- GVHDHS đánh vần: ă- nờ- ăn
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng chăn
+ Tiếng chăn có âm ch đứng trước, vần ăn đứng sau
- GVHDHS đánh vần: chờ- ăn- chăn - HS đánh vần
- HS đánh vần, đọc trơn:
cái chăn- chăn- ăn, ă- nờ- ăn
b. Vần ăt: GV thực hiện tương tự như vần ăn: ă- tờ- ăt
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn
sờ- ăt- sắt- sắc- sắt vần ăt, tiếng sắt
- HS đánh vần đọc trơn:
Tủ sắt- sắt- ăt, ă- tờ- ăt - GVNX, sửa lỗi phát âm c. Vần ăn, ăt
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - vần ăn và ăt
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, - 2- 3 HS đọc
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước vừa học
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
ăn, ăt: sắn. lặn, bắt, cắt
Giáo án lớp 1 8 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ăn, ăt
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép - HS tự tạo tiếng mới
với ăn (sau đó la ăt) để tạo thành tiếng, - HS đọc tiếng mình tạo được
chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm c ta được các tiếng: căn (căn
nhà), cắn, cắt (cắt tóc), … - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: ăn, cái - HS quan sát chăn
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con chữ, - HS quan sát
nét nối, vị trí dấu thanh
HS viết bảng con: ăn, cái chăn
- GV quan sát, uốn nắn.
- HSNX bảng của 1 số bạn - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: ăt, tủ sắt TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Chớ để mẹ lo
5.1. Giới thiệu bài đọc:
+ Em đã bao giờ để mẹ phải lo lắng chưa? - HSTL
- GV cho HS quan sát tranh sgk, giới - HS quan sát thiệu vào bài 5.2. Đọc thành tiếng
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV kiểm soát lớp tiếng - GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc các tiếng có ăn, ăt:
thằn, lằn, dặn, bắt, dắt
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi
+ Thằn lằn nhí bị làm sao? +…bị ngã
+ Vì sao thằn Nhí bị ngã?
- HSTL: mải chơi, mải bắt dế,
không nghe lời mẹ dặn,… - GVNX 5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp:
- HS luyện nói theo cặp: 1 HS đống
vai thằn lằn mẹ dặn con, 1 HS đáp lời dặn - GVNX bổ sung
- 1 số cặp trình bày trước lớp
Giáo án lớp 1 9 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: ăn, ăt, cái chăn, tủ sắt - HS viết vở TV
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? …ăn, ăt
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ao, au
+ Tìm 1 tiếng có ăn hoặc ăt? Đặt câu.
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu - GVNX. - GVNX giờ học. TIẾNG VIỆT Bài 34: ân, ât I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ân, ât và các tiếng/chữ có ân, ât. Mở rộng
vốn từ có tiếng chứa ân, ât
- Đọc, hiểu bài: Về quê. Đặt và trả lời được câu hỏi về việc sẽ làm gì vào ngày nghỉ cuối tuần.
- Có ý thức sở dụng thời gian ngày nghỉ cuối tuần hợp lí.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV: - SGKTV1, Bộ ĐDTV, ti vi
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần ăn, ăt - HS chơi
theo tổ, trong thời gian 1 phút, tổ nào
ghép được nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến thắng. - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần ân, ât a. vần ân - GV trình chiếu tranh SGK - HSQS, TLCH
Giáo án lớp 1 1 0 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A + Tranh vẽ gì? + Tranh vẽ cái cân
- GV giới thiệu từ mới: cái cân
+ Từ cái cân có tiếng nào đã học
+ Có tiếng cái đã học ạ
- GV: Vậy tiếng chăn chưa học - GV viết bảng: cân
+ Trong tiếng cân có âm nào đã học? …âm c đã học
- GV: Vậy có vần ân chưa học - GV viết bảng: ân
b. Vần ât GV làm tương tự để HS bật ra - HS nhận ra trong nhật kí có tiếng
tiếng nhật, vần ât
nhật chưa học, trong tiếng nhật có vần ât chưa học.
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: ân, ât
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần ân: + Phân tích vần ân?
+ vần ân có âm â đứng trước, âm n đứng sau
- GVHDHS đánh vần: â- nờ- ân
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng cân
+ Tiếng cân có âm c đứng trước, vần ân đứng sau
- GVHDHS đánh vần: cờ- ân- cân - HS đánh vần
- HS đánh vần, đọc trơn:
cái cân- cân- ân, â- nờ- ân
b. Vần ât: GV thực hiện tương tự như vần ân: â- tờ- ât
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn
nhờ- ât- nhất- nặng- nhật vần ât, tiếng nhật
- HS đánh vần đọc trơn: - GVNX, sửa lỗi phát âm
Nhật kí- nhật- ât, â- tờ- ât c. Vần ân, ât
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - vần ân và ât
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, - 2- 3 HS đọc
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước vừa học
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
ân, ât: mận, sân, lật, đật, đất
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
Giáo án lớp 1 1 1 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ân, ât
- GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép - HS tự tạo tiếng mới
với ân (sau đó la ât) để tạo thành tiếng, - HS đọc tiếng mình tạo được
chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm m ta được các tiếng: mận
(quả mận), mật (mật ong), … - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: ân, cái - HS quan sát cân
- GV viết mẫu, lưu ý độ cao con chữ, - HS quan sát
nét nối, vị trí dấu thanh
HS viết bảng con: ân, cái cân
- GV quan sát, uốn nắn.
- HSNX bảng của 1 số bạn - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: ât, nhật kí TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Về quê
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát + Tranh vẽ ai? + Tranh vẽ mẹ bé
+ Hai người đang đi đâu? - HSTL
- GV giới thiệu vào bài. 5.2. Đọc thành tiếng
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV kiểm soát lớp tiếng - GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc các tiếng có ân, ât: nhật, Ngân, gần ,
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi
+ Chủ nhật, Ngân làm gì? +…Ngân về quê. + Ngân về quê cùng ai? + Ngân về quê cùng mẹ + Quê em ở đâu? - HSTL 5.4. Nói và nghe:
- GVHDHS luyện nói theo cặp: Chủ - HS luyện nói theo cặp
nhật này bạn sẽ làm gì?
- 1 số HS trình bày trước lớp - GVNX
6. Viết vở tập viết
- GVHDHS viết: ân, ât, cái cân, nhật kí - HS viết vở TV
Giáo án lớp 1 1 2 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? …ân, ât
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ân, ât
+ Tìm 1 tiếng có ân hoặc ât? Đặt câu.
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu - GVNX. - GVNX giờ học. TIẾNG VIỆT Bài 35: Ôn tập I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa các vần đã học: ai, ay, ao, au, ăn, ăt, ân, ât.
- Đọc, hiểu bài: Gõ phách. Có ý thức học tập chăm chỉ, tập trung
- Viết đúng kiểu chữ thường ,cỡ vừa các TN ứng dụng; Viết đúng chữ số cỡ
nhỏ; Viết (Chính tả nhìn- viết) câu ứng dụng cỡ vừa.
- Kể được câu chuyện ngắn Chuyện ở sở thú bằng 4- 5 câu. Biết yêu quý động
vật, coi chúng như những người bạn, bước đầu hình thành phẩm chất nhân ái.
II. Đồ dùng dạy học
- SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, bảng chữa thường, chữ hoa.
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
GV TC cho HS thi đua kể các vần đã
- Đại diện các tổ tham gia thi kể học trong tuần. - GVNX, biểu dương.
B. Hoạt động chính:
1. Đọc (Ghép âm, vần và thanh thành tiếng)
- GV Cho HS đọc phần ghép âm vần - HS đọc thầm trong SGK
- GVHDHD ghép âm, vần và dấu thanh - HS đọc các tiếng ghép được ở cột thành tiếng
4: chải, xay, bão, màu, lặn, cắt, bẩn,
- GV chỉnh sửa, làm rõ nghĩa tiếng chật
- HS quan sát, nhận xét độ cao con
chữ, vị trí dấu thanhđọc lại các vần
Giáo án lớp 1 1 3 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A ở cột 2: cá nhân, lớp
2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm các TN - HS đọc: cá nhân, lớp GV sửa phát âm
- HS nối từ ngữ với tranh thích hợp
- GVNX, trình chiếu kết quả 3. Viết bảng con:
- GV cho HSQS chữ mẫu: rau cần, bật lửa - GV viết mẫu: rau cần
- GV lưu ý HS nét nối con chữ, vị trí - HS viết bảng con
dấu thanh và khoảng cách các tiếng
- HSNX bảng của 1- 2 bạn - GV quan sát, uốn nắn - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: bật lửa
4. Viết vở Tập viết
- GVHDHS viết: rau cần, bật lửa
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách - HS viết vào vở TV cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Gõ phách
5.1.Giới thiệu bài đọc
- GV giới thiệu bài bằng hành động gõ - HS quan sát, lắng nghe
nhịp lên mặt bàn.
- GV giải thích từ gõ phách: hành động
tạo ra những tiếng gõ đều đặn. 5.2. Đọc thành tiếng
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV kiểm soát lớp tiếng - GV đọc mẫu. - HS đọc thầm theo
- HS luyện đọc từng câu trong nhóm
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm.
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm, - GV nghe và chỉnh sửa lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi
+ Vì sao vạc chưa thể gõ phách? + Vì vạc chưa chú ý
6. Viết vở chính tả (nhìn – viết)
- HS nhìn SGK đọc câu: Chào mào gõ mỏ
- GV cho HS viết chữ dễ viết sai vào - HS viết bảng con bảng con: chào mào - HS đọc trơn: chào mào
- GVHD viết vào vở chính tả, lưu ý HS
Giáo án lớp 1 1 4 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- HS nhìn viết vào vở chính tả
- GV đọc thong thả từng tiếng
- HS chỉ bút soát lại bài, sửa lỗi
- HS đổi vở soát bài cho nhau.
- GV sửa lõi phổ biến: nét nối, vị trí dấu thanh
- GVNX vở 1 số bạn, HD sửa lỗi nếu có
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
- 1- 2 HS tìm từ, đặt câu.
+ Tìm tiếng chứa vần đã học? Đặt câu? - GVNX giờ học.
TIẾT 3: TẬP VIẾT
1. GV giới thiệu bài:
- GV trình chiếu mẫu chữ: máy bay, sao - HS đọc mai, rau cải, thợ lặn
- HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn - GVNX 2. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát từ: máy bay - HS quan sát
+ Phân tích tiếng máy
+ tiếng máy có âm m đứng trước,
+ Phân tích tiếng bay
vần ay đứng sau, dấu sắc trên a.
+ tiếng bay có âm b đứng trước, vần ay đứng sau + Chữ b, y cao mấy li? + chữ b, y cao 5 li
+ Các chữ còn lại cao mấy li …cao 2 li
- GV viết mẫu, lưu ý HS nét nối các con - HS quan sát chữ, vị trí dấu thanh. - HS viết bảng con - GV quan sát, uốn nắn
- GV thực hiện tương tự với các từ: sao mai, rau cải, thợ lặn
3. Viết vở Tập viết:
- GVHDHS viết vào vở Tập viết
- HS viết vào vở TV: máy bay, sao
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách mai, rau cải, thợ lặn cầm bút.
- GVQS, uốn nắn, giúp đỡ HS còn khó
khăn khi viết và HS viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
TIẾT 4: KỂ CHUYỆN
Xem- kể: Chuyện ở sở thú
1. Khởi động- Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vào bài bằng câu đố:
Bốn chân như bốn cột đình
Hai tai ve vẩy, hai ngà trắng phau
Vòi dài vắt vẻo trên đầu
Giáo án lớp 1 1 5 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
Trong rừng thích sống với nhau từng đàn + Là con gì? …con voi 2. Kể theo từng tranh - GV trình chiếu tranh 1:
+ Bé được bố mẹ dẫn đi đâu ?
+ Bé đượcbố mẹ dẫn đi sở thú. - GV trình chiếu tranh 2: + Bé thích xem gì?
+ Bé thích xem gia đình voi. - GV trình chiếu tranh 3:
+ Chuyện gì xảy ra với bé?
+ Bé sơ ý làm rơi gấu bông vào - GV trình chiếu tranh 4: chuồng voi
+ Voi đã làm gì giúp bé?
+ Voi đã lấy vòi cuốn gấu bông đưa cho bé.
3. kể toàn bộ câu chuyện:
3.1. Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm
- GVHDHS kể lại câu chuyện theo - HS kể trong nhóm: mỗi HS kể 1 nhóm 4 tranh.
3.2. Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm. - HS kể nội dung 4 bức tranh trong
Lưu ý HS nói được một câu chuyện có nhóm
liên kết theo các mức độ, chẳng hạn:
- HS khác trong nhóm nghe, góp ý
- Mức 1: Chủ nhật, bé được bố mẹ dẫn
đi sở thú. Bé thích xem gia đình voi. Bé
sơ ý làm rơi gấu bông vào chuồng voi.
Voi đã lấy vòi cuốn gấu bông đưa cho bé.
- Mức 2: Chủ nhật, bé được bố mẹ dẫn
đi sở thú. Sở thú có bao nhiêu con vật
lạ: nào sử tử, hà mã, cá sấu, nào voi. Bé
Bé thích xem nhất là gia đình voi. Chú
voi nào cũng cao lớn như những chiếc
xe ô tô. Trong khi mải xem, bé sơ ý làm
rơi gấu bông vào chuồng voi. Bé lúng
túng chưa biết làm thế nào thì voi con
đã lấy vòi cuốn gấu bông đưa cho bé. Bé
sung sướng nhận lấy gấu bông từ voi con.
3.3. Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp
- GV gọi 1 số HS lên bảng chỉ tranh và - 2- 4 HS lên bảng, vừa chỉ vào
kể lại nội dung câu chuyện tranh vừa kể - HS khác nghe, cổ vũ. 4. Mở rộng + Theo em bé sẽ nói gì?
… Cảm ơn voi/ Voi giỏi quá!
5. Tổng kết, mở rộng, đánh giá
- GV tổng kết giờ học, uyên dương HS có ý thức học tốt.
Giáo án lớp 1 1 6 Phùng Thanh Huyền
Trường Tiểu học Bình Phú A
Giáo án lớp 1 1 7 Phùng Thanh Huyền