Giáo án Tiếng Việt 2 sách Chân trời sáng tạo Học kì 1| Tuần 18

Giáo án Tiếng Việt 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 2 CTST của mình.

1
Thứ ngày tháng năm 202
TIẾNG VIỆT.
ÔN TP CUI HỌC KÌ I (TUẦN 18)
ÔN TẬP 1 ( TIT 1+2+3)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
1. Đọc hiểu và trả lời câu hỏi v nội dung bài đọc Những người gi lửa trên biển.
2. Luyn tp viết ch hoa I, K, L, M, N, P, Ơ và luyn viết tên người.
3. Luyn tp t ch s vt, ch hot động, câu chỉ hoạt động.
4. Luyn tập nói và đáp lời cảm ơn, lời khen ngi
5. Chia s một bài đọc v người lao động đã tìm đc.
II. PHƯƠNG TIỆN DY HC
SHS, VTV, VBT, SGV
Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác; tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
Tranh, ảnh, băng hình v đảo Trường Sa, trm hi đăng Sơn Ca (nếu có).
Mu ch viết hoa I, K, L, M, N, P, Ơ .
Ảnh/ tranh Bác Hồ, Cù Chính Lan, Nguyn Bá Ngọc, Ông Ích Khiêm.
HS mang ti lớp sách/ báo có bài đc v người lao động đã đc.
Bng ph ghi ni dung cần chú ý luyện đọc và một s BT (nếu đưc)
III. HOẠT ĐỘNG DY HC
TIT 1
1. Đọc
1.1. Luyện đọc thành tiếng
HS đọc tên bài, quan sát tranh, phán đoán ni dung bài đọc trong nhóm nh.
HS nghe GV gii thiệu bài đọc Những người gi lửa trên biển.
HS đọc ni tiếp đoạn trong nhóm nh, đc c i trong nhóm đôi và trước lp.
1.2.Luyện đọc hiu
HS giải thích nghĩa của mt s t khó, VD: dp dnh (lên xung nhịp nhàng trên
mặt nước), sng sng (có dáng vững chãi, cao lớn như chắn ngang phía tc), chng
kiến (nhìn thấy tn mt),...
HS nghe GV hưng dẫn đọc thm lại bài đọc và thảo lun theo cặp/ nhóm nh đ
tr lời các câu hi trong SHS.
HS đọc thm lại bài đọc và tho lun theo cp/ nhóm nhỏ đ tr lời câu hỏi trong
SHS.
TIT 2
2. Viết
2.1. Ôn viết ch I, K, L, M, N, P, Ơ hoa
HS quan sát mu ch I, K, L, M, N, P, Ơ hoa, xác định chiu cao, độ rộng các ch
(có th làm theo nhóm ch).
HS quan sát GV viết mẫu và nhc lại quy trình viết ch 1 2 ch hoa.
HS viết ch I, K, L, M, N, P, Ơ hoa vào VTV.
2.2. Luyn viết tên người (tên nhân vt lch s)
HS quan sát tranh/ ảnh, nghe GV gii thiu ngn gn v c nhân vật lch s (H
Chí Minh: Bác Hồ, Cù Chính Lan: Anh hùng Lực lượng trang; Nguyễn Bá Ngc: anh
ng thiếu nhi; Ông Ích Khiêm: mt v ng gii, thi nhà Nguyn)1.
HS quan sát và nhận xét cách viết các tên riêng ch ngưi H Chí Minh, Cù Chính
Lan, Nguyn Bá Ngọc, Ông Ích Khiêm.
2
HS xác định độ cao các con ch, v trí đt du thanh, khong cách giữa các tiếng,…
HS quan sát cách GV viết t H Chí Minh.
HS viết các tên riêng đa danh H Chí Minh, Cù Chính Lan, Nguyễn Bá Ngc, Ông
Ích Khiêm o VTV.
2.3. Luyn viết thêm
HS đọc và tìm hiểu nghĩa của bài thơ:
Ngõ trưa
Im lìm đàn kiến dung dăng
Kiu con dế lửa đi băng qua rào
Ngõ trưa ngơ ngn thế nào
cơn gió lén chui vào chng hay.
Nguyễn Lãm Thắng
HS viết ch I, K, L, M, N, P, Ơ hoa và bài thơ vào VTV.
2.4. Đánh giá bài viết
HS t đánh giá phn viết của mình và của bn.
HS nghe GV nhn xét mt s bài viết.
TIT 3
3. Luyn tp t
HS xác định yêu cầu ca BT 3.
HS tìm từ ng theo yêu cầu trong nhóm đôi.
HS giải nghĩa các từ ng tìm đưc (nếu cn).
HS nghe GV nhn xét kết qu (t ng ch s vt: đỉnh tháp (tháp), ngưi th (th),h thống đèn
(đèn); t ng ch hoạt động: lau chùi, kiểm tra).
4. Luyn tập câu
HS xác định yêu cầu ca BT 4.
HS đặt u theo yêu cầu BT trong nhóm đôi.
HS nói trưc lớp câu đặt theo yêu cầu.
HS nghe bạn và GV nhận xét câu.
HS viết vào VBT 1 – 2 câu có cha t ng tìm được BT 3.
HS t đánh giá bài làm của mình và ca bn.
5. Luyn tập nói và nghe
5.1. Nói đáp lời cm ơn thầy cô, bác thủ t
HS xác định yêu cầu ca BT 5a.
HS đóng vai nói và đáp lời cm ơn trong nhóm đôi.
Một vài nhóm HS i và đáp trưc lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
5.2. Nói đáp lời khen ngi bn khi bn đạt thành tích cao trong học tp
HS xác định yêu cầu ca BT 5b.
HS đóng vai nói và đáp lời khen ngi trong nhóm đôi.
Một vài nhóm HS i và đáp trưc lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét
6. Đọc m rng
6.1. Chia s một bài đọc đã đọc v nời lao đng
HS chia s vi bạn trong nhóm nh v tên bài đọc, tên tác giả, tên sách báo có bài
đọc, t ng ch công vic, ngh nghip, điều em biết thêm từ i đọc.
Một vài HS chia sẻ trưc lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
6.2. Viết Phiếu đọc sách
HS viết vào Phiếu đọc sách tên bài đọc, t ng ch ngh nghiệp, công việc, điều em
3
biết thêm từ bài đọc.
Một vài HS chia sẻ Phiếu đọc sách trước lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
ÔN TẬP 2 ( TIT 4+5+6)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
1. Đọc hiểu và trả lời câu hỏi v nội dung bài đọc Cánh cửa nh .
2. Nghe viết 2 kh thơ (thể thơ 5 chữ) và luyện tập chính tả: c/k, g/gh, ng/ngh, im/
iêm, an/ ang, ch/tr, ui/uôi.
3. Luyn tp du chm câu (dấu chm, du chm hi, du chm than).
4. Luyn tp viết 4 5 câu tả một đồ vật trong nhà dựa vào gi ý
II. PHƯƠNG TIỆN DY HC
SHS, VTV, VBT, SGV.
Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác; tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
Tranh, ảnh, băng hình v cháu (nếu có).
Tranh, nh mt s đồ dùng gia đình
III. HOẠT ĐỘNG DY HC
TIT 4
1. Đọc
1.1. Luyện đọc thành tiếng
HS đọc tên bài, quan sát tranh, phán đoán ni dung bài đọc trong nhóm nhỏ.
HS nghe GV gii thiệu bài đọc Cánh ca nh .
HS đọc ni tiếp các khổ thơ trong nhóm nhỏ, đc c i trong nhóm đôi và trước lp
1.2. Luyện đọc hiu
HS nghe GV hưng dẫn đọc thm lại bài đọc và thảo lun theo cặp/ nhóm nh đ
tr lời các câu hỏi trong SHS.
HS đọc thm lại bài đọc và tho lun theo cp/ nhóm nhỏ đ tr lời câu hỏi trong SHS.
TIT 5
2. Viết
2.1. Nghe viết: Cánh cửa nh bà (2 khổ thơ cuối)
HS đọc 2 kh thơ cui, tr lời câu hi v nội dung đon viết.
HS đánh vn mt s tiếng/ t khó đọc do cu to hoc do ảnh hưng ca phương ng,
VD: mỗi năm, lớn lên, lưng, trên, nay, trời, nguôi,...; hoc do ng nghĩa, VD: i.
HS nghe GV đc từng dòng thơ, viết vào VBT. (GVng dn HS: đầu dòng lùi
o 3 ô).
HS đổi bài viết cho bạn bên cạnh, nghe GV đọc lại bài viết, giúp bạn soát lỗi.
HS nghe bn nhận xét bài viết.
HS nghe GV nhn xét một s bài viết
2.2. Luyn tập chính tả Phân biệt c/k, g/gh, ng/ngh, im/ iêm, an/ ang, ch/tr, ui/uôi
HS xác định yêu cầu ca BT 2b, nhc li quy tắc chính tả đối với các chữ c/k, g/gh,
ng/ngh.
HS thc hiện BT vào VBT, chia sẻ kết qu trong nhóm nh.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
HS xác định yêu cầu ca BT 2(c).
HS thc hiện BT vào VBT.
HS chia s kết qu trước lp.
HS giải nghĩa (nếu cần) và đặt câu vi t ng vừa điền.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
4
3. Luyn tập câu và dấu u
HS xác định yêu cầu ca BT 3.
HS đọc đoạn văn, thảo luận trong nhóm đôi thc hiện yêu cu BT.
(Đáp án: du chm du chm du chm than du chm hi du chm hi
du chm)
HS chơi tiếp sức điền dấu câu thích hợp vào ô trống vào VBT.
HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu câu và nêu tác dng ca du chm (kết thúc câu
k), du chm hi (kết thúcu hi), du chm than (kết thúc câu bộc l cm xúc)1.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
TIT 6
4. Luyn tp viết 4 5 câu
HS đọc yêu cầu BT 4 và các câu hỏi gợi ý.
HS chia s vi bn:
+ Em s t đồ vật gì?
+ Đ vật đó có những đặc điểm gì nổi bt v hình dáng, kích thước, u sắc,
cht liu?
+ Tình cảm ca em với đồ vật đó?
HS viết 4 5 câu tả đồ vật trong nhà vào VBT2.
Một vài HS đọc bài viết trưc lp.
HS t đánh giá phn viết của mình và của bn.
HS nghe GV nhn xét một s bài viết
ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
1. Đọc đúng đoạn, bài chun tp bay; tốc đ đọc khong 40 50 tiếng/ 1 phút.
2. Đọc hiểu và trả lời đưc các câu hỏi v nội dung bài Ba tiệc ba mươi sáu món.
3. Nghe viết được đoạn văn với tốc độ khong 40 45 chữ/ 15 phút; viết hoa đúng
các chữ đầuu; phân biệt được mt s trường hợp chính tả d/gi thường gp;
4. Viết được 4 5 câu giới thiu mt đồ ng học tp dựa vào gợi ý3.
5. Nghe và trả li được các câu hi v ni dung câu chuyn ng suối và viên nước đá;
i được điều hc được t câu chuyện va nghe.
II. PHƯƠNG TIỆN DY HC
SHS, VTV, VBT, SGV.
Tranh, nh mt s đồ dùng hc tp.
III. HOẠT ĐỘNG DY HC
TIT 7 + 8
A. Đọc thành tiếng
HS nghe GV hưng dẫn cách thc hin ni dung kiểm tra đọc thành tiếng bài
chun tp bay.
Lưu ý: chun (cá biển có vây ngực phát triển, có thể bay được trên mặt nước), nh bng (nh
đến mức gây cảm gc như không có trọng lượng, d dàng nhấc lên cao).
HS bt thăm đoạn đọc.
HS đọc đoạn mình đã bắt thăm.
HS nghe GV nhn xét, đánh giá.
B. Đọc hiu
1. Tr li câu hỏi trc nghim
HS nghe GV hưng dẫn cách thc hin ni dung kiểm tra đọc hiểu bài Ba tic ba
mươi sáu món.
HS nghe GV đọc bài Ba tiệc ba mươi sáu món và giải thích mt s t khó
5
(nếu cn).
HS đọc thầm bài Ba tiệc ba mươi sáu món.
HS xác định yêu cầu ca BT 1.
HS thc hiện vào VBT.
HS nghe GV nhn xét, đánh giá
2. Tr li câu hỏi
HS xác định yêu cầu ca BT 2.
HS viết câu trả lời vào VBT. (Đáp án: Vì cô giáo cũng góp vào một món.)
HS nghe GV nhn xét, đánh giá.
TIT 9 + 10
C. Viết
1. Nghe viết
HS đọc đoạn văn, trả lời u hỏi v nội dung đoạn viết.
HS đánh vn mt s tiếng/ t khó đọc, d viết sai do cu to hoc do ảnh hưởng
ca phương ng, VD: mi bn, ln, l, rm, sơn son, ướt, tròn vo,…; hoc do ng nghĩa,
VD: da, giòn,…
HS nghe GV đc tng cm để viết vào VBT.
HS đổi bài viết cho bạn bên cạnh, nghe GV đọc lại bài viết, giúp bạn soát lỗi.
HS nghe bn nhận xét bài viết.
HS nghe GV nhn xét một s bài viết.
2. Điền dấu câu vào ô trống, viết hoa ch đầu câu
HS xác định yêu cầu ca BT 2.
HS đọc thầm đoạn văn, thực hiện yêu cầu BT vào VBT.
HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu các dấu câu (dấu chm than du chm du
chấm) và viết hoa ch đầu câu (Cả, Cô).
HS nghe bạn và GV nhận xét
3. Chính tả d/gi
HS xác định yêu cầu ca BT 3.
HS đọc thầm đoạn văn, thực hiện yêu cầu BT vào VBT.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
4. Viết câu gii thiu mt đồ dùng học tp
HS đọc yêu cầu BT 4 và các câu hỏi gợi ý:
+ Em s gii thiệu đồ vt gì?
+ Đ vật đó có nhng b phận nào?
+ Đ vật đó giúp gì cho em?
HS viết 4 5 câu giới thiu mt đ ng học tập vào VBT.
Một vài HS đọc bài viết trưc lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
HS t đánh giá phn viết của mình và của bn.
HS nghe GV nhn xét một s bài viết.
D. Nghe - nói
1. Nghe hiu
HS nghe GV đọc câu chuyện Dòng suối và viên nước đá ln 1.
HS xác định yêu cầu BT 1.
HS nghe GV đc lại câu chuyn Dòng suối và viên nước đá ln 2.
HS thc hiện yêu cầu BT 1 vào VBT
2. Nói v câu chuyện va nghe đọc
HS xác định yêu cầu BT 2.
6
HS tr lời (nói miệng) BT 2: nêu điều hc đưc t u chuyn Dòng suối và viên
c đá.
7
ÔN TẬP CUI KÌ I (TUẦN 9)
ÔN TẬP 1 (Tiết 1 + 2)
I.Mục tiêu: Giúp HS:
* Kiến thc
1. Luyện đọc các truyn đã học t đầu hc kì I: nh lại tên bài đọc da vào hình nh nhân
vt; đc thành tiếng mt đoạn trong bài và trả li câu hi v nội dung đoạn đọc hoc ni dung
bài; trao đổi vi bn v mt nhân vật em thích.
2. Luyn tp viết ch hoa Â, B, C, Đ, Ê, G, H và luyện viết tên riêng đa danh.
* Phm cht, năng lc
-
Giúp HS hiểu được tình cm gia đình, biết th hiện trách nhiệm với người thân bằng các việc
làm c th.
- Bi dưng phm cht nhân ái, chăm
chỉ, trách nhiệm
II. Chuẩn bị:
SHS, VTV, VBT, SGV.
Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác. Tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
Phiếu cho HS bt thăm đoạn đọc và câu hỏi (nếu có).
Mu ch viết hoa Â, B, C, Đ, Ê, G, H.
Bản đồ hành chính Vit Nam
.III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Tiết 1
5’
A. Khởi động:
- GV cho HS bắt bài hát
- Hs hát
8
- GV giới thiệu nội dung bài ôn tập
1. Nh li tên bài đc
Yêu cu HS đc yêu cầu BT 1, quan sát tranh, trao
đổi, thc hiện yêu cu của BT trong nhóm
nh.
HD HS chơi tiếp sc: Da vào hình ảnh nhân vật
gi ý viết tên bài đc.
HS đọc yêu cầu BT 1
HS chơi tiếp sức
10’
2. Ôn đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi
Yêu cu HS đc yêu cu BT 2.
HD Nhóm 4 HS đc thành tiếng mt đoạn văn em
yêu thích trong truyện BT 1 và trả
li câu hi v ni dung đoạn đọc hoc ni dung bài.
Yêu cu Mt s HS đc bài trưc lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
- HS nghe đọc
- HS đọc thành tiếng câu, đoạn, bài
đọc trong nhóm nhỏ và trước lớp
20’
3. Nói về nhân vật yêu thích
Yêu cu HS đc yêu cu BT 3.
Yêu cu HS trao đi trong nhóm đôi v nhân vật
em thích, lí do em thích nhân vt đó.
HD HS viết vào Phiếu đọc sách tên nhân vật, tên
câu chuyện, điều em thích nhất nhân v t yêu thích
HS đọc yêu cầu
- HS chia sẻ trong nhóm
- HS viết vào phiếu đọc sách
Tiết 2
15’
1. Ôn viết ch Â, B, C, Đ, Ê, G, H hoa
Hd HS quan sát mu ch Â, B, C, Đ, Ê, G, H hoa,
xác định chiều cao, độ rộng các chữ
(có th làm theo nhóm ch).
GV viết mẫu và nêu quy trình viết ch 1 2 ch
hoa.
HD HS viết ch Ă, B, C, Đ, Ê, G, H hoa vào VTV
HS quan sát mẫu
HS quan sát GV viết mẫu và nêu
quy trình viết chữ
HS viết vào VTV
17’
2. Luyn viết tên riêng địa danh
Yêu cu HS đc và xác đnh v trí các tỉnh An
Giang, Cao Bằng, Điện Biên, Hải Dương trên
bản đồ Vit Nam.
Yêu cuHS quan sát và nhận xét cách viết các tên
riêng đa danh An Giang, Cao Bằng, Điện
Biên, Hải Dương.
HD HS xác định độ cao các con ch, v trí đt du
HS đọc và xác định vị trí
HS quan sát và nhận xét cách viết
các tên riêng địa danh An Giang,
Cao Bằng, Điện
Biên, Hải Dương.
9
thanh, khoảng cách giữa các tiếng,…
GV viết t An Giang.
HD HS viết các tên riêng đa danh An Giang, Cao
Bằng, Điện Biên, Hải Dương vào VTV.
HS viết vào VTV
3. Luyn viết thêm
Yêu cuHS đc và tìm hiểu nghĩa của bài ca dao:
Công cha như núi ngất tri
Nghĩa m như nưc ngoài biển Đông.
Núi cao biển rộng mênh mông
Cù lao chín ch ghi lòng con ơi!
Ca dao
HD HS viết ch Â, B, C, Đ, Ê, G, H hoa và câu ca
dao vào VTV.
HS đọc và tìm hiểu nghĩa của bài
ca dao:
HS viết vào VTV
4. Đánh giá bài viết
HS tự đánh giá phần viết của mình và của bạn.
HS nghe GV nhận xét một số bài viết.
HS tự đánh giá phần viết của mình
và của bạn.
3’
C.Hoạt động củng cố và nối tiếp:4’
(?) Nêu lại nội dung bài
- Nhận xét, đánh giá.
- Về học bài, chuẩn bị
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết
sau.
Thứ ngày tháng năm 202
TIẾNG VIỆT.
ÔN TẬP 2 (Tiết 3 + 4)
I. Mục tiêu:Giúp HS:
*Kiến thức:
Giúp HS:
1. Luyện đọc lại các văn bản thông tin đã học t đầu học I: nhlại tên bài đọc dựa
vào thông tin hình ảnh gợi ý; đọc thành tiếng một đoạn trong bài trả lời câu hỏi về
nội dung đoạn đọc hoặc nội dung bài; trao đổi với bạn về một thông tin em thấy thú vị.
2. Nghe viết một đoạn trong bài đồng dao; phân biệt ng/ngh; ch/tr, dấu hỏi/
dấu ngã.
* Phẩm chất, năng lực.
-
Giúp HS hiểu được tình cảm gia đình, biết th hiện trách nhiệm vi ngưi thân bằng các
vic làm c th.
- Bi dưng phm cht nhân ái, chăm
II. Chuẩn bị:
10
SHS, VTV, VBT, SGV.
Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác. Tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
Phiếu cho HS bt thăm đoạn đọc và câu hỏi (nếu có).
Th ghi t ng BT 4b cho HS chơi tiếp sc. III. Các hot đng dy hc:
TG
Hoạt động của Giáo viên
3’
A. Khởi động:
- GV cho HS bắt bài hát
- GV giới thiệu nội dung bài ôn tập
10’
1. Nh li tên bài đc
Yêu cu HS đc yêu cầu BT 1, quan sát tranh
kết hợp đọc các thông tin, trao đổi và thực hin
yêu cầu của BT trong nhóm nhỏ.
HD HS chơi tiếp sc: Da vào hình ảnh và
thông tin gi ý viết tên bài đc.
10’
2. Ôn đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi
Yêu cu HS đc yêu cu BT 2.
HD Nhóm 4 HS đc thành tiếng mt đoạn văn
em yêu thích trong bài đc BT 1 và trả
li câu hi v ni dung đoạn đọc hoc ni dung
bài.
Mt s HS đc bài trưc lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
7’
3. Nói về thông tin trong bài đọc
Yêu cu HS đc yêu cu BT 3.
HD HS trao đi trong nhóm đôi v thông tin
em thấy thú vị, lí do em thấy thú vị.
HD HS viết vào Phiếu đọc sách tên bài đọc, tên
tác giả, thông tin thú vị.
Tiết 2
12’
1. Nghe viết
Yêu cu HS đc bài đng dao, tr li câu hi
v ni dung bài viết: Bé chia cơm nếp cho
nhng ai?
HD HS đánh vn mt s tiếng/ t khó đọc, d
viết sai do cu to hoc do ảnh hưng ca
phương ngữ, VD: gánh, gồng, nếp,...
GV đc từng dòng và viết bài đồng dao vào
VBT. (GV hưng dẫn HS: đầu
mi dòng lùi vào 3 4 ô. Viết du chm câu
cui. Không bt buc HS viết nhng ch
11
hoa chưa học).
GV đc li bài viết, t đánh giá phần viết ca
mình và ca bn.
HS nghe GV nhận xét một s bài viết
13’
2. Luyn tập chính tả phương ngữ
2.1. Phân biệt ng/ngh
Yêu cu HS xác định yêu cầu ca BT 4b.
HD HS thc hin BT vào VBT.
HS chia s kết qu trong nhóm đôi và trình bày
trưc lớp (GV có thể cho HS đt câu
(nói) có t ng đã điền ng/ngh).
HS nghe bạn và GV nhận xét kết qu.
2. Phân biệt ch/tr, du hi/ dấu ngã
Yêu cu HS xác định yêu cầu ca BT 4(c).
HS thc hiện BT vào VBT.
HD HS chơi tiếp sc đ cha BT.
Yêu cu HS gii nghĩa (nếu cần) và đặt câu vi
t ng va đin.
HS nghe bạn và GV nhận xét
3’
C.Hoạt động củng cố và nối tiếp:4’
(?) Nêu lại nội dung bài
- Nhận xét, đánh giá.
- Về học bài, chuẩn bị
Thứ ngày tháng năm 202
TIẾNG VIỆT.
ÔN TẬP 3 (Tiết 5 + 6)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
*Kiến thức:
1. Luyện đọc các bài thơ đã học từ đầu học kì I: thay thế hình ảnh bằng từ ngữ để hoàn chỉnh đoạn
thơ,nhớ lại tên bài đọc dựa vào đoạn thơ; đọc thuộc lòng một đoạn trong bài và trả lời câu
hỏi về nội dung đoạn đọc hoặc nội dung bài; trao đổi với bạn về một hình ảnh em thích
2. Xem kể truyện Vai diễn của Mít.
* Phẩm chất, năng lực
- Có hứng thú học tập , ham thích lao động
II. Chuẩn bị:
SHS, VTV, VBT, SGV.
Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác. Tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
Phiếu cho HS bt thăm đoạn đọc và câu hỏi (nếu có).
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
12
5’
A. Khởi động:
- GV cho HS bắt bài hát
- GV giới thiệu nội dung bài ôn tập
- Hs hát
Tiết 1
10’
1. Nh li tên bài đc
1.1. Tìm từ ng ph hp vi hình
Yêu cu HS đc yêu cầu BT 1a, đọc ni dung các
đoạn thơ, trao đổi và thc hiện yêu cầu ca BT trong
nhóm nhỏ.
HD HS chơi tiếp sc: Thay hình nh bng t ng
phù hợp
-
HS đọc yêu cầu BT
HS chơi tiếp sức
12’
1.2. Viết tên bài đc
Yêu cu HS da vào kết qu BT 1a, viết tên bài đc
phù hợp mi đoạn thơ.
HS chia s kết qu vi bạn trong nhóm đôi và trình
bày trước lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
HS viết tên bài đọc , và chia sẻ
trong nhóm, trước lớp
8’
2. Ôn đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi
Yêu cu HS đc yêu cu BT 2.
HD Nhóm 4 HS đc thuộc lòng một đoạn em thích
trong bài thơ BT 1 và trả li câu hi v ni dung
đoạn đọc hoc ni dung bài.
- Mt s HS đc thuc lòng đoạn thơ em thích trước
lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
3. Nói về hình ảnh em thích
Yêu cu HS đc yêu cu BT 3.
Yêu cu HS trao đi trong nhóm đôi v hình ảnh em
thích, lí do em thích hình ảnh đó.
HS viết vào Phiếu đọc sách tên bài thơ, hình ảnh đẹp
và cảm xúc ca em khi đc
bài.
HS đọc yêu cầu BT 2.
- HS đọc thuộc lòng bài thơ
HS luyện đọc
HS đọc yêu cầu BT 3.
- HS chia sẻ trong nhóm
Tiết 2
K chuyn (Xem k)
VAI DIN CA MÍT
1. Lp ca Mít biu din kch. C nhà đến và háo hức ch xem vai din ca cậu. Cánh màn sân
khu m ra. Các vai din lần lượt xut hiện. Nhưng ba mẹ vẫn chưa thấy Mít.
2. V kch đi sang màn khác. Ngoài các nhân vt chính, còn có một cây cổ th đứng sát góc phi
ca sân khấu. Cái cây vươn tay cầm tm bảng có chữ “rng rậm”. Tuy chỉ vai cảnh, nhưng cái
cây rt nghiêm túc đng im, làm tròn vai diễn của mình.
3. Bỗng bà Tám cất tiếng:
13
Hình như Mít là cái cây đó.
Tôi cũng thích đóng vai cái cây. Không phi hc li thoi. Bai nói. Ông đã nhn ra
Mít t trưc, khi nhìn thấy mái tóc bồng bnh ca cu.
Nhưng đó chỉ là vai cảnh thôi. – Bà Tám chậc lưi.
Thì sao ch? Vai cảnh cũng quan trọng lm.
4. Khi v kch kết thúc, Mít chy xung, ri rít khoe:
Ba m thấy con đóng có hay không? Cô giáo khen con đứng rt im. Ba m ôm Mít vào lòng
thì thm:
Hay lm! Ba m rt t hào về con.
Theo Phương Tố Trân, Tu Như dch
7’
4.1. Phán đoán nội dung truyện Vai diễn của Mít
HS quan sát tranh, đọc tên truyện phán đoán nội dung
câu chuyện.
HS quan sát tranh, đọc tên truyện
và phán đoán nội dung câu chuyện
8’
4.2. Nói về ni dung mi bc tranh
Yêu cu HS quan sát từng tranh, đc câu hi gi ý
dưới tranh và đc li nhân vt (nếu có).
HS nói v ni dung mi tranh t 1 2 câu. HS khá,
gii có th nói nội dung 2 tranh.
HS quan sát từng tranh, nói về
nội dung mỗi tranh
4.3. K tng đon của câu chuyện
Yêu cu HS quan sát tranh và da vào kết qu hot
động 4.2 để k li tng đoạn ca câu
chuyện trong nhóm nhỏ. (GV hưng dn HS s dng
ánh mt, c ch khi k; phân bit
giọng các nhân vật.)
HD Nhóm HS k ni tiếp từng đon ca câu chuyn
trưc lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét phần k chuyn.
HS kể nối tiếp đoạn theo tranh
4.4. K toàn b câu chuyện
Yêu cu HS k toàn b câu chuyện trong nhóm đôi.
Mt vài HS k toàn b câu chuyện tc lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét phần k chuyn.
HS nói v nhân vật em thích, giải thích lí do. Trao
đổi v ni dung câu chuyn.
HS kể toàn bộ câu chuyện trong
nhóm đôi
HS kể toàn bộ câu chuyện trước
lớp
-HS chia sẻ
3’
C.Hoạt động củng cố và nối tiếp:4’
(?) Nêu lại nội dung bài
- Nhận xét, đánh giá.
- Về học bài, chuẩn bị
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho
tiết sau.
Thứ ngày tháng năm 202
TIẾNG VIỆT.
14
ÔN TẬP 4 (Tiết 7 + 8)
I. Mục tiêu:Giúp HS:
*Kiến thức:
1. Luyện đọc các bài văn miêu t đã học t đầu hc kì I: nh li tên bài đc da vào t
ng ch đặc đim ca ngưi, vt có trong bài đc; đc thành tiếng một đoạn trong bài và
tr li câu hi v ni dung đoạn đọc hoc ni dung bài; trao đi vi bn v mt đc đim
em thích mt ngưi, vt trong bài đc.
2. Luyn tp t ng ch s vt, hot động, đặc đim; câu có t ng ch s vt), hot
động, đặc đim; câu Ai là gì? Ai làm gì?
* Phẩm chất, năng lực.
-Giúp HS hiểu đưc tình cm gia đình, biết th hiện trách nhiệm vi ngưi thân bằng các
vic làm c th.
- Bồi dưỡng phẩm chất nhân ái, chăm
II. Chuẩn bị:
SHS, VTV, VBT, SGV.
Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác.
Th t ghi tên bài đc và t ng BT 1 cho HS chơi tiếp sc.
Phiếu cho HS bt thăm đoạn đọc và câu hỏi (nếu có).
Bảng nhóm cho HS tìm từ ng.
Bng ph chép các câu BT 6a.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Tiết 1
3’
A. Khởi động:
- GV cho HS bắt bài hát
- GV giới thiệu nội dung bài ôn tập
10’
1.Nh li tên bài đc
Yêu cu HS đc yêu cầu BT 1; đọc t ng
ch đặc đim ca ngưi, vt; trao đi và thc
hin
yêu cầu của BT trong nhóm nhỏ.
HS chia s kết qu trưc lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
10’
2. Ôn đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi
Yêu cu HS đc yêu cu BT 2.
HD Nhóm 4 HS đc thành tiếng mt đon
trong bài đc BT 1 và trả li câu hi v ni
dung đoạn đọc hoc ni dung bài.
Mt s HS đc bài trưc lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét
15
7’
3. Nói về mt đặc điểm nhân vt em
thích
Yêu cu HS đc yêu cu BT 3.
Hd HS trao đi trong nhóm đôi v mt đc
điểm em thích cô gió, con lợn đất, Út Tin
hoc , lí do em thích đặc đim đó.
HS viết vào Phiếu đọc sách tên bài đc, tên
người hoc vt, t ng ch đặc đim em
thích người, vt.
Tiết 2
12’
1. Ôn từ ng ch s vt, hot đng, đc
đim
Yêu cu HS xác định yêu cầu ca BT 4.
HD HS tìm t ng theo yêu cu trong
nhóm nhỏ bằng kĩ thuật mảnh ghép (thực
hin
giai đoạn mt trong nhóm, giai đon hai
trưc lp), 1/4 s nhóm thực hin mt yêu
cu,
ghi vào thẻ t. Chia s kết qu trưc lp.
HS gii nghĩa các t ng tìm đưc (nếu
cn).
HS nghe GV nhận xét kết qu.
13’
2. Ôn câu có từ ng ch s vt, hot đng,
đặc điểm Câu Ai là gì? và Ai làm gì?
2.1. Ôn câu có từ ng ch s vt, hot đng,
đặc đim
Yêu cu HS xác định yêu cầu ca BT 5.
HD HS đt câu theo yêu cu BT trong
nhóm đôi.
HS nói trưc lớp câu đặt theo yêu cu.
HS nghe bạn và GV nhận xét câu.
HD HS viết vào VBT 1 2 câu có chứa t
ng tìm đưc BT 4.
HS t đánh giá bài làm ca mình và ca
bn.
2.2. Nhn din câu Ai là gì? và Ai làm gì?
Yêu cu HS xác định yêu cầu ca BT 6a.
Yêu cu HS tìm câu gii thiệu, câu chỉ hot
động trong nhóm đôi.
HS nói trưc lớp câu tìm đưc theo yêu
16
cu.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
2.3. Đặt câu Ai là gì? và Ai làm gì?
Yêu cu HS xác định yêu cầu ca BT 6b.
HD HS viết 2 3 câu giới thiệu theo yêu
cầu vào VBT.
HS nói trưc lớp các câu viết đưc theo
yêu cầu.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
3’
C.Hoạt động củng cố và nối tiếp:4’
(?) Nêu lại nội dung bài
- Nhận xét, đánh giá.
- Về học bài, chuẩn bị
Thứ ngày tháng năm 202
TIẾNG VIỆT.
ÔN TẬP 5 (Tiết 9 + 10)
I. Mục tiêu:Giúp HS:
*Kiến thức:
1. Luyn tập đọc hiểu và trả li câu hi v ni dung bài đc mi.
2. Luyn tp viết bưu thiếp.
3. Luyn tp chia s v mt truyện đã đc.
* Phẩm chất, năng lực.
-
Giúp HS hiểu được tình cm gia đình, biết th hin trách nhiệm vi ngưi thân bng
các vic làm c th.
- Bồi dưỡng phẩm chất nhân ái, chămII. Chuẩn bị:
SHS, VTV, VBT, SGV.
Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác; tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
Mt s bìa màu và hoạ tiết trang trí cho HS viết bưu thiếp.
HS mang ti lớp bút màu để trang trí bưu thiếp, truyện đã đọc đ chia s vi bn.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Tiết 1
3’
A. Khởi động:
- GV cho HS bắt bài hát
- GV giới thiệu nội dung bài ôn tập
10’
1. Đọc
Yêu cu HS đc yêu cầu BT 1, quan sát
tranh, phán đoán ni dung bài đc trong
nhóm nhỏ.
GV gii thiệu bài đọc Điều ước.
HD HS đc ni tiếp đoạn trong nhóm nhỏ,
đọc c bài trong nhóm đôi.
17
2. Tr li câu hi
Yêu cu HS đc yêu cu BT 2.38
HD HS làm bài vào VBT.
Yêu cu HS gii nghĩa mt s t khó (nếu
có).
HD HS đc phân vai toàn bài.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
10’
3. Đặt tên khác cho bài đọc
- Yêu cu HS đc yêu cu BT 3
- Trao đi theo nhóm đôi v tên bài đc
- HS chia s trưc lp v tên mi ca bài
đọc.
- HS nghe bạn và GV nhận xét
Tiết 2
12’
4. Viết bưu thiếp
Yêu cu HS đc yêu cầu BT 3 và các câu
hi gi ý.
Yêu cu HS chia s vi bn:
+ Em viết bưu thiếp cho ai?
+ Em viết bưu thiếp để làm gì?
+ Em s viết những gì trong bưu thiếp?
+ .
Mt vài HS đc ni dung bưu thiếp trước
lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
HD HS trưng bày bưu thiếp Góc sn
phm Tiếng Vit ca lp.
HS t đánh giá phần viết ca mình và ca
bn.
HS nghe GV nhận xét một s bài viết.
13’
5. Đọc m rng
5.1. Chia s v mt truyn đã đc
Yêu cu HS xác định yêu cầu ca BT 4.
Yêu cu HS chia s vi bạn trong nhóm
nh v tên truyện, tên tác giả và nhân vật em
thích,
lí do em thích.
Mt vài HS chia s trưc lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét
5.2. Viết Phiếu đc sách
HD HS viết vào Phiếu đọc sách tên truyện,
tên tác giả, nhân vật và lí do em thích.
18
Mt vài HS chia s Phiếu đọc sách trưc
lp.
HS nghe bạn và GV nhận xét.
3’
C.Hoạt động củng cố và nối tiếp:4’
(?) Nêu lại nội dung bài
- Nhận xét, đánh giá.
- Về học bài, chuẩn bị
| 1/18

Preview text:

Thứ ngày tháng năm 202 TIẾNG VIỆT.
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TUẦN 18)
ÔN TẬP 1 ( TIẾT 1+2+3) I. MỤC TIÊU Giúp HS:
1. Đọc hiểu và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc Những người giữ lửa trên biển.
2. Luyện tập viết chữ hoa I, K, L, M, N, P, Ơ và luyện viết tên người.
3. Luyện tập từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động, câu chỉ hoạt động.
4. Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời khen ngợi
5. Chia sẻ một bài đọc về người lao động đã tìm đọc.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC – SHS, VTV, VBT, SGV
– Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác; tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
– Tranh, ảnh, băng hình về đảo Trường Sa, trạm hải đăng Sơn Ca (nếu có).
– Mẫu chữ viết hoa I, K, L, M, N, P, Ơ .
– Ảnh/ tranh Bác Hồ, Cù Chính Lan, Nguyễn Bá Ngọc, Ông Ích Khiêm.
– HS mang tới lớp sách/ báo có bài đọc về người lao động đã đọc.
– Bảng phụ ghi nội dung cần chú ý luyện đọc và một số BT (nếu được)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 1. Đọc
1.1. Luyện đọc thành tiếng

– HS đọc tên bài, quan sát tranh, phán đoán nội dung bài đọc trong nhóm nhỏ.
– HS nghe GV giới thiệu bài đọc Những người giữ lửa trên biển.
– HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm nhỏ, đọc cả bài trong nhóm đôi và trước lớp.
1.2.Luyện đọc hiểu
– HS giải thích nghĩa của một số từ khó, VD: dập dềnh (lên xuống nhịp nhàng trên
mặt nước), sừng sững (có dáng vững chãi, cao lớn như chắn ngang phía trước), chứng
kiến
(nhìn thấy tận mắt),...
– HS nghe GV hướng dẫn đọc thầm lại bài đọc và thảo luận theo cặp/ nhóm nhỏ để
trả lời các câu hỏi trong SHS.
– HS đọc thầm lại bài đọc và thảo luận theo cặp/ nhóm nhỏ để trả lời câu hỏi trong SHS. TIẾT 2 2. Viết
2.1. Ôn viết chữ I, K, L, M, N, P, Ơ hoa
– HS quan sát mẫu chữ I, K, L, M, N, P, Ơ hoa, xác định chiều cao, độ rộng các chữ
(có thể làm theo nhóm chữ).
– HS quan sát GV viết mẫu và nhắc lại quy trình viết chữ 1 – 2 chữ hoa.
– HS viết chữ I, K, L, M, N, P, Ơ hoa vào VTV.
2.2. Luyện viết tên người (tên nhân vật lịch sử)
– HS quan sát tranh/ ảnh, nghe GV giới thiệu ngắn gọn về các nhân vật lịch sử (Hồ
Chí Minh: Bác Hồ, Cù Chính Lan: Anh hùng Lực lượng vũ trang; Nguyễn Bá Ngọc: anh
hùng thiếu nhi; Ông Ích Khiêm: một vị tướng giỏi, thời nhà Nguyễn)1.
– HS quan sát và nhận xét cách viết các tên riêng chỉ người Hồ Chí Minh, Cù Chính
Lan, Nguyễn Bá Ngọc, Ông Ích Khiêm.
1
– HS xác định độ cao các con chữ, vị trí đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các tiếng,…
– HS quan sát cách GV viết từ Hồ Chí Minh.
– HS viết các tên riêng địa danh Hồ Chí Minh, Cù Chính Lan, Nguyễn Bá Ngọc, Ông Ích Khiêm vào VTV.
2.3. Luyện viết thêm
– HS đọc và tìm hiểu nghĩa của bài thơ: Ngõ trưa
Im lìm đàn kiến dung dăng
Kiệu con dế lửa đi băng qua rào

Ngõ trưa ngơ ngẩn thế nào
Mà cơn gió lén chui vào chẳng hay. Nguyễn Lãm Thắng
– HS viết chữ I, K, L, M, N, P, Ơ hoa và bài thơ vào VTV.
2.4. Đánh giá bài viết
– HS tự đánh giá phần viết của mình và của bạn.
– HS nghe GV nhận xét một số bài viết. TIẾT 3 3. Luyện tập từ
– HS xác định yêu cầu của BT 3.
– HS tìm từ ngữ theo yêu cầu trong nhóm đôi.
– HS giải nghĩa các từ ngữ tìm được (nếu cần).
– HS nghe GV nhận xét kết quả (từ ngữ chỉ sự vật: đỉnh tháp (tháp), người thợ (thợ),hệ thống đèn
(đèn); từ ngữ chỉ hoạt động: lau chùi, kiểm tra). 4. Luyện tập câu
– HS xác định yêu cầu của BT 4.
– HS đặt câu theo yêu cầu BT trong nhóm đôi.
– HS nói trước lớp câu đặt theo yêu cầu.
– HS nghe bạn và GV nhận xét câu.
– HS viết vào VBT 1 – 2 câu có chứa từ ngữ tìm được ở BT 3.
– HS tự đánh giá bài làm của mình và của bạn.
5. Luyện tập nói và nghe
5.1. Nói và đáp lời cảm ơn thầy cô, bác thủ thư
– HS xác định yêu cầu của BT 5a.
– HS đóng vai nói và đáp lời cảm ơn trong nhóm đôi.
– Một vài nhóm HS nói và đáp trước lớp.
– HS nghe bạn và GV nhận xét.
5.2. Nói và đáp lời khen ngợi bạn khi bạn đạt thành tích cao trong học tập
– HS xác định yêu cầu của BT 5b.
– HS đóng vai nói và đáp lời khen ngợi trong nhóm đôi.
– Một vài nhóm HS nói và đáp trước lớp.
– HS nghe bạn và GV nhận xét 6. Đọc mở rộng
6.1. Chia sẻ một bài đọc đã đọc về người lao động

– HS chia sẻ với bạn trong nhóm nhỏ về tên bài đọc, tên tác giả, tên sách báo có bài
đọc, từ ngữ chỉ công việc, nghề nghiệp, điều em biết thêm từ bài đọc.
– Một vài HS chia sẻ trước lớp.
– HS nghe bạn và GV nhận xét.
6.2. Viết Phiếu đọc sách
– HS viết vào Phiếu đọc sách tên bài đọc, từ ngữ chỉ nghề nghiệp, công việc, điều em 2
biết thêm từ bài đọc.
– Một vài HS chia sẻ Phiếu đọc sách trước lớp.
– HS nghe bạn và GV nhận xét.
ÔN TẬP 2 ( TIẾT 4+5+6) I. MỤC TIÊU Giúp HS:
1. Đọc hiểu và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc Cánh cửa nhớ bà.
2. Nghe – viết 2 khổ thơ (thể thơ 5 chữ) và luyện tập chính tả: c/k, g/gh, ng/ngh, im/
iêm, an/ ang, ch/tr, ui/uôi.
3. Luyện tập dấu chấm câu (dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than).
4. Luyện tập viết 4 – 5 câu tả một đồ vật trong nhà dựa vào gợi ý
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC – SHS, VTV, VBT, SGV.
– Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác; tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
– Tranh, ảnh, băng hình về bà cháu (nếu có).
– Tranh, ảnh một số đồ dùng gia đình
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 4 1. Đọc
1.1. Luyện đọc thành tiếng

– HS đọc tên bài, quan sát tranh, phán đoán nội dung bài đọc trong nhóm nhỏ.
– HS nghe GV giới thiệu bài đọc Cánh cửa nhớ bà.
– HS đọc nối tiếp các khổ thơ trong nhóm nhỏ, đọc cả bài trong nhóm đôi và trước lớp
1.2. Luyện đọc hiểu
– HS nghe GV hướng dẫn đọc thầm lại bài đọc và thảo luận theo cặp/ nhóm nhỏ để
trả lời các câu hỏi trong SHS.
– HS đọc thầm lại bài đọc và thảo luận theo cặp/ nhóm nhỏ để trả lời câu hỏi trong SHS. TIẾT 5 2. Viết
2.1. Nghe – viết: Cánh cửa nhớ bà (2 khổ thơ cuối)

– HS đọc 2 khổ thơ cuối, trả lời câu hỏi về nội dung đoạn viết.
– HS đánh vần một số tiếng/ từ khó đọc do cấu tạo hoặc do ảnh hưởng của phương ngữ,
VD: mỗi năm, lớn lên, lưng, trên, nay, trời, nguôi,. .; hoặc do ngữ nghĩa, VD: dưới.
– HS nghe GV đọc từng dòng thơ, viết vào VBT. (GV hướng dẫn HS: đầu dòng lùi vào 3 ô).
– HS đổi bài viết cho bạn bên cạnh, nghe GV đọc lại bài viết, giúp bạn soát lỗi.
– HS nghe bạn nhận xét bài viết.
– HS nghe GV nhận xét một số bài viết
2.2. Luyện tập chính tả – Phân biệt c/k, g/gh, ng/ngh, im/ iêm, an/ ang, ch/tr, ui/uôi
– HS xác định yêu cầu của BT 2b, nhắc lại quy tắc chính tả đối với các chữ c/k, g/gh, ng/ngh.
– HS thực hiện BT vào VBT, chia sẻ kết quả trong nhóm nhỏ.
– HS nghe bạn và GV nhận xét.
– HS xác định yêu cầu của BT 2(c).
– HS thực hiện BT vào VBT.
– HS chia sẻ kết quả trước lớp.
– HS giải nghĩa (nếu cần) và đặt câu với từ ngữ vừa điền.
– HS nghe bạn và GV nhận xét. 3
3. Luyện tập câu và dấu câu
– HS xác định yêu cầu của BT 3.
– HS đọc đoạn văn, thảo luận trong nhóm đôi thực hiện yêu cầu BT.
(Đáp án: dấu chấm – dấu chấm – dấu chấm than – dấu chấm hỏi – dấu chấm hỏi – dấu chấm)
– HS chơi tiếp sức điền dấu câu thích hợp vào ô trống vào VBT.
– HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu câu và nêu tác dụng của dấu chấm (kết thúc câu
kể), dấu chấm hỏi (kết thúc câu hỏi), dấu chấm than (kết thúc câu bộc lộ cảm xúc)1.
– HS nghe bạn và GV nhận xét. TIẾT 6
4. Luyện tập viết 4 – 5 câu
– HS đọc yêu cầu BT 4 và các câu hỏi gợi ý. – HS chia sẻ với bạn:
+ Em sẽ tả đồ vật gì?
+ Đồ vật đó có những đặc điểm gì nổi bật về hình dáng, kích thước, màu sắc, chất liệu?
+ Tình cảm của em với đồ vật đó?
– HS viết 4 – 5 câu tả đồ vật trong nhà vào VBT2.
– Một vài HS đọc bài viết trước lớp.
– HS tự đánh giá phần viết của mình và của bạn.
– HS nghe GV nhận xét một số bài viết
ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU Giúp HS:
1. Đọc đúng đoạn, bài Cá chuồn tập bay; tốc độ đọc khoảng 40 – 50 tiếng/ 1 phút.
2. Đọc hiểu và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài Bữa tiệc ba mươi sáu món.
3. Nghe – viết được đoạn văn với tốc độ khoảng 40 – 45 chữ/ 15 phút; viết hoa đúng
các chữ đầu câu; phân biệt được một số trường hợp chính tả d/gi thường gặp;
4. Viết được 4 – 5 câu giới thiệu một đồ dùng học tập dựa vào gợi ý3.
5. Nghe và trả lời được các câu hỏi về nội dung câu chuyện Dòng suối và viên nước đá;
nói được điều học được từ câu chuyện vừa nghe.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC – SHS, VTV, VBT, SGV.
– Tranh, ảnh một số đồ dùng học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 7 + 8
A. Đọc thành tiếng
– HS nghe GV hướng dẫn cách thực hiện nội dung kiểm tra đọc thành tiếng bài Cá chuồn tập bay.
Lưu ý: cá chuồn (cá biển có vây ngực phát triển, có thể bay được trên mặt nước), nhẹ bỗng (nhẹ
đến mức gây cảm giác như không có trọng lượng, dễ dàng nhấc lên cao).
– HS bắt thăm đoạn đọc.
– HS đọc đoạn mình đã bắt thăm.
– HS nghe GV nhận xét, đánh giá. B. Đọc hiểu
1. Trả lời câu hỏi trắc nghiệm

– HS nghe GV hướng dẫn cách thực hiện nội dung kiểm tra đọc hiểu bài Bữa tiệc ba mươi sáu món.
– HS nghe GV đọc bài Bữa tiệc ba mươi sáu món và giải thích một số từ khó 4 (nếu cần).
– HS đọc thầm bài Bữa tiệc ba mươi sáu món.
– HS xác định yêu cầu của BT 1.
– HS thực hiện vào VBT.
– HS nghe GV nhận xét, đánh giá
2. Trả lời câu hỏi
– HS xác định yêu cầu của BT 2.
– HS viết câu trả lời vào VBT. (Đáp án: Vì cô giáo cũng góp vào một món.)
– HS nghe GV nhận xét, đánh giá. TIẾT 9 + 10 C. Viết 1. Nghe – viết
– HS đọc đoạn văn, trả lời câu hỏi về nội dung đoạn viết.
– HS đánh vần một số tiếng/ từ khó đọc, dễ viết sai do cấu tạo hoặc do ảnh hưởng
của phương ngữ, VD: mỗi bạn, lợn, lỗ, rụm, sơn son, ướt, tròn vo,…; hoặc do ngữ nghĩa, VD: da, giòn,…
– HS nghe GV đọc từng cụm để viết vào VBT.
– HS đổi bài viết cho bạn bên cạnh, nghe GV đọc lại bài viết, giúp bạn soát lỗi.
– HS nghe bạn nhận xét bài viết.
– HS nghe GV nhận xét một số bài viết.
2. Điền dấu câu vào ô trống, viết hoa chữ đầu câu
– HS xác định yêu cầu của BT 2.
– HS đọc thầm đoạn văn, thực hiện yêu cầu BT vào VBT.
– HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu các dấu câu (dấu chấm than – dấu chấm – dấu
chấm) và viết hoa chữ đầu câu (Cả, Cô).
– HS nghe bạn và GV nhận xét 3. Chính tả d/gi
– HS xác định yêu cầu của BT 3.
– HS đọc thầm đoạn văn, thực hiện yêu cầu BT vào VBT.
– HS nghe bạn và GV nhận xét.
4. Viết câu giới thiệu một đồ dùng học tập
– HS đọc yêu cầu BT 4 và các câu hỏi gợi ý:
+ Em sẽ giới thiệu đồ vật gì?
+ Đồ vật đó có những bộ phận nào?
+ Đồ vật đó giúp gì cho em?
– HS viết 4 – 5 câu giới thiệu một đồ dùng học tập vào VBT.
– Một vài HS đọc bài viết trước lớp.
– HS nghe bạn và GV nhận xét.
– HS tự đánh giá phần viết của mình và của bạn.
– HS nghe GV nhận xét một số bài viết. D. Nghe - nói 1. Nghe – hiểu
– HS nghe GV đọc câu chuyện Dòng suối và viên nước đá lần 1.
– HS xác định yêu cầu BT 1.
– HS nghe GV đọc lại câu chuyện Dòng suối và viên nước đá lần 2.
– HS thực hiện yêu cầu BT 1 vào VBT
2. Nói về câu chuyện vừa nghe đọc
– HS xác định yêu cầu BT 2. 5
– HS trả lời (nói miệng) BT 2: nêu điều học được từ câu chuyện Dòng suối và viên nước đá. 6
ÔN TẬP CUỐI KÌ I (TUẦN 9)

ÔN TẬP 1 (Tiết 1 + 2)
I.Mục tiêu: Giúp HS: * Kiến thức
1. Luyện đọc các truyện đã học từ đầu học kì I: nhớ lại tên bài đọc dựa vào hình ảnh nhân
vật; đọc thành tiếng một đoạn trong bài và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc hoặc nội dung
bài; trao đổi với bạn về một nhân vật em thích.
2. Luyện tập viết chữ hoa Â, B, C, Đ, Ê, G, H và luyện viết tên riêng địa danh. * Phẩm chất, năng lực
-Giúp HS hiểu được tình cảm gia đình, biết thể hiện trách nhiệm với người thân bằng các việc làm cụ thể.
- Bồi dưỡng phẩm chất nhân ái, chăm
chỉ, trách nhiệm

II. Chuẩn bị: – SHS, VTV, VBT, SGV.
– Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác. Tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
– Phiếu cho HS bắt thăm đoạn đọc và câu hỏi (nếu có).
– Mẫu chữ viết hoa Â, B, C, Đ, Ê, G, H.
– Bản đồ hành chính Việt Nam
.III. Các hoạt động dạy học: TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Tiết 1 5’ A. Khởi động:
- GV cho HS bắt bài hát - Hs hát 7
- GV giới thiệu nội dung bài ôn tập
1. Nhớ lại tên bài đọc
– Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 1, quan sát tranh, trao – HS đọc yêu cầu BT 1
đổi, thực hiện yêu cầu của BT trong nhóm nhỏ.
– HS chơi tiếp sức
– HD HS chơi tiếp sức: Dựa vào hình ảnh nhân vật
gợi ý viết tên bài đọc.
10’ 2. Ôn đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi
–Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 2. - HS nghe đọc
– HD Nhóm 4 HS đọc thành tiếng một đoạn văn em
yêu thích trong truyện ở BT 1 và trả
- HS đọc thành tiếng câu, đoạn, bài
lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc hoặc nội dung bài.
đọc trong nhóm nhỏ và trước lớp
– Yêu cầu Một số HS đọc bài trước lớp.
– HS nghe bạn và GV nhận xét.
20’ 3. Nói về nhân vật yêu thích
– Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 3. – HS đọc yêu cầu
– Yêu cầu HS trao đổi trong nhóm đôi về nhân vật
- HS chia sẻ trong nhóm
em thích, lí do em thích nhân vật đó. –
- HS viết vào phiếu đọc sách
HD HS viết vào Phiếu đọc sách tên nhân vật, tên
câu chuyện, điều em thích nhất ở nhân vậ t yêu thích Tiết 2
15’ 1. Ôn viết chữ Â, B, C, Đ, Ê, G, H hoa
– Hd HS quan sát mẫu chữ Â, B, C, Đ, Ê, G, H hoa, – HS quan sát mẫu
xác định chiều cao, độ rộng các chữ (có thể làm theo nhóm chữ). – –
HS quan sát GV viết mẫu và nêu
GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ 1 – 2 chữ quy trình viết chữ hoa.
– HD HS viết chữ Ă, B, C, Đ, Ê, G, H hoa vào VTV – HS viết vào VTV
17’ 2. Luyện viết tên riêng địa danh
– Yêu cầu HS đọc và xác định vị trí các tỉnh An
– HS đọc và xác định vị trí
Giang, Cao Bằng, Điện Biên, Hải Dương trên bản đồ Việt Nam. –
Yêu cầuHS quan sát và nhận xét cách viết các tên
– HS quan sát và nhận xét cách viết
riêng địa danh An Giang, Cao Bằng, Điện
các tên riêng địa danh An Giang, Biên, Hải Dương. Cao Bằng, Điện
– HD HS xác định độ cao các con chữ, vị trí đặt dấu Biên, Hải Dương. 8
thanh, khoảng cách giữa các tiếng,…
– GV viết từ An Giang. – HS viết vào VTV
– HD HS viết các tên riêng địa danh An Giang, Cao
Bằng, Điện Biên, Hải Dương
vào VTV.
3. Luyện viết thêm
– Yêu cầuHS đọc và tìm hiểu nghĩa của bài ca dao: –
Công cha như núi ngất trời
HS đọc và tìm hiểu nghĩa của bài ca dao:
Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển Đông.
Núi cao biển rộng mênh mông
Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi! Ca dao – HS viết vào VTV
– HD HS viết chữ Â, B, C, Đ, Ê, G, H hoa và câu ca dao vào VTV.
4. Đánh giá bài viết
– HS tự đánh giá phần viết của mình và của bạn. – –
HS nghe GV nhận xét một số bài viết.
HS tự đánh giá phần viết của mình và của bạn. 3’
C.Hoạt động củng cố và nối tiếp:4’
- Nhận xét, tuyên dương.
(?) Nêu lại nội dung bài
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết - Nhận xét, đánh giá. sau.
- Về học bài, chuẩn bị
Thứ ngày tháng năm 202 TIẾNG VIỆT.
ÔN TẬP 2 (Tiết 3 + 4)
I. Mục tiêu:Giúp HS: *Kiến thức: Giúp HS:
1. Luyện đọc lại các văn bản thông tin đã học từ đầu học kì I: nhớ lại tên bài đọc dựa
vào thông tin và hình ảnh gợi ý; đọc thành tiếng một đoạn trong bài và trả lời câu hỏi về
nội dung đoạn đọc hoặc nội dung bài; trao đổi với bạn về một thông tin em thấy thú vị.
2. Nghe – viết một đoạn trong bài đồng dao; phân biệt ng/ngh; ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã. * Phẩm chất, năng lực.
-Giúp HS hiểu được tình cảm gia đình, biết thể hiện trách nhiệm với người thân bằng các việc làm cụ thể.
- Bồi dưỡng phẩm chất nhân ái, chăm
II. Chuẩn bị: 9 SHS, VTV, VBT, SGV.
– Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác. Tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
– Phiếu cho HS bắt thăm đoạn đọc và câu hỏi (nếu có).
– Thẻ ghi từ ngữ ở BT 4b cho HS chơi tiếp sức. III. Các hoạt động dạy học: TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
3’ A. Khởi động:
- GV cho HS bắt bài hát - Hs hát
- GV giới thiệu nội dung bài ôn tập
10’ 1. Nhớ lại tên bài đọc
– Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 1, quan sát tranh
– HS đọc yêu cầu BT 1,
kết hợp đọc các thông tin, trao đổi và thực hiện
yêu cầu của BT trong nhóm nhỏ.
– HD HS chơi tiếp sức: Dựa vào hình ảnh và – HS chơi tiếp sức
thông tin gợi ý viết tên bài đọc.
10’ 2. Ôn đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi
– Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 2.
– HS đọc yêu cầu BT 2.
– HD Nhóm 4 HS đọc thành tiếng một đoạn văn
em yêu thích trong bài đọc ở BT 1 và trả
lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc hoặc nội dung
– HS chia sẻ trong nhóm bài. – HS đọc
– Một số HS đọc bài trước lớp.
– HS nghe bạn và GV nhận xét.
7’ 3. Nói về thông tin trong bài đọc
– Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 3. – HS đọc yêu cầu BT
–HD HS trao đổi trong nhóm đôi về thông tin
– HS trao đổi trong nhóm đôi
em thấy thú vị, lí do em thấy thú vị.
– HD HS viết vào Phiếu đọc sách tên bài đọc, tên
tác giả, thông tin thú vị.
– HS viết vào Phiếu đọc sách Tiết 2
12’ 1. Nghe – viết
– Yêu cầu HS đọc bài đồng dao, trả lời câu hỏi
về nội dung bài viết: Bé chia cơm nếp cho
– HS xác định yêu cầu những ai?
– HD HS đánh vần một số tiếng/ từ khó đọc, dễ – HS đánh vần
viết sai do cấu tạo hoặc do ảnh hưởng của
phương ngữ, VD: gánh, gồng, nếp,...
– GV đọc từng dòng và viết bài đồng dao vào
– HS nghe viết từng câu vào VBT
VBT. (GV hướng dẫn HS: đầu
mỗi dòng lùi vào 3 – 4 ô. Viết dấu chấm ở câu
– HS nghe GV đọc lại bài viết, tự đánh giá
cuối. Không bắt buộc HS viết những chữ
phần viết của mình và của bạn. 10 hoa chưa học).
– GV đọc lại bài viết, tự đánh giá phần viết của – HS nghe GV nhận xét một số bài viết mình và của bạn.
– HS nghe GV nhận xét một số bài viết
13’ 2. Luyện tập chính tả phương ngữ
2.1. Phân biệt ng/ngh
– Yêu cầu HS xác định yêu cầu của BT 4b.
– HS xác định yêu cầu của BT 4
– HD HS thực hiện BT vào VBT.
– HS chia sẻ kết quả trong nhóm đôi và trình bày – HS làm việc theo nhóm
trước lớp (GV có thể cho HS đặt câu
– HS tự đánh giá bài làm của mình và của
(nói) có từ ngữ đã điền ng/ngh). bạn
– HS nghe bạn và GV nhận xét kết quả.
2. Phân biệt ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã
– Yêu cầu HS xác định yêu cầu của BT 4(c).
– HS xác định yêu cầu của BT HS thực hiện BT vào VBT.
– HD HS chơi tiếp sức để chữa BT. – HS chơi tiếp sức
– Yêu cầu HS giải nghĩa (nếu cần) và đặt câu với – HS giải nghĩa từ ngữ vừa điền.
– HS nghe bạn và GV nhận xét
3’ C.Hoạt động củng cố và nối tiếp:4’
- Nhận xét, tuyên dương.
(?) Nêu lại nội dung bài
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Nhận xét, đánh giá.
- Về học bài, chuẩn bị
Thứ ngày tháng năm 202 TIẾNG VIỆT.
ÔN TẬP 3 (Tiết 5 + 6)
I. Mục tiêu: Giúp HS: *Kiến thức:
1. Luyện đọc các bài thơ đã học từ đầu học kì I: thay thế hình ảnh bằng từ ngữ để hoàn chỉnh đoạn
thơ,nhớ lại tên bài đọc dựa vào đoạn thơ; đọc thuộc lòng một đoạn trong bài và trả lời câu
hỏi về nội dung đoạn đọc hoặc nội dung bài; trao đổi với bạn về một hình ảnh em thích
2. Xem – kể truyện Vai diễn của Mít.
* Phẩm chất, năng lực
- Có hứng thú học tập , ham thích lao động
II. Chuẩn bị: – SHS, VTV, VBT, SGV.
– Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác. Tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
– Phiếu cho HS bắt thăm đoạn đọc và câu hỏi (nếu có).
III. Các hoạt động dạy học: TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh 11 5’ A. Khởi động:
- GV cho HS bắt bài hát - Hs hát
- GV giới thiệu nội dung bài ôn tập Tiết 1
10’ 1. Nhớ lại tên bài đọc
1.1. Tìm từ ngữ phù hợp với hình -
– Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 1a, đọc nội dung các – HS đọc yêu cầu BT
đoạn thơ, trao đổi và thực hiện yêu cầu của BT trong nhóm nhỏ.
– HS chơi tiếp sức
– HD HS chơi tiếp sức: Thay hình ảnh bằng từ ngữ phù hợp
12’ 1.2. Viết tên bài đọc
– Yêu cầu HS dựa vào kết quả BT 1a, viết tên bài đọc – HS viết tên bài đọc , và chia sẻ
phù hợp mỗi đoạn thơ. trong nhóm, trước lớp
– HS chia sẻ kết quả với bạn trong nhóm đôi và trình bày trước lớp.
– HS nghe bạn và GV nhận xét. 8’
2. Ôn đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi
– Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 2.
– HD Nhóm 4 HS đọc thuộc lòng một đoạn em thích
– HS đọc yêu cầu BT 2.
trong bài thơ ở BT 1 và trả lời câu hỏi về nội dung
- HS đọc thuộc lòng bài thơ
đoạn đọc hoặc nội dung bài.
- Một số HS đọc thuộc lòng đoạn thơ em thích trước – HS luyện đọc lớp.
– HS nghe bạn và GV nhận xét.
3. Nói về hình ảnh em thích
– Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 3.
– Yêu cầu HS trao đổi trong nhóm đôi về hình ảnh em – HS đọc yêu cầu BT 3.
thích, lí do em thích hình ảnh đó.
– HS viết vào Phiếu đọc sách tên bài thơ, hình ảnh đẹp - HS chia sẻ trong nhóm
và cảm xúc của em khi đọc bài. Tiết 2
Kể chuyện (Xem – kể) VAI DIỄN CỦA MÍT
1. Lớp của Mít biểu diễn kịch. Cả nhà đến và háo hức chờ xem vai diễn của cậu. Cánh màn sân
khấu mở ra. Các vai diễn lần lượt xuất hiện. Nhưng ba mẹ vẫn chưa thấy Mít.
2. Vở kịch đổi sang màn khác. Ngoài các nhân vật chính, còn có một cây cổ thụ đứng sát góc phải
của sân khấu. Cái cây vươn tay cầm tấm bảng có chữ “rừng rậm”. Tuy chỉ là vai cảnh, nhưng cái
cây rất nghiêm túc đứng im, làm tròn vai diễn của mình.
3. Bỗng bà Tám cất tiếng: 12
– Hình như Mít là cái cây đó.
– Tôi cũng thích đóng vai cái cây. Không phải học lời thoại. – Ba cười nói. Ông đã nhận ra
Mít từ trước, khi nhìn thấy mái tóc bồng bềnh của cậu.
– Nhưng đó chỉ là vai cảnh thôi. – Bà Tám chậc lưỡi.
– Thì sao chứ? Vai cảnh cũng quan trọng lắm.
4. Khi vở kịch kết thúc, Mít chạy xuống, rối rít khoe:
– Ba mẹ thấy con đóng có hay không? Cô giáo khen con đứng rất im. Ba mẹ ôm Mít vào lòng thì thầm:
– Hay lắm! Ba mẹ rất tự hào về con.
Theo Phương Tố Trân, Tuệ Như dịch 7’
4.1. Phán đoán nội dung truyện Vai diễn của Mít
HS quan sát tranh, đọc tên truyện và phán đoán nội dung – HS quan sát tranh, đọc tên truyện câu chuyện.
và phán đoán nội dung câu chuyện 8’
4.2. Nói về nội dung mỗi bức tranh
– Yêu cầu HS quan sát từng tranh, đọc câu hỏi gợi ý
– HS quan sát từng tranh, nói về
dưới tranh và đọc lời nhân vật (nếu có). nội dung mỗi tranh
– HS nói về nội dung mỗi tranh từ 1 – 2 câu. HS khá,
giỏi có thể nói nội dung 2 tranh.
4.3. Kể từng đoạn của câu chuyện
– Yêu cầu HS quan sát tranh và dựa vào kết quả hoạt
động 4.2 để kể lại từng đoạn của câu
HS kể nối tiếp đoạn theo tranh
chuyện trong nhóm nhỏ. (GV hướng dẫn HS sử dụng
ánh mắt, cử chỉ khi kể; phân biệt giọng các nhân vật.)
– HD Nhóm HS kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện trước lớp.
– HS nghe bạn và GV nhận xét phần kể chuyện.
4.4. Kể toàn bộ câu chuyện
– HS kể toàn bộ câu chuyện trong
– Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm đôi. nhóm đôi
– Một vài HS kể toàn bộ câu chuyện trước lớp.
– HS kể toàn bộ câu chuyện trước
– HS nghe bạn và GV nhận xét phần kể chuyện. lớp
– HS nói về nhân vật em thích, giải thích lí do. Trao
đổi về nội dung câu chuyện. -HS chia sẻ 3’
C.Hoạt động củng cố và nối tiếp:4’
- Nhận xét, tuyên dương.
(?) Nêu lại nội dung bài
- Về học bài và chuẩn bị bài cho - Nhận xét, đánh giá. tiết sau.
- Về học bài, chuẩn bị
Thứ ngày tháng năm 202 TIẾNG VIỆT. 13
ÔN TẬP 4 (Tiết 7 + 8)
I. Mục tiêu:Giúp HS: *Kiến thức:
1. Luyện đọc các bài văn miêu tả đã học từ đầu học kì I: nhớ lại tên bài đọc dựa vào từ
ngữ chỉ đặc điểm của người, vật có trong bài đọc; đọc thành tiếng một đoạn trong bài và
trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc hoặc nội dung bài; trao đổi với bạn về một đặc điểm
em thích ở một người, vật trong bài đọc.
2. Luyện tập từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm; câu có từ ngữ chỉ sự vật), hoạt
động, đặc điểm; câu Ai là gì? Ai làm gì? * Phẩm chất, năng lực.
-Giúp HS hiểu được tình cảm gia đình, biết thể hiện trách nhiệm với người thân bằng các việc làm cụ thể.
- Bồi dưỡng phẩm chất nhân ái, chăm
II. Chuẩn bị: – SHS, VTV, VBT, SGV.
– Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác.
– Thẻ từ ghi tên bài đọc và từ ngữ ở BT 1 cho HS chơi tiếp sức.
– Phiếu cho HS bắt thăm đoạn đọc và câu hỏi (nếu có).
– Bảng nhóm cho HS tìm từ ngữ.
– Bảng phụ chép các câu ở BT 6a.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Tiết 1 3’ A. Khởi động:
- GV cho HS bắt bài hát - Hs hát
- GV giới thiệu nội dung bài ôn tập 10’
1.Nhớ lại tên bài đọc
– Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 1; đọc từ ngữ – HS đọc yêu cầu BT
chỉ đặc điểm của người, vật; trao đổi và thực hiện
- HS chia sẻ kết quả trước lớp.
yêu cầu của BT trong nhóm nhỏ.
HS chia sẻ kết quả trước lớp.
– HS nghe bạn và GV nhận xét. 10’
2. Ôn đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi
– Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 2.
– HS đọc yêu cầu BT 2.
–HD Nhóm 4 HS đọc thành tiếng một đoạn - HS làm việc theo nhóm
trong bài đọc ở BT 1 và trả lời câu hỏi về nội
dung đoạn đọc hoặc nội dung bài.
– HS đọc bài trước lớp
– Một số HS đọc bài trước lớp.
– HS nghe bạn và GV nhận xét 14 7’
3. Nói về một đặc điểm ở nhân vật em thích
– Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 3.
– Hd HS trao đổi trong nhóm đôi về một đặc – HS đọc yêu cầu BT 3.
điểm em thích ở cô gió, con lợn đất, Út Tin
hoặc , lí do em thích đặc điểm đó.
– HS trao đổi trong nhóm đôi
– HS viết vào Phiếu đọc sách tên bài đọc, tên – HS viết vào Phiếu đọc sách
người hoặc vật, từ ngữ chỉ đặc điểm em thích ở người, vật. Tiết 2 12’
1. Ôn từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm
–Yêu cầu HS xác định yêu cầu của BT 4.
– HS xác định yêu cầu
– HD HS tìm từ ngữ theo yêu cầu trong
nhóm nhỏ bằng kĩ thuật mảnh ghép (thực
-– HS tìm các từ ngữ , thảo luận hiện
giai đoạn một trong nhóm, giai đoạn hai
trước lớp), 1/4 số nhóm thực hiện một yêu cầu,
ghi vào thẻ từ. Chia sẻ kết quả trước lớp.
– HS giải nghĩa các từ ngữ tìm được
– HS giải nghĩa các từ ngữ tìm được (nếu cần).
– HS nghe GV nhận xét kết quả. 13’
2. Ôn câu có từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động,
đặc điểm – Câu Ai là gì? và Ai làm gì?
2.1. Ôn câu có từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm
– Yêu cầu HS xác định yêu cầu của BT 5.
– HS xác định yêu cầu của BT 5
– HD HS đặt câu theo yêu cầu BT trong nhóm đôi. – HS làm việc theo nhóm
– HS nói trước lớp câu đặt theo yêu cầu.
– HS chia sẻ trước lớp
– HS nghe bạn và GV nhận xét câu.
– HD HS viết vào VBT 1 – 2 câu có chứa từ – HS viết vào VBT ngữ tìm được ở BT 4.
– HS tự đánh giá bài làm của mình và của
– HS tự đánh giá bài làm của mình và của bạn bạn.
2.2. Nhận diện câu Ai là gì? và Ai làm gì?
– Yêu cầu HS xác định yêu cầu của BT 6a.
– HS xác định yêu cầu của BT
– Yêu cầu HS tìm câu giới thiệu, câu chỉ hoạt động trong nhóm đôi. – HS chia sẻ
– HS nói trước lớp câu tìm được theo yêu 15 cầu.
– HS nghe bạn và GV nhận xét.
2.3. Đặt câu Ai là gì? và Ai làm gì?
– Yêu cầu HS xác định yêu cầu của BT 6b.
– HS xác định yêu cầu của BT
– HD HS viết 2 – 3 câu giới thiệu theo yêu – HS viết vào VBT cầu vào VBT.
– HS nói trước lớp các câu viết được theo yêu cầu.
– HS tự đánh giá bài làm của mình và của
– HS nghe bạn và GV nhận xét. bạn 3’
C.Hoạt động củng cố và nối tiếp:4’
- Nhận xét, tuyên dương.
(?) Nêu lại nội dung bài
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Nhận xét, đánh giá.
- Về học bài, chuẩn bị
Thứ ngày tháng năm 202 TIẾNG VIỆT.
ÔN TẬP 5 (Tiết 9 + 10)
I. Mục tiêu:Giúp HS: *Kiến thức:
1. Luyện tập đọc hiểu và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc mới.
2. Luyện tập viết bưu thiếp.
3. Luyện tập chia sẻ về một truyện đã đọc. * Phẩm chất, năng lực.
-Giúp HS hiểu được tình cảm gia đình, biết thể hiện trách nhiệm với người thân bằng các việc làm cụ thể.
- Bồi dưỡng phẩm chất nhân ái, chămII. Chuẩn bị: – SHS, VTV, VBT, SGV.
– Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác; tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).
– Một số bìa màu và hoạ tiết trang trí cho HS viết bưu thiếp.
– HS mang tới lớp bút màu để trang trí bưu thiếp, truyện đã đọc để chia sẻ với bạn.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Tiết 1 3’ A. Khởi động:
- GV cho HS bắt bài hát - Hs hát
- GV giới thiệu nội dung bài ôn tập 10’ 1. Đọc
– Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 1, quan sát – HS đọc yêu cầu BT 1
tranh, phán đoán nội dung bài đọc trong nhóm nhỏ.
– HS đọc nối tiếp đoạn
– GV giới thiệu bài đọc Điều ước.
– HD HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm nhỏ,
đọc cả bài trong nhóm đôi. 16
2. Trả lời câu hỏi
– HS đọc yêu cầu BT 2.
– Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 2.38 – HS làm bài vào VBT. – HD HS làm bài vào VBT.
– Một số HS chia sẻ kết quả trước lớp
– Yêu cầu HS giải nghĩa một số từ khó (nếu – HS giải nghĩa một số từ khó có).
– HS đọc phân vai toàn bài
– HD HS đọc phân vai toàn bài.
– HS nghe bạn và GV nhận xét. 10’
3. Đặt tên khác cho bài đọc
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 3 - HS đọc yêu cầu BT 3
- Trao đổi theo nhóm đôi về tên bài đọc
– HS chia sẻ trong nhóm và trước lớp
- HS chia sẻ trước lớp về tên mới của bài đọc.
- HS nghe bạn và GV nhận xét Tiết 2 12’ 4. Viết bưu thiếp
– Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT 3 và các câu
– HS xác định yêu cầu hỏi gợi ý.
– Yêu cầu HS chia sẻ với bạn: – HS chia sẻ
+ Em viết bưu thiếp cho ai?
+ Em viết bưu thiếp để làm gì?
– HS viết và trang trí bưu thiếp
+ Em sẽ viết những gì trong bưu thiếp? + .
- HS đọc nội dung bưu thiếp
– Một vài HS đọc nội dung bưu thiếp trước lớp.
– HS nghe bạn và GV nhận xét.
– HS trưng bày bưu thiếp ở Góc sản phẩm
– HD HS trưng bày bưu thiếp ở Góc sản
Tiếng Việt của lớp.
phẩm Tiếng Việt của lớp.
– HS tự đánh giá phần viết của mình và của bạn.
– HS nghe GV nhận xét một số bài viết. 13’ 5. Đọc mở rộng
5.1. Chia sẻ về một truyện đã đọc
– Yêu cầu HS xác định yêu cầu của BT 4.
– HS xác định yêu cầu của BT 4
– Yêu cầu HS chia sẻ với bạn trong nhóm
nhỏ về tên truyện, tên tác giả và nhân vật em – HS làm việc theo nhóm thích,
– HS tự đánh giá bài làm của mình và của lí do em thích. bạn
– Một vài HS chia sẻ trước lớp.
– HS nghe bạn và GV nhận xét
5.2. Viết Phiếu đọc sách
–HD HS viết vào Phiếu đọc sách tên truyện, – HS viết vào Phiếu đọc sách tên bài đọc,
tên tác giả, nhân vật và lí do em thích.
tác giả, thông tin em biết. 17
– Một vài HS chia sẻ Phiếu đọc sách trước lớp. HS chia sẻ
– HS nghe bạn và GV nhận xét. 3’
C.Hoạt động củng cố và nối tiếp:4’
- Nhận xét, tuyên dương.
(?) Nêu lại nội dung bài
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Nhận xét, đánh giá.
- Về học bài, chuẩn bị 18