Giáo án Tiếng Việt 3 Kết nối tri thức tuần 28

Giáo án Tiếng Việt 3 Kết nối tri thức tuần 28 được soạn dưới dạng file PDF gồm 23 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
TUN 28
TING VIỆT
CHĐIM: ĐT NƯC NGÀN NĂM
Bài 17: ĐẤT NƯC LÀ GÌ ( 3 tiết)
I. YÊU CU CN ĐT:
1. Năng lc đc thù.
- Học sinh đọc đúng và rõ ràng bài thơ Đt nưc là gì? ( Hunh Mai Liên).
- Biết nghhơi chngt nhp thơ và gia các dòng thơ.
- c đu thhin cm xúc ca bn nh( nhân vt xưng con”trong bài thơ)
qua ging đc.
- Dựa vào tng, hình nh thơ tranh nh minh ha, hiu đưc ý nghĩa hàm
n ca câu thơ, khthơ, bài thơ vi nhng suy lun đơn gin. Hiu điều tác gi
mun nói qua bài thơ.
- Nói đưc nhng hiu biết và cm nghĩ ca bn thân về cảnh đp đt c Vit
Nam da vào gi ý tranh nh. Nói ràng, tp trung vào mc đích i ti;
thái độ tự tin và có thói quen nhìn vào ngưi nghe khi nói.
- Phát trin năng lc ngôn ngữ.
2. Năng lc chung.
- Năng lc t ch, thọc: lng nghe, đc bài trlời các câu hi. Nêu đưc
nội dung bài.
- Năng lc gii quyết vn đvà sáng to: tham gia trò chơi, vn dng.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tham gia đọc trong nhóm.
3. Phm cht.
- Phm cht yêu nưc: Biết yêu cnh đp, quê hương qua bài tp đc.
- Phm cht nhân ái: Biết yêu quý bn bè qua câu chuyn vnhng tri nghim
mùa hè.
Trang 2
- Phm cht chăm ch: Chăm chỉ đọc bài, trả lời câu hi.
- Phm cht trách nhim: Gitrt t, hc tp nghiêm túc.
II. ĐDÙNG DY HC
- Kế hoch bài dy, bài ging Power point.
- SGK và các thiết b, hc liu phục vụ cho tiết dy.
- Tranh nh minh ha bài thơ; băng đĩa vnhng ngôi nhà của các vùng min
khác nhau…
III. HOT ĐỘNG DY HỌC
Hot đng ca giáo viên
Hot 0động ca hc sinh
1. Khi đng.
- Mục tiêu: + To không khí vui v, khn khi trưc gihọc.
+ Kim tra kiến thc đã hc ca hc sinh bài trưc.
- Cách tiến hành:
- GV ng dn hc sinh cách thc hin hot
động ( Nói 2 -3 câu gii thiu vđt c mình
theo gi ý trong sách hc sinh)
Hs làm vic nhóm: mi em tchia snhng hiu
biết ca mình về đất nưc.
- GV Nhn xét, tuyên dương.
- GV dn dt vào bài mới
- HS tham gia trò chơi
+ Trả lời:
+ Trả lời:
- HS lng nghe.
2. Khám phá.
- Mục tiêu:
- Học sinh đọc đúng và rõ ràng bài thơ Đt nưc là gì? ( Hunh Mai Liên).
- Biết nghhơi chngt nhp thơ và gia các dòng thơ.
- c đu thhin cm xúc ca bn nh( nhân vt xưng con”trong bài thơ)
qua ging đc.
Trang 3
- Dựa vào t ng, hình nh thơ và tranh nh minh ha, hiu đưc ý nghĩa hàm n
của câu thơ, khthơ, bài thơ vi nhng suy lun đơn gin. Hiu điu tác gimun
nói qua bài thơ.
- Nói đưc nhng hiu biết cm nghĩ ca bản thân vcảnh đp đt c Vit
Nam da vào gi ý và tranh nh. Nói rõ ràng, tp trung vào mc đích nói ti; thái
độ tự tin và có thói quen nhìn vào ngưi nghe khi nói.
- Phát trin năng lc ngôn ngữ.
- Cách tiến hành:
2.1. Hot đng 1: Đc văn bản.
- GV đc cbài ( đc din cm , nhn ging
nhng tngthhin nhng câu hi bc lsuy
nghĩ/ suy tư ca bn nhthhin trong bài thơ)
- GV hưng dn đc :
+ Đc đúng nhng câu thơ có nhng tiếng dphát
âm sai
+ Nghhơi cui mi dòng thơ hoặc thngt
nhp thơ như sau: Hay con nghĩ/ Đt c
trong nhà/ Là m/là cha/ Là cờ Tổ quc?//
+ Đc chm rãi, nhn ging nhng tng th
hin nhng câu hi bc lsuy tư ca bn nhỏ.
-3 hs đc ni tiếp câu thơ trong bài ( mi bn đc
lin hai kh) trưc lp theo ng dn ca giáo
viên)
- Hs làm vic nhóm ( 3hs/ nhóm): Mi hs đc 2
kh( đc ni tiếp đến hết bài), đc ni tiếp 1 2
ợt.
- Hs làm vic cá nhân: Đc nhm toàn bài 1 lưt.
- 3 hc sinh đc ni tiếp bài thơ trưc lp.
-Gv nhn xét vic luyn đc ca cả lớp.
2.2. Hot đng 2: Trả lời câu hi.
- GV gi HS đc tr lời ln t 4 câu hi
- Hs lng nghe.
- HS lng nghe cách đc.
-Đất c gì/ Làm sao đ
thy/ Núi cao thế nào/ Bin rng
là bao/...
- HS đc ni tiếp.
- HS đc tkhó.
- 2-3 HS đọc.
- HS luyn đọc.
- HS trả lời ln lưt các câu hi:
Trang 4
trong sgk. GV nhn xét, tuyên dương.
- GV htrHS gp khó khăn, lưu ý rèn cách tr
lời đy đcâu.
+ Câu 1: 2 khthơ đu , bn nhỏ hỏi nhng
điu gì về đất nưc?
+ Câu 2: Bn y đã tsuy nghĩ đtrả lời câu hi
đó như thế nào?
+ Câu 3: Hai câu thơ cui bài cho thy bn nhđã
nhn ra điu gì?
+ Câu 4: Em có đng ý vi suy nghĩ ca bn nh
đã nhn ra điu gì?
2.3. Hot đng : Luyn đc li.
- GV đc din cm toàn bài.
- HS đc ni tiếp, Cả lớp đc thm theo.
+ Trả lời
- HS tr li câu hi theo suy
nghĩ
3. Nói và nghe: Cnh đp đt nước
- Mục tiêu:
- Cách tiến hành:
- Nói đưc nhng hiu biết cm nghĩ ca bn thân v cảnh đp đt c Vit
Nam da vào gợi ý và tranh nh. Nói rõ ràng, tp trung vào mc đích nói ti; thái
độ tự tin và có thói quen nhìn vào ngưi nghe khi nói.
- Phát trin năng lc ngôn ngữ.
3.1. Hot đng 3: Nêu cm nghĩ ca em v
cảnh đp ca đt nưc Vit Nam
- Hs làm vic nhóm 4: Lần t tng em nêu cm
nghĩ, nhng điu mong mun vcảnh đp ca đt
c.
- Mong mun các bn đến
thăm/mong mun mi ngưi
trên đt c và thế gii biết
đến cnh đp/ mong mun gi
gìn, bo vcác danh lam thng
cảnh/...
Trang 5
- Gọi HS trình bày trưc lp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Gv tng kết: Qua bài luyn đc, luyn nói
nghe hôm nay, các em đã có hiu biết thêm vđất
c. Đt c ta trong tương lai đp như
mong mun ca các em hay không, phthuc vào
tất cmi ngưi biết sng vđất c, dân
tộc hay không, trong đó các em nhng ch
nhân tương lai ca đt nưc.
4. Vn dng.
- Mục tiêu:
+ Cng cnhng kiến thc đã hc trong tiết hc để học sinh khc sâu ni dung.
+ Vn dng kiến thc đã hc vào thc tin.
+ To không khí vui v, hào hng, lưu luyến sau khi hc sinh bài hc.
+ Phát trin năng lc ngôn ngữ.
- Cách tiến hành:
- GV tchc vn dng đcng ckiến thc
vận dng bài hc vào tc tin cho hc sinh.
+ Cho HS quan sát cảnh đp đt nước
- Nhn xét, tuyên dương
- HS tham gia để vận dng kiến
thc đã hc vào thc tin.
- HS quan sát.
- Lắng nghe, rút kinh nghim.
IV. Điu chnh sau bài dy:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Trang 6
TING VIỆT
Nghe Viết: BN EM (T3)
I. YÊU CU CN ĐT:
1. Năng lc đc thù:
- Viết đúng chính tbài thơ Bn em ( Nguyn Thái Vn) theo hình thc nghe
viết; trình bày đúng các khthơ, biết viết hoa chcái mđầu tên bài thơ ch
cái đu mi câu thơ ( viết đúng mu chviết hoa đã hc ở lớp 2)
- Viết đúng tngcó tiếng bt đu bng ch/ tr hoc có tiếng cha ươc/ ươt.
- Phát trin năng lc ngôn ngữ.
2. Năng lc chung.
- Năng lc t ch, thọc: lng nghe, viết bài đúng, kp thi hoàn thành các
bài tp trong SGK.
- Năng lc gii quyết vn đvà sáng to: tham gia trò chơi, vn dng.
- Năng lc giao tiếp hp tác: tham gia làm vic trong nhóm đttrar li câu
hỏi trong bài.
3. Phm cht.
- Phm cht yêu nưc: Biết yêu cnh đp, quê hương qua bài viết.
- Phm cht chăm ch: Chăm chviết bài, trả lời câu hi.
- Phm cht trách nhim: Giữ trật t, hc tp nghiêm túc.
II. ĐDÙNG DY HC
- Kế hoch bài dy, bài ging Power point.
- SGK và các thiết b, hc liu phụ vụ cho tiết dy.
III. HOT ĐNG DY HỌC
Hot đng ca giáo viên
Hot đng ca hc sinh
1. Khi đng.
- Mục tiêu: + To không khí vui v, khn khi trưc gihọc.
Trang 7
+ Kim tra kiến thc đã hc ca hc sinh bài trưc.
- Cách tiến hành:
- GV tchc trò chơi đkhi đng bài hc.
- GV Nhn xét, tuyên dương.
- GV dn dt vào bài mới
- HS tham gia trò chơi
- HS lng nghe.
2. Khám phá.
- Mục tiêu:
+Viết đúng chính tbài thơ Bn em ( Nguyn Thái Vn) theo hình thc nghe
viết; trình bày đúng các khthơ, biết viết hoa chcái mđầu tên bài thơ ch
cái đu mi câu thơ ( viết đúng mu chviết hoa đã hc ở lp 2)
+ Phát trin năng lc ngôn ngữ.
- Cách tiến hành:
2.1. Hot đng 1: Nghe Viết. (làm vic
nhân)
- GV nêu yêu cu: Nghe viết bài thơ Bn em ca
tác giNguyn Thái Vn. Đây mt bài thơ rt
hay vi nhng câu thơ giàu hình nh vcảnh vt
min núi.
- GV đc 3 khthơ sviết chính tcho HS nghe.
- ng dn hc sinh nhìn vào sách hc sinh, đc
thm 3 khthơ trong sách hc sinh;
- GV hưng dn hs:
+ Quan sát nhng du câu trong đon thơ
cách trình bày 3 khthơ.
+ Viết hoa chđu tên bài, viết hoa chđu mi
câu thơ.
+ Viết nhng tiếng khó hoc nhng tiếng d sai
- HS lng nghe.
- HS lng nghe.
- HS lng nghe.
- 1hs đc trưc lớp
- Chóp , ơng, di,
Trang 8
do nh hưng ca cách phát âm đa phương.
-Gv đc tên bài, đc tng dòng thơ cho hs viết
vào vở.
- Gv đc li 3 khthơ cho hs soát li bài viết
- Gv ng dn cha mt s bài trên lp, nhn
xét, đng viên khen ngi các em viết đp,
nhiu tiến bộ.
2.2. Hot đng 2: Chn tiếng thích hợp thay
cho ô trng
- GV ng dn hs các bưc thc hiện
- Làm vic nhân: Đc yêu cu làm bài tp 2
vào vô li hoc vbài tập
- Làm vic theo cp/ nhóm: tng em đc kết qu
bài làm ca mình, cnhóm đi chiếu , góp ý
thng nht đáp án
- Cha bài trưc lp: Gv chiếu bài hc sinh hoc
1 -2 hc sinh đc bài làm ca mình trưc lp.
Đáp án:
+ Nng chiu, thy triu, triu đi, chiu chung
+Che ch, trthành,chhàng, trngi.
- Gv khuyến khích Hs đt câu hi vi t ngđã
hoàn thành.
- GV nhn xét, tuyên dương, bsung.
2.3. Hot đng 3: Làm bài tp a hoc b
- Gv hưng dn hs làm bài tp a hoc b.
a) Chn ch hoc tr thay cho ô vuông
- Hs làm vic nhân: Viết vào vbài tp hoc ô
mu,...
- HS viết bài.
- HS nghe, dò bài.
- HS đi vdò bài cho nhau.
- 1 HS đc yêu cu bài.
- Các nhóm nhn xét.
Nắng chiu đã bt chói
chang/ Khi thy triu lên,
bin trnên mênh mông hơn.
1-2 hs đc yêu cu ca bài tp
a
Trang 9
li theo yêu cu.
Hs làm vic chung
+ 1 shs trình bày bài làm ca mình
+ Cả lớp đi chiếu kết qu theo hưng dn ca gv
Sông Bch Đng đã đi vào trang s chng gic
ngoi xâm ca dân tc ta. Ai đã đi qua nơi này
cũng cm thy t hào v truyn thng gi c
của cha ông ta.
b) Chn ươc hay ươt thay cho ô vuông
Cách thc hin tiến hành tương t như cách
làm bài tp a
Đáp án: - Đi nc vxuôi
- Đi trưc vsau
- Non xanh nưc biếc
- t núi băng rng
- Mời đi din nhóm trình bày.
- GV nhn xét, tuyên dương.
Trình bày
3. Vn dng.
- Mục tiêu:
+ Cng cnhng kiến thc đã hc trong tiết hc để học sinh khc sâu ni dung.
+ Vn dng kiến thc đã hc vào thc tin.
+ To không khí vui v, hào hng, lưu luyến sau khi hc sinh bài hc.
+ Phát trin năng lc ngôn ngữ.
- Cách tiến hành:
- Gv ng dn hs cách thc hin hot đng vn
dụng nhà.
- HS lng nghe để lựa chn.
Trang 10
- Nhn xét, đánh giá tiết dy.
IV. Điu chnh sau bài dy:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trang 11
TING VIỆT
CHĐIM: ĐT NƯC NGÀN NĂM
Bài 18: NÚI QUÊ TÔI ( 4 tiết)
I. YÊU CU CN ĐT:
1. Năng lc đc thù:
- Đọc đúng các âm dlẫn do nh ng ca phát âm đa phương, đc đúng t
ng, câu, đon và toàn bbài Núi quê tôi. Bưc đu biết nhn ging các tnggợi
tả, gi cm, biết nghhơi ch du câu.
- Nhn biết vphong cnh ca mt ng q vi v đp ca ngn núi đưc
đim bi nhiu màu xanh ca svật. Cm nhn đưc tình yêu quê hương ca tác
giqua cách miêu tngn núi quê hương.
- Tự tìm đưc câu chuyn, bài văn, bài thơ,...vquê hương, đt nưc.
- Phát trin năng lc ngôn ngữ.
2. Năng lc chung.
- Năng lc t ch, thọc: lng nghe, đc bài trlời các câu hi. Nêu đưc
nội dung bài.
- Năng lc gii quyết vn đvà sáng to: tham gia trò chơi, vn dng.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tham gia đc trong nhóm.
3. Phm cht.
- Phm cht yêu nưc: Biết yêu quê hương, đt nưc qua bài thơ.
- Phm cht nhân ái: Biết yêu quý bà và nhng ngưi thân qua bài thơ.
- Phm cht chăm ch: Chăm chỉ đọc bài, trả lời câu hi.
- Phm cht trách nhim: Gitrt t, hc tp nghiêm túc.
II. ĐDÙNG DY HC.
- Kế hoch bài dy, bài ging Power point.
- SGK và các thiết b, hc liu phụ vụ cho tiết dy.
Trang 12
III. HOT ĐNG DY HC.
Hot đng ca giáo viên
Hot đng ca hc sinh
1. Khi đng:
- Mục tiêu: + To không khí vui v, khn khi trưc gihọc.
+ Kim tra kiến thc đã hc ca hc sinh bài trưc.
- Cách tiến hành:
- GV tchc trò chơi đkhi đng bài hc.
+ Câu 1: 2 kh thơ đu , bn nh hỏi nhng
điu gì về đất nưc?
+ GV nhn xét, tuyên dương.
+ Câu 2: Bn y đã tsuy nghĩ đtrlời câu hi
đó như thế nào?
+ Câu 3: Hai câu thơ cui bài cho thy bn nhđã
nhn ra điu gì?
+ Câu 4: Em đng ý vi suy nghĩ ca bn nh
đã nhn ra điu gì?
- GV Nhn xét, tuyên dương.
- GV dn dt vào bài mới
- HS tham gia trò chơi.
+ Đc và trả lời câu hi.
+ Đc và trả lời câu hỏi.
- HS lng nghe.
2. Khám phá.
- Mục tiêu:
- Đọc đúng các âm dlẫn do nh ng ca phát âm đa phương, đc đúng t
ng, câu, đon toàn b bài Núi quê tôi. c đu biết nhn ging các từ nggợi
tả, gi cm, biết nghhơi ch du câu.
- Nhn biết vphong cnh ca mt vùng quê vi vđẹp ca ngn núi đưc
đim bi nhiu màu xanh ca svật. Cm nhn đưc tình yêu quê hương ca tác gi
qua cách miêu tngn núi quê hương.
- Tự m đưc câu chuyn, bài văn, bài thơ,...vquê hương, đt nưc.
Trang 13
+ Phát trin năng lc ngôn ngữ.
- Cách tiến hành:
2.1. Hot đng 1: Đc văn bn.
- Gv đc c bài ( đc din cm, nhn ging
nhng tnggiàu sc gi t, gi cm)
- Gv hưng dn đọc
- Đọc đúng các tiếng phát âm dễ bị sai
-Cách ngt ging nhng câu dài.
Từ xa xa,/trên con đưng đt đchy vlàng,/tôi
đã trông thy bóng núi quê tôi/ xanh thm trên
nền tri mây trng .// cây bay như làn tóc ca
một tiên/đang ng mt v phía bin.//Lá
bạch đàn,/ tre xanh tươi/ che rp nhng con
đưng mòn quanh co lên đnh núi.//
+ Nhn ging nhng tngữ gợi t, gi cm.
-Gọi 3 hs đc ni tiếp 3 đon trưc lp.
Đon 1: từ đầu đến nn tri mây trng.
Đon 2:Tiếp theo đến mt giếng đá
Đon 3: Phn còn lại
Hs làm vic nhóm 3, mi hs đc 1 đon ( đc ni
tiếp 3 đon), đc ni tiếp 1-2 lượt
Hs làm vic cá nhân: Đc nhm toàn bài mt lượt
-1hs đc cbài trưc lớp
- Gv nhn xét vic luyn đc ca cả lớp
2.2. Hot đng 2: Trả lời câu hi.
- GV gi HS đọc tr lời ln t 5 câu hi
trong sgk. GV nhn xét, tuyên dương.
- GV htrHS gp khó khăn, lưu ý rèn cách tr
- Hs lng nghe.
- HS lng nghe cách đc.
Xanh thm, tre, che rp, i
i,...
- 1 HS đc toàn bài.
- HS quan sát
- HS đc ni tiếp theo đon.
- HS luyn đc theo nhóm 3.
- HS trả lời ln lưt các câu hi:
Trang 14
lời đy đcâu.
+ Câu 1:Tìm trong bài câu văn: t đỉnh núi vào
cui thu sang đông, tngn núi vào mùa hè?
+ Câu 2: Chn tngtiếng xanh” phù hp
với tng sự vật đưc ttrong bài?
Câu 3: Tìm trong bài nhng câu văn hình nh
so sánh. Em thích hình nh nào?
Hs làm vic theo cặp
+ Đc thm bài
+ Hs tìm nhng câu văn có hình nh so sánh trong
bài, hình nh so sánh em thích và nêu ý kiến trưc
lớp.
Gv mi đi din nhóm trả lời và nhn xét.
Gv cht: Vcui thu sang đông, trên đnh núi
mây trng bay như tm khăn mòng; cây bay
như làn tóc tiên ca mt tiên đang ng mt
về phía bin.
Câu 4: Tác gi cảm nhn đưc nhng âm thanh
nào, nhng hương thơm nào ca vùng núi quê
mình?
Câu 5:Nêu cm nghĩ ca em sau khi đc bài Núi
quê tôi
-Về cui thu sang đông, trên
đỉnh núi mây trng bay như
tấm khăn mng. Còn vmùa hè,
trong ánh chp sáng lóa ca cơn
giông, cngn núi hin ra xanh
t.
Hs tìm
-Từ xa xa, tác gi nghe thy
tiếng bch đàn tre reo,
ngi thy hương thơm ca chè
xanh, ca bếp nhà ai ta khói.
- HS nêu theo hiu biết ca
mình.
Trang 15
- GV mi HS nêu ni dung bài .
- GV cht: Hiu biết v cảnh đp ca quê
hương, t đó thêm yêu quý , t hào v quê
hương, đt c, ý thc bảo vệ, gi gìn
nhng cnh đp đó.
2.3. Hot đng 3: Luyn đc lại
-Gv đc din cm cbài
-1hs đc li cbài
- GV nhn xét, tuyên dương.
- 2-3 HS nhc li ni dung bài.
- Hs lng nghe
3. Luyn viết.
- Mục tiêu:
+ Ôn li chviết hoa V, X thông qua viết ng dng
+ Phát trin năng lc ngôn ngữ.
- Cách tiến hành:
3.1. Hot đng 4: Ôn chviết hoa (làm vic
nhân, nhóm 2)
- GV dùng video gii thiu li cách viết chhoa
V, X.
- GV viết mẫu lên bng.
- GV cho HS viết bng con (hoc vnháp).
- Nhn xét, sa sai.
- GV cho HS viết vào vở.
- GV chm mt sbài, nhn xét tuyên dương.
3.2. Hot đng 5: Viết ng dng (làm vic
nhân, nhóm 2).
a. Viết tên riêng.
- GV mi HS đc tên riêng.
- HS quan sát video.
- HS quan sát.
- HS viết bng con.
- HS viết vào vchhoa V, X.
Trang 16
- GV gii thiu cho hs biết tên gi trưc đây ca
c ta là Vn Xuân
- GV yêu cu HS viết tên riêng vào vở.
- GV nhn xét, tuyên dương, bsung.
b. Viết câu.
- GV yêu cu HS đc câu.
- GV gii thiu câu ng dng:
- GV nhc HS viết hoa các ch trong câu
thơ:G,T,V, X. Lưu ý cách viết thơ lc bát.
- GV cho HS viết vào vở.
- GV yêu cu nhn xét chéo nhau trong bàn.
- GV chm mt sbài, nhn xét, tuyên dương.
- HS đc tên riêng: Trn Vũ,
ThXương.
- HS lng nghe.
- HS viết tên riêng Trn Vũ,
ThXương vào vở.
- 1 HS đc yêu cu:
Gió đưa cành trúc la đà
Tiếng chuông Trn Vũ, canh
ThXương.
- HS lng nghe.
- HS viết câu thơ vào v.
- HS nhn xét chéo nhau.
4. Vn dng.
- Mục tiêu:
+ Cng cnhng kiến thc đã hc trong tiết hc để học sinh khc sâu ni dung.
+ Vn dng kiến thc đã hc vào thc tin.
+ To không khí vui v, hào hng, lưu luyến sau khi hc sinh bài hc.
+ Phát trin năng lc ngôn ngữ.
- Cách tiến hành:
- GV tchc vn dng đcng ckiến thc
vận dng bài hc vào tc tin cho hc sinh.
+ Cho HS quan sát video cnh núi quê tôi.
- HS tham gia để vận dng kiến
thc đã hc vào thc tin.
- HS quan sát video.
Trang 17
- Nhn xét, tuyên dương
- Lắng nghe, rút kinh nghim.
IV. Điu chnh sau bài dy:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Trang 18
TING VIỆT
LUYN TVÀ CÂU (T3,4)
I. YÊU CU CN ĐT:
1. Năng lc đc thù:
- Nhn din đưc nhng tngcó nghĩa ging nhau.
- Tìm đưc các tngcó nghĩa ging vi các tcho trưc.
- Đặt đưc câu văn có hình nh so sánh.
- Phát trin năng lc ngôn ngữ.
2. Năng lc chung.
- Năng lc t ch, thọc: lng nghe, viết bài đúng, kp thi hoàn thành các
nội dung trong SGK.
- Năng lc gii quyết vn đvà sáng to: tham gia trò chơi, vn dng.
- Năng lc giao tiếp hợp tác: Tham gia làm vic nhóm trong các hot đng
học tp.
3. Phm cht.
- Phm cht yêu c: Biết yêu quê hương, đt c qua quan sát tìm hiu
các hình nh trong bài.
- Phm cht nhân ái: Biết yêu quý và tôn trng bn trong làm vic nhóm.
- Phm cht chăm ch: Chăm chviết bài, trả lời câu hi.
- Phm cht trách nhim: Gitrt t, hc tp nghiêm túc.
II. ĐDÙNG DY HC
- Kế hoch bài dy, bài ging Power point.
- SGK và các thiết b, hc liu phụ vụ cho tiết dy.
III. HOT ĐNG DY HỌC
Hot động ca giáo viên
Hot đng ca hc sinh
Trang 19
1. Khi đng.
- Mục tiêu: + To không khí vui v, khn khi trưc gihọc.
- Cách tiến hành:
- GV tchc trò chơi đkhi đng bài hc.
+ Câu 1:Tìm trong bài câu văn: t đỉnh núi vào
cui thu sang đông, tngn núi vào mùa hè?
+ Câu 2: Chn tngtiếng xanh” phù hp
với tng sự vật đưc ttrong bài?
- GV nhn xét, tuyên dương
- GV dn dt vào bài mới
- HS tham gia chơi:
- 1 HS đc bài và trả lời:
- 1 HS đc bài và trả lời:
2. Khám phá.
- Mục tiêu:
Nhn din đưc nhng tngcó nghĩa ging nhau.
- Tìm đưc các tngcó nghĩa ging vi các tcho trưc.
- Đặt đưc câu văn có hình nh so sánh.
+ Phát trin năng lc ngôn ngữ.
- Cách tiến hành:
2.1. Hot đng 1: Luyn tcâu (làm vic
nhân, nhóm)
a. Tìm trong các câu in đm nhng tng
nghĩa ging nhau.
- Gv gi hs đc yêu cu bài 1
+ Đọc thm đon văn
+ Đc nhng câu in đậm
+ Tìm nhng t ng nghĩa ging nhau trong
các câu in đậm
Đọc yêu cầu
Trang 20
Rừng cây im lng quá. Một tiếng rơi lúc này
cũng thkhiến ngưi ta git mình. Gbt đu
thi rào rào. Phút yên tĩnh ca rng ban mai
dần biến đi. Nắng bc hương hoa tràm thơm
ngây ngất. Gđưa mùi hương ngt lan xa, phng
pht khp rng.
- GV mi HS đc yêu cu bài 1.
- Giao nhim vcho các nhóm làm vic:
- Mời đi din nhóm trình bày.
- Mời các nhóm nhn xét, bsung.
- Nhn xét, cht đáp án:
Im lng, yên tĩnh, tĩnh lng
b. Chn t ( sng sng, chăm ch, vàng rum)
thay cho mi tin đm trong câu)
- GV mi HS nêu yêu cu bài tp 2.
- GV giao nhim vcho HS suy nghĩ.
- Mời HS đc tđã la chọn.
- Mời HS khác nhn xét.
- GV nhn xét, tuyên dương, bsung.
Gv cht: ( chu khó-chăm ch;vàng rực-vàng
rum;hùng vĩ- sừng sng)
Bài 3:
- GV yêu cu HS đc yêu cu bài 3.
- Yêu cu hc sinh làm vic cá nhân
- Gọi hs trả lời
- GV nhn xét, tuyên dương, cht đáp án
2.2. Hot đng 2: Luyn viết đoạn
Đọc bài 1
Đại din nhóm trả lời
Đọc bài tp 2
Lắng nghe
Đọc bài tp 3
1 -2 hc sinh trả lời
Trang 21
a) Quan sát ktên nhng cnh vt đưc v
trong tranh
Gọi hs đc bài 1
Tranh vẽ cảnh vt gì?
Từng hs la chn 1 tranh mình thích đ quan sát
ktên cnh vt đưc v trong tranh các bn
trong nhóm nghe.
Kể tên nhng cnh vt trong tranh mình đã chn.
Gọi cnhóm nhn xét.
Kể tên nhng cnh vt đưc vtrong tranh.
GV đng viên, khen ngi các nhóm cách gii
thiu hay.
b) Viết đon văn nêu tình cm, cm xúc ca em
về cảnh vt quê hương
Gv nêu mc đích ca bài 2: Bài tp này giúp các
em biết viết đon văn nêu tình cm, cm xúc ca
em về cảnh vt quê hương.
Đọc bài 1
Cả lớp quan sát 4 bc tranh
Làm vic nhóm
Nhóm trưng nêu yêu cu và
mời tng bạn
Tranh 1: Mt bn nhđang
ngm nhìn quang cnh mt khu
phcó ngưi và xe đi li đông
vui.
Tranh 2: Mt làng quê Vit
Nam có cây rơm, ao cá, các bn
nhđang vui chơi.
Tranh 3: Vùng quê min núi có
rung bc thang, my nếp nhà
sàn thưa tht.
Tranh 4: Mt làng quê min
bin, có cây da, bin cmênh
mông.
Lớp lng nghe, nhn xét.
1-2 em đc yêu cu bài 2 và đc
4 gi ý.
Trang 22
Gv nói thêm: Các em thdựa vào nhng gi ý
trong sách.
c) Trao đi bài làm vi bn đsửa li bsung
ý hay
Gv và cả lớp nhn xét.
Làm vic cá nhân
Từng em suy nghĩ đthc hin
yêu cu ca bài tp.
Viết đon văn vào vở.
Làm vic nhóm
Nhóm trưng mi tng bn đc
đon văn ca mình cnhóm góp
ý.
Chn nhng bài din đt rõ
ràng, câu văn hay, có hình nh
để đọc trưc lp.
Làm vic chung cả lớp
Một số bạn đc bài văn trưc
lớp
3. Vn dng.
- Mục tiêu:
+ Cng cnhng kiến thc đã hc trong tiết hc để học sinh khc sâu ni dung.
+ Vn dng kiến thc đã hc vào thc tin.
+ To không khí vui v, hào hng, lưu luyến sau khi hc sinh bài hc.
+ Phát trin năng lc ngôn ngữ.
- Cách tiến hành:
Gv hưng dn tìm văn bản theo yêu cu nêu trong
sách hc sinh. Gv nhc hs đc d để biết cách
chn bài đc theo chủ đề.
-Hs th ghi chép các thông tin bn vào
phiếu đc sách ca mình.
Hs nào tìm đưc câu chuyn, bài thơ theo yêu cu
thmang sách v, truyn đến lp thì tđọc
hoc đc trong nhóm, còn hs nào chưa tìm đưc
- HS tìm văn bản.
Tên bài đc là gì? Bài viết v
nơi nào? đâu? Cách tác gi
miêu tcó gì hay?
Trang 23
thì đc văn bn đưc gii thiu trong sách.
-Gv khuyến khích các em tìm thêm mt shình
nh v quê hương, đt c đưc nói đến trong
bài đã đc.
- Nhn xét, đánh giá tiết dy.
- HS lng nghe, v nhà thc
hin.
IV. Điu chnh sau bài dy:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
| 1/23

Preview text:

TUẦN 28 TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐIỂM: ĐẤT NƯỚC NGÀN NĂM
Bài 17: ĐẤT NƯỚC LÀ GÌ ( 3 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù.
- Học sinh đọc đúng và rõ ràng bài thơ Đất nước là gì? ( Huỳnh Mai Liên).
- Biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt nhịp thơ và giữa các dòng thơ.
- Bước đầu thể hiện cảm xúc của bạn nhỏ ( nhân vật xưng “ con”trong bài thơ) qua giọng đọc.
- Dựa vào từ ngữ, hình ảnh thơ và tranh ảnh minh họa, hiểu được ý nghĩa hàm
ẩn của câu thơ, khổ thơ, bài thơ với những suy luận đơn giản. Hiểu điều tác giả muốn nói qua bài thơ.
- Nói được những hiểu biết và cảm nghĩ của bản thân về cảnh đẹp đất nước Việt
Nam dựa vào gợi ý và tranh ảnh. Nói rõ ràng, tập trung vào mục đích nói tới; có
thái độ tự tin và có thói quen nhìn vào người nghe khi nói.
- Phát triển năng lực ngôn ngữ. 2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, đọc bài và trả lời các câu hỏi. Nêu được nội dung bài.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: tham gia đọc trong nhóm. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Biết yêu cảnh đẹp, quê hương qua bài tập đọc.
- Phẩm chất nhân ái: Biết yêu quý bạn bè qua câu chuyện về những trải nghiệm mùa hè. Trang 1
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
- Tranh ảnh minh họa bài thơ; băng đĩa về những ngôi nhà của các vùng miền khác nhau…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt 0động của học sinh
1. Khởi động.
- Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước. - Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn học sinh cách thực hiện hoạt - HS tham gia trò chơi
động ( Nói 2 -3 câu giới thiệu về đất nước mình + Trả lời:
theo gợi ý trong sách học sinh) + Trả lời:
Hs làm việc nhóm: mỗi em tự chia sẻ những hiểu
biết của mình về đất nước. - HS lắng nghe.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Khám phá. - Mục tiêu:
- Học sinh đọc đúng và rõ ràng bài thơ Đất nước là gì? ( Huỳnh Mai Liên).
- Biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt nhịp thơ và giữa các dòng thơ.
- Bước đầu thể hiện cảm xúc của bạn nhỏ ( nhân vật xưng “ con”trong bài thơ) qua giọng đọc. Trang 2
- Dựa vào từ ngữ, hình ảnh thơ và tranh ảnh minh họa, hiểu được ý nghĩa hàm ẩn
của câu thơ, khổ thơ, bài thơ với những suy luận đơn giản. Hiểu điều tác giả muốn nói qua bài thơ.
- Nói được những hiểu biết và cảm nghĩ của bản thân về cảnh đẹp đất nước Việt
Nam dựa vào gợi ý và tranh ảnh. Nói rõ ràng, tập trung vào mục đích nói tới; có thái
độ tự tin và có thói quen nhìn vào người nghe khi nói.
- Phát triển năng lực ngôn ngữ. - Cách tiến hành:
2.1. Hoạt động 1: Đọc văn bản.
- GV đọc cả bài ( đọc diễn cảm , nhấn giọng ở - Hs lắng nghe.
những từ ngữ thể hiện những câu hỏi bộc lộ suy - HS lắng nghe cách đọc.
nghĩ/ suy tư của bạn nhỏ thể hiện trong bài thơ) - GV hướng dẫn đọc :
-Đất nước là gì/ Làm sao để
+ Đọc đúng những câu thơ có những tiếng dễ phát thấy/ Núi cao thế nào/ Biển rộng âm sai là bao/...
+ Nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ hoặc có thể ngắt
nhịp thơ như sau: Hay là con nghĩ/ Đất nước
trong nhà/ Là mẹ/là cha/ Là cờ Tổ quốc?//
+ Đọc chậm rãi, nhấn giọng ở những từ ngữ thể
hiện những câu hỏi bộc lộ suy tư của bạn nhỏ.
-3 hs đọc nối tiếp câu thơ trong bài ( mỗi bạn đọc - HS đọc nối tiếp.
liền hai khổ) trước lớp theo hướng dẫn của giáo viên) - HS đọc từ khó.
- Hs làm việc nhóm ( 3hs/ nhóm): Mỗi hs đọc 2
khổ ( đọc nối tiếp đến hết bài), đọc nối tiếp 1 – 2 - 2-3 HS đọc. lượt.
- Hs làm việc cá nhân: Đọc nhẩm toàn bài 1 lượt. - HS luyện đọc.
- 3 học sinh đọc nối tiếp bài thơ trước lớp.
-Gv nhận xét việc luyện đọc của cả lớp.
2.2. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
- HS trả lời lần lượt các câu hỏi:
- GV gọi HS đọc và trả lời lần lượt 4 câu hỏi Trang 3
trong sgk. GV nhận xét, tuyên dương.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn cách trả lời đầy đủ câu.
+ Câu 1: Ở 2 khổ thơ đầu , bạn nhỏ hỏi những + Trả lời
điều gì về đất nước?
- HS trả lời câu hỏi theo suy
+ Câu 2: Bạn ấy đã tự suy nghĩ để trả lời câu hỏi nghĩ đó như thế nào?
+ Câu 3: Hai câu thơ cuối bài cho thấy bạn nhỏ đã nhận ra điều gì?
+ Câu 4: Em có đồng ý với suy nghĩ của bạn nhỏ đã nhận ra điều gì?
2.3. Hoạt động : Luyện đọc lại.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- HS đọc nối tiếp, Cả lớp đọc thầm theo.
3. Nói và nghe: Cảnh đẹp đất nước - Mục tiêu: - Cách tiến hành:
- Nói được những hiểu biết và cảm nghĩ của bản thân về cảnh đẹp đất nước Việt
Nam dựa vào gợi ý và tranh ảnh. Nói rõ ràng, tập trung vào mục đích nói tới; có thái
độ tự tin và có thói quen nhìn vào người nghe khi nói.
- Phát triển năng lực ngôn ngữ.
3.1. Hoạt động 3: Nêu cảm nghĩ của em về
cảnh đẹp của đất nước Việt Nam
- Hs làm việc nhóm 4: Lần lượt từng em nêu cảm - Mong muốn các bạn đến
nghĩ, những điều mong muốn về cảnh đẹp của đất thăm/mong muốn mọi người nước.
trên đất nước và thế giới biết
đến cảnh đẹp/ mong muốn giữ
gìn, bảo vệ các danh lam thắng cảnh/... Trang 4
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Gv tổng kết: Qua bài luyện đọc, luyện nói và
nghe hôm nay, các em đã có hiểu biết thêm về đất
nước. Đất nước ta trong tương lai có đẹp như
mong muốn của các em hay không, phụ thuộc vào
tất cả mọi người có biết sống về đất nước, vì dân
tộc hay không, trong đó có các em – những chủ
nhân tương lai của đất nước. 4. Vận dụng. - Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
+ Phát triển năng lực ngôn ngữ. - Cách tiến hành:
- GV tổ chức vận dụng để củng cố kiến thức và - HS tham gia để vận dụng kiến
vận dụng bài học vào tực tiễn cho học sinh.
thức đã học vào thực tiễn.
+ Cho HS quan sát cảnh đẹp đất nước - HS quan sát.
- Nhận xét, tuyên dương
- Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... Trang 5 TIẾNG VIỆT
Nghe – Viết: BẢN EM (T3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- Viết đúng chính tả bài thơ Bản em ( Nguyễn Thái Vận) theo hình thức nghe –
viết; trình bày đúng các khổ thơ, biết viết hoa chữ cái mở đầu tên bài thơ và chữ
cái đầu mỗi câu thơ ( viết đúng mẫu chữ viết hoa đã học ở lớp 2)
- Viết đúng từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng ch/ tr hoặc có tiếng chứa ươc/ ươt.
- Phát triển năng lực ngôn ngữ. 2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, viết bài đúng, kịp thời và hoàn thành các bài tập trong SGK.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: tham gia làm việc trong nhóm để ttrar lời câu hỏi trong bài. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Biết yêu cảnh đẹp, quê hương qua bài viết.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ viết bài, trả lời câu hỏi.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động.
- Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học. Trang 6
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước. - Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi
- GV Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Khám phá. - Mục tiêu:
+Viết đúng chính tả bài thơ Bản em ( Nguyễn Thái Vận) theo hình thức nghe –
viết; trình bày đúng các khổ thơ, biết viết hoa chữ cái mở đầu tên bài thơ và chữ
cái đầu mỗi câu thơ ( viết đúng mẫu chữ viết hoa đã học ở lớp 2)
+ Phát triển năng lực ngôn ngữ. - Cách tiến hành:
2.1. Hoạt động 1: Nghe – Viết. (làm việc cá nhân) - HS lắng nghe.
- GV nêu yêu cầu: Nghe viết bài thơ Bản em của - HS lắng nghe.
tác giả Nguyễn Thái Vận. Đây là một bài thơ rất
hay với những câu thơ giàu hình ảnh về cảnh vật miền núi.
- GV đọc 3 khổ thơ sẽ viết chính tả cho HS nghe. - HS lắng nghe.
- Hướng dẫn học sinh nhìn vào sách học sinh, đọc - 1hs đọc trước lớp
thầm 3 khổ thơ trong sách học sinh; - GV hướng dẫn hs:
+ Quan sát những dấu câu có trong đoạn thơ và
cách trình bày 3 khổ thơ.
+ Viết hoa chữ đầu tên bài, viết hoa chữ đầu mỗi câu thơ.
+ Viết những tiếng khó hoặc những tiếng dễ sai - Chóp , sương, dội, pơ – Trang 7
do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương. mu,...
-Gv đọc tên bài, đọc từng dòng thơ cho hs viết - HS viết bài. vào vở. - HS nghe, dò bài.
- Gv đọc lại 3 khổ thơ cho hs soát lại bài viết
- HS đổi vở dò bài cho nhau.
- Gv hướng dẫn chữa một số bài trên lớp, nhận
xét, động viên khen ngợi các em viết đẹp, có nhiều tiến bộ.
2.2. Hoạt động 2: Chọn tiếng thích hợp thay cho ô trống
- GV hướng dẫn hs các bước thực hiện
- Làm việc cá nhân: Đọc yêu cầu và làm bài tập 2 - 1 HS đọc yêu cầu bài.
vào vở ô li hoặc vở bài tập
- Làm việc theo cặp/ nhóm: từng em đọc kết quả
bài làm của mình, cả nhóm đối chiếu , góp ý và thống nhất đáp án - Các nhóm nhận xét.
- Chữa bài trước lớp: Gv chiếu bài học sinh hoặc
1 -2 học sinh đọc bài làm của mình trước lớp. Đáp án:
+ Nắng chiều, thủy triều, triều đại, chiều chuộng
+Che chở, trở thành,chở hàng, trở ngại.
- Gv khuyến khích Hs đặt câu hỏi với từ ngữ đã hoàn thành.
Nắng chiều đã bớt chói
- GV nhận xét, tuyên dương, bổ sung.
chang/ Khi thủy triều lên,
2.3. Hoạt động 3: Làm bài tập a hoặc b
biển trở nên mênh mông hơn.
- Gv hướng dẫn hs làm bài tập a hoặc b.
a) Chọn ch hoặc tr thay cho ô vuông
1-2 hs đọc yêu cầu của bài tập
- Hs làm việc cá nhân: Viết vào vở bài tập hoặc ô a Trang 8 li theo yêu cầu. Hs làm việc chung
+ 1 số hs trình bày bài làm của mình Trình bày
+ Cả lớp đối chiếu kết quả theo hướng dẫn của gv
Sông Bạch Đằng đã đi vào trang sử chống giặc
ngoại xâm của dân tộc ta. Ai đã đi qua nơi này
cũng cảm thấy tự hào về truyền thống giữ nước của cha ông ta.
b) Chọn ươc hay ươt thay cho ô vuông
Cách thực hiện có tiến hành tương tự như cách làm bài tập a
Đáp án: - Đi ngược về xuôi - Đi trước về sau - Non xanh nước biếc - Vượt núi băng rừng
- Mời đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, tuyên dương. 3. Vận dụng. - Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
+ Phát triển năng lực ngôn ngữ. - Cách tiến hành:
- Gv hướng dẫn hs cách thực hiện hoạt động vận - HS lắng nghe để lựa chọn. dụng ở nhà. Trang 9
- Nhận xét, đánh giá tiết dạy.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... Trang 10 TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐIỂM: ĐẤT NƯỚC NGÀN NĂM
Bài 18: NÚI QUÊ TÔI ( 4 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- Đọc đúng các âm dễ lẫn do ảnh hưởng của phát âm địa phương, đọc đúng từ
ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài Núi quê tôi. Bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi
tả, gợi cảm, biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Nhận biết về phong cảnh của một vùng quê với vẻ đẹp của ngọn núi được tô
điểm bởi nhiều màu xanh của sự vật. Cảm nhận được tình yêu quê hương của tác
giả qua cách miêu tả ngọn núi quê hương.
- Tự tìm được câu chuyện, bài văn, bài thơ,...về quê hương, đất nước.
- Phát triển năng lực ngôn ngữ. 2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, đọc bài và trả lời các câu hỏi. Nêu được nội dung bài.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: tham gia đọc trong nhóm. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Biết yêu quê hương, đất nước qua bài thơ.
- Phẩm chất nhân ái: Biết yêu quý bà và những người thân qua bài thơ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. Trang 11
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước. - Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi.
+ Câu 1: Ở 2 khổ thơ đầu , bạn nhỏ hỏi những + Đọc và trả lời câu hỏi.
điều gì về đất nước?
+ GV nhận xét, tuyên dương.
+ Câu 2: Bạn ấy đã tự suy nghĩ để trả lời câu hỏi đó như thế nào?
+ Câu 3: Hai câu thơ cuối bài cho thấy bạn nhỏ đã + Đọc và trả lời câu hỏi. nhận ra điều gì?
+ Câu 4: Em có đồng ý với suy nghĩ của bạn nhỏ đã nhận ra điều gì?
- GV Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Khám phá. - Mục tiêu:
- Đọc đúng các âm dễ lẫn do ảnh hưởng của phát âm địa phương, đọc đúng từ
ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài Núi quê tôi. Bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi
tả, gợi cảm, biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Nhận biết về phong cảnh của một vùng quê với vẻ đẹp của ngọn núi được tô
điểm bởi nhiều màu xanh của sự vật. Cảm nhận được tình yêu quê hương của tác giả
qua cách miêu tả ngọn núi quê hương.
- Tự tìm được câu chuyện, bài văn, bài thơ,...về quê hương, đất nước. Trang 12
+ Phát triển năng lực ngôn ngữ. - Cách tiến hành:
2.1. Hoạt động 1: Đọc văn bản.
- Gv đọc cả bài ( đọc diễn cảm, nhấn giọng ở - Hs lắng nghe.
những từ ngữ giàu sức gợi tả, gợi cảm)
- HS lắng nghe cách đọc. - Gv hướng dẫn đọc
- Đọc đúng các tiếng phát âm dễ bị sai
Xanh thẫm, lá tre, che rợp, rười rượi,...
-Cách ngắt giọng ở những câu dài. - 1 HS đọc toàn bài.
Từ xa xa,/trên con đường đất đỏ chạy về làng,/tôi - HS quan sát
đã trông thấy bóng núi quê tôi/ xanh thẫm trên
nền trời mây trắng .// Lá cây bay như làn tóc của
một bà tiên/đang hướng mặt về phía biển.//Lá
bạch đàn,/ lá tre xanh tươi/ che rợp những con
đường mòn quanh co lên đỉnh núi.//
+ Nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
-Gọi 3 hs đọc nối tiếp 3 đoạn trước lớp.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn.
Đoạn 1: từ đầu đến nền trời mây trắng.
Đoạn 2:Tiếp theo đến một giếng đá Đoạn 3: Phần còn lại
- HS luyện đọc theo nhóm 3.
Hs làm việc nhóm 3, mỗi hs đọc 1 đoạn ( đọc nối
tiếp 3 đoạn), đọc nối tiếp 1-2 lượt
Hs làm việc cá nhân: Đọc nhẩm toàn bài một lượt
-1hs đọc cả bài trước lớp
- Gv nhận xét việc luyện đọc của cả lớp
2.2. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
- GV gọi HS đọc và trả lời lần lượt 5 câu hỏi - HS trả lời lần lượt các câu hỏi:
trong sgk. GV nhận xét, tuyên dương.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn cách trả Trang 13 lời đầy đủ câu.
-Về cuối thu sang đông, trên
đỉnh núi có mây trắng bay như
+ Câu 1:Tìm trong bài câu văn: tả đỉnh núi vào tấm khăn mỏng. Còn về mùa hè,
cuối thu sang đông, tả ngọn núi vào mùa hè?
trong ánh chớp sáng lóa của cơn
giông, cả ngọn núi hiện ra xanh mướt.
+ Câu 2: Chọn từ ngữ có tiếng “ xanh” phù hợp
với từng sự vật được tả trong bài?
Câu 3: Tìm trong bài những câu văn có hình ảnh
so sánh. Em thích hình ảnh nào? Hs làm việc theo cặp + Đọc thầm bài Hs tìm
+ Hs tìm những câu văn có hình ảnh so sánh trong
bài, hình ảnh so sánh em thích và nêu ý kiến trước lớp.
Gv mời đại diện nhóm trả lời và nhận xét.
Gv chốt: Về cuối thu sang đông, trên đỉnh núi có
mây trắng bay như tấm khăn mòng; lá cây bay
như làn tóc tiên của một bà tiên đang hướng mặt về phía biển.
Câu 4: Tác giả cảm nhận được những âm thanh -Từ xa xa, tác giả nghe thấy
nào, những hương thơm nào của vùng núi quê tiếng lá bạch đàn và lá tre reo, mình?
ngửi thấy hương thơm của chè
xanh, của bếp nhà ai tỏa khói.
- HS nêu theo hiểu biết của
Câu 5:Nêu cảm nghĩ của em sau khi đọc bài Núi mình. quê tôi Trang 14
- GV mời HS nêu nội dung bài .
- 2-3 HS nhắc lại nội dung bài.
- GV chốt: Hiểu biết về cảnh đẹp của quê
hương, từ đó thêm yêu quý , tự hào về quê
hương, đất nước, có ý thức bảo vệ, giữ gìn
những cảnh đẹp đó.

2.3. Hoạt động 3: Luyện đọc lại
-Gv đọc diễn cảm cả bài - Hs lắng nghe -1hs đọc lại cả bài
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Luyện viết. - Mục tiêu:
+ Ôn lại chữ viết hoa V, X thông qua viết ứng dụng
+ Phát triển năng lực ngôn ngữ. - Cách tiến hành:
3.1. Hoạt động 4: Ôn chữ viết hoa (làm việc cá nhân, nhóm 2)
- GV dùng video giới thiệu lại cách viết chữ hoa - HS quan sát video. V, X.
- GV viết mẫu lên bảng.
- GV cho HS viết bảng con (hoặc vở nháp). - Nhận xét, sửa sai. - GV cho HS viết vào vở. - HS quan sát.
- GV chấm một số bài, nhận xét tuyên dương. - HS viết bảng con.
3.2. Hoạt động 5: Viết ứng dụng (làm việc cá nhân, nhóm 2). a. Viết tên riêng.
- HS viết vào vở chữ hoa V, X.
- GV mời HS đọc tên riêng. Trang 15
- GV giới thiệu cho hs biết tên gọi trước đây của nước ta là Vạn Xuân
- HS đọc tên riêng: Trấn Vũ,
- GV yêu cầu HS viết tên riêng vào vở. Thọ Xương.
- GV nhận xét, tuyên dương, bổ sung. - HS lắng nghe. b. Viết câu.
- GV yêu cầu HS đọc câu.
- GV giới thiệu câu ứng dụng:
- HS viết tên riêng Trấn Vũ, Thọ Xương vào vở.
- GV nhắc HS viết hoa các chữ trong câu
thơ:G,T,V, X. Lưu ý cách viết thơ lục bát. - GV cho HS viết vào vở. - 1 HS đọc yêu cầu:
- GV yêu cầu nhận xét chéo nhau trong bàn.
Gió đưa cành trúc la đà
Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương. - HS lắng nghe.
- GV chấm một số bài, nhận xét, tuyên dương.
- HS viết câu thơ vào vở. - HS nhận xét chéo nhau. 4. Vận dụng. - Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
+ Phát triển năng lực ngôn ngữ. - Cách tiến hành:
- GV tổ chức vận dụng để củng cố kiến thức và - HS tham gia để vận dụng kiến
vận dụng bài học vào tực tiễn cho học sinh.
thức đã học vào thực tiễn.
+ Cho HS quan sát video cảnh núi quê tôi. - HS quan sát video. Trang 16
- Nhận xét, tuyên dương
- Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... Trang 17 TIẾNG VIỆT
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (T3,4)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- Nhận diện được những từ ngữ có nghĩa giống nhau.
- Tìm được các từ ngữ có nghĩa giống với các từ cho trước.
- Đặt được câu văn có hình ảnh so sánh.
- Phát triển năng lực ngôn ngữ. 2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, viết bài đúng, kịp thời và hoàn thành các nội dung trong SGK.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia làm việc nhóm trong các hoạt động học tập. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: Biết yêu quê hương, đất nước qua quan sát và tìm hiểu các hình ảnh trong bài.
- Phẩm chất nhân ái: Biết yêu quý và tôn trọng bạn trong làm việc nhóm.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ viết bài, trả lời câu hỏi.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Trang 18
1. Khởi động.
- Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học. - Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia chơi:
+ Câu 1:Tìm trong bài câu văn: tả đỉnh núi vào - 1 HS đọc bài và trả lời:
cuối thu sang đông, tả ngọn núi vào mùa hè?
+ Câu 2: Chọn từ ngữ có tiếng “ xanh” phù hợp
với từng sự vật được tả trong bài?
- 1 HS đọc bài và trả lời:
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Khám phá. - Mục tiêu:
Nhận diện được những từ ngữ có nghĩa giống nhau.
- Tìm được các từ ngữ có nghĩa giống với các từ cho trước.
- Đặt được câu văn có hình ảnh so sánh.
+ Phát triển năng lực ngôn ngữ. - Cách tiến hành:
2.1. Hoạt động 1: Luyện từ và câu (làm việc cá nhân, nhóm)
a. Tìm trong các câu in đậm những từ ngữ có nghĩa giống nhau.
- Gv gọi hs đọc yêu cầu bài 1 Đọc yêu cầu
+ Đọc thầm đoạn văn
+ Đọc những câu in đậm
+ Tìm những từ ngữ có nghĩa giống nhau trong các câu in đậm Trang 19
Rừng cây im lặng quá. Một tiếng lá rơi lúc này
cũng có thể khiến người ta giật mình. Gió bắt đầu
thổi rào rào. Phút yên tĩnh của rừng ban mai
dần biến đi.
Nắng bốc hương hoa tràm thơm
ngây ngất. Gió đưa mùi hương ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng. Đọc bài 1
- GV mời HS đọc yêu cầu bài 1.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm làm việc:
Đại diện nhóm trả lời
- Mời đại diện nhóm trình bày.
- Mời các nhóm nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, chốt đáp án:
Im lặng, yên tĩnh, tĩnh lặng
b. Chọn từ ( sừng sững, chăm chỉ, vàng ruộm)
thay cho mỗi từ in đậm trong câu) Đọc bài tập 2
- GV mời HS nêu yêu cầu bài tập 2.
- GV giao nhiệm vụ cho HS suy nghĩ.
- Mời HS đọc từ đã lựa chọn. - Mời HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương, bổ sung.
Gv chốt: ( chịu khó-chăm chỉ;vàng rực-vàng Lắng nghe
ruộm;hùng vĩ- sừng sững) Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 3. Đọc bài tập 3
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân 1 -2 học sinh trả lời - Gọi hs trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương, chốt đáp án
2.2. Hoạt động 2: Luyện viết đoạn Trang 20
a) Quan sát và kể tên những cảnh vật được vẽ trong tranh Đọc bài 1 Gọi hs đọc bài 1
Cả lớp quan sát 4 bức tranh Tranh vẽ cảnh vật gì? Làm việc nhóm
Từng hs lựa chọn 1 tranh mình thích để quan sát
và kể tên cảnh vật được vẽ trong tranh có các bạn trong nhóm nghe.
Nhóm trưởng nêu yêu cầu và
Kể tên những cảnh vật trong tranh mình đã chọn. mời từng bạn
Tranh 1: Một bạn nhỏ đang
ngắm nhìn quang cảnh một khu
phố có người và xe đi lại đông vui.
Tranh 2: Một làng quê Việt
Nam có cây rơm, ao cá, các bạn nhỏ đang vui chơi.
Tranh 3: Vùng quê miền núi có
ruộng bậc thang, mấy nếp nhà sàn thưa thớt.
Tranh 4: Một làng quê ở miền
biển, có cây dừa, biển cả mênh mông. Gọi cả nhóm nhận xét.
Lớp lắng nghe, nhận xét.
Kể tên những cảnh vật được vẽ trong tranh.
GV động viên, khen ngợi các nhóm có cách giới thiệu hay.
b) Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em
về cảnh vật quê hương
1-2 em đọc yêu cầu bài 2 và đọc
Gv nêu mục đích của bài 2: Bài tập này giúp các 4 gợi ý.
em biết viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của
em về cảnh vật quê hương. Trang 21
Gv nói thêm: Các em có thể dựa vào những gợi ý Làm việc cá nhân trong sách.
Từng em suy nghĩ để thực hiện yêu cầu của bài tập.
c) Trao đổi bài làm với bạn để sửa lỗi và bổ sung Viết đoạn văn vào vở. ý hay Làm việc nhóm
Nhóm trưởng mời từng bạn đọc
đoạn văn của mình cả nhóm góp ý.
Chọn những bài diễn đạt rõ
ràng, câu văn hay, có hình ảnh để đọc trước lớp. Làm việc chung cả lớp
Một số bạn đọc bài văn trước
Gv và cả lớp nhận xét. lớp 3. Vận dụng. - Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
+ Phát triển năng lực ngôn ngữ. - Cách tiến hành:
Gv hướng dẫn tìm văn bản theo yêu cầu nêu trong - HS tìm văn bản.
sách học sinh. Gv nhắc hs đọc ví dụ để biết cách
chọn bài đọc theo chủ đề.
Tên bài đọc là gì? Bài viết về
-Hs có thể ghi chép các thông tin cơ bản vào nơi nào? Ở đâu? Cách tác giả
phiếu đọc sách của mình. miêu tả có gì hay?
Hs nào tìm được câu chuyện, bài thơ theo yêu cầu
có thể mang sách vở , truyện đến lớp thì tự đọc
hoặc đọc trong nhóm, còn hs nào chưa tìm được Trang 22
thì đọc văn bản được giới thiệu trong sách.
-Gv khuyến khích các em tìm thêm một số hình
ảnh về quê hương, đất nước được nói đến trong - HS lắng nghe, về nhà thực bài đã đọc. hiện.
- Nhận xét, đánh giá tiết dạy.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... Trang 23