Giáo án Tiếng Việt 2 sách Chân trời sáng tạo Học kì 2 | Tuần 19 tiết 1

Giáo án Tiếng Việt 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 2 CTST của mình.



Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt lớp 2 tuần 19
CHỦ ĐIỂM 9: NƠI CHN THÂN QUEN
BÀI 1: KHU VƯN TUI THƠ
Tiết 1,2 (TĐ): KHU VƯN TUI THƠ 
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh:
1.Kiến thức
 !"#$%&% '()*+,&-
./'01+&232'01+.0#4%-
5%6#% !"#$"%&"'()( !*+7
8'9-&,-./&"'.:;"./<)<=9'((+
9%>5?'((+@
 Kĩ năng:
AB C?D
E+FG2HD2I?6J%2.0K?879%./"L(<1+&2I6
#%M%+92+?(D
3.Thái độ:
N9%O?8<P?F@2(2-&Q+D(?.0FR9
9('S8./<#T1+?6FR'((+
4.Năng lực: UP'V/"<M%+2-V-<(D6@?P
'VVVM%82$IP'VF<D(M%+<(D628
5.Phẩm chấtAB'%-"W?$P?M%+(D628B'%-"W?$
%VM%+2-V-<6#%J5?+<<

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
X :<(29S:
Y2Z?<8%Z.[<+"@(8%./
Y\4%)28(+]
YS"T(D2P^SR.0#8J%2.0?U
YG^<^)_S`
Y+(>233(+"./aF FK
X F<2_3"(b
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
,.["<"#D?(DVM%+2$<"c[b
Ud#DE<&@?'H"
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
ef
1.Khởi động (4 – 5 phút):
Mục tiêu: :H-%915?29%
<5%(>F%*1+K?2I91
5?#01-2
Phương pháp, hình thức tổ chức: ?
(DVM%+2$<"('%3@?
(D6@?(>@?
L+FG2HD2I?6J%
2.0K?89J%2.09<
'(D&a(2.0b

Cách tiến hành:
:<(29.H#4F?_F<'.%g
.8h?F<J
:<(29 H -%  ?H 228 
:<(299%?T9%1+
9J8/"2HM%+F<
+?(D5"<(<6
#%&23'0@
61+<&23b
`f
2.Khám phá và luyện tập:
Hoạt động 1: Luyện đọc thành tiếng
Mục tiêu: : "F '.%'(<^
)&%(D
Phương pháp, hình thức tổ chức: <
&^J@&%@?(D
Cách tiến hành:
Hướng dẫn luyện đọc từ khó:
:<(29?4%'h
:9%h%FR8"+%^&%
iK2Fj+'k<K?"<&?F+
N9%h%U?^J@@(
:D#.H)&?2h#l'4
E(^J@
K:?4%:/g
"&-&23.0#4
%-J5($
_^61++R
((Dh%&h"+'4I?
V(_(D%R
7bK:.H#4
2'%-?6FR^J@3
4/5/!*6/7.H#4
<[2'%-?6
FR&%#7#8049*0!
(0:"4!;%
<!02*9=!$*>
0<0?@/!A*8
(*>!630,B
F8&%(D

Luyện đọc đoạn
:2.H#4<
mK2Fj+'k"<&? "F
Thi đọc:
E<@?
:'K23Q;
(@?L2.H'H"
E<@?+?+
D#-<@?3Q;
15’
8
Hoạt động 2: Luyện đọc hiểu
Mục tiêu: : "F'0./<&%
L@(6#%
Phương pháp,hình thức tổ chức: V
2$<"b
Cách tiến hành:
:<(29>&%L
i6#%'Un
m h%;\+=j'?.0'Ho)
<(n
i3Q;"h'0&%L1+F
:pqiE<K?"89%998
<P?F@2(2-&Q+
O*+1+?6FR^
J@p34'9T
Q%R'98"JI%+%!*
6@I%.0(>R$
L'a'99I?>F02($
J?!/
h?'D2(
'%3K(>"Z@?L5'0
&%L(
c[1+R "DL
@2HJ%2.01+?U
10’
Hoạt động 3: Luyện đọc lại 9%<5%1+<K?2I

\T9%: "F#l?
Phương pháp, hình thức tổ chức: ]%+
F<28?4%V?(DV
M%+2$<"('%3
Cách tiến hành:
:<(29?4%'D
.H#4F &23
EFj+'k"<&?1+F
6#%^@.Hh%Q<
!./1+2
?6FR^)h$
m%-@?L.H'H"
(D7#9C)(
*+
FJ<L
KD2:3Q;
10’
Hoạt động 4: Luyện t*p mở rộng
Mục tiêu: :<(299%h%FJ5
)2-'?5(2-2P?F@&
Q+
Phương pháp, hình thức tổ chức: ]%+
F<V?(DVM%+2$
<"('%3
Cách tiến hành:
Q<!9%h%1+(D6
D>60E0F0
+(r(@?L;"
<)<2K?#$%+8%
h5./9s`'((+i9%
>5?<'((+2^+U?./
K?62@?U
.H'H"23Q;J8M%

:<(M%+F< "t.H#4FU?
./^)J5<2-K?='?
i3Q;%9#.[F
V. RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, B SUNG:
bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbb
bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbb
bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbb
bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbb
| 1/6

Preview text:

Ngày soạn: …/…/20…. Ngày dạy: …./…/20….

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt lớp 2 tuần 19

CHỦ ĐIỂM 9: NƠI CHỐN THÂN QUEN

BÀI 1: KHU VƯỜN TUỔI THƠ

Tiết 1,2 (TĐ): KHU VƯỜN TUỔI THƠ (SHS TV2, tr.10 - 12)

I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh:

1.Kiến thức:

- Đọc trôi chảy bài đọc, ngắt nghỉ đúng nhịp, dấu câu, đúng logic ngữ nghĩa. Phân biệt được lời của nhân vật và lời của người dẫn chuyện.

- Hiểu nội dung bài đọc: Trò chơi của bố giúp bạn nhỏ gắn bó với khu vườn của mình; biết liên hệ bản thân: yêu quý, gắn bó. Ghép được các chữ cái đã ch thành tên loài hoa, nêu đặc điểm loài hoa đó.

2. Kĩ năng:

-Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.

- Chia sẻ với bạn về một khu vườn em biết; nêu được phỏng đoán của bản thân về nội dung bài qua tên bài và tranh minh hoạ.

3.Thái độ:

-Yêu thích môn học, biết cách chăm sóc và bảo vệ cây xanh tạo môi trường sống thiên nhiên trong lành. Biết được tác dụng của một số loài hoa.

4.Năng lực: Hình thành năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm, năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua các hoạt động đọc, viết.

5.Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động viết, rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

  • Giáo viên: SHS, VBT, SGV.

+ Ti vi/ máy chiếu/ bảng tương tác, tranh ảnh SHS phóng to (nếu được).

+ Mẫu chữ viết hoa Q .

+ Bảng phụ ghi đoạn văn từ: Bố cười dến khu vườn nhà mình.

+ Thẻ từ ghi các từ ngữ ở BT 3.

+ Tranh hoặc vật thật: Hoa phượng, hồng, súng, sen...

  • Học sinh: Sách, vở bài tập, bảng con, …

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:

1.Phương pháp dạy học: Đàm thoại, trực quan,vấn đáp, trò chơi,…

2.Hình thức dạy học:Cá nhân, nhóm, lớp

IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5’

1.Khởi động (4 – 5 phút):

  • Mục tiêu: GV giới thiệu tên chủ điểm và nêu cách hiểu hoặc suy nghĩ của em về tên chủ điểm Nơi chốn thân quen.
  • Phương pháp, hình thức tổ chức: Đàm thoại, trực quan, vấn đáp, thảo luận nhóm đôi.
  • Cách tiến hành:
  • Giáo viên hướng dẫn học sinh mở sách, lưu ý tư thế cầm sách khi đọc.
  • Giáo viên giới thiệu bài mới và viết bảng. Giáo viên nêu mục tiêu của bài học.

- HS hoạt động nhóm đôi hoặc nhóm nhỏ, chia sẻ với bạn về một khu vườn em biết ( tên khu vườn, tên các loại cây trồng trong vườn)…

- Đọc tên bài kết hợp với quan sát tranh minh hoạ để phán đoán nội dung bài đọc: nhân vật, lời nói, hành động của các nhân vật,…

30’

2.Khám phá và luyện tập:

Hoạt động 1: Luyện đọc thành tiếng

  • Mục tiêu: Giúp học sinh đọc đúng, lưu loát từ ngữ,câu, đoạn, bài.
  • Phương pháp, hình thức tổ chức: đọc cá nhân (từ khó, câu) , nhóm (đoạn) .
  • Cách tiến hành:
  • Hướng dẫn luyện đọc từ khó:

-Giáo viên đọc mẫu lần 1

-GV yêu cầu học sinh đọc nối tiếp nhau từng câu.

-Nghe và chỉnh sửa lỗi các em phát âm sai.

- Yêu cầu HS tìm từ khó có trong bài.

-Gạch dưới những âm vần dễ lẫn

-Cho HS đọc từ khó

Luyện đọc đoạn :

-Gv hướng dẫn cách đọc.

- Lắng nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm giúp học sinh.

  • Thi đọc:

-Các nhóm thi đọc .

-GV lắng nghe và nhận xét.

- HS nghe GV đọc mẫu (Gợi ý: Đọc phân biệt giọng nhân vật, người dẫn chuyện giọng kể thong thả nhấn giọng ở từ chỉ hành động của hai bố con. Đoạn đầu ân cần, pha lẫn niềm tự hào ở đoạn cuối)

. //;…-HS nghe GV hướng dẫn đọc và luyện đọc một số từ khó: nhấp nhô, nhụy, ram ráp,…; hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi và luyện đọc một số câu dài: Bố dẫn tôi đi chạm tay vào từng bông hoa/ rồi hỏi:// Toi nhận ra them được hoa cúc/ nhờ mùi hương thật dễ chịu,/ hoa ích mẫu/ với mùi ngai ngái rất riêng.//;…

- Hs đọc thành tiếng câu, đoạn, bài đọc trong nhóm nhỏ và trước lớp.

-Các nhóm tham gia thi đọc.

-Đại diện các nhóm nhận xét.

15’

Tiết 2:

Hoạt động 2: Luyện đọc hiểu

  • Mục tiêu: Giúp học sinh trả lời được các câu hỏi có trong nội dung bài.
  • Phương pháp,hình thức tổ chức: thực hành, vấn đáp, …
  • Cách tiến hành:

Giáo viên đặt câu hỏi:

-Nội dung bài học là gì ?

-Lúc đầu bé Mai đã thử làm người lớn bằng những cách nào ?

-Nhận xét phần trả lời câu hỏi của học sinh.

-GDKNS: Các em phải biết yêu thiên nhiên, biết cách chăm sóc và bảo vệ cây xanh.

- HS giải thích nghĩa của một số từ khó, VD: nhấp nhô ( nhô lên thụt xuống liên tiếp không đều nhau) ram ráp ( có nhiều đường hoặc nốt rất nhỏ lồi lên trên bề mặt, sờ vào thấy không mịn),...

- HS đọc thầm lại bài đọc và thảo luận theo cặp/ nhóm nhỏ để trả lời câu hỏi trong SHS.

- Trò chơi của bố giúp bạn nhỏ gắn bó với khu vườn của mình.

10’

Hoạt động 3: Luyện đọc lại

  • Mục tiêu: Giúp học sinh diễn cảm bài đọc
  • Phương pháp, hình thức tổ chức: Quan sát, viết mẫu, thực hành, đàm thoại, trực quan, vấn đáp, thảo luận.
  • Cách tiến hành:

-Giáo viên đọc mẫu lại.

-Hướng dẫn học sinh đọc đúng giọng nhân vật.

-Chỉnh sửa lỗi phát âm của học sinh.

- HS nêu cách hiểu của các em về nội dung bài. Từ đó, bước đầu xác định được giọng đọc của bài và một số từ ngữ cần nhấn giọng.

- Luyện đọc nhóm nhỏ, trước lớp đoạn: Bố cười đến khu vườn nhà mình.

- học sinh khá, giỏi đọc cả bài

- HS nghe bạn và GV nhận xét.

10’

Hoạt động 4: Luyện tập mở rộng

  • Mục tiêu: Giáo viên yêu cầu học sinh kể những việc làm để bảo vệ và chăm sóc cây xanh.
  • Phương pháp, hình thức tổ chức: Quan sát, thực hành, đàm thoại, trực quan, vấn đáp, thảo luận.
  • Cách tiến hành:

Giáo quan sát, giúp đỡ, hướng dẫn học sinh tìm được từ ngữ kể các việc em đã làm.

Nhận xét-tuyên dương học sinh.

- HS xác định yêu cầu của hoạt động Cùng sáng tạo – Trò chơi tuổi thơ.

- HS trao đổi trong nhóm nhỏ: ghép các chữ cái và them dấu thanh ( nếu cần) để được tên 2 – 3 loài hoa. Nêu đặc điểm các loài hoa vừa tìm được

-HS nghe một vài nhóm trình bày trước lớp và nhận xét kết quả.

V. RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….