Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 8 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Vì sự bình đẳng của mình.

1
MÔN TIẾNG VIỆT BỘ SÁCH VÌ SỰ BÌNH ĐẲNG TRONG GIÁO DỤC
TUẦN 8
Bài 36: en - et
I. Mc tiêu:
1. Phát triển năng lực ngôn ng.
- Đc, viết, học được cách đọc vn en, et và các tiếng/ch en, et. M rng vn
t có tiếng cha en, et.
- Đọc, hiểu bài Én nhỏ. Đặt trả lời được câu hi v do khiến nhân vt trong
bài đáng khen.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm cht.
- Hợp tác có hiệu qu với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
- Biết th hin tình cảm yêu thương với chim chóc
II. Đồ dùng dạy hc
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vtập viết.
2. GV:
- SGKTV1, Bộ ĐDTV,
- Bảng phụ viết sẵn: en, et, sen, vẹt
- Tranh minh họa bài đọc.
III. Các hoạt động dy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS thi kể tên c vần
đã học trong tuần 7. Tổ nào có bạn đọc
được nhiều và đúng các âm đã học thì t
đó thắng.
- GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần en, et
a. vần en
- GV đưa tranh minh ha hoa sen
+ Đây là hoa gì?
- GV nói qua để HS hiểu vhoa sen.
- GV viết bảng: sen
+ Trong tiếng sen có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vần en chưa học
- GV viết bảng: en
b. Vần et GV làm tương tự để HS bật ra
tiếng vẹt, vn et
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: en, et
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa
a. vần en:
- Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi
- HSQS, TLCH
- Là hoa sen
…âm s đã học
- Trong tiếng vẹt có vần et chưa
học.
2
+ Phân tích vn en?
- GVHDHS đánh vần: e- n- en
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “sen
- GVHDHS đánh vần: sờ- en- sen
b. Vần et: GV thực hiện tương tự như
vần en:
e- t- et
vờ - et- vét- nặng- vẹt
- GVNX, sửa lỗi phát âm
c. Vần en, et
+ Chúng ta vừa hc 2 vần mới nào?
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn,
phânch các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
vừa học
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
thầm TN dưới mỗi tranh
- GVNX, sửa lỗi nếu
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa en,et
- GV hướng dẫn HS chọn phụ âm bất kì
ghép với en (sau đó là et) để tạo thành
tiếng, chọn tiếng nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm đ ta được các tiếng: đen
(màu đen), đèn (cái đèn), đẹt( lẹt
đẹt)…
- GVNX
+ vần en có âm e đứng trước, âm n
đứng sau
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ Tiếng “sen” có âm s đứng trước,
vần en đứng sau,
- HS đánh vần: tiếng sen
- HS đánh vần, đọc trơn:
sen
en
- HS phân tích, đánh vần đc trơn
vần et, tiếng vẹt
- HS đánh vần đọc trơn:
vẹt
et
- vần en và et
- 2- 3 HS đọc
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: tn xuống i, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác
chỉ tay, đọc thầm theo
- HS quan sát, đọc thầm từ ngdưới
tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
en, et : mèn. rét, len, tét
- HS đánh vần, đọc trơn: nhân,
nhóm, lớp
- HS tự tạo tiếng mi
- HS đọc tiếng mình tạo được
3
4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: en, sen
- GV viết mẫu, lưu ý nét ni giữa e và n,
s với en,
- GV quan sát, uốn nắn.
- GVNX
- GV thực hiện tương tự vi: et, vẹt.
TIẾT 2
5. Đọc bài ng dụng: Én nhỏ
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh vẽ những ai?
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng.
5.2. Đọc thành tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi
+ Bé Hạnh làm gì cho én?
5.4. Nói và nghe:
- GV hướng dẫn HS luyện nói theo cặp:
Vì sao bé Hạnh đáng khen?
- GVNX bổ sung
+ Các con cần phải làm gì để bảo vệ các
loài chim?
- GV giáo dục HS biết yêu quý và bảo
vệ các loài chim.
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GV hướng dẫn HS viết: en, et, sen, vẹt
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vần mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có en hoặc et?
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS viết bảng con: en, vẹt
- HSNX bng của 1 số bạn
- HS quan sát, TLCH
+ Tranh vẽ bạn nhỏ và con chim én.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có en, et:
én, rét, len
- HS luyện đọc từngu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trưc lớp)
- HS đc c i: cá nn, nm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Bé Hạnh đan cho én cái tổ len.
- HS luyện nói theo cặp
- 1 số HS trình bày trước lớp
- HS ktheo ý kiến cá nhân
- HS viết vở TV
…en, et
4
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX giờ học.
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
vần en, et
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
Bài 37: ên - êt
I. Mc tiêu:
1. Phát triển năng lực ngôn ng.
- Đc, viết, học được cách đọc vn ên, êt và các tiếng/ch ên, êt. M rng vn
t có tiếng chứa ên, êt.
- Đc, hiểu bài Ngh . Đặt tr lời được câu hỏi v việc đã được m dy làm.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm cht.
- Hợp tác có hiệu qu với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
- Có ý thức hc hi, tập làm những vic va sc.
II. Đồ dùng dạy hc
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vtập viết.
2. GV:
- SGKTV1, BĐDTV
- Bảng phụ viết sẵn: ên, êt, bến xe, dệt lụa.
- Tranh minh họa bài đọc.
III. Các hoạt động dy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần en, et
theo tổ, trong thời gian 1 phút, tổ nào
ghép được nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến
thắng.
- GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần ên, êt
a. vần ên
- GV đưa tranh minh họa.
+ Đây là gì?
- GV nói qua để HS hiểu vbến xe.
- GV viết bảng: bến xe
+ Từ bến xe tiếng nào đã hc
- GV: Vậy tiếng bến chưa học
- GV viết bảng: bến
+ Trong tiếng bến có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vần ên chưa học
- GV viết bảng: ên
- Hs tham gia chơi.
- HSQS, TLCH
- Là bến xe
- Tiếng xe đã học
…âm b đã học
5
b. Vần êt GV làm tương tự để HS bật ra
tiếng dệt,vần êt
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: ên, êt
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa
a. vần ên:
+ Phân tích vn ên?
- GVHDHS đánh vần: ê- n- ên
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “bến
- GVHDHS đánh vần: bờ- ên- bên- sắc -
bến
b. Vần êt: GV thực hiện tương tự như
vần ên:
ê - t- êt
dờ - êt- dết - nặng- dệt
- GVNX, sửa lỗi phát âm
c. Vần ên, êt
+ Chúng ta vừa hc 2 vần mới nào?
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn,
phânch các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
vừa học
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
thầm TN dưới mỗi tranh
- GVNX, sửa lỗi nếu
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ên,êt
- Trong tiếng dệt có vần êt chưa
học.
+ vần ên có âm ê đứng trước, âm n
đứng sau
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ Tiếng “bến” có âm b đứng trước,
vần ên đng sau, thanh sắc trên đu
âm ê
- HS đánh vần: tiếng bến
- HS đánh vần, đọc trơn:
bến xe
bến
ên
- HS phân tích, đánh vần đc trơn
vần êt, tiếng dệt
- HS đánh vần đọc trơn:
dệt lụa
dệt
êt
- vần en và et
- 2- 3 HS đọc
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: tn xuống ới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác
chỉ tay, đọc thầm theo
- HS quan sát, đọc thầm từ ngdưới
tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
ên, êt : lên, kết, hến, vết
- HS đánh vần, đọc trơn: nhân,
nhóm, lớp
- HS tự tạo tiếng mi
6
- GV hướng dẫn HS chọn phụ âm bất kì
ghép với ên (sau đó là êt) để tạo thành
tiếng, chọn tiếng nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm n ta được các tiếng: nên (cho
nên), nn (nn nhà), nết( tính nết)…
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: ên, bến
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa êvà n,
b với ên,
- GV quan sát, uốn nắn.
- GVNX
- GV thực hiện tương tự vi: êt, dệt.
TIẾT 2
5. Đọc bài ng dụng: Nghỉ hè
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Nghỉ hè, em thường làm ?
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng.
5.2. Đọc thành tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi
+ Mẹ dy Vân làm gì?
5.4. Nói và nghe:
- GV hướng dẫn HS luyện nói theo cặp:
Mẹ dạy bạn làm gì?
- GVNX bổ sung
+ Các con đã làm gì đgiúp đỡ cha mẹ?
- GV giáo dục HS biết yêu quý lao
động, biết làm việc vừa sức để giúp đ
bố mẹ.
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GV hướng dẫn HS viết: ên, êt, bến xe,
dệt lụa.
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
- HS đọc tiếng mình tạo được
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS viết bảng con: ên, bến
- HSNX bng của 1 số bạn
- HS quan sát, TLCH
+ Nối tiếp kể.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có ên, êt:
hến, tết, hết.
- HS luyện đọc từngu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trưc lớp)
- HS đc c i: cá nn, nhóm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Mẹ dy vân đãi hến, tết.
- HS luyện nói theo cặp
- 1 số HS trình bày trước lớp
- HS nối tiếp trả lời.
- HS viết vở TV
7
cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vần mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có ên hoặc êt?
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX giờ học.
…ên, êt
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
vần ên, êt
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
Bài 38: in - it
I. Mc tiêu:
1. Phát triển năng lực ngôn ng.
- Đọc, viết, học được cách đc vn in, it và các tiếng/ch in, it. M rng vn t
có tiếng cha in, it.
- Đọc, hiểu bài vịt. Đặt và trả lời được câu hi v nhng việc thể làm để
giúp đỡ bạn bè b mt.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm cht.
- Hợp tác có hiệu qu với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
- Biết th hin tình cảm, giúp đỡ bạn bè khi bn b mt.
II. Đồ dùng dạy hc
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vtập viết.
2. GV:
- SGKTV1, Bộ ĐDTV
- Bảng phụ viết sẵn: in, it, đèn pin, quả mít .
- Tranh minh họa bài đọc.
III. Các hoạt động dy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần ên, êt
theo tổ, trong thời gian 1 phút, tổ nào
ghép được nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến
thắng.
- GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần in, it
a. vần in
- GV đưa tranh minh họa .
- Hs tham gia chơi.
- HSQS, TLCH
8
+ Đây là cái gì?
- Đèn pin dùng để làm gì?.
- GV viết bảng: đèn pin
+ Từ đèn pin có tiếng nào đã học
- GV: Vậy tiếng pin chưa hc
- GV viết bảng: pin
+ Trong tiếng pin có âm nào đã hc?
- GV: Vậy có vần in chưa học
- GV viết bảng: in
b. Vần it GV làm tương tự để HS bật ra
tiếng mít,vần it
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: in, it
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa
a. vần in:
+ Phân tích vn in?
- GVHDHS đánh vần: i- n - in
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “pin
- GVHDHS đánh vần: pờ- in- pin
b. Vần it: GV thực hiện tương tự như
vần in:
i - t- it
m- it- mít- sắc - mít
- GVNX, sửa lỗi phát âm
c. Vần in, it
+ Chúng ta vừa hc 2 vần mới nào?
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn,
phânch các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
vừa học
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- Là đèn pin
- … để soi sáng.
- Tiếng đèn đã học
…âm p đã học
- Trong tiếng mít có vần it chưa học.
+ vần in có âm i đứng trước, âm n
đứng sau
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ Tiếng “pin” có âm p đứng trước,
vần in đứng sau.
- HS đánh vần: tiếng pin
- HS đánh vần, đọc trơn:
Đèn pin
pin
in
- HS phân tích, đánh vần đc trơn
vần it, tiếng mít
- HS đánh vần đọc trơn:
Quả mít
mít
it
- vần in và it
- 2- 3 HS đọc
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: tn xuống ới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác
chỉ tay, đọc thầm theo
- HS quan sát, đọc thầm từ ngdưới
9
thầm TN dưới mỗi tranh
- GVNX, sửa lỗi nếu
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa in,it
- GV hướng dẫn HS chọn phụ âm bất kì
ghép với in (sau đó là it) để tạo thành
tiếng, chọn tiếng nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm t ta được các tiếng: tin (tin
tưởng), tín (tín nhiệm), tít( tít mít)…
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: in, pin
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa i n,
p với in,
- GV quan sát, uốn nắn.
- GVNX
- GV thực hiện tương tự vi: it, t.
TIẾT 2
5. Đọc bài ng dụng: Gà vịt
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS đọc tên bài và trả lời câu
hỏi:
+ Những nhân vật nào được nhắc đến
trong n bài?
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng.
5.2. Đọc thành tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi
+ Gà làm gì khi vịt bị mệt?
+ Vịt mang gì về cho gà?
5.4. Nói và nghe:
tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
in, it : in, bịt, kín, mít, vịt
- HS đánh vần, đọc trơn: nhân,
nhóm, lớp
- HS tự tạo tiếng mi
- HS đọc tiếng mình tạo được
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS viết bảng con: in, pin
- HSNX bng của 1 số bạn
- HS quan sát, TLCH
+ Gà và vịt
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có in, it:
vịt, chín.
- HS luyện đọc từngu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
(trong nhóm, trưc lớp)
- HS đc c i: cá nn, nhóm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Gà mang cho vịt ăn.
+ Vịt mang lúa chín về cho gà.
- HS luyện nói theo cặp
10
- GV hướng dẫn HS luyện nói theo cặp:
+ Bạn sẽ làm gì khi bạn bè bị mệt?
- GVNX bổ sung
- GV giáo dục HS biết giúp đbạn bè
khi bạn bị mệt
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GV hướng dẫn HS viết: in, it, đèn pin,
quả mít.
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vần mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có in hoặc it?
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX giờ học.
- 1 số HS trình bày trước lớp
- HS viết vở TV
…in, it
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
vần in, it
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
Bài 39: on- ot
I. Mc tiêu:
1. Phát triển năng lực ngôn ng.
- Đọc, viết, học được cách đọc vn on, ot các tiếng/ch on, ot. M rng vn
t có tiếng cha on, ot.
- Đọc, hiểu bài Qu ngon. Đặt và trả li được câu hỏi v các loi qu m hay mua
v nhà.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm cht.
- Hợp tác có hiệu qu với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
- Có ý thức quan sát, ghi nh tên gọi và đặc điểm các loi qu.
II. Đồ dùng dạy hc
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vtập viết.
2. GV:
- SGKTV1, Bộ ĐDTV
- Bảng phụ viết sẵn: on, ot, nón lá, quả nhót.
- Tranh minh họa bài đọc.
III. Các hoạt động dy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV cho HS chơi trò ci chèo thuyền
để nói tiếng, từ, câu có vần on, ot
- Hs tham gia chơi.
11
- GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần on, ot
a. vần on
- GV đưa tranh minh họa .
+ Đây là cái gì?
- Nón lá dùng để làm gì?.
- GV viết bảng: nón lá
+ Từ nón lá có tiếng nào đã học
- GV: Vậy tiếng nón chưa hc
- GV viết bảng: nón
+ Trong tiếng nón có âm nào đã học?
- GV: Vậy có vần on chưa học
- GV viết bảng: on
b. Vần ot GV làm tương tự để HS bật ra
tiếng nhót,vn ot
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: on, ot
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa
a. vần on:
+ Phân tích vn on?
- GVHDHS đánh vần: o- n- on
- GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “nón”
- GVHDHS đánh vần: nờ- on- non - sắc
- nón
b. Vần ot: GV thực hin tương tự như
vần on:
o - t- ot
nh- ot- nhót sắc - nhót
- GVNX, sửa lỗi phát âm
c. Vần on, ot
+ Chúng ta vừa hc 2 vần mới nào?
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn,
- HSQS, TLCH
- Là nón lá
- Nón dùng để đi.
- Tiếng đã học
…âm n đã học
- Trong tiếng nhót có vần ot chưa
học.
+ vần on có âm o đứng trước, âm n
đứng sau
- HS đánh vần: cá nhân, nm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần
+ Tiếng “nón” có âm n đứng trước,
vần on đng sau, thanh sắc trên đầu
âm o
- HS đánh vần: tiếng nón
- HS đánh vần, đọc trơn:
bến xe
bến
ên
- HS phân tích, đánh vần đc trơn
vần ot, tiếng nhót
- HS đánh vần đọc trơn:
Quả nt
nhót
ot
- vần on và ot
- 2- 3 HS đọc
12
phânch các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
vừa học
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
thầm TN dưới mỗi tranh
- GVNX, sửa lỗi nếu
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa on,ot
- GV hướng dẫn HS chọn phụ âm bất kì
ghép với on (sau đó là ot) đtạo thành
tiếng, chọn tiếng nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm ng ta được các tiếng: ngon
(ăn ngon), ngọn (ngọn cây), ngót( rau
ngót)…
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: on, nón
- GV viết mẫu, lưu ý nét ni giữa o và n,
n với on,
- GV quan sát, uốn nắn.
- GVNX
- GV thực hiện tương tự vi: ot, nhót.
TIẾT 2
5. Đọc bài ng dụng: Quả ngon
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh vẽ những ai?
+ Trên bàn có gì?
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng.
5.2. Đọc thành tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: tn xuống ới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác
chỉ tay, đọc thầm theo
- HS quan sát, đọc thầm từ ngdưới
tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
on, ot : còn, sọt, hòn, chót, vót
- HS đánh vần, đọc trơn: nhân,
nhóm, lớp
- HS tự tạo tiếng mi
- HS đọc tiếng mình tạo được
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS viết bng con: on, nón
- HSNX bng của 1 số bạn
- HS quan sát, TLCH
+ Tranh vẽ hai mẹ con bạn nhỏ.
+ Trên bàn có rất nhiều quả: nhãn,
nhót dưa.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có on, ot:
ngọt, nhót, ngon.
- HS luyện đọc từngu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
13
- GV nghe và chỉnh sửa
5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi
+ Các thứ quả mẹ Hân mua thế nào?
+ Hân thế nào?sao em biết?
5.4. Nói và nghe:
- GV hướng dẫn HS luyện nói theo cặp:
Mẹ bạn hay mua qu?
- GVNX bổ sung
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GV hướng dẫn HS viết: on, ot, nón lá,
qunhót.
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa hc vần mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có on hoặc ot?
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX giờ học.
(trong nhóm, trưc lớp)
- HS đc c i: cá nn, nhóm, lp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Các thứ quả mẹ hân mua rất ngon.
+ Hân rất vui vì….
- HS luyện nói theo cặp
- 1 số HS trình bày trước lớp
- HS viết vở TV
…on, ot
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
vần ên, êt
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
TIẾNG VIỆT
Bài 40: Ôn tập
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa các vần đã học: en, et, ên, êt, in, it, on,
ot.
- Đc, hiểu bài: Dế mèn đáng khen. Biết yêu thương, chia sẻ, thể hiện được sự
quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình.
- Viết đúng kiểu chữ thường ,cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng; Viết (Chính tả nhìn-
viết) câu ứng dng cỡ vừa.
- Kể được câu chuyện ngắn Thỏ con không vâng lời bằng 4- 5 câu. Hiểu được lời
khuyên trong chuyện: các bn nhỏ cần biết vâng lời mẹ.
II. Đồ dùng dạy hc
- GV: SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, bảng chữ tờng, chữ hoa.
- HS: VBT TV1; SGKTV1
III. Các hoạt động dy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
14
TIẾT 1
A. Khởi động:
GV TC cho HS thi đua kể các vn đã
học trong tuần.
- GVNX, biểu dương.
B. Hoạt động chính:
1. Đọc (Ghép âm, vần và thanh thành
tiếng)
- GV Cho HS đc phần ghép âm vn
trong SGK
- GVHDHD ghép âm, vần và dấu thanh
thành tiếng
- GV chỉnh sửa, làm rõ nghĩa tiếng
2. Tìm từ ngphù hợp với tranh
GV sửa phát âm
- GVNX, trình chiếu kết quả
- GV giải nghĩa : lon ton: từ gợi tả dáng
đi nhanh, vẻ hồ hởi của em bé.
3. Viết bảng con:
- GV cho HSQS chữ mu: thn
- GV viết mẫu: thợ rèn
- GV lưu ý HS nét nối con chữ, vị trí
dấu thanh và khoảng cách các tiếng
- GV quan sát, uốn nắn
- GVNX
- GV thực hiện tương tự với: lon ton
4. Viết vở Tập viết
- GVHDHS viết: thợ rèn, lon ton( cvừa)
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
TIẾT 2
5. Đọc bài ng dụng: Dế mèn đáng khen
5.1.Giới thiệu bài đọc
- GV Cho HS quan sát tranh 1 và trả lời
câu hỏi:
Tranh vnhng ai?
Dế nhỏ đang làm gì?
- Đại diện các tổ tham gia thi kể
- HS đọc thầm
- HS đọc các tiếng ghép được ở cột
4: khe, hét, bền, mệt, xỉn, vít, nõn,
giọt).
- Đọc lại các vần cột 2: cá nhân,
lớp
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm các
Từ ngữ
- HS đọc: cá nhân, lớp
- HS nối từ ngữ với tranh thích hp
- HS viết bảng con
- HSNX bng của 1- 2 bạn
- HS viết vào vở TV
- HS quan sát, trả lời.
+ Tranh vẽ hai mẹ con dế mèn.
+ Dế mèn cầm đồ cho dế mẹ.
15
5.2. Đọc thành tiếng
- GV kiểm soát lớp
- GV đọc mẫu.
- GV nghe và chỉnh sửa
5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi
+ Dế mèn làm gì cho m?
6. Viết vở chính tả (nhìn – viết)
- GV cho HS viết chữ d viết sai vào
bảng con: dế mèn
- GVHD viết vào vở chính tả, lưu ý HS
tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- GV đọc thong thả từng tiếng
- GV sửa lỗi phổ biến: nét ni, vị trí dấu
thanh
- GVNX vở 1 số bạn, HD sửa lỗi nếu
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Tìm từ ngữ chứa tiếng có vần đã hc?
Đặt câu?
- GVNX giờ học.
TIẾT 3: TẬP VIẾT
1. GV giới thiệu bài:
- GV đưa mẫu chữ: bánh tét, bồ kết, đàn
vịt, chót vót.
- GVNX
2. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: bánh tét
+ Phân tích tiếng tét
+ Các chữ có đ cao mấy li
- GV viết mẫu, lưu ý HS nét nối các con
chữ, vị trí dấu thanh.
- GV quan sát, uốn nắn
- GV thực hiện tương tự vi các từ: bồ
kết, đàn vịt, chót t.
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS đọc thầm theo
- HS luyện đọc từngu trong nhóm
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm.
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm,
lớp.
- HS đọc thầm câu hỏi
+ Dế mèn cầm đồ cho dế mẹ.
+ Dế mèn đưa kn để mẹ lau mặt.
- HS nhìn SGK đọc câu: Dế mèn
thật đáng khen.
- HS viết bảng con
- HS đọc trơn: dế mèn
- HS nhìn viết vào vở chính tả
- HS ch bút soát lại bài, sửa lỗi
- HS đổi vở soát bài cho nhau.
- 1- 2 HS tìm từ, đặt câu.
- HS đọc
- HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn
- HS quan sát
+ tiếng tét có âm t đứng trước, vần
et đứng sau, dấu sắc trên e.
+ chữ b, h cao 5 li. Chữ t cao 3 li.
Các chữ còn lại cao 2 li
- HS quan sát
- HS viết bảng con
16
3. Viết vở Tập viết:
- GVHDHS viết vào vở Tập viết
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm bút.
- GVQS, uốn nắn, giúp đHS còn khó
khăn khi viết và HS viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
TIẾT 4: KỂ CHUYỆN
Xem- kể: Thỏ con không vâng lời
1. Khởi động- Giới thiệu bài
- GV hỏi:
+ Đã bao giờ em không ng lời mẹ
chưa?
- GV vào bài:
2. Kể theo từng tranh
- GV cho hs quan sát tranh 1:
+ Thỏ mẹ dặn th con điều gì?
- GV trình chiếu tranh 2:
+ Mẹ vừa đi, thỏ con đã làm?
- GV trình chiếu tranh 3:
+ Chuyện gì xảy ra vi thỏ con?
- GV trình chiếu tranh 4:
+ Khi được bác gấu đưa vnhà, thcon
đã làm gì?
- Y/c hs kể chuyện theo từng tranh.
3. kể toàn bộ câu chuyện:
3.1. Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm
- GVHDHS k lại u chuyện theo
nhóm 4
3.2. Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm.
Lưu ý HS nói được mt câu chuyện
liên kết theo các mức độ, chẳng hạn:
- Một m, thỏ mẹ dặn thỏ con ở nhà
trông nhà. Mẹ vừa đi thcon đã chạy đi
chơi. Rồi thỏ con bị lạc đường ngồi
khóc hu hu. Thấy thế, bác gu đưa th
con về nhà. Thỏ con hối hận khoanh tay
xin lỗi mẹ và cảm ơn bác gấu.
- Một m, thỏ mẹ dặn thỏ con ở nhà
trông nhà. Mẹ vừa đi thcon đã chạy
theo bạn bươm bướm ra ngoài đng cỏ
chơi. Thỏ con đi mãi xa, thật xa đến ni
- HS viết vào vở TV: bánh tét, bồ
kết, đàn vịt, chót t.
- Hs suy nghĩ trả lời.
+ Thỏ mẹ dặn thỏ con ở ntrông
nhà.
+ Mẹ vừa đi, thỏ con đã chạy đi
chơi.
+ Thỏ con bị lạc đường, ngồi khóc
hu hu.
+ Khi được bác gấu đưa về nhà, th
con đã xin lỗi mẹ và cmar ơn bác.
- HS kể trong nhóm: mi HS kể 1
tranh.
- HS kể nội dung 4 bức tranh trong
nhóm
- HS khác trong nhóm nghe, góp ý
17
quên cả đường về. Sực nhớ đến mẹ, thỏ
con ngồi khóc hu hu. Đúng lúc đó, bác
gấu đi qua. Bác hỏi chuyện rồi đưa th
con về nhà. Về đến nhà, thỏ con thấy mẹ
đang chờ ở cửa. Thỏ con hối hận
khoanh tay xin lỗi mẹ. Hai mẹ con nhà
thỏ cùng cm ơn bác gấu tt bụng.
3.3. Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp
- GV gọi 1 số HS n bảng chỉ tranh và
kể lại nội dung câu chuyện
4. Mở rộng
+ Câu chuyn khuyên chúng ta điều gì?
5. Tng kết, mở rộng, đánh giá
- GV tổng kết gihọc, uyên dương HS
có ý thức học tốt.
- 2- 4 HS lên bảng, vừa ch vào
tranh vừa kể
- HS khác nghe, cổ vũ.
… Phải nghe lời mẹ. Không đi chơi
xa.
| 1/17

Preview text:

MÔN TIẾNG VIỆT BỘ SÁCH VÌ SỰ BÌNH ĐẲNG TRONG GIÁO DỤC TUẦN 8 Bài 36: en - et I. Mục tiêu:
1. Phát triển năng lực ngôn ngữ.
- Đọc, viết, học được cách đọc vần en, et và các tiếng/chữ có en, et. Mở rộng vốn
từ có tiếng chứa en, et.
- Đọc, hiểu bài Én nhỏ. Đặt và trả lời được câu hỏi về lí do khiến nhân vật trong bài đáng khen.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
- Biết thể hiện tình cảm yêu thương với chim chóc
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV: - SGKTV1, Bộ ĐDTV,
- Bảng phụ viết sẵn: en, et, sen, vẹt
- Tranh minh họa bài đọc.
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS thi kể tên các vần
- Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi
đã học trong tuần 7. Tổ nào có bạn đọc
được nhiều và đúng các âm đã học thì tổ đó thắng. - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần en, et a. vần en
- GV đưa tranh minh họa hoa sen - HSQS, TLCH + Đây là hoa gì? - Là hoa sen
- GV nói qua để HS hiểu về hoa sen. - GV viết bảng: sen
+ Trong tiếng sen có âm nào đã học? …âm s đã học
- GV: Vậy có vần en chưa học - GV viết bảng: en
b. Vần et GV làm tương tự để HS bật ra - Trong tiếng vẹt có vần et chưa
tiếng vẹt, vần et học.
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: en, et
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần en: 1 + Phân tích vần en?
+ vần en có âm e đứng trước, âm n đứng sau
- GVHDHS đánh vần: e- n- en
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “sen”
+ Tiếng “sen” có âm s đứng trước, vần en đứng sau,
- GVHDHS đánh vần: sờ- en- sen
- HS đánh vần: tiếng sen
- HS đánh vần, đọc trơn: sen en
b. Vần et: GV thực hiện tương tự như vần en:
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn e- t- et vần et, tiếng vẹt
vờ - et- vét- nặng- vẹt
- HS đánh vần đọc trơn: vẹt et - GVNX, sửa lỗi phát âm c. Vần en, et
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - vần en và et
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, - 2- 3 HS đọc
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước vừa học
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
en, et : mèn. rét, len, tét
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa en,et
- GV hướng dẫn HS chọn phụ âm bất kì - HS tự tạo tiếng mới
ghép với en (sau đó là et) để tạo thành
- HS đọc tiếng mình tạo được
tiếng, chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm đ ta được các tiếng: đen
(màu đen), đèn (cái đèn), đẹt( lẹt đẹt)… - GVNX 2 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: en, sen - HS quan sát
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa e và n, s với en, - HS quan sát
- GV quan sát, uốn nắn.
- HS viết bảng con: en, vẹt - GVNX
- HSNX bảng của 1 số bạn
- GV thực hiện tương tự với: et, vẹt. TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Én nhỏ
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát, TLCH + Tranh vẽ những ai?
+ Tranh vẽ bạn nhỏ và con chim én.
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng. 5.2. Đọc thành tiếng - GV kiểm soát lớp
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng - GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc các tiếng có en, et: én, rét, len
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi
+ Bé Hạnh làm gì cho én?
+ Bé Hạnh đan cho én cái tổ len. 5.4. Nói và nghe:
- GV hướng dẫn HS luyện nói theo cặp:
Vì sao bé Hạnh đáng khen? - HS luyện nói theo cặp - GVNX bổ sung
- 1 số HS trình bày trước lớp
+ Các con cần phải làm gì để bảo vệ các loài chim?
- HS kể theo ý kiến cá nhân
- GV giáo dục HS biết yêu quý và bảo vệ các loài chim.
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GV hướng dẫn HS viết: en, et, sen, vẹt
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - HS viết vở TV - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào?
+ Tìm 1 tiếng có en hoặc et? …en, et 3
+ Đặt câu với tiếng đó
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích - GVNX. vần en, et - GVNX giờ học.
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu Bài 37: ên - êt I. Mục tiêu:
1. Phát triển năng lực ngôn ngữ.
- Đọc, viết, học được cách đọc vần ên, êt và các tiếng/chữ có ên, êt. Mở rộng vốn
từ có tiếng chứa ên, êt.
- Đọc, hiểu bài Nghỉ hè. Đặt và trả lời được câu hỏi về việc đã được mẹ dạy làm.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
- Có ý thức học hỏi, tập làm những việc vừa sức.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV: - SGKTV1, Bộ ĐDTV
- Bảng phụ viết sẵn: ên, êt, bến xe, dệt lụa.
- Tranh minh họa bài đọc.
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần en, et - Hs tham gia chơi.
theo tổ, trong thời gian 1 phút, tổ nào
ghép được nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến thắng. - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần ên, êt a. vần ên - GV đưa tranh minh họa. - HSQS, TLCH + Đây là gì? - Là bến xe
- GV nói qua để HS hiểu về bến xe. - GV viết bảng: bến xe
+ Từ bến xe có tiếng nào đã học
- Tiếng xe đã học
- GV: Vậy tiếng bến chưa học - GV viết bảng: bến
+ Trong tiếng bến có âm nào đã học? …âm b đã học
- GV: Vậy có vần ên chưa học - GV viết bảng: ên 4
b. Vần êt GV làm tương tự để HS bật ra - Trong tiếng dệt có vần êt chưa
tiếng dệt,vần êt học.
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: ên, êt
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần ên: + Phân tích vần ên?
+ vần ên có âm ê đứng trước, âm n đứng sau
- GVHDHS đánh vần: ê- n- ên
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “bến”
+ Tiếng “bến” có âm b đứng trước,
vần ên đứng sau, thanh sắc trên đầu âm ê
- GVHDHS đánh vần: bờ- ên- bên- sắc - - HS đánh vần: tiếng bến bến
- HS đánh vần, đọc trơn: bến xe bến ên
b. Vần êt: GV thực hiện tương tự như
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn vần ên: vần êt, tiếng dệt ê - t- êt
- HS đánh vần đọc trơn:
dờ - êt- dết - nặng- dệt dệt lụa dệt êt - GVNX, sửa lỗi phát âm c. Vần ên, êt - vần en và et
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - 2- 3 HS đọc
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn,
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc phần khám phá trong vừa học
SGK: trên xuống dưới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc tranh thầm TN dưới mỗi tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
ên, êt : lên, kết, hến, vết
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa ên,êt - HS tự tạo tiếng mới 5
- GV hướng dẫn HS chọn phụ âm bất kì - HS đọc tiếng mình tạo được
ghép với ên (sau đó là êt) để tạo thành
tiếng, chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm n ta được các tiếng: nên (cho
nên), nền (nền nhà), nết( tính nết)… - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: ên, bến - HS quan sát
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa êvà n, b với ên, - HS quan sát
- GV quan sát, uốn nắn.
- HS viết bảng con: ên, bến - GVNX
- HSNX bảng của 1 số bạn
- GV thực hiện tương tự với: êt, dệt. TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Nghỉ hè
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát, TLCH
+ Nghỉ hè, em thường làm gì? + Nối tiếp kể.
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng. 5.2. Đọc thành tiếng - GV kiểm soát lớp
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng - GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc các tiếng có ên, êt: hến, tết, hết.
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi + Mẹ dạy Vân làm gì?
+ Mẹ dạy vân đãi hến, tết nơ. 5.4. Nói và nghe:
- GV hướng dẫn HS luyện nói theo cặp: - HS luyện nói theo cặp Mẹ dạy bạn làm gì?
- 1 số HS trình bày trước lớp - GVNX bổ sung
+ Các con đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ? - HS nối tiếp trả lời.
- GV giáo dục HS biết yêu quý lao
động, biết làm việc vừa sức để giúp đỡ bố mẹ.
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GV hướng dẫn HS viết: ên, êt, bến xe, dệt lụa. - HS viết vở TV
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách 6 cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? …ên, êt
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
+ Tìm 1 tiếng có ên hoặc êt? vần ên, êt
+ Đặt câu với tiếng đó
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu - GVNX. - GVNX giờ học. Bài 38: in - it I. Mục tiêu:
1. Phát triển năng lực ngôn ngữ.
- Đọc, viết, học được cách đọc vần in, it và các tiếng/chữ có in, it. Mở rộng vốn từ có tiếng chứa in, it.
- Đọc, hiểu bài Gà và vịt. Đặt và trả lời được câu hỏi về những việc có thể làm để
giúp đỡ bạn bè bị mệt.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
- Biết thể hiện tình cảm, giúp đỡ bạn bè khi bạn bị mệt.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV: - SGKTV1, Bộ ĐDTV
- Bảng phụ viết sẵn: in, it, đèn pin, quả mít .
- Tranh minh họa bài đọc.
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV cho HS thi ghép tiếng có vần ên, êt - Hs tham gia chơi.
theo tổ, trong thời gian 1 phút, tổ nào
ghép được nhiều tiếng có nghĩa sẽ chiến thắng. - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần in, it a. vần in - GV đưa tranh minh họa . - HSQS, TLCH 7 + Đây là cái gì? - Là đèn pin
- Đèn pin dùng để làm gì?. - … để soi sáng. - GV viết bảng: đèn pin
+ Từ đèn pin có tiếng nào đã học
- Tiếng đèn đã học
- GV: Vậy tiếng pin chưa học
- GV viết bảng: pin
+ Trong tiếng pin có âm nào đã học? …âm p đã học
- GV: Vậy có vần in chưa học - GV viết bảng: in
b. Vần it GV làm tương tự để HS bật ra - Trong tiếng mít có vần it chưa học.
tiếng mít,vần it
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: in, it
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần in: + Phân tích vần in?
+ vần in có âm i đứng trước, âm n đứng sau
- GVHDHS đánh vần: i- n - in
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “pin”
+ Tiếng “pin” có âm p đứng trước, vần in đứng sau.
- HS đánh vần: tiếng pin
- GVHDHS đánh vần: pờ- in- pin
- HS đánh vần, đọc trơn: Đèn pin pin in
b. Vần it: GV thực hiện tương tự như
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn vần in: vần it, tiếng mít i - t- it
- HS đánh vần đọc trơn: mờ - it- mít- sắc - mít Quả mít mít it - GVNX, sửa lỗi phát âm c. Vần in, it
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - vần in và it
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, - 2- 3 HS đọc
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước vừa học
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới 8 thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
in, it : in, bịt, kín, mít, vịt
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa in,it
- GV hướng dẫn HS chọn phụ âm bất kì - HS tự tạo tiếng mới
ghép với in (sau đó là it) để tạo thành
- HS đọc tiếng mình tạo được
tiếng, chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm t ta được các tiếng: tin (tin
tưởng), tín (tín nhiệm), tít( tít mít)… - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: in, pin
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa in, - HS quan sát p với in,
- GV quan sát, uốn nắn. - HS quan sát - GVNX
- HS viết bảng con: in, pin
- GV thực hiện tương tự với: it, mít.
- HSNX bảng của 1 số bạn TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Gà vịt
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS đọc tên bài và trả lời câu hỏi: - HS quan sát, TLCH
+ Những nhân vật nào được nhắc đến + Gà và vịt trong tên bài?
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng. 5.2. Đọc thành tiếng
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV kiểm soát lớp tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có in, it: - GV đọc mẫu. vịt, chín.
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm (trong nhóm, trước lớp)
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. - GV nghe và chỉnh sửa 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi + Gà mang cá cho vịt ăn
+ Gà làm gì khi vịt bị mệt? . + Vịt mang gì về cho gà?
+ Vịt mang lúa chín về cho gà. 5.4. Nói và nghe: - HS luyện nói theo cặp 9
- GV hướng dẫn HS luyện nói theo cặp: - 1 số HS trình bày trước lớp
+ Bạn sẽ làm gì khi bạn bè bị mệt? - GVNX bổ sung
- GV giáo dục HS biết giúp đỡ bạn bè khi bạn bị mệt
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GV hướng dẫn HS viết: in, it, đèn pin, - HS viết vở TV quả mít.
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá: …in, it
+ Chúng ta vừa học vần mới nào?
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần in, it
+ Tìm 1 tiếng có in hoặc it?
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
+ Đặt câu với tiếng đó - GVNX. - GVNX giờ học. Bài 39: on- ot I. Mục tiêu:
1. Phát triển năng lực ngôn ngữ.
- Đọc, viết, học được cách đọc vần on, ot và các tiếng/chữ có on, ot. Mở rộng vốn
từ có tiếng chứa on, ot.
- Đọc, hiểu bài Quả ngon. Đặt và trả lời được câu hỏi về các loại quả mẹ hay mua về nhà.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
- Có ý thức quan sát, ghi nhớ tên gọi và đặc điểm các loại quả.
II. Đồ dùng dạy học 1. HS:
- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV: - SGKTV1, Bộ ĐDTV
- Bảng phụ viết sẵn: on, ot, nón lá, quả nhót.
- Tranh minh họa bài đọc.
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động:
- GV cho HS chơi trò chơi chèo thuyền - Hs tham gia chơi.
để nói tiếng, từ, câu có vần on, ot 10 - GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá vần mới:
1.1. Giới thiệu vần on, ot a. vần on - GV đưa tranh minh họa . - HSQS, TLCH + Đây là cái gì? - Là nón lá
- Nón lá dùng để làm gì?. - Nón dùng để đội. - GV viết bảng: nón lá
+ Từ nón lá có tiếng nào đã học
- Tiếng đã học
- GV: Vậy tiếng nón chưa học - GV viết bảng: nón
+ Trong tiếng nón có âm nào đã học? …âm n đã học
- GV: Vậy có vần on chưa học - GV viết bảng: on
b. Vần ot GV làm tương tự để HS bật ra - Trong tiếng nhót có vần ot chưa
tiếng nhót,vần ot học.
- GV giới thiệu 2 vần sẽ học: on, ot
1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần on: + Phân tích vần on?
+ vần on có âm o đứng trước, âm n đứng sau
- GVHDHS đánh vần: o- n- on
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - GVNX, sửa lỗi
+ Phân tích tiếng “nón”
+ Tiếng “nón” có âm n đứng trước,
vần on đứng sau, thanh sắc trên đầu âm o
- GVHDHS đánh vần: nờ- on- non - sắc - HS đánh vần: tiếng nón - nón
- HS đánh vần, đọc trơn: bến xe bến ên
b. Vần ot: GV thực hiện tương tự như
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn vần on:
vần ot, tiếng nhót o - t- ot
- HS đánh vần đọc trơn:
nhờ - ot- nhót – sắc - nhót Quả nhót nhót ot - GVNX, sửa lỗi phát âm c. Vần on, ot
+ Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? - vần on và ot
- GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, - 2- 3 HS đọc 11
phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ khóa
- HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước vừa học
- HS đọc phần khám phá trong
SGK: trên xuống dưới, trái sáng phải.
- 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới thầm TN dưới mỗi tranh tranh
- HS tìm, phân tích tiếng chứa vần
on, ot : còn, sọt, hòn, chót, vót
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX, sửa lỗi nếu có
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa on,ot
- GV hướng dẫn HS chọn phụ âm bất kì - HS tự tạo tiếng mới
ghép với on (sau đó là ot) để tạo thành
- HS đọc tiếng mình tạo được
tiếng, chọn tiếng có nghĩa, ví dụ:
+ Chọn âm ng ta được các tiếng: ngon
(ăn ngon), ngọn (ngọn cây), ngót( rau ngót)… - GVNX 4. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: on, nón - HS quan sát
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa o và n, n với on, - HS quan sát
- GV quan sát, uốn nắn.
- HS viết bảng con: on, nón - GVNX
- HSNX bảng của 1 số bạn
- GV thực hiện tương tự với: ot, nhót. TIẾT 2
5. Đọc bài ứng dụng: Quả ngon
5.1. Giới thiệu bài đọc:
- GV cho HS quan sát tranh sgk: - HS quan sát, TLCH + Tranh vẽ những ai?
+ Tranh vẽ hai mẹ con bạn nhỏ. + Trên bàn có gì?
+ Trên bàn có rất nhiều quả: nhãn,
- GVNX, giới thiệu bài ứng dụng. nhót dưa. 5.2. Đọc thành tiếng - GV kiểm soát lớp
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng - GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc các tiếng có on, ot: ngọt, nhót, ngon.
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm 12 (trong nhóm, trước lớp) - GV nghe và chỉnh sửa
- HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi
+ Các thứ quả mẹ Hân mua thế nào?
+ Các thứ quả mẹ hân mua rất ngon.
+ Hân thế nào? Vì sao em biết? + Hân rất vui vì…. 5.4. Nói và nghe:
- GV hướng dẫn HS luyện nói theo cặp: Mẹ bạn hay mua quả gì? - HS luyện nói theo cặp - GVNX bổ sung
- 1 số HS trình bày trước lớp
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GV hướng dẫn HS viết: on, ot, nón lá, quả nhót.
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách - HS viết vở TV cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học vần mới nào? …on, ot
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
+ Tìm 1 tiếng có on hoặc ot? vần ên, êt
+ Đặt câu với tiếng đó
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu - GVNX. - GVNX giờ học. TIẾNG VIỆT Bài 40: Ôn tập I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa các vần đã học: en, et, ên, êt, in, it, on, ot.
- Đọc, hiểu bài: Dế mèn đáng khen. Biết yêu thương, chia sẻ, thể hiện được sự
quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình.
- Viết đúng kiểu chữ thường ,cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng; Viết (Chính tả nhìn-
viết) câu ứng dụng cỡ vừa.
- Kể được câu chuyện ngắn Thỏ con không vâng lời bằng 4- 5 câu. Hiểu được lời
khuyên trong chuyện: các bạn nhỏ cần biết vâng lời mẹ.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, bảng chữ thường, chữ hoa. - HS: VBT TV1; SGKTV1
III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS 13 TIẾT 1 A. Khởi động:
GV TC cho HS thi đua kể các vần đã
- Đại diện các tổ tham gia thi kể học trong tuần. - GVNX, biểu dương.
B. Hoạt động chính:
1. Đọc (Ghép âm, vần và thanh thành tiếng) - HS đọc thầm
- GV Cho HS đọc phần ghép âm vần trong SGK
- HS đọc các tiếng ghép được ở cột
- GVHDHD ghép âm, vần và dấu thanh thành tiếng
4: khe, hét, bền, mệt, xỉn, vít, nõn, giọt).
- GV chỉnh sửa, làm rõ nghĩa tiếng
- Đọc lại các vần ở cột 2: cá nhân, lớp
2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm các Từ ngữ - HS đọc: cá nhân, lớp GV sửa phát âm
- HS nối từ ngữ với tranh thích hợp
- GVNX, trình chiếu kết quả
- GV giải nghĩa : lon ton: từ gợi tả dáng
đi nhanh, vẻ hồ hởi của em bé. 3. Viết bảng con:
- GV cho HSQS chữ mẫu: thợ rèn - HS viết bảng con - GV viết mẫu: thợ rèn
- HSNX bảng của 1- 2 bạn
- GV lưu ý HS nét nối con chữ, vị trí
dấu thanh và khoảng cách các tiếng - GV quan sát, uốn nắn - GVNX
- GV thực hiện tương tự với: lon ton
4. Viết vở Tập viết
- GVHDHS viết: thợ rèn, lon ton( cỡ vừa) - HS viết vào vở TV
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS TIẾT 2 5. Đọc bài
ứng dụng: Dế mèn đáng khen 5.1.Giới thiệu bài đọc
- GV Cho HS quan sát tranh 1 và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ những ai? - HS quan sát, trả lời. Dế nhỏ đang làm gì?
+ Tranh vẽ hai mẹ con dế mèn.
+ Dế mèn cầm đồ cho dế mẹ. 14 5.2. Đọc thành tiếng
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng - GV kiểm soát lớp tiếng - HS đọc thầm theo - GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc từng câu trong nhóm
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm.
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm, lớp. - GV nghe và chỉnh sửa 5.3. Trả lời câu hỏi:
- GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc thầm câu hỏi
+ Dế mèn làm gì cho mẹ?
+ Dế mèn cầm đồ cho dế mẹ.
+ Dế mèn đưa khăn để mẹ lau mặt.
6. Viết vở chính tả (nhìn – viết)
- HS nhìn SGK đọc câu: Dế mèn
- GV cho HS viết chữ dễ viết sai vào thật đáng khen. bảng con: dế mèn - HS viết bảng con - HS đọc trơn: dế mèn
- GVHD viết vào vở chính tả, lưu ý HS
tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- HS nhìn viết vào vở chính tả
- GV đọc thong thả từng tiếng
- HS chỉ bút soát lại bài, sửa lỗi
- HS đổi vở soát bài cho nhau.
- GV sửa lỗi phổ biến: nét nối, vị trí dấu thanh
- GVNX vở 1 số bạn, HD sửa lỗi nếu có
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Tìm từ ngữ chứa tiếng có vần đã học? - 1- 2 HS tìm từ, đặt câu. Đặt câu? - GVNX giờ học.
TIẾT 3: TẬP VIẾT
1. GV giới thiệu bài:
- GV đưa mẫu chữ: bánh tét, bồ kết, đàn - HS đọc vịt, chót vót.
- HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn - GVNX 2. Viết bảng con:
- GV cho HS quan sát chữ mẫu: bánh tét - HS quan sát
+ Phân tích tiếng tét
+ tiếng tét có âm t đứng trước, vần
et đứng sau, dấu sắc trên e.
+ Các chữ có độ cao mấy li
+ chữ b, h cao 5 li. Chữ t cao 3 li.
- GV viết mẫu, lưu ý HS nét nối các con Các chữ còn lại cao 2 li chữ, vị trí dấu thanh. - HS quan sát - GV quan sát, uốn nắn - HS viết bảng con
- GV thực hiện tương tự với các từ: bồ
kết, đàn vịt, chót vót. 15
3. Viết vở Tập viết:
- GVHDHS viết vào vở Tập viết
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
- HS viết vào vở TV: bánh tét, bồ cầm bút.
kết, đàn vịt, chót vót.
- GVQS, uốn nắn, giúp đỡ HS còn khó
khăn khi viết và HS viết chưa đúng. - GVNX vở của 1 số HS
TIẾT 4: KỂ CHUYỆN
Xem- kể: Thỏ con không vâng lời
1. Khởi động- Giới thiệu bài - GV hỏi:
+ Đã bao giờ em không vâng lời mẹ - Hs suy nghĩ trả lời. chưa? - GV vào bài: 2. Kể theo từng tranh
- GV cho hs quan sát tranh 1:
+ Thỏ mẹ dặn thỏ con điều gì?
+ Thỏ mẹ dặn thỏ con ở nhà trông - GV trình chiếu tranh 2: nhà.
+ Mẹ vừa đi, thỏ con đã làm gì?
+ Mẹ vừa đi, thỏ con đã chạy đi chơi. - GV trình chiếu tranh 3:
+ Thỏ con bị lạc đường, ngồi khóc
+ Chuyện gì xảy ra với thỏ con? hu hu. - GV trình chiếu tranh 4:
+ Khi được bác gấu đưa về nhà, thỏ con + Khi được bác gấu đưa về nhà, thỏ đã làm gì?
con đã xin lỗi mẹ và cmar ơn bác.
- HS kể trong nhóm: mỗi HS kể 1
- Y/c hs kể chuyện theo từng tranh. tranh.
3. kể toàn bộ câu chuyện:
- HS kể nội dung 4 bức tranh trong
3.1. Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm nhóm
- GVHDHS kể lại câu chuyện theo - HS khác trong nhóm nghe, góp ý nhóm 4
3.2. Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm.
Lưu ý HS nói được một câu chuyện có
liên kết theo các mức độ, chẳng hạn:
- Một hôm, thỏ mẹ dặn thỏ con ở nhà
trông nhà. Mẹ vừa đi thỏ con đã chạy đi
chơi. Rồi thỏ con bị lạc đường ngồi
khóc hu hu. Thấy thế, bác gấu đưa thỏ
con về nhà. Thỏ con hối hận khoanh tay
xin lỗi mẹ và cảm ơn bác gấu.
- Một hôm, thỏ mẹ dặn thỏ con ở nhà
trông nhà. Mẹ vừa đi thỏ con đã chạy
theo bạn bươm bướm ra ngoài đồng cỏ
chơi. Thỏ con đi mãi xa, thật xa đến nỗi 16
quên cả đường về. Sực nhớ đến mẹ, thỏ
con ngồi khóc hu hu. Đúng lúc đó, bác
gấu đi qua. Bác hỏi chuyện rồi đưa thỏ
con về nhà. Về đến nhà, thỏ con thấy mẹ
đang chờ ở cửa. Thỏ con hối hận
khoanh tay xin lỗi mẹ. Hai mẹ con nhà
thỏ cùng cảm ơn bác gấu tốt bụng.
3.3. Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp
- 2- 4 HS lên bảng, vừa chỉ vào
- GV gọi 1 số HS lên bảng chỉ tranh và tranh vừa kể
kể lại nội dung câu chuyện - HS khác nghe, cổ vũ. 4. Mở rộng
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? … Phải nghe lời mẹ. Không đi chơi
5. Tổng kết, mở rộng, đánh giá xa.
- GV tổng kết giờ học, uyên dương HS có ý thức học tốt. 17