Giáo án Tiếng Việt 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 2

Giáo án Tiếng Việt 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 2 Cánh diều của mình.

1
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 19: BẠN TRONG NHÀ
CHIA S V CH ĐIM
(15 phút)
GV yêu cầu HS quan sát tranh minh ho các con vật SHS trang 3, tho luận nhóm
đôitr lời u hỏi:
- i tp 1: Hãy gọin các con vật dưới đây, nói điu em biết v c con vật đó?
+ GV mi một nhóm (2 HS) chỉ hình nói tiếp ni.
+ HS tr li:
(1): Đây là con hổ. H sng trong rừng. Nó là con vt rt hung d.
(2): Đây là con gấu. Gu sng trong rng. Trong nhiều phim, rt hin. Nhưng
thực ra, nó rất hung d.
(3): Đây là sư tử. Nó rất hung d.
(4): Đây là bò và bê. Mẹ bò và con là bê đang gm c non.
(5) : Đây là hươu cao c. C nó rt dài. Nó thường sng châu Phi. Nó rất hin.
(6): Đây là gà trống, gà mái đàn gà con. Người ta nuôi gà đ ly trứng và tht.
(7): Đây là con ln (heo). Lợn được nuôi rt nhiu quê. Người ta thường nuôi lợn
để ăn thịt.
(8): Đây là chim b câu. Chim b câu có th gp con người đưa thư.
2
(9): Đây l vt m và vt con. Vịt thích bơi lội dưới ao. Người ta thường nuôi t để
ly trứng và thịt.
(10): Đây là con chó. Chó là bn rất gân gũi với con người.
+ GV nhận xét, đánh giá.
- i tp 2: Xếp tên các con vật trên thành 2 nhóm:
a) Nhng con vt được nuôi trong nhà (vật nuôi).
b) Nhng con vật không được nuôi trong nhà.
+ GV mời đại din 2 HS tr li:
+ HS tr li:
a) Nhng con vật được nuôi trong nhà (vt nuôi): gà, bò, bê, vịt, b câu, lợn, chó.
b) Nhng con vật không được nuôi trong nhà ng vt hoang dã): gấu, tử, h,
hươu cao cổ.
- GV gii thiu bài học: Bài hc y sẽ giúp các em m rng hiu biết v nhng
ngưi bạn trong nhà. Chắc các em đã đoán được bn trong nhà là những ai. Đó
chính những con vt được con người nuôi trong nhà như: con gà, con vt, ngan,
ngng, b u, con chó, con mèo, con trâu, con bò, con nga,... Tui tcủa thiếu
nhi không th thiếu các vật nuôi trong nhà. nhng người bạn này trong nhà, cuc
sống cùa các em sẽ thêm vui.
BÀI ĐỌC 1: ĐÀN GÀ MỚI N
(55 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chy toàn bài. Phát âm đúng các t ng âm, vần, thanh HS địa
phương d phát âm sai và viết sai do nh ng ca tiếng địa phương. Biết
đọc bài thơ với ging nh nng, vui. Ngt ngh hơi đúng sau các dấu câu
sau mỗi dòng thơ. Tốc độ đọc 70 tiếng/phút.
- Hiểu nghĩa của các từ ng đưc chú giải cuối bài: líu ríu chạy, hòn tơ, dp
dn. Hiu nội dung bài thơ: Miêu t v đẹp ng nghĩnh, đáng yêu của đàn gà
mi n và tình cảm âu yếm, s che ch của gà mẹ vi đàn con.
- Nhn diện được t ch đặc đim, tr li CH Thế nào?.
3
- Luyn tp v du phy.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Nhn diện được mt bài t.
Biết bày tỏ s yêu thích vi mt s t ng hay, hình ảnh đẹp.
3. Phm cht
- Yêu quý những vt nuôi trong nhà.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Phương pháp dạy hc hình thức t chc dy hc
- PPDH chính: tổ chức HĐ.
- Hình thc dy hc chính: đc lp (làm việc đc lp), nhóm (tho lun
nhóm).
2. Thiết b dy hc
a. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu lên bảng các CH, BT.
- Tranh minh ho bài đc trong SGK.
b. Đi vi hc sinh
- SHS.
- VBT Tiếng Vit 2, tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và từng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: i tcác em học m nay
viết v mt loài vật được nuôi trong nhà. Đó bài
Đàn gà mới n. (GV ch tranh, hướng dn HS quan
- HS quan sát tranh, lắng nghe, tiếp
thu.
4
sát tranh minh hoạ m con đàn gà). Qua bài thơ, các
em s thấy đàn gà mới n đẹp và đáng yêu như thế
nào, chúng được gà mẹ âu yếm, chăm sóc, bảo v ra
sao.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mc tiêu: HS đọc bài thơ Đàn mời n SHS
trang 4 vi giọng đọc âu yếm, vui tươi.
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mu bài thơ: Ging đọc âu yếm, vui tươi.
Hai kh thơ cuối đọc vi nhp trải dài tả v đẹp ca
đàn con, niềm hạnh phúc ca m con trong
buổi trưa thanh bình.
- GV mi 1 HS đng dy đọc to li giải nghĩa những
t ng khó trong bài: líu ríu chạy, hòn tơ, dp dn.
- GV t chc cho HS luyn đọc trước lp. HS đọc
tiếp nối hai dòng thơ mt. GV ch định mt HS đu
bàn / đu dãy đọc, sau đó lân lượt từng em đứng lên
đọc tiếp ni đến hết bài.
+ GV phát hiện sửa li phát âm cho HS, hướng
dẫn các em đọc đúng các t ng HS địa phương dễ
phát âm sai: ng vàng, yêu chú lắm, đi lên, líu ríu,
lăn tròn, mát dịu, đôi cánh, ngẩng đầu, thong th,
hòn tơ, lăn tròn, giót...
+ GV yêu cầu tng cp HS luyện đc tiếp ni 5 kh
thơ.
+ GV yêu cầu HS thi đc tiếp ni tng kh thơ trước
lớp (cá nhân, bàn, tổ).
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc li giải nghĩa:
+ Líu ríu chạy: chy như dính chân
vào nhau.
+ Hòn tơ: cun (tơ: sợi rt
mảnh, mượt).
+ Dp dn: chuyển đng lúc lên
lúc xuống nhịp nhàng.
- HS đọc bài, các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS lng nghe, luyện phát âm.
- HS luyn đọc.
- HS đọc bài.
5
+ GV yêu cầu c lớp đọc đồng thanh c bài.
+ GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mc tiêu: HS tho luận và trả lời câu hi phn
Đọc hiu SHS trang 4.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 3 HS tiếp nối nhau đc 3 câu hỏi trong
phn Đọc hiu SHS trang 4.
+ HS1 (Câu 1): Tìm những kh thơ t:
a. Mt chú gà con.
b. Đàn gà conmẹ.
+ HS2 (Câu 2): Gà mẹ làm gì đ che ch cho con?
+ HS 3 (Câu 3): y tìm những hình ảnh đẹp và
đáng yêu của đàn gà con?
- GV u cầu tng cp HS: em hi - em đáp, trả li
các câu hi.
- HS đọc bài.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc câu hi.
- HS tr li:
+ Câu 1: Khổ thơ 1 tả một chú gà
con. Các khổ thơ 2, 3, 4, 5 tả đàn
con và gà mẹ.
+ u 2: Khi ngẩng đầu nhìn lên,
thoáng thấy bóng bọn diu, bn
quạ,mẹ dang đôi cánh cho đàn
con nấp vào trong. Khi lũ diu, qu
đã đi, nguy hiểm đã qua, gà mẹ
thong th đi n đầu, dắt đàn con
bé tí líu ríu chy sau.
+ Câu 3: Nhng hình ảnh đẹp
đáng yêu ca đàn con: ng
vàng mát du. Mắt đen sáng ngời.
Đàn con tí, líu u chạy sau. Đàn
con như những hòn nhỏ, chy
lăn tròn trên sân, trên c.
6
- GV yêu cầu HS tr lời u hi: Kh t cuối t
cnh m con gà làm gì?
- GV cht li ni dung bài thơ hi HS: Qua bài
thơ', các em hiểu điều gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục đích: HS tìm được t ng ch đặc điểm, đặt
đưc du phy o đùng vị trí trong câu.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 u hi phn
Luyn tp SHS trang 5.
+ HS1 (Câu 1): Tìm c từ ng ch đặc điểm trong
những câu sau:
ng/vàng/mát dịu
Mten/sáng ngời
+ HS2 (Câu 2): Các từ nói trên trả ời cho câu hỏi
nào? Trong các câu trên, chúng được dùng đ t
những gì?
+ HS3 (Câu 3): Em cn đt du phy vào những ch
nào trongu sau?
Gà ln trâu bò,...là nhng vật nuôi trong nhà.
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân vào VBT.
- GV mời đi din mt s HS báo cáo kết qu làm
bài tp.
- HS tr li: Kh thơ cuối t cnh
m con ng trưa. Đàn con
ng trưa trong đôi cánh ca m.
Ch nhìn thấy mt rừng chân của
con dưới bụng gà m.
- HS tr li: Qua bài thơi em hiu
ni dungi thơ là đàn gà mi n
rất đáng yêu. Chúng được mẹ âu
yếm, chăm sóc., che ch, bo v.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài.
- HS tnh bày:
+ u 1: Các từ ch đặc điểm:
vàng, mát dịu, đen, sáng ngi.
+ u 2: Các t vàng, mát du,
đen, sáng ngi đu tr li cho câu
hi Thế o?: Lông thế nào? Mắt
thế o? Chúng được dùng đế t b
lông và đôi mắt của chú gà con.
7
III. CNG C, DẶN DÒ:
- GV yêu cu mi t tiếp nối nhau đọc 1 kh thơ của
bài Đán gà mới n.
- GV nhận xét tiết hc, khen ngi nhng HS đọc tt,
hiểu bài thơ; tìm đưc t ng ch đặc điếm trong câu
thơ tả đàn gà mới n.
- GV nhc HS chun b cho tiết Luyện đc: B u
tung cánh.
+ Câu 3: Gà, lợn, trâu, bò,...
nhng vật nuôi trong nhà. Dấu
phẩy trong câu trên tác dụng
ngăn cách c t ng cùng
nhim v trong câu: gà - ln - trâu
- bò; giúp câu văn d hiu, d đc.
- HS đọc bài.
- HS chun b bài mới nhà.
8
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI VIẾT 1: CHÍNH TẢ - TP VIT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe - viết đúng bài Mèo con (50 chữ). Qua bài chính tả, cng c cách tnh
bày bài thơ 4 ch.
- Làm đúng bài tập la chn: Điền ch l, n; điền du hi, dấu ngã.
- Biết viết ch P viết hoa c vừa và nh. Biết viết câu ng dng Ph phường
tp nập, đông vui c nh, ch viết đúng mẫu, đều nét, biết ni nét chữ.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thm mĩ khi trình bày văn bản.
3. Phm cht
- Rèn luyện s kiên nhẫn, cn thn.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Phn mềm hướng dẫn viêt ch hoa.
- Mu ch P viết hoa đt trong khung ch. Bng ph viết câu ng dụng trên
dòng k ô li.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
- V Luyn viết 2, tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
9
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và từng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV nhc li mt s đim cần lưu ý về yêu cầu ca
tiết luyn viết chính tả, vit ch, vic chun b đồ
dùng cho tiết hc (vở, bút, bảng,...) nhm cng c
nn nếp hc tập cho các em.
- GV nhc nh HS cần kn nhẫn, cn thn khi làm
bài tp.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe viết (Bài tp 1)
a. Mục tiêu: HS nghe - viết đúng bài o con (50
ch). Qua bài chính t, cng c cách trình bày bài
thơ 4 ch.
b. Cách tiến hành:
- GV hướng dn HS chun b:
+ GV nêu yêu cầu ca bài tập: Nghe thầy (cô) đọc,
viết lại bài thơ Mèo con (thơ 4 ch).
+ GV đọc mu 1 lần bài thơ.
+ GV mời 1 HS đứng dậy đc lại bài t.
+ GV hưng dn HS hiu v bài thơ: i thơ kể
chuyn một cmèo con rt ng nghĩnh, đáng yêu:
Mt buối trưa, chú mèo con tự rình bắt cái đuôi của
mình, vồ phi, v trái, đuôi chạy vòng quanh, o
không bắt được đuôi. Cui cùng, mệt quá, ôm
đuôi ngủ khì.
+ GV yêu cầu HS tr lời câu hỏi: V hình thức, bài
thơ bao nhiêu dòng?. Mỗi dòng mấy ch?.
Ch đu mi dòng thơ viết như thế nào? Nên viết
mỗi dòng từ ô nào trong vở?
- HS lng nghe, kiểm tra đ lại đồ
dùng học tp ca mình.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài; HS khác lng nghe,
đọc thm theo.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS tr li: i thơ có 12 dòng.
Mi dòng 4 ch. Ch đầu mi
dòng thơ viết hoa. Nên viết mi
dòng từ ô lùi vào 3 ô tính t l v.
10
+ GV ng dn HS đọc thm lại bài thơ, chú ý
nhũng t ng mình dễ viết sai: rình bắt, đuôi, vòng
quanh, vy chn vn, tt bt, ng khì,...
- GV đc chm từng dòng thơ (mỗi dòng 2 hoặc 3
ln) cho HS viết vào vở Luyn viết 2.
+ GV Đọc c bài lần cuối cho HS soát li.
- GV hướng dn HS t cha li, gạch chân từ ng
viết sai, viết li bng bút chì từ ng đúng.
- GV đánh giá, cha 5-7 bài. Nhn xét bài v ni
dung, ch viết, cách trình bày.
Hoạt động 2: Đin ch l hay n; du hi hay du
ngã vào câu đố (Bài tập 2)
a. Mục tiêu: HS điền được ch l hay n; du hi hay
dấu ngã vào câu đố; giải đ.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu ca bài tập:
a. Ch l hay n:
b. Du hi hay dấu ngã:
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở Luyn viết 2: đin
vào ch trng ch l hay n hoc b sung du hi hay
dấu n trên ch in đậm đ hoàn chnh các câu đ,
giải đố.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- HS t chữa bài.
- HS lng nghe, tiếp thu và tự cha
lại bài của mình.
- HS lắng nghe, đọc yêu cầu bài tp.
- HS lng nghe, thc hin.
11
- GV viết ni dung bài tp lên bng, mời 2 HS lên
bảng làm bài, đọc lại các khổ thơ đã đin ch, du
thanh hoàn chỉnh. Nói lời giiu đ.
- GV giải thích thêm cho HS: Con voi vòi cái
mũi rất dài, có th dùng để cun đ vật, cây cối, hút
c và cũng dùng m vũ khí t v.
- GV yêu cầu c lớp đọc li kh thơ đã điền ch hoc
dấu thanh hoàn chỉnh.
Hoạt động 3: Chn tiếng phù hp trong ngoc
đơn (Bài tập 3)
a. Mc tiêu: HS chn tiếng php trong ngoc
đơn đ điền vào ô trống.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu ca bài tập: Chn tiếng trong
ngoặc đơn phù hợp với ô trống:
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở Luyn viết 2: Chn
tiếng trong ngoặc đơn phù hp với ô trống.
- GV viết ni dung bài tp lên bng, mời 2 HS lên
bảng làm bài, đọc lại các t ng sau khi đã điền.
Hoạt động 4: Viết ch P hoa (Bài tập 4)
a. Mc tiêu: HS nghe hướng dn quy trình viết ch
P hoa và viết ch P hoa vào vở Luyn viết.
b. Cách tiến hành:
- GV hướng dn HS quan t và nhận xét
+ GV ch ch mu trong khung ch, hi HS: Ch P
hoa cao mấy li, có my ĐKN?
- HS lên bng làm bài:
+ , Nào, li, lim, lùng, Giải câu
đố: chim cú mèo.
+ mũi thõng, do, chng. Gii câu
đố: con voi.
- HS đọc bài.
- HS lắng nghe, đọc bài.
- HS làm bài.
- HS tnh bày:
a. lng l, nng n, lo lắng, no đủ
b. v tranh, v mt, ca m, m .
- HS tr li: Ch P hoa cao 5 li,
6 ĐKN.
12
+ GV ch ch mu, miêu tả:
Nét 1: Móc ngược trái, phía trên hơi lượn, đầu móc
cong vào phía trong (giống nét 1 ch hoa B).
Nét 2: Cong trên (hai đầu nét lượn vào trong không
đều nhau ).
+ GV ch dn HS viết:
Nét 1: Đặt bút trên ĐK 6, hơi lưn bút sang trái đ
viết nét móc ngưc trái (đầu móc cong vào phía
trong); dừng bút trên ĐK 2.
t 2: Từ đim dừng bút của nét 1, lia bút lên ĐK
5 (bên trái nét móc) viết tiếp nét cong tn, cui nét
ọn vào trong; dừng bút gn
ĐK 5.
Chú ý: Độ cong hai đu ca
nét cong trên không đu nhau,
phần cong bên trái rộng hơn phần cong bên phải.
- GV viết mu ch P hoa c vừa (5 li) trên bảng lp.
- GV yêu cầu HS viết ch P hoa trong v Luyn viết
2.
- GV hướng dn HS viết câu ứng dng Ph phưng
tp np: Đ cao ca các chữ cái: Chữ P hoa (c nh),
các ch h, g cao 2.5 li. Ch p, đ 2 li. Ch t cao 1.5
li. Nhũng chữ còn lại (ô, ư, ơ, â,...) cao 1 li; ch đt
du thanh: Du sắc đặt tn ô; du huyn đt trên ơ...
- GV yêu cầu HS viết câu ứng dng trong v Luyn
viết 2.
- GV đánh giá nhanh 5-7 bài, nêu nhận xét, rút kinh
nghim cho HS.
III. CNG C, DẶN DÒ
- GV nhn xét tiết hc, nhc nh chưa viết xong bài
trên lp v nhà viết tiếp, viết phn bài nhà.
- HS quan sát, tiếp thu.
- HS quan sát, tiếp thu.
- HS quan sát trên bng lp.
- HS viết bài.
- HS lng nghe, quan sát tiếp
thu.
- HS viết câu ứng dụng vào v.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe, thc hin.
13
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI ĐỌC 2: B CÂU TUNG CÁNH
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy toàn bài. Phát âm đúng các t ng. Ngt ngh hơi đúng theo các
dấu u và theo nghĩa; tốc đ đọc 70 tiếng/phút. Tốc độ đc thm nhanh hơn
hc I.
- Hiểu nghĩa từ ng được chú gii cuối bài. Trả li đưc các u hi v đặc
đim ca chim b câu; hiểu nhng thông tin văn bản cung cp v chim b câu.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết đặt trả lời u hỏi v đặc điểm vật nuôi; hỏi đáp v
vật nuôi theo mẫu Ai thế o?
3. Phm cht
- Biết yêu quý bồ câu, yêu quý vật nuôi.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và từng
ớc làm quen bài học.
14
b. Cách thức tiến hành:
- GV kiểm tra HS đọc bài Đàn gà mói nở và trả li
câu hỏi v bài đọc.
- GV gii thiệu bài hc: B câu là mt vật nuôi gần
i với con người. T cách đây 5 000 năm, bồ câu
đã được con người đưa về nuôi. Bài Bồ câu tung
cánh kể v những đặc điếm đáng quý ca loài chim
b câu.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đc thành tiếng
a. Mc tiêu: HS đọc văn bản B cầu tung cánh SHS
trang 7 vi giọng đọc ng, ngt ngh i đúng.
b. Cách tiến hành :
- GV đc mu toàn bài: Ging đọc ràng, ngắt ngh
i đúng.
- GV mời 1 HS đng dy đọc to li giải nghĩa những
t ng khó trong bài: Nguyễn Chích, diu.
- GV t chc cho HS luyn đọc trước lớp. HS đọc
tiếp ni 3 đoạn văn:
+ HS1: t đầu đến “cho con
+ HS2: tiếp theo đến “quan trọng”.
+ HS3 đoạn còn lại.
+ GV phát hiện sửa li phát âm cho HS, hướng
dẫn các em đọc đúng các t ng HS địa phương dễ
phát âm sai: chim non, ki--mét, huấn luyn.
- HS đọc bài, tr lời u hỏi.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc li giải nghĩa:
+ Nguyễn Cch (1382-1448): mt
v ng ni tiếng trong cuc khi
nghĩa Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đo,
đánh đuổi quân Minh (Trung
Quc), giải phóng đất nước.
+ Diu: b phn cha thức ăn,
phình ra đoạn dưới c các loài
chim.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS luyn phát âm.
15
+ GV yêu cầu tng cp HS luyện đc tiếp ni 3 đon
văn.
+ GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mc tiêu: HS tho luận và trả lời câu hi phn
Đọc hiu SHS trang 7.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 3 HS tiếp nối nhau đc 3 câu hỏi trong
phần Đọc hiu SHS trang 7.
+ HS1 (Câu 1): Chim b câu p trng, nuôi con mới
n như thế nào?
+ HS2 (Câu 2): Vì sao người ta dùng bồ câu đ đưa
thư?
+ HS3 (Câu 3): B câu đã giúp tướng Nguyễn Chích
đánh giặc như thế nào?
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi, trả li các câu
hi.
- GV mi đi din mt s nhóm trình bày kết qu
tho lun.
- HS luyn đọc.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận nhóm đôi.
- HS tr li:
+ u 1: Chim b u p trng
nuôi con mới n bng cách chim bố
m thay nhau p trng. Khi chim
non ra đời, b m không mm mi
mớm sa cha trong diu cho
con.
+ Câu 2: Người ta dùng bồ câu đ
đưa thư b câu rất thông minh,
chúng th bay xa ti 1800 km
nhưng bay xa đến đâu chúng
vn nh đưng v.
+ u 3: B câu đã giúp tướng
Nguyn Chích đưa tin, góp phần
đánh thang nhiều trn quan trng.
16
- GV cht li ni dung bài đọc: Bài đọc cung cp
những thông tin về t tiên của b câu; về đặc điếm
p trứng, nuôi con của b câu; sự thông minh của
b câu.
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS đặt được câu hỏi cho c t ng in
đậm; hỏi đáp về vật nuôi theo mẫu câu gi ý.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu 2 bài
tp:
+ HS1 (Câu 1): Đặt câu hỏi cho b phận u in đậm:
a. B câu rt thông minh.
b. B câu rt thông minh.
+ HS2 (Câu 2): Xem hình
trang 3, hỏi đáp với các
bn v vật nuôi theo mẫu
sau:
- GV nhc HS: ch hỏi đáp về vt nuôi (gà, bò, b,
vt, b câu, lợn, c), không hỏi đáp về đng vt
hoang dã.
- GV yêu cầu tng cặp HS trao đổi, làm bài.
- GV mời đại din c nhóm trình bày kết qu tho
lun.
III. CNG C, DẶN DÒ
- GV t chức cho HS đc li bài Bồ u tung cánh,
- GV nhận xét tiết hc, khen ngi nhng HS đọc tt,
hiểu bài đoch; tìm được t ng ch đặc điếm trong
câu văn miêu tả v b câu.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS tho luận, làm bài.
- HS tnh bày:
Câu 1:
a. B câu rất thông minh -> Con gì
rất thông minh?
b) B u rất thông minh. -> B
câu thế nào?
Câu 2:
a) - Con gì béopp?
Con lợn béo múp míp.
b) - Con ln thế nào?
Con lợn o múp míp.
17
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
LUYỆN NÓI VÀ NGHE: QUAN SÁT TRANH NH VẬT NUÔI
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cu cần đạt
- Biết nói và đáp lại li khen, li an i đúng tình huống, lch s.
- Biết ghi li nhng điều em quan sát được, nghe được v mt vật nuôi qua
tranh nh, hi thêm thy cô giáo. Nói lại được rõ ràng, sinh động những gì em
đã ghi chép.
- Biết lng nghe ý kiến của các bn. Biết nhận xét, đánh giá ý kiến ca bn.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Giao tiếp ch đng, t tin. Hăng hái mạnh dn nói lại
nhng điều mình đã quan sát, nghe thy ghi lại.
3. Phm cht
- Biết yêu quý loài vật nuôi.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để trình chiếu.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
18
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài hc: Trong tiết học hôm nay, các
em s cùng thực hành nói đáp lại li khen, li an
ủi đúng tình hung, lch sự. c em cũng sẽ luyn
tập quan sát và ghi lại kết qu quan sát một vật nuôi
qua tranh ảnh (hình dáng, đặc điểm màu lông, đôi
mt,...). T đó, nói lại nhng em quan sát được,
nghe được và ghi chép lại. Chúng ta sẽ xem hôm nay
ai là người gii thiu hay v vật nuôi.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Thực hành nói và đáp li li khen,
li an ủi (Bài tập 1)
a. Mục tiêu: HS thực hành nói đáp li li khen,
li an i trong 3 tình huống được đưa ra.
b. Mục tiêu:
- GV mi 1 HS đc yêu cầu ca câu hỏi 1: Cùng bạn
thực hành nói và đáp li li khen, li an i trong các
tình huống sau:
a. Bn khen con mèo nhà em rt xinh.
b. c hành m khen em khéo chăm đàn mới n.
c. M em buồn con lợn nhà em bị m.
- GV yêu cầu HS tho lun theo cp. Hỏi và đáp lời
khen, li an i.
- GV mời đại din mt s cặp trình bày kết qu tho
lun.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho lun theo cp.
- HS tnh bày:
a) Bạn khen con o nhà em rất
xinh.
HS 1: Con mèo nhà bạn xinh quá!
HS 2: Cm ơn bạn. Đúng là rt
xinh và đáng yêu!
19
Hoạt đng 2: Quan sát tranh, nh vật nuôi và ghi
chép
a. Mục tiêu: HS quan sát tran, nh vt nuôi và ghi
li kết qu quan sát theo gợi ý.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đng dậy đọc yêu cầu bài tập 2 và
phn gợi ý: Quan sát tranh ảnh vật nuôi:
a. Mang đến lp tranh, nh mt vật nuôi mà em yêu
thích.
b. Quan sát tranh, ảnh và ghi li kết qu quan sát:
Gợi ý:
- Đó là tranh, ảnh con vật gì?
- Trong tranh, nh, con vt đang làm gì?
- Em thy con vt thế nào?
- Đặtn cho tranh, ảnh đó?
+ GV yêu cầu HS quan sát hỉnh minh ho trong
SGK: con cá vàng, con ngan (vịt xiêm), con chó.
b) Bác hàng xóm khen em khéo
chăm đàn gà mới n.
HS 1 (bác hàng xóm): Đànmới
n nhà cháu mau lớn quá. Cháu
tht khéo chăm!
HS 2: Cm ơn bác. Cháu cho
chúng ăn thc ăn sch và cho ăn
đều đặn đấy .
c) M em bun con lợn nhà em
b m.
HS 1: M đng buồn. Bác thú y
s đến tiêm thuốc cho lợn. Nó s
khi m .
HS 2 (m): M cũng mong thế lm,
con .
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS quan sát tranh.
20
+ GV u cầu HS đặt n bàn tranh, ảnh đã mang
đến lp. HSo không mang tranh,nh s chn gii
thiu tranh, nh mt vật nuôi trong SGK.
+ GV mi mt s HS tiếp nối nhau nói tên con vt
s đưc gii thiu: mèo, gà, vt, hay trâu, bò,...
- GV khen ngi, khuyến khích nếu HS quan sát kĩ,
ghi đưc nhiu ý.
- GV mi mt s HS nói lại kết qu quan sát kèm
tranh, nh con vt
- GV, HS khác nhn xét, đánh giá.
III. CNG C, DẶN DÒ
- GV khen ngi nhng HS biết quan sát, ghi chép
nhng gi đã quan sát; có li gii thiu tranh nh vt
nuôi hấp dn.
- GV nhc HS chun b cho tiết viết đoạn văn da
vào kết qu quan sát và trao đổi; tìm sách báo chun
b cho tiết hc ch báo viết v vật nuôi. Nếu không
tìm được sách báo đúng ch đim, các em thể
mang đến lớp sácho có nội dung khác.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS tnh bày.
- HS tnh bày.
Đây mèo Bông nhà mình.
đang ngồi trên sân. Lông vàng,
mắt nó tròn long lanh. Hai tai luôn
vểnh lên nghe ngóng. Người
ging như một nắm bôngnnh
rất thích ôm nó. Mình đặt tên cho
bc nh o Bông của em.
- HS lng nghe, thc hin.
21
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI VIẾT 2: VIT V TRANH NH VẬT NUÔI
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- HS viết được đoạn văn 4-5 câu về tranh, nh vật nuôi mình yêu thích dựa vào
kết qu quan sát và trao đi ca tiết hc trước.
- Biết trang trí cho đon viết bng tranh, nh con vật em sưu tầm, v hoc ct
dán. Đon viết có cảm xúc, khá trôi chy.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: T tin bày t nhng gì đã quan t, ghi chép.
3. Phm cht
- Biết yêu quý loài vật nuôi.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để trình chiếu.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
22
- GV gii thiệu bài hc: Trong tiết học hôm nay, các
em s thực nh viết đoạn văn về tranh, nh vật nuôi
mình yêu thích dựa vào kết qu quan sát và trao đi
t tiết trước. Chúng ta sẽ xem bạn nào đoạn viết
hay, trôi chảy, giàu cảm xúc.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Viết đoạn văn v tranh, nh vt
nuôi
a. Mc tiêu: HS đọc mẫu chưa đầy đủ trong SHS
trang 9, viết 4-5 u văn v tranh (nh) vật nuôi
em thích; tranh trí đon viết bng tranh (nh) vt
nuôi em sưu thm, v hoc cắt dán.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đng dậy đọc yêu cầu của bài tập,
đọc mẫu chưa đy đủ trong SHS trang 9: Dựa o
kết qu quan t và trao đổi tiết học trước, hãy viết
4-5 câu về tranh (nh) vt nuôi em yêu thích. Trang
trí đoạn viết bng tranh (nh) vt nuôi em sưu tầm,
v hoc ct dán.
- GV hướng dn HS:
+ Chú ý viết t nhiên và sáng tạo. Nh đặt tên cho
đon văn, trang trí đoạn n bng tranh, nh vt
nuôi em sưu tầm, ct dán hoặc t v nhà hoc v
trong tiết
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS lng nghe, thc hin.
23
+ Đề bài yêu cu các em viết 4-5 câu. Đó là yêu cầu
ti thiểu. Các em th viết 4-5 câu, cũng th viết
nhiu hơn 5 câu.
- GV mi 1 HS khá, giỏi làm mẫu: Nói em chn viết
v con vật nào. Dựa theo gợi ý, nói li những gì em
đã quan sát qua tranh, ảnh và ghi chép v con vật đó
tiết học trước.
- GV yêu cầu HS viết đoạn văn vào VBT. Trang trí
đon viết.
- GV mi HS tiếp nối nhau đọc giới thiệu bài làm.
- GV cha mt s bài làm của HS (v chính tả, t,
câu,….); khen ngi những đoạn viết đúng, hay, ít lỗi,
trình bày đp.
III. CNG C, DẶN DÒ
- GV nhc HS chun b cho tiết Đc sách báo viết v
vật nuôi.
- HS làm mẫu.
- HS viết bài.
- HS đọc bài.
Đây tranh tôi vẽ mt con bò sa.
Nó đang ăn cỏ. Da con này màu
trắng khoang đen. Bụng
nhiu núm vú. Mắt nó rất hiền. Cái
đuôi dài cứ quất lên lưng đ đui
rui.
- HS lng nghe, t soát lại bài của
mình.
- HS thc hin.
24
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
T ĐỌC SÁCH BÁO: ĐỌC SÁCH BÁO VIẾT V VẬT NUÔI
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết gii thiệu rõ ràng, tự tin vớic bn sách báo mình mang tới lp.
- Đọc (k) trôi chảy, to, cho các bn nghe nhng gì vừa đọc (phát âm đúng
các từ ng; ngt ngh i đúng theo các dấu câu và theo nghĩa, tôc đ đọc phù
hp vi lp 2).
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Nhn diện được bài văn xuôi, thơ.
Biết ghi chép lại mt s câu văn hay, nh ảnh đẹp; bày t tình cm vi con
vật, nhân vật trong sách o.
3. Phm cht
- Biết t tìm sách báo mang đến lớp; hình thành đưc thói quen t đọc sách
báo.
- Yêu mến, có ý thức bo v c loài vật nuôi.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để trình chiếu.
- Mt s đầuch hay, phù hợp vi tui thiếu nhi. Hình thành một giá sách, một
thư viện mini ca lp.
- Truyn đọc lp 2 - NXB Đại học Sư phạm Thành phố H C Minh.
- S tay hoc Phiếu đọc sách đ ghi chép.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
- Mt s đu sách hay, phù hợp vi tui thiếu nhi.
25
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiu bài học: Tiếp nối các bài học tp
1, c 2 tun học, các em sẽ 2 tiết T đọc ch báo.
Trong tiết hc hôm nay, các em đã mang đến lp
sách báo viết v vt nuôi; các em s t đọc đọc
lại cho c bn nghe một câu chuyện hoặc bài thơ,
i báo viết v vt nuôi; đng thi trao đi với các
bn v những thông tin nh đọc được.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cầu ca bài học
chun b
a. Mục tiêu: HS đc yêu cầu bài học: bày trước mt
sách báo mình mang đến lp; gii thiu vic bn
sách báo của mình; HS đọc bài mẫu; đọc lại cho các
bn nghe mt truyện em yêu thích.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu c lớp nhìn SHS, nghe 3 bạn đọc ni
tiếp 3 yêu cầu ca tiết hc.
- HS1 (Câu 1): Em hãy mang đến lp mt quyển ch
hoặc bài o viết v vật nuôi. Giới thiệu sách, báo
với các bạn.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
26
+ GV kim tra s chun b ca HS: yêu cầu HS bày
trước moặt sách, báo mang đến lp (truyện, thơ, sách
khoa hc, truyn tranh,...)
+ GV khen ngi nhng HS tìm đúng sách báo có chủ
đim viết v vật nuôi. Tuy nhiên, GV vn chp nhn
nhng HS mang đến lớp sách viết v ni dung khác
nhưng bổ ích và phù hp vi thiếu nhi.
- GV mi mt s HS gii thiu, làm mẫu vớic bn
sách của nh theo gợi ý: tên sách, tên tác giả, tên
nhà xuất bn.
- HS2 (Câu 2): T đọc mt truyn (bài thơ, bài báo).
Viết vào vở hoc phiếu đọcch nhng câu văn hay
hoc những điều cn nh, nhng nhận xét của em.
+ GV hướng dn HS: Đây bài đọc gii thiu
nhng thông tin thú v v tiếng i của mt s vt
nuôi (mèo, th, gà).
- HS3 (Câu 3): Đc li (hoc k) cho các bạn nghe
một đoạn truyn, một bài thơ, bài báo em thích.
Hoạt động 2: T đọc sách báo
- HS chun b ch.
- HS gii thiệu sách; c HS khác
lng nghe.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
27
a. Mc tiêu: HS chọn đọc kĩ một đoạn, mt mu
chuyn yêu thích đ đc lại cho các bn nghe; ghi li
câu văn đáng nhớ.
b. Cách tiến hành:
- GV gi cho lp học yên tĩnh đ HS đc.
- GV nhc HS chọn đọc kĩ một đon, mt mu
chuyn yêu thích đ đc lại cho các bn nghe; ghi li
câu vãn đáng nhớ; suy nghĩ, cm nhn của mình.
- GV đi tới từng bàn giúp đỡ HS.
- GV yêu cầu HS đc sách.
Hoạt động 3: Đc choc bn nghe
a. Mc tiêu: HS đc mt đoạn hoc mt mu
chuyn ngn; c lớp bình chọn bạn đọc to, rõ, hp
dn, cung cấp nhũng thông tin, mu chuyn thú v.
b. Cách tiến hành:
- GV mi lần lượt từng HS đứng trưc lp (hưng
v các bạn), đọc li (hoc k li) to, rõ nhng gì vừa
đọc.
- GV hướng dn HS đọc xong, các bạn thể đt câu
hi đ hỏi thêm.
- GV yêu cầu c lớp bình chn bn đọc to, rõ, hp
dn, cung cp những thông tin, mẩu chuyn thú v.
- GV nhc nh các nhóm t đọc sách cần tiếp tc h
tr nhau: trao đổi sách báo, cùng đi thư viện,... Mi
HS đăng kí đọc trước trong tiết hc sau.
III. CNG C, DẶN DÒ
- GV nhc HS chun b đ hc tt bài hc m đu
chú điểm Gắn bó với con người.
- HS đọc chuyn tc lp.
- HS đọc chuyn.
- HS đặt câu hỏi.
- HS bình chọn.
- HS thc hin.
- HS thc hin.
28
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 20: GẮN BÓ VỚI CON NGƯỜI
CHIA S V CH ĐIM
(10 phút)
- GV dn dt: Ch đim Bạn trong nhà tuần trước nói về
nhng vật nuôi trong nhà (gà, vt, b câu, chó, o, lợn,...).
Trong tuần này, các em sẽ đưc hc những bài văn,i thơ,
câu chuyện nói về s gắn thân thiết ca con người vi
nhng con vật đó.
- GV yêu cầu 2HS quan sát tranh và tr lời u hỏi:
a. Có nhng vật nuôi nào trong tranh?
b. Các bạn nh đang làm gì?
- HS tr li:
a. Tên vật nuôi trong bức tranh: con mèo vn lông vàng; con chó nhỏ; vt m đang
tha thẩn trên sân cùng vịt con; gà trng, gà mái cùng đàn con đang đi trên sân. Gn
nhà, bên đường, bò, bê đang gặm c.
b. Các bạn nh đang chơi đùa với con chó, con o trong nhà.
- GV dn dắt vào bài học: Qua bc tranh, em thấy tình cảm giữa con người vi các
vật nuôi trong nhà như thế nào? Hai anh em bn nh rất yêu quý các con vt. Các
con vật trong nhà cũng rt quấn quýt với hai anh em. Đây là bức tranh đầm ấm tình
cm gia hai anh em bn nh với các vật nuôi trong nhà: Con người và các vật nuôi
quân quýt bên nhau. c vật nuôi rất gn bó vi con người.
BÀI ĐỌC 1: CON TRÂU ĐEN LÔNG MƯT (Trích)
(60 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
29
- Đọc lưu loát với giọng tình cảm bài thơ Con trâu đen lông mượt; phát âm đúng
các t ng; ngt ngh hơi đúng giữa các dòng thơ, mi dòng, mỗi kh thơ.
- Hiểu được nghĩa của t ng. Hiu nội dung bài thơ: Tình cảm gắn thân
thiết ca bn nh với con trâu. Bạn nh u quý con trâu, chăm sóc và trò
chuyn vi con trâu như một người bạn thân tình.
- Nhn biết t ng ch s vật, đặc đim, xếp đúng các từ ng vào nhóm thích
hp: ch s vật, chi đặc điểm.
- Nhn biết câu khiến (nhng câu thơ nào lời khuyên của bn nh vi con
trâu).
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Yêu thích những câu thơ hay, nhng hình ảnh đẹp.
3. Phm cht
- Yêu quý những vt nuôi trong nhà.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy nh, máy chiếu.
- Tranh minh ho bài đc trong SGK.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiu bài học: M đầu ch đim Gắn bó với
con người, c em s hc bài thơ Con tu đen lông
t. Tc ng Việt Nam có u “Con trâu là đầu cơ
nghiệp”. Trong các vật nuôi, con trâu vật nuôi quan
trng nht của người nông dân. Qua bài thơ, c em
- HS lng nghe, tiếp thu.
30
s thy tình cảm gn của con ngưi với con trâu
như thế nào.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: HS đọc bài thơ Con trâu đen lông t
vi ging đc chậm rãi, tha thiết, tình cảm.
b. Cách tiến hành:
- GV đọc mẫu bài thơ Con trâu đen lông mượt: Ging
chậm rãi, tha thiết, tình cảm. Nhân giọng nhng
ng gi t, gi cm: lông mượt, vênh vênh, cao lớn
lênh khênh, đập đất 4 dòng thơ đầu. Nhanh hơn, tha
thiết, ân cần vi nhng câu hỏi, lời khuyên các dòng
thơ còn lại.
- GV mời 1HS đng dậy đọc phn giải nghĩa các từ
ng khó: c mt, c gà, uống nước nhá, tỏ.
- GV t chc cho HS luyện đọc:
+ Tng HS đc tiếp ni 2 dòng thơ một (1 HS đọc lin
3 dòng 7, 8, 9). GV phát hiện và sa li phát âm cho
HS. Chú ý các từ ng: lông mượt, đập đất, vt v,
c ơng, xanh mướt,...
+ Đọc trong nhóm: Tng cặp HS đọc tiếp ni (em 9,
em 8 dòng thơ).
+ Thi đc tiếp nốic đoạn của bài thơ (cá nn, bàn,
t).
+ C lớp đọc đồng thanh (c bài).
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phn giải nghĩa:
+ C mt: c mc cao thành bụi,
khi khô có mùi thơm như mật.
+ C gà: cỏ thường chỗ phình
ra đầu chi non, tr con hay ly
làm trò chơi “trọi gà”.
+ Uống nưc nhá: ung nước nhé.
+ T: sáng rõ, soi.
- HS đọc bài.
- HS luyn đọc.
- HS đọc bài.
- HS đọc bài.
31
+ 1 HS gii đọc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mc tiêu: HS tr lời các u hỏi phn Đọc hiu
SHS trang 13.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 3 HS tiếp ni nhau đọc u câu 3 câu hỏi:
+ HS1 (Câu 1): Bài thơ li ca ai?
+ HS2 (Câu 2): Tìm t ng t hình dáng con trâu
trong 4 dòng thơ đầu?
+ HS3 (Câu 3): Cách trò chuyện ca bn nh th hin
tình cảm với con trâu như thế nào?
- GV yêu cầu tng cp HS thực hành hi - đáp.
- GV mời đại din mt s HS trình bày kết qu.
- GV yêu cầu HS tr li câu hỏi: Qua i thơ em hiểu
điều gì?
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS hi - đáp, tìm câu trả li.
- HS tr li:
+ Câu 1: Bài thơ lời ca bn nh
chăn trâu nói với con trâu.
+ Câu 2: T ng t nh dáng con
trâu trong 4 dòng thơ đầu: Con
trâu màu đen, có bộ lông mượt. Nó
cao ln lênh khênh. Cp sừng vênh
vênh. Chân đi nđập đất.
+ Câu 3: Cách trò chuyện ca bn
nh the hin bn nh rất yêu q
con trâu, nói với con trâu nnói
vi một người bạn thân thiết.
- HS tr li: Bài thơ i về tình cảm
gắn thân thiết ca bn nh vi
con trâu, nh cm gn ca
ngưi nông dân với con tu - con
vật được nuôi trong nhà, giúp đ
nông dân làm những công việc nhà
nông vất v ny ba, kéo xe và
các vật nng.
32
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS sp xếp được các từ vào nhóm thích
hợp, tìm được nhng lời khuyên của bn nh vi con
trâu.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 2 HS tiếp ni nhau đọc yêu cầu 2 bài tập.
+ HS1 (Câu 1): Xếp c t ới đây o nhóm thích
hp
+ HS2 (Câu 2): Tìm những câu là lời khuyên của bn
nh với con trâu:
a. Trâu ơi, ăn cỏ mt
Hay là ăn cỏ gà?
b. Đừng ăn lúa đồng ta.
c. Trâu ơi, uống nước nhá.
d. Trâu cứ chén cho no khe.
Ngày mau cày cho khỏe.
- GV yêu cầu HS làm bài bài vào V bài tập.
- GV gắn lên bảng lp 24 th t để HS 2 nhóm thi tiếp
sc xếp các từ vào nhóm thích hợp.
- GV mời 2 HS đứng dy tr lời câu 2.
Hoạt động 4: Hc thuộc lòng 9 dòng thơ đầu
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài vào vở.
- HS thi tiếp sc:
+ T ch s vt: trâu, sng, nước,
Mt Tri, Mặt Trăng.
+ T ch đặc điểm: đen, t, vênh
vênh, trong, hồng, t, xanh.
- HS tr li: Câu a c u hi;
câu b và d là lời khuyên.
33
a. Mc tiêu: HS hc thuộc lòng 9 dòng thơ đu.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS luyn đọc theo nhóm, học thuộc lòng
9 dòng thơ đu.
- GV mi 1-2 HS xung phong đọc trước lp.
- GV hướng dn HS có th v nhà t hc thuc lòng.
- HS luyn đọc.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
34
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI VIẾT 1: CHÍNH TẢ - TP VIT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe - viết li chính xác bài thơ Trâu ơi. Qua bài chính t, cng c cách trình
bày bài thơ lục bát (chữ đu mỗi dòng t viết hoa, dòng 6 ch viết lùi vào 2
ô nh t l v; dòng 8 ch io 1 ô).
- Làm đúng bài tp la chọn: Điền ch s hay x; điền vần iêc hay iêt; giải đúng
các câu đ.
- Biết viết ch Q hoa c vừa nhỏ. Biết viếtu ng dng Quê hương đi mi
từng ngày cỡ nh, ch viết đúng mầu, đều nét, biết nối nét ch.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thm mĩ khi trình bày văn bản.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng đức tính HS tính kiên nhn, cn thn.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
- V Luyn tp 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
35
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiu bài hc: i học ngày m nay chúng
ta s đưc nghe - viết li chính xác bài thơ Trâu ơi;
m đúng bài tập la chọn: Điền ch s hay x; điền
vần iêc hay iêt; giải đúng các câu đố; Biết viết ch Q
hoa c vừanhỏ. Biết viết câung dụng Quê hương
đổi mi tng ngày cỡ nh.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe viết
a. Mc tiêu: HS nghe GV đọc bài ca dao, hiểu ni
dung bài ca dao; HS viết bài ca dao vào vở.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu nhiệm v: Nghe - viết bài ca dao Trâu ơi.
- GV đọc mu 1 lần bài ca dao.
- GV mời 1 HS đứng dậy đc bài ca dao.
- GV ng dn HS nhận xét: Bài ca dao viết v con
trâu là bạn thân thiết cùa người nông dân, giúp nông
dân y cấy, trng lúa. về hình thức: Đây bài thơ
lục bát (dòng tn 6 chữ, dòng dưới 8 ch). Ch đầu
mỗi dòng viết hoa. Viết dòng 6 lùi vào 2 ô tính t l
v. Viết dòng 8 lùi vào 1 ô.
- GV đọc chm tng dòng tcho HS viết. Đọc tng
cm t ngn cho HS d nh, d viết đúng:
- GV đọc c bài lần cuối cho HS soát li.
- GV yêu cầu HS t cha li (gạch chân t viết sai,
viết li bng bút chì).
- GV đánh giá 5-7 bài. Nêu nhận xét.
Hoạt động 2: Bài tập chính t la chn
a. Mục tiêu: HS chn ch s hoc x, vn iêc hoặc iêt
để đin o câu đ.
b. Cách tiến hành:
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- HS sa li.
- HS lng nghe, tiếp thu.
36
Bài tập 2:
- GV nêu u cầu ca bài tập 2: Chn ch hoc vn
phù hợp với ô trống:
a. Ch s hoc x:
b. Vần iêc hay iêt
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở Luyn viết 2, gii
câu đố.
- GV mi HS lên bảng làm bài, báo cáo kết qu.
Bài tập 3:
- GV nêu u cầu của bài tập 3: Chn ch hoc vn
phù hợp với ô trống:
a. Ch s hoc x?
b. Vn iêc hoặc iêt?
- GV yêu cầu HS làm bài vào v Luyn tp.
- GV mời HS lên bảng làm bài, báo cáo kết qu.
- GV nhận xét đánh giá.
Hoạt động 3: Tp viết ch Q hoa
a. Mc tiêu: HS nghe hướng dn quy trình viết ch Q
hoa và viết ch Q hoa vào vở Luyn ch.
b. Cách tiến hành:
- HS lắng nghe, đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài.
- HS trình bày:
a. sut - ng / Giảiu đố: là con
ve su.
b. c chy mạnh là chy xiết.
Mt mt vật quý, em rất tiếc.
- HS làm bài.
- HS trình bày:
a. xông n, dòng sông, xen ln,
hoa sen.
b. viết chữ, làm việc, ba tic, thi
tiết.
37
- GV ch ch mu trong khung ch, hi HS: Ch Q
hoa cao mấy li, mấy ĐKN? Đưc viết bi mấy nét?
- GV ch ch mu, miêu tả:
Nét 1: Cong kín, phn cuối nét
ợn vào trong bụng ch (ging
ch hoa O).
• Nét 2: Lượn ngang (như làn sóng).
- GV ch dn viết cho HS:
Nét 1: Đặt bút trên ĐK 6, đưa bút sang trái, viết nét
cong kín, phn cuối n vào trong bng chữ; đến ĐK
4 thì lượn lên một chút ri dừng bút (như ch hoa O).
• Nét 2: Từ đim dng bút của nét 1, lia bút xuống gn
ĐK 2 (trong ch O) viết nétn ngang t trong lòng
ch ra ngoài; dừng bút trên ĐK 2.
- GV viết mu ch Q hoa c vừa (5 li) trên bảng lp;
kết hp nhc lại cách viết.
- GV yêu cầu HS viết ch Q hoa trong v Luyn viết
2.
- GV hướng dn HS viêt câu úng dụng:
+ GV cho HS đọc u ng dụng: Quê hương đi mi
từng ngày.
+ GV hướng dn HS quan sát và nhận xét:
Độ cao ca các chữ cái: Ch Q hoa (c nhỏ) và c
ch h, g, y cao 2.5 li; Ch đ cao 2 li; Ch t cao 1.5 li;
Nhng ch còn lại (u, ê, ư, ơ, ô,..) cao 1 li.
Cách đặt du thanh: Du hỏi đặt tn ch ô (đổi); du
sắc đặt trên chữ ơ (mới), du huyền đặt trên ch ư, a
(từng, ngày).
- GV yêu cầu HS viết câu ng dng trong v Luyn
viết 2.
- GV đánh giá nhanh 5-7 bài, nêu nhận xét đ c lp
rút kinh nghiệm.
- HS tr li: Ch Q hoa cao 5 li - 6
ĐKN. Được viết bi my nét 2 nét.
- HS quan sát, tiếp thu.
- HS quan sát, tiếp thu.
- HS quan sát.
- HS viết bài.
- HS đọc câung dng.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS viết câu ứng dng.
- HS lng nghe, tiếp thu.
38
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI ĐỌC 2: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy bài Con chó nhà hàng xóm. Phát âm đúng. Ngt ngh hơi đúng
theo du câu và theo nghĩa. Biết đọc phân bit lời người k, li nhân vật (m
của Bé, Bé).
- Hiểu nghĩa của c từ ng trong bài. Nắm được din biến ca câu chuyện.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: nh bn thân thiết gia bn nh với con chó nhà
hàng xóm cho thấy các vật nuôi vai trò rt quan trọng trong đời sống nh
cm ca tr em.
- Biết tìm b phận câu trả li cho u hỏi Thế nào? Đặt đúng câu theo mẫu câu
Ai thế nào?.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Cảm động tc s tận tuy cua n, tình bn giữa
Cún.
3. Phm cht
- Yêu quý, bo v các vật nuôi.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Tranh minh ho bài đc trong SGK.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
39
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV yêu cầu HS tho lun theo cặp đôi, quan sát tranh
minh ha bài đc và trả lời câu hi: Em hãy miêu tả
bức tranh nói về nội dung gì?
- GV gii thiu bài hc: Bài đọc Con chó nhà hàng
xóm ngày hôm nay chúng ta học s cho các em thấy
tuổi thơ ca thiếu nhi rất vui nếu tình bạn vi
các vật nuôi trong nhà. Chúng ta cùng vào bài.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: HS đọc bài Con chó nhà hàng xóm vi
giọng đọc chậm rãi, tha thiết, tình cảm.
b. Cách tiến hành:
- GV đọc mu bài Con chó n ng xóm: Ging
chậm rãi, tha thiết, tình cảm, ngt ngh hơi đúng chỗ.
- GV mi 1HS đứng dậy đọc phn giải nghĩa các từ
ng khó: tung tăng, bó bột.
- GV t chc cho HS luyn đc: Tng HS đc tiếp ni
5 đoạn văn:
+ HS1 (Đon 1): t đầu đến “khắp vườn”.
+ HS2 (Đon 2): tiếp theo đến “trên giường”
+ HS 3 (Đon 3): tiếp theo đến “mẹ ạ”.
- HS tr li: Tranh v mt bn nh
đang chơi đùa vi một chú chó.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải:
+ Tung tăng: vừa đi vừa nhy,
v rất vui thích.
+ bột: dùng khuôn bt thch
cao bó chặt ch xương gãy.
40
+ HS4 (Đon 4): tiếp theo đến “chơi được”.
+ HS5 (Đon 5): đoạn còn lại.
- GV yêu cầu HS luyn đọc trong nhóm: Từng cp HS
đọc tiếp ni như GV đã phân công.
- GV t chc cho HS thi đc tiếp nối các đoạn của bài
đọc.
- GV mi 1 HS giỏi đọc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mc tiêu: HS tr lời các u hỏi phn Đọc hiu
SHS trang 15.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 3 HS tiếp ni nhau đọc yêuu 3 câu hỏi:
+ HS1 (Câu 1): Bn của Bé ở n ai?
+ HS2 (Câu 2): Cún Bông đã giúpnthế nào?
a. Khi ngã?
b. Khi phải nm bất động?
+ HS3 (Câu 3): Vì sao bác sĩ ng mau lành nh
cún Bông?
- GV yêu cầu tng cp HS thực hành hi - đáp.
- GV mời đại din mt s HS trình bày kết qu.
- HS đọc bài.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc ni tiếp.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS thực hành hỏi đáp, trả lời câu
hi.
- HS trình bày:
+ Câu 1: Bn ca nai
Cún Bông.
+ Câu 2: Cún Bông đã giúp Bé:
a. Khi ngã, Cún đi tìm ni ti
giúp.
b. Khi phải nm bất động Cún
chơi với làm vui. Cún mang
cho khi thì tờ o, khi thì con
41
- GV yêu cu HS tr lời câu hi: Qua bài đc em hiu
điều gì t u chuyện?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu: HS tìm được b phận câu trả li cho câu
hi Thế nào?; đặt đưc 1 câu v Cún Bông theo mẫu
Ai thế nào?
b. Cách tiến hành:
- GV mi 2 HS tiếp ni nhau đọc yêuu 2 câu hỏi:
+ HS1 (Câu 1): Tìm bộ phận câu trả lời cho u hi
Thế nào?
a. Vết thương của Bé khá nng.
b. Bé và Cún càng thân thiết.
c. Bác sĩ rất hài lòng.
+ HS2 (Câu 2): Đặt một u nói về Cún Bông theo
mu Ai thế nào?
- GV ng dn HS:
+ Câu 1: 2 HS hỏi đáp với u a, 2 HS hỏi đáp với
câu b, 2 HS hỏi đáp với câu c.
búp bê. Dù mun chy nhảy,
đùa nng Cún rất thông minh, nó
hiu rằng chưa đến lúc th
chạy đi chơi cùng nó được.
+ Câu 3: Bác nghĩ rằng chính
Cún Bông đã giúp mau lành
nhìn vuốt ve Cún Bông, bác sĩ
hiểu tình bạn vi Cún Bông đã giúp
vui vẻ trong những ngày cha
bệnh đế vết thương mau lành.
- HS tr li: Câu chuyện ca ngi
tình bạn thân thiết gia và Cún
Bông. Cún Bông mang lại nim vui
cho Bé, giúp Bé mau nh bnh.
Các vật nuôi trong nhà bạn ca
tr em.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS lng nghe, thc hin.
42
+ Câu 2: HS trong nhóm tiếp ni nhau, mỗi em đt 1
câu nói về Cún Bông theo mẫu Ai thế nào.
- GV mi mt s HS trình bày kết qu tho lun.
- HS trình bày:
+ Câu 1:
a. Vết thương của Bé khá nng.
Vết thương của Bé thế nào?
b. Bé và Cún càng thân thiết.
Bé và Cún thế nào?
c. c sĩ rt hài lòng.
Bác sĩ thế nào?
+ Câu 2: Cún Bông rất xinh/Cún
Bông rất đáng yêu. /Cún Bông rất
trung thành.
43
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
LUYỆN NÓI VÀ NGHE: KỂ CHUYỆN “CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM”
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mc đ, yêu cầu cần đạt
- Da theo tranh, k lại đưc từng đoạn (1,2, 3, 4, 5) và k toàn b u chuyện
“Con cnhà hàng m”. Biết phi hp li k vi c chỉ, điệu bộ, nét mặt;
thay đi ging k cho phù hp vi ni dung.
- Theo dõi bn k. K tiếp ni kp t li ca bn. Biết nhn xét, đánh giá lời
k ca bn.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Nắm được c nhân vật và lời k trong câu chuyện. c
đầu biết k phân biệt lời người k vi lời các nhân vt (m ca Bé và Bé).
3. Phm cht
- Yêu quý, có ý thức bo v c vật nuôi.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
44
b. Cách thức tiến hành:
- GV k từng đon, toàn bộ câu chuyện Con chó nhà
hàng xóm.
- GV gii thiệu bài hc: Đây u chuyện các em đã
biết nhưng vẫn rt hp dn nếu các em biết k lại câu
chuyện đó một cách sinh động, biu cm. Cui tiết
hc, c em sẽ biết bạn nào là người k chuyn hay
nht. Chúng ta cùng vào bài Kể chuyn “Con cnhà
hàng xóm”.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: K chuyện trong nhóm
a. Mc tiêu: HS ni tiếp nhau i vn tt ni dung
tng tranh; k chuyn theo tranh.
b. Cách tiến hành:
- GV gn / chiếu 5 tranh minh ho lên bng, u u
cu ca bài tập: Da theo tranh, k li tng đon ca
câu chuyện Con chó nhà hàng xóm.
- GV ch tng hình, mời 5 HS khá, gii tiếp ni nhau
i vn tt ni dung tng tranh.
- HS lng nghe.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS quan sát tranh minh họa.
- HS trình bày:
+ Tranh l: Bé ng Cún Bông chy
nhảy tung tăng, chơi đùa rất vui v.
+ Tranh 2: vấp ngã, bị thương,
Cún chạy đi tìm người giúp.
45
- GV chia HS thành các nhóm (mỗi nhóm 5 HS), mi
HS k theo 1 tranh.
- GV mi 1-2 HS trong nhóm xung phong k c 5
đon.
- GV mi 1-2 HS khá, giỏi k đon 3, 4, 5 ca câu
chuyn theo lời nn vật Bé.dụ: Tôi b thương khá
nng, bạn bè thay nhau đến thăm. Nhung khi các bn
về, tôi li bun....
Hoạt động 2: Thi k chuyện trưc lp
a. Mục tiêu: HS thi k chuyn theo tng nhóm; k
toàn b câu chuyn.
b. Cách tiến hành:
- GV mi mt s nhóm tiếp ni nhau thi k từng đon
của câu chuyn.
- C lp GV nhận xét: v ni dung li k; ging k
to, rõ/ hợp tác kể kịp lượt li / li k t nhiên, sinh
động, biu cm.
- GV mi 1 HS xung phong k toàn b câu chuyn; k
đoạn 3, 4, 5 cùa câu chuyn theo lời nhân vật Bé.
- GV yêu cầu c lp nhận xét, bình chọn nhân,
nhóm k chuyn hay: K to, rõ, t nhiên, đúng nội
dung, biu cm.
- GV khen ngi nhng HS chăm chú nghe bn k,
nhận xét đúng lời k ca bn.
+ Tranh 3: Bạn bè biết b
thương, r nhau đến thăm.
+ Tranh 4: Cún m vui nhng
ngày Bé bị bó bột.
+ Tranh 5: Bé khi đau, lại vui đùa
với n. Bác sĩ nói Cún đã giúp Bé
mau lành.
- HS k chuyện theo nhóm.
- HS k chuyện; HS khác lng
nghe, theo dõi.
- HS k chuyện; HS khác lng
nghe, theo dõi.
- HS k từng đoạn câu chuyện.
- HS nhn xét.
- HS k toàn câu chuyn.
- HS bình chọn theo các nội dung
được đưa ra.
46
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI VIẾT 2: LP THI GIAN BIU BUI TI
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết đọc văn bn Thi gian biu vi ging chậm i, rõ ràng, rành mạch: Đọc
đúng các số ch gi. Biết ngh hơi đúng sau các du câu, giữa các cột, c
dòng. Hiểu t “thi gian biu(TGB). Hiu tác dụng ca TGB giúp con ngưi
làm việc có kế hoch).
- Biết lp TGB cho hoạt động của mình (TGB buổi ti).
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết lp kế hoch cho hoạt đng ca bn thân,
3. Phm cht
- Có ý thc t chc cuc sng khoa hc.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
47
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiu bài học: Mỗi ngày, các em có nhiu
vic phi m ở nhà tng. Nếu không biết sp
xếp công việc thì có thể suốt ngày bận rộn mà kết qu
vẫn không tt. Nếu biết sp xếp các việc theo TGB hp
lí, các em có th làm được nhiu việc vẫn thong
thả, có thì giờ vui chơi. Bài hcm nay giúp các em
hiu thế nào một TGB. Sau đó, da theo mẫu, các
em biết lp TGB cho hoạt động ca bản thân.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiểu
a. Mục tiêu: HS đọc tng dòng trong TGB của bn
Nguyn Thu Hu và trả lời các câu hỏi liên quan đến
TGB ca bn Hu.
b. Cách tiến hành:
- GV đọc mẫu bài Thời gian biu, ging chậm rãi,
ràng, rành mạch; ngh hơi rõ sau mỗi cm t. Ví dụ:
+ 6 gi đến 6 gi 30 // Ng dy, / tp th dc, / v sinh
cá nhân //
+ 6 gi 30 đến 7 gi // Kiểm trach vở, ăn sáng //
- GV t chức cho HS đọc trước lp: HS tiếp ni nhau
đọc tng dòng (l lượt). Ví d:
+ HS 1: Sáng//6 gi đến 6 gi 30 // Ng dy, / tp th
dc, /v sinh cá nhân //
+ HS 2: 6 gi 30 đến 7 gi // Kiểm tra sách vở,
/ ăn sáng //
- GV mời 2 HS đọc ni tiếp nhau u cầu 3 câu hỏi:
+ HS1 (Câu a): Hãy kể nhng vic Thu Hu làm hằng
ngày?
+ HS2 (Câu b): Thu Hu lp thi gian biu đ làm gì?
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
48
+ HS3 (Câu c): Thi gian biu ca Thu Hu ngày cui
tuần gì khác ngày thường?
- GV yêu cầu HS tho lun theo nhóm đôi, hi đáp
và trả li các câu hỏi trong SHS trang 18.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu tho lun.
Hoạt động 2: Lp TGB bui ti ca em
a. Mc tiêu: HS da theo thi gian biu ca bn Thu
Hu, lp thi gian biu bui ti ca em.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu: Da theo mu TGB ca Thu Hu,
các em hãy lp TGB bui ti của mình. GV nhắc HS
chú ý lp TGB của mình đúng như trong thc tế.
- GV ng dn HS đọc thm li TGB bui ti ca
Thu Huệ, làm bài vào V bài tập. GV phát phiếu kh
to cho 1 HS.
- HS tho luận theo nhó, trả lời câu
hi.
- HS trình bày:
a. Nhng vic Thu Hu m hằng
ngày:
+ Buổi sáng, Hu dậy c 6 giờ.
Sau đó, Hu tp th dục vệ sinh
nhân 30 phút, đến 6 gi 30. T
6 gi 30 đến 7 gi, Hu sp xếp
sách vở, ăn sáng. 7 giờ Hu đi hc.
17 gi chiu Hu đã về nhà.
+ Bui chiu....
+ Bui ti....
b. Thu Hu lập TGB để nh việc
làm các việc đó một cách thong thả,
tun t, hợp lí, đúng lúc.
c. TGB ngày ngh ca Thu Hu:
Th 7, CN ngày nghỉ, Hu không
đến trường. Th 7, Hu đi học v.
CN, Hu đến thăm ông bà.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS nhn phiếu.
49
- GV yêu cầu HS làm bài trên phiếu dán bài n bng
lớp đ c bn nhận xét. GV gợi ý cho HS:
18 gi 30 19 gi: Ăn tối
19 gii 20 giờ: Chơi với em
20 gi - 21 gi: Chun b bài, chun b sách vở ngày
mai
21 gi - 21 gi 30 : Đánh răng, vệ sinh nhân
21 gi 30: Đi ngủ
- C lp và GV nhận xét: TGB được lập có khoa học,
hợp lí không?
- HS làm bài theo gợi ý.
- HS nhn xét, hỏi thêm bạn.
50
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
GÓC SÁNG TẠO: VIT V VẬT NUÔI
(60 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- To lập đưc sn phẩm đa phương thức (kênh chữ kết hp với hình) có nh
sáng to: Viết đoạn văn (4-5 câu) hoc 4-5 dòng t v vật nuôi yêu thích.
- Ch viết rõ ràng, mắc ít lỗi chính tả, ng pháp. Trang trí đoạn văn/thơ bng
nh con vt hoc tranh t v, ct dán.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết gii thiu t tin sản phâm của mình với các bn.
3. Phm cht
- Có ý thc bo v các vật nuôi.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
51
- GV gii thiu bài học: Trong tiết Góc sáng tạo hôm
nay, các em sẽ m bài tp: Viết đoạn văn, hoặc viết
mấy dòng tv mt vật nuôi các em yêu thích, kết
hợp trang trí bài làm bằng hình nh con vt do các
em sưu tầm, v hoc ct dán. Sau đó, các em sẽ trưng
y, gii thiu sn phm ca nh, bình chn nhng
sn phm n tượng xng đáng gn lên bc tường ca
lp sut tun. Hi vng tiết hc này sẽ b ích với c
em, mang lại cho các em nhiu nim vui.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cu ca i học
a. Mc tiêu: HS đọc ni tiếp nhau yêu cầu bài tập;
quan sát 2 đon viết trong SHS; chun b dng c hc
tp; dán đonn, đoạn thơ đã làm vào vở bài tập.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc 3 BT:
+ HS 1 đọc BT 1,2:
Câu 1: Viết 4-5 câu (Hoặc 4-5 dòng thơ) về mt vt
nuôi mà em yêu thích.
Câu 2: Trưng bày và bình chn sn phẩm có nội dung
hay, hình ảnh đp.
+ HS 2 đọc BT 3 và 2 sản phm mu.
Câu 3: Các bạn có sản phm được chn gii thiu
trước lp sn phm của mình
- GV khuyến khích HS viết nhiều hơn 5 câu n
(dòng thơ),
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
52
- GV mi c lớp quan sát 2 đon viết ca 2 HS (trong
SHS):
+ 1 bn cắt dán 1 con th bng lá cây khô, viết v con
th nh yêu thích. GV gii thiu mu đy đủ ca mt
đon viết: Trong thế gii đng vt, em thích nht là
con th. Con th rất đáng yêu. Bộ lông của nó mm
và mượt. Tai nó dài. Nó rt ngoan và thích ăn cà rt.
Đôi mắt nó đẹp, sáng long lanh. Th rất thân thiện vi
mọi người. Em yêu nó lắm.
+ 1 bn v con mèo và viết mấy dòng thơ v con mèo
yêu quý của mình.
- GV yêu cầu HS bày lên bàn những gì đã chun b:
giấy bút, kéo, hồ dán, nh vật nuôi,...
- GV phát thêm cho mi HS 1 t giy A4, 1 mu giy
(hình ch nht hoặc ô van cỡ 7 X 8 cm) có dòng ô li.
- GV hưng dẫn HS: Làm thơ hoc viết đoạn văn vào
mu giấy, dán vào tờ A4, ri v tranh vật nuôi, màu.
Cui tiết, HS s gn sn phẩm vào VBT đ lưu giữ.
Hoạt động 2: Làm bài
a. Mc tiêu: HS gn nh, tranh v v vật nuôi bên
cạnh đoạn viết.
b. Cách tiến hành:
- GV hướng dn HS: HS viết đoạn văn hoc nhng
dòng thơ, gn nh hoặc tranh vật nuôi n cạnh
đon viết.
- GV đi đến từng bàn, hướng dn và giúp đ HS: ch
cho các em vị trí thích hp đế gn nh, v tranh, trang
trí, tô màu. Nhắc HS cý đặt du chm kết thúc câu.
- GV sửa bài cho mt s HS li chính tả, t, câu), nhận
xét v trình bày, trang trí đ các em th viết li hoc
viết vào mẩu giy khác rồi đính lại.
Hoạt động 3: Trưng bày bình chọn sn phm n
ng
- HS quan sát 2 đon viết, lng
nghe.
- HS chun b đồ dùng hc tp.
- HS làm thơ, viết đoạn văn, gn
sn phẩm vào VBT.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS gn nh vo đoạn thơ, đoạn
văn.
- HS lng nghe, t soát lại bài của
mình.
53
a. Mc tiêu: HS trong nhóm chọn mt s sn phm
ấn tượng đ gii thiu trước lp; đọc giới thiu sn
phm ca mình; mang sản phm v n gii thiu vi
ngưi thân.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS trong nhóm xem các sản phm; chn
mt s sn phm ấn tượng đ gii thiệu trước lp, thi
cùng các nhóm khác.
- GV ng HS đính lên bng lp 9-10 sn phẩm đã
qua vòng sơ kho. Mi HS ln t đọc và gii thiu
sn phm của mình.
- GV khen ngi những HS hoàn thành tt bài tập sáng
tạo, được giơ tay bình chn nhiu nht.
- GV nhắc HS có th mang sn phm v nhà khoe với
ngưi thân trước khi treo v trí trang trng trong lp
hc sut tun.
- HS bình chọn các sản phm n
ng.
- HS đọc và giới thiu sn phm
của mình.
- HS gii thiu sn phẩm cho người
thân khi v nhà.
54
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
T ĐÁNH GIÁ
(10 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết đánh du t đánh giá những điều nh đã biết, đã làm đưc sau 2 ch
đim Bạn trong nhà, Gắn bó với con người (Bài 19, Bài 20).
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết t đánh giá theo c đ mc cho sn.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm chất chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Sau i 19 Bài 20, các em
đã biết thêm những gì? đã làm thêm đưc nhng gì?
- HS lng nghe, thc hin.
55
Chúng ta hãy cùng nhau đánh giá theo bng mu gi
ý.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: HS t đọc bng tng kết và tự đánh
giá
- GV hưng dn HS: Đánh dấu v vào ô thích hp
bng tng kết tự đánh g trong v bài tập, xác
nhận nhũng việc nh đã biết (ct trái) và nhng
đà m được (ct phi).
- GV yêu cầu HS đánh giá.
- GV mi 1 s HS đứng dậy đọc bài tự nhn xét, đánh
giá của mình.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS làm bài tự nhận xét, đánh giá.
- HS trình bày.
56
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
CH ĐỀ 4: EM YÊU THIÊN NHIÊN
BÀI 21: LÁ PHỔI XANH
Gii thiu v ch đề, ch đim:
GV ch hình minh ho, gii thiu ch đ mới Em u thn nhiên:
Mt Tri to nng. Bu trời xanh. Trên mặt biển xanh, heo
đang nhy múa. Trên bờ, cnh thiên nhiên thân thiện, tràn ngập
cây cối, hoa , chim bướm bay lượn, các bn nh đang ngấm
hoa, chơi đùa ng các con vật (hưon cao cả, th, chó)... Chủ
đim m đầu có tên gọi L phổi xanh. phối xanh ca Tri Đất
chúng ta đang sống chính cây cối. Cây cối mang li s
sng, nguồn không khí trong lành cho Trái Đt.
CHIA S V CH ĐIM
(10 phút)
Bài tập 1:
- GV chiếu hình ảnh ca Bài tập 1 lên bảng lp. GV mời 1 HS đọc
yêu cầu ca Bài tập 1: Em biết cây nào trong các loài cây dưới đây?
- GV mi 2 HS tiếp ni nhau ch nh, nói tên 7 loài cây: 1) cây
bàng, 2) cây ci bắp, 3) cây hoa hng, 4) cây cam, 5) cây ngô (bp),
6) cây lúa, 7) cây thông.
Bài tập 2:
- GV yêu cầu HS tr li câu hỏi: Người ta trng những cây nói trên đ làm gì? xếp
mi cây vào nhóm thích hợp.
- GV yêu cầu tng cặp HS trao đổi, làm bài trong v bài tp. GV phát phiếu kh to
cho 1 nhóm (2 HS).
- GV yêu cầu 2 HS làm bài trên phiếu kh to gắn bài lên bng lp, báoo kết qu.
Các bạn b sung. C lp thng nhất đáp án:
57
a) Cây lương thc, thc phẩm: cây cải bp, cây ngô, cây lúa
b) Cây ăn quả: cây cam
c) Cây lấy gỗ: cây thông
d) Cây lấy bóngt: cây bàng
e) Cây hoa: cây hoa hng
- GV gii thích cho HS: S phân loại nói tn da theo lợi ích chính của y. n
cnh lợi ích chính, mt s cây còn mang lại lợi ích khác. Ví d, hu hết cây ly g
đều cho bóng mát; một s y ăn quả (như xoài, da, roi - min Nam gọi “mận”)
cũng cho ng mát. vậy, nếu các em xếp nhng loại cây này vào 2 nhóm ng
không sai.
- GV nói lời dẫn vào bài đc m đầu ch đim Lá phổi xanh.
BÀI ĐỌC 1: TIẾNG VƯỜN
(60 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy toàn bài. Phát âm đúng các t ng. Biết đọc bài văn miêu t
nhng tín hiệu cùa mùa xuân đến vi ging chm, vui, nh nhàng; nhấn ging
các t ng miêu tả đặc điểm ca mi loài y, hoa; tiếng hót của các loài chim,
tiếng cánh ong quayt...
- Hiu nghĩa các từ ng trong bài, hiểu nội dung bài: Miêu t v đp của các
loài hoa, hoạt động ca các con vật trong vườn cây báo hiệu mùa xuân đến.
- Biết đặt và trả li câu hi Khi nào?. Nhn biết đưc nhng t ng có thể dùng
để đt câu hỏi Khi nào?, t ng thể dùng để tr li câu hỏi Khi nào?.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Nhn diện được mt bài văn miêu t.
Biết bày tỏ s yêu thích vi mt s t ng hay, hình ảnh đẹp.
3. Phm cht
- Có ý thức quan sát thiên nhiên; yêu quý cây, hoa, thiên nhiên quanh em.
58
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Ch điểm phổi xanh s
giúp các em mở rng hiu biết v vai t, tác dụng ca
cây xanh đi với con người, với Trái Đất ca chúng
ta. Bài đc m đầu bài văn miêu tả Tiếngờn, nói
v v đẹp của các loài cây, hương thơm của các loài
hoa hoạt động ca nhng con vật trong vườn, to
nên nhng dâu hiệu báo mùa xuân đến.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đc thành tiếng
a. Mc tiêu: HS đọc bài Tiếng vườn vi giọng đọc
vui tươi, hào hng.
b. Cách tiến hành:
- GV đọc mẫu bài Tiếng vưn: Ging đọc vui tươi,
hào hứng.
- GV mi 1HS đứng dậy đọc phn giải nghĩa các từ
ng khó: mum, tua tủa, tinh ki.
- GV t chc cho HS luyn đc: Tng HS đc tiếp ni
3 đoạn văn:
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải t ng:
+ Muỗm: cây cùng loại với xoài,
qu ging qu xoài nhưng nh hơn.
59
+ HS1 (Đon 1): t đầu đến “thu nh”.
+ HS2 (Đon 2): tiếp theo đến “lc biếc
+ HS3 (Đon 3): đoạn còn lại.
- GV yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm: Từng cp HS
đọc tiếp ni như GV đã phân công.
- GV t chức cho HS thi đc tiếp nối các đoạn của bài
đọc.
- GV mi 1 HS giỏi đọc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hi trong phần Đc
hiu SHS trang 23.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 3 HS tiếp ni nhau đọc 3 u hi:
+ HS1 (Câu 1): Trong vườn có những cây nào n hoa?
+ HS2 (u 2): những con vt nào bay đến vườn
cây?
+ HS3 (Câu 3): Theo em hiu, những gì đã to n
tiếng gi ca n? Chọn ý đúng nhất?
a. Tiếng các loài hoa khoe sắc đẹp.
b. Tiếng hót cuat các loài chim tiếng bầy ong đập
cánh.
c. C hai ý trên.
- GV hướng dn HS tho luận nhóm đôi. Sau đó hi
đáp ng bn.
- GV mi đại diện các nhóm trình bày kết qu tho
lun.
+ Tua ta: t gi t dáng chĩa ra
không đu ca nhiu vt cng,
nhn.
+ Tinh khôi: hoàn toàn tinh khiết,
thun mt tính chất nào đó, tạo
cảm giác tươi đẹp.
- HS luyn đọc theo nhóm.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm đôi.
- HS tr li:
+ Câu 1: Trong vườn có nhiều loài
cây n hoa: cây muỗm, cây nhài,
60
- GV giúp HS gọi đúng tên các loài hoa trongc hình
minh ho: hoa muỗm (hình đầu tiên phía trái, tua tủa
tr thẳng n trời), hoa xoan (hình 2, màu m), hoa
nhài (hình 3, màu trắng tinh), hoa bưởi (hình 4, màu
trng, nh hơn).
- GV yêu cầu HS tr lời câu hi: in miêu t điu
gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hi phn Luyn tp
SHS trang 23.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu 2 bài
tp:
+ HS1 (Câu 1): Tr lời câu hi:
a. Khi nào hoa bưởi đua nhau nở r?
b. Khi nào nhng cành xoan nảy lc?
+ HS2 (Câu 2): Nhng t ng
nào bảng bên:
a. Có thể dùng để đặt câu hi
thay cho Khi nào?
b. Có thể dùng để tr lời câu
hi Khi nào?
cây bưởi. Cây muỗm khoe chùm
hoa mi, tua ta tr thẳng lên trời.
/Hoa nhài trắng xoá, hương ngạt
ngào./Từng chùm hoa i, cánh
trắng, nhũng tua nh vàng giữa
lòng hoa./ Nhng tán xoan chưa n
hoa nhưng đã vỡ ra nhng chùm
lc biếc.
+ Câu 2: những con vật bay đên
ờn cây: Chim vành khun lích
chích tìm sâu trong bi chanh. /
Những cánh ong mật quay tít tn
chùm hoa bưởi. / Đàn chào mào ríu
rít trên các cành xoan.
+ Câu 3: Đáp án c.
- HS tr li: Bài văn miêu t tiếng
n - v đẹp của c loài hoa khoe
sc, tiếng hót của các loài chim,
tiếng cánh ong mật quay tít...
nhng du hiu t n cây báo
hiệu mùa xuân đến.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
61
- GV yêu cầu HS làm bài tập trong V bài tập.
- GV mi mt s HS trình bày kết qu.
- HS làm bài.
- HS trình bày:
+ Câu 1:
a. Khi hoa nhài nở, hoa bưởi ng
đua nhau nở r.
b. Nhng cành xoan nảy lc khi hơi
xuân chớm đến, nhng cành xoan
khô bỗng v oà ra những chùm lc
biếc.
+ Câu 2: Nhng t ng trong
bng (SGK):
a. Có th được dùng đ đặt câu hỏi
thay cho Khi nào?: bao giờ, mùa
nào, tng my.
b. Có th được dùng đ tr li câu
hi Khi nào?: a xuân, tháng
Hai, hôm qua.
62
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI VIẾT 1: CHÍNH TẢ - TP VIT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe - viết chính xác bài Tiếng vườn (t “Trong vườn...” đến ... đua nhau
n r”). Qua bài viết, cng c thêm ch trình bày thẩm đoạn văn xuôi.
Ch đu đoạn văn viết hoa, lùi vào 1 ô.
- Làm đúng các bài tập la chọn: Đin ch ch, tr; điền vần uôc, uôt, giải câu
đố. Tìm đúng tên cây, qu tiếng bắt đu bng ch, tr tên vật, con vt, hot
động có vần uôc, uôt.
- Biết viết ch R hoa c vừa và nhỏ. Viết đúng câu ng dng Ríu t tiếng chim
trong vườn c nh, ch viết đúng mẫu, đu nét, biết nối nét ch.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thm mĩ khi trình bày văn bản.
3. Phm cht
- Rèn luyện tính kiên nhn, cn thn.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
63
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiu bài hc: i học ngày m nay chúng
ta s đưc nghe - viết chính xác bài Tiếng vườn (t
“Trong vườn...” đến “... đua nhau n rộ”); Làm đúng
các bài tập la chn; biết viết ch R hoa c vừa và
nh. Viết đúng câu ng dng Ríu rít tiếng chim trong
n c nh, ch viết đúng mu.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe viết
a. Mục tiêu: HS đon chính t trong bài Tiếng vườn
(t “Trong n...” đến “... đua nhau nở r”).
b. Cách tiến hành:
- GV nêu nhiệm v: Nghe - viết đoạn chính tả trong
bài Tiếng vưn (t “Trong vườn...” đến “... đua nhau
n r).
- GV đọc mu 1 ln đon chính tả.
- GV mời 1 HS đứng dậy đc đoạn chính tả.
- GV hướng dn HS nhn xét:
+ Tên bài được đặt v trí giữa trang v, cách l v
khoảng 5 ô li.
+ Cn viết ch đầu tiên lùi vào 1 ô.
- GV nhắc HS đọc thm lại đonn, chú ý nhng t
ng các em d viết sai: mum, khoe, tua ta, tr, trng
xóa, tinh khôi, ngạt ngào, nở r.
- GV đọc chm tng dòng cho HS viết. Đọc tng cm
t ngn cho HS d nh, d viết đúng.
- GV đọc c bài lần cuối cho HS soát li.
- GV yêu cầu HS t cha li (gạch chân t viết sai,
viết li bng bút chì).
- HS lng nghe.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc thầm, chú ý các từ ng d
viết sai.
- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS cha li trong bài viết ca
mình.
64
- GV đánh giá 5-7 bài. Nêu nhận xét.
Hoạt động 2: Đin ch ch, tr/ vần uôc, uôt và giải
câu đố (Bài tp 2)
a. Mục tiêu: HS tìm ch ch hoc tr, vần uôc hoặc uôt
phù hợp với ô trống; giải đ.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu u cầu ca bài tập; chn cho HS làm BT
2a: Ch ch hoc tr:
- GV hướng dn HS quant tranh minh ho, làm bài
vào vở Luyn viết 2.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu.
Hoạt động 3: Tìm tiếng bắng đầu bằng ch/tr, có
vn uôc/uôt
a. Mc tiêu: HS chn tiếng bắng đu bng ch/tr, có
vần uôc/uôt.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu u cầu ca bài tập; chn cho HS làm BT
3b: 3 vt, con vt hoc hành đng
- GV hướng dn HS quant tranh minh ho, làm bài
vào vở Luyn viết 2.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS quan sát tranh, làm bài.
- HS tr li: trên, chao/ con bói
cá.
- HS đọc yêu cầu bài tp.
- HS quan sát tranh minh họa, làm
bài.
- HS tr li:
65
Hoạt động 4: Viết ch R hoa
a. Mục tiêu: HS nghe GV gii thiu mu ch và quy
trình viết ch R hoa; viết ch R hoa o vở Luyn viết
2.
b. Cách tiến hành:
- GV ch ch mu trong khung ch và hỏi HS: Ch R
hoa cao my li, viết trên my ĐKN?
- GV ch ch mu, miêu tả:
Nét 1: Móc ngược trái, phía trên hơi lượn, đầu móc
cong vào phía trong (giống nét 1 các chữ B, P).
Nét 2: s kết hp của hai nét bản: cong tn
ầu nét lượn vào trong) và móc ngưc (phi) ni lin
nhau, tạo vòng xoan nhỏ giữa thân ch (tương t
ch hoa B).
- GV ch dn viết và viết mu trên bảng lp:
• Nét 1: Đặt bút trên ĐK 6, hơi lượn bút sang trái viết
nét móc ngưc trái ầu móc cong vào phía trong);
dừng bút trên ĐK 2.
• Nét 2: T đim dừng bút của nét 1, liat lên ĐK 5
(bên trái nét móc) viêt nét cong trên, cuối nét lượn vào
giữa thân chữ to vòng xoan nhỏ (giữa ĐK 3 và ĐK
4) ri viết tiếp nét móc ngưc phi; dng bút trên ĐK
2.
- GV yêu cầu HS viết ch R hoa trong v Luyn viết
2.
- GV hưng dn HS viết câu ng dng Ríu rít tiếng
chim trong vườn:
+ Có tiếng cha vn c: cuốc đất,
cái cuốc, ngn đuốc, đôi guc
(hoc thuốc, đọc thuc,...).
+ tiếng cha vần uôt: con
chut, tuốt lúa (hoặc rut, nut,
tut tay,...)
- HS tr li: Ch R cao 5 li - 6
ĐKN, được viết bi 2 nét.
- HS lng nghe, quan sát, tiếp thu.
- HS quan sát trên bng lp.
- HS viết bài.
- HS lng nghe, tiếp thu.
66
+ Độ cao của các ch cái: Chữ R hoa (c nh) và các
ch g, h cao 2,5 li; Ch t cao 1,5 li; Nhng ch n
li (i, u, ê, o, n) cao 1 li.
+ Cách đắt du thanh: Du sắc trên chữ i, trên ch ê;
du huyền đặt trên chữ ơ.
- GV yêu cầu HS viết câu ng dng trong v Luyn
viết 2.
- GV đánh giá nhanh 5-7 bài. Nêu nhận xét để c lp
rút kinh nghiệm.
- HS viết bài.
- HS lng nghe, t soát lại bài của
mình.
67
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI ĐỌC 2: CÂY XANH VỚI CON NGƯỜI
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy toàn bài Cây xanh với con người. Phát âm đúng các t ng.
Ngt ngh hơi đúng theo các du câu và theo nghĩa.
- Hiểu nghĩa từ ng được chú giải. Hiu vai trò của cây xanh, li ích của cây
xanh đi vi cuc sống con người đ ý thc bo v, trồng và chăm sóc cây
xanh.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết đặt và tr lời câu hỏi Khi nào? Bao gi?.
3. Phm cht
- Bo v cây xanh, hiu đưc lợi ích to ln của cây xanh mang lại cho cuc
sống con người.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
68
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài hc: Bài đọc Cây xanh với con
ngưi viết v nhng lợi ích to lớn của cây xanh đối
vi cuc sng con người. Đó nhng lợi ích gì?
Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài đọc ngày hôm nay.
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: HS đọc bài Cây xanh với con người vi
giọng đọc nh nhàng, tình cảm.
b. Cách tiến hành:
- GV đọc mu bài Tiếng vườn: giọng đọc nh nhàng,
tình cảm.
- GV mi 1HS đứng dậy đọc phn giải nghĩa các từ
ng khó: phong tc, Tết trồng cây, bắt ngun.
- GV t chc cho HS luyn đc: Tng HS đc tiếp ni
2 đoạn văn:
+ HS1 (Đon 1): t đầu đến “xóm làng”.
+ HS2 (Đon 2): đoạn còn lại.
- GV yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm: Từng cp HS
đọc tiếp ni như GV đã phân công.
- GV t chức cho HS thi đc tiếp nối các đoạn của bài
đọc.
- GV mi 1 HS giỏi đọc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mc tiêu: HS tr lời các câu hi trong phần Đc
hiu SHS trang 26.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 3 HS đọc tiếp ni nhau 3 câu hi:
+ HS1 (Câu 1): Mỗi ý trong đoạn 1 nêu một lợi ích
của cây xanh. Đó là nhng lợi ích gì?
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải:
+ Phong tc: thói quen đã có t lâu
đời được mi người tin m theo.
+ Tết trồng cây: phong tc trng
cây vào những ngày đu xuân.
+ Bt ngun: được bt đầu, được
sinh ra.
- HS luyn đọc.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
69
+ HS2 (Câu 2): sao phải thường xun bo v,
chăm sóc và trồng thêm cây xanh?
+ HS3 (Câu 3): Phong tc Tết trồng cây ở ớc ta có
t bao gi?
- GV yêu cầu HS tho luận nhóm đôi tr lời c câu
hi.
- GV mời đại diện các nhóm báo cáo kết qu tho lun.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS tho luận theo nhóm đôi.
- HS trình bày:
+ Câu 1: Mỗi ý trong đoạn 1 nêu
mt lợi ích của cây xanh. Đó
nhng lợi ích:
Cây xanh cung cp thức ăn cho
con người: Lúa, ngô, khoai, sắn,,.,
nuôi sống con người. c loi rau
thức ăn hằng ngày của con
ngưi. Chuối, cam, bưởi, khế,...
cho trái ngọt.
Cây xanh b máy lọc không k,
làm lợi cho sc kho. đâu có
nhu cây, đó không khí trong
lành.
Cây xanh giữ c, hn chế lũ lụt,
l đt: R y hút nước rt tt. Vào
mùa mưa bão, cây giúp gi c,
hn chế lũ lụt, l đt do nước chy
mnh.
Cây xanh che bóng mát, cung cấp
g để làm nhà cửa, giường t, bàn
ghế,...
Cây xanh làm đẹp đường ph,
xóm làng.
+ Câu 2: Con người phải thường
xuyên bảo vệ, chăm sóc cây
70
- GV u cầu HS tr lời câu hi: Qua bài Cây xanh
với con người, em hiu điều gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu: HS tr lờiu hi trong phn Luyn tp
SHS trang 26: hi đáp theo mẫu; ghép đúng các câu
hi.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc 2 bài tập:
+ HS1 (Câu 1): Hi đáp với bn theo mu:
M: - Nhà bạn trồng cây cam này từ....? (bao gi, khi
nào)
- Nhành trồng cây cam này từ.... (năm ngoái,
tháng trước,....).
+ HS2 (Câu 2): Em s hi thế nào? Ghép đúng.
a. Nếu nhìn thấy cây cam đã có quả?
b. Nếu nhìn thấy cây cam mới có quả?
1. Bao gi cây cam này ra qu?
2. Cây cam này ra quả bao gi?
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm, tng cp HS
hi đáp, tr li câu hỏi.
- GV mi đại diện các nhóm trình bày kết qu tho
lun.
trồng cây y xanh rất nhiu
ích li.
+ Câu 3: Phong tc Tết trồng cây
ớc ta t ngày 28-11-1959 -
ngày Bác Hồ kêu gọi: Mùa xuân là
Tet trông cây /Làm cho đất nước
ngày càng càng xuân.
- HS tr li: Qua bài Cây xanh với
con người, em hiu y xanh
phi xanh của Trái Đất. Cây xanh
mang li cho cuc sng ca con
ngưi nhng li íchcùng to ln.
Con người cần có trách nhiệm bo
vệ, chăm sóc và trồng cây.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS trình bày kết qu:
+ Câu 1:
HS 1: - Phong tc Tết trồng cây của
c ta có từ bao gi ?
71
HS 2: - Phong tc Tet trồng cây của
c ta có từ năm 1959.
HS 3: - Phong tc Tết trồng cây của
c ta từ năm 1959, theo li
kêu gi của Bác Hồ: Mùa xuân
Tet trng y /Làm cho đất nước
càng ngày càng xuân.
HS 1: - Nhà bạn trồng cây cam y
t bao gi?
HS 2: - Nhà bạn trồng cây cam y
t khi nào?
HS 3: - Nhà mình trồng cây cam
y từ năm ngoái.
HS 4: - Nhà mình trồng cây cam
y từ tháng trước.
+ Câu 2:
HS ghép đúng: a - 2, b 1.
72
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
LUYỆN NÓI VÀ NGHE: QUAN SÁT TRANH ẢNH Y, HOA, QUẢ
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết ghi li nhng điều đã quan sát được v một loài cây, hoa, qu (qua tranh,
ảnh). Nói lại được ràng, mạnh dn những gì đã quan sát, nghe thy ghi
chép.
- Biết lắng nghe ý kiến của các bn. Biết nhận xét, đánh giá ý kiến ca bn.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Hiểu và làm theo đúng bản hưng dn trng hạt đ.
3. Phm cht
- Có sự yêu thích với loài cây, hoa, qu.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
73
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học hôm nay, các
em s luyn tp ghi li kết qu quan sát một li cây,
hoa, qu qua tranh, ảnh. Chúng ta sẽ xem hôm nay ai
là người nói được hay vê một loài cây, hoa, quả mình
yêu thích.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Quan t tranh ảnh cây (hoa, quả)
(Bài tp 1)
a. Mc tiêu: HS mang đến lp tranh (nh) mt y
xanh (hoa, quả) em yêu thích; quan sát và ghi chép v
tranh (nh) cây (hoa, quả); nói lại với các bn kết qu
quan quan t.
b. Cách tiến hành:
- GV mời l HS đọc trước lp u cầu cu của Bài tp
1 và gi ý: Quan sát tranh ảnh cây (hoa, quả):
a. Mang đến lp tranh (nh) mt cây xanh (hoa, quả)
em yêu thích.
b. Ghi li những điều em quan sát được.
c. Nói lại với các bạn kết qu quan sát tranh (nh)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh ảnh cây (hoa, qu)
trong SGK, tranh ảnh mình mang tới lp. Nói tên các
loài cây (hoa, qu) trong SGK.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS quan sát tranh, trả li: Các
loại y (hoa, quả) trong SGK:
74
- GV yêu cầuHS đặt lên n tranh ảnh cây (hoa, qu)
mình mang đên lớp. (Nhng HS kng mang theo
tranh, nh s chn gii thiu tranh, ảnh cây xanh,y
hoa, quâ trong SGK hoc sân trường).
- GV hướng dn HS tiếp ni nhau gii thiệu mình
mang đến lp tranh, ảnh y (hoa, quả) nào; sẽ nói v
cây (hoa, quả) nào? Ví d: Tôi mang đến lp tm nh
n qu thanh long, tôi sẽ nói về nhng qu thanh
long. / Tôi sẽ nói về tranh nh những quà sữa. / Tôi
s gii thiu cây bàng sân trường...
- GV yêu cầu HS quan sát tranh ảnh cây (hoa, quả).
Hởi thêm thầy cô thông tin v y (hoa, quả) đó hoặc
lng nghe thầy cô giới thiệu làm mẫu tranh nh v mt
loài y, hoa, qu (hình dáng, u sac, mùi v, đc
điêm,...). GV u ý cho HS yêu cu của bài tập là nói
v tranh (ảnh) cây (hoa quả); không phải miêu tả cây
(hoa, qu).
- GV yêu cầu HS tiếp ni nhau gii thiệu trưc lp kết
qu quan sát kèm tranh, ảnh cây (hoa, qu). C lp và
GV nhận xét, khen ngi nhng HS quan sát , nói
hay.
Hoạt động 2: Chun b cho cho tiết hc Góc sáng
to tun ti Hạt đỗ ny mm
a. Mục tiêu: HS đọc các bước hướng dn trng đ,
nêu nhng vic cần làm; HS về nhà tự tay gieo đ,
chăm sóc hàng ny, theo dõi, ghi chép.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cu HS đọc thầm các bước hướng dn trng
đỗ.
chùm nho, cây hoa trạng nguyên,
cây xoài, hoa sen.
- HS bày tranh nh lên bàn.
- HS gii thiu.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS trình bày.
- HS đọc thm.
75
- GV mời 5 HS nêu nhng vic cn làm (5 việc).
- GV yêu cu mi HS v nhà tự tay gieo đỗ, chăm sóc
hằng ngày, theo dõi, ghi chép. Phi t gieo trồng và
chăm sóc, các em mới tình cảm, viết được đoạn văn
hay. GV đặt góc lp mt chu đất nh gieo hạt đỗ
để HS ngày ngày quant hạt đ ny mm.
- GV mi c lp m SGK trang 37, đọc trước u cầu
của bài Góc sáng to Hạt đ ny mầm để chun b tt
cho bài học tun sau.
- HS trình bày:
1. Chn khong 10 hạt đỗ xanh
u xanh) hoc 10 ht đ đen
ậu đen).
2. Ngâm hạt trong nước khong 8
tiếng.
3. Ly l chậu đt hoc cốc đất mn
(dùng đt s t nhiên hơn dùng
bông thấm nước). i các hạt đỗ
vào chu đất / cc đất, sâu khoảng
2 đốt ngón tay cua HS.
4. C 2 ngày l lần, tưới nước cho
đất m và đợi ht ny mm.
5. Ngày ngày, quan sát ghi lại:
Mm nhô lên khi nào? Mm màu
gì? Có mấy lá?...
- HS lng nghe, thc hin.
- HS đọc trước bài.
76
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI VIẾT 2: LP THI GIAN BIU MỘT NGÀY ĐI HỌC
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết lp TGB cho hoạt động của mình (TGB một ngày đi hc) nthực tế,
hợp lí.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thc lp kế hoch cho hoạt động ca bn thân, tổ chc
cuc sng khoa hc.
3. Phm cht
- Rèn luyện s khoa hc, hoạt đng và làm vic hợp .
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
77
- GV gii thiệu bài học: Trong bài học ngày hôm nay,
các em s biết lp TGB cho hoạt đng của mình (TGB
một ngày đi học) như thực tế, hp; Có ý thức lp kế
hoch cho hot động ca bản thân, tổ chc cuc sng
khoa hc.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cu ca i tp
a. Mc tiêu: HS đọc li TGB buổi ng buổi chiu
ca bn Thu Hu; viết thi gian biu của mình: bui
sáng, buổi trưa, bui chiu.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu ca 2
bài tp.
+ HS1 (Câu 1): Hãy lp thi gian biu một ngày đi
hc ca em?
THI GIAN BIU
H và tên:
Lp:
Trường tiu hc:
+ HS2 (Câu 2): Trao đổi với các bn v thi gian biu
ca em.
- GV yêu cu 1 HS đọc li TGB bui sáng, buổi chiu
ca Thu Hu (không đọc TGB bui ti).
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS đọc li TGB ca bn Thu Hu.
78
- GV nhc HS chú ý viết TGB mt ngày đi học ca
mình: bui sáng, buổi trưa, bui chiu. Không viết
TGB bui tối các em đã viết TGB bui ti trong tiết
trước. HS viết đúng như thực tế.
Hoạt động 2: Lp TGB một ngày đi hc
- GV yêu cầu HS lp TGB của nh vào v bài tp.
Viết xong, kim tra lại xem TGB đó đã hợp chưa;
trao đổi cùng bn v TGB của mình.
- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc trước lp TGB ca
mình.
- C lp và GV nhận xét: TGB được lập có khoa học,
hợp lí không?
- HS lng nghe, thc hin.
- HS làm bài.
- HS trình bày:
THI GIAN BIU
H tên: Phạm Hồng Hà
Lp 2B
Trường Tiu hc: Bế Văn Đàn
• Sáng
6 gi - 6 gi 30: Ng dy, tp th
dc, v sinh cá nhân
6 gi 30 7 gi: Ăn sáng
7 gi 7 gi 30: Đến trường
7 gi 30 11 gi 15: Hc trường
• Ta
11 gi 15 11 gi 45: Ăn ta
trường
11 gi 45 13 gi 30: Ng trưa
• Chiều
13 gi 30 16 gi 30: Hc trường
16 gi 30 17 gi: V nhà
79
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
T ĐỌC SÁCH BÁO: ĐC SÁCH BÁO VIẾT V CÂY CỐI
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết gii thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn ch báo viết v y cối mình mang
ti lp.
- Đọc (k) trôi chảy, to, rõ cho các bn nghe những gì vừa đc.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Nhn diện được bài văn xuôi, thơ.
Biết ghi chép lại mt s câu văn hay, hình ảnh đp, cảm xúc với bài văn, bài
thơ.
3. Phm cht
- Có tình yêu với cây cối.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
80
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong bài học ngày hôm nay,
các em em sẽ biết gii thiệu ràng, tự tin với các bạn
sách báo viết v cây cối mình mang tới lớp; Đc (k)
trôi chảy, to, cho các bạn nghe những vừa đc.
Chúng ta cùng vào bài hc.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: m hiểu yêu cầu của bài học
chun b
a. Mc tiêu: HS mang đến lớp sách (báo) viết v cây
ci; gii thiu cuốn sách của mình.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu c lp nhìn SGK, nghe 3 bn tiếp ni
nhau đọc 3 yêu cầu ca tiết hc:
+ HS1 đọc u cầu 1: Em hãy mang đến mt quyn
sách (tờ báo) viết v cây cối. Gii thiu sách (báo) với
các bạn.
GV yêu cầu HS đọc tên một s đu sách được gii
thiu trong SGK.
GV kim tra s chun b ca HS: HS bày trước mt
sách báonh mang đến.
GV khen nhng HS tìm đưc sách báo đúng chủ
điểm cây cối nhưng vn chp nhn nếu HS mang đến
sách báo viết v nội dung khác, miễn sách đó bổ
ích, phù hợp vi tui thiếu nhi.
- GV yêu cầu một vài HS giởi thiu cun sách của
mình: tênch, tên tác giả, tên NXB.
+ HS1 đọc yêu cầu 2: T đọc mt truyện (bài thơ, bài
báo) em thích. Chép li nhng câu văn, câu thơ hay
hoc viết cảm nghĩ của em.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS đọc yêu cầu câu 1.
- HS tr li: Tên một s đu sách
đưc gii thiệu trong SGK: i
vạn câu hi vì sao? - Thc vt,;
Câu chuyện của y xanh; Nhng
điu bn nên biết v thế gii thc
vt; 108 chuyn k hay nht v các
loài cây và hoa qu.
- HS gii thiu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi 2.
81
GV nhắc HSo không có sách mang đến lớp có thể
đọc văn bn mu trong SGK trang 29. GV ch định 2
HS đọc bài Bn có biết?
+ HS1 đọc u cầu 3: Đọc li (hoc k lại) cho các
bn nghe những gì em vừa đọc.
- GV gi cho lp học yên tĩnh đ HS đọc. Nhc HS
đọc kĩ một đoạn, bài yêu thích đ t tin đọc trưc lp.
Ghi lại vào vở những câu văn hay, đáng nh.
Hoạt động 3: Đc choc bn nghe (Bài tp 3)
a. Mục tiêu: HS đc cho bạn cùng nhóm nghe; đọc
trước lp.
b. Cách tiến hành:
- GV hướng dn HS đc cho bnng nhóm nghe.
- GV mi mt s HS đứng trước lớp, đọc li (hoc k
li) to, nhng vừa đọc. HS có th đọc mt mu
chuyn ngắn. HS đọc xong, các bạn có th đặt câu hỏi
để hỏi thêm. Hoặc ngược lại, người đọc th ra câu
hi cho người nghe.
- GV hướng dn c lớp bình chn bn đọc (kể) to, rõ,
cung cp những thông tin, mu chuyn thú vị.
- GV kiểm tra c nhóm t đc ch đã trao đổi ch
báo, cùng đi thư vin, h tr nhau đọc sách thế o.
- HS đọc bài mẫu.
- HS đọc yêu cầu câu 3.
- HS thc hin.
- HS đọc trong nhóm.
- HS đọc trưc lp.
82
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 22: CHUYỆN CÂY, CHUYỆN NGƯỜI
CHIA S V CH ĐIM
(10 phút)
- GV gii thiu: Ch điểm phổi xanh tuần trước nói về vai trò của cây cối mang
li s sng, nguồn không khí trong lành cho hành tinh. Trong tuần này, c em sẽ
hc những bài văn, bài thơ, câu chuyện nói về s gnthân thiết gia con người
với cây cối.
Bài tập 1:
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm trả lời câu hi: Quan
sát c hình nh ới đây, sắp xếp li th t c hình cho phù
hp vi quá trình từ lúc còn non đến lúc thu hochđược nu
thành cơm.
+ GV gn lên bảng 6 hình minh ho bài tp 1.
+ GV ch tùng từ ng ới hình cho HS đọc: cơm, thóc, go,...
+ GV hướng dn tng cp HS tho luận và làm bài trong v bài tp: sp xếp li th
t 6 hình cho phù hp với quá trình tù lúc lúa còn non đến lúc thu hoạch và được
nấu thành cơm.
+ GV mi 1 HS lên bng sp xếp li tng hình:
(1) Cây mạ non (2) Cây lúa trường thành (3) Cây lúa chín
(4) Tc (5) Go (6) Cơm
Bài tập 2:
- GV cho HS nghe bài hát Em đi gia bin vàng (nhạc: Bùi Đình Tho, li thơ:
Nguyễn Khoa Đăng).
- GV gii thiu ch đim: i tập m đầu ch điểm này đà giúp các em biết thêm v
cây lúa y lương thực chính của Việt Nam và nhiều nước. Bài đọc Mùa lúa chín
83
s giúp các em hiểu thêm về cây lúa nhng người làm ra cây a, làm ra thóc,
go.
BÀI ĐỌC 1: MÙA LÚA CHÍN
(60 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy bài thơ. Phát âm đúng các t ng. Ngh hơi đúng giữa các dòng
thơ, cuôi mỗi dòng, mỗi kh thơ.
- Hiểu nghĩa của t ng khó trong bài ( kén, đàn ri đá, quyn, trĩu). Hiểu
những hình ảnh thơ: Vây quanh làng/ Một bin vàng / Như tơ kén /... Lúa biết
đi /Chuyn rm /Rung rinh sóng/Bông lúa quyện /tu bàn tay.... Hiu ni
dung bài thơ: Ngợi ca v đẹp của đồng lúa chín, ngợi ca người nông n đã
nuôi lớn cây a, làm nên cánh đng a chín. T đó, thêm yêu thiên nhiên,
yêu đồng lúa, trân trọng công sức lao đng của các cô bác nông dân.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: M rng vn t v y lúa. Biết đặt câu với các từ ng đó.
3. Phm cht
- Có tình cảm vi thiên nhiên.
- Trân trọng công sức lao động ca nhng người nông dân.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
84
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiu bài học: M đầu ch đim Chuyện cây,
chuyện người, các em sẽ học bài thơ Mùa lúa chín.
Đây là mt bài thơ rất hay của nhà thơ Nguyễn Khoa
Đăng. Bài thơ đã được nhạc Bùi Đình Thảo ph
nhạc thành bài hát Em đi gia bin vàn c em
vừa được nghe.
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mc tiêu: HS đọc bài thơ a lúa chín vi ging
đọc nh nng, tình cảm, chậm rãi, thiết tha.
b. Cách tiến hành:
- GV đc mu bài bài thơ Mùa lúa chín vi giọng đọc
nh nhàng, tình cảm, chậm rãi, thiết tha.
- GV mi 1HS đứng dậy đọc phn giải nghĩa các từ
ng khó: n, ri đá.
- GV t chc cho HS luyn đc: Tng HS đc tiếp ni
4 đon thơ
+ HS1: kh thơ 1.
+ HS2: kh thơ 2.
+ HS3: kh thơ 3.
+ HS4: kh thơ 4.
- GV yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm: Từng cp HS
đọc tiếp ni như GV đã phân công.
- GV t chức cho HS thi đc tiếp nối các đoạn của bài
đọc.
- GV mi 1 HS giỏi đọc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải t ng:
+ Tơ kén: sợi tơ con tm nh ra để
tạo thành tổ kén, màu vàng.
+ Ri đá: loài chim s m ngn,
mình nhỏ, lông màu nâu sẫm.
- HS đọc bài.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
85
a. Mc tiêu: HS tr lời các u hỏi phn Đọc hiu
SGK trang 32.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 4 HS tiếp ni nhau đọc 4 câu hi:
+ HS1 (Câu 1): kh thơ 1, đồng lúa chín đưc so
sánh với nhng gì?
+ HS2 (Câu 2): Tìm mt hình ảnh đp kh thơ 2.
+ HS3 (Câu 3): Những câu t nào nói lên nỗi vt v
của người nông dân?
+ HS4 (Câu 4): Nhng t ng nào ở kh thơ cui th
hin nim vui ca bn nh khi đi giữa đồng a chín?
- GV yêu cầu tng cặp HS đọc thầm bài thơ, tho lun
theo 4 u hỏi.
- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết qu.
- GV giúp HS hiunh nh “lúa biết đi, chuyện rm
rì”:
+ Theo nhà thơ Phạm Hổ, đó là hình ảnh đoàn người
gánh lúa về làng rầm trò chun. Nhìn t xa, đoàn
ngưi gánh lúa đi gia cánh đồng làm cho tác gi
cảm tưởng nlúa biết đi, a tạo nên những làn sóng
rung rinh, m xáo động c hàng cây, làm lung lay cả
hàng cột đin. Người ta nhìn xa chỉ thy những
lúa vàng chuyển động, không thy người gánh lúa nên
có cảm tưởng như lúa biết đi, lúa biết nói.
+ HS cũng th hiu hình nh y đơn giản hơn:
Nhìn cánh đồng a gn sóng trong tiếng gió rào,
có cảm tưởng như lúa biết đi và nói chuyn rì rm.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho lun.
- HS trình bày:
+ Câu 1: kh thơ 1, đồng lúa
chín được so sánh với mt bin
vàng, tơ kén.
+ Câu 2: Một hình ảnh đp kh
thơ 2: Lúa biết đi/chuyện rầm
/rung rinh sóng.
+ Câu 3: Những câu thơ kh thơ
3 nói về ni vt v ca người nông
dân: Bông lúa quyện /Trĩu bàn tay
/Như đựng đầy /Mưa, gió, nng /
Như đeo nặng /Git m hôi /Ca
bao người /Nuôi lớn lúa.
+ Câu 4: Nhng t ng kh thơ
cui th hin nim vui ca bn nh
khi đi giữa đồng lúa chín: Bn nh
đi gia biến vàng, nghe n đồng
lúa mênh mang đang cất lên tiếng
t.
86
-GV yêu cầu HS tr lời câu hi: Qua bài thơ, em hiu
điều gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS tr li các câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 32.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu 2 HS đọc ni tiếp yêu cầu ca bài tập
1,2; đọc c mu.
+ HS1 (Câu 1): Xếp các t ng ới đây vào nhóm
thích hp:
a. T ng ch nơi trồng lúa. M: nh đng.
b. T ng ch hoạt động liên quan đến y lúa. M: cấy.
c. T ng ch sn phm t cây lúa, M: go.
+ HS2 (Câu 2): Đặt u với mt trong các t ng trên.
- GV t chức cho 2 nhóm HS thi tiếp sức trên bng
lp, mỗi nhóm nhận 9 th t. HS tiếp nối nhau đt câu
vi 9 t ng đó.
- HS tr li: i thơ ngợi ca v đẹp
của đồng lúa chín, ngợi ca lao
động vât v ca những người nông
dân đã nuôi ln y lúa, làm nên
mùa lúa chín.
- HS đọc yêu cầu bài tp.
- HS trình bày câu tr li:
+ Câu 1:
Từ ng ch nơi trng lúa: nh
đồng, nương, rẫy.
T ng ch hot động liên quan
đến cây lúa: cấy, gặt, đập, gánh.
T ng ch sn phm t y lúa:
gạo, thóc.
+ Câu 2:
Cánh đồng lúa rộng nh mông.
/ Trên nh đồng, người dân tp
nập cày cy.
Bác nông dân cấy lúa./Cô chú tôi
đang đp lúa trên sân./ M em
gánh thóc về làng.
+ Hạt thóc chắc, mẩy, vàng ươm./
Ht go nuôi sống con người.
87
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI VIẾT 1: CHÍNH TẢ - TP VIT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe - viết đúng bài thơ Mùa lúa chín (2 kh t đầu). Qua bài chính tả, cng
c cách trình bày bài thơ tự (dòng 3 chữ, dòng 2 ch).
- Làm đúng Bài tập 2. BT la chn 3: Điền ch c hay k, ng hoc ngh/ Tìm tiếng
bắt đu bng r, d, gi; có du hi, dấu ngã.
- Biết viết ch S hoa c vừa và nhỏ. Biết viết câu ng dụng Sương long lanh
đậu trên cành c nh, ch viết đúng mẫu, đều nét, biết ni nét chữ.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: ý thức thẩm mĩ khi trình bày văn bn.
3. Phm cht
- Rèn luyện tính kiên trì, cn thn.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
88
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong bài học ngày hôm nay,
chúng ta s Nghe - viết đúng bài thơ Mùa lúa chín (2
kh thơ đu; Làm đúng Bài tập 2, Bài tập la chn 3;
Biết viết ch S hoa c va nhỏ. Biết viết câu ng
dụng Sương long lanh đậu trên cành cỡ nh, ch
viết đúng mẫu, đều nét, biết nối nét ch.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe viết
a. Mục tiêu: HS nghe 2 kh thơ đầu bài thơ Mùa lúa
chín, chú ý những t d viết sai; viết 2 kh thơ đu
vào vở Luyn viết 2.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu nhim v: HS nghe - viết li 2 kh thơ đầu
bài thơ Mùa lúa chín.
- GV đọc 2 kh thơ đầu.
- GV mi 1 HS đọc 2 kh thơ đầu.
- GV ch bng ph (viết 2 kh thơ), hướng dn HS
nhận xét:
+ V hình thức: Đây là th thơ tự do, các dòng 3 chữ,
có một dòng 2 chữ.
+ Tên bài viết lùi vào 5 ônh t l v.
+ thể chia v làm 2 cột trái, phải: Cột trái sẽ viết
7 dòng. Cột phải 7 dòng. Ch đu mỗi dòng viết hoa,
cách l v 1 ô li.
- GV yêu cầu HS đc li 2 kh thơ, chú ý nhng t
các em dễ viết sai: thoang thong, rầm rì, rung rinh,
xáo động, rặng cây, lung lay.
- GV ct bng ph, HS gấp SGK, nghe GV đọc tng
dòng thơ, viết vào vở Luyn viết 2.
- GV đọc lại bài chính tả cho HS soát lỗi.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS quan sát, lắng nghe, tiếp thu.
- HS đọc li kh thơ, chú ý t d
viết sai.
- HS viết bài.
- HS soát lại bài của mình.
89
- GV yêu cầu HS t cha li (gạch chân t viết sai,
viết t đúng bng bút chì).
- GV đánh giá, cha 5-7 bài. Nêu nhn xét.
Hoạt động 2: Làm bài tập cnh t
a. Mục tiêu: HS điền ch c/k, ng/ngh để hoàn chỉnh
mu chuyện; tìm tiếng bt đu bng r/d/gi, du hi/du
ngã.
b. Cách tiến hành:
Bài tập 2:
- GV nêu yêu cầu bài
tp 2: Tìm ch phù
hp với ô trống đ
hoàn chỉnh mu
chuyện dưới đây: ch
c hay k, ch ng hay
ngh:
- GV yêu cầu HS làm bài vào v Luyn viết 2. GV
phát phiếu cho 1 HS làm bài.
- GV yêu cầu HS làm bài trên phiếu gắn bài n bảng
lớp, đọc tng câu đã đin ch hoàn chỉnh.
- GV hướng dn c lớp đc mu chuyn Qu si đã
hoàn chnh.
- GV giúp HS hiểu lời khuyên của câu chuyện: Mun
tr thành mt cây sồi cao ln, qu si phi t mc r.
Bài tập 3:
- GV chn bài tập b và đọc yêu cầu câu hỏi: Tìm các
tiếng có dấu hi, dấy ngã có nga n sau:
+ Ngược vi tht.
+ Ngược với lành (hiền).
+ Đường nh và hẹp trong làng xóm, phố phưng.
- GV yêu cầu HS làm bài vào v Luyn viết 2.
- HS cha li sai.
- HS đọc thầm yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài.
- HS trình bày: cao - ngm - nghe -
k chuyn - cành cao - cây sồi.
- HS đọc mu chuyện hoàn chỉnh.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc thầm yêu cầu câu hỏi.
90
- GV mời đại din mt s HS trình bày kết qu.
Hoạt động 3: Tp viết ch hoa S
a. Mc tiêu: HS hiểu được quy tnh viết ch hoa S;
viết ch hoa S vào vở Luyn viết 2.
b. Cách tiến hành:
- GV ch ch mu
trong khung ch,
hi HS: Ch S hoa
cao mấy li, mấy
ĐKN? Đưc viết
bi my nét?
- GV ch ch mu, miêu tả: Nét viết ch hoa S là kết
hp ca 2 nét cơ bản: cong dưới và móc ngược trái ni
lin nhau, to vòng xoắn to đu ch (ging phần đu
ch hoa L), cuối nét móc lưn vào trong.
- GV ch dn viết viết tn bng lp: Đặt bút trên
ĐK 6, viết nét cong dưới lượn lên ĐK 6. Chuyn
ớng bút lượn sang trái viết tiếp nét móc ngược trái
tạo vòng xon to, cui nét móc ợn vào trong. Dng
t trên ĐK 2.
- GV yêu cầu HS viết ch S hoa vào vở Luyn viết 2.
- GV cho HS đọc câu ứng dng: Sương long lanh đu
trên cành lá.
- GV hướng dn HS quan sát và nhận xét:
+ Độ cao của c chữ cái: Ch S hoa (c nhỏ) các
ch g, l, h cao 2.5 li. Ch đ cao 2 li. Ch t cao 1.5 li.
Nhng ch còn lại (ư, ơ, n, o, a, â, ê, u) cao1 li.
+ Cách đt du thanh: Du nng đặt trên â (đu). Du
huyền đặt trên a (cành). Du sc đặt trên a (lá).
- GV yêu cầu HS viết câu ng dng trong v Luyn
viết 2.
- GV đánh giá nhanh 5 - 7 bài.
- HS làm bài.
- HS trình bày:
+ Ngược li vi tht: gi.
+ Ngược li với lành (hiền): d.
+ Đường nh hẹp trong ng
xóm, phố phường: hẻm, ngõ.
- HS tr li: Ch S hoa cao 5 li - 6
ĐKN. Đưc viết bi my 1 nét.
- HS quan sát, lắng nghe, tiếp thu.
- GV quan sát trên bng lp.
- HS viết bài.
- HS đọc câung dng.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS viết bài.
- HS lng nghe, t soát lại bài của
mình.
91
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI ĐỌC 2: CHIC R ĐA TRÒN
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy bài Chiếc r đa tròn. Phát âm đúng. Ngt ngh hơi đúng theo
dấu utheo nghĩa. Biết đọc phân bit lời ngưi k, lời các nhân vật (Bác
Hồ, ccần v).
- Hiểu được nghĩa cùa các t ng trong bài (tn ngn, cn v, thc mc). Hiu
ni dung câu chuyện: Bác Hồ yêu thương mọi người, mi vt. Mt chiếc r
đa rơi xung đất, c cũng mun trng cho r mọc thành cây. Trng r cây,
Bác ng nghi cách trồng đ cây lớn lên thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu
nhi.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Biết cách nói lời hướng dần rõ ràng, dễ hiu.
Biết thc hiện đúng theo lời hướng dn.
Luyn tậpm bộ phận câu trả li cho câu hỏi Khi nào?.
3. Phm cht
- Bồi đắp tình cảm kính yêu nh cho Bác Hồ.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi vi giáo vn
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
92
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV ng dẫn HS quan sát tranh minh họa và gii
thiệu bài học: Bác H luôn quan tâm và yêu thương
mọi người, mi vt. Bài đọc Chiếc r đa tròn các em
hc hôm nay kể v tnh cm của Bác với mt chiếc r
đa. Chiếc r đa b rơi xuống đất. c đã m đ
chiếc r đa mọc thành cây, đ cái cây mọc n từ r
đa y mang li nim vui cho thiếu nhi?
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: HS đọc bài thơ a lúa chín vi ging
đọc nh nng, tình cảm, chậm rãi, thiết tha.
b. Cách tiến hành:
- GV đọc mẫu bài bài đc Chiếc r đa tròn với ging
đọc nh nng, tình cảm, chậm rãi, thiết tha.
- GV mi 1HS đứng dậy đọc phn giải nghĩa các từ
ng khó: tn ngn, cn v, thc mc.
- GV t chc cho HS luyn đc: Tng HS đc tiếp ni
3 đon trong bài:
+ HS1 (Đon 1): t đầu đến “tiếp nhé”
- HS quan sát tranh minh họa bài
đọc, lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải t ng:
+ Tn ngần: đang mải suy nghĩ,
chưa biết nên làm thế nào.
+ Cn vụ: người đang làm công
việc chăm sóc, phục v lãnh đạo.
93
+ HS2 (Đon 2): tiếp theo đến “sẽ biết”.
+ HS3 (Đon 3): đoạn còn lại.
- GV yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm: Từng cp HS
đọc tiếp ni như GV đã phân công.
- GV t chức cho HS thi đc tiếp nối các đoạn của bài
đọc.
- GV mi 1 HS giỏi đọc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hi trong phần Đc
hiu SGK trang 35.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 4 HS tiếp ni đc 4 câu hỏi trong SGK:
+ HS1 (Câu 1): Khi thy chiếc r đa nằm trên mặt đất,
Bác Hồ nói gì với chú cần v?
+ HS2 (Câu 2): Vì sao Bác Hồ phải hướng dn chú
cn v trng li chiếc r đa?
+ HS3 (Câu 3): V sau, chiếc r đa y tr thành một
cây đa thế nào?
+ HS4 (Câu 4): Các bạn nh vào thăm vườn Bác thích
chơi tròbên cây đa y?
- GV yêu cu HS đc thm truyn, tr lời các u hi.
- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết qu.
+ Thc mắc: điều chưa hiểu,
cn hi.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài; HS khác lng nghe,
đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho lun, tr lời câu hi.
- HS tr li:
+ Câu 1: Khi thay chiếc r đa nằm
trên mặt đất, Bác H bảo chú cn
v cun chiếc r li, ri trng cho
mc tiếp.
+ Câu 2: Bác Hồ phi hướng dn
chú cần v trng li chiếc r đa vì
chú cần v ch đnh vùi chiếc r đa
xung đất. c hướng dẫn chú
trng li đ một cây đa mọc
94
- GV yêu cầu HS tr li câu hỏi: Qua câu chuyện, em
hiếu điều gi? Em hc được gì ở Bác Hồ v thái độ vi
mi vt xung quanh?
- GV nêu ý kiến: Bác yêu thương mọi người, mi vt.
Mt chiếc r đa rơi xuống đt, Bác ng mun trng
cho r mc thành y. Trồng cái rễ cây, Bác cũng nghĩ
cách uốn cái rễ hình vòng tròn để cây lớn lên s thành
ch vui chơi cho các cháu thiếu nhi.
Hoạt động 3: Luyn tp
- GV yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc 2 bài tập:
+ HS1 (Câu 1): Hãy nói lại cách trồng chiếc r đa
theo lời hướng dn của Bác H.
a. Cun chiếc r đa.
b. Đóng hai cái cách xuống đất.
c. Buộc….
d. Vùi….
+ HS2 (Câu 2): Tìm bộ phận câu trả lời cho u hi
Khi nào?
a. Sau khi tp th dục, Bác Hồ đi dạo quanh trong
n.
b. Nhiu m sau, chiếc r đa đã thành một cây đa
con.
vòng tròn, sau này, m chỗ chơi
cho thiếu nhi.
+ Câu 3: Về sau, chiếc r đa y tr
thành một cây đa con vòng
tròn lớn.
+ u 4: Các bn nh vào thăm
ờn Bác thích chơi trò chui qua
chui lại ng tròn đưc to nên
t chiếc r đa.
- HS tr lời: Qua u chuyn, em
hiu Bác Hồ rất u quý thiếu nhi.
Bác luôn mong mun trng chiếc r
đa xuống đt cho nó sống li.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
95
c. Lúc đó, mọi người mi hiểu ý của Bác H.
- GV giải thích mục đích của mi bài tp:
+ Câu 1: y nói lại vi bn cách trng chiếc r đa
theo hướng dn của Bác Hồ.
+ Câu 2, các em sẽ tìm bộ phận câu trả li u hỏi Khi
nào?.
- GV yêu cầu HS cùng bạn làm bài, báo cáo kết qu.
+ Câu 1: 1 vài HS tiếp nối nhau nói lời hướng dn sao
cho ng, d hiu, có thể dùng t ng th hiện yêu
cầu, đ ngh.
+ Câu 2: HS làm bài trong VBT. Tìm bộ phận câu trả
li u hỏi Khi nào?.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu.
- HS lắng nghe, hướng dn.
- HS làm bài, tho lun.
- HS tr li:
+ Câu 1:
a. Cun chiếc r đa thành ng
tròn.
Bn hãy cuộn chiếc r đa thành
vòng tròn.
b. Đóng hai cái cọc xung đất.
Hãy đóng hai cái cc xung đất.
c. Buộc 2 đầu cái rễ đa tựa vào hai
cái cọc.
Sau đó buộc mi đu cái rễ đa
tựa vào một cái cọc.
d. Vùi hai đầu r xuống đất.
Ri vui hai đầu r xuống đất.
+ Câu 2:
a. Sau khi p thể dc, c H đi
dạo trong vườn. -> Bác Hồ đi dạo
trong vườn khi nào?
b. Nhiu năm sau, chiếc r đa
thành một cây đa con. -> Khi nào
chiếc r đa thành một cây đa con?
c) Lúc đó, mọi người mi hiu ý
của Bác Hồ. -> Khi nào mọi người
mi hiu ý của Bác Hồ?
96
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
K CHUYỆN “CHIẾC R ĐA TRÒN”
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Dựa vào tranh, k lại được tùng đoạn câu chuyn Chiếc r đa tròn. Hiểu
i đưc v nh cảm của Bác H vi thiếu nhi, tình cảm ca Bác Hồ vi mi
vt xung quanh.
- Biết phi hp li k vi c chỉ, điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi ging k phù
hp vi ni dung.
- Chăm chú nghe bạn k chuyn; biết nhn xét, đánh giá li k ca bn.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lc riêng: Hiu din biến ca u chuyện; biết bày tỏ cm xúc qua
ging kể, thê hin thái độ, tình cảm của các nhân vật trong câu chuyện và tình
cm ca người k chuyn.
3. Phm cht
- Bi ng phm chất chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
97
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học hôm nay, các
em s luyn tp k li tng đoạn ca câu chuyện Chiếc
r đa tròn: hiểu và nói đưc v tình cm của Bác H
vi thiếu nhi, tình cm ca Bác Hồ vi mi vt xung
quanh.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: K li từng đon câu chuyện Chiếc
r đa tròn theo tranh (Bài tp 1)
a. Mục tiêu: HS nói tóm tt ni dung tng tranh; k
từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
b. Cách tiến hành:
- GV chiếu 3 tranh minh ho n bảng u yêu cầu ca
bài tp, c lớp quan sát tranh:
- GV chi tng hình, mời 1 HS khá, giỏi nói vắn tt ni
dung tng tranh.
- GV chia HS thành các nhóm, mỗi nhóm 3 HS, pn
công mỗi HS k chuyn 1 tranh.
- GV mi mt s nhóm (3 HS) tiếp ni nhau thi k 3
đon ca câu chuyện (Khuyến khích HS k chuyn t
- HS lng nghe, thc hin.
- HS quan sát 3 tranh.
- HS tr li:
Tranh 1: Chú cần v nghe li
Bác, xới đất để vùi chiếc r đa.
Tranh 2: Bác Hồ ng dẫn chú
cun chiếc r thành vòng tn,
đóng hai cái cọc xuống đất, buc
chiếc r tựa nó vào hai cái cọc, ri
mới vùi 2 đầu r xung đất.
Tranh 3: R cây bén đt, nhiu
m sau, lớn lên thành cây đa con
vòng tròn, thiếu nhi rt thích
chui qua chui lại vòng lá y.
98
nhn, không nht thiết phi k đúng từng câu, tng
ch trong SGK).
- C lớp và GV nhận xét: v ni dung li k, ging k
to, rõ, hợp tác k kịp t li, li k tự' nhiên, sinh
động.
- GV mi 2 HS thi k đon 2-3 của câu chuyn theo
lời chú cần v. .
- C lớp và GV nhận xét, bình chn bn k chuyn
đúng nội dung, đúng vai, biu cm. GV khen ngi
nhng HS chăm chú nghe bn k, nhn xét đúng lời
k ca bn.
Hoạt đng 2: Nói v tình cm ca Bác H vi thiếu
nhi, vi mi vt xung quanh
a. Mc tiêu: Dựa vào u chuyn Chiếc r đa tròn,
HS đặt 1-2 câu về: nh cảm của Bác Hồ vi thiếu nhi;
v tình cảm ca Bác Hồ vi mi vt xunh quanh.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu của câu hỏi: Dựa vào câu chuyn
Chiếc r đa tròn, đặt 1-2 câu về:
a. Tình cm ca Bác Hồ vi thiếu nhi
b. Tình cảm của Bác Hồ vi mi vt xunh quanh.
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm, tiếp ni nhau
đặt các câu văn.
- GV mi đi din mt s nhóm tnh bày kết qu tho
lun.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS k đon 2-3:
Nghe lời Bác, tôi xới đt, vùi chiếc
r xung. Nhưng Bác lại bảo tôi
phi cun chiếc r thành một vòng
tròn, sau đó buộc nó tựa vào hai
cái cc, ri mới vùi hai đầu r
xung đt. Tôi ngạc nhiên không
hiểu sao phủi làm như thế. Bác
i, bảo: Rồi chú sẽ biết. Nhiu
m sau, chiếc r đa đã bén đất và
tr thành cây đa con ó ng tròn.
Thiếu nhi vào thăm vườn Bác, em
nào ng rất thích chui qua chui lại
vòng ấy. Lúc đó, tôi mới hiểu
sao c trồng chiếc r đa thành
hình tròn như thế. c thật yêu
thương thiếu nhi.
- HS tr li:
+ V tình cảm của Bác Hồ vi thiếu
nhi: c Hồ muốn quan tâm đến
thiếu nhi. / c H luôn mong
muốn làm những điều tt đp nht
cho thiếu nhi. / c Hồ m cũng
nghĩ đến thiếu nhi. / Bác Hồ trông
cái rễ cây ng nghĩ cách uốn i
r hình vòng tròn đ cây lớnn s
thành ch vui chơi cho các cháu
thiếu nhi. / ...
+ V tình cảm ca Bác H vi mi
vật xung quanh: Bác Hồ thương
cây cối, thương chiếc r đa, muốn
trồng cái rễ xuống đất cho nó sống
lại. / Bác yêu thương mọi người,
mi vt. / Mt chiếc r đa rơi xuống
đất, c ng muôn trồng cho r
mọc thành cây. / ...
99
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
VIT V HOT ĐỘNG CHĂM SÓC CÂY XANH
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cn đạt
- Biết nói v hoạt đng của các bn nh trong 1 bức tranh em thích (nói theo
tranh và gợi ý).
- Dựa vào những đã nói, viết được đoạn văn 4-5 câu v hoạt động của các
bạn. Đon viết ng, trôi chảy.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Viết được đoạn văn.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm chất chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
100
- GV gii thiệu bài học: Bài học ngày hôm nay, c
em s đưc nói về hoạt động của các bạn nh trong 1
bức tranh em thích (nói theo tranh gợi ý); Da vào
những đã nói, viết được đoạn văn 4-5 câu về hot
động của các bạn. Đoạn viết ràng, trôi chảy. Chúng
ta cùng vào bài học.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nói v hoạt động của các bn nh
trong mt bức tranh mà em thích (Bài tập 1)
a. Mc tiêu: HS nói v ni dung tng tranh; chn mt
bức tranh yêu thích nhất nói v hot động cac bạn
nh trong tranh.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 1 HS đc yêu cầu của bài tập các gợi ý:
Nói về hoạt động của các bạn nh trong mt bc tranh
mà em thích.
Gợi ý:
- Các bạn đang làm gì?
- V mt của các bn
thế nào?
- Cây xanh trông n
thế nào?
- Đặt tên cho bc tranh
- GV ch từng tranh, hướng
dẫn HS nói nhanh v ni dung tng bc tranh - mi
tranh 1 câu.
- GV yêu cầu HS chn 1 bức tranh u thích, nói v
hoạt động của các bn nh trong bc tranh. GV nhc
HS nói thoải mái, tự nhiên, dựa vào gợi ý nhưng
không máy móc theoch tr li u hỏi.
- GV mi 1 - 2 HS giỏi nói về hoạt động ca bn nh
trong bức tranh mình yêu thích.
- HS đọc yêu cầu bài tp.
- HS quan sát từng tranh nói v
ni dung các bc tranh:
+ Tranh 1: Bn gái tưới cho 3 chu
cây hoa.
+ Tranh 2: Hai bn nam làm rào
bo v y non.
+ Tranh 3: Mt bn n bắt sâu,
bo v cây xanh.
- HS tr li:
101
Hoạt đng 2: Dựa vào những điu vừa nói, viết 4-5
câu v hoạt động ca bn nh trong bc tranh em
yêu thích (Bài tập 2)
a. Mục tiêu: HS viết đoạn văn 4-5 câu v hoạt động
ca bn nh trong bức tranh em yêu thích.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của Bài tp 2: Dựa vào
nhng điều vừa nói, viết 4-5 câu v hoạt động ca bn
nh trong bức tranh em yêu tch
- GV khuyến khích HS viết t do, thoi i, viết nhiu
hơn 5 câu.
- GV yêu cầu HS viết đoạn văn.
- GV chiếu bài ca một vài HS lên bng lp, cha (li
chính t, từ, câu). Khen ngợi nhng HS có đoạn viết
hay, đúng yêu cầu. GV thu mt s bài của HS v nhà
cha. B trí thời gian tr bài.
i thích bc tranh bn n bắt sâu
bo v cây rau. Bạn ăn mặc rt gn
gàng, họp v sinh: chân đi ng, tay
đeo gàng, c buộc gn. V mt bn
rất tươi vui. Những cây rau xanh
tươi đưc bạn chăm sóc vẻ rt
hn hở. i đặt tên cho bc tranh
là: 'Người bn của cây xanh.
- HS đọc yêu cầu bài tp.
- HS viết đoạn văn.
- HS trình bày bài viết.
102
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
HẠT ĐỖ NY MM
(60 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Hiểu và biết làm theo một n bản hướng dn hoạt động (gieo hạt đỗ quan
sát hạt đỗ ny mm).
- Viết được đon n ghi lại những điều đã quan sát được v hạt đồ ny mm
hoc viết đưc mấy dòng t tng hạt đ ny mầm. Đoạn viết rõ ràng, mắc ít
lỗi chính tả, ng pháp. Trang t đon viết bng tranh nh, cắt n hoa lá,
màu.
- Biêt giới thiu sn phm của mình với các bạn. T bài viết, ý thc vun
trng, chăm sóc những mm xanh.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Hiểu và biết làm theo mt văn bản hướng dn hoạt động
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm chất chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
- Sưu tầm mt s sn phm của HS năm trưc.
- Giy A4, nhng mu giydòng ô li, thơ.
- Những viên nam châm đ găn sản phm của HS lên bng lp.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
- nh chp nhng hạt đ ny mm, giy bút, kéo, h dán.
- Cốc đất có những hạt đỗ ny mm.
103
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học hôm nay, các
em đã mang đển lp nh chp nhng hạt đỗ các
em đã gieo trồng. Mt s em mang đến lp c nhng
cốc đt (chu đất) gieo đỗ. nhà, các em đã quan sát
cốc đồ ny mm sut tuần qua. Bây gi, mi em s
viết đoạn văn ghi lại những điều các em đã quan sát
đưc v nhng hạt đỗ đã nảy mm và lớn lên như th
nào nh s chăm sóc của em. Các em cùng có thể viết
mấy dòng thơ tng hạt đỗ đã nảy mầm, sau đó trang
trí đoạn viết.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cu ca i học
a. Mc tiêu: Đọc bài thơ Hạt đ ny mm ca bn
Ngc Ánh; đăt lên n nhng dng c đã chuẩn b;
nhn giy A4, mu giy nh dòng kẻ ô li t GV.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 3 HS đọc ni tiếp nhau đọc 3 yêu cầu bài
tp:
+ HS1 (Câu 1): Chn viết 1 trong 2 đ sau:
a. Viết li những điều em đã ghi chép hằng ngày về
ht đỗ ny mm.
b. Viết 4-5 dòng thơ tặng hạt đỗ ny mm.
+ HS2 (Câu 2): Cùng các bn trong tổ, nhóm chn sn
phm ấn ng.
- HS đọc yêu cầu bài tp.
104
+ HS3 (Câu 3): Nhng bn sản phm được chn
gii thiu bàim của mình.
- GV nhc HS: Viết những điều ghi chép hằng ngày
v hạt đ ny mm s gồm khá nhiều câu. Viết nhng
dòng thơ tng hạt đỗ đã ny mầm có th nhiều hơn 4-
5 dòng.
- GV yêu cầu HS đặt n bàn nhng gì đã chuẩn b:
cốc đt trng đ; tranh nh mầm cây, giy màu, bút
màu,... GV khen nhng chậu cây tươi xanh, mập mp
chng t đưc chăm sóc tt.
- GV phát thêm cho mỗi HS 1 t A4, 1 mu giy nh
có dòng kẻ ô li để HS có thế viết đẹp, thẳng hàng.
Hoạt động 2: Làm bài
a. Mục tiêu: HS viết đoạn vãn, hoc viết những dòng
thơ vào mâu giy nh, dán vào tờ A4 hoc VBT (hoc
trang giấy có dòng k ô li).
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS viết đoạn vãn, hoc viết nhng dòng
thơ vào mâu giy nh, dán vào tờ A4 hoc VBT (hoc
trang giấy có dòng k ô li).
- GV đến tng bàn giúp đ HS. Động viên đ HS
mnh dạn làm thơ. Gợi ý cách trang trí đon văn hoc
các dòng thơ.
- GV sa li chính t, ngắt câu cho một vài HS đ c
em viết lại vào mẩu giy khác rồi đính lại vào sản
phm.
Hoạt động 3: Bình chn, trưng bày sản phm n
ng
a. Mc tiêu: Các bn trong t, nhóm cùng xem sn
phm ca nhau; chn 2-3 sn phm ấn tượng, s đưc
gắn n bng lp đ thi đua cùng các tô, nhóm bn.
b. Cách tiến hành:
- HS lng nghe, thc hin.
- HS chun b đồ dùng hc tp.
- HS nhn đồ dùng học tp.
- HS lng nghe, thc hin.
105
- GV hướng dn HS: Các bn trong t, nhóm cùng
xem sn phm ca nhau; chn 2-3 sn phm n tượng,
s đưc gắn lên bảng lp để thi đua cùng các tô, nhóm
bn.
- GV chn 8-10 HS sản phẩm được chn lần lượt
gii thiu sn phm canh trước lp. C lp v tay
sau li gii thiu sn phm ca mi HS.
- GV gn nhng sn phẩm được c lớp đánh giá cao
lên vị trí trang trọng góc lp trong sut tun.
III. CNG C, DẶN DÒ
- GV nhc HS chun b hc tốt cho bài hc m đầu
ch đim mi Thế gii loài chim.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS v tay khen ngi bn.
- HS lng nghe, thc hin.
106
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
T ĐÁNH GIÁ
(10 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết đánh du trong bng t đánh giá những điều mình đã biết, đã làm được
sau Bài 21, Bài 22.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết t đánh gtheo các đ mc đã cho sẵn. Trung thc
trong t đánh giá.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm chất chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
107
- GV gii thiu bài hc: Chúng ta s cùng đánh du
trong bng t đánh giá những điều mình đã biết, đã
làm được sau Bài 21, Bài 22.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt đng 1: HS t đc bng tng kết, t đánh giá
a. Mc tiêu: HS t đánh giá, nhn xét Bài 21, 22.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đánh dấu vào bng tng kết trong
V bài tập đ t đánh giá những việc mình đã biết và
nhng gì đã làm được.
- GV mi mt s HS đọc bài đánh giá của mình.
- HS đánh giá theo mẫu trong SGK.
- HS đọc bài.
108
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 23: TH GIỚI LOÀI CHIM
CHIA S V CH ĐIM
(15 phút)
- GV gii thiu ch đim: Tiếp tc ch đề Em yêu thn nhiên, hôm nay các em s
làm quen với các chủ đim Thế giới loài chim. Chủ điểm này sẽ giúp các em mở
rng hiu biết v các loài chim trong thế gii t nhiên. Các em sẽ biết được n nhiều
loài chim, lợi ích của chúng, những niềm vui chúng mang đến cho con người để thêm
yêu các loài chim vàch bảo v chúng chúng.
- GV mi 2 HS tiếp ni nhau đọc nội dung bài tập 1 và 2 trong SGK:
+ Câu 1: Hãy gọi tên nhng loài chim chưa tên trong
nh.
+ Câu 2: Xếp tên các loài chim nói trên vào nhóm thích hp:
a. Gọi n theo hình dáng, màu sắc.
b. Gi n theo tiếng kêu.
c. Gọin theo cách kiếm ăn.
- GV chiếu hình n bng, ch từng hình cho cả lớp đồng
thanh đọc n 5 loài chim được viết tên dưới hình, vn còn 5 loài chim chưa đưc
đặt n. HS phi gọi đúng tên 5 loài chim đó. Sau đó sp xếp n loài chim vào 3
nhóm thích hợp.
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi, làm bài vào Vở bài tập.
- GV mời đại din mt s HS trình bày kết qu:
+ Câu 1: 10 loài chim trong 1 nh minh ha:
(1) Chim cánh cụt (6) Chim qu
(2) Chim gáy (7) Chim sâu
(3) Chim r qut (8) Chim cú o
109
(4) Chim gõ kiến (9) Chim vàng anh
(5) Chim bói cá (10) Chi bìm bp
+ Câu 2:
a. Gọi tên theo hình dáng, màu sắc: chim cánh cụt, chim mèo, chim ng anh,
chim r qut, chim gáy.
b. Gọi n theo tiếng kêu: chim bìm bp, qu, chim gáy.
c. Gọin theo cách kiếm ăn: chim bói cá, chim gõ kiến, chim sâu.
- GV nói lời dẫn vào bài đc m đầu ch đim Thế gii loài chim.
BÀI ĐỌC 1: CHIM ÉN
(55 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy toàn bài, phát âm đúng các t ng. Biết đọc bài thơ với ging
đọc vui tươi. Ngt ngh hơi đúng sau các dấu câu và các dòng thơ.
- Hiểu được nghĩa ca t chim én được chú gii cuối bài. Hiểu ý nga của hình
ảnh chim én đối với mùa xuân. Từ đó, thêm yêu quý, ý thức bo v các loài
chim.
- Nhn biết được b phận câu tr lời câu hi đâu?
- Phân biệt được t ng ch s vt, t ng ch hoạt động.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Nhn diện được mt bài t.
Biết bày tỏ s yêu thích vi mt s t ng hay, hình ảnh đẹp.
3. Phm cht
- Yêu quý, bo v loài chim én.
II. THIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu lên bảng các CH, BT.
110
- Tranh minh ho bài đc trong SGK.
1. Đi vi hc sinh
- SHS.
- VBT Tiếng Vit 2, tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Các em đã biết được tên một
s loài chim. Thiên nhiên khoảng 10 000 loài
chim. Bài thơ m nay sẽ giúp c em biết thêm một
loài chim rất đáng yêu, loài chim báo hiệu mùa xuân
đến. Các em hãy xem đó là chim gì nhé.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mc tiêu: HS đọc bài thơ Chim én SHS trang 39
vi giọng đọc âu yếm, vui ơi, tình cảm, hào hng.
b. Cách tiến hành :
- GV đc mẫu bài thơ: Giọng âu yếm, vui tươi, tình
cảm, hào hng
- GV mời 1 HS đng dy đọc to li giải nghĩa những
t ng khó trong bài: chim én.
- GV t chc cho HS luyn đọc trước lớp. HS đọc
tiếp ni 3 kh thơ.
+ GV phát hiện sửa li phát âm cho HS, hướng
dẫn các em đọc đúng các t ng HS địa phương dễ
phát âm sai: n bay, dn lối, xum xuê, rắc bụi, a
rơi, nơi nơi.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc lời chú gii
+ Chim én: loài chim nhỏ, cánh dài
nhọn, chân ngn, bay nhanh,
thường gp nhiuo mùa xuân.
- HS ni tiếp đọc bài.
- HS luyn đọc.
111
+ GV yêu cầu tng cp HS luyện đc tiếp ni 3 kh
thơ.
+ GV yêu cầu HS thi đc tiếp ni tng kh thơ trước
lớp (cá nhân, bàn, tổ).
+ GV yêu cầu c lớp đọc đồng thanh c bài.
+ GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hỏi trong phần Đc
hiu SGK trang 40.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 3 HS ni tiếp nhau đọc yêu cầu câu hỏi:
+ HS1 (Câu 1): Em hiểu chim én “rủ a xuân cùng
về” nghĩa là gì? Chọn ý đúng:
a. Chim én báo hiua xuân v.
b. Chim én dẫn đường choa xuân v.
c. Chim én về để m hội xuân.
+ HS2 (Câu 2): Tìm những câu ttả v đẹp ca y
cối khi xuân về.
+ HS3 (Câu 3): Em muốn chim én nói khi mùa
xuân về?
- GV yêu cầu HS tho luận nhóm đôi, trả lời câu hi.
- GV mời đại din c nhóm trình bày kết qu tho
lun.
- GV yêu cầu HS tr lời câu hỏi: Câu thơ nào kh
thơ th 3 gợi lên hình ảnh chim én tất bt manh tin
vui đến muốn nơi?
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc thơ.
- HS đọc bài.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận nhóm đôi.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: Đáp án a.
+ Câu 2: Nhng câu thơ t v đp
của cây ci khi xuân về: C mc
xanh xum xuê/Rau xum xuê nương
i/Cây cam vàng thêm trái/Hoa
khc sc nơi nơi/Mm non vươn
đứng dy.
+ HS tr lời: Câu thơ kh thơ th
3 gợi lên hình ảnh chim én tất bt
112
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu: HS tr lời c câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 40.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 2HS đọc ni tiếp nhau yêu cu 2 bài tập:
+ HS1 (Câu 1): B phn nào trong mỗi u sau tr
lời cho câu hỏi đâu?
a. C mc xanh chân đê.
b. Rau xum xuê trên nương bãi.
c. Hoa khoe sc khắp nơi.
+ HS2 (Câu 2): Xếp các từ ng sau o nhóm thích
hp.
- GV yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
- GV phát phiếu kh to cho 2 HS. 2 HS làm bài trên
phiếu, gắn bài lên bảng lp.
- GV mời đại din mt s HS trình bày kết qu.
manh tin vui đến muốn nơi: Én bay
chao cánh vy/Mng vui ri lại đi.
+ Câu 3: Em muốn chim én nói khi
mùa xuân về: Bạn đã lớn thêm một
tui ri, bn s thêm rất nhiu
nim vui/Tôi chúc bn hc tht
gii, làm nhiu điều tt nhé.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài.
- HS làm bài o phiếu.
- HS tr li:
+ Câu 1: B phn trong mi câu
sau tr lời cho câu hỏi đâu?
a. C mc xanh chân đê.
113
Có mọc xanh đâu?
b. Rau xum xuê trên nương bãi.
Rau xum xuê ở đâu?
c. Hoa khoe sc khắp nơi.
Hoa khoe sc đâu?
+Câu 2: Xếp c t vào nhóm thích
hp:
a. T ng ch s vt: chim én, hoa,
cánh, mầm non.
b. T ng ch hoạt động: m hi,
n bay, dn li, r, chao, vy.
114
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI VIẾT 1: CHÍNH TẢ - TP VIT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe viết chính xác bài thơ Chim én (2 kh thơ đầu 42 ch). Qua bài viết,
cng c ch trình bày mt bài thơ 5 ch.
- Làm đúng bài tp la chn (2) (3): điền ch l, n; đin vần ươc, ươt/Tìm tiếng
bắt đu bng l,n; tiếng có vần ươc, ươt.
- Biết viết ch T hoa c vừanhỏ. Biết viết câu ng dng tt g hơn tt nưc
sơn cỡ nh, ch viết đúng mẫu, đều nét, biết ni nét chữ.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thẩm khi trình bày văn bản.
3. Phm cht
- Rèn luyện tính kiên nhn, cn thn.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
- V Luyn viết 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOT ĐỘNG KHI ĐỘNG
115
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Bài học ngày hôm nay các em
s Nghe viết chính xác bài thơ Chim én (2 kh thơ
đầu 42 chữ; m đúng bài tập la chn (2) (3); Biết
viết ch T hoa c vừa và nhỏ. Biết viết câu ng dng
tt g hơn tốt nước sơn cỡ nh, ch viết đúng mu,
đều nét, biết nối nét chữ. Chúng ta cùng vào bài hc.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe viết (Bài tp 1)
a. Mục tiêu: HS nghe GV đc 2 kh thơ đu bài Chim
én, nói v ni dung 2 kh thơ, chú ý các từ ng d viết
sai; viết bài chính tả.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu: HS nghe GV đọc, viết li 2 kh thơ
đầu bài thơ Chim én.
- GV đọc 2 kh thơ.
- GV mời 1 HS đọc li 2 kh thơ.
- GV yêu cầu HS tr li: 2 kh thơ đui thơ Chim
én nói về nội dung gì?
- GV hướng dn thêm HS: Về hình thức, HS cn viết
8 ng. Mỗi dòng 5 ch. Ch đu mỗi dòng viết
hoa. Nên viết mỗi dòng lùi vào 3 ô tính t l v.
- GV nhắc HS đọc thm lại các dòng thơ, chú ý nhng
t ng nh d viết sai: n bay, dn lối, xum xuê,
khoe sc.
- GV yêu cầu HS gp SGK, nghe GV đc từng dòng
thơ, viết vào vở Luyn viết 2.
- GV đọc lại bài một ln nữa cho HS soát li.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS tr li: 2 kh thơ đầu i thơ
Chim én nói về ni dung: Chim én
gi mùa xuân cùng về. Cây cối, đất
trời chào đón mùa xuân.
- HS chú ý từ d viết sai.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
116
- GV yêu cầu HS t cha li, gạch chân t ng viết
sai, viết li bng bút chì từ ng đúng.
- GV đánh giá, cha 5 -7 bài. Nhận xét bài v: ni
dung, ch viết, cách trình bày.
Hoạt động 2: Bài tập la chn (Bài tp 2, 3)
a. Mục tiêu: HS chn l hay n; vần ươc, ưt phù hp
vi ô trống.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu u cầu của bài tập 2: Chn ch hoc vn
thích hp phù hợp với ô trống: (GV chọn bài tp a)
a. Ch l hay n:
- GV yêu cầu HS quant tranh minh ha, là, bài vào
v Luyn viết. GV phát phiếu kh to cho 2 HS, HS
làm bài trên phiếu, gắn bài trên bng lp.
- GV yêu cầu c lớp đọc li đoạn văn đã điền chữ, điền
vần hoàn chỉnh.
- GV nêu yêu cầu bài tập, chọn cho HS bài tp 3b: m
và viết:
+ 2 tiếng có vần ươc.
+ 2 tiếng có vần ươt.
- GV yêu cầu HS làm bài vào v Luyn viết.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu.
Hoạt động 3: Viết ch T hoa (Bài tp 4)
a. Mc tiêu: HS nắm được quy trình viết ch T hoa,
viết ch T hoa o v Luyn viết 2; viết câung dng
Tt g hơn tốt nước sơn.
b. Cách tiến hành:
- HS cha li.
- HS lắng nghe, soát li bài của
mình mt ln na.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS làm bài: ng lng, nắng, nó,
xù lông, lót d.
- HS đọc bài.
- HS lắng nghe, đc thầm theo yêu
cầu câu hỏi.
- HS làm bài.
- HS tr li: Tìm và viết:
+ 2 tiếng có vần ươc: ớc, trước.
+ 2 tiếng có vần ươt: trượt, lướt.
117
- GV ch ch mu trong
khung ch, hi HS: Ch
T hoa cao mấy li,
mấy ĐKN? Được viết
bi mấy nét?
- GV ch ch mẫu, miêu
tả: Nét viết ch hoa T kết hp của 3 nét bn:
cong trái (nhỏ), lượn ngang (ngn) cong trái (to)
ni lin nhau, tạo vòng xoắn nh đu ch.
- GV ch dn HS viết: Đặt bút gia ĐK4 và ĐK5, viết
nét cong trái nh viết lin vi nét n ngang t trái
sang phải, sau đó lượn tr li viết tiếp nét cong trái
(to), cắt nét lượn ngang cong trái (nhỏ), tạo o
xon nh đu ch, phn cuối nét cong n vào
trong (ging ch C hoa); dng bút trên ĐK2. Chú ý
nét cong trái (to) n đều kng cong qnhiều
v bên trái.
- GV viết mu ch T hoa c va (5 li) trên bng lp;
kết hp nhc lại cách viết.
- GV yêu cầu viết ch T hoa vào v Luyt viết 2.
- GV hướng dn HS viết câung dng: GV giải thích
nghĩa của u ng dng Tt g hơn tốt nước sơn:
Nghĩa đen cht g tt, quý hơn lớp sơn ngoài;
nghĩa bóng phm cht tt quan trng hơn ngoại hình
đẹp.
- GV hướng dn HS quan t và nhận xét:
+ Độ cao ca các chữ cái: Ch T hoa (c nh) và các
ch g, h cao 2.5 li. Ch T cao 1.5 li. Nhng ch n
lại (ô, ư, ơ, n, c, s) cao 1 li.
+ Cách đt du thanh: Du sắc đặt trên ô, dấu ngã đặt
trên ô, dấu sắc đặt trên ơ,…
- GV yêu cầu HS viết câung dụng vào v Luyn viết
2.
- GV đánh giá nhanh 5 -7 bài, nêu nhn xét.
- HS tr li: Ch T hoa cao 5 li, có
6 ĐKN. Đưc viết bi 1 nét.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS quan sát, lắng nghe, tiếp thu.
- HS quan sát trên bng lp.
- HS viết bài
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS viết bài.
- HS lng nghe, t soát lại bài của
mình.
118
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI ĐỌC 2: CHIM RỪNG TÂY NGUYÊN
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy toàn bài. Phát âm đúngc t ng. Ngt ngh hơi đúng.
- Hiểu nghĩa của các từ ng được chú giải cuối bài. Trả lời được các u hi v
chim rng Tây Nguyên, đặc điểm ca mt s loài chim.
- Biết đặt câu hỏi cho b phận câu trả lờiu hỏi đâu?
- Tìm được b phận câu trả lời câu hỏi đâu?
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Cm nhận được và yêu thích những hình ảnh đẹp trong bài
văn.
3. Phm cht
- T bài đọc, thêm yêu quý và có ý thc bo v chim cc trong thiên nhiên.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
- V Luyn viết 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
119
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Bài Chim rừng Tây Nguyên
miêu tả mt khu vực đặc bit trong rừng Tây Nguyên,
nơi tp trung rt nhiều loài chim hoang dã.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: HS đọc bài Chim rng Tây Nguyên SGK
trang 42 vi giọng đc vui tươi, rn ràng, hào hng.
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mẫu bài thơ: Giọng vui tươi, rộn ràng, o
hng
- GV mời 1 HS đng dậy đọc to li giải nghĩa những
t ng khó trong bài: rp, hòa âm, thanh mnh.
- GV t chc cho HS luyện đọc trưc lp. HS đc tiếp
ni 3 kh thơ.
- GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho HS, hướng dn
các em đọc đúng các từ ng HS địa phương d phát
âm sai: Y--pao, trong xanh, soi bóng, ríu rít, chao
n, rợp mát,-púc, rộn vang.
- GV yêu cầu tng cp HS luyn đc tiếp ni 3 đon:
+ HS1 (Đon 1): t đầu đến “mênhng”.
+ HS2 (Đon 2): tiếp theo đến “tiếng sáo.
+ HS3 (Đon 3): đoạn còn lại.
- GV yêu cầu HS thi đọc tiếp ni tng đon trưc lp
(cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải:
+ Rợp: bóng che, kín.
+ Hòa âm: phối hp nhiều âm
thanh với nhau cùng lúc.
+ Thanh mnh: thon th, xinh xn.
- HS đọc bài.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài, các HS khác lng
nghe.
120
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu trong phần Đọc hiu
SGK trang 43.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu 3 HS đc ni tiếp nhau 3 câu hỏi:
+ HS1 (Câu 1): Tìm những t ng t v đp ca mt
h Y--pao.
+ HS2 (Câu 2): Quanh h Y--pao những loi
chim nào?
+ HS3 (Câu 3): Dựa theo i đọc, hãy tả lại hình dáng
ca một loài chim mà em yêu thích.
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi, hi đáp và trả
lời u hỏi.
- GV mi đại diện các nhóm trình bày kết qu tho
lun.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho lun theo nhóm.
- HS trình bày:
+ Câu 1: Nhng t ng t v đẹp
ca mt h Y--pao: mt nước h
Y--pao chao mình rung động,
mt h càng xanh thêm n
rộng ra mênh mông.
+ Câu 2: Quanh h Y--pao
nhng loi chim: chim đại bàng
chân vàng, m đỏ chao lượn, bóng
che rp mặt đt; by thiên nga
trng muốt đang bơi lội; chim -
púc mình đỏ chót nhỏ như quả
t; h nhà chim đủ các loại, các
màu sắc ríu rít bay đến.
+ Câu 3: Da theo i đc, t li
hình dáng ca mt loài chim em
yêu thích: Chim đại bàng đp lng
lẫy, chân ng, m đỏ. Mỗi khi nó
chao lượn, bóng che rợp mt đất.
Mi lần vỗ cánh li phát ra tiếng
vi vu vi vút t trên nn tri xanh
thm, nghe như có hàng trăm chiếc
121
- GV yêu cầu HS tr lời u hỏi: Bài đọc gp em có
thêm hiểu biết gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS tr li các câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 43.
b. Cách tiến hành:
- GV mời HS đọc ni tiếp yêu cầu 2 câu hỏi:
+ HS1 (Câu 1): Bộ phn in đậm trong những u sau
tr lời cho u hỏi nào?
a. H Y--pao Tây Nguyên.
b. Nhng tiếng chim ríu rít cất lên quanh h.
c. H nhà chim ríu rít bay đến đậu nhng bụi y
quanh h.
+ HS2 (Câu 2): Tìm bộ phận u trả lời cho các u
hi đâu?
a. Đại bàng chao lượn trên nn tri xanh thm.
b. Trên mt h, bầy thiên nga trắng muốt đang i lội.
c. Ven h, nhng con chim -púc hót lên lanh lnh.
- GV hướng dn HS:
+ Câu 1: HS cần xác đnh b phn câu in đm tr li
cho u hỏi nào.
+ Câu 2: HS cần tìm, gch chân b phận câu trả li
cho u hỏi đâu?
- GV yêu cu HS tho luận theo nhóm, HS trao đi và
tr lờiu hỏi.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu tho lun.
đàn cùng hòa âm, ngân vang trên
bu tri.
- HS tr li: i đọc giúp em thêm
hiu biết v các loài chim rưng Tây
Ngun. y Nguyên nhiu loài
chim q lạ. Em thêm yêu q
các loài chim và ý thc bo v
chim chóc trong thiêu nhn.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS tr li:
+ Câu 1:
a. H Y--pao đâu?
b. Nhng tiếng chim ríu rít bay đến
đậu đâu?
c. H nhà chim ríu rít bay đến đu
đâu?
+ Câu 2:
a. trên nn tri xanh thm.
b. trên mặt h.
c. ven h.
122
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
LUYỆN NÓI VÀ NGHE: QUAN SÁT Đ CHƠI HÌNH MỘT LOÀI CHIM
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết thực hành nói lời đng ý đáp lời đng ý đúng nh hung.
- Quan sát một đồ vật, đồ chơi hình loài chim (tranh ảnh loài chim). Chi li
nhng điều đã quan sát. Nói li được ràng, mạnh dn t tin nhng gì đã
quan sát, ghi lại.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Lắng nghe ý kiến ca các bạn. Biết nhn xét, đánh giá ý kiến
ca bn.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm chất chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
- V Luyn viết 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
123
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học hôm nay, các
em s thực hành nói lời đồng ý và đáp lời đồng ý đúng
tình huống. Sau đó, tập quan t một đồ vt, đ chơi
hình loài chim hoặc tranh ảnh loài chim em yêu thích.
Ghi li nhng điều đã quant. Nói lại được ràng,
mnh dn, t tin những gì đã quan sát, đã ghi li.
Chúng ta sẽ xem hôm nay bạn nào là người nói được
hay.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Thực hành nói lời đồng ý đáp li
đồng ý (Bài tập 1)
a. Mục tiêu: Cùng bn thc hành nói và đáp li đồng
ý trong 3nh huống SGK đưa ra.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu bài tp 1: Cùng bạn thc
hành nói và đáp lời đồng ý trong các tình huống sau:
a. Bn muốn thăm góc học tp ca em.
b. Em mun gii thiu vi bn các đ chơi của mình.
c. Bn mun em hướng dẫn cách chơi một đồ chơi.
- GV yêu cầu tng cp HS thực hành nói lời đồng ý
và đáp li không đồng ý.
- GV mi mt s cp HS tiếp nối nhau báo cáo trước
lp.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS thực hành theo nhóm.
- HS trình bày:
a. Bn mun thăm góc hc tp ca
em.
HS1: Mình muốn thăm c hc tp
ca bn.
HS2: Xin mi bạn vào xem.
HS3: Cm ơn bạn.
124
Hoạt động 2: Quan sát đồ vật, đ chơi nh loài
chim (tranh, ảnh) và ghi chép (Bài tập 2)
a. Mục tiêu: HS quan sát đồ vật, đồ chơi hình loài
chim (tranh, nh) và ghi chép.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 2 HS đọc ni tiếp yêu cầu bài tập 2:
+ HS1 đọc yêu cầu bài tập 2: Quan sát:
a. Mang đến lp đồ vật, đ chơi hình một loài chim
(tranh ảnh loài chim) em yêu thích.
b. Quan sát đ vt, đ chơi (tranh ảnh) ghi lại kết
qu quan sát.
c. Nói lại với các bạn kết qu quan sát.
+ HS2 đọc gi ý:
b. Em mun gii thiu vi bạn các
đồ chơi của mình.
HS1: Mình mun gii thiu vi bn
đồ chơi của mình.
HS2: Thích quá, nh rất mun
xem đồ chơi của bn.
HS1: Mi bạn vào xem.
c. Bn muốn em hướng dẫn cách
chơi một đồ chơi.
HS1: Mình mun bạn hướng dn
cách chơi đồ chơi này, được
không?
HS2: Được chứ, nh sẽ ng
dn bn ngay.
HS1: Hay quá, cảm ơn bn.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
125
- GV yêu cầu HS bày lên những gì các em mang đến:
đồ vật, đồ chơi hình loài chim (tranh, nh). GV nhc
HS nào không mang gì đến lp s chn nói về mt đồ
chơi, tranh ảnh trong SGK hoặci v đồi chơi, tranh
ảnh GV mang đến.
- GV mi HS tiếp nối nhau nói v đ chơi, tranh nh
loài chim s quan sát.
- GV yêu cầu HS:
+ Quan sát đồ vật, đ chơi hình loài chim hoc tranh
nh v một loài chim, hỏi GV v tranh, ảnh loài chim
đó.
+ Quan sát, ghi lại vào vở nhng điều mình quan sát
đưc.
- GV mi mt s HS tiếp ni nhau gii thiệu trước lp
kết qu quan sát được kèm đồ chơi (tranh, ảnh) loài
chim.
- GV khen ngi những HS quan sát tốt, những ý
mới, ý hay, diễn đạt trôi chy.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS trình bày.
126
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
T SÁCH BẢO VIT V CÁC LOÀI CHIM
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết gii thiệu rõ ràng, tự tin vớic bn sách báo mình mang tới lp.
- Đọc, k trôi chảy, to, rõ cho các bn nghe những gì vừa đọc. Tốc độ phù hợp
vi lp 2.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Nhn diện được bài văn xuôi, thơ.
Biết ghi chép li mt s câu văn hay, hình ảnh đp; th hin tình cảm vi con
vật, nhân vật trong sách o.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm chất chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
127
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học hôm nay, các
em s đọc ch báo viết v các li chim; trao đi v
những gì mình đọc được.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: m hiểu yêu cầu của bài học
chun b
a. Mc tiêu: HS đọc các yêu cầu câu hi.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 3 HS đng dậy đọc tiếp nối nhau yêu cầu
ca tiết hc.
- HS 1(Câu 1): Em hãy mang đến lp quyển sách (tờ
báo) viết v c loài chim. Giới thiệu sách (báo) với
các bạn.
+ GV kim tra s chun b ca HS.
- GV mi mt s HS gii thiu quyển sách ca mình:
tên sách, tên tác giả, tên nhà xut bn.
- HS2 (Câu 2): T đc mt truyện (bài thơ, bài o)
em thích.
+ GV gii thiu bài mẫu: Hp thư anh Biết Tuốt. Đây
là một văn bản thông tin cung cấp nhng thông tin rất
thú v v các loài chim. sao m ca c loài chim
không giống nhau? sao thường đứng bng mt
chân? Vì sao chim sẻ thường nhy ch không đi.
+ GV hướng dn HS: Nếu không sách báo mang
đi,c em có thể đọc bài này.
- HS3 (Câu 3): Đc li (k lại) cho các bn nghe mt
truyn (đon truyện, bài thơ, bài báo) em vừa đọc.
Hoạt động 2: T đọc sách báo
a. Mục tiêu: HS đọc sách báo; đọc một đon u
thích đ đọc trưc lp; ghi những gì đáng nhớ.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
128
b. Cách tiến hành:
- GV gi cho lp yên tĩnh đ HS đọc. Nhc HS có th
đổi sách cho nhau, chọn đọc kĩ một đoạn yêu thích để
đọc trước lp. Ghi lại vào S tay, Phiếu đọc ch
nhng gì đáng nhớ.
Hoạt động 3: Đọc cho các bạn nghe
a. Mục tiêu: HS đọc cho c bạn ng nhóm nghe;
đọc trưc lp.
b. Cách tiến hành:
- GV hướng dn HS đọc cho các bạn cùng nhóm nghe.
- GV yêu cầu HS: Ln t từng HS đứng trước lp,
đọc (k) lại to, những gì vừa đọc. HS đọc xong, các
bạn th hỏi thêm.
- GV yêu cầu c lớp bình chn bạn đọc (kể) to, rõ, hấp
dn, cung cp nhng thông tin thú v. GV dặn các
nhóm t đọc sách cần h tr nhau. Mời HS đăng
đọc trưc lớp trong các tiết hc sau.
- HS đọc ch, ghi chép.
- HS luyn đọc trong nhóm.
- HS đọc, k.
- HS thc hin.
129
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 24: NHỮNG NGƯỜI BN NH
- GV gii thiu: Tiếp tc ch đim Thế giới loài chim tuần trưc, trong tuần này
vi ch đim Những người bn nhỏ, các em sẽ đưc hc những bài văn, bào thơ,
câu chuyện nói về s gắn bó của con người với các loài chim, với nhng người bn
có cánh trong thn nhiên.
CHIA S V CH ĐIM
(15 phút)
- GV chiếu lên màn hình hình ảnh các loài chim, mời 2HS tiếp nối nhau đọc u cầu
bài tp 1:
+ HS1 đọc 3u đố đu:
a. Chim gì báo hiệu xuân sang?
b. Chim gì chuyên bắt sâu?
c. Chim gì biết đưa thư, là biểu tượng của hòa nh?
+ HS2 đọc 2u đố sau:
d. Chim gì mặt ging mt mèo, ăn đêm, chuyên bt chut?
e. Chim gì có bộ lông đuôi rực r, sắc màu, múa rất đẹp?
- GV ch hình, cả lp đọc tên c loài chim: én, cú, b câu, chim sâu, ng.
- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi, đọc các câu đ, nhìn hình các loài chim và gii
câu đố.
- GV mi 2 t: 1 t ra u đ - 1 t đáp lại. T nào không tr li được, nh t khác
h tr.
a. T 1: Chim gì báo hiệu xuân sang? - T 2: Chim én.
b. T 1: Chim gì chuyên bắt sâu? T 2: Chim sâu.
c. T 1: Chim gì biết đưa thư, là biểu ng của hòa bình? T 2: B câu.
130
d. T 1: Chim mt ging mặto, ăn đêm, chuyên bt chut? T 2: Cúo.
e. T 1: Chimb lông đi rực r, sc màu, múa rt đẹp? T 2: Chim công.
- GV yêu cầu HS tr li câu hỏi: Theo các em, các li chim mang đến nhng lợi ích
nào cho con người?
- HS tr lời u hỏi: Các loài chim mang đến nhng lợi ích cho con người:
+ Chim sâu bắt sâu giúp cho cây tươi tt.
+ Cú mèo bắt chut.
+ Gà trống gáy báo hiệu trời sáng.
+ Gà mái đ trứng cho người ăn.
+ Hoa mi, sơn ca hót cho ni nghe.
+ Chim công có b lông đuôi sắc màu, múa đẹp điểm cho cuc sng.
+ Chim b câu biết đưa thư.
+ Chim én báo hiu xuân sang.
+ Chim hi âu báo bão, là bn ca người đi biển.
- GV nói lời dẫn vào bài đc m đầu ch đim Nhng người bn nh.
BÀI ĐỌC 1: BƠ TRE ĐÓN KHÁCH
(55 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc bài Bờ tre đón khách vi giọng đc hn nhiên, vui tươi; th hin s nim
n, mến khách của b tre vi những người bn chim t khắp nơi vui v bay
đến làm khách. Phát âm đúng các từ ng. Ngt ng đúng giữa c dòng thơ,
cui mỗi dòng thơ.
- Hiểu được nghĩa ca các từ ng, hiu ni dung bài t: Sự quấn quýt giữa cây
cối các loài vt trong thiên nhiên. Bờ tre mến khách, tiếp đón nhiệt nh
nhng người bn chim t khắp nơi bay đến.c loài chim yêu mến b tre nên
bay đến đậu bên bờ tre.
- Biết đặt câu hỏi cho b phận câu trả lờiu hỏi đâu?
- Biết đặt câu có bộ phận câu trả lời câu hi đâu?
131
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Yêu thích những câu t hay, những hình ảnh đp.
Thuộc lòng 10 dòng thơ đầu của bài thơ.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm chất chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Yêu quý và bo v các loài chim, cây ci.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: M đầu ch đim nhng
ngưi bn nhỏ, các em sẽ được bài Bờ tre đón khách
của nhà thơ Võ Quảng. B tre đã đón những v khách
nào? Khách u mến b tre không? Các em hãy
lắng nghe bài thơ.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: HS đọc bài thơ B tre đón khách SGK
trang 47 vi ging đọc hồn nhn, vui ơi; th hin
s nim n, mến khách của b tre vi những người
bn chim t khp nơi vui vẻ bay đến làm khách.
- HS lng nghe, tiếp thu.
132
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mẫu bài t: Ging đc hồn nhiên, vui tươi;
th hin s nim n, mến khách của b tre vi nhng
ngưi bn chim t khắp nơi vui vẻ bay đến làm khách.
- GV mời 1 HS đng dậy đọc to li giải nghĩa những
t ng khó trong bài: có bch, toán, gật gù
- GV t chc cho HS luyện đọc trưc lp. HS đc tiếp
ni 3 kh thơ.
- GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho HS, hướng dn
các em đọc đúng các từ ng HS địa phương d phát
âm sai: reo mng, im lng, b nông.
- GV yêu cầu tng cp HS luyn đc tiếp ni 2 đon:
+ HS1 (Đon 1): t đầu đến “ng đá”.
+ HS2 (Đon 2): đoạn còn lại.
- GV yêu cầu HS thi đọc tiếp ni từng đoạn trước lp
(cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mc tiêu: HS tr lời các u hỏi phn Đọc hiu
SGK trang 48.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 4 HS tiếp ni nhau đọc trước lớp 4 câu hi
trong SGK:
+ HS1 (Câu 1): Kháchđến b tre những loài
chim nào?
+ HS2 (Câu 2): Câu thơ nào cho thấy b tre rt vui
khi có “khách” đến?
+ HS3 (Câu 3): Bài thơ tả dáng vẻ ca mi loài chim
đến b tre khác nhau như thế nào? Ghép đúng:
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải t ng:
+ Cò bạch: cò trắng.
+ Toán: bầy, đàn, nhóm.
+ Gật : Gt nh nhiu ln, t ý
đồng tình.
- HS đọc bài.
- HS thi đọc bài.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
133
+ HS4 (Câu 4): Câu thơ nào cho thấy by chim cu rt
thích b tre?
- GV hướng dn HS đc thầm bài thơ, thảo lun theo
nhóm đôi, trả lời các câu hỏi.
- GV mời đại din HS tr lời câu hỏi.
- GV yêu cu HS tr lời câu hỏi: Bài thơ giúp em hiu
điều gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS tr li các câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 48.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 2 HS đọc yêu cầu bài tập 1,2:
+ HS1 (Câu 1): B phận in đậm trong những câu sau
tr li cho câu hỏi nào?
a. Chú bói cá đỗ tn cành tre.
b. Đàn cò trắng đu trên ngọn tre.
- HS tho luận theo nhóm đôi.
- HS tr li:
+ Câu 1: Khách đến b tre
những loài chim: bạch, b nông,
i cá, chim cu.
+ Câu 2: u thơ cho thy b tre
rất vui khi có “khách” đến: Tre
chợt tưng bừng/N đy hoa trng.
+ Câu 3: a-2, b-1, c-4, d-3.
+ u 4: u thơ cho thy by
chim cu rất thích b tre: , tre rt
mát.
- HS tr li: Bài thơ giúp em hiu
s quấn quýt giữa cây cối các
loài vật trong thiên nhiên. B tre
mến khách, tiếp đón nhiệt tình
nhng người bn chim t khắp nơi
bay đến. Các loài chim yêu mến b
tre nên bay đậu đến b tre, khen b
tre mát mẻ.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
134
c. Bên b tre, bác bồ nông đứng im nợng đá.
+ HS2 (Câu 2): Đặt một câu b phn tr li cho
câu hỏi đâu?
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi, trả li câu
hi.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu tho lun.
- HS tho luận theo nhóm đôi.
- HS trình bày kết qu:
+ Câu 1:
a. Chú bói cá đỗ đâu?
b. Đàn cò trắng đu đâu?
c. Bác b nông đứng im như tượng
đá đâu?
+ Câu 2:
a. Đàn chim cu đ trên cành tre.
b. Bác bồ nông đng bên bờ tre.
c. Chú sóc đỏ sng trong hc cây.
135
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI VIẾT 1: CHÍNH TẢ - TP VIT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe viết chính xác bài Chim rng Tây Nguyên (T “Chim đại bàng” đến
“hòa âm”. Qua bài chính t, cng c ng trình bày đon văn.
- Làm đúng bài tập: Đin ch c hay k, ng hay ngh; Bài tp la chọn: Tìm t ng
có tiếng bắt đu bằng s; có vn uc hay ut.
- Biết viết ch U, Ư c vừa nhỏ. Viết đúng câu ng dng Uống nước nh
ngun c nh, ch viết đúng mẫu, đều nét, nối ch đúng quy đnh.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thẩm mĩ khi trình bày văn bn.
3. Phm cht
- Rèn luyện tính kiên nhn, cn thn.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
- V Luyn viết 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
136
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong bài học ngày hôm nay,
các em s Nghe viết chính xác bài Chim rng Tây
Ngun (T “Chim đại bàng đến “hòa âm”; Làm
đúng i tập; Biết viết ch U, Ư cỡ vừa nhỏ. Viết
đúng câu ng dng Ung nước nh ngun c nh.
Chúng ta cùng vào bài.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe viết
a. Mc tiêu: HS đọc đon chính tả, chú ý những t
ng d viết sai; viết đoạn chính tả.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu: HS nghe GV đc li bài Chim rừng
Tây Nguyên (từ “Chim đingđến “hòa âm”).
- GV đọc đon viết cnh tả.
- GV mời 1 HS đọc li đon viết chính tả.
- GV yêu cầu HS tr li: Đon trích nói về ni dung
gì?
- GV nhắc HS đọc thm li đoạn trích, chú ý nhng t
ng mình d viết sai: chao lượn, che rợp, vi vút, nn
trời, hòa âm,…
- GV yêu cầu HS gấp SGK, nghe GV đọc tng dòng,
viết vào vở Luyn viết 2.
- GV đọc lại bài một ln nữa cho HS soát li.
- GV yêu cầu HS t cha li, gạch chân t ng viết
sai, viết li bng bút chì từ ng đúng.
- GV đánh giá, cha 5 -7 bài. Nhận xét bài v: ni
dung, ch viết, cách trình bày.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS tr li: Đoạn trích ca ngợi vè
đẹp của chim đại bàng y
Ngun.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- HS cha li.
137
Hoạt động 2: Điền ch c hay k, ng hay ngh (Bài tập
2)
a. Mục tiêu: Đin ch c hay k, ng hay ngh o ô trng.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu bài tp: Tìm chữ phù hp vi ô
trng: c hay k, ng hay ngh.
- GV yêu cầu HS làm bài vào v Luyn viết 2. GV
phát phiếu kh to cho 2HS, 2 HS làm bài trên phiếu
gắn bài lên bng lp.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu.
- GV giải thích thêm cho HS: Đây là môt đoạn n
ngn ca nhà văn Hoài miêu t rt hay v loài
chim gáy (còn gọi chim cu cườm). Chim y là loài
chim của đồng quê ngày mùa, vì nó tng xut hin
vào ngày mùa.
- GV mời 1 HS đọc lại đoạnn đã hoàn chnh.
Hoạt động 4: Tp viết ch hoa U, Ư
a. Mục tiêu: HS nắm được quy trình viết hoa ch U,
Ư; viết vào v Luyn viết 2; viết câung dng.
b. Cách tiến hành:
* Ch U:
- GV ch ch mu, hi HS: Ch U hoa cao mấy li, có
mấy ĐKN? Đưc viết bi mấy nét?
- HS lng nghe.
- HS làm bài.
- HS tr li: kéo, trầm ngâm, ngơ
ngác, nghe, cổ, cườm.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS tr li: Ch U hoa cao 5 li, có
6 ĐKN. Được viết bởi 2 nét.
138
- GV ch chữ, miêu t:
+ Nét 1: Nét móc hai đu (trái – phi).
+ Nét 2: Nét móc ngược phi.
- GV ch dn cho HS và viết mu ch U hoa c va (5
li) trên bng lp:
+ Nét 1: Đặt bút trên ĐK5, viết nét c 2 đu u
móc bên trái cuộn vào trong, đu móc bên phảing
ra ngoài); dừng bút giữa ĐK 2 và ĐK 3.
+ Nét 2: Từ đim dừng bút nét 1, rê bút thng lên ĐK
6 ri chuyn hướng bút ngược lại để viết nét móc
ngưc phi t trên xuống dưới; dng bút ở ĐK 2.
- GV yêu cầu HS viết ch U hoa trong v Luyn viết
2.
* Ch Ư:
- GV ch ch mu, hi HS: Ch Ư hoa cao mấy li, có
mấy ĐKN? Đưc viết bi mấy nét?
- GV ch ch, miêu tả: Ch Ư hoa có cấu to như ch
U (nét 1, 2), thêm một dấu râu (nét 3) trên đầu nét 2.
- GV ch dẫn cho HS và viết mu ch Ư hoa cỡ va
(5 li) trên bng lp: Viết như chữ U (nét 1, 2). Sau đó,
t đim dừng bút ca nét 2, lia t lên ĐK 6 (gần đu
nét 2), viết mt dấu u nh; dừng bút khi chạm o
nét 2.
- GV yêu cầu HS viết ch Ư hoa trong v Luyn viết
2.
- GV yêu cầu HS đọc câu ng dng: Uống nước nh
ngun.
- HS lng nghe.
- HS quan sát, tiếp thu.
- HS viết bài.
- HS tr li: Ch Ư hoa cao 5 li,
6 ĐKN. Được viết bởi 3 nét.
- HS lng nghe.
- HS quan sát, tiếp thu.
- HS viết bài.
- HS đọc.
139
- GV giải thích cho HS ý nghĩa của câu Uống nước
nh ngun:
+ “Uống nước” hành động nhn lấy, hưởng th
những thành quả, hin vật do người khác tạon.
+ “Nh nguồn” chính là suy nghĩ, hành động luôn
nh đến, ghi nh biết ơn những người, nhng tp
th đã to ra thành quả cho chúng ta s dng.
- GV hướng dn HS quan t và nhận xét:
+ Độ cao của các ch cái: Ch U hoa (c nh) và các
ch g, h cao 2,5 li. Nhng ch n li (ô, n, ư, ơ, c, ô,
u) cao 1 li.
+ Cách đặt du thanh: Du sắc đặt trên ô, du sách đt
trên ơ.
- GV yêu cầu HS viết câung dụng vào v Luyn viết
2.
- GV nhận xét, đánh giá nhanh 5-7 bài.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS viết bài.
140
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI ĐỌC 2: CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảyi Chimn ca bông c trắng. Phát âm đúng, ngt ngh hơi
đúng theo dấu câu theo nghĩa. Biết thay đi giọng phù hợp vi ni dung
bài (Vui ở đon 1; ngạc nhiên, buồn thm đon 2,3; thương tiếc, trách móc
đon 4).
- Hiểu được nghĩa của các t ng trong bài. Nắm được din biến của câu
chuyn. Hiểu điu câu chuyn muốn i: Hãy đ cho chim đưc t do, ca hát,
nay n. Hãy đ cho chim được t do tm nng mt tri. y bo v chim
chóc, cây ci, bo v thiên nhiên.
- Biết nói lời t chi, li đồng nh một cách lịch s.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Yêu thích những câu văn hay, những hình ảnh đp.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm chất trách nhiệm, chăm ch.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
141
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiu bài hc: Chim cc hoa lá m cho
cuc sống thêm tươi đp. Trái Đất s rt bun nếu như
thiếu n hóa, thiếu tiếng hót ca các loài chim. Thế
nhưng, chim sơn ca và bông cúc trắng trong câu
chuyện này lại có s phn rt bun thảm. Các em y
cùng tìm hiểu để biết câu chuyện muốn nói điều gì?
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mc tiêu: HS đọc bài Chim n ca bông cúc
trng SGK trang 49, 50 vi ging đc thay đổi ging
phù hợp vi ni dung bài (Vui đon 1; ngạc nhiên,
bun thm đoạn 2,3; thương tiếc, trách móc ở đon
4).
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mu: Gng đọc thay đổi giọng phù hp vi
ni dung bài (Vui ở đon 1; ngạc nhiên, buồn thm
đoạn 2,3; thương tiếc, trách móc ở đon 4).
- GV mời 1 HS đng dậy đọc to li giải nghĩa những
t ng khó trong bài: véo von, cầm tù, long trọng.
- GV t chc cho HS luyện đọc trưc lp. HS đc tiếp
ni 4 đoạn văn:
+ HS 1: t đầu đến “xanh thm”
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải t ng:
+ Véo von: Âm thanh cao, trong
tro.
+ Cầm tù: Giam giữ.
+ Long trọng: Đầy đủ nghi l, rt
trang nghiêm.
- HS đọc bài.
142
+ HS2: tiếp theo đến “trong lồng”.
+ HS3: tiếp theo đến “thương xót.
+ HS4: đoạn còn lại.
- GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho HS, hướng dn
các em đọc đúng các từ ng HS địa phương d phát
âm sai: sà xuống, thương xót, long trng.
- GV yêu cầu HS thi đọc tiếp ni từng đoạn trước lp
(cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hi trong phần Đc
hiu SGK trang 71.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đứng dậy đc yêu cầu 3u hi:
+ Câu 1: Đoạn 1 gii thiu những nhân vật nào của
câu chuyện?
+ Câu 2: Chuyện gì đã xy ra vào ngày m sau?
a. Với chim sơn ca?
b. Với bông cúc trắng?
+ Câu 3: Hành động ca hai cu bé đã gây ra chuyn
gì đau lòng?
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi, trả li câu
hi. tho luận theo nhóm đôi, trả lời câu hi.
- GV mời đại din mt s HS trình bày kết qu.
- HS luyn phát âm.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi; các HS
khác lắng nghe, đọc thm theo.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS trình bày:
+ Câu 1: Đon 1 gii thiu nhng
nhân vt ca câu chuyện: chim sơn
và bông cúc trắng.
+ u 2: Chuyện xy ra với vào
ngày hôm sau với:
a. Chim n ca: Sơn ca b bt, b
cầm tù trong lồng, tiếng t bun
thm.
143
- GV yêu cầu HS tr lời câu hỏi: Qua câu chuyn Chim
sơn ca và bông cúc trắng, em hiểu điều gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS tr li các câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 51.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 2 HS tiếp nối nhau đc trước lp yêu cầu
bài tp 1, 2.
+ HS1 (Câu 1): Gi s mt cậu trong câu chuyện
không muốn bắt sơn ca, cu s t chi thế nào khi bạn
r đi bắt chim? Chọn câu trả lời em thích:
a. Cu đng bt chim. Hãy đ tự do.
b. Không. Tớ không bắt chim đâu, ti nghiệp nó.
c. Chim đang bay nhảy t do, ti sao li bt nó? Đừng
làm vậy.
+ HS2 (Câu 2): Hãy nói 1-2 câu th hiện ti đ đồng
tình với ý kiến trên.
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi, trả li câu
hi.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu.
- GV giải thích thêm:
+ Ý a: từ chi bằng cách nói lời khun.
+ Ý b: t chi bằng cách cảm thán.
+ Ý c: từ chi bằng cách đặt câu hỏi.
b. Bông cúc trắng: Cắt bông cúc
trng b vào lồng chim sơn ca.
+ Câu 3: Hành động ca hai cu
bé đã gây ra chuyn đau lòng: Sơn
ca chết, bông cúc trắng héo tàn.
- HS tr li: Quau chuyện Chim
sơn ca bông cúc trắng, em cn
phi bo v chim chóc, bảo v các
loài hoa vì chúng làm cho cuc
sống thêm tươi đp. Đừng đi x
với chim chóc, hóa lá tình n
hai cu bé trong u chuyện. Câu
chuyn ca ngợi tình bạn đẹp ca
hoa cúc trng và chim sơn ca.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho lun.
- HS trình bày:
+ Câu 1: Mi HS chn li t chi
mình thích. Có th chịn ý bất kì (a,
b, c).
+ Câu 2: Nói 1-2 câu th hiện thái
độ đồng tình với ý kiến trên.
a. Cu y nói rất đúng. Hãy để sơn
ca t do.
b. Mình đồng ý với cu. Thật tôi
nghiệp sơn ca nếu cầm tù nó.
c. Mình hoàn toàn đồng ý với cu.
Chim đang bay nhy t do, ti sao
li bt nó?
144
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
LUYỆN NÓI VÀ NGHE: NGHE – K CHUYN
CON QUẠ THÔNG MINH
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết nói lời t chi và đáp lại li t chi lch sự, phù hợp với tình huống giao
tiếp.
- Nghe k mu chuyn “Con quạ thông minh”. Dựa vào trạn và các câu hỏi
gi ý, HS k li được mu chuyện to, rõ, trôi chy. Hiu ni dung chuyn:
Chim qu có trí thông minh đáng ngạc nhiên.
- Nghe bn k chuyn, biết nhận xét, đánh giá lời k ca bn.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Nghe, ghi nh mu chuyn. K lại được mu chuyn sinh
động, biu cm.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm chất trách nhiệm, chăm ch.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
145
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học hôm nay, các
em s luyn tập nói đáp li li t chi sao cho lch
sự. Các em sẽ cùng nghe GV kể mu chuyn Con qu
thông minh, ghi nh kể lại được mu chuyn.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nói và đáp lời t chi (Bài tp 1)
a. Mục tiêu: HS iđáp đưc li t chi trong hai
tình huống.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu Bài tp 1: Nói và đáp
li li t chi trong các tình huống sau:
a. Bông của (truyện Chim sơn ca bông cúc trng)
thy n ca đói khát, tha thiết nói Bạn hãy ăn i đi”.
Chim sơn ca s tr li thế nào? Bông cúc đáp lại thế
nào?
b. mấy bn r em leo trèo lên cây bt chim non
trong t chim. Em tr li thế nào? Các bạn đáp lại thế
nào?
- GV yêu cu tng cp HS luyn tập đóng vai: Nói lời
i rủ; Nói li t chi; Đáp li t chi.
- GV mời đi din mt s cặp trình y kết qa tho
lun.
- GV khen ngi nhng HS biết nói lời t chối và đáp
li li t chi.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu câu hỏi.
- HS luyn tp đóng vai theo nhóm.
- HS trình bày:
a.
- HS1 (Bông cúc trắng): Sơn ca ơi,
bn mt lm ri. đây không
c ung. Bn hãy ăn tôi đi cho
đỡ khát.
- HS2 (Sơn ca): Không đâu! m
sao tôi có th ăn người bn ca
mình được.
146
Hoạt động 2: Nghe và kể li mu chuyn Con qu
thông minh (Bài tập 2)
a, Mục tiêu: HS quan sát tranh minh họa, nói nội dung
tranh; nghe GV k chuyn; tr lời c câu hỏi liên
quan đến mu chuyn; k chuyn trong nhóm; k
chuyn trưc lp.
b. Cách tiến hành:
* Gii thiu mu chuyn:
- GV gn lên bng tranh minh ha truyn c to và mời
1 HS đọc yêu cầu Bài tập 2: Nghe kể li mu
chuyn Con qu thông minh.
- HS3 (Bông cúc trắng): Bạn đng
ngại, tôi đã bị ct rễ, đằng nào tôi
cũng héo.
b.
- HS1: Nam ơi, trên cây xoài kia
mt t chim. Chúng hót líu lo hay
lắm. Chúng nh trèo lên cây bắt
my con chim v nuôi đi.
- HS2: Không được đâu. Chim non
đang sng vui v bên b m, cu
bt chúng thì chúng sẽ chết đy.
Chim b chim m thy chim con b
bt cũng sẽ rt buồn. Chúng ta phải
bo v các loài chim ch.
- HS1: Mình sẽ nghe theo cu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
147
- GV yêu cầu HS quan tranh minh họa và nói về bc
tranh.
- GV gii thiu câu chuyện: Vì sao câu chuyện cón
là Con quạ thông minh? Con qu thông minh như thế
nào? Các em hãy cùng lắng nghe câu chuyn?
* Nghe k chuyn:
- GV chiếu video hoc t k chuyn (3 ln): ging k
chậm rãi, rõ ràng.
- GV k ln 1 lin mch, ri dng li, mi 1 HS đọc
li 4 u hỏi.
- GV k ln 2, va k va ch vào 4 câu hi.
- GV k li ln 3.
Con qu thông minh
1. Có mt con qu khát nước. bay rất lâu đ tìm
c ung nhưng chẳng nhìn thy đâu một
giọt nước nào.
2. Mệt quá, nó đu xung mt tảng đá. Bỗng nhìn
thy một cái lọ ngay bên cnh tng đá.
3. Qu mừng quá, xuống bên cái lọ, ngó c nhìn
vào. Dưới đáy lọ có ít nước, nhưng cổ l lại quá cao,
qu không làm sao thò mỏ vào uống được.
4. Con qu thông minh bèn nghĩ ra một kế. lấy m,
gp từng hòn sỏi dưới đất, b vào lọ. Si b vào đến
đâu, nước dn dần dâng lên đến đấy. Thế quạ tha
h ung nhng giọt nước mát lành.
(Ng ngôn Ê-dp)
* ng dn HS tr li câu hỏi:
- GV nêu từng câu hi cho HS tr li
a. Con qu khát nước đi tìm nước vt v như thế nào?
b. Qu đã tìm thấy nước đâu?
c. Vì sao qu không thể uống được nước đó?
- HS tr li: Bc tranh v mt con
qu đang đứng trên một tng đá
gia một i đt trng. Trước mt
là một bình nước gn đầy, rt
nhiu hòn sỏi trong đó.
- HS lng nghe u chuyn, chú ý
vào 4 câu hỏi tròng SGK kết hp
quan sát tranh minh ha.
- HS tr lời u hỏi:
a. Con qu khát nước đi tìm nước
vt v: Qu bay rất lâu đ tìm nước
uống nhưng chng thy mt git
148
d. Qu đã nghĩ ra kế gì để uống được nước?
* K chuyện trong nhóm đôi:
- GV yêu cầu từng HS quan sát tranh minh họa và 4
câu hỏi gợi ý để k li mu chuyện trên.
- GV khuyến khích HS k sinh động, biu cm, kết
hp k vi c ch, đng tác.
* K chuyện trước lp:
- GV yêu cầu HS tiếp ni nhau dựa vào 4 câu hi gi
ý, thi k li mu chuyn.
- GV khuyến khích cả lp v tay sau li k ca mi
bn.
- GV khen ngi nhng HS k chuyn to, ràng, k
trôi chảy, đúng ni dung, biu cm.
- GV m rng kiến thc cho HS: Loài quạ không phải
loài chim màu sắc đẹp nhưng mt trong nhng
loài chim thông minh nhất. Theo sách Mười vạn u
hi vì sao, bộ não của qu được xem khá phát triển,
đến mc qu kh năng chế tạo công cụ. có th
làm cong một nhánh cây dùng nhánh cây đó moi
con trùng từ trong thân cây ra.
c nào. Mệt quá, đu xung
mt tảng đá để ngh.
b. Qu đã tìm thấy nưc trong mt
cái lọ ngay bên tảng đá.
c. Qu không th uống được nước
đó ới đáy l ít nước, c l
li cao, qu không sao thò mỏ vào
uống được.
d. Qu đã ng ra kế đ uống được
c không: y m gp tng
hòn sói dưới đất b o lọ si, c
dần dâng lên.
- HS luyn k trong nhóm.
- HS k chuyn.
- HS lng nghe, tiếp thu.
149
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI VIẾT 2: VIT V HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC, BẢO V LOÀI CHIM
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết nói v hoạt động ca bn nh (chăm sóc loài chim, th chim,…) trong
mt bức tranh em thích.
- Dựa vào những điều vừa nói, viết được 4-5 câu về hoạt động ca các bạn.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Viết được câu rõ ràng, có cảm xúc.
3. Phm cht
- Biết chăm sóc, bo v các loài chim.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
150
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiu bài hc: i học ngày m nay chúng
ta s nói về hoạt đng ca bn nh (chăm sóc loài
chim, th chim,…) trong một bức tranh em thích; Dựa
vào nhng điều vừa nói, viết được 4-5 câu về hot
động của các bn.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nói v hoạt động ca các bn nh
trong mt bức tranh em yêu thích (Bài tập 1)
a. Mc tiêu: HS nói nội dung tng tranh.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1: Nói về hot
động ca bn nh trong mt bức tranh em yêu
thích.
- GV ch tng tranh, hướng dẫn HS i nhanh ni
dung tng tranh.
- GV yêu cầu mi HS chn mt bức tranh u thích,
i v hoạt động ca bn nh trong bức tranh đó theo
gi ý.
- GV yêu cầu HS khác cho ý kiến. GV nhận xét.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tr li:
+ Tranh 1: Bạn gái choăn.
+ Tranh 2: Bn trai m lng, th
cho chim bay đi.
+ Tranh 3: Bn trai lng nghe
tiếng chim hót.
151
Hoạt động 2: Viết 4-5 câu v hoạt động ca bn
nh trong mt bc tranh
a. Mục tiêu: HS dựa vào nhng điều vừa nói Bài
tp 1, viết 4-5 câu về hot động ca bn nh trong mt
bc tranh.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1HS đứng dậy đọc yêu cầu Bài tập 2: Da
vào những điều va nói, y viết 4-5 câu về hot động
ca bn nh trong mt bc tranh.
- GV yêu cu HS viết đon văn. GV khuyến khích HS
viết t do, ng to, có thể viết nhiều hơn 5u.
- GV mi mt s HS đứng dậy đc bài viết của mình.
- GV chiếu đoạn văn của một HS n bng lp; cha
lỗi chính tả, từ, câu (nếu có).
- GV khen ngi nhng HS đon viết hay, đúng yêu
cu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS viết bài.
- HS đọc bài:
i thích bc tranh bn trai lng
nghe chim hót. Bn đứng dưới gc
cây, nhìn lên con chim. V mt bn
rất cm chú. Còn con chim xinh
đẹp đu trên cành cây. Nó như
đang ra sức hót cho bn nh nghe.
Trông nó thật đáng yêu.
152
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
GÓC SÁNG TẠO: THÔNG ĐIỆP T LOÀI CHIM
(60 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Viết được thông điệp có ý nghĩa về việc chăm sóc, bo v các loài chim.
- Hiểu và làm theo văn bản hướng dn hoạt đng: Gấp đưc mt con chim bng
bìa giấy hoc lá dừa (mu 1) hoc cắt dán một con chim giy (mu 2).
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Viết được đon n hình nh, cảm xúc, thể hin chân thực suy nghĩ, cảm
c của bn thân.
Có ý tưởng và thực hiện được ýng sáng tạo trong hoạt đng.
3. Phm cht
- Có ý thức chămc, bo v c loài chim, bo v môi trường.
II. THIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án.
- Sn phm mu: 1 con chim gp bng giy hoặc da (theo mu 1); 1 con
chim cắt dán bng giy (theo mu 2); bìa hoặc lá dừa đ làm mẫu động tác
gập chim; nam châm đ gn sm phẩm trưng bày.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
- Bìa hoặc lá da, c 45cmx5cm đ gp chim.
- Giấy màu để làm 2 cánh chim.
- Giy k ô li đ viết thông điệp của loài chim.
- Bút chì màu, kéo, hồ dán.
153
- V Bài tp Tiếng Vit 2, tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
GV gii thiệu bài hc:
- Tiết học hôm nay n Thông điệp t loài chim.
Trong tiết hc này, các em sẽ thay li một chú chim
nh, viết một đoạn văn ngn (ít nht 4-5 câu), nhn
nh nhng điều chim muốn nói với mọi người.
- Để gửi thông điệp đi, mỗi em s gp mt con chim
bng giy hoặc lá dừa (mu 1), hoc cắt dán mt con
chim mi n (mẫu 2) theo hưng dn trong SGK. Các
em s viết thông điệp mà loài chim gửi ti con người.
- Cui gi, các em sẽ trưng bày, giới thiu sn phm.
C lp s bình chọn những con chim đưc gp, ct
dán đẹp, mang thông điệp hay.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Viết thông điệp của loài chim
a. Mc tiêu: HS thay li một chú chim nh, viết 4-5
câu nhn nh điu chim mun nói vi mọi người.
b. Cách tiến hành:
- GV t chức trò ci Ô cửa bí mật, có 4 ô cửa, mỗi ô
cửamột câu đ v mt loài chim. HS giải xong toàn
b 4 câu đ, s hin ra một hình con chim s gi các
loài chim. Gn dưới hình li chào ca s gi các
loài chim.
- GV nói với HS: Chúng ta sẽ xem s gi mun nói gì
nhé. GV chiếu mt s hình nh người bn chim, ngưi
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS chơi trò ci.
- HS lng nghe, tiếp thu.
154
phán t chim, ni nhốt chim vào lồng, người cht
cây làm chim s bay tán loạn. HS nói v các hình ảnh
đó.
- GV yêu cầu HS làm BT 1 (viết Thông đip t loài
chim). GV đến tng bàn giúp đỡ HS.
- GV mi đại din mt s HS trình y bài làm của
mình.
Hoạt động 2: ng dn HS gp hoc ct n
chim giy (Bài tập 2)
a. Mục tiêu: HS làm một con chim theo hướng dn;
Viết (dán) lời chim muốn nói lên đó.
b. Cách tiến hành:
* Giao nhim v và làm mẫu:
- GV ng dn HS: Bây gi, các em s gp mt con
chim giấy để n thông điệp t loài chim lên thân nó.
- GV mi 1 HS đọc to, bước 1 để gp chim: ct mt
miếng bìa ch thước như hướng dn trong SGK
(hoặc to hơn, nhỏ hơn).
+ GV hướng dn c lớp đọc thầm cắt miếng bìa
theo hướng dn trong SGK. GV yêu cầu HS giơ miếng
bìa lên xem đã làm đúng chưa.
- GV mời 1 HS đọc to, rõ bưc 2 đ gp chim: Lun
2 đầu mảnh a vào nhau giống như buộc dây. Mời
HS đó làm mẫu. C lớp đọc thầm, làm theo hưng dn
trong SGK.
+ GV yêu cầu HS gmiếng bìa đã luồn 2 đu vào
nhau lên xem đã làm đúng chưa.
* ng dn gp hoc ct dán chim:
- GV nói vi HS: y giờ các em t đọc hoàn thành
các bước còn lại theo hướng dn trong SGK.
- GV yêu cầu HS tư đọc và hoàn thành các bước n
lại theo hưng dẫn trong SGK. GV đến tng bàn giúp
- HS làm bài.
- HS đọc bài:
Thông điệp ca loài chim
Các bn ơi, chúng tôi là nhng con
chim xnh đp, có ích. Tiếng hót
của chúng i làm cho cuộc sng
thêm vui, thêm tươi đp.
Chúng tôi rất u con người. Hãy
vui chơi cùng chủng tôi! Đừng nht
chúng tôi vào lồng, các bạn nhé!
- HS lng nghe, thc hin.
- HS thc hin.
- HS thc hin.
- HS gp, ct dán chim.
155
đỡ HS. Nếu HS gặp khó khăn trong việc gp con
chim theo mẫu 1 thi GV cho HS đó cắt dán con chim
theo mu 2. Nếu HS biết gấp chim theoch khác GV
hoan nghênh nng vẫn đ ngh c em làm con chim
theo mu 1 hoc mu 2 đ thc hin yêu cu ca
Chương trình môn Tiếng Việt: đọc hiểu và làm theo
văn bản hướng dn hoạt đng.
- GV lưu ý HS 5 bước gp chim theo SGK:
+ Bước 1: Chun b vt liu.
+ Bước 2: Tạo thân chim.
+ Bước 3: Tạo đầu, m đuôi chim.
+ Bước 4: V mt chim.
+ Bước 5: Tạo cánh chim.
Hoạt đng 3: Gn hoc viết thông điệp ca loài
chim n thân chim
a. Mục tiêu: HS gn hoc viết thông điệp của loài
chim lên thân chim.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS gn hoc
viết thông đip của loài
chim lên thân chim.
- GV hướng dn HS tham
khảo thông đip trong
SGK:
Hoạt động 4: Báo cáo kết qu
a. Mc tiêu: HS trao đổi sn phm; mt s sn phm
ấn tượng được gii thiu trước lp.
b. Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn các bn trong nhóm trao đổi sn
phm, chn sn phm ấn tượng đ gii thiệu trước lp.
- HS chú ý.
- HS thc hin.
- HS trao đi sn phẩm trong nhóm
vi nhau.
156
- GV đínhn bng 9-10 sn phẩm đã được chn. GV
mời HS lên bng lần lượt gii thiu sn phm th công
của mình và đọc thông điệp.
- GV khen nhng HS hoàn thành tốt bài tập sáng tạo.
- GV dn HS mang con chim giy chứa thông
đip của loài chim về treo góc hc tp.
- GV nhc nh HS làm bài nhà: T đánh g nhng
điều mình đã biết, đã làm được trong Bài 23, Bài 24.
theo mu:
+ HS đánh dấu (v) o các ô thích hp trong bng tng
kết V bài tp.
- HS gii thiu sn phm.
- HS treo góc học tp.
- HS t làm ở nhà.
157
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 25: TH GII RNG XANH
CHIA S V CH ĐIM
(15 phút)
- GV ch hình minh ha và gii thiu ch đim mi: Thế gii
rng xanh đây cũng một ch đim nm trong ch đ Em yêu
thiên nhn. Vi ch đim này, các em sẽ biết thêm nhiều bài đọc,
thêm nhiu hiu biết v nhng loài thú hoang dã sng trong
rừng xanh. Các em hãy quan sát tranh minh họa, tho lun theo
nhómvà nói tên các đng vật hoang dã trong tranh; xếp các con
vật vào nhóm thích hp.
- GV yêu cầu tng cặp HS quan t tranh, trao đổi và trả li câu hỏi.
- GV mời đại din mt s HS trình bày kết qu tho lun:
+ Bài tập 1: Tên các con vt:
(1) Sóc (7) Gu
(2) Nga vn (8) H
(3) giác (9) Nai
(4) Voi (10) Rn
(5) Cáo (11) Cá sấu
(6) Kh (12) Th
+ Bài tập 2: Xếp các con vật trên vào nhóm thích hp:
a. Con vt d, nguy him: hổ, tê giác, voi, gấu, rắn, cá sấu, cáo.
b. Con vt hiền, không nguy hiểm: thỏ, sóc, ngựa vn, kh, nai.
158
BÀI ĐỌC 1: SƯ TỬ XUẤT QUÂN
(1,5 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy bài đọc, phát âm đúng các t ng. Biết ngt, ngh hơi hp lí, tự
nhn giữa các dòng thơ lục bát. Biết đọc bài thơ với gingi nổi, hào hng,
th hin s ng tạo, thông minh của vua sư tử và khí thế chun b xuất quân.
- Hiểu các từ ng khó trong bài: xuất quân, thần dân, giao liên. Chọn đưc tên
phù hợp vi ni dung bài thơ. Hiu ni dung bài t: Ca ngợi vua sư t biết
nhìn ngưi, giao việc đ ai cũng có ích, ai cũng được lpng.
- Biết được mt s thành ngữ nói về đặc điểm ca mi con vật qua bài tập, điền
tên con vật vào ch trống đ hoàn tnh các thành ngữ.
- Cng c kĩ năng sử dng du phy.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Cng c hiu biết v thơ lc bát.
Biết bày tỏ s yêu thích vi mt s t ng hay, hình ảnh đẹp.
3. Phm cht
- Hiu biết v loài động vật hoang dã.
II. THIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
159
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiu bài học: Ch đim Thế gii rng xanh
s giúp các em thêm hiểu biết v nhng loài thú
hoang dã sng trong rừng xanh. Bài đọc t xut
quân nói về tài ch huy quân đội của vua sư tử - chúa
t rng xanh. Bài học cũng giúp các em biết thêm một
s thành ngữ nói về đặc điểm riêng bit ca mt s
con vt.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: HS đọc bài thơ tử xuất quân SGK
trang 56 . Biết ngt, ngh hơi hợp lí, t nhiên giữa các
dòng thơ lục bát. Biết đọc bài thơ với giọng i ni,
hào hng, th hin s ng tạo, thông minh của vua sư
t và khí thế chun b xuất qn.
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mẫu bài thơ: đọc bài thơ với giọng sôi ni,
hào hng, th hin s ng tạo, thông minh của vua sư
t và khí thế chun b xuất qn.
- GV mời 1 HS đng dậy đọc to li giải nghĩa những
t ng khó trong bài: xuất quân, thần dân, giao liên.
- GV t chc cho HS luyện đọc trưc lp. HS đc tiếp
ni 3 đon thơ.
+ HS1 (Đon 1): t đầu đến “lậpng”.
+ HS2 (Đon 2): tiếp theo đến “tài tình”.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phn giải nga từ ng
khó:
+ Xuất quân: đưa quân đi đánh
gic.
+ Thần dân: người dân ớc
vua.
+ Giao liên: liên lạc.
- HS đọc bài.
160
+HS3 oạn 3): đoạn còn lại.
- GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho HS, hướng dn
các em đọc đúng các từ ng HS địa phương d phát
âm sai: tùy tài, xung phong, xut quân, mưu kế.
- GV yêu cầu tng cp HS luyện đọc tiếp ni 3 đon
như đã phân công.
- GV yêu cầu HS thi đọc tiếp ni từng đoạn trước lp
(cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hi trong phần Đc
hiu SGK trang 57.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 3HS đứng dậy đọc tiếp nối nhau 3 câu hỏi:
+ HS1 (Câu 1): Sư tử giao vic cho thn dân vi mong
muốn như thế nào?
+ HS2 (Câu 2): Tìm ví d cho thấy sư tử giao vic rt
phù hợp với đặc điểm ca thần dân:
M: tử giao cho voi vic vn tải voi chở đ đạc
rt gii.
+ HS3 (Câu 3): Nếu được đặt tên khác cho câu
chuyn, em s đặt tên nào?
a. Ông vua khôn ngoan.
b. Nhìn người giao vic.
c. Ai cũng có ích.
- GV yêu cu HS tho luận theo nhóm, trả lời câu hi.
- GV mi đại diện các nhóm trình bày kết qu tho
luậnu 1, 2.
- HS luyn phát âm.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc tc lp.
- HS đọc bài, các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS trình bày câu 1,2:
+ Câu 1: Sư t giao vic cho thn
dân với mong mun giao cho mi
ngưi mt việc, phù hợp vi kh
161
- GV t chc cho HS tranh luận nhauu hi 3.
+ GV hướng dn HS: Mỗi người có thể chọn các ý
khác nhau. Các em cần tranh luận đ bo v ý kiến ca
mình, đồng thi thuyết phc bạn, làm sáng tỏ vấn đ.
+ GV chia HS thành 3 nhóm theo 3 gợi ý ca SGK.
Các nhóm sẽ dơ 3 tấm biến ghi a, b hoc c.
+ GV yêu cầu các nhóm trao đổi trước lp, lp lun
để bo v ý kiến ca mình, phản bác ý kiến của nhóm
bn.
+ GV mời đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
năng của mình. Dù nh, to, khe,
yếu, ai cũng được tùy tài lp công.
+ Câu 2: Tìm d cho thấy t
giao vic rt php vi đặc điểm
ca thn dân:
Sư tử giao cho vic gu xung
phong tấn ng gấy to,
khe dũng mãnh.
Sư t giao chi kh vic la
quân địch vì khỉ nhanh nhn,
thông minh, thoắt n, thot
hin.
tử giao cho la phi thét
to gia trận để dọa quân
địch lừa tiếng thét như
kèn.
t giao cho th việc liên
lc thỏ phi nhanh như bay.
- HS trình bày:
+ Ý kiến nhóm 1 (dơ biến a): Nhóm
tôi thấy tên Ông vua khôn ngoan là
đúng nhất vì têny gii thiệu được
nhân vật chính t và tài điu
binh khiển tướng rất khôn ngoan,
đáng khen ngi của vua sư t.
+ Ý kiến nhóm 2 (dơ bin b): Nm
tôi chọn Nhìn người giao việc tên
162
- GV giải thích cho HS: Trong 3 tên các nhóm đã
chn, chn n nào cũng đúng, cả 3 n đêu nêu
đưc ni dung chính ca bài thơ. Điu cn nhất là các
em hiểu được ý nghĩa của mi cái tên giải thích
đưcsao chn tên y. Chọn Ông vua khôn ngoan
cái n y gii thiu được nhân vt chính là tử
s khôn ngoan đáng khen ngi của vua t. Chn
Nhìn người giao vic hoặc Ai cũng có ích đều đúng vì
các tên y nên lên được nhng bài học rút ra t câu
chuyn.
- GV yêu cu HS tr lời câu hỏi: Bài thơ giúp em hiu
đưc điều gì?
- GV cht li nội dung bài đọc: Mọi người và bạn
xung quanh em ai ng khả năng riêng. Cần nhìn
thy ưu đim trong mọi người đ hc hỏi, không đưc
xem thường ai.
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS tr li các câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 57, 58.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu câu hỏi 1: Ghép đúng:
y mới nói được lời khuyên ca
i t. Tên Ông vua khôn ngoan
chưa làm rõ được lời khuyên này.
+ Ý kiến nhóm 3 (dơ biển c): Chn
Ai cũng ích là đúng nhất nói
đưc ý nghĩa của bài thơ, giúp mọi
ngưi có ý thức đi tìm ưu điểm ca
những người xung quanh.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS tr li: Bài thơ giúp em hiu
đưc ai cũng có ích, phải biết nhìn
ngưi giao vic.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
163
- GV yêu cầu HS đọc thm, tho luận theo nhóm và
tr lờiu hỏi.
- GV mời đại din mt s HS tr lời câu hi.
- GV giải thích thêm cho HS: Nếu các em ghép “chậm
như n cũng có th đươc. Nhưng vấn đ đặt ra
ghép như vậy s tha ra t “yếu”, không biết ghép với
tên con vật nào.
- GV mi một HS đng dy đọc yêu cầu câu 2: Em
cần đặt du phy vào nhng ch nào trong câu sau?
H báo mai tê giác gu nga gu chó là những động
vật quý hiểm, cần được bo v.
- GV ch hình các con vật, HS đọc tên các con vật dưới
tranh.
- GV hướng dn HS cần đọc tên tách bạch các con vật
mới làm được đúng bài tập.
- GV yêu cầu HS làm vào V bài tập.
- GV mời đại din mt s HS trình bày kết qu
- HS tho lun theo nhóm, tr li
câu hỏi.
- HS tr li: a-2, b-1, c-4, d-3, e-6,
g-5.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS quan sát tranh, đọc n con
vt.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS làm bài.
- HS trình bày: H, báo mai , giác
gu, nga, gu chó là những động
vật quý hiểm, cần được bo v.
164
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
CHÍNH TẢ - TP VIT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe viết chính xác trích đoạn bài thơ Sư tử xut quân (6 dòng thơ đầu, 46
chữ). Qua bài chính t, cng c ch trình bày một bài thơ lục bát.
- Làm đúng bài tp la chọn: Tìm, viết n các con vt (sng trong rng) bt
đầu bng ch, tr; có thanh hỏi, thanh ngã.
- Biết viết ch V viết hoa c vừa nhỏ. Viết đúng câu ng dng Vững như
kiềng ba chân c nh, viết đúng mẫu, đều nét, biết nối nét ch.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thẩm mĩ khi trình bày văn bn.
3. Phm cht
- Rèn luyện tính kiên trì, cn thn.
II. THIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
165
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong bài học ngày hôm nay,
chúng ta sẽ ng Nghe viết cnh xác trích đon bài
thơ Sư tử xuất quân (6 dòng thơ đu, 46 chữ); Làm
đúng bài tập la chn; Biết viết ch V viết hoa c va
nhỏ. Viết đúng u ng dng Vững như king ba
chân cỡ nhỏ. Chúng ta cùng vào bài.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe viết tử xut quân (6 dòng
thơ đầu ) (Bài tập 1)
a. Mục tiêu: HS đọc 6 dòng thơ đầu bài thơ t xut
quân, biết được ni dung của đon thơ; viết đoạn
chính t.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu: HS nghe GV đc, viết li 6 dòng
thơ đầu bài thơ Sư tử xuất quân.
- GV đọc 6 dòng thơ đầu th thơ lục bát.
- GV mời 1 HS đọc li 6ng thơ đầu.
- GV yêu cầu HS tr li: 6 dòng thơ đầu bài thơ tử
xut quân nói về nội dung gì?
- GV hưng dn thêm HS: V hình thc, bài viết chính
t có 6 dòng thơ lc bát (dòng trên 6 chữ, dòng dưới 8
ch). Ch đu mỗi dòng thơ viết hoa. Dòng 6 lùi vào
2 ô tính từ l vở. Dòng 8 lùi vào 1 ô.
- GV nhắc HS đọc thm lại các dòng thơ, chú ý nhng
t ng mình dễ viết sai: xuất quân, trổ tài, khỏe yếu,
muôn loài, tùy tài, mưu kế, luận bàn. Viết đúng các
dấu u (du hai chm, du phy).
- GV yêu cầu HS gp SGK, nghe GV đc từng dòng
thơ, viết vào vở Luyn viết 2.
- GV đọc lại bài một ln nữa cho HS soát li.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS tr li: 6 dòng thơ đu bài thơ
tử xut quân nói về việc tử
biết nhìn người giao vic.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
166
- GV yêu cầu HS t cha li, gạch chân t ng viết
sai, viết li bng bút chì từ ng đúng.
- GV đánh giá, cha 5 -7 bài. Nhận xét bài v: ni
dung, ch viết, cách trình bày.
Hoạt động 2: m viết tên các con vật bắt đầu
bng ch, tr; có thanh hỏi, thanh ngã (Bài tập 2)
a. Mc tiêu: HS tìm tên viết tên các con vt bt
đầu bng ch ch hoặc tr; có dâu hỏi hoc du ngã.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu Bài tập 1, chọn cho HS làm Bài tp
1a: Tìm viết tên c con vật bắt đầu bng ch ch
hoc tr.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, nhn biết các con vật
trong khu rừng viết lại đúng chính t n các con
vật đó.
- GV ch từng hình con vật, c lp đồng thanh đc kết
qu.
- GV yêu cầu HS sửa bài theo đáp án đúng.
Hoạt động 3: Viết ch V hoa (Bài tp 3)
a. Mục tiêu: HS nhn biết quy trình viết ch V hoa;
viết ch V hoa vào vở Luyn viết 2; viết câu ng dng
Vững như kiềng ba chân.
b. Cách tiến hành:
* GV hưng dẫn HS quan sát nhận xét ch viết hoa
V:
- HS cha li.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS quan sát tranh.
- HS đc kết qu: trâu rừng, trăn,
chuột túi, chn.
167
- GV ch ch mu, hi HS: Ch V hoa cao mấy li, có
mấy ĐKN? Được viết bi mấy nét?
- GV ch ch mẫu và
miêu tả:
+ Nét 1: kết hp
của hai nét bn:
cong trái thng
ngang (ging đu các ch hoa H, I, K).
+ Nét 2: thng đứng (hơi lượn hai đầu).
+ Nét 3: Móc xuôi phải, lưn phía dưới.
- GV ch dẫn cho HS và viết ch V hoa trên bng lp:
+ Nét 1: Đặt t trên ĐK 5, viết nét cong trái rồi lượn
ngang; dừng bút trên ĐK 6.
+ Nét 2: Từ đim dừng t của nét 1, chuyển hưng
đầu bút đi xuống đ viết nét trên thng đứng lượn
hai đu; đến ĐK 1 thì dừng li.
+ Nét 3: Từ đim dừng t của nét 2, chuyển hưng
đầu bút lượn lên đ viết tiếp nét c xuôi phi; dng
t ĐK 5.
- GV yêu cầu HS viết ch V hoa vào vở Luyn viết 2.
* GV hướng dn HS viết câu ứng dng:
- GV yêu cầu HS đọc câu ng dng Vng như kiềng
ba chân.
- GV gii thích cho HS nghĩa của u ng dng: Con
ngưi đã có quyết tâm thì dù b người khác ngăn trở
cũng sẽ vn vững vàng, không thay đi quyết định ca
mình.
- GV hướng dn HS quan sát và nhận xét câu ng
dng:
- HS tr li: Ch V hoa cao 5 li,
6 ĐKN. Đưc viết bi 3 nét.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS quan sát trên bng lp.
- HS viết bài.
- HS đọc câung dng.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe, tiếp thu, thc hin.
168
+ Độ cao của các ch cái: Ch V hoa (c nhỏ) và các
ch h, g, k, b cao 2.5 li. Nhng ch n lại (u, n, i, e,
c, a, â) cao 1 li.
+ Cách đt du thanh: dấu ngã trên chữ ư; du huyn
đặt trên ê.
- GV yêu cầu HS viết câung dụng vào v Luyn viết
2.
- GV đánh giá 5-7 bài.
- HS viết câu ứng dng
169
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI ĐỌC 2: ĐỘNG VT “BẾ” CON THẾ NÀO?
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy bài đc; phát âm đúng, ngt ngh hơi đúng.
- Hiểu nghĩa của các t trong bài, nhn diện được các con vt. Cung cp nhng
thông tin mới m, thú vị v ch một s loài đng vt “bế con”. Hiểu động vt
cũng rất yêu thương con.
- Hoàn thành bng tt kết v cách các loài động vật “bế” con.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Yêu thích các hình nh đẹp, t v trong bài đc.
3. Phm cht
- Yêu quý, có ý thc bo v c loài đng vt
II. THIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
170
b. Cách thức tiến hành:
- GV ch tranh minh họa gii thiu bài học: Thế
gii động vt hết sức thú vị và nhiều điều chúng ta
chưa biết. Các em bao giờ t hỏi: Các loài động
vật bế” con như thế nào không?Bài học ngày hôm
nay chúng ta s tìm hiểu v điều đó.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: HS đọc bài Động vật “bế” con như thế
nào? với ging đọc thong th, chm, rãi. Ngt, ngh
i đúng chỗ.
b. Cách tiến hành :
- GV đc mẫu bài đc: đọc thong th, chậm, rãi. Ngắt,
ngh hơi đúng chỗ.
- GV mời 1 HS đng dậy đọc to li giải nghĩa những
t ng khó trong bài: chuột túi, gu túi.
- GV t chc cho HS luyện đọc trưc lp. HS đc tiếp
ni 6 đon ttrong bài đọc (Đánh số t 1 đến 6).
- GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho HS, hướng dn
các em đọc đúng các từ ng HS địa phương d phát
âm sai: ngom, sc nhọn, địu, thoăn thot.
- GV yêu cầu tng cp HS luyện đọc tiếp ni 6 đon
như đã đánh số trong bài đọc.
- GV yêu cầu HS thi đọc tiếp ni từng đoạn trước lp
(cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải t ng:
+ Chuột túi: tức kang-gu-ru, loài
thú lớn i da trước bng đ nuôi
con nh.
+ Gấu túi: tức kô-ô-la, loài thú nh
túi da trước bụng đ nuôi con
nh.
- HS luyn đọc.
- HS luyn phát âm.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc bài.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
171
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hi trong phần Đc
hiu SGK trang 60.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu 3 HS ni tiếp nhau đọc 3 u hi phn
Đọc hiu:
+ HS1 (Câu 1): K tên những con vật có cách tha con
ging tha mi?
+ HS2 (Câu 2): Nhng con vật nào cõng hoặc đu con
bằng lưng, bằng chiếc túi da bng.
+ HS3 (Câu 3): Nhng con vt nh nào không được
tha, “địu” hay cõng mà phi t đi theo m?
- GV b sung câu hỏi 4: Con người giúp em bé di
chuyn bng những cách nào?
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm tr lời câu
hi.
- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết qu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho lun theo nhóm.
- HS trình bày:
+ Câu 1: Nhng con vật cách
tha con ging tha mi: mèo, tử,
h, báo, cá su.
+ Câu 2: Nhng con vật cõng hoặc
địu con bằng lưng, bằng chiếc túi
da bng: thiên nga “cõng” con
trên lưng; chuột túi, gấu túi địu con
bng nhng chiếc túi da ở bng.
+ Câu 3: Nhng con vt nh không
đưc tha, đu” hay ng phải
t đi theo mẹ: nga con, hươu con,
voi con, tê giác con.
+ Câu 4: Con người giúp em bé di
chuyn bng nhng ch: bế, cõng,
địu, đẩy xe nôi,...
172
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS tr li các câu hỏi trong phn Luyn
tp SKG trang 60, 61.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu câu hỏi phn
Luyn tp: Da o thông tin bài đọc, em hãy hoàn
thành bảng sau:
- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm, làm bài trên phiếu
kh to.
- GV yêu cầu 1 HS thay mặt nhóm, gn bài trên bng
lớp, báo cáo kết qu.
- GV yêu cầu HS tr li câu hỏi: Bài đc cung cp cho
các em thông tin gì? Giúp các em hiu điều gì?
- GV gii thiu kiến thc: Con người giúp em di
chuyn bng các b phn thun li ca cơ thể, ging
như động vt: tay (bế), lưng (cõng). Nhưng khác với
động vt, con người còn biết chế tạo ra các đồ dùng
để di chuyển em bé: làm cái đu để địu con, làm cái xe
i đ ch con đi. Con ngưi rất thông minh sáng
to.
- HS đọc thầm yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS trình bày kết qu tho lun:
+ Mèo, t, hổ, báo bế con bng
cách ngoạm. S dng b phn ca
cơ th ng, ming.
+ sấu bế con bng cách tha
từng đúa con. S dng b phn ca
cơ th ming.
+ Chuột i, gấu túi bế con bng
cách địu. S dng b phn của
th túi da ở trước bng.
+ Thiên nga, gấu túi bế con bng
cách ng. S dng b phn của
th lưng.
- HS tr li: Bài đc cung cp cho
em hiu rằng động vt cũng
những cách “bế” con rất đc bit.
173
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
LUYỆN NÓI VÀ NGHE: QUAN SÁT Đ CHƠI HÌNH MỘT LOÀI VẬT
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết thực hành nói lời đề ngh, li t chối và đáp lại li t chối đúng nh
hung.
- Quan sát một đ vật, đồ chơi hình một loài vy (tranh, nh một loài vt). Ghi
li những điều đã quan sát. Nói lại được rõ ràng, mạnh dn, t tin nhng đã
quan sát và ghi lại. Bài nói th hiện tình cảm yêu quý các loài động vt.
- Lắng nghe ý kiến của các bn. Biết nhận xét, đánh giá ý kiến ca bn.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết t quan t, cảm nhn v một đồ vật, đ chơi nh loài
vt (tranh nh, loài vt).
3. Phm cht
- Yêu thích đ chơi v loài vt.
II. THIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
174
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học hôm nay, các
em s thực hành lời đ ngh, li t chi và đáp lại li
t chi đúng nh huống. Sau đó, các em sẽ tp quan
sát một đ vật, đồ chơi hình loài vật (tranh, ảnh loài
vật) em yêu thích. Ghi lại nhng điều đã quan sát.i
lại được ràng, mnh dn, t tin những đã quan
sát, ghi lại. Chúng ta s xem m nay bạn nào
ngưi nói được hay v đề bài đó.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Thực hành nói và đáp lại li đề ngh,
l t chối (Bài tp 1)
a. Mc tiêu: HS cùng bn thực hành nói li t chi
và đáp li li t chối trong 3nh hung.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu 1 HS đng dy đọc u cầu Bài tp 1:
Cùng bạn thực hành nói lời t chối và đáp lại li t
chối trong các tình hung sau:
a. Bn r em hái hoa trong công viên.
b. Bn r em trêu chọc mt con vật trong vườn thú.
c. Em r anh (chị) chơi trò ném thú bông trong nhà.
- GV yêu cầu tng cp HS thực hành nói lời t chi
và đáp li li t chi.
- GV mi mt s cp HS ni tiếp nhau báo o kết qu
trước lp.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS trình bày:
+ a. Bn r em hái hoa trong công
viên.
HS1: Chúng mình vào công viên
i hoa đi.
175
Hoạt động 2: Quan sát đồ vật, đồ chơi hình một
loài vật (tranh, nh) và ghi chép (Bài tập 2)
a. Mc tiêu: HS mang đến lớp đồ vật, đồ ci hình
một loài vật (tranh, ảnh) loài vật em yêu thích; quan
sát và ghi lại kết qu quan sát; nói li với c bn kết
qu quan sát.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đọc u cầu của Bài tập 2 các gi
ý nói v đ chơi gấu bông: Quan sát:
HS2: Không được đâu, hoa ca
công viên là của chung, không
đưc hái hoa đâu bn.
HS1: Bạn nói đúng đó. nh quên
mt.
b. Bn r em trêu chọc mt con vt
trong vườn thú.
HS1: Chúng nh ng hét thật to
để da con kh này đi.
HS2: Không được đâu, công viên
quy định không được trêu chc,
kích động loài thú.
HS1: Mình nhớ ri.
c. Em r anh (chị) chơi trò ném thú
bông trong nhà.
HS1: Anh ơi, mình cùng chơi trò
ném thú nhồi bông trong phòng đi?
HS2: Không được đâu em, làm thế
các con t nhồi bông sẽ rách
ngay.
HS1: , thế thì không được anh
nh.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
176
a. Mang đến lớp đ vật, đồ
chơi hình mt loài vật (tranh,
ảnh) loài vật em yêu thích.
b. Quan sát và ghi lại kết qu
quan sát.
c. i lại với các bn kết qu
quan sát.
- GV ch hình, HS nói tên đ vật, đồ chơi, tranh nh
trong SGK
- GV nhc nh HS: Bài tập yêu cầu các em quan sát
và ghi lại kết qu quant đồ vt, đồ chơi (hoc tranh,
anh mt loài động vật hoang dã, không phi vật nuôi
trong nhà).
- GV yêu cầu HS bày lên bàn nhng gì c em mang
đến: đ chơi (hoc tranh, nh). GV nhắc HS o
không mang gì đến lp s chn nói về một đồ vật, đồ
chơi trong nh, trong SGK hoc tranh, nh con vt
thầy cô mang đến.
- GV yêu cầu mt vài HS (cầm đồ vật, đồ chơi hoc
tranh, nh con vt) tiếp nối nhau inh s quan sát,
ghi chép và nói v con vật nào.
- GV yêu cầu HS quan sát đ vật, đồ ci mt con vt,
có th hi thêm GV v loài vật đó.
- GV ng dn HS ghi lại vào vở (theo ch gch
đầu dòng, không cần viết hoàn chnh câu) những điu
mình quan sát được.
- HS quan t hình nói tên đồ vt: :
đồ vt (gối ôm khỉ), đ chơi (voi
bông, chuột i bằng bông, gấu
bông, nga g), ảnh (linh dương,
cáo đỏ).
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS chun b đồ chơi: Tôi sẽ quan
sát ghi chép con gu bông ca
tôi. / Tôi sẽ quan sát nh nga vn
- mt con thú hin bộ quần áo
sọc đen trắng.
- HS quan sát đồ vt.
- HS ghi vào vở.
177
- GV yêu cầu HS (dựa vào kết qu ghi chép, n ý)
tiếp ni nhau gii thiệu trước lp kết |qu quan sát một
đồ vật, đồ chơi (hoc tranh, nh) một loài vt.
- GV mi c lp v tay cm ơn sau phn trình bày của
mi bn. GV khen ngi nhng HS quan sát tốt, có
nhng ý mới, ý hay, din đạt trôi chảy.
- HS gii thiệu trước lp.
178
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
VIT V ĐỒ CHƠI HÌNH MỘT LOÀI VẬT
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Dựa vào nhng đã quan sát được, nghe đưc, những đã học hi t tiết
hc trước, HS viết được mt đoạn văn ng, trôi chy v đồ vật, đồ chơi
hình loài vt (hoc tranh nh loài vật). Trang trí đon viết bằng hoa lá, tranh
t v, tranh cắt dán loài vật đó.
- Đon viết th hiện tình cảm yêu quý và ý thc bo v các loài động vt.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thẩm mĩ viết và trình bày văn bản.
3. Phm cht
- Yêu quý và có ý thức bo v c loài đng vt.
II. THIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
179
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Bài học ngày hôm nay các em
s dựa vào nhng gì đã quan sát được, nghe được,
những đã học hi t tiết học trước; viết đưc mt
đon văn ràng, trôi chy v đồ vật, đ chơi hình
loài vật (hoc tranh ảnh loài vt). Trang tđoạn viết
bằng hoa lá, tranh tự v, tranh cắt dán li vật đó.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Viết 4 -5 u v đồ vật, đ chơi hình
mt loài vật (hoc tranh nh loài vật). Đặt tên cho
đoạn văn
a. Mc đích: Viết 4 -5 câu v đ vật, đ chơi hình
một loài vt (hoc tranh ảnh loài vật). Đặt tên cho
đoạn văn.
b. Cách tiến hành:
* Chun b
- GV mi 1 HS đc yêu ca bài tp; đọc mu viết v
con nga g chưa đầy đ trong SGK: Dựa vào nhng
điều đã quan sát trao đổi vi bn tiết hc trước,
y viết 4 -5 u về đồ vật, đồ chơi hình mt loài vật
(hoc tranh ảnh loài vật). Đặt tên cho đon n của
em.
- GV khuyến khích HS khá, gii viết nhiều hơn 5 câu;
c gắng trang trí đon viết bằng hoa lá, tranh con vt
em cắt dán hoặc t vẽ; đặt tên cho đon viết.
- GV mời 1 HS khá, giỏi làm mẫu: Nói em chn viết
v đồ vật, đồ chơi hình con vt (hoc tranh nh con
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm mẫu:
180
vật) nào. Nói li những gì em đã quan sát và ghi chép
v loài vật đó ở tiết hc trưc.
* GV yêu cầu HS viết đoạn văn vào Vở bài tập, trang
trí đoạn viết.
- GV yêu cầu HS tiếp ni nhau đc đon viết.
- GV có chiếu đon viết ca một vài HS n bng lp
cho c lp nhận xét. GV cha bài (v chính tả, t,
câu), nhn xét v trìnhy, trang trí; khen ngi nhng
đon viết hay trang trí và trình bày đp).
- GV thu mt s bài ca HS v nhà chữa.
+HS1: Tôi viết v chiếc gối ôm hình
con kh. Chiếc gối dài, rất mềm
ấm áp. Mt con kh rt buồn cười.
t nó được làm bằng hai cúc áo
màu đen, lưỡi thè ra tinh nghch.
Khi ngủ, tôi thích ôm chiếc gối hình
con kh và i ng rt ngon.
+ HS 2: Tôi rất thích loài sóc. Đây
bức tranh tôi cắt dán một con
sóc. nhỏ hiền lành. ng
màu xám, chiếc đuôi xù tuyệt
đẹp. Đôi mat nó đen y, tinh
nhanh. Tôi ước mt ngày nào đó
đưc đi o rừng ngắm sóc chy
nhy.
- HS viết và đọc đon viết.
- HS quan sát, lắng nghe, t cha
bài của mình.
181
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
T ĐỌC SÁCH BÁO: ĐỌC SÁCH BÁO VIẾT V LOÀI VẬT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mc đ, yêu cầu cần đạt
- Biết gii thiệu rõ ràng, tự tin vớic bn sách bao mình mang đến lp.
- Đọc trôi chảy, to, rõ cho các bn nghe những gì đã đọc.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Nhn diện được bài văn xuôi, thơ.
Biết ghi chép lại mt s câu văn hay, hình ảnh đẹp; bày t tình cm vi con
vật, nhân vật trong sách o.
3. Phm cht
- Yêu quý và có ý thức bo v c loài đng vt.
II. THIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy nh, máy chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
182
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học hôm nay, các
em s mang đn lớp sách báo viết v các loài vt. Các
em s t đc đc lại cho các bạn nghe nhng
mình vừa đọc, trao đổi cùng các bạn. Chúng ta sẽ
cùng nhau km phá, trao đi những câu chuyện,
những thông tin thú vị, b ích.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cu ca i học
a. Mc tiêu: HS đọc 4 yêu cầu của bài hc.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu c lớp nhìn SGK, nghe 4 bn tiếp ni
nhau đọc 4 bước ca tiết hc.
- GV mi 1HS đọc yêu cầu l, đọc tên một s đầu sách
đưc gii thiu trong SGK: Em hãy mang đến lp mt
quyn ch (tờ báo) viết v các loài vt: Siêu ng lc
cùa muông thú /Xứ s muông thú / Chuyện k v con
ngưi muông thú/ 365 chuyn k: Khung long và
muông thú thời tin s.
+ GV yêu cầu HS c lớp bày sách báon bàn.
+ GV khen ngi những HS tìm được sách báo đúng
ch đim; chp nhn nhngch báo tuy lạc ch đim
nhưng bổ ích, phù hợp vi tui thiếu nhi.
- GV mi 1 HS đọc yêu cầu 2: Gii thiu sách, báo
với các bạn trong nhóm.
+ GV mi mt vài HS giới thiu sách báo của mình.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS chun b ch, báo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS gii thiu: Tôi giới thiu vi
các bạn cuốn sách Siêu năng lc
ca muông thú của c gi Khương
Nhi, Ngc Duy, NXB Trẻ. / Còn đây
cuốn ch tôi mang đến lớp:
n thế gii loài vt ca NXB Kim
Đồng...
183
- GV mi 1HS đọc yêu cầu 3: T đọc mt truyn (bài
thơ, bài báo) trong quyển sách, tờ báo em mang đến.
+ GV gii thiu bài đồng dao Các con vt M: Đây
một bài đồng dao, t rất đúng, rất vui v các con vật.
Nếu không sách mang đến lớp, các em có th đc
bài đồng dao này.
+ GV phân công 2 HS đọc để tiết 2 đọc li cho c lp
nghe.
- GV mi 1 HS đọc yêu cầu 4: Đọc li (hoc k li)
cho c bạn nghe mt truyn (hoc một đoạn truyn,
một bài thơ, bài báo) em vừa đọc.
Hoạt động 2: T đọc sách báo
a. Mục tiêu: HS đọc sách báo và ghi li những câu
văn,u thơ hay, đáng nhớ.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc sách báo. GV nhắc HS ghi li
vào sổ tay hay Phiếu đọc sách những câu văn, câu thơ
hay, đáng nhớ.
Hoạt động 3: Đc li hoc k li cho các bạn nghe
(Bài tp 4)
a. Mục tiêu: HS Đc li hoc k lại cho các bn nghe
mt truyn (hoc một đon truyn, mt bài thơ, bài
báo) em vừa đọc.
b. Cách tiến hành:
- GV lần lượt mi từng HS đọc lại to, nhng gì va
đọc. HS đọc xong, các bạn thể đt câu hỏi đ hói
thêm. Ví dụ:
+ Sau khi 1 HS đc xong truyn nh tnh đến x s
chuột túi (Truyện đc lp 2), các bạn trong lớp có th
hi: Chut túi có tài nhy như thế nào? Chó tài
mà giúp chuột túi tìm được đường v n?
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS đọc bài.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS đọc sách, ghi vào Phiếu đọc
sách.
- HS nói trước lp.
184
+ 1 bn HS đọc xong truyn Gu trắng là chúa tò mò
(Truyn đọc lớp 2), có th đặt u hỏi cho c lp: Biết
được đặc điểm ca gu trng, chú thy th đã
nghĩ ra cách gì đế thoát đưc gu trng? Mi bn đọc
xong hoc bạn có câu tr lời thú vị s đưc nhận tng
v tay ca lp.
- GV khen ngi những HS đọc to, rõ, đọc hay, cung
cp nhng thông tin thú v. Mi HS đăng kí đọc trước
lp trong tiết hc sau.
- GV nhắc các nhóm tiếp tc trao đổi ch o, hỗ tr
nhau đọc sách.
- HS đăng đọc trước lp trong
tiết hc sau.
185
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 26: MUÔN LOÀI CHUNG SNG
CHIA S V CH ĐIM
(15 phút)
- GV gii thiu ch đim mi: Tiếp theo ch đim Thế gii
rng xanh, tuần này, các em sẽ hc ch điểm Muôn loài
chung sống đ biết các loài thú trong rng xanh sng vi
nhau như thế nào.
- GV nêu yêu cầu ca Bài tập 1- Đây là những con vật nào,
chiếu lên bảng lp nhng tm nh minh ho hình các con
vt cho c lớp quan sát và nói n: sóc, lc đà, tê giác, thỏ.
- GV yêu cầu HS đọc từng câu đố, đi chiếu vi hìnhnh gi ý, đoán câu đố đó nói
v con vật nào.
- GV mi mt vài cặp HS tiếp ni nhau báo cáo kết qu: a - lc đà, b - giác, c -
th, d - sóc.
- GV nêu yêu cầu ca Bài tập 2: Đc i thơ hoặc hát về mt con vt sng trong
rng.
- GV mi HS hát hoặc đọc thơ. GV gợi ý bài hát, bài thơ: Chú voi con Bản Đôn
(bài hát cùa Phạm Tuyên), Bác gấu đen và hai chú th (thơ của Hoàng Hà).
- GV nói lới dẫn vào bài đc m đầu ch đim Muôn loài chung sống.
BÀI ĐỌC 1: HƯƠU CAO C
(55 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc lưu loát văn bn thông tin Hươu cao cổ. Phát âm đúng c từ ng. Ngt
ngh hơi đúng giữa các câu, cui mi câu.
186
- Hiểu được nghĩa của các từ ng. Hiu ni dung bài: Miêu t đặc điểm, hình
dáng, tính nết hiền lành, sng hòa bình với c loài vật khác trên đồng c ca
hươu cao c. T bài đọc, HS hng thú tìm hiểu thế giới loài vật và môi
trường thiên nhiên xung quanh.
- Cng c kĩ năng sử dng du chấm và du phy.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Học được cách quan t và miêu tả đng vt.
3. Phm cht
- Yêu quý và có ý thức bo v c loài đng vt.
II. THIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: M đầu ch điểm Muôn loài
chung sống, các em sẽ m quen với mt loài thú
hoang dã sống ch yếu Châu Phi, chiu cao
không loài nào sánh kịp đó là hươu cao cổ.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
- HS lng nghe, tiếp thu.
187
a. Mục tiêu: HS đọc bài Hươu cao cổ vi ging đọc
rõ ràng, nh mch, ngt ngh i hợp lí.
b. Cách tiến hành:
- GV đọc mẫu bài đọc: giọng đọc rõ ràng,nh mạch,
ngt ngh hơi hợp lí.
- GV mời 1 HS đng dậy đọc to li giải nghĩa những
t ng khó trong bài: bt tiện, tranh giành.
- GV nhc HS ngh i đúng mt s câu dài, như:
ch bt tiện/khi hươu cúi xung thấp. //Khi đó, /
hươu cao cổ /phi xoạc hai chân trước tht rng / mi
cúi được đầu xuống vũng nước / đ uống. // Hươu cao
c / không bao gi / tranh gnh thức ăn hay nơi /
vi bất kì loài vật nào.//
- GV t chc cho HS luyện đọc trưc lp. HS đc tiếp
ni 3 đoạn như SGK đã đánh số.
- GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho HS, hướng dn
các em đọc đúng các từ ng HS địa phương d phát
âm sai: d dàng, cành lá, tranh giành, linh dương,
nga vn. .
- GV yêu cầu tng cp HS luyện đọc tiếp nối 3 đon
như đã phân công.
- GV yêu cầu HS thi đọc tiếp ni từng đoạn trước lp
(cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hot động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hi trong phần Đc
hiu SGK trang 65.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 3 HS đọc 3 u hỏi trong SGK:
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đc phần chú giải t ng khó:
+ Bt tiện: không thun li.
+ Tranh giành: tranh nhau đ
giành lấy.
- HS chú ý, luyn đọc câu dài.
- HS luyn đọc.
- HS luyn phát âm.
- HS luyn đọc theo nhóm.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
188
+ HS1 (Câu 1): ơu cao c cao như thế o?
+ HS2 (Câu 2): Chiu cao ca hươu cao cổ thun
lợi và có gì bất tin?
+ HS3 (Câu 3): ơu cao cổ sng với các loài vật
khác như thế nào?
- GV yêu cầu tng cp HS thực hành hỏi đáp, trả li
câu hỏi.
- GV mời đại din HS trình bày kết qu tho lun.
- GV yêu cu HS tr lời câu hỏi: i học giúp em hiu
điều gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS tr li các câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 65.
b. Cách tiến hành:
- HS tho luận theo nhóm.
- HS trình bày:
+ u 1: Con hươu cao cổ cao
nht cao ti gần 6 mét, có th ngó
đưc vào cửa s tng hai ca mt
ngôi nhà.
+ Câu 2: Thun tin: Chiếc c dài
của hươu cao cổ giúp hươu với ti
những nh trên cao và ng d
phát hin k thù. Bt tin: Khi
muốn cúi xung thấp, hươu phải
xoc hai chân trước tht rng mi
cúi được đầu xung ng ớc để
ung.
+ Câu 3: Hươu cao cổ không bao
giơ tranh giành thức ăn hay nơi
vi bất loài vật nào. Trên đồng
cỏ, hươu cng hoà bình với nhiu
loài thú ăn c khác như linh dương,
đà điểu, nga vn.
- HS tr lời: Bài học giúp em nhn
biết được đặc điểm của hươu cao
c, li sng hiền lành, thân thiện,
a bình của hươu cao cổ với các
loài thú ăn cỏ khác.
189
- GV yêu cầu 2 HS đc ni tiếp nhau yêu cầu ca phn
Luyn tp:
+ HS1 (Câu 1): Duu nào phù hp với ô trống: du
chm hay du phy.
Hươu cao c rt hiền lành ? nó sống hòa bình ? thân
thin vi nhiu loài vật ăn cỏ khác.
+ HS2 (Câu 2): Em cần đặt du phẩy còn thiếu o
nhng ch nào trong đonn sau:
Mt năm, Trời làm hạn hán, cây cỏ chim chóc muông
thú đều khát nước. c cùng các bạn cua ong cáo gu
và cp quyết đnh lên thiên đình kin Tri. Cui cùng,
Tri phải cho mưa xuống khp trn gian.
- GV yêu cầu tng cặp HS trao đổi, làm bài. GV phát
2 t phiếu kh to cho 2 HS.
- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết qu.
- GV yêu cầu 2 HS đc lại 2 bài tập sau khi đã điền
du phy đầy đủ. Chú ý ngh hơi sau du phy.
- GV yêu cầu HS tr li câu hỏi: Du phẩy trong các
i tp trên có tác dụng gì?
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS trình bày:
+ u 1: Hươu cao cổ rt hin
lành. sống hòa bình, thân thiện
vi nhiều loài vật ăn c khác.
+ Câu 2: Một m, Trời m hạn
hán, cây c, chim chóc, muông thú
đều khát nước. Cóc cùng các bạn
cua, ong, cáo, gu và cọp quyết
định lên thn đình kin Tri. Cui
cùng, Trời phải cho a xuống
khp trn gian.
- HS đọc bài.
- HS tr li: Du phy trong c
i tp trên có tác dng ngăn cách
các từ ng trong phn liệt kê; làm
cho u văn dễ hiu, d đc.
190
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
CHÍNH TẢ - TP VIT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe viết chính xác đoạn văn Con c: Qua bài viết, cng c ch trình bày
một đoạn văn.
- Làm đúng các bài tp la chn: Điền ch r, d, gi; điền vn ưc, ưt. Điền đúng
vào ô trống tiếng bắt đầu bằng r, d, gi; có vn ưc, ưt.
- Biết viết ch X viết hoa c vừa và nh. Biết viết câu ứng dng Xuân v, rng
tay áo mi c nh.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thẩm mĩ khi trình bày văn bn.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm chất chăm chỉ, trách nhim.
II. THIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
191
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong bài học ngày hôm nay,
các em sẽ Nghe viết chính xác đoạn văn Con sóc;
m đúng các bài tập la chn; Biết viết ch X viết
hoa c vừa nh. Biết viết câu ng dụng Xuân về,
rừng tay áo mi c nhỏ. Chúng tang vào bài hc.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe viết (Bài tp 1)
a. Mục tiêu: HS nghe, đọc đoạn văn tả con sóc, hiểu
đưc ni dung đoạn văn; viết đoạn chính tả.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu: HS nghe, viết lại đon văn tả Con
sóc.
- GV đọc đoạn văn
- GV mời 1 HS đọc lại đoạnn.
- GV yêu cầu HS tr li: Đoạn văn nói về ni dung gì?
- GV hướng dn thêm HS: V hình thức hình thc,
Đoạn văn 4 câu. n bài và ch đầu mỗi câu viết
hoa. Tên bài viêt i vào 4 hoc 5 ô tính từ l v. Ch
đầu đonn viết lùi vào 1 ô.
- GV nhắc HS đọc thm lại các dòng thơ, chú ý nhng
t ng nh d viết sai: b lông, chóp đuôi, tinh
nhanh, thoắt trèo, thoắt nhy,...Viết đúng các dấu câu
(du hai chm, du phy).
- GV yêu cầu HS gấp SGK, nghe GV đọc tng dòng,
viết vào vở Luyn viết 2.
- GV đọc lại bài một ln nữa cho HS soát li.
- GV yêu cầu HS t cha li, gạch chân t ng viết
sai, viết li bng bút chì từ ng đúng.
- GV đánh giá, cha 5 -7 bài. Nhận xét bài v: ni
dung, ch viết, cách trình bày.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS tr lời: Đoạn văn tả con sóc
đáng yêu, nghch ngm.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS đọc các từ d phát âm sai.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- HS cha li.
192
Hoạt động 2: Bài tập la chn (Bài tập 2, 3)
a. Mc tiêu: HS chn r, d, gi hoặc ưc, ưt phợp điền
vào ô trống.
b. Cách tiến hành:
* Đin ch r, d, gi hoc vn ưc, ưt (Bài tập 2).
- GV nêu u cầu ca bài tập; chọn cho HS làm Bài
tp 2a: Ch r, d hay gi?
- GV yêu cầu HS làm bài vào v Luyn viết 2. GV
phát phiếu kh to cho 2 HS. 2 HS làm bài trên phiếu
gắn bài lên bng lp, nói kết qu.
- GV yêu cầu c lp đọc lại đoạn n đã điền ch hoàn
chnh.
* Đin tiếng có r, d, gi hoặc có vần ưc, ưt (Bài tập 3):
- GV nêu u cầu ca bài tập; chọn cho HS làm Bài
tp Em hãy chọn tiếng trong ngoc đơn đ điền vào ô
trng:
- GV yêu cầu HS làm bài vào v Luyn viết 2. GV
phát phiếu kh to cho 2 HS. 2 HS làm bài trên phiếu
gắn bài lên bng lp, nói kết qu.
- GV yêu cầu c lp đc li t ng đã điền ch hoàn
chnh.
Hoạt động 3: Tp viết ch hoa X
a. Mục tiêu: HS biết được quy trình viết hoa ch X,
viết vào vở Luyn viết 2; viết câu ng dng Xuân v
rừng thay áo mi.
- HS lắng nghe, đọc thm yêu cầu
câu hỏi.
- HS làm bài.
- HS đọc bài: gieo ht / chy dài /
st rut / ri / héo rũ.
- HS lắng nghe, đọc thm yêu cầu
câu hi.
- HS làm bài.
- HS đọc bài: nt n, nc nở, thơm
nc.
193
b. Cách tiến hành:
- GV ch ch mu, hi HS: Ch X cao my li? Có mấy
ĐKN? Đưc viết bi my nét?
- GV ch ch mẫu, miêu tả: Nét viết ch hoa X là kết
hp của 3 nét bản: móc hai đu trái, thng xiên
(lượn hai đu) và móc hai đầu phi.
- GV ch dn viết mu trên bng lp: Đặt bút trên
ĐK 5, viết nét móc hai đu trái ri vòng n viết tiếp
nét thẳng xiên lượn hai đu (t trái sang phải, n
trên) xiên chéo giữa thân chữ, ti ĐK 6 thì chuyển
ớng đu bút đ viết tiếp nét c hai đu phi (t
trên xung), cui nét lượn o trong; dừng bút trên
ĐK 2.
- GV yêu cầu HS viết ch X hoa trong v Luyn viết
2.
- GV yêu cầu HS đọc câu ng dng: Xuân về, rng
thay áo mi.
- GV hướng dn HS quan t và nhận xét:
+ Độ cao của các ch cái: Ch X hoa (c nhỏ) và các
ch g, h, y cao 2,5 li. Ch t cao.5 li. Nhũng chữ còn
li (u, â, n, v, ê, r, ư, a, o, m, ơ, i) cao 1 li.
+ Cách đt du thanh: Du huyền đặt trên ê, ư, du sc
đặt trên a, ơ.
- GV yêu cầu HS viết câu ng dng trong v Luyn
viết 2.
- GV đánh giá 5 - 7 bài. Nêu nhận xét đ c lp rút
kinh nghim.
- HS tr li: Ch X cao 5 li? 6
ĐKN. Đưc viết bi 1 nét.
- HS lắng nghe, quan sát.
- HS quan sát, ghi nh trên bng
lp.
- HS viết bài.
- HS đọc câung dng.
- HS quan sát, tiếp thu.
- HS viết bài.
194
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI ĐỌC 2: AI CŨNG CÓ ÍCH
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Phát âm đúng, ngt ngh hơi đúng. Biết đọc
phân biết giọng ngưi k (chậm rãi, vui) vi ging nhân vật (voi con: hn
nhn; các bạn: ngạc nhiên, thân thiện).
- Hiểu được nghĩa ca các t ng trong bài (bn rn, chng cht, chiếc mũi dài,
cun, hn h,...). Nắm được din biến ca câu chuyn. Hiu ni dung truyn:
Các con vật trong rừng đều có ích, đều làm đưc vic tt nếu biết điểm mnh
của mình. Voi con lúc đu không biết làm gì, sau đó đã biết làm việc tốt, có
ích, giống như các bạn trong khu rng.
- Luyn tp v các kiu u (câu kể, câu hỏi, câu bc l cảm xúc) và các du
câu: du chm, du chm hi, du chm than.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Cm nhận được ging k chuyện vui, m.
3. Phm cht
- Yêu quý c loài vt.
II. THIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
195
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV ch tranh minh ha và gii thiệu bài hc: Tranh
l các con vật: kiến, khỉ, c con. Tranh 2 xut
hiện thêm voi con. Mỗi con vt đều đang bận rn làm
vic. Các em y đc đ biết: Câu chuyện muốn nói
điu gì?
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: HS đọc bài Ai cũng ích vi ging đọc
trôi chảy, lưu loát toàn bài. Phát âm đúng, ngt ngh
i đúng. Biết đọc phân biết giọng người k (chm
rãi, vui) với giọng nhân vt (voi con: hồn nhiên; các
bn: ngạc nhiên, thân thiện).
b. Cách tiến hành:
- GV đọc mẫu bài đọc:
+ Giọng đọc trôi chảy, u loát toàn bài. Phát âm đúng,
ngt ngh hơi đúng. Biết đọc phân biết giọng ni k
(chậm rãi, vui) vi giọng nhân vt (voi con: hn nhiên;
các bn: ngạc nhiên, thân thiện).
+ Đọc gây ấn tượng vi các từ ng: đều bn rn, git,
chng chịt, vướng víu, vươn lên, cuốn, vt ra xa, hn
h, tht tuyt, dn sch.
- GV mời 1 HS đng dậy đọc to li giải nghĩa những
t ng khó trong bài: chiếc mũi i.
- HS quan sát tranh, làm quen với
bài học.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đc phần chú gii t ng:
Chiếc mũi dài là i voi, phần mũi
rất dài ca con voi, có th cun
tròn lại đ ly và giữ đồ vt.
196
- GV nhắc lớp chú ý ngh hơi đúng những câu
dài.
+ Kh con thì đu từ cây này sang cây khác, /giật nhng
y leo chẳng chịt xuông / đ cây không vướng u./
+ liền dùng chiếc mũi dài của mình/cun cành cây
lên,/vt ra xa,/ri hn h bảo các bạn: ...
T đó./voi dùng chiếc i cùa nh / dọn sch nhng
cành cây khó / rơi rụng ngang dc trong rng. / to
ra rt nhiu ch trống cho sóc trồng cây. //
- GV t chc cho HS luyện đọc trưc lp. HS đc tiếp
ni 3 đoạn như SGK đã đánh số.
- GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho HS, hướng dn
các em đọc đúng các từ ng HS địa phương d phát
âm sai: bn rộn, vướng víu, ơn lên, hn h.
- GV yêu cầu tng cp HS luyện đọc tiếp nối 3 đon
như đã phân công.
- GV yêu cầu HS thi đọc tiếp ni từng đoạn trước lp
(cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hot đng 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu trong phần Đọc hiu
SGK trang 68.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đọc u cầu 4u hi trong SGK:
+ Câu 1: Chim kiến, kh và c làm gì để chăm sóc
cây và trng cây?
+ Câu 2: Điu gì đã giúp voi phát hin ra lợi ích của
chiếc mũi dài?
+ Câu 3: Voi đã dùng chiếc mũi dài m đ cùng
các bạn trồng cây.
- HS luyn đọc nhng câu dài.
- HS luyn đọc theo từng đon.
- HS luyn phát âm.
- HS luyn đọc theo đoạn.
- HS thi đọc tc lp.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
197
+ Câu 4: Câu chuyện trên nói với em điều gì? Chọn ý
em thích?
a. Các con vật trong truyện đềuích.
b. Trong cuc sống, ai cũng th làm được vic tt.
c. Biết điểm mnh của mình thì sẽ làm được vic tt.
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm, hi đáp
tr lờiu hỏi.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu tho lun.
- HS tho lun.
- HS trình bày:
+ Câu 1: Để chăm sóc y trồng
cây, chim gõ kiến đã gõ, đc
đục, cha bệnh cho cây. Khỉ con đu
t cây này sang cây khác, giật
những dây leo chằng cht xuống để
cây không vướng víu. Sóc con vùi
nhng hạt thông xuống lp đất
mềm để ch mưa đến, những cây
thông non sẽ vươn lên.
+ Câu 2: Điều đã giúp voi phát
hin ra li ích của chiếc i dài:
mt m voi b cành y khô trên
mặt đất vướng o chân. Nó liền
dùng chiếc i dài ca nh cun
cành cây lên, vứt ra xa; ri nó hớn
h báo với các bạn phát hiện v
chiếc mũi cái vòi của mình.
+ Câu 3: Voi dùng chiếc mũi của
mình dọn sch nhng cành cây k
rơi rng ngang dc trong rng, to
ra rt nhiu ch trng cho sóc
trồng cây. Từ nhng ch đất trng
đó sẽ mc lên nhiu mầm cây xanh
tt.
+ Câu 4: HS nói ý mình thích.
198
- GV yêu cầu HS tr li câu hỏi: Qua câu chuyn, em
hiểu điều gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS tr li các câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 69.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đứng dy đọc yêu cầu Bài tp 1: Tìm
trong bài đọc:
a. Mt câu dùng để kể, có du chm.
b. Mt câu dùng để hỏi, có du chm hi.
c. Môt câu dùng đ bc l cm xúc, dấu chm than.
- GV hướng dn HS: Bài đọcnhiều câu kể, mi em
i 1u k.
- GV mời đại din mt s HS tr lời câu hi.
- GV mời 1 HS đng dy đọc yêu cầu Bài tập 2: Du
câu nào phù hp vi mi ô trng: du chm, du chm
hi hay du chm than?
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân vào Vở bài tập. GV
phát phiếu kh to cho 1 HS. HS làm bài trên phiếu đọc
kết qu.
- GV mi mt s HS trình bày kết qu.
- HS tr li: Qua u chuyện, em
hiểu Ai cũng có ích, cũng làm được
vic tt nng biết điểm mnh
của mình, phát huy thì s m
đưc nhiu vic tốt và ích.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS tr li:
a. Một câu dùng đ kể, dấu
chm: Trong kh rng n, các con
vật đu bn rn. Hng ngày, chim
kiến đã gõ, đục đục, cha
bệnh cho cây. Kh con đu từ cây
y sang cây khác, giật những dây
leo chng cht xuống để cây không
ớng víu...
b. Mt câu dùng đ hi, có dấu
chm hỏi: Sao bây gi bn mi biết
mình có mũi?
c. Môt câu dùng đ bc l cm xúc,
có dấu chm than: Tht tuyt!
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài vào vở.
- HS trình bày: du chm du hi
du chm than.
199
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
LUYỆN NÓI VÀ NGHE: KỂ CHUYN “AI CŨNG CÓ ÍCH
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Dựa vào tranh minh ha và gợi ý dưới tranh, HS biết hợp tác cùng các bn k
lại được từng đon ca câu chuyn Ai cũng có ích, rồi k toàn b câu chuyện.
ớc đu biết phi hp li k vi c chỉ, nét mặt; thay đổi ging k linh hot
làm cho câu chuyn hiện lên sinh đng.
- Theoi bn k, k tiếp được đoạn li bn đang kể. Biết nhận xét, đánh giá
li k ca bn.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Hiểu và vn dng các t ng đã hc để k lại câu chuyn.
Hiểu đúng thế nào kể chuyện phân vai (không phải là nhp vai k mt đoạn
hoặc toàn bộ câu chuyn theo li ca mt nhân vt).
3. Phm cht
- Yêu quý c loài vt.
II. THIT B DY HC
1. Đi vi giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
200
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong bài học ngày hôm nay,
chúng ta sẽ dựa o tranh minh họa gợi ý dưới
tranh, biết hợp c cùng các bn k lại được từng đoạn
của câu chuyện Ai cũng ích, ri k toàn bộ câu
chuyn; Theo dõi bạn k, k tiếp được đoạn li bn
đang kể. Biết nhn xét, đánh giá li k ca bn. Chúng
ta cùng vào bài học.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: K li từng đon ca câu chuyện da
vào tranh và câu hỏi
a. Mục tiêu: HS dựa vào tranh, k li từng đoạn ca
câu chuyện Ai cũng có ích; k lại được toàn b câu
chuyn.
b. Cách tiến hành:
* Chun b:
- GV gn 4 hình minh hoạ lên bảng lp, ch từng hình,
mi 4 HS tiếp ni nhau mi em đọc 1 câu hỏi i
hình:
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS quan sát tranh, đọc câu hỏi
i mi tranh:
+ Tranh 1: Hằng ngày, chim gõ
kiến và khi làm gì?
+ Tranh 2: Sóc vùi hạt thông xuống
đấtm gì?
+ Tranh 3: Voi con phát hiện ra
điều gì thú vị?
+ Tranh 4: T đó, voi con làm đ
cùng các bạn trông cây?
201
* K chuyện theo nhóm:
- GV chia c lớp thành các nhóm 4 (mỗi HS k theo 1
tranh).
- GV yêu cu HS tiếp ni nhau k tng đoạn câu
chuyn trong nhóm.
* K chuyện trước lp:
- GV mời các nhóm xung phòng k chuyn trưc lp,
mi HS k theo 1 tranh.
- GV mi 2 HS xung phong k lại toàn b u chuyn.
Khuyến khích HS k chuyn biu cảm đ hp dn
ngưi nghe.
- GV cho các nhóm t pn vai và thi k chuyện trước
lp. GV mi c lp v tay sau li k ca mi nhóm.
- GV khen ngi những nhóm kể đúng nội dung, đúng
vai nhân vật, k kịp lượt li, biu cm.
- HS chia thành các nhóm.
- HS tp k chuyện trong trường.
- HS k chuyn theo tng tranh.
- HS k lại toàn bộ câu chuyện.
- HS phân vai, thi k chuyn.
202
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI VIẾT 2: NỘI QUY VƯỜN THÚ
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Hiểu nghĩa các t trong bài. Điền đúng các từ ng vào câu đã cho đ hoàn
thành bn Nội quy vườn thú.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết đọc văn bản Ni quy vườn thú vi giọng đọc ng,
chậm rãi, từng điều quy định.
3. Phm cht
- Có ý thức tôn trọng tuân thủ nội quy nơi công cng.
II. THIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
203
- GV gii thiệu bài hc: Để gi trt t nơi công cộng,
cần có nhng ni quy (nhng điều quy đnh) bt buc
mọi người ng tuân theo. Khi các em đi học, có nội
quy trường lớp. Khi các em đi chơi, nội quy
công viên, vườn bách thú, rạp chiếu phim,... học
1, các em đã đọc Ni quy hc sinh. Hôm nay, các em
s làm bài tp v Nội quy vườn thú, thực hành i điu
trong mt bn ni quy.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đin t ng phù hp đ hoàn thành
bn nội quy (Bài tập 1)
a. Mc tiêu: HS chn t ng phù hợp với ô trống để
hoàn thành bản ni quy.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đọc yêu
cầu Bài tập 1: Em hãy
chn t ng php vi
ô trng để hoàn thành
bn ni quy dưới đây.
- GV yêu cầu HS đc
thầm, làm bài vào Vở
bài tp.
- GV mi mt s HS trình bày kết qu.
- GV đc mu yăn bn Ni quy vườn thú. Giúp HS
hiểuc t ng được chú giải cui bài: bo tn, qun
lí.
- GV yêu cầu mi HS chn 1 điều giải thích nhanh
sao khách cần thc hiện quy đnh đó.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài vào vở.
- HS trình bày:
1. Mua.
2. trêu chọc.
3. thức ăn l.
4. v sinh chung.
- HS hiểu nghĩa các từ ng đưc
chú giải cuối bài.
- HS tr li:
Điều 1 (Mua tham quan): Ai
cũng phải mua vé. Khách phi mua
204
Hoạt động 2: Chọn ý phù hp để b sung cho bn
ni quy (Bài tập 2)
a. Mục tiêu: HS chọn các ý phù hp để b sung cho
bn ni quy.
b. Cách tiến hành:
- GV gii thiệu hình minh ho: H con phn khi ch
tay vào bn Nội quy khi thăm thú d.
vé để Ban quản lí có tin cm sóc
ờn thú, bảo v tnuôi.
Điều 2 (Không tu chọc các con
vật): Khách không được tu chọc
các con vật trong chung (ly si,
đá ném thú, ly que chọc thú,...) để
các con vật có cảm giác được sng
an toàn, bình yên trong vườn thú.
Trêu chọc con vt s m chúng b
kích động, tc gin. Nếu chúng
phn ng lại, khách th gp
nguy him.
Điu 3 (Không cho c con vật ăn
thức ăn l): Không cho các con vật
ăn thức ăn lạ vì th làm cho
chúng bị mc bnh, b đau bng.
Điu 4 (Giữgìn vệ sinh chung):
Khách cần gi n vệ sinh chung
(không vứt rác, không khc nhổ, đi
v sinh đúng nơi quy đnh) đ n
thú luôn sch, đp, không b ô
nhiễm, điểm du lch hp dn
khách tham quan.
- HS quan sát tranh minh họa.
205
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của i tập 2: Để khách
tham quan không gp nguy him khi đến thăm chuồng
nuôi thú d, theo em cn b sung vào nội quy vườn
thú những điều nào dưới đây:
a. Đứng cách hàng rảo bo v 3 mét.
b. Không trèo qua hàng o bo v.
c. Tr em dưới 12 tui phải đi cùng người ln.
- GV giải thích: Để khách tham quan không gặp nguy
hiểm khi đến thăm chuồng nuôi thú d, mi em cn
ởng tượng nh người quản , bổ sung vào ni
quy vườn thú những điều nào trong 3 điều đã cho. Các
em cũng có th b sung những điều khác (theo ý kiến
của nhân mình).
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài. GV phát nhng
mu giy nh dòng k ô li đ HS viểt đẹp, thng
hàng, dán vào V bài tp.
- GV mi HS tiếp nổi phát biểu ý kiến.
- GV khen ngi nhng HS viết ni quy ngn gn, hp
lí.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS làm bài.
- HS trình bày:
+ Có thể b sung 2 điều b c:
b. Không trèo qua hàng rào bảo v.
c. Tr em dưới 12 tui phải đi ng
ngưi ln.
điều a (Đứng cách hàng rào bào
v 3 mét) là không cần thiết. Trong
ờn thú, các con vật đu sng
trong chuồng. Riêng các thú d,
ngoài chuông còn có hàng rào bảo
vệ. ng rào bảo v đã cách xa
chuồng thú trong độ an toàn cho
phép.
+ B sung mt s điều: Không làm
ồn khi thú đang ngủ; Không la hét,
th hiện thái đ thiếu thân thiện vi
thú.
206
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
GÓC SÁNG TẠO: KHU RNG VUI V
(60 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Viết đưc li gii thiệu đơn giản mt khu rừng có cây xanh và c con vt
sng vui v trong đó.
- Ch viết ràng, mắc ít lỗi chính tả, ng pháp. Gắn tranh, nh, hoc v, ct
dán, trang trí đon viết.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết gii thiu t tin trước lp sn phm của mình
3. Phm cht
- Có ý thc bo v thn nhnđộng vật hoang dã.
II. THIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
207
- GV gii thiệu bài học: Trong bài học hôm nay, các
em s m Bài tập: Viết, v môt khu rừng vui v cây
xanh, hoa lá và các con vật sng vui vẻ, hoà thuận vi
nhau. Hi vng trong tiết học này các em sẽ sáng tạo
đưc nhng sn phm độc đáo: li gii thiu hay,
tranh ảnh sinh động.
II. HOT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Chun b
a. Mục tiêu: HS nói v bc tranh minh ha trong
SGK; chun b đồ dùng hc tp.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cu 2HS tiếp ni nhau đọc yêu cầu 2 bài tập
trong SGK:
+ HS1 (Câu 1): Viết 4-5 câu về mt khu rng vui v,
có cây xanh và các loài vt sống thân thiện vi nhau.
+ HS2 (Câu 2): Tp hợp bài viết, v (hoc cắt dán)
tranh minh ha theo t hc tp.
- GV ch tranh minh ha trong SGK, nói v tranh:
Trong tranh nhng con vật (sư tử, ln, ếch, chim
chóc) đang nhảy múa, ca hát rất vui v gia khu rng
đầy c y, hoa lá. C cây, hoa lá ờng ncũng
đang hn h nhy a. Các em cần viết mt đoạn văn
sáng tạo, có th nhiều hơn 5 câu, v mt khu rng vui
vẻ, thân thiện rồi trang trí cho đoạn văn viết bngch
gn nh, gn tranh t v hoc tranh cắt dán.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS lng nghe, thc hin.
208
- GV mời 1HS đặtn bàn nhữngđã chun b (tranh
ảnh loài thú, cây hoa, tranh v, tranh cắt n; giy
màu, bút, keo dán,...) GV phát thêm cho mi HS 1 t
A4, 1 mu giấy có dòng ô li.
- GV hướng dn HS: Viết đoạn văn trên mẩu giy nh,
dán vào tờ giấy A4, sau đó trang trí bng tranh, nh,
v cắt dán, tô màu.
Hoạt động 2: Làm bài tập
a. Mục tiêu: Viết đoạn văn giới thiu mt Khu rng
vi v cây xanh và các loài vật sng thân thiện; ct
dán tranh, ảnh.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn gii thiu mt
Khu rng vui v có cây xanh và các loai vt sống thân
thin.
- GV yêu cầu 1 HS đọc li các gi ý viết đoạn văn.
- GV gii thiu 1 sn phm của HS năm trưc: Đây là
bức tranh tôi vẽ mt khu rng vui vẻ. Cây cối trong
rng rất xanh tươi. Trong rng có tử, h, báo, gấu,
thỏ, sóc,... Chúng sng rất hoà thuận và chăm chỉ làm
việc. Có một chú sóc lông đỏ nhảy nhót trên cây. Mt
con th trng sống trong hang i gc cây. Tôi thích
con th nht hiền lành, đáng yêu.
- GV yêu cầu HS viết đon văn. GV đến từng bàn,
ng dẫn và giúp đỡ; sa li cho một vài HS để các
em có th viết li.
*V, ct dán tranh, ảnh
- GV yêu cầu HS v minh ho cho đon văn đã gn
trên giấy A4. GV khuyến khích HS thoải mái tưng
ợng, sáng to để v hoc cắt dán được bc tranh vui.
- GV khen ngi nếu HS v bên bìa rừng 1 ô tô nhỏ
và nói đó là ô tô ch đón vua sư tử.
- HS chun b đồ dùng hc tp.
- HS thc hin.
- HS lng nghe.
- HS đọc gợi ý.
- HS chú ý lắng nghe sn phm GV
gii thiu.
- HS viết đoạn văn.
- HS v tranh minh ha.
209
Hoạt động 3: Trưng bày, giới thiệu bình chn
sn phm (Bài tp 3)
a. Mc tiêu: HS trưng bày sản phm, gii thiu sn
phm.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu các tổ, nhóm trưng bày sản phm, chn
vài sản phm s thi vi các tổ, nhóm khác. GV giúp
HS gắn các sản phẩm n bng lớp, n tường như
Phòng tranh.
- GV hướng dn những HS sản phẩm (đã qua vòng
sơ khảo), ln lượt gii thiu sn phẩm (đọc đoạn văn,
ch hình minh ho). GV khen ngi nhng HS gii
thiu sn phẩm to, rõ, t nhiên như một MC nh. C
lp v tay sau mi ln gii thiu ca 1 HS.
- GV yêu cầu c lớp bình chọn. Sn phẩm được đánh
giá cao sản phẩm đưc nhiều HS giơ tay hoăc vỗ
tay nhit lit. GV gn sn phẩm được bình chn n vị
trí trang trng góc lớp sut tun. Những HS khác
gn sn phẩm vào VBT đ lưu giữ.
- HS trưng bày sản phm.
- HS gii thiu sn phm.
- HS bình chọn sn phm.
210
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
T ĐÁNH GIÁ
(10 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết đánh dấu trong bng t đánh gnhng điều đã biết, đã làm được sau Bài
25, Bài 26.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết t đánh giá theo các đ mc đã cho. Trung thực trong
đánh giá.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm cht trung thực, chăm chỉ, trách nhim.
II. THIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
211
- GV gii thiu bài hc: Chúng ta sẽ đánh du trong
bng t đánh giá những điều đã biết, đã làm được sau
Bài 25, Bài 26.
II. HOT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: HS t đánh giá bng tng kết và tự
đánh giá
a. Mc tiêu: HS đánh giá, tng kết sau Bài 25, Bài
26.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đánh du (v) t đánh giá trong V
bài tp nhng việc mình đã biết, những gì đã làm.
- GV gii thiu mt s bng t đánh giá của HS.
- HS t đánh giá.
- HS quan sát, lắng nghe.
212
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 27: ÔN TP GIA HỌC KÌ II
ĐÁNH GIÁ VÀ LUYỆN TP TNG HP
Tiết 1, 2
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đánh giá kĩ năng đc thành tiếng. HS đọc mt đon hoc một bài văn độ
dài khong 70 tiếng trong các văn bản đã học nửa đu học II hoc văn
bản ngoài SGK. Tốc độ 70 tiếng/phút.
- HS đc thuộc lòng bài thơ Con trâu đen lông mượt (9 dòng thơ đu). B tre
đón khách (10ng đầu).
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có kĩ năng đọc thành tiếng, đc thuộc lòng
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm cht trung thực, chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
213
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Tiết hc đầu tiên của bài Ôn
tp gia hc II chúng ta sẽ Đánh giá kĩ năng đọc
thành tiếng. Các em đọc một đoạn hoc một bài n
độ dài khong 70 tiếng trong c n bản đã học
nửa đầu hc II hoặc văn bn ngoài SGK. Tốc độ
70 tiếng/phút. Đọc thuộc lòng bài thơ Con trâu đen
lông mượt (9 dòng thơ đu). B tre đón khách (10
dòng đu). Chúng ta cùng bắt đầu tiết ôn tp.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
a. Mc tiêu:
- Đọc một đon hoc một bài văn có đ dài khoảng
70 tiếng trong các văn bn đã hc nửa đu học
II hoặc văn bản ngoài SGK. Tốc đ 70 phút/ tiếng.
- Đọc thuộc lòng bài thơ Con trâu đen lông mưt (9
dòng thơ đu). B tre đón khách (10 dòng đu).
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu tng HS bốc thăm đ chọn đoạn, bài
đọc, đọc thuc lòng và tr lời câu hỏi đc hiu.
- GV nhận xét, chấm điểm.
- GV yêu cầu HS đc thuộc lòng bài thơ Con trâu
đen lông mượt (9 dòng thơ đu). B tre đón khách
(10 dòng đầu).
- GV yêu cầu nhng HS chưa đt s ôn luyện tiếp đ
kim tra li.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS bốc thăm, đọc bài trả li
câu hỏi.
- HS đọc thuộc lòng.
- HS ôn luyện (nếu chưa đt).
214
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
Tiết 3, 4
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Tiếp tục đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng, hc thuc lòng.
- Đọc hiểu bài Con vi con voi. Hiểu nghĩa của các từ ng. Hiu nội dung bài:
Nói v con voi trong công viên, s liên quan ca nhng b phận trên th
con voi với điều kin sng của nó. Bài thơ th hiện tình cảm yêu quý của con
voi con vt to ln ca rng xanh.
- Luyn tập nói 3-4 câu tả con voi dựa vào bài thơ.
- Nghe viết Con vi con voi (2 kh thơ đu).
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có kĩ năng đọc thành tiếng, đc thuộc lòng; nghe viết.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm cht trung thực, chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
215
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Tiết ôn tập ngày hôm nay
chúng ta sẽ ng:Tiếp tc đánh giá năng đọc
thành tiếng, hc thuộc ng; Đọc hiểu bài Con vỏi
con voi; Luyn tập nói 3-4 u tả con voi dựa vào
i thơ; Nghe viết Con vi con voi (2 kh thơ đầu).
Chúng ta cùng vào tiết ôn tập.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đánh giá năng đọc thành tiếng,
hc thuc ng của khong 15% s HS trong lp
(Thc hiện như tiết 1, 2)
Hoạt động 2: Ôn luyện, cng c kĩ năng đọc hiu
kiến thc tiếng Vit
a. Mục tiêu: HS luyện đọc bài thơ Con vi con voi;
hoàn thành các câu hỏi, bài tp liên quan đến bài thơ.
b. Cách tiến hành:
* Luyn đọc bài thơ Con vỏi con voi:
- GV đc mu bài thơ Con vỏi con voi: giọng đọc
vui, gây ấn tượng vi nhng t ng gi t, gi cm:
hiu hết, xúm xít, bẻ “rc ”, đi như chơi, đá sc, rt
y, cũng nát, quạt bay, bun mt tị, đ chơi.
- GV yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc 5 kh thơ.
- GV yêu cầu c lớp đc lại bài thơ - đc nh.
* Hoàn thành các u hỏi, bài tập.
- GV yêu cu 4 HS tiếp nối nhau đc ni dung luyn
tp:
+ HS1 (Câu 1): Đc các kh thơ 2,3,4 cho biết:
a. Mi kh thơ nói về nhng b phận nào ca con
voi?
b. B phn ấy có đc điểm ?
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe đọc thm theo.
- HS đc yêu cầu câu hỏi.
216
c. Theo tác giả, sao b phn ấy có đặc điểm như
vy?
+ HS2 (Câu 2): Đc kh thơ 5 cho biết:
a. Theo tác giả, vì sao con voi có đuôi?
b. Qua cách giải thích ca tác gi, em thy con voi
ging ai?
c. Em có cách giải thích nào khác không?
+HS3 (Câu 3): Dựa vào bài thơ, nói 3-4 câu tả con
voi?
+ HS4 (Câu 4): Nghe viết Con vi con voi 2 kh
thơ đu.
- GV yêu cầu HS đc thầm bài thơ Con vi con voi,
trao đổi cùng bn bên cạnh, làm bài vào VBT.
- GV mời đại diện HS trình y câu trả li.
- HS đọc thầm bài thơ, trao đổi, làm
bài.
- HS tnh bày:
+ Câu 1:
a. Mi kh t nói về nhng b
phn ca con voi?
• Khổ t 2: nói về vòi voi.
Khổ thơ 3: i về da voi, chân voi.
• Khổ thơ 4: nói về tai voi, ngà voi.
b. Mi b phn y có đặc điểm:
Vòi voi khoẻ, vướng nh là b
“rắc” .
Da voi rất y. Chân voi kho,
đạp gì cũng nát.
Tai voi to như cái quạt. Ngà voi
i.
c. Theo tác giả, mi b phận đc
điểm như vậy vì:
217
- GV nêu nhiệm v phn Nghe viết: Nghe viết Con
vi con voi 2 kh thơ đu.
- GV mi 1 HS đc 2 kh thơ đầu bài Con vỏi con
voi.
Vòi voi phi khe đ giúp voi
cành vướng víu trong rng, lây
li đi.
Da voi phải giày, chân đạp
cũng nát rừng lm gai, lắm đá
nhn.
Tai voi phải to như cái quạt
rng lm rui, muỗi. Ngà voi dài,
nhn mới giúp voi chống được k
ác như thú rừng rt hung d,
nhng k muốn săn bn voi.
+ Câu 2:
a. Theo tác gi, con voi có đuôi
trpng rng vng vẻ, đuôi làm đ
chơi của voi, làm cho voi vui.
b. Qua cách giải thích của tác giả,
em thy con voi ging tr em cũng
cần đồ chơi.
c. Em cách giải thích khác: cái
đuôi của voi giúp voi xua đuổi rui
mui.
+ Câu 3: Con voi cái i rất dài.
đi trong rừng y rm rạp như
đi chơi. Vướng cành cây là voi “b
rc”. Da voi dày, dù rừng lm gai,
đá sui rt sắc, chân voi đạp gì
cũng nát. Tai voi to như cái quạt,
qut bay rui mui. Ngà voi dài để
chng k ác. Đuôi voi là đồ chơi
ca voi.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
218
- GV hướng dn HS nhn xét: Đây là thơ 5 chữ. Tên
bài và chữ đầu mỗi câu viết hoa. Tên bài viết lùi vào
4 ônh t l v. Ch đu mi dòng thơ cùng lùi vào
- GV u cầu HS gấp SGK. GV đc thong th tng
cm t hoặc dòng thơ cho HS viết vào vở Luyn
viết.
- GV đọc bài chính t ln cuối cho HS soát li.
- GV đánh giá bài cho HS.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
219
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
Tiết 5, 6
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng, hc thuộc lòng của HS.
- Đọc hiu bài Cây đa quê hương.
- Ôn v b phận u trả lời cho các câu hỏi Thế o, Làm gì. Đặt câu hỏi theo
mu Ai thế nào.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có kĩ năng đọc thành tiếng, đc hiu.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm cht trung thực, chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết ôn tập ngày hôm
nay chúng ta sẽ Đánh giá năng đọc thành tiếng,
- HS lng nghe, tiếp thu.
220
hc thuộc lòng ca HS; Đọc hiểu bài Cây đa quê
hương; Ôn về b phận câu tr lời cho các câu hi
Thế nào, Làm gì. Đặt u hỏi theo mu Ai thế nào.
Chúng ta cùng vào tiết ôn tập.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đánh giá năng đọc thành tiếng,
hc thuc ng của khong 15% s HS trong lp
(Thc hiện như tiết 1, 2)
Hoạt động 2: Ôn luyện, cng c kĩ năng đọc hiu
kiến thc tiếng Vit
a. Mc tiêu: HS luyện đọc bài y đa quê hương;
hoàn thành các câu hỏi, bài tập.
b. Cách tiến hành:
- GV đọc mu bài: giọng miêu t chậm rãi, tự hào;
kết hp giải nghĩa các t ng khó (c nh, chót vót,
lng thng).
+ C kính: cũ và có vẻ đẹp trang nghiêm.
+ Chót vót: cao vụt n, vượt hn nhng vt xung
quanh.
+ Lng thng: đi chm, tng bước mt.
- GV mi 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn ca bài.
+ HS1 (Câu 1): Câu văn o cho biết cây đa đã sng
rất lâu?
+ HS2 (Câu 2): c bộ phn của y đa được t
bng nhng b phận nào? Ghép đúng:
- HS lắng nghe, đc thm theo, hiu
nghĩa các từ ng khó.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
221
+ HS3 (Câu 3): Ngồi hóng mát i gốc cây đa, tác
gi bn bè còn thấy nhng cnh đẹp nào của quê
hương?
+ HS4 (Câu 4): Đặt câu hỏi cho b phận câu in đm?
a. Lúa vàng gn sóng.
b. Cành cây lớn hơn cột đình.
c. Đám trẻ ngồi dưới gốc đa hóng mát.
+ HS5 (Câu 5): Đt câu theo mu Ai thế nào để?
- GV yêu cầu c lớp đọc đồng thanh c bài - đọc nh.
- GV yêu cầu HS đc thầm bài Cây đa quê hương,
làm bài vào VBT các câu hi trong SGK trang 75,
76 .
- GV mời đại diện HS trình y kết qu.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc bài
- HS làm bài.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: Câu n cho biết cây đa
đã sống rất lâu: cây đa nghìn năm.
/ Đó là c mt toà c kính.
+ Câu 2: Các b phn ca cây đa
đưc t bng những hình: a-3, b-1,
c-2, d-4.
+ Câu 3: Ngồi hóng mát dưới gc
đa, tác giả và bạn bè n thy
nhng cnh đp của quê hương:
a vàng gợn sóng./Xa xa, gia
cánh đồng, đàn trâu ra về, lng
thng bước nng nề. Bóng sng
trâu dưới ánh chiêu kéo dài, lan
gia rung đông.
+ Câu 4: Đặt câu hi cho b phn
câu in đậm:
a. Lúa vàng thế nào?
b.) Cành cây thế nào?
c. Đám trẻ làm gì?
+ Câu 5: Đt câu theo mu Ai thế
nào? đ:
a. Cây đa rất c kính. / y đa rất
đẹp. / Cây đa rất thân thiết với các
bn nh trong làng. / ...
b. Tác giả rât yêu quý y đa quê
hương. / Tác giả rt t hào về cây
đa quê hương. / Tác gi rât yêu
qúy, t hào về quê hương.
222
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
Tiết 7,8
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng, hc thuộc lòng của HS.
- Nghe thy cô kể v mu chuyện Bác sóc đãng trí, dựa vào tranh minh họa và
các câu hỏi gi ý, kể li mu chuyện to, rõ ràng, sinh động, kết hp li k vi
c chỉ, động tác. Hiểu ni dung khôi hài và lời khuyên của câu chuyện: Cn
sp xếp đồ đạc ngăn nắp đ khỏi quên.
- Luyn tp v du chm.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lc riêng: Có kĩ năng đọc thành tiếng, k đưc mu chuyn theo tranh.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm cht trung thực, chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi vi giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
223
- GV gii thiu bài học: Trong tiết ôn tp gia hc
II ngày hôm nay, thầy s tiếp tục: Đánh giá
năng đọc thành tiếng, hc thuc lòng của các em;
nghe k v mu chuyện Bác sóc đãng trí, dựa o
tranh minh họa và các câu hi gợi ý; luyn tp v
du chm. Chúng tang vào tiết ôn tp.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đánh giá năng đọc thành tiếng,
hc thuc ng của khong 15% s HS trong lp
(Thc hiện như tiết 1, 2)
Hoạt động 2: Nghe k mu chuyệnc sóc
đãng trí.
a. Mc tiêu: HS quan t tranh minh ha; nghe GV
k câu chuyện Bác c đãng t; tr li các câu hi
liên quan đến câu chuyện; k chuyện trong nhóm và
thi k chuyn trước lp.
b. Cách tiến hành:
* Gii thiu mu chuyn:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh ha truyn Bác
sóc đãng trí và nói v bc tranh.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1 và các câu hi
gi ý: Nghe, k li mu chuyn sau:
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS quan sát tranh minh họa nói
v ni dung tranh: Bác sóc đang
suy nghĩ với một câu hỏi to trên
đầu. Bay xung quanh bác là qu
si, s, gi qu si.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
224
- GV k câu chuyn c sóc đãng tcho HS nghe,
giọng đọc vui v, nh nhàng. GV k câu chuyn
trong 3 ln:
+ K ln 1 lin mch
+ K ln 2 kết hợp cho HS đọc lại 4 câu hi gợi ý.
+ K ln 3 - mt mch.
Bác sóc đãng trí
1. Bác sóc có tính đãng trí. Năm nào cũng vậy, sut
mùa thu, bác đi nhặt nào ht dẻ, o hạt sồi, nào
qu thông,... rồi cất mt nơi đ d tr. Thế
những khi mùa đông rét mướt tràn đến thì bác lại
không thể nào nhớ ra mình đã cất thức ăn nhng
đâu.
2. Ông thông thái biết vậy, khuyên bác c n
ghi chép tất c nhng việc đó vào sổ. Rồi ông tặng
c mt quyn s bìa cứng hn hoi.
3. T đấy, bác sóc ghi chép rất cn thn tt c mi
việc đã làm vào quyển s y.
4. Tiếc là quyển s ấy cũng không giúp được bác
sóc. Vì bác không tài nào nhớ ra: Bác đã ể quyn s
y đâu?
(365 chuyn k mỗi ngày)
* GV ng dn HS tr li câu hỏi:
- GV nêu từng câu hi cho HS tr li (nhanh):
- HS nghe k chuyn, kết hp quan
sát tranh minh họa và các câu hỏi
gi ý.
- HS tr li:
+ u 1: Bác sóc rất hay quên.
Năm nào ng vy, suốt mùa thu,
c sóc đi nhặt ht d, ht si, qu
thông,... rồi ct thật kĩ mt nơi để
d tr. Thế nhưng khi mùa đông rét
ớt tràn đến, thì c lại không th
nào nh ra mình đã cất nhng thc
ăn y đâu.
225
- GV yêu cầu HS tr lời u hi: Nếu em là hàng
xóm bác sóc, em sẽ khuyên bác điều gì? 3.4. HS k
chuyn trong nhóm
- GV yêu cầu tng cp HS dựa vào tranh minh ho
và 4 CH gợi ý, kể li mu chuyện trên.
- GV giúp đỡ các nhóm k chuyn.
* HS thi k chuyện trước lp:
- GV yêu cầu HS tiếp ni nhau thi k li mu chuyn
trên. GV khuyến khích HS k to, rõ, biu cm, kết
hp li k vi c ch động tác. HS giỏi va k va
din để bài tập nghe - k y như một tiết mc văn
ngh tham gia trong ngay hội, ngày l ca lp, ca
trường.
- GV yêu cầu c lớp bình chn bn k chuyn vui,
hp dn nhất (làm rõ nh gây cười ca câu chuyện).
Hoạt động 3: Bài tập v du chấm (Bài tập 2)
+ Câu 2: Ông thông thái khuyên
c nên ghi chép tất c nhng vic
đã m vào sổ. Rồi ông tặng c
mt quyn s bìa cứng hn hoi.
+ Câu 3: Bác sóc đã m theo li
khuyên đó: ghi chép cẩn thn tt c
mi việc đã làm vào quyển s y.
+ Câu 4: Quyn s y vn không
giúp gì được bác sóc bác không
tài nào nh ra: Bác đã để quyn s
đó đâu.
- HS tr li: Em s nói lời khuyên
c: Nếu bác hay quên như thế thì
tt c thức ăn kiếm được, c ch
nên đê một ch i gm giường. /
Nêu bác hay quên như thế thì đành
để thức ăn ngay trên n ăn. / Bác
y đ quyn s ngay trên mặt bàn.
/ Bác hãy đ quyn s ngay trên
đầu giường. /....
- HS luyn tp k chuyn theo tranh
và câu hỏi gi ý.
- HS k li mu chuyn.
226
a. Mc tiêu: HS đt du chấm vào những ch để
ngắt đon văn thành ba câu, ch đuu viết hoa.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đọc u cầu Bài tập 2: Em cần đặt
du chấm vào nhng ch nào đ ngắt đoạn n
thành ba câu? Ch đầu câu viết như thế nào?
Con mèo rơi t c trên đến đâu cũng đặt được c
4 chân xuống trước con chó chỉ đánh hơi của biết
ngưi l, người quen chim b câu thả xa nhà
hàng chc ngày đường vn bay được v đúng cái tổ
có hai lỗ ca tròn treo lưng cau nhà mình.
- GV yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập, 1 HS làm
bài trên phiếu kh to hoc bng ph.
- GV mời đại din mt s HS trình bày kết qu.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài.
- HS tnh bày: Con mèoi t c
trên đến đâu ng đặt được c 4
chân xuống trước. Con chó chỉ
đánh hơi của biết người l, người
quen. Chim b u thả xa nhà
hàng chục ngày đường vn bay
đưc v đúng cái tổ hai lỗ ca
tròn treo ng cau nhà mình.
227
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
ĐÁNH GIÁ KĨ NĂNG ĐỌC HIỂU VÀ VIẾT
Tiết 9,10 (Đề luyn tp chun b cho bài đánh giá chính thc)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đánh giá kĩ năng đọc hiu (gm c kiến thc tiếng Việt) bài Lũy tre.
- Đánh giá kĩ năng viết:
Viết chính t: Nghe viết bài Hoa đào, hoa mai (52 ch).
Viết đon văn (4-5 câu) v một đ vật, đồ chơi em yêu thích.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có kĩ năng đọc thành hiu; nghe- viết.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm cht trung thực, chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
228
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong bài học này, các em
s làm th 2 bài luyện tp, chun b cho 2 bài đánh
giá giữa hc kì: Đánh giá kĩ năng đc hiểu và đánh
giá kĩ năng viết chính t, viết đoạn văn.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đánh gnăng đc hiểu và kiến
thc tiếng Vit
a. Mục tiêu: HS đọc bài thơ Lũy tre, đc li gii
nghĩa các từ khó; trả lời các câu hỏi liên quan đến
bài thơ.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đc thầm bài thơ Lũy tre, đc li
giải nghĩa của các từ khó:
+ Rì rào: những âm thanh êm nhẹ, phát ra đều đều,
liên tiếp.
+ Gọng vó: khung của chiếc (một dng c đánh
btm, cá).
+ Bn thần: nét mặt biu hin s mt mỏi đang băn
khoăn, lo nghĩ.
- GV yêu cầu HS tr li c câu hỏi và làm bài o
V bài tập.
- GV chiếu lên bảng bài làm của mt s HS.
- HS và GV nhận xét, đánh giá và cht kết qu:
+ Câu 1: a-2, b-1, c-4, d-3.
+ Câu 2:
a. Lũy tre xanh rì rào.
b. Tre bn thn nh gió,
c. Bài thơ in tìnhu với lũy tre, với q hương.
+ Câu 3:
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đc thầm bài thơ và li gii
nghĩa t khó.
- HS làm bài o vở.
- HS trao đổi v đáp án.
229
a. Lũy tre xanh như thế nào?
b. Trâu làm gì?
c. Cái nhng nhng ngọn đèn thắp sáng trên cành
tre?
+ Câu 4: Đặt 2 câu tả lũy tre:
a. Một câu có bộ phn tr lời cho câu hi Khi nào?:
Mi sm mai, ngọn tre kéo Mt Trời lên cao.
b. Mt câu bộ phn tr lời cho câu hi đâu?:
Sao đêm n nhng ngọn đèn thp sáng trên cành
tre.
Hoạt động 2: Đánh g kĩ năng viết
a. Mc tiêu: HS nghe - viết bài thơ Hoa đào, hoa
mai; viết 4-5 u về một đồ vật, đồ chơi em yêu
thích.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu u cu của Bài tập 1: Nghe - viết bài thơ
Hoa đào, hoa mai.
- GV mi 1 HS đng dậy đọc to bài thơ Hoa đào,
hoa mai.
- GV hướng dn HS chú ý các từ ng d viết sai: lm
tm, thắm đỏ, dát vàng, thoắt, r n, nim vui.
- GV yêu cầu HS gấp SGK, GV đc cho HS viết
chính t bài thơ.
- GV thu bài của HS, chm, cha.
- GV mi 1 HS đứng dậy đọc yêu cầu Bài tập 2: Viết
4-5 câu về một đồ vật, đồ chơi em yêu thích,
Gợi ý:
- Đó là đồ vật, đồ chơi gì? (cp sách, bàn học, gi
bông; đồ chơi hình con vật bằng bông, bằng
nha,...)
- HS đọc bài; các HS khác lăng
nghe, đọc thm theo.
- HS luyện phát âm, chú ý t ng
d viết sai.
- HS viết bài chính t.
- HS nộp bài.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
230
- Đặc điểm (tác dụng) của đ vt, đ chơi đó.
- Tình ca ca em vi đ vt, đ chơi đó.
- GV yêu cầu HS viết đoạn văn vào V bài tập. GV
khuyến khích HS viết nhiu hơn 5u.
- GV mi mt s HS đọc bài viết của mình.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
III. CNG C, DẶN DÒ
- GV dn HS chun b làm bài kiểm tra chính thức.
- HS làm bài.
- HS đọc bài: Đ ci tôi yêu q
nhất chó bông nhỏ bé. mặc
áo đỏ, váy xanh, rt chng chc.
C còn thắt mt i u đ rt
điu. Mt hai cái cúc áo đen
láy. B lông cô dày, màu vàng nht
cùng ấm áp. Cô chó bông thật
đáng yêu.
- HS v nhà ôn luyn, chun b cho
tiết kim tra.
231
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI 28: CÁC MÙA TRONG NĂM
CHIA S V CH ĐIM
(15 phút)
- GV gii thiu ch đim Các mùa trong năm 4 tranh minh
ha mùa xuân, hạ, thu, đông.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh tr lời câu hi: Mi bc
tranh th hiện mùa nào? sao em biết?
- HS tr lời u hỏi:
+ Tranh 1: Một cô bé mc quần áo m, đội mũ len đi trên
đưng. y cối bên đường trơ trụi, không một chiếc lá. Đó
bức tranh mùa đông.
+ Tranh 2: Bu trời xanh, hoa đua nở, chim én bay về. Đó là bức tranh mùa xuân
m ấp trăm hoa đua nở.
+ Tranh 3: Trong vườn cây, lá ngả màu ng. bay, lá rụng vàng trên mặt đt.
Đó là mùa thu.
+ Tranh 4: Tri trong xanh, mt cậu bé mặc quần đùi, thả diu. Cánh diều bay cao.
Đó là mùa hè nóng bc.
- GV giải thích thêm:
+ Mùa đông thời tiết rt lạnh, có gió mùa Đông Bắc, có mưa phùn. Mùa động din
ra vào các tháng 10, 11, 12.
+ Mùa xuân có mưa phùn, tiết tri m áp,y cối đâm chi ny lc.
+ Mùa thu trời se lnh, chun b vào đông, lá ca nhiu loài cây vàng úa, rng. Vì
vậy, mùa thu được gọi là mùa lá rng.
+ Mùa hè nóng bc, oi ả. Nhưng phải nắng mùa hè, trái cây mi ngọt hơn, có
hoa thơm hơn.
232
- GV yêu cầu HS tr li câu hi: i em có my mùa? Đó nhữnga nào? Thi
tiết ca mi mùa thế nào?
- HS tr li.
- GV giải thích: ch chia bn mùa: xuân, hạ, thu, đông cách chia thông thường.
Trên thc tế, thi tiết mỗi ng mt khác. Ví d, min Bc nưc ta bn mùa
xâu, hạ, thu, đông; ở miền Nam nước ta ch hai mùa là mùa mưa và mùa khô.
BÀI ĐỌC 1: CHUYN BỐN MÙA
(1,5 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy toàn bài, phát âm đúng các t ng. Ngt ngh hơi đúng sau các
dấu câu. Biết đọc phân biệt giọng người k chuyn vi giọng ngưi k chuyn
vi ging các nhân vt (bà Đất, bốn nàng tiên Xuân, Hạ, Thu, Đông).
- Hiểu nghĩa của các t ngữ: đâm chồi ny lc, đơm, tựu trường. Hiểu ý nghĩa
câu chuyện: mỗi mùa đu v đẹp riêng đều ích cho cuộc sng. T
hiu biết v c mùa.
- Biết đặt và tr lời u hỏi Vì sao?
- Luyn tp v s dng du phy.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Nhn diện được mt truyn k.
Nhn biết và yêu thích mt s t ng hay, hình ảnh đp.
3. Phm cht
- HS thêm yêu thiên nhiên đất nước.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy nh, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
233
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài hc: Bài Chuyện bốn mùa mở
đầu ch đim s giúp các em mở rng hiu biết v
bốn mùa xuân, hạ, thu, đông biết thêm mỗi mùa
có đặc điểm riêng, thú vị.
- GV chi tranh minh ho trong SGK. GV yêu cầu HS
quan sát tranh, trả li câu hỏi: Tranh v nhng ai?
H đang làm gì?
- GV dn dắto bài học: Mun biết bà c và các cô
i là ai, họ đang nói với nhau điều gì, các em hãy
đọc Chuyn bốn mùa.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mc tiêu: HS đọc bài Chuyn bốn mùa vi ging
ngưi k chuyn vi giọng người k chuyn vi
giọng các nn vật (bà Đất, bốn nàng tiên Xuân, Hạ,
Thu, Đông).
b. Cách tiến hành :
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS tr li: Tranh v mt bà cụ
với gương mặt hin hu, đi khăn
m quạ, đang tươi cười đng gia
bốn cô gái xinh đp. Mỗi cô có một
cách ăn mặc, trang điểm riêng. Họ
đang trò chuyện vi nhau.
- HS lng nghe, tiếp thu.
234
- GV đc mẫu bài đọc: giọng người k chuyn vi
giọng người k chuyn vi giọng c nhân vật (bà
Đất, bốn nàng tiên Xuân, Hạ, Thu, Đông).
- GV t chc cho HS luyn đọc trước lớp. HS đọc
tiếp ni 2 đoạn ttrong bài đọc:
+ HS1 (Đon 1): t đầu đến “thích em đưc”.
+ HS2 (Đon 2): đoạn còn lại.
- GV phát hiện sửa li phát âm cho HS, hướng
dẫn các em đọc đúng các t ng HS địa phương dễ
phát âm sai: ớc đèn, đâm chồi ny lc
- GV yêu cu tng cp HS luyện đọc tiếp nối 2 đon
như GV đã phân công.
- GV yêu cầu HS thi đc tiếp ni từng đoạn trước
lớp (cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hỏi trong phần Đc
hiu SGK trang 82.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 câu hỏi:
+ HS1 (Câu 1): Câu chuyện có mấy nàng tiên? Mi
nàng tiên tượng trưng cho mùa này?
+ HS2 (Câu 2): Theo li các nàng tiên, mỗi mùa có
gì hay?
+ HS3 (Câu 3): Theo lời bà Đất, mi mùa đều có ích,
đều đáng yêu như thế nào?
- GV yêu cầu HS tho luận nhóm đôi trả lời u
hi.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài.
- HS luyn phát âm.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS tr li:
235
- GV yêu cầu HS tr lời câu hỏi: Qua bài đọc, em
hiểu điều gì?
Hoạt đông 3: Luyện tp
+ Câu 1: Truyện 4 nàng tiên:
Xuân, Hạ, Thu, Đông. Mỗi nàng
tiên tượng trưng cho 1 mùa trong
m.
+ Câu 2: Theo lời các nàng tiên,
mỗi a có điều hay:
- Theo nàng Đông: Mùa xuân về,
ờn cây nào cũng đâm chồi ny
lc. Ai cũngu quý nàng Xuân.
- Theo nàng Xuân: Phải nắng
của nàng Hạ thì y trong vườn
mới đơm trái ngọt. Có nàng H,
các cậu học trò mới được ngh
hè.
- Theo lời nàng H: Thiếu nhi thích
nàng Thu nhất. Không ng
Thu, làm sao có đêm trăng rằm
ớc đèn, phá c.
- Theo lời nàng Thu: nàng Đông
mới giấc ng ấm trong chăn.
Mi người không thể không yêu
nàng Đông.
+ Câu 3: Theo lời bà Đất, mi mùa
đều có ích, đều đáng u: Mùa
xuân làm cho y tươi tốt. Mùa
h cho trái ngọt, hoa thơm. Mùa
thu m cho trời xanh cao. Cho HS
nh ngày tựu trường. Mùa đông p
mm sống đ xuân về cây trái
đâm chi ny lc.
- HS tr li: Bài đc ca ngi bn
mùa xuân, hạ, thu, đông. Mỗi mùa
đều có v đẹp riêng, đều có ích cho
cuc sng.
236
a. Mục tiêu: HS tr lời c câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 116.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 1 HS đc yêu cầu Bài tập 1: S dng câu
hi sao? Hỏi đáp với bn:
a. Vì sao mùa xuân đáng yêu?
b. Vì sao mùa hạ đáng yêu?
c. Vì sao mùa thu đáng yêu?
d. Vì sao mùa đông đáng yêu?
- GV yêu cu HS tho lun theo nhóm đôi, cùng bn
hi đáp và trả li câu hỏi.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu.
- GV mời 1 HS đng dậy đọc yêu cầu Bài tập 2: Em
cần thêm dấu phẩy vào nhng ch nào trong 2 câu
in nghiêng:
Mùa thu, con đưng em đi học hằng ngày bỗng đẹp
hẳn lên nh nhng nh đồng hoa cúc. Mỗi bông
cúc xinh xắn du dàng lung linh nnhng tia nng
nhỏ. Còn bầu trời thì tràn ngập nhng tiếng chim
trong tro ríu ran.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm đôi.
- HS tnh bày:
a. sao mùa xuân đáng yêu?/
mùa xuân tiết tri ấm áp, hoa lá tt
tươi, cây cối đâm chi ny lc.
b. sao a h đáng yêu?/Vì mùa
h có nắng, giúp hoa thơm trái
ngt.
c. sao mùa thu đáng yêu?/Vì
mùa thu có đêm trăng rước đèn,
phá cỗ.
d. sao mùa đông đáng yêu?/Vì
mùa đông mới giấc ng m
trong chăn.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
237
- GV yêu cầu HS đọc thm lại đon văn, làm bàio
V bài tập.
- GV mời đại diện HS tnh bày câu trả lời. GV giúp
HS ghi li kết qu lên bảng ph.
- GV mời HS đọc lại đoạn văn đã điền du phy hoàn
chnh.
- HS đọc thầm, làm bài vào vở.
- HS trình bày: Mùa thu, con đường
em đi học hằng ngày bỗng đp hn
lên nhờ những nh đồng hoa c.
Mi bông cúc xinh xắn, dịu dàng
lung linh như nhng tia nng nh.
Còn bầu trời thì tràn ngp nhng
tiếng chim trong tro, ríu ran.
- HS đọc đoạn văn hoàn chnh.
238
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI VIẾT 1: CHÍNH TẢ - TP VIT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe đọc, viết lại đúng đon cui Chuyn bn mùa (“từ Các cháu mỗi ngưi
mt vẻ” đến “đâm chi ny lc”.
- Làm đúng bài tp la chọn 2, 3: Điền ch ch, tr; điền vần êt, êch.
- Biết viết hoa ch Y c vừa và cỡ nh. Biết viết câu ng dụng Yêu tổ quc,
yêu đồng bào (cỡ nh), ch viết đúng mẫu, đều nét, nối ch đúng quy định.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Cng c cách trình bày đoạn văn.
Có ý thc thẩm mĩ khi trình y n bn.
3. Phm cht
- Rèn luyện tính kiên trì, cn thn.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
239
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong bài học ngày hôm
nay, chúng ta sẽ Nghe đc, viết lại đúng đoạn cui
Chuyn bốn mùa; Làm đúng bài tập la chn 2, 3:
Đin ch ch, tr; điền vn êt, êch: Viết hoa ch Y c
vừa cỡ nh. Biết viết câu ng dụng Yêu tổ quc,
yêu đồng bào. Chúng ta cùng vào bài hc.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe viết (Bài tp 1)
a. Mc tiêu: HS đọc lại đoạn cui trong bài Chuyn
bốn mùa, biết đưc nội dung đoạn văn; viết đoạn
chính t.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cu: HS nghe, viết lại đon đoạn cui
Chuyn bốn mùa (“từ Các cháu mỗi người mt v
đến “đâm chồi ny lc”.
- GV đọc đoạn văn.
- GV mời 1 HS đọc lại đoạnn.
- GV yêu cầu HS tr li: Đoạn văn nói về ni dung
gì?
- GV hướng dẫn thêm HS: Về hình thc hình thc,
tên bài viết lùi vào 3 ô tính t l v. Ch đu đon
viết hoa, viết lùi vào 1 ô. Chú ý đánh du gạch đầu
dòng đoạn văn – ch bắt đu lời bà Đất.
- GV nhắc HS đọc thm lại các dòng thơ, c ý
nhng t ng mình dễ viết sai: tu trường, mm
sống, đâm chồi ny lc,...Viết đúng các dấu câu (du
hai chm, du phy).
- GV yêu cầu HS gp SGK, nghe GV đc tng dòng,
viết vào vở Luyn viết 2.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe yêu cầu bài tập.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS tr li: Đoạn n lờiĐất
khen ngi bốn nàng tiên Xuân, Hạ,
Thu, Đông.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS chú ý.
- HS viết bài.
240
- GV đọc lại bài một ln nữa cho HS soát li.
- GV yêu cầu HS t cha li, gạch chân từ ng viết
sai, viết li bng bút chì từ ng đúng.
- GV đánh giá, cha 5 -7 bài. Nhận xét bài v: ni
dung, ch viết, cách trình bày.
Hoạt động 2: Đin ch ch, tr; đin vần êt, êch (Bài
tp 2)
a. Mục tiêu: GV chọn cho HS làm bài tp 2a, chn
ch ch hoặc tr phù hợp với ô trống.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 1 HS đng dậy đọc yêu cầu Bài tập 2a:
Chn ch ch hay tr phù hợp vi ô trống:
- GV u cầu HS đọc thầm c dòng thơ, làm bài
vào Vở bài tập.
- GV viết nội dung bài tập lên bng, mời 2 HS lên
bảng làm bài.
- GV yêu cầu c lớp đọc li kh thơ đã điền ch hn
chnh.
Hoạt động 3: Chn ch hoc vn phù hợp với ô
trống (Bài tập 3)
a. Mục tiêu: GV chọn cho HS làm bài tp 3b, chn
vần êt/êch phù hợp, điền vào ô trống.
b. Cách tiến hành:
- HS soát bài.
- HS t cha li.
- HS lng nghe, t soát lại bài của
mình.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài.
- HS n bng làm bài: tròn, treo,
che, trốn, chơi.
- HS đọc li kh thơ đã đin ch
hoàn chnh.
241
- GV chn cho HS làm bài tp 3b, mi 1 HS đng
dậy đọc yêu cầu bài tp: Chn vần êt hay êch phù
hp với ô trng:
- GV yêu cầu HS đọc thm các t ngữ, làm bài o
V bài tập.
- GV viết nội dung bài tập lên bng, mời 2 HS lên
bảng làm bài.
- GV yêu cầu c lớp đọc lại các t ng đã điền ch
hoàn chnh.
Hoạt động 4: Tp viết ch hoa Y
a. Mc tiêu: HS lng nghe quy tnh viết ch hoa Y,
viết ch hoa Y vào Vở Luyn viết 2; viết u ng
dụng Yêu tổ quốc, yêu đồng bào.
b. Cách tiến hành:
- GV ch ch mu trong khung ch và hi HS: Ch
Y hoa cao my li, có mấy ĐKN? Được viết bi my
nét?
- GV ch ch mu và nói:
+ Nét 1: nét móc 2 đu (ging ch U).
+ Nét 2: nét khuyết ngược.
- GV hướng dn HS ch viết và viết mu lên bng
lp:
+ Nét 1: Đặt bút trên ĐK 5, viết nét móc 2 đuu
móc bên trái cuộn vào trong, đầu móc n phi
ớng ra ngoài); dng bút giữa ĐK 2 và ĐK 3.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài o vở.
- HS lên bảng làm bài: chênh lch,
kết qu, trng bch, ngi bt.
- HS đọc lại các t ng đã điền ch
hoàn chnh.
- HS tr li: Ch Y hoa cao 8 li, có
8 ĐKN. Đưc viết bi 2 nét.
- HS quan sát, lng nghe, thc hin.
242
+ Nét 2: T đim dừng bút ca nét 1, bút thng
lên ĐK 6 rồi chuyn hưng ngược lại để viết nét
khuyết ngưc (kéo dài xuống ĐK 4 phía dưới); dng
t Đk 2 tn.
- GV yêu cầu HS viết ch hoa Y vào v Luyn viết
2.
- GV yêu cầu HS đọc to câu ứng dụng: Yêu tổ quc,
yêu đồng bào.
- GV giải thích cho HS ý nghĩa u ng dụng:
mt trong 5 lời Bác Hồ dy thiếu nhi.
- GV hướng dn HS và nhận xét câu ng dng:
+ Độ cao cac ch cái: ch Y cao 4 li. Các ch T,
y, g, b cao 2.5 li; c ch q, đ cao 2 li; c ch n
li cao 1 li.
+ Cách đt du thanh: Du hỏi đặt trên chữ ô (Tổ),
du sắc đặt trên chữ ô (quốc), du huyn đặt trên ch
ô (đồng), a (bào).
+ Ni nét: nét cuối ca ch Y ni vi nét đu ca
ch ê.
- GV yêu cầu HS viết câu ng dụng vào vở Luyn
viết 2.
- GV cha nhanh 5 -7 bài.
- HS viết bài.
- HS đọc câung dng.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS viết bài.
- HS lng nghe, t soát lại bài của
mình.
243
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI ĐỌC 2: BUỒI TRƯA HÈ
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chày toàn bài. Phát âm đúng các t ng. Ngẳt nghi hơi đúng sau các
dấu câu và sau mi dòng t. Biết đọc bài t vi ging vui; gây ấn tượng vi
nhng t ng gi t, gi cm.
- Hiểu nghĩa của các từ ng trong bài. Hiểu ni dung bài thơ: Miêu t mt bui
trưa mùa n nng vn thy hot động của muôn loài: cây cỏ, con vt,
con người; vn nghe thấy âm thanh nhng hoạt đng của muôn loài (tiếng tm
ăn dâu, tay bà lao xao).
- Tìm từ ch hoạt động, t ch đặc điểm trong bài thơ.
- Luyn tập đặt câu theo mẫu: Ai thế o?.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Cm nhn được v đẹp ca nhng t ngữ, hình ành trong bài
thơ.
3. Phm cht
- Yêu một thời điểm giữa trưa ca một ngày mùa hè, yêu thiên nhiên, cỏ y,
hoa lá.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
244
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV ch hình minh ho bài thơ gii thiu: Bài
thơ Buổi trưa nói về thi điểm ca một ngày -
buổi trưa, vào mùa hè. i thơ có gì hay, miêu tà
một “ buổi trưa mùa hè gì đc biệt? Các em hãy
cùng lắng nghe.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mc tiêu: HS đọc bài thơ Bui trưa hè vi ging
vui; gây ấn tượng vi nhng t ng gi t, gi cm.
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mu bài đc: giọng vui; gây ấn tượng vi
nhng t ng gi t, gi cm.
- GV mời 1 HS đc phần chú gii t ng trong bài:
chp chn, lao xao.
- GV t chc cho HS luyn đọc trước lớp. HS đọc
tiếp ni 5 kh thơ trong bài đọc.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đc phần chú giả t ng khó
trong bài:
+ Chp chn: khi n , khi hin, khi
rõ, khi không.
+ Lao xao: t gi t tiếng động nh
xen lẫn vào nhau.
- HS đọc bài.
245
- GV phát hiện sửa li phát âm cho HS, hướng
dẫn các em đọc đúng các t ng HS địa phương dễ
phát âm sai: lim dim, chp chn, ro rực mưa rào,
lao xao.
- GV yêu cầu tng cp HS luyn đọc tiếp ni 5 kh
thơ như GV đã phân công.
- GV yêu cầu HS thi đc tiếp ni từng đoạn trước
lớp (cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hỏi trong phần Đc
hiu SGK trang 85.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 4 HS ni tiếp nhau đọc 4 yêu cầu câu hỏi:
+ HS1 (Câu 1): m những t ngữ, hình nh kh
thơ 1 t bui trưa hè yên tĩnh.
+ HS2 (Câu 2): Gia buổi trưa hè yên tĩnh có nhng
hoạt động gì?
a. Hat động ca con vt.
b. Hoạt động của con người.
+ HS3 (Câu 3): Gia buổi trưa hè, có thể nghe thy
âm thanh nào? Chọn ý đúng:
a. Tiếng tằm ăn dâu.
b. Tiếng mọi người lao xao.
c. Tiếng mưa rào.
+ HS4 (Câu 4): sao giữa buổi trưa hè thể nghe
thy âm thanh nói trên? Chọn ý đúng:
a. Vì trưa hè rất nng.
b. Vì trưa hè rất yên tĩnh.
- HS luyn phát âm.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc.
- HS đọc; các HS khác lắng nghe,
đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
246
c. Vì trưa hè nhiều gió.
- GV yêu cầu HS tho lun theo nhóm, tr li u
hi.
- GV mời đại din HS tr lời câu hỏi.
- GV yêu cầu HS tr lời câu hỏi: Bài thơ giúp cho
em hiểu điều gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu: HS tr lời c câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 85.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 1HS đc yêu cầu Bài tập 1: m một t ch
hoạt động, mt t ch đặc điểm trong bài thơ Bui
trưa hè.
- HS tho luận theo nhón, tr li
câu hỏi.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: Nhng t ngữ, hình ảnh
kh t 1 tả bui trưa hè yên nh:
lim dim, nằm im, êm .
+ u 2: Gia buổi trưa hè yên
tĩnh có nhng hoạt động:
a. Họat động ca con vt: Bò nghỉ,
ngẫm nghĩ đó, cứ nhaii, nhai
hoài./Con bướm chp chn vn đôi
cánh trắng/ Con tắm ăn dâu nghe
như mưa rào.
b. Hoạt đng của con người:
chưa ngủ đưc, âm thầm ro rc
nm nghe những âm thanh ca
buổi trưa hè./Bà dy thay dâu,
tay già lao xao.
+ Câu 3: a.
+ Câu 4: b.
- HS tr li: Bài thơ giúp cho em
hiu một trưa mùayên nhưng
vn thấy được hoạt đng của muôn
loài: cây cỏ, con vt, con người;
vn nghe thy nhng tiếng tằm ăn
dâu, tiếng tay thay lao xao.
Qua bài thơ, em thấy yêu buổi trưa
hè, yêu thiên nhiên, cỏ cây hoa .
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
247
- GV giao nhim v: Mi em tìm một t ng ch hot
động, mt t ng ch đặc điểm trong bài thơ.
- GV mi mt s HS trình bày kết qu. GV ghi nhanh
nhng t đúng.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu Bài tập 2: Hãy đt mt
câu theo mu Ai thế nào? để nói về bui trưa hè.
- GV yêu cầu mỗi HS đặt 1 u và viết vào V bài
tp.
- GV mi mi mt s HS trình y kết qu.
- HS thc hin.
- HS tnh bày kết qu:
+ Mt t ch hoạt động: nm, ngh,
ngẫm, nghĩ, nhai, vn, ng, nghe,
ăn, dậy, thay.
+ Mt t ch đặc đim: lim dim, êm
ả, thơm, vng, chp chờn, âm thầm,
ro rc, lao xao.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài.
- HS tnh bày: Buổi trưa hè rất yên
./Bui ta hè thật n tĩnh./Giữa
trưa, cánh bướm chp chn.
248
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
LUYỆN NÓI VÀ NGHE: K CHUYỆN “CHUYỆN BN MÙA”
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Dựa vào tranh và gợi ý dưới tranh, HS k lại đưc từng đon và toàn b câu
chuyn Chuyn bốn mùa.
- Biết phi hp li k vi c chỉ, điu b, nét mặt; thay đi ging k cho phù
hp vi ni dung.
- Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá li k ca bn. K tiếp đưc đoạn bạn đang
k.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Cm nhn được ghi nhớ những câu văn hay, hình ảnh đẹp
v 4 mùa.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm chất chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOT ĐỘNG KHI ĐỘNG
249
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học này, các em
luyn tp k lại 4 đoạn (1, 2, 3, 4) ca Chuyn bn
mùa. Sau đó, kể li toàn bộ câu chuyện hoc dng
hot cảnh 1, 2 đon. Hi vng nhng u văn hay,
hình ảnh đẹp trong truyn s khiến các em yêu thích,
ghi nh đểcó th k lại được câu chuyện, tham gia
dng hot cnh t tin, hp dn.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: K li từng đoạn 1, 2, 3, 4 ca
Chuyn bốn mùa (Bài tập 1)
a. Mc tiêu: HS quan sát tranh minh ha, k tng
đon theo tranh.
b. Cách tiến hành:
* Chun b:
- GV gắn 4 hình minh hoạ lên bảng nêu u cầu
ca Bài tập 1: Da vào tranh, kể li từng đon (1, 2,
3, 4) ca Chuyn bốn mùa.
- GV ch tranh, mời 1 HS đọc lần lưt tng li bt
đầu đoạn dưi mỗi tranh, giúp HS nhn ra các nàng
tiên Xuân, Hạ, Thu, Đông trong mỗi tranh.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe.
- HS đọc các li bắt đu i mi
tranh:
250
* K chuyện theo nhóm:
- GV chia HS hình thành nhóm 4 HS, giao nhim v
cho mi bn k 1 đoạn.
- GV yêu cầu HS tiếp ni nhau k nhanh trong nhóm.
- GV mời 1 nhóm 4 HS xung phong k chuyn. GV
nhc HS 1 k theo tranh 1 s m đầu bằng câu: Mt
ngày đầu năm, bn nàng tiên Xuân, H, Thu, Đông
gp nhau... Nhng HS k sau cn tiếp ni kịp lượt
li bn k trước. K bng ngôn ng t nhiên.
- GV tuyên dương nhng HS thc hin tt yêu cầu.
- C lớp GV nhn xét, khen ngợi nhóm HS k
đúng, k hay, tiếp ni kịp lưt li.
Hoạt động 2: Dng hot cnh 1, 2 đoạn / hoc k
lại toàn bộ câu chuyện (Bài tập 2)
- GV u u cầu ca Bài tập 2: K lại toàn b câu
chuyn.
- GV lưu ý HS nên thay Bài tập k toàn bộ u
chuyn bng bằng bài tập dng hot cảnh 1, 2 đoạn
tu chn.
- GV hướng dn HS cách làm:
+ Lớp hình thànhc nhóm, pn các vai: bà Đt; 4
nàng tiên Xuân, Hạ, Thu, Đông.
+ Mỗi nhóm dng mt hot cnh theo gi ý:
+ Tranh 1: Đông cm tay Xuân
bo...
+ Tranh 2: Xuân dịu dàng nói...
+ Tranh 3: H tinh nghch xen
vào...
+ Tranh 4: Thu đặt tay lên vai
Đông....
- HS chia thành các nhóm.
- HS k trong nhóm.
- HS k từng đon trước lp.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS lng nghe, thc hin.
251
Đoạn 1 và đoạn 2: Bốn nàng tiên chào hi nhau.
Nàng Đông cầm tay nàng Xuân, khen ng Xuân,
nàng Xuân trả li.
Đoạn 3 và đon 4: Nàng Hạ khen nàng Thu, giọng
vui v, tinh nghịch. Nàng Đông nói v mình, giọng
không vui; nàng Thu an ủi nàng Đông.
Đoạn 5: Đất khen tng nàng tiê, đ tay lên vai
tng nàng tiên đó.
- GV mi mt vài nhóm tiếp ni nhau thi dng hot
canh trưc lp. Mi ln một nhóm HS k xong, c
lóp vỗ tay cảm ơn.
- GV hướng dn c lp bình chọn nhóm HS dng
hot cnh hp dn.
- HS dng hot cnh, k chuyn
trước lp.
252
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI VIẾT 2: VIT V MỘT MÙA EM YÊU THÍCH
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Dựa vào quan sát hằng ngày, học hỏi cách quan sát mùa trong m qua các
bài văn, bài thơ và dựa vào các gợi ý, HS nói đưc v mùa em yêu thích.
- Viết 4-5 câu về mùa đó, gắn kèm tranh ảnh minh ha.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết cm nhn v mùa đ viết đưc v mùa đó.
3. Phm cht
- Yêu thn nhiên, yêu cáca trong năm.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
253
- GV gii thiệu bài học: Trong bài học ngày hôm
nay, chúng ta s dựa o quan t hằng ngày, học
hi cách quan sát mùa trong năm qua các bài văn,
i thơ dựa vào c gợi ý; Viết 4-5 u về a
đó, gắn kèm tranh nh minh họa. Chúng ta cùng o
i học.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nói v một mùa em yêu thích
a. Mc tiêu: HS nói v mt mùa em yêu tch theo
gi trong SGK.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu Bài tập 1, đọc các gi
ý: Nói về mt mùa em yêu thích:
Gợi ý:
- Nơi em ở có mấy mùa? Đó là những mùa
nào?
- Em thícha nào?
- Mùa đó có gì đc bit?
- - Em thích làm gì trong mùa đó?
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi, nói v
một mùa em yêu thích theo gợi trong SGK.
- GV mi 2-3 HS nói mùa em yêu thích trước lp.
Hoạt đng 2: Viết đoạn văn (4-5 câu) v mùa em
yêu thích
a. Mc tiêu: HS dựa vào những điều vừa nói, viết
(4-5u) về mùa em yêu thích.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đọc u cầu Bài tp 2: Dựa vào
những điều va nói, viết (4-5 u) về a em yêu
thích.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm đôi.
- HS trình y: i em ch 2
mùa, đó mùa mưa và mùa khô.
Mùa khô nắng, nóng. Mùa a có
mưa rất nhiều. Em thích mùa mưa
vì khí hậu s mát mẻ hơn.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
254
- GV ng dn HS: Dựa vào nhng gì đã nói, viết
một đoạn văn t do, sáng tạo, có th viết nhiu hơn
5 câu.
- GV đọc mẫu cho HS nghe 1 đoạn viết ca HS năm
trước: Tôi thích mùa hè. Mùa hè, tôi đưc v quê với
ông bà. Ông cho tôi cùng đi th trâu. Tôi còn đưc
ỡi trâu na. Bui chiều, i theo anh h ra sườn
đê thả diu. Đây tranh anh h tôi cưỡi tu đấy.
Ngh hè ở quê thật thích.
- GV yêu cầu HS viết đoạn văn vào Vở bài tập.
- GV mi mt s HS đọc đoạn viết trưc lp.
- GV khen ngi nhng đon viết thú v, HS đọc trôi
chảy, có cảm xúc.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS nghe đoạn văn mẫu.
- HS viết bài.
- HS đọc bài.
255
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
T ĐỌC SÁCH BÁO: ĐỌC SÁCH BÁO VIẾT V CÁC MÙA
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết gii thiệu rõ ràng, tự tin vớic bn sách báo mình mang tới lp.
- Đọc trôi chảy, to, rõ cho các bn nghe những gì vừa đc.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Nhn diện được mt s bài văn xuôi, thơ.
Biết ghi chép li mt s câu văn hay, hình ảnh đp trong mt s i viết.
3. Phm cht
- Thêm yêu thiên nhiên đất nước, các mùa của đất nước.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
256
- GV gii thiệu bài hc: Trong tiết học hôm nay, các
em mang đến lớp sách báo viết v c mùa, t đọc
và đc lại cho các bạn nghe nhng bài viết hay, trao
đổi v nhng gì mình đọc được.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cu cảu i
a. Mc tiêu: HS đọc và hiểu yêu cầu các câu hỏi.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 3 HS đọc tiếp ni 3 bước ca tiết hc:
- HS1 (Câu 1): Em hãy mang đến lp mt quyển ch
(t báo) viết v thi tiết, các mùa. Giới thiệu sách
(báo) với các bạn.
+ HS đọc tên các cuốn sách được gii thiu trong
SGK: Cuốn sách lớn rc r v bốn mùa, Thiên nhiên
diệu hay thm ha, L hội và bn mùa, Cuốn sách
đầu đời tuyệt đẹp v bn mùa.
+ GV yêu cầu HS bày ra trưc mt nhng cun sách
mà mình mang đến lp.
+ GV mi mt vài HS giới thiu với các bạn quyn
sách của mình theo gợi ý: tên sách, tên tác gi, tên
NXB.
- HS2 (Câu 2): T đc mt truyện (bài thơ, bài báo)
em thích.
+ HS đọc bài thơ mẫu: Mùa xuân.
+ GV hướng dẫn HS: HSo không mang sách đến
lớp có thể đọc bài thơ Mùa xn trong SGK.
+ GV yêu cầu mi HS chun b đc mt bài mình
thích cho cả lp nghe.
Hoạt động 2: T đọc sách báo
a. Mc tiêu: HS đc sách, báo và ghi li nhng câu
văn hay, đáng ghi nh o Phiếu đc sách.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS đọc yêu cầu câu 1 đọc tên
các cuốn sách được gii thiu trong
SGK.
- HS bày sách.
- HS gii thiu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS chun b bài thơ, bài báo.
257
b. Cách tiến hành:
- GV gi cho lp hc yên tĩnh đ HS đc. Nhc HS
khi đọc cn ghi lại vào s hoc phiếu đọc sách những
câu văn hay, đáng ghi nhớ.
- GV đi tới từng bàn giúp HS chọn bài, đoạn đọc.
Hot động 3: Đọc cho các bạn nghe
a. Mục tiêu: HS đọc trước lớp đoạn hoặc bài mình
thích.
b. Cách tiến hành:
- GV hướng dn HS đọc cho bn cùng nhóm nghe
nhng gì em vừa đọc.
- GV yêu cu ln lượt từng HS đọc to, rõ ràng, tc
lp mt đon hoặc bài mình thích. HS đọc xong, các
HS khác đặt câu hỏi.
- GV mi HS v tay khen bn sau khi mi bạn đọc
xong.
- GV khen ngi những HS đọc to, rõ ng, đọc hay,
cung cp những thông tin thú v.
- HS đọc ch, ghi Phiếu đọc sách.
- HS đọc bài.
- HS đọc trưc lp.
- HS v tay.
258
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI 29: CON NGƯỜI VỚI THIÊN NHIÊN
CHIA S V CH ĐIM
(10 phút)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh ha, tho lun
theo nhóm đôi và đc yêu cầu u hi 1: Em làm gì đ
phòng tránh mưa, nắng, nóng, lnh.
- HS tr li:
+ Khi tri mưa, cần mặc áo mưa, che ô đ tránh ướt.
+ Khi tri nng, cn mc qun áo nhẹ, dùng quạt hoặc máy điều hòa cho mát cơ
th ).
+ Khi tri lnh, cn mc quần áo ấm, đi giày tt m,
quàng khăn, ra đường cn đội mũ m.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh ha, tho lun
theo nhóm đôi và đc yêu cầu u hi 2: Em hot đng,
vui chơi như thế nào trong mỗi mùa?
- HS tr li:
+ Vào mùa hè, tôi đi biển ng bố m để đưc tm biển và chơi trò chơi xâyu
đài trên cát.
+ Vào mùa xuân tôi đi ngắm hoa, ngm cnh, d các l hi vui.
+ Vào a thu, tôi chơi kéo co, trốn tìm, đi xe đạp, đá bóng, ớc đèn phá c
Trung thu.
+ Vào mùa đông, tôi đi xe đp, trượt pa-tanh, chơi bập bênh, câu trượt, xích đu,...
- GV gii thiu: Trong ch điểm này, các em s hc các bài đọc nói về các hiện
ợng thiên nhiên, s tìm hiểu quan h giữa con người với thiên nhiên. Con ngưi
rất khôn ngoan, biết cách tn hưởng thiên nhn, khắc phục thiên tai,...
- GV nói lời dẫn vào bài đc m đầu ch đim Con người với thiên nhiên.
259
BÀI ĐỌC 1: ÔNG MẠNH THNG THẦN GIÓ
(1,5 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trơn bài. Ngt ngh hơi đúng chỗ. Biết đọc phân biệt li người dn chuyn
vi li nhân vật (ông Mnh, Thn Gió). Biết chuyn giọng phù hp vi ni
dung từng đoạn.
- Hiểu nghĩa của nhng t ng khó: đồng bằng, hoành hành, ngạo ngh, đn,
vững chãi, ăn năn. Hiu ni dung bài: Ông Mạnh tượng trưng cho con người.
Thn Gió tượng tng cho thiên nhiên. Con ngưi chiến thng Thn Gió, chiến
thắng thiên nhn nh quyết tâm và lao động. Nhưng con người vẫn “kết bạn”
vi thn nhiên, sống thân ái, hòa thun với thiên nhiên.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Thích những câun hay, hình ảnh đẹp trong bài.
3. Phm cht
- Có lối sng thân ái, chan hòa với thn nhiên.
- Biết ứng phó với thiên nhiên.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
260
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiu bài học: Bài học ngày hôm nay chúng
ta s cùng đọc v Ông Mạnh tượng trưng cho con
ngưi. Thần Gió tượng trưng cho thiên nhiên. Con
ngưi chiến thng Thần Gió, chiến thắng thiên
nhn nhờ quyết tâm và lao động. Nhưng con người
vẫn “kết bạn” với thiên nhiên, sống thân ái, hòa
thun với thiên nhiên. Chúng ta cùngo bài đọc.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: HS đọc bài Ông Mnh thng Thn Gió
Biết đọc phân biệt li người dn chuyn vi li nhân
vật (ông Mnh, Thn Gió). Biết chuyn giọng phù
hp vi ni dung từng đoạn.
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mẫu bài đọc:
+ Ngt ngh hơi đúng chỗ.
+ Biết đọc phân biệt lời người dn chuyn vi li
nhân vật (ông Mnh, Thần Gió). Biết chuyn ging
phù hợp vi ni dung từng đoạn.
- GV mời 1 HS đc phần chú gii t ng trong bài:
đồng bằng, hoành hành, ngạo nghễ, đn.
- GV t chc cho HS luyn đọc trước lớp. HS đọc
tiếp ni 5 đoạn trong bài đc như SGK đã đánh s.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc chú giải t ng khó:
+ Đồng bằng: vùng đt rng, bng
phng.
+ Hoành hành: làm nhiều điều
ngang ngược trên khp một vùng
rộng, không kiêng nể ai.
+ Ngo nghễ: coi thường tt c.
+ Đẵn: cht.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
261
- GV phát hiện sửa li phát âm cho HS, hướng
dẫn các em đọc đúng các t ng HS địa phương dễ
phát âm sai: lim dim, chp chn, ro rực mưa rào,
lao xao.
- GV yêu cu tng cp HS luyện đọc tiếp nối 5 đon
trong bài đọc như SGK đã đánh s.
- GV yêu cầu HS thi đc tiếp ni từng đoạn trước
lớp (cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hỏi trong phần Đc
hiu SGK trang 90.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 4 HS đc ni tiếp 4 u hi trong phn
Đọc hiu:
+ HS1 (Câu 1): Truyện có những nhân vật nào?
+ HS2 (Câu 2): Trong hai nhân vật:
a. Nhân vật nào tượng trưng cho sức mnh ca con
ngưi?
b. Nhân vật nào tượng trưng cho sức mnh ca thn
nhn?
+ HS3 (Câu 3): Chi tiết nào nói lên sức mnh ca
con người?
+ HS4 (Câu 4): Ông Mạnh trong câu chuyện đã làm
gì để Thần Gió trở thành bn của mình?
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi, trả li
câu hỏi.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu.
- HS luyn phát âm.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho lun.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: Truyện có 2nhân vật:
Ông Mnh và Thần Gió.
262
- GV yêu cầu HS tr lời câu hỏi: Câu chuyện giúp
em hiểu điều gì?
- GV cht li nội dung bài đọc, hi HS: Để sống hòa
thuận, thân ái với thiên nhiên, con ngưi cn phi
làm gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu: HS tr lời c câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 91.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 2 HS đọc ni tiếp 2u hỏi:
+ Câu 2: Trong hai nhân vật:
a. Nhân vật tượng trưng cho sức
mnh của con người: ông Mạnh.
b. Nhân vật tượng trưng cho sức
mnh của thiên nhiên: Thần Gió.
+ Câu 3: Chi tiết nói lên sức mnh
của con người: Ông Mạnh dng
một ngôi nhà tht vng chãi. Thần
Gió gin d, lng ln sut đêm mà
không th đổ ngôi nhà.
+ u 4: Ông Mạnh trong câu
chuyện đã làm đ Thần G trở
thành bn của mình: Ông Mạnh an
ủi và mời Thn Gió thnh thong
tới chơi.
- HS tr li: Câu chuyện cho thy
con người rt thông minh tài
gii. Con người có kh năng chiền
thng Thần Gió, chiến thắng thiên
nhn. Nhưng con người không
chng lại thiên nhiên mà sống thân
thiện, hòa thuận với thiên nhiên
nên con người ngày càng mnh,
hi loài người ngày càng phát
trin.
- HS tr li: Để sng hòa thun,
thân ái với thn nhn, con ngưi
cn biết bo v thiên nhiên, yêu
thiên nhiên, giữ xanh, sạch đp,
môi trường sng xunh quanh.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
263
+ HS1 (Câu 1): S dụng câu hi sao? Để hỏi đáp
vi bn v ni dung câu chuyện.
M: sao Thần Gió phải chịu thua ông Mạnh?
Vì ông Mạnh đã m một ngôi nhà rất vng chc.
+ HS2 (Câu 2): i 1-2 câu thể hin s đồng tình
ca em với ông Mạnh:
a. Khi ông quyết tâm làm một ngôi nhà thật vng
chãi.
b. Khi ông kết bn vi Th Gió.
- GV yêu cầu HS tho lun theo nhóm, tr li u
hi.
- GV mời đại din mt s HS trình bày kết qu.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: sao ông Mnh quyết
làm mt ngôi nhà thật vng chắc/Vì
c ba ln m nhà trước, nhà của
ông đều b Thần Gió quật đ.
+ Câu 2:
a. Cháu rất đồng tình với bác. Phải
thế mi thng được Thần Gió c
.
b. Bác làm rất đúng, không th biến
Thn Gió thành kẻ thù được.
264
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI VIẾT 1: CHÍNH TẢ - TP VIT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe, viết chính xác bài thơ Buổi trưa (3 khổ thơ đầu). Qua bài chính t,
cng c ch trình bày bài thơ 4 ch.
- Làm đúng bài tập la chọn điền ch r, d, gi; du hi hay du ngã; bài tập chn
tiếng trong ngoặc đơn phù hp với ô trống.
- Biết viết ch A viết hoa (kiu 2) c vừa và nhỏ. Biết viết câu ng dng (ch
A hoa kiu 2): Ăn bát cơm do, nh nẻo đường đi cỡ nh, ch viết đúng mẫu,
đều nét, biết nối nét chữ.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thẩm mĩ khi trình bày văn bn.
3. Phm cht
- Rèn luyện tính kiên trì, cn thn.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
265
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiu bài học: Bài học ngày hôm nay chúng
ta s ng: Nghe, viết chính xác bài thơ Bui trưa
(3 kh thơ đầu; Làm đúng bài tập la chọn điền ch
r, d, gi; du hi hay dấu ngã; bài tập chn tiếng trong
ngoặc đơn phù hợp với ô trống; Biết viết ch A viết
hoa (kiu 2) c vừa và nhỏ. Biết viết câu ng dng
(ch A hoa kiểu 2): Ăn bát cơm do, nh nẻo đưng
đi. Chúng ta cùng o bài hc.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe viết
- GV nêu yêu cầu: HS nghe, viết 3 kh thơ đu ca
bài thơ Buổi trưa hè.
- GV đọc đoạn thơ.
- GV mời 1 HS đọc lại đoạn thơ.
- GV yêu cầu HS tr li: Đoạn t nói về ni dung
gì?
- GV hướng dẫn thêm HS: Về hình thc hình thc,
bài chính tả gm 3 kh thơ. Giữa 2 kh có 1 dòng
trng. Ch đầu bài, đầu mỗi dòng viết hoa. Ch đu
bài viết i vào 4 ô tính t l v. Ch đu mi dòng
viết lùi vào 4 ô. Cui kh thơ 2 có dấu ba chm.
- GV nhắc HS đọc thm lại các dòng thơ, c ý
nhng t ng mình dễ viết sai: lim dim, nm im,
ngẫm nghĩ, chp ch.
- GV yêu cầu HS gp SGK, nghe GV đc tng dòng,
viết vào vở Luyn viết 2.
- GV đọc lại bài một ln nữa cho HS soát li.
- GV yêu cầu HS t cha li, gạch chân từ ng viết
sai, viết li bng bút chì từ ng đúng.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS tr li: Đoạn thơ nói về cnh
vt buổi trưa im lìm nhưng s vt
vn vn đng vô cùng sinh động.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS luyn phát âm.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- HS chữa bài.
266
- GV đánh giá, cha 5 -7 bài. Nhận xét bài v: ni
dung, ch viết, cách trình bày.
Hoạt động 2: Đin ch r, d, gi; điền du hi chm,
du ngã
a. Mc tiêu: Tìm ch hoc dấu thanh p hp.
b. Cách tiến hành:
- GV chn cho HS làmi
tập 2a và nêu yêu cầu bài
tp: Ch r, d, gi:
- GV yêu cầu HS làm bài
vào vở Luyn viết 2.
- GV viết ni dung lên bảng, mời 2 HS lên bảng làm
bài.
- GV mi mt s HS trình bày kết qu.
- GV yêu cầu HS đọc li kh thơ đã điền ch hn
chnh.
Hoạt động 3: Đin tiếng hp với ô trống
a. Mc tiêu: HS chn tiếng trong ngoặc đơn phù
hp với ô trng.
b. Cách tiến hành:
- GV chn cho HSm Bài tập 3b và nêu yêu cầu bài
tp: Chn tiếng trong ngoc đơn phù hp với ô
trng:
(vỏ, võ)
- GV yêu cầu HS làm bài vào v Luyn viết 2.
- GV viết ni dung lên bảng, mời 2 HS lên bảng làm
bài.
- GV mi mt s HS trình bày kết qu.
- HS đọc lại yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài o vở.
- HS lên bảng làm bài: du, gió,
rung, rơi
- HS đọc kh thơ.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài o vở.
- HS lên bng làm bài: v cam, múa
võ, vỏ trứng, võ sĩ.
267
- GV yêu cầu HS đọc li t ng đã điền ch hn
chnh.
Hoạt động 4: Tp viết ch A hoa (kiu 2)
a. Mục tiêu: HS biết viết ch A viết hoa (kiu 2) c
vừa và nhỏ. Biết viết câu ứng dng (ch A hoa kiu
2): Ăn bát cơm do, nh no đường đi cỡ nh, ch
viết đúng mẫu, đều nét, biết nối nét ch.
b. Cách tiến hành:
- GV ch ch mu, miêu tả:
+ Ch A h hoa kiu 2 cao 5 li, 6 ĐKN.
+ Nét 1: Cong kín, cuối nét
ợn vào trong (giống nét
viết ch hoa O).
+ Nét 2: Móc ngược phi
(giống nét 2 ở ch hoa U).
- GV ch dn cho HS và viết trên bng lp:
+ Nét 1: Đặt bút trên ĐK 6, đưa bút sang trái viết nét
cong kín, phn cuối nét n vào trong bng ch;
đến ĐK 4 thì ợn lên một ct ri dng bút.
+ Nét 2: T đim dừng bút ca nét 1, lia bút thng
lên ĐK 6 rồi chuyển hướng bút ngưc lại đ viết nét
móc ngưc phi t trên xuống dưới; dng bút ĐK
2.
+ Nét móc ngưc cn viết chm vào đưng cong ca
ch hoa O (không ln vào trong bụng ch hoặc cách
xa nét ch hoa O).
- GV yêu cầu HS viết ch A hoa (kiu 2) trong v
Luyn viết 2.
- GV yêu cầu 1 HS đng dy đọc to câu ng dng:
Ăn bát cơm do, nh no đường đi.
- HS đọc t ng.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS quan sát trên bng lp
- HS viết bài.
- HS đọc câung dng.
268
- GV hướng dn HS quan sát nhận xét câu ng
dng:
+ Độ cao của các chữ cái: Ch A hoa (kiu 2) (c
nhỏ) c chữ b, h, g cao 2,5 li. Ch d, đ cao 2 li.
Ch t cao 1,5 li. Nhng ch còn lại (n, a, ơ, m, e, o)
cao 1 li.
+ Cách đặt du thanh: Du sắc đặt trên a; dấu hỏi đt
trên e,...
- GV yêu cầu HS viết câu ng dụng vào vở.
- GV cha nhanh 5 -7 bài.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS viết bài.
- HS t soát li bài của mình.
269
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI ĐỌC 2: MÙA NƯỚC NI
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trơn cả bài, biết ngt ngh i đúng ch. Biết nhn giọng c từ ng gi
t, gi cm.
- Hiểu các từ ng khó trong bài: lũ, hiền hoà, Cửu Long, phù sa, cá ròng ròng,
lt lo. Hiu thc tế hàng năm Nam B có mùa nước nổi. Nước mưa hoà
lẫn nước ng Cửu Long dâng lên tràn ngp đng ruộng, khi nước rút đ li
phù sa màu mỡ. Qua bài đọc, hiu s thích nghi của người dân Nam B vi
môi trường thiên nhiên.
- Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi Thế nào?.
- Đặt câu theo mẫu Ai thế nào?.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Yêu thích nhừng hình ảnh đp, ng nghĩnh trong bài đọc.
3. Phm cht
- Yêu thích các mùa c ta.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
270
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV ch tranh minh họa gii thiu bài học: Bài
Mùa nước nổi đưa các em v với các tỉnh min Nam
vào mùa mưa. Qua bài đọc y, các em s hình dung
đưc quang cnh sông nước miền Nam vào mùa
c ni.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: HS đọc bài Mùa nước ni biết ngt
ngh hơi đúng chỗ. Biết nhn giọng các từ ng gi
t, gi cm.
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mẫu bài đọc:
+ Ngt ngh hơi đúng chỗ.
+ Biết nhn giọng c t ng gi t, gi cm: dm
dề, sướt mướt, nhảy lên bờ, hòa ln, biết gi li, lt
lo.
- GV mời 1 HS đc phần chú gii t ng trong bài:
Cửu Long, cá ròng ng, lắt lo.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải t ng:
271
- GV giải thích thêm cho HS một s t ng khó hiu
ngoài phần chú gii t ng trong SGK:
+ Rm tháng Bảy: ngày giữa tháng Bảy âm lịch,
thường vào khoảng giữa tháng m dương lịch.
+ Dm dề, sướt mướt: mưa nhiều, kéo dài liên miên
sut ngày này qua ngày khác.
- GV t chc cho HS luyn đọc trước lớp. HS đọc
tiếp ni 2 đoạn trong bài đc như SGK đã đánh s.
- GV phát hiện sửa li phát âm cho HS, hướng
dẫn các em đọc đúng các t ng HS địa phương dễ
phát âm sai: hòa lẫn, lt lẻo,
- GV yêu cu tng cp HS luyện đọc tiếp nối 2 đon
trong bài đọc như SGK đã đánh s.
- GV yêu cầu HS thi đc tiếp ni từng đoạn trước
lớp (cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hỏi trong phần Đc
hiu SGK trang 93.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đc 3 câu hỏi:
+ HS1 (Câu 1): Bài n tả mùa nước ni vùng nào?
+ HS2 (Câu 2): Vì sao người ta gọi đó là a nước
ni? Chn ý đúng:
+ Cửu Long: dòng sông ln, chy
qua nhiu tnh miền Nam nước ta.
+ ròng ròng: lóc (cá chuối,
cá quả) nh.
+ Lt lẻo: đung đưa, do không
đim ta chc chn.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc bài.
- HS luyn phát âm.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
272
a. Vì nước dâng lên hiền hòa.
b. Vì nước đổ v d di.
c. Vì mưa dầm d.
+ HS3 (Câu 3): Tìm một i nh nh v mùa nước
ni trong bài.
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi, trả li
câu hỏi.
- GV mi mt s HS trình bày kết qu tho lun.
- GV yêu cầu HS tr li câu hỏi: i đọc giúp em
hiểu điều gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu: HS tr lời c câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 93.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 2 HS đứng dậy đc yêu cầu 2 bài tập:
+ HS1 (Câu 1): Tìm b phận câu trả lời cho câu hỏi
Thế nào?
a. Nước dâng lên cuồn cun.
b. Mưa dầm d ngày này qua ngày khác.
+ HS2 (Câu 2): Đặt mt câu i v mùa nước ni
theo mu Ai thế nào?
- GV yêu cầu HS tho luận và làm bài vào giy.
Nhóm nào làm nhanh, đúngthng cuc.
- HS tho luận theo nhóm đôi.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: Bài n tả mùa nước ni
vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
+ Câu 2: a.
+ Câu 3: Một vài hình nh v mùa
c nổi trong i: Nước mi ny
một dâng lên, cuồn cuộn đy
b./Mưa dm dề, mưa sướt mướt
ngày này qua ngày khác,...
- HS tr li: Bài đọc miêu t mùa
c ni đồng bng ng Cửu
Long, giúp em hiu thế nào là mùa
c nổi, giúp em hiu thêm về
cuc sng ca người dân nơi đây
và cảnh tượng l mt Đồng bng
sông Cửu Long vàoa nước ni.
- HS tho luận theo nhóm.
273
- GV mi đại din mt s nhóm trình bày câu trả li.
- HS tnh bày:
+ Câu 1:
a. dâng lên cun cun.
b. dm d ngày này qua ngày khác.
+ Câu 2:
a. Vào mùa nước nổi, nước dâng
lên hiền hòa.
b. Vào mùa nước nổi, a sướt
ớt ngày y qua ngày khác.
c. Nước tràn qua nn nhà.
d. Dòng sông Cửu Long no đy
c.
274
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
LUYỆN NÓI VÀ NGHE: DỰ BÁO THỜI TIT
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe GV đọc 1 bn tin D o thời tiết ca địa phương, thut lại được nhng
thông tin chính. Hiểu tác dụng ca bn tin D báo thi tiết.
- Theo dõi bạn thut lại thông tin. Biết nhận xét, đánh giá thông tin của bn.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết đọc nhng thông tin chính trong bn tin D báo thi tiết
của địa phương.
3. Phm cht
- thói quen nghe đài báo v D báo thời tiết để ch động trong cuc sng
hằng ngày.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
- Video, băng ghi lại bn tin D o thi tiết của địa pơng.
- Bng ph viết các thông tin yêu cu HS tr li.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
275
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Hằng ngày, các em đu nghe
thông báo trên đài, ti vi các tin D báo thời tiết.
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ rèn kĩ năng nghe
thuật li mt bn tin D báo thi tiết ca đa
phương. Bản tin đó không được in trong SGK nên
các em cần nghe chăm chú đ tr lời các câu hỏi v
ni dung bn tin.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe bn tin D báo thời tiết ca
địa phương, trả li câu hỏi
a. Mục tiêu: HS nghe mt bn tin D báo thời tiết
của địa phương, nói lại được những thông tin chính;
Nói về li ích ca bn tin D báo thời tiết.
b. Cách tiến hành:
* Thực hành nghe, thuật li bn tin D báo thời tiết
địa phương.
- GV cho HS nghe mt bn tin d báo thời tiết ca
địa phương, nhắc lại được nhng thông tin chính.
D báo thời tiết ngày 13-06-2020 KV Nam B
Khu vc Nam B mưa rào và dông vài nơi. Trong
cơn dông kh năng xy ra lc, sét và gió giất
mnh. Nhiệt độ ph biến t 30-33 độ C, có nơi trên
33 đ C. Tại Thành phố H Chí Minh là 33 độ C và
Cần Thơ là 32 độ C.
- GV đc lại cho HS thêm 2 lần. GVu cầu HS viết
ra nháp thông tin khi nghe.
- GV gn bng ph viết yêu cầu HS nhc lại các
thông tin:
+ Hiện tưng bất thường:
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS nghe thông tin v bn tin D
báo thi tiết.
- HS viết nháp.
- HS viết yêu cầu cac thông tin.
276
+ Nhiệt độ ca c khu vc:
+ Nhiệt độ tại Thành phố H Chí Minh:
+ Nhiệt độ tại Thành phố cần Thơ:
- GV yêu cầu HS nhìn bng phụ, nói tiếp để hoàn
thành những thông tin chính c em vừa nghe được
trong Bn tin D báo thời tiết.
- GV khen ngi nhng HS có ng nghe tốt, nhc
lại thông tin chính xác, hiu tác dng ca nhng bn
tin D báo thời tiết.
* Nói v lời ích của bn tin D báo thời tiết
- GV yêu cầu HS tr lời câu hi: Em mọi người
cn biết d báo thời tiết để làm gì?
GV b sung: Các bác nông n, công nhân làm
việc ngoài trời, những người làm việc trên biển, trên
bu tri,... nếu biết tc thi tiết sp o, lũ,
mưa đá,... sẽ tránh được nguy hiểm. VD: Nông dân
không ra đồng. Người đi biển s không ra khơi. Nếu
đã ra khơi, sẽ khn cấp đưa thuyền vào b hoc trn
vào nơi khuất gió..
- HS hoàn thành thông tin trên bng
ph:
+ Hiện tượng bất thường: mưa
rào dông i nơi. Trong cơn
dông có khả năng xảy ra lốc, sét và
gió git mnh.
+ Nhiệt độ ca c khu vc: 30-33
độ C, nơi trên 33 độ C.
+ Nhiệt độ tại Thành phố H Chí
Minh: 33 độ C.
+ Nhiệt đ ti Thành phố cn Thơ:
32 độ C.
- HS tr li: Em mọi người cn
biết d báo thời tiết để giúp mọi
ngưi cách sắp xếp công việc,
ăn mặc, đi lại,... phù hp. Nếu biết
ngày mai nắng nóng, em sẽ mc
quần áo mát, mang mũ, nón... đi
hc. Nếu biết tri lnh, em s mc
quần áo m. Nếu biết tri a, em
s chun b ô, áo mưa,...
- HS lng nghe, tiếp thu.
277
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI VIẾT 2: VIT, V V THIÊN NHIÊN
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Sưu tầm tranh, nh hoc v tranh đơn gin v cnh vật thiên nhiên (Mt Tri,
Mặt Trăng, bầu trời, núi non, cây cối, sông ngòi,...).
- Da vào tranh nh gợi ý, HS giới thiệu được cnh vật thiên nhn. Viết
được đoạn văn ghi lại những điều vừa nói.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết viết đoạn văn gii thiu cảnh thiên nhiên.
3. Phm cht
- Yêu thích cảnh vật thiên nhiên.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
278
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học ngày hôm
nay, chúng ta sẽ Sưu tm tranh, nh hoc v tranh
đơn giản v cnh vật thn nhiên (Mặt Tri, Mt
Trăng, bầu trời, núi non, cây cối, sông ngòi,...). Da
vào tranh ảnh gợi ý, HS giới thiệu được cnh vt
thiên nhn. Viết được đoạn n ghi lại những điều
vừa nói. Chúng tango bài hc.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt đng 1: Gii thiu tranh nh cnh vật thiên
nhiên
a. Mc tiêu: Sưu tm tranh nh hoc v tranh v
cnh vật thiên nhiên. Giới thiu tranh nh đó.
b. Cách tiến hành:
- GV u cầu HS đọc yêu cầu Bài tập 1: Sưu tm
tranh nh hoc v tranh v cnh vật thiên nhiên.
Gii thiu tranh nh đó.
Gợi ý:
- Tranh (nh) v (chp) cảnh gì?
- Cnh vt trong tranh (ảnh) như thế nào?
- Đặtn cho tranh (ảnh) đó.
- GV gii thiu 3 tm nh chp cnh vật thiên nhiên
trong SGK: vưn hoa, bu trời trăng sao, cu vng
7 sắc trên bu tri và bc v ông Mặt Tri rất đơn
gin ca bn HS.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc yêu cầu bài tp.
- HS 3 tm nh.
279
- GV yêu cầu HS đặt trước mt tranh ảnh mang đến
lớp em sưu tầm hoặc đã tự v trước đó trong giờ Mĩ
thut: Mt Tri, Mặt Trăng, cây cỏ, hoa lá,.. Nếu HS
không có tranh nh, các em thể nói, viết v cnh
thiên nhiên trong SGK.
- GV mi 1 - 2 HS khá, giỏi làm mẫu, nói v tranh,
ảnh mình mang đến lớp theo các gợi ý. GV nhận xét.
- GV gii thiu mẫu đầy đ của đon viết trong
SGK: Đây bức tranh tôi vẽ ông Mt Trời. Ông
Mt Tri mi thc dậy vào buổi sảng trên cánh
đồng. Ông tươi cười nhìn xung mặt đt, chiếu ánh
sáng khắp nơi. Tôi rất yêu ông Mt Trời. Tôi thích
t bài “Cháu vẽ ông Mặt Trời....
Hoạt đng 2: Viết đoạn văn (4-5 câu) da vào
những gì đã nói
a. Mc tiêu: HS viết đoạn văn dựa vào nhng gì đã
nói.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS viết đoạn văn.
- GV khuyến khích c em viết dài hơn 5 câu. HS
gắn vào đónh sưu tm, tranh v c em tự cắt, dán
hoặc trang trí sản phm bng tranh v hoa, lá,
màu.
- GV mi mt s HS tiếp nối nhau đọc đon viết.
- GV cha nhanh 3-4 bài.
- HS sưu tm tranh nh v cnh vt
thiên nhiên.
- HS nói v tranh, nh nh mang
đến lp.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS viết đoạn văn.
- HS viết đoạn văn, nh u tầm,
tranh v các em tự cắt, dán hoặc
trang trí sản phm bng tranh v
hoa, lá, tô màu.
- HS đọc bài.
280
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
GÓC SÁNG TẠO: GI LẤY MÀU XANH
(60 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Viết v mt việc em đã chứng kiến hoặc đã tham gia thể hin s thân thiện
vi thn nhiên, bo v môi trường.
- Biết trang trí bài viết bng tranh, ảnh các hoạt động bo v thiên nhiên, môi
trường do emu tầm, cắt dán. Ch viếtràng, mắc ít li chính t, ng pháp.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết trưng bày, giới thiu t tin sn phm của mình vi các
bn.
3. Phm cht
- Nâng cao ý thức bo v thiên nhiên, môi trường.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
- Giy A4, nhng mu giy dòng ô li (cỡ 7cmx8cm) đủ phát cho từng HS
viết đoạn văn.
- Những viên nam châm đ gn sn phm của HS lên bng lp.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
- Tranh ảnh thiên nhiên, chim, thú, các hoạt đng bo v thiên nhiên ; giấy u,
t chì, bút dạ, kéo, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
281
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học ngày hôm
nay, chúng ta s: Viết v mt việc em đã chng kiến
hoặc đã tham gia th hin s thân thiện với thn
nhn, bảo v i trường. Biết trang trí bài viết
bng tranh, ảnh các hoạt động bo v thiên nhiên,
môi trường do em sưu tm, cắt dán. Chữ viết
ràng, mc ít lỗi chính t, ng pháp. Chúng ta cùng
vào bài học.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt đng 1: Tìm hiểu yêu cu của Bài tp 1, 2, 3
a. Mc tiêu: HS nêu yêu cầu của các bài tập.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu bài tập 1, ch hình minh họa và
yêu cầu HS cho biết mi bc tranh, tm nh dưới
đây i về điu gì?
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS quan sát hình minh họa và tr
li:
+ Hình 1: Con người chung tay bo
v hành tinh xanh – Trái đất.
+ Hình 2: Vườn hoa tấm bin
ghi dòng chữ: Đừng hái hoa làm
hoa bun.
+ Hình 3: Đôi bàn tay vươn cao đ
th chim b câu.
+ Hình 4: Nhũng bàn tay đang vun
trồng cây non.
282
- GV u cầu HS đc tiếp nối nhau yêu cầu Bài tập
2, 3.
+ HS1 (Câu 2): Viết 4-5 câu về mt việc em đã chng
kiến hoặc đã tham gia thể hin s thân thiện vi
thiên nhiên, bảo v môi trường.
+ HS2 (Câu 3): Trưng bày và giới thiu sn phm,
bình chọn nhng sn phẩm đẹp, có ni dung hay.
- GV đc cho HS đọc mẫu đầy đủ của đon viết trong
SGK: Trên cây xoài gần nhà tôi mt t chim s.
Ông tôi rt vui, bảo “Đất lành chim đậu . Ngày
ngày, tôi rắc thóc dưới gốc cây cho s ăn. Lũ sẻ có
v thích sống trong vườn nhà tôi lắm nên chúng cứ
kêu lích rích rất vui.
- GV yêu cầu HS bày lên bàn những gì đã chun b:
tranh nh do HS cắt dán, sưu tầm hoc v; giấy bút,
kéo, h dán,... GV phát cho mỗi HS 1 t A4 kèm
mu giấy có dòng k ô li.
- GV mi mt s HS ni tiếp nhau nói v những
mình sẽ viết: v hoạt động trng y cây hoa, trng
rau, bo vê chim cc, dn v sinh đường làng, ngõ
m,... th hin s thân thiện với thiên nhiên, bo v
môi trường.
Hoạt động 2: Viết đon văn (4 - 5 câu) về mt vic
bn đã chng kiến hoc tham gia..., trang trí sản
phm
a. Mc tiêu: HS viết đon văn (4 - 5 câu) v mt
vic bạn đã chứng kiến hoặc tham gia..., trang trí sản
phm.
b. Cách tiến hành:
+ Hình 5: Các bạn nh đang quét
dn sạch, đp đường làng, ngõ,
xóm.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS chun b đồ dùng học tp.
- HS tnh bày.
283
- GV yêu cầu HS viết đoạn văn vào mẩu giấy có
dòng kẻ ô li. GV giúp đỡ nhng HS yếu, kém;
khuyến khích HS khá, giỏi viết nhiu hơn 5u.
- GV yêu cu HS viết xong s n đoạn văn lên giấy
A4, dán nh sưu tầm hoc vẽ, màu lên t A4 /
hoc VBT.
- GV hướng dẫn và giúp đỡ HS, động viên đế tt c
HS đu mnh dn th hin mình.
Hoạt động 3: Trưng bày, gii thiu sn phm
a. Mục tiêu: HS trưng bày và giới thiu sn phm;
bình chọn nhng sn phẩm đẹp, có nội dung hay.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu mi tổ, nhóm trưng bày sản phm ca
tổ, nhóm nh - gn tên bảng lp hoặc lên tường như
một phòng tranh.
- GV hướng dn c lp đếm sn phm ca tng t,
nhóm. Tổ, nhóm nào đủ bài được nhn tràng vỗ
tay.
- GV mi đại din mi nhóm lần t trình bày sản
phm của nhóm mình: số bài, chất lượng; gii thiu
2 - 3 bài tiêu biểu (có thể mi HS có sản phm tt t
gii thiu). C lp v tay sau mi ln 1 đi diện trình
bày.
- GV mi c lp bình chn nhng nhân sn
phm chất lượng / tổ, nhóm có sản phm chất ng
/ các MC trình bày to, rõ, t tin.
- HS viết đoạn văn.
- HS dán đoạn văn lên giấy A4.
- HS tng bày sn phm.
- HS gii thiu sn phm.
284
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
T ĐÁNH GIÁ
(10 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Hoàn chỉnh bng t đánh giá .
- Biết đánh du trong bng t đánh giá những điều mình đã biết, đã làm được
sau Bài 28, 29.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết t đánh g theo các đ mc cho sn. Trung thc trong
đánh giá.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm cht trung thực, chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
285
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Chúng ta sẽ cùng hoàn
chnh bng t đánh giá những điều mình đã biết, đã
làm được sau Bài 28, 29.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
- GV nhc HS: Bng tng kết n đ trng 1 dòng
cột bên phải. Trong khi đánh dấu (v) các em cần viết
đầy đủ thông tin dòng đó.
- GV yêu cầu HS t đánh dấu (v) vào V bài tập
nhng việc mình đã biết và đã làm đưc.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS làm bài đánh giá.
286
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
CH ĐỀ 5: EM YÊU TỔ QUC VIT NAM
BÀI 30: QUÊ HƯƠNG CỦA EM
- GV ch tranh minh ho gii thiu ch đ Em yêu Tổ
quc Vit Nam: Đây tranh cột c Lũng Cú tnh
Giang, địa đu T quc. Ct c Lũng đã được xây
dng t 1 000 m trước. cờ đỏ tung bay trên bầu tri
biên giới, xác đnh ch quyn ca nước ta. Ch đề y
giúp các em mở mang hiu biết v đất nước, con người
Vit Nam... Ch đim m đầu là Quê hương ca em.
CHIA S V CH ĐIM
(15 phút)
- GV dn dt: Quê hương nơi gia đình em, dòng h ca em nhiu đời làm ăn, sinh
sống. c em đã hỏi ông , b m q mình đâu chưa? Đã chuẩn b tranh nh
quê hương mang đến lớp chưa?
- GV yêu cầu HS tr lời, bày n n tranh nh quê hương. HS mang tranh nh nơi
các em đang sinh sống cùng gia đình thay cho tranh ảnh quê hương.
- GV khen ngi nhng HS chun b tt.
- GV mi 4 HS, mi em nhìn 1 hình trong SGK,
đọc li gii thiu quê hương (hoặc nơi sinh sng
cùng gia đình) dưới mỗi hình.
- GV mi mt vài HS dùng tranh ảnh các em mang
đến, tiếp ni nhau gii thiu v quê hương: Xin
chào các bạn. Minh là Mai. Mình mun gii thiu
quê mình. Qmình thành ph này - thành ph
Vũng Tàu Ông , b mẹ, bác nh đu sinh
287
sng đây. nh cũng sinh ra lớn lên đây. Quê mình có biến rng bao la,
Côn Đo. Đây là bức nh biển Vũng Tàu rt đp...
- GV yêu cu c lp v tay sau mi ln bn gii thiu. GV khen ngi nhng HS gii
thiệu to, rõ, t tin v quê hương.
- GV nói lời dẫn vào bài đc m đầu ch đim Quê hương em.
BÀI ĐỌC 1: BÉ XEM TRANH
(55 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy toàn bài. Phát âm đúng các từ ng. Ngt nhp thơ đúng sau mi
dòng thơ; nhn ging các từ ng gi t, gi cm.
- Hiểu nghĩa từ ng được chú giải cuối bài. Hiu ni dung bài thơ: Bạn nh xem
bc tranh m mua, cm thy cảnh trong tranh đp giống như làng của mình.
Bài thơ ca ngi v đẹp của quê ơng, th hiện tình cảm yêu quê hương ca
bn nh.
- Tìm đúng trong bài thơ 1 câu th hin s ngạc nhiên, thích thú. Biết đặt câu
th hin s ngc nhiên thích thú.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Cng c hiu biết v bài thơ 4 ch.
Biết bày tỏ s yêu thích vi mt s t ng hay, nh ảnh đp; thuc lòng 12
dòng thơ.
3. Phm cht
- Thêm yêu quê hương, đất nước.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
288
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Mi mt vùng quê trên đt
c Việt Nam đều đẹp đáng t hào. Bài thơ
xem tranh k v mt bn nh ngm m mua, thy
cnh trong tranh rt gn gũi. sao bức tranh đó li
gần i với bn nh? Chúng ta cùng đọc và tìm hiu
v bài thơ.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: HS đọc bài xem tranh, ngt nhịp thơ
đúng sau mi dòng thơ; nhấn ging các từ ng gi
t, gi cm.
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mẫu bài đọc:
+ Phát âm đúng các t ng.
+ Ngt nhịp thơ đúng sau mỗi dòng thơ; nhn ging
các từ ng gi t, gi cm.
- GV yêu cầu HS đọc mc chú giải t ng khó: ngp.
- GV t chc cho HS luyn đọc trước lớp. HS đọc
tiếp ni 5 đoạn thơ.
- GV phát hiện sửa li phát âm cho HS, hướng
dẫn các em đọc đúng các t ng HS địa phương dễ
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải t ng:
+ Ngợp: đầy khắp, như bao trùm
c không gian.
- HS đọc bài.
- HS luyn phát âm.
289
phát âm sai: long lanh, ngh nghĩnh, đồng lúa, kéo
ới, hôm nao, làng ta.
- GV yêu cu tng cp HS luyện đọc tiếp nối 5 đon
thơ trong bài đọc.
- GV yêu cầu HS thi đc tiếp ni từng đoạn trước
lớp (cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hỏi trong phần Đc
hiu SGK trang 99.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 3 HS tiếp ni nhau đọc 3 u hi:
+ HS1 (Câu 1): Bức tranh mà bạn nh xem v nhng
gì?
+ HS2 (Câu 2): sao bn nh nghĩ rằng đó là bức
tranh v làng quê của mình.
+ HS3 (Câu 3): Nói về một hình ảnh em tch trong
i thơ.
- GV yêu cầu tng cặp HS trao đi, tr lời các câu
hi.
- GV mời đại din mt s HS trình bày kết qu.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS trao đổi theo nhóm đôi.
- HS tnh bày kết qu:
+ u 1: Bức tranh bạn nh
xem v đồng lúa, bông a thơm
vàng chín cong đuôi gà, con đò cập
bến đêm trăng, thuyền o lưới
trong tiếng hò, bay ngược gió
gia bu tri cao trong veo.
+ Câu 2: Bn nh nghĩ rằng đó
bc tranh v làng quê ca mình vì:
cnh trong tranh rt ging cnh
làng của bn.
290
- GV yêu cầu HS tr lời câu hỏi: Qua bài thơ, em
hiểu điều gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu: Hc cách nói li ngạc nhiên, tch thú;
đặt câu thể hin s ngạc nhiên, thích thú.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 2 HS tiếp nối nhau đc yêu cầu câu hi:
+ HS1 (Câu 1): m trong bài thơ một câu th hin
s ngạc nhiên, thích thú của bn nh khi xem tranh.
+ HS2 (Câu 2): Đặt mt câu thể hin s ngạc nhiên,
thích thú của em trước mt bc tranh hoc mt cnh
đẹp.
M: , bức tranh đp quá.
- GV yêu cầu HS làm bài vào V bài tập.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu.
+ Câu 3: Tôi thích hình ảnh đồng
lúa chín cong đuôi gà. / Tôi thy
hình ảnh con đò cập bến trăng
ngp đôi bờ rất đẹp. / Tôi yêu hình
ảnh cò bay ngược gió giữa bâu trời
cao trong veo. / Hình nh mắt bé
long lanh, cười ng nghĩnh rất
đáng yêu.
- HS tr li: Bài thơ nói về bn nh
xem bc tranh m mua, thy cnh
trong tranh đẹp quá gần gũi n
ai đó vẽ v làng nh. Bài thơ ca
ngi v đp của quê hương, th
hin tình cảm u q hương của
bn nh.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài o vở.
- HS tnh bày:
+ u 1: Câu th hin s ngc
nhn, thích thú trong bài thơ: ,
đây ging quá ...
291
Hoạt động 4: Hc thuộc lòng 12 dòng thơ đầu
a. Mc tiêu: HS đọc thuộc lòng 12 dòng thơ đu.
b. Cách tiến hành:
- GV hướng dn c lp HTL 12 dòng thơ đu.
- GV yêu cầu HS thi đọc thuộc 12 dòng thơ (cá nhân,
t).
- GV yêu cầu c lớp đc thuộc lòng 3 kh thơ.
+ u 2: Đt 1 câu th hin s
ngạc nhiên thích thú của em trước
mt bc tranh hoc mt cnh đp:
, bức tranh đẹp quá! / , bc
tranh mi đẹp m sao! /.Ôi, cảnh
y tuyệt đẹp! /Cảnh này quá đp.
/ Phong cảnh đp ơi là đẹp! /...
- HS hc thuộc lòng 12 dòng thơ
đầu.
- HS đc thuộc lòng 3 khổ thơ.
292
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI VIẾT 1: CHÍNH TẢ - TP VIT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe, viết đúng bài Bản em (42 chữ). Qua bài chính t, cng c cách trình
bày bài thơ 5 ch.
- Làm đúng bài tập điền vần ua, ươ; bài tập la chn: điền ch l, n; đin vn ên,
ênh.
- Biết viết ch hoa M (kiu 2) c vừa và nh. Viết đúng câu ng dng Mun
biết phi hi, mun gii phi hc c nh, ch viết đúng mẫu, đu nét, biết ni
nét ch.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thẩm mĩ khi trình bày văn bn.
3. Phm cht
- Rèn luyện tính kiên nhn, cn thn.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
293
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học ngày hôm
nay, chúng ta sẽ Nghe, viết đúng bài Bản em (42
chữ); Làm đúng i tập điền vần ua, ươ; bài tp la
chọn: điền ch l, n; điền vn ên, ênh; Biết viết ch
hoa M (kiu 2) c vừa nhỏ. Viết đúng câu ng
dng Mun biết phi hi, mun gii phi hc c nh.
Chúng ta cùng vào bài hc.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe viết
a. Mc tiêu: HS nghe - viết đúng bài Bản em (42
ch), cng c cách trình bày bài t 5 ch.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu: HS nghe, viết bài Bản em (42
ch).
- GV đọc đoạn thơ.
- GV mời 1 HS đọc lại đoạn thơ.
- GV yêu cầu HS tr li: Đoạn t nói về ni dung
gì?
- GV hướng dẫn thêm HS: Về hình thc hình thc,
bài thơ có 8ng. Mỗi dòng có 5 ch. Ch đu mi
dòng thơ viết hoa. Tên bài viết cách lề v 4 ô li. Ch
đầu mỗi dòng thơ cách l v 3 ô li. Gia 2 kh thơ
s có 1 dòng trống.
- GV nhắc HS đọc thm lại các dòng thơ, c ý
nhng t ng mình dễ viết sai: chóp núi, sương rơi,
xung, sâu, dải lụa, sườn non.
- GV yêu cầu HS gp SGK, nghe GV đc tng dòng,
viết vào vở Luyn viết 2.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS tr li: Đoạn thơ li mt
bn nh sng vùng núi cao, ca
ngi v đẹp bản làng, vẻ đẹp thiên
nhn của quê hươngnh.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS luyện phát âm, viết nháp
nhng t d viết sai.
- HS viết bài.
294
- GV đọc lại bài một ln nữa cho HS soát li.
- GV yêu cầu HS t cha li, gạch chân từ ng viết
sai, viết li bng bút chì từ ng đúng.
- GV đánh giá, cha 5 -7 bài. Nhận xét bài v: ni
dung, ch viết, cách trình bày.
Hoạt động 2: Làm bài tập cnh t
a. Mục tiêu: HS chn vần ua, phù hp vi ô
trng; chn l, n hoặc ên, ênh.
b. Cách tiến hành:
* Bài tập 2:
- GV nêu yêu cầu Bài tập 2: Chn vần phù hp vi
ô trống: ua hay uơ.
- GV yêu cầu HS làm bài nn vào v Luyn viết
2.
- GV mời 1 HSn bng viết nhng t cần điền, HS
còn lại quan sát bài làm của bn.
- GV yêu cầu c lp đọc lại đon văn sau khi đã đin
vần hoàn chỉnh.
* Bài tập 3a:
GV chọn cho HS làm Bài tp 3a. GV ch từng hình
ài tập và yêu cầu HS nói tên sự vt.
- GV giải tch cho HS việc cần làm: HS cn tìm
đưng v vi m cho gà con. Điểm xuất phát là chỗ
đứng của gà con. Đim đến nơi gà mẹ đang chờ.
- HS soát bài.
- HS sa li.
- HS lắng nghe, đọc thm yêu cầu
bài tp.
- HS làm bài.
- HS lên bng làm bài: Thu nh,
huơ vòi, đua, thắng thua.
- HS in sự vật: nón, lợn, lá, na,
nm, la.
- HS lng nghe, thc hin.
295
Đường đi là con đường v nh các sự vật, trong đó
ch có 1 đường đúng. Đường đi đúng được đánh dấu
bằng các tiếng ch n m đầu. Đi theo c tiếng
bắt đu bng n, gà con sẽ gp m.
- GV yêu cầu HS làm bài o v Luyn viết 2, tìm
đường đ gà con gp m.
- GV mi mt s HS trình bày kết qu.
Hoạt động 3: Viết ch M hoa kiu 2:
a. Mc tiêu: HS biết viết ch hoa M (kiu 2) c va
và nh. Viết đúng câu ứng dng Mun biết phi hi,
mun gii phi hc c nh, ch viết đúng mẫu, đu
nét, biết nối nét ch.
b. Cách tiến hành:
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- GV ch ch mu, hi
HS: Ch M hoa (kiu
2) cao mấy li, có my
ĐKN? Được viết bi
mấy nét?
- GV ch ch mu, miêu tả:
+ Nét 1: Móc hai đầu trái đuợn vào trong.
+ Nét 2: Móc xuôi trái.
+ Nét 3: Là kết hp ca 2 nét cơ bản: lưn ngang và
cong trái ni lin nhau, to vòng xon nh phía trên.
- GV ch dẫn HS viết mu trên bng lp:
+ Nét 1: Đặt bút trên ĐK 5, viết nét móc hai đu trái
(hai đu đều lưn vào trong); dừng bút ĐK 2.
+ Nét 2: Từ đim dng bút của nét 1, lia bút lên nét
cong ĐK 5, viết nét móc xuôi trái, dng bút ĐK
1.
- HS làm bài.
- HS trình y: Đi theo con đưng
có nón, na, nm gà con sẽ gp m.
- HS tr li: Ch M hoa (kiu 2)
cao 5 li, 6 ĐKN. Đưc viết bi 3
nét.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS quan sát trên bng lp.
296
+ Nét 3: Từ đim dng bút của nét 2, lia bút lên đon
nét móc ĐK 5, viết nét lượn ngang ri chuyn
ớng đu bút tr lại để viết tiếp nét cong trái; dng
t ĐK 2.
- GV yêu cầu HS viết ch M hoa (kiểu 2) vào Vở
Luyn viết 2.
* Hướng dẫn HS quan sát và viết câung dng:
- GV yêu cầu HS đọc to câu ng dng Mun biết
phi hi, mun gii phi hc.
- GV hướng dn HS quan sát nhận xét câu ng
dng:
+ Độ cao của c chữ cái: các chữ i M, b, h, g cao
2.5 li. Ch p cao 2 li. Ch t cao 1.5 li. Nhng ch
còn lại cao 1 li.
+ Cách đt du thanh: Du sắc đặt trên ô, ê; dấu hi
đặt trên a, o; du nặng đặt dưới o.
- GV yêu cầu HS viết câu ng dụng vào vở Luyn
viết 2.
- GV kiểm tra, đánh giá 5 7 bài.
- HS viết bài.
- HS đọc câung dng.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS viết bài.
- HS lng nghe, t soát lại bài của
mình.
297
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI ĐỌC 2: RƠM THÁNGI
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy toàn bài, phát âm đúng các t ng. Ngt ngh hơi đúng. Biết
nhn giọng các t ng gi t, gi cảm khi đọc bài văn miêu tả.
- Hiểu nghĩa các t trong bài. Hiu nội dung bài: Bài đọc k li nhng k nim
đẹp v mùa gặt, những con đường làng đầy rơm niềm vui ca tr em được
chy nhy, lăn lộn trên những con đưng làng đầy rơm vàng óng.
- M rng vn t: T ng t màu sắc, i thơm của rơm tháng Mưi. T ng
t hoạt động ca các bn nh. Đt câu với t ng tìm được.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lc riêng: Cm nhận được nhng câu văn miêu t hay, nhng hình ảnh
đẹp.
3. Phm cht
- Trân trọng, gi gìn những k niệm đẹp v quê hương, đất nước.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
298
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Quê hương nơi ghi du
nhng k nim tuổi thơ không th nào quên. Mt
trong nhng k niệm đó kỉ nim v mùa gặt và
nim vui ca tr em được chy nhy, lăn ln trên
những con đường đầy rơm vàng óng. Chúng ta cùng
xem li nhng hình ảnh y qua bài đọc Rơm tháng
i.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mc tiêu: HS đọc bài Rơm tháng i ngt ngh
i đúng. Biết nhn ging các t ng gi t, gi cm
khi đọc bài văn miêu tả.
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mẫu bài đọc:
+ Phát âm đúng các t ng.
+ Ngt nhịp thơ đúng. Biết nhn giọng các từ ng
gi t, gi cảm khi đọc bài văn miêu tả.
- GV yêu cầu HS đc mục cgiải t ng khó: rơm,
nng hanh, h phách, dệ ng.
- GV t chc cho HS luyn đọc trước lớp. HS đọc
tiếp ni 3 đoạn như SGK đã đánh s.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải t ng:
+ Rơm: phần trên ca thân cây lúa
đã gặt và đập hết ht.
+ Nng hanh: nắng khô hơi
lnh.
+ H phách: nha thông hóa đá,
màu vàng nâu, trong sut.
+ D ng: rìa tường, mép tường.
- HS đọc bài.
299
- GV phát hiện sửa li phát âm cho HS, hướng
dẫn các em đọc đúng các t ng HS địa phương dễ
phát âm sai: nắng hanh, rơm, ngõ ngách, lăn lộn,
nép, lim dim, lng lơ.
- GV yêu cu tng cp HS luyện đọc tiếp nối 3 đon
trong bài đọc.
- GV yêu cầu HS thi đc tiếp ni từng đoạn trước
lớp (cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
- GV mi 3 HS tiếp nối nhau đc 3 câu hỏi trong
SGK:
+ HS1 (Câu 1): Đọc câu mở đầu và cho biết tác gi
i đọc viết v k niệm gì?
+ HS2 (Câu 2): Tìm những câu văn:
a. T v đẹp ca nắng tháng Mười.
b. T v đẹp ca rơm tháng Mười.
+ HS3 (Câu 3): Tr con trong làng chơi nhng trò
chơi gì trên những con đường, sân, ngõ đầy rơm.
- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi và trả lời c câu
hi.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu tho lun.
- HS luyn phát âm.
- HS luyn đọc theo nhóm.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài; c HS khác lng nge,
đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS trao đổi, tho lun.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: Tác giả bài đọc viết v k
nim những mùa gặt tuổi thơ.
+ Câu 2: Những câu văn:
a. T v đp ca nng tháng Mười:
... cái nắng hanh tháng Mười trong
như h phách. /... bầu tri trong
xanh, tràn ngp nng ấm tươi
vàng...
300
- GV yêu cầu HS tr lời u hi: Qua i văn, em
hiểu điều gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu: HS tr lời c câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 103.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đc yêu cầu của 2 câu hỏi:
+ HS1 (Câu 1): Tìm trong bài đọc các từ ng:
a. T màu sắc, mùi thơm của rơm tháng Mười.
b. T hot động ca các bạn nh.
+ HS 2 (Câu 2): Đặt câu với mt t ng em va tìm
đưc Bài tp 1.
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT. GV phát phiếu
kh A3 cho 2 HS. GV yêu cầu HS làm bài vào phiếu.
- GV yêu cầu HS báo cáo kết qu.
b. T v đp của rơm tháng Mười:
Những con đường làng đầy rơm
vàng óng ánh. / Rơm phơi o to
mùi hương thơm ngầy ngậy. / Rơm
như tấm thảm vàng khổng l và ấm
sc tri khắp ngõ ngách, b tre.
+ Câu 3: Trẻ con chy nhảy,
đùa trên nhng con đường rơm,
sân rơm. Bất c ch nào bọn tr
cũng nm lăn ra để i nng hoc
lăn ln, vt nhau, chơi trò đi lộn
đầu xung đất. Tôi làm chiếc lu
rơm nép vào d ng hoa ngoài
sân. Nằm trong đó, tôi thò đu ra,
lim dim mt nhìn bu tri trong
xanh, tràn ngp nng...
- HS tr li: Qua bài văn, em hiu
tháng Mười vào mùa gặt, nhng
con đường làng đầy rơm nim
vui cùa trẻ em được chy nhy, lăn
ln, vt nhau trên nhưng con
đưng làng đầy rơm vàng óng ánh
luôn là kỉ niệm đẹp trong tâm trí trẻ
em nông thôn.
- HS làm bài o vở, vào phiếu.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: T ng:
301
a. T màu sắc, i thơm của rơm
tháng Mười: ng óng ánh, tấm
thảm ng khng lồ, mùi hương
thơm ngầy ngy, m sc.
b. T hot động của các bn nh:
chy nhy, nô đùa, nằm lăn ra đ
i nắng, lăn lộn, vật nhau, chơi
trò đi lộn đu xuống đất, làm chiếc
lu bằng rơm, nằm trong đó, thò
đầu ra, lim dim mắt nhìn bầu tri
trong xanh.
+ Câu 2:
a. Cánh đồng lúa chín nom như một
tm thm vàng khổng l.
b. My chú cún con chạy nhảy,
đùa ầm ĩ.
302
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
LUYỆN NÓI VÀ NGHE: NÓI V MỘT TRÒ CHƠI,
MÓN ĂN CỦA QUÊ HƯƠNG
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- HS trao đổi nhóm, nói những mình biết v một trò chơi của tr em quê;
hoc v mt loại bánh, món ăn quê hương.
- Biết lắng nghe ý kiến của các bn. Biết nhận xét, đánh gý kiến của các bn.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Cm nhận được s thú vị, nét đẹp ca trò chơi, món ăn, loại
bánh quê hương.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
- Tranh nh c to hình mt s trò chơi dân gian, loại bánh, món ăn trong SGK.
- Tranh nh c to hình một s trò chơi dân gian, loại ánh món ăn GV mang đến,
sưu tầm được.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
303
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài hc: Trong tiết học hôm nay, các
em s nói về nhng loại bánh hoặc món ăn quê
hương. Hot động này sự chun b đ các em
tham gia tích cực Ny hội quê hương được t chc
tiết Góc sáng tạo cui tun sau.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt đng 1: Chn nhan đề, hình thành nhóm
tho lun
a. Mc tiêu: HS quan sát tranh minh ha bài tập, nói
v trò chơi dân gian, loại bánh,n ăn quê hương.
b. Cách tiến hành:
- GV gn hình nh ca Bài tp 1 cho c lp quant.
GV mi 2HS ni tiếp nhau đọc ni dung yêu cầu 12,
1b.
+ HS 1 (1a): Nói về mt trò chơi thiếu nhi quê em.
Đó trò chơi gì? Ôn lại cách chơi đ thực hành
trước lp.
+ HS 2 (1b): Nói về mt loại bánh hay món ăn ca
quê hương mà em yêu thích.
- GV mời HS nói đ mình chn.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS nói đ nh chn.
304
- GV chia HS thành các nhóm, mi nhóm t 5-6 HS.
Nhóm i về trò chơi dân gian. Nhóm nói v loi
bánh, món ăn quê hương.
- GV yêu cầu HS các nhóm tho luận, nói v trò chơi
dân gian; loại nh, món ăn.
Hoạt động 2: Chia s kết qu trao đi
a. Mc tiêu: Đại diện c nhóm trình bày kết qu
làm việc của nhóm mình.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đọc u cầu của Bài tập 2: Đại din
các nhóm chia sẻ v kết qu.
- GV mời đi din các nhóm trình bày kết qu làm
vic của nhóm mình.
- GV yêu cầu các nhóm khác nghe và đc kết qu.
- GV quan sát các nhóm trình bày và nhận xét.
- HS chia thành các nhóm.
- HS các nhóm thảo lun.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tnh bày:
- Nhóm 1: Nhóm tôi 6 bn. Bn
A mun gii thiu trò chơi trốn tìm
bạn B mun gii thiệu trò chơi
mèo đuổi chut.
+ Tôi giới thiệu trò chơi trn tìm:
trẻ con, chc chn bạn nào cũng
thích chơi trò trốn m. Mt bn
nhm mắt đếm năm, mười, mười
lăm, hai mươi. c bạn còn lại
trn thật kĩ. Nếu b tìm thấy s phi
nhm mắt đ những người n lại
đi trn.
+ Tôi gii thiệu trò chơi o đuổi
chut: quê tôi, trẻ em thích chơi
trò o đuổi chut. Khi chut chy,
mèo đuổi theo, chúng tôi đọc to:
“mèo đuổi chut, mi bn ra đây,
tay nm chặt tay, đng thành vòng
rng. Chut lun l hng, mèo
chy đằng sau”. Vui ơi vui.
- Nhóm 2: Nhóm tôi 5 bn. Bn
A mun gii thiệu n bánh trôi.
i rất thích làm bánh trôi. M đã
dy tôi làm bánh trôi. Tôi nặn
những viên bột trò, đặt một viên
đưng nh vào giữa ri b vào nồi
luc. Khi m vớt bánh, tôi rắc ht
vừng lên trên. Đĩa bánh thơm nc,
đẹp ơi là đp.
305
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
LUYN VIT: VIT V MỘT TRÒ CHƠI, MÓN ĂN CỦA QUÊ HƯƠNG
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Viết được đoạn văn v một trò chơi; một loạinh, món ăn ca quê hương th
hiện tình cảm yêu quý quê hương.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Đon viết trôi chảy, rõ ng, mạch lc.
3. Phm cht :
- Bồi dưỡng tình yêu qhương, đất nưc.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết hc trước, các em
đã luyện nói về một trò chơi dân gian; món ăn, loi
- HS lng nghe, tiếp thu.
306
bánh. Trong tiết học này, các em sẽ viết li những
mình đã nói. Các bài viết y ng sẽ sự chun b
để c lp t chức thành công Ngày hi quê hương
Góc sáng tạo tun sau.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Viết đoạn văn 4-5 câu theo 1 trong
2 đ
a. Mc tiêu: HS viết 4-5 câu giới thiu v một trò
chơi thiếu nhi hoc mt loại bánh, món ăn của quê
hương theo gợi ý.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 2 HS đọc ni tiếp nhau yêu cầu 2 bài tập
đọc, đọc c gợi ý:
+ HS1 (Câu 1): Viết 4-5 câu giới thiu v một trò
chơi thiếu nhi quê hương em.
Gợi ý:
- Đó là trò chơi ?
- Cách chơi thế nào?
- Em thường chơi với ai?
- Em thích trò ci đó như thế nào?
+ HS2 (Câu 2): Viết 4-5 câu giới thiu vmt loi
bánh, món ăn của quê hương em.
Gợi ý:
- Đó là bánh gì (món ăn gì)?
- Bánh đó (món ăn đó) làm bằng gì?
- Bánh đó (món ăn đó) ngon như thế nào?
- GV yêu cầu mi HS chn 1 đ. Ai luyện nói đề o
tiết trước s viết đoạn văn theo đ đó tiết này.
Các em có thể viết nhiu hơn 5 câu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS la chn đ bài để làm bài.
307
- GV yêu cầu HS viết đon văn, th kèm tranh,
nh minh họa vào đoạn viết (nếu có).
- GV mi mt s HS đọc bài. Mi bn đọc xong, c
lp v tay khen ngi.
- GV nhn xét, khen nhng HS viết được đoạn văn
hay, vui và thú v. GV cha nhanh mt s đoạn văn
(chính t, từ, câu).
Hoạt động 2: Chun b cho hoạt động trong Ngày
hi quê hương
a. Mc tiêu: HS nghe GV thông báo chun b các
hoạt động cho Ngày hội quê hương; các nhóm gii
thiệu trò chơi sẽ chun b đồ dùng cho trò chơi, các
nhóm gii thiun ă sẽ manh đến lp món ăn.
b. Cách tiến hành:
- GV thông báo cần chun b 3 hoạt động trong Ngày
hi quê hương:
+ Sưu tầm tranh, nh, viết, v v quê hương.
+ Gii thiu trò chơi ca thiếu nhi quê hương.
+ Gii thiun ăn của qhương.
Để chun b chu đáo cho ngày hội, GV nhc HS cn
hoàn thiện đon viết.
- GV hướng dnc nhóm:
+ Nhóm gii thiệu trò chơi sẽ chun b đồ dùng trò
chơi: khăn đ chơi bịt mt bắt dê, dây thừng để chơi
kéo co,....
+ Nhóm giới thiu v món ăn, loại bánh sẽ mang đến
lớp bánh hoặc món ăn.
- GV u cầu c lp s làm bài tập sưu tầm tranh
nh; viết, v v qhương trong tiết Bài viết 2 ca
tun ti.
- HS viết bài.
- HS đọc bài.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe, thc hin.
308
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
T ĐỌC SÁCH BÁO: ĐỌC SÁCH BÁO VIẾT V QUÊ HƯƠNG
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết gii thiệu rõ ràng, tự tin vớic bn sách báo mình mang tới lp.
- Đọc (k) ti chảy, to, rõ cho các bn nghe nhng gì vừa đọc, Phát âm đúng
các t ng. Ngt ngh hơi đúng. Tốc đ đọc phù hp vi lp 2.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Nhn diện được bài văn xuôi, thơ.
Biết ghi chép li mt s câu văn câu thơ hay, hình ảnh đẹp; bày tỏ tình cảm
vi quê hương, với nhâm vật trong ch o.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng tình yêu qhương, đất nưc.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
309
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học ngày hôm
nay, chúng ta sẽ: Gii thiệu ràng, t tin với c
bạn sách báo mình mang ti lp. Đọc (kể) trôi chảy,
to, cho các bạn nghe những gì vừa đọc, Phát âm
đúng các từ ng. Ngt ngh hơi đúng. Tốc độ đọc
phù hợp vi lớp 2. Chúng tang vào bài học.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cầu ca bài học
chun b
a. Mc tiêu: HS đọc yêu cầu bài tập chuẩn b
theo s ng dn ca GV.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 3 HS đọc ni tiếp 3 yêu cầu ca tiết hc:
- HS 1 (Câu 1): Em hãy mang đến lp quyển ch,
t báo viết v quê hương. Gii thiệu sách báo với
các bạn trong nhóm.
+ HS đọc tên một s đu sách được gii thiu trong
SGK: Quê nội, Xóm Bờ Giậu, Đất rừng pơng
Nam, Quê ngoi.
+ GV mi 1 s HS gii thiu với các bạn quyển sách,
t báo của mình: n sách, tên tác gi, tên n xut
bn,...
- HS1 (Câu 2): T đc mt truyện, bài thơ, bài báo
em thích.
+ HS đọc bài thơ mẫu Em yêu nhà em.
+ GV gii thiệu bài tmẫu Em yêu nhà em: Đây là
một bài thơ hay của nhà thơ Đoàn Thị Lam Luyến
i về tình cảm ca mt bn nh với ngôi nhà của
mình. Tình yêu quê hương bắt đầu t tình cảm vi
ngôi nhà, với nhng vt, con vt, những người gn
i xung quanh các em.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS gii thiu với c bn quyn
sách, tờ báo của mình.
- HS lng nghe, tiếp thu.
310
- HS3 (Câu 3): Đọc li (hoc k li) cho các bn
nghe mt truyn, bài thơ, bài báo em vừa đọc.
Hoạt động 2: T đọc sách báo
a. Mục tiêu: HS t đọc sách, báo mình mang đến
lớp; đọc kĩ một đoạn em yêu thích.
b. Cách tiến hành:
- GV gi cho lp hc yên tĩnh đ HS đc. Nhc HS
khi đọc cn ghi lại vào s hoc phiếu đọc sách những
câu văn hay, đáng ghi nhớ.
- GV đi tới từng bàn giúp HS chọn bài, đoạn đọc.
Hoạt động 3: Đọc cho các bạn nghe
a. Mục tiêu: HS đọc trước lớp đoạn hoặc bài mình
thích.
b. Cách tiến hành:
- GV hướng dn HS đọc cho bn cùng nhóm nghe
nhng gì em vừa đọc.
- GV yêu cu ln lượt từng HS đọc to, rõ ràng, tc
lp mt đon hoặc bài mình thích. HS đọc xong, các
HS khác đặt câu hỏi.
- GV mi HS v tay khen bn sau khi mi bạn đọc
xong.
- GV khen ngi những HS đọc to, rõ ng, đọc hay,
cung cp những thông tin thú v.
- HS đọc sách, báo ghi vào phiếu
đọc sách.
- HS đọc sách trong nhóm.
- HS đọc trưc lp.
311
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI 31: EM YÊU QUÊ HƯƠNG
CHIA S V CH ĐIM
(15 phút)
* Hát bài hát:
- GV gợi ý cho các nhóm hát bài mt s bài hát về quê hương: Quê hương tươi đp,
i hát dân gian: Bc kim thang, Tp tầm vông.
- HS hát theoc nhóm.
- GV bt nhp cho c lớp hát chung một bài hát v quê hương.
* Thi đọc các bài thơ v quê hương:
- GV gi ý một s bài thơ cho HS đc: Lũy tre, Em yêu nhà em, Bé xem tranh,…
- HS đọc thơ trong nhóm theo mt s bài GV ng dn.
* GV nói lời dno bài đọc m đu ch điểm Em yêu quê hương.
BÀI ĐỌC 1: V QUÊ
(55 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy bài thơ, giọng đc tha thiết, tình cảm. Đọc đúng các từ ng.
Ngt ngh hơi đúng giữa các dòng thơ, cuối mi dòng thơ, mỗi kh t.
- Hiểu được nghĩa của c t ngữ: tít tắp, thênh thang, lồng lng, thnh thơi.
Hiu nội dung bài thơ: Bạn nh rất thích những ny ngh quê: được biết
nhiu cnh vt mi mẻ, được chơi nhiều trò chơi lạ, thú vị. Ngày ngh quê
thế như trôi nhanh hơn.
- Luyn tập nói u th hin s ngạc nhiên, tch thú.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
312
- Năng lực riêng:
Biết thêm một bài thơ lục bát.
Cm nhận được nhng t ngữ, hình ảnhng quê rất đẹp và thú vị.
Cm nhận được tình yêu quê hương ca bn nh.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng tình yêu qhương, đất nưc.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV ch tranh minh ha gii thiệu bài học: M
đầu ch đim Em yêu quê ơng, các em sẽ đưc hc
i thơ V quê. Bài thơ nói v cảm nghĩ ca mt bn
nh nhng ngày nghỉ hè ở quê. Chc lớp chúng ta,
cũng nhiều em quê nông thôn. Các em đã
đưc v quê chơi nhiu chưa? c em hay đọc bài
thơ Về quê để xem bn nh trong bài t cảm nhn
giống như em khi được v quê chơi không nhé.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mc tiêu: HS đọc bài Về quê ngt ngh hơi đúng.
giọng đọc tha thiết, tình cảm. Đọc đúng các từ ng.
- HS lng nghe, tiếp thu.
313
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mẫu bài đọc:
+ Phát âm đúng các t ng.
+ Ngt nhịp thơ đúng, giọng đc tha thiết, tình cảm.
- GV yêu cầu HS đọc mục chú giải t ng khó: tít
tắp, thênh thang, lồng lng.
- GV t chc cho HS luyện đọc trước lớp. HS đọc
tiếp ni 2 đoạn thơ.
+ HS1 (Đon 1): t đầu đến “bơi thuyn”
+ HS2 (Đon 2): đoạn còn lại.
- GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho HS, hướng dn
các em đọc đúng các từ ng HS địa phương d phát
âm sai: thênh thang, giếng làng, lồng lng, thnh
thơi, chiêm chiếp, tí teo, trôi vèo.
- GV yêu cầu tng cp HS luyện đọc tiếp nối 2 đon
trong bài đọc.
- GV yêu cầu HS thi đọc tiếp ni từng đoạn trước lp
(cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời c câu hỏi phần Đc hiu
trong SGK trang 107.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 4 HS tiếp ni nhau đọc 4 câu hi:
+ HS1 (Câu 1): Bài thơ là lời ca ai?
+ HS2 (Câu 2): Bn nh thích nhng cnh vật nào ở
quê?
- HS lắng nge, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải t ng:
+ Tít tắp: rt xa, rất dài, thoi mái.
+ Thênh thang: rất rộng rãi, thoải
mái.
+ Lng lộng: gió thi
- HS đọc bài.
- HS luyn phát âm.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài; c HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
314
+ HS3 (Câu 3): Bn nh được làm những khi về
quê nghỉ hè?
+ HS4 (Câu 4): Em hiu hai dòng cuối bài thơ như
thế nào? Chọn ý đúng:
a. Ny quê ngắn hơn ngày ở thành phố.
b. Ngày quê rất vui nên thấy thời gian trôi
nhanh.
c. Kì nghỉ hè chỉ có một tháng nên rt ngn.
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi, tr lời câu
hi.
- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết qu.
- GV yêu cầu HS tr lời câu hi: Bài thơ muốn nói
điều gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS tr lời cácu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 107.
- HS tho luận theo nhóm đôi.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: Bài thơ li ca mt bn
nh ngh hè được v quê chơi.
+ Câu 2: Bn nh thích những cnh
vt quê: đng xanh tít tắp, giếng
làng, ngm tri cao lng lng gió
mây, tre đua ko kt, nắng đầy sân
phơi. Bạn thích những cnh c
mèo quần chân người, vt bu tng
nhóm thảnh thơi bơi thuyền, mẹ
n sau bới giun n, lũ con
chiêm chiếp theo lin đằng sau.
+ Câu 3: Bn nh đưc làm nhng
vic khi v quê nghỉ : bạn được
tm giếng ng, được bc thang b
ổi chín trên cây, được đi câu, được
đi th diu với đám bạn.
+ HS4 (Câu 4): Em hiu hai dòng
cui bài thơ: b
- HS tr lời câu hỏi: Bài thơ nói về
ngày ngh hè quê thật thích, được
biết nhiu cnh vt mi mẻ, được
chơi những trò chơi thú vị. Ngày
ngh quê thế n trôi nhanh
hơn.
315
b. Cách tiến hành:
- GV mời 2 HS đọc ni tiếp 2u hỏi:
+ HS1 (Câu 1): Xếp các từ ng ới đây o nhóm
thích hp:
+ HS2 (Câu 2): Nói 1-2 câu th hin ngạc nhiên hoặc
thích thú trong các nh huống sau:
a. Ông cho em cùng đi thả diu.
b. Ông cho em cùng đi câu.
- GV yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. GV phát
phiếu kh A3 cho 1 HS làm bài vào phiếu.
- GV mời đại din mt s HS trình bày kết qu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài vào vở, làm vào phiếu.
- HS tnh bày:
+ Câu 1:
a. T ng ch s vt: quê, giếng, i,
tre.
b. T ng ch đặc điểm: tít tắp,
xanh, thênh thang, ngn.
c. T ng ch hot động: tm, b,
bơi, câu cá.
+ Câu 2:
a. Ôi, ông cho cháu đi th diu ?
Thích quá! Cháu cảm ơn ông ạ.
b. Ôi, ông cho cháu được đi u
cùng ông ạ. Tuyệt quá!
316
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI VIẾT 1: CHÍNH TẢ - TP VIT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe viết bài thơ Quê ngoại. Qua bài viết, cng c ch trình bày một bài
thơ 5 ch.
- Làm đúng bài tp la chọn: Điền ch s, x; điền vần in, inh. Tìm tiếng s, x
hoặc có vn in, inh.
- Biết viết ch N (kiu 2) c vừa và nhỏ. Biết viết câu ng dng Nhiều sao thì
nng, vắng sao thì mưa cỡ nh, ch viết đúng mẫu, đều nét, biết nối nét ch.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thẩm mĩ khi trình bày văn bn.
3. Phm cht
- Rèn luyện tính kiên trì, cn thn.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
317
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết hc ngày hôm nay,
chúng ta sẽ: Nghe viết bài thơ Quê ngoại. Làm
đúng bài tập la chọn: Điền ch s, x; điền vn in,
inh. Tìm tiếng có s, x hoặc có vần in, inh. Biết viết
ch N (kiu 2) c vừa và nhỏ. Biết viết u ứng dng
Nhiều sao thì nắng, vng sao thì mưa cỡ nh. Chúng
ta cùng vào bài học.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe viết
a. Mục tiêu: HS nghe - viết đúng thơ Quê ngoại. Qua
bài viết, cng c cách trình bày mt bài t 5 ch.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu: HS nghe, viết bài thơ Quê ngoi.
- GV đọc bài thơ.
- GV mời 1 HS đọc lại bài t.
- GV yêu cầu HS tr li:
+ Em hiu thế nào là quê ngoại?
+ Bài thơ nói v nội dung gì?
- GV hướng dẫn thêm HS: Về hình thc hình thc,
bài thơ có 8 dòng. Mỗi dòng có 5 ch. Ch đầu mi
dòng thơ viết hoa.n bài viết cách lề v 4 ô li. Chữ
đầu mi dòng thơ cách lề v 3 ô li.
- GV nhắc HS đọc thm lại các ng thơ, chú ý nhng
t ng mình dễ viết sai: q ngoại, nng chiều, lích
chích, dòng sông, thoang thong.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài; c HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS tr li:
+ Em hiểu quê ngoại quê của m.
+ Bài thơ nói về cảnh quê ngoi rt
đẹp: nắng chiều óng , có tiếng
chim lích chích trong lá, dòng
sông nước mát, có nhiu hoa c l,
hương đồng thoang thong.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS luyện phát âm, chú ý c t ng
d viết sai.
318
- GV yêu cu HS gp SGK, nghe GV đc tng dòng,
viết vào vở Luyn viết 2.
- GV đọc lại bài một ln nữa cho HS soát li.
- GV yêu cầu HS t cha li, gạch chân từ ng viết
sai, viết li bng bút chì từ ng đúng.
- GV đánh giá, cha 5 -7 bài. Nhn xét bài v: ni
dung, ch viết, cách trình bày.
Hoạt động 2: Điền ch s hoc x; đin vn in hoc
inh
a. Mục tiêu: HS Điền ch s hoc x; điền vn in hoc
inh phù hợp với ô trng.
b. Cách tiến hành:
- GV chọn cho HS làm bài tp 2b và đọc yêu cầu bài
tp: Chn vn in hoặc inh phù hp với ô trống:
- GV ch hình minh họa cây xu h, gii thiu vi
HS: Đây là bài thơ viết v cây xấu h (còn gọi là cây
mc cỡ, cây trinh nữ), vì mỗi khi có ai chạm vào, y
đều cp lá xuống như một cô gái hay e thn, xu h.
Bài thơ này được viết ch hòa chỉnh còn thiếu vn.
Các em cần điền vần thích hp để hoàn chỉnh bài thơ.
- GV yêu cầu HS làm bài vào v Luyn viết 2.
- GV mi mt s HS trình bày kết qu.
- GV yêu cầu c lớp đc đồng thanh lại bài thơ đã
đin vần hoàn chnh.
Hoạt đng 3: Tìm tiếng bt đầu bng s hay x hoc
có vần in hay inh
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- HS t cha li.
- HS lắng nghe, đc thầm yêu cầu
bài tp.
- HS quan sát hình, lng nghe GV
gii thiệu bài thơ.
- HS làm bài o vở.
- HS trình bày: tinh, nhìn, xin, minh,
thinh.
- HS đọc bài thơ.
319
a. Mục tiêu: HS tìm tiếng bắt đu bng s hay x hoc
có vần in hay inh có nghĩa.
b. Cách tiến hành:
- GV chn cho HS Bài tập 3a và nêu yêu cầu bài tập:
Tìm tiếng bắt đầu bng ch s hoc x nghĩa như
sau:
+ Mùa đầu tiên trong năm.
+ Trái ngược vi đúng.
+ Trái ngược vi đẹp.
- GV n 2 tờ phiếu kh to lên bảng lp, t chc thi
tiếp sức đ HS làm bài tp. Sau khi điền hoàn chnh,
1 HS ca đội này đọc tng t ng cho 1 HS đội kia
kim tra bằng cách dùng v đập hình bàn tay đp vào
ch đúng. Với ch sai thì SH không đập mà nói sai.
Hoạt động 4: Viết ch N hoa kiu 2
a. Mc tiêu: Biết viết ch N (kiu 2) c vừa và nhỏ.
Biết viết u ng dng Nhiu sao tnắng, vng sao
thìa cỡ nh, ch viết đúng mẫu, đều nét, biết ni
nét ch.
b. Cách tiến hành:
* ng dẫn HS quan t và nhận xét
- GV ch ch mu trong
khung ch, hi HS: Ch
N viết hoa kiu 2 cao
mấy li, mấy ĐKN?
Đưc viết bi mấy nét?
- GV ch ch mẫu miêu tả:
+ Nét 1: Móc hai đầu (trái) lượn vào trong (giống nét
1 ch hoa M - kiu 2).
- HS lắng nghe, đc thầm yêu cầu
bài tp.
- HS thi tiếp sức, tìm ra đáp án: mùa
xuân, sai, xinh.
- HS tr li: Ch N viết hoa kiu 2
cao cao 5 li - 6 ĐKN. Được viết bi
2 nét.
- HS lắng nghe, quan sát.
320
+ Nét 2: kết hp ca 2 nét bn: lượn ngang và
cong trái nôi liên nhau, tạo vòng xoắn nh phía trên
(giống nét 3 ở ch hoa M - kiu 2).
- GV ch ch mẫu, miêu tả ch viết và viết lên bng
lp:
+ Nét 1: Đặt bút trên ĐK 5, viết nét móc hai đầu trái
(hai đu đều lưn vào trong); dừng bút ĐK 2.
+ Nét 2: Từ đim dừng t của nét 1, lia bút lên đon
nét móc ĐK 5, viết nét lượn ngang ri chuyn
ớng đầu bút trở lại đ viết tiếp nét cong trái; dng
t ĐK 2.
+ Chú ý: Cần ước lượng khoảng cách vừa phi gia
nét 1 và nét 2; to nét xon nh khi viết nét lượn
ngang lin vi cong trái.
- GV yêu cầu HS viết ch N viết hoa kiu 2 trong v
Luyn viết 2.
* GV yêu cầu HS đọc câu ng dng: Nhiều sao thì
nng, vắng sao ta.
- GV gi nghĩa u tục ng: Câu tục ng đúc kết kinh
nghim d đoán thi tiết ca cha ông. Đêm nào tri
nhiu sao thì hôm sau nắng. Đêm nào trời không sao
thì m sau mưa.
- GV ng dẫn HS quan sát và nhn xét:
+ Độ cao ca các chữ cái: Các ch cao 2.5 li: N viết
hoa, h, g. Ch cao 1,5 li: t. Ch cao hơn 1 li: s. Nhng
ch còn lại cao 1 li.
+ Cách đt du thanh: Du huyền đặt trên ê (Nhiều),
du sắc đặt trên ă (nắng, vng), du huyền đặt trên i
(thì).
- GV yêu cầu HS viết câu ng dng trong v Luyn
viết 2.
- GV đánh giá nhanh 5-7 bài. Nêu nhận xét.
- HS quan sát trên bng lp.
- HS viết bài.
- HS đọc ung dng.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS viết bài.
321
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI ĐỌC 2: CON KÊNH XANH XANH
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy toàn bài. Phát âm đúng c t ng. Ngt ngh hơi đúng.
- Hiểu nghĩa củac từ ng được chú giải cuối bài (kênh, lạc, ra vô, thủy triu).
Hiu con lch nh như con kênh xanh xanh” nối hai nhà Đôi và Thu làm
cuc sng quê thêm tươi đẹp, tình cảm gia hai bn, hai nhà thêm gắn bó.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Cm nhận được v đẹp ca tình yêu với con kênh, với quê
hương.
3. Phm cht
- Rèn luyện tính kiên trì, cn thn.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
322
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Các em đã được hc nhng
i n, bài thơ nói v tình cảm gắn bó giữa con
ngưi với quê hương. Bài đọc Con kênh xanh xanh
s k với các em về mt con lch nh như một con
kênh xanh xanh, m cho cuộc sng quê thêm tươi
đẹp, làm cho tình cảm giữa hàn xóm láng giềng thêm
gắn bó.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mc tiêu: HS đọc bài Con kênh xanh ngt ngh
i đúng. Ging đọc tha thiết, tình cảm. Đọc đúng
các t ng.
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mẫu bài đọc:
+ Phát âm đúng các t ng.
+ Ngt nhịp thơ đúng, giọng đc tha thiết, tình cảm.
- GV yêu cầu HS đc mc chú giải t ng khó: kênh,
lạch, ra vô, thủy triu
- GV t chc cho HS luyện đọc trước lớp. HS đọc
tiếp ni 2 đoạn như trong SGK đã đánh số.
- GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho HS, hướng dn
các em đọc đúng các từ ng HS địa phương d phát
âm sai: lạch, nưc ln, nạo đáy, con kênh xanh xanh,
ớt qua, thướt tha.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải t ng:
+ Kênh: công trình dn nước tương
đối ln, thuyền bé th đi lại được.
+ Lch: đường dẫn nước hẹp, nông,
ít dốc.
+ Ra vô: ra vào.
+ Thy triu: hin tượng nước bin
dâng lên, rút xuống mt, hai ln
trong ngày.
- HS đọc bài.
- HS luyn phát âm.
323
- GV yêu cầu tng cp HS luyện đọc tiếp nối 2 đon
trong bài đọc.
- GV yêu cầu HS thi đọc tiếp ni từng đoạn trước lp
(cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hỏi trong phần Đc
hiu SGK trang 110.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 3 HS tiếp ni nhau đọc 3 câu hi:
+ HS1 (Câu 1): Con lch chung của nhà Đôi n
Thu được tạo ra như thế nào?
+ HS2 (Câu 2): Mùa hè, Đôi Thu thường làm
bên con lch?
+ HS3 (Câu 3): i n “con kênh xanh xanh mà
hai bạn đt cho con lch th hin tình cảm vi con
lạch như thế nào?
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi và trả li
câu hỏi.
- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết qu.
- HS luyn đọc theo nhóm.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài; c HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm đôi.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: Con lch chung ca nhà
Đôi nhà Thu đưc to ra:Trước
kia, con lch nh ch là đường dn
c o vườn cây để nuôi cây. Sau
mấy m nước ln, hai b b l,
rộng ra. Hai nhà cùng nạo đáy, to
thành con lạch chung.
+ Câu 2: a hè, Đôi và Thu thường
nm trên võng ôn bài, đố vui.
+ Câu 3: Cái n “con kênh xanh
xanh” hai bạn đặt cho con lch
th hiện tình cảm yêu q, gn bó,
324
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS tr lời cácu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 111.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc 2 câu hỏi:
+ HS1 (Câu 1): i lời đồng ý của Thu khi Đôi rủ
Th cùng ra ng ôn bài.
+ HS2 (Câu 2): Nói lời khen ca các bạn khi đến
thăm con lạch của hai nhà.
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm tr lờiu hỏi.
- GV mời đi din các nm trình bày kết qu tho
lun.
- GV yêu cầu HS tr lờiu hỏi: Qua bài đọc, các em
hiểu điều gì?
t hào về con lch đã đem lại nim
vui cho hai nhà.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS tnh bày:
+ Câu 1:
- Đôi: Chúng mình ra võng ôn bài
đi!
- Thu: ừ, ý kiến ca bạn hay đy.
Mình rang học bài nhé.
+ Câu 2:
- Ôi, con lạch của nhai bạn đúng
con kênh xanh xanh.
- HS tr li: Qua bài đc, em hiu
con lch nh như con kênh xanh
xanh nối hai nhà Đôi Thu m
cuc sng vùng quê thêm tươi đp,
tình cm gia hai bạn, hai nhà thêm
gắn bó.
325
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
LUYỆN NÓI VÀ NGHE:
K CHUYN MT LN V QUÊ HOẶC ĐI CHƠI
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết k câu chuyện đã chứng kiến, tham gia: K mt ln em theo b m hoc
ông bà v quê ci; k v mt lần em được đi chơi ở nơi có cảnh đp.
- Li k t nhiên, phối hp li k vi điệu b, nét mặt.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết lng nghe bn k chuyn. Biết nhn xét, đánh giá lời k
ca bn.
3. Phm cht
- Bồi đắp tình yêu quê hương, u những nơi có cảnh đp.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
326
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài hc: Trong tiết học hôm nay, các
em s luyn tp k chuyện được chng kiến hoc
tham gia: K mt ln em theo b m hoc ông nà về
quê chơi hoặc mt lần em được đi chơi nơi có cảnh
đẹp. Hi vọng các em sẽ k đưc những u chuyện
hay và thú vị.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: K chuyện đã chứng kiến hoc tham
gia
a. Mục tiêu: HS tìm hiểu đề bài; cùng k chuyn
trong nhóm; thi k chuyn trưc lp.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 2HS tiếp nối nhau đọc trước lớp u cầu
của 2 đề:
+ HS1 (Câu 1): K li mt ln em theo b m hoc
ông bà và quê chơi:
Gợi ý:
- Quê em ở đâu?
- quê có những gì làm em thích thú hoặc nh mãi?
- Cm nghĩ ca em v ln đi chơi đó?
+ HS2 (Câu 2): K li mt lần em được đi chơi mt
nơi có cảnh đẹp.
Gợi ý:
- Em được đi đâu?
- nơi em đến, có những làm em thích thú hoc
nh i.
- Cm nghĩ ca em v ln đi chơi đó.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
327
- GV gii thiu v hình nh minh ha, nhc mi HS
chn k theo u 1 hoặc câu 2. Chú ý thêm vào u
chuyn 1-2u nói bày tỏ s ngạc nhiên thích thú.
- GV yêu cầu tng cặp HS cùng k chuyn trong
nhóm.
- GV mi HS thi k chuyện trước lp:
+ Mt s HS thi k trưc lp theo câu 1.
+ Mt s HS thi k trưc lp theo câu 2.
- HS và GVng nhận xé.
- GV khen ngi nhng HS k hay, biu cm.
- HS quan sát tranh minh họa, tiếp
thu.
- HS k chuyện theo nhóm.
- HS thi k trước lp:
+ Năm ngoái tôi theo ba m v q
thăm ông ngoi ngoài Bc.
Nhà ông bà phải đi tàu mấy ngày
mi ti. Còn phải đi ô nữa. Ông
gần núi. Cnh đó mới đẹp
làm sao. dòng c sui rt
trong. rất nhiều bò, bê được th
cho ăn c trên đi. Tôi rất thích q
ngoi.
+ Mùa hè năm ngoái, b m đưa ch
em tôi đi ngh mát Sầm Sơn. Biển
rt rộng, nước trong xanh, sóng ln.
c đu, ch em tôi ch dám xây lâu
đài cát trên bãi biển. i sau mới
m xung biển. Chúng tôi ôm
phao, chơi nhảy sóng gn b. Tm
bin thật thích.
328
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI VIẾT 2: VIT V QUÊ HƯƠNG HOẶC NƠI Ở
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Viết được đoạn văn 4-5 câu v quê hương em hoặc nơi em ; gn kèm tranh
(ảnh) u tầm.
- Đon viết rõ ng, viết thành câu, th hiện tình cảm yêu quê hương, yêu nơi
mình sinh sống.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Đon viết rõ ràng, viết thành u.
3. Phm cht
- Bồi đắp tình yêu nơi mình sinh sống, yêu quê hương, yêu những nơi có cảnh
đẹp.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
329
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài hc: c em đã luyện nói, viết v
trò chơi quê hương, món ăn qhương. Trong tiết
hc hôm nay, các em sẽ viết đoạnn giới thiệu quê
hương hoặc nơi mình ở, kèm tranh nh sưu tm hoc
tranh các em t v. Nhng sn phm tt ca tiết hc
y sẽ đưc đóng thành tp, được trưng y, gii
thiệu trong Ngày hội quê hương.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Viết 4-5 câu gii thiu quê hương
hoặc nơi em ở
a. Mc tiêu: HS tìm hiu yêu cầu bài tp; viết đon
văn theoc gợi ý trong SGK.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu c lớp quan sát tranh minh họa và mời
2 HS đọc tiếp nối nhauu cầu Bài tp 1, 2:
+ HS1 (Câu 1): Viết 4-5 câu gii thiệu qhương
hoặc nơi em (kèm theo tranh nh em đã sưu tầm
hoc t v).
Gợi ý:
a. Quê hương em đâu?
b. Hình ảnh q hương em gắn vi cnh vt, hot
động nào? (cổng làng,y đa; trẻ trăn trâu; hátn
ca,...).
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
330
c. Tình cảm ca em với quê hương như thế nào?
+ HS2 (Câu 2): Gii thiu bài viết ca em với các
bạn trong nhóm. Tp hợp các bài viết thành bộ u
tập đ tham gia Ngày hi quê hương.
Quê mình ở Tráng Vit. mình ni tiếng vi nhng
ruộng rau xanh mát....
Quê tôi Đt Mũi, Cà Mau.
- GV nhc HS:
+ Bày lên bàn một s đồ dùng học tập đã chuẩn b:
tranh, nh sưu tầm hoc tranh, nh t v trong tiết Mĩ
Thut; giấy, bút, kéo, keo dán.
+ HS có th viết đon văn nhiều hơn 5 câu.
- GV phát thêm cho mi HS t giy A4, mu giy có
dòng ô li, tờ bìa to đ làm bìa gp.
- GV yêu cầu HS viết đoạn văn lên mẩu giy, gn o
giấy A4 và gn tranh, ảnh trang trí. GV kết hợp giúp
đỡ HS sa lỗi đ đon viết tốt hơn.
Hoạt động 2: Gii thiệu bài viết. Tp hp các bài
viết thành bộ sưu tập
a. Mc tiêu: HS đọc giới thiu sn phm; chn
mt s sn phm ấn tượng để đóng thành tệp gii
thiệu trong Ngày hội quê hương.
b. Cách tiến hành:
- HS lng nghe, thc hin.
- HS viết đoạn văn và trang trí.
331
- GV yêu cầu mt s HS tiếp nối nhau đc và giới
thiu sn phm. C lp v tay động viên khi mỗi bn
gii thiu xong sn phm của mình.
- GV, các tổ, các nhóm chọn mt s sn phm n
ợng đ đóng thành tệp gii thiu trong Ngày hi
quê hương.
Hoạt động 3: Kim tra vic chun b cho Ngày hội
quê hương
a. Mc tiêu: HS chun b tốt bài viết, tranh nh; trò
chơi dân gian; món ăn quê hương.
b. Cách tiến hành:
- GV giao nhim v cho HS chun b:
+ Nhóm 1: Trưng bày giới thiu sn phm viết, v
v quê hương. HS cần đính trước các sản phm thành
2-3 tp, chn MC dẫn chương trình.
+ Nhóm 2: Giới thiệu trò chơi n gian, chọn MC
gii thiệu ch chơi, chuẩn b dng c để chơi trò
chơi.
+ Nhóm 3: Giới thiu món ăn quê hương; chuẩn b
bát, đĩa, đũa,...GV khuyến khích HS nh b m giúp
đỡ, h tr.
- GV nhc nh HS:
+ Nhóm 1: chọn 3 bn gii thiệu 3 đoạn văn hay nhất,
nhng bài làm để khách tham quan t đọc.
+ Nhóm 2: mời các bạn ng chơi 1 trò chơi dân gian.
+ Nhóm 3: gii thiệu 2 món ăn và mời c lớp ng
ăn.
- HS đọc và gii thiu sn phm:
+ Xin chào các bạn. Mình
Nguyn Văn A. Q nh Tráng
Việt. mình ni tiếng vi nhng
ruộng rau xanh mát, với nhng
ngưi nông dân chăm chỉ, chu
thương chịu khó. Mình rất yêu quê
mình.
+ Xin chào các bạn. Mình
Nguyn n B. Q mình tnh
Điện Biên. Quê mình rất nhiu
rung bc thang, núi rừng hùng
vĩ, ng Đà, sông Mã. Nhìn t
đỉnh núi, quê hương của mình thật
đẹp, tht rng lớn. Mình rất t hào
v quê hương.
- HS lng nghe, chun b theo hướng
dn ca GV.
332
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
GÓC SÁNG TẠO: NGÀY HỘI QUÊ HƯƠNG
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết cùng các bn nh t chức Ngày hội quê hương vui, bổ ích với 3 nhóm
hoạt đng.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết gii thiu to, ràng, t nhiên những đoạn văn viết v
quê hương kèm tranh, nh u tầm hoc t v; gii thiệu t chơi n gian;
gii thiệu món ăn quê hương.
3. Phm cht
- Bồi đắp tình yêu nơi mình sinh sống, yêu quê hương, yêu những nơi có cảnh
đẹp.
II. THIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
- Xếp sn v trí cho 3 nhóm ở các góc lớp.
- Mi mt s ph huynhng tham gia, h tr HS.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
- Tp sn phm viết v quê hương, tranh, nh.
- Dng c trò chơi dân gian, các món ăn,..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
333
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Hôm nay lớp ta s t chc
một ngày hội quê hương sao cho tht ý nghĩa, sôi nổi.
Xin chân thành cm ơn các vị ph huynh đã tham gia
cùng với lp. Chsng ta s thi đua xem nhóm nào tổ
chức Ngày hội qhương khoa hc, vui, gii thiu
sn phm thú vị.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: GV ch v trí cho 3 nhóm trưng bày
sn phm:
a. Mc tiêu: HS biết v trí tng bày sản phm ca
nhóm mình.
b. Cách tiến hành:
- GV ch v trí cho 3 nhóm trưng bày sản phm:
+ Nhóm 1: HS bày nhng tệp đoạn viết v quê hương
kèm tranh ảnh lên mặt bàn hoặc dùng nam châm, kẹp,
ghim gn lên bng lp,lênng nphòng tranh.
+ Nhóm 2: Có một góc lớp rộng hơn, thun lợi để t
chức trò chơi.
+ Nhóm 3: HS bày món ăn và đĩa, bát, đũa, thìa, dĩa
lên bàn sao cho thun lợi để các bạn d dàng thưởng
thức món ăn.
Hoạt động 2: GV và HS đến tham quan các nhóm,
nghe gii thiu sn phm theo th t
a. Mc tiêu: Tng nhóm trưng bàygiới thiu sn
phm.
b. Cách tiến hành:
- HS lng nghe, v tay.
- HS xác đnh v trí trưng bày của
nhóm mình.
334
- GV mi lầnợt các nhóm giới thiu sn phm ca
mình:
+ Nm 1: Nghe giới thiu sn phm viết, v v quê
hương.
+ Nm 2: Nghe giới thiu trò chơi và cùng chơi trò
chơi.
+ Nhóm 3: Nghe giới thiu n ăn, cùng thưng thc
món ăn.
- GV mi các bn v tay cảm ơn sau khi nghe mi
nhóm giới thiu hoạt đng hoặc cùng chơi, ng
thưởng thức món ăn.
Hoạt động 3: Bình chn sn phm, hot đng
a. Mc tiêu: HS bình chọn sn phẩm và hoạt đng
theoc tiêu chí.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu c lp v tay bình chn:
+ Nhng MC dẫn chương trình to, rõ, tự tin, hp dn.
+ Cá nhân có sản phm, hoạt đng n ng.
+ Nhóm sản phm, hoạt động ấn tượng, đem lại
không khí vui n ngày hi cho c lp.
- c nhóm giới thiu sn phm:
+ Nhóm 1: Đây tập bài (bộ sưu
tp) nhóm tôi viết v q hương.
Mi bài viết đều m theo tranh, nh
do chúng tôi sưu tầm hoc v. Mi
các vị khách và các bạn cùng nghe
gii thiu snphm ca nhóm chúng
tôi...
+ Nhóm 2: quê tôi, trẻ em thích
chơi trò o đuổi chut. Khi chut
chy, mèo đuổi theo, chúng i đc
to: “Mèo đui chut. Mi bn ra
đây, nắm cht tay. Đứng thành vòng
rng. Chut lun lhng. Mèo chy
đằng sau. Vui ơi là vui! Mời các
v khách các bạn cùng chơi trò
chơi này.
+ Nhóm 3: Đây mấy n ăn quê
hương được chúng tôi mang đến
lớp: món bánh trôi, bánh kc,...
My món ăn này do chúng tôi làm
vi s giúp đỡ ca b m. Mời q
khách các bn cùng thưởng
thc...
- HS bình chọn.
335
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
T ĐÁNH GIÁ
(10 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Hoàn chỉnh bng t đánh giá .
- Biết đánh du trong bng t đánh giá những điều mình đã biết, đã làm được
sau Bài 30, 31.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết t đánh g theo các đ mc cho sn. Trung thc trong
đánh giá.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm cht trung thực, chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
336
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiu bài học: Các em sẽ làm ở nhà, hoàn
chnh bng t đánh giá những điều mình đã biết, đã
làm được sau Bài 30, 31.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
- GV nhc HS: HS đin nội dung còn thiếu trong
Bng tng kết.
- GV yêu cầu HS t đánh dấu (v) vào V bài tập
nhng việc mình đã biết và đã làm đưc.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS làm bài đánh giá.
337
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI 32: NGƯI VIT NAM
CHIA S V CH ĐIM
(10 phút)
- GV gii thiu ch đim: Ch điểm các em được học trong i học này là Người
Việt Nam. Có nhiều s tích nói về ngun gc của người Vit Nam. Mt trong nhng
s tích phổ biến liên quan đến Đền Hùng th các Vua Hùng sự tiến tích Cong
Rồng cháu Tiên”.
- GV chiếu nh nh Đền Hùng, mời 1 HS đc
yêu cầu bài tập 1, đọc li gii thiu tng tm nh:
Quan sát ảnh Đền Hùng ở tnh Phú Thọ.
- GV gii thiu ảnh Đền Hùng: Đền th các vị
vua Hùng nằm trên núi Nghĩa Lĩnh, Hy
Cương, thành phố Vit Trì, tỉnh Phú Thọ. c
em có th nhìn thấy trong nh quang cảnh người dân c c nô nức đổ v Đền
Hùng vào ngày Giỗ T 10-3.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2: Đọc câu thơ sau và cho biết các vị Vua Hùng
là ai? Dù ai đi ngược v xuôi/Nh ngày Gi T ng mùng Mười tháng Ba.
- HS tr li: Các Vua Hùng là tổ tiên của người Việt Nam nên được người Vit Nam
khắp nơi trong nước và ngoài nước th cúng.
- GV nói lời dẫn vào bài đc m đầu ch đim Người Vit Nam.
BÀI ĐỌC 1: CON RỒNG CHÁU TIÊN
(60 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
338
- Đọc trơn toàn bài. Phát âm đúng các t ng, ngt ngh i đúng sau các du
câu. Biết đọc bài với ging k chm rãi, tự hào, gây ấn tưng vi nhng t
ng gi t, gi cm.
- Hiểu nghĩa của các từ ng trong bài. Hiu nội dung bài: Câu chuyện một
cách giải thích đy t hào của người Vit Nam v ngun gc của mình. Qua
bài đọc, HS thêm tự hào v ngun gc dân tc Vit Nam.
- Tìm đúng b phận câu trả lời chou hỏi Để làm gì?
- Biết đặt câu hỏi có bộ phn tr lời câu hỏi Để làm gì?
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết bày tỏ s u thích với mt s t ng hay, hìnhnh đp
trong bài.
3. Phm cht
- T hào v ngun gc dân tộc Vit Nam
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV ch vào hình minh họa v chng Lc Long
Quân Âu cùng 100 người con gii thiệu bài
hc: Bài học hôm nay s giúp các em mở rng hiu
biết v người Vit Nam, nim t hào về ngun gc,
- HS lng nghe, tiếp thu.
339
t tiên của người Việt Nam quau chuyện ni tiếng
Con rng cháu Tiên.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: HS đọc bài Con Rồng cháu Tiên vi
ging k chậm rãi, t hào, gây ấn tượng vi nhng
t ng gi t, gi cm.
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mẫu bài đọc:
+ Phát âm đúng các t ng.
+ Ging k chậm rãi, t hào, gây n ng vi nhng
t ng gi t, gi cm.
- GV yêu cầu HS đọc mục chú giải t ng khó: nòi
giống, đóng đô, Phong Châu.
- GV t chc cho HS luyn đọc trước lớp. HS đọc
tiếp ni 5 đoạn như trong SGK đã đánh số.
- GV phát hiện sửa li phát âm cho HS, hướng
dẫn các em đọc đúng các t ng HS địa phương dễ
phát âm sai: Lc Vit, Lạc Long Quân, nàng.
- GV yêu cu tng cp HS luyện đọc tiếp nối 5 đon
trong bài đọc.
- GV yêu cầu HS thi đc tiếp ni từng đoạn trước
lớp (cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc chú giải:
+ Nòi giống: con cháu của rng.
+ Đóng đô: lập kinh đô.
+ Phong Châu: vùng đt bây giờ
thuc tnh Phú Thọ.
- HS đọc bài.
- HS luyn phát âm.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
340
a. Mc tiêu: HS tr li các câu hi trong SGK trang
117.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 4 HS đọc ni tiếp 4u hỏi:
+ HS1 (Câu 1): Nói những điu em biết v Lc Long
Quân và Âu Cơ qua đoạn 1.
+ HS2 (Câu 2): Âu sinh con lạ như thế nào?
+ HS3 (Câu 3): V vua đầu tiên lp ra nước ta là ai?
+ HS4 (Câu 4): Theo câu chuyện này thì người Vit
Nam ta là con cháu của ai?
- GV yêu cầu HS tho lun theo nhóm và trả lời câu
hi.
- GV mi mt s HS trình bày kết qu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: Nói nhng điu em biết v
Lc Long Quân và Âu Cơ qua đoạn
1: Lạc Long Quân nòi rồng, sc
khe phi thường, đã giúp dân dit
tr yêu quái. Nàng Âu sng
vùng núi phía Bắc, xinh đp tuyt
trn.
+ Câu 2: Âu sinh con lạ:
sinh ra một cái bọc trăm trng,
n ra 100 người con ln nhanh như
thi, khe mnh như thần.
+ Câu 3: V vua đầu tiên lập ra
c ta người con trưởng của Âu
Cơ, ly hiệuHùng Vương, đóng
đô đất Phong Châu.
+ Câu 4: Theo câu chuyện này thì
ngưi Vit Nam ta là con cháu của
Rng Lạc Long Quân nòi rồng,
của Tiên Âu xinh đẹp như
341
- GV yêu cầu HS tr lời câu hỏi: Qua câu chuyện
y các em hiu điều gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu: HS tr lời c câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 117.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 2 HS đọc yêu cầu 2 bài tập:
+ HS1 (Câu 1): Tìm b phận câu trả lời cho câu hỏi
Để làm gì?
a. Người Vit Nam lp Đền Hùng đ th các vị vua
đầu tn lập ra nước ta.
b. Ngày ng mười tháng Ba âm lịch hàng năm,
ngưi dân cả c v Đền Hùng đ ng nim t
tiên chung.
+ HS2 (Câu 2): Đặt một câu b phn tr li cho
câu hỏi Để m ?
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi và tr li
câu hỏi.
- GV mi mt s HS trình bày kết qu tho lun.
tiên; là dòng i của các Vua
Hùng.
- HS tr li: Câu chuyện một
cách giải thích đy t hào ca
ngưi Vit Nam v ngun gc cao
quý của nh: Người Vit Nam
con cháu của Rồng và của Tiên,
con cháu các Vuang.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm đôi.
- HS tnh bày kết qu:
+ Câu 1:
a. đ th các vị vua đầu tn lập ra
c ta.
b. đ ng nim t tiên chung.
+ Câu 2: Thiếu nhi phi chăm tập
th dc để n luyện sc khe.
342
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI VIẾT 1: CHÍNH TA TP VIT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe viết chính xác một đoạn truyn Con Rng cháu Tiên, viết hoa đúng
các tên riêng. Quan bài chính t, cng c ch trình bày đoạn văn xuôi.
- Làm đúng bài tập la chn: Điền ch l, n; v, d. Tìm tiếng bắt đu bng l, n; v,
d.
- Biết viết ch Q hoa (kiu 2) c vừanhỏ. Biết viết câung dụng Quê hương
em tươi đẹp biết bao c nh, ch viết đúng mẫu, đều nét, nối ch đúng quy
định.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thẩm mĩ khi trình bày văn bn.
3. Phm cht
- Rèn luyện tính kiên trì, cn thn.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
343
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học ngày hôm
nay, chúng ta sẽ: Nghe viết chính xác mt đoạn
truyn Con Rồng cháu Tiên; Làm đúng bài tp la
chn; Biết viết ch Q hoa (kiu 2) c vừa nhỏ.
Biết viết u ng dụng Quê hương em tươi đp biết
bao c nhỏ. Chúng tang vào bài học.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe viết
a. Mc tiêu: HS nghe - viết truyn Con Rồng cháu
Tiên (từ “Âu cùng năm mươi” đến “con Rồng
cháu Tiên).
b. Cách tiến hành:
- GV nêu u cầu: HS nghe, viết truyn Con Rng
cháu Tiên (t “Âu cùng năm mươi” đến “con
Rồng cháu Tiên”).
- GV đọc đoạn chính tả.
- GV mời 1 HS đọc lại đoạnn viết chính t.
- GV hướng dẫn thêm HS: Về hình thc hình thc,
tên bài đưc viết cách l v 3 ô li; ch đầu đoạn viết
viết hoa, lùi vào 1 ô li, tính t l v.
- GV nhắc HS đọc thm lại các dòng thơ, c ý
nhng t ng nh d viết sai: Âu Cơ, Hùng Vương,
Phong Châu, con trưởng, ly hiu.
- GV yêu cầu HS gp SGK, nghe GV đc tng dòng,
viết vào vở Luyn viết 2.
- GV đọc lại bài một ln nữa cho HS soát li.
- GV yêu cầu HS t cha li, gạch chân từ ng viết
sai, viết li bng bút chì từ ng đúng.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài, các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS luyn phát ân, viết nháp
nhng t d viết sai.
- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS t cha li.
344
- GV đánh giá, cha 5 -7 bài. Nhận xét bài v: ni
dung, ch viết, cách trình bày.
Hoạt động 2: Đin ch l, n; v, d
a. Mc tiêu: HS chn ch l, n; v, d phù hp với ô
trng.
b. Cách tiến hành:
- GV chọn cho HS làm Bài tập 2a u yêu câu bài
tp: Tìm ch l hay n phù hợp với ô trống:
- GV yêu cầu HS làm bài nn vào v Luyn viết
2.
- GV mi 2 HS lên bảng làm bài đọc lại 2 câu tục
ng đã đin ch hoàn chnh.
Hoạt động 3: Tìm tiếng bằng đu bng l, n; v, d
a. Mc tiêu: HS Tìm tiếng bằng đu bng l, n; v, d
có nghĩa.
b. Cách tiến hành:
- GV chn cho HSm Bài tập 3b và nêu yêu câu bài
tp: Tìm c tiếng bắt đầu bằng v, d có nghĩa như
sau:
+ Ngược li vi bun.
+ Mềm nhưng bn, khó làm đt.
+ B phận cơ th nối cánh tay với thânnh.
- GV yêu cầu HS làm bài nn vào v Luyn viết
2.
- GV mời 2 HS lên bảng làm bài, các HS khác quan
sát, so sánh với bài làm của mình.
- HS lắng nghe, đọc thm yêu cầu
bài tp.
- HS làm bài.
- HS lên bảng làm bài: làm, non,
nên, núi/ lấy, nước.
- HS lắng nghe, đọc thm yêu cầu
bài tp.
- HS làm bài.
345
Hoạt động 4: Viết ch Q hoa (kiu 2)
a. Mc tiêu: Biết viết ch Q (kiu 2) c vừa và nhỏ.
Biết viết u ng dng Quê hương em tươi đp biết
bao, ch viết đúng mẫu, đều nét, biết nối nét ch.
b. Cách tiến hành:
* ng dẫn HS quan t và nhận xét
- GV ch ch mu trong
khung ch, hi HS: Ch Q
viết hoa kiu 2 cao mấy li, có
mấy ĐKN? Được viết bi
mấy nét?
- GV ch ch mẫu miêu tả: Nét viết ch Q hoa (kiu
2) kết hp của 3 nét bản: cong trái, cong phi
và lượn ngang (to vòng xon nh chân ch).
- GV ch ch mẫu, miêu tả cách viết và viết lên bng
lp: Đặt bút giữa ĐK 4 và ĐK 5, viết nét cong ti
(nhỏ) đến ĐK 6, viết tiếp nét cong phi (to) cung
tới ĐK 1 thì lưn vòng tr li viết nét lượn ngang t
trái sang phải (cắt ngang nét cong phi) tạo vòng
xon nh chân ch; dừng bút ở ĐK 2.
- GV yêu cầu HS viết ch Q viết hoa kiu 2 trong v
Luyn viết 2.
* GV yêu cầu HS đc câu ứng dng: Quê hương em
tươi đp biết bao.
- GV ng dẫn HS quan sát và nhn xét:
+ Độ cao của các ch cái: Các chữ cao 2.5 li: Q viết
hoa, h, g. Ch cao 2 li: đ, p. Ch cao hơn 1.5 li: t.
Nhng ch còn lại cao 1 li.
+ Cách đt du thanh: Du nặng đặt dưới e, du sc
đặt trên ê,…
- GV yêu cầu HS viết câu ứng dng trong v Luyn
viết 2.
- GV đánh giá nhanh 5-7 bài. Nêu nhận xét.
- HS n bảng làm bài: vui, dai, vai.
- HS tr li: Ch Q viết hoa kiu 2
cao 5 li, 6 ĐKN. Đưc viết bi 1
nét (nhìn giống s 2).
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS quan sát trên bng lp.
- HS viết bài.
- HS đọc câung dng.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS viết bài.
346
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI ĐỌC 2: THƯ TRUNG THU
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trôi chảy c bài. Đọc đúng nhịp thơ. Phát âm đúng các t ng.
- Hiểu nghĩa các từ ng trong bài thơ. Hiểu ni dung lời thư và lời bài thơ. Cảm
nhận được tình yêu thương của Bác Hồ vi thiếu nhi.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: u thích những câu thơ hay; thuộc lòng bài thơ trong thư
của Bác.
3. Phm cht
- Kính yêu Bác Hồ, nh lời khuyên ca Bác Hồ.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
347
- GV gii thiệu bài học: Tun tc, các em đã học
câu chuyện Con Rồng cháu Tiên nói về ngun gc
của người Việt Nam và vệ các vị vua lập ra nước ta.
Hôm nay, các em sẽ đưc đọc bức t của Bác H
gi thiếu nhi c c nhân dịp Tết trung thu. Bác
H vị lãnh t đã lp ra nhà nước Vit Nam mi.
Bác Hồ luôn yêu thương thiếu nhi. Thư Trung thu
thư Bác viết cho thiếu nhi o năm 1952, trong
những ngày kháng chiến gian kh chng thực dân
Pháp. Các em hãy đọc thư đ hiểu thêm về tình
cm của Bác H vi thiếu nhi.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mc tiêu: HS đọc bài Thư Trung thu: Đọc trôi
chy c bài. Đọc đúng nhịp thơ. Phát âm đúng các
t ng.
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mẫu bài đc: Đc trôi chy c bài. Đọc
đúng nhịp thơ. Phát âm đúng các từ ng.
- GV yêu cầu HS đọc mc chú giải t ng khó: thi
đua, kháng chiến, hòa bình.
- GV t chc cho HS luyn đọc trước lớp. HS đọc
tiếp ni 2 đoạn: đon văn xuôi và bài thơ.
- GV phát hiện sửa li phát âm cho HS, hướng
dẫn các em đọc đúng các t ng HS địa phương dễ
phát âm sai: ngoan ngoãn, xinh xinh,….
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải t ng:
+ Thi đua: ng nhau cố gắng làm
vic, hc tp đạt kết qu tt nht.
+ Kháng chiến: chiến đấu chng
quân xâm lược.
+ Hòa bình: yên vui, không có
gic.
- HS đọc bài.
- HS luyn phát âm.
348
- GV yêu cu tng cp HS luyện đọc tiếp nối 2 đon
trong bài đọc.
- GV yêu cầu HS thi đc tiếp ni từng đoạn trước
lớp (cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hỏi trong phần Đc
hiu SGK trang 119.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 3 bn HS tiếp ni nhau đọc 3u hi:
+ HS1 (Câu 1): Bác Hồ gi bức thư trên cho ai?
+ HS2 (Câu 2): Tìm những câu thơ thể hiện các ý
sau:
a. Bác Hồ rt yêu thiếu nhi.
b. Thiếu nhi rt đáng yêu.
+ HS3 (Câu 3): Bác Hồ khun thiếu nhi điều gì?
- GV yêu cầu HS tho lun theo nhóm và trả lời câu
hi.
- GV mời đại diện các nhóm tr li.
- HS luyn đọc trong nhóm.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài; c HS lắng nghe,
đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: Bác H gi bức thư trên
cho thiếu nn, nhi đồng.
+ HS2 (Câu 2): Những u tth
hin các ý:
a. Bác H rất yêu thiếu nhi: Ai yêu
các nhi đồng/Bng Bác H Chí
Minh.
b. Thiếu nhi rất đáng yêu: Tính các
cháu ngoan ngoãn/Mặt các cháu
xinh xinh.
349
- GV yêu cầu HS tiếp tc tho luận và tr lời câu hi:
Em hãy nói thêm những điều mà em biết v Bác Hồ.
- GV yêu cầu HS tr lời câu hỏi: Qua bài thơ, em
hiểu điều gì?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu: HS tr lời c câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 120.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu các câu hỏi:
+ Câu 1: Nhng t nào trong mỗi câu sau cho biết
câu đó là một lời đề ngh, lời khuyên:
a. Mong các cháu cố gng.
b. Các cháu hãy cố gng.
+ Câu 2: Đặt một câu với t mong hoc t y đ
i lời đ ngh ca em với người khác.
- GV yêu cầu HS tho lun theo nhóm và trả lời câu
hi.
- GV mời đại diện các nhóm tr li.
Hoạt động 4: Hc thuộc lòng bài t
a. Mục tiêu: HS hc thuộc lòng bài thơ trong bc
thư của Bác .
b. Cách tiến hành:
- GV hướng dn HS thuộc lòng 12 dòng thơ.
- GV t chức cho HS thi đọc thuc lòng.
- GV yêu cầu c lớp đồng thanh đọc bài thơ.
+ HS3 (Câu 3): Bác H khuyên
thiếu nhi: c găng thi đua hc
hành, tuổi nh m việc nhỏ, y
theo sc của mình, đ tham gia
kháng chiến, gìn giữ hòa bình, đ
xứng đáng là cháu của Bác.
- HS tr li: Em biết v Bác Hồ qua
i t Ảnh Bác (nhà thơ Trần
Đăng Khoa), qua tấm ảnh Bác đặt
phía trên lớp,...
- HS tr lời câu hi: Qua bài thơ,
em hiểu Bác H rt yêu thương
thiếu nhi.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS tnh bày:
+ Câu 1:
a. mong.
b. hãy.
+ Câu 2: Em hãy ngủ ngoan
nhé.
- HS luyn đọc, đọc thuc lòng bài
thơ trong bức thư của Bác.
350
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
LUYỆN NÓI VÀ NGHE: KỂ CHUYỆN “CON RỒNG CHÁU TIÊN”
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Dựa vào tranh và câu hỏi, HS k từng đon của câu chuyn Con Rồng cháu
Tiên, kể toàn bộ u chuyện.
- Biết nhìn o ngưi nghe khi k chuyn; k to, ràng; phối hp li k vi
điu bộ, động tác.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Biết hp tác kể chuyn: Lng nghe bn k. K tiếp được li bn.
Biết nhận xét, đánh giá lời k ca bn.
3. Phm cht
- Kính yêu Bác Hồ, nh lời khuyên ca Bác Hồ.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
351
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài hc: Trong tiết học hôm nay, các
em s tp k li từng đoạn câu chuyện Con Rng
cháu Tiên da theo tranh và câu hỏi, sau đó kể toàn
b câu chuyện. Chúng ta s xem bạn nào nhớ
chuyn, k chuyn biu cm, biết lng nghe khi bn
k và kể đưc tiếp li ca bn.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt đng 1: Dựa theo tranh vàu hỏi, k tng
đoạn câu chuyn
a. Mc tiêu: HS dựa vào tranh, k chuyn theo
nhóm và thi k u chuyện trước lp.
b. Cách tiến hành:
* Chun b:
- GV chiếu, gắn lên bng ni dung,nh ảnh ca Bài
tp 1.
- GV mời 1 HS đọc 5 u hỏi gi ý i 5 tranh.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS quan sát tranh.
- HS đọc câu hi gi ý:
+ Lc Long Quân và Âu ai?
+ Âusinh con lạ như thế
nào?
+ Lc Long Quân bàn với Âu
như thế nào?
352
* K chuyện theo nhóm:
- GV hướng dn HS k theo nhóm đôi hoặc nhóm 3
/nhóm 5:
+ Nhóm đôi: HS 1 sẽ k theo tranh 1, 2, 3. HS 2:
tranh 4, 5.
+ Hoặc nhóm 3: HS 1, 2 k theo 2 tranh. HS 3 k
tranh 5.
+ Hoặc nhóm 5: Mỗi HS k theo 1 tranh.
- GV u cầu các nhóm luyn k từng đoạn chuyn
(trong 5 phút). Sau khi hoàn thành BT 1, mi nhóm
c 1 đi din thi k toàn b câu chuyện trước lp.
* Thi k lại câu chuyện trước lp (Hợp tác thi k
theo nhóm):
- GV mời vài nhóm tiếp ni nhau dựa vào tranh
CH, hợp tác thi kế li từng đoạn câu chuyn.
+ sao người Việt Nam được gi
là Con Rồng cháu Tiên gi nhau
là đồng bào?
- HS lắng nghe, chia thành các
nhóm.
- HS luyn k theo nhóm.
- HS k chuyện trước lp:
+ Tranh 1: Lạc Long Quân (LLQ)
mt v thn min Lc Vit. LLQ
i rồng, sc kho phi thường, đã
giúp dân diệt tr nhiều yêu quái.
Còn Âu là một nàng xinh đp
tuyt trn sng ng núi phía
Bc.
+ Tranh 2: Âu gặp LLQ rồi nên
nghĩa vợ chồng. Âu sinh ra
một i bọc trăm trứng, n ra mt
trăm người con ln nhanh như thi,
kho mnh như thần.
+ Tranh 3: LLQ bàn với Âu Cơ:
“Ta sẽ đưa năm mươi con xuống
bin, nàng đ đưa năm mươi con
lên núi, chia nhau gi các phương.
353
- C lớp và GV bình chọn nhóm, cá nhân k chuyn
hay: k to, ràng, k đúng nội dung, tiếp ni kp
t li, biu cm.
- GV khen nhng HS biết lng nghe các bn k, nhn
xét đúng lời k ca bn.
Hoạt động 2: K toàn bộ câu chuyn
a. Mc tiêu: HS k được toàn b câu chuyện Con
Rồng cháu Tiên.
b. Cách tiến hành:
- GV mi mt s nhóm cử đại din thi k toàn bộ
câu chuyện.
- GV khen ngi nhng HS k được toàn b câu
chuyn. C lp bình chn nhng bạn đã th hin xut
sc trong tiết hc.
K min biển, người miền núi, khi
có việc thì giúp đỡ ln nhau.”
+ Tranh 4: vua đâu tiên lp ra
c ta người con trưởng của Âu
Cơ, ly hiệuHùng Vương, đóng
đô đất Phong Châu.
+ Tranh 5: Người Việt Nam được
gi Con Rồng cháu Tn con
cháu của LLQ, Âu Cơ, con cháu
của các Vua Hùng. Người Vit
Nam gọi nhau “đồng bào”
cùng sinh ra từ bc trng của Âu
Cơ.
- HS k toàn bộ câu chuyện.
354
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI VIẾT 2: VIT V ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI VIT NAM
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Hoàn thành bài tp giải ô chữ: Tìm đúng từ thích hợp vi mi dòng hàng
ngang. Đọc ch trên ct dọc màu cam: Tổ quc.
- Viết đưc một đoạn văn (4-5 câu) kể nhng điều em biết v đất nước, con
ngưi Vit Nam
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết cách viết mt đoạn văn nêu suy nghĩ, cảm nghĩ.
3. Phm cht
- Thêm yêu và t o về đất nước, con người Vit Nam.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
355
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học ngày hôm
nay, các em sẽ: Hoàn thành bài tập giải ô chữ: m
đúng từ thích hp vi mỗi dòng hàng ngang. Đọc
ch trên cột dc màu cam: Tổ quc; Viết được mt
đon văn (4-5 câu) kể những điều mà em biết v đất
c, con người Việt Nam. Chúng ta cùng vào bài
hc.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Giải ô chữ
a. Mục tiêu: HS Hoàn thành bài tập giải ô chữ: Tìm
đúng từ thích hp vi mi dòng hàng ngang. Đọc
ch trên ct dọc màu cam: T quc.
b. Cách tiến hành:
- GV gắn lên bảng lp giy kh to viết bài tập ô chữ.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu Bài tập 1, đọc 4 gợi ý:
Tìm từ thích hp vi mi ng theo gợi ý dưới đây.
Viết vào mi ô trống mt ch i. Sau đó, đọc ch
trên cột dọc màu cam.
Gợi ý:
(1): n nước ta bt đầu bng ch V.
(3): Tên vị thần ông tổ ca nước ta, bt đu bng
tiếng Lc.
(4): Tên người m đ trăm trứng, bắt đầu bng ch
Â.
(6): n ng đất các Vua ng đóng đô, bắt đu
bng ch P.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS quan sát ô chữ.
- HS đọc yêu cầu và gợi ý bài tập.
356
- GV hướng dẫn HS: Bài tập đã điền sn 2 từ. Các
em cần tìm 4 từ thích hợp điền vào 4 dòng trng còn
lại; đọc ch ct dọc tôu cam.
- GV mi tng HS giải đáp các ô ch hàng ngang.
- GV yêu cầu c lớp đồng thanh đọc t ct dc màu
cam.
Hoạt động 2: Viết đoạn văn (4-5 câu) kể nhng
điu em biết v đt nưc, con người Vit Nam
a. Mục tiêu: HS viết đoạn văn (4-5 u) kể nhng
điu em biết v đất nước, con người Vit Nam.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1HS đọc yêu cầu Bài tập 2: Viết đoạn văn
(4-5 câu) kể những điu em biết v đất nước, con
ngưi Vit Nam.
- GV hướng dn HS: Các em th viết đoạn n
nhiu hơn 5 câu theo đ bài dựa trên những đã
biết: bài đọc Con Rồng cháu Tiên, Thư Trung thu,
xem tranh, Về quê,....tt c nhng các em đã
hc, c những điu đã biết t nhiu nguồn thông tin
ngoài nhà trường: sách, báo, truyện, chương trình
truyn hình,...
- GV yêu cầu HS viết đoạn văn.
- GV mi mt s HS đọc đoạn văn trưc lp.
- GV khen ngi nhng HS viết đoạnn hay.
- HS tiếp thu, thc hin.
- HS giải đáp ô chữ: Vit Nam, t
tiên, Lạc Long Quân, Âu Cơ, quc
gia, Phong Châu. Ô ch màu cam:
T quc.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS viết bài.
- HS đọc bài: Những bài hc lp
2 đã giúp em thêm hiu biết v
đất nước, con người Việt Nam. Quê
hương, đất nước Vit Nam rt tươi
đẹp. Người Việt Nam tổ tiên là
i Rng, giống Tn. Người Vit
Nam gọi nhau “đồng bào”
cùng sinh ra t bọc trăm trứng ca
m Âu . Nước Vit Nam có BáC
Hồ. Thiêu nhi Việt Nam rt thông
minh, đáng yêu. Bác H rt yêu q
thiếu nhi.
357
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
T ĐỌC SÁCH BÁO: ĐỌC SÁCH BÁO VIẾT V NGƯỜI VIT NAM
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết gii thiệu rõ ràng, tự tin vớic bn sách báo mình mang tới lp.
- Đọc (kể) trôi chảy, tõ, ràng cho các bn nghe nhng vừa đọc. Phát âm
đúng các từ ng. Ngt ngh hơi đúng.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết ghi li mt s câu thơ hay, hình ảnh đẹp; bày tỏ tình
cm với nhân vt trong sácho.
3. Phm cht
- Thêm yêu và t o về con người Vit Nam.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
358
- GV gii thiệu bài hc: Trong tiết học hôm nay, các
em mang đến lớp sách, báo viết v ngưi Vit Nam.
Các em sẽ t đọc đc lại cho các bạn nghe câu
chuyện, bài thơ, bài o viết v ngưi Vit Nam; trao
đổi v nhng gì mình đọc được.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cu ca i học
a. Mc tiêu: HS đọc và hiểu các yêu cầu câu hỏi.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 3 HS đọc ni tiếp 3u hỏi:
- HS1 (Câu 1): Mỗi HS mang đến lp quyển sách
hoặc bài báo viết v người Vit Nam. Gii thiu vi
các bạn v sách báo của em.
+ HS đọc tên một s đầu ch, báo được gii thiu
trong SGK: Danh nhân đt Vit, Trần ng Đo,
K chuyện Bác Hồ, Báo Nhi Đng.
+ GV kim tra s chun b ca HS: Mỗi HS bày
trước mặt sácho mình mang đến.
+ GV yêu cầu một i HS gii thiệu sách của mình:
tên sách, tên tác giả, tên NXB.
- HS2 (Câu 2): T đc mt truyn, mt bài báo, bài
thơ em yêu thích.
+ GV nhắc HS nào không mang sách đến lp có th
đọc Chuyn qu bu.
- HS 3 (Câu 3): Đọc li (hoc k li) cho c bn
nghe nhng em vừa đọc. Nói về một nhân vật em
yêu thích. Cho biết vì sao em thích nhân vật đó.
Hoạt động 2: T đọc sách báo
a. Mục tiêu: HS t đọc sách, báo mình mang đến
lớp; đọc kĩ một đoạn em yêu thích.
b. Cách tiến hành:
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS bày sách báo n bàn, giới
thiu qua v quyển sách của mình.
359
- GV gi cho lp hc yên tĩnh đ HS đc. Nhc HS
khi đọc cn ghi lại vào s hoc phiếu đọc sách những
câu văn hay, đáng ghi nhớ.
- GV đi tới từng bàn giúp HS chọn bài, đoạn đọc.
Hoạt động 3: Đọc cho các bn nghe
a. Mục tiêu: HS đọc trước lớp đoạn hoặc bài mình
thích.
b. Cách tiến hành:
- GV hướng dn HS đọc cho bn cùng nhóm nghe
nhng gì em vừa đọc.
- GV yêu cu ln lượt từng HS đọc to, rõ ràng, tc
lp mt đon hoặc bài mình thích. HS đọc xong, các
HS khác đặt câu hỏi.
- GV mi HS v tay khen bn sau khi mi bạn đọc
xong.
- GV khen ngi những HS đọc to, rõ ng, đọc hay,
cung cp những thông tin thú v.
- HS đọc ch, báo.
- HS đọc trong nhóm.
- HS đọc trưc lp.
360
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI 33: NHỮNG NGƯỜI QUANH TA
CHIA S V CH ĐIM
(10 phút)
- GV gii thiu: Trong tuần này các em sẽ những hình ảnh; đọc
những bài thơ, bài văn, câu chuyện nói về những người lao động
xung quanh em: những người trồng lúa, trồng hoa, dân chài, thợ
đánh cá, thợ hàn, bác sĩ, ch lao công,Những người lao động
chăm chỉ, cần y đã góp phần làm nên cuộc sống tươi đp
của chúng ta.
- GV yêu cu c lp quan sát tranh minh họa, đọc yêu cầu bài tập:
Những người trong tranh đang làm gì? Họ là những ai? tr li
câu hỏi.
- GV mi mt s HS xung phong tr lời câu hỏi:
+ Tranh 1: Đây là bác th đang hàn sắt.
+ Tranh 2: Đây là các chú b đi. Các chú đang quan sát và canh gi biên giới.
+ Tranh 3: Đây là nhng người dân chài tn bin đang kéo lưới đánh bắt cá buổi
sm.
+ Tranh 4: Đây là các c sĩ đang m cho bnh nhân.
- GV nói lời dẫn vào bài hc m đầu ch đim Nhng người quanh ta.
BÀI ĐỌC 1: CON ĐƯỜNG CỦA
(60 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
361
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngt ngh hơi đúng sau mỗi dòng, mỗi kh thơ. Biết
đọc bài thơ với ging vui, hn nhiên.
- Hiểu nghĩa của các t ng, hiểu điều nthơ muốn nói: Công vic ca mi
ngưi lao động gn vi mt con đường. học tập để chọn con đường cho
mình khi lớn lên.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Yêu thích những câu thơ hay, nhng hình ảnh thơ đp.
3. Phm cht
- Thêm yêu quý và tự o về con người Vit Nam.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: M đầu ch điểm, các em
s học bài thơ Con đưng của bé. Với bài thơ này,
các em sẽ hiểu công việc ca mi người lao động
gn vi mt con đường. Còn ng vic hc tp ca
các bn nh trong bài thơ, của các em trên ghế đá
nhà trường gn vi con đường nào? Chúng ta cùng
tìm hiểu trong bài đọc ngày hôm nay.
- HS lng nghe, tiếp thu.
362
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mc tiêu: HS đọc bài Con đưng ca bé: Biết
ngt ngh hơi đúng sau mỗi dòng, mi kh thơ. Biết
đọc bài thơ với ging vui, hn nhiên.
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mẫu bài đc: Biết ngt ngh hơi đúng sau
mỗi dòng, mi kh thơ. Biết đọc bài thơ vi ging
vui, hồn nhiên.
- GV yêu cầu HS đọc mục chú giải t ng khó: phi
công, hải quân, song hành.
- GV t chc cho HS luyn đọc trước lớp. HS đọc
tiếp ni 2 kh thơ.
- GV phát hiện sửa li phát âm cho HS, hướng
dẫn các em đọc đúng các t ng HS địa phương dễ
phát âm sai: lẫn, chi chít, sao, đo xa, bến lạ, lái
tàu, song hành, sớm mai, trang sách.
- GV yêu cu tng cp HS luyện đọc tiếp nối 2 đon
trong bài đọc.
- GV yêu cầu HS thi đc tiếp ni từng đoạn trước
lớp (cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hỏi trong phần Đc
hiu SGK trang 124, 125.
b. Cách tiến hành:
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải:
+ Phi công: người lái máy bay.
+ Hi quân: B đội bo v bin
đảo.
+ Song hành: đi song song với
nhau.
- HS đọc bài.
- HS luyn phát âm.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
363
- GV mời 3 HS đọc ni tiếp 3u hỏi:
+ HS1 (Câu 1): i thơ nói về công việc ca nhng
ai?
+ HS2 (Câu 2): Công việc ca mi người gn vi
một con đường. Ghép đúng:
+ HS3 (Câu 3): Em hiu 2 dòng thơ cuối bài thơ như
thế nào? Chọn ý đúng:
a. tìm đường tới trường.
b. tìm đường của các chú, các c.
c. Bé tìm con đường tương lai trong các bài hc.
- GV yêu cầu HS tr lời câu hỏi theo nhóm đôi.
- GV mi đại diện HS các nhóm trình bày kết qu
tho lun.
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu: HS tr lời c câu hi trong phn Luyn
tp SGK trang 125.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 2 HS đọc ni tiếp 2 câu hỏi:
+ HS1 (Câu 1): Những người trong tranh đang làm
gì? Họ là ai?
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm đôi.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: Bài thơ i về ng việc
ca c phi công, chú hải quân,
c lái tàu, công việc của bé.
+ Câu 2: a-3, b-1, c-2, d-4.
+ Câu 3: c.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
364
+ HS2 (Câu 2): K tên mt s ngh nghiệp mà em
biết.
- GV yêu cầu HS tr lời câu hỏi theo nhóm đôi.
- GV mi đại diện HS các nhóm trình bày kết qu
tho lun.
- HS tho luận theo nhóm đôi.
- HS tnh bày:
+ Câu 1:
1. Chú Lê xây nhà. Chú là th xây.
2. c m gặt lúa. c ng
dân.
3. CMạnh may quần áo. Chú
th may.
+ Câu 2: Mt s ngh nghip mà em
biết: công nhân điện, th mc, th
n, th st, th n, th lái, nhân
viên bán hàng, giáo viên, y tá, bác
công an, lao công, , b
đội,...
365
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI VIẾT 1: CHÍNH TA TP VIT
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe viết chính xác bài thơ Con đưng của bé (2 khổ thơ đu). Qua bài
chính t, cng c ch trình bày bài thơ 5 ch.
- Làm đúng bài tp la chọn: Điền ch s, x; i, iê; điền vn ao, au.
- Biết viết ch V hoa (kiu 2) c vừa nh. Biết viết câung dng Vit Nam,
quê hương yêu du c nh, ch viết đúng mẫu, đu nét, ni ch đúng quy
định.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thẩm mĩ khi trình bày văn bn.
3. Phm cht
- Rèn luyện tính kiên trì, cn thn.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
366
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học ngày hôm
nay, chúng ta s: Nghe viết chính xác bài thơ Con
đưng ca bé (2 khổ thơ đu; Làm đúng bài tp la
chọn: Điền ch s, x; i, iê; đin vn ao, au; Biết viết
ch V hoa (kiu 2) c vừa và nhỏ. Biết viết câu ứng
dng Việt Nam, qhương u dấu c nhỏ. Chúng
ta cùng vào bài học.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe viết
a. Mục tiêu: Nghe viết chính xác bài thơ Con
đưng ca (2 kh thơ đu). Qua bài chính t, cng
c cách trình bày bài thơ 5 ch.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu: Nghe viết chính xác bài thơ Con
đưng ca (2 kh thơ đu). Qua bài chính t, cng
c cách trình bày bài thơ 5 ch.
- GV đọc đoạn 2 kh thơ đầu.
- GV mời 1 HS đọc li 2 kh thơ đầu.
- GV hướng dẫn thêm HS: Về hình thc hình thc,
đây là bài thơ 5 ch. Ch đầu tiên và đu mi dòng
viết hoa. Ch t đầu tên bài có th viết t ô th 4
tính t l v. Ch đu mỗi dòng viết t ô 3.
- GV nhắc HS đọc thm lại các dòng thơ, c ý
nhng t ng mình dễ viết sai: trời xa, chi chít, đo
xa, bến lại, mênh mông.
- GV yêu cầu HS gp SGK, nghe GV đc tng dòng,
viết vào vở Luyn viết 2.
- GV đọc lại bài một ln nữa cho HS soát li.
- GV yêu cầu HS t cha li, gạch chân từ ng viết
sai, viết li bng bút chì từ ng đúng.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lng nghe.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài, các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS luyn phát ân, viết nháp
nhng t d viết sai.
- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS t cha li.
367
- GV đánh giá, cha 5 -7 bài. Nhận xét bài v: ni
dung, ch viết, cách trình bày.
Hoạt động 2: Đin ch s, x; i, iê; đin vn ao, au.
a. Mục tiêu: HS Đin ch s, x; i, iê; điền vn ao, au
phù hợp với ô trống.
b. Cách tiến hành:
- GV chn cho HSm Bài tập 2b và nêu yêu câu bài
tp: Tìm ch i hay phù hợp với ô trng:
- GV yêu cầu HS làm bài nn vào v Luyn viết
2, mi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV yêu cầu HS đọc li câu văn sau khi đã đin ch
hoàn chnh.
Hoạt động 3: Đin ch s, x; i, iê; đin vn ao, au
a. Mục tiêu: HS Đin ch s, x; i, iê; điền vn ao, au
phù hợp với ô trống.
b. Cách tiến hành:
- GV chọn cho HS làm Bài tập 3c u yêu câu bài
tp: Tìm vần ao hay au phù hợp với ô trống:
- GV yêu cầu HS làm bài nn vào v Luyn viết
2.
- GV mời 2 HS lên bảng làm bài, các HS khác quan
sát, so sánh với bài làm của mình.
Hoạt động 4: Viết ch V hoa (kiu 2)
a. Mc tiêu: Biết viết ch V (kiu 2) c vừa và nhỏ.
Biết viết câu ng dng Vit Nam, qhương yêu
du, ch viết đúng mẫu, đều nét, biết ni nét ch.
- HS lắng nghe, đọc thm yêu cầu
bài tp.
- HS làm bài.
- HS lên bng làm bài: tin, tiên, du,
hin.
- HS lắng nghe, đọc thm yêu cầu
bài tp.
- HS làm bài.
- HS lên bảng làm bài: cao, cau,
sáu, sáo.
368
b. Cách tiến hành:
* ng dẫn HS quan t và nhận xét
- GV ch ch mu trong
khung ch, hi HS: Ch
V viết hoa kiu 2 cao my
li, mấy ĐKN? Được
viết bi mấy nét?
- GV ch ch mẫu miêu tả: Nét viết ch V hoa (kiu
2) là kết hp của 3 nét cơ bn: c hai đầu trái phi,
cong phải và cong dưới (tạo vòng xoắn).
- GV ch ch mẫu, miêu tả cách viết và viết lên bng
lp: Đặt bút giữa ĐK 5, viết nét c hai đầu (Đầu
móc bên trái cuộn tròn vào trong, đu móc bên phi
ớng ra ngoài), lượn bút ngược lên viết tiếp nét
cong phi (hơi duỗi), tới ĐK 6 thì n vào trở li
viết nét cong dưi (nh) cắt n gang nét cong phi,
tạo thành một vòng xon nh (cuối nét); dừng bút
gần ĐK 6.
- GV yêu cầu HS viết ch V viết hoa kiu 2 trong v
Luyn viết 2.
* GV yêu cầu HS đọc câung dng: Việt Nam, quê
hương yêu dấu.
- GV ng dẫn HS quan sát và nhn xét:
+ Độ cao của các ch cái: Ch V, V hoa (kiu 2) c
nh và các chữ h, g, y cao 2.5 li. Ch q, d cao 2 li.
Ch t cao 1.5 li. Các chữ còn lại cao 1 li.
+ Cách đt du thanh: Du nặng đặt dưới ê, du sc
đặt trên â.
- GV yêu cầu HS viết câu ứng dng trong v Luyn
viết 2.
- GV đánh giá nhanh 5-7 bài. Nêu nhận xét.
- HS tr li: Ch V viết hoa kiu 2
cao 5 li, 6 ĐKN. Đưc viết bi 1
nét (nửa n trái giống nét 1 ca
ch hoa U, Ư, Y).
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS quan sát trên bng lp.
- HS viết bài.
- HS đọc câung dng.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS viết bài.
369
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI ĐỌC 2: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trơn truyện Người làm đ chơi. Phát âm đúng, ngắt ngh hơi đúng. Biết
đọc truyn vi ging k nh nhàng, tình cảm. Đc phân biệt lời các nhân vt.
- Hiểu nghĩa của c từ ng trong bài. Nắm được din biến ca câu chuyện.
Hiểu ý nghĩa u chuyn: S cảm thông đáng quý, cách an i tế nh ca mt
bn nh với bác hàng xóm làm ngh nặn đồ chơi rất yêu ngh, yêu tr nh.
Qua câu chuyện, HS học được bn nh lòng nhân hậu, tình cảm quý trng
ngưi lao động.
- Biết s dng các câu hỏi đâu?, Khi nào?, Vì sao?, hỏi đáp về nội dung câu
chuyn.
- Luyn tập nói lời tm biệt và li chúc.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Cm nhận đưc v đẹp ca s tế nh trong giao tiếp, của tình
ngưi.
3. Phm cht
- Thêm yêu quý trân trọng tình cảm con ngưi.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
370
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV ch tranh minh ha
và giới thiu bài học: Đây
hình nh một người
nặn đồ chơi bằng bt
màu, gọi làm he. c
nn bột màu hình con gà, con vịt, con công,...đ bán
rong trên các đường phố. Ngày trước có nhiều người
làm nghề này. H đi đến đâu là trẻ con xúm lại đến
đấy để xem đôi bàn tay kheo léo ca h tạo n
nhng con ging rt đẹp. Hin nay, các em ít gp
những người làm nghề này hơn, kể c vùng quê.
Bài đọc Người làm đ chơi sẽ giúp em biết v mt
ngh lao động, mt người lao động kiếm sng bng
đôi bàn tay khéo léo nặn đồ chơi cho tr em.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mc tiêu: HS đọc trơn truyn Người làm đ chơi.
Phát âm đúng, ngt ngh hơi đúng. Biết đọc truyn
vi ging k nh nhàng, tình cảm. Đọc phân biệt li
các nhân vật.
b. Cách tiến hành :
- GV đc mẫu bài đọc: vi ging k nh nhàng, tình
cảm. Đọc phân biệt lời các nhân vt.
- GV u cầu HS đc mục chú giải t ng khó: ế
hàng.
- GV t chc cho HS luyn đọc trước lớp. HS đọc
tiếp ni 3 đoạn như SGK đã đánh s.
- HS lng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải t ng:
+ hàng: không bán được hàng.
- HS đọc bài.
371
- GV phát hiện sửa li phát âm cho HS, hướng
dẫn các em đọc đúng các t ng HS địa phương dễ
phát âm sai: xúm li, suýt khóc, lợn đt, nn, tr.
- GV yêu cu tng cp HS luyện đọc tiếp nối 3 đon
trong bài đọc.
- GV yêu cầu HS thi đc tiếp ni từng đoạn trước
lớp (cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hi trong phần đọc
hiu SGK trang 127.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 4 HS đọc ni tiếp 4u hỏi:
+ HS1 (Câu 1): Bác Nhân trong câu chuyện làm
ngh gì?
+ HS2 (Câu 2): sao bác Nhân chuyển v quê.
Chọn ý đúng:
a. Vì bác không thích thành phố.
b. Vì bác không bán được hành.
c. Vì bác không thích làm đ chơi bằng bt.
+ HS3 (Câu 3): Khi biết bác Nhân đnh b v quê,
thái độ ca bn nh thế nào?
+ HS 4 (Câu 4): Bn nh đã làm gì đ bác Nhân vui
trong buổi bàn hàng cui cùng?
- GV yêu cầu HS tho lun theo nhóm và trả lời câu
hi.
- GV mời đại din c nhóm trình bày kết qu tho
lun.
- HS luyn phát âm.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc bài.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: c Nhân m ngh nn
đồ c bng bột màu, bán rong
trên các vỉa hè đường ph.
372
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu: HS tr lời c câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 128.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 2 HS đọc ni tiếp 2u hỏi:
+ HS 1 (Câu 1): S dụng các câu hi đâu?, Khi
nào?, sao? Hỏi đáp với bn v nội dung câu
chuyn?
M:
- Vì sao bạn nh trong truyn muốn bác Nhân li?
- Bn y muốn bác Nhân lại vì quý mến Bác.
+ HS2 (Câu 2): Em hãy thay bạn nh trong truyn
i lời chào tạm biệt li chúc bác Nhân khi chia
tay bác.
- GV yêu cầu HS tho lun theo nhóm và trả lời câu
hi.
- GV mời đại din c nhóm trình bày kết qu tho
lun.
+ Câu 2: b.
+ Câu 3: Khi biết bác Nhân đnh b
v quê, bạn suýt khóc, nhưng c t
ra bình tĩnh nói: Bác đây làm đồ
chơi cho chúng cháu. Cháu s r
các bạn cùng mua.
+ Câu 3: Trong buổi bán hàng cuối
cùng, bn nh đã đp con lợn đất
đưc hơn mười nghìn đng, chia
nh món tin, nh my bn trong
lớp mua đồ chơi của bác.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS tnh bày:
+ Câu 1:
Bác Nhân bán hàng ở đâu?
373
Bác Nhân n ng đồ chơi va
hè đường ph?
Bn nh suýt khóc khi nào?
Bn nh suýt khóc khi nghe c
Nhân nói bác sắp v quê m
rung.
sao hàng đồ chơi củac Nhân
bng ế?
Vì đã những đồ chơi bng nha,
tr em thích đồ chơi bằng nha
hơn.
+ Câu 2: Cháu chào bác ạ, cháu
chúc bác may mn/Cháu chúc c
v qmạnh khe, gp nhiu may
mắn. Chúng cháu sẽ nh bác nhiều
lm.
374
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
LUYỆN NÓI VÀ NGHE: KỂ CHUYỆN “MAY ÁO”
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe k mu chuyện May áo. Dựa vào tranh minh họa và câu hỏi gợi ý, HS
k lại được mu chuyện sinh động, biu cm.
- Hiu ni dung truyn: Khen nhng nhng bn trong rng biết quan tâm, chăm
sóc, giúp đỡ nhau, ton một cng đồng ấm tình yêu thương.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Nghe bn k, biết đánh giá li k ca bn.
Biết nói lời khen các con vt, lời đồng tình với sáng kiến ca th.
3. Phm cht
- Trân trọng tình cảm biết giúp đỡ, chia s vi nhau.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
375
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong bài học ngày hôm
nay, các em sẽ Nghe k mu chuyện May áo. Da
vào tranh minh họa câu hỏi gi ý, kể lại được
mu chuyn sinh động, biu cảm. Chúng ta cùng vào
i học ngày hôm nay.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe và kể li câu chuyện May áo
a. Mc tiêu: HS nghe gii thiu mu chuyn; nghe
GV k câu chuyện; tr lời c u hỏi; k chuyn
trong nhóm và thi kể chuyện trước lp.
b. Cách tiến hành:
* Gii thiu mu chuyn:
- GV ch hình minh
ha, gii thiệu c nn
vt: nhím (có b lông
nhn tua ta), tằm (như
con sâu nhả tơ, dt
vi), b nga (giương
đôi kiếm sắc làm kéo cắt vi), th (có đôi tai dài,
hiện lên trong suy nghĩ của nhím). Các con vật đang
nhìn tm vải màu cam đặt trên một gc y đã bị xén
phng. Chắc là chúng đ ang hợp tác cùng nhau may
mt chiếc áo - áo cho thỏ thỏ đang mc quần áo
màu cam đó. Các em y lắng nghe u chuyện thy
cô kể để biết điều gì xy ra.
- GV mi 1 HS đọc yêu câu ca Bài tập 1 và câu hi.
(GV treo bng ph đã viết các câu hỏi): Nghe và kể
li mu chuyn.
Gợi ý:
a. Vì sao nhìm muốn may tng th mt chiếc áo m?
b. Nhím đã có kim,tìm vải may áo đâu?
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS quan sát tranh minh họa.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
376
c. Ai đã giúp nhím cắt vải, đo vi?
d. Th nghĩ ra sáng kiến khi được các bạn tng
áo?
* Nghe mu chuyn:
- GV k cho cho HS nghe (3 ln):
+ K ln 1: ging kê khn trương, gây ấn tượng vi
các t ng gi t.
+ K xong ln 1, GV dng li, mi 1 HS đọc 4 CH,
sau đó k tiếp ln 2.
+ Cuối cùng, GV k ln 3.
May áo
1. khu rng n có một chú thỏ rt tt bng. Ai
cũng yêu mến chú. Một năm trời rét quá, thy th ăn
mặc phong phanh, nhím mun may tng th mt
chiếc áo ấm.
2. Nhưng nhím ch có kim. Muốn may áo, phải có
vải. Nhím cht nh ngoài bãi có ch tằm. tìm đến
ch tm. Ch vui v tặng cho nhím 1 tấm vi ln.
3.vi ri, nhím đi tìm người cắt. Đi một quãng,
nhím gặp anh b ngựa chiếc kéo rất sắc. Nhưng
b nga bảo: “Tớ ch biết ct. Phải tìm người đo vải
ri mi cắt được.”. Hai bạn bèn nhờ ông c sên đo
vải. Ông ốc sên vui v nhn li.
4. Cuối cùng chiếc áo đã hoàn thành. Các bạn đem
tng th. Th bo:
- Cảm ơn các bn rt nhiều. Nhưng vẫn n nhiều
bạn chưa áo ấm. Chúng ta hãy cùng lp mt
ởng may đ ai cũng có áo ấm đi.
Thế một ng may ra đời gia rừng. Mùa đông
y, tt c đều có áo m.
Theo QUẢNG
- HS nghe k chuyn, kết hp quan
sát tranh minh họa và đọc u hỏi
gi ý.
377
(Truyn k v ng cao thượng)
* ng dn HS tr li CH
- GV u cầu HS tho luận theo nhóm trả li 4
câu hỏi gợi ý.
- GV mời đại din c nhóm trình bày kết qu tho
lun.
- GV yêu cầu HS tr lời câu hỏi: Theo em, câu
chuyn muốn nói điều gì?
* K chuyện trong nhóm:
- GV yêu cầu tng cp HS dựa vào tranh minh họa
và 4u hỏi gợi ý, k li mu chuyện trên.
- GV khuyến khích HS k chun sinh đng, biu
cm, kết hp li k, c ch động tác.
* K chuyện trước lp:
- GV mi HS tiếp ni nhau thi k li mu chuyn
trên.
- GV khen ngi nhng HS nh u chuyện, k to, rõ
ràng, tự tin, sinh động, biu cm.
- HS tho lun.
- HS tnh bày kết qu:
a. Nhím mun may tng th mt
chiếc áo ấm thỏ tt bụng, ai cũng
yêu mến. Tròi rét quá thấy th ăn
mặc phong phanh, nhím thương
th, mun mav tng th mt chiếc
áo m.
b. Nhím tìm đến ch tằm để 1 tm
vi ln.
c. B nga chiếc kéo rất sắc đã
giúp nhím cắt vi. Ốc sên đo vi.
d. Th nghĩ sáng kiến: đ ngh các
bạn cùng lp một xưởng may để ai
cũng có áo ấm.
- HS tr li: Câu chuyện khen
những người bn biết quan tâm,
chăm sóc, gp đỡ nhau, tạo nên
mt cng đồng đm ấm tình yêu
thương.
- HS tp k chuyện trong nhóm.
- HS k chuyện trước lp.
378
Hoạt động 2: Nói lời khen, đồng tình phù hợp vi
tình huống
a. Mc tiêu: HS nói lời ca em vi các nhân vt
trong câu chuyện.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 1 HS đọc yêu cầu câu hỏi: Nói lời ca em:
a. Khen nhím, thỏ và các con vật trong rng.
b. Đồng nh với sáng kiến ca th.
- GV yêu cầu tng cp HS thực hành nói lời khen,
đồng tình.
- GV mời HS đại din trình bày kết qu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS thực hành theo nhóm.
- HS tnh bày:
a.
- HS1:c bn tht tuyt.
- Nhím: Bn nh cn quan tâm
đến nhau mà.
b.
HS1: Th à, t hoàn toàn đồng ý
với sáng kiến cau.
Th: Cảm ơn cậu.
379
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI VIẾT 2: VIT V MỘT NI LAO ĐỘNG TRƯỜNG
(1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nói về một ngưi lao đng trường em.
- Dựa vào những điu đã nói, viết đưc mt đoạn văn 4-5 câu về mt người lao
động trưng em.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Đon viết trôi chảy, ít li chính t, t, câu.
3. Phm cht
- Trân trọng và biết ơn người lao động trường hc.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
380
- GV gii thiệu bài học: Trong bài học ngày hôm
nay, các em: sẽ Nói về một người lao động trường
em; Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn
văn 4-5 câu về một người lao đng trường em.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nói v mt người lao đng trường
em
a. Mc tiêu: HS nói v mt người lao động trưng
em theo gợi ý.
b. Cách tiến hành:
- GV mời HS đọc yêu cầu bài tp 1: Nói về một người
lao động trường em:
Gợi ý:
- Em nói về ai?
- Cô bác đó làm việc gì trong trường?
- Cô bác đó giúp em và các bn những gì?
- Em muốn nói gì hoặc m gì đ th hiện ng biết
ơn với cô bác đó?
- GV hi HS: Em s k v ngưi lao đng nào trong
trường?
- GV mời 1 HS khá giỏi làm mẫu nói v mt người
lao động theo gợi ý.
Hoạt động 2: Viết đoạn văn 4-5 câu (hoặc 4-5
ng thơ) v một ngưi lao đng trưng em
a. Mc tiêu: HS viết đoạn văn 4-5 câu (hoc 4-5
dòng thơ) v một người lao đng trường em.
b. Cách tiến hành:
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tr li: Em s viết v bác bảo
vệ/bác lao công/cô nhân viên thư
viện/cô nhân viên nhà bếp/cô ý
tá,....
- HS nói trước lp.
381
- GV mi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2: Viết đon văn
4-5 câu (hoặc 4-5 dòng thơ) về một người lao động
trường em.
- GV hướng dn HS:
+ Da theo nhng đã nói, các em y viết đon
văn 4-5 câu (hoặc 4-5 dòng thơ) v một người lao
động trường em. Các em th viết nhiu hơn 5
câu 5 dòng thơ. Sau đó, nếu n thời gian, các em
hãy trang trí đoạn viết bng tranh v bác. Nếu
không kp vẽ, các em thể hoàn thiện sn phm
nhà để chun b cho tiết Góc sáng to sp ti.
+ Nh viết tên mình (là tác giả) dưi sn phm.
- GV gii thiệu cho HS đọc tham kho sn phm
mu.
i ct n tranh Hu bếp trưởng. Cô nấu ăn
ngon và sạch sẽ. Vì thế tôi rất thích cơm trường.
- GV yêu cầu HS viết đoạn văn hoặc đoạn thơ.
- GV mi mt s HS đọc bài trưc lp.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS lng nghe, tham kho.
- HS viết bài.
- HS đọc bài.
382
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
GÓC SÁNG TẠO: NHỮNG NGƯỜI EM YÊU QUÝ
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cu cần đạt
- Mi nhóm tập hợp làm một quyển sách/tệp sách gồm các sản phm viết, v
v người lao động trường.
- Sách trình bày trang trí hợp lí, ch viết rõ ràng.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết gii thiu t tin sn phm của mình trước các bạn.
3. Phm cht
- Trân trọng và biết ơn người lao động trường hc.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
383
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học ngày hôm
nay, c t s hp tác làm một tập sách nh: Viết, v
v người lao động trong trường chúng ta. Nhng sn
phm n tượng s đưc tặng cho c cô c trong
trường, được gắn n bức tường ca lp sut tun.
Hi vọng các em s có những tập sách thật hay.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cu ca i học
a. Mục tiêu: HS đọc yêu cầu bài tập, nhận đ dùng
hc tp.
b. Cách tiến hành:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu Bài tập 1 và các gợi ý:
Mi t làm mt quyển sách về người lao đng trong
trường:
Gợi ý:
- Mi hc sinh sa li đoạn văn (thơ) đã viết. V
trang t cho đẹp.
- Tp hp c sn phm ca t thành tập sách.
Trang trí bìa ghi tên tác giả là các bn trong t.
- GV phát cho từng t tấm bìa đ viết tên cuốn sách
(viết giữa bìa), tên tác giả ( trên), tên lớp, năm xut
bn ( i).
Hoạt động 2: Các tổ làm sách
a. Mc tiêu: HS sửa nhanh đoạn n, đoạn thơ và
gn tranh nh trang t; tp hợp làm sách; gắn vào
bìa sách.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS sa lại nhanh đoạn văn, đon thơ
trên mẩu giấy ô li, dán vào giấy A4. Gn tranh nh
màu, trang trí.
- GV đến từng bàn giúp đỡ HS.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS nhn bìa để thực hành.
- HS sửa đoạn văn, đoạn thơ, trang
trí.
384
- GV hướng dẫn các nhóm trưởng thu sn phm ca
các bn. C nhóm hợp tác làm sách: kẹp, n thành
quyn; gắn vào những bìa sách được trang trí.
Hoạt đng 3: Trưng bày, giới thiệu và bình chn
quyểnch hay
a. Mục tiêu: HS gii thiu sn phẩm; bình chn
nhng sn phẩm hay, trang trí đẹp để tặng c cô.
Bác.
b. Cách tiến hành:
- GV mời các t trưng bày sách, tệp bài v tc
t bn d dàng xem đc.
- GV mi đi din mỗi nhóm gii thiệu sách của
nhóm mình; cử 2-3 bạn sản phm ấn ng gii
thiệu bài ca mình.
- GV và cả lớp bình chn nhng sn phm hay, trang
trí đp; nhng tệp sách hay, n tượng. Sn phm
nhận được nhiu tiếng v tay nht s được đánh g
cao nht.
- GV nhắc HS có sản phẩm được đánh giá tốt có th
làm li sn phẩm đ tng cô, bác em biết v
h.
- HS tp hp sn phẩm thành sách.
- HS gii thiu sn phm.
- HS bình chọn sn phm ấn tượng.
- HS làm lại sn phm tặng các cô ,
bác làm việc trong trưng.
385
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI 34: THIẾU NHI ĐẤT VIT
CHIA S V CH ĐIM
(10 phút)
- GV gắn lên bảng c tranh minh họa, mi 1 HS
đọc yêu cầu Bài tập 1, 2:
+ i tập 1: Nhìn tranh, cho biết các bạn nh trong
tranh đang làm gì?
+ Bài tập 2: Em biết gì về ngưi
anh hùng nhỏ tui trong nhng
truyện dưới đây:
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm và tr li câu hỏi.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu tho lun:
+ Bài tập 1:
Tranh 1: Các bạn nh đang tung tăng tới trưng.
Tranh 2: Các bạn nh mặc áo quốc kì, đang đặt lên ngực, hát quốc ca Vit Nam.
Tranh 3: Các bạn nh đang chơi tro tp tầm vông.
+ Bài tập 2: Người anh hùng trong 2 truyện này là Trần Quc Ton, đã lập được
nhiu chnng đánh giặc.
- GV gii thiu ch đim: Ch điểm này sẽ có thêm nhiều hiu biết v thiếu nhi Vit
Nam: Thiếu nhi Việt Nam chăm ngoan, hc giỏi, dũng cảm, thông minh và đy sang
to
BÀI ĐỌC 1: BÓP NÁT QUẢ CAM
(60 phút)
I. MỤC TIÊU
386
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc trơn bài, phát âm đúng các t ng, ngt ngh i hợp sau c dấu câu,
giữa các cụm t. Biết đọc phân biệt lời ngưi k chuyn, li các nhân vt.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài. Nắm được din biến câu chuyn. Hiểu ý nghĩa
câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Trần Quc Ton tui nh, chí ln, giàu lòng
yêu nước,m thù giặc.
- Cng c kĩ năng sử dng câu hi đâu? Bao giờ?.
- Cng c kĩ năng nói lời ngạc nhiên, thán phc.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lc riêng: Bày tỏ s yêu thích với hình nh đẹp đẽ của nhân vật ni
anh hùng thiếu niên Trần Quc Ton.
3. Phm cht
- T hào v ngưi anh hùng nh tui ca đất nưc Vit Nam.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Truyn Bóp nát quả cam k
v một anh hùng thiếu nn đánh giặc cu nước. Đó
Trần Quc Ton. Trn Quc Ton sống cách
chúng ta hơn 700 năm. Là em ca Trn Nhân Tông,
- HS lng nghe, tiếp thu.
387
khi đất nước giặc, Quc Toản còn nhỏ tuổi nhưng
đã lp được mt đội quân, dũng cảm tham gia trn
chiến, laaoj nhiu chiến công, góp phần ng quân
và dân nhà Trần chiến thng giặc Nguyên.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mục tiêu: HS đọc trơn truyn Bóp nát quả cam.
Đọc trơn bài, phát âm đúng các t ng, ngt ngh hơi
hợp sau các du câu, giữa các cụm t. Biết đọc
phân biệt li người k chuyn, lời c nhân vt.
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mẫu bài đọc:
+ Đọc trơn bài, phát âm đúng các t ng, ngt ngh
i hp sau các duu, giữa các cụm t.
+ Biết đọc phân biệt li người k chuyn, li các
nhân vt.
- GV yêu cầu HS đc mc chú giải t ng khó: gic
Ngun, Trần Quc Ton, vương hu.
- GV t chc cho HS luyn đọc trước lớp. HS đọc
tiếp ni 4 đoạn như SGK đã đánh s.
- GV phát hiện sửa li phát âm cho HS, hướng
dẫn các em đọc đúng các t ng HS địa phương dễ
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải:
+ Giặc Ngun: nhà Nguyên
triều đình do người Mông Cổ lp
ra Trung Quc, by gi đang âm
mưu xâm lược nước ta.
+ Trn Quc Ton: Em ca vua
Trn Nhân Tông, tuổi còn tr đã
lp nhiều công ln trong kháng
chiến chng giặc Nguyên.
+ Vương hầu: người tước v cao
do vua ban.
- HS đọc bài.
- HS luyn phát âm.
388
phát âm sai: xâm chiếm, căm gin, thuyn rng, xăm
xăm, lăm le,…
- GV yêu cu tng cp HS luyện đọc tiếp nối 4 đon
trong bài đọc.
- GV yêu cầu HS thi đc tiếp ni từng đoạn trước
lớp (cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mục tiêu: HS tr lời các câu hỏi trong phần Đc
hiu SGK trang 132.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu 4 HS đọc 4 câu hỏi trong SGK:
+ HS1 (Câu 1): Gic Ngun âm mưu gì đi vi
c ta?
+ HS2 (Câu 2): Quc Ton quyết gặp vua đ làm gì?
+ HS3 (Câu 3): Nhà vua khen ban tng cho
Quc Toản như thê nào?
+ HS4 (Câu 4): Chi tiết Quc Toản vô tình bóp nát
qu cam nói lên điêu gì?
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi, trả li
câu hỏi.
- GV mời đại din c nhóm trình bày kết qu tho
lun.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: Giặc Ngun cho sứ thân
sang nước ta, gi v ợn đường
để xâm chiếm.
+ Câu 2: Quc Ton quyết gp vua
đe xin vua cho đánh cho gic
ợn đường là mất nước.
+ Câu 3: Nhà vua khen Quc Ton
còn trẻ đã biết lo vic ln, ri ban
cho Quc Ton mt qu cam.
389
- GV yêu cầu HS tr li: Qua câu chuyện, các em
hiu gì về Trn Quc Ton?
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu: HS tr lời c câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK 132.
b. Cách tiên hành:
- GV mời 2 HS đọc yêu cầu 2 bài tập:
+ HS1 (Câu 1): Đặt câu hỏi cho b phận câu in đậm:
a. Nhà vua họp bàn việc nước i thuyn rng.
b. Sáng nay, Trn Quc Ton quyết đến gp vua.
c. Vừa lúcy, vua cùngc vương hu bước ra.
+ HS2 (Câu 2): Hãy nói lời ngạc nhiên, thán phục
của em khi đọc câu chuyện trên.
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi và tr li
câu hỏi.
- GV mời đại din mt s nhóm trình bày kết qu.
+ Câu 4: Chi tiết đó i lên lòng
căm giận quân giặc ca Quc
Ton. Quc Ton ch nghĩ đến đất
cc đang b quân gic giày xéo,
lòng đầy căm hận, vô nh bóp nát
qu cam.
- HS tr li: Qua câu chuyện, các
em hiu Trn Quc Ton là một
thiếu nn yêu nước. Trn Quc
Ton tui nh đã biêt lo cho
dân cho nước.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho lun.
- HS tnh bày:
+ Câu 1:
HS 1: - Nhà vua họp bàn việc
c i thuyn rng.
HS 2: - Nhà vua hp bàn việc nước
đâu?
HS 1: - ng nay, Quốc Ton
quyết đến gp vua.
HS 2: - Khi nào Quốc Ton quyết
đến gp vua?
HS 1: - Vừa lúc y, vua cùng các
vương hầu bước ra.
HS 2: - Khi nào / Bao gi / c nào
vua ng các vương hầu bước ra?
+ Câu 2: Câu nói hay quá! Quc
Ton thật đáng khâm phc!
390
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI VIẾT 1: CHÍNH TẢ - TP VIT
( 2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe viết đúng trích đon bài thơ chơi (42 chữ). Qua bài viết, cng c
cách trình bày một bài thơ 5 ch.
- Làm đúng bài tp la chọn: Điền ch ch, tr; du hi, du ngã.
- Ôn lại các ch A, M, N, Q, V viết hoa (kiu 2) c vừa và nhỏ. Biết viết hoa
các tên riêng, t ng dng (Vit Nam, Nguyn Ái Quốc, H Chí Minh) cỡ
nh, ch viết đúng mẫu, đầu nét, ni ch đúng quy đnh.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thẩm mĩ khi trình bày văn bn.
3. Phm cht
- Rèn luyện tính kiên trì, cn thn.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
391
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết học ngày hôm
nay, chúng ta sẽ: Nghe - viết đúng trích đoạn bài thơ
chơi (42 chữ). Làm đúng bài tập la chọn: Điền
ch ch, tr; du hi, dấu ngã. Ôn lại các chữ A, M,
N, Q, V viết hoa (kiu 2) c va nhỏ. Biết viết hoa
các tên riêng, t ng dng (Vit Nam, Nguyễn Ái
Quc, H Chí Minh) cỡ nhỏ. Chúng ta cùng vào bài
hc.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Nghe viết
a. Mc tiêu: Nghe viết đúng trích đoạn bài thơ
chơi (42 chữ). Qua bài viết, cng c ch trình y
một bài thơ 5 chữ.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu: Nghe viết đúng trích đon bài
thơ Bé chơi (42 ch).
- GV đọc mẫu 8 dòng thơ.
- GV mời 1 HS đọc lại 8ng thơ.
- GV hướng dn thêm HS:
+ V ni dung: Bài thơ nói v các bn nh chơi trò
chơi ngh nghiệp ( làm th n, th m, th hàn, thầy
thuốc,…)
+ V hình thc hình thc, bài thơ 8 ng. Ch
đầu tiên đu mi dòng viết hoa. Ch t đầu n
bài có thể viết t ô th 4 nh từ l v. Ch đầu mi
dòng viết t ô 3.
- GV nhắc HS đọc thm lại các dòng thơ, c ý
nhng t ng nh d viết sai: đào lên, ni nhp cu,
thy thuc,
- GV yêu cầu HS gp SGK, nghe GV đc tng dòng,
viết vào vở Luyn viết 2.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS luyện phát âm, viết nháp các
t d viết sai.
- HS viết bài.
392
- GV đọc lại bài một ln nữa cho HS soát li.
- GV yêu cầu HS t cha li, gạch chân từ ng viết
sai, viết li bng bút chì từ ng đúng.
- GV đánh giá, cha 5 -7 bài. Nhận xét bài v: ni
dung, ch viết, cách trình bày.
Hoạt động 2: Đin ch ch,tr; du hi, du ngã
a. Mc tiêu: HS ch,tr; du hi, dấu ngã
b. Cách tiến hành:
- GV chọn cho HS làm Bài tập 2a u yêu câu bài
tp: Chn ch ch hay tr:
- GV yêu cầu HS làm bài nn vào v Luyn viết
2, mi 2 HS lên bảng làm bài.
- GV yêu cầu HS đc lại câu văn t khi đã điền ch
hoàn chnh.
Hoạt động 3: m tiếng bắt đầu bng ch ch,tr;
có dấu hi, dấu ngã
a. Mc tiêu: HS tìm tiếng bắt đầu bng ch ch,tr; có
du hi, dấu ngã
b. Cách tiến hành:
- GV chn cho HSm Bài tập 3b và nêu yêu câu bài
tp: Tìm tiếng dấu hi hay du ngã có nghĩa như
sau:
+ y nhỏ, thân mềm, m thức ăn cho trâu, bò,
nga,...
+ Đập nh vào vật cng cho kêu thành tiếng.
+ Vật dùng đ quét nhà.
- HS soát bài.
- HS t cha li.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài vào vở, lên bảng làm
bài.
- HS trình bày: trăng, trở, chân,
trời, trăng.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
393
- GV yêu cầu HS làm bài nn vào v Luyn viết
2, mi 2 HS lên bảng làm bài.
Hoạt động 4: Ôn tập, cng c ch viết các chữ
hoa A, M, N, Q, V (kiu 2)
a. Mục tiêu: Ôn lại các chữ A, M, N, Q, V viết hoa
(kiu 2) c vừa nhỏ. Biết viết hoa các tên riêng,
t ng dng (Vit Nam, Nguyễn Ái Quc, H Chí
Minh) c nh, ch viết đúng mẫu, đầu nét, nối ch
đúng quy định.
b. Cách tiến hành:
* Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
- GV ch các chữ mu viết hoa A, M, N, Q, V (kiu
2) trong khung ch và u yêu cầu bài tập: Ôn các
ch hoa kiu 2; Viết u ng dng Vit Nam,
Nguyn Ái Quc, H Chí Minh.
- GV ch tng ch mẫu, miêu tả nhanh theo chiu
chuyn độn của mũi tên các ch A, M, N, Q, V (kiu
2).
- GV yêu cu HS viế các chữ A, M, N, Q, V (kiu 2)
vào vở Luyn viết 2.
* Hướng dn viết tên riêng t ng dng:
- GV mời 1 HS đọc t ng dng: Vit Nam, Nguyn
Ái Quốc, H Chí Minh.
- GV giải thích cho HS: Nguyễn Ái Quốc tên
danh của Bác Hồ khi hoạt đng ớc ngoài.
- GV hướng dn HS quan t và nhận xét:
- HS làm bài vào vở, lên bảng làm
bài.
- HS tnh bày:
+ Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn
cho trâu, bò, nga,...: c.
+ Đập nh vào vật cứng cho kêu
thành tiếng: gõ.
+ Vật dùng đ quét nhà: chi.
- HS quan sát.
- HS quan sát trên bng lp.
- HS viết bài.
- HS đọc t ng dng.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS quan sát, thc hin.
394
+ Độ cao của các ch cái: Chữ A, M, N, Q, V (kiu
2), H, C (c nh) và các chữ g, y, h cao 2.5 li. Ch t
cao 1.5 li. Nhng ch còn li cao 1 li.
+ Cách đt du thanh: Du nặng đặt dưới ê (Việt),
dấu ngã đặt trên ê (Nguyn),...
- GV yêu cầu HS viết vào v Luyn viết 2.
- GV nhận xét, đánh giá nhanh 5-7 bài.
- HS viết bài.
395
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI ĐỌC 2: NHỮNG Ý TƯỞNG SÁNG TẠO
( 2 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đọc ràng, rành mạch văn bản thông tin. Giọng đọc th hin s tán thưng
khâm phục những ý tưởng sáng tạo ca HS tiu học. Phát âm đúng các t ng;
ý tưởng, độc đáo, ngõ ngách, âm mưu,...
- Ngt ngh hơi đúng theo các du câu. Nghỉ hơi dài hơn cuối mỗi thông tin.
- Hiểu nghĩa c t ng trong bài. Hiu nội dung bài: Biểu dương những ý tưởng
sáng to mnh dn ca thiếu nhi Vit Nam; khuyến khích HS sáng to.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Biết th hin s thích thú đối vi cuc thi Ý tưng tr thơ.
Biết th hin s tán thành với sáng kiến của các bạn nh.
3. Phm cht
- Th hiện được ý tưng sáng tạo của riêng mình.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
396
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Tiếp ni truyện Bóp nát quả
cam k v người thiêu niên anh hùng Trn Quc
Ton sống cách chúng ta hơn 700 năm, hôm nay các
em s đọc bài Những ý tưởng sáng tạo. i này nói
v trí thông minh, sáng to ca thiếu nhi Vit Nam
thi đại mi. Những ý tưởng sáng tạo của c bn
đưc bc l qua mt cuộc thi dành cho HS tiu hc.
Các em hãy cùng đọc và th xem mình có mun gi
i tham dự cuộc thi không nhé!
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
a. Mc tiêu: HS Đọc ng, rành mạch văn bn
thông tin Nhng ý tưởng sáng tạo. Ging đọc th
hin s tán thưởng khâm phục những ý tưởng sáng
to ca HS tiu hc.
b. Cách tiến hành :
- GV đọc mẫu bài đọc:
+ Đọc rõ ràng, rành mạch văn bản thông tin
+ Ging đọc th hin s tán thưởng khâm phục
nhng ýng sáng tạo ca HS tiu hc.
- GV u cầu HS đc mục chú giải t ng khó: ý
ởng, sáng chế.
- GV t chc cho HS luyn đọc trước lớp. HS đọc
tiếp nối 4 đon như SGK đã phân chia các đoạn
ràng.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc phần chú giải t ng:
+ Ý tưởng: điều mi m ny ra
trong đầu.
+ Sáng chế: to ra vt mi.
- HS đọc bài.
397
- GV phát hiện sửa li phát âm cho HS, hướng
dẫn các em đọc đúng các t ng HS địa phương dễ
phát âm sai: ý tưởng, độc đáo, nngách, âm u,...
- GV yêu cu tng cp HS luyện đọc tiếp nối 4 đon
trong bài đọc.
- GV yêu cầu HS thi đc tiếp ni từng đoạn trước
lớp (cá nhân, bàn, tổ).
- GV mời 1HS khá, giỏi đc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Đọc hiu
a. Mc tiêu: HS tr lời các câu hi trong phần Đc
hiu SGK trang 135.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 3 HS tiếp nối nhau đc 3 câu hỏi trong
SGK:
+ HS1 (Câu 1): Cuc thi ng tr thơ dành cho
ai?
+ HS2 (Câu 2): Hc sinh c ớc hưởng ng cuc
thi như thế nào?
+ HS3 (Câu 3): Mi bức tranh trong bài thể hiện 1 ý
ởng ng to độc đáo. Em thích ý ng nào? Vì
sao?
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi và tr li
câu hỏi.
- GV mi mt s nhóm trình bày kết qa tho lun.
- HS luyn phát âm.
- HS luyn đọc.
- HS thi đọc bài.
- HS đọc bài; các HS khác lng
nghe, đọc thm theo.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: Đây là cuộc thi dành cho
HS tiu hc.
+ Câu 2: Hằng năm, HS các
trường tiu hc trong c ớc đã
gửi đến cuc thi hàng trăm nghìn
bc tranh hoc mô hình th hin
những ý tưởng ng tạo rt đc
đáo.
398
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mục tiêu: HS tr lời c câu hỏi trong phn Luyn
tp SGK trang 135.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 2 HS tiếp nối đọc yêu cầu ca 2 bài tập
trong SGK:
+ HS1 (Câu 1): y i 1-2 câu thể hin s thích thú
của em đối vi cuộc thi Ý tưởng sáng to tr thơ.
+ HS2 (Câu 2): Hãy nói 1-2 câu th hin s tán
thành của em đối với sáng kiến của c bạn nh
đưc gii thiệu trong bài Những ý tưởng sáng tạo.
- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau y tỏ s thích thú
vi cuc thi Ý ng tr thơ, sự thán phục với sáng
kiến của các bạn nh.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu.
+ u 3: HS th tr li: Em
thích bc tranh 1 - Cân xử đc
hi (ca bn Trần Minh Khoa) giúp
phát hin nhng sn phẩm có hại
cho sc kho con người.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS thực hành, trao đổi nhóm.
- HS tnh bày:
+ Câu 1:
Cuộc thi này hay quá! Năm nay
tôi sẽ gửi bài d thi.
Ý ng tr thơ thật một cuc
thi tuyt vi!
Thật là một cuộc thi thú vị!
+ Câu 2:
Ý ởng làm tàu ngm Mc cu
h tht tuyt vi!
i rất khâm phục ý tưởng sáng
tạo Cây do thám.
399
- GV yêu cầu HS tr lời câu hi: Qua bài đọc này,
em hiểu điều gì?
i rất tán thành ý ng sáng tạo
Cây do thám...
Các bạn HS thật thông minh,
nhiu ng kiến!
- HS tr li: Qua bài đọc em thy:
Thiếu nhi Vit Nam rt thông minh
và có nhiu ý tưởng sáng tạo.
400
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
LUYỆN NÓI VÀ NGHE: THẦN ĐỒNG LƯƠNG THẾ VINH
( 1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Nghe k mu chuyn thần đồng Lương Thế Vinh. Dựa vào tranh các câu
hi gợi ý, HS k lại đưc mu chuyn.
- Biết phi hp li k với điệu bộ, động tác; lời k th hin s thích thú với
nhân vt. Hiu ni dung u chuyện: Ca ngợi chú Vinh thông minh, biết
x lí tình huống.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
Nghe bn k chuyn, biết nhận xét, đánh giá lời k ca bn.
Biết nói lời ngc nhiên, thích thú hoặc thán phục nn vật ca câu chuyn.
3. Phm cht
- Th hin s thán phục và tự hào về thần đồng Lương Thế Vinh.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
401
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết hc ngày hôm nay
các em sẽ: Nghe k chuyn Thn đng Lương Thế
Vinh kể lại được câu chuyện dựa theo tranh và
các CH gợi ý. Luyện tập nói lời ngc nhiên, thích
thú hoặc thán phục nhân vật trong câu chuyện.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt đng 1: Nghe và kể mu chuyn Thn đng
Lương Thế Vinh
a. Mc tiêu: HS nghe gii thiu mu chuyện và k
mu chuyn; tr ời các câu hỏi gợi ý; k chuyn
trong nhóm và kể chuyn trưc lp.
b. Cách tiến hành:
* Gii thiu mu chuyn:
- GV nêu YC của BT 1, chiếu n bng 3 tranh minh
ho ng 4 CH của BT 1: Nghe kể li mu chuyn
Thn đng Lương Thế Vinh.
- GV yêu cầu c lớp quan sát tranh,1 HS đọc 4 câu
hi.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS quan sát hình minh ha.
- HS đọc 4 câu hỏi gợi ý:
+ Câu 1: T nh Lương Thế Vinh
đã nổi tiếng vì điu gì?
+ Câu 2: Trong câu chuyện, sự
việc gì đặc bi xy ra?
+ Câu 3: Câu bé Vinh đã th hin
trí thông minh như thế nào?
+ Câu 4: sao Lương Thế Vinh
đưc gi là Trạng Lường?
402
- GV yêu cầu HS nói v ni dung tranh
- GV gii thiu: Đây là một truyn k v trí thông
minh của Lương Thê Vinh thời ông con nhỏ. ơng
Thế Vinh là một trạng nguyên ni tiếng của nước ta.
Ông đỗ trạng nguyên t năm 23 tuổi. Ông được gi
Trạng Lường” vì rất giỏi tính toán.
* Nghe k mu chuyn
- GV k cho HS nghe:
+ K ln 1: ging k chậm rãi, gây ấn tượng vi các
t ng gi t.
+ K xong ln 1, GV dng li, mi 1 HS đọc 4 CH,
sau đó k tiếp ln 2. Cuối cùng, GV k li ln 3.
Thn đồng ơng Thế Vinh
(1) T nhỏ, ơng Thế vinh đã ni tiếng thông minh.
(2) Có ln, cu Vinh đang chơi n gốc đa ng
các bạn thì thy một cụ gánh bưởi đi qua. Đến
gn gc đa, bán bưởi vp ngã, bưởi lăn tung toé
i đt. mấy trái lăn xung mt cái hố sâu bên
đưng.
(3) bán bưởi lo lắng, không biết làmch nào lấy
ởi n Lương Thế Vinh bèn bảo các bạn cùng đi
lấy nước đổ vào hố. Nước dâng n đên đâu, bưởi
ni n đến đó. Ch mt chốc, bà gánh i đã thu
lại được đ s i. Mọi người xuýt xoa khen cu
bé Vinh thông minh.
(4) V sau, Lương Thế Vinh đỗ trạng nguyên. Ông
đưc gọi Trạng Lường” vì rt giỏi tính toán. Ông
đã tìm ra nhiu quy tắc tính toán, viết thành một cun
sách Cun sách toán của ông được dạy trong nhà
trường Vit Nam gần 400 năm.
Theo Chuyn hay nh i (Thái Vũ Chủ biên)
* Tr li u hỏi:
- HS tr li: Tranh v mấy trái bưởi
lăn xuống h. Mt bà cụ ng mấy
bn nh nhìn xung hố. Trên đầu
các bn nh những u hỏi:
“Làm thê nào đây?”. Các bn nh
ly nước đ o hố. Chắc là để cho
i nổi lên. Thật thông minh!
- HS nghe k chuyn.
403
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm và trả li 4
câu hỏi.
- GV mời đại din c nhóm trình bày kết qu tho
lun.
- GV yêu cầu HS tr lời câu hi: Câu chuyện này nói
điêu gì?
* K chuyện trong nhóm
- GV yêu cầu tng cp HS dựa vào tranh minh ho
và 4 CH gợi ý, kể lai mu chuyện trên.
- GV khuyến khích HS k sinh đng, biu cm, kết
hp li k vi c chỉ, động tác.
* K chuyện trước lp
- HS tho luận theo nhóm.
- HS tnh bày:
a. T nhỏ, Lương Thế Vinh đã nổi
tiếng thông minh.
b. Lương Thế Vinh đang chơi cùng
các bạn thì có một bà gánh bưởi đi
qua. Bà vấp ngã, bưởi n tung t
i đât. mấy trái lăn xuống
một i hố sâu bên đường. bán
i lo lắng, không biết làm cách
nào lấy bưởi lên.
c. Lương Thế Vinh bảo các bạn
cùng đi lấy nước đổ vào hố. Nước
dângn đến đâu, bưởi nổi lên đến
đó. Ch mt chc, bà gánh bưởi đã
thu lại được đ s i. Mi người
xuýt xoa khen cậu bé Vinh thông
minh.
4. Lương Thế Vinh được gọi
“Trng Lường” ông đ trng
nguyên rât giỏi đo lường, tính
toán. Ông đã tìm ra nhiu quy tc
tính toán, phương pháp đo ng,
h thông đo ng, viết thành mt
quyn sách được dạy trong nhà
trường Vit Nam gần 400 năm.
- HS tr li: u chuyện y ca
ngi trí thông minh của Trạng
ờng Lương Thế Vinh đã bộc l
t khi ông còn nhỏ tui.
- HS k chuyện theo nhóm.
404
- GV yêu cầu HS tiếp ni nhau dựa vào tranh minh
ha và các câu hỏi,thi k li mu chuyn.
- GV khen ngi nhng HS nh u chuyn, k đúng
ni dung, k t nhiên, lưu loát, biu cm.
- C lp bình chn nhng HS th hiện mình xut sc
trong tiết hc.
Hoạt động 2: Th hin s ngạc nhiên, thích thú
hoặc thán phục
a. Mc tiêu: Nói 1-2 u thể hin s ngạc nhiên,
thích thú hoặc thán phc của em khi nghe u
chuyn trên.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu 1 HS đọc trước lp ni dung BT 2: Nói
1-2 u th hin s ngạc nhiên, thích thú hoặc thán
phc của em khi nghe câu chuyện trên.
- GV yêu cu HS suy nghĩ, tiếp ni nhau nói 1-2 câu
th hin s ngạc nhiên, thích thú hoặc thán phục
nhân vt của câu chuyn.
- GV mi mt s HS nói trước lp.
Hoạt động 3: Chun b trước cho Bài tập: K v
mt thiếu nhi tiết sau
a. Mục tiêu: HS chun b để nói v nn vt thiếu
nhi mình chọn.
b. Cách tiến hành
- GV mi 1 HS đọc yêu cầu ca Bài viết 2 (tiết sau).
- GV ng dn HS nói về nn vật thiếu nhi mình
chn: bn HS biết chia s với bác làm đồ chơi
(Người làm đồ chơi); nhân vật anh hùng Trần Quc
Ton (truyện Bóp nát qu cam), người anh hung
Thánh Gióng;...
- HS k chuyện trước lp.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS suy nghĩ, tho lun.
- HS nói trước lp:
+ Cu bé Vinh còn nh mà đã nghĩ
ra cách làm thông minh quá!
+ Lương Thế Vinh thông minh quá!
+ Cu Vinh nghĩ ra cách lấy
i thật đơn gin!
+ Thật đáng thán phc!
+ Hay quá! Cậu bé giỏi quá!
- HS chun b nhà.
405
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
BÀI VIẾT 2: VIT V MT THIU NHI VIT NAM
( 1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Biết k rõ ràng, khá mạch lc v mt thiếu nhi mình yêu mến da theo gi ý.
- Dựa vào kết qu va luyện nói, viết được mt đoạn văn v thiếu nhi đó.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết trao đổi cùngc bn v nn vật mình kể.
3. Phm cht
- Th hin s thán phục và tự hào về bn thiếu nhi.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết hc ngày hôm nay
các em sẽ: K ng, k mạch lc v mt thiếu
- HS lng nghe, tiếp thu.
406
nhi mình yêu mến da theo gợi ý. Dựa o kết qu
va luyn nói, viết được một đoạn văn về thiếu nhi
đó.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: K v 1 nhân vật thiếu nhi trong các
truyện đã học đã đọc, đã xem qua phim nh,.../
Hoc k v mt bạn cùng xóm, phố
a. Mc tiêu: HS k v 1 nhân vật thiếu nhi trong các
truyn đã học đã đọc, đã xem qua phim ảnh,.../ Hoc
k v mt bạn cùng xóm, phố theo gi ý SGK.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 1 HS đọc yêu cầu bài tp 1 các gợi ý:
Chn một trong hai đề:
a. K v 1 nhân vật thiếu nhi trong các truyện đã học
đã đọc, đã xem qua phim ản.
b. K v mt bạn cùng xóm phố.
Gợi ý:
- Nhân vt đó (bạn đó) là ai?
- Nhân vt đó (bạn đó) có gì đáng yêu, đáng q?
- Nêu một hành động c th của nhân vật đó (bn
đó) khiến em nh mãi.
- Tình cm ca em đói với nhân vt đó (bn đó)
- GV hướng dn HS:
+ HS có th k v một nhân vật trong truyện: Thánh
Gióng (Cu bé Thánh Gióng 3 tuổi chưa biết nói
ời, nghe tin có giặc bng ln vụt thành mt tráng
sĩ, cưỡi nga st phun la, cầm vũ k xông ra
trn...).
+ 1 siêu trí tu nhí: Quang Bình, 6 tuổi tham gia
chương trình Siêu trí tu Vit Nam.
+ 1 ngưi bạn có những phm cht tt.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi và gợi ý.
- HS lng nghe, tham kho.
407
- GV mời 1 HS khá, gii k làm mẫu v mt thiếu
nhi mình yêu mến (có th kèm tranh ảnh sưu tm).
Hoạt động 2: Viết đoạn văn (4 - 5 câu) v nhân
vt thiếu nhi hoặc người bn da vào những
va k
a. Mc tiêu: HS dựa vào những vừa k, viết đoạn
văn (4 - 5 câu) v nhân vt thiếu nhi hoặc ni bn.
b. Cách tiến hành:
- GV mi1 HS đọc yêu cu ca Bài tập 2: Da vào
những vừa k, viết đoạn văn (4 - 5 câu) về nhân
vt thiếu nhi hoặc người bn.
- GV gii thiu một đon viết đầy đ ca 1 HS:
Qunh Anh gần nhà tôi. Chủ nhật o chúng tôi
cũng đến nhà nhau. Quỳnh Anh múa dẻo và tài
bt chước. Bn bắt chước dáng đi của ngườỉ mu
rt buồn cười. Chơi với Quỳnh Anh, i luôn rt vui.
Chúng tôi sẽ thân nhau mãi. (Ngọc Mai).
- GV yêu cầu HS viết đoạn văn.
- GV giúp đỡ nhng HS yếu kém; khuyến khích HS
khá, gii có th viết nhiều hơn 5 câu.
- GV mi mt s HS đọc bài trưc lp.
- GV khen ngi nhng HS viết hay, sáng to.
- HS khá, giỏi làm mẫu trước lp.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS lng nghe.
- HS viết bài.
- HS đọc bài.
408
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
T ĐỌC SÁCH BÁO: ĐỌC SÁCH BÁO VIẾT V THIU NHI VIT NAM
( 60 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mc đ, yêu cầu cần đạt
- Biết gii thiệu rõ ràng, tự tin vớic bn sách báo mình mang tới lp.
- Đọc (kể) trôi chảy, to, rõ cho các bn nghe những gì vừa đc.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết ghi li mt s câu văn hay, hình nh đẹp; bày tỏ tình
cm với nhân vt trong sácho.
3. Phm cht
- Yêu mến, thán phục và tự hào v thiếu nhi Vit Nam.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
409
- GV gii thiệu bài hc: Trong tiết học hôm nay, các
em s mang đến lớp sách báo viêt thiếu nhi Vit
Nam. Các em sẽ t đọc và đọc lại cho các bn nghe
nhữngvừa đọc, trao đi với các bạn v nhân vật
trong sách báo.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cu ca i học
a. Mc tiêu: HS đọc yêu cầu của bài học, chun b
sách báo.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 3 bn tiếp nối nhau đc 3 yêu cầu ca tiết
hc.
- HS1 (Câu 1): Mi học sinh mang đến lp quyn
sách hoặc bài báo v thiếu nhi Vit Nam. Gii thiu
với các bạn quyển sách ca em: tên sách, tên tác gi,
tên nhà xuất bản, tranh bìa.
+ HS đọc tên mt s đầu sách được gii thiu: Thánh
Gióng, Những truyn hay viết cho thiếu nhi ca
Ngun Huy Tưng, Tr con hát trẻ con chơi, Nhng
truyn hay viết cho thiếu nh ca Võ Qung.
+ GV kim tra s chun b ca HS: Mỗi HS bày
trước mt quyển sách mình mang đến lp. HS có thể
mang đến sách báo viết v thiếu nhi nước ngoài hoặc
v nội dung khác, không đúng ch đim, miễn phù
hp vi tui thiếu nhi.
- GV yêu cầu một vài HS giới thiu quyển ch của
mình.
- HS2 (Câu 2): T đọc tin tức tn báo, đc truyn
hoặc bài thơ em yêu thích.
+ GV gii thiệu bài thơ Đi u hoả (M) nhà thơ Trần
Đăng Khoa viết khi còn một thiếu nhi. Ngi trên
tàu hoả, anh Khoa mơ ước con tàu đưa mình đi khp
đất nưc Việt Nam tươi đẹp.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS chun b ch báo.
- HS gii thiệu sách nh mang đến
lp.
- HS lng nghe.
410
+ GV phân công 2 bạn đọc bài t.
- HS3 (Câu 3): Đọc li (hoc k li) cho các bn
nghe mt truyn (bài thơ, bài báo) em vừa đọc.
Hoạt động 2: T đọc sách báo
a. Mục tiêu: HS t đọc sách báo mình đã mang đến
lp.
b. Cách tiến hành:
- GV gi cho lp học yên tĩnh đ HS đọc. HS đọc
sách (đến hết tiết 1).
Hoạt đng 3: Đọc những điểu đã đọc cho các bn
nghe
a. Mục tiêu: HS đọc bài trước lp cho các bạn ng
nghe.
b. Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn HS đc lại cho c bnng nhóm
nghe những gì vừa đọc.
- GV yêu cầu lần lượt từng HS đng trước lớp, đọc
lại to, những mình vừa đọc. Các HS khác
th hỏi thêm câu hỏi.
- GV khen ngợi HS đọc to, rõ ràng, cung cp nhng
thông tin, mẩu chuyện có ích thú v.
- HS đọc bài thơ mẫu.
- HS đọc ch.
- HS đọc trong nhóm.
- HS đọc trưc lp.
411
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…:
T ĐÁNH GIÁ
(10 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Hoàn chỉnh bng t đánh giá .
- Biết đánh du trong bng t đánh giá những điều mình đã biết, đã làm được
sau Bài 32, 33, 34.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Biết t đánh g theo các đ mc cho sn. Trung thc trong
đánh giá.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm cht trung thực, chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
412
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiu bài học: Các em sẽ làm ở nhà, hoàn
chnh bng t đánh giá những điều mình đã biết, đã
làm được sau Bài 32, 33, 34.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
- GV nhc HS: HS đin nội dung còn thiếu trong
Bng tng kết.
- GV yêu cầu HS t đánh dấu (v) vào V bài tập
nhng việc mình đã biết và đã làm đưc.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS làm bài đánh giá.
413
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 35: ÔN TẬP CUỐI NĂM
ĐÁNH GIÁ VÀ LUYỆN TP TNG HP
Tiết 1, 2
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đánh giá kĩ năng đc thành tiếng. HS đọc mt đon hoc một bài văn độ
dài khong 70 tiếng trong các văn bản đã học na cui học kì II hoc văn
bản ngoài SGK. Tốc độ 70 tiếng/ phút.
- HS đc thuc ng bài c khổ thơ, bài thơ trong SGK Tiếng Vit 2 tp mt
và tập hai.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có kĩ năng đọc thành tiếng, đc thuộc lòng.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm cht trung thực, chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
414
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài hc: Tiết học đầu tiên ca bài Ôn
tp cui học II chúng ta sẽ Đánh giá năng đc
thành tiếng. c em đọc mt đoạn hoc mt bài văn
có độ dài khoảng 70 tiếng trong các văn bản đã học
học II hoặc n bản ngoài SGK. Tốc đ 70 tiếng/
phút. Chúng ta cùng bắt đầu tiết ôn tập.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
a. Mc tiêu: Đọc một đoạn hoc một bài văn độ
dài khong 70 tiếng trong các văn bản đã hc hc
II hoặc văn bản ngoài SGK. Tốc độ 70 tiếng/
phút.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu tng HS bốc thăm đ chọn đoạn, bài
đọc, đọc thuc lòng và tr lời câu hỏi đc hiu.
- GV nhận xét, chấm điểm.
- GV yêu cầu nhng HS chưa đt s ôn luyện tiếp đ
kim tra li.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS bốc thăm, đọc bài trả li
câu hỏi.
- HS ôn luyện (nếu chưa đt).
415
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 35: ÔN TẬP CUỐI NĂM
ĐÁNH GIÁ VÀ LUYỆN TP TNG HP
Tiết 3, 4
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng, HTL ca HS.
- Đọc hiểu BT đọc Mùa xuân đến. Hiểu các từ ng. Hiu mùa xuân mùa tươi
đẹp trong năm; mùa xuân đến làm cho cảnh sắc thiên nhiên thay đi, cây hoa
đua nở, chim chóc vui mừng...
- Nghe - viết đúng chính t mt trích đoạn trong bài Mùa xuân đến.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng:
- Ôn luyn, cng c v t ch s vt, hoạt đng, đặc điểm.
- Ôn luyn v t ch đặc đim và đặt câu theo mẫu Ai thế o?.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm cht trung thực, chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
- Các tờ phiếu viết tên BT đc hoặc đc thuộc lòng, c 1 CH đc hiu.
- Máy chiếu / phiếu photo nội dung BT 2, 3 đ chiếu / gắn n bng.
- 30 tm th t ng đê HS thc hin trò chơi xếp khách vào toa tàu (BT 2).
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
416
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết hc ngày hôm nay
các em sẽ: Đọc hiểu BT đọc Mùa xuân đế; Nghe -
viết đúng chính t mt trích đoạn trong bài Mùa
xuân đến. Ôn luyện, cng c v t ch s vt, hot
động, đặc điểm; Ôn luyện v t ch đặc điểm và đt
câu theo mu Ai thế nào?
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng,
HTL ca khong 15% s HS trong lp
ch làm như tiết 1, 2. GV dành 25 - 30 phút (hoc
gn 1 tiết) đ kim tra HS.
Hoạt động 2: Ôn luyện cùng cố kĩ năng đọc hiu
kiến thc tiếng Vit
* Luyn đọc bài Mùa xuân đến
- GV đọc mẫu bài Mùa xuân đến ng dn HS
hiểu nghĩa những t ng khó trong SGK trang 139:
mn, nồng nàn, khướu, đỏm dáng, trm ngâm.
- GV yêu cầu các tổ tiếp nối nhau đọc 2 đon (xem
mi lân xuống dòng là 1 đoạn).
* Hoàn thành các u hỏi, bài tập.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu u 1: Bu trời mọi
vật thay đổi thế nào khi mùa xuân đến?
+ GV hướng dn c lpp đc thầm bài Mùa xuân
đến, làm bài vào VBT.
+ GV mi mt s HS trình bày kết qu.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài.
- HS tnh bày:
417
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu câu 2: Xếp các từ ng
sau vào nhóm thích hợp:
+ GV ng dn HS quan sát tranh minh ho, gii
thích: 3 HS cầm 3 tm bin ghi t ng. GV ch tng
tm bin cho c lớp đọc 15 t ng. Ch từng toa tàu
cho HS đọc tên môi toa (Toa sự vt - Toa hoạt động
- Toa đặc điểm), cn xếp mi hành khách (t ng)
vào đúng toa: Đưa t ng ch đặc điểm vào toa đc
điểm. Đưa từ ng ch hoạt động vào toa hot đng,...
+ GV t chức trò chơi: Hai nhóm thi xếp nhanh 15
hành khách vào đúng toa tàu:
+ GV phát cho mỗi nhóm 15 tấm th ghi 15 t ng.
Viết 3 ô vuông to (Sự vt Hoạt động Đặc điểm)
(viết 2 lần) trên 2 na bng lớp để 2 nhóm (mỗi
nhóm 3-4 HS) thi tiếp sc: xếp nhanh 15 hành khách
vào 3 toa tàu phù hợp. Đại din mỗi nhóm báo cáo
kết qu.
+ Du hiu báo tin xuân đến: Hoa
mn vừa tàn thì mùa xuân đến.
+ Nhng thay đổi ca bu tri
mi vt khi mùa xuân đến: Bu tri
ngày càng thêm xanh. Nng vàng
ngày càng rực rỡ. Vườn cây đâm
chi, ny lộc. Vườn cây ra hoa.
ờn cây đầy tiếng chim ng
chim bay nhy.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS chơi trò chơi.
- HS báo cáo kết qu:
418
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu câu 3: m nhng t ng
ch đặc điểm giúp em cảm nhận được:
a. ơng vị riêng của mi loài hoa a xuâ.
b. Đặc điểm riêng của mỗi loài chim.
+ GV gn phiếu kh to n bảng lp, giúp HS gch
chân các từ ng ch đặc điểm.
+ GV yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
+ GV mi mt s HS trình bày kết qu.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu câu 4: Đặt câu nói v
đặc đim ca một loài hoa khi mùa xuân đến.
+ GV yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
+ GV mi mt s HS trình bày kết qu.
+ T ng ch s vât: hoa bưởi, hoa
nhãn, chào mào, chích chòe, cu
y.
+ T ng ch hot đng: nở, đến,
bay nhảy, đâm(chi), ny (lc).
+ T ng ch đặc điểm: ngt, nng
nàn, nhanh nhảu, đỏm dáng, trầm
ngâm.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài.
- HS tnh bày:
a. Hương vị riêng của mỗi loài hoa
xuân: Hoa bưởi nồng nàn. Hoa
nhãn ngọt. Hoa cau thoáng qua.
b. Đc đim riêng ca mi loài
chim: Những thím chích choè
nhanh nhu. Những chú khướu lm
điu. Những anh chào mào đm
dáng. Nhng bác cu gáy trm
ngâm.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài.
- HS tnh bày:
a. Hoa hồng thơm ngát.
b. Hoa hu thơm nức, diu dàng.
419
- GV u cầu HS tr lời câu hỏi: Qua bài văn, em
biết những gì về mùa xuân?
- GV nêu yêu cầu câu 5: Nghe - viết Mùa xuân đến
(t đầu đến “Hoa cau thoảng qua.”
+ GV mời 1 HS đọc đoạn văn; cả lp đc li.
- GV yêu cầu HS tr lời câu hỏi: Đoạn văn nói điều
gì?
- GV ng dn HS : V hình thức, đon viết có 8
câu. Ch đầu mỗi u viết hoa. Ch đu bài viết cách
l v 4 ô li. Ch đầu đoạn viết cách lề v 1 ô li.
- GV nhắc HS chú ý nhng t ng d viết sai: rc
rỡ, đâm chồi, ny lc, nồng nàn,....
- GV đc tng cm từ, câu ngắn cho HS viết vào vở
Luyn viết 2.
- GV chữa bài cho HS.
c. Hoa cúc ng tươi, rưc rờ i
ánh nắng xuân.
d. Hoa đồng tin thắm tươi dưới
ánh Mặt Tri.
- HS tr li: Qua bài văn, em biêt
mùa xuân là mùa ơi đp trong
m.
- HS đọc thm.
- HS tr li: Đoạn văn nói v bu
trời, vườn cây thay đổi khi mùa
xuân đến.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS làm bài.
- HS chữa bài.
420
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
Tiết 3, 4
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng, hc thuc lòng của HS (như c tiết trước).
- Nghe k chuyn Soi gương, dựa vào tranh và câu hỏi gi ý, HS kể lại được
mu chuyn. Biết phi hp li k với điu bộ, động tác; kể sinh đng, biu
cm. Hiu ni dung truyn: Cuc sống như một tấm gương phn chiếu mi
ngưi. Nếu em vui vẻ, yêu quý mọi ni, mi người cũngu quý em. Nếu
em cau có, ghét mọi người, mi ni cũng sẽ có thái đ như vậy vi em.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Làm đúng BT điền dấu câu: du chm hay du chm hi,
du chm than.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm cht trung thực, chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
- Các tờ phiếu viết tên BT đc hoặc đc thuộc lòng, CH đọc hiu.
- Video mu chuyn Soi gương (SGK đin t Cánh Diều) hoc tranh minh ho
truyn Soi gương phóng to (nếu có).
- Bng ph viết 4 CH ca BT Nghe, k li mu chuyn Soi gương.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
421
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết hc ngày hôm nay
các em sẽ: Nghe k chuyn Soi gương, dựa o tranh
câu hỏi gợi ý, HS kể lại được mu chuyn. Biết
phi hp li k với điệu b, động tác; kể sinh động,
biu cảm; Làm đúng BT đin dấu câu: dấu chm hay
du chm hi, du chm than.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng,
HTL ca khong 15% s HS trong lp
ch làm như tiết 1, 2. GV dành 25 - 30 phút (hoc
gn 1 tiết) đ kim tra HS.
Hoạt động 2: Luyn tp cng c năng nghe -
k
a. Mc tiêu: HS nghe gii thiu mu chuyn, tr li
câu hỏi, k chuyện trong nhóm, k chuyn trước lp;
Làm đúng BT đin du câu: du chm hay du chm
hi, du chm than.
b. Cách tiến hành:
* Gii thiu mu chuyn:
- GV nêu yêu cầu bài tập 1, chiếu lên bảng lp 2
tranh minh ha:
- GV yêu cầu c lp quan sát tranh minh họa, u
cầu HS đọc 4 câu hi.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS quan sát tranh minh họa.
- HS đọc câu hi:
a. Câu chuyện xy ra đâu?
b. Chú chó th nhất tính tình thế
nào? Chú nhìn thấy gì trong gương
422
- GV gii thiu: Trong tranh, hai con chó cùng
đứng trước gương. Mỗi con chó cảm nhận được điều
gì khi đứng trước gương? Mẫu chuyện y rất thú vị
cho các em lời khuyên bổ ích, c em hãy cùng
lng nghe.
* Nghe GV k:
- GV k cho HS nghe u chuyn (k 3 ln)
Soi gương
1. làng nọ có một ngôi nhà bán rất nhiu gương.
2. Một chú chó nhỏ tính tình vui v đi o ngôi nhà.
Nó ngạc nhiên thấy có rất nhiu bn cho vui v đang
nhìn nó vẫy đuôi. cười, các bạn chó cũng cười.
gâu gâu chào hỏi, các bạn chó kia cũng gâu gâu
chào hi. Khi ra khi nhà, chú chó hn h nghĩ: “Nơi
này thật là tuyệt vời!”.
3. Mt chú chó khác mt mũi cau có, cũng đi
vào ngôi nhà bán gương. Khi nhìn thấy có bao nhu
con chó mặt mày cau có, xấu đang nhìn mình, chó
ta sa ầm lên, những con c kia cũng sủa ầm lên.
Con chó s quá, hốt hong chy ra ngoài. nghĩ:
“Nơi này tht khng khiếp. Ta s không bao gi đến
đây nữa!”.
(Ht giống tâm hồn)
* ng dn HS tr li CH:
- GV yêu cầu HS tho lun theo nhóm và trả lời câu
hi.
- GV mời đại diện HS trình y kết qu.
m gì? Chú nghĩ khi ra khỏi
ngôi nhà.
c. Chú chó th hai mt i thế
nào? Chú nhìn thấy gì trong gương
m gì? Chú nghĩ khi ra khỏi
ngôi nhà.
d. u chuyện giúp em hiểu điu
gì?
- HS nghe câu chuyn.
- HS tho lun.
- HS tnh bày:
a. Câu chuyện xy ra ngôi nhà
bán gương.
b. Chú chó thứ nhất tính nh vui vẻ.
Chú ngạc nhiên thây t nhiêu
bạn chó vui vẻ đang nhìn chú
vẫy đuôi. Chú cười, c bn chó
cũng cười. Chú gâu gâu chào hỏi,
423
* K chuyện trong nhóm:
- GV yêu cầu tng cp HS dựa vào tranh minh ho
và các câu hỏi gợi ý, kể li mu chuyn trên.
- GV khuyến khích HS k sinh đng, biu cm, kết
hp li k vi c chỉ, động tác.
* K chuyện trước lp:
- GV yêu cầu HS tiếp ni nhau dựa vào tranh minh
ho và các CH, thi kê lại mu chuyện trên.
- GV khen ngi nhng HS nh u chuyện, k đúng
ni dung, k t nhiên, lưu loát, biu cm.
- GV: Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì?
- GV giải thích thêm cho HS: Cuc sng như mt
tấm gương phản chiếu con người. Em yêu quý mi
ngưi, mi người cũng yêu q em. Em ghét mọi
ngưi, mi người cũng sẽ thái đ như vy vi em.
- GV yêu cầu c lớp bình chn nhng HS th hin
xut sc trong tiết hc. GV nhc HS có th s dng
cac bạn cũng gâu gâu chào hỏi.
Chú nghĩ “Nơi này tht tuyt vời!’.
c. Chú chó thứ hai mt i cau
rũ. Chú thấy những con chó xu
đang nhìn mình. Chú sủa m lên.
Chú sợ quá, hốt hong chy ra
ngoài. Chú nghĩ gì không bao giò
đến đây na!
d. HS tr lời vào cui bài.
- HS k chuyện theo nhóm.
- HS k chuyện trước lp.
- HS tr li: Câu chuyện tn giúp
em hiu: Nếu em vui vẻ, yêu q
mọi người, mọi người cũng yêu q
em. Nếu em cau có, ghét mi người,
mọi người cũng sẽ thái đ như
vy vi em.
- HS lng nghe, tiếp thu.
424
bài k chuyện này làm tiết mục văn ngh, tham gia
trong ngày hội, ngày l ca lp, ca trưng.
Hoạt động 3: Đin dấu câu phù hp: du chm
hay du chm hi, du chm than
a. Mc tiêu: HS đin du câu phù hp: du chm
hay du chm hi, du chm than.
b. Cách tiến hành:
- GV mi 1 HS đọc trước lp ni dung Bài tập 2:
Dấu u nào php với ô trng: du chm, du
chm hi, du chm than?
- GV yêu cầu HS làm bài trong VBT.
- GV mời HS trình bày kết qu. GV giúp HS ghi lại
đáp án trên phiếu kh to.
- GV mi 1 HS đọc li mu chuyện vui đã đin du
câu hoàn chỉnh.
- GV hi HS v
- HS đọc yêu cầu bài tp.
- HS làm bài.
- HS trình bày: du chm, du
chm than, du hi, du chm.
- HS đọc bài.
- HS tr li: Tính khôi hài của
truyn th hin ch thầy giáo quạ
khiến đám quạ con thích mê. Lí do
thầy dạy c phép nh hạt. Trò
nào làm đúng thì được ăn tất c s
ht đó.
425
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
Tiết 7, 8
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng, hc thuc lòng của HS (như c tiết trước).
- Đọc hiểu bài thơ a đông nng đâu?. Hiểu các từ ng. Hiểu bài thơ
nhng phát hiện thú v v nhng ch nng vào mùa đông. Phát hiện thú v
nhất là mỗi lần ôm mẹ, em thy m ấm như có nng.
- Hiểu nghĩa của các t ng “ln”, “ấm ơi là ấm”. Tìm đưc t có th thay thế
t ln. Biết s dụng cách nói “ấm ơi ấm” để đặt câu vi t ng đã cho th
hin s đánh giá với ngưi, vt, con vt.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có kĩ năng đc hiểu văn bn.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm cht trung thực, chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
426
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết hc ngày hôm nay
các em sẽ đc hiểu bài thơ Mùa đông nng đâu?
Chúng ta cùng vào tiết hc.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng,
HTL ca khong 15% s HS trong lp
ch làm như tiết 1, 2.
Hoạt động 2: Ôn luyện cng c kĩ năng đọc hiu
kiến thc tiếng Vit.
a. Mc tiêu: HS tr lời cácu hỏi liên quan đến bài
thơ a đông nắng đâu?
b. Cách tiến hành:
* Luyn đọc:
- GV t chc cho HS luyện đọc bài Mùa đông nắng
đâu? (hiểu nghĩa của c từ khó, luyện phát âm,
luyn đọc).
* Đọc hiu:
- GV yêu cầu HS đọc thầm bài thơ Mùa đông nắng
đâu? các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 141,
142.
- GV yêu cầu HS tho luận theo nhóm đôi và tr li
câu hỏi.
- GV mời đại din mt s HS trình bày kết qu.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS luyn đọc.
- HS đọc thầm câu hỏi.
- HS tho luận theo nhóm.
- HS tnh bày:
+ Câu 1: Mùa đông, nng :
- Nng xung quanh bình tích/ủ
c chè tươi cho bà.
- Nng trong ớc chè chan chát.
- Nắng vào qu cam nng ngt.
427
- GV yêu cầu HS tr li câu hỏi: Bài tgiúp c em
hiểu điều gì?
- GV giải thích thêm cho HS: Bài thơnhng phát
hiện thú vị v nắnga đông. Phát hiện thú vị nht
nắng trong lòng mẹ nên với các con, lòng m
luôn ấm áp.
- Nng lặn vào trong mùi thơm/
Của trăm ngàn bông hoa cúc.
- Nng trong lòng m rt nhiu /
Mi lần ôm mẹ, m yêu /Em thy
ấm ơi m.
+ Câu 2: Nhng t chìm, nấp, n
th thay thế cho t “lặn” trong
câu thơ: Nắng lặn (chìm, np, n)
vào trong mùi thơm /Của trăm
ngàn bông hoa cúc.
+ Câu 3: Mỗi lần ôm mẹ được
m u, bạn nh thấy như nắng
trong vòng tay mẹ mỗi lần ôm mẹ
được m yêu, bạn nh thy m
ơi là ấm. Vì lòng mẹ rt m.+ + +
Câu 4: Em hiểu “ấm ơi là ấm”
nghĩa là rất m.
+ Câu 5: Chị em đẹp ơi là đp!
- HS tr li: Bài thơ giúp em hiu
Mùa đông nắng vn nhiu nơi.
Mùa đông nắng trong ng mẹ.
428
Ngày son:…//…
Ngày dạy:…/…/…
ĐÁNH GIÁ KĨ NĂNG ĐỌC HIỂU VÀ VIẾT
Tiết 9, 10
luyn tp chun b cho kiểm tra chính thc)
I. MỤC TIÊU
1. Mức đ, yêu cầu cần đạt
- Đánh giá kĩ năng đọc hiu (gm c kiến thc tiếng Vit).
- Đánh giá kĩ năng viết:
Viết chính t: Nghe viết bài Mùa đông nng đâu? (hai khổ thơ cuối).
Viết đon n ngắn vê cô giáo (hoc thầy giáo) lp 2 ca em hoc viết đoạn
văn ngn v người thân của em.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có kĩ năng đc hiểu văn bnkĩ năng viết.
3. Phm cht
- Bồi dưỡng phm cht trung thực, chăm chỉ, trách nhim.
II. PHƯƠNG PHÁPTHIT B DY HC
1. Đi với giáo viên
- Máy tính, máy chiếu để chiếu.
- Giáo án.
2. Đi vi hc sinh
- SHS.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
429
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hng thú cho HS và tng
ớc làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV gii thiệu bài học: Trong tiết hc ngày hôm nay
các em sẽ được đánh giá ng đọc hiu (gm c
kiến thc tiếng Việt) và đánh giá kĩ năng viết.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hoạt động 1: Đánh giá kĩ năng đc hiểu kiến
thc tiếng Vit
a. Mục tiêu: HS đọc thầm bài đọc Em mun làm cô
giáo làm bài tp; Viết 1-2 u nhận xét v bn Hà.
b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc thầm, đc kĩ truyn Em mun
làm cô giáo bài.
- GV nhc HS: Vi CH 1 dạng TNKQ, lúc đu HS;
dung bút chì tạm đánh du dấu. Làm bài xong, kim
tra, rà soát lại kết qu mi đánh du chính thc bng
bút mc.
- GV yêu cầu HS làm bài.
Hoạt động 2: Đánh giá kĩ năng viết (Viết cnh t
- viết đoạn văn)
a. Mục tiêu: HS nghe viết bài Mùa đông nng
đâu? (hai khổ thơ cui); Viết đoạn văn ngắn
- HS lng nghe, thc hin.
- HS đọc bài.
- HS lng nghe, tiếp thu.
- HS làm bài:
+ Câu 1:
a. Để bày t ước sau này tr
thành cô giáo của trường.
b. Thy hi li, ri bắt tay Hà.
c. Khi nào?
d. Em xin ha s làm mọi việc để
giúp thy .
+ Câu 2: Bạn rất mnh dn t
tin. Bn rất thích trở thành giáo.
430
giáo (hoặc thầy giáo) lớp 2 ca em hoc viết đon
văn ngn v người thân của em.
b. Cách tiến hành:
- GV đọc cho HS nghe - viết bài Mùa đông nng
đâu? (hai kh thơ cuối).
- GV nêu nhận và đánh giá khi HS viết xong.
- GV yêu cầu HS chn mt trong hai đ của Bài tập
2. GV khuyến khích HS viết t do, sáng to, nhiu
hơn 5 câu.
- GV mi mt s HS đọc đoạn văn.
- GV chữa bài cho HS. Nêu nhận xét.
- HS viết bài chính t.
- HS chn một trong hai đ và viết
đoạn n.
| 1/430